大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 夾Giáp 頌Tụng 集Tập 解Giải 講Giảng 義Nghĩa
Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Giáp Tụng Tập Giải Giảng Nghĩa

起khởi 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 章chương 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 先tiên 倫luân 貫quán 文văn 意ý 之chi 來lai 者giả 。 初sơ 從tùng 文Văn 殊Thù 章chương 。 至chí 普phổ 眼nhãn 章chương 。 乃nãi 是thị 教giáo 示thị 。 行hành 人nhân 以dĩ 悟ngộ 解giải 之chi 力lực 。 破phá 所sở 知tri 障chướng 。 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 雖tuy 得đắc 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 猶do 有hữu 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 習tập 氣khí 業nghiệp 障chướng 。 未vị 除trừ 心tâm 。 未vị 清thanh 淨tịnh 。 於ư 是thị 剛cang 藏tạng 知tri 幾kỷ 為vi 發phát 三tam 疑nghi 。 佛Phật 責trách 分phân 別biệt 流lưu 轉chuyển 之chi 見kiến 。 及cập 未vị 斷đoạn 輪luân 迴hồi 之chi 過quá 。 使sử 令linh 覺giác 了liễu 。 又hựu 乃nãi 勸khuyến 云vân 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 永vĩnh 斷đoạn 無vô 始thỉ 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 至chí 彌Di 勒Lặc 。 問vấn 斷đoạn 輪luân 迴hồi 根căn 本bổn 。 佛Phật 令linh 斷đoạn 貪tham 欲dục 。 及cập 除trừ 愛ái 渴khát 。 愛ái 欲dục 斷đoạn 盡tận 。 方phương 是thị 清thanh 淨tịnh 之chi 門môn 。 行hành 人nhân 到đáo 此thử 二nhị 章chương 經kinh 文văn 。 方phương 破phá 煩phiền 惱não 障chướng 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 然nhiên 慧tuệ 淨tịnh 心tâm 淨tịnh 。 方phương 可khả 從tùng 凡phàm 人nhân 聖thánh 故cố 。 有hữu 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 一nhất 章chương 。 經kinh 文văn 安an 排bài 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 無vô 位vị 之chi 位vị 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 安an 肇triệu 法Pháp 師sư 。 稱xưng 摩ma 訶ha 衍diễn 論luận 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 動động 去khứ 來lai 處xứ 。 是thị 以dĩ 言ngôn 常thường 而nhi 不bất 住trụ 。 稱xưng 其kỳ 去khứ 而nhi 不bất 遷thiên 也dã 。 不bất 遷thiên 故cố 雖tuy 往vãng 而nhi 常thường 靜tĩnh 。 不bất 住trụ 故cố 雖tuy 靜tĩnh 而nhi 常thường 往vãng 。 故cố 往vãng 而nhi 弗phất 遷thiên 。 雖tuy 往vãng 而nhi 常thường 靜tĩnh 故cố 。 靜tĩnh 而nhi 弗phất 留lưu 矣hĩ 。 然nhiên 莊trang 生sanh 之chi 所sở 以dĩ 藏tạng 山sơn 。 仲trọng 尼ni 之chi 所sở 以dĩ 臨lâm 川xuyên 。 斯tư 皆giai 感cảm 往vãng 者giả 難nạn/nan 留lưu 。 豈khởi 曰viết 排bài 今kim 而nhi 可khả 往vãng 。


清thanh 淨tịnh 慧tuệ 問vấn 。 覺giác 性tánh 圓viên 滿mãn 。 本bổn 來lai 不bất 動động 。 云vân 何hà 修tu 證chứng 者giả 。 所sở 得đắc 差sai 別biệt 。 而nhi 有hữu 位vị 次thứ 淺thiển 深thâm 之chi 殊thù 。


肇triệu 云vân 。 不bất 動động 者giả 即tức 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 而nhi 動động 者giả 。 法pháp 華hoa 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 也dã 。 又hựu 云vân 雖tuy 動động 而nhi 不bất 動động 。 言ngôn 照chiếu 而nhi 寂tịch 也dã 。 又hựu 言ngôn 雖tuy 靜tĩnh 而nhi 常thường 往vãng 者giả 。 即tức 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 也dã 。 此thử 章chương 大đại 意ý 論luận 靜tĩnh 中trung 動động 。 故cố 有hữu 位vị 次thứ 階giai 降giáng/hàng 。


於ư 是thị 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 表biểu 修tu 證chứng 地địa 位vị 中trung 因nhân 果quả 之chi 相tướng 。 而nhi 智trí 慧tuệ 不bất 為vi 行hành 相tương/tướng 。 之chi 所sở 染nhiễm 著trước 。 又hựu 前tiền 己kỷ 智trí 圓viên 覺giác 淨tịnh 性tánh 軆# 上thượng 。 凡phàm 聖thánh 無vô 殊thù 縛phược 脫thoát 不bất 二nhị 。 但đãn 未vị 辯biện 隨tùy 順thuận 圓viên 覺giác 之chi 心tâm 。 從tùng 凡phàm 入nhập 聖thánh 之chi 差sai 別biệt 故cố 。 當đương 此thử 菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 問vấn 。


大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 等đẳng 輩bối 。 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。


菩Bồ 薩Tát 為vi 佛Phật 前tiền 章chương 所sở 言ngôn 。 皆giai 是thị 不bất 可khả 思tư 惟duy 。 不bất 可khả 擬nghĩ 議nghị 之chi 事sự 。


本bổn 所sở 不bất 見kiến 。 本bổn 所sở 不bất 聞văn 。


佛Phật 所sở 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 本bổn 來lai 不bất 曾tằng 得đắc 見kiến 。 本bổn 來lai 不bất 曾tằng 得đắc 聞văn 。


我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 蒙mông 佛Phật 善thiện 誘dụ 。 身thân 心tâm 泰thái 然nhiên 。 得đắc 大đại 饒nhiêu 益ích 。


承thừa 佛Phật 誘dụ 誨hối 。 無vô 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 善thiện 誘dụ 者giả 。 即tức 論luận 語ngữ 。 循tuần 循tuần 然nhiên 善thiện 誘dụ 人nhân 之chi 說thuyết 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 發phát 文văn 者giả 也dã 。 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 此thử 指chỉ 彌Di 勒Lặc 章chương 說thuyết 。 輪luân 迴hồi 及cập 五ngũ 性tánh 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 言ngôn 議nghị 之chi 事sự 也dã 。 謂vị 名danh 是thị 言ngôn 語ngữ 道đạo 路lộ 。 法pháp 本bổn 無vô 名danh 故cố 。 言ngôn 議nghị 不bất 及cập 。 相tương/tướng 是thị 心tâm 之chi 行hành 處xứ 。 法pháp 本bổn 無vô 相tướng 故cố 。 心tâm 思tư 不bất 及cập 。 所sở 以dĩ 云vân 。 理lý 圓viên 言ngôn 遍biến 。 言ngôn 生sanh 理lý 。 喪táng 法pháp 無vô 相tướng 。 想tưởng 思tư 則tắc 亂loạn 生sanh 尋tầm 常thường 。 佛Phật 說thuyết 諸chư 相tướng 法Pháp 門môn 有hữu 染nhiễm 有hữu 淨tịnh 。 破phá 相tương/tướng 法Pháp 門môn 。 染nhiễm 淨tịnh 俱câu 絕tuyệt 。 此thử 已dĩ 親thân 覩đổ 已dĩ 親thân 聞văn 畢tất 。 獨độc 未vị 曾tằng 見kiến 。 未vị 曾tằng 聞văn 宣tuyên 說thuyết 。 如như 是thị 頓Đốn 教Giáo 大Đại 乘Thừa 。 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 法pháp 。 融dung 通thông 法Pháp 門môn 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 破phá 我ngã 空không 。 曰viết 小tiểu 饒nhiêu 益ích 。 菩Bồ 薩Tát 破phá 二nhị 空không 。 曰viết 大đại 饒nhiêu 益ích 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 其kỳ 間gian 本bổn 所sở 不bất 見kiến 眼nhãn 也dã 。 本bổn 所sở 不bất 聞văn 耳nhĩ 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 慧tuệ 眼nhãn 。 不bất 及cập 佛Phật 眼nhãn 。 故cố 云vân 本bổn 所sở 不bất 見kiến 等đẳng 。 請thỉnh 法pháp 儀nghi 式thức 具cụ 釋thích 前tiền 章chương 。


願nguyện 為vi 諸chư 來lai 一nhất 切thiết 法pháp 眾chúng 。 重trùng 宣tuyên 法Pháp 王Vương 。 圓viên 滿mãn 覺giác 性tánh 。


菩Bồ 薩Tát 請thỉnh 佛Phật 。 重trùng 說thuyết 圓viên 覺giác 法Pháp 門môn 也dã 。 佛Phật 為vi 萬vạn 法pháp 之chi 主chủ 。 故cố 曰viết 法Pháp 王Vương 。 圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 。 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 故cố 曰viết 圓viên 滿mãn 覺giác 性tánh 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 所sở 證chứng 所sở 得đắc 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。


菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 。 所sở 證chứng 悟ngộ 處xứ 。 差sai 別biệt 不bất 同đồng 之chi 理lý 。


令linh 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 聖thánh 教giáo 。 隨tùy 順thuận 開khai 悟ngộ 。 漸tiệm 次thứ 能năng 入nhập 。


欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 。 聖thánh 妙diệu 之chi 教giáo 。 順thuận 而nhi 不bất 違vi 。 開khai 悟ngộ 本bổn 性tánh 。 漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 入nhập 於ư 圓viên 覺giác 。


作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 請thỉnh 問vấn 也dã 。 重trùng 宣tuyên 法Pháp 王Vương 者giả 。 前tiền 文Văn 殊Thù 章chương 已dĩ 說thuyết 無vô 上thượng 法Pháp 王vương 等đẳng 。 今kim 重trùng 說thuyết 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 即tức 凡phàm 位vị 也dã 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 即tức 三tam 賢hiền 及cập 十thập 聖thánh 二nhị 位vị 也dã 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 者giả 。 即tức 果quả 位vị 也dã 。 此thử 乃nãi 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 。 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 及cập 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 。 差sai 別biệt 次thứ 第đệ 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 清thanh 淨tịnh 慧tuệ 本bổn 意ý 。 問vấn 圓viên 覺giác 性tánh 。 性tánh 自tự 圓viên 滿mãn 。 不bất 流lưu 不bất 動động 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 可khả 謂vị 滿mãn 而nhi 不bất 溢dật 及cập 。 令linh 末mạt 世thế 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 亦diệc 依y 如Như 來Lai 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 妙diệu 觀quán 修tu 之chi 。 本bổn 合hợp 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 如Như 來Lai 地Địa 。 與dữ 佛Phật 相tương 似tự 。 何hà 故cố 證chứng 得đắc 之chi 時thời 。 有hữu 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 殊thù 。 大đại 凡phàm 在tại 迷mê 者giả 。 亦diệc 具cụ 圓viên 覺giác 性tánh 。 有hữu 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 鬼quỷ 畜súc 地địa 獄ngục 之chi 異dị 。 欲dục 佛Phật 開khai 顯hiển 迷mê 悟ngộ 生sanh 佛Phật 。 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 。 所sở 證chứng 所sở 得đắc 。 階giai 位vị 高cao 下hạ 淺thiển 深thâm 。 使sử 諸chư 末mạt 世thế 。 至chí 不bất 疑nghi 之chi 地địa 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 為vi 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 。 漸tiệm 次thứ 差sai 別biệt 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。


時thời 清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 教giáo 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 。


善thiện 男nam 子tử 。 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 。


佛Phật 謂vị 圓viên 滿mãn 覺giác 性tánh 。 乃nãi 本bổn 來lai 自tự 性tánh 。 非phi 從tùng 緣duyên 而nhi 有hữu 也dã 。


非phi 性tánh 性tánh 有hữu 。


前tiền 說thuyết 五ngũ 性tánh 。 皆giai 非phi 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 。 故cố 曰viết 非phi 性tánh 。 諸chư 非phi 性tánh 中trung 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 。 一nhất 一nhất 具cụ 足túc 。 故cố 曰viết 非phi 性tánh 性tánh 有hữu 。


循tuần 諸chư 性tánh 起khởi 。


圓viên 覺giác 自tự 性tánh 。 隨tùy 順thuận 諸chư 緣duyên 故cố 。 五ngũ 性tánh 起khởi 時thời 覺giác 性tánh 亦diệc 起khởi 。 圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 亦diệc 曰viết 。 圓viên 覺giác 隨tùy 緣duyên 。 遍biến 諸chư 差sai 別biệt 之chi 性tánh 。 諸chư 性tánh 起khởi 時thời 覺giác 性tánh 亦diệc 起khởi 。


無vô 取thủ 無vô 證chứng 。


圓viên 覺giác 妙diệu 性tánh 。 廓khuếch 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 無vô 可khả 取thủ 者giả 。 無vô 可khả 證chứng 者giả 。


於ư 實thật 相tướng 中trung 。 實thật 無vô 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。


圓viên 覺giác 空không 性tánh 無vô 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 實thật 相tướng 。 此thử 實thật 相tướng 中trung 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 。 豈khởi 有hữu 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 之chi 相tướng 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 圓viên 覺giác 體thể 上thượng 無vô 修tu 無vô 證chứng 之chi 理lý 。 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 非phi 性tánh 者giả 。 謂vị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 圓viên 覺giác 自tự 性tánh 本bổn 體thể 上thượng 。 本bổn 無vô 五ngũ 性tánh 。 及cập 貪tham 愛ái 輪luân 迴hồi 差sai 別biệt 之chi 性tánh 也dã 。 性tánh 有hữu 循tuần 諸chư 性tánh 起khởi 者giả 。 則tắc 前tiền 差sai 別biệt 之chi 性tánh 。 皆giai 有hữu 圓viên 覺giác 。 既ký 有hữu 圓viên 覺giác 。 然nhiên 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 。 有hữu 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 。 而nhi 圓viên 覺giác 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 能năng 隨tùy 諸chư 差sai 別biệt 性tánh 起khởi 。 遇ngộ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 則tắc 成thành 聲Thanh 聞Văn 性tánh 。 遇ngộ 緣Duyên 覺Giác 人nhân 。 則tắc 成thành 緣Duyên 覺Giác 性tánh 。 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 人nhân 。 則tắc 成thành 菩Bồ 薩Tát 性tánh 。 遇ngộ 不bất 定định 性tánh 人nhân 。 則tắc 成thành 不bất 定định 性tánh 。 遇ngộ 外ngoại 道đạo 。 則tắc 成thành 外ngoại 道đạo 性tánh 。 然nhiên 此thử 圓viên 覺giác 性tánh 中trung 。 本bổn 無vô 取thủ 輪luân 迴hồi 。 本bổn 無vô 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 於ư 圓viên 覺giác 真chân 實thật 相tướng 中trung 。 亦diệc 本bổn 無vô 四tứ 聖thánh 及cập 六lục 凡phàm 。 所sở 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 一nhất 物vật 。 亦diệc 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 佛Phật 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 海hải 中trung 漚âu 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 如như 電điện 拂phất 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 。 人nhân 所sở 難nan 知tri 。 有hữu 二nhị 種chủng 性tánh 。 一nhất 者giả 真chân 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 是thị 也dã 。 此thử 乃nãi 離ly 無vô 明minh 外ngoại 三tam 教giáo 果quả 。 佛Phật 所sở 證chứng 。 如như 雲vân 外ngoại 月nguyệt 。 如như 水thủy 上thượng 油du 。 二nhị 者giả 即tức 染nhiễm 之chi 性tánh 。 此thử 性tánh 染nhiễm 時thời 十thập 界giới 俱câu 染nhiễm 。 淨tịnh 時thời 十thập 界giới 俱câu 淨tịnh 。 此thử 性tánh 與dữ 無vô 明minh 同đồng 體thể 。 無vô 明minh 即tức 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 即tức 無vô 明minh 。 雖tuy 分phần/phân 二nhị 名danh 。 體thể 即tức 是thị 一nhất 。 亦diệc 謂vị 之chi 理lý 毒độc 害hại 。 亦diệc 謂vị 之chi 性tánh 惡ác 法Pháp 門môn 。 此thử 性tánh 顯hiển 時thời 從tùng 凡phàm 夫phu 。 地địa 上thượng 修tu 圓viên 覺giác 妙diệu 觀quán 。 觀quán 五ngũ 陰ấm 境cảnh 空không 。 達đạt 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 到đáo 境cảnh 觀quán 双# 絕tuyệt 處xứ 。 病bệnh 去khứ 藥dược 亡vong 。 能năng 所sở 双# 絕tuyệt 。 於ư 双# 絕tuyệt 之chi 處xứ 。 融dung 妙diệu 三tam 千thiên 一nhất 時thời 顯hiển 現hiện 。 豁hoát 然nhiên 同đồng 皆giai 真chân 淨tịnh 。 法pháp 法pháp 皆giai 實thật 故cố 曰viết 真chân 。 皆giai 非phi 染nhiễm 礙ngại 故cố 曰viết 淨tịnh 。 如như 是thị 則tắc 一nhất 。 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 毗tỳ 盧lô 體thể 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 悉tất 常thường 寂tịch 光quang 。 又hựu 須tu 知tri 此thử 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 非phi 獨độc 佛Phật 有hữu 。 凡phàm 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 蓋cái 性tánh 無vô 定định 一nhất 之chi 性tánh 。 乃nãi 三tam 千thiên 之chi 性tánh 也dã 。 以dĩ 佛Phật 具cụ 三tam 千thiên 。 方phương 攝nhiếp 心tâm 生sanh 。 眾chúng 生sanh 具cụ 三tam 千thiên 故cố 。 方phương 融dung 心tâm 佛Phật 。 我ngã 心tâm 具cụ 三tam 千thiên 故cố 。 豈khởi 隔cách 生sanh 佛Phật 。 若nhược 心tâm 無vô 佛Phật 性tánh 。 豈khởi 能năng 攝nhiếp 佛Phật 。 佛Phật 無vô 生sanh 性tánh 。 何hà 能năng 攝nhiếp 生sanh 。 故cố 知tri 性tánh 體thể 無vô 殊thù 。 一nhất 切thiết 咸hàm 徧biến 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 今kim 之chi 覺giác 性tánh 。 乃nãi 即tức 染nhiễm 之chi 性tánh 。 乃nãi 曰viết 非phi 性tánh 。 亦diệc 可khả 云vân 凡phàm 所sở 有hữu 性tánh 皆giai 是thị 非phi 性tánh 。 若nhược 見kiến 諸chư 性tánh 非phi 性tánh 。 非phi 性tánh 乃nãi 真chân 圓viên 覺giác 性tánh 。 此thử 性tánh 既ký 以dĩ 九cửu 界giới 為vi 性tánh 。 驗nghiệm 知tri 不bất 是thị 定định 一nhất 之chi 性tánh 。 故cố 曰viết 非phi 性tánh 。 性tánh 有hữu 者giả 乃nãi 真chân 性tánh 隨tùy 緣duyên 。 變biến 為vi 一nhất 切thiết 諸chư 性tánh 。 故cố 曰viết 循tuần 諸chư 性tánh 起khởi 。 此thử 圓viên 覺giác 若nhược 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 則tắc 無vô 取thủ 無vô 證chứng 。 於ư 實thật 相tướng 中trung 。 無vô 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 差sai 別biệt 。 亦diệc 由do 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 未vị 證chứng 實thật 相tướng 。 未vị 破phá 無vô 明minh 。 但đãn 幻huyễn 生sanh 幻huyễn 滅diệt 非phi 實thật 性tánh 。 相tương/tướng 即tức 非phi 圓viên 覺giác 境cảnh 界giới 故cố 。 曰viết 無vô 取thủ 證chứng 者giả 。 若nhược 真chân 圓viên 覺giác 性tánh 即tức 染nhiễm 。 是thị 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 。 則tắc 能năng 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 。 緣duyên 染nhiễm 則tắc 十thập 界giới 俱câu 染nhiễm 。 則tắc 無vô 佛Phật 惟duy 眾chúng 生sanh 。 若nhược 淨tịnh 則tắc 十thập 界giới 俱câu 淨tịnh 。 即tức 獨độc 尊tôn 於ư 佛Phật 。 此thử 佛Phật 性tánh 隨tùy 淨tịnh 緣duyên 。 則tắc 四tứ 聖thánh 起khởi 。 若nhược 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 。 則tắc 六lục 凡phàm 起khởi 。 雖tuy 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 性tánh 。 不bất 曾tằng 變biến 。 故cố 曰viết 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 。 諸chư 家gia 不bất 知tri 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 故cố 。 惡ác 時thời 便tiện 作tác 惡ác 會hội 。 淨tịnh 時thời 便tiện 作tác 淨tịnh 會hội 。 先tiên 輩bối 多đa 把bả 真Chân 如Như 。 分phân 為vi 兩lưỡng 派phái 。 錯thác 會hội 佛Phật 性tánh 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 化hóa 滅diệt 故cố 。 無vô 取thủ 證chứng 者giả 。


菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 身thân 心tâm 。 非phi 有hữu 真chân 實thật 。 不bất 滅diệt 之chi 相tướng 。 故cố 曰viết 皆giai 是thị 幻huyễn 化hóa 。 幻huyễn 化hóa 身thân 心tâm 既ký 已dĩ 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 一nhất 切thiết 取thủ 證chứng 之chi 相tướng 。 悉tất 皆giai 無vô 有hữu 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 。 謂vị 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 前tiền 文văn 說thuyết 無vô 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 耶da 。 良lương 由do 菩Bồ 薩Tát 與dữ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 對đối 待đãi 之chi 法pháp 得đắc 有hữu 其kỳ 名danh 。 亦diệc 名danh 幻huyễn 化hóa 。 不bất 實thật 之chi 相tướng 。 但đãn 是thị 約ước 有hữu 垢cấu 故cố 曰viết 眾chúng 生sanh 。 約ước 雖tuy 垢cấu 故cố 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 到đáo 此thử 菩Bồ 薩Tát 與dữ 眾chúng 生sanh 一nhất 道đạo 拂phất 去khứ 故cố 。 曰viết 幻huyễn 化hóa 滅diệt 故cố 。 既ký 然nhiên 幻huyễn 化hóa 滅diệt 盡tận 。 於ư 中trung 非phi 唯duy 無vô 取thủ 輪luân 迴hồi 之chi 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 取thủ 修tu 證chứng 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 以dĩ 道đạo 諸chư 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 猶do 影ảnh 像tượng 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 俱câu 是thị 強cường/cưỡng 名danh 。 又hựu 云vân 凡phàm 名danh 聖thánh 號hiệu 皆giai 是thị 假giả 稱xưng 。 殊thù 相tương/tướng 劣liệt 形hình 並tịnh 為vi 幻huyễn 化hóa 。 又hựu 云vân 世thế 間gian 名danh 字tự 假giả 稱xưng 呼hô 。 隨tùy 順thuận 缾bình 盤bàn 與dữ 釵thoa 釧xuyến 。 是thị 知tri 不bất 用dụng 憎tăng 凡phàm 。 凡phàm 是thị 妄vọng 立lập 。 不bất 用dụng 愛ái 聖thánh 。 聖thánh 是thị 假giả 名danh 。 若nhược 得đắc 聖thánh 凡phàm 情tình 盡tận 。 自tự 然nhiên 體thể 露lộ 真chân 常thường 。


譬thí 如như 眼nhãn 根căn 。 不bất 自tự 見kiến 眼nhãn 。


眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 自tự 性tánh 。 如như 人nhân 之chi 眼nhãn 根căn 。 不bất 自tự 見kiến 其kỳ 眼nhãn 也dã 。


性tánh 自tự 平bình 等đẳng 。 無vô 平bình 等đẳng 者giả 。


一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 本bổn 自tự 平bình 等đẳng 。 初sơ 無vô 凡phàm 聖thánh 之chi 異dị 。 亦diệc 無vô 能năng 平bình 等đẳng 之chi 者giả 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 恐khủng 未vị 曉hiểu 前tiền 文văn 。 法pháp 說thuyết 故cố 。 此thử 舉cử 喻dụ 。 前tiền 文văn 說thuyết 幻huyễn 化hóa 滅diệt 故cố 。 無vô 取thủ 證chứng 者giả 。 有hữu 似tự 人nhân 之chi 眼nhãn 根căn 。 而nhi 眼nhãn 只chỉ 能năng 照chiếu 見kiến 前tiền 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 之chi 境cảnh 。 不bất 能năng 照chiếu 自tự 家gia 之chi 眼nhãn 。 如như 刀đao 不bất 自tự 斫chước 。 指chỉ 不bất 自tự 觸xúc 。 鏡kính 不bất 自tự 照chiếu 也dã 。 更cánh 將tương 自tự 家gia 之chi 眼nhãn 見kiến 。 有hữu 一nhất 眼nhãn 之chi 時thời 。 卻khước 成thành 兩lưỡng 眼nhãn 。 然nhiên 而nhi 圓viên 覺giác 性tánh 上thượng 本bổn 來lai 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 不bất 可khả 以dĩ 加gia 矣hĩ 。 如như 缾bình 已dĩ 滿mãn 更cánh 不bất 再tái 添# 。 佛Phật 佛Phật 道Đạo 齊tề 。 法pháp 法pháp 平bình 等đẳng 。 裏lý 許hứa 全toàn 超siêu 獨độc 脫thoát 離ly 相tương/tướng 絕tuyệt 名danh 。 無vô 四tứ 聖thánh 之chi 高cao 。 亦diệc 無vô 六lục 凡phàm 之chi 下hạ 。 所sở 謂vị 是thị 法Pháp 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 高cao 下hạ 。 若nhược 於ư 平bình 等đẳng 性tánh 上thượng 。 別biệt 生sanh 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 更cánh 覔# 平bình 等đẳng 之chi 性tánh 。 便tiện 是thị 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 。 屋ốc 下hạ 架# 屋ốc 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 親thân 從tùng 宣tuyên 德đức 門môn 前tiền 過quá 。 更cánh 問vấn 行hành 人nhân 覔# 汴# 州châu 是thị 也dã 。 大đại 凡phàm 儒nho 釋thích 道đạo 三tam 教giáo 之chi 書thư 。 皆giai 有hữu 舉cử 法pháp 舉cử 喻dụ 。 於ư 舉cử 喻dụ 中trung 。 不bất 過quá 如như 周chu 易dị 中trung 說thuyết 近cận 取thủ 諸chư 身thân 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 二nhị 義nghĩa 。 只chỉ 如như 彼bỉ 云vân 。 近cận 取thủ 諸chư 身thân 者giả 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 為vi 首thủ 。 坤# 為vi 腹phúc 。 以dĩ 震chấn 為vi 足túc 。 以dĩ 巽# 為vi 股cổ 。 以dĩ 坎khảm 為vi 耳nhĩ 。 离# 為vi 目mục 。 艮# 為vi 手thủ 。 以dĩ 兌# 為vi 口khẩu 也dã 。 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 者giả 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 為vi 天thiên 。 坤# 為vi 地địa 。 以dĩ 震chấn 為vi 雷lôi 。 以dĩ 巽# 為vi 木mộc 。 坎khảm 為vi 水thủy 。 離ly 為vi 火hỏa 。 艮# 為vi 山sơn 。 以dĩ 兌# 為vi 澤trạch 也dã 。 又hựu 如như 道đạo 經Kinh 云vân 。 近cận 取thủ 諸chư 身thân 者giả 。 為vi 腹phúc 不bất 為vi 目mục 也dã 。 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 者giả 。 三tam 十thập 輻bức 共cộng 一nhất 轂cốc 也dã 。 又hựu 如như 莊trang 子tử 云vân 。 天thiên 地địa 一nhất 指chỉ 此thử 即tức 近cận 取thủ 諸chư 身thân 。 萬vạn 物vật 一nhất 馬mã 此thử 即tức 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 。 今kim 釋thích 書thư 亦diệc 然nhiên 。 只chỉ 如như 第đệ 二nhị 。 普phổ 賢hiền 章chương 云vân 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 兩lưỡng 木mộc 相tương 因nhân 火hỏa 出xuất 。 木mộc 盡tận 灰hôi 飛phi 烟yên 滅diệt 者giả 。 此thử 遠viễn 取thủ 諸chư 物vật 為ví 喻dụ 。 此thử 譬thí 如như 眼nhãn 根căn 不bất 自tự 見kiến 。 眼nhãn 者giả 此thử 近cận 取thủ 諸chư 身thân 為ví 喻dụ 。 凡phàm 學học 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 者giả 。 不bất 可khả 不bất 通thông 此thử 理lý 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 圭# 峰phong 云vân 。 眼nhãn 能năng 見kiến 一nhất 切thiết 物vật 。 唯duy 不bất 能năng 見kiến 自tự 眼nhãn 根căn 。 又hựu 如như 眼nhãn 光quang 照chiếu 矚chú 物vật 。


時thời 境cảnh 自tự 萬vạn 差sai 。 見kiến 只chỉ 是thị 一nhất 。 故cố 云vân 平bình 等đẳng 。 慈từ 室thất 亦diệc 云vân 。 眼nhãn 只chỉ 是thị 一nhất 。 誰thùy 為vi 能năng 觀quán 。 誰thùy 為vi 所sở 見kiến 。 南nam 岳nhạc 止Chỉ 觀Quán 云vân 。 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 。 水thủy 不bất 自tự 濕thấp 。 刀đao 不bất 自tự 傷thương 。 今kim 言ngôn 本bổn 來lai 自tự 平bình 等đẳng 。 鵠hộc 白bạch 烏ô 黑hắc 。 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 。 鶴hạc 長trường/trưởng 鳧phù 短đoản 亦diệc 天thiên 然nhiên 理lý 。 性tánh 自tự 平bình 等đẳng 天thiên 然nhiên 也dã 。 非phi 造tạo 作tác 而nhi 有hữu 白bạch 黑hắc 長trường 短đoản 也dã 。 今kim 言ngôn 無vô 平bình 等đẳng 者giả 。 無vô 人nhân 能năng 平bình 之chi 然nhiên 後hậu 等đẳng 也dã 。 鵠hộc 白bạch 非phi 染nhiễm 。 就tựu 烏ô 黑hắc 豈khởi 作tác 成thành 。 皆giai 自tự 而nhi 然nhiên 。 豈khởi 可khả 截tiệt 鶴hạc 之chi 長trường/trưởng 續tục 鳧phù 之chi 短đoản 。 假giả 使sử 得đắc 成thành 亦diệc 屬thuộc 造tạo 作tác 。 且thả 人nhân 將tương 物vật 帛bạch 染nhiễm 為vi 五ngũ 色sắc 乃nãi 造tạo 作tác 也dã 。 今kim 為vi 圓viên 覺giác 之chi 性tánh 。 性tánh 自tự 天thiên 然nhiên 非phi 人nhân 能năng 為vi 之chi 也dã 。 故cố 云vân 無vô 平bình 等đẳng 者giả 。


眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 。 未vị 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 幻huyễn 化hóa 。


眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 顛điên 倒đảo 。 未vị 能năng 除trừ 滅diệt 諸chư 幻huyễn 。


於ư 滅diệt 未vị 滅diệt 。 妄vọng 功công 用dụng 中trung 。 便tiện 顯hiển 差sai 別biệt 。


一nhất 切thiết 幻huyễn 化hóa 。 欲dục 滅diệt 未vị 滅diệt 之chi 間gian 。 凡phàm 所sở 修tu 為vi 皆giai 是thị 虗hư 妄vọng 。 於ư 此thử 等đẳng 功công 用dụng 中trung 。 有hữu 頓đốn 有hữu 漸tiệm 。 即tức 顯hiển 出xuất 五ngũ 種chủng 差sai 別biệt 性tánh 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 對đối 機cơ 說thuyết 證chứng 。 眾chúng 生sanh 若nhược 無vô 迷mê 惑hoặc 。 自tự 己kỷ 顛điên 倒đảo 逐trục 物vật 。 則tắc 無vô 有hữu 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 。 此thử 迷mê 倒đảo 即tức 三tam 細tế 六lục 麤thô 。 既ký 迷mê 倒đảo 之chi 甚thậm 。 不bất 知tri 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 。 一nhất 切thiết 之chi 法pháp 。 皆giai 是thị 幻huyễn 化hóa 不bất 實thật 。 執chấp 為vi 實thật 有hữu 。 但đãn 覺giác 前tiền 念niệm 為vi 非phi 不bất 覺giác 後hậu 念niệm 。 此thử 是thị 凡phàm 賢hiền 聖thánh 三tam 位vị 之chi 人nhân 也dã 。 妄vọng 功công 用dụng 中trung 者giả 。 此thử 是thị 聖thánh 位vị 中trung 第đệ 七Thất 地Địa 已dĩ 前tiền 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 是thị 夢mộng 中trung 修tu 道Đạo 。 謂vị 到đáo 此thử 地địa 之chi 後hậu 。 方phương 純thuần 作tác 無vô 相tướng 觀quán 。 蓋cái 圓viên 明minh 證chứng 悟ngộ 。 始thỉ 知tri 煩phiền 惱não 本bổn 無vô 。 則tắc 見kiến 能năng 斷đoạn 智trí 慧tuệ 功công 用dụng 已dĩ 是thị 虗hư 幻huyễn 。 譬thí 如như 夢mộng 中trung 以dĩ 藥dược 治trị 病bệnh 得đắc 差sai 。 寤ngụ 後hậu 病bệnh 藥dược 俱câu 無vô 。 故cố 言ngôn 妄vọng 功công 用dụng 中trung 也dã 。


若nhược 得đắc 如Như 來Lai 。 寂tịch 滅diệt 隨tùy 順thuận 。 實thật 無vô 寂tịch 滅diệt 。 及cập 寂tịch 滅diệt 者giả 。


