法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát
Pháp
Uyển Châu Lâm Quyển 68

西tây
明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


業nghiệp
因nhân 篇thiên 第đệ 七thất 十thập 八bát (# 此thử 有hữu 五ngũ 部bộ )#


-#
述thuật 意ý 部bộ


-#
業nghiệp 因nhân 部bộ


-#
十thập 惡ác 部bộ


十Thập
善Thiện 部bộ


-#
引dẫn 證chứng 部bộ


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu
涉thiệp 其kỳ 流lưu 者giả則tắc 澄trừng 愛ái 河hà 而nhi 清thanh 五ngũ 濁trược失thất 其kỳ 宗tông 者giả則tắc 震chấn 邪tà 山sơn 而nhi 起khởi 三tam 障chướng靜tĩnh 言ngôn 茲tư 理lý豈khởi 虛hư 也dã 哉tai是thị 知tri 善thiện 由do 信tín 發phát惡ác 由do 邪tà 開khai所sở 以dĩ 一nhất 念niệm 之chi 惡ác能năng 開khai 五ngũ 不bất 善thiện 門môn一nhất 念niệm 之chi 善thiện能năng 除trừ 累lũy 劫kiếp 之chi 殃ương是thị 故cố 善thiện 須tu 彫điêu 琢trác 自tự 勉miễn可khả 有hữu 心tâm 師sư 之chi 訓huấn惡ác 須tu 省tỉnh 退thoái 懲# 過quá可khả 有hữu 情tình 悔hối 之chi 時thời不bất 爾nhĩ 徒đồ 煩phiền 長trưởng 養dưỡng 浪lãng 飾sức 畫họa 瓶bình終chung 糜mi 碎toái 於ư 黃hoàng 塵trần會hội 楚sở 苦khổ 於ư 幽u 府phủ貽# 厥quyết 繢hội 素tố 鑒giám 勗úc 意ý 焉yên


業nghiệp
因nhân 部bộ 第đệ 二nhị


如như
對đối 法pháp 論luận 云vân


復phục
次thứ 有hữu 四tứ 種chủng 諸chư 業nghiệp 差sai 別biệt謂vị 黑hắc 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp白bạch 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp黑hắc 白bạch 黑hắc 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp非phi 黑hắc 白bạch 無vô 異dị 熟thục 業nghiệp 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp黑hắc 黑hắc 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả謂vị 不bất 善thiện 業nghiệp由do 染nhiễm 污ô 故cố不bất 可khả 愛ái 異dị 熟thục 故cố白bạch 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả謂vị 三tam 界giới 善thiện 業nghiệp不bất 染nhiễm 污ô 故cố可khả 愛ái 異dị 熟thục 故cố黑hắc 白bạch 黑hắc 白bạch 異dị 熟thục 業nghiệp 者giả謂vị 欲dục 界giới 雜tạp 業nghiệp善thiện 不bất 善thiện 雜tạp 故cố非phi 黑hắc 白bạch 無vô 異dị 熟thục 業nghiệp 能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 者giả謂vị 於ư 方phương 便tiện 無vô 間gian 道đạo 中trung諸chư 無vô 漏lậu 業nghiệp 以dĩ 方phương 便tiện 道đạo 無vô 間gian 道đạo是thị 彼bỉ 諸chư 業nghiệp 對đối 治trị 故cố非phi 黑hắc 者giả離ly 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố白bạch 者giả一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 故cố無vô 異dị 熟thục 者giả生sanh 死tử 相tướng 違vi 故cố能năng 盡tận 諸chư 業nghiệp 者giả由do 無vô 漏lậu 業nghiệp為vi 永vĩnh 拔bạt 得đắc 黑hắc 等đẳng 三tam 有hữu 漏lậu 業nghiệp 與dữ 異dị 熟thục 習tập 氣khí 故cố


又hựu
優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân若nhược 善thiện 男nam 子tử有hữu 人nhân 不bất 解giải如như 是thị 業nghiệp 緣duyên無vô 量lượng 世thế 中trung流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử雖tuy 生sanh 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ壽thọ 八bát 萬vạn 劫kiếp福phước 盡tận 還hoàn 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 故cố


佛Phật
告cáo 善thiện 男nam 子tử


一nhất
切thiết 摸mạc 畫họa 無vô 勝thắng 於ư 意ý意ý 畫họa 煩phiền 惱não煩phiền 惱não 畫họa 業nghiệp業nghiệp 則tắc 畫họa 身thân


又hựu
阿a 毘tỳ 曇đàm 雜tạp 心tâm 業nghiệp 品phẩm 偈kệ 云vân


業nghiệp
能năng 莊trang 飾sức 世thế趣thú 趣thú 各các 處xứ 處xứ


是thị
以dĩ 當đương 思tư 業nghiệp求cầu 離ly 世thế 解giải 脫thoát


身thân
口khẩu 意ý 集tập 業nghiệp在tại 於ư 有hữu 有hữu 中trung


彼bỉ
業nghiệp 為vi 諸chư 行hành嚴nghiêm 飾sức 種chủng 種chủng 身thân


身thân
業nghiệp 當đương 知tri 二nhị謂vị 作tác 及cập 無vô 作tác


口khẩu
業nghiệp 亦diệc 如như 是thị意ý 業nghiệp 當đương 知tri 思tư


又hựu
涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân


善thiện
男nam 子tử因nhân 有hữu 五ngũ 種chủng何hà 等đẳng 為vi 五ngũ


一nhất
生sanh 因nhân二nhị 和hòa 合hợp 因nhân三tam 住trụ 因nhân四tứ 增tăng 長trưởng 因nhân五ngũ 遠viễn 因nhân云vân 何hà 生sanh 因nhân生sanh 因nhân 者giả即tức 是thị 業nghiệp 煩phiền 惱não 等đẳng 及cập 外ngoại 諸chư 草thảo 木mộc 子tử是thị 名danh 生sanh 因nhân云vân 何hà 和hòa 合hợp 因nhân如như 善thiện 與dữ 善thiện 心tâm 和hòa 合hợp不bất 善thiện 與dữ 不bất 善thiện 心tâm 和hòa 合hợp無vô 記ký 與dữ 無vô 記ký 心tâm 和hòa 合hợp是thị 名danh 和hòa 合hợp 因nhân云vân 何hà 住trụ 因nhân如như 下hạ 有hữu 柱trụ 屋ốc 則tắc 不bất 墮đọa山sơn 河hà 樹thụ 木mộc因nhân 大đại 地địa 故cố 而nhi 得đắc 住trụ 立lập內nội 有hữu 四tứ 大đại 無vô 量lượng 煩phiền 惱não眾chúng 生sanh 得đắc 住trụ是thị 名danh 住trụ 因nhân云vân 何hà 增tăng 長trưởng 因nhân因nhân 緣duyên 衣y 服phục 飲ẩm 食thực等đẳng 故cố 令linh 眾chúng 生sanh 增tăng 長trưởng如như 外ngoại 種chủng 子tử火hỏa 所sở 不bất 燒thiêu鳥điểu 所sở 不bất 食thực則tắc 得đắc 增tăng 長trưởng如như 諸chư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng依y 因nhân 和hòa 尚thượng善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng如như 因nhân 父phụ 母mẫu 子tử 得đắc 增tăng 長trưởng是thị 名danh 增tăng 長trưởng 因nhân云vân 何hà 遠viễn 因nhân譬thí 如như 因nhân 咒chú鬼quỷ 不bất 能năng 害hại毒độc 不bất 能năng 中trung依y 憑bằng 國quốc 王vương無vô 有hữu 盜đạo 賊tặc如như 牙nha 依y 因Nhân 地Địa水thủy 火hỏa 風phong 等đẳng如như 乳nhũ 人nhân 攢toàn 為vi 蘇tô 遠viễn 因nhân如như 無vô 明minh 色sắc 等đẳng 為vi 識thức 遠viễn 因nhân父phụ 母mẫu 精tinh 血huyết 為vi 眾chúng 生sanh 遠viễn 因nhân如như 時thời 節tiết 等đẳng 悉tất 名danh 遠viễn 因nhân


善thiện
男nam 子tử涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể 非phi 是thị 如như 是thị 五ngũ 因nhân 所sở 成thành云vân 何hà 當đương 云vân 是thị 無vô 常thường 因nhân一nhất 切thiết 諸chư 法pháp復phục 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân一nhất 者giả 作tác 因nhân二nhị 者giả 了liễu 因nhân如như 陶đào 師sư 輪luân 繩thằng是thị 名danh 作tác 因nhân如như 燈đăng 燭chúc 等đẳng 照chiếu 暗ám 中trung 物vật是thị 名danh 了liễu 因nhân


善thiện
男nam 子tử大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả不bất 從tùng 作tác 因nhân 而nhi 有hữu 了liễu 因nhân了liễu 因nhân 者giả即tức 是thị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật是thị 名danh 了liễu 因nhân又hựu 云vân三tam 解giải 脫thoát 門môn三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm能năng 為vì 一nhất 切thiết煩phiền 惱não 作tác 不bất 生sanh 生sanh 因nhân亦diệc 為vi 涅Niết 槃Bàn 而nhi 作tác 了liễu 因nhân


善thiện
男nam 子tử遠viễn 離ly 煩phiền 惱não則tắc 得đắc 了liễu 了liễu 見kiến 於ư 涅Niết 槃Bàn是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn唯duy 有hữu 了liễu 因nhân 無vô 有hữu 生sanh 因nhân又hựu 云vân若nhược 離ly 如như 是thị三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm終chung 不bất 能năng 得đắc聲Thanh 聞Văn 正chánh 果quả乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 果quả不bất 見kiến 佛Phật 性tánh 及cập 佛Phật 性tánh 果quả以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên梵Phạm 行hạnh 即tức 是thị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm


何hà
以dĩ 故cố三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm性tánh 非phi 顛điên 倒đảo能năng 壞hoại 顛điên 倒đảo性tánh 非phi 惡ác 見kiến能năng 壞hoại 惡ác 見kiến性tánh 非phi 悑# 畏úy能năng 壞hoại 悑# 畏úy性tánh 是thị 淨tịnh 行hạnh 故cố能năng 令linh 眾chúng 生sanh畢tất 竟cánh 造tạo 作tác 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 也dã


述thuật
曰viết上thượng 來lai 雖tuy 引dẫn 經kinh 論luận 明minh 業nghiệp 因nhân 多đa 種chủng至chí 時thời 斷đoạn 罪tội 未vị 明minh 輕khinh 重trọng故cố 別biệt 引dẫn 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới經kinh 辯biện 業nghiệp 不bất 同đồng別biệt 有hữu 四tứ 例lệ一nhất 將tương 物vật 對đối 意ý 有hữu 四tứ二nhị 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 有hữu 八bát三tam 上thượng 中trung 下hạ 不bất 同đồng 復phục 八bát四tứ 依y 薩tát 婆bà 多đa 論luận有hữu 心tâm 無vô 心tâm不bất 同đồng 復phục 八bát臨lâm 時thời 判phán 罪tội 並tịnh 皆giai 攝nhiếp 盡tận故cố 經kinh 第đệ 一nhất 云vân有hữu 物vật 重trọng/trùng 意ý 輕khinh有hữu 物vật 輕khinh 意ý 重trọng/trùng有hữu 物vật 重trọng/trùng 意ý 重trọng/trùng有hữu 物vật 輕khinh 意ý 輕khinh第đệ 一nhất 有hữu 物vật 重trọng/trùng 意ý 輕khinh 者giả如như 無vô 惡ác 心tâm 殺sát 於ư 父phụ 母mẫu 者giả 是thị第đệ 二nhị 物vật 輕khinh 意ý 重trọng/trùng 者giả如như 以dĩ 惡ác 心tâm 殺sát 於ư 畜súc 生sanh 者giả 是thị第đệ 三tam 物vật 重trọng/trùng 意ý 重trọng/trùng 者giả如như 以dĩ 極cực 惡ác 心tâm 殺sát 所sở 生sanh 母mẫu 者giả 是thị第đệ 四tứ 物vật 輕khinh 意ý 輕khinh 者giả如như 以dĩ 輕khinh 心tâm 殺sát 於ư 畜súc 生sanh 者giả 是thị


第đệ
二nhị 如như 是thị 惡ác 業nghiệp復phục 有hữu 八bát 種chủng輕khinh 重trọng 不bất 同đồng何hà 等đẳng 為vi 八bát


一nhất
者giả 方phương 便tiện 重trọng/trùng 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 輕khinh二nhị 有hữu 根căn 本bổn 重trọng/trùng 方phương 便tiện 成thành 已dĩ 輕khinh三tam 有hữu 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 根căn 本bổn 輕khinh四tứ 有hữu 方phương 便tiện 根căn 本bổn 重trọng/trùng 成thành 已dĩ 輕khinh五ngũ 有hữu 方phương 便tiện 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 根căn 本bổn 輕khinh六lục 有hữu 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 重trọng/trùng 方phương 便tiện 輕khinh七thất 有hữu 方phương 便tiện 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 重trọng/trùng八bát 有hữu 方phương 便tiện 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 輕khinh物vật 是thị 一nhất 種chủng以dĩ 心tâm 力lực 故cố 得đắc 輕khinh 重trọng 果quả如như 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo有hữu 其kỳ 三tam 事sự一nhất 方phương 便tiện二nhị 根căn 本bổn三tam 成thành 已dĩ若nhược 復phục 有hữu 人nhân能năng 勤cần 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng和hòa 尚thượng 有hữu 德đức 之chi 人nhân先tiên 意ý 問vấn 訊tấn言ngôn 則tắc 柔nhu 軟nhuyễn是thị 名danh 方phương 便tiện若nhược 作tác 已dĩ 竟cánh 能năng 修tu 念niệm 心tâm歡hoan 喜hỷ 不bất 悔hối是thị 名danh 成thành 已dĩ作tác 時thời 專chuyên 著trước是thị 名danh 根căn 本bổn十Thập 善Thiện 既ký 爾nhĩ十thập 惡ác 亦diệc 然nhiên


