法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Pháp
Uyển Châu Lâm Quyển 86

西tây
明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


懺sám
悔hối 篇thiên 第đệ 八bát 十thập 六lục (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-#
述thuật 意ý 部bộ


-#
引dẫn 證chứng 部bộ


-#
違vi 順thuận 部bộ


-#
會hội 意ý 部bộ


-#
儀nghi 式thức 部bộ


-#
洗tẩy 懺sám 部bộ


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


敬kính
惟duy佛Phật 日nhật 潛tiềm 暉huy 正chánh 像tượng 浸tẩm 訛ngoa人nhân 情tình 嶮hiểm 異dị 世thế 序tự 澆kiêu 漓#仰ngưỡng 別biệt 大đại 師sư 千thiên 有hữu 七thất 百bách眾chúng 生sanh 頑ngoan 瞽# 善thiện 根căn 羸luy 薄bạc正Chánh 法Pháp 既ký 衰suy 邪tà 見kiến 增tăng 長trưởng內nội 無vô 勝thắng 解giải常thường 為vi 五ngũ 蓋cái 自tự 縈oanh外ngoại 失thất 良lương 緣duyên致trí 使sử 四tứ 魔ma 得đắc 便tiện故cố 放phóng 縱túng/tung 三tam 毒độc 馳trì 騁sính 六lục 塵trần日nhật 夜dạ 攀phàn 緣duyên 無vô 非phi 搆câu 禍họa招chiêu 釁hấn 之chi 咎cữu 積tích 罪tội 尤vưu 多đa今kim 既ký 覺giác 寤ngụ 盡tận 誠thành 懺sám 悔hối然nhiên 懺sám 悔hối 之chi 儀nghi須tu 憑bằng 聖thánh 教giáo教giáo 有hữu 大đại 小tiểu罪tội 有hữu 輕khinh 重trọng通thông 塞tắc 不bất 同đồng開khai 遮già 有hữu 異dị是thị 故cố 第đệ 一nhất 廣quảng 引dẫn 聖thánh 教giáo 明minh 懺sám 成thành 不phủ如như 七thất 眾chúng 之chi 人nhân曾tằng 經kinh 受thọ 得đắc 五ngũ 八bát 十thập 具cụ 三tam 聚tụ 等đẳng 戒giới若nhược 犯phạm 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 四tứ 重trọng 戒giới 不bất 覆phú 藏tàng 者giả依y 律luật 開khai 許hứa盡tận 形hình 學học 悔hối不bất 限hạn 時thời 節tiết若nhược 覆phú 藏tàng 者giả縱túng/tung 有hữu 懺sám 悔hối 依y 律luật 不bất 許hứa第đệ 二nhị 篇thiên 已dĩ 下hạ隨tùy 犯phạm 輕khinh 重trọng覆phú 與dữ 不bất 覆phú但đãn 識thức 名danh 種chủng依y 律luật 得đắc 除trừ具cụ 存tồn 大đại 教giáo非phi 此thử 所sở 明minh若nhược 犯phạm 大Đại 乘Thừa 三tam 聚tụ 等đẳng 戒giới除trừ 謗báng 方Phương 等Đẳng 邪tà 見kiến 重trọng/trùng 緣duyên 業nghiệp 思tư 極cực 重trọng 戒giới 體thể 不bất 全toàn縱túng/tung 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 懺sám 犯phạm 大đại 難nạn/nan必tất 須tu 懇khẩn 意ý 用dụng 心tâm 徹triệt 到đáo犯phạm 餘dư 輕khinh 者giả懺sám 悔hối 可khả 通thông令linh 依y 方Phương 等Đẳng 佛Phật 名danh 經kinh 等đẳng無vô 問vấn 在tại 家gia 出xuất 家gia大đại 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả不bất 牒điệp 名danh 種chủng所sở 以dĩ 開khai 懺sám惟duy 此thử 懺sám 悔hối 為vi 除trừ 罪tội 障chướng冀ký 免miễn 業nghiệp 非phi欣hân 慕mộ 清thanh 昇thăng遠viễn 求cầu 大đại 聖thánh思tư 極cực 大đại 事sự不bất 可khả 容dung 易dị自tự 非phi 具cụ 閑nhàn 聖thánh 教giáo無vô 宜nghi 得đắc 滅diệt知tri 罪tội 真chân 妄vọng染nhiễm 淨tịnh 虛hư 融dung心tâm 境cảnh 開khai 合hợp常thường 須tu 作tác 意ý 不bất 起khởi 攀phàn 緣duyên罪tội 方phương 伏phục 除trừ 也dã


引dẫn
證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如Như
最Tối 妙Diệu 初Sơ 教Giáo 經Kinh 說Thuyết
Như
Tối Diệu Giáo Kinh Thuyết

佛Phật
告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

我ngã
憶ức 往vãng 昔tích有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu名danh 曰viết 欣hân 慶khánh犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm來lai 至chí 僧Tăng 中trung九cửu 十thập 九cửu 夜dạ 懺sám 悔hối 自tự 責trách罪tội 業nghiệp 即tức 滅diệt 戒giới 根căn 即tức 生sanh如như 初sơ 受thọ 戒giới 時thời無vô 有hữu 異dị 也dã如như 人nhân 移di 樹thụ 餘dư 處xứ 得đắc 生sanh彌di 更cánh 滋tư 長trưởng 乃nãi 得đắc 成thành 樹thụ破phá 戒giới 懺sám 悔hối亦diệc 復phục 如như 是thị


爾nhĩ
時thời 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu自tự 知tri 犯phạm 罪tội心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý轉chuyển 加gia 苦khổ 行hạnh乃nãi 經kinh 七thất 年niên道đạo 成thành 羅La 漢Hán說thuyết 是thị 品phẩm 時thời五ngũ 百bách 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 慚tàm 愧quý 故cố 戒giới 根căn 還hoàn 復phục


又hựu
大đại 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 論luận 云vân若nhược 人nhân 學học 問vấn 雖tuy 復phục 毀hủy 行hành以dĩ 學học 問vấn 力lực 能năng 尋tầm 復phục 迴hồi以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố應ưng 勤cần 學học 問vấn我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn有hữu 一nhất 多đa 聞văn 比Bỉ 丘Khâu住trụ 阿a 練luyện 若nhã 處xứ


時thời
有hữu 寡quả 婦phụ 數sác 數sác 往vãng 來lai 此thử 比Bỉ 丘Khâu 所sở聽thính 其kỳ 說thuyết 法Pháp于vu 時thời 學học 問vấn 比Bỉ 丘Khâu於ư 此thử 寡quả 婦phụ心tâm 生sanh 染nhiễm 著trước以dĩ 染nhiễm 著trước 故cố所sở 有hữu 善thiện 法Pháp漸tiệm 漸tiệm 劣liệt 弱nhược為vi 凡phàm 夫phu 心tâm結kết 使sử 所sở 使sử 與dữ 此thử 婦phụ 女nữ 共cộng 為vi 言ngôn 要yếu婦phụ 女nữ 言ngôn汝nhữ 今kim 若nhược 能năng罷bãi 道đạo 還hoàn 俗tục我ngã 當đương 相tương 從tùng彼bỉ 時thời 比Bỉ 丘Khâu即tức 便tiện 罷bãi 道đạo既ký 罷bãi 道đạo 已dĩ 不bất 能năng 堪kham 任nhậm世thế 間gian 苦khổ 惱não身thân 體thể 羸luy 瘦sấu不bất 解giải 生sanh 業nghiệp未vị 知tri 少thiểu 作tác 而nhi 大đại 得đắc 財tài即tức 自tự 思tư 惟duy我ngã 於ư 今kim 者giả作tác 何hà 方phương 計kế 得đắc 生sanh 活hoạt 耶da復phục 作tác 是thị 念niệm唯duy 客khách 殺sát 羊dương 用dụng 功công 極cực 輕khinh 兼kiêm 得đắc 少thiểu 利lợi作tác 是thị 念niệm 已dĩ求cầu 覓mịch 是thị 處xứ以dĩ 凡phàm 夫phu 心tâm易dị 朽hủ 敗bại 故cố 造tạo 作tác 斯tư 業nghiệp還hoàn 與dữ 屠đồ 兒nhi共cộng 為vi 親thân 友hữu於ư 賣mại 肉nhục 時thời 有hữu 一nhất 相tương/tướng 識thức 乞khất 食thực 道Đạo 人Nhân於ư 道đạo 路lộ 上thượng 遇ngộ 值trị 得đắc 見kiến見kiến 已dĩ 便tiện 識thức頭đầu 髮phát 蓬bồng 亂loạn著trước 青thanh 色sắc 衣y身thân 上thượng 有hữu 血huyết 猶do 如như 閻diêm 羅la 羅la 剎sát所sở 執chấp 肉nhục 秤xứng 悉tất 為vi 血huyết 污ô見kiến 其kỳ 秤xứng 肉nhục 欲dục 賣mại 與dữ 人nhân比Bỉ 丘Khâu 見kiến 已dĩ 即tức 長trường 歎thán 息tức作tác 是thị 思tư 惟duy


佛Phật
語ngữ 真chân 實thật凡phàm 夫phu 之chi 心tâm輕khinh 躁táo 不bất 停đình極cực 易dị 迴hồi 轉chuyển先tiên 見kiến 此thử 人nhân 勤cần 修tu 學học 問vấn護hộ 持trì 禁cấm 戒giới何hà 意ý 今kim 日nhật 忽hốt 為vi 此thử 事sự作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


汝nhữ
若nhược 不bất 調điều 馬mã放phóng 逸dật 造tạo 眾chúng 惡ác


云vân
何hà 離ly 慚tàm 愧quý捨xả 棄khí 調điều 伏phục 法pháp


威uy
儀nghi 及cập 進tiến 止chỉ為vi 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến


飛phi
鳥điểu 及cập 走tẩu 獸thú覩đổ 之chi 不bất 驚kinh 畏úy


行hành
恐khủng 傷thương 蟻nghĩ 子tử慈từ 哀ai 憐lân 眾chúng 生sanh


如như
是thị 悲bi 愍mẫn 心tâm今kim 為vi 安an 所sở 在tại


凡phàm
夫phu 之chi 人nhân其kỳ 心tâm 不bất 定định若nhược 得đắc 見kiến 諦Đế 是thị 名danh 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn復phục 說thuyết 偈kệ 云vân


勇dũng
悍hãn 而nhi 自tự 稱xưng謂vị 己kỷ 真chân 沙Sa 門Môn


為vi
此thử 不bất 調điều 心tâm忽hốt 作tác 斯tư 大đại 惡ác


說thuyết
是thị 偈kệ 已dĩ尋tầm 即tức 思tư 惟duy我ngã 今kim 作tác 何hà 方phương 便tiện令linh 其kỳ 開khai 寤ngụ如như 佛Phật 言ngôn 曰viết若nhược 教giáo 人nhân 時thời先tiên 當đương 令linh 其kỳ 觀quán 於ư 四Tứ 諦Đế今kim 當đương 為vi 說thuyết 作tác 業nghiệp 根căn 本bổn作tác 是thị 念niệm 已dĩ而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn汝nhữ 於ư 今kim 者giả極cực 善thiện 稱xưng 量lượng


時thời
賣mại 肉nhục 者giả作tác 是thị 念niệm 言ngôn汝nhữ 比Bỉ 丘Khâu 既ký 不bất 買mãi 肉nhục何hà 故cố 語ngứ 我ngã 極cực 善thiện 稱xưng 量lượng作tác 是thị 念niệm 已dĩ即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


此thử
必tất 有hữu 悲bi 愍mẫn而nhi 來lai 見kiến 濟tế 拔bạt


如như
斯tư 之chi 比tỉ 丘khâu久cửu 離ly 市thị 易dị 法pháp


見kiến
吾ngô 為vi 惡ác 業nghiệp故cố 來lai 欲dục 救cứu 度độ


實thật
是thị 賢hiền 聖thánh 人nhân為vi 我ngã 作tác 利lợi 益ích


說thuyết
是thị 偈kệ 已dĩ尋tầm 憶ức 昔tích 者giả 為vi 比Bỉ 丘Khâu 時thời 造tạo 作tác 諸chư 行hành念niệm 先tiên 所sở 誦tụng 經Kinh名danh 曰viết 苦khổ 聚tụ 欲dục 過quá 欲dục 味vị思tư 惟duy 是thị 已dĩ即tức 以dĩ 肉nhục 秤xứng 遠viễn 投đầu 于vu 地địa於ư 生sanh 死tử 中trung深thâm 生sanh 厭yếm 患hoạn語ngữ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu大đại 德đức 大đại 德đức而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn


欲dục
味vị 及cập 欲dục 過quá何hà 者giả 為vi 最tối 多đa


我ngã
以dĩ 慚tàm 愧quý 䩙#捉tróc 持trì 智trí 慧tuệ 秤xứng


思tư
量lượng 如như 此thử 事sự心tâm 已dĩ 得đắc 通thông 達đạt


不bất
見kiến 其kỳ 有hữu 利lợi鈍độn 者giả 欲dục 衰suy 患hoạn


以dĩ
是thị 故cố 我ngã 今kim宜nghi 應ưng 捨xả 離ly 欲dục


往vãng
詣nghệ 於ư 增tăng 坊phường復phục 還hoàn 求cầu 出xuất 家gia


時thời
罷bãi 道đạo 比Bỉ 丘Khâu說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ即tức 捨xả 惡ác 業nghiệp 出xuất 家gia 精tinh 勤cần得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả以dĩ 此thử 文văn 證chứng破phá 戒giới 犯phạm 重trọng/trùng迴hồi 心tâm 學học 道Đạo勤cần 修tu 則tắc 出xuất雖tuy 復phục 依y 理lý 要yếu 須tu 專chuyên 精tinh起khởi 勇dũng 猛mãnh 心tâm不bất 惜tích 身thân 命mạng常thường 須tu 自tự 省tỉnh 勿vật 起khởi 邪tà 念niệm立lập 大đại 誓thệ 願nguyện不bất 限hạn 劫kiếp 數số盡tận 於ư 未vị 來lai盡tận 欲dục 度độ 脫thoát等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc知tri 心tâm 妄vọng 動động 遠viễn 離ly 前tiền 境cảnh新tân 業nghiệp 不bất 起khởi 舊cựu 結kết 伏phục 除trừ縱túng/tung 有hữu 重trọng 過quá 即tức 能năng 輕khinh 微vi業nghiệp 惡ác 雖tuy 重trọng/trùng 不bất 如như 善thiện 心tâm故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân譬thí 如như 氎điệp 華hoa 雖tuy 有hữu 千thiên 斤cân 終chung 不bất 能năng 敵địch 真chân 金kim 一nhất 兩lưỡng如như 殑Căng 伽Già 河hà 中trung 投đầu 一nhất 升thăng 鹽diêm 水thủy 無vô 鹹hàm 味vị 飲ẩm 者giả 不bất 覺giác喻dụ 能năng 觀quán 心tâm 強cường/cưỡng 即tức 滅diệt 重trọng 罪tội


