大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 二nhị
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Quyển 2
清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định
-# △# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#
# # Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Tam #
-# 初sơ 總tổng 結kết 前tiền 文văn (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 依y 三tam 分phần/phân 略lược 科khoa 分phân 為vi (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 三tam 分phần/phân (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 序tự (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 申thân 科khoa 判phán (# 序tự 中trung )#
-# 二nhị 總tổng 指chỉ 在tại 餘dư (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 別biệt 釋thích 證chứng 信tín (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 序tự 原nguyên 由do (# 初sơ 證chứng )#
-# 二nhị 立lập 序tự 所sở 以dĩ (# 若nhược 覈# )#
-# 三tam 略lược 釋thích 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 二nhị 論luận 開khai 合hợp 不bất 同đồng (# 若nhược 准chuẩn )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 然nhiên 信tín )#
-# 三Tam 依Y 四Tứ 分Phần/phân 釋Thích 經Kinh 分Phân 為Vi (# 二Nhị )#
# Tam Y Tứ Phần/phân Thích Kinh Phân Vi # Nhị #
-# 初sơ 總tổng 明minh 上thượng 來lai 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#
-# 初Sơ 從Tùng 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 至Chí 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 品Phẩm 有Hữu 六Lục 品Phẩm 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 舉Cử 果Quả 勸Khuyến 樂Nhạo 生Sanh 信Tín 分Phần/phân (# 二Nhị )#
# Sơ Tùng Thế Chủ Diệu Nghiêm Phẩm Chí Tỳ Lô Già Na Phẩm Hữu Lục Phẩm Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Cử Quả Khuyến Nhạo Sanh Tín Phần/phân # Nhị #
-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 就tựu 第đệ )#
-# 二nhị 辨biện 今kim (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân (# 十thập )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 合hợp 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 離ly 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 如như 是thị (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 若nhược 離ly )#
-# 二Nhị 解Giải 妨Phương (# 經Kinh 以Dĩ )#
# Nhị Giải Phương # Kinh Dĩ #
-# 二nhị 申thân 今kim 去khứ 取thủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 且thả 總tổng 許hứa (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 申thân 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 取thủ 三tam 義nghĩa (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 以dĩ 宗tông 揀giản 之chi (# 若nhược 華hoa )#
-# 二nhị 釋thích 我ngã 聞văn (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 立lập 意ý (# 二nhị 我ngã )#
-# 二nhị 略lược 釋thích 我ngã 聞văn (# 次thứ 明minh )#
-# 三tam 解giải 妨phương 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 徵trưng 釋thích 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 此thử 用dụng )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 法pháp 相tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 雖tuy 因nhân )#
-# 二nhị 無vô 相tướng (# 若nhược 依y )#
-# 三tam 法pháp 性tánh (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 釋thích 所sở 不bất 聞văn (# 然nhiên 何hà )#
-# 二nhị 明minh 去khứ 取thủ (# 上thượng 皆giai )#
-# 二nhị 標tiêu 主chủ 時thời 處xứ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 就tựu 一nhất 時thời 說thuyết (# 一nhất 時thời )#
-# 二nhị 感cảm 應ứng 合hợp 說thuyết (# 亦diệc 可khả )#
-# 二nhị 釋thích 主chủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 略lược 釋thích (# 佛Phật 者giả )#
-# 二nhị 指chỉ 廣quảng (# 義nghĩa 見kiến )#
-# 三tam 釋thích 處xứ (# 在tại 摩ma )#
-# 三tam 別biệt 明minh 時thời 分phần/phân ○#
-# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm ○#
-# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư ○#
-# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập ○#
-# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức ○#
-# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu ○#
-# 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường ○#
-# 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#
-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức ○#
-# 三tam 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 分phần/phân ○#
-# 二Nhị 從Tùng 如Như 來Lai 名Danh 號Hiệu 。 品Phẩm 至Chí 如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 有Hữu 三Tam 十Thập 一Nhất 品Phẩm 四Tứ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 修Tu 因Nhân 契Khế 果Quả 生Sanh 解Giải 分Phần/phân ○#
# Nhị Tùng Như Lai Danh Hiệu Phẩm Chí Như Lai Xuất Hiện Phẩm Hữu Tam Thập Nhất Phẩm Tứ Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Tu Nhân Khế Quả Sanh Giải Phần/phân #
-# 三Tam 離Ly 世Thế 間Gian 一Nhất 品Phẩm 七Thất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 託Thác 法Pháp 進Tiến 修Tu 成Thành 行Hành 分Phần/phân ○#
# Tam Ly Thế Gian Nhất Phẩm Thất Quyển Kinh Văn Danh Thác Pháp Tiến Tu Thành Hành Phần/phân #
-# 四Tứ 入Nhập 法Pháp 界Giới 一Nhất 品Phẩm 二Nhị 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 依Y 人Nhân 證Chứng 入Nhập 成Thành 德Đức 分Phần/phân ○#
# Tứ Nhập Pháp Giới Nhất Phẩm Nhị Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Y Nhân Chứng Nhập Thành Đức Phần/phân #
-# ○# 三tam 別biệt 明minh 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 時thời (# 始thỉ 成thành )#
-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 說thuyết 時thời (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 此thử 教giáo )#
-# 二nhị 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 初sơ 言ngôn )#
-# 三tam 略lược 解giải 文văn 義nghĩa (# 三tam )#
-# 初sơ 不bất 壞hoại 前tiền 後hậu (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 時thời 分phần/phân (# 略lược 為vi )#
-# 二nhị 遮già 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 常thường 恆hằng )#
-# 三tam 會hội 彼bỉ 論luận 文văn (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 二nhị 順thuận 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị 順thuận )#
-# 三tam 約ước 實thật 圓viên 融dung (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 約ước )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 以dĩ 應ưng )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 故cố 祇kỳ )#
-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 三tam )#
-# 初sơ 引dẫn 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 故cố 法pháp )#
-# 二Nhị 引Dẫn 十Thập 地Địa 經Kinh (# 此Thử 經Kinh )#
# Nhị Dẫn Thập Địa Kinh # Thử Kinh #
-# 三tam 會hội 諸chư 教giáo 時thời (# 故cố 諸chư )#
-# 二nhị 釋thích 成thành 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 總tổng 標tiêu (# 上thượng 顯hiển )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 五ngũ 教giáo (# 五ngũ )#
-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo (# 小Tiểu 乘Thừa )#
-# 二nhị 始thỉ 教giáo (# 大Đại 乘Thừa )#
-# 三tam 終chung 教giáo (# 據cứ 實thật )#
-# 四tứ 頓đốn 教giáo (# 約ước 法pháp )#
-# 五ngũ 圓viên 教giáo (# 若nhược 依y )#
-# ○# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 後hậu (# 第đệ 四tứ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 器khí 界giới (# 五ngũ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 列liệt (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 示thị 儀nghi 式thức (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 或hoặc )#
-# 四tứ 科khoa 四tứ 事sự (# 然nhiên 各các )#
-# 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn (# 四tứ )#
初Sơ 地Địa 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 地địa 體thể (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 四tứ 地địa 相tương/tướng 具cụ 德đức (# 上thượng 妙diệu )#
-# 三tam 四tứ 地địa 上thượng 具cụ 嚴nghiêm (# 摩ma 尼ni )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 佛Phật 神thần )#
-# 二nhị 樹thụ 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 高cao 勝thắng (# 其kỳ 菩bồ )#
-# 二nhị 體thể 攝nhiếp 眾chúng 德đức (# 金kim 剛cang )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 其kỳ 樹thụ )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 又hựu 以dĩ )#
-# 三tam 宮cung 殿điện 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 量lượng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 體thể 相tướng 圓viên 備bị (# 眾chúng 色sắc )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 諸chư 莊trang )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 顯hiển 廣quảng (# 又hựu 以dĩ )#
-# 四tứ 師sư 子tử 座tòa 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 形hình 勝thắng (# 其kỳ 師sư )#
-# 二nhị 體thể 德đức 圓viên 備bị (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 廣quảng 大đại (# 摩ma 尼ni )#
-# 四tứ 佛Phật 加gia 廣quảng 演diễn (# 復phục 以dĩ )#
-# ○# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 其kỳ 大đại 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 躡niếp 前tiền 徵trưng 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 答đáp 之chi (# 謂vị 具cụ )#
-# 二nhị 開khai 彰chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 三tam )#
-# 初sơ 當đương 相tương 以dĩ 辨biện (# 文văn 分phần/phân )#
-# 二nhị 寄ký 對đối 以dĩ 釋thích (# 若nhược 揀giản )#
-# 三tam 結kết 歸quy 就tựu 佛Phật (# 我ngã 佛Phật )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 智trí 入nhập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 三tam 業nghiệp 普phổ 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 法pháp 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 意ý 業nghiệp (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 文văn 中trung )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 略lược 釋thích (# 言ngôn 前tiền )#
-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 能năng 入nhập 之chi 智trí (# 智trí 即tức )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 智trí 入nhập 之chi 相tướng (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 二nhị 智trí (# 二nhị 智trí )#
-# 二nhị 釋thích 三tam 智trí (# 言ngôn 三tam )#
-# 三tam 釋thích 無Vô 礙Ngại 智Trí (# 境cảnh 既ký )#
-# 四tứ 釋thích 四Tứ 智Trí (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 言ngôn 四tứ )#
-# 二nhị 會hội 釋thích (# 通thông 緣duyên )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 四Tứ 智Trí )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 身thân 業nghiệp (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 其kỳ 身thân )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 各các 別biệt 徧biến (# 法Pháp 身thân )#
-# 二nhị 圓viên 融dung 總tổng 攝nhiếp 徧biến (# 又hựu 國quốc )#
-# 三tam 語ngữ 業nghiệp (# 其kỳ 音âm )#
-# 二nhị 喻dụ 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 譬thí 如như )#
-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 今kim 有hữu )#
-# 二nhị 喻dụ 其kỳ 所sở 喻dụ (# 三tam )#
-# 初sơ 喻dụ 意ý 業nghiệp (# 二nhị )#
-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 總Tổng 釋Thích (# 以Dĩ 此Thử )#
# Sơ Dẫn Kinh Tổng Thích # Dĩ Thử #
-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ 二nhị 智trí (# 量lượng 智trí )#
-# 二nhị 喻dụ 四Tứ 智Trí (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 前tiền 喻dụ 喻dụ 於ư 鏡kính 平bình (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ 鏡kính 智trí (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 又hựu 大đại )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 下Hạ 經Kinh )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Hạ Kinh #
-# 二nhị 喻dụ 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 平bình 等đẳng )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 故Cố 下Hạ )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Cố Hạ #
-# 二nhị 總tổng 顯hiển 喻dụ 意ý (# 是thị 以dĩ )#
-# 二nhị 以dĩ 後hậu 喻dụ 喻dụ 後hậu 二nhị 智trí (# 四tứ )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 二nhị 普phổ )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 二Nhị )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Nhị #
-# 初sơ 釋thích 普phổ 徧biến (# 又hựu 下hạ )#
-# 二nhị 釋thích 隨tùy 入nhập (# 云vân 何hà )#
-# 三tam 結kết 成thành 喻dụ 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 喻dụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 徧biến 入nhập 之chi 義nghĩa (# 是thị 以dĩ )#
-# 二nhị 結kết 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập (# 虛hư 空không )#
-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#
-# 初sơ 合hợp 徧biến 入nhập (# 虛hư 空không )#
-# 二nhị 合hợp 隨tùy 入nhập (# 佛Phật 智trí )#
-# 四tứ 總tổng 結kết 難nan 思tư (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 其kỳ 隨tùy 入nhập (# 此thử 猶do )#
-# 二nhị 例lệ 於ư 普phổ 徧biến (# 普phổ 徧biến )#
-# 三tam 總tổng 結kết 二nhị 喻dụ (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 喻dụ 身thân 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#
-# 三tam 喻dụ 語ngữ 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#
-# 三tam 結kết 示thị 有hữu 歸quy (# 以dĩ 空không )#
-# 二nhị 威uy 勢thế 超siêu 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 身thân 恆hằng )#
-# 二nhị 引dẫn 論luận 總tổng 釋thích (# 謂vị 隨tùy )#
-# 三tam 牒điệp 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 義nghĩa 引dẫn 四tứ 身thân (# 言ngôn 一nhất )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 身thân (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 若nhược 正chánh )#
-# 二nhị 通thông 妨phương (# 既ký 云vân )#
-# 三tam 福phước 德đức 深thâm 廣quảng (# 三tam 世thế )#
-# 四tứ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 (# 而nhi 恆hằng )#
-# 五ngũ 相tướng 好hảo 周chu 圓viên (# 無vô 邊biên )#
-# 六lục 願nguyện 身thân 演diễn 法pháp (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 示thị 大đại 意ý (# 演diễn 一nhất )#
-# 二nhị 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 故cố 下hạ )#
-# 三Tam 牒Điệp 經Kinh 委Ủy 釋Thích (# 然Nhiên 經Kinh )#
# Tam Điệp Kinh Ủy Thích # Nhiên Kinh #
-# 七thất 化hóa 身thân 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 廣quảng 容dung (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 釋thích 普phổ 徧biến (# 各các 現hiện )#
-# 八bát 法Pháp 身thân 彌di 綸luân (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân (# 身thân 徧biến )#
-# 二nhị 明minh 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân (# 依y 法pháp )#
-# 九cửu 智trí 身thân 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 源nguyên (# 智trí 入nhập )#
十Thập 力Lực 持trì 身thân 持trì 自tự 他tha 依y 正chánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 釋thích 力lực 持trì (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 報báo (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 依y 報báo (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 朿# (# 五ngũ )#
-# 初sơ 約ước 三Tam 身Thân 四tứ 身thân (# 上thượng 約ước )#
-# 二nhị 出xuất 收thu 束thúc 所sở 以dĩ (# 以dĩ 諸chư )#
-# 三tam 揀giản 異dị 權quyền 實thật (# 十thập 身thân )#
-# 四tứ 融dung 國quốc 土độ 等đẳng 身thân (# 又hựu 毛mao )#
-# 五ngũ 結kết 歎thán 深thâm 妙diệu (# 是thị 知tri )#
-# ○# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 六lục )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 集tập 意ý (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 集tập 因nhân (# 第đệ 二nhị )#
-# 三tam 辨biện 類loại (# 第đệ 三tam )#
-# 四tứ 定định 數số (# 三tam )#
-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 名danh (# 第đệ 四tứ )#
-# 二nhị 會hội 釋thích 多đa 義nghĩa (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 融dung 通thông 無vô 盡tận (# 此thử 猶do )#
-# 五ngũ 權quyền 實thật (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 辨biện 權quyền 實thật (# 第đệ 五ngũ )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 別biệt 辨biện (# 對đối 前tiền )#
-# 六lục 地địa 位vị (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 地địa 位vị (# 第đệ 六lục )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 料liệu 揀giản (# 將tương 此thử )#
-# 七thất 前tiền 後hậu (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 七thất )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 又hựu 從tùng )#
-# 三tam 結kết 成thành 表biểu 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 成thành 自tự 在tại (# 然nhiên 皆giai )#
-# 二nhị 結kết 成thành 交giao 徹triệt (# 又hựu 表biểu )#
-# 八bát 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#
-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 三tam (# 第đệ 八bát )#
-# 二nhị 別biệt 辨biện 第đệ 四tứ (# 四tứ 約ước )#
-# 三tam 合hợp 解giải 餘dư 六lục (# 五ngũ 約ước )#
-# 二nhị 圓viên 融dung (# 上thượng 十thập )#
-# 九cửu 聞văn 不bất 聞văn (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 九cửu )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 縱túng/tung 不bất )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 之chi )#
-# 十thập 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 同đồng 異dị 生sanh (# 第đệ 十thập )#
-# 二nhị 釋thích 同đồng 異dị 生sanh 義nghĩa (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 同đồng 生sanh (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 有hữu 十thập )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 其kỳ 名danh 號hiệu (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 釋thích 無vô 名danh (# 其kỳ 名danh )#
-# 二nhị 總tổng 辨biện 立lập 名danh (# 雖tuy 得đắc )#
-# 三tam 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 行hành 德đức )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 十thập 同đồng 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 料liệu 揀giản (# 先tiên 十thập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 普phổ 賢hiền (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 名danh (# 言ngôn 普phổ )#
-# 二nhị 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 〔# 又hựu 〕# )#
-# 三tam 結kết 從tùng 別biệt 稱xưng (# 上thượng 雖tuy )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 普phổ 德đức )#
-# 二nhị 列liệt 十thập 異dị 名danh (# 海hải 月nguyệt )#
-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 如như 是thị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 周chu 圓viên (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 歎thán 勝thắng 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 句cú 就tựu 緣duyên 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 前tiền 句cú 顯hiển 主chủ 伴bạn 有hữu 由do (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 此thử 諸chư )#
-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 別Biệt 釋Thích (# 故Cố 普Phổ )#
# Nhị Dẫn Kinh Biệt Thích # Cố Phổ #
-# 二nhị 後hậu 句cú 明minh 長trường/trưởng 為vi 輔phụ 翼dực (# 後hậu 句cú )#
-# 二nhị 就tựu 行hành 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 章chương 立lập 歎thán (# 諸chư 波ba )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 其kỳ 文văn (# 夫phu 大đại )#
-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 自tự 分phần/phân 因nhân 行hành 德đức (# 三tam )#
-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành 圓viên (# 三tam )#
-# 初sơ 諸chư 度Độ 行hành 滿mãn (# 略lược 分phần/phân )#
-# 二nhị 十thập 眼nhãn 明minh 徹triệt (# 慧tuệ 眼nhãn )#
-# 三tam 深thâm 定định 已dĩ 滿mãn (# 於ư 諸chư )#
-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 滿mãn (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 教giáo 輪luân (# 辨biện 才tài )#
-# 二nhị 神thần 通thông 輪luân (# 具cụ 佛Phật )#
-# 三tam 記ký 心tâm 輪luân (# 知tri 眾chúng )#
-# 三tam 證chứng 理lý 位vị 極cực (# 三tam )#
-# 初sơ 證chứng 理lý 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 入nhập 法Pháp 界Giới 藏tạng (# 入nhập 法pháp )#
-# 二nhị 智trí 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 智trí )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 皆giai )#
-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 古cổ 德đức )#
-# 二nhị 反phản 解giải (# 不bất 爾nhĩ )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 寂tịch 照chiếu 對đối 真chân 俗tục (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 結kết 成thành 境cảnh 智trí 無vô 差sai (# 境cảnh 則tắc )#
-# 二nhị 申thân 今kim 意ý (# 三tam )#
-# 初sơ 成thành 昔tích 解giải (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 未vị 盡tận )#
-# 三tam 申thân 正chánh 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 約ước 正chánh 理lý 以dĩ 釋thích (# 今kim 王vương )#
-# 二nhị 約ước 照chiếu 俗tục 以dĩ 明minh (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 約ước 雙song 融dung 真chân 俗tục (# 若nhược 約ước )#
-# 四tứ 約ước 三tam 觀quán 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#
-# 二nhị 證chứng 果Quả 法pháp (# 證chứng 佛Phật )#
-# 三tam 得đắc 位vị 極cực (# 能năng 隨tùy )#
-# 二nhị 勝thắng 進tiến 果quả 行hành 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 得đắc 果quả 法pháp (# 四tứ )#
-# 初sơ 入nhập 佛Phật 密mật 境cảnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 即tức 密mật 境cảnh (# 了liễu 達đạt )#
-# 二nhị 佛Phật 之chi 密mật 境cảnh (# 二nhị 佛Phật )#
-# 二nhị 入nhập 佛Phật 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 佛Phật 平bình 等đẳng (# 善thiện 知tri )#
-# 二nhị 法pháp 法pháp 平bình 等đẳng (# 二nhị 者giả )#
三Tam 明Minh 得đắc 佛Phật 位vị (# 已dĩ 踐tiễn )#
-# 四tứ 證chứng 佛Phật 三tam 昧muội (# 入nhập 於ư )#
-# 二nhị 起khởi 果quả 用dụng (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 行hành 無vô 礙ngại 德đức (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 成thành 就tựu )#
-# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh ○#
-# ○# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 三tam )#
-# 初sơ 雜tạp 類loại 諸chư 神thần 眾chúng (# 十thập 九cửu )#
-# 初sơ 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 彰chương 願nguyện 行hành (# 皆giai 於ư )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 滿mãn 相tương/tướng (# 積tích 集tập )#
-# 二nhị 身thân 眾chúng 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 足túc 行hành 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 道Đạo 場Tràng 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 主chủ 地địa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 七thất 主chủ 山sơn 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 八bát 主chủ 林lâm 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 九cửu 主chủ 藥dược 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 性tánh )#
-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 十thập 一nhất 主chủ 河hà 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 二nhị 主chủ 海hải 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 十thập 三tam 主chủ 水thủy 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 常thường )#
-# 十thập 四tứ 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 六lục 主chủ 空không 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 心tâm )#
-# 十thập 七thất 主chủ 方phương 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 能năng )#
-# 十thập 八bát 主chủ 夜dạ 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 九cửu 主chủ 晝trú 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 八bát 部bộ 四tứ 主chủ 眾chúng (# 八bát )#
-# 初sơ 阿a 脩tu 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 二nhị 迦ca 樓lâu 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 三tam 緊khẩn 那na 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 夜dạ 叉xoa 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 龍long 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 七thất 鳩cưu 盤bàn 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 八bát 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 欲dục 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 欲dục 界giới 天thiên 眾chúng (# 七thất )#
-# 初sơ 月nguyệt 天thiên 子tử (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 日nhật 天thiên 子tử (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 七thất 他tha 化hóa 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng (# 五ngũ )#
-# 初sơ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 二nhị 光quang 音âm 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 三tam 徧biến 淨tịnh 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 四tứ 廣quảng 果quả 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 五ngũ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# ○# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 自tự 下hạ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 結kết 威uy 儀nghi 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 眾chúng 集tập (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 相tướng 異dị (# 無vô 邊biên )#
-# 三tam 結kết 意ý 同đồng (# 隨tùy 所sở )#
-# 二nhị 總tổng 顯hiển 德đức 行hạnh 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 科khoa 判phán (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 離ly 障chướng 見kiến 淨tịnh (# 此thử 諸chư )#
-# 二nhị 受thọ 化hóa 根căn 深thâm (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 別biệt (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 德đức 行hạnh 圓viên 備bị (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 因nhân 圓viên (# 種chủng 無vô )#
-# 二nhị 入nhập 果quả 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 乘thừa 因nhân 入nhập 果quả (# 以dĩ 勝thắng )#
