大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 脩Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 近Cận 釋Thích 卷Quyển 二Nhị
Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Cận Thích Quyển Nhị

明minh 二nhị 楞lăng 庵am 釋thích 通thông 潤nhuận 。 述thuật 。


於ư 是thị 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 帀táp 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 為vì 此thử 會hội 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 及cập 為vì 末mạt 世thế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ 。 云vân 何hà 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 住trụ 持trì 。 眾chúng 生sanh 未vị 悟ngộ 。 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 普phổ 令linh 開khai 悟ngộ 。


世Thế 尊Tôn 。 若nhược 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 無vô 正chánh 方phương 便tiện 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 聞văn 佛Phật 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 三tam 昧muội 。 心tâm 生sanh 迷mê 悶muộn 。 即tức 於ư 圓viên 覺giác 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 。 願nguyện 興hưng 慈từ 悲bi 。 為vì 我ngã 等đẳng 輩bối 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 假giả 說thuyết 方phương 便tiện 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 終chung 而nhi 復phục 始thỉ 。


此thử 為vi 頓đốn 教giáo 菩Bồ 薩Tát 開khai 漸tiệm 門môn 也dã 。 由do 前tiền 二nhị 章chương 雖tuy 各các 出xuất 手thủ 眼nhãn 悉tất 談đàm 頓đốn 法pháp 。 若nhược 是thị 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 階giai 梯thê 不bất 立lập 聖Thánh 諦Đế 不bất 為vi 者giả 尚thượng 嫌hiềm 多đa 口khẩu 。 但đãn 根căn 器khí 稍sảo 劣liệt 者giả 若nhược 無vô 階giai 級cấp 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 。 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 。 此thử 普phổ 眼nhãn 所sở 以dĩ 乘thừa 機cơ 發phát 問vấn 也dã 。 先tiên 德đức 云vân 盡tận 大đại 地địa 是thị 沙Sa 門Môn 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 。 以dĩ 眼nhãn 外ngoại 無vô 法pháp 故cố 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ 。 使sử 盡tận 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 發phát 明minh 此thử 眼nhãn 。 此thử 華hoa 嚴nghiêm 亦diệc 名danh 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 也dã 。 云vân 何hà 思tư 惟duy 。 者giả 謂vị 如như 何hà 用dụng 心tâm 方phương 知tri 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 。 云vân 何hà 住trụ 持trì 。 者giả 謂vị 如như 何hà 遠viễn 離ly 方phương 得đắc 。 覺giác 心tâm 不bất 動động 。 其kỳ 未vị 悟ngộ 者giả 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 方phương 得đắc 入nhập 此thử 普phổ 眼nhãn 門môn 也dã 。 若nhược 眾chúng 生sanh 無vô 正chánh 方phương 便tiện 。 及cập 正chánh 思tư 惟duy 。 雖tuy 聞văn 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 神thần 通thông 大đại 光quang 明minh 三tam 昧muội 。 反phản 生sanh 迷mê 悶muộn 。 不bất 能năng 悟ngộ 入nhập 。 以dĩ 法pháp 大đại 機cơ 小tiểu 不bất 能năng 一nhất 肩kiên 擔đảm 荷hà 。 固cố 當đương 於ư 無vô 階giai 梯thê 處xứ 強cường/cưỡng 立lập 階giai 梯thê 無vô 漸tiệm 次thứ 中trung 安an 立lập 漸tiệm 次thứ 方phương 得đắc 悟ngộ 入nhập 耳nhĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。


善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。


善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 乃nãi 能năng 。 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 問vấn 於ư 如Như 來Lai 。 修tu 行hành 漸tiệm 次thứ 。 思tư 惟duy 住trụ 持trì 。 乃nãi 至chí 假giả 說thuyết 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。


時thời 普Phổ 眼Nhãn 菩Bồ 薩Tát 。 奉phụng 教giáo 歡hoan 喜hỷ 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 而nhi 聽thính 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 如Như 來Lai 。 淨tịnh 圓viên 覺giác 心tâm 。 應ưng 當đương 正chánh 念niệm 。 遠viễn 離ly 諸chư 幻huyễn 。


此thử 為vi 新tân 學học 菩Bồ 薩Tát 。 略lược 通thông 一nhất 線tuyến 。 假giả 說thuyết 方phương 便tiện 。 以dĩ 明minh 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 也dã 。 先tiên 總tổng 標tiêu 正chánh 念niệm 為vi 方phương 便tiện 之chi 始thỉ 。 欲dục 求cầu 者giả 謂vị 生sanh 樂nhạo 欲dục 尋tầm 求cầu 此thử 覺giác 心tâm 也dã 。 以dĩ 此thử 身thân 心tâm 皆giai 是thị 覺giác 心tâm 所sở 現hiện 影ảnh 像tượng 。 即tức 今kim 現hiện 在tại 有hữu 形hình 色sắc 者giả 是thị 身thân 有hữu 分phân 別biệt 者giả 是thị 心tâm 。 誰thùy 是thị 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 覺giác 性tánh 。 如như 是thị 推thôi 求cầu 。 尋tầm 覓mịch 必tất 欲dục 親thân 見kiến 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 故cố 曰viết 欲dục 求cầu 淨tịnh 圓viên 覺giác 心tâm 也dã 。 若nhược 欲dục 如như 是thị 。 推thôi 求cầu 應ưng 當đương 正chánh 念niệm 。 遠viễn 離ly 諸chư 幻huyễn 。 言ngôn 正chánh 念niệm 者giả 謂vị 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 觀quán 察sát 。 必tất 欲dục 知tri 此thử 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 。 又hựu 必tất 欲dục 遠viễn 離ly 諸chư 幻huyễn 。 若nhược 知tri 而nhi 不bất 離ly 是thị 有hữu 目mục 無vô 足túc 。 若nhược 離ly 而nhi 不bất 知tri 是thị 。 有hữu 足túc 無vô 目mục 。 必tất 須tu 知tri 幻huyễn 而nhi 又hựu 離ly 幻huyễn 。 如như 目mục 足túc 更cánh 資tư 方phương 能năng 得đắc 入nhập 。


先tiên 依y 如Như 來Lai 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 行hạnh 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 安an 處xử 徒đồ 眾chúng 。 宴yến 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 恆hằng 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 此thử 身thân 。 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 所sở 謂vị 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 髓tủy 腦não 垢cấu 色sắc 。 皆giai 歸quy 於ư 地địa 。 唾thóa 涕thế 膿nùng 血huyết 津tân 液dịch 涎tiên 沫mạt 痰đàm 淚lệ 精tinh 氣khí 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 皆giai 歸quy 於ư 水thủy 。 暖noãn 氣khí 歸quy 火hỏa 。 動động 轉chuyển 歸quy 風phong 。 四tứ 大đại 各các 離ly 。 今kim 者giả 妄vọng 身thân 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 即tức 知tri 此thử 身thân 。 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 。 和hòa 合hợp 為vi 相tướng 。 實thật 同đồng 幻huyễn 化hóa 。


