弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất (# 并tinh 序tự )#
Hoằng
Minh Tập Quyển 0

梁lương
楊dương 都đô 建kiến 初sơ 寺tự 釋thích 僧Tăng 祐hựu 撰soạn


夫phu
覺giác 海hải 無vô 涯nhai慧tuệ 境cảnh 圓viên 照chiếu化hóa 妙diệu 域vực 中trung實thật 陶đào 鑄chú 於ư 堯# 舜thuấn理lý 擅thiện 繫hệ 表biểu乃nãi 埏duyên 埴thực 乎hồ 周chu 孔khổng 矣hĩ然nhiên 道đạo 大đại 信tín 難nạn/nan聲thanh 高cao 和hòa 寡quả須Tu 彌Di 峻tuấn 而nhi 藍lam 風phong 起khởi寶bảo 藏tàng 積tích 而nhi 怨oán 賊tặc 生sanh昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế化hóa 震chấn 大Đại 千Thiên猶do 有hữu 四tứ 魔ma 稸# 忿phẫn 六lục 師sư 懷hoài 毒độc況huống 乎hồ 像tượng 季quý 其kỳ 可khả 勝thắng 哉tai自tự 大đại 法pháp 東đông 漸tiệm歲tuế 幾kỷ 五ngũ 百bách緣duyên 各các 信tín 否phủ/bĩ運vận 亦diệc 崇sùng 替thế正chánh 見kiến 者giả 敷phu 讚tán邪tà 惑hoặc 者giả 謗báng 訕san至chí 於ư 守thủ 文văn 曲khúc 儒nho則tắc 拒cự 為vi 異dị 教giáo巧xảo 言ngôn 左tả 道đạo則tắc 引dẫn 為vi 同đồng 法pháp拒cự 有hữu 拔bạt 本bổn 之chi 迷mê引dẫn 有hữu 朱chu 紫tử 之chi 亂loạn遂toại 令linh 詭quỷ 論luận 稍sảo 繁phồn 訛ngoa 辭từ 孔khổng 熾sí夫phu 鶡# 旦đán 鳴minh 夜dạ不bất 翻phiên 白bạch 日nhật 之chi 光quang精tinh 衛vệ 銜hàm 石thạch無vô 損tổn 滄thương 海hải 之chi 勢thế然nhiên 以dĩ 闇ám 亂loạn 明minh以dĩ 小tiểu 罔võng 大đại雖tuy 莫mạc 動động 毫hào 髮phát而nhi 有hữu 塵trần 眡# 聽thính將tương 令linh 弱nhược 植thực 之chi 徒đồ 隨tùy 偽ngụy 辯biện 而nhi 長trường/trưởng 迷mê倒đảo 置trí 之chi 倫luân 逐trục 邪tà 說thuyết 而nhi 永vĩnh 溺nịch此thử 幽u 塗đồ 所sở 以dĩ 易dị 墜trụy淨tịnh 境cảnh 所sở 以dĩ 難nạn/nan 陟trắc 者giả 也dã祐hựu 以dĩ 末mạt 學học志chí 深thâm 弘hoằng 護hộ 靜tĩnh 言ngôn 浮phù 俗tục 憤phẫn 慨khái 于vu 心tâm遂toại 以dĩ 藥dược 疾tật 微vi 間gian 山sơn 棲tê 餘dư 暇hạ撰soạn 古cổ 今kim 之chi 明minh 篇thiên總tổng 道đạo 俗tục 之chi 雅nhã 論luận其kỳ 有hữu 刻khắc 意ý 剪tiễn 邪tà 建kiến 言ngôn 衛vệ 法pháp製chế 無vô 大đại 小tiểu 莫mạc 不bất 畢tất 採thải又hựu 前tiền 代đại 勝thắng 士sĩ 書thư 記ký 文văn 述thuật有hữu 益ích 亦diệc 皆giai 編biên 錄lục類loại 聚tụ 區khu 分phần/phân列liệt 為vi 一nhất 十thập 四tứ 卷quyển夫phu 道đạo 以dĩ 人nhân 弘hoằng教giáo 以dĩ 文văn 明minh弘hoằng 道đạo 明minh 教giáo故cố 謂vị 之chi 弘hoằng 明minh 集tập兼kiêm 率suất 淺thiển 懷hoài 附phụ 論luận 于vu 末mạt庶thứ 以dĩ 涓# 埃ai 微vi 裨bì 瀛doanh 岱#但đãn 學học 孤cô 識thức 寡quả愧quý 在tại 褊biển 局cục博bác 練luyện 君quân 子tử惠huệ 增tăng 廣quảng 焉yên


-#
牟mâu 子tử 理lý 惑hoặc


-#
正chánh 誣vu 論luận


牟mâu
子tử 理lý 惑hoặc 一nhất 云vân 蒼thương 梧# 太thái 守thủ 牟mâu 子tử 博bác 傳truyền


牟mâu
子tử 既ký 修tu 經kinh 傳truyền 諸chư 子tử書thư 無vô 大đại 小tiểu 靡mĩ 不bất 好hảo/hiếu 之chi雖tuy 不bất 樂nhạo 兵binh 法pháp然nhiên 猶do 讀đọc 焉yên雖tuy 讀đọc 神thần 仙tiên 不bất 死tử 之chi 書thư抑ức 而nhi 不bất 信tín以dĩ 為vi 虛hư 誕đản是thị 時thời 靈linh 帝đế 崩băng 後hậu天thiên 下hạ 擾nhiễu 亂loạn獨độc 交giao 州châu 差sai 安an北bắc 方phương 異dị 人nhân 咸hàm 來lai 在tại 焉yên多đa 為vi 神thần 仙tiên 辟tịch 穀cốc 長trường 生sanh 之chi 術thuật


時thời
人nhân 多đa 有hữu 學học 者giả牟mâu 子tử 常thường 以dĩ 五ngũ 經kinh 難nạn/nan 之chi道đạo 家gia 術thuật 士sĩ 莫mạc 敢cảm 對đối 焉yên比tỉ 之chi 於ư 孟# 軻kha 距cự 楊dương 朱chu 墨mặc 翟#先tiên 是thị 時thời 牟mâu 子tử 將tương 母mẫu 避tị 世thế 交giao 趾chỉ年niên 二nhị 十thập 六lục 歸quy 蒼thương 梧# 娶thú 妻thê太thái 守thủ 聞văn 其kỳ 守thủ 學học謁yết 請thỉnh 署thự 吏lại


時thời
年niên 方phương 盛thịnh志chí 精tinh 於ư 學học又hựu 見kiến 世thế 亂loạn無vô 仕sĩ [穴/(耜-耒)]# 意ý竟cánh 遂toại 不bất 就tựu是thị 時thời 諸chư 州châu 郡quận 相tương/tướng 疑nghi 隔cách 塞tắc 不bất 通thông太thái 守thủ 以dĩ 其kỳ 博bác 學học 多đa 識thức使sử 致trí 敬kính 荊kinh 州châu牟mâu 子tử 以dĩ 為vi 榮vinh 爵tước 易dị 讓nhượng使sử 命mạng 難nạn 辭từ遂toại 嚴nghiêm 當đương 行hành會hội 被bị 州châu 牧mục 優ưu 文văn 處xứ 士sĩ 辟tịch 之chi復phục 稱xưng 疾tật 不bất 起khởi牧mục 弟đệ 為vi 豫dự 章chương 太thái 守thủ為vi 中trung 郎lang 將tương 笮trách 融dung 所sở 殺sát


時thời
牧mục 遣khiển 騎kỵ 都đô 尉úy 劉lưu 彥ngạn將tương 兵binh 赴phó 之chi恐khủng 外ngoại 界giới 相tương/tướng 疑nghi 兵binh 不bất 得đắc 進tiến牧mục 乃nãi 請thỉnh 牟mâu 子tử 曰viết弟đệ 為vi 逆nghịch 賊tặc 所sở 害hại骨cốt 肉nhục 之chi 痛thống 憤phẫn 發phát 肝can 心tâm當đương 遣khiển 劉lưu 都đô 尉úy 行hành恐khủng 外ngoại 界giới 疑nghi 難nan 行hành 人nhân 不bất 通thông君quân 文văn 武võ 兼kiêm 備bị有hữu 專chuyên 對đối 才tài今kim 欲dục 相tương 屈khuất 之chi零linh 陵lăng 桂quế 陽dương 假giả 塗đồ 於ư 通thông 路lộ 何hà 如như牟mâu 子tử 曰viết被bị 秣# 服phục 櫪# 見kiến 遇ngộ 日nhật 久cửu列liệt 士sĩ 忘vong 身thân 期kỳ 必tất 騁sính 效hiệu遂toại 嚴nghiêm 當đương 發phát會hội 其kỳ 母mẫu 卒thốt 亡vong 遂toại 不bất 果quả 行hành久cửu 之chi 退thoái 念niệm以dĩ 辯biện 達đạt 之chi 故cố 輒triếp 見kiến 使sử 命mạng方phương 世thế 擾nhiễu 攘nhương 非phi 顯hiển 己kỷ 之chi 秋thu 也dã乃nãi 歎thán 曰viết老lão 子tử 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí修tu 身thân 保bảo 真chân萬vạn 物vật 不bất 干can 其kỳ 志chí天thiên 下hạ 不bất 易dị 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc天thiên 子tử 不bất 得đắc 臣thần諸chư 侯hầu 不bất 得đắc 友hữu故cố 可khả 貴quý 也dã於ư 是thị 銳duệ 志chí 於ư 佛Phật 道Đạo兼kiêm 研nghiên 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn含hàm 玄huyền 妙diệu 為vi 酒tửu 漿tương翫ngoạn 五ngũ 經kinh 為vi 琴cầm 簧#世thế 俗tục 之chi 徒đồ多đa 非phi 之chi 者giả以dĩ 為vi 背bối/bội 五ngũ 經kinh 而nhi 向hướng 異dị 道đạo欲dục 爭tranh 則tắc 非phi 道đạo欲dục 默mặc 則tắc 不bất 能năng遂toại 以dĩ 筆bút 墨mặc 之chi 間gian略lược 引dẫn 聖thánh 賢hiền 之chi 言ngôn 證chứng 解giải 之chi名danh 曰viết 牟mâu 子tử 理lý 惑hoặc 云vân


或hoặc
問vấn 曰viết佛Phật 從tùng 何hà 出xuất 生sanh寧ninh 有hữu 先tiên 祖tổ 及cập 國quốc 邑ấp 不phủ皆giai 何hà 施thi 行hành狀trạng 何hà 類loại 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết富phú 哉tai 問vấn 也dã請thỉnh 以dĩ 不bất 敏mẫn略lược 說thuyết 其kỳ 要yếu蓋cái 聞văn 佛Phật 化hóa 之chi 為vi 狀trạng 也dã積tích 累lũy 道Đạo 德đức數sổ 千thiên 億ức 載tái 不bất 可khả 紀kỷ 記ký然nhiên 臨lâm 得đắc 佛Phật 時thời生sanh 於ư 天Thiên 竺Trúc假giả 形hình 於ư 白bạch 淨tịnh 王vương 夫phu 人nhân晝trú 寢tẩm 夢mộng 乘thừa 白bạch 象tượng 身thân 有hữu 六lục 牙nha欣hân 然nhiên 悅duyệt 之chi遂toại 感cảm 而nhi 孕dựng以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật從tùng 母mẫu 右hữu 脇hiếp 而nhi 生sanh墮đọa 地địa 行hành 七thất 步bộ舉cử 右hữu 手thủ 曰viết天thiên 上thượng 天thiên 下hạ靡mĩ 有hữu 踰du 我ngã 者giả 也dã


時thời
天thiên 地địa 大đại 動động宮cung 中trung 皆giai 明minh其kỳ 日nhật 王vương 家gia 青thanh 衣y復phục 產sản 一nhất 兒nhi厩cứu 中trung 白bạch 馬mã 亦diệc 乳nhũ 白bạch 駒câu奴nô 字tự 車Xa 匿Nặc馬mã 曰viết 揵kiền 陟trắc王vương 常thường 使sử 隨tùy 太thái 子tử太thái 子tử 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo身thân 長trường 丈trượng 六lục體thể 皆giai 金kim 色sắc頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế頰giáp 車xa 如như 師sư 子tử舌thiệt 自tự 覆phú 面diện手thủ 把bả 千thiên 輻bức 輪luân項hạng 光quang 照chiếu 萬vạn 里lý此thử 略lược 說thuyết 其kỳ 相tướng年niên 十thập 七thất 王vương 為vi 納nạp 妃phi隣lân 國quốc 女nữ 也dã太thái 子tử 坐tọa 則tắc 遷thiên 座tòa寢tẩm 則tắc 異dị 床sàng天thiên 道đạo 孔khổng 明minh 陰âm 陽dương 而nhi 通thông遂toại 懷hoài 一nhất 男nam 六lục 年niên 乃nãi 生sanh父phụ 王vương 珍trân 偉# 太thái 子tử為vi 興hưng 宮cung 觀quán妓kỹ 女nữ 寶bảo 玩ngoạn 並tịnh 列liệt 於ư 前tiền太thái 子tử 不bất 貪tham 世thế 樂lạc意ý 存tồn 道Đạo 德đức年niên 十thập 九cửu 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ半bán 呼hô 車Xa 匿Nặc 勒lặc 揵kiền 陟trắc 跨khóa 之chi鬼quỷ 神thần 扶phù 舉cử 飛phi 而nhi 出xuất 宮cung明minh 日nhật 廓khuếch 然nhiên不bất 知tri 所sở 在tại王vương 及cập 吏lại 民dân莫mạc 不bất 歔hư 欷hi追truy 之chi 及cập 田điền王vương 曰viết未vị 有hữu 爾nhĩ 時thời 禱đảo 請thỉnh 神thần 祇kỳ今kim 既ký 有hữu 爾nhĩ 如như 玉ngọc 如như 珪#當đương 續tục 祿lộc 位vị而nhi 去khứ 何hà 為vi太thái 子tử 曰viết萬vạn 物vật 無vô 常thường有hữu 存tồn 當đương 亡vong今kim 欲dục 學học 道Đạo度độ 脫thoát 十thập 方phương王vương 知tri 其kỳ 彌di 堅kiên遂toại 起khởi 而nhi 還hoàn太thái 子tử 徑kính 去khứ思tư 道đạo 六lục 年niên 遂toại 成thành 佛Phật 焉yên所sở 以dĩ 孟# 夏hạ 之chi 月nguyệt 生sanh 者giả不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt草thảo 木mộc 華hoa 英anh釋thích 狐hồ 裘cừu 衣y 絺hy 綌#中trung 呂lữ 之chi 時thời 也dã所sở 以dĩ 生sanh 天Thiên 竺Trúc 者giả天thiên 地địa 之chi 中trung 處xứ 其kỳ 中trung 和hòa 也dã所sở 著trước 經kinh 凡phàm 有hữu 十thập 二nhị 部bộ合hợp 八bát 億ức 四tứ 千thiên 萬vạn 卷quyển其kỳ 大đại 卷quyển 萬vạn 言ngôn 以dĩ 下hạ小tiểu 卷quyển 千thiên 言ngôn 已dĩ 上thượng佛Phật 授thọ 教giáo 天thiên 下hạ度độ 脫thoát 人nhân 民dân因nhân 以dĩ 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật泥Nê 洹Hoàn 而nhi 去khứ其kỳ 經Kinh 戒giới 續tục 存tồn履lý 能năng 行hành 之chi亦diệc 得đắc 無vô 為vi福phước 流lưu 後hậu 世thế持trì 五ngũ 戒giới 者giả一nhất 月nguyệt 六lục 齋trai齋trai 之chi 日nhật 專chuyên 心tâm 一nhất 意ý悔hối 過quá 自tự 新tân沙Sa 門Môn 持trì 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 戒giới日nhật 日nhật 齋trai其kỳ 戒giới 非phi 優Ưu 婆Bà 塞Tắc所sở 得đắc 聞văn 也dã威uy 儀nghi 進tiến 止chỉ與dữ 古cổ 之chi 典điển 禮lễ 無vô 異dị終chung 日nhật 竟cánh 夜dạ講giảng 道đạo 誦tụng 經Kinh不bất 預dự 世thế 事sự老lão 子tử 曰viết孔khổng 德đức 之chi 容dung 唯duy 道đạo 是thị 從tùng其kỳ 斯tư 之chi 謂vị 也dã


