大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 夾Giáp 頌Tụng 集Tập 解Giải 講Giảng 義Nghĩa
Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Giáp Tụng Tập Giải Giảng Nghĩa

普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 章chương


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 禪thiền 本bổn 無vô 病bệnh 。 病bệnh 者giả 非phi 禪thiền 。 病bệnh 是thị 自tự 病bệnh 。 非phi 病bệnh 是thị 禪thiền 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 。 禪thiền 者giả 佛Phật 心tâm 。 智trí 鑑giám 圓viên 明minh 。 又hựu 翻phiên 棄khí 惡ác 。 如Như 來Lai 純thuần 淨tịnh 之chi 智trí 。 本bổn 不bất 有hữu 惡ác 。 惡ác 即tức 病bệnh 也dã 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 禪thiền 為vi 藥dược 。 治trị 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 豈khởi 可khả 以dĩ 病bệnh 治trị 人nhân 之chi 病bệnh 。 今kim 普phổ 覺giác 快khoái 說thuyết 禪thiền 病bệnh 者giả 。 蓋cái 禪thiền 能năng 治trị 病bệnh 。 故cố 云vân 禪thiền 病bệnh 。 法pháp 華hoa 云vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 大đại 因nhân 緣duyên 。 所sở 以dĩ 化hóa 導đạo 。 令linh 得đắc 成thành 佛Phật 。 今kim 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 言ngôn 為vi 人nhân 師sư 範phạm 人nhân 。 今kim 末mạt 世thế 中trung 。 己kỷ 見kiến 不bất 明minh 。 一nhất 盲manh 引dẫn 盲manh 。 瞎hạt 人nhân 眼nhãn 目mục 。 說thuyết 邪tà 為vi 正chánh 。 自tự 誑cuống 誑cuống 人nhân 。 吾ngô 佛Phật 懸huyền 鑒giám 將tương 來lai 。 急cấp 說thuyết 救cứu 病bệnh 之chi 方phương 略lược 。 言ngôn 四tứ 病bệnh 。 其kỳ 實thật 病bệnh 則tắc 無vô 量lượng 。 然nhiên 此thử 四tứ 病bệnh 。 本bổn 自tự 身thân 生sanh 。 身thân 從tùng 心tâm 有hữu 病bệnh 根căn 。 在tại 心tâm 禪thiền 無vô 異dị 路lộ 。 但đãn 人nhân 心tâm 多đa 端đoan 。 悲bi 智trí 不bất 同đồng 。 遂toại 成thành 四tứ 病bệnh 。 若nhược 也dã 覔# 病bệnh 於ư 心tâm 。 何hà 心tâm 是thị 病bệnh 。 何hà 心tâm 非phi 病bệnh 。 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 方phương 之chi 可khả 知tri 。


於ư 是thị 。 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 行hành 人nhân 前tiền 有hữu 我ngã 相tương/tướng 。 未vị 可khả 施thi 功công 。 到đáo 此thử 前tiền 諸chư 過quá 已dĩ 離ly 。 四tứ 相tương/tướng 既ký 除trừ 。 方phương 堪kham 修tu 習tập 於ư 修tu 習tập 用dụng 意ý 中trung 。


復phục 有hữu 是thị 非phi 。 既ký 有hữu 是thị 非phi 。 覺giác 猶do 未vị 普phổ 故cố 。 此thử 令linh 依y 師sư 免miễn 溺nịch 四tứ 病bệnh 。 四tứ 病bệnh 既ký 除trừ 。 覺giác 性tánh 無vô 瑕hà 。 覺giác 方phương 普phổ 矣hĩ 。 又hựu 云vân 。 普phổ 覺giác 本bổn 末mạt 。 普phổ 覺giác 麤thô 細tế 。 普phổ 覺giác 淺thiển 深thâm 。 故cố 當đương 請thỉnh 問vấn 也dã 。


大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 說thuyết 禪thiền 病bệnh 。


讚tán 佛Phật 於ư 前tiền 章chương 。 善thiện 說thuyết 四tứ 相tương/tướng 也dã 。


令linh 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 心tâm 意ý 蕩đãng 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 安an 穩ổn 。


使sử 諸chư 法pháp 眾chúng 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 心tâm 意ý 豁hoát 然nhiên 。 獲hoạch 大đại 利lợi 益ích 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 禪thiền 病bệnh 即tức 前tiền 說thuyết 四tứ 相tương/tướng 。 乃nãi 是thị 行hành 人nhân 入nhập 禪thiền 觀quán 中trung 之chi 病bệnh 也dã 。 蕩đãng 然nhiên 者giả 。 如như 水thủy 之chi 蕩đãng 蕩đãng 。 深thâm 遠viễn 之chi 貌mạo 。 大đại 安an 穩ổn 者giả 。 對đối 二Nhị 乘Thừa 與dữ 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 證chứng 分phần/phân 斷đoạn 分phần/phân 覺giác 。 此thử 乃nãi 小tiểu 安an 穩ổn 也dã 。 唯duy 佛Phật 滿mãn 證chứng 般Bát 若Nhã 。 為vi 大đại 安an 穩ổn 耳nhĩ 。


世Thế 尊Tôn 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 去khứ 佛Phật 漸tiệm 遠viễn 。 賢hiền 聖thánh 隱ẩn 伏phục 。 邪tà 法pháp 增tăng 熾sí 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 何hà 等đẳng 人nhân 。 依y 何hà 等đẳng 法Pháp 。 行hành 何hà 等đẳng 行hạnh 。 除trừ 去khứ 何hà 病bệnh 。 云vân 何hà 發phát 心tâm 。 令linh 彼bỉ 羣quần 盲manh 。 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。


菩Bồ 薩Tát 起khởi 此thử 五ngũ 問vấn 。 請thỉnh 佛Phật 開khai 示thị 不bất 羣quần 迷mê 。


作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 請thỉnh 問vấn 之chi 意ý 。 如như 人nhân 有hữu 子tử 。 病bệnh 者giả 偏thiên 憂ưu 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 先tiên 哀ai 末mạt 世thế 。 賢hiền 聖thánh 隱ẩn 沒một 。 正Chánh 法Pháp 將tương 沉trầm 。 而nhi 外ngoại 道đạo 邪tà 法pháp 。 攘nhương 臂tý 於ư 其kỳ 間gian 。 如như 火hỏa 熾sí 然nhiên 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 正chánh 當đương 佛Phật 種chủng 累lũy/lụy/luy 卵noãn 危nguy 時thời 。 及cập 夭yểu 傷thương 之chi 際tế 。 未vị 審thẩm 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 求cầu 何hà 等đẳng 人nhân 。 前tiền 云vân 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 故cố 今kim 問vấn 也dã 。 二nhị 依y 何hà 等đẳng 法Pháp 。 三tam 行hành 何hà 等đẳng 行hạnh 。 四tứ 除trừ 去khứ 何hà 病bệnh 。 使sử 末mạt 世thế 羣quần 盲manh 。 無vô 目mục 眾chúng 生sanh 。 依y 此thử 諸chư 法pháp 。 不bất 墮đọa 六lục 師sư 邪tà 見kiến 。 然nhiên 羣quần 盲manh 者giả 。 但đãn 是thị 不bất 見kiến 道đạo 之chi 人nhân 。 皆giai 謂vị 之chi 羣quần 盲manh 。 如như 瞽# 卻khước 兩lưỡng 眼nhãn 。 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 。 縱túng/tung 有hữu 談đàm 說thuyết 。 亦diệc 非phi 真chân 實thật 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 王vương 。 告cáo 大đại 臣thần 言ngôn 。 汝nhữ 牽khiên 一nhất 象tượng 。 以dĩ 示thị 盲manh 者giả 。


時thời 大đại 臣thần 受thọ 勑# 。 乃nãi 集tập 眾chúng 盲manh 。 以dĩ 象tượng 示thị 之chi 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 盲manh 。 各các 以dĩ 手thủ 觸xúc 。 觸xúc 已dĩ 而nhi 大đại 臣thần 即tức 還hoàn 。 而nhi 白bạch 王vương 言ngôn 。 臣thần 以dĩ 其kỳ 象tượng 示thị 群quần 盲manh 竟cánh 。 大đại 王vương 即tức 喚hoán 眾chúng 盲manh 。 各các 各các 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 見kiến 象tượng 耶da 。 眾chúng 盲manh 各các 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 得đắc 見kiến 。 王vương 言ngôn 。 象tượng 是thị 何hà 類loại 。 其kỳ 觸xúc 牙nha 者giả 。 即tức 言ngôn 象tượng 形hình 如như 蘆lô 菔bặc 根căn 。 其kỳ 觸xúc 耳nhĩ 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 箕ki 。 其kỳ 觸xúc 頭đầu 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 石thạch 。 其kỳ 觸xúc 鼻tị 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 杵xử 。 其kỳ 觸xúc 脚cước 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 木mộc 臼cữu 。 其kỳ 觸xúc 脊tích 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 床sàng 。 其kỳ 觸xúc 腹phúc 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 瓮úng 其kỳ 觸xúc 尾vĩ 者giả 。 言ngôn 象tượng 如như 繩thằng 。 所sở 謂vị 羣quần 盲manh 摸mạc 象tượng 。 各các 說thuyết 異dị 端đoan 。 若nhược 使sử 羣quần 盲manh 開khai 眼nhãn 。 分phân 明minh 照chiếu 境cảnh 。 驗nghiệm 象tượng 真chân 體thể 。 終chung 不bất 說thuyết 其kỳ 尾vĩ 牙nha 等đẳng 也dã 。 今kim 經kinh 舉cử 羣quần 盲manh 。 即tức 此thử 類loại 矣hĩ 。 問vấn 。 前tiền 云vân 發phát 心tâm 。 與dữ 此thử 發phát 心tâm 何hà 異dị 。 答đáp 。 云vân 前tiền 發phát 信tín 心tâm 。 此thử 發phát 住trụ 心tâm 。 故cố 不bất 同đồng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 禪thiền 體thể 靜tĩnh 觀quán 體thể 朗lãng 。 禪thiền 則tắc 止chỉ 心tâm 不bất 散tán 。 觀quán 則tắc 照chiếu 心tâm 不bất 昏hôn 。 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 。 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 為vi 籌trù 幄# 。 用dụng 定định 慧tuệ 為vi 先tiên 鋒phong 。 破phá 陣trận 壞hoại 魔ma 。 良lương 由do 於ư 此thử 。 今kim 云vân 快khoái 說thuyết 禪thiền 病bệnh 者giả 。 為vi 去khứ 佛Phật 既ký 遠viễn 。 聖thánh 賢hiền 隱ẩn 伏phục 。 邪tà 法pháp 熾sí 。 盛thịnh 魔ma 強cường 法Pháp 弱nhược 。 金kim 鍮thâu 不bất 辨biện 。 涇kính 渭# 不bất 分phân 。 說thuyết 病bệnh 為vi 藥dược 。 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。 周chu 璞# 鄭trịnh 璞# 名danh 同đồng 體thể 異dị 。 若nhược 無vô 正chánh 見kiến 。 徒đồ 勞lao 苦khổ 行hạnh 。 故cố 云vân 求cầu 何hà 等đẳng 人nhân 。 而nhi 乃nãi 正chánh 之chi 法pháp 亦diệc 多đa 種chủng 。 邪tà 法pháp 正Chánh 法Pháp 。 惡ác 法pháp 善thiện 法Pháp 。 以dĩ 何hà 等đẳng 法pháp 。 而nhi 作tác 規quy 模mô 。 行hành 亦diệc 多đa 種chủng 。 有hữu 正chánh 有hữu 邪tà 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 皆giai 是thị 邪tà 行hành 因nhân 。 採thải 花hoa 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 身thân 生sanh 瘡sang 痒dương 。 以dĩ 火hỏa 炙chích 之chi 。 外ngoại 道đạo 見kiến 之chi 。 以dĩ 火hỏa 炙chích 身thân 為vi 道đạo 故cố 。 有hữu 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 命mạng 斷đoạn 遂toại 乃nãi 投đầu 崖nhai 。 外ngoại 道đạo 傚# 之chi 故cố 。 有hữu 投đầu 崖nhai 赴phó 火hỏa 等đẳng 。 至chí 有hữu 裸lõa 形hình 持trì 雞kê 犬khuyển 等đẳng 戒giới 。 皆giai 是thị 邪tà 法pháp 。 今kim 云vân 依y 何hà 。 等đẳng 行hành 修tu 之chi 。 病bệnh 亦diệc 多đa 種chủng 。 見kiến 思tư 病bệnh 。 塵trần 沙sa 病bệnh 。 無vô 明minh 病bệnh 。 身thân 病bệnh 。 心tâm 病bệnh 。 二Nhị 乘Thừa 人nhân 不bất 識thức 真chân 病bệnh 。 往vãng 於ư 貧bần 里lý 。 止chỉ 宿túc 草thảo 菴am 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 中trung 病bệnh 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 。 去khứ 此thử 二nhị 病bệnh 。 發phát 心tâm 亦diệc 有hữu 多đa 種chủng 。 今kim 求cầu 圓viên 覺giác 者giả 。 如như 何hà 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 是thị 深thâm 識thức 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 如như 善thiện 財tài 參tham 五ngũ 十thập 三tam 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 云vân 。 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 心tâm 。 未vị 知tri 仁nhân 者giả 如như 何hà 發phát 心tâm 。 如như 斯tư 五ngũ 事sự 。 並tịnh 在tại 末mạt 世thế 。 龍long 亡vong 虎hổ 逝thệ 。 正chánh 廢phế 邪tà 興hưng 。 普phổ 覺giác 如như 擊kích 石thạch 火hỏa 。 善Thiện 逝Thệ 如như 谷cốc 答đáp 響hưởng 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。


善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 咨tư 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 修tu 行hành 。 能năng 施thí 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 畏úy 道Đạo 眼nhãn 。


能năng 使sử 眾chúng 生sanh 。 道Đạo 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 不bất 畏úy 魔ma 惱não 。


令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 得đắc 成thành 聖thánh 道Đạo 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。


