法Pháp 苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ
Pháp
Uyển Châu Lâm Quyển 95

西tây
明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 世thế 撰soạn


病bệnh
苦khổ 篇thiên 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ (# 此thử 有hữu 六lục 部bộ )#


-#
述thuật 意ý 部bộ


-#
引dẫn 證chứng 部bộ


-#
瞻chiêm 病bệnh 部bộ


-#
醫y 療liệu 部bộ


-#
安an 置trí 部bộ


-#
斂liểm 念niệm 部bộ


述thuật
意ý 部bộ 第đệ 一nhất


夫phu
三tam 界giới 遐hà 曠khoáng 六lục 道đạo 繁phồn 興hưng莫mạc 不bất 皆giai 依y 四tứ 大đại 相tương/tướng 資tư 五ngũ 根căn 成thành 體thể聚tụ 則tắc 為vi 身thân散tán 則tắc 歸quy 空không然nhiên 風phong 火hỏa 性tánh 殊thù 地địa 水thủy 質chất 異dị各các 稱xưng 其kỳ 分phần/phân 皆giai 欲dục 求cầu 適thích求cầu 適thích 之chi 理lý 既ký 難nạn/nan所sở 以dĩ 調điều 和hòa 之chi 乖quai 為vi 易dị忽hốt 一nhất 大đại 不bất 調điều四tứ 大đại 俱câu 損tổn如như 地địa 大đại 增tăng 則tắc 形hình 體thể 𪒠# 黑hắc肌cơ 肉nhục 青thanh 瘀ứ 癥# 瘕# 結kết 聚tụ如như 鐵thiết 如như 石thạch若nhược 地địa 大đại 虧khuy 則tắc 四tứ 支chi 損tổn 弱nhược或hoặc 失thất 半bán 體thể或hoặc 偏thiên 枯khô 殘tàn 戾lệ或hoặc 毀hủy 明minh 失thất 聰thông若nhược 水thủy 大đại 增tăng 則tắc 膚phu 肉nhục 虛hư 滿mãn 體thể 無vô 華hoa 色sắc舉cử 身thân 萎nuy 黃hoàng 神thần 顏nhan 常thường 喪táng手thủ 脚cước 潢# 腫thũng 膀# 胱# 脹trướng 急cấp若nhược 水thủy 大đại 損tổn 則tắc 瘦sấu 削tước 骨cốt 立lập 筋cân 現hiện 脈mạch 沈trầm脣thần 舌thiệt 乾can/kiền/càn 燥táo 耳nhĩ 鼻tị 焦tiêu 閉bế五ngũ 藏tạng 內nội 煎tiễn 津tân 液dịch 外ngoại 竭kiệt六lục 腑phủ 消tiêu 耗hao 不bất 能năng 自tự 立lập若nhược 火hỏa 大đại 增tăng 則tắc 舉cử 體thể 煩phiền 𤐰# 焦tiêu 熱nhiệt 如như 燒thiêu癰ung 癤# 疽thư 腫thũng 瘡sang 痍di 潰hội 瀾lan膿nùng 血huyết 流lưu 溢dật臭xú 穢uế 競cạnh 充sung若nhược 火hỏa 大đại 損tổn 則tắc 四tứ 體thể 羸luy 瘠tích 腑phủ 藏tạng 如như 氷băng瞧# 隔cách 凝ngưng 寒hàn 口khẩu 若nhược 含hàm 霜sương夏hạ 暑thử 重trọng/trùng 裘cừu 未vị 嘗thường 溫ôn 慰úy食thực 不bất 消tiêu 化hóa患hoạn 常thường 嘔# 逆nghịch若nhược 風phong 大đại 增tăng 則tắc 氣khí 滿mãn 胸hung 塞tắc 腑phủ 胃vị 否phủ/bĩ 隔cách手thủ 足túc 緩hoãn 弱nhược 四tứ 體thể 疼đông 痺#若nhược 風phong 大đại 損tổn 則tắc 身thân 形hình 羸luy 瘠tích 氣khí 裁tài 如như 線tuyến動động 轉chuyển 疲bì 乏phạp 引dẫn 息tức 如như 抽trừu咳khái 嗽thấu 噫# 噦uyết 咽yến/ế/yết 舌thiệt 難nạn/nan 急cấp腹phúc 厭yếm 背bối/bội 軁# 心tâm 內nội 若nhược 氷băng頸cảnh 筋cân 喉hầu 脈mạch 奮phấn 作tác 鼓cổ 脹trướng如như 是thị 種chủng 種chủng皆giai 是thị 四tứ 大đại 乍sạ 增tăng 乍sạ 損tổn 致trí 有hữu 痾# 疾tật既ký 一nhất 大đại 嬰anh 羸luy 則tắc 三tam 大đại 皆giai 苦khổ展triển 轉chuyển 皆giai 病bệnh俱câu 生sanh 煎tiễn 惱não四tứ 大đại 交giao 反phản 良lương 由do 苦khổ 報báo無vô 愧quý 無vô 恥sỉ無vô 恩ân 無vô 義nghĩa常thường 隨tùy 四tứ 時thời 資tư 給cấp 所sở 須tu晝trú 夜dạ 將tương 養dưỡng 未vị 曾tằng 荷hà 恩ân片phiến 失thất 供cung 承thừa 便tiện 招chiêu 病bệnh 苦khổ既ký 知tri 無vô 恩ân 徒đồ 勞lao 養dưỡng 育dục縱túng/tung 加gia 美mỹ 食thực 華hoa 服phục 終chung 成thành 糞phẩn 穢uế但đãn 趣thú 得đắc 支chi 身thân以dĩ 除trừ 飢cơ 寒hàn終chung 不bất 為vì 汝nhữ 踵chủng 前tiền 蓄súc 積tích以dĩ 勞lao 我ngã 心tâm廢phế 求cầu 修tu 道Đạo良lương 由do 身thân 為vi 苦khổ 器khí陰ấm 是thị 坯bôi 瓶bình易dị 損tổn 難nan 持trì四tứ 大đại 浮phù 虛hư亟# 相tương/tướng 乖quai 反phản五ngũ 陰ấm 緣duyên 假giả多đa 生sanh 惱não 患hoạn所sở 以dĩ 稟bẩm 形hình 人nhân 世thế逢phùng 穢uế 濁trược 之chi 時thời受thọ 質chất 偽ngụy 身thân居cư 悑# 畏úy 之chi 境cảnh幽u 冥minh 無vô 量lượng 神thần 鬼quỷ 河hà 沙sa種chủng 族tộc 尤vưu 多đa草thảo 籌trù 未vị 辯biện或hoặc 依y 房phòng 依y 廟miếu附phụ 岳nhạc 附phụ 丘khâu凡phàm 有hữu 含hàm 靈linh 並tịnh 皆giai 祇kỳ 響hưởng致trí 使sử 神thần 爽sảng 冥minh 昧muội 識thức 慮lự 昏hôn 茫mang至chí 於ư 寤ngụ 寐mị 多đa 有hữu 恐khủng 悑#庶thứ 得đắc 臨lâm 危nguy 攝nhiếp 念niệm無vô 俟sĩ 三tam 稱xưng在tại 嶮hiểm 逢phùng 安an寧ninh 勞lao 千thiên 遍biến願nguyện 增tăng 益ích 神thần 道đạo 加gia 足túc 威uy 光quang以dĩ 善thiện 利lợi 生sanh 無vô 相tướng 惱não 害hại誠thành 言ngôn 可khả 錄lục 信tín 驗nghiệm 有hữu 徵trưng 矣hĩ


引dẫn
證chứng 部bộ 第đệ 二nhị


如như
佛Phật 說thuyết 醫y 經Kinh 云vân人nhân 身thân 中trung 本bổn 有hữu 四tứ 病bệnh一nhất 地địa 二nhị 水thủy 三tam 火hỏa 四tứ 風phong風phong 增tăng 氣khí 起khởi火hỏa 增tăng 熱nhiệt 起khởi水thủy 增tăng 寒hàn 起khởi土thổ/độ 增tăng 力lực 盛thịnh本bổn 從tùng 是thị 四tứ 病bệnh起khởi 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh故cố 土thổ/độ 屬thuộc 身thân水thủy 屬thuộc 口khẩu 火hỏa 屬thuộc 眼nhãn風phong 屬thuộc 耳nhĩ火hỏa 少thiểu 寒hàn 多đa 目mục 冥minh春xuân 正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 寒hàn 多đa夏hạ 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 風phong 多đa以dĩ 西tây 國quốc 夏hạ 中trung 多đa 風phong 熱nhiệt 微vi 不bất 同đồng 漢hán 地địa 也dã )# 秋thu 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 熱nhiệt 多đa西tây 國quốc 於ư 此thử 秋thu 時thời 熱nhiệt 始thỉ 隆long 盛thịnh 亦diệc 不bất 同đồng 漢hán 地địa 也dã )# 冬đông 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt十thập 二nhị 月nguyệt 有hữu 風phong 有hữu 寒hàn何hà 以dĩ 故cố 春xuân 寒hàn 多đa者giả 以dĩ 萬vạn 物vật 皆giai 生sanh以dĩ 寒hàn 出xuất 故cố 寒hàn 多đa


何hà
以dĩ 故cố夏hạ 風phong 多đa 者giả以dĩ 萬vạn 物vật 榮vinh 華hoa陰âm 陽dương 合hợp 聚tụ 故cố 風phong 多đa何hà 以dĩ 故cố 秋thu 熱nhiệt 多đa 者giả以dĩ 萬vạn 物vật 成thành 熟thục 故cố 熱nhiệt 多đa何hà 以dĩ 故cố 冬đông 有hữu 風phong 有hữu 寒hàn 者giả以dĩ 萬vạn 物vật 終chung 亡vong 熱nhiệt 去khứ故cố 有hữu 風phong 寒hàn三tam 月nguyệt 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 六lục 月nguyệt 七thất 月nguyệt 時thời 得đắc 臥ngọa


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 風phong 多đa 故cố 身thân 放phóng八bát 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt 正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 不bất 時thời 不bất 得đắc 臥ngọa


