法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Pháp
Uyển Châu Lâm Quyển 49

西tây
明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


忠trung 孝hiếu 篇thiên 第đệ 四tứ 十thập 九cửu


-#
不bất 孝hiếu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập


忠trung
孝hiếu 篇thiên (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-#
述thuật 意ý 部bộ


-#
引dẫn 證chứng 部bộ


-#
太thái 子tử 部bộ


-#
睒thiểm 子tử 部bộ


-#
業nghiệp 因nhân 部bộ


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


竊thiết
聞văn孝hiếu 誠thành 忠trung 敬kính高cao 邁mại 董# 𪒠# 之chi 賢hiền反phản 慢mạn 尊tôn 親thân罪tội 過quá 王vương 寄ký 之chi 逆nghịch是thị 以dĩ 木mộc 非phi 親thân 母mẫu供cung 則tắc 響hưởng 溢dật 千thiên 齡linh凡phàm 非phi 聖thánh 僧Tăng敬kính 則tắc 光quang 逾du 萬vạn 代đại理lý 應ưng 傾khuynh 心tâm 頂đảnh 戴đái獲hoạch 福phước 無vô 邊biên何hà 得đắc 起khởi 慢mạn 高cao 心tâm 反phản 生sanh 輕khinh 侮vũ 也dã所sở 以dĩ 立lập 身thân 行hành 道Đạo揚dương 名danh 於ư 後hậu 代đại終chung 身thân 盡tận 孝hiếu寔thật 建kiến 國quốc 之chi 美mỹ故cố 念niệm 子tử 路lộ 見kiến 於ư 孔khổng 丘khâu 曰viết由do 事sự 二nhị 親thân 之chi 時thời常thường 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực為vi 親thân 負phụ 米mễ百bách 里lý 之chi 外ngoại親thân 沒một 之chi 後hậu南nam 游du 於ư 楚sở從tùng 車xa 百bách 乘thừa 積tích 粟túc 萬vạn 鍾chung累lũy/lụy/luy 茵nhân 而nhi 坐tọa列liệt 鼎đỉnh 而nhi 食thực猶do 願nguyện 食thực 藜# 藿hoắc 之chi 食thực 為vi 親thân 負phụ 米mễ不bất 可khả 復phục 得đắc每mỗi 感cảm 斯tư 言ngôn雖tuy 存tồn 若nhược 亡vong父phụ 母mẫu 之chi 恩ân云vân 何hà 可khả 報báo慈từ 深thâm 河hà 海hải孝hiếu 若nhược 涓# 塵trần永vĩnh 慕mộ 長trường/trưởng 號hiệu痛thống 貫quán 心tâm 首thủ俗tục 稱xưng 乳nhũ 哺bộ 生sanh 我ngã 肉nhục 身thân一nhất 世thế 之chi 恩ân 尚thượng 復phục 難nan 報báo況huống 復phục 如Như 來Lai大đại 悲bi 普phổ 洽hiệp 等đẳng 同đồng 一nhất 子tử拔bạt 除trừ 三tam 塗đồ 得đắc 離ly 四tứ 生sanh 長trưởng辭từ 八bát 苦khổ 永vĩnh 御ngự 三tam 乘thừa靜tĩnh 思tư 恩ân 重trọng/trùng豈khởi 同đồng 凡phàm 俗tục 內nội 心tâm 崩băng 潰hội 如như 焚phần 如như 灼chước情tình 切thiết 於ư 理lý 痛thống 甚thậm 刀đao 割cát歷lịch 劫kiếp 瞻chiêm 敬kính 長trường/trưởng 薦tiến 珍trân 羞tu亦diệc 未vị 能năng 報báo須tu 臾du 之chi 恩ân故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân佛Phật 有hữu 一nhất 味vị 大đại 慈từ 悲bi愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 如như 一nhất 子tử眾chúng 生sanh 不bất 知tri 佛Phật 能năng 救cứu毀hủy 謗báng 如Như 來Lai 及cập 法pháp 僧Tăng


引dẫn
證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như
末mạt 羅la 王vương 經Kinh 云vân人nhân 問vấn 世Thế 尊Tôn何hà 等đẳng 為vi 父phụ 母mẫu 力lực


佛Phật
言ngôn

謂vị
受thọ 父phụ 母mẫu 身thân 體thể乳nhũ 哺bộ 育dục 養dưỡng 之chi 恩ân或hoặc 從tùng 地địa 積tích 珍trân 寶bảo上thượng 至chí 二nhị 十thập 八bát 天thiên悉tất 以dĩ 施thí 人nhân不bất 如như 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu是thị 為vi 父phụ 母mẫu 力lực


又hựu
增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu
二nhị 法pháp 與dữ 凡phàm 夫phu 人nhân 得đắc 大đại 功công 德đức成thành 大đại 果quả 報báo一nhất 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu二nhị 供cúng 養dường 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 菩Bồ 薩Tát施thí 此thử 二nhị 人nhân 獲hoạch 大đại 功công 德đức受thọ 大đại 果quả 報báo若nhược 復phục 有hữu 人nhân以dĩ 父phụ 著trước 左tả 肩kiên 上thượng以dĩ 母mẫu 著trước 右hữu 肩kiên 上thượng至chí 千thiên 萬vạn 歲tuế衣y 被bị 飯phạn 食thực床sàng 榻tháp 臥ngọa 具cụ病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược即tức 於ư 肩kiên 上thượng 放phóng 屎thỉ 尿niệu猶do 不bất 能năng 得đắc 報báo 恩ân當đương 知tri 父phụ 母mẫu 恩ân 重trọng施thí 育dục 之chi 時thời 將tương 護hộ不bất 失thất 時thời 節tiết供cúng 養dường 孝hiếu 順thuận


又hựu
地địa 獄ngục 經Kinh 云vân為vi 人nhân 弟đệ 子tử說thuyết 師sư 僧Tăng 過quá 者giả設thiết 師sư 有hữu 實thật 命mạng 終chung 必tất 入nhập 地địa 獄ngục噉đạm 其kỳ 舌thiệt 根căn若nhược 得đắc 好hảo 食thực 美mỹ 菓quả 等đẳng不bất 與dữ 父phụ 母mẫu師sư 僧Tăng 先tiên 自tự 食thực 噉đạm墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung後hậu 生sanh 為vi 人nhân 貧bần 窮cùng若nhược 人nhân 含hàm 毒độc 向hướng 師sư 長trưởng 入nhập 鐵thiết 杙# 地địa 獄ngục後hậu 生sanh 毒độc 蛇xà 中trung若nhược 惡ác 心tâm 學học 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng語ngữ 入nhập 融dung 銅đồng 地địa 獄ngục後hậu 生sanh 為vi 人nhân 謇kiển 吃cật


又hựu
薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân寧ninh 破phá 塔tháp 壞hoại 像tượng 不bất 說thuyết 他tha 麁thô 罪tội若nhược 說thuyết 則tắc 破phá 法Pháp 身thân不bất 問vấn 前tiền 比Bỉ 丘Khâu有hữu 罪tội 無vô 罪tội皆giai 不bất 得đắc 說thuyết


又hựu
敬kính 師sư 經Kinh 云vân一nhất 日nhật 三tam 時thời應ưng 參tham 師sư 進tiến 止chỉ若nhược 參tham 師sư 來lai 不bất 見kiến 時thời應ưng 持trì 土thổ/độ 塊khối 草thảo 木mộc 以dĩ 為vi 記ký 驗nghiệm天thiên 時thời 若nhược 熱nhiệt 日nhật 別biệt 三tam 時thời以dĩ 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 師sư若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu於ư 彼bỉ 師sư 所sở 或hoặc 和hòa 尚thượng 邊biên不bất 生sanh 敬kính 心tâm 道đạo 說thuyết 長trường 短đoản於ư 將tương 來lai 世thế別biệt 有hữu 一nhất 小tiểu 地địa 獄ngục名danh 為vi 拒cự 撲phác當đương 經kinh 是thị 中trung墮đọa 彼bỉ 處xứ 已dĩ 一nhất 身thân 四tứ 頭đầu 身thân 體thể 俱câu 燋tiều於ư 彼bỉ 獄ngục 處xứ復phục 有hữu 諸chư 蟲trùng名danh 曰viết 鉤câu 嘴chủy常thường 噉đạm 舌thiệt 根căn若nhược 從tùng 他tha 聞văn一nhất 四tứ 句cú 偈kệ於ư 各các 千thiên 千thiên 劫kiếp 取thủ 彼bỉ 和hòa 尚thượng阿a 闍xà 梨lê 等đẳng荷hà 擔đảm 肩kiên 上thượng或hoặc 時thời 背bối/bội 負phụ 頂đảnh 戴đái亦diệc 未vị 能năng 報báo 也dã


又hựu
毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân若nhược 病bệnh 人nhân 及cập 與dữ 說thuyết 法Pháp 師sư近cận 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát施thí 者giả 得đắc 大đại 果quả 報báo


又hựu
六Lục 度Độ 集tập 經Kinh 云vân昔tích 者giả 菩Bồ 薩Tát身thân 為vi 鶴hạc 鳥điểu生sanh 子tử 有hữu 三tam


時thời
國quốc 大đại 旱hạn無vô 以dĩ 食thực 之chi自tự 裂liệt 腋dịch 下hạ 肉nhục以dĩ 濟tế 其kỳ 命mạng三tam 子tử 疑nghi 曰viết斯tư 肉nhục 氣khí 味vị與dữ 母mẫu 身thân 氣khí相tương 似tự 無vô 異dị得đắc 無vô 吾ngô 母mẫu以dĩ 身thân 肉nhục 飼tự 吾ngô 等đẳng 乎hồ三tam 子tử 愴sảng 然nhiên有hữu 悲bi 猛mãnh 之chi 情tình又hựu 曰viết寧ninh 殞vẫn 吾ngô 命mạng不bất 損tổn 母mẫu 體thể 也dã於ư 是thị 閉bế 口khẩu 不bất 食thực母mẫu 覩đổ 不bất 食thực而nhi 更cánh 索sách 焉yên天thiên 神thần 歎thán 曰viết母mẫu 慈từ 慧tuệ 難nan 喻dụ子tử 孝hiếu 希hy 有hữu 也dã諸chư 天thiên 祐hựu 之chi願nguyện 即tức 從tùng 心tâm


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

鶴hạc
母mẫu 者giả 吾ngô 身thân 是thị 也dã三tam 子tử 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目Mục 連Liên阿A 難Nan 是thị 也dã菩Bồ 薩Tát 慈từ 慧tuệ 度Độ 無Vô 極Cực行hành 布bố 施thí 如như 是thị


又hựu
四tứ 十thập 二nhị 章chương 經Kinh 云vân


佛Phật
言ngôn

飯phạn
凡phàm 人nhân 百bách不bất 如như 飯phạn 一nhất 善thiện 人nhân飯phạn 善thiện 人nhân 千thiên不bất 如như 飯phạn 持trì 五ngũ 戒giới 者giả 一nhất 人nhân飯phạn 持trì 五Ngũ 戒Giới 者giả 萬vạn 人nhân不bất 如như 飯phạn 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn飯phạn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 百bách 萬vạn 人nhân不bất 如như 飯phạn 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm飯phạn 斯Tư 陀Đà 含Hàm 千thiên 萬vạn 人nhân不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 那Na 含Hàm飯phạn 阿A 那Na 含Hàm 一nhất 億ức 人nhân不bất 如như 飯phạn 一nhất 阿A 羅La 漢Hán飯phạn 阿A 羅La 漢Hán 十thập 億ức 人nhân不bất 如như 飯phạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 一nhất 人nhân飯phạn 辟Bích 支Chi 佛Phật 百bách 億ức 人nhân不bất 如như 以dĩ 三Tam 尊Tôn 之chi 教giáo 度độ 其kỳ 一nhất 世thế 二nhị 親thân教giáo 親thân 千thiên 億ức 人nhân不bất 如như 飯phạn 一nhất 佛Phật舉cử 願nguyện 求cầu 佛Phật舉cử 願nguyện 求cầu 佛Phật 欲dục 濟tế 眾chúng 生sanh 也dã飯phạn 善thiện 人nhân 福phước 最tối 大đại 深thâm 重trọng凡phàm 人nhân 事sự 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần不bất 如như 孝hiếu 其kỳ 親thân 矣hĩ二nhị 親thân 最tối 神thần 也dã


又hựu
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn雪Tuyết 山Sơn 之chi 中trung有hữu 一nhất 鸚anh 鵡vũ父phụ 母mẫu 都đô 盲manh常thường 取thủ 好hảo/hiếu 菓quả 先tiên 奉phụng 父phụ 母mẫu當đương 於ư 爾nhĩ 時thời有hữu 一nhất 田điền 主chủ初sơ 種chủng 穀cốc 時thời 而nhi 作tác 願nguyện 言ngôn所sở 種chủng 之chi 穀cốc 要yếu 與dữ 眾chúng 生sanh 而nhi 共cộng 噉đạm 食thực


時thời
鸚anh 鵡vũ 子tử 以dĩ 彼bỉ 田điền 主chủ 先tiên 有hữu 施thí 心tâm常thường 取thủ 其kỳ 穀cốc 以dĩ 供cung 父phụ 母mẫu田điền 主chủ 行hành 穀cốc 見kiến 有hữu 蟲trùng 鳥điểu 揃# 穀cốc 穗tuệ 處xứ瞋sân 恚khuể 懊áo 惱não 便tiện 設thiết 羅la 網võng 捕bộ 得đắc 鸚anh 鵡vũ鸚anh 鵡vũ 爾nhĩ 時thời 語ngữ 田điền 主chủ 言ngôn田điền 主chủ先tiên 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 布bố 施thí故cố 敢cảm 來lai 取thủ如như 何hà 今kim 者giả 而nhi 見kiến 網võng 捕bộ田điền 主chủ 問vấn 言ngôn取thủ 穀cốc 為vi 誰thùy鸚anh 鵡vũ 答đáp 言ngôn有hữu 盲manh 父phụ 母mẫu 願nguyện 以dĩ 奉phụng 之chi田điền 主chủ 語ngữ 言ngôn自tự 今kim 以dĩ 後hậu常thường 於ư 此thử 取thủ 勿vật 生sanh 疑nghi 難nan畜súc 生sanh 尚thượng 爾nhĩ孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu豈khởi 況huống 於ư 人nhân


佛Phật
告cáo 比Bỉ 丘Khâu

昔tích
鸚anh 鵡vũ 者giả今kim 我ngã 身thân 是thị


時thời
田điền 主chủ 者giả舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị盲manh 父phụ 母mẫu 者giả今kim 我ngã 父phụ 母mẫu淨tịnh 飯phạn 王vương 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị由do 昔tích 孝hiếu 養dưỡng今kim 得đắc 成thành 佛Phật


太thái
子tử 部bộ 第đệ 三tam


如như
報báo 恩ân 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

過quá
去khứ 久cửu 遠viễn無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu於ư 像Tượng 法Pháp 中trung波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc王vương 名danh 羅la 闍xà其kỳ 王vương 統thống 領lãnh 六lục 十thập 小tiểu 國quốc王vương 有hữu 太thái 子tử作tác 小tiểu 國quốc 王vương有hữu 一nhất 大đại 臣thần名danh 羅La 睺Hầu 羅La心tâm 生sanh 惡ác 逆nghịch殺sát 害hại 大đại 王vương 并tinh 二nhị 太thái 子tử王vương 最tối 小tiểu 子tử 作tác 邊biên 國quốc 王vương仁nhân 性tánh 調điều 善thiện天thiên 神thần 敬kính 愛ái生sanh 一nhất 太thái 子tử名danh 須Tu 闍Xà 提Đề年niên 始thỉ 七thất 歲tuế聰thông 明minh 慈từ 孝hiếu王vương 甚thậm 愛ái 念niệm


時thời
神thần 語ngữ 王vương羅La 睺Hầu 大Đại 臣Thần謀mưu 奪đoạt 國quốc 位vị收thu 殺sát 父phụ 王vương 并tinh 殺sát 二nhị 兄huynh軍quân 馬mã 不bất 久cửu 當đương 來lai 殺sát 王vương今kim 可khả 逃đào 避tị 王vương 聞văn 是thị 語ngữ心tâm 驚kinh 毛mao 竪thụ仰ngưỡng 而nhi 問vấn 曰viết卿khanh 是thị 何hà 人nhân但đãn 聞văn 其kỳ 聲thanh不bất 見kiến 其kỳ 形hình所sở 宣tuyên 實thật 不phủ即tức 報báo 王vương 言ngôn我ngã 是thị 大đại 王vương守thủ 宮cung 殿điện 神thần以dĩ 王vương 福phước 德đức 正Chánh 法Pháp 治trị 國quốc不bất 枉uổng 人nhân 民dân故cố 先tiên 相tương/tướng 告cáo王vương 宜nghi 速tốc 出xuất 衰suy 禍họa 不bất 久cửu 正chánh 爾nhĩ 當đương 至chí王vương 聞văn 是thị 已dĩ即tức 入nhập 宮cung 中trung便tiện 自tự 思tư 惟duy欲dục 投đầu 他tha 國quốc


