大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 七thất
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Quyển 7

清thanh 凉# 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 排bài 定định


起Khởi 第Đệ 三Tam 十Thập 七Thất 經Kinh 盡Tận 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 住Trụ 處Xứ 品Phẩm
Khởi Đệ Tam Thập Thất Kinh Tận Chư Bồ Tát Trụ Xứ Phẩm

-# [○/(○*○)]# 七thất 遠viễn 行hành 地địa 分phần/phân (# 七thất )#


-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 第đệ 七thất )#


-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 瑜du 伽già )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 言ngôn 遠viễn )#


-# 二nhị 釋thích (# 成thành 唯duy )#


-# 三tam 結kết (# 雖tuy 有hữu )#


-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 躡niếp 前tiền (# 然nhiên 其kỳ )#


-# 二nhị 正chánh 明minh (# 故cố 所sở )#


-# 四tứ 證chứng 如như (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 能năng 治trị (# 以dĩ 常thường )#


-# 二nhị 辨biện 所sở 證chứng (# 故cố 能năng )#


-# 五ngũ 成thành 行hành (# 以dĩ 能năng )#


-# 六lục 得đắc 果quả (# 乃nãi 至chí )#


-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 十thập 偈kệ 讚tán (# 四tứ )#


-# 初sơ 二nhị 頌tụng 天thiên 眾chúng 讚tán 說thuyết 主chủ (# 是thị 時thời )#


-# 二nhị 一nhất 頌tụng 天thiên 主chủ 光quang 雲vân 供cung 佛Phật (# 自tự 在tại )#


-# 三tam 有hữu 一nhất 頌tụng 天thiên 眾chúng 慶khánh 聞văn (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 四tứ 有hữu 六lục 頌tụng 天thiên 女nữ 樂nhạc 音âm 讚tán 佛Phật (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 顯hiển 聲thanh 因nhân 緣duyên (# 天thiên 女nữ )#


-# 二nhị 五ngũ 正chánh 說thuyết 讚tán 辭từ (# 二nhị )#


-# 初sơ 四tứ 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại (# 威uy 儀nghi )#


-# 二nhị 一nhất 起khởi 用dụng 所sở 由do (# 以dĩ 見kiến )#


-# 二nhị 二nhị 偈kệ 請thỉnh (# 一nhất 切thiết )#


-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 位vị 行hành (# 五ngũ )#


-# 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 作tác 行hành 對đối 治trị 差sái 別biệt (# 四tứ )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 六lục )#


-# 初Sơ 略Lược 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 爾Nhĩ 時Thời )#
# Sơ Lược Thuộc Kinh Văn # Nhĩ Thời #

-# 二nhị 別biệt 釋thích 方phương 便tiện 慧tuệ 殊thù 勝thắng (# 謂vị 前tiền )#


-# 三tam 釋thích 其kỳ 二nhị 名danh (# 是thị 則tắc )#


-# 四tứ 明minh 其kỳ 所sở 勝thắng (# 於ư 何hà )#


-# 五ngũ 解giải 相tương/tướng 濫lạm 難nạn/nan (# 前tiền 六lục )#


-# 六lục 所sở 治trị 名danh 局cục 難nạn/nan (# 雖tuy 行hành )#


-# 二nhị 徵trưng 顯hiển 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích 上thượng 下hạ 二nhị 句cú (# 何hà 等đẳng )#


-# 二nhị 次thứ 第đệ 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 釋thích 前tiền 三tam (# 論luận 主chủ )#


-# 二nhị 合hợp 釋thích 後hậu 七thất (# 三tam )#


-# 初sơ 一nhất 隨tùy 物vật 受thọ 生sanh (# 後hậu 七thất )#


-# 二nhị 二nhị 化hóa 令linh 離ly 障chướng (# 二nhị 說thuyết )#


-# 三tam 四tứ 攝nhiếp 令linh 住trụ 善thiện (# 四tứ 於ư )#


-# 三tam 結kết 行hành 功công 能năng (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 四tứ 彰chương 其kỳ 分phân 齊tề (# 入nhập 已dĩ )#


-# 二nhị 彼bỉ 障chướng 對đối 治trị 差sái 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 行hành 無vô 量lượng 種chủng 治trị 前tiền 有hữu 量lượng 障chướng (# 五ngũ )#


-# 初sơ 有hữu 一nhất 對đối 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 有hữu 一nhất 對đối 世thế 界giới 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#


-# 三tam 有hữu 二nhị 對đối 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 (# 入nhập 無vô )#


-# 四tứ 有hữu 三tam 對đối 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 界giới 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#


-# 五ngũ 有hữu 三tam 對đối 調điều 伏phục 方phương 便tiện 界giới 。 無vô 量lượng (# 入nhập 無vô )#


-# 二nhị 修tu 行hành 無vô 功công 用dụng 行hành 。 治trị 前tiền 有hữu 功công 用dụng 之chi 障chướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 加gia 行hành 趣thú 求cầu (# 四tứ )#


-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 此Thử 菩Bồ )#
# Sơ Lược Thích Kinh Văn # Thử Bồ #

-# 二nhị 示thị 無vô 功công 用dụng 相tương/tướng (# 然nhiên 任nhậm )#


-# 三tam 出xuất 無vô 功công 用dụng 因nhân (# 由do 功công )#


-# 四tứ 結kết 成thành 揀giản 異dị (# 此thử 則tắc )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 修tu 行hành (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 雙song 行hành 勝thắng 差sai 別biệt (# 四tứ )#


-# 初sơ 二nhị 行hành 雙song 無vô 間gian (# 無vô 有hữu )#


-# 二nhị 信tín 勝thắng (# 常thường 不bất )#


-# 三tam 能năng 作tác 大đại 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 能năng 具cụ 所sở 以dĩ (# 念niệm 念niệm )#


-# 二nhị 顯hiển 所sở 具cụ 之chi 相tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 辨biện 前tiền 六lục (# 所sở 有hữu )#


-# 二nhị 別biệt 明minh 後hậu 四tứ (# 能năng 出xuất )#


-# 四tứ 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 差sai 別biệt (# 四tứ )#


-# 初sơ 明minh 第đệ 一nhất 句cú (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 第đệ 二nhị 句cú (# 二nhị 四tứ )#


三Tam 明Minh 第đệ 三tam 句cú (# 七thất )#


-# 初sơ 揀giản 後hậu 所sở 知tri (# 三tam 四tứ )#


-# 二nhị 顯hiển 淨tịnh 惑hoặc 要yếu (# 謂vị 依y )#


-# 三tam 揀giản 非phi 勝thắng 進tiến (# 任nhậm 持trì )#


-# 四tứ 釋thích 成thành 家gia 義nghĩa (# 亦diệc 名danh )#


-# 五ngũ 釋thích 四tứ 體thể 相tướng (# 四tứ 者giả )#


-# 六lục 結kết 成thành 四tứ 義nghĩa (# 由do 初sơ )#


-# 七thất 約ước 位vị 分phân 別biệt (# 若nhược 約ước )#


-# 四tứ 明minh 第đệ 四tứ 句cú (# 四tứ 略lược )#


-# 四tứ 前tiền 上thượng 地địa 勝thắng 差sai 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 勝thắng 前tiền 六lục 地địa (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 三tam 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 顯hiển 此thử 地địa 勝thắng 相tương/tướng (# 此thử 第đệ )#


-# 二nhị 通thông 示thị 諸chư 地địa 滿mãn 相tương/tướng (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 示thị 文văn 意ý (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 舉cử 論luận 徵trưng 釋thích (# 故cố 論luận )#


-# 三Tam 正Chánh 辨Biện 經Kinh 文Văn (# 初Sơ 地Địa )#
# Tam Chánh Biện Kinh Văn # Sơ Địa #

-# 二nhị 明minh 勝thắng 後hậu 三tam 地địa (# 四tứ )#


-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 因nhân 論luận 生sanh 論luận (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 將tương 七thất 地địa 對đối 後hậu 彰chương 劣liệt (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 明minh 此thử 地địa 對đối 前tiền 彰chương 勝thắng (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 起khởi 過quá (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 所sở 超siêu (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 所sở 求cầu 道Đạo 即tức 所sở 知tri 障chướng (# 前tiền 求cầu )#


-# 二nhị 辨biện 超siêu 煩phiền 惱não 即tức 煩phiền 惱não 障chướng (# 又hựu 初sơ )#


-# 二nhị 辨biện 雙song 非phi (# 次thứ 住trụ )#


-# 五ngũ 彼bỉ 果quả 差sai 別biệt (# 五ngũ )#


-# 初sơ 釋thích 總tổng 名danh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 開khai 章chương 門môn (# 文văn 分phần/phân )#


-# 三tam 辨biện 所sở 從tùng (# 遠viễn 公công )#


-# 四tứ 辨biện 雙song 行hành (# 又hựu 初sơ )#


-# 五ngũ 正chánh 釋thích 文văn (# 四tứ )#


-# 初sơ 業nghiệp 清thanh 淨tịnh (# 四tứ )#


-# 初sơ 戒giới 清thanh 淨tịnh (# 就tựu 初sơ )#


-# 二nhị 世thế 間gian 智trí 淨tịnh (# 世thế 間gian )#


-# 三tam 得đắc 勝thắng 身thân (# 此thử 菩bồ )#


-# 四tứ 得đắc 勝thắng 力lực (# 諸chư 禪thiền )#


-# 三tam 得đắc 三tam 昧muội 勝thắng (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 五ngũ 句cú 辨biện 自tự 利lợi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 五ngũ 句cú 明minh 利lợi 他tha (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 行hành 辨biện 深thâm (# 善thiện 住trụ )#


-# 二nhị 明minh 體thể 行hành (# 三tam )#


-# 初sơ 一nhất 助trợ 道đạo (# 智trí 慧tuệ )#


-# 二nhị 二nhị 證chứng 道đạo (# 法Pháp 界Giới )#


-# 三tam 一nhất 不bất 住trụ 道đạo (# 種chủng 種chủng )#


-# 二nhị 總tổng 結kết 顯hiển 多đa (# 入nhập 如như )#


-# 三tam 得đắc 過quá 地địa (# 三tam )#


-# 初sơ 修tu 行hành 善thiện 巧xảo 過quá (# 是thị 菩bồ )#


-# 二nhị 作tác 業nghiệp 廣quảng 大đại 過quá (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 其kỳ 過quá (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 彰chương 過quá 分phân 齊tề (# 二nhị )#


-# 初sơ 難nạn/nan 即tức 執chấp 前tiền 同đồng 後hậu 難nạn/nan (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp 即tức 揀giản 後hậu 異dị 前tiền 答đáp (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 修tu 行hành 勝thắng 入nhập 過quá (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 得đắc 勝thắng 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 得đắc 滅diệt 定định 勝thắng 行hành 在tại 定định 不bất 住trụ 故cố (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 得đắc 分phân 齊tề (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 辨biện 勝thắng 過quá 劣liệt (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 今kim 住trụ )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 此thử 地địa )#


-# 二nhị 發phát 起khởi 勝thắng 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 勝thắng 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 相tương 通thông 辨biện (# 後hậu 雖tuy )#


-# 二nhị 對đối 文văn 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 七thất 別biệt 約ước 七thất 行hành (# 八bát 中trung )#


-# 二nhị 三tam 合hợp 為vi 一nhất 行hành (# 八bát 者giả )#


-# 二Nhị 位Vị 果Quả (# 經Kinh 科Khoa 八Bát 段Đoạn 同Đồng 前Tiền 後Hậu 例Lệ )#
# Nhị Vị Quả # Kinh Khoa Bát Đoạn Đồng Tiền Hậu Lệ #

-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#


-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 位vị 行hành (# 五ngũ )#


-# 初sơ 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 作tác 行hành 對đối 治trị (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 彼bỉ 障chướng 對đối 治trị (# 觀quán 察sát )#


-# 三tam 雙song 行hành 無vô 間gian (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 四tứ 頌tụng 前tiền 上thượng 地địa 勝thắng (# 初Sơ 地Địa )#


-# 五ngũ 頌tụng 雙song 行hành 果quả (# 世thế 間gian )#


-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 供cúng 養dường )#


-# 三tam 結kết 說thuyết 讚tán 勝thắng (# 此thử 是thị )#


-# [○/(○*○)]# 八bát 不bất 動động 地địa (# 七thất )#


-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 實thật 位vị (# 第đệ 八bát )#


-# 二nhị 約ước 寄ký 位vị (# 又hựu 約ước )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 言ngôn 不bất )#


-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 八bát )#


-# 初sơ 疏sớ/sơ 文văn 正chánh 釋thích (# 謂vị 任nhậm )#


-# 二nhị 以dĩ 本bổn 論luận 釋thích (# 與dữ 本bổn )#


-# 三tam 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 而nhi 金kim )#


-# 四tứ 引dẫn 攝nhiếp 論luận 釋thích (# 攝nhiếp 論luận )#


-# 五ngũ 引dẫn 深thâm 密mật 釋thích (# 解giải 深thâm )#


-# 六lục 十thập 住trụ 論luận 釋thích (# 十thập 住trụ )#


-# 七Thất 仁Nhân 王Vương 經Kinh 釋Thích (# 仁Nhân 王Vương )#
# Thất Nhân Vương Kinh Thích # Nhân Vương #

-# 八Bát 引Dẫn 當Đương 經Kinh 釋Thích (# 下Hạ 經Kinh )#
# Bát Dẫn Đương Kinh Thích # Hạ Kinh #

-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 故cố 所sở )#


-# 四tứ 證chứng 如như (# 其kỳ 所sở )#


-# 五ngũ 成thành 行hành (# 所sở 成thành )#


-# 六lục 得đắc 果quả (# 及cập 所sở )#


-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 十thập 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 二nhị 天thiên 王vương 眾chúng 供cung 讚tán (# 是thị 時thời )#


-# 二nhị 八bát 天thiên 女nữ 樂nhạc 音âm 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 二nhị 標tiêu 讚tán 所sở 依y (# 天thiên 女nữ )#


-# 二nhị 六lục 正chánh 顯hiển 讚tán 德đức (# 於ư 一nhất )#


-# 二nhị 二nhị 請thỉnh (# 音âm 發phát )#


-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 地địa 行hành (# 七thất )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 方phương 便tiện 集tập 作tác 地địa 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 集tập 地địa 處xứ (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 所sở 集tập (# 二nhị )#


-# 初sơ 三tam 同đồng 相tương/tướng 諸chư 地địa 通thông 行hành 故cố (# 善thiện 修tu )#


-# 二nhị 八bát 別biệt 相tướng 諸chư 地địa 異dị 修tu 故cố (# 大đại 願nguyện )#


-# 二nhị 得đắc 淨tịnh 忍nhẫn 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 意ý 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 入nhập 一nhất )#


-# 二nhị 就tựu 類loại 明minh 忍nhẫn (# 然nhiên 無vô )#


-# 二nhị 釋thích 文văn 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 明minh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn (# 七thất )#


-# 初sơ 釋thích 總tổng 句cú (# 今kim 初sơ )#


-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 以dĩ 歷lịch )#


-# 三tam 顯hiển 功công 能năng (# 四tứ 中trung )#


-# 四tứ 約ước 位vị (# 若nhược 寄ký )#


-# 五ngũ 出xuất 體thể (# 又hựu 四tứ )#


-# 六lục 指chỉ 廣quảng (# 依y 佛Phật )#


-# 七thất 隨tùy 文văn 釋thích (# 四tứ )#


-# 初sơ 約ước 事sự 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng (# 事sự 無vô )#


-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 前tiền 四tứ (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 明minh (# 別biệt 言ngôn )#


-# 二nhị 結kết 束thúc (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 三tam 佛Phật 性tánh (# 上thượng 四tứ )#


-# 二nhị 展triển 轉chuyển 收thu 束thúc (# 又hựu 此thử )#


-# 二nhị 釋thích 後hậu 三tam (# 五ngũ 先tiên )#


-# 二nhị 自tự 性tánh 無vô 生sanh 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初Sơ 會Hội 二Nhị 經Kinh (# 無Vô 性Tánh )#
# Sơ Hội Nhị Kinh # Vô Tánh #

-# 二Nhị 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 無Vô 性Tánh )#
# Nhị Thích Kinh Văn # Vô Tánh #

-# 三tam 會hội 中trung 道đạo (# 斯tư 則tắc )#


-# 三tam 數số 差sai 別biệt 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 明minh (# 初sơ 中trung )#


-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 然nhiên 準chuẩn )#


-# 四tứ 作tác 業nghiệp 無vô 生sanh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 明minh (# 無vô 分phần/phân )#


-# 二nhị 總tổng 結kết (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 明minh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 淨tịnh (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 所sở 離ly 障chướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 單đơn 釋thích 離ly 字tự (# 離ly 一nhất )#


-# 二nhị 雙song 辨biện 所sở 離ly (# 所sở 離ly )#


-# 二nhị 釋thích 能năng 治trị 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 後hậu 無vô )#


-# 二nhị 彰chương 立lập 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#


-# 三tam 別biệt 釋thích 文văn 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 治trị 義nghĩa (# 故cố 云vân )#


-# 二nhị 以dĩ 起khởi 信tín 總tổng 收thu 上thượng 義nghĩa (# 此thử 則tắc )#


-# 三tam 一nhất 結kết 得đắc 忍nhẫn 名danh (# 是thị 名danh )#


-# 三tam 得đắc 勝thắng 行hành 分phần/phân ○#


-# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 分phần/phân ○#


-# 五ngũ 自tự 在tại 分phần/phân ○#


-# 六lục 大đại 勝thắng 分phần/phân ○#


-# 七thất 釋thích 名danh 分phần/phân ○#


-# 二nhị 明minh 地địa 果quả ○#


-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#


-# ○# 三tam 得đắc 勝thắng 行hành 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 深thâm 行hành 勝thắng 對đối 前tiền 彰chương 出xuất (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 深thâm 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#