此thử 下hạ 正chánh 陳trần 方phương 便tiện 也dã 。 奢xa 摩ma 他tha 定định 學học 也dã 。 起khởi 信tín 云vân 。 若nhược 修tu 止chỉ 者giả 。 住trụ 於ư 靜tĩnh 處xứ 。 端đoan 坐tọa 思tư 惟duy 。 不bất 依y 氣khí 息tức 。 不bất 依y 形hình 色sắc 。 不bất 依y 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 乃nãi 至chí 不bất 依y 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 名danh 依y 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 堅kiên 持trì 禁cấm 戒giới 。 者giả 謂vị 一nhất 向hướng 絕tuyệt 緣duyên 防phòng 護hộ 根căn 門môn 不bất 令linh 向hướng 外ngoại 奔bôn 馳trì 也dã 。 安an 處xử 徒đồ 眾chúng 。 者giả 必tất 得đắc 同đồng 心tâm 同đồng 行hành 之chi 人nhân 為vi 伴bạn 侶lữ 互hỗ 相tương 砥chỉ 礪# 也dã 。 宴yến 坐tọa 靜tĩnh 室thất 。 者giả 坐tọa 以dĩ 攝nhiếp 身thân 。 身thân 住trụ 而nhi 心tâm 得đắc 安an 故cố 。 必tất 靜tĩnh 室thất 者giả 以dĩ 離ly 喧huyên 囂hiêu 功công 夫phu 易dị 就tựu 也dã 。 四tứ 緣duyên 既ký 具cụ 則tắc 一nhất 心tâm 一nhất 境cảnh 方phương 堪kham 入nhập 觀quán 。 先tiên 當đương 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 此thử 身thân 假giả 合hợp 無vô 我ngã 。 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 此thử 身thân 生sanh 時thời 與dữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 四tứ 大đại 種chủng 性tánh 一nhất 類loại 歌ca 羅la 邏la 身thân 。 若nhược 唯duy 地địa 界giới 無vô 水thủy 界giới 者giả 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 握ác 乾can/kiền/càn 麨xiểu 灰hôi 終chung 不bất 和hòa 合hợp 。 若nhược 唯duy 水thủy 界giới 無vô 地địa 界giới 者giả 譬thí 如như 油du 水thủy 無vô 有hữu 堅kiên 實thật 。 即tức 便tiện 流lưu 散tán 。 若nhược 唯duy 地địa 水thủy 無vô 火hỏa 界giới 者giả 譬thí 如như 夏hạ 月nguyệt 陰ấm 處xứ 肉nhục 團đoàn 無vô 日nhật 光quang 時thời 即tức 便tiện 流lưu 轉chuyển 。 若nhược 唯duy 地địa 水thủy 火hỏa 無vô 風phong 界giới 者giả 則tắc 不bất 增tăng 長trưởng 。 故cố 一nhất 大đại 不bất 成thành 二nhị 大đại 三tam 大đại 不bất 成thành 。 必tất 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 。 故cố 先tiên 觀quán 察sát 堅kiên 礙ngại 者giả 為vi 地địa 潤nhuận 濕thấp 者giả 為vi 水thủy 暖noãn 者giả 為vi 火hỏa 。 動động 者giả 為vi 風phong 。 現hiện 今kim 此thử 身thân 雖tuy 見kiến 四tứ 大đại 和hòa 合hợp 。 而nhi 各các 有hữu 所sở 歸quy 。 則tắc 此thử 妄vọng 身thân 畢tất 竟cánh 屬thuộc 於ư 何hà 大đại 。 則tắc 知tri 四tứ 大đại 。 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 。 但đãn 是thị 和hòa 合hợp 。 假giả 名danh 為vi 身thân 。 實thật 同đồng 幻huyễn 化hóa 。 如như 是thị 推thôi 求cầu 。 即tức 知tri 此thử 身thân 。 實thật 無vô 我ngã 相tương/tướng 。 而nhi 向hướng 之chi 認nhận 四tứ 大đại 為vi 自tự 身thân 相tướng 妄vọng 矣hĩ 。 故cố 庵am 提đề 女nữ 了liễu 義nghĩa 經Kinh 云vân 。 若nhược 能năng 明minh 知tri 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 四tứ 緣duyên 。 畢tất 竟cánh 未vị 曾tằng 。 自tự 得đắc 有hữu 所sở 和hòa 合hợp 。 是thị 為vi 生sanh 義nghĩa 。 若nhược 知tri 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 畢tất 竟cánh 不bất 自tự 。 得đắc 有hữu 所sở 離ly 散tán 。 是thị 為vi 死tử 義nghĩa 。


四tứ 緣duyên 假giả 合hợp 。 妄vọng 有hữu 六lục 根căn 。 六lục 根căn 四tứ 大đại 。 中trung 外ngoại 合hợp 成thành 。 妄vọng 有hữu 緣duyên 氣khí 。 於ư 中trung 積tích 聚tụ 。 似tự 有hữu 緣duyên 相tướng 。 假giả 名danh 為vi 心tâm 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 虗hư 妄vọng 心tâm 若nhược 無vô 六lục 塵trần 。 則tắc 不bất 能năng 有hữu 。 四tứ 大đại 分phân 解giải 。 無vô 塵trần 可khả 得đắc 。 於ư 中trung 緣duyên 塵trần 。 各các 歸quy 散tán 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 緣duyên 心tâm 可khả 見kiến 。


次thứ 復phục 正chánh 念niệm 觀quán 察sát 。 此thử 心tâm 假giả 合hợp 無vô 我ngã 也dã 。 正chánh 由do 四tứ 緣duyên 假giả 合hợp 。 而nhi 妄vọng 有hữu 身thân 。 復phục 因nhân 此thử 身thân 而nhi 妄vọng 立lập 六lục 根căn 。 若nhược 離ly 四tứ 大đại 必tất 無vô 六lục 根căn 。 若nhược 離ly 六lục 根căn 亦diệc 無vô 四tứ 大đại 。 故cố 外ngoại 有hữu 四tứ 大đại 。 內nội 有hữu 六lục 根căn 和hòa 合hợp 而nhi 成thành 。 有hữu 根căn 之chi 身thân 。 名danh 曰viết 根căn 身thân 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 云vân 由do 明minh 暗ám 等đẳng 。 二nhị 種chủng 相tướng 形hình 。 於ư 妙diệu 圓viên 中trung 。 粘niêm 湛trạm 發phát 見kiến 。 見kiến 精tinh 映ánh 色sắc 。 攬lãm 色sắc 成thành 根căn 。 根căn 元nguyên 目mục 為vi 。 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 。 因nhân 名danh 眼nhãn 體thể 。 如như 葡bồ 萄đào 朵đóa 。 淨tịnh 根căn 四tứ 塵trần 流lưu 逸dật 奔bôn 色sắc 等đẳng 。 豈khởi 非phi 中trung 外ngoại 合hợp 成thành 。 而nhi 有hữu 根căn 身thân 乎hồ 。 既ký 有hữu 六lục 根căn 。 仍nhưng 復phục 引dẫn 生sanh 五ngũ 識thức 攀phàn 緣duyên 五ngũ 塵trần 。 而nhi 意ý 識thức 總tổng 採thải 五ngũ 塵trần 落lạc 謝tạ 影ảnh 子tử 。 積tích 聚tụ 八bát 識thức 田điền 中trung 為vi 種chủng 子tử 。 名danh 為vi 法pháp 塵trần 。 而nhi 為vi 意ý 識thức 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 以dĩ 意ý 識thức 緣duyên 法pháp 塵trần 似tự 有hữu 能năng 緣duyên 之chi 相tướng 。 遂toại 假giả 名danh 能năng 緣duyên 者giả 以dĩ 為vi 心tâm 也dã 。 下hạ 復phục 逆nghịch 推thôi 緣duyên 心tâm 無vô 體thể 。 故cố 曰viết 即tức 此thử 能năng 緣duyên 妄vọng 心tâm 是thị 因nhân 六lục 塵trần 而nhi 有hữu 離ly 塵trần 則tắc 無vô 。 是thị 因nhân 境cảnh 而nhi 有hữu 心tâm 也dã 。 若nhược 使sử 四tứ 大đại 分phân 解giải 。 無vô 塵trần 可khả 得đắc 。 於ư 中trung 四tứ 大đại 六lục 塵trần 。 各các 歸quy 散tán 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 能năng 緣duyên 之chi 心tâm 可khả 見kiến 。 是thị 無vô 境cảnh 亦diệc 無vô 心tâm 也dã 。 如như 是thị 推thôi 求cầu 。 即tức 知tri 此thử 心tâm 。 亦diệc 無vô 有hữu 我ngã 。 而nhi 向hướng 之chi 妄vọng 認nhận 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 為vi 自tự 心tâm 相tướng 者giả 妄vọng 矣hĩ 。 已dĩ 上thượng 發phát 明minh 知tri 幻huyễn 二nhị 字tự 竟cánh 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 之chi 眾chúng 生sanh 。 幻huyễn 身thân 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 心tâm 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 心tâm 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 塵trần 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 塵trần 滅diệt 故cố 。 幻huyễn 滅diệt 亦diệc 滅diệt 。 幻huyễn 滅diệt 滅diệt 故cố 。 非phi 幻huyễn 不bất 滅diệt 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。


善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 身thân 心tâm 。 皆giai 為vi 幻huyễn 垢cấu 。 垢cấu 相tướng 永vĩnh 滅diệt 。 十thập 方phương 清thanh 淨tịnh 。


