貞Trinh 元Nguyên 新Tân 定Định 釋Thích 教Giáo 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam
Trinh Nguyên Tân Định Thích Giáo Mục Lục ♦ Quyển 3

西tây 京kinh 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 照chiếu 撰soạn


總Tổng 集Tập 群Quần 經Kinh 錄Lục 上Thượng 之Chi 三Tam
Tổng Tập Quần Kinh Lục Thượng Chi Tam

吳ngô 孫tôn 氏thị 前tiền 都đô 武võ 昌xương 後hậu 都đô 建kiến 業nghiệp


從tùng 孫tôn 權quyền (# 諡thụy 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế )# 。


黃hoàng 武võ 元nguyên 年niên 壬nhâm 寅# 至chí 孫tôn 皓hạo (# 無vô 諡thụy )# 。


天thiên 紀kỷ 四tứ 年niên 庚canh 子tử 。 凡phàm 經kinh 四tứ 主chủ 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 。


緇# 素tố 五ngũ 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 等đẳng 并tinh 及cập 失thất 譯dịch 。 總tổng 一nhất 百bách 八bát 十thập 九cửu 部bộ 四tứ 百bách 一nhất 十thập 七thất 卷quyển (# 於ư 中trung 六lục 十thập 一nhất 部bộ 九cửu 十thập 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 三tam 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。


吳ngô 。 沙Sa 門Môn 維duy 祇kỳ 難nạn/nan (# 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 經kinh 集tập )# 。


沙Sa 門Môn 竺Trúc 律Luật 炎Diễm (# 四Tứ 部Bộ 六Lục 卷Quyển 經Kinh 集Tập )#
Sa Môn Trúc Luật Diễm # Tứ Bộ Lục Quyển Kinh Tập #

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支Chi 謙Khiêm (# 八Bát 十Thập 八Bát 部Bộ 一Nhất 百Bách 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 經Kinh 律Luật 集Tập )#
Ưu Bà Tắc Chi Khiêm # Bát Thập Bát Bộ Nhất Bách Nhất Thập Bát Quyển Kinh Luật Tập #

沙Sa 門Môn 康Khang 僧Tăng 會Hội (# 七Thất 部Bộ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 經Kinh 集Tập )#
Sa Môn Khang Tăng Hội # Thất Bộ Nhị Thập Quyển Kinh Tập #

沙Sa 門Môn 支Chi 彊Cường/cưỡng/cương 梁Lương 接Tiếp (# 一Nhất 部Bộ 六Lục 卷Quyển 經Kinh )#
Sa Môn Chi Cường/cưỡng/cương Lương Tiếp # Nhất Bộ Lục Quyển Kinh #

魏Ngụy 吳Ngô 兩Lưỡng 代Đại 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh (# 八Bát 十Thập 七Thất 部Bộ 二Nhị 百Bách 六Lục 十Thập 一Nhất 卷Quyển )#
Ngụy Ngô Lưỡng Đại Chư Thất Dịch Kinh # Bát Thập Thất Bộ Nhị Bách Lục Thập Nhất Quyển #

-# 阿A 差Sai 末Mạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 西Tây 晉Tấn 法Pháp 護Hộ 阿A 差Sai 末Mạt 及Cập 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 吳Ngô 別Biệt 二Nhị 錄Lục )#
# A Sai Mạt Bồ Tát Kinh Tứ Quyển # Sơ Xuất Dữ Tây Tấn Pháp Hộ A Sai Mạt Cập Vô Tận Ý Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Ngô Biệt Nhị Lục #

-# 法Pháp 句Cú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 法Pháp 句Cú 集Tập 尊Tôn 者Giả 法Pháp 護Hộ 撰Soạn 與Dữ 律Luật 炎Diễm 支Chi 謙Khiêm 共Cộng 出Xuất 謙Khiêm 製Chế 序Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 吳Ngô 錄Lục 云Vân 五Ngũ 卷Quyển 未Vị 詳Tường )#
# Pháp Cú Kinh Nhị Quyển # Sơ Xuất Diệc Vân Pháp Cú Tập Tôn Giả Pháp Hộ Soạn Dữ Luật Diễm Chi Khiêm Cộng Xuất Khiêm Chế Tự Kiến Tăng Hựu Lục Ngô Lục Vân Ngũ Quyển Vị Tường #

右hữu 二nhị 部bộ 六lục 卷quyển 。 法pháp 句cú 經kinh 二nhị 卷quyển 見kiến 在tại 。 阿a 差sai 末mạt 四tứ 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。


沙Sa 門Môn 維duy 祇kỳ 難nạn/nan 。 吳ngô 云vân 障chướng 礙ngại 。 本bổn 印ấn 度độ 人nhân 世thế 奉phụng 異dị 道đạo 以dĩ 火hỏa 祠từ 為vi 上thượng 。


時thời 有hữu 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 。 習tập 學học 小Tiểu 乘Thừa 多đa 行hành 道Đạo 術thuật 經kinh 遠viễn 行hành 逼bức 暮mộ 欲dục 寄ký 難nạn/nan 家gia 。 既ký 奉phụng 異dị 道đạo 猜# 忌kỵ 釋Thích 子tử 。 乃nãi 處xứ 之chi 門môn 外ngoại 露lộ 地địa 而nhi 宿túc 。 沙Sa 門Môn 夜dạ 密mật 加gia 咒chú 術thuật 。 令linh 難nạn/nan 家gia 所sở 事sự 之chi 火hỏa 欻hốt 然nhiên 變biến 滅diệt 。 於ư 是thị 舉cử 家gia 共cộng 出xuất 。 啟khải 請thỉnh 沙Sa 門Môn 入nhập 室thất 供cúng 養dường 。 沙Sa 門Môn 還hoàn 以dĩ 咒chú 術thuật 變biến 火hỏa 令linh 生sanh 。 難nạn/nan 既ký 覩đổ 沙Sa 門Môn 神thần 力lực 勝thắng 已dĩ 。 即tức 於ư 佛Phật 法Pháp 。 大đại 生sanh 信tín 樂nhạo 。 乃nãi 捨xả 本bổn 所sở 事sự 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 依y 此thử 沙Sa 門Môn 以dĩ 為vi 和hòa 上thượng 。 受thọ 學học 三tam 藏tạng 妙diệu 善thiện 四tứ 含hàm 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 莫mạc 不bất 皆giai 奉phụng 。 與dữ 同đồng 伴bạn 竺trúc 律luật 炎diễm 發phát 自tự 西tây 域vực 因nhân 到đáo 江giang 右hữu 。 孫tôn 權quyền 黃hoàng 武võ 三tam 年niên 甲giáp 辰thần 。 於ư 武võ 昌xương 郡quận 共cộng 律luật 炎diễm 出xuất 阿a 差sai 末mạt 等đẳng 經kinh 二nhị 部bộ 。 而nhi 祇kỳ 難nan 及cập 炎diễm 既ký 未vị 善thiện 方phương 音âm 。 翻phiên 梵Phạm 之chi 際tế 頗phả 有hữu 不bất 盡tận 。 志chí 存tồn 義nghĩa 本bổn 辭từ 近cận 朴phác 質chất 。


-# 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 與Dữ 支Chi 謙Khiêm 共Cộng 出Xuất 與Dữ 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 二Nhị 卷quyển 第đệ 四tứ 譯dịch )#
# Ma Đăng Già Kinh Tam Quyển # Kiến Pháp Thượng Lục Dữ Chi Khiêm Cộng Xuất Dữ Xá Đầu Gián Kinh Đẳng Đồng Bổn Hoặc Nhị ♦ Quyển 0

-# 三Tam 摩Ma 竭Kiệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục 與Dữ 忿Phẫn 怒Nộ 檀Đàn 王Vương 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 一Nhất 名Danh 須Tu 摩Ma 提Đề 。 女Nữ 經Kinh 一Nhất 名Danh 難Nạn/nan 國Quốc 王Vương 一Nhất 名Danh 怒Nộ 和Hòa 檀Đàn 王Vương 經Kinh 與Dữ 支Chi 越Việt 共Cộng 出Xuất 非Phi 是Thị 全Toàn 典Điển 從Tùng 大Đại 經Kinh 出Xuất )#
# Tam Ma Kiệt Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Thỉ Hưng Lục Dữ Phẫn Nộ Đàn Vương Kinh Đồng Bổn Dị Xuất Nhất Danh Tu Ma Đề Nữ Kinh Nhất Danh Nạn/nan Quốc Vương Nhất Danh Nộ Hòa Đàn Vương Kinh Dữ Chi Việt Cộng Xuất Phi Thị Toàn Điển Tùng Đại Kinh Xuất #

-# 佛Phật 醫Y 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 佛Phật 醫Y 王Vương 經Kinh 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )#
# Phật Y Kinh Nhất Quyển # Hoặc Phật Y Vương Kinh Kiến Bảo Xướng Lục #

梵Phạm 志Chí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )#
Phạm Chí Kinh Nhất Quyển # Kiến Thỉ Hưng Lục #

右hữu 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển (# 前tiền 三tam 部bộ 五ngũ 卷quyển 見kiến 在tại 後hậu 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。


沙Sa 門Môn 竺trúc 律luật 炎diễm 。 中trung 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 解giải 行hành 清thanh 勵lệ 內nội 外ngoại 博bác 通thông 。 與dữ 維duy 祇kỳ 難nạn/nan 同đồng 遊du 吳ngô 境cảnh 。 維duy 祇kỳ 卒thốt 後hậu 。 以dĩ 孫tôn 權quyền 黃hoàng 龍long 二nhị 年niên 庚canh 戌tuất 。 於ư 揚dương 都đô 譯dịch 摩ma 登đăng 伽già 等đẳng 經kinh 四tứ 部bộ 。 其kỳ 名danh 群quần 錄lục 不bất 同đồng 。 或hoặc 云vân 將tương 炎diễm 。 或hoặc 云vân 持trì 炎diễm 。 云vân 律luật 炎diễm 。 未vị 詳tường 孰thục 是thị 。 故cố 備bị 列liệt 之chi 。


-# 大Đại 明Minh 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 大Đại 明Minh 度Độ 經Kinh 與Dữ 道Đạo 行Hạnh 小Tiểu 品Phẩm 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 魏Ngụy 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 錄Lục )#
# Đại Minh Độ Vô Cực Kinh Tứ Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Lục Quyển Diệc Trực Vân Đại Minh Độ Kinh Dữ Đạo Hạnh Tiểu Phẩm Đẳng Đồng Bổn Kiến Trúc Đạo Tổ Ngụy Ngô Lục Cập Tăng Hựu Đẳng Lục #

阿A 彌Di 陀Đà 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 內Nội 題Đề 云Vân 佛Phật 說Thuyết 諸Chư 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 三Tam 耶Da 三Tam 佛Phật 。 薩Tát 樓Lâu 佛Phật 檀Đàn 過Quá 度Độ 人Nhân 等Đẳng 道Đạo 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 亦Diệc 名Danh 無Vô 量Lượng 。 壽Thọ 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 與Dữ 世Thế 高Cao 等Đẳng 譯Dịch 小Tiểu 異Dị )#
A Di Đà Kinh Nhị Quyển # Nội Đề Vân Phật Thuyết Chư Phật A Di Đà Tam Da Tam Phật Tát Lâu Phật Đàn Quá Độ Nhân Đẳng Đạo Kinh Đệ Tam Xuất Diệc Danh Vô Lượng Thọ Kiến Trúc Đạo Tổ Tăng Hựu Nhị Lục Dữ Thế Cao Đẳng Dịch Tiểu Dị #

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 名Danh 本Bổn 業Nghiệp 經Kinh 亦Diệc 名Danh 淨Tịnh 行Hạnh 。 品Phẩm 經Kinh 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 長Trường/trưởng 房Phòng 中Trung 本Bổn 業Nghiệp 之Chi 外Ngoại 別Biệt 載Tái 淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 者Giả 誤Ngộ 也Dã )#
Bồ Tát Bổn Nghiệp Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Danh Bổn Nghiệp Kinh Diệc Danh Tịnh Hạnh Phẩm Kinh Thị Hoa Nghiêm Kinh Tịnh Hạnh Phẩm Dị Dịch Kiến Tăng Hựu Lục Trường/trưởng Phòng Trung Bổn Nghiệp Chi Ngoại Biệt Tái Tịnh Hạnh Phẩm Giả Ngộ Dã #

-# 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 維Duy 摩Ma 詰Cật 說Thuyết 不Bất 思Tư 法Pháp 門Môn 之Chi 稱Xưng 一Nhất 名Danh 佛Phật 法Pháp 普Phổ 入Nhập 道Đạo 門Môn 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 與Dữ 魏Ngụy 漢Hán 佛Phật 調Điều 等Đẳng 小Tiểu 異Dị )#
# Duy Ma Cật Kinh Nhị Quyển # Duy Ma Cật Thuyết Bất Tư Pháp Môn Chi Xưng Nhất Danh Phật Pháp Phổ Nhập Đạo Môn Tam Muội Kinh Đệ Nhị Xuất Hoặc Tam Quyển Kiến Trúc Đạo Tổ Tăng Hựu Nhị Lục Dữ Ngụy Hán Phật Điều Đẳng Tiểu Dị #

慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 慧Tuệ 印Ấn 經Kinh 一Nhất 名Danh 寶Bảo 因Nhân 慧Tuệ 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 如Như 來Lai 智Trí 印Ấn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Tuệ Ấn Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Tuệ Ấn Kinh Nhất Danh Bảo Nhân Tuệ Ấn Tam Muội Kinh Sơ Xuất Dữ Như Lai Trí Ấn Kinh Đồng Bổn Đạo Tổ Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 九Cửu 色Sắc 鹿Lộc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 異Dị 譯Dịch 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục )#
# Cửu Sắc Lộc Kinh Nhất Quyển # Xuất Lục Độ Tập Dị Dịch Kiến Pháp Thượng Lục #

-# 老Lão 女Nữ 人Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 出Xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 吳Ngô 錄Lục 直Trực 云Vân 老Lão 女Nữ 經Kinh 或Hoặc 云Vân 老Lão 母Mẫu 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Lão Nữ Nhân Kinh Nhất Quyển # An Công Vân Xuất A Tỳ Đàm Ngô Lục Trực Vân Lão Nữ Kinh Hoặc Vân Lão Mẫu Kinh Sơ Xuất Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 犢Độc 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 與Dữ 乳Nhũ 光Quang 佛Phật 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )#
# Độc Tử Kinh Nhất Quyển # Kiến Pháp Thượng Lục Sơ Xuất Dữ Nhũ Quang Phật Kinh Đẳng Đồng Bổn #

貝Bối 多Đa 樹Thụ 下Hạ 。 思Tư 惟Duy 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 唐Đường 譯Dịch 緣Duyên 起Khởi 聖Thánh 道Đạo 經Kinh 等Đẳng 本Bổn 同Đồng )#
Bối Đa Thụ Hạ Tư Duy Thập Nhị Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Đệ Tam Xuất Dữ Đường Dịch Duyên Khởi Thánh Đạo Kinh Đẳng Bổn Đồng #

-# 了Liễu 本Bổn 生Sanh 死Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 出Xuất 生Sanh 經Kinh 祐Hựu 按Án 五Ngũ 卷Quyển 生Sanh 經Kinh 無Vô 此Thử 名Danh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 與Dữ 稻Đạo 芉Can 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 謙Khiêm 自Tự 注Chú 并Tinh 製Chế 序Tự 云Vân 漢Hán 末Mạt 出Xuất 謙Khiêm 注Chú )#
# Liễu Bổn Sanh Tử Kinh Nhất Quyển # An Công Vân Xuất Sanh Kinh Hựu Án Ngũ Quyển Sanh Kinh Vô Thử Danh Kiến Tăng Hựu Lục Dữ Đạo Can Kinh Đồng Bổn Dị Xuất Khiêm Tự Chú Tinh Chế Tự Vân Hán Mạt Xuất Khiêm Chú #

-# 龍Long 施Thí 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 同Đồng 本Bổn 祐Hựu 云Vân 別Biệt 錄Lục 所Sở 載Tái 安An 錄Lục 無Vô )#
# Long Thí Nữ Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Dữ Long Thí Bồ Tát Bổn Khởi Kinh Đồng Bổn Hựu Vân Biệt Lục Sở Tái An Lục Vô #

-# 八Bát 吉Cát 祥Tường 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 神Thần 字Tự 或Hoặc 云Vân 吉Cát 祥Tường 經Kinh 與Dữ 八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 見Kiến 古Cổ 錄Lục )#
# Bát Cát Tường Thần Chú Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vô Thần Tự Hoặc Vân Cát Tường Kinh Dữ Bát Dương Thần Chú Kinh Đẳng Đồng Bổn Phòng Vân Kiến Cổ Lục #

-# 無Vô 量Lượng 門Môn 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 微Vi 密Mật 持Trì 經Kinh 一Nhất 名Danh 成Thành 道Đạo 降Hàng 魔Ma 得Đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 出Xuất 生Sanh 無Vô 量Lượng 。 門Môn 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 叡Duệ 二Nhị 秦Tần 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Vô Lượng Môn Vi Mật Trì Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Vi Mật Trì Kinh Nhất Danh Thành Đạo Hàng Ma Đắc Nhất Thiết Trí Kinh Sơ Xuất Dữ Xuất Sanh Vô Lượng Môn Đồng Bổn Kiến Tăng Duệ Nhị Tần Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 華Hoa 積Tích 陀Đà 羅La 尼Ni 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục 或Hoặc 無Vô 神Thần 字Tự 與Dữ 花Hoa 聚Tụ 陀Đà 羅La 尼Ni 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )#
# Hoa Tích Đà La Ni Thần Chú Kinh Nhất Quyển # Kiến Bảo Xướng Lục Hoặc Vô Thần Tự Dữ Hoa Tụ Đà La Ni Đẳng Đồng Bổn #

-# 持Trì 句Cú 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 與Dữ 陀Đà 隣Lân 尼Ni 鉢Bát 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 亦Diệc 云Vân 。 陀Đà 羅La 尼Ni 句Cú
# Trì Cú Thần Chú Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Dữ Đà Lân Ni Bát Kinh Đẳng Đồng Bổn Diệc Vân Đà La Ni Cú

-# 私Tư 訶Ha 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 云Vân 私Tư 訶Ha 亦Diệc 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ 亦Diệc 名Danh 道Đạo 樹Thụ 三Tam 昧Muội 見Kiến 安An 支Chi 敏Mẫn 度Độ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục 祐Hựu 云Vân 此Thử 經Kinh 即Tức 是Thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 樹Thụ )#
# Tư Ha Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Vân Tư Ha Diệc Nhất Danh Bồ Tát Đạo Thụ Diệc Danh Đạo Thụ Tam Muội Kiến An Chi Mẫn Độ Tăng Hựu Đẳng Tam Lục Hựu Vân Thử Kinh Tức Thị Bồ Tát Đạo Thụ #

菩Bồ 薩Tát 生Sanh 地Địa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 差Sai 摩Ma 竭Kiệt 。 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Bồ Tát Sanh Địa Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Sai Ma Kiệt Kinh Sơ Xuất Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 孛Bột 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 孛Bột 抄Sao 經Kinh 祐Hựu 云Vân 今Kim 孛Bột 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 即Tức 此Thử 是Thị 第Đệ 二Nhị 。 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục )#
# Bột Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Bột Sao Kinh Hựu Vân Kim Bột Kinh Nhất Quyển Tức Thử Thị Đệ Nhị Xuất Kiến Tăng Hựu Lục Cập Biệt Lục #

月Nguyệt 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 加Gia 三Tam 昧Muội 字Tự 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 男Nam 。 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Nguyệt Minh Bồ Tát Kinh Nhất Quyển # Hoặc Gia Tam Muội Tự Nhất Danh Nguyệt Minh Đồng Tử Kinh Nhất Danh Nguyệt Minh Đồng Nam Kinh Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 三Tam 品Phẩm 弟Đệ 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 弟Đệ 子Tử 學Học 有Hữu 三Tam 輩Bối 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Tam Phẩm Đệ Tử Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Đệ Tử Học Hữu Tam Bối Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

法Pháp 律Luật 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 法Pháp 律Luật 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Pháp Luật Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Pháp Luật Kinh Đệ Tam Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 阿A 颰Bạt 摩Ma 納Nạp 經Kinh 安An 錄Lục 直Trực 云Vân 阿A 拔Bạt 經Kinh 亦Diệc 名Danh 佛Phật 聞Văn 梵Phạm 志Chí 阿A 颰Bạt 經Kinh 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 三Tam 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
Phạm Chí A Bạt Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh A Bạt Ma Nạp Kinh An Lục Trực Vân A Bạt Kinh Diệc Danh Phật Văn Phạm Chí A Bạt Kinh Xuất Trường/trưởng A Hàm Đệ Thập Tam Quyển Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

-# 梵Phạm 網Võng 六Lục 十Thập 二Nhị 見Kiến 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 梵Phạm 網Võng 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 四Tứ 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )#
# Phạm Võng Lục Thập Nhị Kiến Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Phạm Võng Kinh Phòng Vân Kiến Biệt Lục Xuất Trường/trưởng A Hàm Đệ Thập Tứ Quyển Dị Dịch #

-# 七Thất 知Tri 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 七Thất 智Trí 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 一Nhất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )#
# Thất Tri Kinh Nhất Quyển # Hoặc Tác Thất Trí Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Xuất Trung A Hàm Đệ Nhất Quyển Dị Dịch #

-# 釋Thích 摩Ma 男Nam 本Bổn 經Kinh (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 本Bổn 字Tự 一Nhất 名Danh 五Ngũ 陰Ấm 因Nhân 事Sự 經Kinh 安An 錄Lục 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 五Ngũ 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục )#
# Thích Ma Nam Bổn Kinh # Hựu Lục Vô Bổn Tự Nhất Danh Ngũ Ấm Nhân Sự Kinh An Lục Vân Xuất Trung A Hàm Đệ Nhị Thập Ngũ Dị Dịch Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục #

-# 諸Chư 法Pháp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 八Bát 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Chư Pháp Bổn Kinh Nhất Quyển # Xuất Trung A Hàm Đệ Nhị Thập Bát Dị Dịch Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 弊Tệ 魔Ma 試Thí 目Mục 連Liên 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 魔Ma 嬈Nhiễu 亂Loạn 經Kinh 房Phòng 云Vân 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch )#
# Tệ Ma Thí Mục Liên Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Ma Nhiễu Loạn Kinh Phòng Vân Kiến Cựu Lục Xuất Trung A Hàm Đệ Tam Thập Quyển Dị Dịch #

賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 羅La 漢Hán 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 經Kinh 與Dữ 後Hậu 漢Hán 支Chi 曜Diệu 出Xuất 者Giả 少Thiểu 異Dị 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch 祐Hựu 云Vân 別Biệt 錄Lục 所Sở 載Tái 安An 公Công 錄Lục 中Trung 無Vô )#
Lại Tra Hòa La Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân La Hán Lại Tra Hòa La Kinh Dữ Hậu Hán Chi Diệu Xuất Giả Thiểu Dị Xuất Trung A Hàm Đệ Tam Thập Nhất Dị Dịch Hựu Vân Biệt Lục Sở Tái An Công Lục Trung Vô #

-# 梵Phạm 摩Ma 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 渝Du 字Tự 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch )#
# Phạm Ma Dụ Kinh Nhất Quyển # Hoặc Tác Du Tự Kiến Đạo Tổ Tăng Hựu Nhị Lục Xuất Trung A Hàm Đệ Tam Thập Nhất Dị Dịch #

-# 齋Trai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 持Trì 齋Trai 經Kinh 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch )#
# Trai Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Trì Trai Kinh Kiến Biệt Lục Cập Tăng Hựu Lục Xuất Trung A Hàm Đệ Ngũ Thập Ngũ Dị Dịch #

須Tu 摩Ma 提Đề 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 二Nhị 。 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Tu Ma Đề Nữ Kinh Nhất Quyển # Xuất Tăng Nhất A Hàm Đệ Nhị Thập Nhị Dị Dịch Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 不Bất 自Tự 守Thủ 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 意Ý 字Tự 或Hoặc 云Vân 自Tự 守Thủ 亦Diệc 不Bất 自Tự 守Thủ 。 經Kinh 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 第Đệ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Bất Tự Thủ Ý Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Ý Tự Hoặc Vân Tự Thủ Diệc Bất Tự Thủ Kinh Xuất Tạp A Hàm Đệ Thập Nhất Quyển Dị Dịch Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 五Ngũ 母Mẫu 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 與Dữ 沙Sa 彌Di 羅La 經Kinh 同Đồng 本Bổn )#
# Ngũ Mẫu Tử Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Sơ Xuất Dữ Sa Di La Kinh Đồng Bổn #

-# 太Thái 子Tử 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 黃Hoàng 武Võ 年Niên 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 太Thái 子Tử 本Bổn 起Khởi 瑞Thụy 應Ứng 亦Diệc 直Trực 云Vân 瑞Thụy 應Ứng 本Bổn 起Khởi 與Dữ 孟# 詳Tường 出Xuất 者Giả 小Tiểu 異Dị 陳Trần 郡Quận 謝Tạ 鏘Thương 吳Ngô 郡Quận 張Trương 洗Tẩy 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 魏Ngụy 東Đông 阿A 植Thực 詳Tường 定Định 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Thái Tử Thụy Ứng Bổn Khởi Kinh Nhị Quyển # Hoàng Võ Niên Dịch Đệ Tứ Xuất Diệc Vân Thái Tử Bổn Khởi Thụy Ứng Diệc Trực Vân Thụy Ứng Bổn Khởi Dữ # Tường Xuất Giả Tiểu Dị Trần Quận Tạ Thương Ngô Quận Trương Tẩy Đẳng Bút Thọ Ngụy Đông A Thực Tường Định Kiến Thỉ Hưng Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 龍Long 王Vương 兄Huynh 弟Đệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 難Nạn/nan 龍Long 王Vương 經Kinh 或Hoặc 無Vô 王Vương 字Tự 一Nhất 名Danh 降Giáng/hàng 龍Long 王Vương 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Long Vương Huynh Đệ Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Nạn/nan Long Vương Kinh Hoặc Vô Vương Tự Nhất Danh Giáng/hàng Long Vương Kinh Sơ Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 長Trưởng 者Giả 音Âm 悅Duyệt 。 不Bất 蘭Lan 迦Ca 葉Diếp 。 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 音Âm 悅Duyệt 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Trưởng Giả Âm Duyệt Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Trưởng Giả Âm Duyệt Bất Lan Ca Diếp Kinh Diệc Trực Vân Âm Duyệt Kinh Sơ Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 七Thất 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 七Thất 女Nữ 本Bổn 經Kinh 安An 公Công 云Vân 出Xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Thất Nữ Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Thất Nữ Bổn Kinh An Công Vân Xuất A Tỳ Đàm Sơ Xuất Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 八Bát 師Sư 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 初Sơ 出Xuất )#
# Bát Sư Kinh Nhất Quyển # Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Cập Tăng Hựu Lục Sơ Xuất #

-# 萍Bình 沙Sa 王Vương 五Ngũ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 瓶Bình 字Tự 一Nhất 名Danh 弗Phất 沙Sa 迦Ca 王Vương 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 初Sơ 出Xuất 安An 公Công 錄Lục 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 檢Kiểm 無Vô )#
# Bình Sa Vương Ngũ Nguyện Kinh Nhất Quyển # Hoặc Tác Bình Tự Nhất Danh Phất Sa Ca Vương Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Sơ Xuất An Công Lục Vân Xuất Trung A Hàm Kiểm Vô #

-# 義Nghĩa 足Túc 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 寶Bảo 唱Xướng 二Nhị 錄Lục 初Sơ 出Xuất 有Hữu 一Nhất 十Thập 六Lục 經Kinh )#
# Nghĩa Túc Kinh Nhị Quyển # Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Cập Tăng Hựu Bảo Xướng Nhị Lục Sơ Xuất Hữu Nhất Thập Lục Kinh #

-# 須Tu 摩Ma 提Đề 長Trưởng 者Giả 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 一Nhất 名Danh 、 會Hội 諸Chư 佛Phật 前Tiền 亦Diệc 名Danh 、 如Như 來Lai 所Sở 說Thuyết 、 示Thị 現Hiện 眾Chúng 生Sanh 。 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Tu Ma Đề Trưởng Giả Kinh Nhị Quyển Nhất Danh Hội Chư Phật Tiền Diệc Danh Như Lai Sở Thuyết Thị Hiện Chúng Sanh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

阿A 難Nan 四Tứ 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục )#
A Nan Tứ Sự Kinh Nhất Quyển # Kiến Tăng Hựu Lục Cập Biệt Lục #

-# 未Vị 生Sanh 怨Oán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Vị Sanh Oán Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 四Tứ 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Tứ Nguyện Kinh Nhất Quyển # Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Cập Tăng Hựu Lục #

黑Hắc 氏Thị 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 錄Lục 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )#
Hắc Thị Phạm Chí Kinh Nhất Quyển # Phòng Lục Vân Kiến Biệt Lục #

-# 猘Chế 狗Cẩu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Chế Cẩu Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 梵Phạm 志Chí 孫Tôn 多Đa 耶Da 致Trí 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 安An 公Công 云Vân 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 撿Kiểm 無Vô )#
# Tôn Đa Da Trí Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Phạm Chí Tôn Đa Da Trí Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục An Công Vân Xuất Trung A Hàm Kiểm Vô #

-# 戒Giới 銷Tiêu 災Tai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 戒Giới 銷Tiêu 伏Phục 災Tai 經Kinh 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Giới Tiêu Tai Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Giới Tiêu Phục Tai Kinh Kiến Cựu Lục #

-# 撰Soạn 集Tập 百Bách 緣Duyên 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 內Nội 典Điển 錄Lục )#
# Soạn Tập Bách Duyên Kinh Thập Quyển # Kiến Nội Điển Lục #

菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 緣Duyên 。 集Tập 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽Già 斯Tư 耶Da 撰Soạn 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Bồ Tát Bổn Duyên Kinh Tam Quyển # Diệc Vân Bồ Tát Bổn Duyên Tập Kinh Hoặc Nhị Quyển Hoặc Tứ Quyển Thiên Trúc Sa Môn Tăng Già Tư Da Soạn Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 惟Duy 日Nhật 雜Tạp 難Nạn/nan 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Duy Nhật Tạp Nạn/nan Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 摩Ma 訶Ha 字Tự 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )#
Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Chú Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Ma Ha Tự Kiến Bảo Xướng Lục #

-# 法Pháp 鏡Kính 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 一Nhất 卷quyển 第đệ 二nhị 出xuất 祐hựu 云vân 見kiến 別biệt 錄lục 安an 錄lục 中trung 無vô 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 更cánh 有hữu 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 經kinh 二nhị 卷quyển 亦diệc 云vân 支chi 謙khiêm 譯dịch 即tức 是thị 此thử 經Kinh 不bất 合hợp 重trọng 載tải
# Pháp Kính Kinh Nhị Quyển # Hoặc Nhất ♦ Hết quyển

阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 女Nữ 阿A 術Thuật 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
A Xà Thế Vương Nữ A Thuật Đạt Bồ Tát Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 阿A 差Sai 末Mạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 維Duy 祗Chi 難Nạn/nan 所Sở 譯Dịch 本Bổn 同Đồng 文Văn 異Dị )#
# A Sai Mạt Bồ Tát Kinh Tứ Quyển # Kiến Ngô Lục Đệ Nhị Xuất Dữ Duy Chi Nạn/nan Sở Dịch Bổn Đồng Văn Dị #

-# 小Tiểu 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 加Gia 小Tiểu 字Tự 與Dữ 次Thứ 前Tiền 經Kinh 應Ưng 非Phi 同Đồng 本Bổn )#
# Tiểu A Sai Mạt Kinh Nhị Quyển # Kiến Biệt Lục Cập Tăng Hựu Lục Gia Tiểu Tự Dữ Thứ Tiền Kinh Ưng Phi Đồng Bổn #

大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 此Thử 略Lược 本Bổn 序Tự 分Phần/phân 哀Ai 歎Thán 品Phẩm 為Vi 二Nhị 卷Quyển 後Hậu 三Tam 紙Chỉ 異Dị 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 安An 云Vân 出Xuất 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 祐Hựu 云Vân 長Trường/trưởng 阿A 含Hàm 與Dữ 此Thử 異Dị )#
Đại Bát Nê Hoàn Kinh Nhị Quyển # Đệ Tam Xuất Thử Lược Bổn Tự Phần/phân Ai Thán Phẩm Vi Nhị Quyển Hậu Tam Chỉ Dị Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục An Vân Xuất Trường/trưởng A Hàm Hựu Vân Trường/trưởng A Hàm Dữ Thử Dị #

-# 佛Phật 以Dĩ 三Tam 車Xa 喚Hoán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 云Vân 出Xuất 法Pháp 華Hoa 應Ưng 出Xuất 第Đệ 二Nhị 卷Quyển 譬Thí 喻Dụ 品Phẩm )#
# Phật Dĩ Tam Xa Hoán Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Vân Xuất Pháp Hoa Ưng Xuất Đệ Nhị Quyển Thí Dụ Phẩm #

-# 不Bất 莊Trang 校Giáo 女Nữ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )#
# Bất Trang Giáo Nữ Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Bảo Xướng Lục #

-# 須Tu 賴Lại 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 須Tu 賴Lại 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 第Đệ 三Tam 出Xuất 與Dữ 白Bạch 延Diên 等Đẳng 出Xuất 者Giả 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Tu Lại Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Tu Lại Bồ Tát Kinh Đệ Tam Xuất Dữ Bạch Diên Đẳng Xuất Giả Đồng Bổn Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Cập Tăng Hựu Lục #

菩Bồ 薩Tát 修Tu 行Hành 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 寶Bảo 唱Xướng 錄Lục )#
Bồ Tát Tu Hành Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Bảo Xướng Lục #

演Diễn 道Đạo 俗Tục 業Nghiệp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 或Hoặc 無Vô 業Nghiệp 字Tự )#
Diễn Đạo Tục Nghiệp Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Cựu Lục Hoặc Vô Nghiệp Tự #

方Phương 等Đẳng 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 黃hoàng 武võ 年niên 譯dịch 第đệ 二nhị 出xuất 與dữ 後hậu 漢hán 支chi 讖sấm 等đẳng 出xuất 者giả 同đồng 本bổn 見kiến 竺trúc 道đạo 祖tổ 吳ngô 錄lục 安an 錄lục 中trung 無vô 祐hựu 云vân 無vô 方Phương 等Đẳng 字tự 云vân 見kiến 別biệt 錄lục )#


-# 惟Duy 明Minh 二Nhị 十Thập 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Duy Minh Nhị Thập Kệ Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vô Kinh Tự Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 法Pháp 滅Diệt 盡Tận 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 法Pháp 沒Một 盡Tận 或Hoặc 云Vân 空Không 寂Tịch 菩Bồ 薩Tát 所Sở 問Vấn 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Pháp Diệt Tận Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vân Pháp Một Tận Hoặc Vân Không Tịch Bồ Tát Sở Vấn Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 七Thất 佛Phật 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Thất Phật Thần Chú Kinh Nhất Quyển # Nhất Bổn Vô Kinh Tự Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 摩Ma 訶Ha 精Tinh 進Tấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 大Đại 精Tinh 進Tấn 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Ma Ha Tinh Tấn Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Đại Tinh Tấn Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 十thập 二nhị 門môn 大đại 方Phương 等Đẳng 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 安an 錄lục 無vô 祐hựu 云vân 見kiến 別biệt 錄lục )#


-# 佛Phật 從Tùng 上Thượng 所Sở 行Hành 三Tam 十Thập 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Phật Tùng Thượng Sở Hành Tam Thập Kệ Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Kinh Tự Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 摩Ma 騰Đằng 譯Dịch 者Giả 小Tiểu 異Dị 文Văn 義Nghĩa 無Vô 正Chánh 辭Từ 句Cú 可Khả 觀Quán 見Kiến 別Biệt 錄Lục )#
# Tứ Thập Nhị Chương Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Dữ Ma Đằng Dịch Giả Tiểu Dị Văn Nghĩa Vô Chánh Từ Cú Khả Quán Kiến Biệt Lục #

-# 禪Thiền 祕Bí 要Yếu 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 經Kinh 字Tự 初Sơ 出Xuất 見Kiến 吳Ngô 別Biệt 二Nhị 錄Lục )#
# Thiền Bí Yếu Kinh Tứ Quyển # Hoặc Vô Kinh Tự Sơ Xuất Kiến Ngô Biệt Nhị Lục #

-# 堅Kiên 意Ý 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 堅Kiên 心Tâm 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Kiên Ý Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Kiên Tâm Kinh Đệ Nhị Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

勸Khuyến 進Tấn 學Học 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 勸Khuyến 字Tự 初Sơ 出Xuất 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Khuyến Tấn Học Đạo Kinh Nhất Quyển # Nhất Bổn Vô Khuyến Tự Sơ Xuất Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 恆Hằng 水Thủy 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 戒Giới 字Tự 第Đệ 二Nhị 出Xuất 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Hằng Thủy Giới Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Giới Tự Đệ Nhị Xuất Kiến Cựu Lục #

-# 九Cửu 漏Lậu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 房Phòng 云Vân 見Kiến 別Biệt 錄Lục )#
# Cửu Lậu Kinh Nhất Quyển # Phòng Vân Kiến Biệt Lục #

-# 悔Hối 過Quá 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 一Nhất 名Danh 向Hướng 十Thập 方Phương 禮Lễ 。 拜Bái 悔Hối 過Quá 文Văn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Hối Quá Pháp Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Pháp Tự Nhất Danh Hướng Thập Phương Lễ Bái Hối Quá Văn Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 賢Hiền 者Giả 德Đức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Hiền Giả Đức Kinh Nhất Quyển # Kiến Tăng Hựu Lục #

梵Phạm 志Chí 結Kết 淨Tịnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Phạm Chí Kết Tịnh Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 阿A 質Chất 國Quốc 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# A Chất Quốc Vương Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 惟Duy 婁Lâu 王Vương 師Sư 子Tử 潼# 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 譬Thí 喻Dụ 字Tự 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Duy Lâu Vương Sư Tử # Thí Dụ Kinh Nhất Quyển # Nhất Bổn Vô Thí Dụ Tự Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 藍Lam 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 云Vân 目Mục 連Liên 功Công 德Đức 經Kinh 亦Diệc 云Vân 目Mục 連Liên 因Nhân 緣Duyên 功Công 德Đức 經Kinh 見Kiến 吳Ngô 錄Lục )#
# Lam Đạt Vương Kinh Nhất Quyển # Nhất Vân Mục Liên Công Đức Kinh Diệc Vân Mục Liên Nhân Duyên Công Đức Kinh Kiến Ngô Lục #

-# 百Bách 喻Dụ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Bách Dụ Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 五Ngũ 陰Ấm 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Ngũ Ấm Sự Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 魔Ma 化Hóa 作Tác 比Bỉ 丘Khâu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Ma Hóa Tác Bỉ Khâu Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 優Ưu 多Đa 羅La 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 無Vô 母Mẫu 字Tự 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Ưu Đa La Mẫu Kinh Nhất Quyển # Nhất Bổn Vô Mẫu Tự Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 人Nhân 民Dân 求Cầu 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Nhân Dân Cầu Nguyện Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 修Tu 行Hành 方Phương 便Tiện 禪Thiền 經Kinh 見Kiến 吳Ngô 錄Lục )#
# Tu Hành Phương Tiện Kinh Nhị Quyển # Diệc Vân Tu Hành Phương Tiện Thiền Kinh Kiến Ngô Lục #

-# 法Pháp 句Cú 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 云Vân 法Pháp 句Cú 集Tập 見Kiến 別Biệt 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Pháp Cú Kinh Nhị Quyển # Đệ Nhị Xuất Diệc Vân Pháp Cú Tập Kiến Biệt Lục Cập Tăng Hựu Lục #

右hữu 八bát 十thập 八bát 部bộ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 八bát 卷quyển (# 惟duy 日nhật 雜tạp 難nạn/nan 經kinh 上thượng 五ngũ 十thập 一nhất 部bộ 六lục 十thập 九cửu 卷quyển 見kiến 在tại 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 咒chú 下hạ 三tam 十thập 七thất 部bộ 四tứ 十thập 九cửu 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 字tự 恭cung 明minh 。 一nhất 名danh 越việt 。 大đại 月nguyệt 支chi 人nhân 也dã 。 祖tổ 父phụ 法pháp 度độ 以dĩ 漢hán 靈linh 帝đế 世thế 率suất 國quốc 人nhân 數số 百bách 歸quy 化hóa 。 拜bái 率suất 善thiện 中trung 郎lang 將tương 。 越việt 年niên 七thất 歲tuế 騎kỵ 竹trúc 馬mã 戲hí 於ư 隣lân 家gia 。 為vi 狗cẩu 所sở 囓khiết 脛hĩnh 骨cốt 傷thương 碎toái 。 隣lân 人nhân 欲dục 殺sát 狗cẩu 取thủ 肝can 傅phó/phụ 瘡sang 。 越việt 曰viết 。 天thiên 生sanh 此thử 物vật 為vi 人nhân 守thủ 吠phệ 。 若nhược 不bất 往vãng 君quân 舍xá 狗cẩu 終chung 不bất 見kiến 囓khiết 。 此thử 則tắc 失thất 在tại 於ư 我ngã 不bất 關quan 於ư 狗cẩu 。 若nhược 殺sát 之chi 得đắc 瘥sái 尚thượng 不bất 可khả 為vi 。 況huống 於ư 我ngã 無vô 益ích 。 而nhi 空không 招chiêu 大đại 罪tội 。 且thả 畜súc 生sanh 無vô 知tri 豈khởi 可khả 理lý 責trách 。 由do 是thị 隣lân 人nhân 感cảm 其kỳ 言ngôn 至chí 遂toại 不bất 復phục 殺sát 。 十thập 歲tuế 學học 漢hán 書thư 。 十thập 三tam 學học 婆Bà 羅La 門Môn 書thư 。 並tịnh 得đắc 精tinh 妙diệu 。 兼kiêm 通thông 六lục 國quốc 語ngữ 音âm 。 初sơ 桓hoàn 靈linh 世thế 支chi 讖sấm 譯dịch 出xuất 法pháp 典điển 。 有hữu 支chi 亮lượng 字tự 紀kỷ 明minh 。 資tư 學học 讖sấm 謙khiêm 。 又hựu 受thọ 業nghiệp 於ư 亮lượng 。 博bác 覽lãm 經kinh 籍tịch 莫mạc 不bất 究cứu 練luyện 。 世thế 間gian 藝nghệ 術thuật 多đa 所sở 綜tống 習tập 。 其kỳ 為vi 人nhân 細tế 長trường/trưởng 黑hắc 瘦sấu 。 眼nhãn 多đa 白bạch 睛tình 黃hoàng 。


