十Thập 門Môn 辯Biện 惑Hoặc 論Luận 卷quyển 上thượng
Thập
Môn Biện Hoặc Luận Quyển thượng

大đại
慈từ 恩ân 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 復phục 禮lễ 撰soạn


答đáp
大đại 子tử 文văn 學học 權quyền 無vô 二nhị 釋thích 典điển 稽khể 疑nghi


序tự
曰viết


權quyền
文văn 學học 聲thanh 冠quan 應ưng 徐từ 地địa 參tham 園viên 綺ỷ搢# 紳# 嘉gia 其kỳ 令linh 望vọng緇# 素tố 挹ấp 其kỳ 芳phương 猷#而nhi 頃khoảnh 著trước 十thập 疑nghi 干can 我ngã 二nhị 諦đế公công 孫tôn 生sanh 之chi 駿tuấn 辯biện自tự 昔tích 難nạn/nan 酬thù舍Xá 利Lợi 子Tử 之chi 雄hùng 才tài嗟ta 今kim 莫mạc 擬nghĩ豈khởi 當đương 仁nhân 而nhi 抗kháng 議nghị試thí 言ngôn 志chí 以dĩ 成thành 文văn必tất 也dã 缶# 名danh 乎hồ稱xưng 之chi 曰viết 十thập 門môn 辯biện 惑hoặc雖tuy 詩thi 云vân 勸khuyến 誡giới 蔽tế 之chi可khả 幾kỷ 乎hồ 一nhất 言ngôn而nhi 法pháp 惟duy 祕bí 密mật述thuật 之chi 敢cảm 忘vong 乎hồ 三tam 轉chuyển遂toại 取thủ 類loại 觀quán 象tượng 再tái 盈doanh 卷quyển 軸trục煩phiền 而nhi 無vô 當đương有hữu 愧quý 知tri 音âm 者giả 焉yên


-#
通thông 力lực 上thượng 感cảm 門môn 一nhất


-#
應ưng 形hình 俯phủ 化hóa 門môn 二nhị


-#
淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 別biệt 門môn 三tam


-#
迷mê 悟ngộ 見kiến 殊thù 門môn 四tứ


-#
顯hiển 實thật 得đắc 記ký 門môn 五ngũ


-#
反Phản 經Kinh 贊Tán 道Đạo 門Môn 六Lục
#
Phản Kinh Tán Đạo Môn Lục

-#
觀quán 業nghiệp 救cứu 捨xả 門môn 七thất


-#
隨tùy 教giáo 抑ức 楊dương 門môn 八bát


化hóa
佛Phật 隱ẩn 顯hiển 門môn 九cửu


-#
聖thánh 王vương 興hưng 替thế 門môn 十thập


通thông
力lực 上thượng 感cảm 門môn 第đệ 一nhất


稽khể
疑nghi 曰viết竊thiết 見kiến 維duy 摩ma 神thần 力lực 掌chưởng 運vận 如Như 來Lai 但đãn 十Thập 地Địa 之chi 觀quán如Như 來Lai 尚thượng 隔cách 羅la 縠hộc如như 何hà 一nhất 掌chưởng 之chi 內nội 能năng 容dung 十thập 號hiệu 之chi 尊tôn 乎hồ非phi 獨độc 以dĩ 卑ty 移di 尊tôn 於ư 理lý 非phi 順thuận寔thật 亦diệc 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 豈khởi 無vô 等đẳng 差sai如như 有hữu 等đẳng 差sai 安an 能năng 運vận 佛Phật如như 無vô 等đẳng 差sai 何hà 須tu 成thành 佛Phật 也dã若nhược 維duy 摩ma 是thị 如Như 來Lai 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa未vị 知tri 何hà 名danh 何hà 號hiệu 何hà 論luận 何hà 經kinh請thỉnh 煩phiền 上thượng 智trí 以dĩ 示thị 下hạ 愚ngu 也dã辯biện 惑hoặc 曰viết嘗thường 聞văn 逆nghịch 情tình 而nhi 取thủ匹thất 夫phu 雖tuy 賤tiện 而nhi 難nan 奪đoạt順thuận 理lý 而nhi 求cầu萬vạn 乘thừa 雖tuy 尊tôn 而nhi 可khả 降giáng/hàng山sơn 澤trạch 通thông 氣khí未vị 始thỉ 一nhất 其kỳ 崇sùng 卑ty金kim 石thạch 同đồng 聲thanh何hà 必tất 均quân 其kỳ 小tiểu 大đại況huống 惟duy 諸chư 佛Phật 有hữu 平bình 等đẳng 誓thệ 願nguyện 乘thừa 時thời 應ưng 物vật菩Bồ 薩Tát 能năng 遊du 戲hí 神thần 通thông坐tọa 忘vong 致trí 遠viễn遞đệ 相tương 影ảnh 響hưởng 咸hàm 赴phó 機cơ 緣duyên 哉tai維duy 摩ma 羅la 詰cật 者giả蓋cái 是thị 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ德đức 超siêu 群quần 聖thánh啟khải 權quyền 智trí 以dĩ 有hữu 生sanh示thị 居cư 家gia 而nhi 弘hoằng 道đạo蓮liên 花hoa 總tổng 持trì 之chi 力lực 來lai 自tự 他tha 方phương芥giới 子tử 解giải 脫thoát 之chi 門môn開khai 於ư 此thử 國quốc未vị 曾tằng 有hữu 室thất 括quát 囊nang 無vô 外ngoại不bất 思tư 議nghị 道đạo 利lợi 用dụng 無vô 方phương是thị 以dĩ 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn咸hàm 辭từ 問vấn 疾tật八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát莫mạc 能năng 造tạo 命mạng彌Di 勒Lặc 居cư 一nhất 生sanh 之chi 地địa服phục 其kỳ 懸huyền 解giải文Văn 殊Thù 是thị 眾chúng 佛Phật 之chi 師sư謝tạ 其kỳ 真chân 入nhập 而nhi 菴am 園viên 之chi 集tập因nhân 淨tịnh 名danh 而nhi 發phát 興hưng淨tịnh 名danh 之chi 跡tích 藉tạ 無vô 動động 而nhi 方phương 明minh故cố 如Như 來Lai 迺nãi 睠# 於ư 此thử 方phương居cư 士sĩ 敬kính 延diên 於ư 右hữu 掌chưởng三tam 昧muội 之chi 力lực有hữu 感cảm 必tất 通thông十thập 號hiệu 之chi 尊tôn 不bất 行hành 而nhi 至chí 矣hĩ然nhiên 則tắc 至chí 諴# 感cảm 神thần 者giả莫mạc 知tri 神thần 之chi 巨cự 細tế孝hiếu 德đức 動động 天thiên 者giả孰thục 知tri 天thiên 之chi 高cao 下hạ矧# 乎hồ 慧tuệ 眼nhãn 遐hà 觀quán見kiến 牟Mâu 尼Ni 於ư 實thật 相tướng神thần 足túc 甫phủ 運vận持trì 妙diệu 喜hỷ 於ư 花hoa 鬘man而nhi 不bất 能năng 屈khuất彼bỉ 仁nhân 尊tôn 入nhập 茲tư 國quốc 界giới豈khởi 唯duy 羅la 縠hộc 之chi 喻dụ 比tỉ 而nhi 可khả 通thông亦diệc 將tương 金kim 粟túc 之chi 名danh 傳truyền 而nhi 有hữu 據cứ 者giả 也dã (# 吉cát 藏tạng 師sư 云vân 金kim 粟túc 事sự 出xuất 思tư 惟duy 三tam 昧muội經kinh 自tự 云vân 未vị 見kiến 其kỳ 本bổn 今kim 撿kiểm 諸chư 經kinh 目mục 錄lục 無vô 此thử 經Kinh 名danh 竊thiết 謂vị 西tây 國quốc 有hữu 經kinh 東đông 方phương 未vị 譯dịch 者giả 矣hĩ )#