時thời
向hướng 隣lân 國quốc 有hữu 其kỳ 二nhị 道đạo一nhất 道đạo 計kế 行hành 七thất 日nhật 乃nãi 到đáo一nhất 道đạo 計kế 行hành 十thập 四tứ 日nhật 至chí王vương 即tức 尋tầm 辦biện 七thất 日nhật 糧lương 食thực 抱bão 兒nhi 而nhi 去khứ夫phu 人nhân 隨tùy 後hậu


時thời
去khứ 怱thông 怱thông 心tâm 意ý 荒hoang 錯thác 迷mê 惑hoặc 誤ngộ 著trước 十thập 四tứ 日nhật 道đạo其kỳ 路lộ 嶮hiểm 難nạn 復phục 無vô 水thủy 草thảo初sơ 發phát 唯duy 將tương 一nhất 人nhân 食thực 糧lương而nhi 於ư 今kim 者giả三tam 人nhân 共cộng 食thực數sổ 日nhật 糧lương 盡tận 前tiền 路lộ 猶do 遠viễn王vương 與dữ 夫phu 人nhân舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc怪quái 哉tai 苦khổ 哉tai我ngã 從tùng 生sanh 來lai未vị 曾tằng 聞văn 有hữu如như 是thị 苦khổ 惱não何hà 其kỳ 今kim 日nhật身thân 自tự 更cánh 之chi窮cùng 厄ách 並tịnh 至chí舉cử 身thân 投đầu 地địa 自tự 悔hối 言ngôn我ngã 等đẳng 宿túc 世thế作tác 何hà 惡ác 行hành今kim 受thọ 此thử 禍họa思tư 已dĩ 大đại 哭khốc悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa復phục 自tự 思tư 念niệm不bất 可khả 三tam 人nhân 併tinh 命mạng 此thử 死tử宜nghi 殺sát 夫phu 人nhân 取thủ 肉nhục 活hoạt 身thân并tinh 續tục 子tử 命mạng念niệm 已dĩ 拔bạt 刀đao欲dục 殺sát 夫phu 人nhân其kỳ 子tử 見kiến 王vương欲dục 殺sát 其kỳ 母mẫu前tiền 捉tróc 王vương 手thủ問vấn 其kỳ 因nhân 緣duyên王vương 即tức 洟di 泣khấp悲bi 淚lệ 滿mãn 目mục微vi 聲thanh 語ngứ 子tử欲dục 殺sát 汝nhữ 母mẫu取thủ 其kỳ 血huyết 肉nhục以dĩ 續tục 餘dư 命mạng若nhược 不bất 殺sát 者giả亦diệc 當đương 自tự 死tử我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ今kim 者giả 死tử 活hoạt 竟cánh 何hà 所sở 在tại為vi 活hoạt 子tử 命mạng欲dục 殺sát 汝nhữ 母mẫu子tử 白bạch 父phụ 言ngôn王vương 若nhược 殺sát 母mẫu俱câu 亦diệc 不bất 食thực何hà 處xứ 有hữu 子tử噉đạm 於ư 母mẫu 肉nhục既ký 不bất 噉đạm 肉nhục子tử 當đương 俱câu 死tử王vương 今kim 宜nghi 可khả 殺sát 子tử 取thủ 肉nhục濟tế 父phụ 母mẫu 命mạng王vương 聞văn 子tử 言ngôn即tức 便tiện 悶muộn 絕tuyệt踠uyển 轉chuyển 躄tích 地địa而nhi 語ngữ 子tử 言ngôn子tử 如như 吾ngô 目mục何hà 處xứ 有hữu 人nhân自tự 挑thiêu 目mục 食thực吾ngô 寧ninh 喪táng 命mạng終chung 不bất 殺sát 子tử噉đạm 其kỳ 肉nhục 也dã子tử 又hựu 語ngữ 父phụ 言ngôn若nhược 斷đoạn 子tử 命mạng肉nhục 則tắc 臭xú 爛lạn未vị 得đắc 幾kỷ 日nhật唯duy 願nguyện 父phụ 母mẫu宜nghi 可khả 日nhật 日nhật 就tựu 子tử 身thân 上thượng割cát 肉nhục 三tam 斤cân 分phân 作tác 三tam 分phần二nhị 分phần 奉phụng 父phụ 母mẫu 一nhất 分phần 自tự 食thực以dĩ 續tục 身thân 命mạng父phụ 隨tùy 子tử 言ngôn割cát 肉nhục 三tam 斤cân 支chi 命mạng 進tiến 路lộ二nhị 日nhật 未vị 到đáo身thân 肉nhục 轉chuyển 盡tận骨cốt 節tiết 相tương 連liên餘dư 命mạng 未vị 斷đoạn即tức 便tiện 倒đảo 地địa父phụ 母mẫu 見kiến 已dĩ尋tầm 前tiền 抱bão 持trì舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc而nhi 作tác 是thị 言ngôn我ngã 等đẳng 無vô 狀trạng橫hoạnh 噉đạm 汝nhữ 肉nhục使sử 汝nhữ 苦khổ 痛thống前tiền 路lộ 猶do 遠viễn未vị 達đạt 所sở 在tại汝nhữ 肉nhục 已dĩ 盡tận今kim 者giả 併tinh 命mạng聚tụ 屍thi 一nhất 處xứ子tử 諫gián 父phụ 言ngôn已dĩ 噉đạm 子tử 肉nhục進tiến 路lộ 至chí 此thử計kế 前tiền 里lý 程#餘dư 一nhất 日nhật 在tại子tử 身thân 今kim 者giả捨xả 命mạng 在tại 此thử仰ngưỡng 願nguyện 父phụ 母mẫu 莫mạc 如như 凡phàm 人nhân併tinh 命mạng 一nhất 處xứ可khả 於ư 子tử 身thân 諸chư 支chi 節tiết間gian 悉tất 割cát 餘dư 肉nhục用dụng 濟tế 父phụ 母mẫu可khả 達đạt 所sở 在tại父phụ 母mẫu 隨tùy 言ngôn割cát 得đắc 少thiểu 肉nhục分phân 作tác 三tam 分phần一nhất 分phần 與dữ 兒nhi二nhị 分phần 自tự 食thực食thực 已dĩ 別biệt 去khứ子tử 起khởi 立lập 住trụ 看khán 父phụ 母mẫu 去khứ父phụ 母mẫu 爾nhĩ 時thời舉cử 聲thanh 大đại 哭khốc隨tùy 路lộ 而nhi 去khứ父phụ 母mẫu 去khứ 遠viễn 不bất 見kiến 太thái 子tử戀luyến 其kỳ 父phụ 母mẫu目mục 不bất 暫tạm 捨xả良lương 久cửu 躄tích 地địa身thân 體thể 血huyết 出xuất 蚊văn 虻manh 唼xiệp 食thực楚sở 毒độc 苦khổ 痛thống不bất 可khả 復phục 言ngôn餘dư 命mạng 未vị 斷đoạn發phát 聲thanh 立lập 誓thệ願nguyện 宿túc 世thế 殃ương 惡ác從tùng 是thị 除trừ 盡tận自tự 今kim 已dĩ 往vãng更cánh 不bất 敢cảm 作tác今kim 我ngã 身thân 肉nhục供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu願nguyện 我ngã 父phụ 母mẫu常thường 得đắc 餘dư 福phước臥ngọa 安an 覺giác 安an不bất 見kiến 惡ác 夢mộng天thiên 護hộ 人nhân 愛ái縣huyện 官quan 盜đạo 賊tặc陰âm 謀mưu 消tiêu 滅diệt觸xúc 事sự 吉cát 祥tường餘dư 身thân 血huyết 肉nhục 施thí 此thử 諸chư 蟲trùng皆giai 使sử 飽bão 滿mãn令linh 我ngã 來lai 世thế得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo施thí 以dĩ 法pháp 食thực 除trừ 汝nhữ 飢cơ 渴khát生sanh 死tử 重trọng 病bệnh發phát 是thị 願nguyện 時thời天thiên 地địa 大đại 動động日nhật 無vô 精tinh 光quang帝Đế 釋Thích 見kiến 已dĩ即tức 便tiện 化hóa 作tác師sư 子tử 虎hổ 狼lang恐khủng 怖bố 太thái 子tử 欲dục 來lai 𪙍# 齧niết太thái 子tử 語ngữ 言ngôn汝nhữ 欲dục 噉đạm 我ngã隨tùy 意ý 取thủ 食thực何hà 為vi 見kiến 怖bố釋thích 即tức 語ngữ 言ngôn我ngã 非phi 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 之chi 屬thuộc是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích故cố 來lai 試thí 卿khanh太thái 子tử 聞văn 已dĩ歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng釋thích 問vấn 太thái 子tử汝nhữ 於ư 今kim 者giả難nan 捨xả 能năng 捨xả能năng 以dĩ 身thân 肉nhục供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu如như 是thị 功công 德đức願nguyện 作tác 何hà 等đẳng天thiên 王vương 人nhân 王vương 梵Phạm 王Vương 魔ma 王vương 耶da太thái 子tử 答đáp 言ngôn我ngã 不bất 願nguyện 此thử 欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo度độ 脫thoát 一nhất 切thiết天thiên 王vương 釋thích 言ngôn佛Phật 道Đạo 長trường 遠viễn久cửu 受thọ 勤cần 苦khổ然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành汝nhữ 云vân 何hà 能năng受thọ 如như 是thị 苦khổ太thái 子tử 答đáp 言ngôn假giả 使sử 熱nhiệt 輪luân 在tại 我ngã 頂đảnh 上thượng終chung 不bất 以dĩ 苦khổ 退thoái 於ư 佛Phật 道Đạo天thiên 帝Đế 釋Thích 言ngôn汝nhữ 唯duy 空không 言ngôn誰thùy 當đương 信tín 汝nhữ太thái 子tử 尋tầm 即tức 立lập 誓thệ 願nguyện 言ngôn若nhược 我ngã 欺khi 誑cuống天Thiên 帝Đế 釋Thích 者giả令linh 我ngã 身thân 瘡sang始thỉ 終chung 莫mạc 合hợp若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả令linh 我ngã 平bình 復phục血huyết 變biến 為vi 乳nhũ太thái 子tử 誓thệ 已dĩ即tức 時thời 身thân 體thể平bình 復phục 如như 故cố血huyết 白bạch 為vi 乳nhũ身thân 體thể 形hình 容dung端đoan 正chánh 倍bội 常thường帝Đế 釋Thích 即tức 讚tán 言ngôn若nhược 得đắc 佛Phật 道Đạo願nguyện 先tiên 度độ 我ngã


爾nhĩ
時thời 父phụ 母mẫu到đáo 隣lân 國quốc 已dĩ向hướng 彼bỉ 國quốc 王vương具cụ 說thuyết 上thượng 事sự吾ngô 子tử 孝hiếu 養dưỡng 身thân 肉nhục 供cúng 養dường其kỳ 事sự 如như 是thị隣lân 王vương 聞văn 已dĩ 感cảm 其kỳ 慈từ 孝hiếu即tức 與dữ 兵binh 眾chúng 遣khiển 還hoàn 歸quy 國quốc往vãng 伐phạt 羅la 睺hầu父phụ 將tương 兵binh 眾chúng 順thuận 道đạo 還hoàn 過quá 與dữ 子tử 別biệt 處xứ即tức 自tự 念niệm 言ngôn吾ngô 子tử 死tử 矣hĩ當đương 收thu 身thân 骨cốt還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc舉cử 聲thanh 悲bi 哭khốc隨tùy 路lộ 求cầu 覓mịch遙diêu 見kiến 太thái 子tử身thân 體thể 平bình 復phục端đoan 正chánh 倍bội 常thường即tức 前tiền 抱bão 持trì悲bi 喜hỷ 交giao 集tập語ngứ 太thái 子tử 言ngôn兒nhi 今kim 活hoạt 耶da


爾nhĩ
時thời 太thái 子tử具cụ 以dĩ 上thượng 事sự向hướng 父phụ 母mẫu 說thuyết父phụ 母mẫu 歡hoan 喜hỷ共cộng 載tải 大đại 象tượng還hoàn 歸quy 本bổn 國quốc太thái 子tử 福phước 德đức慈từ 孝hiếu 力lực 故cố伐phạt 得đắc 本bổn 國quốc父phụ 王vương 即tức 立lập 太thái 子tử 為vi 王vương


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

爾nhĩ
時thời 父phụ 者giả今kim 現hiện 我ngã 父phụ悅Duyệt 頭Đầu 檀Đàn 是thị


爾nhĩ
時thời 母mẫu 者giả今kim 現hiện 我ngã 母mẫu摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 是thị太thái 子tử 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị


時thời
帝Đế 釋Thích 者giả 今kim阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 是thị


睒thiểm
子tử 部bộ 第đệ 四tứ


如như
睒thiểm 子tử 經Kinh 云vân過quá 去khứ 世thế 時thời迦ca 夷di 國quốc 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả無vô 有hữu 兒nhi 子tử夫phu 妻thê 喪táng 目mục心tâm 願nguyện 入nhập 山sơn求cầu 無vô 上thượng 道Đạo修tu 清thanh 淨tịnh 志chí信tín 樂nhạo 空không 閑nhàn


時thời
有hữu 菩Bồ 薩Tát名danh 一nhất 切thiết 妙diệu 見kiến心tâm 作tác 念niệm 言ngôn此thử 人nhân 發phát 意ý 微vi 妙diệu眼nhãn 無vô 所sở 見kiến若nhược 入nhập 山sơn 者giả必tất 遇ngộ 枉uổng 害hại菩Bồ 薩Tát 壽thọ 終chung 願nguyện生sanh 長trưởng 者giả 家gia名danh 之chi 為vi 睒thiểm至chí 孝hiếu 仁nhân 慈từ奉phụng 行hành 十Thập 善Thiện晝trú 夜dạ 精tinh 進tấn奉phụng 事sự 父phụ 母mẫu如như 人nhân 事sự 天thiên年niên 過quá 十thập 歲tuế睒thiểm 子tử 長trường 跪quỵ 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn本bổn 發phát 大đại 意ý欲dục 入nhập 深thâm 山sơn求cầu 志chí 空không 寂tịch無vô 上thượng 正chánh 真chân豈khởi 以dĩ 子tử 故cố而nhi 絕tuyệt 本bổn 願nguyện父phụ 母mẫu 取thủ 語ngữ便tiện 即tức 入nhập 山sơn睒Thiểm 以dĩ 家gia 中trung財tài 物vật 皆giai 施thí 貧bần 者giả便tiện 至chí 山sơn 中trung 以dĩ 草thảo 為vi 屋ốc施thi 作tác 床sàng 褥nhục不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt常thường 得đắc 其kỳ 宜nghi入nhập 山sơn 一nhất 年niên眾chúng 菓quả 豐phong 美mỹ 食thực 之chi 皆giai 甘cam泉tuyền 水thủy 涌dũng 出xuất清thanh 而nhi 且thả 涼lương池trì 華hoa 五ngũ 色sắc 鳥điểu 獸thú 音âm 樂nhạc慈từ 心tâm 相tương 向hướng無vô 復phục 害hại 意ý睒Thiểm 至chí 孝hiếu 慈từ蹈đạo 地địa 恐khủng 痛thống天thiên 神thần 山sơn 神thần常thường 作tác 人nhân 形hình 晝trú 夜dạ 慰úy 勞lao睒Thiểm 著trước 鹿lộc 皮bì 衣y提đề 瓶bình 取thủ 水thủy麋mi 鹿lộc 眾chúng 鳥điểu亦diệc 復phục 往vãng 飲ẩm不bất 相tương 畏úy 難nạn


