大Đại 唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục (# 四tứ 國quốc )#
Đại
Đường Tây Vực Quyển 0

三Tam
藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng詔chiếu 譯dịch


大đại
總tổng 持trì 寺tự 沙Sa 門Môn 辯biện 機cơ 撰soạn


-#
室thất 羅la 伐phạt 悉tất 底để 國quốc


-#
劫kiếp 比tỉ 羅la 伐phạt 窣tốt 堵đổ 國quốc


-#
藍lam 摩ma 國quốc


-#
拘câu 尸thi 那na 揭yết 羅la 國quốc


室thất
羅la 伐phạt 悉tất 底để 國quốc周chu 六lục 千thiên 餘dư 里lý都đô 城thành 荒hoang 頓đốn疆cương 場tràng 無vô 紀kỷ宮cung 城thành 故cố 基cơ 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý雖tuy 多đa 荒hoang 圮bĩ尚thượng 有hữu 居cư 人nhân穀cốc 稼giá 豐phong氣khí 序tự 和hòa風phong 俗tục 淳thuần 質chất篤đốc 學học 好hảo/hiếu 福phước伽già 藍lam 數số 百bách圮bĩ 壞hoại 良lương 多đa僧Tăng 徒đồ 寡quả 少thiểu學học 正chánh 量lượng 部bộ天thiên 祠từ 百bách 所sở外ngoại 道đạo 甚thậm 多đa


此thử
則tắc 如Như 來Lai 在tại 世thế 之chi 時thời鉢bát 邏la 犀# 那na 恃thị 多đa 王vương (# 唐đường 言ngôn 勝thắng 軍quân舊cựu 曰viết 波Ba 斯Tư 匿Nặc訛ngoa 略lược 也dã )# 所sở 治trị 國quốc 都đô 也dã故cố 宮cung 城thành 內nội 有hữu 故cố 基cơ勝thắng 軍quân 王vương 殿điện 餘dư 趾chỉ 也dã次thứ 東đông 不bất 遠viễn有hữu 一nhất 故cố 基cơ上thượng 建kiến 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba昔tích 勝thắng 軍quân 王vương 為vi 如Như 來Lai 所sở 建kiến大đại 法pháp 堂đường 也dã


法pháp
堂đường 側trắc 不bất 遠viễn故cố 基cơ 上thượng 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 佛Phật 姨di 母mẫu 鉢bát 邏la 闍xà 鉢bát 底để (# 唐đường 言ngôn 生sanh 主chủ舊cựu 云vân 波ba 闍xà 波ba 提đề訛ngoa 也dã 苾Bật 芻Sô 尼Ni 精tinh 舍xá勝thắng 軍quân 王vương 之chi 所sở 建kiến 立lập次thứ 東đông 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 蘇tô 達đạt 多đa (# 唐đường 言ngôn 善thiện 施thí舊cựu 曰viết 須tu 達đạt訛ngoa 也dã )# 故cố 宅trạch 也dã


善Thiện
施Thí 長Trưởng 者Giả宅trạch 側trắc 有hữu 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 鴦ương 窶lụ 利lợi 摩ma 羅la (# 唐đường 言ngôn 指chỉ 鬘man舊cựu 曰viết 央ương 掘quật 摩ma 羅la訛ngoa 也dã )# 捨xả 邪tà 之chi 處xứ鴦ương 窶lụ 利lợi 摩ma 羅la 者giả室thất 羅la 伐phạt 悉tất 底để 之chi 凶hung 人nhân 也dã作tác 害hại 生sanh 靈linh為vi 暴bạo 城thành 國quốc殺sát 人nhân 取thủ 指chỉ冠quan 首thủ 為vi 鬘man將tương 欲dục 害hại 母mẫu以dĩ 充sung 指chỉ 數số世Thế 尊Tôn 悲bi 愍mẫn方phương 行hành 導đạo 化hóa遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn竊thiết 自tự 喜hỷ 曰viết


我ngã
今kim 生sanh 天thiên 必tất 矣hĩ先tiên 師sư 有hữu 教giáo遺di 言ngôn 在tại 茲tư害hại 佛Phật 殺sát 母mẫu當đương 生sanh 梵Phạm 天Thiên


謂vị
其kỳ 母mẫu 曰viết


老lão
今kim 且thả 止chỉ先tiên 當đương 害hại 彼bỉ 大đại 沙Sa 門Môn


尋tầm
即tức 杖trượng 劍kiếm 往vãng 逆nghịch 世Thế 尊Tôn如Như 來Lai 於ư 是thị徐từ 行hành 而nhi 退thoái凶hung 人nhân 指chỉ 鬘man 疾tật 驅khu 不bất 逮đãi世Thế 尊Tôn 謂vị 曰viết


何hà
守thủ 鄙bỉ 志chí捨xả 善thiện 本bổn激kích 惡ác 源nguyên


時thời
指chỉ 鬘man 聞văn 誨hối悟ngộ 所sở 行hành 非phi因nhân 即tức 歸quy 命mạng求cầu 入nhập 法pháp 中trung精tinh 勤cần 不bất 怠đãi證chứng 羅La 漢Hán 果Quả


城thành
南nam 五ngũ 六lục 里lý有hữu 逝thệ 多đa 林lâm (# 唐đường 言ngôn 勝thắng 林lâm舊cựu 曰viết 祇kỳ 陀đà訛ngoa 也dã )#是thị 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên勝thắng 軍quân 王vương 大đại 臣thần 善thiện 施thí 為vi 佛Phật 建kiến 精tinh 舍xá昔tích 為vi 伽già 藍lam今kim 已dĩ 荒hoang 廢phế東đông 門môn 左tả 右hữu 各các 建kiến 石thạch 柱trụ高cao 七thất 十thập 餘dư 尺xích左tả 柱trụ 鏤lũ 輪luân 相tương/tướng 於ư 其kỳ 端đoan右hữu 柱trụ 刻khắc 牛ngưu 形hình 於ư 其kỳ 上thượng並tịnh 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã室thất 宇vũ 傾khuynh 圮bĩ唯duy 餘dư 故cố 基cơ獨độc 一nhất 甎chuyên 室thất 巋# 然nhiên 獨độc 在tại中trung 有hữu 佛Phật 像tượng昔tích 者giả 如Như 來Lai昇thăng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp 之chi 後hậu勝thắng 軍quân 王vương 聞văn 出xuất 愛ái 王vương 刻khắc 檀đàn 像tượng 佛Phật乃nãi 造tạo 此thử 像tượng善Thiện 施Thí 長Trưởng 者Giả仁nhân 而nhi 聰thông 敏mẫn積tích 而nhi 能năng 散tán拯chửng 乏phạp 濟tế 貧bần哀ai 孤cô 恤tuất 老lão


時thời
美mỹ 其kỳ 德đức號hiệu 給Cấp 孤Cô 獨Độc 焉yên聞văn 佛Phật 功công 德đức深thâm 生sanh 尊tôn 敬kính願nguyện 建kiến 精tinh 舍xá請thỉnh 佛Phật 降giáng/hàng 臨lâm世Thế 尊Tôn 命mạng 舍Xá 利Lợi 子Tử 隨tùy 瞻chiêm 揆quỹ 焉yên唯duy 太thái 子tử 逝thệ 多đa 園viên 地địa 爽sảng 塏#尋tầm 詣nghệ 太thái 子tử具cụ 以dĩ 情tình 告cáo太thái 子tử 戲hí 言ngôn


金kim
遍biến 乃nãi 賣mại


善thiện
施thí 聞văn 之chi心tâm 豁hoát 如như 也dã即tức 出xuất 藏tạng 金kim隨tùy 言ngôn 布bố 地địa有hữu 少thiểu 未vị 滿mãn太thái 子tử 請thỉnh 留lưu曰viết


佛Phật
誠thành 良lương 田điền宜nghi 植thực 善thiện 種chủng


即tức
於ư 空không 地địa建kiến 立lập 精tinh 舍xá世Thế 尊Tôn 即tức 之chi告cáo 阿A 難Nan 曰viết


園viên
地địa 善thiện 施thí 所sở 買mãi林lâm 樹thụ 逝thệ 多đa 所sở 施thí二nhị 人nhân 同đồng 心tâm式thức 崇sùng 功công 業nghiệp自tự 今kim 已dĩ 去khứ應ưng 謂vị 此thử 地địa 為vi逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên


給Cấp
孤Cô 獨Độc 園Viên東đông 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 洗tẩy 病bệnh 苾Bật 芻Sô 處xứ昔tích 如Như 來Lai 之chi 在tại 世thế 也dã有hữu 病bệnh 苾Bật 芻Sô含hàm 苦khổ 獨độc 處xứ世Thế 尊Tôn 見kiến 而nhi 問vấn 曰viết


汝nhữ
何hà 所sở 苦khổ汝nhữ 何hà 獨độc 居cư


曰viết


我ngã
性tánh 疎sơ 嬾lãn不bất 耐nại 看khán 病bệnh故cố 今kim 嬰anh 疾tật無vô 人nhân 瞻chiêm 視thị


如Như
來Lai 是thị 時thời愍mẫn 而nhi 告cáo 曰viết


善thiện
男nam 子tử我ngã 今kim 看khán 汝nhữ


以dĩ
手thủ 拊phụ 摩ma病bệnh 苦khổ 皆giai 愈dũ扶phù 出xuất 戶hộ 外ngoại更cánh 易dị 敷phu 蓐nhục親thân 為vi 盥quán 洗tẩy改cải 著trước 新tân 衣y佛Phật 語ngữ 苾Bật 芻Sô


當đương
自tự 勤cần 勵lệ


聞văn
誨hối 感cảm 恩ân心tâm 悅duyệt 身thân 豫dự


給Cấp
孤Cô 獨Độc 園Viên西tây 北bắc 有hữu 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 沒một 特đặc 伽già 羅la 子tử 運vận 神thần 通thông 力lực舉cử 舍Xá 利Lợi 子Tử 衣y 帶đái 不bất 動động 之chi 處xứ昔tích 佛Phật 在tại 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì人nhân天thiên 咸hàm 集tập唯duy 舍Xá 利Lợi 子Tử 不bất 時thời 從tùng 會hội佛Phật 命mạng 沒một 特đặc 伽già 羅la 往vãng 召triệu 來lai 集tập沒một 特đặc 伽già 羅la 承thừa 命mệnh 而nhi 往vãng舍Xá 利Lợi 子Tử 補bổ 護hộ 法Pháp 衣y沒một 特đặc 伽già 羅la 曰viết


世Thế
尊Tôn 今kim 在tại 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì命mạng 我ngã 召triệu 爾nhĩ


舍Xá
利Lợi 子Tử 曰viết


且thả
止chỉ須tu 我ngã 補bổ 竟cánh與dữ 子tử 偕giai 行hành


沒một
特đặc 伽già 羅la 曰viết


若nhược
不bất 速tốc 行hành欲dục 運vận 神thần 力lực舉cử 爾nhĩ 石thạch 室thất 至chí 大đại 會hội 所sở