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 寒hàn 多đa 身thân 縮súc春xuân 三tam 月nguyệt 有hữu 寒hàn故cố 不bất 得đắc 食thực 麥mạch 豆đậu宜nghi 食thực 糠khang 米mễ 醍đề 醐hồ 諸chư 熱nhiệt 物vật以dĩ 西tây 國quốc 麥mạch 冷lãnh 糠khang 米mễ 等đẳng 熱nhiệt 也dã )# 夏hạ 三tam 月nguyệt 風phong不bất 得đắc 食thực 芋# 豆đậu 麥mạch宜nghi 食thực 糠khang 米mễ 乳nhũ 酪lạc秋thu 三tam 月nguyệt 有hữu 熱nhiệt不bất 得đắc 食thực 糠khang 米mễ 醍đề 醐hồ宜nghi 食thực 細tế 米mễ麨xiểu 蜜mật 稻đạo 黍thử冬đông 三tam 月nguyệt 有hữu 風phong 寒hàn陽dương 興hưng 陰ấm 合hợp宜nghi 食thực 糠khang 米mễ胡hồ 豆đậu 羹# 醍đề 醐hồ有hữu 時thời 臥ngọa 風phong 起khởi 有hữu 時thời 滅diệt有hữu 時thời 臥ngọa 火hỏa 起khởi 有hữu 時thời 滅diệt有hữu 時thời 寒hàn 起khởi 有hữu 時thời 滅diệt人nhân 得đắc 病bệnh 有hữu 十thập 因nhân 緣duyên一nhất 久cửu 坐tọa 不bất 臥ngọa二nhị 食thực 無vô 貸thải三tam 憂ưu 愁sầu四tứ 疲bì 極cực五ngũ 婬dâm 泆dật六lục 瞋sân 恚khuể七thất 忍nhẫn 大đại 便tiện八bát 忍nhẫn 小tiểu 便tiện九cửu 制chế 上thượng 風phong十thập 制chế 下hạ 風phong從tùng 十thập 因nhân 緣duyên 生sanh 病bệnh有hữu 九cửu 因nhân 緣duyên命mạng 未vị 當đương 盡tận 為vi 其kỳ 橫hoạnh 死tử


又hựu
智Trí 度Độ 論luận 云vân四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 者giả四tứ 大đại 為vi 身thân 常thường 相tương/tướng 侵xâm 害hại一nhất 一nhất 大đại 中trung 百bách 一nhất 病bệnh 起khởi冷lãnh 病bệnh 有hữu 二nhị 百bách 二nhị水thủy 風phong 起khởi 故cố熱nhiệt 病bệnh 有hữu 二nhị 百bách 二nhị地địa 火hỏa 起khởi 故cố火hỏa 熱nhiệt 相tương/tướng 地địa 堅kiên 相tương/tướng堅kiên 相tương/tướng 故cố 難nan 消tiêu難nan 消tiêu 故cố 能năng 起khởi 熱nhiệt 病bệnh血huyết 肉nhục 筋cân 骨cốt 脈mạch 髓tủy等đẳng 是thị 地địa 分phần/phân除trừ 其kỳ 業nghiệp 報báo 者giả一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 生sanh 也dã


瞻chiêm
病bệnh 部bộ 第đệ 三tam


夫phu
四tứ 大đại 難nan 調điều 六lục 腑phủ 更cánh 反phản以dĩ 有hữu 報báo 身thân 忽hốt 嬰anh 疚# 疾tật或hoặc 有hữu 捨xả 俗tục 出xuất 家gia孤cô 游du 獨độc 宿túc或hoặc 有hữu 貧bần 病bệnh 老lão 弱nhược 無vô 人nhân 侍thị 衛vệ若nhược 不bất 互hỗ 看khán 命mạng 將tương 安an 寄ký故cố 四tứ 分phần/phân 律luật


佛Phật
言ngôn

自tự
今kim 已dĩ 去khứ應ưng 看khán 病bệnh 人nhân應ưng 作tác 瞻chiêm 病bệnh 人nhân若nhược 欲dục 供cúng 養dường 我ngã 者giả 應ưng先tiên 供cúng 養dường 病bệnh 人nhân 乃nãi至chí 路lộ 值trị 五ngũ 眾chúng 出xuất 家gia 人nhân 病bệnh 佛Phật制chế 七thất 眾chúng 皆giai 令linh 住trụ 看khán若nhược 捨xả 而nhi 不bất 看khán皆giai 結kết 有hữu 罪tội故cố 諸chư 佛Phật 心tâm 者giả以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 為vi 體thể隨tùy 順thuận 我ngã 語ngữ即tức 是thị 佛Phật 心tâm 也dã


如như
僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân若nhược 道đạo 逢phùng 出xuất 家gia 五ngũ 眾chúng 病bệnh 人nhân即tức 應ưng 覓mịch 車xa 乘thừa 馱đà 載tái令linh 如như 法Pháp 供cúng 養dường乃nãi 至chí 死tử 時thời 亦diệc 應ưng 闍xà 維duy 殯tấn 埋mai不bất 得đắc 捨xả 棄khí病bệnh 人nhân 有hữu 九cửu 法pháp 成thành 就tựu 必tất 當đương 橫hoạnh 死tử一nhất 知tri 非phi 饒nhiêu 益ích 食thực 而nhi 貪tham 食thực二nhị 不bất 知tri 籌trù 量lượng三tam 內nội 食thực 未vị 消tiêu 而nhi 食thực四tứ 食thực 未vị 消tiêu 而nhi 擿# 吐thổ 出xuất五ngũ 已dĩ 消tiêu 應ưng 出xuất 而nhi 強cường/cưỡng 持trì六lục 食thực 不bất 隨tùy 病bệnh七thất 隨tùy 病bệnh 食thực 而nhi 不bất 籌trù 量lượng八bát 懈giải 怠đãi九cửu 無vô 慧tuệ


又hựu
增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược
瞻chiêm 病bệnh 人nhân成thành 就tựu 五ngũ 法Pháp不bất 得đắc 時thời 差sai常thường 在tại 床sàng 褥nhục云vân 何hà 為vi 五ngũ一nhất 瞻chiêm 病bệnh 之chi 人nhân 不bất 別biệt 良lương 藥dược二nhị 懈giải 怠đãi 無vô 勇dũng 猛mãnh 心tâm三tam 常thường 喜hỷ 瞋sân 恚khuể 亦diệc 好hảo/hiếu 睡thụy 眠miên四tứ 但đãn 貪tham 衣y 食thực 故cố瞻chiêm 視thị 病bệnh 人nhân五ngũ 不bất 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường故cố 亦diệc 不bất 與dữ 病bệnh 人nhân 語ngữ 談đàm 往vãng 返phản 是thị 謂vị 瞻chiêm 病bệnh 之chi 人nhân 成thành 就tựu 五ngũ 法Pháp不bất 得đắc 時thời 差sai (# 翻phiên 前tiền 五ngũ 法pháp 病bệnh 得đắc 速tốc 差sai )# 又hựu 生sanh 經kinh世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết


人nhân
當đương 瞻chiêm 疾tật 病bệnh問vấn 訊tấn 諸chư 危nguy 厄ách


善thiện
惡ác 有hữu 報báo 應ứng如như 種chủng 果quả 獲hoạch 實thật


世Thế
尊Tôn 則tắc 為vi 父phụ經Kinh 法Pháp 以dĩ 為vi 母mẫu


同đồng
學học 者giả 兄huynh 弟đệ因nhân 是thị 而nhi 得đắc 度độ


又hựu
彌Di 勒Lặc 所sở 問vấn 本bổn 願nguyện 經Kinh 云vân佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan我ngã 本bổn 求cầu 道Đạo 時thời勤cần 苦khổ 無vô 數số乃nãi 得đắc 成thành 佛Phật其kỳ 事sự 非phi 一nhất


佛Phật
言ngôn

阿A
難Nan乃nãi 往vãng 過quá 世thế時thời 有hữu 太thái 子tử號hiệu 曰viết 所sở 現hiện端đoan 正chánh 姝xu 好hảo從tùng 園viên 觀quán 出xuất道đạo 見kiến 一nhất 人nhân得đắc 病bệnh 困khốn 篤đốc見kiến 已dĩ 有hữu 哀ai 傷thương 之chi 心tâm問vấn 於ư 病bệnh 人nhân以dĩ 何hà 等đẳng 藥dược得đắc 療liệu 卿khanh 病bệnh病bệnh 者giả 答đáp 曰viết唯duy 王vương 身thân 血huyết得đắc 療liệu 我ngã 病bệnh


爾nhĩ
時thời 太thái 子tử即tức 以dĩ 利lợi 刀đao刺thứ 身thân 出xuất 血huyết以dĩ 與dữ 病bệnh 者giả至chí 心tâm 施thí 與dữ意ý 無vô 悔hối 恨hận


爾nhĩ
時thời 太thái 子tử 者giả即tức 我ngã 身thân 是thị四tứ 大đại 海hải 水thủy尚thượng 可khả 斗đẩu 量lương我ngã 身thân 施thí 血huyết不bất 可khả 稱xưng 限hạn又hựu 往vãng 過quá 世thế 有hữu 王vương 太thái 子tử號hiệu 曰viết 蓮liên 華hoa 王vương端đoan 正chánh 姝xu 好hảo從tùng 園viên 觀quán 出xuất道đạo 見kiến 一nhất 人nhân身thân 體thể 病bệnh 癘lệ見kiến 已dĩ 哀ai 念niệm 問vấn 於ư 病bệnh 者giả以dĩ 得đắc 何hà 藥dược療liệu 於ư 汝nhữ 病bệnh病bệnh 者giả 答đáp 曰viết得đắc 王vương 身thân 髓tủy以dĩ 塗đồ 我ngã 身thân其kỳ 病bệnh 乃nãi 愈dũ是thị 時thời 太thái 子tử即tức 破phá 身thân 骨cốt以dĩ 得đắc 其kỳ 髓tủy持trì 與dữ 病bệnh 者giả歡hoan 喜hỷ 惠huệ 施thí心tâm 無vô 悔hối 恨hận


爾nhĩ
時thời 太thái 子tử 者giả即tức 我ngã 身thân 是thị四tứ 大đại 海hải 水thủy尚thượng 可khả 斗đẩu 量lương身thân 髓tủy 布bố 施thí不bất 可khả 稱xưng 計kế