第đệ
三tam 是thị 十thập 業nghiệp 道đạo復phục 有hữu 三tam 種chủng謂vị 上thượng 中trung 下hạ或hoặc 方phương 便tiện 上thượng根căn 本bổn 中trung成thành 已dĩ 下hạ或hoặc 方phương 便tiện 中trung根căn 本bổn 上thượng成thành 已dĩ 下hạ或hoặc 方phương 便tiện 下hạ根căn 本bổn 上thượng成thành 已dĩ 中trung (# 綺ỷ 互hỗ 作tác 八bát 准chuẩn 前tiền 可khả 知tri )#


第đệ
四tứ 依y 薩tát 婆bà 多đa 論luận方phương 便tiện 根căn 本bổn 成thành 已dĩ 有hữu 心tâm 無vô 心tâm 作tác 八bát 句cú准chuẩn 類loại 可khả 知tri


又hựu
如như 阿a 毘tỳ 曇đàm 心tâm 論luận 云vân有hữu 五ngũ 種chủng 果quả一nhất 報báo 果quả二nhị 所sở 依y 果quả三tam 增tăng 上thượng 果quả四tứ 身thân 力lực 果quả五ngũ 解giải 脫thoát 果quả若nhược 是thị 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp或hoặc 四Tứ 果Quả或hoặc 五ngũ 果quả能năng 斷đoạn 結kết 使sử是thị 謂vị 五ngũ 果quả不bất 依y 斷đoạn 結kết是thị 謂vị 四Tứ 果Quả除trừ 解giải 脫thoát 果quả若nhược 是thị 無vô 漏lậu 法Pháp或hoặc 四Tứ 果Quả 或hoặc 三tam 果quả若nhược 能năng 斷đoạn 結kết於ư 四Tứ 果Quả 中trung 除trừ 其kỳ 報báo 果quả若nhược 不bất 斷đoạn 結kết除trừ 報báo 果quả 解giải 脫thoát 果quả若nhược 是thị 無vô 記ký 法pháp中trung 唯duy 有hữu 三tam 果quả除trừ 報báo 果quả 解giải 脫thoát 果quả


十thập
惡ác 部bộ 第đệ 三tam


第đệ
一nhất 就tựu 地địa 獄ngục 明minh 起khởi 不bất 善thiện依y 毘tỳ 曇đàm 論luận 云vân有hữu 五ngũ 業nghiệp 道đạo一nhất 惡ác 口khẩu二nhị 綺ỷ 語ngữ三tam 貪tham四tứ 瞋sân五ngũ 邪tà 見kiến於ư 中trung 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ及cập 瞋sân 彼bỉ 受thọ 苦khổ 時thời 三tam 種chủng 現hiện 行hành惡ác 罵mạ 獄ngục 卒tốt 故cố 惡ác 口khẩu 現hiện 行hành即tức 此thử 惡ác 口khẩu 語ngữ 不bất 應ứng 時thời違vi 法pháp 非phi 正chánh 即tức 落lạc 綺ỷ 語ngữ


爾nhĩ
時thời 忿phẫn 怒nộ 即tức 是thị 瞋sân 恚khuể此thử 三tam 不bất 善thiện 地địa 獄ngục 現hiện 行hành若nhược 論luận 貪tham 業nghiệp 及cập 與dữ 邪tà 見kiến成thành 就tựu 在tại 心tâm而nhi 不bất 現hiện 行hành以dĩ 彼bỉ 麁thô 凡phàm 未vị斷đoạn 煩phiền 惱não 故cố貪tham 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 在tại 心tâm彼bỉ 處xứ 男nam 女nữ 各các 常thường 受thọ 苦khổ無vô 有hữu 男nam 女nữ共cộng 行hành 邪tà 事sự是thị 故cố 無vô 此thử 貪tham 心tâm 現hiện 行hành以dĩ 常thường 受thọ 苦khổ 心tâm 識thức 暗ám 鈍độn不bất 能năng 推thôi 求cầu因nhân 果quả 有hữu 無vô是thị 故cố 亦diệc 無vô 邪tà 見kiến 現hiện 行hành自tự 餘dư 殺sát 盜đạo妄vọng 語ngữ 兩lưỡng 舌thiệt彼bỉ 處xứ 不bất 行hành 一nhất 向hướng 是thị 無vô 間gian若nhược 地địa 獄ngục 不bất 有hữu 現hiện 行hành 貪tham 及cập 邪tà 見kiến 業nghiệp 道đạo 者giả云vân 何hà 說thuyết 彼bỉ 成thành 就tựu 此thử 二nhị答đáp 煩phiền 惱não 心tâm 法pháp 未vị 斷đoạn 已dĩ 來lai雖tuy 不bất 現hiện 行hành 性tánh 常thường 成thành 就tựu不bất 同đồng 身thân 口khẩu 七thất 支chi 色sắc 業nghiệp是thị 麁thô 作tác 法pháp發phát 動động 方phương 成thành無vô 造tạo 作tác 處xứ 則tắc 不bất 說thuyết 成thành故cố 雜tạp 心tâm 論luận 云vân地địa 獄ngục 之chi 中trung無vô 相tướng 殺sát 故cố 無vô 殺sát 業nghiệp 道đạo無vô 受thọ 財tài 故cố 無vô 盜đạo 業nghiệp 道đạo無vô 執chấp 受thọ 女nữ 人nhân 故cố 無vô 邪tà 婬dâm 業nghiệp 道đạo異dị 想tưởng 說thuyết 故cố 名danh 妄vọng 語ngữ彼bỉ 無vô 異dị 想tưởng 故cố 無vô 妄vọng 語ngữ常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 離ly 故cố 無vô 兩lưỡng 舌thiệt為vi 苦khổ 所sở 逼bức 故cố 有hữu 惡ác 口khẩu不bất 時thời 說thuyết 故cố 故cố 有hữu 綺ỷ 語ngữ貪tham 及cập 邪tà 見kiến 成thành 就tựu 不bất 行hành


第đệ
二nhị 第đệ 三tam明minh 鬼quỷ 畜súc 道đạo 中trung 十thập 惡ác 具cụ 有hữu而nhi 無vô 身thân 口khẩu 七thất 支chi 惡ác 律luật 儀nghi 也dã問vấn 今kim 畜súc 生sanh 中trung 不bất 知tri 言ngôn 者giả雖tuy 有hữu 音âm 聲thanh 成thành 口khẩu 業nghiệp 不phủ答đáp 彼bỉ 起khởi 瞋sân 時thời 發phát 聲thanh 則tắc 別biệt雖tuy 非phi 言ngôn 辯biện 亦diệc 成thành 口khẩu 業nghiệp故cố 成thành 實thật 論luận 云vân畜súc 生sanh 音âm 聲thanh 是thị 口khẩu 業nghiệp 不phủ答đáp 雖tuy 無vô 言ngôn 說thuyết 之chi 別biệt從tùng 心tâm 起khởi 故cố 亦diệc 名danh 為vi 業nghiệp亦diệc 可khả 言ngôn 具cụ 十thập 者giả多đa 是thị 龍long 王vương解giải 人nhân 意ý 志chí 故cố 具cụ 十thập 業nghiệp 道đạo自tự 餘dư 癡si 鈍độn 畜súc 生sanh 但đãn 可khả 具cụ 身thân 三tam 意ý 三tam 六lục 種chủng餘dư 四tứ 不bất 具cụ以dĩ 口khẩu 不bất 解giải 語ngữ 故cố若nhược 據cứ 劫kiếp 初sơ 畜súc 生sanh 解giải 人nhân 語ngữ 者giả此thử 亦diệc 可khả 具cụ 十thập 惡ác


第đệ
四tứ 就tựu 人nhân 中trung 起khởi 罪tội 行hành 者giả人nhân 中trung 即tức 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ南nam 閻diêm 東đông 弗phất 西tây 耶da 此thử 三tam 方phương 人nhân起khởi 惡ác 多đa 故cố 皆giai 具cụ 十thập 惡ác然nhiên 東đông 西tây 則tắc 輕khinh南nam 方phương 最tối 重trọng以dĩ 有hữu 受thọ 惡ác 律luật 儀nghi 故cố若nhược 就tựu 北bắc 單đơn 以dĩ 論luận 罪tội 者giả彼bỉ 方phương 唯duy 有hữu 四tứ 不bất 善thiện 業nghiệp一nhất 綺ỷ 語ngữ二nhị 貪tham三tam 瞋sân四tứ 邪tà 見kiến由do 有hữu 歌ca 詠vịnh 故cố 有hữu 綺ỷ 語ngữ貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến成thành 而nhi 不bất 行hành問vấn 北bắc 方phương 有hữu 行hành 欲dục 事sự云vân 何hà 言ngôn 無vô邪tà 婬dâm 業nghiệp 道đạo答đáp 彼bỉ 方phương 無vô 夫phu 妻thê 共cộng 相tương 配phối 偶ngẫu雖tuy 有hữu 婬dâm 事sự 無vô 相tướng 凌lăng 奪đoạt 故cố 無vô 邪tà 婬dâm問vấn 既ký 有hữu 行hành 婬dâm 即tức 貪tham 欲dục 現hiện 行hành云vân 何hà 而nhi 言ngôn但đãn 成thành 不bất 行hành答đáp 彼bỉ 起khởi 婬dâm 貪tham 非phi 俗tục 能năng 裁tài雖tuy 數số 現hiện 行hành 聖thánh 說thuyết 無vô 罪tội但đãn 此thử 貪tham 心tâm 所sở 起khởi 之chi 婬dâm尚thượng 非phi 罪tội 業nghiệp不bất 牽khiên 苦khổ 報báo何hà 況huống 內nội 心tâm 能năng 起khởi 之chi 貪tham如như 世thế 夫phu 妻thê 貪tham 愛ái 非phi 制chế問vấn 北bắc 方phương 之chi 人nhân 既ký 有hữu 歌ca 詠vịnh 等đẳng此thử 不bất 應ưng 法pháp即tức 是thị 妄vọng 語ngữ云vân 何hà 不bất 說thuyết有hữu 妄vọng 語ngữ 業nghiệp答đáp 彼bỉ 人nhân 淳thuần 直trực 不bất 行hành 姦gian 偽ngụy無vô 誑cuống 他tha 心tâm 故cố 非phi 妄vọng 語ngữ彼bỉ 定định 千thiên 歲tuế 故cố 無vô 殺sát 命mạng彼bỉ 方phương 衣y 食thực 地địa 有hữu 粳canh 米mễ樹thụ 有hữu 寶bảo 衣y自tự 然nhiên 而nhi 出xuất無vô 有hữu 主chủ 掌chưởng 故cố 無vô 偷thâu 盜đạo彼bỉ 人nhân 和hòa 柔nhu 故cố 無vô 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 等đẳng 業nghiệp故cố 雜tạp 心tâm 論luận 云vân欝uất 單đơn 有hữu 四tứ不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo壽thọ 命mạng 定định 故cố 無vô 殺sát 生sanh無vô 愛ái 財tài 故cố 無vô 盜đạo無vô 執chấp 受thọ 女nữ 人nhân 故cố 無vô 邪tà 婬dâm無vô 欺khi 他tha 故cố 無vô 妄vọng 語ngữ常thường 和hòa 合hợp 故cố 無vô 兩lưỡng 舌thiệt以dĩ 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 無vô 麁thô 言ngôn有hữu 歌ca 歎thán 故cố 有hữu 綺ỷ 語ngữ若nhược 論luận 意ý 業nghiệp 道đạo 雖tuy 成thành 就tựu而nhi 不bất 現hiện 行hành