舍Xá
利Lợi 子Tử 乃nãi 解giải 衣y 帶đái 置trí 地địa曰viết


若nhược
舉cử 此thử 帶đái我ngã 身thân 或hoặc 動động


時thời
沒một 特đặc 伽già 羅la運vận 大đại 神thần 通thông舉cử 帶đái 不bất 動động地địa 為vi 之chi 震chấn因nhân 以dĩ 神thần 足túc還hoàn 詣nghệ 佛Phật 所sở見kiến 舍Xá 利Lợi 子Tử已dĩ 在tại 會hội 坐tọa沒một 特đặc 伽già 羅la 俛miễn 而nhi 歎thán 曰viết


乃nãi
今kim 以dĩ 知tri神thần 通thông 之chi 力lực不bất 如như 智trí 慧tuệ 之chi 力lực 矣hĩ


舉cử
帶đái 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 井tỉnh如Như 來Lai 在tại 世thế汲cấp 充sung 佛Phật 用dụng其kỳ 側trắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã中trung 有hữu 如Như 來Lai 舍xá 利lợi經kinh 行hành 之chi 迹tích說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ並tịnh 樹thụ 旌tinh 表biểu建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba冥minh 祇kỳ 警cảnh 衛vệ靈linh 瑞thụy 間gian 起khởi或hoặc 鼓cổ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc或hoặc 聞văn 神thần 香hương景cảnh 福phước 之chi 祥tường難nan 以dĩ 備bị 敘tự


伽già
藍lam 後hậu 不bất 遠viễn是thị 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí殺sát 婬dâm 女nữ 以dĩ 謗báng 佛Phật 處xứ如Như 來Lai 十Thập 力Lực 無vô 畏úy一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí人nhân天thiên 宗tông 仰ngưỡng聖thánh 賢hiền 遵tuân 奉phụng


時thời
諸chư 外ngoại 道đạo共cộng 相tương 議nghị 曰viết


宜nghi
行hành 詭quỷ 詐trá眾chúng 中trung 謗báng 辱nhục


乃nãi
誘dụ 雇cố 婬dâm 女nữ詐trá 為vi 聽thính 法Pháp眾chúng 所sở 知tri 已dĩ密mật 而nhi 殺sát 之chi埋mai 屍thi 樹thụ 側trắc稱xưng 怨oán 告cáo 王vương王vương 命mệnh 求cầu 訪phỏng於ư 逝thệ 多đa 園viên 得đắc 其kỳ 屍thi 焉yên是thị 時thời 外ngoại 道đạo高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn


喬kiều
答đáp 摩ma 大đại 沙Sa 門Môn 常thường 稱xưng 戒giới 忍nhẫn今kim 私tư 此thử 女nữ殺sát 而nhi 滅diệt 口khẩu既ký 婬dâm 既ký 殺sát何hà 戒giới 何hà 忍nhẫn


諸chư
天thiên 空không 中trung隨tùy 聲thanh 唱xướng 曰viết


外ngoại
道đạo 凶hung 人nhân 為vi 此thử 謗báng 耳nhĩ


伽già
藍lam 東đông 百bách 餘dư 步bộ有hữu 大đại 深thâm 坑khanh是thị 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa欲dục 以dĩ 毒độc 藥dược 害hại 佛Phật生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 地địa 獄ngục 處xứ提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa唐đường 言ngôn 天thiên 授thọ )#斛hộc 飯phạn 王vương 之chi 子tử 也dã精tinh 勤cần 十thập 二nhị 年niên已dĩ 誦tụng 持trì 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng後hậu 為vi 利lợi 故cố求cầu 學học 神thần 通thông親thân 近cận 惡ác 友hữu共cộng 相tương 議nghị 曰viết


我ngã
相tương/tướng 三tam 十thập減giảm 佛Phật 未vị 幾kỷ大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu何hà 異dị 如Như 來Lai


思tư
惟duy 是thị 已dĩ即tức 事sự 破phá 僧Tăng舍Xá 利Lợi 子Tử沒một 特đặc 伽già 羅la 子tử 奉phụng 佛Phật 指chỉ 告cáo承thừa 佛Phật 威uy 神thần說thuyết 法Pháp 誨hối 喻dụ僧Tăng 復phục 和hòa 合hợp提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa惡ác 心tâm 不bất 捨xả以dĩ 惡ác 毒độc 藥dược 置trí 指chỉ 爪trảo 中trung欲dục 因nhân 作tác 禮lễ以dĩ 傷thương 害hại 佛Phật方phương 行hành 此thử 謀mưu自tự 遠viễn 而nhi 來lai至chí 於ư 此thử 也dã地địa 遂toại 坼sách 焉yên生sanh 陷hãm 地địa 獄ngục


其kỳ
南nam 復phục 有hữu 大đại 坑khanh瞿cù 伽già 梨lê 苾Bật 芻Sô 毀hủy 謗báng 如Như 來Lai生sanh 身thân 陷hãm 入nhập 地địa 獄ngục


瞿cù
伽già 梨lê 陷hãm 坑khanh 南nam 八bát 百bách 餘dư 步bộ有hữu 大đại 深thâm 坑khanh是thị 戰chiến 遮già 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ毀hủy 謗báng 如Như 來Lai生sanh 身thân 陷hãm 入nhập地địa 獄ngục 之chi 處xứ佛Phật 為vi 人nhân天thiên 說thuyết 諸chư 法Pháp 要yếu有hữu 外ngoại 道đạo 弟đệ 子tử遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn大đại 眾chúng 恭cung 敬kính便tiện 自tự 念niệm 曰viết


要yếu
於ư 今kim 日nhật 辱nhục 喬kiều 答đáp 摩ma敗bại 其kỳ 善thiện 譽dự當đương 令linh 我ngã 師sư 獨độc 擅thiện 芳phương 聲thanh


乃nãi
懷hoài 繫hệ 木mộc 盂vu至chí 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên於ư 大đại 眾chúng 中trung揚dương 聲thanh 唱xướng 曰viết


此thử
說thuyết 法Pháp 人nhân 與dữ 我ngã 私tư 通thông腹phúc 中trung 之chi 子tử 乃nãi 釋Thích 種chủng 也dã


邪tà
見kiến 者giả 莫mạc 不bất 信tín 然nhiên貞trinh 固cố 者giả 知tri 為vi 訕san 謗báng


時thời
天Thiên 帝Đế 釋Thích欲dục 除trừ 疑nghi 故cố化hóa 為vi 白bạch 鼠thử齧niết 斷đoạn 盂vu 系hệ系hệ 斷đoạn 之chi 聲thanh 震chấn 動động 大đại 眾chúng凡phàm 諸chư 見kiến 聞văn 增tăng 深thâm 喜hỷ 悅duyệt眾chúng 中trung 一nhất 人nhân起khởi 持trì 木mộc 盂vu示thị 彼bỉ 女nữ 曰viết


是thị
汝nhữ 兒nhi 耶da


是thị
時thời 也dã地địa 自tự 開khai 坼sách全toàn 身thân 墜trụy 陷hãm入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục具cụ 受thọ 其kỳ 殃ương凡phàm 此thử 三tam 坑khanh洞đỗng 無vô 涯nhai 底để秋thu 夏hạ 霖lâm 雨vũ溝câu 池trì 泛phiếm 溢dật而nhi 此thử 深thâm 坑khanh嘗thường 無vô 水thủy 止chỉ


伽già
藍lam 東đông 六lục 七thất 十thập 步bộ有hữu 一nhất 精tinh 舍xá高cao 六lục 十thập 餘dư 尺xích中trung 有hữu 佛Phật 像tượng東đông 面diện 而nhi 坐tọa如Như 來Lai 在tại 昔tích於ư 此thử 與dữ 諸chư 外ngoại 道đạo 論luận 議nghị次thứ 東đông 有hữu 天thiên 祠từ量lượng 等đẳng 精tinh 舍xá日nhật 旦đán 流lưu 光quang天thiên 祠từ 之chi 影ảnh 不bất 蔽tế 精tinh 舍xá日nhật 將tương 落lạc 照chiếu精tinh 舍xá 之chi 陰ấm 遂toại 覆phú 天thiên 祠từ


影ảnh
覆phú 精tinh 舍xá 東đông 三tam 四tứ 里lý有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử與dữ 外ngoại 道đạo 論luận 議nghị 處xứ初sơ善Thiện 施Thí 長Trưởng 者Giả買mãi 逝thệ 多đa 太thái 子tử 園viên欲dục 為vi 如Như 來Lai 建kiến 立lập 精tinh 舍xá


時thời
尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử隨tùy 長trưởng 者giả 而nhi 瞻chiêm 揆quỹ外ngoại 道đạo 六lục 師sư求cầu 角giác 神thần 力lực舍Xá 利Lợi 子Tử 隨tùy 事sự 攝nhiếp 化hóa應ưng 物vật 降hàng 伏phục


其kỳ
側trắc 精tinh 舍xá 前tiền建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba如Như 來Lai 於ư 此thử摧tồi 諸chư 外ngoại 道đạo又hựu 受thọ 毘Tỳ 舍Xá 佉Khư 母Mẫu 請thỉnh


受thọ
請thỉnh 窣tốt 堵đổ 波ba 南nam是thị 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương (# 舊cựu 曰viết 毘tỳ 琉lưu 離ly 主chủ訛ngoa 也dã )# 興hưng 甲giáp 兵binh 誅tru 釋Thích 種chủng至chí 此thử 見kiến 佛Phật 歸quy 兵binh 之chi 處xứ毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 嗣tự 位vị 之chi 後hậu追truy 怨oán 前tiền 辱nhục興hưng 甲giáp 兵binh動động 大đại 眾chúng部bộ 署thự 已dĩ 畢tất申thân 命mạng 方phương 行hành


時thời
有hữu 苾Bật 芻Sô 聞văn 以dĩ 白bạch 佛Phật世Thế 尊Tôn 於ư 是thị坐tọa 枯khô 樹thụ 下hạ毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn下hạ 乘thừa 禮lễ 敬kính退thoái 立lập 言ngôn 曰viết


茂mậu
樹thụ 扶phù 疎sơ何hà 故cố 不bất 坐tọa枯khô 株chu 朽hủ 櫱nghiệt而nhi 乃nãi 遊du 止chỉ


世Thế
尊Tôn 告cáo 曰viết

宗tông
族tộc 者giả枝chi 葉diệp 也dã枝chi 葉diệp 將tương 危nguy庇tí 蔭ấm 何hà 在tại


王vương
曰viết

世Thế
尊Tôn 為vi 宗tông 親thân 耳nhĩ可khả 以dĩ 迴hồi 駕giá


於ư
是thị 覩đổ 聖thánh 感cảm 懷hoài還hoàn 軍quân 返phản 國quốc


還hoàn
軍quân 之chi 側trắc有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 釋thích 女nữ 被bị 戮lục 處xứ毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 誅tru 釋thích 克khắc 勝thắng簡giản 五ngũ 百bách 女nữ充sung 實thật 宮cung 闈vi釋thích 女nữ 憤phẫn 恚khuể怨oán 言ngôn 不bất 遜tốn詈lị 其kỳ 王vương


家gia
人nhân 之chi 子tử 也dã


王vương
聞văn 發phát 怒nộ命mệnh 令linh 誅tru 戮lục執chấp 法pháp 者giả 奉phụng 王vương 教giáo刖# 其kỳ 手thủ 足túc投đầu 諸chư 阬# 阱#