又hựu
往vãng 去khứ 世thế 有hữu 王vương號hiệu 曰viết 月Nguyệt 明Minh端đoan 正chánh 姝xu 好hảo從tùng 宮cung 而nhi 出xuất道đạo 見kiến 盲manh 者giả貧bần 窮cùng 飢cơ 餓ngạ隨tùy 道đạo 乞khất 丐cái往vãng 趣thú 王vương 所sở


爾nhĩ
時thời 月Nguyệt 明Minh 王Vương見kiến 此thử 盲manh 人nhân哀ai 之chi 淚lệ 出xuất謂vị 於ư 盲manh 者giả有hữu 何hà 等đẳng 藥dược得đắc 療liệu 卿khanh 病bệnh盲manh 者giả 答đáp 曰viết唯duy 得đắc 王vương 眼nhãn能năng 愈dũ 我ngã 病bệnh眼nhãn 乃nãi 得đắc 視thị是thị 時thời 明minh 王vương自tự 取thủ 兩lưỡng 眼nhãn以dĩ 施thí 盲manh 者giả其kỳ 心tâm 清thanh 然nhiên無vô 一nhất 悔hối 意ý


爾nhĩ
時thời 月Nguyệt 明Minh 王Vương者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị須Tu 彌Di 之chi 山sơn 尚thượng可khả 稱xưng 知tri 斤cân 兩lưỡng我ngã 眼nhãn 布bố 施thí不bất 可khả 稱xưng 計kế


佛Phật
語ngứ 阿A 難Nan彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát本bổn 求cầu 道Đạo 時thời不bất 持trì 耳nhĩ 鼻tị 身thân 命mạng 等đẳng 施thí以dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo但đãn 以dĩ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện安an 樂lạc 之chi 行hành得đắc 彼bỉ 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo阿A 難Nan 白bạch 佛Phật以dĩ 何hà 善thiện 權quyền得đắc 致trí 佛Phật 道Đạo佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát晝trú 夜dạ 各các 三tam正chánh 衣y 束thúc 體thể叉xoa 手thủ 下hạ 膝tất 著trước 地địa向hướng 十thập 方phương 佛Phật說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn


我ngã
悔hối 一nhất 切thiết 過quá勸khuyến 助trợ 眾chúng 道Đạo 德đức


歸quy
命mạng 禮lễ 諸chư 佛Phật令linh 得đắc 無vô 上thượng 慧tuệ


又hựu
法pháp 句cú 喻dụ 經Kinh 云vân昔tích 有hữu 一nhất 國quốc名danh 曰viết 賢Hiền 提Đề


時thời
有hữu 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu長trường 病bệnh 委ủy 頓đốn羸luy 瘦sấu 垢cấu 穢uế在tại 賢Hiền 提Đề 精tinh 舍xá 中trung 臥ngọa無vô 瞻chiêm 視thị 者giả佛Phật 將tương 五ngũ 百bách 比Bỉ 丘Khâu往vãng 到đáo 其kỳ 所sở使sử 諸chư 比Bỉ 丘Khâu傳truyền 共cộng 視thị 之chi為vi 作tác 漿tương 粥chúc而nhi 諸chư 比Bỉ 丘Khâu聞văn 其kỳ 臭xú 處xứ皆giai 共cộng 賤tiện 之chi佛Phật 使sử 帝Đế 釋Thích 取thủ 其kỳ 湯thang 水thủy佛Phật 以dĩ 金kim 剛cang 之chi 手thủ洗tẩy 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 身thân 體thể地địa 尋tầm 震chấn 動động豁hoát 然nhiên 大đại 明minh莫mạc 不bất 驚kinh 肅túc國quốc 王vương 臣thần 民dân天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần無vô 央ương 數số 人nhân往vãng 到đáo 佛Phật 所sở稽khể 首thủ 作tác 禮lễ白bạch 佛Phật 言ngôn佛Phật 為vi 世Thế 尊Tôn三tam 界giới 無vô 比tỉ道Đạo 德đức 已dĩ 備bị云vân 何hà 屈khuất 意ý洗tẩy 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu


佛Phật
告cáo 國quốc 王vương及cập 眾chúng 會hội 者giả 言ngôn


如Như
來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 現hiện 於ư 世thế正chánh 為vi 此thử 窮cùng 厄ách無vô 護hộ 者giả 耳nhĩ供cung 養dưỡng 病bệnh 瘦sấu沙Sa 門Môn 道Đạo 人Nhân及cập 諸chư 貧bần 窮cùng孤cô 獨độc 老lão 人nhân其kỳ 福phước 無vô 量lượng所sở 願nguyện 如như 意ý會hội 當đương 得đắc 道Đạo王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn今kim 此thử 比Bỉ 丘Khâu宿túc 有hữu 何hà 罪tội因nhân 病bệnh 積tích 年niên療liệu 治trị 不bất 差sái


佛Phật
告cáo 王vương 曰viết

往vãng
昔tích 有hữu 王vương名danh 曰viết 惡Ác 行Hành治trị 政chánh 嚴nghiêm 暴bạo使sử 一nhất 多đa 力lực五Ngũ 百Bách 主chủ 令lệnh 鞭tiên 人nhân五Ngũ 百Bách 假giả 王vương 威uy 怒nộ私tư 作tác 寒hàn 暑thử若nhược 欲dục 鞭tiên 者giả 齎tê 其kỳ 價giá 數số得đắc 物vật 者giả 鞭tiên 輕khinh不bất 得đắc 鞭tiên 重trọng舉cử 國quốc 患hoạn 之chi有hữu 一nhất 賢hiền 者giả為vi 人nhân 所sở 謀mưu應ưng 當đương 得đắc 鞭tiên報báo 五Ngũ 百Bách 言ngôn吾ngô 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử素tố 無vô 罪tội 過quá為vi 人nhân 所sở 枉uổng願nguyện 小tiểu 垂thùy 恕thứ五Ngũ 百Bách 聞văn 是thị 佛Phật 弟đệ 子tử輕khinh 手thủ 過quá 鞭tiên無vô 著trước 身thân 者giả五Ngũ 百Bách 壽thọ 終chung墮đọa 地địa 獄ngục 中trung栲# 掠lược 萬vạn 毒độc罪tội 滅diệt 復phục 出xuất墮đọa 畜súc 生sanh 中trung常thường 被bị 撾qua 杖trượng五ngũ 百bách 餘dư 世thế罪tội 畢tất 為vi 人nhân常thường 嬰anh 重trọng 病bệnh痛thống 不bất 離ly 身thân


爾nhĩ
時thời 國quốc 王vương 者giả今kim 調Điều 達Đạt 是thị五ngũ 百bách 者giả 今kim 此thử 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 是thị


時thời
賢hiền 者giả 今kim 吾ngô 身thân 是thị吾ngô 以dĩ 前tiền 世thế為vi 其kỳ 恕thứ 鞭tiên 不bất 著trước 身thân是thị 故cố 世Thế 尊Tôn躬cung 為vi 洗tẩy 之chi人nhân 作tác 善thiện 惡ác殃ương 福phước 隨tùy 人nhân雖tuy 更cánh 生sanh 死tử不bất 可khả 得đắc 免miễn於ư 是thị 世Thế 尊Tôn即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn


撾qua
杖trượng 良lương 善thiện妄vọng 讒sàm 無vô 罪tội其kỳ 殃ương 十thập 倍bội


災tai
迅tấn 無vô 赦xá生sanh 受thọ 酷khốc 痛thống形hình 體thể 毀hủy 坼sách


自tự
然nhiên 惱não 病bệnh失thất 意ý 恍hoảng 惚hốt人nhân 所sở 輕khinh 笑tiếu


或hoặc
縣huyện 官quan 厄ách財tài 產sản 耗hao 盡tận親thân 戚thích 離ly 別biệt


舍xá
宅trạch 所sở 有hữu災tai 火hỏa 焚phần 燒thiêu死tử 入nhập 地địa 獄ngục


如như
是thị 為vi 十thập


時thời
病bệnh 比Bỉ 丘Khâu聞văn 佛Phật 此thử 偈kệ及cập 宿túc 命mạng 事sự剋khắc 心tâm 自tự 責trách所sở 患hoạn 除trừ 愈dũ得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo賢Hiền 提Đề 國quốc 王vương沒một 命mạng 奉phụng 行hành得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo


又hựu
善thiện 生sanh 經Kinh 云vân瞻chiêm 病bệnh 人nhân 不bất 應ưng 生sanh 厭yếm若nhược 自tự 無vô 物vật 出xuất 外ngoại 求cầu 之chi若nhược 不bất 得đắc 貸thải 三Tam 寶Bảo 物vật 看khán差sai 已dĩ 十thập 倍bội 還hoàn 之chi五ngũ 百bách 問vấn 事sự 云vân看khán 病bệnh 人nhân 將tương 病bệnh 人nhân 物vật為vi 病bệnh 人nhân 供cung 給cấp 所sở 須tu不bất 問vấn 病bệnh 者giả或hoặc 問vấn 起khởi 嫌hiềm並tịnh 不bất 得đắc 用dụng若nhược 已dĩ 取thủ 者giả 應ưng 償thường不bất 還hoàn 犯phạm 重trọng 罪tội又hựu 四tứ 分phần/phân 律luật 云vân看khán 病bệnh 得đắc 五ngũ 功công 德đức一nhất 知tri 病bệnh 人nhân 可khả 食thực 不bất 可khả 食thực可khả 食thực 便tiện 與dữ二nhị 不bất 惡ác 賤tiện 病bệnh 人nhân 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 唾thóa 吐thổ三tam 有hữu 慈từ 愍mẫn 心tâm不bất 為vi 衣y 食thực 故cố 看khán四tứ 能năng 經kinh 理lý 湯thang 藥dược乃nãi 至chí 差sai若nhược 命mạng 終chung五ngũ 能năng 為vi 病bệnh 人nhân 說thuyết 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 己kỷ善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng


醫y
藥dược 部bộ 第đệ 四tứ


夫phu
人nhân 有hữu 四tứ 支chi 五ngũ 藏tạng壹nhất 覺giác 壹nhất 寐mị呼hô 吸hấp 吐thổ 納nạp 精tinh 氣khí 往vãng 來lai流lưu 而nhi 為vi 榮vinh 衛vệ彰chương 而nhi 為vi 氣khí 色sắc發phát 而nhi 為vi 音âm 聲thanh此thử 人nhân 之chi 常thường 數số 也dã陽dương 用dụng 其kỳ 精tinh陰ấm 用dụng 其kỳ 形hình天thiên 人nhân 所sở 同đồng 也dã及cập 其kỳ 失thất 也dã承thừa 則tắc 生sanh 熱nhiệt否phủ/bĩ 則tắc 生sanh 寒hàn結kết 而nhi 為vi 瘤# 贅#陷hãm 而nhi 為vi 癰ung 疽thư奔bôn 而nhi 為vi 之chi 惴#竭kiệt 而nhi 為vi 焦tiêu 故cố良lương 醫y 導đạo 之chi 以dĩ 鍼châm 石thạch救cứu 之chi 以dĩ 藥dược 濟tế聖thánh 人nhân 和hòa 之chi 以dĩ 至chí 德đức輔phụ 之chi 以dĩ 人nhân 事sự故cố 體thể 有hữu 可khả 愈dũ 之chi 疾tật天thiên 地địa 有hữu 可khả 消tiêu 之chi 災tai 也dã


如như
增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 云vân


爾nhĩ
時thời 世Thế 尊Tôn告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

有hữu
三tam 大đại 患hoạn云vân 何hà 為vi 三tam一nhất 風phong 為vi 大đại 患hoạn二nhị 痰đàm 為vi 大đại 患hoạn三tam 冷lãnh 為vi 大đại 患hoạn然nhiên 有hữu 三tam 良lương 藥dược 治trị風phong 患hoạn 者giả 蘇tô 為vi 良lương 藥dược及cập 蘇tô 所sở 作tác 飯phạn 食thực若nhược 痰đàm 患hoạn 者giả 蜜mật 為vi 良lương 藥dược及cập 蜜mật 所sở 作tác 飯phạn 食thực若nhược 冷lãnh 患hoạn 者giả 油du 為vi 良lương 藥dược及cập 油du 所sở 作tác 飯phạn 食thực是thị 謂vị 三tam 大đại 患hoạn 有hữu 此thử 三tam 藥dược 治trị如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 有hữu 三tam 大đại 患hoạn一nhất 貪tham 欲dục二nhị 瞋sân 恚khuể三tam 愚ngu 癡si然nhiên 有hữu 三tam 良lương 藥dược 治trị一nhất 若nhược 貪tham 欲dục 起khởi 時thời 以dĩ 不bất 淨tịnh 往vãng 治trị及cập 思tư 惟duy 不bất 淨tịnh 道đạo二nhị 若nhược 瞋sân 恚khuể 大đại 患hoạn 者giả以dĩ 慈từ 心tâm 往vãng 治trị及cập 思tư 惟duy 慈từ 心tâm 道đạo三tam 若nhược 愚ngu 癡si 大đại 患hoạn 者giả以dĩ 智trí 慧tuệ 往vãng 治trị及cập 思tư 惟duy 因nhân 緣duyên 所sở 起khởi 道đạo是thị 謂vị 比Bỉ 丘Khâu有hữu 此thử 三tam 大đại 患hoạn 有hữu 此thử 三tam 藥dược 治trị


又hựu
金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân佛Phật 在tại 世thế 時thời有hữu 持trì 水thủy 長trưởng 者giả善thiện 知tri 醫y 方phương救cứu 諸chư 病bệnh 苦khổ持trì 水thủy 長trưởng 者giả 有hữu 子tử名danh 曰viết 流Lưu 水Thủy端đoan 正chánh 第đệ 一nhất威uy 德đức 具cụ 足túc受thọ 性tánh 聰thông 敏mẫn善thiện 解giải 諸chư 論luận見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh受thọ 諸chư 苦khổ 惱não


時thời
長trưởng 者giả 子tử即tức 至chí 父phụ 所sở說thuyết 偈kệ 問vấn 言ngôn


云vân
何hà 當đương 知tri四tứ 大đại 諸chư 根căn衰suy 損tổn 伐phạt 謝tạ


而nhi
得đắc 諸chư 病bệnh云vân 何hà 當đương 知tri飲ẩm 食thực 時thời 節tiết


若nhược
食thực 食thực 已dĩ身thân 火hỏa 不bất 滅diệt云vân 何hà 當đương 知tri


治trị
風phong 及cập 熱nhiệt水thủy 過quá 肺phế 病bệnh及cập 以dĩ 等đẳng 分phần


何hà
時thời 動động 風phong何hà 時thời 動động 熱nhiệt何hà 時thời 動động 水thủy


以dĩ
害hại 眾chúng 生sanh


時thời
父phụ 長trưởng 者giả即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng


解giải
說thuyết 醫y 方phương而nhi 答đáp 其kỳ 子tử三tam 月nguyệt 是thị 夏hạ


三tam
月nguyệt 是thị 秋thu三tam 月nguyệt 是thị 冬đông三tam 月nguyệt 是thị 春xuân


是thị
十thập 二nhị 月nguyệt三tam 三tam 而nhi 說thuyết從tùng 如như 是thị 數số


一nhất
歲tuế 四tứ 時thời若nhược 二nhị 二nhị 說thuyết足túc 滿mãn 六lục 時thời


三tam
三tam 本bổn 攝nhiếp二nhị 二nhị 現hiện 時thời隨tùy 是thị 時thời 節tiết


消tiêu
息tức 飲ẩm 食thực是thị 能năng 益ích 身thân醫y 方phương 所sở 說thuyết


隨tùy
時thời 歲tuế 中trung諸chư 根căn 四tứ 大đại代đại 謝tạ 增tăng 損tổn


令linh
身thân 得đắc 病bệnh有hữu 善thiện 醫y 師sư隨tùy 順thuận 四tứ 時thời


三tam
月nguyệt 將tương 養dưỡng調điều 和hòa 六lục 大đại隨tùy 病bệnh 飲ẩm 食thực


及cập
以dĩ 湯thang 藥dược多đa 風phong 病bệnh 者giả夏hạ 則tắc 發phát 動động


其kỳ
熱nhiệt 病bệnh 者giả秋thu 則tắc 發phát 動động等đẳng 分phần 病bệnh 者giả


冬đông
則tắc 發phát 動động其kỳ 肺phế 病bệnh 者giả春xuân 則tắc 增tăng 劇kịch


有hữu
風phong 病bệnh 者giả夏hạ 則tắc 應ưng 服phục肥phì 膩nị 醎hàm 酢tạc


及cập
以dĩ 熱nhiệt 食thực有hữu 熱nhiệt 病bệnh 者giả秋thu 服phục 冷lãnh 甜điềm


等đẳng
分phần 冬đông 服phục甜điềm 酢tạc 肥phì 膩nị肺phế 病bệnh 春xuân 服phục


肥phì
膩nị 辛tân 熱nhiệt飽bão 食thực 然nhiên 後hậu則tắc 發phát 肺phế 病bệnh


於ư
食thực 消tiêu 時thời則tắc 發phát 熱nhiệt 病bệnh食thực 消tiêu 已dĩ 後hậu


則tắc
發phát 風phong 病bệnh如như 是thị 四tứ 大đại隨tùy 三tam 時thời 發phát


病bệnh
風phong 羸luy 損tổn補bổ 以dĩ 蘇tô 膩nị熱nhiệt 病bệnh 下hạ 藥dược


服phục
呵ha 梨lê 勒lặc等đẳng 病bệnh 應ưng 服phục三tam 種chủng 妙diệu 藥dược


所sở
謂vị 甜điềm 辛tân及cập 以dĩ 蘇tô 膩nị肺phế 病bệnh 應ưng 服phục


隨tùy
時thời 吐thổ 藥dược若nhược 風phong 熱nhiệt 病bệnh肺phế 病bệnh 等đẳng 分phần


違vi
時thời 而nhi 發phát應ưng 當đương 任nhậm 師sư籌trù 量lượng 隨tùy 病bệnh


飲ẩm
食thực 湯thang 藥dược


又hựu
智Trí 度Độ 論luận 云vân般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật能năng 除trừ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 病bệnh 根căn 本bổn此thử 之chi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên皆giai 從tùng 四tứ 病bệnh 起khởi一nhất 貪tham二nhị 瞋sân三tam 癡si四tứ 三tam 毒độc 等đẳng 分phân此thử 之chi 四tứ 病bệnh 各các 分phần/phân 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên以dĩ 不bất 淨tịnh 觀quán 除trừ 貪tham 欲dục 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 煩phiền 惱não以dĩ 慈từ 悲bi 觀quán 除trừ 瞋sân 恚khuể 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 煩phiền 惱não以dĩ 因nhân 緣duyên 觀quán 除trừ 愚ngu 癡si 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 煩phiền 惱não總tổng 用dụng 上thượng 藥dược 除trừ 等đẳng 分phần/phân 病bệnh 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 煩phiền 惱não譬thí 如như 寶bảo 珠châu能năng 除trừ 黑hắc 暗ám般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật亦diệc 能năng 除trừ 三tam 毒độc 煩phiền 惱não 病bệnh


安an
置trí 部bộ 第đệ 五ngũ


蓋cái
聞văn 三tam 界giới 之chi 宅trạch寔thật 四tứ 大đại 之chi 器khí六lục 塵trần 之chi 境cảnh是thị 五ngũ 陰ấm 所sở 居cư良lương 由do 妄vọng 想tưởng 虛hư 搆câu 惑hoặc 倒đảo 交giao 興hưng致trí 使sử 萬vạn 苦khổ 爭tranh 纏triền 百bách 憂ưu 總tổng 萃tụy今kim 既ký 報báo 熟thục 命mạng 臨lâm 風phong 燭chúc然nhiên 眾chúng 生sanh 貪tham 著trước 至chí 死tử 不bất 覺giác恐khủng 在tại 舊cựu 所sở 戀luyến 愛ái 資tư 財tài染nhiễm 著trước 眷quyến 屬thuộc佛Phật 教giáo 移di 處xứ 令linh 生sanh 厭yếm 離ly知tri 無vô 常thường 將tương 至chí 使sử 興hưng 心tâm 正chánh 念niệm 也dã


