廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 七thất
Quảng Hoằng Minh Tập ♦ Quyển 7

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn


辯biện 惑hoặc 篇thiên 第đệ 二nhị 之chi 三tam


敘tự 列liệt 代đại 王vương 臣thần 滯trệ 惑hoặc 解giải 下hạ


-# 梁lương 荀# 濟tế


-# 齊tề 章chương 仇cừu 子tử 陀đà


-# 周chu 衛vệ 元nguyên 嵩tung


-# 宋tống 劉lưu 慧tuệ 琳#


-# 齊tề 顧cố 歡hoan


-# 魏ngụy 邢# 子tử 才tài


-# 涼lương 高cao 道đạo 讓nhượng


-# 齊tề 李# 公công 緒tự


-# 隋tùy 盧lô 思tư 道đạo


-# 唐đường 傅phó/phụ 奕dịch


十thập 五ngũ 荀# 濟tế


頴dĩnh 川xuyên 人nhân 。 後hậu 居cư 江giang 左tả 。 博bác 涉thiệp 眾chúng 書thư 志chí 調điều 矯kiểu 俗tục 。 初sơ 與dữ 梁lương 武võ 布bố 衣y 相tương 知tri 。 及cập 帝đế 登đăng 位vị 。 仕sĩ 不bất 及cập 之chi 。 濟tế 負phụ 氣khí 曰viết 。 會hội 眉mi 鼻tị 上thượng 磨ma 墨mặc 作tác 檄# 耳nhĩ 。 帝đế 深thâm 不bất 平bình 之chi 。 梁lương 州châu 刺thứ 史sử 陰ấm 子tử 春xuân 左tả 遷thiên 。 濟tế 作tác 大đại 詩thi 贈tặng 之chi 。 文văn 傳truyền 時thời 俗tục 。 或hoặc 稱xưng 于vu 帝đế 者giả 。 帝đế 曰viết 。 箇cá 人nhân 雖tuy 有hữu 才tài 。 亂loạn 俗tục 好hảo/hiếu 反phản 不bất 可khả 用dụng 。 濟tế 以dĩ 不bất 得đắc 志chí 。 常thường 懷hoài 悒ấp 怏ưởng 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 見kiến 帝đế 信tín 重trọng/trùng 釋thích 門môn 寺tự 像tượng 崇sùng 盛thịnh 。 便tiện 于vu 時thời 上thượng 書thư 論luận 佛Phật 教giáo 貪tham 淫dâm 奢xa 侈xỉ 妖yêu 妄vọng 。 又hựu 譏cơ 造tạo 同đồng 泰thái 寺tự 營doanh 費phí 太thái 甚thậm 必tất 為vi 災tai 患hoạn 。 其kỳ 表biểu 略lược 。 以dĩ 三tam 墳phần 五ngũ 典điển 帝đế 皇hoàng 之chi 稱xưng 首thủ 。 四tứ 維duy 六lục 紀kỷ 終chung 古cổ 之chi 規quy 模mô 。 及cập 漢hán 武võ 祀tự 金kim 人nhân 。 黃hoàng 新tân 以dĩ 建kiến 國quốc 。 桓hoàn 靈linh 祀tự 浮phù 圖đồ 。 閹# 竪thụ 以dĩ 控khống 權quyền 。 三tam 國quốc 由do 茲tư 鼎đỉnh 峙trĩ 。 五ngũ 湖hồ 仍nhưng 其kỳ 荐# 食thực 。 衣y 冠quan 奔bôn 於ư 江giang 東đông 。 戎nhung 教giáo 興hưng 於ư 中trung 壤nhưỡng 。 使sử 父phụ 子tử 之chi 親thân 隔cách 。 君quân 臣thần 之chi 義nghĩa 乖quai 。 夫phu 婦phụ 之chi 和hòa 曠khoáng 。 友hữu 朋bằng 之chi 信tín 絕tuyệt 海hải 內nội 散tán 亂loạn 三tam 百bách 年niên 矣hĩ 。 濟tế 所sở 控khống 詞từ 述thuật 於ư 僻tích 者giả 。 至chí 於ư 貞trinh 槩# 絕tuyệt 俗tục 。 固cố 莫mạc 敘tự 之chi 。 斯tư 偏thiên 黨đảng 也dã 。 述thuật 金kim 人nhân 之chi 初sơ 降giáng/hàng 致trí 黃hoàng 新tân 之chi 篡soán 等đẳng 。 並tịnh 安an 擬nghĩ 也dã 。 至chí 如như 周chu 斬trảm 紂# 首thủ 豈khởi 見kiến 佛Phật 經kinh 。 秦tần 抗kháng 儒nho 士sĩ 非phi 關quan 釋thích 化hóa 。 禮lễ 崩băng 樂nhạo/nhạc/lạc 壞hoại 未vị 覩đổ 浮phù 圖đồ 。 戰chiến 國quốc 無vô 主chủ 何hà 關quan 僧Tăng 偽ngụy 。 乃nãi 云vân 綱cương 紀kỷ 之chi 亂loạn 。 何hà 能năng 亂loạn 之chi 。 夫phu 婦phụ 父phụ 子tử 何hà 人nhân 不bất 是thị 。 但đãn 妄vọng 言ngôn 耳nhĩ 。 不bất 足túc 述thuật 之chi 。 然nhiên 濟tế 極cực 言ngôn 惘võng 僧Tăng 深thâm 訾tí 佛Phật 者giả 。 統thống 知tri 上thượng 書thư 必tất 不bất 會hội 旨chỉ 。 亦diệc 知tri 不bất 能năng 排bài 除trừ 佛Phật 法Pháp 。 直trực 是thị 恨hận 帝đế 不bất 拔bạt 於ư 微vi 流lưu 無vô 榮vinh 宦# 於ư 朝triều 廷đình 也dã 。 所sở 以dĩ 鄙bỉ 詞từ 罵mạ 僧Tăng 深thâm 文văn 毀hủy 佛Phật 。 其kỳ 實thật 奇kỳ 意ý 詈lị 於ư 上thượng 帝đế 也dã 。 後hậu 之chi 醜xú 詞từ 並tịnh 擬nghĩ 斯tư 矣hĩ 。


濟tế 表biểu 云vân 。 稽khể 古cổ 之chi 詔chiếu 。 未vị 聞văn 崇sùng 邪tà 之chi 命mạng 重trọng/trùng 沓đạp 。 歲tuế 時thời 禘đế 祫# 未vị 嘗thường 親thân 享hưởng 。 竹trúc 脯bô 麪# 牲# 𣣋lăng 誣vu 宗tông 廟miếu 。 違vi 黃hoàng 屋ốc 之chi 尊tôn 。 就tựu 蒼thương 頭đầu 之chi 役dịch 。 朝triêu 夕tịch 敬kính 妖yêu 怪quái 之chi 胡hồ 鬼quỷ 。 曲khúc 躬cung 供cung 貪tham 婬dâm 之chi 賊tặc 禿ngốc 。 耽đam 信tín 邪tà 胡hồ 諂siểm 祭tế 淫dâm 祀tự 。 恐khủng 非phi 聰thông 明minh 正chánh 直trực 而nhi 可khả 以dĩ 福phước 祐hựu 陛bệ 下hạ 者giả 也dã 。 濟tế 吐thổ 斯tư 言ngôn 。 故cố 動động 怒nộ 也dã 。 梁lương 祖tổ 享hưởng 祀tự 於ư 晦hối 朔sóc 。 四tứ 時thời 交giao 易dị 於ư 溫ôn 清thanh 。 流lưu 涕thế 動động 於ư 臣thần 下hạ 。 興hưng 言ngôn 賦phú 於ư 孝hiếu 思tư 。 故cố 景cảnh 陽dương 臺đài 至chí 敬kính 殿điện 。 咸hàm 陳trần 文văn 祖tổ 獻hiến 后hậu 之chi 奠# 。 何hà 得đắc 言ngôn 未vị 嘗thường 親thân 享hưởng 。 故cố 反phản 前tiền 事sự 肆tứ 情tình 罵mạ 之chi 。 竹trúc 脯bô 麪# 牲# 用dụng 替thế 犧# 栗lật 。 蘋# 藻tảo 礿# 祭tế 豈khởi 惟duy 有hữu 梁lương 之chi 時thời 。 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 乃nãi 萬vạn 代đại 之chi 希hy 有hữu 。 遺di 若nhược 脫thoát 屣tỉ 豈khởi 百bách 王vương 之chi 虛hư 構# 哉tai 。 自tự 非phi 行hành 總tổng 八bát 恆hằng 位vị 隣lân 上thượng 忍nhẫn 。 安an 能năng 行hành 慈từ 絕tuyệt 欲dục 於ư 盛thịnh 年niên 。 長trường/trưởng 齋trai 竭kiệt 誠thành 於ư 終chung 事sự 哉tai 。


又hựu 曰viết 。 臣thần 請thỉnh 言ngôn 得đắc 失thất 推thôi 校giáo 是thị 非phi 。 案án 釋Thích 氏thị 源nguyên 流lưu 本bổn 中trung 國quốc 所sở 斥xích 。 投đầu 之chi 荒hoang 裔duệ 以dĩ 御ngự 魑si 魅mị 者giả 也dã 。 乃nãi 至chí 舜thuấn 時thời 竄thoán 檮# 机cơ 於ư 三tam 危nguy 。 左tả 傳truyền 允duẫn (# 音âm 捐quyên )# 姓tánh 之chi 姦gian 居cư 于vu 瓜qua 州châu 是thị 也dã 。 杜đỗ 預dự 以dĩ 允duẫn 姓tánh 陰ấm 戎nhung 之chi 別biệt 祖tổ 。 與dữ 三tam 苗miêu 俱câu 放phóng 於ư 三tam 危nguy 。 漢hán 書thư 西tây 域vực 傳truyền 。 塞tắc 種chủng 本bổn 允duẫn 姓tánh 之chi 戎nhung 。 世thế 居cư 燉# 煌hoàng 。 為vi 月nguyệt 氏thị 迫bách 逐trục 。 遂toại 住trụ 葱thông 嶺lĩnh 南nam 奔bôn 。 又hựu 謂vị 懸huyền 度độ 賢hiền 豆đậu 身thân 毒độc 天thiên 毒độc 。 仍nhưng 訛ngoa 轉chuyển 以dĩ 塞tắc 種chủng 為vi 釋Thích 種chủng 。 其kỳ 實thật 一nhất 也dã 。 允duẫn 姓tánh 與dữ 三tam 苗miêu 比tỉ 居cư 教giáo 迹tích 和hòa 洽hiệp 。 其kỳ 釋Thích 種chủng 不bất 行hành 忠trung 孝hiếu 仁nhân 義nghĩa 。 貪tham 詐trá 甚thậm 者giả 號hiệu 之chi 為vi 佛Phật 。 佛Phật 者giả 戾lệ 也dã 。 或hoặc 名danh 為vi 勃bột 。 勃bột 者giả 亂loạn 也dã 。 而nhi 陛bệ 下hạ 以dĩ 中trung 華hoa 之chi 盛thịnh 胄trụ 。 方phương 尊tôn 姚diêu 石thạch 羌khương 胡hồ 之chi 軌quỹ 躅trục 。 竊thiết 不bất 取thủ 一nhất 也dã 。 案án 允duẫn 姓tánh 之chi 居cư 燉# 煌hoàng 西tây 戎nhung 也dã 。 懸huyền 度độ 賢hiền 豆đậu 等đẳng 南nam 梵Phạm 也dã 。 西tây 戎nhung 即tức 敘tự 禹vũ 貢cống 所sở 傳truyền 。 懸huyền 度độ 已dĩ 下hạ 荀# 濟tế 加gia 謗báng 。 不bất 讀đọc 三tam 史sử 奚hề 以dĩ 定định 之chi 。 尋tầm 夫phu 懸huyền 度độ 乃nãi 北bắc 天thiên 之chi 險hiểm 地địa 。 乘thừa 索sách 而nhi 度độ 也dã 。 賢hiền 豆đậu 天Thiên 竺Trúc 仁nhân 風phong 所sở 行hành 。 四tứ 時thời 和hòa 於ư 玉ngọc 燭chúc 土thổ/độ 絕tuyệt 流lưu 霜sương 。 七thất 眾chúng 照chiếu 於ư 金kim 鏡kính 神thần 機cơ 猛mãnh 利lợi 。 人nhân 傳truyền 天thiên 語ngữ 字tự 出xuất 天thiên 文văn 。 終chung 古cổ 至chí 今kim 無vô 相tướng 篡soán 奪đoạt 。 斯tư 是thị 地địa 心tâm 號hiệu 中trung 國quốc 也dã 。 人nhân 行hành 忠trung 孝hiếu 何hà 謂vị 無vô 之chi 。 濟tế 之chi 所sở 言ngôn 。 同đồng 田điền 巴ba 罪tội 三tam 皇hoàng 非phi 五ngũ 帝đế 者giả 。 詎cự 可khả 聞văn 哉tai 。


又hựu 案án 釋Thích 迦Ca 出xuất 戎nhung 剖phẫu 脇hiếp 而nhi 誕đản 。 摩ma 耶da 遂toại 殂tồ 。 事sự 符phù 梟kiêu 鏡kính 。 年niên 長trường/trưởng 爭tranh 立lập 。 內nội 不bất 自tự 安an 。 背bối/bội 父phụ 叛bạn 君quân 逆nghịch 節tiết 彌di 甚thậm 。 達đạt 多đa 投đầu 石thạch 難Nan 陀Đà 引dẫn 弓cung 。 變biến 革cách 常thường 道đạo 自tự 餓ngạ 形hình 骸hài 。 安an 能năng 濟tế 物vật 。 聚tụ 合hợp 兇hung 徒đồ 易dị 衣y 削tước 髮phát 。 設thiết 言ngôn 虛hư 詐trá 不bất 足túc 承thừa 稟bẩm 。 九cửu 十thập 六lục 道đạo 此thử 道đạo 最tối 貪tham 。 叶# 彼bỉ 淫dâm 愚ngu 眾chúng 多đa 崇sùng 信tín 。 至chí 如như 瑠lưu 璃ly 誅tru 釋thích 。 瞿Cù 曇Đàm 路lộ 左tả 視thị 之chi 。 在tại 生sanh 親thân 尚thượng 不bất 存tồn 。 既ký 歿một 疎sơ 何hà 能năng 救cứu 。 斯tư 即tức 不bất 行hành 忠trung 孝hiếu 。 若nhược 天thiên 下hạ 習tập 之chi 。 陛bệ 下hạ 則tắc 無vô 以dĩ 自tự 處xứ 。 不bất 取thủ 者giả 二nhị 也dã 。 尋tầm 經kinh 剖phẫu 腋dịch 而nhi 誕đản 。 義nghĩa 出xuất 前tiền 經kinh 。 以dĩ 懷hoài 天thiên 師sư 。 功công 德đức 大đại 故cố 。 非phi 諸chư 人nhân 供cung 可khả 以dĩ 奉phụng 之chi 。 又hựu 知tri 母mẫu 人nhân 。 命mạng 將tương 終chung 。 故cố 生sanh 七thất 日nhật 已dĩ 。 上thượng 報báo 天thiên 中trung 。 然nhiên 則tắc 脇hiếp 誕đản 背bối/bội 割cát 此thử 亦diệc 有hữu 之chi 。 不bất 同đồng 梟kiêu 鏡kính 。 如như 何hà 濫lạm 委ủy 引dẫn 弓cung 投đầu 石thạch 事sự 出xuất 權quyền 行hành 。 叛bạn 君quân 逆nghịch 節tiết 一nhất 何hà 誣vu 謗báng 。 自tự 餓ngạ 以dĩ 化hóa 外ngoại 道đạo 。 變biến 俗tục 以dĩ 靜tĩnh 貪tham 門môn 。 而nhi 云vân 諸chư 道đạo 佛Phật 道Đạo 最tối 貪tham 。 全toàn 成thành 毀hủy 訾tí 。 誅tru 國quốc 而nhi 不bất 護hộ 國quốc 。 示thị 業nghiệp 難nạn/nan 亡vong 。 群quần 典điển 廣quảng 之chi 。 理lý 路lộ 無vô 沒một 。 濟tế 巧xảo 於ư 合hợp 會hội 。 補bổ 貼# 成thành 文văn 。 斯tư 曰viết 有hữu 才tài 不bất 妨phương 無vô 狀trạng 。


