法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Pháp
Uyển Châu Lâm Quyển 55

西tây
明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


破phá
邪tà 篇thiên 第đệ 六lục 十thập 二nhị (# 此thử 有hữu 二nhị 部bộ )#


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


蓋cái
聞văn三tam 乘thừa 啟khải 轍triệt諸chư 子tử 免miễn 火hỏa 宅trạch 之chi 災tai八bát 正chánh 開khai 元nguyên群quần 生sanh 寤ngụ 無vô 為vi 之chi 果quả是thị 故cố 慈từ 雲vân 降giáng/hàng 潤nhuận 不bất 別biệt 蒿hao 蘭lan慧tuệ 日nhật 流lưu 輝huy 寧ninh 分phần/phân 岸ngạn 谷cốc且thả 立lập 教giáo 垂thùy 範phạm 盡tận 妙diệu 窮cùng 微vi發phát 至chí 生sanh 情tình 難nan 量lương 叵phả 測trắc雖tuy 周chu 孔khổng 儒nho 術thuật 莊trang 老lão 玄huyền 風phong將tương 欲dục 方phương 茲tư 逈huýnh 非phi 倫luân 擬nghĩ其kỳ 有hữu 帝đế 代đại 賢hiền 士sĩ 今kim 古cổ 明minh 君quân咸hàm 共cộng 遵tuân 崇sùng 無vô 乖quai 敬kính 仰ngưỡng欲dục 使sử 玉ngọc 礫lịch 異dị 價giá 涇kính 渭# 分phần/phân 流lưu制chế 六lục 師sư 而nhi 正chánh 八bát 邪tà反phản 四tứ 倒đảo 而nhi 歸quy 一nhất 味vị折chiết 染nhiễm 俗tục 之chi 自tự 然nhiên興hưng 因nhân 果quả 之chi 正chánh 路lộ挫tỏa 邪tà 智trí 之chi 虛hư 角giác杜đỗ 異dị 見kiến 之chi 妄vọng 言ngôn求cầu 珠châu 之chi 寶bảo 心tâm 開khai觀quán 象tượng 之chi 偽ngụy 識thức 正chánh自tự 非phi 德đức 均quân 真chân 際tế 體thể 合hợp 無vô 生sanh豈khởi 能năng 契khế 此thử 玄huyền 門môn 履lý 之chi 一nhất 實thật 者giả 也dã


引dẫn
證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như
增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 有hữu 長trưởng 者giả名danh 阿A 那Na 邠Bân 邸Để其kỳ 家gia 大đại 富phú不bất 可khả 稱xưng 計kế


爾nhĩ
時thời 滿Mãn 富Phú 城Thành 中trung 有hữu 長trưởng 者giả名danh 曰viết 滿mãn 財tài亦diệc 大đại 富phú 饒nhiêu 財tài復phục 是thị 邠bân 邸để 少thiếu 小tiểu 舊cựu 好hảo共cộng 相tương 敬kính 愛ái邠bân 邸để 長trưởng 者giả 常thường 有hữu 千thiên 萬vạn 寶bảo 貨hóa在tại 滿Mãn 富Phú 城Thành 中trung 販phán 賣mại使sử 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả 經kinh 紀kỷ然nhiên 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả亦diệc 有hữu 數sổ 千thiên 萬vạn 寶bảo在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 販phán 賣mại使sử 邠bân 邸để 經kinh 紀kỷ是thị 時thời 邠bân 邸để 有hữu 女nữ名danh 須Tu 摩Ma 提Đề顏nhan 貌mạo 端đoan 正chánh如như 桃đào 華hoa 色sắc世thế 之chi 希hy 有hữu


爾nhĩ
時thời 滿Mãn 財Tài見kiến 須Tu 摩Ma 提Đề 女nữ 端đoan 正chánh見kiến 已dĩ 問vấn 邠bân 邸để 曰viết此thử 是thị 誰thùy 家gia 女nữ邠bân 邸để 報báo 曰viết是thị 我ngã 所sở 生sanh 滿mãn 財tài 曰viết我ngã 有hữu 小tiểu 息tức未vị 有hữu 匹thất 偶ngẫu可khả 適thích 貧bần 家gia 不phủ


時thời
邠bân 邸để 報báo 曰viết事sự 不bất 宜nghi 爾nhĩ滿mãn 財tài 問vấn 曰viết以dĩ 何hà 等đẳng 故cố邠bân 邸để 報báo 曰viết種chủng 姓tánh 財tài 貨hóa足túc 相tướng 詶thù 匹thất所sở 事sự 神thần 祠từ與dữ 我ngã 不bất 同đồng此thử 女nữ 事sự 佛Phật汝nhữ 事sự 外ngoại 道đạo以dĩ 是thị 之chi 故cố不bất 赴phó 來lai 意ý滿mãn 財tài 報báo 曰viết我ngã 等đẳng 所sở 事sự自tự 當đương 別biệt 祀tự此thử 女nữ 所sở 事sự別biệt 自tự 供cúng 養dường邠bân 邸để 報báo 曰viết我ngã 女nữ 設thiết 當đương適thích 汝nhữ 家gia 者giả彼bỉ 此thử 各các 出xuất 財tài 寶bảo不bất 可khả 稱xưng 計kế滿mãn 財tài 問vấn 曰viết汝nhữ 今kim 索sách 幾kỷ 許hứa 財tài 寶bảo邠bân 邸để 報báo 曰viết我ngã 今kim 須tu 六lục 萬vạn 兩lượng 金kim是thị 時thời 長trưởng 者giả即tức 與dữ 六lục 萬vạn 兩lượng 金kim邠bân 邸để 以dĩ 方phương 便tiện 前tiền 卻khước猶do 不bất 能năng 使sử 止chỉ語ngứ 彼bỉ 長trưởng 者giả 曰viết設thiết 我ngã 嫁giá 女nữ當đương 往vãng 問vấn 佛Phật若nhược 有hữu 教giáo 勅sắc我ngã 當đương 奉phụng 行hành是thị 時thời 阿A 那Na 邠Bân 邸Để即tức 往vãng 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ為vi 滿Mãn 富Phú 城Thành 中trung滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả 所sở 求cầu為vi 可khả 與dữ 不phủ


世Thế
尊Tôn 告cáo 曰viết

若nhược
須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ適thích 彼bỉ 國quốc 者giả多đa 所sở 饒nhiêu 益ích度độ 脫thoát 人nhân 民dân不bất 可khả 稱xưng 量lượng聞văn 已dĩ 禮lễ 退thoái還hoàn 至chí 家gia 中trung共cộng 辦biện 飲ẩm 食thực與dữ 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả滿mãn 財tài 問vấn 曰viết我ngã 不bất 用dụng 食thực但đãn 嫁giá 女nữ 與dữ 我ngã 不phủ 耶da邠bân 邸để 報báo 曰viết欲dục 爾nhĩ 者giả 便tiện 可khả 卻khước 後hậu 十thập 五ngũ 日nhật使sử 兒nhi 至chí 此thử作tác 是thị 語ngữ 已dĩ便tiện 退thoái 而nhi 去khứ是thị 時thời 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả辦biện 具cụ 所sở 須tu乘thừa 寶bảo 羽vũ 之chi 車xa從tùng 八bát 十thập 由do 延diên 內nội 來lai邠bân 邸để 復phục 莊trang 嚴nghiêm 己kỷ 女nữ乘thừa 寶bảo 羽vũ 之chi 車xa將tương 女nữ 往vãng 迎nghênh中trung 道đạo 相tương 遇ngộ滿mãn 財tài 得đắc 女nữ 便tiện 將tương 至chí滿Mãn 富Phú 城Thành 中trung人nhân 民dân 之chi 類loại各các 作tác 制chế 限hạn若nhược 此thử 城thành 中trung有hữu 女nữ 出xuất 適thích 他tha 國quốc 者giả當đương 重trọng 刑hình 罰phạt若nhược 他tha 國quốc 取thủ 婦phụ將tương 入nhập 國quốc 者giả亦diệc 重trọng/trùng 刑hình 罪tội


爾nhĩ
時thời 彼bỉ 國quốc有hữu 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí國quốc 人nhân 所sở 奉phụng制chế 限hạn 有hữu 言ngôn犯phạm 者giả 當đương 飯phạn 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí長trưởng 者giả 自tự 知tri犯phạm 制chế 即tức 飯phạn 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí梵Phạm 志Chí 所sở 食thực純thuần 食thực 猪trư 肉nhục 及cập重trùng 釀# 之chi 酒tửu又hựu 梵Phạm 志Chí 所sở 著trước 衣y 服phục或hoặc 被bị 白bạch 氎điệp或hoặc 被bị 毳thuế 衣y以dĩ 衣y 偏thiên 著trước 右hữu 肩kiên半bán 身thân 露lộ 現hiện即tức 白bạch 時thời 到đáo入nhập 長trưởng 者giả 家gia長trưởng 者giả 見kiến 來lai 膝tất 行hành 前tiền 迎nghênh恭cung 敬kính 作tác 禮lễ最tối 大đại 梵Phạm 志Chí舉cử 手thủ 稱xưng 善thiện抱bão 長trưởng 者giả 頸cảnh 往vãng 詣nghệ 座tòa 所sở各các 隨tùy 坐tọa 訖ngật


時thời
長trưởng 者giả 語ngữ 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 曰viết汝nhữ 自tự 莊trang 嚴nghiêm向hướng 我ngã 師sư 禮lễ須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 報báo 曰viết止chỉ 止chỉ 大đại 家gia我ngã 不bất 堪kham 任nhậm向hướng 裸lõa 形hình 人nhân 禮lễ長trưởng 者giả 報báo 曰viết此thử 非phi 裸lõa 形hình但đãn 所sở 著trước 衣y是thị 其kỳ 法Pháp 服phục須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 報báo 曰viết此thử 無vô 慚tàm 愧quý 之chi 人nhân皆giai 共cộng 露lộ 形hình有hữu 何hà 法Pháp 服phục 之chi 用dụng世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết世thế 人nhân 所sở 貴quý有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý若nhược 無vô 此thử 二nhị 則tắc 尊tôn 卑ty 無vô 異dị共cộng 猪trư 犬khuyển 無vô 別biệt我ngã 實thật 不bất 堪kham向hướng 作tác 禮lễ 拜bái


時thời
須Tu 摩Ma 提Đề夫phu 語ngứ 其kỳ 婦phụ 曰viết汝nhữ 今kim 可khả 起khởi向hướng 我ngã 師sư 作tác 禮lễ此thử 諸chư 人nhân 等đẳng皆giai 是thị 我ngã 所sở 事sự 天thiên婦phụ 報báo 曰viết且thả 止chỉ我ngã 不bất 禮lễ 此thử 無vô 慚tàm 愧quý 裸lõa 形hình 人nhân令linh 我ngã 向hướng 驢lư 犬khuyển 作tác 禮lễ夫phu 曰viết勿vật 作tác 是thị 言ngôn自tự 護hộ 汝nhữ 口khẩu勿vật 有hữu 所sở 犯phạm此thử 非phi 驢lư 非phi 狗cẩu但đãn 所sở 著trước 之chi 衣y正chánh 是thị 法Pháp 衣y是thị 時thời 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ洟di 零linh 悲bi 泣khấp顏nhan 色sắc 變biến 異dị並tịnh 作tác 是thị 說thuyết寧ninh 斷đoạn 命mạng 根căn 終chung 不bất 墮đọa 此thử 邪tà 見kiến 之chi 中trung


時thời
六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí各các 共cộng 高cao 聲thanh何hà 故cố 使sử 此thử 婢tỳ罵mạ 詈lị 乃nãi 爾nhĩ是thị 諸chư 梵Phạm 志Chí已dĩ 食thực 少thiểu 多đa 便tiện 去khứ是thị 時thời 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả在tại 高cao 樓lâu 上thượng煩phiền 冤oan 愁sầu 惋oản我ngã 今kim 取thủ 此thử 來lai便tiện 為vi 破phá 家gia辱nhục 我ngã 門môn 戶hộ


時thời
有hữu 梵Phạm 志Chí名danh 曰viết 修tu 跋bạt得đắc 五ngũ 神thần 通thông往vãng 長trưởng 者giả 家gia上thượng 高cao 樓lâu 上thượng與dữ 長trưởng 者giả 相tương 見kiến梵Phạm 志Chí 問vấn 長trưởng 者giả 曰viết何hà 故cố 愁sầu 憂ưu長trưởng 者giả 報báo 曰viết昨tạc 因nhân 為vi 兒nhi 娶thú 婦phụ具cụ 說thuyết 前tiền 緣duyên梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết此thử 女nữ 所sở 事sự 之chi 師sư皆giai 是thị 梵Phạm 行hạnh 之chi 人nhân今kim 日nhật 現hiện 在tại甚thậm 奇kỳ 甚thậm 特đặc長trưởng 者giả 問vấn 曰viết汝nhữ 為vi 外ngoại 道đạo 異dị 學học何hà 故cố 歎thán 譽dự沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử有hữu 何hà 神thần 德đức有hữu 何hà 神thần 變biến梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết欲dục 聞văn 神thần 德đức 今kim 粗thô 說thuyết 原nguyên此thử 女nữ 所sở 事sự 之chi 師sư最tối 小tiểu 弟đệ 子tử名danh 曰viết 均Quân 頭Đầu 沙Sa 彌Di飛phi 來lai 詣nghệ 阿A 耨Nậu 達Đạt 泉Tuyền洗tẩy 垢cấu 之chi 衣y阿a 耨nậu 大đại 神thần 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần皆giai 起khởi 前tiền 迎nghênh恭cung 敬kính 問vấn 訊tấn善thiện 來lai 人nhân 師sư可khả 就tựu 此thử 坐tọa卻khước 後hậu 坐tọa 食thực食thực 竟cánh 盪# 鉢bát在tại 金kim 案án 上thượng跏già 趺phu 正chánh 身thân 次thứ 第đệ 入nhập九cửu 次thứ 第đệ 定định是thị 時thời 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần與dữ 蹋đạp 洗tẩy 衣y 舉cử 著trước 空không 中trung 而nhi 曝bộc 使sử 乾can/kiền/càn


時thời
彼bỉ 沙Sa 彌Di 收thu 攝nhiếp 衣y 已dĩ便tiện 飛phi 在tại 空không還hoàn 歸quy 所sở 在tại長trưởng 者giả 當đương 知tri最tối 小tiểu 弟đệ 子tử有hữu 此thử 神thần 力lực況huống 最tối 大đại 者giả何hà 況huống 如Như 來Lai至Chí 真Chân 正chánh 覺giác而nhi 可khả 及cập 乎hồ是thị 時thời 長trưởng 者giả語ngứ 梵Phạm 志Chí 曰viết我ngã 等đẳng 可khả 得đắc 見kiến此thử 女nữ 所sở 事sự 師sư 乎hồ梵Phạm 志Chí 報báo 曰viết可khả 還hoàn 問vấn 此thử 女nữ是thị 時thời 長trưởng 者giả問vấn 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 曰viết吾ngô 今kim 欲dục 得đắc見kiến 汝nhữ 所sở 事sự 師sư能năng 使sử 來lai 不phủ女nữ 聞văn 歡hoan 喜hỷ不bất 能năng 自tự 勝thắng願nguyện 時thời 辦biện 具cụ 飲ẩm 食thực明minh 日nhật 如Như 來Lai當đương 來lai 至chí 此thử及cập 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng長trưởng 者giả 報báo 曰viết汝nhữ 今kim 自tự 請thỉnh吾ngô 不bất 解giải 法pháp是thị 時thời 長trưởng 者giả 女nữ沐mộc 浴dục 身thân 體thể手thủ 執chấp 香hương 火hỏa上thượng 高cao 樓lâu 上thượng叉xoa 手thủ 向hướng 如Như 來Lai而nhi 歎thán 之chi 曰viết


諸chư
變biến 不bất 可khả 計kế皆giai 使sử 立lập 正Chánh 道Đạo


我ngã
今kim 復phục 值trị 厄ách唯duy 願nguyện 尊Tôn 屈khuất 神thần


爾nhĩ
時thời 香hương 如như 雲vân懸huyền 在tại 虛hư 空không 中trung


遍biến
滿mãn 祇kỳ 桓hoàn 舍xá住trụ 在tại 如Như 來Lai 前tiền


諸chư
釋Thích 虛hư 空không 中trung歡hoan 喜hỷ 而nhi 作tác 禮lễ


又hựu
見kiến 香hương 在tại 前tiền須Tu 摩Ma 提Đề 所sở 請thỉnh


雨vũ
諸chư 種chủng 種chủng 華hoa而nhi 不bất 可khả 計kế 量lượng


悉tất
滿mãn 祇kỳ 桓hoàn 林lâm如Như 來Lai 笑tiếu 放phóng 光quang


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 神thần 足túc 比Bỉ 丘Khâu大đại 目Mục 連Liên 大đại 迦Ca 葉Diếp 阿A 那Na 律Luật乃nãi 至chí 均Quân 頭Đầu 沙Sa 彌Di 等đẳng


汝nhữ
等đẳng 以dĩ 神thần 足túc先tiên 往vãng 至chí 彼bỉ 城thành 中trung諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 曰viết如như 是thị 世Thế 尊Tôn是thị 時thời 眾chúng 僧Tăng 使sử 人nhân名danh 曰viết 乾can/kiền/càn 荼đồ明minh 旦đán 躬cung 負phụ 大đại 釜phủ飛phi 在tại 空không 中trung往vãng 至chí 彼bỉ 城thành繞nhiễu 城thành 三tam 匝táp詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia是thị 時thời 均Quân 頭Đầu 沙Sa 彌Di化hóa 作tác 五ngũ 百bách 華hoa 樹thụ色sắc 若nhược 干can 種chủng皆giai 悉tất 敷phu 茂mậu是thị 時thời 般bát 特đặc化hóa 作tác 五ngũ 百bách 頭đầu 牛ngưu衣y 毛mao 皆giai 青thanh在tại 牛ngưu 上thượng 坐tọa往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành


爾nhĩ
時thời 羅la 雲vân復phục 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 孔khổng 雀tước色sắc 若nhược 干can 種chủng在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 迦ca 匹thất 那na化hóa 作tác 五ngũ 百bách 金kim 翅sí 鳥điểu極cực 為vi 勇dũng 猛mãnh在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành


爾nhĩ
時thời 優Ưu 毘Tỳ 迦Ca 葉Diếp化hóa 作tác 五ngũ 百bách 龍long皆giai 有hữu 七thất 頭đầu在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề化hóa 作tác 琉lưu 璃ly 山sơn入nhập 中trung 跏già 坐tọa往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành


爾nhĩ
時thời 大Đại 迦Ca 旃Chiên 延Diên復phục 化hóa 作tác 五ngũ 百bách 鶴hạc色sắc 皆giai 純thuần 白bạch往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 離Ly 越Việt化hóa 作tác 五ngũ 百bách 虎hổ在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 阿A 那Na 律Luật化hóa 作tác 五ngũ 百bách 師sư 子tử極cực 為vi 勇dũng 猛mãnh在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp化hóa 作tác 五ngũ 百bách 匹thất 馬mã皆giai 朱chu 尾vĩ金kim 銀ngân 交giao 飾sức在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành是thị 時thời 目Mục 連Liên化hóa 作tác 五ngũ 百bách 白bạch 象tượng皆giai 有hữu 六lục 牙nha七thất 處xứ 平bình 整chỉnh金kim 銀ngân 交giao 飾sức在tại 上thượng 坐tọa 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 城thành如như 是thị 現hiện 神thần 變biến皆giai 繞nhiễu 城thành 三tam 匝táp往vãng 長trưởng 者giả 家gia是thị 時thời 世Thế 尊Tôn以dĩ 知tri 時thời 到đáo在tại 虛hư 空không 中trung去khứ 地địa 七thất 仞nhận阿A 若Nhã 拘Câu 隣Lân 在tại 右hữu舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 左tả阿A 難Nan 在tại 後hậu而nhi 手thủ 執chấp 拂phất千thiên 二nhị 百bách 弟đệ 子tử前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu如Như 來Lai 在tại 中trung及cập 餘dư 諸chư 天thiên帝Đế 釋Thích 諸chư 王vương皆giai 現hiện 神thần 變biến悉tất 在tại 空không 中trung作tác 唱xướng 伎kỹ 樂nhạc數sổ 千thiên 萬vạn 種chủng雨vũ 眾chúng 天thiên 華hoa散tán 如Như 來Lai 上thượng舍Xá 衛Vệ 城Thành 內nội 人nhân 民dân 皆giai 見kiến 如Như 來Lai在tại 空không 去khứ 地địa 七thất 仞nhận皆giai 懷hoài 歡hoan 喜hỷ不bất 能năng 自tự 勝thắng是thị 時thời 滿Mãn 財Tài 長Trưởng 者Giả遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 相tướng 好hảo猶do 如như 金kim 聚tụ放phóng 大đại 光quang 明minh以dĩ 偈kệ 問vấn 須Tu 摩Ma 提Đề 女nữ須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ復phục 以dĩ 偈kệ 報báo 之chi天thiên 人nhân 梵Phạm 志Chí 皆giai 自tự 歸quy 命mạng是thị 時thời 六lục 千thiên 梵Phạm 志Chí見kiến 如như 此thử 神thần 變biến各các 相tương 謂vị 言ngôn我ngã 等đẳng 可khả 離ly 此thử 國quốc更canh 適thích 他tha 土thổ猶do 如như 禽cầm 獸thú各các 奔bôn 所sở 趣thú是thị 諸chư 梵Phạm 志Chí聞văn 如Như 來Lai 響hưởng各các 各các 馳trì 走tẩu不bất 得đắc 自tự 寧ninh由do 如Như 來Lai 有hữu 大đại 威uy 力lực故cố 不bất 自tự 安an是thị 時thời 世Thế 尊Tôn還hoàn 捨xả 神thần 足túc 入nhập 城thành以dĩ 足túc 蹈đạo 門môn 閾quắc 上thượng是thị 時thời 天thiên 地địa 大đại 動động諸chư 神thần 散tán 華hoa詣nghệ 長trưởng 者giả 家gia就tựu 座tòa 而nhi 坐tọa世Thế 尊Tôn 漸tiệm 與dữ 長trưởng 者giả及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 民dân說thuyết 戒giới 施thí 生sanh 天thiên 之chi 論luận訶ha 欲dục 不bất 淨tịnh出xuất 家gia 為vi 要yếu各các 於ư 座tòa 上thượng諸chư 塵trần 垢cấu 盡tận得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh皆giai 自tự 歸quy 三Tam 寶Bảo受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới此thử 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân皆giai 由do 久cửu 遠viễn 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 所sở四tứ 事sự 供cúng 養dường一nhất 施thí二nhị 愛ái 敬kính三tam 利lợi 人nhân四Tứ 等Đẳng 利lợi不bất 墮đọa 貧bần 家gia當đương 來lai 之chi 世thế亦diệc 當đương 復phục 值trị如như 此thử 之chi 尊Tôn使sử 我ngã 莫mạc 轉chuyển 女nữ 身thân得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh是thị 時thời 城thành 中trung人nhân 民dân 聞văn 哀ai 愍mẫn 王vương 女nữ 作tác 此thử 誓thệ 願nguyện人nhân 皆giai 隨tùy 喜hỷ 此thử 願nguyện


爾nhĩ
時thời 哀Ai 愍Mẫn 王Vương 者giả今kim 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 是thị


爾nhĩ
時thời 王vương 女nữ 者giả今kim 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 是thị


爾nhĩ
時thời 國quốc 土thổ人nhân 民dân 之chi 類loại者giả 今kim 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 是thị由do 彼bỉ 誓thệ 願nguyện故cố 今kim 值trị 我ngã 身thân聞văn 法Pháp 得đắc 道Đạo


又hựu
智Trí 度Độ 論luận 云vân有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 長trường/trưởng 爪trảo (# 別biệt 經kinh 梵Phạm 云vân 名danh 勞lao 豆đậu 又hựu 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề大đại 論luận 議nghị 師sư言ngôn 一nhất 切thiết 論luận 可khả 破phá一nhất 切thiết 言ngôn 可khả 壞hoại一nhất 切thiết 執chấp 可khả 轉chuyển無vô 有hữu 實thật 法pháp可khả 信tín 可khả 恭cung 敬kính 者giả舍Xá 利Lợi 弗Phất 舅cữu 摩Ma 訶Ha 俱Câu 絺Hy 羅La與dữ 姊tỷ 舍xá 利lợi 論luận 議nghị 不bất 如như俱câu 絺hy 羅la 思tư 惟duy 念niệm 言ngôn非phi 姊tỷ 力lực 也dã必tất 懷hoài 智trí 人nhân 寄ký 言ngôn 母mẫu 口khẩu未vị 生sanh 乃nãi 爾nhĩ及cập 生sanh 長trưởng 大đại 當đương 如như 之chi 何hà思tư 惟duy 是thị 已dĩ生sanh 憍kiêu 慢mạn 心tâm為vi 廣quảng 論luận 議nghị 故cố 出xuất 家gia 作tác 梵Phạm 志Chí入nhập 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 始thỉ 讀đọc 經kinh 書thư諸chư 人nhân 問vấn 言ngôn汝nhữ 志chí 何hà 求cầu長trường/trưởng 爪trảo 答đáp 言ngôn十thập 八bát 種chủng 大đại 經kinh 盡tận 欲dục 讀đọc 之chi諸chư 人nhân 語ngữ 言ngôn盡tận 汝nhữ 壽thọ 命mạng 猶do 不bất 能năng 知tri 一nhất何hà 況huống 能năng 盡tận長trường/trưởng 爪trảo 自tự 念niệm昔tích 作tác 憍kiêu 慢mạn 為vi 姊tỷ 所sở 勝thắng今kim 此thử 諸chư 人nhân 復phục 見kiến 輕khinh 辱nhục為vi 是thị 二nhị 事sự 故cố 自tự 作tác 誓thệ 言ngôn我ngã 不bất 剪tiễn 爪trảo 要yếu 讀đọc 十thập 八bát 種chủng 經kinh 書thư 盡tận人nhân 見kiến 爪trảo 長trường/trưởng 因nhân 號hiệu長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí是thị 人nhân 以dĩ 種chủng 種chủng 經kinh 書thư譏cơ 刺thứ 是thị 非phi 破phá 他tha 論luận 議nghị譬thí 如như 大đại 力lực 狂cuồng 象tượng 唐đường 突đột 蹴xúc 蹋đạp無vô 能năng 制chế 者giả如như 是thị 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí摧tồi 伏phục 諸chư 論luận 師sư 已dĩ還hoàn 至chí 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc王vương 舍xá 城thành 那na 羅la 陀đà 聚tụ 落lạc 至chí 本bổn 生sanh 處xứ問vấn 人nhân 言ngôn我ngã 姊tỷ 生sanh 子tử今kim 在tại 何hà 處xứ有hữu 人nhân 語ngữ 言ngôn汝nhữ 姊tỷ 子tử 者giả適thích 生sanh 八bát 歲tuế 讀đọc 一nhất 切thiết 經kinh 書thư 盡tận至chí 年niên 十thập 六lục論luận 議nghị 勝thắng 一nhất 切thiết 人nhân有hữu 釋Thích 種chủng 道Đạo 人Nhân 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm與dữ 作tác 弟đệ 子tử長trường/trưởng 爪trảo 聞văn 之chi 即tức 起khởi 憍kiêu 慢mạn生sanh 不bất 信tín 心tâm而nhi 作tác 是thị 言ngôn如như 我ngã 姊tỷ 子tử 聰thông 明minh 如như 是thị彼bỉ 以dĩ 何hà 術thuật 誘dụ 誑cuống 剃thế 頭đầu 作tác 弟đệ 子tử作tác 是thị 語ngữ 已dĩ直trực 向hướng 佛Phật 所sở