時thời 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 教giáo 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 發phát 心tâm 脩tu 行hành 。 先tiên 求cầu 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 決quyết 擇trạch 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 將tương 發phát 大đại 心tâm 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 修tu 行hành 者giả 。 當đương 求cầu 一nhất 切thiết 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 發phát 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 之chi 心tâm 。 親thân 近cận 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 富phú 擇trạch 正chánh 知tri 見kiến 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 正chánh 知tri 見kiến 者giả 。 種chủng 種chủng 知tri 見kiến 。 悉tất 無vô 染nhiễm 著trước 者giả 是thị 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 大đại 心tâm 者giả 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 非phi 大Đại 道Đạo 為vi 心tâm 。 孰thục 能năng 成thành 就tựu 大đại 志chí 。 發phát 大đại 心tâm 者giả 多đa 。 成thành 佛Phật 者giả 少thiểu 。 經Kinh 云vân 。 魚ngư 子tử 庵am 摩ma 花hoa 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 發phát 心tâm 三tam 事sự 因nhân 中trung 多đa 。 及cập 期kỳ 結kết 果quả 少thiểu 。 魚ngư 雖tuy 生sanh 子tử 多đa 。 成thành 魚ngư 者giả 少thiểu 。 為vi 風phong 濤đào 浪lãng 擊kích 。 損tổn 多đa 成thành 少thiểu 。 菴am 摩ma 花hoa 開khai 花hoa 多đa 。 成thành 果quả 者giả 少thiểu 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 百bách 人nhân 發phát 心tâm 。 未vị 必tất 一nhất 人nhân 成thành 佛Phật 。 如như 佛Phật 與dữ 阿A 難Nan 。 過quá 去khứ 空không 王vương 佛Phật 時thời 。 同đồng 發phát 道Đạo 心tâm 。 阿A 難Nan 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 聞văn 。 釋Thích 迦Ca 勤cần 精tinh 進tấn 。 釋thích 尊tôn 已dĩ 成thành 佛Phật 。 慶khánh 喜hỷ 為vi 侍thị 者giả 。 安an 世thế 高cao 與dữ 一nhất 人nhân 同đồng 修tu 行hành 。 此thử 人nhân 雖tuy 脩tu 行hành 。 嗔sân 心tâm 多đa 。 世thế 高cao 云vân 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 相tương 似tự 。 不bất 在tại 我ngã 下hạ 。 汝nhữ 不bất 戒giới 嗔sân 。 將tương 恐khủng 淪luân 溺nịch 。 死tử 後hậu 在tại 閧# 亭đình 湖hồ 。 作tác 大đại 蟒mãng 蛇xà 。 有hữu 千thiên 里lý 威uy 風phong 。 能năng 分phần/phân 風phong 送tống 舟chu 。 受thọ 人nhân 牲# 靈linh 祭tế 享hưởng 。 後hậu 遇ngộ 世thế 高cao 現hiện 身thân 相tướng 見kiến 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 盡tận 將tương 廟miếu 中trung 所sở 積tích 金kim 帛bạch 。 與dữ 世thế 高cao 造tạo 寺tự 。 後hậu 生sanh 天thiên 界giới 。 所sở 以dĩ 守thủ 戒giới 在tại 心tâm 人nhân 之chi 難nạn/nan 能năng 。 今kim 發phát 心tâm 脩tu 圓viên 覺giác 。 用dụng 寂tịch 照chiếu 觀quán 心tâm 。 亦diệc 須tu 求cầu 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 次thứ 擇trạch 用dụng 心tâm 。 最tối 初sơ 一nhất 步bộ 若nhược 邪tà 。 終chung 身thân 為vi 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 求cầu 正chánh 知tri 見kiến 者giả 。 有hữu 云vân 用dụng 佛Phật 眼nhãn 見kiến 在tại 心tâm 曰viết 知tri 只chỉ 可khả 六lục 學học 佛Phật 知tri 見kiến 。 然nhiên 後hậu 用dụng 佛Phật 知tri 見kiến 。 接tiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 非phi 是thị 唯duy 獨độc 在tại 。 佛Phật 善Thiện 知Tri 識Thức 。 通thông 該cai 凡phàm 聖thánh 凡phàm 師sư 人nhân 師sư 也dã 。 佛Phật 世thế 四tứ 信tín 。 滅diệt 後hậu 五ngũ 品phẩm 。 普phổ 覺giác 善thiện 用dụng 知tri 見kiến 者giả 。 正chánh 問vấn 。 今kim 時thời 人nhân 菽# 麥mạch 不bất 辨biện 。 遇ngộ 人nhân 先tiên 入nhập 者giả 為vi 主chủ 宰tể 。 避tị 邪tà 師sư 如như 避tị 蛇xà 虎hổ 。 如như 入nhập 蠱cổ 毒độc 之chi 鄉hương 。 滴tích 水thủy 不bất 可khả 濡nhu 唇thần 。 古cổ 云vân 。 寧ninh 破phá 戒giới 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 可khả 被bị 邪tà 師sư 熏huân 。 一nhất 念niệm 流lưu 入nhập 藏tạng 識thức 中trung 。 永vĩnh 劫kiếp 取thủ 不bất 得đắc 。


心tâm 不bất 住trụ 相tướng 。


正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 心tâm 不bất 著trước 相tương/tướng 。


不bất 著trước 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 。


正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 心tâm 不bất 執chấp 著trước 。 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 。 傳truyền 心tâm 法Pháp 要yếu 曰viết 。 因nhân 聲thanh 教giáo 而nhi 悟ngộ 者giả 。 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 觀quán 因nhân 緣duyên 而nhi 悟ngộ 者giả 。 名danh 緣Duyên 覺Giác 。


雖tuy 現hiện 塵trần 勞lao 。 心tâm 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。


正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 雖tuy 化hóa 身thân 於ư 。 塵trần 勞lao 之chi 中trung 。 其kỳ 心tâm 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 染nhiễm 著trước 。


示thị 有hữu 諸chư 過quá 。


正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 示thị 諸chư 過quá 患hoạn 者giả 。 欲dục 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 事sự 。 而nhi 攝nhiếp 化hóa 之chi 也dã 。 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 曰viết 。 示thị 行hành 貪tham 欲dục 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 示thị 諸chư 煩phiền 惱não 心tâm 。 常thường 清thanh 淨tịnh 者giả 是thị 也dã 。


讚tán 歎thán 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 不bất 律luật 儀nghi 。


雖tuy 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 亦diệc 常thường 讚tán 歎thán 真chân 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 使sử 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 不bất 依y 戒giới 律luật 。 之chi 儀nghi 式thức 中trung 也dã 。


求cầu 如như 是thị 人nhân 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。


發phát 心tâm 修tu 行hành 者giả 。 求cầu 此thử 正chánh 知tri 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 以dĩ 為vi 師sư 友hữu 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 也dã 。 藏tạng 經kinh 曰viết 。 阿a 者giả 無vô 也dã 。 耨nậu 多đa 羅la 者giả 上thượng 也dã 。 三tam 藐miệu 者giả 正chánh 也dã 。 三tam 者giả 等đẳng 也dã 。 菩Bồ 提Đề 者giả 覺giác 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 答đáp 指chỉ 示thị 明minh 師sư 令linh 伏phục 事sự 之chi 人nhân 也dã 。 將tương 發phát 大đại 心tâm 者giả 。 揀giản 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 發phát 小tiểu 心tâm 也dã 。 此thử 屬thuộc 正chánh 因nhân 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 此thử 屬thuộc 正chánh 緣duyên 。 然nhiên 因nhân 親thân 緣duyên 踈sơ 。 譬thí 如như 種chủng 子tử 即tức 因nhân 。 水thủy 土thổ/độ 等đẳng 即tức 緣duyên 。 因nhân 在tại 內nội 。 緣duyên 在tại 外ngoại 。 而nhi 種chủng 子tử 雖tuy 自tự 有hữu 之chi 。 若nhược 不bất 假giả 水thủy 土thổ/độ 。 則tắc 不bất 發phát 生sanh 。 水thủy 土thổ/độ 雖tuy 能năng 發phát 生sanh 。 若nhược 無vô 種chủng 子tử 之chi 時thời 。 而nhi 水thủy 土thổ/độ 亦diệc 不bất 能năng 使sử 有hữu 。 今kim 行hành 人nhân 學học 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 雖tuy 內nội 有hữu 佛Phật 性tánh 。 若nhược 不bất 假giả 師sư 教giáo 開khai 導đạo 。 則tắc 佛Phật 性tánh 亦diệc 不bất 能năng 發phát 顯hiển 。 如như 土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 等đẳng 。 本bổn 無vô 佛Phật 性tánh 。 則tắc 為vi 師sư 之chi 者giả 。 亦diệc 不bất 能năng 使sử 之chi 有hữu 。 是thị 知tri 因nhân 親thân 緣duyên 疎sơ 。 今kim 此thử 行hành 人nhân 。 內nội 既ký 發phát 大đại 心tâm 。 外ngoại 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 乃nãi 是thị 因nhân 緣duyên 具cụ 備bị 。 因nhân 緣duyên 既ký 備bị 。 佛Phật 道Đạo 方phương 成thành 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 華hoa 嚴nghiêm 中trung 。 文Văn 殊Thù 告cáo 善thiện 財tài 云vân 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 最tối 初sơ 因nhân 緣duyên 故cố 。 光quang 贊tán 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 。 欲dục 學học 六Lục 度Độ 波ba 羅la 者giả 。 當đương 與dữ 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 相tương 隨tùy 。 常thường 當đương 承thừa 事sự 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 也dã 。 當đương 求cầu 一nhất 切thiết 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 者giả 。 謂vị 善thiện 解giải 深thâm 法Pháp 。 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 離ly 能năng 所sở 相tương/tướng 。 究cứu 竟cánh 平bình 等đẳng 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 無vô 業nghiệp 無vô 報báo 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 性tánh 相tướng 如như 如như 。 住trụ 於ư 實thật 際tế 。 然nhiên 後hậu 於ư 畢tất 竟cánh 空không 中trung 不bất 妨phương 。 熾sí 然nhiên 建kiến 立lập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 此thử 名danh 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 也dã 。 心tâm 不bất 住trụ 相tướng 者giả 。 此thử 離ly 凡phàm 夫phu 煩phiền 惱não 境cảnh 界giới 也dã 。 不bất 著trước 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 境cảnh 界giới 者giả 。 此thử 離ly 二Nhị 乘Thừa 。 滯trệ 寂tịch 境cảnh 界giới 也dã 。 經Kinh 云vân 。 寧ninh 在tại 地địa 獄ngục 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 終chung 不bất 發phát 二nhị 乘thừa 之chi 心tâm 。 法pháp 華hoa 云vân 。 若nhược 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 化hóa 我ngã 。 則tắc 墮đọa 慳san 貪tham 。 此thử 事sự 為vi 不bất 可khả 謂vị 。 此thử 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 於ư 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 心tâm 常thường 遠viễn 離ly 凡phàm 夫phu 。 及cập 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 。 雖tuy 然nhiên 示thị 現hiện 貪tham 嗔sân 癡si 。 在tại 三tam 界giới 塵trần 勞lao 染nhiễm 境cảnh 之chi 中trung 。 而nhi 心tâm 不bất 曾tằng 染nhiễm 著trước 也dã 。 亦diệc 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 婆bà 須tu 密mật 女nữ 。 愛ái 水thủy 而nhi 不bất 溺nịch 。 無vô 厭yếm 足túc 王vương 。 瞋sân 火hỏa 而nhi 不bất 燒thiêu 。 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 。 癡si 邪tà 而nhi 不bất 惑hoặc 。 又hựu 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 家gia 。 與dữ 妻thê 子tử 俱câu 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 示thị 有hữu 諸chư 過quá 。 讚tán 嘆thán 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 此thử 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 以dĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 願nguyện 力lực 。 欲dục 度độ 有hữu 過quá 。 眾chúng 生sanh 之chi 故cố 。 遂toại 假giả 以dĩ 同đồng 事sự 相tướng 攝nhiếp 愛ái 。 令linh 其kỳ 心tâm 不bất 相tương 疑nghi 等đẳng 與dữ 相tương 親thân 近cận 心tâm 。 既ký 相tương 親thân 方phương 堪kham 受thọ 教giáo 。 可khả 以dĩ 教giáo 之chi 。 當đương 告cáo 之chi 曰viết 。 若nhược 起khởi 婬dâm 怒nộ 癡si 等đẳng 者giả 。 此thử 是thị 過quá 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 若nhược 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 者giả 。 此thử 是thị 超siêu 夢mộng 幻huyễn 。 出xuất 輪luân 迴hồi 。 真chân 實thật 清thanh 淨tịnh 之chi 行hạnh 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 贊tán 嘆thán 梵Phạm 行hạnh 。 常thường 常thường 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 律luật 儀nghi 軌quỹ 則tắc 中trung 來lai 。 不bất 使sử 他tha 從tùng 魔ma 邪tà 外ngoại 道đạo 。 凡phàm 夫phu 無vô 律luật 儀nghi 軌quỹ 則tắc 中trung 去khứ 。 大đại 抵để 有hữu 軌quỹ 則tắc 者giả 謂vị 之chi 佛Phật 法Pháp 。 無vô 軌quỹ 則tắc 者giả 。 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 問vấn 。 今kim 佛Phật 法Pháp 。 未vị 審thẩm 有hữu 何hà 軌quỹ 則tắc 耶da 。 答đáp 。 有hữu 真chân 空không 軌quỹ 則tắc 之chi 法pháp 。 此thử 之chi 軌quỹ 則tắc 之chi 法pháp 。 能năng 令linh 行hành 人nhân 。 斷đoạn 障chướng 破phá 疑nghi 。 證chứng 體thể 起khởi 用dụng 。 若nhược 求cầu 如như 此thử 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 受thọ 教giáo 者giả 。 即tức 便tiện 克khắc 獲hoạch 成thành 就tựu 無vô 上thượng 正chánh 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 心tâm 不bất 住trụ 相tướng 。 至chí 入nhập 不bất 律luật 儀nghi 者giả 。 具cụ 大Đại 道Đạo 心tâm 人nhân 。 必tất 不bất 住trụ 相tương/tướng 。 不bất 著trước 有hữu 無vô 。 不bất 醉túy 聲thanh 色sắc 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 不bất 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 此thử 人nhân 心tâm 如như 虗hư 空không 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 。 不bất 住trụ 於ư 空không 。 若nhược 住trụ 相tương/tướng 之chi 心tâm 。 乃nãi 是thị 凡phàm 心tâm 。 二Nhị 乘Thừa 心tâm 。 頑ngoan 境cảnh 偏thiên 小tiểu 妄vọng 心tâm 。 並tịnh 是thị 小tiểu 徑kính 。 乃nãi 燕yên 雀tước 所sở 遊du 之chi 道đạo 。 若nhược 大Đại 道Đạo 心tâm 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 如như 大đại 象tượng 所sở 往vãng 蹊# 徑kính 。 故cố 云vân 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 心tâm 。 長trường/trưởng 別biệt 三tam 界giới 苦khổ 輪luân 海hải 。 聲Thanh 聞Văn 止chỉ 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 。 緣Duyên 覺Giác 更cánh 侵xâm 習tập 氣khí 。 無vô 慈từ 悲bi 心tâm 。 不bất 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 麞chương 獨độc 跳khiêu 不bất 顧cố 後hậu 群quần 也dã 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 如như 良lương 玉ngọc 。 居cư 山sơn 石thạch 間gian 。 混hỗn 在tại 人nhân 世thế 。 或hoặc 現hiện 塵trần 勞lao 麤thô 惡ác 境cảnh 界giới 。 非phi 是thị 虎hổ 其kỳ 皮bì 羊dương 其kỳ 質chất 。 如như 取thủ 魚ngư 垂thùy 鉤câu 不bất 免miễn 香hương 餌nhị 無vô 餌nhị 。 魚ngư 不bất 吞thôn 鉤câu 。 知tri 識thức 用dụng 香hương 餌nhị 為vi 佛Phật 事sự 。 網võng 羅la 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 之chi 魚ngư 。 如như 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 有hữu 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 作tác 世thế 間gian 事sự 。 梁lương 武võ 帝đế 豈khởi 不bất 識thức 人nhân 龐# 居cư 士sĩ 十thập 萬vạn 家gia 財tài 載tái 沉trầm 湘# 江giang 。 豈khởi 是thị 摶đoàn 財tài 臨lâm 死tử 云vân 。 但đãn 願nguyện 空không 諸chư 所sở 見kiến 慎thận 勿vật 實thật 諸chư 所sở 無vô 。 此thử 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 摶đoàn 財tài 妻thê 子tử 。 仍nhưng 讚tán 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 教giáo 令linh 斷đoạn 欲dục 惑hoặc 。 為vi 在tại 俗tục 者giả 。 教giáo 不bất 罹li 。 欲dục 皆giai 是thị 方phương 便tiện 仍nhưng 入nhập 律luật 儀nghi 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 示thị 受thọ 於ư 五ngũ 欲dục 。 亦diệc 復phục 見kiến 行hành 禪thiền 。 又hựu 云vân 。 示thị 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 樂nhạo 遠viễn 離ly 。 此thử 皆giai 示thị 現hiện 過quá 患hoạn 也dã 。 求cầu 如như 是thị 人nhân 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 如như 是thị 人nhân 者giả 。 即tức 四tứ 依y 道Đạo 眼nhãn 端đoan 正chánh 。 阿a 耨nậu 等đẳng 九cửu 字tự 。 翻phiên 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 善Thiện 知Tri 識Thức 以dĩ 正chánh 觀quán 示thị 人nhân 。 以dĩ 律luật 儀nghi 戒giới 法pháp 防phòng 非phi 。 此thử 人nhân 即tức 得đắc 正chánh 心tâm 行hành 處xứ 。 即tức 無vô 上thượng 等đẳng 。 依y 此thử 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 皆giai 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。


末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 見kiến 如như 是thị 人nhân 。 應ưng 當đương 供cúng 養dường 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。