濟tế 又hựu 云vân 。 今kim 僧Tăng 尼ni 不bất 耕canh 不bất 偶ngẫu 。 俱câu 斷đoạn 生sanh 育dục 傲ngạo 君quân 陵lăng 親thân 。 違vi 禮lễ 損tổn 化hóa 。 一nhất 不bất 經kinh 也dã 。 觀quán 濟tế 此thử 旨chỉ 。 專chuyên 擬nghĩ 帝đế 躬cung 深thâm 知tri 僧Tăng 尼ni 絕tuyệt 欲dục 用dụng 則tắc 超siêu 生sanh 。 斯tư 義nghĩa 可khả 從tùng 。 固cố 所sở 不bất 逆nghịch 。 然nhiên 不bất 偶ngẫu 斷đoạn 育dục 斥xích 帝đế 行hành 之chi 。 無vô 容dung 顯hiển 論luận 寄ký 僧Tăng 罵mạ 上thượng 也dã 。 又hựu 云vân 。 凡phàm 在tại 生sanh 靈linh 夫phu 婦phụ 配phối 合hợp 產sản 育dục 男nam 女nữ 。 胡hồ 法pháp 反phản 之chi 。 多đa 營doanh 泥nê 木mộc 專chuyên 求cầu 布bố 施thí 。 寧ninh 非phi 臣thần 戾lệ 。 二nhị 不bất 經kinh 也dã 。 濟tế 之chi 不bất 經kinh 。 斯tư 事sự 顯hiển 也dã 。 胡hồ 法pháp 不bất 婬dâm 。 胡hồ 從tùng 何hà 有hữu 泥nê 木mộc 布bố 施thí 舉cử 事sự 見kiến 譏cơ 。 然nhiên 佛Phật 之chi 非phi 胡hồ 。 乃nãi 為vi 天thiên 種chủng 。 胡hồ 乃nãi 戎nhung 類loại 本bổn 異dị 梵Phạm 鄉hương 。 猶do 言ngôn 神thần 州châu 號hiệu 為vi 漢hán 地địa 。 今kim 檢kiểm 漢hán 者giả 止chỉ 可khả 方phương 于vu 梁lương 。 漢hán 雖tuy 曰viết 初sơ 封phong 帝đế 都đô 在tại 於ư 京kinh 洛lạc 。 自tự 餘dư 吳ngô 楚sở 未vị 曰viết 中trung 華hoa 。 陸lục 渾hồn 觀quán 戎nhung 。 又hựu 戎nhung 變biến 夏hạ 矣hĩ 。 惟duy 佛Phật 一nhất 法pháp 教giáo 絕tuyệt 色sắc 心tâm 。 胡hồ 梵Phạm 二nhị 種chủng 生sanh 生sanh 常thường 習tập 。


濟tế 云vân 。 姦gian 胡hồ 矯kiểu 詐trá 自tự 稱xưng 大đại 覺giác 。 而nhi 比Bỉ 丘Khâu 徒đồ 黨đảng 行hành 婬dâm 殺sát 子tử 。 僧Tăng 尼ni 悉tất 然nhiên 。 害hại 螻lâu 蟻nghĩ 而nhi 起khởi 浮phù 圖đồ 。 費phí 財tài 力lực 而nhi 搆câu 堂đường 宇vũ 。 若nhược 牟Mâu 尼Ni 能năng 照chiếu 而nhi 故cố 縱túng/tung 婬dâm 殺sát 。 便tiện 是thị 詐trá 稱xưng 慈từ 悲bi 。 徒đồ 能năng 照chiếu 而nhi 不bất 能năng 救cứu 。 又hựu 是thị 大đại 覺giác 於ư 群quần 生sanh 無vô 益ích 。 而nhi 天thiên 下hạ 不bất 覺giác 。 三tam 不bất 經kinh 也dã 。 斯tư 又hựu 巨cự 謗báng 之chi 大đại 怪quái 。 通thông 人nhân 達đạt 士sĩ 豈khởi 其kỳ 言ngôn 哉tai 。 猥ổi 曲khúc 醜xú 事sự 豈khởi 照chiếu 此thử 矣hĩ 。 然nhiên 大đại 盜đạo 取thủ 國quốc 。 天thiên 下hạ 之chi 罪tội 人nhân 。 行hành 婬dâm 殺sát 子tử 。 自tự 是thị 佛Phật 法Pháp 之chi 賊tặc 。 濁trược 現hiện 則tắc 擯bấn 於ư 四tứ 國quốc 。 將tương 來lai 則tắc 沈trầm 於ư 三tam 途đồ 而nhi 謂vị 僧Tăng 尼ni 悉tất 然nhiên 。 加gia 誣vu 之chi 太thái 甚thậm 也dã 。 又hựu (# 云vân 大đại 覺giác 無vô 慈từ 。 又hựu 云vân )# 於ư 生sanh 無vô 益ích 。 斯tư 並tịnh 以dĩ 愚ngu 量lượng 智trí 以dĩ 聖thánh 濟tế 凡phàm 。 抗kháng 大đại 覺giác 之chi 成thành 化hóa 。 失thất 淳thuần 人nhân 之chi 弘hoằng 善thiện 。 可khả 謂vị 螗# 蜋lang 有hữu 拒cự 輪luân 之chi 勇dũng 。 井tỉnh 蛙# 滯trệ 坎khảm 穽tỉnh 之chi 心tâm 哉tai 。


濟tế 云vân 。 胡hồ 法pháp 慳san 貪tham 惟duy 財tài 是thị 與dữ 。 直trực 是thị 行hành 三tam 毒độc 而nhi 害hại 萬vạn 方phương 。 未vị 見kiến 修tu 六Lục 度Độ 而nhi 隆long 三Tam 寶Bảo 。 四tứ 不bất 經kinh 也dã 。 且thả 財tài 食thực 厚hậu 生sanh 貪tham 夫phu 之chi 所sở 沒một 。 積tích 而nhi 能năng 散tán 廉liêm 士sĩ 之chi 恆hằng 情tình 。 六Lục 度Độ 檀đàn 捨xả 為vi 初sơ 。 惟duy 佛Phật 宗tông 而nhi 立lập 位vị 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 為vi 教giáo 主chủ 。 乃nãi 正chánh 覺giác 之chi 流lưu 慈từ 。 無vô 佛Phật 法Pháp 安an 知tri 六Lục 度Độ 之chi 功công 。 絕tuyệt 慈từ 風phong 豈khởi 識thức 三Tam 寶Bảo 為vi 正chánh 化hóa 。 濟tế 以dĩ 不bất 得đắc 其kỳ 志chí 。 沒một 齒xỉ 陷hãm 之chi 。 但đãn 增tăng 貪tham 競cạnh 以dĩ 咎cữu 人nhân 。 未vị 顯hiển 厭yếm 身thân 以dĩ 祛khư 滯trệ 。 俗tục 中trung 恆hằng 士sĩ 尚thượng 不bất 虛hư 言ngôn 。 濟tế 寔thật 鄙bỉ 夫phu 。 輕khinh 馳trì 才tài 筆bút 。 獨độc 不bất 聞văn 顧cố 雍ung 拜bái 萬vạn 戶hộ 封phong 家gia 人nhân 不bất 知tri 。 葛cát 亮lượng 受thọ 三tam 郡quận 賞thưởng 庫khố 無vô 尺xích 絹quyên 。 謝tạ 安an 平bình 百bách 萬vạn 賊tặc 愀# 然nhiên 改cải 容dung 。 能năng 仁nhân 捨xả 四tứ 有hữu 諦đế 遺di 如như 涕thế 唾thóa 。 斯tư 實thật 錄lục 也dã 。 況huống 復phục 捨xả 身thân 受thọ 身thân 。 觀quán 三tam 界giới 如như 牢lao 獄ngục 。 惟duy 財tài 惟duy 食thực 。 誠thành 八bát 徵trưng 之chi 毒độc 蛇xà 。 衣y 缽bát 自tự 隨tùy 。 若nhược 鳥điểu 之chi 遊du 空không 府phủ 。 去khứ 留lưu 無vô 滯trệ 。 類loại 鳧phù 之chi 泛phiếm 長trường/trưởng 川xuyên 。 此thử 等đẳng 之chi 徒đồ 名danh 沙Sa 門Môn 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 僧Tăng 無vô 犯phạm 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 若nhược 反phản 於ư 此thử 不bất 名danh 為vi 僧Tăng 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 賊tặc 臣thần 虐ngược 主chủ 等đẳng 稷tắc 偰# 與dữ 唐đường 虞ngu 。 稊đề 莠# 荊kinh 棘cức 比tỉ 嘉gia 苗miêu 及cập 美mỹ 木mộc 。 夫phu 立lập 言ngôn 設thiết 諫gián 清thanh 濁trược 兩lưỡng 分phần/phân 。 全toàn 惘võng 以dĩ 昏hôn 兇hung 。 都đô 掩yểm 諸chư 髦mao 彥ngạn 。 理lý 不bất 可khả 也dã 。 于vu 時thời 有hữu 梁lương 之chi 為vi 政chánh 也dã 。 仁nhân 育dục 為vi 初sơ 。 帝đế 則tắc 絕tuyệt 慾dục 蔬# 食thực 。 僧Tăng 則tắc 祠từ 林lâm 義nghĩa 窟quật 。 冐mạo 行hành 蠅dăng 點điểm 足túc 可khả 投đầu 卑ty 豺sài 虎hổ 矣hĩ 。 通thông 人nhân 為vi 論luận 理lý 。 則tắc 統thống 之chi 去khứ 瑕hà 掩yểm 過quá 。 士sĩ 之chi 恆hằng 務vụ 。 故cố 魯lỗ 之chi 儒nho 行hành 惟duy 孔khổng 一nhất 人nhân 。 濫lạm 吹xuy 竊thiết 服phục 時thời 惟duy 傾khuynh 國quốc 。 僧Tăng 之chi 真chân 偽ngụy 權quyền 實thật 難nạn/nan 分phần/phân 。 惟duy 佛Phật 得đắc 知tri 。 餘dư 存tồn 視thị 聽thính 。 故cố 濟tế 不bất 達đạt 無vô 足túc 煩phiền 論luận 。 恨hận 其kỳ 早tảo 被bị 火hỏa 灰hôi 面diện 陳trần 。 豈khởi 不bất 知tri 返phản 。


濟tế 云vân 。 佛Phật 家gia 遺di 教giáo 。 不bất 耕canh 墾khẩn 田điền 。 不bất 貯trữ 財tài 穀cốc 。 乞khất 食thực 納nạp 衣y 頭đầu 陀đà 為vi 務vụ 。 今kim 則tắc 不bất 然nhiên 。 數sổ 十thập 萬vạn 眾chúng 。 無vô 心tâm 蘭lan 若nhã 。 從tùng 教giáo 不bất 耕canh 者giả 眾chúng 。 天thiên 下hạ 有hữu 飢cơ 乏phạp 之chi 憂ưu 。 違vi 教giáo 設thiết 法pháp 。 不bất 行hành 何hà 須tu 此thử 法pháp 。 進tiến 退thoái 未vị 為vi 盡tận 理lý 。 五ngũ 不bất 經kinh 也dã 。 然nhiên 濟tế 知tri 有hữu 遺di 教giáo 。 則tắc 知tri 有hữu 蘭lan 若nhã 之chi 徒đồ 。 未vị 知tri 教giáo 有hữu 張trương 弛thỉ 。 豈khởi 委ủy 三Tam 寶Bảo 基cơ 業nghiệp 。 但đãn 佛Phật 德đức 宏hoành 大đại 。 天thiên 供cung 尚thượng 自tự 下hạ 臨lâm 僧Tăng 田điền 。 福phước 廣quảng 神thần 壤nhưỡng 義nghĩa 當đương 上thượng 踊dũng 。 教giáo 有hữu 開khai 合hợp 隨tùy 根căn 制chế 宜nghi 。 不bất 可khả 局cục 以dĩ 糧lương 粒lạp 用dụng 道đạo 。 以dĩ 通thông 利lợi 物vật 。 故cố 經Kinh 云vân 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 如Như 來Lai 白bạch 毫hào 相tướng 中trung 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần 取thủ 一nhất 分phần/phân 。 供cung 我ngã 弟đệ 子tử 。 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 故cố 知tri 為vi 道đạo 出xuất 家gia 。 為vi 道đạo 興hưng 供cung 。 為vi 道đạo 而nhi 受thọ 。 為vi 道đạo 弘hoằng 福phước 。 道đạo 本bổn 虛hư 通thông 非phi 俗tục 籌trù 議nghị 。 故cố 受thọ 四tứ 事sự 還hoàn 宗tông 佛Phật 德đức 。 經Kinh 云vân 。 如như 法Pháp 受thọ 施thí 千thiên 金kim 納nạp 之chi 。 必tất 乖quai 佛Phật 化hóa 杯# 水thủy 不bất 許hứa 。 何hà 得đắc 妄vọng 言ngôn 惟duy 貪tham 財tài 食thực 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 住trụ 我ngã 施thí 受thọ 入nhập 闇ám 無vô 見kiến 。 反phản 此thử 而nhi 行hành 如như 空không 無vô 盡tận 者giả 是thị 也dã 。 是thị 知tri 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 見kiến 境cảnh 是thị 心tâm 。 故cố 使sử 供cúng 施thí 隨tùy 。 心tâm 積tích 散tán 非phi 外ngoại 。 經Kinh 云vân 。 六Lục 度Độ 在tại 心tâm 不bất 在tại 事sự 。 斯tư 正chánh 言ngôn 也dã 。 引dẫn 證chứng 可khả 知tri 。