爾nhĩ
時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất初sơ 受thọ 戒giới 半bán 月nguyệt 佛Phật 邊biên 侍thị 立lập以dĩ 扇phiến 扇thiên 佛Phật長trường/trưởng 爪trảo 見kiến 佛Phật 問vấn 訊tấn 訖ngật 一nhất 面diện 坐tọa 作tác 是thị 念niệm一nhất 切thiết 論luận 可khả 破phá一nhất 切thiết 語ngữ 可khả 壞hoại一nhất 切thiết 執chấp 可khả 轉chuyển是thị 中trung 何hà 者giả 是thị諸chư 法pháp 實thật 相tướng何hà 者giả 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa譬thí 如như 大đại 海hải欲dục 盡tận 其kỳ 底để求cầu 之chi 既ký 久cửu不bất 得đắc 一nhất 法pháp彼bỉ 以dĩ 何hà 論luận 議nghị 而nhi 得đắc我ngã 姊tỷ 子tử作tác 是thị 思tư 惟duy 已dĩ而nhi 語ngữ 佛Phật 言ngôn瞿Cù 曇Đàm我ngã 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ


佛Phật
問vấn 長trường/trưởng 爪trảo汝nhữ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ是thị 見kiến 受thọ 不phủ佛Phật 所sở 質chất 義nghĩa 汝nhữ 已dĩ 領lãnh 之chi邪tà 見kiến 毒độc 熾sí 令linh 出xuất 是thị 毒độc 氣khí 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ是thị 見kiến 汝nhữ 受thọ 不phủ


爾nhĩ
時thời 長trường/trưởng 爪trảo 如như 好hảo/hiếu 馬mã 見kiến 鞭tiên 顧cố 影ảnh 覺giác 畏úy便tiện 著trước 正Chánh 道Đạo長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí既ký 得đắc 佛Phật 語ngữ鞭tiên 影ảnh 入nhập 心tâm即tức 棄khí 貢cống 高cao慚tàm 愧quý 低đê 頭đầu如như 是thị 思tư 惟duy佛Phật 置trí 我ngã 兩lưỡng 處xứ 負phụ 門môn 中trung若nhược 我ngã 說thuyết 是thị 見kiến 我ngã 受thọ是thị 負phụ 處xứ 門môn 麁thô 故cố 眾chúng 人nhân 所sở 共cộng 知tri云vân 何hà 自tự 言ngôn 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ今kim 受thọ 是thị 見kiến此thử 現hiện 前tiền 妄vọng 語ngữ是thị 麁thô 負phụ 處xứ 門môn 多đa 人nhân 所sở 知tri第đệ 二nhị 負phụ 處xứ 門môn 細tế我ngã 欲dục 受thọ 之chi以dĩ 少thiểu 人nhân 知tri 故cố作tác 是thị 念niệm 已dĩ 答đáp 佛Phật 言ngôn瞿Cù 曇Đàm一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ佛Phật 語ngữ 梵Phạm 志Chí汝nhữ 不bất 受thọ 一nhất 切thiết 法pháp是thị 見kiến 亦diệc 不bất 受thọ則tắc 無vô 所sở 破phá與dữ 眾chúng 人nhân 無vô 異dị何hà 用dụng 自tự 高cao 而nhi 生sanh 憍kiêu 慢mạn 如như 是thị長trường/trưởng 爪trảo 不bất 能năng 答đáp 佛Phật自tự 知tri 己kỷ 墮đọa 負phụ 處xứ即tức 於ư 佛Phật 智trí 起khởi 恭cung 敬kính 信tín心tâm 自tự 思tư 惟duy我ngã 墮đọa 負phụ 處xứ世Thế 尊Tôn 不bất 彰chương不bất 言ngôn 是thị 非phi不bất 以dĩ 為vi 意ý佛Phật 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn第đệ 一nhất 清thanh 淨tịnh得đắc 大đại 甚thậm 深thâm 最tối 可khả 恭cung 敬kính無vô 過quá 佛Phật 者giả佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp斷đoạn 其kỳ 邪tà 見kiến即tức 於ư 坐tọa 處xứ遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh是thị 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất聞văn 是thị 語ngữ 時thời得đắc 阿A 羅La 漢Hán是thị 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí出xuất 家gia 作tác 沙Sa 門Môn得đắc 阿A 羅La 漢Hán


又hựu
佛Phật 說thuyết 乳nhũ 光quang 佛Phật 經Kinh 云vân


時thời
佛Phật 世Thế 尊Tôn適thích 小tiểu 中trúng 風phong當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ


爾nhĩ
時thời 維Duy 耶Da 離Ly 國Quốc有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 摩Ma 耶Da 利Lợi為vì 五ngũ 萬vạn 弟đệ 子tử 作tác 師sư復phục 為vi 國quốc 王vương 大đại 臣thần人nhân 民dân 所sở 敬kính遇ngộ 豪hào 富phú 貪tham 嫉tật不bất 信tín 佛Phật 法Pháp但đãn 好hiếu 異dị 道đạo於ư 是thị 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan持trì 如Như 來Lai 名danh往vãng 到đáo 梵Phạm 志chí 摩Ma 耶Da 利Lợi 家gia從tùng 其kỳ 求cầu 索sách牛ngưu 乳nhũ 湩chúng 來lai阿A 難Nan 受thọ 教giáo著trước 衣y 持trì 鉢bát到đáo 其kỳ 門môn 下hạ梵Phạm 志chí 摩Ma 耶Da 利Lợi適thích 與dữ 五ngũ 百bách 上thượng 足túc 弟đệ 子tử欲dục 行hành 入nhập 宮cung與dữ 王vương 相tương 見kiến


時thời
即tức 出xuất 舍xá值trị 遇ngộ 阿A 難Nan因nhân 問vấn 言ngôn汝nhữ 朝triêu 來lai 早tảo欲dục 何hà 所sở 求cầu阿A 難Nan 答đáp 曰viết佛Phật 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 不bất 安an 隱ẩn使sử 我ngã 索sách 乳nhũ梵Phạm 志Chí 默mặc 然nhiên 不bất 報báo自tự 思tư 惟duy 念niệm我ngã 若nhược 不bất 持trì 牛ngưu 乳nhũ 與dữ謂vị 我ngã 慳san 惜tích適thích 持trì 乳nhũ 與dữ諸chư 餘dư 梵Phạm 志Chí便tiện 復phục 謂vị 我ngã事sự 瞿Cù 曇Đàm 道Đạo進tiến 退thoái 惟duy 宜nghi雖tuy 爾nhĩ 當đương 指chỉ 授thọ 與dữ 惡ác 牛ngưu 令linh 自tự 𤚲cấu 取thủ 當đương 使sử 牴# 殺sát折chiết 辱nhục 其kỳ 道đạo便tiện 見kiến 捐quyên 棄khí我ngã 還hoàn 為vi 人nhân 所sở 敬kính若nhược 不bất 得đắc 乳nhũ明minh 我ngã 不bất 惜tích謀mưu 議nghị 是thị 已dĩ即tức 告cáo 阿A 難Nan牛ngưu 朝triêu 已dĩ 放phóng在tại 彼bỉ 塹tiệm 中trung汝nhữ 自tự 住trụ 𤚲cấu摩ma 耶da 勅sắc 兒nhi汝nhữ 將tương 阿A 難Nan示thị 此thử 牛ngưu 處xứ慎thận 莫mạc 為vi 捉tróc


時thời
五ngũ 百bách 弟đệ 子tử聞văn 師sư 說thuyết 是thị悉tất 大đại 歡hoan 喜hỷ


爾nhĩ
時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 來lai欲dục 至chí 佛Phật 所sở道đạo 經kinh 梵Phạm 志Chí 門môn 前tiền因nhân 見kiến 阿A 難Nan即tức 謂vị 晨thần 朝triêu 持trì 鉢bát 住trụ 此thử欲dục 何hà 求cầu 索sách阿A 難Nan 答đáp 曰viết如Như 來Lai 身thân 小tiểu 有hữu 風phong當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ故cố 使sử 我ngã 來lai維duy 摩ma 詰cật 即tức 告cáo 阿A 難Nan莫mạc 作tác 是thị 語ngữ如Như 來Lai 正chánh 覺giác身thân 如như 金kim 剛cang眾chúng 惡ác 已dĩ 斷đoạn但đãn 有hữu 諸chư 善thiện當đương 有hữu 何hà 病bệnh默mặc 然nhiên 行hành 矣hĩ勿vật 得đắc 外ngoại 道đạo誹phỉ 謗báng 如Như 來Lai無vô 使sử 天thiên 龍long 神thần 等đẳng得đắc 聞văn 是thị 聲thanh十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát阿A 羅La 漢Hán 得đắc 聞văn 此thử 言ngôn轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương尚thượng 得đắc 自tự 在tại何hà 況huống 如Như 來Lai阿A 難Nan 勿vật 為vi 羞tu 慚tàm 索sách 乳nhũ 疾tật 行hành慎thận 莫mạc 多đa 言ngôn阿A 難Nan 聞văn 此thử大đại 自tự 慚tàm 懼cụ聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 言ngôn阿A 難Nan 如như 長trưởng 者giả 所sở 言ngôn但đãn 為vi 如Như 來Lai於ư 五ngũ 濁trược 世thế示thị 現hiện 度độ 脫thoát一nhất 切thiết 三tam 毒độc 之chi 行hành 故cố


時thời
往vãng 取thủ 乳nhũ向hướng 者giả 維Duy 摩Ma 詰Cật雖tuy 有hữu 是thị 語ngữ莫mạc 得đắc 羞tu 慚tàm於ư 是thị 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí聞văn 空không 中trung 聲thanh即tức 無vô 狐hồ 疑nghi皆giai 大đại 踊dũng 躍dược悉tất 發phát 無vô 上thượng正chánh 真chân 道Đạo 意ý


爾nhĩ
時thời 摩ma 耶da 利lợi內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc及cập 聚tụ 邑ấp 中trung合hợp 數sổ 千thiên 人nhân皆giai 隨tùy 阿A 難Nan 往vãng 觀quan 牛ngưu阿A 難Nan 即tức 住trụ 牛ngưu 傍bàng 自tự 念niệm 言ngôn今kim 我ngã 所sở 事sự 師sư 法pháp不bất 得đắc 自tự 手thủ 𤚲cấu 乳nhũ語ngữ 適thích 竟cánh第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天thiên帝đế 便tiện 從tùng 天thiên 來lai化hóa 作tác 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí被bị 服phục 因nhân 住trụ 牛ngưu 傍bàng阿A 難Nan 見kiến 之chi心tâm 用dụng 歡hoan 喜hỷ謂vị 言ngôn年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí請thỉnh 取thủ 乳nhũ 湩chúng即tức 答đáp 阿A 難Nan我ngã 非phi 梵Phạm 志Chí是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích我ngã 聞văn 如Như 來Lai欲dục 得đắc 牛ngưu 乳nhũ故cố 來lai 到đáo 此thử阿A 難Nan 言ngôn天thiên 帝đế 位vị 尊tôn何hà 能năng 近cận 此thử腥tinh 穢uế 之chi 牛ngưu帝Đế 釋Thích 答đáp 曰viết雖tuy 我ngã 之chi 豪hào何hà 如như 如Như 來Lai 尊tôn 尚thượng不bất 厭yếm 倦quyện 建kiến 立lập 功công 德đức何hà 況huống 小tiểu 天thiên阿A 難Nan 報báo 釋thích為vi 我ngã 取thủ 乳nhũ 唯duy 願nguyện 用dụng 時thời釋thích 應ưng 曰viết 諾nặc尋tầm 即tức 持trì 器khí前tiền 至chí 牛ngưu 所sở


時thời
牛ngưu 靜tĩnh 住trụ不bất 敢cảm 復phục 動động其kỳ 來lai 觀quán 者giả皆giai 驚kinh 怪quái 之chi


爾nhĩ
時thời 帝Đế 釋Thích而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


今kim
佛Phật 示thị 微vi 恙dạng汝nhữ 與dữ 我ngã 乳nhũ 湩chúng


今kim
佛Phật 服phục 之chi 差sai得đắc 福phước 無vô 有hữu 量lượng


佛Phật
尊tôn 天Thiên 人Nhân 師Sư常thường 慈từ 心tâm 憂ưu 念niệm


蜎quyên
飛phi 蠕nhuyễn 動động 類loại皆giai 欲dục 令linh 度độ 脫thoát


爾nhĩ
時thời 犢độc 母mẫu即tức 為vì 天Thiên 帝Đế 釋Thích 說thuyết 偈kệ 言ngôn


此thử
手thủ 捫môn 摸mạc 我ngã何hà 一nhất 快khoái 乃nãi 爾nhĩ


取thủ
我ngã 兩lưỡng 乳nhũ 湩chúng置trí 於ư 後hậu 餘dư 者giả


當đương
持trì 遺di 我ngã 子tử朝triêu 來lai 未vị 得đắc 飲ẩm


雖tuy
知tri 有hữu 福phước 多đa作tác 意ý 當đương 平bình 等đẳng


於ư
是thị 犢độc 子tử便tiện 為vi 母mẫu 說thuyết 偈kệ 言ngôn


我ngã
從tùng 無vô 數số 劫kiếp今kim 得đắc 聞văn 佛Phật 聲thanh


即tức
言ngôn 持trì 我ngã 分phần盡tận 用dụng 奉phụng 上thượng 佛Phật


世Thế
尊Tôn 一nhất 切thiết 師sư甚thậm 難nan 得đắc 再tái 見kiến


我ngã
食thực 草thảo 飲ẩm 水thủy可khả 自tự 足túc 今kim 日nhật


我ngã
作tác 人nhân 已dĩ 來lai飲ẩm 乳nhũ 甚thậm 大đại 久cửu


及cập
在tại 六lục 畜súc 中trung亦diệc 爾nhĩ 不bất 可khả 數sổ


世thế
間gian 愚ngu 癡si 者giả亦diệc 甚thậm 大đại 眾chúng 多đa


不bất
知tri 佛Phật 布bố 施thí後hậu 因nhân 悔hối 無vô 益ích


我ngã
乃nãi 前tiền 世thế 時thời慳san 貪tham 坐tọa 牴# 突đột


復phục
隨tùy 惡ác 知tri 友hữu不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 戒giới


使sử
我ngã 作tác 牛ngưu 馬mã至chí 于vu 十thập 六lục 劫kiếp


今kim
乃nãi 知tri 有hữu 佛Phật如như 病bệnh 得đắc 醫y 藥dược


持trì
我ngã 所sở 飲ẩm 乳nhũ盡tận 與dữ 滿mãn 鉢bát 去khứ


令linh
我ngã 得đắc 智trí 慧tuệ得đắc 道Đạo 願nguyện 如như 佛Phật


時thời
天Thiên 帝Đế 釋Thích即tức 取thủ 乳nhũ 滿mãn 鉢bát阿A 難Nan 得đắc 乳nhũ意ý 甚thậm 歡hoan 喜hỷ於ư 是thị 梵Phạm 志Chí從tùng 邑ấp 中trung 來lai 者giả聞văn 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu所sở 說thuyết 皆giai 共cộng 驚kinh 怪quái此thử 牛ngưu 弊tệ 惡ác人nhân 不bất 得đắc 近cận今kim 日nhật 何hà 故cố柔nhu 善thiện 乃nãi 爾nhĩ想tưởng 是thị 阿A 難Nan所sở 感cảm 發phát 耳nhĩ瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử尚thượng 猶do 如như 此thử何hà 況huống 佛Phật 德đức威uy 神thần 變biến 化hóa而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 信tín 其kỳ 教giáo


時thời
梵Phạm 志Chí 男nam 女nữ合hợp 萬vạn 餘dư 人nhân皆giai 悉tất 踊dũng 躍dược遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu逮đãi 得đắc 法Pháp 眼nhãn阿A 難Nan 持trì 乳nhũ還hoàn 至chí 佛Phật 所sở具cụ 白bạch 所sở 由do


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

實thật
如như 牛ngưu 子tử 母mẫu 所sở 說thuyết此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu乃nãi 昔tích 宿túc 命mạng 時thời曾tằng 為vi 長trưởng 者giả大đại 富phú 饒nhiêu 財tài復phục 慳san 不bất 施thí不bất 信tín 佛Phật 戒giới不bất 知tri 生sanh 死tử常thường 喜hỷ 出xuất 財tài外ngoại 人nhân 從tùng 舉cử日nhật 月nguyệt 適thích 至chí喜hỷ 多đa 責trách 息tức無vô 有hữu 道Đạo 理lý既ký 償thường 錢tiền 畢tất復phục 謗báng 牴# 人nhân言ngôn 其kỳ 未vị 畢tất但đãn 坐tọa 是thị 故cố墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 十thập 六lục 劫kiếp今kim 聞văn 我ngã 名danh 歡hoan 喜hỷ 者giả 何hà畜súc 生sanh 之chi 罪tội 亦diệc 當đương 畢tất是thị 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu卻khước 後hậu 命mạng 盡tận七thất 返phản 生sanh 兜Đâu 術Thuật 天Thiên及cập 梵Phạm 天Thiên 上thượng七thất 返phản 生sanh 世thế 間gian當đương 為vi 豪hào 富phú 家gia不bất 生sanh 惡ác 道đạo所sở 在tại 常thường 當đương通thông 識thức 宿túc 命mạng當đương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật燒thiêu 香hương 持trì 經Kinh牛ngưu 母mẫu 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên最tối 後hậu 當đương 值trị見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn精tinh 進tấn 不bất 久cửu得đắc 羅La 漢Hán 道Đạo犢độc 牛ngưu 亦diệc 當đương 如như 是thị上thượng 下hạ 二nhị 十thập 劫kiếp 竟cánh當đương 得đắc 作tác 佛Phật號hiệu 曰viết 乳Nhũ 光Quang牛ngưu 母mẫu 之chi 子tử俱câu 得đắc 度độ 脫thoát會hội 中trung 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử悉tất 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 意ý三tam 千thiên 八bát 百bách 梵Phạm 志Chí應ứng 時thời 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo


又hựu
佛Phật 說thuyết 心tâm 明minh 經Kinh 云vân佛Phật 游du 王vương 舍xá 城thành 靈linh 鳥điểu 山sơn與dữ 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu四tứ 部bộ 眾chúng 俱câu往vãng 之chi 一nhất 縣huyện而nhi 行hành 分phân 衛vệ諸chư 天thiên 龍long 神thần追truy 於ư 上thượng 侍thị到đáo 梵Phạm 志Chí 館quán門môn 外ngoại 而nhi 住trụ佛Phật 放phóng 大đại 光quang普phổ 照chiếu 十thập 方phương


時thời
梵Phạm 志Chí 婦phụ執chấp 爨thoán 炊xuy 飯phạn見kiến 光quang 照chiếu 身thân身thân 得đắc 安an 隱ẩn解giải 懌dịch 無vô 量lượng還hoàn 顧cố 見kiến 佛Phật端đoan 政chánh 姝xu 好hảo倍bội 加gia 踴dũng 躍dược重trùng 自tự 惟duy 忖thốn今kim 得đắc 覩đổ 佛Phật及cập 眾chúng 弟đệ 子tử誠thành 副phó 宿túc 願nguyện欲dục 以dĩ 食thực 饌soạn奉phụng 進tiến 正chánh 覺giác隱ẩn 察sát 愚ngu 夫phu不bất 信tín 道Đạo 德đức志chí 存tồn 邪tà 疑nghi見kiến 妄vọng 所sở 施thí必tất 興hưng 結kết 恨hận不bất 得đắc 由do 已dĩ當đương 如như 之chi 何hà便tiện 即tức 盛thịnh 飯phạn取thủ 汁trấp 一nhất 杓chước以dĩ 用dụng 上thượng 佛Phật佛Phật 以dĩ 威uy 神thần 鉢bát 中trung 自tự 然nhiên有hữu 百bách 味vị 食thực佛Phật 時thời 達đạt 嚫sấn口khẩu 歎thán 頌tụng 曰viết


假giả
以dĩ 馬mã 百bách 匹thất金kim 銀ngân 校giáo 鞍yên 勒lặc


持trì
用dụng 惠huệ 施thí 人nhân不bất 如như 杓chước 飯phạn 汁trấp


設thiết
以dĩ 七thất 寶bảo 車xa載tái 滿mãn 諸chư 珍trân 奇kỳ


杓chước
飯phạn 汁trấp 施thí 佛Phật其kỳ 福phước 過quá 於ư 彼bỉ


若nhược
施thí 白bạch 象tượng 百bách明minh 珠châu 瓔anh 珞lạc 飾sức


供cung
佛Phật 一nhất 杓chước 汁trấp其kỳ 福phước 超siêu 彼bỉ 上thượng


如như
轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương普phổ 賢hiền 玉ngọc 女nữ 后hậu


端đoan
正chánh 無vô 有hữu 比tỉ七thất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 身thân


如như
是thị 之chi 妙diệu 類loại其kỳ 數số 各các 有hữu 百bách


悉tất
以dĩ 配phối 施thí 人nhân不bất 如như 一nhất 杓chước 汁trấp


於ư
是thị 梵Phạm 志Chí靜tĩnh 住trụ 而nhi 聽thính聞văn 佛Phật 所sở 歎thán心tâm 懷hoài 疑nghi 惑hoặc前tiền 問vấn 佛Phật 言ngôn一nhất 杓chước 飯phạn 汁trấp何hà 所sở 直trực 耶da而nhi 乃nãi 稱xưng 讚tán若nhược 干can 寶bảo 施thí而nhi 云vân 不bất 如như一nhất 杓chước 汁trấp 施thí斯tư 之chi 飯phạn 汁trấp不bất 直trực 一nhất 錢tiền然nhiên 乃nãi 咨tư 嗟ta若nhược 干can 億ức 倍bội孰thục 當đương 信tín 哉tai於ư 是thị 世Thế 尊Tôn尋tầm 即tức 顯hiển 露lộ廣quảng 長trường 之chi 舌thiệt以dĩ 覆phú 其kỳ 面diện上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên告cáo 梵Phạm 志Chí 曰viết吾ngô 從tùng 無vô 數số億ức 百bách 千thiên 劫kiếp常thường 行hành 至chí 誠thành乃nãi 獲hoạch 斯tư 舌thiệt寧ninh 以dĩ 妄vọng 語ngữ能năng 致trí 之chi 乎hồ吾ngô 欲dục 問vấn 卿khanh至chí 誠thành 答đáp 之chi曾tằng 叵phả 往vãng 返phản舍Xá 衛Vệ 羅La 閱Duyệt中trung 路lộ 有hữu 樹thụ名danh 尼ni 拘câu 類loại蔭ấm 覆phú 人nhân 眾chúng五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 乎hồ對đối 曰viết唯dụy 然nhiên 有hữu 之chi曾tằng 所sở 見kiến 也dã


世Thế
尊Tôn 又hựu 問vấn


其kỳ
子tử 大đại 小tiểu


答đáp
曰viết

形hình
如như 芥giới 子tử


佛Phật
告cáo 梵Phạm 志Chí

卿khanh
真chân 兩lưỡng 舌thiệt實thật 如như 芥giới 子tử樹thụ 何hà 大đại 乎hồ對đối 曰viết審thẩm 爾nhĩ 不bất 敢cảm 欺khi 也dã佛Phật 又hựu 告cáo種chủng 如như 芥giới 子tử生sanh 樹thụ 廣quảng 大đại地địa 之chi 生sanh 植thực適thích 無vô 所sở 置trí所sở 覆phú 彌di 廣quảng何hà 況huống 如Như 來Lai無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác無vô 量lượng 福phước 會hội普phổ 勝thắng 者giả 哉tai大đại 慈từ 弘hoằng 哀ai無vô 所sở 不bất 濟tế以dĩ 饌soạn 供cung 獻hiến功công 祚tộ 難nan 計kế梵Phạm 志Chí 默mặc 然nhiên無vô 以dĩ 加gia 報báo


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

斯tư
婦phụ 壽thọ 終chung當đương 轉chuyển 女nữ 像tượng得đắc 為vi 男nam 子tử生sanh 于vu 天thiên 上thượng下hạ 生sanh 為vi 人nhân解giải 深thâm 妙diệu 法Pháp卻khước 十thập 三tam 劫kiếp當đương 得đắc 作tác 佛Phật名danh 曰viết 心Tâm 明Minh 如Như 來Lai梵Phạm 志Chí 意ý 伏phục 五ngũ 體thể 投đầu 地địa剋khắc 心tâm 自tự 責trách歸quy 命mạng 於ư 佛Phật加gia 恩ân 矜căng 攝nhiếp令linh 得đắc 出xuất 家gia佛Phật 即tức 納nạp 受thọ以dĩ 為vi 沙Sa 門Môn佛Phật 講giảng 四Tứ 諦Đế 漏lậu 盡tận 意ý 解giải又hựu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 十thập 仙tiên 外ngoại 道đạo 欲dục 共cộng 佛Phật 捔giác 試thí 神thần 力lực阿A 闍Xà 世Thế 王Vương報báo 外ngoại 道đạo 云vân汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả欲dục 以dĩ 手thủ 爪trảo 爮# 須Tu 彌Di 山Sơn欲dục 以dĩ 口khẩu 齒xỉ 齚# 齧niết 金kim 剛cang諸chư 大Đại 士Sĩ譬thí 如như 愚ngu 人nhân見kiến 師sư 子tử 王vương 飢cơ 時thời 睡thụy 眠miên 而nhi 欲dục 寤ngụ 之chi如như 人nhân 以dĩ 指chỉ 置trí 毒độc 蛇xà 口khẩu如như 欲dục 以dĩ 手thủ 觸xúc 灰hôi 覆phú 火hỏa汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị


善thiện
男nam 子tử譬thí 如như 野dã 狐hồ作tác 師sư 子tử 吼hống猶do 如như 蚊văn 子tử 共cộng 金kim 翅sí 鳥điểu 捔giác 行hành 遲trì 疾tật如như 兔thố 度độ 海hải 欲dục 盡tận 其kỳ 底để汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả興hưng 建kiến 是thị 意ý猶do 如như 飛phi 蛾nga投đầu 於ư 火hỏa 聚tụ汝nhữ 隨tùy 我ngã 語ngữ 不bất 復phục 更cánh 說thuyết


又hựu
大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận


時thời
憍kiêu 尸thi 迦ca 向hướng 外ngoại 道đạo 說thuyết 偈kệ 言ngôn


外ngoại
道đạo 所sở 為vi 作tác虛hư 妄vọng 不bất 真chân 實thật


猶do
如như 小tiểu 兒nhi 戲hí聚tụ 土thổ/độ 作tác 城thành 郭quách


醉túy
象tượng 踐tiễn 蹈đạo 之chi散tán 壞hoại 無vô 遺di 餘dư


佛Phật
破phá 諸chư 外ngoại 論luận其kỳ 事sự 亦diệc 如như 是thị


又hựu
百bách 喻dụ 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân煮chử 黑hắc 石thạch 蜜mật有hữu 一nhất 富phú 人nhân來lai 至chí 其kỳ 家gia


時thời
此thử 愚ngu 人nhân取thủ 石thạch 蜜mật 漿tương 為vi 富phú 人nhân 煮chử即tức 於ư 火hỏa 上thượng以dĩ 扇phiến 扇thiên 之chi望vọng 得đắc 使sử 冷lãnh傍bàng 人nhân 語ngữ 言ngôn下hạ 不bất 止chỉ 火hỏa扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 不bất 已dĩ云vân 何hà 得đắc 冷lãnh