應ưng
形hình 俯phủ 化hóa 門môn 第đệ 二nhị


稽khể
疑nghi 曰viết龍long 女nữ 成thành 佛Phật 少thiểu 選tuyển 之chi 間gian若nhược 其kỳ 真chân 者giả 佛Phật 道Đạo 甚thậm 易dị何hà 云vân 懃cần 苦khổ 無vô 量lượng方phương 得đắc 成thành 佛Phật 也dã如như 其kỳ 化hóa 者giả 化hóa 是thị 不bất 實thật豈khởi 以dĩ 不bất 實thật 化hóa 群quần 生sanh 也dã佛Phật 無vô 不bất 實thật 語ngữ何hà 為vi 若nhược 斯tư 哉tai且thả 文Văn 殊Thù 乃nãi 燃nhiên 燈đăng 之chi 師sư釋Thích 迦Ca 又hựu 燃nhiên 燈đăng 弟đệ 子tử文Văn 殊Thù 既ký 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu應ưng 成thành 佛Phật 在tại 燃nhiên 燈đăng 之chi 前tiền況huống 彌Di 勒Lặc 未vị 通thông 文Văn 殊Thù 已dĩ 悟ngộ龍long 女nữ 成thành 道Đạo 文Văn 殊Thù 之chi 力lực今kim 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 於ư 前tiền彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 於ư 後hậu而nhi 文Văn 殊Thù 不bất 成thành安an 能năng 無vô 惑hoặc若nhược 先tiên 成thành 者giả 成thành 在tại 何hà 經kinh經Kinh 云vân 何hà佛Phật 若nhược 未vị 成thành 者giả 何hà 事sự 淹yêm 留lưu請thỉnh 示thị 淹yêm 留lưu 之chi 意ý 也dã如như 文Văn 殊Thù 未vị 成thành 為vi 是thị則tắc 諸chư 佛Phật 成thành 者giả 應ưng 非phi如như 以dĩ 成thành 者giả 非phi非phi 則tắc 文Văn 殊Thù 豈khởi 是thị是thị 非phi 之chi 理lý請thỉnh 為vi 言ngôn 之chi


