三tam 教giáo 平bình 心tâm 論luận 序tự


三tam 光quang 麗lệ 天thiên 。 亘tuyên 萬vạn 古cổ 而nhi 長trường/trưởng 耀diệu 。 百bách 川xuyên 到đáo 海hải 。 同đồng 一nhất 味vị 以dĩ 亡vong 名danh 。 三tam 教giáo 之chi 興hưng 。 其kỳ 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 化hóa 成thành 天thiên 下hạ 。 以dĩ 迹tích 議nghị 之chi 。 而nhi 未vị 始thỉ 不bất 異dị 。 以dĩ 理lý 推thôi 之chi 。 而nhi 未vị 始thỉ 不bất 同đồng 。 一nhất 而nhi 三tam 三tam 而nhi 一nhất 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 親thân 疎sơ 焉yên 。 孤cô 山sơn 圓viên 法Pháp 師sư 曰viết 。 三tam 教giáo 如như 鼎đỉnh 。 缺khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 誠thành 古cổ 今kim 之chi 確xác 論luận 也dã 。 嗟ta 乎hồ 執chấp 迹tích 迷mê 理lý 者giả 。 互hỗ 相tương 排bài 斥xích 。 致trí 使sử 。


先tiên 聖thánh 無vô 為vi 之chi 道Đạo 。 翻phiên 成thành 紛phân 諍tranh 之chi 端đoan 。 良lương 可khả 歎thán 也dã 。 比tỉ 觀quán 靜tĩnh 齋trai 學học 士sĩ 所sở 著trước 一nhất 理lý 論luận 。 言ngôn 簡giản 理lý 詳tường 盡tận 善thiện 盡tận 美mỹ 。 窮cùng 儒nho 道đạo 之chi 淵uyên 源nguyên 。 啟khải 釋thích 門môn 之chi 玄huyền 閟bí 。 辯biện 析tích 疑nghi 惑hoặc 決quyết 擇trạch 是thị 非phi 。 未vị 嘗thường 不bất 出xuất 於ư 公công 論luận 。 譬thí 猶do 星tinh 之chi 在tại 秤xứng 輕khinh 重trọng 無vô 差sai 。 鏡kính 之chi 當đương 臺đài 妍nghiên 醜xú 難nạn/nan 隱ẩn 。 斯tư 論luận 之chi 作tác 。 良lương 有hữu 以dĩ 矣hĩ 。 通thông 城thành 實thật 堂đường 居cư 士sĩ 吳ngô 鼎đỉnh 來lai 。 智trí 識thức 超siêu 邁mại 黨đảng 與dữ 至chí 公công (# 黨đảng 與dữ 出xuất 史sử 記ký 。 謂vị 言ngôn 意ý 相tương/tướng 合hợp 。 而nhi 與dữ 之chi 友hữu 善thiện 也dã )# 命mạng 工công 繡tú 梓# 以dĩ 廣quảng 其kỳ 傳truyền 欲dục 使sử 覽lãm 者giả 。 如như 白bạch 居cư 易dị 張trương 商thương 英anh 等đẳng 唐đường 宋tống 諸chư 賢hiền 。 察sát 其kỳ 至chí 理lý 直trực 趣thú 。


真chân 際tế 同đồng 脫thoát 塵trần 累lụy 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。


時thời 龍long 集tập 甲giáp 子tử 秋thu 七thất 月nguyệt 上thượng 日nhật 謹cẩn 序tự


三Tam 教Giáo 平Bình 心Tâm 論Luận 卷quyển 上thượng
Tam Giáo Bình Tâm Luận ♦ Quyển thượng

靜tĩnh 齋trai 學học 士sĩ 劉lưu 謐mịch 撰soạn


嘗thường 觀quán 中trung 國quốc 之chi 有hữu 三tam 教giáo 也dã 。 自tự 伏phục 羲# 氏thị 畫họa 八bát 卦# 。 而nhi 儒nho 教giáo 始thỉ 於ư 此thử 。 自tự 老lão 子tử 著trước 道Đạo 德đức 經kinh 。 而nhi 道Đạo 教giáo 始thỉ 於ư 此thử 。 自tự 漢hán 明minh 帝đế 夢mộng 金kim 人nhân 。 而nhi 佛Phật 教giáo 始thỉ 於ư 此thử 。 此thử 中trung 國quốc 有hữu 三tam 教giáo 之chi 序tự 也dã 。 大đại 抵để 儒nho 以dĩ 正chánh 設thiết 教giáo 。 道đạo 以dĩ 尊tôn 設thiết 教giáo 。 佛Phật 以dĩ 大đại 設thiết 教giáo 。 觀quán 其kỳ 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 。 則tắc 同đồng 一nhất 仁nhân 也dã 。 視thị 人nhân 猶do 己kỷ 則tắc 同đồng 一nhất 公công 也dã 。 徵trưng 忿phẫn 窒# 慾dục 禁cấm 過quá 防phòng 非phi 。 則tắc 同đồng 一nhất 操thao 修tu 也dã 。 雷lôi 霆đình 眾chúng 聵# 日nhật 月nguyệt 群quần 盲manh 。 則tắc 同đồng 一nhất 風phong 化hóa 也dã 。 由do 粗thô 迹tích 而nhi 論luận 。 則tắc 天thiên 下hạ 之chi 理lý 不bất 過quá 。 善thiện 惡ác 二nhị 塗đồ 。 而nhi 三tam 教giáo 之chi 意ý 無vô 非phi 欲dục 人nhân 之chi 歸quy 于vu 善thiện 耳nhĩ 。 故cố 孝hiếu 宗tông 皇hoàng 帝đế 製chế 原nguyên 道đạo 辯biện 曰viết 。 以dĩ 佛Phật 治trị 心tâm 。 以dĩ 道đạo 治trị 身thân 。 以dĩ 儒nho 治trị 世thế 。 誠thành 知tri 心tâm 也dã 身thân 也dã 世thế 也dã 。 不bất 容dung 有hữu 一nhất 之chi 不bất 治trị 。 則tắc 三tam 教giáo 豈khởi 容dung 有hữu 一nhất 之chi 不bất 立lập 。 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 作tác 護hộ 法Pháp 論luận 曰viết 。 儒nho 療liệu 皮bì 膚phu 。 道đạo 療liệu 血huyết 脈mạch 。 佛Phật 療liệu 骨cốt 髓tủy 。 誠thành 知tri 皮bì 膚phu 也dã 血huyết 脈mạch 也dã 骨cốt 髓tủy 也dã 。 不bất 容dung 有hữu 一nhất 之chi 不bất 療liệu 也dã 。 如như 是thị 則tắc 三tam 教giáo 豈khởi 容dung 有hữu 一nhất 之chi 不bất 行hành 焉yên 。


儒nho 教giáo 在tại 中trung 國quốc 。 使sử 綱cương 常thường 以dĩ 正chánh 人nhân 倫luân 以dĩ 明minh 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 刑hình 政chánh 四tứ 達đạt 不bất 悖bội 。 天thiên 地địa 萬vạn 物vật 。 以dĩ 位vị 以dĩ 育dục 。 其kỳ 有hữu 功công 於ư 天thiên 下hạ 也dã 大đại 矣hĩ 。 故cố 秦tần 皇hoàng 欲dục 去khứ 儒nho 。 而nhi 儒nho 終chung 不bất 可khả 去khứ 。


道Đạo 教giáo 在tại 中trung 國quốc 。 使sử 人nhân 清thanh 虛hư 以dĩ 自tự 守thủ 卑ty 弱nhược 以dĩ 自tự 持trì 。 一nhất 洗tẩy 紛phân 紜vân 轇# 轕# 之chi 習tập 。 而nhi 歸quy 於ư 靜tĩnh 默mặc 無vô 為vi 之chi 境cảnh 。 其kỳ 有hữu 裨bì 於ư 世thế 教giáo 也dã 至chí 矣hĩ 。 故cố 梁lương 武võ 帝đế 欲dục 除trừ 道đạo 。 而nhi 道đạo 終chung 不bất 可khả 除trừ 。


佛Phật 教giáo 在tại 中trung 國quốc 。 使sử 人nhân 棄khí 華hoa 而nhi 就tựu 實thật 。 背bối/bội 偽ngụy 而nhi 歸quy 真chân 。 由do 力lực 行hành 而nhi 造tạo 於ư 安an 行hành 。 由do 自tự 利lợi 而nhi 至chí 於ư 利lợi 彼bỉ 。 其kỳ 為vi 生sanh 民dân 之chi 所sở 依y 歸quy 者giả 。 無vô 以dĩ 加gia 矣hĩ 。 故cố 三tam 武võ 之chi 君quân 欲dục 滅diệt 佛Phật 。 而nhi 佛Phật 終chung 不bất 可khả 滅diệt 。


隋tùy 李# 士sĩ 謙khiêm 之chi 論luận 三tam 教giáo 也dã 。 謂vị 佛Phật 日nhật 也dã 道đạo 月nguyệt 也dã 儒nho 五ngũ 星tinh 也dã 。 豈khởi 非phi 三tam 光quang 在tại 天thiên 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 而nhi 三tam 教giáo 在tại 世thế 亦diệc 缺khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 雖tuy 其kỳ 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 。 要yếu 不bất 容dung 於ư 偏thiên 廢phế 歟# 。 然nhiên 而nhi 人nhân 有hữu 異dị 心tâm 。 心tâm 有hữu 異dị 見kiến 。 慕mộ 道đạo 者giả 謂vị 。 佛Phật 不bất 如như 道đạo 之chi 尊tôn 。 向hướng 佛Phật 者giả 謂vị 。 道đạo 不bất 如như 佛Phật 之chi 大đại 。 儒nho 家gia 以dĩ 正chánh 自tự 處xứ 。 又hựu 兼kiêm 斥xích 道đạo 佛Phật 。 以dĩ 為vi 異dị 端đoan 。 是thị 是thị 非phi 非phi 紛phân 然nhiên 淆# 亂loạn 。 蓋cái 千thiên 百bách 年niên 于vu 此thử 矣hĩ 。 吾ngô 將tương 明minh 而nhi 辨biện 之chi 。 切thiết 以dĩ 為vi 不bất 可khả 以dĩ 私tư 心tâm 論luận 。 不bất 可khả 以dĩ 愛ái 憎tăng 之chi 心tâm 論luận 。 惟duy 平bình 其kỳ 心tâm 念niệm 究cứu 其kỳ 極cực 功công 。 則tắc 可khả 以dĩ 渙# 然nhiên 氷băng 釋thích 也dã 。 蓋cái 極cực 功công 者giả 收thu 因nhân 結kết 果quả 處xứ 也dã 。 天thiên 下hạ 事sự 事sự 物vật 物vật 皆giai 有hữu 極cực 功công 。 沾triêm 體thể 塗đồ 足túc 。 耕canh 者giả 之chi 事sự 也dã 。 至chí 於ư 倉thương 廩lẫm 充sung 實thật 。 則tắc 耕canh 者giả 之chi 極cực 功công 也dã 。 草thảo 行hành 露lộ 宿túc 。 商thương 者giả 之chi 事sự 也dã 。 至chí 於ư 黃hoàng 金kim 滿mãn 籯# 。 則tắc 商thương 者giả 之chi 極cực 功công 也dã 。 惟duy 三tam 教giáo 亦diệc 然nhiên 。 儒nho 有hữu 儒nho 之chi 極cực 功công 。 道đạo 有hữu 道đạo 之chi 極cực 功công 。 佛Phật 有hữu 佛Phật 之chi 極cực 功công 。 由do 其kỳ 極cực 功công 觀quán 其kỳ 優ưu 劣liệt 。 則tắc 有hữu 不bất 待đãi 辨biện 而nhi 明minh 者giả 。