二nhị 分phần 得đắc 果quả 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 解giải 脫thoát (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 得đắc 於ư )#
-# 二nhị 圓viên 融dung (# 然nhiên 總tổng )#
-# 二nhị 明minh 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 (# 次thứ 游du )#
-# 三tam 約ước 觀quán 心tâm 以dĩ 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 觀quán )#
-# 二nhị 拂phất 迹tích (# 二nhị )#
-# 初sơ 反phản 成thành (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 正chánh 入nhập )#
-# 三tam 別biệt 明minh 得đắc 法Pháp 讚tán 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 異dị 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#
-# 初sơ 諸chư 天thiên 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 色sắc 天thiên (# 五ngũ )#
-# 初sơ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 得đắc 法Pháp (# 十thập )#
-# 初sơ 法Pháp 身thân 解giải 脫thoát (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 智trí 身thân 解giải 脫thoát (# 自tự 在tại )#
-# 三tam 自tự 相tương/tướng 解giải 脫thoát (# 四tứ )#
-# 初sơ 略lược 科khoa 釋thích (# 清thanh 淨tịnh )#
-# 二nhị 開khai 章chương 門môn (# 然nhiên 不bất )#
-# 三tam 隨tùy 門môn 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 不bất 生sanh 滅diệt (# 五ngũ )#
-# 初sơ 就tựu 徧biến 計kế 性tánh (# 一nhất 別biệt )#
-# 二nhị 約ước 緣duyên 起khởi 性tánh (# 二nhị 就tựu )#
-# 三tam 約ước 圓viên 成thành 性tánh (# 三tam 約ước )#
-# 四tứ 三tam 性tánh 混hỗn 融dung (# 四tứ 通thông )#
-# 五ngũ 圓viên 融dung 無vô 礙ngại (# 五ngũ 然nhiên )#
-# 二nhị 釋thích 不bất 去khứ 來lai (# 二nhị 不bất )#
-# 二nhị 通thông 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 二nhị 〔# 別biệt 〕# )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 觀quán 明minh 三tam 性tánh (# 謂vị 妄vọng )#
-# 二nhị 約ước 境cảnh 明minh 三tam 性tánh (# 約ước 境cảnh )#
-# 三tam 展triển 轉chuyển 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 相tương/tướng 由do 釋thích (# 三tam 展triển )#
-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 既ký )#
-# 三tam 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 (# 是thị 則tắc )#
-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 斯tư 為vi )#
-# 四tứ 觀quán 義nghĩa 解giải 脫thoát (# 可khả 愛ái )#
-# 五ngũ 慈từ 障chướng 解giải 脫thoát (# 不bất 動động )#
-# 六lục 悲bi 障chướng 解giải 脫thoát (# 妙diệu 莊trang )#
-# 七thất 業nghiệp 障chướng 解giải 脫thoát (# 善thiện 思tư )#
-# 八bát 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 (# 可khả 愛ái )#
-# 九cửu 名danh 相tướng 解giải 脫thoát (# 普phổ 音âm )#
-# 十thập 能năng 益ích 自tự 他tha 解giải 脫thoát (# 名danh 稱xưng )#
-# 二nhị 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 所sở 以dĩ (# 然nhiên 頌tụng )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 料liệu 揀giản (# 二nhị 正chánh )#
-# 二nhị 正chánh 頌tụng (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 廣quảng 果quả 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 三tam 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 二nhị 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 初sơ 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 欲dục 天thiên (# 七thất )#
-# 初sơ 自tự 在tại 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 善thiện 化hóa 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 知tri 足túc 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 時thời 分phần/phân 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 六lục 日nhật 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 七thất 月nguyệt 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng ○#
-# 三tam 諸chư 神thần 眾chúng ○#
-# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật ○#
-# ○# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng (# 八bát )#
初sơ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 龍long 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 夜dạ 叉xoa 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 六lục 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 七thất 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 八bát 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 三tam 諸chư 神thần (# 十thập 九cửu )#
-# 初sơ 主chủ 晝trú 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 主chủ 夜dạ 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 主chủ 方phương 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 主chủ 空không 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#
-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#
-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#
-# 六lục 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#
-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#
-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#
-# 七thất 主chủ 水thủy 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 八bát 主chủ 海hải 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 九cửu 主chủ 河hà 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 一nhất 主chủ 藥dược 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 二nhị 主chủ 林lâm 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 三tam 主chủ 山sơn 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 四tứ 主chủ 地địa 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 六lục 道Đạo 場Tràng 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 七thất 足túc 行hành 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 八bát 身thân 眾chúng 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 九cửu 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#
-# 初sơ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 指chỉ 陳trần 法pháp 體thể (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 辨biện 法pháp 功công 能năng (# 入nhập 如như )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 十thập 門môn (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 十thập 普phổ 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 十thập 異dị 名danh 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# △# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu (# 十thập )#
-# 初sơ 明minh 出xuất 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 顯hiển 眾chúng 類loại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 列liệt 眾chúng 名danh (# 其kỳ 名danh )#
-# 四tứ 結kết 眾chúng 數số (# 如như 是thị )#
-# 五ngũ 興hưng 雲vân 供cung (# 此thử 諸chư )#
-# 六lục 供cung 眾chúng 海hải (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 七thất 敬kính 遶nhiễu 佛Phật (# 現hiện 是thị )#
-# 八bát 坐tọa 本bổn 方phương (# 隨tùy 其kỳ )#
-# 九cửu 歎thán 德đức 能năng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 是thị 諸chư )#
-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 大đại (# 得đắc 智trí )#
-# 二nhị 三Tam 明Minh 得đắc 法Pháp 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 。 (# 得đắc 不bất )#
-# 三tam 五ngũ 明minh 福phước 智trí 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 正chánh 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích 二nhị 句cú (# 善thiện 住trụ )#
-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 善thiện 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 指chỉ 前tiền 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 義nghĩa 相tương/tướng (# 三tam )#
-# 初sơ 唯duy 約ước 佛Phật (# 且thả 依y )#
-# 二nhị 唯duy 約ước 生sanh (# 若nhược 依y )#
-# 三tam 生sanh 佛Phật 對đối 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 異dị 時thời 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 言ngôn 平bình 等đẳng (# 若nhược 生sanh )#
-# 二nhị 別biệt 示thị 異dị 相tướng (# 此thử 約ước )#
-# 二nhị 同đồng 時thời 平bình 等đẳng (# 若nhược 以dĩ )#
-# 三tam 結kết 釋thích 善thiện 住trụ (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển (# 無vô 邊biên )#
-# 十thập 申thân 偈kệ 讚tán (# 十thập )#
-# 初sơ 海hải 惠huệ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 王vương 歎thán 佛Phật 身thân 座tòa (# 二nhị )#
-# 初sơ 歎thán 佛Phật 身thân 具cụ 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 所sở 座tòa 嚴nghiêm 麗lệ (# 摩ma 尼ni )#
-# 二nhị 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 歎thán 座tòa 及cập 地địa (# 三tam )#
-# 初sơ 直trực 歎thán 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 場tràng 地địa (# 佛Phật 功công )#
-# 三tam 歎thán 地địa 嚴nghiêm (# 地địa 神thần )#
-# 三tam 眾chúng 寶bảo 光quang 明minh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 歎thán 場tràng 地địa 殊thù 異dị 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 歎thán 德đức 用dụng 圓viên 備bị (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 法Pháp 化hóa 流lưu 通thông (# 汝nhữ 等đẳng )#
-# 四tứ 大đại 智trí 日nhật 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 所sở 處xử 宮cung 殿điện (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 宮cung 殿điện 攝nhiếp 德đức (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# 五ngũ 不Bất 思Tư 議Nghị 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 讚tán 自tự 在tại 德đức 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 歎thán 樹thụ 具cụ 德đức (# 如như 意ý )#
-# 二nhị 歎thán 地địa 蓮liên 網võng (# 汝nhữ 觀quán )#
-# 三tam 歎thán 樹thụ 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# 六lục 百bách 目mục 菩Bồ 薩Tát 雙song 讚tán 樹thụ 備bị 德đức 自tự 在tại 化hóa 法pháp 宣tuyên 流lưu (# 二nhị )#
-# 初sơ 各các 顯hiển 其kỳ 一nhất 門môn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 結kết 嚴nghiêm 之chi 周chu 徧biến (# 如Như 來Lai )#
-# 七thất 金kim 焰diễm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 十Thập 力Lực 功công 德đức 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 章chương 所sở 由do (# 第đệ 七thất )#
-# 二nhị 指chỉ 他tha 廣quảng 釋thích (# 然nhiên 大đại )#
-# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 章chương 門môn (# 今kim 略lược )#
-# 二nhị 依y 門môn 解giải 釋thích (# 七thất )#
-# 初sơ 立lập 意ý (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 立lập 意ý (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 成thành 十thập 所sở 以dĩ (# 如Như 來Lai )#
-# 三tam 成thành 多đa 所sở 以dĩ (# 由do 時thời )#
-# 四tứ 說thuyết 十thập 之chi 由do (# 度độ 人nhân )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 名danh )#
-# 三tam 自tự 性tánh (# 三tam 自tự )#
-# 四tứ 作tác 業nghiệp (# 四tứ 作tác )#
-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 列liệt 諸chư 文văn 次thứ (# 五ngũ 次thứ )#
-# 二nhị 依y 論luận 明minh 次thứ (# 且thả 依y )#
-# 三tam 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư (# 瑜du 伽già )#
-# 四Tứ 會Hội 經Kinh 之Chi 次Thứ (# 上Thượng 來Lai )#
# Tứ Hội Kinh Chi Thứ # Thượng Lai #
-# 六lục 差sai 別biệt (# 六lục 差sai )#
-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 辨biện 宗tông 義nghĩa (# 七thất 釋thích )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Thập #
-# 初sơ 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 其kỳ 作tác )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 二nhị 過quá 未vị 現hiện 在tại 業nghiệp 報báo 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 昔tích )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 與dữ 初sơ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 三tam 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 劫kiếp )#
-# 二nhị 辯biện 業nghiệp (# 及cập 能năng )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 偈kệ 中trung )#
四tứ 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 諸chư )#
-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 令linh 捨xả )#
-# 三tam 辨biện 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#
-# 四tứ 指chỉ 文văn (# 在tại 文văn )#
五ngũ 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 普phổ 盡tận )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 性tánh 即tức )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 習tập )#
-# 三tam 對đối 根căn 辨biện 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 寬khoan 狹hiệp 正chánh 通thông (# 若nhược 性tánh )#
-# 二nhị 通thông 於ư 伏phục 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 以dĩ 信tín )#
-# 二nhị 舉cử 況huống 以dĩ 成thành (# 三tam 善thiện )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 偈kệ 云vân )#
-# 六lục 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 道đạo 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 對đối 界giới 辨biện 異dị (# 若nhược 知tri )#
-# 二nhị 對đối 初sơ 力lực 辨biện 異dị (# 初sơ 力lực )#
-# 三Tam 釋Thích 文Văn (# 經Kinh 中Trung )#
# Tam Thích Văn # Kinh Trung #
-# 七thất 禪thiền 定định 三tam 昧muội 。 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 其kỳ 名danh 體thể (# 禪thiền 定định )#
-# 二nhị 辨biện 其kỳ 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#
-# 三tam 正chánh 釋thích 其kỳ 文văn (# 偈kệ 中trung )#
-# 八bát 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 智trí )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 分phần/phân 三tam )#
-# 初sơ 依y 瑜du 伽già 正chánh 答đáp (# 瑜du 伽già )#
-# 二nhị 引dẫn 智trí 論luận 難nạn/nan (# 此thử 與dữ )#
-# 三tam 疏sớ/sơ 家gia 為vi 答đáp (# 故cố 應ưng )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 九cửu 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 眼nhãn )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 知tri 前tiền )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 十thập 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 名danh (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 三tam 諸chư 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 會hội 六lục 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 名danh (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 別biệt 名danh (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 顯hiển 功công 能năng (# 然nhiên 此thử )#
-# 八bát 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十thập 度độ 行hành 滿mãn (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 果quả 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 果quả 之chi 相tướng (# 令linh 五ngũ )#
-# 二nhị 十thập 別biệt 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初Sơ 總Tổng 指Chỉ 經Kinh 文Văn (# 二Nhị 有Hữu )#
# Sơ Tổng Chỉ Kinh Văn # Nhị Hữu #
-# 二nhị 立lập 章chương 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 十thập 度độ 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 通thông 名danh (# 爾nhĩ 初sơ )#
-# 二nhị 辨biện 別biệt 稱xưng (# 其kỳ 別biệt )#
-# 二nhị 出xuất 體thể
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng
-# 四tứ 建kiến 立lập (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 十thập 無vô 增tăng 減giảm (# 四tứ 逮đãi )#
-# 二nhị 立lập 六lục 所sở 以dĩ (# 六lục )#
-# 初sơ 對đối 治trị 六lục 蔽tế 門môn (# 為vi 對đối )#
-# 二nhị 漸tiệm 修tu 佛Phật 法Pháp 門môn (# 漸tiệm 修tu )#
-# 三tam 漸tiệm 熟thục 有hữu 情tình 門môn (# 漸tiệm 熟thục )#
-# 四tứ 二nhị 道đạo 之chi 因nhân 門môn (# 六lục 十thập )#
-# 五ngũ 利lợi 生sanh 斷đoạn 惑hoặc 門môn (# 又hựu 前tiền )#
-# 六lục 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 門môn (# 又hựu 由do )#
-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 後hậu 唯duy )#
-# 二nhị 別biệt (# 方phương 便tiện )#
-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 引dẫn 發phát 門môn (# 五ngũ 次thứ )#
-# 二nhị 攝nhiếp 持trì 門môn (# 及cập 由do )#
-# 三tam 麤thô 細tế 門môn (# 又hựu 前tiền )#
-# 四tứ 難nan 易dị 門môn (# 易dị 難nạn/nan )#
-# 六lục 攝nhiếp 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 相tướng 攝nhiếp (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 六lục 相tương/tướng )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 般Bát 若Nhã )#
-# 三tam 會hội 今kim 意ý (# 今kim 此thử )#
-# 二nhị 六lục 十thập 互hỗ 攝nhiếp (# 若nhược 但đãn )#
-# 七thất 修tu 證chứng (# 七thất 修tu )#
-# 八bát 約ước 教giáo (# 公công 約ước )#
-# 九cửu 觀quán 心tâm (# 九cửu 觀quán )#
-# 十thập 釋thích 文văn (# 十thập )#
-# 初sơ 施thí 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 於ư )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 此thử 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 二nhị 戒giới 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 在tại )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 受thọ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 戒giới 有hữu )#
-# 三tam 忍nhẫn 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 忍nhẫn 亦diệc )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 四tứ 精tinh 進tấn 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 以dĩ 勤cần )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 五ngũ 靜tĩnh 慮lự 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 久cửu )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 六lục 般Bát 若Nhã 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 此thử 及cập )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 七thất 方phương 便tiện 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 種chủng 種chủng )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 下hạ 四tứ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 云vân )#
-# 八bát 顯hiển 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 有hữu 義nghĩa )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 由do 初sơ )#
-# 九cửu 力lực 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 無vô )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 今kim 言ngôn )#
-# 十thập 智Trí 度Độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 經Kinh 云vân )#
-# 九cửu 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十Thập 地Địa 行hành 果quả (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 舉cử 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 後hậu 十thập 次thứ 第đệ 各các 述thuật 一nhất 地địa (# 清thanh 淨tịnh )#
十Thập 善Thiện 男nam 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 體thể 用dụng 應ứng 機cơ 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 八bát 別biệt 明minh (# 各các 起khởi )#
-# 三tam 一nhất 結kết 歎thán (# 如Như 來Lai )#
-# △# 第đệ 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường (# 二nhị )#
初Sơ 地Địa 動động (# 三tam )#
-# 初sơ 動động 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 動động 因nhân (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 三tam 動động 相tương/tướng (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 興hưng 供cung (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số (# 此thử 諸chư )#
-# 二nhị 略lược 列liệt (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết 徧biến (# 此thử 諸chư )#
-# △# 第đệ 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 華hoa 藏tạng 內nội (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 於ư 此thử 世thế 界giới 。 (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 華hoa 藏tạng 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới (# 三tam )#
-# 初sơ 類loại 眾chúng 海hải 興hưng 供cung (# 其kỳ 華hoa )#
-# 二nhị 類loại 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 (# 其kỳ 一nhất )#
-# 三tam 類loại 結kết 大đại 眾chúng 得đắc 法Pháp (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 結kết 華hoa 藏tạng 外ngoại (# 如như 於ư )#
-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 門môn 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 來lai (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 辨biện 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 以dĩ 從tùng )#
-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 名danh (# 二nhị 品phẩm )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 如Như 來Lai (# 然nhiên 如như )#
-# 二nhị 現hiện 相tướng (# 現hiện 相tướng )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#
-# 初sơ 分phần/phân 宗tông (# 三tam 宗tông )#
-# 二nhị 品phẩm 宗tông (# 二nhị 品phẩm )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 料liệu (# 四tứ 釋thích )#
-# 二nhị 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 眾chúng 海hải 同đồng 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 門môn 料liệu 揀giản 諸chư 問vấn 之chi 殊thù (# 五ngũ )#
-# 初sơ 問vấn 之chi 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 四tứ 處xứ )#
-# 二nhị 所sở 問vấn 法pháp 異dị (# 一nhất 所sở )#
-# 三tam 能năng 問vấn 人nhân 別biệt (# 三tam 能năng )#
-# 四tứ 儀nghi 式thức 不bất 同đồng (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 言ngôn 念niệm (# 四tứ 請thỉnh )#
-# 二nhị 約ước 通thông 別biệt (# 二nhị 通thông )#
-# 五ngũ 疑nghi 之chi 權quyền 實thật (# 三tam )#
-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 第đệ 五ngũ )#
-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 申thân 正chánh (# 然nhiên 此thử )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Nhị #
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 人nhân 標tiêu 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#
-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị 云vân )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 影ảnh 略lược (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 準chuẩn 義nghĩa )#
-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 成thành 立lập (# 故cố 下hạ )#
-# 二nhị 辨biện 因nhân 果quả (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 又hựu 四tứ )#
-# 二nhị 示thị 為vi 三tam 意ý (# 前tiền 是thị )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 分phân 是thị )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 十thập 句cú 直trực 爾nhĩ 〔# 宜nghi 〕# 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 疑nghi 念niệm (# 二nhị )#
-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 十thập )#
-# 初sơ 佛Phật 地địa 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 據cứ 斯tư )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Tứ #
-# 初sơ 出xuất 體thể (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辨biện 類loại (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 釋thích 名danh (# 並tịnh 有hữu )#
-# 四tứ 結kết 示thị (# 此thử 句cú )#
-# 二nhị 佛Phật 境cảnh 界giới 問vấn (# 三tam )#
-# 初sơ 對đối 總tổng 彰chương 別biệt (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 牒điệp 名danh 辯biện 體thể (# 言ngôn 境cảnh )#
-# 三tam 約ước 類loại 開khai 合hợp (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 說thuyết 三tam 種chủng (# 廣quảng 亦diệc )#
-# 二nhị 揀giản 三tam 處xứ 不bất 同đồng (# 然nhiên 出xuất )#
-# 三tam 佛Phật 加gia 持trì 問vấn (# 二nhị )#
-# 初Sơ 依Y 經Kinh 略Lược 明Minh (# 云Vân 何Hà )#
# Sơ Y Kinh Lược Minh # Vân Hà #
-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 廣Quảng 辨Biện (# 廣Quảng 亦Diệc )#
# Nhị Dẫn Kinh Quảng Biện # Quảng Diệc #
-# 四tứ 所sở 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辯biện 類loại (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 行hành 化hóa 釋thích (# 或hoặc 說thuyết )#
-# 二nhị 約ước 所sở 行hành 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 亦diệc 是thị )#
-# 二nhị 類loại 釋thích (# 或hoặc 大đại )#
-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 然nhiên 約ước )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 若nhược 準chuẩn )#
-# 五ngũ 佛Phật 力lực (# 云vân 何hà )#
-# 六lục 無vô 畏úy (# 云vân 何hà )#
-# 七thất 三tam 昧muội (# 云vân 何hà )#
-# 八bát 神thần 通thông (# 八bát 準chuẩn )#
-# 九cửu 自tự 在tại (# 九cửu 準chuẩn )#
-# 十thập 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辨biện 類loại (# 二nhị )#
-# 初Sơ 依Y 晉Tấn 經Kinh 釋Thích (# 是Thị 故Cố )#
# Sơ Y Tấn Kinh Thích # Thị Cố #
-# 二Nhị 依Y 今Kim 經Kinh 釋Thích (# 若Nhược 取Thủ )#
# Nhị Y Kim Kinh Thích # Nhược Thủ #
-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 九cửu (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 佛Phật 智trí (# 言ngôn 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 結kết 請thỉnh (# 唯duy 願nguyện )#
-# 二nhị 二nhị 十thập 句cú 引dẫn 例lệ 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 例lệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 化hóa 用dụng 普phổ 周chu (# 又hựu 十thập )#
-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 因nhân 德đức 深thâm 廣quảng (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 及cập 一nhất )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt (# 別biệt 則tắc )#
-# 二nhị 通thông (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 雙song 結kết (# 故cố 此thử )#
-# 二nhị 結kết 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 願Nguyện 佛Phật )#
# Sơ Chánh Thích Kinh Văn # Nguyện Phật #
-# 二nhị 對đối 問vấn 辯biện 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 徵trưng (# 此thử 四tứ )#
-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 通thông 即tức )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 謂vị 前tiền )#
-# 三tam 釋thích 妨phương (# 而nhi 為vi )#
-# 四tứ 正chánh 示thị (# 則tắc 從tùng )#
-# 二nhị 總tổng 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 九cửu 會hội 答đáp 前tiền 十thập 海hải (# 又hựu 就tựu )#
-# 二nhị 以dĩ 答đáp 對đối 問vấn 辨biện 次thứ 第đệ 不bất 同đồng (# 問vấn 中trung )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 相tướng (# 若nhược 約ước )#
-# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh ○#
-# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên ○#
-# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn ○#
-# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết ○#
-# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức ○#
-# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#
-# ○# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 歎thán 德đức 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 歎thán 佛Phật 明minh 具cụ 說thuyết 因nhân (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 一nhất 歎thán 眾chúng 明minh 具cụ 說thuyết 緣duyên (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 二nhị 七thất 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 述thuật 前tiền 十thập 句cú 之chi 文văn (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 述thuật 前tiền 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 十thập 句cú (# 佛Phật 眼nhãn )#
-# 三tam 後hậu 二nhị 述thuật 化hóa 用dụng 普phổ 周chu 十thập 句cú (# 如như 諸chư )#
-# ○# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên (# 十thập )#
-# 初sơ 放phóng 光quang 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 光quang 依y 處xứ (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 顯hiển 光quang 體thể (# 放phóng 佛Phật )#
-# 四tứ 列liệt 光quang 名danh (# 所sở 謂vị )#
-# 五ngũ 結kết 光quang 數số (# 如như 是thị )#
-# 六lục 彰chương 眷quyến 屬thuộc (# 一nhất 一nhất )#
-# 七thất 辨biện 色sắc 相tướng (# 其kỳ 光quang )#
-# 八bát 明minh 光quang 應ưng 遠viễn (# 普phổ 照chiếu )#
-# 九cửu 彼bỉ 眾chúng 感cảm 通thông (# 彼bỉ 世thế )#
-# 十thập 偈kệ 聲thanh 召triệu 命mạng (# 五ngũ )#
-# 初sơ 六lục 偈kệ 自tự 彰chương 因nhân 果quả
-# 已dĩ 滿mãn 勸khuyến 同đồng 觀quán 禮lễ (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 明minh 眾chúng 海hải 已dĩ
-# 集tập 引dẫn 例lệ 勸khuyến 歸quy (# 十thập 方phương )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 圓viên 音âm 隨tùy 機cơ
-# 見kiến 必tất 蒙mông 益ích (# 如Như 來Lai )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 義nghĩa 海hải 頓đốn 演diễn
-# 宜nghi 速tốc 及cập 時thời (# 三tam 世thế )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 特đặc 命mạng 有hữu 緣duyên
-# 是thị 光quang 本bổn 意ý (# 毗tỳ 盧lô )#
-# ○# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn (# 三tam )#
-# 初sơ 同đồng 會hội 道Đạo 場Tràng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 十thập )#
-# 初sơ 東đông 方phương 清thanh 淨tịnh 光quang 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 二nhị 南nam 方phương 一nhất 切thiết 寶bảo 月nguyệt 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 西tây 方phương 可khả 愛ái 樂nhạo 寶bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 四tứ 北bắc 方phương 毗tỳ 琉lưu 璃ly 蓮liên 華hoa 圓viên 滿mãn 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 波ba 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 六lục 東đông 南nam 方phương 金kim 莊trang 嚴nghiêm 琉lưu 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 七thất 西tây 南nam 方phương 日nhật 光quang 徧biến 照chiếu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 寶bảo 光quang 普phổ 耀diệu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 九cửu 下hạ 方phương 蓮liên 華hoa 香hương 妙diệu 德đức 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 十thập 上thượng 方phương 摩ma 尼ni 寶bảo 照chiếu 耀diệu 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 現hiện 自tự 在tại 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 次thứ 第đệ (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 依y 八bát 中trung 次thứ 第đệ 而nhi 明minh (# 八bát )#
-# 初sơ 毛mao 孔khổng 現hiện 光quang (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 光quang 現hiện 菩Bồ 薩Tát (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 入nhập 塵trần (# 此thử 諸chư )#
-# 四tứ 塵trần 含hàm 廣quảng 剎sát (# 彼bỉ 一nhất )#
-# 五ngũ 剎sát 有hữu 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 往vãng 供cung (# 此thử 諸chư )#
-# 七thất 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa (# 於ư 念niệm )#
-# 八bát 所sở 〔# 成thành 〕# 〔# 上thượng 〕# 益ích (# 念niệm 念niệm )#
-# 三tam 賢hiền 首thủ 三tam 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 依y 文văn 順thuận 數số 為vi 八bát (# 三tam )#
-# 初sơ 別biệt 配phối 釋thích (# 於ư 中trung )#
-# 二nhị 圓viên 通thông 釋thích (# 二nhị 圓viên )#
-# 三tam 各các 別biệt 釋thích (# 三tam 各các )#
-# 二nhị 依y 義nghĩa 展triển 逆nghịch 推thôi 二nhị 分phần (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 約ước 十thập 二nhị 以dĩ 明minh (# 此thử 上thượng )#
-# 二nhị 別biệt 開khai 乃nãi 至chí 無vô 盡tận (# 又hựu 上thượng )#
-# 三tam 光quang 聲thanh 自tự 述thuật (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh 兼kiêm 陳trần 說thuyết 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 九cửu 頌tụng 別biệt 顯hiển 德đức 用dụng 殊thù 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 通thông 顯hiển 體thể 用dụng 自tự 在tại (# 劫kiếp 海hải )#
-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 敘tự 前tiền 現hiện 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 有hữu 一nhất 偈kệ 結kết 廣quảng 有hữu 歸quy (# 普phổ 賢hiền )#
-# ○# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết (# 三tam )#
-# 初sơ 光quang 示thị 法pháp 主chủ (# 六lục )#
-# 初sơ 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 體thể (# 放phóng 眉mi )#
-# 三tam 名danh (# 此thử 光quang )#
-# 四tứ 相tương/tướng (# 其kỳ 狀trạng )#
-# 五ngũ 展triển (# 五ngũ )#
-# 初sơ 所sở 照chiếu 分phân 齊tề (# 徧biến 照chiếu )#
-# 二nhị 光quang 所sở 現hiện 土thổ/độ (# 其kỳ 中trung )#
-# 三tam 動động 其kỳ 剎sát 網võng (# 又hựu 普phổ )#
-# 四tứ 塵trần 現hiện 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#
-# 五ngũ 隨tùy 機cơ 雨vũ 法pháp (# 隨tùy 諸chư )#
-# 六lục 收thu (# 作tác 是thị )#
-# 二nhị 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 華hoa 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 顯hiển 具cụ 德đức 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 十thập 種chủng (# 其kỳ 華hoa )#
-# 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 體thể 備bị 眾chúng 德đức (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 四tứ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 現hiện 眾chúng 表biểu 教giáo (# 三tam )#
-# 初sơ 現hiện 眾chúng 時thời (# 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 現hiện 眾chúng 處xứ (# 於ư 如như )#
-# 三tam 正chánh 明minh 眾chúng 現hiện (# 三tam )#
-# 初sơ 主chủ 屬thuộc 齊tề 現hiện (# 有hữu 菩bồ )#
-# 二nhị 申thân 敬kính 就tựu 座tòa (# 右hữu 繞nhiễu )#
-# 三tam 彰chương 其kỳ 德đức 業nghiệp (# 三tam )#
-# 初sơ 竪thụ 配phối 十Thập 地Địa (# 其kỳ 一nhất )#
-# 二nhị 橫hoạnh/hoành 就tựu 極cực 說thuyết (# 二nhị 橫hoạnh/hoành )#
-# 三tam 作tác 對đối 料liệu 揀giản (# 故cố 此thử )#
-# ○# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 讚tán 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 大đại 文văn )#
-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 文văn 分phần/phân )#
-# 二nhị 辨biện 次thứ 第đệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 新tân 眾chúng )#
-# 二nhị 結kết 彈đàn (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 非phi (# 昔tích 人nhân )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 何hà 者giả )#
-# 三tam 引dẫn 例lệ 答đáp 難nạn/nan (# 况# 準chuẩn )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 勝thắng 音âm 之chi 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 偈kệ 讚tán 儀nghi (# 即tức 於ư )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 直trực 就tựu 佛Phật 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 不bất 動động 本bổn 而nhi 周chu 徧biến (# 佛Phật 身thân )#
-# 後hậu 二nhị 頌tụng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 廣quảng 容dung (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 六lục 偈kệ 約ước 眾chúng 歎thán 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 總tổng 身thân 總tổng 相tương/tướng 徧biến (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 四tứ 總tổng 身thân 徧biến 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 一nhất 偈kệ 雙song 結kết 主chủ 伴bạn (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 舉cử 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát (# 十thập )#
-# 初sơ 東đông 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 讚tán 真chân (# 三tam )#
-# 初sơ 讚tán 智trí 身thân (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 讚tán 法Pháp 身thân (# 諸chư 佛Phật )#
-# 三tam 雙song 結kết 示thị (# 具cụ 足túc )#
-# 二nhị 七thất 讚tán 應ưng (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 現hiện 應ưng (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 四tứ 身thân 光quang 演diễn 法pháp (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 成thành 道Đạo 起khởi 通thông (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 依y 真chân 起khởi 應ưng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 顯hiển 真chân (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 起khởi 用dụng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 體thể 用dụng 無vô 碍# (# 佛Phật 身thân )#
-# 三tam 三tam 偈kệ 真chân 應ưng 無vô 盡tận (# 佛Phật 隨tùy )#
-# 三tam 西tây 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 九cửu 頌tụng 讚tán 眾chúng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 此thử 會hội )#
-# 二nhị 八bát 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 四tứ 平bình 徧biến 一nhất 切thiết 入nhập 塵trần 現hiện 用dụng (# 智trí 身thân )#
-# 二nhị 四tứ 明minh 微vi 細tế 入nhập 於ư 毛mao 孔khổng 剎sát (# 已dĩ 證chứng )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 德đức 歸quy 佛Phật (# 一nhất 切thiết )#
-# 四tứ 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 有hữu 二nhị 句cú 總tổng (# 毘tỳ 盧lô )#
-# 二nhị 八bát 偈kệ 半bán 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 後hậu 一nhất 偈kệ 結kết (# 過quá 未vị )#
-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 智trí 滿mãn 即tức 為vi 總tổng 相tương/tướng (# 此thử 會hội )#
-# 二nhị 共cộng 讚tán 七thất 事sự 即tức 為vi 別biệt 相tướng (# 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 東đông 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 歎thán 佛Phật 見kiến 真chân 體thể (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 悟ngộ 法pháp (# 見kiến 佛Phật )#
-# 三tam 二nhị 頌tụng 身thân 業nghiệp 普phổ 應ưng (# 唯duy 一nhất )#
-# 四tứ 二nhị 頌tụng 歎thán 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 。 (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 七thất 西tây 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 攝nhiếp 生sanh 無vô 遺di (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 能năng 攝nhiếp (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 所sở 攝nhiếp (# 若nhược 有hữu )#
-# 二nhị 二nhị 頌tụng 寂tịch 用dụng 無vô 碍# (# 安an 住trụ )#
-# 三tam 二nhị 頌tụng 大đại 用dụng 無vô 涯nhai (# 一nhất 切thiết )#
-# 八bát 西tây 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 顯hiển 身thân 光quang 徧biến 應ưng (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 七thất 辨biện 其kỳ 所sở 作tác (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 光quang 照chiếu 無vô 遺di (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 演diễn 法pháp 周chu 徧biến (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 一nhất 結kết 用dụng 歸quy 本bổn (# 一nhất 切thiết )#
-# 九cửu 下hạ 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 佛Phật 境cảnh 勝thắng 用dụng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập (# 三tam )#
-# 初sơ 具cụ 德đức 知tri 見kiến (# 大đại 智trí )#
-# 二nhị 知tri 見kiến 成thành 益ích (# 若nhược 人nhân )#
-# 三tam 結kết 用dụng 速tốc 疾tật (# 佛Phật 剎sát )#
-# 十thập 上thượng 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 歎thán 佛Phật 圓viên 音âm 雨vũ 法pháp (# 佛Phật 演diễn )#
-# 二nhị 四tứ 初sơ 歎thán 佛Phật 現hiện 身thân 無vô 礙ngại (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 歎thán 無vô 碍# 神thần 變biến 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# ○# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 此thử (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 彼bỉ (# 應ưng 知tri )#
-# [○/(○*○)]# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam 為vi 近cận 方phương 便tiện (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 人nhân (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 法pháp (# 普phổ 賢hiền )#
-# 三tam 依y 梵Phạm 本bổn 釋thích 通thông 人nhân 法pháp (# 若nhược 準chuẩn )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 義nghĩa 廣quảng 名danh 局cục 難nạn/nan (# 縱túng/tung 佛Phật )#
-# 二nhị 違vi 例lệ 開khai 品phẩm 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 餘dư 不bất 開khai 之chi 由do (# 餘dư 會hội )#
-# 二nhị 釋thích 今kim 開khai 所sở 以dĩ (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn (# 今kim 此thử )#
-# 二nhị 通thông 展triển 轉chuyển 難nạn/nan (# 四tứ 五ngũ )#
-# 三tam 出xuất 廣quảng 所sở 由do (# 以dĩ 此thử )#
-# 四tứ 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan (# 七thất 八bát )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 六lục )#
-# 初sơ 三tam 昧muội (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 界giới 入nhập 定định (# 三tam )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 入nhập 定định (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 彰chương 定định 名danh 字tự (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 解giải 本bổn 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 指chỉ 前tiền (# 此thử 三tam )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 為vi 廣quảng 大đại 生sanh 息tức 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 修tu 成thành (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 釋thích 本bổn 性tánh (# 言ngôn 本bổn )#
-# 二nhị 約ước 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 顯hiển 能năng 證chứng (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 彰chương 所sở 證chứng (# 又hựu 毗tỳ )#
-# 二nhị 彰chương 入nhập 所sở 以dĩ (# 顯hiển 於ư )#
-# 三tam 敘tự 昔tích 異dị 同đồng (# 賢hiền 首thủ )#
三Tam 明Minh 體thể 相tướng 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 普phổ 入nhập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 二nhị 句cú 體thể 用dụng 一nhất 對đối (# 二nhị )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 言ngôn 六lục )#
-# 二nhị 雙song 釋thích (# 謂vị 以dĩ )#
-# 二nhị 二nhị 句cú 深thâm 廣quảng 對đối (# 廣quảng 大đại )#
-# 三tam 二nhị 句cú 出xuất 納nạp 對đối (# 出xuất 生sanh )#
-# 四tứ 二nhị 句cú 境cảnh 智trí 對đối (# 三tam 世thế )#
-# 五ngũ 二nhị 句cú 內nội 外ngoại 含hàm 容dung 對đối (# 含hàm 藏tạng )#
-# 六lục 三tam 句cú 成thành 持trì 人nhân 法pháp 對đối (# 成thành 就tựu )#
-# 三tam 結kết 束thúc (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 四tứ 節tiết (# 上thượng 言ngôn )#
-# 二nhị 釋thích 三tam 義nghĩa (# 言ngôn 義nghĩa )#
-# 二nhị 類loại 通thông 十thập 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 此thử 界giới (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 彼bỉ 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 平bình 徧biến 法Pháp 界Giới (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 明minh 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 初sơ 義nghĩa (# 及cập 此thử )#
-# 二nhị 明minh 四tứ 重trọng/trùng 但đãn 通thông 所sở 徧biến (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 身thân 徧biến (# 於ư 上thượng )#
-# 二nhị 顯hiển 類loại 通thông (# 此thử 處xứ )#
-# 三tam 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 故cố 約ước )#
-# 二nhị 加gia 持trì ○#
-# 三tam 起khởi 定định ○#
-# 四tứ 作tác 證chứng ○#
-# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức ○#
-# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh ○#
-# ○# 二nhị 加gia 持trì (# 三tam )#
-# 初sơ 口khẩu 加gia (# 四tứ )#
-# 初sơ 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 讚tán 其kỳ 得đắc 定định (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 三tam 得đắc 定định 所sở 由do (# 三tam )#
-# 初sơ 當đương 句cú 釋thích (# 佛Phật 子tử )#
-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 上thượng )#
-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 餘dư 起khởi )#
-# 四tứ 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 中trung )#
-# 二nhị 意ý 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 九cửu 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 餘dư 九cửu )#
-# 二nhị 別biệt 別biệt 對đối 釋thích (# 一nhất 即tức )#
-# 三tam 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 又hựu 善thiện )#
-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 云vân )#
三Tam 身Thân 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 手thủ 摩ma 〔# 項hạng 〕# (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 手thủ 相tương/tướng 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 其kỳ 手thủ )#
-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 復phục 出xuất )#
-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#
-# ○# 三tam 起khởi 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 界giới (# 二nhị )#
-# 初sơ 起khởi 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 起khởi 主chủ 定định (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 明minh (# 從tùng 此thử )#
-# 二nhị 九cửu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích 前tiền 八bát (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 九cửu (# 三tam )#
-# 初sơ 對đối 前tiền 總tổng 顯hiển (# 九cửu 從tùng )#
-# 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 三tam )#
-# 初sơ 引dẫn 般Bát 若Nhã (# 大đại 般bát )#
-# 二nhị 引dẫn 思tư 益ích (# 思tư 益ích )#
-# 三tam 引dẫn 深thâm 密mật (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 深thâm 密mật 意ý (# 深thâm 密mật )#
-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 彼Bỉ 真Chân )#
# Nhị Hội Thích Kinh Văn # Bỉ Chân #
-# 三tam 總tổng 結kết 九cửu 句cú (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 益ích 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 益ích 時thời (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 明minh 得đắc 益ích (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn (# 其kỳ 諸chư )#
-# 二nhị 四tứ 得đắc 佛Phật 果Quả 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn (# 世thế 界giới )#
-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 法pháp (# 感cảm 應ứng )#
-# 二nhị 喻dụ (# 如như 春xuân )#
-# 三tam 合hợp (# 冥minh 顯hiển )#
-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#
-# ○# 四tứ 作tác 證chứng (# 四tứ )#
-# 初sơ 世thế 界giới 微vi 動động (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 出xuất 音âm 說thuyết 法Pháp (# 及cập 出xuất )#
-# 四tứ 佛Phật 會hội 雨vũ 寶bảo (# 復phục 於ư )#
-# ○# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 普phổ 雨vũ )#
-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 辭từ (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 述thuật 前tiền 定định (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 八bát 別biệt 顯hiển 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 半bán 直trực 述thuật 前tiền 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 半bán 舉cử 因nhân 顯hiển 徧biến (# 二nhị )#
-# 初sơ 半bán 偈kệ 緣duyên 力lực 徧biến (# 所sở 現hiện )#
-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 因nhân 力lực 徧biến (# 四tứ )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 即tức 體thể 而nhi 用dụng 故cố 徧biến (# 二nhị )#
-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 普Phổ 賢Hiền )#
# Sơ Lược Thích Kinh Văn # Phổ Hiền #
-# 二nhị 問vấn 答đáp 廣quảng 顯hiển (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 法pháp )#
-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#
-# 初Sơ 雙Song 標Tiêu 異Dị 說Thuyết (# 答Đáp 經Kinh )#
# Sơ Song Tiêu Dị Thuyết # Đáp Kinh #
-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 十thập )#
-# 初sơ 依y 佛Phật 地địa 論luận (# 四tứ )#
-# 初sơ 依y 論luận 正chánh 立lập (# 一nhất 依y )#
-# 二nhị 論luận 自tự 解giải 妨phương (# 性tánh 雖tuy )#
-# 三tam 為vi 論luận 引dẫn 證chứng (# 智trí 論luận )#
-# 四Tứ 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 今Kim 言Ngôn )#
# Tứ Hội Thích Kinh Văn # Kim Ngôn #
-# 二nhị 或hoặc 唯duy 大đại 智trí (# 二nhị 或hoặc )#
-# 三tam 亦diệc 智trí 亦diệc 如như (# 三tam 亦diệc )#
-# 四tứ 境cảnh 智trí 雙song 泯mẫn (# 四tứ 境cảnh )#
-# 五ngũ 合hợp 上thượng 四tứ 句cú (# 五ngũ 此thử )#
-# 六lục 泯mẫn 茲tư 無vô 寄ký (# 六lục 此thử )#
-# 七thất 通thông 攝nhiếp 五ngũ 分phần/phân (# 七thất 通thông )#
-# 八bát 通thông 收thu 報báo 化hóa (# 八bát 通thông )#
-# 九cửu 攝nhiếp 三tam 世thế 間gian (# 九cửu 通thông )#
-# 十thập 總tổng 攝nhiếp 前tiền 九cửu (# 十thập 上thượng )#
-# 三tam 別biệt 示thị 土thổ/độ 相tương/tướng (# 上thượng 言ngôn )#
-# 二nhị 一nhất 偈kệ 半bán 大đại 願nguyện 故cố 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#
-# 三tam 一nhất 偈kệ 半bán 所sở 現hiện 超siêu 勝thắng (# 所sở 現hiện )#
-# 四tứ 一nhất 偈kệ 果quả 德đức 已dĩ 滿mãn 備bị (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 一nhất 結kết 讚tán 所sở 由do (# 如như 是thị )#
-# ○# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 八bát 歎thán 主chủ 請thỉnh 彰chương 其kỳ 能năng 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 頌tụng 歎thán 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 深thâm 廣quảng (# 從tùng 諸chư )#
-# 二nhị 三tam 歎thán 能năng 徧biến 塵trần 剎sát 雨vũ 法pháp 之chi 德đức (# 入nhập 於ư )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 舉cử 法pháp 請thỉnh 正chánh 陳trần 所sở 疑nghi (# 國quốc 上thượng )#
-# 三tam 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 明minh 有hữu 堪kham 聞văn 之chi 器khí (# 此thử 中trung )#
-# [○/(○*○)]# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ 此thử 下hạ 三tam 品phẩm 正chánh 陳trần 法pháp 海hải 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 來lai (# 世thế 界giới )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 品phẩm 來lai (# 總tổng 明minh )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 世thế 界giới (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 破phá 壞hoại 釋thích (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 後hậu 以dĩ 隱ẩn 覆phú 釋thích (# 又hựu 世thế )#
-# 二nhị 釋thích 成thành 就tựu (# 成thành 就tựu )#
-# 三tam 會hội 六lục 釋thích (# 能năng 所sở )#
-# 四tứ 會hội 梵Phạm 本bổn (# 準chuẩn 梵Phạm )#
-# 二nhị 宗tông 趣thú (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 宗tông (# 三tam 宗tông )#
-# 二nhị 辨biện 趣thú (# 六lục )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 令linh )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 亦diệc 為vi )#
-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 故cố 下hạ )#
-# 五ngũ 反phản 立lập (# 若nhược 不bất )#
-# 六lục 總tổng 結kết (# 故cố 普phổ )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 品phẩm 明minh 果quả (# 二nhị )#
-# 初sơ 品phẩm 通thông 辨biện 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 剎sát 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 即tức 為vi 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 徧biến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết (# 四tứ )#
-# 初sơ 牒điệp 問vấn 略lược 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 正chánh 牒điệp 稱xưng 歎thán (# 三tam )#
-# 初sơ 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 世thế 界giới 海hải 等đẳng 十thập 句cú 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 四tứ )#
-# 初sơ 牒điệp 問vấn (# 佛Phật 子tử )#
-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 智trí 之chi )#
-# 三tam 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 四tứ 再tái 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 教giáo 明minh (# 智trí 離ly )#
-# 二nhị 約ước 證chứng 明minh (# 又hựu 表biểu )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Nhị #
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 十thập 智trí )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 謂vị 一nhất )#
-# 二nhị 九cửu 句cú 牒điệp 上thượng 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 十thập 句cú 問vấn (# 清thanh 淨tịnh )#
-# 三tam 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 最tối 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 備bị 十thập 問vấn (# 安an 住trụ )#
-# 二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 二nhị )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 所sở 依y (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 言ngôn )#
-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#
-# 初Sơ 約Ước 顯Hiển 現Hiện 答Đáp (# 經Kinh 來Lai )#
# Sơ Ước Hiển Hiện Đáp # Kinh Lai #
-# 二nhị 約ước 兼kiêm 餘dư 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 雖tuy )#
-# 二nhị 出xuất 兼kiêm 相tương/tướng (# 謂vị 界giới )#
-# 三tam 所sở 說thuyết 成thành 益ích (# 為vi 令linh )#
-# 四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 辨biện 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 十thập 別biệt 顯hiển (# 令linh 於ư )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#
-# 初sơ 八bát 讚tán (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý (# 智trí 慧tuệ )#
-# 二nhị 後hậu 六lục 辨biện 定định 法Pháp 器khí (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 揀giản 於ư 非phi 器khí (# 佛Phật 境cảnh )#
-# 二nhị 次thứ 四tứ 辨biện 法Pháp 器khí (# 若nhược 有hữu )#
-# 三tam 後hậu 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực (# 眾chúng 生sanh )#