又hựu
虛Hư 空Không 藏Tạng 經Kinh 云vân若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng破phá 五Ngũ 戒Giới 犯phạm 八Bát 戒Giới 齋trai出xuất 家gia 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát毀hủy 六lục 重trọng 禁cấm如như 是thị 愚ngu 人nhân世Thế 尊Tôn 先tiên 於ư毘tỳ 尼ni 中trung 決quyết 定định 驅khu 擯bấn如như 大đại 石thạch 破phá今kim 於ư 此thử 經Kinh說thuyết 大đại 悲bi 虛Hư 空Không 藏Tạng能năng 救cứu 諸chư 苦khổ及cập 說thuyết 咒chú 以dĩ 除trừ 罪tội 咎cữu設thiết 有hữu 此thử 人nhân云vân 何hà 為vi 證chứng


佛Phật
告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly

有hữu
三tam 十thập 五ngũ 佛Phật教giáo 救cứu 世thế 大đại 悲bi汝nhữ 當đương 敬kính 禮lễ


爾nhĩ
時thời 當đương 著trước 慚tàm 愧quý 衣y如như 眼nhãn 生sanh 瘡sang深thâm 生sanh 耻sỉ 愧quý如như 癩lại 病bệnh 人nhân隨tùy 良lương 醫y 教giáo汝nhữ 亦diệc 如như 是thị應ưng 生sanh 慚tàm 愧quý既ký 慚tàm 愧quý 已dĩ一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật禮lễ 十thập 方phương 佛Phật稱xưng 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh別biệt 稱xưng 大đại 悲bi 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh澡táo 浴dục 身thân 體thể燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy明minh 星tinh 出xuất 時thời長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng悲bi 泣khấp 雨vũ 淚lệ稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 名danh白bạch 言ngôn


大đại
德đức大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát愍mẫn 念niệm 我ngã 故cố為vì 我ngã 現hiện 身thân


爾nhĩ
時thời 當đương 起khởi 是thị 想tưởng是thị 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 上thượng有hữu 如như 意ý 珠châu其kỳ 如như 意ý 珠châu 紫tử 金kim 色sắc若nhược 見kiến 如như 意ý 珠châu即tức 見kiến 天thiên 冠quan此thử 天thiên 冠quan 中trung有hữu 三tam 十thập 五ngũ 像tượng 現hiện如như 意ý 珠châu 中trung十thập 方phương 佛Phật 像tượng 現hiện虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát身thân 長trường 二nhị 十thập 由do 旬tuần若nhược 現hiện 大đại 身thân與dữ 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng此thử 菩Bồ 薩Tát 結kết 跏già 趺phu 坐tọa手thủ 捉tróc 如như 意ý 珠châu 王vương其kỳ 如như 意ý 珠châu演diễn 說thuyết 眾chúng 法Pháp 音âm與dữ 毘Tỳ 尼Ni 合hợp若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh作tác 比Bỉ 丘Khâu 像tượng及cập 一nhất 切thiết 像tượng若nhược 於ư 夢mộng 中trung若nhược 坐tọa 禪thiền 時thời以dĩ 摩ma 尼ni 珠châu 印ấn 印ấn 彼bỉ 臂tý印ấn 文văn 上thượng 有hữu 除trừ 罪tội 字tự得đắc 此thử 字tự 已dĩ還hoàn 入nhập 僧Tăng 中trung如như 本bổn 說thuyết 戒giới若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc得đắc 此thử 字tự 者giả不bất 障chướng 出xuất 家gia設thiết 不bất 得đắc 此thử 字tự便tiện 於ư 空không 中trung有hữu 聲thanh 唱xướng 言ngôn罪tội 滅diệt 罪tội 滅diệt若nhược 無vô 空không 聲thanh使sử 知tri 毘Tỳ 尼Ni 者giả夢mộng 見kiến 虛Hư 空Không 藏Tạng告cáo 言ngôn毘tỳ 尼ni 菩Bồ 薩Tát某mỗ 甲giáp 比Bỉ 丘Khâu某mỗ 甲giáp 優Ưu 婆Bà 塞Tắc更cánh 令linh 懺sám 悔hối一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật禮lễ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 力lực 故cố汝nhữ 罪tội 輕khinh 微vi知tri 法pháp 者giả 復phục 教giáo 令lệnh 塗đồ 治trị 圊# 廁trắc經kinh 八bát 百bách 日nhật日nhật 日nhật 告cáo 言ngôn汝nhữ 作tác 不bất 淨tịnh 事sự汝nhữ 今kim 一nhất 心tâm塗đồ 一nhất 切thiết 圊# 廁trắc莫mạc 令linh 人nhân 知tri塗đồ 已dĩ 澡táo 浴dục禮lễ 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng向hướng 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh五ngũ 體thể 投đầu 地địa說thuyết 汝nhữ 過quá 惡ác如như 是thị 懺sám 悔hối復phục 經kinh 三tam 七thất 日nhật


爾nhĩ
時thời 智trí 者giả應ưng 集tập 親thân 厚hậu於ư 佛Phật 像tượng 前tiền稱xưng 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 名danh文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi賢Hiền 劫Kiếp 菩Bồ 薩Tát為vi 其kỳ 作tác 證chứng更cánh 白bạch 羯yết 磨ma如như 前tiền 受thọ 戒giới此thử 人nhân 苦khổ 行hạnh 力lực 故cố 罪tội 報báo 永vĩnh 除trừ不bất 障chướng 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp


佛Phật
告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly

汝nhữ
持trì 是thị 觀quán虛Hư 空Không 藏Tạng 法Pháp為vì 未vị 來lai 世thế無vô 愧quý 慚tàm 眾chúng 生sanh多đa 犯phạm 惡ác 者giả廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết說thuyết 是thị 語ngữ 時thời虛Hư 空Không 藏Tạng 結kết 跏già 趺phu 坐tọa放phóng 金kim 色sắc 光quang如như 意ý 珠châu 中trung現hiện 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 已dĩ白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn我ngã 此thử 如như 意ý 珠châu 寶bảo說thuyết 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 坐tọa 是thị 故cố 眾chúng 生sanh見kiến 此thử 珠châu 者giả得đắc 如như 意ý 自tự 在tại


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn勅sắc 優ưu 波ba 離ly汝nhữ 持trì 此thử 經Kinh不bất 得đắc 多đa 眾chúng 廣quảng 說thuyết 但đãn 為vì 一nhất 人nhân持trì 毘Tỳ 尼Ni 者giả為vì 未vị 來lai 世thế無vô 眼nhãn 眾chúng 生sanh作tác 眼nhãn 目mục 故cố慎thận 莫mạc 忘vong 失thất


時thời
優Ưu 波Ba 離Ly聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành


又hựu
依y 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất

若nhược
善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân求cầu 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 者giả當đương 先tiên 懺sám 悔hối一nhất 切thiết 諸chư 罪tội若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 四tứ 重trọng/trùng比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 八bát 重trọng 戒giới式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 犯phạm 出xuất 家gia 根căn 本bổn若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc犯phạm 優Ưu 婆Bà 夷Di 重trọng 戒giới若nhược 優Ưu 婆Bà 夷Di犯phạm 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 重trọng 戒giới乞khất 懺sám 悔hối 者giả當đương 淨tịnh 洗tẩy 浴dục著trước 新tân 淨tịnh 衣y不bất 食thực 葷huân 辛tân當đương 在tại 靜tĩnh 處xứ修tu 治trị 室thất 內nội以dĩ 好hảo/hiếu 華hoa 幡phan莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng香hương 泥nê 塗đồ 地địa懸huyền 四tứ 十thập 九cửu 枚mai 幡phan莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 座tòa安an 置trí 佛Phật 像tượng燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương散tán 種chủng 種chủng 華hoa興hưng 大đại 慈từ 悲bi願nguyện 苦khổ 眾chúng 生sanh未vị 度độ 者giả 令linh 度độ於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh下hạ 心tâm 如như 僮đồng 僕bộc 心tâm若nhược 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 四tứ 重trọng 禁cấm如như 是thị 晝trú 夜dạ四tứ 十thập 九cửu 日nhật當đương 對đối 八bát 清thanh 淨tịnh 僧Tăng發phát 露lộ 所sở 犯phạm 罪tội七thất 日nhật 一nhất 對đối 發phát 露lộ至chí 心tâm 殷ân 重trọng悔hối 昔tích 所sở 作tác一nhất 心tâm 歸quy 命mạng十thập 方phương 諸chư 佛Phật稱xưng 名danh 禮lễ 拜bái隨tùy 力lực 隨tùy 分phân如như 是thị 志chí 心tâm滿mãn 四tứ 十thập 九cửu 日nhật罪tội 必tất 除trừ 滅diệt是thị 人nhân 得đắc 清thanh 淨tịnh


時thời
當đương 有hữu 相tướng 現hiện若nhược 於ư 覺giác 中trung若nhược 於ư 夢mộng 中trung十thập 方phương 諸chư 佛Phật與dữ 其kỳ 記ký 別biệt或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát與dữ 其kỳ 記ký 別biệt將tương 詣nghệ 道Đạo 場Tràng共cộng 為vi 己kỷ 伴bạn或hoặc 與dữ 摩ma 頂đảnh永vĩnh 滅diệt 罪tội 相tương/tướng或hoặc 自tự 見kiến 身thân入nhập 大đại 會hội 中trung處xử 在tại 眾chúng 次thứ或hoặc 見kiến 現hiện 身thân處xử 眾chúng 說thuyết 法Pháp或hoặc 見kiến 法Pháp 師sư 淨tịnh 行hạnh 沙Sa 門Môn將tương 詣nghệ 道Đạo 場Tràng示thị 其kỳ 諸chư 佛Phật舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 罪tội 時thời若nhược 見kiến 如như 是thị 相tướng 者giả當đương 知tri 是thị 人nhân罪tội 垢cấu 得đắc 滅diệt除trừ 不bất 志chí 心tâm若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 懺sám 悔hối 八bát 重trọng 罪tội 者giả當đương 如như 比Bỉ 丘Khâu 法pháp滿mãn 足túc 四tứ 十thập 九cửu 日nhật當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh除trừ 不bất 志chí 心tâm若nhược 優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di 懺sám 悔hối 重trọng 戒giới應ưng 當đương 志chí 心tâm 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo若nhược 見kiến 沙Sa 門Môn恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái生sanh 難nan 遭tao 想tưởng當đương 請thỉnh 詣nghệ 道Đạo 場Tràng設thiết 種chủng 種chủng 供cúng 養dường當đương 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu心tâm 敬kính 重trọng 者giả就tựu 其kỳ 發phát 露lộ所sở 犯phạm 諸chư 罪tội志chí 心tâm 懺sám 悔hối一nhất 心tâm 歸quy 命mạng十thập 方phương 諸chư 佛Phật稱xưng 名danh 禮lễ 拜bái如như 是thị 滿mãn 足túc 七thất 日nhật必tất 得đắc 清thanh 淨tịnh除trừ 不bất 志chí 心tâm舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di欲dục 懺sám 悔hối 諸chư 罪tội當đương 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 淨tịnh 衣y修tu 治trị 室thất 內nội敷phu 好hảo/hiếu 高cao 座tòa安an 置trí 佛Phật 像tượng懸huyền 四tứ 十thập 九cửu 枚mai 幡phan種chủng 種chủng 華hoa 香hương 供cúng 養dường誦tụng 此thử 三tam 十thập 五ngũ 佛Phật 名danh日nhật 夜dạ 六lục 時thời 懺sám 悔hối滿mãn 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật滅diệt 四tứ 重trọng/trùng 八bát 重trọng 等đẳng 罪tội式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 亦diệc 如như 是thị


又hựu
大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế
尊Tôn若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu世Thế 尊Tôn 去khứ 世thế 後hậu 毀hủy 四tứ 重trọng 禁cấm比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 毀hủy 八bát 重trọng 禁cấm若nhược 菩Bồ 薩Tát若nhược 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di若nhược 毀hủy 如như 是thị 一nhất 一nhất 諸chư 戒giới當đương 云vân 何hà 滅diệt如như 是thị 等đẳng 過quá


佛Phật
言ngôn

快khoái
哉tai 文Văn 殊Thù乃nãi 能năng 請thỉnh 問vấn如như 是thị 等đẳng 事sự汝nhữ 慈từ 悲bi 勝thắng 故cố 能năng 發phát 是thị 問vấn汝nhữ 若nhược 不bất 發phát 是thị 問vấn我ngã 終chung 不bất 說thuyết 彼bỉ 惡ác汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết若nhược 我ngã 去khứ 世thế 後hậu若nhược 有hữu 惡ác 律luật 儀nghi 比Bỉ 丘Khâu 毀hủy 四tứ 重trọng 禁cấm默mặc 受thọ 供cúng 養dường 而nhi 不bất 改cải 悔hối當đương 知tri 是thị 比Bỉ 丘Khâu必tất 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ而nhi 無vô 疑nghi 也dã我ngã 今kim 當đương 出xuất 良lương 藥dược 救cứu 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết


離ly
婆bà 離ly 婆bà 諦đế (# 一nhất )# 仇cừu 呵ha 仇cừu 呵ha 帝đế (# 二nhị )# 陀đà 羅la 離ly 帝đế (# 三tam )# 尼ni 呵ha 羅la 帝đế (# 四tứ )# 毘tỳ 摩ma 離ly 帝đế (# 五ngũ )# 莎sa 呵ha (# 六lục )#


文Văn
殊Thù 師Sư 利Lợi此thử 陀đà 羅la 尼ni 是thị過quá 去khứ 七thất 佛Phật 所sở 宣tuyên如như 是thị 七thất 七thất 亦diệc 不bất 可khả 計kế 數số亦diệc 不bất 可khả 計kế 說thuyết此thử 陀đà 羅la 尼ni救cứu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh現hiện 在tại 十thập 方phương不bất 可khả 計kế 不bất 可khả 數số 七thất 佛Phật亦diệc 讀đọc 誦tụng 此thử 陀đà 羅la 尼ni救cứu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh末mạt 世thế 惡ác 律luật 儀nghi 比Bỉ 丘Khâu 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố住trụ 清thanh 淨tịnh 地địa若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu毀hủy 四tứ 重trọng 禁cấm志chí 心tâm 憶ức 念niệm此thử 陀đà 羅la 尼ni誦tụng 千thiên 四tứ 百bách 遍biến 已dĩ乃nãi 一nhất 懺sám 悔hối請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 為vi 證chứng 人nhân自tự 陳trần 其kỳ 罪tội 向hướng 形hình 像tượng 前tiền八bát 十thập 七thất 日nhật 懺sám 悔hối 已dĩ是thị 諸chư 戒giới 根căn 若nhược 不bất 還hoàn 生sanh終chung 無vô 是thị 處xứ若nhược 不bất 堅kiên 固cố 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm亦diệc 無vô 是thị 處xứ又hựu 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi云vân 何hà 當đương 知tri得đắc 清thanh 淨tịnh 戒giới


