續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 8
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế
天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 宗tông 本bổn 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 常thường 州châu 無vô 錫tích 管quản 氏thị 子tử 。 體thể 貌mạo 厖# 碩# 所sở 事sự 淳thuần 厚hậu 。 年niên 十thập 九cửu 依y 姑cô 蘇tô 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 道đạo 昇thăng 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 巾cân 侍thị 十thập 載tái 剃thế 髮phát 受thọ 具cụ 。 又hựu 三tam 年niên 禮lễ 辭từ 游du 方phương 。 至chí 池trì 陽dương 謁yết 振chấn 宗tông 。 宗tông 舉cử 天thiên 親thân 從tùng 彌Di 勒Lặc 內nội 宮cung 而nhi 下hạ 。 無vô 著trước 問vấn 云vân 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彌Di 勒Lặc 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 億ức 天thiên 子tử 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 審thẩm 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 。 天thiên 親thân 曰viết 。 秖kỳ 說thuyết 這giá 箇cá 法pháp 。 如như 何hà 是thị 這giá 箇cá 法pháp 。 師sư 久cửu 而nhi 開khai 悟ngộ 。 一nhất 日nhật 室thất 中trung 問vấn 師sư 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 曰viết 殺sát 人nhân 放phóng 火hỏa 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 。 於ư 是thị 名danh 播bá 寰# 宇vũ 。 漕# 使sử 李# 公công 復phục 圭# 命mạng 師sư 開khai 法pháp 瑞thụy 光quang 。 法pháp 席tịch 曰viết 盛thịnh 。 武võ 林lâm 守thủ 陳trần 公công 襄tương 以dĩ 承thừa 天thiên 興hưng 教giáo 二nhị 剎sát 命mạng 師sư 擇trạch 居cư 。 蘇tô 人nhân 擁ủng 道đạo 遮già 留lưu 又hựu 以dĩ 淨tịnh 慈từ 堅kiên 請thỉnh 。 移di 文văn 諭dụ 。 道đạo 俗tục 曰viết 。 借tá 師sư 三tam 年niên 為vi 此thử 邦bang 植thực 福phước 不bất 敢cảm 久cửu 占chiêm 。 道đạo 俗tục 始thỉ 從tùng 。 元nguyên 豐phong 五ngũ 年niên 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 下hạ 詔chiếu 闢tịch 相tương/tướng 國quốc 寺tự 六lục 十thập 四tứ 院viện 為vi 八bát 禪thiền 二nhị 律luật 。 召triệu 師sư 為vi 慧tuệ 林lâm 第đệ 一nhất 祖tổ 。 既ký 至chí 上thượng 遣khiển 使sứ 問vấn 勞lao 。 閱duyệt 三tam 日nhật 傳truyền 旨chỉ 。 就tựu 寺tự 之chi 三tam 門môn 為vi 士sĩ 民dân 演diễn 法pháp 。 翌# 日nhật 召triệu 對đối 延diên 和hòa 殿điện 問vấn 道đạo 賜tứ 坐tọa 。 師sư 即tức 跏già 趺phu 。 帝đế 問vấn 。 卿khanh 受thọ 業nghiệp 何hà 寺tự 。 奏tấu 曰viết 。 蘇tô 州châu 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 。 帝đế 大đại 悅duyệt 賜tứ 茶trà 。 師sư 即tức 舉cử 盞trản 長trường/trưởng 吸hấp 。 又hựu 蕩đãng 而nhi 撼# 之chi 。 帝đế 曰viết 。 禪thiền 宗tông 方phương 興hưng 宜nghi 善thiện 開khai 導đạo 。 師sư 奏tấu 曰viết 。 陛bệ 下hạ 知tri 有hữu 此thử 道đạo 如như 日nhật 照chiếu 臨lâm 。 臣thần 豈khởi 敢cảm 自tự 怠đãi 。 即tức 辭từ 退thoái 。 帝đế 目mục 送tống 之chi 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 真chân 福phước 慧tuệ 僧Tăng 也dã 。 後hậu 帝đế 登đăng 遐hà 。 命mạng 入nhập 福phước 寧ninh 殿điện 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 老lão 乞khất 歸quy 林lâm 下hạ 得đắc 旨chỉ 。 任nhậm 便tiện 雲vân 遊du 州châu 郡quận 。 不bất 得đắc 抑ức 令linh 住trụ 持trì 。 擊kích 鼓cổ 辭từ 眾chúng 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 本bổn 是thị 無vô 家gia 客khách 。 那na 堪kham 任nhậm 意ý 遊du 。 順thuận 風phong 加gia 艣lỗ 棹# 。 船thuyền 子tử 下hạ 楊dương 州châu 。 既ký 出xuất 都đô 城thành 王vương 公công 貴quý 人nhân 送tống 者giả 車xa 騎kỵ 相tương/tướng 屬thuộc 。 師sư 臨lâm 別biệt 誨hối 之chi 曰viết 。 歲tuế 月nguyệt 不bất 可khả 把bả 玩ngoạn 。 老lão 病bệnh 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 唯duy 勤cần 修tu 勿vật 怠đãi 。 是thị 真chân 相tương/tướng 為vi 。 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 感cảm 涕thế 。 晚vãn 居cư 靈linh 岩# 。 其kỳ 嗣tự 法pháp 傳truyền 道đạo 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 韓# 信tín 臨lâm 朝triêu 。 曰viết 中trung 下hạ 之chi 流lưu 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 伏phục 屍thi 萬vạn 里lý 。 曰viết 早tảo 知tri 今kim 日nhật 事sự 悔hối 不bất 慎thận 當đương 初sơ 。 師sư 曰viết 。 三tam 皇hoàng 塚trủng 上thượng 草thảo 離ly 離ly 。 問vấn 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 。 未vị 審thẩm 中trung 間gian 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 師sư 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 曰viết 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 瞞man 人nhân 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 上thượng 元nguyên 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 千thiên 燈đăng 互hỗ 照chiếu 絲ti 竹trúc 交giao 音âm 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 佛Phật 法Pháp 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 布bố 施thí 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 大đại 似tự 不bất 齋trai 來lai 。 上thượng 堂đường 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 塵trần 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 轉chuyển 法Pháp 輪luân 底để 道Đạo 理lý 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 。 拈niêm 起khởi 也dã 海hải 水thủy 騰đằng 波ba 須Tu 彌Di 岌# 峇# 。 放phóng 下hạ 也dã 四tứ 海hải 晏# 清thanh 乾can/kiền/càn 坤# 肅túc 靜tĩnh 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 拈niêm 起khởi 即tức 是thị 放phóng 下hạ 即tức 是thị 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 看khán 看khán 爍thước 爍thước 瑞thụy 光quang 照chiếu 大Đại 千Thiên 界Giới 。 百bách 億ức 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 百bách 億ức 大đại 海hải 水thủy 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 剎sát 土độ 皆giai 於ư 光quang 中trung 一nhất 時thời 發phát 現hiện 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 許hứa 汝nhữ 親thân 在tại 瑞thụy 光quang 。 若nhược 也dã 不bất 見kiến 莫mạc 道đạo 瑞thụy 光quang 不bất 照chiếu 。 好hảo/hiếu 參tham 上thượng 堂đường 。 頭đầu 圓viên 像tượng 天thiên 足túc 方phương 似tự 地địa 。 古cổ 貌mạo 稜lăng 層tằng 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 。 趯# 倒đảo 須Tu 彌Di 踏đạp 翻phiên 海hải 水thủy 。 帝Đế 釋Thích 與dữ 龍long 王vương 無vô 著trước 身thân 處xứ 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 卻khước 來lai 拄trụ 杖trượng 上thượng 回hồi 避tị 咄đốt 。 任nhậm 汝nhữ 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 究cứu 竟cánh 須tu 歸quy 這giá 裏lý 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 。 師sư 全toàn 身thân 塔tháp 于vu 蘇tô 之chi 靈linh 巖nham 。
東đông 京kinh 法pháp 雲vân 寺tự 法pháp 秀tú 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。 秦tần 州châu 隴# 城thành 辛tân 氏thị 子tử 。 母mẫu 夢mộng 老lão 僧Tăng 託thác 宿túc 。 覺giác 而nhi 有hữu 娠thần 。 先tiên 是thị 麥mạch 積tích 山sơn 老lão 僧Tăng 與dữ 應ưng 乾can/kiền/càn 寺tự 魯lỗ 和hòa 尚thượng 者giả 善thiện 。 嘗thường 欲dục 從tùng 魯lỗ 游du 方phương 。 魯lỗ 老lão 之chi 既ký 去khứ 緒tự 語ngữ 曰viết 。 他tha 日nhật 當đương 尋tầm 我ngã 竹trúc 鋪phô 坡# 前tiền 鐵thiết 場tràng 嶺lĩnh 下hạ 。 魯lỗ 後hậu 聞văn 其kỳ 所sở 俄nga 有hữu 兒nhi 生sanh 。 即tức 往vãng 觀quan 焉yên 。 兒nhi 為vi 一nhất 笑tiếu 。 三tam 歲tuế 願nguyện 隨tùy 魯lỗ 歸quy 。 遂toại 從tùng 魯lỗ 姓tánh 。 十thập 九cửu 試thí 經kinh 圓viên 具cụ 。 勵lệ 志chí 講giảng 肆tứ 習tập 圓viên 覺giác 華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 入nhập 精tinh 義nghĩa 。 因nhân 聞văn 無vô 為vi 軍quân 鐵thiết 佛Phật 寺tự 懷hoài 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 。 徑kính 往vãng 參tham 謁yết 。 懷hoài 問vấn 曰viết 。 座tòa 主chủ 講giảng 甚thậm 麼ma 經kinh 。 師sư 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 。 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 。 曰viết 法Pháp 界Giới 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 曰viết 心tâm 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 無vô 對đối 。 懷hoài 曰viết 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 汝nhữ 當đương 自tự 看khán 必tất 有hữu 發phát 明minh 。 後hậu 聞văn 僧Tăng 舉cử 白bạch 兆triệu 參tham 報báo 慈từ 。 情tình 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 慈từ 曰viết 隔cách 。 師sư 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 直trực 詣nghệ 方phương 丈trượng 陳trần 其kỳ 所sở 證chứng 。 懷hoài 曰viết 。 汝nhữ 真chân 法Pháp 器khí 。 吾ngô 宗tông 異dị 日nhật 在tại 汝nhữ 行hành 矣hĩ 。 初sơ 住trụ 龍long 舒thư 四tứ 面diện 。 後hậu 詔chiếu 居cư 長trường/trưởng 蘆lô 法pháp 雲vân 為vi 鼻tị 祖tổ 。 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 上thượng 仙tiên 。 宣tuyên 就tựu 神thần 御ngự 前tiền 說thuyết 法Pháp 。 賜tứ 圓viên 通thông 號hiệu 。 僧Tăng 問vấn 。 不bất 離ly 生sanh 死tử 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 出xuất 魔ma 界giới 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 。 此thử 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 赤xích 土thổ/độ 搽# 牛ngưu 嬭nễ 。 曰viết 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 話thoại 頭đầu 道đạo 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 喝hát 。 問vấn 陽dương 春xuân 二nhị 三tam 月nguyệt 萬vạn 物vật 盡tận 生sanh 芽nha 。 未vị 審thẩm 道đạo 芽nha 還hoàn 增tăng 長trưởng 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 自tự 家gia 看khán 。 取thủ 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 指chỉ 示thị 處xứ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 芭ba 蕉tiêu 高cao 多đa 少thiểu 。 曰viết 野dã 火hỏa 燒thiêu 不bất 盡tận 春xuân 風phong 吹xuy 又hựu 生sanh 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 白bạch 公công 底để 。 爾nhĩ 底để 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 且thả 待đãi 別biệt 時thời 。 師sư 曰viết 。 看khán 爾nhĩ 道đạo 不bất 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 看khán 風phong 使sử 帆phàm 正chánh 是thị 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 載tái 斷đoạn 眾chúng 流lưu 未vị 免miễn 依y 前tiền 滲# 漏lậu 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 寧ninh 越việt 短đoản 長trường/trưởng 。 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 難nan 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu 。 直trực 饒nhiêu 上thượng 不bất 見kiến 天thiên 下hạ 不bất 見kiến 地địa 。 東đông 西tây 不bất 辯biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 用dụng 處xứ 。 任nhậm 是thị 純thuần 鋼cương 打đả 就tựu 生sanh 鐵thiết 鑄chú 成thành 。 也dã 須tu 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 如như 何hà 商thương 量lượng 。 良lương 久cửu 曰viết 。 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 誰thùy 知tri 得đắc 。 笑tiếu 殺sát 黃hoàng 梅mai 石thạch 女nữ 兒nhi 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 巧xảo 說thuyết 。 大đại 都đô 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 。 相tương/tướng 喚hoán 喫khiết 椀# 茶trà 湯thang 。 亦diệc 無vô 祖tổ 師sư 妙diệu 訣quyết 。 禪thiền 人nhân 若nhược 也dã 未vị 相tương/tướng 諳am 踏đạp 著trước 。 秤xứng 鎚chùy 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 上thượng 堂đường 。 秋thu 雲vân 秋thu 水thủy 青thanh 山sơn 滿mãn 目mục 。 這giá 裏lý 明minh 得đắc 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 道Đạo 士sĩ 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 參tham 。 上thượng 堂đường 寒hàn 雨vũ 細tế 朔sóc 風phong 。 高cao 吹xuy 沙sa 走tẩu 。 石thạch 拔bạt 木mộc 鳴minh 條điều 。 諸chư 人nhân 盡tận 知tri 有hữu 。 且thả 道đạo 風phong 作tác 何hà 色sắc 。 若nhược 識thức 得đắc 去khứ 許hứa 爾nhĩ 具cụ 眼nhãn 。 若nhược 也dã 不bất 識thức 莫mạc 怪quái 相tương/tướng 瞞man 參tham 。 上thượng 堂đường 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 。 卻khước 被bị 神thần 光quang 覷thứ 破phá 。 如như 今kim 玉ngọc 石thạch 難nạn/nan 分phần/phân 。 秖kỳ 得đắc 麻ma 纏triền 紙chỉ 裏lý 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 笑tiếu 我ngã 者giả 多đa 哂# 我ngã 者giả 少thiểu 。 上thượng 堂đường 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 秖kỳ 如như 半bán 偈kệ 亡vong 軀khu 一nhất 句cú 投đầu 火hỏa 。 又hựu 圖đồ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 彼bỉ 彼bỉ 住trụ 山sơn 人nhân 。 何hà 須tu 更cánh 說thuyết 破phá 。 師sư 示thị 疾tật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 六lục 處xứ 住trụ 。 持trì 有hữu 煩phiền 知tri 事sự 首thủ 座tòa 。 大đại 眾chúng 今kim 來lai 四tứ 大đại 不bất 堅kiên 。 火hỏa 風phong 將tương 散tán 。 各các 宜nghi 以dĩ 道đạo 自tự 安an 無vô 違vi 吾ngô 囑chúc 。 遂toại 曰viết 。 來lai 時thời 無vô 物vật 去khứ 時thời 空không 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 事sự 一nhất 同đồng 。 六lục 處xứ 住trụ 持trì 無vô 所sở 補bổ 。 師sư 良lương 久cửu 。 監giám 寺tự 惠huệ 當đương 進tiến 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 不bất 道đạo 末mạt 後hậu 句cú 。 師sư 曰viết 。 珍trân 重trọng 珍trân 重trọng 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 。
東đông 京kinh 相tương/tướng 國quốc 慧tuệ 林lâm 院viện 若nhược 冲# 覺giác 海hải 禪thiền 師sư 。 江giang 寧ninh 府phủ 鍾chung 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 碧bích 落lạc 靜tĩnh 無vô 雲vân 。 秋thu 空không 明minh 有hữu 月nguyệt 。 長trường/trưởng 江giang 瑩oánh 如như 練luyện 。 清thanh 風phong 來lai 不bất 歇hiết 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 幽u 。 相tương/tướng 看khán 情tình 共cộng 悅duyệt 。 諸chư 仁nhân 者giả 適thích 來lai 道đạo 箇cá 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 。 猶do 是thị 建kiến 化hóa 門môn 中trung 事sự 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 道Đạo 人Nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 間gian 來lai 石thạch 上thượng 觀quán 流lưu 水thủy 。 欲dục 洗tẩy 禪thiền 衣y 未vị 有hữu 塵trần 。 上thượng 堂đường 。 無vô 邊biên 義nghĩa 海hải 咸hàm 歸quy 顧cố 盻# 之chi 中trung 。 萬vạn 象tượng 形hình 容dung 盡tận 入nhập 照chiếu 臨lâm 之chi 內nội 。 爾nhĩ 諸chư 人nhân 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 因nhân 甚thậm 麼ma 卻khước 不bất 知tri 。 良lương 久cửu 曰viết 。 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 太thái 多đa 事sự 。 光quang 陰ấm 如như 箭tiễn 急cấp 相tương/tướng 催thôi 。 珍trân 重trọng 。