濟tế 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 發phát 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 滅diệt 後hậu 。 經kinh 教giáo 若nhược 為vi 得đắc 與dữ 波Ba 旬Tuần 經kinh 別biệt 。 觀quán 此thử 發phát 問vấn 則tắc 瞿Cù 曇Đàm 存tồn 日nhật 。 門môn 徒đồ 不bất 能năng 分phần/phân 辯biện 真chân 偽ngụy 。 況huống 中trung 華hoa 避tị 役dịch 姦gian 詐trá 之chi 侶lữ 焉yên 不bất 迷mê 惑hoặc 者giả 。 尋tầm 濟tế 此thử 言ngôn 。 全toàn 非phi 有hữu 識thức 文văn 明minh 滅diệt 度độ 。 魔ma 佛Phật 難nạn/nan 分phần/phân 。 豈khởi 述thuật 佛Phật 世thế 。 門môn 人nhân 不bất 識thức 經kinh 中trung 三tam 種chủng 四tứ 依y 。 考khảo 定định 魔ma 佛Phật 邪tà 正chánh 。 非phi 濟tế 所sở 知tri 。 彼bỉ 亦diệc 不bất 述thuật 。 又hựu 云vân 。 中trung 華hoa 避tị 役dịch 姦gian 侶lữ 焉yên 不bất 迷mê 惑hoặc 者giả 。 斯tư 是thị 讜# 言ngôn 。 誠thành 非phi 所sở 解giải 。 非phi 避tị 役dịch 者giả 堪kham 能năng 辯biện 之chi 。 爾nhĩ 何hà 不bất 論luận 掩yểm 善thiện 揚dương 惡ác 專chuyên 為vi 務vụ 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 避tị 役dịch 出xuất 家gia 無vô 心tâm 志chí 道đạo 。 我ngã 當đương 罷bãi 令linh 還hoàn 俗tục 。 為vi 王vương 策sách 使sử 。 斯tư 正chánh 言ngôn 也dã 。 如như 何hà 不bất 錄lục 以dĩ 上thượng 之chi 。


齊tề 又hựu 引dẫn 涅Niết 槃Bàn 。 闍xà 王vương 害hại 父phụ 耆kỳ 婆bà 敘tự 狀trạng 。 佛Phật 以dĩ 理lý 除trừ 令linh 其kỳ 迷mê 解giải 。 俗tục 惟duy 事sự 結kết 惑hoặc 網võng 逾du 深thâm 。 故cố 以dĩ 陰ấm 界giới 入nhập 中trung 求cầu 父phụ 不bất 得đắc 本bổn 。 惟duy 妄vọng 想tưởng 謂vị 父phụ 。 實thật 人nhân 橫hoạnh 生sanh 圖đồ 害hại 取thủ 其kỳ 重trọng 位vị 。 若nhược 先tiên 達đạt 解giải 知tri 父phụ 本bổn 空không 。 何hà 必tất 起khởi 逆nghịch 。 國quốc 亦diệc 非phi 有hữu 。 由do 佛Phật 開khai 化hóa 達đạt 悟ngộ 妄vọng 心tâm 。 追truy 悔hối 慚tàm 謝tạ 獲hoạch 無vô 根căn 信tín 。 濟tế 不bất 達đạt 此thử 以dĩ 事sự 徵trưng 理lý 。 斥xích 天thiên 子tử 注chú 經kinh 。 譏cơ 臣thần 下hạ 逆nghịch 亂loạn 。 謂vị 佛Phật 說thuyết 無vô 父phụ 。 無vô 父phụ 須tu 除trừ 。 執chấp 迹tích 毀hủy 教giáo 。 不bất 足túc 怪quái 其kỳ 愚ngu 闇ám 也dã 。 餘dư 有hữu 瑣tỏa 碎toái 似tự 像tượng 之chi 事sự 。 比tỉ 擬nghĩ 繁phồn 論luận 固cố 同đồng 此thử 例lệ 。 又hựu 引dẫn 張trương 融dung 范phạm 縝# 三tam 破phá 之chi 論luận 。 前tiền 集tập 備bị 詳tường 。 有hữu 抗kháng 融dung 縝# 之chi 詞từ 。 見kiến 於ư 後hậu 述thuật 。 乃nãi 云vân 。 融dung 縝# 立lập 論luận 無vô 能năng 破phá 之chi 。 是thị 虛hư 言ngôn 也dã 。


濟tế 云vân 。 自tự 古cổ 帝đế 師sư 諸chư 侯hầu 賓tân 友hữu 。 千thiên 載tái 一nhất 逢phùng 猶do 如như 旦đán 暮mộ 。 賢hiền 明minh 希hy 世thế 宇vũ 宙trụ 獨độc 立lập 。 今kim 乃nãi 削tước 髮phát 。 千thiên 群quần 不bất 臣thần 萬vạn 眾chúng 稱xưng 為vi 帝đế 師sư 。 未vị 之chi 可khả 也dã 。 姚diêu 石thạch 玉ngọc 食thực 三tam 千thiên 佛Phật 寺tự 。 瓊# 宮cung 八bát 百bách 供cung 敬kính 厚hậu 矣hĩ 。 終chung 獲hoạch 廣quảng 胤dận 屠đồ 滅diệt 。 宋tống 齊tề 已dĩ 降giáng/hàng 莫mạc 懲# 前tiền 失thất 。 餘dư 有hữu 罵mạ 僧Tăng 醜xú 詞từ 。 足túc 可khả 掩yểm 耳nhĩ 。 畢tất 寄ký 詛trớ 帝đế 之chi 語ngữ 。 同đồng 莊trang 蒙mông 之chi 寓# 言ngôn 焉yên 。 又hựu 曰viết 。 僧Tăng 出xuất 寒hàn 微vi 規quy 免miễn 租tô 役dịch 。 無vô 期kỳ 詣nghệ 道đạo 志chí 在tại 貪tham 婬dâm 。 竊thiết 盜đạo 華hoa 典điển 傾khuynh 奪đoạt 朝triêu 權quyền 。 凡phàm 有hữu 十thập 等đẳng 。 一nhất 曰viết 。 營doanh 繕thiện 廣quảng 廈hạ 。 僭# 擬nghĩ 皇hoàng 居cư 也dã 。 二nhị 曰viết 。 興hưng 建kiến 大đại 室thất 莊trang 飾sức 胡hồ 像tượng 。 僭# 比tỉ 明minh 堂đường 宗tông 祐hựu 也dã 。 三tam 曰viết 。 廣quảng 譯dịch 妖yêu 言ngôn 勸khuyến 行hành 流lưu 布bố 。 轢lịch 帝đế 王vương 之chi 詔chiếu 勅sắc 也dã 。 四tứ 曰viết 。 交giao 納nạp 泉tuyền 布bố 賣mại 天thiên 堂đường 五ngũ 福phước 之chi 虛hư 果quả 。 奪đoạt 大đại 君quân 之chi 德đức 賞thưởng 也dã 。 五ngũ 曰viết 。 豫dự 徵trưng 收thu 贖thục 免miễn 地địa 獄ngục 六lục 極cực 之chi 謬mậu 殃ương 。 奪đoạt 人nhân 主chủ 之chi 刑hình 罰phạt 也dã 。 六lục 曰viết 。 自tự 稱xưng 三Tam 寶Bảo 假giả 託thác 四tứ 依y 坐tọa 傲ngạo 君quân 王vương 。 此thử 取thủ 威uy 之chi 術thuật 也dã 。 七thất 曰viết 。 多đa 建kiến 寺tự 像tượng 廣quảng 度độ 僧Tăng 尼ni 。 此thử 定định 覇phách 之chi 基cơ 也dã 。 八bát 曰viết 。 三tam 長trường/trưởng 六lục 紀kỷ 四tứ 大đại 法pháp 集tập 。 此thử 別biệt 行hành 正chánh 朔sóc 密mật 行hành 徵trưng 發phát 也dã 。 九cửu 曰viết 。 設thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 誘dụ 愚ngu 小tiểu 。 俳# 優ưu 以dĩ 招chiêu 遠viễn 會hội 。 陳trần 佛Phật 土độ 安an 樂lạc 。 斥xích 王vương 化hóa 危nguy 苦khổ 。 此thử 變biến 俗tục 移di 風phong 徵trưng 租tô 稅thuế 也dã 。 十thập 曰viết 。 法pháp 席tịch 聚tụ 會hội 邪tà 謀mưu 變biến 通thông 。 稱xưng 意ý 贈tặng 金kim 毀hủy 破phá 遭tao 謗báng 。 此thử 呂lữ 尚thượng 之chi 六lục 韜# 祕bí 策sách 也dã 。 凡phàm 此thử 十thập 事sự 不bất 容dung 有hữu 一nhất 。 萌manh 兆triệu 微vi 露lộ 即tức 合hợp 誅tru 夷di 。 今kim 乃nãi 恣tứ 意ý 流lưu 行hành 排bài 我ngã 王vương 化hóa 方phương 。 又hựu 擊kích 鴻hồng 鍾chung 於ư 高cao 臺đài 。 期kỳ 闕khuyết 庭đình 之chi 箭tiễn 漏lậu 。 掛quải 旛phan 蓋cái 於ư 長trường/trưởng 剎sát 。 倣# 充sung 庭đình 之chi 鹵lỗ 簿bộ 。 徵trưng 玉ngọc 食thực 以dĩ 齋trai 會hội 。 雜tạp 王vương 公công 之chi 享hưởng 燕yên 。 唱xướng 高cao 越việt 之chi 贊tán 唄bối 。 象tượng 食thực 舉cử 之chi 登đăng 歌ca 。 嘆thán 功công 德đức 則tắc 比tỉ 陳trần 詞từ 之chi 祝chúc 史sử 。 受thọ 儭thân 施thí 則tắc 等đẳng 束thúc 帛bạch 之chi 等đẳng 差sai 。 設thiết 威uy 儀nghi 則tắc 効hiệu 旌tinh 旂# 之chi 文văn 物vật 。 凡phàm 諸chư 舉cử 措thố 竊thiết 擬nghĩ 朝triêu 儀nghi 云vân 云vân 。 陛bệ 下hạ 方phương 更cánh 傾khuynh 儲trữ 供cung 寺tự 。 萬vạn 乘thừa 擬nghĩ 附phụ 庸dong 之chi 儀nghi 。 肅túc 拜bái 僧Tăng 尼ni 。 三tam 事sự 執chấp 陪bồi 臣thần 之chi 禮lễ 。 寵sủng 既ký 隆long 矣hĩ 。 侮vũ 亦diệc 劇kịch 矣hĩ 。 臣thần 不bất 取thủ 者giả 四tứ 也dã 。


觀quán 濟tế 所sở 列liệt 十thập 條điều 。 同đồng 歸quy 一nhất 偽ngụy 。 牽khiên 引dẫn 構# 合hợp 增tăng 動động 帝đế 心tâm 。 素tố 達đạt 帝đế 之chi 機cơ 神thần 。 深thâm 銜hàm 帝đế 之chi 不bất 齒xỉ 。 無vô 何hà 以dĩ 通thông 。 蓄súc 憤phẫn 假giả 謗báng 以dĩ 暢sướng 面diện 譏cơ 。 言ngôn 雖tuy 若nhược 臣thần 意ý 寔thật 輕khinh 侮vũ 。 何hà 者giả 上thượng 列liệt 僧Tăng 偽ngụy 。 無vô 惡ác 不bất 揚dương 。 言ngôn 帝đế 重trọng/trùng 之chi 明minh 帝đế 無vô 識thức 。 斯tư 則tắc 獨độc 夫phu 闇ám 主chủ 。 不bất 言ngôn 自tự 形hình 。 飾sức 詞từ 覆phú 詐trá 。 迹tích 昌xương 露lộ 矣hĩ 。 故cố 曰viết 。 知tri 人nhân 惟duy 難nạn/nan 。 人nhân 實thật 難nan 知tri 。 知tri 其kỳ 難nạn 者giả 千thiên 載tái 惟duy 一nhất 。 梁lương 祖tổ 深thâm 知tri 濟tế 情tình 無vô 堪kham 莅lị 政chánh 。 故cố 曰viết 。 有hữu 才tài 而nhi 好hảo/hiếu 反phản 。 豈khởi 徒đồ 言ngôn 哉tai 。 然nhiên 則tắc 後hậu 之chi 上thượng 事sự 。 皆giai 則tắc 濟tế 之chi 才tài 辯biện 。 相tương/tướng 去khứ 懸huyền 矣hĩ 。 故cố 呈trình 拙chuyết 矣hĩ 。


濟tế 云vân 。 陛bệ 下hạ 以dĩ 因nhân 果quả 有hữu 必tất 定định 之chi 期kỳ 。 報báo 應ứng 無vô 遷thiên 延diên 之chi 業nghiệp 。 故cố 崇sùng 重trọng/trùng 像tượng 法pháp 供cúng 施thí 彌di 隆long 。 勞lao 民dân 伐phạt 木mộc 。 燒thiêu 掘quật 螻lâu 蟻nghĩ 損tổn 傷thương 和hòa 氣khí 。 豈khởi 顧cố 大đại 覺giác 之chi 慈từ 悲bi 乎hồ 。 胡hồ 鬼quỷ 堪kham 能năng 致trí 福phước 。 可khả 廢phế 儒nho 道đạo 。 釋thích 禿ngốc 足túc 能năng 除trừ 禍họa 。 屏bính 絕tuyệt 于vu 戈qua 。 今kim 乃nãi 重trọng/trùng 關quan 以dĩ 備bị 不bất 虞ngu 。 擊kích 柝# 以dĩ 爭tranh 空không 地địa 。 殺sát 螻lâu 蟻nghĩ 而nhi 營doanh 功công 德đức 。 既ký 乖quai 釋thích 典điển 崇sùng 妖yêu 邪tà 而nhi 行hành 諂siểm 祭tế 。 又hựu 虧khuy 名danh 教giáo 。 五ngũ 尺xích 牧mục 竪thụ 猶do 知tri 不bất 疑nghi 。 四tứ 海hải 之chi 尊tôn 義nghĩa 無vô 二nhị 三tam 其kỳ 德đức 。 臣thần 為vi 陛bệ 下hạ 不bất 取thủ 五ngũ 也dã 。