善thiện
男nam 子tử若nhược 其kỳ 夢mộng 中trung 見kiến 有hữu 師sư 長trưởng手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu若nhược 父phụ 母mẫu 婆Bà 羅La 門Môn 耆kỳ 舊cựu 有hữu 德đức 人nhân若nhược 與dữ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược當đương 知tri 是thị 人nhân住trụ 清thanh 淨tịnh 戒giới見kiến 如như 是thị 一nhất 相tướng 者giả應ưng 向hướng 師sư 說thuyết 如như 法Pháp除trừ 滅diệt 如như 是thị 罪tội 咎cữu若nhược 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni毀hủy 八bát 重trọng 禁cấm 者giả若nhược 欲dục 除trừ 滅diệt八bát 重trọng 禁cấm 者giả先tiên 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu了liễu 知tri 內nội 外ngoại 律luật 者giả陳trần 其kỳ 罪tội 咎cữu向hướng 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 如như 法Pháp 而nhi 教giáo 此thử 內nội 外ngoại 律luật 所sở 說thuyết


阿a
隷lệ 離ly 婆bà 其kỳ 羅la 帝đế (# 一nhất )# 羅la 帝đế 婆bà (# 二nhị )# 摩ma 羅la 帝đế (# 三tam )# 呵ha 摩ma 羅la 帝đế (# 四tứ )# 莎sa 呵ha (# 五ngũ )#


善thiện
男nam 子tử此thử 陀đà 羅la 尼ni若nhược 有hữu 讀đọc 誦tụng受thọ 持trì 如như 法Pháp 修tu 行hành九cửu 十thập 七thất 日nhật誦tụng 四tứ 十thập 九cửu 遍biến乃nãi 一nhất 懺sám 悔hối隨tùy 師sư 應ưng 行hành是thị 諸chư 惡ác 業nghiệp若nhược 不bất 除trừ 滅diệt終chung 無vô 是thị 處xứ若nhược 於ư 夢mộng 中trung見kiến 如như 上thượng 事sự當đương 知tri 彼bỉ 尼ni 住trụ 清thanh 淨tịnh 地địa具cụ 清thanh 淨tịnh 戒giới若nhược 有hữu 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 毀hủy 諸chư 禁cấm 戒giới 者giả亦diệc 應ưng 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu了liễu 知tri 內nội 外ngoại 律luật 者giả向hướng 形hình 像tượng 前tiền若nhược 尊tôn 經Kinh 般Bát 若Nhã 前tiền自tự 陳trần 其kỳ 過quá向hướng 此thử 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết此thử 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 教giáo 淨tịnh 律luật 之chi 法pháp 所sở 說thuyết


伊y
伽già 羅la 帝đế (# 一nhất )# 慕mộ 伽già 羅la 帝đế (# 二nhị )# 阿a 帝đế 摩ma 羅la 帝đế (# 三tam )# 郁uất 伽già 羅la 帝đế (# 四tứ )# 婆bà 羅la 帝đế 婆bà (# 五ngũ )# 座tòa 羅la 伽già 竭kiệt 帝đế (# 六lục )# 座tòa 羅la 竭kiệt 帝đế (# 七thất )# 豆đậu 羅la 奢xa 竭kiệt 帝đế (# 八bát )# 毘tỳ 奢xa 竭kiệt 帝đế (# 九cửu )# 離ly 婆bà 竭kiệt 帝đế (# 十thập )# 婆bà 羅la 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 一nhất )# 其kỳ 羅la 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 二nhị )# 持trì 羅la 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 三tam )# 其kỳ 蘭lan 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 四tứ )# 提đề 蘭lan 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 五ngũ )# 毘tỳ 羅la 隷lệ 阿a 隷lệ (# 十thập 六lục )# 莎sa 呵ha (# 十thập 七thất )#


善thiện
男nam 子tử我ngã 為vi 慈từ 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh故cố 說thuyết 此thử 陀đà 羅la 尼ni若nhược 有hữu 下hạ 劣liệt 沙Sa 彌Di 沙Sa 彌Di 尼ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di亦diệc 讀đọc 誦tụng 修tu 行hành此thử 陀đà 羅la 尼ni誦tụng 四tứ 百bách 遍biến 乃nãi 一nhất 懺sám 悔hối如như 是thị 次thứ 第đệ四tứ 十thập 七thất 日nhật當đương 懺sám 悔hối 時thời 應ưng 自tự 陳trần 過quá令linh 其kỳ 耳nhĩ 聞văn如như 上thượng 所sở 說thuyết夢mộng 中trung 得đắc 見kiến一nhất 一nhất 事sự 者giả當đương 知tri 是thị 沙Sa 彌Di 等đẳng 住trụ 清thanh 淨tịnh 地địa具cụ 清thanh 淨tịnh 戒giới


佛Phật
告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi

如như
汝nhữ 所sở 念niệm行hành 者giả 應ưng 修tu 五ngũ 事sự持trì 諸chư 戒giới 境cảnh 界giới所sở 謂vị 不bất 犯phạm陀đà 羅la 尼ni 義nghĩa不bất 謗báng 方Phương 等Đẳng 經Kinh不bất 見kiến 他tha 過quá不bất 毀hủy 大Đại 乘Thừa不bất 毀hủy 小Tiểu 乘Thừa不bất 離ly 善thiện 友hữu常thường 說thuyết 眾chúng 生sanh 妙diệu 行hạnh復phục 有hữu 五ngũ 事sự不bất 談đàm 上thượng 界giới 所sở 見kiến亦diệc 不bất 談đàm 所sở 行hành 好hảo 醜xú 之chi 事sự亦diệc 應ưng 日nhật 三tam 時thời 塗đồ 地địa亦diệc 應ưng 日nhật 誦tụng 一nhất 遍biến 日nhật 一nhất 懺sám 悔hối如như 是thị 五ngũ 事sự是thị 行hành 者giả 業nghiệp 不bất 犯phạm 戒giới


復phục
有hữu 五ngũ 事sự若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu行hành 此thử 法Pháp 者giả及cập 與dữ 白bạch 衣y 不bất 得đắc 祭tế 祠từ 鬼quỷ 神thần亦diệc 復phục 不bất 得đắc輕khinh 於ư 鬼quỷ 神thần亦diệc 復phục 不bất 得đắc破phá 鬼quỷ 神thần 廟miếu假giả 使sử 有hữu 人nhân祭tế 祠từ 鬼quỷ 神thần 亦diệc 不bất 得đắc 輕khinh亦diệc 不bất 得đắc 與dữ 彼bỉ 人nhân 往vãng 來lai如như 是thị 五ngũ 事sự是thị 行hành 者giả 業nghiệp 護hộ 戒giới 境cảnh


復phục
有hữu 五ngũ 事sự不bất 得đắc 與dữ 謗báng 方Phương 等Đẳng 經Kinh 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 破phá 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 獵liệp 師sư 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 常thường 說thuyết 比Bỉ 丘Khâu 過quá 人nhân 往vãng 來lai


復phục
有hữu 五ngũ 事sự不bất 得đắc 與dữ 腦não 皮bì 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 藍lam 染nhiễm 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 養dưỡng 蠶tằm 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 壓áp 油du 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 掘quật 鼠thử 藏tạng 家gia 往vãng 來lai


復phục
有hữu 五ngũ 事sự不bất 得đắc 與dữ 劫kiếp 人nhân 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 偷thâu 人nhân 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 燒thiêu 僧Tăng 坊phường 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 人nhân 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 乃nãi 至chí 偷thâu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 物vật 人nhân 往vãng 來lai


復phục
有hữu 五ngũ 事sự不bất 得đắc 與dữ 畜súc 猪trư 羊dương 雞kê 犬khuyển 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 觀quán 星tinh 宿tú 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 婬dâm 女nữ 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 寡quả 婦phụ 家gia 往vãng 來lai不bất 得đắc 與dữ 酤cô 酒tửu 家gia 往vãng 來lai如như 是thị 七thất 種chủng五ngũ 事sự 是thị 行hành 者giả 業nghiệp 護hộ 境cảnh 界giới


違vi
順thuận 部bộ 第đệ 三tam


夫phu
四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch佛Phật 海hải 死tử 屍thi小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 譬thí 同đồng 斬trảm 首thủ既ký 律luật 無vô 開khai 緣duyên 懺sám 不bất 復phục 本bổn依y 大Đại 乘Thừa 經Kinh 許hứa 其kỳ 洗tẩy 蕩đãng如như 咒chú 枯khô 木mộc 還hoàn 生sanh 華hoa 果quả雖tuy 許hứa 此thử 懺sám 須tu 立lập 大đại 心tâm 順thuận 教giáo 奉phụng 行hành如như 死tử 還hoàn 活hoạt大Đại 士Sĩ 大đại 行hành 義nghĩa 不bất 唐đường 捐quyên身thân 戒giới 心tâm 慧tuệ志chí 常thường 修tu 習tập既ký 慚tàm 且thả 愧quý 精tinh 勵lệ 形hình 心tâm心tâm 想tưởng 尚thượng 虛hư 罪tội 豈khởi 定định 性tánh今kim 欲dục 科khoa 約ước 行hành 業nghiệp 條điều 例lệ 順thuận 違vi善thiện 惡ác 罪tội 福phước 具cụ 兼kiêm 二nhị 種chủng先tiên 就tựu 惡ác 業nghiệp 以dĩ 論luận 違vi 順thuận違vi 於ư 涅Niết 槃Bàn 順thuận 於ư 生sanh 死tử辯biện 此thử 違vi 順thuận 略lược 顯hiển 十thập 心tâm有hữu 罪tội 行hành 者giả須tu 識thức 業nghiệp 相tương/tướng 量lượng 事sự 而nhi 行hành 矣hĩ


一nhất
者giả 無vô 明minh 顛điên 倒đảo 煩phiền 惱não 醉túy 惑hoặc觸xúc 境cảnh 生sanh 著trước 昏hôn 暗ám 不bất 醒tỉnh所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


二nhị
者giả 內nội 既ký 癡si 醉túy 外ngoại 為vi 惡ác 友hữu 所sở 迷mê隨tùy 順thuận 非phi 法pháp惡ác 心tâm 轉chuyển 熾sí所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


三tam
者giả 內nội 外ngoại 緣duyên 具cụ 自tự 破phá 己kỷ 善thiện 亦diệc 破phá 他tha 善thiện於ư 諸chư 善thiện 事sự無vô 隨tùy 喜hỷ 心tâm所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


四tứ
者giả 既ký 不bất 修tu 善thiện 惟duy 惡ác 是thị 從tùng縱túng 恣tứ 三tam 業nghiệp 無vô 惡ác 不bất 為vi所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


五ngũ
者giả 所sở 造tạo 惡ác 事sự雖tuy 未vị 廣quảng 多đa而nhi 惡ác 心tâm 周chu 普phổ奪đoạt 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 一nhất 切thiết 苦khổ所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


六lục
者giả 惡ác 念niệm 相tương 續tục 晝trú 夜dạ 不bất 斷đoạn心tâm 純thuần 念niệm 惡ác初sơ 無vô 停đình 息tức所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


七thất
者giả 隱ẩn 覆phú 瑕hà 疵tỳ 藏tạng 諱húy 罪tội 過quá內nội 懷hoài 姦gian 詐trá 外ngoại 現hiện 賢hiền 善thiện所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


八bát
者giả 身thân 色sắc 強cường 健kiện 謂vị 我ngã 常thường 存tồn增tăng 狀trạng 作tác 罪tội不bất 畏úy 惡ác 道đạo所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


九cửu
者giả 頑ngoan 癡si 凶hung 佷hận魯lỗ 扈hỗ 抵để 突đột無vô 慚tàm 無vô 愧quý片phiến 無vô 羞tu 耻sỉ所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


十thập
者giả 撥bát 無vô 因nhân 果quả不bất 信tín 善thiện 根căn斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn作tác 一nhất 闡xiển 提đề不bất 可khả 救cứu 療liệu所sở 以dĩ 造tạo 罪tội


如như
上thượng 十thập 心tâm 無vô 明minh 為vi 本bổn增tăng 加gia 不bất 已dĩ 極cực 至chí 闡xiển 提đề順thuận 入nhập 生sanh 死tử 從tùng 暗ám 入nhập 暗ám織chức 作tác 結kết 業nghiệp無vô 解giải 脫thoát 期kỳ是thị 名danh 無vô 明minh違vi 順thuận 心tâm 也dã既ký 識thức 生sanh 死tử 罪tội 惡ác 之chi 人nhân遇ngộ 佛Phật 大đại 慈từ 加gia 攝nhiếp 哀ai 念niệm立lập 改cải 過quá 法pháp開khai 解giải 脫thoát 門môn令linh 我ngã 善thiện 根căn 重trọng/trùng 得đắc 生sanh 長trưởng如như 王vương 登đăng 位vị 宥hựu 罪tội 緩hoãn 刑hình將tương 行hành 懺sám 除trừ 修tu 善thiện 改cải 惡ác善thiện 中trung 違vi 順thuận 亦diệc 具cụ 十thập 心tâm常thường 須tu 運vận 想tưởng 對đối 治trị 前tiền 罪tội從tùng 後hậu 立lập 儀nghi 一nhất 一nhất 觀quán 破phá此thử 正chánh 悔hối 過quá 立lập 行hành 本bổn 基cơ 也dã


一nhất
者giả 正chánh 信tín 因nhân 果quả 不bất 迷mê 不bất 謬mậu為vi 善thiện 獲hoạch 福phước為vi 惡ác 得đắc 罪tội雖tuy 無vô 作tác 者giả果quả 報báo 不bất 失thất雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 業nghiệp 不bất 敗bại 亡vong信tín 為vi 道đạo 源nguyên智trí 為vi 能năng 入nhập既ký 智trí 且thả 信tín眾chúng 善thiện 根căn 本bổn用dụng 此thử 正chánh 信tín翻phiên 破phá 不bất 信tín 一nhất 闡xiển 提đề 心tâm由do 備bị 此thử 心tâm 方phương 能năng 起khởi 懺sám


二nhị
者giả 悔hối 罪tội 要yếu 方phương 慚tàm 愧quý 為vi 本bổn我ngã 慚tàm 此thử 罪tội 不bất 復phục 人nhân 流lưu愧quý 我ngã 此thử 罪tội 不bất 蒙mông 天thiên 護hộ是thị 為vi 白bạch 法Pháp亦diệc 是thị 三tam 乘thừa 行hành 人nhân第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên出xuất 世thế 白bạch 法Pháp是thị 為vi 懺sám 愧quý 翻phiên 破phá 無vô 愧quý 之chi 黑hắc 法pháp 也dã要yếu 具cụ 此thử 心tâm 方phương 能năng 行hành 懺sám 後hậu 條điều 例lệ 耳nhĩ