第đệ
五ngũ 就tựu 天thiên 起khởi 罪tội 行hành 者giả此thử 欲dục 界giới 六lục 天thiên有hữu 殺sát 盜đạo 等đẳng於ư 中trung 雖tuy 有hữu十thập 不bất 善thiện 業nghiệp而nhi 無vô 身thân 口khẩu 七thất 種chủng 惡ác 律luật 儀nghi故cố 雜tạp 心tâm 論luận 云vân欲dục 界giới 六lục 天thiên有hữu 十thập 業nghiệp 道đạo 離ly 不bất 律luật 儀nghi雖tuy 不bất 害hại 天thiên 而nhi 害hại 餘dư 趣thú如như 害hại 修tu 羅la 亦diệc 有hữu 截tiệt 手thủ 足túc 斷đoạn 而nhi 復phục 還hoàn 生sanh若nhược 斬trảm 首thủ 則tắc 死tử展triển 轉chuyển 相tương/tướng 奪đoạt乃nãi 至chí 十thập 業nghiệp 道đạo一nhất 切thiết 皆giai 有hữu亦diệc 有hữu 薄bạc 福phước 諸chư 天thiên乏phạp 少thiểu 資tư 緣duyên 更cánh 相tương 攬lãm 竊thiết故cố 有hữu 盜đạo 業nghiệp或hoặc 有hữu 諸chư 天thiên自tự 薄bạc 所sở 愛ái 婬dâm 他tha 美mỹ 天thiên故cố 有hữu 邪tà 婬dâm自tự 餘dư 七thất 業nghiệp 文văn 顯hiển 可khả 知tri若nhược 論luận 色sắc 無vô 色sắc 天thiên依y 如như 毘tỳ 曇đàm 則tắc 無vô 不bất 善thiện據cứ 理lý 而nhi 言ngôn 亦diệc 有hữu 輕khinh 微vi三tam 業nghiệp 不bất 善thiện謂vị 彼bỉ 意ý 地địa 有hữu 邪tà 慢mạn 等đẳng身thân 口khẩu 業nghiệp 過quá 如như 初sơ 禪thiền 中trung婆bà 伽già 梵Phạm 王Vương 語ngữ 諸chư 梵Phạm 眾chúng汝nhữ 得đắc 住trụ 此thử我ngã 能năng 令linh 汝nhữ盡tận 老lão 死tử 邊biên汝nhữ 等đẳng 不bất 須tu 諸chư 瞿Cù 曇Đàm 所sở黑hắc 齒xỉ 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 彼bỉ 問vấn 言ngôn初sơ 禪thiền 三tam 昧muội依y 何hà 三tam 昧muội 生sanh從tùng 何hà 三tam 昧muội 滅diệt梵Phạm 王Vương 答đáp 言ngôn我ngã 是thị 諸chư 梵Phạm 中trung 尊tôn 者giả黑hắc 齒xỉ 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn我ngã 不bất 問vấn 梵Phạm 王Vương 尊tôn 卑ty但đãn 問vấn 初sơ 禪thiền 三tam 昧muội依y 何hà 三tam 昧muội 生sanh從tùng 何hà 三tam 昧muội 滅diệt彼bỉ 不bất 能năng 答đáp即tức 捉tróc 尊tôn 者giả 牽khiên 出xuất 眾chúng 外ngoại語ngữ 尊tôn 者giả 言ngôn我ngã 不bất 能năng 知tri初sơ 禪thiền 三tam 昧muội從tùng 何hà 三tam 昧muội 生sanh 從tùng 何hà 三tam 昧muội 滅diệt汝nhữ 何hà 忍nhẫn 在tại 梵Phạm 中trung 損tổn 辱nhục 我ngã 也dã此thử 是thị 諂siểm 詐trá 不bất 善thiện 煩phiền 惱não言ngôn 佛Phật 不bất 能năng 令linh 汝nhữ 解giải 脫thoát即tức 是thị 謗báng 佛Phật綺ỷ 語ngữ 惡ác 口khẩu上thượng 界giới 唯duy 有hữu 此thử 諂siểm 詐trá發phát 動động 身thân 口khẩu 微vi 不bất 善thiện 業nghiệp然nhiên 不bất 於ư 他tha 人nhân起khởi 麁thô 違vi 損tổn 以dĩ 生sanh 上thượng 者giả曾tằng 修tu 得đắc 定định 盡tận 離ly 欲dục 界giới 麁thô 貪tham 瞋sân 等đẳng故cố 得đắc 彼bỉ 報báo 還hoàn 能năng 修tu 定định雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não唯duy 是thị 癡si 心tâm以dĩ 迷mê 道đạo 故cố 起khởi 愛ái 慢mạn 等đẳng樂nhạo 修tu 善thiện 法Pháp望vọng 得đắc 勝thắng 他tha此thử 等đẳng 煩phiền 惱não 為vi 定định 所sở 壞hoại故cố 不bất 損tổn 物vật 不bất 相tương 違vi 害hại若nhược 依y 毘tỳ 曇đàm上thượng 界giới 煩phiền 惱não非phi 是thị 不bất 善thiện說thuyết 為vi 無vô 記ký此thử 細tế 貪tham 等đẳng 能năng 行hành 淨tịnh 心tâm雖tuy 是thị 無vô 記ký 體thể 是thị 染nhiễm 污ô不bất 同đồng 報báo 生sanh 色sắc 苦khổ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 威uy 儀nghi 等đẳng 白bạch 淨tịnh 無vô 記ký故cố 論luận 說thuyết 為vi 穢uế 污ô 無vô 記ký是thị 污ô 穢uế 故cố 潤nhuận 業nghiệp 受thọ 生sanh若nhược 此thử 煩phiền 惱não 不bất 潤nhuận 業nghiệp 者giả業nghiệp 種chủng 則tắc 焦tiêu 永vĩnh 不bất 牽khiên 報báo上thượng 界giới 眾chúng 生sanh 不bất 應ưng 更cánh 生sanh由do 能năng 潤nhuận 業nghiệp 故cố 得đắc 更cánh 生sanh問vấn 上thượng 界giới 煩phiền 惱não 既ký 能năng 潤nhuận 業nghiệp 潤nhuận 生sanh 得đắc 報báo何hà 故cố 非phi 記ký答đáp 上thượng 界giới 煩phiền 惱não 雖tuy 復phục 潤nhuận 業nghiệp唯duy 得đắc 總tổng 報báo 受thọ 生sanh 而nhi 已dĩ不bất 由do 此thử 惑hoặc 正chánh 感cảm 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả亦diệc 不bất 招chiêu 苦khổ 故cố 是thị 無vô 記ký不bất 同đồng 下hạ 界giới 不bất 善thiện 煩phiền 惱não 感cảm 得đắc 總tổng 報báo 及cập 別biệt 報báo 苦khổ


若nhược
依y 成thành 實thật 論luận上thượng 二nhị 界giới 中trung 所sở 起khởi 邪tà 見kiến皆giai 名danh 不bất 善thiện如như 彼bỉ 論luận 說thuyết人nhân 在tại 色sắc 無vô 色sắc 界giới謂vị 是thị 涅Niết 槃Bàn臨lâm 命mạng 盡tận 時thời見kiến 欲dục 色sắc 中trung 陰ấm即tức 生sanh 邪tà 見kiến謂vị 無vô 涅Niết 槃Bàn 謗báng 無vô 上thượng 法pháp當đương 知tri 彼bỉ 中trung有hữu 不bất 善thiện 業nghiệp又hựu 論luận 說thuyết彼bỉ 上thượng 界giới 邪tà 見kiến 是thị 苦khổ 因nhân 緣duyên 道Đạo 理lý上thượng 界giới 據cứ 其kỳ 位vị 判phán眾chúng 生sanh 心tâm 細tế 所sở 起khởi 或hoặc 微vi多đa 不bất 成thành 業nghiệp 故cố 名danh 無vô 記ký若nhược 據cứ 通thông 論luận不bất 妨phương 於ư 中trung 有hữu 起khởi 麁thô 耶da 成thành 不bất 善thiện 者giả毘tỳ 曇đàm 所sở 說thuyết 義nghĩa 當đương 前tiền 判phán成thành 實thật 所sở 論luận 義nghĩa 當đương 後hậu 通thông又hựu 據cứ 望vọng 理lý彼bỉ 細tế 煩phiền 惱não 皆giai 違vi 理lý 起khởi悉tất 是thị 不bất 善thiện准chuẩn 依y 成thành 實thật不bất 善thiện 惡ác 業nghiệp三tam 界giới 通thông 起khởi唯duy 有hữu 多đa 少thiểu 增tăng 微vi 為vi 異dị


述thuật
曰viết向hướng 來lai 就tựu 凡phàm 明minh 諸chư 罪tội 行hành 依y 身thân 起khởi 處xứ 竟cánh若nhược 論luận 聖thánh 人nhân 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng出xuất 觀quán 失thất 念niệm 容dung 有hữu 起khởi 意ý輕khinh 微vi 不bất 善thiện 生sanh 惡ác 願nguyện 等đẳng具cụ 欲dục 結kết 者giả貪tham 瞋sân 雖tuy 強cường/cưỡng 片phiến 似tự 餘dư 凡phàm唯duy 可khả 直trực 起khởi 貪tham 欲dục 瞋sân 慢mạn不bất 更cánh 思tư 量lượng起khởi 邪tà 見kiến 心tâm亦diệc 不bất 起khởi 殺sát 盜đạo 等đẳng 心tâm如như 依y 毘tỳ 曇đàm得đắc 有hữu 眷quyến 屬thuộc 加gia 拳quyền 等đẳng 事sự 輕khinh 不bất 善thiện 業nghiệp若nhược 依y 成thành 論luận有hữu 意ý 不bất 善thiện 設thiết 動động 身thân 口khẩu 不bất 成thành 業nghiệp 報báo


又hựu
彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所sở問vấn 經kinh 論luận 云vân此thử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo一nhất 切thiết 惡ác 法pháp皆giai 從tùng 貪tham 瞋sân 癡si 起khởi如như 依y 三tam 毒độc 起khởi 殺sát 生sanh 者giả若nhược 依y 貪tham 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 為vi 皮bì 肉nhục 錢tiền 財tài 故cố 斷đoạn 生sanh 命mạng 等đẳng是thị 名danh 依y 貪tham 起khởi若nhược 依y 瞋sân 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 以dĩ 瞋sân 心tâm 殺sát 害hại 怨oán 家gia 等đẳng是thị 名danh 依y 瞋sân 起khởi若nhược 依y 癡si 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 有hữu 人nhân 言ngôn殺sát 蛇xà 蠍yết 等đẳng 以dĩ 生sanh 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não故cố 雖tuy 殺sát 無vô 罪tội或hoặc 言ngôn 波ba 羅la 斯tư 等đẳng言ngôn 殺sát 卻khước 老lão 父phụ 母mẫu 及cập 重trọng 病bệnh 者giả 則tắc 無vô 罪tội 報báo是thị 名danh 依y 癡si 起khởi如như 依y 三tam 毒độc 起khởi 偷thâu 盜đạo 者giả若nhược 依y 貪tham 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 為vi 自tự 身thân或hoặc 為vi 他tha 身thân或hoặc 為vi 飲ẩm 食thực 等đẳng是thị 名danh 依y 貪tham 起khởi若nhược 依y 瞋sân 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 於ư 瞋sân 人nhân 邊biên 及cập 瞋sân 人nhân 所sở 愛ái 偷thâu 盜đạo 彼bỉ 物vật 等đẳng是thị 名danh 依y 瞋sân 起khởi若nhược 依y 癡si 心tâm 起khởi 者giả如như 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn一nhất 切thiết 大đại 地địa諸chư 所sở 有hữu 物vật唯duy 是thị 我ngã 有hữu


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 彼bỉ 國quốc 王vương先tiên 施thí 我ngã 故cố以dĩ 我ngã 無vô 力lực 故cố為vi 餘dư 姓tánh 奪đoạt 我ngã 受thọ 用dụng是thị 故cố 我ngã 取thủ 即tức 是thị 自tự 物vật不bất 名danh 偷thâu 盜đạo是thị 名danh 依y 癡si 心tâm 起khởi如như 依y 三tam 毒độc 起khởi 邪tà 婬dâm 者giả若nhược 依y 貪tham 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 於ư 眾chúng 生sanh 起khởi 貪tham 染nhiễm 心tâm不bất 如như 實thật 修tu 行hành 等đẳng是thị 名danh 依y 貪tham 起khởi若nhược 依y 瞋sân 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 於ư 他tha 守thủ 護hộ 資tư 生sanh依y 瞋sân 心tâm 故cố 起khởi或hoặc 婬dâm 怨oán 家gia 妻thê 妾thiếp或hoặc 婬dâm 怨oán 所sở 愛ái 之chi 人nhân 等đẳng是thị 名danh 依y 瞋sân 起khởi若nhược 依y 癡si 心tâm 起khởi 者giả或hoặc 有hữu 人nhân 言ngôn譬thí 如như 碓đối 臼cữu 熟thục 華hoa 果quả 飲ẩm 食thực 河hà 水thủy及cập 道đạo 路lộ 等đẳng 女nữ 人nhân 行hành 婬dâm 無vô 罪tội或hoặc 如như 波ba 羅la 斯tư 等đẳng 邪tà 婬dâm 母mẫu 等đẳng是thị 名danh 依y 癡si 起khởi


如như
依y 三tam 毒độc 起khởi 妄vọng 語ngữ 者giả (# 此thử 三tam 可khả 解giải )# 如như 是thị 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu綺ỷ 語ngữ 皆giai 亦diệc 如như 是thị依y 貪tham 心tâm 起khởi 者giả依y 貪tham 結kết 生sanh次thứ 第đệ 二nhị 心tâm 現hiện 前tiền如như 是thị 名danh 為vi 依y 貪tham 起khởi依y 瞋sân 結kết 生sanh 者giả名danh 為vi 依y 瞋sân 起khởi依y 癡si 結kết 生sanh 者giả名danh 為vi 依y 癡si 結kết 起khởi如như 貪tham 瞋sân 與dữ 邪tà 見kiến 皆giai 亦diệc 如như 是thị 應ưng 知tri


問vấn
曰viết何hà 故cố 不bất 說thuyết 作tác 不bất 作tác 相tương/tướng 無vô 作tác 相tương/tướng決quyết 定định 何hà 業nghiệp 中trung 有hữu何hà 業nghiệp 中trung 無vô


答đáp
曰viết

唯duy
除trừ 邪tà 婬dâm餘dư 六lục 業nghiệp 中trung 悉tất 皆giai 不bất 定định此thử 義nghĩa 云vân 何hà若nhược 自tự 作tác 者giả成thành 就tựu 作tác 業nghiệp 及cập 無vô 作tác 業nghiệp若nhược 使sử 他tha 作tác唯duy 有hữu 不bất 作tác不bất 得đắc 有hữu 作tác於ư 邪tà 婬dâm 中trung決quyết 定định 有hữu 作tác不bất 得đắc 有hữu 不bất 作tác


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 此thử 邪tà 婬dâm 畢tất 竟cánh 自tự 作tác無vô 使sử 他tha 作tác是thị 故cố 經kinh 言ngôn頗phả 有hữu 非phi 身thân 作tác 業nghiệp 而nhi 得đắc 成thành 就tựu殺sát 生sanh 罪tội 不phủ


答đáp
言ngôn

有hữu
如như 口khẩu 使sử 人nhân 作tác 成thành 就tựu 殺sát 罪tội


又hựu
問vấn頗phả 有hữu 非phi 口khẩu 業nghiệp 作tác 而nhi 得đắc 成thành 就tựu妄vọng 語ngữ 罪tội 不phủ


答đáp
言ngôn

有hữu
如như 以dĩ 身thân 業nghiệp 作tác 成thành 就tựu 口khẩu 業nghiệp妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội


又hựu
問vấn頗phả 有hữu 非phi 身thân 業nghiệp 作tác 非phi 口khẩu 業nghiệp 作tác 而nhi 得đắc 成thành 就tựu身thân 口khẩu 業nghiệp 不phủ


答đáp
言ngôn

有hữu
如như 以dĩ 依y 仙tiên 人nhân 瞋sân 心tâm 故cố 以dĩ 唯duy 欲dục 界giới 色sắc 身thân善thiện 業nghiệp 道đạo 中trung 畢tất 竟cánh 有hữu 作tác 及cập 以dĩ 無vô 作tác禪thiền 無vô 漏lậu 戒giới無vô 無vô 作tác 戒giới