時thời 人nhân 為vi 之chi 語ngữ 曰viết 。 支chi 郎lang 支chi 郎lang 眼nhãn 中trung 黃hoàng 。 形hình 體thể 雖tuy 細tế 是thị 智trí 囊nang 。 其kỳ 本bổn 奉phụng 大đại 法pháp 精tinh 練luyện 經kinh 旨chỉ 。 獻hiến 帝đế 之chi 末mạt 漢hán 室thất 大đại 亂loạn 。 與dữ 鄉hương 人nhân 數sổ 十thập 共cộng 奔bôn 於ư 吳ngô 。 初sơ 發phát 日nhật 唯duy 有hữu 一nhất 被bị 。 有hữu 一nhất 客khách 隨tùy 之chi 。 大đại 寒hàn 無vô 被bị 越việt 呼hô 共cộng 眠miên 。 夜dạ 將tương 半bán 客khách 奪đoạt 其kỳ 被bị 而nhi 去khứ 。 明minh 旦đán 同đồng 侶lữ 問vấn 被bị 所sở 在tại 。 越việt 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 為vi 客khách 所sở 奪đoạt 。 同đồng 侶lữ 咸hàm 言ngôn 何hà 不bất 相tương 告cáo 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 若nhược 告cáo 發phát 卿khanh 等đẳng 必tất 以dĩ 劫kiếp 罪tội 罪tội 之chi 。 豈khởi 宜nghi 以dĩ 一nhất 被bị 而nhi 殺sát 一nhất 人nhân 乎hồ 。 遠viễn 近cận 聞văn 者giả 莫mạc 不bất 歎thán 服phục 。 後hậu 吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 聞văn 其kỳ 博bác 學học 有hữu 才tài 慧tuệ 即tức 召triệu 見kiến 之chi 。 因nhân 問vấn 經kinh 中trung 深thâm 隱ẩn 之chi 義nghĩa 。 越việt 應ứng 機cơ 釋thích 難nạn/nan 無vô 疑nghi 不bất 析tích 。 權quyền 大đại 悅duyệt 拜bái 為vi 博bác 士sĩ 。 使sử 補bổ 導đạo 東đông 宮cung 。 甚thậm 加gia 寵sủng 秩# 。 越việt 以dĩ 大đại 教giáo 。 雖tuy 行hành 而nhi 經kinh 多đa 梵Phạm 文văn 莫mạc 有hữu 解giải 者giả 。 既ký 善thiện 華hoa 戎nhung 之chi 語ngữ 。 乃nãi 收thu 集tập 眾chúng 本bổn 譯dịch 為vi 吳ngô 言ngôn 。 從tùng 權quyền 黃hoàng 武võ 二nhị 年niên 癸quý 卯mão 至chí 亮lượng 建kiến 興hưng 二nhị 年niên 癸quý 酉dậu 三tam 十thập 餘dư 載tái 。 譯dịch 大đại 明minh 度độ 等đẳng 經kinh 八bát 十thập 八bát 部bộ 。 曲khúc 得đắc 聖thánh 義nghĩa 辭từ 旨chỉ 文văn 雅nhã 。 又hựu 依y 無vô 量lượng 壽thọ 中trung 本bổn 起khởi 經kinh 。 製chế 讚tán 菩Bồ 薩Tát 連liên 句cú 梵Phạm 唄bối 三tam 契khế 。 注chú 了liễu 本bổn 生sanh 死tử 經kinh 。 皆giai 行hành 於ư 世thế 。 後hậu 太thái 子tử 登đăng 位vị 。 遂toại 隱ẩn 於ư 穹# 隘ải 山sơn 不bất 交giao 世thế 務vụ 。 從tùng 竺trúc 法pháp 蘭lan 道Đạo 人Nhân 更cánh 練luyện 五Ngũ 戒Giới 。 凡phàm 所sở 遊du 從tùng 皆giai 沙Sa 門Môn 而nhi 已dĩ 。 後hậu 卒thốt 於ư 山sơn 中trung 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 。 吳ngô 主chủ 孫tôn 亮lượng 與dữ 眾chúng 僧Tăng 書thư 曰viết 。 支chi 恭cung 明minh 不bất 救cứu 所sở 疾tật 。 其kỳ 業nghiệp 履lý 冲# 素tố 始thỉ 終chung 可khả 高cao 。 為vi 之chi 惻trắc 愴sảng 不bất 能năng 已dĩ 。 其kỳ 為vi 時thời 所sở 惜tích 如như 此thử 。 謙khiêm 所sở 出xuất 經kinh 部bộ 卷quyển 多đa 少thiểu 諸chư 說thuyết 不bất 定định 。 其kỳ 僧Tăng 祐hựu 三tam 藏tạng 記ký 唯duy 載tái 三tam 十thập 六lục 部bộ 。 祐hựu 錄lục 謙khiêm 傳truyền 云vân 出xuất 三tam 十thập 七thất 經kinh 。 慧tuệ 皎hiệu 高cao 僧Tăng 傳truyền 乃nãi 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 經kinh 。 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 中trung 便tiện 載tái 一nhất 百bách 二nhị 十thập 九cửu 部bộ 。 今kim 以dĩ 房phòng 錄lục 所sở 載tái 多đa 是thị 別biệt 生sanh 。 或hoặc 異dị 名danh 重trọng 載tải 。 今kim 隨tùy 次thứ 刪san 之chi 如như 後hậu 所sở 述thuật 。


-# 鹿Lộc 子Tử 經Kinh (# 與Dữ 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 所Sở 出Xuất 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh 文Văn 同Đồng )#
# Lộc Tử Kinh # Dữ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Sở Xuất Lộc Mẫu Kinh Văn Đồng #

-# 申Thân 日Nhật 經Kinh (# 亦Diệc 與Dữ 法Pháp 護Hộ 所Sở 出Xuất 月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 經Kinh 同Đồng )#
# Thân Nhật Kinh # Diệc Dữ Pháp Hộ Sở Xuất Nguyệt Quang Đồng Tử Kinh Đồng #

出Xuất 家Gia 功Công 德Đức 。 經Kinh (# 今Kim 有Hữu 三Tam 本Bổn 一Nhất 是Thị 秦Tần 譯Dịch 附Phụ 於Ư 秦Tần 錄Lục 二Nhị 從Tùng 賢Hiền 愚Ngu 抄Sao 出Xuất 今Kim 附Phụ 別Biệt 生Sanh 錄Lục 中Trung )#
Xuất Gia Công Đức Kinh # Kim Hữu Tam Bổn Nhất Thị Tần Dịch Phụ Ư Tần Lục Nhị Tùng Hiền Ngu Sao Xuất Kim Phụ Biệt Sanh Lục Trung #

-# 金kim 剛cang 清thanh 淨tịnh 經kinh (# 亦diệc 云vân 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 不bất 滅diệt 不bất 壞hoại 。 經kinh )# 後hậu 漢hán 失thất 譯dịch 錄lục 中trung 復phục 載tái 。 詳tường 文văn 非phi 是thị 支chi 謙khiêm 所sở 出xuất 。 今kim 移di 附phụ 秦tần 錄lục 。


-# 大Đại 慈Từ 無Vô 減Giảm 經Kinh
Kinh # Đại Từ Vô Giảm

-# 寶Bảo 女Nữ 問Vấn 三Tam 十Thập 二Nhị 相Tướng 經Kinh
Kinh # Bảo Nữ Vấn Tam Thập Nhị Tướng

-# 魔Ma 女Nữ 聞Văn 佛Phật 說Thuyết 法Pháp 。 得Đắc 男Nam 身Thân 經Kinh (# 無Vô 減Giảm 等Đẳng 三Tam 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 大Đại 集Tập 經Kinh )#
# Ma Nữ Văn Phật Thuyết Pháp Đắc Nam Thân Kinh # Vô Giảm Đẳng Tam Kinh Tịnh Xuất Đại Tập Kinh #

寶Bảo 海Hải 梵Phạm 志Chí 。 成Thành 就Tựu 大Đại 悲Bi 。 經Kinh (# 出Xuất 悲Bi 華Hoa 經Kinh )#
Bảo Hải Phạm Chí Thành Tựu Đại Bi Kinh # Xuất Bi Hoa Kinh #

-# 普Phổ 廣Quảng 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 即Tức 別Biệt 行Hành 隨Tùy 願Nguyện 往Vãng 生Sanh 。 經Kinh 是Thị 出Xuất 灌Quán 頂Đảnh 經Kinh )#
# Phổ Quảng Bồ Tát Kinh # Tức Biệt Hành Tùy Nguyện Vãng Sanh Kinh Thị Xuất Quán Đảnh Kinh #

-# 摩Ma 調Điều 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh )#
# Ma Điều Vương Kinh # Xuất Lục Độ Tập Kinh #

-# 佛Phật 為Vi 訶Ha 到Đáo 曠Khoáng 野Dã 鬼Quỷ 說Thuyết 法Pháp 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 訶Ha 利Lợi 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm )#
# Phật Vi Ha Đáo Khoáng Dã Quỷ Thuyết Pháp Kinh # Hoặc Vân Ha Lợi Xuất Trung A Hàm #

-# 枯Khô 樹Thụ 經Kinh (# 或Hoặc 上Thượng 加Gia 大Đại 字Tự )#
# Khô Thụ Kinh # Hoặc Thượng Gia Đại Tự #

-# 鷹Ưng 鷂Diêu 獦Cát 經Kinh
Kinh # Ưng Diêu Cát

-# 鵄Si 鳥Điểu 事Sự 經Kinh (# 枯Khô 樹Thụ 等Đẳng 三Tam 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm
# Si Điểu Sự Kinh # Khô Thụ Đẳng Tam Kinh Tịnh Xuất Tăng Nhất A Hàm

-# 色Sắc 無Vô 常Thường 經Kinh
Kinh # Sắc Vô Thường

-# 諸Chư 漏Lậu 盡Tận 經Kinh (# 或Hoặc 無Vô 漏Lậu 字Tự )#
# Chư Lậu Tận Kinh # Hoặc Vô Lậu Tự #

雪Tuyết 山Sơn 無Vô 獼Mi 猴Hầu 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 無Vô 猨Viên 猴Hầu 或Hoặc 無Vô 無Vô 字Tự )#
Tuyết Sơn Vô Mi Hầu Kinh # Hoặc Tác Vô Viên Hầu Hoặc Vô Vô Tự #

-# 無Vô 母Mẫu 子Tử 經Kinh
Kinh # Vô Mẫu Tử

-# 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 經Kinh
Kinh # Bất Tịnh Quán

三Tam 種Chủng 馬Mã 經Kinh
Kinh Tam Chủng Mã

四Tứ 種Chủng 良Lương 馬Mã 經Kinh
Kinh Tứ Chủng Lương Mã

-# 壽Thọ 命Mạng 促Xúc 經Kinh
Kinh # Thọ Mạng Xúc

-# 河Hà 中Trung 草Thảo 龜Quy 經Kinh
Kinh # Hà Trung Thảo Quy

-# 國Quốc 王Vương 成Thành 就Tựu 五Ngũ 法Pháp 。 久Cửu 存Tồn 於Ư 世Thế 經Kinh
Kinh # Quốc Vương Thành Tựu Ngũ Pháp Cửu Tồn Ư Thế

-# 佛Phật 為Vi 外Ngoại 道Đạo 須Tu 深Thâm 說Thuyết 離Ly 欲Dục 經Kinh (# 色Sắc 無Vô 常Thường 等Đẳng 十Thập 一Nhất 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm )#
# Phật Vi Ngoại Đạo Tu Thâm Thuyết Ly Dục Kinh # Sắc Vô Thường Đẳng Thập Nhất Kinh Tịnh Xuất Tạp A Hàm #

-# 是Thị 我Ngã 所Sở 經Kinh
Kinh # Thị Ngã Sở

梵Phạm 志Chí 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 生Sanh 經Kinh )#
Phạm Chí Kinh # Thượng Nhị Kinh Tịnh Xuất Sanh Kinh #

-# 桀# 貪Tham 王Vương 經Kinh (# 出Xuất 義Nghĩa 足Túc 經Kinh )#
# # Tham Vương Kinh # Xuất Nghĩa Túc Kinh #

-# 外Ngoại 道Đạo 仙Tiên 尼Ni 說Thuyết 度Độ 梵Phạm 志Chí 經Kinh (# 上Thượng 二Nhị 經Kinh 小Tiểu 乘Thừa 抄Sao )#
# Ngoại Đạo Tiên Ni Thuyết Độ Phạm Chí Kinh # Thượng Nhị Kinh Tiểu Thừa Sao #

-# 瞎Hạt 鱉Miết 經Kinh
Kinh # Hạt Miết

梵Phạm 志Chí 問Vấn 佛Phật 世Thế 間Gian 增Tăng 減Giảm 經Kinh
Kinh Phạm Chí Vấn Phật Thế Gian Tăng Giảm

-# 三Tam 魚Ngư 失Thất 水Thủy 經Kinh
Kinh # Tam Ngư Thất Thủy

-# 甘Cam 露Lộ 道Đạo 經Kinh
Kinh # Cam Lộ Đạo

降Hàng 千Thiên 梵Phạm 志Chí 經Kinh
Kinh Hàng Thiên Phạm Chí

梵Phạm 志Chí 子Tử 死Tử 稻Đạo 敗Bại 經Kinh
Kinh Phạm Chí Tử Tử Đạo Bại

-# 護Hộ 口Khẩu 意Ý 經Kinh
Kinh # Hộ Khẩu Ý

梵Phạm 志Chí 問Vấn 佛Phật 師Sư 經Kinh
Kinh Phạm Chí Vấn Phật Sư

法Pháp 施Thí 勝Thắng 經Kinh
Kinh Pháp Thí Thắng

-# 水Thủy 上Thượng 泡Bào 經Kinh (# 瞎Hạt 鱉Miết 等Đẳng 十Thập 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 出Xuất 曜Diệu 經Kinh )#
# Thủy Thượng Bào Kinh # Hạt Miết Đẳng Thập Kinh Tịnh Xuất Xuất Diệu Kinh #

-# 修Tu 行Hành 慈Từ 經Kinh (# 出Xuất 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh )#
# Tu Hành Từ Kinh # Xuất Tu Hành Đạo Địa Kinh #

-# 度Độ 脫Thoát 狗Cẩu 子Tử 經Kinh (# 出Xuất 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ )#
# Độ Thoát Cẩu Tử Kinh # Xuất Tạp Thí Dụ #

右hữu 大đại 慈từ 無vô 減giảm 經kinh 等đẳng 。 三tam 十thập 八bát 部bộ 三tam 十thập 八bát 卷quyển 。 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 並tịnh 云vân 謙khiêm 譯dịch 。 今kim 按án 隋tùy 代đại 二nhị 本bổn 眾chúng 經kinh 錄lục 及cập 新tân 括quát 。 出xuất 別biệt 生sanh 抄sao 經kinh 等đẳng 。 此thử 等đẳng 並tịnh 從tùng 諸chư 經kinh 抄sao 出xuất 。 不bất 足túc 為vi 翻phiên 譯dịch 之chi 數số 。 今kim 存tồn 實thật 錄lục 故cố 刪san 之chi 。


六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 或Hoặc 九Cửu 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 。 經Kinh 或Hoặc 無Vô 極Cực 集Tập 或Hoặc 云Vân 雜Tạp 無Vô 極Cực 經Kinh 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Lục Độ Tập Kinh Bát Quyển # Hoặc Cửu Quyển Hoặc Vân Lục Độ Vô Cực Kinh Hoặc Vô Cực Tập Hoặc Vân Tạp Vô Cực Kinh Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục Tăng Hựu Lục #

-# 舊Cựu 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 內Nội 典Điển 有Hữu 舊Cựu 字Tự 房Phòng 錄Lục 中Trung 無Vô 亦Diệc 云Vân 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 集Tập 經Kinh 或Hoặc 無Vô 集Tập 字Tự 見Kiến 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 及Cập 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Cựu Tạp Thí Dụ Kinh Nhị Quyển # Nội Điển Hữu Cựu Tự Phòng Lục Trung Vô Diệc Vân Tạp Thí Dụ Tập Kinh Hoặc Vô Tập Tự Kiến Cao Tăng Truyền Cập Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 吳Ngô 品Phẩm 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 祐Hựu 錄Lục 無Vô 經Kinh 字Tự 云Vân 凡Phàm 有Hữu 十Thập 品Phẩm 第Đệ 三Tam 出Xuất 房Phòng 云Vân 即Tức 是Thị 小Tiểu 品Phẩm 般Bát 若Nhã 出Xuất 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Ngô Phẩm Kinh Ngũ Quyển # Hựu Lục Vô Kinh Tự Vân Phàm Hữu Thập Phẩm Đệ Tam Xuất Phòng Vân Tức Thị Tiểu Phẩm Bát Nhã Xuất Tăng Hựu Lục #

菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 行Hạnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 是Thị 大Đại 集Tập 寶Bảo 髻Kế 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 直Trực 云Vân 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 赤Xích 烏Ô 年Niên 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 吳Ngô 錄Lục )#
Bồ Tát Tịnh Hạnh Kinh Nhị Quyển # Thị Đại Tập Bảo Kế Phẩm Dị Dịch Hoặc Trực Vân Tịnh Luật Kinh Xích Ô Niên Xuất Kiến Trúc Đạo Tổ Ngô Lục #

-# 權Quyền 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 與Dữ 順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 初Sơ 出Xuất 見Kiến 吳Ngô 錄Lục 及Cập 別Biệt 錄Lục 記Ký )#
# Quyền Phương Tiện Kinh Nhất Quyển # Dữ Thuận Quyền Phương Tiện Kinh Đẳng Đồng Bổn Sơ Xuất Kiến Ngô Lục Cập Biệt Lục Ký #

菩Bồ 薩Tát 二Nhị 百Bách 五Ngũ 十Thập 。 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 以Dĩ 此Thử 贊Tán 大Đại 僧Tăng 二Nhị 百Bách 五Ngũ 十Thập 戒Giới 。 示Thị 皓Hạo 者Giả 是Thị 見Kiến 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 及Cập 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
Bồ Tát Nhị Bách Ngũ Thập Pháp Kinh Nhất Quyển # Hoặc Nhị Quyển Dĩ Thử Tán Đại Tăng Nhị Bách Ngũ Thập Giới Thị Hạo Giả Thị Kiến Cao Tăng Truyền Cập Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 坐Tọa 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Tọa Thiền Kinh Nhất Quyển # Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

右hữu 七thất 部bộ 二nhị 十thập 卷quyển 六Lục 度Độ 等đẳng 二nhị 部bộ 十thập 卷quyển 見kiến 在tại 吳ngô 品phẩm 等đẳng 五ngũ 部bộ 十thập 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。


沙Sa 門Môn 康khang 僧Tăng 會hội 。 其kỳ 先tiên 康khang 居cư 國quốc 人nhân 。 世thế 居cư 印ấn 度độ 。 其kỳ 父phụ 因nhân 商thương 賈cổ 移di 于vu 交giao 阯# 。 會hội 年niên 十thập 餘dư 歲tuế 。 二nhị 親thân 並tịnh 亡vong 。 以dĩ 至chí 性tánh 奉phụng 孝hiếu 服phục 畢tất 出xuất 家gia 勵lệ 行hành 甚thậm 峻tuấn 。 為vi 人nhân 弘hoằng 雅nhã 有hữu 識thức 量lượng 。 篤đốc 志chí 好hiếu 學học 明minh 解giải 三tam 藏tạng 博bác 覽lãm 六lục 經kinh 。 天thiên 圖đồ 地địa 緯# 多đa 所sở 綜tống 涉thiệp 。 辯biện 於ư 樞xu 機cơ 兼kiêm 善thiện 文văn 翰hàn 。


時thời 孫tôn 權quyền 稱xưng 制chế 江giang 左tả 。 而nhi 佛Phật 教giáo 未vị 行hành 。 先tiên 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 支chi 謙khiêm 宣tuyên 譯dịch 經Kinh 典điển 。 既ký 初sơ 染nhiễm 大đại 法pháp 風phong 化hóa 未vị 全toàn 。 僧Tăng 會hội 欲dục 使sử 道đạo 振chấn 江giang 左tả 興hưng 立lập 圖đồ 寺tự 。 及cập 杖trượng 錫tích 東đông 遊du 。 以dĩ 吳ngô 赤xích 烏ô 十thập 年niên 初sơ 達đạt 建kiến 業nghiệp 。 營doanh 立lập 茅mao 茨tì 設thiết 像tượng 行hành 道Đạo 。