三tam
者giả 悑# 畏úy 無vô 常thường 命mạng 如như 水thủy 沫mạt一nhất 息tức 不bất 還hoàn隨tùy 業nghiệp 流lưu 轉chuyển覺giác 無vô 常thường 已dĩ 食thực 息tức 無vô 閑nhàn是thị 為vi 無vô 常thường 翻phiên 破phá 保bảo 常thường 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 心tâm 也dã


四tứ
者giả 發phát 露lộ 向hướng 他tha 說thuyết 罪tội 輕khinh 重trọng以dĩ 露lộ 罪tội 故cố 罪tội 即tức 焦tiêu 枯khô如như 露lộ 樹thụ 根căn 枝chi 葉diệp 彫điêu 落lạc是thị 為vi 發phát 露lộ 翻phiên 破phá 覆phú 藏tàng 現hiện 淨tịnh 心tâm 也dã


五ngũ
者giả 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 畢tất 竟cánh 捨xả 惡ác剋khắc 決quyết 雄hùng 猛mãnh 猶do 若nhược 剛cang 刀đao是thị 為vi 決quyết 定định 要yếu 期kỳ 斷đoạn 惡ác 翻phiên 破phá 惡ác 念niệm 相tương 續tục 心tâm 也dã


六lục
者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm普phổ 拔bạt 一nhất 切thiết 苦khổ普phổ 與dữ 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc此thử 心tâm 弘hoằng 廣quảng無vô 所sở 不bất 遍biến是thị 為vi 大Đại 乘Thừa菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm翻phiên 破phá 遍biến 惡ác 心tâm 也dã


七thất
者giả 修tu 功công 補bổ 過quá 勤cần 策sách 三tam 業nghiệp精tinh 進tấn 不bất 休hưu是thị 為vi 修tu 功công 立lập 德đức 翻phiên 破phá 不bất 修tu 三tam 業nghiệp 無vô 辜cô 起khởi 惡ác 心tâm 也dã


八bát
者giả 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp不bất 念niệm 外ngoại 道đạo 邪tà 師sư破phá 壞hoại 佛Phật 法Pháp誓thệ 欲dục 光quang 顯hiển 令linh 久cửu 住trụ 也dã是thị 為vi 守thủ 護hộ 翻phiên 破phá 滅diệt 一nhất 切thiết善thiện 事sự 心tâm 也dã


九cửu
者giả 念niệm 十thập 方phương 佛Phật無vô 量lượng 功công 德đức神thần 通thông 智trí 慧tuệ欲dục 加gia 護hộ 我ngã 慈từ 哀ai 我ngã 苦khổ 賜tứ 我ngã 除trừ 罪tội 清thanh 淨tịnh 良lương 藥dược是thị 為vi 翻phiên 破phá 念niệm 惡ác 知tri 識thức 心tâm 也dã


十thập
者giả 觀quán 罪tội 性tánh 空không罪tội 從tùng 心tâm 生sanh心tâm 若nhược 可khả 得đắc 罪tội 不bất 可khả 無vô我ngã 心tâm 自tự 空không空không 云vân 何hà 有hữu善thiện 心tâm 亦diệc 然nhiên罪tội 福phước 無vô 主chủ非phi 內nội 非phi 外ngoại亦diệc 無vô 中trung 間gian不bất 常thường 自tự 有hữu但đãn 有hữu 名danh 字tự名danh 之chi 為vi 心tâm但đãn 有hữu 名danh 字tự名danh 為vi 罪tội 福phước如như 是thị 名danh 字tự名danh 字tự 即tức 空không還hoàn 源nguyên 反phản 本bổn畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh是thị 為vi 觀quán 罪tội 性tánh 空không翻phiên 破phá 無vô 明minh 顛điên 倒đảo 執chấp 著trước 心tâm 也dã若nhược 無vô 明minh 滅diệt 故cố 諸chư 行hành 滅diệt諸chư 行hành 滅diệt 故cố 生sanh 死tử 滅diệt是thị 為vi 十thập 二nhị因nhân 緣duyên 大đại 樹thụ 壞hoại亦diệc 名danh 苦khổ 集tập 子tử 果quả 兩lưỡng 縛phược 脫thoát亦diệc 名danh 道đạo 滅diệt 二nhị 諦đế 顯hiển是thị 為vi 方Phương 等Đẳng 觀quán 慧tuệ 日nhật 月nguyệt 照chiếu 明minh 眾chúng 生sanh 遇ngộ 此thử 重trọng 恩ân 故cố 得đắc 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 也dã此thử 標tiêu 大đại 慈từ 具cụ 說thuyết 如như 經kinh


會hội
意ý 部bộ 第đệ 四tứ


問vấn
經kinh 說thuyết 懺sám 悔hối 能năng 滅diệt 罪tội 業nghiệp云vân 何hà 唯duy 說thuyết 觀quán 理lý 智trí 心tâm 能năng 滅diệt 諸chư 業nghiệp釋thích 言ngôn懺sám 悔hối 有hữu 二nhị一nhất 是thị 迷mê 心tâm 依y 事sự 懺sám 悔hối謂vị 佛Phật 像tượng 前tiền 行hành 道Đạo 禮lễ 敬kính 發phát 願nguyện要yếu 期kỳ 斷đoạn 除trừ 事sự 惡ác二nhị 是thị 智trí 心tâm 依y 理lý 懺sám 悔hối謂vị 觀quán 身thân 心tâm斷đoạn 除trừ 結kết 使sử但đãn 所sở 造tạo 業nghiệp有hữu 輕khinh 有hữu 重trọng若nhược 論luận 輕khinh 業nghiệp 事sự 懺sám 亦diệc 滅diệt若nhược 論luận 重trọng 業nghiệp 有hữu 可khả 轉chuyển 者giả亦diệc 能năng 轉chuyển 重trọng/trùng 令linh 輕khinh謂vị 三tam 塗đồ 業nghiệp 人nhân 中trung 輕khinh 受thọ故cố 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 云vân我ngã 言ngôn懺sám 悔hối 罪tội 則tắc 輕khinh 薄bạc於ư 少thiểu 時thời 受thọ故cố 知tri 事sự 懺sám 轉chuyển 重trọng/trùng 令linh 輕khinh牽khiên 報báo 不bất 定định由do 不bất 斷đoạn 結kết 故cố有hữu 漏lậu 力lực 微vi不bất 盡tận 故cố 業nghiệp後hậu 必tất 受thọ 報báo非phi 全toàn 不bất 定định今kim 故cố 偏thiên 說thuyết觀quán 理lý 斷đoạn 結kết無vô 惑hoặc 潤nhuận 業nghiệp業nghiệp 不bất 牽khiên 生sanh隨tùy 所sở 斷đoạn 處xứ故cố 業nghiệp 永vĩnh 盡tận於ư 現hiện 造tạo 業nghiệp 亦diệc 不bất 招chiêu 生sanh則tắc 於ư 過quá 現hiện所sở 造tạo 善thiện 惡ác方phương 是thị 究cứu 竟cánh 牽khiên 報báo 不bất 定định今kim 據cứ 此thử 義nghĩa是thị 以dĩ 偏thiên 說thuyết故cố 諸chư 智trí 者giả欲dục 斷đoạn 過quá 現hiện 三tam 塗đồ 重trọng 業nghiệp即tức 學học 觀quán 理lý 永vĩnh 免miễn 惡ác 道đạo是thị 故cố 初sơ 果quả 名danh 為vi 觝để 債trái故cố 攝nhiếp 論luận 云vân若nhược 無vô 苦khổ 下hạ 無vô 明minh諸chư 行hành 不bất 生sanh若nhược 行hành 已dĩ 生sanh 無vô 修tu 道Đạo無vô 明minh 諸chư 行hành 不bất 熟thục


何hà
以dĩ 故cố須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân不bất 造tạo 感cảm 生sanh 報báo 業nghiệp 故cố阿A 那Na 含Hàm 人nhân不bất 受thọ 下hạ 界giới 生sanh 報báo又hựu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 經Kinh 云vân若nhược 人nhân 具cụ 有hữu欲dục 界giới 諸chư 業nghiệp得đắc 阿A 那Na 含Hàm 果Quả能năng 轉chuyển 後hậu 業nghiệp 現hiện 在tại 受thọ 之chi羅La 漢Hán 亦diệc 爾nhĩ故cố 知tri 觀quán 理lý 是thị 真chân 懺sám 悔hối故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 偈kệ 云vân


一nhất
切thiết 業nghiệp 障chướng 海hải皆giai 由do 妄vọng 想tưởng 生sanh


若nhược
欲dục 懺sám 悔hối 者giả當đương 求cầu 真chân 實thật 相tướng


又hựu
大đại 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp久cửu 習tập 結kết 業nghiệp以dĩ 一nhất 實thật 觀quán 即tức 皆giai 消tiêu 滅diệt又hựu 諸chư 法pháp 無vô 行hành 經Kinh 云vân若nhược 菩Bồ 薩Tát 能năng見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh性tánh 即tức 涅Niết 槃Bàn 性tánh則tắc 能năng 畢tất 竟cánh 滅diệt 業nghiệp 障chướng 罪tội故cố 又hựu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 云vân觀quán 心tâm 無vô 心tâm從tùng 顛điên 倒đảo 相tương/tướng 起khởi如như 此thử 相tương/tướng 心tâm從tùng 妄vọng 想tưởng 起khởi如như 空không 中trung 風phong無vô 依y 止chỉ 處xứ故cố 知tri 善thiện 惡ác 取thủ 性tánh 作tác 相tương/tướng 由do 未vị 寤ngụ 理lý非phi 無vô 妄vọng 業nghiệp後hậu 若nhược 寤ngụ 理lý 前tiền 業nghiệp 即tức 滅diệt無vô 法pháp 可khả 住trụ故cố 不bất 招chiêu 生sanh如như 正chánh 觀quán 理lý 時thời當đương 思tư 諸chư 障chướng本bổn 唯duy 空không 寂tịch常thường 與dữ 諸chư 佛Phật同đồng 一nhất 真chân 性tánh洹hoàn 沙sa 萬vạn 德đức 法Pháp 界Giới 無vô 殊thù但đãn 無vô 明minh 障chướng 厚hậu不bất 能năng 覩đổ 見kiến以dĩ 不bất 見kiến 故cố常thường 於ư 佛Phật 前tiền 破phá 戒giới 違vi 道đạo十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch無vô 過quá 不bất 為vi猶do 如như 一nhất 堂đường 筵diên 及cập 凡phàm 聖thánh 在tại 堂đường 供cúng 養dường有hữu 多đa 盲manh 人nhân以dĩ 無vô 目mục 故cố 遂toại 於ư 眾chúng 前tiền 具cụ 造tạo 諸chư 惡ác


時thời
有hữu 智trí 人nhân愍mẫn 之chi 不bất 已dĩ遂toại 語ngữ 盲manh 人nhân 曰viết此thử 堂đường 具cụ 有hữu 凡phàm 聖thánh 僧Tăng 眾chúng汝nhữ 云vân 何hà 對đối 之chi 公công 然nhiên 造tạo 惡ác盲manh 人nhân 聞văn 已dĩ 慚tàm 愧quý 悑# 畏úy謝tạ 過quá 無vô 地địa遂toại 即tức 申thân 意ý 告cáo 白bạch 僧Tăng 眾chúng 曰viết弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp敬kính 白bạch 合hợp 堂đường 師sư 等đẳng弟đệ 子tử 無vô 福phước 少thiểu 來lai 失thất 明minh雖tuy 與dữ 師sư 等đẳng 同đồng 在tại 一nhất 堂đường不bất 能năng 覩đổ 見kiến以dĩ 不bất 見kiến 故cố遂toại 於ư 師sư 前tiền 無vô 過quá 不bất 為vi今kim 因nhân 善thiện 友hữu 開khai 導đạo始thỉ 知tri 有hữu 師sư慚tàm 愧quý 悑# 畏úy不bất 可khả 具cụ 陳trần弟đệ 子tử 今kim 從tùng 合hợp 堂đường 師sư 等đẳng求cầu 哀ai 懺sám 悔hối唯duy 願nguyện 師sư 等đẳng 受thọ 弟đệ 子tử 歸quy 誠thành 懺sám 悔hối然nhiên 此thử 盲manh 人nhân 雖tuy 自tự 無vô 眼nhãn 不bất 見kiến 僧Tăng 眾chúng然nhiên 知tri 僧Tăng 眾chúng 先tiên 皆giai 見kiến 已dĩ受thọ 其kỳ 懺sám 悔hối我ngã 等đẳng 亦diệc 然nhiên昔tích 造tạo 罪tội 時thời 常thường 在tại 佛Phật 前tiền今kim 欲dục 悔hối 過quá了liễu 知tri 諸chư 佛Phật悉tất 皆giai 見kiến 已dĩ但đãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật三Tam 達Đạt 靈linh 智trí 五ngũ 眼nhãn 明minh 照chiếu知tri 無vô 不bất 盡tận莫mạc 問vấn 遠viễn 近cận內nội 外ngoại 明minh 闇ám如như 掌chưởng 觀quan 珠châu隨tùy 機cơ 赴phó 感cảm 不bất 差sai 時thời 也dã


又hựu
知tri 罪tội 緣duyên無vô 有hữu 自tự 性tánh但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên虛hư 受thọ 是thị 苦khổ故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân心tâm 垢cấu 故cố 眾chúng 生sanh 垢cấu心tâm 淨tịnh 故cố 眾chúng 生sanh 淨tịnh妄vọng 想tưởng 是thị 垢cấu無vô 妄vọng 想tưởng 是thị 淨tịnh罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại不bất 在tại 中trung 間gian心tâm 亦diệc 不bất 在tại 內nội不bất 在tại 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian如như 其kỳ 心tâm 然nhiên罪tội 垢cấu 亦diệc 然nhiên如như 是thị 卻khước 推thôi罪tội 性tánh 皆giai 空không發phát 智trí 慧tuệ 火hỏa 了liễu 無vô 明minh 闇ám無vô 始thỉ 已dĩ 來lai所sở 造tạo 諸chư 惡ác猶do 如như 闇ám 室thất懺sám 悔hối 正chánh 解giải狀trạng 若nhược 明minh 燈đăng明minh 燈đăng 一nhất 照chiếu 昏hôn 闇ám 皆giai 除trừ不bất 以dĩ 闇ám 來lai 無vô 始thỉ 能năng 推thôi 燈đăng 也dã明minh 闇ám 解giải 惑hoặc 爾nhĩ 來lai 無vô 始thỉ迷mê 因nhân 謬mậu 果quả 具cụ 造tạo 諸chư 非phi事sự 等đẳng 如như 闇ám今kim 欲dục 悔hối 除trừ依y 佛Phật 性tánh 力lực 發phát 正chánh 見kiến 火hỏa事sự 等đẳng 明minh 燈đăng燈đăng 起khởi 闇ám 除trừ解giải 生sanh 惑hoặc 喪táng義nghĩa 無vô 不bất 滅diệt 也dã亦diệc 如như 霜sương 雪tuyết 待đãi 日nhật 而nhi 除trừ亦diệc 如như 病bệnh 疾tật 待đãi 良lương 藥dược 除trừ亦diệc 如như 迷mê 方phương 待đãi 寤ngụ 而nhi 正chánh亦diệc 如như 惡ác 類loại 眾chúng 薪tân 悔hối 如như豆đậu 火hỏa 須tu 臾du 殄điễn 滅diệt是thị 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân譬thí 如như 氎điệp 華hoa 千thiên 斤cân 不bất 如như 真chân 金kim 一nhất 兩lưỡng造tạo 罪tội 雖tuy 多đa 不bất 如như 少thiểu 善thiện既ký 對đối 佛Phật 造tạo 愆khiên還hoàn 同đồng 盲manh 人nhân 向hướng 僧Tăng 懺sám 悔hối罪tội 無vô 自tự 性tánh從tùng 緣duyên 而nhi 滅diệt故cố 業nghiệp 報báo 差sai 別biệt 經kinh 偈kệ 云vân