爾nhĩ
時thời 人nhân 眾chúng悉tất 皆giai 嗤xuy 笑tiếu其kỳ 猶do 外ngoại 道đạo不bất 滅diệt 煩phiền 惱não熾sí 然nhiên 之chi 火hỏa少thiểu 作tác 苦khổ 行hạnh臥ngọa 棘cức 刺thứ 上thượng洮đào 糠khang 飲ẩm 汁trấp 斷đoạn 穀cốc 自tự 餓ngạ五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân而nhi 望vọng 清thanh 涼lương寂tịch 靜tĩnh 之chi 道đạo終chung 無vô 是thị 處xứ徒đồ 為vị 智trí 者giả之chi 所sở 怪quái 哂#受thọ 苦khổ 現hiện 在tại殃ương 流lưu 來lai 劫kiếp


又hựu
百bách 喻dụ 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 愚ngu 人nhân其kỳ 婦phụ 端đoan 正chánh情tình 甚thậm 愛ái 重trọng婦phụ 無vô 真chân 信tín後hậu 於ư 中trung 間gian共cộng 他tha 交giao 往vãng邪tà 婬dâm 心tâm 盛thịnh欲dục 逐trục 傍bàng 夫phu捨xả 離ly 己kỷ 婿tế於ư 是thị 密mật 語ngữ一nhất 老lão 母mẫu 言ngôn我ngã 去khứ 之chi 後hậu汝nhữ 可khả 齎tê 一nhất死tử 婦phụ 女nữ 尸thi 安an 著trước 屋ốc 中trung語ngứ 我ngã 夫phu 言ngôn云vân 我ngã 已dĩ 死tử老lão 母mẫu 於ư 後hậu伺tứ 其kỳ 夫phu 主chủ不bất 在tại 之chi 時thời以dĩ 一nhất 死tử 尸thi置trí 其kỳ 家gia 中trung及cập 其kỳ 夫phu 還hoàn老lão 母mẫu 語ngứ 言ngôn汝nhữ 婦phụ 已dĩ 死tử夫phu 即tức 往vãng 視thị信tín 是thị 己kỷ 婦phụ哀ai 哭khốc 懊áo 惱não大đại 𧂐tễ 薪tân 油du燒thiêu 取thủ 其kỳ 骨cốt以dĩ 囊nang 盛thình 之chi晝trú 夜dạ 懷hoài 挾hiệp婦phụ 於ư 後hậu 時thời心tâm 厭yếm 傍bàng 夫phu便tiện 還hoàn 歸quy 家gia語ngứ 其kỳ 夫phu 言ngôn我ngã 是thị 汝nhữ 妻thê夫phu 答đáp 之chi 言ngôn我ngã 婦phụ 久cửu 死tử汝nhữ 是thị 阿a 誰thùy妄vọng 言ngôn 我ngã 婦phụ乃nãi 至chí 二nhị 三tam猶do 故cố 不bất 信tín如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo聞văn 他tha 邪tà 說thuyết心tâm 生sanh 惑hoặc 著trước謂vị 為vi 真chân 實thật永vĩnh 不bất 可khả 改cải雖tuy 聞văn 正chánh 教giáo不bất 信tín 受thọ 持trì


又hựu
百bách 喻dụ 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 二nhị 賈cổ 客khách共cộng 行hành 商thương 賈cổ一nhất 賣mại 真chân 金kim其kỳ 第đệ 二nhị 者giả賣mại 兜đâu 羅la 綿miên有hữu 他tha 買mãi 真chân 金kim 者giả燒thiêu 而nhi 試thí 之chi第đệ 二nhị 賈cổ 客khách 即tức 便tiện 偷thâu 他tha被bị 燒thiêu 之chi 金kim裹khỏa 兜đâu 羅la 綿miên


時thời
金kim 熱nhiệt 故cố燒thiêu 綿miên 都đô 盡tận情tình 事sự 既ký 露lộ二nhị 事sự 俱câu 失thất如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo偷thâu 取thủ 佛Phật 法Pháp著trước 己kỷ 法pháp 中trung妄vọng 稱xưng 已dĩ 有hữu非phi 是thị 佛Phật 法Pháp由do 是thị 之chi 故cố燒thiêu 滅diệt 外ngoại 典điển不bất 行hành 於ư 世thế如như 彼bỉ 偷thâu 金kim事sự 情tình 睹đổ 見kiến亦diệc 復phục 如như 是thị


又hựu
百bách 喻dụ 經Kinh 云vân過quá 去khứ 之chi 世thế有hữu 一nhất 山sơn 羌khương偷thâu 王vương 庫khố 物vật而nhi 遠viễn 逃đào 走tẩu


爾nhĩ
時thời 國quốc 王vương遣khiển 人nhân 四tứ 出xuất推thôi 尋tầm 捕bộ 得đắc將tương 至chí 王vương 邊biên王vương 即tức 責trách 其kỳ 所sở 得đắc 衣y 處xứ山sơn 羌khương 答đáp 言ngôn我ngã 衣y 乃nãi 是thị祖tổ 父phụ 之chi 物vật王vương 遣khiển 著trước 衣y實thật 非phi 山sơn 羌khương本bổn 所sở 有hữu 故cố不bất 知tri 著trước 之chi應ưng 在tại 手thủ 之chi 者giả著trước 於ư 脚cước 上thượng應ưng 在tại 腰yêu 者giả反phản 著trước 頭đầu 上thượng王vương 見kiến 賊tặc 已dĩ集tập 諸chư 臣thần 等đẳng共cộng 詳tường 此thử 事sự而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn若nhược 是thị 汝nhữ 之chi祖tổ 父phụ 已dĩ 來lai所sở 有hữu 衣y 者giả應ưng 當đương 解giải 著trước云vân 何hà 顛điên 倒đảo用dụng 上thượng 為vi 下hạ以dĩ 下hạ 為vi 上thượng以dĩ 不bất 解giải 故cố定định 知tri 汝nhữ 衣y必tất 是thị 偷thâu 得đắc非phi 汝nhữ 舊cựu 物vật借tá 以dĩ 為vi 譬thí王vương 者giả 如như 佛Phật寶bảo 藏tạng 如như 法Pháp愚ngu 癡si 羌khương 者giả猶do 如như 外ngoại 道đạo竊thiết 偷thâu 佛Phật 語ngữ 著trước 己kỷ 法pháp 中trung以dĩ 為vi 自tự 有hữu然nhiên 不bất 解giải 故cố布bố 置trí 佛Phật 法Pháp迷mê 亂loạn 上thượng 下hạ不bất 知tri 法pháp 相tướng如như 彼bỉ 山sơn 羌khương 得đắc 王vương 寶bảo 衣y不bất 識thức 次thứ 第đệ顛điên 倒đảo 而nhi 著trước亦diệc 復phục 如như 是thị


又hựu
百bách 喻dụ 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 一nhất 人nhân形hình 容dung 端đoan 正chánh智trí 慧tuệ 具cụ 足túc復phục 多đa 錢tiền 財tài舉cử 世thế 人nhân 間gian無vô 不bất 稱xưng 歎thán


時thời
有hữu 愚ngu 人nhân見kiến 其kỳ 如như 此thử便tiện 言ngôn 我ngã 兄huynh見kiến 後hậu 還hoàn 責trách言ngôn 非phi 我ngã 兄huynh傍bàng 人nhân 語ngữ 言ngôn汝nhữ 是thị 愚ngu 人nhân云vân 何hà 須tu 財tài認nhận 他tha 為vi 兄huynh及cập 其kỳ 還hoàn 責trách復phục 言ngôn 非phi 兄huynh愚ngu 人nhân 答đáp 言ngôn我ngã 以dĩ 欲dục 得đắc彼bỉ 之chi 財tài 物vật 故cố 認nhận 為vi 兄huynh實thật 非phi 是thị 兄huynh人nhân 聞văn 此thử 語ngữ無vô 不bất 笑tiếu 之chi猶do 彼bỉ 外ngoại 道đạo聞văn 佛Phật 善thiện 語ngữ饕thao 竊thiết 而nhi 用dụng以dĩ 為vi 己kỷ 有hữu乃nãi 至chí 傍bàng 人nhân教giáo 使sử 修tu 行hành不bất 肯khẳng 修tu 行hành而nhi 作tác 是thị 言ngôn為vì 利lợi 養dưỡng 故cố偷thâu 取thủ 佛Phật 說thuyết 化hóa 導đạo 眾chúng 生sanh而nhi 無vô 實thật 事sự云vân 何hà 修tu 行hành猶do 向hướng 愚ngu 人nhân為vì 得đắc 財tài 故cố言ngôn 是thị 我ngã 兄huynh及cập 其kỳ 責trách 時thời復phục 言ngôn 非phi 兄huynh此thử 亦diệc 如như 是thị


頌tụng
曰viết


正chánh
邪tà 乖quai 明minh 昧muội善thiện 惡ác 異dị 相tướng 征chinh


大đại
慈từ 降giáng/hàng 梵Phạm 志Chí乘thừa 空không 各các 變biến 誠thành


六lục
千thiên 俱câu 捨xả 執chấp七thất 眾chúng 各các 休hưu 禎#


邪tà
徒đồ 虛hư 抗kháng 志chí鍱diệp 腹phúc 浪lãng 求cầu 名danh


身thân
子tử 多đa 才tài 智trí陵lăng 化hóa 照chiếu 機cơ 庭đình


四tứ
辯biện 無vô 不bất 可khả六Lục 通Thông 奮phấn 英anh 情tình


乘thừa
權quyền 摧tồi 異dị 見kiến伏phục 邪tà 同đồng 幽u 明minh


自tự
知tri 螢huỳnh 光quang 劣liệt徒đồ 諍tranh 太thái 陽dương 精tinh


感cảm
應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 六lục 驗nghiệm )#


-#
辯biện 聖thánh 真chân 偽ngụy 一nhất


-#
邪tà 正chánh 相tương/tướng 翻phiên 二nhị


-#
妄vọng 傳truyền 邪tà 教giáo 三tam


-#
妖yêu 惑hoặc 亂loạn 眾chúng 四tứ


道Đạo
教giáo 敬kính 佛Phật 五ngũ


捨xả
邪tà 歸quy 正chánh 六lục


辯biện
聖thánh 真chân 偽ngụy 第đệ 一nhất


夫phu
邪tà 正chánh 交giao 侵xâm 禍họa 福phước 繁phồn 雜tạp自tự 非phi 極cực 聖thánh 焉yên 能năng 開khai 誘dụ 是thị 以dĩ 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng宗tông 上thượng 界giới 之chi 天thiên 尊tôn二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 計kế 眾chúng 生sanh 之chi 冥minh 本bổn皆giai 陳trần 正Chánh 法Pháp 咸hàm 稱xưng 大đại 濟tế又hựu 有hữu 魯lỗ 邦bang 孔khổng 氏thị道đạo 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 九cửu 州châu楚sở 國quốc 李# 聃đam開khai 虛hư 玄huyền 於ư 五ngũ 岳nhạc各các 臣thần 吏lại 於ư 機cơ 務vụ並tịnh 衢cù 分phần/phân 於ư 限hạn 域vực辯biện 御ngự 乖quai 張trương 理lý 路lộ 沈trầm 溺nịch致trí 令linh 惑hoặc 網võng 覆phú 心tâm 莫mạc 知tri 投đầu 趣thú未vị 若nhược 皇hoàng 覺giác 無vô 私tư 道đạo 濟tế 群quần 有hữu 幽u 顯hiển 歸quy 心tâm 凡phàm 聖thánh 稽khể 首thủ譬thí 天thiên 無vô 二nhị 日nhật 國quốc 無vô 兩lưỡng 君quân故cố 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ俱câu 唱xướng 獨độc 尊tôn三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên咸hàm 等Đẳng 正Chánh 覺Giác為vi 四tứ 生sanh 之chi 導đạo 首thủ作tác 六lục 趣thú 之chi 舟chu 航# 者giả 也dã


故cố
史sử 錄lục太thái 宰tể 嚭# 問vấn 孔khổng 子tử 曰viết夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 與dữ對đối 曰viết博bác 識thức 強cường 記ký 非phi 聖thánh 人nhân 也dã


又hựu
問vấn

三tam
王vương 聖thánh 人nhân 與dữ對đối 曰viết三tam 王vương 善thiện 用dụng 智trí 勇dũng聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri


又hựu
問vấn

五ngũ
帝đế 聖thánh 人nhân 與dữ對đối 曰viết五ngũ 帝đế 善thiện 用dụng 仁nhân 義nghĩa聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri


又hựu
問vấn

三tam
皇hoàng 聖thánh 人nhân 與dữ對đối 曰viết三tam 皇hoàng 善thiện 用dụng 時thời 政chánh聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri太thái 宰tể 大đại 駭hãi 曰viết然nhiên 則tắc 孰thục 為vi 聖thánh 人nhân 乎hồ夫phu 子tử 動động 容dung 而nhi 答đáp 曰viết丘khâu 聞văn 西tây 方phương 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 人nhân 無vô 能năng 名danh 焉yên據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn孔khổng 子tử 深thâm 知tri 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 也dã


時thời
緣duyên 未vị 昇thăng 故cố默mặc 而nhi 識thức 之chi有hữu 機cơ 故cố 舉cử然nhiên 未vị 得đắc 昌xương 言ngôn 其kỳ 致trí 矣hĩ又hựu 後hậu 漢hán 時thời通thông 人nhân 傅phó/phụ 毅nghị 開khai 顯hiển 佛Phật 化hóa造tạo 法pháp 本bổn 內nội 傳truyền 云vân漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 三tam 年niên上thượng 夢mộng 神thần 人nhân金kim 身thân 丈trượng 六lục項hạng 有hữu 日nhật 光quang寤ngụ 已dĩ 問vấn 諸chư 臣thần 等đẳng傅phó/phụ 毅nghị 對đối 詔chiếu有hữu 佛Phật 出xuất 於ư 天Thiên 竺Trúc乃nãi 遣khiển 使sứ 往vãng 求cầu備bị 獲hoạch 經Kinh 像tượng 及cập 僧Tăng 二nhị 人nhân帝đế 乃nãi 為vi 立lập 佛Phật 寺tự 畫họa 壁bích千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ繞nhiễu 塔tháp 三tam 匝táp又hựu 於ư 南nam 宮cung 清thanh 涼lương 臺đài 及cập 高cao 陽dương 門môn 上thượng 顯hiển 節tiết 陵lăng 所sở 圖đồ 佛Phật 立lập 像tượng并tinh 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 緘giam 於ư 蘭lan 臺đài 石thạch 室thất廣quảng 如như 前tiền 敬kính 三Tam 寶Bảo 篇thiên 述thuật傳truyền 云vân


時thời
有hữu 沙Sa 門Môn迦ca 攝nhiếp 摩ma 騰đằng 竺trúc 法pháp 蘭lan位vị 行hành 難nan 測trắc 志chí 存tồn 開khai 化hóa蔡thái 愔# 使sử 達đạt 請thỉnh 騰đằng 東đông 行hành不bất 守thủ 區khu 域vực 隨tùy 至chí 雒# 陽dương曉hiểu 喻dụ 物vật 情tình 崇sùng 明minh 信tín 本bổn帝đế 問vấn 騰đằng 曰viết法Pháp 王Vương 出xuất 世thế 何hà 以dĩ 化hóa 不bất 及cập 此thử


答đáp
曰viết

迦Ca
毘Tỳ 羅La 衛Vệ 者giả三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới百bách 億ức 日nhật 月nguyệt之chi 中trung 心tâm 也dã三tam 世thế 諸chư 佛Phật皆giai 在tại 彼bỉ 生sanh乃nãi 至chí 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần有hữu 願nguyện 行hành 者giả 皆giai 生sanh 於ư 彼bỉ受thọ 佛Phật 正chánh 化hóa 咸hàm 得đắc 寤ngụ 道đạo餘dư 處xứ 眾chúng 生sanh 無vô 緣duyên 感cảm 佛Phật 佛Phật 不bất 往vãng 也dã佛Phật 雖tuy 不bất 往vãng 光quang 明minh 及cập 處xứ或hoặc 五ngũ 百bách 年niên或hoặc 一nhất 千thiên 年niên或hoặc 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại皆giai 有hữu 聖thánh 人nhân 傳truyền 佛Phật 聲thanh 教giáo而nhi 化hóa 導đạo 之chi


傳truyền
云vân漢hán 永vĩnh 平bình 十thập 四tứ 年niên正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật五ngũ 岳nhạc 諸chư 山sơn 道Đạo 士sĩ 朝triêu 正chánh 之chi 次thứ自tự 相tương/tướng 命mạng 曰viết天thiên 子tử 棄khí 我ngã 道Đạo 法Pháp 遠viễn 求cầu 胡hồ 教giáo今kim 因nhân 朝triêu 集tập 可khả 以dĩ 表biểu 抗kháng 之chi其kỳ 表biểu 略lược 曰viết五ngũ 岳nhạc 十thập 八bát 山sơn 觀quán 太thái 上thượng 三tam 洞đỗng 弟đệ 子tử 褚# 善thiện 信tín 等đẳng 六lục 百bách 九cửu 十thập 人nhân至chí 於ư 方phương 術thuật無vô 所sở 不bất 能năng願nguyện 與dữ 西tây 僧Tăng 比tỉ 較giảo 得đắc 辨biện 真chân 偽ngụy若nhược 比tỉ 對đối 不bất 如như 任nhậm 聽thính 重trọng/trùng 決quyết如như 其kỳ 有hữu 勝thắng 乞khất 除trừ 虛hư 妄vọng勅sắc 遣khiển 尚thượng 書thư 令linh 宋tống 庠tường 引dẫn 入nhập 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 宮cung以dĩ 今kim 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật可khả 集tập 白bạch 馬mã 寺tự道Đạo 士sĩ 等đẳng 便tiện 置trí 三tam 壇đàn壇đàn 別biệt 開khai 二nhị 十thập 四tứ 門môn五ngũ 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 各các 齎tê 道đạo 經kinh 置trí 於ư 三tam 壇đàn帝đế 御ngự 行hành 殿điện 在tại 寺tự 南nam 門môn佛Phật 舍xá 利lợi 經Kinh 像tượng 置trí 於ư 道đạo 西tây十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 訖ngật道Đạo 士sĩ 等đẳng 以dĩ 柴sài 荻# 和hòa 沈trầm 檀đàn 香hương 為vi 炬cự繞nhiễu 經kinh 泣khấp 淚lệ啟khải 白bạch 天thiên 尊tôn 乞khất 驗nghiệm縱túng/tung 火hỏa 焚phần 經kinh經kinh 從tùng 火hỏa 化hóa 悉tất 成thành 煨ổi 燼tẫn五ngũ 岳nhạc 道Đạo 士sĩ相tương/tướng 顧cố 失thất 色sắc大đại 生sanh 悑# 懼cụ南nam 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 費phí 叔thúc 才tài 自tự 憾hám 而nhi 死tử太thái 傅phó/phụ 張trương 衍diễn 語ngữ 褚# 信tín 曰viết卿khanh 等đẳng 所sở 試thí 無vô 驗nghiệm即tức 是thị 虛hư 妄vọng宜nghi 就tựu 西tây 來lai 真chân 法pháp褚# 信tín 曰viết茅mao 成thành 子tử 云vân大đại 上thượng 者giả 靈linh 寶bảo 天thiên 尊tôn 是thị 也dã造tạo 化hóa 之chi 作tác謂vị 之chi 太thái 素tố斯tư 豈khởi 妄vọng 乎hồ衍diễn 曰viết太thái 素tố 有hữu 貴quý 德đức 之chi 名danh無vô 言ngôn 教giáo 之chi 稱xưng今kim 子tử 說thuyết 有hữu 言ngôn 教giáo即tức 為vi 妄vọng 也dã信tín 聞văn 默mặc 然nhiên 不bất 對đối


時thời
佛Phật 舍xá 利lợi 光quang 明minh 五ngũ 色sắc直trực 上thượng 空không 中trung 旋toàn 環hoàn 如như 蓋cái遍biến 覆phú 大đại 眾chúng映ánh 蔽tế 日nhật 光quang摩ma 騰đằng 法Pháp 師sư 踊dũng 身thân 高cao 飛phi坐tọa 臥ngọa 空không 中trung廣quảng 現hiện 神thần 變biến于vu 時thời 天thiên 雨vũ 寶bảo 華hoa在tại 佛Phật 僧Tăng 上thượng又hựu 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc感cảm 動động 人nhân 情tình大đại 眾chúng 咸hàm 悅duyệt歎thán 未vị 曾tằng 有hữu皆giai 繞nhiễu 法pháp 蘭lan聽thính 說thuyết 法Pháp 要yếu 并tinh 吐thổ 梵Phạm 音âm讚tán 佛Phật 功công 德đức初sơ 立lập 佛Phật 寺tự 同đồng 梵Phạm 福phước 量lượng司ty 空không 陽dương 城thành 俟sĩ 劉lưu 峻tuấn與dữ 諸chư 官quan 人nhân 仕sĩ 庶thứ 等đẳng 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân 出xuất 家gia四tứ 岳nhạc 諸chư 道Đạo 士sĩ 呂lữ 慧tuệ 通thông 等đẳng 六lục 百bách 二nhị 十thập 人nhân 出xuất 家gia陰ấm 夫phu 人nhân 王vương 婕# 妤# 等đẳng與dữ 諸chư 宮cung 人nhân 婦phụ 女nữ 二nhị 百bách 三tam 十thập 人nhân 出xuất 家gia便tiện 立lập 十thập 寺tự七thất 所sở 城thành 外ngoại 安an 僧Tăng三tam 所sở 城thành 內nội 安an 尼ni自tự 斯tư 已dĩ 後hậu廣quảng 遍biến 天thiên 下hạ傳truyền 有hữu 五ngũ 卷quyển略lược 不bất 備bị 載tái有hữu 人nhân 疑nghi 此thử 傳truyền 近cận 出xuất本bổn 無vô 捔giác 力lực 之chi 事sự案án 吳ngô 書thư 明minh 費phí 叔thúc 才tài 有hữu 感cảm 死tử故cố 傳truyền 為vi 實thật 錄lục 不bất 虛hư 矣hĩ


吳ngô
書thư 云vân孫tôn 權quyền 赤xích 烏ô 四tứ 年niên 有hữu 康khang 居cư 國quốc 沙Sa 門Môn 名danh 僧Tăng 會hội 姓tánh 康khang來lai 到đáo 吳ngô 國quốc遂toại 感cảm 舍xá 利lợi五ngũ 色sắc 光quang 曜diệu 天thiên 地địa鎚chùy 之chi 逾du 堅kiên燒thiêu 之chi 不bất 然nhiên光quang 明minh 出xuất 火hỏa 作tác 大đại 蓮liên 華hoa照chiếu 曜diệu 宮cung 殿điện臣thần 主chủ 驚kinh 嗟ta 歎thán 希hy 有hữu 瑞thụy為vi 立lập 塔tháp 寺tự 度độ 人nhân 出xuất 家gia又hựu 以dĩ 教giáo 法pháp 初sơ 興hưng 名danh 為vi 建kiến 初sơ 寺tự勅sắc 下hạ 問vấn 尚thượng 書thư 令linh 闞# 澤trạch 曰viết漢hán 明minh 已dĩ 來lai 凡phàm 有hữu 幾kỷ 年niên佛Phật 教giáo 入nhập 漢hán 既ký 久cửu何hà 緣duyên 始thỉ 至chí 江giang 東đông澤trạch 曰viết自tự 漢hán 明minh 永vĩnh 平bình 十thập 年niên 佛Phật 法Pháp 初sơ 來lai至chí 今kim 赤xích 烏ô 四tứ 年niên則tắc 一nhất 百bách 七thất 十thập 年niên 矣hĩ初sơ 永vĩnh 平bình 十thập 四tứ 年niên五ngũ 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 與dữ 摩ma 騰đằng 捔giác 力lực 之chi 時thời道Đạo 士sĩ 不bất 如như南nam 岳nhạc 道Đạo 士sĩ 褚# 善thiện 信tín 費phí 叔thúc 才tài 等đẳng在tại 會hội 自tự 憾hám 而nhi 死tử門môn 徒đồ 弟đệ 子tử歸quy 葬táng 南nam 岳nhạc 不bất 預dự 出xuất 家gia無vô 人nhân 流lưu 布bố後hậu 遭tao 漢hán 政chánh 凌lăng 遲trì 兵binh 戎nhung 不bất 息tức經kinh 今kim 多đa 載tái 始thỉ 得đắc 興hưng 行hành


又hựu
曰viết孔khổng 丘khâu 李# 老lão 得đắc 與dữ 佛Phật 比tỉ 對đối 不phủ澤trạch 曰viết臣thần 聞văn 魯lỗ 孔khổng 君quân 者giả 英anh 才tài 誕đản 秀tú 聖thánh 德đức 不bất 群quần世thế 號hiệu 素tố 王vương著trước 述thuật 經Kinh 典điển訓huấn 獎tưởng 周chu 道đạo教giáo 化hóa 來lai 葉diệp師sư 儒nho 之chi 風phong澤trạch 潤nhuận 今kim 古cổ亦diệc 有hữu 逸dật 民dân 如như 許hứa 成thành 子tử 原nguyên 陽dương 子tử 莊trang 子tử 老lão 子tử 等đẳng百bách 家gia 子tử 書thư 皆giai 修tu 身thân 自tự 翫ngoạn放phóng 暢sướng 山sơn 谷cốc 縱túng/tung 汰# 其kỳ 心tâm學học 歸quy 澹đạm 泊bạc事sự 乖quai 人nhân 倫luân 長trưởng 幼ấu 之chi 節tiết亦diệc 非phi 安an 俗tục 化hóa 民dân 之chi 風phong至chí 漢hán 景cảnh 帝đế 以dĩ 黃hoàng 子tử 老lão 子tử 義nghĩa 體thể 尤vưu 深thâm改cải 子tử 為vi 經kinh始thỉ 立lập 道đạo 學học勅sắc 令lệnh 朝triêu 野dã 悉tất 諷phúng 誦tụng 之chi若nhược 以dĩ 孔khổng 老lão 二nhị 教giáo比tỉ 方phương 佛Phật 法Pháp遠viễn 則tắc 遠viễn 矣hĩ


所sở
以dĩ 然nhiên 者giả孔khổng 老lão 二nhị 教giáo 法pháp 天thiên 制chế 用dụng不bất 敢cảm 違vi 天thiên諸chư 佛Phật 設thiết 教giáo天thiên 法pháp 奉phụng 行hành不bất 敢cảm 違vi 佛Phật以dĩ 此thử 言ngôn 之chi實thật 非phi 比tỉ 對đối (# 今kim 見kiến 章chương 醮# 似tự 俗tục 祭tế 神thần 安an 設thiết 酒tửu 脯bô 棋# 琴cầm 之chi 事sự )# 吳ngô 主chủ 大đại 悅duyệt以dĩ 澤trạch 為vi 太thái 子tử 太thái 傅phó/phụ