-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 為vi 深thâm )#


-# 二nhị 收thu 束thúc 治trị 障chướng (# 上thượng 七thất )#


-# 二nhị 喻dụ (# 三tam )#


-# 初sơ 滅diệt 定định 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 釋thích 合hợp (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 合hợp 本bổn 文văn (# 合hợp 中trung )#


-# 二nhị 結kết 成thành 離ly 過quá (# 離ly 第đệ )#


-# 三tam 釋thích 對đối 治trị (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 教giáo 道đạo (# 住trụ 於ư )#


-# 二nhị 約ước 正Chánh 道Đạo (# 五ngũ )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 二nhị 者giả )#


-# 二nhị 引dẫn 例lệ 按án 定định (# 此thử 約ước )#


三Tam 明Minh 所sở 離ly (# 即tức 離ly )#


-# 四Tứ 釋Thích 經Kinh 報Báo 行Hành (# 報Báo 行Hành )#
# Tứ Thích Kinh Báo Hành # Báo Hành #

-# 五ngũ 重trọng/trùng 釋thích 論luận (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 初sơ 意ý (# 住trụ 真chân )#


-# 二nhị 明minh 後hậu 意ý (# 又hựu 佛Phật )#


-# 二nhị 夢mộng 寤ngụ 喻dụ (# 五ngũ )#


-# 初sơ 舉cử 前tiền 所sở 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 顯hiển 喻dụ 意ý (# 論luận 云vân )#


-# 三tam 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 如như 從tùng )#


-# 四tứ 釋thích 合hợp 文văn (# 合hợp 中trung )#


-# 五ngũ 會hội 通thông 喻dụ 合hợp (# 如như 彼bỉ )#


-# 三tam 生sanh 梵Phạm 天Thiên 喻dụ (# 五ngũ )#


-# 初sơ 舉cử 所sở 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 合hợp 文văn (# 合hợp 中trung )#


-# 三tam 釋thích 論luận 所sở 以dĩ (# 所sở 以dĩ )#


-# 四tứ 所sở 離ly 過quá 患hoạn (# 此thử 離ly )#


-# 五ngũ 別biệt 釋thích (# 後hậu 此thử )#


-# 二nhị 發phát 起khởi 勝thắng 對đối 後hậu 彰chương 入nhập (# 四tứ )#


-# 初sơ 說thuyết 主chủ 總tổng 敘tự (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 勸khuyến 辭từ (# 二nhị )#


-# 初sơ 讚tán (# 作tác 如như )#


-# 二nhị 勸khuyến (# 七thất )#


-# 初sơ 勸khuyến 修tu 如Như 來Lai 善thiện 調điều 御ngự 智trí 自tự 德đức 未vị 成thành 勸khuyến (# 然nhiên 善thiện )#


-# 二nhị 勸khuyến 悲bi 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 化hóa 願nguyện 未vị 滿mãn 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#


-# 三tam 勸khuyến 成thành 其kỳ 本bổn 願nguyện 本bổn 願nguyện 未vị 充sung 滿mãn (# 又hựu 菩bồ )#


-# 四tứ 勸khuyến 求cầu 無vô 碍# 智trí 自tự 德đức 未vị 勝thắng 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#


-# 五ngũ 勸khuyến 成thành 佛Phật 外ngoại 報báo 化hóa 業nghiệp 廣quảng 大đại 勸khuyến (# 又hựu 菩bồ )#


-# 六lục 勸khuyến 證chứng 佛Phật 內nội 明minh 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 自tự 己kỷ 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 未vị 窮cùng (# 又hựu 菩bồ )#


-# 七thất 勸khuyến 總tổng 修tu 無vô 遺di 成thành 徧biến 知tri 道đạo 少thiểu 作tác 能năng 成thành 增tăng 進tiến 眾chúng 德đức (# 又hựu 菩bồ )#


-# 三tam 顯hiển 勸khuyến 所sở 為vi (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 彰chương 勸khuyến 之chi 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 不bất 勸khuyến 之chi 損tổn 故cố 不bất 得đắc 不bất 勸khuyến (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 四tứ 意ý 須tu 勸khuyến (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 例lệ 深thâm 故cố 勸khuyến (# 但đãn 有hữu )#


-# 二nhị 彰chương 勸khuyến 之chi 益ích 是thị 故cố 須tu 勸khuyến (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 三tam )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 與dữ 智trí 彰chương 益ích 之chi 因nhân (# 以dĩ 諸chư )#


-# 二nhị 明minh 起khởi 行hành 速tốc 疾tật (# 於ư 一nhất )#


-# 三tam 速tốc 疾tật 所sở 由do (# 三tam )#


-# 初sơ 通thông 料liệu 揀giản (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 隨tùy 句cú 別biệt 釋thích (# 十thập 中trung )#


-# 三tam 一nhất 句cú 總tổng 結kết (# 後hậu 一nhất )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 大đại 文văn )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 開khai 二nhị 門môn (# 答đáp 淨tịnh )#


-# 二nhị 揀giản 定định (# 今kim 約ước )#


-# 二nhị 釋thích 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 器khí 世thế 間gian 自tự 在tại 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu 舉cử (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 相tương/tướng (# 五ngũ )#


-# 初sơ 隨tùy 心tâm 欲dục (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 隨tùy 何hà 欲dục (# 由do 此thử )#


-# 三tam 隨tùy 時thời 欲dục (# 幾kỷ 時thời )#


-# 四tứ 隨tùy 廣quảng 狹hiệp 欲dục (# 三tam )#


-# 初sơ 知tri 四tứ 大đại 差sai 別biệt 即tức 是thị 廣quảng 相tương/tướng (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 知tri 狹hiệp 相tương/tướng (# 知tri 微vi )#


-# 三tam 雙song 明minh 廣quảng 狹hiệp 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 知tri 內nội 外ngoại (# 隨tùy 何hà )#


-# 二nhị 別biệt 明minh 六lục 道đạo (# 知tri 地địa )#


-# 五ngũ 隨tùy 心tâm 幾kỷ 許hứa 欲dục (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 智trí 知tri 自tự 在tại (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 約ước 通thông 明minh 自tự 在tại (# 三tam )#


-# 初sơ 隨tùy 機cơ 現hiện 化hóa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 化hóa 分phân 齊tề (# 此thử 菩bồ )#


三Tam 明Minh 現hiện 自tự 在tại (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 自tự 在tại 行hành (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 感cảm 應ứng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 感cảm 應ứng (# 二nhị )#


-# 初sơ 化hóa 同đồng 物vật 身thân (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 化hóa 應ưng 物vật 心tâm (# 又hựu 應ưng )#


-# 三tam 總tổng 結kết 感cảm 應ứng (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian 自tự 在tại 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 智trí (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 世thế 諦đế 智trí (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 知tri 十thập 身thân (# 三tam )#


-# 初sơ 依y 論luận 總tổng 科khoa (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 釋thích 論luận 分phần/phân 字tự (# 皆giai 言ngôn )#


-# 三Tam 依Y 科Khoa 釋Thích 經Kinh (# 三Tam )#
# Tam Y Khoa Thích Kinh # Tam #

-# 初sơ 三Tam 明Minh 染nhiễm 分phần/phân (# 染nhiễm 中trung )#


-# 二nhị 六lục 明minh 淨tịnh 分phần/phân (# 次thứ 六lục )#


-# 三tam 一nhất 明minh 不bất 二nhị 分phần (# 後hậu 靈linh )#


-# 二nhị 十thập 身thân 相tướng 作tác 顯hiển 通thông 自tự 在tại 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 顯hiển 相tương/tướng 作tác (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 總tổng 結kết 例lệ 餘dư (# 隨tùy 諸chư )#


-# 三tam 別biệt 顯hiển 知tri 相tương/tướng 彰chương 智trí 自tự 在tại 分phần/phân (# 八bát )#


-# 初sơ 知tri 眾chúng 生sanh 身thân (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 知tri 國quốc 土độ 身thân 。 (# 又hựu 知tri )#


-# 三tam 知tri 業nghiệp 報báo 身thân 。 (# 知tri 業nghiệp )#


-# 四tứ 知tri 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 三Tam 身Thân (# 知tri 如như )#


-# 五ngũ 知tri 佛Phật 身thân (# 知tri 如như )#


-# 六lục 知tri 智trí 身thân (# 知tri 智trí )#


-# 七thất 知tri 法Pháp 身thân (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 料liệu 揀giản (# 知tri 法pháp )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích 文văn (# 文văn 有hữu )#


-# 八bát 知tri 虛hư 空không 身thân 。 (# 知tri 虛hư )#


-# ○# 五ngũ 自tự 在tại 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 自tự 在tại 果quả (# 三tam )#


-# 初Sơ 別Biệt 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 得Đắc 命Mạng )#
# Sơ Biệt Thích Kinh Văn # Đắc Mạng #

-# 二nhị 通thông 釋thích 自tự 在tại (# 於ư 此thử )#


三Tam 明Minh 其kỳ 所sở 治trị (# 三tam )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 論luận 以dĩ )#


-# 二nhị 會hội 五ngũ 怖bố 畏úy (# 次thứ 此thử )#


-# 三tam 會hội 通thông 行hành 位vị (# 約ước 因nhân )#


-# ○# 六lục 大đại 勝thắng 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 智trí 大đại (# 得đắc 此thử )#


-# 二nhị 業nghiệp 大đại (# 三tam )#


-# 初sơ 二nhị 句cú 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 業nghiệp 大đại (# 得đắc 畢tất )#


-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 彼bỉ 二nhị 所sở 住trụ 功công 德đức 大đại (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu 所sở 住trụ 分phân 齊tề (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 所sở 住trụ 德đức (# 得đắc 菩bồ )#


-# 三tam 結kết 成thành 功công 德đức (# 此thử 菩bồ )#


-# ○# 七thất 釋thích 名danh 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 地địa 名danh 即tức 約ước 法pháp 明minh 位vị (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa 判phán (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 依y 論luận 釋thích (# 言ngôn 為vi )#


-# 三Tam 順Thuận 經Kinh 釋Thích (# 今Kim 更Cánh )#
# Tam Thuận Kinh Thích # Kim Cánh #

-# 二nhị 智trí 者giả 釋thích 名danh 約ước 人nhân 彰chương 德đức (# 三tam )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 為vi 因nhân (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 就tựu 人nhân 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 入nhập 佛Phật )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 一nhất 向hướng 不bất 動động 。 (# 常thường 為vi )#


-# 二nhị 一nhất 體thể 不bất 動động (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 總tổng 結kết 所sở 住trụ (# 於ư 無vô )#


-# ○# 二nhị 明minh 地địa 果quả (# 三tam )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 四tứ )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 體thể (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 此thử 地địa )#


-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#


-# 四tứ 結kết 說thuyết 地địa 名danh (# 是thị 名danh )#


-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 二nhị )#


-# 初sơ 上thượng 勝thắng 身thân (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 上thượng 勝thắng 果quả (# 復phục 作tác )#


-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#


-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 位vị 行hành (# 七thất )#


-# 初sơ 集tập 作tác 地địa 分phần/phân (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 頌tụng 得đắc 淨tịnh 忍nhẫn (# 聞văn 法Pháp )#


-# 三tam 頌tụng 得đắc 勝thắng 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 頌tụng 深thâm 行hành 勝thắng (# 成thành 就tựu )#


-# 二nhị 頌tụng 發phát 起khởi 勝thắng (# 以dĩ 本bổn )#


-# 四tứ 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 器khí 世thế 間gian (# 心tâm 無vô )#


-# 二nhị 頌tụng 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 (# 三tam 千thiên )#


-# 三tam 頌tụng 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 五ngũ 頌tụng 十thập 自tự 在tại (# 十thập 種chủng )#


-# 六lục 頌tụng 大đại 勝thắng 分phần/phân (# 所sở 有hữu )#


-# 七thất 頌tụng 釋thích 名danh 分phần/phân (# 諸chư 佛Phật )#


-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 復phục 以dĩ )#


-# 三tam 結kết 說thuyết 分phân 齊tề (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# [○/(○*○)]# 九cửu 善thiện 慧tuệ 地địa (# 七thất )#


-# 初sơ 來lai 意ý (# 第đệ 九cửu )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 言ngôn 善thiện )#


-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 故cố 所sở )#


-# 四tứ 證chứng 如như (# 故cố 所sở )#


-# 五ngũ 成thành 行hành (# 便tiện 成thành )#


-# 六lục 得đắc 果quả (# 梁lương 論luận )#


-# 七thất 釋thích 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 讚tán 請thỉnh 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 二nhị 如Như 來Lai 現hiện 相tướng (# 說thuyết 此thử )#


-# 二nhị 十thập 頌tụng 別biệt 讚tán (# 三tam )#


-# 初sơ 一nhất 頌tụng 菩Bồ 薩Tát 供cung (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 一nhất 頌tụng 天thiên 王vương 供cung (# 大đại 自tự )#


-# 三tam 八bát 頌tụng 天thiên 女nữ 供cung 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 供cung (# 復phục 有hữu )#


-# 二nhị 七thất 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 標tiêu 讚tán (# 是thị 時thời )#


-# 二nhị 六lục 顯hiển 辭từ (# 二nhị )#


-# 初sơ 二nhị 讚tán 菩Bồ 薩Tát 通thông 於ư 八bát 地địa 及cập 說thuyết 法Pháp 主chủ (# 寂tịch 靜tĩnh )#


-# 二nhị 四tứ 雙song 讚tán 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 輪luân 化hóa 益ích (# 不bất 離ly )#


-# 三tam 一nhất 頌tụng 結kết 請thỉnh (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 正chánh 說thuyết 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 地địa 行hành (# 四tứ )#


-# 初sơ 法Pháp 師sư 方phương 便tiện 成thành 就tựu (# 三tam )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 方phương 便tiện (# 三tam )#


-# 初sơ 二nhị 句cú 通thông 顯hiển 二nhị 利lợi (# 欲dục 更cánh )#


-# 二nhị 五ngũ 句cú 利lợi 他tha (# 三tam 依y )#


-# 三tam 三tam 句cú 自tự 利lợi (# 下hạ 三tam )#


-# 三tam 結kết 行hành 入nhập 位vị (# 得đắc 入nhập )#


-# 二nhị 智trí 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 知tri 三tam 性tánh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 展triển 轉chuyển 別biệt 開khai (# 有hữu 漏lậu )#


-# 三tam 入nhập 行hành 成thành 就tựu (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu 章chương 門môn (# 二nhị )#


-# 初sơ 隨tùy 文văn 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 句cú 是thị 總tổng (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 十thập 句cú 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 二nhị 句cú 通thông 總tổng 別biệt (# 餘dư 十thập )#


-# 二nhị 七thất 句cú 別biệt (# 四tứ )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích 七thất 林lâm (# 論luận 釋thích )#


-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 根căn 等đẳng (# 論luận 又hựu )#


-# 三tam 例lệ 三tam 聚tụ (# 若nhược 相tương/tướng )#


-# 四Tứ 會Hội 二Nhị 名Danh 殊Thù (# 論Luận 經Kinh )#
# Tứ Hội Nhị Danh Thù # Luận Kinh #

-# 二nhị 釋thích 總tổng 名danh (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích 稠trù 林lâm (# 十thập 皆giai )#


-# 二Nhị 重Trọng/trùng 釋Thích 二Nhị 經Kinh (# 論Luận 經Kinh )#
# Nhị Trọng/trùng Thích Nhị Kinh # Luận Kinh #

-# 三tam 指chỉ 廣quảng 辨biện 異dị (# 然nhiên 此thử )#


-# 二nhị 依y 章chương 別biệt 釋thích (# 九cửu )#


-# 初sơ 心tâm 稠trù 林lâm (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 煩phiền 惱não 稠trù 林lâm (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 遠viễn 入nhập 相tương/tướng (# 一nhất 遠viễn )#


-# 二nhị 難nan 知tri 相tương/tướng (# 二nhị 無vô )#


-# 三tam 染nhiễm 相tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 三tam 俱câu )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 三tam 句cú 當đương 體thể 明minh 煩phiền 惱não (# 三tam )#


-# 初sơ 明minh 所sở 縛phược (# 初sơ 三tam )#


-# 二nhị 辨biện 以dĩ 何hà 縛phược (# 二nhị 眠miên )#


-# 三tam 所sở 縛phược 事sự (# 三tam 與dữ )#


-# 二nhị 二nhị 句cú 約ước 生sanh 明minh 煩phiền 惱não (# 二nhị 隨tùy )#


-# 三tam 二nhị 句cú 約ước 業nghiệp 明minh 染nhiễm (# 三tam 愛ái )#


-# 三tam 結kết (# 結kết 中trung )#


-# 三tam 業nghiệp 稠trù 林lâm (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 別biệt (# 九cửu )#


-# 第đệ 一nhất 道đạo 因nhân 差sai 別biệt (# 初sơ 一nhất )#


-# 第đệ 二nhị 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 (# 二nhị 有hữu )#


-# 第đệ 三tam 方phương 便tiện 差sai 別biệt (# 三tam 與dữ )#


-# 第đệ 四tứ 盡tận 集tập 果quả 差sai 別biệt (# 四tứ 因nhân )#


-# 第đệ 五ngũ 已dĩ 受thọ 果quả 未vị 受thọ 果quả 差sai 別biệt (# 五ngũ 有hữu )#


-# 第đệ 六lục 能năng 對đối 差sai 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 列liệt 黑hắc 黑hắc (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 論luận 別biệt 釋thích 對đối (# 六lục 黑hắc )#