時thời
有hữu 迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương入nhập 山sơn 射xạ 獵liệp王vương 見kiến 水thủy 邊biên群quần 鹿lộc 引dẫn 弓cung 射xạ 之chi箭tiễn 誤ngộ 中trúng 睒Thiểm 胸hung睒Thiểm 被bị 毒độc 箭tiễn舉cử 聲thanh 大đại 呼hô 言ngôn誰thùy 持trì 一nhất 箭tiễn射xạ 殺sát 三tam 道Đạo 人Nhân王vương 聞văn 人nhân 聲thanh即tức 便tiện 下hạ 馬mã往vãng 到đáo 睒Thiểm 前tiền睒thiểm 謂vị 王vương 言ngôn象tượng 坐tọa 牙nha 死tử犀# 坐tọa 角giác 亡vong翠thúy 為vi 毛mao 終chung麋mi 鹿lộc 為vi 皮bì 肉nhục我ngã 今kim 無vô 事sự 正chánh 坐tọa 何hà 等đẳng 死tử 耶da王vương 問vấn 睒thiểm 言ngôn卿khanh 是thị 何hà 等đẳng 人nhân被bị 鹿lộc 皮bì 衣y與dữ 禽cầm 獸thú 無vô 異dị睒thiểm 言ngôn我ngã 是thị 王vương 國quốc 人nhân與dữ 盲manh 父phụ 母mẫu俱câu 來lai 學học 道Đạo二nhị 十thập 餘dư 年niên未vị 曾tằng 為vị 虎hổ 狼lang毒độc 蟲trùng 所sở 見kiến 枉uổng 害hại今kim 我ngã 為vi 王vương 所sở 射xạ 殺sát登đăng 爾nhĩ 之chi 時thời山sơn 中trung 暴bạo 風phong 切thiết 起khởi吹xuy 折chiết 樹thụ 木mộc百bách 鳥điểu 悲bi 鳴minh師sư 子tử 熊hùng 羆bi走tẩu 獸thú 之chi 輩bối皆giai 大đại 號hào 呼hô日nhật 無vô 精tinh 光quang流lưu 泉tuyền 為vi 竭kiệt眾chúng 華hoa 萎nuy 死tử雷lôi 電điện 動động 地địa


時thời
盲manh 父phụ 母mẫu 驚kinh 起khởi 相tương 謂vị 曰viết睒Thiểm 行hành 取thủ 水thủy經kinh 久cửu 不bất 還hoàn將tương 無vô 為vị 毒độc 蟲trùng 所sở 害hại禽cầm 獸thú 號hào 呼hô 不bất 如như 常thường 時thời風phong 起khởi 樹thụ 折chiết必tất 有hữu 災tai 異dị王vương 時thời 怖bố 懼cụ大đại 自tự 悔hối 責trách我ngã 作tác 無vô 狀trạng本bổn 欲dục 射xạ 鹿lộc 箭tiễn 誤ngộ 相tương/tướng 中trung射xạ 殺sát 道Đạo 人Nhân其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng坐tọa 貪tham 小tiểu 肉nhục而nhi 受thọ 重trọng 殃ương我ngã 今kim 一nhất 國quốc 珍trân 寶bảo 之chi 物vật宮cung 殿điện 妓kỹ 女nữ丘khâu 墎# 城thành 邑ấp以dĩ 救cứu 子tử 命mạng


時thời
王vương 便tiện 以dĩ手thủ 挽vãn 拔bạt 睒thiểm 胸hung 箭tiễn深thâm 不bất 得đắc 出xuất飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú四tứ 面diện 雲vân 集tập號hào 呼hô 動động 山sơn王vương 益ích 慞chương 怖bố三tam 百bách 六lục 十thập 節tiết節tiết 節tiết 皆giai 動động睒thiểm 語ngữ 言ngôn非phi 王vương 之chi 過quá自tự 我ngã 宿túc 罪tội 所sở 致trí我ngã 不bất 惜tích 身thân 命mạng但đãn 憐lân 盲manh 父phụ 母mẫu年niên 既ký 衰suy 老lão兩lưỡng 目mục 復phục 盲manh一nhất 旦đán 無vô 我ngã亦diệc 當đương 終chung 歿một無vô 瞻chiêm 視thị 者giả以dĩ 是thị 懊áo 惱não非phi 為vi 毒độc 痛thống王vương 復phục 重trùng 言ngôn我ngã 寧ninh 入nhập 泥nê 犁lê百bách 劫kiếp 受thọ 罪tội使sử 睒thiểm 得đắc 活hoạt若nhược 子tử 命mạng 終chung我ngã 不bất 還hoàn 國quốc便tiện 住trú 山sơn 中trung供cúng 養dường 卿khanh 父phụ 母mẫu如như 卿khanh 在tại 時thời勿vật 以dĩ 為vi 念niệm諸chư 天thiên 龍long 神thần皆giai 當đương 證chứng 知tri不bất 負phụ 此thử 誓thệ睒thiểm 聞văn 王vương 誓thệ心tâm 喜hỷ 悅duyệt 豫dự雖tuy 死tử 不bất 恨hận以dĩ 我ngã 父phụ 母mẫu仰ngưỡng 累lũy/lụy/luy 大đại 王vương供cúng 養dường 道Đạo 人Nhân現hiện 世thế 罪tội 滅diệt得đắc 福phước 無vô 量lượng王vương 言ngôn卿khanh 語ngứ 我ngã 父phụ 母mẫu 處xứ及cập 卿khanh 未vị 死tử使sử 我ngã 知tri 之chi睒thiểm 即tức 指chỉ 示thị從tùng 此thử 步bộ 徑kính去khứ 此thử 不bất 遠viễn自tự 當đương 見kiến 一nhất 草thảo 屋ốc我ngã 父phụ 母mẫu 在tại 中trung王vương 徐từ 徐từ 行hành勿vật 令linh 我ngã 父phụ 母mẫu 怖bố 懼cụ以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện解giải 寤ngụ 其kỳ 意ý 為vi 我ngã 上thượng 謝tạ無vô 常thường 今kim 至chí當đương 就tựu 後hậu 世thế不bất 惜tích 我ngã 命mạng但đãn 念niệm 父phụ 母mẫu年niên 老lão 兩lưỡng 目mục 復phục 盲manh一nhất 旦đán 無vô 我ngã無vô 所sở 依y 仰ngưỡng以dĩ 是thị 懊áo 惱não用dụng 自tự 酷khốc 毒độc 死tử 自tự 常thường分phần/phân 宿túc 罪tội 所sở 致trí無vô 得đắc 脫thoát 者giả今kim 自tự 懺sám 悔hối願nguyện 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh世thế 世thế 相tương 值trị不bất 相tương 遠viễn 離ly願nguyện 父phụ 母mẫu 終chung 保bảo 年niên 壽thọ勿vật 有hữu 憂ưu 患hoạn天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần常thường 隨tùy 護hộ 助trợ災tai 害hại 消tiêu 滅diệt王vương 領lãnh 此thử 言ngôn 便tiện 將tương 數số 人nhân徑kính 詣nghệ 父phụ 母mẫu 所sở王vương 去khứ 之chi 後hậu睒thiểm 便tiện 奄yểm 絕tuyệt鳥điểu 獸thú 號hào 呼hô 繞nhiễu 睒Thiểm 屍thi 上thượng口khẩu 舐thỉ 胸hung 血huyết盲manh 父phụ 母mẫu 聞văn 聲thanh 以dĩ 益ích 憎tăng 怖bố王vương 行hành 既ký 疾tật觸xúc 動động 草thảo 木mộc肅túc 有hữu 人nhân 聲thanh父phụ 母mẫu 驚kinh 言ngôn此thử 是thị 何hà 人nhân非phi 我ngã 子tử 行hành王vương 言ngôn我ngã 是thị 迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương聞văn 道Đạo 人Nhân 在tại 山sơn 學học 道Đạo故cố 來lai 供cúng 養dường父phụ 母mẫu 言ngôn大đại 王vương 善thiện 來lai勞lao 屈khuất 威uy 尊tôn遠viễn 臨lâm 草thảo 野dã王vương 體thể 安an 不phủ宮cung 殿điện 夫phu 人nhân太thái 子tử 官quan 屬thuộc國quốc 民dân 皆giai 安an 善thiện 不phủ風phong 雨vũ 和hòa 調điều五ngũ 穀cốc 豐phong 足túc隣lân 國quốc 不bất 相tương 侵xâm 害hại 不phủ王vương 答đáp 道Đạo 人Nhân 言ngôn蒙mông 道Đạo 人Nhân 恩ân皆giai 自tự 平bình 安an王vương 問vấn 訊tấn 盲manh 父phụ 母mẫu 言ngôn來lai 在tại 山sơn 中trung勞lao 心tâm 勤cần 苦khổ樹thụ 木mộc 之chi 間gian飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú無vô 侵xâm 害hại 不phủ山sơn 中trung 寒hàn 暑thử 隨tùy 時thời 安an 不phủ盲manh 父phụ 母mẫu 言ngôn蒙mông 王vương 厚hậu 恩ân常thường 自tự 安an 隱ẩn我ngã 有hữu 孝hiếu 子tử 名danh 睒Thiểm常thường 與dữ 我ngã 取thủ 菓quả 蓏lỏa 泉tuyền 水thủy 常thường 自tự 豐phong 饒nhiêu山sơn 中trung 風phong 雨vũ 和hòa 調điều無vô 有hữu 乏phạp 短đoản我ngã 有hữu 草thảo 席tịch 可khả 坐tọa菓quả 蓏lỏa 可khả 食thực睒Thiểm 行hành 取thủ 水thủy旦đán 欲dục 來lai 還hoàn王vương 聞văn 傷thương 心tâm 淚lệ 出xuất且thả 言ngôn我ngã 罪tội 惡ác 無vô 狀trạng入nhập 山sơn 射xạ 獵liệp見kiến 水thủy 邊biên 群quần 鹿lộc引dẫn 弓cung 射xạ 之chi箭tiễn 誤ngộ 中trúng 睒Thiểm故cố 來lai 相tương 語ngữ父phụ 母mẫu 聞văn 之chi舉cử 身thân 自tự 撲phác如như 大đại 山sơn 崩băng地địa 乃nãi 為vi 動động王vương 便tiện 自tự 前tiền 扶phù 牽khiên父phụ 母mẫu 號hào 哭khốc 仰ngưỡng 天thiên 自tự 說thuyết我ngã 子tử 孝hiếu 慈từ 蹈đạo 地địa 恐khủng 痛thống有hữu 何hà 等đẳng 罪tội而nhi 射xạ 殺sát 之chi向hướng 者giả 風phong 起khởi 樹thụ 木mộc 百bách 鳥điểu 一nhất 時thời 悲bi 鳴minh疑nghi 我ngã 子tử 死tử其kỳ 母mẫu 啼đề 呼hô父phụ 言ngôn且thả 止chỉ人nhân 生sanh 必tất 死tử 不bất 可khả 得đắc 卻khước今kim 且thả 問vấn 王vương 射xạ 睒thiểm 何hà 許hứa今kim 為vi 死tử 活hoạt王vương 說thuyết 睒thiểm 言ngôn父phụ 母mẫu 感cảm 絕tuyệt我ngã 一nhất 且thả 無vô 子tử俱câu 亦diệc 當đương 死tử


依y
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân王vương 便tiện 悲bi 泣khấp而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
為vi 斯tư 國quốc 王vương游du 獵liệp 於ư 此thử 山sơn


但đãn
欲dục 射xạ 禽cầm 獸thú不bất 覺giác 中trung 害hại 人nhân


我ngã
今kim 捨xả 王vương 位vị來lai 事sự 盲manh 父phụ 母mẫu


與dữ
汝nhữ 子tử 無vô 異dị慎thận 莫mạc 生sanh 憂ưu 苦khổ


盲manh
父phụ 母mẫu 以dĩ 偈kệ 答đáp 王vương 言ngôn


我ngã
子tử 慈từ 孝hiếu 順thuận天thiên 上thượng 人nhân 中trung 無vô


王vương
雖tuy 見kiến 憐lân 愍mẫn何hà 得đắc 如như 我ngã 子tử


王vương
當đương 見kiến 憐lân 愍mẫn願nguyện 將tương 示thị 子tử 處xứ


得đắc
在tại 兒nhi 左tả 右hữu併tinh 命mạng 意ý 分phần/phân 足túc


於ư
是thị 王vương 將tương 父phụ 母mẫu 向hướng 兒nhi 所sở椎chùy 胸hung 懊áo 惱não號hào 咷đào 而nhi 言ngôn我ngã 子tử 慈từ 仁nhân 孝hiếu 順thuận無vô 比tỉ 天thiên 神thần 山sơn 神thần樹thụ 神thần 河hà 池trì 諸chư 神thần皆giai 向hướng 說thuyết 偈kệ 言ngôn


釋Thích
梵Phạm 天thiên 世thế 主chủ云vân 何hà 不bất 佐tá 助trợ


我ngã
之chi 孝hiếu 順thuận 子tử使sử 見kiến 如như 此thử 苦khổ


深thâm
感cảm 我ngã 孝hiếu 子tử而nhi 速tốc 救cứu 濟tế 命mạng


又hựu
睒thiểm 子tử 經Kinh 云vân願nguyện 王vương 牽khiên 我ngã 二nhị 人nhân往vãng 臨lâm 屍thi 上thượng王vương 即tức 牽khiên 盲manh 父phụ 母mẫu往vãng 到đáo 屍thi 上thượng父phụ 抱bão 其kỳ 脚cước母mẫu 抱bão 其kỳ 頭đầu仰ngưỡng 天thiên 大đại 呼hô母mẫu 便tiện 以dĩ 舌thiệt舐thỉ 睒Thiểm 胸hung 瘡sang願nguyện 毒độc 入nhập 我ngã 口khẩu我ngã 年niên 已dĩ 老lão目mục 無vô 所sở 見kiến以dĩ 身thân 代đại 子tử睒Thiểm 活hoạt 我ngã 死tử死tử 不bất 恨hận 也dã睒thiểm 若nhược 至chí 孝hiếu 天thiên 地địa 所sở 知tri 者giả箭tiễn 當đương 拔bạt 出xuất毒độc 藥dược 當đương 除trừ睒Thiểm 當đương 更cánh 生sanh於ư 是thị 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi天thiên 王vương 座tòa 即tức 為vi 動động以dĩ 天thiên 眼nhãn 見kiến二nhị 道Đạo 人Nhân 抱bão 子tử 呼hô 哭khốc乃nãi 聞văn 第đệ 四tứ兜Đâu 術Thuật 天thiên 宮cung 皆giai 動động釋Thích 梵Phạm 四Tứ 天Thiên 王Vương即tức 從tùng 第đệ 四tứ 天thiên王vương 如như 人nhân 屈khuất 伸thân 臂tý 頃khoảnh來lai 下hạ 睒thiểm 前tiền以dĩ 神thần 藥dược 灌quán 睒Thiểm 口khẩu 中trung藥dược 入nhập 睒Thiểm 口khẩu箭tiễn 自tự 拔bạt 出xuất更cánh 活hoạt 如như 故cố父phụ 母mẫu 驚kinh 喜hỷ見kiến 睒Thiểm 已dĩ 死tử 更cánh 活hoạt兩lưỡng 目mục 皆giai 開khai飛phi 鳥điểu 走tẩu 獸thú皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ風phong 息tức 雲vân 消tiêu日nhật 為vi 重trùng 光quang泉tuyền 水thủy 涌dũng 出xuất眾chúng 華hoa 五ngũ 色sắc樹thụ 木mộc 華hoa 榮vinh倍bội 於ư 常thường 時thời王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ不bất 能năng 自tự 勝thắng禮lễ 天Thiên 帝Đế 釋Thích還hoàn 禮lễ 父phụ 母mẫu及cập 與dữ 睒thiểm 子tử願nguyện 以dĩ 國quốc 財tài以dĩ 上thượng 道Đạo 人Nhân睒thiểm 曰viết 王vương 欲dục 報báo 恩ân 者giả王vương 且thả 還hoàn 國quốc安an 隱ẩn 人nhân 民dân皆giai 令linh 奉phụng 戒giới王vương 勿vật 復phục 射xạ 獵liệp夭yểu 傷thương 蟲trùng 獸thú現hiện 世thế 身thân 不bất 安an 隱ẩn壽thọ 盡tận 當đương 入nhập 泥nê 犁lê 中trung人nhân 居cư 世thế 間gian恩ân 愛ái 暫tạm 有hữu別biệt 離ly 久cửu 長trường不bất 可khả 常thường 保bảo王vương 宿túc 有hữu 功công 德đức今kim 得đắc 為vi 王vương莫mạc 以dĩ 得đắc 自tự 在tại 故cố而nhi 自tự 放phóng 逸dật王vương 自tự 悔hối 責trách從tùng 今kim 已dĩ 後hậu當đương 如như 睒thiểm 教giáo從tùng 者giả 數số 百bách 皆giai 大đại 踊dũng 躍dược奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới王vương 辭từ 還hoàn 宮cung令linh 國quốc 中trung 諸chư 有hữu 盲manh 父phụ 母mẫu如như 睒Thiểm 比tỉ 者giả皆giai 當đương 供cúng 養dường不bất 得đắc 捐quyên 捨xả犯phạm 者giả 重trọng 罪tội於ư 是thị 國quốc 中trung 皆giai 如như 王vương 教giáo奉phụng 持trì 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện死tử 得đắc 生sanh 天thiên無vô 入nhập 三tam 惡ác


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

宿túc
世thế 睒thiểm 子tử 者giả我ngã 身thân 是thị 也dã盲manh 父phụ 者giả 今kim 父phụ 王vương 悅duyệt 頭đầu 檀đàn 王vương 是thị盲manh 母mẫu 者giả 夫phu 人nhân 摩ma 耶da 是thị迦Ca 夷Di 國Quốc 王Vương 者giả阿A 難Nan 是thị 也dã