詳tường 濟tế 以dĩ 事sự 徵trưng 理lý 。 今kim 則tắc 以dĩ 理lý 通thông 事sự 。 夫phu 因nhân 果quả 報báo 應ứng 事sự 同đồng 影ảnh 響hưởng 。 若nhược 不bất 信tín 因nhân 前tiền 果quả 後hậu 。 則tắc 不bất 謂vị 形hình 動động 影ảnh 隨tùy 。 物vật 理lý 顯hiển 然nhiên 。 如như 何hà 致trí 惑hoặc 。 伐phạt 木mộc 掘quật 地địa 。 天thiên 常thường 之chi 舊cựu 規quy 。 造tạo 寺tự 興hưng 供cung 。 人nhân 倫luân 之chi 厚hậu 敬kính 。 勞lao 民dân 損tổn 蟻nghĩ 何hà 帝đế 無vô 之chi 。 是thị 以dĩ 福phước 不bất 自tự 資tư 。 四tứ 俗tục 不bất 辭từ 勞lao 役dịch 。 罪tội 不bất 及cập 他tha 。 百bách 蟲trùng 死tử 而nhi 非phi 罪tội 。 謂vị 正Chánh 法Pháp 為vi 妖yêu 書thư 。 以dĩ 潔khiết 齋trai 為vi 諂siểm 祭tế 。 斯tư 並tịnh 幽u 明minh 之chi 所sở 切thiết 齒xỉ 。 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 哀ai 矜căng 。 然nhiên 濟tế 不bất 知tri 嶽nhạc 瀆độc 大đại 神thần 奉phụng 佛Phật 而nhi 祈kỳ 福phước 賜tứ 。 天thiên 地địa 靈linh 聖thánh 拜bái 首thủ 而nhi 請thỉnh 玄huyền 章chương 。 故cố 能năng 峙trĩ 立lập 宇vũ 宙trụ 之chi 中trung 。 獲hoạch 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 獨độc 居cư 空không 有hữu 之chi 界giới 具cụ 四tứ 辯biện 才tài 。 非phi 濟tế 所sở 知tri 。 或hoặc 知tri 而nhi 故cố 謗báng 以dĩ 動động 帝đế 情tình 也dã 。


濟tế 曰viết 。 秦tần 正chánh 受thọ 誑cuống 於ư 三tam 山sơn 。 漢hán 徹triệt 見kiến 欺khi 於ư 五ngũ 利lợi 。 信tín 順thuận 妖yêu 訛ngoa 。 一nhất 至chí 於ư 此thử 。 不bất 察sát 情tình 偽ngụy 豈khởi 懲# 前tiền 失thất 。 又hựu 引dẫn 五ngũ 事sự 明minh 。 宋tống 齊tề 兩lưỡng 代đại 重trọng/trùng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 。 國quốc 移di 廟miếu 改cải 者giả 。 但đãn 是thị 佛Phật 妖yêu 僧Tăng 偽ngụy 。 姦gian 詐trá 為vi 心tâm 。 墮đọa 胎thai 殺sát 子tử 。 昏hôn 婬dâm 亂loạn 道đạo 。 故cố 使sử 宋tống 齊tề 磨ma 滅diệt 。 今kim 宋tống 齊tề 。


寺tự 像tượng 見kiến 在tại 。 陛bệ 下hạ 承thừa 事sự 。 則tắc 宋tống 齊tề 之chi 變biến 不bất 言ngôn 而nhi 顯hiển 矣hĩ 。 今kim 僧Tăng 尼ni 坐tọa 夏hạ 不bất 殺sát 螻lâu 蟻nghĩ 者giả 。 愛ái 含hàm 生sanh 之chi 命mạng 也dã 。 而nhi 傲ngạo 君quân 父phụ 忘vong 仁nhân 於ư 䖵# 蟲trùng 也dã 。 墮đọa 胎thai 殺sát 子tử 反phản 養dưỡng 於ư 蚊văn 虻manh 也dã 。 夫phu 易dị 者giả 君quân 臣thần 夫phu 婦phụ 父phụ 子tử 三tam 綱cương 六lục 紀kỷ 也dã 。 今kim 釋Thích 氏thị 君quân 不bất 君quân 。 乃nãi 至chí 子tử 不bất 子tử 。 綱cương 紀kỷ 紊# 亂loạn 矣hĩ 。 濟tế 引dẫn 宋tống 齊tề 信tín 佛Phật 而nhi 早tảo 亡vong 。 斯tư 欺khi 帝đế 也dã 何hà 獨độc 毀hủy 佛Phật 。 亦diệc 毀hủy 神thần 祇kỳ 。 夫phu 運vận 業nghiệp 廢phế 興hưng 天thiên 之chi 常thường 數số 。 禪thiền 讓nhượng 放phóng 誅tru 有hữu 國quốc 變biến 通thông 。 前tiền 王vương 自tự 享hưởng 於ư 萬vạn 年niên 。 後hậu 帝đế 無vô 宜nghi 而nhi 取thủ 位vị 。 此thử 乃nãi 交giao 謝tạ 之chi 恆hằng 理lý 。 生sanh 滅diệt 之chi 大đại 期kỳ 。 何hà 得đắc 執chấp 一nhất 代đại 之chi 常thường 存tồn 。 而nhi 迷mê 百bách 王vương 之chi 革cách 運vận 。 都đô 不bất 可khả 也dã 。 齊tề 宋tống 諸chư 帝đế 所sở 以dĩ 重trọng/trùng 佛Phật 敬kính 僧Tăng 者giả 。 知tri 帝đế 位vị 之chi 有hữu 由do 。 故cố 銜hàm 恩ân 而nhi 酬thù 厚hậu 德đức 也dã 。 又hựu 知tri 帝đế 位vị 之chi 無vô 保bảo 。 故cố 行hành 因nhân 而nhi 仰ngưỡng 長trường/trưởng 果quả 也dã 。 昔tích 因nhân 既ký 短đoản 。 不bất 可khả 延diên 以dĩ 萬vạn 年niên 。 故cố 有hữu 梁lương 之chi 受thọ 禪thiền 也dã 。 今kim 因nhân 未vị 就tựu 。 不bất 可khả 即tức 因nhân 而nhi 成thành 果quả 。 故cố 受thọ 報báo 於ư 未vị 來lai 也dã 。 是thị 則tắc 業nghiệp 運vận 相tương/tướng 循tuần 四tứ 序tự 無vô 失thất 。 如như 何hà 輕khinh 佛Phật 無vô 報báo 應ứng 乎hồ 。 若nhược 輕khinh 無vô 報báo 應ứng 。 則tắc 郊giao 廟miếu 諸chư 神thần 昊hạo 天thiên 圓viên 丘khâu 地địa 祇kỳ 方phương 澤trạch 山sơn 川xuyên 望vọng 秩# 一nhất 切thiết 須tu 除trừ 。 豈khởi 獨độc 佛Phật 僧Tăng 濫lạm 受thọ 誣vu 惘võng 。 乃nãi 云vân 。 墮đọa 胎thai 殺sát 子tử 。 令linh 存tồn 好hảo/hiếu 仇cừu 。 爾nhĩ 亦diệc 好hảo/hiếu 仇cừu 。 何hà 為vi 干can 政chánh 自tự 不bất 見kiến 也dã 。


書thư 奏tấu 。 梁lương 武võ 大đại 怒nộ 。 集tập 朝triêu 士sĩ 將tương 加gia 顯hiển 戮lục 。 濟tế 密mật 逃đào 於ư 魏ngụy 欲dục 匡khuông 靜tĩnh 帝đế 。 事sự 露lộ 為vi 齊tề 文văn 襄tương 燒thiêu 殺sát 之chi 。 年niên 八bát 十thập 餘dư 矣hĩ 。 濟tế 所sở 行hành 非phi 理lý 。 妄vọng 逞sính 才tài 術thuật 。 干can 政chánh 冐mạo 榮vinh 。 負phụ 智trí 自tự 滅diệt 。 古cổ 云vân 。 不bất 在tại 其kỳ 位vị 不bất 謀mưu 其kỳ 政chánh 。 濟tế 布bố 衣y 之chi 人nhân 。 而nhi 謀mưu 廟miếu 堂đường 之chi 事sự 濫lạm 矣hĩ 。 佛Phật 行hạnh 仁nhân 化hóa 無vô 損tổn 王vương 臣thần 。 守thủ 戒giới 潔khiết 心tâm 除trừ 邪tà 滅diệt 惑hoặc 。 此thử 佛Phật 教giáo 也dã 。 故cố 三tam 學học 八bát 正chánh 以dĩ 導đạo 出xuất 家gia 。 六Lục 度Độ 四tứ 弘hoằng 用dụng 開Khai 士Sĩ 俗tục 。 其kỳ 中trung 通thông 局cục 適thích 化hóa 隨tùy 緣duyên 悟ngộ 達đạt 為vi 宗tông 。 餘dư 非phi 佛Phật 意ý 。 而nhi 濟tế 不bất 談đàm 正chánh 行hạnh 之chi 士sĩ 。 專chuyên 述thuật 亂loạn 業nghiệp 之chi 夫phu 。 以dĩ 偽ngụy 排bài 真chân 以dĩ 邪tà 陵lăng 正chánh 。 以dĩ 寡quả 伐phạt 眾chúng 以dĩ 僻tích 亂loạn 全toàn 。 禍họa 不bất 謀mưu 身thân 。 密mật 陳trần 無vô 上thượng 之chi 典điển 。 餘dư 殃ương 不bất 盡tận 。 終chung 被bị 焚phần 身thân 之chi 酬thù 。 深thâm 可khả 悲bi 矣hĩ 。


十thập 六lục 章chương 仇cừu 子tử 陀đà 者giả


魏ngụy 郡quận 人nhân 。 齊tề 武võ 平bình 中trung 為vi 儒nho 林lâm 學học 士sĩ 。 于vu 時thời 崇sùng 重trọng/trùng 佛Phật 法Pháp 造tạo 制chế 窮cùng 極cực 。 凡phàm 厥quyết 良lương 沃ốc 悉tất 為vi 僧Tăng 。 有hữu 傾khuynh 竭kiệt 府phủ 藏tạng 充sung 佛Phật 福phước 田điền 。 俗tục 士sĩ 不bất 及cập 。 子tử 陀đà 微vi 宦# 固cố 非phi 所sở 幸hạnh 。 乃nãi 上thượng 疏sớ/sơ 陳trần 曰viết 。 帝đế 王vương 上thượng 事sự 昊hạo 天thiên 下hạ 字tự 黎lê 庶thứ 。 君quân 臣thần 夫phu 婦phụ 綱cương 紀kỷ 有hữu 本bổn 。 自tự 魏ngụy 晉tấn 已dĩ 來lai 胡hồ 妖yêu 亂loạn 華hoa 。 背bối/bội 君quân 叛bạn 父phụ 不bất 妻thê 不bất 夫phu 。 而nhi 姦gian 蕩đãng 奢xa 侈xỉ 控khống 御ngự 威uy 福phước 。 坐tọa 受thọ 加gia 敬kính 輕khinh 欺khi 士sĩ 俗tục 。 妃phi 主chủ 晝trú 入nhập 僧Tăng 房phòng 。 子tử 弟đệ 夜dạ 宿túc 尼ni 室thất 。 又hựu 云vân 。 臣thần 不bất 惶hoàng 不bất 恐khủng 不bất 避tị 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 輒triếp 沐mộc 浴dục 輿dư 襯# 奉phụng 表biểu 以dĩ 聞văn 。 有hữu 十thập 餘dư 紙chỉ 。 書thư 奏tấu 。 帝đế 震chấn 怒nộ 欲dục 殺sát 之chi 。 高cao 那na 肱# 曰viết 。 此thử 漢hán 覓mịch 名danh 欲dục 得đắc 死tử 。 陛bệ 下hạ 若nhược 斫chước 伊y 頭đầu 。 落lạc 漢hán 術thuật 內nội 可khả 長trường/trưởng 。 禁cấm 令linh 自tự 死tử 。 從tùng 之chi 。 經kinh 二nhị 年niên 周chu 武võ 平bình 齋trai 出xuất 之chi 。 隋tùy 初sơ 猶do 存tồn 。 不bất 測trắc 其kỳ 終chung 。 今kim 讀đọc 子tử 陀đà 表biểu 奏tấu 。 惟duy 述thuật 僧Tăng 之chi 妖yêu 婬dâm 蓄súc 積tích 財tài 事sự 。 更cánh 無vô 別biệt 致trí 。 吐thổ 言ngôn 繁phồn 重trọng/trùng 隨tùy 事sự 廣quảng 張trương 。 無vô 識thức 者giả 謂vị 上thượng 事sự 極cực 多đa 。 通thông 贍thiệm 者giả 止chỉ 惟duy 二nhị 轍triệt 。 謂vị 財tài 色sắc 也dã 。 大đại 同đồng 荀# 濟tế 之chi 言ngôn 。 才tài 理lý 雲vân 泥nê 不bất 及cập 于vu 時thời 。 魏ngụy 齊tề 兩lưỡng 代đại 名danh 僧Tăng 若nhược 林lâm 。 舉cử 十thập 統thống 以dĩ 綰oản 之chi 。 立lập 昭chiêu 玄huyền 以dĩ 司ty 之chi 。 清thanh 眾chúng 暐# 如như 不bất 可khả 陷hãm 溺nịch 。 子tử 陀đà 家gia 素tố 貧bần 煎tiễn 。 投đầu 庇tí 莫mạc 從tùng 。 形hình 骸hài 所sở 資tư 惟duy 衣y 與dữ 食thực 。 困khốn 此thử 終chung 窶lụ 長trường/trưởng 弊tệ 飢cơ 寒hàn 。 嫉tật 僧Tăng 厚hậu 施thí 致trí 陳trần 抗kháng 表biểu 。 終chung 被bị 抑ức 退thoái 不bất 遂toại 其kỳ 心tâm 。 可khả 謂vị 澹đạm 澹đạm 漢hán 博bác 士sĩ 詞từ 費phí 而nhi 無vô 鎔dong 撿kiểm 。 傅phó/phụ 奕dịch 又hựu 加gia 粉phấn 墨mặc 。 言ngôn 轉chuyển 浮phù 碎toái 。 為vi 下hạ 愚ngu 者giả 所sở 笑tiếu 。 何hà 況huống 上thượng 達đạt 者giả 哉tai 。