妄vọng 功công 用dụng 中trung 。 若nhược 悟ngộ 寂tịch 滅diệt 隨tùy 順thuận 之chi 理lý 。 寂tịch 然nhiên 無vô 念niệm 。 滅diệt 而nhi 無vô 相tướng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 不bất 執chấp 我ngã 見kiến 。 則tắc 實thật 無vô 寂tịch 滅diệt 之chi 法pháp 。 亦diệc 無vô 寂tịch 滅diệt 之chi 人nhân 。 可khả 謂vị 人nhân 法pháp 兩lưỡng 忘vong 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 果quả 位vị 。 若nhược 證chứng 得đắc 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 相tương 應ứng 無vô 乖quai 之chi 理lý 。 非phi 獨độc 是thị 不bất 見kiến 有hữu 所sở 證chứng 。 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 亦diệc 無vô 能năng 證chứng 寂tịch 滅diệt 之chi 人nhân 。 到đáo 此thử 謂vị 之chi 二nhị 邊biên 不bất 滯trệ 。 能năng 所sở 俱câu 絕tuyệt 。 一nhất 切thiết 處xứ 瀟tiêu 瀟tiêu 洒sái 洒sái 。 一nhất 切thiết 處xứ 密mật 密mật 堂đường 堂đường 。 彌di 綸luân 八bát 極cực 。 崢tranh 嶸vanh 大Đại 千Thiên 。 無vô 處xứ 不bất 周chu 。 無vô 剎sát 不bất 現hiện 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 出xuất 頭đầu 天thiên 外ngoại 看khán 。 誰thùy 是thị 箇cá 般bát 人nhân 。 此thử 上thượng 皆giai 是thị 總tổng 標tiêu 。 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 四tứ 位vị 不bất 異dị 。 下hạ 文văn 方phương 是thị 開khai 四tứ 位vị 。 一nhất 信tín 位vị 息tức 滅diệt 相tương/tướng 。 二nhị 賢hiền 位vị 息tức 異dị 相tướng 。 三tam 聖thánh 位vị 息tức 住trụ 相tương/tướng 。 四Tứ 果Quả 位vị 息tức 生sanh 相tương/tướng 。 大đại 分phần/phân 與dữ 起khởi 信tín 四tứ 位vị 同đồng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 。 至chí 及cập 寂tịch 滅diệt 者giả 。 未vị 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 幻huyễn 化hóa 者giả 。 此thử 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 獨độc 五ngũ 性tánh 差sai 別biệt 。 亦diệc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 等đẳng 。 此thử 等đẳng 皆giai 於ư 滅diệt 未vị 滅diệt 人nhân 也dã 。 今kim 依y 天thiên 台thai 宗tông 。 明minh 小tiểu 衍diễn 。 小tiểu 者giả 。 明minh 四tứ 大đại 實thật 。 從tùng 無vô 明minh 生sanh 。 實thật 從tùng 無vô 明minh 滅diệt 。 衍diễn 教giáo 。 明minh 四tứ 大đại 有hữu 三tam 教giáo 不bất 同đồng 。 通thông 教giáo 四tứ 大đại 體thể 本bổn 自tự 空không 。 故cố 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 。 由do 無vô 明minh 故cố 。 見kiến 有hữu 生sanh 滅diệt 。 如như 幻huyễn 化hóa 生sanh 。 如như 幻huyễn 化hóa 滅diệt 。 別biệt 教giáo 四tứ 大đại 體thể 是thị 佛Phật 性tánh 。 由do 無vô 明minh 故cố 。 四tứ 大đại 生sanh 滅diệt 。 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 相tương/tướng 有hữu 生sanh 滅diệt 。 圓viên 教giáo 四tứ 大đại 體thể 亦diệc 佛Phật 性tánh 。 而nhi 往vãng 本bổn 具cụ 九cửu 界giới 。 四tứ 大đại 故cố 九cửu 。 四tứ 大đại 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 。 是thị 故cố 性tánh 相tướng 俱câu 不bất 生sanh 滅diệt 。 乃nãi 不bất 思tư 議nghị 論luận 生sanh 滅diệt 也dã 。 與dữ 法pháp 華hoa 經kinh 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 其kỳ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 。 (# 出xuất 四Tứ 明Minh 法Pháp 師sư 之chi 文văn )# 。 於ư 滅diệt 未vị 滅diệt 。 正chánh 二Nhị 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 斷đoạn 見kiến 思tư 。 觀quán 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 空không 。 證chứng 不bất 生sanh 滅diệt 。 止chỉ 是thị 三tam 界giới 裡# 。 分phân 段đoạn 之chi 身thân 不bất 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 於ư 滅diệt 。 三tam 界giới 外ngoại 無vô 明minh 塵trần 沙sa 。 有hữu 變biến 易dị 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 未vị 滅diệt 。 中trung 間gian 三tam 教giáo 果quả 頭đầu 佛Phật 。 三tam 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 都đô 是thị 妄vọng 功công 用dụng 。 但đãn 止chỉ 化hóa 城thành 。 未vị 到đáo 寶bảo 所sở 。 今kim 有hữu 一nhất 種chủng 不bất 師sư 聖thánh 教giáo 人nhân 。 自tự 立lập 己kỷ 見kiến 。 硬ngạnh 把bả 身thân 心tâm 制chế 縛phược 。 縱túng/tung 得đắc 一nhất 知tri 半bán 見kiến 。 皆giai 是thị 邪tà 法pháp 。 如như 持trì 鷄kê 大đại 戒giới 。 教giáo 人nhân 坐tọa 禪thiền 。 不bất 識thức 法pháp 度độ 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 坐tọa 得đắc 焦tiêu 枯khô 。 轉chuyển 加gia 瞪trừng 夢mộng 。 梁lương 氏thị 云vân 。 如như 破phá 塊khối 落lạc 空không 谷cốc 。 如như 飛phi 蛾nga 赴phó 明minh 燭chúc 。 斯tư 言ngôn 不bất 謬mậu 。 令linh 大đại 覺giác 預dự 鑒giám 末mạt 俗tục 云vân 。 眾chúng 生sanh 迷mê 倒đảo 。 未vị 能năng 除trừ 滅diệt 。 一nhất 切thiết 幻huyễn 化hóa 除trừ 圓viên 。 佛Phật 修tu 證chứng 極cực 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 如như 圓viên 鏡kính 。 虗hư 豁hoát 靈linh 通thông 真chân 證chứng 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 地địa 。 此thử 之chi 生sanh 滅diệt 既ký 歸quy 性tánh 中trung 。 即tức 無vô 生sanh 滅diệt 。 與dữ 不bất 生sanh 滅diệt 。 如như 世thế 間gian 人nhân 。 鎖tỏa 了liễu 自tự 己kỷ 屋ốc 宅trạch 失thất 卻khước 匙thi 鑰thược 。 經kinh 多đa 歲tuế 月nguyệt 。 遠viễn 遊du 他tha 國quốc 。 在tại 彼bỉ 亦diệc 別biệt 造tạo 舍xá 宅trạch 居cư 止chỉ 。 終chung 非phi 究cứu 竟cánh 。 後hậu 還hoàn 歸quy 本bổn 鄉hương 。 拾thập 得đắc 元nguyên 來lai 匙thi 鑰thược 。 開khai 本bổn 己kỷ 舍xá 宅trạch 。 先tiên 所sở 用dụng 物vật 。 不bất 動động 纖tiêm 毫hào 。 更cánh 不bất 他tha 求cầu 。 復phục 本bổn 家gia 業nghiệp 。 大đại 聖thánh 修tu 極cực 。 復phục 其kỳ 本bổn 性tánh 元nguyên 物vật 不bất 動động 。 無vô 明minh 即tức 是thị 明minh 。 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。 本bổn 來lai 不bất 動động 。 謂vị 之chi 本bổn 來lai 面diện 目mục 也dã 。 人nhân 自tự 不bất 了liễu 自tự 取thủ 生sanh 滅diệt 縱túng/tung 證chứng 小tiểu 聖thánh 仍nhưng 非phi 家gia 業nghiệp 故cố 得đắc 妄vọng 功công 用dụng 中trung 。 自tự 生sanh 自tự 滅diệt 。 吾ngô 佛Phật 斥xích 非phi 皆giai 非phi 正chánh 路lộ 寂tịch 滅diệt 隨tùy 順thuận 者giả 。 則tắc 始thỉ 本bổn 一nhất 合hợp 。 修tu 性tánh 同đồng 源nguyên 。 無vô 修tu 無vô 性tánh 。 行hành 法pháp 云vân 。 觀quán 心tâm 無vô 心tâm 。 法pháp 不bất 住trụ 法pháp 。 滅diệt 諦đế 寂tịch 靜tĩnh 。 如như 上thượng 經kinh 意ý 。 迷mê 圓viên 覺giác 者giả 。 有hữu 五ngũ 性tánh 差sai 別biệt 。 并tinh 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 諸chư 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 妄vọng 功công 用dụng 中trung 。 隨tùy 力lực 所sở 證chứng 不bất 同đồng 。 故cố 有hữu 淺thiển 深thâm 。 不bất 明minh 其kỳ 麤thô 。 豈khởi 辨biện 其kỳ 細tế 。 以dĩ 後hậu 明minh 圓viên 教giáo 純thuần 圓viên 獨độc 妙diệu 。 但đãn 圓viên 頓đốn 本bổn 無vô 位vị 次thứ 。 借tá 別biệt 教giáo 位vị 次thứ 以dĩ 明minh 淺thiển 深thâm 。 今kim 依y 台thai 宗tông 立lập 六lục 即tức 位vị 次thứ 隔cách 量lượng 。 不bất 爾nhĩ 恐khủng 凡phàm 夫phu 以dĩ 濫lạm 極cực 聖thánh 。 此thử 節tiết 經kinh 文văn 。 唯duy 四tứ 明minh 慈từ 室thất 真chân 解giải 。 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 但đãn 其kỳ 間gian 明minh 義nghĩa 未vị 圓viên 。 今kim 依y 經kinh 依y 祖tổ 。 分phân 為vi 六lục 段đoạn 。 一nhất 理lý 即tức 佛Phật 。 二nhị 名danh 字tự 即tức 佛Phật 。 三tam 觀quán 行hành 即tức 佛Phật 。 四tứ 相tương 似tự 即tức 佛Phật 。 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 佛Phật 。 從tùng 初sơ 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 分phần/phân 真chân 即tức 佛Phật 。 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 佛Phật 。 妙diệu 覺giác 佛Phật 即tức 者giả 是thị 也dã 。 亦diệc 云vân 六lục 是thị 。 曰viết 理lý 即tức 是thị 也dã 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 佛Phật 故cố 云vân 六lục 是thị 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 由do 妄vọng 想tưởng 我ngã 。


我ngã 體thể 元nguyên 無vô 。 妄vọng 想tưởng 為vi 有hữu 。


及cập 愛ái 我ngã 者giả 。


愛ái 我ngã 者giả 。 執chấp 着trước 我ngã 相tương/tướng 之chi 心tâm 也dã 。


曾tằng 不bất 自tự 知tri 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。


眾chúng 生sanh 妄vọng 心tâm 。 執chấp 著trước 我ngã 相tương/tướng 不bất 知tri 。 此thử 心tâm 念niệm 念niệm 之chi 間gian 。 旋toàn 生sanh 旋toàn 滅diệt 。 本bổn 無vô 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 之chi 相tướng 。 維duy 摩ma 詰cật 經kinh 曰viết 。 是thị 身thân 如như 電điện 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 者giả 是thị 也dã 。


故cố 起khởi 憎tăng 愛ái 。 耽đam 著trước 五ngũ 欲dục 。


圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 曰viết 。 由do 執chấp 我ngã 故cố 。 順thuận 我ngã 則tắc 愛ái 。 違vi 我ngã 則tắc 憎tăng 。 故cố 著trước 五ngũ 欲dục 也dã 。 五ngũ 欲dục 者giả 。 一nhất 財tài 。 二nhị 色sắc 。 三tam 食thực 。 四tứ 名danh 。 五ngũ 睡thụy 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 十thập 信tín 位vị 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 具cụ 足túc 貪tham 嗔sân 癡si 凡phàm 夫phu 。 後hậu 十thập 信tín 凡phàm 夫phu 。 今kim 初sơ 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 。 乃nãi 是thị 未vị 入nhập 信tín 位vị 。 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 文văn 者giả 。 若nhược 不bất 約ước 凡phàm 迷mê 。 即tức 無vô 信tín 位vị 故cố 先tiên 標tiêu 。 云vân 眾chúng 生sanh 者giả 。 指chỉ 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 也dã 。 由do 妄vọng 想tưởng 我ngã 者giả 。 此thử 是thị 所sở 執chấp 之chi 體thể 。 及cập 愛ái 我ngã 者giả 。 此thử 是thị 能năng 執chấp 之chi 是thị 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 九cửu 類loại 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 。 因nhân 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 妄vọng 想tưởng 。 錯thác 入nhập 父phụ 母mẫu 胞bào 胎thai 。 被bị 父phụ 精tinh 母mẫu 血huyết 包bao 。 裏lý 自tự 己kỷ 一nhất 靈linh 之chi 性tánh 。 三tam 緣duyên 和hòa 合hợp 遂toại 生sanh 得đắc 此thử 身thân 。 這giá 箇cá 是thị 所sở 執chấp 著trước 底để 我ngã 。 而nhi 今kim 又hựu 不bất 知tri 因nhân 起khởi 所sở 由do 。 又hựu 於ư 妄vọng 想tưởng 一nhất 身thân 之chi 上thượng 。 又hựu 生sanh 起khởi 愛ái 著trước 之chi 見kiến 。 謂vị 這giá 箇cá 是thị 我ngã 眼nhãn 我ngã 耳nhĩ 我ngã 鼻tị 。 謂vị 此thử 是thị 我ngã 手thủ 我ngã 足túc 我ngã 身thân 我ngã 性tánh 我ngã 名danh 。 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 得đắc 動động 著trước 我ngã 。 爭tranh 人nhân 爭tranh 我ngã 。 並tịnh 不bất 曾tằng 有hữu 一nhất 箇cá 。 於ư 此thử 自tự 覺giác 。 知tri 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 前tiền 念niệm 續tục 後hậu 念niệm 。 後hậu 念niệm 續tục 前tiền 念niệm 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 如như 燈đăng 之chi 炎diễm 炎diễm 。 如như 水thủy 之chi 涓# 涓# 。 塵trần 勞lao 妄vọng 想tưởng 情tình 狀trạng 萬vạn 態thái 。 順thuận 我ngã 則tắc 愛ái 。 違vi 我ngã 則tắc 憎tăng 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 耽đam 著trước 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 法pháp 之chi 五ngũ 欲dục 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 天thiên 台thai 云vân 。 若nhược 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 自tự 有hữu 佛Phật 性tánh 。 若nhược 佛Phật 不bất 說thuyết 。 無vô 能năng 知tri 者giả 。 一nhất 理lý 即tức 佛Phật 者giả 。 言ngôn 圓viên 覺giác 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 諸chư 法pháp 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 雖tuy 五ngũ 無vô 間gián 皆giai 解giải 脫thoát 相tướng 。 雖tuy 昏hôn 盲manh 倒đảo 惑hoặc 其kỳ 理lý 存tồn 為vi 。 斯tư 理lý 灼chước 然nhiên 。 世thế 間gian 常thường 住trụ 。 有hữu 佛Phật 不bất 能năng 益ích 。 無vô 佛Phật 不bất 能năng 損tổn 。 得đắc 之chi 不bất 高cao 。 失thất 之chi 不bất 下hạ 。 故cố 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 理lý 即tức 佛Phật 也dã 。


四tứ 明minh 云vân 。 然nhiên 若nhược 不bất 知tri 性tánh 染nhiễm 性tánh 惡ác 。 所sở 有hữu 染nhiễm 惡ác 定định 須tu 斷đoạn 破phá 。 如như 何hà 可khả 論luận 全toàn 體thể 即tức 是thị 邪tà 。 全toàn 體thể 是thị 故cố 免miễn 於ư 退thoái 屈khuất 。 六lục 分phần 別biệt 故cố 免miễn 於ư 上thượng 慢mạn 。 六lục 不bất 離ly 即tức 。 即tức 不bất 妨phương 六lục 。 六lục 即tức 義nghĩa 成thành 。 圓viên 位vị 可khả 辨biện 。 良lương 由do 眾chúng 生sanh 性tánh 具cụ 染nhiễm 惡ác 。 不bất 可khả 變biến 異dị 。 其kỳ 性tánh 圓viên 明minh 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 性tánh 染nhiễm 性tánh 惡ác 全toàn 體thể 起khởi 作tác 。 修tu 染nhiễm 修tu 惡ác 更cánh 無vô 別biệt 體thể 。 全toàn 修tu 是thị 性tánh 故cố 。 得đắc 迷mê 事sự 無vô 非phi 理lý 佛Phật 。 即tức 以dĩ 此thử 理lý 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 而nhi 全toàn 不bất 知tri 事sự 全toàn 是thị 理lý 。 長trường/trưởng 劫kiếp 用dụng 理lý 。 長trường/trưởng 劫kiếp 不bất 知tri 。 與dữ 今kim 經kinh 同đồng 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 由do 妄vọng 想tưởng 我ngã 。 及cập 愛ái 我ngã 者giả 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 故cố 起khởi 憎tăng 愛ái 。 耽đam 著trước 五ngũ 欲dục 。 妄vọng 受thọ 生sanh 死tử 。 不bất 知tri 自tự 己kỷ 有hữu 佛Phật 。 失thất 本bổn 妙diệu 明minh 。 此thử 謂vị 之chi 理lý 即tức 佛Phật 也dã 。


若nhược 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 教giáo 令linh 開khai 悟ngộ 。 淨tịnh 圓viên 覺giác 性tánh 。 發phát 明minh 起khởi 滅diệt 。 即tức 知tri 此thử 生sanh 。 性tánh 自tự 勞lao 慮lự 。


眾chúng 生sanh 因nhân 教giáo 悟ngộ 性tánh 。 發phát 明minh 妄vọng 念niệm 起khởi 滅diệt 之chi 理lý 。 方phương 知tri 此thử 生sanh 本bổn 有hữu 之chi 性tánh 空không 。 自tự 勞lao 役dịch 思tư 慮lự 也dã 。


若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 勞lao 慮lự 永vĩnh 斷đoạn 。 得đắc 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。


永vĩnh 息tức 思tư 慮lự 。 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 。 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 故cố 曰viết 得đắc 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。


即tức 彼bỉ 淨tịnh 解giải 。 為vi 自tự 障chướng 礙ngại 。


以dĩ 淨tịnh 為vi 淨tịnh 。 是thị 名danh 淨tịnh 解giải 。 為vi 彼bỉ 解giải 心tâm 障chướng 礙ngại 自tự 性tánh 。


