大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 脩Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 夾Giáp 頌Tụng 集Tập 解Giải 講Giảng 義Nghĩa
Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Giáp Tụng Tập Giải Giảng Nghĩa

淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 章chương


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 觀quán 夫phu 聖thánh 賢hiền 垂thùy 訓huấn 以dĩ 身thân 者giả 。 是thị 稟bẩm 父phụ 母mẫu 之chi 遺di 體thể 。 誠thành 不bất 可khả 毀hủy 傷thương 。 但đãn 凡phàm 夫phu 無vô 知tri 。 執chấp 之chi 為vi 實thật 。 生sanh 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 地địa 持trì 經Kinh 云vân 。 世thế 間gian 受thọ 生sanh 。 皆giai 由do 著trước 我ngã 。 若nhược 離ly 我ngã 著trước 。 則tắc 無vô 世thế 間gian 受thọ 生sanh 身thân 處xứ 。 大đại 論luận 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 中trung 。 莫mạc 過quá 名danh 與dữ 色sắc 。 若nhược 欲dục 如như 實thật 觀quán 。 但đãn 當đương 觀quán 名danh 色sắc 。 名danh 是thị 心tâm 。 色sắc 是thị 質chất 。 是thị 故cố 淨tịnh 業nghiệp 障chướng 。 雖tuy 已dĩ 自tự 度độ 。 亦diệc 欲dục 度độ 人nhân 。 於ư 無vô 迷mê 悶muộn 處xứ 。 起khởi 生sanh 迷mê 悶muộn 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 又hựu 於ư 鬼quỷ 門môn 貼# 掛quải 好hảo/hiếu 肉nhục 剜oan 瘡sang 。 窮cùng 四tứ 見kiến 源nguyên 。 故cố 有hữu 此thử 章chương 來lai 意ý 也dã 。


於ư 是thị 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 謂vị 行hành 人nhân 入nhập 前tiền 三tam 觀quán 諸chư 輪luân 。 纔tài 有hữu 證chứng 。 便tiện 執chấp 著trước 四tứ 相tương/tướng 。 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 我ngã 相tương/tướng 。 二nhị 人nhân 相tương/tướng 。 三tam 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 四tứ 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 謂vị 證chứng 心tâm 不bất 忘vong 曰viết 我ngã 相tương/tướng 。 悟ngộ 心tâm 不bất 忘vong 曰viết 人nhân 相tương/tướng 。 了liễu 證chứng 了liễu 悟ngộ 。 了liễu 心tâm 不bất 忘vong 曰viết 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 前tiền 三tam 相tương/tướng 俱câu 盡tận 。 唯duy 是thị 一nhất 味vị 覺giác 昭chiêu 現hiện 前tiền 。 覺giác 心tâm 不bất 忘vong 曰viết 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 然nhiên 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 。 皆giai 由do 四tứ 相tương/tướng 而nhi 生sanh 。 今kim 此thử 問vấn 答đáp 。 除trừ 去khứ 諸chư 業nghiệp 。 自tự 然nhiên 清thanh 淨tịnh 。 故cố 當đương 此thử 請thỉnh 問vấn 也dã 。


大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 為vì 我ngã 等đẳng 輩bối 。 廣quảng 說thuyết 如như 是thị 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。


謂vị 前tiền 所sở 說thuyết 。 二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 皆giai 是thị 不bất 可khả 思tư 惟duy 。 不bất 可khả 擬nghĩ 議nghị 事sự 。


一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 因Nhân 地Địa 行hành 相tướng 。


二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 即tức 諸chư 佛Phật 初Sơ 地Địa 觀quán 行hành 之chi 相tướng 。


令linh 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。


大đại 眾chúng 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 故cố 云vân 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。


覩đổ 見kiến 調Điều 御Ngự 。 歷lịch 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 勤cần 苦khổ 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 功công 用dụng 。 猶do 如như 一nhất 念niệm 。 我ngã 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 自tự 慶khánh 慰úy 。


大đại 眾chúng 自tự 見kiến 曠khoáng 劫kiếp 脩tu 行hành 功công 用dụng 。 如như 在tại 一nhất 念niệm 間gian 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 。 前tiền 總tổng 明minh 觀quán 行hành 。 一nhất 向hướng 稱xưng 理lý 而nhi 脩tu 。 猶do 可khả 領lãnh 解giải 。 今kim 於ư 一nhất 味vị 之chi 中trung 。 廣quảng 張trương 諸chư 輪luân 屈khuất 曲khúc 差sai 別biệt 。 雖tuy 然nhiên 差sai 別biệt 不bất 乖quai 。 一nhất 味vị 之chi 法Pháp 。 尤vưu 為vi 難nan 見kiến 。 故cố 曰viết 不bất 可khả 心tâm 思tư 言ngôn 議nghị 也dã 。 因Nhân 地Địa 行hành 相tướng 者giả 。 此thử 指chỉ 文Văn 殊Thù 章chương 問vấn 本bổn 起khởi 清thanh 淨tịnh 。 因Nhân 地Địa 法Pháp 行hành 也dã 。 夫phu 果quả 德đức 稱xưng 真chân 。 約ước 理lý 可khả 照chiếu 。 因Nhân 地Địa 治trị 染nhiễm 。 體thể 解giải 是thị 難nạn/nan 。 今kim 蒙mông 佛Phật 開khai 示thị 。 觀quán 門môn 有hữu 所sở 悟ngộ 入nhập 。 其kỳ 昔tích 所sở 修tu 因Nhân 地Địa 。 勤cần 苦khổ 境cảnh 界giới 。 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 備bị 知tri 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 。 如như 琉lưu 璃ly 瓶bình 盛thịnh 多đa 芥giới 子tử 。 故cố 深thâm 慶khánh 慰úy 。 然nhiên 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 洞đỗng 視thị 。 不bất 過quá 方phương 寸thốn 。 阿a 那na 律luật 見kiến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 如như 掌chưởng 中trung 果quả 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 百bách 千thiên 世thế 界giới 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 窮cùng 盡tận 微vi 塵trần 。 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 今kim 既ký 入nhập 觀quán 。 以dĩ 觀quán 智trí 之chi 力lực 。 所sở 以dĩ 徹triệt 見kiến 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 中trung 脩tu 行hành 之chi 事sự 也dã 。 問vấn 。 此thử 之chi 調điều 御ngự 。 未vị 審thẩm 十thập 號hiệu 之chi 中trung 當đương 第đệ 幾kỷ 號hiệu 耶da 。 答đáp 云vân 。 當đương 第đệ 七thất 號hiệu 也dã 。 然nhiên 十thập 號hiệu 者giả 。 一nhất 如Như 來Lai 者giả 。 髣phảng 同đồng 先tiên 迹tích 號hiệu 。 二nhị 應Ứng 供Cúng 。 堪kham 為vi 福phước 田điền 號hiệu 。 三tam 正Chánh 遍Biến 知Tri 者giả 。 達đạt 偽ngụy 通thông 真chân 號hiệu 。 四tứ 明Minh 行Hạnh 足Túc 者giả 。 果quả 從tùng 因nhân 得đắc 號hiệu 。 五ngũ 善Thiện 逝Thệ 者giả 。 妙diệu 往vãng 菩Bồ 提Đề 號hiệu 。 六lục 世Thế 間Gian 解Giải 者giả 。 窮cùng 盡tận 法Pháp 界Giới 號hiệu 。 七thất 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 者giả 。 降giáng 生sanh 成thành 道Đạo 號hiệu 。 八bát 天Thiên 人Nhân 師Sư 者giả 。 應ứng 機cơ 說thuyết 法Pháp 號hiệu 。 九cửu 佛Phật 者giả 。 三Tam 覺Giác 圓viên 明minh 號hiệu 。 十thập 世Thế 尊Tôn 者giả 。 出xuất 世thế 獨độc 尊tôn 號hiệu 。 以dĩ 此thử 證chứng 之chi 。 是thị 知tri 調điều 御ngự 二nhị 字tự 。 當đương 十thập 號hiệu 中trung 第đệ 七thất 號hiệu 也dã 。 謂vị 能năng 調điều 伏phục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 猿viên 意ý 馬mã 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 不bất 思tư 議nghị 事sự 。 只chỉ 是thị 如Như 來Lai 因nhân 地địa 行hành 相tương/tướng 。 歷lịch 恆Hằng 沙sa 劫kiếp 勤cần 苦khổ 求cầu 索sách 。 古cổ 云vân 。 無vô 自tự 然nhiên 釋Thích 迦Ca 也dã 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 此thử 覺giác 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 何hà 染nhiễm 污ô 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悶muộn 不bất 入nhập 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 中trung 問vấn 意ý 。 不bất 說thuyết 本bổn 來lai 都đô 迷mê 。 意ý 明minh 已dĩ 知tri 覺giác 性tánh 圓viên 明minh 。 諸chư 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 何hà 得đắc 凡phàm 心tâm 宛uyển 在tại 。 所sở 作tác 所sở 為vi 。 情tình 猶do 憎tăng 愛ái 。 未vị 審thẩm 有hữu 何hà 之chi 法pháp 染nhiễm 污ô 。 令linh 我ngã 用dụng 心tâm 異dị 於ư 諸chư 佛Phật 。 迷mê 則tắc 不bất 悟ngộ 。 悶muộn 則tắc 不bất 證chứng 入nhập 本bổn 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 此thử 問vấn 圭# 峰phong 慈từ 室thất 兩lưỡng 家gia 都đô 言ngôn 。 不bất 是thị 全toàn 不bất 知tri 都đô 迷mê 。 意ý 明minh 已dĩ 知tri 覺giác 性tánh 圓viên 明minh 。 但đãn 疑nghi 凡phàm 心tâm 宛uyển 在tại 。 不bất 合hợp 覺giác 源nguyên 。 令linh 謂vị 正chánh 為vi 凡phàm 夫phu 迷mê 於ư 圓viên 覺giác 。 未vị 有hữu 脩tu 入nhập 之chi 路lộ 。 何hà 關quan 聖thánh 人nhân 已dĩ 知tri 。 若nhược 已dĩ 知tri 何hà 復phục 問vấn 佛Phật 。 果quả 佛Phật 已dĩ 證chứng 。 因nhân 人nhân 自tự 迷mê 。 經kinh 有hữu 云vân 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悶muộn 不bất 入nhập 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 豈khởi 是thị 聖thánh 者giả 乎hồ 。


惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 廣quảng 為vì 我ngã 等đẳng 。 開khai 悟ngộ 法Pháp 性tánh 。


迷mê 惑hoặc 之chi 時thời 。 總tổng 攝nhiếp 本bổn 性tánh 。 開khai 悟ngộ 之chi 後hậu 。 方phương 名danh 法pháp 性tánh 。


令linh 此thử 大đại 眾chúng 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 作tác 將tương 來lai 眼nhãn 。


現hiện 未vị 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 開khai 示thị 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 永vĩnh 無vô 迷mê 惑hoặc 。


說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。


惟duy 是thị 遮già 盡tận 一nhất 切thiết 法pháp 為vi 義nghĩa 。 願nguyện 以dĩ 希hy 求cầu 樂nhạo 欲dục 為vi 義nghĩa 。 法pháp 性tánh 者giả 。 乃nãi 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 若nhược 直trực 談đàm 本bổn 體thể 。 則tắc 名danh 覺giác 性tánh 。 若nhược 推thôi 窮cùng 差sai 別biệt 之chi 法pháp 。 皆giai 同đồng 自tự 體thể 。 同đồng 於ư 一nhất 性tánh 。 即tức 名danh 法pháp 性tánh 。 今kim 此thử 章chương 。 推thôi 破phá 四tứ 相tương/tướng 。 豁hoát 融dung 諸chư 法pháp 。 皆giai 同đồng 覺giác 性tánh 。 故cố 云vân 開khai 悟ngộ 法Pháp 性tánh 。 從tùng 前tiền 經kinh 文văn 但đãn 云vân 覺giác 性tánh 。 此thử 段đoạn 云vân 法pháp 性tánh 。 意ý 在tại 茲tư 矣hĩ 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 圭# 峰phong 云vân 。 若nhược 直trực 談đàm 本bổn 體thể 。 則tắc 名danh 覺giác 性tánh 。 若nhược 推thôi 窮cùng 差sai 別biệt 之chi 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 體thể 。 同đồng 於ư 一nhất 性tánh 。 即tức 名danh 法pháp 性tánh 。 今kim 謂vị 覺giác 性tánh 法pháp 性tánh 。 一nhất 體thể 無vô 二nhị 。 但đãn 說thuyết 果quả 人nhân 所sở 脩tu 所sở 顯hiển 名danh 覺giác 性tánh 。 因nhân 人nhân 所sở 迷mê 中trung 脩tu 所sở 顯hiển 者giả 名danh 法pháp 性tánh 。 法pháp 性tánh 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。


善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 咨tư 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 方phương 便tiện 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。


時thời 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 教giáo 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 妄vọng 想tưởng 執chấp 有hữu 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 及cập 與dữ 壽thọ 命mạng 。


眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 以dĩ 為vi 有hữu 我ngã 。 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 也dã 。


認nhận 四tứ 顛điên 倒đảo 。 為vi 實thật 我ngã 體thể 。


妄vọng 認nhận 四tứ 相tương/tướng 。 為vi 實thật 我ngã 體thể 。 不bất 知tri 此thử 四tứ 顛điên 倒đảo 本bổn 來lai 自tự 無vô 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 中trung 說thuyết 四tứ 相tương/tướng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 總tổng 敘tự 過quá 由do 。 二nhị 別biệt 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。 今kim 且thả 先tiên 總tổng 敘tự 其kỳ 執chấp 四tứ 相tương/tướng 之chi 過quá 由do 。 謂vị 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 。 用dụng 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 攀phàn 緣duyên 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 執chấp 認nhận 有hữu 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 不bất 過quá 是thị 。 真chân 我ngã 本bổn 有hữu 。 迷mê 之chi 為vi 無vô 。 妄vọng 我ngã 本bổn 空không 。 執chấp 之chi 為vi 實thật 。 橫hoạnh/hoành 計kế 此thử 四tứ 是thị 真chân 實thật 我ngã 之chi 身thân 體thể 。 所sở 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 失thất 於ư 本bổn 心tâm 。 為vị 物vật 所sở 轉chuyển 。 輪luân 轉chuyển 苦khổ 海hải 。 喪táng 本bổn 受thọ 輪luân 。 皆giai 由do 此thử 也dã 。 然nhiên 此thử 四tứ 相tương/tướng 有hữu 二nhị 說thuyết 。 一nhất 凡phàm 夫phu 迷mê 識thức 境cảnh 四tứ 相tương/tướng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 迷mê 智trí 境cảnh 四tứ 相tương/tướng 。 且thả 識thức 境cảnh 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 執chấp 取thủ 自tự 體thể 為vi 我ngã 相tương/tướng 。 此thử 妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 。 云vân 是thị 我ngã 也dã 。 計kế 我ngã 轉chuyển 趣thú 於ư 餘dư 趣thú 。 是thị 為vi 人nhân 相tương/tướng 。 此thử 謂vị 我ngã 若nhược 作tác 善thiện 。 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 若nhược 作tác 惡ác 得đắc 生sanh 三tam 塗đồ 也dã 。 計kế 我ngã 盛thịnh 衰suy 苦khổ 樂lạc 種chủng 種chủng 變biến 異dị 。 為vi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 此thử 謂vị 我ngã 一nhất 身thân 生sanh 在tại 世thế 上thượng 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 或hoặc 少thiếu 壯tráng 。 或hoặc 衰suy 敗bại 。 苦khổ 樂lạc 得đắc 失thất 。 種chủng 種chủng 相tương 續tục 之chi 事sự 也dã 。 計kế 我ngã 一nhất 報báo 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 而nhi 住trụ 。 為vi 壽thọ 者giả 相tương/tướng 。 謂vị 我ngã 捨xả 此thử 一nhất 報báo 之chi 身thân 。 死tử 後hậu 便tiện 生sanh 張trương 三tam 李# 四tứ 之chi 家gia 。 常thường 住trụ 不bất 斷đoạn 滅diệt 也dã 。 此thử 乃nãi 金kim 剛cang 經kinh 中trung 說thuyết 四tứ 相tương/tướng 也dã 。 今kim 此thử 亦diệc 可khả 總tổng 収thâu 在tại 內nội 。 下hạ 文văn 別biệt 釋thích 四tứ 相tương/tướng 。 方phương 是thị 菩Bồ 薩Tát 迷mê 智trí 境cảnh 四tứ 相tương/tướng 。 至chí 文văn 可khả 見kiến 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 至chí 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 者giả 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 行hành 門môn 。 皆giai 是thị 佛Phật 之chi 方phương 便tiện 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 若nhược 究cứu 本bổn 源nguyên 。 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 即tức 實thật 相tướng 。 實thật 相tướng 即tức 諸chư 法pháp 。 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 在tại 迷mê 。 聖thánh 人nhân 布bố 路lộ 。 作tác 筏phiệt 度độ 人nhân 。 謂vị 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 為vi 實thật 我ngã 體thể 者giả 。 天thiên 台thai 云vân 。 神thần 我ngã 本bổn 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 未vị 見kiến 道Đạo 者giả 。 迷mê 於ư 心tâm 色sắc 四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 。 根căn 塵trần 識thức 等đẳng 法pháp 中trung 。 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 計kế 我ngã 之chi 心tâm 。 歷lịch 緣duyên 甚thậm 多đa 。 今kim 略lược 辨biện 四tứ 見kiến 。 (# 出xuất 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ )# 今kim 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 但đãn 世thế 間gian 所sở 作tác 之chi 法pháp 。 皆giai 有hữu 創sáng/sang 始thỉ 。 如như 起khởi 屋ốc 起khởi 宅trạch 皆giai 有hữu 始thỉ 也dã 。 唯duy 此thử 一nhất 念niệm 識thức 心tâm 。 無vô 始thỉ 初sơ 時thời 。 只chỉ 云vân 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 如như 今kim 身thân 現hiện 在tại 。 要yếu 知tri 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 。 我ngã 在tại 何hà 處xứ 。 將tương 何hà 為vi 始thỉ 。 故cố 云vân 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 今kim 且thả 從tùng 風phong 火hỏa 。 搏bác 我ngã 識thức 神thần 。 入nhập 於ư 母mẫu 胎thai 。 攬lãm 二nhị 滴tích 為vi 身thân 。 即tức 此thử 謂vị 之chi 妄vọng 想tưởng 。 此thử 滴tích 本bổn 非phi 我ngã 有hữu 。 父phụ 母mẫu 遺di 棄khí 。 妄vọng 認nhận 之chi 為vì 己kỷ 有hữu 。 為vi 妄vọng 計kế 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 此thử 五ngũ 和hòa 合hợp 。 如như 草thảo 頭đầu 露lộ 蹔tạm 聚tụ 少thiểu 時thời 。 又hựu 如như 五ngũ 指chỉ 成thành 一nhất 拳quyền 相tương/tướng 。 五ngũ 陰ấm 為vi 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 況huống 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 。 執chấp 此thử 假giả 名danh 。 而nhi 為vì 我ngã 等đẳng 。 經Kinh 云vân 。 我ngã 者giả 於ư 五ngũ 陰ấm 四tứ 大đại 。 根căn 塵trần 識thức 中trung 。 若nhược 即tức 若nhược 離ly 。 計kế 我ngã 我ngã 所sở 之chi 實thật 。 是thị 名danh 我ngã 見kiến 。 人nhân 者giả 亦diệc 於ư 五ngũ 陰ấm 等đẳng 法pháp 。 妄vọng 計kế 我ngã 是thị 行hành 人nhân 。 妄vọng 計kế 自tự 身thân 相tướng 貌mạo 。 為vi 人nhân 見kiến 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 我ngã 以dĩ 計kế 內nội 。 人nhân 以dĩ 計kế 外ngoại 。 眾chúng 生sanh 者giả 。 亦diệc 於ư 五ngũ 陰ấm 色sắc 等đẳng 諸chư 法pháp 。 共cộng 成thành 此thử 身thân 。 計kế 有hữu 我ngã 生sanh 。 是thị 謂vị 之chi 眾chúng 生sanh 見kiến 。 壽thọ 者giả 。 亦diệc 於ư 陰ấm 入nhập 界giới 中trung 。 計kế 一nhất 期kỳ 有hữu 壽thọ 。 若nhược 長trường 若nhược 短đoản 。 如như 人nhân 願nguyện 年niên 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 此thử 皆giai 壽thọ 者giả 見kiến 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 續tục 前tiền 為vi 義nghĩa 。 壽thọ 者giả 以dĩ 趣thú 後hậu 為vi 能năng 。 凡phàm 夫phu 既ký 執chấp 我ngã 。 認nhận 四tứ 顛điên 倒đảo 。 為vi 實thật 我ngã 體thể 。 佛Phật 欲dục 破phá 眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 。 與dữ 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 說thuyết 無vô 我ngã 法pháp 。 二Nhị 乘Thừa 離ly 我ngã 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。


由do 此thử 便tiện 生sanh 。 憎tăng 愛ái 二nhị 境cảnh 。


由do 執chấp 四tứ 相tương/tướng 為vi 我ngã 體thể 故cố 。 所sở 以dĩ 順thuận 我ngã 則tắc 愛ái 。 違vi 我ngã 則tắc 憎tăng 。


於ư 虗hư 妄vọng 體thể 。 重trọng/trùng 執chấp 虗hư 妄vọng 。


四tứ 大đại 幻huyễn 體thể 已dĩ 是thị 虗hư 妄vọng 。 更cánh 執chấp 四tứ 相tương/tướng 。 妄vọng 上thượng 增tăng 妄vọng 也dã 。


二nhị 妄vọng 相tương 依y 。 生sanh 妄vọng 業nghiệp 道đạo 。


二nhị 妄vọng 者giả 。 即tức 四tứ 大đại 并tinh 四tứ 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 者giả 因nhân 作tác 業nghiệp 受thọ 報báo 。 故cố 曰viết 生sanh 妄vọng 業nghiệp 道đạo 。