時thời 吳ngô 國quốc 以dĩ 初sơ 見kiến 沙Sa 門Môn 。 覩đổ 形hình 未vị 及cập 其kỳ 道đạo 疑nghi 為vi 矯kiểu 異dị 。 有hữu 司ty 奏tấu 曰viết 。 有hữu 胡hồ 人nhân 入nhập 境cảnh 。 自tự 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 容dung 服phục 非phi 恆hằng 事sự 應ưng 撿kiểm 察sát 權quyền 曰viết 。 吾ngô 聞văn 漢hán 明minh 夢mộng 神thần 號hiệu 稱xưng 為vi 佛Phật 。 彼bỉ 之chi 所sở 事sự 豈khởi 其kỳ 遺di 風phong 耶da 。 即tức 召triệu 會hội 詰cật 問vấn 。 有hữu 何hà 靈linh 驗nghiệm 。 會hội 曰viết 。 如Như 來Lai 遷thiên 世thế 忽hốt 逾du 千thiên 載tái 。 遺di 骨cốt 舍xá 利lợi 神thần 曜diệu 無vô 方phương 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 起khởi 塔tháp 乃nãi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 夫phu 塔tháp 寺tự 之chi 興hưng 所sở 以dĩ 表biểu 遺di 化hóa 也dã 。 權quyền 以dĩ 為vi 誇khoa 誕đản 。 乃nãi 謂vị 會hội 曰viết 。 若nhược 能năng 得đắc 舍xá 利lợi 者giả 當đương 為vi 造tạo 塔tháp 。 如như 其kỳ 虛hư 妄vọng 國quốc 有hữu 常thường 刑hình 。 會hội 請thỉnh 期kỳ 七thất 日nhật 。 乃nãi 謂vị 其kỳ 屬thuộc 曰viết 。 法pháp 之chi 興hưng 廢phế 在tại 此thử 一nhất 舉cử 。 今kim 不bất 至chí 誠thành 後hậu 將tương 何hà 及cập 。 共cộng 潔khiết 齋trai 靖tĩnh 室thất 以dĩ 銅đồng 瓶bình 加gia 几kỉ 燒thiêu 香hương 禮lễ 請thỉnh 。 七thất 日nhật 期kỳ 畢tất 寂tịch 然nhiên 無vô 應ưng 。 求cầu 申thân 二nhị 七thất 亦diệc 復phục 如như 之chi 。 權quyền 曰viết 。 此thử 寔thật 欺khi 誑cuống 將tương 欲dục 加gia 罪tội 。 更cánh 請thỉnh 三tam 七thất 。 權quyền 又hựu 特đặc 聽thính 。 會hội 謂vị 法pháp 屬thuộc 曰viết 。 宣tuyên 尼ni 有hữu 言ngôn 。 文văn 王vương 既ký 沒một 文văn 不bất 在tại 茲tư 乎hồ 。 法pháp 雲vân 應ưng 降giáng/hàng 。 而nhi 吾ngô 等đẳng 無vô 感cảm 何hà 假giả 王vương 憲hiến 。 當đương 以dĩ 誓thệ 死tử 為vi 期kỳ 耳nhĩ 。 三tam 七thất 日nhật 暮mộ 猶do 無vô 所sở 見kiến 莫mạc 不bất 震chấn 懼cụ 。 既ký 入nhập 五ngũ 更cánh 忽hốt 聞văn 瓶bình 中trung 鎗thương 然nhiên 有hữu 聲thanh 。 會hội 自tự 往vãng 視thị 果quả 獲hoạch 舍xá 利lợi 。 明minh 旦đán 呈trình 權quyền 舉cử 朝triêu 集tập 觀quán 。 五ngũ 色sắc 光quang 焰diễm 照chiếu 輝huy 瓶bình 上thượng 。 權quyền 自tự 手thủ 執chấp 瓶bình 寫tả 于vu 銅đồng 盤bàn 。 舍xá 利lợi 所sở 衝xung 盤bàn 即tức 破phá 碎toái 。 權quyền 肅túc 然nhiên 驚kinh 起khởi 曰viết 。 希hy 有hữu 之chi 瑞thụy 也dã 。 會hội 進tiến 為vi 言ngôn 曰viết 。 舍xá 利lợi 威uy 神thần 豈khởi 直trực 光quang 相tướng 而nhi 已dĩ 。 乃nãi 劫kiếp 燒thiêu 之chi 。 火hỏa 不bất 能năng 焚phần 。 金kim 剛cang 之chi 杵xử 不bất 能năng 碎toái 。 權quyền 命mệnh 令linh 試thí 之chi 。 會hội 更cánh 誓thệ 曰viết 。 法pháp 雲vân 方phương 被bị 蒼thương 生sanh 仰ngưỡng 澤trạch 。 願nguyện 更cánh 垂thùy 神thần 迹tích 以dĩ 廣quảng 示thị 威uy 靈linh 乃nãi 置trí 舍xá 利lợi 於ư 鐵thiết 砧# 上thượng 使sử 力lực 者giả 擊kích 之chi 。 於ư 是thị 砧# 鎚chùy 俱câu 陷hãm 舍xá 利lợi 無vô 損tổn 。 權quyền 大đại 嗟ta 服phục 即tức 為vi 建kiến 塔tháp 。 以dĩ 始thỉ 有hữu 佛Phật 寺tự 故cố 號hiệu 建kiến 初sơ 寺tự 。 因nhân 名danh 其kỳ 地địa 為vi 佛Phật 陀Đà 里lý 。 由do 是thị 江giang 左tả 大đại 法pháp 遂toại 興hưng 。 至chí 孫tôn 皓hạo 即tức 政chánh 。 法pháp 令linh 苛# 虐ngược 廢phế 棄khí 淫dâm 祀tự 。 乃nãi 及cập 佛Phật 寺tự 並tịnh 欲dục 毀hủy 壞hoại 。 皓hạo 曰viết 。 此thử 由do 何hà 而nhi 興hưng 。 若nhược 其kỳ 義nghĩa 教giáo 真chân 正chánh 與dữ 聖thánh 典điển 相tương 應ứng 者giả 。 當đương 存tồn 奉phụng 其kỳ 道đạo 。 如như 其kỳ 無vô 實thật 皆giai 悉tất 焚phần 之chi 。 諸chư 臣thần 僉thiêm 曰viết 。 佛Phật 之chi 威uy 力lực 。 不bất 同đồng 餘dư 神thần 。 康khang 會hội 感cảm 瑞thụy 大đại 皇hoàng 創sáng/sang 寺tự 。 今kim 若nhược 輕khinh 毀hủy 恐khủng 貽# 後hậu 悔hối 。 皓hạo 遣khiển 張trương 昱dục 詣nghệ 寺tự 詰cật 會hội 。 昱dục 雅nhã 有hữu 才tài 辯biện 難nạn/nan 問vấn 縱tung 橫hoành 。 會hội 應ứng 機cơ 騁sính 詞từ 。 文văn 理lý 鋒phong 出xuất 自tự 旦đán 至chí 夕tịch 。 昱dục 不bất 能năng 屈khuất 。 既ký 退thoái 。 會hội 送tống 于vu 門môn 。


時thời 寺tự 側trắc 有hữu 淫dâm 祀tự 者giả 。 昱dục 曰viết 。 玄huyền 化hóa 既ký 孚phu 。 此thử 輩bối 何hà 故cố 近cận 而nhi 不bất 革cách 。 會hội 曰viết 。 震chấn 霆đình 破phá 山sơn 聾lung 者giả 不bất 聞văn 非phi 音âm 之chi 細tế 。 苟cẩu 在tại 理lý 通thông 則tắc 萬vạn 里lý 懸huyền 應ưng 。 如như 其kỳ 阻trở 塞tắc 則tắc 肝can 膽đảm 楚sở 越việt 。 昱dục 還hoàn 歎thán 會hội 才tài 明minh 非phi 臣thần 所sở 測trắc 。 願nguyện 天thiên 鑒giám 察sát 之chi 。 皓hạo 大đại 集tập 朝triêu 賢hiền 以dĩ 馬mã 車xa 迎nghênh 會hội 。 會hội 就tựu 坐tọa 問vấn 曰viết 。 佛Phật 教giáo 所sở 明minh 善thiện 惡ác 應ưng 報báo 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 對đối 曰viết 。 夫phu 明minh 主chủ 以dĩ 孝hiếu 慈từ 訓huấn 世thế 則tắc 赤xích 烏ô 翔tường 而nhi 老lão 人nhân 見kiến 。 仁nhân 德đức 育dục 物vật 則tắc 醴# 泉tuyền 涌dũng 而nhi 嘉gia 禾hòa 出xuất 。 善thiện 既ký 有hữu 瑞thụy 惡ác 亦diệc 如như 之chi 。 故cố 為vi 惡ác 於ư 隱ẩn 鬼quỷ 得đắc 而nhi 誅tru 之chi 。 為vi 惡ác 於ư 顯hiển 人nhân 得đắc 而nhi 誅tru 之chi 。 易dị 稱xưng 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 詩thi 詠vịnh 求cầu 福phước 不bất 回hồi 。 雖tuy 儒nho 典điển 之chi 格cách 言ngôn 即tức 佛Phật 教giáo 之chi 明minh 訓huấn 。 皓hạo 曰viết 。 若nhược 然nhiên 則tắc 周chu 孔khổng 已dĩ 明minh 何hà 用dụng 佛Phật 教giáo 。 會hội 曰viết 。 周chu 孔khổng 所sở 言ngôn 略lược 示thị 近cận 迹tích 。 至chí 於ư 釋thích 教giáo 則tắc 備bị 極cực 幽u 微vi 。 故cố 行hành 惡ác 則tắc 有hữu 地địa 獄ngục 長trường 苦khổ 。 修tu 善thiện 則tắc 有hữu 天thiên 宮cung 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 舉cử 茲tư 以dĩ 明minh 勸khuyến 沮trở 不bất 亦diệc 大đại 哉tai 。 皓hạo 當đương 時thời 無vô 以dĩ 折chiết 其kỳ 言ngôn 。 皓hạo 雖tuy 聞văn 正Chánh 法Pháp 而nhi 昏hôn 暴bạo 之chi 性tánh 不bất 勝thắng 其kỳ 虐ngược 。 後hậu 使sử 宿túc 衛vệ 兵binh 入nhập 後hậu 宮cung 治trị 園viên 。 於ư 地địa 得đắc 一nhất 金kim 像tượng 高cao 數số 尺xích 呈trình 皓hạo 。 皓hạo 使sử 著trước 不bất 淨tịnh 處xứ 。 至chí 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 以dĩ 穢uế 汁trấp 灌quán 之chi 。 共cộng 諸chư 群quần 臣thần 笑tiếu 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 俄nga 爾nhĩ 之chi 間gian 。 舉cử 身thân 大đại 腫thũng 陰ấm 處xứ 尤vưu 痛thống 叫khiếu 呼hô 徹triệt 天thiên 。 太thái 史sử 占chiêm 言ngôn 。 犯phạm 大đại 神thần 所sở 為vi 。 即tức 禱đảo 祝chúc 諸chư 廟miếu 而nhi 苦khổ 痛thống 彌di 劇kịch 。 婇thể 女nữ 先tiên 有hữu 奉phụng 法pháp 者giả 。 因nhân 問vấn 訊tấn 云vân 。 陛bệ 下hạ 就tựu 佛Phật 圖đồ 中trung 求cầu 福phước 不phủ 。 皓hạo 舉cử 頭đầu 問vấn 曰viết 。 佛Phật 神thần 大đại 邪tà 。 婇thể 女nữ 云vân 。 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 。 天thiên 神thần 所sở 尊tôn 。 皓hạo 為vi 心tâm 悟ngộ 其kỳ 語ngữ 意ý 故cố 。 婇thể 女nữ 即tức 迎nghênh 像tượng 置trí 殿điện 上thượng 。 香hương 湯thang 洗tẩy 數sổ 十thập 過quá 燒thiêu 香hương 懺sám 悔hối 。 皓hạo 叩khấu 頭đầu 于vu 枕chẩm 自tự 陳trần 罪tội 狀trạng 。 有hữu 頃khoảnh 痛thống 間gian 。 遣khiển 使sứ 至chí 寺tự 問vấn 訊tấn 諸chư 道Đạo 人Nhân 請thỉnh 會hội 說thuyết 法Pháp 。 會hội 即tức 隨tùy 入nhập 皓hạo 具cụ 問vấn 罪tội 福phước 之chi 由do 。 會hội 為vi 敷phu 析tích 詞từ 甚thậm 精tinh 要yếu 。 皓hạo 先tiên 有hữu 才tài 解giải 。 欣hân 然nhiên 大đại 悅duyệt 。 因nhân 求cầu 看khán 沙Sa 門Môn 戒giới 。 會hội 以dĩ 戒giới 文văn 祕bí 禁cấm 不bất 可khả 輕khinh 宣tuyên 。 乃nãi 取thủ 本bổn 業nghiệp 百bách 二nhị 十thập 五ngũ 願nguyện 。 分phân 為vi 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 事sự 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 皆giai 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 皓hạo 見kiến 慈từ 願nguyện 廣quảng 普phổ 益ích 增tăng 善thiện 意ý 。 即tức 就tựu 會hội 受thọ 五Ngũ 戒Giới 旬tuần 日nhật 疾tật 瘳sưu 。 乃nãi 於ư 會hội 所sở 住trụ 更cánh 加gia 修tu 飾sức 。 號hiệu 為vi 天thiên 子tử 寺tự 。 宣tuyên 示thị 宗tông 室thất 莫mạc 不bất 必tất 奉phụng 。 會hội 在tại 吳ngô 朝triêu 亟# 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 皓hạo 性tánh 兇hung 麁thô 不bất 及cập 妙diệu 義nghĩa 。 唯duy 敘tự 報báo 應ứng 近cận 事sự 以dĩ 開khai 其kỳ 心tâm 。 至chí 吳ngô 天thiên 紀kỷ 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 皓hạo 降giáng/hàng 晉tấn 。 九cửu 月nguyệt 會hội 遘cấu 疾tật 而nhi 終chung 。 是thị 歲tuế 晉tấn 武võ 太thái 康khang 元nguyên 年niên 也dã 。 至chí 晉tấn 成thành 咸hàm 和hòa 中trung 。 蘇tô 峻tuấn 作tác 亂loạn 焚phần 會hội 所sở 建kiến 塔tháp 。 司ty 空không 何hà 充sung 復phục 更cánh 修tu 造tạo 。 平bình 西tây 將tướng 軍quân 趙triệu 誘dụ 世thế 不bất 奉phụng 法pháp 徹triệt 蔑miệt 三Tam 寶Bảo 。 入nhập 此thử 寺tự 謂vị 諸chư 道Đạo 人Nhân 曰viết 。 久cửu 聞văn 此thử 塔tháp 屢lũ 放phóng 光quang 明minh 。 虛hư 誕đản 不bất 經kinh 所sở 未vị 能năng 信tín 。 若nhược 必tất 自tự 覩đổ 所sở 不bất 論luận 耳nhĩ 。 言ngôn 竟cánh 塔tháp 即tức 出xuất 五ngũ 色sắc 光quang 。 照chiếu 曜diệu 堂đường 剎sát 。 誘dụ 肅túc 然nhiên 毛mao 竪thụ 。 由do 此thử 信tín 敬kính 於ư 寺tự 東đông 更cánh 立lập 大đại 塔tháp 。 遠viễn 由do 大đại 聖thánh 神thần 感cảm 。 近cận 亦diệc 康khang 會hội 之chi 力lực 。 故cố 圖đồ 寫tả 厥quyết 像tượng 傳truyền 之chi 于vu 今kim 。 孫tôn 綽xước 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。 會hội 公công 蕭tiêu 瑟sắt 寔thật 惟duy 令linh 質chất 。 心tâm 無vô 近cận 累lũy/lụy/luy 情tình 有hữu 餘dư 逸dật 。 厲lệ 此thử 幽u 夜dạ 振chấn 彼bỉ 尤vưu 黜truất 。 超siêu 然nhiên 遠viễn 詣nghệ 卓trác 矣hĩ 高cao 出xuất 。 會hội 權quyền 大đại 元nguyên 元nguyên 年niên 辛tân 未vị 。 於ư 所sở 創sáng/sang 建kiến 初sơ 寺tự 譯dịch 六Lục 度Độ 等đẳng 經kinh 七thất 部bộ 。 並tịnh 妙diệu 得đắc 經kinh 體thể 文văn 義nghĩa 允duẫn 正chánh 。 又hựu 傳truyền 泥Nê 洹Hoàn 唄bối 聲thanh 。 清thanh 靡mĩ 哀ai 亮lượng 一nhất 代đại 摸mạc 式thức 。 又hựu 長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 。 更cánh 有hữu 阿A 難Nan 念niệm 彌di 經kinh 鏡kính 面diện 王vương 經kinh 察sát 微vi 王vương 經kinh 梵Phạm 皇hoàng 王vương 經kinh 。 上thượng 之chi 四tứ 經kinh 雖tuy 云vân 會hội 譯dịch 。 然nhiên 並tịnh 出xuất 六Lục 度Độ 集tập 中trung 。 不bất 合hợp 為vi 正chánh 譯dịch 之chi 數số 。 今kim 載tái 別biệt 錄lục 中trung 。


復phục 有hữu 法pháp 鏡kính 經kinh 注chú 解giải 二nhị 卷quyển 道đạo 樹thụ 經kinh 注chú 解giải 一nhất 卷quyển 安an 般ban 經kinh 注chú 解giải 一nhất 卷quyển 。 已dĩ 上thượng 三tam 經kinh 會hội 兼kiêm 製chế 序tự 。 三tam 經kinh 會hội 雖tuy 注chú 解giải 本bổn 非phi 僧Tăng 所sở 翻phiên 。 故cố 亦diệc 不bất 為vi 會hội 譯dịch 之chi 數số 。 兼kiêm 前tiền 七thất 部bộ 今kim 並tịnh 刪san 之chi 。


法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 一Nhất 本Bổn 有Hữu 正Chánh 字Tự 初Sơ 出Xuất 與Dữ 法Pháp 護Hộ 正Chánh 法Pháp 華Hoa 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 魏Ngụy 錄Lục 亦Diệc 見Kiến 始Thỉ 興Hưng 錄Lục )#
Pháp Hoa Tam Muội Kinh Lục Quyển # Nhất Bổn Hữu Chánh Tự Sơ Xuất Dữ Pháp Hộ Chánh Pháp Hoa Đẳng Đồng Bổn Kiến Trúc Đạo Tổ Ngụy Lục Diệc Kiến Thỉ Hưng Lục #

右hữu 一nhất 部bộ 六lục 卷quyển 本bổn 闕khuyết 。


沙Sa 門Môn 支chi 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 接tiếp 。 吳ngô 云vân 正chánh 無vô 畏úy 。 西tây 域vực 人nhân 。 以dĩ 孫tôn 亮lượng 五ngũ 鳳phượng 二nhị 年niên 乙ất 亥hợi 。 於ư 交giao 州châu 譯dịch 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 經kinh 。


沙Sa 門Môn 竺trúc 道đạo 馨hinh 筆bút 受thọ 。 長trường/trưởng 房phòng 內nội 典điển 二nhị 錄lục 編biên 於ư 曹tào 魏ngụy 之chi 代đại 。 今kim 依y 交giao 州châu 及cập 始thỉ 興hưng 記ký 判phán 入nhập 吳ngô 錄lục 。


不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 諸Chư 佛Phật 所Sở 護Hộ 。 念Niệm 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 出Xuất 界Giới 經Kinh 錄Lục 或Hoặc 云Vân 不Bất 思Tư 議Nghị 功Công 德Đức 。 或Hoặc 直Trực 云Vân 功Công 德Đức 經Kinh )#
Bất Tư Nghị Công Đức Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh Nhị Quyển # Xuất Giới Kinh Lục Hoặc Vân Bất Tư Nghị Công Đức Hoặc Trực Vân Công Đức Kinh #

-# 七Thất 佛Phật 父Phụ 母Mẫu 姓Tánh 字Tự 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 七Thất 佛Phật 姓Tánh 字Tự 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch )#
# Thất Phật Phụ Mẫu Tánh Tự Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Thất Phật Tánh Tự Kinh Xuất Tăng Nhất A Hàm Đệ Tứ Thập Ngũ Dị Dịch #

-# 雜Tạp 阿A 含Hàm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 中Trung 異Dị 譯Dịch )#
# Tạp A Hàm Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Xuất Tạp A Hàm Trung Dị Dịch #

-# 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 甘Cam 露Lộ 味Vị 論Luận 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 論Luận 字Tự 亦Diệc 云Vân 甘Cam 露Lộ 味Vị 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 或Hoặc 云Vân 甘Cam 露Lộ 味Vị 經Kinh 尊Tôn 者Giả 瞿Cù 沙Sa 造Tạo 已Dĩ 上Thượng 見Kiến 在Tại 已Dĩ 下Hạ 闕Khuyết )#
# A Tỳ Đàm Cam Lộ Vị Luận Nhị Quyển # Hoặc Vô Luận Tự Diệc Vân Cam Lộ Vị A Tỳ Đàm Hoặc Vân Cam Lộ Vị Kinh Tôn Giả Cù Sa Tạo Dĩ Thượng Kiến Tại Dĩ Hạ Khuyết #

-# 蜀Thục 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 似Tự 是Thị 蜀Thục 土Thổ/độ 所Sở 出Xuất )#
# Thục Phổ Diệu Kinh Bát Quyển # Tự Thị Thục Thổ/độ Sở Xuất #

-# 無vô 端đoan 底để 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 錄lục 云vân 無vô 端đoan 底để 總tổng 持trì 經Kinh 第đệ 二nhị 出xuất )#


-# 蜀thục 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục 釋thích 蜀thục 土thổ/độ 所sở 出xuất 第đệ 三tam 出xuất )#


-# 後hậu 出xuất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 二nhị 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục 云vân 有hữu 十thập 偈kệ 第đệ 四tứ 出xuất )#


阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 轉Chuyển 經Kinh 十Thập 八Bát 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
A Duy Việt Trí Chuyển Kinh Thập Bát Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 摩Ma 訶Ha 乘Thừa 經Kinh 十Thập 四Tứ 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 摩Ma 訶Ha 衍Diễn )#
# Ma Ha Thừa Kinh Thập Tứ Quyển # Hoặc Vân Ma Ha Diễn #

-# 摩Ma 訶Ha 衍Diễn 優Ưu 婆Bà 提Đề 舍Xá 。 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 祐Hựu 云Vân 摩Ma 訶Ha 乘Thừa )#
# Ma Ha Diễn Ưu Bà Đề Xá Kinh Ngũ Quyển # Hựu Vân Ma Ha Thừa #

-# 三Tam 昧Muội 王Vương 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển
# Tam Muội Vương Kinh Ngũ Quyển

梵Phạm 王Vương 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển
Phạm Vương Thỉnh Vấn Kinh Ngũ Quyển

-# 佛Phật 從Tùng 兜Đâu 率Suất 降Giáng/hàng 中Trung 陰Ấm 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 出Xuất 王Vương 宗Tông 經Kinh )#
# Phật Tùng Đâu Suất Giáng/hàng Trung Ấm Kinh Tứ Quyển # Xuất Vương Tông Kinh #

四Tứ 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 疑Nghi 一Nhất 部Bộ 四Tứ 本Bổn )#
Tứ Thiên Vương Kinh Tứ Quyển # Nghi Nhất Bộ Tứ Bổn #

-# 魔Ma 王Vương 請Thỉnh 問Vấn 經Kinh 四Tứ 卷Quyển
# Ma Vương Thỉnh Vấn Kinh Tứ Quyển

釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 三Tam 卷Quyển
Thích Đề Hoàn Nhân Sở Vấn Kinh Tam Quyển

大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 請Thỉnh 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 經Kinh 三Tam 卷Quyển
Đại Phạm Thiên Vương Thỉnh Chuyển Pháp Luân Kinh Tam Quyển

