北bắc 魏ngụy 僧Tăng 惠huệ 生sanh 使sử 西tây 域vực 記ký


魏ngụy
神thần 龜quy 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 冬đông大đại 后hậu 遣khiển 崇sùng 立lập 寺tự 比tỉ 邱# 惠huệ 生sanh 與dữ 敦đôn 煌hoàng 人nhân 宋tống 雲vân向hướng 西tây 域vực 取thủ 經kinh凡phàm 得đắc 百bách 七thất 十thập 部bộ皆giai 是thị 大Đại 乘Thừa 妙diệu 典điển初sơ 發phát 京kinh 師sư西tây 行hành 四tứ 十thập 日nhật至chí 赤xích 嶺lĩnh即tức 國quốc 之chi 西tây 疆cương 也dã山sơn 無vô 草thảo 木mộc有hữu 鳥điểu 鼠thử同đồng 穴huyệt又hựu 西tây 行hành 二nhị 十thập 日nhật至chí 吐thổ 谷cốc 渾hồn 國quốc又hựu 西tây 行hành 三tam 千thiên 五ngũ 百bách 里lý至chí 鄯# 善thiện 城thành又hựu 西tây 行hành 千thiên 六lục 百bách 里lý至chí 且thả 末mạt 城thành有hữu 呂lữ 光quang 代đại 胡hồ 時thời 所sở 作tác 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 像tượng又hựu 西tây 行hành 千thiên 三tam 百bách 七thất 十thập 五ngũ 里lý至chí 末mạt 城thành又hựu 西tây 行hành 二nhị 十thập 二nhị 里lý至chí 捍hãn 𡡉# 城thành有hữu 于vu 闐điền 供cung 佛Phật 之chi 塔tháp其kỳ 旁bàng 小tiểu 塔tháp 數số 千thiên縣huyện 幡phan 萬vạn 計kế又hựu 西tây 行hành 八bát 百bách 七thất 十thập 八bát 里lý至chí 于vu 闐điền 國quốc有hữu 國quốc 王vương 所sở 造tạo 覆phú 盆bồn 浮phù 圖đồ 一nhất 軀khu有hữu 辟Bích 支Chi 佛Phật 靴ngoa于vu 今kim 不bất 爛lạn于vu 闐điền 境cảnh 東đông 西tây 三tam 千thiên 里lý


神thần
龜quy 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt二nhị 十thập 九cửu 日nhật入nhập 朱chu 駒câu 波ba 國quốc人nhân 民dân 山sơn 居cư不bất 立lập 屠đồ 殺sát食thực 自tự 死tử 肉nhục風phong 俗tục 語ngữ 言ngôn與dữ 于vu 闐điền 同đồng文văn 學học 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 同đồng其kỳ 國quốc 疆cương 界giới可khả 五ngũ 日nhật 行hành 遍biến八bát 月nguyệt 入nhập 渴khát 盤bàn 陀đà 國quốc 界giới西tây 行hành 六lục 百bách 里lý登đăng 葱thông 嶺lĩnh 山sơn復phục 西tây 行hành 三tam 日nhật至chí 鉢bát 孟# 城thành三tam 日nhật 至chí 毒độc 龍long 池trì為vi 昔tích 盤bàn 陀đà 王vương 以dĩ 婆Bà 羅La 門Môn 咒chú 咒chú 之chi龍long 徙tỉ 葱thông 嶺lĩnh 西tây去khứ 此thử 地địa 二nhị 千thiên 餘dư 里lý自tự 發phát 葱thông 嶺lĩnh 步bộ 步bộ 漸tiệm 高cao如như 此thử 四tứ 日nhật乃nãi 至chí 嶺lĩnh依y 約ước 中trung 下hạ實thật 天thiên 半bán 矣hĩ渴khát 盤bàn 陀đà 國quốc正chánh 在tại 山sơn 頂đảnh自tự 葱thông 嶺lĩnh 已dĩ 西tây水thủy 皆giai 西tây 流lưu 入nhập 西tây 海hải世thế 人nhân 云vân是thị 天thiên 地địa 之chi 中trung九cửu 月nguyệt 中trung 旬tuần入nhập 鉢bát 和hòa 國quốc高cao 山sơn 深thâm 谷cốc險hiểm 道đạo 如như 常thường因nhân 山sơn 為vi 城thành氈chiên 服phục 窟quật 居cư人nhân 畜súc 相tương 依y風phong 雪tuyết 勁# 切thiết有hữu 大đại 雪Tuyết 山Sơn望vọng 若nhược 玉ngọc 峯phong