若nhược
人nhân 造tạo 重trọng 罪tội作tác 已dĩ 深thâm 自tự 責trách


懺sám
悔hối 更cánh 不bất 造tạo能năng 拔bạt 根căn 本bổn 業nghiệp


既ký
知tri 真chân 偽ngụy 即tức 知tri 所sở 緣duyên 罪tội 業nghiệp從tùng 事sự 而nhi 生sanh惑hoặc 情tình 障chướng 解giải迷mê 而nhi 不bất 覺giác故cố 有hữu 斯tư 罪tội如như 雲vân 覆phú 日nhật 如như 闇ám 冥minh 室thất今kim 之chi 寤ngụ 心tâm 緣duyên 理lý 而nhi 生sanh解giải 興hưng 惑hoặc 喪táng如như 光quang 滅diệt 暗ám前tiền 心tâm 雖tuy 起khởi 重trọng 罪tội後hậu 念niệm 觀quán 理lý妄vọng 心tâm 即tức 滅diệt 妄vọng 境cảnh 不bất 生sanh久cửu 熏huân 不bất 已dĩ 業nghiệp 種chủng 自tự 亡vong故cố 未vị 曾tằng 有hữu 經Kinh 云vân前tiền 心tâm 作tác 惡ác 如như 雲vân 覆phú 日nhật後hậu 心tâm 起khởi 善thiện 如như 炬cự 消tiêu 暗ám又hựu 大đại 集tập 經Kinh 云vân如như 百bách 年niên 垢cấu 衣y 可khả 於ư 一nhất 日nhật 澣# 令linh 鮮tiên 淨tịnh如như 是thị 百bách 千thiên劫kiếp 中trung 所sở 集tập諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp以dĩ 佛Phật 法Pháp 力lực 故cố 善thiện 順thuận 思tư 惟duy可khả 於ư 一nhất 日nhật 一nhất 時thời盡tận 能năng 消tiêu 滅diệt 也dã


儀nghi
式thức 部bộ 第đệ 五ngũ


此thử
之chi 一nhất 門môn 行hành 者giả 欲dục 懺sám要yếu 對đối 三Tam 寶Bảo 勝thắng 緣duyên 境cảnh 前tiền偏thiên 袒đản 露lộ 膞# 脫thoát 去khứ 巾cân 履lý女nữ 人nhân 不bất 勞lao 袒đản 髆bác 具cụ 服phục 威uy 儀nghi合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính請thỉnh 一nhất 大đại 德đức 耆kỳ 年niên 宿túc 邁mại 自tự 心tâm 敬kính 者giả先tiên 當đương 奉phụng 請thỉnh 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 以dĩ 為vi 良lương 緣duyên故cố 人nhân 述thuật 偈kệ 云vân


歸quy
命mạng 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật頂đảnh 禮lễ 無vô 邊biên 淨tịnh 覺giác 海hải


亦diệc
禮lễ 妙diệu 法Pháp 不bất 思tư 議nghị真Chân 如Như 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 藏tạng


住trụ
於ư 極cực 愛ái 一nhất 子tử 地địa得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 諸chư 聖thánh 人nhân


我ngã
以dĩ 身thân 口khẩu 清thanh 淨tịnh 意ý咸hàm 各các 歸quy 命mạng 稽khể 首thủ 禮lễ


然nhiên
後hậu 請thỉnh 懺sám 悔hối 主chủ 云vân


大đại
德đức 一nhất 心tâm 念niệm我ngã 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp今kim 請thỉnh 大đại 德đức為vi 懺sám 悔hối 阿a 闍xà 梨lê願nguyện 大đại 德đức 為vi 我ngã 作tác 懺sám 悔hối 阿a 闍xà 梨lê我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 得đắc 懺sám 悔hối慈từ 愍mẫn 故cố (# 一nhất 遍biến 亦diệc 得đắc 三tam 遍biến 彌di 善thiện )#


第đệ
二nhị 懺sám 悔hối 師sư 先tiên 教giáo 識thức 前tiền 罪tội 性tánh 輕khinh 重trọng具cụ 如như 初sơ 意ý依y 論luận 懺sám 悔hối 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng一nhất 更cánh 相tương 易dị 脫thoát 懺sám是thị 凡phàm 夫phu 下hạ 品phẩm 懺sám 法pháp二nhị 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 懺sám是thị 上thượng 品phẩm 凡phàm 夫phu 懺sám 法pháp三tam 焦tiêu 業nghiệp 懺sám是thị 賢hiền 人nhân 懺sám 法pháp四tứ 滅diệt 業nghiệp 懺sám是thị 聖thánh 人nhân 懺sám 法pháp前tiền 二nhị 是thị 事sự 中trung 懺sám 敵địch 對đối 而nhi 除trừ未vị 能năng 滅diệt 業nghiệp 且thả 伏phục 而nhi 不bất 起khởi由do 不bất 依y 理lý 觀quán 未vị 入nhập 聖thánh 位vị雖tuy 得đắc 免miễn 非phi 未vị 來lai不bất 入nhập 惡ác 道đạo然nhiên 此thử 業nghiệp 性tánh 常thường 在tại 以dĩ 熏huân 成thành 種chủng故cố 如như 人nhân 斫chước 樹thụ 但đãn 去khứ 枝chi 條điều 其kỳ 根căn 仍nhưng 在tại後hậu 二nhị 懺sám 悔hối 要yếu 須tu 緣duyên 空không 寤ngụ 理lý 心tâm 境cảnh 虛hư 融dung常thường 須tu 作tác 意ý 見kiến 諦Đế 漸tiệm 修tu然nhiên 後hậu 得đắc 滅diệt今kim 且thả 依y 第đệ 二nhị 凡phàm 夫phu 永vĩnh 斷đoạn 相tương 續tục 懺sám令linh 業nghiệp 伏phục 不bất 行hành常thường 依y 善thiện 友hữu發phát 大đại 誓thệ 願nguyện臨lâm 命mạng 終chung 時thời亦diệc 得đắc 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh十thập 方phương 淨tịnh 土độ永vĩnh 離ly 三tam 惡ác以dĩ 住trụ 娑sa 婆bà 恐khủng 心tâm 怯khiếp 弱nhược不bất 能năng 堅kiên 固cố意ý 欲dục 退thoái 者giả當đương 以dĩ 五ngũ 法pháp 佐tá 助trợ 得đắc 不bất 悔hối 果quả一nhất 信tín二nhị 慚tàm三tam 愧quý四tứ 善Thiện 知Tri 識Thức五ngũ 宗tông 敬kính 戒giới一nhất 信tín 者giả 為vi 道đạo 源nguyên 功công 德đức 母mẫu一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp因nhân 之chi 而nhi 生sanh二nhị 慚tàm 者giả自tự 不bất 作tác 罪tội三tam 愧quý 者giả不bất 教giáo 他tha 作tác 罪tội又hựu 慚tàm 者giả內nội 自tự 羞tu 人nhân愧quý 者giả羞tu 天thiên有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 則tắc 能năng 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu師sư 長trưởng 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh善Thiện 知Tri 識Thức 者giả是thị 全toàn 梵Phạm 行hạnh戒giới 者giả 是thị 汝nhữ 大đại 師sư 故cố三Tam 寶Bảo 是thị 凡phàm 聖thánh 所sở 依y故cố 須tu 歸quy 敬kính戒giới 師sư 臨lâm 時thời 種chủng 種chủng 開khai 誘dụ 令linh 發phát 大đại 心tâm 永vĩnh 斷đoạn 後hậu 犯phạm臨lâm 時thời 誡giới 勗úc 不bất 可khả 預dự 述thuật


洗tẩy
懺sám 部bộ 第đệ 六lục


如như
舍Xá 利Lợi 弗Phất悔hối 過quá 經Kinh 云vân


佛Phật
言ngôn

若nhược
有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân欲dục 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo欲dục 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道đạo欲dục 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả欲dục 知tri 去khứ 來lai 之chi 事sự 者giả常thường 以dĩ 平bình 旦đán 日nhật中trung 日nhật 入nhập 人nhân 定định夜dạ 半bán 雞kê 鳴minh 時thời澡táo 漱thấu 正chánh 衣y 服phục叉xoa 手thủ 拜bái 十thập 方phương 佛Phật自tự 在tại 所sở 向hướng當đương 悔hối 過quá 言ngôn


某mỗ
等đẳng 宿túc 命mạng從tùng 無vô 數số 劫kiếp 以dĩ 來lai所sở 犯phạm 過quá 惡ác至chí 今kim 世thế 所sở 犯phạm 婬dâm 妷dật所sở 犯phạm 瞋sân 怒nộ所sở 犯phạm 愚ngu 癡si不bất 知tri 佛Phật 時thời不bất 知tri 法Pháp 時thời不bất 知tri 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 時thời不bất 知tri 善thiện 惡ác 時thời若nhược 身thân 有hữu 犯phạm 過quá若nhược 口khẩu 犯phạm 過quá若nhược 心tâm 犯phạm 過quá若nhược 意ý 欲dục 害hại 佛Phật嫉tật 惡ố 經Kinh 道Đạo若nhược 鬪đấu 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng若nhược 殺sát 阿A 羅La 漢Hán若nhược 自tự 殺sát 父phụ 母mẫu若nhược 犯phạm 身thân 三tam口khẩu 四tứ 意ý 三tam自tự 殺sát 生sanh教giáo 人nhân 殺sát 生sanh見kiến 人nhân 殺sát 生sanh 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 行hành 盜đạo教giáo 人nhân 行hành 盜đạo見kiến 人nhân 行hành 盜đạo 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 欺khi 人nhân教giáo 人nhân 欺khi 人nhân見kiến 人nhân 欺khi 人nhân 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 兩lưỡng 舌thiệt教giáo 人nhân 兩lưỡng 舌thiệt見kiến 人nhân 兩lưỡng 舌thiệt 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 罵mạ 詈lị教giáo 人nhân 罵mạ 詈lị見kiến 人nhân 罵mạ 詈lị 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 妄vọng 言ngôn教giáo 人nhân 妄vọng 言ngôn見kiến 人nhân 妄vọng 言ngôn 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 嫉tật 妬đố教giáo 人nhân 嫉tật 妬đố見kiến 人nhân 嫉tật 妬đố 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 貪tham 餮thiết教giáo 人nhân 貪tham 餮thiết見kiến 人nhân 貪tham 餮thiết 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 不bất 信tín教giáo 人nhân 不bất 信tín見kiến 人nhân 不bất 信tín 代đại 其kỳ 喜hỷ不bất 信tín 作tác 善thiện 得đắc 善thiện作tác 惡ác 得đắc 惡ác見kiến 人nhân 作tác 惡ác 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 盜đạo 佛Phật 寺tự 中trung 財tài 物vật若nhược 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 財tài 物vật教giáo 人nhân 行hành 盜đạo見kiến 人nhân 行hành 盜đạo 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 輕khinh 稱xưng 小tiểu 斗đẩu短đoản 尺xích 欺khi 人nhân以dĩ 重trọng 稱xưng 大đại 斗đẩu長trường 尺xích 侵xâm 人nhân見kiến 人nhân 侵xâm 人nhân 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 故cố 作tác 賊tặc教giáo 人nhân 作tác 賊tặc見kiến 人nhân 作tác 賊tặc 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 自tự 惡ác 逆nghịch教giáo 人nhân 惡ác 逆nghịch見kiến 人nhân 惡ác 逆nghịch 代đại 其kỳ 喜hỷ身thân 諸chư 所sở 更cánh 以dĩ 來lai生sanh 五ngũ 處xứ 者giả在tại 泥nê 犁lê 中trung 時thời在tại 禽cầm 獸thú 中trung 時thời在tại 薜bệ 荔lệ 中trung 時thời在tại 人nhân 中trung 時thời在tại 天thiên 中trung 時thời身thân 在tại 此thử 五ngũ 逆nghịch 中trung 生sanh 時thời所sở 犯phạm 過quá 惡ác不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu不bất 孝hiếu 於ư 師sư不bất 敬kính 於ư 善thiện 友hữu不bất 敬kính 於ư 善thiện沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân不bất 敬kính 長trưởng 老lão輕khinh 易dị 父phụ 母mẫu輕khinh 易dị 於ư 師sư 父phụ輕khinh 易dị 求cầu 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 者giả輕khinh 易dị 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả若nhược 誹phỉ 謗báng 嫉tật 妬đố 之chi見kiến 佛Phật 道Đạo 言ngôn 非phi見kiến 惡ác 道đạo 言ngôn 是thị見kiến 正chánh 言ngôn 不bất 正chánh見kiến 不bất 正chánh 言ngôn 正chánh某mỗ 等đẳng 諸chư 所sở 作tác 過quá 惡ác願nguyện 從tùng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật求cầu 哀ai 悔hối 過quá令linh 某mỗ 等đẳng 今kim 世thế不bất 犯phạm 此thử 過quá 殃ương令linh 某mỗ 等đẳng 後hậu 世thế亦diệc 不bất 被bị 此thử 過quá 殃ương所sở 以dĩ 從tùng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 求cầu 哀ai 者giả何hà 佛Phật 能năng 洞đỗng 視thị 徹triệt 聽thính不bất 敢cảm 於ư 佛Phật 前tiền 欺khi某mỗ 等đẳng 有hữu 過quá 惡ác不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng從tùng 今kim 以dĩ 後hậu皆giai 不bất 敢cảm 復phục 犯phạm