如như
僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân若nhược 是thị 大đại 德đức 病bệnh 者giả應ưng 在tại 露lộ 現hiện 處xứ 上thượng 好hảo/hiếu 房phòng 中trung擬nghĩ 道đạo 俗tục 問vấn 訊tấn 生sanh 善thiện瞻chiêm 病bệnh 人nhân 每mỗi 須tu燒thiêu 香hương 然nhiên 燈đăng香hương 汁trấp 塗đồ 地địa供cung 待đãi 人nhân 客khách依y 西tây 域vực 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 圖đồ 云vân寺tự 西tây 北bắc 角giác 日nhật 光quang 沒một 處xứ 為vi 無vô 常thường 院viện若nhược 有hữu 病bệnh 者giả安an 置trí 在tại 中trung堂đường 號hiệu 無vô 常thường 多đa 生sanh 厭yếm 背bối/bội去khứ 者giả 極cực 眾chúng還hoàn 唯duy 一nhất 二nhị其kỳ 堂đường 內nội 安an 一nhất 立lập 像tượng 金kim 色sắc 塗đồ 者giả面diện 向hướng 東đông 方phương當đương 置trí 病bệnh 人nhân 在tại 像tượng 前tiền 坐tọa若nhược 無vô 力lực 者giả令linh 病bệnh 人nhân 臥ngọa 面diện 向hướng 西tây 方phương觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo其kỳ 像tượng 手thủ 中trung 繫hệ 一nhất 五ngũ 色sắc 綵thải 幡phan令linh 病bệnh 人nhân 手thủ 執chấp 幡phan 脚cước 作tác 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 意ý坐tọa 處xứ 雖tuy 有hữu 便tiện 利lợi世Thế 尊Tôn 不bất 以dĩ 為vi 惡ác原nguyên 其kỳ 此thử 土thổ/độ 本bổn 是thị 雜tạp 穢uế 之chi 處xứ猶do 降giáng/hàng 靈linh 俯phủ 接tiếp 下hạ 類loại 群quần 生sanh況huống 今kim 將tương 命mạng 投đầu 佛Phật寧ninh 相tương/tướng 棄khí 捨xả隨tùy 病bệnh 人nhân 所sở 樂lạc 何hà 境cảnh或hoặc 作tác 彌di 陀đà 彌Di 勒Lặc 阿a 閦súc 觀quán 音âm 等đẳng 形hình如như 前tiền 安an 置trí燒thiêu 香hương 散tán 華hoa供cúng 養dường 不bất 絕tuyệt生sanh 病bệnh 者giả 善thiện 心tâm


斂liểm
念niệm 部bộ 第đệ 六lục


夫phu
三tam 界giới 非phi 有hữu 五ngũ 陰ấm 皆giai 無vô四tứ 倒đảo 十thập 纏triền共cộng 相tương 和hòa 合hợp一nhất 切thiết 如như 電điện揮huy 萬vạn 劫kiếp 於ư 俄nga 頃khoảnh丘khâu 井tỉnh 易dị 淪luân終chung 漂phiêu 沈trầm 於ư 苦khổ 海hải迷mê 途đồ 遂toại 遠viễn弱nhược 喪táng 亡vong 歸quy區khu 區khu 七thất 尺xích莫mạc 知tri 其kỳ 假giả耳nhĩ 目mục 之chi 外ngoại終chung 自tự 空không 談đàm靡mĩ 依y 靡mĩ 救cứu不bất 信tín 不bất 受thọ生sanh 靈linh 一nhất 謝tạ 再tái 返phản 無vô 期kỳ所sở 以dĩ 撫phủ 心tâm 自tự 惻trắc 臨lâm 危nguy 安an 泰thái 也dã


故cố
十thập 誦tụng 律luật 云vân看khán 病bệnh 人nhân 應ưng 隨tùy 病bệnh 者giả 先tiên 所sở 習tập 學học而nhi 讚tán 歎thán 之chi不bất 得đắc 毀hủy 呰tử 退thoái 本bổn 善thiện 心tâm


又hựu
四tứ 分phần/phân 律luật 云vân為vi 病bệnh 人nhân 說thuyết 法Pháp令linh 其kỳ 歡hoan 喜hỷ


又hựu
毘tỳ 尼ni 母mẫu 論luận 云vân病bệnh 人nhân 不bất 用dụng 看khán 病bệnh 人nhân 語ngữ看khán 病bệnh 人nhân 違vi 病bệnh 者giả 意ý 並tịnh 得đắc 罪tội又hựu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh臨lâm 終chung 為vi 病bệnh 人nhân 說thuyết 偈kệ 云vân


又hựu
放phóng 光quang 明minh 名danh 見kiến 佛Phật彼bỉ 光quang 覺giác 寤ngụ 命mạng 終chung 者giả


念Niệm
佛Phật 三Tam 昧Muội 必tất 見kiến 佛Phật命mạng 終chung 之chi 後hậu 生sanh 佛Phật 前tiền


念niệm
彼bỉ 臨lâm 終chung 勸khuyến 念niệm 善thiện又hựu 示thị 尊tôn 像tượng 令linh 瞻chiêm 敬kính


又hựu
復phục 勸khuyến 令linh 歸quy 依y 佛Phật因nhân 是thị 得đắc 成thành 見kiến 佛Phật 光quang


往vãng
生sanh 論luận 云vân若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân修tu 五ngũ 念niệm 成thành 就tựu 者giả畢tất 竟cánh 得đắc 生sanh安An 樂Lạc 國quốc 土độ見kiến 彼bỉ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật何hà 等đẳng 為vi 五ngũ


一nhất
者giả 禮lễ 拜bái二nhị 者giả 讚tán 歎thán三tam 者giả 作tác 願nguyện四tứ 者giả 觀quán 察sát五ngũ 者giả 迴hồi 向hướng又hựu 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát

若nhược
四tứ 輩bối 男nam 子tử 女nữ 人nhân臨lâm 終chung 之chi 日nhật願nguyện 生sanh 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 土thổ/độ 者giả當đương 先tiên 洗tẩy 浴dục身thân 體thể 著trước 鮮tiên 潔khiết 之chi 衣y燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái歌ca 讚tán 三Tam 寶Bảo 讀đọc 誦tụng 尊tôn 經Kinh為vi 病bệnh 者giả 說thuyết 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ善thiện 巧xảo 言ngôn 詞từ 微vi 妙diệu 經kinh 義nghĩa苦khổ 空không 非phi 實thật四tứ 大đại 假giả 合hợp形hình 如như 芭ba 蕉tiêu中trung 無vô 有hữu 實thật又hựu 如như 電điện 光quang不bất 得đắc 久cửu 停đình故cố 云vân 色sắc 不bất 久cửu 鮮tiên當đương 歸quy 壞hoại 敗bại精tinh 誠thành 行hành 道Đạo 可khả 得đắc 度độ 苦khổ隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện無vô 不bất 獲hoạch 果quả


述thuật
曰viết如như 前tiền 教giáo 已dĩ 復phục 將tương 經Kinh 像tượng 至chí 病bệnh 人nhân 所sở題đề 其kỳ 經kinh 名danh 像tượng 名danh 告cáo 語ngữ 示thị 之chi使sử 開khai 目mục 覩đổ 見kiến令linh 其kỳ 惺tinh 寤ngụ兼kiêm 請thỉnh 有hữu 德đức 智trí 人nhân讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa助trợ 揚dương 讚tán 唄bối幡phan 華hoa 亂loạn 墜trụy宛uyển 轉chuyển 目mục 前tiền香hương 氣khí 氛phân 氳uân常thường 注chú 鼻tị 根căn常thường 與dữ 善thiện 語ngữ 勿vật 傳truyền 惡ác 言ngôn以dĩ 臨lâm 終chung 時thời 多đa 有hữu 惡ác 業nghiệp 相tương/tướng 現hiện 不bất 能năng 立lập 志chí 排bài 除trừ是thị 故cố 瞻chiêm 病bệnh 之chi 人nhân特đặc 須tu 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo誘dụ 𧧷# 使sử 心tâm 心tâm 相tương 續tục剎sát 那na 不bất 駐trú乘thừa 此thử 福phước 力lực 作tác 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 之chi 意ý故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân從tùng 生sanh 作tác 善thiện臨lâm 終chung 惡ác 念niệm便tiện 生sanh 惡ác 道đạo從tùng 生sanh 作tác 惡ác臨lâm 終chung 善thiện 念niệm而nhi 生sanh 天thiên 上thượng又hựu 維duy 摩ma 經Kinh 云vân憶ức 所sở 修tu 福phước念niệm 於ư 淨tịnh 命mạng


又hựu
正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 持trì 戒giới於ư 破phá 戒giới 病bệnh 人nhân 不bất 求cầu 恩ân 惠huệ心tâm 不bất 疲bì 厭yếm供cúng 養dường 病bệnh 人nhân命mạng 終chung 生sanh 普phổ 觀quán 天thiên五ngũ 欲dục 縱túng 逸dật 不bất 知tri 厭yếm 足túc而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết


紫tử
紈hoàn 未vị 可khả 得đắc漳# 濱tân 徒đồ 再tái 離ly


一nhất
逢phùng 犬khuyển 馬mã 病bệnh賁# 育dục 罷bãi 驅khu 馳trì


既ký
無vô 九cửu 轉chuyển 術thuật復phục 闕khuyết 萬vạn 金kim 奇kỳ


不bất
著trước 授thọ 盥quán 掌chưởng唯duy 夢mộng 蓮liên 華hoa 池trì


感cảm
應ứng 緣duyên (# 略lược 引dẫn 一nhất 十thập 四tứ 驗nghiệm )#


-#
晉tấn 歐âu 議nghị 曹tào 椽chuyên


-#
晉tấn 袁viên 無vô 忌kỵ


-#
晉tấn 康khang 法pháp 朗lãng


-#
晉tấn 安an 慧tuệ 則tắc


-#
晉tấn 竺trúc 法pháp 義nghĩa


-#
宋tống 羅la 璵# 妻thê 費phí 氏thị


-#
宋tống 王vương 文văn 明minh


-#
宋tống 李# 清thanh


-#
宋tống 釋thích 曇đàm 頴dĩnh


-#
魏ngụy 王vương 長trường/trưởng 豫dự


-#
齊tề 釋thích 慧tuệ 進tiến


-#
隋tùy 釋thích 僧Tăng 喜hỷ


-#
唐đường 薩tát 孤cô 訓huấn


-#
唐đường 釋thích 徹triệt 師sư


晉tấn
南nam 郡quận 議nghị 曹tào 椽chuyên 姓tánh 歐âu得đắc 病bệnh 經kinh 年niên骨cốt 消tiêu 肉nhục 盡tận巫# 醫y 備bị 至chí無vô 復phục 方phương 計kế其kỳ 子tử 夜dạ 如như 得đắc 睡thụy 眠miên夢mộng 見kiến 數số 沙Sa 門Môn來lai 視thị 其kỳ 父phụ明minh 旦đán 便tiện 往vãng 詣nghệ 佛Phật 圖đồ見kiến 諸chư 沙Sa 門Môn問vấn 佛Phật 為vi 何hà 神thần沙Sa 門Môn 為vi 說thuyết 事sự 狀trạng便tiện 將tương 諸chư 道Đạo 人Nhân 歸quy 請thỉnh 讀đọc 經kinh再tái 宿túc 病bệnh 人nhân 自tự 覺giác 病bệnh 如như 輕khinh晝trú 得đắc 小tiểu 眠miên如như 舉cử 頭đầu 見kiến 門môn 中trung 有hữu 數sổ 十thập 小tiểu 兒nhi皆giai 五ngũ 綵thải 衣y手thủ 中trung 有hữu 持trì 幡phan 仗trượng 者giả刀đao 矛mâu 者giả於ư 門môn 走tẩu 入nhập有hữu 兩lưỡng 小tiểu 兒nhi 在tại 前tiền徑kính 至chí 簾# 前tiền忽hốt 便tiện 還hoàn 走tẩu 語ngữ 後hậu 眾chúng 人nhân小tiểu 住trụ 小tiểu 住trụ屋ốc 中trung 純thuần 是thị 道Đạo 人Nhân遂toại 不bất 復phục 來lai 前tiền自tự 此thử 後hậu 病bệnh 漸tiệm 漸tiệm 得đắc 差sai (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 靈linh 鬼quỷ 志chí )#


晉tấn
陳trần 國quốc 袁viên 無vô 忌kỵ寓# 居cư 東đông 平bình永vĩnh 嘉gia 初sơ 得đắc 疫dịch 癘lệ家gia 百bách 餘dư 口khẩu死tử 亡vong 垂thùy 盡tận往vãng 避tị 大đại 宅trạch權quyền 住trụ 田điền 舍xá有hữu 一nhất 小tiểu 屋ốc 兄huynh 弟đệ 共cộng 寢tẩm版# 床sàng 薦tiến 席tịch 數số 重trọng/trùng夜dạ 眠miên 失thất 曉hiểu床sàng 出xuất 在tại 戶hộ 外ngoại宿túc 昔tích 如như 此thử兄huynh 弟đệ 怪quái 悑# 皆giai 不bất 眠miên後hậu 見kiến 一nhất 婦phụ 人nhân 來lai 在tại 戶hộ 前tiền知tri 忌kỵ 等đẳng 不bất 眠miên 前tiền 卻khước 戶hộ 外ngoại


時thời
未vị 署thự 明minh月nguyệt 朗lãng 見kiến 之chi綵thải 衣y 白bạch 莊trang頭đầu 上thượng 有hữu 花hoa 鍤# 及cập 銀ngân 釵thoa 象tượng 牙nha 梳sơ忌kỵ 等đẳng 便tiện 逐trục 之chi初sơ 繞nhiễu 屋ốc 走tẩu四tứ 倒đảo 頭đầu 髮phát 及cập 花hoa 鍤# 之chi 屬thuộc 皆giai 墮đọa 落lạc忌kỵ 悉tất 拾thập 之chi仍nhưng 復phục 出xuất 門môn 南nam 走tẩu臨lâm 道đạo 有hữu 井tỉnh遂toại 入nhập 井tỉnh 中trung忌kỵ 還hoàn 眠miên天thiên 曉hiểu 視thị 花hoa 鍤# 及cập 釵thoa 牙nha 梳sơ並tịnh 是thị 真chân 物vật掘quật 壞hoại 井tỉnh 得đắc 一nhất 楸# 棺quan三tam 分phần/phân 井tỉnh 水thủy 所sở 漬tí忌kỵ 便tiện 易dị 棺quan 器khí 衣y 服phục還hoàn 其kỳ 物vật 於ư 高cao 燥táo 處xứ 葬táng 之chi 遂toại 斷đoạn (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 志chí 怪quái 集tập )#


晉tấn
沙Sa 門Môn 康khang 法pháp 朗lãng學học 於ư 中trung 山sơn永vĩnh 嘉gia 中trung 與dữ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu西tây 入nhập 天Thiên 竺Trúc行hành 過quá 流lưu 沙sa千thiên 有hữu 餘dư 里lý見kiến 道đạo 邊biên 敗bại 壞hoại 佛Phật 圖đồ無vô 復phục 堂đường 殿điện蓬bồng 蒿hao 沒một 人nhân法pháp 朗lãng 等đẳng 下hạ 瞻chiêm 禮lễ 拜bái見kiến 有hữu 二nhị 僧Tăng僧Tăng 各các 居cư 其kỳ 傍bàng一nhất 人nhân 讀đọc 經kinh一nhất 人nhân 患hoạn 痢lỵ穢uế 污ô 盈doanh 房phòng其kỳ 讀đọc 經kinh 者giả 了liễu 不bất 營doanh 視thị朗lãng 等đẳng 惻trắc 然nhiên 興hưng 念niệm留lưu 為vi 煮chử 粥chúc 掃tảo 除trừ 澣# 濯trạc至chí 六lục 日nhật 病bệnh 者giả 稍sảo 困khốn 注chú 痢lỵ 如như 泉tuyền朗lãng 等đẳng 共cộng 料liệu 理lý 之chi其kỳ 夜dạ 朗lãng 等đẳng 並tịnh 謂vị 病bệnh 者giả 必tất 不bất 移di 旦đán至chí 明minh 晨thần 往vãng 視thị容dung 色sắc 光quang 悅duyệt 痛thống 狀trạng 休hưu 然nhiên屋ốc 中trung 穢uế 物vật 皆giai 是thị 華hoa 馨hinh朗lãng 等đẳng 乃nãi 寤ngụ 是thị 得đắc 道Đạo 真chân 士sĩ 以dĩ 試thí 人nhân 也dã病bệnh 者giả 曰viết隔cách 房phòng 比Bỉ 丘Khâu 是thị 我ngã 和hòa 尚thượng久cửu 得đắc 道Đạo 慧tuệ可khả 往vãng 禮lễ 覲cận法pháp 朗lãng 等đẳng 先tiên 嫌hiềm 讀đọc 經kinh 沙Sa 門Môn 無vô 慈từ 愛ái 心tâm聞văn 已dĩ 乃nãi 作tác 禮lễ 悔hối 過quá讀đọc 經kinh 者giả 曰viết諸chư 君quân 誠thành 契khế 并tinh 至chí同đồng 當đương 入nhập 道đạo朗lãng 公công 宿túc 學học 業nghiệp 淺thiển此thử 世thế 未vị 得đắc 願nguyện 也dã謂vị 朗lãng 伴bạn 云vân慧tuệ 此thử 若nhược 植thực 根căn 深thâm 當đương 現hiện 世thế 得đắc 願nguyện因nhân 而nhi 留lưu 之chi法pháp 朗lãng 後hậu 還hoàn 中trung 山sơn為vi 大đại 法Pháp 師sư道đạo 俗tục 宗tông 之chi (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )#


晉tấn
雒# 陽dương 大đại 市thị 寺tự 有hữu 安an 慧tuệ 則tắc未vị 詳tường 氏thị 族tộc少thiểu 無vô 常thường 性tánh卓trác 越việt 異dị 人nhân而nhi 工công 正chánh 書thư 善thiện 能năng 談đàm 吐thổ晉tấn 永vĩnh 嘉gia 年niên 中trung 天thiên 下hạ 疫dịch 病bệnh則tắc 晝trú 夜dạ 祈kỳ 誠thành願nguyện 大đại 神thần 降giáng/hàng 藥dược 以dĩ 愈dũ 萬vạn 民dân一nhất 日nhật 出xuất 寺tự 門môn 見kiến 兩lưỡng 石thạch 形hình 如như 甕úng則tắc 疑nghi 是thị 異dị 物vật取thủ 看khán 之chi果quả 有hữu 神thần 水thủy 在tại 內nội病bệnh 者giả 飲ẩm 服phục 莫mạc 不bất 皆giai 愈dũ後hậu 止chỉ 雒# 陽dương 犬khuyển 市thị 寺tự手thủ 自tự 細tế 書thư 黃hoàng 縑kiêm 寫tả 大đại 品phẩm 一nhất 部bộ合hợp 為vi 一nhất 卷quyển字tự 如như 小tiểu 豆đậu而nhi 分phân 明minh 可khả 識thức凡phàm 十thập 餘dư 本bổn以dĩ 一nhất 本bổn 與dữ 汝nhữ 南nam 周chu 仲trọng 智trí 妻thê 胡hồ 氏thị 供cúng 養dường胡hồ 母mẫu 過quá 江giang 齎tê 經kinh 自tự 隨tùy後hậu 為vi 災tai 火hỏa 所sở 延diên倉thảng 卒thốt 不bất 暇hạ 取thủ 經kinh悲bi 泣khấp 懊áo 惱não火hỏa 息tức 後hậu 乃nãi 於ư 灰hôi 中trung 得đắc 之chi首thủ 軸trục 顏nhan 色sắc 一nhất 無vô 虧khuy 損tổn于vu 時thời 同đồng 見kiến 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 迴hồi 邪tà 改cải 信tín此thử 經Kinh 今kim 在tại 京kinh 師sư 簡giản 靖tĩnh 寺tự 靖tĩnh 首thủ 尼ni 處xứ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