時thời
諸chư 釋Thích 女nữ含hàm 苦khổ 稱xưng 佛Phật世Thế 尊Tôn 聖thánh 鑒giám照chiếu 其kỳ 苦khổ 毒độc告cáo 命mạng 苾Bật 芻Sô攝nhiếp 衣y 而nhi 往vãng為vi 諸chư 釋thích 女nữ說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp所sở 謂vị 羈ki 纏triền 五ngũ 欲dục流lưu 轉chuyển 三tam 途đồ恩ân 愛ái 別biệt 離ly生sanh 死tử 長trường 遠viễn


時thời
諸chư 釋Thích 女nữ聞văn 佛Phật 指chỉ 誨hối遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh同đồng 時thời 命mạng 終chung俱câu 生sanh 天thiên 上thượng


時thời
天Thiên 帝Đế 釋Thích化hóa 作tác 婆Bà 羅La 門Môn收thu 骸hài 火hỏa 葬táng後hậu 人nhân 記ký 焉yên


誅tru
釋thích 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 大đại 涸hạc 池trì是thị 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 陷hãm 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 處xứ世Thế 尊Tôn 觀quán 釋thích 女nữ 已dĩ還hoàn 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô今kim 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 卻khước 後hậu 七thất 日nhật為vị 火hỏa 所sở 燒thiêu王vương 聞văn 佛Phật 記ký甚thậm 懷hoài 惶hoàng 懼cụ至chí 第đệ 七thất 日nhật安an 樂lạc 無vô 危nguy王vương 用dụng 歡hoan 慶khánh命mạng 諸chư 宮cung 女nữ 往vãng 至chí 河hà 側trắc娛ngu 遊du 樂nhạo/nhạc/lạc 飲ẩm猶do 懼cụ 火hỏa 起khởi鼓cổ 棹# 清thanh 流lưu隨tùy 波ba 泛phiếm 濫lạm熾sí 焰diễm 飈biểu 發phát焚phần 輕khinh 舟chu墜trụy 王vương 身thân入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục備bị 受thọ 諸chư 苦khổ


伽già
藍lam 西tây 北bắc 三tam 四tứ 里lý至chí 得đắc 眼nhãn 林lâm有hữu 如Như 來Lai 經kinh 行hành 之chi 迹tích諸chư 聖thánh 習tập 定định 之chi 所sở並tịnh 樹thụ 封phong 記ký建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba昔tích 此thử 國quốc 群quần 盜đạo 五ngũ 百bách橫hoành 行hành 邑ấp 里lý跋bạt 扈hỗ 城thành 國quốc勝thắng 軍quân 王vương 捕bộ 獲hoạch 已dĩ抉# 去khứ 其kỳ 眼nhãn棄khí 於ư 深thâm 林lâm群quần 盜đạo 苦khổ 逼bức求cầu 哀ai 稱xưng 佛Phật是thị 時thời 如Như 來Lai在tại 逝thệ 多đa 精tinh 舍xá聞văn 悲bi 聲thanh起khởi 慈từ 心tâm清thanh 風phong 和hòa 暢sướng吹xuy 雪Tuyết 山Sơn 藥dược滿mãn 其kỳ 眼nhãn 已dĩ尋tầm 得đắc 復phục 明minh而nhi 見kiến 世Thế 尊Tôn在tại 其kỳ 前tiền 住trụ發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm歡hoan 喜hỷ 頂đảnh 禮lễ投đầu 杖trượng 而nhi 去khứ因nhân 植thực 根căn 焉yên


大đại
城thành 西tây 北bắc 六lục 十thập 餘dư 里lý有hữu 故cố 城thành是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật本bổn 生sanh 城thành 也dã城thành 南nam 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba成thành 正chánh 覺giác 已dĩ初sơ 見kiến 父phụ 處xứ城thành 北bắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba有hữu 迦Ca 葉Diếp 波Ba 佛Phật全toàn 身thân 舍xá 利lợi並tịnh 無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến 也dã


從tùng
此thử 東đông 南nam 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 劫kiếp 比tỉ 羅la 伐phạt 窣tốt 堵đổ 國quốc (# 舊cựu 曰viết 迦ca 羅la 衛vệ 國quốc訛ngoa中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#


劫kiếp
比tỉ 羅la 伐phạt 窣tốt 堵đổ 國quốc周chu 四tứ 千thiên 餘dư 里lý空không 城thành 十thập 數số荒hoang 蕪# 已dĩ 甚thậm王vương 城thành 頹đồi 圮bĩ周chu 量lượng 不bất 詳tường其kỳ 內nội 宮cung 城thành 周chu 十thập 四tứ 五ngũ 里lý壘lũy 甎chuyên 而nhi 成thành基cơ 跡tích 峻tuấn 固cố空không 荒hoang 久cửu 遠viễn人nhân 里lý 稀# 曠khoáng無vô 大đại 君quân 長trường/trưởng城thành 各các 立lập 主chủ土thổ/độ 地địa 良lương 沃ốc稼giá 穡# 時thời 播bá氣khí 序tự 無vô 愆khiên風phong 俗tục 和hòa 暢sướng伽già 藍lam 故cố 基cơ 千thiên 有hữu 餘dư 所sở而nhi 宮cung 城thành 之chi 側trắc 有hữu 一nhất 伽già 藍lam僧Tăng 徒đồ 三tam 千thiên 餘dư 人nhân習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 正chánh 量lượng 部bộ 教giáo天thiên 祠từ 兩lưỡng 所sở異dị 道đạo 雜tạp 居cư


宮cung
城thành 內nội 有hữu 故cố 基cơ淨tịnh 飯phạn 王vương 正chánh 殿điện 也dã上thượng 建kiến 精tinh 舍xá中trung 作tác 王vương 像tượng其kỳ 側trắc 不bất 遠viễn 有hữu 故cố 基cơ摩ma 訶ha 摩ma 耶da (# 唐đường 言ngôn 大đại 術thuật )# 夫phu 人nhân 寢tẩm 殿điện 也dã上thượng 建kiến 精tinh 舍xá中trung 作tác 夫phu 人nhân 之chi 像tượng其kỳ 側trắc 精tinh 舍xá是thị 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát降giáng 神thần 母mẫu 胎thai 處xứ中trung 作tác 菩Bồ 薩Tát 降giáng 神thần 之chi 像tượng上thượng 座tòa 部bộ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 嗢ốt 呾đát 羅la 頞át 沙sa 荼đồ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 夜dạ降giáng 神thần 母mẫu 胎thai當đương 此thử 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật諸chư 部bộ 則tắc 以dĩ 此thử 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật夜dạ 降giáng/hàng 母mẫu 胎thai當đương 此thử 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật菩Bồ 薩Tát 降giáng 神thần 東đông 北bắc有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba阿a 私tư 多đa 仙tiên 相tương/tướng 太thái 子tử 處xứ菩Bồ 薩Tát 誕đản 靈linh 之chi 日nhật嘉gia 祥tường 輻bức 湊thấu


時thời
淨Tịnh 飯Phạn 王Vương召triệu 諸chư 相tướng 師sư而nhi 告cáo 之chi 曰viết


此thử
子tử 生sanh 也dã善thiện 惡ác 何hà 若nhược宜nghi 悉tất 乃nãi 正chánh明minh 言ngôn 以dĩ 對đối


曰viết


依y
先tiên 聖thánh 之chi 記ký考khảo 吉cát 祥tường 之chi 應ưng在tại 家gia 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương捨xả 家gia 當đương 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác


是thị
時thời 阿a 私tư 多đa 仙tiên自tự 遠viễn 而nhi 至chí叩khấu 門môn 請thỉnh 見kiến王vương 甚thậm 慶khánh 悅duyệt躬cung 迎nghênh 禮lễ 敬kính請thỉnh 就tựu 寶bảo 座tòa曰viết


不bất
意ý 大đại 仙tiên 今kim 日nhật 降giáng/hàng 顧cố


仙tiên
曰viết


我ngã
在tại 天thiên 宮cung 安an 居cư 宴yến 坐tọa忽hốt 見kiến 諸chư 天thiên 群quần 從tùng 蹈đạo 舞vũ我ngã 時thời 問vấn 言ngôn


何hà
悅duyệt 豫dự 之chi 甚thậm 也dã


曰viết


大đại
仙tiên 當đương 知tri贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung釋Thích 種chủng 淨tịnh 飯phạn 王vương第đệ 一nhất 夫phu 人nhân今kim 產sản 太thái 子tử當đương 證chứng 三tam 菩Bồ 提Đề圓viên 明minh 一Nhất 切Thiết 智Trí


我ngã
聞văn 是thị 語ngữ故cố 來lai 瞻chiêm 仰ngưỡng所sở 悲bi 朽hủ 耄mạo不bất 遭tao 聖thánh 化hóa


城thành
南nam 門môn 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 太thái 子tử 與dữ 諸chư 釋thích 角giác 力lực 擲trịch 象tượng 之chi 處xứ太thái 子tử 伎kỹ 藝nghệ 多đa 能năng獨độc 拔bạt 倫luân 匹thất淨Tịnh 飯Phạn 大Đại 王Vương懷hoài 慶khánh 將tương 返phản僕bộc 夫phu 馭ngự 象tượng方phương 欲dục 出xuất 城thành提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa素tố 負phụ 強cường 力lực自tự 外ngoại 而nhi 入nhập問vấn 馭ngự 者giả 曰viết


嚴nghiêm
駕giá 此thử 象tượng其kỳ 誰thùy 欲dục 乘thừa


曰viết


太thái
子tử 將tương 還hoàn故cố 往vãng 奉phụng 馭ngự


提Đề
婆Bà 達Đạt 多Đa發phát 憤phẫn 引dẫn 象tượng批# 其kỳ 顙tảng蹴xúc 其kỳ 臆ức僵cương 仆phó 塞tắc 路lộ杜đỗ 絕tuyệt 行hành 途đồ無vô 能năng 轉chuyển 移di人nhân 眾chúng 填điền 塞tắc難Nan 陀Đà 後hậu 至chí而nhi 問vấn 之chi 曰viết


誰thùy
死tử 此thử 象tượng


曰viết


提Đề
婆Bà 達Đạt 多Đa


即tức
曳duệ 之chi 避tị 路lộ太thái 子tử 至chí


又hựu
問vấn 曰viết


誰thùy
為vi 不bất 善thiện害hại 此thử 象tượng 耶da


曰viết


提Đề
婆Bà 達Đạt 多Đa害hại 以dĩ 杜đỗ 門môn難Nan 陀Đà 引dẫn 之chi 開khai 徑kính


太thái
子tử 乃nãi 舉cử 象tượng 高cao 擲trịch越việt 度độ 城thành 塹tiệm其kỳ 象tượng 墮đọa 地địa為vi 大đại 深thâm 阬#土thổ/độ 俗tục 相tương/tướng 傳truyền 為vi 象tượng 墮đọa 阬# 也dã其kỳ 側trắc 精tinh 舍xá 中trung 作tác 太thái 子tử 像tượng其kỳ 側trắc 又hựu 有hữu 精tinh 舍xá太thái 子tử 妃phi 寢tẩm 宮cung 也dã中trung 作tác 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La并tinh 有hữu 羅la 怙hộ 羅la 像tượng宮cung 側trắc 精tinh 舍xá 作tác 受thọ 業nghiệp 之chi 像tượng太thái 子tử 學học 堂đường 故cố 基cơ 也dã