見kiến 此thử 正chánh 知tri 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 須tu 當đương 供cúng 養dường 。 參tham 問vấn 其kỳ 法pháp 。 不bất 可khả 顧cố 惜tích 身thân 命mạng 也dã 。 古cổ 人nhân 立lập 雪tuyết 齊tề 腰yêu 斷đoạn 臂tý 求cầu 法Pháp 者giả 。 正chánh 是thị 此thử 意ý 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 舉cử 內nội 財tài 之chi 難nan 捨xả 。 尚thượng 當đương 捨xả 之chi 。 謂vị 若nhược 決quyết 擇trạch 真chân 實thật 。 正chánh 見kiến 之chi 人nhân 。 便tiện 當đương 捨xả 自tự 己kỷ 泡bào 幻huyễn 之chi 軀khu 。 以dĩ 資tư 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 之chi 質chất 。 如như 將tương 瓦ngõa 器khí 以dĩ 換hoán 金kim 瓶bình 。 即tức 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 是thị 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 。 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 。 在tại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。


時thời 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 經Kinh 法Pháp 。


時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 觀quán 見kiến 。 即tức 下hạ 試thí 之chi 。 以dĩ 變biến 身thân 作tác 羅la 剎sát 像tượng 。 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 口khẩu 說thuyết 半bán 偈kệ 。 已dĩ 菩Bồ 薩Tát 聞văn 偈kệ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 以dĩ 手thủ 舉cử 髮phát 。 四tứ 向hướng 顧cố 視thị 。 唯duy 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 便tiện 往vãng 問vấn 云vân 。 大Đại 士Sĩ 何hà 處xứ 得đắc 是thị 半bán 偈kệ 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 正Chánh 道Đạo 。 羅la 剎sát 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 須tu 問vấn 。 我ngã 不bất 食thực 來lai 。 已dĩ 經kinh 多đa 日nhật 。 飢cơ 渴khát 苦khổ 惱não 。 心tâm 亂loạn 謬mậu 語ngữ 。 非phi 我ngã 本bổn 心tâm 之chi 所sở 知tri 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 若nhược 能năng 為vì 我ngã 說thuyết 是thị 偈kệ 竟cánh 。 我ngã 當đương 終chung 身thân 。 為vì 汝nhữ 弟đệ 子tử 。 剎sát 言ngôn 。 汝nhữ 智trí 太thái 過quá 。 但đãn 自tự 憂ưu 身thân 。 都đô 不bất 見kiến 念niệm 。 我ngã 今kim 飢cơ 逼bức 實thật 不bất 能năng 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 汝nhữ 食thực 何hà 食thực 。


答đáp 曰viết 。

我ngã 所sở 食thực 者giả 。 唯duy 人nhân 暖noãn 肉nhục 熱nhiệt 血huyết 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 但đãn 為vì 我ngã 具cụ 足túc 說thuyết 是thị 偈kệ 竟cánh 。 我ngã 當đương 以dĩ 身thân 奉phụng 施thí 。 剎sát 言ngôn 。 誰thùy 信tín 汝nhữ 為vi 八bát 字tự 故cố 。 棄khí 所sở 愛ái 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 曰viết 。 我ngã 今kim 釋Thích 梵Phạm 四Tứ 王Vương 。 為vì 我ngã 作tác 證chứng 。 剎sát 即tức 許hứa 之chi 。 遂toại 脫thoát 皮bì 衣y 為vi 敷phu 法Pháp 座tòa 白bạch 言ngôn 。 和hòa 南nam 願nguyện 坐tọa 此thử 座tòa 。 善thiện 為vì 我ngã 說thuyết 。 剎sát 即tức 說thuyết 云vân 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 菩Bồ 薩Tát 深thâm 思tư 。 然nhiên 後hậu 於ư 處xứ 處xứ 石thạch 壁bích 。 遂toại 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 竟cánh 。 即tức 上thượng 高cao 樹thụ 。 投đầu 身thân 而nhi 下hạ 。 未vị 至chí 地địa 頃khoảnh 時thời 。 空không 中trung 出xuất 種chủng 種chủng 聲thanh 。


時thời 剎sát 復phục 帝Đế 釋Thích 身thân 。 接tiếp 取thủ 菩Bồ 薩Tát 。 安an 置trí 平bình 地địa 。 懺sám 悔hối 頂đảnh 禮lễ 而nhi 去khứ 。


彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 常thường 現hiện 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 心tâm 無vô 憍kiêu 慢mạn 。


善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。 常thường 現hiện 清thanh 淨tịnh 之chi 行hành 。 忽hốt 然nhiên 現hiện 出xuất 一nhất 切thiết 過quá 患hoạn 。 則tắc 學học 者giả 之chi 心tâm 。 不bất 可khả 便tiện 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 四tứ 威uy 儀nghi 者giả 。 即tức 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 也dã 。 常thường 現hiện 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 前tiền 順thuận 行hành 也dã 。 種chủng 種chủng 過quá 惡ác 者giả 。 即tức 前tiền 逆nghịch 行hành 也dã 。 所sở 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 或hoặc 是thị 或hoặc 非phi 。 人nhân 不bất 識thức 逆nghịch 行hành 順thuận 行hành 。 天thiên 莫mạc 測trắc 。 疏sớ/sơ 云vân 。 夫phu 菩Bồ 薩Tát 化hóa 現hiện 權quyền 道đạo 難nan 測trắc 。 但đãn 依y 法Pháp 門môn 。 莫mạc 疑nghi 其kỳ 迹tích 。 不bất 以dĩ 順thuận 行hành 。 即tức 効hiệu 虔kiền 誠thành 。 或hoặc 覩đổ 逆nghịch 行hành 。 便tiện 生sanh 憍kiêu 慢mạn 。 禪thiền 家gia 亦diệc 云vân 。 但đãn 摘trích 取thủ 菓quả 。 莫mạc 問vấn 其kỳ 樹thụ 。 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 於ư 諸chư 師sư 尊tôn 。 如như 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 若nhược 有hữu 開khai 釋thích 深thâm 義nghĩa 。 解giải 散tán 疑nghi 結kết 者giả 。 於ư 我ngã 有hữu 益ích 。 則tắc 當đương 盡tận 心tâm 敬kính 之chi 。 不bất 念niệm 餘dư 惡ác 。 如như 弊tệ 囊nang 盛thịnh 寶bảo 。 不bất 得đắc 以dĩ 囊nang 惡ác 故cố 。 不bất 取thủ 其kỳ 寶bảo 。 又hựu 如như 夜dạ 行hành 險hiểm 道đạo 。 弊tệ 人nhân 執chấp 炬cự 。 不bất 得đắc 以dĩ 人nhân 惡ác 故cố 。 不bất 取thủ 其kỳ 照chiếu 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 師sư 得đắc 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 亦diệc 不bất 計kế 其kỳ 惡ác 。 然nhiên 為vi 師sư 之chi 難nạn/nan 。 為vi 徒đồ 不bất 易dị 。 勿vật 因nhân 此thử 戒giới 。 錯thác 敬kính 麤thô 人nhân 。 欲dục 驗nghiệm 真chân 虗hư 。 如như 前tiền 揀giản 擇trạch 。 依y 此thử 遵tuân 承thừa 。 又hựu 此thử 藥dược 治trị 徒đồ 。 師sư 勿vật 錯thác 服phục 服phục 之chi 增tăng 病bệnh 。 無vô 藥dược 可khả 治trị 。 只chỉ 如như 經Kinh 云vân 。 剃thế 頭đầu 著trước 袈ca 裟sa 持trì 戒giới 及cập 毀hủy 戒giới 。 天thiên 人nhân 常thường 供cúng 養dường 。 常thường 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 彼bỉ 名danh 為vi 供cúng 養dường 。 我ngã 又hựu 云vân 。 破phá 戒giới 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 猶do 勝thắng 精tinh 進tấn 諸chư 外ngoại 道đạo 。 此thử 乃nãi 俗tục 徒đồ 。 所sở 服phục 之chi 藥dược 。 佛Phật 弟đệ 子tử 不bất 得đắc 服phục 之chi 。 服phục 之chi 即tức 入nhập 地địa 獄ngục 。 又hựu 云vân 。 破phá 戒giới 之chi 人nhân 。 五ngũ 百bách 大đại 鬼quỷ 。 常thường 遮già 其kỳ 前tiền 。 掃tảo 其kỳ 脚cước 跡tích 。 不bất 得đắc 於ư 國quốc 王vương 地địa 上thượng 行hành 。 不bất 得đắc 飲ẩm 國quốc 王vương 水thủy 。 寧ninh 以dĩ 鐵thiết 槌chùy 碎toái 身thân 。 如như 塵trần 及cập 熱nhiệt 鐵thiết 纏triền 身thân 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 破phá 戒giới 身thân 口khẩu 。 不bất 得đắc 受thọ 信tín 心tâm 檀đàn 越việt 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ 。 此thử 乃nãi 比Bỉ 丘Khâu 。 所sở 服phục 之chi 藥dược 。 俗tục 徒đồ 不bất 得đắc 服phục 之chi 。 服phục 之chi 亦diệc 入nhập 地địa 獄ngục 。 後hậu 代đại 緇# 白bạch 。 切thiết 宜nghi 善thiện 解giải 佛Phật 語ngữ 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 昔tích 為vi 國quốc 王vương 。 捨xả 位vị 求cầu 阿a 私tư 仙tiên 學học 法pháp 一nhất 千thiên 歲tuế 中trung 。 捨xả 身thân 為vi 床sàng 座tòa 。 仙tiên 人nhân 起khởi 坐tọa 於ư 其kỳ 上thượng 。 又hựu 採thải 薪tân 汲cấp 水thủy 千thiên 年niên 。 道Đạo 心tâm 不bất 退thoái 。 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 此thử 豈khởi 非phi 是thị 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 又hựu 昔tích 有hữu 埜# 狐hồ 為vi 師sư 子tử 所sở 逐trục 逃đào 命mạng 墜trụy 坑khanh 。 無vô 緣duyên 可khả 出xuất 。 此thử 狐hồ 於ư 深thâm 坑khanh 底để 。 思tư 惟duy 自tự 說thuyết 偈kệ 。 可khả 惜tích 此thử 身thân 。 不bất 飼tự 獅sư 子tử 。 若nhược 飼tự 獅sư 子tử 。 亦diệc 自tự 獲hoạch 福phước 。 我ngã 今kim 抂cuồng 死tử 。 空không 喪táng 此thử 身thân 。 無vô 益ích 於ư 事sự 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 遙diêu 聞văn 狐hồ 說thuyết 偈kệ 。 下hạ 來lai 見kiến 之chi 。 於ư 坑khanh 上thượng 問vấn 狐hồ 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 有hữu 正chánh 知tri 見kiến 。 吾ngô 今kim 欲dục 聞văn 汝nhữ 法pháp 。 可khả 以dĩ 說thuyết 之chi 。 狐hồ 曰viết 。 豈khởi 法Pháp 師sư 在tại 下hạ 。 弟đệ 子tử 在tại 上thượng 。 便tiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 耶da 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 神thần 力lực 出xuất 之chi 。 出xuất 已dĩ 亦diệc 未vị 肯khẳng 說thuyết 。 以dĩ 衣y 疊điệp 之chi 為vi 座tòa 請thỉnh 說thuyết 。 是thị 佛Phật 因Nhân 地Địa 。 如như 此thử 之chi 類loại 。 皆giai 是thị 規quy 鑒giám 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 求cầu 圓viên 覺giác 者giả 。 豈khởi 任nhậm 胸hung 臆ức 薩tát 多đa 波ba 淪luân 。 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 。 以dĩ 求cầu 般Bát 若Nhã 。 豈khởi 存tồn 過quá 患hoạn 憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm 乎hồ 。


況huống 復phục 摶đoàn 財tài 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。


求cầu 法Pháp 之chi 人nhân 。 尚thượng 不bất 可khả 顧cố 惜tích 身thân 命mạng 。 況huống 摶đoàn 聚tụ 財tài 寶bảo 。 妻thê 子tử 眷quyến 屬thuộc 。 身thân 外ngoại 之chi 物vật 耶da 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 此thử 。 例lệ 外ngoại 財tài 之chi 易dị 捨xả 也dã 。 此thử 摶đoàn 字tự 。 圭# 峰phong 注chú 云vân 。 此thử 譯dịch 人nhân 之chi 訛ngoa 略lược 。 古cổ 來lai 西tây 天thiên 不bất 使sử 匙thi 筯# 。 以dĩ 手thủ 摶đoàn 而nhi 食thực 之chi 。 謂vị 之chi 摶đoàn 食thực 。 後hậu 唐đường 時thời 義nghĩa 淨tịnh 三tam 藏tạng 。 以dĩ 謂vị 此thử 摶đoàn 收thu 法pháp 不bất 盡tận 。 只chỉ 如như 水thủy 漿tương 濕thấp 物vật 。 且thả 摶đoàn 之chi 不bất 得đắc 。 遂toại 改cải 摶đoàn 字tự 作tác 段đoạn 字tự 。 謂vị 如như 此thử 方phương 一nhất 分phần/phân 一nhất 段đoạn 之chi 食thực 。 楞lăng 嚴nghiêm 亦diệc 用dụng 此thử 段đoạn 字tự 。 今kim 經kinh 用dụng 摶đoàn 者giả 。 乃nãi 是thị 訛ngoa 略lược 也dã 。 當đương 更cánh 添# 一nhất 食thực 字tự 。 云vân 況huống 復phục 段đoạn 食thực 。 此thử 方phương 不bất 訛ngoa 略lược 也dã 。 今kim 只chỉ 有hữu 摶đoàn 字tự 。 是thị 略lược 也dã 。 食thực 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 段đoạn 食thực 。 二nhị 觸xúc 食thực 。 三tam 思tư 食thực 。 四tứ 識thức 食thực 。 然nhiên 段đoạn 食thực 以dĩ 變biến 化hóa 為vi 相tương/tướng 。 觸xúc 食thực 以dĩ 觸xúc 境cảnh 為vi 相tương/tướng 。 思tư 識thức 以dĩ 希hy 望vọng 為vi 相tương/tướng 。 識thức 食thực 以dĩ 增tăng 勝thắng 為vi 相tương/tướng 。 不bất 離ly 前tiền 三tam 食thực 也dã 。 財tài 即tức 錢tiền 財tài 。 疋thất 帛bạch 也dã 。 妻thê 子tử 即tức 最tối 親thân 眷quyến 屬thuộc 。 即tức 僕bộc 從tùng 等đẳng 。 意ý 謂vị 若nhược 遇ngộ 前tiền 之chi 知tri 真chân 識thức 。 虗hư 知tri 病bệnh 識thức 藥dược 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 者giả 。 而nhi 自tự 己kỷ 一nhất 身thân 難nan 捨xả 之chi 。 物vật 尚thượng 自tự 能năng 捨xả 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 豈khởi 況huống 身thân 外ngoại 分phân 段đoạn 之chi 食thực 。 及cập 錢tiền 財tài 疋thất 帛bạch 。 妻thê 子tử 僕bộc 從tùng 。 易dị 捨xả 之chi 物vật 。 而nhi 不bất 布bố 施thí 者giả 哉tai 。


若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 彼bỉ 善thiện 友hữu 。 不bất 起khởi 惡ác 念niệm 。 即tức 能năng 究cứu 竟cánh 。 成thành 就tựu 正chánh 覺giác 。


一nhất 切thiết 疑nghi 心tâm 。 皆giai 名danh 惡ác 念niệm 。 學học 者giả 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 起khởi 此thử 等đẳng 惡ác 念niệm 。 方phương 能năng 成thành 就tựu 佛Phật 果Quả 。


