楞lăng 嚴nghiêm 正chánh 脉mạch 八bát 卷quyển 科khoa 文văn
-# ○# 三tam 申thân 結kết 互hỗ 妄vọng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 申thân 互hỗ 具cụ 喻dụ 明minh 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 推thôi 結kết 倒đảo 真chân 成thành 妄vọng (# 顛điên 倒đảo )#
-# △# 一nhất 詳tường 示thị 染nhiễm 緣duyên 起khởi 則tắc 徧biến 成thành 輪luân 迴hồi 竟cánh
-# ○# 二nhị 詳tường 示thị 淨tịnh 緣duyên 起khởi 則tắc 歷lịch 成thành 諸chư 位vị 分phần/phân (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 答đáp 因nhân 果quả 諸chư 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 漸tiệm 次thứ 三tam 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 教giáo 立lập 位vị 翻phiên 染nhiễm (# 二nhị )#
-# 一nhất 法pháp 說thuyết (# 汝nhữ 今kim )#
-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 如như 淨tịnh )#
-# 二nhị 示thị 所sở 立lập 之chi 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi 列liệt 名danh (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 條điều 分phân 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 標tiêu 依y 食thực 住trụ 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 教giáo 斷đoạn 辛tân 毒độc 。 阿A 難Nan
-# 三tam 深thâm 明minh 其kỳ 過quá (# 四tứ )#
-# 一nhất 發phát 淫dâm 增tăng 恚khuể 過quá (# 是thị 五ngũ )#
-# 二nhị 天thiên 遠viễn 鬼quỷ 近cận 過quá (# 如như 是thị )#
-# 三tam 無vô 護hộ 遭tao 魔ma 過quá (# 是thị 食thực )#
-# 四tứ 成thành 魔ma 墮đọa 獄ngục 過quá (# 命mạng 終chung )#
-# 三tam 結kết 成thành 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 二nhị )#
-# 一nhất 教giáo 令linh 持trì 戒giới 三tam )#
-# 一nhất 首thủ 示thị 定định 因nhân 戒giới 生sanh 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 次thứ 示thị 先tiên 斷đoạn 婬dâm 殺sát (# 三tam )#
-# 一nhất 正chánh 教giáo 永vĩnh 斷đoạn (# 永vĩnh 斷đoạn )#
-# 二nhị 反phản 言ngôn 決quyết 定định 。 阿A 難Nan
-# 三tam 持trì 教giáo 觀quán 婬dâm (# 常thường 觀quán )#
-# 三tam 後hậu 教giáo 漸tiệm 進tiến 戒giới 品phẩm (# 先tiên 持trì )#
-# 二nhị 戒giới 成thành 利lợi 益ích (# 二nhị )#
-# 一nhất 生sanh 死tử 解giải 脫thoát (# 二nhị )#
-# 一nhất 斷đoạn 婬dâm 殺sát 所sở 脫thoát (# 禁cấm 戒giới )#
-# 二nhị 斷đoạn 偷thâu 劫kiếp 所sở 脫thoát (# 偷thâu 劫kiếp )#
-# 二nhị 業nghiệp 報báo 清thanh 淨tịnh (# 是thị 清thanh )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 則tắc )#
-# 三tam 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 根căn 塵trần 雙song 泯mẫn (# 二nhị )#
-# 一nhất 牒điệp 前tiền 持trì 戒giới 離ly 塵trần 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 進tiến 獲hoạch 塵trần 忘vong 根căn 盡tận (# 因nhân 不bất )#
-# 二nhị 妙diệu 性tánh 圓viên 彰chương (# 三tam )#
-# 一nhất 依y 報báo 明minh 淨tịnh (# 十thập 方phương )#
-# 二nhị 正chánh 報báo 妙diệu 圓viên (# 身thân 心tâm )#
-# 三tam 諸chư 佛Phật 理lý 現hiện (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 許hứa 速tốc 證chứng 位vị (# 是thị 人nhân )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 則tắc )#
-# 二nhị 乾can/kiền/càn 慧tuệ 一nhất 位vị (# 三tam )#
-# 一nhất 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 阿A 難Nan
-# 二nhị 定định 名danh 乾can/kiền/càn 慧tuệ (# 執chấp 心tâm )#
-# 三tam 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 欲dục 習tập )#
-# 三tam 信tín 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 信tín 心tâm (# 即tức 以dĩ )#
-# 二nhị 念niệm 心tâm (# 真chân 信tín )#
-# 三tam 精tinh 進tấn 心tâm (# 妙diệu 圓viên )#
-# 四tứ 慧tuệ 心tâm (# 心tâm 精tinh )#
-# 五ngũ 定định 心tâm (# 執chấp 持trì )#
-# 六lục 不bất 退thoái 心tâm 定định 光quang )#
-# 七thất 護hộ 法Pháp 心tâm (# 心tâm 進tiến )#
-# 八bát 迴hồi 向hướng 心tâm 覺giác 明minh )#
-# 九cửu 戒giới 心tâm (# 心tâm 光quang )#
-# 十thập 願nguyện 心tâm (# 住trụ 戒giới )#
-# 四tứ 住trụ 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 治trị 地địa 位vị (# 心tâm 中trung )#