城thành
東đông 南nam 隅ngung 有hữu 一nhất 精tinh 舍xá中trung 作tác 太thái 子tử 乘thừa 白bạch 馬mã 凌lăng 虛hư 之chi 像tượng是thị 踰du 城thành 處xứ 也dã城thành 四tứ 門môn 外ngoại 各các 有hữu 精tinh 舍xá中trung 作tác 老lão病bệnh死tử 人nhân沙Sa 門Môn 之chi 像tượng是thị 太thái 子tử 遊du 觀quan覩đổ 相tương/tướng 增tăng 懷hoài深thâm 厭yếm 塵trần 俗tục於ư 此thử 感cảm 悟ngộ命mạng 僕bộc 迴hồi 駕giá


城thành
南nam 行hành 五ngũ 十thập 餘dư 里lý至chí 故cố 城thành有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời迦ca 羅la 迦ca 村thôn 馱đà 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 也dã城thành 南nam 不bất 遠viễn 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba成thành 正chánh 覺giác 已dĩ見kiến 父phụ 之chi 處xứ城thành 東đông 南nam 窣tốt 堵đổ 波ba有hữu 彼bỉ 如Như 來Lai 遺di 身thân 舍xá 利lợi前tiền 建kiến 石thạch 柱trụ高cao 三tam 十thập 餘dư 尺xích上thượng 刻khắc 師sư 子tử 之chi 像tượng傍bàng 記ký 寂tịch 滅diệt 之chi 事sự無vô 憂ưu 王vương 建kiến 焉yên


迦ca
羅la 迦ca 村thôn 馱đà 佛Phật 城thành 東đông 北bắc 行hành 三tam 十thập 餘dư 里lý至chí 故cố 大đại 城thành中trung 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời迦ca 諾nặc 迦ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 本bổn 生sanh 城thành 也dã東đông 北bắc 不bất 遠viễn 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba成thành 正chánh 覺giác 已dĩ度độ 父phụ 之chi 處xứ次thứ 北bắc 窣tốt 堵đổ 波ba有hữu 彼bỉ 如Như 來Lai 遺di 身thân 舍xá 利lợi前tiền 建kiến 石thạch 柱trụ高cao 二nhị 十thập 餘dư 尺xích上thượng 刻khắc 師sư 子tử 之chi 像tượng傍bàng 記ký 寂tịch 滅diệt 之chi 事sự無vô 憂ưu 王vương 建kiến 也dã


城thành
東đông 北bắc 四tứ 十thập 餘dư 里lý有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 太thái 子tử 坐tọa 樹thụ 陰ấm觀quán 耕canh 田điền於ư 此thử 習tập 定định而nhi 得đắc 離ly 欲dục淨tịnh 飯phạn 王vương 見kiến 太thái 子tử 坐tọa 樹thụ 陰ấm入nhập 寂tịch 定định日nhật 光quang 逈huýnh 照chiếu樹thụ 影ảnh 不bất 移di心tâm 知tri 靈linh 聖thánh更cánh 深thâm 珍trân 敬kính


大đại
城thành 西tây 北bắc有hữu 數số 百bách 千thiên 窣tốt 堵đổ 波ba釋Thích 種chủng 誅tru 死tử 處xứ 也dã毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương 既ký 克khắc 諸chư 釋thích虜lỗ 其kỳ 族tộc 類loại得đắc 九cửu 千thiên 九cửu 百bách九cửu 十thập 萬vạn 人nhân並tịnh 從tùng 殺sát 戮lục積tích 尸thi 如như 莾mãng流lưu 血huyết 成thành 池trì天thiên 警cảnh 人nhân 心tâm收thu 骸hài 瘞ế 葬táng


誅tru
釋thích 西tây 南nam有hữu 四tứ 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba四tứ 釋Thích 種chủng 拒cự 軍quân 處xứ初sơ勝thắng 軍quân 王vương 嗣tự 位vị 也dã求cầu 婚hôn 釋Thích 種chủng釋Thích 種chủng 鄙bỉ 其kỳ 非phi 類loại謬mậu 以dĩ 家gia 人nhân 之chi 女nữ重trọng/trùng 禮lễ 娉phinh 焉yên勝thắng 軍quân 王vương 立lập 為vi 正chánh 后hậu其kỳ 產sản 子tử 男nam是thị 為vi 毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 王vương毘tỳ 盧lô 釋Thích 迦Ca 欲dục 就tựu 舅cữu 氏thị 請thỉnh 益ích 受thọ 業nghiệp至chí 此thử 城thành 南nam見kiến 新tân 講giảng 堂đường即tức 中trung 憩khế 駕giá諸chư 釋thích 聞văn 之chi逐trục 而nhi 詈lị 曰viết


卑ty
賤tiện 婢tỳ 子tử敢cảm 居cư 此thử 室thất此thử 室thất 諸chư 釋thích 建kiến 也dã擬nghĩ 佛Phật 居cư 焉yên


毘tỳ
盧lô 釋Thích 迦Ca 嗣tự 位vị 之chi 後hậu追truy 復phục 先tiên 辱nhục便tiện 興hưng 甲giáp 兵binh至chí 此thử 屯truân 軍quân釋Thích 種chủng 四tứ 人nhân 躬cung 耕canh 畎# 畝mẫu便tiện 即tức 抗kháng 拒cự兵binh 寇khấu 退thoái 散tán已dĩ 而nhi 入nhập 城thành族tộc 人nhân 以dĩ 為vi 承thừa 輪Luân 王Vương 之chi 祚tộ 胤dận為vi 法Pháp 王Vương 之chi 宗tông 子tử敢cảm 行hành 凶hung 暴bạo安an 忍nhẫn 殺sát 害hại污ô 辱nhục 宗tông 門môn絕tuyệt 親thân 遠viễn 放phóng四tứ 人nhân 被bị 逐trục北bắc 趣thú 雪Tuyết 山Sơn一nhất 為vi 烏ô 仗trượng 那na 國quốc 王vương一nhất 為vi 梵Phạm 衍diễn 那na 國quốc 王vương一nhất 為vi 呬hê 摩ma 呾đát 羅la 國quốc 王vương一nhất 為vi 商thương 彌di 國quốc 王vương奕dịch 世thế 傳truyền 業nghiệp苗miêu 裔duệ 不bất 絕tuyệt


城thành
南nam 三tam 四tứ 里lý 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ 林lâm有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 建kiến 也dã釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai成thành 正chánh 覺giác 已dĩ還hoàn 國quốc 見kiến 父phụ 王vương為vi 說thuyết 法Pháp 處xứ淨tịnh 飯phạn 王vương 知tri 如Như 來Lai 降hàng 魔ma 軍quân 已dĩ遊du 行hành 化hóa 導đạo情tình 懷hoài 渴khát 仰ngưỡng思tư 得đắc 禮lễ 敬kính乃nãi 命mạng 使sử 請thỉnh 如Như 來Lai 曰viết


昔tích
期kỳ 成thành 佛Phật當đương 還hoàn 本bổn 生sanh斯tư 言ngôn 在tại 耳nhĩ


時thời
來lai 降giáng/hàng 趾chỉ


使sử
至chí 佛Phật 所sở具cụ 宣tuyên 王vương 意ý如Như 來Lai 告cáo 曰viết


卻khước
後hậu 七thất 日nhật當đương 還hoàn 本bổn 生sanh


使sử
臣thần 還hoàn 以dĩ 白bạch 王vương淨tịnh 飯phạn 王vương 乃nãi 告cáo 命mạng 臣thần 庶thứ灑sái 掃tảo 衢cù 路lộ儲trữ 積tích 華hoa 香hương與dữ 諸chư 群quần 臣thần四tứ 十thập 里lý 外ngoại佇trữ 駕giá 奉phụng 迎nghênh是thị 時thời 如Như 來Lai與dữ 大đại 眾chúng 俱câu八bát 金kim 剛cang 周chu 衛vệ四Tứ 天Thiên 王Vương 前tiền 導đạo帝Đế 釋Thích 與dữ 欲dục 界giới 天thiên 侍thị 左tả梵Phạm 王Vương 與dữ 色sắc 界giới 天thiên 侍thị 右hữu諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 列liệt 在tại 其kỳ 後hậu維duy 佛Phật 在tại 眾chúng如như 月nguyệt 映ánh 星tinh威uy 神thần 動động 三tam 界giới光quang 明minh 踰du 七thất 曜diệu步bộ 虛hư 空không至chí 生sanh 國quốc王vương 與dữ 從tùng 臣thần 禮lễ 敬kính 已dĩ 畢tất俱câu 共cộng 還hoàn 國quốc止chỉ 尼ni 拘câu 盧lô 陀đà 僧Tăng 伽già 藍lam其kỳ 側trắc 不bất 遠viễn 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 於ư 大đại 樹thụ 下hạ東đông 面diện 而nhi 坐tọa受thọ 姨di 母mẫu 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa次thứ 此thử 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 於ư 此thử度độ 八bát 王vương 子tử 及cập五ngũ 百bách 釋Thích 種chủng


城thành
東đông 門môn 內nội 路lộ 左tả有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba昔tích 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 太thái 子tử 於ư 此thử 習tập 諸chư 技kỹ 藝nghệ門môn 外ngoại 有hữu 自Tự 在Tại 天Thiên 祠từ祠từ 中trung 石thạch 天thiên 像tượng危nguy 然nhiên 起khởi 勢thế是thị 太thái 子tử 在tại 襁# 褓bảo 中trung 所sở 入nhập 祠từ 也dã淨tịnh 飯phạn 王vương 自tự 臘lạp 伐phạt 尼ni 國quốc 迎nghênh 太thái 子tử 還hoàn 也dã途đồ 次thứ 天thiên 祠từ王vương 曰viết


此thử
天thiên 祠từ 多đa 靈linh 鑒giám諸chư 釋thích 童đồng 稚trĩ 求cầu 祐hựu 必tất 効hiệu宜nghi 將tương 太thái 子tử至chí 彼bỉ 修tu 敬kính


是thị
時thời 傅phó/phụ 母mẫu 抱bão 而nhi 入nhập 祠từ其kỳ 石thạch 天thiên 像tượng 起khởi 迎nghênh 太thái 子tử太thái 子tử 已dĩ 出xuất天thiên 像tượng 復phục 坐tọa


城thành
南nam 門môn 外ngoại 路lộ 左tả有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 太thái 子tử 與dữ 諸chư 釋thích 角giác 藝nghệ射xạ 鐵thiết 鼓cổ從tùng 此thử 東đông 南nam 三tam 十thập 餘dư 里lý有hữu 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba其kỳ 側trắc 有hữu 泉tuyền泉tuyền 流lưu 澄trừng 鏡kính是thị 太thái 子tử 與dữ 諸chư 釋thích 引dẫn 強cường/cưỡng 校giáo 能năng弦huyền 矢thỉ 既ký 分phần/phân穿xuyên 鼓cổ 過quá 表biểu至chí 池trì 沒một 羽vũ因nhân 涌dũng 清thanh 流lưu