-# 二nhị 後hậu 二nhị 勸khuyến (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 即tức 是thị 說thuyết 文văn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 集tập 生sanh 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 普phổ 賢hiền 顯hiển 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 數số 顯hiển 同đồng (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 異dị (# 何hà 者giả )#
-# 三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#
-# 初sơ 以dĩ 十thập 對đối 剎sát (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 對đối (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 辨biện 違vi (# 則tắc 違vi )#
-# 四tứ 結kết 過quá (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 以dĩ 十thập 對đối 種chủng (# 若nhược 將tương )#
-# 三tam 以dĩ 十thập 對đối 海hải (# 若nhược 以dĩ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#
-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 今Kim 言Ngôn )#
# Sơ Chánh Thích Kinh Ý # Kim Ngôn #
-# 二nhị 牒điệp 昔tích 總tổng 非phi (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 彰chương 非phi 所sở 以dĩ (# 何hà 者giả )#
-# 四tứ 逆nghịch 遮già 昔tích 救cứu (# 亦diệc 不bất )#
-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 類loại (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 說thuyết 三tam 土thổ/độ (# 何hà 者giả )#
-# 二nhị 開khai 三tam 為vi 四tứ (# 若nhược 開khai )#
-# 三tam 合hợp 四tứ 成thành 二nhị (# 統thống 唯duy )#
-# 四tứ 融dung 二nhị 為vi 一nhất (# 融dung 而nhi )#
-# 二nhị 融dung 攝nhiếp (# 又hựu 此thử )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#
-# 初sơ 攝nhiếp 前tiền 生sanh 起khởi (# 上thượng 既ký )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 通thông 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 神thần 力lực 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 初sơ )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 皆giai 名danh 佛Phật 土độ 妨phương (# 佛Phật 應ưng )#
-# 二nhị 別biệt 通thông 淨tịnh 穢uế 妨phương (# 然nhiên 就tựu )#
-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 法pháp )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 云vân )#
三Tam 明Minh 第đệ 三tam 句cú (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 眾chúng )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 淨tịnh )#
-# 三tam 雙song 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị (# 謂vị 法pháp )#
-# 二nhị 佛Phật 隨tùy 異dị 類loại (# 佛Phật 隨tùy )#
-# 三Tam 別Biệt 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 涅Niết 槃Bàn )#
# Tam Biệt Dẫn Tha Kinh # Niết Bàn #
-# 二nhị 次thứ 四tứ 別biệt 明minh (# 次thứ 四tứ )#
-# 三tam 後hậu 三tam 融dung 攝nhiếp (# 後hậu 三tam )#
-# 三tam 料liệu 揀giản 解giải 妨phương (# 其kỳ 法pháp )#
-# 四tứ 次thứ 第đệ 鈎câu 鏁tỏa (# 又hựu 此thử )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 八bát )#
-# 初sơ 頌tụng 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 頌tụng 同đồng 集tập 善thiện 根căn (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 三tam 頌tụng 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 四tứ 頌tụng 六lục 七thất 二nhị 句cú (# 修tu 諸chư )#
-# 五ngũ 頌tụng 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp (# 眾chúng 生sanh )#
-# 六lục 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải (# 佛Phật 子tử )#
-# 七thất 頌tụng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 八bát 頌tụng 如Như 來Lai 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初Sơ 正Chánh 明Minh 經Kinh 意Ý (# 等Đẳng 虛Hư )#
# Sơ Chánh Minh Kinh Ý # Đẳng Hư #
-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 略Lược 明Minh (# 又Hựu 第Đệ )#
# Sơ Điệp Kinh Lược Minh # Hựu Đệ #
-# 二nhị 具cụ 德đức 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 立lập 意ý (# 諸chư 教giáo )#
-# 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 一nhất 理lý )#
-# 四tứ 結kết 釋thích 六lục 相tương/tướng (# 此thử 十thập )#
-# 二nhị 所sở 依y 住trụ ○#
-# 三tam 形hình 狀trạng ○#
-# 四tứ 體thể 性tánh ○#
-# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm ○#
-# 六lục 清thanh 淨tịnh ○#
-# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng ○#
-# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng ○#
-# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến ○#
-# 十thập 無vô 差sai 別biệt ○#
-# 二nhị 後hậu 品phẩm 別biệt 明minh 本bổn 師sư 遮già 那na 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh ○#
-# 三tam 一nhất 品phẩm 辨biện 因nhân ○#
-# ○# 二nhị 所sở 依y 住trụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 句cú (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 如như 何hà )#
-# 二nhị 釋thích (# 此thử 有hữu )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 有hữu 一nhất 頌tụng 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn (# 九cửu )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 半bán 頌tụng 頌tụng 依y 空không 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 三tam 半bán 頌tụng 依y 寶bảo 光quang 明minh 住trụ (# 或hoặc 在tại )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 依y 佛Phật 光quang 住trụ (# 如Như 來Lai )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ (# 有hữu 以dĩ )#
-# 六lục 二nhị 頌tụng 頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 七thất 一nhất 偈kệ 頌tụng 七thất 八bát 二nhị 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 八bát 六lục 頌tụng 頌tụng 依y 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ (# 或hoặc 依y )#
-# 九cửu 餘dư 八bát 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 問vấn 法Pháp 界Giới 故cố (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 四tứ 偈kệ 明minh 微vi 細tế 國quốc 土độ 謂vị 生sanh 自tự 在tại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 偈kệ 彰chương 剎sát 體thể 性tánh 結kết 歸quy 有hữu 在tại (# 一nhất 切thiết )#
-# ○# 三tam 形hình 狀trạng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 讚tán 勸khuyến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 皆giai 正chánh 頌tụng 前tiền 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 前tiền 十thập 段đoạn (# 其kỳ 狀trạng )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 前tiền 無vô 量lượng 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 頌tụng 剎sát 由do 因nhân 異dị (# 剎sát 海hải )#
-# 二nhị 四tứ 偈kệ 頌tụng 自tự 在tại 由do 佛Phật (# 一nhất 毛mao )#
-# ○# 四tứ 體thể 性tánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 或hoặc 是thị )#
-# ○# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 無vô 邊biên )#
-# ○# 六lục 清thanh 淨tịnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 淨tịnh )#
-# 三tam 對đối 教giáo 揀giản 定định (# 若nhược 依y )#
-# 四tứ 對đối 文văn 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#
-# 初sơ 對đối 此thử 文văn 辨biện 因nhân (# 然nhiên 淨tịnh )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 文văn 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 門môn 揀giản (# 然nhiên 望vọng )#
-# 二nhị 通thông 揀giản 二nhị 門môn (# 又hựu 起khởi )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 頌tụng (# 久cửu 遠viễn )#
-# ○# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 諸chư 佛Phật )#
-# 三tam 四tứ 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 於ư )#
-# ○# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 通thông 頌tụng 上thượng 列liệt (# 我ngã 見kiến )#
-# 三tam 七thất 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 有hữu )#
-# ○# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 前tiền 義nghĩa (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 九cửu 釋thích 後hậu 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt (# 染nhiễm 污ô )#
-# 二nhị 結kết (# 上thượng 之chi )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 十thập 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 三tam )#
-# 初sơ 異dị 無vô 異dị 辨biện (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 辨biện (# 又hựu 約ước )#
-# 三tam 佛Phật 用dụng 示thị 現hiện (# 又hựu 皆giai )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# [○/(○*○)]# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 分phân 為vi (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 梵Phạm 名danh (# 釋thích 名danh )#
-# 二nhị 申thân 其kỳ 正chánh 義nghĩa (# 譯dịch 者giả )#
-# 三tam 釋thích 前tiền 梵Phạm 本bổn (# 其kỳ 梵Phạm )#
-# 四tứ 覈# 其kỳ 本bổn 源nguyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 事sự )#
-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 約ước 佛Phật 身thân 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị 約ước )#
-# 二nhị 別biệt 結kết (# 是thị 以dĩ )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 華hoa 藏tạng 因nhân 果quả 自tự 體thể (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 果quả 屬thuộc 人nhân 顯hiển 因nhân 深thâm (# 二nhị )#
-# 初Sơ 通Thông 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#
# Sơ Thông Thích Kinh Văn # Nhĩ Thời #
-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 然nhiên 現hiện )#
-# 二nhị 彰chương 果quả 體thể 相tướng 辨biện 其kỳ 寬khoan 容dung (# 二nhị )#
-# 初sơ 古cổ (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 相tương 生sanh 起khởi (# 第đệ 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 其kỳ 分phần/phân 量lượng (# 然nhiên 所sở )#
-# 三Tam 科Khoa 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 然Nhiên 準Chuẩn )#
# Tam Khoa Thích Kinh Văn # Nhiên Chuẩn #
-# 四tứ 用dụng 義nghĩa 通thông 局cục (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 今kim (# 四tứ )#
-# 初sơ 能năng 持trì 風phong 輪luân (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 略lược 列liệt 名danh (# 其kỳ 最tối )#
-# 三tam 別biệt 舉cử 最tối 上thượng (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 所sở 持trì 香hương 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 事sự 釋thích (# 能năng 持trì )#
-# 二nhị 表biểu 法pháp 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh (# 又hựu 藏tạng )#
-# 二nhị 約ước 佛Phật 性tánh (# 又hựu 佛Phật )#
-# 三tam 海hải 出xuất 蓮liên 華hoa (# 此thử 香hương )#
-# 四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 上thượng 因nhân 相tương/tướng (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 餘dư 偈kệ 頌tụng 其kỳ 果quả 相tương/tướng (# 四tứ )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 頌tụng 風phong 輪luân (# 放phóng 大đại )#
-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 香hương 海hải (# 種chủng 種chủng )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 半bán 頌tụng 蓮liên 華hoa (# 光quang 焰diễm )#
-# 四tứ 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 自tự 在tại (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm ○#
三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt ○#
-# ○# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm (# 六lục )#
-# 初sơ 四tứ 周chu 輪luân 山sơn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 旃chiên 檀đàn )#
-# 三tam 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 明minh 山sơn 體thể 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 圍vi 山sơn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 山sơn 輪luân (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 山sơn 體thể (# 堅kiên 固cố )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 成thành 山sơn 之chi 緣duyên (# 金kim 剛cang )#
-# 五ngũ 二nhị 頌tụng 前tiền 水thủy 等đẳng (# 香hương 水thủy )#
-# 二nhị 後hậu 四tứ 明minh 山sơn 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 頌tụng 前tiền 結kết 文văn (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 寶bảo 地địa (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 所sở 在tại (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 七thất 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 八bát 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 二nhị 頌tụng 嚴nghiêm 具cụ (# 密mật 雲vân )#
-# 三tam 頌tụng 天thiên 帝đế 網võng (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 後hậu 三tam 頌tụng 總tổng 結kết (# 妙diệu 寶bảo )#
-# 三tam 香hương 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 數số 目mục (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 十thập 明minh 海hải 體thể 狀trạng (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 十thập 攝nhiếp 異dị 莊trang 嚴nghiêm (# 十thập 寶bảo )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 前tiền 十thập 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 後hậu 十thập 句cú (# 階giai 陛bệ )#
-# 四tứ 香hương 河hà (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 舉cử 數số (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 嚴nghiêm (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 結kết 廣quảng (# 若nhược 廣quảng )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 林lâm 樹thụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 其kỳ 香hương )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 寶bảo 樹thụ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 白bạch 蓮liên 華hoa (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 結kết 嚴nghiêm 所sở 因nhân (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 現hiện 處xứ 以dĩ 明minh (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 三tam 能năng 現hiện 因nhân 差sai (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 四tứ 約ước 現hiện 因nhân 異dị (# 又hựu 初sơ 果quả )#
-# 五ngũ 亦diệc 約ước 能năng 現hiện (# 又hựu 初sơ 自tự )#
-# 六lục 所sở 現hiện 性tánh 相tướng (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 三tam 結kết 歎thán (# 方phương 顯hiển )#
-# 六lục 總tổng 結kết (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 莊trang 嚴nghiêm 難nan 測trắc (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 果quả 嚴nghiêm 用dụng 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 嚴nghiêm 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 屬thuộc 現hiện 緣duyên (# 所sở 有hữu )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 多đa 類loại (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 對đối 因nhân 辨biện 果quả (# 十thập 方phương )#
-# ○# 三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 告cáo 眾chúng 許hứa 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 雙song 標tiêu 二nhị 章chương (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 徵trưng 名danh (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 雙song 顯hiển 名danh 相tướng (# 欲dục 明minh )#
-# 三tam 對đối 難nạn/nan 釋thích 通thông (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 世thế 間gian 無vô 邊biên 。 難nạn/nan (# 而nhi 言ngôn )#
-# 二nhị 釋thích 剎sát 種chủng 無vô 體thể 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 二nhị 通thông (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 雖tuy 依y )#
-# 二nhị 結kết 成thành (# 即tức 依y )#
-# 三tam 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 明minh 剎sát 種chủng 不bất 同đồng 釋thích 剎sát 種chủng 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 十thập 門môn (# 四tứ )#
-# 初sơ 顯hiển 種chủng 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 會hội 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 不bất 同đồng (# 所sở 列liệt )#
-# 二nhị 互hỗ 出xuất 同đồng 異dị (# 若nhược 別biệt )#
-# 三tam 彰chương 互hỗ 所sở 以dĩ (# 皆giai 顯hiển )#
-# 四tứ 牒điệp 問vấn 釋thích 成thành (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 答đáp (# 前tiền 段đoạn )#
-# 三tam 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích (# 然nhiên 與dữ )#
-# 四tứ 別biệt 示thị 義nghĩa 門môn (# 三tam )#
-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 八bát 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#
-# 初sơ 標tiêu 釋thích (# 又hựu 此thử )#
-# 二nhị 列liệt 名danh (# 言ngôn 十thập )#
-# 三tam 正chánh 攝nhiếp (# 云vân 何hà )#
-# 四tứ 同đồng 異dị (# 劫kiếp 住trụ )#
-# 二nhị 攝nhiếp 成thành 就tựu 品phẩm (# 若nhược 將tương )#
-# 三tam 揀giản 定định 所sở 宗tông (# 又hựu 上thượng )#
-# 二nhị 隨tùy 門môn 廣quảng 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 依y 住trụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 形hình 狀trạng (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 三tam 體thể 性tánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 六lục )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 頌tụng 依y 住trụ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 頌tụng 形hình 狀trạng (# 須Tu 彌Di )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 頌tụng 體thể 性tánh (# 或hoặc 有hữu )#
-# 四tứ 三tam 頌tụng 頌tụng 三tam 事sự (# 剎sát 種chủng )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 頌tụng 無vô 差sai (# 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 一nhất 頌tụng 頌tụng 力lực 持trì (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 剎sát 種chủng 香hương 海hải 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 諸chư 海hải 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 顯hiển 海hải 種chủng 及cập 剎sát (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 中trung 間gian 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 香hương 海hải 出xuất 華hoa 以dĩ 持trì 剎sát 種chủng (# 三tam )#
-# 初sơ 香hương 海hải 名danh (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 舉cử 華hoa 名danh (# 出xuất 大đại )#
-# 三tam 剎sát 種chủng 名danh (# 有hữu 世thế )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 世thế 界giới (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 其kỳ 大đại 數số (# 有hữu 不bất )#
-# 二nhị 辨biện 二nhị 十thập 層tằng 大đại 剎sát (# 三tam )#
-# 初sơ 第đệ 一nhất 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 第đệ 十thập 一nhất 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 第đệ 十thập 四tứ 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 類loại 結kết 所sở 餘dư (# 四tứ )#
-# 初sơ 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết 形hình 類loại (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 各các 各các )#
-# 二nhị 廣quảng 十thập 門môn 形hình 狀trạng (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết 歸quy 都đô 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 結kết 眷quyến 屬thuộc (# 此thử 一nhất )#
-# 四tứ 彰chương 所sở 在tại (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 辨biện 右hữu 旋toàn 十thập 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 中trung 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 能năng 繞nhiễu 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 種chủng 所sở 持trì 剎sát (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 於ư 此thử )#
-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陁# 羅la 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
三Tam 明Minh 所sở 管quản 百bách 海hải (# 十thập )(# 每mỗi 段đoạn 二nhị 有hữu 二nhị )#
-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陀đà 羅la 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích ○#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#
-# ○# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích (# 五ngũ )#
-# 初sơ 總tổng 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết 海hải 種chủng 所sở 依y (# 皆giai 依y )#
-# 三tam 結kết 種chủng 異dị 門môn (# 各các 各các )#
-# 四tứ 結kết 種chủng 中trung 之chi 剎sát (# 此thử 一nhất )#
-# 五ngũ 結kết 歸quy 華hoa 藏tạng (# 於ư 華hoa )#
-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 華hoa 藏tạng 自tự 體thể (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 百bách 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 網võng (# 二nhị )#
-# 初sơ 有hữu 九cửu 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 種chủng (# 此thử 世thế )#
-# 二nhị 九cửu 十thập 一nhất 頌tụng 所sở 持trì 諸chư 剎sát (# 十thập )#
-# 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 明minh 其kỳ 剎sát 異dị (# 二nhị )#
-# 初sơ 半bán 偈kệ 標tiêu 章chương (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 餘dư 偈kệ 廣quảng 釋thích 難nan 思tư 之chi 相tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 九cửu 頌tụng 半bán 喻dụ 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 半bán 明minh 染nhiễm 因nhân (# 或hoặc 成thành )#
-# 二nhị 三tam 頌tụng 明minh 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 結kết 染nhiễm 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#
-# 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 說thuyết 法Pháp (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 頌tụng 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 淨tịnh 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 對đối 因nhân 以dĩ 辨biện (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 明minh 成thành 壞hoại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 八bát 頌tụng 頌tụng 明minh 苦khổ 樂lạc (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 通thông 頌tụng 苦khổ 樂lạc (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 惡ác 趣thú (# 剎sát 中trung )#
-# 三tam 二nhị 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 有hữu 二nhị 偈kệ 頌tụng 顯hiển 剎sát 微vi 細tế (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 有hữu 十thập 偈kệ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 性tánh 體thể (# 有hữu 剎sát )#
-# 四tứ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 有hữu 見kiến )#
-# 五ngũ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 莊trang 嚴nghiêm 際tế 無vô 間gián 斷đoạn (# 諸chư 修tu )#
-# 六lục 有hữu 十thập 頌tụng 明minh 剎sát 形hình 差sai 別biệt (# 或hoặc 有hữu )#
-# 七thất 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 住trụ 時thời 分phần/phân (# 有hữu 剎sát )#
-# 八bát 有hữu 八bát 頌tụng 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện (# 或hoặc 有hữu )#
-# 九cửu 有hữu 十thập 頌tụng 光quang 明minh 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 無vô (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 九cửu 頌tụng 有hữu (# 或hoặc 有hữu )#
-# 十thập 有hữu 十thập 一nhất 頌tụng 明minh 音âm 聲thanh 善thiện 惡ác (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 惡ác 道đạo 唯duy 惡ác (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 善thiện 惡ác (# 或hoặc 有hữu )#
-# 三tam 六lục 偈kệ 頌tụng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 非phi 惡ác (# 諸chư 佛Phật )#
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Hết quyển 0
❖
Phiên âm: 8/5/2016 ◊ Cập nhật: 8/5/2016
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Quyển 2
清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định
-# △# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 三Tam )#
# # Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Tam #
-# 初sơ 總tổng 結kết 前tiền 文văn (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 依y 三tam 分phần/phân 略lược 科khoa 分phân 為vi (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 三tam 分phần/phân (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 序tự (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 申thân 科khoa 判phán (# 序tự 中trung )#
-# 二nhị 總tổng 指chỉ 在tại 餘dư (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 別biệt 釋thích 證chứng 信tín (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 序tự 原nguyên 由do (# 初sơ 證chứng )#
-# 二nhị 立lập 序tự 所sở 以dĩ (# 若nhược 覈# )#
-# 三tam 略lược 釋thích 文văn 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 二nhị 論luận 開khai 合hợp 不bất 同đồng (# 若nhược 准chuẩn )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 然nhiên 信tín )#
-# 三Tam 依Y 四Tứ 分Phần/phân 釋Thích 經Kinh 分Phân 為Vi (# 二Nhị )#
# Tam Y Tứ Phần/phân Thích Kinh Phân Vi # Nhị #
-# 初sơ 總tổng 明minh 上thượng 來lai 二nhị 別biệt 釋thích (# 四tứ )#
-# 初Sơ 從Tùng 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 至Chí 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 品Phẩm 有Hữu 六Lục 品Phẩm 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 舉Cử 果Quả 勸Khuyến 樂Nhạo 生Sanh 信Tín 分Phần/phân (# 二Nhị )#
# Sơ Tùng Thế Chủ Diệu Nghiêm Phẩm Chí Tỳ Lô Già Na Phẩm Hữu Lục Phẩm Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Cử Quả Khuyến Nhạo Sanh Tín Phần/phân # Nhị #
-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 就tựu 第đệ )#
-# 二nhị 辨biện 今kim (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 分phần/phân (# 十thập )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 已dĩ 聞văn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 合hợp 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 離ly 釋thích 信tín 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 如như 是thị (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 若nhược 離ly )#
-# 二Nhị 解Giải 妨Phương (# 經Kinh 以Dĩ )#
# Nhị Giải Phương # Kinh Dĩ #
-# 二nhị 申thân 今kim 去khứ 取thủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 且thả 總tổng 許hứa (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 申thân 正chánh 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 取thủ 三tam 義nghĩa (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 以dĩ 宗tông 揀giản 之chi (# 若nhược 華hoa )#
-# 二nhị 釋thích 我ngã 聞văn (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 立lập 意ý (# 二nhị 我ngã )#
-# 二nhị 略lược 釋thích 我ngã 聞văn (# 次thứ 明minh )#
-# 三tam 解giải 妨phương 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng 釋thích 我ngã (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 徵trưng 釋thích 聞văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 此thử 用dụng )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 法pháp 相tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 雖tuy 因nhân )#