故cố 於ư 圓viên 覺giác 。 而nhi 不bất 自tự 在tại 。


作tác 意ý 於ư 覺giác 。 故cố 不bất 自tự 知tri 。


此thử 名danh 凡phàm 夫phu 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


眾chúng 生sanh 謂vị 覺giác 性tánh 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 故cố 。 起khởi 淨tịnh 心tâm 。 隨tùy 順thuận 修tu 習tập 。 不bất 知tri 此thử 心tâm 亦diệc 為vi 障chướng 礙ngại 。 此thử 乃nãi 凡phàm 夫phu 之chi 見kiến 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 見kiến 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 既ký 知tri 生sanh 滅diệt 之chi 念niệm 有hữu 害hại 於ư 道đạo 。 遂toại 上thượng 絕tuyệt 馳trì 求cầu 造tạo 作tác 之chi 心tâm 。 因nhân 息tức 妄vọng 心tâm 。 妄vọng 心tâm 不bất 起khởi 處xứ 。 故cố 得đắc 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。 法Pháp 界Giới 有hữu 二nhị 。 一nhất 理lý 法Pháp 界Giới 。 二nhị 事sự 法Pháp 界Giới 。 若nhược 理lý 法Pháp 界Giới 淨tịnh 者giả 。 於ư 本bổn 性tánh 之chi 上thượng 。 本bổn 來lai 離ly 相tương/tướng 絕tuyệt 名danh 。 無vô 可khả 分phân 別biệt 。 并tinh 勞lao 慮lự 六lục 塵trần 之chi 境cảnh 。 並tịnh 皆giai 不bất 生sanh 。 若nhược 事sự 法Pháp 界Giới 淨tịnh 者giả 。 於ư 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 外ngoại 及cập 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 諸chư 法pháp 。 當đương 體thể 即tức 空không 。 良lương 由do 心tâm 淨tịnh 則tắc 淨tịnh 。 心tâm 穢uế 則tắc 穢uế 。 古cổ 云vân 。 心tâm 虗hư 境cảnh 寂tịch 。 念niệm 起khởi 法pháp 生sanh 。 水thủy 濁trược 波ba 渾hồn 。 潭đàm 清thanh 月nguyệt 朗lãng 然nhiên 。 麤thô 念niệm 既ký 除trừ 得đắc 少thiểu 安an 淨tịnh 。 於ư 淨tịnh 時thời 心tâm 生sanh 愛ái 著trước 。 作tác 淨tịnh 見kiến 解giải 。 便tiện 被bị 淨tịnh 解giải 之chi 相tướng 。 自tự 穿xuyên 了liễu 鼻tị 孔khổng 。 非phi 干can 外ngoại 有hữu 塵trần 境cảnh 而nhi 來lai 撓nạo 之chi 。 故cố 曰viết 自tự 。 所sở 以dĩ 於ư 大đại 圓viên 覺giác 。 無vô 為vi 寂tịch 照chiếu 之chi 中trung 。 不bất 得đắc 縱tung 橫hoành 自tự 在tại 。 古cổ 云vân 。 莫mạc 向hướng 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 。 切thiết 忌kỵ 寒hàn 灰hôi 煨ổi 殺sát 人nhân 。 此thử 乃nãi 是thị 十thập 信tín 凡phàm 夫phu 。 常thường 與dữ 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 相tướng 應ưng 不bất 背bối/bội 之chi 者giả 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 若nhược 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 至chí 性tánh 自tự 勞lao 慮lự 者giả 。 此thử 名danh 字tự 即tức 佛Phật 。 無vô 明minh 長trường 夜dạ 生sanh 死tử 巨cự 關quan 。 無vô 佛Phật 長trường/trưởng 鎻# 。 故cố 佛Phật 出xuất 世thế 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 照chiếu 世thế 光quang 明minh 。 令linh 知tri 三Tam 寶Bảo 十thập 號hiệu 是thị 常thường 住trụ 味vị 。 此thử 光quang 此thử 味vị 乃nãi 從tùng 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 流lưu 出xuất 。 還hoàn 使sử 眾chúng 生sanh 解giải 此thử 光quang 味vị 。 即tức 本bổn 性tánh 佛Phật 。 須tu 達đạt 聞văn 名danh 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 昏hôn 夜dạ 大đại 朗lãng 。 巨cự 關quan 自tự 闢tịch 。 名danh 字tự 即tức 佛Phật 也dã 。 與dữ 今kim 文văn 同đồng 。 若nhược 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 即tức 善Thiện 知Tri 識Thức 教giáo 授thọ 之chi 師sư 。 從tùng 此thử 起khởi 修tu 開khai 悟ngộ 領lãnh 解giải 也dã 。 亦diệc 由do 力lực 熏huân 知tri 本bổn 具cụ 圓viên 覺giác 性tánh 。 發phát 明minh 起khởi 滅diệt 。 但đãn 未vị 曾tằng 修tu 。 未vị 曾tằng 證chứng 。 猶do 如như 世thế 人nhân 。 知tri 有hữu 玉ngọc 質chất 。 木mộc 具cụ 火hỏa 性tánh 。 不bất 假giả 雕điêu 琢trác 擊kích 發phát 之chi 也dã 。 知tri 而nhi 不bất 為vi 。 法pháp 體thể 仍nhưng 迷mê 。 縱túng/tung 然nhiên 求cầu 師sư 。 真chân 明minh 未vị 發phát 。 徒đồ 自tự 勞lao 慮lự 。 又hựu 如như 世thế 人nhân 臨lâm 河hà 羨tiện 魚ngư 。 百bách 千thiên 計kế 較giảo 。 若nhược 闕khuyết 筌thuyên 網võng 。 終chung 無vô 獲hoạch 理lý 。 此thử 名danh 字tự 即tức 佛Phật 。


若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 勞lao 慮lự 永vĩnh 斷đoạn 。 至chí 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 者giả 。 此thử 明minh 觀quán 行hành 即tức 佛Phật 。 此thử 位vị 已dĩ 修tu 圓viên 觀quán 。 觀quán 三tam 諦đế 境cảnh 。 境cảnh 觀quán 融dung 融dung 。 雖tuy 具cụ 煩phiền 惱não 性tánh 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 秘bí 密mật 藏tạng 。 理lý 慧tuệ 相tương 應ứng 。 心tâm 觀quán 明minh 朗lãng 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 。 正chánh 居cư 此thử 位vị 。 法pháp 華hoa 五ngũ 品phẩm 位vị 也dã 。 今kim 云vân 。 勞lao 慮lự 永vĩnh 斷đoạn 者giả 。 即tức 永vĩnh 伏phục 煩phiền 惱não 。 之chi 性tánh 不bất 起khởi 。 此thử 人nhân 解giải 心tâm 虗hư 通thông 。 故cố 云vân 得đắc 法Pháp 界Giới 淨tịnh 。 即tức 彼bỉ 淨tịnh 解giải 。 此thử 之chi 淨tịnh 解giải 。 如như 虫trùng 蝕thực 木mộc 偶ngẫu 為vi 成thành 字tự 。 不bất 知tri 是thị 字tự 非phi 字tự 。 故cố 云vân 為vi 自tự 障chướng 礙ngại 。 但đãn 用dụng 圓viên 覺giác 之chi 觀quán 圓viên 於ư 自tự 心tâm 未vị 圓viên 十thập 界giới 。 心tâm 未vị 遍biến 圓viên 。 故cố 云vân 而nhi 不bất 自tự 在tại 。 既ký 未vị 斷đoạn 見kiến 愛ái 無vô 明minh 。 貶biếm 之chi 為vi 凡phàm 夫phu 。 到đáo 此thử 覺giác 性tánh 永vĩnh 無vô 退thoái 失thất 故cố 。 云vân 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 解giải 為vi 礙ngại 。


見kiến 前tiền 淨tịnh 解giải 。 為vi 障chướng 礙ngại 故cố 。


雖tuy 斷đoạn 解giải 礙ngại 。 猶do 住trụ 見kiến 覺giác 。


淨tịnh 解giải 雖tuy 除trừ 。 不bất 作tác 障chướng 礙ngại 。 正chánh 在tại 覺giác 位vị 。 復phục 為vi 覺giác 礙ngại 。


覺giác 礙ngại 為vi 礙ngại 。 而nhi 不bất 自tự 在tại 。


圓viên 覺giác 大đại 疏sớ/sơ 曰viết 。 所sở 覺giác 是thị 礙ngại 故cố 。 能năng 覺giác 亦diệc 礙ngại 。 由do 存tồn 此thử 跡tích 。 還hoàn 礙ngại 覺giác 心tâm 。 故cố 不bất 自tự 在tại 。


此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 入nhập 地địa 者giả 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


如như 此thử 隨tùy 順thuận 本bổn 性tánh 。 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 佛Phật 地địa 者giả 之chi 見kiến 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 回hồi 向hướng 三tam 十thập 位vị 。 三tam 賢hiền 之chi 人nhân 。 此thử 謂vị 之chi 資tư 粮# 位vị 。 然nhiên 三tam 賢hiền 之chi 人nhân 見kiến 解giải 。 又hựu 高cao 於ư 十thập 信tín 之chi 人nhân 。 遂toại 覺giác 十thập 信tín 之chi 人nhân 。 所sở 見kiến 之chi 解giải 。 是thị 障chướng 礙ngại 之chi 境cảnh 。 於ư 是thị 便tiện 斷đoạn 除trừ 著trước 淨tịnh 之chi 解giải 。 雖tuy 除trừ 得đắc 淨tịnh 解giải 。 猶do 有hữu 能năng 見kiến 能năng 覺giác 之chi 心tâm 。 遂toại 住trụ 著trước 能năng 覺giác 不bất 知tri 放phóng 捨xả 。 只chỉ 此thử 能năng 覺giác 之chi 心tâm 。 又hựu 是thị 障chướng 礙ngại 故cố 。 於ư 圓viên 覺giác 無vô 為vi 寂tịch 照chiếu 之chi 中trung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 此thử 謂vị 之chi 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 未vị 入nhập 初Sơ 地Địa 之chi 人nhân 。 與dữ 覺giác 性tánh 相tướng 應ưng 者giả 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 四tứ 相tương 似tự 即tức 佛Phật 。 天thiên 台thai 云vân 。 似tự 者giả 二nhị 物vật 相tương/tướng 類loại 。 如như 鍮thâu 似tự 金kim 。 若nhược 瓜qua 比tỉ 瓠hoạch 。 猶do 見kiến 火hỏa 先tiên 煖noãn 。 涉thiệp 海hải 初sơ 平bình 。 水thủy 性tánh 至chí 冷lãnh 。 飲ẩm 者giả 可khả 知tri 。 渴khát 不bất 掘quật 井tỉnh 。 聽thính 說thuyết 何hà 為vi 。 如như 法Pháp 華hoa 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 即tức 是thị 其kỳ 相tương/tướng 。 此thử 位vị 未vị 入nhập 分phần/phân 真chân 位vị 。 如như 真chân 金kim 今kim 居cư 十thập 信tín 。 後hậu 心tâm 相tương 似tự 位vị 。 如như 鍮thâu 比tỉ 金kim 。 令linh 且thả 是thị 鍮thâu 。 更cánh 入nhập 一nhất 步bộ 。 鍮thâu 變biến 為vi 金kim 。 本bổn 覺giác 清thanh 涼lương 。 其kỳ 猶do 冷lãnh 水thủy 。 似tự 覺giác 飲ẩm 之chi 。 知tri 消tiêu 煩phiền 熱nhiệt 。 見kiến 解giải 為vi 礙ngại 者giả 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 斷đoạn 見kiến 愛ái 。 初sơ 信tín 斷đoạn 見kiến 。 二nhị 信tín 至chí 七thất 信tín 斷đoạn 思tư 。 八bát 九cửu 十thập 信tín 斷đoạn 塵trần 沙sa 。 雖tuy 用dụng 圓viên 解giải 斷đoạn 見kiến 思tư 。 仍nhưng 住trụ 解giải 慧tuệ 。 故cố 云vân 見kiến 解giải 為vi 礙ngại 。 此thử 解giải 為vi 智trí 。 智trí 反phản 為vi 障chướng 。 亦diệc 云vân 為vi 礙ngại 。 解giải 礙ngại 解giải 斷đoạn 。 猶do 住trụ 見kiến 覺giác 。 解giải 礙ngại 未vị 斷đoạn 。 復phục 用dụng 覺giác 觀quán 。 觀quán 力lực 既ký 強cường/cưỡng 。 解giải 礙ngại 自tự 破phá 。 雖tuy 藥dược 治trị 病bệnh 。 病bệnh 去khứ 本bổn 藥dược 隨tùy 亡vong 。 猶do 執chấp 其kỳ 藥dược 。 藥dược 反phản 為vi 病bệnh 。 雖tuy 以dĩ 空không 覺giác 。 覺giác 其kỳ 解giải 。 礙ngại 此thử 覺giác 。 復phục 為vi 礙ngại 故cố 。 到đáo 此thử 將tương 登đăng 圓viên 。 住trụ 踞cứ 涅Niết 槃Bàn 山sơn 頂đảnh 。 住trụ 虗hư 湛trạm 覺giác 觀quán 之chi 中trung 。 未vị 肯khẳng 前tiền 進tiến 。 十thập 六lục 觀quán 經kinh 佛Phật 現hiện 六lục 十thập 萬vạn 億ức 之chi 身thân 。 似tự 位vị 見kiến 此thử 殊thù 相tương/tướng 速tốc 進tiến 無vô 生sanh 。 謂vị 之chi 增tăng 長trưởng 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 住trụ 觀quán 覺giác 中trung 。 謂vị 之chi 而nhi 不bất 自tự 在tại 。 故cố 結kết 云vân 。 此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 未vị 入nhập 地địa 者giả 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。 未vị 入nhập 地địa 地địa 。 借tá 別biệt 十Thập 地Địa 。 名danh 為vi 圓viên 十thập 住trụ 。 此thử 是thị 別biệt 初Sơ 地Địa 圓viên 。 初sơ 住trụ 佛Phật 未vị 究cứu 竟cánh 。 故cố 云vân 隨tùy 順thuận 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 照chiếu 有hữu 覺giác 。 俱câu 名danh 障chướng 礙ngại 。


有hữu 照chiếu 者giả 。 即tức 前tiền 之chi 淨tịnh 解giải 心tâm 也dã 。 有hữu 覺giác 者giả 。 即tức 前tiền 之chi 覺giác 礙ngại 心tâm 也dã 。 圓viên 覺giác 性tánh 中trung 。 皆giai 名danh 障chướng 礙ngại 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 十thập 聖thánh 位vị 也dã 。 上thượng 菩Bồ 薩Tát 有hữu 照chiếu 者giả 。 指chỉ 前tiền 信tín 位vị 之chi 人nhân 淨tịnh 解giải 。 有hữu 覺giác 者giả 指chỉ 前tiền 賢hiền 位vị 之chi 人nhân 能năng 見kiến 之chi 覺giác 。 是thị 二nhị 皆giai 是thị 障chướng 礙ngại 之chi 境cảnh 。 此thử 謂vị 之chi 悟ngộ 前tiền 二nhị 位vị 之chi 人nhân 。 所sở 見kiến 皆giai 非phi 。 只chỉ 如như 達đạt 磨ma 欲dục 西tây 反phản 之chi 際tế 。 命mạng 弟đệ 子tử 各các 呈trình 己kỷ 見kiến 。


時thời 有hữu 道đạo 副phó 。 出xuất 曰viết 。 如như 我ngã 所sở 見kiến 。 不bất 執chấp 文văn 字tự 。 不bất 離ly 文văn 字tự 。 而nhi 為vi 道đạo 用dụng 。 達đạt 磨ma 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 吾ngô 皮bì 。 尼ni 總tổng 持trì 曰viết 。 我ngã 今kim 所sở 解giải 。 如như 慶khánh 喜hỷ 見kiến 。 阿A 閦Súc 佛Phật 國quốc 一nhất 見kiến 。 更cánh 不bất 再tái 見kiến 。 達đạt 磨ma 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 吾ngô 肉nhục 。 道đạo 育dục 曰viết 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 。 而nhi 我ngã 見kiến 處xứ 。 無vô 一nhất 法pháp 可khả 得đắc 。 達đạt 磨ma 曰viết 。 汝nhữ 得đắc 吾ngô 骨cốt 。 此thử 三tam 大Đại 士Sĩ 。 皆giai 是thị 有hữu 照chiếu 有hữu 覺giác 。 法pháp 執chấp 未vị 除trừ 者giả 也dã 。


是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 覺giác 不bất 住trụ 。


湛trạm 然nhiên 常thường 覺giác 。 不bất 住trụ 於ư 相tướng 。 金kim 剛cang 經kinh 所sở 謂vị 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 生sanh 。 無vô 所sở 住trụ 心tâm 者giả 也dã 。


照chiếu 與dữ 照chiếu 者giả 。 同đồng 時thời 寂tịch 滅diệt 。


謂vị 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 。 與dữ 能năng 照chiếu 之chi 智trí 。 悉tất 皆giai 寂tịch 滅diệt 。 此thử 乃nãi 已dĩ 入nhập 佛Phật 地địa 者giả 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 常thường 覺giác 者giả 。 常thường 則tắc 常thường 常thường 不bất 變biến 之chi 稱xưng 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 之chi 智trí 。 照chiếu 者giả 即tức 能năng 照chiếu 之chi 智trí 。 與dữ 照chiếu 者giả 。 即tức 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 。 寂tịch 滅diệt 者giả 。 即tức 空không 義nghĩa 。 謂vị 此thử 入nhập 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 不bất 住trụ 著trước 能năng 照chiếu 之chi 智trí 。 及cập 所sở 照chiếu 之chi 境cảnh 。 能năng 所sở 俱câu 空không 。 二nhị 執chấp 並tịnh 離ly 。 所sở 謂vị 從tùng 本bổn 已dĩ 來lai 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 離ly 文văn 字tự 相tướng 。 離ly 分phân 別biệt 相tướng 。 離ly 。 能năng 所sở 相tương/tướng 。 此thử 謂vị 之chi 以dĩ 無vô 緣duyên 智trí 緣duyên 無vô 緣duyên 境cảnh 。 以dĩ 無vô 緣duyên 境cảnh 起khởi 無vô 緣duyên 智trí 。 如như 水thủy 投đầu 水thủy 。 似tự 空không 合hợp 空không 。 了liễu 無vô 痕ngân 跡tích 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 唯duy 識thức 云vân 。 若nhược 時thời 於ư 所sở 緣duyên 智trí 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。


爾nhĩ 時thời 住trụ 唯duy 識thức 。 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 所sở 以dĩ 盤bàn 山sơn 云vân 。 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 。 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 。 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 水thủy 洒sái 不bất 著trước 。 清thanh 寥liêu 寥liêu 白bạch 滴tích 滴tích 。 脫thoát 於ư 是thị 非phi 之chi 表biểu 。 本bổn 仁nhân 和hòa 尚thượng 謂vị 清thanh 鏡kính 云vân 。 高cao 山sơn 頂đảnh 上thượng 無vô 可khả 與dữ 道đạo 者giả 啗đạm 啄trác 。 如như 二nhị 祖tổ 出xuất 禮lễ 拜bái 了liễu 依y 位vị 而nhi 立lập 。 達đạt 磨ma 曰viết 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 。 唯duy 二nhị 祖tổ 是thị 。 照chiếu 與dữ 照chiếu 者giả 。 同đồng 時thời 寂tịch 滅diệt 者giả 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 照chiếu 有hữu 覺giác 。 至chí 同đồng 時thời 寂tịch 滅diệt 。 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 佛Phật 。 四tứ 明minh 依y 起khởi 信tín 并tinh 華hoa 嚴nghiêm 。 明minh 初sơ 住trụ 位vị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 證chứng 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 分phân 身thân 百bách 世thế 界giới 作tác 佛Phật 。 大Đại 千Thiên 火hỏa 起khởi 一nhất 唾thóa 能năng 滅diệt 。 大Đại 千Thiên 一nhất 空không 一nhất 吹xuy 便tiện 成thành 。 頓đốn 修tu 頓đốn 證chứng 。 初sơ 發phát 心tâm 發phát 本bổn 覺giác 心tâm 也dã 。 常thường 用dụng 寂tịch 照chiếu 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 故cố 。 云vân 寂tịch 照chiếu 双# 融dung 。 破phá 一nhất 品phẩm 惑hoặc 證chứng 初sơ 住trụ 。 破phá 十thập 品phẩm 證chứng 十thập 住trụ 。 今kim 論luận 初sơ 住trụ 功công 用dụng 。 入nhập 此thử 住trụ 。 心tâm 法pháp 双# 亡vong 。 境cảnh 智trí 俱câu 泯mẫn 。 寂tịch 照chiếu 同đồng 源nguyên 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 有hữu 照chiếu 者giả 觀quán 也dã 。 有hữu 覺giác 者giả 境cảnh 也dã 。 上thượng 文văn 云vân 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 相tương/tướng 覺giác 相tương/tướng 即tức 境cảnh 也dã 。 若nhược 立lập 境cảnh 觀quán 。 俱câu 為vi 障chướng 礙ngại 。 此thử 人nhân 常thường 覺giác 不bất 住trụ 覺giác 。 常thường 照chiếu 也dã 亦diệc 不bất 住trụ 照chiếu 。 照chiếu 覺giác 俱câu 不bất 住trụ 。 境cảnh 智trí 双# 亡vong 。 如như 日nhật 依y 空không 不bất 住trụ 空không 。 常thường 境cảnh 無vô 相tướng 。 常thường 智trí 無vô 緣duyên 。 謂vị 之chi 同đồng 時thời 寂tịch 滅diệt 。 雖tuy 百bách 界giới 度độ 生sanh 。 無vô 生sanh 可khả 度độ 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 實thật 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。 真chân 是thị 菩Bồ 薩Tát 。


譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 自tự 斷đoạn 其kỳ 首thủ 。 首thủ 已dĩ 斷đoạn 故cố 。 無vô 能năng 斷đoạn 者giả 。 則tắc 以dĩ 礙ngại 心tâm 。 自tự 滅diệt 諸chư 礙ngại 。 礙ngại 已dĩ 斷đoạn 滅diệt 。 無vô 滅diệt 礙ngại 者giả 。


以dĩ 淨tịnh 覺giác 心tâm 。 滅diệt 除trừ 諸chư 礙ngại 。 諸chư 礙ngại 已dĩ 除trừ 。 覺giác 心tâm 亦diệc 泯mẫn 。 如như 彼bỉ 世thế 人nhân 。 自tự 斷đoạn 其kỳ 首thủ 。 首thủ 已dĩ 斷đoạn 絕tuyệt 。 別biệt 無vô 能năng 斷đoạn 之chi 人nhân 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 自tự 斷đoạn 其kỳ 首thủ 。 首thủ 已dĩ 斷đoạn 故cố 。 無vô 能năng 斷đoạn 者giả 。 此thử 舉cử 喻dụ 。 喻dụ 如như 世thế 人nhân 頭đầu 未vị 斷đoạn 之chi 時thời 。 頭đầu 為vi 所sở 也dã 。 手thủ 為vi 能năng 也dã 。 既ký 自tự 將tương 劍kiếm 。 斬trảm 斷đoạn 之chi 時thời 。 頭đầu 為vi 所sở 斷đoạn 。 手thủ 為vi 能năng 斷đoạn 。 自tự 家gia 之chi 頭đầu 。 既ký 已dĩ 斷đoạn 了liễu 。 豈khởi 更cánh 分phần/phân 能năng 斷đoạn 之chi 手thủ 。 所sở 斷đoạn 之chi 頭đầu 乎hồ 。 決quyết 無vô 是thị 理lý 。 故cố 東đông 坡# 先tiên 生sanh 云vân 。 首thủ 斷đoạn 故cố 無vô 能năng 斷đoạn 者giả 。 冰băng 消tiêu 那na 復phục 更cánh 知tri 冰băng 。 則tắc 以dĩ 礙ngại 心tâm 。 自tự 滅diệt 諸chư 礙ngại 。 礙ngại 已dĩ 斷đoạn 滅diệt 。 無vô 滅diệt 礙ngại 者giả 。 此thử 合hợp 也dã 。 礙ngại 心tâm 者giả 。 即tức 能năng 覺giác 礙ngại 之chi 覺giác 。 諸chư 礙ngại 者giả 即tức 所sở 覺giác 之chi 礙ngại 。 謂vị 既ký 用dụng 能năng 覺giác 之chi 礙ngại 心tâm 。 覺giác 去khứ 所sở 覺giác 礙ngại 之chi 覺giác 心tâm 。 更cánh 將tương 能năng 覺giác 之chi 心tâm 一nhất 時thời 拂phất 去khứ 。 即tức 無vô 能năng 滅diệt 礙ngại 之chi 心tâm 。 亦diệc 是thị 能năng 所sở 俱câu 忘vong 。 經kinh 文văn 從tùng 常thường 覺giác 不bất 住trụ 。 至chí 此thử 。 皆giai 明minh 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 住trụ 著trước 能năng 證chứng 所sở 證chứng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 此thử 譬thí 境cảnh 智trí 寂tịch 照chiếu 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 境cảnh 屬thuộc 所sở 斷đoạn 。 智trí 屬thuộc 能năng 斷đoạn 。 境cảnh 智trí 一nhất 合hợp 。 無vô 復phục 分phần/phân 張trương 。 誰thùy 為vi 能năng 斷đoạn 。 誰thùy 為vi 所sở 斷đoạn 。 以dĩ 如như 如như 智trí 。 照chiếu 如như 如như 境cảnh 。 境cảnh 智trí 。 既ký 融dung 。 色sắc 心tâm 依y 正chánh 同đồng 一nhất 覺giác 體thể 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 百bách 界giới 度độ 生sanh 。 雖tuy 是thị 藥dược 病bệnh 。 仍nhưng 以dĩ 藥dược 治trị 故cố 。 云vân 則tắc 以dĩ 礙ngại 心tâm 。 自tự 滅diệt 諸chư 礙ngại 。 境cảnh 智trí 亡vong 了liễu 。 唯duy 有hữu 真chân 智trí 獨độc 存tồn 。 故cố 云vân 無vô 滅diệt 礙ngại 者giả 。


修Tu 多Đa 羅La 教giáo 。 如như 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 若nhược 復phục 見kiến 月nguyệt 。 了liễu 知tri 所sở 標tiêu 。 畢tất 竟cánh 非phi 月nguyệt 。


因nhân 指chỉ 見kiến 月nguyệt 。 見kiến 月nguyệt 忘vong 指chỉ 。 因nhân 教giáo 詮thuyên 心tâm 。 悟ngộ 心tâm 忘vong 教giáo 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 明minh 不bất 住trụ 教giáo 也dã 。 今kim 初sơ 標tiêu 喻dụ 。 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 總tổng 目mục 一nhất 代đại 時thời 教giáo 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 。 夫phu 設thiết 言ngôn 象tượng 在tại 於ư 得đắc 意ý 。 無vô 言ngôn 象tượng 而nhi 倒đảo 惑hoặc 。 執chấp 言ngôn 象tượng 而nhi 迷mê 真chân 故cố 。 以dĩ 標tiêu 月nguyệt 之chi 指chỉ 。 喻dụ 於ư 言ngôn 教giáo 。 謂vị 見kiến 月nguyệt 須tu 藉tạ 指chỉ 端đoan 。 悟ngộ 心tâm 須tu 依y 佛Phật 教giáo 。 因nhân 指chỉ 見kiến 月nguyệt 。 見kiến 月nguyệt 忘vong 指chỉ 。 因nhân 教giáo 筌thuyên 心tâm 。 悟ngộ 心tâm 忘vong 教giáo 。 存tồn 指chỉ 則tắc 失thất 真chân 月nguyệt 。 執chấp 教giáo 則tắc 失thất 本bổn 心tâm 。 肇triệu 云vân 。 善thiện 言ngôn 言ngôn 者giả 。 求cầu 言ngôn 所sở 不bất 能năng 言ngôn 。 善thiện 迹tích 迹tích 者giả 。 尋tầm 迹tích 所sở 不bất 能năng 迹tích 。 祖tổ 云vân 。 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 法pháp 。 除trừ 我ngã 一nhất 切thiết 心tâm 。 我ngã 無vô 一nhất 切thiết 心tâm 。 何hà 須tu 一nhất 切thiết 法pháp 。


佛Phật 言ngôn 。

我ngã 說thuyết 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 如như 空không 拳quyền 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 如như 黃hoàng 葉diệp 止chỉ 啼đề 相tương 似tự 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 龐# 居cư 士sĩ 云vân 。 孩hài 兒nhi 正chánh 啼đề 哭khốc 。 母mẫu 言ngôn 來lai 與dữ 金kim 捻nẫm 他tha 。 黃hoàng 葉diệp 把bả 便tiện 是thị 止chỉ 啼đề 音âm 。 禪thiền 云vân 。 見kiến 人nhân 須tu 棄khí 敲# 門môn 物vật 。 得đắc 路lộ 仍nhưng 忘vong 堠# 子tử 名danh 。 大đại 凡phàm 未vị 入nhập 地địa 之chi 人nhân 。 須tu 假giả 教giáo 法pháp 修tu 行hành 。 纔tài 入nhập 地địa 見kiến 道đạo 之chi 後hậu 。 登đăng 地địa 證chứng 理lý 。 更cánh 不bất 假giả 教giáo 也dã 。


一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


諸chư 佛Phật 開khai 說thuyết 法Pháp 性tánh 。 正chánh 如như 以dĩ 指chỉ 標tiêu 月nguyệt 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 法pháp 合hợp 也dã 。 謂vị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 開khai 發phát 教giáo 示thị 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 如như 標tiêu 月nguyệt 之chi 指chỉ 。 良lương 由do 一nhất 代đại 時thời 教giáo 。 皆giai 是thị 不bất 得đắc 已dĩ 。 為vi 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 之chi 故cố 。 演diễn 說thuyết 詮thuyên 顯hiển 本bổn 性tánh 。 若nhược 復phục 見kiến 性tánh 之chi 人nhân 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 言ngôn 說thuyết 畢tất 竟cánh 非phi 性tánh 。 自tự 然nhiên 不bất 復phục 執chấp 著trước 。 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 泥nê 著trước 文văn 言ngôn 。 經Kinh 云vân 。 了liễu 法pháp 不bất 在tại 言ngôn 。 又hựu 云vân 。 拈niêm 得đắc 鼻tị 孔khổng 失thất 卻khước 口khẩu 。 晦hối 堂đường 云vân 。 五ngũ 千thiên 文văn 字tự 唯duy 標tiêu 指chỉ 。 用dụng 指chỉ 因nhân 觀quán 月nguyệt 在tại 天thiên 。 月nguyệt 落lạc 指chỉ 忘vong 無vô 別biệt 事sự 。 醉túy 眠miên 醒tỉnh 坐tọa 但đãn 隨tùy 緣duyên 。 莊trang 子tử 云vân 。 筌thuyên 之chi 所sở 以dĩ 在tại 魚ngư 。 得đắc 魚ngư 忘vong 筌thuyên 。 罤# 之chi 所sở 以dĩ 在tại 兔thố 。 得đắc 兔thố 忘vong 罤# 。 言ngôn 之chi 所sở 以dĩ 在tại 意ý 。 得đắc 意ý 忘vong 言ngôn 。 經Kinh 云vân 。 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 不bất 然nhiên 則tắc 載tái 空không 言ngôn 。 以dĩ 求cầu 道Đạo 則tắc 去khứ 道đạo 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 若nhược 將tương 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 。 而nhi 為vi 奇kỳ 特đặc 者giả 。 大đại 似tự 猛mãnh 虎hổ 入nhập 檻hạm 。 靈linh 鳳phượng 投đầu 籠lung 有hữu 甚thậm 快khoái 活hoạt 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 若nhược 是thị 上thượng 流lưu 。 應ưng 不bất 將tương 祖tổ 。 佛Phật 言ngôn 教giáo 貼# 在tại 額ngạch 頭đầu 。 若nhược 貼# 在tại 額ngạch 上thượng 者giả 。 如như 龜quy 負phụ 圖đồ 自tự 取thủ 喪táng 身thân 之chi 兆triệu 。


此thử 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 入nhập 地địa 者giả 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


如như 此thử 隨tùy 順thuận 本bổn 性tánh 。 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 入nhập 佛Phật 地địa 者giả 之chi 見kiến 也dã 。 入nhập 地địa 者giả 。 入nhập 佛Phật 之chi 地địa 位vị 者giả 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 聰thông 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 結kết 前tiền 不bất 住trụ 證chứng 。 及cập 不bất 住trụ 教giáo 。 此thử 是thị 入nhập 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 覺giác 性tánh 相tướng 應ưng 如như 此thử 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 修tu 多đa 羅la 。 至chí 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。 修tu 多đa 羅la 此thử 翻phiên 契Khế 經Kinh 。 詮thuyên 理lý 辨biện 性tánh 。 莫mạc 不bất 由do 茲tư 。 法pháp 華hoa 云vân 。 一nhất 百bách 八bát 十thập 劫kiếp 。 空không 過quá 無vô 有hữu 佛Phật 。 如như 何hà 有hữu 經kinh 可khả 以dĩ 發phát 明minh 。 世Thế 雄Hùng 垂thùy 慈từ 設thiết 教giáo 。 模mô 範phạm 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 後hậu 成thành 佛Phật 。 且thả 如như 孔khổng 子tử 不bất 立lập 五ngũ 經kinh 治trị 世thế 。 今kim 時thời 如như 何hà 取thủ 士sĩ 教giáo 。 如như 筌thuyên 蹄đề 可khả 取thủ 魚ngư 兔thố 也dã 。 但đãn 不bất 可khả 執chấp 教giáo 。 教giáo 仍nhưng 是thị 病bệnh 。 故cố 云vân 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 未vị 識thức 月nguyệt 時thời 。 假giả 指chỉ 指chỉ 之chi 。 因nhân 指chỉ 見kiến 月nguyệt 。 見kiến 了liễu 月nguyệt 須tu 忘vong 指chỉ 。 若nhược 執chấp 指chỉ 為vi 月nguyệt 。 尚thượng 猶do 不bất 可khả 。 何hà 況huống 月nguyệt 非phi 指chỉ 乎hồ 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 皆giai 是thị 假giả 施thi 設thiết 。 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 如như 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 猶do 如như 筏phiệt 喻dụ 。 法Pháp 尚thượng 應ưng 捨xả 。 何hà 況huống 非phi 法pháp 。 古cổ 云vân 。 一nhất 兔thố 橫hoạnh/hoành 身thân 當đương 古cổ 路lộ 。 蒼thương 鷹ưng 纔tài 見kiến 便tiện 來lai 擒cầm 。 近cận 來lai 獵liệp 犬khuyển 無vô 靈linh 性tánh 。 卻khước 向hướng 枯khô 椿xuân 舊cựu 處xứ 尋tầm 。 蓋cái 如Như 來Lai 種chủng 種chủng 言ngôn 說thuyết 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 已dĩ 入nhập 地địa 者giả 。 通thông 順thuận 覺giác 性tánh 。 初sơ 住trụ 聖thánh 人nhân 。 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 。 所sở 入nhập 既ký 寂tịch 。 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 何hà 止chỉ 於ư 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 。


菩Bồ 薩Tát 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 名danh 本bổn 始thỉ 覺giác 。 圓viên 覺giác 成thành 就tựu 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 。 今kim 見kiến 諸chư 障chướng 礙ngại 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 者giả 。 蓋cái 已dĩ 入nhập 佛Phật 地địa 。 無vô 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 心tâm 也dã 。


得đắc 念niệm 失thất 念niệm 。 無vô 非phi 解giải 脫thoát 。


得đắc 念niệm 是thị 無vô 念niệm 。 失thất 念niệm 是thị 有hữu 念niệm 。 佛Phật 知tri 諸chư 念niệm 本bổn 空không 。 了liễu 無vô 得đắc 失thất 故cố 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。


成thành 法pháp 破phá 法pháp 。 皆giai 名danh 涅Niết 槃Bàn 。


進tiến 修tu 曰viết 成thành 。 毀hủy 謗báng 為vi 破phá 。 佛Phật 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 空không 。 了liễu 無vô 成thành 壞hoại 故cố 。 皆giai 名danh 涅Niết 槃Bàn 。


智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 。 通thông 為vi 般Bát 若Nhã 。


智trí 慧tuệ 者giả 。 已dĩ 悟ngộ 之chi 性tánh 。 愚ngu 癡si 者giả 。 未vị 悟ngộ 之chi 性tánh 。 究cứu 其kỳ 本bổn 源nguyên 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 。 故cố 曰viết 通thông 為vi 般Bát 若Nhã 。


菩Bồ 薩Tát 外ngoại 道đạo 。 所sở 成thành 就tựu 法pháp 。 同đồng 是thị 菩Bồ 提Đề 。


菩Bồ 薩Tát 外ngoại 道đạo 。 所sở 立lập 之chi 法pháp 。 雖tuy 有hữu 邪tà 正chánh 之chi 殊thù 。 皆giai 是thị 菩Bồ 提Đề 覺giác 性tánh 。


無vô 明minh 真Chân 如Như 。 無vô 異dị 境cảnh 界giới 。


真chân 妄vọng 一nhất 體thể 。 性tánh 本bổn 解giải 脫thoát 。


諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 淫dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 是thị 梵Phạm 行hạnh 。


戒giới 定định 慧tuệ 是thị 淨tịnh 。 淫dâm 怒nộ 癡si 是thị 染nhiễm 。 佛Phật 於ư 染nhiễm 淨tịnh 。 無vô 分phân 別biệt 心tâm 故cố 。 曰viết 俱câu 是thị 梵Phạm 行hạnh 。


眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 。


涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 三tam 界giới 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 一nhất 切thiết 人nhân 法pháp 。 悉tất 皆giai 究cứu 竟cánh 。 究cứu 竟cánh 者giả 即tức 法pháp 性tánh 也dã 。


地địa 獄ngục 天thiên 宮cung 。 皆giai 為vi 淨tịnh 土độ 。


佛Phật 知tri 善thiện 惡ác 二nhị 報báo 。 皆giai 如như 空không 華hoa 故cố 。 謂vị 苦khổ 樂lạc 二nhị 境cảnh 。 皆giai 為vi 淨tịnh 土độ 。


有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 齊tề 成thành 佛Phật 道Đạo 。


有hữu 性tánh 三tam 乘thừa 也dã 。 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 也dã 。 佛Phật 眼nhãn 觀quán 之chi 。 悉tất 皆giai 是thị 佛Phật 。