自tự 今kim 觀quán 之chi 。 儒nho 家gia 之chi 教giáo 。 自tự 一nhất 身thân 而nhi 一nhất 家gia 。 自tự 一nhất 家gia 而nhi 一nhất 國quốc 。 自tự 一nhất 國quốc 而nhi 放phóng 諸chư 四tứ 海hải 彌di 滿mãn 六lục 合hợp 。 可khả 謂vị 守thủ 約ước 而nhi 施thí 博bác 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 四tứ 海hải 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 。 則tắc 何hà 如như 哉tai 。 其kỳ 說thuyết 曰viết 。 東đông 漸tiệm 西tây 被bị 訖ngật 於ư 四tứ 海hải 。 是thị 極cực 遠viễn 不bất 過quá 至chí 四tứ 海hải 訖ngật 。 則tắc 止chỉ 於ư 此thử 。 而nhi 更cánh 無vô 去khứ 處xứ 矣hĩ 。 是thị 儒nho 家gia 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 。 故cố 學học 儒nho 者giả 。 存tồn 心tâm 養dưỡng 性tánh 蹈đạo 仁nhân 履lý 義nghĩa 。 粹túy 然nhiên 為vi 備bị 道đạo 全toàn 美mỹ 之chi 士sĩ 。 而nhi 見kiến 諸chư 設thiết 施thí 措thố 諸chư 事sự 業nghiệp 。 可khả 以dĩ 致trí 君quân 。 可khả 以dĩ 澤trạch 民dân 。 可khả 以dĩ 安an 國quốc 家gia 而nhi 立lập 社xã 稷tắc 。 可khả 以dĩ 扶phù 世thế 教giáo 而nhi 致trí 太thái 平bình 。 功công 成thành 身thân 老lão 。 名danh 在tại 青thanh 史sử 。 儒nho 之chi 極cực 功công 。 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 曾tằng 子tử 曰viết 。 死tử 而nhi 後hậu 已dĩ 不bất 亦diệc 遠viễn 乎hồ 。 蓋cái 至chí 於ư 死tử 則tắc 極cực 矣hĩ 。


道đạo 家gia 之chi 教giáo 。 自tự 吾ngô 身thân 而nhi 通thông 乎hồ 幽u 冥minh 。 自tự 人nhân 間gian 而nhi 超siêu 乎hồ 天thiên 上thượng 。 自tự 山sơn 林lâm 巖nham 穴huyệt 而nhi 至chí 於ư 渺# 渺# 大đại 羅la 巍nguy 巍nguy 金kim 闕khuyết 。 可khả 謂vị 超siêu 凡phàm 而nhi 入nhập 聖thánh 者giả 。 若nhược 夫phu 天thiên 地địa 造tạo 化hóa 之chi 外ngoại 。 則tắc 何hà 如như 哉tai 。 其kỳ 說thuyết 曰viết 。 大đại 周chu 天thiên 界giới 細tế 入nhập 微vi 塵trần 。 是thị 極cực 大đại 不bất 過quá 周chu 天thiên 界giới 。 界giới 則tắc 限hạn 於ư 此thử 。 而nhi 外ngoại 此thử 者giả 。 非phi 所sở 與dữ 知tri 矣hĩ 。 是thị 道đạo 家gia 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 。 故cố 學học 道Đạo 者giả 。 精tinh 神thần 專chuyên 一nhất 動động 合hợp 無vô 形hình 。 翹kiều 然nhiên 於ư 清thanh 淨tịnh 寡quả 欲dục 之chi 境cảnh 。 而nhi 吐thổ 故cố 納nạp 新tân 。 積tích 功công 累lũy 行hành 。 可khả 以dĩ 尸thi 解giải 可khả 以dĩ 飛phi 昇thăng 。 可khả 以dĩ 役dịch 鬼quỷ 神thần 而nhi 召triệu 風phong 雨vũ 。 可khả 以dĩ 贊tán 造tạo 化hóa 而nhi 立lập 玄huyền 功công 。 壽thọ 量lượng 無vô 窮cùng 。 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 。 道đạo 之chi 極cực 功công 。 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 黃hoàng 庭đình 經Kinh 云vân 。 長trường 生sanh 久cửu 視thị 乃nãi 飛phi 去khứ 。 蓋cái 至chí 長trường 生sanh 則tắc 極cực 矣hĩ 。


佛Phật 家gia 之chi 教giáo 。 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 。 則tắc 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 為vi 報báo 剎sát 。 姑cô 以dĩ 一nhất 世thế 界giới 言ngôn 之chi 。 一nhất 世thế 界giới 之chi 中trung 。 有hữu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 從tùng 大đại 海hải 峙trĩ 出xuất 於ư 九cửu 霄tiêu 之chi 上thượng 。 日nhật 月nguyệt 循tuần 環hoàn 乎hồ 山sơn 之chi 腰yêu 。 而nhi 分phân 晝trú 夜dạ 。 須Tu 彌Di 四tứ 面diện 為vi 四tứ 洲châu 。 東đông 曰viết 弗phất 于vu 逮đãi 。 西tây 曰viết 瞿cù 耶da 尼ni 。 南nam 曰viết 閻Diêm 浮Phù 提đề 。 北bắc 曰viết 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 四tứ 大đại 洲châu 之chi 中trung 各các 。 有hữu 三tam 千thiên 洲châu 。 今kim 此thử 之chi 世thế 界giới 。 則tắc 閻Diêm 浮Phù 提đề 也dã 。 今kim 此thử 之chi 中trung 華hoa 。 則tắc 南nam 洲châu 三tam 千thiên 洲châu 中trung 。 之chi 一nhất 洲châu 也dã 。 釋Thích 迦Ca 下hạ 生sanh 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 乃nãi 南nam 洲châu 之chi 正chánh 中trung 也dã 。 須Tu 彌Di 四tứ 旁bàng 上thượng 臨lâm 日nhật 月nguyệt 之chi 處xứ 。 謂vị 之chi 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 又hựu 上thượng 於ư 虛hư 空không 。 之chi 中trung 朗lãng 然nhiên 而nhi 住trụ 。 雲vân 層tằng 四tứ 重trọng/trùng 天thiên 總tổng 名danh 欲dục 界giới 。 又hựu 上thượng 雲vân 層tằng 十thập 八bát 重trọng/trùng 天thiên 總tổng 名danh 色sắc 界giới 。 又hựu 上thượng 空không 層tằng 四tứ 重trọng/trùng 天thiên 總tổng 。 名danh 無vô 色sắc 界giới 。 如như 是thị 三tam 界giới 。 中trung 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 是thị 為vi 一nhất 世thế 界giới 也dã 。 如như 此thử 一nhất 千thiên 世thế 界giới 。 謂vị 之chi 小tiểu 千thiên 。 如như 此thử 一nhất 千thiên 。 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 謂vị 之chi 中trung 千thiên 。 即tức 百bách 萬vạn 也dã 。 如như 此thử 一nhất 千thiên 。 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 謂vị 之chi 大Đại 千Thiên 。 即tức 百bách 億ức 也dã 。 以dĩ 三tam 次thứ 言ngôn 千thiên 。 故cố 云vân 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 其kỳ 實thật 一nhất 大Đại 千Thiên 爾nhĩ 。 一nhất 大Đại 千Thiên 之chi 中trung 有hữu 百bách 億ức 須Tu 彌Di 山Sơn 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 如như 小tiểu 錢tiền 一nhất 百bách 萬vạn 貫quán 。 每mỗi 一nhất 界giới 置trí 一nhất 錢tiền 。 盡tận 此thử 一nhất 百bách 萬vạn 貫quán 。 方phương 為vi 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 此thử 一nhất 佛Phật 報báo 剎sát 也dã 。 一nhất 佛Phật 出xuất 現hiện 。 則tắc 百bách 億ức 世thế 界giới 中trung 有hữu 百bách 億ức 身thân 。 同đồng 時thời 出xuất 現hiện 。 故cố 梵Phạm 網võng 經kinh 曰viết 。 一nhất 華hoa 百bách 億ức 國quốc 。 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 各các 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 道đạo 。 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 盧Lô 舍Xá 那Na 本bổn 身thân 。 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 各các 接tiếp 微vi 塵trần 眾chúng 。 是thị 之chi 謂vị 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 也dã 。 以dĩ 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 。 而nhi 化hóa 度độ 千thiên 百bách 億ức 世thế 界giới 。 其kỳ 中trung 胎thai 卵noãn 濕thấp 化hóa 。 無vô 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 。 多đa 足túc 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 。 皆giai 令linh 得đắc 度độ 。 是thị 佛Phật 家gia 之chi 教giáo 然nhiên 也dã 。 故cố 學học 佛Phật 者giả 。 識thức 五ngũ 蘊uẩn 之chi 皆giai 空không 。 澄trừng 六lục 根căn 之chi 清thanh 淨tịnh 。 遠viễn 離ly 十thập 惡ác 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 觀quán 四tứ 念niệm 處xứ 行hành 四tứ 正chánh 勤cần 。 除trừ 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 而nhi 邪tà 偽ngụy 無vô 所sở 容dung 。 斷đoạn 九cửu 十thập 八bát 使sử 。 而nhi 煩phiền 惱não 莫mạc 能năng 亂loạn 。 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 無vô 不bất 謹cẩn 守thủ 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 常thường 用dụng 熏huân 修tu 。 其kỳ 間gian 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 則tắc 如như 割cát 皮bì 刺thứ 血huyết 書thư 經kinh 斷đoạn 臂tý 投đầu 身thân 參tham 請thỉnh 。 而nhi 不bất 怯khiếp 不bất 疑nghi 。 為vi 物vật 忘vong 己kỷ 。 則tắc 如như 忍nhẫn 苦khổ 割cát 肉nhục 餧ủy 鷹ưng 捨xả 命mạng 將tương 身thân 飼tự 虎hổ 。 而nhi 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 錢tiền 財tài 珍trân 寶bảo 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 棄khí 之chi 如như 弊tệ 屣tỉ 。 支chi 節tiết 手thủ 足túc 。 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 捨xả 之chi 如như 遺di 脫thoát 。 從tùng 生sanh 至chí 生sanh 。 經kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 生sanh 。 而nhi 此thử 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 也dã 。 從tùng 劫kiếp 至chí 劫kiếp 。 經kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 而nhi 此thử 心tâm 愈dũ 精tinh 進tấn 也dã 。 由do 是thị 三tam 祇kỳ 果quả 滿mãn 萬vạn 德đức 功công 圓viên 離ly 四tứ 句cú 。 四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 。 不bất 無vô 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 絕tuyệt 百bách 非phi 。 通thông 達đạt 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 法Pháp 門môn 。 善thiện 入nhập 無vô 量lượng 無vô 邊biên 三tam 昧muội 。 成thành 就tựu 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 具cụ 足túc 三Tam 達Đạt 三Tam 明Minh 。 圓viên 顯hiển 四Tứ 智Trí 三Tam 身Thân 。 超siêu 證chứng 六Lục 通Thông 五ngũ 眼nhãn 。 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 。 而nhi 演diễn 說thuyết 無vô 窮cùng 。 入nhập 四Tứ 如Như 意Ý 分Phần 。 而nhi 神thần 通thông 自tự 在tại 。 八bát 勝thắng 處xứ 八bát 解giải 脫thoát 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 四tứ 攝nhiếp 法pháp 。 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支Chi 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 與dữ 三tam 乘thừa 同đồng 等đẳng 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 微vi 妙diệu 法Pháp 身thân 。 過quá 去khứ 塵trần 沙sa 劫kiếp 未vị 來lai 塵trần 沙sa 劫kiếp 無vô 不bất 洞đỗng 見kiến 。 現hiện 在tại 塵trần 沙sa 界giới 眾chúng 生sanh 塵trần 沙sa 心tâm 。 無vô 不bất 了liễu 知tri 。 圓viên 明minh 十thập 號hiệu 之chi 尊tôn 。 超siêu 出xuất 三tam 界giới 之chi 上thượng 。 是thị 為vi 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 是thị 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 是thị 為vi 無vô 上thượng 法Pháp 王vương 。 是thị 為vi 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 超siêu 諸chư 方phương 便tiện 成thành 十Thập 力Lực 。 還hoàn 度độ 法Pháp 界Giới 諸chư 有hữu 情tình 。 佛Phật 之chi 極cực 功công 。 如như 此thử 而nhi 已dĩ 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 普phổ 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 此thử 道đạo 。 蓋cái 其kỳ 大đại 願nguyện 大đại 力lực 。 誓thệ 與dữ 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh 。 皆giai 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 妙diệu 果Quả 者giả 也dã 。 是thị 故cố 辨biện 三tam 教giáo 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 私tư 心tâm 論luận 。 不bất 可khả 以dĩ 愛ái 憎tăng 之chi 心tâm 論luận 。 惟duy 平bình 其kỳ 心tâm 念niệm 究cứu 其kỳ 極cực 功công 。 則tắc 知tri 世thế 之chi 學học 儒nho 者giả 。 到đáo 收thu 因nhân 結kết 果quả 處xứ 。 不bất 過quá 垂thùy 功công 名danh 也dã 。 世thế 之chi 學học 道Đạo 者giả 。 到đáo 收thu 因nhân 結kết 果quả 處xứ 。 不bất 過quá 得đắc 長trường 生sanh 也dã 。 世thế 之chi 學học 佛Phật 者giả 。 到đáo 收thu 因nhân 結kết 果quả 處xứ 。 可khả 以dĩ 斷đoạn 滅diệt 生sanh 死tử 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 俱câu 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 其kỳ 優ưu 劣liệt 豈khởi 不bất 顯hiển 然nhiên 可khả 見kiến 哉tai 。 故cố 嘗thường 試thí 譬thí 之chi 。 儒nho 教giáo 之chi 所sở 行hành 者giả 。 中trung 國quốc 也dã 。 道Đạo 教giáo 之chi 所sở 行hành 者giả 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 也dã 。 佛Phật 教giáo 之chi 所sở 行hành 者giả 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 也dã 。 儒nho 猶do 治trị 一nhất 家gia 威uy 令linh 行hành 於ư 藩# 牆tường 之chi 內nội 。 若nhược 夫phu 藩# 牆tường 之chi 外ngoại 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 號hiệu 召triệu 也dã 。 道đạo 猶do 宰tể 一nhất 邑ấp 政chánh 教giáo 及cập 於ư 四tứ 境cảnh 之chi 中trung 。 若nhược 夫phu 四tứ 境cảnh 之chi 外ngoại 。 則tắc 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 控khống 制chế 也dã 。 佛Phật 猶do 奄yểm 有hữu 四tứ 海hải 為vi 天thiên 下hạ 君quân 。 溥phổ 天thiên 率suất 土thổ/độ 莫mạc 非phi 臣thần 民dân 。 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 征chinh 伐phạt 悉tất 自tự 我ngã 出xuất 也dã 。 此thử 三tam 教giáo 廣quảng 狹hiệp 之chi 辨biện 也dã 。 學học 儒nho 者giả 死tử 而nhi 後hậu 已dĩ 。 蓋cái 百bách 年niên 間gian 事sự 也dã 。 學học 道Đạo 者giả 務vụ 求cầu 長trường 生sanh 。 蓋cái 千thiên 萬vạn 年niên 也dã 。 學học 佛Phật 者giả 欲dục 斷đoạn 生sanh 死tử 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 蓋cái 經kinh 歷lịch 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 也dã 。 儒nho 猶do 一nhất 盞trản 之chi 燈đăng 光quang 照chiếu 一nhất 夕tịch 。 鐘chung 鳴minh 漏lậu 盡tận 則tắc 油du 竭kiệt 燈đăng 滅diệt 也dã 。 道đạo 猶do 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 百bách 歲tuế 燈đăng 照chiếu 佛Phật 舍xá 利lợi 。 經kinh 百bách 歲tuế 已dĩ 其kỳ 燈đăng 乃nãi 滅diệt 也dã 。 佛Phật 猶do 皎hiệu 日nhật 照chiếu 耀diệu 萬vạn 古cổ 常thường 明minh 。 西tây 沒một 東đông 升thăng 循tuần 環hoàn 不bất 息tức 也dã 。 此thử 三tam 教giáo 久cửu 近cận 之chi 辨biện 也dã 。