心tâm 華hoa 發phát 明minh 。 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 。


心tâm 光quang 發phát 現hiện 。 照chiếu 諸chư 剎sát 土độ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 顯hiển 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 謂vị 若nhược 於ư 善thiện 友hữu 處xứ 。 或hoặc 逆nghịch 或hoặc 順thuận 。 不bất 得đắc 憍kiêu 慢mạn 之chi 心tâm 。 若nhược 起khởi 惡ác 念niệm 。 便tiện 生sanh 障chướng 覆phú 自tự 心tâm 。 於ư 法pháp 不bất 能năng 得đắc 入nhập 。 自tự 古cổ 為vi 師sư 不bất 等đẳng 閑nhàn 。 受thọ 法pháp 非phi 容dung 易dị 。 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 。 若nhược 善Thiện 知Tri 識Thức 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 應ưng 起khởi 於ư 毛mao 髮phát 疑nghi 心tâm 。 不bất 得đắc 正chánh 受thọ 甚thậm 深thâm 法Pháp 句cú 。 莊trang 子tử 漁ngư 父phụ 篇thiên 尚thượng 云vân 。 遇ngộ 長trường/trưởng 不bất 敬kính 失thất 禮lễ 也dã 。 見kiến 賢hiền 不bất 尊tôn 非phi 仁nhân 也dã 。 彼bỉ 非phi 至chí 人nhân 。 不bất 能năng 下hạ 人nhân 。 下hạ 人nhân 不bất 精tinh 。 不bất 得đắc 其kỳ 真chân 故cố 長trường/trưởng 傷thương 身thân 。 惜tích 哉tai 不bất 仁nhân 之chi 於ư 人nhân 也dã 。 禍họa 莫mạc 大đại 焉yên 。 既ký 無vô 惡ác 念niệm 障chướng 覆phú 。 則tắc 得đắc 善thiện 友hữu 歡hoan 喜hỷ 。 誘dụ 諭dụ 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 依y 彼bỉ 之chi 教giáo 。 究cứu 竟cánh 法Pháp 門môn 。 克khắc 獲hoạch 成thành 就tựu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 此thử 之chi 正chánh 覺giác 不bất 離ly 一nhất 心tâm 覺giác 心tâm 。 既ký 明minh 慧tuệ 光quang 開khai 發phát 。 觸xúc 處xứ 無vô 染nhiễm 。 朗lãng 然nhiên 明minh 白bạch 。 如như 百bách 花hoa 開khai 敷phu 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 無vô 所sở 不bất 燭chúc 。 從tùng 此thử 反phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 一nhất 得đắc 求cầu 常thường 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 受thọ 用dụng 無vô 盡tận 。 是thị 知tri 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 況huống 復phục 摶đoàn 財tài 。 至chí 照chiếu 十thập 方phương 剎sát 。 世thế 人nhân 只chỉ 知tri 用dụng 事sự 。 不bất 知tri 用dụng 理lý 。 事sự 即tức 是thị 婬dâm 怒nộ 癡si 。 性tánh 不bất 善thiện 法Pháp 。 善thiện 即tức 用dụng 。 理lý 者giả 即tức 婬dâm 怒nộ 癡si 。 即tức 大đại 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 為vi 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 說thuyết 離ly 婬dâm 怒nộ 癡si 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 即tức 婬dâm 怒nộ 癡si 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 和hòa 須tu 密mật 多đa 。 以dĩ 婬dâm 法pháp 接tiếp 人nhân 。 鳴minh 者giả 啐# 者giả 。 皆giai 獲hoạch 三tam 昧muội 。 鴦ương 掘quật 摩ma 羅la 怒nộ 佛Phật 持trì 劍kiếm 殺sát 佛Phật 。 喝hát 佛Phật 云vân 。 瞿Cù 曇Đàm 儞nễ 住trụ 儞nễ 住trụ 。 佛Phật 云vân 。 儞nễ 不bất 住trụ 反phản 教giáo 我ngã 住trụ 。 鴦ương 掘quật 於ư 一nhất 言ngôn 悟ngộ 性tánh 。 放phóng 下hạ 劒kiếm 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 。 善thiện 用dụng 惡ác 法pháp 入nhập 道đạo 者giả 。 謂vị 之chi 入nhập 魔ma 。 魔ma 如như 佛Phật 如như 一nhất 如như 無vô 二nhị 如như 也dã 。 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 鋪phô 金kim 布bố 地địa 。 買mãi 園viên 造tạo 寺tự 。 豈khởi 以dĩ 聚tụ 財tài 之chi 故cố 。 而nhi 害hại 其kỳ 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 也dã 。 佛Phật 弟đệ 難Nan 陀Đà 在tại 俗tục 。 愛ái 妻thê 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 佛Phật 去khứ 乞khất 食thực 。 其kỳ 弟đệ 難Nan 陀Đà 。 將tương 一nhất 鉢bát 飯phạn 送tống 佛Phật 。 其kỳ 妻thê 將tương 一nhất 點điểm 唾thóa 抹mạt 夫phu 鼻tị 上thượng 。 莫mạc 令linh 唾thóa 乾can/kiền/càn 了liễu 。 歸quy 引dẫn 到đáo 祗chi 園viên 。 強cường/cưỡng 令linh 剃thế 髮phát 。 佛Phật 令linh 把bả 袈ca 裟sa 。 角giác 遊du 天thiên 宮cung 。 難Nan 陀Đà 見kiến 天thiên 女nữ 好hảo/hiếu 。 問vấn 天thiên 女nữ 曰viết 。 儞nễ 何hà 無vô 夫phu 。 天thiên 女nữ 答đáp 曰viết 。 佛Phật 弟đệ 難Nan 陀Đà 。 持trì 戒giới 來lai 此thử 為vi 丈trượng 夫phu 。 難Nan 陀Đà 遂toại 乃nãi 持trì 戒giới 。 後hậu 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 豈khởi 可khả 以dĩ 著trước 色sắc 之chi 心tâm 欺khi 之chi 不bất 成thành 聖thánh 證chứng 。 仙tiên 預dự 大đại 王vương 。 殺sát 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 。 仙tiên 預dự 生sanh 天thiên 。 五ngũ 百bách 皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 此thử 經Kinh 論luận 。 皆giai 以dĩ 迷mê 逆nghịch 為vi 佛Phật 事sự 。 可khả 謂vị 蓮liên 出xuất 汙ô 泥nê 不bất 生sanh 陸lục 地địa 。 若nhược 迷mê 中trung 實thật 相tướng 。 即tức 冰băng 是thị 水thủy 。 惡ác 具cụ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 性tánh 惡ác 法Pháp 門môn 亦diệc 理lý 毒độc 害hại 此thử 。 如như 醫y 者giả 善thiện 知tri 諸chư 病bệnh 。 若nhược 是thị 善thiện 病bệnh 用dụng 人nhân 參tham 茯# 苓# 。 亦diệc 可khả 療liệu 病bệnh 。 別biệt 有hữu 熱nhiệt 病bệnh 。 須tu 以dĩ 黃hoàng 龍long 湯thang 治trị 之chi 。 即tức 愈dũ 黃hoàng 龍long 糞phẩn 清thanh 也dã 。 以dĩ 瘥sái 病bệnh 故cố 。 不bất 嫌hiềm 藥dược 穢uế 。 思tư 之chi 可khả 知tri 。 心tâm 華hoa 纔tài 朗lãng 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 自tự 然nhiên 現hiện 前tiền 。 潭đàm 清thanh 月nguyệt 朗lãng 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 證chứng 妙diệu 法Pháp 。 應ưng 離ly 四tứ 病bệnh 。 云vân 何hà 四tứ 病bệnh 。


修tu 證chứng 圓viên 覺giác 。 不bất 可khả 起khởi 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 之chi 心tâm 。 有hữu 此thử 四tứ 心tâm 。 即tức 為vi 四tứ 病bệnh 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 分phân 別biệt 四tứ 病bệnh 。 令linh 除trừ 四tứ 病bệnh 者giả 。 一nhất 者giả 作tác 病bệnh 。 二nhị 者giả 止chỉ 病bệnh 。 三tam 者giả 任nhậm 病bệnh 。 四tứ 者giả 滅diệt 病bệnh 。 此thử 且thả 先tiên 總tổng 標tiêu 起khởi 云vân 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 證chứng 妙diệu 法Pháp 。 此thử 法pháp 是thị 所sở 依y 之chi 體thể 上thượng 。 脫thoát 離ly 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 四tứ 病bệnh 。 然nhiên 心tâm 病bệnh 無vô 邊biên 。 要yếu 唯duy 此thử 四tứ 。 隨tùy 有hữu 其kỳ 一nhất 。 即tức 不bất 堪kham 為vi 師sư 。 又hựu 徵trưng 起khởi 云vân 。 如như 何hà 是thị 四tứ 病bệnh 。 下hạ 文văn 答đáp 之chi 。 一nhất 一nhất 辨biện 示thị 其kỳ 相tương/tướng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 法pháp 華hoa 云vân 。 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 是thị 大đại 因nhân 緣duyên 。 所sở 謂vị 化hóa 導đạo 。 令linh 得đắc 見kiến 佛Phật 。 禪thiền 經Kinh 云vân 。 眾chúng 緣duyên 雖tuy 具cụ 足túc 開khai 導đạo 。 由do 良lương 師sư 於ư 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 觀quán 者giả 。 大đại 品phẩm 云vân 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 法pháp 性tánh 實thật 際tế 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 道Đạo 品Phẩm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 由do 是thị 成thành 正chánh 覺giác 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 有hữu 善Thiện 知Tri 識Thức 魔ma 。 三tam 昧muội 魔ma 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 魔ma 。 魔ma 能năng 使sử 人nhân 捨xả 善thiện 從tùng 惡ác 。 又hựu 能năng 化hóa 人nhân 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 地địa 魔ma 。 經Kinh 云vân 。 除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 外ngoại 餘dư 皆giai 魔ma 事sự 。 如như 此thử 等đẳng 安an 得đắc 不bất 辨biện 。 若nhược 也dã 不bất 識thức 。 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。 堪kham 為vi 依y 棲tê 。 則tắc 水thủy 濁trược 珠châu 昏hôn 。 何hà 暇hạ 息tức 心tâm 。 何hà 暇hạ 修tu 觀quán 。 故cố 云vân 是thị 大đại 因nhân 緣duyên 。 今kim 云vân 應ưng 離ly 四tứ 病bệnh 。 此thử 是thị 為vi 人nhân 師sư 者giả 。 自tự 己kỷ 之chi 病bệnh 有hữu 四tứ 。 即tức 非phi 其kỳ 徒đồ 有hữu 四tứ 病bệnh 也dã 。 今kim 為vi 人nhân 師sư 者giả 。 自tự 言ngôn 。 所sở 得đắc 深thâm 妙diệu 。 非phi 汝nhữ 等đẳng 境cảnh 界giới 。 此thử 真chân 魔ma 王vương 所sở 說thuyết 。 若nhược 真chân 知tri 識thức 所sở 證chứng 境cảnh 界giới 。 如như 鳥điểu 飛phi 空không 不bất 住trụ 空không 。 亦diệc 自tự 度độ 空không 。 度độ 無vô 所sở 度độ 。 眾chúng 生sanh 斷đoạn 無vô 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 學học 無vô 所sở 學học 法Pháp 門môn 。 成thành 無vô 所sở 成thành 佛Phật 道đạo 。


一nhất 者giả 作tác 病bệnh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 本bổn 心tâm 。 作tác 種chủng 種chủng 行hạnh 。 欲dục 求cầu 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 非phi 作tác 得đắc 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 病bệnh 。


作tác 種chủng 種chủng 行hạnh 者giả 。 修tu 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 之chi 行hành 也dã 。 圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 非phi 因nhân 。 有hữu 為vi 而nhi 得đắc 悟ngộ 故cố 。 曰viết 非phi 作tác 得đắc 故cố 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 亦diệc 曰viết 。 既ký 是thị 造tạo 作tác 生sanh 情tình 。 豈khởi 合hợp 無vô 為vi 寂tịch 照chiếu 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 疏sớ/sơ 云vân 。 謂vị 或hoặc 思tư 惟duy 揣đoàn 度độ 。 計kế 校giảo 籌trù 量lượng 。 興hưng 心tâm 運vận 為vi 。 擬nghĩ 作tác 行hành 相tương/tướng 。 造tạo 塔tháp 造tạo 寺tự 。 供cung 佛Phật 供cung 僧Tăng 。 持trì 咒chú 持trì 經Kinh 。 僧Tăng 講giảng 俗tục 講giảng 。 端đoan 然nhiên 宴yến 坐tọa 。 種chủng 種chủng 施thí 為vi 。 止chỉ 息tức 深thâm 山sơn 。 遊du 歷lịch 世thế 界giới 。 勤cần 憂ưu 衣y 食thực 。 謂vị 是thị 道đạo 緣duyên 。 故cố 受thọ 飢cơ 寒hàn 。 將tương 為vi 功công 德đức 。 觀quán 空không 觀quán 有hữu 。 愛ái 身thân 厭yếm 身thân 。 於ư 多đa 行hành 門môn 。 隨tùy 執chấp 其kỳ 一nhất 。 託thác 此thử 一nhất 行hành 。 欲dục 契khế 覺giác 心tâm 。 既ký 是thị 造tạo 作tác 生sanh 情tình 。 豈khởi 合hợp 無vô 為vi 寂tịch 照chiếu 之chi 理lý 。 此thử 病bệnh 從tùng 前tiền 幻huyễn 觀quán 中trung 來lai 。 彼bỉ 云vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 此thử 起khởi 行hành 。 至chí 諸chư 輪luân 中trung 。 皆giai 云vân 度độ 生sanh 起khởi 行hành 。 今kim 失thất 彼bỉ 文văn 意ý 。 成thành 此thử 作tác 病bệnh 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 智trí 者giả 說thuyết 止Chỉ 觀Quán 。 正chánh 為vi 眾chúng 生sanh 。 治trị 此thử 諸chư 病bệnh 。 彼bỉ 云vân 。 近cận 多đa 附phụ 佛Phật 法Pháp 外ngoại 道đạo 。 又hựu 云vân 。 此thử 人nhân 依y 法pháp 起khởi 見kiến 。 如như 是thị 所sở 得đắc 。 亦diệc 復phục 無vô 邊biên 。 若nhược 不bất 精tinh 詳tường 。 是thị 非phi 難nạn/nan 辨biện 。 舛suyễn 謬mậu 邪tà 正chánh 錯thác 雜tạp 。 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 失thất 之chi 億ức 兆triệu 。 真chân 實thật 之chi 法Pháp 。 辨biện 之chi 不bất 出xuất 。 玉ngọc 石thạch 不bất 分phân 。 自tự 誤ngộ 誤ngộ 佗tha 二nhị 。 俱câu 墮đọa 落lạc 。 況huống 外ngoại 人nhân 所sở 見kiến 。 亦diệc 謂vị 說thuyết 妙diệu 外ngoại 人nhân 視thị 相tương/tướng 。 亦diệc 作tác 佛Phật 形hình 相tướng 。 如như 鎮trấn 頭đầu 迦ca 加gia 羅la 迦ca 二nhị 果quả 。 顏nhan 色sắc 一nhất 般ban 。 一nhất 能năng 殺sát 人nhân 。 一nhất 能năng 活hoạt 人nhân 。 鎮trấn 頭đầu 迦ca 如như 柿# 則tắc 善thiện 。 加gia 羅la 迦ca 則tắc 惡ác 。 不bất 識thức 者giả 誤ngộ 服phục 。 為vi 害hại 之chi 甚thậm 。 縱túng/tung 依y 師sư 教giáo 。 恐khủng 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 外ngoại 道đạo 魔ma 王vương 神thần 我ngã 。 全toàn 是thị 縛phược 法pháp 非phi 自tự 在tại 。 我ngã 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 以dĩ 小tiểu 所sở 證chứng 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 方phương 沉trầm 生sanh 死tử 。 愛ái 處xứ 生sanh 愛ái 。 嗔sân 處xứ 生sanh 嗔sân 。 雖tuy 有hữu 慈từ 悲bi 。 只chỉ 成thành 愛ái 見kiến 。 雖tuy 俲# 塗đồ 割cát 終chung 為vi 強cường/cưỡng 忍nhẫn 。 雖tuy 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 不bất 出xuất 推thôi 度độ 。 雖tuy 是thị 神thần 通thông 。 皆giai 是thị 漏lậu 化hóa 。 所sở 學học 四tứ 韋vi 陀đà 典điển 。 非phi 總tổng 持trì 之chi 力lực 。 雖tuy 斷đoạn 鈍độn 使sử 。 如như 屈khuất 步bộ 蟲trùng 。 世thế 醫y 之chi 治trị 差sái 已dĩ 。 更cánh 發phát 八bát 十thập 八bát 使sử 。 集tập 海hải 浩hạo 然nhiên 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 苦khổ 網võng 無vô 際tế 。 如như 斯tư 之chi 類loại 。 豈khởi 可khả 認nhận 為vi 真chân 法pháp 。 且thả 如như 諸chư 佛Phật 說thuyết 空không 法pháp 。 為vi 度độ 著trước 有hữu 者giả 。 若nhược 有hữu 著trước 空không 者giả 。 諸chư 佛Phật 所sở 不bất 化hóa 。 作tác 病bệnh 者giả 作tác 是thị 造tạo 作tác 。 作tác 以dĩ 身thân 作tác 。 此thử 身thân 虗hư 偽ngụy 。 假giả 名danh 為vi 身thân 。 縱túng/tung 爾nhĩ 能năng 現hiện 佛Phật 身thân 。 亦diệc 不bất 可khả 認nhận 為vi 真chân 佛Phật 。 愛ái 之chi 即tức 錯thác 。 便tiện 隨tùy 邪tà 徒đồ 。 如như 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 化hóa 一nhất 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 道đạo 能năng 現hiện 。 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 與dữ 佛Phật 無vô 殊thù 。 至chí 狐hồ 有hữu 通thông 。 天thiên 狐hồ 能năng 現hiện 佛Phật 身thân 。 若nhược 造tạo 作tác 作tác 生sanh 。 作tác 佛Phật 作tác 人nhân 。 作tác 天thiên 神thần 作tác 魔ma 王vương 。 善thiện 須tu 甄chân 別biệt 。 我ngã 於ư 本bổn 心tâm 。 作tác 種chủng 種chủng 行hạnh 。 此thử 心tâm 虗hư 妄vọng 浮phù 心tâm 。 多đa 諸chư 巧xảo 見kiến 。 豈khởi 可khả 信tín 。 此thử 虗hư 妄vọng 便tiện 取thủ 圓viên 覺giác 。 況huống 圓viên 覺giác 不bất 屬thuộc 虗hư 妄vọng 。 亦diệc 非phi 造tạo 作tác 而nhi 得đắc 。 故cố 云vân 非phi 作tác 得đắc 故cố 。 若nhược 依y 真chân 圓viên 者giả 。 即tức 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 即tức 善thiện 法Pháp 也dã 。 通thông 名danh 為vi 法pháp 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 。 若nhược 法Pháp 身thân 實thật 相tướng 依y 而nhi 修tu 。 修tu 時thời 亦diệc 有hữu 見kiến 實thật 相tướng 法Pháp 身thân 。 亦diệc 無vô 我ngã 能năng 修tu 圓viên 覺giác 。 他tha 不bất 能năng 修tu 。 不bất 生sanh 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 亦diệc 須tu 知tri 能năng 修tu 之chi 心tâm 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 我ngã 心tâm 自tự 空không 。 罪tội 福phước 無vô 主chủ 。 雖tuy 不bất 求cầu 作tác 圓viên 覺giác 。 圓viên 覺giác 自tự 至chí 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 但đãn 得đắc 鏡kính 上thượng 垢cấu 盡tận 。 鏡kính 中trung 像tượng 何hà 所sở 慮lự 哉tai 。