-# 二nhị 論luận 自tự 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 黑hắc 黑hắc (# 言ngôn 黑hắc )#


-# 二nhị 通thông 釋thích 餘dư 三tam (# 等đẳng 者giả )#


-# 二nhị 明minh 眾chúng 報báo (# 言ngôn 眾chúng )#


-# 第đệ 七thất 因nhân 緣duyên 差sai 別biệt 。 (# 七thất 如như )#


-# 第đệ 八bát 已dĩ 集tập 未vị 集tập 差sai 別biệt (# 八bát 凡phàm )#


-# 第đệ 九cửu 二nhị 句cú 明minh 定định 不bất 定định 差sai 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 章chương (# 九cửu 十thập )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 第đệ 九cửu 句cú (# 三tam )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 前tiền 句cú )#


-# 二nhị 釋thích 文văn (# 謂vị 現hiện )#


-# 三tam 釋thích 論luận 定định 不bất 定định 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu (# 於ư 此thử )#


-# 二nhị 釋thích (# 謂vị 前tiền )#


-# 二nhị 明minh 第đệ 十thập 句cú (# 第đệ 十thập )#


-# 三tam 結kết (# 結kết 中trung )#


-# 四tứ 根căn 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#


-# 五ngũ 例lệ 三tam 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#


-# 六lục 隨tùy 眠miên 稠trù 林lâm (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 別biệt 有hữu )#


-# 二nhị 正chánh 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 六lục 句cú 明minh 何hà 處xứ 隨tùy 逐trục (# 今kim 初sơ )#


-# 二nhị 有hữu 六lục 句cú 明minh 以dĩ 何hà 隨tùy 逐trục (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 後hậu 三tam )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 此thử 有hữu )#


-# 七thất 受thọ 生sanh 稠trù 林lâm (# 又hựu 知tri )#


-# 八bát 習tập 氣khí 稠trù 林lâm (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng (# 四tứ )#


-# 初sơ 雙song 標tiêu (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 雖tuy 標tiêu )#


-# 三tam 正chánh 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 名danh (# 薰huân 謂vị )#


-# 二nhị 釋thích 熏huân 習tập (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp 相tướng 宗tông (# 即tức 賴lại )#


-# 二nhị 法pháp 性tánh 宗tông (# 若nhược 依y )#


-# 三tam 通thông 揀giản 濫lạm (# 前tiền 中trung )#


-# 四tứ 結kết 通thông (# 今kim 並tịnh )#


-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 當đương 句cú 釋thích (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 總tổng 結kết 束thúc (# 上thượng 來lai )#


-# 九cửu 三tam 聚tụ 稠trù 林lâm (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 出xuất 有hữu 無vô (# 無vô 即tức )#


-# 二nhị 揀giản 定định (# 此thử 就tựu )#


-# 三tam 揀giản 法pháp 相tướng 宗tông (# 又hựu 約ước )#


-# 二nhị 別biệt (# 二nhị 善thiện )#


-# 三tam 總tổng 結kết 安an 住trụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu ○#


-# 二nhị 明minh 地địa 果quả ○#


-# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân ○#


-# ○# 四tứ 說thuyết 法Pháp 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 總tổng 顯hiển (# 住trụ 此thử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 說thuyết 成thành (# 三tam )#


-# 初sơ 智trí 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 隨tùy 所sở 知tri 之chi 法Pháp 。 (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 隨tùy 所sở 依y 之chi 器khí (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 一nhất 切thiết )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 辨biện 能năng 說thuyết 之chi 行hành (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 辨biện 所sở 為vi 之chi 器khí (# 五ngũ 亦diệc )#


-# 三tam 結kết 益ích (# 三tam 結kết )#


-# 二nhị 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 具cụ 說thuyết 之chi 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích 大đại 意ý (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 引dẫn 本bổn 論luận (# 何hà 名danh )#


-# 二nhị 引dẫn 他tha 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 引dẫn 涅Niết 槃Bàn (# 涅Niết 槃Bàn )#


-# 二nhị 引dẫn 瑜du 伽già (# 慈từ 民dân )#


-# 三tam 會hội 同đồng 異dị (# 會hội 之chi )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 明minh (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể (# 以dĩ 無vô )#


-# 二nhị 約ước 位vị 顯hiển 勝thắng (# 次thứ 此thử )#


-# 三tam 徵trưng 列liệt 名danh 字tự (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 通thông 名danh (# 後hậu 何hà )#


-# 二nhị 釋thích 別biệt 名danh (# 四tứ )#


-# 初sơ 法pháp 無vô 礙ngại (# 一nhất 法pháp )#


-# 二nhị 義nghĩa 無vô 礙ngại (# 二nhị 義nghĩa )#


-# 三tam 辭từ 無vô 礙ngại (# 三tam 詞từ )#


-# 四tứ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 (# 四tứ 樂nhạo/nhạc/lạc )#


-# 二nhị 廣quảng 明minh (# 二nhị )#


-# 初sơ 文văn 前tiền 敘tự 意ý (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 二nhị 廣quảng )#


-# 二nhị 列liệt 名danh 略lược 釋thích (# 言ngôn 十thập )#


-# 三tam 總tổng 就tựu 十thập 中trung 釋thích 無vô 碍# 義nghĩa (# 然nhiên 十thập )#


-# 二nhị 依y 文văn 正chánh 釋thích (# 十thập )#


-# 初sơ 依y 自tự 相tương/tướng (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 一nhất 生sanh )#


-# 三tam 總tổng 結kết (# 此thử 自tự )#


-# 二nhị 依y 同đồng 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích 法pháp 義nghĩa (# 復phục 次thứ )#


-# 二nhị 一nhất 一nhất 別biệt 辨biện (# 一nhất 一nhất )#


-# 三tam 依y 行hành 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 四tứ 依y 說thuyết 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 五ngũ 依y 智trí 相tương/tướng (# 五ngũ )#


-# 初sơ 分phần/phân 法pháp 義nghĩa (# 復phục 次thứ )#


-# 二nhị 定định 境cảnh 體thể (# 然nhiên 所sở )#


-# 三tam 辨biện 通thông 局cục (# 又hựu 法pháp )#


-# 四tứ 辨biện 其kỳ 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 雙song 標tiêu 法pháp 比tỉ (# 於ư 大đại )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích 四tứ 相tương/tướng (# 一nhất 法pháp )#


-# 五ngũ 指chỉ 其kỳ 源nguyên (# 餘dư 如như )#


-# 六lục 無vô 我ngã 慢mạn 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 七thất 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 。 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 八bát 菩Bồ 薩Tát 地địa 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 九cửu 如Như 來Lai 地Địa 相tướng 。 (# 復phục 次thứ )#


-# 十thập 作tác 住trụ 持trì 相tương/tướng (# 復phục 次thứ )#


-# 三tam 法Pháp 師sư 自tự 在tại 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị 得đắc )#


-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#


-# 初sơ 二nhị 分phần 分phân 別biệt (# 則tắc 前tiền )#


-# 二nhị 對đối 釋thích 標tiêu 文văn (# 又hựu 前tiền )#


-# 三tam 攝nhiếp 位vị 分phân 別biệt (# 於ư 此thử )#


-# 二nhị 釋thích 文văn (# 四tứ )#


-# 初sơ 持trì 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 列liệt 十thập 持trì 持trì 先tiên 已dĩ 得đắc (# 二nhị )#


-# 初sơ 列liệt (# 三tam )#


-# 初sơ 出xuất 意ý (# 得đắc 義nghĩa )#


-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 初sơ 三tam )#


-# 三tam 別biệt 釋thích (# 一nhất 持trì )#


-# 二nhị 總tổng 結kết (# 後hậu 如như )#


-# 二nhị 用dụng 前tiền 十thập 持trì 持trì 當đương 所sở 得đắc (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 說thuyết 成thành 就tựu (# 三tam )#


-# 初sơ 顯hiển 所sở 受thọ 法pháp 多đa (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 能năng 廣quảng 開khai 演diễn (# 此thử 菩bồ )#


-# 三tam 起khởi 說thuyết 自tự 在tại (# 此thử 菩bồ )#


-# 三tam 問vấn 答đáp 成thành 就tựu (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 界giới 答đáp 難nạn/nan (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 (# 如như 是thị )#


-# 四tứ 受thọ 持trì 成thành 就tựu (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 二nhị 明minh 地địa 果quả (# 三tam )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 四tứ )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 行hành 體thể (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 此thử 第đệ )#


-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#


-# 四tứ 結kết 說thuyết 地địa 名danh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#


-# ○# 三tam 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 地địa 行hành (# 四tứ )#


-# 初sơ 法Pháp 師sư 方phương 便tiện (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 智trí 成thành 就tựu (# 住trụ 於ư )#


-# 三tam 入nhập 行hành 成thành 就tựu (# 若nhược 欲dục )#


-# 四tứ 說thuyết 成thành 就tựu (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 智trí 成thành 就tựu (# 住trụ 於ư )#


-# 二nhị 頌tụng 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu (# 悉tất 以dĩ )#


-# 三tam 法Pháp 師sư 成thành 就tựu (# 四tứ )#


-# 初sơ 持trì (# 總tổng 持trì )#


-# 二nhị 說thuyết (# 若nhược 欲dục )#


-# 三tam 問vấn 答đáp (# 毛mao 端đoan )#


-# 四tứ 受thọ 持trì (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 頌tụng 位vị 果quả (# 住trụ 於ư )#


-# 三tam 頌tụng 結kết 說thuyết (# 此thử 是thị )#


-# [○/(○*○)]# 十thập 法pháp 雲vân 地địa (# 七thất )#


-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#


-# 初sơ 引dẫn 瑜du 伽già 唯duy 攝nhiếp 第đệ 九cửu (# 第đệ 十thập )#


-# 二nhị 引dẫn 本bổn 論luận 通thông 攝nhiếp 前tiền 九cửu (# 論luận 云vân )#


-# 三tam 唯duy 約ước 後hậu 三tam (# 又hựu 一nhất )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 次thứ 釋thích )#


-# 二nhị 開khai 義nghĩa (# 四tứ )#


-# 初sơ 釋thích 雲vân (# 雲vân 者giả )#


-# 二nhị 釋thích 法pháp (# 約ước 法pháp )#


-# 三tam 釋thích 空không (# 空không 亦diệc )#


-# 四Tứ 引Dẫn 諸Chư 經Kinh 論Luận (# 九Cửu )#
# Tứ Dẫn Chư Kinh Luận # Cửu #

-# 初sơ 引dẫn 攝nhiếp 論luận (# 三tam )#


-# 初sơ 釋thích 第đệ 一nhất (# 攝nhiếp 大đại )#


-# 二nhị 釋thích 第đệ 二nhị (# 又hựu 云vân )#


-# 三tam 釋thích 第đệ 三tam (# 又hựu 云vân )#


-# 二nhị 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 (# 故cố 金kim )#


-# 三tam 唯duy 識thức 論luận (# 成thành 唯duy )#


-# 四tứ 瑜du 伽già 論luận (# 而nhi 瑜du )#


-# 五ngũ 無vô 性tánh 釋thích (# 而nhi 無vô )#


-# 六lục 真Chân 諦Đế 釋thích (# 真Chân 諦Đế )#


-# 七thất 莊trang 嚴nghiêm 論luận (# 莊trang 嚴nghiêm )#


-# 八bát 十thập 住trụ 論luận (# 十thập 住trụ )#


-# 九cửu 重trọng/trùng 引dẫn 瑜du 伽già (# 瑜du 伽già )#


-# 三tam 總tổng 結kết (# 然nhiên 諸chư )#


-# 三tam 斷đoạn 障chướng (# 四tứ )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu 名danh (# 所sở 覆phú )#


-# 二nhị 能năng 障chướng 名danh 體thể (# 謂vị 於ư )#


-# 三tam 所sở 障chướng 之chi 業nghiệp (# 此thử 障chướng )#


-# 四tứ 釋thích 斷đoạn 愚ngu (# 斯tư 即tức )#


-# 四tứ 證chứng 如như (# 斷đoạn 此thử )#


-# 五ngũ 成thành 行hành (# 謂vị 神thần )#


-# 六lục 得đắc 果quả (# 具cụ 智trí )#


-# 七thất 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 讚tán 請thỉnh (# 二nhị )#


-# 初sơ 十thập 三tam 偈kệ 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 但đãn 申thân 供cung 讚tán (# 淨tịnh 居cư )#


-# 二nhị 天thiên 女nữ 供cung 讚tán (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu 供cung 讚tán (# 天thiên 諸chư )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 讚tán 辭từ (# 二nhị )#


-# 初sơ 讚tán 佛Phật 德đức 能năng (# 二nhị )#


-# 初sơ 大đại 自tự 在tại (# 二nhị )#


-# 初sơ 用dụng 益ích 普phổ 周chu (# 佛Phật 身thân )#


-# 二nhị 隨tùy 見kiến 不bất 等đẳng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 或hoặc 見kiến )#


-# 二nhị 八bát 相tương/tướng (# 或hoặc 見kiến )#


-# 二nhị 自tự 在tại 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 了liễu 知tri 世thế 幻huyễn (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 證chứng 窮cùng 故cố 相tương/tướng (# 佛Phật 住trụ )#


-# 二nhị 勸khuyến 修tu 利lợi 益ích (# 若nhược 有hữu )#


-# 二nhị 三tam 偈kệ 請thỉnh (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 嘿mặc 念niệm 請thỉnh (# 無vô 量lượng )#


-# 二nhị 上thượng 首thủ 言ngôn 請thỉnh (# 即tức 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 彰chương 地địa 行hành (# 六lục )#


-# 初sơ 方phương 便tiện 作tác 滿mãn 足túc 地địa 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 得đắc 三tam 昧muội 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 標tiêu 後hậu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 得đắc 法Pháp (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu 舉cử 十thập 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng (# 即tức 得đắc )#


-# 二nhị 別biệt (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 結kết 所sở 得đắc 數số (# 如như 是thị )#


-# 三tam 彰chương 入nhập 滿mãn 足túc (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 四tứ 顯hiển 最tối 後hậu 名danh (# 其kỳ 最tối )#


-# 三tam 得đắc 受thọ 位vị 分phần/phân (# 四tứ )#


-# 初sơ 法pháp (# 六lục )#


-# 初sơ 隨tùy 何hà 等đẳng 座tòa (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 主chủ 華hoa (# 此thử 三tam )#


-# 二nhị 眷quyến 屬thuộc 華hoa (# 十thập 三tam )#


-# 二nhị 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 三tam 眷quyến 屬thuộc (# 無vô 量lượng )#


-# 四tứ 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 出xuất 處xứ (# 四tứ )#


-# 初sơ 舒thư 光quang 作tác 業nghiệp (# 四tứ )#


-# 初sơ 前tiền 七thất 光quang 但đãn 有hữu 益ích 業nghiệp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 一nhất 光quang 二nhị 業nghiệp 半bán (# 從tùng 其kỳ )#


-# 三tam 第đệ 九cửu 一nhất 光quang 二nhị 業nghiệp 半bán (# 從tùng 兩lưỡng )#


-# 四tứ 第đệ 十thập 光quang 但đãn 有hữu 發phát 業nghiệp (# 三tam )#


-# 初sơ 顯hiển 照chiếu 分phân 齊tề (# 從tùng 其kỳ )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 作tác 業nghiệp (# 右hữu 繞nhiễu )#


-# 三tam 事sự 訖ngật 收thu 光quang (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 眾chúng 聖thánh 咸hàm 知tri (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 三tam 下hạ 類loại 奔bôn 風phong (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng (# 當đương 爾nhĩ )#


-# 六lục 得đắc 位vị (# 二nhị )#


-# 初sơ 放phóng 光quang (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 入nhập 頂đảnh (# 現hiện 是thị )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 入nhập 大đại 盡tận 分phần/phân (# 四tứ )#


-# 初sơ 依y 論luận 科khoa (# 大đại 文văn )#


-# 二nhị 論luận 釋thích 義nghĩa (# 此thử 五ngũ )#


-# 三tam 料liệu 揀giản (# 前tiền 二nhị )#


-# 四Tứ 辨Biện 經Kinh 義Nghĩa (# 三Tam )#
# Tứ Biện Kinh Nghĩa # Tam #

-# 初sơ 明minh 智trí 大đại (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 明minh (# 七thất )#


-# 初sơ 集tập 智trí 大đại (# 四tứ )#


-# 初sơ 釋thích 大đại 意ý (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 總tổng 科khoa (# 文văn 中trung )#


-# 三tam 總tổng 辨biện 義nghĩa 類loại (# 然nhiên 通thông )#


-# 四tứ 對đối 文văn 相tương/tướng 攝nhiếp (# 在tại 文văn )#


-# 二nhị 應ứng 化hóa 智trí 大đại (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 名danh 總tổng 科khoa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 隨tùy 文văn 別biệt 釋thích (# 顯hiển 中trung )#


-# 三tam 加gia 持trì 智trí 大đại (# 三tam )#


-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 又Hựu 如Như )#
# Sơ Điệp Kinh Lập Danh # Hựu Như #

-# 二nhị 辨biện 所sở 依y 起khởi (# 論luận 云vân )#


-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 依y 義nghĩa (# 謂vị 依y )#


-# 四tứ 入nhập 微vi 細tế 智trí 。 大đại (# 三tam )#


-# 初Sơ 牒Điệp 經Kinh 立Lập 名Danh (# 又Hựu 如Như )#
# Sơ Điệp Kinh Lập Danh # Hựu Như #