晉tấn
沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 義nghĩa山sơn 居cư 好hiếu 學học住trụ 在tại 始thỉ 寧ninh 保bảo 山sơn後hậu 得đắc 病bệnh 積tích 時thời攻công 治trị 備bị 至chí 而nhi 了liễu 不bất 損tổn日nhật 就tựu 綿miên 篤đốc 遂toại 不bất 復phục 自tự 治trị唯duy 歸quy 誠thành 觀quán 世thế 音âm如như 此thử 數sổ 日nhật晝trú 眠miên 夢mộng 見kiến 一nhất 道Đạo 人Nhân來lai 候hậu 其kỳ 病bệnh因nhân 為vi 治trị 之chi刳khô 出xuất 腸tràng 胃vị 湔tiên 洗tẩy 腑phủ 藏tạng見kiến 有hữu 結kết 聚tụ 不bất 淨tịnh 物vật 甚thậm 多đa洗tẩy 濯trạc 畢tất 還hoàn 內nội 之chi語ngữ 義nghĩa 曰viết汝nhữ 病bệnh 已dĩ 除trừ眠miên 覺giác 眾chúng 患hoạn 豁hoát 然nhiên尋tầm 得đắc 復phục 常thường案án 其kỳ 經Kinh 云vân或hoặc 現hiện 沙Sa 門Môn梵Phạm 志Chí 之chi 像tượng意ý 者giả 義nghĩa 公công 所sở 夢mộng 其kỳ 是thị 乎hồ義nghĩa 以dĩ 太thái 元nguyên 七thất 年niên 亡vong自tự 竺trúc 長trường 舒thư 至chí 義nghĩa 六lục 事sự並tịnh 宋tống 尚thượng 書thư 令linh 傅phó/phụ 亮lượng 所sở 撰soạn亮lượng 自tự 云vân其kỳ 先tiên 君quân 與dữ 義nghĩa 游du 處xứ義nghĩa 每mỗi 說thuyết 其kỳ 事sự輒triếp 懍lẫm 然nhiên 增tăng 肅túc 焉yên


宋tống
羅la 璵# 妻thê 費phí 氏thị 者giả寧ninh 蜀thục 人nhân父phụ 悅duyệt 宋tống 寧ninh 州châu 刺thứ 史sử費phí 少thiểu 而nhi 敬kính 信tín誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 數số 年niên勤cần 至chí 不bất 倦quyện後hậu 忽hốt 得đắc 病bệnh 苦khổ心tâm 痛thống 守thủ 命mạng闔hạp 門môn 惶hoàng 懼cụ屬thuộc 纊khoáng 待đãi 時thời費phí 氏thị 心tâm 念niệm我ngã 誦tụng 經Kinh 勤cần 苦khổ宜nghi 有hữu 善thiện 祐hựu庶thứ 不bất 於ư 此thử 遂toại 致trí 死tử 也dã既ký 而nhi 睡thụy 臥ngọa 食thực 頃khoảnh如như 寤ngụ 如như 夢mộng見kiến 佛Phật 於ư 窓song 中trung 授thọ 手thủ 以dĩ 摩ma 其kỳ 心tâm應ứng 時thời 都đô 愈dũ一nhất 堂đường 男nam 女nữ 婢tỳ 僕bộc悉tất 覩đổ 金kim 光quang亦diệc 聞văn 香hương 氣khí璵# 從tùng 妹muội 即tức 琰diêm 外ngoại 族tộc 曾tằng 祖tổ尚thượng 書thư 中trung 兵binh 部bộ 費phí 愔# 之chi 夫phu 人nhân 也dã于vu 時thời 省tỉnh 疾tật 床sàng 前tiền 亦diệc 具cụ 聞văn 見kiến於ư 是thị 大đại 興hưng 信tín 悟ngộ 虔kiền 戒giới 至chí 終chung每mỗi 以dĩ 此thử 瑞thụy 進tiến 化hóa 子tử 姪điệt 焉yên


宋tống
時thời 王vương 文văn 明minh宋tống 泰thái 始thỉ 末mạt作tác 江giang 安an 令linh妻thê 久cửu 病bệnh女nữ 於ư 外ngoại 為vi 母mẫu 作tác 粥chúc 將tương 熟thục變biến 而nhi 為vi 血huyết棄khí 之chi 更cánh 作tác亦diệc 復phục 如như 初sơ如như 此thử 者giả 再tái母mẫu 尋tầm 亡vong 沒một其kỳ 後hậu 兒nhi 女nữ 在tại 靈linh 前tiền 哭khốc忽hốt 見kiến 其kỳ 母mẫu 臥ngọa 靈linh 床sàng 上thượng貌mạo 如như 平bình 生sanh諸chư 兒nhi 號hiệu 感cảm 奄yểm 然nhiên 而nhi 滅diệt文văn 明minh 先tiên 愛ái 其kỳ 妻thê 手thủ 下hạ 婢tỳ妊nhâm 身thân 將tương 產sản葬táng 其kỳ 妻thê 日nhật使sử 婢tỳ 守thủ 屋ốc餘dư 人nhân 悉tất 詣nghệ 墓mộ 所sở部bộ 伍# 始thỉ 發phát妻thê 便tiện 現hiện 形hình 入nhập 戶hộ 打đả 婢tỳ其kỳ 後hậu 諸chư 女nữ 為vi 父phụ 辦biện 食thực 殺sát 鷄kê刳khô 洗tẩy 已dĩ 竟cánh鷄kê 忽hốt 跳khiêu 起khởi 軒hiên 首thủ 長trường/trưởng 鳴minh文văn 明minh 尋tầm 卒thốt諸chư 男nam 相tương 繼kế 喪táng 亡vong (# 右hữu 三tam 驗nghiệm 出xuất 述thuật 異dị 記ký )#


宋tống
李# 清thanh 者giả吳ngô 興hưng 於ư 潛tiềm 人nhân 也dã仕sĩ 桓hoàn 溫ôn 大đại 司ty 馬mã 府phủ 參tham 軍quân 督# 護hộ 於ư 府phủ 得đắc 病bệnh 還hoàn 家gia 而nhi 死tử經kinh 夕tịch 蘇tô 活hoạt說thuyết 云vân初sơ 見kiến 傳truyền 教giáo 持trì 信tín 幡phan喚hoán 之chi 云vân公công 欲dục 相tương 見kiến清thanh 謂vị 是thị 溫ôn 召triệu即tức 起khởi 束thúc 帶đái 而nhi 去khứ出xuất 門môn 見kiến 一nhất 竹trúc 輿dư便tiện 令linh 入nhập 中trung二nhị 人nhân 推thôi 之chi 疾tật 速tốc 如như 馳trì至chí 一nhất 朱chu 門môn 見kiến 阮# 敬kính


時thời
敬kính 死tử 已dĩ 三tam 十thập 年niên 矣hĩ敬kính 問vấn 清thanh 曰viết卿khanh 何hà 時thời 來lai 知tri我ngã 家gia 何hà 似tự清thanh 云vân卿khanh 家gia 異dị 惡ác敬kính 便tiện 雨vũ 淚lệ 言ngôn知tri 吾ngô 子tử 孫tôn 如như 何hà答đáp 云vân且thả 可khả我ngã 今kim 令linh 卿khanh 得đắc 脫thoát汝nhữ 能năng 料liệu 理lý 吾ngô 家gia 不phủ清thanh 云vân能năng 若nhược 能năng 如như 此thử不bất 負phụ 大đại 恩ân敬kính 言ngôn 僧Tăng 達đạt 道Đạo 人Nhân 是thị 官quan 師sư 甚thậm 被bị 敬kính 禮lễ當đương 苦khổ 告cáo 之chi還hoàn 內nội 良lương 久cửu 遣khiển 人nhân 出xuất 云vân門môn 前tiền 四tứ 層tằng 寺tự 官quan 所sở 起khởi 也dã僧Tăng 達đạt 常thường 以dĩ 平bình 旦đán 入nhập 寺tự 禮lễ 拜bái宜nghi 就tựu 求cầu 哀ai清thanh 往vãng 其kỳ 寺tự見kiến 一nhất 沙Sa 門Môn語ngữ 曰viết汝nhữ 是thị 我ngã 前tiền 七thất 生sanh 時thời 弟đệ 子tử已dĩ 經kinh 七thất 世thế 受thọ 福phước迷mê 著trước 世thế 樂lạc 忘vong 失thất 本bổn 業nghiệp背bội 正chánh 就tựu 邪tà 當đương 受thọ 大đại 罪tội今kim 可khả 改cải 悔hối和hòa 尚thượng 明minh 出xuất 當đương 相tương 佐tá 助trợ清thanh 還hoàn 先tiên 輿dư 中trung 夜dạ 寒hàn 齽# 凍đống至chí 曉hiểu 門môn 開khai 僧Tăng 達đạt 果quả 出xuất 至chí 寺tự清thanh 便tiện 隨tùy 逐trục 稽khể 顙tảng僧Tăng 達đạt 云vân汝nhữ 當đương 革cách 心tâm 為vi 善thiện 歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp歸quy 命mạng 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng受thọ 此thử 三Tam 歸Quy 可khả 得đắc 不bất 橫hoạnh 死tử受thọ 持trì 勤cần 者giả亦diệc 不bất 經kinh 苦khổ 難nạn清thanh 便tiện 奉phụng 受thọ又hựu 見kiến 昨tạc 所sở 遇ngộ 沙Sa 門Môn長trường 跪quỵ 請thỉnh 曰viết此thử 人nhân 僧Tăng 中trung 宿túc 世thế 弟đệ 子tử忘vong 失thất 正Chánh 法Pháp 方phương 將tương 受thọ 苦khổ先tiên 緣duyên 所sở 追truy 今kim 得đắc 歸quy 命mạng願nguyện 垂thùy 慈từ 愍mẫn


答đáp
曰viết

先tiên
是thị 福phước 人nhân 當đương 易dị 扶phù 濟tế 耳nhĩ便tiện 還hoàn 向hướng 朱chu 門môn俄nga 遣khiển 人nhân 出xuất 云vân李# 參tham 軍quân 可khả 去khứ敬kính 時thời 亦diệc 出xuất 與dữ 清thanh 一nhất 青thanh 竹trúc 枝chi令linh 閉bế 眼nhãn 騎kỵ 之chi清thanh 如như 其kỳ 語ngữ忽hốt 然nhiên 至chí 家gia家gia 中trung 啼đề 哭khốc 及cập 鄉hương 親thân 塞tắc 堂đường欲dục 入nhập 不bất 得đắc會hội 買mãi 材tài 還hoàn家gia 人nhân 及cập 客khách赴phó 監giám 視thị 之chi唯duy 屍thi 在tại 地địa清thanh 入nhập 至chí 屍thi 前tiền聞văn 其kỳ 屍thi 臭xú 自tự 念niệm 悔hối 還hoàn但đãn 外ngoại 人nhân 逼bức 突đột 不bất 覺giác 入nhập 屍thi