有hữu 妄vọng 業nghiệp 故cố 。 妄vọng 見kiến 流lưu 轉chuyển 。


既ký 有hữu 妄vọng 業nghiệp 。 即tức 受thọ 輪luân 迴hồi 。 本bổn 無vô 輪luân 迴hồi 。 故cố 曰viết 妄vọng 見kiến 。


厭yếm 流lưu 轉chuyển 者giả 。 妄vọng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。


厭yếm 彼bỉ 輪luân 迴hồi 。 欲dục 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 本bổn 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 無vô 妄vọng 見kiến 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 謂vị 因nhân 執chấp 四tứ 相tương/tướng 。 為vi 實thật 我ngã 體thể 。 所sở 以dĩ 於ư 自tự 憎tăng 愛ái 。 妄vọng 生sanh 執chấp 箸trứ 。 順thuận 我ngã 者giả 即tức 愛ái 之chi 。 違vi 我ngã 者giả 即tức 憎tăng 之chi 。 所sở 以dĩ 道đạo 同đồng 我ngã 者giả 為vi 是thị 。 異dị 我ngã 者giả 為vi 非phi 。 如như 是thị 憎tăng 愛ái 是thị 非phi 不bất 同đồng 者giả 。 皆giai 因nhân 不bất 合hợp 執chấp 我ngã 也dã 。 既ký 有hữu 憎tăng 愛ái 之chi 心tâm 。 未vị 免miễn 於ư 虗hư 妄vọng 身thân 上thượng 。 又hựu 生sanh 一nhất 重trọng/trùng 妄vọng 想tưởng 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 為vi 這giá 箇cá 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 百bách 骸hài 九cửu 竅khiếu 。 乃nãi 是thị 於ư 過quá 去khứ 本bổn 覺giác 之chi 上thượng 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 。 背bối/bội 湛trạm 迷mê 真chân 之chi 。 復phục 錯thác 撞chàng 入nhập 。 父phụ 母mẫu 胞bào 胎thai 。 被bị 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眾chúng 緣duyên 假giả 合hợp 。 在tại 此thử 喚hoán 作tác 托thác 異dị 物vật 以dĩ 成thành 體thể 。 借tá 他tha 家gia 而nhi 權quyền 住trụ 。 只chỉ 此thử 一nhất 身thân 已dĩ 是thị 虗hư 妄vọng 了liễu 。 那na 堪kham 今kim 生sanh 又hựu 於ư 此thử 身thân 之chi 上thượng 。 執chấp 著trước 我ngã 人nhân 四tứ 相tương/tướng 。 即tức 是thị 兩lưỡng 重trọng/trùng 虗hư 妄vọng 。 所sở 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 是thị 。 迷mê 中trung 倍bội 人nhân 。 既ký 不bất 知tri 是thị 兩lưỡng 重trọng/trùng 虗hư 妄vọng 。 未vị 免miễn 就tựu 此thử 二nhị 妄vọng 之chi 中trung 。 不bất 過quá 是thị 憎tăng 是thị 愛ái 。 於ư 憎tăng 愛ái 上thượng 。 或hoặc 毀hủy 或hoặc 謗báng 。 更cánh 相tương 殺sát 害hại 。 互hỗ 為vi 冤oan 讐thù 。 於ư 愛ái 上thượng 被bị 形hình 體thể 壞hoại 男nam 根căn 。 為vi 地địa 獄ngục 種chủng 。 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 生sanh 起khởi 造tạo 作tác 種chủng 種chủng 。 無vô 邊biên 之chi 業nghiệp 。 牽khiên 入nhập 苦khổ 樂lạc 之chi 趣thú 。 譬thí 如như 道đạo 路lộ 能năng 引dẫn 入nhập 至chí 地địa 頭đầu 故cố 曰viết 道đạo 。 既ký 妄vọng 業nghiệp 成thành 就tựu 。 即tức 受thọ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 此thử 謂vị 之chi 一nhất 念niệm 受thọ 染nhiễm 地địa 獄ngục 門môn 開khai 。 瞥miết 起khởi 瞋sân 心tâm 刀đao 鋒phong 聳tủng 立lập 。 化hóa 書thư 云vân 。 至chí 婬dâm 者giả 化hóa 為vi 婦phụ 人nhân 。 至chí 暴bạo 者giả 化hóa 為vi 猛mãnh 虎hổ 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 多đa 婬dâm 之chi 人nhân 化hóa 為vi 火hỏa 聚tụ 。 此thử 上thượng 皆giai 是thị 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 因nhân 執chấp 我ngã 故cố 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 苦khổ 海hải 之chi 中trung 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 也dã 。 其kỳ 次thứ 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 厭yếm 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 希hy 求cầu 出xuất 離ly 。 如như 救cứu 頭đầu 燃nhiên 。 息tức 緣duyên 斷đoạn 惑hoặc 。 如như 獐chương 獨độc 跳khiêu 不bất 顧cố 後hậu 羣quần 。 纔tài 出xuất 三tam 界giới 後hậu 。 一nhất 向hướng 趣thú 寂tịch 躭đam 定định 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 妄vọng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 寂tịch 靜tĩnh 之chi 理lý 可khả 證chứng 。 殊thù 不bất 知tri 此thử 正chánh 是thị 化hóa 城thành 。 本bổn 至chí 寶bảo 所sở 。 大đại 鈔sao 云vân 。 趣thú 寂tịch 纏triền 定định 。 化hóa 城thành 非phi 寶bảo 。 寶bảo 藏tạng 云vân 。 譬thí 如như 困khốn 魚ngư 止chỉ 濼# 。 病bệnh 鳥điểu 栖tê 蘆lô 。 其kỳ 二nhị 者giả 不bất 識thức 於ư 大đại 海hải 。 不bất 識thức 於ư 叢tùng 林lâm 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 趣thú 于vu 小tiểu 道đạo 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 小tiểu 安an 而nhi 自tự 安an 。 不bất 以dĩ 大đại 安an 而nhi 安an 矣hĩ 。 禪thiền 家gia 到đáo 此thử 謂vị 之chi 。 縱túng/tung 饒nhiêu 脫thoát 得đắc 髑độc 髏lâu 前tiền 。 未vị 免miễn 墮đọa 在tại 黑hắc 山sơn 下hạ 。 一nhất 向hướng 黑hắc 霧vụ 罩# 定định 。 這giá 箇cá 喚hoán 作tác 焦tiêu 穀cốc 芽nha 敗bại 種chủng 子tử 。 永vĩnh 不bất 發phát 生sanh 。 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 。 總tổng 有hữu 十thập 句cú 。 初sơ 四tứ 句cú 由do 迷mê 起khởi 惑hoặc 。 次thứ 二nhị 句cú 造tạo 業nghiệp 。 次thứ 二nhị 句cú 受thọ 報báo 。 後hậu 二nhị 句cú 雖tuy 出xuất 三tam 途đồ 。 卻khước 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 之chi 境cảnh 。 然nhiên 此thử 十thập 句cú 經kinh 文văn 。 總tổng 當đương 二Nhị 乘Thừa 宗tông 中trung 生sanh 滅diệt 。 四Tứ 諦Đế 法Pháp 門môn 。 謂vị 初sơ 由do 此thử 便tiện 生sanh 。 愛ái 憎tăng 二nhị 境cảnh 至chí 二nhị 妄vọng 相tương 依y 。 生sanh 妄vọng 業nghiệp 道đạo 者giả 。 此thử 當đương 集Tập 諦Đế 。 有hữu 妄vọng 業nghiệp 故cố 。 妄vọng 見kiến 流lưu 轉chuyển 者giả 。 此thử 當đương 苦Khổ 諦Đế 。 厭yếm 流lưu 轉chuyển 者giả 。 此thử 當đương 道Đạo 諦Đế 。 妄vọng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 此thử 當đương 滅Diệt 諦Đế 。 初sơ 二nhị 諦đế 乃nãi 世thế 間gian 之chi 因nhân 果quả 。 後hậu 二nhị 諦đế 乃nãi 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 因nhân 果quả 也dã 。


由do 此thử 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 非phi 覺giác 遠viễn 拒cự 。 諸chư 能năng 入nhập 者giả 。


因nhân 彼bỉ 妄vọng 見kiến 所sở 障chướng 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 淨tịnh 覺giác 。 非phi 是thị 淨tịnh 覺giác 障chướng 拒cự 入nhập 者giả 。


有hữu 諸chư 能năng 入nhập 。 非phi 覺giác 入nhập 故cố 。


眾chúng 生sanh 能năng 悟ngộ 入nhập 於ư 覺giác 爾nhĩ 。 非phi 覺giác 來lai 入nhập 眾chúng 生sanh 性tánh 中trung 也dã 。 孔khổng 子tử 謂vị 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 。 非phi 道đạo 弘hoằng 人nhân 者giả 是thị 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 由do 此thử 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 此thử 正chánh 是thị 結kết 答đáp 。 前tiền 問vấn 。 云vân 若nhược 此thử 覺giác 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 何hà 染nhiễm 污ô 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悶muộn 不bất 入nhập 。 今kim 答đáp 云vân 。 只chỉ 應ưng 不bất 合hợp 執chấp 認nhận 四tứ 相tương/tướng 展triển 轉chuyển 生sanh 過quá 。 縱túng/tung 離ly 六lục 道đạo 復phục 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 皆giai 是thị 執chấp 我ngã 。 故cố 不bất 能năng 證chứng 入nhập 圓viên 覺giác 也dã 。 非phi 覺giác 違vi 拒cự 。 諸chư 能năng 入nhập 者giả 。 諸chư 能năng 入nhập 即tức 信tín 解giải 行hành 證chứng 。 前tiền 問vấn 云vân 因nhân 何hà 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悶muộn 不bất 入nhập 。 今kim 答đáp 云vân 。 不bất 是thị 本bổn 覺giác 違vi 背bội 拒cự 敵địch 使sử 令linh 不bất 得đắc 證chứng 入nhập 。 自tự 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 因nhân 執chấp 我ngã 之chi 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 入nhập 。 譬thí 如như 夜dạ 間gian 夢mộng 見kiến 別biệt 有hữu 一nhất 身thân 。 或hoặc 往vãng 或hoặc 來lai 。 或hoặc 於ư 種chủng 種chủng 之chi 事sự 。 然nhiên 此thử 夢mộng 身thân 既ký 然nhiên 未vị 忘vong 。 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 。 合hợp 於ư 本bổn 身thân 。 亦diệc 非phi 是thị 本bổn 身thân 違vi 背bội 拒cự 敵địch 使sử 之chi 不bất 合hợp 。 但đãn 是thị 夢mộng 未vị 醒tỉnh 也dã 。 所sở 以dĩ 僧Tăng 問vấn 龍long 牙nha 云vân 。 佛Phật 祖tổ 還hoàn 解giải 瞞man 人nhân 否phủ/bĩ 。 牙nha 云vân 。 你nễ 道đạo 江giang 湖hồ 還hoàn 有hữu 礙ngại 人nhân 心tâm 否phủ/bĩ 。 又hựu 云vân 。 江giang 湖hồ 雖tuy 無vô 礙ngại 人nhân 之chi 心tâm 。 為vi 時thời 人nhân 過quá 不bất 得đắc 。 佛Phật 祖tổ 雖tuy 無vô 瞞man 人nhân 之chi 意ý 。 為vi 時thời 人nhân 透thấu 不bất 得đắc 。 所sở 以dĩ 道đạo 自tự 是thị 不bất 歸quy 。 歸quy 便tiện 得đắc 五ngũ 湖hồ 烟yên 浪lãng 有hữu 誰thùy 爭tranh 。 此thử 則tắc 形hình 無vô 妨phương 而nhi 人nhân 自tự 妨phương 之chi 。 物vật 無vô 滯trệ 而nhi 人nhân 自tự 滯trệ 之chi 。 悲bi 夫phu 。 有hữu 諸chư 能năng 入nhập 。 非phi 覺giác 入nhập 故cố 者giả 。 意ý 謂vị 若nhược 悟ngộ 入nhập 圓viên 覺giác 之chi 時thời 。 自tự 是thị 因nhân 信tín 解giải 行hành 證chứng 之chi 故cố 。 所sở 以dĩ 得đắc 證chứng 入nhập 。 而nhi 圓viên 覺giác 本bổn 無vô 出xuất 入nhập 與dữ 不bất 出xuất 入nhập 。 初sơ 不bất 干can 本bổn 覺giác 之chi 事sự 。 只chỉ 如như 參tham 禪thiền 之chi 人nhân 。 或hoặc 十thập 年niên 二nhị 十thập 年niên 處xứ 眾chúng 。 不bất 悟ngộ 明minh 心tâm 地địa 者giả 。 此thử 不bất 干can 主chủ 人nhân 公công 事sự 。 自tự 是thị 你nễ 不bất 肯khẳng 做tố 工công 夫phu 。 一nhất 旦đán 忽hốt 然nhiên 悟ngộ 道đạo 之chi 時thời 。 此thử 亦diệc 不bất 干can 主chủ 人nhân 公công 事sự 。 自tự 是thị 你nễ 因nhân 夜dạ 以dĩ 繼kế 日nhật 。 坐tọa 以dĩ 待đãi 旦đán 。 策sách 發phát 進tiến 脩tu 加gia 功công 練luyện 行hành 做tố 工công 夫phu 而nhi 悟ngộ 。 若nhược 是thị 與dữ 麼ma 人nhân 。 何hà 愁sầu 與dữ 麼ma 事sự 。 不bất 是thị 與dữ 麼ma 人nhân 。 莫mạc 怨oán 與dữ 麼ma 事sự 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。


是thị 故cố 動động 念niệm 。 及cập 與dữ 息tức 念niệm 。 皆giai 歸quy 迷mê 悶muộn 。


諸chư 念niệm 動động 時thời 。 固cố 不bất 能năng 覺giác 。 縱túng/tung 使sử 止chỉ 念niệm 。 亦diệc 無vô 入nhập 處xứ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 動động 念niệm 即tức 前tiền 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 。 息tức 念niệm 即tức 前tiền 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 。 謂vị 以dĩ 是thị 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 道Đạo 理lý 因nhân 由do 所sở 以dĩ 之chi 故cố 。 動động 念niệm 是thị 凡phàm 夫phu 苦khổ 集tập 二nhị 諦đế 之chi 法pháp 。 息tức 念niệm 又hựu 是thị 二Nhị 乘Thừa 滅diệt 道đạo 二nhị 諦đế 之chi 法pháp 。 縱túng/tung 捨xả 凡phàm 夫phu 境cảnh 界giới 。 又hựu 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 界giới 。 所sở 以dĩ 皆giai 歸quy 迷mê 悶muộn 。 不bất 悟ngộ 圓viên 覺giác 。 不bất 入nhập 圓viên 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 因nhân 上thượng 妄vọng 執chấp 計kế 有hữu 我ngã 身thân 。 是thị 名danh 身thân 見kiến 。 身thân 見kiến 既ký 起khởi 。 見kiến 愛ái 即tức 起khởi 。 違vi 我ngã 者giả 憎tăng 。 順thuận 我ngã 者giả 愛ái 。 如như 是thị 愛ái 憎tăng 。 皆giai 由do 執chấp 我ngã 。 故cố 曰viết 由do 此thử 二nhị 境cảnh 即tức 憎tăng 與dữ 愛ái 。 憎tăng 屬thuộc 見kiến 。 即tức 見kiến 惑hoặc 五ngũ 利lợi 使sử 。 邪tà 心tâm 觀quán 理lý 情tình 迷mê 顛điên 倒đảo 。 愛ái 者giả 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 愛ái 。 若nhược 於ư 男nam 女nữ 色sắc 。 身thân 情tình 迷mê 隨tùy 心tâm 逐trục 物vật 染nhiễm 者giả 纏triền 綿miên 。 通thông 名danh 為vi 愛ái 。 愛ái 屬thuộc 煩phiền 惱não 。 即tức 屬thuộc 思tư 惑hoặc 。 五ngũ 鈍độn 使sử 也dã 。 因nhân 虗hư 妄vọng 故cố 。 錯thác 認nhận 遺di 棄khí 四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 。 根căn 塵trần 為vi 身thân 。 已dĩ 是thị 虗hư 妄vọng 。 於ư 上thượng 復phục 生sanh 憎tăng 之chi 與dữ 愛ái 。 謂vị 重trọng/trùng 執chấp 虗hư 妄vọng 。 二nhị 妄vọng 相tương 依y 。 如như 氷băng 與dữ 水thủy 。 生sanh 妄vọng 業nghiệp 道đạo 。 輪luân 轉chuyển 三tam 界giới 。 入nhập 於ư 火hỏa 宅trạch 。 業nghiệp 道đạo 即tức 六lục 道đạo 也dã 。 因nhân 茲tư 妄vọng 業nghiệp 。 有hữu 輕khinh 有hữu 重trọng 。 善thiện 惡ác 二nhị 業nghiệp 亦diệc 分phần/phân 輕khinh 重trọng 。 善thiện 業nghiệp 重trọng 生sanh 人nhân 天thiên 中trung 。 輕khinh 則tắc 阿a 脩tu 羅la 。 惡ác 業nghiệp 重trọng 則tắc 入nhập 地địa 獄ngục 。 次thứ 則tắc 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 故cố 曰viết 妄vọng 見kiến 流lưu 轉chuyển 。 或hoặc 於ư 人nhân 道đạo 中trung 。 厭yếm 流lưu 轉chuyển 者giả 。 修tu 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。 證chứng 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 此thử 人nhân 少thiểu 悟ngộ 空không 法pháp 。 達đạt 四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 。 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 不bất 立lập 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 。 得đắc 小Tiểu 乘Thừa 道đạo 滅diệt 二nhị 諦đế 。 猶do 止chỉ 宿túc 草thảo 庵am 。 入nhập 於ư 化hóa 城thành 。 非phi 究Cứu 竟Cánh 滅Diệt 。 謂vị 之chi 妄vọng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 由do 此thử 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 以dĩ 大đại 斥xích 小tiểu 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 智trí 有hữu 如như 螢huỳnh 火hỏa 。 豈khởi 可khả 比tỉ 大Đại 乘Thừa 之chi 智trí 杲# 日nhật 麗lệ 天thiên 。 覺giác 是thị 圓viên 覺giác 。 不bất 入nhập 圓viên 覺giác 者giả 。 又hựu 覺giác 照chiếu 也dã 。 即tức 清thanh 淨tịnh 覺giác 相tướng 。 非phi 是thị 覺giác 相tương 違vi 拒cự 。 不bất 是thị 圓viên 覺giác 不bất 容dung 汝nhữ 入nhập 。 只chỉ 為vì 汝nhữ 能năng 入nhập 者giả 。 是thị 小Tiểu 乘Thừa 之chi 智trí 。 自tự 隔cách 自tự 礙ngại 。 非phi 覺giác 礙ngại 汝nhữ 。 故cố 云vân 有hữu 諸chư 能năng 入nhập 。 非phi 覺giác 入nhập 故cố 。 大đại 圓viên 覺giác 智trí 破phá 一nhất 切thiết 暗ám 。 滅diệt 螢huỳnh 光quang 之chi 小tiểu 智trí 。 揭yết 金kim 粟túc 之chi 高cao 明minh 。 動động 念niệm 即tức 凡phàm 夫phu 也dã 。 息tức 念niệm 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 皆giai 歸quy 迷mê 悶muộn 。 至chí 此thử 薰huân 蕕# 同đồng 器khí 。 不bất 得đắc 不bất 辨biện 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。 由do 有hữu 無vô 始thỉ 。 本bổn 起khởi 無vô 明minh 。 為vi 己kỷ 主chủ 宰tể 。


動động 靜tĩnh 皆giai 迷mê 悶muộn 者giả 。 由do 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 無vô 明minh 妄vọng 想tưởng 。 為vi 我ngã 之chi 主chủ 故cố 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 徵trưng 云vân 。 重trọng/trùng 念niệm 皆giai 是thị 背bối/bội 覺giác 。 息tức 念niệm 即tức 合hợp 契khế 真chân 。 今kim 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 俱câu 稱xưng 迷mê 悶muộn 。 即tức 答đáp 云vân 。 良lương 由do 動động 念niệm 是thị 我ngã 動động 。 息tức 念niệm 是thị 我ngã 息tức 。 我ngã 相tương/tướng 既ký 在tại 。 動động 息tức 俱câu 迷mê 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 此thử 皆giai 是thị 無vô 始thỉ 世thế 來lai 。 於ư 最tối 初sơ 根căn 本bổn 所sở 起khởi 。 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 。 此thử 之chi 無vô 明minh 不bất 待đãi 對đối 境cảnh 。 自tự 然nhiên 於ư 無vô 事sự 平bình 常thường 中trung 而nhi 起khởi 。 如như 天thiên 忽hốt 雲vân 。 如như 鏡kính 忽hốt 塵trần 。 以dĩ 此thử 無vô 明minh 作tác 自tự 己kỷ 主chủ 宰tể 。 躭đam 著trước 我ngã 相tương/tướng 。 主chủ 是thị 無vô 明minh 之chi 體thể 。 宰tể 是thị 無vô 明minh 之chi 用dụng 。 有hữu 運vận 判phán 宰tể 之chi 義nghĩa 也dã 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 無vô 慧tuệ 目mục 。


有hữu 生sanh 以dĩ 來lai 。 不bất 見kiến 自tự 性tánh 。 故cố 曰viết 生sanh 無vô 慧tuệ 目mục 。


身thân 心tâm 等đẳng 性tánh 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 。


既ký 無vô 慧tuệ 目mục 。 則tắc 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 一nhất 切thiết 幻huyễn 性tánh 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 。 執chấp 著trước 之chi 心tâm 。


譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 不bất 自tự 斷đoạn 命mạng 。


眾chúng 生sanh 妄vọng 執chấp 無vô 明minh 。 不bất 肯khẳng 除trừ 滅diệt 。 譬thí 如như 世thế 人nhân 。 不bất 肯khẳng 自tự 殺sát 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 。 卻khước 轉chuyển 釋thích 前tiền 文văn 。 良lương 由do 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 無vô 始thỉ 本bổn 起khởi 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 為vi 己kỷ 主chủ 宰tể 之chi 故cố 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 圓viên 覺giác 。 類loại 如như 世thế 上thượng 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 。 若nhược 十thập 歲tuế 二nhị 十thập 歲tuế 之chi 後hậu 。 盲manh 卻khước 其kỳ 眼nhãn 。 雖tuy 眼nhãn 不bất 見kiến 物vật 。 說thuyết 之chi 則tắc 能năng 了liễu 知tri 。 若nhược 在tại 胎thai 中trung 。 便tiện 自tự 無vô 目mục 。 生sanh 出xuất 來lai 便tiện 盲manh 之chi 時thời 。 則tắc 對đối 色sắc 之chi 時thời 。 種chủng 種chủng 為vi 說thuyết 。 終chung 無vô 所sở 益ích 。 如như 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 如như 盲manh 不bất 識thức 乳nhũ 色sắc 。 便tiện 問vấn 他tha 言ngôn 乳nhũ 色sắc 何hà 似tự 。 答đáp 曰viết 色sắc 如như 白bạch 貝bối 。 盲manh 人nhân 復phục 問vấn 。 是thị 乳nhũ 色sắc 者giả 如như 貝bối 䩕ngạnh 耶da 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 。 復phục 問vấn 貝bối 色sắc 復phục 何hà 似tự 耶da 。 答đáp 猶do 如như 稻đạo 米mễ 末mạt 。 又hựu 問vấn 乳nhũ 色sắc 柔nhu 軟nhuyễn 如như 稻đạo 米mễ 末mạt 耶da 。 稻đạo 米mễ 末mạt 者giả 復phục 何hà 所sở 似tự 。 答đáp 曰viết 猶do 如như 雨vũ 雪tuyết 。 復phục 言ngôn 彼bỉ 稻đạo 米mễ 末mạt 。 冷lãnh 如như 雨vũ 雪tuyết 。 雨vũ 雪tuyết 復phục 何hà 所sở 似tự 。 答đáp 曰viết 猶do 如như 鵠hộc 。 是thị 生sanh 盲manh 人nhân 間gian 。 說thuyết 如như 是thị 四tứ 種chủng 譬thí 喻dụ 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 識thức 乳nhũ 真chân 色sắc 。 所sở 以dĩ 寒hàn 山sơn 詩thi 云vân 。 因nhân 緣duyên 都đô 未vị 詳tường 。 盲manh 人nhân 問vấn 乳nhũ 色sắc 。 如như 是thị 則tắc 盲manh 人nhân 問vấn 乳nhũ 。 跛bả 者giả 訪phỏng 路lộ 。 與dữ 此thử 同đồng 意ý 。 身thân 心tâm 等đẳng 性tánh 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 者giả 。 前tiền 文Văn 殊Thù 章chương 。 得đắc 本bổn 起khởi 因Nhân 地Địa 。 則tắc 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 皆giai 是thị 佛Phật 因nhân 。 今kim 用dụng 本bổn 起khởi 無vô 明minh 。 則tắc 所sở 修tu 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 是thị 魔ma 業nghiệp 。 又hựu 前tiền 以dĩ 覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 根căn 塵trần 普phổ 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 是thị 覺giác 。 今kim 以dĩ 無vô 明minh 為vi 本bổn 。 故cố 云vân 皆giai 是thị 無vô 明minh 。 前tiền 如như 以dĩ 金kim 為vi 千thiên 器khí 。 千thiên 器khí 皆giai 金kim 。 此thử 如như 以dĩ 土thổ/độ 為vi 器khí (# 千thiên 器khí 皆giai 瓦ngõa )# 也dã 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 不bất 自tự 斷đoạn 命mạng 者giả 。 此thử 之chi 認nhận 我ngã 之chi 相tướng 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 不bất 能năng 自tự 斷đoạn 。 有hữu 似tự 世thế 間gian 卑ty 賤tiện 之chi 人nhân 。 假giả 饒nhiêu 卑ty 陋lậu 。 六lục 根căn 不bất 具cụ 。 衣y 不bất 盖# 形hình 。 食thực 不bất 充sung 口khẩu 。 曾tằng 肯khẳng 自tự 斷đoạn 著trước 性tánh 命mạng 否phủ/bĩ 。 終chung 是thị 不bất 肯khẳng 。 此thử 一nhất 喻dụ 。 又hựu 可khả 喻dụ 於ư 後hậu 段đoạn 愛ái 我ngã 之chi 言ngôn 。 及cập 養dưỡng 無vô 明minh 之chi 語ngữ 。 後hậu 段đoạn 血huyết 脉mạch 連liên 環hoàn 。 故cố 此thử 喻dụ 通thông 前tiền 後hậu 文văn 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 何hà 以dĩ 故cố 由do 有hữu 無vô 始thỉ 。 至chí 皆giai 是thị 無vô 明minh 者giả 。 起khởi 信tín 云vân 。 無vô 明minh 為vi 因nhân 生sanh 三tam 細tế 。 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 生sanh 六lục 麤thô 。 今kim 言ngôn 無vô 始thỉ 者giả 。 即tức 是thị 根căn 本bổn 不bất 覺giác 熏huân 習tập 真Chân 如Như 生sanh 三tam 種chủng 相tương/tướng 。 業nghiệp 相tương/tướng 轉chuyển 相tương/tướng 現hiện 相tướng 。 故cố 云vân 本bổn 起khởi 無vô 明minh 。 既ký 是thị 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 內nội 惑hoặc 為vi 因nhân 也dã 。 四tứ 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 此thử 四tứ 圍vi 空không 。 汝nhữ 之chi 無vô 明minh 妄vọng 識thức 。 於ư 中trung 假giả 作tác 主chủ 宰tể 。 若nhược 論luận 不bất 能năng 降hàng 伏phục 者giả 。 亦diệc 被bị 他tha 人nhân 所sở 惱não 。 不bất 能năng 忍nhẫn 辱nhục 者giả 。 二nhị 義nghĩa 不bất 成thành 。 亦diệc 不bất 成thành 主chủ 宰tể 。 今kim 論luận 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 心tâm 。 在tại 五ngũ 根căn 之chi 初sơ 。 名danh 之chi 為vi 主chủ 。 遺di 教giáo 云vân 。 此thử 五ngũ 根căn 者giả 。 心tâm 為vi 其kỳ 主chủ 。 成thành 此thử 色sắc 身thân 。 於ư 中trung 立lập 我ngã 。 且thả 云vân 為vi 己kỷ 主chủ 宰tể 。 若nhược 心tâm 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 色sắc 心tâm 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 根căn 塵trần 識thức 等đẳng 。 皆giai 是thị 幻huyễn 化hóa 空không 華hoa 。 則tắc 身thân 心tâm 等đẳng 性tánh 。 皆giai 是thị 無vô 明minh 。 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 不bất 離ly 虗hư 妄vọng 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 不bất 自tự 斷đoạn 命mạng 者giả 。 此thử 喻dụ 愛ái 欲dục 也dã 。 前tiền 文văn 愛ái 欲dục 為vi 因nhân 。 愛ái 命mạng 為vi 果quả 。 亦diệc 是thị 無vô 明minh 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 果quả 。 大đại 論luận 云vân 。 老lão 死tử 有hữu 果quả 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 有hữu 因nhân 。 乃nãi 指chỉ 老lão 死tử 。 是thị 故cố 生sanh 滅diệt 皆giai 從tùng 無vô 明minh 。 今kim 明minh 上thượng 說thuyết 無vô 明minh 。 為vi 己kỷ 主chủ 宰tể 。 生sanh 滅diệt 我ngã 愛ái 愛ái 己kỷ 色sắc 身thân 。 誰thùy 肯khẳng 斷đoạn 命mạng 。 既ký 云vân 愛ái 欲dục 為vi 因nhân 。 愛ái 命mạng 為vi 果quả 。 因nhân 果quả 皆giai 愛ái 性tánh 不bất 捨xả 。 任nhậm 運vận 不bất 自tự 斷đoạn 命mạng 。 若nhược 肯khẳng 斷đoạn 命mạng 。 應ưng 是thị 捨xả 愛ái 。 既ký 不bất 捨xả 愛ái 。 三tam 界giới 不bất 出xuất 。


是thị 故cố 當đương 知tri 。 有hữu 愛ái 我ngã 者giả 。 我ngã 與dữ 隨tùy 順thuận 。


彼bỉ 有hữu 愛ái 我ngã 者giả 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 順thuận 彼bỉ 境cảnh 。 而nhi 生sanh 愛ái 心tâm 。


非phi 隨tùy 順thuận 者giả 。 便tiện 生sanh 憎tăng 怨oán 。


非phi 隨tùy 順thuận 彼bỉ 境cảnh 而nhi 生sanh 愛ái 心tâm 則tắc 往vãng 往vãng 。 怒nộ 其kỳ 違vi 己kỷ 。 起khởi 憎tăng 怨oán 心tâm 。


為vì 憎tăng 愛ái 心tâm 。 養dưỡng 無vô 明minh 故cố 。 相tương 續tục 求cầu 道Đạo 。 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。


種chủng 種chủng 憎tăng 愛ái 。 增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến 。 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 。 成thành 道Đạo 愈dũ 難nạn/nan 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 一nhất 道đạo 總tổng 結kết 前tiền 經kinh 文văn 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 至chí 此thử 。 皆giai 是thị 障chướng 道đạo 之chi 所sở 以dĩ 。 有hữu 愛ái 我ngã 者giả 。 我ngã 與dữ 隨tùy 順thuận 者giả 。 此thử 對đối 順thuận 境cảnh 生sanh 愛ái 心tâm 。 以dĩ 明minh 有hữu 我ngã 。 非phi 隨tùy 順thuận 者giả 。 便tiện 生sanh 憎tăng 怨oán 者giả 。 此thử 對đối 違vi 境cảnh 以dĩ 起khởi 憎tăng 心tâm 。 以dĩ 明minh 有hữu 我ngã 也dã 。 用dụng 上thượng 來lai 憎tăng 愛ái 二nhị 心tâm 。 長trưởng 養dưỡng 無vô 明minh 種chủng 子tử 。 及cập 現hiện 行hành 種chủng 子tử 。 所sở 謂vị 種chủng 子tử 熏huân 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 熏huân 種chủng 子tử 。 不bất 過quá 是thị 見kiến 不bất 超siêu 色sắc 。 聽thính 不bất 出xuất 聲thanh 。 境cảnh 起khởi 心tâm 隨tùy 。 攀phàn 緣duyên 不bất 息tức 。 以dĩ 至chí 念niệm 念niệm 憎tăng 愛ái 。 念niệm 念niệm 取thủ 捨xả 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 以dĩ 此thử 之chi 心tâm 。 求cầu 悟ngộ 圓viên 覺giác 。 成thành 就tựu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 縱túng/tung 令linh 勤cần 苦khổ 經kinh 劫kiếp 種chủng 種chủng 行hành 門môn 。 但đãn 轉chuyển 助trợ 得đắc 無vô 明minh 。 所sở 謂vị 鑽toàn 氷băng 覔# 火hỏa 。 握ác 地địa 尋tầm 天thiên 。 緣duyên 木mộc 求cầu 魚ngư 。 蒸chưng 沙sa 作tác 飯phạn 。 抂cuồng 用dụng 功công 夫phu 。 修tu 不bất 能năng 成thành 。 此thử 上thượng 經kinh 文văn 皆giai 是thị 總tổng 敘tự 過quá 由do 。 下hạ 文văn 方phương 別biệt 釋thích 四tứ 相tương/tướng 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 愛ái 者giả 即tức 是thị 見kiến 愛ái 煩phiền 惱não 。 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 迷mê 煩phiền 惱não 故cố 。 (# 煩phiền 以dĩ 喧huyên 煩phiền 為vi 義nghĩa 。 惱não 以dĩ 逼bức 亂loạn 為vi 義nghĩa )# 惱não 亂loạn 身thân 心tâm 。 致trí 使sử 真chân 明minh 不bất 發phát 。 今kim 言ngôn 愛ái 者giả 。 即tức 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 染nhiễm 著trước 纏triền 縛phược 通thông 名danh 為vi 愛ái 。 此thử 愛ái 順thuận 我ngã 者giả 則tắc 愛ái 之chi 。 逆nghịch 我ngã 者giả 則tắc 憎tăng 之chi 。 此thử 之chi 憎tăng 愛ái 皆giai 我ngã 在tại 虗hư 妄vọng 浮phù 心tâm 內nội 。 此thử 虗hư 妄vọng 心tâm 體thể 。 是thị 根căn 本bổn 不bất 覺giác 現hiện 行hành 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 。 未vị 起khởi 善thiện 惡ác 時thời 。 本bổn 自tự 無vô 事sự 。 但đãn 於ư 名danh 色sắc 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 法pháp 中trung 。 起khởi 憎tăng 愛ái 心tâm 。 妄vọng 計kế 我ngã 能năng 養dưỡng 育dục 於ư 他tha 。 故cố 亦diệc 計kế 我ngã 從tùng 生sanh 已dĩ 來lai 。 為vi 父phụ 母mẫu 養dưỡng 育dục 。 故cố 名danh 為vi 養dưỡng 育dục 。 今kim 以dĩ 憎tăng 愛ái 。 養dưỡng 育dục 無vô 明minh 於ư 內nội 心tâm 中trung 。 忽hốt 遇ngộ 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 便tiện 生sanh 憎tăng 愛ái 。 此thử 是thị 十thập 六lục 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 中trung 。 第đệ 六lục 養dưỡng 育dục 見kiến 。 (# 出xuất 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ )# 若nhược 以dĩ 憎tăng 愛ái 存tồn 心tâm 。 憎tăng 則tắc 怨oán 。 愛ái 則tắc 喜hỷ 。 怨oán 恨hận 見kiến 愛ái 。 總tổng 是thị 情tình 想tưởng 。 以dĩ 此thử 求cầu 道Đạo 。 去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn 。 故cố 云vân 皆giai 不bất 成thành 就tựu 。


善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 我ngã 相tướng 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 證chứng 者giả 。


眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 無vô 所sở 取thủ 證chứng 。 則tắc 不bất 著trước 我ngã 相tương/tướng 。 纔tài 有hữu 所sở 取thủ 證chứng 。 即tức 執chấp 此thử 心tâm 。 以dĩ 為vi 自tự 己kỷ 。 故cố 曰viết 我ngã 相tương/tướng 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 文văn 乃nãi 別biệt 釋thích 菩Bồ 薩Tát 迷mê 智trí 境cảnh 四tứ 相tương/tướng 。 今kim 且thả 徵trưng 云vân 。 如như 何hà 是thị 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 著trước 我ngã 相tương/tướng 耶da 。 答đáp 云vân 。 謂vị 之chi 一nhất 字tự 乃nãi 評bình 量lượng 之chi 詞từ 。 評bình 量lượng 菩Bồ 薩Tát 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 纔tài 入nhập 初Sơ 地Địa 。 用dụng 第đệ 七thất 識thức 心tâm 。 證chứng 第đệ 八bát 識thức 。 然nhiên 第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 是thị 能năng 證chứng 。 第đệ 八bát 阿a 賴lại 識thức 為vi 所sở 證chứng 。 假giả 令linh 修tu 道Đạo 捨xả 妄vọng 證chứng 真chân 。 只chỉ 此thử 能năng 證chứng 之chi 心tâm 不bất 忘vong 。 便tiện 謂vị 之chi 我ngã 相tương/tướng 。 然nhiên 第đệ 七thất 識thức 屬thuộc 見kiến 分phần/phân 。 第đệ 八bát 識thức 屬thuộc 相tương/tướng 分phần/phân 也dã 。 盖# 梵Phạn 語ngữ 末mạt 那na 。 此thử 云vân 染nhiễm 污ô 根căn 。 四tứ 惑hoặc 者giả 。 我ngã 癡si 。 我ngã 慢mạn 。 我ngã 愛ái 。 我ngã 見kiến 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 圭# 峰phong 意ý 謂vị 。 所sở 證chứng 者giả 此thử 指chỉ 羅La 漢Hán 。 證chứng 者giả 尚thượng 有hữu 我ngã 相tương/tướng 。 今kim 謂vị 未vị 然nhiên 。 我ngã 是thị 十thập 六lục 見kiến 中trung 第đệ 一nhất 名danh 我ngã 見kiến 。 只chỉ 為vì 名danh 色sắc 陰ấm 界giới 不bất 了liễu 。 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 之chi 實thật 。 吾ngô 佛Phật 恐khủng 人nhân 不bất 識thức 此thử 見kiến 。 此thử 見kiến 潛tiềm 在tại 內nội 心tâm 。 難nạn/nan 識thức 其kỳ 相tương/tướng 。 故cố 云vân 心tâm 所sở 證chứng 者giả 。 雖tuy 云vân 心tâm 所sở 證chứng 。 所sở 證chứng 何hà 相tướng 貌mạo 。 下hạ 有hữu 喻dụ 曉hiểu 之chi 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 百bách 骸hài 調điều 適thích 。 忽hốt 忘vong 我ngã 身thân 。


此thử 喻dụ 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 取thủ 證chứng 時thời 。 不bất 知tri 有hữu 我ngã 相tương/tướng 也dã 。


四tứ 肢chi 絃huyền 緩hoãn 。 攝nhiếp 養dưỡng 乖quai 方phương 。 微vi 加gia 針châm 艾ngải 。 則tắc 知tri 有hữu 我ngã 。


此thử 喻dụ 眾chúng 生sanh 纔tài 有hữu 所sở 取thủ 證chứng 。 方phương 知tri 有hữu 我ngã 相tương/tướng 也dã 。


是thị 故cố 證chứng 取thủ 。 方phương 現hiện 我ngã 體thể 。


證chứng 是thị 我ngã 證chứng 。 取thủ 是thị 我ngã 取thủ 。 故cố 證chứng 取thủ 時thời 。 我ngã 體thể 發phát 現hiện 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 絃huyền 即tức 緊khẩn 急cấp 。 緩hoãn 即tức 是thị 慢mạn 。 此thử 皆giai 係hệ 肢chi 體thể 不bất 調điều 。 手thủ 足túc 失thất 度độ 之chi 狀trạng 方phương 法pháp 也dã 。 針châm 艾ngải 譬thí 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 經Kinh 云vân 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 以dĩ 譬thí 喻dụ 得đắc 解giải 。 如như 世thế 上thượng 之chi 人nhân 。 百bách 骸hài 不bất 調điều 。 手thủ 足túc 失thất 度độ 。 並tịnh 不bất 知tri 緊khẩn 慢mạn 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 謂vị 只chỉ 緣duyên 調điều 攝nhiếp 保bảo 養dưỡng 乖quai 角giác 。 失thất 其kỳ 方phương 法pháp 。 好hảo/hiếu 寒hàn 卻khước 熱nhiệt 。 宜nghi 熱nhiệt 卻khước 寒hàn 。 所sở 謂vị 煖noãn 者giả 假giả 衣y 於ư 春xuân 晹# 。 凍đống 者giả 反phản 冷lãnh 乎hồ 冬đông 風phong 。 緣duyên 此thử 失thất 度độ 其kỳ 保bảo 養dưỡng 之chi 故cố 。 便tiện 不bất 覺giác 有hữu 其kỳ 四tứ 大đại 。 一nhất 朝triêu 醫y 師sư 至chí 。 或hoặc 以dĩ 針châm 針châm 之chi 。 或hoặc 以dĩ 艾ngải 灸# 之chi 。 此thử 時thời 方phương 呌khiếu 喚hoán 燒thiêu 我ngã 痛thống 也dã 。 今kim 學học 道Đạo 之chi 人nhân 亦diệc 然nhiên 。 或hoặc 燕yên 居cư 靜tĩnh 室thất 。 或hoặc 隱ẩn 處xứ 深thâm 山sơn 。 雖tuy 物vật 遺di 人nhân 。 頹đồi 然nhiên 於ư 吉cát 凶hung 之chi 外ngoại 。 心tâm 絕tuyệt 經kinh 營doanh 。 境cảnh 無vô 違vi 順thuận 。 習tập 閑nhàn 成thành 性tánh 。 蹔tạm 得đắc 忘vong 情tình 。 不bất 覺giác 自tự 他tha 。 便tiện 謂vị 我ngã 得đắc 道Đạo 。 已dĩ 無vô 我ngã 相tương/tướng 了liễu 也dã 。 這giá 般bát 人nhân 。 假giả 使sử 世thế 間gian 。 高cao 名danh 厚hậu 利lợi 。 榮vinh 華hoa 富phú 貴quý 。 酒tửu 色sắc 財tài 氣khí 。 皆giai 動động 此thử 人nhân 不bất 得đắc 。 但đãn 以dĩ 讚tán 嘆thán 其kỳ 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 所sở 悟ngộ 之chi 法pháp 。 即tức 便tiện 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 毀hủy 謗báng 其kỳ 。 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 即tức 便tiện 嗔sân 恨hận 。 只chỉ 此thử 喜hỷ 心tâm 怒nộ 心tâm 。 便tiện 是thị 我ngã 相tương/tướng 也dã 。 以dĩ 自tự 謂vị 捨xả 妄vọng 證chứng 真chân 。 一nhất 時thời 無vô 我ngã 了liễu 。 纔tài 被bị 人nhân 以dĩ 逆nghịch 順thuận 之chi 境cảnh 來lai 取thủ 之chi 。 我ngã 相tương 依y 前tiền 在tại 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 如như 人nhân 平bình 常thường 無vô 病bệnh 。 痛thống 痒dương 俱câu 無vô 。 忽hốt 少thiểu 不bất 安an 。 加gia 之chi 針châm 艾ngải 。 針châm 艾ngải 臨lâm 體thể 。 方phương 云vân 有hữu 疼đông 有hữu 痛thống 。 既ký 知tri 疼đông 痛thống 。 始thỉ 覺giác 有hữu 我ngã 。 故cố 云vân 心tâm 所sở 證chứng 者giả 。 且thả 就tựu 眾chúng 生sanh 顯hiển 我ngã 不bất 是thị 羅La 漢Hán 。 經Kinh 云vân 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 是thị 眾chúng 生sanh 。 用dụng 加gia 針châm 艾ngải 。 故cố 云vân 證chứng 取thủ 方phương 現hiện 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 心tâm 乃nãi 至chí 。 證chứng 於ư 如Như 來Lai 。 畢tất 竟cánh 了liễu 知tri 。 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 是thị 我ngã 相tướng 。