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 依y 心tâm 故cố中trung 間gian 禪thiền 不bất 定định若nhược 深thâm 厚hậu 心tâm 畢tất 竟cánh 恭cung 敬kính 心tâm 作tác 身thân 口khẩu 業nghiệp成thành 就tựu 作tác 業nghiệp 及cập 無vô 作tác 業nghiệp若nhược 深thâm 厚hậu 心tâm 結kết 使sử 心tâm 起khởi 身thân 口khẩu 業nghiệp亦diệc 成thành 就tựu 作tác 業nghiệp 及cập 無vô 作tác 業nghiệp若nhược 非phi 深thâm 厚hậu 心tâm 非phi 畢tất 竟cánh 恭cung 敬kính 心tâm 造tạo 身thân 口khẩu 業nghiệp唯duy 有hữu 作tác 業nghiệp 無vô 無vô 作tác 業nghiệp若nhược 非phi 深thâm 厚hậu 結kết 使sử 心tâm 發phát 身thân 口khẩu 業nghiệp亦diệc 唯duy 有hữu 作tác 業nghiệp 無vô 無vô 作tác 業nghiệp而nhi 方phương 便tiện 作tác 業nghiệp 心tâm 還hoàn 悔hối 者giả唯duy 有hữu 作tác 業nghiệp 無vô 無vô 作tác 業nghiệp


問vấn
曰viết於ư 業nghiệp 道đạo 中trung何hà 者giả 是thị 前tiền 眷quyến 屬thuộc何hà 者giả 是thị 後hậu 眷quyến 屬thuộc


答đáp
曰viết

若nhược
起khởi 殺sát 生sanh 方phương 便tiện如như 屠đồ 兒nhi 殺sát 羊dương或hoặc 以dĩ 物vật 買mãi 將tương 詣nghệ 屠đồ 所sở始thỉ 下hạ 一nhất 刀đao或hoặc 二nhị 三tam 刀đao羊dương 命mạng 未vị 斷đoạn所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp名danh 前tiền 眷quyến 屬thuộc隨tùy 下hạ 何hà 刀đao斷đoạn 其kỳ 命mạng 根căn即tức 彼bỉ 念niệm 時thời所sở 有hữu 作tác 業nghiệp及cập 無vô 作tác 業nghiệp是thị 等đẳng 皆giai 名danh 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo次thứ 後hậu 所sở 作tác 身thân 行hành 作tác 業nghiệp是thị 名danh 殺sát 生sanh 後hậu 眷quyến 屬thuộc 業nghiệp乃nãi 至chí 綺ỷ 語ngữ皆giai 亦diệc 如như 是thị應ưng 知tri 自tự 餘dư 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến業nghiệp 中trung 無vô 前tiền 眷quyến 屬thuộc以dĩ 初sơ 起khởi 心tâm 即tức 時thời 成thành 就tựu 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo


又hựu
身thân 口khẩu 意ý十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo一nhất 切thiết 皆giai 有hữu前tiền 後hậu 眷quyến 屬thuộc此thử 義nghĩa 云vân 何hà如như 人nhân 起khởi 心tâm 欲dục 斷đoạn 此thử 眾chúng 生sanh 命mạng因nhân 復phục 更cánh 斷đoạn 餘dư 眾chúng 生sanh 命mạng如như 欲dục 祭tế 天thiên殺sát 害hại 眾chúng 生sanh即tức 奪đoạt 他tha 物vật欲dục 殺sát 彼bỉ 人nhân復phục 婬dâm 其kỳ 妻thê生sanh 如như 是thị 心tâm還hoàn 使sử 彼bỉ 妻thê 自tự 殺sát 夫phu 主chủ 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng鬪đấu 亂loạn 言ngôn 說thuyết破phá 彼bỉ 親thân 屬thuộc無vô 時thời 非phi 實thật於ư 破phá 物vật 中trung生sanh 於ư 貪tham 心tâm即tức 於ư 彼bỉ 人nhân 復phục 生sanh 瞋sân 心tâm為vi 殺sát 彼bỉ 人nhân 故cố 生sanh如như 是thị 邪tà 見kiến增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến以dĩ 斷đoạn 彼bỉ 命mạng復phục 欲dục 殺sát 其kỳ 妻thê 男nam 女nữ 等đẳng如như 是thị 次thứ 第đệ具cụ 足túc 十thập 種chủng不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo如như 是thị 等đẳng 業nghiệp名danh 前tiền 眷quyến 屬thuộc一nhất 切thiết 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo皆giai 亦diệc 如như 是thị 應ưng 知tri


又hựu
離ly 善thiện 道đạo 非phi 方phương 便tiện 修tu 行hành 善thiện 業nghiệp 道đạo是thị 方phương 便tiện 以dĩ 遠viễn 離ly 根căn 本bổn 故cố及cập 遠viễn 離ly 方phương 便tiện 者giả言ngôn 方phương 便tiện 者giả如như 彼bỉ 沙Sa 彌Di 欲dục 受thọ 大đại 戒giới將tương 詣nghệ 戒giới 場tràng 禮lễ 眾chúng 僧Tăng 足túc即tức 請thỉnh 和hòa 尚thượng受thọ 持trì 三tam 衣y始thỉ 作tác 一nhất 白bạch作tác 第đệ 二nhị 白bạch 時thời 如như 是thị悉tất 皆giai 名danh 前tiền 眷quyến 屬thuộc從tùng 第đệ 三tam 白bạch 至chí 羯yết 磨ma 竟cánh所sở 起khởi 作tác 業nghiệp 及cập 彼bỉ 念niệm 無vô 作tác 業nghiệp是thị 等đẳng 皆giai 名danh 根căn 本bổn 業nghiệp 道đạo次thứ 說thuyết 四tứ 依y 乃nãi 至chí 不bất 捨xả所sở 受thọ 善thiện 行hành 身thân 口khẩu 作tác 業nghiệp及cập 無vô 作tác 業nghiệp如như 是thị 等đẳng 悉tất 皆giai 名danh 後hậu 眷quyến 屬thuộc問vấn 曰viết應ưng 說thuyết 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo果quả 及cập 隨tùy 順thuận 因nhân


答đáp
曰viết

有hữu
三tam 種chủng 果quả一nhất 果quả 報báo 果quả二nhị 習tập 氣khí 果quả三tam 增tăng 上thượng 果quả一nhất 一nhất 業nghiệp 道đạo 皆giai 有hữu 此thử 三tam 種chủng此thử 義nghĩa 云vân 何hà具cụ 足túc 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo有hữu 下hạ 中trung 上thượng若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 中trung是thị 果quả 報báo 果quả習tập 氣khí 果quả 者giả從tùng 地địa 獄ngục 退thoái 生sanh 于vu 人nhân 中trung依y 殺sát 生sanh 故cố 有hữu 短đoản 命mạng 果quả依y 偷thâu 盜đạo 故cố 無vô 資tư 生sanh 果quả依y 邪tà 婬dâm 故cố 不bất 能năng 護hộ 妻thê依y 妄vọng 語ngữ 故cố 有hữu 他tha 謗báng 果quả依y 兩lưỡng 舌thiệt 故cố 眷quyến 屬thuộc 破phá 壞hoại依y 惡ác 口khẩu 故cố 不bất 聞văn 好hảo/hiếu 聲thanh依y 綺ỷ 語ngữ 故cố 為vi 人nhân 不bất 信tín依y 本bổn 貪tham 故cố 貪tham 心tâm 增tăng 上thượng依y 本bổn 瞋sân 故cố 瞋sân 心tâm 增tăng 上thượng依y 邪tà 見kiến 故cố 癡si 心tâm 增tăng 上thượng如như 是thị 一nhất 切thiết名danh 習tập 氣khí 果quả增tăng 上thượng 果quả 者giả依y 彼bỉ 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo一nhất 切thiết 外ngoại 物vật 無vô 有hữu 氣khí 勢thế所sở 謂vị 土thổ 地địa 高cao 下hạ雀tước 鼠thử 雹bạc 棘cức塵trần 土thổ/độ 臭xú 氣khí多đa 有hữu 蛇xà 蠍yết少thiểu 穀cốc 細tế 穀cốc少thiểu 果quả 細tế 果quả及cập 以dĩ 苦khổ 果quả如như 是thị 一nhất 切thiết名danh 增tăng 上thượng 果quả


復phục
有hữu 相tương 似tự 果quả 者giả如như 殺sát 者giả 故cố 興hưng 所sở 害hại 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ因nhân 彼bỉ 苦khổ 故cố 生sanh 地địa 獄ngục 中trung受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ以dĩ 斷đoạn 他tha 命mạng後hậu 生sanh 人nhân 中trung得đắc 短đoản 命mạng 報báo斷đoạn 他tha 暖noãn 觸xúc是thị 故cố 一nhất 切thiết外ngoại 物vật 資tư 生sanh 無vô 有hữu 氣khí 量lượng如như 是thị 一nhất 切thiết十thập 業nghiệp 道đạo 中trung隨tùy 義nghĩa 相tương 應ứng 解giải 釋thích 應ưng 知tri如như 劫kiếp 奪đoạt 他tha 物vật 邪tà 婬dâm 他tha 妻thê雖tuy 不bất 生sanh 他tha 重trọng/trùng 逼bức 惱não 苦khổ而nhi 破phá 壞hoại 心tâm是thị 故cố 受thọ 罪tội雖tuy 不bất 破phá 壞hoại不bất 瞋sân 不bất 惡ác 口khẩu而nhi 由do 惡ác 心tâm是thị 故cố 得đắc 罪tội


十Thập
善Thiện 部bộ 第đệ 四tứ


若nhược
依y 十Thập 善Thiện 分phân 別biệt 者giả如như 毘tỳ 曇đàm 說thuyết於ư 彼bỉ 地địa 獄ngục趣thú 中trung 唯duy 有hữu 意ý 地địa 三tam 善thiện 業nghiệp 道đạo然nhiên 但đãn 成thành 就tựu而nhi 不bất 現hiện 行hành北bắc 方phương 亦diệc 同đồng自tự 餘dư 一nhất 切thiết皆giai 具cụ 十thập 義nghĩa文văn 顯hiển 可khả 知tri


如như
彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát所sở 問vấn 經kinh 論luận 云vân是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo集tập 因nhân 緣duyên 故cố則tắc 墮đọa 三tam 惡ác行hành 十Thập 善Thiện 業Nghiệp道đạo 集tập 因nhân 緣duyên 故cố則tắc 生sanh 人nhân 天thiên


又hựu
是thị 上thượng 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo與dữ 智trí 慧tuệ 觀quán 和hòa 合hợp 修tu 行hành其kỳ 心tâm 陜# 劣liệt心tâm 厭yếm 三tam 界giới遠viễn 離ly 大đại 悲bi從tùng 他tha 聞văn 聲thanh而nhi 通thông 達đạt 故cố聞văn 聲thanh 意ý 解giải成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa


又hựu
是thị 上thượng 十Thập 善Thiện 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 道đạo不bất 從tùng 他tha 聞văn自tự 正chánh 覺giác 故cố 不bất 具cụ 大đại 悲bi而nhi 通thông 達đạt 深thâm 因nhân 緣duyên 法pháp 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘thừa


又hựu
是thị 上thượng 上thượng十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc其kỳ 心tâm 廣quảng 大đại 無vô 量lượng為vì 諸chư 眾chúng 生sanh起khởi 悲bi 愍mẫn 故cố修tu 行hành 一nhất 切thiết種chủng 令linh 清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc故cố 成thành 菩Bồ 薩Tát 乘thừa


問vấn
曰viết云vân 何hà 名danh 業nghiệp 道đạo 義nghĩa


答đáp
曰viết

身thân
口khẩu 七thất 業nghiệp 即tức 自tự 體thể 相tướng名danh 為vi 業nghiệp 道đạo餘dư 三tam 者giả 意ý 相tương 應ứng 心tâm又hựu 即tức 彼bỉ 業nghiệp能năng 作tác 道đạo 故cố名danh 為vi 業nghiệp 道đạo


問vấn
曰viết若nhược 即tức 業nghiệp 名danh 道đạo皆giai 能năng 起khởi 地địa 獄ngục 等đẳng 者giả何hà 故cố 餘dư 三tam 非phi 是thị 業nghiệp 道đạo


答đáp
曰viết

如như
彼bỉ 七thất 業nghiệp此thử 三tam 能năng 作tác 彼bỉ 根căn 本bổn 故cố以dĩ 相tương 應ứng 故cố不bất 能năng 如như 彼bỉ 業nghiệp 故cố不bất 名danh 業nghiệp 道đạo


問vấn
曰viết一nhất 切thiết 美mỹ 味vị飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục拳quyền 手thủ 摑quặc 打đả 一nhất 切thiết 戲hí 笑tiếu如như 是thị 等đẳng 惡ác 行hành一nhất 切thiết 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường恭cung 敬kính 遠viễn 離ly 飲ẩm 酒tửu 等đẳng如như 是thị 等đẳng 善thiện 行hành何hà 故cố 不bất 記ký 以dĩ 為vi 業nghiệp 道đạo


答đáp
曰viết


遠viễn
離ly 飲ẩm 酒tửu等đẳng 唯duy 是thị 心tâm 業nghiệp能năng 起khởi 七thất 業nghiệp 非phi 身thân 口khẩu 業nghiệp是thị 故cố 非phi 業nghiệp 道đạo若nhược 作tác 與dữ 心tâm 相tương 應ứng亦diệc 是thị 業nghiệp 道đạo


問vấn
曰viết若nhược 即tức 彼bỉ 業nghiệp 能năng 作tác 道đạo 名danh 為vi 業nghiệp 道đạo 者giả即tức 一nhất 切thiết 法pháp於ư 心tâm 皆giai 名danh 業nghiệp 道đạo何hà 故cố 但đãn 說thuyết 十thập 種chủng 業nghiệp 道đạo不bất 說thuyết 無vô 量lượng 業nghiệp 道đạo


答đáp
曰viết

以dĩ
勝thắng 重trọng/trùng 故cố以dĩ 諸chư 惡ác 行hành 及cập 善thiện 行hành 中trung 十thập 業nghiệp 道đạo 重trọng/trùng餘dư 非phi 重trọng/trùng 故cố 不bất 說thuyết 無vô 量lượng又hựu 七thất 業nghiệp 一nhất 向hướng 極cực 重trọng意ý 三tam 亦diệc 輕khinh 亦diệc 重trọng/trùng飲ẩm 酒tửu 等đẳng 不bất 爾nhĩ以dĩ 是thị 故cố 但đãn 說thuyết十thập 名danh 為vi 業nghiệp 道đạo不bất 說thuyết 餘dư 者giả 名danh 為vi 業nghiệp 道đạo


問vấn
曰viết遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 者giả云vân 何hà 殺sát 生sanh等đẳng 相tương 應ứng 說thuyết