一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。


佛Phật 謂vị 煩phiền 惱não 本bổn 空không 故cố 。 云vân 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 當đương 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 果quả 位vị 也dã 。 前tiền 則tắc 十thập 聖thánh 之chi 人nhân 。 但đãn 只chỉ 換hoán 骨cốt 洗tẩy 膓# 。 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 。 一nhất 向hướng 與dữ 麼ma 去khứ 。 不bất 解giải 與dữ 麼ma 來lai 。 所sở 謂vị 出xuất 得đắc 魔ma 界giới 。 入nhập 魔ma 界giới 不bất 得đắc 。 喚hoán 作tác 離ly 物vật 遺di 人nhân 頹đồi 。 然nhiên 吉cát 凶hung 之chi 外ngoại 。 打đả 淨tịnh 潔khiết 毬cầu 子tử 。 抱bão 得đắc 不bất 哭khốc 孩hài 兒nhi 。 纔tài 到đáo 果quả 位vị 。 非phi 唯duy 解giải 與dữ 麼ma 去khứ 。 亦diệc 解giải 與dữ 麼ma 來lai 。 非phi 唯duy 出xuất 得đắc 魔ma 界giới 。 抑ức 亦diệc 入nhập 得đắc 魔ma 界giới 。 到đáo 此thử 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 虎hổ 穴huyệt 魔ma 宮cung 。 月nguyệt 下hạ 風phong 前tiền 婬dâm 坊phường 酒tửu 肆tứ 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 盡tận 是thị 安an 身thân 立lập 命mạng 之chi 處xứ 。 所sở 以dĩ 禪thiền 宗tông 云vân 。 翻phiên 身thân 魔ma 界giới 轉chuyển 脚cước 邪tà 途đồ 。 又hựu 淨tịnh 名danh 云vân 。 不bất 離ly 煩phiền 惱não 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 天thiên 女nữ 云vân 。 不bất 出xuất 魔ma 界giới 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 。 此thử 一nhất 段đoạn 經kinh 文văn 。 共cộng 有hữu 十thập 對đối 。 一nhất 識thức 智trí 對đối 。 二nhị 成thành 破phá 對đối 。 三tam 愚ngu 智trí 對đối 。 四tứ 邪tà 正chánh 對đối 。 五ngũ 真chân 妄vọng 對đối 。 六lục 染nhiễm 淨tịnh 對đối 。 七thất 依y 正chánh 對đối 。 八bát 苦khổ 樂lạc 對đối 。 九cửu 有hữu 無vô 對đối 。 十thập 縛phược 脫thoát 對đối 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 者giả 。 此thử 二nhị 句cú 是thị 總tổng 標tiêu 。 下hạ 十thập 對đối 之chi 別biệt 。 謂vị 到đáo 佛Phật 位vị 智trí 冥minh 圓viên 覺giác 。 血huyết 無vô 勝thắng 劣liệt 。 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 所sở 以dĩ 下hạ 十thập 對đối 之chi 法pháp 。 皆giai 同đồng 真chân 實thật 一nhất 性tánh 。 又hựu 若nhược 見kiến 有hữu 障chướng 可khả 斷đoạn 。 斷đoạn 已dĩ 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 此thử 覺giác 非phi 究cứu 竟cánh 。 不bất 見kiến 有hữu 障chướng 可khả 斷đoạn 障chướng 礙ngại 。 即tức 覺giác 方phương 名danh 究cứu 竟cánh 矣hĩ 。 得đắc 念niệm 者giả 即tức 智trí 也dã 。 謂vị 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 之chi 時thời 。 則tắc 前tiền 五ngũ 識thức 遂toại 成thành 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 第đệ 六lục 意ý 識thức 成thành 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 第đệ 七thất 識thức 成thành 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 成thành 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 失thất 念niệm 者giả 。 若nhược 失thất 正chánh 念niệm 。 則tắc 四Tứ 智Trí 番phiên 成thành 八bát 識thức 。 今kim 明minh 念niệm 本bổn 自tự 空không 。 非phi 是thị 無vô 念niệm 故cố 皆giai 解giải 脫thoát 。 此thử 謂vị 識thức 智trí 一nhất 對đối 也dã 。 成thành 法pháp 者giả 。 即tức 修tu 行hành 精tinh 進tấn 也dã 。 破phá 法pháp 者giả 。 即tức 不bất 修tu 進tiến 毀hủy 於ư 律luật 儀nghi 也dã 。 又hựu 曰viết 眾chúng 生sanh 緣duyên 會hội 曰viết 成thành 。 緣duyên 離ly 曰viết 破phá 。 緣duyên 無vô 自tự 性tánh 。 成thành 破phá 一nhất 如như 。 此thử 謂vị 之chi 成thành 破phá 一nhất 對đối 也dã 。 智trí 慧tuệ 者giả 即tức 智trí 也dã 。 愚ngu 癡si 者giả 即tức 愚ngu 也dã 。 大đại 寶bảo 積tích 云vân 。 癡si 猶do 分phân 別biệt 生sanh 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 有hữu 。 癡si 性tánh 與dữ 佛Phật 性tánh 。 平bình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 此thử 謂vị 之chi 愚ngu 智trí 一nhất 對đối 也dã 。 外ngoại 道đạo 即tức 邪tà 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 正chánh 也dã 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 住trụ 正Chánh 道Đạo 者giả 。 不bất 分phân 別biệt 是thị 邪tà 是thị 正chánh 。 古cổ 云vân 。 一nhất 念niệm 心tâm 不bất 生sanh 。 六lục 根căn 總tổng 無vô 過quá 。 此thử 謂vị 之chi 邪tà 正chánh 一nhất 對đối 也dã 。 無vô 明minh 即tức 妄vọng 法pháp 也dã 。 真Chân 如Như 即tức 真chân 法pháp 也dã 。 古cổ 云vân 。 迷mê 則tắc 真Chân 如Như 是thị 妄vọng 想tưởng 。 悟ngộ 則tắc 妄vọng 想tưởng 是thị 真Chân 如Như 。 此thử 謂vị 之chi 真chân 妄vọng 一nhất 對đối 也dã 。 戒giới 定định 慧tuệ 無vô 漏lậu 三tam 學học 即tức 淨tịnh 法pháp 也dã 。 婬dâm 怒nộ 癡si 三tam 妄vọng 即tức 染nhiễm 法pháp 也dã 。 謂vị 三tam 毒độc 本bổn 空không 。 俱câu 是thị 淨tịnh 行hạnh 。 諸chư 法pháp 無vô 行hành 經Kinh 云vân 。 貪tham 慾dục 即tức 是thị 道đạo 。 恚khuể 癡si 亦diệc 復phục 然nhiên 。 如như 是thị 三tam 事sự 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 佛Phật 法pháp 。 此thử 謂vị 之chi 染nhiễm 淨tịnh 一nhất 對đối 也dã 。 眾chúng 生sanh 即tức 正chánh 報báo 也dã 。 國quốc 土độ 即tức 依y 報báo 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 三tam 界giới 有hữu 情tình 一nhất 切thiết 人nhân 法pháp 。 悉tất 皆giai 究cứu 竟cánh 。 究cứu 竟cánh 者giả 即tức 法pháp 性tánh 也dã 此thử 謂vị 之chi 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 。 融dung 相tương/tướng 皆giai 性tánh 。 即tức 依y 正chánh 一nhất 對đối 也dã 。 地địa 獄ngục 即tức 苦khổ 也dã 。 天thiên 宮cung 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 若nhược 造tạo 極cực 惡ác 業nghiệp 就tựu 之chi 時thời 。 身thân 雖tuy 處xứ 天thiên 宮cung 。 即tức 是thị 地địa 獄ngục 也dã 。 若nhược 造tạo 極cực 善thiện 業nghiệp 就tựu 之chi 時thời 。 身thân 雖tuy 處xứ 地địa 獄ngục 。 即tức 是thị 天thiên 宮cung 也dã 。 二nhị 業nghiệp 之chi 念niệm 由do 心tâm 。 地địa 獄ngục 天thiên 宮cung 豈khởi 實thật 。 故cố 云vân 心tâm 能năng 作tác 諸chư 佛Phật 。 心tâm 能năng 作tác 眾chúng 生sanh 。 心tâm 能năng 作tác 天thiên 堂đường 。 心tâm 能năng 作tác 地địa 獄ngục 。 心tâm 異dị 則tắc 千thiên 差sai 競cạnh 起khởi 。 心tâm 平bình 則tắc 法Pháp 界Giới 坦thản 然nhiên 。 心tâm 凡phàm 則tắc 三tam 毒độc 縈oanh 纏triền 。 心tâm 聖thánh 則tắc 六Lục 通Thông 自tự 在tại 。 如như 谷cốc 應ưng 聲thanh 語ngữ 雄hùng 而nhi 響hưởng 厲lệ 。 似tự 鏡kính 鑒giám 像tượng 形hình 曲khúc 而nhi 影ảnh 凹ao 。 故cố 知tri 萬vạn 行hạnh 由do 心tâm 。 一nhất 切thiết 在tại 我ngã 。 善thiện 因nhân 終chung 感cảm 善thiện 緣duyên 。 惡ác 行hành 難nạn/nan 迯# 惡ác 境cảnh 使sử 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 此thử 謂vị 苦khổ 樂lạc 一nhất 對đối 也dã 。 有hữu 性tánh 即tức 有hữu 三tam 乘thừa 性tánh 也dã 。 無vô 性tánh 即tức 未vị 曾tằng 聞văn 熏huân 教giáo 法pháp 闡xiển 提đề 性tánh 也dã 。 以dĩ 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 。 非phi 唯duy 他tha 日nhật 回hồi 心tâm 。 現hiện 今kim 已dĩ 齊tề 成thành 佛Phật 道Đạo 。 此thử 謂vị 有hữu 無vô 一nhất 對đối 也dã 。 煩phiền 惱não 即tức 縛phược 法pháp 也dã 。 解giải 脫thoát 即tức 脫thoát 法pháp 也dã 。 然nhiên 煩phiền 惱não 但đãn 是thị 依y 識thức 性tánh 上thượng 起khởi 。 識thức 性tánh 既ký 當đương 體thể 即tức 空không 。 煩phiền 惱não 何hà 縛phược 之chi 有hữu 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 若nhược 有hữu 人nhân 。 言ngôn 我ngã 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 是thị 為vi 戲hí 論luận 。 我ngã 當đương 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 是thị 為vi 戲hí 論luận 。 亦diệc 可khả 縛phược 之chi 一nhất 字tự 屬thuộc 六lục 凡phàm 。 脫thoát 之chi 一nhất 字tự 屬thuộc 四tứ 聖thánh 故cố 。 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 根căn 塵trần 同đồng 源nguyên 。 縛phược 脫thoát 無vô 二nhị 。 識thức 性tánh 虗hư 妄vọng 。 猶do 如như 空không 華hoa 。 與dữ 此thử 同đồng 意ý 。 此thử 縛phược 脫thoát 一nhất 對đối 也dã 。 已dĩ 上thượng 十thập 對đối 名danh 相tướng 之chi 境cảnh 。 雖tuy 異dị 其kỳ 意ý 不bất 殊thù 何hà 也dã 。 但đãn 以dĩ 佛Phật 證chứng 圓viên 覺giác 之chi 心tâm 。 此thử 心tâm 更cánh 無vô 勝thắng 劣liệt 取thủ 捨xả 。 由do 此thử 之chi 故cố 。 故cố 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 普phổ 同đồng 圓viên 妙diệu 。 一nhất 一nhất 稱xưng 性tánh 。 普phổ 融dung 無vô 礙ngại 。 所sở 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 到đáo 此thử 說thuyết 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 清thanh 涼lương 云vân 。 諸chư 佛Phật 與dữ 眾chúng 生sanh 交giao 徹triệt 。 淨tịnh 土độ 與dữ 穢uế 土thổ/độ 融dung 通thông 。 法pháp 法pháp 皆giai 彼bỉ 此thử 該cai 収thâu 。 塵trần 塵trần 悉tất 包bao 含hàm 世thế 界giới 。 相tương/tướng 即tức 相tương/tướng 入nhập 。 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 具cụ 十thập 玄huyền 門môn 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 者giả 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 。 即tức 者giả 是thị 也dã 。 要yếu 見kiến 究cứu 竟cánh 佛Phật 。 但đãn 於ư 一nhất 切thiết 。 障chướng 礙ngại 處xứ 見kiến 之chi 。 障chướng 礙ngại 即tức 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 煩phiền 惱não 重trọng 障chướng 。 是thị 要yếu 見kiến 得đắc 。 用dụng 佛Phật 眼nhãn 見kiến 。 用dụng 佛Phật 智trí 知tri 。 佛Phật 頂đảnh 云vân 。 如như 我ngã 按án 指chỉ 。 海hải 印ấn 發phát 光quang 。 汝nhữ 暫tạm 舉cử 心tâm 。 塵trần 勞lao 先tiên 起khởi 。 此thử 明minh 究cứu 竟cánh 佛Phật 。 亦diệc 云vân 妙diệu 覺giác 。 天thiên 台thai 云vân 。 道đạo 窮cùng 妙diệu 覺giác 。 位vị 極cực 於ư 茶trà (# 音âm 乍sạ )# 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 四tứ 明minh 云vân 。 始thỉ 覺giác 道đạo 窮cùng 。 本bổn 覺giác 理lý 極cực 。 本bổn 始thỉ 既ký 泯mẫn 。 無vô 以dĩ 名danh 焉yên 強cường/cưỡng 稱xưng 妙diệu 覺giác 。 妙diệu 明minh 既ký 乃nãi 極cực 證chứng 。 證chứng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 盡tận 十thập 法Pháp 界Giới 依y 正chánh 色sắc 心tâm 。 因nhân 果quả 善thiện 惡ác 。 淨tịnh 穢uế 生sanh 佛Phật 。 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 。 魔ma 界giới 佛Phật 界giới 。 盡tận 入nhập 圓viên 覺giác 性tánh 海hải 。 亦diệc 謂vị 之chi 融dung 通thông 諸chư 法pháp 。 亦diệc 謂vị 之chi 入nhập 惡ác 入nhập 魔ma 一nhất 如như 無vô 二nhị 如như 也dã 。 得đắc 念niệm 失thất 念niệm 。 無vô 非phi 解giải 脫thoát 者giả 。 大đại 抵để 世thế 間gian 事sự 。 凡phàm 在tại 乎hồ 有hữu 念niệm 則tắc 為vi 病bệnh 。 若nhược 無vô 念niệm 者giả 。 當đương 時thời 無vô 念niệm 而nhi 得đắc 。 今kim 亦diệc 無vô 念niệm 中trung 。 失thất 既ký 無vô 念niệm 而nhi 得đắc 。 得đắc 之chi 何hà 喜hỷ 。 既ký 無vô 念niệm 而nhi 失thất 。 失thất 之chi 何hà 憂ưu 。 既ký 乃nãi 無vô 念niệm 。 何hà 喜hỷ 何hà 憂ưu 。 既ký 無vô 其kỳ 念niệm 。 得đắc 失thất 何hà 有hữu 哉tai 。 但đãn 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 絕tuyệt 思tư 慮lự 之chi 心tâm 。 既ký 絕tuyệt 思tư 慮lự 。 得đắc 失thất 豈khởi 非phi 解giải 脫thoát 乎hồ 。 成thành 法pháp 破phá 法pháp 。 皆giai 名danh 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 成thành 法pháp 生sanh 也dã 。 破phá 法pháp 滅diệt 也dã 。 涅niết 言ngôn 不bất 生sanh 。 槃bàn 言ngôn 不bất 滅diệt 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 亦diệc 因nhân 緣duyên 而nhi 滅diệt 。 非phi 有hữu 緣duyên 則tắc 不bất 生sanh 。 非phi 有hữu 因nhân 則tắc 不bất 滅diệt 。 緣duyên 生sanh 而nhi 生sanh 。 緣duyên 滅diệt 而nhi 滅diệt 。 須tu 到đáo 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 處xứ 。 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 矣hĩ 。 智trí 慧tuệ 愚ngu 癡si 。 通thông 為vi 般Bát 若Nhã 者giả 。 通thông 為vi 者giả 。 愚ngu 癡si 濁trược 水thủy 也dã 。 般Bát 若Nhã 清thanh 水thủy 也dã 。 清thanh 濁trược 雖tuy 異dị 。 濕thấp 性tánh 元nguyên 同đồng 。 般Bát 若Nhã 之chi 濕thấp 性tánh 。 通thông 愚ngu 癡si 之chi 濕thấp 性tánh 。 老lão 子tử 亦diệc 云vân 。 大đại 辯biện 若nhược 訥nột 。 大đại 巧xảo 若nhược 拙chuyết 。 菩Bồ 薩Tát 外ngoại 道đạo 。 所sở 成thành 就tựu 法pháp 同đồng 是thị 。 菩Bồ 提Đề 者giả 菩Bồ 薩Tát 翻phiên 道đạo 。 外ngoại 亦diệc 云vân 道đạo 。 此thử 二nhị 道đạo 字tự 。 但đãn 邪tà 正chánh 之chi 異dị 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 正chánh 。 正chánh 即tức 是thị 邪tà 。 外ngoại 道đạo 之chi 道đạo 雖tuy 是thị 邪tà 。 邪tà 即tức 是thị 正chánh 。 佛Phật 之chi 與dữ 魔ma 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 邪tà 之chi 與dữ 正chánh 。 有hữu 何hà 欠khiếm 剩thặng 。 同đồng 是thị 者giả 邪tà 正chánh 歸quy 一nhất 也dã 。 無vô 明minh 真chân 。 如như 無vô 異dị 境cảnh 界giới 者giả 。 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 晨thần 朝triêu 以dĩ 鏡kính 照chiếu 面diện 。 若nhược 放phóng 下hạ 鏡kính 不bất 見kiến 其kỳ 面diện 。 問vấn 一nhất 切thiết 人nhân 覔# 頭đầu 云vân 。 你nễ 見kiến 我ngã 頭đầu 在tại 處xứ 。 問vấn 人nhân 人nhân 謂vị 此thử 人nhân 狂cuồng 矣hĩ 。 佛Phật 云vân 此thử 狂cuồng 纔tài 歇hiết 。 歇hiết 則tắc 菩Bồ 提Đề 。 無vô 明minh 者giả 狂cuồng 性tánh 也dã 。 真Chân 如Như 者giả 菩Bồ 提Đề 也dã 。 無vô 明minh 若nhược 歇hiết 。 歇hiết 即tức 真Chân 如Như 境cảnh 界giới 。 即tức 指chỉ 目mục 前tiền 境cảnh 界giới 。 無vô 非phi 真Chân 如Như 。 無vô 非phi 無vô 明minh 。 無vô 異dị 境cảnh 界giới 也dã 。 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 婬dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 是thị 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 戒giới 定định 慧tuệ 淨tịnh 也dã 。 婬dâm 怒nộ 癡si 穢uế 也dã 文Văn 殊Thù 云vân 我ngã 是thị 貪tham 欲dục 師sư 利lợi 。 以dĩ 理lý 用dụng 事sự 。 無vô 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 以dĩ 情tình 用dụng 事sự 。 善thiện 惡ác 不bất 可khả 同đồng 日nhật 而nhi 語ngữ 。 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 同đồng 一nhất 法pháp 性tánh 者giả 。 依y 正chánh 也dã 。 眾chúng 生sanh 正chánh 報báo 人nhân 之chi 身thân 也dã 。 國quốc 土độ 人nhân 之chi 所sở 依y 山sơn 河hà 屋ốc 宅trạch 等đẳng 也dã 。 究cứu 竟cánh 到đáo 家gia 。 依y 即tức 是thị 正chánh 。 正chánh 即tức 是thị 依y 。 依y 正chánh 不bất 相tương 妨phương 。 色sắc 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 華hoa 嚴nghiêm 破phá 一nhất 微vi 塵trần 。 出xuất 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 。 又hựu 云vân 。 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 。 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 。 坐tọa 微vi 塵trần 裡# 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。 地địa 獄ngục 天thiên 宮cung 。 皆giai 為vi 淨tịnh 土độ 者giả 。 天thiên 宮cung 地địa 獄ngục 。 以dĩ 事sự 相tướng 論luận 之chi 。 霄tiêu 壤nhưỡng 之chi 殊thù 。 究cứu 理lý 言ngôn 之chi 。 不bất 出xuất 人nhân 一nhất 念niệm 造tạo 。 古cổ 云vân 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 門môn 相tương 對đối 。 只chỉ 在tại 人nhân 心tâm 一nhất 念niệm 中trung 。 淨tịnh 土độ 亦diệc 只chỉ 人nhân 一nhất 念niệm 心tâm 也dã 。 心tâm 淨tịnh 則tắc 佛Phật 土độ 淨tịnh 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 阿A 鼻Tỳ 依y 正chánh 全toàn 處xứ 極cực 聖thánh 之chi 自tự 心tâm 。 毗tỳ 盧lô 身thân 土thổ/độ 不bất 逾du 下hạ 凡phàm 之chi 一nhất 念niệm 。 有hữu 性tánh 無vô 性tánh 。 齊tề 成thành 佛Phật 道Đạo 者giả 。 有hữu 性tánh 者giả 。 有hữu 情tình 應ưng 蠢xuẩn 動động 之chi 物vật 。 皆giai 有hữu 情tình 性tánh 。 無vô 性tánh 者giả 無vô 情tình 。 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 礫lịch 。 之chi 類loại 皆giai 無vô 情tình 也dã 。 成thành 佛Phật 了liễu 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 總tổng 名danh 為vi 佛Phật 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 者giả 。 煩phiền 惱não 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 在tại 因Nhân 地Địa 時thời 煩phiền 惱não 。 成thành 佛Phật 後hậu 變biến 為vi 菩Bồ 提Đề 。 眾chúng 生sanh 將tương 煩phiền 惱não 作tác 煩phiền 惱não 用dụng 。 佛Phật 將tương 煩phiền 惱não 作tác 菩Bồ 提Đề 用dụng 。 有hữu 時thời 亦diệc 將tương 煩phiền 惱não 只chỉ 作tác 煩phiền 惱não 用dụng 。 若nhược 能năng 轉chuyển 物vật 。 即tức 同đồng 如Như 來Lai 也dã 。