十thập 七thất 衛vệ 元nguyên 嵩tung


本bổn 河hà 東đông 人nhân 。 遠viễn 祖tổ 從tùng 宦# 遂toại 家gia 于vu 蜀thục 。 梁lương 末mạt 為vi 僧Tăng 陽dương 狂cuồng 浪lãng 宕# 。 周chu 氏thị 平bình 蜀thục 。 因nhân 爾nhĩ 入nhập 關quan 。 天thiên 和hòa 二nhị 年niên 上thượng 書thư 。 略lược 云vân 。 唐đường 虞ngu 之chi 化hóa 。 無vô 浮phù 圖đồ 以dĩ 治trị 國quốc 。 而nhi 國quốc 得đắc 安an 。 齊tề 梁lương 之chi 時thời 。 有hữu 寺tự 舍xá 以dĩ 化hóa 民dân 。 而nhi 民dân 不bất 立lập 者giả 未vị 合hợp 道đạo 也dã 。 若nhược 言ngôn 民dân 壞hoại 不bất 由do 寺tự 舍xá 。 國quốc 治trị 豈khởi 在tại 浮phù 圖đồ 。 但đãn 教giáo 民dân 心tâm 合hợp 道đạo 耳nhĩ 。 民dân 合hợp 道đạo 則tắc 安an 。 道đạo 滋tư 民dân 則tắc 治trị 立lập 。 是thị 以dĩ 齊tề 梁lương 競cạnh 像tượng 法pháp 而nhi 起khởi 九cửu 級cấp 連liên 雲vân 。 唐đường 虞ngu 憂ưu 庶thứ 人nhân 而nhi 累lũy/lụy/luy 土thổ/độ 堦# 接tiếp 地địa 。 然nhiên 齊tề 梁lương 非phi 無vô 功công 於ư 寺tự 舍xá 而nhi 詐trá 不bất 延diên 。 唐đường 虞ngu 豈khởi 有hữu 業nghiệp 於ư 浮phù 圖đồ 。 而nhi 治trị 得đắc 久cửu 但đãn 利lợi 民dân 益ích 國quốc 則tắc 會hội 佛Phật 心tâm 耳nhĩ 。 夫phu 佛Phật 心tâm 者giả 以dĩ 大đại 慈từ 為vi 本bổn 。 安an 樂lạc 含hàm 生sanh 終chung 不bất 苦khổ 役dịch 黎lê 元nguyên 。 虔kiền 敬kính 泥nê 木mộc 損tổn 傷thương 有hữu 識thức 蔭ấm 益ích 無vô 情tình 。 而nhi 大đại 周chu 啟khải 運vận 繼kế 歷lịch 膺ưng 圖đồ 總tổng 六lục 合hợp 。 在tại 一nhất 心tâm 齊tề 日nhật 月nguyệt 之chi 雙song 照chiếu 。 養dưỡng 四tứ 生sanh 如như 厚hậu 地địa 覆phú 萬vạn 姓tánh 。 同đồng 玄huyền 天thiên 實thật 三tam 皇hoàng 之chi 中trung 興hưng 。 嗟ta 兆triệu 民dân 之chi 始thỉ 遇ngộ 。 成thành 五ngũ 帝đế 之chi 新tân 立lập 。 慶khánh 黎lê 庶thứ 之chi 逢phùng 時thời 。 豈khởi 不bất 慕mộ 唐đường 虞ngu 之chi 勝thắng 風phong 。 遺di 齊tề 梁lương 之chi 末Mạt 法Pháp 。 嵩tung 請thỉnh 造tạo 平bình 延diên 大đại 寺tự 。 容dung 貯trữ 四tứ 海hải 萬vạn 姓tánh 。 不bất 勸khuyến 立lập 曲khúc 見kiến 伽già 藍lam 。 偏thiên 安an 二Nhị 乘Thừa 五ngũ 部bộ 。 夫phu 平bình 延diên 寺tự 者giả 。 無vô 選tuyển 道đạo 俗tục 罔võng 擇trạch 親thân 疎sơ 。 愛ái 潤nhuận 黎lê 元nguyên 等đẳng 無vô 持trì 毀hủy 。 以dĩ 城thành 隍hoàng 為vi 寺tự 塔tháp 。 即tức 周chu 主chủ 是thị 如Như 來Lai 。 用dụng 郭quách 邑ấp 作tác 僧Tăng 坊phường 。 和hòa 夫phu 妻thê 為vi 聖thánh 眾chúng 。 勤cần 用dụng 蠶tằm 以dĩ 充sung 戶hộ 課khóa 。 供cung 政chánh 課khóa 以dĩ 報báo 國quốc 恩ân 。 推thôi 令linh 德đức 作tác 三tam 綱cương 。 遵tuân 耆kỳ 老lão 為vi 上thượng 座tòa 。 選tuyển 仁nhân 智trí 充sung 執chấp 事sự 。 求cầu 勇dũng 略lược 作tác 法Pháp 師sư 。 行hành 十Thập 善Thiện 以dĩ 伏phục 未vị 寧ninh 。 示thị 無vô 貪tham 以dĩ 斷đoạn 偷thâu 劫kiếp 。 於ư 是thị 衣y 寒hàn 露lộ 養dưỡng 孤cô 生sanh 匹thất 鰥quan 夫phu 配phối 寡quả 婦phụ 。 矜căng 老lão 病bệnh 免miễn 貧bần 窮cùng 。 賞thưởng 忠trung 孝hiếu 之chi 門môn 。 伐phạt 凶hung 逆nghịch 之chi 黨đảng 。 進tiến 清thanh 簡giản 之chi 士sĩ 。 退thoái 諂siểm 侫# 之chi 臣thần 使sử 。 六lục 合hợp 無vô 怨oán 紂# 之chi 聲thanh 。 八bát 荒hoang 有hữu 歌ca 周chu 之chi 詠vịnh 。 飛phi 沈trầm 安an 其kỳ 巢sào 穴huyệt 。 水thủy 陸lục 任nhậm 其kỳ 長trường 生sanh 云vân 云vân )# 。 嵩tung 此thử 上thượng 言ngôn 。 有hữu 所sở 因nhân 也dã 。 曾tằng 讀đọc 智trí 論luận 。 見kiến 天thiên 王vương 佛Phật 之chi 政chánh 令linh 也dã 。 故cố 立lập 平bình 延diên 。 然nhiên 述thuật 佛Phật 大đại 慈từ 令linh 生sanh 安an 樂lạc 。 斯tư 得đắc 理lý 也dã 。 事sự 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 夫phu 妻thê 乃nãi 和hòa 未vị 能năng 絕tuyệt 慾dục 。 城thành 隍hoàng 充sung 寺tự 非phi 是thị 聖thánh 基cơ 。 故cố 不bất 可khả 也dã 。 即tức 色sắc 為vi 空không 。 非phi 正chánh 智trí 莫mạc 曉hiểu 。 即tức 凡phàm 為vi 聖thánh 。 豈khởi 凡phàm 下hạ 能năng 通thông 。 故cố 須tu 兩lưỡng 諦đế 雙song 行hành 二nhị 輪luân 齊tề 運vận 。 以dĩ 道đạo 通thông 俗tục 。 出xuất 要yếu 可khả 期kỳ 。


嵩tung 云vân 不bất 勸khuyến 立lập 曲khúc 見kiến 伽già 藍lam 者giả 。 以dĩ 損tổn 傷thương 人nhân 畜súc 故cố 也dã 。 若nhược 作tác 則tắc 乖quai 。 諸chư 佛Phật 大đại 慈từ 。 昔tích 育dục 王vương 造tạo 塔tháp 。 一nhất 日nhật 而nhi 役dịch 萬vạn 神thần 。 今kim 造tạo 浮phù 圖đồ 。 累lũy/lụy/luy 年niên 而nhi 損tổn 財tài 命mạng 。 況huống 復phục 和hòa 土thổ/độ 作tác 泥nê 塼chuyên 瓦ngõa 成thành 日nhật 。 為vi 草thảo 蟲trùng 而nhi 作tác 火hỏa 劫kiếp 。 助trợ 螻lâu 蟻nghĩ 而nhi 起khởi 水thủy 災tai 。 仰ngưỡng 度độ 仁nhân 慈từ 未vị 應ưng 垂thùy 許hứa 。 斯tư 誠thành 誡giới 也dã 。 故cố 比Bỉ 丘Khâu 造tạo 房phòng 先tiên 除trừ 妨phương 難nạn/nan 。 有hữu 損tổn 命mạng 者giả 必tất 不bất 得đắc 為vi 。 重trọng/trùng 物vật 起khởi 慈từ 即tức 為vi 仁nhân 塔tháp 。 理lý 極cực 正chánh 矣hĩ 。 事sự 罕# 行hành 之chi 。


又hựu 云vân 。 請thỉnh 有hữu 德đức 貧bần 人nhân 免miễn 丁đinh 輸du 課khóa 。 無vô 行hành 富phú 僧Tăng 輸du 課khóa 免miễn 丁đinh 。 富phú 僧Tăng 輸du 課khóa 免miễn 丁đinh 。 則tắc 諸chư 僧Tăng 必tất 望vọng 停đình 課khóa 爭tranh 斷đoạn 慳san 貪tham 。 貧bần 人nhân 免miễn 丁đinh 則tắc 眾chúng 人nhân 必tất 望vọng 免miễn 丁đinh 競cạnh 修tu 忠trung 孝hiếu 。 此thử 則tắc 興hưng 佛Phật 法Pháp 而nhi 安an 國quốc 家gia 。 實thật 非phi 滅diệt 三Tam 寶Bảo 而nhi 危nguy 百bá 姓tánh 也dã 。 有hữu 十thập 五ngũ 條điều 。 總tổng 是thị 事sự 意ý 。 勸khuyến 行hành 平bình 等đẳng 非phi 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。


勸khuyến 不bất 平bình 等đẳng 。 是thị 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 勸khuyến 行hành 大Đại 乘Thừa 。 勸khuyến 念niệm 貧bần 窮cùng 。 勸khuyến 捨xả 慳san 貪tham 。 勸khuyến 人nhân 發phát 露lộ 。 勸khuyến 益ích 國quốc 民dân 。 勸khuyến 燎liệu 為vi 民dân 。 勸khuyến 人nhân 和hòa 合hợp 。 勸khuyến 恩ân 愛ái 會hội 。 勸khuyến 立lập 市thị 利lợi 。 勸khuyến 行hành 敬kính 養dưỡng 。 勸khuyến 寺tự 無vô 軍quân 人nhân 。 勸khuyến 立lập 無vô 貪tham 三tam 藏tạng 。 勸khuyến 少thiểu 立lập 三tam 藏tạng 。 勸khuyến 立lập 僧Tăng 訓huấn 僧Tăng 。 勸khuyến 敬kính 大Đại 乘Thừa 誡giới 。


上thượng 列liệt 事sự 條điều 。 反phản 則tắc 滅diệt 法pháp 。 順thuận 則tắc 興hưng 教giáo 。 并tinh 陳trần 表biểu 狀trạng 及cập 佛Phật 道Đạo 二nhị 論luận 。 立lập 主chủ 客khách 論luận 小tiểu 大đại 。 嵩tung 以dĩ 理lý 通thông 我ngã 不bất 事sự 二nhị 家gia 。 惟duy 事sự 周chu 祖tổ 。 以dĩ 二nhị 家gia 空không 立lập 其kỳ 言ngôn 。 而nhi 周chu 帝đế 親thân 行hành 其kỳ 事sự 。 故cố 我ngã 事sự 帝đế 。 不bất 事sự 佛Phật 道Đạo 。 立lập 詞từ 煩phiền 廣quảng 。 三tam 十thập 餘dư 紙chỉ 。 大đại 略lược 以dĩ 慈từ 救cứu 為vi 先tiên 。 彈đàn 僧Tăng 奢xa 泰thái 不bất 崇sùng 法pháp 度độ 。 無vô 言ngôn 毀hủy 佛Phật 。 有hữu 叶# 真chân 道đạo 也dã 。 故cố 唐đường 吏lại 部bộ 唐đường 臨lâm 冥minh 報báo 記ký 云vân 云vân 。


十thập 八bát 劉lưu 慧tuệ 琳#


秦tần 郡quận 人nhân 。 出xuất 家gia 住trụ 楊dương 都đô 治trị 城thành 寺tự 。 有hữu 才tài 學học 。 為vi 宋tống 廬lư 陵lăng 王vương 所sở 知tri 。 著trước 均quân 善thiện 論luận (# 一nhất 云vân 白bạch 黑hắc 論luận )# 其kỳ 論luận 難nạn/nan 窮cùng 通thông 。 後hậu 法pháp 義nghĩa 篇thiên 備bị 之chi 矣hĩ 。 大đại 較giảo 云vân 。 但đãn 知tri 六Lục 度Độ 與dữ 五ngũ 教giáo 並tịnh 行hành 。 信tín 順thuận 與dữ 慈từ 悲bi 齊tề 立lập 。 殊thù 塗đồ 同đồng 歸quy 。 不bất 得đắc 守thủ 其kỳ 發phát 足túc 之chi 轍triệt 也dã 。


十thập 九cửu 范phạm 縝#


南nam 郡quận 人nhân 少thiểu 孤cô 貧bần 。 學học 於ư 沛# 國quốc 劉lưu 瓛# 而nhi 卓trác 越việt 不bất 群quần 。 在tại 門môn 下hạ 積tích 年niên 。 芒mang 屩cược 布bố 衣y 徒đồ 行hành 。 而nhi 危nguy 言ngôn 高cao 論luận 。 盛thịnh 稱xưng 無vô 佛Phật 有hữu 於ư 自tự 然nhiên 。 其kỳ 詞từ 。 亦diệc 備bị 後hậu 法pháp 義nghĩa 篇thiên 。 沈trầm 休hưu 文văn 難nạn/nan 之chi 。 故cố 不bất 煩phiền 載tái 。


二nhị 十thập 顧cố 歡hoan


吳ngô 郡quận 人nhân 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 互hỗ 相tương 非phi 毀hủy 。 歡hoan 著trước 夷di 夏hạ 論luận 以dĩ 統thống 之chi 。 略lược 云vân 。 在tại 佛Phật 曰viết 實thật 相tướng 。 在tại 道đạo 曰viết 玄huyền 牝tẫn 。 道đạo 之chi 大đại 象tượng 即tức 佛Phật 之chi 法Pháp 身thân 。 佛Phật 則tắc 在tại 夷di 。 故cố 為vi 夷di 言ngôn 。 道đạo 既ký 在tại 華hoa 。 故cố 為vi 華hoa 語ngữ 。 獨độc 立lập 不bất 改cải 絕tuyệt 學học 無vô 憂ưu 。 曠khoáng 劫kiếp 諸chư 聖thánh 共cộng 遵tuân 斯tư 一nhất 。 老lão 釋thích 未vị 始thỉ 分phần/phân 。 迷mê 者giả 分phần/phân 未vị 合hợp 。 億ức 善thiện 遍biến 修tu 。 修tu 遍biến 成thành 聖thánh 。 雖tuy 十thập 號hiệu 千thiên 稱xưng 。 終chung 不bất 能năng 盡tận 。 然nhiên 其kỳ 文văn 中trung 抑ức 佛Phật 而nhi 揚dương 道đạo 。 斯tư 門môn 人nhân 也dã 。 不bất 足túc 評bình 之chi 。 又hựu 張trương 融dung 門môn 律luật 意ý 亦diệc 同đồng 歡hoan 。 前tiền 集tập 已dĩ 詳tường 。 後hậu 更cánh 略lược 引dẫn 。 亦diệc 備bị 法pháp 義nghĩa 篇thiên 。 且thả 佛Phật 則tắc 金kim 姿tư 丈trượng 六lục 。 道đạo 則tắc 白bạch 首thủ 同đồng 凡phàm 。 佛Phật 則tắc 捨xả 王vương 位vị 。 道đạo 則tắc 臣thần 王vương 者giả 。 佛Phật 化hóa 無vô 國quốc 不bất 有hữu 。 道đạo 則tắc 不bất 出xuất 神thần 州châu 。 佛Phật 則tắc 塔tháp 遍biến 閻Diêm 浮Phù 。 道đạo 則tắc 冡# 居cư 槐# 里lý 。 全toàn 不bất 同đồng 也dã 。 何hà 得đắc 輒triếp 引dẫn 以dĩ 擬nghĩ 倫luân 乎hồ 。