我ngã 心tâm 未vị 斷đoạn 。 雖tuy 能năng 入nhập 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 皆giai 是thị 我ngã 相tướng 爾nhĩ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 上thượng 文văn 並tịnh 是thị 麤thô 相tương/tướng 。 此thử 結kết 指chỉ 細tế 相tương/tướng 也dã 。 其kỳ 心tâm 乃nãi 至chí 證chứng 於ư 者giả 。 此thử 屬thuộc 能năng 也dã 。 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 了liễu 知tri 者giả 。 此thử 屬thuộc 所sở 也dã 。 所sở 中trung 又hựu 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 了liễu 知tri 是thị 能năng 。 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 是thị 所sở 。 意ý 謂vị 非phi 但đãn 了liễu 知tri 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 為vi 我ngã 相tương/tướng 。 設thiết 若nhược 了liễu 知tri 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 是thị 我ngã 相tương/tướng 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 是thị 虗hư 無vô 圓viên 照chiếu 。 無vô 為vi 覺giác 體thể 。 非phi 別biệt 可khả 證chứng 。 今kim 既ký 證chứng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 忘vong 能năng 所sở 。 即tức 皆giai 是thị 我ngã 相tướng 。 所sở 以dĩ 古cổ 德đức 云vân 。 縱túng/tung 饒nhiêu 窮cùng 到đáo 底để 。 猶do 是thị 涉thiệp 風phong 波ba 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 此thử 例lệ 我ngã 相tương/tướng 。 不bất 獨độc 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 有hữu 之chi 。 至chí 佛Phật 亦diệc 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 其kỳ 心tâm 證chứng 於ư 如Như 來Lai 者giả 。 此thử 是thị 分phần/phân 真chân 佛Phật 。 不bất 是thị 究cứu 竟cánh 妙diệu 覺giác 佛Phật 也dã 。 佛Phật 亦diệc 稱xưng 我ngã 者giả 。 無vô 法pháp 之chi 我ngã 。 此thử 具cụ 我ngã 者giả 。 非phi 凡phàm 夫phu 情tình 我ngã 之chi 我ngã 。 未vị 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 地địa 。 刀đao 割cát 火hỏa 塗đồ 皆giai 是thị 痛thống 苦khổ 。 聖thánh 人nhân 遇ngộ 難nạn/nan 。 如như 割cát 水thủy 吹xuy 光quang 。 何hà 難nạn/nan 之chi 有hữu 。 為vi 凡phàm 夫phu 未vị 破phá 無vô 明minh 。 其kỳ 病bệnh 全toàn 在tại 。 若nhược 知tri 佛Phật 地địa 了liễu 知tri 我ngã 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 了liễu 知tri 心tâm 。 亦diệc 是thị 我ngã 也dã 。 直trực 至chí 妙diệu 覺giác 。 四tứ 十thập 二nhị 品phẩm 無vô 明minh 破phá 盡tận 。 百bách 非phi 洞đỗng 顯hiển 。 萬vạn 惑hoặc 咸hàm 亡vong 。 如như 十thập 五ngũ 夜dạ 月nguyệt 。 到đáo 此thử 田điền 地địa 。 無vô 爾nhĩ 無vô 我ngã 。 無vô 此thử 無vô 彼bỉ 。 無vô 凡phàm 無vô 聖thánh 。 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 淨tịnh 邦bang 穢uế 國quốc 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 故cố 云vân 佛Phật 身thân 充sung 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 羣quần 生sanh 中trung 。


善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 人nhân 相tướng 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 悟ngộ 證chứng 者giả 。


人nhân 相tương/tướng 者giả 。 悟ngộ 我ngã 是thị 空không 能năng 不bất 執chấp 著trước 也dã 。 心tâm 悟ngộ 證chứng 者giả 。 悟ngộ 所sở 證chứng 之chi 我ngã 相tương/tướng 為vi 非phi 故cố 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 悟ngộ 有hữu 我ngã 者giả 。 不bất 復phục 認nhận 我ngã 。 所sở 悟ngộ 非phi 我ngã 。 悟ngộ 亦diệc 如như 是thị 。


雖tuy 悟ngộ 我ngã 相tương/tướng 為vi 非phi 。 不bất 復phục 執chấp 著trước 我ngã 相tương/tướng 。 然nhiên 所sở 悟ngộ 者giả 既ký 是thị 非phi 我ngã 。 則tắc 其kỳ 能năng 悟ngộ 者giả 亦diệc 非phi 我ngã 矣hĩ 。 非phi 我ngã 之chi 相tướng 即tức 人nhân 相tương/tướng 也dã 。


悟ngộ 已dĩ 超siêu 過quá 。 一nhất 切thiết 證chứng 者giả 。 悉tất 為vi 人nhân 相tướng 。


使sử 此thử 悟ngộ 心tâm 勝thắng 彼bỉ 一nhất 切thiết 證chứng 我ngã 相tương/tướng 者giả 。 亦diệc 皆giai 是thị 人nhân 相tương/tướng 爾nhĩ 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 心tâm 悟ngộ 證chứng 者giả 。 此thử 覺giác 悟ngộ 前tiền 證chứng 心tâm 不bất 是thị 也dã 。 者giả 之chi 一nhất 字tự 正chánh 名danh 人nhân 相tương/tướng 。 意ý 謂vị 此thử 之chi 入nhập 地địa 眾chúng 生sanh 。 到đáo 此thử 又hựu 。 悟ngộ 知tri 前tiền 來lai 證chứng 心tâm 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 既ký 知tri 證chứng 心tâm 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 更cánh 不bất 肯khẳng 再tái 作tác 證chứng 底để 道Đạo 理lý 解giải 會hội 。 故cố 謂vị 之chi 不bất 復phục 認nhận 我ngã 。 今kim 來lai 所sở 悟ngộ 之chi 心tâm 。 更cánh 無vô 我ngã 相tương/tướng 了liễu 。 殊thù 不bất 知tri 只chỉ 這giá 底để 心tâm 悟ngộ 所sở 依y 前tiền 。 只chỉ 是thị 人nhân 相tương/tướng 之chi 我ngã 。 與dữ 前tiền 我ngã 相tương/tướng 一nhất 般ban 。 前tiền 證chứng 心tâm 是thị 粗thô 底để 識thức 。 此thử 悟ngộ 心tâm 是thị 細tế 底để 識thức 。 假giả 饒nhiêu 謂vị 之chi 此thử 悟ngộ 心tâm 。 超siêu 出xuất 過quá 越việt 前tiền 來lai 一nhất 切thiết 證chứng 心tâm 。 未vị 免miễn 皆giai 屬thuộc 人nhân 相tương/tướng 。 何hà 也dã 。 尚thượng 有hữu 能năng 絕tuyệt 能năng 除trừ 之chi 心tâm 存tồn 焉yên 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 智trí 者giả 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 云vân 。 人nhân 相tương/tướng 者giả 。 於ư 名danh 色sắc 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 法pháp 中trung 。 妄vọng 計kế 我ngã 是thị 行hành 人nhân 。 異dị 於ư 非phi 行hành 之chi 人nhân 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 。 亦diệc 計kế 我ngã 生sanh 人nhân 道đạo 。 異dị 於ư 餘dư 道đạo 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 。 慈từ 室thất 云vân 。 復phục 知tri 後hậu 三tam 相tương/tướng 皆giai 依y 我ngã 相tương/tướng 。 從tùng 根căn 本bổn 而nhi 立lập 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 人nhân 以dĩ 計kế 外ngoại 為vi 人nhân 相tương/tướng 。 大đại 論luận 云vân 。 但đãn 於ư 五ngũ 眾chúng 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 計kế 有hữu 人nhân 相tương/tướng 。 而nhi 生sanh 我ngã 心tâm 。 以dĩ 我ngã 心tâm 故cố 生sanh 我ngã 所sở 。 我ngã 所sở 心tâm 生sanh 故cố 。 有hữu 利lợi 益ích 我ngã 者giả 生sanh 貪tham 欲dục 。 違vi 逆nghịch 我ngã 者giả 生sanh 嗔sân 恚khuể 。 此thử 結kết 使sử 不bất 從tùng 智trí 生sanh 。 從tùng 誑cuống 惑hoặc 生sanh 。 是thị 名danh 為vi 癡si 。 三tam 毒độc 為vi 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 之chi 根căn 本bổn 。 今kim 言ngôn 眾chúng 生sanh 。 心tâm 悟ngộ 證chứng 者giả 。 恐khủng 人nhân 誤ngộ 作tác 悟ngộ 道đạo 之chi 悟ngộ 。 證chứng 道đạo 之chi 證chứng 。 故cố 言ngôn 非phi 也dã 。 意ý 云vân 。 以dĩ 我ngã 若nhược 比tỉ 異dị 類loại 。 我ngã 是thị 人nhân 者giả 。 計kế 是thị 人nhân 相tướng 貌mạo 尊tôn 貴quý 利lợi 益ích 違vi 逆nghịch 等đẳng 相tương/tướng 。 我ngã 人nhân 道đạo 勝thắng 。 其kỳ 實thật 專chuyên 自tự 己kỷ 身thân 立lập 人nhân 相tương/tướng 也dã 。 悟ngộ 是thị 悟ngộ 彼bỉ 人nhân 。 證chứng 是thị 證chứng 我ngã 相tướng 貌mạo 富phú 貴quý 。 故cố 云vân 悟ngộ 已dĩ 超siêu 過quá 。 一nhất 切thiết 證chứng 者giả 。 意ý 云vân 。 我ngã 已dĩ 過quá 一nhất 切thiết 人nhân 。 皆giai 不bất 如như 我ngã 。 我ngã 能năng 他tha 不bất 能năng 。 我ngã 會hội 他tha 不bất 會hội 。 如như 是thị 皆giai 是thị 超siêu 過quá 。 即tức 不bất 是thị 證chứng 聖thánh 人nhân 境cảnh 界giới 。 名danh 為vi 超siêu 過quá 。 故cố 云vân 悉tất 為vi 人nhân 相tướng 。


善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 心tâm 乃nãi 至chí 。 圓viên 悟ngộ 菩Bồ 薩Tát 俱câu 是thị 我ngã 者giả 。 心tâm 存tồn 少thiểu 悟ngộ 。 備bị 殫đàn 證chứng 理lý 。 皆giai 名danh 人nhân 相tướng 。


雖tuy 能năng 圓viên 悟ngộ 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 備bị 極cực 一nhất 切thiết 取thủ 證chứng 之chi 理lý 。 然nhiên 尚thượng 有hữu 一nhất 毫hào 悟ngộ 心tâm 。 亦diệc 是thị 人nhân 相tương/tướng 爾nhĩ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 不bất 取thủ 能năng 所sở 。 故cố 曰viết 圓viên 悟ngộ 。 無vô 非phi 不bất 盡tận 。 故cố 曰viết 備bị 殫đàn 。 意ý 謂vị 此thử 之chi 眾chúng 生sanh 。 用dụng 第đệ 七thất 識thức 心tâm 。 不bất 取thủ 能năng 所sở 之chi 相tướng 。 而nhi 前tiền 能năng 所sở 之chi 相tướng 俱câu 是thị 有hữu 我ngã 。 直trực 饒nhiêu 圓viên 悟ngộ 涅Niết 槃Bàn 備bị 盡tận 。 得đắc 前tiền 證chứng 心tâm 之chi 理lý 。 不bất 取thủ 能năng 所sở 者giả 。 此thử 尚thượng 有hữu 少thiểu 能năng 悟ngộ 之chi 心tâm 不bất 忘vong 。 故cố 曰viết 人nhân 相tương/tướng 。 何hà 也dã 。 為vi 少thiểu 悟ngộ 之chi 智trí 。 不bất 是thị 差sai 別biệt 之chi 心tâm 。 故cố 曰viết 少thiểu 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 其kỳ 心tâm 者giả 。 此thử 指chỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 龍long 女nữ 是thị 畜súc 生sanh 心tâm 。 調Điều 達Đạt 是thị 地địa 獄ngục 心tâm 。 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 。 是thị 邪tà 見kiến 心tâm 。 十thập 法Pháp 界Giới 皆giai 云vân 其kỳ 心tâm 。 除trừ 究cứu 竟cánh 佛Phật 非phi 心tâm 。 既ký 存tồn 有hữu 心tâm 。 有hữu 心tâm 生sanh 天thiên 。 (# 有hữu 心tâm 為vi 人nhân 有hữu 心tâm 為vi 佛Phật )# 乃nãi 至chí 有hữu 心tâm 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 云vân 俱câu 是thị 我ngã 者giả 。 心tâm 存tồn 少thiểu 悟ngộ 。 悟ngộ 我ngã 為vi 人nhân 。 非phi 悟ngộ 成thành 佛Phật 。 殫đàn 者giả 盡tận 也dã 。 盡tận 其kỳ 理lý 言ngôn 之chi 。 錯thác 認nhận 己kỷ 身thân 。 強cường/cưỡng 立lập 主chủ 宰tể 故cố 名danh 人nhân 相tương/tướng 。


善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 相tướng 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 自tự 證chứng 悟ngộ 。 所sở 不bất 及cập 者giả 。


眾chúng 生sanh 別biệt 發phát 一nhất 心tâm 。 自tự 謂vị 前tiền 所sở 證chứng 之chi 我ngã 相tương/tướng 。 所sở 悟ngộ 之chi 人nhân 相tương/tướng 。 未vị 能năng 及cập 此thử 。 不bất 知tri 此thử 心tâm 乃nãi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 又hựu 徵trưng 云vân 。 如như 何hà 是thị 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 謂vị 覺giác 前tiền 能năng 悟ngộ 。 悟ngộ 是thị 所sở 覺giác 。 悟ngộ 既ký 成thành 所sở 。 覺giác 又hựu 名danh 能năng 。 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 皆giai 成thành 能năng 所sở 。 能năng 所sở 及cập 處xứ 。 皆giai 是thị 相tương 待đãi 。 了liễu 此thử 無vô 定định 。 故cố 離ly 前tiền 非phi 。 計kế 所sở 不bất 及cập 。 謂vị 免miễn 諸chư 過quá 。 不bất 覺giác 此thử 計kế 又hựu 是thị 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 者giả 。 不bất 定định 執chấp 一nhất 之chi 謂vị 也dã 。 謂vị 前tiền 證chứng 心tâm 不bất 及cập 此thử 心tâm 。 前tiền 悟ngộ 心tâm 亦diệc 不bất 及cập 此thử 心tâm 。 者giả 之chi 一nhất 字tự 。 便tiện 是thị 了liễu 心tâm 不bất 忘vong 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 知tri 彼bỉ 人nhân 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 者giả 。 非phi 我ngã 非phi 彼bỉ 。


此thử 假giả 借tá 人nhân 言ngôn 。 以dĩ 諭dụ 己kỷ 為vi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 則tắc 非phi 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 也dã 。


云vân 何hà 非phi 我ngã 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 非phi 是thị 我ngã 。 云vân 何hà 非phi 彼bỉ 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 非phi 彼bỉ 我ngã 故cố 。


曰viết 非phi 我ngã 者giả 。 蓋cái 乃nãi 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 非phi 是thị 我ngã 也dã 。 曰viết 非phi 彼bỉ 者giả 。 蓋cái 己kỷ 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 非phi 是thị 人nhân 也dã 。 非phi 彼bỉ 我ngã 者giả 。 非phi 彼bỉ 人nhân 之chi 我ngã 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 舉cử 喻dụ 釋thích 通thông 。 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 。 但đãn 借tá 世thế 人nhân 語ngữ 詞từ 。 以dĩ 為vi 義nghĩa 勢thế 。 以dĩ 顯hiển 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 不bất 妨phương 義nghĩa 理lý 至chí 淺thiển 近cận 。 而nhi 文văn 且thả 幽u 隱ẩn 。 今kim 為vi 子tử 細tế 分phần/phân 柝# 于vu 茲tư 。 世Thế 尊Tôn 召triệu 淨tịnh 業nghiệp 云vân 。


善thiện 男nam 子tử 。 要yếu 知tri 眾chúng 生sanh 相tướng 者giả 。 譬thí 如như 世thế 上thượng 有hữu 一nhất 人nhân 。 口khẩu 中trung 自tự 作tác 如như 是thị 之chi 說thuyết 。 問vấn 說thuyết 道Đạo 如như 何hà 說thuyết 道Đạo 。 云vân 我ngã 此thử 一nhất 身thân 。 不bất 是thị 張trương 三tam 。 亦diệc 非phi 李# 四tứ 。 若nhược 我ngã 是thị 張trương 三tam 。 則tắc 便tiện 有hữu 彼bỉ 之chi 李# 四tứ 為vi 對đối 待đãi 。 若nhược 我ngã 是thị 李# 四tứ 。 則tắc 便tiện 有hữu 彼bỉ 之chi 張trương 三tam 為vi 對đối 待đãi 。 今kim 我ngã 自tự 是thị 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 也dã 。 則tắc 知tri 彼bỉ 人nhân 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 者giả 。 此thử 卻khước 是thị 佛Phật 說thuyết 也dã 。 謂vị 彼bỉ 人nhân 既ký 道đạo 我ngã 這giá 一nhất 身thân 自tự 是thị 眾chúng 緣duyên 而nhi 和hòa 合hợp 生sanh 之chi 時thời 。 而nhi 世Thế 尊Tôn 便tiện 知tri 彼bỉ 說thuyết 眾chúng 生sanh 之chi 人nhân 。 已dĩ 無vô 自tự 我ngã 了liễu 。 非phi 唯duy 無vô 自tự 我ngã 。 亦diệc 無vô 彼bỉ 我ngã 也dã 。 既ký 不bất 執chấp 是thị 我ngã 。 即tức 無vô 彼bỉ 我ngã 對đối 待đãi 之chi 法pháp 。 上thượng 文văn 徵trưng 釋thích 已dĩ 。 自tự 可khả 見kiến 了liễu 。 世Thế 尊Tôn 又hựu 恐khủng 後hậu 代đại 眾chúng 生sanh 不bất 會hội 。 再tái 來lai 將tương 非phi 我ngã 非phi 彼bỉ 一nhất 句cú 。 分phần/phân 開khai 為vi 兩lưỡng 段đoạn 徵trưng 釋thích 。 使sử 其kỳ 易dị 曉hiểu 。 今kim 先tiên 徵trưng 起khởi 非phi 我ngã 二nhị 字tự 云vân 。 上thượng 文văn 說thuyết 非phi 我ngã 。 如như 何hà 是thị 非phi 我ngã 。 答đáp 云vân 。 彼bỉ 人nhân 適thích 來lai 自tự 道đạo 。 我ngã 這giá 一nhất 身thân 。 自tự 是thị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 既ký 道đạo 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 即tức 使sử 無vô 自tự 我ngã 了liễu 。 又hựu 徵trưng 起khởi 非phi 彼bỉ 二nhị 字tự 云vân 。 上thượng 文văn 說thuyết 非phi 彼bỉ 。 如như 何hà 是thị 非phi 彼bỉ 。 答đáp 云vân 。 彼bỉ 人nhân 適thích 來lai 自tự 道đạo 。 我ngã 這giá 一nhất 身thân 。 自tự 是thị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 既ký 道đạo 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 即tức 便tiện 無vô 彼bỉ 我ngã 了liễu 。 雖tuy 然nhiên 於ư 自tự 我ngã 彼bỉ 我ngã 都đô 無vô 了liễu 。 尚thượng 不bất 合hợp 有hữu 執chấp 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 也dã 。 無vô 自tự 我ngã 者giả 。 即tức 無vô 初sơ 證chứng 心tâm 無vô 我ngã 相tương/tướng 也dã 。 無vô 彼bỉ 我ngã 者giả 。 即tức 無vô 第đệ 二nhị 悟ngộ 心tâm 無vô 人nhân 相tương/tướng 也dã 。 尚thượng 有hữu 眾chúng 生sanh 者giả 。 即tức 此thử 能năng 了liễu 之chi 心tâm 不bất 忘vong 也dã 。 大đại 凡phàm 佛Phật 書thư 。 有hữu 文văn 易dị 意ý 難nạn/nan 者giả 。 文văn 難nạn/nan 意ý 易dị 者giả 。 有hữu 文văn 意ý 俱câu 難nạn/nan 者giả 。 文văn 意ý 俱câu 易dị 者giả 。 此thử 乃nãi 文văn 難nạn/nan 意ý 易dị 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 但đãn 諸chư 眾chúng 生sanh 。 了liễu 證chứng 了liễu 悟ngộ 。 皆giai 為vi 我ngã 人nhân 。


了liễu 知tri 前tiền 所sở 證chứng 者giả 為vi 我ngã 相tương/tướng 。 前tiền 所sở 悟ngộ 者giả 為vi 人nhân 相tương/tướng 也dã 。