-# 三tam 修tu 行hành 住trụ 心tâm 地địa )#
-# 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ (# 行hành 與dữ )#
-# 五ngũ 具cụ 足túc 住trụ 既ký 遊du )#
-# 六lục 正chánh 心tâm 住trụ (# 容dung 貌mạo )#
-# 七thất 不bất 退thoái 住trụ (# 身thân 心tâm )#
-# 八bát 童đồng 真chân 住trụ (# 十thập 身thân )#
-# 九cửu 王vương 子tử 住trụ (# 形hình 成thành )#
-# 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 表biểu 以dĩ )#
-# 五ngũ 行hành 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 阿A 難Nan
-# 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 善thiện 能năng )#
-# 三tam 無vô 瞋sân 行hành (# 自tự 覺giác )#
-# 四tứ 無vô 盡tận 行hành 。 種chủng 類loại
-# 五ngũ 離ly 痴si 亂loạn 行hành (# 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 善thiện 現hiện 行hành (# 則tắc 於ư )#
-# 七thất 無vô 著trước 。 行hành 如như 是thị
-# 八bát 尊tôn 重trọng 行hành 。 種chủng 種chủng
-# 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 如như 是thị
-# 十thập 真chân 實thật 行hạnh 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 迴hồi 向hướng 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng (# 壞hoại 其kỳ )#
-# 三tam 等đẳng 佛Phật 迴hồi 向hướng (# 本bổn 覺giác )#
-# 四tứ 至chí 處xứ 迴hồi 向hướng (# 精tinh 真chân )#
-# 五ngũ 無vô 盡tận 迴hồi 向hướng (# 世thế 界giới )#
-# 六lục 平bình 等đẳng 迴hồi 向hướng (# 於ư 同đồng )#
-# 七thất 等đẳng 觀quán 迴hồi 向hướng (# 真chân 根căn )#
-# 八bát 真Chân 如Như 迴hồi 向hướng (# 即tức 一nhất )#
-# 九cửu 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng (# 真chân 得đắc )#
-# 十thập 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng (# 性tánh 德đức )#
-# 七thất 加gia 行hành 四tứ 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 別biệt 明minh 四tứ 位vị (# 四tứ )#
-# 一nhất 煖noãn 地địa 位vị (# 即tức 以dĩ )#
-# 二nhị 頂đảnh 地địa 位vị (# 又hựu 以dĩ )#
-# 三tam 忍nhẫn 地địa 位vị (# 心tâm 佛Phật )#
-# 四tứ 世thế 第đệ 一nhất 位vị 數số 量lượng )#
-# 八bát 地địa 上thượng 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 阿A 難Nan
-# 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 異dị 性tánh )#
-# 三tam 發Phát 光Quang 地Địa 淨tịnh 極cực )#
-# 四tứ 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 明minh 極cực )#
-# 五ngũ 難Nan 勝Thắng 地Địa 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 現Hiện 前Tiền 地Địa 無vô 為vi )#
-# 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 盡tận 真chân )#
-# 八bát 不Bất 動Động 地Địa 一nhất 真chân )#
-# 九cửu 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 本bổn 地địa (# 發phát 真chân )#
-# 二nhị 結kết 釋thích 通thông 。 名danh 阿A 難Nan
-# 十thập 法Pháp 雲Vân 地Địa 慈từ 陰ấm )#
-# 九cửu 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 本bổn 位vị 。 如Như 來Lai
-# 二nhị 出xuất 所sở 得đắc 慧tuệ 。 阿A 難Nan
-# 十thập 妙diệu 覺giác 一nhất 位vị (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 總tổng 揀giản 非phi 實thật 非phi 染nhiễm (# 是thị 種chủng )#
三Tam 歸Quy 重trọng/trùng 初sơ 心tâm 勸khuyến 進tấn 阿A 難Nan
-# 四tứ 判phán 決quyết 邪tà 正chánh 令linh 辨biện (# 作tác 是thị )#
-# △# 一nhất 正chánh 說thuyết 經Kinh 竟cánh
-# ○# 二nhị 說thuyết 經Kinh 名danh 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 文Văn 殊Thù 請thỉnh 名danh (# 二nhị )#
-# 一nhất 具cụ 禮lễ 陳trần 白bạch (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 請thỉnh 名danh 問vấn 持trì (# 當đương 何hà )#
二nhị 如Như 來Lai 。 備bị 說thuyết (# 五ngũ )#
-# 一nhất 從tùng 境cảnh 智trí 為vi 名danh (# 佛Phật 告cáo )#
-# 二nhị 從tùng 機cơ 益ích 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 三tam 從tùng 性tánh 修tu 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 四tứ 從tùng 要yếu 妙diệu 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 五ngũ 從tùng 因nhân 果quả 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# △# 二nhị 如Như 來Lai 委ủy 說thuyết 竟cánh