下hạ 復phục 發phát 明minh 即tức 離ly 二nhị 字tự 。 此thử 中trung 滅diệt 字tự 即tức 遠viễn 離ly 也dã 。 只chỉ 是thị 以dĩ 智trí 觀quán 察sát 是thị 幻huyễn 。 故cố 不bất 妄vọng 認nhận 妄vọng 執chấp 。 脫thoát 粘niêm 內nội 伏phục 。 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 。 銷tiêu 其kỳ 種chủng 習tập 名danh 為vi 滅diệt 耳nhĩ 。 不bất 是thị 銷tiêu 滅diệt 也dã 。 若nhược 是thị 銷tiêu 滅diệt 即tức 墮đọa 無vô 色sắc 四tứ 空không 所sở 修tu 。 意ý 謂vị 既ký 知tri 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 。 即tức 當đương 以dĩ 如như 幻huyễn 金kim 剛cang 十thập 種chủng 深thâm 喻dụ 。 而nhi 遠viễn 離ly 之chi 。 不bất 令linh 粘niêm 著trước 。 固cố 當đương 先tiên 離ly 幻huyễn 身thân 次thứ 離ly 幻huyễn 心tâm 次thứ 離ly 幻huyễn 境cảnh 。 此thử 即tức 遠viễn 離ly 垢cấu 邊biên 垢cấu 也dã 。 次thứ 離ly 滅diệt 幻huyễn 之chi 智trí 。 此thử 即tức 遠viễn 離ly 淨tịnh 邊biên 垢cấu 也dã 。 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 幻huyễn 既ký 盡tận 而nhi 非phi 幻huyễn 不bất 滅diệt 。 者giả 所sở 謂vị 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 也dã 。 良lương 由do 眾chúng 生sanh 內nội 為vi 意ý 識thức 所sở 使sử 身thân 見kiến 所sở 持trì 。 故cố 頭đầu 頭đầu 妄vọng 認nhận 生sanh 徧biến 計kế 執chấp 。 必tất 須tu 去khứ 盡tận 識thức 情tình 而nhi 清thanh 淨tịnh 覺giác 體thể 光quang 明minh 始thỉ 露lộ 。 喻dụ 如như 磨ma 鏡kính 必tất 去khứ 盡tận 鏡kính 面diện 之chi 垢cấu 而nhi 鏡kính 體thể 光quang 明minh 始thỉ 得đắc 發phát 露lộ 。 故cố 知tri 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 。 光quang 明minh 淨tịnh 覺giác 。 而nhi 不bất 現hiện 者giả 若nhược 有hữu 古cổ 鏡kính 而nhi 不bất 磨ma 也dã 。 永vĩnh 嘉gia 云vân 。 比tỉ 來lai 塵trần 鏡kính 未vị 曾tằng 磨ma 。 今kim 日nhật 分phân 明minh 須tu 剖phẫu 折chiết 。 然nhiên 則tắc 光quang 明minh 覺giác 體thể 之chi 幻huyễn 垢cấu 元nguyên 非phi 他tha 物vật 。 即tức 是thị 妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 。 為vi 身thân 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 為vi 心tâm 而nhi 成thành 垢cấu 耳nhĩ 。 若nhược 了liễu 四tứ 大đại 本bổn 空không 緣duyên 影ảnh 不bất 實thật 。 清thanh 淨tịnh 覺giác 體thể 不bất 為vi 身thân 見kiến 染nhiễm 汙ô 。 則tắc 垢cấu 相tương/tướng 滅diệt 而nhi 十thập 方phương 清thanh 淨tịnh 矣hĩ 。 此thử 即tức 奢xa 摩ma 他tha 已dĩ 成thành 之chi 相tướng 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 清thanh 淨tịnh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 映ánh 於ư 五ngũ 色sắc 。 隨tùy 方phương 各các 現hiện 。 諸chư 愚ngu 癡si 者giả 。 見kiến 彼bỉ 摩ma 尼ni 。 實thật 有hữu 五ngũ 色sắc 。


善thiện 男nam 子tử 。 圓viên 覺giác 淨tịnh 性tánh 。 現hiện 於ư 身thân 心tâm 。 隨tùy 類loại 各các 應ứng 。 彼bỉ 愚ngu 癡si 者giả 。 說thuyết 淨tịnh 圓viên 覺giác 。 實thật 有hữu 如như 是thị 。 身thân 心tâm 自tự 相tướng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 此thử 不bất 能năng 。 遠viễn 於ư 幻huyễn 化hóa 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 身thân 心tâm 幻huyễn 垢cấu 。 對đối 離ly 幻huyễn 垢cấu 。 說thuyết 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 垢cấu 盡tận 對đối 除trừ 。 即tức 無vô 對đối 垢cấu 。 及cập 說thuyết 名danh 者giả 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 證chứng 得đắc 諸chư 幻huyễn 。 滅diệt 影ảnh 像tượng 故cố 。


爾nhĩ 時thời 便tiện 得đắc 。 無vô 方phương 清thanh 淨tịnh 。 無vô 邊biên 虗hư 空không 。 覺giác 所sở 顯hiển 發phát 。


此thử 以dĩ 喻dụ 明minh 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 皆giai 生sanh 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 故cố 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 也dã 。 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 喻dụ 清thanh 淨tịnh 覺giác 性tánh 。 五ngũ 色sắc 喻dụ 五ngũ 蘊uẩn 身thân 心tâm 。 隨tùy 方phương 各các 現hiện 。 者giả 若nhược 五ngũ 方phương 天thiên 王vương 之chi 見kiến 珠châu 色sắc 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 喻dụ 五ngũ 蘊uẩn 是thị 依y 他tha 起khởi 。 癡si 人nhân 見kiến 彼bỉ 摩ma 尼ni 。 實thật 有hữu 五ngũ 色sắc 。 者giả 喻dụ 從tùng 依y 他tha 起khởi 性tánh 而nhi 起khởi 徧biến 計kế 執chấp 性tánh 也dã 。 圓viên 覺giác 淨tịnh 性tánh 。 隨tùy 五ngũ 業nghiệp 道đạo 而nhi 各các 現hiện 五ngũ 蘊uẩn 身thân 心tâm 。 正chánh 如như 摩ma 尼ni 隨tùy 方phương 而nhi 現hiện 五ngũ 色sắc 。 愚ngu 夫phu 不bất 達đạt 五ngũ 蘊uẩn 身thân 心tâm 元nguyên 是thị 淨tịnh 圓viên 覺giác 心tâm 。 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 。 本bổn 無vô 實thật 體thể 。 乃nãi 妄vọng 認nhận 淨tịnh 圓viên 覺giác 性tánh 。 實thật 有hữu 四tứ 大đại 為vi 自tự 身thân 相tướng 。 實thật 有hữu 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 為vi 自tự 心tâm 相tướng 。 正chánh 如như 愚ngu 人nhân 妄vọng 認nhận 摩ma 尼ni 。 實thật 有hữu 五ngũ 色sắc 。 故cố 先tiên 德đức 云vân 。 五ngũ 蘊uẩn 山sơn 頭đầu 一nhất 段đoạn 空không 。 同đồng 門môn 出xuất 入nhập 不bất 相tương 逢phùng 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 賃nhẫm 屋ốc 住trụ 。 到đáo 頭đầu 不bất 識thức 主chủ 人nhân 公công 。 由do 彼bỉ 愚ngu 癡si 不bất 了liễu 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 是thị 依y 他tha 起khởi 。 妄vọng 執chấp 為vi 實thật 。 貪tham 著trước 生sanh 愛ái 。 不bất 能năng 遠viễn 離ly 。 諸chư 幻huyễn 化hóa 相tướng 。 妄vọng 有hữu 流lưu 轉chuyển 。 是thị 故cố 我ngã 說thuyết 。 身thân 心tâm 皆giai 是thị 淨tịnh 圓viên 覺giác 心tâm 。 所sở 現hiện 幻huyễn 垢cấu 。 由do 對đối 妄vọng 認nhận 身thân 心tâm 未vị 離ly 幻huyễn 垢cấu 者giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 故cố 對đối 離ly 幻huyễn 垢cấu 。 者giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 眾chúng 生sanh 幻huyễn 垢cấu 既ký 盡tận 。 則tắc 對đối 離ly 幻huyễn 垢cấu 。 之chi 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 除trừ 。 既ký 無vô 幻huyễn 垢cấu 之chi 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 離ly 幻huyễn 垢cấu 之chi 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。 是thị 知tri 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 是thị 假giả 名danh 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 悉tất 成thành 偽ngụy 號hiệu 。 故cố 說thuyết 眾chúng 幻huyễn 滅diệt 無vô 處xứ 。 成thành 道Đạo 亦diệc 無vô 得đắc 。 而nhi 又hựu 說thuyết 種chủng 種chủng 幻huyễn 化hóa 。 皆giai 生sanh 如Như 來Lai 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 也dã 。 若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 幻huyễn 觀quán 已dĩ 成thành 。 則tắc 依y 如Như 來Lai 圓viên 覺giác 。 妙diệu 心tâm 所sở 現hiện 種chủng 種chủng 。 幻huyễn 化hóa 影ảnh 像tượng 依y 他tha 之chi 法pháp 。 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt 。 則tắc 不bất 妄vọng 執chấp 隨tùy 方phương 所sở 現hiện 之chi 色sắc 以dĩ 為vi 實thật 有hữu 。