宋tống
文văn 帝đế高cao 祖tổ 第đệ 三tam 子tử 也dã聰thông 睿# 英anh 博bác 雅nhã 稱xưng 令linh 達đạt在tại 位vị 三tam 十thập 年niên嘗thường 以dĩ 暇hạ 日nhật 從tùng 容dung 而nhi 顧cố 問vấn 侍thị 中trung 何hà 尚thượng 之chi 吏lại 部bộ 羊dương 玄huyền 保bảo 曰viết朕trẫm 少thiểu 來lai 讀đọc 經kinh 不bất 多đa比tỉ 復phục 無vô 暇hạ三tam 世thế 因nhân 果quả未vị 辯biện 措thố 懷hoài而nhi 復phục 不bất 敢cảm 立lập 異dị 者giả正chánh 以dĩ 卿khanh 輩bối 時thời 秀tú 率suất 所sở 敬kính 信tín 也dã范phạm 泰thái 謝tạ 靈linh 運vận 常thường 言ngôn六lục 經Kinh 典điển 文văn 本bổn 在tại 濟tế 俗tục 為vi 政chánh必tất 求cầu 性tánh 靈linh 真chân 奧áo豈khởi 得đắc 不bất 以dĩ 佛Phật 理lý 為vi 指chỉ 南nam 耶da帝đế 曰viết釋thích 門môn 有hữu 卿khanh亦diệc 猶do 孔khổng 門môn 之chi 有hữu 季quý 路lộ所sở 謂vị 惡ác 言ngôn 不bất 入nhập 於ư 耳nhĩ 也dã自tự 是thị 文văn 帝đế 致trí 意ý 佛Phật 經Kinh 卷quyển 不bất 釋thích 手thủ


邪tà
正chánh 相tương/tướng 翻phiên 第đệ 二nhị


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết蓋cái 聞văn 釋Thích 迦Ca 生sanh 於ư 天Thiên 竺Trúc修tu 多đa 出xuất 自tự 西tây 蕃phồn名danh 號hiệu 無vô 傳truyền 於ư 周chu 孔khổng功công 德đức 靡mĩ 稱xưng 於ư 典điển 謨mô寔thật 遠viễn 夷di 所sở 尊tôn 敬kính非phi 中trung 夏hạ 之chi 師sư 儒nho廣quảng 致trí 精tinh 舍xá 甲giáp 第đệ 當đương 衢cù虛hư 費phí 金kim 帛bạch 福phước 利lợi 焉yên 在tại未vị 若nhược 銷tiêu 像tượng 而nhi 絕tuyệt 鐫# 鑄chú貨hóa 泉tuyền 可khả 以dĩ 無vô 損tổn毀hủy 經kinh 以dĩ 禁cấm 繕thiện 寫tả廢phế 僧Tăng 以dĩ 從tùng 編biên 戶hộ竊thiết 謂vị 益ích 國quốc 利lợi 人nhân 興hưng 家gia 多đa 福phước 也dã


方phương
外ngoại 對đối 曰viết察sát 斯tư 濫lạm 濁trược 非phi 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 也dã夫phu 忠trung 臣thần 奉phụng 國quốc願nguyện 受thọ 福phước 之chi 無vô 疆cương孝hiếu 子tử 安an 親thân務vụ 防phòng 災tai 於ư 未vị 兆triệu聞văn 多đa 福phước 之chi 因nhân 緣duyên求cầu 之chi 如như 不bất 及cập覩đổ 速tốc 禍họa 之chi 萌manh 抵để避tị 之chi 若nhược 探thám 湯thang國quốc 重trọng/trùng 天thiên 地địa 之chi 祈kỳ祈kỳ 於ư 福phước 也dã家gia 避tị 陰âm 陽dương 之chi 忌kỵ忌kỵ 於ư 禍họa 也dã福phước 疑nghi 從tùng 取thủ 禍họa 疑nghi 從tùng 去khứ人nhân 之chi 情tình 也dã忠trung 之chi 道đạo 焉yên子tử 乃nãi 去khứ 人nhân 之chi 所sở 謂vị 福phước取thủ 人nhân 之chi 所sở 謂vị 禍họa豈khởi 是thị 忠trung 臣thần 益ích 國quốc 之chi 計kế非phi 孝hiếu 子tử 安an 親thân 之chi 方phương 也dã若nhược 夫phu 廢phế 宗tông 廟miếu 之chi 粢# 盛thịnh加gia 子tử 孫tôn 之chi 魚ngư 肉nhục毀hủy 蒸chưng 嘗thường 之chi [耑*(乏-之+友)]# 冕#充sung 僕bộc 妾thiếp 之chi 衣y 服phục苟cẩu 求cầu 惠huệ 下hạ 之chi 恩ân不bất 崇sùng 安an 上thượng 之chi 福phước恨hận 養dưỡng 親thân 之chi 費phí 饍thiện思tư 廢phế 養dưỡng 之chi 潤nhuận 屋ốc如như 此thử 可khả 謂vị 忠trung 孝hiếu 之chi 道đạo 乎hồ


夫phu
三Tam 達Đạt 之chi 智trí百bách 神thần 無vô 以dĩ 類loại 其kỳ 通thông十Thập 力Lực 之chi 尊tôn千thiên 聖thánh 莫mạc 足túc 儔trù 其kỳ 大đại萬vạn 惑hoặc 盡tận 矣hĩ萬vạn 德đức 備bị 矣hĩ梵Phạm 天Thiên 仰ngưỡng 焉yên帝Đế 釋Thích 師sư 焉yên道đạo 濟tế 四tứ 生sanh 化hóa 通thông 三tam 界giới拔bạt 生sanh 死tử 於ư 輪luân 迴hồi示thị 涅Niết 槃Bàn 於ư 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc周chu 孔khổng 未vị 足túc 擬nghĩ 議nghị博bác 施thí 廣quảng 濟tế堯# 舜thuấn 其kỳ 猶do 病bệnh 諸chư等đẳng 慈từ 而nhi 無vô 棄khí 物vật可khả 不bất 謂vị 之chi 仁nhân 乎hồ具cụ 智trí 而nhi 有hữu 妙diệu 覺giác可khả 不bất 謂vị 之chi 聖thánh 乎hồ


夫phu
體thể 仁nhân 聖thánh 之chi 至chí 道đạo 者giả 豈khởi 為vi 苟cẩu 欺khi 之chi 詭quỷ 言ngôn 哉tai靜tĩnh 而nhi 思tư 之chi 信tín 逾du 堅kiên 矣hĩ至chí 如như 立lập 寺tự 功công 深thâm 於ư 巨cự 海hải度độ 僧Tăng 福phước 重trọng/trùng 乎hồ 高cao 嶽nhạc法Pháp 王Vương 之chi 所sở 明minh 言ngôn開Khai 士Sĩ 之chi 所sở 篤đốc 勸khuyến若nhược 興hưng 之chi 者giả 增tăng 慶khánh 益ích 國quốc不bất 亦diệc 大đại 乎hồ敬kính 之chi 者giả 生sanh 善thiện 利lợi 人nhân不bất 亦diệc 廣quảng 乎hồ或hoặc 小tiểu 損tổn 而nhi 大đại 益ích豈khởi 非phi 國quốc 之chi 所sở 宜nghi 崇sùng 乎hồ或hoặc 小tiểu 益ích 而nhi 大đại 損tổn豈khởi 非phi 民dân 之chi 所sở 當đương 避tị 乎hồ臣thần 無vô 斯tư 慎thận 於ư 其kỳ 君quân非phi 忠trung 臣thần 也dã子tử 無vô 此thử 慮lự 於ư 其kỳ 親thân非phi 孝hiếu 子tử 也dã


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết佛Phật 法Pháp 本bổn 出xuất 於ư 西tây 蕃phồn不bất 應ưng 奉phụng 之chi 於ư 中trung 國quốc 耳nhĩ


方phương
外ngoại 對đối 曰viết夫phu 由do 余dư 出xuất 自tự 西tây 戎nhung輔phụ 秦tần 穆mục 以dĩ 開khai 覇phách 業nghiệp日nhật 磾# 生sanh 於ư 北bắc 狄địch侍thị 漢hán 武võ 而nhi 除trừ 危nguy 害hại臣thần 既ký 有hữu 之chi 師sư 亦diệc 宜nghi 爾nhĩ何hà 必tất 取thủ 同đồng 俗tục 而nhi 捨xả 其kỳ 異dị 方phương 乎hồ師sư 以dĩ 道đạo 大đại 為vi 尊tôn無vô 論luận 於ư 彼bỉ 此thử法pháp 以dĩ 善thiện 高cao 為vi 勝thắng不bất 計kế 於ư 遐hà 邇nhĩ豈khởi 得đắc 以dĩ 生sanh 於ư 異dị 域vực 而nhi 賤tiện 其kỳ 道đạo出xuất 於ư 遠viễn 方phương 而nhi 棄khí 其kỳ 寶bảo


夫phu
絕tuyệt 群quần 之chi 駿tuấn非phi 唯duy 中trung 邑ấp 之chi 產sản曠khoáng 代đại 之chi 珍trân不bất 必tất 諸chư 華hoa 之chi 物vật漢hán 求cầu 西tây 域vực 之chi 名danh 馬mã魏ngụy 收thu 南nam 海hải 之chi 明minh 珠châu貢cống 犀# 象tượng 之chi 牙nha 角giác採thải 翡phỉ 翠thúy 之chi 毛mao 羽vũ物vật 生sanh 遠viễn 域vực 未vị 可khả 非phi 珍trân佛Phật 出xuất 遐hà 方phương 奈nại 何hà 獨độc 棄khí若nhược 藥dược 物vật 出xuất 於ư 戎nhung 夷di禁cấm 咒chú 起khởi 於ư 胡hồ 越việt苟cẩu 可khả 以dĩ 蠲quyên 邪tà 而nhi 去khứ 疾tật豈khởi 以dĩ 遠viễn 來lai 而nhi 不bất 用dụng 之chi 哉tai


夫phu
滅diệt 三tam 毒độc 以dĩ 證chứng 無vô 為vi其kỳ 蠲quyên 邪tà 也dã 大đại 矣hĩ除trừ 八bát 苦khổ 而nhi 致trí 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc其kỳ 去khứ 疾tật 也dã 深thâm 矣hĩ何hà 得đắc 局cục 夷di 夏hạ 而nhi 計kế 親thân 疎sơ 乎hồ況huống 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt之chi 下hạ 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 內nội則tắc 中trung 在tại 於ư 彼bỉ 域vực 不bất 在tại 於ư 此thử 方phương 矣hĩ


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết詩thi 書thư 所sở 未vị 言ngôn以dĩ 為vi 修tu 多đa不bất 足túc 尚thượng 矣hĩ方phương 外ngoại 對đối 曰viết夫phu 天thiên 文văn 曆lịch 像tượng 之chi 祕bí 奧áo地địa 理lý 山sơn 川xuyên 之chi 卓trác 詭quỷ經kinh 脈mạch 孔khổng 穴huyệt 之chi 診chẩn 候hậu針châm 藥dược 符phù 咒chú 之chi 方phương 術thuật詩thi 書thư 有hữu 所sở 不bất 載tái周chu 孔khổng 未vị 之chi 明minh 言ngôn然nhiên 考khảo 之chi 吉cát 凶hung 而nhi 有hữu 徵trưng 矣hĩ察sát 其kỳ 行hành 用dụng 而nhi 多đa 効hiệu 焉yên又hựu 且thả 周chu 孔khổng 未vị 言ngôn 之chi 物vật蠢xuẩn 蠢xuẩn 無vô 窮cùng詩thi 書thư 不bất 載tái 之chi 法pháp茫mang 茫mang 何hà 限hạn信tín 矣hĩ 書thư 不bất 盡tận 言ngôn言ngôn 不bất 盡tận 意ý何hà 得đắc 拘câu 六lục 經kinh 之chi 局cục 教giáo而nhi 背bối/bội 三tam 乘thừa 之chi 通thông 旨chỉ 哉tai夫phu 能năng 事sự 未vị 興hưng 於ư 上thượng 古cổ聖thánh 人nhân 開khai 務vụ 於ư 後hậu 代đại故cố 棟đống 宇vũ 易dị 橧# 巢sào 之chi 居cư文văn 字tự 代đại 結kết 繩thằng 之chi 制chế飲ẩm 血huyết 茹như 毛mao 之chi 饌soạn則tắc 先tiên 用dụng 而nhi 未vị 珍trân粒lạp 食thực 火hỏa 化hóa 之chi 功công雖tuy 後hậu 作tác 而nhi 非phi 弊tệ亦diệc 如như 幼ấu 噉đạm 藜# 藿hoắc 長trường/trưởng 飡xan 梁lương 肉nhục少thiểu 為vi 布bố 衣y 老lão 遇ngộ 侯hầu 服phục豈khởi 得đắc 以dĩ 藜# 藿hoắc 先tiên 獲hoạch 謂vị 勝thắng 梁lương 肉nhục 之chi 味vị侯hầu 服phục 晚vãn 遇ngộ 不bất 如như 布bố 衣y 之chi 貴quý 乎hồ


夫phu
萬vạn 物vật 有hữu 遷thiên三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ寂tịch 然nhiên 不bất 動động感cảm 而nhi 通thông 化hóa非phi 初sơ 誕đản 於ư 王vương 宮cung不bất 長trường/trưởng 逝thệ 於ư 雙song 樹thụ何hà 得đắc 論luận 生sanh 滅diệt 乎hồ訃# 感cảm 修tu 促xúc 乎hồ 來lai 去khứ 也dã


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết佛Phật 是thị 妖yêu 魅mị 之chi 氣khí寺tự 為vi 婬dâm 邪tà 之chi 祀tự豈khởi 堪kham 中trung 夏hạ 為vi 人nhân 師sư 之chi 軌quỹ


方phương
外ngoại 對đối 曰viết妖yêu 唯duy 作tác 孽nghiệt豈khởi 弘hoằng 十Thập 善Thiện 之chi 化hóa魅mị 必tất 憑bằng 邪tà寧ninh 興hưng 八bát 正chánh 之chi 道Đạo妖yêu 猶do 畏úy 狗cẩu魅mị 亦diệc 懼cụ 狸li何hà 以dĩ 降giáng/hàng 帝Đế 釋Thích 之chi 高cao 心tâm摧tồi 天thiên 魔ma 之chi 巨cự 力lực又hựu 如như 圖đồ 澄trừng 羅la 什thập 之chi 侶lữ 道đạo 安an 慧tuệ 遠viễn 之chi 儔trù高cao 德đức 高cao 名danh 非phi 狂cuồng 非phi 醉túy豈khởi 容dung 辭từ 愛ái 榮vinh 位vị求cầu 魑si 魅mị 之chi 邪tà 道đạo勤cần 身thân 苦khổ 節tiết事sự 魍vọng 魎lượng 之chi 妖yêu 神thần又hựu 自tự 東đông 漢hán 至chí 我ngã


大đại
唐đường代đại 代đại 而nhi 禁cấm 妖yêu 言ngôn處xứ 處xứ 而nhi 斷đoạn 淫dâm 祀tự豈khởi 容dung 捨xả 其kỳ 財tài 力lực 放phóng 其kỳ 土thổ/độ 民dân營doanh 魑si 魅mị 之chi 堂đường 塔tháp入nhập 魍vọng 魎lượng 之chi 徒đồ 眾chúng又hựu 上thượng 古cổ 帝đế 臣thần 冠quan 蓋cái 人nhân 倫luân並tịnh 稟bẩm 教giáo 而nhi 歸quy 依y厝thố 心tâm 以dĩ 崇sùng 信tín豈khởi 容dung 尊tôn 妖yêu 奉phụng 魅mị 以dĩ 自tự 屈khuất 乎hồ良lương 由do 睹đổ 妙diệu 知tri 真chân 使sử 之chi 然nhiên 耳nhĩ明minh 主chủ 賢hiền 臣thần 謀mưu 其kỳ 德đức 也dã凡phàm 百bách 君quân 子tử 思tư 其kỳ 言ngôn 也dã大Đại 士Sĩ 高cao 僧Tăng 慕mộ 其kỳ 理lý 也dã而nhi 歷lịch 代đại 寶bảo 之chi 以dĩ 為vi 大đại 訓huấn凡phàm 聖thánh 軌quỹ 摸mạc 人nhân 天thiên 師sư 範phạm理lý 盡tận 窮cùng 微vi福phước 同đồng 真chân 濟tế何hà 聖thánh 能năng 逾du何hà 道đạo 能năng 加gia不bất 荷hà 其kỳ 恩ân 反phản 作tác 狂cuồng 言ngôn


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết夫phu 父phụ 母mẫu 之chi 體thể 不bất 可khả 毀hủy 傷thương何hà 故cố 沙Sa 門Môn 剃thế 髮phát 去khứ 髭tì反phản 先tiên 王vương 之chi 道đạo失thất 忠trung 孝hiếu 之chi 義nghĩa 耶da


方phương
外ngoại 對đối 曰viết若nhược 夫phu 事sự 君quân 親thân 而nhi 盡tận 節tiết雖tuy 殺sát 身thân 而nhi 稱xưng 仁nhân虧khuy 忠trung 孝hiếu 而nhi 偷thâu 存tồn徒đồ 全toàn 膚phu 而nhi 非phi 義nghĩa論luận 美mỹ 見kiến 危nguy 而nhi 致trí 命mạng禮lễ 防phòng 臨lâm 難nạn 而nhi 苟cẩu 免miễn何hà 得đắc 一nhất 概khái 而nhi 避tị 死tử 傷thương雷lôi 同đồng 而nhi 顧cố 膚phu 髮phát割cát 股cổ 納nạp 肝can 為vi 傷thương 甚thậm 矣hĩ剃thế 鬚tu 落lạc 髮phát 其kỳ 毀hủy 微vi 焉yên立lập 忠trung 不bất 顧cố 其kỳ 命mạng論luận 者giả 莫mạc 之chi 咎cữu求cầu 道Đạo 不bất 愛ái 其kỳ 毛mao何hà 獨độc 以dĩ 為vi 過quá湯thang 恤tuất 烝# 民dân 尚thượng 焚phần 軀khu 以dĩ 祈kỳ 澤trạch墨mặc 敦đôn 兼kiêm 愛ái 欲dục 磨ma 足túc 而nhi 至chí 頂đảnh況huống 夫phu 上thượng 為vi 君quân 父phụ 深thâm 求cầu 福phước 利lợi鬚tu 髮phát 之chi 毀hủy 何hà 足túc 顧cố 哉tai且thả 夫phu 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo有hữu 殊thù 途đồ 而nhi 同đồng 歸quy君quân 子tử 之chi 道đạo或hoặc 反phản 經kinh 而nhi 合hợp 義nghĩa則tắc 太thái 伯bá 其kỳ 人nhân 也dã廢phế 在tại 家gia 之chi 就tựu 養dưỡng託thác 採thải 藥dược 而nhi 不bất 歸quy棄khí 中trung 國quốc 之chi 服phục 章chương依y 剪tiễn 髮phát 以dĩ 為vi 飾sức反phản 經kinh 悖bội 禮lễ 莫mạc 甚thậm 於ư 斯tư然nhiên 而nhi 仲trọng 尼ni 稱xưng 之chi 曰viết太thái 伯bá 可khả 謂vị 至chí 德đức 矣hĩ其kỳ 何hà 故cố 也dã雖tuy 迹tích 背bối/bội 君quân 親thân而nhi 心tâm 忠trung 於ư 家gia 國quốc形hình 虧khuy 百bách 越việt 而nhi 德đức 全toàn 乎hồ 三tam 讓nhượng故cố 太thái 伯bá 棄khí 衣y 冠quan 之chi 制chế而nhi 無vô 損tổn 於ư 至chí 德đức沙Sa 門Môn 捨xả 搢# 紳# 之chi 容dung亦diệc 何hà 傷thương 於ư 妙diệu 道đạo雖tuy 易dị 服phục 改cải 貌mạo 違vi 臣thần 子tử 之chi 常thường 儀nghi而nhi 信tín 道đạo 歸quy 心tâm 願nguyện 君quân 親thân 之chi 多đa 福phước苦khổ 其kỳ 身thân 意ý 修tu 出xuất 家gia 之chi 眾chúng 善thiện遺di 其kỳ 君quân 父phụ 以dĩ 歷lịch 劫kiếp 之chi 深thâm 慶khánh其kỳ 為vi 忠trung 孝hiếu 不bất 亦diệc 多đa 乎hồ謂vị 善thiện 沙Sa 門Môn 為vi 不bất 忠trung 未vị 之chi 信tín 矣hĩ


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết西tây 域vực 胡hồ 人nhân 因nhân 泥nê 而nhi 生sanh是thị 以dĩ 便tiện 事sự 泥nê 瓦ngõa 塔tháp 像tượng 爾nhĩ


方phương
外ngoại 對đối 曰viết此thử 又hựu 未vị 思tư 之chi 言ngôn 也dã夫phu 崇sùng 立lập 靈linh 像tượng 摸mạc 寫tả 尊tôn 形hình所sở 用dụng 多đa 途đồ非phi 獨độc 泥nê 瓦ngõa或hoặc 雕điêu 或hoặc 鑄chú則tắc 以dĩ 鐵thiết 木mộc 金kim 銅đồng 圖đồ 之chi 繡tú 之chi亦diệc 在tại 丹đan 青thanh 縑kiêm 素tố復phục 謂vị 西tây 域vực 士sĩ 女nữ 遍biến 從tùng 此thử 物vật 而nhi 生sanh 乎hồ且thả 又hựu 中trung 國quốc 之chi 廟miếu 以dĩ 木mộc 為vi 主chủ則tắc 謂vị 制chế 禮lễ 君quân 子tử 皆giai 從tùng 木mộc 而nhi 育dục 耶da親thân 不bất 可khả 忘vong 故cố 為vi 其kỳ 宗tông 廟miếu佛Phật 不bất 可khả 忘vong 故cố立lập 其kỳ 形hình 像tượng以dĩ 表biểu 罔võng 極cực 之chi 心tâm用dụng 如như 在tại 之chi 敬kính欽khâm 聖thánh 仰ngưỡng 德đức何hà 失thất 之chi 有hữu 哉tai若nhược 塔tháp 廟miếu 是thị 泥nê 木mộc 之chi 像tượng 不bất 可khả 敬kính 者giả則tắc 國quốc 廟miếu 木mộc 主chủ 之chi 形hình 亦diệc 不bất 可khả 敬kính 耶da夫phu 以dĩ 善thiện 過quá 者giả故cố 亦diệc 以dĩ 惡ác 為vi 功công 矣hĩ


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết無vô 佛Phật 則tắc 國quốc 治trị 年niên 長trường/trưởng有hữu 佛Phật則tắc 政chánh 虐ngược 祚tộ 短đoản 耳nhĩ


方phương
外ngoại 對đối 曰viết此thử 又hựu 未vị 思tư 之chi 言ngôn凶hung 悖bội 輒triếp 出xuất 斯tư 語ngữ愚ngu 謂vị 能năng 仁nhân 設thiết 教giáo皆giai 闡xiển 淫dâm 虐ngược 之chi 風phong菩Bồ 薩Tát 立lập 言ngôn專chuyên 弘hoằng 桀# 紂# 之chi 事sự以dĩ 實thật 論luận 之chi 殊thù 不bất 然nhiên 矣hĩ夫phu 殷ân 喪táng 大đại 寶bảo 災tai 興hưng 妲# 巳tị 之chi 言ngôn周chu 失thất 諸chư 侯hầu 禍họa 由do 褒bao 姒# 之chi 笑tiếu三tam 代đại 之chi 亡vong 皆giai 此thử 物vật 也dã三tam 乘thừa 之chi 教giáo豈khởi 斯tư 尚thượng 矣hĩ佛Phật 之chi 為vi 道đạo慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả怨oán 親thân 等đẳng 護hộ物vật 我ngã 俱câu 齊tề恩ân 德đức 既ký 弘hoằng賢hiền 愚ngu 慕mộ 上thượng假giả 使sử 羲# 軒hiên 舜thuấn 禹vũ 之chi 德đức在tại 六Lục 度Độ 而nhi 包bao 籠lung羿# 浞# 癸quý 辛tân 之chi 咎cữu總tổng 十thập 惡ác 以dĩ 防phòng 禁cấm向hướng 使sử 桀# 弘hoằng 少thiểu 欲dục 之chi 教giáo紂# 順thuận 大đại 慈từ 之chi 道đạo伊y 呂lữ 無vô 所sở 用dụng 其kỳ 謀mưu湯thang 武võ 焉yên 得đắc 行hành 其kỳ 討thảo可khả 使sử 鳴minh 條điều 免miễn 去khứ 國quốc 之chi 禍họa牧mục 野dã 息tức 倒đảo 戈qua 之chi 亂loạn夏hạ 后hậu 從tùng 雒# 汭# 之chi 謌#楚sở 子tử 無vô 乾can/kiền/càn 溪khê 之chi 歎thán然nhiên 則tắc 釋Thích 氏thị 之chi 化hóa為vi 益ích 非phi 小tiểu延diên 福phước 祚tộ 於ư 無vô 窮cùng 遏át 危nguy 亡vong 於ư 未vị 兆triệu


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết有hữu 之chi 為vi 損tổn無vô 之chi 為vi 益ích故cố 未vị 有hữu 佛Phật 法Pháp 之chi 前tiền人nhân 皆giai 淳thuần 和hòa 世thế 無vô 篡soán 逆nghịch佛Phật 法Pháp 來lai 到đáo 多đa 興hưng 悖bội 亂loạn 爾nhĩ


方phương
外ngoại 對đối 曰viết愚ngu 戇# 不bất 思tư 輒triếp 出xuất 凶hung 誣vu夫phu 九cửu 黎lê 亂loạn 德đức豈khởi 非phi 無vô 佛Phật 之chi 年niên三tam 苗miêu 逆nghịch 命mạng非phi 當đương 有hữu 法pháp 之chi 後hậu夏hạ 殷ân 之chi 季quý何hà 有hữu 淳thuần 和hòa春xuân 秋thu 之chi 時thời寧ninh 無vô 篡soán 逆nghịch寇khấu 賊tặc 姦gian 兇hung作tác 士sĩ 命mạng 於ư 睪dịch 繇#獫# 狁# 孔khổng 熾sí薄bạc 伐phạt 勞lao 於ư 吉cát 甫phủ而nhi 愚ngu 謂vị佛Phật 興hưng 篡soán 逆nghịch法pháp 敗bại 淳thuần 和hòa專chuyên 搆câu 虛hư 言ngôn 皆giai 違vi 實thật 錄lục一nhất 縷lũ 之chi 盜đạo佛Phật 猶do 戒giới 之chi豈khởi 長trường/trưởng 篡soán 逆nghịch 之chi 亂loạn 乎hồ一nhất 言ngôn 之chi 競cạnh佛Phật 亦diệc 防phòng 之chi何hà 敗bại 淳thuần 和hòa 之chi 道đạo 乎hồ惟duy 佛Phật 之chi 為vi 教giáo 也dã勸khuyến 臣thần 以dĩ 忠trung勸khuyến 子tử 以dĩ 孝hiếu勸khuyến 國quốc 以dĩ 治trị勸khuyến 家gia 以dĩ 和hòa弘hoằng 善thiện 示thị 天thiên 堂đường 之chi 樂lạc懲# 非phi 顯hiển 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ不bất 唯duy 一nhất 字tự 以dĩ 為vi 褒bao豈khởi 止chỉ 五ngũ 刑hình 而nhi 作tác 戒giới 乃nãi 謂vị 傷thương 和hòa 而nhi 長trường/trưởng 亂loạn不bất 亦diệc 誣vu 謗báng 之chi 甚thậm 哉tai亦diệc 何hà 傷thương 於ư 佛Phật 日nhật 乎hồ但đãn 自tự 淪luân 於ư 苦khổ 海hải 矣hĩ輕khinh 而nhi 不bất 避tị良lương 可khả 悲bi 夫phu