問vấn
曰viết何hà 以dĩ 正chánh 言ngôn 佛Phật佛Phật 為vi 何hà 謂vị 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết佛Phật 者giả 號hiệu 諡thụy 也dã猶do 名danh 三tam 皇hoàng 神thần 五ngũ 帝đế 聖thánh 也dã佛Phật 乃nãi 道Đạo 德đức 之chi 元nguyên 祖tổ神thần 明minh 之chi 宗tông 緒tự佛Phật 之chi 言ngôn 覺giác 也dã恍hoảng 惚hốt 變biến 化hóa分phân 身thân 散tán 體thể或hoặc 存tồn 或hoặc 亡vong能năng 小tiểu 能năng 大đại能năng 圓viên 能năng 方phương能năng 老lão 能năng 少thiểu能năng 隱ẩn 能năng 彰chương蹈đạo 火hỏa 不bất 燒thiêu履lý 刃nhận 不bất 傷thương在tại 污ô 不bất 辱nhục在tại 禍họa 無vô 殃ương欲dục 行hành 則tắc 飛phi坐tọa 則tắc 揚dương 光quang故cố 號hiệu 為vi 佛Phật 也dã


問vấn
曰viết何hà 謂vị 之chi 為vi 道đạo道đạo 何hà 類loại 也dã牟mâu 子tử 曰viết道đạo 之chi 言ngôn 導đạo 也dã導đạo 人nhân 致trí 於ư 無vô 為vi牽khiên 之chi 無vô 前tiền引dẫn 之chi 無vô 後hậu舉cử 之chi 無vô 上thượng抑ức 之chi 無vô 下hạ視thị 之chi 無vô 形hình聽thính 之chi 無vô 聲thanh四tứ 表biểu 為vi 大đại 蜿# 蜒diên 其kỳ 外ngoại毫hào 釐li 為vi 細tế間gian 關quan 其kỳ 內nội故cố 謂vị 之chi 道đạo


問vấn
曰viết孔khổng 子tử 以dĩ 五ngũ 經kinh 為vi 道Đạo 教giáo可khả 拱củng 而nhi 誦tụng 履lý 而nhi 行hành今kim 子tử 說thuyết 道Đạo 虛hư 無vô 恍hoảng 惚hốt不bất 見kiến 其kỳ 意ý不bất 指chỉ 其kỳ 事sự何hà 與dữ 聖thánh 人nhân 言ngôn 異dị 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết不bất 可khả 以dĩ 所sở 習tập 為vi 重trọng/trùng 所sở 希hy 為vi 輕khinh或hoặc 於ư 外ngoại 類loại 失thất 於ư 中trung 情tình立lập 事sự 不bất 失thất 道Đạo 德đức猶do 調điều 絃huyền 不bất 失thất 宮cung 商thương天thiên 道Đạo 法Pháp 四tứ 時thời人nhân 道Đạo 法Pháp 五ngũ 常thường老lão 子tử 曰viết有hữu 物vật 混hỗn 成thành 先tiên 天thiên 地địa 生sanh可khả 以dĩ 為vi 天thiên 下hạ 母mẫu吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh強cường/cưỡng 字tự 之chi 曰viết 道đạo道đạo 之chi 為vi 物vật居cư 家gia 可khả 以dĩ 事sự 親thân宰tể 國quốc 可khả 以dĩ 治trị 民dân獨độc 立lập 可khả 以dĩ 治trị 身thân履lý 而nhi 行hành 之chi 充sung 乎hồ 天thiên 地địa廢phế 而nhi 不bất 用dụng 消tiêu 而nhi 不bất 離ly子tử 不bất 解giải 之chi何hà 異dị 之chi 有hữu 乎hồ


問vấn
曰viết夫phu 至chí 實thật 不bất 華hoa至chí 辭từ 不bất 飾sức言ngôn 約ước 而nhi 至chí 者giả 麗lệ事sự 寡quả 而nhi 達đạt 者giả 明minh故cố 珠châu 玉ngọc 少thiểu 而nhi 貴quý瓦ngõa 礫lịch 多đa 而nhi 賤tiện聖thánh 人nhân 制chế 七thất 經kinh 之chi 本bổn不bất 過quá 三tam 萬vạn 言ngôn眾chúng 事sự 備bị 焉yên今kim 佛Phật 經Kinh 卷quyển 以dĩ 萬vạn 計kế言ngôn 以dĩ 億ức 數số非phi 一nhất 人nhân 力lực 所sở 能năng 堪kham 也dã僕bộc 以dĩ 為vi 煩phiền 而nhi 不bất 要yếu 矣hĩ牟mâu 子tử 曰viết江giang 海hải 所sở 以dĩ 異dị 於ư 行hành 潦lạo 者giả以dĩ 其kỳ 深thâm 廣quảng 也dã五ngũ 岳nhạc 所sở 以dĩ 別biệt 於ư 丘khâu 陵lăng 者giả以dĩ 其kỳ 高cao 大đại 也dã若nhược 高cao 不bất 絕tuyệt 山sơn 阜phụ跛bả 羊dương 凌lăng 其kỳ 顛điên深thâm 不bất 絕tuyệt 涓# 流lưu孺nhụ 子tử 浴dục 其kỳ 淵uyên騏kỳ 驥kí 不bất 處xứ 苑uyển 囿# 之chi 中trung吞thôn 舟chu 之chi 魚ngư 不bất 遊du 數số 仞nhận 之chi 溪khê剖phẫu 三tam 寸thốn 之chi 蚌#求cầu 明minh 月nguyệt 之chi 珠châu探thám 枳chỉ 棘cức 之chi 巢sào求cầu 鳳phượng 皇hoàng 之chi 雛sồ必tất 難nan 獲hoạch 也dã何hà 者giả 小tiểu 不bất 能năng 容dung 大đại 也dã佛Phật 經Kinh 前tiền 說thuyết 億ức 載tái 之chi 事sự卻khước 道đạo 萬vạn 世thế 之chi 要yếu太thái 素tố 未vị 起khởi太thái 始thỉ 未vị 生sanh乾can/kiền/càn 坤# 肇triệu 興hưng其kỳ 微vi 不bất 可khả 握ác其kỳ 纖tiêm 不bất 可khả 入nhập佛Phật 悉tất 彌di 綸luân 其kỳ 廣quảng 大đại 之chi 外ngoại剖phẫu 折chiết 其kỳ 窈yểu 妙diệu 之chi 內nội靡mĩ 不bất 紀kỷ 之chi故cố 其kỳ 經Kinh 卷quyển 以dĩ 萬vạn 計kế言ngôn 以dĩ 億ức 數số多đa 多đa 益ích 具cụ眾chúng 眾chúng 益ích 富phú何hà 不bất 要yếu 之chi 有hữu雖tuy 非phi 一nhất 人nhân 所sở 堪kham譬thí 若nhược 臨lâm 河hà 飲ẩm 水thủy 飽bão 而nhi 自tự 足túc焉yên 知tri 其kỳ 餘dư 哉tai


問vấn
曰viết佛Phật 經Kinh 眾chúng 多đa欲dục 得đắc 其kỳ 要yếu 而nhi 棄khí 其kỳ 餘dư直trực 說thuyết 其kỳ 實thật 而nhi 除trừ 其kỳ 華hoa牟mâu 子tử 曰viết 否phủ/bĩ夫phu 日nhật 月nguyệt 俱câu 明minh 各các 有hữu 所sở 照chiếu二nhị 十thập 八bát 宿tú各các 有hữu 所sở 主chủ百bách 藥dược 並tịnh 生sanh 各các 有hữu 所sở 愈dũ狐hồ 裘cừu 備bị 寒hàn 絺hy 綌# 御ngự 暑thử舟chu 輿dư 異dị 路lộ 俱câu 致trí 行hành 旅lữ孔khổng 子tử 不bất 以dĩ 五ngũ 經kinh 之chi 備bị復phục 作tác 春xuân 秋thu 孝hiếu 經kinh 者giả欲dục 博bác 道đạo 術thuật 恣tứ 人nhân 意ý 耳nhĩ佛Phật 經Kinh 雖tuy 多đa其kỳ 歸quy 為vi 一nhất 也dã猶do 七thất 典điển 雖tuy 異dị 其kỳ 貴quý 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 亦diệc 一nhất 也dã孝hiếu 所sở 以dĩ 說thuyết 多đa 者giả隨tùy 人nhân 行hành 而nhi 與dữ 之chi若nhược 子tử 張trương 子tử 游du俱câu 問vấn 一nhất 孝hiếu而nhi 仲trọng 尼ni 答đáp 之chi 各các 異dị攻công 其kỳ 短đoản 也dã何hà 棄khí 之chi 有hữu 哉tai


問vấn
曰viết佛Phật 道Đạo 至chí 尊tôn 至chí 大đại堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 曷hạt 不bất 修tu 之chi 乎hồ七thất 經kinh 之chi 中trung 不bất 見kiến 其kỳ 辭từ子tử 既ký 耽đam 詩thi 書thư 悅duyệt 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc奚hề 為vi 復phục 好hảo/hiếu 佛Phật 道Đạo 喜hỷ 異dị 術thuật豈khởi 能năng 踰du 經kinh 傳truyền 美mỹ 聖thánh 業nghiệp 哉tai竊thiết 為vi 吾ngô 子tử 不bất 取thủ 也dã牟mâu 子tử 曰viết書thư 不bất 必tất 孔khổng 丘khâu 之chi 言ngôn藥dược 不bất 必tất 扁# 鵲thước 之chi 方phương合hợp 義nghĩa 者giả 從tùng愈dũ 病bệnh 者giả 良lương君quân 子tử 博bác 取thủ 眾chúng 善thiện以dĩ 輔phụ 其kỳ 身thân子tử 貢cống 云vân夫phu 子tử 何hà 常thường 師sư 之chi 有hữu 乎hồ堯# 事sự 尹# 壽thọ舜thuấn 事sự 務vụ 成thành且thả 學học 呂lữ 望vọng丘khâu 學học 老lão 聃đam亦diệc 俱câu 不bất 見kiến 於ư 七thất 經kinh 也dã四tứ 師sư 雖tuy 聖thánh比tỉ 之chi 於ư 佛Phật猶do 白bạch 鹿lộc 之chi 與dữ 麒# 麟lân燕yên 鳥điểu 之chi 與dữ 鳳phượng 凰hoàng 也dã堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 且thả 猶do 學học 之chi況huống 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 變biến 化hóa 神thần 力lực 無vô 方phương焉yên 能năng 捨xả 而nhi 不bất 學học 乎hồ五ngũ 經kinh 事sự 義nghĩa 或hoặc 有hữu 所sở 闕khuyết佛Phật 不bất 見kiến 記ký何hà 足túc 怪quái 疑nghi 哉tai


問vấn
曰viết云vân 佛Phật 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng八bát 十thập 種chủng 好hảo何hà 其kỳ 異dị 於ư 人nhân 之chi 甚thậm 也dã殆đãi 富phú 耳nhĩ 之chi 語ngữ非phi 實thật 之chi 云vân 也dã牟mâu 子tử 曰viết諺ngạn 云vân 少thiểu 所sở 見kiến 多đa 所sở 怪quái覩đổ 馲trách 駝đà 言ngôn 馬mã 腫thũng 背bối/bội堯# 眉mi 八bát 彩thải舜thuấn 目mục 重trọng/trùng 瞳#臯# 陶đào 烏ô 喙uế文văn 王vương 四tứ 乳nhũ禹vũ 耳nhĩ 參tham 漏lậu周chu 公công 背bối 僂lũ伏phục 羲# 龍long 鼻tị仲trọng 尼ni 反phản 宇vũ老lão 子tử 日nhật 角giác 月nguyệt 玄huyền 鼻tị 有hữu 雙song 柱trụ手thủ 把bả 十thập 文văn 足túc 蹈đạo 二nhị 五ngũ此thử 非phi 異dị 於ư 人nhân 乎hồ佛Phật 之chi 相tướng 好hảo/hiếu 奚hề 足túc 疑nghi 哉tai


問vấn
曰viết孝hiếu 經kinh 言ngôn身thân 體thể 髮phát 膚phu 受thọ 之chi 父phụ 母mẫu不bất 敢cảm 毀hủy 傷thương曾tằng 子tử 臨lâm 沒một啟khải 予# 手thủ 啟khải 予# 足túc今kim 沙Sa 門Môn 剃thế 頭đầu何hà 其kỳ 違vi 聖thánh 人nhân 之chi 語ngữ不bất 合hợp 孝hiếu 子tử 之chi 道đạo 也dã吾ngô 子tử 常thường 好hảo/hiếu 論luận 是thị 非phi 平bình 曲khúc 直trực而nhi 反phản 善thiện 之chi 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết夫phu 訕san 聖thánh 賢hiền 不bất 仁nhân平bình 不bất 中trung 不bất 智trí 也dã不bất 仁nhân 不bất 智trí 何hà 以dĩ 樹thụ 德đức德đức 將tương 不bất 樹thụ 頑ngoan 嚚ngân 之chi 儔trù 也dã論luận 何hà 容dung 易dị 乎hồ昔tích 齊tề 人nhân 乘thừa 舡# 渡độ 江giang其kỳ 父phụ 墮đọa 水thủy其kỳ 子tử 攘nhương 臂tý 捽tốt 頭đầu顛điên 倒đảo 使sử 水thủy 從tùng 口khẩu 出xuất而nhi 父phụ 命mạng 得đắc 蘇tô夫phu 捽tốt 頭đầu 顛điên 倒đảo不bất 孝hiếu 莫mạc 大đại然nhiên 以dĩ 全toàn 父phụ 之chi 身thân若nhược 拱củng 手thủ 修tu 孝hiếu 子tử 之chi 常thường父phụ 命mạng 絕tuyệt 於ư 水thủy 矣hĩ孔khổng 子tử 曰viết可khả 與dữ 適thích 道đạo未vị 可khả 與dữ 權quyền所sở 謂vị 時thời 宜nghi 施thí 者giả 也dã且thả 孝hiếu 經kinh 曰viết先tiên 王vương 有hữu 至chí 德đức 要yếu 道đạo而nhi 泰thái 伯bá 祝chúc 髮phát 文văn 身thân自tự 從tùng 吳ngô 越việt 之chi 俗tục違vi 於ư 身thân 體thể 髮phát 膚phu 之chi 義nghĩa然nhiên 孔khổng 子tử 稱xưng 之chi其kỳ 可khả 謂vị 至chí 德đức 矣hĩ仲trọng 尼ni 不bất 以dĩ 其kỳ 祝chúc 髮phát 毀hủy 之chi 也dã由do 是thị 而nhi 觀quán苟cẩu 有hữu 大đại 德đức不bất 拘câu 於ư 小tiểu沙Sa 門Môn 捐quyên 家gia 財tài 棄khí 妻thê 子tử不bất 聽thính 音âm 視thị 色sắc可khả 謂vị 讓nhượng 之chi 至chí 也dã何hà 違vi 聖thánh 語ngữ 不bất 合hợp 孝hiếu 乎hồ豫dự 讓nhượng 吞thôn 炭thán 漆tất 身thân聶niếp 政chánh 㓟# 面diện 自tự 刑hình伯bá 姬# 蹈đạo 火hỏa 高cao 行hành 截tiệt 容dung君quân 子tử 以dĩ 為vi 勇dũng 而nhi 死tử 義nghĩa不bất 聞văn 譏cơ 其kỳ 自tự 毀hủy 沒một 也dã沙Sa 門Môn 剔dịch 除trừ 鬚tu 髮phát而nhi 比tỉ 之chi 於ư 四tứ 人nhân不bất 已dĩ 遠viễn 乎hồ