辯biện
惑hoặc 曰viết至chí 人nhân 無vô 己kỷ 為vi 物vật 有hữu 形hình高cao 卑ty 不bất 可khả 以dĩ 跡tích 定định隱ẩn 顯hiển 不bất 可khả 以dĩ 情tình 測trắc龍long 女nữ 雖tuy 身thân 遊du 五ngũ 道đạo而nhi 位vị 光quang 十Thập 地Địa文Văn 殊Thù 雖tuy 名danh 稱xưng 菩Bồ 薩Tát而nhi 實thật 是thị 如Như 來Lai何hà 以dĩ 明minh 之chi按án 法pháp 花hoa 經Kinh 云vân有hữu 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 女nữ年niên 始thỉ 八bát 歲tuế智trí 慧tuệ 利lợi 根căn善thiện 知tri 眾chúng 生sanh諸chư 根căn 行hạnh 業nghiệp乃nãi 至chí 辯biện 才tài無vô 礙ngại 能năng 至chí 菩Bồ 提Đề詳tường 夫phu 智trí 慧tuệ 利lợi 根căn 者giả非phi 下hạ 趣thú 之chi 有hữu 也dã知tri 諸chư 根căn 行hạnh 業nghiệp 者giả非phi 小Tiểu 乘Thừa 之chi 事sự 也dã辯biện 才tài 無vô 礙ngại 者giả善thiện 慧tuệ 之chi 地địa 也dã能năng 至chí 菩Bồ 提Đề 者giả等đẳng 覺giác 之chi 道đạo 也dã斯tư 則tắc 三tam 祇kỳ 劫kiếp 畢tất 十thập 度độ 因nhân 滿mãn獻hiến 寶bảo 珠châu 而nhi 轉chuyển 女nữ 形hình坐tọa 蓮liên 花hoa 而nhi 昇thăng 覺giác 位vị義nghĩa 殊thù 早tảo 計kế 事sự 同đồng 俯phủ 拾thập而nhi 惑hoặc 者giả 見kiến 龍long 女nữ即tức 謂vị 是thị 三tam 塗đồ 而nhi 嬰anh 五ngũ 障chướng聞văn 發phát 心tâm 即tức 謂vị 自tự 凡phàm 位vị 而nhi 希hy 聖thánh 果Quả殊thù 不bất 知tri 五ngũ 道đạo 有hữu 示thị 生sanh 之chi 義nghĩa四tứ 發phát 有hữu 補bổ 處xứ 之chi 文văn智trí 積tích 所sở 以dĩ 懷hoài 疑nghi身thân 子tử 由do 其kỳ 致trí 詰cật蓬bồng 之chi 心tâm 也dã何hà 其kỳ 曲khúc 哉tai又hựu 按án 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân文Văn 殊Thù 是thị 過quá 去khứ 平bình 等đẳng 國quốc龍long 種chủng 上thượng 尊tôn 如Như 來Lai央ương 崛quật 魔ma 羅la 經Kinh 云vân是thị 北bắc 方phương 常thường 喜hỷ 世thế 界giới摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 佛Phật文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi佛Phật 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 經Kinh 云vân未vị 來lai 作tác 佛Phật 名danh 曰viết 普phổ 見kiến竊thiết 以dĩ 文Văn 殊Thù 智trí 包bao 權quyền 實thật 體thể 兼kiêm 真chân 應ưng或hoặc 成thành 道Đạo 先tiên 劫kiếp已dĩ 為vi 龍long 種chủng 之chi 尊tôn或hoặc 流lưu 形hình 此thử 界giới尚thượng 號hiệu 法Pháp 王Vương 之chi 子tử或hoặc 缶# 位vị 北bắc 方phương 久cửu 名danh 寶bảo 積tích或hoặc 受thọ 記ký 來lai 劫kiếp 將tương 稱xưng 普phổ 見kiến變biến 化hóa 十thập 方phương 而nhi 無vô 礙ngại周chu 行hành 三tam 際tế 而nhi 不bất 動động無vô 取thủ 無vô 得đắc 而nhi 成thành 果quả不bất 去khứ 不bất 來lai 而nhi 見kiến 身thân豈khởi 可khả 以dĩ 一nhất 相tương 求cầu未vị 可khả 以dĩ 一nhất 名danh 定định故cố 遇ngộ 燃nhiên 燈đăng 而nhi 函hàm 丈trượng逢phùng 釋Thích 迦Ca 而nhi 避tị 席tịch慈Từ 氏Thị 造tạo 之chi 以dĩ 決quyết 疑nghi龍long 女nữ 師sư 之chi 而nhi 進tiến 道đạo然nhiên 龍long 女nữ 自tự 垢cấu 身thân 而nhi 明minh 速tốc 疾tật誘dụ 物vật 持trì 經Kinh文Văn 殊Thù 處xứ 因nhân 位vị 而nhi 示thị 淹yêm 留lưu勸khuyến 人nhân 後hậu 己kỷ並tịnh 曲khúc 成thành 方phương 便tiện 實thật 為vi 利lợi 益ích且thả 君quân 子tử 之chi 道đạo 貞trinh 而nhi 不bất 諒#聖thánh 人nhân 之chi 事sự 巽# 以dĩ 行hành 權quyền同đồng 許hứa 車xa 而nhi 不bất 與dữ類loại 化hóa 城thành 而nhi 復phục 進tiến既ký 信tín 彼bỉ 之chi 非phi 妄vọng仍nhưng 疑nghi 此thử 之chi 不bất 實thật吁hu 嗟ta 七thất 竅khiếu 一nhất 猶do 未vị 達đạt 乎hồ


淨tịnh
穢uế 土thổ/độ 別biệt 門môn 第đệ 三tam


稽khể
疑nghi 曰viết佛Phật 說thuyết 法pháp 花hoa 經kinh 之chi 時thời五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp但đãn 春xuân 秋thu 夜dạ 明minh 以dĩ 為vi 釋Thích 迦Ca 生sanh 也dã正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách像tượng 法pháp 一nhất 千thiên並tịnh 謂vị 滅diệt 度độ 之chi 後hậu同đồng 斯tư 一nhất 劫kiếp若nhược 西tây 域vực 聽thính 法Pháp 之chi 人nhân神thần 力lực 促xúc 為vi 食thực 頃khoảnh則tắc 此thử 不bất 聽thính 之chi 人nhân已dĩ 隔cách 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp何hà 則tắc 初sơ 未vị 聞văn 佛Phật 神thần 力lực 豈khởi 加gia 神thần 力lực不bất 加gia 合hợp 成thành 煨ổi 燼tẫn今kim 既ký 不bất 成thành 煨ổi 燼tẫn則tắc 是thị 千thiên 餘dư 年niên 耳nhĩ苟cẩu 知tri 千thiên 餘dư 非phi 謬mậu安an 有hữu 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp若nhược 以dĩ 雖tuy 不bất 聞văn 佛Phật 神thần 力lực 亦diệc 加gia 則tắc 佛Phật 成thành 道Đạo 之chi 初sơ 大đại 小tiểu 俱câu 合hợp 得đắc 果quả何hà 止chỉ 頻tần 婆bà 一nhất 國quốc 十thập 二nhị 萬vạn 人nhân 哉tai持trì 此thử 相tương/tướng 況huống 不bất 加gia 明minh 矣hĩ 沙Sa 門Môn 復phục 禮lễ 曰viết法pháp 花hoa 序tự 品phẩm 云vân日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật說thuyết 法Pháp 花hoa 經kinh經kinh 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp謂vị 如như 食thực 頃khoảnh踊dũng 出xuất 品phẩm 云vân 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp謂vị 如như 半bán 日nhật今kim 發phát 難nạn/nan 在tại 釋Thích 迦Ca 之chi 佛Phật 引dẫn 文văn 兼kiêm 燈đăng 明minh 之chi 事sự但đãn 取thủ 意ý 而nhi 直trực 通thông 不bất 依y 文văn 以dĩ 反phản 詰cật 者giả 矣hĩ )#