答đáp
曰viết

殺sát
生sanh 有hữu 八bát 種chủng一nhất 故cố 心tâm二nhị 他tha三tam 定định 不bất 定định 眾chúng 生sanh 相tương/tướng四tứ 疑nghi 心tâm五ngũ 起khởi 捨xả 命mạng 方phương 便tiện六lục 作tác七thất 不bất 作tác 相tương/tướng八bát 無vô 作tác 相tương/tướng是thị 等đẳng 名danh 為vi殺sát 生sanh 身thân 業nghiệp身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp名danh 為vi 殺sát 生sanh


問vấn
曰viết何hà 故cố 名danh 故cố 心tâm 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
不bất 故cố 心tâm成thành 殺sát 生sanh 罪tội 者giả則tắc 阿A 羅La 漢Hán 不bất 得đắc 涅Niết 槃Bàn以dĩ 阿A 羅La 漢Hán 斷đoạn 世thế 間gian 因nhân有hữu 不bất 作tác 心tâm 而nhi 殺sát 眾chúng 生sanh亦diệc 應ưng 還hoàn 生sanh 世thế 間gian而nhi 實thật 不bất 然nhiên以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố不bất 故cố 心tâm 殺sát 不bất 得đắc 罪tội 報báo


問vấn
曰viết何hà 故cố 名danh 他tha


答đáp
曰viết

非phi
自tự 命mạng 故cố若nhược 有hữu 他tha 人nhân是thị 可khả 殺sát 者giả能năng 殺sát 人nhân 得đắc 殺sát 生sanh 罪tội以dĩ 自tự 殺sát 者giả 無vô 可khả 殺sát 境cảnh 故cố自tự 斷đoạn 命mạng 不bất 得đắc 惡ác 報báo又hựu 阿A 羅La 漢Hán 自tự 害hại 其kỳ 身thân斷đoạn 己kỷ 命mạng 故cố 而nhi 彼bỉ 無vô 罪tội


何hà
以dĩ 故cố已dĩ 離ly 瞋sân 心tâm 等đẳng 故cố是thị 自tự 殺sát 不bất 得đắc 殺sát 罪tội


問vấn
曰viết何hà 名danh 定định 不bất 定định 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 者giả


答đáp
曰viết

定định
眾chúng 生sanh 相tướng 者giả如như 有hữu 百bách 千thiên人nhân 作tác 心tâm 於ư 中trung 定định 殺sát 其kỳ 人nhân是thị 得đắc 殺sát 罪tội若nhược 殺sát 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 殺sát 罪tội不bất 定định 者giả以dĩ 捨xả 一nhất 切thiết 故cố 隨tùy 殺sát 得đắc 罪tội以dĩ 彼bỉ 處xứ 不bất 離ly 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 故cố


問vấn
曰viết何hà 故cố 名danh 疑nghi 者giả


答đáp
曰viết

疑nghi
心tâm 殺sát 生sanh 亦diệc 得đắc 殺sát 罪tội以dĩ 彼bỉ 是thị 眾chúng 生sanh 亦diệc 得đắc 殺sát 罪tội以dĩ 捨xả 慈từ 悲bi 心tâm 故cố 得đắc 殺sát 罪tội


問vấn
曰viết何hà 故cố 名danh 起khởi 捨xả 命mạng 方phương 便tiện 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
殺sát 者giả 於ư 彼bỉ 事sự 中trung 起khởi 不bất 善thiện 心tâm必tất 欲dục 斷đoạn 命mạng非phi 慈từ 悲bi 心tâm作tác 殺sát 方phương 便tiện是thị 名danh 為vi 起khởi


問vấn
曰viết何hà 故cố 名danh 作tác 不bất 作tác 相tương/tướng 無vô 作tác 相tương/tướng 者giả


答đáp
曰viết

作tác
者giả 所sở 作tác 事sự不bất 作tác 者giả 所sở 名danh 作tác 事sự彼bỉ 作tác 事sự 共cộng 起khởi雖tuy 作tác 業nghiệp 滅diệt 而nhi 善thiện 無vô 記ký 法pháp 相tướng 續tục 不bất 斷đoạn如như 修tu 多đa 羅la 說thuyết有hữu 信tín 者giả 修tu 行hành十thập 種chủng 功công 德đức行hành 住trụ 睡thụy 寤ngụ 等đẳng日nhật 夜dạ 常thường 生sanh 功công 德đức增tăng 長trưởng 功công 德đức若nhược 離ly 身thân 口khẩu 業nghiệp 更cánh 無vô 無vô 作tác云vân 何hà 異dị 心tâm 法pháp而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng是thị 故cố 當đương 知tri離ly 身thân 口khẩu 業nghiệp 有hữu 無vô 作tác 法pháp又hựu 自tự 不bất 作tác 使sử 他tha 作tác 業nghiệp若nhược 無vô 無vô 作tác 此thử 云vân 何hà 成thành若nhược 無vô 無vô 作tác 法pháp離ly 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa亦diệc 應ưng 無vô 無vô 作tác 戒giới是thị 故cố 當đương 知tri有hữu 無vô 作tác 法pháp


問vấn
曰viết云vân 何hà 名danh 遠viễn 離ly 偷thâu 盜đạo 者giả


答đáp
曰viết

偷thâu
盜đạo 有hữu 九cửu 種chủng一nhất 他tha 護hộ二nhị 彼bỉ 想tưởng三tam 疑nghi 心tâm四tứ 知tri 不bất 隨tùy 他tha五ngũ 欲dục 奪đoạt六lục 知tri 他tha 物vật 起khởi 我ngã 心tâm七thất 作tác八bát 不bất 作tác 相tương/tướng九cửu 無vô 作tác 相tương/tướng是thị 等đẳng 名danh 為vi偷thâu 盜đạo 身thân 業nghiệp


問vấn
曰viết何hà 名danh 他tha 護hộ 者giả


答đáp
曰viết

此thử
明minh 取thủ 他tha 護hộ 物vật問vấn 曰viết何hà 名danh 彼bỉ 想tưởng 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
不bất 生sanh 自tự 想tưởng不bất 言ngôn 是thị 我ngã 物vật則tắc 不bất 得đắc 罪tội名danh 為vi 彼bỉ 想tưởng


問vấn
曰viết何hà 名danh 疑nghi 心tâm 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
心tâm 有hữu 疑nghi為vi 是thị 我ngã 物vật為vi 是thị 他tha 物vật而nhi 彼bỉ 物vật 他tha 物vật 並tịnh 須tu 識thức 之chi


問vấn
曰viết何hà 名danh 知tri 不bất 隨tùy 他tha 者giả知tri 他tha 物vật 生sanh 心tâm 他tha 隨tùy 我ngã 想tưởng


問vấn
曰viết何hà 名danh 欲dục 奪đoạt 者giả


答đáp
曰viết

起khởi
損tổn 害hại 心tâm


問vấn
曰viết何hà 名danh 和hòa 他tha 物vật 起khởi 我ngã 心tâm 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
不bất 異dị 見kiến若nhược 闇ám 地địa 取thủ若nhược 疾tật 疾tật 取thủ若nhược 取thủ 餘dư 物vật若nhược 取thủ 他tha 物vật若nhược 取thủ 自tự 物vật 想tưởng


問vấn
曰viết何hà 名danh 作tác 不bất 作tác 相tương/tướng 無vô 作tác 相tương/tướng 者giả


答đáp
曰viết

此thử
三tam 如như 前tiền 殺sát 生sanh 中trung 說thuyết


問vấn
曰viết云vân 何hà 遠viễn 離ly 邪tà 婬dâm 者giả


答đáp
曰viết

邪tà
婬dâm 有hữu 八bát 種chủng一nhất 護hộ 女nữ 人nhân二nhị 彼bỉ 想tưởng三tam 疑nghi 心tâm四tứ 道đạo 非phi 道đạo五ngũ 不bất 護hộ六lục 非phi 道đạo 非phi 時thời七thất 作tác八bát 無vô 作tác 想tưởng是thị 等đẳng 名danh 為vi邪tà 婬dâm 身thân 業nghiệp


問vấn
曰viết何hà 名danh 護hộ 女nữ 人nhân 者giả


答đáp
曰viết

所sở
謂vị 父phụ 母mẫu 等đẳng 護hộ


問vấn
曰viết何hà 名danh 彼bỉ 想tưởng 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
知tri 彼bỉ 女nữ 是thị 父phụ 母mẫu 等đẳng 所sở 護hộ女nữ 想tưởng 非phi 不bất 護hộ 想tưởng


問vấn
曰viết何hà 名danh 疑nghi 心tâm 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
生sanh 疑nghi 心tâm 為vi 自tự 女nữ為vi 他tha 女nữ為vi 父phụ 母mẫu 護hộ為vi 不bất 護hộ 等đẳng 女nữ一nhất 一nhất 皆giai 成thành 邪tà 婬dâm


問vấn
曰viết何hà 名danh 道đạo 非phi 道đạo 者giả


答đáp
曰viết

道đạo
者giả 所sở 有hữu 道đạo非phi 道đạo 者giả謂vị 非phi 道đạo


問vấn
曰viết何hà 名danh 彼bỉ 不bất 護hộ 女nữ 非phi 道đạo 非phi 時thời 者giả


答đáp
曰viết

此thử
亦diệc 名danh 邪tà 婬dâm


問vấn
曰viết何hà 名danh 作tác 不bất 作tác 相tương/tướng 無vô 作tác 相tương/tướng 者giả


答đáp
曰viết

此thử
三tam 如như 殺sát 生sanh 中trung 說thuyết然nhiên 此thử 中trung 不bất 作tác 相tương/tướng 者giả於ư 邪tà 婬dâm 中trung無vô 如như 是thị 不bất 作tác 法pháp 以dĩ 要yếu 自tự 作tác 成thành


問vấn
曰viết云vân 何hà 名danh 遠viễn 離ly 妄vọng 語ngữ 者giả


答đáp
曰viết

妄vọng
語ngữ 有hữu 七thất 種chủng一nhất 見kiến 等đẳng 事sự二nhị 顛điên 倒đảo 非phi 顛điên 倒đảo 事sự三tam 疑nghi 心tâm四tứ 起khởi 覆phú 藏tàng 想tưởng五ngũ 作tác六lục 不bất 作tác 相tương/tướng七thất 無vô 作tác 相tương/tướng是thị 等đẳng 名danh 為vi妄vọng 語ngữ 口khẩu 業nghiệp


問vấn
曰viết何hà 名danh 見kiến 等đẳng 事sự 者giả


答đáp
曰viết

謂vị
見kiến 聞văn 覺giác 知tri


問vấn
曰viết何hà 名danh 顛điên 倒đảo 非phi 顛điên 倒đảo 事sự 者giả


答đáp
曰viết

顛điên
倒đảo 事sự 者giả 如như 聞văn 如như 彼bỉ 事sự非phi 顛điên 倒đảo 者giả謂vị 如như 彼bỉ 事sự


問vấn
曰viết何hà 名danh 疑nghi 心tâm 者giả


答đáp
曰viết

若nhược
生sanh 疑nghi 為vi 如như是thị 不bất 如như 是thị為vi 一nhất 向hướng 如như 是thị為vi 一nhất 向hướng 不bất 如như 是thị


問vấn
曰viết何hà 名danh 起khởi 覆phú 藏tàng 想tưởng 者giả


答đáp
曰viết

覆phú
藏tàng 實thật 事sự 異dị 相tướng 事sự 中trung 住trụ 異dị 相tướng 說thuyết作tác 不bất 作tác 無vô 作tác 相tương/tướng 如như 殺sát 生sanh 中trung 說thuyết


問vấn
曰viết云vân 何hà 遠viễn 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 者giả


答đáp
曰viết

兩lưỡng
舌thiệt 有hữu 七thất 種chủng一nhất 起khởi 不bất 善thiện 意ý二nhị 實thật 虛hư 妄vọng三tam 破phá 壞hoại 心tâm四tứ 先tiên 破phá 不bất 和hòa 合hợp 意ý五ngũ 作tác六lục 不bất 作tác 相tương/tướng七thất 無vô 作tác 相tương/tướng是thị 等đẳng 名danh 為vi兩lưỡng 舌thiệt 口khẩu 業nghiệp (# 此thử 七thất 易dị 解giải 不bất 煩phiền 釋thích 之chi )#


問vấn
曰viết云vân 何hà 遠viễn 離ly 惡ác 口khẩu 者giả


答đáp
曰viết

惡ác
口khẩu 有hữu 七thất 種chủng一nhất 依y 不bất 善thiện 意ý二nhị 起khởi 惱não 亂loạn 心tâm三tam 依y 亂loạn 心tâm四tứ 言ngôn 說thuyết 他tha五ngũ 作tác六lục 不bất 作tác 相tương/tướng七thất 無vô 作tác 相tương/tướng (# 此thử 七thất 亦diệc 易dị 不bất 煩phiền 釋thích 之chi )#


問vấn
曰viết云vân 何hà 遠viễn 離ly 綺ỷ 語ngữ 者giả


答đáp
曰viết

綺ỷ
語ngữ 有hữu 七thất 種chủng一nhất 依y 不bất 善thiện 意ý二nhị 無vô 義nghĩa三tam 非phi 時thời四tứ 惡ác 法pháp 相tướng 應ưng五ngũ 作tác六lục 不bất 作tác 相tương/tướng七thất 無vô 作tác 相tương/tướng


問vấn
曰viết何hà 名danh 依y 不bất 善thiện 意ý 者giả


答đáp
曰viết

依y
欲dục 界giới 修tu 道Đạo 煩phiền 惱não 心tâm 相tương 應ứng 說thuyết 名danh 為vi 綺ỷ 語ngữ


問vấn
曰viết何hà 名danh 無vô 義nghĩa 者giả


答đáp
曰viết

離ly
實thật 義nghĩa 故cố


問vấn
曰viết何hà 名danh 非phi 時thời 者giả


答đáp
曰viết

語ngữ
雖tuy 有hữu 義nghĩa 而nhi 非phi 時thời 說thuyết 亦diệc 成thành 綺ỷ 語ngữ又hựu 有hữu 時thời 說thuyết 於ư 大đại 眾chúng 中trung為vi 自tự 在tại 人nhân 說thuyết 亦diệc 成thành 綺ỷ 語ngữ