以dĩ 是thị 知tri 有hữu 世thế 間gian 法pháp 有hữu 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 儒nho 道đạo 二nhị 教giáo 。 世thế 間gian 法pháp 也dã 。 佛Phật 教giáo 則tắc 始thỉ 於ư 世thế 間gian 法pháp 。 而nhi 終chung 之chi 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 也dã 。 何hà 以dĩ 謂vị 之chi 世thế 間gian 哉tai 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 有hữu 天thiên 世thế 間gian 有hữu 人nhân 世thế 間gian 有hữu 琰diêm 摩ma 王vương 世thế 間gian 。 是thị 三tam 界giới 之chi 內nội 。 皆giai 謂vị 之chi 世thế 間gian 也dã 。 有hữu 法pháp 於ư 此thử 。 使sử 人nhân 周chu 迴hồi 生sanh 死tử 。 循tuần 環hoàn 無vô 已dĩ 。 不bất 出xuất 乎hồ 三tam 界giới 之chi 內nội 者giả 。 謂vị 之chi 世thế 間gian 法pháp 。 一nhất 真chân 覺giác 性tánh 含hàm 裏lý 十thập 方phương 。 非phi 三tam 界giới 之chi 所sở 能năng 繫hệ 者giả 。 謂vị 之chi 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 佛Phật 以dĩ 五ngũ 乘thừa 設thiết 教giáo 。 前tiền 之chi 二Nhị 乘Thừa 曰viết 人nhân 乘thừa 天thiên 乘thừa 者giả 。 世thế 間gian 法pháp 也dã 。 後hậu 之chi 三tam 乘thừa 曰viết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 也dã 。 人nhân 乘thừa 者giả 五Ngũ 戒Giới 之chi 謂vị 也dã 。 一nhất 曰viết 不bất 殺sát 。 謂vị 當đương 愛ái 生sanh 。 不bất 可khả 以dĩ 輒triếp 暴bạo 一nhất 物vật 。 不bất 止chỉ 不bất 食thực 其kỳ 肉nhục 也dã 。 二nhị 曰viết 不bất 盜đạo 。 謂vị 非phi 義nghĩa 不bất 取thủ 。 不bất 止chỉ 不bất 攘nhương 他tha 物vật 也dã 。 三tam 曰viết 不bất 邪tà 淫dâm 。 謂vị 不bất 亂loạn 。 非phi 其kỳ 匹thất 偶ngẫu 也dã 。 四tứ 曰viết 不bất 妄vọng 語ngữ 。 謂vị 不bất 以dĩ 言ngôn 欺khi 人nhân 。 五ngũ 曰viết 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 謂vị 不bất 以dĩ 醉túy 亂loạn 其kỳ 修tu 心tâm 。 持trì 此thử 五ngũ 者giả 。 資tư 之chi 所sở 以dĩ 為vi 人nhân 也dã 。 儒nho 家gia 之chi 五ngũ 常thường 即tức 是thị 其kỳ 意ý 也dã 。


天thiên 乘thừa 者giả 十Thập 善Thiện 之chi 謂vị 也dã 。 一nhất 不bất 殺sát 。 二nhị 不bất 盜đạo 。 三tam 不bất 邪tà 婬dâm 。 四tứ 不bất 妄vọng 語ngữ 。 是thị 四tứ 者giả 其kỳ 義nghĩa 與dữ 五Ngũ 戒Giới 同đồng 。 五ngũ 曰viết 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 謂vị 不bất 為vi 飾sức 非phi 言ngôn 。 六lục 曰viết 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 謂vị 語ngữ 人nhân 不bất 背bội 面diện 。 七thất 曰viết 不bất 惡ác 口khẩu 。 謂vị 不bất 罵mạ 。 亦diệc 曰viết 不bất 道đạo 不bất 義nghĩa 。 八bát 曰viết 不bất 嫉tật 。 謂vị 無vô 妬đố 忌kỵ 。 九cửu 曰viết 不bất 恚khuể 。 謂vị 不bất 以dĩ 忿phẫn 恨hận 於ư 心tâm 。 十thập 曰viết 不bất 癡si 。 謂vị 不bất 昧muội 其kỳ 善thiện 惡ác 。 兼kiêm 修tu 十Thập 善Thiện 者giả 。 報báo 之chi 所sở 以dĩ 生sanh 天thiên 也dã 。 道đạo 家gia 之chi 九cửu 真chân 妙diệu 戒giới 即tức 是thị 其kỳ 意ý 也dã 。 人nhân 乘thừa 所sở 以dĩ 種chủng 人nhân 之chi 因nhân 。 天thiên 乘thừa 可khả 以dĩ 獲hoạch 天thiên 之chi 果quả 。 世thế 間gian 之chi 法pháp 。 蓋cái 在tại 於ư 此thử 。 是thị 三tam 教giáo 之chi 所sở 均quân 得đắc 也dã 。 若nhược 夫phu 後hậu 之chi 三tam 乘thừa 者giả 。 蓋cái 導đạo 其kỳ 徒đồ 超siêu 然nhiên 而nhi 出xuất 世thế 者giả 也dã 。 使sử 其kỳ 善thiện 惡ác 兩lưỡng 忘vong 直trực 趣thú 乎hồ 真chân 際tế 。 神thần 而nhi 通thông 之chi 世thế 不bất 可khả 得đắc 而nhi 窺khuy 者giả 也dã 。


或hoặc 者giả 徒đồ 見kiến 公công 孫tôn 弘hoằng 之chi 曲khúc 學học 阿a 世thế 。 祝chúc 欽khâm 明minh 之chi 五ngũ 經kinh 掃tảo 地địa 。 楊dương 子tử 雲vân 明minh 太thái 玄huyền 之chi 妙diệu 而nhi 諂siểm 事sự 漢hán 公công 。 許hứa 敬kính 宗tông 知tri 帝đế 丘khâu 之chi 義nghĩa 而nhi 失thất 身thân 女nữ 主chủ 。 是thị 皆giai 自tự 儒nho 家gia 出xuất 也dã 。 鼠thử 道Đạo 士sĩ 以dĩ 子tử 夜dạ 術thuật 欺khi 東đông 坡# 。 林lâm 靈linh 素tố 以dĩ 神thần 霄tiêu 夢mộng 惑hoặc 徽# 廟miếu 。 天thiên 上thượng 神thần 仙tiên 鄭trịnh 化hóa 基cơ 而nhi 實thật 一nhất 庸dong 流lưu 。 地địa 下hạ 神thần 仙tiên 何hà 得đắc 一nhất 而nhi 實thật 一nhất 凡phàm 庶thứ 。 是thị 皆giai 自tự 道đạo 家gia 出xuất 也dã 。 胡hồ 僧Tăng 咒chú 術thuật 不bất 能năng 殺sát 傅phó/phụ 奕dịch 。 石thạch 佛Phật 現hiện 光quang 不bất 能năng 欺khi 程# 顥# 。 佛Phật 齒xỉ 靈linh 矣hĩ 而nhi 碎toái 於ư 傅phó/phụ 奕dịch 之chi 羊dương 角giác 。 佛Phật 牙nha 神thần 矣hĩ 而nhi 壞hoại 於ư 趙triệu 鳳phượng 之chi 斧phủ 鉞việt 。 是thị 皆giai 自tự 佛Phật 家gia 出xuất 也dã 。 疊điệp 而nhi 觀quán 之chi 。 則tắc 三tam 教giáo 之chi 在tại 中trung 國quốc 。 皆giai 未vị 能năng 粹túy 然nhiên 一nhất 出xuất 於ư 正chánh 。 尚thượng 何hà 區khu 區khu 於ư 優ưu 劣liệt 之chi 辨biện 哉tai 。 抑ức 不bất 思tư 吾ngô 之chi 所sở 論luận 者giả 。 儒nho 也dã 道đạo 也dã 佛Phật 也dã 。 儒nho 以dĩ 剛cang 大đại 正chánh 直trực 教giáo 人nhân 。 為vi 儒nho 而nhi 所sở 行hành 多đa 叛bạn 道đạo 者giả 。 是thị 皆giai 儒nho 家gia 之chi 罪tội 人nhân 也dã 。 道Đạo 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。 無vô 為vi 教giáo 人nhân 。 奉phụng 道đạo 而nhi 甘cam 心tâm 於ư 邪tà 術thuật 者giả 。 是thị 皆giai 道đạo 家gia 之chi 罪tội 人nhân 也dã 。 佛Phật 以dĩ 好hảo/hiếu 生sanh 為vi 心tâm 。 不bất 許hứa 以dĩ 人nhân 足túc 踐tiễn 生sanh 草thảo 。 而nhi 謂vị 其kỳ 說thuyết 咒chú 語ngữ 以dĩ 殺sát 人nhân 可khả 乎hồ 。 佛Phật 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 宗tông 。 不bất 可khả 以dĩ 身thân 相tướng 見kiến 如Như 來Lai 。 而nhi 謂vị 其kỳ 憑bằng 頑ngoan 石thạch 以dĩ 惑hoặc 眾chúng 可khả 乎hồ 。 齒xỉ 而nhi 可khả 碎toái 。 石thạch 而nhi 非phi 齒xỉ 也dã 。 牙nha 而nhi 可khả 壞hoại 。 偽ngụy 而nhi 非phi 真chân 也dã 。 凡phàm 假giả 托thác 教giáo 門môn 造tạo 妖yêu 設thiết 偽ngụy 者giả 。 皆giai 是thị 佛Phật 家gia 之chi 罪tội 人nhân 也dã 。 庸dong 可khả 執chấp 是thị 以dĩ 議nghị 三tam 教giáo 哉tai 。