時thời
於ư 是thị 而nhi 活hoạt即tức 營doanh 理lý 敬kính 家gia 分phần/phân 宅trạch 以dĩ 居cư於ư 是thị 歸quy 心tâm 三Tam 寶Bảo 勤cần 信tín 法pháp 教giáo遂toại 作tác 佳giai 流lưu 弟đệ 子tử (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )#


宋tống
長trường/trưởng 于vu 寺tự 有hữu 釋thích 曇đàm 頴dĩnh會hội 稽khể 人nhân少thiểu 出xuất 家gia 謹cẩn 於ư 戒giới 行hạnh誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn止chỉ 長trường/trưởng 于vu 寺tự善thiện 巧xảo 宣tuyên 唱xướng天thiên 然nhiên 獨độc 絕tuyệt頴dĩnh 嘗thường 患hoạn 癬tiển 瘡sang 積tích 治trị 不bất 除trừ房phòng 內nội 常thường 供cúng 養dường 一nhất 觀quán 世thế 音âm 像tượng晨thần 夕tịch 禮lễ 拜bái 求cầu 差sai 此thử 疾tật異dị 時thời 忽hốt 見kiến 一nhất 蛇xà 從tùng 像tượng 後hậu 緣duyên 壁bích 上thượng 屋ốc須tu 臾du 有hữu 一nhất 鼠thử 子tử 從tùng 屋ốc 墮đọa 地địa涎tiên 涶# 沐mộc 身thân狀trạng 如như 已dĩ 死tử頴dĩnh 候hậu 似tự 活hoạt即tức 取thủ 竹trúc 刮# 除trừ 涎tiên 涶#又hựu 聞văn 蛇xà 所sở 吞thôn 鼠thử 能năng 療liệu 瘡sang 疾tật即tức 行hành 取thủ 涎tiên 涶# 以dĩ 傅phó/phụ 癬tiển 上thượng所sở 傅phó/phụ 既ký 遍biến 鼠thử 亦diệc 還hoàn 活hoạt信tín 宿túc 之chi 間gian 瘡sang 痍di 頓đốn 盡tận方phương 悟ngộ 蛇xà 之chi 與dữ 鼠thử 皆giai 是thị 祈kỳ 請thỉnh 所sở 致trí於ư 是thị 君quân 王vương 所sở 重trọng/trùng名danh 播bá 遐hà 邇nhĩ後hậu 卒thốt 所sở 住trụ年niên 八bát 十thập 一nhất (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


魏ngụy
中trung 書thư 郎lang 王vương 長trường/trưởng豫dự 有hữu 美mỹ 名danh父phụ 丞thừa 相tương/tướng 至chí 所sở 珍trân 愛ái遇ngộ 疾tật 轉chuyển 篤đốc丞thừa 相tương/tướng 憂ưu 念niệm 特đặc 至chí政chánh 在tại 床sàng 上thượng 坐tọa 不bất 食thực 已dĩ 積tích 日nhật忽hốt 為vi 現hiện 一nhất 人nhân 形hình 狀trạng 甚thậm 壯tráng著trước 鎧khải 執chấp 刀đao王vương 問vấn君quân 是thị 何hà 人nhân


答đáp
曰viết

僕bộc
是thị 蔣tưởng 侯hầu 也dã公công 兒nhi 不bất 住trụ欲dục 為vi 請thỉnh 命mạng 故cố 來lai 耳nhĩ勿vật 復phục 憂ưu王vương 欣hân 喜hỷ 動động 容dung即tức 命mạng 求cầu 食thực食thực 遂toại 至chí 數số 升thăng內nội 外ngoại 咸hàm 未vị 達đạt 所sở 以dĩ食thực 畢tất 忽hốt 復phục 慘thảm 然nhiên謂vị 王vương 曰viết中trung 書thư 命mạng 盡tận非phi 可khả 救cứu 者giả言ngôn 終chung 不bất 見kiến (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 見kiến 幽u 明minh 錄lục )#


前tiền
齊tề 永vĩnh 明minh 中trung 楊dương 都đô 高cao 座tòa 寺tự 釋thích 慧tuệ 進tiến 者giả少thiểu 雄hùng 勇dũng 游du 俠hiệp年niên 四tứ 十thập 忽hốt 寤ngụ 非phi 常thường因nhân 出xuất 家gia蔬# 食thực 布bố 衣y誓thệ 誦tụng 法pháp 華hoa用dụng 心tâm 勞lao 苦khổ 執chấp 卷quyển 便tiện 病bệnh迺nãi 發phát 願nguyện 造tạo 百bách 部bộ 以dĩ 悔hối 先tiên 障chướng始thỉ 聚tụ 得đắc 一nhất 千thiên 六lục 百bách 文văn賊tặc 來lai 索sách 物vật進tiến 示thị 經kinh 錢tiền賊tặc 慚tàm 而nhi 退thoái爾nhĩ 後hậu 遂toại 成thành 百bách 部bộ故cố 病bệnh 亦diệc 愈dũ誦tụng 經Kinh 既ký 度độ 情tình 願nguyện 又hựu 滿mãn迴hồi 此thử 誦tụng 業nghiệp 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng聞văn 空không 中trung 告cáo 曰viết汝nhữ 願nguyện 已dĩ 足túc必tất 得đắc 往vãng 生sanh無vô 病bệnh 而nhi 卒thốt八bát 十thập 餘dư 矣hĩ (# 右hữu 此thử 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 祥tường 記ký )#


隋tùy
文văn 成thành 郡quận 馬mã 頭đầu 山sơn 釋thích 僧Tăng 善thiện姓tánh 席tịch 氏thị絳giáng 郡quận 正chánh 平bình 人nhân 也dã仁nhân 壽thọ 之chi 歲tuế其kỳ 道đạo 彌di 隆long及cập 疾tật 篤đốc 將tương 亟# 告cáo 弟đệ 子tử 曰viết吾ngô 患hoạn 腸tràng 中trung 冷lãnh 結kết 者giả昔tích 在tại 少thiếu 年niên山sơn 居cư 服phục 業nghiệp 糧lương 粒lạp 既ký 斷đoạn嬾lãn 往vãng 追truy 求cầu 噉đạm 小tiểu 石thạch 子tử用dụng 充sung 日nhật 夕tịch因nhân 覺giác 為vi 病bệnh死tử 後hậu 破phá 腸tràng 看khán 之chi果quả 如như 所sở 言ngôn若nhược 吾ngô 終chung 後hậu 不bất 須tu 焚phần 燎liệu外ngoại 損tổn 物vật 命mạng可khả 坐tọa 于vu 甕úng 中trung 埋mai 之chi以dĩ 大đại 業nghiệp 初sơ 年niên 卒thốt 于vu 大đại 黃hoàng 巖nham 中trung道đạo 俗tục 依y 言ngôn 而nhi 殯tấn絳giáng 州châu 僧Tăng 襲tập 比Bỉ 丘Khâu承thừa 習tập 善thiện 公công不bất 虧khuy 化hóa 法pháp善thiện 師sư 終chung 日nhật 他tha 行hành 不bất 見kiến後hậu 尋tầm 其kỳ 遺di 骸hài莫mạc 知tri 所sở 在tại忽hốt 聞văn 爆bộc 聲thanh 振chấn 裂liệt響hưởng 發phát 林lâm 谷cốc見kiến 地địa 分phần/phân 涌dũng 甕úng 出xuất 于vu 外ngoại骸hài 骨cốt 如như 雪tuyết 唯duy 舌thiệt 存tồn 焉yên紅hồng 赤xích 鮮tiên 映ánh 逾du 於ư 生sanh 日nhật因nhân 取thủ 舌thiệt 骨cốt肉nhục 以dĩ 為vi 塔tháp (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền )#


唐đường
貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 年niên 征chinh 龜quy 茲tư有hữu 薩tát 孤cô 訓huấn 者giả為vi 行hành 軍quân 倉thương 曹tào 參tham 軍quân及cập 屠đồ 龜quy 茲tư 城thành後hậu 乃nãi 於ư 精tinh 舍xá 剝bác 佛Phật 面diện 取thủ 金kim旬tuần 日nhật 之chi 間gian眉mi 毛mao 總tổng 落lạc還hoàn 至chí 伊y 州châu乃nãi 於ư 佛Phật 前tiền 悔hối 過quá所sở 得đắc 金kim 者giả 皆giai 迴hồi 造tạo 功công 德đức未vị 幾kỷ 眉mi 毛mao 復phục 生sanh


唐đường
鋒phong 州châu 南nam 孤cô 山sơn 陷hãm 泉tuyền 寺tự 沙Sa 門Môn 徹triệt 禪thiền 師sư曾tằng 行hành 遇ngộ 癩lại 人nhân 在tại 穴huyệt 中trung徹triệt 引dẫn 出xuất 山sơn 中trung 為vi 鑿tạc 穴huyệt 給cấp 食thực令linh 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh素tố 不bất 識thức 字tự加gia 又hựu 頑ngoan 鄙bỉ句cú 句cú 授thọ 之chi終chung 不bất 辭từ 倦quyện誦tụng 經Kinh 向hướng 半bán夢mộng 有hữu 教giáo 者giả自tự 後hậu 稍sảo 聰thông得đắc 五ngũ 六lục 卷quyển 瘡sang 漸tiệm 覺giác 愈dũ一nhất 部bộ 既ký 了liễu 鬚tu 眉mi 平bình 復phục膚phu 色sắc 如như 常thường故cố 經Kinh 云vân病bệnh 之chi 良lương 藥dược斯tư 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ (# 右hữu 一nhất 驗nghiệm 出xuất 冥minh 報báo 拾thập 遺di )#


法Pháp
苑Uyển 珠Châu 林Lâm 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ
Pháp
Uyển Châu Lâm Hết quyển 95


Phiên
âm: 10/4/2016 Cập nhật: 10/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100