-# ○# 三tam 阿A 難Nan 悟ngộ 證chứng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 敘tự 所sở 聞văn (# 三tam )#
-# 一nhất 結kết 標tiêu 時thời 眾chúng (# 說thuyết 是thị )#
-# 二nhị 聞văn 經Kinh 義nghĩa 理lý (# 得đắc 蒙mông )#
-# 三tam 聞văn 經Kinh 名danh 目mục (# 兼kiêm 聞văn )#
-# 二nhị 敘tự 悟ngộ 證chứng (# 二nhị )#
-# 一nhất 同đồng 悟ngộ 禪thiền 那na (# 頓đốn 悟ngộ )#
-# 二nhị 別biệt 證chứng 二nhị 果quả (# 斷đoạn 除trừ )#
-# △# 一Nhất 經Kinh 中Trung 具Cụ 示Thị 妙Diệu 定Định 始Thỉ 終Chung 竟Cánh
# # Nhất Kinh Trung Cụ Thị Diệu Định Thỉ Chung Cánh
-# ○# 二Nhị 經Kinh 後Hậu 別Biệt 詳Tường 初Sơ 心Tâm 緊Khẩn 要Yếu 分Phần/phân (# 二Nhị )#
# # Nhị Kinh Hậu Biệt Tường Sơ Tâm Khẩn Yếu Phần/phân # Nhị #
-# 一nhất 談đàm 七thất 趣thú 勸khuyến 離ly 以dĩ 警cảnh 淹yêm 留lưu (# 二nhị )#
-# 一nhất 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn (# 二nhị )#
-# 一nhất 述thuật 謝tạ 前tiền 益ích (# 即tức 從tùng )#
-# 二nhị 更cánh 請thỉnh 後hậu 談đàm (# 二nhị )#
-# 一nhất 總tổng 問vấn 諸chư 趣thú (# 三tam )#
-# 一nhất 領lãnh 唯duy 心tâm 真chân 實thật (# 二nhị )#
-# 一nhất 心tâm 體thể 本bổn 真chân 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 問vấn 何hà 有hữu 諸chư 趣thú (# 佛Phật 體thể )#
-# 三tam 質chất 自tự 然nhiên 因nhân 緣duyên 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 別biệt 問vấn 地địa 獄ngục (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 舉cử 墮đọa 人nhân (# 二nhị )#
-# 一nhất 貪tham 淫dâm 墮đọa 者giả 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 怒nộ 癡si 墮đọa 者giả (# 瑠lưu 璃ly )#
-# 二nhị 雙song 質chất 同đồng 別biệt (# 此thử 諸chư )#
-# 三tam 求cầu 示thị 護hộ 戒giới (# 惟duy 垂thùy )#
二nhị 如Như 來Lai 。 詳tường 答đáp (# 二nhị )#
-# 一nhất 讚tán 許hứa (# 佛Phật 告cáo )#
-# 二nhị 說thuyết 示thị (# 三tam )#
-# 一nhất 備bị 明minh 諸chư 趣thú (# 二nhị )#
-# 一nhất 略lược 示thị 昇thăng 墜trụy 根căn 由do (# 三tam )#
-# 一nhất 約ước 積tích 習tập 分phần/phân 判phán 情tình 想tưởng (# 二nhị )#
-# 一nhất 依y 真chân 妄vọng 分phần/phân 內nội 外ngoại 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 釋thích 成thành 墜trụy 昇thăng 所sở 以dĩ (# 二nhị )#
-# 一nhất 釋thích 墜trụy 所sở 以dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 釋thích 其kỳ 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 轉chuyển 愛ái 屬thuộc 水thủy (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 愛ái 水thủy (# 因nhân 諸chư )#
-# 二nhị 歷lịch 舉cử 驗nghiệm 證chứng (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 結kết 墜trụy 原nguyên 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 釋thích 昇thăng 所sở 以dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 釋thích 其kỳ 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 轉chuyển 想tưởng 屬thuộc 飛phi (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 想tưởng 飛phi (# 因nhân 諸chư )#
-# 二nhị 歷lịch 舉cử 驗nghiệm 證chứng (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 結kết 昇thăng 原nguyên 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 約ước 臨lâm 終chung 別biệt 示thị 昇thăng 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 約ước 臨lâm 終chung 相tương/tướng 現hiện 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 判phán 昇thăng 墜trụy 分phần/phân 量lượng (# 三tam )#
-# 一nhất 昇thăng 而nhi 不bất 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 先tiên 示thị 純thuần 想tưởng 極cực 昇thăng (# 二nhị )#
-# 一nhất 無vô 兼kiêm 止chỉ 於ư 天thiên 上thượng (# 純thuần 想tưởng )#
-# 二nhị 有hữu 兼kiêm 徃# 生sanh 佛Phật 國quốc 若nhược 飛phi )#
-# 二nhị 後hậu 示thị 雜tạp 想tưởng 差sai 別biệt 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 論luận 雜tạp 想tưởng (# 情tình 少thiểu )#
-# 二nhị 兼kiêm 論luận 護hộ 教giáo (# 其kỳ 中trung )#
-# 二nhị 不bất 昇thăng 不bất 墜trụy (# 情tình 想tưởng )#
-# 三tam 墜trụy 而nhi 不bất 昇thăng (# 二nhị )#