或hoặc 者giả 又hựu 徒đồ 見kiến 道đạo 家gia 有hữu 化hóa 胡hồ 經kinh 。 謂vị 釋Thích 迦Ca 文Văn 殊thù 。 乃nãi 老lão 子tử 尹# 喜hỷ 所sở 化hóa 也dã 。 佛Phật 家gia 有hữu 破phá 邪tà 論luận 。 謂vị 佛Phật 遣khiển 三tam 弟đệ 子tử 震chấn 旦đán 教giáo 化hóa 。 孔khổng 子tử 乃nãi 儒nho 童đồng 菩Bồ 薩Tát 。 顏nhan 回hồi 乃nãi 淨Tịnh 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 老lão 子tử 乃nãi 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 也dã 。 審thẩm 如như 此thử 則tắc 三tam 教giáo 優ưu 劣liệt 。 豈khởi 易dị 以dĩ 立lập 談đàm 叛bạn 哉tai 。 殊thù 不bất 知tri 。 二nhị 書thư 之chi 作tác 。 各các 欲dục 尊tôn 己kỷ 而nhi 抑ức 彼bỉ 。 遂toại 至chí 於ư 駕giá 空không 而nhi 失thất 實thật 。


王vương 浮phù 作tác 化hóa 胡hồ 經kinh 稱xưng 。 老lão 子tử 尹# 喜hỷ 欲dục 化hóa 胡hồ 。 成thành 佛Phật 遂toại 變biến 身thân 為vi 釋Thích 迦Ca 文Văn 殊thù 。 而nhi 後hậu 胡hồ 人nhân 受thọ 化hóa 也dã 。 抑ức 不bất 思tư 佛Phật 生sanh 之chi 年niên 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 也dã 。 佛Phật 滅diệt 之chi 年niên 周chu 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 也dã 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 三tam 百bách 四tứ 十thập 二nhị 年niên 至chí 定định 王vương 時thời 。 老lão 子tử 始thỉ 生sanh 於ư 楚sở 岵# 縣huyện 。 為vi 周chu 柱trụ 下hạ 吏lại 。 過quá 函hàm 谷cốc 關quan 見kiến 尹# 喜hỷ 時thời 。 佛Phật 已dĩ 示thị 滅diệt 四tứ 百bách 餘dư 歲tuế 。 以dĩ 後hậu 世thế 之chi 道đạo 而nhi 變biến 身thân 為vi 上thượng 世thế 之chi 佛Phật 。 是thị 乃nãi 道đạo 不bất 足túc 以dĩ 化hóa 胡hồ 。 必tất 假giả 佛Phật 以dĩ 化hóa 胡hồ 也dã 。 隋tùy 僕bộc 射xạ 楊dương 素tố 曰viết 。 聞văn 老lão 君quân 化hóa 胡hồ 。 胡hồ 人nhân 不bất 受thọ 。 乃nãi 與dữ 尹# 喜hỷ 變biến 身thân 作tác 佛Phật 。 胡hồ 人nhân 方phương 受thọ 。 審thẩm 爾nhĩ 則tắc 老lão 君quân 不bất 能năng 化hóa 胡hồ 。 胡hồ 人nhân 奉phụng 佛Phật 有hữu 素tố 明minh 矣hĩ 。 素tố 又hựu 常thường 謂vị 道đạo 流lưu 曰viết 。 老lão 子tử 何hà 不bất 化hóa 胡hồ 為vi 道đạo 。 安an 用dụng 化hóa 胡hồ 為vi 佛Phật 。 豈khởi 非phi 道đạo 化hóa 不bất 及cập 佛Phật 化hóa 乎hồ 。 是thị 浮phù 之chi 說thuyết 欲dục 以dĩ 卑ty 佛Phật 。 而nhi 不bất 料liệu 其kỳ 適thích 以dĩ 尊tôn 佛Phật 也dã 。 法pháp 琳# 作tác 破phá 邪tà 論luận 。 大đại 略lược 謂vị 。 佛Phật 教giáo 徹triệt 萬vạn 法pháp 之chi 原nguyên 。 而nhi 孔khổng 老lão 特đặc 域vực 中trung 之chi 治trị 。 謂vị 可khả 以dĩ 闢tịch 邪tà 說thuyết 覺giác 愚ngu 冥minh 也dã 。 抑ức 不bất 思tư 孔khổng 顏nhan 決quyết 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 老lão 子tử 決quyết 非phi 迦Ca 葉Diếp 。 欲dục 正chánh 彼bỉ 誣vu 。 豈khởi 可khả 自tự 出xuất 於ư 誣vu 哉tai 。 故cố 謂vị 孔khổng 顏nhan 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 猶do 未vị 為vi 太thái 失thất 也dã 。 至chí 於ư 指chỉ 老lão 子tử 為vi 迦Ca 葉Diếp 。 則tắc 大đại 謬mậu 矣hĩ 。 迦Ca 葉Diếp 得đắc 教giáo 之chi 別biệt 傳truyền 。 繼kế 釋Thích 迦Ca 而nhi 作tác 祖tổ 。 當đương 時thời 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 不bất 可khả 言ngôn 傳truyền 之chi 妙diệu 。 人nhân 天thiên 百bách 萬vạn 昔tích 皆giai 罔võng 措thố 。 而nhi 惟duy 迦Ca 葉Diếp 得đắc 之chi 。 老lão 子tử 豈khởi 迦Ca 葉Diếp 變biến 化hóa 哉tai 。 故cố 迦Ca 葉Diếp 付phó 法pháp 於ư 阿A 難Nan 即tức 入nhập 。 定định 於ư 雞kê 足túc 山sơn 。 以dĩ 伺tứ 慈Từ 氏Thị 下hạ 生sanh 。 慈Từ 氏Thị 未vị 生sanh 。 其kỳ 定định 未vị 出xuất 。 是thị 迦Ca 葉Diếp 之chi 肉nhục 身thân 今kim 猶do 在tại 定định 也dã 。 其kỳ 不bất 出xuất 而nhi 為vi 老lão 子tử 也dã 明minh 矣hĩ 。 若nhược 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 為vi 老lão 子tử 。 則tắc 老lão 子tử 乃nãi 宗tông 之chi 祖tổ 師sư 也dã 。 不bất 亦diệc 謬mậu 之chi 甚thậm 乎hồ 。 是thị 琳# 之chi 說thuyết 將tương 以dĩ 卑ty 道đạo 。 而nhi 不bất 料liệu 其kỳ 適thích 以dĩ 尊tôn 道đạo 也dã 。 杜đỗ 撰soạn 之chi 言ngôn 。 矯kiểu 誣vu 以dĩ 甚thậm 。 識thức 者giả 奚hề 取thủ 哉tai 。


或hoặc 者giả 又hựu 徒đồ 見kiến 元nguyên 城thành 先tiên 生sanh 之chi 言ngôn 曰viết 。 孔khổng 子tử 與dữ 佛Phật 之chi 言ngôn 。 相tương/tướng 為vi 終chung 始thỉ 。 孔khổng 佛Phật 本bổn 一nhất 。 但đãn 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 同đồng 。 是thị 儒nho 釋thích 二nhị 教giáo 未vị 嘗thường 不bất 合hợp 也dã 。 圭# 堂đường 居cư 士sĩ 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 者giả 性tánh 之chi 極cực 。 道đạo 者giả 命mạng 之chi 極cực 。 兩lưỡng 教giáo 對đối 立lập 以dĩ 交giao 攝nhiếp 。 則tắc 先tiên 天thiên 性tánh 命mạng 之chi 妙diệu 始thỉ 全toàn 。 是thị 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 未vị 嘗thường 不bất 同đồng 也dã 。 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 之chi 詩thi 曰viết 。 道đạo 冠quan 儒nho 履lý 佛Phật 袈ca 裟sa 。 和hòa 會hội 三tam 家gia 作tác 一nhất 家gia 。 是thị 三tam 教giáo 未vị 嘗thường 不bất 合hợp 為vi 一nhất 也dã 。 今kim 獨độc 優ưu 佛Phật 教giáo 而nhi 劣liệt 儒nho 道đạo 。 豈khởi 前tiền 賢hiền 之chi 意ý 哉tai 。 殊thù 不bất 知tri 。 前tiền 賢hiền 之chi 言ngôn 前tiền 賢hiền 之chi 方phương 便tiện 耳nhĩ 。


蓋cái 儒nho 家gia 得đắc 時thời 行hành 道Đạo 。 任nhậm 職chức 居cư 官quan 。 權quyền 衡hành 予# 奪đoạt 無vô 不bất 出xuất 於ư 其kỳ 手thủ 。 吾ngô 若nhược 尊tôn 佛Phật 教giáo 而nhi 卑ty 儒nho 教giáo 。 則tắc 彼bỉ 必tất 仗trượng 儒nho 教giáo 而nhi 抑ức 佛Phật 教giáo 。 武võ 宗tông 相tương/tướng 李# 德đức 裕# 。 而nhi 毀hủy 招chiêu 提đề 蘭lan 若nhã 四tứ 萬vạn 餘dư 區khu 。 誰thùy 實thật 致trí 之chi 。 道đạo 家gia 道đạo 其kỳ 所sở 道Đạo 德đức 其kỳ 所sở 德đức 。 措thố 心tâm 積tích 慮lự 。 不bất 使sử 人nhân 得đắc 而nhi 軋# 已dĩ 者giả 。 吾ngô 若nhược 尊tôn 佛Phật 教giáo 而nhi 藐miệu 道Đạo 教giáo 。 則tắc 彼bỉ 必tất 尊tôn 道Đạo 教giáo 而nhi 黜truất 佛Phật 教giáo 。 崔thôi 浩hạo 信tín 寇khấu 謙khiêm 之chi 。 而nhi 悉tất 誅tru 沙Sa 門Môn 毀hủy 諸chư 經kinh 。 像tượng 誰thùy 實thật 召triệu 之chi 。 故cố 莫mạc 若nhược 以dĩ 方phương 便tiện 之chi 心tâm 。 為vi 方phương 便tiện 之chi 說thuyết 。 謂vị 佛Phật 教giáo 與dữ 儒nho 教giáo 合hợp 。 則tắc 庶thứ 不bất 激kích 儒nho 教giáo 之chi 怒nộ 。 謂vị 佛Phật 教giáo 與dữ 道Đạo 教giáo 同đồng 。 則tắc 庶thứ 不bất 啟khải 道Đạo 教giáo 之chi 爭tranh 。 謂vị 三tam 教giáo 可khả 。 合hợp 而nhi 為vi 一nhất 。 則tắc 若nhược 儒nho 若nhược 道đạo 。 皆giai 可khả 誘dụ 而nhi 進tiến 之chi 於ư 佛Phật 。 故cố 曰viết 前tiền 賢hiền 之chi 言ngôn 前tiền 賢hiền 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 而nhi 世thế 之chi 好hảo/hiếu 議nghị 論luận 者giả 。 心tâm 心tâm 有hữu 主chủ 喙uế 喙uế 爭tranh 鳴minh 。 劣liệt 儒nho 者giả 議nghị 儒nho 。 劣liệt 道đạo 者giả 議nghị 道đạo 。 劣liệt 佛Phật 者giả 議nghị 佛Phật 。 三tam 教giáo 雖tuy 不bất 同đồng 。 而nhi 涉thiệp 議nghị 論luận 則tắc 一nhất 。 吾ngô 將tương 平bình 其kỳ 心tâm 以dĩ 評bình 之chi 。 切thiết 以dĩ 為vi 議nghị 之chi 當đương 其kỳ 罪tội 。 則tắc 彼bỉ 說thuyết 不bất 容dung 於ư 不bất 屈khuất 。 議nghị 之chi 失thất 其kỳ 實thật 。 則tắc 已dĩ 說thuyết 有hữu 時thời 而nhi 自tự 屈khuất 。 是thị 非phi 得đắc 失thất 至chí 理lý 而nhi 止chỉ 。 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 。 不bất 可khả 誣vu 也dã 。 今kim 取thủ 議nghị 儒nho 者giả 觀quán 之chi 。 司ty 馬mã 遷thiên 曰viết 。 儒nho 者giả 博bác 而nhi 寡quả 要yếu 。 勞lao 而nhi 無vô 功công 。 抑ức 不bất 思tư 。 一nhất 物vật 不bất 知tri 。 君quân 子tử 所sở 恥sỉ 。 可khả 謂vị 博bác 矣hĩ 。 而nhi 忠trung 恕thứ 之chi 道đạo 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 。 謂vị 之chi 寡quả 要yếu 可khả 乎hồ 。 焚phần 膏cao 繼kế 咎cữu 兀ngột 兀ngột 窮cùng 年niên 。 可khả 謂vị 勞lao 矣hĩ 。 而nhi 修tu 身thân 及cập 家gia 平bình 均quân 天thiên 下hạ 。 謂vị 之chi 無vô 功công 可khả 乎hồ 。 蓋cái 遷thiên 之chi 學học 非phi 儒nho 學học 也dã 。 宜nghi 其kỳ 不bất 足túc 以dĩ 知tri 儒nho 也dã 。 程# 頤di 儒nho 者giả 也dã 。 其kỳ 論luận 佛Phật 也dã 則tắc 以dĩ 為vi 邪tà 誕đản 妖yêu 異dị 之chi 言ngôn 。 塗đồ 生sanh 民dân 之chi 耳nhĩ 目mục 。 蓋cái 佛Phật 之chi 說thuyết 無vô 涯nhai 。 而nhi 頤di 之chi 見kiến 有hữu 限hạn 。 對đối 醯hê 鵒# 而nhi 談đàm 浩hạo 劫kiếp 。 宜nghi 其kỳ 以dĩ 邪tà 誕đản 妖yêu 異dị 目mục 之chi 也dã 。 然nhiên 頤di 亦diệc 嘗thường 反phản 而nhi 思tư 之chi 乎hồ 。 邪tà 誕đản 妖yêu 異dị 於ư 儒nho 教giáo 則tắc 有hữu 之chi 。 易dị 曰viết 。 見kiến 豕thỉ 負phụ 塗đồ 載tái 鬼quỷ 一nhất 車xa 。 詩thi 曰viết 。 天thiên 命mạng 玄huyền 鳥điểu 降giáng/hàng 而nhi 生sanh 商thương 。 史sử 曰viết 。 甲giáp 申thân 乙ất 酉dậu 魚ngư 羊dương 食thực 人nhân 。 傳truyền 曰viết 齊tề 侯hầu 見kiến 豕thỉ 人nhân 立lập 而nhi 啼đề 。 至chí 于vu 神thần 降giáng/hàng 于vu 莘# 石thạch 言ngôn 于vu 晉tấn 。 魏ngụy 顆khỏa 見kiến 老lão 人nhân 。 狐hồ 突đột 遇ngộ 申thân 生sanh 。 謂vị 之chi 邪tà 可khả 也dã 。 謂vị 之chi 妖yêu 可khả 也dã 。 謂vị 之chi 異dị 可khả 也dã 。 詩thi 曰viết 。 帝đế 謂vị 文văn 王vương 。 予# 懷hoài 明minh 德đức 。 夫phu 天thiên 不bất 言ngôn 也dã 久cửu 矣hĩ 。 偶ngẫu 有hữu 言ngôn 焉yên 。 人nhân 烏ô 得đắc 而nhi 聞văn 之chi 。 今kim 也dã 予# 懷hoài 之chi 語ngữ 。 若nhược 見kiến 其kỳ 口khẩu 耳nhĩ 之chi 相tướng 接tiếp 。 不bất 謂vị 之chi 誕đản 可khả 乎hồ 。 因nhân 程# 頤di 邪tà 誕đản 妖yêu 異dị 之chi 謗báng 。 而nhi 求cầu 儒nho 家gia 邪tà 誕đản 妖yêu 異dị 之chi 實thật 。 蓋cái 有hữu 不bất 可khả 得đắc 而nhi 掩yểm 者giả 。 今kim 取thủ 議nghị 佛Phật 者giả 觀quán 之chi 。 唐đường 有hữu 傅phó/phụ 奕dịch 者giả 。 精tinh 術thuật 數số 之chi 書thư 。 掌chưởng 司ty 天thiên 之chi 職chức 。 前tiền 後hậu 七thất 上thượng 疏sớ/sơ 謗báng 褻tiết 佛Phật 教giáo 。