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 應ưng 夫phu 廣quảng 照chiếu 禪thiền 師sư 滁trừ 州châu 蔣tưởng 氐# 氏thị 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 者giả 道đạo 。 如Như 來Lai 禪thiền 即tức 許hứa 老lão 兄huynh 會hội 。 祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 未vị 審thẩm 如Như 來Lai 。 禪thiền 與dữ 祖tổ 師sư 禪thiền 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 一nhất 箭tiễn 過quá 新tân 羅la 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 喝hát 。 問vấn 識thức 得đắc 衣y 中trung 寶bảo 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 拈niêm 出xuất 看khán 。 僧Tăng 展triển 一nhất 手thủ 。 師sư 曰viết 。 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 寶bảo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 曰viết 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 用dụng 得đắc 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 用dụng 看khán 。 僧Tăng 拂phất 坐tọa 具cụ 一nhất 下hạ 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 人nhân 笑tiếu 爾nhĩ 。 上thượng 堂đường 召triệu 眾chúng 曰viết 。 江giang 山sơn 繞nhiễu 檻hạm 宛uyển 如như 水thủy 墨mặc 屏bính 風phong 。 殿điện 閣các 凌lăng 空không 麗lệ 若nhược 神thần 仙tiên 洞đỗng 府phủ 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 海hải 印ấn 交giao 參tham 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 更cánh 無vô 遮già 障chướng 。 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 問vấn 獨độc 立lập 望vọng 何hà 極cực 參tham 。 上thượng 堂đường 顧cố 大đại 眾chúng 曰viết 。 這giá 箇cá 為vi 甚thậm 麼ma 擁ủng 不bất 聚tụ 撥bát 不bất 散tán 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 火hỏa 燒thiêu 不bất 得đắc 刀đao 斫chước 不bất 斷đoạn 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 釘đinh/đính 嘴chủy 鐵thiết 舌thiệt 底để 衲nạp 僧Tăng 。 試thí 為vi 山sơn 僧Tăng 定định 當đương 看khán 。 還hoàn 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 無vô 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 失thất 利lợi 。 久cửu 立lập 。
臨lâm 安an 府phủ 佛Phật 日nhật 智trí 才tài 禪thiền 師sư 台thai 州châu 金kim 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 水thủy 冷lãnh 生sanh 氷băng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 春xuân 雪tuyết 易dị 消tiêu 。 曰viết 如như 何hà 談đàm 論luận 。 師sư 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。 問vấn 東đông 西tây 密mật 相tương/tướng 付phó 。 為vi 甚thậm 麼ma 眾chúng 人nhân 皆giai 知tri 。 師sư 曰viết 。 春xuân 無vô 三tam 日nhật 晴tình 。 曰viết 特đặc 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 。 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 曰viết 學học 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 上thượng 堂đường 。 城thành 裏lý 喧huyên 繁phồn 空không 山sơn 寂tịch 靜tĩnh 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 動động 靜tĩnh 一nhất 如như 死tử 生sanh 不bất 二nhị 。 四tứ 時thời 輪luân 轉chuyển 物vật 理lý 湛trạm 然nhiên 。 夏hạ 不bất 去khứ 而nhi 秋thu 自tự 來lai 。 風phong 不bất 涼lương 而nhi 人nhân 自tự 爽sảng 。 今kim 也dã 古cổ 也dã 不bất 改cải 絲ti 毫hào 。 誰thùy 少thiểu 誰thùy 多đa 身thân 無vô 二nhị 用dụng 。 諸chư 禪thiền 德đức 既ký 身thân 。 無vô 二nhị 用dụng 。 為vi 甚thậm 麼ma 龍long 女nữ 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 君quân 不bất 見kiến 。 弄lộng 潮triều 須tu 是thị 弄lộng 潮triều 人nhân 。 珍trân 重trọng 。 上thượng 堂đường 。 風phong 雨vũ 蕭tiêu 騷# 塞tắc 汝nhữ 耳nhĩ 根căn 。 落lạc 葉diệp 交giao 加gia 塞tắc 汝nhữ 眼nhãn 根căn 。 香hương 臭xú 叢tùng 雜tạp 塞tắc 汝nhữ 鼻tị 根căn 。 冷lãnh 熱nhiệt 甘cam 甜điềm 塞tắc 汝nhữ 舌thiệt 根căn 。 衣y 綿miên 溫ôn 冷lãnh 塞tắc 汝nhữ 身thân 根căn 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 塞tắc 汝nhữ 意ý 根căn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 直trực 饒nhiêu 汝nhữ 翻phiên 得đắc 轉chuyển 。 也dã 是thị 平bình 地địa 骨cốt 堆đôi 參tham 。 上thượng 堂đường 。 嚴nghiêm 風phong 刮# 地địa 大đại 野dã 清thanh 寒hàn 。 萬vạn 里lý 草thảo 離ly 衰suy 。 千thiên 山sơn 樹thụ 黯ảm 黲# 。 蒼thương 鷹ưng 得đắc 勢thế 俊# 鶻cốt 橫hoạnh/hoành 飛phi 。 頗phả 稱xưng 衲nạp 僧Tăng 鉢bát 囊nang 高cao 挂quải 獨độc 步bộ 遐hà 方phương 。 似tự 猛mãnh 將tướng 出xuất 荒hoang 郊giao 臨lâm 機cơ 須tu 扣khấu 敵địch 。 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 匣hạp 中trung 寶bảo 劍kiếm 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 。 幸hạnh 遇ngộ 太thái 平bình 挂quải 向hướng 壁bích 上thượng 。 參tham 。 上thượng 堂đường 。 諸chư 禪thiền 德đức 還hoàn 知tri 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 一nhất 時thời 喪táng 了liễu 。 直trực 是thị 無vô 依y 倚ỷ 處xứ 。 以dĩ 手thủ 槌chùy 胸hung 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 復phục 顧cố 大đại 眾chúng 良lương 久cửu 曰viết 。 爾nhĩ 等đẳng 諸chư 人nhân 也dã 是thị 鐵thiết 打đả 心tâm 肝can 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 舉cử 柏# 樹thụ 子tử 話thoại 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 庭đình 柏# 說thuyết 與dữ 禪thiền 客khách 。 黑hắc 漆tất 屏bính 風phong 松tùng 羅la 亮lượng 隔cách 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 為vi 師sư 曰viết 。 山sơn 前tiền 雪tuyết 半bán 消tiêu 。 曰viết 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 水thủy 聲thanh 轉chuyển 嗚ô 咽yến/ế/yết 。
北bắc 京kinh 天thiên 鉢bát 寺tự 重trọng/trùng 元nguyên 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 青thanh 州châu 千thiên 乘thừa 孫tôn 氏thị 子tử 。 母mẫu 夢mộng 於ư 佛Phật 前tiền 吞thôn 一nhất 金kim 果quả 後hậu 乃nãi 誕đản 。 師sư 相tương/tướng 儀nghi 殊thù 特đặc 迥huýnh 異dị 群quần 童đồng 。 十thập 七thất 出xuất 家gia 冠quan 歲tuế 圓viên 具cụ 。 初sơ 遊du 講giảng 肆tứ 頗phả 達đạt 宗tông 教giáo 。 嘗thường 宴yến 坐tọa 古cổ 室thất 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 告cáo 師sư 。 學học 上thượng 乘thừa 者giả 無vô 滯trệ 於ư 此thử 。 驚kinh 駭hãi 出xuất 視thị 杳# 無vô 人nhân 迹tích 。 翌# 日nhật 客khách 至chí 出xuất 寒hàn 山sơn 集tập 。 師sư 一nhất 覽lãm 之chi 即tức 慕mộ 參tham 玄huyền 。 至chí 天thiên 衣y 法pháp 席tịch 。 遇ngộ 眾chúng 請thỉnh 益ích 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 衣y 印ấn 可khả 曰viết 。 此thử 吾ngô 家gia 千thiên 里lý 駒câu 也dã 。 出xuất 世thế 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 入nhập 籠lung 入nhập 檻hạm 。 僧Tăng 拊phụ 掌chưởng 。 師sư 曰viết 。 跳khiêu 得đắc 出xuất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 了liễu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 。 師sư 曰viết 。 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 。 上thượng 堂đường 。 冬đông 不bất 受thọ 寒hàn 夏hạ 不bất 受thọ 熱nhiệt 。 身thân 上thượng 衣y 口khẩu 中trung 食thực 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 。 即tức 非phi 天thiên 。 然nhiên 自tự 然nhiên 。 盡tận 是thị 人nhân 人nhân 膏cao 血huyết 。 諸chư 禪thiền 德đức 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 為vi 是thị 世thế 法pháp 為vi 是thị 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 也dã 擇trạch 得đắc 分phân 明minh 。 萬vạn 兩lượng 黃hoàng 金kim 亦diệc 消tiêu 得đắc 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 福phước 勝thắng 一nhất 片phiến 地địa 。 行hành 也dã 任nhậm 爾nhĩ 行hành 。 住trụ 也dã 任nhậm 爾nhĩ 住trụ 。 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 始thỉ 知tri 落lạc 處xứ 。 若nhược 未vị 然nhiên 者giả 。 直trực 須tu 退thoái 步bộ 脚cước 下hạ 看khán 取thủ 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 古cổ 今kim 天thiên 地địa 萬vạn 象tượng 森sâm 然nhiên 。 歲tuế 歲tuế 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 。 人nhân 人nhân 道đạo 我ngã 總tổng 會hội 。 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 無vô 。 直trực 饒nhiêu 端đoan 的đích 比tỉ 他tha 。 雞kê 足túc 峯phong 前tiền 。 是thị 甚thậm 麼ma 閑nhàn 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 今kim 朝triêu 十thập 月nguyệt 初sơ 旬tuần 天thiên 寒hàn 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 參tham 。 師sư 四tứ 易dị 名danh 藍lam 。 緇# 白bạch 仰ngưỡng 童đồng 。 示thị 寂tịch 正chánh 盛thịnh 暑thử 中trung 。 清thanh 風phong 透thấu 室thất 異dị 香hương 馥phức 郁uất 。 荼đồ 毘tỳ 煙yên 焰diễm 到đáo 處xứ 獲hoạch 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 。 大đại 師sư 文văn 公công 彥ngạn 博bác 以dĩ 上thượng 。 賜tứ 白bạch 琉lưu 璃ly 瓶bình 貯trữ 之chi 。 籍tịch 以dĩ 錦cẩm 褥nhục 。 躬cung 葬táng 于vu 塔tháp 。 居cư 士sĩ 何hà 震chấn 所sở 獲hoạch 額ngạch 骨cốt 齒xỉ 牙nha 舍xá 利lợi 別biệt 剏# 浮phù 圖đồ 。
台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 子tử 鴻hồng 禪thiền 師sư 本bổn 郡quận 吳ngô 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 開khai 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến 。 問vấn 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 如như 何hà 指chỉ 南nam 。 師sư 曰viết 。 話thoại 墮đọa 也dã 。 曰viết 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 不bất 守thủ 二nhị 不bất 向hướng 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 無vô 等đẳng 量lượng 。 大đại 洋dương 海hải 裏lý 泛phiếm 銕# 船thuyền 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 翻phiên 鯨# 浪lãng 。 臨lâm 濟tế 縮súc 卻khước 舌thiệt 頭đầu 。 德đức 山sơn 閣các 卻khước 拄trụ 杖trượng 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 獨độc 巍nguy 巍nguy 。 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 作tác 榜bảng 樣# 。
廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 智trí 遷thiên 禪thiền 師sư 。 杭# 州châu 高cao 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 盡tận 是thị 建kiến 化hóa 門môn 庭đình 。 未vị 審thẩm 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 則tắc 長trường/trưởng 威uy 獰# 。 師sư 曰viết 。 興hưng 雲vân 致trí 雨vũ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 更cánh 有hữu 在tại 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 咄đốt 曰viết 。 念niệm 話thoại 杜đỗ 家gia 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 心tâm 。 師sư 曰viết 。 折chiết 東đông 籬# 補bổ 西tây 壁bích 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 今kim 日nhật 齋trai 晏# 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 著trước 。 上thượng 堂đường 。 聞văn 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 早tảo 是thị 。 污ô 我ngã 耳nhĩ 目mục 。 諸chư 人nhân 未vị 跨khóa 法pháp 堂đường 門môn 。 脚cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 山sơn 僧Tăng 。 今kim 日nhật 也dã 是thị 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 。 珍trân 重trọng 。 上thượng 堂đường 。 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 得đắc 恁nhẫm 頑ngoan 頑ngoan 嚚ngân 嚚ngân 靦# 靦# 睍hiển 睍hiển 。 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 。 今kim 朝triêu 巴ba 鼻tị 直trực 是thị 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 通thông 身thân 是thị 口khẩu 。 也dã 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 久cửu 立lập 。
越việt 州châu 淨tịnh 眾chúng 梵Phạm 言ngôn 首thủ 座tòa 。 示thị 眾chúng 。 南nam 陽dương 國quốc 師sư 道đạo 。 說thuyết 法Pháp 有hữu 所sở 得đắc 斯tư 則tắc 野dã 干can 鳴minh 。 說thuyết 法Pháp 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 名danh 師sư 子tử 吼hống 。 師sư 曰viết 。 國quốc 師sư 恁nhẫm 麼ma 。 道đạo 大đại 似tự 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 何hà 故cố 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 盡tận 是thị 野dã 干can 鳴minh 。 諸chư 人nhân 要yếu 識thức 師sư 子tử 吼hống 麼ma 。 咄đốt 。
舒thư 州châu 山sơn 谷cốc 三tam 祖tổ 冲# 會hội 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 臨lâm 安an 府phủ 人nhân 也dã 。 初sơ 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 師sư 曰viết 。 百bách 雜tạp 碎toái 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 褒bao 禪thiền 一nhất 會hội 不bất 異dị 靈linh 山sơn 。 師sư 曰viết 。 將tương 糞phẩn 箕ki 掃tảo 帚trửu 來lai 。 問vấn 師sư 登đăng 寶bảo 座tòa 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 正chánh 令linh 當đương 行hành 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 未vị 審thẩm 將tương 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 。 曰viết 大đại 眾chúng 承thừa 恩ân 。 師sư 曰viết 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。 問vấn 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 事sự 假giả 漸tiệm 除trừ 。 除trừ 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 頓đốn 悟ngộ 底để 道Đạo 理lý 。 師sư 曰viết 。 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 又hựu 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 毛mao 師sư 子tử 。 問vấn 生sanh 也dã 猶do 如như 著trước 衫sam 。 死tử 也dã 還hoàn 同đồng 脫thoát 袴# 。 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 譬thí 如như 閑nhàn 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 堂đường 。 師sư 曰viết 。 太thái 遠viễn 在tại 。 曰viết 如như 何hà 是thị 地địa 獄ngục 。 師sư 曰viết 。 放phóng 爾nhĩ 不bất 得đắc 。 曰viết 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 七thất 零linh 八bát 落lạc 。 問vấn 白bạch 雲vân 綻trán 處xứ 樓lâu 閣các 門môn 開khai 。 善thiện 財tài 為vi 甚thậm 麼ma 從tùng 外ngoại 而nhi 入nhập 。 師sư 曰viết 。 開khai 眼nhãn 即tức 瞎hạt 。 曰viết 未vị 審thẩm 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 動động 尊tôn 。 師sư 曰viết 。 寸thốn 步bộ 千thiên 里lý 。
泉tuyền 州châu 資tư 壽thọ 院viện 捷tiệp 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 生sanh 石thạch 卵noãn 。 曰viết 如như 何hà 是thị 接tiếp 人nhân 句cú 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 大đại 用dụng 句cú 。 師sư 曰viết 。 腦não 門môn 著trước 地địa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 無vô 事sự 句cú 。 師sư 曰viết 橫hoạnh/hoành 眠miên 大Đại 道Đạo 。 曰viết 如như 何hà 是thị 奇kỳ 特đặc 句cú 。 師sư 曰viết 的đích 。
洪hồng 州châu 觀quán 音âm 啟khải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 松tùng 長trường/trưởng 柏# 短đoản 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。
越việt 州châu 天thiên 章chương 元nguyên 善thiện 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 無vô 外ngoại 小tiểu 無vô 內nội 。 既ký 無vô 內nội 外ngoại 畢tất 竟cánh 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 見kiến 膽đảm 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 苦khổ 中trung 苦khổ 。 曰viết 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 師sư 打đả 曰viết 。 教giáo 休hưu 不bất 肯khẳng 休hưu 。 須tu 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 句cú 。 師sư 曰viết 。 末mạt 後hậu 問vấn 將tương 來lai 。 曰viết 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 先tiên 行hành 不bất 到đáo 。 曰viết 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 也dã 。 師sư 曰viết 。 秦tần 皇hoàng 擊kích 缶# 。 上thượng 堂đường 。 君quân 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 馬mã 師sư 踏đạp 水thủy 潦lạo 。 若nhược 認nhận 一nhất 毫hào 頭đầu 。 何hà 曾tằng 知tri 起khởi 倒đảo 。 劫kiếp 火hỏa 纔tài 洞đỗng 然nhiên 。 愚ngu 夫phu 覓mịch 乾can 草thảo 。 寧ninh 知tri 明minh 眼nhãn 人nhân 。 為vi 君quân 長trường/trưởng 懊áo 惱não 嚬tần 呻thân 。
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 體thể 明minh 圓viên 鑑giám 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 顧cố 視thị 左tả 邊biên 曰viết 。 師sư 子tử 之chi 狀trạng 豈khởi 免miễn 頻tần 申thân 。 顧cố 右hữu 邊biên 曰viết 。 象tượng 王vương 之chi 儀nghi 寧ninh 忘vong 回hồi 顧cố 。 取thủ 此thử 逃đào 彼bỉ 上thượng 士sĩ 奚hề 堪kham 。 識thức 變biến 知tri 幾kỷ 野dã 狐hồ 窠khòa 窟quật 。 到đáo 這giá 裏lý 須tu 知tri 有hữu 凡phàm 聖thánh 不bất 歷lịch 處xứ 古cổ 今kim 不bất 到đáo 處xứ 。 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 行hành 履lý 。 良lương 久cửu 曰viết 。 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 莫mạc 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 來lai 。