法Pháp 界Giới 海hải 慧tuệ 。 照chiếu 了liễu 諸chư 相tướng 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 此thử 名danh 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


法Pháp 界Giới 海hải 慧tuệ 者giả 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 如như 法Pháp 界giới 之chi 廣quảng 。 如như 大đại 海hải 之chi 深thâm 故cố 也dã 。 其kỳ 慧tuệ 光quang 照chiếu 了liễu 諸chư 相tướng 。 如như 太thái 虗hư 空không 廓khuếch 然nhiên 無vô 礙ngại 。 方phương 為vi 佛Phật 之chi 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。 此thử 之chi 隨tùy 順thuận 。 如như 孔khổng 子tử 之chi 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 。 是thị 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 上thượng 文văn 十thập 對đối 。 皆giai 明minh 所sở 證chứng 之chi 境cảnh 。 即tức 無vô 差sai 別biệt 之chi 理lý 。 此thử 則tắc 明minh 能năng 觀quán 之chi 心tâm 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 之chi 智trí 。 法Pháp 界Giới 即tức 妙diệu 覺giác 之chi 用dụng 。 其kỳ 體thể 用dụng 深thâm 廣quảng 如như 海hải 故cố 稱xưng 海hải 。 此thử 法pháp 喻dụ 双# 舉cử 。 問vấn 。 十thập 對đối 境cảnh 上thượng 。 何hà 故cố 得đắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 今kim 答đáp 云vân 。 良lương 由do 用dụng 離ly 念niệm 深thâm 廣quảng 法Pháp 界Giới 海hải 慧tuệ 。 照chiếu 徹triệt 了liễu 達đạt 。 前tiền 之chi 十thập 對đối 諸chư 境cảnh 之chi 相tướng 。 皆giai 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 如như 泡bào 如như 影ảnh 。 如như 鏡kính 像tượng 。 如như 水thủy 月nguyệt 。 如như 龜quy 毛mao 。 如như 兔thố 角giác 。 如như 乾can/kiền/càn 城thành 。 如như 陰ấm 晴tình 。 如như 黑hắc 白bạch 。 脫thoát 體thể 皆giai 空không 。 所sở 以dĩ 心tâm 不bất 礙ngại 心tâm 。 心tâm 境cảnh 融dung 通thông 。 理lý 事sự 一nhất 致trí 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 壽thọ 禪thiền 師sư 云vân 。 截tiệt 瓊# 枝chi 而nhi 寸thốn 寸thốn 是thị 玉ngọc 。 折chiết 栴chiên 檀đàn 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 。 又hựu 云vân 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 也dã 。 此thử 明minh 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 入nhập 妙diệu 覺giác 果quả 位vị 。 常thường 與dữ 覺giác 性tánh 相tướng 應ưng 也dã 。 上thượng 來lai 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 四tứ 位vị 。 深thâm 淺thiển 各các 各các 不bất 同đồng 。 對đối 文văn 可khả 見kiến 。 禪thiền 教giáo 同đồng 歸quy 。 今kim 時thời 學học 者giả 。 彼bỉ 此thử 迷mê 源nguyên 。 修tu 心tâm 者giả 以dĩ 經kinh 論luận 為vi 別biệt 宗tông 。 稱xưng 說thuyết 者giả 以dĩ 禪thiền 門môn 為vi 別biệt 法pháp 。 聞văn 談đàm 因nhân 果quả 修tu 證chứng 。 便tiện 推thôi 屬thuộc 經kinh 論luận 之chi 家gia 。 不bất 知tri 修tu 證chứng 正chánh 是thị 禪thiền 門môn 之chi 本bổn 事sự 。 聞văn 說thuyết 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 便tiện 推thôi 屬thuộc 胸hung 臆ức 之chi 禪thiền 。 不bất 知tri 心tâm 佛Phật 正chánh 是thị 經Kinh 論luận 之chi 本bổn 意ý 。 以dĩ 參tham 學học 為vi 戶hộ 牖dũ 。 各các 自tự 開khai 張trương 。 以dĩ 禪thiền 教giáo 為vi 干can 戈qua 。 互hỗ 相tương 攻công 擊kích 。 情tình 隨tùy 䤴# 矢thỉ 而nhi 遷thiên 變biến 。 法pháp 逐trục 人nhân 我ngã 以dĩ 高cao 低đê 。 是thị 非phi 紛phân 拏noa 莫mạc 之chi 能năng 辨biện 。 譬thí 如như 一nhất 父phụ (# 而nhi 生sanh )# 兩lưỡng 子tử 。 其kỳ 一nhất 子tử 愛ái 其kỳ 父phụ 右hữu 足túc 。 若nhược 左tả 足túc 之chi 子tử 出xuất 。 則tắc 其kỳ 右hữu 足túc 之chi 子tử 。 遂toại 以dĩ 利lợi 刃nhận 刺thứ 其kỳ 父phụ 左tả 足túc 。 若nhược 右hữu 足túc 之chi 子tử 出xuất 。 則tắc 其kỳ 左tả 足túc 之chi 子tử 亦diệc 然nhiên 。 是thị 二nhị 子tử 不bất 知tri 左tả 右hữu 之chi 足túc 皆giai 其kỳ 父phụ 之chi 一nhất 體thể 也dã 。 今kim 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 亦diệc 然nhiên 。 不bất 知tri 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 教giáo 是thị 佛Phật 語ngữ 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 心tâm 語ngữ 。 必tất 不bất 相tương 違vi 。 脫thoát 會hội 參tham 禪thiền 者giả 。 必tất 不bất 謗báng 佛Phật 。 會hội 學học 教giáo 者giả 。 必tất 不bất 毀hủy 禪thiền 。 豈khởi 不bất 見kiến 蘇tô 子tử 由do 撰soạn 。 龍long 并tinh 記ký 云vân 。 禪thiền 而nhi 不bất 知tri 教giáo 。 是thị 杜đỗ 所sở 入nhập 之chi 門môn 。 斆# 而nhi 不bất 知tri 禪thiền 。 是thị 不bất 識thức 家gia 也dã 。 辨biện 才tài 法Pháp 師sư 於ư 教giáo 得đắc 禪thiền 。 口khẩu 說thuyết 如như 瀾lan 翻phiên 。 而nhi 不bất 失thất 道đạo 根căn 。 心tâm 湛trạm 如như 止chỉ 水thủy 。 德đức 風phong 輙triếp 燦# 然nhiên 何hà 也dã 。 只chỉ 如như 禪thiền 家gia 云vân 。 禪thiền 和hòa 子tử 汝nhữ 未vị 出xuất 行hành 脚cước 之chi 時thời 。 見kiến 山sơn 只chỉ 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 只chỉ 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 只chỉ 是thị 柱trụ 杖trượng 。 洎kịp 乎hồ 擺bãi 脫thoát 塵trần 緣duyên 擔đảm 簦# 負phụ 笈cấp 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 脚cước 之chi 後hậu 。 忽hốt 然nhiên 得đắc 箇cá 悟ngộ 門môn 。 是thị 時thời 見kiến 山sơn 不bất 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 不bất 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 不bất 是thị 柱trụ 杖trượng 。 盍# 饒nhiêu 到đáo 這giá 般bát 田điền 地địa 。 方phương 是thị 小tiểu 歇hiết 場tràng 。 打đả 淨tịnh 潔khiết 毬cầu 子tử 。 花hoa 不bất 哭khốc 孩hài 兒nhi 。 頹đồi 然nhiên 於ư 吉cát 凶hung 之chi 外ngoại 。 未vị 解giải 竿can/cán 頭đầu 放phóng 步bộ 。 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 。 要yếu 得đắc 依y 前tiền 似tự 未vị 行hành 脚cước 時thời 相tương 似tự 見kiến 山sơn 依y 前tiền 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 依y 前tiền 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 依y 前tiền 是thị 柱trụ 杖trượng 。 是thị 法pháp 位vị 住trụ 其kỳ 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 不bất 得đắc 移di 易dị 一nhất 絲ti 毫hào 許hứa 。 方phương 是thị 七thất 縱túng/tung 八bát 橫hoạnh/hoành 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 大đại 歇hiết 場tràng 也dã 。 所sở 以dĩ 禪thiền 宗tông 云vân 。 莫mạc 謂vị 胡hồ 鬚tu 赤xích 。 更cánh 有hữu 赤xích 鬚tu 胡hồ 。 今kim 此thử 經Kinh 亦diệc 有hữu 這giá 箇cá 消tiêu 息tức 。 只chỉ 如như 第đệ 一nhất 文Văn 殊Thù 章chương 文văn 。 云vân 妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 。 為vi 自tự 身thân 相tướng 。 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 為vi 自tự 心tâm 相tướng 者giả 。 此thử 正chánh 是thị 禪thiền 和hòa 子tử 。 未vị 行hành 脚cước 之chi 時thời 。 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 是thị 柱trụ 杖trượng 也dã 。 其kỳ 次thứ 普phổ 眼nhãn 章chương 文văn 。 云vân 宴yến 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 恆hằng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 髓tủy 腦não 垢cấu 色sắc 。 皆giai 歸quy 於ư 地địa 。 乃nãi 至chí 幻huyễn 身thân 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 心tâm 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 塵trần 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 塵trần 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 滅diệt 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 滅diệt 滅diệt 故cố 。 非phi 幻huyễn 不bất 滅diệt 者giả 。 此thử 是thị 行hành 脚cước 之chi 後hậu 。 悟ngộ 道đạo 捉tróc 敗bại 。 內nội 之chi 一nhất 身thân 外ngoại 之chi 萬vạn 物vật 。 一nhất 時thời 百bách 襍tập 碎toái 都đô 盧lô 。 是thị 自tự 己kỷ 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 恁nhẫm 時thời 見kiến 山sơn 不bất 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 不bất 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 不bất 是thị 柱trụ 杖trượng 也dã 。 最tối 後hậu 經kinh 文văn 到đáo 此thử 云vân 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 等đẳng 。 乃nãi 是thị 依y 前tiền 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 。 見kiến 柱trụ 杖trượng 是thị 柱trụ 杖trượng 也dã 。 又hựu 如như 佛Phật 印ấn 四tứ 牛ngưu 圖đồ 表biểu 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 者giả 。 亦diệc 與dữ 此thử 經Kinh 之chi 意ý 符phù 合hợp 。 且thả 第đệ 一nhất 牛ngưu 全toàn 黑hắc 。 第đệ 二nhị 牛ngưu 半bán 白bạch 半bán 黑hắc 。 第đệ 三tam 牛ngưu 全toàn 白bạch 。 第đệ 四tứ 牛ngưu 又hựu 成thành 黑hắc 。 頌tụng 第đệ 一nhất 牛ngưu 曰viết 。 初sơ 學học 看khán 牛ngưu 曰viết 。 牛ngưu 兒nhi 盡tận 力lực 爭tranh 。 愛ái 從tùng 荒hoang 草thảo 去khứ 。 不bất 向hướng 坥# 途đồ 行hành 。 轉chuyển 鼻tị 繩thằng 難nạn/nan 拽duệ 。 加gia 鞭tiên 眼nhãn 轉chuyển 生sanh 。 勿vật 教giáo 犯phạm 苗miêu 稼giá 。 由do 要yếu 及cập 時thời 畊# 。 頌tụng 第đệ 二nhị 牛ngưu 曰viết 。 驀# 地địa 轉chuyển 頭đầu 來lai 。 胸hung 腰yêu 黑hắc 漸tiệm 開khai 。 出xuất 欄lan 羗khương 笛địch 引dẫn 。 歸quy 晚vãn 野dã 歌ca 催thôi 。 見kiến 鬪đấu 情tình 猶do 憤phẫn 。 逢phùng 群quần 目mục 尚thượng 擡# 。 良lương 由do 鞭tiên 索sách 在tại 。 心tâm 地địa 漸tiệm 成thành 灰hôi 。 頌tụng 第đệ 三tam 牛ngưu 曰viết 。 且thả 喜hỷ 全toàn 軀khu 白bạch 。 安an 眠miên 露lộ 地địa 中trung 。 身thân 心tâm 如như 土thổ/độ 木mộc 。 聞văn 見kiến 若nhược 盲manh 聾lung 。 一nhất 朵đóa 雲vân 生sanh 谷cốc 。 成thành 團đoàn 雪tuyết 墮đọa 空không 。 皓hạo 然nhiên 無vô 異dị 色sắc 。 不bất 與dữ 眾chúng 牛ngưu 同đồng 。 頌tụng 第đệ 四tứ 牛ngưu 曰viết 。 已dĩ 白bạch 仍nhưng 回hồi 黑hắc 。 還hoàn 君quân 舊cựu 曰viết 牛ngưu 。 亂loạn 山sơn 閑nhàn 放phóng 縱túng/tung 。 千thiên 古cổ 更cánh 無vô 憂ưu 。 渴khát 飲ẩm 逢phùng 飢cơ 噉đạm 。 和hòa 光quang 亦diệc 混hỗn 流lưu 。 迢điều 迢điều 凡phàm 聖thánh 外ngoại 。 誰thùy 敢cảm 向hướng 前tiền 収thâu 。 然nhiên 此thử 四tứ 牛ngưu 。 只chỉ 如như 妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 。 為vi 自tự 身thân 相tướng 等đẳng 。 此thử 即tức 黑hắc 牛ngưu 。 其kỳ 次thứ 普phổ 眼nhãn 章chương 。 初sơ 入nhập 我ngã 空không 觀quán 者giả 。 即tức 半bán 白bạch 半bán 黑hắc 牛ngưu 。 其kỳ 次thứ 證chứng 得đắc 二nhị 空không 之chi 理lý 。 見kiến 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 六lục 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 四tứ 大đại 依y 報báo 正chánh 報báo 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 此thử 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 到đáo 此thử 十thập 對đối 之chi 境cảnh 。 混hỗn 融dung 一nhất 致trí 。 此thử 即tức 最tối 後hậu 黑hắc 牛ngưu 。 是thị 知tri 一nhất 心tâm 之chi 法pháp 窮cùng 本bổn 極cực 末mạt 。 禪thiền 教giáo 無vô 異dị 。 始thỉ 終chung 一nhất 同đồng 。 但đãn 以dĩ 闇ám 證chứng 禪thiền 人nhân 徇# 文văn 學học 士sĩ 。 自tự 以dĩ 為vi 肝can 膽đảm 楚sở 越việt 爾nhĩ 。 嗚ô 呼hô 。 是thị 說thuyết 足túc 以dĩ 息tức 爭tranh 。 不bất 然nhiên 則tắc 轉chuyển 增tăng 後hậu 人nhân 之chi 病bệnh 。 何hà 利lợi 益ích 之chi 有hữu 哉tai 。 足túc 宜nghi 察sát 焉yên 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 法Pháp 界Giới 海hải 慧tuệ 。 照chiếu 了liễu 諸chư 相tướng 。 猶do 如như 虗hư 空không 者giả 。 佛Phật 惠huệ 如như 海hải 無vô 涯nhai 。 能năng 映ánh 照chiếu 一nhất 切thiết 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 雖tuy 照chiếu 了liễu 諸chư 相tướng 。 皆giai 為vi 色sắc 相tướng 。 如như 水thủy 底để 樹thụ 影ảnh 故cố 。 云vân 猶do 如như 虗hư 空không 。 此thử 名danh 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 者giả 。 如như 上thượng 明minh 六lục 即tức 佛Phật 。 至chí 究cứu 竟cánh 即tức 妙diệu 覺giác 極cực 聖thánh 無vô 過quá 之chi 者giả 。 但đãn 圓viên 覺giác 寂tịch 照chiếu 之chi 性tánh 。 隨tùy 六lục 即tức 轉chuyển 。 在tại 凡phàm 在tại 聖thánh 。 並tịnh 皆giai 具cụ 之chi 覺giác 性tánh 。 無vô 淺thiển 深thâm 。 隨tùy 證chứng 有hữu 淺thiển 深thâm 耳nhĩ 。 今kim 至chí 極cực 證chứng 。 亦diệc 云vân 隨tùy 順thuận 者giả 。 此thử 且thả 約ước 六lục 而nhi 言ngôn 之chi 。 若nhược 論luận 即tức 字tự 則tắc 是thị 也dã 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 非phi 是thị 者giả 。 有hữu 甚thậm 隨tùy 與dữ 不bất 隨tùy 。