-# 二nhị 解giải 釋thích (# 謂vị 知tri )#


-# 三tam 辨biện 依y 起khởi 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 論luận (# 故cố 論luận )#


-# 二nhị 疏sớ/sơ 釋thích (# 謂vị 依y )#


-# 五ngũ 密mật 處xứ 智trí 大đại (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 又hựu 入nhập )#


-# 二nhị 明minh 依y 護hộ (# 依y 護hộ )#


-# 三tam 釋thích 秘bí 密mật (# 現hiện 麁thô )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 初sơ 三tam )#


-# 六lục 入nhập 刦# 智trí 大đại (# 五ngũ )#


-# 初sơ 標tiêu 名danh (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 舉cử 依y 起khởi (# 依y 命mạng )#


-# 三tam 疏sớ/sơ 釋thích 論luận (# 謂vị 劫kiếp )#


-# 四tứ 結kết 成thành 玄huyền 門môn (# 亦diệc 十thập )#


-# 五ngũ 即tức 入nhập 所sở 以dĩ (# 以dĩ 得đắc )#


-# 七thất 入nhập 道đạo 智trí 大đại (# 四tứ )#


-# 初sơ 牒điệp 名danh (# 又hựu 知tri )#


-# 二nhị 依y 起khởi (# 論luận 云vân )#


-# 三tam 解giải 依y 起khởi (# 謂vị 徧biến )#


-# 四tứ 別biệt 釋thích 文văn (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 解giải 脫thoát 大đại (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu 得đắc 位vị (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 略lược 顯hiển (# 即tức 得đắc )#


-# 三tam 廣quảng 結kết (# 此thử 十thập )#


-# 三tam 例lệ 餘dư 三tam (# 如như 是thị )#


-# 五ngũ 釋thích 名danh 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 約ước 能năng 受thọ 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 受thọ 多đa (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 十thập 方phương )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 如Như 來Lai )#


-# 二nhị 歷lịch 數số 顯hiển 多đa (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 住trụ 法pháp )#


-# 三tam 問vấn 答đáp 顯hiển 多đa (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 顯hiển 示thị 一nhất 佛Phật (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 類loại 顯hiển 多đa 佛Phật (# 如như 一nhất )#


-# 二nhị 約ước 能năng 滅diệt 惑hoặc (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 約ước 受thọ 生sanh 善thiện (# 佛Phật 子tử )#


-# 六lục 神thần 通thông 力lực 有hữu 上thượng 無vô 上thượng 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 神thần 通thông (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 明minh (# 三tam )#


-# 初sơ 依y 內nội (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 依y 外ngoại (# 二nhị )#


-# 初sơ 轉chuyển 成thành 外ngoại 事sự (# 三tam )#


-# 初sơ 同đồng 類loại 略lược 廣quảng 轉chuyển (# 隨tùy 其kỳ )#


-# 二nhị 垢cấu 淨tịnh 異dị 事sự 轉chuyển (# 垢cấu 世thế )#


-# 三tam 自tự 在tại 轉chuyển (# 或hoặc 隨tùy )#


-# 二nhị 應ứng 化hóa 自tự 身thân (# 或hoặc 隨tùy )#


-# 三tam 作tác 住trụ 持trì 之chi 相tướng (# 或hoặc 隨tùy )#


-# 二nhị 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 斷đoạn 疑nghi 顯hiển 勝thắng (# 二nhị )#


-# 初sơ 神thần 通thông 斷đoạn 疑nghi (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 神thần 通thông 力lực 無vô 上thượng (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#


-# 初sơ 大đại 眾chúng 生sanh 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 上thượng 首thủ 為vi 請thỉnh (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 入nhập 定định 現hiện 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp 主chủ 入nhập 定định (# 時thời 金kim )#


-# 二nhị 眾chúng 覩đổ 希hy 奇kỳ (# 入nhập 此thử )#


-# 三tam 攝nhiếp 用dụng 增tăng 敬kính (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch (# 三tam )#


-# 初sơ 三tam 昧muội 名danh 字tự (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 業nghiệp 用dụng 自tự 在tại (# 又hựu 問vấn )#


-# 三tam 顯hiển 類loại 廣quảng 多đa (# 二nhị )#


-# 初sơ 但đãn 結kết 多đa 定định (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 結kết 略lược 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 神thần 通thông 力lực 有hữu 上thượng (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 呵ha 問vấn 非phi 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 舉cử 所sở 未vị 說thuyết 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 復phục 次thứ )#


-# 三tam 引dẫn 其kỳ 事sự 類loại 顯hiển 佛Phật 德đức 無vô 量lượng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 說thuyết 法Pháp 斷đoạn 疑nghi (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 佛Phật 子tử )#


-# 二Nhị 會Hội 經Kinh (# 然Nhiên 此Thử )#
# Nhị Hội Kinh # Nhiên Thử #

-# 三tam 釋thích 例lệ (# 若nhược 準chuẩn )#


-# 二nhị 明minh 位vị 果quả ○#


-# ○# 二nhị 明minh 位vị 果quả (# 三tam )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 果quả (# 五ngũ )#


-# 初sơ 調điều 柔nhu 體thể (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 教giáo 智trí 淨tịnh (# 此thử 地địa )#


-# 三tam 勝thắng 過quá 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 別biệt 地địa 行hành 相tương/tướng (# 此thử 菩bồ )#


-# 五ngũ 總tổng 結kết 地địa 名danh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 攝nhiếp 報báo 果quả (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 願nguyện 智trí 果quả (# 若nhược 以dĩ )#


-# ○# 八bát 地địa 影ảnh 像tượng (# 二nhị )(# 此thử 下hạ 三tam 科khoa 已dĩ 在tại 品phẩm 初sơ 都đô 列liệt )#


-# 初sơ 總tổng 料liệu 揀giản (# 三tam )#


-# 初sơ 約ước 二nhị 道đạo 分phân 別biệt (# 三tam )#


-# 初Sơ 依Y 經Kinh 標Tiêu 名Danh (# 大Đại 文Văn )#
# Sơ Y Kinh Tiêu Danh # Đại Văn #

-# 二nhị 以dĩ 二nhị 德đức 收thu 之chi (# 前tiền 二nhị )#


-# 三tam 依y 論luận 列liệt 釋thích (# 前tiền 中trung )#


-# 二nhị 修tu 顯hiển 分phân 別biệt (# 又hựu 十thập )#


-# 三tam 非phi 一nhất 異dị 分phân 別biệt (# 四tứ )#


-# 初sơ 約ước 因nhân 果quả 明minh 非phi 一nhất 異dị (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 又hựu 此thử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 初sơ 一nhất )#


-# 二nhị 約ước 前tiền 後hậu 明minh 非phi 一nhất 異dị (# 又hựu 初sơ )#


-# 三tam 結kết 成thành 圓viên 融dung (# 初sơ 一nhất )#


-# 四tứ 結kết 示thị 本bổn 意ý (# 上thượng 來lai )#


-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 四tứ )#


-# 初sơ 池trì 喻dụ 修tu 行hành 功công 德đức (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 山sơn 喻dụ 上thượng 勝thắng 功công 德đức (# 四tứ )#


-# 初sơ 總tổng 舉cử 於ư 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 總tổng 顯hiển 於ư 喻dụ (# 如như 因nhân )#


-# 三tam 法pháp 喻dụ 對đối 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 山sơn 體thể (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 辨biện 所sở 有hữu (# 二nhị )#


-# 初sơ 直trực 辨biện 所sở 有hữu (# 若nhược 語ngữ )#


-# 二nhị 論luận 以dĩ 義nghĩa 揀giản (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 論luận 釋thích 喻dụ (# 論luận 云vân )#


-# 二nhị 疏sớ/sơ 義nghĩa 釋thích 合hợp (# 論luận 但đãn )#


-# 四tứ 總tổng 結kết 法pháp 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 互hỗ 依y (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 互hỗ 顯hiển (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu 互hỗ 顯hiển (# 二nhị 互hỗ )#


-# 二nhị 引dẫn 海hải 喻dụ 證chứng (# 論luận 云vân )#


-# 三tam 會hội 違vi 妨phương (# 前tiền 言ngôn )#


-# 四tứ 二nhị 別biệt 相tướng (# 三tam )#


-# 初sơ 但đãn 依y 兼kiêm 入nhập 別biệt (# 又hựu 地địa )#


-# 二nhị 顯hiển 非phi 即tức 離ly 別biệt (# 又hựu 山sơn )#


-# 三tam 等đẳng 不bất 等đẳng 別biệt (# 又hựu 山sơn )#


-# 三tam 海hải 喻dụ 大đại 果quả 功công 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 珠châu 喻dụ 堅kiên 固cố 功công 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 九cửu 地địa 利lợi 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 顯hiển 法pháp 利lợi 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 生sanh 信tín 功công 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 說thuyết 益ích 生sanh 信tín (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 歎thán 難nan 聞văn (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 問vấn 答đáp 顯hiển 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 解giải 脫thoát )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 等đẳng 佛Phật (# 金kim 剛cang )#


-# 二nhị 徵trưng 以dĩ 釋thích 成thành (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 通thông 妨phương (# 聞văn 已dĩ )#


-# 二nhị 動động 地địa 生sanh 信tín (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 供cúng 養dường 功công 德đức 。 (# 雨vũ 眾chúng )#


-# 二nhị 結kết 通thông 十thập 方phương (# 如như 此thử )#


-# 三tam 他tha 方phương 證chứng 成thành (# 爾nhĩ 時thời )#


-# ○# 十thập 重trọng/trùng 頌tụng 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 說thuyết 偈kệ 儀nghi 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 說thuyết 儀nghi (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 一nhất 說thuyết 意ý (# 欲dục 讚tán )#


-# 二nhị 正chánh 說thuyết 偈kệ (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 讚tán 勸khuyến 聽thính (# 其kỳ 心tâm )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 諸chư 地địa (# 八bát )#


-# 初sơ 頌tụng 方phương 便tiện 分phần/phân (# 二nhị )#


-# 初sơ 頌tụng 前tiền 九cửu 地địa (# 百bách 千thiên )#


-# 二nhị 諸chư 地địa 別biệt 義nghĩa (# 了liễu 知tri )#


-# 二nhị 頌tụng 三tam 昧muội 分phần/phân (# 獲hoạch 得đắc )#


-# 三tam 頌tụng 受thọ 位vị 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 四tứ 頌tụng 大đại 盡tận 分phần/phân (# 智trí 慧tuệ )#


-# 五ngũ 頌tụng 釋thích 名danh 分phần/phân (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 六lục 頌tụng 神thần 通thông 分phần/phân (# 神thần 通thông )#


-# 七thất 頌tụng 前tiền 位vị 分phần/phân (# 此thử 地địa )#


八bát 難nạn 勝thắng 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 山sơn 喻dụ (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 頌tụng 海hải 喻dụ (# 初Sơ 地Địa )#


-# 三tam 頌tụng 珠châu 喻dụ (# 十thập 行hành )#


-# 三tam 結kết 說thuyết 無vô 盡tận (# 十thập 方phương )#


-# [○/(○*○)]# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất (# 四tứ )#
☸ Phẩm :

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 會hội 來lai (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 圓viên 融dung 門môn (# 十thập 定định )#


-# 二nhị 約ước 次thứ 第đệ 門môn (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 次thứ 第đệ (# 二nhị 約ước )#


-# 二nhị 釋thích 兩lưỡng 難nạn/nan (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 重trọng/trùng 會hội 難nạn/nan (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 通thông 難nạn/nan (# 以dĩ 極cực )#


-# 二nhị 顯hiển 所sở 以dĩ (# 謂vị 前tiền )#


-# 二nhị 通thông 〔# 躡niếp 〕# 跡tích 難nạn/nan (# 後hậu 出xuất )#


-# 二nhị 辨biện 品phẩm 來lai (# 二nhị 品phẩm )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 會hội 名danh (# 第đệ 二nhị )#


-# 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh (# 二nhị 品phẩm )#


-# 三tam 宗tông 起khởi (# 三tam 宗tông )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 科khoa (# 次thứ 正chánh )#


-# 二nhị 解giải 妨phương (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 同đồng 會hội 難nạn/nan (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 差sai 別biệt 通thông (# 然nhiên 六lục )#


-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung 通thông (# 名danh 約ước )#


-# 二nhị 通thông 同đồng 因nhân 難nạn/nan (# 果quả 是thị )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 彰chương 文văn 意ý (# 今kim 初sơ )#


-# 二nhị 引dẫn 教giáo 成thành 立lập (# 是thị 以dĩ )#


-# 三Tam 決Quyết 斷Đoán 有Hữu 無Vô (# 今Kim 經Kinh )#
# Tam Quyết Đoán Hữu Vô # Kim Kinh #

-# 三tam 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 科khoa 第đệ 六lục 證chứng 入nhập 一nhất 分phần/phân (# 文văn 中trung )#


-# 二nhị 別biệt 約ước 十thập 定định 之chi 文văn (# 五ngũ )#


-# 初sơ 序tự 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 三tam 成thành 就tựu (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 三tam 成thành 就tựu (# 三tam )#


-# 初sơ 約ước 主chủ 顯hiển 時thời (# 始thỉ 成thành )#


-# 二nhị 約ước 主chủ 顯hiển 處xứ (# 二nhị 於ư )#


-# 三tam 就tựu 德đức 顯hiển 主chủ (# 二nhị )#


-# 初sơ 辨biện 相tương/tướng 攝nhiếp (# 三tam 入nhập )#


-# 二nhị 約ước 次thứ 第đệ (# 十thập )#


-# 初sơ 窮cùng 性tánh 相tướng 真chân 源nguyên (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 種chủng 功công 德đức (# 一nhất 入nhập )#


-# 二nhị 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 徵trưng 說thuyết 意ý (# 所sở 以dĩ )#


-# 二nhị 正chánh 酬thù 所sở 問vấn (# 為vi 顯hiển )#


-# 三tam 釋thích 剎sát 那na 際tế (# 二nhị )#


-# 初sơ 以dĩ 本bổn 業nghiệp 起khởi 信tín 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 將tương 前tiền 論luận 重trọng/trùng 明minh (# 亦diệc 顯hiển )#


-# 二nhị 依y 通thông 起khởi 用dụng (# 二nhị 以dĩ )#


-# 三tam 清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 。 (# 三tam 清thanh )#


-# 四tứ 立lập 不bất 思tư 議nghị (# 四tứ 無vô )#


-# 五ngũ 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 (# 五ngũ 住trụ )#


-# 六lục 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn (# 六lục 是thị )#


-# 七thất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt (# 七thất 無vô )#


-# 八bát 悉tất 得đắc 開khai 悟ngộ (# 八bát 能năng )#


-# 九cửu 隨tùy 宜nghi 出xuất 興hưng (# 九cửu 隨tùy )#


-# 十thập 恆hằng 住trụ 一nhất 相tương/tướng (# 十thập 恆hằng )#


-# 三tam 別biệt 顯hiển 眾chúng 成thành 就tựu (# 五ngũ )#


-# 初sơ 舉cử 數số (# 與dữ 十thập )#


-# 二nhị 歎thán 德đức (# 靡mĩ 不bất )#


-# 三tam 列liệt 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 同đồng 名danh (# 其kỳ 名danh )#


-# 二nhị 別biệt 名danh (# 念niệm 莊trang )#


-# 四tứ 結kết 數số (# 如như 是thị )#


-# 五ngũ 集tập 意ý (# 往vãng 昔tích )#


-# 二nhị 請thỉnh 分phần/phân (# 四tứ )#


-# 初sơ 普phổ 眼nhãn 請thỉnh 問vấn (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 如Như 來Lai 許hứa 問vấn (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 三tam 舉cử 法pháp 正chánh 問vấn (# 普phổ 眼nhãn )#


-# 四tứ 歎thán 問vấn 利lợi 益ích (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 三tam 示thị 說thuyết 者giả 分phần/phân (# 六lục )#


-# 初sơ 示thị 人nhân 令linh 問vấn (# 三tam )#


-# 初sơ 示thị 處xứ (# 普phổ 眼nhãn )#


-# 二nhị 歎thán 德đức (# 己kỷ 能năng )#


-# 三tam 教giáo 問vấn (# 汝nhữ 應ưng )#


-# 二nhị 聞văn 名danh 獲hoạch 〔# 宗tông 〕# (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 三tam 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 三tam )#


-# 初sơ 渴khát 仰ngưỡng 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 其kỳ 諸chư )#


-# 二nhị 觀quán 察sát 求cầu 不bất 見kiến (# 三tam )#


-# 初sơ 審thẩm 問vấn 重trọng/trùng 示thị (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 推thôi 求cầu 不bất 見kiến (# 是thị 時thời )#


-# 三tam 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 印ấn 定định 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 二nhị 正chánh 釋thích 所sở 由do (# 善thiện 男nam )#


-# 三tam 三tam 昧muội 求cầu 不bất 見kiến (# 四tứ )#


-# 初sơ 新tân 獲hoạch 三tam 昧muội (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 以dĩ 定định 推thôi 求cầu (# 以dĩ 三tam )#


-# 三tam 自tự 陳trần 不bất 見kiến (# 時thời 普phổ )#


-# 四tứ 釋thích 其kỳ 所sở 由do (# 五ngũ )#


-# 初sơ 約ước 法pháp 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 二nhị 以dĩ 近cận 況huống 遠viễn (# 普phổ 眼nhãn )#