-# 一nhất 先tiên 示thị 雜tạp 情tình 差sai 別biệt 三tam )#
-# 一nhất 墜trụy 畜súc 生sanh (# 情tình 多đa )#
-# 二nhị 墜trụy 餓ngạ 鬼quỷ (# 七thất 情tình )#
-# 三tam 墜trụy 地địa 獄ngục (# 九cửu 情tình )#
-# 二nhị 後hậu 示thị 純thuần 情tình 極cực 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 無vô 兼kiêm 止chỉ 於ư 阿A 鼻Tỳ 純thuần 情tình )#
-# 二nhị 有hữu 兼kiêm 更cánh 生sanh 十thập 方phương 若nhược 沉trầm )#
-# 三tam 結kết 有hữu 處xứ 以dĩ 顯hiển 別biệt 同đồng (# 循tuần 造tạo )#
-# 二nhị 詳tường 示thị 墜trụy 昇thăng 因nhân 果quả (# 七thất )#
-# 一nhất 地địa 獄ngục 趣thú 二nhị )#
-# 一nhất 發phát 明minh 因nhân 習tập 果quả 交giao (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 標tiêu 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 開khai 因nhân 示thị 果quả (# 二nhị )#
-# 一nhất 列liệt 十thập 習tập 因nhân 以dĩ 明minh 感cảm 招chiêu (# 十thập )#
-# 一nhất 淫dâm 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 一nhất 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 貪tham 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 二nhị 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 慢mạn 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 三tam 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 四tứ 瞋sân 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 四tứ 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 五ngũ 詐trá 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 五ngũ 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 六lục 誑cuống 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 六lục 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 七thất 冤oan 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 七thất 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 八bát 見kiến 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 八bát 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 九cửu 枉uổng 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 九cửu 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 十thập 訟tụng 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 十thập 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 列liệt 六lục 交giao 果quả 以dĩ 明minh 報báo 應ứng 二nhị )#
-# 一nhất 徵trưng 標tiêu (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 徵trưng 列liệt (# 六lục )#
-# 一nhất 見kiến 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 一nhất 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 聞văn 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 二nhị 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 三tam 嗅khứu 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 三tam 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 四tứ 味vị 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 四tứ 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 五ngũ 觸xúc 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 五ngũ 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 六lục 思tư 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 六lục 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 三tam 總tổng 結kết 妄vọng 造tạo 。 阿A 難Nan
二nhị 分phần 析tích 因nhân 殊thù 果quả 別biệt (# 二nhị )#
-# 一nhất 約ước 惡ác 業nghiệp 根căn 境cảnh 以dĩ 分phần/phân 重trọng/trùng 輕khinh (# 二nhị )#
-# 一nhất 依y 圓viên 別biệt 以dĩ 判phán (# 二nhị )#
-# 一nhất 極cực 圓viên 極cực 重trọng 無vô 間gian (# 若nhược 諸chư )#
-# 二nhị 稍sảo 別biệt 稍sảo 輕khinh 無vô 間gian (# 六lục 根căn )#
-# 二nhị 依y 具cụ 缺khuyết 以dĩ 判phán (# 三tam )#
-# 一nhất 具cụ 三tam 入nhập 重trọng/trùng 獄ngục (# 身thân 口khẩu )#
-# 二nhị 缺khuyết 一nhất 入nhập 中trung 獄ngục (# 三tam 業nghiệp )#
-# 三tam 缺khuyết 三tam 入nhập 輕khinh 獄ngục (# 見kiến 見kiến )#