汀# 州châu 開khai 元nguyên 智trí 孜tư 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 向hướng 針châm 眼nhãn 裏lý 藏tạng 身thân 稍sảo 寬khoan 。 大đại 海hải 中trung 走tẩu 馬mã 甚thậm 窄# 。 將tướng 軍quân 不bất 上thượng 便tiện 橋kiều 。 勇dũng 士sĩ 徒đồ 勞lao 挂quải 甲giáp 。 晝trú 行hành 三tam 千thiên 夜dạ 行hành 八bát 百bách 。 即tức 不bất 問vấn 。 不bất 動động 步bộ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 若nhược 也dã 道đạo 得đắc 觀quán 音âm 勢thế 至chí 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 。 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 直trực 須tu 撩# 起khởi 布bố 裙quần 緊khẩn 峭# 草thảo 鞋hài 參tham 。 上thượng 堂đường 。 寒hàn 空không 落lạc 落lạc 大đại 地địa 漫mạn 漫mạn 。 雲vân 生sanh 洞đỗng 口khẩu 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 。 若nhược 也dã 把bả 定định 則tắc 十thập 方phương 世thế 界giới 恍hoảng 然nhiên 。 若nhược 也dã 放phóng 行hành 則tắc 東đông 西tây 南nam 北bắc 坦thản 然nhiên 。 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 。 一nhất 箇cá 箇cá 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 把bả 定định 即tức 是thị 放phóng 行hành 即tức 是thị 。 還hoàn 有hữu 人nhân 斷đoạn 得đắc 麼ma 。 若nhược 無vô 人nhân 斷đoạn 得đắc 。 三tam 門môn 外ngoại 有hữu 兩lưỡng 箇cá 大đại 漢hán 。 一nhất 箇cá 張trương 眉mi 握ác 劍kiếm 。 一nhất 箇cá 努nỗ 目mục 揮huy 拳quyền 。 參tham 。
平bình 江giang 府phủ 澄trừng 照chiếu 慧tuệ 慈từ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 了liễu 然nhiên 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 甚thậm 麼ma 天thiên 高cao 地địa 闊khoát 。 師sư 曰viết 。 窄# 。 上thượng 堂đường 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 是thị 蹉sa 過quá 。 那na 堪kham 進tiến 步bộ 向hướng 前tiền 。 更cánh 要yếu 山sơn 僧Tăng 說thuyết 破phá 。 而nhi 今kim 說thuyết 破phá 了liễu 也dã 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 日nhật 晴tình 。
臨lâm 安an 府phủ 法Pháp 雨vũ 慧tuệ 源nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 梁lương 王vương 不bất 識thức 。 曰viết 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 達đạt 磨ma 渡độ 江giang 。
秀tú 州châu 崇sùng 德đức 智trí 澄trừng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 若nhược 也dã 如như 此thử 豈khởi 不bất 俊# 哉tai 。 山sơn 僧Tăng 蓋cái 不bất 得đắc 已dĩ 曲khúc 為vi 諸chư 人nhân 。 若nhược 向hướng 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 一nhất 點điểm 也dã 著trước 不bất 得đắc 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 即tức 得đắc 。 良lương 久cửu 曰viết 。 深thâm 秋thu 簾# 幕mạc 千thiên 家gia 雨vũ 。 浴dục 日nhật 樓lâu 臺đài 一nhất 笛địch 風phong 。
泉tuyền 州châu 棲tê 隱ẩn 有hữu 評bình 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 平bình 常thường 道đạo 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 合hợp 掌chưởng 道Đạo 士sĩ 擎kình 拳quyền 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 趣thú 向hướng 。 師sư 曰viết 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 曰viết 別biệt 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 齋trai 餘dư 更cánh 請thỉnh 一nhất 甌# 茶trà 。
平bình 江giang 府phủ 定định 慧tuệ 雲vân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 思tư 之chi 千thiên 里lý 。
建kiến 寧ninh 府phủ 乾can/kiền/càn 符phù 大đại 同đồng 院viện 旺# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 入nhập 市thị 烏ô 龜quy 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 得đắc 縮súc 頭đầu 時thời 且thả 縮súc 頭đầu 。
無vô 為vi 軍quân 鐵thiết 佛Phật 因nhân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 尋tầm 寒hàn 木mộc 自tự 為vi 隣lân 。 三tam 事sự 秋thu 雲vân 更cánh 誰thùy 識thức 曰viết 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 蒙mông 指chỉ 示thị 。 為vi 人nhân 消tiêu 息tức 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 新tân 月nguyệt 有hữu 圓viên 夜dạ 人nhân 心tâm 無vô 滿mãn 時thời 。
安an 吉cát 州châu 報báo 本bổn 法pháp 存tồn 禪thiền 師sư 錢tiền 塘đường 陸lục 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu 底để 句cú 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 句cú 流lưu 通thông 天thiên 人nhân 聳tủng 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 是thị 玉ngọc 也dã 大đại 奇kỳ 。 曰viết 專chuyên 為vi 流lưu 通thông 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 亂loạn 道đạo 。 在tại 天thiên 衣y 受thọ 請thỉnh 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 吳ngô 江giang 聖thánh 壽thọ 見kiến 召triệu 住trụ 持trì 。 進tiến 退thoái 不bất 遑hoàng 且thả 隨tùy 緣duyên 分phần/phân 。 此thử 皆giai 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 提đề 耳nhĩ 訓huấn 育dục 終chung 始thỉ 獎tưởng 諭dụ 。 若nhược 據cứ 今kim 日nhật 正chánh 令linh 當đương 行hành 。 便tiện 好hảo/hiếu 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 那na 堪kham 更cánh 容dung 立lập 在tại 座tòa 前tiền 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 養dưỡng 子tử 方phương 見kiến 父phụ 慈từ 。
和hòa 州châu 開khai 聖thánh 院viện 棲tê 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 人nhân 天thiên 普phổ 會hội 。 莫mạc 有hữu 久cửu 歷lịch 覺giác 場tràng 罷bãi 參tham 禪thiền 客khách 。 出xuất 來lai 相tương 見kiến 。
時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 著trước 忙mang 。 師sư 曰viết 。 元nguyên 來lai 不bất 是thị 作tác 家gia 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 。 看khán 看khán 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 今kim 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 問vấn 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 不bất 接tiếp 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 為vi 爾nhĩ 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 曰viết 將tương 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 。 師sư 曰viết 。 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 無vô 禮lễ 難nạn/nan 容dung 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 大đại 眾chúng 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 須Tu 彌Di 山Sơn 。 畫họa 一nhất 畫họa 百bách 雜tạp 碎toái 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 打đả 一nhất 棒bổng 東đông 傾khuynh 西tây 側trắc 。 不bất 免miễn 且thả 收thu 在tại 開khai 聖thánh 手thủ 中trung 。 教giáo 伊y 出xuất 氣khí 不bất 得đắc 。 卓trác 一nhất 下hạ 。
福phước 州châu 衡hành 山sơn 惟duy 禮lễ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 直trực 下hạ 難nạn/nan 明minh 。 三tam 賢hiền 罔võng 測trắc 。 十thập 聖thánh 不bất 知tri 。 到đáo 這giá 裏lý 須tu 高cao 提đề 祖tổ 令linh 橫hoạnh/hoành 按án 鏌# 鎁# 。 佛Phật 尚thượng 不bất 存tồn 纖tiêm 塵trần 何hà 立lập 。 直trực 教giáo 須Tu 彌Di 粉phấn 碎toái 大đại 海hải 焦tiêu 枯khô 放phóng 。 一nhất 線tuyến 道đạo 與dữ 諸chư 人nhân 商thương 量lượng 。 且thả 道đạo 商thương 量lượng 箇cá 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 鹽diêm 貴quý 米mễ 賤tiện 。
臨lâm 安an 府phủ 北bắc 山sơn 顯hiển 明minh 善thiện 孜tư 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 九cửu 年niên 空không 面diện 壁bích 懡# 羅la 。 又hựu 西tây 歸quy 曰viết 。 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 美mỹ 食thực 不bất 中trung 飽bão 人nhân 餮thiết 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 燈đăng 籠lung 挂quải 露lộ 柱trụ 。 曰viết 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 聞văn 。 師sư 曰viết 。 牆tường 壁bích 有hữu 耳nhĩ 。
明minh 州châu 啟khải 霞hà 惠huệ 安an 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 蓋cái 為vi 群quần 生sanh 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 當đương 為vi 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 不bất 為vi 闍xà 梨lê 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 潭đàm 深thâm 波ba 浪lãng 靜tĩnh 學học 廣quảng 語ngữ 聲thanh 低đê 。 師sư 曰viết 。 棒bổng 上thượng 不bất 成thành 龍long 。
越việt 州châu 雲vân 門môn 靈linh 侃# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 用dụng 心tâm 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 上thượng 堂đường 塵trần 勞lao 未vị 破phá 觸xúc 境cảnh 千thiên 差sai 。 心tâm 鑑giám 圓viên 明minh 絲ti 毫hào 不bất 立lập 。 靈linh 光quang 皎hiệu 皎hiệu 獨độc 露lộ 現hiện 前tiền 。 今kim 古cổ 兩lưỡng 忘vong 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 。 到đáo 這giá 裏lý 始thỉ 能năng 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 出xuất 沒một 往vãng 還hoàn 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 大đại 眾chúng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 忽hốt 被bị 人nhân 把bả 住trụ 。 問vấn 爾nhĩ 道đạo 拄trụ 杖trượng 子tử 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 。 又hựu 如như 何hà 秖kỳ 對đối 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 出xuất 來lai 道đạo 看khán 眾chúng 無vô 對đối 。 乃nãi 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
天thiên 台thai 太thái 平bình 元nguyên 坦thản 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 是thị 法pháp 無vô 宗tông 隨tùy 緣duyên 建kiến 立lập 。 聲thanh 色sắc 動động 靜tĩnh 不bất 昧muội 見kiến 聞văn 。 舉cử 用dụng 千thiên 差sai 如như 鍾chung 待đãi 扣khấu 。 於ư 此thử 薦tiến 得đắc 。 且thả 隨tùy 時thời 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 若nhược 是thị 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 更cánh 須tu 打đả 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 。 參tham 。
臨lâm 安an 府phủ 佛Phật 日nhật 文văn 祖tổ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 峭# 峻tuấn 之chi 機cơ 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 八bát 字tự 立lập 。 曰viết 秖kỳ 如như 大đại 洋dương 海hải 底để 行hành 船thuyền 。 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 。 走tẩu 馬mã 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 。 能năng 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 。 善thiện 把bả 虎hổ 尾vĩ 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 點điểm 一nhất 下hạ 。 曰viết 禮lễ 拜bái 著trước 。
沂# 州châu 望vọng 仙tiên 山sơn 宗tông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 時thời 八bát 節tiết 。 即tức 不bất 問vấn 平bình 常thường 一nhất 句cú 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 曰viết 莫mạc 是thị 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 真chân 箇cá 衲nạp 僧Tăng 。 上thượng 堂đường 。 南nam 台thai 烏ô 藥dược 北bắc 海hải 天thiên 麻ma 。 新tân 羅la 附phụ 子tử 辰thần 錦cẩm 朱chu 砂sa 。 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 久cửu 立lập 。 上thượng 堂đường 。 爾nhĩ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 肯khẳng 放phóng 下hạ 麼ma 。 若nhược 不bất 放phóng 下hạ 且thả 擔đảm 取thủ 去khứ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
瑞thụy 州châu 五ngũ 峯phong 淨tịnh 覺giác 院viện 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 踏đạp 不bất 著trước 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 且thả 緩hoãn 緩hoãn 上thượng 堂đường 。 清thanh 平bình 過quá 水thủy 投đầu 子tử 賣mại 油du 。 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 不bất 須tu 頻tần 向hướng 數số 中trung 求cầu 。 以dĩ 拂phất 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
無vô 為vi 軍quân 佛Phật 足túc 處xứ 祥tường 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 體thể 。 師sư 曰viết 。 瑠lưu 璃ly 殿điện 裏lý 隱ẩn 寒hàn 燈đăng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 用dụng 。 師sư 曰viết 。 活hoạt 卓trác 卓trác 地địa 。 問vấn 一nhất 色sắc 無vô 變biến 異dị 喚hoán 作tác 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 角giác 生sanh 也dã 。 曰viết 頭đầu 角giác 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 要yếu 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。
平bình 江giang 府phủ 明minh 因nhân 慧tuệ 贇# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 去khứ 直trực 得đắc 天thiên 無vô 二nhị 日nhật 國quốc 無vô 二nhị 王vương 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 如như 蟲trùng 蝕thực 木mộc 。 設thiết 使sử 鑽toàn 仰ngưỡng 不bất 及cập 。 正chánh 是thị 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 假giả 饒nhiêu 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 也dã 是thị 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 。 一nhất 時thời 吐thổ 卻khước 方phương 有hữu 。 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 更cánh 乃nãi 墮đọa 在tại 空không 亡vong 。 依y 舊cựu 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 要yếu 會hội 麼ma 。 雨vũ 後hậu 始thỉ 知tri 山sơn 色sắc 翠thúy 。 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
興hưng 化hóa 軍quân 西tây 臺đài 其kỳ 辯biện 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 舉cử 臨lâm 濟tế 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 語ngữ 。 乃nãi 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 尋tầm 常thường 一nhất 條điều 脊tích 梁lương 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 及cập 乎hồ 到đáo 這giá 裏lý 。 大đại 似tự 日nhật 中trung 迷mê 路lộ 眼nhãn 見kiến 空không 花hoa 。 直trực 饒nhiêu 道đạo 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 正chánh 是thị 泥nê 龜quy 曳duệ 尾vĩ 。 其kỳ 僧Tăng 秖kỳ 知tri 季quý 夏hạ 極cực 熱nhiệt 不bất 知tri 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 。 若nhược 據cứ 當đương 時thời 合hợp 著trước 得đắc 甚thậm 麼ma 語ngữ 塞tắc 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 西tây 臺đài 秖kỳ 恁nhẫm 麼ma 休hưu 去khứ 。 又hựu 乃nãi 眼nhãn 不bất 見kiến 為vi 淨tịnh 。 不bất 免miễn 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 狼lang 籍tịch 去khứ 也dã 。 臨lâm 濟tế 一nhất 擔đảm 西tây 臺đài 一nhất 堆đôi 。 一nhất 擔đảm 一nhất 堆đôi 分phân 付phó 阿a 誰thùy 。 從tùng 教giáo 撒tản 向hướng 諸chư 方phương 去khứ 。 笑tiếu 殺sát 當đương 年niên 老lão 古cổ 錐trùy 。
汀# 州châu 開khai 元nguyên 智trí 譚đàm 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 私tư 句cú 。 師sư 曰viết 。 片phiến 月nguyệt 流lưu 輝huy 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 。 云vân 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 指chỉ 示thị 箇cá 什thập 麼ma 。 云vân 爭tranh 奈nại 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 言ngôn 。 云vân 片phiến 月nguyệt 流lưu 輝huy 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 。 師sư 曰viết 。 學học 語ngữ 之chi 流lưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 云vân 目mục 前tiền 無vô 異dị 路lộ 達đạt 者giả 共cộng 同đồng 途đồ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 云vân 踏đạp 著trước 秤xứng 鎚chùy 硬ngạnh 似tự 銕# 。 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 春xuân 寒hàn 秋thu 熱nhiệt 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 秋thu 熱nhiệt 春xuân 寒hàn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 贊tán 嘆thán 不bất 及cập 。 云vân 如như 何hà 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 。 師sư 曰viết 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 云vân 如như 何hà 是thị 塔tháp 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 向hướng 下hạ 。 乃nãi 曰viết 。 物vật 我ngã 冥minh 契khế 顯hiển 露lộ 真chân 機cơ 。 法pháp 法pháp 靈linh 通thông 心tâm 心tâm 獨độc 耀diệu 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 隱ẩn 顯hiển 無vô 拘câu 。 有hữu 時thời 閴# 爾nhĩ 無vô 踪# 。 有hữu 時thời 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 。 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 悉tất 皆giai 應ưng 現hiện 。 塵trần 塵trần 既ký 爾nhĩ 念niệm 念niệm 皆giai 如như 。 說thuyết 什thập 麼ma 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 摸mạc 索sách 。