二nhị 者giả 任nhậm 病bệnh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 不bất 斷đoạn 生sanh 死tử 不bất 求cầu 。 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 無vô 起khởi 滅diệt 念niệm 。 任nhậm 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 隨tùy 諸chư 法pháp 性tánh 。 欲dục 求cầu 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 非phi 任nhậm 有hữu 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 病bệnh 。


謂vị 如như 不bất 斷đoạn 輪luân 迴hồi 。 不bất 求cầu 寂tịch 滅diệt 。 不bất 起khởi 諸chư 念niệm 。 亦diệc 不bất 滅diệt 念niệm 。 隨tùy 緣duyên 任nhậm 性tánh 欲dục 證chứng 圓viên 覺giác 。 不bất 知tri 圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 。 非phi 因nhân 此thử 任nhậm 心tâm 而nhi 能năng 悟ngộ 故cố 。 曰viết 非phi 任nhậm 有hữu 故cố 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 亦diệc 曰viết 。 設thiết 令linh 善thiện 惡ác 不bất 拘câu 。 即tức 名danh 無vô 記ký 之chi 性tánh 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 疏sớ/sơ 曰viết 。 前tiền 則tắc 駈khu 馳trì 覔# 佛Phật 。 此thử 乃nãi 放phóng 縱túng/tung 身thân 心tâm 也dã 意ý 謂vị 生sanh 死tử 是thị 空không 。 更cánh 何hà 所sở 斷đoạn 。 涅Niết 槃Bàn 本bổn 寂tịch 。 何hà 假giả 修tu 求cầu 。 不bất 厭yếm 不bất 忻hãn 。 無vô 作tác 止chỉ 念niệm 。 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 上thượng 。 任nhậm 真chân 自tự 然nhiên 如như 。 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 。 火hỏa 熱nhiệt 水thủy 濕thấp 。 風phong 搖dao 土thổ/độ 靜tĩnh 。 松tùng 直trực 棘cức 曲khúc 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 玄huyền 。 各các 各các 差sai 別biệt 之chi 類loại 。 此thử 是thị 其kỳ 性tánh 自tự 然nhiên 。 今kim 時thời 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 云vân 。 妄vọng 從tùng 他tha 妄vọng 。 真chân 任nhậm 他tha 真chân 。 各các 稱xưng 其kỳ 心tâm 。 何hà 必tất 改cải 作tác 。 作tác 必tất 任nhậm 作tác 。 好hảo/hiếu 閑nhàn 任nhậm 閑nhàn 。 逢phùng 飢cơ 即tức 餐xan 。 遇ngộ 衣y 即tức 著trước 。 好hảo/hiếu 事sự 惡ác 事sự 。 一nhất 切thiết 不bất 知tri 。 任nhậm 運vận 而nhi 行hành 。 信tín 緣duyên 而nhi 活hoạt 。 困khốn 來lai 即tức 臥ngọa 。 興hưng 來lai 即tức 行hành 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 何hà 定định 去khứ 住trụ 。 謂vị 言ngôn 閑nhàn 即tức 契khế 道đạo 。 殊thù 不bất 知tri 是thị 病bệnh 。 所sở 以dĩ 騰đằng 騰đằng 和hòa 尚thượng 云vân 。 不bất 用dụng 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 不bất 要yếu 辨biện 才tài 聰thông 俊# 。 不bất 知tri 月nguyệt 之chi 大đại 小tiểu 。 不bất 管quản 歲tuế 之chi 餘dư 閏nhuận 。 人nhân 來lai 問vấn 我ngã 若nhược 為vi 。 不bất 能năng 共cộng 伊y 談đàm 論luận 。 寅# 朝triêu 用dụng 粥chúc 充sung 飢cơ 。 齋trai 時thời 更cánh 飡xan 一nhất 頓đốn 。 今kim 日nhật 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 明minh 日nhật 騰đằng 騰đằng 任nhậm 運vận 。 此thử 病bệnh 因nhân 。 前tiền 辨biện 音âm 章chương 文văn 云vân 。 圓viên 覺giác 清thanh 淨tịnh 。 本bổn 無vô 修tu 習tập 。 及cập 修tu 習tập 者giả 。 失thất 彼bỉ 文văn 意ý 。 自tự 謂vị 已dĩ 覺giác 。 何hà 必tất 作tác 幻huyễn 故cố 。 成thành 任nhậm 病bệnh 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 此thử 四tứ 者giả 皆giai 云vân 病bệnh 者giả 。 病bệnh 是thị 見kiến 病bệnh 。 愛ái 佛Phật 愛ái 外ngoại 道đạo 。 都đô 屬thuộc 見kiến 病bệnh 。 此thử 任nhậm 為vi 病bệnh 。 此thử 云vân 任nhậm 見kiến 之chi 病bệnh 。 此thử 病bệnh 難nạn/nan 醫y 。 若nhược 云vân 不bất 斷đoạn 生sanh 死tử 。 此thử 是thị 凡phàm 夫phu 妄vọng 見kiến 妄vọng 病bệnh 。 不bất 斷đoạn 生sanh 死tử 。 生sanh 死tử 自tự 至chí 。 墮đọa 地địa 獄ngục 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 並tịnh 是thị 生sanh 死tử 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 生sanh 死tử 無vô 際tế 。 豈khởi 非phi 病bệnh 耶da 。 涅Niết 槃Bàn 二Nhị 乘Thừa 所sở 證chứng 。 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 出xuất 三tam 界giới 。 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 是thị 見kiến 病bệnh 。 圓viên 覺giác 不bất 在tại 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 若nhược 爾nhĩ 所sở 見kiến 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 是thị 佛Phật 性tánh 。 若nhược 著trước 二nhị 邊biên 求cầu 者giả 。 尚thượng 且thả 是thị 病bệnh 。 何hà 咒chú 都đô 不bất 求cầu 者giả 。 此thử 病bệnh 尤vưu 甚thậm 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 此thử 二nhị 法pháp 。 墮đọa 落lạc 二nhị 邊biên 。 永vĩnh 不bất 成thành 佛Phật 。 故cố 說thuyết 為vi 病bệnh 。 今kim 時thời 學học 佛Phật 學học 空không 法Pháp 要yếu 見kiến 性tánh 殊thù 不bất 知tri 空không 是thị 第đệ 一nhất 病bệnh 。 空không 病bệnh 難nạn/nan 醫y 。 只chỉ 聞văn 空không 能năng 。 壞hoại 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 能năng 壞hoại 其kỳ 空không 。 火hỏa 得đắc 空không 故cố 燒thiêu 壞hoại 。 一nhất 切thiết 水thủy 得đắc 空không 故cố 蕩đãng 散tán 。 一nhất 切thiết 地địa 得đắc 空không 故cố 生sanh 育dục 一nhất 切thiết 風phong 得đắc 空không 故cố 。 成thành 一nhất 切thiết 法pháp 。 壞hoại 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 況huống 人nhân 心tâm 著trước 空không 。 不bất 為vi 病bệnh 耶da 。 不bất 是thị 空không 不bất 可khả 用dụng 。 只chỉ 為vì 用dụng 不bất 得đắc 法Pháp 。 如như 人nhân 有hữu 病bệnh 眼nhãn 藥dược 治trị 病bệnh 。 藥dược 反phản 為vi 病bệnh 。 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 不bất 識thức 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 不bất 達đạt 性tánh 空không 。 至chí 以dĩ 有hữu 失thất 性tánh 空không 。 本bổn 來lai 空không 不bất 是thị 作tác 為vi 成thành 空không 。 若nhược 不bất 斷đoạn 生sanh 死tử 。 不bất 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 落lạc 二nhị 邊biên 見kiến 病bệnh 。 若nhược 要yếu 離ly 二nhị 邊biên 病bệnh 。 須tu 依y 中trung 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 若nhược 依y 而nhi 行hành 之chi 。 則tắc 脩tu 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 脩tu 無vô 作tác 行hành 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 破phá 諸chư 顛điên 倒đảo 心tâm 。 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 任nhậm 運vận 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 故cố 。 說thuyết 任nhậm 心tâm 以dĩ 之chi 為vi 病bệnh 。


三tam 者giả 止chỉ 病bệnh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 自tự 心tâm 。 永vĩnh 息tức 諸chư 念niệm 。 得đắc 一nhất 切thiết 性tánh 。 寂tịch 然nhiên 平bình 等đẳng 。 欲dục 求cầu 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 非phi 止chỉ 合hợp 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 病bệnh 。


謂vị 如như 永vĩnh 止chỉ 諸chư 念niệm 。 得đắc 種chủng 種chủng 性tánh 寂tịch 然nhiên 。 不bất 動động 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 求cầu 證chứng 圓viên 覺giác 。 不bất 知tri 圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 。 非phi 止chỉ 心tâm 之chi 所sở 能năng 合hợp 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 亦diệc 曰viết 。 性tánh 本bổn 無vô 止chỉ 。 止chỉ 亦diệc 違vi 性tánh 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 疏sớ/sơ 云vân 。 前tiền 則tắc 生sanh 心tâm 恐khủng 非phi 。 次thứ 則tắc 隨tùy 情tình 慮lự 失thất 。 今kim 但đãn 止chỉ 息tức 。 其kỳ 妄vọng 妄vọng 盡tận 。 則tắc 自tự 然nhiên 平bình 等đẳng 。 平bình 等đẳng 即tức 真chân 。 何hà 須tu 別biệt 照chiếu 。 由do 息tức 念niệm 故cố 離ly 相tương/tướng 。 離ly 相tương/tướng 故cố 得đắc 性tánh 。 此thử 性tánh 是thị 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 之chi 性tánh 。 非phi 即tức 覺giác 性tánh 也dã 。 此thử 病bệnh 從tùng 前tiền 靜tĩnh 觀quán 中trung 來lai 。 迷mê 彼bỉ 取thủ 靜tĩnh 為vi 行hạnh 。 及cập 澄trừng 諸chư 念niệm 之chi 言ngôn 。 因nhân 成thành 此thử 止chỉ 病bệnh 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 止chỉ 病bệnh 者giả 。 妄vọng 心tâm 若nhược 散tán 當đương 止chỉ 止chỉ 之chi 。 其kỳ 散tán 即tức 止chỉ 。 是thị 好hảo 良lương 藥dược 。 誰thùy 不bất 服phục 之chi 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 皆giai 依y 奢Xa 摩Ma 他Tha 止chỉ 之chi 。 今kim 說thuyết 為vi 病bệnh 者giả 。 是thị 汝nhữ 不bất 善thiện 用dụng 止chỉ 。 故cố 說thuyết 為vi 病bệnh 。 凡phàm 夫phu 用dụng 止chỉ 。 其kỳ 散tán 雖tuy 息tức 不bất 能năng 用dụng 。 為vi 四tứ 禪thiền 天thiên 為vi 魔ma 王vương 。 為vi 二Nhị 乘Thừa 為vi 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 坑khanh 為vi 穽tỉnh 。 如như 淨tịnh 名danh 經kinh 中trung 。 魔ma 王vương 領lãnh 諸chư 魔ma 女nữ 。 來lai 惑hoặc 持Trì 世Thế 菩Bồ 薩Tát 。 魔ma 謂vị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 正Chánh 士Sĩ 。 受thọ 是thị 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 女nữ 。 可khả 備bị 灑sái 掃tảo 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 識thức 彼bỉ 為vi 魔ma 也dã 。 乃nãi 云vân 憍kiêu 尸thi 迦ca (# 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 )# 無vô 以dĩ 此thử 非phi 法pháp 之chi 物vật 要yếu 。 我ngã 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 此thử 非phi 我ngã 宜nghi 。 所sở 言ngôn 未vị 訖ngật 。 淨tịnh 名danh 在tại 前tiền 云vân 。 此thử 非phi 帝Đế 釋Thích 。 是thị 為vi 魔ma 來lai 繞nhiễu 圍vi 汝nhữ 。