時thời 有hữu 李# 師sư 政chánh 者giả 。 著trước 內nội 德đức 論luận 以dĩ 辯biện 之chi 。 其kỳ 論luận 曰viết 。 傳truyền 謂vị 。 佛Phật 法Pháp 本bổn 出xuất 於ư 西tây 胡hồ 。 不bất 應ưng 奉phụng 之chi 於ư 中trung 國quốc 。 則tắc 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 夫phu 由do 余dư 出xuất 于vu 西tây 戎nhung 。 輔phụ 秦tần 穆mục 以dĩ 開khai 埧# 業nghiệp 。 曰viết 磾# 生sanh 於ư 北bắc 狄địch 。 侍thị 漢hán 武võ 而nhi 除trừ 危nguy 害hại 。 何hà 必tất 取thủ 其kỳ 同đồng 俗tục 。 而nhi 捨xả 其kỳ 異dị 方phương 乎hồ 。 夫phu 絕tuyệt 群quần 之chi 駿tuấn 。 非phi 邑ấp 中trung 之chi 產sản 。 曠khoáng 世thế 之chi 珍trân 。 非phi 諸chư 華hoa 之chi 物vật 。 是thị 以dĩ 漢hán 求cầu 西tây 域vực 之chi 名danh 馬mã 。 魏ngụy 收thu 南nam 海hải 之chi 明minh 珠châu 。 物vật 生sanh 遠viễn 域vực 。 尚thượng 於ư 此thử 而nhi 為vi 珍trân 。 道đạo 出xuất 於ư 遠viễn 方phương 。 獨độc 柰nại 何hà 而nhi 可khả 棄khí 。 若nhược 藥dược 物vật 出xuất 於ư 戎nhung 夷di 。 禁cấm 咒chú 起khởi 於ư 胡hồ 越việt 。 苟cẩu 可khả 去khứ 病bệnh 而nhi 蠲quyên 邪tà 。 豈khởi 以dĩ 遠viễn 來lai 而nhi 不bất 用dụng 。 夫phu 除trừ 八bát 苦khổ 以dĩ 致trí 常thường 藥dược 。 其kỳ 去khứ 病bệnh 也dã 久cửu 矣hĩ 。 滅diệt 三tam 毒độc 以dĩ 證chứng 無vô 為vi 。 其kỳ 蠲quyên 邪tà 也dã 至chí 矣hĩ 。 何hà 待đãi 拘câu 遠viễn 近cận 而nhi 計kế 親thân 疎sơ 乎hồ 。 傳truyền 謂vị 。 詩thi 書thư 所sở 未vị 言ngôn 。 以dĩ 為vi 修Tu 多Đa 羅La 不bất 足túc 。 尚thượng 又hựu 不bất 然nhiên 也dã 。 且thả 周chu 孔khổng 未vị 言ngôn 之chi 物vật 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 無vô 窮cùng 。 詩thi 書thư 不bất 載tái 之chi 事sự 。 茫mang 茫mang 何hà 限hạn 。 何hà 得đắc 拘câu 六lục 經kinh 之chi 局cục 教giáo 。 而nhi 特đặc 三tam 乘thừa 之chi 通thông 旨chỉ 哉tai 夫phu 。


能năng 仁nhân 未vị 興hưng 於ư 上thượng 古cổ 。 聖thánh 人nhân 開khai 務vụ 於ư 後hậu 來lai 。 故cố 棟đống 宇vũ 易dị 橧# 巢sào 之chi 居cư 。 文văn 字tự 代đại 結kết 繩thằng 之chi 制chế 。 飲ẩm 血huyết 茹như 毛mao 之chi 俗tục 雖tuy 先tiên 用dụng 。 而nhi 非phi 珍trân 。 火hỏa 化hóa 粒lạp 食thực 之chi 功công 雖tuy 後hậu 作tác 。 而nhi 非phi 弊tệ 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 詩thi 書thư 先tiên 播bá 而nhi 當đương 崇sùng 。 修tu 多đa 羅la 晚vãn 至chí 而nhi 當đương 替thế 哉tai 。 傅phó/phụ 云vân 。 佛Phật 是thị 妖yêu 魅mị 之chi 氣khí 。 寺tự 為vi 淫dâm 邪tà 之chi 祀tự 其kỳ 亦diệc 不bất 思tư 之chi 甚thậm 也dã 。 昔tích 自tự 東đông 漢hán 至chí 於ư 大đại 唐đường 。 代đại 代đại 皆giai 禁cấm 妖yêu 言ngôn 。 處xứ 處xứ 悉tất 斷đoạn 邪tà 祀tự 。 豈khởi 因nhân 捨xả 其kỳ 財tài 力lực 營doanh 魑si 魅mị 之chi 殿điện 堂đường 。 放phóng 其kỳ 土thổ/độ 民dân 入nhập 魍vọng 魎lượng 之chi 徒đồ 眾chúng 。 況huống 宰tể 輔phụ 冠quan 蓋cái 人nhân 倫luân 羽vũ 儀nghi 。 王vương 道đạo 庾dữu 亮lượng 之chi 徒đồ 。 戴đái 達đạt 許hứa 詢tuân 之chi 輩bối 。 皆giai 厝thố 心tâm 而nhi 崇sùng 信tín 。 並tịnh 稟bẩm 教giáo 以dĩ 歸quy 依y 。 是thị 豈khởi 尊tôn 妖yêu 干can 魅mị 以dĩ 自tự 屈khuất 乎hồ 。 良lương 由do 觀quán 妙diệu 知tri 真chân 使sử 之chi 然nhiên 耳nhĩ 。 傅phó/phụ 云vân 。 趙triệu 時thời 梁lương 時thời 皆giai 有hữu 僧Tăng 反phản 。 此thử 又hựu 不bất 思tư 之chi 言ngôn 也dã 。 若nhược 以dĩ 昔tích 有hữu 反phản 僧Tăng 。 而nhi 廢phế 今kim 之chi 法pháp 眾chúng 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 古cổ 有hữu 叛bạn 臣thần 。 而nhi 不bất 任nhậm 今kim 之chi 明minh 士sĩ 。 古cổ 有hữu 亂loạn 民dân 。 而nhi 不bất 養dưỡng 今kim 之chi 黎lê 庶thứ 乎hồ 。 夫phu 青thanh 衿# 有hữu 罪tội 。 非phi 尼ni 父phụ 之chi 失thất 。 皂tạo 服phục 為vi 非phi 。 豈khởi 釋thích 尊tôn 之chi 咎cữu 。 僧Tăng 干can 朝triêu 憲hiến 尼ni 犯phạm 俗tục 刑hình 。 譬thí 誦tụng 律luật 而nhi 穿xuyên 窬# 。 如như 讀đọc 禮lễ 而nhi 憍kiêu 倨# 。 但đãn 應ưng 禁cấm 非phi 以dĩ 弘hoằng 法pháp 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 而nhi 賤tiện 道đạo 也dã 。 傅phó/phụ 云vân 。 道Đạo 人Nhân 梟kiêu 皆giai 是thị 貪tham 逆nghịch 之chi 惡ác 種chủng 。 此thử 又hựu 不bất 思tư 之chi 言ngôn 也dã 。 夫phu 以dĩ 捨xả 俗tục 修tu 道Đạo 故cố 稱xưng 道Đạo 人Nhân 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 物vật 猶do 不bất 加gia 害hại 。 況huống 為vi 梟kiêu 獍# 之chi 事sự 乎hồ 。 嫁giá 取thủ 之chi 禮lễ 。 尚thượng 捨xả 不bất 為vi 。 況huống 為vi 禽cầm 獸thú 之chi 心tâm 乎hồ 。 何hà 乃nãi 引dẫn 離ly 欲dục 之chi 上thượng 人nhân 。 匹thất 聚tụ 塵trần 之chi 下hạ 物vật 。 毀hủy 大đại 慈từ 之chi 善thiện 眾chúng 。 比tỉ 不bất 祥tường 之chi 惡ác 鳥điểu 。 以dĩ 道Đạo 人Nhân 為vi 逆nghịch 種chủng 。 以dĩ 梵Phạm 行hạnh 比tỉ 獸thú 心tâm 。 害hại 善thiện 亦diệc 何hà 甚thậm 乎hồ 。 傅phó/phụ 云vân 。 西tây 域vực 胡hồ 人nhân 因nhân 泥nê 而nhi 生sanh 。 是thị 以dĩ 便tiện 事sự 泥nê 瓦ngõa 。 此thử 又hựu 不bất 思tư 之chi 言ngôn 也dã 。 且thả 中trung 國quốc 之chi 廟miếu 以dĩ 木mộc 為vi 主chủ 。 豈khởi 可khả 謂vị 制chế 禮lễ 君quân 子tử 皆giai 從tùng 木mộc 而nhi 育dục 乎hồ 。 親thân 不bất 可khả 忘vong 。 故cố 為vi 之chi 神thần 主chủ 。 以dĩ 表biểu 罔võng 極cực 之chi 心tâm 。 佛Phật 不bất 可khả 忘vong 。 故cố 立lập 其kỳ 形hình 像tượng 。 以dĩ 伸thân 如như 在tại 之chi 敬kính 。 欽khâm 聖thánh 仰ngưỡng 德đức 何hà 失thất 之chi 有hữu 哉tai 。 傅phó/phụ 云vân 。 帝đế 王vương 無vô 佛Phật 則tắc 國quốc 治trị 年niên 長trường/trưởng 。 後hậu 世thế 有hữu 佛Phật 則tắc 政chánh 虐ngược 祚tộ 短đoản 。 不bất 思tư 能năng 仁nhân 設thiết 教giáo 。 豈khởi 𨴻# 淫dâm 虐ngược 之chi 風phong 。 菩Bồ 薩Tát 立lập 言ngôn 。 豈khởi 弘hoằng 桀# 紂# 之chi 事sự 。 羲# 軒hiên 舜thuấn 禹vũ 之chi 德đức 。 在tại 六Lục 度Độ 而nhi 包bao 籠lung 。 羿# 浞# 辛tân 癸quý 之chi 咎cữu 。 總tổng 十thập 惡ác 以dĩ 防phòng 禁cấm 。 向hướng 使sử 桀# 遵tuân 少thiểu 欲dục 之chi 教giáo 。 紂# 順thuận 大đại 慈từ 之chi 道đạo 。 則tắc 伊y 呂lữ 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 謀mưu 。 湯thang 武võ 焉yên 得đắc 行hành 其kỳ 計kế 哉tai 。 傅phó/phụ 云vân 。 未vị 有hữu 佛Phật 之chi 前tiền 。 人nhân 皆giai 淳thuần 和hòa 世thế 無vô 篡soán 逆nghịch 。 不bất 思tư 九cửu 黎lê 亂loạn 德đức 。 豈khởi 非phi 無vô 佛Phật 之chi 年niên 。 三tam 苗miêu 逆nghịch 命mạng 。 非phi 當đương 有hữu 佛Phật 之chi 後hậu 。 夏hạ 殷ân 之chi 季quý 何hà 有hữu 淳thuần 和hòa 。 春xuân 秋thu 之chi 時thời 豈khởi 無vô 篡soán 逆nghịch 。 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 也dã 。 勸khuyến 臣thần 以dĩ 忠trung 勸khuyến 子tử 以dĩ 孝hiếu 。 勸khuyến 國quốc 以dĩ 治trị 勸khuyến 家gia 以dĩ 和hòa 。 弘hoằng 善thiện 則tắc 示thị 天thiên 堂đường 之chi 樂lạc 。 一nhất 非phi 則tắc 示thị 。 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 乃nãi 謂vị 傷thương 和hòa 而nhi 長trường/trưởng 亂loạn 。 不bất 亦diệc 誣vu 謗báng 之chi 甚thậm 哉tai 。 亦diệc 何hà 傷thương 於ư 佛Phật 日nhật 乎hồ 。 但đãn 自tự 淪luân 於ư 苦khổ 海hải 耳nhĩ 。 夫phu 以dĩ 傅phó/phụ 奕dịch 而nhi 肆tứ 誣vu 謗báng 之chi 言ngôn 。 以dĩ 師sư 政chánh 而nhi 著trước 辯biện 惑hoặc 之chi 論luận 。 是thị 非phi 曲khúc 有hữu 坦thản 然nhiên 明minh 甚thậm 。 萬vạn 世thế 之chi 下hạ 可khả 以dĩ 觀quán 矣hĩ 。