辯biện
惑hoặc 曰viết佛Phật 有hữu 真chân 身thân 焉yên 應ưng 身thân 焉yên真chân 土thổ/độ 焉yên 應ưng 土thổ/độ 焉yên真chân 身thân 真chân 土thổ/độ 絕tuyệt 名danh 相tướng 而nhi 獨độc 立lập應ưng 形hình 應ưng 國quốc 隨tùy 物vật 感cảm 而nhi 多đa 狀trạng淨tịnh 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 淨tịnh穢uế 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 穢uế久cửu 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 久cửu近cận 者giả 見kiến 之chi 謂vị 之chi 近cận各các 滯trệ 所sở 封phong 罕# 能năng 達đạt 觀quán故cố 身thân 子tử 覩đổ 穢uế 而nhi 迷mê 淨tịnh空không 承thừa 日nhật 月nguyệt 之chi 談đàm彌Di 勒Lặc 執chấp 近cận 而nhi 疑nghi 久cửu仍nhưng 生sanh 父phụ 子tử 之chi 喻dụ及cập 其kỳ 按án 地địa 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm 之chi 國quốc下hạ 塵trần 比tỉ 僧Tăng 祇kỳ 之chi 壽thọ執chấp 穢uế 之chi 情tình 始thỉ 去khứ封phong 近cận 之chi 見kiến 方phương 除trừ然nhiên 示thị 淨tịnh 所sở 以dĩ 除trừ 穢uế穢uế 去khứ 而nhi 淨tịnh 可khả 留lưu 乎hồ說thuyết 久cửu 所sở 以dĩ 破phá 近cận近cận 亡vong 而nhi 久cửu 可khả 存tồn 乎hồ非phi 淨tịnh 非phi 穢uế方phương 為vi 妙diệu 土độ非phi 久cửu 非phi 近cận 始thỉ 曰viết 真chân 身thân然nhiên 則tắc 四tứ 十thập 餘dư 年niên 者giả穢uế 土thổ/độ 化hóa 身thân 也dã五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp 者giả淨tịnh 土độ 報báo 身thân 也dã化hóa 身thân 遷thiên 動động自tự 可khả 以dĩ 年niên 月nguyệt 測trắc報báo 體thể 圓viên 常thường詎cự 可khả 以dĩ 時thời 代đại 限hạn既ký 報báo 化hóa 分phần/phân 跡tích 久cửu 近cận 殊thù 歸quy以dĩ 久cửu 難nạn/nan 近cận 得đắc 無vô 為vi 謬mậu法pháp 花hoa 壽thọ 量lượng 之chi 品phẩm維duy 摩ma 佛Phật 國quốc 之chi 文văn斯tư 義nghĩa 朗lãng 然nhiên豈khởi 俟sĩ 多đa 述thuật惑hoặc 曰viết釋Thích 迦Ca 利lợi 見kiến 元nguyên 是thị 化hóa 身thân娑sa 婆bà 盡tận 野dã 本bổn 非phi 淨tịnh 國quốc耆kỳ 闍xà 穢uế 國quốc 之chi 靈linh 鎮trấn法pháp 花hoa 化hóa 身thân 之chi 妙diệu 典điển今kim 乃nãi 以dĩ 報báo 身thân 而nhi 述thuật 化hóa 身thân將tương 淨tịnh 國quốc 而nhi 明minh 穢uế 國quốc其kỳ 為vi 謬mậu 也dã 不bất 亦diệc 大đại 哉tai


釋thích
曰viết是thị 何hà 言ngôn 歟#是thị 何hà 言ngôn 歟#先tiên 豈khởi 不bất 云vân 乎hồ淨tịnh 穢uế 久cửu 近cận 生sanh 於ư 所sở 見kiến生sanh 於ư 所sở 見kiến 者giả 同đồng 處xứ 而nhi 異dị 見kiến非phi 別biệt 處xứ 而nhi 異dị 見kiến 也dã且thả 釋Thích 迦Ca 一nhất 佛Phật 也dã或hoặc 以dĩ 之chi 見kiến 久cửu或hoặc 以dĩ 之chi 見kiến 近cận娑sa 婆bà 一nhất 界giới 也dã或hoặc 以dĩ 之chi 見kiến 淨tịnh或hoặc 以dĩ 之chi 見kiến 穢uế久cửu 與dữ 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 上thượng 人nhân 之chi 見kiến 也dã近cận 與dữ 穢uế 凡phàm 夫phu 下hạ 乘thừa 之chi 見kiến 也dã若nhược 然nhiên 者giả 穢uế 既ký 娑sa 婆bà 矣hĩ而nhi 淨tịnh 得đắc 非phi 乎hồ近cận 既ký 釋Thích 迦Ca 矣hĩ而nhi 久cửu 得đắc 異dị 乎hồ而nhi 云vân 釋Thích 迦Ca 但đãn 是thị 化hóa 身thân娑sa 婆bà 唯duy 曰viết 穢uế 土thổ/độ義nghĩa 符phù 偏thiên 著trước 理lý 異dị 玄huyền 同đồng況huống 乎hồ 法pháp 花hoa 數số 品phẩm 靈linh 山sơn 一nhất 集tập初sơ 則tắc 會hội 二nhị 歸quy 一nhất迴hồi 小tiểu 道đạo 以dĩ 入nhập 大Đại 乘Thừa次thứ 則tắc 三tam 變biến 八bát 方phương引dẫn 穢uế 心tâm 而nhi 觀quán 淨tịnh 土độ大Đại 乘Thừa 已dĩ 入nhập 無vô 復phục 小Tiểu 乘Thừa淨tịnh 國quốc 已dĩ 觀quán 何hà 有hữu 穢uế 國quốc故cố 始thỉ 自tự 集tập 分phân 身thân 之chi 佛Phật至chí 乎hồ 說thuyết 壽thọ 量lượng 之chi 經kinh並tịnh 於ư 淨tịnh 土độ 之chi 中trung而nhi 演diễn 常thường 身thân 之chi 義nghĩa故cố 經Kinh 云vân如như 是thị 我ngã 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn壽thọ 命mạng 無vô 量lượng阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp常thường 住trụ 不bất 滅diệt又hựu 云vân常thường 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn及cập 餘dư 諸chư 住trú 處xứ眾chúng 生sanh 見kiến 劫kiếp 盡tận大đại 火hỏa 所sở 燒thiêu 時thời我ngã 此thử 土độ 安an 隱ẩn天thiên 人nhân 常thường 充sung 滿mãn故cố 知tri 聖thánh 壽thọ 遐hà 長trường/trưởng非phi 界giới 塵trần 之chi 能năng 數sổ妙diệu 境cảnh 安an 固cố豈khởi 劫kiếp 火hỏa 之chi 所sở 焚phần何hà 乃nãi 推thôi 始thỉ 起khởi 於ư 春xuân 秋thu以dĩ 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp為vi 焉yên 有hữu 覈#未vị 經kinh 於ư 水thủy 火hỏa將tương 一nhất 千thiên 餘dư 年niên 為vi 指chỉ 實thật不bất 見kiến 履lý 霜sương 者giả 必tất 疑nghi 堅kiên 氷băng 乎hồ