-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 標tiêu 深thâm 廣quảng (# 普phổ 賢hiền )#


-# 二nhị 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng (# 舉cử 要yếu )#


-# 四tứ 彰chương 見kiến 之chi 益ích (# 善thiện 男nam )#


-# 五ngũ 歸quy 敬kính 彌di 深thâm (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 四tứ 教giáo 起khởi 見kiến 方phương (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 五ngũ 依y 教giáo 而nhi 求cầu (# 是thị 時thời )#


-# 六lục 為vi 現hiện 身thân 相tướng (# 五ngũ )#


-# 初sơ 為vi 眾chúng 現hiện 身thân (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 眾chúng 覩đổ 喜hỷ 敬kính (# 是thị 時thời )#


-# 三tam 現hiện 瑞thụy 成thành 益ích (# 是thị 時thời )#


-# 四tứ 歎thán 德đức 深thâm 廣quảng (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 五ngũ 如Như 來Lai 印ấn 述thuật (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 四tứ 本bổn 分phần/phân (# 四tứ )#


-# 初sơ 舉cử 益ích 令linh 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 勸khuyến 說thuyết 成thành 益ích (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 引dẫn 例lệ 勸khuyến 證chứng (# 諸chư 菩bồ )#


-# 二nhị 列liệt 所sở 說thuyết 名danh (# 何hà 者giả )#


-# 三tam 歎thán 定định 勝thắng 德đức (# 四tứ )#


-# 初sơ 約ước 人nhân 以dĩ 歎thán (# 此thử 十thập )#


-# 二nhị 約ước 修tu 以dĩ 歎thán (# 二nhị )#


-# 初sơ 修tu 成thành (# 若nhược 諸chư )#


-# 二nhị 修tu 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 上thượng 等đẳng 佛Phật 果Quả (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 身thân 智trí 周chu 徧biến (# 此thử 菩bồ )#


-# 三tam 直trực 就tựu 法pháp 歎thán (# 此thử 是thị )#


-# 四tứ 約ước 證chứng 以dĩ 歎thán (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 勝thắng 德đức 無vô 限hạn (# 若nhược 菩bồ )#


-# 二nhị 明minh 智trí 德đức 自tự 在tại (# 得đắc 法Pháp )#


-# 四tứ 結kết 勸khuyến 成thành 益ích (# 是thị 故cố )#


-# 五ngũ 說thuyết 分phần/phân (# 三tam )#


-# 初sơ 承thừa 旨chỉ 總tổng 告cáo (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 定định (# 十thập )#


-# 初sơ 普phổ 光quang 明minh 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 五ngũ )#


-# 初sơ 智trí 無vô 盡tận (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#


-# 三tam 釋thích (# 所sở 謂vị )#


-# 四tứ 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 心tâm 無vô 邊biên (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 定định 自tự 在tại (# 佛Phật 子tử )#


四Tứ 智Trí 巧xảo 現hiện (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 者giả )#


-# 三tam 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 明minh 展triển 轉chuyển 深thâm (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 總tổng 顯hiển 離ly 相tương/tướng 分phân 明minh (# 然nhiên 所sở )#


-# 二nhị 舉cử 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 以dĩ 劣liệt 況huống 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 觀quán 超siêu 絕tuyệt (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 總tổng 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 妙diệu 光quang 明minh 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp (# 四tứ )#


-# 初sơ 身thân 雲vân 展triển 入nhập (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 身thân 智trí 俱câu 入nhập (# 是thị 諸chư )#


三Tam 明Minh 其kỳ 卷quyển 入nhập (# 是thị 諸chư )#


-# 四tứ 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại (# 然nhiên 諸chư )#


-# 二nhị 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 寶bảo 山sơn 光quang 影ảnh 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 五ngũ )#


-# 初sơ 日nhật 光quang 現hiện 影ảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 兩lưỡng 影ảnh 互hỗ 現hiện 喻dụ (# 其kỳ 寶bảo )#


-# 三tam 得đắc 名danh 不bất 同đồng 喻dụ (# 或hoặc 說thuyết )#


-# 四tứ 重trọng/trùng 現hiện 無vô 盡tận 喻dụ (# 但đãn 此thử )#


-# 五ngũ 體thể 離ly 二nhị 邊biên 喻dụ (# 體thể 性tánh )#


-# 二nhị 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 幻huyễn 師sư 善thiện 巧xảo 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 能năng 幻huyễn (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 依y 本bổn 時thời 處xứ (# 住trụ 四tứ )#


-# 三tam 本bổn 末mạt 無vô 礙ngại (# 不bất 以dĩ )#


-# 二nhị 合hợp (# 五ngũ )#


-# 初sơ 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 智trí 鑒giám 不bất 昧muội (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 不bất 壞hoại 本bổn 末mạt (# 不bất 以dĩ )#


-# 四tứ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 知tri 人nhân 無vô 我ngã (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 知tri 法pháp 無vô 我ngã 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 五ngũ 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa (# 三tam )#


-# 初sơ 結kết 上thượng 多đa 入nhập 於ư 一nhất (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 結kết 上thượng 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng (# 然nhiên 不bất )#


-# 三tam 結kết 明minh 鑒giám 不bất 昧muội (# 常thường 勤cần )#


-# 二nhị 別biệt 喻dụ (# 三tam )#


-# 初sơ 約ước 不bất 壞hoại 本bổn 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 如như 有hữu )#


-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 合hợp 喻dụ (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 明minh 所sở 以dĩ (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 約ước 幻huyễn 心tâm 依y 處xứ 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 如như 世thế )#


-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 合hợp 依y 處xứ (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 合hợp 所sở 見kiến (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 何hà 以dĩ )#


-# 三tam 結kết 成thành 自tự 在tại (# 住trụ 於ư )#


-# 二nhị 合hợp 依y 時thời (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 文văn (# 於ư 一nhất )#


-# 二nhị 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 約ước 幻huyễn 不bất 迷mê 喻dụ (# 如như 彼bỉ )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#


-# 三tam 次thứ 第đệ 徧biến 行hành 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 通thông 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 四tứ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 行hành 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 七thất 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 三tam 昧muội ○#


-# 三tam 總tổng 結kết 十thập 數số (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 三tam 次thứ 第đệ 徧biến 住trụ 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 神thần 通thông 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 五ngũ )#


-# 初sơ 徧biến 剎sát 入nhập 定định (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 入nhập 時thời 次thứ 第đệ (# 或hoặc 剎sát )#


-# 三tam 總tổng 結kết 多đa 門môn (# 若nhược 又hựu )#


-# 四tứ 心tâm 契khế 定định 體thể (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 五ngũ 不bất 廢phế 起khởi 通thông (# 雖tuy 離ly )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 四tứ 清thanh 淨tịnh 深thâm 心tâm 行hành 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 定định 內nội 深thâm 心tâm 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 起khởi 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 內nội (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 起khởi 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 外ngoại 事sự 供cúng 養dường 行hành (# 於ư 彼bỉ )#


-# 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 供cúng 養dường 行hành (# 於ư 彼bỉ )#


-# 二nhị 辨biện 深thâm 心tâm (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 然nhiên 於ư )#


-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 二nhị )#


-# 初sơ 妄vọng 念niệm 無vô 知tri 喻dụ (# 如như 散tán )#


-# 二nhị 陽dương 炎diễm 似tự 水thủy 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 起khởi 定định 深thâm 心tâm 行hành (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#


-# ○# 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 五ngũ )#


-# 初sơ 對đối 境cảnh 辨biện 智trí (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 智trí 知tri (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 所sở 知tri 時thời 分phần/phân (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 顯hiển 知tri 相tướng 狀trạng (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 出xuất 定định 獲hoạch 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 舉cử 數số 辨biện 相tương/tướng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng 列liệt 其kỳ 名danh (# 何hà 等đẳng )#


-# 三tam 結kết 得đắc 速tốc 疾tật (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 六lục 智trí 光quang 明minh 藏tạng 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 定định 業nghiệp 用dụng (# 六lục )#


-# 初sơ 總tổng 知tri 諸chư 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 知tri 多đa 名danh 號hiệu (# 若nhược 已dĩ )#


-# 三tam 知tri 當đương 所sở 作tác (# 當đương 出xuất )#


-# 四tứ 知tri 現hiện 所sở 圓viên (# 彼bỉ 諸chư )#


-# 五ngũ 知tri 現hiện 所sở 作tác (# 彼bỉ 諸chư )#


-# 六lục 知tri 時thời 分phân 齊tề (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 彰chương 定định 利lợi 益ích (# 四tứ )#


-# 初sơ 令linh 心tâm 入nhập 持trì 益ích (# 以dĩ 了liễu )#


-# 二nhị 得đắc 善thiện 巧xảo 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 此thử 大đại )#


-# 三tam 得đắc 不bất 空không 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 十thập 王vương 敬kính 獲hoạch 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 七thất 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 定định 體thể 用dụng (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 其kỳ 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 列liệt 十thập 門môn (# 皆giai 見kiến )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 嚴nghiêm 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 廣quảng 眾chúng 會hội (# 三tam )#


-# 初sơ 見kiến 他tha (# 三tam )#


-# 初sơ 見kiến 眾chúng 會hội 體thể (# 眾chúng 會hội )#


-# 二nhị 明minh 見kiến 分phần/phân 量lượng (# 亦diệc 見kiến )#


-# 三tam 見kiến 佛Phật 作tác 用dụng (# 亦diệc 見kiến )#


-# 二nhị 見kiến 自tự (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 能năng 見kiến (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 廣quảng 莊trang 嚴nghiêm (# 二nhị )#


-# 初sơ 以dĩ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 示thị 章chương 門môn (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 依y 標tiêu 別biệt 釋thích (# 四tứ )#


-# 初sơ 釋thích 無vô 量lượng 光quang 色sắc 。 (# 或hoặc 見kiến )#


-# 二nhị 釋thích 無vô 量lượng 形hình 相tướng (# 或hoặc 見kiến )#


-# 三tam 釋thích 上thượng 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 釋thích 上thượng 平bình 等đẳng 清thanh 淨tịnh 。 (# 又hựu 見kiến )#


-# 二nhị 以dĩ 喻dụ 說thuyết (# 三tam )#


-# 初sơ 空không 無vô 增tăng 减# 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 月nguyệt 無vô 增tăng 减# 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 隨tùy 心tâm 現hiện 境cảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 定định 利lợi 益ích (# 七thất )#


-# 初sơ 速tốc 成thành 成thành 行hạnh 願nguyện 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 法pháp 印ấn 同đồng 佛Phật 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 以dĩ 德đức 成thành 人nhân 益ích (# 佛Phật 子tử )#


四Tứ 智Trí 德đức 包bao 含hàm 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 五ngũ 身thân 威uy 超siêu 勝thắng 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 六lục 令linh 他tha 圓viên 滿mãn 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 七thất 轉chuyển 作tác 佛Phật 事sự 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 八bát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 身thân 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 五ngũ )#


-# 初sơ 明minh 能năng 入nhập 之chi 智trí (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 入nhập 出xuất 之chi 相tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp 分phần/phân (# 十thập )#


-# 初sơ 諸chư 類loại 正chánh 報báo 相tương 對đối (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 六lục 趣thú 依y 報báo 相tương 對đối (# 天thiên 中trung )#


-# 三tam 一nhất 多đa 相tương 對đối (# 千thiên 身thân )#


-# 四tứ 四tứ 洲châu 大đại 海hải 相tương 對đối (# 閻Diêm 浮Phù )#


-# 五ngũ 大đại 種chủng 事sự 法pháp 相tướng 對đối (# 一nhất 切thiết )#


-# 六lục 諸chư 方phương 相tương 對đối (# 一nhất 切thiết )#


-# 七thất 眾chúng 數số 多đa 少thiểu 。 相tương 對đối (# 一nhất 切thiết )#


-# 八bát 染nhiễm 淨tịnh 相tương 對đối (# 不bất 可khả )#


-# 九cửu 諸chư 界giới 相tương 對đối (# 眼nhãn 處xứ )#


-# 十thập 雜tạp 明minh 諸chư 類loại (# 一nhất 微vi )#


-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 四tứ )#


-# 初sơ 鬼quỷ 力lực 持trì 人nhân 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 咒chú 起khởi 死tử 屍thi 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 羅La 漢Hán 現hiện 通thông 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 地địa 一nhất 苗miêu 多đa 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


三Tam 明Minh 入nhập 定định 之chi 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 讚tán 同đồng 佛Phật 果Quả 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 身thân 智trí 光quang 照chiếu 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 業nghiệp 用dụng 無vô 作tác 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 明minh 境cảnh 界giới 自tự 在tại (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 六lục )#


-# 初sơ 幻huyễn 現hiện 六lục 境cảnh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 修tu 羅la 竄thoán 匿nặc 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 農nông 夫phu 下hạ 種chủng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 受thọ 胎thai 生sanh 長trưởng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 龍long 下hạ 雲vân 上thượng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 六lục 梵Phạm 宮cung 普phổ 現hiện 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 九cửu 法Pháp 界Giới 自tự 在tại 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 四tứ )#


-# 初sơ 顯hiển 定định 體thể 用dụng (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 名danh 體thể (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 彰chương 入nhập 定định 處xứ (# 菩Bồ 薩Tát )#


三Tam 明Minh 定định 功công 用dụng (# 四tứ )#


-# 初sơ 了liễu 三tam 世thế 間gian (# 自tự 然nhiên )#


-# 二nhị 多đa 劫kiếp 修tu 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 入nhập 出xuất 無vô 礙ngại 。 (# 又hựu 於ư )#


-# 四tứ 結kết 成thành 自tự 在tại (# 以dĩ 於ư )#


-# 二nhị 明minh 定định 成thành 益ích (# 十thập )#


-# 初sơ 生sanh 多đa 功công 德đức 。 益ích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 真chân 無vô 盡tận 德đức 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 十thập 句cú 所sở 具cụ 之chi 多đa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 十thập 句cú 能năng 具cụ 之chi 相tướng (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 諸chư 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 。 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 明minh 攝nhiếp 受thọ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 現hiện 身thân 說thuyết 法Pháp 。 (# 彼bỉ 諸chư )#


-# 三tam 令linh 其kỳ 修tu 證chứng (# 令linh 修tu )#


-# 四tứ 諸chư 佛Phật 護hộ 念niệm 。 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 得đắc 十thập 海hải 深thâm 廣quảng 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 六lục 得đắc 殊thù 勝thắng 超siêu 絕tuyệt 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 七thất 得đắc 諸chư 力lực 幹cán 能năng 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 列liệt 其kỳ 十Thập 力Lực (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 其kỳ 超siêu 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#


-# 八bát 結kết 能năng 圓viên 滿mãn 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 九cửu 自tự 得đắc 無vô 邊biên 他tha 不bất 能năng 說thuyết 益ích (# 此thử 菩bồ )#


-# 十thập 三tam 昧muội 無vô 邊biên 自tự 無vô 不bất 了liễu 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 以dĩ 喻dụ 寄ký 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 舉cử 喻dụ 體thể (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 對đối 喻dụ 別biệt 合hợp (# 十thập 三tam )#


-# 初sơ 合hợp 流lưu 沙sa 入nhập 海hải 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 如như 恆hằng )#


-# 二nhị 合hợp 遶nhiễu 池trì 入nhập 海hải 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 合hợp 遶nhiễu 池trì (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 合hợp 四tứ 方phương (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp 池trì 間gian 寶bảo 花hoa 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 四tứ 合hợp 寶bảo 樹thụ 達đạt 池trì 喻dụ (# 如như 無vô )#


-# 五ngũ 合hợp 大đại 池trì 清thanh 淨tịnh 喻dụ (# 如như 無vô )#


-# 六lục 合hợp 旃chiên 檀đàn 香hương 岸ngạn 喻dụ (# 如như 無vô )#


-# 七thất 合hợp 底để 布bố 金kim 寶bảo 喻dụ (# 如như 無vô )#


-# 八bát 合hợp 龍long 王vương 無vô 惱não 喻dụ (# 如như 阿a )#


-# 九cửu 合hợp 四tứ 河hà 潤nhuận 澤trạch 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 十thập 合hợp 四tứ 河hà 無vô 盡tận 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 十thập 一nhất 合hợp 十thập 海hải 無vô 障chướng 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 十thập 二nhị 合hợp 入nhập 海hải 無vô 厭yếm 喻dụ (# 如như 四tứ )#


-# 十thập 三tam 眾chúng 寶bảo 交giao 影ảnh 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#


-# 四tứ 總tổng 結kết 雙song 行hành (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 十thập 無vô 礙ngại 輪luân 大đại 三tam 昧muội (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 明minh 入nhập 時thời 方phương 便tiện (# 二nhị )#


-# 初sơ 十thập 一nhất 句cú 因nhân 用dụng 無vô 礙ngại 是thị 無vô 礙ngại 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 十thập 一nhất 句cú 住trụ 果quả 圓viên 滿mãn 即tức 是thị 輪luân 義nghĩa (# 普phổ 入nhập )#


-# 二nhị 明minh 入nhập 已dĩ 智trí 用dụng (# 四tứ )#


-# 初sơ 攝nhiếp 佛Phật 功công 德đức (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 妙diệu 悟ngộ 皆giai 滿mãn (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 功công 德đức 。 (# 二nhị 十thập )#


-# 初sơ 二nhị 行hành 永vĩnh 絕tuyệt 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 大đại 用dụng 常thường 恆hằng (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 明minh (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 行hành 體thể (# 於ư 普phổ )#