而nhi 我ngã 人nhân 相tướng 。 所sở 不bất 及cập 者giả 。


了liễu 知tri 己kỷ 之chi 所sở 見kiến 。 勝thắng 彼bỉ 我ngã 人nhân 二nhị 相tương/tướng 。


存tồn 有hữu 所sở 了liễu 。 名danh 眾chúng 生sanh 相tướng 。


了liễu 心tâm 未vị 忘vong 。 故cố 名danh 此thử 相tương/tướng 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 合hợp 喻dụ 對đối 辨biện 也dã 。 意ý 謂vị 但đãn 是thị 地địa 上thượng 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 了liễu 達đạt 得đắc 第đệ 一nhất 證chứng 心tâm 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 又hựu 了liễu 達đạt 得đắc 第đệ 二nhị 悟ngộ 心tâm 是thị 人nhân 相tương/tướng 。 而nhi 了liễu 心tâm 不bất 忘vong 。 便tiện 是thị 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 。 了liễu 證chứng 者giả 空không 。 則tắc 我ngã 不bất 及cập 。 了liễu 悟ngộ 者giả 空không 。 則tắc 人nhân 不bất 及cập 。 不bất 及cập 之chi 處xứ 存tồn 有hữu 一nhất 箇cá 所sở 了liễu 之chi 心tâm 。 豈khởi 非phi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 乎hồ 。 此thử 謂vị 之chi 靈linh 龜quy 曳duệ 尾vĩ 。 拂phất 迹tích 迹tích 生sanh 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 。 至chí 名danh 眾chúng 生sanh 相tướng 。 天thiên 台thai 云vân 。 於ư 名danh 色sắc 陰ấm 入nhập 界giới 等đẳng 。 法pháp 和hòa 合hợp 中trung 。 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 生sanh 。 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 相tướng 。 今kim 謂vị 初sơ 受thọ 胎thai 時thời 。 攬lãm 父phụ 母mẫu 遺di 棄khí 。 為vi 有hữu 五ngũ 事sự 。 一nhất 色sắc 。 二nhị 受thọ 。 三tam 想tưởng 。 四tứ 行hành 。 五ngũ 識thức 。 此thử 五ngũ 者giả 。 皆giai 攬lãm 四tứ 大đại 。 共cộng 成thành 其kỳ 體thể 。 彼bỉ 時thời 便tiện 有hữu 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 。 假giả 名danh 色sắc 身thân 。 立lập 我ngã 所sở 相tương/tướng 。 眾chúng 緣duyên 者giả 。 眾chúng 共cộng 而nhi 生sanh 故cố 。 眾chúng 生sanh 者giả 。 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 而nhi 生sanh 。 如như 五ngũ 指chỉ 頭đầu 束thúc 成thành 一nhất 拳quyền 。 此thử 五ngũ 成thành 拳quyền 。 故cố 有hữu 拳quyền 名danh 。 五ngũ 陰ấm 成thành 身thân 。 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 云vân 眾chúng 生sanh 見kiến 。 亦diệc 云vân 人nhân 見kiến 。 於ư 母mẫu 胎thai 中trung 。 便tiện 有hữu 此thử 名danh 。 皆giai 是thị 妄vọng 計kế 。 非phi 實thật 有hữu 體thể 。 心tâm 自tự 證chứng 悟ngộ 。 所sở 不bất 及cập 者giả 。 此thử 因nhân 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 。 自tự 高cao 自tự 大đại 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 彼bỉ 非phi 眾chúng 生sanh 。 此thử 是thị 我ngã 自tự 起khởi 高cao 心tâm 。 慢mạn 彼bỉ 非phi 我ngã 故cố 。 此thử 有hữu 兩lưỡng 不bất 及cập 。 一nhất 者giả 他tha 不bất 及cập 我ngã 。 二nhị 者giả 我ngã 不bất 及cập 他tha 。 下hạ 者giả 一nhất 字tự 。 兼kiêm 於ư 自tự 它# 故cố 。 下hạ 立lập 譬thí 云vân 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 知tri 彼bỉ 人nhân 。 說thuyết 眾chúng 生sanh 者giả 。 非phi 我ngã 非phi 彼bỉ 。 下hạ 再tái 自tự 釋thích 云vân 。 云vân 何hà 非phi 我ngã 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 則tắc 非phi 是thị 我ngã 。 此thử 是thị 我ngã 既ký 非phi 他tha 是thị 眾chúng 生sanh 。 他tha 亦diệc 非phi 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 則tắc 非phi 我ngã 者giả 。 他tha 非phi 於ư 我ngã 也dã 。 云vân 何hà 非phi 彼bỉ 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 者giả 。 我ngã 既ký 非phi 他tha 。 他tha 亦diệc 非phi 我ngã 。 我ngã 是thị 眾chúng 生sanh 。 總tổng 結kết 云vân 非phi 彼bỉ 我ngã 故cố 。 並tịnh 非phi 彼bỉ 非phi 我ngã 。 是thị 我ngã 而nhi 非phi 彼bỉ 。 如như 彼bỉ 亦diệc 非phi 我ngã 。 但đãn 眾chúng 生sanh 妄vọng 情tình 執chấp 有hữu 。 分phần/phân 彼bỉ 分phần/phân 此thử 。 有hữu 悟ngộ 有hữu 證chứng 。 如như 此thử 皆giai 是thị 我ngã 人nhân 。 而nhi 此thử 我ngã 人nhân 所sở 不bất 及cập 者giả 。 存tồn 有hữu 所sở 了liễu 。 立lập 悟ngộ 立lập 證chứng 。 皆giai 是thị 我ngã 人nhân 妄vọng 想tưởng 。 不bất 離ly 此thử 五ngũ 陰ấm 聚tụ 而nhi 為vi 身thân 。 名danh 眾chúng 生sanh 相tướng 。


善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 壽thọ 命mạng 相tướng 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 照chiếu 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 所sở 了liễu 者giả 。


覺giác 所sở 了liễu 者giả 。 覺giác 前tiền 執chấp 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 時thời 。 了liễu 心tâm 未vị 泯mẫn 也dã 。 此thử 覺giác 心tâm 綿miên 綿miên 相tương 續tục 。 欲dục 不bất 斷đoạn 滅diệt 。 故cố 曰viết 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。


一nhất 切thiết 業nghiệp 智trí 。 所sở 不bất 自tự 見kiến 。 猶do 如như 命mạng 根căn 。


一nhất 切thiết 覺giác 心tâm 。 皆giai 是thị 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 智trí 。 然nhiên 此thử 智trí 幽u 微vi 。 不bất 能năng 自tự 見kiến 。 所sở 以dĩ 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 。 如như 命mạng 根căn 之chi 不bất 可khả 斷đoạn 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 纔tài 有hữu 證chứng 心tâm 。 證chứng 心tâm 不bất 忘vong 。 便tiện 謂vị 之chi 我ngã 相tương/tướng 。 纔tài 有hữu 悟ngộ 心tâm 。 悟ngộ 心tâm 不bất 忘vong 。 便tiện 謂vị 之chi 人nhân 相tương/tướng 。 了liễu 得đắc 證chứng 心tâm 。 了liễu 得đắc 悟ngộ 心tâm 。 了liễu 心tâm 不bất 忘vong 。 謂vị 之chi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 若nhược 前tiền 三tam 相tương/tướng 俱câu 盡tận 。 唯duy 是thị 一nhất 味vị 照chiếu 覺giác 現hiện 前tiền 。 覺giác 心tâm 不bất 忘vong 。 謂vị 之chi 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 今kim 且thả 先tiên 徵trưng 起khởi 云vân 。 如như 何hà 是thị 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 答đáp 。 謂vị 等đẳng 覺giác 位vị 。 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 到đáo 此thử 。 用dụng 即tức 心tâm 之chi 照chiếu 。 此thử 之chi 即tức 心tâm 之chi 照chiếu 。 全toàn 是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh 裏lý 許hứa 。 離ly 煩phiền 惱não 障chướng 。 離ly 所sở 知tri 障chướng 。 無vô 一nhất 絲ti 毫hào 污ô 染nhiễm 。 遂toại 覺giác 前tiền 來lai 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。 照chiếu 徹triệt 真chân 源nguyên 。 一nhất 切thiết 處xứ 一nhất 切thiết 時thời 。 全toàn 是thị 此thử 之chi 一nhất 覺giác 。 更cánh 無vô 兩lưỡng 箇cá 。 便tiện 擬nghĩ 將tương 此thử 作tác 用dụng 之chi 智trí 。 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 無vô 漏lậu 之chi 業nghiệp 。 業nghiệp 即tức 業nghiệp 用dụng 。 或hoặc 自tự 利lợi 或hoặc 利lợi 他tha 。 種chủng 種chủng 等đẳng 行hành 。 此thử 之chi 智trí 照chiếu 正chánh 是thị 微vi 細tế 染nhiễm 識thức 。 謂vị 之chi 細tế 中trung 之chi 細tế 。 一nhất 似tự 人nhân 之chi 作tác 根căn 。 常thường 常thường 相tương 續tục 。 不bất 能năng 自tự 斷đoạn 。 又hựu 不bất 能năng 自tự 見kiến 之chi 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 阿A 難Nan 此thử 湛trạm 非phi 真chân 。 如như 急cấp 流lưu 水thủy 。 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 。 流lưu 急cấp 不bất 見kiến 。 非phi 是thị 無vô 流lưu 。 禪thiền 宗tông 謂vị 之chi 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 。 不bất 到đáo 牢lao 關quan 。 亦diệc 謂vị 之chi 智trí 照chiếu 現hiện 前tiền 。 猶do 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 又hựu 云vân 。 萬vạn 里lý 不bất 掛quải 片phiến 雲vân 。 虗hư 空không 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 棒bổng 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 只chỉ 為vì 到đáo 此thử 境cảnh 界giới 不bất 合hợp 。 猶do 有hữu 依y 倚ỷ 在tại 。 猶do 涉thiệp 簾# 纖tiêm 在tại 。 喚hoán 作tác 著trước 體thể 華hoa 鬘man 嚴nghiêm 身thân 纓anh 絡lạc 。 又hựu 喚hoán 作tác 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 未vị 能năng 放phóng 步bộ 。 萬vạn 仞nhận 洪hồng 崖nhai 未vị 能năng 撒tản 手thủ 。 尚thượng 有hữu 佛Phật 法Pháp 存tồn 於ư 胸hung 中trung 。 所sở 以dĩ 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 云vân 。 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 。 為vi 什thập 麼ma 百bách 鳥điểu 銜hàm 花hoa 。 答đáp 云vân 。 聞văn 時thời 富phú 貴quý 。 又hựu 云vân 。 見kiến 後hậu 為vi 什thập 麼ma 不bất 銜hàm 花hoa 。 答đáp 云vân 。 見kiến 後hậu 貧bần 窮cùng 。 今kim 此thử 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 正chánh 是thị 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 底để 時thời 節tiết 。 又hựu 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 云vân 。 朗lãng 月nguyệt 當đương 空không 時thời 如như 何hà 。 州châu 云vân 。 猶do 是thị 階giai 下hạ 漢hán 。 僧Tăng 云vân 。 請thỉnh 師sư 一nhất 接tiếp 。 州châu 云vân 。 待đãi 月nguyệt 落lạc 了liễu 來lai 相tương 見kiến 。 只chỉ 如như 古cổ 人nhân 有hữu 降giáng/hàng 龍long 伏phục 虎hổ 諸chư 天thiên 送tống 供cung 百bách 鳥điểu 献# 花hoa 者giả 。 皆giai 在tại 此thử 相tương/tướng 中trung 収thâu 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 心tâm 照chiếu 見kiến 。 一nhất 切thiết 覺giác 者giả 。 皆giai 為vi 塵trần 垢cấu 。


心tâm 光quang 發phát 明minh 。 見kiến 種chủng 種chủng 覺giác 。 在tại 淨tịnh 性tánh 中trung 。 悉tất 為vi 塵trần 垢cấu 。


覺giác 所sở 覺giác 者giả 。 不bất 離ly 塵trần 故cố 。


照chiếu 心tâm 覺giác 心tâm 。 皆giai 是thị 塵trần 念niệm 故cố 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 若nhược 以dĩ 此thử 法Pháp 門môn 智trí 照chiếu 。 照chiếu 見kiến 前tiền 之chi 三tam 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 覺giác 者giả 。 皆giai 是thị 塵trần 勞lao 垢cấu 污ô 者giả 。 只chỉ 此thử 能năng 覺giác 所sở 覺giác 之chi 智trí 。 依y 前tiền 不bất 離ly 塵trần 勞lao 妄vọng 想tưởng 。 何hà 也dã 。 為vi 更cánh 有hữu 能năng 覺giác 之chi 智trí 未vị 忘vong 。 所sở 以dĩ 與dữ 前tiền 病bệnh 痛thống 一nhất 般ban 。 孟# 子tử 所sở 謂vị 以dĩ 五ngũ 十thập 步bộ 笑tiếu 百bách 步bộ 。 雖tuy 五ngũ 十thập 步bộ 。 未vị 免miễn 是thị 走tẩu 爾nhĩ 。


如như 湯thang 銷tiêu 氷băng 。 無vô 別biệt 有hữu 氷băng 。 知tri 氷băng 銷tiêu 者giả 。 存tồn 我ngã 覺giác 我ngã 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


存tồn 我ngã 。 則tắc 如như 水thủy 之chi 為vi 氷băng 。 覺giác 我ngã 則tắc 如như 湯thang 之chi 銷tiêu 氷băng 。 氷băng 湯thang 雖tuy 異dị 。 同đồng 歸quy 一nhất 水thủy 。 別biệt 無vô 能năng 知tri 氷băng 銷tiêu 者giả 。 所sở 以dĩ 存tồn 我ngã 覺giác 我ngã 。 同đồng 歸quy 一nhất 性tánh 。 別biệt 無vô 能năng 知tri 我ngã 覺giác 者giả 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 如như 湯thang 銷tiêu 氷băng 無vô 。 別biệt 有hữu 氷băng 知tri 氷băng 銷tiêu 者giả 。 此thử 舉cử 喻dụ 。 譬thí 如như 世thế 上thượng 之chi 人nhân 。 用dụng 百bách 沸phí 湯thang 潑bát 氷băng 相tương 似tự 。 湯thang 至chí 而nhi 氷băng 即tức 泮phấn 同đồng 成thành 一nhất 水thủy 。 雖tuy 然nhiên 氷băng 銷tiêu 去khứ 了liễu 。 尚thượng 有hữu 能năng 知tri 氷băng 之chi 人nhân 。 只chỉ 如như 言ngôn 盡tận 。 便tiện 是thị 不bất 盡tận 。 水thủy 喻dụ 真chân 性tánh 。 冰băng 喻dụ 四tứ 相tương/tướng 。 湯thang 喻dụ 智trí 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 東đông 坡# 云vân 。 首thủ 斷đoạn 更cánh 無vô 能năng 斷đoạn 者giả 。 氷băng 銷tiêu 那na 復phục 更cánh 知tri 氷băng 。 存tồn 我ngã 覺giác 我ngã 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 者giả 。 今kim 存tồn 能năng 覺giác 之chi 我ngã 。 覺giác 前tiền 三tam 相tương/tướng 所sở 覺giác 之chi 相tướng 。 雖tuy 然nhiên 遣khiển 除trừ 前tiền 三tam 相tương/tướng 之chi 我ngã 。 無vô 那na 有hữu 我ngã 。 不bất 合hợp 更cánh 存tồn 。 此thử 能năng 覺giác 我ngã 盡tận 者giả 。 便tiện 是thị 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 喻dụ 中trung 知tri 氷băng 不bất 合hợp 更cánh 存tồn 知tri 冰băng 銷tiêu 者giả 也dã 。 若nhược 依y 教giáo 家gia 。 約ước 地địa 位vị 說thuyết 此thử 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 第đệ 一nhất 我ngã 相tương/tướng 。 即tức 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 所sở 犯phạm 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 人nhân 相tương/tướng 與dữ 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 即tức 二nhị 地địa 至chí 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 所sở 犯phạm 。 最tối 後hậu 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 即tức 等đẳng 覺giác 位vị 菩Bồ 薩Tát 所sở 犯phạm 。 此thử 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 謂vị 之chi 貼# 肉nhục 汙ô 衫sam 。 最tối 後hậu 方phương 脫thoát 得đắc 此thử 一nhất 相tương/tướng 。 便tiện 入nhập 妙diệu 覺giác 位vị 即tức 佛Phật 矣hĩ 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 壽thọ 命mạng 者giả 。 金kim 剛cang 經kinh 只chỉ 云vân 壽thọ 者giả 不bất 言ngôn 命mạng 。 今kim 言ngôn 壽thọ 命mạng 者giả 。 壽thọ 者giả 是thị 於ư 色sắc 心tâm 五ngũ 陰ấm 中trung 。 妄vọng 計kế 有hữu 長trường/trưởng 有hữu 短đoản 。 曰viết 壽thọ 命mạng 者giả 。 亦diệc 於ư 色sắc 心tâm 陰ấm 法Pháp 界Giới 。 計kế 我ngã 命mạng 根căn 成thành 就tựu 。 連liên 持trì 不bất 斷đoạn 曰viết 命mạng 。 其kỳ 命mạng 壽thọ 只chỉ 一nhất 也dã 。 大đại 論luận 分phân 為vi 二nhị 計kế 。 我ngã 命mạng 根căn 連liên 持trì 不bất 斷đoạn 。 以dĩ 執chấp 此thử 故cố 。 計kế 有hữu 我ngã 身thân 。 名danh 為vi 身thân 見kiến 。 心tâm 照chiếu 清thanh 淨tịnh 者giả 。 心tâm 便tiện 是thị 命mạng 。 命mạng 只chỉ 是thị 出xuất 入nhập 息tức 氣khí 。 氣khí 只chỉ 是thị 風phong 大đại 。 此thử 息tức 風phong 若nhược 不bất 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 結kết 滯trệ 。 皆giai 由do 此thử 心tâm 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 知tri 者giả 智trí 也dã 。 智trí 即tức 照chiếu 也dã 。 照chiếu 一nhất 切thiết 法pháp 。 曰viết 覺giác 所sở 了liễu 者giả 。 一nhất 切thiết 業nghiệp 智trí 者giả 。 此thử 業nghiệp 即tức 智trí 。 此thử 智trí 即tức 業nghiệp 。 以dĩ 此thử 無vô 明minh 業nghiệp 力lực 。 知tri 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 此thử 智trí 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 之chi 智trí 。 此thử 是thị 業nghiệp 上thượng 生sanh 此thử 智trí 慧tuệ 時thời 。 人nhân 號hiệu 靈linh 臺đài 。 此thử 智trí 所sở 不bất 見kiến 。 猶do 如như 命mạng 根căn 。 世thế 間gian 知tri 命mạng 者giả 少thiểu 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 若nhược 心tâm 知tri 命mạng 有hữu 長trường/trưởng 有hữu 短đoản 。 知tri 是thị 幻huyễn 化hóa 。 空không 品phẩm 云vân 。 心tâm 如như 幻huyễn 化hóa 。 故cố 云vân 若nhược 心tâm 照chiếu 見kiến 。 一nhất 切thiết 覺giác 者giả 。 照chiếu 即tức 知tri 也dã 。 即tức 知tri 見kiến 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 虗hư 妄vọng 。 故cố 云vân 覺giác 者giả 。 下hạ 一nhất 者giả 字tự 兼kiêm 能năng 覺giác 智trí 。 能năng 覺giác 皆giai 是thị 塵trần 垢cấu 。 垢cấu 是thị 四tứ 大đại 五ngũ 陰ấm 根căn 塵trần 識thức 。 皆giai 為vi 過quá 患hoạn 。 能năng 覺giác 所sở 覺giác 。 能năng 知tri 所sở 知tri 並tịnh 皆giai 塵trần 垢cấu 。 能năng 覺giác 如như 湯thang 。 所sở 覺giác 如như 氷băng 。 故cố 云vân 如như 湯thang 消tiêu 氷băng 。 知tri 氷băng 消tiêu 者giả 是thị 誰thùy 。 能năng 知tri 所sở 知tri 並tịnh 皆giai 無vô 體thể 。 故cố 云vân 者giả 字tự 。 若nhược 存tồn 我ngã 能năng 知tri 之chi 知tri 。 覺giác 我ngã 所sở 覺giác 境cảnh 也dã 。 亦diệc 如như 湯thang 氷băng 。 能năng 銷tiêu 所sở 銷tiêu 並tịnh 皆giai 無vô 相tướng 。 故cố 云vân 亦diệc 復phục 如như 是thị 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 不bất 了liễu 四tứ 相tướng 。 雖tuy 經kinh 多đa 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 脩tu 道Đạo 。 但đãn 名danh 有hữu 為vi 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 一nhất 切thiết 聖thánh 果Quả 。


不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 命mạng 之chi 相tướng 。 雖tuy 經kinh 累lũy 劫kiếp 勤cần 脩tu 。 亦diệc 不bất 能năng 證chứng 無vô 為vi 聖thánh 果Quả 。


是thị 故cố 名danh 為vi 。 正Chánh 法Pháp 末mạt 世thế 。


圓viên 覺giác 疏sớ/sơ 曰viết 。 正Chánh 法Pháp 之chi 時thời 。 修tu 則tắc 皆giai 證chứng 。 末mạt 世thế 之chi 時thời 。 人nhân 多đa 取thủ 相tương/tướng 。 今kim 既ký 取thủ 相tương/tướng 。 雖tuy 是thị 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 同đồng 末mạt 世thế 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 皆giai 是thị 明minh 存tồn 我ngã 失thất 道đạo 。 謂vị 既ký 將tương 此thử 四tứ 相tương/tướng 之chi 心tâm 脩tu 行hành 。 則tắc 行hàng 行hàng 皆giai 帶đái 能năng 所sở 。 此thử 皆giai 是thị 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 故cố 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。 正chánh 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 多đa 劫kiếp 六Lục 度Độ 。 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 唯duy 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。 亦diệc 謂vị 正chánh 宗tông 佛Phật 法Pháp 中trung 末mạt 世thế 。


何hà 以dĩ 故cố 。 夫phu 正Chánh 法Pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 。 末Mạt 法Pháp 一nhất 萬vạn 年niên 。 且thả 正Chánh 法Pháp 之chi 時thời 。 人nhân 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 修tu 則tắc 皆giai 證chứng 。 末mạt 世thế 之chi 時thời 。 人nhân 多đa 取thủ 相tương/tướng 。 今kim 既ký 取thủ 著trước 其kỳ 證chứng 相tương/tướng 之chi 時thời 。 雖tuy 是thị 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 同đồng 末mạt 世thế 。 若nhược 遇ngộ 此thử 頓đốn 教giáo 。 了liễu 達đạt 病bệnh 源nguyên 。 則tắc 雖tuy 末mạt 世thế 。 還hoàn 同đồng 正Chánh 法Pháp 。 莊trang 子tử 曰viết 。 世thế 喪táng 道đạo 矣hĩ 。 道đạo 喪táng 世thế 矣hĩ 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 神thần 我ngã 本bổn 是thị 藏tạng 性tánh 。 性tánh 不bất 自tự 守thủ 。 隨tùy 薰huân 和hòa 合hợp 。 於ư 名danh 色sắc 中trung 。 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 。 不bất 了liễu 四tứ 相tướng 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 修tu 行hành 。 終chung 不bất 成thành 聖thánh 。 為vi 未vị 除trừ 我ngã 。 火hỏa 性tánh 未vị 斷đoạn 故cố 。 除trừ 我ngã 是thị 入nhập 道đạo 要yếu 門môn 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 若nhược 不bất 除trừ 我ngã 。 終chung 非phi 聖thánh 人nhân 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 亦diệc 有hữu 如như 是thị 。 故cố 云vân 正Chánh 法Pháp 末mạt 世thế 。 今kim 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法pháp 是thị 正Chánh 法Pháp 。 奈nại 弘hoằng 持trì 者giả 多đa 以dĩ 邪tà 法pháp 誤ngộ 人nhân 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 皆giai 正Chánh 法Pháp 末mạt 世thế 。 其kỳ 法pháp 雖tuy 正chánh 。 弘hoằng 者giả 曰viết 邪tà 。 謂vị 之chi 末mạt 世thế 也dã 。