爾nhĩ 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 念niệm 。 維duy 摩ma 不bất 為vi 所sở 撓nạo 。 欲dục 隱ẩn 形hình 去khứ 而nhi 不bất 能năng 。 盡tận 其kỳ 神thần 力lực 。 亦diệc 不bất 能năng 去khứ 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 以dĩ 女nữ 與dữ 之chi 。 乃nãi 可khả 得đắc 去khứ 。 魔ma 以dĩ 畏úy 故cố 。 俛miễn 仰ngưỡng 而nhi 與dữ 。 維duy 摩ma 云vân 。 諸chư 姊tỷ 魔ma 以dĩ 汝nhữ 等đẳng 與dữ 我ngã 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 為vi 諸chư 女nữ 。 說thuyết 諸chư 離ly 欲dục 之chi 法pháp 。 諸chư 女nữ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 魔ma 復phục 來lai 白bạch 淨tịnh 名danh 言ngôn 。 居cư 士sĩ 一nhất 切thiết 捨xả 者giả 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 欲dục 與dữ 諸chư 女nữ 。 俱câu 還hoàn 天thiên 宮cung 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 我ngã 已dĩ 捨xả 矣hĩ 。 汝nhữ 便tiện 將tương 去khứ 。 諸chư 女nữ 言ngôn 。 我ngã 於ư 居cư 士sĩ 處xứ 。 有hữu 法Pháp 樂lạc 自tự 娛ngu 。 不bất 復phục 樂nhạo 五ngũ 欲dục 樂lạc 也dã 。 我ngã 今kim 隨tùy 魔ma 還hoàn 宮cung 。 居cư 士sĩ 以dĩ 何hà 法pháp 教giáo 我ngã 。 止chỉ 於ư 魔ma 宮cung 。 居cư 士sĩ 云vân 。 有hữu 無vô 盡tận 燈đăng 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 學học 。 無vô 盡tận 燈đăng 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 敬kính 佛Phật 。 樂nhạo 供cúng 養dường 眾chúng 。 樂nhạo 堅kiên 持trì 戒giới 。 樂nhạo 廣quảng 行hành 施thí 。 夫phu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 開khai 導đạo 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 譬thí 如như 一nhất 燈đăng 。 燃nhiên 百bách 千thiên 燈đăng 。 明minh 終chung 不bất 盡tận 。 當đương 以dĩ 此thử 法Pháp 。 住trụ 止chỉ 魔ma 宮cung 。 將tương 來lai 佛Phật 道Đạo 成thành 就tựu 也dã 。 若nhược 以dĩ 無vô 盡tận 燈đăng 為vi 止chỉ 者giả 。 燈đăng 能năng 破phá 暗ám 。 在tại 暗ám 止chỉ 之chi 即tức 明minh 。 在tại 散tán 止chỉ 之chi 即tức 定định 。 在tại 吝lận 止chỉ 之chi 則tắc 捨xả 。 在tại 凡phàm 止chỉ 之chi 即tức 聖thánh 。 但đãn 善thiện 用dụng 不bất 為vi 病bệnh 。 不bất 能năng 用dụng 止chỉ 外ngoại 道đạo 也dã 。 用dụng 止chỉ 變biến 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 皆giai 是thị 邪tà 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 用dụng 止chỉ 只chỉ 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 偏thiên 菩Bồ 薩Tát 用dụng 之chi 。 如như 雲vân 外ngoại 月nguyệt 。 出xuất 水thủy 花hoa 。 皆giai 是thị 止chỉ 病bệnh 。 今kim 脩tu 圓viên 覺giác 。 用dụng 以dĩ 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 如như 如như 之chi 理lý 。 為vi 觀quán 為vi 境cảnh 為vi 憑bằng 仗trượng 。 行hành 亦diệc 禪thiền 坐tọa 亦diệc 禪thiền 。 語ngữ 言ngôn 動động 靜tĩnh 息tức 二nhị 邊biên 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 凡phàm 聖thánh 聲thanh 色sắc 。 因nhân 果quả 依y 正chánh 。 名danh 利lợi 富phú 貴quý 。 種chủng 種chủng 諸chư 法Pháp 。 皆giai 是thị 二nhị 邊biên 。 不bất 著trước 二nhị 邊biên 。 亦diệc 不bất 著trước 中trung 道Đạo 法Pháp 愛ái 。 如như 遊du 大đại 海hải 。 不bất 假giả 舟chu 楫tiếp 。 不bất 加gia 櫓lỗ 棹# 。 自tự 然nhiên 到đáo 岸ngạn 。 不bất 如như 是thị 學học 是thị 名danh 為vi 病bệnh 。 若nhược 中trung 道đạo 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 破phá 一nhất 切thiết 惑hoặc 。 謂vị 之chi 體thể 真chân 止chỉ 。 此thử 止chỉ 是thị 觀quán 。 境cảnh 觀quán 如như 如như 。 直trực 至chí 金kim 剛cang 後hậu 心tâm 。 不bất 為vi 病bệnh 也dã 。


四tứ 者giả 滅diệt 病bệnh 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 永vĩnh 斷đoạn 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 身thân 心tâm 畢tất 竟cánh 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 何hà 況huống 根căn 塵trần 。 虗hư 妄vọng 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 永vĩnh 寂tịch 。 欲dục 求cầu 圓viên 覺giác 。 彼bỉ 圓viên 覺giác 性tánh 。 非phi 寂tịch 相tướng 故cố 。 說thuyết 名danh 為vi 病bệnh 。


謂vị 如như 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 幻huyễn 。 身thân 心tâm 本bổn 空không 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 等đẳng 。 悉tất 皆giai 寂tịch 滅diệt 。 永vĩnh 證chứng 圓viên 覺giác 。 不bất 知tri 圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 。 非phi 滅diệt 相tương/tướng 之chi 所sở 能năng 證chứng 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 亦diệc 曰viết 。 住trụ 寂tịch 之chi 心tâm 。 何hà 能năng 契khế 合hợp 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 疏sớ/sơ 云vân 。 前tiền 則tắc 但đãn 止chỉ 息tức 心tâm 念niệm 令linh 寂tịch 。 此thử 則tắc 計kế 於ư 身thân 心tâm 根căn 塵trần 。 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 又hựu 前tiền 不bất 妨phương 見kiến 有hữu 根căn 塵trần 。 但đãn 不bất 隨tùy 念niệm 愛ái 染nhiễm 。 故cố 云vân 止chỉ 息tức 。 此thử 則tắc 根căn 塵trần 亦diệc 無vô 。 堅kiên 持trì 空không 寂tịch 之chi 相tướng 。 由do 見kiến 空không 無vô 。 故cố 云vân 除trừ 滅diệt 。 竟cánh 云vân 。 煩phiền 惱não 之chi 本bổn 。 即tức 是thị 身thân 心tâm 。 若nhược 執chấp 身thân 心tâm 。 煩phiền 惱não 何hà 斷đoạn 。 故cố 標tiêu 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 釋thích 以dĩ 身thân 空không 。 又hựu 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 空không 卻khước 身thân 心tâm 。 身thân 心tâm 尚thượng 空không 。 根căn 塵trần 何hà 有hữu 。 身thân 等đẳng 本bổn 空không 。 故cố 名danh 永vĩnh 寂tịch 。 諸chư 相tướng 既ký 泯mẫn 。 寂tịch 相tương/tướng 現hiện 前tiền 。 擬nghĩ 將tương 此thử 心tâm 求cầu 證chứng 圓viên 覺giác 。 夫phu 覺giác 體thể 靈linh 明minh 。 不bất 唯duy 寂tịch 滅diệt 。 惑hoặc 空không 住trụ 寂tịch 。 豈khởi 得đắc 相tương 應ứng 。 況huống 圓viên 覺giác 體thể 。 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 。 雙song 融dung 動động 靜tĩnh 。 恆Hằng 沙sa 妙diệu 用dụng 。 無vô 礙ngại 難nan 思tư 。 住trụ 寂tịch 之chi 心tâm 。 何hà 能năng 契khế 合hợp 。 言ngôn 即tức 似tự 近cận 。 理lý 即tức 全toàn 乖quai 。 與dữ 理lý 相tương 違vi 。 故cố 成thành 滅diệt 病bệnh 。 此thử 病bệnh 從tùng 前tiền 寂tịch 觀quán 中trung 來lai 。 彼bỉ 諸chư 輪luân 中trung 。 皆giai 云vân 寂tịch 滅diệt 。 及cập 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 迷mê 彼bỉ 成thành 此thử 此thử 之chi 四tứ 病bệnh 。 皆giai 緣duyên 不bất 以dĩ 聖thánh 教giáo 為vi 繩thằng 墨mặc 。 不bất 以dĩ 師sư 友hữu 為vi 指chỉ 南nam 。 但đãn 自tự 舉cử 心tâm 。 作tác 如như 是thị 意ý 。 所sở 以dĩ 經kinh 首thủ 皆giai 云vân 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 滅diệt 為vi 病bệnh 者giả 。 皆giai 由do 不bất 達đạt 空không 性tánh 。 取thủ 空không 像tượng 貌mạo 。 而nhi 行hành 善thiện 惡ác 。 住trụ 空không 理lý 者giả 。 此thử 空không 蓋cái 有hữu 四tứ 人nhân 。 取thủ 之chi 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 觀quán 滅Diệt 諦Đế 。 為vi 折chiết 盡tận 為vi 滅diệt 。 緣Duyên 覺Giác 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 無vô 明minh 滅diệt 行hành 。 滅diệt 為vi 至chí 理lý 。 得đắc 緣Duyên 覺Giác 證chứng 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 六Lục 度Độ 。 為vi 至chí 寂tịch 理lý 為vi 滅diệt 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 滅diệt 。 不bất 至chí 圓viên 覺giác 。 通thông 人nhân 以dĩ 幻huyễn 為vi 滅diệt 。 別biệt 人nhân 以dĩ 一nhất 理lý 隨tùy 緣duyên 為vi 滅diệt 。 如như 是thị 三tam 人nhân 。 皆giai 不bất 中trung 理lý 。 盡tận 是thị 住trụ 寂tịch 。 理lý 中trung 為vi 滅diệt 。 故cố 今kim 說thuyết 之chi 。 為vi 病bệnh 不bất 達đạt 滅diệt 性tánh 。 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 猶do 住trụ 門môn 外ngoại 。 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。 今kim 明minh 滅diệt 者giả 。 滅diệt 而nhi 不bất 滅diệt 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 不bất 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 不bất 滅diệt 。 佛Phật 也dã 不bất 滅diệt 。 六lục 凡phàm 四tứ 聖thánh 不bất 滅diệt 。 色sắc 心tâm 不bất 滅diệt 。 依y 正chánh 二nhị 報báo 不bất 滅diệt 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 不bất 滅diệt 。 煩phiền 惱não 無vô 明minh 不bất 滅diệt 。 見kiến 愛ái 不bất 滅diệt 。 八bát 萬vạn 塵trần 勞lao 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 滅diệt 。 水thủy 火hỏa 不bất 滅diệt 。 魔ma 邪tà 不bất 滅diệt 。 盡tận 世thế 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 佛Phật 法Pháp 眾Chúng 生sanh 法pháp 。 都đô 不bất 滅diệt 。 為vi 之chi 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 為vi 俗tục 諦đế 。 為vi 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 為vi 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 為vi 不bất 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 為vi 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 為vi 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 為vi 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 皆giai 顯hiển 圓viên 覺giác 。 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 圓viên 覺giác 體thể 。 萬vạn 竅khiếu 怒nộ 號hiệu 是thị 圓viên 覺giác 用dụng 。 圓viên 覺giác 在tại 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 中trung 。 在tại 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 亦diệc 在tại 諸chư 日nhật 用dụng 中trung 。 終chung 日nhật 圓viên 覺giác 。 未vị 嘗thường 圓viên 覺giác 。 如như 人nhân 說thuyết 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 口khẩu 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 會hội 用dụng 生sanh 滅diệt 。 滅diệt 本bổn 不bất 滅diệt 。 不bất 能năng 用dụng 之chi 。 生sanh 滅diệt 即tức 滅diệt 。 令linh 言ngôn 不bất 達đạt 滅diệt 。 性tánh 住trụ 生sanh 滅diệt 中trung 。 指chỉ 滅diệt 為vi 滅diệt 。 坑khanh 穽tỉnh 為vi 滅diệt 。 如như 破phá 塊khối 落lạc 空không 谷cốc 。 今kim 取thủ 大đại 圓viên 覺giác 性tánh 。 本bổn 來lai 無vô 滅diệt 。 何hà 須tu 論luận 滅diệt 。 本bổn 來lai 滅diệt 是thị 本bổn 來lai 空không 。 何hà 須tu 更cánh 空không 。 以dĩ 性tánh 奪đoạt 修tu 。 直trực 指chỉ 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 生sanh 死tử 無vô 明minh 。 皆giai 本bổn 不bất 滅diệt 故cố 。 經Kinh 云vân 。 不bất 斷đoạn 結kết 使sử 。 而nhi 淨tịnh 諸chư 根căn 。 又hựu 云vân 。 不bất 住trụ 使sử 海hải 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 眼nhãn 。 悉tất 見kiến 三Tam 千Thiên 界Giới 。 龐# 居cư 士sĩ 云vân 。 難nạn/nan 難nạn/nan 百bách 碩# 油du 。 麻ma 樹thụ 上thượng 攤# 龐# 。 婆bà 應ưng 聲thanh 云vân 。 易dị 易dị 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 祖tổ 師sư 意ý 。 靈linh 照chiếu 云vân 。 也dã 不bất 難nan 也dã 不bất 易dị 。 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 打đả 睡thụy 。 今kim 云vân 。 難nạn/nan 非phi 難nạn/nan 。 易dị 非phi 易dị 。 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 不bất 打đả 睡thụy 。 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 滿mãn 世thế 間gian 。 究cứu 竟cánh 皆giai 歸quy 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。


離ly 四tứ 病bệnh 者giả 。 則tắc 知tri 清thanh 淨tịnh 。


無vô 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 之chi 心tâm 。 方phương 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。