-# 二nhị 辨biện 常thường 恆hằng (# 不bất 斷đoạn )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 喻dụ 明minh (# 四tứ )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 況huống (# 三tam )#


-# 初sơ 虛hư 空không 持trì 剎sát 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 涅Niết 槃Bàn 普phổ 滅diệt 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 佛Phật 智trí 普phổ 成thành 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 一nhất 用dụng 自tự 在tại (# 二nhị )#


-# 初sơ 依y 果quả 殊thù 勝thắng (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 相tướng 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 辨biện 德đức 嚴nghiêm (# 此thử 大đại )#


-# 二nhị 正chánh 報báo 自tự 在tại (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 明minh 佛Phật 加gia 放phóng 光quang (# 一nhất 切thiết )#


-# 二nhị 達đạt 無vô 相tướng 法pháp 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 安an 住trụ (# 安an 住trụ )#


-# 三tam 住trụ 於ư 佛Phật 住trụ 。 德đức (# 為vi 去khứ )#


-# 四tứ 得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 德đức (# 成thành 菩bồ )#


-# 五ngũ 到đáo 無vô 障chướng 處xứ 。 德đức (# 功công 德đức )#


-# 六lục 不bất 可khả 轉chuyển 法pháp 。 德đức (# 所sở 行hành )#


-# 七thất 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 德đức (# 於ư 諸chư )#


-# 八bát 立lập 不bất 思tư 議nghị 德đức (# 一nhất 切thiết )#


-# 九cửu 普phổ 見kiến 三tam 世thế 。 德đức (# 法Pháp 界Giới )#


-# 十thập 身thân 恆hằng 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 國quốc 土độ 之chi 德đức (# 開khai 示thị )#


-# 十thập 一nhất 智trí 恆hằng 明minh 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 德đức (# 得đắc 佛Phật )#


-# 十thập 二nhị 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 德đức (# 具cụ 大đại )#


-# 十thập 三tam 除trừ 一nhất 切thiết 疑nghi 之chi 德đức (# 亦diệc 為vi )#


-# 十thập 四tứ 無vô 能năng 測trắc 身thân 之chi 德đức (# 於ư 一nhất )#


-# 十thập 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 所sở 求cầu 智trí 德đức (# 雖tuy 隨tùy )#


-# 十thập 六lục 到đáo 佛Phật 無vô 二nhị 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 德đức (# 了liễu 一nhất )#


-# 十thập 七thất 具cụ 足túc 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 德đức (# 猶do 如như )#


-# 十thập 八bát 證chứng 無vô 中trung 邊biên 。 佛Phật 平bình 等đẳng 德đức (# 觀quán 十thập )#


-# 十thập 九cửu 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 之chi 德đức (# 知tri 種chủng )#


-# 二nhị 十thập 即tức 等đẳng 虛hư 空không 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 德đức (# 所sở 有hữu )#


-# 三tam 顯hiển 德đức 勝thắng 能năng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 明minh (# 雖tuy 一nhất )#


-# 二nhị 證chứng 入nhập 諸chư 法pháp (# 四tứ )#


-# 初sơ 明minh 證chứng 入nhập (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 離ly 證chứng 相tương/tướng (# 而nhi 此thử )#


-# 三tam 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 四tứ 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 別biệt 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 廣quảng 通thông 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 此thử 三tam )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 所sở 謂vị )#


-# 三tam 普phổ 德đức 無vô 盡tận (# 四tứ )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 無vô 盡tận (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 三tam 釋thích (# 知tri 一nhất )#


-# 四tứ 喻dụ 況huống (# 三tam )#


-# 初sơ 如như 意ý 隨tùy 求cầu 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 生sanh 心tâm 各các 別biệt 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 龍long 王vương 降giáng 雨vũ 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 合hợp (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 明minh 入nhập 法pháp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 入nhập 法pháp 時thời 分phần/phân (# 於ư 一nhất )#


-# 三tam 入nhập 時thời 相tương/tướng 用dụng (# 三tam )#


-# 初sơ 明minh 其kỳ 相tướng 狀trạng (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 明minh 其kỳ 業nghiệp 用dụng (# 求cầu 一nhất )#


-# 三tam 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 轉chuyển 徵trưng 釋thích (# 何hà 以dĩ )#


-# 四tứ 結kết 示thị 勸khuyến 修tu (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 勸khuyến 勤cần 修tu (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 所sở 修tu 法pháp (# 是thị 故cố )#


-# 二nhị 示thị 勸khuyến 修tu 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức (# 勤cần 加gia )#


-# 二nhị 別biệt 示thị 離ly 過quá 進tiến 德đức (# 二nhị )#


-# 初sơ 離ly 過quá (# 不bất 依y )#


-# 二nhị 進tiến 德đức (# 於ư 諸chư )#


-# 二nhị 總tổng 結kết 顯hiển 示thị (# 佛Phật 子tử )#


三Tam 明Minh 定định 滿mãn 成thành 益ích (# 四tứ )#


-# 初sơ 外ngoại 感cảm 佛Phật 加gia 益ích (# 五ngũ )#


-# 初sơ 辨biện 加gia 所sở 依y (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 能năng 加gia 者giả (# 十thập 方phương )#


-# 三tam 正chánh 顯hiển 加gia 相tương/tướng (# 與dữ 如như )#


-# 四tứ 加gia 以dĩ 成thành 用dụng (# 佛Phật 子tử )#


-# 五ngũ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 內nội 德đức 圓viên 滿mãn 益ích (# 四tứ )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 住trụ 定định 因nhân 圓viên (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 示thị 所sở 滿mãn (# 其kỳ 心tâm )#


-# 三tam 總tổng 結kết 究cứu 竟cánh (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 徵trưng 釋thích 所sở 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 上thượng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 明minh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng 起khởi (# 何hà 以dĩ )#


-# 三tam 正chánh 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 顯hiển 無vô 餘dư 之chi 業nghiệp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 明minh 作tác 業nghiệp 行hành 相tương/tướng (# 於ư 此thử )#


-# 三tam 逐trục 難nạn/nan 重trọng/trùng 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 略lược 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng 起khởi (# 何hà 以dĩ )#


-# 三tam 廣quảng 釋thích (# 十thập )#


-# 初sơ 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 。 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 真chân 金kim 妙diệu 色sắc 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 日nhật 輪luân 光quang 明minh 。 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 四tứ 須Tu 彌Di 四tứ 峰phong 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 五ngũ 大đại 地địa 能năng 持trì 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 六lục 大đại 海hải 含hàm 水thủy 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 七thất 將tướng 軍quân 明minh 戰chiến 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 八bát 輪Luân 王Vương 護hộ 世thế 喻dụ (# 如như 轉chuyển )#


-# 九cửu 植thực 種chủng 生sanh 長trưởng 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 十thập 時thời 雨vũ 生sanh 種chủng 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 列liệt 所sở 淨tịnh 功công 德đức (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 結kết 其kỳ 廣quảng 多đa (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 顯hiển 能năng 淨tịnh 因nhân (# 於ư 如như )#


-# 四tứ 正chánh 同đồng 果quả 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 同đồng 佛Phật (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 問vấn 答đáp 料liệu 揀giản (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 同đồng 佛Phật (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 陳trần 起khởi 生sanh 疑nghi (# 何hà 故cố )#


-# 二nhị 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 讚tán 問vấn 牒điệp 疑nghi (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 答đáp 所sở 問vấn (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 三tam )#


-# 初sơ 舉cử 象tượng 王vương 依y 正chánh 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 象tượng 王vương 神thần 變biến 自tự 在tại 喻dụ (# 若nhược 天thiên )#


-# 三tam 不bất 壞hoại 本bổn 質chất 變biến 現hiện 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 法pháp 合hợp (# 四tứ )#


-# 初sơ 具cụ 眾chúng 行hành 嚴nghiêm (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 明minh 因nhân 果quả 無vô 礙ngại (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 修tu 無vô 礙ngại 行hành 所sở 為vi (# 為vi 欲dục )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 無vô 礙ngại 行hành 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 不bất 捨xả )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 三tam )#


-# 初sơ 顯hiển 因nhân 門môn 果quả 行hành (# 現hiện 不bất )#


-# 二nhị 明minh 果quả 從tùng 因nhân 行hành (# 於ư 不bất )#


-# 三tam 顯hiển 果quả 門môn 因nhân 行hành (# 復phục 於ư )#


-# 三tam 結kết 成thành 不bất 壞hoại 因nhân 而nhi 現hiện 果quả (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 徵trưng 釋thích 重trọng/trùng 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 果quả 作tác 因nhân 意ý (# 欲dục 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích 因nhân 現hiện 果quả 意ý (# 四tứ )#


-# 初sơ 法pháp 說thuyết (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ 況huống (# 如như 伊y )#


-# 三tam 法pháp 合hợp (# 佛Phật 子tử )#


-# 四tứ 歎thán 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 佛Phật 子tử )#


-# [○/(○*○)]# 十Thập 通Thông 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát (# 四tứ )#
☸ Phẩm :

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 通thông )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 三tam )#


-# 初Sơ 正Chánh 釋Thích 今Kim 經Kinh (# 二Nhị 釋Thích )#
# Sơ Chánh Thích Kim Kinh # Nhị Thích #

-# 三Tam 會Hội 通Thông 他Tha 經Kinh (# 晉Tấn 經Kinh )#
# Tam Hội Thông Tha Kinh # Tấn Kinh #

-# 三tam 揀giản 濫lạm 會hội 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 引dẫn 論luận 明minh 異dị (# 然nhiên 通thông )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 會hội 釋thích (# 二nhị )#


-# 初Sơ 會Hội 晉Tấn 經Kinh 順Thuận 文Văn 順Thuận 義Nghĩa (# 今Kim 以Dĩ )#
# Sơ Hội Tấn Kinh Thuận Văn Thuận Nghĩa # Kim Dĩ #

-# 二Nhị 會Hội 晉Tấn 經Kinh 意Ý 存Tồn 順Thuận 義Nghĩa (# 晉Tấn 經Kinh )#
# Nhị Hội Tấn Kinh Ý Tồn Thuận Nghĩa # Tấn Kinh #

-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu 告cáo 舉cử 數số (# 四tứ )#


-# 初sơ 列liệt 別biệt 名danh (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 出xuất 體thể 性tánh (# 此thử 十thập )#


-# 三tam 對đối 六lục 開khai 合hợp (# 此thử 十thập )#


-# 四tứ 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 小tiểu )#


-# 二nhị 徵trưng 數số 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 何hà 者giả )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 十thập )#


-# 初sơ 他tha 心tâm 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 名danh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 辨biện 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 懸huyền 敘tự 異dị 釋thích (# 然nhiên 智trí )#


-# 二Nhị 會Hội 釋Thích 今Kim 經Kinh (# 三Tam )#
# Nhị Hội Thích Kim Kinh # Tam #

-# 初sơ 總tổng 標tiêu 所sở 取thủ (# 依y 唯duy )#


-# 二nhị 無vô 失thất 所sở 以dĩ (# 三tam )#


-# 初sơ 直trực 出xuất 所sở 以dĩ (# 以dĩ 攝nhiếp )#


-# 二nhị 示thị 法pháp 性tánh 他tha 心tâm 之chi 相tướng (# 以dĩ 即tức )#


-# 三tam 結kết 成thành 正chánh 義nghĩa (# 如như 是thị )#


-# 三tam 結kết 彈đàn 護hộ 法Pháp (# 若nhược 離ly )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 先tiên 知tri 一nhất 剎sát (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng (# 知tri 一nhất )#


-# 二nhị 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 有hữu 八bát 約ước 相tương/tướng 總tổng 顯hiển (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 後hậu 二nhị 十thập 一nhất 約ước 人nhân 別biệt 顯hiển (# 聲Thanh 聞Văn )#


-# 三tam 結kết (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 以dĩ 少thiểu 類loại 多đa (# 如như 一nhất )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 二nhị 天thiên 眼nhãn 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 多đa 界giới 相tương/tướng 別biệt (# 見kiến 無vô )#


-# 二nhị 別biệt 明minh 多đa 類loại 非phi 一nhất (# 所sở 謂vị )#


-# 三tam 委ủy 照chiếu 分phân 明minh (# 如như 是thị )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 三tam 知tri 過quá 去khứ 劫kiếp 。 宿túc 住trụ 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 知tri 凡phàm 事sự (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng (# 能năng 知tri )#


-# 二nhị 別biệt (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 知tri 聖thánh 事sự (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 界giới 顯hiển 多đa (# 又hựu 憶ức )#


-# 二nhị 約ước 人nhân 顯hiển 多đa (# 又hựu 憶ức )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 四tứ 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 知tri 凡phàm (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 所sở 依y 劫kiếp (# 知tri 不bất )#


-# 二nhị 顯hiển 能năng 依y 事sự (# 二nhị )#


-# 初sơ 指chỉ 同đồng (# 一nhất 一nhất )#


-# 二nhị 知tri 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 徵trưng (# 然nhiên 大đại )#


-# 二nhị 正chánh 答đáp (# 二nhị )#


-# 初sơ 依y 權quyền 教giáo 立lập 理lý 答đáp (# 依y 方phương )#


-# 二nhị 一Nhất 乘Thừa 真chân 實thật 答đáp (# 四tứ )#


-# 初sơ 正chánh 明minh 實thật 義nghĩa (# 若nhược 一nhất )#


-# 二nhị 通thông 其kỳ 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 非phi )#


-# 三tam 立lập 理lý 重trọng/trùng 難nạn/nan (# 此thử 有hữu )#


-# 四tứ 以dĩ 理lý 會hội 通thông (# 若nhược 今kim )#


-# 二nhị 知tri 佛Phật (# 又hựu 知tri )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 五ngũ 無vô 碍# 清thanh 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 德đức 業nghiệp 自tự 在tại (# 圓viên 滿mãn )#


-# 二nhị 別biệt 示thị 一nhất 方phương 業nghiệp 用dụng (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 多đa 佛Phật 以dĩ 顯hiển 聞văn 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 聞văn 憶ức 持trì (# 二nhị )#


-# 初sơ 聞văn 持trì 教giáo 法pháp (# 是thị 諸chư )#


-# 二nhị 顯hiển 持trì 圓viên 滿mãn (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 所sở 持trì (# 又hựu 於ư )#


-# 二nhị 辨biện 能năng 持trì (# 於ư 彼bỉ )#


-# 三tam 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư (# 如như 東đông )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 六lục 無vô 體thể 性tánh 無vô 動động 作tác 往vãng 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 明minh 廣quảng 大đại (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 無vô 量lượng 不bất 起khởi 等đẳng 義nghĩa (# 彼bỉ 諸chư )#


三Tam 明Minh 不bất 斷đoạn 義nghĩa (# 如như 是thị )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 七thất 善thiện 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 。 言ngôn 詞từ 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 知tri 言ngôn 詞từ (# 知tri 不bất )#


-# 二nhị 發phát 言ngôn 詞từ (# 此thử 菩bồ )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 八bát 現hiện 無vô 數số 色sắc 身thân 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 知tri 無vô 色sắc 以dĩ 即tức 空không 故cố (# 二nhị )#


-# 初sơ 彰chương 大đại 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 即tức 色sắc 之chi 空không (# 知tri 一nhất )#


-# 二nhị 結kết 成thành 上thượng 義nghĩa (# 存tồn 亡vong )#


-# 二nhị 正chánh 釋thích 文văn (# 於ư 中trung )#


-# 二nhị 明minh 能năng 現hiện 以dĩ 空không 空không 即tức 色sắc 故cố (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 標tiêu 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 不bất 同đồng (# 所sở 謂vị )#


-# 三tam 雙song 明minh 無vô 色sắc 顯hiển 其kỳ 無vô 碍# 悲bi 故cố (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 文văn 義nghĩa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 顯hiển 其kỳ 所sở 為vi (# 令linh 所sở )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 九cửu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 知tri 法pháp 即tức 內nội 證chứng 理lý 事sự (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 離ly 言ngôn 顯hiển 實thật (# 知tri 一nhất )#


-# 二nhị 約ước 二nhị 空không 顯hiển 實thật (# 無vô 我ngã )#


-# 二nhị 明minh 演diễn 法pháp 即tức 外ngoại 益ích 眾chúng 生sanh (# 三tam )#


-# 初sơ 牒điệp 前tiền 成thành 智trí 為vi 起khởi 用dụng 所sở 依y (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 演diễn 法pháp (# 不bất 捨xả )#


-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại (# 三tam )#


-# 初sơ 寂tịch 不bất 礙ngại 用dụng (# 雖tuy 知tri )#


-# 二nhị 用dụng 不bất 礙ngại 寂tịch (# 雖tuy 有hữu )#


-# 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 二nhị (# 於ư 不bất )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# 十thập 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 。 智trí 神thần 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 相tương/tướng (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 料liệu 揀giản (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 揀giản 理lý 事sự (# 斯tư 即tức )#


-# 二nhị 正chánh 揀giản 功công 能năng (# 但đãn 事sự )#


-# 三tam 遮già 救cứu 重trọng/trùng 揀giản (# 亦diệc 非phi )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 事sự 理lý )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 即tức 定định 體thể 用dụng 自tự 在tại (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu 示thị 入nhập 定định (# 於ư 念niệm )#


-# 二nhị 明minh 不bất 礙ngại 用dụng (# 亦diệc 不bất )#


-# 二nhị 明minh 入nhập 定định 時thời 分phần/phân 自tự 在tại (# 三tam )#


-# 初sơ 長trường 短đoản 隨tùy 心tâm (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 威uy 儀nghi 不bất 忒thất (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 不bất 碍# 起khởi 行hành 定định 散tán 雙song 行hành (# 離ly 於ư )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 為vi )#