-# 二nhị 無vô 相tướng (# 若nhược 依y )#
-# 三tam 法pháp 性tánh (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 釋thích 所sở 不bất 聞văn (# 然nhiên 何hà )#
-# 二nhị 明minh 去khứ 取thủ (# 上thượng 皆giai )#
-# 二nhị 標tiêu 主chủ 時thời 處xứ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 就tựu 一nhất 時thời 說thuyết (# 一nhất 時thời )#
-# 二nhị 感cảm 應ứng 合hợp 說thuyết (# 亦diệc 可khả )#
-# 二nhị 釋thích 主chủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 略lược 釋thích (# 佛Phật 者giả )#
-# 二nhị 指chỉ 廣quảng (# 義nghĩa 見kiến )#
-# 三tam 釋thích 處xứ (# 在tại 摩ma )#
-# 三tam 別biệt 明minh 時thời 分phần/phân ○#
-# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm ○#
-# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư ○#
-# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập ○#
-# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức ○#
-# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu ○#
-# 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường ○#
-# 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#
-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức ○#
-# 三tam 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 分phần/phân ○#
-# 二Nhị 從Tùng 如Như 來Lai 名Danh 號Hiệu 。 品Phẩm 至Chí 如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 有Hữu 三Tam 十Thập 一Nhất 品Phẩm 四Tứ 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 修Tu 因Nhân 契Khế 果Quả 生Sanh 解Giải 分Phần/phân ○#
# Nhị Tùng Như Lai Danh Hiệu Phẩm Chí Như Lai Xuất Hiện Phẩm Hữu Tam Thập Nhất Phẩm Tứ Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Tu Nhân Khế Quả Sanh Giải Phần/phân #
-# 三Tam 離Ly 世Thế 間Gian 一Nhất 品Phẩm 七Thất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 託Thác 法Pháp 進Tiến 修Tu 成Thành 行Hành 分Phần/phân ○#
# Tam Ly Thế Gian Nhất Phẩm Thất Quyển Kinh Văn Danh Thác Pháp Tiến Tu Thành Hành Phần/phân #
-# 四Tứ 入Nhập 法Pháp 界Giới 一Nhất 品Phẩm 二Nhị 十Thập 一Nhất 卷Quyển 經Kinh 文Văn 名Danh 依Y 人Nhân 證Chứng 入Nhập 成Thành 德Đức 分Phần/phân ○#
# Tứ Nhập Pháp Giới Nhất Phẩm Nhị Thập Nhất Quyển Kinh Văn Danh Y Nhân Chứng Nhập Thành Đức Phần/phân #
-# ○# 三tam 別biệt 明minh 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 時thời (# 始thỉ 成thành )#
-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 時thời (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 說thuyết 時thời (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 此thử 教giáo )#
-# 二nhị 假giả 問vấn 徵trưng 起khởi (# 初sơ 言ngôn )#
-# 三tam 略lược 解giải 文văn 義nghĩa (# 三tam )#
-# 初sơ 不bất 壞hoại 前tiền 後hậu (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 時thời 分phần/phân (# 略lược 為vi )#
-# 二nhị 遮già 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 常thường 恆hằng )#
-# 三tam 會hội 彼bỉ 論luận 文văn (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 二nhị 順thuận 論luận 解giải 釋thích (# 二nhị 順thuận )#
-# 三tam 約ước 實thật 圓viên 融dung (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 約ước )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 以dĩ 應ưng )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 故cố 祇kỳ )#
-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 三tam )#
-# 初sơ 引dẫn 法Pháp 界Giới 品phẩm (# 故cố 法pháp )#
-# 二Nhị 引Dẫn 十Thập 地Địa 經Kinh (# 此Thử 經Kinh )#
# Nhị Dẫn Thập Địa Kinh # Thử Kinh #
-# 三tam 會hội 諸chư 教giáo 時thời (# 故cố 諸chư )#
-# 二nhị 釋thích 成thành 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 總tổng 標tiêu (# 上thượng 顯hiển )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 五ngũ 教giáo (# 五ngũ )#
-# 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 教giáo (# 小Tiểu 乘Thừa )#
-# 二nhị 始thỉ 教giáo (# 大Đại 乘Thừa )#
-# 三tam 終chung 教giáo (# 據cứ 實thật )#
-# 四tứ 頓đốn 教giáo (# 約ước 法pháp )#
-# 五ngũ 圓viên 教giáo (# 若nhược 依y )#
-# ○# 四tứ 別biệt 顯hiển 處xứ 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 釋thích 前tiền 後hậu (# 第đệ 四tứ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 器khí 界giới (# 五ngũ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 列liệt (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 示thị 儀nghi 式thức (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 或hoặc )#
-# 四tứ 科khoa 四tứ 事sự (# 然nhiên 各các )#
-# 五ngũ 釋thích 本bổn 文văn (# 四tứ )#
初Sơ 地Địa 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 地địa 體thể (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 四tứ 地địa 相tương/tướng 具cụ 德đức (# 上thượng 妙diệu )#
-# 三tam 四tứ 地địa 上thượng 具cụ 嚴nghiêm (# 摩ma 尼ni )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 佛Phật 神thần )#
-# 二nhị 樹thụ 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 高cao 勝thắng (# 其kỳ 菩bồ )#
-# 二nhị 體thể 攝nhiếp 眾chúng 德đức (# 金kim 剛cang )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 其kỳ 樹thụ )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 結kết 用dụng (# 又hựu 以dĩ )#
-# 三tam 宮cung 殿điện 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 量lượng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 體thể 相tướng 圓viên 備bị (# 眾chúng 色sắc )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 諸chư 莊trang )#
-# 四tứ 舉cử 因nhân 顯hiển 廣quảng (# 又hựu 以dĩ )#
-# 四tứ 師sư 子tử 座tòa 嚴nghiêm (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 形hình 勝thắng (# 其kỳ 師sư )#
-# 二nhị 體thể 德đức 圓viên 備bị (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 妙diệu 用dụng 廣quảng 大đại (# 摩ma 尼ni )#
-# 四tứ 佛Phật 加gia 廣quảng 演diễn (# 復phục 以dĩ )#
-# ○# 五ngũ 教giáo 主chủ 難nan 思tư (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 其kỳ 大đại 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 躡niếp 前tiền 徵trưng 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 答đáp 之chi (# 謂vị 具cụ )#
-# 二nhị 開khai 彰chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 三tam )#
-# 初sơ 當đương 相tương 以dĩ 辨biện (# 文văn 分phần/phân )#
-# 二nhị 寄ký 對đối 以dĩ 釋thích (# 若nhược 揀giản )#
-# 三tam 結kết 歸quy 就tựu 佛Phật (# 我ngã 佛Phật )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 智trí 入nhập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 三tam 業nghiệp 普phổ 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 法pháp 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 意ý 業nghiệp (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 文văn 中trung )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 略lược 釋thích (# 言ngôn 前tiền )#
-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 能năng 入nhập 之chi 智trí (# 智trí 即tức )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 智trí 入nhập 之chi 相tướng (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 二nhị 智trí (# 二nhị 智trí )#
-# 二nhị 釋thích 三tam 智trí (# 言ngôn 三tam )#
-# 三tam 釋thích 無Vô 礙Ngại 智Trí (# 境cảnh 既ký )#
-# 四tứ 釋thích 四Tứ 智Trí (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 言ngôn 四tứ )#
-# 二nhị 會hội 釋thích (# 通thông 緣duyên )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 四Tứ 智Trí )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 身thân 業nghiệp (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 其kỳ 身thân )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 各các 別biệt 徧biến (# 法Pháp 身thân )#
-# 二nhị 圓viên 融dung 總tổng 攝nhiếp 徧biến (# 又hựu 國quốc )#
-# 三tam 語ngữ 業nghiệp (# 其kỳ 音âm )#
-# 二nhị 喻dụ 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 意ý (# 譬thí 如như )#
-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 喻dụ 相tương/tướng (# 今kim 有hữu )#
-# 二nhị 喻dụ 其kỳ 所sở 喻dụ (# 三tam )#
-# 初sơ 喻dụ 意ý 業nghiệp (# 二nhị )#
-# 初Sơ 引Dẫn 經Kinh 總Tổng 釋Thích (# 以Dĩ 此Thử )#
# Sơ Dẫn Kinh Tổng Thích # Dĩ Thử #
-# 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ 二nhị 智trí (# 量lượng 智trí )#
-# 二nhị 喻dụ 四Tứ 智Trí (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 前tiền 喻dụ 喻dụ 於ư 鏡kính 平bình (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ 鏡kính 智trí (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 又hựu 大đại )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 下Hạ 經Kinh )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Hạ Kinh #
-# 二nhị 喻dụ 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 平bình 等đẳng )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 故Cố 下Hạ )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Cố Hạ #
-# 二nhị 總tổng 顯hiển 喻dụ 意ý (# 是thị 以dĩ )#
-# 二nhị 以dĩ 後hậu 喻dụ 喻dụ 後hậu 二nhị 智trí (# 四tứ )#
-# 初sơ 引dẫn 唯duy 識thức (# 二nhị 普phổ )#
-# 二Nhị 引Dẫn 當Đương 經Kinh (# 二Nhị )#
# Nhị Dẫn Đương Kinh # Nhị #
-# 初sơ 釋thích 普phổ 徧biến (# 又hựu 下hạ )#
-# 二nhị 釋thích 隨tùy 入nhập (# 云vân 何hà )#
-# 三tam 結kết 成thành 喻dụ 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 喻dụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 徧biến 入nhập 之chi 義nghĩa (# 是thị 以dĩ )#
-# 二nhị 結kết 平bình 等đẳng 隨tùy 入nhập (# 虛hư 空không )#
-# 二nhị 法pháp 合hợp (# 二nhị )#
-# 初sơ 合hợp 徧biến 入nhập (# 虛hư 空không )#
-# 二nhị 合hợp 隨tùy 入nhập (# 佛Phật 智trí )#
-# 四tứ 總tổng 結kết 難nan 思tư (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 其kỳ 隨tùy 入nhập (# 此thử 猶do )#
-# 二nhị 例lệ 於ư 普phổ 徧biến (# 普phổ 徧biến )#
-# 三tam 總tổng 結kết 二nhị 喻dụ (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 喻dụ 身thân 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#
-# 三tam 喻dụ 語ngữ 業nghiệp (# 次thứ 以dĩ )#
-# 三tam 結kết 示thị 有hữu 歸quy (# 以dĩ 空không )#
-# 二nhị 威uy 勢thế 超siêu 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 身thân 恆hằng )#
-# 二nhị 引dẫn 論luận 總tổng 釋thích (# 謂vị 隨tùy )#
-# 三tam 牒điệp 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 義nghĩa 引dẫn 四tứ 身thân (# 言ngôn 一nhất )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 身thân (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 若nhược 正chánh )#
-# 二nhị 通thông 妨phương (# 既ký 云vân )#
-# 三tam 福phước 德đức 深thâm 廣quảng (# 三tam 世thế )#
-# 四tứ 隨tùy 意ý 受thọ 生sanh 。 (# 而nhi 恆hằng )#
-# 五ngũ 相tướng 好hảo 周chu 圓viên (# 無vô 邊biên )#
-# 六lục 願nguyện 身thân 演diễn 法pháp (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 示thị 大đại 意ý (# 演diễn 一nhất )#
-# 二nhị 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 故cố 下hạ )#
-# 三Tam 牒Điệp 經Kinh 委Ủy 釋Thích (# 然Nhiên 經Kinh )#
# Tam Điệp Kinh Ủy Thích # Nhiên Kinh #
-# 七thất 化hóa 身thân 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 廣quảng 容dung (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 釋thích 普phổ 徧biến (# 各các 現hiện )#
-# 八bát 法Pháp 身thân 彌di 綸luân (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 法pháp 性tánh 法Pháp 身thân (# 身thân 徧biến )#
-# 二nhị 明minh 應ứng 化hóa 法Pháp 身thân (# 依y 法pháp )#
-# 九cửu 智trí 身thân 窮cùng 性tánh 相tướng 之chi 源nguyên (# 智trí 入nhập )#
十Thập 力Lực 持trì 身thân 持trì 自tự 他tha 依y 正chánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 釋thích 力lực 持trì (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 報báo (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 依y 報báo (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 以dĩ 三Tam 身Thân 收thu 朿# (# 五ngũ )#
-# 初sơ 約ước 三Tam 身Thân 四tứ 身thân (# 上thượng 約ước )#
-# 二nhị 出xuất 收thu 束thúc 所sở 以dĩ (# 以dĩ 諸chư )#
-# 三tam 揀giản 異dị 權quyền 實thật (# 十thập 身thân )#
-# 四tứ 融dung 國quốc 土độ 等đẳng 身thân (# 又hựu 毛mao )#
-# 五ngũ 結kết 歎thán 深thâm 妙diệu (# 是thị 知tri )#
-# ○# 六lục 眾chúng 海hải 雲vân 集tập (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 第đệ 六lục )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 集tập 意ý (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 集tập 因nhân (# 第đệ 二nhị )#
-# 三tam 辨biện 類loại (# 第đệ 三tam )#
-# 四tứ 定định 數số (# 三tam )#
-# 初sơ 隨tùy 相tương/tướng 別biệt 名danh (# 第đệ 四tứ )#
-# 二nhị 會hội 釋thích 多đa 義nghĩa (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 融dung 通thông 無vô 盡tận (# 此thử 猶do )#
-# 五ngũ 權quyền 實thật (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 辨biện 權quyền 實thật (# 第đệ 五ngũ )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 別biệt 辨biện (# 對đối 前tiền )#
-# 六lục 地địa 位vị (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh 地địa 位vị (# 第đệ 六lục )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 料liệu 揀giản (# 將tương 此thử )#
-# 七thất 前tiền 後hậu (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 七thất )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 又hựu 從tùng )#
-# 三tam 結kết 成thành 表biểu 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 成thành 自tự 在tại (# 然nhiên 皆giai )#
-# 二nhị 結kết 成thành 交giao 徹triệt (# 又hựu 表biểu )#
-# 八bát 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#
-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 三tam (# 第đệ 八bát )#
-# 二nhị 別biệt 辨biện 第đệ 四tứ (# 四tứ 約ước )#
-# 三tam 合hợp 解giải 餘dư 六lục (# 五ngũ 約ước )#
-# 二nhị 圓viên 融dung (# 上thượng 十thập )#
-# 九cửu 聞văn 不bất 聞văn (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 第đệ 九cửu )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 縱túng/tung 不bất )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 上thượng 之chi )#
-# 十thập 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 同đồng 異dị 生sanh (# 第đệ 十thập )#
-# 二nhị 釋thích 同đồng 異dị 生sanh 義nghĩa (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 同đồng 生sanh (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 有hữu 十thập )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 其kỳ 名danh 號hiệu (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 釋thích 無vô 名danh (# 其kỳ 名danh )#
-# 二nhị 總tổng 辨biện 立lập 名danh (# 雖tuy 得đắc )#
-# 三tam 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 行hành 德đức )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 十thập 同đồng 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 料liệu 揀giản (# 先tiên 十thập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 普phổ 賢hiền (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 名danh (# 言ngôn 普phổ )#
-# 二nhị 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 〔# 又hựu 〕# )#
-# 三tam 結kết 從tùng 別biệt 稱xưng (# 上thượng 雖tuy )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 普phổ 德đức )#
-# 二nhị 列liệt 十thập 異dị 名danh (# 海hải 月nguyệt )#
-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 如như 是thị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 周chu 圓viên (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 歎thán 勝thắng 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 句cú 就tựu 緣duyên 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 前tiền 句cú 顯hiển 主chủ 伴bạn 有hữu 由do (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 列liệt 章chương 門môn (# 此thử 諸chư )#
-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 別Biệt 釋Thích (# 故Cố 普Phổ )#
# Nhị Dẫn Kinh Biệt Thích # Cố Phổ #
-# 二nhị 後hậu 句cú 明minh 長trường/trưởng 為vi 輔phụ 翼dực (# 後hậu 句cú )#
-# 二nhị 就tựu 行hành 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 章chương 立lập 歎thán (# 諸chư 波ba )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 其kỳ 文văn (# 夫phu 大đại )#
-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 自tự 分phần/phân 因nhân 行hành 德đức (# 三tam )#
-# 初sơ 自tự 利lợi 行hành 圓viên (# 三tam )#
-# 初sơ 諸chư 度Độ 行hành 滿mãn (# 略lược 分phần/phân )#
-# 二nhị 十thập 眼nhãn 明minh 徹triệt (# 慧tuệ 眼nhãn )#
-# 三tam 深thâm 定định 已dĩ 滿mãn (# 於ư 諸chư )#
-# 二nhị 利lợi 他tha 行hành 滿mãn (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 教giáo 輪luân (# 辨biện 才tài )#
-# 二nhị 神thần 通thông 輪luân (# 具cụ 佛Phật )#
-# 三tam 記ký 心tâm 輪luân (# 知tri 眾chúng )#
-# 三tam 證chứng 理lý 位vị 極cực (# 三tam )#
-# 初sơ 證chứng 理lý 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 入nhập 法Pháp 界Giới 藏tạng (# 入nhập 法pháp )#
-# 二nhị 智trí 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 智trí )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 皆giai )#
-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 敘tự 昔tích 解giải (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 古cổ 德đức )#
-# 二nhị 反phản 解giải (# 不bất 爾nhĩ )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 寂tịch 照chiếu 對đối 真chân 俗tục (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 結kết 成thành 境cảnh 智trí 無vô 差sai (# 境cảnh 則tắc )#
-# 二nhị 申thân 今kim 意ý (# 三tam )#
-# 初sơ 成thành 昔tích 解giải (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 辨biện 順thuận 違vi (# 未vị 盡tận )#
-# 三tam 申thân 正chánh 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 約ước 正chánh 理lý 以dĩ 釋thích (# 今kim 王vương )#
-# 二nhị 約ước 照chiếu 俗tục 以dĩ 明minh (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 約ước 雙song 融dung 真chân 俗tục (# 若nhược 約ước )#
-# 四tứ 約ước 三tam 觀quán 圓viên 融dung (# 若nhược 約ước )#
-# 二nhị 證chứng 果Quả 法pháp (# 證chứng 佛Phật )#
-# 三tam 得đắc 位vị 極cực (# 能năng 隨tùy )#
-# 二nhị 勝thắng 進tiến 果quả 行hành 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 得đắc 果quả 法pháp (# 四tứ )#
-# 初sơ 入nhập 佛Phật 密mật 境cảnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 即tức 密mật 境cảnh (# 了liễu 達đạt )#
-# 二nhị 佛Phật 之chi 密mật 境cảnh (# 二nhị 佛Phật )#
-# 二nhị 入nhập 佛Phật 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 佛Phật 平bình 等đẳng (# 善thiện 知tri )#
-# 二nhị 法pháp 法pháp 平bình 等đẳng (# 二nhị 者giả )#
三Tam 明Minh 得đắc 佛Phật 位vị (# 已dĩ 踐tiễn )#
-# 四tứ 證chứng 佛Phật 三tam 昧muội (# 入nhập 於ư )#
-# 二nhị 起khởi 果quả 用dụng (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 行hành 無vô 礙ngại 德đức (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 成thành 就tựu )#
-# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh ○#
-# ○# 二nhị 皆giai 異dị 生sanh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt 列liệt (# 三tam )#
-# 初sơ 雜tạp 類loại 諸chư 神thần 眾chúng (# 十thập 九cửu )#
-# 初sơ 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 彰chương 願nguyện 行hành (# 皆giai 於ư )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 滿mãn 相tương/tướng (# 積tích 集tập )#
-# 二nhị 身thân 眾chúng 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 足túc 行hành 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 道Đạo 場Tràng 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 主chủ 地địa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 七thất 主chủ 山sơn 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 八bát 主chủ 林lâm 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 九cửu 主chủ 藥dược 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 性tánh )#
-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 十thập 一nhất 主chủ 河hà 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 二nhị 主chủ 海hải 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 十thập 三tam 主chủ 水thủy 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 常thường )#
-# 十thập 四tứ 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 六lục 主chủ 空không 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 心tâm )#
-# 十thập 七thất 主chủ 方phương 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 能năng )#
-# 十thập 八bát 主chủ 夜dạ 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 十thập 九cửu 主chủ 晝trú 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 八bát 部bộ 四tứ 主chủ 眾chúng (# 八bát )#
-# 初sơ 阿a 脩tu 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 二nhị 迦ca 樓lâu 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 悉tất )#
-# 三tam 緊khẩn 那na 羅la (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 摩ma 睺hầu 羅la 迦ca (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 夜dạ 叉xoa 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 龍long 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 七thất 鳩cưu 盤bàn 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 八bát 乾can/kiền/càn 達đạt 婆bà 王vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 欲dục 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 欲dục 界giới 天thiên 眾chúng (# 七thất )#
-# 初sơ 月nguyệt 天thiên 子tử (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 日nhật 天thiên 子tử (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 三tam 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 四tứ 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 六lục 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 七thất 他tha 化hóa 天thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# 二nhị 色sắc 界giới 天thiên 眾chúng (# 五ngũ )#
-# 初sơ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 二nhị 光quang 音âm 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 三tam 徧biến 淨tịnh 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai 悉tất )#
-# 四tứ 廣quảng 果quả 天thiên 眾chúng (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 莫mạc )#
-# 五ngũ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số 辨biện 類loại (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 列liệt 名danh 結kết 數số (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 攝nhiếp 德đức 圓viên 滿mãn (# 皆giai )#
-# ○# 七thất 稱xưng 揚dương 讚tán 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 自tự 下hạ )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 結kết 威uy 儀nghi 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 眾chúng 集tập (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 相tướng 異dị (# 無vô 邊biên )#
-# 三tam 結kết 意ý 同đồng (# 隨tùy 所sở )#
-# 二nhị 總tổng 顯hiển 德đức 行hạnh 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 彰chương 大đại 意ý (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 科khoa 判phán (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 離ly 障chướng 見kiến 淨tịnh (# 此thử 諸chư )#
-# 二nhị 受thọ 化hóa 根căn 深thâm (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 別biệt (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 德đức 行hạnh 圓viên 備bị (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 因nhân 圓viên (# 種chủng 無vô )#
-# 二nhị 入nhập 果quả 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 乘thừa 因nhân 入nhập 果quả (# 以dĩ 勝thắng )#
二nhị 分phần 得đắc 果quả 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 解giải 脫thoát (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 顯hiển (# 得đắc 於ư )#
-# 二nhị 圓viên 融dung (# 然nhiên 總tổng )#
-# 二nhị 明minh 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 (# 次thứ 游du )#
-# 三tam 約ước 觀quán 心tâm 以dĩ 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 觀quán )#
-# 二nhị 拂phất 迹tích (# 二nhị )#
-# 初sơ 反phản 成thành (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 順thuận 釋thích (# 正chánh 入nhập )#
-# 三tam 別biệt 明minh 得đắc 法Pháp 讚tán 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 第đệ 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 異dị 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#
-# 初sơ 諸chư 天thiên 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 色sắc 天thiên (# 五ngũ )#
-# 初sơ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 得đắc 法Pháp (# 十thập )#
-# 初sơ 法Pháp 身thân 解giải 脫thoát (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 智trí 身thân 解giải 脫thoát (# 自tự 在tại )#
-# 三tam 自tự 相tương/tướng 解giải 脫thoát (# 四tứ )#
-# 初sơ 略lược 科khoa 釋thích (# 清thanh 淨tịnh )#
-# 二nhị 開khai 章chương 門môn (# 然nhiên 不bất )#
-# 三tam 隨tùy 門môn 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 不bất 生sanh 滅diệt (# 五ngũ )#
-# 初sơ 就tựu 徧biến 計kế 性tánh (# 一nhất 別biệt )#
-# 二nhị 約ước 緣duyên 起khởi 性tánh (# 二nhị 就tựu )#
-# 三tam 約ước 圓viên 成thành 性tánh (# 三tam 約ước )#
-# 四tứ 三tam 性tánh 混hỗn 融dung (# 四tứ 通thông )#
-# 五ngũ 圓viên 融dung 無vô 礙ngại (# 五ngũ 然nhiên )#
-# 二nhị 釋thích 不bất 去khứ 來lai (# 二nhị 不bất )#
-# 二nhị 通thông 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 二nhị 〔# 別biệt 〕# )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 觀quán 明minh 三tam 性tánh (# 謂vị 妄vọng )#
-# 二nhị 約ước 境cảnh 明minh 三tam 性tánh (# 約ước 境cảnh )#
-# 三tam 展triển 轉chuyển 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 相tương/tướng 由do 釋thích (# 三tam 展triển )#
-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 既ký )#
-# 三tam 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 (# 是thị 則tắc )#
-# 四tứ 結kết 勸khuyến (# 斯tư 為vi )#
-# 四tứ 觀quán 義nghĩa 解giải 脫thoát (# 可khả 愛ái )#
-# 五ngũ 慈từ 障chướng 解giải 脫thoát (# 不bất 動động )#
-# 六lục 悲bi 障chướng 解giải 脫thoát (# 妙diệu 莊trang )#
-# 七thất 業nghiệp 障chướng 解giải 脫thoát (# 善thiện 思tư )#
-# 八bát 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 。 (# 可khả 愛ái )#