何hà 以dĩ 故cố 。

此thử 一nhất 句cú 徵trưng 起khởi 云vân 。 前tiền 來lai 修tu 行hành 之chi 者Giả 。 劫kiếp 數số 既ký 多đa 。 行hành 又hựu 勤cần 苦khổ 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 不bất 證chứng 聖thánh 果Quả 耶da 。


認nhận 一nhất 切thiết 我ngã 。 為vì 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 有hữu 證chứng 有hữu 悟ngộ 。 名danh 成thành 就tựu 故cố 。


何hà 故cố 名danh 為vi 。 正Chánh 法Pháp 末mạt 世thế 。 蓋cái 由do 執chấp 著trước 諸chư 相tướng 為vi 寂tịch 滅diệt 之chi 道đạo 。 有hữu 所sở 證chứng 悟ngộ 。 及cập 有hữu 成thành 就tựu 之chi 名danh 故cố 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 認nhận 我ngã 為vi 真chân 。 答đáp 云vân 。 謂vị 只chỉ 因nhân 不bất 合hợp 。 認nhận 我ngã 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 證chứng 有hữu 悟ngộ 。 有hữu 了liễu 有hữu 覺giác 故cố 。 所sở 以dĩ 雖tuy 多đa 劫kiếp 勤cần 苦khổ 。 終chung 無vô 所sở 益ích 。 譬thí 如như 認nhận 夢mộng 身thân 。 以dĩ 為vi 自tự 己kỷ 。 勤cần 於ư 家gia 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 疲bì 勞lao 。 終chung 無vô 一nhất 事sự 益ích 於ư 資tư 產sản 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 今kim 世thế 間gian 有hữu 一nhất 種chủng 學học 無vô 生sanh 之chi 術thuật 。 欲dục 不bất 生sanh 滅diệt 。 起khởi 此thử 之chi 心tâm 。 已dĩ 落lạc 生sanh 滅diệt 。 反phản 求cầu 之chi 者giả 。 去khứ 道đạo 逾du 遠viễn 。 我ngã 是thị 羅La 漢Hán 。 我ngã 是thị 無vô 心tâm 。 我ngã 已dĩ 到đáo 家gia 。 以dĩ 盲manh 引dẫn 盲manh 。 盲manh 盲manh 無vô 窮cùng 。 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 何hà 法pháp 謂vị 之chi 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 不bất 識thức 真chân 理lý 。 二Nhị 乘Thừa 三tam 界giới 。 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 出xuất 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 大Đại 乘Thừa 破phá 無vô 明minh 。 登đăng 圓viên 初sơ 住trụ 。 證chứng 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 大Đại 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 是thị 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 豈khởi 有hữu 純thuần 是thị 凡phàm 夫phu 三tam 毒độc 不bất 斷đoạn 。 纖tiêm 毫hào 婬dâm 怒nộ 癡si 性tánh 。 全toàn 在tại 何hà 等đẳng 涅Niết 槃Bàn 可khả 證chứng 。 若nhược 將tương 得đắc 神thần 通thông 。 亦diệc 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 魔ma 魅mị 亦diệc 有hữu 業nghiệp 報báo 五ngũ 通thông 。 豈khởi 得đắc 為vi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 大đại 教giáo 斥xích 小Tiểu 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 亦diệc 謂vị 之chi 邪tà 人nhân 。 迦Ca 葉Diếp 自tự 云vân 。 未vị 聞văn 大đại 涅Niết 槃Bàn 前tiền 。 尚thượng 皆giai 邪tà 見kiến 。 何hà 況huống 錯thác 認nhận 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 者giả 。 此thử 如như 認nhận 魚ngư 目mục 如như 珠châu 。 以dĩ 為vi 到đáo 家gia 名danh 悟ngộ 名danh 證chứng 。 亦diệc 云vân 我ngã 已dĩ 成thành 就tựu 。 古cổ 有hữu 云vân 。 是thị 揀giản 擇trạch 是thị 明minh 白bạch 。 若nhược 不bất 擇trạch 良lương 朋bằng 勝thắng 友hữu 。 別biệt 其kỳ 見kiến 之chi 邪tà 正chánh 。 不bất 獨độc 自tự 誤ngộ 。 亦diệc 乃nãi 誤ngộ 他tha 。 其kỳ 過quá 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 。


譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 其kỳ 家gia 財tài 寶bảo 。 終chung 不bất 成thành 就tựu 。


蓋cái 諭dụ 取thủ 相tương/tướng 修tu 行hành 終chung 不bất 成thành 佛Phật 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 舉cử 喻dụ 以dĩ 顯hiển 前tiền 文văn 。 疏sớ/sơ 云vân 賊tặc 若nhược 在tại 外ngoại 。 猶do 可khả 隄đê 防phòng 。 養dưỡng 之chi 為vi 兒nhi 。 如như 何hà 撿kiểm 獲hoạch 。 又hựu 知tri 賊tặc 是thị 賊tặc 。 賊tặc 無vô 能năng 為vi 。 認nhận 之chi 為vi 兒nhi 。 寧ninh 免miễn 破phá 敗bại 。 以dĩ 喻dụ 六lục 根căn 取thủ 境cảnh 猶do 可khả 制chế 禦ngữ 。 藏tạng 識thức 妄vọng 我ngã 。 難nan 以dĩ 辨biện 明minh 。 所sở 以dĩ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 現hiện 前tiền 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 及cập 與dữ 身thân 心tâm 。 六lục 為vi 賊tặc 媒môi 。 自tự 劫kiếp 家gia 寶bảo 。 由do 此thử 無vô 始thỉ 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 。 生sanh 纏triền 縛phược 故cố 。 於ư 器khí 世thế 間gian 。 不bất 能năng 超siêu 越việt 。 壽thọ 禪thiền 師sư 云vân 。 認nhận 妄vọng 賊tặc 而nhi 為vi 真chân 子tử 。 劫kiếp 盡tận 家gia 珍trân 。 収thâu 魚ngư 目mục 以dĩ 作tác 驪# 珠châu 。 空không 迷mê 智trí 眼nhãn 。 又hựu 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 損tổn 法Pháp 財tài 滅diệt 功công 德đức 。 莫mạc 不bất 由do 斯tư 心tâm 意ý 識thức 。 學học 人nhân 不bất 了liễu 用dụng 修tu 行hành 。 深thâm 成thành 認nhận 賊tặc 將tương 為vi 子tử 。 莊trang 子tử 云vân 。 賊tặc 莫mạc 大đại 於ư 德đức 有hữu 心tâm 。 而nhi 心tâm 有hữu 眼nhãn 故cố 聖thánh 人nhân 去khứ 之chi 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 賊tặc 者giả 即tức 六lục 塵trần 之chi 六lục 賊tặc 也dã 。 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 法pháp 之chi 中trung 。 自tự 相tương/tướng 劫kiếp 奪đoạt 家gia 寶bảo 。 豈khởi 復phục 就tựu 聚tụ 哉tai 。 此thử 正chánh 言ngôn 賊tặc 者giả 。 是thị 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 。 此thử 賊tặc 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 害hại 我ngã 甚thậm 多đa 。 只chỉ 不bất 自tự 省tỉnh 此thử 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 。 亦diệc 謂vị 之chi 父phụ 子tử 天thiên 性tánh 。 本bổn 覺giác 佛Phật 性tánh 。 流lưu 浪lãng 之chi 後hậu 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 失thất 。 今kim 日nhật 修tu 圓viên 覺giác 。 會hội 天thiên 性tánh 。 定định 父phụ 子tử 。 無vô 明minh 法pháp 性tánh 一nhất 體thể 。 父phụ 即tức 子tử 。 子tử 即tức 父phụ 。 賊tặc 即tức 將tương 。 將tương 即tức 賊tặc 。 若nhược 也dã 錯thác 認nhận 。 未vị 免miễn 為vị 他tha 所sở 害hại 。


何hà 以dĩ 故cố 。

西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 前tiền 徵trưng 何hà 以dĩ 多đa 劫kiếp 不bất 證chứng 。 答đáp 云vân 。 由do 認nhận 我ngã 取thủ 證chứng 故cố 。 此thử 又hựu 徵trưng 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 真chân 性tánh 。 即tức 我ngã 體thể 性tánh 。 亦diệc 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 縱túng/tung 使sử 認nhận 我ngã 取thủ 證chứng 。 以dĩ 何hà 因nhân 由do 所sở 以dĩ 之chi 故cố 。 便tiện 妨phương 於ư 道đạo 耶da 。


有hữu 我ngã 愛ái 者giả 。 亦diệc 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 伏phục 我ngã 愛ái 根căn 。 為vi 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。


愛ái 我ngã 即tức 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 究cứu 竟cánh 未vị 離ly 於ư 愛ái 。 但đãn 能năng 降hàng 伏phục 我ngã 之chi 愛ái 心tâm 。 使sử 之chi 不bất 起khởi 。 爾nhĩ 不bất 起khởi 之chi 相tướng 。 似tự 涅Niết 槃Bàn 相tương/tướng 。 其kỳ 實thật 非phi 真chân 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


有hữu 憎tăng 我ngã 者giả 。 亦diệc 憎tăng 生sanh 死tử 。


既ký 憎tăng 我ngã 相tương/tướng 。 必tất 憎tăng 生sanh 死tử 。 憎tăng 心tâm 未vị 忘vong 。 終chung 不bất 解giải 脫thoát 。


不bất 知tri 愛ái 者giả 。 真chân 生sanh 死tử 故cố 。


本bổn 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 擬nghĩ 除trừ 生sanh 死tử 。 不bất 知tri 愛ái 心tâm 真chân 生sanh 死tử 根căn 本bổn 也dã 。


別biệt 憎tăng 生sanh 死tử 。 名danh 不bất 解giải 脫thoát 。


既ký 起khởi 愛ái 涅Niết 槃Bàn 之chi 心tâm 。 已dĩ 為vi 生sanh 死tử 所sở 縛phược 。 別biệt 更cánh 起khởi 憎tăng 惡ác 生sanh 死tử 之chi 念niệm 。 是thị 名danh 真chân 不bất 解giải 脫thoát 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 疏sớ/sơ 云vân 。 夫phù 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 本bổn 由do 憎tăng 愛ái 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 須tu 盡tận 二nhị 源nguyên 。 今kim 憎tăng 生sanh 死tử 。 亦diệc 是thị 本bổn 憎tăng 。 棄khí 苦khổ 欣hân 樂nhạo 雖tuy 殊thù 。 憎tăng 愛ái 元nguyên 是thị 本bổn 習tập 。 帶đái 之chi 修tu 道Đạo 。 佛Phật 果Quả 豈khởi 成thành 。 伏phục 我ngã 愛ái 根căn 。 為vi 涅Niết 槃Bàn 相tướng 者giả 。 由do 調điều 伏phục 之chi 故cố 。 愛ái 根căn 不bất 起khởi 之chi 處xứ 。 相tương 似tự 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 。 以dĩ 似tự 為vi 真chân 。 本bổn 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 擬nghĩ 除trừ 生sanh 死tử 。 愛ái 心tâm 既ký 在tại 。 即tức 生sanh 死tử 根căn 。 愛ái 根căn 憎tăng 苗miêu 。 豈khởi 名danh 解giải 脫thoát 。 謂vị 只chỉ 此thử 愛ái 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 便tiện 是thị 生sanh 死tử 之chi 心tâm 。 又hựu 卻khước 安an 用dụng 別biệt 生sanh 一nhất 箇cá 憎tăng 生sanh 死tử 之chi 心tâm 。 只chỉ 此thử 一nhất 心tâm 在tại 兩lưỡng 處xứ 用dụng 。 既ký 用dụng 此thử 心tâm 憎tăng 生sanh 死tử 。 又hựu 用dụng 此thử 心tâm 愛ái 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


云vân 何hà 當đương 知tri 。 法pháp 不bất 解giải 脫thoát 。


此thử 等đẳng 憎tăng 愛ái 心tâm 。 在tại 圓viên 覺giác 法pháp 中trung 。 非phi 解giải 脫thoát 之chi 見kiến 故cố 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 法pháp 之chi 一nhất 字tự 即tức 涅Niết 槃Bàn 因nhân 。 前tiền 云vân 愛ái 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 名danh 不bất 解giải 脫thoát 。 故cố 此thử 又hựu 徵trưng 起khởi 云vân 。 若nhược 愛ái 生sanh 死tử 。 即tức 是thị 繫hệ 縛phược 。 今kim 悟ngộ 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 寂tịch 滅diệt 一nhất 心tâm 之chi 法pháp 。 以dĩ 何hà 相tướng 狀trạng 。 得đắc 知tri 云vân 不bất 解giải 脫thoát 耶da 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 不bất 可khả 以dĩ 有hữu 心tâm 求cầu 。 不bất 可khả 以dĩ 無vô 心tâm 得đắc 。 須tu 以dĩ 有hữu 心tâm 作tác 無vô 心tâm 用dụng 。 今kim 文văn 云vân 有hữu 我ngã 愛ái 者giả 。 愛ái 心tâm 不bất 斷đoạn 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 愛ái 心tâm 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 不bất 破phá 。 若nhược 以dĩ 愛ái 心tâm 求cầu 無vô 為vi 。 去khứ 道đạo 遠viễn 矣hĩ 。 伏phục 我ngã 愛ái 根căn 者giả 。 如như 木mộc 只chỉ 去khứ 枝chi 柯kha 還hoàn 復phục 再tái 生sanh 。 若nhược 斷đoạn 木mộc 根căn 。 則tắc 求cầu 無vô 生sanh 理lý 。 斷đoạn 根căn 證chứng 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 蹔tạm 伏phục 愛ái 根căn 。 如như 石thạch 厭yếm 草thảo 遇ngộ 緣duyên 再tái 生sanh 。 即tức 非phi 究cứu 竟cánh 。 外ngoại 道đạo 凡phàm 夫phu 。 以dĩ 伏phục 為vi 斷đoạn 。 認nhận 為vi 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 雖tuy 用dụng 藥dược 治trị 病bệnh 。 執chấp 藥dược 為vi 病bệnh 。 病bệnh 根căn 愈dũ 深thâm 。 故cố 云vân 真chân 生sanh 死tử 。 故cố 名danh 不bất 解giải 脫thoát 。 不bất 是thị 法pháp 不bất 妙diệu 。 不bất 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 自tự 是thị 汝nhữ 用dụng 不bất 得đắc 法Pháp 故cố 。 經Kinh 云vân 。 盲manh 者giả 不bất 見kiến 。 非phi 日nhật 月nguyệt 咎cữu 。 此thử 法pháp 如như 人nhân 入nhập 陣trận 中trung 用dụng 武võ 器khí 。 善thiện 用dụng 者giả 游du 刃nhận 不bất 傷thương 。 不bất 善thiện 用dụng 者giả 。 揮huy 戈qua 刺thứ 吻vẫn 非phi 止chỉ 傷thương 手thủ 。 命mạng 亦diệc 難nạn/nan 存tồn 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 習tập 菩Bồ 提Đề 者giả 。 以dĩ 己kỷ 微vi 證chứng 。 為vi 自tự 清thanh 淨tịnh 。 由do 未vị 能năng 盡tận 。 我ngã 相tướng 根căn 本bổn 。


在tại 己kỷ 小tiểu 有hữu 所sở 證chứng 。 便tiện 為vi 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 蓋cái 由do 未vị 能năng 忘vong 我ngã 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 以dĩ 己kỷ 微vi 證chứng 。 為vi 自tự 清thanh 淨tịnh 者giả 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 無vô 量lượng 無vô 窮cùng 。 其kỳ 能năng 入nhập 之chi 者giả 。 漸tiệm 入nhập 漸tiệm 深thâm 。 今kim 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 方phương 且thả 外ngoại 知tri 根căn 塵trần 假giả 合hợp 。 內nội 覺giác 性tánh 體thể 寂tịch 然nhiên 。 殊thù 未vị 有hữu 大đại 徹triệt 大đại 悟ngộ 之chi 門môn 。 而nhi 我ngã 相tướng 根căn 本bổn 。 必tất 不bất 能năng 盡tận 除trừ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 下hạ 文văn 用dụng 境cảnh 驗nghiệm 之chi 即tức 知tri 也dã 。


若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 讚tán 歎thán 彼bỉ 法pháp 。 即tức 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 欲dục 濟tế 度độ 。 若nhược 復phục 誹phỉ 謗báng 。 彼bỉ 所sở 得đắc 者giả 。 便tiện 生sanh 瞋sân 恨hận 。 則tắc 知tri 我ngã 相tướng 。 堅kiên 固cố 執chấp 持trì 。


聞văn 毀hủy 譽dự 。 而nhi 生sanh 瞋sân 喜hỷ 者giả 。 蓋cái 由do 堅kiên 執chấp 我ngã 相tương/tướng 。


潛tiềm 伏phục 藏tạng 識thức 。 游du 戲hí 諸chư 根căn 。 曾tằng 不bất 間gián 斷đoạn 。


執chấp 我ngã 之chi 心tâm 。 潛tiềm 伏phục 於ư 藏tạng 識thức 。 而nhi 游du 戲hí 於ư 六lục 根căn 。 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 故cố 也dã 。 宗tông 鏡kính 曰viết 。 識thức 即tức 是thị 心tâm 。 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 不bất 合hợp 而nhi 合hợp 。 能năng 含hàm 藏tạng 一nhất 切thiết 真chân 俗tục 境cảnh 界giới 。 故cố 名danh 藏tạng 識thức 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 只chỉ 如như 莊trang 子tử 云vân 宋tống 榮vinh 。 之chi 為vì 道Đạo 也dã 。 舉cử 世thế 而nhi 譽dự 之chi 。 而nhi 不bất 加gia 勸khuyến 。 舉cử 世thế 而nhi 非phi 之chi 。 而nhi 不bất 加gia 阻trở 。 今kim 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 未vị 能năng 臻trăn 乎hồ 此thử 境cảnh 。 遇ngộ 贊tán 則tắc 喜hỷ 。 遇ngộ 毀hủy 則tắc 嗔sân 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 知tri 。 我ngã 相tương/tướng 猶do 在tại 。 何hà 也dã 。 然nhiên 世thế 境cảnh 違vi 順thuận 。 麤thô 重trọng/trùng 易dị 明minh 。 唯duy 就tựu 法Pháp 門môn 最tối 難nạn/nan 覺giác 察sát 。 但đãn 言ngôn 為vi 法pháp 嗔sân 彼bỉ 愛ái 此thử 。 不bất 知tri 此thử 心tâm 元nguyên 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 此thử 之chi 我ngã 相tương/tướng 蹔tạm 時thời 潛tiềm 伏phục 。 藏tạng 在tại 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 中trung 。 若nhược 觸xúc 著trước 逆nghịch 順thuận 境cảnh 界giới 。 依y 然nhiên 於ư 六lục 根căn 門môn 頭đầu 熾sí 然nhiên 發phát 現hiện 。 常thường 常thường 永vĩnh 不bất 曾tằng 有hữu 間gian 斷đoạn 休hưu 歇hiết 。 古cổ 德đức 云vân 。 聊liêu 將tương 柱trụ 杖trượng 輕khinh 輕khinh 撥bát 。 燒thiêu 卻khước 三tam 千thiên 與dữ 大Đại 千Thiên 。 然nhiên 藏tạng 識thức 者giả 。 屬thuộc 第đệ 八bát 識thức 種chủng 子tử 。 諸chư 根căn 者giả 。 即tức 屬thuộc 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 識thức 鼻tị 識thức 舌thiệt 識thức 第đệ 六lục 意ý 識thức 。 第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 現hiện 行hành 。 種chủng 子tử 熏huân 現hiện 行hành 。 現hiện 行hành 熏huân 種chủng 子tử 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 若nhược 約ước 此thử 中trung 贊tán 毀hủy 者giả 。 乃nãi 屬thuộc 八bát 風phong 。 稱xưng 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 。 譏cơ 苦khổ 樂lạc 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 末mạt 世thế 中trung 即tức 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 鬪đấu 諍tranh 堅kiên 固cố 。 學học 菩Bồ 提Đề 者giả 道đạo 也dã 。 今kim 時thời 學học 道Đạo 者giả 。 我ngã 見kiến 不bất 除trừ 。 縱túng/tung 少thiểu 知tri 見kiến 。 便tiện 謂vị 了liễu 證chứng 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 只chỉ 緣duyên 不bất 識thức 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 妄vọng 入nhập 異dị 路lộ 邪tà 鄉hương 。 以dĩ 為vi 真chân 道đạo 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 故cố 云vân 以dĩ 己kỷ 微vi 證chứng 。 為vi 自tự 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 。 皆giai 是thị 邪tà 見kiến 數số 。 中trung 亦diệc 有hữu 通thông 力lực 者giả 。 尚thượng 屬thuộc 邪tà 見kiến 。 何hà 況huống 今kim 時thời 。 唯duy 以dĩ 口khẩu 業nghiệp 誑cuống 惑hoặc 眾chúng 生sanh 。 世thế 無vô 青thanh 白bạch 眼nhãn 。 隨tùy 順thuận 入nhập 邪tà 鄉hương 。 以dĩ 盲manh 引dẫn 盲manh 。 同đồng 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 佛Phật 憫mẫn 此thử 輩bối 。 以dĩ 苦khổ 切thiết 之chi 辭từ 。 拔bạt 濟tế 邪tà 見kiến 。 使sử 歸quy 正chánh 見kiến 。 故cố 讚tán 歎thán 彼bỉ 法pháp 。 即tức 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 欲dục 以dĩ 邪tà 化hóa 濟tế 度độ 。 其kỳ 人nhân 受thọ 者giả 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 。 彼bỉ 之chi 真chân 道đạo 。 可khả 出xuất 生sanh 死tử 。 豈khởi 知tri 生sanh 死tử 重trọng/trùng 積tích 。 實thật 乃nãi 迷mê 中trung 倍bội 迷mê 之chi 人nhân 。 弟đệ 子tử 與dữ 師sư 。 俱câu 從tùng 淪luân 墜trụy 。 若nhược 明minh 眼nhãn 人nhân 。 善thiện 別biệt 淑thục 慝# 。 出xuất 其kỳ 惡ác 指chỉ 其kỳ 妄vọng 。 此thử 人nhân 便tiện 生sanh 瞋sân 恨hận 。 盡tận 世thế 之chi 中trung 便tiện 為vi 怨oán 結kết 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 只chỉ 為vì 我ngã 相tương/tướng 不bất 除trừ 。 堅kiên 執chấp 我ngã 故cố 。 體thể 是thị 無vô 明minh 。 第đệ 八bát 識thức 亦diệc 名danh 梨lê 耶da 識thức 。 此thử 我ngã 識thức 至chí 究cứu 竟cánh 佛Phật 方phương 盡tận 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 未vị 盡tận 我ngã 。 此thử 識thức 微vi 細tế 。 故cố 云vân 執chấp 持trì 潛tiềm 伏phục 內nội 心tâm 八bát 識thức 田điền 中trung 。 既ký 伏phục 在tại 內nội 。 遊du 戲hí 諸chư 根căn 。 即tức 六lục 根căn 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 。 六lục 根căn 門môn 頭đầu 貪tham 色sắc 聲thanh 等đẳng 塵trần 。 順thuận 則tắc 喜hỷ 。 逆nghịch 則tắc 怒nộ 。 總tổng 我ngã 執chấp 不bất 斷đoạn 。 所sở 以dĩ 我ngã 見kiến 居cư 首thủ 者giả 。 謂vị 若nhược 是thị 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 修tu 道Đạo 者giả 。 不bất 除trừ 我ngã 相tướng 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。