邪tà
惑hoặc 問vấn 曰viết天thiên 道đạo 無vô 親thân頓đốn 成thành 虛hư 闡xiển禍họa 淫dâm 福phước 善thiện 胡hồ 其kỳ 爽sảng 歟#因nhân 何hà 捐quyên 替thế 者giả 翻phiên 享hưởng 遐hà 齡linh崇sùng 敬kính 者giả 無vô 終chung 厥quyết 壽thọ計kế 應ưng 蘊uẩn 福phước 延diên 慶khánh 積tích 惡ác 招chiêu 殃ương何hà 乃nãi 進tiến 退thoái 鉾mâu 楯thuẫn情tình 狀trạng 皎hiệu 然nhiên 去khứ 取thủ 自tự 乖quai若nhược 為vi 酬thù 對đối


方phương
外ngoại 對đối 曰viết道Đạo 教giáo 浮phù 疏sớ/sơ 詎cự 明minh 三tam 報báo儒nho 宗tông 齷# 齪# 但đãn 敘tự 一nhất 生sanh故cố 仲trọng 尼ni 答đáp 季quý 路lộ 曰viết生sanh 與dữ 人nhân 事sự 汝nhữ 尚thượng 未vị 知tri死tử 與dữ 鬼quỷ 神thần 爾nhĩ 焉yên 能năng 事sự袁viên 宏hoành 後hậu 漢hán 書thư 曰viết道đạo 家gia 者giả 流lưu 出xuất 於ư 老lão 子tử以dĩ 清thanh 虛hư 淡đạm 泊bạc 為vi 主chủ祐hựu 善thiện 嫉tật 惡ố 為vi 教giáo畜súc 妻thê 子tử 用dụng 符phù 書thư禍họa 福phước 報báo 應ứng 在tại 一nhất 生sanh 之chi 內nội此thử 並tịnh 區khu 中trung 之chi 近cận 唱xướng非phi 象tượng 外ngoại 之chi 遐hà 談đàm所sở 以dĩ 苟cẩu 悅duyệt 碩# 疑nghi史sử 遷thiên 深thâm 惑hoặc至chí 如như 唐đường 虞ngu 上thượng 聖thánh 乃nãi 育dục 朱chu 均quân瞽# 叟# 下hạ 愚ngu 是thị 生sanh 有hữu 舜thuấn顏nhan 回hồi 大đại 賢hiền 而nhi 夭yểu 絕tuyệt商thương 臣thần 極cực 惡ác 而nhi 胤dận 昌xương盜đạo 跖# 縱túng/tung 暴bạo 而nhi 福phước 終chung夷di 叔thúc 至chí 仁nhân 而nhi 餓ngạ 死tử張trương 湯thang 酷khốc 吏lại 七thất 世thế 垂thùy 瓔anh比tỉ 干can 正chánh 臣thần 一nhất 身thân 屠đồ 戮lục如như 此thử 流lưu 例lệ 胡hồ 可khả 勝thắng 言ngôn渠cừ 或hoặc 致trí 疑nghi 故cố 常thường 情tình 耳nhĩ所sở 以dĩ 我ngã 之chi 種chủng 覺giác 獨độc 號hiệu 遍biến 知tri遐hà 唱xướng 二nhị 生sanh 廣quảng 敷phu 三tam 報báo欲dục 使sử 繫hệ 疑nghi 霧vụ 卷quyển 夙túc 滯trệ 雲vân 披phi 玉ngọc 諜# 周chu 陳trần 金kim 言ngôn 備bị 顯hiển故cố 經Kinh 云vân有hữu 業nghiệp 現hiện 苦khổ 有hữu 苦khổ 報báo有hữu 業nghiệp 現hiện 苦khổ 有hữu 樂lạc 報báo有hữu 業nghiệp 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 樂lạc 報báo有hữu 業nghiệp 現hiện 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 苦khổ 報báo或hoặc 餘dư 福phước 未vị 盡tận 惡ác 不bất 即tức 加gia或hoặc 宿túc 殃ương 尚thượng 在tại 善thiện 緣duyên 便tiện 發phát如như 灰hôi 覆phú 火hỏa豈khởi 得đắc 稱xưng 無vô若nhược 闇ám 尋tầm 聲thanh當đương 知tri 必tất 有hữu且thả 夫phu 善thiện 惡ác 無vô 爽sảng狀trạng 麟lân 鬪đấu 以dĩ 日nhật 虧khuy報báo 應ứng 有hữu 歸quy等đẳng 鯨# 亡vong 而nhi 星tinh 現hiện但đãn 察sát 感cảm 通thông 之chi 分phần足túc 明minh 善thiện 惡ác 之chi 徵trưng 也dã


妄vọng
傳truyền 邪tà 教giáo 第đệ 三tam


竊thiết
聞văn白bạch 馬mã 東đông 游du三tam 藏tạng 創sáng/sang 茲tư 而nhi 起khởi青thanh 牛ngưu 西tây 逝thệ二nhị 篇thiên 自tự 此thử 而nhi 興hưng或hoặc 闡xiển 玄huyền 玄huyền 以dĩ 化hóa 民dân或hoặc 明minh 空không 空không 而nhi 救cứu 物vật驗nghiệm 之chi 圖đồ 牒điệp 指chỉ 掌chưởng 可khả 知tri所sở 以dĩ 發phát 唱xướng 顯hiển 宗tông 終chung 乎hồ 此thử 世thế釋thích 教giáo 翻phiên 譯dịch 時thời 代đại 炳bỉnh 然nhiên文văn 史sử 備bị 彰chương 黎lê 民dân 不bất 惑hoặc至chí 如như 道đạo 家gia 玄huyền 籍tịch斯tư 則tắc 不bất 然nhiên唯duy 老lão 子tử 二nhị 篇thiên 李# 聃đam 躬cung 闡xiển自tự 餘dư 經kinh 教giáo 皆giai 雜tạp 凡phàm 情tình何hà 者giả前tiền 漢hán 時thời 王vương 褒bao 造tạo 洞đỗng 玄huyền 經kinh後hậu 漢hán 時thời 張trương 陵lăng 造tạo 靈linh 寶bảo 經kinh 及cập 章chương 醮# 等đẳng 道đạo 書thư 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển吳ngô 時thời 葛cát 孝hiếu 先tiên 造tạo 上thượng 清thanh 經kinh晉tấn 時thời 道Đạo 士sĩ 王vương 浮phù 造tạo 明minh 威uy 化hóa 胡hồ 經kinh又hựu 飽bão 靜tĩnh 造tạo 三tam 皇hoàng 經kinh齊tề 時thời 道Đạo 士sĩ 陳trần 顯hiển 明minh 造tạo 六lục 十thập 四tứ 卷quyển 真chân 步bộ 虛hư 品phẩm 經kinh梁lương 時thời 陶đào 弘hoằng 景cảnh 造tạo 太thái 清thanh 經kinh 及cập 眾chúng 醮# 儀nghi 十thập 卷quyển後hậu 周chu 武võ 帝đế 滅diệt 二nhị 教giáo 時thời有hữu 華hoa 州châu 前tiền 道Đạo 士sĩ 張trương 賓tân詔chiếu 授thọ 本bổn 州châu 刺thứ 史sử長trường/trưởng 安an 前tiền 道Đạo 士sĩ 焦tiêu 子tử 順thuận一nhất 名danh 道đạo 抗kháng選tuyển 得đắc 開khai 府phủ扶phù 風phong 前tiền 道Đạo 士sĩ 馬mã 翼dực雍ung 州châu 別biệt 駕giá 李# 運vận 等đẳng 四tứ 人nhân以dĩ 天thiên 和hòa 五ngũ 年niên於ư 故cố 城thành 內nội 宇vũ 真chân 寺tự挑thiêu 攪giảo 佛Phật 經Kinh 造tạo 道đạo 家gia 偽ngụy 經kinh 一nhất 千thiên 餘dư 卷quyển


時thời
萬vạn 年niên 縣huyện 人nhân 索sách 皎hiệu 裝trang 潢#但đãn 見kiến 甄chân 鸞loan 笑tiếu 道đạo 之chi 處xứ並tịnh 改cải 除trừ 之chi近cận 如như 大đại 業nghiệp 末mạt 年niên有hữu 五ngũ 通thông 觀quán 道Đạo 士sĩ 輔phụ 慧tuệ 祥tường三tam 年niên 不bất 言ngôn因nhân 改cải 涅Niết 槃Bàn 經kinh 為vi 長trường/trưởng 安an 經kinh當đương 時thời 禁cấm 約ước 不bất 許hứa 道Đạo 士sĩ 出xuất 城thành 門môn家gia 見kiến 道Đạo 士sĩ 內nội 著trước 黃hoàng 衣y執chấp 送tống 留lưu 守thủ改cải 經kinh 事sự 發phát 為vi 尚thượng 書thư 衛vệ 文văn 昇thăng 所sở 奏tấu於ư 金kim 光quang 門môn 外ngoại 勅sắc 令lệnh 誅tru 戮lục此thử 是thị 近cận 事sự 耳nhĩ 目mục 同đồng 驗nghiệm又hựu 甄chân 鸞loan 笑tiếu 道đạo 論luận 云vân道đạo 家gia 妄vọng 注chú 諸chư 子tử 三tam 百bách 五ngũ 十thập 卷quyển 為vi 道đạo 經kinh又hựu 驗nghiệm 玄huyền 都đô 目mục 錄lục妄vọng 取thủ 藝nghệ 文văn 志chí 書thư 名danh矯kiểu 注chú 八bát 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 為vi 道đạo 經kinh據cứ 此thử 而nhi 言ngôn足túc 明minh 虛hư 謬mậu又hựu 至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên西tây 京kinh 諸chư 觀quán 道Đạo 士sĩ 郭quách 行hành 真chân 等đẳng


時thời
諸chư 道Đạo 士sĩ 見kiến 行hành 真chân 恩ân 勅sắc 驅khu 使sử假giả 託thác 天thiên 威uy 惑hoặc 亂loạn 百bá 姓tánh更cánh 相tương 扇thiên/phiến 動động簡giản 集tập 道Đạo 士sĩ 東đông 明minh 觀quán 李# 榮vinh 姚diêu 義nghĩa 玄huyền 劉lưu 道đạo合hợp 會hội 聖thánh 觀quán 道Đạo 士sĩ 田điền 仁nhân 慧tuệ 郭quách 蓋cái 宗tông 等đẳng總tổng 集tập 古cổ 今kim 道Đạo 士sĩ 所sở 作tác 偽ngụy 經kinh 前tiền 後hậu 隱ẩn 沒một 不bất 行hành 者giả重trùng 更cánh 修tu 改cải私tư 竊thiết 佛Phật 經Kinh 簡giản 取thủ 要yếu 略lược改cải 張trương 文văn 句cú 迴hồi 換hoán 佛Phật 語ngữ人nhân 法pháp 名danh 數số 三tam 界giới 六lục 道đạo 五ngũ 陰ấm 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm大đại 小tiểu 法Pháp 門môn 並tịnh 偷thâu 安an 道đạo 經kinh 將tương 為vi 華hoa 典điển舊cựu 時thời 道đạo 經kinh 祭tế 醮#並tịnh 有hữu 鹿lộc 脯bô 清thanh 酒tửu今kim 新tân 改cải 安an 乾can/kiền/càn 棗táo 香hương 水thủy但đãn 道đạo 經kinh 言ngôn 辭từ 拙chuyết 朴phác雜tạp 惡ác 處xứ 並tịnh 以dĩ 除trừ 卻khước如như 大đại 業nghiệp 年niên 中trung五ngũ 通thông 觀quán 道Đạo 士sĩ 輔phụ 慧tuệ 祥tường 改cải 涅Niết 槃Bàn 為vi 長trường/trưởng 安an 經kinh被bị 殺sát 不bất 行hành今kim 復phục 取thủ 用dụng 改cải 為vi 太thái 上thượng 靈linh 寶bảo 元nguyên 陽dương 經kinh復phục 更cánh 改cải 餘dư 佛Phật 經Kinh別biệt 號hiệu 勝thắng 牟Mâu 尼Ni 經kinh或hoặc 云vân 太thái 平bình 經kinh 等đẳng如như 道đạo 經kinh 之chi 內nội 本bổn 無vô 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 檀đàn 越việt 賢hiền 者giả 達đạt 嚫sấn 之chi 名danh今kim 諸chư 道Đạo 士sĩ 並tịnh 皆giai 偷thâu 用dụng未vị 知tri 此thử 名danh 為vi 是thị 漢hán 語ngữ 為vi 是thị 梵Phạm 音âm若nhược 是thị 漢hán 語ngữ 何hà 故cố 諸chư 史sử 無vô 文văn若nhược 是thị 梵Phạm 音âm 未vị 知tri 此thử 言ngôn 翻phiên 表biểu 何hà 義nghĩa莊trang 老lão 復phục 非phi 西tây 人nhân故cố 知tri 偷thâu 用dụng真chân 偽ngụy 可khả 測trắc如như 老lão 子tử 依y 舊cựu 乃nãi 是thị 周chu 時thời 柱trụ 下hạ 藏tạng 史sử執chấp 板bản 稱xưng 臣thần共cộng 俗tục 無vô 異dị今kim 時thời 即tức 安an 別biệt 觀quán 如như 似tự 伽già 藍lam 天thiên 尊tôn 老lão 子tử 並tịnh 塗đồ 金kim 色sắc如như 佛Phật 經Kinh 舊cựu 稱xưng 佛Phật 為vi 天thiên 尊tôn復phục 即tức 偷thâu 用dụng如như 漢hán 魏ngụy 已dĩ 來lai 及cập 至chí 符phù 姚diêu並tịnh 喚hoán 僧Tăng 名danh 道Đạo 士sĩ復phục 偷thâu 將tương 己kỷ 用dụng道Đạo 士sĩ 舊cựu 名danh 祭tế 酒tửu如như 道đạo 經kinh 本bổn 無vô 金kim 剛cang 師sư 子tử今kim 觀quán 門môn 首thủ 並tịnh 學học 佛Phật 置trí 之chi未vị 知tri 金kim 剛cang 師sư 子tử此thử 漢hán 地địa 何hà 曾tằng 有hữu 之chi今kim 忽hốt 浪lãng 造tạo 如như 內nội 教giáo佛Phật 經Kinh 世Thế 尊Tôn 及cập 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp並tịnh 皆giai 金kim 色sắc依y 經kinh 作tác 之chi 如như 法Pháp又hựu 佛Phật 經Kinh 須tu 達đạt 買mãi 園viên 為vi 佛Phật 造tạo 伽già 藍lam並tịnh 依y 聖thánh 教giáo如như 是thị 展triển 轉chuyển遍biến 通thông 十thập 方phương及cập 世Thế 尊Tôn 成thành 道Đạo 感cảm 得đắc 五ngũ 百bách 金kim 剛cang 五ngũ 百bách 白bạch 象tượng五ngũ 百bách 師sư 子tử如như 是thị 所sở 為vi皆giai 作tác 聖thánh 教giáo若nhược 依y 佛Phật 經Kinh此thử 方phương 他tha 方phương諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích所sở 現hiện 供cúng 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 物vật無vô 量lượng 無vô 邊biên不bất 可khả 盡tận 述thuật備bị 在tại 經kinh 文văn即tức 時thời 造tạo 者giả 萬vạn 無vô 成thành 一nhất今kim 時thời 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 兩lưỡng 卷quyển 之chi 內nội何hà 曾tằng 有hữu 此thử 莊trang 嚴nghiêm若nhược 出xuất 餘dư 經kinh餘dư 經kinh 非phi 真chân如như 是thị 改cải 換hoán 佛Phật 經Kinh 偷thâu 安an 道đạo 經kinh 者giả向hướng 有hữu 數số 千thiên 餘dư 卷quyển如như 佛Phật 說thuyết 經kinh並tịnh 置trí 如như 是thị 我ngã 聞văn說thuyết 時thời 說thuyết 處xứ證chứng 經kinh 生sanh 信tín即tức 如như


大đại
唐đường 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 及cập 今kim


皇hoàng
帝đế命mạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu衛vệ 尉úy 寺tự 丞thừa 上thượng 護hộ 軍quân 李# 義nghĩa 表biểu 副phó 使sử 前tiền 融dung 州châu 黃hoàng 水thủy 縣huyện 令linh 王vương 玄huyền 策sách 等đẳng 二nhị 十thập 二nhị 人nhân使sử 至chí 西tây 域vực前tiền 後hậu 三tam 度độ更cánh 使sử 餘dư 人nhân及cập 古cổ 帝đế 王vương前tiền 後hậu 使sử 人nhân往vãng 來lai 非phi 一nhất皆giai 親thân 見kiến 世Thế 尊Tôn 說thuyết 經Kinh時thời 處xứ 伽già 藍lam 聖thánh 迹tích及cập 七thất 佛Phật 已dĩ 來lai 所sở 有hữu 徵trưng 祥tường靈linh 感cảm 變biến 應ưng 具cụ 存tồn 西tây 國quốc 志chí 六lục 十thập 卷quyển 內nội現hiện 傳truyền 流lưu 行hành宰tể 貴quý 共cộng 知tri未vị 知tri 天thiên 尊tôn 老lão 子tử 既ký 出xuất 爾nhĩ 許hứa 經kinh 書thư


爾nhĩ
時thời 說thuyết 處xử 在tại 何hà 對đối 何hà 人nhân 說thuyết說thuyết 時thời 說thuyết 處xứ 有hữu 何hà 靈linh 驗nghiệm何hà 帝đế 何hà 時thời 說thuyết 是thị 經Kinh 等đẳng若nhược 有hữu 時thời 處xứ 片phiến 有hữu 徵trưng 祥tường何hà 故cố 五ngũ 經kinh 無vô 文văn 諸chư 史sử 不bất 載tái止chỉ 欲dục 苟cẩu 存tồn 同đồng 異dị用dụng 多đa 流lưu 行hành 誑cuống 於ư 草thảo 萊#無vô 識thức 之chi 徒đồ 不bất 知tri有hữu 識thức 君quân 子tử 久cửu 知tri 其kỳ 偽ngụy良lương 由do 漢hán 時thời 有hữu 黃hoàng 巾cân 五ngũ 斗đẩu 米mễ 賊tặc前tiền 後hậu 踵chủng 繼kế 迄hất 今kim 不bất 除trừ故cố 涅Niết 槃Bàn 百bách 喻dụ 經kinh 等đẳng我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu有hữu 諸chư 外ngoại 道đạo偷thâu 我ngã 佛Phật 語ngữ著trước 己kỷ 法pháp 中trung以dĩ 為vi 自tự 有hữu以dĩ 不bất 解giải 布bố 置trí迷mê 亂loạn 上thượng 下hạ譬thí 如như 山sơn 羌khương偷thâu 得đắc 王vương 寶bảo 衣y雖tuy 得đắc 不bất 識thức 次thứ 第đệ顛điên 倒đảo 而nhi 著trước亦diệc 如như 偷thâu 狗cẩu 夜dạ 入nhập 人nhân 舍xá不bất 知tri 食thực 處xứ佛Phật 既ký 懸huyền 記ký 不bất 可khả 不bất 信tín今kim 時thời 道Đạo 士sĩ 偷thâu 佛Phật 經Kinh 將tương 為vì 己kỷ 法pháp亦diệc 不bất 可khả 怪quái 若nhược 今kim 不bất 偷thâu 佛Phật 便tiện 妄vọng 語ngữ非phi 大đại 聖thánh 人nhân 也dã故cố 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 問vấn 尚thượng 書thư 令linh 闞# 澤trạch 曰viết仙tiên 有hữu 靈linh 寶bảo 之chi 法pháp其kỳ 教giáo 如như 何hà闞# 澤trạch 對đối 曰viết夫phu 靈linh 寶bảo 者giả一nhất 無vô 氏thị 族tộc 可khả 依y二nhị 無vô 成thành 道Đạo 處xứ 所sở教giáo 出xuất 山sơn 谷cốc 非phi 人nhân 所sở 知tri直trực 是thị 幽u 居cư 濫lạm 說thuyết非phi 聖thánh 人nhân 制chế 也dã吳ngô 主chủ 歎thán 其kỳ 善thiện 對đối 焉yên所sở 言ngôn 天thiên 尊tôn 之chi 號hiệu 出xuất 自tự 佛Phật 經Kinh竊thiết 我ngã 聖thánh 蹤tung 施thí 乎hồ 已dĩ 典điển何hà 者giả案án 五ngũ 經kinh 正chánh 史sử三tam 皇hoàng 已dĩ 來lai 並tịnh 不bất 云vân 別biệt 有hữu 天thiên 尊tôn住trú 於ư 天thiên 上thượng但đãn 敘tự 周chu 公công 孔khổng 子tử 制chế 禮lễ 刪san 詩thi所sở 以dĩ 五ngũ 典điển 三tam 墳phần靡mĩ 覩đổ 大đại 羅la 之chi 稱xưng前tiền 王vương 往vãng 帝đế不bất 聞văn 郊giao 祀tự 之chi 名danh安an 有hữu 執chấp 玉ngọc 璋# 披phi 黃hoàng 褐hạt垂thùy 素tố 髮phát 戴đái 金kim 冠quan別biệt 號hào 天thiên 尊tôn端đoan 拱củng 九cửu 華hoa 之chi 殿điện獨độc 稱xưng 大Đại 道Đạo統thống 御ngự 七thất 英anh 之chi 宮cung縱túng/tung 有hữu 道Đạo 教giáo 辯biện 天thiên 尊tôn 諸chư 子tử 談đàm 靈linh 寶bảo此thử 乃nãi 道đạo 聽thính 途đồ 說thuyết未vị 足túc 可khả 依y委ủy 衖# 之chi 書thư非phi 關quan 國quốc 史sử又hựu 齋trai 儀nghi 矯kiểu 制chế 事sự 跡tích 可khả 尋tầm莫mạc 不bất 廣quảng 列liệt 金kim 銀ngân 多đa 班ban 繒tăng 綵thải並tịnh 是thị 三tam 張trương 詭quỷ 述thuật 修tu 靜tĩnh 妄vọng 言ngôn斥xích 破phá 逗đậu 遛# 備bị 如như 琳# 論luận又hựu 道Đạo 士sĩ 之chi 號hiệu老lão 教giáo 先tiên 無vô河hà 上thượng 之chi 言ngôn儒nho 宗tông 未vị 辯biện何hà 者giả姚diêu 書thư 云vân始thỉ 乎hồ 漢hán 魏ngụy 終chung 暨kỵ 符phù 姚diêu皆giai 號hiệu 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 為vi 道Đạo 士sĩ至chí 魏ngụy 太thái 武võ 世thế有hữu 寇khấu 謙khiêm 之chi始thỉ 竊thiết 道Đạo 士sĩ 之chi 名danh私tư 易dị 祭tế 酒tửu 之chi 稱xưng此thử 豈khởi 琳# 之chi 臆ức 斷đoạn乃nãi 是thị 史sử 籍tịch 盛thịnh 明minh又hựu 班ban 固cố 漢hán 書thư文văn 帝đế 傳truyền 及cập 潘phan 岳nhạc 關quan 中trung 記ký [(禾*丸)/山]# 康khang 皇hoàng 甫phủ 謐mịch 高cao 士sĩ 傳truyền 及cập 訪phỏng 父phụ 老lão 等đẳng皆giai 無vô 河hà 上thượng 公công 結kết 草thảo 為vi 菴am 現hiện 神thần 變biến 事sự 處xứ並tịnh 虛hư 謬mậu 不bất 涉thiệp 典điển 謨mô妄vọng 搆câu 斐# 然nhiên動động 成thành 焉yên 有hữu當đương 今kim 主chủ 上thượng 垂thùy 拱củng 問vấn 道đạo 坐tọa 朝triêu 九cửu 族tộc 既ký 親thân 平bình 章chương 百bá 姓tánh寔thật 可khả 黜truất 三tam 張trương 之chi 穢uế 術thuật闡xiển 五ngũ 千thiên 之chi 妙diệu 門môn


又hựu
案án 後hậu 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 四tứ 年niên道Đạo 士sĩ 褚# 善thiện 信tín 等đẳng 六lục 百bách 九cửu 十thập 人nhân聞văn 佛Phật 教giáo 入nhập 雒# 請thỉnh 求cầu 捔giác 試thí總tổng 將tương 道đạo 家gia 經kinh 書thư 合hợp 有hữu 三tam 十thập 七thất 部bộ 七thất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 卷quyển就tựu 中trung 五ngũ 十thập 九cửu 卷quyển 是thị 道đạo 經kinh餘dư 二nhị 百bách 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 是thị 諸chư 子tử 書thư又hựu 案án 晉tấn 葛cát 洪hồng 神thần 仙tiên 傳truyền 云vân老lão 教giáo 所sở 有hữu 度độ 世thế 消tiêu 災tai 之chi 法pháp凡phàm 九cửu 百bách 三tam 十thập 卷quyển符phù 書thư 等đẳng 七thất 十thập 卷quyển總tổng 一nhất 千thiên 卷quyển又hựu 案án 宋tống 太thái 始thỉ 七thất 年niên道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 答đáp 明minh 帝đế 云vân道đạo 家gia 經kinh 書thư 并tinh 藥dược 方phương 符phù 圖đồ 等đẳng總tổng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 二nhị 十thập 八bát 卷quyển 云vân一nhất 千thiên 九cửu 十thập 卷quyển 已dĩ 行hành 於ư 世thế一nhất 百bách 三tam 十thập 八bát 卷quyển猶do 在tại 天thiên 宮cung案án 今kim 玄huyền 都đô 經kinh 目mục 云vân依y 宋tống 人nhân 陸lục 修tu 靜tĩnh 所sở 上thượng 目mục今kim 乃nãi 言ngôn 有hữu 六lục 千thiên 三tam 百bách 六lục 十thập 三tam 卷quyển 云vân二nhị 千thiên 四tứ 十thập 卷quyển見kiến 有hữu 其kỳ 本bổn四tứ 千thiên 三tam 百bách 二nhị 十thập 三tam 卷quyển 云vân 並tịnh 未vị 見kiến以dĩ 此thử 詳tường 撿kiểm 事sự 跡tích 可khả 知tri詭quỷ 妄vọng 之chi 由do 暴bạo 之chi 國quốc 史sử若nhược 據cứ 蕭tiêu 溫ôn 等đẳng 議nghị止chỉ 有hữu 道Đạo 德đức 二nhị 篇thiên如như 取thủ 漢hán 帝đế 校giảo 量lượng便tiện 應ưng 七thất 百bách 餘dư 卷quyển約ước 葛cát 洪hồng 神thần 仙tiên 之chi 說thuyết僅cận 有hữu 一nhất 千thiên准chuẩn 修tu 靜tĩnh 所sở 上thượng 目mục 中trung過quá 前tiền 九cửu 十thập又hựu 檢kiểm 玄huyền 都đô 經kinh 錄lục 轉chuyển 復phục 彌di 多đa既ký 其kỳ 先tiên 後hậu 不bất 同đồng虛hư 妄vọng 明minh 矣hĩ增tăng 加gia 卷quyển 軸trục 添# 足túc 篇thiên 章chương依y 傍bàng 佛Phật 經Kinh 改cải 頭đầu 換hoán 尾vĩ或hoặc 道đạo 名danh 山sơn 自tự 出xuất