十thập
月nguyệt 初sơ 旬tuần 入nhập 嚈# 噠đát 國quốc居cư 無vô 城thành 郭quách隨tùy 逐trục 水thủy 草thảo不bất 識thức 文văn 字tự年niên 無vô 盈doanh 𨳝#周chu 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế受thọ 諸chư 國quốc 貢cống 獻hiến南nam 至chí 牒điệp 羅la北bắc 盡tận 勅sắc 勒lặc東đông 被bị 于vu 闐điền西tây 及cập 波ba 斯tư四tứ 十thập 餘dư 國quốc皆giai 來lai 朝triêu 貢cống最tối 為vi 強cường/cưỡng 大đại王vương 帳trướng 周chu 四tứ 十thập 步bộ器khí 用dụng 七thất 寶bảo不bất 信tín 佛Phật 法Pháp殺sát 生sanh 血huyết 食thực見kiến 魏ngụy 使sử 拜bái 受thọ 詔chiếu 書thư去khứ 京kinh 師sư 二nhị 萬vạn 餘dư 里lý十thập 一nhất 月nguyệt 入nhập 波ba 斯tư 國quốc境cảnh 土thổ/độ 甚thậm 狹hiệp七thất 月nguyệt 行hành 過quá人nhân 居cư 山sơn 谷cốc雪tuyết 光quang 耀diệu 日nhật十thập 一nhất 月nguyệt 中trung 旬tuần 入nhập 賒xa 彌di 國quốc漸tiệm 出xuất 葱thông 嶺lĩnh磽khao 角giác 危nguy 峻tuấn人nhân 馬mã 僅cận 通thông鐵thiết 鎖tỏa 懸huyền 度độ下hạ 不bất 見kiến 底để十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 旬tuần 入nhập 烏ô 場tràng 國quốc北bắc 接tiếp 葱thông 嶺lĩnh南nam 連liên 天Thiên 竺Trúc土thổ/độ 氣khí 和hòa 暖noãn原nguyên 田điền 膴# 膴#民dân 物vật 殷ân 阜phụ國quốc 王vương 菜thái 食thực 長trường/trưởng 齋trai晨thần 夜dạ 禮lễ 佛Phật日nhật 中trung 以dĩ 後hậu始thỉ 治trị 國quốc 事sự鐘chung 聲thanh 遍biến 界giới異dị 花hoa 供cúng 養dường聞văn 魏ngụy 使sử 來lai膜mô 拜bái 受thọ 詔chiếu國quốc 中trung 有hữu 如Như 來Lai 晒# 衣y 履lý 石thạch 之chi 處xứ其kỳ 餘dư 佛Phật 跡tích所sở 至chí 炳bỉnh 然nhiên 每mỗi 一nhất 佛Phật 跡tích輒triếp 有hữu 寺tự 塔tháp 履lý 之chi比Bỉ 丘Khâu 戒giới 行hạnh 清thanh 苦khổ


至chí
正chánh 光quang 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 中trung 旬tuần 入nhập 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 國quốc土thổ/độ 地địa 與dữ 烏ô 場tràng 國quốc 相tương 似tự本bổn 名danh 業nghiệp 波ba 羅la為vi 嚈# 噠đát 所sở 滅diệt遂toại 立lập 勅sắc 勒lặc 為vi 王vương國quốc 中trung 人nhân 民dân悉tất 是thị 婆Bà 羅La 門Môn為vi 嚈# 噠đát □# 典điển而nhi 國quốc 王vương 好hiếu 殺sát不bất 信tín 佛Phật 法Pháp與dữ 罽kế 賓tân 爭tranh 境cảnh連liên 年niên 戰chiến 鬪đấu師sư 老lão 民dân 怨oán坐tọa 受thọ 詔chiếu 書thư凶hung 慢mạn 無vô 禮lễ送tống 使sử 一nhất 寺tự供cung 給cấp 甚thậm 薄bạc西tây 行hành 至chí 新tân 頭đầu 大đại 河hà復phục 西tây 行hành 十thập 三tam 日nhật至chí 佛Phật 沙sa 伏phục 城thành城thành 郭quách 端đoan 直trực林lâm 泉tuyền 茂mậu 盛thịnh土thổ/độ 饒nhiêu 珍trân 寶bảo風phong 俗tục 淳thuần 善thiện名danh 僧Tăng 德đức 泉tuyền 道Đạo 行hạnh 高cao 奇kỳ石thạch 像tượng 莊trang 嚴nghiêm通thông 身thân 金kim 箔#有hữu 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật 跡tích復phục 西tây 行hành 一nhất 日nhật乘thừa 舟chu 渡độ 一nhất 深thâm 水thủy三tam 百bách 餘dư 步bộ復phục 西tây 南nam 行hành 六lục 十thập 里lý至chí 乾can/kiền/càn 陀đà 羅la 城thành有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 二nhị 百bách 年niên國quốc 王vương 迦ca 尼ni 迦ca 所sở 造tạo 雀tước 離ly 浮phù 圖đồ 凡phàm 十thập 二nhị 重trọng/trùng去khứ 地địa 七thất 百bách 尺xích基cơ 廣quảng 三tam 百bách 餘dư 步bộ悉tất 用dụng 文văn 石thạch 為vi 陛bệ塔tháp 內nội 佛Phật 事sự千thiên 變biến 萬vạn 化hóa金kim 盤bàn 晃hoảng 朗lãng寶bảo 鐸đạc 和hòa 鳴minh西tây 域vực 浮phù 圖đồ最tối 為vi 第đệ 一nhất復phục 西tây 北bắc 行hành渡độ 一nhất 大đại 水thủy至chí 那na 迦ca 邏la 國quốc有hữu 佛Phật 頂đảnh 骨cốt 及cập 佛Phật 手thủ 書thư 梵Phạm 字tự 石thạch 塔tháp 銘minh凡phàm 在tại 烏ô 場tràng 國quốc 二nhị 年niên至chí 正chánh 光quang 二nhị 年niên 還hoàn 闕khuyết



Phiên
âm: 8/4/2016 Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.