佛Phật
語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân意ý 不bất 欲dục 入nhập 三tam 塗đồ 者giả諸chư 所sở 作tác 過quá皆giai 當đương 悔hối 過quá不bất 當đương 覆phú 藏tàng不bất 欲dục 生sanh 邊biên 地địa無vô 三Tam 寶Bảo 處xứ皆giai 當đương 悔hối 過quá不bất 當đương 覆phú 藏tàng乃nãi 至chí 欲dục 得đắc三tam 乘thừa 道Đạo 果Quả 者giả皆giai 當đương 悔hối 過quá不bất 當đương 覆phú 藏tàng佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất若nhược 使sử 天thiên 下hạ 男nam 子tử 女nữ 人nhân皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật若nhược 有hữu 人nhân 供cúng 養dường天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán辟Bích 支Chi 佛Phật 滿mãn 千thiên不bất 如như 持trì 悔Hối 過Quá 經Kinh於ư 晝trú 夜dạ 各các 三tam過quá 讀đọc 一nhất 日nhật其kỳ 得đắc 福phước 勝thắng 供cúng 養dường 天thiên 下hạ 阿A 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 佛Phật百bách 倍bội 千thiên 倍bội萬vạn 倍bội 億ức 倍bội又hựu 依y 普phổ 賢hiền 觀quán 經Kinh 云vân懺sám 悔hối 六lục 根căn 本bổn 意ý由do 業nghiệp 障chướng 故cố不bất 淨tịnh 六lục 根căn具cụ 造tạo 十thập 惡ác處xứ 處xứ 貪tham 著trước遍biến 六lục 情tình 根căn此thử 六lục 根căn 業nghiệp枝chi 條điều 華hoa 葉diệp悉tất 滿mãn 三tam 界giới一nhất 切thiết 生sanh 處xứ增tăng 長trưởng 無vô 明minh今kim 欲dục 懺sám 悔hối廣quảng 請thỉnh 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa志chí 心tâm 徹triệt 倒đảo發phát 願nguyện 求cầu 破phá 壞hoại 身thân 心tâm一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp念niệm 念niệm 之chi 中trung得đắc 見kiến 普Phổ 賢Hiền十thập 方phương 諸chư 佛Phật故cố 說thuyết 偈kệ 云vân


若nhược
有hữu 眼nhãn 根căn 惡ác業nghiệp 障chướng 說thuyết 不bất 淨tịnh


但đãn
當đương 誦tụng 大Đại 乘Thừa思tư 念niệm 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa


是thị
名danh 懺sám 悔hối 眼nhãn盡tận 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp


耳nhĩ
根căn 聞văn 亂loạn 聲thanh壞hoại 亂loạn 和hòa 合hợp 義nghĩa


由do
是thị 起khởi 狂cuồng 亂loạn猶do 如như 癡si 猨viên 猴hầu


但đãn
當đương 誦tụng 大Đại 乘Thừa觀quán 法pháp 空không 無vô 相tướng


永vĩnh
離ly 一nhất 切thiết 惡ác天thiên 耳nhĩ 聞văn 十thập 方phương


鼻tị
根căn 著trước 諸chư 香hương隨tùy 染nhiễm 起khởi 諸chư 觸xúc


如như
此thử 狂cuồng 惑hoặc 鼻tị隨tùy 染nhiễm 生sanh 諸chư 塵trần


若nhược
誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh觀quán 法Pháp 如như 實thật 際tế


永vĩnh
離ly 諸chư 惡ác 業nghiệp後hậu 世thế 不bất 復phục 生sanh


舌thiệt
根căn 起khởi 五ngũ 種chủng惡ác 口khẩu 不bất 善thiện 業nghiệp


若nhược
欲dục 自tự 調điều 順thuận應ưng 勤cần 修tu 慈từ 心tâm


思tư
法pháp 真chân 寂tịch 義nghĩa無vô 諸chư 分phân 別biệt 相tướng


心tâm
根căn 如như 猨viên 猴hầu無vô 有hữu 暫tạm 停đình 時thời


若nhược
欲dục 折chiết 伏phục 者giả當đương 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh


念niệm
佛Phật 大đại 覺giác 身thân力Lực 無Vô 畏Úy 所sở 成thành


身thân
為vi 機cơ 關quan 主chủ如như 塵trần 隨tùy 風phong 轉chuyển


六lục
賊tặc 游du 戲hí 中trung自tự 在tại 無vô 罣quái 礙ngại


若nhược
欲dục 滅diệt 此thử 惡ác永vĩnh 離ly 諸chư 塵trần 勞lao


當đương
處xứ 涅Niết 槃Bàn 城thành安an 樂lạc 心tâm 澹đạm 怕phạ


但đãn
當đương 誦tụng 大Đại 乘Thừa念niệm 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu


無vô
量lượng 勝thắng 方phương 便tiện從tùng 思tư 實thật 相tướng 得đắc


如như
此thử 等đẳng 六lục 法Pháp名danh 為vi 六lục 情tình 根căn


一nhất
切thiết 業nghiệp 障chướng 海hải皆giai 從tùng 妄vọng 相tương 生sanh


若nhược
欲dục 懺sám 悔hối 者giả端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng


眾chúng
罪tội 如như 霜sương 露lộ慧tuệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ


是thị
故cố 應ưng 志chí 心tâm懺sám 悔hối 六lục 情tình 根căn


述thuật
曰viết余dư 自tự 勤cần 力lực 檢kiểm 討thảo 一nhất 切thiết 經kinh 論luận雖tuy 復phục 教giáo 人nhân 總tổng 懺sám 罪tội 法pháp然nhiên 文văn 多đa 散tán 落lạc 不bất 可khả 具cụ 錄lục將tương 前tiền 二nhị 經kinh 懺sám 文văn 稍sảo 略lược所sở 以dĩ 偏thiên 引dẫn 出xuất 之chi竊thiết 尋tầm 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 至chí 今kim 造tạo 過quá 極cực 多đa名danh 數số 塵trần 沙sa若nhược 依y 前tiền 懺sám又hựu 恐khủng 洗tẩy 蕩đãng 不bất 可khả 周chu 淨tịnh今kim 此thử 已dĩ 下hạ 更cánh 依y 隋tùy 代đại 曇đàm 遷thiên 靈linh 裕# 二nhị 法Pháp 師sư總tổng 懺sám 十thập 惡ác冀ký 望vọng 周chu 悉tất雖tuy 是thị 凡phàm 夫phu 所sở 撰soạn然nhiên 文văn 義nghĩa 皆giai 採thải 拾thập 地địa 持trì 經Kinh 論luận 聖thánh 意ý而nhi 纘# 集tập 之chi依y 之chi 修tu 行hành皆giai 合hợp 佛Phật 意ý古cổ 今kim 諸chư 德đức 懺sám 文văn 甚thậm 多đa比tỉ 校giáo 周chu 悉tất 未vị 能năng 逾du 下hạ 二nhị 文văn 也dã


十thập
惡ác 懺sám 文văn (# 曇đàm 遷thiên 法Pháp 師sư 撰soạn 文văn )#


弟đệ
子tử 某mỗ 甲giáp普phổ 為vi 一nhất 切thiết法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh發phát 露lộ 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai所sở 作tác 罪tội 業nghiệp或hoặc 殺sát 害hại 君quân 親thân 及cập真Chân 人Nhân 羅La 漢Hán兵binh 戈qua 征chinh 討thảo 鋒phong 刃nhận 殺sát 戮lục游du 獵liệp 禽cầm 獸thú 網võng 捕bộ 蟲trùng 魚ngư或hoặc 經kinh 作tác 惡ác 王vương 刑hình 罰phạt 差sai 濫lạm乃nãi 至chí 含hàm 靈linh 稟bẩm 性tánh 蠢xuẩn 動động凡phàm 諸chư 生sanh 類loại 殘tàn 害hại 殺sát 傷thương及cập 猛mãnh 獸thú 鷙# 鳥điểu 遞đệ 相tương 噉đạm 食thực或hoặc 盜đạo 佛Phật 物vật 法Pháp 物vật僧Tăng 物vật 及cập 他tha 財tài 寶bảo居cư 官quan 因nhân 事sự 納nạp 貨hóa 受thọ 財tài或hoặc 非phi 己kỷ 室thất 家gia 外ngoại 行hành 婬dâm 穢uế莫mạc 簡giản 親thân 屬thuộc 不bất 避tị 僧Tăng 尼ni橫hoạnh 起khởi 愛ái 憎tăng 妄vọng 相tương/tướng 妬đố 忌kỵ或hoặc 虛hư 詐trá 妄vọng 語ngữ 誑cuống 惑hoặc 君quân 親thân不bất 知tri 不bất 見kiến言ngôn 知tri 言ngôn 見kiến憑bằng 託thác 鬼quỷ 神thần 詭quỷ 誑cuống 世thế 俗tục或hoặc 讒sàm 諂siểm 兩lưỡng 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 二nhị 邊biên將tương 此thử 惡ác 言ngôn向hướng 彼bỉ 陳trần 說thuyết持trì 彼bỉ 惡ác 語ngữ 復phục 向hướng 此thử 論luận阻trở 隔cách 君quân 臣thần 離ly 間gian 骨cốt 肉nhục一nhất 切thiết 和hòa 合hợp由do 其kỳ 破phá 壞hoại或hoặc 出xuất 言ngôn 麁thô 獷quánh 毀hủy 訾tí 他tha 人nhân呵ha 叱sất 任nhậm 情tình 罵mạ 詈lị 在tại 口khẩu或hoặc 不bất 以dĩ 正chánh 言ngôn乃nãi 為vi 綺ỷ 語ngữ說thuyết 善thiện 為vi 惡ác以dĩ 臭xú 為vi 香hương名danh 長trường/trưởng 為vi 短đoản說thuyết 白bạch 為vi 黑hắc謬mậu 言ngôn 詭quỷ 語ngữ 調điều 弄lộng 於ư 人nhân或hoặc 志chí 在tại 貪tham 味vị求cầu 取thủ 不bất 節tiết性tánh 多đa 瞋sân 忿phẫn恚khuể 怒nộ 自tự 纏triền或hoặc 不bất 識thức 正chánh 理lý迷mê 惑hoặc 邪tà 見kiến謗báng 佛Phật 法Pháp 僧Tăng說thuyết 無vô 因nhân 果quả不bất 信tín 修tu 善thiện受thọ 人nhân 天thiên 樂lạc不bất 信tín 為vi 惡ác受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ或hoặc 謂vị 此thử 身thân 無vô 因nhân 而nhi 得đắc或hoặc 謂vị 未vị 來lai 斷đoạn 無vô 因nhân 果quả毀hủy 壞hoại 塔tháp 寺tự 焚phần 燒thiêu 經Kinh 典điển融dung 刮# 佛Phật 像tượng 以dĩ 取thủ 金kim 銅đồng污ô 穢uế 伽già 藍lam 違vi 越việt 禁cấm 戒giới或hoặc 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục及cập 食thực 五ngũ 辛tân愚ngu 癡si 邪tà 見kiến無vô 惡ác 不bất 造tạo凡phàm 此thử 所sở 陳trần十thập 種chủng 惡ác 業nghiệp自tự 作tác 教giáo 他tha見kiến 作tác 隨tùy 喜hỷ從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai定định 有hữu 斯tư 罪tội以dĩ 罪tội 因nhân 緣duyên 能năng 令linh 眾chúng 生sanh墮đọa 於ư 地địa 獄ngục畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ若nhược 生sanh 人nhân 間gian短đoản 命mạng 多đa 病bệnh常thường 處xứ 卑ty 賤tiện及cập 以dĩ 貧bần 窮cùng共cộng 人nhân 有hữu 財tài不bất 得đắc 自tự 在tại婦phụ 不bất 良lương 謹cẩn二nhị 妻thê 相tương 諍tranh多đa 被bị 謗báng 毀hủy為vi 人nhân 誑cuống 惑hoặc所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc弊tệ 惡ác 破phá 壞hoại不bất 值trị 好hảo/hiếu 語ngữ常thường 聞văn 惡ác 聲thanh凡phàm 所sở 陳trần 說thuyết 常thường 有hữu 諍tranh 訟tụng假giả 說thuyết 真chân 言ngôn人nhân 不bất 信tín 受thọ吐thổ 發phát 音âm 辭từ 又hựu 不bất 辯biện 正chánh貪tham 財tài 無vô 厭yếm所sở 求cầu 不bất 獲hoạch常thường 為vị 他tha 人nhân伺tứ 其kỳ 長trường 短đoản不bất 善thiện 知tri 識thức共cộng 相tương 惱não 害hại常thường 生sanh 邪tà 見kiến 之chi 家gia常thường 懷hoài 諂siểm 曲khúc 之chi 心tâm無vô 始thỉ 已dĩ 來lai十thập 不bất 善thiện 業nghiệp皆giai 從tùng 煩phiền 惱não 邪tà 見kiến 而nhi 生sanh令linh 依y 佛Phật 性tánh 正chánh 見kiến 力lực 故cố發phát 露lộ 懺sám 悔hối皆giai 得đắc 除trừ 滅diệt譬thí 如như 明minh 珠châu投đầu 之chi 濁trược 水thủy以dĩ 珠châu 威uy 德đức水thủy 即tức 澄trừng 清thanh佛Phật 性tánh 威uy 德đức亦diệc 復phục 如như 是thị投đầu 諸chư 眾chúng 生sanh 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch煩phiền 惱não 濁trược 水thủy 皆giai 即tức 澄trừng 清thanh弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp及cập 一nhất 切thiết 法pháp 界giới 眾chúng 生sanh自tự 從tùng 今kim 身thân乃nãi 至chí 成thành 佛Phật願nguyện 更cánh 不bất 造tạo 此thử 等đẳng 諸chư 罪tội歸quy 命mạng 敬kính 禮lễ常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo懺sám 悔hối 已dĩ 訖ngật 次thứ 禮lễ 懺sám 功công 德đức 發phát 願nguyện 說thuyết 偈kệ 云vân


願nguyện
於ư 未vị 來lai 世thế見kiến 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật


無vô
邊biên 功công 德đức 身thân我ngã 及cập 餘dư 信tín 者giả


既ký
見kiến 彼bỉ 佛Phật 已dĩ願nguyện 得đắc 離ly 垢cấu 眼nhãn


成thành
無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề普phổ 及cập 於ư 含hàm 識thức