問vấn
曰viết何hà 名danh 惡ác 法pháp 相tướng 應ưng 者giả


答đáp
曰viết

謂vị
一nhất 切thiết 戲hí 語ngữ 非phi 法pháp 歌ca 舞vũ 等đẳng一nhất 切thiết 與dữ 不bất 善thiện 法Pháp 相tương 應ứng 者giả皆giai 是thị 綺ỷ 語ngữ作tác 不bất 作tác 無vô 作tác 相tương/tướng 者giả如như 前tiền 殺sát 生sanh 中trung 說thuyết (# 此thử 下hạ 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến其kỳ 文văn 易dị 解giải 不bất 煩phiền 釋thích 之chi )#


又hựu
論luận 云vân如như 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương所sở 問vấn 經kinh 中trung如Như 來Lai 說thuyết 言ngôn龍long 王vương 離ly 殺sát 獲hoạch 得đắc 十thập 種chủng離ly 煩phiền 惱não 熱nhiệt 清thanh 涼lương 之chi 法pháp何hà 等đẳng 為vi 十thập


一nhất
施thí 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 畏úy二nhị 安an 住trụ 大đại 慈từ 念niệm 中trung三tam 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não過quá 患hoạn 習tập 氣khí四tứ 取thủ 無vô 病bệnh 果quả五ngũ 增tăng 長trưởng 壽thọ 種chủng 子tử六lục 諸chư 非phi 人nhân 等đẳng常thường 所sở 守thủ 護hộ七thất 睡thụy 寤ngụ 安an 隱ẩn八bát 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng離ly 怨oán 恨hận 心tâm九cửu 不bất 畏úy 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo十thập 退thoái 生sanh 天thiên 中trung是thị 名danh 十thập 種chủng離ly 煩phiền 惱não 熱nhiệt 清thanh 涼lương 之chi 法pháp龍long 王vương若nhược 不bất 殺sát 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 者giả彼bỉ 人nhân 得đắc 菩Bồ 提Đề 時thời心tâm 得đắc 自tự 在tại是thị 故cố 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng如như 龍long 王vương 菩Bồ 薩Tát 離ly 殺sát 生sanh 故cố 能năng 起khởi 布bố 施thí則tắc 得đắc 成thành 就tựu大đại 富phú 資tư 生sanh不bất 可khả 破phá 壞hoại得đắc 長trường 壽thọ 命mạng行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh過quá 諸chư 世thế 間gian所sở 惱não 惡ác 事sự如như 是thị 龍long 王vương十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo亦diệc 復phục 如như 是thị莊trang 嚴nghiêm 成thành 就tựu大đại 利lợi 益ích 故cố


引dẫn
證chứng 部bộ 第đệ 五ngũ


如như
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương有hữu 其kỳ 一nhất 女nữ名danh 曰viết 善thiện 光quang聰thông 明minh 端đoan 正chánh父phụ 母mẫu 憐lân 愍mẫn舉cử 宮cung 愛ái 敬kính父phụ 語ngữ 女nữ 言ngôn汝nhữ 因nhân 我ngã 力lực 舉cử 宮cung 愛ái 敬kính女nữ 答đáp 父phụ 言ngôn我ngã 有hữu 業nghiệp 力lực 不bất 因nhân 父phụ 王vương王vương 聞văn 瞋sân 忿phẫn而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn今kim 當đương 試thí 汝nhữ 有hữu 自tự 業nghiệp 力lực即tức 遣khiển 左tả 右hữu 覓mịch 一nhất 最tối 下hạ貧bần 窮cùng 乞khất 人nhân以dĩ 女nữ 妻thê 之chi王vương 語ngữ 女nữ 言ngôn汝nhữ 自tự 有hữu 業nghiệp 不bất 假giả 我ngã 者giả從tùng 今kim 可khả 驗nghiệm女nữ 猶do 答đáp 言ngôn我ngã 有hữu 業nghiệp 力lực即tức 共cộng 窮cùng 人nhân 相tương 將tương 出xuất 去khứ婦phụ 問vấn 夫phu 言ngôn有hữu 父phụ 母mẫu 不phủ夫phu 答đáp 婦phụ 言ngôn我ngã 父phụ 母mẫu 先tiên 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung第đệ 一nhất 長trưởng 者giả父phụ 母mẫu 居cư 家gia 都đô 已dĩ 死tử 盡tận無vô 所sở 依y 怙hộ是thị 以dĩ 窮cùng 乞khất婦phụ 復phục 問vấn 言ngôn汝nhữ 今kim 頗phả 知tri 故cố 宅trạch 處xứ 不phủ


答đáp
言ngôn

知tri
處xứ垣viên 宅trạch 毀hủy 壞hoại 遂toại 有hữu 空không 地địa夫phu 婦phụ 相tương 將tương往vãng 至chí 故cố 舍xá 周chu 歷lịch 案án 行hành隨tùy 其kỳ 行hành 處xứ 伏phục 藏tạng 自tự 出xuất即tức 以dĩ 珍trân 寶bảo 雇cố 人nhân 造tạo 宅trạch未vị 盈doanh 一nhất 月nguyệt 宮cung 宅trạch 悉tất 成thành宮cung 人nhân 伎kỹ 女nữ 奴nô 婢tỳ 僕bộc 使sử不bất 可khả 稱xưng 計kế王vương 卒thốt 憶ức 念niệm 我ngã 女nữ 善thiện 光quang云vân 何hà 生sanh 活hoạt有hữu 人nhân 答đáp 王vương善thiện 光quang 女nữ 郎lang 宮cung 室thất 錢tiền 財tài不bất 減giảm 於ư 王vương王vương 女nữ 即tức 日nhật 遣khiển 其kỳ 夫phu 主chủ請thỉnh 王vương 到đáo 舍xá王vương 即tức 受thọ 請thỉnh見kiến 其kỳ 家gia 內nội 宮cung 宅trạch 莊trang 嚴nghiêm歎thán 未vị 曾tằng 有hữu王vương 往vãng 問vấn 佛Phật此thử 女nữ 先tiên 世thế 作tác 何hà 福phước 業nghiệp得đắc 生sanh 王vương 家gia身thân 有hữu 光quang 明minh佛Phật 答đáp 王vương 言ngôn乃nãi 往vãng 過quá 去khứ九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu有hữu 槃bàn 頭đầu 王vương以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp王vương 大đại 夫phu 人nhân 見kiến 即tức 便tiện 以dĩ 天thiên 冠quan 拂phất 飾sức著trước 像tượng 頂đảnh 上thượng以dĩ 天thiên 冠quan 中trung 如như 意ý 寶bảo 珠châu著trước 塔tháp [亭*支]# 頭đầu因nhân 發phát 願nguyện 言ngôn使sử 我ngã 將tương 來lai身thân 有hữu 光quang 明minh紫tử 磨ma 金kim 色sắc尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý莫mạc 墮đọa 三tam 惡ác 八bát 難nạn 之chi 處xứ昔tích 夫phu 人nhân 者giả今kim 善thiện 光quang 是thị後hậu 於ư 過quá 去khứ迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời復phục 以dĩ 餚hào 膳thiện 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng而nhi 夫phu 遮già 斷đoạn婦phụ 即tức 勸khuyến 請thỉnh我ngã 今kim 已dĩ 請thỉnh使sử 得đắc 充sung 足túc夫phu 還hoàn 聽thính 婦phụ


爾nhĩ
時thời 婦phụ 者giả 今kim 善thiện 光quang 是thị


爾nhĩ
時thời 夫phu 者giả 今kim 日nhật 夫phu 是thị由do 昔tích 遮già 婦phụ 世thế 常thường 貧bần 賤tiện以dĩ 還hoàn 聽thính 故cố要yếu 因nhân 其kỳ 婦phụ得đắc 大đại 富phú 貴quý無vô 其kỳ 婦phụ 時thời 後hậu 還hoàn 貧bần 賤tiện以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp逐trục 身thân 受thọ 報báo未vị 曾tằng 違vi 失thất


又hựu
雜tạp 寶bảo 藏tạng 經Kinh 云vân佛Phật 在tại 世thế 時thời波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương時thời 於ư 眠miên 中trung 聞văn 二nhị 內nội 官quan 共cộng 諍tranh 道Đạo 理lý一nhất 人nhân 說thuyết 言ngôn我ngã 依y 王vương 活hoạt一nhất 答đáp 言ngôn我ngã 自tự 依y 業nghiệp 不bất 依y 王vương 也dã王vương 聞văn 可khả 彼bỉ 依y 王vương 活hoạt 者giả而nhi 欲dục 賞thưởng 之chi即tức 遣khiển 直trực 人nhân語ngứ 夫phu 人nhân 言ngôn我ngã 今kim 當đương 使sử 一nhất 人nhân 往vãng 者giả 重trọng/trùng 與dữ 財tài 物vật尋tầm 即tức 遣khiển 彼bỉ 依y 王vương 活hoạt 者giả持trì 所sở 飲ẩm 酒tửu 送tống 與dữ 夫phu 人nhân此thử 人nhân 出xuất 戶hộ 鼻tị 中trung 血huyết 出xuất不bất 得đắc 前tiền 進tiến尋tầm 即tức 倩thiến 彼bỉ 依y 業nghiệp 者giả 送tống夫phu 人nhân 見kiến 已dĩ重trọng/trùng 賜tứ 錢tiền 財tài衣y 服phục 瓔anh 珞lạc來lai 到đáo 王vương 前tiền王vương 見kiến 深thâm 怪quái即tức 便tiện 喚hoán 彼bỉ 依y 王vương 活hoạt 者giả而nhi 問vấn 之chi 言ngôn我ngã 使sử 汝nhữ 去khứ云vân 何hà 不bất 去khứ彼bỉ 即tức 向hướng 王vương 具cụ 白bạch 情tình 事sự王vương 聞văn 歎thán 言ngôn佛Phật 語ngữ 真chân 實thật自tự 作tác 其kỳ 業nghiệp 還hoàn 自tự 受thọ 報báo不bất 可khả 奪đoạt 也dã由do 是thị 觀quán 善thiện 惡ác 報báo 應ứng自tự 業nghiệp 所sở 引dẫn非phi 天thiên 非phi 王vương 之chi 所sở 能năng 與dữ要yếu 須tu 自tự 作tác 自tự 得đắc起khởi 於ư 正chánh 見kiến信tín 業nghiệp 果quả 報báo近cận 獲hoạch 人nhân 天thiên遠viễn 招chiêu 佛Phật 果Quả若nhược 違vi 聖thánh 教giáo 具cụ 受thọ 前tiền 苦khổ


又hựu
輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 經Kinh 云vân迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc舍Xá 衛Vệ 國quốc佛Phật 在tại 世thế 時thời二nhị 國quốc 之chi 間gian有hữu 一nhất 大đại 樹thụ名danh 尼ni 俱câu 類loại樹thụ 高cao 二nhị 十thập 里lý枝chi 布bố 方phương 圓viên覆phú 六lục 十thập 里lý其kỳ 樹thụ 上thượng 子tử皆giai 數sổ 千thiên 萬vạn 斛hộc食thực 之chi 香hương 甘cam其kỳ 味vị 如như 蜜mật甘cam 果quả 熟thục 落lạc人nhân 民dân 食thực 之chi眾chúng 病bệnh 皆giai 愈dũ眼nhãn 目mục 精tinh 明minh佛Phật 在tại 樹thụ 下hạ


時thời
諸chư 比Bỉ 丘Khâu取thủ 果quả 食thực 之chi


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

天thiên
下hạ 萬vạn 物vật各các 有hữu 宿túc 緣duyên阿A 難Nan 白bạch 佛Phật何hà 等đẳng 宿túc 緣duyên


佛Phật
言ngôn

夫phu
人nhân 作tác 福phước譬thí 喻dụ 此thử 樹thụ 稍sảo 稍sảo 漸tiệm 大đại收thu 子tử 無vô 限hạn夫phu 人nhân 豪hào 貴quý國quốc 王vương 長trưởng 者giả從tùng 禮lễ 三Tam 尊Tôn 中trung 來lai為vi 人nhân 大đại 富phú財tài 物vật 無vô 限hạn從tùng 布bố 施thí 中trung 來lai為vi 人nhân 長trường 壽thọ無vô 有hữu 疾tật 病bệnh身thân 體thể 強cường 壯tráng 姝xu 長trường/trưởng從tùng 持trì 戒giới 中trung 來lai為vi 人nhân 端đoan 正chánh顏nhan 色sắc 潔khiết 白bạch輝huy 容dung 第đệ 一nhất見kiến 無vô 不bất 喜hỷ從tùng 忍nhẫn 辱nhục 中trung 來lai為vi 人nhân 精tinh 進tấn 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 福phước 事sự從tùng 精tinh 進tấn 中trung 來lai為vi 人nhân 安an 庠tường言ngôn 行hạnh 審thẩm 諦đế從tùng 禪thiền 定định 中trung 來lai為vi 人nhân 才tài 明minh達đạt 解giải 深thâm 法Pháp從tùng 智trí 慧tuệ 中trung 來lai為vi 人nhân 音âm 聲thanh 清thanh 徹triệt聞văn 者giả 樂nhạo 聽thính從tùng 歌ca 歎thán 三Tam 寶Bảo 中trung 來lai為vi 人nhân 潔khiết 淨tịnh無vô 有hữu 疾tật 痛thống從tùng 慈từ 心tâm 中trung 來lai阿A 難Nan 白bạch 佛Phật云vân 何hà 為vi 慈từ


佛Phật
言ngôn

一nhất
慈từ 眾chúng 生sanh如như 母mẫu 愛ái 子tử二nhị 悲bi 世thế 間gian 欲dục 令linh 解giải 脫thoát三tam 解giải 脫thoát 道Đạo意ý 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ四tứ 為vi 能năng 護hộ 一nhất 切thiết 不bất 犯phạm是thị 名danh 慈từ 心tâm