問vấn
曰viết夫phu 福phước 莫mạc 踰du 於ư 繼kế 嗣tự不bất 孝hiếu 莫mạc 過quá 於ư 無vô 後hậu沙Sa 門Môn 棄khí 妻thê 子tử 捐quyên 財tài 貨hóa或hoặc 終chung 身thân 不bất 娶thú何hà 其kỳ 違vi 福phước 孝hiếu 之chi 行hành 也dã自tự 苦khổ 而nhi 無vô 奇kỳ自tự 極cực 而nhi 無vô 異dị 矣hĩ牟mâu 子tử 曰viết夫phu 長trường/trưởng 左tả 者giả 必tất 短đoản 右hữu大đại 前tiền 者giả 必tất 狹hiệp 後hậu孟# 公công 綽xước 為vi 趙triệu 魏ngụy 老lão 則tắc 優ưu不bất 可khả 以dĩ 為vi 滕# 薛tiết 大đại 夫phu妻thê 子tử 財tài 物vật 世thế 之chi 餘dư 也dã清thanh 躬cung 無vô 為vi 道Đạo 之chi 妙diệu 也dã老lão 子tử 曰viết名danh 與dữ 身thân 孰thục 親thân身thân 與dữ 貨hóa 孰thục 多đa又hựu 曰viết觀quán 三tam 代đại 之chi 遺di 風phong覽lãm 乎hồ 儒nho 墨mặc 之chi 道đạo 術thuật誦tụng 詩thi 書thư 修tu 禮lễ 節tiết崇sùng 仁nhân 義nghĩa 視thị 清thanh 潔khiết鄉hương 人nhân 傳truyền 業nghiệp 名danh 譽dự 洋dương 溢dật此thử 中trung 士sĩ 所sở 施thi 行hành恬điềm 惔đàm 者giả 所sở 不bất 恤tuất故cố 前tiền 有hữu 隨tùy 珠châu後hậu 有hữu 虓# 虎hổ見kiến 之chi 走tẩu 而nhi 不bất 敢cảm 取thủ 何hà 也dã先tiên 其kỳ 命mạng 而nhi 後hậu 其kỳ 利lợi 也dã許hứa 由do 栖tê 巢sào 木mộc夷di 齊tề 餓ngạ 首thủ 陽dương舜thuấn 孔khổng 稱xưng 其kỳ 賢hiền 曰viết求cầu 仁nhân 得đắc 仁nhân 者giả 也dã不bất 聞văn 譏cơ 其kỳ 無vô 後hậu 無vô 貨hóa 也dã沙Sa 門Môn 修tu 道Đạo 德đức以dĩ 易dị 遊du 世thế 之chi 樂lạc反phản 淑thục 賢hiền以dĩ 背bối/bội 妻thê 子tử 之chi 歡hoan是thị 不bất 為vi 奇kỳ孰thục 與dữ 為vi 奇kỳ是thị 不bất 為vi 異dị孰thục 與dữ 為vi 異dị 哉tai


問vấn
曰viết黃hoàng 帝đế 垂thùy 衣y 裳thường 制chế 服phục 飾sức箕ki 子tử 陳trần 洪hồng 範phạm 貌mạo 為vi 五ngũ 事sự 首thủ孔khổng 子tử 作tác 孝hiếu 經kinh 服phục 為vi 三tam 德đức 始thỉ又hựu 曰viết正chánh 其kỳ 衣y 冠quan 尊tôn 其kỳ 瞻chiêm 視thị原nguyên 憲hiến 雖tuy 貧bần 不bất 離ly 華hoa 冠quan子tử 路lộ 遇ngộ 難nạn/nan 不bất 忘vong 結kết 纓anh今kim 沙Sa 門Môn 剃thế 頭đầu 髮phát 披phi 赤xích 布bố見kiến 人nhân 無vô 跪quỵ 起khởi 之chi 禮lễ 儀nghi無vô 盤bàn 旋toàn 之chi 容dung 止chỉ何hà 其kỳ 違vi 貌mạo 服phục 之chi 制chế乖quai 搢# 紳# 之chi 飾sức 也dã牟mâu 子tử 曰viết老lão 子tử 云vân上thượng 德đức 不bất 德đức 是thị 以dĩ 有hữu 德đức下hạ 德đức 不bất 失thất 德đức 是thị 以dĩ 無vô 德đức三tam 皇hoàng 之chi 時thời 食thực 肉nhục 衣y 皮bì巢sào 居cư 穴huyệt 處xứ 以dĩ 崇sùng 質chất 朴phác豈khởi 復phục 須tu 章chương 甫phủ 之chi 冠quan 曲khúc 裘cừu 之chi 飾sức 哉tai然nhiên 其kỳ 人nhân 稱xưng 有hữu 德đức 而nhi 敦đôn 厖# 允duẫn 信tín 而nhi 無vô 為vi沙Sa 門Môn 之chi 行hành有hữu 似tự 之chi 矣hĩ


或hoặc
曰viết如như 子tử 之chi 言ngôn則tắc 黃hoàng 帝đế 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 之chi 儔trù棄khí 而nhi 不bất 足túc 法pháp 也dã牟mâu 子tử 曰viết夫phu 見kiến 博bác 則tắc 不bất 迷mê聽thính 聰thông 則tắc 不bất 惑hoặc堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 修tu 世thế 事sự 也dã佛Phật 與dữ 老lão 子tử 無vô 為vi 志chí 也dã仲trọng 尼ni 栖tê 栖tê 七thất 十thập 餘dư 國quốc許hứa 由do 聞văn 禪thiền 洗tẩy 耳nhĩ 於ư 淵uyên君quân 子tử 之chi 道đạo或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ或hoặc 默mặc 或hoặc 語ngữ不bất 溢dật 其kỳ 情tình 不bất 淫dâm 其kỳ 性tánh故cố 其kỳ 道đạo 為vi 貴quý 在tại 乎hồ 所sở 用dụng何hà 棄khí 之chi 有hữu 乎hồ


問vấn
曰viết佛Phật 道Đạo 言ngôn人nhân 死tử 當đương 復phục 更cánh 生sanh僕bộc 不bất 信tín 此thử 之chi 審thẩm 也dã牟mâu 子tử 曰viết人nhân 臨lâm 死tử其kỳ 家gia 上thượng 屋ốc 呼hô 之chi死tử 已dĩ 復phục 呼hô誰thùy 或hoặc 曰viết 呼hô 其kỳ 魂hồn 魄phách牟mâu 子tử 曰viết神thần 還hoàn 則tắc 生sanh不bất 還hoàn 神thần 何hà 之chi 呼hô曰viết 成thành 鬼quỷ 神thần牟mâu 子tử 曰viết 是thị 也dã魂hồn 神thần 固cố 不bất 滅diệt 矣hĩ但đãn 身thân 自tự 朽hủ 爛lạn 耳nhĩ身thân 譬thí 如như 五ngũ 穀cốc 之chi 根căn 葉diệp魂hồn 神thần 如như 五ngũ 穀cốc 之chi 種chủng 實thật根căn 葉diệp 生sanh 必tất 當đương 死tử種chủng 實thật 豈khởi 有hữu 終chung 已dĩ得đắc 道Đạo 身thân 滅diệt 耳nhĩ老lão 子tử 曰viết吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 大đại 患hoạn以dĩ 吾ngô 有hữu 身thân 也dã若nhược 吾ngô 無vô 身thân 吾ngô 有hữu 何hà 患hoạn又hựu 曰viết功công 遂toại 身thân 退thoái 天thiên 之chi 道đạo 也dã或hoặc 曰viết為vi 道đạo 亦diệc 死tử不bất 為vi 亦diệc 死tử有hữu 何hà 異dị 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết所sở 謂vị 無vô 一nhất 日nhật 之chi 善thiện而nhi 問vấn 終chung 身thân 之chi 譽dự 者giả 也dã有hữu 道đạo 雖tuy 死tử 神thần 歸quy 福phước 堂đường為vi 惡ác 既ký 死tử 神thần 當đương 其kỳ 殃ương愚ngu 夫phu 闇ám 於ư 成thành 事sự賢hiền 智trí 豫dự 於ư 未vị 萌manh道đạo 與dữ 不bất 道đạo 如như 金kim 比tỉ 草thảo善thiện 之chi 與dữ 福phước 如như 白bạch 方phương 黑hắc焉yên 得đắc 不bất 異dị而nhi 言ngôn 何hà 異dị 乎hồ


問vấn
曰viết孔khổng 子tử 云vân未vị 能năng 事sự 人nhân 焉yên 能năng 事sự 鬼quỷ未vị 知tri 生sanh 焉yên 知tri 死tử此thử 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 絕tuyệt 也dã今kim 佛Phật 家gia 輒triếp 說thuyết 生sanh 死tử 之chi 事sự 鬼quỷ 神thần 之chi 務vụ此thử 殆đãi 非phi 聖thánh 哲triết 之chi 語ngữ 也dã夫phu 履lý 道đạo 者giả當đương 虛hư 無vô 惔đàm 怕phạ 歸quy 志chí 質chất 朴phác何hà 為vi 乃nãi 道đạo 生sanh 死tử 以dĩ 亂loạn 志chí 說thuyết 鬼quỷ 神thần 之chi 餘dư 事sự 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết若nhược 子tử 之chi 言ngôn所sở 謂vị 見kiến 外ngoại 未vị 識thức 內nội 者giả 也dã孔khổng 子tử 疾tật 子tử 路lộ 不bất 問vấn 本bổn 末mạt以dĩ 此thử 抑ức 之chi 耳nhĩ孝hiếu 經kinh 曰viết為vi 之chi 宗tông 廟miếu 以dĩ 鬼quỷ 享hưởng 之chi春xuân 秋thu 祭tế 祀tự 以dĩ 時thời 思tư 之chi又hựu 曰viết生sanh 事sự 愛ái 敬kính死tử 事sự 哀ai 慼thích豈khởi 不bất 教giáo 人nhân 事sự 鬼quỷ 神thần 知tri 生sanh 死tử 哉tai周chu 公công 為vi 武võ 王vương 請thỉnh 命mạng 曰viết旦đán 多đa 才tài 多đa 藝nghệ 能năng 事sự 鬼quỷ 神thần夫phu 何hà 為vi 也dã佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 生sanh 死tử 之chi 趣thú非phi 此thử 類loại 乎hồ老lão 子tử 曰viết知tri 其kỳ 子tử 復phục 守thủ 其kỳ 母mẫu沒một 身thân 不bất 殆đãi又hựu 曰viết用dụng 其kỳ 光quang 復phục 其kỳ 明minh無vô 遺di 身thân 殃ương此thử 道đạo 生sanh 死tử 之chi 所sở 趣thú吉cát 凶hung 之chi 所sở 住trụ至chí 道Đạo 之chi 要yếu實thật 貴quý 寂tịch 寞mịch佛Phật 家gia 豈khởi 好hảo/hiếu 言ngôn 乎hồ來lai 問vấn 不bất 得đắc 不bất 對đối 耳nhĩ鍾chung 鼓cổ 豈khởi 有hữu 自tự 鳴minh 者giả捊bào 加gia 而nhi 有hữu 聲thanh 矣hĩ


問vấn
曰viết孔khổng 子tử 曰viết夷di 狄địch 之chi 有hữu 君quân不bất 如như 諸chư 夏hạ 之chi 亡vong 也dã孟# 子tử 譏cơ 陳trần 相tương/tướng更cánh 學học 許hứa 行hành 之chi 術thuật 曰viết吾ngô 聞văn 用dụng 夏hạ 變biến 夷di未vị 聞văn 用dụng 夷di 變biến 夏hạ 者giả 也dã吾ngô 子tử 弱nhược 冠quan 學học 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 之chi 道đạo而nhi 今kim 捨xả 之chi更cánh 學học 夷di 狄địch 之chi 術thuật不bất 已dĩ 惑hoặc 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết此thử 吾ngô 未vị 解giải 大Đại 道Đạo 時thời 之chi 餘dư 語ngữ 耳nhĩ若nhược 子tử 可khả 謂vị 見kiến 禮lễ 制chế 之chi 華hoa而nhi 闇ám 道Đạo 德đức 之chi 實thật窺khuy 炬cự 燭chúc 之chi 明minh未vị 覩đổ 天thiên 庭đình 之chi 日nhật 也dã孔khổng 子tử 所sở 言ngôn 矯kiểu 世thế 法pháp 矣hĩ孟# 軻kha 所sở 云vân 疾tật 專chuyên 一nhất 耳nhĩ昔tích 孔khổng 子tử 欲dục 居cư 九cửu 夷di 曰viết君quân 子tử 居cư 之chi 何hà 陋lậu 之chi 有hữu及cập 仲trọng 尼ni 不bất 容dung 於ư 魯lỗ 衛vệ孟# 軻kha 不bất 用dụng 於ư 齊tề 梁lương豈khởi 復phục 仕sĩ 於ư 夷di 狄địch 乎hồ禹vũ 出xuất 西tây 羌khương 而nhi 聖thánh 哲triết瞽# 叟# 生sanh 舜thuấn 而nhi 頑ngoan 嚚ngân由do 余dư 產sản 狄địch 國quốc 而nhi 霸# 秦tần管quản 蔡thái 自tự 河hà 洛lạc 而nhi 流lưu 言ngôn傳truyền 曰viết北bắc 辰thần 之chi 星tinh在tại 天thiên 之chi 中trung在tại 人nhân 之chi 北bắc以dĩ 此thử 觀quán 之chi漢hán 地địa 未vị 必tất 為vi 天thiên 中trung 也dã佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết上thượng 下hạ 周chu 極cực 含hàm 血huyết 之chi 類loại物vật 皆giai 屬thuộc 佛Phật 焉yên是thị 以dĩ 吾ngô 復phục 尊tôn 而nhi 學học 之chi何hà 為vi 當đương 捨xả 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 之chi 道đạo金kim 玉ngọc 不bất 相tương 傷thương隨tùy 碧bích 不bất 相tương 妨phương謂vị 人nhân 為vi 惑hoặc 時thời 自tự 惑hoặc 乎hồ


問vấn
曰viết蓋cái 以dĩ 父phụ 之chi 財tài 乞khất 路lộ 人nhân不bất 可khả 謂vị 惠huệ二nhị 親thân 尚thượng 存tồn 殺sát 己kỷ 代đại 人nhân不bất 可khả 謂vị 仁nhân今kim 佛Phật 經Kinh 云vân太thái 子tử 須tu 大đại 挐#以dĩ 父phụ 之chi 財tài 施thí 與dữ 遠viễn 人nhân國quốc 之chi 寶bảo 象tượng 以dĩ 賜tứ 怨oán 家gia妻thê 子tử 自tự 與dữ 他tha 人nhân不bất 敬kính 其kỳ 親thân而nhi 敬kính 他tha 人nhân 者giả謂vị 之chi 悖bội 禮lễ不bất 愛ái 其kỳ 親thân而nhi 愛ái 他tha 人nhân 者giả謂vị 之chi 悖bội 德đức須tu 大đại 挐# 不bất 孝hiếu 不bất 仁nhân而nhi 佛Phật 家gia 尊tôn 之chi豈khởi 不bất 異dị 哉tai牟mâu 子tử 曰viết五ngũ 經kinh 之chi 義nghĩa 立lập 嫡đích 以dĩ 長trường/trưởng大đại 王vương 見kiến 昌xương 之chi 志chí轉chuyển 季quý 為vi 嫡đích遂toại 成thành 周chu 業nghiệp以dĩ 致trí 太thái 平bình娶thú 妻thê 之chi 義nghĩa 必tất 告cáo 父phụ 母mẫu舜thuấn 不bất 告cáo 而nhi 娶thú 以dĩ 成thành 大đại 倫luân貞trinh 士sĩ 須tu 聘sính 請thỉnh賢hiền 臣thần 待đãi 徵trưng 召triệu伊y 尹# 負phụ 鼎đỉnh 干can 湯thang寧ninh 戚thích 叩khấu 角giác 要yếu 齊tề湯thang 以dĩ 致trí 王vương齊tề 以dĩ 之chi 霸#禮lễ 男nam 女nữ 不bất 親thân 授thọ嫂# 溺nịch 則tắc 授thọ 之chi 以dĩ 手thủ權quyền 其kỳ 急cấp 也dã苟cẩu 見kiến 其kỳ 大đại不bất 拘câu 於ư 小tiểu大đại 人nhân 豈khởi 拘câu 常thường 也dã須tu 大đại 挐# 覩đổ 世thế 之chi 無vô 常thường 財tài 貨hóa 非phi 己kỷ 寶bảo 故cố恣tứ 意ý 布bố 施thí以dĩ 成thành 大Đại 道Đạo父phụ 國quốc 受thọ 其kỳ 祚tộ怨oán 家gia 不bất 得đắc 入nhập至chí 於ư 成thành 佛Phật父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ皆giai 得đắc 度độ 世thế是thị 不bất 為vi 孝hiếu是thị 不bất 為vi 仁nhân孰thục 為vi 仁nhân 孝hiếu 哉tai