時thời
天Thiên 帝Đế 釋Thích 者giả 彌Di 勒Lặc 是thị使sử 我ngã 疾tật 成thành 無vô 上thượng正chánh 真chân 道Đạo 者giả皆giai 由do 孝hiếu 德đức 也dã


業nghiệp
因nhân 部bộ 第đệ 五ngũ


如như
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân


佛Phật
言ngôn

若nhược
人nhân 於ư 父phụ 母mẫu 所sở作tác 少thiểu 供cúng 養dường獲hoạch 福phước 無vô 量lượng少thiểu 作tác 不bất 順thuận 罪tội 亦diệc 無vô 量lượng我ngã 於ư 過quá 去khứ久cửu 遠viễn 世thế 時thời生sanh 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc為vi 長trưởng 者giả 子tử字tự 慈từ 童đồng 女nữ其kỳ 父phụ 早tảo 喪táng 與dữ 母mẫu 共cộng 居cư家gia 貧bần 賣mại 薪tân 日nhật 得đắc 兩lưỡng 錢tiền 奉phụng 養dưỡng 於ư 母mẫu方phương 計kế 轉chuyển 勝thắng日nhật 得đắc 四tứ 錢tiền 以dĩ 供cung 於ư 母mẫu遂toại 復phục 漸tiệm 差sai 日nhật 得đắc 八bát 錢tiền 供cúng 養dường 於ư 母mẫu後hậu 人nhân 投đầu 趣thú 獲hoạch 利lợi 轉chuyển 多đa日nhật 得đắc 十thập 六lục 錢tiền 奉phụng 給cấp 於ư 母mẫu眾chúng 人nhân 見kiến 其kỳ 聰thông 明minh 福phước 德đức皆giai 來lai 勸khuyến 之chi入nhập 海hải 採thải 寶bảo聞văn 已dĩ 白bạch 母mẫu母mẫu 見kiến 慈từ 孝hiếu 謂vị 不bất 能năng 去khứ戲hí 語ngữ 之chi 言ngôn聽thính 汝nhữ 入nhập 海hải兒nhi 即tức 結kết 伴bạn 剋khắc 日nhật 已dĩ 定định 辭từ 去khứ母mẫu 即tức 抱bão 兒nhi啼đề 哭khốc 而nhi 言ngôn不bất 待đãi 我ngã 死tử 何hà 由do 得đắc 去khứ兒nhi 已dĩ 許hứa 他tha 恐khủng 負phụ 言ngôn 信tín便tiện 自tự 掣xiết 出xuất 絕tuyệt 母mẫu 頭đầu 髮phát 傷thương 數sổ 十thập 根căn遂toại 去khứ 入nhập 海hải 多đa 得đắc 寶bảo 還hoàn至chí 於ư 中trung 路lộ徒đồ 伴bạn 在tại 前tiền童đồng 女nữ 獨độc 後hậu 失thất 伴bạn 錯thác 道đạo到đáo 一nhất 山sơn 上thượng 見kiến 瑠lưu 璃ly 城thành飢cơ 渴khát 往vãng 趣thú 有hữu 四tứ 玉ngọc 女nữ擎kình 四tứ 如như 意ý 珠châu作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc出xuất 城thành 來lai 迎nghênh四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung受thọ 大đại 快khoái 樂lạc復phục 生sanh 厭yếm 心tâm捨xả 之chi 而nhi 去khứ見kiến 玻pha 璃ly 城thành有hữu 八bát 玉ngọc 女nữ擎kình 八bát 如như 意ý 珠châu 作tác 樂nhạc 來lai 迎nghênh八bát 萬vạn 歲tuế 中trung極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ後hậu 厭yếm 捨xả 去khứ至chí 白bạch 銀ngân 城thành有hữu 十thập 六lục 玉ngọc 女nữ擎kình 十thập 六lục 如như 意ý 珠châu 如như 前tiền 來lai 迎nghênh十thập 六lục 萬vạn 歲tuế受thọ 大đại 快khoái 樂lạc後hậu 復phục 捨xả 去khứ至chí 黃hoàng 金kim 城thành 有hữu 三tam 十thập 二nhị 玉ngọc 女nữ擎kình 三tam 十thập 二nhị 如như 意ý 珠châu 如như 前tiền 來lai 迎nghênh三tam 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế受thọ 大đại 快khoái 樂lạc後hậu 厭yếm 捨xả 去khứ到đáo 一nhất 鐵thiết 城thành入nhập 見kiến 一nhất 人nhân 頭đầu 戴đái 火hỏa 輪luân捨xả 著trước 童đồng 女nữ 頭đầu 上thượng 而nhi 去khứ


時thời
慈từ 童đồng 女nữ 即tức 問vấn 獄ngục 卒tốt我ngã 戴đái 此thử 輪luân 何hà 時thời 可khả 脫thoát獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn世thế 間gian 有hữu 人nhân 作tác 罪tội 福phước 業nghiệp如như 汝nhữ 入nhập 海hải 經kinh 歷lịch 諸chư 城thành然nhiên 後hậu 當đương 來lai 代đại 汝nhữ 受thọ 罪tội若nhược 無vô 代đại 者giả終chung 不bất 墮đọa 地địa


復phục
問vấn

我ngã
昔tích 作tác 何hà 罪tội 福phước獄ngục 卒tốt 答đáp 言ngôn汝nhữ 昔tích 兩lưỡng 錢tiền 供cúng 養dường 母mẫu 故cố得đắc 琉lưu 璃ly 城thành 四tứ 如như 意ý 珠châu 及cập 四tứ 玉ngọc 女nữ四tứ 萬vạn 歲tuế 中trung受thọ 其kỳ 快khoái 樂lạc四tứ 錢tiền 供cung 母mẫu得đắc 玻pha 璃ly 城thành 八bát 如như 意ý 珠châu 及cập 八bát 玉ngọc 女nữ八bát 萬vạn 歲tuế 中trung受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc八bát 錢tiền 供cung 母mẫu得đắc 白bạch 銀ngân 城thành 十thập 六lục 如như 意ý 珠châu 十thập 六lục 玉ngọc 女nữ十thập 六lục 萬vạn 歲tuế受thọ 於ư 快khoái 樂lạc以dĩ 十thập 六lục 錢tiền 供cúng 養dường 母mẫu 故cố 得đắc 黃hoàng 金kim 城thành有hữu 三tam 十thập 二nhị如như 意ý 珠châu 三tam 十thập 二nhị 玉ngọc 女nữ三tam 十thập 二nhị 萬vạn 歲tuế受thọ 大đại 快khoái 樂lạc以dĩ 絕tuyệt 母mẫu 髮phát 今kim 得đắc 鐵thiết 城thành 火hỏa 輪luân 之chi 報báo有hữu 人nhân 代đại 汝nhữ 乃nãi 可khả 得đắc 脫thoát復phục 問vấn 獄ngục 卒tốt今kim 此thử 獄ngục 中trung 頗phả 有hữu 受thọ 罪tội 如như 我ngã 比tỉ 不phủ


答đáp
言ngôn

無vô
量lượng 不bất 可khả 稱xưng 計kế聞văn 已dĩ 念niệm 言ngôn我ngã 會hội 不bất 免miễn願nguyện 使sử 一nhất 切thiết應ưng 受thọ 苦khổ 者giả 盡tận 集tập 我ngã身thân 作tác 是thị 念niệm 已dĩ鐵thiết 輪luân 即tức 墮đọa獄ngục 卒tốt 見kiến 已dĩ 鐵thiết 叉xoa 打đả 頭đầu尋tầm 即tức 命mạng 終chung生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên


佛Phật
告cáo 比Bỉ 丘Khâu

昔tích
慈từ 童đồng 女nữ今kim 我ngã 身thân 是thị以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên於ư 父phụ 母mẫu 所sở少thiểu 作tác 善thiện 惡ác獲hoạch 報báo 無vô 量lượng是thị 故cố 應ưng 勤cần供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu又hựu 成thành 實thật 論luận 云vân如Như 來Lai 於ư 諸chư 聖thánh 人nhân 及cập 父phụ 母mẫu 等đẳng起khởi 善thiện 惡ác 業nghiệp 則tắc 受thọ 現hiện 報báo又hựu 文Văn 殊Thù 問vấn 經kinh佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân


日nhật
月nguyệt 照chiếu 諸chư 華hoa無vô 有hữu 恩ân 報báo 想tưởng


如Như
來Lai 無vô 所sở 取thủ不bất 求cầu 報báo 亦diệc 然nhiên


頌tụng
曰viết


入nhập
朝triêu 輔phụ 王vương立lập 志chí 存tồn 忠trung居cư 家gia 事sự 親thân


敬kính
誠thành 孝hiếu 終chung況huống 佛Phật 大đại 恩ân普phổ 濟tế 無vô 窮cùng


酬thù
恩ân 報báo 德đức豈khởi 墮đọa 虔kiền 躬cung


感cảm
應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 五ngũ 驗nghiệm )#


-#
舜thuấn 子tử 有hữu 事sự 父phụ 之chi 感cảm


-#
郭quách 巨cự 有hữu 養dưỡng 母mẫu 之chi 感cảm


-#
丁đinh 蘭lan 有hữu 刻khắc 木mộc 之chi 感cảm


-#
董# 永vĩnh 有hữu 自tự 賣mại 之chi 感cảm


-#
陳trần 遺di 有hữu 燋tiều 飯phạn 之chi 感cảm


-#
姜# 詩thi 有hữu 取thủ 水thủy 之chi 感cảm


-#
吳ngô 逵# 有hữu 供cung 葬táng 之chi 感cảm


-#
蕭tiêu 固cố 有hữu 延diên 葬táng 之chi 感cảm


-#
吳ngô 沖# 有hữu 哀ai 慟đỗng 之chi 感cảm


-#
王vương 虛hư 之chi 有hữu 疾tật 愈dũ 之chi 感cảm


-#
伯bá 俞# 有hữu 泣khấp 孃nương 之chi 感cảm


-#
石thạch 奢xa 有hữu 代đại 死tử 之chi 感cảm


-#
孝hiếu 婦phụ 有hữu 養dưỡng 姑cô 之chi 感cảm


-#
雄hùng 和hòa 有hữu 投đầu 水thủy 之chi 感cảm


-#
王vương 千thiên 石thạch 有hữu 墳phần 墓mộ 之chi 感cảm


舜thuấn
父phụ 有hữu 目mục 失thất 始thỉ 時thời 微vi 微vi至chí 後hậu 妻thê 之chi 言ngôn舜thuấn 有hữu 井tỉnh 穴huyệt 之chi舜thuấn 父phụ 在tại 家gia 貧bần 厄ách邑ấp 市thị 而nhi 居cư舜thuấn 父phụ 夜dạ 臥ngọa 夢mộng 見kiến 一nhất 鳳phượng 皇hoàng 自tự 名danh 為vi 鷄kê口khẩu 銜hàm 米mễ 以dĩ 哺bộ已dĩ 言ngôn 鷄kê 為vi 子tử 孫tôn 視thị 之chi 是thị 鳳phượng 皇hoàng黃hoàng 帝đế 夢mộng 書thư 言ngôn 之chi此thử 子tử 孫tôn 當đương 有hữu 貴quý 者giả舜thuấn 占chiêm 猶do 也dã比tỉ 年niên 糴# 稻đạo 穀cốc 中trung 有hữu 錢tiền舜thuấn 也dã 乃nãi 三tam 日nhật 三tam 夜dạ仰ngưỡng 天thiên 自tự 告cáo 過quá因nhân 至chí 是thị 聽thính 常thường 與dữ 市thị 者giả 聲thanh 故cố一nhất 人nhân舜thuấn 前tiền 之chi 目mục 霍hoắc 然nhiên 開khai見kiến 舜thuấn 感cảm 傷thương 市thị 人nhân大đại 聖thánh 至chí 孝hiếu 道đạo 所sở 神thần 明minh 矣hĩ


又hựu
郭quách 巨cự河hà 內nội 溫ôn 人nhân甚thậm 富phú父phụ 沒một 分phân 財tài二nhị 千thiên 萬vạn 為vi 兩lưỡng 分phần/phân弟đệ 已dĩ 獨độc 取thủ 母mẫu 供cúng 養dường 住trụ自tự 比tỉ 隣lân 有hữu 凶hung 宅trạch 無vô 人nhân 居cư 者giả共cộng 推thôi 與dữ 居cư 無vô 患hoạn妻thê 生sanh 男nam慮lự 養dưỡng 之chi 則tắc 妨phương 供cúng 養dường乃nãi 令linh 妻thê 抱bão 兒nhi 已dĩ 掘quật 地địa 欲dục 埋mai 之chi於ư 土thổ/độ 中trung 得đắc 一nhất 釜phủ 黃hoàng 金kim金kim 上thượng 有hữu 鐵thiết 券khoán曰viết 賜tứ 孝hiếu 子tử 郭quách 巨cự


又hựu
丁đinh 蘭lan河hà 內nội 野dã 王vương 人nhân 也dã年niên 十thập 五ngũ 喪táng 母mẫu刻khắc 木mộc 作tác 母mẫu事sự 之chi 供cúng 養dường 如như 生sanh蘭lan 妻thê 夜dạ 火hỏa 灼chước 母mẫu 面diện母mẫu 面diện 發phát 瘡sang經kinh 二nhị 日nhật 妻thê頭đầu 髮phát 自tự 落lạc如như 刀đao 鋸cứ 截tiệt然nhiên 後hậu 謝tạ 過quá蘭lan 移di 母mẫu 大Đại 道Đạo使sử 妻thê 從tùng 服phục 三tam 年niên 拜bái 伏phục一nhất 夜dạ 忽hốt 如như 風phong 雨vũ而nhi 母mẫu 自tự 還hoàn隣lân 人nhân 所sở 假giả 借tá母mẫu 顏nhan 和hòa 即tức 與dữ不bất 和hòa 即tức 不bất 與dữ (# 鄭trịnh 緝tập 之chi 孝hiếu 子tử 傳truyền 曰viết蘭lan 妻thê 誤ngộ 燒thiêu 母mẫu 面diện即tức 夢mộng 見kiến 母mẫu 痛thống人nhân 有hữu 求cầu 索sách 許hứa 不bất 先tiên 白bạch 母mẫu隣lân 人nhân 曰viết枯khô 木mộc 何hà 知tri遂toại 用dụng 刀đao 斫chước 木mộc 母mẫu 流lưu 血huyết蘭lan 還hoàn 悲bi 號hào造tạo 服phục 行hành 喪táng廷đình 尉úy 以dĩ 木mộc 感cảm 死tử宣tuyên 帝đế 嘉gia 之chi 拜bái 太thái 中trung 大đại 夫phu 者giả 也dã )#


又hựu
董# 永vĩnh 者giả (# 鄭trịnh 緝tập 之chi 孝hiếu 子tử 感cảm 通thông 傳truyền 曰viết 永vĩnh 是thị 千thiên 乘thừa 人nhân )# 少thiểu 偏thiên 孤cô 與dữ 父phụ 居cư乃nãi 肆tứ 力lực 田điền 畝mẫu鹿lộc 車xa 載tái 父phụ 自tự 隨tùy父phụ 終chung 自tự 賣mại 於ư 富phú 公công 以dĩ 供cung 喪táng 事sự道đạo 逢phùng 一nhất 女nữ呼hô 與dữ 語ngữ 云vân願nguyện 為vi 君quân 妻thê遂toại 俱câu 至chí 富phú 公công富phú 公công 曰viết女nữ 為vi 誰thùy


答đáp
曰viết

永vĩnh
妻thê欲dục 助trợ 償thường 債trái公công 曰viết汝nhữ 織chức 三tam 百bách 匹thất遣khiển 汝nhữ 一nhất 旬tuần 乃nãi 畢tất女nữ 出xuất 門môn 謂vị 永vĩnh 曰viết我ngã 天thiên 女nữ 也dã天thiên 令linh 我ngã 助trợ 子tử 償thường 人nhân 債trái 耳nhĩ語ngữ 畢tất 怱thông 然nhiên 不bất 知tri 所sở 在tại右hữu 此thử 四tứ 驗nghiệm 出xuất 劉lưu 向hướng 孝hiếu 子tử 傳truyền )#


陳trần
遺di吳ngô 人nhân少thiểu 為vi 郡quận 吏lại母mẫu 好hảo/hiếu 食thực 鎗thương 底để 燋tiều 飯phạn 遺di 在tại 役dịch 常thường 帶đái 囊nang每mỗi 煮chử 食thực 錄lục 其kỳ 燋tiều 貽# 母mẫu後hậu 孫tôn 恩ân 亂loạn 聚tụ 得đắc 數số 斗đẩu常thường 帶đái 自tự 隨tùy及cập 敗bại 多đa 有hữu 餓ngạ 死tử 者giả遺di 得đắc 活hoạt母mẫu 晝trú 夜dạ 泣khấp 憶ức 遺di目mục 為vi 失thất 明minh耳nhĩ 為vi 無vô 聞văn遺di 還hoàn 入nhập 再tái 拜bái 號hào 泣khấp母mẫu 目mục 豁hoát 明minh (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 宋tống 躬cung 孝hiếu 子tử 傳truyền )#