二nhị 十thập 一nhất 邢# 子tử 才tài


何hà 間gian 人nhân 。 仕sĩ 魏ngụy 著trước 作tác 郎lang 遷thiên 中trung 書thư 黃hoàng 門môn 郎lang 。 以dĩ 為vi 姓tánh 人nhân 不bất 可khả 保bảo 。 謂vị 元nguyên 景cảnh 曰viết 。 卿khanh 何hà 必tất 姓tánh 王vương 。 元nguyên 景cảnh 變biến 色sắc 。 子tử 才tài 曰viết 。 我ngã 亦diệc 何hà 必tất 姓tánh 邢# 能năng 保bảo 五ngũ 世thế 耶da 。 然nhiên 佛Phật 是thị 西tây 域vực 聖thánh 人nhân 。 尋tầm 已dĩ 冥minh 滅diệt 。 使sử 神thần 更cánh 生sanh 。 安an 能năng 勞lao 苦khổ 今kim 世thế 邢# 子tử 才tài 。 為vi 後hậu 身thân 張trương 阿a 得đắc 耶da 。 亦diệc 有hữu 難nan 解giải 。 如như 法Pháp 義nghĩa 篇thiên 自tự 尋tầm 之chi 。


二nhị 十thập 二nhị 高cao 道đạo 讓nhượng 者giả


涼lương 書thư 述thuật 云vân 。 釋Thích 氏thị 之chi 化hóa 。 聞văn 其kỳ 風phong 而nhi 悅duyệt 之chi 。 義nghĩa 生sanh 天thiên 地địa 之chi 外ngoại 。 詞từ 出xuất 耳nhĩ 目mục 之chi 表biểu 。 斯tư 獎tưởng 教giáo 之chi 洪hồng 致trí 。 九cửu 流lưu 之chi 一nhất 家gia 。 而nhi 好hảo/hiếu 之chi 既ký 深thâm 則tắc 其kỳ 術thuật 亦diệc 高cao 。 而nhi 圖đồ 寺tự 極cực 壯tráng 窮cùng 海hải 陸lục 之chi 財tài 。 造tạo 者giả 弗phất 悋lận 金kim 碧bích 。 殫đàn 生sanh 民dân 之chi 力lực 。 豈khởi 大đại 覺giác 之chi 意ý 乎hồ 。 然nhiên 至chí 敬kính 無vô 文văn 至chí 神thần 不bất 飾sức 。 未vị 能năng 盡tận 天thiên 下hạ 之chi 牲# 。 故cố 祭tế 天thiên 以dĩ 繭kiển 栗lật 。 未vị 能năng 極cực 天thiên 下hạ 之chi 文văn 。 故cố 藉tạ 神thần 以dĩ 槀# 秸# 。 苟cẩu 有hữu 其kỳ 誠thành 。 則tắc 蘋# 藻tảo 侔mâu 於ư 百bách 品phẩm 。 明minh 德đức 匪phỉ 馨hinh 。 則tắc 烹phanh 牛ngưu 下hạ 於ư 礿# 祭tế 。 而nhi 況huống 鷲thứu 山sơn 之chi 術thuật 彼bỉ 岸ngạn 之chi 奇kỳ 。 而nhi 可khả 以dĩ 虛hư 求cầu 乎hồ 。 乃nãi 有hữu 浮phù 遊du 都đô 鄙bỉ 避tị 苦khổ 逃đào 劇kịch 。 原nguyên 其kỳ 誠thành 心tâm 百bách 裁tài 一nhất 焉yên 。 既ký 朱chu 紫tử 一nhất 亂loạn 。 城thành 社xã 狐hồ 鼠thử 穢uế 大đại 法pháp 之chi 精tinh 華hoa 。 損tổn 農nông 蠶tằm 之chi 要yếu 務vụ 。 執chấp 契khế 者giả 不bất 以dĩ 為vi 患hoạn 。 當đương 衡hành 者giả 不bất 以dĩ 為vi 言ngôn 。 有hữu 國quốc 者giả 宜nghi 鑒giám 而nhi 節tiết 之chi 。 此thử 則tắc 讓nhượng 為vi 護hộ 法Pháp 之chi 純thuần 臣thần 矣hĩ 。 奕dịch 又hựu 何hà 為vi 裁tài 之chi 。 可khả 謂vị 高cao 識thức 之chi 人nhân 。 而nhi 載tái 于vu 高cao 識thức 之chi 傳truyền 者giả 可khả 也dã 。


二nhị 十thập 三tam 李# 公công 緒tự


趙triệu 郡quận 人nhân 。 通thông 經kinh 史sử 善thiện 陰âm 陽dương 。 見kiến 有hữu 喪táng 之chi 家gia 憂ưu 齋trai 供cung 福phước 利lợi 。 便tiện 曰viết 。 佛Phật 教giáo 者giả 脫thoát 略lược 父phụ 母mẫu 遺di 蔑miệt 帝đế 王vương 。 捐quyên 六lục 親thân 捨xả 禮lễ 義nghĩa 。 赭giả 衣y 髠khôn 剔dịch 自tự 比tỉ 刑hình 餘dư 。 妄vọng 說thuyết 炫huyễn 惑hoặc 惟duy 利lợi 是thị 親thân 。 陰âm 陽dương 名danh 墨mặc 。 雖tuy 紕# 繆mâu 苛# 察sát 。 而nhi 四tứ 時thời 節tiết 用dụng 有hữu 取thủ 。 至chí 如như 茲tư 術thuật 則tắc 傷thương 化hóa 託thác 幽u 滋tư 為vi 鬼quỷ 道đạo 。 惜tích 哉tai 舉cử 國quốc 皆giai 迷mê 。 彼bỉ 眾chúng 我ngã 寡quả 。 悲bi 哉tai 吾ngô 之chi 死tử 也dã 。 福phước 事sự 一nhất 切thiết 罷bãi 之chi 。 棄khí 華hoa 即tức 戎nhung 。 有hữu 識thức 不bất 許hứa 。 弟đệ 概khái 字tự 季quý 節tiết 。 屬thuộc 文văn 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 脚cước 指chỉ 夾giáp 之chi 。 斯tư 北bắc 邊biên 士sĩ 俗tục 自tự 保bảo 專chuyên 執chấp 之chi 大đại 魁khôi 者giả 。 惜tích 哉tai 生sanh 為vi 徒đồ 生sanh 。 無vô 上thượng 善thiện 以dĩ 資tư 神thần 。 死tử 為vi 徒đồ 死tử 。 有hữu 下hạ 惡ác 以dĩ 沈trầm 報báo 。 冥minh 冥minh 隨tùy 業nghiệp 反phản 本bổn 何hà 期kỳ 。 來lai 際tế 莫mạc 知tri 現hiện 在tại 焉yên 識thức 。 與dữ 夫phu 群quần 畜súc 愚ngu 叟# 奚hề 以dĩ 異dị 哉tai 。


二nhị 十thập 四tứ 盧lô 思tư 道đạo


范phạm 陽dương 人nhân 。 仕sĩ 齊tề 為vi 黃hoàng 門môn 郎lang 。 周chu 武võ 平bình 齊tề 詣nghệ 京kinh 師sư 。 作tác 西tây 征chinh 記ký 。 略lược 云vân 。 姚diêu 興hưng 好hảo/hiếu 佛Phật 法Pháp 。 羅la 什thập 譯dịch 經kinh 論luận 。 佛Phật 圖đồ 遍biến 海hải 內nội 。 士sĩ 女nữ 為vi 僧Tăng 尼ni 者giả 十thập 六lục 七thất 。 縻# 費phí 公công 私tư 歲tuế 以dĩ 巨cự 萬vạn 。 帝đế 獨độc 運vận 遠viễn 略lược 罷bãi 之chi 。 強cường/cưỡng 國quốc 富phú 民dân 之chi 上thượng 策sách 也dã 。 又hựu 作tác 周chu 齊tề 興hưng 亡vong 論luận 。 略lược 云vân 。 周chu 祖tổ 始thỉ 位vị 。 大đại 冡# 宰tể 宇vũ 文văn 護hộ 。 太thái 祖tổ 之chi 猶do 子tử 也dã 。 負phụ 圖đồ 作tác 宰tể 。 親thân 受thọ 顧cố 命mạng 。 周chu 祖tổ 高cao 居cư 深thâm 視thị 。 一nhất 朝triêu 折chiết 首thủ 凡phàm 厥quyết 黨đảng 與dữ 咸hàm 見kiến 夷di 戮lục 。 乃nãi 棄khí 奢xa 淫dâm 布bố 公công 道đạo 。 屏bính 重trọng/trùng 肉nhục 躬cung 大đại 布bố 。 始thỉ 自tự 六lục 宮cung 被bị 於ư 九cửu 服phục 。 以dĩ 為vi 釋thích 化hóa 立lập 教giáo 。 本bổn 貴quý 清thanh 淨tịnh 。 近cận 世thế 已dĩ 來lai 縻# 費phí 財tài 力lực 。 遂toại 下hạ 詔chiếu 削tước 除trừ 之chi 。 亦diệc 前tiền 王vương 之chi 所sở 未vị 得đắc 也dã 。 思tư 道đạo 為vi 論luận 糺củ 其kỳ 縻# 費phí 。 罷bãi 之chi 則tắc 謂vị 強cường/cưỡng 國quốc 富phú 民dân 之chi 策sách 。 斯tư 一nhất 代đại 之chi 小tiểu 識thức 。 未vị 遠viễn 大đại 之chi 弘hoằng 略lược 也dã 。 夫phu 佛Phật 法Pháp 之chi 行hành 化hóa 也dã 。 要yếu 在tại 清thanh 神thần 滅diệt 惑hoặc 也dã 。 彼bỉ 費phí 財tài 崇sùng 福phước 者giả 。 知tri 身thân 命mạng 財tài 終chung 歸quy 散tán 滅diệt 。 徒đồ 為vi 保bảo 愛ái 。 此thử 厚hậu 生sanh 守thủ 財tài 之chi 奴nô 也dã 。 故cố 俗tục 云vân 。 多đa 藏tạng 厚hậu 亡vong 積tích 而nhi 能năng 散tán 。 石thạch 崇sùng 以dĩ 財tài 色sắc 而nhi 受thọ 誅tru 。 殷ân 辛tân 亦diệc 同đồng 之chi 而nhi 早tảo 戮lục 。 自tự 古cổ 咸hàm 爾nhĩ 。 溢dật 於ư 見kiến 聞văn 而nhi 不bất 能năng 止chỉ 者giả 。 乃nãi 貪tham 惑hoặc 使sử 之chi 然nhiên 也dã 。


昔tích 漢hán 武võ 壽thọ 陵lăng 秦tần 皇hoàng 終chung 隴# 。 財tài 寶bảo 充sung 牣# 畢tất 被bị 侵xâm 開khai 。 何hà 若nhược 捨xả 貪tham 積tích 而nhi 興hưng 上thượng 福phước 。 以dĩ 崇sùng 景cảnh 仰ngưỡng 之chi 至chí 。 割cát 形hình 骸hài 而nhi 從tùng 道đạo 化hóa 。 以dĩ 襲tập 全toàn 正chánh 之chi 極cực 者giả 可khả 也dã 。 不bất 然nhiên 藏tàng 積tích 空không 勞lao 自tự 他tha 。 形hình 神thần 校giảo 計kế 晨thần 夕tịch 無vô 暇hạ 身thân 死tử 名danh 滅diệt 。 卒thốt 從tùng 他tha 手thủ 。 今kim 昔tích 如như 此thử 。 習tập 俗tục 相tương/tướng 仍nhưng 。 略lược 舉cử 近cận 代đại 。 齊tề 代đại 之chi 行hành 福phước 也dã 。 寺tự 塔tháp 崇sùng 盛thịnh 僧Tăng 眾chúng 雜tạp 聚tụ 。 不bất 能năng 節tiết 之chi 以dĩ 道đạo 。 縱túng/tung 其kỳ 淆# 亂loạn 。 斬trảm 斛hộc 律luật 明minh 月nguyệt 虛hư 聽thính 讖sấm 詞từ 。 周chu 軍quân 聞văn 便tiện 解giải 甲giáp 。 齊tề 后hậu 斯tư 闇ám 主chủ 也dã 。 權quyền 守thủ 國quốc 資tư 不bất 能năng 周chu 給cấp 。 宇vũ 文văn 既ký 破phá 。 帑# 藏tạng 充sung 盈doanh 不bất 解giải 。 身thân 用dụng 銜hàm 紲# 而nhi 詣nghệ 軍quân 門môn 。 財tài 寶bảo 並tịnh 為vi 周chu 有hữu 。 周chu 祖tổ 既ký 廢phế 二nhị 教giáo 。 自tự 以dĩ 為vi 萬vạn 代đại 之chi 上thượng 策sách 也dã 。 西tây 平bình 東đông 討thảo 。 無vô 往vãng 不bất 剋khắc 。 以dĩ 為vi 滅diệt 法pháp 之chi 廟miếu 略lược 也dã 。 固cố 天thiên 宥hựu 之chi 。 統thống 收thu 齊tề 餘dư 泉tuyền 貨hóa 鳩cưu 拾thập 。 素tố 是thị 貧bần 國quốc 縑kiêm 纊khoáng 全toàn 希hy 。 一nhất 旦đán 獲hoạch 之chi 。 填điền 胸hung 滿mãn 目Mục 連Liên 手thủ 運vận 帛bạch 。 接tiếp 軫# 長trường/trưởng 途đồ 。 斯tư 為vi 大đại 盜đạo 之chi 滅diệt 國quốc 。 乃nãi 以dĩ 為vi 興hưng 師sư 之chi 盛thịnh 業nghiệp 也dã 。 生sanh 滅diệt 得đắc 失thất 曾tằng 不bất 籌trù 之chi 。 惟duy 擬nghĩ 目mục 前tiền 快khoái 意ý 莫mạc 慮lự 於ư 後hậu 。 我ngã 既ký 破phá 他tha 他tha 亦diệc 破phá 我ngã 。 自tự 古cổ 恆hằng 爾nhĩ 。 無vô 得đắc 不bất 思tư 。 周chu 祖tổ 謂vị 以dĩ 萬vạn 代đại 常thường 存tồn 與dữ 天thiên 地địa 而nhi 齊tề 壽thọ 也dã 。 窮cùng 討thảo 巖nham 穴huyệt 務vụ 存tồn 藏tàng 積tích 。 守thủ 儉kiệm 保bảo 素tố 剋khắc 己kỷ 勵lệ 俗tục 。 亦diệc 萬vạn 代đại 之chi 一nhất 人nhân 也dã 。 當đương 年niên 崩băng 背bối/bội 而nhi 其kỳ 子tử 用dụng 之chi 。 大đại 張trương 文văn 物vật 高cao 陳trần 聲thanh 勢thế 。 即tức 開khai 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 從tùng 百bá 姓tánh 之chi 歡hoan 心tâm 。 又hựu 顯hiển 勝thắng 相tương/tướng 。 用dụng 呈trình 大đại 國quốc 之chi 威uy 雄hùng 也dã 。 立lập 四tứ 皇hoàng 后hậu 表biểu 八bát 柱trụ 國quốc 。 前tiền 後hậu 鹵lỗ 簿bộ 隊đội 仗trượng 倍bội 常thường 。 各các 二nhị 十thập 四tứ 。 自tự 古cổ 皇hoàng 王vương 莫mạc 之chi 比tỉ 擬nghĩ 。 立lập 元nguyên 宣tuyên 政chánh 禪thiền 位vị 小tiểu 兒nhi 。