-# 法Pháp 華Hoa 光Quang 瑞Thụy 菩Bồ 薩Tát 現Hiện 壽Thọ 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 抄Sao 。 正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh
Kinh # Pháp Hoa Quang Thụy Bồ Tát Hiện Thọ Kinh Tam Quyển # Kim Nghi Sao Chánh Pháp Hoa

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 答Đáp 難Nạn/nan 二Nhị 千Thiên 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 今Kim 疑Nghi 抄Sao 度Độ 世Thế 品Phẩm )#
Phổ Hiền Bồ Tát Đáp Nạn/nan Nhị Thiên Kinh Tam Quyển # Kim Nghi Sao Độ Thế Phẩm #

梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 請Thỉnh 佛Phật 千Thiên 首Thủ 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 又Hựu 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 經Kinh 卷Quyển 似Tự 此Thử )#
Phạm Thiên Vương Thỉnh Phật Thiên Thủ Kinh Nhị Quyển # Hựu Đại Phạm Thiên Vương Kinh Quyển Tự Thử #

菩Bồ 薩Tát 常Thường 行Hành 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Bồ Tát Thường Hành Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 螢Huỳnh 火Hỏa 六Lục 度Độ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 有Hữu 明Minh 度Độ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 一Nhất 名Danh 螢Huỳnh 火Hỏa 明Minh 度Độ 經Kinh )#
# Huỳnh Hỏa Lục Độ Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Hữu Minh Độ Kinh Nhất Quyển Nhất Danh Huỳnh Hỏa Minh Độ Kinh #

-# 內nội 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )#


六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )#


-# 大Đại 總Tổng 持Trì 神Thần 咒Chú 一Nhất 經Kinh (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 總Tổng 持Trì 咒Chú 經Kinh )#
# Đại Tổng Trì Thần Chú Nhất Kinh # Kiến Cựu Lục Vân Tổng Trì Chú Kinh #

阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 菩Bồ 薩Tát 。 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 菩Bồ 薩Tát 字Tự )#
A Duy Việt Trí Bồ Tát Giới Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vô Bồ Tát Tự #

-# 雜Tạp 數Số 經Kinh 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Tạp Số Kinh Nhị Thập Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 那Na 先Tiên 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Na Tiên Thí Dụ Kinh Tứ Quyển # Kiến Cựu Lục #

長Trưởng 者Giả 子Tử 誓Thệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất )#
Trưởng Giả Tử Thệ Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Đệ Nhị Xuất #

-# 太Thái 子Tử 試Thí 藝Nghệ 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển
# Thái Tử Thí Nghệ Bổn Khởi Kinh Nhị Quyển

-# 深Thâm 斷Đoạn 連Liên 經Kinh 二Nhị 卷Quyển
# Thâm Đoạn Liên Kinh Nhị Quyển

摩Ma 訶Ha 目Mục 揵Kiền 連Liên 。 與Dữ 佛Phật 捔Giác 能Năng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Ma Ha Mục Kiền Liên Dữ Phật Giác Năng Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

阿A 難Nan 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
A Nan Đắc Đạo Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

阿A 難Nan 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
A Nan Bát Nê Hoàn Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 阿A 那Na 律Luật 念Niệm 復Phục 生Sanh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# A Na Luật Niệm Phục Sanh Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

沙Sa 門Môn 分Phân 衛Vệ 見Kiến 怪Quái 異Dị 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Sa Môn Phân Vệ Kiến Quái Dị Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 弟Đệ 子Tử 本Bổn 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 高Cao 僧Tăng 傳Truyền 云Vân 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 譯Dịch )#
# Đệ Tử Bổn Hạnh Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Cao Tăng Truyền Vân Bạch Pháp Tổ Dịch #

-# 為Vi 壽Thọ 盡Tận 天Thiên 子Tử 說Thuyết 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 命Mạng 盡Tận 天Thiên 子Tử 經Kinh )#
# Vi Thọ Tận Thiên Tử Thuyết Pháp Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Mạng Tận Thiên Tử Kinh #

-# 魔ma 試thí 佛Phật 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )#


-# 阿A 須Tu 倫Luân 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 阿A 須Tu 倫Luân 所Sở 問Vấn 八Bát 事Sự 經Kinh )#
# A Tu Luân Vấn Bát Sự Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Vân A Tu Luân Sở Vấn Bát Sự Kinh #

-# 摩Ma 竭Kiệt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 王Vương 經Kinh )#
# Ma Kiệt Vương Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Ma Kiệt Quốc Vương Kinh #

-# 薩Tát 波Ba 達Đạt 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 祐Hựu 錄Lục 云Vân 薩Tát 和Hòa 達Đạt 王Vương 經Kinh )#
# Tát Ba Đạt Vương Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Hựu Lục Vân Tát Hòa Đạt Vương Kinh #

年Niên 少Thiếu 王Vương 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Niên Thiếu Vương Kinh Nhị Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 是Thị 光Quang 太Thái 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Thị Quang Thái Tử Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

長Trưởng 者Giả 難Nan 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Trưởng Giả Nan Đề Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 女Nữ 利Lợi 行Hành 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Nữ Lợi Hành Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 四Tứ 婦Phụ 因Nhân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Tứ Phụ Nhân Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 須Tu 多Đa 羅La 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 須Tu 多Đa 羅La 入Nhập 胎Thai 經Kinh )#
# Tu Đa La Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Tu Đa La Nhập Thai Kinh #

-# 墮Đọa 迦Ca 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 晉Tấn 言Ngôn 堅Kiên 強Cường 既Ký 曰Viết 晉Tấn 言Ngôn 合Hợp 編Biên 晉Tấn 錄Lục 或Hoặc 作Tác 慎Thận 字Tự )#
# Đọa Ca Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Tấn Ngôn Kiên Cường Ký Viết Tấn Ngôn Hợp Biên Tấn Lục Hoặc Tác Thận Tự #

-# 盤Bàn 達Đạt 龍Long 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Bàn Đạt Long Vương Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 牛Ngưu 米Mễ 自Tự 供Cúng 養Dường 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 無Vô 養Dưỡng 字Tự )#
# Ngưu Mễ Tự Cúng Dường Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vô Dưỡng Tự #

行Hành 牧Mục 食Tự 牛Ngưu 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 或Hoặc 作Tác 放Phóng 字Tự )#
Hành Mục Tự Ngưu Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Hoặc Tác Phóng Tự #

-# 墮Đọa 釋Thích 迦Ca 牧Mục 牛Ngưu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 作Tác 墮Đọa 字Tự )#
# Đọa Thích Ca Mục Ngưu Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Tác Đọa Tự #

-# 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 疑Nghi 即Tức 是Thị 等Đẳng 入Nhập 法Pháp 嚴Nghiêm 經Kinh )#
# Pháp Nghiêm Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Nghi Tức Thị Đẳng Nhập Pháp Nghiêm Kinh #

-# 譬Thí 四Tứ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Thí Tứ Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 止Chỉ 寺Tự 中Trung 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Chỉ Tự Trung Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

安An 般Ban 行Hành 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
An Ban Hành Đạo Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 解Giải 慧Tuệ 微Vi 妙Diệu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Giải Tuệ Vi Diệu Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 失Thất 道Đạo 得Đắc 道Đạo 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Thất Đạo Đắc Đạo Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 心Tâm 情Tình 心Tâm 識Thức 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 云Vân 有Hữu 注Chú )#
# Tâm Tình Tâm Thức Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Vân Hữu Chú #

-# 撿Kiểm 意Ý 向Hướng 正Chánh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Kiểm Ý Hướng Chánh Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

道Đạo 德Đức 果Quả 證Chứng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Đạo Đức Quả Chứng Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

父Phụ 子Tử 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Phụ Tử Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 小Tiểu 觀Quán 世Thế 樓Lâu 炭Thán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Tiểu Quán Thế Lâu Thán Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 大Đại 四Tứ 諦Đế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Đại Tứ Đế Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 五Ngũ 方Phương 便Tiện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Ngũ Phương Tiện Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 五ngũ 惟duy 越việt 羅la 名danh 解giải 說thuyết 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )#


-# 五Ngũ 陰Ấm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Ngũ Ấm Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 中Trung 五Ngũ 濁Trược 世Thế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Trung Ngũ Trược Thế Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 大Đại 七Thất 車Xa 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Đại Thất Xa Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 八Bát 正Chánh 邪Tà 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 祐Hựu 云Vân 八Bát 正Chánh 八Bát 邪Tà 經Kinh )#
# Bát Chánh Tà Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Hựu Vân Bát Chánh Bát Tà Kinh #

-# 八bát 總tổng 持trì 經Kinh 一nhất 卷quyển (# 見kiến 舊cựu 錄lục )#


-# 八Bát 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Bát Bối Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 大Đại 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Đại Thập Nhị Nhân Duyên Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 拾Thập 八Bát 難Nạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Thập Bát Nạn Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 五Ngũ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 別Biệt 有Hữu 孝Hiếu 明Minh 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh )#
# Ngũ Thập Nhị Chương Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Biệt Hữu Hiếu Minh Tứ Thập Nhị Chương Kinh #

-# 百Bách 八Bát 愛Ái 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 似Tự 抄Sao 五Ngũ 蓋Cái 疑Nghi 結Kết 經Kinh )#
# Bách Bát Ái Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Tự Sao Ngũ Cái Nghi Kết Kinh #

-# 小Tiểu 安An 般Ban 舟Chu 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Tiểu An Ban Chu Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 禪Thiền 數Số 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Thiền Số Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 郡Quận 生Sanh 偈Kệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Quận Sanh Kệ Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 大Đại 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Đại Giới Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 衣Y 服Phục 制Chế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Y Phục Chế Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

沙Sa 彌Di 離Ly 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
Sa Di Ly Uy Nghi Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 道Đạo 本Bổn 五Ngũ 戒Giới 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Đạo Bổn Ngũ Giới Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục #

-# 威Uy 儀Nghi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục 法Pháp 經Kinh 中Trung 無Vô 經Kinh 字Tự
# Uy Nghi Kinh Nhất Quyển # Kiến Cựu Lục Pháp Kinh Trung Vô Kinh Tự

-# 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ 經Kinh 八Bát 十Thập 卷Quyển (# 見Kiến 舊Cựu 錄Lục )#
# Tạp Thí Dụ Kinh Bát Thập Quyển # Kiến Cựu Lục #

已dĩ 上thượng 八bát 十thập 七thất 部bộ (# 僧Tăng 祐hựu 錄lục )# 。


右hữu 八bát 十thập 七thất 部bộ 二nhị 百bách 六lục 十thập 一nhất 卷quyển (# 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 四tứ 部bộ 六lục 卷quyển 見kiến 在tại 蜀thục 普phổ 耀diệu 等đẳng 八bát 十thập 三tam 部bộ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 闕khuyết 本bổn )# 。


長trường/trưởng 房phòng 等đẳng 錄lục 魏ngụy 吳ngô 失thất 譯dịch 。 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 部bộ 一nhất 百bách 九cửu 十thập 一nhất 卷quyển 云vân 。 並tịnh 是thị 古cổ 舊cựu 二nhị 譯dịch 諸chư 經kinh 。 今kim 結kết 附phụ 此thử 以dĩ 彰chương 遠viễn 年niên 無vô 所sở 依y 據cứ 。 今kim 以dĩ 餘dư 二nhị 十thập 三tam 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 。 或hoặc 翻phiên 譯dịch 有hữu 源nguyên 。 或hoặc 別biệt 名danh 異dị 號hiệu 。 或hoặc 大đại 部bộ 流lưu 出xuất 。 或hoặc 疑nghi 偽ngụy 非phi 真chân 。 今kim 並tịnh 刪san 除trừ 庶thứ 免miễn 繁phồn 雜tạp 。 略lược 述thuật 如như 左tả 。


-# 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 北Bắc 凉# 失Thất 譯Dịch 中Trung 有Hữu 此Thử 中Trung 復Phục 載Tái 故Cố 如Như 是Thị 重Trọng/trùng 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 云Vân 安An 公Công 。 凉# 士Sĩ 異Dị 經Kinh 今Kim 存Tồn 凉# 錄Lục 此Thử 中Trung 除Trừ 之Chi )#
# Bất Thoái Chuyển Kinh Tứ Quyển # Bắc # Thất Dịch Trung Hữu Thử Trung Phục Tái Cố Như Thị Trọng/trùng Tăng Hựu Lục Vân An Công # Sĩ Dị Kinh Kim Tồn # Lục Thử Trung Trừ Chi #

-# 小Tiểu 本Bổn 起Khởi 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 後Hậu 漢Hán 支Chi 曜Diệu 譯Dịch )#
# Tiểu Bổn Khởi Kinh Nhị Quyển # Hậu Hán Chi Diệu Dịch #

-# 四Tứ 輩Bối 經Kinh (# 或Hoặc 云Vân 四Tứ 輩Bối 弟Đệ 子Tử 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 四Tứ 輩Bối 學Học 經Kinh 上Thượng 錄Lục 西Tây 晉Tấn 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯Dịch )#
# Tứ Bối Kinh # Hoặc Vân Tứ Bối Đệ Tử Kinh Diệc Vân Tứ Bối Học Kinh Thượng Lục Tây Tấn Trúc Pháp Hộ Dịch #

-# 建Kiến 慧Tuệ 三Tam 昧Muội 經Kinh (# 一Nhất 名Danh 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 十Thập 事Sự 行Hành 經Kinh 單Đơn 卷Quyển 月Nguyệt 燈Đăng 經Kinh 異Dị 名Danh )#
# Kiến Tuệ Tam Muội Kinh # Nhất Danh Văn Thù Sư Lợi Vấn Bồ Tát Thập Sự Hành Kinh Đơn Quyển Nguyệt Đăng Kinh Dị Danh #

-# 禪Thiền 行Hành 歛Liễm 意Ý 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 禪Thiền 行Hành 撿Kiểm 意Ý 經Kinh 阿A 難Nan 律Luật 八Bát 念Niệm 經Kinh 異Dị 名Danh )#
# Thiền Hành Liễm Ý Kinh # Diệc Vân Thiền Hành Kiểm Ý Kinh A Nan Luật Bát Niệm Kinh Dị Danh #

-# 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 即Tức 濡Nhu 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 清Thanh 淨Tịnh 。 分Phân 衛Vệ 經Kinh 是Thị 名Danh 但Đãn 略Lược 耳Nhĩ )#
# Nhu Thủ Bồ Tát Kinh Nhị Quyển # Tức Nhu Thủ Bồ Tát Thanh Tịnh Phân Vệ Kinh Thị Danh Đãn Lược Nhĩ #

度Độ 無Vô 極Cực 。 譬Thí 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 出Xuất 大Đại 品Phẩm 經Kinh )#
Độ Vô Cực Thí Kinh Tam Quyển # Hoặc Tứ Quyển Xuất Đại Phẩm Kinh #

-# 尸Thi 呵Ha 遍Biến 王Vương 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 尼Ni 字Tự )#
# Thi Ha Biến Vương Kinh # Hoặc Tác Ni Tự #

-# 太Thái 子Tử 法Pháp 慧Tuệ 經Kinh (# 或Hoặc 作Tác 惠Huệ 字Tự 尸Thi 呵Ha 等Đẳng 二Nhị 經Kinh 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 經Kinh )#
# Thái Tử Pháp Tuệ Kinh # Hoặc Tác Huệ Tự Thi Ha Đẳng Nhị Kinh Xuất Lục Độ Tập Kinh #

-# 淫Dâm 人Nhân 曳Duệ 踵Chủng 行Hành 經Kinh (# 出Xuất 義Nghĩa 足Túc 經Kinh )#
# Dâm Nhân Duệ Chủng Hành Kinh # Xuất Nghĩa Túc Kinh #

-# 人Nhân 詐Trá 名Danh 為Vi 道Đạo 經Kinh
Kinh # Nhân Trá Danh Vi Đạo

-# 貧bần 女nữ 聽thính 經Kinh 。


-# 蛇Xà 齧Niết 命Mạng 終Chung 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 貧Bần 女Nữ 聽Thính 經Kinh 蛇Xà 齧Niết 命Mạng 終Chung 生Sanh 天Thiên 經Kinh )#
# Xà Niết Mạng Chung Kinh # Diệc Vân Bần Nữ Thính Kinh Xà Niết Mạng Chung Sanh Thiên Kinh #

-# 國Quốc 王Vương 癡Si 夫Phu 人Nhân 經Kinh
Kinh # Quốc Vương Si Phu Nhân

-# 賣Mại 智Trí 慧Tuệ 經Kinh
Kinh # Mại Trí Tuệ

-# 初Sơ 受Thọ 道Đạo 經Kinh
Kinh # Sơ Thọ Đạo

-# 學Học 經Kinh 福Phước 經Kinh (# 學Học 福Phước 共Cộng 是Thị 一Nhất 經Kinh )#
# Học Kinh Phước Kinh # Học Phước Cộng Thị Nhất Kinh #

-# 八Bát 部Bộ 僧Tăng 行Hành 名Danh 經Kinh
Kinh # Bát Bộ Tăng Hành Danh

-# 化Hóa 譬Thí 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 化Hóa 喻Dụ 經Kinh 人Nhân 詐Trá 名Danh 等Đẳng 八Bát 經Kinh 並Tịnh 出Xuất 雜Tạp 譬Thí 喻Dụ )#
# Hóa Thí Kinh # Diệc Vân Hóa Dụ Kinh Nhân Trá Danh Đẳng Bát Kinh Tịnh Xuất Tạp Thí Dụ #

-# 五Ngũ 百Bách 波Ba 羅La 門Môn 問Vấn 有Hữu 無Vô 經Kinh 五Ngũ 百Bách 梵Phạm 志Chí 。 經Kinh 異Dị 名Danh )#
# Ngũ Bách Ba La Môn Vấn Hữu Vô Kinh Ngũ Bách Phạm Chí Kinh Dị Danh #

-# 薩Tát 和Hòa 菩Bồ 薩Tát 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 國Quốc 王Vương 薩Tát 和Hòa 菩Bồ 薩Tát
# Tát Hòa Bồ Tát Kinh # Diệc Vân Quốc Vương Tát Hòa Bồ Tát

-# 慧Tuệ 定Định 普Phổ 遍Biến 神Thần 通Thông 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 慧Tuệ 定Định 普Phổ 遍Biến 國Quốc 土Độ 神Thần 通Thông 菩Bồ 薩Tát 經Kinh )#
# Tuệ Định Phổ Biến Thần Thông Bồ Tát Kinh # Diệc Vân Tuệ Định Phổ Biến Quốc Độ Thần Thông Bồ Tát Kinh #

-# 貧Bần 女Nữ 人Nhân 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 貧Bần 女Nữ 難Nan 陀Đà 經Kinh )#
# Bần Nữ Nhân Kinh # Diệc Vân Bần Nữ Nan Đà Kinh #

-# 阿A 秋Thu 那Na 經Kinh (# 亦Diệc 云Vân 阿A 秋Thu 那Na 三Tam 昧Muội 經Kinh 五Ngũ 百Bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 等Đẳng 五Ngũ 經Kinh 並Tịnh 在Tại 疑Nghi 偽Ngụy 錄Lục )#
# A Thu Na Kinh # Diệc Vân A Thu Na Tam Muội Kinh Ngũ Bách Bà La Môn Đẳng Ngũ Kinh Tịnh Tại Nghi Ngụy Lục #

西tây 晉tấn 司ty 馬mã 氏thị 都đô 洛lạc 陽dương (# 亦diệc 云vân 北bắc 晉tấn )#


起khởi 武võ 帝đế 太thái 始thỉ 元nguyên 年niên 乙ất 酉dậu 。 至chí 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 景cảnh 子tử 。 凡phàm 經kinh 四tứ 帝đế 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 。 緇# 素tố 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 。 所sở 出xuất 經Kinh 戒giới 集tập 等đẳng 及cập 新tân 舊cựu 集tập 失thất 譯dịch 諸chư 經kinh 。 總tổng 三tam 百bách 三tam 十thập 。 三tam 部bộ 合hợp 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 卷quyển 。 於ư 中trung 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 部bộ 三tam 百bách 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 見kiến 在tại 。 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 二nhị 百bách 六lục 十thập 九cửu 卷quyển 闕khuyết 本bổn 。


西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 護hộ 一nhất 百bách 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 四tứ 卷quyển 經Kinh 戒giới 集tập


沙Sa 門Môn 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 婁lâu 至chí 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển 集tập


沙Sa 門Môn 安An 法Pháp 欽Khâm 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 集Tập
Sa Môn An Pháp Khâm Ngũ Bộ Nhất Thập Lục Quyển Kinh Tập

沙Sa 門Môn 無Vô 羅La 叉Xoa 一Nhất 部Bộ 三Tam 十Thập 卷Quyển 經Kinh
Kinh Sa Môn Vô La Xoa Nhất Bộ Tam Thập Quyển

優Ưu 婆Bà 塞Tắc 竺Trúc 叔Thúc 蘭Lan 二Nhị 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh
Kinh Ưu Bà Tắc Trúc Thúc Lan Nhị Bộ Ngũ Quyển

沙Sa 門Môn 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 一Nhất 十Thập 六Lục 部Bộ 一Nhất 十Thập 八Bát 卷Quyển 經Kinh
Kinh Sa Môn Bạch Pháp Tổ Nhất Thập Lục Bộ Nhất Thập Bát Quyển

沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 立Lập 四Tứ 部Bộ 一Nhất 十Thập 二Nhị 卷Quyển 經Kinh 集Tập
Sa Môn Thích Pháp Lập Tứ Bộ Nhất Thập Nhị Quyển Kinh Tập

沙Sa 門Môn 釋Thích 法Pháp 炬Cự 四Tứ 十Thập 部Bộ 五Ngũ 十Thập 卷Quyển 經Kinh 律Luật
Sa Môn Thích Pháp Cự Tứ Thập Bộ Ngũ Thập Quyển Kinh Luật

清Thanh 信Tín 士Sĩ 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 二Nhị 部Bộ 三Tam 卷Quyển 經Kinh
Kinh Thanh Tín Sĩ Niếp Thừa Viễn Nhị Bộ Tam Quyển