姜#
詩thi字tự 士sĩ 游du廣quảng 漢hán 雒# 人nhân母mẫu 好hảo/hiếu 飲ẩm 江giang 水thủy兒nhi 常thường 取thủ 水thủy 溺nịch 死tử婦phụ 痛thống 惜tích恐khủng 母mẫu 知tri 誑cuống 云vân 行hành 學học歲tuế 歲tuế 作tác 衣y 投đầu 于vu 江giang 中trung俄nga 而nhi 泉tuyền 涌dũng 出xuất 於ư 舍xá 側trắc味vị 如như 江giang 水thủy 甘cam 美mỹ且thả 出xuất 鯉lý 魚ngư 一nhất 雙song (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 東đông 觀quán 漢hán 記ký )#


吳ngô
逵#吳ngô 興hưng 人nhân 也dã孫tôn 恩ân 亂loạn 後hậu 兄huynh 弟đệ 嫂# 從tùng 有hữu 十thập 三tam 喪táng家gia 貧bần 壁bích 立lập 冬đông 無vô 被bị 袴# 晝trú 則tắc 傭dong 賃nhẫm 夜dạ 還hoàn 作tác 塼chuyên 夫phu 妻thê 執chấp 事sự 無vô 食thực 自tự 暇hạ朞# 年niên 辦biện 七thất 墓mộ 十thập 三tam 棺quan送tống 耳nhĩ 傭dong 直trực 以dĩ 供cung 葬táng 事sự隣lân 人nhân 乃nãi 悉tất 折chiết 以dĩ 為vi 賻# 一nhất無vô 所sở 取thủ 躬cung耕canh 償thường 之chi 晉tấn義nghĩa 熙hi 三tam 年niên太thái 守thủ 張trương 崇sùng 禮lễ 辟tịch 之chi


又hựu
蕭tiêu 固cố字tự 季quý 異dị東đông 海hải 蘭lan 陵lăng 人nhân何hà 十thập 四tứ 世thế 孫tôn舊cựu 居cư 沛#何hà 倍bội 長trường/trưởng 陵lăng 因nhân 家gia 關quan 中trung少thiểu 有hữu 孝hiếu 謹cẩn 遭tao 喪táng 六lục 年niên鴙# 鵲thước 游du 狎hiệp 其kỳ 庭đình麞chương 鹿lộc 入nhập 其kỳ 門môn 牆tường徵trưng 聘sính 不bất 就tựu固cố 子tử 芝chi字tự 英anh 髦mao孝hiếu 心tâm 醇thuần 至chí除trừ 尚thượng 書thư 郎lang有hữu 雉trĩ 數sổ 十thập 餘dư 啄trác 宿túc 其kỳ 上thượng常thường 上thượng 直trực 送tống 至chí 路lộ雉trĩ 飛phi 鳴minh 車xa 側trắc (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 鄭trịnh 緝tập 之chi 傳truyền )#


吳ngô
中trung 書thư 郎lang 咸hàm 沖# 至chí 孝hiếu母mẫu 王vương 氏thị 失thất 明minh沖# 暫tạm 行hành勅sắc 婢tỳ 為vi 母mẫu 作tác 食thực乃nãi 取thủ 蠐# 螬# 蟲trùng 蒸chưng 食thực 之chi 王vương 氏thị 甚thậm 以dĩ 為vi 美mỹ不bất 知tri 是thị 何hà 物vật兒nhi 還hoàn王vương 氏thị 語ngữ 曰viết汝nhữ 行hành 後hậu 婢tỳ 進tiến 吾ngô 一nhất 食thực甚thậm 甘cam 美mỹ 極cực然nhiên 非phi 魚ngư 非phi 肉nhục汝nhữ 試thí 問vấn 之chi既ký 而nhi 問vấn 婢tỳ婢tỳ 伏phục 實thật 是thị 蠐# 螬#沖# 抱bão 母mẫu 慟đỗng 哭khốc母mẫu 目mục 霍hoắc 然nhiên 開khai 明minh (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 祖tổ 台thai 志chí 怪quái )#


王vương
虛hư 之chi廬lư 陵lăng 西tây 昌xương 人nhân年niên 十thập 三tam 喪táng 母mẫu三tam 十thập 喪táng 父phụ二nhị 十thập 年niên 鹽diêm 酢tạc 不bất 入nhập 口khẩu病bệnh 著trước 床sàng忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 來lai 問vấn 病bệnh謂vị 之chi 曰viết君quân 病bệnh 尋tầm 差sai俄nga 而nhi 不bất 見kiến又hựu 所sở 住trụ 屋ốc 夜dạ 有hữu 光quang庭đình 中trung 橘quất 樹thụ 隆long 冬đông 三tam 實thật病bệnh 果quả 尋tầm 愈dũ咸hàm 以dĩ 至chí 孝hiếu 所sở 感cảm (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 宋tống 躬cung 之chi 孝hiếu 子tử 傳truyền )#


韓#
伯bá 俞# 有hữu 過quá其kỳ 母mẫu 笞si 之chi 泣khấp母mẫu 曰viết他tha 日nhật 未vị 嘗thường 泣khấp今kim 何hà 泣khấp 也dã對đối 曰viết 他tha 日nhật 俞# 得đắc 笞si 常thường 痛thống今kim 母mẫu 力lực 衰suy 不bất 能năng 使sử 痛thống是thị 以dĩ 泣khấp 也dã


又hựu
石thạch 奢xa楚sở 人nhân事sự 親thân 孝hiếu昭chiêu 王vương 時thời 為vi 令linh 尹#行hành 道Đạo 遙diêu 見kiến有hữu 殺sát 人nhân 者giả追truy 之chi 乃nãi 其kỳ 父phụ 也dã奢xa 縱túng/tung 父phụ 而nhi 還hoàn 自tự 繫hệ 獄ngục使sử 人nhân 言ngôn 於ư 王vương 曰viết夫phu 以dĩ 父phụ 立lập 政chánh 不bất 孝hiếu廢phế 法pháp 縱túng/tung 罪tội 不bất 忠trung請thỉnh 死tử 贖thục 父phụ遂toại 因nhân 自tự 刎# (# 右hữu 此thử 二nhị 驗nghiệm 出xuất 說thuyết 苑uyển 錄lục )#


漢hán
書thư 載tái東đông 海hải 孝hiếu 婦phụ 養dưỡng 姑cô 甚thậm 謹cẩn姑cô 曰viết婦phụ 養dưỡng 我ngã 勤cần 苦khổ我ngã 已dĩ 老lão何hà 惜tích 餘dư 年niên 久cửu 累lũy/lụy/luy 年niên 少thiếu遂toại 自tự 縊ải 死tử其kỳ 女nữ 告cáo 官quan 云vân婦phụ 殺sát 我ngã 母mẫu官quan 收thu 繫hệ 之chi拷khảo 掠lược 治trị 毒độc孝hiếu 婦phụ 不bất 堪kham 楚sở 毒độc自tự 謀mưu 伏phục 之chi


時thời
于vu 公công 為vi 獄ngục 吏lại曰viết 此thử 婦phụ 養dưỡng 姑cô 十thập 餘dư 年niên以dĩ 孝hiếu 聞văn 徹triệt必tất 不bất 殺sát 也dã太thái 守thủ 不bất 聽thính于vu 公công 爭tranh 不bất 得đắc 理lý抱bão 其kỳ 獄ngục 辭từ 哭khốc 於ư 府phủ 而nhi 去khứ自tự 後hậu 郡quận 中trung 枯khô 旱hạn 三tam 年niên 後hậu 太thái 守thủ 至chí思tư 求cầu 其kỳ 所sở 咎cữu于vu 公công 曰viết孝hiếu 婦phụ 不bất 當đương 死tử前tiền 太thái 守thủ 枉uổng 殺sát 之chi咎cữu 當đương 在tại 此thử太thái 守thủ 即tức 時thời 身thân 祭tế 孝hiếu 婦phụ 之chi 墓mộ未vị 返phản 而nhi 大đại 雨vũ 焉yên長trưởng 老lão 傳truyền 云vân孝hiếu 婦phụ 名danh 用dụng 青thanh青thanh 將tương 死tử車xa 載tái 十thập 丈trượng 竹trúc 竿can/cán 以dĩ 懸huyền 五ngũ 幡phan立lập 誓thệ 於ư 眾chúng 曰viết青thanh 若nhược 有hữu 罪tội 願nguyện 殺sát 血huyết 當đương 順thuận 下hạ青thanh 若nhược 枉uổng 死tử 血huyết 當đương 逆nghịch 流lưu既ký 行hành 刑hình 已dĩ 其kỳ 血huyết 青thanh 黃hoàng緣duyên 幡phan 竹trúc 而nhi 上thượng 極cực 標tiêu又hựu 緣duyên 幡phan 而nhi 下hạ 云vân 爾nhĩ


揵kiền
為vi 符phù 先tiên 泥nê 和hòa其kỳ 女nữ 者giả 名danh 雄hùng 泥nê 和hòa至chí 永vĩnh 建kiến 元nguyên 年niên 為vi 縣huyện 功công曹tào 縣huyện 長trường/trưởng 趙triệu 祉chỉ 遣khiển 泥nê 和hòa 拜bái 檄# 謁yết 巴ba 郡quận 太thái 守thủ以dĩ 十thập 月nguyệt 乘thừa 船thuyền 於ư 城thành 湍thoan墮đọa 水thủy 死tử 屍thi 喪táng 不bất 得đắc雄hùng 哀ai 慟đỗng 號hào 咷đào命mạng 不bất 圖đồ 存tồn告cáo 弟đệ 賢hiền 及cập 夫phu命mạng 勤cần 覓mịch 父phụ 屍thi若nhược 求cầu 不bất 得đắc吾ngô 欲dục 自tự 沈trầm 覓mịch 之chi


時thời
雄hùng 年niên 二nhị 十thập 七thất有hữu 子tử 男nam 貢cống 年niên 五ngũ 歲tuế 貰thế 三tam 歲tuế又hựu 為vi 作tác 繡tú 香hương 囊nang 一nhất 枚mai盛thịnh 金kim 珠châu 環hoàn 預dự 嬰anh 二nhị 子tử哀ai 號hào 之chi 聲thanh 不bất 絕tuyệt 於ư 口khẩu昆côn 族tộc 私tư 憂ưu至chí 十thập 二nhị 月nguyệt十thập 五ngũ 日nhật 父phụ 喪táng未vị 得đắc雄hùng 乘thừa 小tiểu 船thuyền於ư 父phụ 墮đọa 處xứ 哭khốc 數số 聲thanh 竟cánh自tự 投đầu 水thủy 中trung旋toàn 流lưu 沒một 底để見kiến 夢mộng 告cáo 弟đệ至chí 二nhị 十thập 一nhất 日nhật與dữ 父phụ 俱câu 出xuất投đầu 期kỳ 如như 夢mộng 與dữ 父phụ 相tương/tướng 持trì並tịnh 浮phù 出xuất 江giang縣huyện 長trường/trưởng 表biểu 言ngôn郡quận 太thái 守thủ 蕭tiêu 登đăng 承thừa 上thượng 尚thượng 書thư遣khiển 戶hộ 曹tào 掾# 為vi 雄hùng 立lập 碑bi圖đồ 像tượng 其kỳ 形hình 令linh 知tri 誌chí 孝hiếu (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 搜sưu 神thần 記ký )#


唐đường
慈từ 州châu 刺thứ 史sử 大đại 原nguyên 王vương 千thiên 石thạch性tánh 自tự 仁nhân 孝hiếu 以dĩ 沈trầm 謹cẩn 見kiến 稱xưng尤vưu 精tinh 內nội 典điển 信tín 心tâm 練luyện 行hành貞trinh 觀quán 六lục 年niên 父phụ 憂ưu 居cư 喪táng 過quá 禮lễ一nhất 食thực 長trường/trưởng 齋trai 柴sài 毀hủy 骨cốt 立lập廬lư 於ư 墓mộ 左tả 負phụ 土thổ/độ 成thành 墳phần夜dạ 中trung 常thường 誦tụng 佛Phật 經Kinh 宵tiêu 分phần/phân 不bất 寢tẩm每mỗi 聞văn 擊kích 磬khánh 之chi 聲thanh 非phi 常thường 清thanh 徹triệt 兼kiêm 有hữu 異dị 香hương 延diên 及cập 數số 里lý道đạo 俗tục 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 驚kinh 異dị (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )#


不bất
孝hiếu 篇thiên 第đệ 五ngũ 十thập (# 此thử 有hữu 四tứ 部bộ )#


-#
述thuật 意ý 部bộ


-#
五ngũ 逆nghịch 部bộ


-#
婦phụ 逆nghịch 部bộ


-#
棄khí 父phụ 部bộ


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu
以dĩ 立lập 忠trung 立lập 孝hiếu所sở 以dĩ 揚dương 名danh 於ư 後hậu 代đại行hành 逆nghịch 行hành 乖quai所sở 以dĩ 受thọ 報báo 於ư 來lai 苦khổ孝hiếu 逆nghịch 昇thăng 沈trầm 善thiện 惡ác 胡hồ 越việt故cố 大đại 慈từ 愍mẫn 闍xà 王vương 之chi 凶hung 勃bột譽dự 羅la 雲vân 之chi 善thiện 徵trưng將tương 恐khủng 不bất 孝hiếu 毒độc 火hỏa 無vô 由do 而nhi 滅diệt惡ác 逆nghịch 重trọng/trùng 闇ám 開khai 了liễu 未vị 期kỳ譬thí 如như 牢lao 獄ngục 重trọng/trùng 囚tù 具cụ 縈oanh 眾chúng 苦khổ抱bão 長trường/trưởng 枷già 穿xuyên 大đại 械giới帶đái 金kim 鉗kiềm 負phụ 鐵thiết 鎖tỏa捶chúy 撲phác 其kỳ 軀khu 膿nùng 瘡sang 穢uế 爛lạn周chu 遍biến 形hình 骸hài 臭xú 惡ác 纏triền 匝táp而nhi 欲dục 以dĩ 此thử 狀trạng 求cầu 見kiến 慈từ 父phụ 懇khẩn 誠thành 難nạn/nan 覩đổ 也dã


五ngũ
逆nghịch 部bộ 第đệ 二nhị


如như
智Trí 度Độ 論luận 云vân佛Phật 弟đệ 子tử 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ出xuất 家gia 學học 道Đạo誦tụng 得đắc 六lục 萬vạn 法pháp 聚tụ精tinh 進tấn 修tu 行hành滿mãn 十thập 三tam 年niên其kỳ 後hậu 為vì 供cúng 養dường 故cố來lai 至chí 佛Phật 所sở求cầu 學học 神thần 通thông


佛Phật
告cáo 憍kiêu 曇đàm


汝nhữ
觀quán 五ngũ 陰ấm 無vô 常thường可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo亦diệc 得đắc 神thần 通thông而nhi 不bất 為vi 說thuyết取thủ 通thông 之chi 法pháp出xuất 求cầu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên乃nãi 至chí 五ngũ 百bách阿A 羅La 漢Hán 皆giai 不bất 為vi 說thuyết言ngôn 汝nhữ 當đương 觀quán五ngũ 陰ấm 無vô 常thường可khả 以dĩ 得đắc 道Đạo可khả 以dĩ 得đắc 通thông是thị 時thời 阿A 難Nan未vị 得đắc 他Tha 心Tâm 智Trí如như 佛Phật 所sở 言ngôn以dĩ 授thọ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa受thọ 學học 通thông 法pháp 已dĩ入nhập 山sơn 不bất 久cửu 便tiện 得đắc 五ngũ 通thông得đắc 五ngũ 通thông 已dĩ 自tự 念niệm誰thùy 當đương 與dữ 我ngã 作tác 檀đàn 越việt 者giả如như 王vương 子tử 阿a 闍xà 世thế 有hữu 大đại 王vương 相tương/tướng欲dục 與dữ 為vi 親thân 厚hậu到đáo 天thiên 上thượng 取thủ 天thiên 食thực還hoàn 欝Uất 單Đơn 越Việt 取thủ 自tự 然nhiên 粇# 米mễ至chí 閻Diêm 浮Phù 林lâm中trung 取thủ 閻Diêm 浮Phù 菓quả與dữ 王vương 子tử 阿a 闍xà 世thế或hoặc 自tự 變biến 其kỳ 身thân作tác 象tượng 寶bảo 馬mã 寶bảo以dĩ 惑hoặc 其kỳ 心tâm或hoặc 作tác 嬰anh 孩hài 種chủng 種chủng 變biến 態thái 以dĩ 動động 其kỳ 心tâm王vương 子tử 意ý 惑hoặc於ư 柰nại 園viên 中trung 大đại 立lập 精tinh 舍xá四tứ 種chủng 供cúng 養dường并tinh 種chủng 種chủng 雜tạp 供cung 無vô 物vật 不bất 備bị以dĩ 給cấp 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa日nhật 日nhật 率suất 諸chư 大đại 臣thần自tự 送tống 五ngũ 百bách 釜phủ 羹# 餅bính提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa大đại 得đắc 供cúng 養dường而nhi 徒đồ 眾chúng 鮮tiển 少thiểu自tự 念niệm 我ngã 有hữu 三tam 十thập 相tướng減giảm 佛Phật 未vị 幾kỷ直trực 以dĩ 弟đệ 子tử 未vị 集tập若nhược 七thất 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 與dữ 佛Phật 何hà 異dị如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ生sanh 心tâm 破phá 得đắc五ngũ 百bách 弟đệ 子tử舍Xá 利Lợi 弗Phất 目mục 揵kiền 連liên 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa僧Tăng 還hoàn 和hòa 合hợp