爾nhĩ 時thời 即tức 證chứng 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 便tiện 得đắc 無vô 方phương 清thanh 淨tịnh 。 至chí 此thử 則tắc 知tri 無vô 邊biên 虗hư 空không 皆giai 從tùng 大đại 覺giác 心tâm 中trung 顯hiển 發phát 。 亦diệc 如như 海hải 中trung 一nhất 漚âu 。 況huống 他tha 物vật 乎hồ 。 此thử 即tức 三Tam 摩Ma 鉢Bát 提Đề 。 已dĩ 成thành 之chi 相tướng 也dã 。


覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh 。 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 眼nhãn 識thức 清thanh 淨tịnh 。 識thức 清thanh 淨tịnh 故cố 。 聞văn 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 聞văn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 耳nhĩ 根căn 清thanh 淨tịnh 。 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 耳nhĩ 識thức 清thanh 淨tịnh 。 識thức 清thanh 淨tịnh 故cố 。 覺giác 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


善thiện 男nam 子tử 。 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 。 色sắc 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 色sắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 聲thanh 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


善thiện 男nam 子tử 。 六lục 塵trần 清thanh 淨tịnh 故cố 。 地địa 大đại 清thanh 淨tịnh 。 地địa 清thanh 淨tịnh 故cố 。 水thủy 大đại 清thanh 淨tịnh 。 火hỏa 大đại 風phong 大đại 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


善thiện 男nam 子tử 。 四tứ 大đại 清thanh 淨tịnh 故cố 。 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 故cố 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 佛Phật 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 實thật 相tướng 。 性tánh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 故cố 。 多đa 身thân 清thanh 淨tịnh 。 多đa 身thân 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 圓viên 覺giác 清thanh 淨tịnh 。


善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 多đa 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 。 多đa 世thế 界giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 盡tận 於ư 虗hư 空không 圓viên 裹khỏa 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 。


此thử 下hạ 廣quảng 明minh 覺giác 性tánh 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 徧biến 滿mãn 。 以dĩ 顯hiển 體thể 大đại 相tương/tướng 大đại 用dụng 大đại 也dã 。 法pháp 既ký 解giải 脫thoát 則tắc 意ý 識thức 尋tầm 伺tứ 覺giác 觀quán 不bất 起khởi 法pháp 執chấp 。 轉chuyển 成thành 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 徧biến 照chiếu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 所sở 謂vị 觀quán 察sát 。 圓viên 明minh 照chiếu 大Đại 千Thiên 。 故cố 曰viết 覺giác 圓viên 明minh 故cố 。 顯hiển 心tâm 清thanh 淨tịnh 也dã 。 覺giác 既ký 圓viên 明minh 方phương 顯hiển 意ý 識thức 分phân 別biệt 之chi 心tâm 。 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 而nhi 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 言ngôn 不bất 頓đốn 彰chương 故cố 一nhất 一nhất 漸tiệm 次thứ 以dĩ 顯hiển 清thanh 淨tịnh 耳nhĩ 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 下hạ 先tiên 明minh 十thập 八bát 界giới 清thanh 淨tịnh 也dã 。 見kiến 塵trần 清thanh 淨tịnh 。 者giả 言ngôn 心tâm 既ký 清thanh 淨tịnh 則tắc 所sở 見kiến 之chi 色sắc 不bất 染nhiễm 汙ô 也dã 。 眼nhãn 根căn 清thanh 淨tịnh 。 者giả 則tắc 能năng 見kiến 之chi 根căn 亦diệc 不bất 流lưu 逸dật 也dã 。 眼nhãn 識thức 清thanh 淨tịnh 。 者giả 則tắc 所sở 發phát 之chi 識thức 不bất 起khởi 分phân 別biệt 也dã 。 此thử 明minh 初sơ 三tam 界giới 清thanh 淨tịnh 也dã 。 識thức 清thanh 淨tịnh 下hạ 謂vị 初sơ 三tam 界giới 既ký 清thanh 淨tịnh 已dĩ 則tắc 後hậu 四tứ 三tam 界giới 亦diệc 清thanh 淨tịnh 也dã 。 覺giác 塵trần 該cai 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 界giới 故cố 。 根căn 清thanh 淨tịnh 下hạ 顯hiển 根căn 淨tịnh 而nhi 六lục 塵trần 亦diệc 淨tịnh 也dã 。 六lục 塵trần 清thanh 淨tịnh 下hạ 顯hiển 塵trần 淨tịnh 而nhi 四tứ 大đại 亦diệc 淨tịnh 也dã 。 四tứ 大đại 清thanh 淨tịnh 下hạ 顯hiển 四tứ 大đại 淨tịnh 而nhi 三tam 界giới 亦diệc 淨tịnh 也dã 。 言ngôn 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 者giả 。 四tứ 洲châu 四tứ 惡ác 趣thú 。 六lục 欲dục 并tinh 梵Phạm 天Thiên 。 無vô 想tưởng 五ngũ 那na 含hàm 。 四tứ 空không 四tứ 禪thiền 定định 。 已dĩ 上thượng 總tổng 明minh 世thế 間gian 法pháp 清thanh 淨tịnh 也dã 。


○# 彼bỉ 清thanh 淨tịnh 下hạ 復phục 明minh 出xuất 世thế 法pháp 清thanh 淨tịnh 也dã 。 十Thập 力Lực 者giả 一nhất 知tri 。 處xử 非phi 處xứ 力lực 。 謂vị 總tổng 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 降giáng/hàng 無vô 因nhân 邪tà 因nhân 。 知tri 人nhân 可khả 度độ 不bất 可khả 度độ 等đẳng 。 二nhị 知tri 三tam 世thế 業nghiệp 報báo 力lực 。 謂vị 知tri 三tam 世thế 業nghiệp 及cập 順thuận 現hiện 受thọ 等đẳng 三tam 報báo 。 知tri 所sở 度độ 有hữu 障chướng 無vô 障chướng 等đẳng 。 三tam 知tri 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 垢cấu 淨tịnh 力lực 。 及cập 知tri 依y 此thử 所sở 得đắc 諸chư 果quả 。 四tứ 知tri 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 上thượng 中trung 下hạ 力lực 。 五ngũ 知tri 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 令linh 捨xả 不bất 淨tịnh 增tăng 淨tịnh 。 六lục 知tri 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 五ngũ 乘thừa 貪tham 瞋sân 癡si 種chủng 種chủng 性tánh 欲dục 。 知tri 即tức 時thời 異dị 時thời 誰thùy 可khả 度độ 不bất 可khả 度độ 等đẳng 。 七thất 知tri 一nhất 切thiết 道đạo 至chí 處xứ 。 八bát 知tri 宿túc 命mạng 。 九cửu 知tri 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 即tức 天thiên 眼nhãn 智trí 。 十thập 知tri 自tự 解giải 脫thoát 無vô 疑nghi 。 總tổng 一nhất 智trí 而nhi 有hữu 十thập 種chủng 用dụng 故cố 分phân 為vi 十thập 。 總tổng 名danh 力lực 者giả 以dĩ 能năng 摧tồi 怨oán 敵địch 。 不bất 可khả 屈khuất 伏phục 故cố 。