時thời
唱xướng 仙tiên 洞đỗng 飛phi 來lai何hà 乃nãi 黃hoàng 領lãnh 獨độc 知tri 英anh 賢hiền 不bất 覩đổ書thư 史sử 無vô 聞văn典điển 籍tịch 不bất 記ký請thỉnh 問vấn 當đương 今kim 道Đạo 士sĩ 推thôi 勘khám 後hậu 出xuất 之chi 經kinh為vi 是thị 老lão 子tử 別biệt 陳trần為vi 是thị 天thiên 尊tôn 更cánh 說thuyết縱túng/tung 其kỳ 說thuyết 也dã 應ưng 有hữu 時thời 方phương 師sư 諮tư 說thuyết 處xứ為vi 是thị 何hà 代đại 何hà 邦bang 何hà 年niên 何hà 月nguyệt如như 其kỳ 有hữu 據cứ 容dung 可khả 流lưu 行hành若nhược 也dã 妄vọng 言ngôn 理lý 須tu 焚phần 剪tiễn當đương 今kim 明minh 朝triêu 馭ngự 宇vũ 承thừa 獎tưởng 百bách 王vương聖thánh 上thượng 臨lâm 軒hiên 應ưng 期kỳ 千thiên 載tái方phương 欲dục 廣quảng 敷phu 五ngũ 教giáo杜đỗ 絕tuyệt 妖yêu 妄vọng 之chi 書thư重trọng/trùng 述thuật 九cửu 疇trù弘hoằng 揚dương 要yếu 道đạo 之chi 訓huấn豈khởi 敢cảm 以dĩ 麟lân 麕# 刺thứ 上thượng 鹿lộc 馬mã 譏cơ 朝triêu但đãn 以dĩ 無vô 識thức 黃hoàng 巾cân 混hỗn 其kỳ 真chân 偽ngụy管quản 見kiến 道Đạo 士sĩ 不bất 別biệt 是thị 非phi所sở 以dĩ 借tá 況huống 秦tần 人nhân 譬thí 之chi 魯lỗ 俗tục若nhược 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 象tượng 龍long 馬mã豈khởi 天thiên 地địa 則tắc 可khả 騰đằng 驤#理lý 固cố 不bất 然nhiên如như 何hà 見kiến 責trách


妖yêu
惑hoặc 亂loạn 眾chúng 第đệ 四tứ


竊thiết
聞văn聲thanh 調điều 響hưởng 順thuận 形hình 直trực 影ảnh 端đoan未vị 見kiến 鑽toàn 火hỏa 得đắc 氷băng 種chủng 豆đậu 得đắc 麥mạch所sở 以dĩ 蘇tô 張trương 逢phùng 於ư 鬼quỷ 谷cốc處xử 浮phù 詐trá 之chi 先tiên顏nhan 閔mẫn 遇ngộ 於ư 孔khổng 門môn標tiêu 德đức 行hạnh 之chi 始thỉ故cố 知tri 習tập 二nhị 篇thiên 之chi 化hóa徼# 妙diệu 無vô 為vi行hành 三tam 張trương 之chi 風phong謀mưu 為vi 亂loạn 首thủ何hà 者giả後hậu 漢hán 順thuận 帝đế 時thời沛# 人nhân 張trương 陵lăng 客khách 游du 蜀thục 土thổ/độ聞văn 古cổ 老lão 相tương/tướng 傳truyền 云vân昔tích 漢hán 高cao 祖tổ 應ưng 二nhị 十thập 四tứ 氣khí 祭tế 二nhị 十thập 四tứ 壇đàn遂toại 王vương 有hữu 天thiên 下hạ陵lăng 不bất 度độ 已dĩ 德đức遂toại 搆câu 此thử 謀mưu殺sát 牛ngưu 祭tế 祀tự 二nhị 十thập 四tứ 所sở置trí 以dĩ 土thổ/độ 壇đàn戴đái 以dĩ 草thảo 屋ốc稱xưng 二nhị 十thập 四tứ 治trị治trị 館quán 之chi 興hưng 始thỉ 乎hồ 此thử 也dã二nhị 十thập 三tam 所sở 在tại 於ư 蜀thục 地địa尹# 喜hỷ 一nhất 所sở 在tại 於ư 咸hàm 陽dương於ư 是thị 誑cuống 誘dụ 愚ngu 民dân 招chiêu 合hợp 兇hung 黨đảng斂liểm 租tô 稅thuế 米mễ 謀mưu 為vi 亂loạn 階giai


時thời
被bị 蛇xà 吞thôn 釁hấn 逆nghịch 弗phất 作tác又hựu 陵lăng 孫tôn 張trương 魯lỗ 行hành 其kỳ 祖tổ 術thuật後hậu 於ư 漢hán 中trung 自tự 稱xưng 師sư 君quân禍họa 亂loạn 方phương 起khởi為vi 曹tào 公công 所sở 滅diệt又hựu 中trung 平bình 元nguyên 年niên鉅# 鹿lộc 人nhân 張trương 角giác自tự 稱xưng 黃hoàng 天thiên 部bộ 師sư有hữu 三tam 十thập 六lục 將tương皆giai 著trước 黃hoàng 巾cân遠viễn 與dữ 張trương 魯lỗ 相tương 應ứng眾chúng 至chí 十thập 萬vạn焚phần 燒thiêu 鄴# 城thành漢hán 遣khiển 河hà 南nam 尹# 何hà 進tiến 將tương 兵binh 討thảo 滅diệt又hựu 晉tấn 武võ 帝đế 咸hàm 寧ninh 二nhị 年niên有hữu 道Đạo 士sĩ 陳trần 瑞thụy以dĩ 左tả 道đạo 惑hoặc 眾chúng自tự 號hào 天thiên 師sư徒đồ 附phụ 數số 千thiên積tích 有hữu 年niên 歲tuế為vi 益ích 州châu 刺thứ 史sử 王vương 濬# 誅tru 滅diệt又hựu 晉tấn 文văn 帝đế 太thái 和hòa 元nguyên 年niên彭# 城thành 道Đạo 士sĩ 盧lô 悚tủng自tự 稱xưng 大Đại 道Đạo 祭tế 酒tửu以dĩ 邪tà 術thuật 惑hoặc 眾chúng聚tụ 合hợp 徒đồ 黨đảng向hướng 晨thần 攻công 廣quảng 漢hán 門môn 云vân迎nghênh 海hải 西tây 公công


時thời
殿điện 中trung 桓hoàn 祕bí 等đẳng 覺giác 知tri 與dữ 戰chiến尋tầm 被bị 誅tru 斬trảm又hựu 梁lương 武võ 帝đế 大đại 同đồng 五ngũ 年niên道Đạo 士sĩ 袁viên 敢cảm 矜căng 妖yêu 言ngôn 惑hoặc 眾chúng行hành 禁cấm 步bộ 岡#官quan 軍quân 收thu 掩yểm尋tầm 被bị 誅tru 滅diệt又hựu 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 十thập 年niên有hữu 綿miên 州châu 昌xương 隆long 縣huyện 道Đạo 士sĩ 蒲bồ 童đồng 與dữ 左tả 童đồng 二nhị 人nhân在tại 崩băng 溪khê 館quán自tự 稱xưng 得đắc 聖thánh誑cuống 惑hoặc 人nhân 民dân重trọng/trùng 床sàng 至chí 屋ốc 卻khước 坐tọa 其kỳ 上thượng 云vân十thập 五ngũ 童đồng 女nữ 方phương 堪kham 受thọ 法pháp令linh 女nữ 登đăng 床sàng以dĩ 幕mạc 圍vi 繞nhiễu 遂toại 便tiện 姦gian 匿nặc如như 此thử 經Kinh 日nhật 後hậu 事sự 發phát 覺giác因nhân 即tức 逃đào 亡vong又hựu 開khai 皇hoàng 十thập 八bát 年niên益ích 州châu 道Đạo 士sĩ 韓# 朗lãng綿miên 州châu 道Đạo 士sĩ 黃hoàng 儒nho 林lâm扇thiên/phiến 惑hoặc 蜀thục 王vương 令linh 興hưng 逆nghịch 云vân欲dục 建kiến 大đại 事sự 須tu 藉tạ 勝thắng 緣duyên遂toại 教giáo 蜀thục 王vương 傾khuynh 倉thương 竭kiệt 庫khố 造tạo 千thiên 尺xích 道đạo 像tượng建kiến 千thiên 人nhân 大đại 齋trai畫họa 先tiên 帝đế 形hình反phản 縛phược 頭đầu 手thủ 咒chú 而nhi 魘yểm 之chi河hà 北bắc 公công 趙triệu 仲trọng 卿khanh 檢kiểm 察sát 得đắc 實thật送tống 身thân 京kinh 省tỉnh 被bị 問vấn 伏phục 罪tội在tại 市thị 被bị 刑hình近cận 有hữu 大đại 唐đường 武võ 德đức 三tam 年niên綿miên 州châu 昌xương 隆long 縣huyện 民dân 李# 望vọng先tiên 事sự 黃hoàng 老lão 常thường 作tác 妖yêu 邪tà去khứ 大đại 業nghiệp 季quý 年niên有hữu 道Đạo 士sĩ 蒲bồ 子tử 真chân微vi 閑nhàn 道đạo 術thuật 被bị 送tống 東đông 京kinh至chí 雒# 身thân 死tử因nhân 葬táng 在tại 彼bỉ而nhi 李# 望vọng 矯kiểu 云vân子tử 真chân 近cận 還hoàn又hựu 彼bỉ 縣huyện 山sơn 側trắc 有hữu 一nhất 石thạch 室thất巖nham 穴huyệt 幽u 闇ám 人nhân 莫mạc 敢cảm 窺khuy望vọng 乃nãi 依y 憑bằng 以dĩ 作tác 妖yêu 詐trá在tại 明minh 張trương 喉hầu 大đại 語ngữ 領lãnh 納nạp 通thông 傳truyền入nhập 闇ám 則tắc 噎ế 氣khí 小tiểu 聲thanh 詐trá 陳trần 禍họa 福phước遂toại 令linh 道Đạo 士sĩ 等đẳng 傳truyền 說thuyết 達đạt 縣huyện 聞văn 州châu官quan 人nhân 初sơ 檢kiểm 並tịnh 皆giai 信tín 受thọ後hậu 刺thứ 史sử 季quý 大đại 禮lễ 云vân此thử 事sự 非phi 輕khinh 必tất 須tu 申thân 奏tấu要yếu 假giả 親thân 驗nghiệm 方phương 定định 是thị 非phi遂toại 與dữ 合hợp 州châu 官quan 人nhân 并tinh 道Đạo 士sĩ 等đẳng 一nhất 百bách 餘dư 騎kỵ同đồng 至chí 穴huyệt 所sở 再tái 拜bái 請thỉnh 期kỳ望vọng 時thời 詐trá 答đáp聞văn 者giả 傾khuynh 心tâm唯duy 巴ba 西tây 縣huyện 令linh 樂nhạo/nhạc/lạc 世thế 質chất深thâm 達đạt 機cơ 情tình 知tri 其kỳ 誑cuống 詐trá入nhập 闇ám 密mật 候hậu 見kiến 望vọng 噎ế 聲thanh質chất 時thời 喝hát 之chi望vọng 即tức 欵khoản 伏phục收thu 禁cấm 州châu 獄ngục方phương 欲dục 科khoa 罪tội未vị 經kinh 數sổ 日nhật服phục 藥dược 而nhi 終chung近cận 至chí 貞trinh 觀quán 十thập 三tam 年niên有hữu 西tây 京kinh 西tây 華hoa 觀quán 道Đạo 士sĩ 秦tần 英anh 會hội聖thánh 觀quán 道Đạo 士sĩ 韋vi 靈linh 符phù 還hoàn 俗tục 道Đạo 士sĩ 朱chu 靈linh 感cảm並tịnh 薄bạc 解giải 章chương 醮# 勅sắc 令lệnh 事sự 東đông 宮cung惑hoặc 亂loạn 東đông 宮cung結kết 謀mưu 大đại 意ý 為vi 事sự 不bất 果quả秦tần 英anh 靈linh 符phù 靈linh 感cảm 等đẳng並tịnh 被bị 誅tru 斬trảm私tư 宅trạch 財tài 物vật 及cập 有hữu 婦phụ 兒nhi並tịnh 配phối 入nhập 官quan又hựu 至chí 龍long 朔sóc 三tam 年niên西tây 華hoa 觀quán 道Đạo 士sĩ 郭quách 行hành 真chân家gia 業nghiệp 卑ty 賤tiện 宿túc 素tố 寒hàn 門môn亦diệc 薄bạc 解giải 章chương 醮# 濫lạm 承thừa 供cung 奉phụng勅sắc 令lệnh 投đầu 龍long 尋tầm 山sơn 採thải 藥dược上thượng 託thác 天thiên 威uy 惑hoặc 亂loạn 百bá 姓tánh廣quảng 取thủ 財tài 物vật 姦gian 謀mưu 極cực 甚thậm并tinh 共cộng 京kinh 城thành 道Đạo 士sĩ 雜tạp 糅nhữu 佛Phật 經Kinh 偷thâu 安an 道Đạo 法Pháp聖thánh 上thượng 鑒giám 照chiếu 知tri 偽ngụy 付phó 法pháp法pháp 官quan 拷khảo 撻thát 苦khổ 楚sở 方phương 承thừa勅sắc 恩ân 恕thứ 死tử 流lưu 配phối 遠viễn 州châu所sở 有hữu 妻thê 財tài 並tịnh 沒một 入nhập 官quan是thị 知tri 所sở 習tập 非phi 正chánh 釁hấn 逆nghịch 相tương/tướng 仍nhưng左tả 道đạo 鄙bỉ 俗tục 斯tư 辱nhục 頻tần 興hưng 矣hĩ勅sắc 道Đạo 士sĩ 朝triêu 散tán 大đại 夫phu騎kỵ 都đô 尉úy 郭quách 行hành 真chân器khí 識thức 無vô 取thủ 道đạo 藝nghệ 缺khuyết 然nhiên為vi 其kỳ 小tiểu 解giải 醫y 藥dược 薄bạc 閑nhàn 章chương 醮#當đương 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 弘hoằng療liệu 患hoạn 得đắc 損tổn錄lục 其kỳ 功công 效hiệu叨# 授thọ 以dĩ 榮vinh 班ban 緣duyên 前tiền 驅khu 使sử妄vọng 作tác 威uy 禍họa 兼kiêm 以dĩ 交giao 結kết 選tuyển 曹tào周chu 旋toàn 法pháp 吏lại 專chuyên 行hành 欺khi 詐trá取thủ 人nhân 財tài 物vật遣khiển 營doanh 功công 德đức隱ẩn 盜đạo 尤vưu 多đa朱chu 紫tử 莫mạc 分phần/phân而nhi 偽ngụy 敷phu 至chí 教giáo菽# 麥mạch 詎cự 辨biện而nhi 潛tiềm 讀đọc 禁cấm 書thư 徒đồ 知tri 僕bộc 妾thiếp是thị 求cầu 莊trang 宅trạch 為vi 務vụ雖tuy 靈linh 溪khê 千thiên 仞nhận何hà 能năng 蕩đãng 其kỳ 穢uế 質chất神thần 丹đan 九cửu 液dịch豈khởi 可khả 練luyện 其kỳ 瑕hà 心tâm擢trạc 髮phát 未vị 數số 其kỳ 愆khiên刊# 竹trúc 寧ninh 書thư 其kỳ 罪tội論luận 斯tư 咎cữu 釁hấn 宜nghi 從tùng 伏phục 法pháp以dĩ 其kỳ 參tham 迹tích 道đạo 門môn 情tình 所sở 未vị 忍nhẫn可khả 除trừ 名danh 長trường/trưởng 配phối 流lưu 愛ái 州châu仍nhưng 即tức 發phát 遣khiển 令linh 長trường/trưởng 綱cương 領lãnh 送tống 至chí 彼bỉ官quan 司ty 檢kiểm 校giáo 不bất 得đắc 令linh 出xuất 縣huyện 境cảnh其kỳ 私tư 畜súc 奴nô 婢tỳ 田điền 宅trạch水thủy 磑ngại 車xa 牛ngưu 馬mã 等đẳng並tịnh 宜nghi 沒một 官quan


龍long
朔sóc 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 宣tuyên


竊thiết
惟duy 賊tặc 飾sức 黃hoàng 巾cân 興hưng 乎hồ 鉅# 鹿lộc鬼quỷ 書thư 丹đan 簡giản 發phát 自tự 平bình 陽dương而nhi 云vân 服phục 象tượng 雲vân 羅la斯tư 言ngôn 逕kính 廷đình衣y 同đồng 雨vũ 穀cốc 不bất 近cận 人nhân 情tình安an 有hữu 駕giá 鶴hạc 乘thừa 龍long披phi 巾cân 布bố 褐hạt驅khu 鸞loan 策sách 鳳phượng頂đảnh 戴đái 皮bì 冠quan所sở 以dĩ 白bạch 石thạch 赤xích 松tùng 之chi 流lưu皆giai 非phi 鬼quỷ 卒thốt王vương 喬kiều 羨tiện 門môn 之chi 輩bối並tịnh 匪phỉ 治trị 頭đầu又hựu 李# 聃đam 事sự 周chu 之chi 辰thần服phục 同đồng 儒nho 墨mặc公công 旗kỳ 謀mưu 漢hán 之chi 日nhật始thỉ 有hữu 黃hoàng 巾cân如như 其kỳ 祖tổ 習tập 伯bá 陽dương 道Đạo 士sĩ 並tịnh 宜nghi 朝triêu 拜bái若nhược 也dã 宗tông 旗kỳ 取thủ 則tắc斯tư 弊tệ 特đặc 可khả 湮nhân 除trừ 矣hĩ


道Đạo
教giáo 敬kính 佛Phật 第đệ 五ngũ


述thuật
曰viết上thượng 來lai 所sở 列liệt 並tịnh 引dẫn 典điển 籍tịch邪tà 正chánh 顯hiển 然nhiên 昇thăng 沈trầm 殊thù 趣thú豈khởi 可khả 以dĩ 爝# 火hỏa 之chi 暉huy爭tranh 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang隣lân 虛hư 之chi 塵trần同đồng 太thái 岳nhạc 之chi 峻tuấn故cố 知tri 佛Phật 法Pháp 幽u 邃thúy 非phi 凡phàm 所sở 測trắc僧Tăng 眾chúng 高cao 遠viễn 亦diệc 非phi 黃hoàng 官quan 之chi 儔trù夫phu 出xuất 家gia 者giả內nội 辭từ 親thân 愛ái 外ngoại 捨xả 官quan 榮vinh志chí 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 海hải所sở 以dĩ 棄khí 朝triêu 宗tông 之chi 服phục披phi 福phước 田điền 之chi 衣y行hành 道Đạo 以dĩ 報báo 四Tứ 恩Ân立lập 德đức 以dĩ 資tư 三tam 有hữu此thử 其kỳ 之chi 大đại 意ý 也dã信tín 知tri 三Tam 寶Bảo 位vị 重trọng/trùng豈khởi 同đồng 孔khổng 老lão 兩lưỡng 教giáo故cố 案án 孔khổng 老lão 經kinh 書thư漢hán 魏ngụy 已dĩ 來lai 內nội 外ngoại 史sử 籍tịch略lược 引dẫn 外ngoại 道đạo 經kinh 中trung 敬kính 佛Phật 僧Tăng 文văn具cụ 列liệt 如như 左tả既ký 敬kính 已dĩ 經kinh依y 法pháp 遵tuân 佛Phật冀ký 伏phục 邪tà 愚ngu 依y 承thừa 正chánh 典điển (# 略lược 引dẫn 二nhị 十thập 二nhị 經kinh 令linh 敬kính 三Tam 寶Bảo 文văn )#


一nhất
依y 道Đạo 士sĩ 法Pháp 輪luân 經kinh天thiên 尊tôn 說thuyết 誡giới 偈kệ 勗úc 道Đạo 士sĩ 云vân


若nhược
見kiến 佛Phật 圖đồ思tư 念niệm 無vô 量lượng當đương 願nguyện 一nhất 切thiết


普phổ
入nhập 法Pháp 門môn若nhược 見kiến 沙Sa 門Môn思tư 念niệm 無vô 量lượng


願nguyện
早tảo 出xuất 身thân以dĩ 習tập 佛Phật 真chân


二nhị
依y 太thái 上thượng 清thanh 淨tịnh 消tiêu 魔ma 寶bảo 真chân 安an 志chí 智trí 慧tuệ 本bổn 願nguyện 大đại 戒giới 上thượng 品phẩm 經kinh四tứ 十thập 九cửu 願nguyện天thiên 尊tôn 說thuyết 願nguyện 文văn若nhược 見kiến 沙Sa 門Môn 尼ni當đương 願nguyện 一nhất 切thiết 明minh 解giải 法pháp 度độ得đắc 道Đạo 如như 佛Phật


三tam
依y 老lão 子tử 昇thăng 玄huyền 經Kinh 云vân天thiên 尊tôn 告cáo 道đạo 陵lăng使sử 往vãng 東đông 方phương 詣nghệ 受thọ 法pháp 教giáo昇thăng 玄huyền 又hựu 云vân東đông 方phương 如Như 來Lai 遣khiển 善thiện 勝thắng 大Đại 士Sĩ詣nghệ 太thái 上thượng 曰viết如Như 來Lai 聞văn 子tử 為vi 張trương 陵lăng 說thuyết 法Pháp故cố 遣khiển 我ngã 來lai 看khán子tử 語ngữ 張trương 曰viết卿khanh 隨tùy 我ngã 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở當đương 令linh 子tử 得đắc 見kiến 所sở 未vị 見kiến 聞văn 所sở 未vị 聞văn陵lăng 即tức 禮lễ 大Đại 士Sĩ隨tùy 往vãng 佛Phật 所sở 聽thính 法Pháp


四tứ
依y 道Đạo 士sĩ 張trương 陵lăng 別biệt 傳truyền 云vân陵lăng 在tại 鵠hộc 鳴minh 山sơn 中trung供cúng 養dường 金kim 像tượng 轉chuyển 讀đọc 佛Phật 經Kinh


五ngũ
依y 老lão 子tử 西tây 昇thăng 經Kinh 云vân吾ngô 師sư 化hóa 游du 天Thiên 竺Trúc 善thiện 入nhập 泥Nê 洹Hoàn又hựu 符phù 子tử 云vân老lão 氏thị 之chi 師sư 名danh 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật


六lục
依y 智trí 慧tuệ 觀quán 身thân 大đại 戒giới 經Kinh 云vân道đạo 學học 當đương 念niệm 旋toàn 大đại 梵Phạm 流lưu 影ảnh 宮cung 禮lễ 佛Phật


七thất
依y 昇thăng 玄huyền 經Kinh 云vân若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn欲dục 來lai 聽thính 經Kinh觀quán 察sát 供cung 主chủ不bất 得đắc 計kế 飲ẩm 食thực 費phí 遏át 截tiệt 不bất 聽thính 當đương 推thôi 置trí 上thượng 座tòa 道Đạo 士sĩ 經kinh 師sư 自tự 在tại 其kỳ 下hạ 昇thăng 玄huyền 又hựu 云vân道Đạo 士sĩ 設thiết 齋trai 供cung若nhược 比Bỉ 丘Khâu 來lai 者giả可khả 推thôi 為vi 上thượng 座tòa 好hảo/hiếu 設thiết 供cúng 養dường道Đạo 士sĩ 經kinh 師sư 自tự 性tánh 其kỳ 下hạ若nhược 沙Sa 門Môn 尼ni 來lai 聽thính 法Pháp 者giả當đương 隱ẩn 處xứ 安an 置trí 推thôi 為vi 上thượng 座tòa供cung 主chủ 如như 法Pháp 供cúng 養dường不bất 得đắc 遮già 止chỉ


八bát
依y 化hóa 胡hồ 經kinh天thiên 尊tôn 敬kính 佛Phật 說thuyết 偈kệ 云vân


願nguyện
採thải 優ưu 曇đàm 華hoa願nguyện 燒thiêu 旃chiên 檀đàn 香hương


供cúng
養dường 千thiên 佛Phật 身thân稽khể 首thủ 禮lễ 定định 光quang


佛Phật
生sanh 何hà 以dĩ 晚vãn泥Nê 洹Hoàn 一nhất 何hà 早tảo


不bất
見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn心tâm 中trung 常thường 懊áo 惱não


九cửu
依y 靈linh 寶bảo 消tiêu 魔ma 安an 志chí 經kinh天thiên 尊tôn 說thuyết 偈kệ 云vân


道đạo
以dĩ 齋trai 為vi 先tiên勤cần 行hành 當đương 作tác 佛Phật 道Đạo士sĩ 新tân 改cải 本bổn 云vân 勤cần 行hành 登đăng 金kim 闕khuyết )#


故cố
設thiết 大đại 法pháp 橋kiều普phổ 度độ 諸chư 人nhân 物vật


十thập
依y 老lão 子tử 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 云vân老lão 子tử 是thị 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát化hóa 游du 震chấn 旦đán


十thập
一nhất 依y 靈linh 法Pháp 輪luân 經Kinh 云vân葛cát 仙tiên 公công 生sanh 始thỉ 數sổ 日nhật有hữu 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn見kiến 仙tiên 公công 禮lễ 拜bái 抱bão 持trì而nhi 語ngữ 仙tiên 公công 父phụ 母mẫu 曰viết此thử 兒nhi 是thị 西tây 方phương善Thiện 見Kiến 菩Bồ 薩Tát今kim 來lai 漢hán 地địa教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh當đương 游du 仙tiên 道đạo白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên仙tiên 公công 自tự 語ngữ 子tử 弟đệ 云vân吾ngô 師sư 姓tánh 波ba 閱duyệt 宗tông字tự 維duy 那na 訶ha西tây 域vực 人nhân 也dã


十thập
二nhị 依y 仙tiên 人nhân 請thỉnh 問vấn 眾chúng 聖thánh 難nạn/nan 經Kinh 云vân葛cát 仙tiên 公công 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết吾ngô 昔tích 與dữ 釋thích 道đạo 微vi 竺trúc 法pháp 開khai 張trương 太thái 鄭trịnh 思tư 遠viễn 等đẳng 四tứ 人nhân同đồng 時thời 發phát 願nguyện道đạo 微vi 法pháp 開khai 二nhị 人nhân願nguyện 為vi 沙Sa 門Môn張trương 太thái 鄭trịnh 思tư 遠viễn 願nguyện 為vi 道Đạo 士sĩ


十thập
三tam 依y 仙tiên 公công 起khởi 居cư 注chú 云vân于vu 時thời 生sanh 在tại 葛cát 尚thượng 書thư 家gia尚thượng 書thư 年niên 逾du 八bát 十thập始thỉ 有hữu 一nhất 子tử


時thời
有hữu 沙Sa 門Môn自tự 稱xưng 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng於ư 市thị 大đại 買mãi 香hương市thị 人nhân 怪quái 問vấn 僧Tăng 曰viết我ngã 昨tạc 夜dạ 夢mộng 見kiến善thiện 思tư 菩Bồ 薩Tát 下hạ 生sanh 葛cát 尚thượng 書thư 家gia吾ngô 將tương 此thử 香hương 浴dục 之chi到đáo 生sanh 時thời僧Tăng 至chí 燒thiêu 香hương右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp禮lễ 拜bái 恭cung 敬kính沐mộc 浴dục 而nhi 止chỉ


十thập
四tứ 依y 仙tiên 公công 請thỉnh 問vấn 上thượng 經Kinh 云vân與dữ 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ 言ngôn則tắc 志chí 於ư 佛Phật 敬kính 於ư 僧Tăng