清Thanh 信Tín 士Sĩ 聶Niếp 道Đạo 真Chân 二Nhị 十Thập 四Tứ 部Bộ 三Tam 十Thập 六Lục 卷Quyển 經Kinh 律Luật
Thanh Tín Sĩ Niếp Đạo Chân Nhị Thập Tứ Bộ Tam Thập Lục Quyển Kinh Luật

沙Sa 門Môn 支Chi 法Pháp 度Độ 四Tứ 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 經Kinh
Kinh Sa Môn Chi Pháp Độ Tứ Bộ Ngũ Quyển

沙Sa 門Môn 若Nhược 羅La 嚴Nghiêm 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 經Kinh
Kinh Sa Môn Nhược La Nghiêm Nhất Bộ Nhất Quyển

新Tân 舊Cựu 諸Chư 失Thất 譯Dịch 經Kinh 五Ngũ 十Thập 八Bát 部Bộ 五Ngũ 十Thập 九Cửu 卷Quyển (# 三Tam 部Bộ 三Tam 卷Quyển 五Ngũ 十Thập 三Tam 部Bộ 五Ngũ 十Thập 六Lục 卷Quyển 新Tân 譯Dịch )#
Tân Cựu Chư Thất Dịch Kinh Ngũ Thập Bát Bộ Ngũ Thập Cửu Quyển # Tam Bộ Tam Quyển Ngũ Thập Tam Bộ Ngũ Thập Lục Quyển Tân Dịch #

-# 光Quang 讚Tán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 十Thập 五Ngũ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 與Dữ 大Đại 般Bát 若Nhã 第Đệ 二Nhị 會Hội 及Cập 放Phóng 光Quang 大Đại 品Phẩm 並Tịnh 同Đồng 本Bổn 亦Diệc 云Vân 光Quang 讚Tán 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh 凡Phàm 二Nhị 十Thập 七Thất 品Phẩm 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 見Kiến 安An 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Quang Tán Bát Nhã Ba La Mật Kinh Thập Ngũ Quyển # Sơ Xuất Hoặc Thập Quyển Dữ Đại Bát Nhã Đệ Nhị Hội Cập Phóng Quang Đại Phẩm Tịnh Đồng Bổn Diệc Vân Quang Tán Ma Ha Bát Nhã Kinh Phàm Nhị Thập Thất Phẩm Thái Khang Thất Niên Thập Nhất Nguyệt Nhị Thập Ngũ Nhật Xuất Kiến An Lục Cập Tăng Hựu Lục #

密Mật 迹Tích 金Kim 剛Cang 力Lực 士Sĩ 。 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 八Bát 卷Quyển 太Thái 康Khang 元Nguyên 年Niên 十Thập 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 密Mật 迹Tích 經Kinh 見Kiến 支Chi 敏Mẫn 度Độ 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 三Tam 會Hội )#
Mật Tích Kim Cang Lực Sĩ Kinh Thất Quyển # Hoặc Ngũ Quyển Hoặc Tứ Quyển Hoặc Bát Quyển Thái Khang Nguyên Niên Thập Nguyệt Bát Nhật Xuất Diệc Trực Vân Mật Tích Kinh Kiến Chi Mẫn Độ Trúc Đạo Tổ Cập Tăng Hựu Tam Lục Kim Biên Nhập Bảo Tích Đương Đệ Tam Hội #

菩Bồ 薩Tát 說Thuyết 夢Mộng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 今Kim 編Biên 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 第Đệ 四Tứ 會Hội 改Cải 名Danh 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 。 會Hội 法Pháp 上Thượng 錄Lục 云Vân 護Hộ 公Công 所Sở 出Xuất 詳Tường 文Văn 乃Nãi 非Phi 且Thả 依Y 上Thượng 錄Lục 為Vi 定Định )#
Bồ Tát Thuyết Mộng Kinh Nhị Quyển # Kiến Pháp Thượng Lục Kim Biên Nhập Bảo Tích Đương Đệ Tứ Hội Cải Danh Tịnh Cư Thiên Tử Hội Pháp Thượng Lục Vân Hộ Công Sở Xuất Tường Văn Nãi Phi Thả Y Thượng Lục Vi Định #

寶Bảo 髻Kế 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 菩Bồ 薩Tát 淨Tịnh 行Hạnh 。 經Kinh 舊Cựu 錄Lục 直Trực 云Vân 寶Bảo 髻Kế 經Kinh 是Thị 別Biệt 譯Dịch 大Đại 集Tập 寶Bảo 髻Kế 品Phẩm 大Đại 熙Hi 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 出Xuất 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 今Kim 入Nhập 寶Bảo 積Tích 當Đương 四Tứ 十Thập 七Thất 會Hội )#
Bảo Kế Bồ Tát Sở Vấn Kinh Nhị Quyển # Nhất Danh Bồ Tát Tịnh Hạnh Kinh Cựu Lục Trực Vân Bảo Kế Kinh Thị Biệt Dịch Đại Tập Bảo Kế Phẩm Đại Hi Nguyên Niên Thất Nguyệt Thập Tứ Nhật Xuất Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục Kim Nhập Bảo Tích Đương Tứ Thập Thất Hội #

-# 普Phổ 明Minh 品Phẩm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 普Phổ 門Môn 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 文Văn 殊Thù 普Phổ 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 太Thái 康Khang 八Bát 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Phổ Minh Phẩm Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Diệc Vân Phổ Môn Kinh Dữ Bảo Tích Văn Thù Phổ Hội Đẳng Đồng Bổn Thái Khang Bát Niên Chánh Nguyệt Thập Nhất Nhật Xuất Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 胞Bào 胎Thai 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 胞Bào 胎Thai 受Thọ 身Thân 經Kinh 太Thái 康Khang 二Nhị 年Niên 八Bát 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 處Xứ 胎Thai 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Bào Thai Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Bào Thai Thọ Thân Kinh Thái Khang Nhị Niên Bát Nguyệt Nhất Nhật Xuất Sơ Xuất Dữ Bảo Tích Xứ Thai Hội Đồng Bổn Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 直Trực 云Vân 嚴Nghiêm 淨Tịnh 佛Phật 土Độ 。 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 佛Phật 土Độ 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 太Thái 熙Hi 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 文Văn 殊Thù 授Thọ 記Ký 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Văn Thù Sư Lợi Phật Độ Nghiêm Tịnh Kinh Nhị Quyển # Hoặc Trực Vân Nghiêm Tịnh Phật Độ Kinh Diệc Trực Vân Phật Độ Nghiêm Tịnh Kinh Thái Hi Nguyên Niên Dịch Sơ Xuất Dữ Bảo Tích Văn Thù Thọ Ký Hội Đồng Bổn Kiến Trúc Đạo Tổ Tấn Thế Tạp Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 郁Uất 伽Già 羅La 越Việt 問Vấn 菩Bồ 薩Tát 行Hạnh 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 郁Uất 伽Già 長Trưởng 者Giả 經Kinh 即Tức 大Đại 郁Uất 伽Già 經Kinh 或Hoặc 二Nhị 卷quyển 第đệ 四tứ 出xuất 與dữ 安an 玄huyền 法pháp 鏡kính 及cập 寶bảo 積tích 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 會hội 同đồng 本bổn 見kiến 道đạo 安an 敏mẫn 度độ 僧Tăng 祐hựu 三tam 錄lục )#
# Uất Già La Việt Vấn Bồ Tát Hạnh Kinh Nhị Quyển # Hoặc Vân Uất Già Trưởng Giả Kinh Tức Đại Uất Già Kinh Hoặc Nhị ♦ Hết quyển

幻Huyễn 士Sĩ 仁Nhân 賢Hiền 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 仁Nhân 賢Hiền 幻Huyễn 士Sĩ 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 授Thọ 幻Huyễn 師Sư 記Ký 會Hội 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Huyễn Sĩ Nhân Hiền Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Nhân Hiền Huyễn Sĩ Kinh Sơ Xuất Dữ Bảo Tích Thọ Huyễn Sư Ký Hội Đồng Bổn Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 須Tu 摩Ma 提Đề 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 須Tu 摩Ma 經Kinh 亦Diệc 云Vân 須Tu 摩Ma 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 妙Diệu 慧Tuệ 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục )#
# Tu Ma Đề Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Diệc Trực Vân Tu Ma Kinh Diệc Vân Tu Ma Đề Bồ Tát Kinh Dữ Bảo Tích Diệu Tuệ Hội Đẳng Đồng Bổn Kiến Niếp Đạo Chân Trúc Đạo Tổ Tăng Hựu Đẳng Tam Lục #

阿A 闍Xà 貰Thế 王Vương 。 女Nữ 阿A 術Thuật 達Đạt 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 云Vân 阿A 闍Xà 貰Thế 女Nữ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 阿A 述Thuật 達Đạt 女Nữ 經Kinh 建Kiến 武Võ 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 見Kiến 真Chân 敏Mẫn 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục 祐Hựu 序Tự 三Tam 錄Lục 別Biệt 存Tồn 無Vô 憂Ưu 施Thí 經Kinh 祐Hựu 錄Lục 更Cánh 載Tái 阿A 闍Xà 貰Thế 經Kinh 二Nhị 俱Câu 誤Ngộ 也Dã )#
A Xà Thế Vương Nữ A Thuật Đạt Bồ Tát Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Diệc Vân A Xà Thế Nữ Kinh Diệc Vân A Thuật Đạt Nữ Kinh Kiến Võ Nguyên Niên Dịch Kiến Chân Mẫn Hựu Đẳng Tam Lục Hựu Tự Tam Lục Biệt Tồn Vô Ưu Thí Kinh Hựu Lục Cánh Tái A Xà Thế Kinh Nhị Câu Ngộ Dã #

離Ly 垢Cấu 施Thí 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 出Xuất 與Dữ 寶Bảo 積Tích 無Vô 垢Cấu 施Thí 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 內Nội 典Điển 錄Lục 中Trung 更Cánh 載Tái 無Vô 垢Cấu 施Thí 應Ưng 辯Biện 經Kinh 者Giả 誤Ngộ 也Dã 彼Bỉ 道Đạo 真Chân 譯Dịch 如Như 後Hậu 所Sở 譯Dịch )#
Ly Cấu Thí Nữ Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Thái Khang Thập Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Nhật Xuất Dữ Bảo Tích Vô Cấu Thí Hội Đẳng Đồng Bổn Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục Nội Điển Lục Trung Cánh Tái Vô Cấu Thí Ưng Biện Kinh Giả Ngộ Dã Bỉ Đạo Chân Dịch Như Hậu Sở Dịch #

如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 與Dữ 寶Bảo 積Tích 善Thiện 住Trụ 意Ý 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Như Huyễn Tam Muội Kinh Nhị Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Tam Quyển Hoặc Tứ Quyển Dữ Bảo Tích Thiện Trụ Ý Hội Đẳng Đồng Bổn Kiến Tăng Hựu Lục #

太Thái 子Tử 刷# 護Hộ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục 與Dữ 寶Bảo 積Tích 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 子Tử 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn )#
Thái Tử # Hộ Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Kiến Pháp Thượng Lục Dữ Bảo Tích A Xà Thế Vương Tử Hội Đẳng Đồng Bổn #

慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 問Vấn 太Thái 善Thiện 權Quyền 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 六Lục 月Nguyệt 十Thập 七Thất 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 云Vân 太Thái 善Thiện 權Quyền 經Kinh 或Hoặc 云Vân 慧Tuệ 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 或Hoặc 云Vân 善Thiện 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 或Hoặc 云Vân 善Thiện 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 所Sở 度Độ 無Vô 極Cực 。 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Tuệ Thượng Bồ Tát Vấn Thái Thiện Quyền Kinh Nhị Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Nhất Quyển Thái Khang Lục Niên Lục Nguyệt Thập Thất Nhật Xuất Hoặc Vân Thái Thiện Quyền Kinh Hoặc Vân Tuệ Thượng Bồ Tát Kinh Hoặc Vân Thiện Quyền Phương Tiện Kinh Hoặc Vân Thiện Quyền Phương Tiện Sở Độ Vô Cực Kiến Chân Hựu Nhị Lục #

彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 所Sở 。 問Vấn 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 安An 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 譯Dịch 或Hoặc 無Vô 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 亦Diệc 云Vân 彌Di 勒Lặc 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 一Nhất 名Danh 彌Di 勒Lặc 難Nạn/nan 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 積Tích 彌Di 勒Lặc 所Sở 問Vấn 會Hội 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 道Đạo 真Chân 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục )#
Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Bổn Nguyện Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Thái An Nhị Niên Ngũ Nguyệt Thập Nhất Nhật Dịch Hoặc Vô Sở Vấn Nhị Tự Diệc Vân Di Lặc Bổn Nguyện Kinh Nhất Danh Di Lặc Nạn/nan Kinh Dữ Bảo Tích Di Lặc Sở Vấn Hội Đẳng Đồng Bổn Kiến Đạo Chân Đạo Tổ Tăng Hựu Tam Lục #

-# 阿A 差Sai 末Mạt 經Kinh 七Thất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 晉Tấn 曰Viết 無Vô 盡Tận 意Ý 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 出Xuất 大Đại 集Tập 第Đệ 三Tam 譯Dịch 元Nguyên 壽Thọ 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 或Hoặc 加Gia 菩Bồ 薩Tát 字Tự 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 重Trọng 載Tải 無Vô 盡Tận 意Ý 經Kinh 四Tứ 卷Quyển 誤Ngộ 也Dã )#
# A Sai Mạt Kinh Thất Quyển # Đề Vân Tấn Viết Vô Tận Ý Hoặc Tứ Quyển Hoặc Ngũ Quyển Xuất Đại Tập Đệ Tam Dịch Nguyên Thọ Nguyên Niên Thập Nhị Nguyệt Nhất Nhật Xuất Hoặc Gia Bồ Tát Tự Kiến Chân Hựu Nhị Lục Hựu Phòng Nhị Lục Trọng Tải Vô Tận Ý Kinh Tứ Quyển Ngộ Dã #

-# 大Đại 哀Ai 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 如Như 來Lai 大Đại 哀Ai 。 經Kinh 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 七Thất 日Nhật 。 出Xuất 八Bát 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 訖Ngật 有Hữu 二Nhị 十Thập 八Bát 品Phẩm 別Biệt 譯Dịch 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Đại Ai Kinh Bát Quyển # Cựu Lục Vân Như Lai Đại Ai Kinh Nguyên Khang Nguyên Niên Thất Nguyệt Thất Nhật Xuất Bát Nguyệt Nhị Nhật Ngật Hữu Nhị Thập Bát Phẩm Biệt Dịch Hoặc Lục Quyển Hoặc Thất Quyển Kiến Trúc Đạo Tổ Tấn Thế Tạp Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 寶Bảo 女Nữ 所Sở 問Vấn 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 太Thái 康Khang 八Bát 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 出Xuất 是Thị 大Đại 集Tập 寶Bảo 女Nữ 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 寶Bảo 女Nữ 經Kinh 或Hoặc 云Vân 寶Bảo 女Nữ 問Vấn 慧Tuệ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 寶Bảo 女Nữ 三Tam 昧Muội 經Kinh 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Bảo Nữ Sở Vấn Kinh Tam Quyển # Thái Khang Bát Niên Tứ Nguyệt Nhị Thập Nhật Xuất Thị Đại Tập Bảo Nữ Phẩm Dị Dịch Hoặc Tứ Quyển Diệc Trực Vân Bảo Nữ Kinh Hoặc Vân Bảo Nữ Vấn Tuệ Kinh Diệc Vân Bảo Nữ Tam Muội Kinh Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 無Vô 言Ngôn 童Đồng 子Tử 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 無Vô 言Ngôn 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 是Thị 大Đại 集Tập 無Vô 言Ngôn 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Vô Ngôn Đồng Tử Kinh Nhị Quyển # Hoặc Vân Vô Ngôn Bồ Tát Kinh Thị Đại Tập Vô Ngôn Phẩm Dị Dịch Hoặc Nhất Quyển Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 行Hành 道Đạo 品Phẩm 一Nhất 卷Quyển (# 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 住Trụ 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 隋Tùy 沙Sa 門Môn 法Pháp 經Kinh 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 直Trực 云Vân 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 即Tức 此Thử 道Đạo 品Phẩm 是Thị )#
Bồ Tát Thập Trụ Hành Đạo Phẩm Nhất Quyển # Thị Hoa Nghiêm Thập Trụ Phẩm Dị Dịch Kiến Tùy Sa Môn Pháp Kinh Lục Hựu Phòng Nhị Lục Trực Vân Bồ Tát Thập Trụ Tức Thử Đạo Phẩm Thị #

-# 漸Tiệm 備Bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德Đức 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 十Thập 住Trụ 又Hựu 名Danh 大Đại 慧Tuệ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 元Nguyên 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 十Thập 一Nhất 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 地Địa 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Tiệm Bị Nhất Thiết Trí Đức Kinh Ngũ Quyển # Nhất Danh Thập Trụ Hựu Danh Đại Tuệ Quang Tam Muội Hoặc Thập Quyển Nguyên Khang Thất Niên Thập Nhất Nguyệt Thập Nhất Nhật Xuất Thị Hoa Nghiêm Thập Địa Phẩm Dị Dịch Kiến Niếp Đạo Chân Cập Tăng Hựu Nhị Lục #

等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 三Tam 昧Muội 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 定Định 意Ý 或Hoặc 直Trực 云Vân 等Đẳng 目Mục 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 是Thị 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 十Thập 定Định 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 舊Cựu 經Kinh 無Vô 此Thử 品Phẩm 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Đẳng Mục Bồ Tát Sở Vấn Tam Muội Kinh Nhị Quyển # Nhất Danh Phổ Hiền Bồ Tát Định Ý Hoặc Trực Vân Đẳng Mục Bồ Tát Kinh Hoặc Tam Quyển Thị Tân Hoa Nghiêm Thập Định Phẩm Dị Dịch Cựu Kinh Vô Thử Phẩm Kiến Tăng Hựu Lục #

如Như 來Lai 興Hưng 顯Hiển 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 興Hưng 顯Hiển 如Như 幻Huyễn 經Kinh 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 如Như 來Lai 性Tánh 起Khởi 品Phẩm 及Cập 十Thập 忍Nhẫn 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Như Lai Hưng Hiển Kinh Tứ Quyển # Nhất Danh Hưng Hiển Như Huyễn Kinh Nguyên Khang Nguyên Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Ngũ Nhật Xuất Thị Hoa Nghiêm Kinh Như Lai Tánh Khởi Phẩm Cập Thập Nhẫn Dị Dịch Kiến Niếp Đạo Chân Cập Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 度Độ 世Thế 品Phẩm 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 度Độ 世Thế 經Kinh 或Hoặc 五Ngũ 卷Quyển 元Nguyên 康Khang 元Nguyên 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 十Thập 三Tam 日Nhật 出Xuất 是Thị 華Hoa 嚴Nghiêm 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 異Dị 譯Dịch 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Độ Thế Phẩm Kinh Lục Quyển # Hoặc Vân Độ Thế Kinh Hoặc Ngũ Quyển Nguyên Khang Nguyên Niên Tứ Nguyệt Thập Tam Nhật Xuất Thị Hoa Nghiêm Ly Thế Gian Phẩm Dị Dịch Kiến Niếp Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục #

方Phương 等Đẳng 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 與Dữ 隋Tùy 譯Dịch 四Tứ 童Đồng 子Tử 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 無Vô 般Bát 字Tự 三Tam 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 大Đại 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 。 經Kinh 太Thái 始Thỉ 五Ngũ 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 出Xuất 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Phương Đẳng Bát Nê Hoàn Kinh Nhị Quyển # Sơ Xuất Dữ Tùy Dịch Tứ Đồng Tử Đồng Bổn Hoặc Vô Bát Tự Tam Quyển Hoặc Vân Đại Bát Nê Hoàn Kinh Thái Thỉ Ngũ Niên Thất Nguyệt Nhị Thập Tam Nhật Xuất Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Lục #

-# 普Phổ 曜Diệu 經Kinh 八Bát 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 方Phương 等Đẳng 本Bổn 起Khởi 安An 公Công 云Vân 出Xuất 方Phương 等Đẳng 部Bộ 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 於Ư 天Thiên 水Thủy 寺Tự 出Xuất 第Đệ 二Nhị 譯Dịch 與Dữ 唐Đường 譯Dịch 方Phương 廣Quảng 莊Trang 嚴Nghiêm 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 沙Sa 門Môn 康Khang 珠Châu 白Bạch 法Pháp 祖Tổ 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 見Kiến 古Cổ 真Chân 祐Hựu 三Tam 錄Lục )#
# Phổ Diệu Kinh Bát Quyển # Nhất Danh Phương Đẳng Bổn Khởi An Công Vân Xuất Phương Đẳng Bộ Vĩnh Gia Nhị Niên Ngũ Nguyệt Ư Thiên Thủy Tự Xuất Đệ Nhị Dịch Dữ Đường Dịch Phương Quảng Trang Nghiêm Kinh Đẳng Đồng Bổn Sa Môn Khang Châu Bạch Pháp Tổ Đẳng Bút Thọ Kiến Cổ Chân Hựu Tam Lục #

正Chánh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 十thập 卷quyển (# 或hoặc 云vân 方Phương 等Đẳng 正Chánh 法Pháp 花hoa 或hoặc 七thất 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 品phẩm 太thái 康khang 七thất 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 日nhật 出xuất 第đệ 三tam 譯dịch 清thanh 信tín 士sĩ 張trương 仲trọng 正chánh 聶niếp 承thừa 遠viễn 等đẳng 筆bút 受thọ 見kiến 真chân 祐hựu 二nhị 錄lục 曇đàm 邃thúy 誦tụng 之chi 且thả 遍biến 遂toại 感cảm 神thần 請thỉnh 九cửu 十thập 日nhật 畢tất 施thí 白bạch 馬mã 一nhất 疋thất 羊dương 五ngũ 口khẩu 絹quyên 九cửu 十thập 六lục 疋thất )#