總tổng
懺sám 十thập 惡ác 偈kệ 文văn (# 靈linh 裕# 法Pháp 師sư 撰soạn 文văn )#


自tự
惟duy 我ngã 生sanh 死tử過quá 去khứ 無vô 初sơ 際tế


乃nãi
至chí 於ư 今kim 生sanh相tương 續tục 不bất 斷đoạn 絕tuyệt


愚ngu
癡si 暗ám 覆phú 故cố三tam 毒độc 火hỏa 常thường 然nhiên


雖tuy
有hữu 身thân 與dữ 心tâm而nhi 不bất 能năng 自tự 寤ngụ


徒đồ
蒙mông 一nhất 切thiết 佛Phật放phóng 智trí 慧tuệ 日nhật 光quang


照chiếu
我ngã 二nhị 種chủng 身thân亦diệc 未vị 之chi 知tri 覺giác


懷hoài
惑hoặc 生sanh 諸chư 趣thú無vô 類loại 而nhi 不bất 更cánh


諦đế
思tư 此thử 因nhân 緣duyên誰thùy 非phi 己kỷ 眷quyến 屬thuộc


又hựu
念niệm 諸chư 眾chúng 生sanh元nguyên 同đồng 一nhất 心tâm 海hải


因nhân
妄vọng 想tưởng 識thức 浪lãng幻huyễn 起khởi 諸chư 趣thú 身thân


是thị
身thân 無vô 種chủng 種chủng與dữ 我ngã 同đồng 如như 性tánh


因nhân
於ư 失thất 念niệm 故cố彼bỉ 我ngã 分phân 別biệt 生sanh


由do
之chi 起khởi 愛ái 憎tăng常thường 共cộng 相tương 鬪đấu 諍tranh


日nhật
夜dạ 懷hoài 嫌hiềm 恨hận思tư 念niệm 相tương/tướng 報báo 及cập


遂toại
於ư 眾chúng 生sanh 中trung無vô 一nhất 不bất 傷thương 害hại


貪tham
奪đoạt 於ư 資tư 生sanh非phi 分phần/phân 起khởi 染nhiễm 欲dục


虛hư
誑cuống 無vô 實thật 語ngữ惡ác 口khẩu 不bất 擇trạch 言ngôn


兩lưỡng
舌thiệt 相tướng 破phá 壞hoại綺ỷ 語ngữ 調điều 弄lộng 人nhân


貪tham
海hải 無vô 厭yếm 足túc瞋sân 火hỏa 然nhiên 復phục 然nhiên


邪tà
見kiến 背bội 正chánh 教giáo諂siểm 曲khúc 無vô 誠thành 信tín


違vi
犯phạm 諸chư 如Như 來Lai一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 戒giới


嫌hiềm
恨hận 與dữ 愛ái 憎tăng無vô 心tâm 而nhi 不bất 有hữu


是thị
罪tội 若nhược 不bất 懺sám長trường 夜dạ 熏huân 自tự 心tâm


積tích
熏huân 而nhi 不bất 已dĩ變biến 成thành 地địa 獄ngục 處xứ


及cập
與dữ 諸chư 苦khổ 具cụ諸chư 佛Phật 於ư 爾nhĩ 時thời


皆giai
悉tất 不bất 能năng 救cứu唯duy 除trừ 自tự 發phát 露lộ


所sở
造tạo 諸chư 愆khiên 咎cữu應ưng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 心tâm


隨tùy
順thuận 本bổn 淨tịnh 性tánh無vô 始thỉ 時thời 無vô 明minh


自tự
此thử 漸tiệm 微vi 薄bạc是thị 故cố 懷hoài 慚tàm 愧quý


深thâm
心tâm 悔hối 諸chư 罪tội願nguyện 佛Phật 放phóng 慈từ 光quang


照chiếu
及cập 苦khổ 眾chúng 生sanh所sở 有hữu 煩phiền 惱não 聚tụ


皆giai
令linh 悉tất 消tiêu 滅diệt自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm


從tùng
此thử 至chí 究cứu 竟cánh平bình 等đẳng 真chân 法Pháp 界Giới


於ư
今kim 得đắc 圓viên 滿mãn(# 下hạ 有hữu 六lục 行hành 偈kệ 長trường/trưởng 安an 延diên 興hưng 寺tự 玄huyền 琬# 律luật 師sư 撰soạn )#


傷thương
己kỷ 無vô 始thỉ 隨tùy 自tự 心tâm順thuận 入nhập 欲dục 流lưu 墮đọa 洄hồi 澓phục


於ư
中trung 孤cô 獨độc 無vô 救cứu 護hộ具cụ 造tạo 無vô 邊biên 百bách 種chủng 苦khổ


所sở
受thọ 諸chư 苦khổ 時thời 報báo 定định諸chư 佛Phật 威uy 神thần 不bất 能năng 救cứu


困khốn
逼bức 事sự 窮cùng 苦khổ 對đối 至chí方phương 乃nãi 有hữu 此thử 一nhất 念niệm 寤ngụ


以dĩ
其kỳ 無vô 明minh 曀ê 膜mô 厚hậu三tam 毒độc 之chi 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên


意ý
欲dục 遠viễn 離ly 不bất 能năng 離ly如như 癕# 已dĩ 熟thục 待đãi 破phá 時thời


唯duy
願nguyện 諸chư 佛Phật 放phóng 慈từ 光quang


時thời
復phục 照chiếu 及cập 極cực 苦khổ 者giả


往vãng
昔tích 所sở 造tạo 三tam 業nghiệp 罪tội及cập 今kim 現hiện 起khởi 一nhất 切thiết 惡ác


未vị
來lai 應ưng 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não頂đảnh 禮lễ 懺sám 悔hối 願nguyện 滅diệt 除trừ


頌tụng
曰viết


五ngũ
體thể 悔hối 前tiền 朝triêu三tam 屈khuất 懺sám 中trung 夕tịch


鳴minh
椎chùy 誡giới 旭# 旦đán哀ai 我ngã 苦khổ 勞lao 役dịch


引dẫn
目mục 寓# 金kim 言ngôn悲bi 傷thương 塵trần 垢cấu 積tích


咄đốt
哉tai 形hình 非phi 我ngã嗟ta 往vãng 常thường 沈trầm 溺nịch


踟trì
蹰trù 歧kỳ 路lộ 危nguy揮huy 手thủ 謝tạ 中trung 析tích


洗tẩy
滌địch 歸quy 誠thành 懺sám皎hiệu 潔khiết 凌lăng 雲vân 釋thích


蕭tiêu
索sách 業nghiệp 苦khổ 離ly昇thăng 陟trắc 隨tùy 緣duyên 益ích


雖tuy
未vị 齊tề 高cao 蹤tung且thả 免miễn 幽u 途đồ 歷lịch


感cảm
應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 三tam 驗nghiệm )#


-#
晉tấn 沙Sa 門Môn 慧tuệ 達đạt


-#
梁lương 沙Sa 門Môn 法Pháp 寵sủng


-#
唐đường 沙Sa 門Môn 德đức 美mỹ


晉tấn
沙Sa 門Môn 慧tuệ 達đạt姓tánh 劉lưu 名danh 薩tát 荷hà西tây 河hà 離ly 石thạch 人nhân 也dã未vị 出xuất 家gia 時thời長trường/trưởng 於ư 軍quân 旅lữ不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp尚thượng 武võ 好hảo/hiếu 畋điền 獵liệp年niên 三tam 十thập 一nhất 暴bạo 病bệnh 而nhi 死tử體thể 尚thượng 溫ôn 柔nhu家gia 未vị 殮liễm至chí 七thất 日nhật 而nhi 蘇tô說thuyết 云vân將tương 盡tận 之chi 時thời見kiến 有hữu 兩lưỡng 人nhân 執chấp 縛phược 將tương 去khứ向hướng 西tây 北bắc 行hành路lộ 轉chuyển 高cao 稍sảo 得đắc 平bình 衢cù兩lưỡng 邊biên 列liệt 樹thụ見kiến 有hữu 一nhất 人nhân執chấp 弓cung 帶đái 劍kiếm 當đương 衢cù 而nhi 立lập指chỉ 語ngữ 兩lưỡng 人nhân 將tương 荷hà 西tây 行hành見kiến 屋ốc 舍xá 甚thậm 多đa 白bạch 壁bích 赤xích 柱trụ荷hà 入nhập 一nhất 家gia有hữu 女nữ 子tử 美mỹ 容dung 服phục荷hà 就tựu 乞khất 食thực空không 中trung 聲thanh 言ngôn勿vật 與dữ 之chi 也dã有hữu 人nhân 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất執chấp 鐵thiết 杵xử 將tương 欲dục 擊kích 之chi荷hà 遽cự 走tẩu 歷lịch 入nhập 十thập 許hứa 家gia 皆giai 然nhiên遂toại 無vô 所sở 得đắc復phục 西tây 北bắc 行hành 見kiến 一nhất 嫗# 乘thừa 車xa與dữ 荷hà 一nhất 卷quyển 書thư荷hà 受thọ 之chi西tây 至chí 一nhất 家gia館quán 宇vũ 華hoa 整chỉnh有hữu 嫗# 坐tọa 于vu 戶hộ 外ngoại口khẩu 中trung 虎hổ 牙nha屋ốc 內nội 床sàng 帳trướng 光quang 麗lệ竹trúc 席tịch 青thanh 几kỉ


復phục
有hữu 女nữ 子tử 處xứ 之chi問vấn 荷hà 得đắc 書thư 來lai 不phủ荷hà 以dĩ 書thư 卷quyển 與dữ 之chi女nữ 取thủ 餘dư 書thư 比tỉ 之chi俄nga 見kiến 兩lưỡng 沙Sa 門Môn謂vị 荷hà 汝nhữ 識thức 我ngã 不phủ荷hà 答đáp 不bất 識thức沙Sa 門Môn 曰viết今kim 宜nghi 歸quy 命mạng釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật荷hà 如như 言ngôn 發phát 念niệm因nhân 隨tùy 沙Sa 門Môn 俱câu 行hành遙diêu 見kiến 一nhất 城thành類loại 長trường/trưởng 安an 城thành而nhi 色sắc 甚thậm 黑hắc蓋cái 鐵thiết 城thành 也dã見kiến 人nhân 身thân 甚thậm 長trường/trưởng 大đại膚phu 黑hắc 如như 漆tất頭đầu 髮phát 曳duệ 地địa沙Sa 門Môn 曰viết地địa 獄ngục 中trung 鬼quỷ 也dã其kỳ 處xứ 甚thậm 寒hàn有hữu 氷băng 如như 席tịch飛phi 散tán 著trước 人nhân 頭đầu 頭đầu 斷đoạn著trước 脚cước 脚cước 斷đoạn二nhị 沙Sa 門Môn 云vân此thử 寒hàn 氷băng 獄ngục 也dã荷hà 便tiện 自tự 識thức 宿túc 命mạng知tri 兩lưỡng 沙Sa 門Môn往vãng 維Duy 衛Vệ 佛Phật 時thời並tịnh 其kỳ 師sư 也dã作tác 沙Sa 彌Di 時thời以dĩ 犯phạm 俗tục 罪tội不bất 得đắc 受thọ 戒giới世thế 雖tuy 有hữu 佛Phật竟cánh 不bất 得đắc 見kiến從tùng 再tái 得đắc 人nhân 身thân一nhất 生sanh 羌khương 中trung今kim 生sanh 晉tấn 中trung又hựu 見kiến 從tùng 伯bá 在tại 此thử 獄ngục 裏lý謂vị 荷hà 曰viết昔tích 在tại 鄴# 時thời 不bất 知tri 事sự 佛Phật見kiến 人nhân 灌quán 像tượng 聊liêu 試thí 學học 之chi而nhi 不bất 肯khẳng 還hoàn 直trực今kim 故cố 受thọ 罪tội猶do 有hữu 灌quán 福phước 幸hạnh 得đắc 生sanh 天thiên次thứ 見kiến 刀đao 山sơn 地địa 獄ngục次thứ 第đệ 經kinh 歷lịch 觀quán 見kiến 甚thậm 多đa獄ngục 獄ngục 異dị 城thành 不bất 相tương 雜tạp 廁trắc人nhân 數số 如như 沙sa不bất 可khả 稱xưng 計kế楚sở 毒độc 科khoa 法pháp略lược 與dữ 經kinh 說thuyết 相tương/tướng 符phù自tự 荷hà 履lý 踐tiễn 地địa 獄ngục示thị 有hữu 光quang 景cảnh俄nga 而nhi 忽hốt 見kiến 金kim 色sắc暉huy 明minh 皎hiệu 然nhiên見kiến 人nhân 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 許hứa相tướng 好hảo 嚴nghiêm 華hoa 體thể 黃hoàng 金kim 色sắc左tả 右hữu 竝tịnh 曰viết觀quán 世thế 大Đại 士Sĩ 也dã皆giai 起khởi 迎nghênh 禮lễ有hữu 二nhị 沙Sa 門Môn形hình 質chất 相tương/tướng 類loại竝tịnh 行hành 而nhi 東đông荷hà 作tác 禮lễ 畢tất菩Bồ 薩Tát 具cụ 為vi 說thuyết 法Pháp 可khả 千thiên 餘dư 言ngôn末mạt 云vân凡phàm 為vi 亡vong 人nhân 設thiết 福phước若nhược 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ爰viên 至chí 七thất 世thế 姻nhân 媾cấu 親thân 戚thích 朋bằng 友hữu 路lộ 人nhân或hoặc 在tại 精tinh 舍xá或hoặc 在tại 家gia 中trung亡vong 者giả 受thọ 苦khổ 即tức 得đắc 免miễn 脫thoát七thất 月nguyệt 望vọng 日nhật 沙Sa 門Môn 受thọ 臘lạp此thử 時thời 設thiết 供cung 彌di 為vi 勝thắng 也dã若nhược 割cát 器khí 物vật 以dĩ 充sung 供cúng 養dường器khí 器khí 摽phiếu/phiêu 題đề 言ngôn為vi 某mỗ 人nhân 親thân 奉phụng 上thượng 三Tam 寶Bảo福phước 施thí 彌di 多đa 其kỳ 慶khánh 逾du 速tốc沙Sa 門Môn 白bạch 衣y見kiến 身thân 為vi 過quá 及cập 宿túc 世thế 之chi 罪tội種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp能năng 於ư 眾chúng 中trung盡tận 自tự 發phát 露lộ不bất 失thất 事sự 條điều 勤cần 誠thành 懺sám 悔hối 者giả罪tội 即tức 消tiêu 滅diệt如như 其kỳ 弱nhược 顏nhan 羞tu 慚tàm 恥sỉ 於ư 大đại 眾chúng 露lộ 其kỳ 過quá 者giả可khả 在tại 屏bính 處xứ默mặc 自tự 記ký 說thuyết不bất 失thất 事sự 者giả罪tội 亦diệc 降giáng/hàng 滅diệt若nhược 有hữu 所sở 遺di 漏lậu 非phi 故cố 隱ẩn 蔽tế雖tuy 不bất 獲hoạch 免miễn 受thọ 報báo 稍sảo 輕khinh若nhược 不bất 能năng 悔hối無vô 慚tàm 愧quý 心tâm此thử 名danh 執chấp 過quá 不bất 返phản命mạng 終chung 之chi 後hậu剋khắc 墜trụy 地địa 獄ngục又hựu 他tha 造tạo 塔tháp 及cập 與dữ 堂đường 殿điện雖tuy 復phục 一nhất 土thổ/độ 一nhất 木mộc 若nhược 染nhiễm 若nhược 碧bích率suất 誠thành 供cung 助trợ獲hoạch 福phước 甚thậm 多đa若nhược 見kiến 塔tháp 殿điện或hoặc 有hữu 草thảo 穢uế不bất 加gia 耘vân 除trừ蹈đạo 之chi 而nhi 行hành禮lễ 拜bái 功công 德đức隨tùy 即tức 盡tận 矣hĩ又hựu 曰viết經kinh 者giả 尊tôn 典điển 化hóa 導đạo 之chi 津tân波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 功công 德đức 最tối 勝thắng首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 亦diệc 其kỳ 次thứ 也dã若nhược 有hữu 善thiện 人nhân 讀đọc 誦tụng 經Kinh 處xứ其kỳ 地địa 皆giai 為vi 金kim 剛cang但đãn 肉nhục 眼nhãn 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 見kiến 耳nhĩ能năng 勤cần 諷phúng 持trì不bất 墮đọa 地địa 獄ngục波Ba 若Nhã 定định 本bổn 及cập 如Như 來Lai 鉢bát後hậu 當đương 東đông 至chí 漢hán 地địa能năng 立lập 一nhất 善thiện 於ư 此thử 經Kinh 鉢bát受thọ 報báo 生sanh 天thiên 倍bội 得đắc 功công 德đức所sở 說thuyết 甚thậm 廣quảng略lược 要yếu 載tái 之chi荷hà 臨lâm 辭từ 去khứ謂vị 曰viết汝nhữ 應ưng 歷lịch 劫kiếp 備bị 受thọ 罪tội 報báo以dĩ 嘗thường 聞văn 經Kinh 法pháp生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm今kim 當đương 見kiến 受thọ 輕khinh 報báo 一nhất 過quá 便tiện 免miễn汝nhữ 得đắc 濟tế 活hoạt 可khả 作tác 沙Sa 門Môn雒# 陽dương 臨lâm 淄# 建kiến 業nghiệp 鄮# 陰ấm 成thành 都đô 五ngũ 處xứ並tịnh 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 塔tháp又hựu 吳ngô 中trung 兩lưỡng 石thạch 像tượng育dục 王vương 所sở 使sử 鬼quỷ 神thần 造tạo 也dã頗phả 得đắc 真chân 相tương/tướng能năng 往vãng 禮lễ 者giả不bất 墮đọa 地địa 獄ngục語ngữ 已dĩ 東đông 行hành荷hà 作tác 禮lễ 而nhi 別biệt出xuất 南nam 大Đại 道Đạo廣quảng 百bách 餘dư 步bộ道đạo 上thượng 行hành 者giả不bất 可khả 稱xưng 計kế道đạo 邊biên 有hữu 高cao 座tòa高cao 數sổ 十thập 丈trượng有hữu 沙Sa 門Môn 坐tọa 之chi左tả 右hữu 僧Tăng 眾chúng 列liệt 倚ỷ 甚thậm 多đa有hữu 人nhân 執chấp 筆bút 北bắc 面diện 而nhi 立lập謂vị 荷hà 曰viết在tại 襄tương 陽dương 時thời 何hà 故cố 殺sát 鹿lộc跪quỵ 答đáp 曰viết他tha 人nhân 射xạ 鹿lộc 我ngã 加gia 創sáng/sang 耳nhĩ又hựu 不bất 噉đạm 肉nhục 何hà 緣duyên 受thọ 報báo