厥quyết 後hậu 有hữu 韓# 愈dũ 者giả 。 其kỳ 見kiến 猶do 傅phó/phụ 奕dịch 也dã 。 原nguyên 道đạo 佛Phật 骨cốt 。 佛Phật 作tác 奕dịch 之chi 章chương 疏sớ/sơ 也dã 。 奕dịch 謗báng 佛Phật 於ư 前tiền 。 即tức 有hữu 師sư 政chánh 以dĩ 辯biện 其kỳ 惑hoặc 。 愈dũ 謗báng 佛Phật 於ư 後hậu 。 曷hạt 為vi 無vô 人nhân 以dĩ 議nghị 其kỳ 非phi 。 蓋cái 奕dịch 為vi 太thái 史sử 令linh 。 特đặc 藝nghệ 者giả 耳nhĩ 。 愈dũ 以dĩ 文văn 章chương 顯hiển 。 乃nãi 儒nho 者giả 也dã 。 藝nghệ 者giả 之chi 言ngôn 。 夫phu 人nhân 固cố 得đắc 與dữ 之chi 辯biện 是thị 非phi 。 儒nho 者giả 之chi 論luận 。 世thế 俗tục 每mỗi 不bất 敢cảm 以dĩ 致trí 可khả 否phủ/bĩ 。 吾ngô 則tắc 曰viết 。 言ngôn 之chi 而nhi 當đương 理lý 。 雖tuy 非phi 儒nho 而nhi 可khả 遵tuân 。 言ngôn 之chi 而nhi 涉thiệp 誣vu 。 雖tuy 果quả 儒nho 而nhi 可khả 辯biện 。 愈dũ 不bất 明minh 吾ngô 道đạo 一nhất 貫quán 之chi 理lý 。 可khả 不bất 明minh 而nhi 辯biện 之chi 。 使sử 其kỳ 言ngôn 之chi 誤ngộ 後hậu 世thế 乎hồ 。 愈dũ 之chi 言ngôn 曰viết 。 佛Phật 者giả 夷di 狄địch 之chi 一nhất 法pháp 。 彼bỉ 徒đồ 見kiến 佛Phật 法pháp 來lai 自tự 西tây 域vực 。 遂toại 從tùng 而nhi 夷di 之chi 。 殊thù 不bất 知tri 。 佛Phật 生sanh 於ư 天Thiên 竺Trúc 。 而nhi 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 為vi 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 之chi 正chánh 中trung 。 是thị 佛Phật 家gia 固cố 以dĩ 彼bỉ 為vi 中trung 也dã 。 後hậu 漢hán 書thư 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 神thần 化hóa 興hưng 自tự 身thân 毒độc 。 其kỳ 國quốc 則tắc 殷ân 乎hồ 中trung 上thượng 玉ngọc 燭chúc 和hòa 氣khí 。 是thị 儒nho 家gia 亦diệc 以dĩ 彼bỉ 為vi 中trung 也dã 由do 是thị 知tri 此thử 固cố 一nhất 中trung 國quốc 也dã 。 反phản 彼bỉ 亦diệc 一nhất 中trung 國quốc 也dã 。 而nhi 謂vị 之chi 夷di 可khả 乎hồ 。 天thiên 地địa 之chi 大đại 無vô 窮cùng 盡tận 。 列liệt 子tử 曰viết 。 無vô 極cực 復phục 無vô 極cực 。 無vô 盡tận 復phục 無vô 盡tận 。 是thị 知tri 其kỳ 無vô 極cực 無vô 盡tận 者giả 。 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 有hữu 極cực 有hữu 盡tận 也dã 。 阿a 育dục 王vương 藏tạng 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 者giả 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 所sở 。 而nhi 在tại 今kim 中trung 華hoa 者giả 。 僅cận 一nhất 十thập 九cửu 所sở 。 則tắc 中trung 華hoa 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 豈khởi 不bất 猶do 稊đề 米mễ 之chi 在tại 太thái 倉thương 乎hồ 。 何hà 以dĩ 知tri 此thử 果quả 為vi 中trung 而nhi 彼bỉ 果quả 非phi 中trung 乎hồ 。 愈dũ 之chi 見kiến 但đãn 知tri 四tứ 海hải 九cửu 州châu 之chi 內nội 為vi 中trung 國quốc 。 四tứ 海hải 九cửu 州châu 之chi 外ngoại 為vi 四tứ 夷di 。 外ngoại 此thử 更cánh 無vô 去khứ 處xứ 矣hĩ 。 豈khởi 知tri 四tứ 夷di 之chi 外ngoại 復phục 有hữu 非phi 夷di 者giả 哉tai 。 愈dũ 之chi 見kiến 坐tọa 井tỉnh 觀quán 天thiên 之chi 見kiến 也dã 。 不bất 然nhiên 北bắc 史sử 所sở 載tái 大đại 秦tần 國quốc 者giả 。 去khứ 幽u 州châu 數sổ 萬vạn 里lý 。 而nhi 居cư 諸chư 夷di 之chi 外ngoại 。 其kỳ 國quốc 衣y 冠quan 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 制chế 度độ 文văn 章chương 與dữ 中trung 華hoa 同đồng 一nhất 殷ân 盛thịnh 。 故cố 號hiệu 曰viết 大đại 秦tần 。 而nhi 與dữ 大đại 漢hán 齒xỉ 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 四tứ 夷di 之chi 外ngoại 固cố 有hữu 中trung 國quốc 。 而nhi 漢hán 書thư 以dĩ 身thân 毒độc 為vi 中trung 國quốc 。 信tín 不bất 誣vu 也dã 。 井tỉnh 鼃# 不bất 足túc 以dĩ 語ngữ 海hải 。 固cố 非phi 愈dũ 之chi 所sở 能năng 知tri 也dã 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 舜thuấn 禹vũ 在tại 位vị 百bách 年niên 。 此thử 時thời 中trung 國quốc 無vô 佛Phật 。 漢hán 明minh 帝đế 時thời 始thỉ 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 在tại 位vị 纔tài 十thập 八bát 年niên 。 殊thù 不bất 知tri 。 脩tu 短đoản 之chi 數số 係hệ 於ư 善thiện 惡ác 。 而nhi 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 通thông 乎hồ 三tam 世thế 。 故cố 曰viết 。 欲dục 知tri 前tiền 世thế 因nhân 。 今kim 生sanh 享hưởng 者giả 是thị 。 欲dục 知tri 後hậu 世thế 果quả 。 今kim 生sanh 作tác 者giả 是thị 。 以dĩ 是thị 知tri 。 今kim 世thế 之chi 脩tu 短đoản 。 原nguyên 於ư 前tiền 世thế 之chi 善thiện 惡ác 。 而nhi 今kim 世thế 之chi 善thiện 惡ác 。 又hựu 所sở 以dĩ 基cơ 後hậu 世thế 之chi 脩tu 短đoản 。 享hưởng 國quốc 之chi 久cửu 者giả 。 前tiền 世thế 之chi 善thiện 為vi 之chi 。 運vận 祚tộ 之chi 促xúc 者giả 。 前tiền 世thế 之chi 惡ác 為vi 之chi 也dã 。 豈khởi 可khả 徒đồ 以dĩ 目mục 前tiền 論luận 之chi 。 又hựu 豈khởi 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 之chi 所sở 至chí 哉tai 。 孔khổng 子tử 言ngôn 。 仁nhân 者giả 壽thọ 。 則tắc 是thị 仁nhân 者giả 必tất 長trường/trưởng 年niên 。 不bất 仁nhân 者giả 必tất 折chiết 夭yểu 也dã 。 然nhiên 克khắc 己kỷ 復phục 禮lễ 。 回hồi 可khả 謂vị 仁nhân 矣hĩ 。 而nhi 回hồi 反phản 夭yểu 。 膳thiện 人nhân 之chi 肝can 。 跖# 可khả 謂vị 不bất 仁nhân 也dã 。 而nhi 跖# 反phản 壽thọ 。 豈khởi 可khả 謂vị 孔khổng 子tử 之chi 說thuyết 無vô 驗nghiệm 而nhi 不bất 從tùng 其kỳ 教giáo 乎hồ 。 洪hồng 範phạm 以dĩ 皇hoàng 極cực 五ngũ 福phước 六lục 極cực 教giáo 人nhân 。 合hợp 極cực 則tắc 福phước 而nhi 壽thọ 。 反phản 極cực 則tắc 禍họa 而nhi 凶hung 。 短đoản 折chiết 如như 漢hán 之chi 文văn 景cảnh 。 最tối 為vi 有hữu 道đạo 之chi 主chủ 。 惟duy 皇hoàng 作tác 極cực 。 二nhị 君quân 宜nghi 無vô 愧quý 矣hĩ 。 而nhi 孝hiếu 文văn 在tại 位vị 纔tài 二nhị 十thập 三tam 載tái 。 年niên 止chỉ 四tứ 十thập 七thất 。 孝hiếu 景cảnh 在tại 位vị 纔tài 十thập 六lục 載tái 。 年niên 止chỉ 四tứ 十thập 八bát 。 其kỳ 曆lịch 數số 皆giai 未vị 及cập 一nhất 世thế 。 其kỳ 享hưởng 年niên 皆giai 未vị 及cập 下hạ 壽thọ 。 豈khởi 可khả 謂vị 洪hồng 範phạm 之chi 說thuyết 誣vu 而nhi 火hỏa 其kỳ 書thư 矣hĩ 。 惟duy 證chứng 之chi 以dĩ 因nhân 果quả 之chi 說thuyết 。 稽khể 之chi 以dĩ 三tam 世thế 之chi 久cửu 。 則tắc 可khả 以dĩ 釋thích 然nhiên 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 如như 必tất 曰viết 無vô 佛Phật 而nhi 壽thọ 永vĩnh 。 則tắc 舜thuấn 禹vũ 在tại 位vị 固cố 皆giai 至chí 百bách 年niên 也dã 。 唐đường 武võ 宗tông 滅diệt 佛Phật 者giả 也dã 。 胡hồ 為vi 在tại 位vị 僅cận 六lục 年niên 。 而nhi 壽thọ 止chỉ 三tam 十thập 三tam 乎hồ 。 如như 必tất 曰viết 有hữu 佛Phật 而nhi 年niên 夭yểu 。 則tắc 漢hán 明minh 享hưởng 國quốc 纔tài 十thập 八bát 年niên 也dã 。 梁lương 武võ 帝đế 奉phụng 佛Phật 者giả 也dã 。 胡hồ 為vi 在tại 位vị 四tứ 十thập 八bát 年niên 。 而nhi 壽thọ 至chí 八bát 十thập 六lục 乎hồ 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 古cổ 之chi 教giáo 者giả 處xứ 其kỳ 一nhất 。 今kim 之chi 教giáo 者giả 處xứ 其kỳ 三tam 。 彼bỉ 時thời 見kiến 上thượng 古cổ 以dĩ 來lai 惟duy 有hữu 儒nho 教giáo 。 而nhi 今kim 之chi 釋thích 教giáo 似tự 為vi 贅# 疣vưu 耳nhĩ 。 殊thù 不bất 知tri 。 釋Thích 氏thị 設thiết 教giáo 非phi 與dữ 儒nho 教giáo 相tương 背bội 馳trì 。 故cố 釋Thích 氏thị 化hóa 人nhân 。 亦diệc 與dữ 儒nho 者giả 無vô 差sai 等đẳng 。 儒nho 者giả 闡xiển 詩thi 書thư 禮lễ 義nghĩa 之chi 教giáo 。 而nhi 輔phụ 之chi 以dĩ 刑hình 政chánh 威uy 福phước 之chi 權quyền 。 不bất 過quá 欲dục 天thiên 下hạ 遷thiên 善thiện 而nhi 遠viễn 罪tội 耳nhĩ 。 然nhiên 固cố 有hữu 賞thưởng 之chi 而nhi 不bất 勸khuyến 罰phạt 之chi 而nhi 不bất 懲# 。 耳nhĩ 提đề 面diện 命mạng 而nhi 終chung 不bất 率suất 教giáo 者giả 。 及cập 聞văn 佛Phật 說thuyết 為vi 善thiện 有hữu 福phước 為vi 惡ác 有hữu 罪tội 。 則tắc 莫mạc 不bất 捨xả 惡ác 而nhi 趨xu 於ư 善thiện 。 是thị 佛Phật 者giả 之chi 教giáo 。 亦diệc 何hà 殊thù 於ư 儒nho 者giả 之chi 教giáo 哉tai 。 宋tống 文văn 帝đế 謂vị 何hà 尚thượng 之chi 曰viết 。 適thích 見kiến 顏nhan 延diên 之chi 宗tông 炳bỉnh 著trước 論luận 發phát 明minh 佛Phật 法Pháp 。 甚thậm 為vi 有hữu 理lý 。 若nhược 使sử 率suất 土thổ/độ 之chi 濱tân 皆giai 感cảm 此thử 化hóa 。 朕trẫm 則tắc 垂thùy 拱củng 坐tọa 致trí 太thái 平bình 矣hĩ 。 尚thượng 之chi 曰viết 。 百bách 家gia 之chi 鄉hương 十thập 人nhân 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 則tắc 十thập 人nhân 淳thuần 謹cẩn 。 千thiên 室thất 之chi 邑ấp 百bách 人nhân 修tu 十Thập 善Thiện 。 則tắc 百bách 人nhân 和hòa 睦mục 。 持trì 此thử 風phong 教giáo 以dĩ 周chu 寰# 宇vũ 。 編biên 戶hộ 億ức 千thiên 則tắc 善thiện 人nhân 百bách 萬vạn 。 夫phu 能năng 行hành 一nhất 善thiện 。 則tắc 去khứ 一nhất 惡ác 。 去khứ 一nhất 惡ác 則tắc 息tức 一nhất 刑hình 。 一nhất 刑hình 息tức 于vu 家gia 。 萬vạn 刑hình 息tức 於ư 國quốc 則tắc 陛bệ 下hạ 所sở 謂vị 坐tọa 致trí 太thái 平bình 者giả 。 是thị 也dã 。 唐đường 李# 節tiết 送tống 沙Sa 門Môn 疏sớ/sơ 言ngôn 序tự 曰viết 。 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 恬điềm 虛hư 為vi 禪thiền 定định 。 以dĩ 柔nhu 謙khiêm 退thoái 讓nhượng 為vi 忍nhẫn 辱nhục 。 故cố 怨oán 爭tranh 可khả 得đắc 而nhi 息tức 也dã 。 以dĩ 菲# 薄bạc 勤cần 苦khổ 為vi 修tu 行hành 。 以dĩ 窮cùng 達đạt 壽thọ 夭yểu 為vi 因nhân 果quả 。 故cố 淺thiển 陋lậu 可khả 得đắc 而nhi 安an 矣hĩ 。 世thế 降giáng/hàng 俗tục 偷thâu 。 不bất 有hữu 釋Thích 氏thị 以dĩ 化hóa 其kỳ 心tâm 。 則tắc 勇dũng 者giả 將tương 奮phấn 而nhi 思tư 鬪đấu 。 智trí 者giả 將tương 靜tĩnh 而nhi 思tư 謀mưu 。 阡# 陌mạch 之chi 人nhân 將tương 紛phân 然nhiên 而nhi 群quần 起khởi 矣hĩ 。 