處xứ 州châu 縉# 雲vân 縣huyện 永vĩnh 泰thái 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 少thiểu 林lâm 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 今kim 日nhật 殷ân 勤cần 為vi 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 華hoa 自tự 照chiếu 三Tam 千Thiên 界Giới 。 雲vân 水thủy 空không 隨tùy 十thập 萬vạn 程# 。 云vân 九cửu 年niên 面diện 壁bích 當đương 為vi 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 提đề 隻chỉ 履lý 自tự 西tây 歸quy 。 乃nãi 曰viết 。 金kim 風phong 淅tích 瀝lịch 玉ngọc 露lộ 淒# 清thanh 。 菊# 解giải 香hương 苞bao 稻đạo 懸huyền 嘉gia 穟# 。
時thời 清thanh 道đạo 泰thái 野dã 老lão 謳# 歌ca 。 處xứ 處xứ 登đăng 高cao 人nhân 人nhân 歡hoan 樂lạc 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 秖kỳ 如như 林lâm 間gian 衲nạp 子tử 豈khởi 不bất 知tri 時thời 。 若nhược 也dã 燕yên 默mặc 忘vong 形hình 昧muội 他tha 光quang 景cảnh 。 翠thúy 微vi 深thâm 處xứ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 。 一nhất 炷chú 栴chiên 旃chiên 無vô 恩ân 不bất 報báo 。 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
杭# 州châu 龍long 華hoa 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 陸lục 蓮liên 菴am 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 陸lục 蓮liên 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 徑kính 階giai 前tiền 草thảo 數số 株chu 霜sương 後hậu 松tùng 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 擘phách 開khai 凡phàm 聖thánh 路lộ 踏đạp 破phá 畫họa 門môn 來lai 。 云vân 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 條điều 楖# 栗lật 杖trượng 萬vạn 里lý 作tác 風phong 威uy 。 乃nãi 曰viết 。 諸chư 仁nhân 者giả 且thả 道đạo 。 答đáp 伊y 境cảnh 不bất 答đáp 伊y 境cảnh 。 若nhược 道đạo 答đáp 伊y 境cảnh 。 山sơn 僧Tăng 眼nhãn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 道đạo 不bất 答đáp 伊y 境cảnh 。 又hựu 道đạo 一nhất 徑kính 階giai 前tiền 草thảo 數số 株chu 霜sương 後hậu 松tùng 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。
時thời 時thời 明minh 祖tổ 意ý 日nhật 日nhật 起khởi 清thanh 風phong 。 珍trân 重trọng 。
處xứ 州châu 永vĩnh 泰thái 自tự 仁nhân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 大đại 難nạn/nan 看khán 守thủ 。 云vân 看khán 守thủ 即tức 易dị 。 未vị 審thẩm 作tác 何hà 用dụng 。 師sư 曰viết 。 用dụng 得đắc 即tức 用dụng 。 云vân 學học 人nhân 借tá 用dụng 得đắc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 直trực 饒nhiêu 用dụng 得đắc 也dã 秖kỳ 是thị 別biệt 人nhân 底để 。 乃nãi 曰viết 。 松tùng 風phong 凜# 凜# 敗bại 葉diệp 紛phân 紛phân 。 岸ngạn 柳liễu 衰suy 殘tàn 猿viên 啼đề 遠viễn 岫# 。 若nhược 也dã 善thiện 觀quán 時thời 節tiết 。 方phương 與dữ 諸chư 聖thánh 相tương/tướng 隣lân 。 未vị 出xuất 得đắc 衲nạp 僧Tăng 活hoạt 計kế 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 當đương 此thử 之chi 際tế 正chánh 好hảo/hiếu 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 高cao 挂quải 鉢bát 囊nang 。 到đáo 處xứ 撞chàng 開khai 方phương 丈trượng 門môn 。 且thả 與dữ 老lão 胡hồ 相tương 見kiến 。 若nhược 也dã 一nhất 言ngôn 不bất 契khế 。 坐tọa 具cụ 拂phất 開khai 便tiện 行hành 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 山sơn 僧Tăng 自tự 行hành 脚cước 已dĩ 來lai 。 未vị 嘗thường 逢phùng 著trước 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 良lương 久cửu 曰viết 。 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 相tương 逢phùng 者giả 少thiểu 。 珍trân 重trọng 。 又hựu 曰viết 。 金kim 風phong 乍sạ 扇thiên/phiến 松tùng 竹trúc 交giao 陰ấm 。 水thủy 月nguyệt 分phân 明minh 衲nạp 僧Tăng 罔võng 措thố 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 會hội 得đắc 出xuất 來lai 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 爾nhĩ 證chứng 據cứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 布bố 袋đại 裏lý 錐trùy 子tử 不bất 出xuất 頭đầu 者giả 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 下hạ 座tòa 。
洪hồng 州châu 延diên 恩ân 法pháp 安an 禪thiền 師sư 姓tánh 許hứa 氏thị 。 臨lâm 川xuyên 人nhân 。 少thiểu 事sự 承thừa 天thiên 沙Sa 門Môn 慕mộ 閑nhàn 出xuất 家gia 。 年niên 二nhị 十thập 以dĩ 通thông 經kinh 得đắc 度độ 。 遊du 方phương 謁yết 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 禪thiền 師sư 。 顯hiển 歿một 依y 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 眾chúng 推thôi 其kỳ 知tri 見kiến 又hựu 遍biến 歷lịch 諸chư 家gia 耆kỳ 宿túc 。 指chỉ 目mục 為vi 飽bão 參tham 。 歸quy 臨lâm 川xuyên 見kiến 黃hoàng 山sơn 如như 意ý 院viện 敗bại 屋ốc 破phá 垣viên 無vô 以dĩ 蔽tế 風phong 雨vũ 。 師sư 求cầu 居cư 之chi 。 十thập 年niên 殿điện 閣các 如như 化hóa 成thành 。 乃nãi 棄khí 去khứ 下hạ 江giang 漢hán 航# 二nhị 淛chiết 上thượng 天thiên 台thai 沂# 淮hoài 汶# 而nhi 還hoàn 。 所sở 至chí 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 未vị 嘗thường 失thất 言ngôn 。 亦diệc 未vị 嘗thường 失thất 人nhân 。 白bạch 首thủ 懷hoài 道đạo 翩# 然nhiên 無vô 侶lữ 。 倚ỷ 杖trượng 於ư 南nam 昌xương 上thượng 藍lam 。 又hựu 住trụ 武võ 寧ninh 之chi 延diên 恩ân 寺tự 。 寺tự 初sơ 以dĩ 父phụ 子tử 傳truyền 。 貧bần 不bất 能năng 守thủ 易dị 以dĩ 為vi 十thập 方phương 。 草thảo 屋ốc 數số 楹doanh 敗bại 床sàng 破phá 簀# 師sư 安an 樂lạc 之chi 。 縣huyện 令linh 糾# 豪hào 右hữu 謀mưu 為vi 一nhất 新tân 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 檀đàn 法pháp 本bổn 以dĩ 度độ 人nhân 。 今kim 非phi 其kỳ 發phát 心tâm 而nhi 強cường/cưỡng 之chi 。 是thị 名danh 作tác 業nghiệp 。 不bất 名danh 佛Phật 事sự 也dã 。 棲tê 止chỉ 十thập 年niên 而nhi 叢tùng 林lâm 成thành 。 僧Tăng 至chí 如như 歸quy 。 師sư 與dữ 法pháp 雲vân 秀tú 為vi 昆côn 弟đệ 且thả 相tương/tướng 得đắc 。 秀tú 所sở 居cư 裝trang 嚴nghiêm 妙diệu 天thiên 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 雨vũ 。 其kỳ 力lực 量lượng 可khả 以dĩ 為vi 弟đệ 兄huynh 。 接tiếp 羽vũ 翼dực 而nhi 天thiên 飛phi 也dã 。 嘗thường 以dĩ 書thư 招chiêu 師sư 。 師sư 讀đọc 之chi 一nhất 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 或hoặc 問vấn 其kỳ 故cố 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 見kiến 秀tú 有hữu 英anh 氣khí 。 謂vị 可khả 以dĩ 語ngữ 道đạo 。 乃nãi 今kim 而nhi 後hậu 知tri 其kỳ 癡si 。 癡si 人nhân 正chánh 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 也dã 。 問vấn 者giả 曰viết 。 何hà 哉tai 。 師sư 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 當đương 一nhất 鉢bát 行hành 四tứ 方phương 。 秀tú 既ký 不bất 能năng 爾nhĩ 。 又hựu 於ư 八bát 達đạt 衢cù 頭đầu 架# 大đại 屋ốc 。 從tùng 人nhân 乞khất 飯phạn 以dĩ 養dưỡng 數số 百bách 閑nhàn 漢hán 非phi 癡si 乎hồ 。 師sư 每mỗi 謂vị 人nhân 曰viết 。 萬vạn 事sự 隨tùy 緣duyên 是thị 安an 樂lạc 法pháp 。 元nguyên 豐phong 甲giáp 子tử 七thất 月nguyệt 命mạng 弟đệ 子tử 取thủ 方phương 丈trượng 文văn 書thư 聚tụ 火hỏa 之chi 。 以dĩ 院viện 事sự 付phó 一nhất 僧Tăng 。 八bát 月nguyệt 旦đán 示thị 滅diệt 。 閱duyệt 世thế 六lục 十thập 有hữu 一nhất 。 坐tọa 四tứ 十thập 有hữu 一nhất 夏hạ 。
禮lễ 部bộ 楊dương 傑kiệt 居cư 士sĩ 。 字tự 次thứ 公công 號hiệu 無vô 為vi 。 歷lịch 參tham 諸chư 名danh 宿túc 。 晚vãn 從tùng 天thiên 衣y 游du 。 衣y 每mỗi 引dẫn 老lão 龐# 機cơ 語ngữ 。 令linh 研nghiên 究cứu 深thâm 造tạo 。 後hậu 奉phụng 祠từ 泰thái 山sơn 。 一nhất 日nhật 鷄kê 一nhất 鳴minh 。 覩đổ 日nhật 如như 盤bàn 涌dũng 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 別biệt 有hữu 男nam 不bất 婚hôn 。 有hữu 女nữ 不bất 嫁giá 之chi 偈kệ 曰viết 。 男nam 大đại 須tu 婚hôn 女nữ 長trường/trưởng 須tu 嫁giá 。 討thảo 甚thậm 閑nhàn 工công 夫phu 。 更cánh 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 書thư 以dĩ 寄ký 衣y 。 衣y 稱xưng 善thiện 。 後hậu 會hội 芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư 。 公công 曰viết 。 與dữ 師sư 相tương/tướng 別biệt 幾kỷ 年niên 。 蓉dung 曰viết 。 七thất 年niên 。 公công 曰viết 。 學học 道Đạo 來lai 參tham 禪thiền 來lai 。 蓉dung 曰viết 。 不bất 打đả 這giá 鼓cổ 笛địch 。 公công 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 空không 游du 山sơn 水thủy 百bách 無vô 所sở 能năng 也dã 。 蓉dung 曰viết 。 別biệt 來lai 未vị 久cửu 善thiện 能năng 高cao 鑒giám 。 公công 大đại 笑tiếu 。 公công 有hữu 辭từ 世thế 偈kệ 曰viết 。 無vô 一nhất 可khả 戀luyến 。 無vô 一nhất 可khả 捨xả 。 太thái 虛hư 空không 中trung 。 之chi 乎hồ 者giả 也dã 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 8
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 0
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế
大đại 愚ngu 芝chi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 三tam 人nhân
-# 雲vân 峯phong 文văn 悅duyệt 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 光quang 月nguyệt 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 子tử 圓viên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 開khai 福phước 守thủ 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 啟khải 舟chu 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 啟khải 珊san 禪thiền 師sư
-# 大đại 禹vũ 簡giản 南nam 禪thiền 師sư
法Pháp 輪luân 聰thông 禪thiền 師sư
-# 雲vân 頂đảnh 繼kế 蘭lan 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 應ưng 禪thiền 師sư
-# 龍long 王vương 師sư 進tiến 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 守thủ 勤cần 禪thiền 師sư
-# 圭# 峯phong 光quang 應ưng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 無vô 錄lục )#
石thạch 霜sương 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 八bát 人nhân
-# 福phước 嚴nghiêm 保bảo 宗tông 禪thiền 師sư
-# 大đại 陽dương 如như 漢hán 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 勝thắng 業nghiệp 智trí 增tăng 禪thiền 師sư
-# 保bảo 寧ninh 承thừa 泰thái 禪thiền 師sư
-# 大đại 光quang 玉ngọc 圓viên 禪thiền 師sư
-# 石thạch 霜sương 皓hạo 詮thuyên 禪thiền 師sư
-# 興hưng 國quốc 慧tuệ 秀tú 禪thiền 師sư
-# 圓viên 通thông 文văn 溥phổ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
浮phù 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 九cửu 人nhân
-# 淨tịnh 因nhân 道đạo 臻trăn 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 仁nhân 岳nhạc 禪thiền 師sư 。
-# 玉ngọc 泉tuyền 謂vị 芳phương 禪thiền 師sư
-# 定định 林lâm 慧tuệ 琛# 禪thiền 師sư
-# 本bổn 覺giác 若nhược 珠châu 禪thiền 師sư
-# 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 孜tư 禪thiền 師sư
-# 清thanh 隱ẩn 惟duy 湜# 禪thiền 師sư
-# 衡hành 嶽nhạc 奉phụng 能năng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 歸quy 宗tông 普phổ 安an 禪thiền 師sư
-# 白bạch 馬mã 景cảnh 雲vân 禪thiền 師sư
-# 甘cam 露lộ 慶khánh 餘dư 禪thiền 師sư
-# 歸quy 宗tông 鴻hồng 式thức 禪thiền 師sư
-# 浮phù 山sơn 洪hồng 璉# 禪thiền 師sư
甘cam 露lộ 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư
-# 西tây 禪thiền 繼kế 圖đồ 禪thiền 師sư
-# 東đông 禪thiền 仁nhân 照chiếu 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 賢hiền 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 杉# 浩hạo 脩tu 禪thiền 師sư
-# 溪khê 山sơn 曉hiểu 雲vân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
寶bảo 應ưng 昭chiêu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 琅lang 邪tà 方phương 銳duệ 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 希hy 隱ẩn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#
石thạch 門môn 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 瑞thụy 巖nham 智trí 才tài 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#
金kim 山sơn 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 十thập 人nhân
-# 廣quảng 教giáo 繼kế 真chân 禪thiền 師sư
-# 普phổ 慈từ 崇sùng 珍trân 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 竹trúc 仲trọng 和hòa 禪thiền 師sư
-# 金kim 山sơn 懷hoài 賢hiền 禪thiền 師sư
-# 石thạch 佛Phật 顯hiển 忠trung 禪thiền 師sư
-# 淨tịnh 住trụ 居cư 說thuyết 禪thiền 師sư
-# 西tây 余dư 拱củng 辰thần 禪thiền 師sư
般Bát 若Nhã 善thiện 端đoan 禪thiền 師sư
-# 節tiết 使sử 李# 端đoan 愿# 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 九cửu 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 承thừa 天thiên 了liễu 素tố 禪thiền 師sư
-# 南nam 禪thiền 自tự 聰thông 禪thiền 師sư
-# 上thượng 方phương 希hy 元nguyên 禪thiền 師sư
-# 隱ẩn 靜tĩnh 慧tuệ 觀quán 禪thiền 師sư
-# 法pháp 性tánh 紹thiệu 明minh 禪thiền 師sư
-# 烏ô 崖nhai 了liễu 暹# 禪thiền 師sư
-# 五ngũ 峯phong 仲trọng 熙hi 禪thiền 師sư
-# 雪tuyết 竇đậu 詮thuyên 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 竹trúc 惟duy 悟ngộ 禪thiền 師sư
-# 法pháp 性tánh 用dụng 彰chương 禪thiền 師sư
-# 因nhân 勝thắng 如như 道đạo 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
洞đỗng 庭đình 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân
-# 薦tiến 福phước 亮lượng 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#
-# 瑞thụy 光quang 嵩tung 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 世thế 珍trân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#
仗trượng 錫tích 已dĩ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 黃hoàng 巖nham 保bảo 軒hiên 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 。 靈linh 岩# 志chí 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )# 。
龍long 華hoa 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 西tây 余dư 淨tịnh 端đoan 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 。 翠thúy 岩# 顯hiển 儔trù 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )# 。
法pháp 華hoa 舉cử 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân
-# 永vĩnh 慶khánh 文văn 禪thiền 師sư
-# 海hải 會hội 文văn 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 規quy 禪thiền 師sư
-# 龍long 潭đàm 顒ngung 禪thiền 師sư
-# 覺giác 華hoa 康khang 禪thiền 師sư
-# 海hải 會hội 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
天thiên 聖thánh 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân
-# 常thường 熟thục 稟bẩm 珍trân 禪thiền 師sư
-# 西tây 余dư 寶bảo 實thật 禪thiền 師sư
-# 常thường 熟thục 令linh 然nhiên 禪thiền 師sư
-# 福phước 嚴nghiêm 處xứ 成thành 禪thiền 師sư
-# 中trung 禪thiền 顯hiển 玉ngọc 禪thiền 師sư
-# 太thái 州châu 知tri 文văn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
太thái 子tử 院viện 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 太thái 子tử 同đồng 廣quảng 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 8
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế
天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự
東đông 京kinh 慧tuệ 林lâm 宗tông 本bổn 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 常thường 州châu 無vô 錫tích 管quản 氏thị 子tử 。 體thể 貌mạo 厖# 碩# 所sở 事sự 淳thuần 厚hậu 。 年niên 十thập 九cửu 依y 姑cô 蘇tô 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 道đạo 昇thăng 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 巾cân 侍thị 十thập 載tái 剃thế 髮phát 受thọ 具cụ 。 又hựu 三tam 年niên 禮lễ 辭từ 游du 方phương 。 至chí 池trì 陽dương 謁yết 振chấn 宗tông 。 宗tông 舉cử 天thiên 親thân 從tùng 彌Di 勒Lặc 內nội 宮cung 而nhi 下hạ 。 無vô 著trước 問vấn 云vân 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彌Di 勒Lặc 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 億ức 天thiên 子tử 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 審thẩm 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 。 天thiên 親thân 曰viết 。 秖kỳ 說thuyết 這giá 箇cá 法pháp 。 如như 何hà 是thị 這giá 箇cá 法pháp 。 師sư 久cửu 而nhi 開khai 悟ngộ 。 一nhất 日nhật 室thất 中trung 問vấn 師sư 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 時thời 如như 何hà 。 曰viết 殺sát 人nhân 放phóng 火hỏa 有hữu 甚thậm 麼ma 難nạn/nan 。 於ư 是thị 名danh 播bá 寰# 宇vũ 。 漕# 使sử 李# 公công 復phục 圭# 命mạng 師sư 開khai 法pháp 瑞thụy 光quang 。 法pháp 席tịch 曰viết 盛thịnh 。 武võ 林lâm 守thủ 陳trần 公công 襄tương 以dĩ 承thừa 天thiên 興hưng 教giáo 二nhị 剎sát 命mạng 師sư 擇trạch 居cư 。 蘇tô 人nhân 擁ủng 道đạo 遮già 留lưu 又hựu 以dĩ 淨tịnh 慈từ 堅kiên 請thỉnh 。 移di 文văn 諭dụ 。 道đạo 俗tục 曰viết 。 借tá 師sư 三tam 年niên 為vi 此thử 邦bang 植thực 福phước 不bất 敢cảm 久cửu 占chiêm 。 道đạo 俗tục 始thỉ 從tùng 。 元nguyên 豐phong 五ngũ 年niên 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 下hạ 詔chiếu 闢tịch 相tương/tướng 國quốc 寺tự 六lục 十thập 四tứ 院viện 為vi 八bát 禪thiền 二nhị 律luật 。 召triệu 師sư 為vi 慧tuệ 林lâm 第đệ 一nhất 祖tổ 。 既ký 至chí 上thượng 遣khiển 使sứ 問vấn 勞lao 。 閱duyệt 三tam 日nhật 傳truyền 旨chỉ 。 就tựu 寺tự 之chi 三tam 門môn 為vi 士sĩ 民dân 演diễn 法pháp 。 翌# 日nhật 召triệu 對đối 延diên 和hòa 殿điện 問vấn 道đạo 賜tứ 坐tọa 。 師sư 即tức 跏già 趺phu 。 帝đế 問vấn 。 卿khanh 受thọ 業nghiệp 何hà 寺tự 。 奏tấu 曰viết 。 蘇tô 州châu 承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 。 帝đế 大đại 悅duyệt 賜tứ 茶trà 。 師sư 即tức 舉cử 盞trản 長trường/trưởng 吸hấp 。 又hựu 蕩đãng 而nhi 撼# 之chi 。 帝đế 曰viết 。 禪thiền 宗tông 方phương 興hưng 宜nghi 善thiện 開khai 導đạo 。 師sư 奏tấu 曰viết 。 陛bệ 下hạ 知tri 有hữu 此thử 道đạo 如như 日nhật 照chiếu 臨lâm 。 臣thần 豈khởi 敢cảm 自tự 怠đãi 。 即tức 辭từ 退thoái 。 帝đế 目mục 送tống 之chi 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 真chân 福phước 慧tuệ 僧Tăng 也dã 。 後hậu 帝đế 登đăng 遐hà 。 命mạng 入nhập 福phước 寧ninh 殿điện 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 老lão 乞khất 歸quy 林lâm 下hạ 得đắc 旨chỉ 。 任nhậm 便tiện 雲vân 遊du 州châu 郡quận 。 不bất 得đắc 抑ức 令linh 住trụ 持trì 。 擊kích 鼓cổ 辭từ 眾chúng 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 本bổn 是thị 無vô 家gia 客khách 。 那na 堪kham 任nhậm 意ý 遊du 。 順thuận 風phong 加gia 艣lỗ 棹# 。 船thuyền 子tử 下hạ 楊dương 州châu 。 既ký 出xuất 都đô 城thành 王vương 公công 貴quý 人nhân 送tống 者giả 車xa 騎kỵ 相tương/tướng 屬thuộc 。 師sư 臨lâm 別biệt 誨hối 之chi 曰viết 。 歲tuế 月nguyệt 不bất 可khả 把bả 玩ngoạn 。 老lão 病bệnh 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 唯duy 勤cần 修tu 勿vật 怠đãi 。 是thị 真chân 相tương/tướng 為vi 。 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 感cảm 涕thế 。 晚vãn 居cư 靈linh 岩# 。 其kỳ 嗣tự 法pháp 傳truyền 道đạo 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 韓# 信tín 臨lâm 朝triêu 。 曰viết 中trung 下hạ 之chi 流lưu 如như 何hà 領lãnh 會hội 。 師sư 曰viết 。 伏phục 屍thi 萬vạn 里lý 。 曰viết 早tảo 知tri 今kim 日nhật 事sự 悔hối 不bất 慎thận 當đương 初sơ 。 師sư 曰viết 。 三tam 皇hoàng 塚trủng 上thượng 草thảo 離ly 離ly 。 問vấn 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 。 未vị 審thẩm 中trung 間gian 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 師sư 曰viết 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 曰viết 和hòa 尚thượng 何hà 得đắc 瞞man 人nhân 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 。 上thượng 元nguyên 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 千thiên 燈đăng 互hỗ 照chiếu 絲ti 竹trúc 交giao 音âm 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 佛Phật 法Pháp 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 謝tạ 布bố 施thí 。 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 大đại 似tự 不bất 齋trai 來lai 。 上thượng 堂đường 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 拈niêm 起khởi 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 塵trần 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 轉chuyển 法Pháp 輪luân 底để 道Đạo 理lý 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 與dữ 汝nhữ 諸chư 人nhân 說thuyết 破phá 。 拈niêm 起khởi 也dã 海hải 水thủy 騰đằng 波ba 須Tu 彌Di 岌# 峇# 。 放phóng 下hạ 也dã 四tứ 海hải 晏# 清thanh 乾can/kiền/càn 坤# 肅túc 靜tĩnh 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 。 且thả 道đạo 拈niêm 起khởi 即tức 是thị 放phóng 下hạ 即tức 是thị 當đương 斷đoạn 不bất 斷đoạn 。 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 。 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 看khán 看khán 爍thước 爍thước 瑞thụy 光quang 照chiếu 大Đại 千Thiên 界Giới 。 百bách 億ức 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 百bách 億ức 大đại 海hải 水thủy 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 剎sát 土độ 皆giai 於ư 光quang 中trung 一nhất 時thời 發phát 現hiện 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 許hứa 汝nhữ 親thân 在tại 瑞thụy 光quang 。 若nhược 也dã 不bất 見kiến 莫mạc 道đạo 瑞thụy 光quang 不bất 照chiếu 。 好hảo/hiếu 參tham 上thượng 堂đường 。 頭đầu 圓viên 像tượng 天thiên 足túc 方phương 似tự 地địa 。 古cổ 貌mạo 稜lăng 層tằng 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 。 趯# 倒đảo 須Tu 彌Di 踏đạp 翻phiên 海hải 水thủy 。 帝Đế 釋Thích 與dữ 龍long 王vương 無vô 著trước 身thân 處xứ 。 乃nãi 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 卻khước 來lai 拄trụ 杖trượng 上thượng 回hồi 避tị 咄đốt 。 任nhậm 汝nhữ 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 究cứu 竟cánh 須tu 歸quy 這giá 裏lý 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 一nhất 下hạ 。 師sư 全toàn 身thân 塔tháp 于vu 蘇tô 之chi 靈linh 巖nham 。
東đông 京kinh 法pháp 雲vân 寺tự 法pháp 秀tú 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。 秦tần 州châu 隴# 城thành 辛tân 氏thị 子tử 。 母mẫu 夢mộng 老lão 僧Tăng 託thác 宿túc 。 覺giác 而nhi 有hữu 娠thần 。 先tiên 是thị 麥mạch 積tích 山sơn 老lão 僧Tăng 與dữ 應ưng 乾can/kiền/càn 寺tự 魯lỗ 和hòa 尚thượng 者giả 善thiện 。 嘗thường 欲dục 從tùng 魯lỗ 游du 方phương 。 魯lỗ 老lão 之chi 既ký 去khứ 緒tự 語ngữ 曰viết 。 他tha 日nhật 當đương 尋tầm 我ngã 竹trúc 鋪phô 坡# 前tiền 鐵thiết 場tràng 嶺lĩnh 下hạ 。 魯lỗ 後hậu 聞văn 其kỳ 所sở 俄nga 有hữu 兒nhi 生sanh 。 即tức 往vãng 觀quan 焉yên 。 兒nhi 為vi 一nhất 笑tiếu 。 三tam 歲tuế 願nguyện 隨tùy 魯lỗ 歸quy 。 遂toại 從tùng 魯lỗ 姓tánh 。 十thập 九cửu 試thí 經kinh 圓viên 具cụ 。 勵lệ 志chí 講giảng 肆tứ 習tập 圓viên 覺giác 華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 入nhập 精tinh 義nghĩa 。 因nhân 聞văn 無vô 為vi 軍quân 鐵thiết 佛Phật 寺tự 懷hoài 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 。 徑kính 往vãng 參tham 謁yết 。 懷hoài 問vấn 曰viết 。 座tòa 主chủ 講giảng 甚thậm 麼ma 經kinh 。 師sư 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 。 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 。 曰viết 法Pháp 界Giới 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 曰viết 。 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 曰viết 心tâm 以dĩ 何hà 為vi 宗tông 。 師sư 無vô 對đối 。 懷hoài 曰viết 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 汝nhữ 當đương 自tự 看khán 必tất 有hữu 發phát 明minh 。 後hậu 聞văn 僧Tăng 舉cử 白bạch 兆triệu 參tham 報báo 慈từ 。 情tình 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 慈từ 曰viết 隔cách 。 師sư 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 直trực 詣nghệ 方phương 丈trượng 陳trần 其kỳ 所sở 證chứng 。 懷hoài 曰viết 。 汝nhữ 真chân 法Pháp 器khí 。 吾ngô 宗tông 異dị 日nhật 在tại 汝nhữ 行hành 矣hĩ 。 初sơ 住trụ 龍long 舒thư 四tứ 面diện 。 後hậu 詔chiếu 居cư 長trường/trưởng 蘆lô 法pháp 雲vân 為vi 鼻tị 祖tổ 。 神thần 宗tông 皇hoàng 帝đế 上thượng 仙tiên 。 宣tuyên 就tựu 神thần 御ngự 前tiền 說thuyết 法Pháp 。 賜tứ 圓viên 通thông 號hiệu 。 僧Tăng 問vấn 。 不bất 離ly 生sanh 死tử 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 出xuất 魔ma 界giới 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 。 此thử 理lý 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 赤xích 土thổ/độ 搽# 牛ngưu 嬭nễ 。 曰viết 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 話thoại 頭đầu 道đạo 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 喝hát 。 問vấn 陽dương 春xuân 二nhị 三tam 月nguyệt 萬vạn 物vật 盡tận 生sanh 芽nha 。 未vị 審thẩm 道đạo 芽nha 還hoàn 增tăng 長trưởng 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 自tự 家gia 看khán 。 取thủ 曰viết 莫mạc 便tiện 是thị 指chỉ 示thị 處xứ 麼ma 。 師sư 曰viết 。 芭ba 蕉tiêu 高cao 多đa 少thiểu 。 曰viết 野dã 火hỏa 燒thiêu 不bất 盡tận 春xuân 風phong 吹xuy 又hựu 生sanh 。 師sư 曰viết 。 這giá 箇cá 是thị 白bạch 公công 底để 。 爾nhĩ 底để 作tác 麼ma 生sanh 。 曰viết 且thả 待đãi 別biệt 時thời 。 師sư 曰viết 。 看khán 爾nhĩ 道đạo 不bất 出xuất 。 上thượng 堂đường 。 看khán 風phong 使sử 帆phàm 正chánh 是thị 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 載tái 斷đoạn 眾chúng 流lưu 未vị 免miễn 依y 前tiền 滲# 漏lậu 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 寧ninh 越việt 短đoản 長trường/trưởng 。 買mãi 帽mạo 相tương/tướng 頭đầu 難nan 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu 。 直trực 饒nhiêu 上thượng 不bất 見kiến 天thiên 下hạ 不bất 見kiến 地địa 。 東đông 西tây 不bất 辯biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 用dụng 處xứ 。 任nhậm 是thị 純thuần 鋼cương 打đả 就tựu 生sanh 鐵thiết 鑄chú 成thành 。 也dã 須tu 額ngạch 頭đầu 汗hãn 出xuất 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 如như 何hà 商thương 量lượng 。 良lương 久cửu 曰viết 。 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 誰thùy 知tri 得đắc 。 笑tiếu 殺sát 黃hoàng 梅mai 石thạch 女nữ 兒nhi 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 僧Tăng 不bất 會hội 巧xảo 說thuyết 。 大đại 都đô 應ưng 箇cá 時thời 節tiết 。 相tương/tướng 喚hoán 喫khiết 椀# 茶trà 湯thang 。 亦diệc 無vô 祖tổ 師sư 妙diệu 訣quyết 。 禪thiền 人nhân 若nhược 也dã 未vị 相tương/tướng 諳am 踏đạp 著trước 。 秤xứng 鎚chùy 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 上thượng 堂đường 。 秋thu 雲vân 秋thu 水thủy 青thanh 山sơn 滿mãn 目mục 。 這giá 裏lý 明minh 得đắc 千thiên 足túc 萬vạn 足túc 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 道Đạo 士sĩ 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 參tham 。 上thượng 堂đường 寒hàn 雨vũ 細tế 朔sóc 風phong 。 高cao 吹xuy 沙sa 走tẩu 。 石thạch 拔bạt 木mộc 鳴minh 條điều 。 諸chư 人nhân 盡tận 知tri 有hữu 。 且thả 道đạo 風phong 作tác 何hà 色sắc 。 若nhược 識thức 得đắc 去khứ 許hứa 爾nhĩ 具cụ 眼nhãn 。 若nhược 也dã 不bất 識thức 莫mạc 怪quái 相tương/tướng 瞞man 參tham 。 上thượng 堂đường 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 冷lãnh 坐tọa 。 卻khước 被bị 神thần 光quang 覷thứ 破phá 。 如như 今kim 玉ngọc 石thạch 難nạn/nan 分phần/phân 。 秖kỳ 得đắc 麻ma 纏triền 紙chỉ 裏lý 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 笑tiếu 我ngã 者giả 多đa 哂# 我ngã 者giả 少thiểu 。 上thượng 堂đường 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 高cao 揖ấp 釋Thích 迦Ca 不bất 拜bái 彌Di 勒Lặc 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 秖kỳ 如như 半bán 偈kệ 亡vong 軀khu 一nhất 句cú 投đầu 火hỏa 。 又hựu 圖đồ 箇cá 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 彼bỉ 彼bỉ 住trụ 山sơn 人nhân 。 何hà 須tu 更cánh 說thuyết 破phá 。 師sư 示thị 疾tật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 老lão 僧Tăng 六lục 處xứ 住trụ 。 持trì 有hữu 煩phiền 知tri 事sự 首thủ 座tòa 。 大đại 眾chúng 今kim 來lai 四tứ 大đại 不bất 堅kiên 。 火hỏa 風phong 將tương 散tán 。 各các 宜nghi 以dĩ 道đạo 自tự 安an 無vô 違vi 吾ngô 囑chúc 。 遂toại 曰viết 。 來lai 時thời 無vô 物vật 去khứ 時thời 空không 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 事sự 一nhất 同đồng 。 六lục 處xứ 住trụ 持trì 無vô 所sở 補bổ 。 師sư 良lương 久cửu 。 監giám 寺tự 惠huệ 當đương 進tiến 曰viết 。 和hòa 尚thượng 何hà 不bất 道đạo 末mạt 後hậu 句cú 。 師sư 曰viết 。 珍trân 重trọng 珍trân 重trọng 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 。
東đông 京kinh 相tương/tướng 國quốc 慧tuệ 林lâm 院viện 若nhược 冲# 覺giác 海hải 禪thiền 師sư 。 江giang 寧ninh 府phủ 鍾chung 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 碧bích 落lạc 靜tĩnh 無vô 雲vân 。 秋thu 空không 明minh 有hữu 月nguyệt 。 長trường/trưởng 江giang 瑩oánh 如như 練luyện 。 清thanh 風phong 來lai 不bất 歇hiết 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 幽u 。 相tương/tướng 看khán 情tình 共cộng 悅duyệt 。 諸chư 仁nhân 者giả 適thích 來lai 道đạo 箇cá 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 。 猶do 是thị 建kiến 化hóa 門môn 中trung 事sự 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 道Đạo 人Nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 間gian 來lai 石thạch 上thượng 觀quán 流lưu 水thủy 。 欲dục 洗tẩy 禪thiền 衣y 未vị 有hữu 塵trần 。 上thượng 堂đường 。 無vô 邊biên 義nghĩa 海hải 咸hàm 歸quy 顧cố 盻# 之chi 中trung 。 萬vạn 象tượng 形hình 容dung 盡tận 入nhập 照chiếu 臨lâm 之chi 內nội 。 爾nhĩ 諸chư 人nhân 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 因nhân 甚thậm 麼ma 卻khước 不bất 知tri 。 良lương 久cửu 曰viết 。 莫mạc 怪quái 山sơn 僧Tăng 太thái 多đa 事sự 。 光quang 陰ấm 如như 箭tiễn 急cấp 相tương/tướng 催thôi 。 珍trân 重trọng 。
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 應ưng 夫phu 廣quảng 照chiếu 禪thiền 師sư 滁trừ 州châu 蔣tưởng 氐# 氏thị 。 僧Tăng 問vấn 。 古cổ 者giả 道đạo 。 如Như 來Lai 禪thiền 即tức 許hứa 老lão 兄huynh 會hội 。 祖tổ 師sư 禪thiền 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 未vị 審thẩm 如Như 來Lai 。 禪thiền 與dữ 祖tổ 師sư 禪thiền 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 師sư 曰viết 。 一nhất 箭tiễn 過quá 新tân 羅la 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 喝hát 。 問vấn 識thức 得đắc 衣y 中trung 寶bảo 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 拈niêm 出xuất 看khán 。 僧Tăng 展triển 一nhất 手thủ 。 師sư 曰viết 。 不bất 用dụng 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 寶bảo 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 曰viết 爭tranh 奈nại 學học 人nhân 用dụng 得đắc 。 師sư 曰viết 。 爾nhĩ 試thí 用dụng 看khán 。 僧Tăng 拂phất 坐tọa 具cụ 一nhất 下hạ 。 師sư 曰viết 。 眾chúng 人nhân 笑tiếu 爾nhĩ 。 上thượng 堂đường 召triệu 眾chúng 曰viết 。 江giang 山sơn 繞nhiễu 檻hạm 宛uyển 如như 水thủy 墨mặc 屏bính 風phong 。 殿điện 閣các 凌lăng 空không 麗lệ 若nhược 神thần 仙tiên 洞đỗng 府phủ 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 海hải 印ấn 交giao 參tham 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 更cánh 無vô 遮già 障chướng 。 諸chư 人nhân 還hoàn 會hội 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 寥liêu 寥liêu 天thiên 地địa 問vấn 獨độc 立lập 望vọng 何hà 極cực 參tham 。 上thượng 堂đường 顧cố 大đại 眾chúng 曰viết 。 這giá 箇cá 為vi 甚thậm 麼ma 擁ủng 不bất 聚tụ 撥bát 不bất 散tán 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 火hỏa 燒thiêu 不bất 得đắc 刀đao 斫chước 不bất 斷đoạn 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 釘đinh/đính 嘴chủy 鐵thiết 舌thiệt 底để 衲nạp 僧Tăng 。 試thí 為vi 山sơn 僧Tăng 定định 當đương 看khán 。 還hoàn 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 若nhược 無vô 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 失thất 利lợi 。 久cửu 立lập 。