十thập
五ngũ 依y 上thượng 品phẩm 大đại 戒giới 經kinh 校giảo 量lượng 功công 德đức 品phẩm 云vân施thí 佛Phật 塔tháp 廟miếu得đắc 千thiên 倍bội 報báo布bố 施thí 沙Sa 門Môn得đắc 百bách 倍bội 報báo


十thập
六lục 依y 昇thăng 玄huyền 內nội 教giáo 經Kinh 云vân或hoặc 復phục 有hữu 人nhân平bình 常thường 之chi 時thời不bất 一nhất 月nguyệt 作tác 福phước見kiến 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ說thuyết 法Pháp 勸khuyến 善thiện了liễu 無vô 從tùng 意ý


十thập
七thất 依y 道Đạo 士sĩ 陶đào 隱ẩn 居cư 作tác 禮lễ 佛Phật 文văn 一nhất 卷quyển


十thập
八bát 依y 智trí 慧tuệ 本bổn 願nguyện 戒giới 上thượng 品phẩm 經Kinh 云vân日nhật 別biệt 施thí 散tán 佛Phật 僧Tăng 中trung 食thực 塔tháp 寺tự 一nhất 錢tiền 已dĩ 上thượng皆giai 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 報báo功công 多đa 報báo 多đa世thế 世thế 賢hiền 明minh 翫ngoạn 好hảo/hiếu 不bất 絕tuyệt七thất 祖tổ 皆giai 得đắc 入nhập無vô 量lượng 佛Phật 國quốc


十thập
九cửu 依y 仙tiên 公công 請thỉnh 問vấn 經Kinh 云vân


復phục
有hữu 凡phàm 人nhân 行hành 是thị 功công 德đức願nguyện 為vi 沙Sa 門Môn道Đạo 士sĩ 大đại 博bác至chí 後hậu 生sanh 便tiện 為vi 沙Sa 門Môn大đại 學học 佛Phật 法Pháp 為vi 眾chúng 法Pháp 師sư


復phục
有hữu 一nhất 人nhân見kiến 沙Sa 門Môn 道Đạo 士sĩ齋trai 請thỉnh 讀đọc 經kinh 乃nãi 笑tiếu 曰viết彼bỉ 向hướng 空không 吟ngâm 經kinh 欲dục 何hà 希hy 耶da虛hư 腹phúc 日nhật 中trung 一nhất 食thực此thử 罪tội 人nhân 耳nhĩ道Đạo 士sĩ 乃nãi 慈từ 心tâm 喻dụ 之chi故cố 報báo 意ý 不bất 釋thích死tử 入nhập 地địa 獄ngục考khảo 毒độc 五ngũ 苦khổ


二nhị
十thập 依y 仙tiên 公công 請thỉnh 問vấn 經Kinh 云vân五ngũ 經kinh 儒nho 俗tục 之chi 業nghiệp佛Phật 道Đạo 各các 歎thán 其kỳ 教giáo 大đại 師sư 善thiện 也dã


二nhị
十thập 一nhất 依y 太thái 上thượng 靈linh 寶bảo 真chân 一nhất 勸khuyến 誡giới 法Pháp 輪luân 妙diệu 經Kinh 云vân吾ngô 歷lịch 觀quán 諸chư 天thiên 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 見kiến 道Đạo 士sĩ百bá 姓tánh 男nam 子tử 女nữ 人nhân已dĩ 得đắc 無vô 上thượng正chánh 真chân 之chi 道Đạo高cao 仙tiên 真Chân 人Nhân 自tự 然nhiên 十thập 方phương 佛Phật皆giai 受thọ 前tiền 世thế 勤cần 苦khổ 求cầu 道Đạo不bất 可khả 稱xưng 計kế


二nhị
十thập 二nhị 依y 法Pháp 輪luân 妙diệu 經Kinh 云vân道đạo 言ngôn夫phu 輪luân 轉chuyển 不bất 滅diệt得đắc 還hoàn 生sanh 人nhân 中trung大đại 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 者giả從tùng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 學học 已dĩ 成thành真Chân 人Nhân 高cao 仙tiên 自tự 然nhiên 十thập 方phương 佛Phật 者giả莫mạc 不bất 從tùng 行hành 業nghiệp 所sở 致trí 也dã (# 上thượng 來lai 所sở 列liệt 道đạo 經kinh 未vị 知tri 此thử 經Kinh 為vi 真chân 為vi 偽ngụy 若nhược 是thị 真chân 經kinh 今kim 時thời 道Đạo 士sĩ 女nữ 官quan 不bất 禮lễ 三Tam 寶Bảo 便tiện 違vi 天thiên 尊tôn 老lão 子tử 師sư 教giáo 即tức 是thị 邪tà 見kiến 之chi 人nhân非phi 真chân 弟đệ 子tử 便tiện 同đồng 無vô 識thức 之chi 徒đồ 何hà 須tu 師sư 敬kính 此thử 經Kinh 若nhược 偽ngụy 則tắc 一nhất 切thiết 道đạo 經kinh 皆giai 須tu 除trừ 卻khước 進tiến 退thoái 訛ngoa 替thế 終chung 成thành 亂loạn 俗tục 也dã )#


捨xả
邪tà 歸quy 正chánh 第đệ 六lục


梁lương
高cao 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế年niên 三tam 十thập 八bát 登đăng 位vị在tại 政chánh 四tứ 十thập 九cửu 年niên雖tuy 億ức 兆triệu 務vụ 殷ân而nhi 卷quyển 不bất 釋thích 手thủ內nội 經kinh 外ngoại 典điển 罔võng 不bất 厝thố 懷hoài皆giai 為vi 訓huấn 解giải 數số 千thiên 餘dư 卷quyển而nhi 儉kiệm 約ước 自tự 節tiết 羅la 綺ỷ 不bất 服phục覆phú 處xứ 虛hư 閑nhàn 晝trú 夜dạ 無vô 怠đãi致trí 有hữu 布bố 被bị 莞# 席tịch 草thảo 屨lũ 葛cát 巾cân初sơ 臨lâm 大đại 寶bảo 即tức 備bị 斯tư 事sự日nhật 惟duy 一nhất 食thực 永vĩnh 絕tuyệt 辛tân 羶thiên自tự 有hữu 帝đế 王vương 罕# 能năng 及cập 此thử舊cựu 事sự 老lão 子tử 宗tông 尚thượng 符phù 圖đồ窮cùng 討thảo 根căn 源nguyên 有hữu 同đồng 妄vọng 作tác帝đế 乃nãi 躬cung 運vận 神thần 筆bút 下hạ 詔chiếu作tác 捨xả 道đạo 文văn 曰viết


維duy
天thiên 鑒giám 三tam 年niên四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật梁lương 國quốc 皇hoàng 帝đế 蘭lan 陵lăng 蕭tiêu 衍diễn稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 諸chư 佛Phật十thập 方phương 尊tôn 法pháp 十thập 方phương 聖thánh 僧Tăng伏phục 見kiến 經Kinh 云vân發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả即tức 是thị 佛Phật 心tâm其kỳ 餘dư 諸chư 善thiện不bất 得đắc 為ví 喻dụ能năng 使sử 眾chúng 生sanh出xuất 三tam 界giới 之chi 苦khổ 門môn入nhập 無vô 為vi 之chi 勝thắng 路lộ故cố 如Như 來Lai 漏lậu 盡tận 智trí 凝ngưng 成thành 覺giác至chí 道đạo 通thông 機cơ 德đức 圓viên 取thủ 聖thánh發phát 慧tuệ 炬cự 以dĩ 照chiếu 迷mê鏡kính 法pháp 流lưu 以dĩ 澄trừng 垢cấu啟khải 瑞thụy 迹tích 於ư 天thiên 中trung鑠thước 靈linh 儀nghi 於ư 像tượng 外ngoại度độ 群quần 生sanh 於ư 欲dục 海hải引dẫn 含hàm 識thức 於ư 涅Niết 槃Bàn登đăng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 高cao 山sơn出xuất 愛ái 河hà 之chi 深thâm 際tế言ngôn 乖quai 四tứ 句cú語ngữ 絕tuyệt 百bách 非phi應ưng 迹tích 娑sa 婆bà王vương 宮cung 誕đản 相tương/tướng步bộ 三tam 界giới 而nhi 為vi 尊tôn普phổ 大Đại 千Thiên 而nhi 流lưu 照chiếu但đãn 以dĩ 機cơ 心tâm 淺thiển 薄bạc 好hảo/hiếu 生sanh 厭yếm 怠đãi遂toại 乃nãi 湛trạm 說thuyết 圓viên 常thường亦diệc 復phục 潛tiềm 輝huy 鶴hạc 樹thụ闍xà 王vương 滅diệt 罪tội婆bà 藪tẩu 除trừ 殃ương若nhược 不bất 逢phùng 值trị大Đại 聖Thánh 法Pháp 王Vương誰thùy 能năng 救cứu 接tiếp 斯tư 苦khổ在tại 迹tích 雖tuy 隱ẩn 其kỳ 道đạo 無vô 虧khuy弟đệ 子tử 經kinh 遲trì 迷mê 荒hoang 耽đam 事sự 老lão 子tử歷lịch 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 染nhiễm 此thử 邪tà 法pháp習tập 因nhân 善thiện 發phát 棄khí 迷mê 知tri 返phản今kim 捨xả 舊cựu 醫y 歸quy 憑bằng 正chánh 覺giác願nguyện 使sử 未vị 來lai 生sanh 世thế 童đồng 男nam 出xuất 家gia 廣quảng 弘hoằng 經kinh 教giáo化hóa 度độ 含hàm 識thức 同đồng 共cộng 成thành 佛Phật寧ninh 在tại 正Chánh 法Pháp 中trung 長trường/trưởng 淪luân 惡ác 道đạo不bất 樂nhạo 依y 老lão 子tử 教giáo 暫tạm 得đắc 上thượng 天thiên涉thiệp 大Đại 乘Thừa 心tâm 離ly 二Nhị 乘Thừa 念niệm正chánh 願nguyện 諸chư 佛Phật 證chứng 明minh 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ弟đệ 子tử 蕭tiêu 衍diễn 和hòa 南nam


于vu
時thời 帝đế 與dữ 道đạo 俗tục 二nhị 萬vạn 餘dư 人nhân於ư 重trùng 雲vân 殿điện 重trùng 閣các 上thượng手thủ 書thư 此thử 文văn發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật又hựu 勅sắc 門môn 下hạ大đại 經kinh 中trung 說thuyết道đạo 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng惟duy 佛Phật 一nhất 道đạo 是thị 於ư 正Chánh 道Đạo其kỳ 餘dư 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng名danh 為vi 邪tà 道đạo


朕trẫm
捨xả 邪tà 外ngoại 以dĩ 事sự 正chánh 內nội諸chư 佛Phật 如Như 來Lai若nhược 有hữu 公công 卿khanh 能năng 入nhập 此thử 誓thệ 者giả各các 可khả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm老lão 子tử 周chu 公công 孔khổng 子tử 等đẳng雖tuy 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử而nhi 化hóa 迹tích 既ký 邪tà止chỉ 是thị 世thế 間gian 之chi 善thiện不bất 能năng 革cách 凡phàm 成thành 聖thánh其kỳ 公công 卿khanh 百bá 官quan 王vương 侯hầu 宗tông 族tộc宜nghi 返phản 偽ngụy 就tựu 真chân 捨xả 邪tà 入nhập 正chánh故cố 經kinh 教giáo 成thành 實thật 論luận 云vân若nhược 事sự 外ngoại 道Đạo 心tâm 重trọng/trùng佛Phật 法Pháp 心tâm 輕khinh即tức 是thị 邪tà 見kiến若nhược 心tâm 一nhất 等đẳng是thị 無vô 記ký 性tánh 不bất 當đương 善thiện 惡ác若nhược 事sự 佛Phật 心tâm 強cường/cưỡng 老lão 子tử 心tâm 弱nhược 者giả乃nãi 是thị 清thanh 信tín言ngôn 清thanh 信tín 者giả清thanh 是thị 表biểu 裏lý 俱câu 淨tịnh垢cấu 穢uế 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 皆giai 盡tận信tín 是thị 信tín 正chánh 不bất 信tín 邪tà故cố 言ngôn 清thanh 信tín 弟đệ 子tử其kỳ 餘dư 諸chư 信tín 皆giai 是thị 邪tà 見kiến不bất 得đắc 稱xưng 清thanh 信tín 也dã門môn 下hạ 速tốc 施thi 行hành


至chí
四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật侍thị 中trung 安an 前tiền 將tướng 軍quân 丹đan 陽dương 尹# 邵# 陵lăng 王vương 上thượng 啟khải 云vân


臣thần
綸luân 聞văn如Như 來Lai 嚴nghiêm 相tương/tướng巍nguy 巍nguy 架# 于vu 有hữu 頂đảnh微vi 妙diệu 色sắc 身thân蕩đãng 蕩đãng 顯hiển 乎hồ 無vô 際tế假giả 金kim 輪luân 而nhi 啟khải 物vật託thác 銀ngân 粟túc 以dĩ 應ưng 凡phàm砥chỉ 般Bát 若Nhã 之chi 利lợi 刀đao收thu 涅Niết 槃Bàn 之chi 妙diệu 果Quả汎# 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 海hải濟tế 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 彼bỉ 岸ngạn故cố 能năng 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 雲vân 垂thùy 甘cam 露lộ 雨vũ七thất 處xứ 八bát 會hội教giáo 化hóa 之chi 義nghĩa 不bất 窮cùng四Tứ 諦Đế 五ngũ 時thời利lợi 益ích 之chi 方phương 無vô 盡tận並tịnh 氷băng 清thanh 日nhật 盛thịnh 霧vụ 散tán 雲vân 除trừ爝# 火hỏa 螢huỳnh 光quang 塵trần 熱nhiệt 自tự 靜tĩnh可khả 謂vị 入nhập 俗tục 化hóa 於ư 蒙mông 底để出xuất 世thế 冥minh 此thử 真Chân 如Như使sử 稠trù 林lâm 邪tà 逕kính 之chi 人nhân景cảnh 法Pháp 門môn 而nhi 無vô 倦quyện渴khát 愛ái 聾lung 瞽# 之chi 士sĩ慕mộ 探thám 賾trách 而nhi 知tri 迴hồi道đạo 樹thụ 始thỉ 於ư 迦ca 維duy德đức 音âm 盛thịnh 于vu 京kinh 洛lạc恆hằng 星tinh 不bất 現hiện 周chu 鑒giám 娠thần 徵trưng滿mãn 月nguyệt 圓viên 姿tư 漢hán 感cảm 宵tiêu 夢mộng五ngũ 法pháp 用dụng 傳truyền 萬vạn 德đức 方phương 兆triệu華hoa 俗tục 潛tiềm 故cố 競cạnh 扇thiên/phiến 高cao 風phong資tư 此thử 三Tam 明Minh照chiếu 迷mê 途đồ 之chi 失thất憑bằng 茲tư 七thất 覺giác拔bạt 長trường 夜dạ 之chi 苦khổ屬thuộc 值trị 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát應ưng 天thiên 御ngự 物vật 負phụ 扆# 臨lâm 民dân含hàm 光quang 宇vũ 宙trụ 照chiếu 清thanh 海hải 表biểu垂thùy 無vô 礙ngại 辯biện 以dĩ 接tiếp 黎lê 庶thứ以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh故cố 能năng 隨tùy 方phương 逗đậu 藥dược 示thị 權quyền 顯hiển 正chánh崇sùng 一Nhất 乘Thừa 之chi 旨chỉ廣quảng 十Thập 地Địa 之chi 基cơ是thị 以dĩ 萬vạn 邦bang 迴hồi 向hướng 俱câu 稟bẩm 正chánh 識thức幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 皆giai 蒙mông 誘dụ 濟tế人nhân 興hưng 等đẳng 覺giác 之chi 願nguyện物vật 起khởi 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm莫mạc 不bất 翹kiều 勤cần 歸quy 宗tông 之chi 境cảnh悅duyệt 懌dịch 還hoàn 源nguyên 之chi 趣thú共cộng 保bảo 慈từ 悲bi 俱câu 修tu 忍nhẫn 辱nhục所sở 謂vị 覆phú 護hộ 饒nhiêu 益ích 橋kiều 梁lương 津tân 濟tế 者giả 矣hĩ道đạo 既ký 光quang 被bị民dân 亦diệc 化hóa 之chi於ư 是thị 應Ứng 真Chân 飛phi 錫tích 騰đằng 虛hư 接tiếp 影ảnh破phá 邪tà 外ngoại 道đạo 堅kiên 持trì 正chánh 國quốc伽già 藍lam 精tinh 舍xá 寶bảo 剎sát 相tương 望vọng講giảng 會hội 傳truyền 經kinh 德đức 音âm 盈doanh 耳nhĩ臣thần 昔tích 未vị 達đạt 理lý 源nguyên 承thừa 事sự 外ngoại 道đạo如như 欲dục 須tu 甘cam 果quả 翻phiên 種chủng 苦khổ 栽tài欲dục 除trừ 渴khát 乏phạp 反phản 趣thú 醎hàm 水thủy今kim 啟khải 迷mê 方phương 粗thô 知tri 歸quy 向hướng受thọ 菩Bồ 薩Tát 大đại 戒giới誡giới 節tiết 身thân 心tâm捨xả 老lão 子tử 之chi 邪tà 風phong入nhập 法pháp 流lưu 之chi 真chân 教giáo伏phục 願nguyện 天thiên 慈từ 曲khúc 垂thùy 矜căng 許hứa


至chí
四tứ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật中trung 書thư 舍xá 人nhân 臣thần 任nhậm 孝hiếu 恭cung 宣tuyên 勅sắc 云vân能năng 改cải 迷mê 入nhập 正chánh可khả 謂vị 是thị 宿túc 植thực 勝thắng 因nhân宜nghi 加gia 勇dũng 猛mãnh 也dã廢phế 李# 老lão 道Đạo 法Pháp 詔chiếu北bắc 齊tề 高cao 祖tổ 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế昔tích 金kim 陵lăng 道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 者giả道đạo 門môn 之chi 望vọng在tại 宋tống 齊tề 兩lưỡng 代đại祖tổ 述thuật 三tam 張trương 弘hoằng 衍diễn 二nhị 葛cát郗hi 張trương 之chi 士sĩ 封phong 門môn 受thọ 錄lục遂toại 妄vọng 加gia 穿xuyên 鑿tạc 廣quảng 制chế 齋trai 儀nghi糜mi 費phí 極cực 繁phồn意ý 在tại 王vương 者giả 遵tuân 奉phụng會hội 梁lương 祖tổ 啟khải 運vận 下hạ 詔chiếu 捨xả 道đạo修tu 靜tĩnh 不bất 勝thắng 其kỳ 憤phẫn遂toại 與dữ 門môn 人nhân 及cập 邊biên 境cảnh 亡vong 命mạng叛bạn 入nhập 北bắc 齊tề又hựu 傾khuynh 散tán 金kim 玉ngọc 贈tặng 諸chư 貴quý 遊du託thác 以dĩ 襟khâm 期kỳ 冀ký 興hưng 道Đạo 法Pháp帝đế 惑hoặc 之chi 也dã於ư 天thiên 保bảo 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt乃nãi 下hạ 勅sắc 召triệu 諸chư 沙Sa 門Môn與dữ 道Đạo 士sĩ 學học 達đạt 者giả 十thập 人nhân親thân 自tự 對đối 較giảo于vu 時thời 道Đạo 士sĩ 咒chú 諸chư 沙Sa 門Môn衣y 鉢bát 或hoặc 飛phi 或hoặc 轉chuyển咒chú 諸chư 梁lương 木mộc 或hoặc 橫hoạnh/hoành 或hoặc 竪thụ沙Sa 門Môn 曾tằng 不bất 學học 術thuật默mặc 無vô 一nhất 對đối士sĩ 女nữ 擁ủng 鬧náo 貴quý 賤tiện 移di 心tâm並tịnh 以dĩ 諍tranh 徒đồ 為vi 勝thắng 也dã諸chư 道Đạo 士sĩ 等đẳng 踊dũng 躍dược 騰đằng 倚ỷ 魚ngư 睨# 雲vân 漢hán高cao 談đàm 自tự 矜căng 誇khoa 衒huyễn 道đạo 術thuật仍nhưng 又hựu 唱xướng 曰viết神thần 通thông 權quyền 設thiết 抑ức 挫tỏa 強cường/cưỡng 禦ngữ沙Sa 門Môn 現hiện 一nhất 我ngã 當đương 現hiện 二nhị今kim 薄bạc 示thị 小tiểu 術thuật 並tịnh 辭từ 退thoái 屈khuất事sự 亦diệc 可khả 見kiến帝đế 命mạng 上thượng 統thống 法Pháp 師sư 與dữ 靜tĩnh 捔giác 試thí上thượng 曰viết方phương 術thuật 小tiểu 技kỹ 俗tục 儒nho 恥sỉ 之chi況huống 出xuất 家gia 人nhân 也dã雖tuy 然nhiên 天thiên 命mạng 難nạn 拒cự豈khởi 得đắc 無vô 言ngôn可khả 令linh 最tối 下hạ 座tòa 僧Tăng 對đối 之chi即tức 往vãng 尋tầm 覓mịch有hữu 僧Tăng 名danh 佛Phật 俊#又hựu 字tự 曇đàm 顯hiển 者giả不bất 知tri 何hà 人nhân遊du 行hành 無vô 定định飲ẩm 噉đạm 同đồng 俗tục


時thời
有hữu 放phóng 言ngôn 摽phiếu/phiêu 寤ngụ 宏hoành 遠viễn上thượng 統thống 知tri 其kỳ 深thâm 量lượng私tư 與dữ 之chi 交giao于vu 時thời 名danh 僧Tăng 盛thịnh 集tập顯hiển 居cư 末mạt 座tòa酣# 酒tửu 大đại 醉túy 昂ngang 兀ngột 而nhi 坐tọa有hữu 司ty 不bất 敢cảm 召triệu 之chi以dĩ 事sự 告cáo 於ư 上thượng 統thống上thượng 曰viết道Đạo 士sĩ 祭tế 酒tửu 常thường 道đạo 所sở 行hành止chỉ 是thị 飲ẩm 酒tửu 道Đạo 人Nhân 可khả 共cộng 言ngôn 耳nhĩ可khả 扶phù 輿dư 將tương 來lai於ư 是thị 合hợp 眾chúng 皆giai 憚đạn 而nhi 怯khiếp上thượng 統thống 威uy 權quyền 不bất 敢cảm 有hữu 諫gián乃nãi 兩lưỡng 人nhân 扶phù 顯hiển 令linh 上thượng 高cao 座tòa顯hiển 既ký 上thượng 便tiện 立lập 而nhi 含hàm 笑tiếu 曰viết我ngã 飲ẩm 酒tửu 大đại 醉túy 耳nhĩ中trung 有hữu 所sở 聞văn 云vân沙Sa 門Môn 現hiện 一nhất 我ngã 當đương 現hiện 二nhị此thử 言ngôn 虛hư 實thật道Đạo 士sĩ 曰viết有hữu 實thật顯hiển 即tức 翹kiều 足túc 而nhi 立lập我ngã 已dĩ 現hiện 一nhất卿khanh 可khả 現hiện 二nhị各các 無vô 對đối 之chi顯hiển 曰viết向hướng 咒chú 諸chư 衣y 物vật 飛phi 揚dương 者giả我ngã 故cố 開khai 門môn 試thí 卿khanh 術thuật 耳nhĩ命mạng 取thủ 稠trù 禪thiền 師sư 衣y 鉢bát 咒chú 之chi諸chư 道Đạo 士sĩ 一nhất 時thời 奮phấn 發phát 共cộng 咒chú一nhất 無vô 動động 搖dao帝đế 勅sắc 取thủ 衣y乃nãi 至chí 十thập 人nhân 牽khiên 舉cử 不bất 動động顯hiển 乃nãi 令linh 以dĩ 衣y 置trí諸chư 梁lương 木mộc 又hựu 令linh 咒chú 之chi都đô 無vô 一nhất 驗nghiệm道Đạo 士sĩ 等đẳng 相tương/tướng 顧cố 無vô 賴lại猶do 以dĩ 言ngôn 辯biện 自tự 高cao 乃nãi 曰viết佛Phật 家gia 自tự 號hiệu 為vi 內nội內nội 則tắc 小tiểu 也dã說thuyết 我ngã 道đạo 家gia 為vi 外ngoại外ngoại 則tắc 大đại 也dã顯hiển 應ưng 聲thanh 曰viết若nhược 然nhiên 則tắc 天thiên 子tử 處xứ 內nội定định 小tiểu 百bá 官quan 矣hĩ靜tĩnh 與dữ 其kỳ 屬thuộc 緘giam 口khẩu 無vô 言ngôn帝đế 目mục 驗nghiệm 臧tang 否bĩ便tiện 下hạ 詔chiếu 曰viết法Pháp 門môn 不bất 二nhị 真chân 宗tông 在tại 一nhất求cầu 之chi 正chánh 路lộ 寂tịch 泊bạc 為vi 本bổn祭tế 酒tửu 道đạo 者giả世thế 中trung 假giả 妄vọng俗tục 人nhân 未vị 寤ngụ仍nhưng 有hữu 秖kỳ 崇sùng麴# 孽nghiệt 是thị 味vị清thanh 虛hư 焉yên 在tại瞿cù 脯bô 斯tư 甜điềm慈từ 悲bi 永vĩnh 隔cách上thượng 異dị 仁nhân 祠từ下hạ 乖quai 祭tế 典điển皆giai 宜nghi 禁cấm 絕tuyệt 不bất 復phục 遵tuân 事sự頒ban 勒lặc 遠viễn 近cận 咸hàm 使sử 知tri 聞văn其kỳ 道Đạo 士sĩ 歸quy 伏phục 者giả並tịnh 付phó 昭chiêu 玄huyền 大đại 統thống 上thượng 法Pháp 師sư 度độ 聽thính 出xuất 家gia未vị 發phát 心tâm 者giả可khả 令linh 染nhiễm 剃thế爾nhĩ 日nhật 斬trảm 首thủ 者giả 非phi 一nhất自tự 謂vị 神thần 仙tiên 者giả可khả 上thượng 三tam 爵tước 臺đài 令linh 其kỳ 投đầu 身thân 飛phi 逝thệ諸chư 道Đạo 士sĩ 等đẳng 皆giai 碎toái 屍thi 塗đồ 地địa偽ngụy 妄vọng 斯tư 絕tuyệt 致trí 使sử 齊tề 境cảnh 國quốc 無vô 兩lưỡng 信tín迄hất 于vu 隋tùy 初sơ 漸tiệm 開khai 其kỳ 術thuật至chí 今kim 東đông 川xuyên 此thử 宗tông 微vi 末mạt 無vô 足túc 抗kháng 言ngôn至chí 大đại 唐đường 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 二nhị 年niên有hữu 吉cát 州châu 囚tù 人nhân 劉lưu 紹thiệu 略lược 妻thê 王vương 氏thị 有hữu 五ngũ 岳nhạc 真chân 仙tiên 圖đồ 及cập 舊cựu 道Đạo 士sĩ 鮑# 靜tĩnh 所sở 造tạo 三tam 皇hoàng 經kinh 合hợp 一nhất 十thập 四tứ 紙chỉ上thượng 云vân凡phàm 諸chư 侯hầu 有hữu 此thử 文văn 者giả必tất 為vi 國quốc 王vương大đại 夫phu 有hữu 此thử 文văn 者giả為vi 人nhân 父phụ 母mẫu庶thứ 人nhân 有hữu 此thử 文văn 者giả錢tiền 財tài 自tự 聚tụ 婦phụ 人nhân 有hữu 此thử 文văn 者giả必tất 為vi 皇hoàng 后hậu