-# 二nhị 結kết 別biệt 造tạo 同đồng 受thọ 以dĩ 明minh 妄vọng 發phát (# 由do 是thị )#
-# 二nhị 諸chư 鬼quỷ 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 詳tường 列liệt 諸chư 鬼quỷ (# 十thập )#
-# 一nhất 恠# 鬼quỷ (# 若nhược 於ư )#
-# 二nhị 魃bạt 鬼quỷ (# 食thực 色sắc )#
-# 三tam 魅mị 鬼quỷ (# 貪tham 惑hoặc )#
-# 四tứ 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ (# 貪tham 恨hận )#
-# 五ngũ 癘lệ 鬼quỷ (# 貪tham 憶ức )#
-# 六lục 餓ngạ 鬼quỷ (# 貪tham 傲ngạo )#
-# 七thất 魘yểm 鬼quỷ (# 貪tham 罔võng )#
-# 八bát 魎lượng 魍vọng 鬼quỷ (# 貪tham 明minh )#
-# 九cửu 役dịch 使sử 鬼quỷ (# 貪tham 成thành )#
-# 十thập 傳truyền 送tống 鬼quỷ (# 貪tham 黨đảng )#
-# 三tam 結kết 妄vọng 推thôi 無vô 。 阿A 難Nan
-# 三tam 畜súc 生sanh 趣thú 分phần/phân (# 四tứ )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 詳tường 列liệt 諸chư 畜súc (# 十thập )#
-# 一nhất 臬# 類loại (# 物vật 恠# )#
-# 二nhị 咎cữu 徵trưng (# 風phong 魃bạt )#
-# 三tam 狐hồ 類loại (# 一nhất 切thiết )#
-# 四tứ 毒độc 類loại (# 蟲trùng 蠱cổ )#
-# 五ngũ 蛔hồi 類loại (# 衰suy 癘lệ )#
-# 六lục 食thực 類loại (# 受thọ 氣khí )#
-# 七thất 服phục 類loại (# 綿miên 幽u )#
-# 八bát 應ưng 類loại (# 和hòa 精tinh )#
-# 九cửu 休hưu 徵trưng (# 明minh 靈linh )#
-# 十thập 循tuần 類loại (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 結kết 妄vọng 推thôi 無vô 。 阿A 難Nan
-# 四tứ 通thông 前tiền 結kết 答đáp (# 如như 汝nhữ )#
-# 四tứ 人nhân 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 警cảnh 起khởi (# 二nhị )#
-# 一nhất 負phụ 債trái 反phản 覆phúc 徵trưng 償thường (# 三tam )#
-# 一nhất 明minh 本bổn 償thường 先tiên (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 因nhân 越việt 分phần/phân 反phản 徵trưng (# 若nhược 彼bỉ )#
-# 三tam 隨tùy 勝thắng 劣liệt 償thường 直trực (# 二nhị )#
-# 一nhất 有hữu 力lực 人nhân 償thường (# 如như 彼bỉ )#
-# 二nhị 無vô 力lực 畜súc 償thường (# 若nhược 無vô )#
-# 二nhị 負phụ 命mạng 吞thôn 殺sát 不bất 已dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 先tiên 明minh 剩thặng 債trái 易dị 償thường 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 正chánh 明minh 負phụ 命mạng 難nạn 解giải (# 如như 於ư )#
-# 三tam 惟duy 訐kiết 法pháp 佛Phật 能năng 止chỉ (# 除trừ 奢xa )#
-# 二nhị 正chánh 列liệt 人nhân 類loại (# 十thập )#
-# 一nhất 頑ngoan 類loại (# 汝nhữ 今kim )#
-# 二nhị 異dị 類loại (# 彼bỉ 咎cữu )#
-# 三tam 庸dong 類loại (# 彼bỉ 狐hồ )#
-# 四tứ 狠ngận 類loại (# 彼bỉ 毒độc )#
-# 五ngũ 微vi 類loại (# 彼bỉ 蛔hồi )#
-# 六lục 柔nhu 類loại (# 彼bỉ 食thực )#
-# 七thất 勞lao 類loại (# 彼bỉ 服phục )#
-# 八bát 文văn 類loại (# 彼bỉ 應ưng )#
-# 九cửu 明minh 類loại (# 彼bỉ 休hưu )#
-# 十thập 達đạt 類loại (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 三tam 總tổng 結kết 可khả 憐lân 。 阿A 難Nan
-# 五ngũ 諸chư 仙tiên 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 標tiêu 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 正chánh 列liệt 諸chư 仙tiên (# 十thập )#
-# 一nhất 地địa 行hành 仙tiên 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 飛phi 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 三tam 遊du 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 四tứ 空không 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 五ngũ 天thiên 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
六Lục 通Thông 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 七thất 道Đạo 行hạnh 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 八bát 照chiếu 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 九cửu 精tinh 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 十thập 絕tuyệt 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 三tam 判phán 同đồng 輪luân 迴hồi 。 阿A 難Nan
-# 六lục 諸chư 天thiên 趣thú 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 列liệt 諸chư 天thiên (# 三tam )#
-# 一nhất 六lục 欲dục (# 二nhị )#
-# 一nhất 分phần/phân 欲dục 重trọng/trùng 輕khinh (# 六lục )#