-# 大Đại 方Phương 等Đẳng 頂Đảnh 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 安An 公Công 云Vân 出Xuất 方Phương 等Đẳng 部Bộ 亦Diệc 直Trực 云Vân 頂Đảnh 王Vương 經Kinh 一Nhất 名Danh 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 子Tử 問Vấn 經Kinh 亦Diệc 云Vân 善Thiện 思Tư 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 凡Phàm 四Tứ 名Danh 見Kiến 支Chi 敏Mẫn 度Độ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Đại Phương Đẳng Đảnh Vương Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất An Công Vân Xuất Phương Đẳng Bộ Diệc Trực Vân Đảnh Vương Kinh Nhất Danh Duy Ma Cật Tử Vấn Kinh Diệc Vân Thiện Tư Đồng Tử Kinh Phàm Tứ Danh Kiến Chi Mẫn Độ Lục Cập Tăng Hựu Lục #

佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 為Vì 母Mẫu 說Thuyết 法Pháp 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 亦Diệc 云Vân 佛Phật 昇Thăng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 品Phẩm 與Dữ 道Đạo 神Thần 且Thả 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 太Thái 始Thỉ 元Nguyên 年Niên 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Phật Thăng Đao Lợi Thiên Vì Mẫu Thuyết Pháp Kinh Nhị Quyển # Sơ Xuất Hoặc Tam Quyển Diệc Vân Phật Thăng Đao Lợi Thiên Phẩm Dữ Đạo Thần Thả Kinh Đẳng Đồng Bổn Thái Thỉ Nguyên Niên Xuất Kiến Niếp Đạo Chân Cập Tăng Hựu Lục #

阿A 惟Duy 越Việt 致Trí 。 遮Già 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 或Hoặc 云Vân 阿A 惟Duy 致Trí 經Kinh 太Thái 康Khang 五Ngũ 年Niên 十Thập 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 於Ư 燉# 煌Hoàng 出Xuất 與Dữ 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 經Kinh 廣Quảng 博Bác 嚴Nghiêm 淨Tịnh 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
A Duy Việt Trí Già Kinh Tam Quyển # Sơ Xuất Hoặc Tứ Quyển Hoặc Vân A Duy Trí Kinh Thái Khang Ngũ Niên Thập Nguyệt Thập Tứ Nhật Ư # Hoàng Xuất Dữ Bất Thoái Chuyển Kinh Quảng Bác Nghiêm Tịnh Kinh Đồng Bổn Dị Dịch Kiến Chân Hựu Nhị Lục #

等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 等Đẳng 集Tập 眾Chúng 德Đức 經Kinh 或Hoặc 直Trực 云Vân 等Đẳng 集Tập 經Kinh 與Dữ 集Tập 一Nhất 切Thiết 福Phước 德Đức 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 見Kiến 聶Niếp 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Đẳng Tập Chúng Đức Tam Muội Kinh Tam Quyển # Sơ Xuất Cựu Lục Vân Đẳng Tập Chúng Đức Kinh Hoặc Trực Vân Đẳng Tập Kinh Dữ Tập Nhất Thiết Phước Đức Kinh Đẳng Đồng Bổn Hoặc Nhị Quyển Kiến Niếp Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 持Trì 心Tâm 梵Phạm 天Thiên 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 法Pháp 又Hựu 名Danh 等Đẳng 御Ngự 諸Chư 法Pháp 。 凡Phàm 十Thập 七Thất 品Phẩm 或Hoặc 六Lục 卷Quyển 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 加Gia 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 或Hoặc 直Trực 云Vân 持Trì 心Tâm 經Kinh 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 三Tam 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 出Xuất 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 筆Bút 受Thọ 見Kiến 舊Cựu 真Chân 祐Hựu 三Tam 錄Lục )#
# Trì Tâm Phạm Thiên Kinh Tứ Quyển # Nhất Danh Trang Nghiêm Phật Pháp Hựu Danh Đẳng Ngự Chư Pháp Phàm Thập Thất Phẩm Hoặc Lục Quyển Sơ Xuất Hoặc Gia Sở Vấn Nhị Tự Hoặc Trực Vân Trì Tâm Kinh Thái Khang Thất Niên Tam Nguyệt Thập Nhật Xuất Niếp Thừa Viễn Bút Thọ Kiến Cựu Chân Hựu Tam Lục #

持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 持Trì 人Nhân 菩Bồ 薩Tát 。 所Sở 問Vấn 陰Ấm 種Chủng 諸Chư 入Nhập 。 以Dĩ 了Liễu 道Đạo 慧Tuệ 經Kinh 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 與Dữ 持Trì 世Thế 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Trì Nhân Bồ Tát Kinh Tứ Quyển # Sơ Xuất Trì Nhân Bồ Tát Sở Vấn Ấm Chủng Chư Nhập Dĩ Liễu Đạo Tuệ Kinh Sơ Xuất Hoặc Tam Quyển Dữ Trì Thế Kinh Đồng Bổn Dị Xuất Tăng Hựu Lục #

濟Tế 諸Chư 方Phương 等Đẳng 學Học 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 薩Tát 和Hòa 鞞Bệ 月Nguyệt 僧Tăng 加Gia 或Hoặc 無Vô 學Học 字Tự 竺Trúc 法Pháp 首Thủ 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 與Dữ 方Phương 廣Quảng 總Tổng 持Trì 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Tế Chư Phương Đẳng Học Kinh Nhất Quyển Thiên Trúc Tát Hòa Bệ Nguyệt Tăng Gia Hoặc Vô Học Tự Trúc Pháp Thủ Bút Thọ Sơ Xuất Dữ Phương Quảng Tổng Trì Kinh Đồng Bổn Kiến Trúc Đạo Tổ Lục Cập Tăng Hựu Lục #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 現Hiện 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 無Vô 現Hiện 字Tự 與Dữ 方Phương 廣Quảng 寶Bảo 篋Khiếp 經Kinh 同Đồng 本Bổn 太Thái 始Thỉ 六Lục 年Niên 十Thập 月Nguyệt 出Xuất 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 亦Diệc 直Trực 云Vân 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 中Trung 別Biệt 載Tái 寶Bảo 藏Tạng 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 誤Ngộ 之Chi 甚Thậm 也Dã )#
Văn Thù Sư Lợi Hiện Bảo Tạng Kinh Tam Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vô Hiện Tự Dữ Phương Quảng Bảo Khiếp Kinh Đồng Bổn Thái Thỉ Lục Niên Thập Nguyệt Xuất Hoặc Nhị Quyển Diệc Trực Vân Bảo Tạng Kinh Kiến Tăng Hựu Trường/trưởng Phòng Lục Trung Biệt Tái Bảo Tạng Kinh Nhị Quyển Ngộ Chi Thậm Dã #

-# 無Vô 極Cực 寶Bảo 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 無Vô 極Cực 寶Bảo 經Kinh 與Dữ 寶Bảo 如Như 來Lai 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 同Đồng 本Bổn 永Vĩnh 嘉Gia 元Nguyên 年Niên 三Tam 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 出Xuất 見Kiến 別Biệt 錄Lục 聶Niếp 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Vô Cực Bảo Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vân Vô Cực Bảo Kinh Dữ Bảo Như Lai Tam Muội Kinh Đồng Bổn Vĩnh Gia Nguyên Niên Tam Nguyệt Tam Nhật Xuất Kiến Biệt Lục Niếp Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 普Phổ 越Việt 三Tam 昧Muội 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 一Nhất 名Danh 阿A 闍Xà 世Thế 。 王Vương 品Phẩm 太Thái 康Khang 七Thất 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 七Thất 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 無Vô 三Tam 昧Muội 字Tự 或Hoặc 上Thượng 加Gia 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 安An 錄Lục 云Vân 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經Kinh 見Kiến 祖Tổ 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Phổ Việt Tam Muội Kinh Tam Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Tứ Quyển Nhất Danh A Xà Thế Vương Phẩm Thái Khang Thất Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Thất Nhật Xuất Hoặc Vô Tam Muội Tự Hoặc Thượng Gia Văn Thù Sư Lợi An Lục Vân Cánh Xuất A Xà Thế Vương Kinh Kiến Tổ Hựu Nhị Lục #

無Vô 所Sở 希Hy 望Vọng 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 作Tác 悕Hy 字Tự 一Nhất 名Danh 象Tượng 步Bộ 經Kinh 與Dữ 象Tượng 腋Dịch 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Vô Sở Hy Vọng Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Tác Hy Tự Nhất Danh Tượng Bộ Kinh Dữ Tượng Dịch Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 大Đại 淨Tịnh 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 大Đại 淨Tịnh 法Pháp 門Môn 品Phẩm 上Thượng 金Kim 光Quang 首Thủ 。 女Nữ 所Sở 問Vấn 傅Phó/phụ 首Thủ 童Đồng 真Chân 所Sở 開Khai 化Hóa 經Kinh 初Sơ 出Xuất 與Dữ 大Đại 莊Trang 嚴Nghiêm 法Pháp 門Môn 。 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 建Kiến 興Hưng 元Nguyên 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 六Lục 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Đại Tịnh Pháp Môn Kinh Nhất Quyển # Đề Vân Đại Tịnh Pháp Môn Phẩm Thượng Kim Quang Thủ Nữ Sở Vấn Phó/phụ Thủ Đồng Chân Sở Khai Hóa Kinh Sơ Xuất Dữ Đại Trang Nghiêm Pháp Môn Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Hưng Nguyên Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Lục Nhật Xuất Kiến Niếp Đạo Chân Cập Tăng Hựu Nhị Lục #

順Thuận 權Quyền 方Phương 便Tiện 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 。 菩Bồ 薩Tát 經Kinh 或Hoặc 作Tác 惟Duy 權Quyền 舊Cựu 錄Lục 云Vân 順Thuận 權Quyền 女Nữ 經Kinh 亦Diệc 云Vân 隨Tùy 權Quyền 女Nữ 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 一Nhất 卷Quyển 見Kiến 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 別Biệt 存Tồn 隨Tùy 權Quyền 女Nữ 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )#
Thuận Quyền Phương Tiện Kinh Nhị Quyển # Nhất Danh Chuyển Nữ Thân Bồ Tát Kinh Hoặc Tác Duy Quyền Cựu Lục Vân Thuận Quyền Nữ Kinh Diệc Vân Tùy Quyền Nữ Kinh Đệ Nhị Xuất Hoặc Nhất Quyển Kiến Chân Tăng Hựu Nhị Lục Hựu Phòng Nhị Lục Biệt Tồn Tùy Quyền Nữ Kinh Ngộ Dã #

-# 太Thái 子Tử 沐Mộc 魄Phách 經Kinh (# 第Đệ 三Tam 出Xuất 六Lục 度Độ 集Tập 第Đệ 四Tứ 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 或Hoặc 作Tác 暮Mộ 魄Phách 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Thái Tử Mộc Phách Kinh # Đệ Tam Xuất Lục Độ Tập Đệ Tứ Quyển Dị Dịch Hoặc Tác Mộ Phách Kiến Tăng Hựu Lục #

月Nguyệt 光Quang 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 一Nhất 名Danh 月Nguyệt 明Minh 童Đồng 子Tử 。 經Kinh 或Hoặc 名Danh 申Thân 日Nhật 經Kinh 與Dữ 德Đức 護Hộ 長Trưởng 者Giả 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Nguyệt Quang Đồng Tử Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Nhất Danh Nguyệt Minh Đồng Tử Kinh Hoặc Danh Thân Nhật Kinh Dữ Đức Hộ Trưởng Giả Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 乳Nhũ 光Quang 佛Phật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 亦Diệc 名Danh 乳Nhũ 光Quang 經Kinh 與Dữ 犢Độc 子Tử 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 異Dị 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Nhũ Quang Phật Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Diệc Danh Nhũ Quang Kinh Dữ Độc Tử Kinh Đẳng Đồng Bổn Dị Xuất Kiến Tăng Hựu Lục #

無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 名Danh 胎Thai 藏Tạng 經Kinh 與Dữ 轉Chuyển 女Nữ 身Thân 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 載Tái 胎Thai 藏Tạng 經Kinh 即Tức 此Thử 無Vô 垢Cấu 賢Hiền 女Nữ 經Kinh 是Thị )#
Vô Cấu Hiền Nữ Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Danh Thai Tạng Kinh Dữ Chuyển Nữ Thân Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Niếp Đạo Chân Lục Hựu Phòng Nhị Lục Tái Thai Tạng Kinh Tức Thử Vô Cấu Hiền Nữ Kinh Thị #

-# 決Quyết 定Định 總Tổng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 云Vân 決Quyết 總Tổng 持Trì 經Kinh 亦Diệc 云Vân 決Quyết 定Định 總Tổng 持Trì 經Kinh 與Dữ 謗Báng 佛Phật 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Quyết Định Tổng Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Vân Quyết Tổng Trì Kinh Diệc Vân Quyết Định Tổng Trì Kinh Dữ Báng Phật Kinh Đồng Bổn Kiến Tăng Hựu Lục #

如Như 來Lai 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 獨Độc 證Chứng 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 或Hoặc 云Vân 如Như 來Lai 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 漢Hán 安An 世Thế 高Cao 自Tự 誓Thệ 三Tam 昧Muội 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Như Lai Độc Chứng Tự Thệ Tam Muội Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Độc Chứng Tự Thệ Tam Muội Kinh Hoặc Vân Như Lai Tự Thệ Tam Muội Kinh Đệ Nhị Xuất Dữ Hán An Thế Cao Tự Thệ Tam Muội Kinh Đồng Bổn Kiến Tăng Hựu Lục #

龍Long 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 龍Long 施Thí 本Bổn 經Kinh 或Hoặc 云Vân 龍Long 施Thí 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 龍Long 施Thí 女Nữ 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Long Thí Bồ Tát Bổn Khởi Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Long Thí Bổn Kinh Hoặc Vân Long Thí Kinh Đệ Nhị Xuất Dữ Long Thí Nữ Kinh Đồng Bổn Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 八Bát 陽Dương 神Thần 咒Chú 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 八Bát 陽Dương 經Kinh 第Đệ 二Nhị 出Xuất 與Dữ 八Bát 吉Cát 祥Tường 咒Chú 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục )#
# Bát Dương Thần Chú Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Bát Dương Kinh Đệ Nhị Xuất Dữ Bát Cát Tường Chú Kinh Đẳng Đồng Bổn Kiến Trường/trưởng Phòng Lục #

-# 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 盂Vu 蘭Lan 經Kinh 與Dữ 報Báo 恩Ân 奉Phụng 盆Bồn 經Kinh 同Đồng 本Bổn 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Vu Lan Bồn Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Vu Lan Kinh Dữ Báo Ân Phụng Bồn Kinh Đồng Bổn Kiến Phòng Lục #

-# 四Tứ 不Bất 可Khả 得Đắc 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 聶Niếp 道Đạo 真Chân 譯Dịch 正Chánh 度Độ 僧Tăng 祐Hựu 等Đẳng 三Tam 錄Lục )#
# Tứ Bất Khả Đắc Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Niếp Đạo Chân Dịch Chánh Độ Tăng Hựu Đẳng Tam Lục #

梵Phạm 女Nữ 首Thủ 意Ý 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 一Nhất 名Danh 首Thủ 意Ý 女Nữ 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Phạm Nữ Thủ Ý Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Nhất Danh Thủ Ý Nữ Kinh Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 寶Bảo 網Võng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 亦Diệc 云Vân 寶Bảo 網Võng 意Ý 子Tử 經Kinh 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 僧Tăng 二Nhị 錄Lục )#
# Bảo Võng Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Diệc Vân Bảo Võng Ý Tử Kinh Kiến Niếp Đạo Tăng Nhị Lục #

菩Bồ 薩Tát 行Hành 五Ngũ 十Thập 緣Duyên 身Thân 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 舊Cựu 錄Lục 云Vân 菩Bồ 薩Tát 像Tượng 身Thân 五Ngũ 十Thập 事Sự 經Kinh 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 十Thập 緣Duyên 身Thân 行Hành 經Kinh 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Bồ Tát Hành Ngũ Thập Duyên Thân Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Cựu Lục Vân Bồ Tát Tượng Thân Ngũ Thập Sự Kinh Diệc Vân Ngũ Thập Duyên Thân Hành Kinh Kiến Trúc Đạo Tổ Lục Cập Tăng Hựu Lục #

須Tu 真Chân 天Thiên 子Tử 。 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 或Hoặc 加Gia 所Sở 問Vấn 二Nhị 字Tự 亦Diệc 云Vân 問Vấn 四Tứ 事Sự 經Kinh 太Thái 始Thỉ 二Nhị 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 於Ư 長Trường/trưởng 安An 青Thanh 門Môn 外Ngoại 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 安An 文Văn 惠Huệ 等Đẳng 僧Tăng 聶Niếp 承Thừa 遠Viễn 等Đẳng 筆Bút 受Thọ 至Chí 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 。 三Tam 十Thập 日Nhật 訖Ngật 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Tu Chân Thiên Tử Kinh Tam Quyển # Sơ Xuất Hoặc Nhị Quyển Hoặc Gia Sở Vấn Nhị Tự Diệc Vân Vấn Tứ Sự Kinh Thái Thỉ Nhị Niên Thập Nhất Nguyệt Bát Nhật Ư Trường/trưởng An Thanh Môn Ngoại Bạch Mã Tự Xuất An Văn Huệ Đẳng Tăng Niếp Thừa Viễn Đẳng Bút Thọ Chí Thập Nhị Nguyệt Tam Thập Nhật Ngật Kiến Đạo Tổ Tăng Hựu Nhị Lục #

海Hải 龍Long 王Vương 。 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 三Tam 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 七Thất 月Nguyệt 十Thập 日Nhật 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Hải Long Vương Kinh Tứ Quyển # Sơ Xuất Hoặc Tam Quyển Thái Khang Lục Niên Thất Nguyệt Thập Nhật Xuất Kiến Niếp Đạo Chân Cập Tăng Hựu Lục #

諸Chư 佛Phật 要Yếu 集Tập 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 曰Viết 佛Phật 陀Đà 僧Tăng 祇Kỳ 提Đề 亦Diệc 直Trực 云Vân 要Yếu 集Tập 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Chư Phật Yếu Tập Kinh Nhị Quyển Thiên Trúc Viết Phật Đà Tăng Kỳ Đề Diệc Trực Vân Yếu Tập Kinh Sơ Xuất Kiến Tăng Hựu Lục #

賢Hiền 劫Kiếp 經Kinh 十Thập 三Tam 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 颰Bạt 陀Đà 劫Kiếp 三Tam 昧Muội 經Kinh 晉Tấn 曰Viết 賢Hiền 劫Kiếp 定Định 意Ý 經Kinh 永Vĩnh 康Khang 元Nguyên 年Niên 七Thất 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 趙Triệu 文Văn 龍Long 筆Bút 受Thọ 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 十Thập 七Thất 卷Quyển 或Hoặc 十Thập 卷Quyển 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 房Phòng 錄Lục 別Biệt 存Tồn 颰Bạt 陀Đà 劫Kiếp 三Tam 昧Muội 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )#
Hiền Kiếp Kinh Thập Tam Quyển # Đề Vân Bạt Đà Kiếp Tam Muội Kinh Tấn Viết Hiền Kiếp Định Ý Kinh Vĩnh Khang Nguyên Niên Thất Nguyệt Nhị Thập Nhất Nhật Xuất Triệu Văn Long Bút Thọ Sơ Xuất Hoặc Thập Thất Quyển Hoặc Thập Quyển Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục Phòng Lục Biệt Tồn Bạt Đà Kiếp Tam Muội Kinh Ngộ Dã #

-# 弘Hoằng 道Đạo 廣Quảng 顯Hiển 三Tam 昧Muội 經Kinh 四Tứ 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 阿A 耨Nậu 達Đạt 。 龍Long 王Vương 所Sở 問Vấn 決Quyết 諸Chư 狐Hồ 疑Nghi 。 清Thanh 淨Tịnh 品Phẩm 亦Diệc 名Danh 入Nhập 金Kim 剛Cang 問Vấn 定Định 意Ý 經Kinh 凡Phàm 十Thập 二Nhị 品Phẩm 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 出Xuất 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 內Nội 典Điển 中Trung 別Biệt 載Tái 阿A 耨Nậu 達Đạt 經Kinh 誤Ngộ 也Dã )#
# Hoằng Đạo Quảng Hiển Tam Muội Kinh Tứ Quyển # Nhất Danh A Nậu Đạt Long Vương Sở Vấn Quyết Chư Hồ Nghi Thanh Tịnh Phẩm Diệc Danh Nhập Kim Cang Vấn Định Ý Kinh Phàm Thập Nhị Phẩm Hoặc Nhị Quyển Vĩnh Gia Nhị Niên Thập Nhị Nguyệt Xuất Kiến Chân Hựu Nhị Lục Nội Điển Trung Biệt Tái A Nậu Đạt Kinh Ngộ Dã #

-# 心Tâm 明Minh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 心Tâm 明Minh 女Nữ 梵Phạm 志Chí 婦Phụ 飯Phạn 汁Trấp 施Thí 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )#
# Tâm Minh Kinh Nhất Quyển # Nhất Danh Tâm Minh Nữ Phạm Chí Phụ Phạn Trấp Thí Kinh Kiến Hựu Lục #

滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 光Quang 熙Hi 元Nguyên 年Niên 八Bát 月Nguyệt 十Thập 四Tứ 日Nhật 出Xuất 或Hoặc 云Vân 十Thập 方Phương 滅Diệt 冥Minh 經Kinh 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Diệt Thập Phương Minh Kinh Nhất Quyển # Quang Hi Nguyên Niên Bát Nguyệt Thập Tứ Nhật Xuất Hoặc Vân Thập Phương Diệt Minh Kinh Kiến Niếp Đạo Chân Lục Cập Tăng Hựu Lục #