時thời 在tại 繈# 褓bảo 王vương 位vị 斯tư 及cập 。 自tự 號hào 天thiên 元nguyên 皇hoàng 帝đế 也dã 。 春xuân 秋thu 方phương 富phú 未vị 許hứa 喪táng 身thân 。 不bất 盈doanh 一nhất 載tái 又hựu 從tùng 萬vạn 古cổ 。 兒nhi 小tiểu 不bất 立lập 后hậu 父phụ 控khống 衡hành 。 曆lịch 移di 運vận 從tùng 隋tùy 高cao 受thọ 禪thiền 。 位vị 及cập 國quốc 財tài 並tịnh 為vi 隋tùy 有hữu 。 斯tư 可khả 師sư 也dã 。 而nhi 不bất 師sư 之chi 。 隋tùy 雖tuy 重trọng/trùng 法pháp 廣quảng 陳trần 寺tự 塔tháp 。 至chí 於ư 財tài 事sự 無vô 足túc 稱xưng 言ngôn 。 故cố 使sử 蓄súc 積tích 穀cốc 帛bạch 遍biến 於ư 國quốc 中trung 。 倉thương 庫khố 殷ân 實thật 不bất 能năng 散tán 施thí 。 故cố 福phước 門môn 雖tuy 開khai 示thị 存tồn 而nhi 已dĩ 。 及cập 煬# 帝đế 之chi 末mạt 。 天thiên 下hạ 沸phí 騰đằng 郊giao 壘lũy 風phong 驚kinh 。 畿# 甸# 霧vụ 結kết 。 初sơ 登đăng 位vị 也dã 。 哥ca 帝đế 德đức 而nhi 曰viết 萬vạn 年niên 。 後hậu 陵lăng 遲trì 也dã 。 咸hàm 面diện 罵mạ 而nhi 揚dương 諸chư 咎cữu 。 倉thương 稟bẩm 資tư 於ư 群quần 盜đạo 縻# 爛lạn 者giả 無vô 窮cùng 。 形hình 骸hài 執chấp 於ư 賊tặc 臣thần 。 百bách 辟tịch 困khốn 於ư 黔kiềm 首thủ 。 舉cử 斯tư 以dĩ 統thống 無vô 得đắc 守thủ 株chu 。 佛Phật 之chi 誠thành 言ngôn 信tín 而nhi 可khả 驗nghiệm 。 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 耶da 。 自tự 古cổ 登đăng 臨lâm 無vô 不bất 高cao 稱xưng 萬vạn 歲tuế 。 歲tuế 之chi 有hữu 萬vạn 斯tư 即tức 有hữu 期kỳ 。 況huống 減giảm 於ư 萬vạn 。 何hà 代đại 不bất 有hữu 。 既ký 前tiền 王vương 不bất 守thủ 於ư 萬vạn 。 固cố 知tri 後hậu 帝đế 義nghĩa 不bất 逾du 之chi 。 各các 取thủ 萬vạn 歲tuế 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 五ngũ 運vận 相tương/tướng 襲tập 可khả 不bất 鏡kính 諸chư 。 是thị 以dĩ 明minh 后hậu 英anh 賢hiền 。 知tri 五ngũ 家gia 之chi 必tất 散tán 。 上thượng 智trí 高cao 識thức 。 鑒giám 三tam 堅kiên 之chi 可khả 修tu 。 已dĩ 用dụng 之chi 財tài 如như 影ảnh 之chi 相tướng 逐trục 。 未vị 用dụng 之chi 物vật 不bất 可khả 賜tứ 及cập 怨oán 親thân 。 所sở 以dĩ 於ư 國quốc 於ư 家gia 。 遺di 之chi 如như 脫thoát 屣tỉ 。 若nhược 財tài 若nhược 命mạng 棄khí 之chi 若nhược 遊du 塵trần 。 莊trang 嚴nghiêm 性tánh 識thức 。 使sử 早tảo 備bị 法Pháp 身thân 。 成thành 就tựu 善thiện 權quyền 。 務vụ 津tân 梁lương 諸chư 有hữu 。 斯tư 至chí 教giáo 也dã 。 餘dư 諸chư 幻huyễn 有hữu 知tri 何hà 所sở 論luận 。 故cố 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 燒thiêu 終chung 訖ngật 。 乾can/kiền/càn 坤# 洞đỗng 燃nhiên 。 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 。 都đô 為vi 灰hôi 揚dương 。 天thiên 龍long 人nhân 鬼quỷ 。 於ư 中trung 凋điêu 喪táng 。 二nhị 儀nghi 尚thượng 殞vẫn 。 國quốc 有hữu 何hà 常thường 。 如như 斯tư 法pháp 句cú 可khả 以dĩ 尋tầm 真chân 。 自tự 外ngoại 凡phàm 鄙bỉ 固cố 非phi 其kỳ 務vụ 。


二nhị 十thập 五ngũ 傅phó/phụ 奕dịch


北bắc 地địa 泥nê 陽dương 人nhân 。 其kỳ 本bổn 西tây 涼lương 。 隨tùy 魏ngụy 入nhập 代đại 齊tề 。 平bình 入nhập 周chu 仕sĩ 通thông 道đạo 觀quán 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 。 與dữ 中trung 山sơn 李# 播bá 請thỉnh 為vi 道Đạo 士sĩ 。 十thập 七thất 年niên 事sự 漢hán 王vương 。 及cập 諒# 反phản 遷thiên 于vu 岐kỳ 州châu 。 皇hoàng 運vận 初sơ 授thọ 太thái 史sử 令linh 。 武võ 德đức 四tứ 年niên 。 上thượng 減giảm 省tỉnh 寺tự 塔tháp 僧Tăng 尼ni 益ích 國quốc 利lợi 民dân 事sự 十thập 一nhất 條điều 。 高cao 祖tổ 聞văn 之chi 竟cánh 不bất 行hành 下hạ 奕dịch 。 乃nãi 多đa 寫tả 表biểu 狀trạng 遠viễn 近cận 流lưu 布bố 。 京kinh 師sư 諸chư 僧Tăng 作tác 破phá 邪tà 論luận 以dĩ 抗kháng 之chi 。 如như 後hậu 所sở 列liệt 。 奕dịch 表biểu 云vân 。 一nhất 僧Tăng 尼ni 六lục 十thập 已dĩ 下hạ 。 簡giản 令linh 作tác 民dân 。 則tắc 兵binh 強cường/cưỡng 農nông 勸khuyến 。 易dị 曰viết 。 男nam 女nữ 構# 精tinh 萬vạn 物vật 化hóa 生sanh 。 此thử 則tắc 陰âm 陽dương 父phụ 子tử 天thiên 地địa 大đại 象tượng 。 不bất 可khả 乖quai 也dã 。 今kim 衛vệ 壯tráng 之chi 僧Tăng 。 婉uyển 孌# 之chi 尼ni 。 失thất 禮lễ 不bất 婚hôn 。 夭yểu 胎thai 殺sát 子tử 減giảm 損tổn 戶hộ 口khẩu 。 不bất 亦diệc 傷thương 乎hồ 。 今kim 佛Phật 家gia 違vi 天thiên 地địa 之chi 化hóa 。 背bối/bội 陰âm 陽dương 之chi 道đạo 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 請thỉnh 依y 前tiền 條điều 尋tầm 。 老lão 子tử 至chí 聖thánh 尚thượng 謁yết 帝đế 王vương 。 孔khổng 丘khâu 聖thánh 人nhân 猶do 跪quỵ 宰tể 相tướng 。 況huống 道Đạo 人Nhân 無vô 取thủ 德đức 義nghĩa 未vị 隆long 。 下hạ 忽hốt 公công 卿khanh 抗kháng 衡hành 天thiên 子tử 。 如như 臣thần 愚ngu 見kiến 。 請thỉnh 同đồng 老lão 孔khổng 弟đệ 子tử 之chi 例lệ 拜bái 謁yết 王vương 臣thần 編biên 於ư 朝triêu 典điển 者giả 。 奕dịch 奏tấu 如như 此thử 。 未vị 足túc 理lý 論luận 。 出xuất 處xứ 殊thù 途đồ 不bất 可khả 一nhất 述thuật 。 易dị 稱xưng 構# 精tinh 。 佛Phật 則tắc 絕tuyệt 慾dục 固cố 知tri 李# 氏thị 道đạo 門môn 相tương/tướng 結kết 伉# 儷# 。 日nhật 夕tịch 共cộng 會hội 順thuận 易dị 陰âm 陽dương 。 不bất 順thuận 則tắc 與dữ 佛Phật 何hà 殊thù 。 若nhược 順thuận 固cố 其kỳ 恆hằng 俗tục 。 何hà 為vi 學học 僧Tăng 守thủ 靜tĩnh 絕tuyệt 慾dục 無vô 為vi 。 以dĩ 事sự 討thảo 論luận 纏triền 綿miên 自tự 顯hiển 。 如như 上thượng 已dĩ 述thuật 。 迷mê 者giả 未vị 尋tầm 。 且thả 李# 耳nhĩ 子tử 孫tôn 遍biến 於ư 天thiên 下hạ 。 張trương 陵lăng 餘dư 胤dận 散tán 列liệt 諸chư 州châu 。 祖tổ 宗tông 遺di 緒tự 如như 何hà 輒triếp 異dị 。 若nhược 異dị 其kỳ 先tiên 斯tư 為vi 絕tuyệt 嗣tự 。 三tam 千thiên 之chi 罪tội 莫mạc 有hữu 高cao 之chi 。 況huống 復phục 黃hoàng 書thư 服phục 氣khí 。 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 之chi 經kinh 。 上thượng 下hạ 相tương 和hòa 。 四tứ 眼nhãn 二nhị 舌thiệt 之chi 教giáo 。 不bất 可khả 削tước 也dã 。 佛Phật 教giáo 不bất 爾nhĩ 。 慾dục 是thị 過quá 原nguyên 。 先tiên 必tất 戒giới 之chi 方phương 祛khư 俗tục 滯trệ 。 此thử 則tắc 佛Phật 道Đạo 之chi 分phần 途đồ 也dã 。 高cao 識thức 者giả 體thể 之chi 。


又hựu 云vân 。 請thỉnh 同đồng 孔khổng 老lão 門môn 人nhân 拜bái 謁yết 王vương 臣thần 者giả 。 不bất 知tri 奕dịch 出xuất 此thử 語ngữ 。 何hà 以dĩ 自tự 陳trần 毀hủy 僧Tăng 傲ngạo 親thân 抗kháng 君quân 非phi 為vi 忠trung 孝hiếu 。 固cố 知tri 道Đạo 士sĩ 常thường 拜bái 君quân 親thân 。 如như 何hà 目mục 見kiến 道Đạo 士sĩ 從tùng 僧Tăng 抗kháng 禮lễ 。 不bất 能năng 自tự 化hóa 其kỳ 類loại 。 何hà 用dụng 彈đàn 人nhân 實thật 而nhi 言ngôn 之chi 。 道Đạo 士sĩ 由do 來lai 拜bái 謁yết 。 竊thiết 形hình 濫lạm 吹xuy 冒mạo 入nhập 出xuất 俗tục 之chi 儔trù 。 致trí 有hữu 黃hoàng 巾cân 乃nãi 張trương 角giác 之chi 風phong 也dã 。 法pháp 儀nghi 抗kháng 禮lễ 。 是thị 緇# 徒đồ 之chi 範phạm 也dã 。 至chí 如như 李# 老lão 之chi 服phục 本bổn 襲tập 朝triêu 章chương 。 冠quan 屨lũ 同đồng 蘭lan 臺đài 太thái 史sử 。 揖ấp 讓nhượng 等đẳng 大đại 夫phu 之chi 儀nghi 也dã 。 如như 何hà 門môn 人nhân 高cao 抗kháng 先tiên 師sư 之chi 位vị 。 仰ngưỡng 則tắc 沙Sa 門Môn 之chi 法Pháp 。 都đô 不bất 可khả 也dã 。 會hội 逢phùng 寬khoan 政chánh 置trí 不bất 繩thằng 之chi 。 以dĩ 法pháp 懲# 劾# 於ư 何hà 逃đào 責trách 。 但đãn 奕dịch 上thượng 事sự 碎toái 亂loạn 不bất 經kinh 。 或hoặc 言ngôn 胡hồ 佛Phật 邪tà 教giáo 退thoái 還hoàn 西tây 域vực 。 或hoặc 云vân 。 三tam 萬vạn 戶hộ 州châu 且thả 存tồn 一nhất 寺tự 。 不bất 足túc 校giáo 也dã 。


一nhất 奕dịch 云vân 。 大đại 唐đường 丁đinh 壯tráng 僧Tăng 尼ni 。 二nhị 十thập 萬vạn 眾chúng 。 共cộng 結kết 胡hồ 心tâm 。 可khả 不bất 備bị 預dự 之chi 哉tai 。 請thỉnh 一nhất 配phối 之chi 則tắc 年niên 產sản 十thập 萬vạn 。 此thử 亦diệc 劉lưu 生sanh 之chi 古cổ 計kế 也dã 。 無vô 用dụng 陳trần 之chi 。 如như 前tiền 已dĩ 顯hiển 。 斯tư 則tắc 女nữ 子tử 帶đái 甲giáp 鰥quan 夫phu 執chấp 戈qua 。 餌nhị 敵địch 負phụ 國quốc 一nhất 何hà 可khả 笑tiếu 。 又hựu 大đại 唐đường 寺tự 籍tịch 佛Phật 道Đạo 二nhị 眾chúng 不bất 滿mãn 七thất 萬vạn 。 如như 何hà 面diện 欺khi 。