○# 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 一nhất 正chánh 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 畏úy 。 謂vị 佛Phật 誠thành 言ngôn 我ngã 是thị 一nhất 切thiết 正chánh 智trí 人nhân 等đẳng 。 二nhị 盡tận 諸chư 漏lậu 及cập 習tập 無vô 畏úy 。 言ngôn 我ngã 無vô 漏lậu 等đẳng 。 三tam 說thuyết 一nhất 切thiết 障chướng 道Đạo 法Pháp 無vô 畏úy 。 四tứ 說thuyết 一nhất 切thiết 。 出xuất 苦khổ 道đạo 無vô 畏úy 。


○# 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 。 一nhất 法pháp 無vô 礙ngại 。 如như 說thuyết 地địa 水thủy 風phong 火hỏa 等đẳng 。 二nhị 義nghĩa 無vô 礙ngại 。 如như 說thuyết 堅kiên 濕thấp 暖noãn 動động 等đẳng 。 三tam 詞từ 無vô 礙ngại 謂vị 得đắc 彼bỉ 方phương 言ngôn 以dĩ 說thuyết 地địa 等đẳng 。 四tứ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 。 於ư 三tam 種chủng 智trí 中trung 樂nhạo 說thuyết 也dã 。


○# 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 者giả 。 以dĩ 力lực 等đẳng 二Nhị 乘Thừa 有hữu 分phần/phân 此thử 無vô 分phần/phân 故cố 。 一nhất 身thân 無vô 失thất 。 二nhị 口khẩu 無vô 失thất 。 三tam 意ý 無vô 失thất 。 四tứ 無vô 異dị 想tưởng 。 五ngũ 無vô 不bất 定định 心tâm 。 六lục 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 。 七thất 欲dục 無vô 減giảm 。 八bát 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 九cửu 念niệm 無vô 減giảm 。 十thập 慧tuệ 無vô 減giảm 。 十thập 一nhất 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 十thập 二nhị 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 十thập 三tam 一nhất 切thiết 身thân 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 四tứ 一nhất 切thiết 口khẩu 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 五ngũ 一nhất 切thiết 意ý 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 六lục 以dĩ 智trí 慧tuệ 知tri 過quá 去khứ 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 十thập 七thất 以dĩ 智trí 慧tuệ 知tri 現hiện 在tại 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。 十thập 八bát 以dĩ 智trí 慧tuệ 知tri 未vị 來lai 。 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 。


○# 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 者giả 。 助trợ 謂vị 資tư 助trợ 。 助trợ 正Chánh 道Đạo 故cố 。 道đạo 即tức 是thị 止Chỉ 觀Quán 。 品phẩm 即tức 是thị 類loại 。 正chánh 因nhân 類loại 故cố 。 亦diệc 云vân 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。 分phần/phân 亦diệc 因nhân 義nghĩa 。 三tam 十thập 七thất 者giả 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 四Tứ 神Thần 足Túc 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 然nhiên 但đãn 以dĩ 十thập 法pháp 為vi 體thể 。 謂vị 精tinh 進tấn 定định 慧tuệ 。 各các 八bát 念niệm 四tứ 戒giới 三tam 信tín 二nhị 輕khinh 安an 捨xả 思tư 惟duy 各các 一nhất 也dã 。


○# 四tứ 念niệm 者giả 。 一nhất 觀quán 身thân 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 。 謂vị 種chủng 子tử 住trú 處xứ 自tự 相tương/tướng 自tự 性tánh 究cứu 竟cánh 。 二nhị 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 三tam 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 四tứ 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 此thử 對đối 治trị 凡phàm 夫phu 四tứ 倒đảo 也dã 。 又hựu 觀quán 身thân 畢tất 竟cánh 空không 。 觀quán 受thọ 內nội 外ngoại 空không 。 觀quán 心tâm 無vô 所sở 有hữu 。 觀quán 法pháp 但đãn 有hữu 名danh 。 此thử 對đối 治trị 二Nhị 乘Thừa 四tứ 倒đảo 也dã 。


○# 四Tứ 正Chánh 勤Cần 者giả 。 四tứ 念niệm 處xứ 火hỏa 若nhược 得đắc 勤cần 風phong 則tắc 無vô 所sở 不bất 燒thiêu 。 故cố 次thứ 辨biện 之chi 。 以dĩ 精tinh 進tấn 為vi 體thể 故cố 總tổng 名danh 勤cần 。 異dị 外ngoại 道đạo 勤cần 故cố 名danh 正chánh 勤cần 。 雖tuy 是thị 一nhất 勤cần 隨tùy 義nghĩa 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 未vị 生sanh 之chi 惡ác 遏át 令linh 不bất 生sanh 。 二nhị 已dĩ 生sanh 之chi 惡ác 斷đoạn 令linh 不bất 續tục 。 三tam 未vị 生sanh 善thiện 令linh 生sanh 。 四tứ 已dĩ 生sanh 善thiện 令linh 長trường/trưởng 。


○# 四Tứ 神Thần 足Túc 者giả 。 謂vị 欲dục 勤cần 心tâm 觀quán 。 欲dục 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 勤cần 謂vị 無vô 間gian 。 心tâm 即tức 是thị 定định 專chuyên 一nhất 境cảnh 性tánh 。 觀quán 即tức 是thị 慧tuệ 內nội 自tự 揀giản 擇trạch 。 以dĩ 勤cần 過quá 散tán 亂loạn 。 智trí 火hỏa 微vi 弱nhược 。 故cố 須tu 定định 制chế 即tức 所sở 欲dục 自tự 在tại 。 神thần 即tức 神thần 通thông 。 足túc 即tức 是thị 定định 。 由do 出xuất 世thế 法pháp 。 最tối 勝thắng 自tự 在tại 。 欲dục 等đẳng 四tứ 法pháp 能năng 證chứng 此thử 故cố 。 名danh 為vi 神thần 足túc 。 亦diệc 名danh 如như 意ý 足túc 。 以dĩ 欲dục 如như 心tâm 故cố 。


○# 五ngũ 根căn 者giả 。 信tín 進tiến 念niệm 定định 慧tuệ 。 此thử 五ngũ 通thông 生sanh 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 前tiền 三tam 至chí 此thử 總tổng 得đắc 名danh 根căn 。


○# 五Ngũ 力Lực 者giả 。 即tức 前tiền 五ngũ 根căn 增tăng 長trưởng 。 魔ma 梵Phạm 等đẳng 不bất 能năng 屈khuất 伏phục 。 故cố 名danh 為vi 力lực 。


○# 七thất 覺giác 者giả 。 謂vị 念niệm 是thị 所sở 依y 支chi 。 由do 繫hệ 念niệm 故cố 令linh 諸chư 善thiện 法Pháp 。 皆giai 不bất 忘vong 失thất 。 擇trạch 法pháp 是thị 自tự 體thể 支chi 。 覺giác 自tự 相tương/tướng 故cố 。 精tinh 進tấn 是thị 出xuất 離ly 支chi 。 由do 此thử 勢thế 力lực 能năng 到đáo 所sở 到đáo 故cố 。 喜hỷ 是thị 利lợi 益ích 支chi 。 由do 心tâm 勇dũng 悅duyệt 身thân 調điều 適thích 故cố 。 輕khinh 安an 定định 捨xả 皆giai 不bất 染nhiễm 汙ô 支chi 。 能năng 除trừ 麤thô 重trọng/trùng 依y 定định 轉chuyển 依y 故cố 。 行hành 捨xả 平bình 等đẳng 永vĩnh 捨xả 貪tham 憂ưu 故cố 。 故cố 七thất 皆giai 云vân 覺giác 支chi 也dã 。 雖tuy 一nhất 剎sát 那na 七thất 法pháp 俱câu 起khởi 。 而nhi 隨tùy 行hành 相tương/tướng 各các 說thuyết 功công 能năng 。 故cố 有hữu 七thất 也dã 。