-# 鹿Lộc 母Mẫu 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 又Hựu 別Biệt 有Hữu 鹿Lộc 子Tử 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 與Dữ 此Thử 全Toàn 同Đồng 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Lộc Mẫu Kinh Nhất Quyển # Hựu Biệt Hữu Lộc Tử Kinh Nhất Quyển Dữ Thử Toàn Đồng Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 魔Ma 逆Nghịch 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 於Ư 洛Lạc 陽Dương 城Thành 西Tây 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 聶Niếp 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 及Cập 經Kinh 後Hậu 記Ký )#
# Ma Nghịch Kinh Nhất Quyển # Thái Khang Thập Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Nhật Ư Lạc Dương Thành Tây Bạch Mã Tự Xuất Niếp Đạo Chân Bút Thọ Kiến Tăng Hựu Lục Cập Kinh Hậu Ký #

德Đức 光Quang 太Thái 子Tử 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La 。 所Sở 問Vấn 光Quang 德Đức 太Thái 子Tử 經Kinh 太Thái 始Thỉ 六Lục 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 出Xuất 見Kiến 竺Trúc 道Đạo 祖Tổ 錄Lục 及Cập 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Đức Quang Thái Tử Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Lại Tra Hòa La Sở Vấn Quang Đức Thái Tử Kinh Thái Thỉ Lục Niên Cửu Nguyệt Tam Nhật Xuất Kiến Trúc Đạo Tổ Lục Cập Tăng Hựu Lục #

般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 。 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後Hậu 。 四Tứ 輩Bối 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 灌Quán 臘Lạp 經Kinh 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
Bát Nê Hoàn Hậu Quán Lạp Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Bát Nê Hoàn Hậu Tứ Bối Quán Lạp Kinh Diệc Trực Vân Quán Lạp Kinh Kiến Phòng Lục #

-# 四Tứ 輩Bối 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 四Tứ 輩Bối 弟Đệ 子Tử 。 經Kinh 亦Diệc 云Vân 四Tứ 輩Bối 學Học 經Kinh 見Kiến 法Pháp 上Thượng 錄Lục )#
# Tứ Bối Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Tứ Bối Đệ Tử Kinh Diệc Vân Tứ Bối Học Kinh Kiến Pháp Thượng Lục #

-# 當Đương 來Lai 變Biến 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 當Đương 來Lai 變Biến 識Thức 經Kinh 見Kiến 道Đạo 真Chân 僧Tăng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Đương Lai Biến Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Đương Lai Biến Thức Kinh Kiến Đạo Chân Tăng Hựu Nhị Lục #

-# 過Quá 去Khứ 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 錄Lục 云Vân 過Quá 去Khứ 世Thế 佛Phật 分Phân 衛Vệ 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Quá Khứ Phật Phân Vệ Kinh Nhất Quyển # Cựu Lục Vân Quá Khứ Thế Phật Phân Vệ Kinh Kiến Tăng Hựu Lục #

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 又Hựu 直Trực 云Vân 淨Tịnh 律Luật 經Kinh 太Thái 康Khang 十Thập 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 八Bát 日Nhật 。 於Ư 白Bạch 馬Mã 寺Tự 出Xuất 老Lão 遇Ngộ 西Tây 域Vực 寂Tịch 志Chí 誦Tụng 出Xuất 經Kinh 本Bổn 後Hậu 尚Thượng 有Hữu 數Số 品Phẩm 其Kỳ 人Nhân 忘Vong 但Đãn 宣Tuyên 憶Ức 者Giả 道Đạo 真Chân 筆Bút 受Thọ 見Kiến 祖Tổ 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Văn Thù Sư Lợi Tịnh Luật Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hựu Trực Vân Tịnh Luật Kinh Thái Khang Thập Niên Tứ Nguyệt Bát Nhật Ư Bạch Mã Tự Xuất Lão Ngộ Tây Vực Tịch Chí Tụng Xuất Kinh Bổn Hậu Thượng Hữu Số Phẩm Kỳ Nhân Vong Đãn Tuyên Ức Giả Đạo Chân Bút Thọ Kiến Tổ Hựu Nhị Lục #

文Văn 殊Thù 悔Hối 過Quá 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 加Gia 師Sư 利Lợi 字Tự 亦Diệc 云Vân 文Văn 殊Thù 五Ngũ 體Thể 悔Hối 過Quá 。 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
Văn Thù Hối Quá Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Hoặc Gia Sư Lợi Tự Diệc Vân Văn Thù Ngũ Thể Hối Quá Kinh Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 離Ly 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Ly Kinh Nhất Quyển # Xuất Trung A Hàm Đệ Nhị Thập Quyển Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

-# 受Thọ 歲Tuế 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 三Tam 。 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Thọ Tuế Kinh Nhất Quyển # Xuất Trung A Hàm Đệ Nhị Thập Tam Quyển Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

樂Lạc 想Tưởng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục 。 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
Lạc Tưởng Kinh Nhất Quyển # Xuất Trung A Hàm Đệ Nhị Thập Lục Quyển Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

-# 尊Tôn 上Thượng 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 三Tam 卷Quyển 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Tôn Thượng Kinh Nhất Quyển # Xuất Trung A Hàm Đệ Tứ Thập Tam Quyển Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

-# 應Ưng 法Pháp 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 出Xuất 中Trung 阿A 含Hàm 第Đệ 四Tứ 十Thập 五Ngũ 異Dị 譯Dịch 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Ưng Pháp Kinh Nhất Quyển # Diệc Xuất Trung A Hàm Đệ Tứ Thập Ngũ Dị Dịch Kiến Phòng Lục #

-# 鴦Ương 崛Quật 摩Ma 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 作Tác 魔Ma 字Tự 或Hoặc 云Vân 指Chỉ 髻Kế 經Kinh 或Hoặc 云Vân 指Chỉ 鬘Man 經Kinh 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 一Nhất 異Dị 譯Dịch 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
# Ương Quật Ma Kinh Nhất Quyển # Hoặc Tác Ma Tự Hoặc Vân Chỉ Kế Kinh Hoặc Vân Chỉ Man Kinh Xuất Tăng Nhất A Hàm Đệ Tam Thập Nhất Dị Dịch Kiến Chân Hựu Nhị Lục #

-# 力Lực 士Sĩ 移Di 山Sơn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 直Trực 云Vân 移Di 山Sơn 經Kinh 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục 異Dị 譯Dịch )#
# Lực Sĩ Di Sơn Kinh Nhất Quyển # Diệc Trực Vân Di Sơn Kinh Kiến Tăng Hựu Lục Xuất Tăng Nhất A Hàm Đệ Tam Thập Lục Dị Dịch #

四Tứ 未Vị 曾Tằng 有Hữu 法Pháp 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 亦Diệc 云Vân 四Tứ 未Vị 有Hữu 經Kinh 見Kiến 長Trường/trưởng 房Phòng 錄Lục 亦Diệc 出Xuất 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 第Đệ 三Tam 十Thập 六Lục 異Dị 譯Dịch )#
Tứ Vị Tằng Hữu Pháp Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vô Pháp Tự Diệc Vân Tứ Vị Hữu Kinh Kiến Trường/trưởng Phòng Lục Diệc Xuất Tăng Nhất A Hàm Đệ Tam Thập Lục Dị Dịch #

-# 聖Thánh 法Pháp 印Ấn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển 天Thiên 竺Trúc 名Danh 阿A 遮Già 曇Đàm 摩Ma 文Văn 圖Đồ 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 第Đệ 三Tam 或Hoặc 無Vô 法Pháp 字Tự 亦Diệc 云Vân 慧Tuệ 印Ấn 經Kinh 元Nguyên 康Khang 四Tứ 年Niên 十Thập 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 日Nhật 於Ư 醴# 泉Tuyền 郡Quận 竺Trúc 法Pháp 首Thủ 筆Bút 受Thọ 見Kiến 真Chân 祐Hựu 唱Xướng 三Tam 錄Lục )#
# Thánh Pháp Ấn Kinh Nhất Quyển Thiên Trúc Danh A Già Đàm Ma Văn Đồ Xuất Tạp A Hàm Đệ Tam Hoặc Vô Pháp Tự Diệc Vân Tuệ Ấn Kinh Nguyên Khang Tứ Niên Thập Nhị Nguyệt Nhị Thập Nhật Ư # Tuyền Quận Trúc Pháp Thủ Bút Thọ Kiến Chân Hựu Xướng Tam Lục #

-# 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 題Đề 云Vân 舍Xá 頭Đầu 諫Gián 晉Tấn 曰Viết 太Thái 子Tử 二Nhị 十Thập 八Bát 宿Tú 。 經Kinh 一Nhất 名Danh 虎Hổ 耳Nhĩ 經Kinh 與Dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 與Dữ 漢Hán 世Thế 高Cao 者Giả 少Thiểu 異Dị 見Kiến 道Đạo 安An 錄Lục 祐Hựu 云Vân 虎Hổ 耳Nhĩ 意Ý 經Kinh )#
# Xá Đầu Gián Kinh Nhất Quyển # Đề Vân Xá Đầu Gián Tấn Viết Thái Tử Nhị Thập Bát Tú Kinh Nhất Danh Hổ Nhĩ Kinh Dữ Ma Đăng Già Kinh Đẳng Đồng Bổn Đệ Ngũ Xuất Dữ Hán Thế Cao Giả Thiểu Dị Kiến Đạo An Lục Hựu Vân Hổ Nhĩ Ý Kinh #

-# 所Sở 欲Dục 致Trí 患Hoạn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 太Thái 安An 三Tam 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 譯Dịch 見Kiến 道Đạo 真Chân 王Vương 宗Tông 僧Tăng 祐Hựu 三Tam 錄Lục )#
# Sở Dục Trí Hoạn Kinh Nhất Quyển # Sơ Xuất Thái An Tam Niên Chánh Nguyệt Dịch Kiến Đạo Chân Vương Tông Tăng Hựu Tam Lục #

-# 瑠Lưu 璃Ly 王Vương 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 第Đệ 二Nhị 出Xuất 或Hoặc 作Tác 琉Lưu 離Ly 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Lưu Ly Vương Kinh Nhất Quyển # Đệ Nhị Xuất Hoặc Tác Lưu Ly Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 生Sanh 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 或Hoặc 四Tứ 卷Quyển 太Thái 康Khang 六Lục 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 十Thập 九Cửu 日Nhật 出Xuất 有Hữu 云Vân 有Hữu 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 經Kinh 見Kiến 真Chân 錄Lục 及Cập 祐Hựu 錄Lục )#
# Sanh Kinh Ngũ Quyển # Sơ Xuất Hoặc Tứ Quyển Thái Khang Lục Niên Chánh Nguyệt Thập Cửu Nhật Xuất Hữu Vân Hữu Ngũ Thập Ngũ Kinh Kiến Chân Lục Cập Hựu Lục #

分Phân 別Biệt 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 舊Cựu 云Vân 與Dữ 阿A 難Nan 分Phân 別Biệt 經Kinh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 者Giả 非Phi 也Dã 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
Phân Biệt Kinh Nhất Quyển # Cựu Vân Dữ A Nan Phân Biệt Kinh Đẳng Đồng Bổn Giả Phi Dã Kiến Phòng Lục #

五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 大Đại 安An 二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 或Hoặc 云Vân 佛Phật 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 起Khởi 舊Cựu 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 自Tự 說Thuyết 本Bổn 來Lai 經Kinh 亦Diệc 云Vân 五Ngũ 百Bách 弟Đệ 子Tử 。 本Bổn 起Khởi 經Kinh 見Kiến 真Chân 祐Hựu 二Nhị 錄Lục )#
Ngũ Bách Đệ Tử Tự Thuyết Bổn Khởi Kinh Nhất Quyển # Đại An Nhị Niên Ngũ Nguyệt Dịch Hoặc Vân Phật Ngũ Bách Đệ Tử Tự Thuyết Bổn Khởi Cựu Ngũ Bách Đệ Tử Tự Thuyết Bổn Lai Kinh Diệc Vân Ngũ Bách Đệ Tử Bổn Khởi Kinh Kiến Chân Hựu Nhị Lục #

-# 大Đại 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 云Vân 迦Ca 葉Diếp 本Bổn 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )#
# Đại Ca Diếp Bổn Kinh Nhất Quyển # Hoặc Vân Ca Diếp Bổn Kinh Kiến Hựu Lục #

-# 四Tứ 自Tự 侵Xâm 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 安An 公Công 云Vân 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 見Kiến 僧Tăng 祐Hựu 錄Lục )#
# Tứ Tự Xâm Kinh Nhất Quyển # An Công Vân A Tỳ Đàm Kiến Tăng Hựu Lục #

-# 身Thân 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 云Vân 出Xuất 雜Tạp 阿A 含Hàm 撿Kiểm 無Vô 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
# Thân Quán Kinh Nhất Quyển # Vân Xuất Tạp A Hàm Kiểm Vô Kiến Phòng Lục #

-# 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 初Sơ 卷Quyển 題Đề 云Vân 揄Du 遮Già 加Gia 後Hậu 彌Di 經Kinh 晉Tấn 曰Viết 修Tu 行Hành 道Đạo 地Địa 太Thái 康Khang 五Ngũ 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 出Xuất 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 二Nhị 十Thập 七Thất 品Phẩm 第Đệ 三Tam 出Xuất 亦Diệc 直Trực 云Vân 修Tu 行Hành 經Kinh 見Kiến 祐Hựu 唱Xướng 二Nhị 錄Lục )#
# Tu Hành Đạo Địa Kinh Lục Quyển # Sơ Quyển Đề Vân Du Già Gia Hậu Di Kinh Tấn Viết Tu Hành Đạo Địa Thái Khang Ngũ Niên Nhị Nguyệt Nhị Thập Tam Nhật Xuất Hoặc Thất Quyển Nhị Thập Thất Phẩm Đệ Tam Xuất Diệc Trực Vân Tu Hành Kinh Kiến Hựu Xướng Nhị Lục #

-# 法Pháp 觀Quán 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 見Kiến 房Phòng 錄Lục 已Dĩ 上Thượng 見Kiến 在Tại 已Dĩ 下Hạ 闕Khuyết )#
# Pháp Quán Kinh Nhất Quyển # Kiến Phòng Lục Dĩ Thượng Kiến Tại Dĩ Hạ Khuyết #

-# 新Tân 道Đạo 行Hạnh 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 小Tiểu 品Phẩm 或Hoặc 七Thất 卷Quyển 祐Hựu 云Vân 更Cánh 出Xuất 小Tiểu 品Phẩm 太Thái 始Thỉ 八Bát 年Niên 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 與Dữ 舊Cựu 道Đạo 行Hạnh 等Đẳng 同Đồng 本Bổn 房Phòng 云Vân 更Cánh 載Tái 小Tiểu 品Phẩm 七Thất 卷Quyển 誤Ngộ 也Dã 見Kiến 房Phòng 祐Hựu 二Nhị 錄Lục 藏Tạng 中Trung 者Giả 非Phi 此Thử 本Bổn 先Tiên 闕Khuyết )#
# Tân Đạo Hạnh Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Tiểu Phẩm Hoặc Thất Quyển Hựu Vân Cánh Xuất Tiểu Phẩm Thái Thỉ Bát Niên Dịch Đệ Tứ Xuất Dữ Cựu Đạo Hạnh Đẳng Đồng Bổn Phòng Vân Cánh Tái Tiểu Phẩm Thất Quyển Ngộ Dã Kiến Phòng Hựu Nhị Lục Tạng Trung Giả Phi Thử Bổn Tiên Khuyết #

-# 仁Nhân 王Vương 般Bát 若Nhã 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 或Hoặc 二Nhị 卷Quyển 三Tam 十Thập 一Nhất 紙Chỉ 初Sơ 出Xuất 房Phòng 云Vân 見Kiến 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục )#
# Nhân Vương Bát Nhã Kinh Nhất Quyển # Hoặc Nhị Quyển Tam Thập Nhất Chỉ Sơ Xuất Phòng Vân Kiến Tấn Thế Tạp Lục #

無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 二Nhị 卷Quyển (# 一Nhất 名Danh 無Vô 量Lượng 清Thanh 淨Tịnh 。 平Bình 等Đẳng 覺Giác 經Kinh 永Vĩnh 嘉Gia 二Nhị 年Niên 正Chánh 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 出Xuất 第Đệ 六Lục 譯Dịch 與Dữ 漢Hán 世Thế 高Cao 支Chi 讖Sấm 等Đẳng 所Sở 出Xuất 本Bổn 同Đồng 文Văn 異Dị 見Kiến 竺Trúc 祖Tổ 錄Lục 及Cập 祐Hựu 錄Lục )#
Vô Lượng Thọ Kinh Nhị Quyển # Nhất Danh Vô Lượng Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác Kinh Vĩnh Gia Nhị Niên Chánh Nguyệt Nhị Thập Nhất Nhật Xuất Đệ Lục Dịch Dữ Hán Thế Cao Chi Sấm Đẳng Sở Xuất Bổn Đồng Văn Dị Kiến Trúc Tổ Lục Cập Hựu Lục #

菩Bồ 薩Tát 藏Tạng 經Kinh 三Tam 卷Quyển (# 初Sơ 出Xuất 見Kiến 房Phòng 錄Lục )#
Bồ Tát Tạng Kinh Tam Quyển # Sơ Xuất Kiến Phòng Lục #

般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 安An 云Vân 更Cánh 出Xuất 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 經Kinh 第Đệ 五Ngũ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )#
Bát Chu Tam Muội Kinh Nhị Quyển # An Vân Cánh Xuất Bát Chu Tam Muội Kinh Đệ Ngũ Xuất Kiến Hựu Lục #

菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 亦Diệc 云Vân 大Đại 方Phương 廣Quảng 經Kinh 亦Diệc 直Trực 云Vân 十Thập 地Địa 經Kinh 初Sơ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )#
Bồ Tát Thập Địa Kinh Nhất Quyển # Diệc Vân Đại Phương Quảng Kinh Diệc Trực Vân Thập Địa Kinh Sơ Xuất Kiến Hựu Lục #

-# 薩Tát 芸Vân 芬Phân 陀Đà 利Lợi 經Kinh 六Lục 卷Quyển (# 太Thái 始Thỉ 元Nguyên 年Niên 譯Dịch 見Kiến 道Đạo 祖Tổ 晉Tấn 世Thế 雜Tạp 錄Lục 第Đệ 二Nhị 出Xuất 錄Lục 云Vân 薩Tát 曇Đàm 芸Vân 者Giả 恐Khủng 誤Ngộ 祐Hựu 錄Lục 中Trung 無Vô )#
# Tát Vân Phân Đà Lợi Kinh Lục Quyển # Thái Thỉ Nguyên Niên Dịch Kiến Đạo Tổ Tấn Thế Tạp Lục Đệ Nhị Xuất Lục Vân Tát Đàm Vân Giả Khủng Ngộ Hựu Lục Trung Vô #

維Duy 摩Ma 詰Cật 所Sở 說Thuyết 。 法Pháp 門Môn 經Kinh 一Nhất 卷Quyển (# 太Thái 安An 二Nhị 年Niên 四Tứ 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 。 譯Dịch 第Đệ 四Tứ 出Xuất 見Kiến 聶Niếp 道Đạo 真Chân 錄Lục 直Trực 云Vân 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 祐Hựu 錄Lục 又Hựu 有Hữu 那Na 維Duy 摩Ma 詰Cật 經Kinh 祐Hựu 云Vân 意Ý 謂Vị 先Tiên 出Xuất 維Duy 摩Ma 繁Phồn 重Trọng/trùng 護Hộ 那Na 出Xuất 逸Dật 偈Kệ 也Dã )#
Duy Ma Cật Sở Thuyết Pháp Môn Kinh Nhất Quyển # Thái An Nhị Niên Tứ Nguyệt Nhất Nhật Dịch Đệ Tứ Xuất Kiến Niếp Đạo Chân Lục Trực Vân Duy Ma Cật Kinh Hựu Lục Hựu Hữu Na Duy Ma Cật Kinh Hựu Vân Ý Vị Tiên Xuất Duy Ma Phồn Trọng/trùng Hộ Na Xuất Dật Kệ Dã #

-# 閑Nhàn 居Cư 經Kinh 十Thập 卷Quyển (# 與Dữ 悲Bi 花Hoa 經Kinh 同Đồng 本Bổn 異Dị 譯Dịch 初Sơ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục )#
# Nhàn Cư Kinh Thập Quyển # Dữ Bi Hoa Kinh Đồng Bổn Dị Dịch Sơ Xuất Kiến Hựu Lục #

-# 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 經Kinh 二Nhị 卷Quyển (# 第Đệ 四Tứ 出Xuất 見Kiến 祐Hựu 錄Lục 若Nhược 准Chuẩn 安An 錄Lục 但Đãn 有Hữu 更Cánh 出Xuất 阿A 闍Xà 世Thế 主Chủ 王Vương 經Kinh 無Vô 普Phổ 超Siêu 三Tam 昧Muội 祐Hựu 房Phòng 二Nhị 錄Lục 雙Song 載Tái 二Nhị 經Kinh 既Ký 梵Phạm 本Bổn 同Đồng 不Bất 合Hợp 載Tái 出Xuất )#
# Cánh Xuất A Xà Thế Vương Kinh Nhị Quyển # Đệ Tứ Xuất Kiến Hựu Lục Nhược Chuẩn An Lục Đãn Hữu Cánh Xuất A Xà Thế Chủ Vương Kinh Vô Phổ Siêu Tam Muội Hựu Phòng Nhị Lục Song Tái Nhị Kinh Ký Phạm Bổn Đồng Bất Hợp Tái Xuất #

貞Trinh 元Nguyên 新Tân 定Định 釋Thích 教Giáo 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam
Trinh Nguyên Tân Định Thích Giáo Mục Lục ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 12/4/2016 ◊ Cập nhật: 12/4/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30