時thời
俗tục 相tương/tướng 傳truyền謂vị 之chi 箭tiễn 泉tuyền夫phu 有hữu 疾tật 病bệnh飲ẩm 沐mộc 多đa 愈dũ遠viễn 方phương 之chi 人nhân持trì 泥nê 以dĩ 歸quy隨tùy 其kỳ 所sở 苦khổ漬tí 以dĩ 塗đồ 額ngạch靈linh 神thần 冥minh 衛vệ多đa 蒙mông 痊thuyên 愈dũ


箭tiễn
泉tuyền 東đông 北bắc 行hành 八bát 九cửu 十thập 里lý至chí 臘lạp 伐phạt 尼ni 林lâm有hữu 釋Thích 種chủng 浴dục 池trì澄trừng 清thanh 皎hiệu 鏡kính雜tạp 華hoa 彌di 漫mạn其kỳ 北bắc 二nhị 十thập 四tứ 五ngũ 步bộ有hữu 無vô 憂ưu 華hoa 樹thụ今kim 已dĩ 枯khô 悴tụy菩Bồ 薩Tát 誕đản 靈linh 之chi 處xứ菩Bồ 薩Tát 以dĩ 吠phệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 後hậu 半bán 八bát 日nhật當đương 此thử 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật上thượng 座tòa 部bộ 則tắc 曰viết 以dĩ 吠phệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 後hậu 半bán 十thập 五ngũ 日nhật當đương 此thử 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật次thứ 東đông 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến二nhị 龍long 浴dục 太thái 子tử 處xứ 也dã菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ不bất 扶phù 而nhi 行hành於ư 四tứ 方phương 各các 七thất 步bộ而nhi 自tự 言ngôn 曰viết


天thiên
上thượng天thiên 下hạ唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn今kim 茲tư 而nhi 往vãng生sanh 分phần/phân 已dĩ 盡tận


隨tùy
足túc 所sở 蹈đạo出xuất 大đại 蓮liên 花hoa二nhị 龍long 踊dũng 出xuất住trụ 虛hư 空không 中trung而nhi 各các 吐thổ 水thủy一nhất 冷lãnh 一nhất 煖noãn以dĩ 浴dục 太thái 子tử


浴dục
太thái 子tử 窣tốt 堵đổ 波ba 東đông有hữu 二nhị 清thanh 泉tuyền傍bàng 建kiến 二nhị 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 二nhị 龍long 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 之chi 處xứ菩Bồ 薩Tát 生sanh 已dĩ支chi 屬thuộc 宗tông 親thân 莫mạc 不bất 奔bôn 馳trì求cầu 水thủy 盥quán 浴dục夫phu 人nhân 之chi 前tiền二nhị 泉tuyền 涌dũng 出xuất一nhất 冷lãnh 一nhất 煖noãn遂toại 以dĩ 浴dục 洗tẩy其kỳ 南nam 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích捧phủng 接tiếp 菩Bồ 薩Tát 處xứ菩Bồ 薩Tát 初sơ 出xuất 胎thai 也dã天thiên 帝Đế 釋Thích 以dĩ 妙diệu 天thiên 衣y跪quỵ 接tiếp 菩Bồ 薩Tát次thứ 有hữu 四tứ 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 抱bão 持trì 菩Bồ 薩Tát 處xứ 也dã菩Bồ 薩Tát 從tùng 右hữu 脇hiếp 生sanh 已dĩ四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương以dĩ 金kim 色sắc 氎điệp 衣y捧phủng 菩Bồ 薩Tát置trí 金kim 机cơ 上thượng至chí 母mẫu 前tiền 曰viết


夫phu
人nhân 誕đản 斯tư 福phước 子tử誠thành 可khả 歡hoan 慶khánh諸chư 天thiên 尚thượng 喜hỷ況huống 世thế 人nhân 乎hồ


四Tứ
天Thiên 王Vương 捧phủng 太thái 子tử 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 大đại 石thạch 柱trụ上thượng 作tác 馬mã 像tượng無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã後hậu 為vi 惡ác 龍long 霹phích 靂lịch其kỳ 柱trụ 中trung 折chiết 仆phó 地địa傍bàng 有hữu 小tiểu 河hà東đông 南nam 流lưu土thổ/độ 俗tục 號hiệu 曰viết 油du 河hà是thị 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 產sản 孕dựng 已dĩ天thiên 化hóa 此thử 池trì光quang 潤nhuận 澄trừng 淨tịnh欲dục 令linh 夫phu 人nhân 取thủ 以dĩ 沐mộc 浴dục除trừ 去khứ 風phong 虛hư今kim 變biến 為vi 水thủy其kỳ 流lưu 尚thượng 膩nị從tùng 此thử 東đông 行hành曠khoáng 野dã 荒hoang 林lâm 中trung 二nhị 百bách 餘dư 里lý至chí 藍lam 摩ma 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#


藍lam
摩ma 國quốc空không 荒hoang 歲tuế 久cửu疆cương 場tràng 無vô 紀kỷ城thành 邑ấp 丘khâu 墟khư居cư 人nhân 稀# 曠khoáng


故cố
城thành 東đông 南nam 有hữu 甎chuyên 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 減giảm 百bách 尺xích昔tích 者giả 如Như 來Lai入nhập 寂tịch 滅diệt 已dĩ此thử 國quốc 先tiên 王vương 分phần/phân 得đắc 舍xá 利lợi持trì 歸quy 本bổn 國quốc式thức 遵tuân 崇sùng 建kiến靈linh 異dị 間gian 起khởi神thần 光quang 時thời 燭chúc


窣tốt
堵đổ 波ba 側trắc 有hữu 一nhất 清thanh 池trì龍long 每mỗi 出xuất 遊du變biến 形hình 蛇xà 服phục右hữu 旋toàn 宛uyển 轉chuyển繞nhiễu 窣tốt 堵đổ 波ba野dã 象tượng 群quần 行hành採thải 花hoa 以dĩ 散tán冥minh 力lực 警cảnh 察sát初sơ 無vô 間gian 替thế昔tích 無vô 憂ưu 王vương 之chi 分phần 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba 也dã七thất 國quốc 所sở 建kiến咸hàm 已dĩ 開khai 發phát至chí 於ư 此thử 國quốc方phương 欲dục 興hưng 功công而nhi 此thử 池trì 龍long 恐khủng 見kiến 陵lăng 奪đoạt乃nãi 變biến 作tác 婆Bà 羅La 門Môn前tiền 叩khấu 象tượng 曰viết


大đại
王vương 情tình 流lưu 佛Phật 法Pháp廣quảng 樹thụ 福phước 田điền敢cảm 請thỉnh 紆hu 駕giá降giáng/hàng 臨lâm 我ngã 宅trạch


王vương
曰viết

爾nhĩ
家gia 安an 在tại為vi 近cận 遠viễn 乎hồ


婆Bà
羅La 門Môn 曰viết

我ngã
此thử 池trì 之chi 龍long 王vương 也dã承thừa 大đại 王vương 欲dục 建kiến 勝thắng 福phước敢cảm 來lai 請thỉnh 謁yết


王vương
受thọ 其kỳ 請thỉnh遂toại 入nhập 龍long 宮cung坐tọa 久cửu 之chi龍long 進tiến 曰viết


我ngã
惟duy 惡ác 業nghiệp受thọ 此thử 龍long 身thân供cúng 養dường 舍xá 利lợi冀ký 消tiêu 罪tội 咎cữu願nguyện 王vương 躬cung 往vãng觀quán 而nhi 禮lễ 敬kính


無vô
憂ưu 王vương 見kiến 已dĩ懼cụ 然nhiên 謂vị 曰viết


凡phàm
諸chư 供cúng 養dường 之chi 具cụ非phi 人nhân 間gian 所sở 有hữu 也dã


龍long
曰viết


若nhược
然nhiên 者giả願nguyện 無vô 廢phế 毀hủy


無vô
憂ưu 王vương 自tự 度độ 力lực 非phi 其kỳ 疇trù遂toại 不bất 開khai 發phát出xuất 池trì 之chi 所sở今kim 有hữu 封phong 記ký


窣tốt
堵đổ 波ba 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 一nhất 伽già 藍lam僧Tăng 眾chúng 尠tiển 矣hĩ清thanh 肅túc 皎hiệu 然nhiên而nhi 以dĩ 沙Sa 彌Di 總tổng 任nhậm 眾chúng 務vụ遠viễn 方phương 僧Tăng 至chí禮lễ 遇ngộ 彌di 隆long必tất 留lưu 三tam 日nhật供cúng 養dường 四tứ 事sự聞văn 諸chư 先tiên 志chí 曰viết


昔tích
有hữu 苾Bật 芻Sô同đồng 志chí 相tương/tướng 召triệu自tự 遠viễn 而nhi 至chí禮lễ 窣tốt 堵đổ 波ba見kiến 諸chư 群quần 象tượng相tương/tướng 趨xu 往vãng 來lai或hoặc 以dĩ 牙nha 芟# 草thảo或hoặc 以dĩ 鼻tị 灑sái 水thủy各các 持trì 異dị 華hoa共cộng 為vi 供cúng 養dường


時thời
眾chúng 見kiến 已dĩ悲bi 歎thán 感cảm 懷hoài有hữu 一nhất 苾Bật 芻Sô便tiện 捨xả 具cụ 戒giới願nguyện 留lưu 供cúng 養dường與dữ 眾chúng 辭từ 曰viết


我ngã
惟duy 多đa 福phước濫lạm 迹tích 僧Tăng 中trung歲tuế 月nguyệt 亟# 淹yêm行hành 業nghiệp 無vô 紀kỷ此thử 窣tốt 堵đổ 波ba 有hữu 佛Phật 舍xá 利lợi聖thánh 德đức 冥minh 通thông群quần 象tượng 踐tiễn 灑sái遺di 身thân 此thử 地địa甘cam 與dữ 同đồng 群quần得đắc 畢tất 餘dư 齡linh誠thành 為vi 幸hạnh 矣hĩ


眾chúng
告cáo 之chi 曰viết


斯tư
盛thịnh 事sự 也dã吾ngô 等đẳng 垢cấu 重trọng/trùng智trí 不bất 謀mưu 此thử隨tùy 時thời 自tự 愛ái無vô 虧khuy 勝thắng 業nghiệp


亦diệc
既ký 離ly 群quần重trọng/trùng 申thân 誠thành 願nguyện歡hoan 然nhiên 獨độc 居cư有hữu 終chung 焉yên 之chi 志chí於ư 是thị 葺# 茅mao 為vi 宇vũ引dẫn 流lưu 成thành 池trì採thải 掇xuyết 時thời 花hoa灑sái 掃tảo 塋# 域vực綿miên 歷lịch 歲tuế 序tự心tâm 事sự 無vô 殆đãi隣lân 國quốc 諸chư 王vương聞văn 而nhi 雅nhã 尚thượng競cạnh 捨xả 財tài 寶bảo共cộng 建kiến 伽già 藍lam因nhân 而nhi 勸khuyến 請thỉnh屈khuất 知tri 僧Tăng 務vụ自tự 爾nhĩ 相tương/tướng 踵chủng不bất 泯mẫn 元nguyên 功công而nhi 以dĩ 沙Sa 彌Di 總tổng 知tri 僧Tăng 事sự