問vấn
曰viết佛Phật 道Đạo 重trọng/trùng 無vô 為vi 樂nhạo 施thí 與dữ 持trì 戒giới 兢căng 兢căng 如như 臨lâm 深thâm 淵uyên 者giả今kim 沙Sa 門Môn 耽đam 好hảo/hiếu 酒tửu 漿tương或hoặc 畜súc 妻thê 子tử取thủ 賤tiện 賣mại 貴quý專chuyên 行hành 詐trá 紿#此thử 乃nãi 世thế 之chi 大đại 偽ngụy而nhi 佛Phật 道Đạo 謂vị 之chi 無vô 為vi 耶da


牟mâu
子tử 曰viết工công 輸du 能năng 與dữ 人nhân 斧phủ 斤cân 繩thằng 墨mặc而nhi 不bất 能năng 使sử 人nhân 功công聖thánh 人nhân 能năng 授thọ 人nhân 道đạo不bất 能năng 使sử 人nhân 履lý 而nhi 行hành 之chi 也dã臯# 陶đào 能năng 罪tội 盜đạo 人nhân不bất 能năng 使sử 貪tham 夫phu 為vi 夷di 齊tề五ngũ 刑hình 能năng 誅tru 無vô 狀trạng不bất 能năng 使sử 惡ác 子tử 為vi 曾tằng 閔mẫn堯# 不bất 能năng 化hóa 丹đan 朱chu周chu 公công 不bất 能năng 訓huấn 管quản 蔡thái豈khởi 唐đường 教giáo 之chi 不bất 著trước周chu 道đạo 之chi 不bất 備bị 哉tai然nhiên 無vô 如như 惡ác 人nhân 何hà 也dã譬thí 之chi 世thế 人nhân 學học 通thông 七thất 經kinh而nhi 迷mê 於ư 財tài 色sắc可khả 謂vị 六lục 藝nghệ 之chi 邪tà 淫dâm 乎hồ河hà 伯bá 雖tuy 神thần不bất 溺nịch 陸lục 地địa 人nhân飄phiêu 風phong 雖tuy 疾tật不bất 能năng 使sử 湛trạm 水thủy 揚dương 塵trần當đương 患hoạn 人nhân 不bất 能năng 行hành豈khởi 可khả 謂vị 佛Phật 道Đạo 有hữu 惡ác 乎hồ


問vấn
曰viết孔khổng 子tử 稱xưng奢xa 則tắc 不bất 遜tốn 儉kiệm 則tắc 固cố與dữ 其kỳ 不bất 遜tốn 也dã 寧ninh 固cố叔thúc 孫tôn 曰viết儉kiệm 者giả 德đức 之chi 恭cung侈xỉ 者giả 惡ác 之chi 大đại 也dã今kim 佛Phật 家gia 以dĩ 空không 財tài 布bố 施thí為vi 名danh 盡tận 貨hóa 與dữ 人nhân 為vi 貴quý豈khởi 有hữu 福phước 哉tai


牟mâu
子tử 曰viết彼bỉ 一nhất 時thời 也dã此thử 一nhất 時thời 也dã仲trọng 尼ni 之chi 言ngôn疾tật 奢xa 而nhi 無vô 禮lễ叔thúc 孫tôn 之chi 論luận刺thứ 公công 之chi 刻khắc 楹doanh非phi 禁cấm 布bố 施thí 也dã舜thuấn 耕canh 歷lịch 山sơn恩ân 不bất 及cập 州châu 里lý太thái 公công 屠đồ 牛ngưu惠huệ 不bất 逮đãi 妻thê 子tử及cập 其kỳ 見kiến 用dụng恩ân 流lưu 八bát 荒hoang 惠huệ 施thí 四tứ 海hải饒nhiêu 財tài 多đa 貨hóa 貴quý 其kỳ 能năng 與dữ 貧bần 困khốn 屢lũ 空không 貴quý 其kỳ 履lý 道đạo許hứa 由do 不bất 貪tham 四tứ 海hải伯bá 夷di 不bất 甘cam 其kỳ 國quốc虞ngu 卿khanh 捐quyên 萬vạn 戶hộ 之chi 封phong救cứu 窮cùng 人nhân 之chi 急cấp各các 其kỳ 志chí 也dã僖# 負phụ 羈ki 以dĩ 壺hồ 飱# 之chi 惠huệ全toàn 其kỳ 所sở 居cư 之chi 間gian宣tuyên 孟# 以dĩ 一nhất 飯phạn 之chi 故cố活hoạt 其kỳ 不bất 訾tí 之chi 軀khu陰ấm 施thí 出xuất 於ư 不bất 意ý陽dương 報báo 皎hiệu 如như 白bạch 日nhật況huống 傾khuynh 家gia 財tài 發phát 善thiện 意ý其kỳ 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 如như 嵩tung 泰thái悠du 悠du 如như 江giang 海hải 矣hĩ懷hoài 善thiện 者giả 應ưng 之chi 以dĩ 祚tộ收thu 惡ác 者giả 報báo 之chi 以dĩ 殃ương未vị 有hữu 種chủng 稻đạo 而nhi 得đắc 麥mạch作tác 禍họa 而nhi 獲hoạch 福phước 者giả 乎hồ


問vấn
曰viết夫phu 事sự 莫mạc 過quá 於ư 誠thành說thuyết 莫mạc 過quá 於ư 實thật老lão 子tử 除trừ 華hoa 飾sức 之chi 辭từ崇sùng 質chất 䃼# 之chi 語ngữ佛Phật 經Kinh 說thuyết 不bất 指chỉ 其kỳ 事sự徒đồ 廣quảng 取thủ 譬thí 喻dụ譬thí 喻dụ 非phi 道đạo 之chi 要yếu合hợp 異dị 為vi 同đồng 非phi 事sự 之chi 妙diệu雖tuy 辭từ 多đa 語ngữ 博bác猶do 玉ngọc 屑tiết 一nhất 車xa 不bất 以dĩ 為vi 寶bảo 矣hĩ牟mâu 子tử 曰viết事sự 嘗thường 共cộng 見kiến 者giả可khả 說thuyết 以dĩ 實thật一nhất 人nhân 見kiến 一nhất 人nhân 不bất 見kiến 者giả難nạn/nan 與dữ 誠thành 言ngôn 也dã昔tích 人nhân 未vị 見kiến 麟lân問vấn 嘗thường 見kiến 者giả 麟lân 何hà 類loại 乎hồ見kiến 者giả 曰viết麟lân 如như 麟lân 也dã問vấn 者giả 曰viết若nhược 吾ngô 嘗thường 見kiến 麟lân則tắc 不bất 問vấn 子tử 矣hĩ而nhi 云vân 麟lân 如như 麟lân 寧ninh 可khả 解giải 哉tai見kiến 者giả 曰viết麟lân 麏# 身thân 牛ngưu 尾vĩ 鹿lộc 蹄đề 馬mã 背bối/bội問vấn 者giả 虛hư 解giải孔khổng 子tử 曰viết人nhân 不bất 知tri 而nhi 不bất 慍uấn不bất 亦diệc 君quân 子tử 乎hồ老lão 子tử 云vân天thiên 地địa 之chi 間gian其kỳ 猶do 槖# 籥# 乎hồ又hựu 曰viết譬thí 道đạo 於ư 天thiên 下hạ猶do 川xuyên 谷cốc 與dữ 江giang 海hải 豈khởi 復phục 華hoa 飾sức 乎hồ論luận 語ngữ 曰viết為vi 政chánh 以dĩ 德đức 譬thí 如như 北bắc 辰thần引dẫn 天thiên 以dĩ 比tỉ 人nhân 也dã子tử 夏hạ 曰viết譬thí 諸chư 草thảo 木mộc 區khu 以dĩ 別biệt 矣hĩ詩thi 之chi 三tam 百bách牽khiên 物vật 合hợp 類loại自tự 諸chư 子tử 讖sấm 緯# 聖thánh 人nhân 祕bí 要yếu莫mạc 不bất 引dẫn 譬thí 取thủ 喻dụ子tử 獨độc 惡ác 佛Phật 說thuyết 經kinh 牽khiên 譬thí 喻dụ 耶da


問vấn
曰viết人nhân 之chi 處xử 世thế莫mạc 不bất 好hảo/hiếu 富phú 貴quý 而nhi 惡ác 貧bần 賤tiện樂nhạo/nhạc/lạc 歡hoan 逸dật 而nhi 憚đạn 勞lao 倦quyện黃hoàng 帝đế 養dưỡng 性tánh以dĩ 五ngũ 肴hào 為vi 上thượng孔khổng 子tử 云vân食thực 不bất 厭yếm 精tinh 鱠khoái 不bất 厭yếm 細tế今kim 沙Sa 門Môn 被bị 赤xích 布bố日nhật 一nhất 食thực閉bế 六lục 情tình自tự 畢tất 於ư 世thế若nhược 茲tư 何hà 聊liêu 之chi 有hữu牟mâu 子tử 云vân富phú 與dữ 貴quý 是thị 人nhân 所sở 欲dục不bất 以dĩ 其kỳ 道đạo 得đắc 之chi 不bất 處xứ 也dã貧bần 與dữ 賤tiện 是thị 人nhân 之chi 所sở 惡ác不bất 以dĩ 其kỳ 道đạo 得đắc 之chi 不bất 去khứ 也dã老lão 子tử 曰viết五ngũ 色sắc 令linh 人nhân 目mục 盲manh五ngũ 音âm 令linh 人nhân 耳nhĩ 聾lung五ngũ 味vị 令linh 人nhân 口khẩu 爽sảng馳trì 騁sính 田điền 獵liệp 令linh 人nhân 心tâm 發phát 狂cuồng難nan 得đắc 之chi 貨hóa 令linh 人nhân 行hành 妨phương聖thánh 人nhân 為vi 腹phúc 不bất 為vi 目mục此thử 言ngôn 豈khởi 虛hư 哉tai柳liễu 下hạ 惠huệ 不bất 以dĩ 三tam 公công 之chi 位vị 易dị 其kỳ 行hành段đoạn 干can 木mộc 不bất 以dĩ 其kỳ 身thân 易dị 魏ngụy 文văn 之chi 富phú許hứa 由do 巢sào 父phụ 栖tê 木mộc 而nhi 居cư自tự 謂vị 安an 於ư 帝đế 宇vũ夷di 齊tề 餓ngạ 于vu 首thủ 陽dương自tự 謂vị 飽bão 於ư 文văn 武võ蓋cái 各các 得đắc 其kỳ 志chí 而nhi 已dĩ何hà 不bất 聊liêu 之chi 有hữu 乎hồ


問vấn
曰viết若nhược 佛Phật 經Kinh 深thâm 妙diệu 靡mĩ 麗lệ子tử 胡hồ 不bất 談đàm 之chi 於ư 朝triều 廷đình論luận 之chi 於ư 君quân 父phụ修tu 之chi 於ư 閨# 門môn接tiếp 之chi 於ư 朋bằng 友hữu何hà 復phục 學học 經kinh 傳truyền 讀đọc 諸chư 子tử 乎hồ


牟mâu
子tử 曰viết未vị 達đạt 其kỳ 源nguyên而nhi 問vấn 其kỳ 流lưu 也dã夫phu 陳trần 爼trở 豆đậu 於ư 壘lũy 門môn建kiến 旍# 旗kỳ 於ư 朝triêu 堂đường衣y 狐hồ 裘cừu 以dĩ 當đương [卄/(麩-夫+生)]# 賓tân被bị 絺hy 綌# 以dĩ 御ngự 黃hoàng 鍾chung非phi 不bất 麗lệ 也dã乖quai 其kỳ 處xứ 非phi 其kỳ 時thời 也dã故cố 持trì 孔khổng 子tử 之chi 術thuật入nhập 商thương 鞅ưởng 之chi 門môn齎tê 孟# 軻kha 之chi 說thuyết詣nghệ 蘇tô 張trương 之chi 庭đình功công 無vô 分phần/phân 寸thốn過quá 有hữu 丈trượng 尺xích 矣hĩ老lão 子tử 曰viết上thượng 士sĩ 聞văn 道đạo勤cần 而nhi 行hành 之chi中trung 士sĩ 聞văn 道đạo若nhược 存tồn 若nhược 亡vong下hạ 士sĩ 聞văn 道đạo 大đại 而nhi 笑tiếu 之chi吾ngô 懼cụ 大đại 笑tiếu 故cố 不bất 為vi 談đàm 也dã渴khát 不bất 必tất 待đãi 江giang 河hà而nhi 飲ẩm 井tỉnh 泉tuyền 之chi 水thủy 何hà 所sở 不bất 飽bão是thị 以dĩ 復phục 治trị 經kinh 傳truyền 耳nhĩ


問vấn
曰viết漢hán 地địa 始thỉ 聞văn 佛Phật 道Đạo其kỳ 所sở 從tùng 出xuất 耶da牟mâu 子tử 曰viết昔tích 孝hiếu 明minh 皇hoàng 帝đế夢mộng 見kiến 神thần 人nhân身thân 有hữu 日nhật 光quang 飛phi 在tại 殿điện 前tiền欣hân 然nhiên 悅duyệt 之chi明minh 日nhật 博bác 問vấn 群quần 臣thần此thử 為vi 何hà 神thần有hữu 通thông 人nhân 傅phó/phụ 毅nghị 曰viết臣thần 聞văn 天Thiên 竺Trúc 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 號hiệu 曰viết 佛Phật飛phi 行hành 虛hư 空không身thân 有hữu 日nhật 光quang殆đãi 將tương 其kỳ 神thần 也dã於ư 是thị 上thượng 寤ngụ遣khiển 中trung 郎lang 蔡thái 愔# 羽vũ 林lâm 郎lang 中trung 秦tần 景cảnh 博bác 士sĩ 弟đệ 子tử 王vương 遵tuân 等đẳng 十thập 八bát 人nhân於ư 大đại 月nguyệt 支chi寫tả 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương藏tạng 在tại 蘭lan 臺đài 石thạch 室thất 第đệ 十thập 四tứ 間gian


時thời
於ư 洛lạc 陽dương 城thành 西tây 雍ung 門môn 外ngoại 起khởi 佛Phật 寺tự於ư 其kỳ 壁bích 畫họa 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ繞nhiễu 塔tháp 三tam 匝táp又hựu 於ư 南nam 宮cung 清thanh 涼lương 臺đài及cập 開khai 陽dương 城thành 門môn 上thượng 作tác 佛Phật 像tượng明minh 帝đế 時thời 豫dự 修tu 造tạo 壽thọ 陵lăng 曰viết顯hiển 節tiết 亦diệc 於ư 其kỳ 上thượng 作tác 佛Phật 圖đồ 像tượng


時thời
國quốc 豐phong 民dân 寧ninh遠viễn 夷di 慕mộ 義nghĩa學học 者giả 由do 此thử 而nhi 滋tư


問vấn
曰viết老lão 子tử 云vân智trí 者giả 不bất 言ngôn言ngôn 者giả 不bất 智trí又hựu 曰viết大đại 辯biện 若nhược 訥nột大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết君quân 子tử 恥sỉ 言ngôn 過quá 行hành設thiết 沙Sa 門Môn 有hữu 至chí 道đạo奚hề 不bất 坐tọa 而nhi 行hành 之chi何hà 復phục 談đàm 是thị 非phi 論luận 曲khúc 直trực 乎hồ僕bộc 以dĩ 為vi 此thử 行hành 德đức 之chi 賊tặc 也dã