迷mê
悟ngộ 見kiến 殊thù 門môn 第đệ 四tứ


稽khể
疑nghi 曰viết說thuyết 法Pháp 花hoa 之chi 時thời神thần 光quang 遠viễn 照chiếu 他tha 界giới說thuyết 涅Niết 槃Bàn 之chi 日nhật寶bảo 蓋cái 廣quảng 覆phú 大Đại 千Thiên未vị 知tri 此thử 方phương 何hà 為vi 不bất 見kiến若nhược 以dĩ 無vô 緣duyên不bất 得đắc 見kiến 者giả無vô 緣duyên 則tắc 罪tội 人nhân 也dã有hữu 緣duyên 則tắc 福phước 人nhân 也dã達đạt 多đa 殺sát 父phụ 及cập 母mẫu豈khởi 福phước 人nhân 哉tai而nhi 許hứa 其kỳ 出xuất 家gia 也dã闍xà 王vương 害hại 父phụ 囚tù 母mẫu豈khởi 福phước 人nhân 哉tai而nhi 照chiếu 月nguyệt 光quang 三tam 昧muội 也dã此thử 地địa 萬vạn 里lý 為vi 國quốc 賢hiền 哲triết 相tương/tướng仍nhưng 豈khởi 無vô 一nhất 人nhân 有hữu 緣duyên 何hà 為vi 獨độc 隔cách不bất 言ngôn 林lâm 放phóng 反phản 勝thắng 太thái 山sơn 乎hồ