佛Phật
言ngôn

為vi
人nhân 姝xu 長trường恭cung 敬kính 人nhân 故cố為vi 人nhân 短đoản 小tiểu輕khinh 慢mạn 人nhân 故cố為vi 人nhân 醜xú 陋lậu喜hỷ 瞋sân 恚khuể 故cố為vi 人nhân 生sanh 無vô 所sở 知tri不bất 學học 問vấn 故cố為vi 人nhân 專chuyên 愚ngu不bất 教giáo 人nhân 故cố為vi 人nhân 瘖âm 瘂á謗báng 毀hủy 人nhân 故cố為vi 人nhân 聾lung 盲manh不bất 聽thính 法Pháp 故cố為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ負phụ 債trái 不bất 償thường不bất 禮lễ 三Tam 寶Bảo 故cố為vi 人nhân 醜xú 黑hắc遮già 佛Phật 光quang 明minh 故cố為vi 人nhân 生sanh 在tại 裸lõa 國quốc 者giả輕khinh 衣y 入nhập 精tinh 舍xá 故cố生sanh 馬mã 蹄đề 國quốc 者giả著trước 屐kịch 躡niếp 佛Phật 前tiền 故cố生sanh 穿xuyên 胸hung 人nhân 國quốc 者giả布bố 施thí 作tác 福phước悔hối 惜tích 心tâm 故cố生sanh 在tại 麞chương 鹿lộc 麋mi 麂# 中trung 者giả喜hỷ 驚kinh 悑# 人nhân 故cố生sanh 在tại 龍long 中trung 者giả調điều 戲hí 忿phẫn 怒nộ 人nhân 故cố身thân 生sanh 惡ác 瘡sang癩lại 疾tật 難nạn/nan 差sai 醫y 藥dược 所sở 不bất 治trị 苦khổ 痛thống 難nan 言ngôn 者giả前tiền 身thân 喜hỷ 鞭tiên 打đả 眾chúng 生sanh 故cố人nhân 見kiến 歡hoan 悅duyệt 者giả前tiền 身thân 見kiến 人nhân 歡hoan 悅duyệt 故cố人nhân 見kiến 不bất 歡hoan 悅duyệt 者giả前tiền 身thân 見kiến 人nhân不bất 歡hoan 悅duyệt 故cố喜hỷ 遭tao 縣huyện 官quan 閉bế 在tại 牢lao 獄ngục杻nữu 械giới 其kỳ 身thân 者giả前tiền 身thân 喜hỷ 籠lung 繫hệ 眾chúng 生sanh不bất 從tùng 意ý 故cố為vi 人nhân 口khẩu 缺khuyết 者giả前tiền 身thân 鉤câu 魚ngư 口khẩu 缺khuyết 故cố為vi 人nhân 聞văn 說thuyết 法Pháp 心tâm 不bất 聽thính 採thải 於ư 中trung 兩lưỡng 舌thiệt亂loạn 人nhân 聽thính 受thọ 者giả後hậu 生sanh 作tác 長trường/trưởng 耳nhĩ 驢lư 耽đam 耳nhĩ 狗cẩu 中trung為vi 人nhân 慳san 貪tham而nhi 驕kiêu 悕hy 好hảo/hiếu 獨độc 食thực 者giả死tử 入nhập 地địa 獄ngục墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung出xuất 生sanh 為vi 人nhân貧bần 窮cùng 飢cơ 餓ngạ衣y 不bất 蓋cái 形hình食thực 不bất 供cung 口khẩu為vi 人nhân 好hảo/hiếu 食thực 獨độc 噉đạm 惡ác 食thực 施thí 人nhân 者giả後hậu 墮đọa 猪trư 肫# 蜣khương 蜋lang 之chi 中trung為vi 人nhân 喜hỷ 剝bác 脫thoát 人nhân 物vật 者giả後hậu 墮đọa 羊dương 中trung生sanh 被bị 剝bác 皮bì為vi 人nhân 喜hỷ 殺sát 生sanh 者giả後hậu 生sanh 為vi 水thủy 上thượng 作tác 蜉# 蝣# 之chi 蟲trùng朝triêu 生sanh 暮mộ 死tử為vi 人nhân 喜hỷ 偷thâu 盜đạo 人nhân 物vật 者giả後hậu 生sanh 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 馬mã 中trung為vi 人nhân 喜hỷ 妄vọng 語ngữ傳truyền 人nhân 惡ác 者giả死tử 入nhập 地địa 獄ngục烊dương 銅đồng 灌quán 口khẩu拔bạt 出xuất 其kỳ 舌thiệt以dĩ 牛ngưu 犁lê 之chi後hậu 墮đọa 鴝# 鵅# 鴉# 鵲thước 鳥điểu 中trung人nhân 聞văn 其kỳ 鳴minh莫mạc 不bất 驚kinh 悑#皆giai 言ngôn 變biến 怪quái祝chúc 令linh 其kỳ 死tử為vi 人nhân 喜hỷ 婬dâm他tha 婦phụ 女nữ 者giả死tử 入nhập 地địa 獄ngục男nam 抱bão 銅đồng 柱trụ女nữ 臥ngọa 鐵thiết 床sàng後hậu 墮đọa 婬dâm 象tượng 鵞nga 鴨áp 鳥điểu 中trung為vi 人nhân 喜hỷ 飲ẩm 酒tửu 醉túy犯phạm 三tam 十thập 六lục 失thất 者giả死tử 入nhập 地địa 獄ngục墮đọa 沸phí 屎thỉ 泥nê 犁lê 中trung後hậu 生sanh 墮đọa 狌# 狌# 獸thú 中trung後hậu 生sanh 為vi 人nhân愚ngu 癡si 故cố 無vô 所sở 知tri為vi 人nhân 夫phu 婦phụ 不bất 相tương 和hòa 順thuận數sác 共cộng 鬪đấu 諍tranh更cánh 相tương 驅khu 遣khiển 者giả後hậu 墮đọa 鳩cưu 鴿cáp 中trung為vi 人nhân 喜hỷ 貪tham 人nhân 力lực 者giả後hậu 墮đọa 象tượng 中trung


佛Phật
言ngôn

除trừ
州châu 縣huyện 官quan 長trường/trưởng 稟bẩm 食thực 官quan 祿lộc 無vô 罪tội或hoặc 私tư 侵xâm 於ư 民dân鞕ngạnh 打đả 輸du 送tống告cáo 訴tố 無vô 地địa杻nữu 械giới 繫hệ 錄lục不bất 得đắc 寬khoan 縱túng 者giả此thử 人nhân 罪tội 報báo死tử 入nhập 地địa 獄ngục神thần 更cánh 受thọ 痛thống數sổ 千thiên 萬vạn 劫kiếp罪tội 畢tất 乃nãi 出xuất後hậu 墮đọa 水thủy 牛ngưu 中trung穿xuyên 領lãnh 決quyết 鼻tị牽khiên 船thuyền 挽vãn 車xa大đại 杖trượng 打đả 撲phác償thường 其kỳ 宿túc 罪tội為vi 人nhân 不bất 潔khiết 淨tịnh 者giả從tùng 猪trư 中trung 來lai為vi 人nhân 慳san 貪tham不bất 好hiếu 施thí 者giả從tùng 狗cẩu 中trung 來lai為vi 人nhân 佷hận 戾lệ 自tự 用dụng 者giả從tùng 羊dương 中trung 來lai為vi 人nhân 不bất 安an 庠tường不bất 能năng 忍nhẫn 事sự 者giả從tùng 獼mi 猴hầu 中trung 來lai為vi 人nhân 內nội 惡ác含hàm 毒độc 心tâm 者giả從tùng 蝮phúc 蛇xà 中trung 來lai為vi 人nhân 好hảo/hiếu 於ư 美mỹ 食thực 恐khủng 害hại 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 善thiện 者giả前tiền 身thân 從tùng 犲cái 狼lang 狸li 猫miêu 中trung 來lai


又hựu
佛Phật 說thuyết 須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 羅la 閱duyệt 城thành 有hữu 長trưởng 者giả號hiệu 曰viết 郁Uất 迦Ca有hữu 女nữ 名danh 須Tu 摩Ma 提Đề厥quyết 年niên 八bát 歲tuế歷lịch 世thế 奉phụng 敬kính過quá 去khứ 無vô 數số百bách 千thiên 諸chư 佛Phật積tích 累lũy 功công 德đức不bất 可khả 稱xưng 計kế行hành 到đáo 佛Phật 所sở頭đầu 面diện 禮lễ 足túc卻khước 住trụ 一nhất 面diện叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật欲dục 有hữu 所sở 問vấn願nguyện 為vì 解giải 說thuyết佛Phật 語ngữ 須tu 摩ma 提đề恣tứ 所sở 欲dục 問vấn今kim 當đương 為vi 說thuyết令linh 汝nhữ 歡hoan 喜hỷ須tu 摩ma 提đề 問vấn 佛Phật 言ngôn菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 所sở 生sanh 處xứ人nhân 見kiến 之chi 常thường 歡hoan 喜hỷ云vân 何hà 得đắc 大đại 富phú有hữu 常thường 多đa 財tài 寶bảo云vân 何hà 不bất 為vị 他tha 人nhân 所sở 別biệt 離ly云vân 何hà 不bất 在tại母mẫu 人nhân 腹phúc 中trung常thường 得đắc 化hóa 生sanh千thiên 葉diệp 蓮liên 花hoa中trung 立lập 法Pháp 王Vương 前tiền云vân 何hà 得đắc 神thần 足túc從tùng 不bất 可khả 計kế 億ức 剎sát 土độ去khứ 到đáo 彼bỉ 間gian 得đắc 禮lễ 諸chư 佛Phật云vân 何hà 得đắc 無vô 讎thù 怨oán無vô 侵xâm 嫉tật 者giả云vân 何hà 所sở 說thuyết 聞văn 者giả信tín 從tùng 踊dũng 躍dược 受thọ 行hành云vân 何hà 得đắc 無vô 殃ương 罪tội所sở 作tác 善thiện 行hành無vô 能năng 壞hoại 者giả云vân 何hà 魔ma 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện云vân 何hà 臨lâm 壽thọ 終chung 時thời佛Phật 在tại 前tiền 立lập為vi 說thuyết 經Kinh 法Pháp即tức 令linh 不bất 墮đọa苦khổ 痛thống 之chi 處xứ所sở 問vấn 如như 是thị是thị 時thời 佛Phật 語ngữ 須tu 摩ma 提đề如như 汝nhữ 所sở 問vấn如Như 來Lai 義nghĩa 者giả善thiện 哉tai 大đại 快khoái乃nãi 如như 是thị 乎hồ汝nhữ 若nhược 欲dục 聞văn吾ngô 當đương 解giải 說thuyết


時thời
女nữ 即tức 言ngôn甚thậm 善thiện 世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn佛Phật 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp人nhân 見kiến 皆giai 歡hoan 喜hỷ何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
瞋sân 恚khuể 不bất 起khởi視thị 怨oán 家gia 如như 善Thiện 知Tri 識Thức二nhị 常thường 有hữu 慈từ 心tâm向hướng 於ư 一nhất 切thiết三tam 常thường 行hành 求cầu 索sách無vô 上thượng 要yếu 法Pháp四tứ 作tác 佛Phật 形hình 像tượng


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp得đắc 大đại 富phú 有hữu何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
布bố 施thí 以dĩ 時thời二nhị 與dữ 已dĩ 倍bội 悅duyệt三tam 與dữ 後hậu 不bất 悔hối四tứ 既ký 與dữ 不bất 求cầu 其kỳ 報báo


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp不bất 為vị 他tha 人nhân 所sở 別biệt 離ly何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
不bất 傳truyền 應ưng 說thuyết鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử二nhị 導đạo 愚ngu 癡si 者giả使sử 入nhập 佛Phật 道Đạo三tam 若nhược 有hữu 毀hủy 敗bại 正Chánh 法Pháp護hộ 使sử 不bất 絕tuyệt四tứ 勸khuyến 勉miễn 諸chư 人nhân教giáo 使sử 求cầu 佛Phật令linh 堅kiên 不bất 動động


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp得đắc 化hóa 生sanh 千thiên 葉diệp 蓮liên 華hoa 中trung立lập 法Pháp 王Vương 前tiền何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
細tế 擣đảo 紅hồng 青thanh黃hoàng 白bạch 蓮liên 華hoa合hợp 此thử 四tứ 種chủng末mạt 之chi 如như 塵trần使sử 滿mãn 軟nhuyễn 妙diệu 華hoa持trì 是thị 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn若nhược 塔tháp 及cập 舍xá 利lợi二nhị 不bất 令linh 他tha 人nhân起khởi 瞋sân 恚khuể 意ý三tam 作tác 佛Phật 形hình 像tượng使sử 坐tọa 蓮liên 華hoa 上thượng四tứ 得đắc 最Tối 正Chánh 覺Giác便tiện 歡hoan 喜hỷ 住trụ


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp得đắc 神thần 足túc 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc復phục 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
見kiến 人nhân 作tác 功công 德đức不bất 行hành 斷đoạn 絕tuyệt二nhị 見kiến 人nhân 說thuyết 法Pháp而nhi 不bất 中trung 止chỉ三tam 常thường 然nhiên 燈đăng 火hỏa於ư 塔tháp 寺tự 中trung四tứ 求cầu 三tam 昧muội


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp得đắc 無vô 讎thù 怨oán無vô 侵xâm 嫉tật 者giả何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
於ư 善Thiện 知Tri 識Thức無vô 諛du 諂siểm 心tâm二nhị 不bất 慳san 貪tham 妬đố 他tha 人nhân 物vật三tam 見kiến 人nhân 布bố 施thí 助trợ 其kỳ 喜hỷ四tứ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 諸chư 所sở 作tác 為vi不bất 行hành 誹phỉ 謗báng菩Bồ 薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp其kỳ 所sở 語ngữ 言ngôn聞văn 者giả 信tín 從tùng踊dũng 躍dược 受thọ 行hành何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
口khẩu 之chi 所sở 說thuyết心tâm 亦diệc 無vô 異dị二nhị 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức常thường 有hữu 至chí 誠thành三tam 聞văn 人nhân 說thuyết 法Pháp不bất 生sanh 是thị 非phi四tứ 若nhược 見kiến 他tha 人nhân請thỉnh 令linh 說thuyết 法Pháp不bất 求cầu 其kỳ 短đoản