牟mâu
子tử 曰viết來lai 春xuân 當đương 大đại 飢cơ 今kim 秋thu 不bất 食thực黃hoàng 鍾chung 應ưng 寒hàn [卄/(麩-夫+壬)]# 賓tân 重trọng/trùng 裘cừu備bị 豫dự 雖tuy 早tảo 不bất 免miễn 於ư 愚ngu老lão 子tử 所sở 云vân謂vị 得đắc 道Đạo 者giả 耳nhĩ未vị 得đắc 道Đạo 者giả何hà 知tri 之chi 有hữu 乎hồ大Đại 道Đạo 一nhất 言ngôn 而nhi 天thiên 下hạ 悅duyệt豈khởi 非phi 大đại 辯biện 乎hồ老lão 子tử 不bất 云vân 乎hồ功công 遂toại 身thân 退thoái 天thiên 之chi 道đạo 也dã身thân 既ký 退thoái 矣hĩ又hựu 何hà 言ngôn 哉tai今kim 之chi 沙Sa 門Môn 未vị 及cập 得đắc 道Đạo何hà 得đắc 不bất 言ngôn老lão 氏thị 亦diệc 猶do 言ngôn 也dã如như 其kỳ 無vô 言ngôn 五ngũ 千thiên 何hà 述thuật 焉yên若nhược 知tri 而nhi 不bất 言ngôn 可khả 也dã既ký 不bất 能năng 知tri又hựu 不bất 能năng 言ngôn 愚ngu 人nhân 也dã故cố 能năng 言ngôn 不bất 能năng 行hành 國quốc 之chi 師sư 也dã能năng 行hành 不bất 能năng 言ngôn 國quốc 之chi 用dụng 也dã能năng 行hành 能năng 言ngôn 國quốc 之chi 寶bảo 也dã三tam 品phẩm 各các 有hữu 所sở 施thí何hà 德đức 之chi 賊tặc 乎hồ唯duy 不bất 能năng 言ngôn又hựu 不bất 能năng 行hành是thị 謂vị 賊tặc 也dã


問vấn
曰viết如như 子tử 之chi 言ngôn徒đồ 當đương 學học 辯biện 達đạt 修tu 言ngôn 論luận豈khởi 復phục 治trị 情tình 性tánh 履lý 道Đạo 德đức 乎hồ


牟mâu
子tử 曰viết何hà 難nan 悟ngộ 之chi 甚thậm 乎hồ夫phu 言ngôn 語ngữ 談đàm 論luận 各các 有hữu 時thời 也dã蘧# 瑗# 曰viết國quốc 有hữu 道đạo 則tắc 直trực國quốc 無vô 道đạo 則tắc 卷quyển 而nhi 懷hoài 之chi寧ninh 武võ 子tử 國quốc 有hữu 道đạo 則tắc 智trí國quốc 無vô 道đạo 則tắc 愚ngu孔khổng 子tử 曰viết可khả 與dữ 言ngôn 而nhi 不bất 與dữ 言ngôn 失thất 人nhân不bất 可khả 與dữ 言ngôn而nhi 與dữ 言ngôn 失thất 言ngôn故cố 智trí 愚ngu 自tự 有hữu 時thời談đàm 論luận 各các 有hữu 意ý何hà 為vi 當đương 言ngôn 論luận 而nhi 不bất 行hành 哉tai


問vấn
曰viết云vân 何hà 佛Phật 道Đạo至chí 尊tôn 至chí 快khoái 無vô 為vi 憺đam 怕phạ世thế 人nhân 學học 士sĩ 多đa 謗báng 毀hủy 之chi 云vân其kỳ 辭từ 說thuyết 廓khuếch 落lạc 難nạn/nan 用dụng虛hư 無vô 難nan 信tín 何hà 乎hồ


牟mâu
子tử 曰viết至chí 味vị 不bất 合hợp 於ư 眾chúng 口khẩu大đại 音âm 不bất 比tỉ 於ư 眾chúng 耳nhĩ作tác 咸hàm 池trì 設thiết 大đại 章chương發phát 簫tiêu 韶thiều 詠vịnh 九cửu 成thành莫mạc 之chi 和hòa 也dã張trương 鄭trịnh 衛vệ 之chi 絃huyền 歌ca 時thời 俗tục 之chi 音âm必tất 不bất 期kỳ 而nhi 拊phụ 手thủ 也dã故cố 宋tống 玉ngọc 云vân客khách 歌ca 於ư 郢#為vi 下hạ 里lý 之chi 曲khúc和hòa 者giả 千thiên 人nhân引dẫn 商thương 激kích 角giác眾chúng 莫mạc 之chi 應ưng此thử 皆giai 悅duyệt 邪tà 聲thanh不bất 曉hiểu 於ư 大đại 度độ 者giả 也dã韓# 非phi 以dĩ 管quản 闚khuy 之chi 見kiến 而nhi 讓nhượng 堯# 舜thuấn接tiếp 輿dư 以dĩ 毛mao 氂ly 之chi 分phần 而nhi 刺thứ 仲trọng 尼ni皆giai 耽đam 小tiểu 而nhi 忽hốt 大đại 者giả 也dã夫phu 聞văn 清thanh 商thương 而nhi 謂vị 之chi 角giác非phi 彈đàn 絃huyền 之chi 過quá聽thính 者giả 之chi 不bất 聰thông 矣hĩ見kiến 和hòa 璧bích 而nhi 名danh 之chi 石thạch非phi 璧bích 之chi 賤tiện 也dã視thị 者giả 之chi 不bất 明minh 矣hĩ神thần 蛇xà 能năng 斷đoạn 而nhi 復phục 續tục不bất 能năng 使sử 人nhân 不bất 斷đoạn 也dã靈linh 龜quy 發phát 夢mộng 於ư 宋tống 元nguyên不bất 能năng 免miễn 豫dự 苴# 之chi 網võng大Đại 道Đạo 無vô 為vi 非phi 俗tục 所sở 見kiến不bất 為vi 譽dự 者giả 貴quý不bất 為vi 毀hủy 者giả 賤tiện用dụng 不bất 用dụng 自tự 天thiên 也dã行hành 不bất 行hành 乃nãi 時thời 也dã信tín 不bất 信tín 其kỳ 命mạng 也dã


問vấn
曰viết吾ngô 子tử 以dĩ 經kinh 傳truyền 理lý 佛Phật 說thuyết其kỳ 辭từ 富phú 而nhi 義nghĩa 顯hiển其kỳ 文văn 熾sí 而nhi 說thuyết 美mỹ得đắc 無vô 非phi 其kỳ 誠thành 是thị 子tử 之chi 辯biện 也dã牟mâu 子tử 曰viết非phi 吾ngô 辯biện 也dã見kiến 博bác 故cố 不bất 惑hoặc 耳nhĩ


問vấn
曰viết見kiến 博bác 其kỳ 有hữu 術thuật 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết由do 佛Phật 經Kinh 也dã吾ngô 未vị 解giải 佛Phật 經Kinh 之chi 時thời惑hoặc 甚thậm 於ư 子tử雖tuy 誦tụng 五ngũ 經kinh 適thích 以dĩ 為vi 華hoa未vị 成thành 實thật 矣hĩ既ký 吾ngô 覩đổ 佛Phật 經Kinh 之chi 說thuyết覽lãm 老lão 子tử 之chi 要yếu守thủ 恬điềm 憺đam 之chi 性tánh觀quán 無vô 為vi 之chi 行hành還hoàn 視thị 世thế 事sự猶do 臨lâm 天thiên 井tỉnh 而nhi 闚khuy 溪khê 谷cốc登đăng 嵩tung 岱# 而nhi 見kiến 丘khâu 垤điệt 矣hĩ五ngũ 經kinh 則tắc 五ngũ 味vị佛Phật 道Đạo 則tắc 五ngũ 穀cốc 矣hĩ吾ngô 自tự 聞văn 道đạo 以dĩ 來lai如như 開khai 雲vân 見kiến 白bạch 日nhật矩củ 火hỏa 入nhập 冥minh 室thất 焉yên


問vấn
曰viết子tử 云vân 經kinh 如như 江giang 海hải 其kỳ 文văn 如như 錦cẩm 繡tú何hà 不bất 以dĩ 佛Phật 經Kinh 答đáp 吾ngô 問vấn而nhi 復phục 引dẫn 詩thi 書thư合hợp 異dị 為vi 同đồng 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết渴khát 者giả 不bất 必tất 須tu 江giang 海hải 而nhi 飲ẩm飢cơ 者giả 不bất 必tất 待đãi 敖# 倉thương 而nhi 飽bão道đạo 為vi 智trí 者giả 設thiết辯biện 為vi 達đạt 者giả 通thông書thư 為vi 曉hiểu 者giả 傳truyền事sự 為vi 見kiến 者giả 明minh吾ngô 以dĩ 子tử 知tri 其kỳ 意ý 故cố 引dẫn 其kỳ 事sự若nhược 說thuyết 佛Phật 經Kinh 之chi 語ngữ談đàm 無vô 為vi 之chi 要yếu譬thí 對đối 盲manh 者giả 說thuyết 五ngũ 色sắc為vi 聾lung 者giả 奏tấu 五ngũ 音âm 也dã師sư 曠khoáng 雖tuy 巧xảo 不bất 能năng 彈đàn 無vô 絃huyền 之chi 琴cầm狐hồ 狢# 雖tuy 熅uân 不bất 能năng 熱nhiệt 無vô 氣khí 之chi 人nhân公công 明minh 義nghĩa 為vi 牛ngưu 彈đàn 清thanh 角giác 之chi 操thao 伏phục 食thực 如như 故cố 非phi 牛ngưu 不bất 聞văn 不bất 合hợp 其kỳ 耳nhĩ 矣hĩ轉chuyển 為vi 蚊văn 虻manh 之chi 聲thanh 孤cô 犢độc 之chi 鳴minh即tức 掉trạo 尾vĩ 奮phấn 耳nhĩ 蹀điệp 躞# 而nhi 聽thính 是thị 以dĩ 詩thi 書thư 理lý 子tử 耳nhĩ


問vấn
曰viết吾ngô 昔tích 在tại 京kinh 師sư入nhập 東đông 觀quán 遊du 太thái 學học視thị 俊# 士sĩ 之chi 所sở 規quy聽thính 儒nho 林lâm 之chi 所sở 論luận未vị 聞văn 修tu 佛Phật 道Đạo 以dĩ 為vi 貴quý自tự 損tổn 容dung 以dĩ 為vi 上thượng 也dã吾ngô 子tử 曷hạt 為vi 耽đam 之chi 哉tai夫phu 行hành 迷mê 則tắc 改cải 路lộ術thuật 窮cùng 則tắc 反phản 故cố可khả 不bất 思tư 與dữ牟mâu 子tử 曰viết夫phu 長trường/trưởng 於ư 變biến 者giả 不bất 可khả 示thị 以dĩ 詐trá 通thông 於ư 道đạo 者giả 不bất 可khả 驚kinh 以dĩ 怪quái審thẩm 於ư 辭từ 者giả 不bất 可khả 惑hoặc 以dĩ 言ngôn達đạt 於ư 義nghĩa 者giả 不bất 可khả 動động 以dĩ 利lợi 也dã老lão 子tử 曰viết名danh 者giả 身thân 之chi 害hại利lợi 者giả 行hành 之chi 穢uế又hựu 曰viết設thiết 詐trá 立lập 權quyền虛hư 無vô 自tự 貴quý修tu 閨# 門môn 之chi 禮lễ 術thuật 時thời 俗tục 之chi 際tế 會hội赴phó 趣thú 間gian 隙khích 務vụ 合hợp 當đương 世thế此thử 下hạ 士sĩ 之chi 所sở 行hành中trung 士sĩ 之chi 所sở 廢phế 也dã況huống 至chí 道đạo 之chi 蕩đãng 蕩đãng上thượng 聖thánh 之chi 所sở 行hành 乎hồ杳# 兮hề 如như 天thiên淵uyên 兮hề 如như 海hải不bất 合hợp 闚khuy 牆tường 之chi 士sĩ 數số 仞nhận 之chi 夫phu固cố 其kỳ 宜nghi 也dã彼bỉ 見kiến 其kỳ 門môn 我ngã 覩đổ 其kỳ 室thất彼bỉ 採thải 其kỳ 華hoa 我ngã 取thủ 其kỳ 實thật彼bỉ 求cầu 其kỳ 備bị 我ngã 守thủ 其kỳ 一nhất子tử 速tốc 改cải 路lộ 吾ngô 請thỉnh 履lý 之chi禍họa 福phước 之chi 源nguyên未vị 知tri 何hà 若nhược 矣hĩ


問vấn
曰viết子tử 以dĩ 經kinh 傳truyền 之chi 辭từ 華hoa 麗lệ 之chi 說thuyết褒bao 讚tán 佛Phật 行hạnh 稱xưng 譽dự 其kỳ 德đức高cao 者giả 凌lăng 清thanh 雲vân廣quảng 者giả 踰du 地địa 圻#得đắc 無vô 踰du 其kỳ 本bổn 過quá 其kỳ 實thật 乎hồ而nhi 僕bộc 譏cơ 刺thứ 頗phả 得đắc 疹chẩn 中trung 而nhi 其kỳ 病bệnh 也dã牟mâu 子tử 曰viết吁hu 吾ngô 之chi 所sở 褒bao猶do 以dĩ 塵trần 埃ai 附phụ 嵩tung 泰thái收thu 朝triêu 露lộ 投đầu 江giang 海hải子tử 之chi 所sở 謗báng猶do 握ác 瓢biều 觚cô 欲dục 減giảm 江giang 海hải躡niếp 耕canh 耒# 欲dục 損tổn 崑# 崙lôn側trắc 一nhất 掌chưởng 以dĩ 翳ế 日nhật 光quang舉cử 土thổ/độ 塊khối 以dĩ 塞tắc 河hà 衝xung吾ngô 所sở 褒bao 不bất 能năng 使sử 佛Phật 高cao子tử 之chi 毀hủy 不bất 能năng 令linh 其kỳ 下hạ 也dã


問vấn
曰viết王vương 喬kiều 赤xích 松tùng 八bát 仙tiên 之chi 籙# 神thần 書thư 百bách 七thất 十thập 卷quyển長trường 生sanh 之chi 事sự 與dữ 佛Phật 經Kinh 豈khởi 同đồng 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết比tỉ 其kỳ 類loại 猶do 五ngũ 霸# 之chi 與dữ 五ngũ 帝đế陽dương 貨hóa 之chi 與dữ 仲trọng 尼ni比tỉ 其kỳ 形hình 猶do 丘khâu 垤điệt 之chi 與dữ 華hoa 恆hằng涓# 瀆độc 之chi 與dữ 江giang 海hải比tỉ 其kỳ 文văn 猶do 虎hổ 鞹# 之chi 與dữ 羊dương 皮bì斑ban 紵# 之chi 與dữ 錦cẩm 繡tú 也dã道đạo 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng至chí 於ư 尊tôn 大đại莫mạc 尚thượng 佛Phật 道Đạo 也dã神thần 仙tiên 之chi 書thư聽thính 之chi 則tắc 洋dương 洋dương 盈doanh 耳nhĩ求cầu 其kỳ 效hiệu 猶do 握ác 風phong 而nhi 捕bộ 影ảnh是thị 以dĩ 大Đại 道Đạo 之chi 所sở 不bất 取thủ無vô 為vi 之chi 所sở 不bất 貴quý焉yên 得đắc 同đồng 哉tai


問vấn
曰viết為vi 道đạo 者giả 或hoặc 辟tịch 穀cốc 不bất 食thực而nhi 飲ẩm 酒tửu 啖đạm 肉nhục亦diệc 云vân 老lão 氏thị 之chi 術thuật 也dã然nhiên 佛Phật 道Đạo 以dĩ 酒tửu 肉nhục 為vi 上thượng 誡giới而nhi 反phản 食thực 穀cốc何hà 其kỳ 乖quai 異dị 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết眾chúng 道đạo 叢tùng 殘tàn 凡phàm 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng澹đạm 泊bạc 無vô 為vi莫mạc 尚thượng 於ư 佛Phật吾ngô 觀quán 老lão 氏thị 上thượng 下hạ 之chi 篇thiên聞văn 其kỳ 禁cấm 五ngũ 味vị 之chi 戒giới未vị 覩đổ 其kỳ 絕tuyệt 五ngũ 穀cốc 之chi 語ngữ聖thánh 人nhân 制chế 七thất 典điển 之chi 文văn無vô 止chỉ 糧lương 之chi 術thuật老lão 子tử 著trước 五ngũ 千thiên 文văn無vô 辟tịch 穀cốc 之chi 事sự聖thánh 人nhân 云vân食thực 穀cốc 者giả 智trí食thực 草thảo 者giả 癡si食thực 肉nhục 者giả 悍hãn食thực 氣khí 者giả 壽thọ世thế 人nhân 不bất 達đạt 其kỳ 事sự見kiến 六lục 禽cầm 閉bế 氣khí 不bất 息tức秋thu 冬đông 不bất 食thực 欲dục 効hiệu 而nhi 為vi 之chi不bất 知tri 物vật 類loại各các 自tự 有hữu 性tánh猶do 礠# 石thạch 取thủ 鐵thiết 不bất 能năng 移di 毫hào 毛mao 矣hĩ