呂lữ 夏hạ 卿khanh 得đắc 入nhập 師sư 經kinh 曰viết 。 小tiểu 人nhân 不bất 畏úy 刑hình 獄ngục 而nhi 畏úy 地địa 獄ngục 。 若nhược 使sử 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 以dĩ 有hữu 因nhân 果quả 。 不bất 敢cảm 自tự 欺khi 其kỳ 心tâm 。 無vô 侵xâm 陵lăng 爭tranh 奪đoạt 之chi 風phong 。 則tắc 豈khởi 不bất 刑hình 措thố 而nhi 為vi 極cực 治trị 之chi 世thế 乎hồ 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 則tắc 釋thích 教giáo 之chi 有hữu 裨bì 於ư 世thế 教giáo 也dã 大đại 矣hĩ 。 又hựu 何hà 惡ác 於ư 教giáo 之chi 三tam 乎hồ 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 農nông 之chi 家gia 一nhất 。 而nhi 食thực 粟túc 之chi 家gia 六lục 。 柰nại 之chi 何hà 民dân 不bất 窮cùng 且thả 盜đạo 也dã 。 蓋cái 謂vị 釋Thích 氏thị 之chi 徒đồ 不bất 耕canh 而nhi 食thực 。 致trí 民dân 之chi 窮cùng 且thả 盜đạo 也dã 。 抑ức 不bất 思tư 世thế 之chi 輕khinh 耕canh 而nhi 食thực 者giả 。 豈khởi 獨độc 釋Thích 氏thị 之chi 徒đồ 哉tai 。 公công 孫tôn 丑sửu 問vấn 孟# 子tử 曰viết 。 詩thi 曰viết 。 不bất 素tố 飡xan 兮hề 。 君quân 子tử 之chi 不bất 耕canh 而nhi 食thực 何hà 也dã 。 孟# 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 居cư 是thị 國quốc 也dã 。 其kỳ 君quân 用dụng 之chi 。 則tắc 安an 富phú 尊tôn 榮vinh 。 其kỳ 子tử 弟đệ 從tùng 兄huynh 。 則tắc 孝hiếu 弟đệ 忠trung 信tín 。 不bất 素tố 飡xan 兮hề 。 執chấp 大đại 於ư 此thử 。 今kim 之chi 以dĩ 佛Phật 為vi 師sư 者giả 。 默mặc 則tắc 誠thành 語ngữ 則tắc 善thiện 。 所sở 到đáo 勸khuyến 人nhân 拙chuyết 惡ác 而nhi 趨xu 善thiện 其kỳ 人nhân 以dĩ 此thử 相tương/tướng 化hóa 克khắc 己kỷ 齋trai 戒giới 。 好hảo/hiếu 生sanh 止chỉ 殺sát 稱xưng 誦tụng 佛Phật 經Kinh 。 悛# 心tâm 改cải 行hành 為vi 仁nhân 為vi 慈từ 。 為vi 孝hiếu 為vi 廉liêm 為vi 恭cung 為vi 順thuận 。 蓋cái 日nhật 有hữu 遷thiên 善thiện 而nhi 不bất 自tự 知tri 者giả 。 則tắc 不bất 素tố 飡xan 兮hề 。 亦diệc 孰thục 大đại 於ư 是thị 哉tai 。 彼bỉ 民dân 之chi 窮cùng 且thả 盜đạo 又hựu 何hà 關quan 於ư 釋Thích 氏thị 哉tai 。 詩thi 曰viết 。 小tiểu 東đông 大đại 東đông 杼trữ 軸trục 其kỳ 罕# 。 傳truyền 曰viết 。 民dân 有hữu 饑cơ 色sắc 野dã 有hữu 餓ngạ 莩# 。 民dân 之chi 窮cùng 也dã 。 若nhược 此thử 時thời 中trung 國quốc 無vô 佛Phật 也dã 。 書thư 曰viết 。 竊thiết 神thần 祇kỳ 之chi 犧# 。 牷# 牲# 用dụng 以dĩ 容dung 。 傅phó/phụ 曰viết 。 盜đạo 不bất 可khả 詰cật 絕tuyệt 。 又hựu 不bất 能năng 止chỉ 民dân 之chi 盜đạo 也dã 。 若nhược 此thử 時thời 則tắc 中trung 國quốc 無vô 佛Phật 也dã 。 太thái 宗tông 貞trinh 觀quán 之chi 間gian 。 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 殊thù 盛thịnh 。 僧Tăng 尼ni 不bất 勝thắng 其kỳ 數số 也dã 。 食thực 用dụng 不bất 勝thắng 其kỳ 廣quảng 也dã 。 而nhi 外ngoại 不bất 閉bế 旅lữ 不bất 齎tê 糧lương 。 何hà 斯tư 民dân 之chi 不bất 窮cùng 不bất 盜đạo 也dã 。 明minh 皇hoàng 開khai 元nguyên 之chi 際tế 。 釋Thích 氏thị 之chi 徒đồ 愈dũ 繁phồn 。 僧Tăng 尼ni 不bất 減giảm 於ư 貞trinh 觀quán 也dã 。 食thực 用dụng 不bất 減giảm 於ư 貞trinh 觀quán 也dã 。 天thiên 下hạ 富phú 羨tiện 攘nhương 盜đạo 松tùng 絕tuyệt 。 何hà 斯tư 民dân 之chi 不bất 窮cùng 不bất 盜đạo 也dã 。 是thị 知tri 民dân 窮cùng 且thả 盜đạo 。 決quyết 非phi 釋Thích 氏thị 之chi 所sở 致trí 明minh 矣hĩ 。 如như 必tất 曰viết 有hữu 佛Phật 而nhi 民dân 窮cùng 。 則tắc 無vô 佛Phật 之chi 時thời 成thành 湯thang 何hà 必tất 患hoạn 困khốn 窮cùng 。 如như 必tất 曰viết 有hữu 佛Phật 而nhi 民dân 盜đạo 。 則tắc 無vô 無vô 佛Phật 之chi 時thời 季quý 康khang 子tử 何hà 必tất 患hoạn 盜đạo 哉tai 。 孔khổng 子tử 之chi 不bất 欲dục 雖tuy 賞thưởng 之chi 不bất 竊thiết 。 何hà 干can 出xuất 家gia 者giả 繁phồn 哉tai 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 棄khí 而nhi 君quân 臣thần 去khứ 而nhi 父phụ 子tử 。 蓋cái 指chỉ 出xuất 家gia 者giả 而nhi 言ngôn 也dã 。 抑ức 不bất 思tư 子tử 陵lăng 傲ngạo 光quang 武võ 而nhi 耕canh 富phú 春xuân 。 歐âu 陽dương 公công 稱xưng 其kỳ 為vi 聖thánh 之chi 清thanh 。 未vị 嘗thường 曰viết 棄khí 而nhi 君quân 臣thần 也dã 。 太thái 伯bá 捨xả 太thái 王vương 而nhi 逃đào 刑hình 蠻# 。 孔khổng 子tử 美mỹ 其kỳ 為vi 德đức 之chi 至chí 。 未vị 嘗thường 曰viết 去khứ 而nhi 父phụ 子tử 也dã 。 以dĩ 是thị 比tỉ 之chi 。 佛Phật 何hà 過quá 哉tai 。 況huống 割cát 愛ái 出xuất 家gia 。 非phi 特đặc 獨độc 善thiện 其kỳ 身thân 。 證chứng 果Quả 成thành 道Đạo 。 將tương 以dĩ 普phổ 度độ 一nhất 切thiết 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 我ngã 等đẳng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 況huống 於ư 君quân 臣thần 父phụ 子tử 哉tai 。 故cố 常thường 人nhân 之chi 於ư 君quân 。 反phản 不bất 過quá 極cực 其kỳ 敬kính 順thuận 。 而nhi 釋Thích 氏thị 之chi 於ư 君quân 父phụ 。 則tắc 能năng 誘dụ 之chi 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 常thường 人nhân 之chi 於ư 子tử 弟đệ 。 不bất 過quá 致trí 其kỳ 慈từ 愛ái 。 而nhi 釋Thích 氏thị 之chi 於ư 子tử 弟đệ 。 則tắc 能năng 化hóa 之chi 以dĩ 正Chánh 道Đạo 。 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 者giả 。 藥dược 王vương 之chi 君quân 父phụ 也dã 。 自tự 藥dược 王vương 出xuất 家gia 。 而nhi 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 亦diệc 出xuất 家gia 。 因nhân 得đắc 授thọ 記ký 。 而nhi 成thành 佛Phật 道Đạo 。 羅La 睺Hầu 羅La 者giả 。 釋thích 家gia 之chi 長trưởng 子tử 也dã 。 自tự 釋Thích 迦Ca 出xuất 家gia 。 而nhi 羅la 睺hầu 羅la 亦diệc 出xuất 家gia 。 因nhân 得đắc 證chứng 密mật 行hành 而nhi 授thọ 尊tôn 記ký 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 出xuất 家gia 者giả 何hà 負phụ 於ư 君quân 臣thần 父phụ 子tử 哉tai 。 又hựu 況huống 常thường 人nhân 之chi 心tâm 有hữu 親thân 疎sơ 。 而nhi 佛Phật 心tâm 則tắc 無vô 親thân 疎sơ 。 常thường 人nhân 之chi 心tâm 有hữu 限hạn 量lượng 。 而nhi 佛Phật 心tâm 則tắc 無vô 限hạn 量lượng 。 常thường 人nhân 知tri 有hữu 己kỷ 之chi 君quân 父phụ 爾nhĩ 。 而nhi 佛Phật 則tắc 無vô 爾nhĩ 殊thù 。 故cố 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 。 觀quán 彼bỉ 怨oán 家gia 。 如như 己kỷ 父phụ 母mẫu 。 常thường 人nhân 知tri 有hữu 己kỷ 之chi 子tử 孫tôn 爾nhĩ 。 而nhi 佛Phật 無vô 差sai 等đẳng 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 等đẳng 觀quán 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 一nhất 子tử 。 是thị 心tâm 也dã 豈khởi 愈dũ 之chi 所sở 能năng 識thức 哉tai 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 禁cấm 而nhi 相tương 生sanh 養dưỡng 之chi 道đạo 。 豈khởi 不bất 曰viết 娶thú 婦phụ 嫁giá 女nữ 所sở 以dĩ 生sanh 育dục 子tử 孫tôn 。 佛Phật 戒giới 女nữ 色sắc 。 所sở 以dĩ 禁cấm 其kỳ 生sanh 養dưỡng 。 殊thù 不bất 知tri 。 釋Thích 氏thị 制chế 戒giới 自tự 有hữu 頓đốn 漸tiệm 。 曷hạt 嘗thường 使sử 人nhân 人nhân 為vi 曠khoáng 夫phu 。 箇cá 箇cá 為vi 怨oán 女nữ 哉tai 。 為vi 出xuất 家gia 者giả 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 則tắc 曰viết 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 為vi 在tại 家gia 者giả 說thuyết 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 則tắc 曰viết 離ly 邪tà 婬dâm 。 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 者giả 永vĩnh 斷đoạn 婬dâm 慾dục 也dã 。 離ly 邪tà 婬dâm 者giả 。 不bất 犯phạm 他tha 人nhân 妻thê 女nữ 也dã 。 般Bát 若Nhã 經kinh 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 欲dục 出xuất 家gia 修tu 行hành 。 梵Phạm 行hạnh 能năng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 曰viết 。 婬dâm 心tâm 不bất 除trừ 。 塵trần 不bất 可khả 出xuất 。 若nhược 不bất 斷đoạn 婬dâm 。 修tu 禪thiền 定định 者giả 。 如như 蒸chưng 砂sa 石thạch 欲dục 成thành 其kỳ 飯phạn 。 雖tuy 經kinh 多đa 劫kiếp 。 秖kỳ 名danh 熱nhiệt 沙sa 。 此thử 為vì 修tu 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 者giả 言ngôn 也dã 。 生sanh 天thiên 十Thập 善Thiện 經Kinh 云vân 。 盡tận 形hình 不bất 邪tà 婬dâm 。 是thị 故cố 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 若nhược 制chế 其kỳ 自tự 妻thê 。 則tắc 國quốc 王vương 宰tể 官quan 長trưởng 者giả 不bất 能năng 棄khí 捨xả 。 自tự 妻thê 室thất 故cố 。 佛Phật 惟duy 立lập 離ly 犯phạm 他tha 妻thê 。 此thử 為vi 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 者giả 言ngôn 也dã 。 只chỉ 儒nho 家gia 設thiết 教giáo 。 戒giới 之chi 在tại 色sắc 。 亦diệc 所sở 以dĩ 戒giới 女nữ 色sắc 也dã 而nhi 非phi 戒giới 人nhân 娶thú 妻thê 也dã 。 契khế 為vi 司ty 徒đồ 教giáo 以dĩ 人nhân 倫luân 。 則tắc 曰viết 夫phu 婦phụ 有hữu 別biệt 。 家gia 人nhân 畫họa 卦# 義nghĩa 在tại 正chánh 家gia 。 則tắc 曰viết 夫phu 夫phu 婦phụ 婦phụ 。 美mỹ 化hóa 行hành 乎hồ 江giang 漢hán 則tắc 漢hán 上thượng 游du 女nữ 不bất 可khả 求cầu 思tư 。 關quan 睢# 應ưng 於ư 麟lân 趾chỉ 。 則tắc 衰suy 世thế 公công 子tử 無vô 犯phạm 非phi 禮lễ 。 是thị 皆giai 無vô 犯phạm 他tha 人nhân 妻thê 女nữ 之chi 謂vị 也dã 。 是thị 即tức 釋Thích 氏thị 不bất 淫dâm 邪tà 之chi 戒giới 也dã 。 故cố 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 亦diệc 有hữu 妻thê 子tử 常thường 懷hoài 遠viễn 離ly 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 於ư 己kỷ 妻thê 妾thiếp 未vị 能năng 遠viễn 離ly 者giả 。 得đắc 生sanh 天thiên 福phước 。 曷hạt 嘗thường 禁cấm 其kỳ 生sanh 養dưỡng 之chi 道đạo 哉tai 。