沙Sa
彌Di 伽già 藍lam 東đông大đại 林lâm 中trung 行hành 百bách 餘dư 里lý至chí 大đại 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã是thị 太thái 子tử 踰du 城thành 至chí 此thử解giải 寶bảo 衣y去khứ 纓anh 絡lạc命mạng 僕bộc 還hoàn 處xứ太thái 子tử 夜dạ 半bán 踰du 城thành遲trì 明minh 至chí 此thử既ký 允duẫn 宿túc 心tâm乃nãi 形hình 言ngôn 曰viết


是thị
我ngã 出xuất 籠lung 樊phàn去khứ 羈ki 鎖tỏa最tối 後hậu 釋thích 駕giá 之chi 處xứ 也dã


於ư
天thiên 冠quan 中trung 解giải 末mạt 尼ni 寶bảo命mạng 僕bộc 夫phu 曰viết


汝nhữ
持trì 此thử 寶bảo還hoàn 白bạch 父phụ 王vương今kim 茲tư 遠viễn 遁độn非phi 苟cẩu 違vi 離ly欲dục 斷đoạn 無vô 常thường絕tuyệt 諸chư 有hữu 漏lậu


闡xiển
鐸đạc 迦ca (# 舊cựu 曰viết 車Xa 匿Nặc訛ngoa 也dã )# 曰viết


詎cự
有hữu 何hà 心tâm空không 駕giá 而nhi 返phản


太thái
子tử 善thiện 言ngôn 慰úy 喻dụ感cảm 悟ngộ 而nhi 還hoàn迴hồi 駕giá 窣tốt 堵đổ 波ba 東đông有hữu 贍thiệm 部bộ 樹thụ枝chi 葉diệp 雖tuy 凋điêu枯khô 株chu 尚thượng 在tại


其kỳ
傍bàng 復phục 有hữu 小tiểu 窣tốt 堵đổ 波ba太thái 子tử 以dĩ 餘dư 寶bảo 衣y 易dị 鹿lộc 皮bì 衣y 處xứ太thái 子tử 既ký 斷đoạn 髮phát 易dị 裳thường雖tuy 去khứ 瓔anh 珞lạc尚thượng 有hữu 天thiên 衣y曰viết


斯tư
服phục 太thái 侈xỉ如như 何hà 改cải 易dị


時thời
淨Tịnh 居Cư 天thiên化hóa 作tác 獵liệp 人nhân服phục 鹿lộc 皮bì 衣y持trì 弓cung 負phụ 羽vũ太thái 子tử 舉cử 其kỳ 衣y 而nhi 謂vị 曰viết


欲dục
相tương 貿mậu 易dị願nguyện 見kiến 允duẫn 從tùng


獵liệp
人nhân 曰viết


善thiện


太thái
子tử 解giải 其kỳ 上thượng 服phục授thọ 與dữ 獵liệp 人nhân獵liệp 人nhân 得đắc 已dĩ還hoàn 復phục 天thiên 身thân持trì 所sở 得đắc 衣y凌lăng 虛hư 而nhi 去khứ


太thái
子tử 易dị 衣y 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã是thị 太thái 子tử 剃thế 髮phát 處xứ太thái 子tử 從tùng 闡xiển 鐸đạc 迦ca 取thủ 刀đao自tự 斷đoạn 其kỳ 髮phát天thiên 帝Đế 釋Thích 接tiếp 上thượng 天thiên 宮cung以dĩ 為vi 供cúng 養dường


時thời
淨Tịnh 居Cư 天thiên 子tử化hóa 作tác 剃thế 髮phát 人nhân執chấp 持trì 銛# 刀đao徐từ 步bộ 而nhi 至chí太thái 子tử 謂vị 曰viết


能năng
剃thế 髮phát 乎hồ幸hạnh 為vi 我ngã 淨tịnh 之chi


化hóa
人nhân 受thọ 命mạng遂toại 為vi 剃thế 髮phát踰du 城thành 出xuất 家gia時thời 亦diệc 不bất 定định或hoặc 云vân 菩Bồ 薩Tát 年niên 十thập 九cửu或hoặc 曰viết 二nhị 十thập 九cửu以dĩ 吠phệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 後hậu 半bán 八bát 日nhật踰du 城thành 出xuất 家gia當đương 此thử 三tam 月nguyệt 八bát 日nhật或hoặc 云vân 以dĩ 吠phệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 後hậu 半bán 十thập 五ngũ 日nhật當đương 此thử 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật


太thái
子tử 剃thế 髮phát 窣tốt 堵đổ 波ba 東đông 南nam曠khoáng 野dã 中trung 行hành 百bách 八bát 九cửu 十thập 里lý至chí 尼ni 拘câu 盧lô 陀đà 林lâm有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 三tam 十thập 餘dư 尺xích昔tích 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt舍xá 利lợi 已dĩ 分phần/phân諸chư 婆Bà 羅La 門Môn無vô 所sở 得đắc 獲hoạch於ư 涅niết 疊điệp 般bát 那na (# 唐đường 言ngôn 焚phần 燒thiêu舊cựu 云vân 闍xà 維duy訛ngoa 也dã )# 地địa 收thu 餘dư 灰hôi 炭thán持trì 至chí 本bổn 國quốc建kiến 此thử 靈linh 基cơ而nhi 修tu 供cúng 養dường自tự 茲tư 已dĩ 降giáng/hàng奇kỳ 迹tích 相tương/tướng 仍nhưng疾tật 病bệnh 之chi 人nhân祈kỳ 請thỉnh 多đa 愈dũ


灰hôi
炭thán 窣tốt 堵đổ 波ba 側trắc故cố 伽già 藍lam 中trung有hữu 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 坐tọa 及cập 經kinh 行hành 遺di 迹tích 之chi 所sở


故cố
伽già 藍lam 左tả 右hữu數số 百bách 窣tốt 堵đổ 波ba其kỳ 一nhất 大đại 者giả無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến 也dã崇sùng 基cơ 雖tuy 陷hãm高cao 餘dư 百bách 尺xích


自tự
此thử 東đông 北bắc大đại 林lâm 中trung 行hành其kỳ 路lộ 艱gian 險hiểm經kinh 途đồ 危nguy 阻trở山sơn 牛ngưu野dã 象tượng群quần 盜đạo獵liệp 師sư伺tứ 求cầu 行hành 旅lữ為vi 害hại 不bất 絕tuyệt出xuất 此thử 林lâm 已dĩ至chí 拘câu 尸thi 那na 揭yết 羅la 國quốc (# 中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#


拘câu
尸thi 那na 揭yết 羅la 國quốc城thành 郭quách 頹đồi 毀hủy邑ấp 里lý 蕭tiêu 條điều故cố 城thành 甎chuyên 基cơ周chu 十thập 餘dư 里lý居cư 人nhân 稀# 曠khoáng閭lư 巷hạng 荒hoang 蕪#


城thành
內nội 東đông 北bắc 隅ngung有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến准chuẩn 陀đà (# 舊cựu 曰viết 純thuần 陀đà訛ngoa 也dã )# 之chi 故cố 宅trạch 也dã宅trạch 中trung 有hữu 井tỉnh將tương 營doanh 獻hiến 供cung方phương 乃nãi 鑿tạc 焉yên歲tuế 月nguyệt 雖tuy 淹yêm水thủy 猶do 清thanh 美mỹ


城thành
西tây 北bắc 三tam 四tứ 里lý渡độ 阿a 恃thị 多đa 伐phạt 底để 河hà (# 唐đường 言ngôn 無vô 勝thắng此thử 世thế 共cộng 稱xưng 耳nhĩ舊cựu 云vân 阿a 利lợi 羅la 跋bạt 提đề 河hà訛ngoa 也dã典điển 言ngôn 謂vị 之chi 尸thi 賴lại 拏noa 伐phạt 底để 河hà譯dịch 曰viết 有hữu 金kim 河hà )#西tây 岸ngạn 不bất 遠viễn至chí 娑sa 羅la 林lâm其kỳ 樹thụ 類loại 槲#而nhi 皮bì 青thanh 白bạch葉diệp 甚thậm 光quang 潤nhuận四tứ 樹thụ 特đặc 高cao如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 之chi 所sở 也dã其kỳ 大đại 甎chuyên 精tinh 舍xá 中trung 作tác 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 之chi 像tượng北bắc 首thủ 而nhi 臥ngọa傍bàng 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến基cơ 雖tuy 傾khuynh 陷hãm尚thượng 高cao 二nhị 百bách 餘dư 尺xích前tiền 建kiến 石thạch 柱trụ以dĩ 記ký 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 之chi 事sự雖tuy 有hữu 文văn 記ký不bất 書thư 日nhật 月nguyệt聞văn 諸chư 先tiên 記ký 曰viết


佛Phật
以dĩ 生sanh 年niên 八bát 十thập吠phệ 舍xá 佉khư 月nguyệt 後hậu 半bán 十thập 五ngũ 日nhật入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn當đương 此thử 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 也dã說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 則tắc 佛Phật 以dĩ 迦ca 剌lạt 底để 迦ca 月nguyệt 後hậu 半bán 八bát 日nhật入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn此thử 當đương 九cửu 月nguyệt 八bát 日nhật 也dã自tự 佛Phật 涅Niết 槃Bàn諸chư 部bộ 異dị 議nghị或hoặc 云vân 千thiên 二nhị 百bách 餘dư 年niên或hoặc 云vân 千thiên 三tam 百bách 餘dư 年niên或hoặc 云vân 千thiên 五ngũ 百bách 餘dư 年niên或hoặc 云vân 已dĩ 過quá 九cửu 百bách未vị 滿mãn 千thiên 年niên


精tinh
舍xá 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời為vi 群quần 雉trĩ 王vương 救cứu 火hỏa 之chi 處xứ昔tích 於ư 此thử 地địa 有hữu 大đại 茂mậu 林lâm毛mao 群quần 羽vũ 族tộc 巢sào 居cư 穴huyệt 處xứ驚kinh 風phong 四tứ 起khởi猛mãnh 焰diễm 飈biểu 急cấp


時thời
有hữu 一nhất 雉trĩ有hữu 懷hoài 傷thương 愍mẫn鼓cổ 濯trạc 清thanh 流lưu飛phi 空không 奮phấn 灑sái


時thời
天Thiên 帝Đế 釋Thích俯phủ 而nhi 告cáo 曰viết


汝nhữ
何hà 守thủ 愚ngu虛hư 勞lao 羽vũ 翮cách大đại 火hỏa 方phương 起khởi焚phần 燎liệu 林lâm 野dã豈khởi 汝nhữ 微vi 軀khu 所sở 能năng 撲phác 滅diệt


雉trĩ
曰viết


說thuyết
者giả 為vi 誰thùy


曰viết


我ngã
天Thiên 帝Đế 釋Thích 耳nhĩ


雉trĩ
曰viết


今kim
天thiên 帝đế 有hữu 大đại 福phước 力lực無vô 欲dục 不bất 遂toại救cứu 災tai 拯chửng 難nạn/nan若nhược 指chỉ 諸chư 掌chưởng反phản 詰cật 無vô 功công其kỳ 咎cữu 安an 在tại猛mãnh 火hỏa 方phương 熾sí無vô 得đắc 多đa 言ngôn