作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。

清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 。 即tức 名danh 正chánh 見kiến 。 別biệt 生sanh 見kiến 解giải 。 即tức 墮đọa 於ư 邪tà 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 總tổng 結kết 前tiền 四tứ 病bệnh 真chân 偽ngụy 也dã 。 離ly 四tứ 病bệnh 者giả 。 則tắc 知tri 清thanh 淨tịnh 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 但đãn 將tương 前tiền 四tứ 行hành 。 自tự 驗nghiệm 其kỳ 心tâm 。 隨tùy 落lạc 一nhất 門môn 。 則tắc 知tri 是thị 病bệnh 。 故cố 言ngôn 離ly 者giả 。 則tắc 知tri 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 其kỳ 四tứ 門môn 。 皆giai 是thị 諸chư 經kinh 勸khuyến 讚tán 。 況huống 前tiền 三tam 觀quán 。 具cụ 有hữu 斯tư 文văn 。 今kim 此thử 以dĩ 為vi 病bệnh 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 意ý 。 一nhất 者giả 四tứ 門môn 中trung 皆giai 無vô 觀quán 慧tuệ 。 二nhị 者giả 但đãn 以dĩ 率suất 心tâm 偏thiên 住trụ 一nhất 行hành 。 不bất 窮cùng 善thiện 友hữu 圓viên 意ý 。 不bất 究cứu 佛Phật 教giáo 圓viên 文văn 。 纔tài 悟ngộ 一nhất 門môn 之chi 義nghĩa 。 便tiện 不bất 能năng 久cửu 事sự 明minh 師sư 。 纔tài 見kiến 一nhất 經kinh 妙diệu 文văn 。 便tiện 不bất 能năng 廣quảng 窮cùng 聖thánh 意ý 。 但đãn 貪tham 單đơn 省tỉnh 執chấp 一nhất 為vi 圓viên 。 是thị 以dĩ 經kinh 文văn 總tổng 呵ha 為vi 病bệnh 也dã 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 離ly 四tứ 病bệnh 也dã 。 故cố 名danh 正chánh 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 取thủ 四tứ 病bệnh 也dã 。 故cố 名danh 邪tà 觀quán 。 外ngoại 典điển 有hữu 曰viết 。 適thích 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 者giả 。 正Chánh 道Đạo 也dã 。 非phi 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 者giả 。 他tha 道đạo 也dã 。 與dữ 此thử 同đồng 意ý 。 然nhiên 此thử 四tứ 門môn 。 但đãn 除trừ 其kỳ 病bệnh 。 不bất 除trừ 其kỳ 法pháp 。 若nhược 未vị 見kiến 道đạo 之chi 時thời 。 此thử 四tứ 皆giai 成thành 執chấp 病bệnh 。 若nhược 見kiến 道đạo 之chi 後hậu 。 此thử 四tứ 皆giai 可khả □# 。 入nhập 道đạo 自tự 然nhiên 。 終chung 日nhật 作tác 而nhi 未vị 嘗thường 作tác 。 終chung 日nhật 止chỉ 而nhi 未vị 嘗thường 止chỉ 。 終chung 日nhật 滅diệt 而nhi 未vị 嘗thường 滅diệt 。 禪thiền 宗tông 喚hoán 作tác 。 不bất 改cải 舊cựu 時thời 人nhân 。 只chỉ 改cải 舊cựu 時thời 行hành 履lý 處xứ 。 只chỉ 如như 昔tích 時thời 釋Thích 迦Ca 。 在tại 於ư 僧Tăng 中trung 。 演diễn 無vô 上thượng 道Đạo 。 與dữ 僧Tăng 不bất 異dị 。 維duy 摩ma 在tại 俗tục 。 說thuyết 解giải 脫thoát 果quả 。 與dữ 俗tục 無vô 殊thù 。 勝thắng 鬘man 女nữ 說thuyết 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 與dữ 女nữ 人nhân 形hình 不bất 改cải 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 行hành 闡xiển 提đề 行hành 。 僧Tăng 相tương/tướng 不bất 移di 。 又hựu 如như 世thế 間gian 仕sĩ 宦# 之chi 。 人nhân 。 為vi 遷thiên 職chức 改cải 官quan 高cao 官quan 。 豈khởi 即tức 貌mạo 別biệt 。 據cứ 此thử 話thoại 說thuyết 。 但đãn 去khứ 內nội 之chi 執chấp 心tâm 。 何hà 關quan 色sắc 身thân 。 男nam 女nữ 相tướng 貌mạo 。 衣y 服phục 好hảo 醜xú 等đẳng 事sự 耶da 。 若nhược 言ngôn 形hình 隨tùy 證chứng 改cải 貌mạo 逐trục 悟ngộ 遷thiên 。 是thị 聖thánh 人nhân 者giả 。 則tắc 瞿Cù 曇Đàm 改cải 形hình 方phương 成thành 釋Thích 迦Ca 。 維duy 摩ma 遷thiên 相tương/tướng 乃nãi 成thành 金kim 粟túc 。 若nhược 不bất 達đạt 此thử 理lý 。 縱túng/tung 是thị 脚cước 蹈đạo 蓮liên 華hoa 。 亦diệc 同đồng 魔ma 。 作tác 問vấn 此thử 之chi 四tứ 病bệnh 。 為vi 說thuyết 揀giản 師sư 。 師sư 離ly 四tứ 病bệnh 耶da 。 為vi 學học 人nhân 自tự 離ly 四tứ 病bệnh 耶da 。 若nhược 說thuyết 師sư 病bệnh 者giả 。 何hà 以dĩ 問vấn 中trung 別biệt 舉cử 并tinh 。 又hựu 結kết 云vân 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 正chánh 觀quán 。 若nhược 說thuyết 學học 人nhân 病bệnh 者giả 。 云vân 何hà 標tiêu 中trung 云vân 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 證chứng 妙diệu 法Pháp 。 應ưng 離ly 四tứ 病bệnh 。 答đáp 二nhị 皆giai 不bất 異dị 。 既ký 聞văn 經Kinh 識thức 病bệnh 。 須tu 求cầu 離ly 病bệnh 之chi 師sư 。 既ký 事sự 此thử 師sư 。 即tức 修tu 離ly 病bệnh 之chi 行hành 。 若nhược 師sư 若nhược 徒đồ 。 病bệnh 無vô 別biệt 相tướng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 有hữu 心tâm 曰viết 邪tà 。 無vô 心tâm 曰viết 正chánh 。 行hành 法pháp 云vân 觀quán 。 心tâm 無vô 心tâm 法pháp 不bất 住trụ 法pháp 。 滅diệt 諦đế 寂tịch 靜tĩnh 。 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 心tâm 是thị 根căn 。 法pháp 是thị 塵trần 。 兩lưỡng 種chủng 猶do 如như 鏡kính 上thượng 痕ngân 。 痕ngân 垢cấu 盡tận 除trừ 。 光quang 始thỉ 現hiện 。 心tâm 法pháp 雙song 亡vong 。 性tánh 即tức 真chân 。 正chánh 觀quán 邪tà 觀quán 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 若nhược 要yếu 降giáng/hàng 龍long 伏phục 虎hổ 。 莫mạc 學học 弄lộng 蛇xà 手thủ 段đoạn 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 安an 得đắc 不bất 捨xả 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 欲dục 修tu 行hành 者giả 。 應ưng 當đương 盡tận 命mạng 。 供cúng 養dường 善thiện 友hữu 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。


欲dục 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 若nhược 遇ngộ 真chân 善thiện 友hữu 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 須tu 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。


彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 欲dục 來lai 親thân 近cận 。 應ưng 斷đoạn 憍kiêu 慢mạn 。


見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 有hữu 相tương 親thân 之chi 意ý 。 不bất 得đắc 生sanh 憍kiêu 慠ngạo 慢mạn 易dị 之chi 心tâm 。


若nhược 復phục 遠viễn 離ly 。 應ưng 斷đoạn 瞋sân 恨hận 。


見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 有hữu 遠viễn 我ngã 之chi 意ý 。 不bất 得đắc 生sanh 瞋sân 。 怒nộ 怨oán 恨hận 之chi 心tâm 。


現hiện 逆nghịch 順thuận 境cảnh 。 猶do 如như 虗hư 空không 。


凡phàm 善Thiện 知Tri 識Thức 。 現hiện 違vi 我ngã 。 順thuận 我ngã 之chi 境cảnh 。 而nhi 我ngã 視thị 之chi 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 了liễu 無vô 憎tăng 愛ái 。


了liễu 知tri 身thân 心tâm 。 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 體thể 無vô 異dị 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 方phương 入nhập 圓viên 覺giác 。


了liễu 知tri 自tự 己kỷ 身thân 心tâm 。 與dữ 彼bỉ 虗hư 空không 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 同đồng 一nhất 真chân 體thể 。 方phương 能năng 悟ngộ 入nhập 圓viên 覺giác 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 辨biện 事sự 師sư 之chi 心tâm 。 答đáp 前tiền 問vấn 行hành 何hà 等đẳng 行hạnh 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 後hậu 結kết 如như 是thị 修tu 行hành 。 方phương 入nhập 圓viên 覺giác 。 然nhiên 法pháp 句cú 經kinh 說thuyết 。 善Thiện 知Tri 識Thức 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 譬thí 喻dụ 。 一nhất 如như 父phụ 母mẫu 。 二nhị 眼nhãn 目mục 。 三tam 脚cước 足túc 。 四tứ 梯thê 橙đắng 。 五ngũ 飲ẩm 食thực 。 六lục 寶bảo 衣y 。 七thất 橋kiều 梁lương 。 八bát 財tài 寶bảo 。 九cửu 日nhật 月nguyệt 。 十thập 身thân 命mạng 等đẳng 。 乃nãi 結kết 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 功công 德đức 。 是thị 故cố 教giáo 汝nhữ 親thân 近cận 。 大đại 眾chúng 聞văn 已dĩ 。 舉cử 聲thanh 號hào 哭khốc 。 自tự 念niệm 。 曠khoáng 劫kiếp 已dĩ 來lai 。 常thường 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 之chi 所sở 陶đào 鑄chú 守thủ 護hộ 保bảo 庇tí 攝nhiếp 。 受thọ 種chủng 種chủng 恩ân 德đức 。 言ngôn 欲dục 來lai 親thân 近cận 者giả 。 此thử 現hiện 順thuận 也dã 。 若nhược 復phục 遠viễn 離ly 者giả 。 此thử 現hiện 逆nghịch 也dã 。 夫phu 善thiện 友hữu 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 俯phủ 就tựu 物vật 機cơ 。 相tương 親thân 相tương 近cận 。 愚ngu 者giả 無vô 識thức 憍kiêu 慠ngạo 怠đãi 慢mạn 之chi 心tâm 。 便tiện 生sanh 或hoặc 遇ngộ 異dị 緣duyên 。 相tương/tướng 去khứ 相tương 離ly 。 便tiện 生sanh 瞋sân 恨hận 。 云vân 疎sơ 我ngã 親thân 彼bỉ 。 說thuyết 愛ái 說thuyết 憎tăng 。 既ký 一nhất 念niệm 纔tài 瞋sân 。 百bách 萬vạn 障chướng 起khởi 。 非phi 唯duy 失thất 道đạo 。 亦diệc 墮đọa 三tam 塗đồ 也dã 。 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 。 應ưng 攝nhiếp 受thọ 者giả 。 而nhi 攝nhiếp 受thọ 之chi 。 應ưng 折chiết 伏phục 者giả 。 而nhi 折chiết 伏phục 之chi 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 久cửu 住trụ 也dã 。 意ý 謂vị 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 希hy 求cầu 樂nhạo 欲dục 。 修tu 圓viên 覺giác 妙diệu 行hạnh 者giả 。 合hợp 當đương 盡tận 其kỳ 身thân 命mạng 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 承thừa 事sự 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 若nhược 彼bỉ 善thiện 友hữu 知tri 識thức 。 或hoặc 來lai 親thân 近cận 。 或hoặc 有hữu 遠viễn 離ly 。 此thử 乃nãi 是thị 現hiện 逆nghịch 順thuận 之chi 境cảnh 。 相tương/tướng 試thí 不bất 得đắc 起khởi 憍kiêu 慢mạn 。 及cập 瞋sân 恨hận 之chi 心tâm 。 況huống 諸chư 佛Phật 用dụng 心tâm 。 或hoặc 慈từ 或hoặc 威uy 。 或hoặc 定định 或hoặc 慧tuệ 。 救cứu 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 此thử 時thời 用dụng 心tâm 。 猶do 如như 虗hư 空không 湛trạm 。 然nhiên 常thường 住trụ 。 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 私tư 。 更cánh 無vô 改cải 變biến 。 當đương 以dĩ 觀quán 智trí 了liễu 達đạt 。 彼bỉ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 身thân 心tâm 之chi 中trung 。 具cụ 廣quảng 大đại 靈linh 明minh 佛Phật 性tánh 。 此thử 之chi 性tánh 上thượng 。 有hữu 如như 此thử 竪thụ 通thông 。 有hữu 如như 此thử 橫hoạnh/hoành 徧biến 。 有hữu 如như 此thử 真chân 常thường 。 有hữu 如như 此thử 絕tuyệt 迹tích 。 有hữu 如như 此thử 不bất 變biến 。 有hữu 如như 此thử 隨tùy 緣duyên 。 有hữu 如như 此thử 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 。 有hữu 如như 此thử 逼bức 塞tắc 虗hư 空không 。 非phi 唯duy 善thiện 友hữu 身thân 心tâm 之chi 中trung 如như 是thị 。 且thả 自tự 己kỷ 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 心tâm 中trung 。 亦diệc 有hữu 如như 此thử 竪thụ 通thông 。 如như 此thử 橫hoạnh/hoành 徧biến 。 如như 此thử 真chân 常thường 。 如như 此thử 絕tuyệt 迹tích 。 如như 此thử 不bất 變biến 。 如như 此thử 隨tùy 緣duyên 。 如như 此thử 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 。 如như 此thử 填điền 溝câu 塞tắc 壑hác 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 彼bỉ 我ngã 無vô 差sai 。 同đồng 軆# 平bình 等đẳng 。 更cánh 無vô 有hữu 別biệt 。 此thử 謂vị 之chi 發phát 同đồng 體thể 大đại 悲bi 心tâm 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 若nhược 有hữu 欲dục 知tri 佛Phật 境cảnh 界giới 。 當đương 淨tịnh 其kỳ 意ý 。 如như 虗hư 空không 遠viễn 離ly 妄vọng 想tưởng 及cập 諸chư 取thủ 。 令linh 心tâm 所sở 向hướng 皆giai 無vô 礙ngại 脫thoát 。 或hoặc 不bất 然nhiên 。 則tắc 難nan 知tri 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 世thế 間gian 所sở 尊tôn 。 可khả 進tiến 可khả 求cầu 。 而nhi 不bất 能năng 折chiết 伏phục 我ngã 慢mạn 。 不bất 能năng 屈khuất 節tiết 事sự 師sư 。 雖tuy 知tri 薩tát 埵đóa 眾chúng 生sanh 可khả 悲bi 。 而nhi 不bất 能năng 忘vong 軀khu 弘hoằng 道đạo 故cố 。 所sở 以dĩ 世Thế 尊Tôn 於ư 此thử 。 痛thống 言ngôn 教giáo 示thị 之chi 。 若nhược 能năng 依y 此thử 教giáo 。 示thị 修tu 此thử 所sở 說thuyết 之chi 行hành 。 方phương 許hứa 證chứng 入nhập 圓viên 覺giác 反phản 明minh 。 若nhược 不bất 如như 是thị 修tu 行hành 。 則tắc 不bất 能năng 入nhập 圓viên 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 眾chúng 生sanh 用dụng 情tình 。 立lập 分phân 別biệt 心tâm 。 諸chư 佛Phật 用dụng 理lý 。 無vô 分phân 別biệt 念niệm 。 經Kinh 云vân 。 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 猶do 如như 佛Phật 想tưởng 。 戒giới 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 男nam 子tử 是thị 我ngã 父phụ 。 一nhất 切thiết 女nữ 人nhân 是thị 我ngã 母mẫu 。 我ngã 生sanh 生sanh 無vô 不bất 受thọ 生sanh 。 學học 佛Phật 者giả 用dụng 慈từ 悲bi 。 不bất 立lập 人nhân 我ngã 。 故cố 云vân 末mạt 世thế 修tu 行hành 。 應ưng 當đương 盡tận 命mạng 。 供cúng 養dường 善thiện 友hữu 。 事sự 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善thiện 友hữu 有hữu 琢trác 磨ma 之chi 功công 。 知tri 識thức 有hữu 指chỉ 迷mê 之chi 德đức 。 親thân 近cận 知tri 識thức 。 更cánh 須tu 斷đoạn 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 來lai 親thân 近cận 者giả 不bất 得đắc 憍kiêu 。 為vi 人nhân 師sư 者giả 不bất 得đắc 慢mạn 。 示thị 弟đệ 子tử 或hoặc 有hữu 親thân 疎sơ 。 勿vật 起khởi 瞋sân 恨hận 。 凡phàm 見kiến 如như 此thử 逆nghịch 順thuận 境cảnh 觀quán 想tưởng 。 猶do 如như 虗hư 空không 空không 無vô 分phân 別biệt 。 既ký 無vô 親thân 疎sơ 。 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 無vô 瞋sân 恨hận 。 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 。 自tự 然nhiên 平bình 等đẳng 。 此thử 圓viên 覺giác 性tánh 。 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 之chi 。 皆giai 同đồng 體thể 。 汝nhữ 亦diệc 圓viên 覺giác 。 我ngã 亦diệc 圓viên 覺giác 。 只chỉ 一nhất 圓viên 覺giác 無vô 二nhị 圓viên 覺giác 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 以dĩ 此thử 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 平bình 等đẳng 心tâm 。 無vô 罣quái 礙ngại 心tâm 。 入nhập 圓viên 覺giác 。 如như 在tại 羲# 和hòa 中trung 。 行hành 圓viên 覺giác 私tư 隱ẩn 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 不bất 得đắc 成thành 道Đạo 。 由do 有hữu 無vô 始thỉ 。 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 故cố 未vị 解giải 脫thoát 。


無vô 始thỉ 。 劫kiếp 來lai 。 於ư 自tự 則tắc 愛ái 。 於ư 他tha 則tắc 憎tăng 。 此thử 一nhất 等đẳng 心tâm 能năng 發phát 生sanh 。 一nhất 切thiết 憎tăng 愛ái 。 故cố 名danh 曰viết 種chủng 子tử 。 既ký 有hữu 此thử 等đẳng 種chủng 子tử 。 安an 得đắc 解giải 脫thoát 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 除trừ 病bệnh 之chi 行hành 也dã 。 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 者giả 。 前tiền 已dĩ 頻tần 明minh 。 今kim 復phục 說thuyết 者giả 。 是thị 種chủng 子tử 故cố 。 即tức 入nhập 道đạo 之chi 微vi 細tế 病bệnh 也dã 。 謂vị 捨xả 此thử 取thủ 彼bỉ 。 憎tăng 妄vọng 愛ái 真chân 。 盖# 現hiện 行hành 麤thô 而nhi 易dị 覺giác 。 種chủng 子tử 細tế 而nhi 難nạn/nan 明minh 故cố 。 偏thiên 指chỉ 之chi 。 夫phu 四tứ 之chi 與dữ 三tam 。 而nhi 眾chúng 狙# 妄vọng 生sanh 喜hỷ 怒nộ 。 非phi 之chi 與dữ 是thị 而nhi 世thế 人nhân 競cạnh 起khởi 愛ái 憎tăng 。 悲bi 夫phu 。