-# 一nhất 四Tứ 王Vương 天Thiên 阿A 難Nan
-# 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 於ư 己kỷ )#
-# 三tam 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 逢phùng 欲dục )#
-# 四tứ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 一nhất 切thiết )#
-# 五ngũ 變biến 化hóa 天thiên (# 我ngã 無vô )#
-# 六lục 他tha 化hóa 天thiên (# 無vô 世thế )# 。 △# 一nhất 六lục 欲dục 竟cánh 。
-# 二nhị 判phán 屬thuộc 欲dục 界giới 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 四tứ 禪thiền ○#
-# 三tam 四tứ 空không ○#
-# 七thất 修tu 羅la 趣thú ○#
-# 二nhị 結kết 妄vọng 勸khuyến 離ly ○#
-# 三tam 判phán 決quyết 邪tà 正chánh ○#
-# 二nhị 談đàm 五ngũ 魔ma 令linh 辨biện 以dĩ 護hộ 墮đọa 落lạc ○#
❖
Phiên âm: 24/12/2015 ◊ Cập nhật: 24/12/2015
-# ○# 三tam 申thân 結kết 互hỗ 妄vọng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 申thân 互hỗ 具cụ 喻dụ 明minh 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 推thôi 結kết 倒đảo 真chân 成thành 妄vọng (# 顛điên 倒đảo )#
-# △# 一nhất 詳tường 示thị 染nhiễm 緣duyên 起khởi 則tắc 徧biến 成thành 輪luân 迴hồi 竟cánh
-# ○# 二nhị 詳tường 示thị 淨tịnh 緣duyên 起khởi 則tắc 歷lịch 成thành 諸chư 位vị 分phần/phân (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 答đáp 因nhân 果quả 諸chư 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 漸tiệm 次thứ 三tam 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 教giáo 立lập 位vị 翻phiên 染nhiễm (# 二nhị )#
-# 一nhất 法pháp 說thuyết (# 汝nhữ 今kim )#
-# 二nhị 喻dụ 說thuyết (# 如như 淨tịnh )#
-# 二nhị 示thị 所sở 立lập 之chi 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi 列liệt 名danh (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 條điều 分phân 別biệt 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 除trừ 其kỳ 助trợ 因nhân 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 標tiêu 依y 食thực 住trụ 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 教giáo 斷đoạn 辛tân 毒độc 。 阿A 難Nan
-# 三tam 深thâm 明minh 其kỳ 過quá (# 四tứ )#
-# 一nhất 發phát 淫dâm 增tăng 恚khuể 過quá (# 是thị 五ngũ )#
-# 二nhị 天thiên 遠viễn 鬼quỷ 近cận 過quá (# 如như 是thị )#
-# 三tam 無vô 護hộ 遭tao 魔ma 過quá (# 是thị 食thực )#
-# 四tứ 成thành 魔ma 墮đọa 獄ngục 過quá (# 命mạng 終chung )#
-# 三tam 結kết 成thành 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 刳khô 其kỳ 正chánh 性tánh 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 二nhị )#
-# 一nhất 教giáo 令linh 持trì 戒giới 三tam )#
-# 一nhất 首thủ 示thị 定định 因nhân 戒giới 生sanh 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 次thứ 示thị 先tiên 斷đoạn 婬dâm 殺sát (# 三tam )#
-# 一nhất 正chánh 教giáo 永vĩnh 斷đoạn (# 永vĩnh 斷đoạn )#
-# 二nhị 反phản 言ngôn 決quyết 定định 。 阿A 難Nan
-# 三tam 持trì 教giáo 觀quán 婬dâm (# 常thường 觀quán )#
-# 三tam 後hậu 教giáo 漸tiệm 進tiến 戒giới 品phẩm (# 先tiên 持trì )#
-# 二nhị 戒giới 成thành 利lợi 益ích (# 二nhị )#
-# 一nhất 生sanh 死tử 解giải 脫thoát (# 二nhị )#
-# 一nhất 斷đoạn 婬dâm 殺sát 所sở 脫thoát (# 禁cấm 戒giới )#
-# 二nhị 斷đoạn 偷thâu 劫kiếp 所sở 脫thoát (# 偷thâu 劫kiếp )#
-# 二nhị 業nghiệp 報báo 清thanh 淨tịnh (# 是thị 清thanh )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 則tắc )#
-# 三tam 違vi 其kỳ 現hiện 業nghiệp 三tam )#
-# 一nhất 徵trưng 起khởi (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 詳tường 釋thích (# 三tam )#
-# 一nhất 根căn 塵trần 雙song 泯mẫn (# 二nhị )#
-# 一nhất 牒điệp 前tiền 持trì 戒giới 離ly 塵trần 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 進tiến 獲hoạch 塵trần 忘vong 根căn 盡tận (# 因nhân 不bất )#
-# 二nhị 妙diệu 性tánh 圓viên 彰chương (# 三tam )#
-# 一nhất 依y 報báo 明minh 淨tịnh (# 十thập 方phương )#
-# 二nhị 正chánh 報báo 妙diệu 圓viên (# 身thân 心tâm )#
-# 三tam 諸chư 佛Phật 理lý 現hiện (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 許hứa 速tốc 證chứng 位vị (# 是thị 人nhân )#