時thời
吉cát 州châu 司ty 法pháp 參tham 軍quân 吉cát 辯biện因nhân 檢kiểm 囚tù 席tịch乃nãi 於ư 王vương 氏thị 衣y 籠lung 中trung 得đắc 之chi


時thời
追truy 紹thiệu 略lược 等đẳng勘khám 問vấn 云vân向hướng 道Đạo 士sĩ 所sở 得đắc 之chi 受thọ 持trì州châu 官quan 將tương 為vi 圖đồ 讖sấm因nhân 封phong 此thử 圖đồ 及cập 經kinh馳trì 驛dịch 申thân 省tỉnh 奏tấu 勅sắc勅sắc 令lệnh 省tỉnh 官quan 勘khám當đương 時thời 朝triêu 議nghị 郎lang 刑hình 部bộ 郎lang 中trung 紀kỷ 懷hoài 業nghiệp 等đẳng乃nãi 追truy 京kinh 下hạ 清thanh 都đô 觀quán 道Đạo 士sĩ 張trương 慧tuệ 元nguyên 西tây 華hoa 觀quán 道Đạo 士sĩ 成thành 武võ 英anh 等đẳng 勘khám 問vấn並tịnh 欵khoản 稱xưng 云vân此thử 先tiên 道Đạo 士sĩ 鮑# 靜tĩnh 等đẳng 所sở 作tác妄vọng 為vi 墨mặc 書thư非phi 今kim 元nguyên 等đẳng 所sở 造tạo


勅sắc
遣khiển 除trừ 毀hủy又hựu 得đắc 田điền 令linh 官quan 奏tấu 云vân如như 佛Phật 教giáo依y 內nội 律luật 僧Tăng 尼ni 受thọ 戒giới得đắc 蔭ấm 田điền 人nhân 各các 三tam 十thập 畝mẫu今kim 道Đạo 士sĩ 女nữ 道Đạo 士sĩ皆giai 依y 三tam 皇hoàng 經kinh受thọ 其kỳ 上thượng 清thanh 下hạ 清thanh替thế 僧Tăng 尼ni 戒giới 處xứ亦diệc 合hợp 蔭ấm 田điền 三tam 十thập 畝mẫu此thử 經Kinh 既ký 偽ngụy 廢phế 除trừ道Đạo 士sĩ 女nữ 道Đạo 士sĩ 既ký 無vô 戒giới 法pháp即tức 不bất 合hợp 受thọ 田điền請thỉnh 同đồng 經kinh 廢phế京kinh 城thành 道Đạo 士sĩ 等đẳng當đương 時thời 懼cụ 怕phạ 畏úy 廢phế 蔭ấm 田điền私tư 憑bằng 奏tấu 官quan 請thỉnh 將tương 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 替thế 處xứ其kỳ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 出xuất 勅sắc侍thị 郎lang 崔thôi 仁nhân 師sư 宣tuyên


勅sắc
旨chỉ 云vân三tam 皇hoàng 經kinh 文văn 字tự 既ký 不bất 可khả 傳truyền又hựu 語ngữ 涉thiệp 妖yêu 妄vọng 宜nghi 並tịnh 除trừ 之chi即tức 以dĩ 老lão 子tử 道Đạo 德đức 經kinh 替thế 處xứ有hữu 諸chư 道đạo 觀quán 及cập 以dĩ 百bá 姓tánh 人nhân 間gian 有hữu 此thử 文văn 者giả並tịnh 勒lặc 送tống 省tỉnh 除trừ 毀hủy其kỳ 年niên 冬đông 諸chư 州châu 考khảo 使sử 入nhập 京kinh 朝triêu 集tập括quát 得đắc 此thử 文văn 者giả總tổng 取thủ 禮lễ 部bộ 尚thượng 書thư 廳thính 前tiền並tịnh 從tùng 火hỏa 謝tạ 也dã故cố 知tri 代đại 代đại 穿xuyên 鑿tạc 狂cuồng 簡giản 寔thật 繁phồn人nhân 人nhân 妄vọng 作tác 斐# 然nhiên 盈doanh 卷quyển無vô 識thức 之chi 徒đồ 將tương 為vi 聖thánh 說thuyết晉tấn 彭# 城thành 郡quận 有hữu 釋thích 道đạo 融dung汲cấp 郡quận 林lâm 慮lự 人nhân十thập 二nhị 出xuất 家gia厥quyết 師sư 愛ái 其kỳ 神thần 彩thải 先tiên 令linh 外ngoại 學học往vãng 村thôn 借tá 論luận 語ngữ 竟cánh 不bất 齎tê 歸quy於ư 彼bỉ 已dĩ 誦tụng師sư 便tiện 借tá 本bổn 覆phú 之chi 不bất 遺di 一nhất 字tự既ký 嗟ta 而nhi 異dị 之chi於ư 是thị 恣tứ 其kỳ 游du 學học迄hất 至chí 立lập 年niên 才tài 解giải 英anh 絕tuyệt內nội 外ngoại 經kinh 書thư 暗ám 游du 心tâm 府phủ姚diêu 興hưng 曰viết昨tạc 見kiến 融dung 公công 復phục 是thị 奇kỳ 聰thông 明minh 釋Thích 子tử勅sắc 入nhập 逍tiêu 遙diêu 園viên 與dữ 什thập 參tham 正chánh 詳tường 譯dịch俄nga 而nhi 師sư 子tử 國quốc有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn聰thông 辯biện 多đa 學học西tây 土thổ/độ 俗tục 書thư 罕# 不bất 披phi 誦tụng為vi 彼bỉ 國quốc 外ngoại 道đạo 之chi 宗tông聞văn 什thập 在tại 關quan 大đại 行hành 佛Phật 法Pháp乃nãi 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết寧ninh 可khả 使sử 釋Thích 氏thị 之chi 風phong 獨độc 傳truyền 震chấn 旦đán而nhi 吾ngô 等đẳng 正chánh 化hóa 不bất 洽hiệp 東đông 國quốc遂toại 乘thừa 駝đà 負phụ 書thư 來lai 入nhập 長trường/trưởng 安an姚diêu 興hưng 見kiến 其kỳ 口khẩu 眼nhãn 便tiện 僻tích頗phả 亦diệc 惑hoặc 之chi婆Bà 羅La 門Môn 乃nãi 啟khải 興hưng 曰viết至chí 道đạo 無vô 方phương 各các 尊tôn 其kỳ 事sự今kim 請thỉnh 與dữ 秦tần 僧Tăng 捔giác 其kỳ 辯biện 力lực隨tùy 有hữu 優ưu 者giả 即tức 傳truyền 其kỳ 化hóa興hưng 即tức 許hứa 焉yên


時thời
關quan 中trung 僧Tăng 眾chúng 相tướng 視thị 缺khuyết 然nhiên莫mạc 敢cảm 當đương 者giả什thập 謂vị 融dung 曰viết此thử 外ngoại 道đạo 聰thông 明minh 殊thù 人nhân捔giác 言ngôn 必tất 勝thắng使sử 無vô 上thượng 大Đại 道Đạo在tại 吾ngô 徒đồ 而nhi 屈khuất良lương 可khả 悲bi 矣hĩ若nhược 使sử 外ngoại 道đạo 得đắc 志chí則tắc 法Pháp 輪luân 摧tồi 軸trục豈khởi 可khả 然nhiên 乎hồ如như 吾ngô 所sở 覩đổ 在tại 君quân 一nhất 人nhân融dung 自tự 顧cố 才tài 力lực 不bất 減giảm而nhi 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 未vị 盡tận 披phi 讀đọc乃nãi 密mật 令linh 人nhân 寫tả 婆Bà 羅La 門Môn 所sở 持trì 經Kinh 目mục一nhất 披phi 即tức 誦tụng後hậu 剋khắc 日nhật 論luận 義nghĩa姚diêu 興hưng 自tự 出xuất公công 卿khanh 皆giai 會hội關quan 中trung 僧Tăng 眾chúng 四tứ 遠viễn 必tất 集tập融dung 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn擬nghĩ 相tương/tướng 酬thù 抗kháng鋒phong 辯biện 飛phi 玄huyền 彼bỉ 所sở 不bất 及cập婆Bà 羅La 門Môn 自tự 知tri 辭từ 理lý 已dĩ 屈khuất猶do 以dĩ 廣quảng 讀đọc 為vi 本bổn融dung 乃nãi 列liệt 其kỳ 所sở 讀đọc 書thư 并tinh 秦tần 地địa 經kinh 史sử 名danh 目mục 卷quyển 部bộ三tam 倍bội 多đa 之chi什thập 因nhân 嘲# 之chi 曰viết君quân 不bất 聞văn 大đại 秦tần 廣quảng 學học那na 忽hốt 輕khinh 爾nhĩ 遠viễn 來lai婆Bà 羅La 門Môn 心tâm 愧quý 悔hối 伏phục頂đảnh 禮lễ 融dung 足túc旬tuần 日nhật 之chi 中trung無vô 何hà 而nhi 去khứ像tượng 運vận 再tái 興hưng 融dung 有hữu 力lực 也dã後hậu 還hoàn 彭# 城thành 常thường 講giảng 說thuyết 相tương 續tục聞văn 道đạo 至chí 者giả 千thiên 有hữu 餘dư 人nhân依y 隨tùy 門môn 徒đồ 數số 盈doanh 三tam 百bách性tánh 不bất 狎hiệp 諠huyên 常thường 登đăng 樓lâu 披phi 翫ngoạn殷ân 勤cần 善thiện 誘dụ 畢tất 命mạng 弘hoằng 法pháp後hậu 卒thốt 於ư 彭# 城thành春xuân 秋thu 七thất 十thập 四tứ 矣hĩ所sở 著trước 法pháp 華hoa 大đại 品phẩm 金kim 光quang 明minh 十Thập 地Địa 維duy 摩ma 等đẳng 義nghĩa並tịnh 行hành 於ư 世thế


魏ngụy
書thư 云vân正chánh 光quang 元nguyên 年niên明minh 帝đế 加gia 朝triêu 服phục大đại 赦xá 天thiên 下hạ召triệu 佛Phật 道Đạo 二nhị 宗tông 門môn 人nhân 殿điện 前tiền齋trai 訖ngật 侍thị 中trung 劉lưu 騰đằng 宣tuyên 勅sắc請thỉnh 法Pháp 師sư 等đẳng 與dữ 道Đạo 士sĩ 論luận 議nghị以dĩ 釋thích 弟đệ 子tử 疑nghi 網võng


時thời
清thanh 通thông 觀quán 道Đạo 士sĩ 姜# 斌# 與dữ 融dung 覺giác 寺tự 僧Tăng 曇đàm 謨mô 最tối 對đối 論luận帝đế 曰viết佛Phật 與dữ 老lão 子tử 同đồng 時thời 不bất 斌# 曰viết老lão 子tử 西tây 入nhập 化hóa 胡hồ佛Phật 時thời 以dĩ 充sung 侍thị 者giả明minh 是thị 同đồng 時thời最tối 曰viết何hà 以dĩ 知tri 之chi斌# 曰viết案án 老lão 子tử 開khai 天thiên 經kinh是thị 以dĩ 得đắc 知tri最tối 曰viết老lão 子tử 當đương 周chu 何hà 王vương 幾kỷ 年niên 而nhi 生sanh周chu 何hà 王vương 幾kỷ 年niên 西tây 入nhập斌# 曰viết當đương 周chu 定định 王vương 即tức 位vị 三tam 年niên 乙ất 卯mão 之chi 歲tuế於ư 楚sở 國quốc 陳trần 苦khổ 縣huyện 厲lệ 卿khanh 曲khúc 仁nhân 里lý九cửu 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 夜dạ 子tử 時thời 生sanh至chí 周chu 簡giản 王vương 四tứ 年niên 丁đinh 丑sửu 歲tuế事sự 周chu 為vi 守thủ 藏tạng 吏lại簡giản 王vương 十thập 三tam 年niên 遷thiên 為vi 太thái 史sử至chí 敬kính 王vương 元nguyên 年niên 庚canh 辰thần 歲tuế年niên 八bát 十thập 五ngũ見kiến 周chu 德đức 凌lăng 遲trì 與dữ 散tán 關quan 令linh 尹# 喜hỷ 西tây 入nhập 化hóa 胡hồ斯tư 足túc 明minh 矣hĩ最tối 曰viết佛Phật 以dĩ 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh穆mục 王vương 五ngũ 十thập 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 滅diệt 度độ計kế 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu經kinh 三tam 百bách 四tứ 十thập 五ngũ 年niên始thỉ 到đáo 定định 王vương 三tam 年niên老lão 子tử 方phương 生sanh生sanh 已dĩ 年niên 八bát 十thập 五ngũ至chí 敬kính 王vương 元nguyên 年niên 凡phàm 經kinh 四tứ 百bách二nhị 十thập 五ngũ 年niên始thỉ 與dữ 尹# 喜hỷ 西tây 遁độn據cứ 此thử 年niên 載tái 懸huyền 殊thù 無vô 乃nãi 謬mậu 乎hồ斌# 曰viết若nhược 佛Phật 生sanh 周chu 昭chiêu 之chi 時thời有hữu 何hà 文văn 記ký最tối 曰viết周chu 書thư 異dị 記ký 漢hán 法pháp 本bổn 內nội 傳truyền並tịnh 有hữu 明minh 文văn斌# 曰viết孔khổng 子tử 既ký 是thị 制chế 法pháp 聖thánh 人nhân當đương 時thời 於ư 佛Phật 逈huýnh 無vô 文văn 記ký 何hà 耶da最tối 曰viết仁nhân 者giả 識thức 同đồng 莞# 窺khuy 覽lãm 不bất 弘hoằng 遠viễn案án 孔khổng 子tử 有hữu 三tam 備bị 卜bốc 經kinh謂vị 天thiên 地địa 人nhân 也dã佛Phật 之chi 文văn 言ngôn 出xuất 在tại 中trung 備bị仁nhân 者giả 早tảo 自tự 披phi 究cứu 不bất 有hữu 此thử 迷mê斌# 曰viết孔khổng 子tử 聖thánh 人nhân 不bất 言ngôn 而nhi 知tri何hà 假giả 卜bốc 乎hồ最tối 曰viết惟duy 佛Phật 是thị 眾chúng 聖thánh 之chi 王vương四tứ 生sanh 之chi 導đạo 首thủ達đạt 一nhất 切thiết 含hàm 靈linh前tiền 後hậu 二nhị 際tế 吉cát 凶hung 終chung 始thỉ不bất 假giả 卜bốc 觀quán自tự 餘dư 小tiểu 聖thánh雖tuy 曉hiểu 未vị 然nhiên 之chi 理lý必tất 藉tạ 蓍thi 龜quy 以dĩ 通thông 靈linh 卦# 也dã侍thị 中trung 尚thượng 書thư 令linh 元nguyên 文văn宣tuyên 勅sắc 語ngữ 道Đạo 士sĩ 姜# 斌# 等đẳng論luận 無vô 宗tông 旨chỉ 宜nghi 退thoái 下hạ 席tịch


又hựu
問vấn

開khai
天thiên 經kinh 何hà 處xứ 得đắc 來lai是thị 誰thùy 所sở 說thuyết即tức 遣khiển 中trung 書thư 侍thị 郎lang 魏ngụy 收thu 尚thượng 書thư 郎lang 祖tổ 瑩oánh 等đẳng 就tựu 觀quán 取thủ 經kinh帝đế 令linh 議nghị 之chi太thái 尉úy 丹đan 陽dương 王vương 蕭tiêu 綜tống 大đại 傅phó/phụ 李# 寔thật 衛vệ 尉úy 許hứa 伯bá 桃đào 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 邢# 欒# 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 溫ôn 子tử 昇thăng 等đẳng 一nhất 百bách 七thất 十thập 人nhân 讀đọc 訖ngật奏tấu 云vân老lão 子tử 止chỉ 著trước 五ngũ 千thiên 文văn更cánh 無vô 言ngôn 說thuyết臣thần 等đẳng 所sở 議nghị姜# 斌# 罪tội 當đương 惑hoặc 眾chúng帝đế 加gia 極cực 刑hình


時thời
有hữu 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi行hành 佛Phật 慈từ 化hóa諫gián 帝đế 乃nãi 止chỉ配phối 徒đồ 馬mã 邑ấp (# 右hữu 二nhị 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


晉tấn
程# 道đạo 慧tuệ字tự 文văn 和hòa武võ 昌xương 人nhân 也dã世thế 奉phụng 五ngũ 斗đẩu 米mễ 道đạo不bất 信tín 有hữu 佛Phật常thường 云vân古cổ 來lai 正Chánh 道Đạo 莫mạc 踰du 李# 老lão何hà 乃nãi 信tín 惑hoặc 胡hồ 言ngôn 以dĩ 為vi 勝thắng 教giáo太thái 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên 病bệnh 死tử心tâm 下hạ 尚thượng 暖noãn家gia 不bất 殯tấn 殮liễm數sổ 日nhật 得đắc 蘇tô說thuyết 初sơ 死tử 時thời 見kiến 十thập 許hứa 人nhân縛phược 錄lục 將tương 去khứ 逢phùng 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 云vân此thử 人nhân 宿túc 福phước 未vị 可khả 縛phược 也dã乃nãi 解giải 其kỳ 縛phược 散tán 驅khu 而nhi 去khứ道đạo 路lộ 修tu 平bình 而nhi 兩lưỡng 邊biên 棘cức 刺thứ 森sâm 然nhiên略lược 不bất 容dung 足túc驅khu 諸chư 罪tội 人nhân馳trì 走tẩu 其kỳ 中trung肉nhục 隨tùy 著trước 刺thứ 號hiệu 呻thân 聒# 耳nhĩ見kiến 慧tuệ 行hành 在tại 平bình 路lộ皆giai 歎thán 羨tiện 曰viết佛Phật 弟đệ 子tử 行hành路lộ 修tu 福phước 人nhân 也dã慧tuệ 曰viết我ngã 不bất 奉phụng 法pháp其kỳ 人nhân 笑tiếu 曰viết君quân 忘vong 之chi 耳nhĩ慧tuệ 因nhân 自tự 憶ức 先tiên 身thân 奉phụng 佛Phật已dĩ 經kinh 五ngũ 生sanh 五ngũ 死tử 忘vong 失thất 本bổn 志chí今kim 生sanh 在tại 世thế 幼ấu 遇ngộ 惡ác 人nhân未vị 達đạt 邪tà 正chánh 乃nãi 惑hoặc 邪tà 道đạo既ký 至chí 大đại 城thành 徑kính 進tiến 聽thính 事sự見kiến 一nhất 人nhân 年niên 可khả 四tứ 五ngũ 十thập南nam 面diện 而nhi 坐tọa見kiến 慧tuệ 驚kinh 曰viết君quân 不bất 應ưng 來lai有hữu 一nhất 人nhân 著trước 單đơn 衣y 幘# 持trì 簿bộ 書thư 對đối 曰viết此thử 人nhân 伐phạt 社xã 殺sát 人nhân罪tội 應ưng 來lai 此thử向hướng 所sở 逢phùng 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 隨tùy 慧tuệ 入nhập申thân 理lý 甚thậm 至chí云vân 伐phạt 社xã 非phi 罪tội 也dã此thử 人nhân 宿túc 福phước 甚thậm 多đa殺sát 人nhân 雖tuy 重trọng 報báo 未vị 至chí 也dã南nam 面diện 坐tọa 者giả 曰viết可khả 罰phạt 所sở 錄lục 人nhân命mạng 慧tuệ 就tựu 坐tọa謝tạ 曰viết小tiểu 鬼quỷ 謬mậu 濫lạm 枉uổng 相tương/tướng 錄lục 來lai亦diệc 由do 君quân 忘vong 失thất 宿túc 命mạng 不bất 知tri 奉phụng 大đại 正Chánh 法Pháp 故cố 也dã將tương 遣khiển 慧tuệ 還hoàn乃nãi 使sử 暫tạm 兼kiêm 覆phú 校giáo 將tướng 軍quân 歷lịch 觀quán 地địa 獄ngục慧tuệ 欣hân 然nhiên 辭từ 出xuất 導đạo 從tùng 而nhi 行hàng 行hàng 至chí 諸chư 城thành城thành 皆giai 是thị 地địa 獄ngục人nhân 眾chúng 巨cự 億ức 悉tất 受thọ 罪tội 報báo見kiến 有hữu 猘chế 狗cẩu 齩giảo 人nhân 百bách 節tiết肌cơ 肉nhục 散tán 落lạc 流lưu 血huyết 藉tạ 地địa又hựu 有hữu 群quần 鳥điểu 其kỳ 喙uế 如như 鋒phong飛phi 來lai 甚thậm 速tốc 欻hốt 然nhiên 而nhi 至chí入nhập 人nhân 口khẩu 中trung表biểu 裏lý 貫quán 洞đỗng其kỳ 人nhân 踠uyển 轉chuyển 呼hô 噭# 筋cân 骨cốt 碎toái 落lạc其kỳ 餘dư 經kinh 見kiến 與dữ 趙triệu 泰thái 屑tiết 荷hà 大đại 抵để 粗thô 同đồng不bất 復phục 具cụ 載tái唯duy 此thử 二nhị 條điều 為vi 異dị故cố 詳tường 記ký 之chi觀quán 歷lịch 既ký 遍biến乃nãi 遣khiển 慧tuệ 還hoàn復phục 見kiến 向hướng 所sở 逢phùng 比Bỉ 丘Khâu與dữ 慧tuệ 一nhất 銅đồng 物vật形hình 如như 小tiểu 鈴linh曰viết 君quân 還hoàn 至chí 家gia 可khả 棄khí 此thử 門môn 外ngoại 勿vật 以dĩ 入nhập 室thất某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 君quân 當đương 有hữu 厄ách誡giới 慎thận 過quá 此thử壽thọ 延diên 九cửu 十thập


時thời
道đạo 慧tuệ 家gia 於ư 京kinh 師sư 大đại 桁hành 南nam自tự 見kiến 來lai 還hoàn 達đạt 皂tạo 莢# 橋kiều見kiến 親thân 表biểu 三tam 人nhân 住trụ 車xa 共cộng 語ngữ悼điệu 慧tuệ 之chi 亡vong至chí 門môn 見kiến 婢tỳ 行hành 哭khốc 而nhi 市thị彼bỉ 人nhân 及cập 婢tỳ 咸hàm 弗phất 見kiến 也dã慧tuệ 將tương 入nhập 門môn置trí 向hướng 銅đồng 物vật 門môn 外ngoại 樹thụ 上thượng光quang 明minh 舒thư 散tán 流lưu 飛phi 屬thuộc 天thiên良lương 久cửu 還hoàn 小tiểu 奄yểm 爾nhĩ 而nhi 滅diệt至chí 戶hộ 聞văn 屍thi 臭xú惆trù 悵trướng 惡ác 之chi


時thời
賓tân 親thân 奔bôn 吊điếu突đột 慧tuệ 者giả 多đa 不bất 得đắc 裵# 回hồi因nhân 進tiến 入nhập 屍thi 忽hốt 然nhiên 而nhi 蘇tô說thuyết 所sở 逢phùng 車xa 人nhân 及cập 市thị 婢tỳ咸hàm 皆giai 符phù 同đồng慧tuệ 後hậu 為vi 廷đình 尉úy預dự 西tây 堂đường 聽thính 誦tụng未vị 及cập 就tựu 列liệt 歘hốt 然nhiên 頓đốn 悶muộn不bất 識thức 人nhân 半bán 日nhật 乃nãi 愈dũ計kế 其kỳ 時thời 日nhật 即tức 道Đạo 人Nhân 所sở 戒giới 之chi 期kỳ頃khoảnh 之chi 遷thiên 為vi 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử元nguyên 嘉gia 六lục 年niên卒thốt 六lục 十thập 九cửu 矣hĩ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )#


唐đường
益ích 州châu 福phước 壽thọ 寺tự 釋thích 寶bảo 瓊#俗tục 姓tánh 馬mã 氏thị綿miên 竹trúc 縣huyện 人nhân小tiểu 年niên 出xuất 家gia 清thanh 卓trác 儉kiệm 素tố讀đọc 誦tụng 大đại 品phẩm 兩lưỡng 日nhật 一nhất 遍biến以dĩ 為vi 常thường 業nghiệp勸khuyến 歷lịch 邑ấp 義nghĩa 日nhật 誦tụng 一nhất 卷quyển 者giả向hướng 有hữu 千thiên 計kế四tứ 遠viễn 聞văn 者giả皆giai 來lai 欽khâm 敬kính本bổn 邑ấp 連liên 比tỉ 什thập 邡# 諸chư 縣huyện並tịnh 是thị 道đạo 民dân 執chấp 邪tà 日nhật 久cửu投đầu 寄ký 無vô 容dung瓊# 雖tuy 桑tang 梓# 習tập 俗tục 而nhi 不bất 事sự 道đạo李# 氏thị 諸chư 族tộc 值trị 作tác 道đạo 會hội邀yêu 瓊# 赴phó 之chi來lai 既ký 後hậu 至chí 不bất 禮lễ 而nhi 坐tọa皆giai 謂vị 不bất 禮lễ 天thiên 尊tôn 輕khinh 我ngã 宗tông 法pháp 耶da瓊# 曰viết邪tà 正Chánh 道Đạo 殊thù 所sở 事sự 各các 異dị天thiên 尚thượng 不bất 禮lễ 何hà 況huống 老lão 君quân眾chúng 議nghị 紛phân 紜vân 頗phả 相tương/tướng 凌lăng 侮vũ瓊# 見kiến 諍tranh 訟tụng 不bất 止chỉ 又hựu 報báo 曰viết吾ngô 禮lễ 非phi 所sở 禮lễ恐khủng 貽# 辱nhục 先tiên 宗tông遂toại 禮lễ 一nhất 拜bái道đạo 像tượng 并tinh 座tòa一nhất 時thời 動động 搖dao又hựu 禮lễ 一nhất 拜bái連liên 座tòa 反phản 倒đảo 墜trụy 落lạc 在tại 地địa身thân 座tòa 摧tồi 毀hủy 道đạo 民dân 羞tu 恥sỉ唱xướng 言ngôn 風phong 鼓cổ 競cạnh 來lai 周chu 正chánh又hựu 禮lễ 還hoàn 倒đảo瓊# 曰viết天thiên 朗lãng 和hòa 暢sướng 而nhi 言ngôn 怨oán 風phong汝nhữ 之chi 愚ngu 戇# 不bất 測trắc 吾ngô 風phong合hợp 眾chúng 驚kinh 懼cụ 一nhất 心tâm 禮lễ 瓊#遠viễn 近cận 聞văn 知tri 皆giai 捨xả 道đạo 歸quy 佛Phật闔hạp 境cảnh 道đạo 俗tục 及cập 以dĩ 傍bàng 縣huyện 道đạo 黨đảng 同đồng 嗟ta皆giai 來lai 請thỉnh 瓊#受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới縣huyện 令linh 高cao 達đạt素tố 有hữu 誠thành 信tín 敬kính 承thừa 威uy 德đức更cánh 於ư 州châu 寺tự 召triệu 僧Tăng 弘hoằng 講giảng以dĩ 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 終chung 於ư 所sở 住trụ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


法Pháp
苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ
Pháp
Uyển Châu Lâm Hết quyển 55


Phiên
âm: 10/4/2016 Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100