時thời
即tức 見kiến 襄tương 陽dương 殺sát 鹿lộc 之chi 地địa草thảo 樹thụ 山sơn 澗giản 忽hốt 然nhiên 滿mãn 目mục所sở 乘thừa 黑hắc 馬mã 並tịnh 皆giai 能năng 言ngôn悉tất 證chứng 荷hà 殺sát 鹿lộc 年niên 月nguyệt 時thời 日nhật荷hà 懼cụ 然nhiên 無vô 對đối須tu 臾du 有hữu 人nhân 以dĩ 叉xoa 叉xoa 之chi 投đầu 鑊hoạch 湯thang 中trung自tự 視thị 四tứ 體thể 潰hội 然nhiên 爛lạn 碎toái有hữu 風phong 吹xuy 身thân 聚tụ 小tiểu 岸ngạn 邊biên忽hốt 焉yên 不bất 覺giác 還hoàn 復phục 全toàn 形hình執chấp 筆bút 者giả 復phục 問vấn汝nhữ 又hựu 射xạ 雉trĩ亦diệc 嘗thường 殺sát 雁nhạn言ngôn 已dĩ 又hựu 投đầu 鑊hoạch 湯thang如như 前tiền 爛lạn 法pháp受thọ 此thử 報báo 已dĩ 乃nãi 遣khiển 荷hà 去khứ入nhập 一nhất 大đại 城thành有hữu 人nhân 居cư 焉yên謂vị 荷hà 曰viết汝nhữ 受thọ 輕khinh 報báo 又hựu 得đắc 還hoàn 生sanh是thị 福phước 力lực 所sở 扶phù而nhi 今kim 以dĩ 後hậu 復phục 作tác 罪tội 不phủ乃nãi 遣khiển 人nhân 送tống 荷hà遙diêu 見kiến 故cố 身thân 意ý 不bất 欲dục 還hoàn送tống 人nhân 推thôi 引dẫn久cửu 久cửu 乃nãi 附phụ 形hình 而nhi 得đắc 蘇tô 活hoạt奉phụng 法pháp 精tinh 勤cần遂toại 即tức 出xuất 家gia字tự 曰viết 慧tuệ 達đạt太thái 元nguyên 末mạt 尚thượng 在tại 京kinh 師sư後hậu 往vãng 許hứa 昌xương不bất 知tri 所sở 終chung (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )#


梁lương
楊dương 都đô 宣tuyên 武võ 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 寵sủng姓tánh 馮bằng南nam 陽dương 冠quan 軍quân 人nhân 也dã年niên 三tam 十thập 八bát正chánh 勝thắng 寺tự 法pháp 願nguyện 道Đạo 人Nhân善thiện 通thông 樊phàn 許hứa 之chi 術thuật謂vị 寵sủng 曰viết君quân 年niên 滿mãn 當đương 死tử無vô 可khả 避tị 處xứ唯duy 祈kỳ 誠thành 諸chư 佛Phật 懺sám 悔hối 先tiên 愆khiên 排bài 脫thoát或hoặc 可khả 冀ký 耳nhĩ寵sủng 因nhân 引dẫn 鏡kính 驗nghiệm 之chi見kiến 面diện 有hữu 黑hắc 氣khí於ư 是thị 貨hóa 賣mại 衣y 鉢bát 資tư 餘dư 併tinh 市thị 香hương 供cung飛phi 舟chu 東đông 逝thệ直trực 至chí 海hải 鹽diêm居cư 在tại 光quang 興hưng 閑nhàn 房phòng 禮lễ 懺sám杜đỗ 絕tuyệt 人nhân 物vật晝trú 忘vong 食thực 息tức夜dạ 不bất 解giải 衣y迄hất 至chí 四tứ 十thập 歲tuế 暮mộ 之chi 夕tịch忽hốt 覺giác 兩lưỡng 耳nhĩ 腫thũng 痛thống彌di 生sanh 悑# 懼cụ其kỳ 夜dạ 懺sám 達đạt 四tứ 更cánh聞văn 戶hộ 外ngoại 有hữu 人nhân 言ngôn 曰viết君quân 死tử 業nghiệp 已dĩ 盡tận遽cự 即tức 開khai 戶hộ都đô 無vô 所sở 見kiến明minh 晨thần 借tá 問vấn僉thiêm 言ngôn黑hắc 氣khí 都đô 除trừ 兩lưỡng 耳nhĩ乃nãi 是thị 生sanh 骨cốt斯tư 實thật 由do 懺sám 蕩đãng 之chi 殷ân 故cố 使sử 延diên 壽thọ 也dã以dĩ 普phổ 通thông 五ngũ 年niên三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật卒thốt 于vu 所sở 住trụ春xuân 秋thu 七thất 十thập 有hữu 四tứ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


唐đường
京kinh 師sư 會hội 昌xương 寺tự 釋thích 德đức 美mỹ姓tánh 王vương清thanh 河hà 臨lâm 清thanh 縣huyện 人nhân年niên 在tại 童đồng 稚trĩ 天thiên 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện口khẩu 有hữu 所sở 演diễn 常thường 歌ca 讚tán 唄bối擁ủng 塵trần 聚tụ 戲hí 必tất 先tiên 為vi 塔tháp每mỗi 見kiến 形hình 像tượng 生sanh 知tri 禮lễ 敬kính由do 是thị 親thân 故cố 密mật 而nhi 異dị 之chi知tri 非phi 紹thiệu 俗tục 之chi 嗣tự 也dã任nhậm 從tùng 師sư 學học十thập 九cửu 出xuất 家gia雖tuy 經kinh 論luận 備bị 閱duyệt而nhi 以dĩ 律luật 要yếu 在tại 心tâm故cố 四tứ 分phần/phân 一nhất 部bộ 博bác 通thông 心tâm 首thủ往vãng 太thái 白bạch 山sơn誦tụng 佛Phật 名danh 一nhất 部bộ 一nhất 十thập 二nhị 卷quyển每mỗi 行hành 懺sám 時thời 誦tụng 而nhi 加gia 拜bái布bố 服phục 蔬# 食thực 不bất 衣y 皮bì 帛bạch初sơ 依y 九cửu 隴# 太thái 白bạch 僧Tăng 邕# 禪thiền 師sư 受thọ 業nghiệp後hậu 住trụ 京kinh 師sư 慧tuệ 雲vân 寺tự值trị 靜tĩnh 默mặc 禪thiền 師sư又hựu 從tùng 請thỉnh 業nghiệp每mỗi 至chí 夏hạ 禮lễ 懺sám 將tương 散tán 道Đạo 場Tràng去khứ 期kỳ 七thất 日nhật 苦khổ 加gia 勇dũng 勵lệ萬vạn 五ngũ 千thiên 佛Phật 日nhật 別biệt 一nhất 遍biến精tinh 誠thành 難nan 及cập多đa 感cảm 徵trưng 祥tường自tự 從tùng 小tiểu 至chí 終chung 美mỹ 禮lễ 千thiên 遍biến承thừa 師sư 靜tĩnh 默mặc大đại 有hữu 福phước 德đức嘗thường 於ư 興hưng 善thiện年niên 別biệt 千thiên 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo期kỳ 滿mãn 厚hậu 嚫sấn人nhân 奉phụng 十thập 縑kiêm將tương 及cập 散tán 晨thần 外ngoại 起khởi 加gia 倍bội故cố 自tự 開khai 皇hoàng 之chi 末mạt終chung 於ư 大đại 業nghiệp 十thập 年niên年niên 別biệt 大đại 施thí其kỳ 例lệ 咸hàm 爾nhĩ默mặc 將tương 滅diệt 度độ以dĩ 普phổ 福phước 田điền 用dụng 委ủy 於ư 美mỹ美mỹ 頂đảnh 行hành 之chi悲bi 敬kính 兩lưỡng 田điền 年niên 別biệt 一nhất 會hội又hựu 普phổ 盆bồn 錢tiền 夏hạ 末mạt 常thường 施thí大đại 業nghiệp 末mạt 中trung 夏hạ 召triệu 千thiên 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo忽hốt 感cảm 異dị 人nhân形hình 服phục 率suất 麗lệ 然nhiên來lai 告cáo 美mỹ 曰viết


時thời
既ký 炎diễm 熱nhiệt何hà 不bất 作tác 餅bính以dĩ 用dụng 供cúng 養dường且thả 溲# 二nhị 十thập 斛hộc 麵miến 作tác 兩lưỡng 日nhật 調điều明minh 旦đán 將tương 設thiết半bán 夜dạ 便tiện 起khởi打đả 麵miến 動động 案án人nhân 物vật 驚kinh 亂loạn 并tinh 作tác 切thiết 粥chúc以dĩ 供cung 大đại 眾chúng須tu 臾du 切thiết 麵miến 命mạng 煮chử 隨tùy 熟thục千thiên 人nhân 同đồng 飽bão 咸hàm 共cộng 欣hân 慶khánh餅bính 復phục 堅kiên 韌# 一nhất 無vô 所sở 壞hoại試thí 尋tầm 看khán 匠tượng通thông 問vấn 失thất 所sở合hợp 眾chúng 悲bi 怪quái 感cảm 招chiêu 斯tư 應ưng又hựu 至chí 武võ 德đức 之chi 始thỉ創sáng/sang 立lập 會hội 昌xương延diên 美mỹ 而nhi 住trụ乃nãi 於ư 西tây 院viện 造tạo 懺sám 悔hối 堂đường像tượng 設thiết 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 宇vũ 宏hoành 麗lệ誓thệ 共cộng 含hàm 生sanh斷đoạn 諸chư 惡ác 業nghiệp鎮trấn 長trường/trưởng 禮lễ 懺sám 潔khiết 淨tịnh 方Phương 等Đẳng欲dục 有hữu 昇thăng 壇đàn 要yếu 憑bằng 美mỹ 懺sám又hựu 於ư 一nhất 時thời井tỉnh 忽hốt 枯khô 竭kiệt懺sám 徒đồ 駐trú 立lập 無vô 由do 洗tẩy 懺sám美mỹ 執chấp 香hương 鑪lư 臨lâm 井tỉnh 加gia 祈kỳ應ứng 時thời 泉tuyền 涌dũng過quá 同đồng 舊cựu 足túc


時thời
共cộng 歎thán 怪quái福phước 力lực 所sở 資tư所sở 畜súc 舍xá 利lợi藏tạng 以dĩ 寶bảo 函hàm隨tùy 身thân 所sở 往vãng必tất 齎tê 供cúng 養dường每mỗi 有hữu 起khởi 塔tháp 祈kỳ 請thỉnh 散tán 給cấp精tinh 祈kỳ 通thông 感cảm 隨tùy 請thỉnh 皆giai 給cấp又hựu 至chí 秋thu 夏hạ 常thường 行hành 徒đồ 跣tiển恐khủng 踏đạp 蟲trùng 蟻nghĩ 慈từ 濟tế 含hàm 生sanh又hựu 年niên 別biệt 般bát 舟chu 一nhất 夏hạ 不bất 坐tọa或hoặc 止chỉ 口khẩu 過quá 三tam 年niên 不bất 言ngôn或hoặc 行hành 不bất 輕khinh 通thông 禮lễ 七thất 眾chúng或hoặc 節tiết 儉kiệm 衣y 食thực四tứ 分phần 之chi 一nhất如như 斯tư 苦khổ 行hạnh 其kỳ 相tương/tướng 寔thật 繁phồn或hoặc 生sanh 常thường 輟chuyết 想tưởng 專chuyên 固cố 西tây 方phương口khẩu 誦tụng 彌di 陀đà 終chung 于vu 命mạng 盡tận以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật合hợp 掌chưởng 稱xưng 佛Phật卒thốt 于vu 會hội 昌xương春xuân 秋thu 六lục 十thập 矣hĩ屍thi 送tống 南nam 山sơn 鴟si 鳴minh 堆đôi弟đệ 子tử 等đẳng 收thu 骸hài 起khởi 塔tháp 樹thụ 碑bi 會hội 昌xương侍thị 中trung 于vu 志chí 寧ninh 為vi 文văn (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


法Pháp
苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục
Pháp
Uyển Châu Lâm Hết quyển 86


Phiên
âm: 10/4/2016 Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100