不bất 能năng 斷đoạn 除trừ 我ngã 相tương/tướng 。 安an 能năng 悟ngộ 入nhập 淨tịnh 覺giác 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 結kết 前tiền 所sở 說thuyết 。 至chí 是thị 存tồn 我ngã 失thất 道đạo 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 得đắc 悟ngộ 入nhập 清thanh 淨tịnh 圓viên 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 覺giác 是thị 圓viên 覺giác 。 此thử 性tánh 淨tịnh 之chi 理lý 。 如như 白bạch 圭# 不bất 容dung 少thiểu 瑕hà 。 或hoặc 少thiểu 瑕hà 玼# 則tắc 不bất 清thanh 淨tịnh 。 瑕hà 即tức 我ngã 執chấp 也dã 。 若nhược 留lưu 我ngã 執chấp 。 性tánh 不bất 清thanh 淨tịnh 。 如như 孤cô 鶴hạc 不bất 入nhập 鷄kê 羣quần 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 知tri 我ngã 空không 。 無vô 毀hủy 我ngã 者giả 。


若nhược 知tri 我ngã 體thể 本bổn 空không 。 則tắc 知tri 彼bỉ 之chi 毀hủy 我ngã 者giả 亦diệc 無vô 立lập 處xứ 。


有hữu 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 未vị 斷đoạn 故cố 。


纔tài 作tác 我ngã 見kiến 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 皆giai 是thị 我ngã 相tướng 。 未vị 斷đoạn 滅diệt 故cố 。


眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


我ngã 相tương/tướng 未vị 除trừ 。 有hữu 此thử 過quá 患hoạn 。 若nhược 執chấp 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 其kỳ 患hoạn 一nhất 同đồng 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 乃nãi 是thị 。 說thuyết 病bệnh 為vi 法pháp 。 此thử 恐khủng 聞văn 前tiền 佛Phật 說thuyết 。 贊tán 之chi 則tắc 喜hỷ 。 毀hủy 之chi 則tắc 嗔sân 。 嗔sân 喜hỷ 未vị 忘vong 。 便tiện 是thị 我ngã 相tương/tướng 。 今kim 此thử 便tiện 擬nghĩ 忍nhẫn 受thọ 不bất 嗔sân 。 用dụng 為vi 無vô 我ngã 。 以dĩ 謂vị 我ngã 今kim 一nhất 身thân 。 自tự 是thị 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 畢tất 竟cánh 無vô 我ngã 。 我ngã 已dĩ 空không 了liễu 。 汝nhữ 毀hủy 何hà 人nhân 。 念niệm 汝nhữ 無vô 知tri 之chi 故cố 。 今kim 為vì 汝nhữ 種chủng 種chủng 說thuyết 我ngã 空không 之chi 法pháp 。 只chỉ 此thử 見kiến 有hữu 無vô 毀hủy 之chi 人nhân 。 便tiện 是thị 未vị 得đắc 我ngã 空không 。 只chỉ 此thử 為vì 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 。 便tiện 是thị 未vị 斷đoạn 我ngã 相tương/tướng 。 然nhiên 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 疏sớ/sơ 云vân 。 毀hủy 者giả 是thị 彼bỉ 。 說thuyết 者giả 是thị 我ngã 。 經kinh 文văn 於ư 毀hủy 者giả 言ngôn 無vô 。 此thử 是thị 反phản 明minh 過quá 也dã 。 於ư 說thuyết 者giả 言ngôn 有hữu 。 此thử 是thị 順thuận 明minh 過quá 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 若nhược 知tri 我ngã 空không 。 此thử 空không 是thị 本bổn 來lai 空không 。 非phi 作tác 為vi 空không 。 亦diệc 謂vị 性tánh 德đức 之chi 空không 。 此thử 空không 空không 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 具cụ 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 非phi 空không 之chi 空không 。 非phi 有hữu 之chi 有hữu 。 此thử 空không 有hữu 本bổn 來lai 性tánh 中trung 自tự 具cụ 。 見kiến 喜hỷ 不bất 喜hỷ 。 見kiến 瞋sân 不bất 瞋sân 。 乃nãi 本bổn 有hữu 何hà 瞋sân 喜hỷ 哉tai 。 今kim 我ngã 說thuyết 者giả 。 不bất 到đáo 此thử 田điền 地địa 。 因nhân 說thuyết 故cố 。 人nhân 雖tuy 毀hủy 我ngã 。 吾ngô 不bất 生sanh 瞋sân 。 雖tuy 不bất 瞋sân 他tha 。 內nội 念niệm 不bất 息tức 。 蹔tạm 時thời 捺nại 伏phục 。 唯duy 不bất 形hình 於ư 顏nhan 色sắc 。 念niệm 中trung 仍nhưng 存tồn 。 故cố 云vân 若nhược 知tri 我ngã 空không 。 無vô 毀hủy 我ngã 者giả 。 永vĩnh 嘉gia 有hữu 云vân 。 身thân 與dữ 空không 相tướng 應ưng 。 則tắc 刀đao 割cát 香hương 塗đồ 。 何hà 苦khổ 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。 心tâm 與dữ 空không 相tướng 應ưng 。 則tắc 譏cơ 毀hủy 讚tán 譽dự 。 何hà 憂ưu 何hà 喜hỷ 。 然nhiên 立lập 我ngã 能năng 說thuyết 。 是thị 以dĩ 不bất 瞋sân 。 若nhược 起khởi 此thử 念niệm 。 能năng 所sở 未vị 亡vong 。 有hữu 彼bỉ 有hữu 我ngã 。 皆giai 為vi 我ngã 相tương/tướng 未vị 斷đoạn 之chi 故cố 也dã 。 如như 佛Phật 世thế 中trung 有hữu 二nhị 人nhân 竊thiết 人nhân 蓮liên 華hoa 。 謀mưu 計kế 云vân 。 他tha 人nhân 忽hốt 覺giác 。 喚hoán 云vân 誰thùy 盜đạo 我ngã 花hoa 。 應ưng 當đương 傚# 鴛uyên 鴦ương 鳴minh 。 令linh 他tha 不bất 疑nghi 。 一nhất 人nhân 果quả 入nhập 池trì 中trung 盜đạo 花hoa 。 主chủ 人nhân 云vân 。 誰thùy 盜đạo 我ngã 花hoa 。 不bất 傚# 其kỳ 鳴minh 。 卻khước 乃nãi 應ưng 云vân 。 我ngã 是thị 鴛uyên 鴦ương 。 為vi 主chủ 所sở 獲hoạch 。 元nguyên 本bổn 我ngã 之chi 一nhất 字tự 畢tất 竟cánh 未vị 除trừ 。 誰thùy 人nhân 不bất 為vi 此thử 我ngã 病bệnh 之chi 所sở 害hại 。 是thị 以dĩ 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 之chi 見kiến 不bất 斷đoạn 。 故cố 云vân 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 病bệnh 為vi 法pháp 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。


我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 乃nãi 是thị 四tứ 病bệnh 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 。 說thuyết 此thử 四tứ 病bệnh 。 以dĩ 為vi 正Chánh 法Pháp 。 是thị 誠thành 可khả 愍mẫn 也dã 。


雖tuy 勤cần 精tinh 進tấn 。 增tăng 益ích 諸chư 病bệnh 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。


執chấp 相tướng 修tu 行hành 。 愈dũ 勤cần 愈dũ 病bệnh 。 何hà 由do 悟ngộ 入nhập 淨tịnh 覺giác 。


西tây 蜀thục 復phục 菴am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 至chí 增tăng 益ích 諸chư 病bệnh 者giả 。 此thử 結kết 成thành 。 存tồn 我ngã 失thất 道đạo 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 悟ngộ 入nhập 圓viên 覺giác 。 病bệnh 者giả 即tức 四tứ 相tương/tướng 也dã 。 四tứ 相tương/tướng 若nhược 存tồn 。 總tổng 名danh 為vi 病bệnh 。 今kim 彼bỉ 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 以dĩ 四tứ 相tương/tướng 之chi 病bệnh 。 作tác 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 心tâm 圓viên 覺giác 之chi 法Pháp 門môn 。 所sở 謂vị 認nhận 鷄kê 作tác 鳳phượng 。 拾thập 礫lịch 為vi 玉ngọc 。 誠thành 可khả 哀ai 怜# 。 然nhiên 雖tuy 勤cần 苦khổ 精tinh 進tấn 。 轉chuyển 增tăng 其kỳ 病bệnh 。 譬thí 如như 將tương 薪tân 投đầu 火hỏa 。 以dĩ 水thủy 助trợ 氷băng 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 此thử 結kết 障chướng 道đạo 。 謂vị 彼bỉ 修tu 道Đạo 之chi 人nhân 不bất 合hợp 。 以dĩ 上thượng 來lai 所sở 說thuyết 之chi 病bệnh 為vi 法pháp 故cố 。 遂toại 不bất 能năng 證chứng 入nhập 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 覺giác 也dã 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 如như 人nhân 有hữu 病bệnh 必tất 服phục 諸chư 藥dược 。 藥dược 到đáo 病bệnh 除trừ 。 藥dược 亦diệc 應ưng 捨xả 。 或hoặc 有hữu 人nhân 以dĩ 藥dược 能năng 治trị 病bệnh 故cố 。 執chấp 而nhi 不bất 捨xả 。 藥dược 反phản 成thành 病bệnh 。 豈khởi 知tri 疾tật 病bệnh 易dị 醫y 。 藥dược 病bệnh 難nạn/nan 愈dũ 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 。 悉tất 名danh 為vi 病bệnh 根căn 本bổn 。 只chỉ 為vì 不bất 識thức 真chân 性tánh 本bổn 空không 。 致trí 以dĩ 說thuyết 藥dược 為vi 病bệnh 。 雖tuy 勤cần 求cầu 道Đạo 精tinh 進tấn 。 不bất 達đạt 我ngã 人nhân 性tánh 空không 。 還hoàn 生sanh 虗hư 妄vọng 。 學học 佛Phật 本bổn 為vi 治trị 病bệnh 。 久cửu 之chi 反phản 藥dược 為vi 病bệnh 。 徒đồ 勞lao 苦khổ 行hạnh 。 如như 佛Phật 世thế 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 。 厭yếm 身thân 燒thiêu 身thân 。 臨lâm 將tương 入nhập 火hỏa 時thời 。 忽hốt 遇ngộ 知tri 識thức 。 汝nhữ 燒thiêu 身thân 厭yếm 身thân 。 仍nhưng 不bất 脫thoát 苦khổ 。 其kỳ 苦khổ 復phục 苦khổ 。 不bất 達đạt 性tánh 空không 。 縱túng/tung 燒thiêu 千thiên 身thân 。 亦diệc 不bất 離ly 苦khổ 。 譬thí 如như 壞hoại 驢lư 之chi 車xa 。 驢lư 厭yếm 車xa 壞hoại 了liễu 舊cựu 車xa 。 舊cựu 車xa 雖tuy 壞hoại 。 新tân 車xa 復phục 來lai 。 不bất 達đạt 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 者giả 。 如như 鳥điểu 投đầu 網võng 。 無vô 可khả 出xuất 處xứ 。 心tâm 雖tuy 念niệm 念niệm 欲dục 出xuất 。 奈nại 何hà 無vô 可khả 出xuất 路lộ 。 要yếu 求cầu 出xuất 路lộ 。 古cổ 云vân 。 游du 心tâm 法Pháp 界Giới 諸chư 心tâm 寂tịch 。 如như 日nhật 依y 空không 不bất 住trụ 空không 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 不bất 了liễu 四tứ 相tướng 。 以dĩ 如Như 來Lai 解giải 。 及cập 所sở 行hành 處xứ 。 為vi 自tự 修tu 行hành 。 終chung 不bất 成thành 就tựu 。


不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 我ngã 相tương/tướng 人nhân 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 。 雖tuy 以dĩ 佛Phật 之chi 見kiến 解giải 。 及cập 佛Phật 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 為vi 自tự 己kỷ 脩tu 行hành 之chi 法pháp 。 終chung 亦diệc 不bất 能năng 成thành 佛Phật 也dã 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 下hạ 文văn 說thuyết 將tương 凡phàm 夫phu 以dĩ 濫lạm 聖thánh 人nhân 。 先tiên 抑ức 聖thánh 同đồng 己kỷ 。 疏sớ/sơ 云vân 。 佛Phật 說thuyết 了liễu 義nghĩa 稱xưng 理lý 法Pháp 門môn 。 皆giai 言ngôn 心tâm 境cảnh 本bổn 空không 。 惑hoặc 業nghiệp 本bổn 淨tịnh 。 凡phàm 聖thánh 不bất 異dị 。 因nhân 果quả 皆giai 圓viên 。 就tựu 佛Phật 見kiến 之chi 。 理lý 實thật 如như 此thử 。 且thả 眾chúng 生sanh 。 迷mê 倒đảo 已dĩ 久cửu 。 種chủng 習tập 根căn 深thâm 。 縱túng/tung 令linh 信tín 解giải 法Pháp 門môn 。 現hiện 用dụng 元nguyên 來lai 隨tùy 念niệm 。 但đãn 以dĩ 分phân 別biệt 心tâm 識thức 。 解giải 他tha 無vô 礙ngại 言ngôn 教giáo 。 謂vị 佛Phật 意ý 亦diệc 祇kỳ 如như 此thử 。 便tiện 乃nãi 歎thán 天thiên 問vấn 地địa 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 不bất 信tín 有hữu 修tu 有hữu 證chứng 。 若nhược 作tác 如như 此thử 見kiến 解giải 者giả 。 永vĩnh 嘉gia 所sở 謂vị 。 豁hoát 達đạt 空không 撥bát 因nhân 果quả 。 莽mãng 莽mãng 蕩đãng 蕩đãng 招chiêu 殃ương 禍họa 。 又hựu 譬thí 如như 貧bần 人nhân 。 數số 他tha 財tài 寶bảo 。 自tự 無vô 半bán 錢tiền 分phần/phân 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 圓viên 覺giác 。


或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。


未vị 有hữu 所sở 得đắc 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 。 未vị 有hữu 所sở 證chứng 。 自tự 謂vị 已dĩ 證chứng 。 如như 此thử 妄vọng 語ngữ 之chi 人nhân 。 蓋cái 由do 未vị 斷đoạn 我ngã 見kiến 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 上thượng 文văn 抑ức 聖thánh 同đồng 自tự 己kỷ 。 此thử 乃nãi 是thị 騁sính 自tự 己kỷ 齊tề 聖thánh 人nhân 。 或hoặc 者giả 不bất 定định 之chi 辭từ 。 謂vị 有hữu 一nhất 般ban 騁sính 己kỷ 齊tề 聖thánh 之chi 人nhân 。 未vị 曾tằng 得đắc 聖thánh 人nhân 所sở 證chứng 之chi 理lý 。 己kỷ 謂vị 得đắc 了liễu 。 未vị 曾tằng 證chứng 聖thánh 人nhân 所sở 證chứng 之chi 智trí 。 己kỷ 謂vị 證chứng 了liễu 。 若nhược 未vị 證chứng 而nhi 言ngôn 證chứng 者giả 。 根căn 本bổn 戒giới 中trung 犯phạm 大đại 妄vọng 語ngữ 罪tội 。 所sở 以dĩ 佛Phật 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 教giáo 比Bỉ 丘Khâu 。 直trực 心tâm 道Đạo 場Tràng 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 尚thượng 無vô 虗hư 假giả 。 云vân 何hà 自tự 稱xưng 。 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp 。 譬thí 如như 貧bần 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 。 因Nhân 地Địa 不bất 直trực 。 果quả 招chiêu 迂# 曲khúc 。 莊trang 子tử 云vân 。 是thị 今kim 日nhật 適thích 越việt 而nhi 昔tích 至chí 也dã 。


見kiến 勝thắng 進tiến 者giả 。 心tâm 生sanh 嫉tật 妬đố 。 由do 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 未vị 斷đoạn 我ngã 愛ái 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。


見kiến 勝thắng 己kỷ 而nhi 進tiến 道đạo 者giả 。 便tiện 生sanh 忌kỵ 心tâm 。 蓋cái 由do 愛ái 我ngã 之chi 心tâm 。 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 故cố 也dã 。 如như 此thử 之chi 人nhân 。 安an 能năng 悟ngộ 入nhập 淨tịnh 覺giác 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 見kiến 勝thắng 進tiến 者giả 。 心tâm 生sanh 嫉tật 妬đố 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 夫phu 聖thánh 人nhân 用dụng 心tâm 。 他tha 己kỷ 無vô 二nhị 。 見kiến 他tha 勝thắng 進tiến 。 或hoặc 教giáo 法Pháp 流lưu 行hành 。 以dĩ 念niệm 念niệm 歡hoan 喜hỷ 。 必tất 能năng 隨tùy 順thuận 。 自tự 驗nghiệm 內nội 心tâm 如như 此thử 。 或hoặc 即tức 證chứng 悟ngộ 不bất 虗hư 。


何hà 以dĩ 故cố 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 日nhật 夜dạ 常thường 放phóng 毫hào 光quang 。 伺tứ 侯hầu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 惡ác 修tu 善thiện 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 學học 佛Phật 法Pháp 者giả 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 則tắc 生sanh 無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 自tự 覺giác 己kỷ 衰suy 他tha 盛thịnh 。 則tắc 生sanh 嫉tật 妬đố 。 己kỷ 盛thịnh 他tha 衰suy 則tắc 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 縱túng/tung 令linh 深thâm 解giải 妙diệu 境cảnh 。 但đãn 是thị 心tâm 之chi 所sở 緣duyên 。 勿vật 錯thác 認nhận 之chi 謂vị 得đắc 證chứng 者giả 也dã 。 由do 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 未vị 斷đoạn 我ngã 愛ái 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 此thử 結kết 成thành 障chướng 道đạo 。 謂vị 皆giai 因nhân 前tiền 抑ức 聖thánh 同đồng 己kỷ 。 及cập 騁sính 己kỷ 齊tề 聖thánh 。 兩lưỡng 類loại 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 未vị 曾tằng 斷đoạn 去khứ 我ngã 愛ái 。 由do 我ngã 愛ái 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 悟ngộ 入nhập 清thanh 淨tịnh 圓viên 覺giác 。 此thử 淨tịnh 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 前tiền 問vấn 。 若nhược 此thử 覺giác 心tâm 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 何hà 染nhiễm 污ô 。 使sử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 迷mê 悶muộn 不bất 入nhập 。 今kim 答đáp 云vân 。 有hữu 三tam 過quá 咎cữu 。 一nhất 不bất 合hợp 認nhận 我ngã 為vi 真chân 。 不bất 能năng 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 二nhị 不bất 合hợp 說thuyết 病bệnh 為vi 法pháp 。 不bất 能năng 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 三tam 不bất 合hợp 將tương 凡phàm 監giám 聖thánh 。 不bất 能năng 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 觀quán 此thử 之chi 意ý 。 是thị 誰thùy 之chi 過quá 歟# 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 不bất 了liễu 四tứ 相tướng 。 至chí 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 者giả 。 此thử 四tứ 見kiến 本bổn 是thị 真Chân 如Như 佛Phật 性tánh 起khởi 妄vọng 計kế 故cố 。 為vi 此thử 色sắc 身thân 已dĩ 為vi 實thật 有hữu 。 又hựu 計kế 我ngã 能năng 解giải 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 即tức 是thị 我ngã 心tâm 。 及cập 四tứ 三tam 昧muội 是thị 入nhập 道đạo 門môn 。 我ngã 是thị 所sở 行hành 人nhân 。 (# 妄vọng 計kế )# 我ngã 所sở 解giải 者giả 是thị 上thượng 人nhân 法pháp 。 我ngã 所sở 行hành 者giả 。 是thị 如Như 來Lai 行hạnh 。 如như 此thử 解giải 行hành 。 並tịnh 是thị 妄vọng 計kế 。 無vô 非phi 我ngã 人nhân 。 於ư 圓viên 覺giác 性tánh 。 終chung 不bất 成thành 就tựu 。 為vi 有hữu 我ngã 見kiến 作tác 主chủ 宰tể 故cố 。 又hựu 有hữu 一nhất 種chủng 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 未vị 得đắc 為vi 得đắc 。 未vị 證chứng 為vi 證chứng 。 詐trá 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 規quy 圖đồ 利lợi 養dưỡng 。 如như 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 貧bần 窮cùng 人nhân 。 逃đào 於ư 它# 國quốc 。 詐trá 號hiệu 王vương 子tử 。 彼bỉ 國quốc 不bất 識thức 。 以dĩ 公công 主chủ 妻thê 之chi 。 此thử 人nhân 遇ngộ 飲ẩm 食thực 間gian 。 常thường 起khởi 嗔sân 責trách 。 後hậu 有hữu 本bổn 國quốc 人nhân 。 偶ngẫu 然nhiên 見kiến 其kỳ 公công 主chủ 。 說thuyết 如như 上thượng 事sự 。 此thử 客khách 曰viết 教giáo 汝nhữ 一nhất 偈kệ 。 佗tha 若nhược 起khởi 嗔sân 時thời 。 便tiện 念niệm 此thử 偈kệ 。 其kỳ 嗔sân 自tự 伏phục 。 偈kệ 曰viết 。 欠khiếm 債trái 逃đào 它# 國quốc 。 詐trá 稱xưng 為vi 貴quý 人nhân 。 麤thô 食thực 是thị 常thường 食thực 。 何hà 勞lao 復phục 作tác 嗔sân 。 此thử 人nhân 嗔sân 心tâm 果quả 伏phục 。 今kim 增tăng 慢mạn 人nhân 。 詐trá 云vân 了liễu 證chứng 。 邀yêu 求cầu 名danh 利lợi 。 嫉tật 妬đố 賢hiền 能năng 。 造tạo 地địa 獄ngục 因nhân 。 自tự 不bất 知tri 覺giác 。 故cố 云vân 由do 未vị 斷đoạn 我ngã 愛ái 。 不bất 能năng 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 豈khởi 非phi 詐trá 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 希hy 望vọng 成thành 道Đạo 。 無vô 令linh 求cầu 悟ngộ 。 惟duy 益ích 多đa 聞văn 。 增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến 。