辯biện
惑hoặc 曰viết蒼thương 旻# 信tín 廣quảng 醯hê 鷄kê 甕úng 遊du 而nhi 不bất 見kiến白bạch 日nhật 蓋cái 明minh 仙tiên 鼠thử 晝trú 伏phục 而nhi 奚hề 覩đổ豈khởi 資tư 始thỉ 之chi 有hữu 外ngoại 而nhi 照chiếu 臨lâm 之chi 不bất 及cập 哉tai固cố 以dĩ 近cận 物vật 為vi 之chi 覆phú則tắc 不bất 能năng 遠viễn 察sát 倒đảo 情tình 為vi 之chi 惑hoặc則tắc 不bất 能năng 順thuận 辯biện假giả 使sử 語ngữ 之chi 曰viết有hữu 天thiên 焉yên 有hữu 日nhật 焉yên天thiên 周chu 三tam 百bách 度độ 廣quảng 而nhi 覆phú 下hạ日nhật 徑kính 一nhất 千thiên 里lý 明minh 而nhi 照chiếu 外ngoại瞻chiêm 彼bỉ 二nhị 蟲trùng 必tất 以dĩ 狂cuồng 而nhi 不bất 信tín 也dã今kim 未vị 披phi 業nghiệp 障chướng 者giả何hà 異dị 甕úng 遊du 乎hồ未vị 開khai 慧tuệ 目mục 者giả孰thục 非phi 晝trú 伏phục 乎hồ雖tuy 寶bảo 蓋cái 曾tằng 懸huyền 百bách 億ức 四tứ 天thiên 之chi 上thượng毫hào 光quang 溥phổ 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 國quốc 之chi 中trung而nhi 有hữu 漏lậu 宵tiêu 昏hôn 方phương 馳trì 大đại 夢mộng無vô 明minh 被bị 覆phú 何hà 階giai 徹triệt 視thị若nhược 不bất 見kiến 則tắc 無vô 者giả蒼thương 旻# 白bạch 日nhật 可khả 無vô 耶da若nhược 不bất 見kiến 而nhi 有hữu 者giả寶bảo 蓋cái 毫hào 光quang 非phi 有hữu 耶da反phản 覆phúc 相tương/tướng 明minh 言ngôn 而nhi 足túc 矣hĩ況huống 乎hồ 魯lỗ 史sử 直trực 書thư記ký 祥tường 暉huy 於ư 卯mão 夜dạ孔khổng 君quân 多đa 識thức推thôi 聖thánh 德đức 於ư 西tây 方phương並tịnh 紛phân 綸luân 而nhi 有hữu 據cứ豈khởi 寂tịch 寞mịch 而nhi 無vô 朕trẫm故cố 知tri 君quân 子tử 或hoặc 默mặc 已dĩ 昭chiêu 彰chương 而nhi 感cảm 通thông中trung 士sĩ 若nhược 存tồn 尚thượng 河hà 漢hán 而nhi 驚kinh 怖bố其kỳ 有hữu 飾sức 智trí 憑bằng 凌lăng 之chi 伍#懷hoài 愚ngu 混hỗn 沌# 之chi 流lưu將tương 撫phủ 掌chưởng 而nhi 大đại 噱cược或hoặc 絕tuyệt 膂# 而nhi 曾tằng 毀hủy 非phi 其kỳ 人nhân 也dã道đạo 可khả 虛hư 行hành 者giả 哉tai故cố 仲trọng 尼ni 體thể 無vô 化hóa 之chi 先tiên 涉thiệp 於ư 有hữu季quý 路lộ 問vấn 死tử 對đối 之chi 反phản 詰cật 於ư 生sanh仁nhân 義nghĩa 稍sảo 撿kiểm 其kỳ 性tánh 靈linh道Đạo 德đức 粗thô 明minh 其kỳ 徼# 妙diệu然nhiên 後hậu 應Ứng 真Chân 西tây 舉cử 像tượng 教giáo 東đông 來lai八bát 萬vạn 法Pháp 門môn 吞thôn 納nạp 九cửu 流lưu 而nhi 微vi 顯hiển三tam 千thiên 寶bảo 塔tháp 充sung 滿mãn 四tứ 瀛doanh 而nhi 輪luân 煥hoán若nhược 先tiên 霞hà 而nhi 後hậu 日nhật類loại 始thỉ 雲vân 而nhi 終chung 雨vũ教giáo 之chi 有hữu 漸tiệm不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ然nhiên 則tắc 有hữu 緣duyên 無vô 緣duyên 者giả三tam 乘thừa 菩Bồ 提Đề 之chi 性tánh 也dã福phước 人nhân 罪tội 人nhân 者giả六lục 趣thú 生sanh 死tử 之chi 業nghiệp 也dã業nghiệp 有hữu 輕khinh 重trọng 性tánh 分phần/phân 生sanh 熟thục性tánh 猶do 生sanh福phước 雖tuy 多đa 而nhi 難nạn/nan 啟khải緣duyên 既ký 熟thục罪tội 雖tuy 重trọng/trùng 而nhi 可khả 化hóa福phước 尚thượng 難nạn/nan 啟khải而nhi 況huống 於ư 罪tội 者giả 乎hồ罪tội 猶do 可khả 化hóa而nhi 況huống 於ư 福phước 者giả 乎hồ故cố 有hữu 遠viễn 得đắc 四tứ 禪thiền 矜căng 小tiểu 功công 而nhi 背bối/bội 誕đản具cụ 行hành 三tam 逆nghịch 知tri 昨tạc 非phi 而nhi 迴hồi 向hướng迴hồi 向hướng 生sanh 於ư 正chánh 解giải缶# 解giải 生sanh 而nhi 罪tội 可khả 滅diệt背bối/bội 誕đản 興hưng 於ư 邪tà 見kiến邪tà 見kiến 興hưng 而nhi 福phước 自tự 亡vong福phước 亡vong 永vĩnh 劫kiếp 而nhi 沈trầm 淪luân罪tội 滅diệt 即tức 身thân 而nhi 解giải 脫thoát故cố 語ngữ 曰viết蹈đạo 道đạo 則tắc 為vi 君quân 子tử違vi 之chi 則tắc 為vi 小tiểu 人nhân仁nhân 遠viễn 乎hồ 哉tai行hành 之chi 即tức 是thị 借tá 以dĩ 明minh 義nghĩa誰thùy 曰viết 不bất 然nhiên老lão 子tử 曰viết常thường 善thiện 救cứu 人nhân故cố 無vô 棄khí 人nhân常thường 善thiện 救cứu 物vật故cố 無vô 棄khí 物vật又hựu 曰viết人nhân 之chi 不bất 善thiện何hà 棄khí 之chi 有hữu況huống 大đại 悲bi 平bình 等đẳng 而nhi 有hữu 所sở 棄khí 哉tai譬thí 夫phu 良lương 工công 相tương/tướng 木mộc 名danh 醫y 瞻chiêm 病bệnh可khả 用dụng 而nhi 用dụng 之chi不bất 簡giản 木mộc 之chi 美mỹ 惡ác可khả 療liệu 而nhi 療liệu 之chi不bất 擇trạch 病bệnh 之chi 輕khinh 重trọng人nhân 或hoặc 問vấn 之chi 曰viết伊y 蘭lan 惡ác 木mộc 也dã汝nhữ 何hà 以dĩ 用dụng 之chi迦ca 摩ma 重trọng 病bệnh 也dã汝nhữ 何hà 以dĩ 療liệu 之chi仁nhân 將tương 此thử 為vi 是thị 問vấn 乎hồ 為vi 非phi 問vấn 乎hồ必tất 以dĩ 為vi 非phi 問vấn 也dã如Như 來Lai 善thiện 別biệt 機cơ 根căn 巧xảo 知tri 藥dược 病bệnh雖tuy 達đạt 多đa 行hành 衛vệ 頑ngoan 之chi 惡ác闍xà 王vương 有hữu 楚sở 穆mục 之chi 罪tội然nhiên 以dĩ 曾tằng 發phát 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 可khả 用dụng 也dã今kim 興hưng 悔hối 解giải 之chi 念niệm 可khả 療liệu 也dã可khả 療liệu 而nhi 療liệu 之chi可khả 用dụng 而nhi 用dụng 之chi引dẫn 使sử 歸quy 心tâm化hóa 令linh 入nhập 道Đạo開khai 其kỳ 與dữ 進tiến 之chi 路lộ塞tắc 彼bỉ 為vi 亂loạn 之chi 源nguyên俾tỉ 有hữu 罪tội 者giả 自tự 新tân 於ư 孝hiếu 慈từ無vô 過quá 者giả 守thủ 卒thốt 於ư 純thuần 至chí善thiện 權quyền 方phương 便tiện其kỳ 利lợi 博bác 哉tai然nhiên 闍xà 王vương 問vấn 道đạo 而nhi 反phản 迷mê自tự 同đồng 於ư 林lâm 放phóng夫phu 子tử 知tri 幾kỷ 而nhi 仰ngưỡng 聖thánh可khả 比tỉ 於ư 泰thái 山sơn賢hiền 哲triết 相tương/tướng 仍nhưng雖tuy 三tam 復phục 而nhi 無vô 失thất何hà 為vi 獨độc 隔cách請thỉnh 再tái 思tư 而nhi 可khả 矣hĩ