臨lâm 安an 府phủ 佛Phật 日nhật 智trí 才tài 禪thiền 師sư 台thai 州châu 金kim 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 水thủy 冷lãnh 生sanh 氷băng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 春xuân 雪tuyết 易dị 消tiêu 。 曰viết 如như 何hà 談đàm 論luận 。 師sư 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 。 問vấn 東đông 西tây 密mật 相tương/tướng 付phó 。 為vi 甚thậm 麼ma 眾chúng 人nhân 皆giai 知tri 。 師sư 曰viết 。 春xuân 無vô 三tam 日nhật 晴tình 。 曰viết 特đặc 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 。 拕tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 曰viết 學học 人nhân 到đáo 這giá 裏lý 卻khước 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 上thượng 堂đường 。 城thành 裏lý 喧huyên 繁phồn 空không 山sơn 寂tịch 靜tĩnh 。 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 。 動động 靜tĩnh 一nhất 如như 死tử 生sanh 不bất 二nhị 。 四tứ 時thời 輪luân 轉chuyển 物vật 理lý 湛trạm 然nhiên 。 夏hạ 不bất 去khứ 而nhi 秋thu 自tự 來lai 。 風phong 不bất 涼lương 而nhi 人nhân 自tự 爽sảng 。 今kim 也dã 古cổ 也dã 不bất 改cải 絲ti 毫hào 。 誰thùy 少thiểu 誰thùy 多đa 身thân 無vô 二nhị 用dụng 。 諸chư 禪thiền 德đức 既ký 身thân 。 無vô 二nhị 用dụng 。 為vi 甚thậm 麼ma 龍long 女nữ 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 。 君quân 不bất 見kiến 。 弄lộng 潮triều 須tu 是thị 弄lộng 潮triều 人nhân 。 珍trân 重trọng 。 上thượng 堂đường 。 風phong 雨vũ 蕭tiêu 騷# 塞tắc 汝nhữ 耳nhĩ 根căn 。 落lạc 葉diệp 交giao 加gia 塞tắc 汝nhữ 眼nhãn 根căn 。 香hương 臭xú 叢tùng 雜tạp 塞tắc 汝nhữ 鼻tị 根căn 。 冷lãnh 熱nhiệt 甘cam 甜điềm 塞tắc 汝nhữ 舌thiệt 根căn 。 衣y 綿miên 溫ôn 冷lãnh 塞tắc 汝nhữ 身thân 根căn 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 。 塞tắc 汝nhữ 意ý 根căn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 直trực 饒nhiêu 汝nhữ 翻phiên 得đắc 轉chuyển 。 也dã 是thị 平bình 地địa 骨cốt 堆đôi 參tham 。 上thượng 堂đường 。 嚴nghiêm 風phong 刮# 地địa 大đại 野dã 清thanh 寒hàn 。 萬vạn 里lý 草thảo 離ly 衰suy 。 千thiên 山sơn 樹thụ 黯ảm 黲# 。 蒼thương 鷹ưng 得đắc 勢thế 俊# 鶻cốt 橫hoạnh/hoành 飛phi 。 頗phả 稱xưng 衲nạp 僧Tăng 鉢bát 囊nang 高cao 挂quải 獨độc 步bộ 遐hà 方phương 。 似tự 猛mãnh 將tướng 出xuất 荒hoang 郊giao 臨lâm 機cơ 須tu 扣khấu 敵địch 。 今kim 日nhật 還hoàn 有hữu 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 匣hạp 中trung 寶bảo 劍kiếm 袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 。 幸hạnh 遇ngộ 太thái 平bình 挂quải 向hướng 壁bích 上thượng 。 參tham 。 上thượng 堂đường 。 諸chư 禪thiền 德đức 還hoàn 知tri 麼ma 。 山sơn 僧Tăng 生sanh 身thân 父phụ 母mẫu 。 一nhất 時thời 喪táng 了liễu 。 直trực 是thị 無vô 依y 倚ỷ 處xứ 。 以dĩ 手thủ 槌chùy 胸hung 曰viết 。 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 復phục 顧cố 大đại 眾chúng 良lương 久cửu 曰viết 。 爾nhĩ 等đẳng 諸chư 人nhân 也dã 是thị 鐵thiết 打đả 心tâm 肝can 。 便tiện 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 舉cử 柏# 樹thụ 子tử 話thoại 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 庭đình 柏# 說thuyết 與dữ 禪thiền 客khách 。 黑hắc 漆tất 屏bính 風phong 松tùng 羅la 亮lượng 隔cách 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 為vi 師sư 曰viết 。 山sơn 前tiền 雪tuyết 半bán 消tiêu 。 曰viết 請thỉnh 師sư 方phương 便tiện 。 師sư 曰viết 。 水thủy 聲thanh 轉chuyển 嗚ô 咽yến/ế/yết 。
北bắc 京kinh 天thiên 鉢bát 寺tự 重trọng/trùng 元nguyên 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 青thanh 州châu 千thiên 乘thừa 孫tôn 氏thị 子tử 。 母mẫu 夢mộng 於ư 佛Phật 前tiền 吞thôn 一nhất 金kim 果quả 後hậu 乃nãi 誕đản 。 師sư 相tương/tướng 儀nghi 殊thù 特đặc 迥huýnh 異dị 群quần 童đồng 。 十thập 七thất 出xuất 家gia 冠quan 歲tuế 圓viên 具cụ 。 初sơ 遊du 講giảng 肆tứ 頗phả 達đạt 宗tông 教giáo 。 嘗thường 宴yến 坐tọa 古cổ 室thất 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 有hữu 告cáo 師sư 。 學học 上thượng 乘thừa 者giả 無vô 滯trệ 於ư 此thử 。 驚kinh 駭hãi 出xuất 視thị 杳# 無vô 人nhân 迹tích 。 翌# 日nhật 客khách 至chí 出xuất 寒hàn 山sơn 集tập 。 師sư 一nhất 覽lãm 之chi 即tức 慕mộ 參tham 玄huyền 。 至chí 天thiên 衣y 法pháp 席tịch 。 遇ngộ 眾chúng 請thỉnh 益ích 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 衣y 印ấn 可khả 曰viết 。 此thử 吾ngô 家gia 千thiên 里lý 駒câu 也dã 。 出xuất 世thế 後hậu 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 師sư 曰viết 。 入nhập 籠lung 入nhập 檻hạm 。 僧Tăng 拊phụ 掌chưởng 。 師sư 曰viết 。 跳khiêu 得đắc 出xuất 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 曰viết 了liễu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 透thấu 法Pháp 身thân 句cú 。 師sư 曰viết 。 上thượng 是thị 天thiên 下hạ 是thị 地địa 。 上thượng 堂đường 。 冬đông 不bất 受thọ 寒hàn 夏hạ 不bất 受thọ 熱nhiệt 。 身thân 上thượng 衣y 口khẩu 中trung 食thực 應ứng 時thời 應ưng 節tiết 。 即tức 非phi 天thiên 。 然nhiên 自tự 然nhiên 。 盡tận 是thị 人nhân 人nhân 膏cao 血huyết 。 諸chư 禪thiền 德đức 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 為vi 是thị 世thế 法pháp 為vi 是thị 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 也dã 擇trạch 得đắc 分phân 明minh 。 萬vạn 兩lượng 黃hoàng 金kim 亦diệc 消tiêu 得đắc 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 福phước 勝thắng 一nhất 片phiến 地địa 。 行hành 也dã 任nhậm 爾nhĩ 行hành 。 住trụ 也dã 任nhậm 爾nhĩ 住trụ 。 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 始thỉ 知tri 落lạc 處xứ 。 若nhược 未vị 然nhiên 者giả 。 直trực 須tu 退thoái 步bộ 脚cước 下hạ 看khán 取thủ 咄đốt 。 上thượng 堂đường 。 古cổ 今kim 天thiên 地địa 萬vạn 象tượng 森sâm 然nhiên 。 歲tuế 歲tuế 秋thu 收thu 冬đông 藏tạng 。 人nhân 人nhân 道đạo 我ngã 總tổng 會hội 。 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 無vô 。 直trực 饒nhiêu 端đoan 的đích 比tỉ 他tha 。 雞kê 足túc 峯phong 前tiền 。 是thị 甚thậm 麼ma 閑nhàn 事sự 。 良lương 久cửu 曰viết 。 今kim 朝triêu 十thập 月nguyệt 初sơ 旬tuần 天thiên 寒hàn 不bất 得đắc 普phổ 請thỉnh 參tham 。 師sư 四tứ 易dị 名danh 藍lam 。 緇# 白bạch 仰ngưỡng 童đồng 。 示thị 寂tịch 正chánh 盛thịnh 暑thử 中trung 。 清thanh 風phong 透thấu 室thất 異dị 香hương 馥phức 郁uất 。 荼đồ 毘tỳ 煙yên 焰diễm 到đáo 處xứ 獲hoạch 舍xá 利lợi 五ngũ 色sắc 。 大đại 師sư 文văn 公công 彥ngạn 博bác 以dĩ 上thượng 。 賜tứ 白bạch 琉lưu 璃ly 瓶bình 貯trữ 之chi 。 籍tịch 以dĩ 錦cẩm 褥nhục 。 躬cung 葬táng 于vu 塔tháp 。 居cư 士sĩ 何hà 震chấn 所sở 獲hoạch 額ngạch 骨cốt 齒xỉ 牙nha 舍xá 利lợi 別biệt 剏# 浮phù 圖đồ 。
台thai 州châu 瑞thụy 巖nham 子tử 鴻hồng 禪thiền 師sư 本bổn 郡quận 吳ngô 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 開khai 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến 。 問vấn 法pháp 爾nhĩ 不bất 爾nhĩ 如như 何hà 指chỉ 南nam 。 師sư 曰viết 。 話thoại 墮đọa 也dã 。 曰viết 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 不bất 守thủ 二nhị 不bất 向hướng 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 無vô 等đẳng 量lượng 。 大đại 洋dương 海hải 裏lý 泛phiếm 銕# 船thuyền 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 翻phiên 鯨# 浪lãng 。 臨lâm 濟tế 縮súc 卻khước 舌thiệt 頭đầu 。 德đức 山sơn 閣các 卻khước 拄trụ 杖trượng 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 獨độc 巍nguy 巍nguy 。 留lưu 與dữ 人nhân 間gian 作tác 榜bảng 樣# 。
廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 智trí 遷thiên 禪thiền 師sư 。 杭# 州châu 高cao 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 盡tận 是thị 建kiến 化hóa 門môn 庭đình 。 未vị 審thẩm 向hướng 上thượng 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 雲vân 從tùng 龍long 風phong 從tùng 虎hổ 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 龍long 得đắc 水thủy 時thời 添# 意ý 氣khí 。 虎hổ 逢phùng 山sơn 則tắc 長trường/trưởng 威uy 獰# 。 師sư 曰viết 。 興hưng 雲vân 致trí 雨vũ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 便tiện 喝hát 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 更cánh 有hữu 在tại 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 咄đốt 曰viết 。 念niệm 話thoại 杜đỗ 家gia 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 心tâm 。 師sư 曰viết 。 折chiết 東đông 籬# 補bổ 西tây 壁bích 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 今kim 日nhật 齋trai 晏# 。 師sư 曰viết 。 退thoái 後hậu 著trước 。 上thượng 堂đường 。 聞văn 佛Phật 法Pháp 二nhị 字tự 早tảo 是thị 。 污ô 我ngã 耳nhĩ 目mục 。 諸chư 人nhân 未vị 跨khóa 法pháp 堂đường 門môn 。 脚cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 山sơn 僧Tăng 。 今kim 日nhật 也dã 是thị 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 。 珍trân 重trọng 。 上thượng 堂đường 。 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 得đắc 恁nhẫm 頑ngoan 頑ngoan 嚚ngân 嚚ngân 靦# 靦# 睍hiển 睍hiển 。 拊phụ 掌chưởng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 曰viết 。 今kim 朝triêu 巴ba 鼻tị 直trực 是thị 黃hoàng 面diện 瞿Cù 曇Đàm 。 通thông 身thân 是thị 口khẩu 。 也dã 分phần/phân 疎sơ 不bất 下hạ 。 久cửu 立lập 。
越việt 州châu 淨tịnh 眾chúng 梵Phạm 言ngôn 首thủ 座tòa 。 示thị 眾chúng 。 南nam 陽dương 國quốc 師sư 道đạo 。 說thuyết 法Pháp 有hữu 所sở 得đắc 斯tư 則tắc 野dã 干can 鳴minh 。 說thuyết 法Pháp 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 名danh 師sư 子tử 吼hống 。 師sư 曰viết 。 國quốc 師sư 恁nhẫm 麼ma 。 道đạo 大đại 似tự 掩yểm 耳nhĩ 偷thâu 鈴linh 。 何hà 故cố 說thuyết 有hữu 說thuyết 無vô 盡tận 是thị 野dã 干can 鳴minh 。 諸chư 人nhân 要yếu 識thức 師sư 子tử 吼hống 麼ma 。 咄đốt 。
舒thư 州châu 山sơn 谷cốc 三tam 祖tổ 冲# 會hội 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 臨lâm 安an 府phủ 人nhân 也dã 。 初sơ 開khai 堂đường 日nhật 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 。 師sư 曰viết 。 百bách 雜tạp 碎toái 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 褒bao 禪thiền 一nhất 會hội 不bất 異dị 靈linh 山sơn 。 師sư 曰viết 。 將tương 糞phẩn 箕ki 掃tảo 帚trửu 來lai 。 問vấn 師sư 登đăng 寶bảo 座tòa 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 正chánh 令linh 當đương 行hành 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 未vị 審thẩm 將tương 何hà 為vi 人nhân 。 師sư 曰viết 。 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 。 曰viết 大đại 眾chúng 承thừa 恩ân 。 師sư 曰viết 。 量lượng 才tài 補bổ 職chức 。 問vấn 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 事sự 假giả 漸tiệm 除trừ 。 除trừ 即tức 不bất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 頓đốn 悟ngộ 底để 道Đạo 理lý 。 師sư 曰viết 。 言ngôn 中trung 有hữu 響hưởng 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 又hựu 且thả 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 金kim 毛mao 師sư 子tử 。 問vấn 生sanh 也dã 猶do 如như 著trước 衫sam 。 死tử 也dã 還hoàn 同đồng 脫thoát 袴# 。 未vị 審thẩm 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 譬thí 如như 閑nhàn 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 因nhân 行hành 不bất 妨phương 掉trạo 臂tý 。 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 堂đường 。 師sư 曰viết 。 太thái 遠viễn 在tại 。 曰viết 如như 何hà 是thị 地địa 獄ngục 。 師sư 曰viết 。 放phóng 爾nhĩ 不bất 得đắc 。 曰viết 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 七thất 零linh 八bát 落lạc 。 問vấn 白bạch 雲vân 綻trán 處xứ 樓lâu 閣các 門môn 開khai 。 善thiện 財tài 為vi 甚thậm 麼ma 從tùng 外ngoại 而nhi 入nhập 。 師sư 曰viết 。 開khai 眼nhãn 即tức 瞎hạt 。 曰viết 未vị 審thẩm 落lạc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 動động 尊tôn 。 師sư 曰viết 。 寸thốn 步bộ 千thiên 里lý 。
泉tuyền 州châu 資tư 壽thọ 院viện 捷tiệp 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 生sanh 石thạch 卵noãn 。 曰viết 如như 何hà 是thị 接tiếp 人nhân 句cú 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 前tiền 合hợp 掌chưởng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 大đại 用dụng 句cú 。 師sư 曰viết 。 腦não 門môn 著trước 地địa 。 曰viết 如như 何hà 是thị 無vô 事sự 句cú 。 師sư 曰viết 橫hoạnh/hoành 眠miên 大Đại 道Đạo 。 曰viết 如như 何hà 是thị 奇kỳ 特đặc 句cú 。 師sư 曰viết 的đích 。
洪hồng 州châu 觀quán 音âm 啟khải 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 松tùng 長trường/trưởng 柏# 短đoản 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。
越việt 州châu 天thiên 章chương 元nguyên 善thiện 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 無vô 外ngoại 小tiểu 無vô 內nội 。 既ký 無vô 內nội 外ngoại 畢tất 竟cánh 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 見kiến 膽đảm 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 苦khổ 中trung 苦khổ 。 曰viết 為vi 眾chúng 竭kiệt 力lực 禍họa 出xuất 私tư 門môn 。 師sư 打đả 曰viết 。 教giáo 休hưu 不bất 肯khẳng 休hưu 。 須tu 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 句cú 。 師sư 曰viết 。 末mạt 後hậu 問vấn 將tương 來lai 。 曰viết 為vi 甚thậm 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 先tiên 行hành 不bất 到đáo 。 曰viết 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 也dã 。 師sư 曰viết 。 秦tần 皇hoàng 擊kích 缶# 。 上thượng 堂đường 。 君quân 問vấn 西tây 來lai 意ý 。 馬mã 師sư 踏đạp 水thủy 潦lạo 。 若nhược 認nhận 一nhất 毫hào 頭đầu 。 何hà 曾tằng 知tri 起khởi 倒đảo 。 劫kiếp 火hỏa 纔tài 洞đỗng 然nhiên 。 愚ngu 夫phu 覓mịch 乾can 草thảo 。 寧ninh 知tri 明minh 眼nhãn 人nhân 。 為vi 君quân 長trường/trưởng 懊áo 惱não 嚬tần 呻thân 。
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 體thể 明minh 圓viên 鑑giám 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 顧cố 視thị 左tả 邊biên 曰viết 。 師sư 子tử 之chi 狀trạng 豈khởi 免miễn 頻tần 申thân 。 顧cố 右hữu 邊biên 曰viết 。 象tượng 王vương 之chi 儀nghi 寧ninh 忘vong 回hồi 顧cố 。 取thủ 此thử 逃đào 彼bỉ 上thượng 士sĩ 奚hề 堪kham 。 識thức 變biến 知tri 幾kỷ 野dã 狐hồ 窠khòa 窟quật 。 到đáo 這giá 裏lý 須tu 知tri 有hữu 凡phàm 聖thánh 不bất 歷lịch 處xứ 古cổ 今kim 不bất 到đáo 處xứ 。 且thả 道đạo 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 行hành 履lý 。 良lương 久cửu 曰viết 。 丈trượng 夫phu 自tự 有hữu 衝xung 天thiên 志chí 。 莫mạc 向hướng 如Như 來Lai 行hành 處xứ 來lai 。
汀# 州châu 開khai 元nguyên 智trí 孜tư 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 向hướng 針châm 眼nhãn 裏lý 藏tạng 身thân 稍sảo 寬khoan 。 大đại 海hải 中trung 走tẩu 馬mã 甚thậm 窄# 。 將tướng 軍quân 不bất 上thượng 便tiện 橋kiều 。 勇dũng 士sĩ 徒đồ 勞lao 挂quải 甲giáp 。 晝trú 行hành 三tam 千thiên 夜dạ 行hành 八bát 百bách 。 即tức 不bất 問vấn 。 不bất 動động 步bộ 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 若nhược 也dã 道đạo 得đắc 觀quán 音âm 勢thế 至chí 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 秖kỳ 在tại 目mục 前tiền 。 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 直trực 須tu 撩# 起khởi 布bố 裙quần 緊khẩn 峭# 草thảo 鞋hài 參tham 。 上thượng 堂đường 。 寒hàn 空không 落lạc 落lạc 大đại 地địa 漫mạn 漫mạn 。 雲vân 生sanh 洞đỗng 口khẩu 水thủy 出xuất 高cao 原nguyên 。 若nhược 也dã 把bả 定định 則tắc 十thập 方phương 世thế 界giới 恍hoảng 然nhiên 。 若nhược 也dã 放phóng 行hành 則tắc 東đông 西tây 南nam 北bắc 坦thản 然nhiên 。 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 。 一nhất 箇cá 箇cá 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 且thả 問vấn 諸chư 人nhân 把bả 定định 即tức 是thị 放phóng 行hành 即tức 是thị 。 還hoàn 有hữu 人nhân 斷đoạn 得đắc 麼ma 。 若nhược 無vô 人nhân 斷đoạn 得đắc 。 三tam 門môn 外ngoại 有hữu 兩lưỡng 箇cá 大đại 漢hán 。 一nhất 箇cá 張trương 眉mi 握ác 劍kiếm 。 一nhất 箇cá 努nỗ 目mục 揮huy 拳quyền 。 參tham 。