-# 九cửu 名danh 相tướng 解giải 脫thoát (# 普phổ 音âm )#
-# 十thập 能năng 益ích 自tự 他tha 解giải 脫thoát (# 名danh 稱xưng )#
-# 二nhị 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 所sở 以dĩ (# 然nhiên 頌tụng )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 料liệu 揀giản (# 二nhị 正chánh )#
-# 二nhị 正chánh 頌tụng (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 廣quảng 果quả 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 三tam 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 二nhị 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 初sơ 禪thiền 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 文văn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 欲dục 天thiên (# 七thất )#
-# 初sơ 自tự 在tại 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 善thiện 化hóa 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 知tri 足túc 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 時thời 分phần/phân 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 六lục 日nhật 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 七thất 月nguyệt 天thiên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng ○#
-# 三tam 諸chư 神thần 眾chúng ○#
-# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật ○#
-# ○# 二nhị 八bát 部bộ 眾chúng (# 八bát )#
初sơ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 龍long 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 夜dạ 叉xoa 王vương 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 六lục 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 七thất 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 八bát 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 三tam 諸chư 神thần (# 十thập 九cửu )#
-# 初sơ 主chủ 晝trú 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 主chủ 夜dạ 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 主chủ 方phương 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 四tứ 主chủ 空không 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 主chủ 風phong 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#
-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#
-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#
-# 六lục 主chủ 火hỏa 神thần (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 總tổng 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 喻dụ (# 無vô 盡tận )#
-# 二nhị 合hợp (# 智trí 符phù )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 喻dụ (# 如như 空không )#
-# 二nhị 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 以dĩ 智trí )#
-# 三tam 總tổng 稱xưng 歎thán (# 非phi 唯duy )#
-# 七thất 主chủ 水thủy 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 八bát 主chủ 海hải 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 九cửu 主chủ 河hà 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 主chủ 稼giá 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 一nhất 主chủ 藥dược 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 二nhị 主chủ 林lâm 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 三tam 主chủ 山sơn 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 四tứ 主chủ 地địa 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 五ngũ 主chủ 城thành 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 六lục 道Đạo 場Tràng 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 七thất 足túc 行hành 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 八bát 身thân 眾chúng 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 十thập 九cửu 執chấp 金kim 剛cang 神thần (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 二nhị 同đồng 生sanh 眾chúng 讚tán 佛Phật (# 三tam )#
-# 初sơ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 入nhập (# 二nhị )#
-# 初sơ 指chỉ 陳trần 法pháp 體thể (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 辨biện 法pháp 功công 能năng (# 入nhập 如như )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 十thập 門môn (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 十thập 普phổ 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 三tam 十thập 異dị 名danh 菩Bồ 薩Tát 各các 一nhất 法Pháp 門môn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# △# 八bát 座tòa 內nội 眾chúng 流lưu (# 十thập )#
-# 初sơ 明minh 出xuất 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 顯hiển 眾chúng 類loại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 列liệt 眾chúng 名danh (# 其kỳ 名danh )#
-# 四tứ 結kết 眾chúng 數số (# 如như 是thị )#
-# 五ngũ 興hưng 雲vân 供cung (# 此thử 諸chư )#
-# 六lục 供cung 眾chúng 海hải (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 七thất 敬kính 遶nhiễu 佛Phật (# 現hiện 是thị )#
-# 八bát 坐tọa 本bổn 方phương (# 隨tùy 其kỳ )#
-# 九cửu 歎thán 德đức 能năng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 是thị 諸chư )#
-# 二nhị 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 廣quảng 大đại (# 得đắc 智trí )#
-# 二nhị 三Tam 明Minh 得đắc 法Pháp 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại 。 (# 得đắc 不bất )#
-# 三tam 五ngũ 明minh 福phước 智trí 清thanh 淨tịnh 廣quảng 大đại (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 正chánh 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích 二nhị 句cú (# 善thiện 住trụ )#
-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 善thiện 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 指chỉ 前tiền 標tiêu 舉cử (# 然nhiên 三tam )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 義nghĩa 相tương/tướng (# 三tam )#
-# 初sơ 唯duy 約ước 佛Phật (# 且thả 依y )#
-# 二nhị 唯duy 約ước 生sanh (# 若nhược 依y )#
-# 三tam 生sanh 佛Phật 對đối 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 異dị 時thời 平bình 等đẳng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 言ngôn 平bình 等đẳng (# 若nhược 生sanh )#
-# 二nhị 別biệt 示thị 異dị 相tướng (# 此thử 約ước )#
-# 二nhị 同đồng 時thời 平bình 等đẳng (# 若nhược 以dĩ )#
-# 三tam 結kết 釋thích 善thiện 住trụ (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 二nhị 重trọng/trùng 顯hiển (# 無vô 邊biên )#
-# 十thập 申thân 偈kệ 讚tán (# 十thập )#
-# 初sơ 海hải 惠huệ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 王vương 歎thán 佛Phật 身thân 座tòa (# 二nhị )#
-# 初sơ 歎thán 佛Phật 身thân 具cụ 德đức (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 所sở 座tòa 嚴nghiêm 麗lệ (# 摩ma 尼ni )#
-# 二nhị 雷Lôi 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 歎thán 座tòa 及cập 地địa (# 三tam )#
-# 初sơ 直trực 歎thán 座tòa (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 場tràng 地địa (# 佛Phật 功công )#
-# 三tam 歎thán 地địa 嚴nghiêm (# 地địa 神thần )#
-# 三tam 眾chúng 寶bảo 光quang 明minh 髻kế 菩Bồ 薩Tát 歎thán 場tràng 地địa 殊thù 異dị 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 歎thán 德đức 用dụng 圓viên 備bị (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 歎thán 法Pháp 化hóa 流lưu 通thông (# 汝nhữ 等đẳng )#
-# 四tứ 大đại 智trí 日nhật 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 所sở 處xử 宮cung 殿điện (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 宮cung 殿điện 攝nhiếp 德đức (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# 五ngũ 不Bất 思Tư 議Nghị 菩Bồ 薩Tát 。 通thông 讚tán 自tự 在tại 德đức 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 歎thán 樹thụ 具cụ 德đức (# 如như 意ý )#
-# 二nhị 歎thán 地địa 蓮liên 網võng (# 汝nhữ 觀quán )#
-# 三tam 歎thán 樹thụ 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# 六lục 百bách 目mục 菩Bồ 薩Tát 雙song 讚tán 樹thụ 備bị 德đức 自tự 在tại 化hóa 法pháp 宣tuyên 流lưu (# 二nhị )#
-# 初sơ 各các 顯hiển 其kỳ 一nhất 門môn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 結kết 嚴nghiêm 之chi 周chu 徧biến (# 如Như 來Lai )#
-# 七thất 金kim 焰diễm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 十Thập 力Lực 功công 德đức 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 章chương 所sở 由do (# 第đệ 七thất )#
-# 二nhị 指chỉ 他tha 廣quảng 釋thích (# 然nhiên 大đại )#
-# 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 章chương 門môn (# 今kim 略lược )#
-# 二nhị 依y 門môn 解giải 釋thích (# 七thất )#
-# 初sơ 立lập 意ý (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 立lập 意ý (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 成thành 十thập 所sở 以dĩ (# 如Như 來Lai )#
-# 三tam 成thành 多đa 所sở 以dĩ (# 由do 時thời )#
-# 四tứ 說thuyết 十thập 之chi 由do (# 度độ 人nhân )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 名danh )#
-# 三tam 自tự 性tánh (# 三tam 自tự )#
-# 四tứ 作tác 業nghiệp (# 四tứ 作tác )#
-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 列liệt 諸chư 文văn 次thứ (# 五ngũ 次thứ )#
-# 二nhị 依y 論luận 明minh 次thứ (# 且thả 依y )#
-# 三tam 指chỉ 廣quảng 在tại 餘dư (# 瑜du 伽già )#
-# 四Tứ 會Hội 經Kinh 之Chi 次Thứ (# 上Thượng 來Lai )#
# Tứ Hội Kinh Chi Thứ # Thượng Lai #
-# 六lục 差sai 別biệt (# 六lục 差sai )#
-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 辨biện 宗tông 義nghĩa (# 七thất 釋thích )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 十Thập )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Thập #
-# 初sơ 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 其kỳ 作tác )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 二nhị 過quá 未vị 現hiện 在tại 業nghiệp 報báo 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 昔tích )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 與dữ 初sơ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 三tam 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 劫kiếp )#
-# 二nhị 辯biện 業nghiệp (# 及cập 能năng )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 偈kệ 中trung )#
四tứ 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如như 諸chư )#
-# 二nhị 作tác 業nghiệp (# 令linh 捨xả )#
-# 三tam 辨biện 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#
-# 四tứ 指chỉ 文văn (# 在tại 文văn )#
五ngũ 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 普phổ 盡tận )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 性tánh 即tức )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 習tập )#
-# 三tam 對đối 根căn 辨biện 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 寬khoan 狹hiệp 正chánh 通thông (# 若nhược 性tánh )#
-# 二nhị 通thông 於ư 伏phục 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 其kỳ 伏phục 難nạn/nan (# 以dĩ 信tín )#
-# 二nhị 舉cử 況huống 以dĩ 成thành (# 三tam 善thiện )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 偈kệ 云vân )#
-# 六lục 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 道đạo 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 對đối 界giới 辨biện 異dị (# 若nhược 知tri )#
-# 二nhị 對đối 初sơ 力lực 辨biện 異dị (# 初sơ 力lực )#
-# 三Tam 釋Thích 文Văn (# 經Kinh 中Trung )#
# Tam Thích Văn # Kinh Trung #
-# 七thất 禪thiền 定định 三tam 昧muội 。 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 其kỳ 名danh 體thể (# 禪thiền 定định )#
-# 二nhị 辨biện 其kỳ 差sai 別biệt (# 此thử 與dữ )#
-# 三tam 正chánh 釋thích 其kỳ 文văn (# 偈kệ 中trung )#
-# 八bát 宿túc 住trụ 隨tùy 念niệm 智trí 力lực (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 智trí )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 分phần/phân 三tam )#
-# 初sơ 依y 瑜du 伽già 正chánh 答đáp (# 瑜du 伽già )#
-# 二nhị 引dẫn 智trí 論luận 難nạn/nan (# 此thử 與dữ )#
-# 三tam 疏sớ/sơ 家gia 為vi 答đáp (# 故cố 應ưng )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 九cửu 天thiên 眼nhãn 智trí 力lực 。 分phần/phân (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh 體thể (# 佛Phật 眼nhãn )#
-# 二nhị 辨biện 差sai 別biệt (# 知tri 前tiền )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 十thập 漏Lậu 盡Tận 智Trí 力Lực (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 名danh (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 釋thích 文văn (# 文văn 中trung )#
-# 三tam 諸chư 門môn 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 會hội 六lục 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 名danh (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 別biệt 名danh (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 顯hiển 功công 能năng (# 然nhiên 此thử )#
-# 八bát 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十thập 度độ 行hành 滿mãn (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 果quả 之chi 因nhân (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 果quả 之chi 相tướng (# 令linh 五ngũ )#
-# 二nhị 十thập 別biệt 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初Sơ 總Tổng 指Chỉ 經Kinh 文Văn (# 二Nhị 有Hữu )#
# Sơ Tổng Chỉ Kinh Văn # Nhị Hữu #
-# 二nhị 立lập 章chương 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 十thập 度độ 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 辨biện 通thông 名danh (# 爾nhĩ 初sơ )#
-# 二nhị 辨biện 別biệt 稱xưng (# 其kỳ 別biệt )#
-# 二nhị 出xuất 體thể
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng
-# 四tứ 建kiến 立lập (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 十thập 無vô 增tăng 減giảm (# 四tứ 逮đãi )#
-# 二nhị 立lập 六lục 所sở 以dĩ (# 六lục )#
-# 初sơ 對đối 治trị 六lục 蔽tế 門môn (# 為vi 對đối )#
-# 二nhị 漸tiệm 修tu 佛Phật 法Pháp 門môn (# 漸tiệm 修tu )#
-# 三tam 漸tiệm 熟thục 有hữu 情tình 門môn (# 漸tiệm 熟thục )#
-# 四tứ 二nhị 道đạo 之chi 因nhân 門môn (# 六lục 十thập )#
-# 五ngũ 利lợi 生sanh 斷đoạn 惑hoặc 門môn (# 又hựu 前tiền )#
-# 六lục 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 門môn (# 又hựu 由do )#
-# 三tam 重trọng/trùng 顯hiển 十thập 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 後hậu 唯duy )#
-# 二nhị 別biệt (# 方phương 便tiện )#
-# 五ngũ 次thứ 第đệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 引dẫn 發phát 門môn (# 五ngũ 次thứ )#
-# 二nhị 攝nhiếp 持trì 門môn (# 及cập 由do )#
-# 三tam 麤thô 細tế 門môn (# 又hựu 前tiền )#
-# 四tứ 難nan 易dị 門môn (# 易dị 難nạn/nan )#
-# 六lục 攝nhiếp 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 相tướng 攝nhiếp (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 六lục 相tương/tướng )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 般Bát 若Nhã )#
-# 三tam 會hội 今kim 意ý (# 今kim 此thử )#
-# 二nhị 六lục 十thập 互hỗ 攝nhiếp (# 若nhược 但đãn )#
-# 七thất 修tu 證chứng (# 七thất 修tu )#
-# 八bát 約ước 教giáo (# 公công 約ước )#
-# 九cửu 觀quán 心tâm (# 九cửu 觀quán )#
-# 十thập 釋thích 文văn (# 十thập )#
-# 初sơ 施thí 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 於ư )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 此thử 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 二nhị 戒giới 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 昔tích 在tại )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 受thọ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 戒giới 有hữu )#
-# 三tam 忍nhẫn 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 忍nhẫn 亦diệc )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 四tứ 精tinh 進tấn 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 往vãng 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 以dĩ 勤cần )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 五ngũ 靜tĩnh 慮lự 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 久cửu )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 即tức 以dĩ )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 六lục 般Bát 若Nhã 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 此thử 及cập )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 上thượng 半bán 偈kệ 云vân 初sơ 句cú 既ký 引dẫn 慧tuệ 道đạo 十thập )#
-# 七thất 方phương 便tiện 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 種chủng 種chủng )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 下hạ 四tứ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 文văn 云vân )#
-# 八bát 顯hiển 度độ (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#
-# 二nhị 出xuất 體thể (# 有hữu 義nghĩa )#
-# 三tam 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 由do 初sơ )#
-# 九cửu 力lực 度độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 無vô )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 今kim 言ngôn )#
-# 十thập 智Trí 度Độ (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 昔tích )#
-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 亦diệc 有hữu )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 經Kinh 云vân )#
-# 九cửu 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 往vãng 修tu 十Thập 地Địa 行hành 果quả (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 舉cử 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 後hậu 十thập 次thứ 第đệ 各các 述thuật 一nhất 地địa (# 清thanh 淨tịnh )#
十Thập 善Thiện 男nam 猛mãnh 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 體thể 用dụng 應ứng 機cơ 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 顯hiển (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 八bát 別biệt 明minh (# 各các 起khởi )#
-# 三tam 一nhất 結kết 歎thán (# 如Như 來Lai )#
-# △# 第đệ 九cửu 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường (# 二nhị )#
初Sơ 地Địa 動động (# 三tam )#
-# 初sơ 動động 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 動động 因nhân (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 三tam 動động 相tương/tướng (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 興hưng 供cung (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 數số (# 此thử 諸chư )#
-# 二nhị 略lược 列liệt (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết 徧biến (# 此thử 諸chư )#
-# △# 第đệ 十thập 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 華hoa 藏tạng 內nội (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 於ư 此thử 世thế 界giới 。 (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 華hoa 藏tạng 中trung 一nhất 切thiết 世thế 界giới (# 三tam )#
-# 初sơ 類loại 眾chúng 海hải 興hưng 供cung (# 其kỳ 華hoa )#
-# 二nhị 類loại 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 (# 其kỳ 一nhất )#
-# 三tam 類loại 結kết 大đại 眾chúng 得đắc 法Pháp (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 結kết 華hoa 藏tạng 外ngoại (# 如như 於ư )#
-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 門môn 說thuyết 法Pháp 儀nghi 式thức (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 來lai (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 辨biện 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 分phần/phân 名danh (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 通thông 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 以dĩ 從tùng )#
-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 名danh (# 二nhị 品phẩm )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 如Như 來Lai (# 然nhiên 如như )#
-# 二nhị 現hiện 相tướng (# 現hiện 相tướng )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#
-# 初sơ 分phần/phân 宗tông (# 三tam 宗tông )#
-# 二nhị 品phẩm 宗tông (# 二nhị 品phẩm )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 料liệu (# 四tứ 釋thích )#
-# 二nhị 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 眾chúng 海hải 同đồng 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 門môn 料liệu 揀giản 諸chư 問vấn 之chi 殊thù (# 五ngũ )#
-# 初sơ 問vấn 之chi 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 辨biện (# 今kim 初sơ )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 四tứ 處xứ )#
-# 二nhị 所sở 問vấn 法pháp 異dị (# 一nhất 所sở )#
-# 三tam 能năng 問vấn 人nhân 別biệt (# 三tam 能năng )#
-# 四tứ 儀nghi 式thức 不bất 同đồng (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 言ngôn 念niệm (# 四tứ 請thỉnh )#
-# 二nhị 約ước 通thông 別biệt (# 二nhị 通thông )#
-# 五ngũ 疑nghi 之chi 權quyền 實thật (# 三tam )#
-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 第đệ 五ngũ )#
-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 申thân 正chánh (# 然nhiên 此thử )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Nhị #
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 人nhân 標tiêu 念niệm (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 顯hiển 問vấn 端đoan (# 三tam )#
-# 初sơ 科khoa 判phán (# 二nhị 云vân )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 影ảnh 略lược (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 準chuẩn 義nghĩa )#
-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 成thành 立lập (# 故cố 下hạ )#
-# 二nhị 辨biện 因nhân 果quả (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 又hựu 四tứ )#
-# 二nhị 示thị 為vi 三tam 意ý (# 前tiền 是thị )#
-# 三tam 通thông 妨phương (# 分phân 是thị )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 十thập 句cú 直trực 爾nhĩ 〔# 宜nghi 〕# 念niệm 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 疑nghi 念niệm (# 二nhị )#
-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 十thập )#
-# 初sơ 佛Phật 地địa 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 據cứ 斯tư )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 四Tứ )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Tứ #
-# 初sơ 出xuất 體thể (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辨biện 類loại (# 然nhiên 此thử )#
-# 三tam 釋thích 名danh (# 並tịnh 有hữu )#
-# 四tứ 結kết 示thị (# 此thử 句cú )#
-# 二nhị 佛Phật 境cảnh 界giới 問vấn (# 三tam )#
-# 初sơ 對đối 總tổng 彰chương 別biệt (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 牒điệp 名danh 辯biện 體thể (# 言ngôn 境cảnh )#
-# 三tam 約ước 類loại 開khai 合hợp (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 說thuyết 三tam 種chủng (# 廣quảng 亦diệc )#
-# 二nhị 揀giản 三tam 處xứ 不bất 同đồng (# 然nhiên 出xuất )#
-# 三tam 佛Phật 加gia 持trì 問vấn (# 二nhị )#
-# 初Sơ 依Y 經Kinh 略Lược 明Minh (# 云Vân 何Hà )#
# Sơ Y Kinh Lược Minh # Vân Hà #
-# 二Nhị 引Dẫn 經Kinh 廣Quảng 辨Biện (# 廣Quảng 亦Diệc )#
# Nhị Dẫn Kinh Quảng Biện # Quảng Diệc #
-# 四tứ 所sở 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辯biện 類loại (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 行hành 化hóa 釋thích (# 或hoặc 說thuyết )#
-# 二nhị 約ước 所sở 行hành 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 文văn (# 亦diệc 是thị )#
-# 二nhị 類loại 釋thích (# 或hoặc 大đại )#
-# 三tam 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 揀giản (# 然nhiên 約ước )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 若nhược 準chuẩn )#
-# 五ngũ 佛Phật 力lực (# 云vân 何hà )#
-# 六lục 無vô 畏úy (# 云vân 何hà )#
-# 七thất 三tam 昧muội (# 云vân 何hà )#
-# 八bát 神thần 通thông (# 八bát 準chuẩn )#
-# 九cửu 自tự 在tại (# 九cửu 準chuẩn )#
-# 十thập 無vô 能năng 攝nhiếp 取thủ (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 辨biện 類loại (# 二nhị )#
-# 初Sơ 依Y 晉Tấn 經Kinh 釋Thích (# 是Thị 故Cố )#
# Sơ Y Tấn Kinh Thích # Thị Cố #
-# 二Nhị 依Y 今Kim 經Kinh 釋Thích (# 若Nhược 取Thủ )#
# Nhị Y Kim Kinh Thích # Nhược Thủ #
-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 明minh 前tiền 九cửu (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 佛Phật 智trí (# 言ngôn 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 結kết 請thỉnh (# 唯duy 願nguyện )#
-# 二nhị 二nhị 十thập 句cú 引dẫn 例lệ 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 引dẫn 例lệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 之chi 十thập 句cú 問vấn 化hóa 用dụng 普phổ 周chu (# 又hựu 十thập )#
-# 二nhị 十thập 句cú 問vấn 因nhân 德đức 深thâm 廣quảng (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 及cập 一nhất )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 雙song 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt (# 別biệt 則tắc )#
-# 二nhị 通thông (# 若nhược 約ước )#
-# 三tam 雙song 結kết (# 故cố 此thử )#
-# 二nhị 結kết 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 願Nguyện 佛Phật )#
# Sơ Chánh Thích Kinh Văn # Nguyện Phật #
-# 二nhị 對đối 問vấn 辯biện 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 徵trưng (# 此thử 四tứ )#
-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 相tương/tướng 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 通thông 即tức )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 謂vị 前tiền )#
-# 三tam 釋thích 妨phương (# 而nhi 為vi )#
-# 四tứ 正chánh 示thị (# 則tắc 從tùng )#
-# 二nhị 總tổng 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 九cửu 會hội 答đáp 前tiền 十thập 海hải (# 又hựu 就tựu )#
-# 二nhị 以dĩ 答đáp 對đối 問vấn 辨biện 次thứ 第đệ 不bất 同đồng (# 問vấn 中trung )#
-# 二nhị 釋thích 別biệt 相tướng (# 若nhược 約ước )#
-# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh ○#
-# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên ○#
-# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn ○#
-# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết ○#
-# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức ○#
-# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận ○#
-# ○# 二nhị 供cung 聲thanh 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 因nhân 緣duyên (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 歎thán 德đức 請thỉnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 歎thán 佛Phật 明minh 具cụ 說thuyết 因nhân (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 一nhất 歎thán 眾chúng 明minh 具cụ 說thuyết 緣duyên (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 二nhị 七thất 舉cử 法pháp 請thỉnh (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 述thuật 前tiền 十thập 句cú 之chi 文văn (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 述thuật 前tiền 體thể 相tướng 顯hiển 著trứ 十thập 句cú (# 佛Phật 眼nhãn )#