顯hiển
實thật 得đắc 記ký 門môn 第đệ 五ngũ


稽khể
疑nghi 曰viết提đề 婆bà 是thị 佛Phật 弟đệ勸khuyến 闍xà 王vương 害hại 佛Phật 尚thượng 為vi 天thiên 王vương 如Như 來Lai善thiện 星tinh 是thị 佛Phật 子tử罪tội 輕khinh 於ư 提đề 婆bà何hà 為vi 生sanh 入nhập 地địa 獄ngục但đãn 害hại 者giả 應ưng 重trọng/trùng 謗báng 者giả 應ưng 輕khinh今kim 乃nãi 重trọng/trùng 者giả 為vi 如Như 來Lai輕khinh 者giả 入nhập 地địa 獄ngục以dĩ 斯tư 示thị 後hậu何hà 以dĩ 安an 哉tai若nhược 以dĩ 善thiện 星tinh 是thị 化hóa 者giả後hậu 應ưng 成thành 佛Phật有hữu 授thọ 記ký 乎hồ 無vô 授thọ 記ký 乎hồ如như 有hữu 授thọ 記ký請thỉnh 指chỉ 言ngôn 之chi 也dã如như 無vô 授thọ 記ký安an 得đắc 為vi 化hóa 哉tai若nhược 以dĩ 善thiện 星tinh 為vi 真chân 者giả何hà 不bất 同đồng 之chi昆côn 季quý 昇thăng 天thiên 宮cung 以dĩ 誘dụ 之chi入nhập 地địa 獄ngục 以dĩ 懼cụ 之chi忍nhẫn 其kỳ 入nhập 獄ngục 豈khởi 慈từ 悲bi 也dã但đãn 拯chửng 樹thụ 提đề 於ư 烈liệt 火hỏa 之chi 中trung飛phi 巨cự 石thạch 於ư 高cao 旻# 之chi 上thượng懼cụ 曠khoáng 野dã 之chi 鬼quỷ 神thần伏phục 闍xà 王vương 之chi 醉túy 象tượng何hà 為vi 於ư 善thiện 星tinh 也dã不bất 若nhược 斯tư 以dĩ 救cứu 之chi 哉tai


辯biện
惑hoặc 曰viết蓋cái 聞văn 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 有hữu大đại 小tiểu 二Nhị 乘Thừa調Điều 達Đạt 所sở 行hành 有hữu 權quyền 實thật 兩lưỡng 事sự大Đại 乘Thừa 闡xiển 其kỳ 實thật小Tiểu 乘Thừa 語ngữ 其kỳ 權quyền若nhược 晦hối 實thật 論luận 權quyền有hữu 害hại 佛Phật 之chi 逆nghịch而nhi 招chiêu 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ若nhược 廢phế 權quyền 談đàm 實thật 無vô 破phá 僧Tăng 之chi 罪tội故cố 受thọ 天thiên 王vương 之chi 記ký權quyền 也dã有hữu 報báo 與dữ 善thiện 星tinh 可khả 得đắc 異dị 乎hồ實thật 也dã無vô 罪tội 與dữ 善thiện 星tinh 可khả 得đắc 同đồng 乎hồ不bất 同đồng 非phi 設thiết 難nạn/nan 之chi 地địa不bất 異dị 又hựu 無vô 難nan 可khả 設thiết來lai 論luận 疑nghi 旨chỉ 於ư 何hà 而nhi 致trí 耶da況huống 謗báng 害hại 重trọng/trùng 輕khinh 更cánh 殊thù 高cao 議nghị何hà 者giả 夫phu 害hại 雖tuy 是thị 逆nghịch或hoặc 不bất 壞hoại 於ư 見kiến謗báng 則tắc 壞hoại 見kiến 而nhi 不bất 成thành 於ư 逆nghịch成thành 逆nghịch 但đãn 嬰anh 業nghiệp 障chướng近cận 招chiêu 無vô 間gian 之chi 殃ương壞hoại 見kiến 斯tư 斷đoạn 善thiện 根căn迺nãi 受thọ 闡xiển 提đề 之chi 號hiệu所sở 以dĩ 訶ha 罵mạ 調Điều 達Đạt 唯duy 曰viết 癡si 人nhân題đề 目mục 善thiện 星tinh 則tắc 云vân 邪tà 見kiến斷đoạn 可khả 知tri 矣hĩ