-# 三tam 總tổng 歎thán 勝thắng 能năng (# 二nhị )#


-# 初sơ 形hình 劣liệt 顯hiển 勝thắng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 以dĩ 勝thắng 顯hiển 勝thắng (# 唯duy 除trừ )#


-# 四tứ 結kết 歎thán 辨biện 果quả (# 佛Phật 子tử )#


-# [○/(○*○)]# 十Thập 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 四tứ )#
☸ Phẩm :

-# 初sơ 來lai 意ý (# 十thập 忍nhẫn )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#


-# 三tam 宗tông 趣thú (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 辨biện 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#


-# 二nhị 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 三tam )#


-# 初sơ 定định 位vị (# 然nhiên 此thử )#


-# 二nhị 出xuất 體thể (# 體thể 即tức )#


-# 三tam 辨biện 類loại (# 雖tuy 是thị )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành (# 四tứ )#


-# 初sơ 舉cử 數số 歎thán 勝thắng (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 數số (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 歎thán 勝thắng (# 若nhược 得đắc )#


-# 二nhị 列liệt 名danh 顯hiển 要yếu (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 數số (# 何hà 者giả )#


-# 二nhị 列liệt 名danh (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 法pháp (# 二nhị )#


-# 初sơ 當đương 句cú 解giải 釋thích (# 三tam 中trung )#


-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 通thông (# 三tam )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển 通thông (# 又hựu 此thử )#


-# 二nhị 反phản 顯hiển 非phi 局cục (# 若nhược 約ước )#


-# 三tam 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 順thuận 但đãn )#


-# 二nhị 釋thích 局cục (# 又hựu 依y )#


-# 二nhị 釋thích 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 會hội 六lục 釋thích (# 後hậu 七thất )#


-# 二nhị 料liệu 揀giản 通thông 局cục (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 七thất )#


-# 初sơ 光quang 統thống (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 光quang 統thống )#


-# 二nhị 會hội 釋thích (# 此thử 則tắc )#


-# 二nhị 賢hiền 首thủ (# 二nhị )#


-# 初sơ 敘tự 昔tích (# 又hựu 古cổ )#


-# 二nhị 會hội 通thông (# 此thử 釋thích )#


-# 三tam 攝nhiếp 論luận (# 二nhị )#


-# 初sơ 引dẫn 論luận 證chứng 明minh (# 若nhược 依y )#


-# 二Nhị 論Luận 經Kinh 對Đối 辨Biện (# 然Nhiên 彼Bỉ )#
# Nhị Luận Kinh Đối Biện # Nhiên Bỉ #

-# 四tứ 遠viễn 公công (# 四tứ )#


-# 初sơ 取thủ 意ý 敘tự 昔tích (# 遠viễn 公công )#


-# 二nhị 辨biện 其kỳ 順thuận 違vi (# 非phi 不bất )#


-# 三tam 假giả 徵trưng 上thượng 釋thích (# 若nhược 爾nhĩ )#


-# 四tứ 結kết 廣quảng 從tùng 略lược (# 餘dư 義nghĩa )#


-# 五ngũ 金kim 剛cang 論luận (# 金kim 剛cang )#


-# 六lục 大đại 品phẩm (# 若nhược 大đại )#


-# 七thất 楞lăng 伽già (# 楞lăng 伽già )#


-# 二Nhị 會Hội 通Thông (# 今Kim 經Kinh )#
# Nhị Hội Thông # Kim Kinh #

-# 三tam 顯hiển 要yếu (# 此thử 十thập )#


-# 三tam 依y 名danh 廣quảng 釋thích (# 十thập )#


-# 初sơ 音âm 聲thanh 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 謂vị 聞văn )#


-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#


-# 二nhị 順thuận 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 謂vị 於ư )#


-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#


-# 三tam 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 徵trưng 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 先tiên 徵trưng (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 答đáp 先tiên 徵trưng (# 若nhược 無vô )#


-# 二nhị 正chánh 釋thích 答đáp 文văn (# 云vân 何hà )#


-# 二nhị 釋thích 後hậu 徵trưng (# 三tam )#


-# 初sơ 舉cử 總tổng 攝nhiếp 別biệt (# 釋thích 第đệ )#


-# 二nhị 舉cử 初sơ 攝nhiếp 後hậu (# 若nhược 從tùng )#


-# 三tam 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 義nghĩa (# 三tam )#


-# 初sơ 雙song 標tiêu 二nhị 門môn (# 又hựu 此thử )#


-# 二nhị 開khai 章chương 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 唯duy 約ước 理lý (# 然nhiên 文văn )#


-# 二nhị 具cụ 理lý 智trí (# 二nhị 雙song )#


-# 三tam 唯duy 約ước 智trí (# 三tam 唯duy )#


-# 三tam 結kết 彈đàn 古cổ 義nghĩa (# 若nhược 唯duy )#


-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#


-# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn ○#


-# 五ngũ 如như 焰diễm 忍nhẫn ○#


-# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn ○#


-# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn ○#


-# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn ○#


-# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn ○#


-# 十thập 如như 空không 忍nhẫn ○#


-# 四tứ 總tổng 結kết 其kỳ 名danh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 偈kệ 頌tụng ○#


-# ○# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 了liễu 幻huyễn 從tùng 緣duyên (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 科khoa (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 別biệt 釋thích 第đệ 一nhất 段đoạn (# 四tứ )#


-# 初sơ 釋thích 一nhất 切thiết 法pháp 言ngôn (# 初sơ 一nhất )#


-# 二nhị 引dẫn 正chánh 通thông 義nghĩa (# 故cố 大đại )#


-# 三Tam 釋Thích 經Kinh 妨Phương 難Nạn/nan (# 涅Niết 槃Bàn )#
# Tam Thích Kinh Phương Nạn/nan # Niết Bàn #

-# 四tứ 引dẫn 文văn 決quyết 擇trạch (# 廣quảng 中trung )#


-# 二nhị 合hợp 釋thích 初sơ 二nhị 段đoạn (# 四tứ )#


-# 初sơ 總tổng 開khai 義nghĩa 門môn (# 就tựu 法pháp )#


-# 二Nhị 對Đối 經Kinh 顯Hiển 意Ý (# 今Kim 經Kinh )#
# Nhị Đối Kinh Hiển Ý # Kim Kinh #

-# 三tam 釋thích 通thông 妨phương 難nạn/nan (# 然nhiên 緣duyên )#


-# 四tứ 別biệt 明minh 義nghĩa 理lý (# 二nhị )#


-# 初sơ 成thành 有hữu 無vô (# 然nhiên 上thượng )#


-# 二nhị 成thành 四tứ 句cú (# 二nhị )#


-# 初sơ 成thành 一nhất 重trọng/trùng 四tứ 句cú (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 顯hiển (# 又hựu 五ngũ )#


-# 二nhị 揀giản 非phi (# 然nhiên 皆giai )#


-# 二nhị 成thành 重trùng 重trùng 四tứ 句cú (# 若nhược 以dĩ )#


-# 三tam 別biệt 釋thích 第đệ 三tam 段đoạn (# 二nhị )#


-# 初sơ 約ước 相tương/tướng 類loại (# 後hậu 顯hiển )#


-# 二nhị 約ước 圓viên 融dung (# 三tam )#


-# 初sơ 以dĩ 理lý 從tùng 事sự (# 二nhị 約ước )#


-# 二nhị 以dĩ 理lý 融dung 事sự (# 二nhị 以dĩ )#


-# 三tam 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 由do 力lực (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 舉cử 一nhất 門môn (# 三tam 約ước )#


-# 二nhị 例lệ 餘dư 三tam 門môn (# 三tam )#


-# 初sơ 以dĩ 即tức 例lệ 入nhập (# 相tương/tướng 即tức )#


-# 二nhị 以dĩ 異dị 例lệ 同đồng (# 異dị 體thể )#


-# 三tam 以dĩ 門môn 例lệ 門môn (# 一nhất 門môn )#


-# 二nhị 成thành 就tựu 忍nhẫn 行hành (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 廣quảng 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 性tánh 無vô 即tức 體thể 空không 義nghĩa (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 明minh 相tướng 有hữu 即tức 差sai 別biệt 義nghĩa (# 種chủng 種chủng )#


-# 二nhị 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 成thành 忍nhẫn 行hành (# 二nhị )#


-# 初sơ 成thành 真chân 智trí 之chi 行hành (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 明minh 動động 靜tĩnh 不bất 二nhị (# 五ngũ )#


-# 初Sơ 總Tổng 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 是Thị 菩Bồ )#
# Sơ Tổng Thích Kinh Văn # Thị Bồ #

-# 二Nhị 引Dẫn 文Văn 明Minh 證Chứng (# 故Cố 經Kinh )#
# Nhị Dẫn Văn Minh Chứng # Cố Kinh #

-# 三tam 釋thích 不bất 得đắc 有hữu 無vô 義nghĩa (# 由do 了liễu )#


-# 四tứ 舉cử 喻dụ 帖# 成thành (# 如như 象tượng )#


-# 五ngũ 義nghĩa 門môn 料liệu 揀giản (# 四tứ )#


-# 初sơ 就tựu 第đệ 二nhị 門môn 辨biện (# 此thử 二nhị )#


-# 二nhị 對đối 第đệ 一nhất 門môn 辨biện (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu 其kỳ 所sở 依y (# 若nhược 以dĩ )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 段đoạn 如như 疏sớ/sơ (# 一nhất 以dĩ )#


-# 三tam 總tổng 結kết 義nghĩa 旨chỉ (# 若nhược 以dĩ )#


-# 三tam 例lệ 餘dư 三tam 門môn (# 中trung 集tập )#


-# 四tứ 例lệ 釋thích 前tiền 後hậu (# 上thượng 下hạ )#


-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#


-# ○# 五ngũ 如như 焰diễm 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng 起khởi (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích 義nghĩa (# 三tam )#


-# 初sơ 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 喻dụ 體thể 空không (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 喻dụ 相tương/tướng 有hữu (# 但đãn 隨tùy )#


-# 三tam 總tổng 以dĩ 法pháp 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 結kết 名danh (# 是thị 名danh )#


-# ○# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu 法pháp 同đồng 喻dụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 正chánh 舉cử 喻dụ 相tương/tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 開khai 義nghĩa (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 消tiêu 文văn (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 彰chương 文văn 意ý (# 文văn 中trung )#


-# 二nhị 重trọng/trùng 釋thích 所sở 以dĩ (# 二nhị )#


-# 初sơ 標tiêu (# 然nhiên 此thử )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 釋thích 有hữu 無vô 二nhị 句cú (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 謂vị 二nhị )#


-# 二nhị 揀giản 濫lạm (# 二nhị )#


-# 初sơ 舉cử 正chánh (# 然nhiên 語ngữ )#


-# 二nhị 揀giản 非phi (# 非phi 但đãn )#


-# 二nhị 釋thích 雙song 是thị 雙song 非phi (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 釋thích (# 三tam 以dĩ )#


-# 二nhị 融dung 通thông (# 然nhiên 此thử )#


-# 三tam 引dẫn 文văn 證chứng 成thành (# 是thị 故cố )#


-# 三tam 以dĩ 法pháp 合hợp 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 釋thích (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 別biệt 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 前tiền 八bát 辨biện 夢mộng (# 別biệt 中trung )#


-# 二nhị 後hậu 一nhất 明minh 覺giác (# 三tam )#


-# 初sơ 標tiêu 示thị 覺giác 義nghĩa (# 後hậu 一nhất )#


-# 二nhị 立lập 覺giác 所sở 以dĩ (# 謂vị 要yếu )#


-# 三tam 釋thích 止Chỉ 觀Quán 義nghĩa (# 觀quán 了liễu )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# ○# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 徵trưng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 忍nhẫn 行hành 所sở 因nhân (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 成thành 忍nhẫn 之chi 相tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#


-# 初sơ 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 知tri 一nhất )#


-# 二nhị 了liễu 見kiến 佛Phật 聲thanh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ (# 四tứ )#


-# 初sơ 喻dụ 況huống (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 合hợp 法pháp (# 而nhi 與dữ )#


-# 三tam 轉chuyển 喻dụ (# 如như 帝đế )#


-# 四tứ 重trọng/trùng 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 忍nhẫn 成thành 之chi 益ích (# 二nhị )#


-# 初sơ 隨tùy 機cơ 徧biến 說thuyết (# 此thử 菩bồ )#


-# 二nhị 權quyền 實thật 雙song 行hành (# 雖tuy 知tri )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


-# ○# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 三tam )#


-# 初sơ 七thất 對đối 雙song 遮già 顯hiển 性tánh 以dĩ 成thành 止chỉ 行hành (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 二nhị 對đối 雙song 照chiếu 性tánh 相tướng 以dĩ 成thành 觀quán 行hành (# 非phi 修tu )#


-# 三tam 二nhị 對đối 遮già 照chiếu 無vô 碍# 成thành 雙song 運vận 自tự 在tại 行hành (# 雖tuy 常thường )#


-# 二nhị 喻dụ (# 五ngũ )#


-# 初sơ 明minh 所sở 依y 本bổn 質chất (# 二nhị )#


-# 初sơ 揀giản 所sở 喻dụ 通thông 局cục (# 譬thí 如như )#


-# 二nhị 揀giản 能năng 喻dụ 通thông 局cục (# 其kỳ 河hà )#


-# 二nhị 明minh 能năng 現hiện 之chi 處xứ (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 辨biện 文văn 旨chỉ (# 於ư 油du )#


-# 二nhị 別biệt 開khai 喻dụ 旨chỉ (# 三tam )#


-# 初sơ 水thủy 月nguyệt 喻dụ (# 然nhiên 此thử )#


-# 二nhị 光quang 影ảnh 喻dụ (# 二nhị 以dĩ )#


-# 三tam 影ảnh 像tượng 喻dụ (# 二nhị )#


-# 初Sơ 正Chánh 屬Thuộc 經Kinh 文Văn (# 三Tam 以Dĩ )#
# Sơ Chánh Thuộc Kinh Văn # Tam Dĩ #

-# 二nhị 對đối 喻dụ 辨biện 異dị (# 二nhị )#


-# 初sơ 辨biện 得đắc 報báo (# 以dĩ 鏡kính )#


-# 二nhị 辨biện 前tiền 異dị (# 前tiền 暎ánh )#


-# 三tam 名danh 緣duyên 之chi 所sở 起khởi (# 而nhi 現hiện )#


-# 四tứ 明minh 有hữu 之chi 非phi 有hữu (# 影ảnh 與dữ )#


-# 五ngũ 明minh 愚ngu 小tiểu 為vi 有hữu (# 然nhiên 諸chư )#


-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 合hợp 前tiền 文văn (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 轉chuyển 以dĩ 喻dụ 合hợp (# 如như 種chủng )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


四Tứ 果Quả (# 三tam )#


-# 初sơ 約ước 法pháp 性tánh 身thân (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 結kết 成thành 無vô 礙ngại (# 然nhiên 此thử )#


-# 三tam 顯hiển 此thử 身thân 因nhân (# 此thử 菩bồ )#


-# ○# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 法pháp (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 標tiêu (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 顯hiển 所sở 知tri (# 二nhị )#


-# 初sơ 五ngũ 染nhiễm 化hóa (# 所sở 謂vị )#


-# 二nhị 五ngũ 淨tịnh 化hóa (# 復phục 有hữu )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 能năng 知tri (# 三tam )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 能năng 知tri (# 現hiện 證chứng )#


-# 三tam 結kết 上thượng 六lục 知tri (# 非phi 虛hư )#


-# 二nhị 喻dụ (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 合hợp (# 二nhị )#


-# 初sơ 化hóa 行hành (# 四tứ )#


-# 初sơ 起khởi 化hóa 用dụng (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 明minh 化hóa 智trí (# 不bất 著trước )#


-# 三tam 雙song 非phi 顯hiển 中trung (# 以dĩ 本bổn )#


-# 四tứ 結kết 示thị 化hóa 旨chỉ (# 了liễu 法pháp )#


-# 二nhị 化hóa 益ích (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


四Tứ 果Quả (# 二nhị )#


-# 初sơ 得đắc 利lợi 他tha 業nghiệp 用dụng 之chi 果quả (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 得đắc 自tự 利lợi 立lập 勝thắng 名danh 果quả (# 佛Phật 子tử )#


-# ○# 十thập 如như 空không 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 標tiêu (# 四tứ )#


-# 初sơ 所sở 喻dụ 通thông 局cục (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 喻dụ 相tương/tướng 不bất 同đồng (# 四tứ )#


-# 初sơ 唯duy 將tương 空không 喻dụ 對đối 六lục 喻dụ (# 然nhiên 其kỳ )#


-# 二nhị 通thông 辨biện 七thất 喻dụ 所sở 破phá 差sai 別biệt (# 又hựu 此thử )#


-# 三tam 重trọng/trùng 將tương 空không 喻dụ 對đối 前tiền 六lục 喻dụ (# 又hựu 前tiền )#


-# 四tứ 通thông 辨biện 七thất 喻dụ 能năng 所sở 空không 局cục (# 又hựu 上thượng )#


-# 三tam 引dẫn 論luận 會hội 釋thích (# 三tam )#


-# 初sơ 引dẫn 智trí 論luận 之chi 義nghĩa (# 然nhiên 龍long )#


-# 二nhị 引dẫn 佛Phật 地địa 十thập 義nghĩa (# 及cập 佛Phật )#


-# 三tam 引dẫn 八bát 地địa 十thập 義nghĩa (# 上thượng 八bát )#


-# 四tứ 結kết 成thành 大đại 意ý (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh (# 然nhiên 別biệt )#