上thượng 帝đế 二nhị 十thập 萬vạn 眾chúng 乎hồ 。 斯tư 即tức 自tự 刑hình 無vô 勞lao 他tha 處xứ 。


二nhị 明minh 寺tự 作tác 草thảo 堂đường 土thổ/độ 舍xá 。 則tắc 秦tần 皇hoàng 漢hán 武võ 為vi 有hữu 德đức 之chi 君quân 。 良lương 以dĩ 佛Phật 縱túng/tung 奢xa 侈xỉ 。 寺tự 塔tháp 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 此thử 國quốc 効hiệu 之chi 又hựu 增tăng 其kỳ 倍bội 。 凡phàm 百bách 士sĩ 庶thứ 暗ám 愁sầu 往vãng 罪tội 虛hư 規quy 來lai 福phước 。 浪lãng 說thuyết 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 詛trớ 我ngã 華hoa 人nhân 。 至chí 如như 秦tần 皇hoàng 阿a 閣các 漢hán 武võ 甘cam 泉tuyền 。 古cổ 迹tích 宮cung 觀quán 不bất 過quá 十thập 數số 。 史sử 官quan 書thư 之chi 號hiệu 曰viết 無vô 道đạo 。 曾tằng 不bất 言ngôn 佛Phật 無vô 道đạo 過quá 之chi 。 又hựu 引dẫn 張trương 融dung 三tam 破phá 之chi 言ngôn 。 廣quảng 如như 前tiền 集tập 。 今kim 重trọng/trùng 顯hiển 之chi 。 佛Phật 之chi 化hóa 也dã 依y 樹thụ 為vi 家gia 。 形hình 骸hài 有hữu 累lũy/lụy/luy 權quyền 開khai 小tiểu 室thất 。 寺tự 塔tháp 崇sùng 廣quảng 信tín 心tâm 所sở 營doanh 。 請thỉnh 僧Tăng 福phước 用dụng 非phi 僧Tăng 課khóa 造tạo 。 至chí 如như 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 殊thù 焉yên 。 品phẩm 類loại 區khu 分phần/phân 升thăng 沈trầm 之chi 義nghĩa 天thiên 別biệt 。 不bất 知tri 道đạo 經kinh 往vãng 往vãng 亦diệc 述thuật 地địa 獄ngục 。 須tu 覈# 天thiên 堂đường 有hữu 幾kỷ 地địa 獄ngục 何hà 所sở 云vân 云vân 。


故cố 道đạo 步bộ 虛hư 云vân 。 天thiên 人nhân 同đồng 其kỳ 願nguyện 。 飄phiêu 颻diêu 入nhập 紫tử 微vi 。 七thất 祖tổ 生sanh 天thiên 堂đường 。 我ngã 身thân 白bạch 日nhật 升thăng 。 如như 是thị 非phi 一nhất 。 述thuật 天thiên 堂đường 也dã 。 不bất 許hứa 僧Tăng 云vân 。 是thị 誰thùy 過quá 乎hồ 。


三Tam 明Minh 請thỉnh 減giảm 寺tự 塔tháp 。 則tắc 民dân 安an 國quốc 治trị 者giả 。 由do 妖yêu 胡hồ 虛hư 說thuyết 造tạo 寺tự 之chi 福phước 。 庸dong 人nhân 信tín 之chi 角giác 營doanh 寺tự 塔tháp 。 小tiểu 寺tự 百bách 僧Tăng 。 大đại 寺tự 二nhị 百bách 。 以dĩ 兵binh 率suất 之chi 五ngũ 寺tự 強cường/cưỡng 成thành 一nhất 旅lữ 。 總tổng 計kế 諸chư 寺tự 。 兵binh 多đa 六lục 軍quân 。 侵xâm 食thực 生sanh 民dân 國quốc 家gia 大đại 患hoạn 。 請thỉnh 三tam 萬vạn 戶hộ 州châu 且thả 留lưu 一nhất 寺tự 。 又hựu 引dẫn 自tự 古cổ 已dĩ 來lai 。 僧Tăng 反phản 十thập 餘dư 。 自tự 餘dư 兇hung 黨đảng 至chí 今kim 猶do 在tại 。 請thỉnh 必tất 除trừ 盪# 用dụng 消tiêu 胡hồ 氣khí 。 浹# 旬tuần 之chi 間gian 宇vũ 宙trụ 廓khuếch 清thanh 。 奕dịch 奏tấu 如như 此thử 。 妄vọng 述thuật 兵binh 多đa 。 于vu 時thời 二nhị 眾chúng 不bất 滿mãn 七thất 萬vạn 。 半bán 為vi 尼ni 女nữ 。 豈khởi 等đẳng 大đại 國quốc 之chi 六lục 軍quân 乎hồ 。 又hựu 云vân 。 反phản 僧Tăng 兇hung 黨đảng 猶do 在tại 者giả 。 僧Tăng 之chi 從tùng 逆nghịch 為vi 俗tục 所sở 拘câu 。 一nhất 身thân 獨độc 立lập 。 如như 何hà 動động 眾chúng 。 虛hư 引dẫn 飾sức 詐trá 亂loạn 俗tục 惘võng 君quân 。 天thiên 地địa 不bất 容dung 。 故cố 早tảo 磨ma 滅diệt 。 又hựu 統thống 詳tường 之chi 。 賊tặc 臣thần 酷khốc 吏lại 何hà 代đại 不bất 無vô 。 濁trược 濫lạm 當đương 官quan 何hà 時thời 不bất 有hữu 。 堯# 放phóng 四tứ 兇hung 非phi 由do 事sự 佛Phật 。 舜thuấn 既ký 絕tuyệt 嗣tự 豈khởi 是thị 僧Tăng 風phong 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 臣thần 逆nghịch 節tiết 舉cử 朝triêu 同đồng 誅tru 。 一nhất 僧Tăng 為vi 過quá 全toàn 宗tông 族tộc 滅diệt 。 奕dịch 奏tấu 狀trạng 日nhật 望vọng 即tức 依y 行hành 。 明minh 明minh 作tác 辟tịch 固cố 絕tuyệt 其kỳ 議nghị 。


四tứ 明minh 僧Tăng 尼ni 衣y 布bố 省tỉnh 齋trai 。 則tắc 貧bần 人nhân 不bất 飢cơ 蠶tằm 無vô 橫hoạnh 死tử 者giả 。 臣thần 聞văn 佛Phật 戒giới 僧Tăng 尼ni 糞phẩn 掃tảo 衣y 五ngũ 綴chuế 鉢bát 望vọng 中trung 一nhất 食thực 。 獨độc 坐tọa 山sơn 中trung 清thanh 居cư 禪thiền 誦tụng 。 此thử 佛Phật 之chi 章chương 法pháp 也dã 。 若nhược 殺sát 蠶tằm 作tác 衣y 。 佛Phật 戒giới 不bất 許hứa 。 今kim 則tắc 知tri 佛Phật 理lý 虛hư 故cố 生sanh 違vi 犯phạm (# 此thử 是thị 荀# 濟tế 語ngữ )# 餘dư 則tắc 鄙bỉ 罵mạ 惡ác 類loại 廝tư 下hạ 之chi 言ngôn 。 不bất 足túc 聞văn 也dã 。


五ngũ 明minh 斷đoạn 僧Tăng 尼ni 居cư 。 積tích 則tắc 百bá 姓tánh 豐phong 滿mãn 將tướng 士sĩ 皆giai 富phú 。


六lục 明minh 帝đế 王vương 無vô 佛Phật 則tắc 大đại 治trị 年niên 長trường/trưởng 。 有hữu 佛Phật 則tắc 虐ngược 政chánh 祚tộ 短đoản 者giả 。


七thất 明minh 封phong 周chu 孔khổng 之chi 教giáo 送tống 與dữ 西tây 域vực 胡hồ 必tất 不bất 行hành 者giả 。


八bát 明minh 統thống 論luận 佛Phật 教giáo 虛hư 多đa 實thật 少thiểu 。


九cửu 明minh 隱ẩn 農nông 安an 匠tượng 市thị 廛triền 處xứ 中trung 國quốc 富phú 民dân 饒nhiêu 者giả 。


十thập 明minh 帝đế 王vương 受thọ 命mạng 皆giai 革cách 前tiền 政chánh 者giả 。


十thập 一nhất 明minh 直trực 言ngôn 忠trung 諍tranh 古cổ 來lai 出xuất 口khẩu 禍họa 及cập 其kỳ 身thân 者giả 。 此thử 之chi 十thập 一nhất 條điều 。 通thông 釋thích 甚thậm 眾chúng 。 為vi 存tồn 詞từ 費phí 約ước 同đồng 諸chư 異dị 解giải 奏tấu 之chi 。 高cao 祖tổ 覽lãm 之chi 大đại 悅duyệt 。 詔chiếu 癈phế 諸chư 州châu 寺tự 塔tháp 。 至chí 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 後hậu 上thượng 謂vị 曰viết 。 爾nhĩ 大đại 直trực 奏tấu 事sự 怕phạ 殺sát 人nhân 。 今kim 日nhật 後hậu 勿vật 懼cụ 。 貞trinh 觀quán 六lục 年niên 又hựu 上thượng 書thư 。 令linh 僧Tăng 吹xuy 螺loa 不bất 合hợp 擊kích 鍾chung 。 又hựu 言ngôn 。 佛Phật 法Pháp 妖yêu 偽ngụy 。 勅sắc 示thị 蕭tiêu 瑀# 。 瑀# 曰viết 。 傅phó/phụ 奕dịch 非phi 聖thánh 人nhân 者giả 無vô 法pháp 。 奕dịch 駁bác 曰viết 。 瑀# 先tiên 祖tổ 已dĩ 來lai 。 不bất 事sự 宗tông 廟miếu 專chuyên 崇sùng 胡hồ 鬼quỷ 。 非phi 孝hiếu 者giả 無vô 親thân 。 因nhân 集tập 佛Phật 教giáo 入nhập 中trung 華hoa 已dĩ 來lai 。 士sĩ 人nhân 識thức 見kiến 高cao 遠viễn 有hữu 駁bác 議nghị 其kỳ 妖yêu 惑hoặc 者giả 。 為vi 高cao 識thức 傳truyền 云vân 。 奕dịch 傳truyền 如như 此thử 云vân 。 高cao 祖tổ 從tùng 其kỳ 言ngôn 而nhi 廢phế 寺tự 者giả 。 斯tư 惘võng 君quân 也dã 。 豈khởi 有hữu 四tứ 年niên 上thượng 事sự 九cửu 年niên 方phương 廢phế 省tỉnh 諸chư 州châu 寺tự 塔tháp 乎hồ 。 竟cánh 無vô 此thử 詔chiếu 。 如như 何hà 信tín 之chi 。 一nhất 條điều 假giả 誑cuống 萬vạn 途đồ 可khả 悉tất 。 奕dịch 身thân 死tử 後hậu 出xuất 傳truyền 貨hóa 之chi 。 言ngôn 雖tuy 矯kiểu 詔chiếu 無vô 命mạng 可khả 死tử 。 又hựu 云vân 。 上thượng 書thư 不bất 許hứa 擊kích 鍾chung 。 斯tư 妄vọng 作tác 也dã 。 經Kinh 云vân 。 擊kích 皷cổ 戒giới 兵binh 鳴minh 槌chùy 集tập 眾chúng 。 又hựu 云vân 。 撞chàng 擊kích 佛Phật 鍾chung 。 斯tư 非phi 教giáo 耶da 。 又hựu 述thuật 蕭tiêu 瑀# 不bất 事sự 宗tông 廟miếu 專chuyên 事sự 胡hồ 佛Phật 。 斯tư 面diện 欺khi 於ư 宰tể 伯bá 也dã 。 梁lương 典điển 云vân 。 高cao 祖tổ 七thất 廟miếu 每mỗi 祭tế 畢tất 涕thế 泗# 滂# 沱# 。 是thị 何hà 言ngôn 也dã 。 今kim 京kinh 師sư 東đông 西tây 兩lưỡng 第đệ 。 俱câu 有hữu 宗tông 廟miếu 。 四tứ 時thời 饗# 祀tự 相tương/tướng 仍nhưng 即tức 目mục 。 義nghĩa 不bất 濫lạm 聽thính 弘hoằng 為vi 此thử 傳truyền 。 又hựu 可khả 笑tiếu 也dã 。 止chỉ 可khả 誑cuống 緣duyên 邊biên 小tiểu 識thức 。 未vị 足túc 以dĩ 示thị 中trung 華hoa 。 惜tích 哉tai 淨tịnh 識thức 一nhất 從tùng 污ô 染nhiễm 頓đốn 爾nhĩ 沈trầm 滯trệ 。 反phản 本bổn 何hà 期kỳ 。 上thượng 所sở 列liệt 人nhân 。 亦diệc 如như 前tiền 評bình 興hưng 亡vong 太thái 半bán 。 隨tùy 類loại 詳tường 焉yên 。


檢kiểm 唐đường 臨lâm 冥minh 報báo 記ký 云vân 云vân 。 太thái 史sử 令linh 傅phó/phụ 奕dịch 。 自tự 武võ 德đức 初sơ 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 四tứ 年niên 。 常thường 誹phỉ 毀hủy 佛Phật 僧Tăng 。 以dĩ 其kỳ 年niên 秋thu 暴bạo 病bệnh 卒thốt 。 初sơ 奕dịch 與dữ 道Đạo 士sĩ 傅phó/phụ 仁nhân 鈞quân 薛tiết 賾trách 善thiện 。 後hậu 傅phó/phụ 薛tiết 俱câu 受thọ 官quan 。 仁nhân 鈞quân 先tiên 亡vong 。 賾trách 夢mộng 見kiến 鈞quân 曰viết 。 先tiên 所sở 負phụ 錢tiền 可khả 付phó 泥nê 人nhân 。 賾trách 問vấn 誰thùy 耶da 。 曰viết 即tức 傅phó/phụ 奕dịch 也dã 。 是thị 夜dạ 少thiểu 府phủ 憑bằng 長trường 命mạng 夢mộng 又hựu 在tại 一nhất 處xứ 。 多đa 見kiến 是thị 先tiên 亡vong 。 命mạng 問vấn 。 佛Phật 經Kinh 罪tội 福phước 之chi 事sự 有hữu 實thật 乎hồ 。 曰viết 皆giai 定định 實thật 也dã 。


又hựu 問vấn 。

如như 傅phó/phụ 奕dịch 生sanh 平bình 不bất 信tín 佛Phật 。 死tử 受thọ 何hà 報báo 。


答đáp 曰viết 。

傅phó/phụ 奕dịch 已dĩ 配phối 越việt 州châu 作tác 泥nê 人nhân 矣hĩ 。 長trường 命mạng 旦đán 入nhập 殿điện 庭đình 。 見kiến 薛tiết 賾trách 說thuyết 所sở 夢mộng 。 賾trách 又hựu 說thuyết 之chi 。 二nhị 夢mộng 符phù 合hợp 。 臨lâm 在tại 其kỳ 側trắc 同đồng 嗟ta 歎thán 之chi 。 賾trách 即tức 送tống 錢tiền 付phó 奕dịch 。 并tinh 說thuyết 所sở 夢mộng 。 後hậu 數sổ 日nhật 而nhi 奕dịch 卒thốt 。 案án 泥nê 人nhân 者giả 謂vị 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 也dã 。 泥nê 犁lê 即tức 地địa 獄ngục 之chi 別biệt 名danh 矣hĩ 。 八bát 大đại 地địa 獄ngục 。 在tại 於ư 地địa 下hạ 。 餘dư 諸chư 雜tạp 獄ngục 散tán 在tại 山sơn 中trung 海hải 內nội 。 而nhi 受thọ 苦khổ 也dã 。 深thâm 可khả 痛thống 哉tai 。


廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 七thất
Quảng Hoằng Minh Tập ♦ Hết quyển 7


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30