愈dũ 又hựu 曰viết 。 何hà 有hữu 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 捨xả 。 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 而nhi 從tùng 夷di 狄địch 之chi 教giáo 以dĩ 求cầu 福phước 利lợi 也dã 。 觀quán 愈dũ 此thử 言ngôn 。 則tắc 愈dũ 之chi 不bất 識thức 佛Phật 也dã 亦diệc 甚thậm 矣hĩ 。 蓋cái 佛Phật 之chi 教giáo 人nhân 與dữ 人nhân 之chi 學học 。 佛Phật 豈khởi 徒đồ 在tại 於ư 區khu 區khu 之chi 福phước 利lợi 哉tai 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 吾ngô 儕# 亦diệc 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 而nhi 歸quy 向hướng 於ư 佛Phật 。 佛Phật 所sở 讚tán 者giả 依y 而nhi 行hành 之chi 。 佛Phật 所sở 戒giới 者giả 遵tuân 而nhi 守thủ 之chi 。 由do 權quyền 而nhi 實thật 由do 漸tiệm 而nhi 頓đốn 。 蓋cái 期kỳ 以dĩ 識thức 心tâm 見kiến 性tánh 超siêu 脫thoát 生sanh 死tử 而nhi 至chí 於ư 佛Phật 也dã 。 福phước 利lợi 云vân 乎hồ 哉tai 。 故cố 自tự 佛Phật 之chi 五ngũ 乘thừa 論luận 之chi 。 人nhân 乘thừa 者giả 謂vị 能năng 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 則tắc 其kỳ 福phước 報báo 可khả 以dĩ 為vi 人nhân 。 天thiên 乘thừa 者giả 謂vị 能năng 修tu 十Thập 善Thiện 則tắc 其kỳ 福phước 報báo 可khả 以dĩ 生sanh 天thiên 。 斯tư 二Nhị 乘Thừa 者giả 以dĩ 福phước 利lợi 言ngôn 可khả 也dã 。 若nhược 夫phu 後hậu 之chi 三tam 乘thừa 。 則tắc 當đương 以dĩ 理lý 觀quán 。 不bất 可khả 以dĩ 福phước 言ngôn 矣hĩ 。 三tam 乘thừa 之chi 理lý 固cố 未vị 易dị 言ngôn 。 姑cô 自tự 其kỳ 粗thô 迹tích 言ngôn 之chi 。 則tắc 聲Thanh 聞Văn 圓viên 覺giác 猶do 不bất 過quá 為vi 止chỉ 息tức 之chi 地địa 。 必tất 至chí 於ư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 地địa 。 而nhi 後hậu 為vi 理lý 之chi 極cực 也dã 。 前tiền 輩bối 曰viết 。 佛Phật 者giả 極cực 也dã 。 謂vị 天thiên 下hạ 萬vạn 善thiện 萬vạn 理lý 。 至chí 佛Phật 而nhi 極cực 也dã 。 今kim 之chi 學học 佛Phật 者giả 。 蓋cái 求cầu 以dĩ 詣nghệ 其kỳ 極cực 也dã 。 福phước 利lợi 云vân 乎hồ 哉tai 。 朱chu 晦hối 菴am 之chi 論luận 佛Phật 也dã 曰viết 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 空không 寂tịch 之chi 說thuyết 。 而nhi 不bất 累lũy/lụy/luy 於ư 物vật 欲dục 也dã 。 則tắc 世thế 之chi 賢hiền 者giả 好hảo/hiếu 之chi 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 玄huyền 妙diệu 之chi 說thuyết 。 而nhi 不bất 滯trệ 於ư 形hình 器khí 也dã 。 則tắc 世thế 之chi 智trí 者giả 悅duyệt 之chi 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 之chi 說thuyết 。 而nhi 自tự 謂vị 可khả 以dĩ 不bất 淪luân 於ư 罪tội 苦khổ 也dã 。 則tắc 世thế 之chi 傭dong 奴nô 爨thoán 婢tỳ 黥# 髠khôn 盜đạo 賊tặc 亦diệc 匍bồ 匐bặc 而nhi 歸quy 之chi 。 若nhược 愈dũ 之chi 所sở 謂vị 福phước 利lợi 者giả 。 正chánh 晦hối 菴am 所sở 謂vị 傭dong 奴nô 爨thoán 婢tỳ 黥# 髠khôn 盜đạo 賊tặc 亦diệc 歸quy 之chi 者giả 也dã 。 愈dũ 之chi 不bất 識thức 佛Phật 也dã 如như 此thử 而nhi 乃nãi 果quả 於ư 謗báng 佛Phật 。 正chánh 猶do 越việt 犬khuyển 不bất 識thức 雪tuyết 而nhi 吠phệ 。 蜀thục 犬khuyển 不bất 識thức 日nhật 而nhi 吠phệ 也dã 哉tai 。


三Tam 教Giáo 平Bình 心Tâm 論Luận 卷quyển 上thượng
Tam Giáo Bình Tâm Luận ♦ Quyển thượng


Phiên âm: 9/4/2016 ◊ Cập nhật: 9/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2