善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。


不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 者giả 。 不bất 起khởi 一nhất 切thiết 念niệm 也dã 。


於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 。


妄vọng 心tâm 即tức 是thị 真chân 心tâm 。 不bất 必tất 求cầu 其kỳ 息tức 滅diệt 。


住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 加gia 了liễu 知tri 。


於ư 此thử 妄vọng 想tưởng 境cảnh 界giới 。 不bất 起khởi 了liễu 知tri 之chi 心tâm 。


於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。


知tri 心tâm 既ký 寂tịch 。 即tức 是thị 真chân 實thật 。 何hà 必tất 更cánh 起khởi 辨biện 別biệt 之chi 念niệm 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 忘vong 心tâm 頓đốn 證chứng 也dã 。 謂vị 前tiền 說thuyết 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 地địa 位vị 階giai 降giáng/hàng 漸tiệm 次thứ 。 乃nãi 就tựu 機cơ 說thuyết 有hữu 淺thiển 深thâm 不bất 同đồng 。 又hựu 恐khủng 後hậu 人nhân 隨tùy 語ngữ 生sanh 執chấp 。 執chấp 實thật 有hữu 地địa 位vị 。 定định 存tồn 漸tiệm 次thứ 。 若nhược 如như 此thử 者giả 。 則tắc 悟ngộ 入nhập 無vô 期kỳ 故cố 。 又hựu 示thị 之chi 。 以dĩ 安an 心tâm 隨tùy 順thuận 也dã 。 令linh 人nhân 速tốc 證chứng 圓viên 覺giác 。 所sở 以dĩ 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 直trực 截tiệt 根căn 源nguyên 佛Phật 所sở 印ấn 。 摘trích 葉diệp 尋tầm 枝chi 我ngã 不bất 能năng 也dã 。 文văn 三tam 。 初sơ 妄vọng 心tâm 入nhập 覺giác 內nội 。 一nhất 指chỉ 示thị 妄vọng 心tâm 。 文văn 有hữu 四tứ 節tiết 。 言ngôn 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。 此thử 第đệ 一nhất 節tiết 。 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 。 此thử 第đệ 二nhị 節tiết 。 住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 加gia 了liễu 知tri 。 此thử 第đệ 三tam 節tiết 。 於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。 此thử 第đệ 四tứ 節tiết 。 世Thế 尊Tôn 到đáo 此thử 。 復phục 告cáo 清thanh 淨tịnh 惠huệ 菩Bồ 薩Tát 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 居cư 處xứ 一nhất 切thiết 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 之chi 時thời 。 不bất 得đắc 起khởi 妄vọng 想tưởng 之chi 念niệm 。 行hành 時thời 不bất 得đắc 起khởi 行hành 時thời 念niệm 。 住trụ 時thời 不bất 得đắc 起khởi 住trụ 時thời 念niệm 。 坐tọa 時thời 不bất 得đắc 起khởi 坐tọa 時thời 念niệm 。 臥ngọa 時thời 不bất 得đắc 起khởi 臥ngọa 時thời 念niệm 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 前tiền 後hậu 際tế 斷đoạn 。 然nhiên 後hậu 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 得đắc 息tức 滅diệt 。 何hà 也dã 。 既ký 知tri 是thị 妄vọng 。 即tức 全toàn 妄vọng 為vi 真chân 。 以dĩ 至chí 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 鳥điểu 道đạo 無vô 殊thù 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 。 莫mạc 非phi 玄huyền 路lộ 。 譬thí 如như 波ba 外ngoại 無vô 水thủy 。 前tiền 若nhược 不bất 止chỉ 息tức 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 顛điên 倒đảo 攀phàn 緣duyên 分phân 別biệt 妄vọng 想tưởng 。 生sanh 死tử 之chi 心tâm 者giả 。 即tức 是thị 著trước 常thường 見kiến 。 此thử 則tắc 若nhược 更cánh 止chỉ 息tức 真chân 心tâm 者giả 。 又hựu 落lạc 斷đoạn 見kiến 。 所sở 以dĩ 云vân 。 我ngã 師sư 說thuyết 法Pháp 。 常thường 依y 二nhị 諦đế 。 定định 有hữu 著trước 常thường 。 定định 無vô 著trước 斷đoạn 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 不bất 著trước 斷đoạn 常thường 。 所sở 以dĩ 禪thiền 宗tông 云vân 。 死tử 虵xà 拈niêm 得đắc 作tác 獰# 龍long 。 糞phẩn 土thổ 握ác 來lai 成thành 至chí 寶bảo 也dã 。 住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 加gia 了liễu 知tri 者giả 。 謂vị 此thử 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 妄vọng 想tưởng 境cảnh 界giới 。 全toàn 是thị 圓viên 覺giác 妙diệu 境cảnh 。 更cánh 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 此thử 是thị 生sanh 滅diệt 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 地địa 獄ngục 人nhân 天thiên 生sanh 死tử 凡phàm 夫phu 。 之chi 境cảnh 界giới 也dã 。 於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 者giả 。 謂vị 於ư 無vô 分phân 別biệt 。 了liễu 知tri 境cảnh 界giới 之chi 中trung 。 亦diệc 不bất 辨biện 別biệt 此thử 是thị 真chân 實thật 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 諸chư 聖thánh 人nhân 境cảnh 界giới 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 行hành 履lý 要yếu 周chu 旋toàn 。 坐tọa 臥ngọa 經kinh 行hành 觸xúc 處xứ 圓viên 。 舉cử 步bộ 直trực 教giáo 千thiên 聖thánh 外ngoại 。 擡# 眸mâu 常thường 在tại 月nguyệt 明minh 前tiền 也dã 。 蓋cái 一nhất 則tắc 不bất 起khởi 妄vọng 。 第đệ 二nhị 不bất 滅diệt 真chân 。 第đệ 三tam 不bất 作tác 凡phàm 見kiến 。 第đệ 四tứ 不bất 作tác 聖thánh 解giải 。 凡phàm 聖thánh 俱câu 盡tận 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 即tức 是thị 圓viên 明minh 妙diệu 覺giác 之chi 心tâm 。 此thử 謂vị 之chi 忘vong 心tâm 頓đốn 證chứng 也dã 。 亦diệc 可khả 一nhất 忘vong 妄vọng 。 二nhị 忘vong 滅diệt 。 三tam 忘vong 知tri 。 四tứ 妄vọng 辨biện 也dã 。 問vấn 。 此thử 忘vong 心tâm 頓đốn 證chứng 。 未vị 審thẩm 就tựu 何hà 處xứ 耶da 。 答đáp 。 只chỉ 就tựu 前tiền 凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 四tứ 位vị 之chi 中trung 忘vong 矣hĩ 。 若nhược 於ư 地địa 位vị 中trung 。 能năng 忘vong 其kỳ 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 名danh 頓đốn 證chứng 也dã 。 亦diệc 可khả 行hành 人nhân 以dĩ 此thử 安an 心tâm 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 得đắc 般Bát 若Nhã 現hiện 前tiền 也dã 。


彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 法Pháp 門môn 。 信tín 解giải 受thọ 持trì 。 不bất 生sanh 驚kinh 畏úy 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


眾chúng 生sanh 。 修tu 此thử 無vô 念niệm 法Pháp 門môn 。 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 者giả 。 乃nãi 順thuận 其kỳ 本bổn 來lai 無vô 念niệm 之chi 性tánh 。 無vô 所sở 迷mê 執chấp 故cố 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 二nhị 依y 法pháp 頓đốn 入nhập 也dã 。 是thị 法Pháp 門môn 即tức 忘vong 心tâm 頓đốn 證chứng 法Pháp 門môn 。 驚kinh 則tắc 初sơ 心tâm 。 怖bố 則tắc 續tục 心tâm 。 畏úy 則tắc 決quyết 定định 心tâm 。 聞văn 則tắc 聞văn 惠huệ 。 信tín 解giải 則tắc 思tư 惠huệ 。 受thọ 持trì 則tắc 修tu 惠huệ 。 以dĩ 謂vị 彼bỉ 當đương 根căn 之chi 眾chúng 。 若nhược 聞văn 此thử 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 心tâm 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 體thể 達đạt 領lãnh 受thọ 任nhậm 持trì 。 則tắc 坦thản 然nhiên 合hợp 道đạo 。 與dữ 本bổn 覺giác 相tương 應ứng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。 但đãn 諸chư 且thả 言ngôn 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 亦diệc 有hữu 修tu 圓viên 覺giác 者giả 。 常thường 以dĩ 寂tịch 照chiếu 照chiếu 此thử 妄vọng 念niệm 。 但đãn 是thị 覺giác 性tánh 。 任nhậm 運vận 不bất 起khởi 。 又hựu 此thử 妄vọng 心tâm 。 本bổn 是thị 圓viên 覺giác 。 不bất 須tu 息tức 滅diệt 。 若nhược 息tức 滅diệt 者giả 。 即tức 無vô 圓viên 覺giác 。 去khứ 氷băng 求cầu 水thủy 無vô 益ích 於ư 求cầu 。 雖tuy 住trụ 此thử 妄vọng 想tưởng 。 此thử 妄vọng 既ký 是thị 圓viên 覺giác 。 不bất 屬thuộc 思tư 惟duy 。 不bất 屬thuộc 造tạo 化hóa 。 不bất 假giả 修tu 證chứng 。 本bổn 性tánh 具cụ 故cố 。 若nhược 向hướng 思tư 惟duy 處xứ 見kiến 。 則tắc 是thị 了liễu 知tri 。 今kim 云vân 不bất 加gia 了liễu 知tri 。 不bất 在tại 修tu 之chi 。 乃nãi 爾nhĩ 要yếu 須tu 知tri 。 妄vọng 想tưởng 多đa 則tắc 覺giác 性tánh 大đại 也dã 。 水thủy 長trường/trưởng 船thuyền 高cao 故cố 也dã 。 上thượng 雖tuy 真chân 妄vọng 同đồng 體thể 。 又hựu 須tu 於ư 無vô 了liễu 知tri 中trung 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。 若nhược 辨biện 真chân 實thật 。 則tắc 存tồn 了liễu 知tri 。 到đáo 此thử 不bất 存tồn 。 真Chân 如Như 方phương 見kiến 。 本bổn 來lai 無vô 也dã 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 末mạt 世thế 之chi 人nhân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 為vi 真chân 正chánh 導đạo 師sư 。 則tắc 無vô 疑nghi 誨hối 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 。 邪tà 法pháp 熾sí 盛thịnh 。 龍long 虵xà 混hỗn 襍tập 。 恐khủng 聞văn 此thử 圓viên 覺giác 。 即tức 成thành 佛Phật 道đạo 之chi 語ngữ 。 或hoặc 生sanh 驚kinh 畏úy 。 所sở 以dĩ 叮# 嚀# 。 若nhược 是thị 正chánh 信tín 受thọ 持trì 。 必tất 不bất 生sanh 驚kinh 畏úy 。


何hà 以dĩ 故cố 。 知tri 本bổn 性tánh 具cụ 本bổn 不bất 改cải 變biến 踏đạp 著trước 故cố 。 鄉hương 田điền 地địa 穩ổn 。 更cánh 無vô 南nam 北bắc 與dữ 東đông 西tây 。 覺giác 遍biến 虗hư 空không 。 覺giác 遍biến 法Pháp 界Giới 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 故cố 。 云vân 隨tùy 順thuận 覺giác 性tánh 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。


眾chúng 生sanh 於ư 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 。 曾tằng 供cúng 養dường 無vô 數số 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 方phương 得đắc 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 驗nghiệm 果quả 知tri 因nhân 也dã 。 如như 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 。 非phi 於ư 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 。 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 而nhi 種chúng 善thiện 根căn 已dĩ 。 於ư 無vô 量lượng 千thiên 。 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 此thử 謂vị 。 以dĩ 今kim 生sanh 得đắc 聞văn 得đắc 信tín 得đắc 解giải 之chi 果quả 。 驗nghiệm 過quá 去khứ 。 曩nẵng 劫kiếp 種chúng 植thực 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。


佛Phật 說thuyết 是thị 人nhân 。 名danh 為vi 成thành 就tựu 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。


名danh 為vi 成thành 就tựu 者giả 。 性tánh 本bổn 圓viên 成thành 。 假giả 名danh 成thành 就tựu 。 爾nhĩ 種chủng 者giả 種chủng 性tánh 。 智trí 者giả 智trí 慧tuệ 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 印ấn 成thành 佛Phật 智trí 。 然nhiên 此thử 智trí 有hữu 三tam 種chủng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 種chủng 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 且thả 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 即tức 自tự 覺giác 。 道đạo 種chủng 智trí 。 覺giác 他tha 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 覺giác 滿mãn 。 然nhiên 初sơ 即tức 小Tiểu 乘Thừa 。 次thứ 即tức 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 即tức 佛Phật 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。


時thời 人nhân 多đa 有hữu 不bất 知tri 。 今kim 生sanh 富phú 貴quý 前tiền 世thế 種chủng 得đắc 。 一nhất 飲ẩm 一nhất 啄trác 根căn 椽chuyên 片phiến 瓦ngõa 莫mạc 非phi 修tu 因nhân 。 況huống 乎hồ 聞văn 大Đại 乘Thừa 圓viên 覺giác 。 又hựu 聞văn 而nhi 修tu 。 修tu 而nhi 證chứng 者giả 也dã 。 此thử 非phi 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 今kim 復phục 親thân 近cận 耶da 。 阿A 難Nan 與dữ 佛Phật 。 同đồng 於ư 空không 王vương 佛Phật 時thời 。 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 阿A 難Nan 樂nhạo/nhạc/lạc 多đa 聞văn 故cố 。 未vị 成thành 聖thánh 證chứng 。 釋Thích 迦Ca 精tinh 進tấn 。 今kim 先tiên 成thành 佛Phật 。 如như 莊trang 嚴nghiêm 王vương 邪tà 見kiến 。 五ngũ 逆nghịch 調Điều 達Đạt 皆giai 有hữu 緣duyên 種chủng 。 遇ngộ 靈linh 山sơn 得đắc 受thọ 記ký 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

清thanh 淨tịnh 惠huệ 當đương 知tri 。 圓viên 覺giác 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 無vô 取thủ 亦diệc 無vô 證chứng 。


無vô 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 覺giác 與dữ 未vị 覺giác 時thời 。 漸tiệm 次thứ 有hữu 差sai 別biệt 。


眾chúng 生sanh 為vi 解giải 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 離ly 覺giác 。 入nhập 地địa 永vĩnh 寂tịch 滅diệt 。


不bất 住trụ 一nhất 切thiết 相tướng 。 大đại 覺giác 悉tất 圓viên 滿mãn 。 名danh 為vi 遍biến 隨tùy 順thuận 。


末mạt 世thế 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 不bất 生sanh 虗hư 妄vọng 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 人nhân 。


現hiện 世thế 即tức 菩Bồ 薩Tát 。 供cúng 養dường 恆Hằng 沙sa 佛Phật 。 功công 德đức 已dĩ 圓viên 滿mãn 。


雖tuy 有hữu 多đa 方phương 便tiện 。 皆giai 名danh 隨tùy 順thuận 智trí 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 偈kệ 中trung 初sơ 一nhất 偈kệ 。 圓viên 覺giác 無vô 證chứng 。 次thứ 二nhị 偈kệ 。 就tựu 機cơ 說thuyết 證chứng 。 後hậu 二nhị 偈kệ 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 滿mãn 。 貫quán 前tiền 後hậu 章chương 意ý 者giả 。


唐đường 圭# 峯phong 定định 惠huệ 禪thiền 師sư (# 宗tông 密mật )# 頌tụng 清thanh 淨tịnh 惠huệ 菩Bồ 薩Tát 章chương 曰viết 。


淨tịnh 惠huệ 倫luân 排bài 證chứng 悟ngộ 人nhân 。 強cường/cưỡng 分phần/phân 四tứ 位vị 順thuận 天thiên 真chân 。


凡phàm 賢hiền 聖thánh 果Quả 雖tuy 然nhiên 異dị 。 悟ngộ 迷mê 染nhiễm 淨tịnh 與dữ 誰thùy 親thân 。


先tiên 明minh 依y 位vị 循tuần 諸chư 性tánh 。 次thứ 辨biện 忘vong 心tâm 頓đốn 證chứng 因nhân 。


一nhất 智trí 了liễu 然nhiên 超siêu 脫thoát 處xứ 。 有hữu 無vô 情tình 盡tận 覺giác 芽nha 春xuân 。


清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 章chương 終chung 六lục



Phiên âm: 10/5/2016 ◊ Cập nhật: 10/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12