-# 三tam 結kết 成thành (# 是thị 則tắc )#
-# 二nhị 乾can/kiền/càn 慧tuệ 一nhất 位vị (# 三tam )#
-# 一nhất 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 阿A 難Nan
-# 二nhị 定định 名danh 乾can/kiền/càn 慧tuệ (# 執chấp 心tâm )#
-# 三tam 出xuất 其kỳ 所sở 以dĩ (# 欲dục 習tập )#
-# 三tam 信tín 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 信tín 心tâm (# 即tức 以dĩ )#
-# 二nhị 念niệm 心tâm (# 真chân 信tín )#
-# 三tam 精tinh 進tấn 心tâm (# 妙diệu 圓viên )#
-# 四tứ 慧tuệ 心tâm (# 心tâm 精tinh )#
-# 五ngũ 定định 心tâm (# 執chấp 持trì )#
-# 六lục 不bất 退thoái 心tâm 定định 光quang )#
-# 七thất 護hộ 法Pháp 心tâm (# 心tâm 進tiến )#
-# 八bát 迴hồi 向hướng 心tâm 覺giác 明minh )#
-# 九cửu 戒giới 心tâm (# 心tâm 光quang )#
-# 十thập 願nguyện 心tâm (# 住trụ 戒giới )#
-# 四tứ 住trụ 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 治trị 地địa 位vị (# 心tâm 中trung )#
-# 三tam 修tu 行hành 住trụ 心tâm 地địa )#
-# 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ (# 行hành 與dữ )#
-# 五ngũ 具cụ 足túc 住trụ 既ký 遊du )#
-# 六lục 正chánh 心tâm 住trụ (# 容dung 貌mạo )#
-# 七thất 不bất 退thoái 住trụ (# 身thân 心tâm )#
-# 八bát 童đồng 真chân 住trụ (# 十thập 身thân )#
-# 九cửu 王vương 子tử 住trụ (# 形hình 成thành )#
-# 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ (# 表biểu 以dĩ )#
-# 五ngũ 行hành 位vị 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 阿A 難Nan
-# 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 善thiện 能năng )#
-# 三tam 無vô 瞋sân 行hành (# 自tự 覺giác )#
-# 四tứ 無vô 盡tận 行hành 。 種chủng 類loại
-# 五ngũ 離ly 痴si 亂loạn 行hành (# 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 善thiện 現hiện 行hành (# 則tắc 於ư )#
-# 七thất 無vô 著trước 。 行hành 如như 是thị
-# 八bát 尊tôn 重trọng 行hành 。 種chủng 種chủng
-# 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 如như 是thị
-# 十thập 真chân 實thật 行hạnh 一nhất 一nhất )#
-# 六lục 迴hồi 向hướng 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 離ly 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng (# 壞hoại 其kỳ )#
-# 三tam 等đẳng 佛Phật 迴hồi 向hướng (# 本bổn 覺giác )#
-# 四tứ 至chí 處xứ 迴hồi 向hướng (# 精tinh 真chân )#
-# 五ngũ 無vô 盡tận 迴hồi 向hướng (# 世thế 界giới )#
-# 六lục 平bình 等đẳng 迴hồi 向hướng (# 於ư 同đồng )#
-# 七thất 等đẳng 觀quán 迴hồi 向hướng (# 真chân 根căn )#
-# 八bát 真Chân 如Như 迴hồi 向hướng (# 即tức 一nhất )#
-# 九cửu 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng (# 真chân 得đắc )#
-# 十thập 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng (# 性tánh 德đức )#
-# 七thất 加gia 行hành 四tứ 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 別biệt 明minh 四tứ 位vị (# 四tứ )#
-# 一nhất 煖noãn 地địa 位vị (# 即tức 以dĩ )#
-# 二nhị 頂đảnh 地địa 位vị (# 又hựu 以dĩ )#
-# 三tam 忍nhẫn 地địa 位vị (# 心tâm 佛Phật )#
-# 四tứ 世thế 第đệ 一nhất 位vị 數số 量lượng )#
-# 八bát 地địa 上thượng 十thập 位vị (# 十thập )#
-# 一nhất 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 阿A 難Nan
-# 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 異dị 性tánh )#
-# 三tam 發Phát 光Quang 地Địa 淨tịnh 極cực )#
-# 四tứ 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 明minh 極cực )#
-# 五ngũ 難Nan 勝Thắng 地Địa 一nhất 切thiết )#
-# 六lục 現Hiện 前Tiền 地Địa 無vô 為vi )#
-# 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 盡tận 真chân )#
-# 八bát 不Bất 動Động 地Địa 一nhất 真chân )#
-# 九cửu 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 本bổn 地địa (# 發phát 真chân )#
-# 二nhị 結kết 釋thích 通thông 。 名danh 阿A 難Nan
-# 十thập 法Pháp 雲Vân 地Địa 慈từ 陰ấm )#
-# 九cửu 等đẳng 覺giác 一nhất 位vị (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 本bổn 位vị 。 如Như 來Lai
-# 二nhị 出xuất 所sở 得đắc 慧tuệ 。 阿A 難Nan
-# 十thập 妙diệu 覺giác 一nhất 位vị (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 總tổng 揀giản 非phi 實thật 非phi 染nhiễm (# 是thị 種chủng )#