-# 二nhị 引dẫn 證chứng (# 故cố 叡duệ )#


-# 三tam 結kết 成thành (# 餘dư 無vô )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 忍nhẫn 解giải 之chi 相tướng (# 二nhị )#


-# 初sơ 別biệt 明minh (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 總tổng 結kết (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 忍nhẫn 行hành 成thành 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 明minh 得đắc 如như 空không 三tam 業nghiệp 具cụ (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 別biệt 顯hiển 德đức 齊tề 虛hư 空không (# 譬thí 如như )#


-# 三tam 徵trưng 釋thích 得đắc 益ích 之chi 由do (# 二nhị )#


-# 初sơ 徵trưng (# 何hà 以dĩ )#


-# 二nhị 釋thích (# 二nhị )#


-# 初sơ 智trí 證chứng 齊tề 空không 故cố (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 德đức 用dụng 滿mãn 空không 故cố (# 嚴nghiêm 淨tịnh )#


-# 三tam 結kết (# 是thị 名danh )#


四Tứ 果Quả (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# ○# 二nhị 偈kệ 頌tụng (# 二nhị )#


-# 初sơ 一nhất 百bách 偈kệ 頌tụng 前tiền (# 十thập )#


-# 初sơ 頌tụng 音âm 聲thanh 忍nhẫn (# 二nhị )#


-# 初sơ 頌tụng 所sở 聞văn 佛Phật 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 頌tụng 能năng 聞văn 佛Phật 法Pháp (# 聞văn 此thử )#


-# 二nhị 頌tụng 順thuận 忍nhẫn (# 如như 有hữu )#


-# 三tam 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn (# 三tam )#


-# 初sơ 三tam 頌tụng 標tiêu (# 三tam 十thập )#


-# 二nhị 四tứ 頌tụng 釋thích (# 無vô 滅diệt )#


-# 三tam 三tam 頌tụng 結kết (# 此thử 忍nhẫn )#


-# 四tứ 如như 幻huyễn 忍nhẫn (# 二nhị )#


-# 初sơ 六lục 頌tụng 略lược 說thuyết (# 二nhị )#


-# 初sơ 四tứ 頌tụng 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 世thế 間gian )#


-# 二nhị 二nhị 頌tụng 初sơ 行hành 成thành 就tựu (# 度độ 脫thoát )#


-# 二nhị 四tứ 頌tụng 廣quảng 說thuyết (# 三tam )#


-# 初sơ 二nhị 頌tụng 頌tụng 喻dụ (# 幻huyễn 作tác )#


-# 二nhị 一nhất 頌tụng 頌tụng 合hợp (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 三tam 一nhất 頌tụng 頌tụng 成thành 行hành (# 眾chúng 生sanh )#


-# 五ngũ 如như 炎diễm 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 頌tụng 攝nhiếp 前tiền 生sanh 後hậu (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 頌tụng 指chỉ 法pháp 同đồng 喻dụ (# 勇dũng 猛mãnh )#


-# 三tam 一nhất 頌tụng 喻dụ 況huống (# 譬thí 如như )#


-# 四tứ 三tam 頌tụng 合hợp 法pháp (# 眾chúng 生sanh )#


-# 六lục 如như 夢mộng 忍nhẫn (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 七thất 如như 響hưởng 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 之chi 一nhất 偈kệ 頌tụng 忍nhẫn 行hành 所sở 因nhân (# 修tu 行hành )#


-# 二nhị 二nhị 頌tụng 聞văn 一nhất 切thiết 聲thanh 。 如như 響hưởng (# 一nhất 切thiết )#


-# 三tam 二nhị 頌tụng 如Như 來Lai 聲thanh 如như 響hưởng (# 瞻chiêm 仰ngưỡng )#


-# 四tứ 頌tụng 忍nhẫn 成thành 之chi 益ích (# 善thiện 了liễu )#


-# 八bát 如như 影ảnh 忍nhẫn (# 九cửu )#


-# 初sơ 二nhị 頌tụng 非phi 世thế 生sanh 沒một (# 為vi 欲dục )#


-# 二nhị 一nhất 頌tụng 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 (# 不bất 住trụ )#


-# 三tam 一nhất 頌tụng 非phi 行hành 不bất 行hành (# 了liễu 知tri )#


-# 四tứ 一nhất 頌tụng 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 (# 世thế 間gian )#


-# 五ngũ 一nhất 頌tụng 非phi 往vãng 非phi 不bất 往vãng (# 心tâm 不bất )#


-# 六lục 六lục 句cú 頌tụng 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 (# 譬thí 如như )#


-# 七thất 二nhị 句cú 頌tụng 亦diệc 不bất 在tại 內nội 。 外ngoại (# 亦diệc 不bất )#


-# 八bát 一nhất 頌tụng 非phi 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 等đẳng (# 入nhập 此thử )#


-# 九cửu 一nhất 頌tụng 常thường 離ly 一nhất 切thiết 法pháp 等đẳng 。 (# 世thế 間gian )#


-# 九cửu 如như 化hóa 忍nhẫn (# 四tứ )#


-# 初sơ 頌tụng 總tổng 標tiêu (# 觀quán 察sát )#


-# 二nhị 頌tụng 染nhiễm 化hóa (# 一nhất 切thiết )#


-# 三tam 頌tụng 淨tịnh 化hóa (# 三tam 世thế )#


-# 四tứ 頌tụng 法pháp 合hợp (# 知tri 世thế )#


-# 十thập 如như 空không 忍nhẫn (# 二nhị )#


-# 初sơ 頌tụng 忍nhẫn 解giải 之chi 相tướng (# 第đệ 十thập )#


-# 二nhị 頌tụng 忍nhẫn 行hành 之chi 益ích (# 三tam )#


-# 初sơ 頌tụng 別biệt 顯hiển (# 獲hoạch 此thử )#


-# 二nhị 頌tụng 徵trưng 釋thích (# 自tự 住trụ )#


-# 三tam 頌tụng 總tổng 明minh (# 智trí 慧tuệ )#


-# 二nhị 七thất 偈kệ 頌tụng 結kết 歎thán (# 二nhị )#


-# 初sơ 三tam 二nhị 利lợi 行hành 圓viên (# 如như 是thị )#


-# 二nhị 四tứ 顯hiển 深thâm 難nan 測trắc (# 所sở 修tu )#


-# [○/(○*○)]# 阿A 僧Tăng 祇Kỳ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập (# 四tứ )#
☸ Phẩm 30:

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 通thông 辨biện (# 阿a 僧Tăng )#


-# 二nhị 別biệt 辨biện (# 二nhị 別biệt )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#


-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 總tổng 辨biện 此thử 三tam 品phẩm 深thâm 奧áo 玄huyền 微vi (# 四tứ 正chánh )#


-# 二nhị 通thông 明minh 因nhân 果quả 超siêu 勝thắng 行hành 絕tuyệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 三tam 勝thắng 德đức (# 然nhiên 此thử )#


-# 二nhị 問vấn 答đáp 分phân 別biệt (# 二nhị )#


-# 初sơ 問vấn (# 二nhị )#


-# 初sơ 牒điệp 佛Phật 所sở 說thuyết (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 諮tư 問vấn (# 世Thế 尊Tôn )#


-# 二nhị 答đáp (# 四tứ )#


-# 初sơ 讚tán 門môn 成thành 益ích (# 佛Phật 告cáo )#


-# 二nhị 戒giới 聽thính 許hứa 說thuyết (# 善thiện 男nam )#


-# 三tam 敬kính 受thọ 尊tôn 命mạng (# 時thời 心tâm )#


-# 四tứ 正chánh 答đáp 所sở 疑nghi (# 二nhị )#


-# 初sơ 長trường/trưởng 行hành 明minh 能năng 數sổ 之chi 廣quảng 多đa (# 佛Phật 言ngôn )#


-# 二nhị 偈kệ 頌tụng 所sở 數số 之chi 德đức 無vô 盡tận (# 二nhị )#


-# 初sơ 六lục 偈kệ 明minh 普phổ 賢hiền 德đức 廣quảng 說thuyết 不bất 盡tận (# 二nhị )#


-# 初sơ 四tứ 頌tụng 半bán 明minh 能năng 數sổ 多đa (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 一nhất 頌tụng 半bán 所sở 數số 廣quảng (# 爾nhĩ 劫kiếp )#


-# 二nhị 餘dư 偈kệ 明minh 佛Phật 德đức 深thâm 廣quảng 普phổ 賢hiền 窮cùng 究cứu (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 果quả 德đức 無vô 碍# 因nhân 位vị 善thiện 窮cùng (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 果quả 法pháp 無vô 礙ngại (# 二nhị )#


-# 初sơ 三tam 頌tụng 明minh 依y 報báo 自tự 在tại (# 一nhất 毛mao )#


-# 二nhị 明minh 依y 正chánh 融dung 攝nhiếp (# 五ngũ )#


-# 初sơ 依y 中trung 現hiện 正chánh (# 於ư 彼bỉ )#


-# 二nhị 正chánh 中trung 現hiện 依y (# 二nhị )#


-# 初sơ 明minh 蓮liên 華hoa 光quang (# 於ư 彼bỉ )#


-# 二nhị 現hiện 淨tịnh 土độ 用dụng (# 彼bỉ 如như )#


-# 三tam 依y 中trung 現hiện 正chánh 說thuyết 法Pháp (# 光quang 中trung )#


-# 四tứ 現hiện 時thời 常thường 住trụ (# 或hoặc 復phục )#


-# 五ngũ 自tự 在tại 調điều 生sanh (# 其kỳ 心tâm )#


-# 二nhị 明minh 因nhân 位vị 善thiện 窮cùng (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu (# 菩Bồ 薩Tát )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển 因nhân 德đức (# 十thập )#


-# 初sơ 明minh 帝đế 網võng 身thân 土thổ/độ 是thị 起khởi 行hành 處xứ (# 一nhất 毛mao )#


-# 二nhị 明minh 三tam 業nghiệp 勤cần 勇dũng 之chi 行hành (# 意ý 根căn )#


三Tam 明Minh 應ứng 器khí 攝nhiếp 生sanh 之chi 行hành (# 一nhất 切thiết )#


-# 四tứ 明minh 遊du 方phương 供cung 佛Phật 之chi 行hành (# 普phổ 現hiện )#


-# 五ngũ 明minh 廣quảng 修tu 十thập 度độ 之chi 行hành (# 修tu 行hành )#


-# 六lục 遊du 剎sát 自tự 在tại 行hành (# 諸chư 佛Phật )#


-# 七thất 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 行hành (# 了liễu 知tri )#


-# 八bát 三tam 業nghiệp 深thâm 淨tịnh 行hạnh (# 一nhất 一nhất )#


-# 九cửu 願nguyện 智trí 自tự 在tại 行hành (# 彼bỉ 諸chư )#


-# 十thập 結kết 德đức 無vô 盡tận 行hành (# 不bất 可khả )#


-# 二nhị 明minh 果quả 德đức 深thâm 廣quảng 因nhân 能năng 趣thú 入nhập (# 二nhị )#


-# 初sơ 果quả (# 三tam )#


-# 初sơ 總tổng 歎thán 佛Phật 德đức (# 不bất 可khả )#


-# 二nhị 別biệt 明minh 依y 報báo (# 一nhất 微vi )#


-# 三tam 別biệt 明minh 正chánh 報báo (# 一nhất 一nhất )#


-# 二nhị 因nhân (# 二nhị )#


-# 初sơ 自tự 分phần/phân 行hành (# 種chủng 種chủng )#


-# 二nhị 勝thắng 進tiến 行hành (# 能năng 於ư )#


-# [○/(○*○)]# 如Như 來Lai 壽Thọ 量Lượng 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất (# 四tứ )#
☸ Phẩm :

-# 初sơ 來lai 意ý (# 二nhị )#


-# 初sơ 立lập 理lý (# 如Như 來Lai )#


-# 二nhị 正chánh 顯hiển (# 二nhị )#


-# 初sơ 近cận 廣quảng 前tiền 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 壽thọ 量lượng (# 上thượng 品phẩm )#


-# 二nhị 遠viễn 答đáp 初sơ 會hội 唯duy 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 。 (# 亦diệc 為vi )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#


-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 集tập 法pháp 者giả 敘tự (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 明minh 其kỳ 正chánh 說thuyết (# 三tam )#


-# 初sơ 別biệt 舉cử 十thập 剎sát 相tương 望vọng (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 舉cử 略lược 顯hiển 廣quảng (# 佛Phật 子tử )#


-# 三tam 舉cử 其kỳ 玄huyền 極cực (# 最tối 後hậu )#


-# [○/(○*○)]# 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 住Trụ 。 處Xứ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị (# 四tứ )#
☸ Phẩm :

-# 初sơ 來lai 意ý (# 三tam )#


-# 初sơ 廣quảng 僧Tăng 祇kỳ (# 諸chư 菩bồ )#


-# 二nhị 酬thù 初sơ 會hội (# 亦diệc 遠viễn )#


-# 三tam 敘tự 異dị 說thuyết (# 昔tích 將tương )#


-# 二nhị 釋thích 名danh (# 二nhị 釋thích )#


-# 三tam 宗tông 趣thú (# 三tam 宗tông )#


-# 四tứ 釋thích 文văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 結kết 集tập 者giả 敘tự (# 爾nhĩ 時thời )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 住trú 處xứ (# 二nhị )#


-# 初sơ 前tiền 十thập 依y 於ư 八bát 方phương 山sơn 海hải (# 十thập )#


-# 初sơ 仙tiên 人nhân 山sơn (# 佛Phật 子tử )#


-# 二nhị 勝thắng 峰phong 山sơn (# 南nam 方phương )#


-# 三tam 金kim 剛cang 炎diễm 山sơn (# 西tây 方phương )#


-# 四tứ 香hương 積tích 山sơn (# 北bắc 方phương )#


-# 五ngũ 清thanh 涼lương 山sơn (# 六lục )#


-# 初Sơ 略Lược 釋Thích 經Kinh 文Văn (# 東Đông 北Bắc )#
# Sơ Lược Thích Kinh Văn # Đông Bắc #

-# 二nhị 彰chương 其kỳ 所sở 表biểu (# 表biểu 我ngã )#


-# 三tam 定định 其kỳ 方phương 所sở (# 然nhiên 但đãn )#


-# 四tứ 顯hiển 其kỳ 靈linh 聖thánh (# 二nhị )#


-# 初sơ 略lược 指chỉ 諸chư 文văn (# 其kỳ 由do )#


-# 二nhị 自tự 述thuật 所sở 覩đổ (# 二nhị )#


-# 初sơ 至chí 山sơn 元nguyên 由do (# 余dư 幼ấu )#


-# 二nhị 正chánh 敘tự 見kiến 聞văn (# 二nhị )#


-# 初sơ 正chánh 敘tự 見kiến 聞văn (# 其kỳ 感cảm )#


-# 二nhị 略lược 指chỉ 佳giai 境cảnh (# 其kỳ 山sơn )#


-# 五ngũ 徵trưng 其kỳ 元nguyên 由do (# 自tự 大đại )#


-# 六lục 勸khuyến 物vật 修tu 敬kính (# 二nhị )#


-# 初sơ 引dẫn 例lệ 勸khuyến 修tu (# 五ngũ 天thiên )#


-# 二nhị 正chánh 明minh 勸khuyến 意ý (# 其kỳ 有hữu )#


-# 六lục 金Kim 剛Cang 山Sơn (# 海hải 中trung )#


-# 七thất 支chi 提đề 山sơn (# 東đông 南nam )#


-# 八bát 光quang 明minh 山sơn (# 西tây 南nam )#


-# 九cửu 香hương 風phong 山sơn (# 西tây 北bắc )#


-# 十thập 莊trang 嚴nghiêm 山sơn (# 大đại 海hải )#


二nhị 十thập 二nhị 處xứ 。 城thành 邑ấp 雜tạp 居cư (# 十thập 二nhị )#


-# 初sơ 毗tỳ 舍xá 離ly 國quốc (# 毗tỳ 舍xá )#


-# 二nhị 摩ma 度độ 羅la 城thành (# 摩ma 度độ )#


-# 三tam 俱câu 珍trân 那na 國quốc (# 俱câu 珍trân )#


-# 四tứ 清thanh 淨tịnh 彼bỉ 岸ngạn (# 清thanh 淨tịnh )#


-# 五ngũ 摩ma 蘭lan 陁# 國quốc (# 摩ma 蘭lan )#


-# 六lục 甘cam 菩bồ 遮già 國quốc (# 甘cam 菩bồ )#


-# 七thất 震chấn 旦đán 國quốc (# 震chấn 旦đán )#


-# 八bát 疎sơ 勒lặc 國quốc (# 疏sớ/sơ 勒lặc )#


-# 九cửu 迦ca 濕thấp 彌di 羅la 國quốc (# 迦Ca 葉Diếp )#


-# 十thập 增tăng 長trưởng 歡hoan 喜hỷ 城thành (# 增tăng 長trưởng )#


-# 十thập 一nhất 菴am 浮phù 摩ma 國quốc (# 菴am 浮phù )#


-# 十thập 二nhị 乾can/kiền/càn 陁# 羅la 國quốc (# 乾can/kiền/càn 陁# )#


大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 科Khoa 文Văn 卷quyển 第đệ 七thất (# 終chung )#
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Sớ/sơ Khoa Văn ♦ Hết quyển 0


Phiên âm: 8/5/2016 ◊ Cập nhật: 8/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10