爾nhĩ
時thời 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa便tiện 生sanh 惡ác 心tâm推thôi 山sơn 壓áp 佛Phật金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ以dĩ 金kim 剛cang 杵xử而nhi 遙diêu 擲trịch 之chi碎toái 石thạch 迸bính 來lai傷thương 佛Phật 足túc 指chỉ華hoa 色sắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 呵ha 之chi復phục 以dĩ 拳quyền 打đả 尼ni尼ni 即tức 時thời 眼nhãn 出xuất 而nhi 死tử作tác 三tam 逆nghịch 罪tội與dữ 惡ác 邪tà 師sư 富phú 蘭lan 那na 外ngoại 道đạo 等đẳng 親thân 厚hậu斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn心tâm 無vô 悔hối 恨hận復phục 以dĩ 惡ác 毒độc 著trước 指chỉ 爪trảo 中trung欲dục 因nhân 禮lễ 佛Phật 以dĩ 中trúng 傷thương 佛Phật欲dục 去khứ 未vị 到đáo於ư 王Vương 舍Xá 城Thành中trung 地địa 自tự 然nhiên 破phá 裂liệt火hỏa 車xa 來lai 迎nghênh生sanh 入nhập 地địa 獄ngục提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa身thân 有hữu 三tam 十thập 相tướng而nhi 不bất 能năng 忍nhẫn 伏phục 其kỳ 心tâm為vi 供cúng 養dường 利lợi 故cố 而nhi 作tác 大đại 罪tội生sanh 入nhập 地địa 獄ngục又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu雖tuy 復phục 讀đọc 誦tụng十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh獲hoạch 得đắc 四tứ 禪thiền乃nãi 至chí 不bất 解giải 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú一nhất 字tự 之chi 義nghĩa親thân 近cận 惡ác 友hữu退thoái 失thất 四tứ 禪thiền退thoái 四tứ 禪thiền 已dĩ 生sanh 惡ác 邪tà 見kiến作tác 如như 是thị 說thuyết無vô 佛Phật 無vô 法Pháp無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm善thiện 知tri 相tướng 法pháp是thị 故cố 能năng 知tri 他tha 人nhân 心tâm乃nãi 至chí 爾nhĩ 時thời如Như 來Lai 即tức 與dữ 迦Ca 葉Diếp往vãng 善thiện 星tinh 所sở善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu遙diêu 見kiến 我ngã 來lai見kiến 已dĩ 即tức 生sanh惡ác 邪tà 之chi 心tâm以dĩ 惡ác 心tâm 故cố生sanh 身thân 陷hãm 入nhập阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục


又hựu
如như 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết欝uất 陀đà 羅la 伽già 仙tiên 人nhân得đắc 五ngũ 神thần 通thông日nhật 日nhật 飛phi 到đáo 國quốc 王vương 宮cung 中trung 食thực王vương 大đại 夫phu 人nhân如như 其kỳ 國quốc 法pháp 捉tróc 足túc 而nhi 禮lễ夫phu 人nhân 手thủ 觸xúc 即tức 失thất 神thần 通thông從tùng 王vương 求cầu 車xa 乘thừa 駕giá 而nhi 出xuất還hoàn 其kỳ 本bổn 處xứ入nhập 樹thụ 林lâm 間gian 更cánh 求cầu 五ngũ 通thông乃nãi 至chí 為vi 鳥điểu 急cấp 鳴minh 以dĩ 亂loạn 其kỳ 意ý捨xả 樹thụ 至chí 水thủy 邊biên 求cầu 定định復phục 聞văn 魚ngư 鬪đấu 動động 水thủy 之chi 聲thanh此thử 人nhân 求cầu 禪thiền 不bất 得đắc即tức 生sanh 瞋sân 恚khuể我ngã 當đương 盡tận 殺sát 魚ngư 鳥điểu此thử 人nhân 久cửu 後hậu 思tư 惟duy 得đắc 定định生sanh 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ於ư 彼bỉ 壽thọ 盡tận下hạ 生sanh 作tác 飛phi 狸li殺sát 諸chư 魚ngư 鳥điểu 作tác 無vô 量lượng 罪tội墮đọa 三tam 惡ác 道đạo又hựu 云vân有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu坐tọa 得đắc 四tứ 禪thiền生sanh 增tăng 上thượng 慢mạn謂vị 得đắc 阿A 羅La 漢Hán恃thị 是thị 而nhi 止chỉ 不bất 復phục 求cầu 進tiến 命mạng 欲dục 終chung


時thời
見kiến 有hữu 四tứ 禪thiền 中trung 陰ấm 相tương/tướng 來lai便tiện 生sanh 邪tà 見kiến謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 為vi 欺khi 我ngã惡ác 邪tà 生sanh 故cố 即tức 失thất 四tứ 禪thiền 中trung 陰ấm 便tiện 見kiến 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục泥nê 犁lê 中trung 陰ấm 相tương/tướng 來lai命mạng 終chung 即tức 生sanh阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục佛Phật 為vi 說thuyết 偈kệ 云vân


多đa
聞văn 持trì 戒giới 禪thiền未vị 得đắc 無vô 漏lậu 法pháp


雖tuy
有hữu 此thử 功công 德đức此thử 事sự 不bất 可khả 信tín


又hựu
未vị 生sanh 怨oán 經Kinh 云vân調Điều 達Đạt 嫉tật 佛Phật 徒đồ 眾chúng還hoàn 告cáo 太thái 子tử 未vị 生sanh 怨oán 曰viết汝nhữ 父phụ 國quốc 寶bảo 以dĩ 貢cống 佛Phật 僧Tăng國quốc 藏tạng 空không 竭kiệt可khả 早tảo 圖đồ 之chi即tức 位vị 為vi 王vương吾ngô 興hưng 師sư 往vãng 征chinh 佛Phật 也dã子tử 可khả 為vi 王vương吾ngô 當đương 為vi 佛Phật兩lưỡng 得đắc 其kỳ 所sở不bất 亦diệc 善thiện 乎hồ則tắc 勅sắc 勢thế 臣thần奪đoạt 其kỳ 印ấn 綬thụ付phó 王vương 獄ngục 禁cấm王vương 意ý 怡di 然nhiên照chiếu 之chi 宿túc 殃ương心tâm 無vô 恐khủng 懼cụ重trọng 信tín 佛Phật 言ngôn王vương 曰viết吾ngô 有hữu 何hà 過quá而nhi 罪tội 我ngã 乎hồ皇hoàng 后hậu 貴quý 人nhân率suất 土thổ 巨cự 細tế莫mạc 不bất 哀ai 慟đỗng王vương 顧cố 哭khốc 者giả 曰viết佛Phật 說thuyết 天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt須Tu 彌Di 山Sơn 海hải有hữu 成thành 必tất 敗bại盛thịnh 者giả 即tức 衰suy合hợp 會hội 有hữu 離ly生sanh 者giả 必tất 死tử輪luân 轉chuyển 無vô 際tế身thân 尚thượng 不bất 保bảo何hà 國quốc 之chi 常thường王vương 謂vị 太thái 子tử 曰viết汝nhữ 每mỗi 有hữu 疾tật吾ngô 為vi 燋tiều 心tâm欲dục 以dĩ 身thân 命mạng救cứu 危nguy 代đại 汝nhữ親thân 之chi 仁nhân 恩ân唯duy 天thiên 為vi 上thượng汝nhữ 懷hoài 何hà 心tâm忍nhẫn 為vi 逆nghịch 惡ác夫phu 殺sát 親thân 者giả死tử 入nhập 太Thái 山Sơn吾ngô 是thị 汝nhữ 尊tôn以dĩ 國quốc 惠huệ 汝nhữ吾ngô 欲dục 至chí 佛Phật請thỉnh 作tác 沙Sa 門Môn太thái 子tử 曰viết汝nhữ 莫mạc 多đa 云vân吾ngô 獲hoạch 宿túc 願nguyện豈khởi 有hữu 赦xá 哉tai勅sắc 獄ngục 吏lại 曰viết絕tuyệt 其kỳ 餉hướng 食thực以dĩ 餓ngạ 殺sát 之chi瓶bình 沙sa 王vương 向hướng 佛Phật 所sở 在tại稽khể 首thủ 重trọng 拜bái 曰viết子tử 有hữu 天thiên 地địa 之chi 惡ác吾ngô 無vô 絲ti 髮phát 之chi 愆khiên仰ngưỡng 天thiên 呼hô 曰viết痛thống 乎hồ天thiên 豈khởi 有hữu 斯tư 道đạo 哉tai舉cử 國quốc 巨cự 細tế靡mĩ 不bất 哀ai 慟đỗng后hậu 謂vị 太thái 子tử 曰viết大đại 王vương 桎trất 梏cốc 處xử 在tại 牢lao 獄ngục坐tọa 臥ngọa 須tu 人nhân欲dục 見kiến 大đại 王vương寧ninh 不bất 可khả 乎hồ太thái 子tử 曰viết 可khả后hậu 淨tịnh 身thân 澡táo 浴dục以dĩ 蜜mật 麨xiểu 塗đồ 身thân入nhập 見kiến 大đại 王vương面diện 貌mạo 瘦sấu 瘠tích 不bất 識thức 本bổn 形hình后hậu 曰viết佛Phật 說thuyết 榮vinh 樂lạc 無vô 常thường罪tội 苦khổ 有hữu 常thường王vương 曰viết獄ngục 吏lại 絕tuyệt 餉hướng飢cơ 渴khát 日nhật 久cửu身thân 有hữu 八bát 十thập 戶hộ戶hộ 有hữu 數sổ 百bách 種chủng 蟲trùng擾nhiễu 吾ngô 腹phúc 中trung血huyết 肉nhục 消tiêu 盡tận壽thọ 命mạng 且thả 窮cùng言ngôn 之chi 哽ngạnh 咽ế息tức 絕tuyệt 復phục 連liên后hậu 曰viết具cụ 照chiếu 斯tư 艱gian妾thiếp 以dĩ 麨xiểu 蜜mật 塗đồ 身thân可khả 就tựu 食thực 之chi當đương 惟duy 佛Phật 誡giới無vô 忽hốt 憂ưu 心tâm王vương 食thực 畢tất 已dĩ向hướng 佛Phật 所sở 在tại哽ngạnh 咽ế 稽khể 首thủ佛Phật 說thuyết 榮vinh 福phước 難nan 保bảo如như 幻huyễn 如như 夢mộng誠thành 如như 尊Tôn 教giáo吾ngô 不bất 懼cụ 死tử唯duy 恨hận 不bất 面diện稟bẩm 佛Phật 清thanh 化hóa與dữ 秋thu 露lộ 子tử 目Mục 連Liên 大đại 迦Ca 葉Diếp 講giảng 尊tôn 道đạo 奧áo王vương 謂vị 后hậu 曰viết如như 目Mục 連Liên 等đẳng眾chúng 垢cấu 已dĩ 除trừ得đắc 六Lục 神Thần 通Thông尚thượng 為vi 貪tham 嫉tật梵Phạm 志Chí 所sở 捶chúy豈khởi 況huống 吾ngô 哉tai為vi 惡ác 殃ương 追truy人nhân 猶do 影ảnh 響hưởng佛Phật 時thời 難nan 遇ngộ神thần 化hóa 難nan 聞văn稟bẩm 其kỳ 清thanh 化hóa誠thành 亦diệc 難nan 值trị吾ngô 今kim 死tử 矣hĩ遷thiên 神thần 遠viễn 逝thệ夫phu 欲dục 建kiến 志chí莫mạc 尚thượng 佛Phật 教giáo汝nhữ 慎thận 守thủ 之chi防phòng 來lai 禍họa 矣hĩ后hậu 聞văn 王vương 誡giới重trùng 更cánh 哀ai 慟đỗng


爾nhĩ
時thời 太thái 子tử詰cật 獄ngục 吏lại 曰viết絕tuyệt 王vương 食thực 久cửu不bất 死tử 何hà 為vi對đối 曰viết皇hoàng 后hậu 入nhập 獄ngục身thân 塗đồ 麨xiểu 蜜mật貢cống 以dĩ 延diên 命mạng太thái 子tử 曰viết自tự 今kim 莫mạc 令linh 后hậu 見kiến 王vương 身thân王vương 飢cơ 勢thế 起khởi向hướng 佛Phật 所sở 在tại 稽khể 首thủ即tức 為vi 不bất 飢cơ夜dạ 時thời 為vi 明minh太thái 子tử 聞văn 令linh 塞tắc 窻# 牖dũ削tước 其kỳ 足túc 底để無vô 令linh 得đắc 起khởi而nhi 覩đổ 佛Phật 明minh有hữu 司ty 即tức 削tước 足túc 底để其kỳ 痛thống 無vô 量lượng念niệm 佛Phật 不bất 忘vong佛Phật 遙diêu 為vì 王vương 說thuyết 經Kinh 曰viết夫phu 善thiện 惡ác 行hành殃ương 福phước 歸quy 身thân可khả 不bất 慎thận 矣hĩ瓶bình 沙sa 對đối 曰viết若nhược 當đương 支chi 解giải寸thốn 斬trảm 於ư 體thể終chung 不bất 念niệm 惡ác世Thế 尊Tôn 重trùng 曰viết吾ngô 今kim 為vi 佛Phật大Đại 千Thiên 日nhật 月nguyệt 天thiên 神thần 鬼quỷ 龍long靡mĩ 不bất 稽khể 首thủ宿túc 之chi 餘dư 殃ương于vu 今kim 不bất 釋thích豈khởi 況huống 凡phàm 庶thứ具cụ 照chiếu 宿túc 殃ương王vương 即tức 叉xoa 手thủ 向hướng 佛Phật 遙diêu 稽khể 首thủ今kim 日nhật 命mạng 絕tuyệt永vĩnh 贊tán 神thần 化hóa喐# 咿# 鯁# 咽yến/ế/yết斯tư 須tu 息tức 絕tuyệt舉cử 國quốc 臣thần 民dân靡mĩ 不bất 躄tích 踊dũng呼hô 天thiên 奈nại 何hà瓶bình 沙sa 大đại 王vương 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích上thượng 生sanh 天thiên 上thượng三tam 道đạo 門môn 塞tắc諸chư 障chướng 滅diệt 矣hĩ


述thuật
曰viết闍xà 王vương 後hậu 悔hối 殷ân 誠thành 重trọng/trùng 懺sám具cụ 如như 涅Niết 槃Bàn不bất 可khả 備bị 錄lục據cứ 迹tích 似tự 實thật 約ước 權quyền 俱câu 化hóa故cố 依y 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương


殺sát
父phụ 惡ác 逆nghịch 之chi 罪tội用dụng 向hướng 如Như 來Lai 改cải 悔hối 故cố在tại 地địa 獄ngục 中trung當đương 受thọ 世thế 間gian五ngũ 百bách 日nhật 罪tội便tiện 當đương 得đắc 脫thoát唯duy 當đương 自tự 責trách改cải 往vãng 修tu 來lai莫mạc 用dụng 愁sầu 憂ưu王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ不bất 能năng 自tự 勝thắng


又hựu
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân昔tích 迦ca 默mặc 國quốc 鳩cưu 陀đà 扇thiên/phiến 村thôn 中trung有hữu 一nhất 老lão 母mẫu唯duy 有hữu 一nhất 子tử其kỳ 子tử 勃bột 逆nghịch 不bất 修tu 仁nhân 孝hiếu以dĩ 瞋sân 母mẫu 故cố 舉cử 手thủ 向hướng 母mẫu撾qua 打đả 一nhất 下hạ即tức 日nhật 出xuất 行hành遇ngộ 逢phùng 於ư 賊tặc 折chiết 其kỳ 一nhất 臂tý不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 尋tầm 即tức 現hiện 報báo苦khổ 痛thống 如như 是thị後hậu 地địa 獄ngục 苦khổ 不bất 可khả 稱xưng 計kế 也dã