-# 三tam 後hậu 二nhị 述thuật 化hóa 用dụng 普phổ 周chu 十thập 句cú (# 如như 諸chư )#
-# ○# 二nhị 光quang 召triệu 有hữu 緣duyên (# 十thập )#
-# 初sơ 放phóng 光quang 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 光quang 依y 處xứ (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 顯hiển 光quang 體thể (# 放phóng 佛Phật )#
-# 四tứ 列liệt 光quang 名danh (# 所sở 謂vị )#
-# 五ngũ 結kết 光quang 數số (# 如như 是thị )#
-# 六lục 彰chương 眷quyến 屬thuộc (# 一nhất 一nhất )#
-# 七thất 辨biện 色sắc 相tướng (# 其kỳ 光quang )#
-# 八bát 明minh 光quang 應ưng 遠viễn (# 普phổ 照chiếu )#
-# 九cửu 彼bỉ 眾chúng 感cảm 通thông (# 彼bỉ 世thế )#
-# 十thập 偈kệ 聲thanh 召triệu 命mạng (# 五ngũ )#
-# 初sơ 六lục 偈kệ 自tự 彰chương 因nhân 果quả
-# 已dĩ 滿mãn 勸khuyến 同đồng 觀quán 禮lễ (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 明minh 眾chúng 海hải 已dĩ
-# 集tập 引dẫn 例lệ 勸khuyến 歸quy (# 十thập 方phương )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 圓viên 音âm 隨tùy 機cơ
-# 見kiến 必tất 蒙mông 益ích (# 如Như 來Lai )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 義nghĩa 海hải 頓đốn 演diễn
-# 宜nghi 速tốc 及cập 時thời (# 三tam 世thế )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 特đặc 命mạng 有hữu 緣duyên
-# 是thị 光quang 本bổn 意ý (# 毗tỳ 盧lô )#
-# ○# 三tam 所sở 召triệu 雲vân 奔bôn (# 三tam )#
-# 初sơ 同đồng 會hội 道Đạo 場Tràng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 十thập )#
-# 初sơ 東đông 方phương 清thanh 淨tịnh 光quang 蓮liên 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 二nhị 南nam 方phương 一nhất 切thiết 寶bảo 月nguyệt 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 西tây 方phương 可khả 愛ái 樂nhạo 寶bảo 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 四tứ 北bắc 方phương 毗tỳ 琉lưu 璃ly 蓮liên 華hoa 圓viên 滿mãn 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 波ba 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 六lục 東đông 南nam 方phương 金kim 莊trang 嚴nghiêm 琉lưu 璃ly 色sắc 幢tràng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 七thất 西tây 南nam 方phương 日nhật 光quang 徧biến 照chiếu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 八bát 西tây 北bắc 方phương 寶bảo 光quang 普phổ 耀diệu 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 九cửu 下hạ 方phương 蓮liên 華hoa 香hương 妙diệu 德đức 藏tạng 世thế 界giới 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 十thập 上thượng 方phương 摩ma 尼ni 寶bảo 照chiếu 耀diệu 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 定định 方phương 所sở (# 所sở 謂vị 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 明minh 土thổ/độ 海hải (# 次thứ 有hữu )#
-# 三tam 辨biện 世thế 界giới (# 彼bỉ 世thế )#
-# 四tứ 彰chương 佛Phật 名danh (# 佛Phật 號hiệu )#
-# 五ngũ 主chủ 菩Bồ 薩Tát (# 於ư 彼bỉ )#
-# 六lục 眷quyến 屬thuộc 數số (# 與dữ 世thế )#
-# 七thất 至chí 佛Phật 所sở (# 來lai 詣nghệ )#
-# 八bát 興hưng 供cúng 養dường (# 各các 現hiện )#
-# 九cửu 申thân 禮lễ 献# 供cung (# 現hiện 是thị )#
-# 十thập 化hóa 座tòa 本bổn 方phương (# 即tức 於ư )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 現hiện 自tự 在tại 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa 次thứ 第đệ (# 第đệ 二nhị )#
-# 二nhị 依y 八bát 中trung 次thứ 第đệ 而nhi 明minh (# 八bát )#
-# 初sơ 毛mao 孔khổng 現hiện 光quang (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 光quang 現hiện 菩Bồ 薩Tát (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 菩Bồ 薩Tát 入nhập 塵trần (# 此thử 諸chư )#
-# 四tứ 塵trần 含hàm 廣quảng 剎sát (# 彼bỉ 一nhất )#
-# 五ngũ 剎sát 有hữu 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 菩Bồ 薩Tát 往vãng 供cung (# 此thử 諸chư )#
-# 七thất 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa (# 於ư 念niệm )#
-# 八bát 所sở 〔# 成thành 〕# 〔# 上thượng 〕# 益ích (# 念niệm 念niệm )#
-# 三tam 賢hiền 首thủ 三tam 義nghĩa 別biệt 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 依y 文văn 順thuận 數số 為vi 八bát (# 三tam )#
-# 初sơ 別biệt 配phối 釋thích (# 於ư 中trung )#
-# 二nhị 圓viên 通thông 釋thích (# 二nhị 圓viên )#
-# 三tam 各các 別biệt 釋thích (# 三tam 各các )#
-# 二nhị 依y 義nghĩa 展triển 逆nghịch 推thôi 二nhị 分phần (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 約ước 十thập 二nhị 以dĩ 明minh (# 此thử 上thượng )#
-# 二nhị 別biệt 開khai 乃nãi 至chí 無vô 盡tận (# 又hựu 上thượng )#
-# 三tam 光quang 聲thanh 自tự 述thuật (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 總tổng 明minh 兼kiêm 陳trần 說thuyết 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 九cửu 頌tụng 別biệt 顯hiển 德đức 用dụng 殊thù 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 通thông 顯hiển 體thể 用dụng 自tự 在tại (# 劫kiếp 海hải )#
-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 敘tự 前tiền 現hiện 自tự 在tại (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 有hữu 一nhất 偈kệ 結kết 廣quảng 有hữu 歸quy (# 普phổ 賢hiền )#
-# ○# 四tứ 現hiện 瑞thụy 表biểu 說thuyết (# 三tam )#
-# 初sơ 光quang 示thị 法pháp 主chủ (# 六lục )#
-# 初sơ 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 體thể (# 放phóng 眉mi )#
-# 三tam 名danh (# 此thử 光quang )#
-# 四tứ 相tương/tướng (# 其kỳ 狀trạng )#
-# 五ngũ 展triển (# 五ngũ )#
-# 初sơ 所sở 照chiếu 分phân 齊tề (# 徧biến 照chiếu )#
-# 二nhị 光quang 所sở 現hiện 土thổ/độ (# 其kỳ 中trung )#
-# 三tam 動động 其kỳ 剎sát 網võng (# 又hựu 普phổ )#
-# 四tứ 塵trần 現hiện 如Như 來Lai (# 一nhất 一nhất )#
-# 五ngũ 隨tùy 機cơ 雨vũ 法pháp (# 隨tùy 諸chư )#
-# 六lục 收thu (# 作tác 是thị )#
-# 二nhị 現hiện 華hoa 表biểu 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 華hoa 現hiện (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 顯hiển 具cụ 德đức 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 十thập 種chủng (# 其kỳ 華hoa )#
-# 二nhị 別biệt 列liệt 十thập 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 體thể 備bị 眾chúng 德đức (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 四tứ 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 現hiện 眾chúng 表biểu 教giáo (# 三tam )#
-# 初sơ 現hiện 眾chúng 時thời (# 此thử 華hoa )#
-# 二nhị 現hiện 眾chúng 處xứ (# 於ư 如như )#
-# 三tam 正chánh 明minh 眾chúng 現hiện (# 三tam )#
-# 初sơ 主chủ 屬thuộc 齊tề 現hiện (# 有hữu 菩bồ )#
-# 二nhị 申thân 敬kính 就tựu 座tòa (# 右hữu 繞nhiễu )#
-# 三tam 彰chương 其kỳ 德đức 業nghiệp (# 三tam )#
-# 初sơ 竪thụ 配phối 十Thập 地Địa (# 其kỳ 一nhất )#
-# 二nhị 橫hoạnh/hoành 就tựu 極cực 說thuyết (# 二nhị 橫hoạnh/hoành )#
-# 三tam 作tác 對đối 料liệu 揀giản (# 故cố 此thử )#
-# ○# 五ngũ 稱xưng 揚dương 佛Phật 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 讚tán 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 大đại 文văn )#
-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 文văn 分phần/phân )#
-# 二nhị 辨biện 次thứ 第đệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 明minh (# 新tân 眾chúng )#
-# 二nhị 結kết 彈đàn (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 非phi (# 昔tích 人nhân )#
-# 二nhị 立lập 理lý (# 何hà 者giả )#
-# 三tam 引dẫn 例lệ 答đáp 難nạn/nan (# 况# 準chuẩn )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 勝thắng 音âm 之chi 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 偈kệ 讚tán 儀nghi (# 即tức 於ư )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 直trực 就tựu 佛Phật 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 不bất 動động 本bổn 而nhi 周chu 徧biến (# 佛Phật 身thân )#
-# 後hậu 二nhị 頌tụng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 而nhi 廣quảng 容dung (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 六lục 偈kệ 約ước 眾chúng 歎thán 佛Phật (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 總tổng 身thân 總tổng 相tương/tướng 徧biến (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 四tứ 總tổng 身thân 徧biến 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 一nhất 偈kệ 雙song 結kết 主chủ 伴bạn (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 舉cử 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát (# 十thập )#
-# 初sơ 東đông 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 讚tán 真chân (# 三tam )#
-# 初sơ 讚tán 智trí 身thân (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 讚tán 法Pháp 身thân (# 諸chư 佛Phật )#
-# 三tam 雙song 結kết 示thị (# 具cụ 足túc )#
-# 二nhị 七thất 讚tán 應ưng (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 現hiện 應ưng (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 四tứ 身thân 光quang 演diễn 法pháp (# 於ư 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 成thành 道Đạo 起khởi 通thông (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 依y 真chân 起khởi 應ưng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 顯hiển 真chân (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 起khởi 用dụng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 體thể 用dụng 無vô 碍# (# 佛Phật 身thân )#
-# 三tam 三tam 偈kệ 真chân 應ưng 無vô 盡tận (# 佛Phật 隨tùy )#
-# 三tam 西tây 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 九cửu 頌tụng 讚tán 眾chúng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 此thử 會hội )#
-# 二nhị 八bát 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 四tứ 平bình 徧biến 一nhất 切thiết 入nhập 塵trần 現hiện 用dụng (# 智trí 身thân )#
-# 二nhị 四tứ 明minh 微vi 細tế 入nhập 於ư 毛mao 孔khổng 剎sát (# 已dĩ 證chứng )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 德đức 歸quy 佛Phật (# 一nhất 切thiết )#
-# 四tứ 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 有hữu 二nhị 句cú 總tổng (# 毘tỳ 盧lô )#
-# 二nhị 八bát 偈kệ 半bán 別biệt (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 後hậu 一nhất 偈kệ 結kết (# 過quá 未vị )#
-# 五ngũ 東đông 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 智trí 滿mãn 即tức 為vi 總tổng 相tương/tướng (# 此thử 會hội )#
-# 二nhị 共cộng 讚tán 七thất 事sự 即tức 為vi 別biệt 相tướng (# 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 東đông 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 四tứ )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 歎thán 佛Phật 見kiến 真chân 體thể (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 悟ngộ 法pháp (# 見kiến 佛Phật )#
-# 三tam 二nhị 頌tụng 身thân 業nghiệp 普phổ 應ưng (# 唯duy 一nhất )#
-# 四tứ 二nhị 頌tụng 歎thán 得đắc 佛Phật 加gia 持trì 。 (# 以dĩ 佛Phật )#
-# 七thất 西tây 南nam 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 攝nhiếp 生sanh 無vô 遺di (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 能năng 攝nhiếp (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 所sở 攝nhiếp (# 若nhược 有hữu )#
-# 二nhị 二nhị 頌tụng 寂tịch 用dụng 無vô 碍# (# 安an 住trụ )#
-# 三tam 二nhị 頌tụng 大đại 用dụng 無vô 涯nhai (# 一nhất 切thiết )#
-# 八bát 西tây 北bắc 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 顯hiển 身thân 光quang 徧biến 應ưng (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 七thất 辨biện 其kỳ 所sở 作tác (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 光quang 照chiếu 無vô 遺di (# 一nhất 一nhất )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 演diễn 法pháp 周chu 徧biến (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 一nhất 結kết 用dụng 歸quy 本bổn (# 一nhất 切thiết )#
-# 九cửu 下hạ 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 佛Phật 境cảnh 勝thắng 用dụng (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 能năng 入nhập (# 三tam )#
-# 初sơ 具cụ 德đức 知tri 見kiến (# 大đại 智trí )#
-# 二nhị 知tri 見kiến 成thành 益ích (# 若nhược 人nhân )#
-# 三tam 結kết 用dụng 速tốc 疾tật (# 佛Phật 剎sát )#
-# 十thập 上thượng 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 歎thán 佛Phật 圓viên 音âm 雨vũ 法pháp (# 佛Phật 演diễn )#
-# 二nhị 四tứ 初sơ 歎thán 佛Phật 現hiện 身thân 無vô 礙ngại (# 法Pháp 界Giới )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 歎thán 無vô 碍# 神thần 變biến 自tự 在tại (# 十thập 方phương )#
-# ○# 六lục 結kết 通thông 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 此thử (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 彼bỉ (# 應ưng 知tri )#
-# [○/(○*○)]# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam 為vi 近cận 方phương 便tiện (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 人nhân (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 釋thích 普phổ 賢hiền 是thị 法pháp (# 普phổ 賢hiền )#
-# 三tam 依y 梵Phạm 本bổn 釋thích 通thông 人nhân 法pháp (# 若nhược 準chuẩn )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 義nghĩa 廣quảng 名danh 局cục 難nạn/nan (# 縱túng/tung 佛Phật )#
-# 二nhị 違vi 例lệ 開khai 品phẩm 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 餘dư 不bất 開khai 之chi 由do (# 餘dư 會hội )#
-# 二nhị 釋thích 今kim 開khai 所sở 以dĩ (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 答đáp 前tiền 問vấn (# 今kim 此thử )#
-# 二nhị 通thông 展triển 轉chuyển 難nạn/nan (# 四tứ 五ngũ )#
-# 三tam 出xuất 廣quảng 所sở 由do (# 以dĩ 此thử )#
-# 四tứ 通thông 躡niếp 跡tích 難nạn/nan (# 七thất 八bát )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 六lục )#
-# 初sơ 三tam 昧muội (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 界giới 入nhập 定định (# 三tam )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 入nhập 定định (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 彰chương 定định 名danh 字tự (# 三tam )#
-# 初sơ 正chánh 解giải 本bổn 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 指chỉ 前tiền (# 此thử 三tam )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 為vi 廣quảng 大đại 生sanh 息tức 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 復phục 有hữu )#
-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 修tu 成thành (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 釋thích 本bổn 性tánh (# 言ngôn 本bổn )#
-# 二nhị 約ước 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 解giải (# 二nhị )#
-# 初sơ 顯hiển 能năng 證chứng (# 若nhược 以dĩ )#
-# 二nhị 彰chương 所sở 證chứng (# 又hựu 毗tỳ )#
-# 二nhị 彰chương 入nhập 所sở 以dĩ (# 顯hiển 於ư )#
-# 三tam 敘tự 昔tích 異dị 同đồng (# 賢hiền 首thủ )#
三Tam 明Minh 體thể 相tướng 用dụng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 普phổ 入nhập )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 二nhị 句cú 體thể 用dụng 一nhất 對đối (# 二nhị )#
-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 言ngôn 六lục )#
-# 二nhị 雙song 釋thích (# 謂vị 以dĩ )#
-# 二nhị 二nhị 句cú 深thâm 廣quảng 對đối (# 廣quảng 大đại )#
-# 三tam 二nhị 句cú 出xuất 納nạp 對đối (# 出xuất 生sanh )#
-# 四tứ 二nhị 句cú 境cảnh 智trí 對đối (# 三tam 世thế )#
-# 五ngũ 二nhị 句cú 內nội 外ngoại 含hàm 容dung 對đối (# 含hàm 藏tạng )#
-# 六lục 三tam 句cú 成thành 持trì 人nhân 法pháp 對đối (# 成thành 就tựu )#
-# 三tam 結kết 束thúc (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 四tứ 節tiết (# 上thượng 言ngôn )#
-# 二nhị 釋thích 三tam 義nghĩa (# 言ngôn 義nghĩa )#
-# 二nhị 類loại 通thông 十thập 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 此thử 界giới (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 類loại 彼bỉ 方phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 平bình 徧biến 法Pháp 界Giới (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 明minh 重trùng 疊điệp 無vô 盡tận (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 四tứ 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 初sơ 義nghĩa (# 及cập 此thử )#
-# 二nhị 明minh 四tứ 重trọng/trùng 但đãn 通thông 所sở 徧biến (# 三tam )#
-# 初sơ 結kết 身thân 徧biến (# 於ư 上thượng )#
-# 二nhị 顯hiển 類loại 通thông (# 此thử 處xứ )#
-# 三tam 解giải 妨phương 難nạn/nan (# 故cố 約ước )#
-# 二nhị 加gia 持trì ○#
-# 三tam 起khởi 定định ○#
-# 四tứ 作tác 證chứng ○#
-# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức ○#
-# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh ○#
-# ○# 二nhị 加gia 持trì (# 三tam )#
-# 初sơ 口khẩu 加gia (# 四tứ )#
-# 初sơ 諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 。 (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 讚tán 其kỳ 得đắc 定định (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 三tam 得đắc 定định 所sở 由do (# 三tam )#
-# 初sơ 當đương 句cú 釋thích (# 佛Phật 子tử )#
-# 二nhị 展triển 轉chuyển 釋thích (# 又hựu 上thượng )#
-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 餘dư 起khởi )#
-# 四tứ 辨biện 加gia 所sở 為vi (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 中trung )#
-# 二nhị 意ý 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 九cửu 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 會hội 通thông (# 餘dư 九cửu )#
-# 二nhị 別biệt 別biệt 對đối 釋thích (# 一nhất 即tức )#
-# 三tam 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 又hựu 善thiện )#
-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 釋thích (# 釋thích 云vân )#
三Tam 身Thân 加gia (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 土thổ/độ (# 二nhị )#
-# 初sơ 佛Phật 手thủ 摩ma 〔# 項hạng 〕# (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 手thủ 相tương/tướng 用dụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 滿mãn (# 其kỳ 手thủ )#
-# 二nhị 妙diệu 用dụng 自tự 在tại (# 復phục 出xuất )#
-# 二nhị 結kết 通thông (# 如như 此thử )#
-# ○# 三tam 起khởi 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 此thử 界giới (# 二nhị )#
-# 初sơ 起khởi 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 起khởi 主chủ 定định (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 定định (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 明minh (# 從tùng 此thử )#
-# 二nhị 九cửu 別biệt 辨biện (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích 前tiền 八bát (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích 第đệ 九cửu (# 三tam )#
-# 初sơ 對đối 前tiền 總tổng 顯hiển (# 九cửu 從tùng )#
-# 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 三tam )#
-# 初sơ 引dẫn 般Bát 若Nhã (# 大đại 般bát )#
-# 二nhị 引dẫn 思tư 益ích (# 思tư 益ích )#
-# 三tam 引dẫn 深thâm 密mật (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 深thâm 密mật 意ý (# 深thâm 密mật )#
-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 彼Bỉ 真Chân )#
# Nhị Hội Thích Kinh Văn # Bỉ Chân #
-# 三tam 總tổng 結kết 九cửu 句cú (# 上thượng 來lai )#
-# 二nhị 益ích 眾chúng (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 益ích 時thời (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 明minh 得đắc 益ích (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 得đắc 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 門môn (# 其kỳ 諸chư )#
-# 二nhị 四tứ 得đắc 佛Phật 果Quả 法pháp (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 文văn (# 世thế 界giới )#
-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 理lý (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 法pháp (# 感cảm 應ứng )#
-# 二nhị 喻dụ (# 如như 春xuân )#
-# 三tam 合hợp (# 冥minh 顯hiển )#
-# 二nhị 類loại 通thông (# 如như 此thử )#
-# ○# 四tứ 作tác 證chứng (# 四tứ )#
-# 初sơ 世thế 界giới 微vi 動động (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 出xuất 音âm 說thuyết 法Pháp (# 及cập 出xuất )#
-# 四tứ 佛Phật 會hội 雨vũ 寶bảo (# 復phục 於ư )#
-# ○# 五ngũ 毛mao 光quang 讚tán 德đức (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 普phổ 雨vũ )#
-# 二nhị 正chánh 顯hiển 偈kệ 辭từ (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 述thuật 前tiền 定định (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 八bát 別biệt 顯hiển 通thông 相tương/tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 半bán 直trực 述thuật 前tiền 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#
-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 半bán 舉cử 因nhân 顯hiển 徧biến (# 二nhị )#
-# 初sơ 半bán 偈kệ 緣duyên 力lực 徧biến (# 所sở 現hiện )#
-# 二nhị 五ngũ 偈kệ 因nhân 力lực 徧biến (# 四tứ )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 即tức 體thể 而nhi 用dụng 故cố 徧biến (# 二nhị )#
-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 普Phổ 賢Hiền )#
# Sơ Lược Thích Kinh Văn # Phổ Hiền #
-# 二nhị 問vấn 答đáp 廣quảng 顯hiển (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 問vấn 法pháp )#
-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#
-# 初Sơ 雙Song 標Tiêu 異Dị 說Thuyết (# 答Đáp 經Kinh )#
# Sơ Song Tiêu Dị Thuyết # Đáp Kinh #
-# 二nhị 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 十thập )#
-# 初sơ 依y 佛Phật 地địa 論luận (# 四tứ )#
-# 初sơ 依y 論luận 正chánh 立lập (# 一nhất 依y )#
-# 二nhị 論luận 自tự 解giải 妨phương (# 性tánh 雖tuy )#
-# 三tam 為vi 論luận 引dẫn 證chứng (# 智trí 論luận )#
-# 四Tứ 會Hội 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 今Kim 言Ngôn )#
# Tứ Hội Thích Kinh Văn # Kim Ngôn #
-# 二nhị 或hoặc 唯duy 大đại 智trí (# 二nhị 或hoặc )#
-# 三tam 亦diệc 智trí 亦diệc 如như (# 三tam 亦diệc )#
-# 四tứ 境cảnh 智trí 雙song 泯mẫn (# 四tứ 境cảnh )#
-# 五ngũ 合hợp 上thượng 四tứ 句cú (# 五ngũ 此thử )#
-# 六lục 泯mẫn 茲tư 無vô 寄ký (# 六lục 此thử )#
-# 七thất 通thông 攝nhiếp 五ngũ 分phần/phân (# 七thất 通thông )#
-# 八bát 通thông 收thu 報báo 化hóa (# 八bát 通thông )#
-# 九cửu 攝nhiếp 三tam 世thế 間gian (# 九cửu 通thông )#
-# 十thập 總tổng 攝nhiếp 前tiền 九cửu (# 十thập 上thượng )#
-# 三tam 別biệt 示thị 土thổ/độ 相tương/tướng (# 上thượng 言ngôn )#
-# 二nhị 一nhất 偈kệ 半bán 大đại 願nguyện 故cố 徧biến (# 普phổ 賢hiền )#
-# 三tam 一nhất 偈kệ 半bán 所sở 現hiện 超siêu 勝thắng (# 所sở 現hiện )#
-# 四tứ 一nhất 偈kệ 果quả 德đức 已dĩ 滿mãn 備bị (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 一nhất 結kết 讚tán 所sở 由do (# 如như 是thị )#
-# ○# 六lục 大đại 眾chúng 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#
-# 初sơ 八bát 歎thán 主chủ 請thỉnh 彰chương 其kỳ 能năng 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 五ngũ 頌tụng 歎thán 普phổ 賢hiền 因nhân 果quả 深thâm 廣quảng (# 從tùng 諸chư )#
-# 二nhị 三tam 歎thán 能năng 徧biến 塵trần 剎sát 雨vũ 法pháp 之chi 德đức (# 入nhập 於ư )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 舉cử 法pháp 請thỉnh 正chánh 陳trần 所sở 疑nghi (# 國quốc 上thượng )#
-# 三tam 一nhất 歎thán 眾chúng 請thỉnh 明minh 有hữu 堪kham 聞văn 之chi 器khí (# 此thử 中trung )#
-# [○/(○*○)]# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ 此thử 下hạ 三tam 品phẩm 正chánh 陳trần 法pháp 海hải 文văn 分phần/phân (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh 分phần/phân 來lai (# 世thế 界giới )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 品phẩm 來lai (# 總tổng 明minh )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#
-# 初sơ 釋thích 世thế 界giới (# 二nhị )#
-# 初sơ 以dĩ 破phá 壞hoại 釋thích (# 二nhị 釋thích )#
-# 二nhị 後hậu 以dĩ 隱ẩn 覆phú 釋thích (# 又hựu 世thế )#
-# 二nhị 釋thích 成thành 就tựu (# 成thành 就tựu )#
-# 三tam 會hội 六lục 釋thích (# 能năng 所sở )#
-# 四tứ 會hội 梵Phạm 本bổn (# 準chuẩn 梵Phạm )#
-# 二nhị 宗tông 趣thú (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 宗tông (# 三tam 宗tông )#
-# 二nhị 辨biện 趣thú (# 六lục )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 令linh )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 亦diệc 為vi )#
-# 四tứ 引dẫn 證chứng (# 故cố 下hạ )#
-# 五ngũ 反phản 立lập (# 若nhược 不bất )#
-# 六lục 總tổng 結kết (# 故cố 普phổ )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 品phẩm 明minh 果quả (# 二nhị )#
-# 初sơ 品phẩm 通thông 辨biện 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 剎sát 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 綱cương 要yếu 即tức 為vi 本bổn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 徧biến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 牒điệp 問vấn 許hứa 說thuyết (# 四tứ )#
-# 初sơ 牒điệp 問vấn 略lược 歎thán (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 正chánh 牒điệp 稱xưng 歎thán (# 三tam )#
-# 初sơ 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 世thế 界giới 海hải 等đẳng 十thập 句cú 問vấn (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 妨phương 難nạn/nan (# 四tứ )#
-# 初sơ 牒điệp 問vấn (# 佛Phật 子tử )#
-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 智trí 之chi )#
-# 三tam 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 四tứ 再tái 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 教giáo 明minh (# 智trí 離ly )#
-# 二nhị 約ước 證chứng 明minh (# 又hựu 表biểu )#
-# 二Nhị 正Chánh 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 二Nhị )#
# Nhị Chánh Thích Kinh Văn # Nhị #
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 十thập 智trí )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 謂vị 一nhất )#
-# 二nhị 九cửu 句cú 牒điệp 上thượng 六lục 根căn 三tam 業nghiệp 十thập 句cú 問vấn (# 清thanh 淨tịnh )#
-# 三tam 十thập 句cú 牒điệp 上thượng 最tối 初sơ 德đức 用dụng 圓viên 備bị 十thập 問vấn (# 安an 住trụ )#
-# 二nhị 許hứa 說thuyết 分phân 齊tề (# 二nhị )#
-# 初sơ 承thừa 力lực 所sở 依y (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 若nhược 言ngôn )#
-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#
-# 初Sơ 約Ước 顯Hiển 現Hiện 答Đáp (# 經Kinh 來Lai )#
# Sơ Ước Hiển Hiện Đáp # Kinh Lai #
-# 二nhị 約ước 兼kiêm 餘dư 答đáp (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 雖tuy )#
-# 二nhị 出xuất 兼kiêm 相tương/tướng (# 謂vị 界giới )#
-# 三tam 所sở 說thuyết 成thành 益ích (# 為vi 令linh )#
-# 四tứ 讚tán 勝thắng 誡giới 聽thính (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 辨biện 意ý (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 標tiêu (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 十thập 別biệt 顯hiển (# 令linh 於ư )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#
-# 初sơ 八bát 讚tán (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện 意ý (# 智trí 慧tuệ )#
-# 二nhị 後hậu 六lục 辨biện 定định 法Pháp 器khí (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 揀giản 於ư 非phi 器khí (# 佛Phật 境cảnh )#