尋tầm
復phục 奮phấn 飛phi往vãng 趣thú 流lưu 水thủy天thiên 帝đế 遂toại 以dĩ 掬cúc 水thủy 泛phiếm 灑sái 其kỳ 林lâm火hỏa 滅diệt 煙yên 消tiêu生sanh 類loại 全toàn 命mạng故cố 今kim 謂vị 之chi 救cứu 火hỏa 窣tốt 堵đổ 波ba 也dã


雉trĩ
救cứu 火hỏa 側trắc 不bất 遠viễn有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 時thời為vi 鹿lộc 救cứu 生sanh 之chi 處xứ乃nãi 往vãng 古cổ 昔tích此thử 有hữu 大đại 林lâm火hỏa 炎diễm 中trung 野dã飛phi 走tẩu 窮cùng 窘#前tiền 有hữu 駛sử 流lưu 之chi 阨#後hậu 困khốn 猛mãnh 火hỏa 之chi 難nạn/nan莫mạc 不bất 沈trầm 溺nịch喪táng 棄khí 身thân 命mạng其kỳ 鹿lộc 惻trắc 隱ẩn身thân 據cứ 橫hoạnh/hoành 流lưu穿xuyên 皮bì 斷đoạn 骨cốt自tự 強cường 拯chửng 溺nịch蹇kiển 兔thố 後hậu 至chí忍nhẫn 疲bì 苦khổ 而nhi 濟tế 之chi筋cân 力lực 既ký 竭kiệt溺nịch 水thủy 而nhi 死tử諸chư 天thiên 收thu 骸hài起khởi 窣tốt 堵đổ 波ba


鹿lộc
拯chửng 溺nịch 西tây 不bất 遠viễn有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 蘇tô 跋bạt 陀đà 羅la (# 唐đường 言ngôn 善thiện 賢hiền舊cựu 曰viết 須Tu 跋Bạt 陀Đà 羅La訛ngoa 也dã )# 入nhập 寂tịch 滅diệt 之chi 處xứ善thiện 賢hiền 者giả本bổn 梵Phạm 志Chí 師sư 也dã年niên 百bách 二nhị 十thập耆kỳ 舊cựu 多đa 智trí聞văn 佛Phật 寂tịch 滅diệt至chí 雙song 樹thụ 間gian問vấn 阿A 難Nan 曰viết


佛Phật
世Thế 尊Tôn 將tương 寂tịch 滅diệt我ngã 懷hoài 疑nghi 滯trệ願nguyện 欲dục 請thỉnh 問vấn


阿A
難Nan 曰viết


佛Phật
將tương 涅Niết 槃Bàn幸hạnh 無vô 擾nhiễu 也dã


曰viết


吾ngô
聞văn 佛Phật 世thế 難nan 遇ngộ正Chánh 法Pháp 難nan 聞văn我ngã 有hữu 深thâm 疑nghi恐khủng 無vô 所sở 請thỉnh


善thiện
賢hiền 遂toại 入nhập先tiên 問vấn 佛Phật 言ngôn


有hữu
諸chư 別biệt 眾chúng自tự 稱xưng 為vi 師sư各các 有hữu 異dị 法pháp垂thùy 訓huấn 導đạo 俗tục喬kiều 答đáp 摩ma (# 舊cựu 曰viết 瞿Cù 曇Đàm訛ngoa 略lược 也dã )# 能năng 盡tận 知tri 耶da


佛Phật
言ngôn

吾ngô
悉tất 深thâm 究cứu


乃nãi
為vi 演diễn 說thuyết善thiện 賢hiền 聞văn 已dĩ心tâm 淨tịnh 信tín 解giải求cầu 入nhập 法pháp 中trung受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới如Như 來Lai 告cáo 曰viết


汝nhữ
豈khởi 能năng 耶da外ngoại 道đạo 異dị 學học修tu 梵Phạm 行hạnh 者giả當đương 試thí 四tứ 歲tuế觀quán 其kỳ 行hành察sát 其kỳ 性tánh威uy 儀nghi 寂tịch 靜tĩnh辭từ 語ngữ 誠thành 實thật則tắc 可khả 於ư 我ngã 法Pháp 中trung淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh在tại 人nhân 行hành 耳nhĩ斯tư 何hà 難nạn/nan 哉tai


善thiện
賢hiền 曰viết


世Thế
尊Tôn 悲bi 愍mẫn含hàm 濟tế 無vô 私tư四tứ 歲tuế 試thí 學học三tam 業nghiệp 方phương 順thuận


佛Phật
言ngôn

我ngã
先tiên 已dĩ 說thuyết在tại 人nhân 行hành 耳nhĩ


於ư
是thị 善thiện 賢hiền 出xuất 家gia即tức 受thọ 具cụ 戒giới勤cần 勵lệ 修tu 習tập身thân 心tâm 勇dũng 猛mãnh已dĩ 而nhi 於ư 法pháp 無vô 疑nghi自tự 身thân 作tác 證chứng夜dạ 分phân 未vị 久cửu果quả 證chứng 羅La 漢Hán諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn即tức 於ư 眾chúng 中trung入nhập 火hỏa 界giới 定định現hiện 神thần 通thông 事sự而nhi 先tiên 寂tịch 滅diệt是thị 為vi 如Như 來Lai最tối 後hậu 弟đệ 子tử乃nãi 先tiên 滅diệt 度độ即tức 昔tích 後hậu 渡độ 蹇kiển 兔thố 是thị 也dã


善thiện
賢hiền 寂tịch 滅diệt 側trắc有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 執chấp 金kim 剛cang 躄tích 地địa 之chi 處xứ大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn隨tùy 機cơ 利lợi 見kiến化hóa 功công 已dĩ 畢tất入nhập 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc於ư 雙song 樹thụ 間gian北bắc 首thủ 而nhi 臥ngọa執chấp 金kim 剛cang 神thần密Mật 迹Tích 力Lực 士Sĩ見kiến 佛Phật 滅diệt 度độ悲bi 慟đỗng 唱xướng 言ngôn


如Như
來Lai 捨xả 我ngã入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn無vô 歸quy 依y無vô 覆phú 護hộ毒độc 箭tiễn 深thâm 入nhập愁sầu 火hỏa 熾sí 盛thịnh


捨xả
金kim 剛cang 杵xử悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa久cửu 而nhi 又hựu 起khởi悲bi 哀ai 戀luyến 慕mộ互hỗ 相tương 謂vị 曰viết


生sanh
死tử 大đại 海hải誰thùy 作tác 舟chu 檝tiếp無vô 明minh 長trường 夜dạ誰thùy 為vi 燈đăng 炬cự


金kim
剛cang 躄tích 地địa 側trắc有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 已dĩ 七thất 日nhật 供cúng 養dường 之chi 處xứ如Như 來Lai 之chi 將tương 寂tịch 滅diệt 也dã光quang 明minh 普phổ 照chiếu人nhân天thiên 畢tất 會hội莫mạc 不bất 悲bi 感cảm更cánh 相tương 謂vị 曰viết


大đại
覺giác 世Thế 尊Tôn今kim 將tương 寂tịch 滅diệt眾chúng 生sanh 福phước 盡tận世thế 間gian 無vô 依y


如Như
來Lai 右hữu 脇hiếp 臥ngọa 師sư 子tử 床sàng告cáo 諸chư 大đại 眾chúng


勿vật
謂vị 如Như 來Lai畢tất 竟cánh 寂tịch 滅diệt法Pháp 身thân 常thường 住trụ離ly 諸chư 變biến 易dị當đương 棄khí 懈giải 怠đãi早tảo 求cầu 解giải 脫thoát


諸chư
苾Bật 芻Sô 等đẳng歔hư 欷hi 悲bi 慟đỗng


時thời
阿a 泥nê 𢫫# (# 盧lô 骨cốt 反phản )# 陀đà (# 舊cựu 曰viết 阿a 那na 律luật訛ngoa 也dã 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô


止chỉ
止chỉ勿vật 悲bi諸chư 天thiên 譏cơ 怪quái


時thời
末mạt 羅la 眾chúng供cúng 養dường 已dĩ 訖ngật欲dục 舉cử 金kim 棺quan詣nghệ 涅niết 疊điệp 般bát 那na 所sở


時thời
阿a 泥nê 𢫫# 陀đà 告cáo 言ngôn


且thả
止chỉ諸chư 天thiên 欲dục 留lưu 七thất 日nhật 供cúng 養dường


於ư
是thị 天thiên 眾chúng 持trì 妙diệu 天thiên 華hoa遊du 虛hư 空không讚tán 聖thánh 德đức各các 竭kiệt 誠thành 心tâm共cộng 興hưng 供cúng 養dường


停đình
棺quan 側trắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 摩ma 訶ha 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân哭khốc 佛Phật 之chi 處xứ如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt棺quan 斂liểm 已dĩ 畢tất


時thời
阿a 泥nê 𢫫# 陀đà上thượng 昇thăng 天thiên 宮cung告cáo 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 曰viết


大Đại
聖Thánh 法Pháp 王Vương今kim 已dĩ 寂tịch 滅diệt


摩ma
耶da 聞văn 已dĩ悲bi 哽ngạnh 悶muộn 絕tuyệt與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng至chí 雙song 樹thụ 間gian見kiến 僧Tăng 伽già 胝chi鉢bát 及cập 錫tích 杖trượng拊phụ 之chi 號hiệu 慟đỗng絕tuyệt 而nhi 復phục 聲thanh 曰viết


人nhân
天thiên 福phước 盡tận世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt今kim 此thử 諸chư 物vật空không 無vô 有hữu 主chủ


如Như
來Lai 聖thánh 力lực金kim 棺quan 自tự 開khai放phóng 光quang 明minh合hợp 掌chưởng 坐tọa慰úy 問vấn 慈từ 母mẫu


遠viễn
來lai 下hạ 降giáng諸chư 行hành 法pháp 爾nhĩ願nguyện 勿vật 深thâm 悲bi


阿A
難Nan 銜hàm 哀ai 而nhi 請thỉnh 佛Phật 曰viết


後hậu
世thế 問vấn 我ngã將tương 何hà 以dĩ 對đối


曰viết


佛Phật
已dĩ 涅Niết 槃Bàn慈từ 母mẫu 摩ma 耶da 自tự 天thiên 宮cung 降giáng/hàng至chí 雙song 樹thụ 間gian如Như 來Lai 為vi 諸chư 不bất 孝hiếu 眾chúng 生sanh從tùng 金kim 棺quan 起khởi合hợp 掌chưởng 說thuyết 法Pháp