平bình 江giang 府phủ 澄trừng 照chiếu 慧tuệ 慈từ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 了liễu 然nhiên 無vô 所sở 得đắc 。 為vi 甚thậm 麼ma 天thiên 高cao 地địa 闊khoát 。 師sư 曰viết 。 窄# 。 上thượng 堂đường 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 早tảo 是thị 蹉sa 過quá 。 那na 堪kham 進tiến 步bộ 向hướng 前tiền 。 更cánh 要yếu 山sơn 僧Tăng 說thuyết 破phá 。 而nhi 今kim 說thuyết 破phá 了liễu 也dã 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 昨tạc 日nhật 雨vũ 今kim 日nhật 晴tình 。
臨lâm 安an 府phủ 法Pháp 雨vũ 慧tuệ 源nguyên 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 梁lương 王vương 不bất 識thức 。 曰viết 如như 何hà 是thị 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 達đạt 磨ma 渡độ 江giang 。
秀tú 州châu 崇sùng 德đức 智trí 澄trừng 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 若nhược 也dã 如như 此thử 豈khởi 不bất 俊# 哉tai 。 山sơn 僧Tăng 蓋cái 不bất 得đắc 已dĩ 曲khúc 為vi 諸chư 人nhân 。 若nhược 向hướng 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 一nhất 點điểm 也dã 著trước 不bất 得đắc 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 衲nạp 僧Tăng 面diện 前tiền 說thuyết 箇cá 甚thậm 麼ma 即tức 得đắc 。 良lương 久cửu 曰viết 。 深thâm 秋thu 簾# 幕mạc 千thiên 家gia 雨vũ 。 浴dục 日nhật 樓lâu 臺đài 一nhất 笛địch 風phong 。
泉tuyền 州châu 棲tê 隱ẩn 有hữu 評bình 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 平bình 常thường 道đạo 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 合hợp 掌chưởng 道Đạo 士sĩ 擎kình 拳quyền 。 問vấn 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 趣thú 向hướng 。 師sư 曰viết 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 曰viết 別biệt 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 有hữu 。 曰viết 如như 何hà 即tức 是thị 。 師sư 曰viết 。 齋trai 餘dư 更cánh 請thỉnh 一nhất 甌# 茶trà 。
平bình 江giang 府phủ 定định 慧tuệ 雲vân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 為vi 人nhân 一nhất 句cú 。 師sư 曰viết 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 。 曰viết 學học 人nhân 未vị 曉hiểu 。 師sư 曰viết 。 思tư 之chi 千thiên 里lý 。
建kiến 寧ninh 府phủ 乾can/kiền/càn 符phù 大đại 同đồng 院viện 旺# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 入nhập 市thị 烏ô 龜quy 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 得đắc 縮súc 頭đầu 時thời 且thả 縮súc 頭đầu 。
無vô 為vi 軍quân 鐵thiết 佛Phật 因nhân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 一nhất 尋tầm 寒hàn 木mộc 自tự 為vi 隣lân 。 三tam 事sự 秋thu 雲vân 更cánh 誰thùy 識thức 曰viết 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 蒙mông 指chỉ 示thị 。 為vi 人nhân 消tiêu 息tức 又hựu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 新tân 月nguyệt 有hữu 圓viên 夜dạ 人nhân 心tâm 無vô 滿mãn 時thời 。
安an 吉cát 州châu 報báo 本bổn 法pháp 存tồn 禪thiền 師sư 錢tiền 塘đường 陸lục 氏thị 子tử 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 味vị 之chi 談đàm 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 塞tắc 斷đoạn 人nhân 口khẩu 底để 句cú 。 師sư 便tiện 打đả 。 僧Tăng 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 句cú 流lưu 通thông 天thiên 人nhân 聳tủng 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 恐khủng 不bất 是thị 玉ngọc 是thị 玉ngọc 也dã 大đại 奇kỳ 。 曰viết 專chuyên 為vi 流lưu 通thông 。 師sư 曰viết 。 一nhất 任nhậm 亂loạn 道đạo 。 在tại 天thiên 衣y 受thọ 請thỉnh 。 上thượng 堂đường 曰viết 。 吳ngô 江giang 聖thánh 壽thọ 見kiến 召triệu 住trụ 持trì 。 進tiến 退thoái 不bất 遑hoàng 且thả 隨tùy 緣duyên 分phần/phân 。 此thử 皆giai 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 提đề 耳nhĩ 訓huấn 育dục 終chung 始thỉ 獎tưởng 諭dụ 。 若nhược 據cứ 今kim 日nhật 正chánh 令linh 當đương 行hành 。 便tiện 好hảo/hiếu 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 那na 堪kham 更cánh 容dung 立lập 在tại 座tòa 前tiền 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 養dưỡng 子tử 方phương 見kiến 父phụ 慈từ 。
和hòa 州châu 開khai 聖thánh 院viện 棲tê 禪thiền 師sư 。 開khai 堂đường 垂thùy 語ngữ 曰viết 。 選tuyển 佛Phật 場tràng 開khai 人nhân 天thiên 普phổ 會hội 。 莫mạc 有hữu 久cửu 歷lịch 覺giác 場tràng 罷bãi 參tham 禪thiền 客khách 。 出xuất 來lai 相tương 見kiến 。
時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 。 師sư 曰viết 。 作tác 家gia 作tác 家gia 。 僧Tăng 曰viết 。 莫mạc 著trước 忙mang 。 師sư 曰viết 。 元nguyên 來lai 不bất 是thị 作tác 家gia 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 。 看khán 看khán 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。 師sư 曰viết 。 秖kỳ 今kim 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 問vấn 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 學học 人nhân 上thượng 來lai 乞khất 師sư 一nhất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 不bất 接tiếp 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 接tiếp 。 師sư 曰viết 。 為vi 爾nhĩ 東đông 西tây 不bất 辨biện 南nam 北bắc 不bất 分phân 。 曰viết 將tương 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 。 師sư 曰viết 。 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 曰viết 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 殺sát 人nhân 可khả 恕thứ 無vô 禮lễ 難nạn/nan 容dung 。 上thượng 堂đường 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 大đại 眾chúng 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 須Tu 彌Di 山Sơn 。 畫họa 一nhất 畫họa 百bách 雜tạp 碎toái 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 打đả 一nhất 棒bổng 東đông 傾khuynh 西tây 側trắc 。 不bất 免miễn 且thả 收thu 在tại 開khai 聖thánh 手thủ 中trung 。 教giáo 伊y 出xuất 氣khí 不bất 得đắc 。 卓trác 一nhất 下hạ 。
福phước 州châu 衡hành 山sơn 惟duy 禮lễ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 直trực 下hạ 難nạn/nan 明minh 。 三tam 賢hiền 罔võng 測trắc 。 十thập 聖thánh 不bất 知tri 。 到đáo 這giá 裏lý 須tu 高cao 提đề 祖tổ 令linh 橫hoạnh/hoành 按án 鏌# 鎁# 。 佛Phật 尚thượng 不bất 存tồn 纖tiêm 塵trần 何hà 立lập 。 直trực 教giáo 須Tu 彌Di 粉phấn 碎toái 大đại 海hải 焦tiêu 枯khô 放phóng 。 一nhất 線tuyến 道đạo 與dữ 諸chư 人nhân 商thương 量lượng 。 且thả 道đạo 商thương 量lượng 箇cá 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 鹽diêm 貴quý 米mễ 賤tiện 。
臨lâm 安an 府phủ 北bắc 山sơn 顯hiển 明minh 善thiện 孜tư 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 九cửu 年niên 空không 面diện 壁bích 懡# 羅la 。 又hựu 西tây 歸quy 曰viết 。 為vi 甚thậm 麼ma 如như 此thử 。 師sư 曰viết 。 美mỹ 食thực 不bất 中trung 飽bão 人nhân 餮thiết 。 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 燈đăng 籠lung 挂quải 露lộ 柱trụ 。 曰viết 甚thậm 麼ma 人nhân 得đắc 聞văn 。 師sư 曰viết 。 牆tường 壁bích 有hữu 耳nhĩ 。
明minh 州châu 啟khải 霞hà 惠huệ 安an 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 蓋cái 為vi 群quần 生sanh 。 和hòa 尚thượng 出xuất 世thế 當đương 為vi 何hà 人nhân 。 師sư 曰viết 。 不bất 為vi 闍xà 梨lê 。 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 潭đàm 深thâm 波ba 浪lãng 靜tĩnh 學học 廣quảng 語ngữ 聲thanh 低đê 。 師sư 曰viết 。 棒bổng 上thượng 不bất 成thành 龍long 。
越việt 州châu 雲vân 門môn 靈linh 侃# 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 如như 何hà 用dụng 心tâm 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 殿điện 裏lý 燒thiêu 香hương 。 曰viết 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 三tam 門môn 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 上thượng 堂đường 塵trần 勞lao 未vị 破phá 觸xúc 境cảnh 千thiên 差sai 。 心tâm 鑑giám 圓viên 明minh 絲ti 毫hào 不bất 立lập 。 靈linh 光quang 皎hiệu 皎hiệu 獨độc 露lộ 現hiện 前tiền 。 今kim 古cổ 兩lưỡng 忘vong 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 。 到đáo 這giá 裏lý 始thỉ 能năng 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 應ứng 用dụng 無vô 虧khuy 出xuất 沒một 往vãng 還hoàn 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 大đại 眾chúng 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 忽hốt 被bị 人nhân 把bả 住trụ 。 問vấn 爾nhĩ 道đạo 拄trụ 杖trượng 子tử 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 著trước 。 又hựu 如như 何hà 秖kỳ 對đối 還hoàn 有hữu 人nhân 道đạo 得đắc 麼ma 。 出xuất 來lai 道đạo 看khán 眾chúng 無vô 對đối 。 乃nãi 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
天thiên 台thai 太thái 平bình 元nguyên 坦thản 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 是thị 法pháp 無vô 宗tông 隨tùy 緣duyên 建kiến 立lập 。 聲thanh 色sắc 動động 靜tĩnh 不bất 昧muội 見kiến 聞văn 。 舉cử 用dụng 千thiên 差sai 如như 鍾chung 待đãi 扣khấu 。 於ư 此thử 薦tiến 得đắc 。 且thả 隨tùy 時thời 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 若nhược 是thị 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 更cánh 須tu 打đả 草thảo 鞋hài 行hành 脚cước 。 參tham 。
臨lâm 安an 府phủ 佛Phật 日nhật 文văn 祖tổ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 峭# 峻tuấn 之chi 機cơ 請thỉnh 師sư 垂thùy 示thị 。 師sư 曰viết 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 八bát 字tự 立lập 。 曰viết 秖kỳ 如như 大đại 洋dương 海hải 底để 行hành 船thuyền 。 須Tu 彌Di 山Sơn 上thượng 。 走tẩu 馬mã 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 烏ô 龜quy 向hướng 火hỏa 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 。 能năng 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 。 善thiện 把bả 虎hổ 尾vĩ 。 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 點điểm 一nhất 下hạ 。 曰viết 禮lễ 拜bái 著trước 。
沂# 州châu 望vọng 仙tiên 山sơn 宗tông 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 四tứ 時thời 八bát 節tiết 。 即tức 不bất 問vấn 平bình 常thường 一nhất 句cú 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 曰viết 莫mạc 是thị 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 歸quy 宗tông 拽duệ 石thạch 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 真chân 箇cá 衲nạp 僧Tăng 。 上thượng 堂đường 。 南nam 台thai 烏ô 藥dược 北bắc 海hải 天thiên 麻ma 。 新tân 羅la 附phụ 子tử 辰thần 錦cẩm 朱chu 砂sa 。 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 眾chúng 會hội 麼ma 久cửu 立lập 。 上thượng 堂đường 。 爾nhĩ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 肯khẳng 放phóng 下hạ 麼ma 。 若nhược 不bất 放phóng 下hạ 且thả 擔đảm 取thủ 去khứ 。 便tiện 下hạ 座tòa 。
瑞thụy 州châu 五ngũ 峯phong 淨tịnh 覺giác 院viện 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 踏đạp 不bất 著trước 。 曰viết 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 且thả 緩hoãn 緩hoãn 上thượng 堂đường 。 清thanh 平bình 過quá 水thủy 投đầu 子tử 賣mại 油du 。 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 不bất 須tu 頻tần 向hướng 數số 中trung 求cầu 。 以dĩ 拂phất 擊kích 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
無vô 為vi 軍quân 佛Phật 足túc 處xứ 祥tường 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 體thể 。 師sư 曰viết 。 瑠lưu 璃ly 殿điện 裏lý 隱ẩn 寒hàn 燈đăng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 般Bát 若Nhã 用dụng 。 師sư 曰viết 。 活hoạt 卓trác 卓trác 地địa 。 問vấn 一nhất 色sắc 無vô 變biến 異dị 喚hoán 作tác 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 還hoàn 端đoan 的đích 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 頭đầu 角giác 生sanh 也dã 。 曰viết 頭đầu 角giác 未vị 生sanh 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 要yếu 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。
平bình 江giang 府phủ 明minh 因nhân 慧tuệ 贇# 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 去khứ 直trực 得đắc 天thiên 無vô 二nhị 日nhật 國quốc 無vô 二nhị 王vương 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 飲ẩm 氣khí 吞thôn 聲thanh 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 如như 蟲trùng 蝕thực 木mộc 。 設thiết 使sử 鑽toàn 仰ngưỡng 不bất 及cập 。 正chánh 是thị 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 。 假giả 饒nhiêu 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 也dã 是thị 殘tàn 羹# 餿# 飯phạn 。 一nhất 時thời 吐thổ 卻khước 方phương 有hữu 。 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 更cánh 乃nãi 墮đọa 在tại 空không 亡vong 。 依y 舊cựu 是thị 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 要yếu 會hội 麼ma 。 雨vũ 後hậu 始thỉ 知tri 山sơn 色sắc 翠thúy 。 事sự 難nạn/nan 方phương 見kiến 丈trượng 夫phu 心tâm 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 下hạ 座tòa 。
興hưng 化hóa 軍quân 西tây 臺đài 其kỳ 辯biện 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 。 舉cử 臨lâm 濟tế 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 語ngữ 。 乃nãi 召triệu 大đại 眾chúng 曰viết 。 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 尋tầm 常thường 一nhất 條điều 脊tích 梁lương 硬ngạnh 似tự 鐵thiết 。 及cập 乎hồ 到đáo 這giá 裏lý 。 大đại 似tự 日nhật 中trung 迷mê 路lộ 眼nhãn 見kiến 空không 花hoa 。 直trực 饒nhiêu 道đạo 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 正chánh 是thị 泥nê 龜quy 曳duệ 尾vĩ 。 其kỳ 僧Tăng 秖kỳ 知tri 季quý 夏hạ 極cực 熱nhiệt 不bất 知tri 仲trọng 冬đông 嚴nghiêm 寒hàn 。 若nhược 據cứ 當đương 時thời 合hợp 著trước 得đắc 甚thậm 麼ma 語ngữ 塞tắc 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 西tây 臺đài 秖kỳ 恁nhẫm 麼ma 休hưu 去khứ 。 又hựu 乃nãi 眼nhãn 不bất 見kiến 為vi 淨tịnh 。 不bất 免miễn 出xuất 一nhất 隻chỉ 手thủ 狼lang 籍tịch 去khứ 也dã 。 臨lâm 濟tế 一nhất 擔đảm 西tây 臺đài 一nhất 堆đôi 。 一nhất 擔đảm 一nhất 堆đôi 分phân 付phó 阿a 誰thùy 。 從tùng 教giáo 撒tản 向hướng 諸chư 方phương 去khứ 。 笑tiếu 殺sát 當đương 年niên 老lão 古cổ 錐trùy 。