-# 二nhị 次thứ 四tứ 辨biện 法Pháp 器khí (# 若nhược 有hữu )#
-# 三tam 後hậu 一nhất 結kết 歸quy 佛Phật 力lực (# 眾chúng 生sanh )#
-# 二nhị 後hậu 二nhị 勸khuyến (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 正chánh 陳trần 本bổn 義nghĩa 即tức 是thị 說thuyết 文văn 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 初sơ 結kết 集tập 生sanh 起khởi (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 普phổ 賢hiền 顯hiển 說thuyết (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 舉cử 章chương 門môn (# 三tam )#
-# 初sơ 立lập 數số 顯hiển 同đồng (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 徵trưng 數số 列liệt 異dị (# 何hà 者giả )#
-# 三tam 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 歎thán (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#
-# 初sơ 以dĩ 十thập 對đối 剎sát (# 四tứ )#
-# 初sơ 正chánh 對đối (# 然nhiên 上thượng )#
-# 二nhị 敘tự 昔tích (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 辨biện 違vi (# 則tắc 違vi )#
-# 四tứ 結kết 過quá (# 若nhược 依y )#
-# 二nhị 以dĩ 十thập 對đối 種chủng (# 若nhược 將tương )#
-# 三tam 以dĩ 十thập 對đối 海hải (# 若nhược 以dĩ )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#
-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 經Kinh 意Ý (# 今Kim 言Ngôn )#
# Sơ Chánh Thích Kinh Ý # Kim Ngôn #
-# 二nhị 牒điệp 昔tích 總tổng 非phi (# 有hữu 云vân )#
-# 三tam 彰chương 非phi 所sở 以dĩ (# 何hà 者giả )#
-# 四tứ 逆nghịch 遮già 昔tích 救cứu (# 亦diệc 不bất )#
-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 十thập )#
-# 初sơ 起khởi 具cụ 因nhân 緣duyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 類loại (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 說thuyết 三tam 土thổ/độ (# 何hà 者giả )#
-# 二nhị 開khai 三tam 為vi 四tứ (# 若nhược 開khai )#
-# 三tam 合hợp 四tứ 成thành 二nhị (# 統thống 唯duy )#
-# 四tứ 融dung 二nhị 為vi 一nhất (# 融dung 而nhi )#
-# 二nhị 融dung 攝nhiếp (# 又hựu 此thử )#
-# 三tam 釋thích 文văn (# 四tứ )#
-# 初sơ 攝nhiếp 前tiền 生sanh 起khởi (# 上thượng 既ký )#
-# 二nhị 正chánh 釋thích 本bổn 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 通thông 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 神thần 力lực 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 言ngôn 初sơ )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#
-# 初sơ 皆giai 名danh 佛Phật 土độ 妨phương (# 佛Phật 應ưng )#
-# 二nhị 別biệt 通thông 淨tịnh 穢uế 妨phương (# 然nhiên 就tựu )#
-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 句cú (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 二nhị 法pháp )#
-# 二nhị 解giải 妨phương (# 若nhược 云vân )#
三Tam 明Minh 第đệ 三tam 句cú (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 眾chúng )#
-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 淨tịnh )#
-# 三tam 雙song 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 隨tùy 業nghiệp 成thành 異dị (# 謂vị 法pháp )#
-# 二nhị 佛Phật 隨tùy 異dị 類loại (# 佛Phật 隨tùy )#
-# 三Tam 別Biệt 引Dẫn 他Tha 經Kinh (# 涅Niết 槃Bàn )#
# Tam Biệt Dẫn Tha Kinh # Niết Bàn #
-# 二nhị 次thứ 四tứ 別biệt 明minh (# 次thứ 四tứ )#
-# 三tam 後hậu 三tam 融dung 攝nhiếp (# 後hậu 三tam )#
-# 三tam 料liệu 揀giản 解giải 妨phương (# 其kỳ 法pháp )#
-# 四tứ 次thứ 第đệ 鈎câu 鏁tỏa (# 又hựu 此thử )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 八bát )#
-# 初sơ 頌tụng 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 頌tụng 同đồng 集tập 善thiện 根căn (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 三tam 頌tụng 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 四tứ 頌tụng 六lục 七thất 二nhị 句cú (# 修tu 諸chư )#
-# 五ngũ 頌tụng 眾chúng 生sanh 行hành 業nghiệp (# 眾chúng 生sanh )#
-# 六lục 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 解giải (# 佛Phật 子tử )#
-# 七thất 頌tụng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#
-# 八bát 頌tụng 如Như 來Lai 自tự 在tại (# 二nhị )#
-# 初Sơ 正Chánh 明Minh 經Kinh 意Ý (# 等Đẳng 虛Hư )#
# Sơ Chánh Minh Kinh Ý # Đẳng Hư #
-# 二nhị 以dĩ 義nghĩa 料liệu 揀giản (# 二nhị )#
-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 略Lược 明Minh (# 又Hựu 第Đệ )#
# Sơ Điệp Kinh Lược Minh # Hựu Đệ #
-# 二nhị 具cụ 德đức 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 立lập 意ý (# 諸chư 教giáo )#
-# 三tam 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 一nhất 理lý )#
-# 四tứ 結kết 釋thích 六lục 相tương/tướng (# 此thử 十thập )#
-# 二nhị 所sở 依y 住trụ ○#
-# 三tam 形hình 狀trạng ○#
-# 四tứ 體thể 性tánh ○#
-# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm ○#
-# 六lục 清thanh 淨tịnh ○#
-# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng ○#
-# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng ○#
-# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến ○#
-# 十thập 無vô 差sai 別biệt ○#
-# 二nhị 後hậu 品phẩm 別biệt 明minh 本bổn 師sư 遮già 那na 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh ○#
-# 三tam 一nhất 品phẩm 辨biện 因nhân ○#
-# ○# 二nhị 所sở 依y 住trụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích 十thập 句cú (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 如như 何hà )#
-# 二nhị 釋thích (# 此thử 有hữu )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 有hữu 一nhất 頌tụng 總tổng 顯hiển (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 二nhị 十thập 一nhất 偈kệ 別biệt 頌tụng 前tiền 文văn (# 九cửu )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 依y 莊trang 嚴nghiêm 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 半bán 頌tụng 頌tụng 依y 空không 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 三tam 半bán 頌tụng 依y 寶bảo 光quang 明minh 住trụ (# 或hoặc 在tại )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 依y 佛Phật 光quang 住trụ (# 如Như 來Lai )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 寶bảo 色sắc 光quang 明minh 住trụ (# 有hữu 以dĩ )#
-# 六lục 二nhị 頌tụng 頌tụng 佛Phật 音âm 聲thanh 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 七thất 一nhất 偈kệ 頌tụng 七thất 八bát 二nhị 住trụ (# 或hoặc 有hữu )#
-# 八bát 六lục 頌tụng 頌tụng 依y 菩Bồ 薩Tát 身thân 住trụ (# 或hoặc 依y )#
-# 九cửu 餘dư 八bát 頌tụng 普phổ 賢hiền 願nguyện 所sở 生sanh 住trụ (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 廣quảng 大đại 國quốc 土độ 問vấn 法Pháp 界Giới 故cố (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 四tứ 偈kệ 明minh 微vi 細tế 國quốc 土độ 謂vị 生sanh 自tự 在tại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 二nhị 偈kệ 彰chương 剎sát 體thể 性tánh 結kết 歸quy 有hữu 在tại (# 一nhất 切thiết )#
-# ○# 三tam 形hình 狀trạng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 總tổng 讚tán 勸khuyến 觀quán (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 皆giai 正chánh 頌tụng 前tiền 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 前tiền 十thập 段đoạn (# 其kỳ 狀trạng )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 前tiền 無vô 量lượng 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 頌tụng 剎sát 由do 因nhân 異dị (# 剎sát 海hải )#
-# 二nhị 四tứ 偈kệ 頌tụng 自tự 在tại 由do 佛Phật (# 一nhất 毛mao )#
-# ○# 四tứ 體thể 性tánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 或hoặc 是thị )#
-# ○# 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 無vô 邊biên )#
-# ○# 六lục 清thanh 淨tịnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 大đại 意ý (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 然nhiên 淨tịnh )#
-# 三tam 對đối 教giáo 揀giản 定định (# 若nhược 依y )#
-# 四tứ 對đối 文văn 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#
-# 初sơ 對đối 此thử 文văn 辨biện 因nhân (# 然nhiên 淨tịnh )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 文văn 揀giản (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 門môn 揀giản (# 然nhiên 望vọng )#
-# 二nhị 通thông 揀giản 二nhị 門môn (# 又hựu 起khởi )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 頌tụng (# 久cửu 遠viễn )#
-# ○# 七thất 佛Phật 出xuất 興hưng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 五ngũ 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 諸chư 佛Phật )#
-# 三tam 四tứ 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 於ư )#
-# ○# 八bát 住trụ 劫kiếp 不bất 同đồng (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 通thông 頌tụng 上thượng 列liệt (# 我ngã 見kiến )#
-# 三tam 七thất 頌tụng 總tổng 結kết (# 或hoặc 有hữu )#
-# ○# 九cửu 住trụ 劫kiếp 轉chuyển 變biến (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 釋thích 前tiền 義nghĩa (# 所sở 謂vị )#
-# 二nhị 九cửu 釋thích 後hậu 義nghĩa (# 二nhị )#
-# 初sơ 別biệt (# 染nhiễm 污ô )#
-# 二nhị 結kết (# 上thượng 之chi )#
-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# ○# 十thập 無vô 差sai 別biệt (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu (# 三tam )#
-# 初sơ 異dị 無vô 異dị 辨biện (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 辨biện (# 又hựu 約ước )#
-# 三tam 佛Phật 用dụng 示thị 現hiện (# 又hựu 皆giai )#
-# 二nhị 釋thích (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# [○/(○*○)]# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 分phân 為vi (# 四tứ )#
☸ Phẩm :
-# 初sơ 來lai 意ý (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 釋thích 名danh (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 梵Phạm 名danh (# 釋thích 名danh )#
-# 二nhị 申thân 其kỳ 正chánh 義nghĩa (# 譯dịch 者giả )#
-# 三tam 釋thích 前tiền 梵Phạm 本bổn (# 其kỳ 梵Phạm )#
-# 四tứ 覈# 其kỳ 本bổn 源nguyên (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 約ước 事sự )#
-# 二nhị 釋thích 妨phương (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 約ước 佛Phật 身thân 明minh (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 二nhị 約ước )#
-# 二nhị 別biệt 結kết (# 是thị 以dĩ )#
-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#
-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#
-# 初sơ 明minh 華hoa 藏tạng 因nhân 果quả 自tự 體thể (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 果quả 屬thuộc 人nhân 顯hiển 因nhân 深thâm (# 二nhị )#
-# 初Sơ 通Thông 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#
# Sơ Thông Thích Kinh Văn # Nhĩ Thời #
-# 二nhị 隨tùy 難nạn/nan 別biệt 釋thích (# 然nhiên 現hiện )#
-# 二nhị 彰chương 果quả 體thể 相tướng 辨biện 其kỳ 寬khoan 容dung (# 二nhị )#
-# 初sơ 古cổ (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 相tương 生sanh 起khởi (# 第đệ 二nhị )#
-# 初sơ 彰chương 其kỳ 分phần/phân 量lượng (# 然nhiên 所sở )#
-# 三Tam 科Khoa 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 然Nhiên 準Chuẩn )#
# Tam Khoa Thích Kinh Văn # Nhiên Chuẩn #
-# 四tứ 用dụng 義nghĩa 通thông 局cục (# 然nhiên 其kỳ )#
-# 二nhị 今kim (# 四tứ )#
-# 初sơ 能năng 持trì 風phong 輪luân (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 略lược 列liệt 名danh (# 其kỳ 最tối )#
-# 三tam 別biệt 舉cử 最tối 上thượng (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 所sở 持trì 香hương 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 事sự 釋thích (# 能năng 持trì )#
-# 二nhị 表biểu 法pháp 釋thích (# 二nhị )#
-# 初sơ 約ước 眾chúng 生sanh (# 又hựu 藏tạng )#
-# 二nhị 約ước 佛Phật 性tánh (# 又hựu 佛Phật )#
-# 三tam 海hải 出xuất 蓮liên 華hoa (# 此thử 香hương )#
-# 四tứ 華hoa 持trì 剎sát 海hải (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 上thượng 因nhân 相tương/tướng (# 是thị 時thời )#
-# 二nhị 餘dư 偈kệ 頌tụng 其kỳ 果quả 相tương/tướng (# 四tứ )#
-# 初sơ 一nhất 偈kệ 半bán 頌tụng 風phong 輪luân (# 放phóng 大đại )#
-# 二nhị 一nhất 偈kệ 頌tụng 香hương 海hải (# 種chủng 種chủng )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 半bán 頌tụng 蓮liên 華hoa (# 光quang 焰diễm )#
-# 四tứ 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 自tự 在tại (# 華hoa 藏tạng )#
-# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm ○#
三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt ○#
-# ○# 二nhị 明minh 藏tạng 海hải 安an 布bố 莊trang 嚴nghiêm (# 六lục )#
-# 初sơ 四tứ 周chu 輪luân 山sơn (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 旃chiên 檀đàn )#
-# 三tam 結kết 德đức 無vô 盡tận (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 明minh 山sơn 體thể 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 五ngũ )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 圍vi 山sơn (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 山sơn 輪luân (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 山sơn 體thể (# 堅kiên 固cố )#
-# 四tứ 一nhất 頌tụng 成thành 山sơn 之chi 緣duyên (# 金kim 剛cang )#
-# 五ngũ 二nhị 頌tụng 前tiền 水thủy 等đẳng (# 香hương 水thủy )#
-# 二nhị 後hậu 四tứ 明minh 山sơn 妙diệu 用dụng 自tự 在tại 頌tụng 前tiền 結kết 文văn (# 無vô 量lượng )#
-# 二nhị 寶bảo 地địa (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 標tiêu 所sở 在tại (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 體thể 相tướng (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 七thất 頌tụng 前tiền 別biệt 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 頌tụng 前tiền 八bát 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 二nhị 頌tụng 嚴nghiêm 具cụ (# 密mật 雲vân )#
-# 三tam 頌tụng 天thiên 帝đế 網võng (# 其kỳ 地địa )#
-# 二nhị 後hậu 三tam 頌tụng 總tổng 結kết (# 妙diệu 寶bảo )#
-# 三tam 香hương 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 數số 目mục (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#
-# 初sơ 十thập 明minh 海hải 體thể 狀trạng (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 十thập 攝nhiếp 異dị 莊trang 嚴nghiêm (# 十thập 寶bảo )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 前tiền 十thập 句cú (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 七thất 頌tụng 後hậu 十thập 句cú (# 階giai 陛bệ )#
-# 四tứ 香hương 河hà (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 舉cử 數số (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 辨biện 嚴nghiêm (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 結kết 廣quảng (# 若nhược 廣quảng )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 五ngũ 林lâm 樹thụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 總tổng 結kết (# 其kỳ 香hương )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 寶bảo 樹thụ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 白bạch 蓮liên 華hoa (# 摩ma 尼ni )#
-# 三tam 結kết 嚴nghiêm 所sở 因nhân (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 明minh (# 三tam 世thế )#
-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 六lục )#
-# 初sơ 總tổng 相tương/tướng 料liệu 揀giản (# 然nhiên 此thử )#
-# 二nhị 現hiện 處xứ 以dĩ 明minh (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 三tam 能năng 現hiện 因nhân 差sai (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 四tứ 約ước 現hiện 因nhân 異dị (# 又hựu 初sơ 果quả )#
-# 五ngũ 亦diệc 約ước 能năng 現hiện (# 又hựu 初sơ 自tự )#
-# 六lục 所sở 現hiện 性tánh 相tướng (# 又hựu 初sơ 明minh )#
-# 三tam 結kết 歎thán (# 方phương 顯hiển )#
-# 六lục 總tổng 結kết (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 莊trang 嚴nghiêm 難nan 測trắc (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 果quả 嚴nghiêm 用dụng 勝thắng (# 三tam )#
-# 初sơ 四tứ 頌tụng 別biệt 明minh 嚴nghiêm 用dụng (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 結kết 屬thuộc 現hiện 緣duyên (# 所sở 有hữu )#
-# 三tam 一nhất 頌tụng 總tổng 結kết 多đa 類loại (# 如Như 來Lai )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 對đối 因nhân 辨biện 果quả (# 十thập 方phương )#
-# ○# 三Tam 明Minh 所sở 持trì 剎sát 網võng 差sai 別biệt (# 三tam )#
-# 初sơ 告cáo 眾chúng 許hứa 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 雙song 標tiêu 二nhị 章chương (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 標tiêu 徵trưng 名danh (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 雙song 顯hiển 名danh 相tướng (# 欲dục 明minh )#
-# 三tam 對đối 難nạn/nan 釋thích 通thông (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 世thế 間gian 無vô 邊biên 。 難nạn/nan (# 而nhi 言ngôn )#
-# 二nhị 釋thích 剎sát 種chủng 無vô 體thể 難nạn/nan (# 二nhị )#
-# 初sơ 難nạn/nan (# 若nhược 爾nhĩ )#
-# 二nhị 通thông (# 二nhị )#
-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 雖tuy 依y )#
-# 二nhị 結kết 成thành (# 即tức 依y )#
-# 三tam 廣quảng 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 通thông 明minh 剎sát 種chủng 不bất 同đồng 釋thích 剎sát 種chủng 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt 十thập 門môn (# 四tứ )#
-# 初sơ 顯hiển 種chủng 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 對đối 前tiền 會hội 釋thích (# 四tứ )#
-# 初sơ 總tổng 顯hiển 不bất 同đồng (# 所sở 列liệt )#
-# 二nhị 互hỗ 出xuất 同đồng 異dị (# 若nhược 別biệt )#
-# 三tam 彰chương 互hỗ 所sở 以dĩ (# 皆giai 顯hiển )#
-# 四tứ 牒điệp 問vấn 釋thích 成thành (# 二nhị )#
-# 初sơ 問vấn (# 何hà 以dĩ )#
-# 二nhị 答đáp (# 前tiền 段đoạn )#
-# 三tam 隨tùy 門môn 別biệt 釋thích (# 然nhiên 與dữ )#
-# 四tứ 別biệt 示thị 義nghĩa 門môn (# 三tam )#
-# 初sơ 攝nhiếp 十thập 八bát 圓viên 滿mãn (# 四tứ )#
-# 初sơ 標tiêu 釋thích (# 又hựu 此thử )#
-# 二nhị 列liệt 名danh (# 言ngôn 十thập )#
-# 三tam 正chánh 攝nhiếp (# 云vân 何hà )#
-# 四tứ 同đồng 異dị (# 劫kiếp 住trụ )#
-# 二nhị 攝nhiếp 成thành 就tựu 品phẩm (# 若nhược 將tương )#
-# 三tam 揀giản 定định 所sở 宗tông (# 又hựu 上thượng )#
-# 二nhị 隨tùy 門môn 廣quảng 釋thích (# 三tam )#
-# 初sơ 依y 住trụ (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 形hình 狀trạng (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 三tam 體thể 性tánh (# 二nhị )#
-# 初sơ 列liệt (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 六lục )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 頌tụng 依y 住trụ (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 頌tụng 頌tụng 形hình 狀trạng (# 須Tu 彌Di )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 頌tụng 體thể 性tánh (# 或hoặc 有hữu )#
-# 四tứ 三tam 頌tụng 頌tụng 三tam 事sự (# 剎sát 種chủng )#
-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 頌tụng 無vô 差sai (# 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 一nhất 頌tụng 頌tụng 力lực 持trì (# 佛Phật 身thân )#
-# 二nhị 別biệt 明minh 剎sát 種chủng 香hương 海hải 雙song 釋thích 二nhị 章chương (# 二nhị )#
-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 諸chư 海hải 所sở 依y (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 顯hiển 海hải 種chủng 及cập 剎sát (# 三tam )#
-# 初sơ 辨biện 中trung 間gian 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 香hương 海hải 出xuất 華hoa 以dĩ 持trì 剎sát 種chủng (# 三tam )#
-# 初sơ 香hương 海hải 名danh (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 舉cử 華hoa 名danh (# 出xuất 大đại )#
-# 三tam 剎sát 種chủng 名danh (# 有hữu 世thế )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 世thế 界giới (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 舉cử 其kỳ 大đại 數số (# 有hữu 不bất )#
-# 二nhị 辨biện 二nhị 十thập 層tằng 大đại 剎sát (# 三tam )#
-# 初sơ 第đệ 一nhất 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 第đệ 十thập 一nhất 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 第đệ 十thập 四tứ 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 類loại 結kết 所sở 餘dư (# 四tứ )#
-# 初sơ 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết 形hình 類loại (# 三tam )#
-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 各các 各các )#
-# 二nhị 廣quảng 十thập 門môn 形hình 狀trạng (# 所sở 謂vị )#
-# 三tam 結kết 歸quy 都đô 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 結kết 眷quyến 屬thuộc (# 此thử 一nhất )#
-# 四tứ 彰chương 所sở 在tại (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 辨biện 右hữu 旋toàn 十thập 海hải (# 十thập )#
-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 中trung 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 明minh 能năng 繞nhiễu 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 種chủng 所sở 持trì 剎sát (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 於ư 此thử )#
-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陁# 羅la 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 牒điệp 前tiền 海hải 為vi 所sở 依y (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 明minh 能năng 依y 之chi 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 明minh 海hải 華hoa 剎sát 種chủng (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 明minh 所sở 持trì 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 此thử 中trung )#
三Tam 明Minh 所sở 管quản 百bách 海hải (# 十thập )(# 每mỗi 段đoạn 二nhị 有hữu 二nhị )#
-# 初sơ 離ly 垢cấu 焰diễm 藏tạng 香hương 水thủy 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 二nhị 無vô 盡tận 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 金kim 剛cang 寶bảo 焰diễm 光quang 明minh 輪luân 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 四tứ 帝đế 青thanh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 六lục 中trung 於ư 此thử )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 五ngũ 金kim 剛cang 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 六lục 蓮liên 華hoa 因nhân 陀đà 羅la 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 七thất 積tích 集tập 寶bảo 香hương 藏tạng 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 八bát 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 九cửu 金kim 剛cang 寶bảo 聚tụ 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 十thập 天thiên 城thành 寶bảo 堞diệt 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 標tiêu 能năng 管quản 之chi 海hải 以dĩ 定định 方phương (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 列liệt 所sở 管quản 之chi 海hải 次thứ 第đệ (# 三tam )#
-# 初sơ 從tùng 能năng 管quản 海hải 邊biên 隣lân 次thứ 列liệt 九cửu (# 次thứ 有hữu )#
-# 二nhị 總tổng 結kết 一nhất 海hải 所sở 管quản 大đại 數số (# 如như 是thị )#
-# 三tam 廣quảng 說thuyết 最tối 近cận 輪luân 圍vi 一nhất 海hải (# 二nhị )#
-# 初sơ 舉cử 海hải 種chủng 名danh 體thể (# 其kỳ 最tối )#
-# 二nhị 所sở 持trì 之chi 剎sát 亦diệc 二nhị 十thập 重trọng/trùng (# 四tứ )#
-# 初sơ 舉cử 其kỳ 最tối 下hạ 一nhất 層tằng (# 此thử 中trung )#
-# 二nhị 超siêu 至chí 第đệ 十thập 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 三tam 超siêu 至chí 第đệ 十thập 三tam 層tằng (# 此thử 上thượng )#
-# 四tứ 超siêu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 層tằng (# 於ư 此thử )#
-# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích ○#
-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#
-# ○# 三tam 總tổng 略lược 結kết 釋thích (# 五ngũ )#
-# 初sơ 總tổng 結kết 都đô 數số (# 諸chư 佛Phật )#
-# 二nhị 結kết 海hải 種chủng 所sở 依y (# 皆giai 依y )#
-# 三tam 結kết 種chủng 異dị 門môn (# 各các 各các )#
-# 四tứ 結kết 種chủng 中trung 之chi 剎sát (# 此thử 一nhất )#
-# 五ngũ 結kết 歸quy 華hoa 藏tạng (# 於ư 華hoa )#
-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 明minh 華hoa 藏tạng 自tự 體thể (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 一nhất 百bách 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 網võng (# 二nhị )#
-# 初sơ 有hữu 九cửu 頌tụng 能năng 持trì 剎sát 種chủng (# 此thử 世thế )#
-# 二nhị 九cửu 十thập 一nhất 頌tụng 所sở 持trì 諸chư 剎sát (# 十thập )#
-# 初sơ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 明minh 其kỳ 剎sát 異dị (# 二nhị )#
-# 初sơ 半bán 偈kệ 標tiêu 章chương (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 餘dư 偈kệ 廣quảng 釋thích 難nan 思tư 之chi 相tướng (# 二nhị )#
-# 初sơ 九cửu 頌tụng 半bán 喻dụ 顯hiển (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 頌tụng 半bán 明minh 染nhiễm 因nhân (# 或hoặc 成thành )#
-# 二nhị 三tam 頌tụng 明minh 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#
-# 三tam 三tam 頌tụng 結kết 染nhiễm 淨tịnh 因nhân (# 譬thí 如như )#
-# 二nhị 十thập 八bát 頌tụng 說thuyết 法Pháp (# 三tam )#
-# 初sơ 六lục 頌tụng 頌tụng 染nhiễm 淨tịnh (# 二nhị )#
-# 初sơ 二nhị 淨tịnh 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 一nhất 切thiết )#
-# 二nhị 四tứ 對đối 因nhân 以dĩ 辨biện (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 四tứ 頌tụng 明minh 成thành 壞hoại (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 八bát 頌tụng 頌tụng 明minh 苦khổ 樂lạc (# 三tam )#
-# 初sơ 三tam 偈kệ 通thông 頌tụng 苦khổ 樂lạc (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 惡ác 趣thú (# 剎sát 中trung )#
-# 三tam 二nhị 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc (# 或hoặc 有hữu )#
-# 二nhị 有hữu 二nhị 偈kệ 頌tụng 顯hiển 剎sát 微vi 細tế (# 一nhất 一nhất )#
-# 三tam 有hữu 十thập 偈kệ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 性tánh 體thể (# 有hữu 剎sát )#
-# 四tứ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 世thế 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 (# 有hữu 見kiến )#
-# 五ngũ 有hữu 五ngũ 頌tụng 明minh 莊trang 嚴nghiêm 際tế 無vô 間gián 斷đoạn (# 諸chư 修tu )#
-# 六lục 有hữu 十thập 頌tụng 明minh 剎sát 形hình 差sai 別biệt (# 或hoặc 有hữu )#
-# 七thất 有hữu 二nhị 頌tụng 明minh 剎sát 住trụ 時thời 分phần/phân (# 有hữu 剎sát )#
-# 八bát 有hữu 八bát 頌tụng 明minh 佛Phật 出xuất 現hiện (# 或hoặc 有hữu )#
-# 九cửu 有hữu 十thập 頌tụng 光quang 明minh 有hữu 無vô (# 二nhị )#
-# 初sơ 一nhất 頌tụng 無vô (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 九cửu 頌tụng 有hữu (# 或hoặc 有hữu )#
-# 十thập 有hữu 十thập 一nhất 頌tụng 明minh 音âm 聲thanh 善thiện 惡ác (# 三tam )#
-# 初sơ 二nhị 偈kệ 頌tụng 惡ác 道đạo 唯duy 惡ác (# 有hữu 剎sát )#
-# 二nhị 三tam 偈kệ 頌tụng 人nhân 天thiên 善thiện 惡ác (# 或hoặc 有hữu )#
-# 三tam 六lục 偈kệ 頌tụng 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 非phi 惡ác (# 諸chư 佛Phật )#
大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 二nhị (# 終chung )#
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Hết quyển 0
❖
Phiên âm: 8/5/2016 ◊ Cập nhật: 8/5/2016