若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 觀quán 彼bỉ 怨oán 家gia 。 如như 己kỷ 父phụ 母mẫu 。 心tâm 無vô 有hữu 二nhị 。 即tức 除trừ 諸chư 病bệnh 。


視thị 冤oan 如như 親thân 。 即tức 無vô 一nhất 切thiết 憎tăng 愛ái 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 等đẳng 自tự 己kỷ 之chi 心tâm 。 親thân 一nhất 切thiết 之chi 人nhân 。 若nhược 將tương 上thượng 怨oán 同đồng 上thượng 親thân 觀quán 之chi 者giả 。 即tức 得đắc 無vô 上thượng 法Pháp 樂lạc 也dã 。


於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


心tâm 既ký 平bình 等đẳng 。 則tắc 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 種chủng 種chủng 愛ái 己kỷ 憎tăng 他tha 之chi 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 等đẳng 自tự 己kỷ 之chi 心tâm 。 觀quán 涅Niết 槃Bàn 之chi 法Pháp 。 前tiền 既ký 云vân 怨oán 家gia 父phụ 母mẫu 無vô 二nhị 。 例lệ 此thử 觀quán 法pháp 。 應ưng 云vân 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 不bất 殊thù 。 不bất 殊thù 則tắc 無vô 。 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 。 故cố 知tri 諸chư 病bệnh 只chỉ 由do 愛ái 真chân 憎tăng 妄vọng 。 見kiến 自tự 見kiến 他tha 故cố 。 不bất 肯khẳng 久cửu 事sự 宗tông 師sư 。 但đãn 自tự 生sanh 情tình 起khởi 行hành 。 今kim 既ký 斷đoạn 斯tư 種chủng 子tử 。 則tắc 諸chư 病bệnh 自tự 除trừ 。 所sở 以dĩ 前tiền 云vân 。 即tức 除trừ 諸chư 病bệnh 。 此thử 文văn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 與dữ 能năng 觀quán 人nhân 除trừ 病bệnh 之chi 意ý 。 一nhất 同đồng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 至chí 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 經Kinh 已dĩ 除trừ 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 為vi 極cực 說thuyết 。 有hữu 無vô 明minh 生sanh 我ngã 見kiến 即tức 我ngã 執chấp 。 有hữu 我ngã 執chấp 便tiện 有hữu 嗔sân 愛ái 喜hỷ 怒nộ 。 若nhược 能năng 斷đoạn 我ngã 執chấp 。 憎tăng 愛ái 不bất 生sanh 。 既ký 無vô 憎tăng 愛ái 。 即tức 無vô 怨oán 家gia 。 若nhược 見kiến 怨oán 家gia 。 如như 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 不bất 應ưng 於ư 父phụ 母mẫu 起khởi 逆nghịch 害hại 心tâm 。 於ư 我ngã 自tự 除trừ 憎tăng 愛ái 。 他tha 亦diệc 於ư 我ngã 。 亦diệc 無vô 憎tăng 愛ái 。 故cố 云vân 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 平bình 等đẳng 慈từ 悲bi 。 不bất 求cầu 圓viên 覺giác 自tự 至chí 。 何hà 況huống 以dĩ 此thử 妙diệu 心tâm 。 求cầu 於ư 圓viên 覺giác 。 如như 錦cẩm 上thượng 鋪phô 花hoa 。 豈khởi 不bất 順thuận 哉tai 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 圓viên 覺giác 。 應ưng 當đương 發phát 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 經kinh 文văn 。 答đáp 顯hiển 發phát 心tâm 深thâm 廣quảng 。 答đáp 前tiền 問vấn 云vân 何hà 發phát 心tâm 也dã 。 謂vị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 本bổn 地địa 因Nhân 地Địa 。 皆giai 發phát 此thử 四tứ 心tâm 。 依y 此thử 願nguyện 脩tu 行hành 。 方phương 成thành 正chánh 覺giác 。 若nhược 無vô 願nguyện 力lực 策sách 發phát 。 則tắc 所sở 修tu 之chi 行hành 。 亦diệc 不bất 成thành 就tựu 。 四tứ 心tâm 者giả 。 一nhất 廣quảng 大đại 心tâm 。 二nhị 第đệ 一nhất 心tâm 。 三tam 常thường 心tâm 。 四tứ 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 。 彌Di 勒Lặc 頌tụng 云vân 。 廣quảng 大đại 第đệ 一nhất 常thường 。 其kỳ 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 此thử 之chi 四tứ 心tâm 。 與dữ 金kim 剛cang 經kinh 發phát 四tứ 心tâm 同đồng 也dã 。 故cố 下hạ 依y 頌tụng 節tiết 釋thích 也dã 。


盡tận 於ư 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 也dã 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 若nhược 卵noãn 生sanh 。 若nhược 胎thai 生sanh 。 若nhược 濕thấp 生sanh 。 若nhược 化hóa 生sanh 。 至chí 若nhược 非phi 無vô 想tưởng 。 此thử 是thị 三tam 界giới 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 。 今kim 經Kinh 云vân 盡tận 於ư 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 與dữ 彼bỉ 同đồng 也dã 。


我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 究cứu 竟cánh 圓viên 覺giác 。


初sơ 脩tu 行hành 時thời 。 即tức 當đương 發phát 此thử 。 廣quảng 大đại 誓thệ 願nguyện 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 發phát 第đệ 一nhất 心tâm 也dã 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 滅diệt 度độ 之chi 。 謂vị 三tam 界giới 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 不bất 擇trạch 怨oán 親thân 。 發phát 第đệ 一nhất 心tâm 。 皆giai 以dĩ 真Chân 如Như 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。 而nhi 普phổ 使sử 脩tu 行hành 。 同đồng 證chứng 入nhập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 理lý 。 若nhược 不bất 如như 此thử 。 即tức 與dữ 二Nhị 乘Thừa 無vô 異dị 。 今kim 此thử 經Kinh 云vân 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 究cứu 竟cánh 圓viên 覺giác 者giả 。 各các 隨tùy 其kỳ 經kinh 宗tông 旨chỉ 以dĩ 舉cử 法pháp 也dã 。


於ư 圓viên 覺giác 中trung 。 無vô 取thủ 覺giác 者giả 。


圓viên 覺giác 光quang 中trung 。 明minh 明minh 不bất 昧muội 。 未vị 嘗thường 起khởi 心tâm 取thủ 證chứng 圓viên 覺giác 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 發phát 常thường 心tâm 也dã 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 滅diệt 度độ 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 。 普phổ 度độ 三tam 界giới 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 。 了liễu 不bất 見kiến 有hữu 能năng 度độ 之chi 人nhân 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 能năng 所sở 俱câu 忘vong 。 若nhược 見kiến 有hữu 能năng 度độ 所sở 度độ 。 即tức 不bất 平bình 等đẳng 。 既ký 不bất 平bình 等đẳng 。 豈khởi 能năng 常thường 常thường 運vận 如như 是thị 心tâm 耶da 。 常thường 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 平bình 等đẳng 之chi 義nghĩa 。 今kim 經Kinh 云vân 於ư 圓viên 覺giác 中trung 。 無vô 取thủ 覺giác 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 我ngã 入nhập 覺giác 時thời 。 我ngã 即tức 圓viên 覺giác 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 意ý 謂vị 我ngã 證chứng 圓viên 覺giác 。 即tức 以dĩ 此thử 圓viên 覺giác 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 入nhập 圓viên 覺giác 。 眾chúng 生sanh 既ký 入nhập 圓viên 覺giác 。 我ngã 即tức 不bất 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 因nhân 我ngã 度độ 之chi 而nhi 入nhập 圓viên 覺giác 。 若nhược 見kiến 有hữu 眾chúng 生sanh 。 因nhân 我ngã 度độ 之chi 而nhi 入nhập 圓viên 覺giác 者giả 。 乃nãi 是thị 取thủ 著trước 相tương/tướng 。 即tức 非phi 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 也dã 。


除trừ 彼bỉ 我ngã 人nhân 。 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 。


不bất 著trước 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。


如như 是thị 發phát 心tâm 。 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。


一nhất 無vô 自tự 佗tha 憎tăng 愛ái 。 二nhị 願nguyện 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 。 三tam 不bất 取thủ 證chứng 圓viên 覺giác 四tứ 。 不bất 執chấp 著trước 諸chư 相tướng 。 發phát 此thử 四tứ 心tâm 。 方phương 為vi 正chánh 見kiến 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 發phát 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 也dã 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。


何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 有hữu 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 即tức 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 設thiết 或hoặc 見kiến 有hữu 能năng 度độ 之chi 人nhân 所sở 度độ 之chi 者giả 。 又hựu 有hữu 何hà 因nhân 由do 所sở 以dĩ 之chi 故cố 。 便tiện 妨phương 於ư 道đạo 耶da 。 由do 若nhược 見kiến 有hữu 能năng 度độ 與dữ 所sở 度độ 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 即tức 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 四tứ 相tương/tướng 。 即tức 不bất 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 。 乃nãi 是thị 凡phàm 夫phu 用dụng 顛điên 倒đảo 之chi 心tâm 。 反phản 明minh 不bất 見kiến 有hữu 能năng 度độ 與dữ 所sở 度độ 者giả 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 方phương 無vô 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 四tứ 相tương/tướng 。 此thử 乃nãi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 用dụng 不bất 顛điên 倒đảo 之chi 心tâm 。 今kim 經Kinh 云vân 除trừ 彼bỉ 我ngã 人nhân 。 一nhất 切thiết 諸chư 相tướng 者giả 。 謂vị 若nhược 不bất 見kiến 有hữu 。 眾chúng 生sanh 因nhân 我ngã 入nhập 圓viên 覺giác 者giả 。 方phương 除trừ 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 四tứ 相tương/tướng 。 并tinh 一nhất 切thiết 能năng 所sở 之chi 相tướng 。 若nhược 離ly 四tứ 相tương/tướng 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 。 前tiền 發phát 五ngũ 問vấn 。 今kim 垂thùy 五ngũ 答đáp 。 一nhất 問vấn 求cầu 何hà 等đẳng 人nhân 。 答đáp 云vân 。 當đương 求cầu 一nhất 切thiết 。 正chánh 知tri 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 二nhị 問vấn 依y 何hà 等đẳng 法Pháp 。 答đáp 云vân 。 當đương 依y 倚ỷ 圓viên 覺giác 妙diệu 法Pháp 。 三tam 問vấn 行hành 何hà 等đẳng 行hạnh 。 答đáp 云vân 。 應ưng 當đương 盡tận 命mạng 。 供cúng 養dường 善thiện 友hữu 。 辦biện 事sự 師sư 之chi 心tâm 。 不bất 見kiến 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 不bất 得đắc 憍kiêu 慢mạn 。 及cập 起khởi 瞋sân 恨hận 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 四tứ 問vấn 除trừ 云vân 何hà 病bệnh 。 答đáp 云vân 。 當đương 除trừ 去khứ 自tự 他tha 憎tăng 愛ái 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 五ngũ 問vấn 云vân 何hà 發phát 心tâm 。 答đáp 云vân 。 當đương 如như 前tiền 發phát 廣quảng 大đại 心tâm 。 第đệ 一nhất 心tâm 。 常thường 心tâm 。 不bất 顛điên 倒đảo 心tâm 。 其kỳ 次thứ 序tự 來lai 歷lịch 。 對đối 文văn 一nhất 一nhất 可khả 見kiến 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 至chí 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 皆giai 令linh 入nhập 。 究cứu 竟cánh 圓viên 覺giác 者giả 。 四tứ 弘hoằng 誓thệ 中trung 第đệ 一nhất 云vân 。 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 度độ 如như 虗hư 空không 之chi 眾chúng 生sanh 。 舉cử 一nhất 願nguyện 而nhi 三tam 願nguyện 相tương 從tùng 。 又hựu 云vân 無vô 取thủ 覺giác 者giả 。 不bất 云vân 我ngã 是thị 能năng 覺giác 他tha 不bất 能năng 覺giác 。 彼bỉ 能năng 覺giác 我ngã 不bất 能năng 覺giác 。 到đáo 此thử 無vô 彼bỉ 我ngã 心tâm 。 不bất 取thủ 覺giác 不bất 取thủ 不bất 覺giác 。 度độ 與dữ 不bất 度độ 。 斷đoạn 與dữ 不bất 斷đoạn 。 覺giác 與dữ 不bất 覺giác 。 無vô 彼bỉ 我ngã 相tướng 。 如như 是thị 心tâm 。 是thị 平bình 等đẳng 心tâm 。 法Pháp 界Giới 心tâm 。 虗hư 空không 心tâm 。 是thị 圓viên 覺giác 寂tịch 照chiếu 心tâm 。 是thị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 如như 是thị 發phát 心tâm 。 不bất 隨tùy 邪tà 見kiến 。 聖thánh 人nhân 如như 是thị 丁đinh 寧ninh 讚tán 圓viên 覺giác 。 以dĩ 此thử 照chiếu 我ngã 自tự 心tâm 與dữ 此thử 合hợp 否phủ/bĩ 。 合hợp 者giả 與dữ 修tu 多đa 羅la 合hợp 。 若nhược 不bất 合hợp 者giả 。 名danh 為vi 妄vọng 想tưởng 人nhân 。 而nhi 不bất 為vi 吾ngô 未vị 如như 之chi 何hà 也dã 矣hĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

普phổ 覺giác 汝nhữ 當đương 如như 。 末mạt 世thế 諸chư 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。


應ưng 當đương 求cầu 正chánh 見kiến 。 心tâm 遠viễn 二Nhị 乘Thừa 者giả 。 法pháp 中trung 除trừ 四tứ 病bệnh 。


謂vị 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 。 親thân 近cận 無vô 憍kiêu 慢mạn 。 遠viễn 離ly 無vô 瞋sân 恨hận 。


見kiến 種chủng 種chủng 境cảnh 界giới 。 心tâm 當đương 生sanh 希hy 有hữu 。 還hoàn 如như 佛Phật 出xuất 世thế 。


不bất 犯phạm 非phi 律luật 儀nghi 。 戒giới 根căn 永vĩnh 清thanh 淨tịnh 。 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。


究cứu 竟cánh 入nhập 圓viên 覺giác 。 無vô 彼bỉ 我ngã 人nhân 相tướng 。 當đương 依y 正chánh 智trí 慧tuệ 。


便tiện 得đắc 超siêu 邪tà 見kiến 。 證chứng 覺giác 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 戒giới 根căn 永vĩnh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 此thử 頌tụng 前tiền 能năng 治trị 也dã 。 以dĩ 所sở 治trị 憎tăng 愛ái 是thị 犯phạm 戒giới 因nhân 故cố 。 云vân 未vị 得đắc 解giải 脫thoát 。 證chứng 覺giác 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 般bát 者giả 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 入nhập 。 證chứng 覺giác 者giả 即tức 唐đường 言ngôn 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 即tức 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 滅diệt 度độ 。 即tức 唐đường 梵Phạm 互hỗ 舉cử 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 四tứ 病bệnh 纔tài 出xuất 體thể 。 心tâm 華hoa 自tự 發phát 明minh 。 昨tạc 夜dạ 三tam 更cánh 月nguyệt 畢tất 竟cánh 為vi 誰thùy 清thanh 。


唐đường 圭# 峯phong 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 宗tông 密mật 頌tụng 普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 章chương 曰viết 。


普phổ 覺giác 離ly 病bệnh 託thác 師sư 親thân 。 當đương 依y 端đoan 正chánh 知tri 見kiến 人nhân 。


行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 跡tích 莫mạc 計kế 。 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 病bệnh 非phi 因nhân 。


自tự 他tha 除trừ 病bệnh 不bất 除trừ 法pháp 。 供cung 事sự 捨xả 財tài 及cập 捨xả 身thân 。


憎tăng 愛ái 直trực 須tu 無vô 種chủng 子tử 。 始thỉ 於ư 圓viên 覺giác 可khả 修tu 真chân 。


普Phổ 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 章chương 終chung 十thập



Phiên âm: 10/5/2016 ◊ Cập nhật: 10/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12