又hựu
問vấn善thiện 星tinh 為vi 真chân 為vi 化hóa 者giả凡phàm 化hóa 之chi 為vi 理lý必tất 當đương 以dĩ 混hỗn 真chân 為vi 妙diệu真chân 之chi 為vi 事sự自tự 然nhiên 以dĩ 似tự 化hóa 為vi 恆hằng真chân 化hóa 相tương 涉thiệp 魚ngư 魯lỗ 難nạn/nan 辯biện然nhiên 則tắc 綆# 短đoản 汲cấp 深thâm清thanh 泉tuyền 無vô 以dĩ 上thượng 濟tế智trí 小tiểu 謀mưu 大đại美mỹ 餗# 固cố 其kỳ 停đình 覆phú輕khinh 而nhi 議nghị 之chi 則tắc 吾ngô 豈khởi 敢cảm聊liêu 復phục 稽khể 之chi 聖thánh 典điển匪phỉ 曰viết 攻công 乎hồ 異dị 端đoan試thí 論luận 之chi 曰viết夫phu 牟Mâu 尼Ni 一nhất 代đại涅Niết 槃Bàn 為vi 最tối 後hậu 之chi 說thuyết迦Ca 葉Diếp 載tái 請thỉnh善thiện 星tinh 是thị 斯tư 下hạ 之chi 人nhân穢uế 溷hỗn 嗟ta 其kỳ 永vĩnh 墜trụy苦khổ 獄ngục 見kiến 其kỳ 生sanh 入nhập又hựu 惡ác 友hữu 行hành 惡ác報báo 恩ân 已dĩ 明minh 其kỳ 是thị 權quyền善thiện 星tinh 斷đoạn 善thiện涅Niết 槃Bàn 不bất 言ngôn 其kỳ 為vi 化hóa豈khởi 無vô 為vi 化hóa 之chi 理lý曾tằng 無vô 是thị 化hóa 之chi 文văn以dĩ 此thử 而nhi 推thôi真chân 亦diệc 可khả 矣hĩ至chí 若nhược 廣quảng 持trì 眾chúng 部bộ守thủ 筌thuyên 而nhi 詎cự 得đắc 魚ngư遍biến 習tập 諸chư 禪thiền為vi 山sơn 而nhi 已dĩ 止chỉ 簣quỹ同đồng 石thạch 鼠thử 之chi 為vi 技kỹ若nhược 飛phi 鳥điểu 之chi 能năng 言ngôn雖tuy 簉# 門môn 人nhân 還hoàn 如như 伯bá 繚liễu空không 稱xưng 佛Phật 子tử 更cánh 甚thậm 商thương 均quân中trung 夜dạ 披phi 衣y發phát 怖bố 小tiểu 男nam 之chi 語ngữ通thông 衢cù 掃tảo 跡tích滅diệt 表biểu 大đại 人nhân 之chi 相tướng逢phùng 餔bô 糟tao 之chi 人nhân 言ngôn 其kỳ 證chứng 道đạo見kiến 食thực 吐thổ 之chi 鬼quỷ 唱xướng 已dĩ 生sanh 天thiên彼bỉ 何hà 人nhân 斯tư 頑ngoan 之chi 甚thậm 也dã夫phu 以dĩ 辯biện 才tài 第đệ 一nhất尚thượng 招chiêu 螢huỳnh 火hỏa 之chi 譏cơ智trí 慧tuệ 無vô 雙song未vị 免miễn 金kim 師sư 之chi 誤ngộ故cố 知tri 有hữu 根căn 力lực 解giải 力lực 照chiếu 往vãng 照chiếu 今kim 俾tỉ 化hóa 者giả 不bất 可khả 逃đào 其kỳ 真chân愚ngu 者giả 不bất 能năng 隱ẩn 其kỳ 智trí斯tư 大đại 聖thánh 之chi 分phần 也dã非phi 常thường 人nhân 之chi 所sở 及cập 也dã嗟ta 夫phu 玉ngọc 毫hào 已dĩ 翳ế 金kim 口khẩu 莫mạc 宣tuyên但đãn 可khả 稟bẩm 教giáo 而nhi 為vi 解giải庸dong 詎cự 棄khí 文văn 而nhi 生sanh 意ý若nhược 斯tư 而nhi 已dĩ 哉tai夫phu 可khả 與dữ 為vi 善thiện 不bất 可khả 與dữ 為vi 惡ác 者giả 上thượng 智trí 也dã可khả 與dữ 為vi 惡ác 不bất 可khả 與dữ 為vi 善thiện 者giả 下hạ 愚ngu 也dã與dữ 善thiện 而nhi 善thiện 與dữ 惡ác 而nhi 惡ác 者giả 中trung 人nhân 也dã語ngữ 曰viết唯duy 上thượng 智trí 與dữ 下hạ 愚ngu 不bất 移di明minh 中trung 人nhân 則tắc 可khả 移di 也dã故cố 宣tuyên 父phụ 至chí 聖thánh不bất 迴hồi 盜đạo 跖# 之chi 心tâm清thanh 河hà 中trung 賢hiền能năng 變biến 周chu 處xứ 之chi 節tiết今kim 難Nan 陀Đà 之chi 等đẳng 者giả 中trung 人nhân 也dã若nhược 善thiện 星tinh 之chi 輩bối 者giả 至chí 愚ngu 也dã故cố 可khả 誘dụ 可khả 逼bức困khốn 而nhi 學học 之chi 乃nãi 成thành 羅La 漢Hán謗báng 因nhân 謗báng 果quả 人nhân 斯tư 下hạ 矣hĩ能năng 作tác 闡xiển 提đề豈khởi 大đại 聖thánh 忍nhẫn 其kỳ 苦khổ 哉tai蓋cái 下hạ 愚ngu 不bất 可khả 救cứu 耳nhĩ譬thí 夫phu 厥quyết 田điền 上thượng 上thượng詎cự 可khả 使sử 燋tiều 種chủng 生sanh 芽nha有hữu 渰# 淒# 淒#不bất 能năng 遣khiển 枯khô 條điều 布bố 葉diệp豈khởi 可khả 間gian 然nhiên於ư 時thời 雨vũ 有hữu 望vọng 於ư 良lương 疇trù 者giả 哉tai洎kịp 乎hồ 力lực 士sĩ 之chi 慢mạn 可khả 降giáng/hàng嬰anh 兒nhi 之chi 厄ách 可khả 拯chửng曠khoáng 野dã 之chi 神thần 可khả 化hóa宮cung 城thành 之chi 象tượng 可khả 伏phục連liên 類loại 雖tuy 廣quảng 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi方phương 於ư 闡xiển 提đề 固cố 無vô 等đẳng 級cấp故cố 經Kinh 云vân害hại 蟻nghĩ 子tử 有hữu 罪tội殺sát 闡xiển 提đề 無vô 過quá尚thượng 復phục 引dẫn 使sử 出xuất 家gia 置trí 之chi 左tả 右hữu譬thí 羸luy 老lão 之chi 馬mã 未vị 可khả 先tiên 乘thừa同đồng 荊kinh 棘cức 之chi 田điền 寧ninh 忘vong 後hậu 種chủng知tri 現hiện 在tại 之chi 無vô 益ích冀ký 將tương 來lai 之chi 有hữu 因nhân畢tất 下hạ 趣thú 而nhi 向hướng 人nhân 天thiên發phát 廣quảng 心tâm 而nhi 成thành 福phước 智trí是thị 知tri 慈từ 悲bi 之chi 大đại 方phương 便tiện 之chi 巧xảo天thiên 地địa 不bất 足túc 儔trù陰âm 陽dương 無vô 以dĩ 測trắc迴hồi 向hướng 者giả 若nhược 子tử 之chi 事sự 父phụ行hành 莫mạc 之chi 大đại誹phỉ 謗báng 者giả 猶do 臣thần 之chi 叛bạn 君quân惡ác 不bất 可khả 解giải然nhiên 不bất 解giải 本bổn 乎hồ 滅diệt 趾chỉ莫mạc 大đại 始thỉ 自tự 因nhân 心tâm初sơ 有hữu 其kỳ 微vi 卒thốt 成thành 其kỳ 著trước樞xu 機cơ 之chi 發phát可khả 不bất 慎thận 歟#


十Thập
門Môn 辯Biện 惑Hoặc 論Luận 卷quyển 上thượng
Thập
Môn Biện Hoặc Luận Quyển thượng


Phiên
âm: 9/4/2016 Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3