城thành
北bắc 渡độ 河hà 三tam 百bách 餘dư 步bộ有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 如Như 來Lai 焚phần 身thân 之chi 處xứ地địa 今kim 黃hoàng 黑hắc土thổ/độ 雜tạp 灰hôi 炭thán至chí 誠thành 求cầu 請thỉnh或hoặc 得đắc 舍xá 利lợi如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt人nhân天thiên 悲bi 感cảm七thất 寶bảo 為vi 棺quan千thiên 氎điệp 纏triền 身thân設thiết 香hương 華hoa建kiến 幡phan 蓋cái末mạt 羅la 之chi 眾chúng 奉phụng 輿dư 發phát 引dẫn前tiền 後hậu 導đạo 從tùng北bắc 渡độ 金kim 河hà盛thình 滿mãn 香hương 油du積tích 多đa 香hương 木mộc縱túng/tung 火hỏa 以dĩ 焚phần二nhị 氎điệp 不bất 燒thiêu一nhất 極cực [打-丁+親]# 身thân一nhất 最tối 覆phú 外ngoại為vì 諸chư 眾chúng 生sanh分phân 散tán 舍xá 利lợi唯duy 有hữu 髮phát爪trảo 儼nghiễm 然nhiên 無vô 損tổn


焚phần
身thân 側trắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba如Như 來Lai 為vi 大Đại 迦Ca 葉Diếp波ba 現hiện 雙song 足túc 處xứ如Như 來Lai 金kim 棺quan 已dĩ 下hạ香hương 木mộc 已dĩ 積tích火hỏa 燒thiêu 不bất 然nhiên眾chúng 咸hàm 驚kinh 駭hãi阿a 泥nê 𢫫# 陀đà 言ngôn


待đãi
迦Ca 葉Diếp 波ba 耳nhĩ


時thời
大Đại 迦Ca 葉Diếp波ba 與dữ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử自tự 山sơn 林lâm 來lai至chí 拘câu 尸thi 城thành問vấn 阿A 難Nan 曰viết


世Thế
尊Tôn 之chi 身thân可khả 得đắc 見kiến 耶da


阿A
難Nan 曰viết


千thiên
氎điệp 纏triền 絡lạc重trọng/trùng 棺quan 周chu 斂liểm香hương 木mộc 已dĩ 積tích即tức 事sự 焚phần 燒thiêu


是thị
時thời 佛Phật 於ư 棺quan 內nội 為vi 出xuất 雙song 足túc輪luân 相tương/tướng 之chi 上thượng見kiến 有hữu 異dị 色sắc問vấn 阿A 難Nan 曰viết


何hà
以dĩ 有hữu 此thử


曰viết


佛Phật
初sơ 涅Niết 槃Bàn人nhân天thiên 悲bi 慟đỗng眾chúng 淚lệ 迸bính 染nhiễm致trí 斯tư 異dị 色sắc


迦Ca
葉Diếp 波ba 作tác 禮lễ旋toàn 繞nhiễu 興hưng 讚tán香hương 木mộc 自tự 然nhiên大đại 火hỏa 熾sí 盛thịnh故cố 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt三tam 從tùng 棺quan 出xuất


初sơ
出xuất 臂tý問vấn 阿A 難Nan 治trị 路lộ次thứ 起khởi 坐tọa為vì 母mẫu 說thuyết 法Pháp後hậu 現hiện 雙song 足túc示thị 大đại 迦Ca 葉Diếp 波ba


現hiện
足túc 側trắc 有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba無vô 憂ưu 王vương 所sở 建kiến 也dã是thị 八bát 王vương 分phần/phân 舍xá 利lợi 處xứ前tiền 建kiến 石thạch 柱trụ刻khắc 記ký 其kỳ 事sự佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn後hậu 涅niết 疊điệp 般bát 那na 已dĩ諸chư 八bát 國quốc 王vương 備bị 四tứ 兵binh 至chí遣khiển 直trực 性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 謂vị 拘câu 尸thi 力lực 士sĩ 曰viết


天thiên
人nhân 導đạo 師sư此thử 國quốc 寂tịch 滅diệt故cố 自tự 遠viễn 來lai請thỉnh 分phần/phân 舍xá 利lợi


力lực
士sĩ 曰viết


如Như
來Lai 降giáng/hàng 尊tôn即tức 斯tư 下hạ 土thổ/độ滅diệt 世thế 間gian 明minh 導đạo喪táng 眾chúng 生sanh 慈từ 父phụ如Như 來Lai 舍xá 利lợi自tự 當đương 供cúng 養dường徒đồ 疲bì 道đạo 路lộ終chung 無vô 得đắc 獲hoạch


時thời
諸chư 大đại 王vương 遜tốn 辭từ 以dĩ 求cầu既ký 不bất 相tương 允duẫn重trọng/trùng 謂vị 之chi 曰viết


禮lễ
請thỉnh 不bất 從tùng兵binh 威uy 非phi 遠viễn


直trực
性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 揚dương 言ngôn 曰viết


念niệm
哉tai大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn忍nhẫn 修tu 福phước 善thiện彌di 歷lịch 曠khoáng 劫kiếp想tưởng 所sở 具cụ 聞văn今kim 欲dục 相tương 凌lăng此thử 非phi 宜nghi 也dã今kim 舍xá 利lợi 在tại 此thử當đương 均quân 八bát 分phần/phân各các 得đắc 供cúng 養dường何hà 至chí 興hưng 兵binh


諸chư
力lực 士sĩ 依y 其kỳ 言ngôn即tức 時thời 均quân 量lượng欲dục 作tác 八bát 分phần/phân帝Đế 釋Thích 謂vị 諸chư 王vương 曰viết


天thiên
當đương 有hữu 分phần/phân勿vật 恃thị 力lực 競cạnh


阿a
那na 婆bà 答đáp 多đa 龍long 王vương文Văn 隣Lân 龍Long 王Vương醫y 那na 鉢bát 呾đát 羅la 龍long 王vương 復phục 作tác 是thị 議nghị


無vô
遺di 我ngã 曹tào若nhược 以dĩ 力lực 者giả眾chúng 非phi 敵địch 矣hĩ


直trực
性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết


勿vật
諠huyên 諍tranh 也dã宜nghi 共cộng 分phân 之chi


即tức
作tác 三tam 分phần/phân一nhất 諸chư 天thiên二nhị 龍long 眾chúng三tam 留lưu 人nhân 間gian八bát 國quốc 重trọng/trùng 分phần/phân天thiên龍long人nhân 王vương莫mạc 不bất 悲bi 感cảm


分phần/phân
舍xá 利lợi 窣tốt 堵đổ 波ba西tây 南nam 行hành 二nhị 百bách 餘dư 里lý至chí 大đại 邑ấp 聚tụ有hữu 婆Bà 羅La 門Môn豪hào 右hữu 巨cự 富phú確xác 乎hồ 不bất 雜tạp學học 究cứu 五ngũ 明minh敬kính 崇sùng 三Tam 寶Bảo接tiếp 其kỳ 居cư 側trắc建kiến 立lập 僧Tăng 坊phường窮cùng 諸chư 資tư 用dụng備bị 盡tận 珍trân 飾sức或hoặc 有hữu 眾chúng 僧Tăng 往vãng 來lai 中trung 路lộ慇ân 懃cần 請thỉnh 留lưu罄khánh 心tâm 供cúng 養dường或hoặc 止chỉ 一nhất 宿túc乃nãi 至chí 七thất 日nhật其kỳ 後hậu 設thiết 賞thưởng 迦ca 王vương 毀hủy 壞hoại 佛Phật 法Pháp眾chúng 僧Tăng 絕tuyệt 侶lữ歲tuế 月nguyệt 驟sậu 淹yêm而nhi 婆Bà 羅La 門Môn每mỗi 懷hoài 懇khẩn 惻trắc經kinh 行hành 之chi 次thứ見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn厖# 眉mi 皓hạo 髮phát杖trượng 錫tích 而nhi 來lai婆Bà 羅La 門Môn 馳trì 往vãng 迎nghênh 逆nghịch問vấn 所sở 從tùng 至chí請thỉnh 入nhập 僧Tăng 坊phường備bị 諸chư 供cúng 養dường旦đán 以dĩ 淳thuần 乳nhũ煮chử 粥chúc 進tiến 焉yên沙Sa 門Môn 受thọ 已dĩ纔tài 一nhất 嚌tễ 齒xỉ便tiện 即tức 置trí 鉢bát沈trầm 吟ngâm 長trường/trưởng 息tức婆Bà 羅La 門Môn 持trì 食thực跪quỵ 而nhi 問vấn 曰viết


大đại
德đức 慧tuệ 利lợi 隨tùy 緣duyên幸hạnh 見kiến 臨lâm 顧cố為vi 夕tịch 不bất 安an 耶da為vi 粥chúc 不bất 味vị 乎hồ


沙Sa
門Môn 愍mẫn 然nhiên 告cáo 曰viết


吾ngô
悲bi 眾chúng 生sanh 福phước 祐hựu 漸tiệm 薄bạc斯tư 言ngôn 且thả 置trí食thực 已dĩ 方phương 說thuyết


沙Sa
門Môn 食thực 訖ngật攝nhiếp 衣y 即tức 語ngữ婆Bà 羅La 門Môn 曰viết


向hướng
許hứa 有hữu 說thuyết今kim 何hà 無vô 言ngôn


沙Sa
門Môn 告cáo 曰viết


吾ngô
非phi 忘vong 也dã談đàm 不bất 容dung 易dị事sự 或hoặc 致trí 疑nghi必tất 欲dục 得đắc 聞văn今kim 當đương 略lược 說thuyết吾ngô 向hướng 所sở 歎thán非phi 薄bạc 汝nhữ 粥chúc自tự 數số 百bách 年niên不bất 嘗thường 此thử 味vị昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế我ngã 時thời 預dự 從tùng在tại 王Vương 舍Xá 城Thành竹Trúc 林Lâm 精Tinh 舍Xá俯phủ 清thanh 流lưu 而nhi 滌địch 器khí或hoặc 以dĩ 澡táo 漱thấu或hoặc 以dĩ 盥quán 沐mộc嗟ta 乎hồ今kim 之chi 淳thuần 乳nhũ不bất 及cập 古cổ 之chi 淡đạm 水thủy此thử 乃nãi 人nhân天thiên 福phước 滅diệt 使sử 之chi 然nhiên 也dã


婆Bà
羅La 門Môn 曰viết

然nhiên
則tắc 大đại 德đức 乃nãi 親thân 見kiến 佛Phật 耶da


沙Sa
門Môn 曰viết


然nhiên
汝nhữ 豈khởi 不bất 聞văn佛Phật 子tử 羅la 怙hộ 羅la 者giả我ngã 身thân 是thị 也dã為vi 護hộ 正Chánh 法Pháp未vị 入nhập 寂tịch 滅diệt


說thuyết
是thị 語ngữ 已dĩ忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến婆Bà 羅La 門Môn 遂toại 以dĩ 所sở 宿túc 之chi 房phòng塗đồ 香hương 灑sái 掃tảo像tượng 設thiết 儀nghi 肅túc其kỳ 敬kính 如như 在tại


復phục
大đại 林lâm 中trung 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý至chí 婆bà 羅la 痆na (# 女nữ 黠hiệt 反phản )# 斯tư 國quốc (# 舊cựu 曰viết波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc訛ngoa 也dã中trung 印ấn 度độ 境cảnh )#


大Đại
唐Đường 西Tây 域Vực 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục
Đại
Đường Tây Vực Hết quyển 6


Phiên
âm: 8/4/2016 Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12