問vấn
曰viết穀cốc 寧ninh 可khả 絕tuyệt 不phủ 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết吾ngô 未vị 解giải 大Đại 道Đạo 之chi 時thời亦diệc 嘗thường 學học 焉yên辟tịch 穀cốc 之chi 法pháp 數số 千thiên 百bách 術thuật行hành 之chi 無vô 效hiệu 為vi 之chi 無vô 徵trưng故cố 廢phế 之chi 耳nhĩ觀quán 吾ngô 所sở 從tùng 學học 師sư 三tam 人nhân或hoặc 自tự 稱xưng 七thất 百bách 五ngũ 百bách 三tam 百bách 歲tuế然nhiên 吾ngô 從tùng 其kỳ 學học未vị 三tam 載tái 間gian 各các 自tự 殞vẫn 沒một


所sở
以dĩ 然nhiên 者giả蓋cái 由do 絕tuyệt 穀cốc 不bất 食thực而nhi 啖đạm 百bách 果quả享hưởng 肉nhục 則tắc 重trọng/trùng 盤bàn飲ẩm 酒tửu 則tắc 傾khuynh 樽#精tinh 亂loạn 神thần 昏hôn 穀cốc 氣khí 不bất 充sung耳nhĩ 目mục 迷mê 惑hoặc 淫dâm 邪tà 不bất 禁cấm吾ngô 問vấn 其kỳ 故cố 何hà


答đáp
曰viết

老lão
子tử 云vân損tổn 之chi 又hựu 損tổn 之chi以dĩ 至chí 於ư 無vô 為vi徒đồ 當đương 日nhật 損tổn 耳nhĩ然nhiên 吾ngô 觀quán 之chi但đãn 日nhật 益ích 而nhi 不bất 損tổn 也dã是thị 以dĩ 各các 不bất 至chí 知tri 命mạng 而nhi 死tử 矣hĩ且thả 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 各các 不bất 能năng 百bách 載tái而nhi 末mạt 世thế 愚ngu 惑hoặc欲dục 服phục 食thực 辟tịch 穀cốc 求cầu 無vô 窮cùng 之chi 壽thọ哀ai 哉tai


問vấn
曰viết為vi 道đạo 之chi 人nhân 云vân能năng 卻khước 疾tật 不bất 病bệnh不bất 御ngự 針châm 藥dược 而nhi 愈dũ 有hữu 之chi 乎hồ何hà 以dĩ 佛Phật 家gia 有hữu 病bệnh 而nhi 進tiến 針châm 藥dược 耶da牟mâu 子tử 曰viết老lão 子tử 云vân物vật 壯tráng 則tắc 老lão謂vị 之chi 不bất 道đạo不bất 道đạo 早tảo 已dĩ 唯duy 有hữu 得đắc 道Đạo 者giả 不bất 生sanh不bất 生sanh 亦diệc 不bất 壯tráng不bất 壯tráng 亦diệc 不bất 老lão不bất 老lão 亦diệc 不bất 病bệnh不bất 病bệnh 亦diệc 不bất 朽hủ 是thị 以dĩ 老lão 子tử 以dĩ 身thân 為vi 大đại 患hoạn 焉yên武võ 王vương 居cư 病bệnh 周chu 公công 乞khất 命mạng仲trọng 尼ni 病bệnh 子tử 路lộ 請thỉnh 禱đảo吾ngô 見kiến 聖thánh 人nhân 皆giai 有hữu 病bệnh 矣hĩ未vị 覩đổ 其kỳ 無vô 病bệnh 也dã神thần 農nông 嘗thường 草thảo 殆đãi 死tử 者giả 數sổ 十thập黃hoàng 帝đế 稽khể 首thủ受thọ 針châm 於ư 岐kỳ 伯bá此thử 之chi 三tam 聖thánh豈khởi 當đương 不bất 如như 今kim 之chi 道Đạo 士sĩ 乎hồ察sát 省tỉnh 斯tư 言ngôn亦diệc 足túc 以dĩ 廢phế 矣hĩ


問vấn
曰viết道đạo 皆giai 無vô 為vi 一nhất 也dã子tử 何hà 以dĩ 分phân 別biệt 羅la 列liệt 云vân 其kỳ 異dị 乎hồ更cánh 令linh 學học 者giả 狐hồ 疑nghi僕bộc 以dĩ 為vi 費phí 而nhi 無vô 益ích 也dã牟mâu 子tử 曰viết俱câu 謂vị 之chi 草thảo眾chúng 草thảo 之chi 性tánh不bất 可khả 勝thăng 言ngôn俱câu 謂vị 之chi 金kim眾chúng 金kim 之chi 性tánh不bất 可khả 勝thăng 言ngôn同đồng 類loại 殊thù 性tánh萬vạn 物vật 皆giai 然nhiên豈khởi 徒đồ 道đạo 乎hồ昔tích 楊dương 墨mặc 塞tắc 群quần 儒nho 之chi 路lộ車xa 不bất 得đắc 前tiền 人nhân 不bất 得đắc 步bộ孟# 軻kha 闢tịch 之chi 乃nãi 知tri 所sở 從tùng師sư 曠khoáng 彈đàn 琴cầm 俟sĩ 知tri 音âm 之chi 在tại 後hậu聖thánh 人nhân 制chế 法pháp 冀ký 君quân 子tử 之chi 將tương 覩đổ 也dã玉ngọc 石thạch 同đồng 匱quỹ猗ỷ 頓đốn 為vi 之chi 改cải 色sắc朱chu 紫tử 相tương/tướng 奪đoạt仲trọng 尼ni 為vi 之chi 歎thán 息tức日nhật 月nguyệt 非phi 不bất 明minh眾chúng 陰ấm 蔽tế 其kỳ 光quang佛Phật 道Đạo 非phi 不bất 正chánh眾chúng 私tư 掩yểm 其kỳ 公công是thị 以dĩ 吾ngô 分phần/phân 而nhi 別biệt 之chi臧tang 文văn 之chi 智trí 微vi 生sanh 之chi 直trực仲trọng 尼ni 不bất 假giả 者giả皆giai 正chánh 世thế 之chi 語ngữ何hà 費phí 而nhi 無vô 益ích 乎hồ


問vấn
曰viết吾ngô 子tử 訕san 神thần 仙tiên 抑ức 奇kỳ 怪quái不bất 信tín 有hữu 不bất 死tử 之chi 道đạo 是thị 也dã何hà 為vi 獨độc 信tín 佛Phật 道Đạo 當đương 得đắc 度độ 世thế 乎hồ佛Phật 在tại 異dị 域vực子tử 足túc 未vị 履lý 其kỳ 地địa目mục 不bất 見kiến 其kỳ 所sở徒đồ 觀quán 其kỳ 文văn 而nhi 信tín 其kỳ 行hành夫phu 觀quán 華hoa 者giả 不bất 能năng 知tri 實thật視thị 影ảnh 者giả 不bất 能năng 審thẩm 形hình殆đãi 其kỳ 不bất 誠thành 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết孔khổng 子tử 曰viết視thị 其kỳ 所sở 以dĩ觀quán 其kỳ 所sở 由do察sát 其kỳ 所sở 安an人nhân 焉yên 廋sưu 哉tai昔tích 呂lữ 望vọng 周chu 公công 問vấn 於ư 施thí 政chánh各các 知tri 其kỳ 後hậu 所sở 以dĩ 終chung顏nhan 淵uyên 乘thừa 駟tứ 之chi 日nhật見kiến 東đông 野dã 畢tất 之chi 馭ngự知tri 其kỳ 將tương 敗bại子tử 貢cống 觀quán 邾# 魯lỗ 之chi 會hội照chiếu 其kỳ 所sở 以dĩ 喪táng仲trọng 尼ni 聞văn 師sư 曠khoáng 之chi 絃huyền而nhi 識thức 文văn 王vương 之chi 操thao季quý 子tử 聽thính 樂nhạo/nhạc/lạc覽lãm 眾chúng 國quốc 之chi 風phong何hà 必tất 足túc 履lý 目mục 見kiến 乎hồ


問vấn
曰viết僕bộc 嘗thường 遊du 于vu 填điền 之chi 國quốc數số 與dữ 沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân 相tương 見kiến以dĩ 吾ngô 事sự 難nạn/nan 之chi皆giai 莫mạc 對đối 而nhi 辭từ 退thoái多đa 改cải 志chí 而nhi 移di 意ý子tử 獨độc 難nạn/nan 改cải 革cách 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết輕khinh 羽vũ 在tại 高cao 遇ngộ 風phong 則tắc 飛phi細tế 石thạch 在tại 磎# 得đắc 流lưu 則tắc 轉chuyển唯duy 泰thái 山sơn 不bất 為vị 飄phiêu 風phong 動động磐bàn 石thạch 不bất 為vi 疾tật 流lưu 移di梅mai 李# 遇ngộ 霜sương 而nhi 落lạc 葉diệp唯duy 松tùng 栢# 之chi 難nạn/nan 凋điêu 矣hĩ子tử 所sở 見kiến 道Đạo 人Nhân必tất 學học 未vị 洽hiệp 見kiến 未vị 博bác故cố 有hữu 屈khuất 退thoái 耳nhĩ以dĩ 吾ngô 之chi 頑ngoan 且thả 不bất 可khả 窮cùng況huống 明minh 道đạo 者giả 乎hồ子tử 不bất 自tự 改cải 而nhi 欲dục 改cải 人nhân吾ngô 未vị 聞văn 仲trọng 尼ni 追truy 盜đạo 跖#湯thang 武võ 法pháp 桀# 紂# 者giả 矣hĩ


問vấn
曰viết神thần 仙tiên 之chi 術thuật 秋thu 冬đông 不bất 食thực或hoặc 入nhập 室thất 累lũy/lụy/luy 旬tuần 而nhi 不bất 出xuất可khả 謂vị 憺đam 怕phạ 之chi 至chí 也dã僕bộc 以dĩ 為vi 可khả 尊tôn 而nhi 貴quý殆đãi 佛Phật 道Đạo 之chi 不bất 若nhược 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết指chỉ 南nam 為vi 北bắc 自tự 謂vị 不bất 惑hoặc以dĩ 西tây 為vi 東đông自tự 謂vị 不bất 矇#以dĩ 鵄si 梟kiêu 而nhi 笑tiếu 鳳phượng 凰hoàng執chấp 螻lâu 蚓# 而nhi 調điều 龜quy 龍long蟬thiền 之chi 不bất 食thực 君quân 子tử 不bất 貴quý蛙# 蟒mãng 穴huyệt 藏tạng 聖thánh 人nhân 不bất 重trọng/trùng孔khổng 子tử 曰viết天thiên 地địa 之chi 性tánh 人nhân 為vi 貴quý不bất 聞văn 尊tôn 蟬thiền 蟒mãng 也dã然nhiên 世thế 人nhân 固cố 有hữu 啖đạm 菖xương 蒲bồ 而nhi 棄khí 桂quế 薑khương覆phú 甘cam 露lộ 而nhi 啜# 酢tạc 漿tương 者giả 矣hĩ毫hào 毛mao 雖tuy 小tiểu 視thị 之chi 可khả 察sát太thái 山sơn 之chi 大đại 背bối/bội 之chi 不bất 見kiến志chí 有hữu 留lưu 與dữ 不bất 留lưu意ý 有hữu 銳duệ 與dữ 不bất 銳duệ魯lỗ 尊tôn 季quý 氏thị 卑ty 仲trọng 尼ni吳ngô 賢hiền 宰tể 嚭# 不bất 肖tiếu 子tử 胥#子tử 之chi 所sở 疑nghi不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ


問vấn
曰viết 道đạo 家gia 云vân堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 七thất 十thập 二nhị 弟đệ 子tử皆giai 不bất 死tử 而nhi 仙tiên佛Phật 家gia 云vân人nhân 皆giai 當đương 死tử 莫mạc 能năng 免miễn 何hà 哉tai牟mâu 子tử 曰viết此thử 妖yêu 妄vọng 之chi 言ngôn非phi 聖thánh 人nhân 所sở 語ngữ 也dã老lão 子tử 曰viết天thiên 地địa 尚thượng 不bất 得đắc 長trường 久cửu而nhi 況huống 人nhân 乎hồ孔khổng 子tử 曰viết更cánh 去khứ 辟tịch 世thế 孝hiếu 常thường 在tại吾ngô 覽lãm 六lục 藝nghệ 觀quán 傳truyền 記ký堯# 有hữu 殂tồ 落lạc舜thuấn 有hữu 蒼thương 梧# 之chi 山sơn禹vũ 有hữu 會hội 稽khể 之chi 陵lăng伯bá 夷di 叔thúc 齊tề 有hữu 首thủ 陽dương 之chi 墓mộ文văn 王vương 不bất 及cập 誅tru 紂# 而nhi 歿một武võ 王vương 不bất 能năng 待đãi 成thành 王vương 大đại 而nhi 崩băng周chu 公công 有hữu 改cải 葬táng 之chi 篇thiên仲trọng 尼ni 有hữu 兩lưỡng 楹doanh 之chi 夢mộng伯bá 魚ngư 有hữu 先tiên 父phụ 之chi 年niên子tử 路lộ 有hữu 菹# 醢# 之chi 語ngữ伯bá 牛ngưu 有hữu 命mạng 矣hĩ 之chi 文văn曾tằng 參tham 有hữu 啟khải 足túc 之chi 辭từ顏nhan 淵uyên 有hữu 不bất 幸hạnh 短đoản 命mạng 之chi 記ký苗miêu 而nhi 不bất 秀tú 之chi 喻dụ皆giai 著trước 在tại 經Kinh 典điển聖thánh 人nhân 至chí 言ngôn 也dã吾ngô 以dĩ 經kinh 傳truyền 為vi 證chứng世thế 人nhân 為vi 驗nghiệm 而nhi 云vân 不bất 死tử豈khởi 不bất 惑hoặc 哉tai


問vấn
曰viết子tử 之chi 所sở 解giải 誠thành 悉tất 備bị 焉yên固cố 非phi 僕bộc 等đẳng 之chi 所sở 聞văn 也dã然nhiên 子tử 所sở 理lý 何hà 以dĩ 正chánh 著trước 三tam 十thập 七thất 條điều亦diệc 有hữu 法pháp 乎hồ牟mâu 子tử 曰viết夫phu 轉chuyển 蓬bồng 漂phiêu 而nhi 車xa 輪luân 成thành窊oa 木mộc 流lưu 而nhi 舟chu 檝tiếp 設thiết蜘tri 蛛chu 布bố 而nhi 罻# 羅la 陳trần鳥điểu 跡tích 見kiến 而nhi 文văn 字tự 作tác故cố 有hữu 法pháp 成thành 易dị 無vô 法pháp 成thành 難nạn/nan吾ngô 覽lãm 佛Phật 經Kinh 之chi 要yếu有hữu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm老lão 氏thị 道đạo 經kinh 亦diệc 三tam 十thập 七thất 篇thiên故cố 法pháp 之chi 焉yên於ư 是thị 惑hoặc 人nhân 聞văn 之chi 踧địch 然nhiên 失thất 色sắc叉xoa 手thủ 避tị 席tịch 逡thuân 巡tuần 俯phủ 伏phục 曰viết鄙bỉ 人nhân 矇# 瞽# 生sanh 於ư 幽u 仄#敢cảm 出xuất 愚ngu 言ngôn 不bất 慮lự 禍họa 福phước今kim 也dã 聞văn 命mạng 霍hoắc 如như 蕩đãng 雪tuyết請thỉnh 得đắc 革cách 情tình 洒sái 心tâm 自tự 勅sắc願nguyện 受thọ 五Ngũ 戒Giới作tác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc


正chánh
誣vu 論luận


未vị
詳tường 作tác 者giả


有hữu
異dị 人nhân 者giả誣vu 佛Phật 曰viết尹# 文văn 子tử 有hữu 神thần 通thông 者giả愍mẫn 彼bỉ 胡hồ 狄địch 父phụ 子tử聚tụ 塵trần 貪tham 婪# 忍nhẫn 害hại 昧muội 利lợi無vô 恥sỉ 侵xâm 害hại 不bất 厭yếm 屠đồ 裂liệt 群quần 生sanh不bất 可khả 遜tốn 讓nhượng厲lệ 不bất 可khả 談đàm 議nghị 喻dụ 故cố 具cụ 諸chư 事sự 云vân 云vân又hựu 令linh 得đắc 道Đạo 弟đệ 子tử 變biến 化hóa 云vân 云vân又hựu 禁cấm 其kỳ 殺sát 生sanh 斷đoạn 其kỳ 婚hôn 姻nhân 使sử 無vô 子tử 孫tôn伐phạt 胡hồ 之chi 術thuật孰thục 良lương 於ư 此thử 云vân 云vân


正chánh
曰viết誣vu 者giả 既ký 云vân 無vô 佛Phật復phục 云vân 文văn 子tử 有hữu 神thần 通thông復phục 云vân 有hữu 得đắc 道Đạo 弟đệ 子tử能năng 變biến 化hóa 恢khôi 廓khuếch 盡tận 神thần 妙diệu 之chi 理lý此thử 真chân 有hữu 無vô 匈hung 心tâm 之chi 語ngữ 也dã夫phu 尹# 文văn 子tử 即tức 老lão 子tử 弟đệ 子tử 也dã老lão 子tử 即tức 佛Phật 弟đệ 子tử 也dã故cố 其kỳ 經Kinh 云vân聞văn 道đạo 竺trúc 乾can/kiền/càn 有hữu 古cổ 先tiên 生sanh善thiện 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 不bất 始thỉ 不bất 終chung 永vĩnh 存tồn 綿miên 綿miên竺trúc 乾can/kiền/càn 者giả 天Thiên 竺Trúc 也dã泥Nê 洹Hoàn 者giả 胡hồ 語ngữ晉tấn 言ngôn 無vô 為vi 也dã若nhược 佛Phật 不bất 先tiên 老lão 子tử何hà 得đắc 稱xưng 先tiên 生sanh老lão 子tử 不bất 先tiên 尹# 文văn何hà 故cố 請thỉnh 道Đạo 德đức 之chi 經kinh即tức 以dĩ 此thử 推thôi 之chi佛Phật 故cố 文văn 子tử 之chi 祖tổ 宗tông眾chúng 聖thánh 之chi 元nguyên 始thỉ 也dã安an 有hữu 弟đệ 子tử 神thần 化hóa 而nhi 師sư 不bất 能năng 乎hồ且thả 夫phu 聖thánh 之chi 宰tể 世thế必tất 以dĩ 道đạo 莅lị 之chi遠viễn 人nhân 不bất 服phục則tắc 綏tuy 以dĩ 文văn 德đức不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 用dụng 兵binh 耳nhĩ將tương 以dĩ 除trừ 暴bạo 止chỉ 戈qua拯chửng 濟tế 群quần 生sanh行hành 小tiểu 殺sát 以dĩ 息tức 大đại 殺sát 者giả 也dã故cố 春xuân 秋thu 之chi 世thế諸chư 侯hầu 征chinh 伐phạt 動động 仗trượng 正chánh 順thuận敵địch 國quốc 有hữu 釁hấn 必tất 鳴minh 鼓cổ 以dĩ 彰chương 其kỳ 過quá總tổng 義nghĩa 兵binh 以dĩ 臨lâm 罪tội 人nhân不bất 以dĩ 闇ám 昧muội 而nhi 行hành 誅tru 也dã故cố 服phục 則tắc 柔nhu 而nhi 撫phủ 之chi不bất 苟cẩu 淫dâm 刑hình 極cực 武võ勝thắng 則tắc 以dĩ 喪táng 禮lễ 居cư 之chi殺sát 則tắc 以dĩ 悲bi 哀ai 泣khấp 之chi是thị 以dĩ 深thâm 貶biếm 誘dụ 執chấp 大đại 杜đỗ 絕tuyệt 滅diệt 之chi 原nguyên若nhược 懷hoài 惡ác 而nhi 討thảo 不bất 義nghĩa假giả 道đạo 以dĩ 成thành 其kỳ 暴bạo皆giai 結kết 傳truyền 變biến 文văn 譏cơ 貶biếm 累lũy/lụy/luy 見kiến故cố 會hội 宋tống 之chi 盟minh抑ức 楚sở 而nhi 先tiên 晉tấn 者giả疾tật 辛tân 錍bề 之chi 詐trá以dĩ 崇sùng 咀trớ 信tín 之chi 美mỹ 也dã夫phu 敵địch 之chi 怨oán 惠huệ 不bất 及cập 後hậu 嗣tự惡ác 止chỉ 其kỳ 身thân 重trọng 罪tội 不bất 濫lạm此thử 百bách 王vương 之chi 明minh 制chế經kinh 國quốc 之chi 令linh 典điển 也dã至chí 于vu 季quý 末mạt 之chi 將tương 佳giai 兵binh 之chi 徒đồ患hoạn 道đạo 薄bạc 德đức 衰suy始thỉ 任nhậm 詐trá 力lực 競cạnh以dĩ 譎# 詭quỷ 之chi 計kế濟tế 殘tàn 賊tặc 之chi 心tâm野dã 戰chiến 則tắc 肆tứ 鋒phong 極cực 殺sát屠đồ 城thành 則tắc 盡tận 坑khanh 無vô 遺di故cố 白bạch 起khởi 刎# 首thủ 於ư 杜đỗ 郵bưu董# 卓trác 屠đồ 身thân 於ư 宮cung 門môn君quân 子tử 知tri 其kỳ 必tất 亡vong舉cử 世thế 哀ai 其kỳ 就tựu 戮lục兵binh 之chi 弊tệ 也dã 遂toại 至chí 于vu 此thử此thử 為vi 可khả 痛thống 心tâm 而nhi 長trường 歎thán 者giả 矣hĩ何hà 有hữu 聖thánh 人nhân 而nhi 欲dục 大đại 縱túng/tung 陰ấm 毒độc 剪tiễn 絕tuyệt 黎lê 元nguyên 者giả 哉tai且thả 十thập 室thất 容dung 賢hiền而nhi 況huống 萬vạn 里lý 之chi 廣quảng重trọng/trùng 華hoa 生sanh 於ư 東đông 夷di文văn 命mạng 出xuất 乎hồ 西tây 羌khương聖thánh 哲triết 所sở 興hưng 豈khởi 有hữu 常thường 地địa或hoặc 發phát 音âm 於ư 此thử 默mặc 化hóa 於ư 彼bỉ形hình 教giáo 萬vạn 方phương 而nhi 理lý 運vận 不bất 差sai原nguyên 夫phu 佛Phật 之chi 所sở 以dĩ 夷di 跡tích 於ư 中trung 天thiên而nhi 曜diệu 奇kỳ 於ư 西tây 域vực 者giả蓋cái 有hữu 至chí 趣thú不bất 可khả 得đắc 而nhi 縷lũ 陳trần 矣hĩ豈khởi 有hữu 聖thánh 人nhân 疾tật 敵địch 之chi 強cường/cưỡng而nhi 其kỳ 欲dục 覆phú 滅diệt 使sử 無vô 孑kiết 遺di 哉tai此thử 何hà 異dị 氣khí 癘lệ 既ký 流lưu 不bất 蠲quyên 良lương 淑thục縱túng/tung 火hỏa 中trung 原nguyên 蘭lan 蕕# 俱câu 焚phần桀# 紂# 之chi 虐ngược 猶do 呼hô 不bất 然nhiên 乎hồ縱túng/tung 令linh 胡hồ 國quốc 信tín 多đa 惡ác 逆nghịch以dĩ 暴bạo 易dị 暴bạo又hựu 非phi 權quyền 通thông 之chi 旨chỉ 也dã引dẫn 此thử 為vi 辭từ適thích 足túc 肆tứ 謗báng 言ngôn 眩huyễn 愚ngu 竪thụ豈khởi 允duẫn 情tình 合hợp 義nghĩa 有hữu 心tâm 之chi 難nạn/nan 乎hồ


又hựu
誣vu 云vân尹# 文văn 子tử 欺khi 之chi 天thiên 有hữu 三tam 十thập 二nhị 重trọng/trùng 云vân 云vân又hựu 妄vọng 牽khiên 樓lâu 炭thán 經kinh經Kinh 云vân諸chư 天thiên 之chi 宮cung廣quảng 長trường 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý面diện 開khai 百bách 門môn門môn 廣quảng 萬vạn 里lý 云vân 云vân


答đáp
曰viết

佛Phật
經Kinh 說thuyết 天thiên 地địa 境cảnh 界giới高cao 下hạ 階giai 級cấp 悉tất 條điều 貫quán 部bộ 分phần/phân敘tự 而nhi 有hữu 章chương而nhi 誣vu 者giả或hoặc 附phụ 著trước 生sanh 長trưởng 枉uổng 造tạo 偽ngụy 說thuyết或hoặc 顛điên 倒đảo 淆# 亂loạn 不bất 得đắc 要yếu 實thật何hà 有hữu 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 之chi 地địa而nhi 容dung 四tứ 百bách 萬vạn 里lý 之chi 門môn 乎hồ以dĩ 一nhất 事sự 覆phú 之chi足túc 明minh 其kỳ 錯thác 謬mậu 者giả 多đa 矣hĩ藏tạng 獲hoạch 牧mục 竪thụ 猶do 將tương 知tri 其kỳ 不bất 然nhiên況huống 有hữu 識thức 乎hồ欲dục 以dĩ 見kiến 博bác 秖kỳ 露lộ 其kỳ 愚ngu 焉yên


又hựu
誣vu 云vân佛Phật 亦diệc 周chu 遍biến 五ngũ 道đạo備bị 犯phạm 眾chúng 過quá 行hành 凶hung 惡ác 猶do 得đắc 佛Phật此thử 非phi 悕hy 為vi 惡ác 者giả 之chi 法pháp 也dã又hựu 計kế 生sanh 民dân 善thiện 者giả 少thiểu 而nhi 惡ác 者giả 多đa惡ác 人nhân 死tử 輒triếp 充sung 六lục 畜súc爾nhĩ 則tắc 開khai 闢tịch 至chí 今kim 足túc 為vi 久cửu 矣hĩ今kim 畜súc 宜nghi 居cư 十thập 分phân 之chi 九cửu而nhi 人nhân 種chủng 已dĩ 應ưng 希hy 矣hĩ


正chánh
曰viết誠thành 如như 所sở 言ngôn佛Phật 亦diệc 曾tằng 為vi 惡ác 耳nhĩ今kim 所sở 以dĩ 得đắc 佛Phật 者giả改cải 惡ác 從tùng 善thiện 故cố 也dã若nhược 長trường/trưởng 惡ác 不bất 悛# 迷mê 而nhi 後hậu 遂toại 往vãng則tắc 長trường 夜dạ 受thọ 苦khổ 輪luân轉chuyển 五ngũ 道đạo 而nhi 無vô 解giải 脫thoát 之chi 由do 矣hĩ今kim 以dĩ 其kỳ 能năng 掘quật 眾chúng 惡ác 之chi 栽tài滅diệt 三tam 毒độc 之chi 燼tẫn修tu 五Ngũ 戒Giới 之chi 善thiện書thư 十thập 德đức 之chi 美mỹ行hành 之chi 累lũy 劫kiếp 倦quyện 而nhi 不bất 已dĩ 曉hiểu 了liễu 本bổn 際tế暢sướng 三tam 世thế 空không故cố 能năng 解giải 生sanh 死tử 之chi 虛hư 外ngoại 無vô 為vi 之chi 場tràng 耳nhĩ計kế 天thiên 下hạ 蜫# 蟲trùng 之chi 數số不bất 可khả 稱xưng 計kế人nhân 之chi 在tại 九cửu 州châu 之chi 內nội 若nhược 毫hào 末mạt 之chi 在tại 馬mã 體thể十thập 分phân 之chi 九cửu 豈khởi 所sở 言ngôn 哉tai故cố 天thiên 地địa 之chi 性tánh 以dĩ 人nhân 為vi 貴quý榮vinh 期kỳ 所sở 以dĩ 自tự 得đắc 於ư 三tam 樂nhạo/nhạc/lạc 達đạt 貴quý 賤tiện 之chi 分phần 明minh 也dã今kim 更cánh 不bất 復phục 自tự 賴lại 於ư 人nhân 類loại 不bất 醜xú 惡ác 於ư 畜súc 生sanh以dĩ 芻sô 水thủy 為vi 甘cam 膳thiện以dĩ 羇ki 絡lạc 為vi 非phi 謫#安an 則tắc 為vi 之chi 無vô 所sở 多đa 難nạn/nan 也dã


又hựu
誣vu 云vân有hữu 無vô 靈linh 下hạ 經kinh 無vô 靈linh 下hạ 經kinh 妖yêu 怪quái 之chi 書thư 耳nhĩ非phi 三tam 墳phần 五ngũ 典điển 訓huấn 誥# 之chi 言ngôn 也dã通thông 才tài 達đạt 儒nho 所sở 未vị 究cứu 覽lãm 也dã三tam 曾tằng 五ngũ 祖tổ 之chi 言ngôn又hựu 似tự 解giải 奏tấu 之chi 文văn此thử 殆đãi 不bất 詰cật 而nhi 虛hư 妄vọng 自tự 露lộ 矣hĩ今kim 具cụ 聊liêu 復phục 應ưng 之chi凡phàm 俗tục 人nhân 常thường 謂vị人nhân 死tử 則tắc 滅diệt 無vô 靈linh 無vô 鬼quỷ然nhiên 則tắc 無vô 靈linh 則tắc 無vô 天thiên 曹tào無vô 鬼quỷ 則tắc 無vô 所sở 枚mai 也dã若nhược 子tử 孫tôn 奉phụng 佛Phật 而nhi 乃nãi 追truy 譴khiển 祖tổ 先tiên或hoặc 是thị 賢hiền 人nhân 君quân 子tử 平bình 生sanh 之chi 時thời 未vị 必tất 與dữ 子tử 孫tôn 同đồng 事sự而nhi 天thiên 曹tào 便tiện 收thu 伐phạt 之chi命mạng 顏nhan 冉nhiễm 之chi 尸thi 羅la 枉uổng 戮lục 之chi 痛thống仁nhân 慈từ 祖tổ 考khảo 加gia 虐ngược 毒độc 於ư 貴quý 體thể此thử 豈khởi 聰thông 明minh 正chánh 直trực 之chi 神thần 乎hồ若nhược 其kỳ 非phi 也dã則tắc 狐hồ 狢# 魍vọng 魎lượng 淫dâm 厲lệ 之chi 鬼quỷ何hà 能năng 反phản 制chế 仁nhân 賢hiền 之chi 靈linh 而nhi 困khốn 禁cấm 戒giới 之chi 人nhân 乎hồ以dĩ 此thử 為vi 誣vu鄙bỉ 醜xú 書thư 矣hĩ


又hựu
誣vu 云vân道Đạo 人Nhân 聚tụ 斂liểm 百bá 姓tánh大đại 搆câu 塔tháp 寺tự華hoa 飾sức 奢xa 靡mĩ費phí 而nhi 無vô 益ích 云vân 云vân