望vọng 成thành 佛Phật 果quả 者giả 。 不bất 使sử 求cầu 悟ngộ 自tự 性tánh 。 惟duy 令linh 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 則tắc 彼bỉ 之chi 我ngã 見kiến 。 轉chuyển 加gia 轉chuyển 長trường/trưởng 矣hĩ 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 明minh 趣thú 果quả 迷mê 因nhân 也dã 。 希hy 望vọng 成thành 道Đạo 者giả 。 此thử 即tức 趣thú 果quả 。 唯duy 益ích 多đa 聞văn 者giả 。 此thử 即tức 迷mê 因nhân 。 大đại 凡phàm 頓đốn 教giáo 宗tông 旨chỉ 。 先tiên 須tu 了liễu 悟ngộ 覺giác 性tánh 。 然nhiên 後hậu 方phương 可khả 多đa 聞văn 。 廣quảng 其kỳ 智trí 慧tuệ 。 不bất 妨phương 如như 龍long 得đắc 水thủy 。 似tự 虎hổ 靠# 山sơn 。 序tự 云vân 。 醫y 方phương 萬vạn 品phẩm 。 宜nghi 選tuyển 對đối 治trị 。 海hải 寶bảo 千thiên 般ban 。 先tiên 求cầu 如như 意ý 。 然nhiên 末mạt 世thế 之chi 人nhân 。 多đa 迷mê 此thử 意ý 。 唯duy 宗tông 名danh 句cú 。 一nhất 向hướng 徇# 文văn 尋tầm 枝chi 摘trích 葉diệp 。 不bất 務vụ 了liễu 心tâm 。 心tâm 既ký 不bất 了liễu 。 假giả 饒nhiêu 記ký 得đắc 河hà 沙sa 會hội 盡tận 塵trần 墨mặc 。 於ư 己kỷ 何hà 益ích 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 欲dục 漏lậu 不bất 先tiên 除trừ 。 畜súc 聞văn 成thành 過quá 惧# 則tắc 所sở 見kiến 所sở 聞văn 。 盡tận 是thị 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 諸chư 惡ác 。 論luận 云vân 。 多đa 聞văn 無vô 智trí 慧tuệ 。 是thị 不bất 知tri 實thật 相tướng 。 譬thí 如như 暗ám 中trung 有hữu 寶bảo 而nhi 無vô 目mục 。 諸chư 教giáo 說thuyết 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 唯duy 觀quán 於ư 果quả 。 不bất 觀quán 於ư 因nhân 。 如như 狗cẩu 逐trục 塊khối 。 不bất 逐trục 於ư 人nhân 。 又hựu 如như 列liệt 子tử 說thuyết 。 大Đại 道Đạo 以dĩ 多đa 岐kỳ 亡vong 羊dương 。 學học 者giả 以dĩ 多đa 方phương 喪táng 生sanh 。 莊trang 子tử 亦diệc 云vân 。 夫phu 道đạo 不bất 欲dục 多đa 。 多đa 則tắc 雜tạp 。 雜tạp 則tắc 擾nhiễu 。 擾nhiễu 則tắc 憂ưu 。 憂ưu 則tắc 不bất 救cứu 。 此thử 皆giai 責trách 不bất 先tiên 了liễu 心tâm 然nhiên 後hậu 多đa 聞văn 。 列liệt 子tử 說thuyết 符phù 篇thiên 云vân 。 楊dương 子tử 之chi 隣lân 人nhân 亡vong 羊dương 。 既ký 率suất 其kỳ 黨đảng 。 又hựu 請thỉnh 楊dương 子tử 之chi 豎thụ 追truy 之chi 。 楊dương 子tử 曰viết 。 嘻# 亡vong 一nhất 羊dương 何hà 追truy 者giả 之chi 眾chúng 。 隣lân 人nhân 曰viết 多đa 岐kỳ 路lộ 。 既ký 返phản 。 問vấn 獲hoạch 羊dương 乎hồ 。 曰viết 亡vong 之chi 矣hĩ 。 曰viết 奚hề 亡vong 之chi 。 曰viết 岐kỳ 路lộ 之chi 中trung 又hựu 有hữu 岐kỳ 焉yên 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 所sở 之chi 。 所sở 以dĩ 返phản 也dã 。 楊dương 子tử 戚thích 然nhiên 變biến 容dung 。 不bất 言ngôn 者giả 移di 時thời 。 不bất 笑tiếu 者giả 竟cánh 日nhật 。 門môn 人nhân 恠# 之chi 。 請thỉnh 曰viết 。 羊dương 賤tiện 畜súc 。 又hựu 非phi 夫phu 子tử 之chi 有hữu 。 而nhi 損tổn 言ngôn 笑tiếu 者giả 何hà 也dã 。 楊dương 子tử 不bất 答đáp 。 門môn 人nhân 不bất 獲hoạch 所sở 命mạng 。 弟đệ 子tử 孟# 孫tôn 陽dương 。 出xuất 以dĩ 告cáo 心tâm 都đô 子tử 。 心tâm 都đô 子tử 佗tha 日nhật 與dữ 孟# 孫tôn 偕giai 入nhập 。 而nhi 問vấn 曰viết 。 昔tích 有hữu 昆côn 弟đệ 三tam 人nhân 。 游du 齊tề 魯lỗ 之chi 間gian 。 同đồng 師sư 而nhi 學học 。 進tiến 仁nhân 義nghĩa 之chi 道đạo 而nhi 歸quy 。 其kỳ 父phụ 曰viết 。 仁nhân 義nghĩa 之chi 道đạo 若nhược 何hà 。 伯bá 曰viết 。 仁nhân 義nghĩa 使sử 我ngã 愛ái 身thân 而nhi 後hậu 名danh 。 仲trọng 曰viết 仁nhân 義nghĩa 使sử 我ngã 殺sát 身thân 以dĩ 成thành 名danh 。 叔thúc 曰viết 仁nhân 義nghĩa 使sử 我ngã 身thân 名danh 並tịnh 合hợp 。 彼bỉ 三tam 術thuật 相tương 反phản 。 而nhi 同đồng 於ư 儒nho 。 孰thục 是thị 孰thục 非phi 耶da 。 楊dương 子tử 曰viết 。 人nhân 有hữu 濵# 河hà 而nhi 居cư 者giả 。 習tập 於ư 水thủy 。 勇dũng 於ư 泅# 。 操thao 舟chu 鬻dục 渡độ 。 利lợi 供cung 百bách 口khẩu 。 褁# 粮# 就tựu 學học 者giả 成thành 徒đồ 。 而nhi 溺nịch 死tử 者giả 幾kỷ 半bán 。 不bất 學học 泅# 。 不bất 學học 溺nịch 。 而nhi 利lợi 害hại 如như 此thử 。 若nhược 以dĩ 為vi 孰thục 非phi 。 心tâm 都đô 子tử 默mặc 然nhiên 而nhi 出xuất 。 孟# 孫tôn 陽dương 讓nhượng 之chi 曰viết 。 何hà 吾ngô 子tử 問vấn 之chi 迂# 。 夫phu 子tử 答đáp 之chi 僻tích 。 吾ngô 惑hoặc 愈dũ 甚thậm 。 心tâm 都đô 子tử 曰viết 。 大Đại 道Đạo 以dĩ 多đa 歧kỳ 亡vong 羊dương 。 學học 者giả 以dĩ 多đa 方phương 喪táng 志chí 。 學học 非phi 本bổn 不bất 同đồng 。 非phi 本bổn 不bất 一nhất 而nhi 末mạt 異dị 。 若nhược 是thị 唯duy 歸quy 同đồng 反phản 一nhất 。 為vi 亡vong 得đắc 喪táng 。 子tử 長trường/trưởng 先tiên 生sanh 門môn 。 習tập 先tiên 生sanh 之chi 道đạo 。 而nhi 不bất 達đạt 先tiên 生sanh 之chi 說thuyết 也dã 。 哀ai 哉tai 。 芙phù 蓉dung 頌tụng 曰viết 。 休hưu 將tương 聞văn 見kiến 學học 玄huyền 宗tông 。 學học 得đắc 徒đồ 勞lao 枉uổng 用dụng 工công 。 爭tranh 似tự 無vô 為vi 閑nhàn 放phóng 曠khoáng 。 廓khuếch 然nhiên 豁hoát 爾nhĩ 自tự 圜viên 通thông 。


但đãn 當đương 精tinh 勤cần 。 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 。


望vọng 成thành 佛Phật 果quả 者giả 。 不bất 必tất 廣quảng 學học 多đa 聞văn 。 但đãn 須tu 精tinh 勤cần 。 禁cấm 制chế 妄vọng 念niệm 。


起khởi 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 未vị 得đắc 令linh 得đắc 。 未vị 斷đoạn 令linh 斷đoạn 。


當đương 發phát 廣quảng 大đại 勇dũng 決quyết 之chi 心tâm 。 佛Phật 果Quả 未vị 得đắc 。 當đương 令linh 必tất 得đắc 。 妄vọng 念niệm 未vị 斷đoạn 。 當đương 令linh 必tất 斷đoạn 。


貪tham 瞋sân 愛ái 慢mạn 。 諂siểm 曲khúc 嫉tật 妬đố 。 對đối 境cảnh 不bất 生sanh 。 彼bỉ 我ngã 恩ân 愛ái 。 一nhất 切thiết 寂tịch 滅diệt 。 佛Phật 說thuyết 是thị 人nhân 。 漸tiệm 次thứ 成thành 就tựu 。


若nhược 無vô 此thử 等đẳng 妄vọng 心tâm 。 必tất 可khả 漸tiệm 成thành 佛Phật 果quả 。


求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。


更cánh 須tu 親thân 近cận 善thiện 人nhân 。 方phương 得đắc 絕tuyệt 諸chư 邪tà 見kiến 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 此thử 勸khuyến 斷đoạn 惑hoặc 方phương 成thành 正chánh 因nhân 。 意ý 謂vị 世Thế 尊Tôn 勸khuyến 戒giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 成thành 就tựu 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 大đại 圓viên 覺giác 者giả 。 但đãn 當đương 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 。 起khởi 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 增tăng 勝thắng 之chi 心tâm 。 若nhược 未vị 得đắc 圓viên 覺giác 真chân 實thật 境cảnh 中trung 。 大đại 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 義nghĩa 。 徧biến 照chiếu 法Pháp 界Giới 義nghĩa 。 真chân 實thật 識thức 知tri 義nghĩa 。 清thanh 淨tịnh 不bất 變biến 義nghĩa 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 義nghĩa 。 一nhất 切thiết 妙diệu 用dụng 者giả 。 當đương 使sử 令linh 克khắc 獲hoạch 成thành 就tựu 得đắc 之chi 。 若nhược 未vị 斷đoạn 去khứ 凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo 境cảnh 中trung 。 貪tham 嗔sân 愛ái 慢mạn 。 諂siểm 曲khúc 嫉tật 妬đố 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 虗hư 妄vọng 之chi 法pháp 者giả 。 當đương 使sử 令linh 斷đoạn 除trừ 。 一nhất 切thiết 恩ân 愛ái 。 悉tất 皆giai 空không 寂tịch 。 則tắc 無vô 上thượng 佛Phật 果Quả 。 自tự 然nhiên 成thành 就tựu 。 更cánh 須tu 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 以dĩ 為vi 證chứng 明minh 導đạo 師sư 。 不bất 墮đọa 落lạc 邪tà 見kiến 。 何hà 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 。 商thương 人nhân 入nhập 海hải 。 須tu 假giả 導đạo 師sư 。 學học 者giả 修tu 行hành 。 必tất 資tư 善thiện 友hữu 。 所sở 以dĩ 禪thiền 宗tông 云vân 。 威uy 音âm 王vương 已dĩ 前tiền 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 。 威uy 音âm 已dĩ 後hậu 。 無vô 師sư 自tự 悟ngộ 者giả 。 盡tận 是thị 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 貪tham 瞋sân 愛ái 慢mạn 者giả 。 此thử 即tức 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 中trung 生sanh 也dã 。 愛ái 無vô 別biệt 性tánh 。 貪tham 數số 所sở 攝nhiếp 。 諂siểm 曲khúc 嫉tật 妬đố 。 即tức 小tiểu 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 。


若nhược 於ư 所sở 求cầu 。 別biệt 生sanh 憎tăng 愛ái 。 則tắc 不bất 能năng 入nhập 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 海hải 。


若nhược 於ư 所sở 求cầu 。 善Thiện 知Tri 識Thức 處xứ 。 不bất 能năng 信tín 受thọ 其kỳ 法pháp 。 別biệt 生sanh 憎tăng 愛ái 。 則tắc 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 圓viên 覺giác 廣quảng 大đại 之chi 果quả 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 上thượng 文văn 乃nãi 順thuận 釋thích 。 此thử 文văn 乃nãi 反phản 釋thích 。 反phản 明minh 不bất 生sanh 憎tăng 愛ái 。 則tắc 得đắc 證chứng 入nhập 圓viên 覺giác 。 憎tăng 愛ái 者giả 。 於ư 自tự 生sanh 愛ái 。 於ư 他tha 生sanh 憎tăng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。


四tứ 明minh 聰thông 講giảng 師sư 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 至chí 清thanh 淨tịnh 圓viên 覺giác 者giả 。 求cầu 道Đạo 者giả 用dụng 心tâm 希hy 望vọng 。 亦diệc 是thị 我ngã 慢mạn 不bất 滅diệt 若nhược 用dụng 心tâm 求cầu 悟ngộ 。 亦diệc 是thị 我ngã 人nhân 。 縱túng/tung 得đắc 一nhất 知tri 半bán 見kiến 。 復phục 入nhập 我ngã 鄉hương 。 真chân 道đạo 不bất 在tại 多đa 聞văn 。 不bất 在tại 強cường 記ký 。 佛Phật 頂đảnh 云vân 。 阿A 難Nan 汝nhữ 雖tuy 憶ức 持trì 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 理lý 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 修tu 無vô 漏lậu 業nghiệp 。 又hựu 云vân 。 阿A 難Nan 縱tung 強cưỡng 記ký 。 不bất 免miễn 落lạc 邪tà 思tư 。 欲dục 漏lậu 不bất 先tiên 除trừ 。 畜súc 聞văn 成thành 過quá 誤ngộ 。 故cố 經Kinh 云vân 。 惟duy 益ích 多đa 聞văn 。 增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến 。 若nhược 要yếu 修tu 真chân 道đạo 者giả 。 須tu 用dụng 圓viên 覺giác 寂tịch 照chiếu 。 散tán 時thời 止chỉ 之chi 。 昏hôn 時thời 朗lãng 之chi 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 降hàng 伏phục 滅diệt 除trừ 煩phiền 惱não 。 發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 誓thệ 度độ 生sanh 。 誓thệ 斷đoạn 惑hoặc 。 誓thệ 學học 法Pháp 門môn 。 誓thệ 成thành 佛Phật 道đạo 。 觀quán 心tâm 愈dũ 進tiến 。 則tắc 嗔sân 愛ái 諂siểm 曲khúc 。 對đối 境cảnh 不bất 生sanh 。 復phục 將tương 所sở 見kiến 之chi 境cảnh 。 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 圓viên 覺giác 。 以dĩ 覺giác 照chiếu 之chi 。 所sở 對đối 之chi 境cảnh 如như 湯thang 消tiêu 氷băng 。 忽hốt 有hữu 障chướng 重trọng 境cảnh 界giới 不bất 退thoái 。 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 決quyết 擇trạch 明minh 白bạch 。 庶thứ 不bất 迷mê 邪tà 見kiến 。 所sở 求cầu 之chi 師sư 別biệt 起khởi 愛ái 憎tăng 。 則tắc 不bất 能năng 入nhập 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 海hải 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

淨Tịnh 業Nghiệp 汝nhữ 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 執chấp 我ngã 愛ái 。


無vô 始thỉ 妄vọng 流lưu 轉chuyển 。 未vị 除trừ 四tứ 種chủng 相tướng 。 不bất 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。


愛ái 憎tăng 生sanh 於ư 心tâm 。 謟siểm 曲khúc 存tồn 諸chư 念niệm 。 是thị 故cố 多đa 迷mê 悶muộn 。


不bất 能năng 入nhập 覺giác 城thành 。 若nhược 能năng 歸quy 悟ngộ 剎sát 。 先tiên 去khứ 貪tham 瞋sân 癡si 。


法Pháp 愛ái 不bất 存tồn 心tâm 。 漸tiệm 次thứ 可khả 成thành 就tựu 。 我ngã 身thân 本bổn 不bất 有hữu 。


憎tăng 愛ái 何hà 由do 生sanh 。 此thử 人nhân 求cầu 善thiện 友hữu 。 終chung 不bất 墮đọa 邪tà 見kiến 。


所sở 求cầu 別biệt 生sanh 心tâm 。 究cứu 竟cánh 非phi 成thành 就tựu 。


西tây 蜀thục 復phục 庵am 暉huy 禪thiền 師sư 曰viết 。 覺giác 城thành 者giả 以dĩ 城thành 喻dụ 覺giác 。 即tức 法pháp 喻dụ 雙song 舉cử 也dã 。 城thành 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 防phòng 外ngoại 敵địch 。 二nhị 養dưỡng 人nhân 眾chúng 。 三tam 開khai 門môn 引dẫn 攝nhiếp 。 謂vị 一nhất 了liễu 心tâm 性tánh 眾chúng 惑hoặc 不bất 入nhập 。 如như 防phòng 外ngoại 敵địch 。 二nhị 見kiến 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 萬vạn 行hạnh 圓viên 增tăng 。 如như 養dưỡng 人nhân 眾chúng 。 三tam 道đạo 無vô 不bất 通thông 自tự 他tha 引dẫn 攝nhiếp 。 如như 開khai 門môn 引dẫn 攝nhiếp 也dã 。 若nhược 能năng 歸quy 悟ngộ 剎sát 者giả 。 剎sát 即tức 梵Phạn 語ngữ 。 剎sát 那na 。 此thử 云vân 世thế 界giới 。 此thử 如như 率suất 土thổ/độ 之chi 土thổ/độ 。 無vô 非phi 王vương 土thổ/độ 。 行hành 人nhân 既ký 悟ngộ 法pháp 法pháp 屬thuộc 悟ngộ 。 如như 云vân 邪tà 人nhân 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 亦diệc 成thành 邪tà 。 正chánh 人nhân 見kiến 邪tà 法pháp 邪tà 法pháp 亦diệc 成thành 正chánh 。 法pháp 愛ái 者giả 即tức 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 我ngã 身thân 本bổn 不bất 有hữu 者giả 。 我ngã 身thân 即tức 憎tăng 愛ái 之chi 本bổn 。 欲dục 除trừ 憎tăng 愛ái 。 莫mạc 執chấp 妄vọng 身thân 。 所sở 依y 既ký 空không 能năng 依y 何hà 立lập 其kỳ 由do 。 皮bì 既ký 不bất 存tồn 。 毛mao 將tương 安an 附phụ 。


唐đường 圭# 峰phong 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 宗tông 密mật 頌tụng 淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 章chương 曰viết 。


淨tịnh 業nghiệp 斷đoạn 除trừ 人nhân 我ngã 執chấp 。 俱câu 緣duyên 四tứ 相tương/tướng 妄vọng 迷mê 習tập 。


無vô 明minh 主chủ 宰tể 為vi 我ngã 根căn 。 心tâm 存tồn 證chứng 者giả 乃nãi 人nhân 立lập 。


壽thọ 命mạng 業nghiệp 智trí 潛tiềm 續tục 存tồn 。 眾chúng 生sanh 我ngã 人nhân 所sở 不bất 及cập 。


由do 茲tư 憎tăng 愛ái 煩phiền 惱não 生sanh 。 覺giác 城thành 味vị 此thử 何hà 能năng 入nhập 。


淨Tịnh 諸Chư 業Nghiệp 障Chướng 菩Bồ 薩Tát 章chương 終chung 九cửu



Phiên âm: 10/5/2016 ◊ Cập nhật: 10/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12