汀# 州châu 開khai 元nguyên 智trí 譚đàm 禪thiền 師sư 。 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 私tư 句cú 。 師sư 曰viết 。 片phiến 月nguyệt 流lưu 輝huy 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 。 云vân 謝tạ 師sư 指chỉ 示thị 。 師sư 曰viết 。 指chỉ 示thị 箇cá 什thập 麼ma 。 云vân 爭tranh 奈nại 言ngôn 猶do 在tại 耳nhĩ 。 師sư 曰viết 。 是thị 什thập 麼ma 言ngôn 。 云vân 片phiến 月nguyệt 流lưu 輝huy 光quang 含hàm 萬vạn 象tượng 。 師sư 曰viết 。 學học 語ngữ 之chi 流lưu 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 亘tuyên 古cổ 亘tuyên 今kim 。 云vân 目mục 前tiền 無vô 異dị 路lộ 達đạt 者giả 共cộng 同đồng 途đồ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 云vân 踏đạp 著trước 秤xứng 鎚chùy 硬ngạnh 似tự 銕# 。 師sư 曰viết 。 猶do 較giảo 些# 子tử 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 大đại 意ý 。 師sư 曰viết 。 春xuân 寒hàn 秋thu 熱nhiệt 。 云vân 學học 人nhân 不bất 會hội 。 師sư 曰viết 。 秋thu 熱nhiệt 春xuân 寒hàn 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 。 師sư 曰viết 。 贊tán 嘆thán 不bất 及cập 。 云vân 如như 何hà 是thị 無vô 縫phùng 塔tháp 。 師sư 曰viết 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 云vân 如như 何hà 是thị 塔tháp 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 向hướng 下hạ 。 乃nãi 曰viết 。 物vật 我ngã 冥minh 契khế 顯hiển 露lộ 真chân 機cơ 。 法pháp 法pháp 靈linh 通thông 心tâm 心tâm 獨độc 耀diệu 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 隱ẩn 顯hiển 無vô 拘câu 。 有hữu 時thời 閴# 爾nhĩ 無vô 踪# 。 有hữu 時thời 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới 。 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 悉tất 皆giai 應ưng 現hiện 。 塵trần 塵trần 既ký 爾nhĩ 念niệm 念niệm 皆giai 如như 。 說thuyết 什thập 麼ma 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 摸mạc 索sách 。
處xứ 州châu 縉# 雲vân 縣huyện 永vĩnh 泰thái 智trí 覺giác 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 少thiểu 林lâm 一nhất 去khứ 無vô 消tiêu 息tức 。 今kim 日nhật 殷ân 勤cần 為vi 舉cử 揚dương 。 師sư 曰viết 。 月nguyệt 華hoa 自tự 照chiếu 三Tam 千Thiên 界Giới 。 雲vân 水thủy 空không 隨tùy 十thập 萬vạn 程# 。 云vân 九cửu 年niên 面diện 壁bích 當đương 為vi 何hà 事sự 。 師sư 曰viết 。 還hoàn 提đề 隻chỉ 履lý 自tự 西tây 歸quy 。 乃nãi 曰viết 。 金kim 風phong 淅tích 瀝lịch 玉ngọc 露lộ 淒# 清thanh 。 菊# 解giải 香hương 苞bao 稻đạo 懸huyền 嘉gia 穟# 。
時thời 清thanh 道đạo 泰thái 野dã 老lão 謳# 歌ca 。 處xứ 處xứ 登đăng 高cao 人nhân 人nhân 歡hoan 樂lạc 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 秖kỳ 如như 林lâm 間gian 衲nạp 子tử 豈khởi 不bất 知tri 時thời 。 若nhược 也dã 燕yên 默mặc 忘vong 形hình 昧muội 他tha 光quang 景cảnh 。 翠thúy 微vi 深thâm 處xứ 不bất 逐trục 四tứ 時thời 。 一nhất 炷chú 栴chiên 旃chiên 無vô 恩ân 不bất 報báo 。 拍phách 禪thiền 床sàng 下hạ 座tòa 。
杭# 州châu 龍long 華hoa 文văn 喜hỷ 禪thiền 師sư 初sơ 住trụ 陸lục 蓮liên 菴am 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 陸lục 蓮liên 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 徑kính 階giai 前tiền 草thảo 數số 株chu 霜sương 後hậu 松tùng 。 云vân 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 擘phách 開khai 凡phàm 聖thánh 路lộ 踏đạp 破phá 畫họa 門môn 來lai 。 云vân 向hướng 上thượng 宗tông 乘thừa 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 一nhất 條điều 楖# 栗lật 杖trượng 萬vạn 里lý 作tác 風phong 威uy 。 乃nãi 曰viết 。 諸chư 仁nhân 者giả 且thả 道đạo 。 答đáp 伊y 境cảnh 不bất 答đáp 伊y 境cảnh 。 若nhược 道đạo 答đáp 伊y 境cảnh 。 山sơn 僧Tăng 眼nhãn 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 若nhược 道đạo 不bất 答đáp 伊y 境cảnh 。 又hựu 道đạo 一nhất 徑kính 階giai 前tiền 草thảo 數số 株chu 霜sương 後hậu 松tùng 。 還hoàn 相tương/tướng 委ủy 悉tất 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。
時thời 時thời 明minh 祖tổ 意ý 日nhật 日nhật 起khởi 清thanh 風phong 。 珍trân 重trọng 。
處xứ 州châu 永vĩnh 泰thái 自tự 仁nhân 禪thiền 師sư 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 師sư 曰viết 。 大đại 難nạn/nan 看khán 守thủ 。 云vân 看khán 守thủ 即tức 易dị 。 未vị 審thẩm 作tác 何hà 用dụng 。 師sư 曰viết 。 用dụng 得đắc 即tức 用dụng 。 云vân 學học 人nhân 借tá 用dụng 得đắc 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 直trực 饒nhiêu 用dụng 得đắc 也dã 秖kỳ 是thị 別biệt 人nhân 底để 。 乃nãi 曰viết 。 松tùng 風phong 凜# 凜# 敗bại 葉diệp 紛phân 紛phân 。 岸ngạn 柳liễu 衰suy 殘tàn 猿viên 啼đề 遠viễn 岫# 。 若nhược 也dã 善thiện 觀quán 時thời 節tiết 。 方phương 與dữ 諸chư 聖thánh 相tương/tướng 隣lân 。 未vị 出xuất 得đắc 衲nạp 僧Tăng 活hoạt 計kế 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 當đương 此thử 之chi 際tế 正chánh 好hảo/hiếu 橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 高cao 挂quải 鉢bát 囊nang 。 到đáo 處xứ 撞chàng 開khai 方phương 丈trượng 門môn 。 且thả 與dữ 老lão 胡hồ 相tương 見kiến 。 若nhược 也dã 一nhất 言ngôn 不bất 契khế 。 坐tọa 具cụ 拂phất 開khai 便tiện 行hành 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 山sơn 僧Tăng 自tự 行hành 脚cước 已dĩ 來lai 。 未vị 嘗thường 逢phùng 著trước 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 良lương 久cửu 曰viết 。 土thổ/độ 曠khoáng 人nhân 稀# 相tương 逢phùng 者giả 少thiểu 。 珍trân 重trọng 。 又hựu 曰viết 。 金kim 風phong 乍sạ 扇thiên/phiến 松tùng 竹trúc 交giao 陰ấm 。 水thủy 月nguyệt 分phân 明minh 衲nạp 僧Tăng 罔võng 措thố 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 有hữu 人nhân 會hội 得đắc 出xuất 來lai 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 爾nhĩ 證chứng 據cứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 布bố 袋đại 裏lý 錐trùy 子tử 不bất 出xuất 頭đầu 者giả 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 下hạ 座tòa 。
洪hồng 州châu 延diên 恩ân 法pháp 安an 禪thiền 師sư 姓tánh 許hứa 氏thị 。 臨lâm 川xuyên 人nhân 。 少thiểu 事sự 承thừa 天thiên 沙Sa 門Môn 慕mộ 閑nhàn 出xuất 家gia 。 年niên 二nhị 十thập 以dĩ 通thông 經kinh 得đắc 度độ 。 遊du 方phương 謁yết 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 禪thiền 師sư 。 顯hiển 歿một 依y 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 眾chúng 推thôi 其kỳ 知tri 見kiến 又hựu 遍biến 歷lịch 諸chư 家gia 耆kỳ 宿túc 。 指chỉ 目mục 為vi 飽bão 參tham 。 歸quy 臨lâm 川xuyên 見kiến 黃hoàng 山sơn 如như 意ý 院viện 敗bại 屋ốc 破phá 垣viên 無vô 以dĩ 蔽tế 風phong 雨vũ 。 師sư 求cầu 居cư 之chi 。 十thập 年niên 殿điện 閣các 如như 化hóa 成thành 。 乃nãi 棄khí 去khứ 下hạ 江giang 漢hán 航# 二nhị 淛chiết 上thượng 天thiên 台thai 沂# 淮hoài 汶# 而nhi 還hoàn 。 所sở 至chí 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 未vị 嘗thường 失thất 言ngôn 。 亦diệc 未vị 嘗thường 失thất 人nhân 。 白bạch 首thủ 懷hoài 道đạo 翩# 然nhiên 無vô 侶lữ 。 倚ỷ 杖trượng 於ư 南nam 昌xương 上thượng 藍lam 。 又hựu 住trụ 武võ 寧ninh 之chi 延diên 恩ân 寺tự 。 寺tự 初sơ 以dĩ 父phụ 子tử 傳truyền 。 貧bần 不bất 能năng 守thủ 易dị 以dĩ 為vi 十thập 方phương 。 草thảo 屋ốc 數số 楹doanh 敗bại 床sàng 破phá 簀# 師sư 安an 樂lạc 之chi 。 縣huyện 令linh 糾# 豪hào 右hữu 謀mưu 為vi 一nhất 新tân 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 檀đàn 法pháp 本bổn 以dĩ 度độ 人nhân 。 今kim 非phi 其kỳ 發phát 心tâm 而nhi 強cường/cưỡng 之chi 。 是thị 名danh 作tác 業nghiệp 。 不bất 名danh 佛Phật 事sự 也dã 。 棲tê 止chỉ 十thập 年niên 而nhi 叢tùng 林lâm 成thành 。 僧Tăng 至chí 如như 歸quy 。 師sư 與dữ 法pháp 雲vân 秀tú 為vi 昆côn 弟đệ 且thả 相tương/tướng 得đắc 。 秀tú 所sở 居cư 裝trang 嚴nghiêm 妙diệu 天thiên 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 如như 雲vân 雨vũ 。 其kỳ 力lực 量lượng 可khả 以dĩ 為vi 弟đệ 兄huynh 。 接tiếp 羽vũ 翼dực 而nhi 天thiên 飛phi 也dã 。 嘗thường 以dĩ 書thư 招chiêu 師sư 。 師sư 讀đọc 之chi 一nhất 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 或hoặc 問vấn 其kỳ 故cố 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 見kiến 秀tú 有hữu 英anh 氣khí 。 謂vị 可khả 以dĩ 語ngữ 道đạo 。 乃nãi 今kim 而nhi 後hậu 知tri 其kỳ 癡si 。 癡si 人nhân 正chánh 不bất 可khả 與dữ 語ngữ 也dã 。 問vấn 者giả 曰viết 。 何hà 哉tai 。 師sư 曰viết 。 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 當đương 一nhất 鉢bát 行hành 四tứ 方phương 。 秀tú 既ký 不bất 能năng 爾nhĩ 。 又hựu 於ư 八bát 達đạt 衢cù 頭đầu 架# 大đại 屋ốc 。 從tùng 人nhân 乞khất 飯phạn 以dĩ 養dưỡng 數số 百bách 閑nhàn 漢hán 非phi 癡si 乎hồ 。 師sư 每mỗi 謂vị 人nhân 曰viết 。 萬vạn 事sự 隨tùy 緣duyên 是thị 安an 樂lạc 法pháp 。 元nguyên 豐phong 甲giáp 子tử 七thất 月nguyệt 命mạng 弟đệ 子tử 取thủ 方phương 丈trượng 文văn 書thư 聚tụ 火hỏa 之chi 。 以dĩ 院viện 事sự 付phó 一nhất 僧Tăng 。 八bát 月nguyệt 旦đán 示thị 滅diệt 。 閱duyệt 世thế 六lục 十thập 有hữu 一nhất 。 坐tọa 四tứ 十thập 有hữu 一nhất 夏hạ 。
禮lễ 部bộ 楊dương 傑kiệt 居cư 士sĩ 。 字tự 次thứ 公công 號hiệu 無vô 為vi 。 歷lịch 參tham 諸chư 名danh 宿túc 。 晚vãn 從tùng 天thiên 衣y 游du 。 衣y 每mỗi 引dẫn 老lão 龐# 機cơ 語ngữ 。 令linh 研nghiên 究cứu 深thâm 造tạo 。 後hậu 奉phụng 祠từ 泰thái 山sơn 。 一nhất 日nhật 鷄kê 一nhất 鳴minh 。 覩đổ 日nhật 如như 盤bàn 涌dũng 。 忽hốt 大đại 悟ngộ 。 乃nãi 別biệt 有hữu 男nam 不bất 婚hôn 。 有hữu 女nữ 不bất 嫁giá 之chi 偈kệ 曰viết 。 男nam 大đại 須tu 婚hôn 女nữ 長trường/trưởng 須tu 嫁giá 。 討thảo 甚thậm 閑nhàn 工công 夫phu 。 更cánh 說thuyết 無vô 生sanh 話thoại 。 書thư 以dĩ 寄ký 衣y 。 衣y 稱xưng 善thiện 。 後hậu 會hội 芙phù 蓉dung 楷# 禪thiền 師sư 。 公công 曰viết 。 與dữ 師sư 相tương/tướng 別biệt 幾kỷ 年niên 。 蓉dung 曰viết 。 七thất 年niên 。 公công 曰viết 。 學học 道Đạo 來lai 參tham 禪thiền 來lai 。 蓉dung 曰viết 。 不bất 打đả 這giá 鼓cổ 笛địch 。 公công 曰viết 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 空không 游du 山sơn 水thủy 百bách 無vô 所sở 能năng 也dã 。 蓉dung 曰viết 。 別biệt 來lai 未vị 久cửu 善thiện 能năng 高cao 鑒giám 。 公công 大đại 笑tiếu 。 公công 有hữu 辭từ 世thế 偈kệ 曰viết 。 無vô 一nhất 可khả 戀luyến 。 無vô 一nhất 可khả 捨xả 。 太thái 虛hư 空không 中trung 。 之chi 乎hồ 者giả 也dã 。 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Quyển 8
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 目mục 錄lục
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển 0
大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế
大đại 愚ngu 芝chi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 三tam 人nhân
-# 雲vân 峯phong 文văn 悅duyệt 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 光quang 月nguyệt 禪thiền 師sư
-# 洞đỗng 山sơn 子tử 圓viên 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 三tam 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 開khai 福phước 守thủ 義nghĩa 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 啟khải 舟chu 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 啟khải 珊san 禪thiền 師sư
-# 大đại 禹vũ 簡giản 南nam 禪thiền 師sư
法Pháp 輪luân 聰thông 禪thiền 師sư
-# 雲vân 頂đảnh 繼kế 蘭lan 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 應ưng 禪thiền 師sư
-# 龍long 王vương 師sư 進tiến 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 守thủ 勤cần 禪thiền 師sư
-# 圭# 峯phong 光quang 應ưng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 無vô 錄lục )#
石thạch 霜sương 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 八bát 人nhân
-# 福phước 嚴nghiêm 保bảo 宗tông 禪thiền 師sư
-# 大đại 陽dương 如như 漢hán 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 勝thắng 業nghiệp 智trí 增tăng 禪thiền 師sư
-# 保bảo 寧ninh 承thừa 泰thái 禪thiền 師sư
-# 大đại 光quang 玉ngọc 圓viên 禪thiền 師sư
-# 石thạch 霜sương 皓hạo 詮thuyên 禪thiền 師sư
-# 興hưng 國quốc 慧tuệ 秀tú 禪thiền 師sư
-# 圓viên 通thông 文văn 溥phổ 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
浮phù 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 十thập 九cửu 人nhân
-# 淨tịnh 因nhân 道đạo 臻trăn 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 仁nhân 岳nhạc 禪thiền 師sư 。
-# 玉ngọc 泉tuyền 謂vị 芳phương 禪thiền 師sư
-# 定định 林lâm 慧tuệ 琛# 禪thiền 師sư
-# 本bổn 覺giác 若nhược 珠châu 禪thiền 師sư
-# 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 孜tư 禪thiền 師sư
-# 清thanh 隱ẩn 惟duy 湜# 禪thiền 師sư
-# 衡hành 嶽nhạc 奉phụng 能năng 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 八bát 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 歸quy 宗tông 普phổ 安an 禪thiền 師sư
-# 白bạch 馬mã 景cảnh 雲vân 禪thiền 師sư
-# 甘cam 露lộ 慶khánh 餘dư 禪thiền 師sư
-# 歸quy 宗tông 鴻hồng 式thức 禪thiền 師sư
-# 浮phù 山sơn 洪hồng 璉# 禪thiền 師sư
甘cam 露lộ 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư
-# 西tây 禪thiền 繼kế 圖đồ 禪thiền 師sư
-# 東đông 禪thiền 仁nhân 照chiếu 禪thiền 師sư
-# 太thái 平bình 賢hiền 禪thiền 師sư
-# 萬vạn 杉# 浩hạo 脩tu 禪thiền 師sư
-# 溪khê 山sơn 曉hiểu 雲vân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
寶bảo 應ưng 昭chiêu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 琅lang 邪tà 方phương 銳duệ 禪thiền 師sư
-# 興hưng 陽dương 希hy 隱ẩn 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 見kiến 錄lục )#
石thạch 門môn 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 瑞thụy 巖nham 智trí 才tài 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#
金kim 山sơn 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 十thập 人nhân
-# 廣quảng 教giáo 繼kế 真chân 禪thiền 師sư
-# 普phổ 慈từ 崇sùng 珍trân 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 竹trúc 仲trọng 和hòa 禪thiền 師sư
-# 金kim 山sơn 懷hoài 賢hiền 禪thiền 師sư
-# 石thạch 佛Phật 顯hiển 忠trung 禪thiền 師sư
-# 淨tịnh 住trụ 居cư 說thuyết 禪thiền 師sư
-# 西tây 余dư 拱củng 辰thần 禪thiền 師sư
般Bát 若Nhã 善thiện 端đoan 禪thiền 師sư
-# 節tiết 使sử 李# 端đoan 愿# 居cư 士sĩ (# 已dĩ 上thượng 九cửu 人nhân 見kiến 錄lục )#
-# 承thừa 天thiên 了liễu 素tố 禪thiền 師sư
-# 南nam 禪thiền 自tự 聰thông 禪thiền 師sư
-# 上thượng 方phương 希hy 元nguyên 禪thiền 師sư
-# 隱ẩn 靜tĩnh 慧tuệ 觀quán 禪thiền 師sư
-# 法pháp 性tánh 紹thiệu 明minh 禪thiền 師sư
-# 烏ô 崖nhai 了liễu 暹# 禪thiền 師sư
-# 五ngũ 峯phong 仲trọng 熙hi 禪thiền 師sư
-# 雪tuyết 竇đậu 詮thuyên 禪thiền 師sư
-# 瑞thụy 竹trúc 惟duy 悟ngộ 禪thiền 師sư
-# 法pháp 性tánh 用dụng 彰chương 禪thiền 師sư
-# 因nhân 勝thắng 如như 道đạo 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 十thập 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )#
洞đỗng 庭đình 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 三tam 人nhân
-# 薦tiến 福phước 亮lượng 禪thiền 師sư (# 見kiến 錄lục )#
-# 瑞thụy 光quang 嵩tung 禪thiền 師sư
-# 承thừa 天thiên 世thế 珍trân 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 二nhị 人nhân 無vô 錄lục )#
仗trượng 錫tích 已dĩ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 黃hoàng 巖nham 保bảo 軒hiên 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 。 靈linh 岩# 志chí 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )# 。
龍long 華hoa 岳nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 二nhị 人nhân
-# 西tây 余dư 淨tịnh 端đoan 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 見kiến 錄lục )# 。 翠thúy 岩# 顯hiển 儔trù 禪thiền 師sư (# 一nhất 人nhân 無vô 錄lục )# 。
法pháp 華hoa 舉cử 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân
-# 永vĩnh 慶khánh 文văn 禪thiền 師sư
-# 海hải 會hội 文văn 禪thiền 師sư
-# 興hưng 化hóa 規quy 禪thiền 師sư
-# 龍long 潭đàm 顒ngung 禪thiền 師sư
-# 覺giác 華hoa 康khang 禪thiền 師sư
-# 海hải 會hội 海hải 禪thiền 師sư (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
天thiên 聖thánh 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 六lục 人nhân
-# 常thường 熟thục 稟bẩm 珍trân 禪thiền 師sư
-# 西tây 余dư 寶bảo 實thật 禪thiền 師sư
-# 常thường 熟thục 令linh 然nhiên 禪thiền 師sư
-# 福phước 嚴nghiêm 處xứ 成thành 禪thiền 師sư
-# 中trung 禪thiền 顯hiển 玉ngọc 禪thiền 師sư
-# 太thái 州châu 知tri 文văn 和hòa 尚thượng (# 已dĩ 上thượng 六lục 人nhân 無vô 錄lục )#
太thái 子tử 院viện 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 一nhất 人nhân
-# 太thái 子tử 同đồng 廣quảng 禪thiền 師sư (# 無vô 錄lục )#
續Tục 傳Truyền 燈Đăng 錄Lục 卷quyển 第đệ 九cửu 目mục 錄lục (# 終chung )#
Tục Truyền Đăng Lục ♦ Hết quyển
❖
Phiên âm: 7/4/2016 ◊ Cập nhật: 7/4/2016