正chánh
曰viết夫phu 教giáo 有hữu 深thâm 淺thiển適thích 時thời 應ưng 物vật悉tất 已dĩ 備bị 於ư 首thủ 論luận 矣hĩ請thỉnh 復phục 申thân 之chi夫phu 恭cung 儉kiệm 之chi 心tâm 莫mạc 過quá 堯# 舜thuấn而nhi 山sơn 龍long 華hoa 虫trùng 黼# [耑*(犮-乂+又)]# 絺hy 繡tú故cố 傳truyền 曰viết錫tích 鸞loan 和hòa 鈴linh 昭chiêu 其kỳ 聲thanh 也dã三tam 辰thần 旂# 旗kỳ 昭chiêu 其kỳ 明minh 也dã五ngũ 色sắc 比tỉ 象tượng 昭chiêu 其kỳ 文văn 也dã故cố 王vương 者giả 之chi 居cư必tất 金kim 門môn 玉ngọc 陛bệ 靈linh 臺đài 鳳phượng 闕khuyết將tương 使sử 異dị 乎hồ 凡phàm 庶thứ 令linh 貴quý 賤tiện 有hữu 章chương 也dã夫phu 人nhân 情tình 從tùng 所sở 覩đổ 而nhi 興hưng 感cảm故cố 聞văn 鼓cổ 鼙# 之chi 音âm覩đổ 羽vũ 麾huy 之chi 象tượng則tắc 思tư 將tướng 帥súy 之chi 臣thần聽thính 琴cầm 瑟sắt 之chi 聲thanh觀quán 庠tường 序tự 之chi 儀nghi則tắc 思tư 朝triều 廷đình 之chi 臣thần遷thiên 地địa 易dị 觀quán 則tắc 情tình 貌mạo 俱câu 變biến今kim 悠du 悠du 之chi 徒đồ見kiến 形hình 而nhi 不bất 及cập 道Đạo 者giả莫mạc 不bất 貴quý 崇sùng 高cao 而nhi 忽hốt 仄# 陋lậu是thị 以dĩ 諸chư 奉phụng 佛Phật 者giả仰ngưỡng 慕mộ 遺di 跡tích 思tư 存tồn 髣phảng 髴phất故cố 銘minh 列liệt 圖đồ 象tượng 致trí 其kỳ 虔kiền 肅túc割cát 珍trân 玩ngoạn 以dĩ 增tăng 崇sùng 靈linh 廟miếu故cố 上thượng 士sĩ 遊du 之chi則tắc 忘vong 其kỳ 蹄đề 筌thuyên 取thủ 諸chư 遠viễn 味vị下hạ 士sĩ 遊du 之chi則tắc 美mỹ 其kỳ 華hoa 藻tảo 玩ngoạn 其kỳ 炳bỉnh 蔚úy先tiên 悅duyệt 其kỳ 耳nhĩ 目mục 漸tiệm 率suất 以dĩ 義nghĩa 方phương三tam 塗đồ 汲cấp 引dẫn 莫mạc 有hữu 遺di 逸dật猶do 器khí 之chi 取thủ 水thủy隨tùy 量lượng 多đa 少thiểu 唯duy 穿xuyên 底để 無vô 當đương 乃nãi 不bất 受thọ 耳nhĩ


又hựu
專chuyên 誣vu 以dĩ 禍họa 福phước 為vi 佛Phật 所sở 作tác可khả 謂vị 元nguyên 不bất 解giải 矣hĩ聊liêu 復phục 釋thích 之chi夫phu 吉cát 凶hung 之chi 與dữ 善thiện 惡ác猶do 影ảnh 響hưởng 之chi 乘thừa 形hình 聲thanh 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên不bất 得đắc 相tương/tướng 免miễn 也dã行hành 之chi 由do 己kỷ而nhi 理lý 玄huyền 應ưng 耳nhĩ佛Phật 與dữ 周chu 孔khổng 但đãn 共cộng 明minh 忠trung 孝hiếu 信tín 順thuận從tùng 之chi 者giả 吉cát 背bối/bội 之chi 者giả 凶hung示thị 其kỳ 度độ 水thủy 之chi 方phương則tắc 使sử 資tư 舟chu 擑#不bất 能năng 令linh 步bộ 涉thiệp 而nhi 得đắc 濟tế 也dã其kỳ 誨hối 人nhân 之chi 生sanh 救cứu 厄ách 死tử 之chi 術thuật亦diệc 猶do 神thần 農nông 嘗thường 粒lạp 食thực 以dĩ 充sung 飢cơ 虛hư黃hoàng 帝đế 垂thùy 衣y 裳thường 以dĩ 御ngự 寒hàn 暑thử若nhược 閉bế 口khẩu 而nhi 望vọng 飽bão裸lõa 袒đản 以dĩ 求cầu 溫ôn不bất 能năng 強cường/cưỡng 與dữ 之chi 也dã去khứ 和hòa 鵲thước 之chi 所sở 以dĩ 稱xưng 良lương 醫y 者giả以dĩ 其kỳ 應ưng 疾tật 投đầu 藥dược 不bất 失thất 其kỳ 宜nghi 耳nhĩ不bất 責trách 其kỳ 令linh 有hữu 不bất 死tử 之chi 民dân 也dã且thả 扁# 鵲thước 有hữu 云vân吾ngô 能năng 令linh 當đương 生sanh 者giả 不bất 死tử不bất 能năng 令linh 當đương 死tử 者giả 必tất 生sanh 也dã若nhược 夫phu 為vi 子tử 則tắc 不bất 孝hiếu 為vi 臣thần 則tắc 不bất 忠trung 乎hồ守thủ 膏cao 肓# 而nhi 不bất 悟ngộ進tiến 良lương 藥dược 而nhi 不bất 御ngự而nhi 受thọ 禍họa 臨lâm 死tử 之chi 日nhật 更cánh 多đa 咎cữu聖thánh 人nhân 深thâm 恨hận良lương 醫y 非phi 徒đồ 東đông 走tẩu其kỳ 勢thế 投đầu 穽tỉnh 矣hĩ


又hựu
誣vu 云vân沙Sa 門Môn 之chi 在tại 京kinh 洛lạc 者giả 多đa 矣hĩ而nhi 未vị 曾tằng 聞văn能năng 令linh 主chủ 上thượng 延diên 年niên 益ích 壽thọ上thượng 不bất 能năng 調điều 和hòa 陰âm 陽dương 使sử 年niên 豐phong 民dân 富phú 消tiêu 災tai 卻khước 疫dịch 克khắc 靜tĩnh 禍họa 亂loạn 云vân 云vân下hạ 不bất 能năng 休hưu 糧lương 絕tuyệt 粒lạp 呼hô 吸hấp 清thanh 醇thuần 扶phù 命mạng 度độ 厄ách 長trường 生sanh 久cửu 視thị 云vân 云vân


正chánh
曰viết不bất 然nhiên莊trang 周chu 有hữu 云vân達đạt 命mạng 之chi 情tình 者giả 不bất 務vụ 命mạng 之chi 所sở 元nguyên 奈nại 何hà 審thẩm 期kỳ 分phân 之chi 不bất 可khả 遷thiên 也dã若nhược 令linh 性tánh 命mạng 可khả 以dĩ 智trí 德đức 求cầu 之chi 者giả則tắc 發phát 旦đán 二nhị 子tử 足túc 令linh 文văn 父phụ 致trí 千thiên 齡linh 矣hĩ顏nhan 子tử 死tử 則tắc 稱xưng 天thiên 喪táng 予# 惜tích 之chi 至chí 也dã無vô 以dĩ 延diên 之chi 耳nhĩ且thả 陰âm 陽dương 數số 度độ期kỳ 運vận 所sở 當đương百bách 六lục 之chi 極cực 有hữu 時thời 而nhi 臻trăn故cố 堯# 有hữu 滔thao 天thiên 之chi 洪hồng湯thang 有hữu 赤xích 地địa 之chi 災tai涿# 鹿lộc 有hữu 漂phiêu 槽tào 之chi 血huyết阪# 泉tuyền 有hữu 橫hoạnh/hoành 野dã 之chi 屍thi何hà 不bất 坐tọa 而nhi 消tiêu 之chi 救cứu 其kỳ 未vị 然nhiên 耶da且thả 夫phu 熊hùng 經kinh 鳥điểu 曳duệ 導đạo 引dẫn 吐thổ 納nạp輟chuyết 黍thử 稷tắc 而nhi 御ngự 英anh 蘂nhị吸hấp 風phong 露lộ 以dĩ 代đại 糇# 糧lương俟sĩ 此thử 而nhi 壽thọ 有hữu 待đãi 之chi 倫luân 也dã斯tư 則tắc 有hữu 時thời 可khả 夭yểu不bất 能năng 無vô 窮cùng 者giả 也dã沙Sa 門Môn 之chi 視thị 松tùng 喬kiều 若nhược 未vị 孩hài 之chi 兒nhi 耳nhĩ方phương 將tương 汎# 志chí 於ư 二nhị 儀nghi 之chi 表biểu延diên 祚tộ 於ư 不bất 死tử 之chi 鄉hương豈khởi 能năng 屑tiết 心tâm 營doanh 近cận 與dữ 涓# 彭# 爭tranh 長trường/trưởng 哉tai難nạn/nan 者giả 苟cẩu 欲dục 騁sính 飾sức 非phi 之chi 辯biện立lập 距cự 諫gián 之chi 強cường/cưỡng言ngôn 無vô 節tiết 奏tấu 義nghĩa 無vô 宮cung 商thương嗟ta 夫phu 北bắc 里lý 之chi 亂loạn 雅nhã惡ác 綠lục 之chi 奪đoạt 黃hoàng 也dã其kỳ 餘dư 嘇sâm 之chi 音âm 曾tằng 無vô 紀kỷ 網võng一nhất 遵tuân 先tiên 師sư 不bất 答đáp 之chi 章chương


又hựu
誣vu 云vân漢hán 末mạt 有hữu 笮trách 融dung 者giả合hợp 兵binh 依y 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 陶đào 謙khiêm謙khiêm 使sử 之chi 督# 運vận而nhi 融dung 先tiên 事sự 佛Phật遂toại 斷đoạn 盜đạo 官quan 運vận 以dĩ 自tự 利lợi 入nhập 大đại 起khởi 佛Phật 寺tự 云vân 云vân行hành 人nhân 悉tất 與dữ 酒tửu 食thực 云vân 云vân後hậu 為vi 劉lưu 繇# 所sở 攻công 見kiến 殺sát 云vân 云vân


正chánh
曰viết此thử 難nạn/nan 不bất 待đãi 繩thằng 約ước 而nhi 自tự 縛phược 也dã夫phu 佛Phật 教giáo 率suất 以dĩ 慈từ 仁nhân 不bất 殺sát 忠trung 信tín不bất 衒huyễn 廉liêm 貞trinh不bất 盜đạo 為vi 首thủ老lão 子tử 云vân兵binh 者giả 不bất 祥tường 之chi 器khí 邇nhĩ 者giả 凶hung融dung 阻trở 兵binh 安an 忍nhẫn 結kết 附phụ 寇khấu 逆nghịch犯phạm 殺sát 一nhất 也dã受thọ 人nhân 使sử 命mạng 取thủ 不bất 報báo 主chủ犯phạm 欺khi 二nhị 也dã斷đoạn 割cát 官quan 物vật 以dĩ 自tự 利lợi 入nhập犯phạm 盜đạo 三tam 也dã佛Phật 經Kinh 云vân不bất 以dĩ 酒tửu 為vi 惠huệ 施thí而nhi 融dung 縱túng/tung 之chi犯phạm 酒tửu 四tứ 也dã諸chư 戒giới 盡tận 犯phạm則tắc 動động 之chi 死tử 地địa 矣hĩ譬thí 猶do 吏lại 人nhân 解giải 印ấn 脫thoát 冠quan 而nhi 橫hoạnh/hoành 道đạo 肆tứ 暴bạo五ngũ 尺xích 之chi 童đồng 皆giai 能năng 制chế 之chi 矣hĩ笮trách 氏thị 不bất 得đắc 其kỳ 死tử適thích 足túc 助trợ 明minh 為vi 惡ác 之chi 獲hoạch 殃ương 耳nhĩ


又hựu
誣vu 云vân石thạch 崇sùng 奉phụng 佛Phật 亦diệc 至chí而nhi 不bất 免miễn 族tộc 誅tru 云vân 云vân


答đáp
曰viết


石thạch
崇sùng 之chi 為vi 人nhân余dư 所sở 悉tất 也dã驕kiêu 盈doanh 耽đam 酒tửu 放phóng 僭# 無vô 度độ多đa 藏tạng 厚hậu 斂liểm 不bất 恤tuất 惸# 獨độc論luận 才tài 則tắc 有hữu 一nhất 割cát 之chi 利lợi計kế 德đức 則tắc 盡tận 無vô 取thủ 焉yên雖tuy 託thác 名danh 事sự 佛Phật而nhi 了liễu 無vô 禁cấm 戒giới即tức 如như 世thế 人nhân 貇# 清thanh 心tâm 穢uế 色sắc 厲lệ 內nội 荏nhẫm口khẩu 詠vịnh 禹vũ 湯thang 而nhi 行hành 偶ngẫu 桀# 跖#自tự 貽# 伊y 禍họa又hựu 誰thùy 之chi 咎cữu 乎hồ


又hựu
誣vu 云vân周chu 仲trọng 智trí 奉phụng 佛Phật 亦diệc 精tinh 進tấn而nhi 竟cánh 復phục 不bất 蒙mông 其kỳ 福phước 云vân 云vân


正chánh
曰viết尋tầm 斯tư 言ngôn 似tự 乎hồ 幸hạnh 人nhân 之chi 災tai非phi 通thông 言ngôn 也dã仲trọng 智trí 雖tuy 有hữu 好hảo/hiếu 道đạo 之chi 意ý然nhiên 意ý 未vị 受thọ 戒giới 為vi 弟đệ 子tử 也dã論luận 其kỳ 率suất 情tình 亮lượng 直trực 見kiến 涉thiệp 俊# 上thượng自tự 是thị 可khả 才tài而nhi 有hữu 強cường 梁lương 之chi 累lũy/lụy/luy未vị 合hợp 道đạo 家gia 嬰anh 兒nhi 之chi 旨chỉ 矣hĩ以dĩ 此thử 而nhi 遇ngộ 忌kỵ 勝thắng 之chi 雄hùng喪táng 敗bại 理lý 耳nhĩ縱túng/tung 如như 難nạn/nan 者giả 云vân精tinh 進tấn 而nhi 遭tao 害hại 者giả 有hữu 矣hĩ此thử 何hà 異dị 顏nhan 項hạng 夙túc 夭yểu夷di 叔thúc 餒nỗi 死tử比tỉ 干can 盡tận 忠trung 而nhi 陷hãm 剖phẫu 心tâm 之chi 禍họa申thân 生sanh 篤đốc 孝hiếu 而nhi 致trí 雉trĩ 經kinh 之chi 痛thống若nhược 此thử 之chi 比tỉ不bất 可khả 勝thăng 言ngôn孔khổng 子tử 云vân仁nhân 者giả 壽thọ 義nghĩa 者giả 昌xương而nhi 復phục 或hoặc 有hữu 不bất 免miễn固cố 知tri 宿túc 命mạng 之chi 證chứng至chí 矣hĩ 信tín 矣hĩ


又hựu
誣vu 云vân事sự 佛Phật 之chi 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 死tử 惡ác 生sanh屬thuộc 纊khoáng 待đãi 絕tuyệt 之chi 日nhật皆giai 以dĩ 為vi 福phước 祿lộc 之chi 來lai無vô 復phục 哀ai 慼thích 之chi 容dung 云vân 云vân


正chánh
曰viết難nạn/nan 者giả 得đắc 無vô 隱ẩn 心tâm 而nhi 居cư 物vật不bất 然nhiên 何hà 言ngôn 之chi 逆nghịch 乎hồ夫phu 佛Phật 經Kinh 自tự 謂vị 得đắc 道Đạo 者giả能năng 玄huyền 同đồng 彼bỉ 我ngã 渾hồn 齊tề 修tu 短đoản涉thiệp 生sanh 死tử 之chi 變biến泯mẫn 然nhiên 無vô 概khái步bộ 禍họa 福phước 之chi 地địa而nhi 夷di 心tâm 不bất 怛đát樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 知tri 命mạng 安an 時thời 處xứ 順thuận 耳nhĩ其kỳ 未vị 體thể 之chi 者giả哀ai 哉tai 慎thận 終chung 之chi 心tâm乃nãi 所sở 以dĩ 增tăng 其kỳ 篤đốc 也dã故cố 有hữu 大đại 悲bi 弘hoằng 誓thệ 之chi 義nghĩa讐thù 人nhân 之chi 喪táng 猶do 加gia 哀ai 矜căng以dĩ 德đức 報báo 怨oán不bất 念niệm 舊cựu 惡ác況huống 乎hồ 骨cốt 肉nhục 之chi 痛thống 情tình 隆long 自tự 然nhiên 者giả而nhi 可khả 以dĩ 無vô 哀ai 慼thích 之chi 心tâm 者giả 哉tai夫phu 愛ái 親thân 者giả 不bất 敢cảm 惡ác 於ư 人nhân恐khủng 疇trù 己kỷ 之chi 深thâm 也dã逆nghịch 情tình 違vi 道đạo 於ư 斯tư 見kiến 矣hĩ


弘Hoằng
明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 一nhất
Hoằng
Minh Tập Hết quyển 1


Phiên
âm: 8/4/2016 Cập nhật: 8/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14