○# 八Bát 正Chánh 道Đạo 者giả 。 謂vị 正chánh 見kiến 是thị 分phân 別biệt 支chi 。 依y 前tiền 所sở 證chứng 真chân 實thật 簡giản 擇trạch 。 故cố 皆giai 云vân 正chánh 。 思tư 惟duy 是thị 誨hối 示thị 他tha 支chi 。 如như 其kỳ 所sở 證chứng 方phương 便tiện 安an 立lập 思tư 惟duy 名danh 義nghĩa 發phát 言ngôn 語ngữ 故cố 。 下hạ 三tam 皆giai 是thị 令linh 他tha 信tín 支chi 。 語ngữ 者giả 謂vị 依y 所sở 證chứng 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch 令linh 他tha 信tín 有hữu 。 見kiến 清thanh 淨tịnh 故cố 。 業nghiệp 是thị 身thân 業nghiệp 進tiến 止chỉ 正chánh 行hạnh 具cụ 足túc 令linh 他tha 信tín 有hữu 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 命mạng 者giả 如như 法Pháp 乞khất 求cầu 依y 聖thánh 種chủng 住trụ 離ly 五ngũ 邪tà 命mạng 。 精tinh 進tấn 是thị 淨tịnh 煩phiền 惱não 障chướng 支chi 。 由do 此thử 永vĩnh 離ly 一nhất 切thiết 結kết 故cố 。 念niệm 是thị 淨tịnh 隨tùy 煩phiền 惱não 障chướng 支chi 。 由do 不bất 忘vong 失thất 正chánh 止chỉ 舉cử 相tương/tướng 永vĩnh 不bất 容dung 受thọ 沈trầm 掉trạo 等đẳng 故cố 。 定định 是thị 能năng 淨tịnh 最tối 勝thắng 功công 德đức 障chướng 支chi 。 由do 此thử 引dẫn 發phát 神thần 通thông 等đẳng 無vô 量lượng 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。


○# 上thượng 之chi 七thất 類loại 次thứ 第đệ 者giả 。 謂vị 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 先tiên 當đương 念niệm 持trì 。 次thứ 即tức 勤cần 修tu 。 勤cần 故cố 攝nhiếp 心tâm 調điều 柔nhu 。 調điều 柔nhu 故cố 信tín 等đẳng 成thành 根căn 。 根căn 增tăng 為vi 力lực 。 七thất 覺giác 分phân 別biệt 。 八bát 正chánh 正chánh 行hạnh 。 總tổng 八bát 喻dụ 顯hiển 。 法pháp 性tánh 如như 地địa 。 念niệm 處xứ 如như 種chủng 子tử 。 正chánh 勤cần 為vi 種chúng 植thực 。 神thần 足túc 如như 抽trừu 芽nha 。 五ngũ 根căn 如như 生sanh 根căn 。 五Ngũ 力Lực 如như 莖hành 葉diệp 增tăng 長trưởng 。 開khai 七thất 覺giác 華hoa 。 結kết 八bát 正chánh 果quả 。


○# 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 清thanh 淨tịnh 者giả 。 塵trần 勞lao 既ký 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 一nhất 一nhất 對đối 翻phiên 皆giai 成thành 淨tịnh 法pháp 。 故cố 論luận 云vân 。 不bất 覺giác 念niệm 起khởi 見kiến 諸chư 境cảnh 界giới 故cố 說thuyết 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 具cụ 有hữu 過quá 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 妄vọng 染nhiễm 之chi 義nghĩa 。 對đối 此thử 義nghĩa 故cố 。 心tâm 性tánh 無vô 動động 即tức 有hữu 過quá 恆Hằng 沙sa 等đẳng 。 諸chư 淨tịnh 功công 德đức 相tương/tướng 義nghĩa 示thị 現hiện 。 問vấn 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 二nhị 相tương/tướng 有hữu 殊thù 。 如như 何hà 此thử 經Kinh 皆giai 云vân 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 若nhược 約ước 聖thánh 凡phàm 對đối 治trị 則tắc 勝thắng 劣liệt 懸huyền 殊thù 。 若nhược 約ước 法pháp 性tánh 觀quán 一nhất 種chủng 總tổng 是thị 幻huyễn 化hóa 皆giai 從tùng 緣duyên 起khởi 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 謂vị 既ký 見kiến 得đắc 一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 皆giai 是thị 非phi 相tướng 方phương 見kiến 實thật 相tướng 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 實thật 相tướng 可khả 得đắc 名danh 實thật 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 實thật 相tướng 清thanh 淨tịnh 者giả 此thử 人nhân 即tức 證chứng 平bình 等đẳng 法Pháp 。 方phương 名danh 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 。 由do 一nhất 身thân 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 見kiến 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 圓viên 覺giác 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 名danh 一nhất 。 佛Phật 剎sát 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 剎sát 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 塵trần 塵trần 剎sát 剎sát 一nhất 切thiết 時thời 一nhất 切thiết 處xứ 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 。 此thử 即tức 禪thiền 那na 觀quán 已dĩ 成thành 之chi 相tướng 。 以dĩ 顯hiển 清thanh 淨tịnh 覺giác 地địa 。 本bổn 來lai 不bất 染nhiễm 為vi 三tam 世thế 十thập 方phương 根căn 身thân 器khí 界giới 之chi 體thể 以dĩ 顯hiển 體thể 大đại 也dã 。 此thử 入nhập 初Sơ 地Địa 覺giác 通thông 如Như 來Lai 。 盡tận 佛Phật 境cảnh 界giới 時thời 也dã 。


善thiện 男nam 子tử 。 虗hư 空không 如như 是thị 平bình 等đẳng 。 不bất 動động 當đương 知tri 覺giác 性tánh 。 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 四tứ 大đại 不bất 動động 故cố 。 當đương 知tri 覺giác 性tánh 。 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 當đương 知tri 覺giác 性tánh 。 平bình 等đẳng 不bất 動động 。


此thử 明minh 初Sơ 地Địa 以dĩ 至chí 八bát 地địa 所sở 證chứng 境cảnh 界giới 也dã 。 由do 轉chuyển 意ý 識thức 為vi 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 已dĩ 。 次thứ 又hựu 轉chuyển 七thất 識thức 為vi 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 得đắc 入nhập 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa 。 故cố 曰viết 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 以dĩ 萬vạn 法pháp 即tức 覺giác 性tánh 。 即tức 萬vạn 法pháp 之chi 不bất 動động 知tri 覺giác 性tánh 之chi 不bất 動động 故cố 。 虗hư 空không 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 則tắc 知tri 覺giác 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 彼bỉ 知tri 覺giác 者giả 。 如như 虗hư 空không 故cố 。 四tứ 大đại 平bình 等đẳng 不bất 動động 。 故cố 則tắc 知tri 覺giác 性tánh 平bình 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 大đại 人nhân 性tánh 自tự 常thường 故cố 。 此thử 顯hiển 淨tịnh 覺giác 相tương/tướng 大đại 本bổn 來lai 不bất 動động 也dã 。 然nhiên 必tất 至chí 八bát 地địa 斷đoạn 七thất 識thức 俱câu 生sanh 我ngã 執chấp 。 則tắc 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 心tâm 永vĩnh 不bất 復phục 起khởi 。 方phương 名danh 真chân 不bất 動động 地địa 。


善thiện 男nam 子tử 。 覺giác 性tánh 徧biến 滿mãn 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 。 圓viên 無vô 際tế 故cố 。 當đương 知tri 六lục 根căn 。 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 根căn 徧biến 滿mãn 故cố 當đương 知tri 六lục 塵trần 。 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 塵trần 徧biến 滿mãn 故cố 當đương 知tri 四tứ 大đại 。 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 徧biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。


善thiện 男nam 子tử 。 由do 彼bỉ 妙diệu 覺giác 。 性tánh 徧biến 滿mãn 故cố 根căn 性tánh 塵trần 性tánh 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 根căn 塵trần 無vô 壞hoại 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。 如như 百bách 千thiên 燈đăng 。 光quang 照chiếu 一nhất 室thất 。 其kỳ 光quang 徧biến 滿mãn 。 無vô 壞hoại 無vô 雜tạp 。