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp得đắc 無vô 殃ương 罪tội所sở 作tác 善thiện 行hành疾tật 得đắc 淨tịnh 住trụ何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
心tâm 意ý 所sở 念niệm常thường 志chí 於ư 善thiện二nhị 常thường 持trì 戒giới 三tam 昧muội 智trí 慧tuệ三tam 初sơ 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý便tiện 起khởi 一Nhất 切Thiết 智Trí多đa 所sở 度độ 脫thoát四tứ 常thường 有hữu 大đại 慈từ愍mẫn 於ư 一nhất 切thiết


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp魔ma 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 便tiện何hà 者giả 為vi 四tứ一nhất 常thường 念niệm 於ư 佛Phật二nhị 常thường 精tinh 進tấn三tam 常thường 念niệm 經Kinh 法Pháp四tứ 常thường 立lập 功công 德đức


菩Bồ
薩Tát 復phục 有hữu 四tứ 事sự 法Pháp臨lâm 壽thọ 終chung 時thời佛Phật 在tại 前tiền 立lập為vi 說thuyết 經Kinh 法Pháp令linh 其kỳ 不bất 墮đọa苦khổ 痛thống 之chi 處xứ何hà 等đẳng 為vi 四tứ


一nhất
為vì 一nhất 切thiết 人nhân 故cố具cụ 滿mãn 諸chư 願nguyện二nhị 若nhược 人nhân 布bố 施thí諸chư 不bất 足túc 念niệm 欲dục 足túc 之chi三tam 見kiến 人nhân 雜tạp 施thí若nhược 有hữu 短đoản 少thiểu便tiện 裨bì 助trợ 之chi四tứ 常thường 念niệm 供cúng 養dường 於ư 三Tam 寶Bảo


爾nhĩ
時thời 須Tu 摩Ma 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn唯duy 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 四tứ 十thập 事sự我ngã 當đương 奉phụng 行hành令linh 不bất 缺khuyết 減giảm悉tất 使sử 具cụ 足túc不bất 違vi 一nhất 事sự


又hựu
辯Biện 意Ý 長Trưởng 者Giả 子Tử 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 央ương 數số大đại 眾chúng 共cộng 會hội圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp


時thời
舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung有hữu 大đại 長trưởng 者giả 子tử名danh 曰viết 辯Biện 意Ý從tùng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở為vì 佛Phật 作tác 禮lễ叉xoa 手thủ 白bạch 言ngôn欲dục 有hữu 所sở 問vấn唯duy 願nguyện 慈từ 愍mẫn有hữu 何hà 因nhân 緣duyên得đắc 生sanh 天thiên 上thượng復phục 何hà 因nhân 緣duyên來lai 生sanh 人nhân 中trung復phục 何hà 因nhân 緣duyên生sanh 地địa 獄ngục 中trung復phục 何hà 因nhân 緣duyên常thường 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung復phục 何hà 因nhân 緣duyên生sanh 畜súc 生sanh 中trung復phục 何hà 因nhân 緣duyên常thường 生sanh 尊tôn 貴quý中trung 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính復phục 何hà 因nhân 緣duyên生sanh 奴nô 婢tỳ 中trung為vị 人nhân 所sở 使sử復phục 何hà 因nhân 緣duyên生sanh 庶thứ 民dân 中trung口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết身thân 心tâm 常thường 安an為vi 人nhân 所sở 譽dự不bất 被bị 誹phỉ 謗báng復phục 何hà 因nhân 緣duyên得đắc 生sanh 為vi 人nhân常thường 被bị 誹phỉ 謗báng為vị 人nhân 所sở 憎tăng形hình 體thể 醜xú 惡ác身thân 意ý 不bất 安an常thường 懷hoài 恐khủng 悑# 復phục 何hà 因nhân 緣duyên所sở 生sanh 之chi 處xứ常thường 與dữ 佛Phật 會hội聞văn 法Pháp 奉phụng 眾chúng初sơ 不bất 差sai 違vi遭tao 遇ngộ 知tri 識thức逮đãi 得đắc 好hảo 心tâm若nhược 作tác 沙Sa 門Môn當đương 得đắc 所sở 願nguyện所sở 問vấn 如như 是thị唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn分phân 別biệt 解giải 說thuyết令linh 使sử 眾chúng 會hội得đắc 聞văn 正chánh 教giáo願nguyện 使sử 一nhất 切thiết得đắc 濟tế 彼bỉ 安an


佛Phật
告cáo 長trưởng 者giả 子tử


諦đế
聽thính 諦đế 聽thính善thiện 思tư 念niệm 之chi吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 妙diệu 要yếu有hữu 五ngũ 事sự 行hành得đắc 生sanh 天thiên 上thượng何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 慈từ 心tâm 不bất 殺sát恤tuất 養dưỡng 物vật 命mệnh 令linh 眾chúng 得đắc 安an二nhị 賢hiền 良lương 不bất 盜đạo 他tha 物vật布bố 施thí 無vô 貪tham濟tế 諸chư 窮cùng 乏phạp三tam 貞trinh 潔khiết 不bất 犯phạm 外ngoại 色sắc 男nam 女nữ護hộ 戒giới 奉phụng 齋trai 精tinh 進tấn四tứ 誠thành 信tín 不bất 欺khi於ư 人nhân 護hộ 口khẩu四tứ 過quá 無vô 得đắc 貪tham 欺khi五ngũ 不bất 飲ẩm 酒tửu 不bất 經kinh 過quá 口khẩu行hành 此thử 五ngũ 事sự乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên


佛Phật
告cáo 辯biện 意ý


復phục
有hữu 五ngũ 事sự得đắc 生sanh 人nhân 中trung何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 布bố 施thí 恩ân 潤nhuận 貧bần 窮cùng二nhị 持trì 戒giới 不bất 犯phạm 十thập 惡ác三tam 忍nhẫn 辱nhục 不bất 亂loạn 眾chúng 患hoạn四tứ 精tinh 進tấn 勸khuyến 化hóa無vô 有hữu 懈giải 怠đãi五ngũ 一nhất 心tâm 奉phụng 孝hiếu 盡tận 忠trung是thị 為vi 五ngũ 事sự得đắc 生sanh 人nhân 中trung大đại 富phú 長trường 壽thọ端đoan 正chánh 威uy 德đức得đắc 為vi 人nhân 主chủ一nhất 切thiết 敬kính 侍thị


佛Phật
告cáo 辯biện 意ý


復phục
有hữu 五ngũ 事sự死tử 入nhập 地địa 獄ngục億ức 劫kiếp 乃nãi 出xuất何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 法Pháp 眾Chúng而nhi 行hành 誹phỉ 謗báng輕khinh 毀hủy 聖thánh 道Đạo二nhị 破phá 壞hoại 佛Phật 寺tự 尊tôn 廟miếu三tam 四tứ 輩bối 轉chuyển 相tương 誹phỉ 謗báng不bất 計kế 殃ương 罪tội無vô 敬kính 順thuận 意ý四tứ 反phản 逆nghịch 無vô 有hữu 上thượng 下hạ君quân 臣thần 父phụ 子tử不bất 相tương 順thuận 從tùng五ngũ 當đương 來lai 有hữu 欲dục 為vi 道đạo已dĩ 得đắc 為vi 道Đạo便tiện 不bất 順thuận 師sư 教giáo 誨hối而nhi 自tự 貢cống 高cao輕khinh 慢mạn 誹phỉ 謗báng 師sư是thị 為vi 五ngũ 事sự死tử 入nhập 地địa 獄ngục展triển 轉chuyển 地địa 獄ngục無vô 有hữu 出xuất 期kỳ


復phục
有hữu 五ngũ 事sự墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 慳san 貪tham 不bất 欲dục 布bố 施thí二nhị 盜đạo 竊thiết 不bất 孝hiếu 二nhị 親thân三tam 愚ngu 闇ám 無vô 有hữu 慈từ 心tâm四tứ 積tích 聚tụ 財tài 物vật不bất 肯khẳng 衣y 食thực五ngũ 不bất 給cấp 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ是thị 為vi 五ngũ 事sự墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung


復phục
有hữu 五ngũ 事sự作tác 畜súc 生sanh 行hành墮đọa 畜súc 生sanh 中trung何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 犯phạm 戒giới 私tư 竊thiết 偷thâu 盜đạo二nhị 負phụ 債trái 觝để 而nhi 不bất 償thường三tam 殺sát 生sanh 以dĩ 身thân 償thường 之chi四tứ 不bất 善thiện 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp五ngũ 常thường 以dĩ 因nhân 緣duyên 艱gian 難nan齋trai 戒giới 施thí 會hội以dĩ 俗tục 為vi 緣duyên是thị 為vi 五ngũ 事sự生sanh 畜súc 生sanh 中trung


復phục
有hữu 五ngũ 事sự得đắc 為vi 尊tôn 貴quý眾chúng 人nhân 所sở 敬kính何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 施thí 慧tuệ 普phổ 廣quảng二nhị 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo 及cập 眾chúng 長trưởng 者giả三tam 忍nhẫn 辱nhục 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể四tứ 柔nhu 和hòa 謙khiêm 下hạ五ngũ 博bác 聞văn 經Kinh 戒giới是thị 為vi 五ngũ 事sự得đắc 為vi 尊tôn 貴quý眾chúng 人nhân 所sở 敬kính


復phục
有hữu 五ngũ 事sự常thường 生sanh 卑ty 賤tiện為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 憍kiêu 慢mạn 不bất 敬kính二nhị 親thân 二nhị 剛cang 強cường 無vô 恪khác 心tâm三tam 放phóng 逸dật 不bất 禮lễ 三Tam 尊Tôn四tứ 盜đạo 竊thiết 以dĩ 為vi 生sanh 業nghiệp五ngũ 負phụ 債trái 逃đào 避tị 不bất 償thường是thị 為vi 五ngũ 事sự常thường 生sanh 卑ty 賤tiện奴nô 婢tỳ 之chi 中trung


復phục
有hữu 五ngũ 事sự得đắc 生sanh 人nhân 中trung口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết身thân 心tâm 常thường 安an為vi 人nhân 所sở 譽dự不bất 被bị 誹phỉ 謗báng何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 至chí 誠thành 不bất 欺khi 於ư 人nhân二nhị 誦tụng 經Kinh 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử三tam 護hộ 戒giới 不bất 謗báng 聖thánh 道Đạo四tứ 教giáo 人nhân 遠viễn 惡ác 就tựu 善thiện五ngũ 不bất 求cầu 人nhân 長trường 短đoản是thị 為vi 五ngũ 事sự生sanh 於ư 人nhân 中trung口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết身thân 心tâm 常thường 安an為vi 人nhân 所sở 譽dự不bất 被bị 誹phỉ 謗báng


復phục
有hữu 五ngũ 事sự若nhược 在tại 人nhân 中trung常thường 被bị 誹phỉ 謗báng為vị 人nhân 所sở 憎tăng形hình 體thể 醜xú 惡ác心tâm 意ý 不bất 安an常thường 懷hoài 恐khủng 悑#何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 常thường 無vô 至chí 誠thành欺khi 詐trá 於ư 人nhân二nhị 大đại 會hội 之chi 人nhân 有hữu 說thuyết 法Pháp 者giả而nhi 誹phỉ 謗báng 之chi三tam 見kiến 諸chư 同đồng 學học而nhi 輕khinh 試thí 之chi四tứ 不bất 見kiến 他tha 事sự而nhi 為vi 作tác 過quá五ngũ 鬪đấu 亂loạn 兩lưỡng 舌thiệt 彼bỉ 此thử是thị 為vi 五ngũ 事sự若nhược 在tại 人nhân 中trung常thường 被bị 誹phỉ 謗báng為vị 人nhân 所sở 憎tăng形hình 體thể 醜xú 惡ác身thân 心tâm 不bất 安an常thường 懷hoài 恐khủng 悑#


復phục
有hữu 五ngũ 事sự所sở 生sanh 之chi 處xứ常thường 與dữ 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 會hội初sơ 不bất 差sai 違vi見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp便tiện 得đắc 好hảo 心tâm若nhược 作tác 沙Sa 門Môn即tức 得đắc 所sở 願nguyện何hà 謂vị 為vi 五ngũ一nhất 身thân 奉phụng 三Tam 寶Bảo勸khuyến 人nhân 令linh 事sự二nhị 作tác 佛Phật 形hình 像tượng當đương 使sử 鮮tiên 潔khiết三tam 常thường 奉phụng 佛Phật 教giáo不bất 犯phạm 所sở 受thọ四tứ 普phổ 慈từ 一nhất 切thiết與dữ 尊tôn 正chánh 等đẳng如như 愛ái 赤xích 子tử五ngũ 所sở 受thọ 經Kinh 法Pháp晝trú 夜dạ 諷phúng 誦tụng是thị 為vi 五ngũ 事sự所sở 生sanh 之chi 處xứ常thường 與dữ 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 會hội初sơ 不bất 差sai 違vi見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp便tiện 得đắc 好hảo 心tâm若nhược 作tác 沙Sa 門Môn即tức 得đắc 所sở 願nguyện


於ư
是thị 長Trưởng 者giả 子tử 辯Biện 意Ý聞văn 佛Phật 說thuyết 是thị五ngũ 十thập 事sự 要yếu 法Pháp 之chi 義nghĩa欣hân 然nhiên 歡hoan 喜hỷ逮đãi 得đắc 法Pháp 忍Nhẫn五ngũ 百bách 長trưởng 者giả皆giai 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh又hựu 諸chư 會hội 各các 得đắc 所sở 志chí


頌tụng
曰viết


心tâm
境cảnh 相tướng 乘thừa業nghiệp 結kết 牽khiên 纏triền七thất 識thức 起khởi 發phát


八bát
識thức 因nhân 緣duyên三tam 界giới 受thọ 報báo六lục 趣thú 遷thiên 延diên


隨tùy
事sự 起khởi 業nghiệp觸xúc 處xứ 拘câu 連liên五ngũ 陰ấm 勞lao 倦quyện


九cửu
惱não 迍# 邅#自tự 非phi 慈từ 聖thánh豈khởi 益ích 我ngã 筌thuyên


含hàm
情tình 普phổ 洽hiệp機cơ 寤ngụ 重trọng/trùng 玄huyền舒thư 則tắc 利lợi 物vật


卷quyển
則tắc 自tự 然nhiên


法Pháp
苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát
Pháp
Uyển Châu Lâm Hết quyển 68


Phiên
âm: 10/4/2016 Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100