又hựu
百bách 緣duyên 經Kinh 云vân佛Phật 在tại 世thế 時thời舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung有hữu 一nhất 長trưởng 者giả 婆Bà 羅La 門Môn婦phụ 產sản 一nhất 男nam 兒nhi容dung 貌mạo 弊tệ 惡ác身thân 體thể 臭xú 穢uế飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 時thời 能năng 使sử 乳nhũ 敗bại若nhược 飲ẩm 餘dư 者giả 亦diệc 皆giai 敗bại 壞hoại唯duy 以dĩ 酥tô 蜜mật 塗đồ 指chỉ 令linh 舐thỉ得đắc 濟tế 軀khu 命mạng因nhân 為vi 立lập 字tự名danh 曰viết 得đắc 飽bão後hậu 漸tiệm 長trưởng 大đại求cầu 佛Phật 出xuất 家gia


佛Phật
告cáo 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu


鬚tu
髮phát 自tự 落lạc法Pháp 服phục 著trước 身thân便tiện 成thành 沙Sa 門Môn精tinh 勤cần 修tu 習tập得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả而nhi 行hành 乞khất 食thực亦diệc 不bất 獲hoạch 得đắc便tiện 自tự 悔hối 責trách入nhập 其kỳ 塔tháp 中trung見kiến 少thiểu 坌bộn 污ô即tức 便tiện 掃tảo 灑sái


時thời
到đáo 乞khất 食thực 即tức 便tiện 豐phong 足túc心tâm 懷hoài 歡hoan 喜hỷ白bạch 眾chúng 僧Tăng 言ngôn從tùng 今kim 以dĩ 往vãng眾chúng 僧Tăng 塔tháp 寺tự 聽thính 我ngã 掃tảo 灑sái僧Tăng 即tức 聽thính 許hứa後hậu 於ư 一nhất 日nhật 眠miên 不bất 覺giác 曉hiểu舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 佛Phật 塔tháp 中trung 有hữu 少thiểu 塵trần 坌bộn即tức 便tiện 掃tảo 之chi 時thời黎lê 軍quân 支chi 便tiện 從tùng 眠miên 寤ngụ見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 掃tảo 竟cánh心tâm 懷hoài 悵trướng 恨hận語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất汝nhữ 掃tảo 我ngã 地địa 令linh 我ngã 今kim 者giả飢cơ 困khốn 一nhất 日nhật


時thời
舍Xá 利Lợi 弗Phất聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ而nhi 告cáo 之chi 言ngôn我ngã 今kim 自tự 當đương 共cộng 汝nhữ入nhập 城thành 受thọ 請thỉnh可khả 得đắc 飽bão 滿mãn 汝nhữ 勿vật 憂ưu 也dã聞văn 已dĩ 心tâm 泰thái受thọ 請thỉnh 時thời 到đáo 共cộng 舍Xá 利Lợi 弗Phất入nhập 城thành 受thọ 請thỉnh正chánh 值trị 檀đàn 越việt夫phu 婦phụ 鬪đấu 諍tranh 竟cánh 不bất 得đắc 食thực飢cơ 餓ngạ 而nhi 還hoàn


時thời
舍Xá 利Lợi 弗Phất於ư 第đệ 二nhị 日nhật復phục 更cánh 語ngữ 言ngôn我ngã 於ư 今kim 朝triêu當đương 自tự 將tương 汝nhữ 受thọ 長trưởng 者giả 請thỉnh 令linh 汝nhữ 飽bão 足túc


時thời
到đáo 將tương 往vãng其kỳ 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 皆giai 悉tất 得đắc 食thực唯duy 此thử 一nhất 人nhân獨độc 不bất 得đắc 食thực高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn我ngã 不bất 得đắc 食thực


爾nhĩ
時thời 主chủ 人nhân都đô 無vô 聞văn 者giả飢cơ 困khốn 而nhi 還hoàn


爾nhĩ
時thời 阿A 難Nan聞văn 已dĩ 深thâm 憐lân於ư 第đệ 三tam 日nhật 語ngữ 言ngôn我ngã 於ư 今kim 朝triêu 隨tùy 佛Phật 受thọ 請thỉnh為vì 汝nhữ 取thủ 食thực 足túc 使sử 飽bão 滿mãn然nhiên 阿A 難Nan 受thọ 持trì 如Như 來Lai八bát 萬vạn 四tứ 千thiên諸chư 法Pháp 藏tạng 門môn 未vị 曾tằng 漏lậu 脫thoát今kim 故cố 為vi 此thử 黎lê 軍quân 支chi 比Bỉ 丘Khâu 取thủ 其kỳ 飲ẩm 食thực忽hốt 然nhiên 不bất 憶ức 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn於ư 第đệ 四tứ 日nhật 阿A 難Nan 復phục 為vi 取thủ 食thực還hoàn 其kỳ 所sở 止chỉ道đạo 逢phùng 惡ác 狗cẩu 所sở 䶩# 齧niết飲ẩm 食thực 棄khí 地địa 空không 鉢bát 而nhi 還hoàn於ư 第đệ 五ngũ 日nhật 大Đại 目Mục 揵Kiền 連Liên復phục 為vi 取thủ 食thực中trung 道đạo 為vi 金kim 翅sí 鳥điểu王vương 見kiến 為vi 搏bác 齧niết合hợp 鉢bát 將tương 去khứ 置trí 大đại 海hải 中trung復phục 不bất 得đắc 食thực於ư 第đệ 六lục 日nhật 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất復phục 為vi 取thủ 食thực到đáo 彼bỉ 房phòng 門môn門môn 自tự 然nhiên 閉bế復phục 以dĩ 神thần 力lực入nhập 其kỳ 房phòng 內nội 踊dũng 出xuất 其kỳ 前tiền失thất 鉢bát 墮đọa 地địa至chí 金kim 剛cang 際tế復phục 以dĩ 神thần 力lực申thân 手thủ 取thủ 鉢bát其kỳ 口khẩu 復phục 齽#竟cánh 不bất 能năng 食thực


時thời
日nhật 已dĩ 過quá 口khẩu 輒triếp 自tự 開khai於ư 第đệ 七thất 日nhật 竟cánh 不bất 得đắc 食thực極cực 生sanh 慚tàm 愧quý於ư 四tứ 眾chúng 前tiền 飡xan 沙sa 飲ẩm 水thủy即tức 入nhập 涅Niết 槃Bàn


時thời
諸chư 比Bỉ 丘Khâu見kiến 是thị 事sự 已dĩ怪quái 其kỳ 所sở 由do請thỉnh 佛Phật 說thuyết 本bổn 因nhân 緣duyên


佛Phật
告cáo 比Bỉ 丘Khâu

乃nãi
往vãng 過quá 去khứ無vô 量lượng 世thế 中trung有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 曰viết 帝đế 幢tràng將tương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu游du 行hành 教giáo 化hóa


時thời
有hữu 長trưởng 者giả名danh 曰viết 瞿cù 彌di見kiến 佛Phật 及cập 僧Tăng深thâm 生sanh 信tín 敬kính請thỉnh 來lai 供cúng 養dường 日nhật 日nhật 如như 是thị便tiện 經kinh 父phụ 亡vong母mẫu 故cố 惠huệ 施thí子tử 悋lận 不bất 聽thính乃nãi 至chí 計kế 食thực 與dữ 母mẫu母mẫu 故cố 分phần/phân 減giảm施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng子tử 聞văn 瞋sân 恚khuể即tức 便tiện 捉tróc 母mẫu 閉bế 著trước 空không 室thất 鎖tỏa 戶hộ 棄khí 去khứ至chí 七thất 日nhật 頭đầu母mẫu 極cực 飢cơ 困khốn從tùng 子tử 索sách 食thực兒nhi 答đáp 母mẫu 曰viết何hà 如như 飡xan 沙sa 飲ẩm 水thủy 足túc 活hoạt今kim 者giả 何hà 為vi 索sách 食thực語ngữ 已dĩ 捨xả 去khứ竟cánh 不bất 得đắc 食thực母mẫu 便tiện 去khứ 世thế其kỳ 子tử 命mạng 終chung入nhập 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục受thọ 苦khổ 畢tất 已dĩ還hoàn 生sanh 人nhân 中trung飢cơ 困khốn 如như 是thị然nhiên 由do 往vãng 昔tích供cúng 養dường 佛Phật 故cố今kim 得đắc 值trị 我ngã出xuất 家gia 得đắc 道Đạo比Bỉ 丘Khâu 聞văn 已dĩ歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành


又hựu
新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân昔tích 有hữu 暴bạo 惡ác 者giả令linh 母mẫu 執chấp 器khí 自tự 𤛓câu 牛ngưu 乳nhũ𤛓câu 便tiện 過quá 量lượng母mẫu 止chỉ 之chi 言ngôn餘dư 者giả 可khả 留lưu 以dĩ 乳nhũ 犢độc 子tử其kỳ 人nhân 既ký 聞văn 忽hốt 生sanh 瞋sân 忿phẫn以dĩ 手thủ 掬cúc 乳nhũ 散tán 其kỳ 母mẫu 面diện隨tùy 著trước 母mẫu 身thân乳nhũ 滴tích 多đa 少thiểu惡ác 業nghiệp 力lực 故cố即tức 令linh 彼bỉ 人nhân身thân 上thượng 還hoàn 生sanh 爾nhĩ 所sở 白bạch 癩lại


婦phụ
逆nghịch 部bộ 第đệ 三tam


如như
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 一nhất 婦phụ稟bẩm 性tánh 佷hận 悷lệ 不bất 順thuận 禮lễ 度độ每mỗi 所sở 云vân 為vi 常thường 與dữ 姑cô 反phản後hậu 作tác 方phương 計kế 教giáo 其kỳ 夫phu 主chủ 自tự 殺sát 其kỳ 母mẫu其kỳ 夫phu 愚ngu 癡si即tức 用dụng 婦phụ 語ngữ便tiện 將tương 其kỳ 母mẫu至chí 曠khoáng 野dã 中trung結kết 縛phược 手thủ 足túc 將tương 欲dục 加gia 害hại罪tội 逆nghịch 之chi 甚thậm 感cảm 徹triệt 上thượng 天thiên雲vân 霧vụ 四tứ 合hợp 為vi 下hạ 霹phích 靂lịch 霹phích 殺sát 其kỳ 兒nhi母mẫu 即tức 還hoàn 家gia其kỳ 婦phụ 開khai 門môn 謂vị 是thị 夫phu 主chủ


問vấn
言ngôn

殺sát
未vị姑cô 答đáp 已dĩ 殺sát至chí 於ư 明minh 日nhật 方phương 知tri 夫phu 死tử不bất 孝hiếu 之chi 罪tội 現hiện 報báo 如như 是thị後hậu 入nhập 地địa 獄ngục受thọ 苦khổ 無vô 量lượng


棄khí
父phụ 部bộ 第đệ 四tứ


如như
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經kinh


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 作tác 是thị 言ngôn恭cung 敬kính 宿túc 老lão有hữu 大đại 利lợi 益ích而nhi 常thường 讚tán 歎thán 恭cung 敬kính父phụ 母mẫu 耆kỳ 長trưởng 宿túc 老lão不bất 但đãn 今kim 日nhật我ngã 於ư 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn有hữu 國quốc 名danh 棄khí 老lão 國quốc彼bỉ 國quốc 土độ 中trung 有hữu 老lão 人nhân 者giả皆giai 遠viễn 驅khu 棄khí有hữu 一nhất 大đại 臣thần其kỳ 父phụ 年niên 老lão依y 如như 國quốc 法pháp 應ưng 在tại 驅khu 遣khiển大đại 臣thần 孝hiếu 順thuận 心tâm 所sở 不bất 忍nhẫn乃nãi 深thâm 掘quật 地địa 作tác 一nhất 密mật 窟quật置trí 父phụ 著trước 中trung 隨tùy 時thời 孝hiếu 養dưỡng