此thử 明minh 九cửu 地địa 以dĩ 至chí 等đẳng 覺giác 所sở 證chứng 境cảnh 界giới 也dã 。 以dĩ 覺giác 性tánh 即tức 萬vạn 法pháp 。 即tức 覺giác 性tánh 徧biến 滿mãn 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 則tắc 根căn 塵trần 四tứ 大đại 乃nãi 至chí 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 復phục 徧biến 滿mãn 無vô 有hữu 邊biên 際tế 也dã 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 如như 一nhất 見kiến 根căn 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 覺giác 觸xúc 覺giác 知tri 妙diệu 德đức 瑩oánh 然nhiên 。 徧biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 由do 無vô 明minh 業nghiệp 識thức 動động 。 則tắc 有hữu 分phân 別biệt 。 不bất 動động 即tức 等đẳng 周chu 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 則tắc 五ngũ 現hiện 量lượng 識thức 等đẳng 根căn 一nhất 一nhất 皆giai 徧biến 法Pháp 界Giới 。 如như 眼nhãn 見kiến 色sắc 時thời 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 元nguyên 來lai 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 如như 是thị 則tắc 塵trần 含hàm 剎sát 土độ 。 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 攝nhiếp 一nhất 。 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 由do 彼bỉ 妙diệu 覺giác 。 性tánh 徧biến 滿mãn 故cố 。 根căn 性tánh 塵trần 性tánh 。 大đại 小tiểu 不bất 壞hoại 彼bỉ 此thử 無vô 雜tạp 。 如như 一nhất 室thất 中trung 千thiên 燈đăng 並tịnh 照chiếu 。 燈đăng 隨tùy 盞trản 異dị 盞trản 盞trản 不bất 同đồng 。 光quang 隨tùy 燈đăng 通thông 光quang 光quang 涉thiệp 入nhập 。 故cố 常thường 別biệt 常thường 入nhập 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 中trung 解giải 無vô 量lượng 。 無vô 量lượng 中trung 解giải 一nhất 。 所sở 謂vị 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 以dĩ 顯hiển 淨tịnh 覺giác 用dụng 大đại 本bổn 來lai 周chu 徧biến 也dã 。 此thử 中trung 清thanh 淨tịnh 不bất 動động 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 與dữ 楞lăng 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 之chi 義nghĩa 同đồng 。


善thiện 男nam 子tử 覺giác 成thành 就tựu 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 與dữ 法pháp 縛phược 。 不bất 求cầu 法Pháp 脫thoát 。 不bất 厭yếm 生sanh 死tử 。 不bất 愛ái 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 敬kính 持trì 戒giới 。 不bất 憎tăng 毀hủy 禁cấm 。 不bất 重trọng 久cửu 習tập 。 不bất 輕khinh 初sơ 學học 。


何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 覺giác 故cố 。 譬thí 如như 眼nhãn 光quang 。 曉hiểu 了liễu 前tiền 境cảnh 。 其kỳ 光quang 圓viên 滿mãn 。 得đắc 無vô 憎tăng 愛ái 。


何hà 以dĩ 故cố 。 光quang 體thể 無vô 二nhị 。 無vô 憎tăng 愛ái 故cố 。


此thử 從tùng 等đẳng 覺giác 入nhập 妙diệu 覺giác 境cảnh 界giới 也dã 。 謂vị 始thỉ 由do 習tập 此thử 三tam 觀quán 證chứng 此thử 三tam 大đại 。 方phương 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 法pháp 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 遂toại 轉chuyển 此thử 第đệ 八bát 業nghiệp 識thức 。 為vi 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 則tắc 前tiền 五ngũ 識thức 亦diệc 轉chuyển 。 為vi 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 名danh 為vi 圓Viên 覺Giác 成thành 就tựu 。 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 。 覺giác 既ký 究cứu 竟cánh 。 方phương 見kiến 一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 故cố 不bất 見kiến 有hữu 染nhiễm 法pháp 可khả 縛phược 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 淨tịnh 法pháp 可khả 脫thoát 。 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 死tử 可khả 厭yếm 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 涅Niết 槃Bàn 可khả 愛ái 。 不bất 以dĩ 持trì 戒giới 而nhi 生sanh 敬kính 。 不bất 以dĩ 毀hủy 禁cấm 而nhi 生sanh 憎tăng 。 不bất 以dĩ 久cửu 習tập 而nhi 。 生sanh 尊tôn 重trọng 心tâm 。 不bất 以dĩ 初sơ 學học 而nhi 生sanh 輕khinh 慢mạn 想tưởng 。 以dĩ 證chứng 平bình 等đẳng 故cố 觸xúc 目mục 所sở 見kiến 者giả 。 皆giai 是thị 菩Bồ 提Đề 。 至chí 此thử 方phương 可khả 說thuyết 天thiên 地địa 同đồng 根căn 。 萬vạn 法pháp 一nhất 體thể 。 生sanh 死tử 即tức 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 明minh 即tức 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 覺giác 性tánh 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 故cố 。 觸xúc 處xứ 皆giai 是thị 自tự 己kỷ 光quang 明minh 。 其kỳ 體thể 無vô 二nhị 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 譬thí 如như 眼nhãn 光quang 。 緣duyên 現hiện 量lượng 境cảnh 。 其kỳ 光quang 徧biến 滿mãn 。 得đắc 無vô 憎tăng 愛ái 。 以dĩ 平bình 等đẳng 一nhất 相tướng 故cố 。 此thử 即tức 如Như 來Lai 所sở 證chứng 。 妙diệu 覺giác 境cảnh 界giới 也dã 。 所sở 謂vị 身thân 心tâm 。 寂tịch 滅diệt 平bình 等đẳng 本bổn 際tế 。 圓viên 滿mãn 十thập 方phương 。 不bất 二nhị 隨tùy 順thuận 蓋cái 如như 此thử 。


善thiện 男nam 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 修tu 習tập 此thử 心tâm 。 得đắc 成thành 就tựu 者giả 。 於ư 此thử 無vô 修tu 。 亦diệc 無vô 成thành 就tựu 。 圓viên 覺giác 普phổ 照chiếu 。 寂tịch 滅diệt 無vô 二nhị 。 於ư 中trung 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 說thuyết 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 猶do 如như 空không 華hoa 。 亂loạn 起khởi 亂loạn 滅diệt 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 始thỉ 知tri 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 昨tạc 夢mộng 。


善thiện 男nam 子tử 。 如như 昨tạc 夢mộng 故cố 。 當đương 知tri 生sanh 死tử 。 及cập 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 起khởi 無vô 滅diệt 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 其kỳ 所sở 證chứng 者giả 。 無vô 得đắc 無vô 失thất 。 無vô 取thủ 無vô 捨xả 。 其kỳ 能năng 證chứng 者giả 。 無vô 作tác 無vô 止chỉ 無vô 任nhậm 無vô 滅diệt 。 於ư 此thử 證chứng 中trung 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 畢tất 竟cánh 無vô 證chứng 。 亦diệc 無vô 證chứng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 平bình 等đẳng 不bất 壞hoại 。


善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 如như 是thị 漸tiệm 次thứ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 如như 是thị 住trụ 持trì 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 如như 是thị 開khai 悟ngộ 。 求cầu 如như 是thị 法Pháp 。 亦diệc 不bất 迷mê 悶muộn 。


菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 此thử 心tâm 。 已dĩ 得đắc 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 者giả 。 則tắc 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 物vật 我ngã 兩lưỡng 融dung 。 得đắc 正chánh 住trụ 持trì 。 方phương 可khả 說thuyết 不bất 見kiến 我ngã 為vì 能năng 成thành 就tựu 。 之chi 人nhân 覺giác 為vi 所sở 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 由do 彼bỉ 轉chuyển 此thử 業nghiệp 識thức 成thành 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 以dĩ 此thử 鏡kính 智trí 照chiếu 見kiến 一nhất 切thiết 根căn 。 身thân 器khí 界giới 皆giai 悉tất 寂tịch 滅diệt 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 所sở 謂vị 大đại 圓viên 無vô 垢cấu 同đồng 時thời 發phát 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 塵trần 剎sát 中trung 。 故cố 見kiến 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 。 在tại 妙diệu 覺giác 心tâm 中trung 。 亂loạn 起khởi 亂loạn 滅diệt 。 猶do 如như 狂cuồng 華hoa 之chi 在tại 空không 中trung 亂loạn 起khởi 亂loạn 滅diệt 也dã 。 復phục 能năng 照chiếu 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 即tức 圓viên 覺giác 不bất 離ly 圓viên 覺giác 。 無vô 生sanh 死tử 法pháp 可khả 縛phược 。 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 法pháp 可khả 脫thoát 。 至chí 此thử 始thỉ 知tri 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 不bất 假giả 修tu 證chứng 。 故cố 世Thế 尊Tôn 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 歎thán 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc 。 回hồi 視thị 向hướng 來lai 欲dục 斷đoạn 生sanh 死tử 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 作tác 種chủng 種chủng 勤cần 勞lao 肯khẳng 綮khính/khể 之chi 事sự 皆giai 是thị 夢mộng 中trung 所sở 現hiện 境cảnh 界giới 。 既ký 醒tỉnh 之chi 後hậu 則tắc 知tri 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 既ký 知tri 是thị 夢mộng 則tắc 知tri 涅Niết 槃Bàn 不bất 曾tằng 起khởi 。 生sanh 死tử 不bất 曾tằng 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 本bổn 無vô 來lai 。 生sanh 死tử 本bổn 無vô 去khứ 。 其kỳ 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 悟ngộ 時thời 不bất 曾tằng 得đắc 。 迷mê 時thời 不bất 曾tằng 失thất 。 悟ngộ 時thời 不bất 曾tằng 取thủ 。 迷mê 時thời 不bất 曾tằng 捨xả 。 其kỳ 能năng 證chứng 之chi 人nhân 亦diệc 遠viễn 離ly 四tứ 病bệnh 。 不bất 以dĩ 作tác 諸chư 幻huyễn 行hành 而nhi 執chấp 為vi 能năng 證chứng 。 不bất 以dĩ 取thủ 靜tĩnh 為vi 行hạnh 。 而nhi 執chấp 為vi 能năng 證chứng 。 不bất 以dĩ 一nhất 切thiết 任nhậm 運vận 而nhi 執chấp 為vi 能năng 證chứng 。 不bất 以dĩ 一nhất 切thiết 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 執chấp 為vi 能năng 證chứng 。 以dĩ 此thử 所sở 證chứng 圓viên 覺giác 體thể 中trung 纖tiêm 毫hào 不bất 立lập 。 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 。 動động 念niệm 即tức 隔cách 。 故cố 無vô 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 亦diệc 無vô 能năng 證chứng 之chi 佛Phật 。 故cố 楞lăng 伽già 偈kệ 云vân 。 一nhất 切thiết 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 亦diệc 無vô 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 而nhi 前tiền 文văn 亦diệc 云vân 。 眾chúng 幻huyễn 滅diệt 無vô 處xứ 。 成thành 道Đạo 亦diệc 無vô 得đắc 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 性tánh 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 不bất 壞hoại 故cố 。 所sở 以dĩ 云vân 。 真Chân 如Như 凡phàm 聖thánh 悉tất 是thị 夢mộng 言ngôn 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 並tịnh 為vi 增tăng 語ngữ 。 故cố 結kết 示thị 。 云vân 若nhược 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 依y 此thử 清thanh 淨tịnh 覺giác 心tâm 為vi 本bổn 修tu 行hành 。 一nhất 心tâm 觀quán 察sát 。 根căn 身thân 器khí 界giới 如như 幻huyễn 為vi 修tu 行hành 之chi 具cụ 。 最tối 後hậu 遠viễn 離ly 諸chư 幻huyễn 。 入nhập 清thanh 淨tịnh 覺giác 。 為vi 住trụ 持trì 之chi 境cảnh 。 此thử 即tức 無vô 漸tiệm 次thứ 中trung 強cường/cưỡng 立lập 漸tiệm 次thứ 無vô 方phương 便tiện 中trung 強cường/cưỡng 立lập 方phương 便tiện 也dã 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 漸tiệm 次thứ 開khai 示thị 漸tiệm 次thứ 修tu 習tập 。 漸tiệm 次thứ 取thủ 證chứng 必tất 不bất 迷mê 悶muộn 而nhi 不bất 能năng 入nhập 矣hĩ 。 至chí 此thử 則tắc 初sơ 章chương 皆giai 依y 圓viên 覺giác 清thanh 淨tịnh 。 覺giác 相tương/tướng 永vĩnh 斷đoạn 無vô 明minh 。 方phương 成thành 佛Phật 道Đạo 。 始thỉ 得đắc 明minh 了liễu 。 起khởi 信tín 所sở 謂vị 依y 本bổn 覺giác 故cố 而nhi 有hữu 不bất 覺giác 依y 不bất 覺giác 故cố 而nhi 有hữu 始thỉ 覺giác 也dã 如như 此thử 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 普Phổ 眼Nhãn 汝nhữ 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 皆giai 如như 幻huyễn 。 身thân 相tướng 屬thuộc 四tứ 大đại 。 心tâm 性tánh 歸quy 六lục 塵trần 。 四tứ 大đại 體thể 各các 離ly 。 誰thùy 為vi 和hòa 合hợp 者giả 。 如như 是thị 漸tiệm 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 不bất 動động 徧biến 法Pháp 界Giới 。 無vô 作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 。 亦diệc 無vô 能năng 證chứng 者giả 。 一nhất 切thiết 佛Phật 世thế 界giới 。 猶do 如như 虗hư 空không 華hoa 。 三tam 世thế 悉tất 平bình 等đẳng 。 畢tất 竟cánh 無vô 來lai 去khứ 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 欲dục 求cầu 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 應ưng 如như 是thị 修tu 習tập 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 認nhận 四tứ 大đại 。 及cập 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 。 為vi 身thân 心tâm 相tương/tướng 。 不bất 知tri 身thân 心tâm 。 皆giai 由do 迷mê 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 而nhi 成thành 業nghiệp 識thức 。 幻huyễn 出xuất 五ngũ 蘊uẩn 身thân 心tâm 。 本bổn 無vô 實thật 體thể 。 若nhược 一nhất 一nhất 觀quán 察sát 。 則tắc 知tri 身thân 相tướng 屬thuộc 四tứ 大đại 。 而nhi 身thân 本bổn 無vô 身thân 。 心tâm 相tương/tướng 歸quy 六lục 塵trần 而nhi 心tâm 本bổn 無vô 心tâm 。 既ký 四tứ 大đại 各các 離ly 。 則tắc 誰thùy 為vi 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 我ngã 耶da 。 如như 是thị 我ngã 執chấp 既ký 空không 則tắc 分phân 別biệt 法pháp 執chấp 亦diệc 盡tận 。 分phân 別biệt 法pháp 執chấp 既ký 盡tận 則tắc 根căn 身thân 器khí 界giới 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 復phục 從tùng 初Sơ 地Địa 漸tiệm 斷đoạn 俱câu 生sanh 法pháp 執chấp 入nhập 不bất 動động 地địa 。 復phục 從tùng 不bất 動động 而nhi 漸tiệm 入nhập 等đẳng 妙diệu 。 則tắc 覺giác 性tánh 圓viên 滿mãn 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 至chí 此thử 則tắc 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 四tứ 病bệnh 俱câu 離ly 。 既ký 不bất 見kiến 有hữu 所sở 證chứng 之chi 法pháp 。 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 能năng 證chứng 之chi 人nhân 。 反phản 觀quán 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 。 猶do 如như 空không 華hoa 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 此thử 即tức 菩Bồ 薩Tát 漸tiệm 次thứ 所sở 證chứng 以dĩ 至chí 極cực 果quả 也dã 。 若nhược 初sơ 發phát 心tâm 求cầu 入nhập 佛Phật 道Đạo 者giả 當đương 如như 是thị 修tu 習tập 。 則tắc 永vĩnh 斷đoạn 無vô 明minh 。 而nhi 得đắc 入nhập 矣hĩ 。


大Đại 方Phương 廣Quảng 圓Viên 覺Giác 脩Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 近Cận 釋Thích 卷Quyển 二Nhị
Đại Phương Quảng Viên Giác Tu Đa La Liễu Nghĩa Kinh Cận Thích Quyển Nhị


Phiên âm: 10/5/2016 ◊ Cập nhật: 10/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6