爾nhĩ
時thời 天thiên 神thần捉tróc 持trì 二nhị 蛇xà著trước 王vương 殿điện 上thượng而nhi 作tác 是thị 言ngôn各các 別biệt 雄hùng 雌thư 汝nhữ 國quốc 得đắc 安an若nhược 不bất 別biệt 者giả 汝nhữ 身thân 及cập 國quốc七thất 日nhật 之chi 後hậu悉tất 當đương 覆phú 滅diệt王vương 聞văn 是thị 已dĩ心tâm 懷hoài 懊áo 惱não即tức 與dữ 群quần 臣thần參tham 議nghị 斯tư 事sự各các 自tự 陳trần 謝tạ 稱xưng 不bất 能năng 別biệt即tức 募mộ 國quốc 界giới誰thùy 能năng 別biệt 者giả厚hậu 加gia 爵tước 賞thưởng大đại 臣thần 歸quy 家gia 往vãng 問vấn 其kỳ 父phụ父phụ 答đáp 子tử 言ngôn此thử 事sự 易dị 別biệt以dĩ 細tế 軟nhuyễn 物vật 停đình 蛇xà 著trước 上thượng其kỳ 躁táo 嬈nhiễu 者giả 當đương 知tri 是thị 雄hùng住trụ 不bất 動động 者giả 當đương 知tri 是thị 雌thư (# 故cố 律luật 云vân 白bạch 疊điệp 試thí 蛇xà 去khứ 住trụ 不bất 同đồng 也dã即tức 如như 其kỳ 言ngôn果quả 別biệt 雄hùng 雌thư天thiên 神thần 復phục 問vấn 言ngôn誰thùy 於ư 睡thụy 者giả 名danh 之chi 為vi 寤ngụ 誰thùy 於ư 寤ngụ 者giả 名danh 之chi 為vi 睡thụy王vương 與dữ 群quần 臣thần復phục 不bất 能năng 辯biện大đại 臣thần 問vấn 父phụ 此thử 是thị 何hà 言ngôn 父phụ 言ngôn此thử 名danh 學học 人nhân於ư 諸chư 凡phàm 夫phu名danh 為vi 覺giác 者giả於ư 諸chư 羅La 漢Hán 名danh 之chi 為vi 睡thụy即tức 如như 其kỳ 言ngôn以dĩ 答đáp 天thiên 神thần又hựu 復phục 問vấn 言ngôn此thử 大đại 白bạch 象tượng有hữu 幾kỷ 斤cân 兩lưỡng群quần 臣thần 共cộng 議nghị無vô 能năng 知tri 者giả大đại 臣thần 問vấn 父phụ父phụ 言ngôn置trí 象tượng 船thuyền 上thượng 著trước 大đại 池trì 中trung畫họa 水thủy 齊tề 船thuyền深thâm 淺thiển 幾kỷ 許hứa即tức 以dĩ 此thử 船thuyền 置trí 石thạch 著trước 中trung水thủy 沒một 齊tề 畫họa 則tắc 知tri 斤cân 兩lưỡng即tức 以dĩ 此thử 智trí以dĩ 答đáp 天thiên 神thần又hựu 復phục 問vấn 言ngôn以dĩ 一nhất 掬cúc 水thủy 多đa 於ư 大đại 海hải誰thùy 能năng 知tri 之chi群quần 臣thần 共cộng 議nghị又hựu 不bất 能năng 解giải大đại 臣thần 問vấn 父phụ此thử 是thị 何hà 語ngữ父phụ 言ngôn此thử 語ngữ 易dị 解giải若nhược 有hữu 人nhân 解giải信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh以dĩ 一nhất 掬cúc 水thủy 施thí 於ư 佛Phật 僧Tăng 及cập 以dĩ 父phụ 母mẫu困khốn 厄ách 病bệnh 人nhân以dĩ 此thử 功công 德đức數sổ 千thiên 萬vạn 劫kiếp受thọ 福phước 無vô 窮cùng海hải 水thủy 極cực 多đa 不bất 過quá 一nhất 劫kiếp推thôi 此thử 言ngôn 之chi一nhất 掬cúc 之chi 水thủy 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội多đa 於ư 大đại 海hải即tức 以dĩ 此thử 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần天thiên 神thần 復phục 化hóa 作tác 餓ngạ 人nhân連liên 骸hài 拄trụ 骨cốt 而nhi 來lai 問vấn 言ngôn世thế 頗phả 有hữu 人nhân飢cơ 窮cùng 瘦sấu 苦khổ 劇kịch 於ư 我ngã 不phủ群quần 臣thần 思tư 量lượng 復phục 不bất 能năng 答đáp復phục 以dĩ 狀trạng 問vấn 父phụ父phụ 答đáp 子tử 言ngôn世thế 間gian 有hữu 人nhân慳san 貪tham 嫉tật 妬đố不bất 信tín 三Tam 寶Bảo不bất 能năng 供cúng 養dường父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng將tương 來lai 之chi 世thế墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế不bất 聞văn 水thủy 穀cốc 之chi 名danh身thân 如như 大đại 山sơn 腹phúc 如như 大đại 谷cốc咽yến/ế/yết 如như 細tế 針châm 髮phát 如như 錐trùy 刀đao纏triền 身thân 至chí 脚cước舉cử 動động 之chi 時thời支chi 節tiết 火hỏa 然nhiên如như 此thử 之chi 人nhân劇kịch 汝nhữ 飢cơ 苦khổ百bách 千thiên 萬vạn 倍bội即tức 以dĩ 斯tư 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần天thiên 神thần 又hựu 化hóa 作tác 一nhất 人nhân手thủ 脚cước 杻nữu 械giới項hạng 後hậu 著trước 鎖tỏa身thân 中trung 火hỏa 出xuất 舉cử 體thể 燋tiều 爛lạn而nhi 又hựu 問vấn 言ngôn世thế 頗phả 有hữu 人nhân苦khổ 劇kịch 我ngã 不phủ群quần 臣thần 率suất 爾nhĩ 無vô 知tri 答đáp 者giả大đại 臣thần 復phục 問vấn 其kỳ 父phụ父phụ 即tức 答đáp 言ngôn世thế 間gian 有hữu 人nhân不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu逆nghịch 害hại 師sư 長trưởng叛bạn 於ư 夫phu 主chủ誹phỉ 謗báng 三Tam 尊Tôn將tương 來lai 之chi 世thế墮đọa 於ư 地địa 獄ngục刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 火hỏa 車xa 鑪lư 炭thán陷hãm 河hà 沸phí 屎thỉ 刀đao 道đạo 火hỏa 道đạo如như 是thị 眾chúng 苦khổ無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 計kế 數sổ以dĩ 此thử 方phương 之chi 劇kịch 汝nhữ 困khốn 苦khổ百bách 千thiên 萬vạn 倍bội即tức 如như 其kỳ 言ngôn以dĩ 答đáp 天thiên 神thần天thiên 神thần 又hựu 化hóa 作tác 一nhất 女nữ 人nhân端đoan 正chánh 瑰côi 瑋vĩ 踰du 於ư 世thế 人nhân而nhi 又hựu 問vấn 言ngôn世thế 間gian 頗phả 有hữu 端đoan 正chánh 之chi 人nhân 似tự 我ngã 者giả 不phủ群quần 臣thần 默mặc 然nhiên無vô 能năng 答đáp 者giả臣thần 復phục 問vấn 父phụ父phụ 時thời 答đáp 言ngôn世thế 間gian 有hữu 人nhân 信tín 敬kính 三Tam 寶Bảo孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu好hiếu 施thí 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 勤cần 持trì 戒giới得đắc 生sanh 天thiên 上thượng端đoan 正chánh 殊thù 特đặc過quá 於ư 汝nhữ 身thân百bách 千thiên 萬vạn 倍bội以dĩ 此thử 方phương 之chi 如như 瞎hạt 獼mi 猴hầu復phục 以dĩ 此thử 言ngôn 以dĩ 答đáp 天thiên 神thần天thiên 神thần 又hựu 以dĩ 一nhất 栴chiên 檀đàn 木mộc 方phương 之chi 正chánh 等đẳng又hựu 復phục 問vấn 言ngôn何hà 者giả 是thị 頭đầu群quần 臣thần 智trí 力lực無vô 能năng 答đáp 者giả臣thần 又hựu 問vấn 父phụ父phụ 答đáp 言ngôn易dị 知tri放phóng 著trước 水thủy 中trung根căn 者giả 必tất 沈trầm尾vĩ 者giả 必tất 舉cử即tức 以dĩ 此thử 言ngôn 用dụng 答đáp 天thiên 神thần天thiên 神thần 又hựu 以dĩ 二nhị 白bạch 騲# 馬mã 形hình 色sắc 無vô 異dị而nhi 復phục 問vấn 言ngôn誰thùy 母mẫu 誰thùy 子tử群quần 臣thần 亦diệc 復phục 無vô 能năng 答đáp 者giả復phục 問vấn 其kỳ 父phụ父phụ 答đáp 言ngôn與dữ 草thảo 令linh 食thực若nhược 是thị 母mẫu 者giả 必tất 推thôi 草thảo 與dữ 子tử如như 是thị 所sở 問vấn悉tất 皆giai 答đáp 之chi天thiên 神thần 歡hoan 喜hỷ大đại 遺di 王vương 珍trân 奇kỳ 財tài 寶bảo而nhi 語ngứ 王vương 言ngôn汝nhữ 今kim 國quốc 土độ 我ngã 當đương 擁ủng 護hộ令linh 諸chư 外ngoại 敵địch不bất 能năng 侵xâm 害hại王vương 聞văn 是thị 已dĩ極cực 大đại 踊dũng 悅duyệt而nhi 問vấn 臣thần 言ngôn為vi 是thị 自tự 知tri 有hữu 人nhân 教giáo 汝nhữ賴lại 汝nhữ 大đại 智trí 國quốc 土độ 獲hoạch 安an既ký 得đắc 珍trân 寶bảo 又hựu 許hứa 擁ủng 護hộ是thị 汝nhữ 之chi 力lực臣thần 答đáp 王vương 言ngôn非phi 臣thần 之chi 智trí願nguyện 施thí 無vô 畏úy乃nãi 敢cảm 具cụ 陳trần王vương 言ngôn設thiết 汝nhữ 今kim 有hữu 萬vạn 死tử 之chi 罪tội 猶do 尚thượng 不bất 問vấn況huống 小tiểu 罪tội 過quá臣thần 白bạch 王vương 言ngôn國quốc 有hữu 制chế 令linh 不bất 聽thính 養dưỡng 老lão臣thần 有hữu 老lão 父phụ 不bất 忍nhẫn 驅khu 遣khiển致trí 犯phạm 王vương 法Pháp 藏tạng 著trước 地địa 中trung臣thần 來lai 應ưng 答đáp盡tận 是thị 父phụ 智trí非phi 臣thần 之chi 力lực唯duy 願nguyện 大đại 王vương一nhất 切thiết 國quốc 土thổ還hoàn 聽thính 養dưỡng 老lão王vương 即tức 歎thán 美mỹ心tâm 生sanh 喜hỷ 悅duyệt奉phụng 養dưỡng 臣thần 父phụ 尊tôn 以dĩ 為vi 師sư濟tế 我ngã 國quốc 家gia 一nhất 切thiết 人nhân 命mạng如như 此thử 利lợi 益ích非phi 我ngã 所sở 知tri即tức 便tiện 宣tuyên 令lệnh普phổ 告cáo 天thiên 下hạ不bất 聽thính 棄khí 老lão 仰ngưỡng 令linh 孝hiếu 養dưỡng其kỳ 有hữu 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu不bất 敬kính 師sư 長trưởng當đương 加gia 大đại 罪tội


爾nhĩ
時thời 父phụ 者giả我ngã 身thân 時thời 也dã


爾nhĩ
時thời 大đại 臣thần者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 是thị


爾nhĩ
時thời 王vương 者giả阿a 闍xà 世thế 是thị 也dã


爾nhĩ
時thời 天thiên 神thần者giả 阿A 難Nan 是thị 也dã故cố 俗tục 云vân 養dưỡng 老lão 乞khất 言ngôn 即tức 其kỳ 是thị 也dã )#


又hựu
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân昔tích 者giả 世Thế 尊Tôn語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu當đương 知tri 往vãng 昔tích波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc有hữu 不bất 善thiện 法pháp流lưu 行hành 於ư 世thế父phụ 年niên 六lục 十thập 與dữ 著trước 敷phu 𦇧# 使sử 守thủ 門môn 戶hộ


爾nhĩ
時thời 兄huynh 弟đệ 二nhị 人nhân兄huynh 語ngữ 弟đệ 言ngôn汝nhữ 與dữ 父phụ 敷phu 𦇧# 使sử 令linh 守thủ 門môn屋ốc 中trung 唯duy 有hữu 一nhất 敷phu 𦇧#小tiểu 弟đệ 便tiện 截tiệt 半bán 與dữ 父phụ而nhi 白bạch 父phụ 言ngôn大đại 兄huynh 與dữ 父phụ 非phi 我ngã 所sở 與dữ大đại 兄huynh 教giáo 父phụ 使sử 守thủ 門môn 屋ốc兄huynh 向hướng 弟đệ 言ngôn何hà 不bất 盡tận 與dữ 敷phu 𦇧# 截tiệt 半bán 與dữ 之chi弟đệ 答đáp 兄huynh 言ngôn適thích 有hữu 一nhất 敷phu 𦇧# 不bất 截tiệt 半bán 與dữ後hậu 更cánh 何hà 處xứ 得đắc兄huynh 問vấn 弟đệ 言ngôn欲dục 更cánh 與dữ 誰thùy弟đệ 言ngôn豈khởi 可khả 得đắc 不bất 留lưu 與dữ 兄huynh 耶da兄huynh 言ngôn何hà 以dĩ 與dữ 我ngã弟đệ 言ngôn汝nhữ 當đương 年niên 老lão汝nhữ 子tử 亦diệc 當đương 安an 汝nhữ 置trí 於ư 門môn 中trung兄huynh 聞văn 此thử 語ngữ 驚kinh 愕ngạc 曰viết我ngã 亦diệc 當đương 如như 是thị 耶da弟đệ 言ngôn誰thùy 當đương 代đại 汝nhữ便tiện 語ngữ 兄huynh 言ngôn如như 此thử 惡ác 法pháp 宜nghi 共cộng 除trừ 捨xả兄huynh 弟đệ 相tương 將tương 共cộng 至chí 輔phụ 相tướng 所sở以dĩ 此thử 言ngôn 論luận向hướng 輔phụ 相tướng 說thuyết輔phụ 相tướng 答đáp 言ngôn實thật 爾nhĩ我ngã 等đẳng 亦diệc 共cộng 有hữu 老lão輔phụ 相tướng 啟khải 王vương王vương 可khả 此thử 語ngữ宣tuyên 令lệnh 國quốc 界giới孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu斷đoạn 先tiên 非phi 法pháp不bất 聽thính 更cánh 爾nhĩ


又hựu
優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân是thị 五ngũ 逆nghịch 罪tội殺sát 父phụ 則tắc 輕khinh殺sát 母mẫu 則tắc 重trọng/trùng殺sát 阿A 羅La 漢Hán重trọng/trùng 於ư 殺sát 母mẫu出xuất 佛Phật 身thân 血huyết重trọng/trùng 於ư 殺sát 阿A 羅La 漢Hán破phá 僧Tăng 復phục 重trùng 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết


頌tụng
曰viết


君quân
愛ái 忠trung 臣thần父phụ 憐lân 孝hiếu 子tử況huống 佛Phật 大đại 慈từ


拔bạt
苦khổ 樂lạc 彼bỉ不bất 荷hà 其kỳ 恩ân害hại 親thân 存tồn 己kỷ


一nhất
墜trụy 幽u 塗đồ累lũy 劫kiếp 終chung 始thỉ


感cảm
應ứng 緣duyên (# 如như 是thị 五ngũ 逆nghịch 及cập 惡ác 心tâm 向hướng 三Tam 寶Bảo 現hiện 遭tao 殃ương 咎cữu 者giả 無vô 量lượng 並tịnh 散tán 在tại 諸chư 篇thiên 今kim 略lược 述thuật 二nhị 三tam 不bất 孝hiếu 現hiện 報báo 之chi 驗nghiệm 也dã )#


-#
周chu 王vương 彥ngạn 偉#


-#
齊tề 何hà 君quân 平bình


-#
隋tùy 婦phụ 養dưỡng 姑cô


周chu
時thời 有hữu 人nhân姓tánh 王vương字tự 彥ngạn 偉#河hà 南nam 人nhân為vi 性tánh 兇hung 惡ác 好hảo/hiếu 游du 獵liệp父phụ 母mẫu 孤cô 養dưỡng 憐lân 愛ái 極cực 重trọng每mỗi 諫gián 不bất 許hứa 共cộng 惡ác 人nhân 交giao 游du復phục 抑ức 不bất 聽thính 射xạ 獵liệp恐khủng 損tổn 身thân 命mạng 不bất 存tồn 係hệ 嗣tự偉# 不bất 從tùng 父phụ 訓huấn 常thường 獵liệp 不bất 止chỉ兼kiêm 逐trục 惡ác 人nhân 常thường 為vi 麁thô 過quá父phụ 母mẫu 既ký 見kiến 不bất 止chỉ 兇hung 行hành罰phạt 杖trượng 五ngũ 十thập身thân 瘡sang 不bất 得đắc 出xuất以dĩ 恨hận 父phụ 母mẫu伺tứ 夜dạ 眠miên 之chi 後hậu密mật 以dĩ 土thổ/độ 袋đại 壓áp 父phụ 母mẫu 口khẩu加gia 身thân 坐tọa 上thượng 望vọng 氣khí 不bất 出xuất意ý 令linh 遣khiển 死tử無vô 有hữu 瘡sang 瘢#將tương 為vi 卒thốt 亡vong 不bất 猜# 己kỷ 身thân忽hốt 見kiến 有hữu 鬼quỷ 來lai 入nhập 堂đường 內nội 震chấn 動động 家gia 內nội大đại 小tiểu 並tịnh 覺giác 翻phiên 偉# 床sàng 前tiền偉# 便tiện 仰ngưỡng 臥ngọa土thổ/độ 袋đại 已dĩ 在tại 偉# 腹phúc父phụ 母mẫu 蘇tô 覺giác遂toại 挽vãn 兒nhi 腹phúc 上thượng 土thổ/độ 袋đại不bất 能năng 去khứ 身thân偉# 復phục 見kiến 鬼quỷ 壓áp 土thổ/độ 袋đại 上thượng極cực 困khốn 垂thùy 死tử唱xướng 叫khiếu 救cứu 命mạng合hợp 家gia 大đại 小tiểu 及cập 以dĩ 隣lân 人nhân併tinh 力lực 挽vãn 之chi 必tất 竟cánh 不bất 移di偉# 聲thanh 不bất 出xuất但đãn 得đắc 以dĩ 手thủ 叩khấu 頭đầu合hợp 掌chưởng 而nhi 卒thốt


齊tề
何hà 君quân 平bình相tương/tướng 州châu 人nhân母mẫu 裴# 氏thị少thiếu 年niên 誕đản 平bình 後hậu 更cánh 不bất 孕dựng父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái劇kịch 同đồng 眼nhãn 目mục父phụ 母mẫu 憐lân 重trọng/trùng平bình 長trường/trưởng 大đại 不bất 多đa 教giáo 學học 問vấn縱túng/tung 暴bạo 自tự 游du年niên 至chí 二nhị 十thập父phụ 母mẫu 憐lân 愛ái不bất 聽thính 別biệt 室thất父phụ 因nhân 使sử 出xuất 行hành經kinh 年niên 方phương 還hoàn父phụ 行hành 去khứ 後hậu 母mẫu 憐lân 共cộng 私tư父phụ 還hoàn 到đáo 舍xá 共cộng 母mẫu 殺sát 父phụ埋mai 之chi 後hậu 園viên誑cuống 他tha 道đạo 父phụ 未vị 還hoàn天thiên 雷lôi 霹phích 父phụ 屍thi 出xuất然nhiên 後hậu 霹phích 平bình 身thân身thân 上thượng 具cụ 題đề 因nhân 緣duyên親thân 隣lân 告cáo 官quan聞văn 徹triệt 天thiên 聽thính勅sắc 殺sát 裴# 氏thị暴bạo 屍thi 不bất 聽thính 收thu 理lý (# 右hữu 二nhị 見kiến 李# 歸quy 心tâm 錄lục 也dã )#


隋tùy
大đại 業nghiệp 中trung 河hà 南nam 人nhân婦phụ 女nữ 養dưỡng 姑cô 不bất 孝hiếu姑cô 兩lưỡng 目mục 盲manh婦phụ 以dĩ 蚯# 蚓# 為vi 羹# 以dĩ 食thực 之chi姑cô 怪quái 其kỳ 味vị竊thiết 藏tạng 一nhất 臠luyến 留lưu 以dĩ 示thị 兒nhi兒nhi 還hoàn 見kiến 之chi欲dục 送tống 婦phụ 向hướng 縣huyện未vị 及cập 而nhi 雨vũ 雷lôi 震chấn 失thất 其kỳ 婦phụ俄nga 而nhi 婦phụ 從tùng 空không 落lạc身thân 衣y 如như 故cố而nhi 易dị 其kỳ 頭đầu 白bạch 狗cẩu 頭đầu言ngôn 語ngữ 不bất 異dị問vấn 其kỳ 故cố答đáp 云vân以dĩ 不bất 孝hiếu 姑cô 為vi 天thiên 神thần 所sở 罰phạt夫phu 以dĩ 送tống 官quan


時thời
乞khất 食thực 於ư 市thị後hậu 不bất 知tri 所sở 在tại右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 記ký )#


法Pháp
苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu
Pháp
Uyển Châu Lâm Hết quyển 49


Phiên
âm: 10/4/2016 Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100