三Tam 歸Quy 重trọng/trùng 初sơ 心tâm 勸khuyến 進tấn 阿A 難Nan
-# 四tứ 判phán 決quyết 邪tà 正chánh 令linh 辨biện (# 作tác 是thị )#
-# △# 一nhất 正chánh 說thuyết 經Kinh 竟cánh
-# ○# 二nhị 說thuyết 經Kinh 名danh 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 文Văn 殊Thù 請thỉnh 名danh (# 二nhị )#
-# 一nhất 具cụ 禮lễ 陳trần 白bạch (# 爾nhĩ 時thời )#
-# 二nhị 請thỉnh 名danh 問vấn 持trì (# 當đương 何hà )#
二nhị 如Như 來Lai 。 備bị 說thuyết (# 五ngũ )#
-# 一nhất 從tùng 境cảnh 智trí 為vi 名danh (# 佛Phật 告cáo )#
-# 二nhị 從tùng 機cơ 益ích 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 三tam 從tùng 性tánh 修tu 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 四tứ 從tùng 要yếu 妙diệu 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# 五ngũ 從tùng 因nhân 果quả 為vi 名danh (# 亦diệc 名danh )#
-# △# 二nhị 如Như 來Lai 委ủy 說thuyết 竟cánh
-# ○# 三tam 阿A 難Nan 悟ngộ 證chứng 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 敘tự 所sở 聞văn (# 三tam )#
-# 一nhất 結kết 標tiêu 時thời 眾chúng (# 說thuyết 是thị )#
-# 二nhị 聞văn 經Kinh 義nghĩa 理lý (# 得đắc 蒙mông )#
-# 三tam 聞văn 經Kinh 名danh 目mục (# 兼kiêm 聞văn )#
-# 二nhị 敘tự 悟ngộ 證chứng (# 二nhị )#
-# 一nhất 同đồng 悟ngộ 禪thiền 那na (# 頓đốn 悟ngộ )#
-# 二nhị 別biệt 證chứng 二nhị 果quả (# 斷đoạn 除trừ )#
-# △# 一Nhất 經Kinh 中Trung 具Cụ 示Thị 妙Diệu 定Định 始Thỉ 終Chung 竟Cánh
# # Nhất Kinh Trung Cụ Thị Diệu Định Thỉ Chung Cánh
-# ○# 二Nhị 經Kinh 後Hậu 別Biệt 詳Tường 初Sơ 心Tâm 緊Khẩn 要Yếu 分Phần/phân (# 二Nhị )#
# # Nhị Kinh Hậu Biệt Tường Sơ Tâm Khẩn Yếu Phần/phân # Nhị #
-# 一nhất 談đàm 七thất 趣thú 勸khuyến 離ly 以dĩ 警cảnh 淹yêm 留lưu (# 二nhị )#
-# 一nhất 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn (# 二nhị )#
-# 一nhất 述thuật 謝tạ 前tiền 益ích (# 即tức 從tùng )#
-# 二nhị 更cánh 請thỉnh 後hậu 談đàm (# 二nhị )#
-# 一nhất 總tổng 問vấn 諸chư 趣thú (# 三tam )#
-# 一nhất 領lãnh 唯duy 心tâm 真chân 實thật (# 二nhị )#
-# 一nhất 心tâm 體thể 本bổn 真chân 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 問vấn 何hà 有hữu 諸chư 趣thú (# 佛Phật 體thể )#
-# 三tam 質chất 自tự 然nhiên 因nhân 緣duyên 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 別biệt 問vấn 地địa 獄ngục (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 舉cử 墮đọa 人nhân (# 二nhị )#
-# 一nhất 貪tham 淫dâm 墮đọa 者giả 。 世Thế 尊Tôn
-# 二nhị 怒nộ 癡si 墮đọa 者giả (# 瑠lưu 璃ly )#
-# 二nhị 雙song 質chất 同đồng 別biệt (# 此thử 諸chư )#
-# 三tam 求cầu 示thị 護hộ 戒giới (# 惟duy 垂thùy )#
二nhị 如Như 來Lai 。 詳tường 答đáp (# 二nhị )#
-# 一nhất 讚tán 許hứa (# 佛Phật 告cáo )#
-# 二nhị 說thuyết 示thị (# 三tam )#
-# 一nhất 備bị 明minh 諸chư 趣thú (# 二nhị )#
-# 一nhất 略lược 示thị 昇thăng 墜trụy 根căn 由do (# 三tam )#
-# 一nhất 約ước 積tích 習tập 分phần/phân 判phán 情tình 想tưởng (# 二nhị )#
-# 一nhất 依y 真chân 妄vọng 分phần/phân 內nội 外ngoại 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 釋thích 成thành 墜trụy 昇thăng 所sở 以dĩ (# 二nhị )#
-# 一nhất 釋thích 墜trụy 所sở 以dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 釋thích 其kỳ 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 轉chuyển 愛ái 屬thuộc 水thủy (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 愛ái 水thủy (# 因nhân 諸chư )#
-# 二nhị 歷lịch 舉cử 驗nghiệm 證chứng (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 結kết 墜trụy 原nguyên 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 釋thích 昇thăng 所sở 以dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 略lược 釋thích 其kỳ 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 轉chuyển 想tưởng 屬thuộc 飛phi (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 想tưởng 飛phi (# 因nhân 諸chư )#
-# 二nhị 歷lịch 舉cử 驗nghiệm 證chứng (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 結kết 昇thăng 原nguyên 。 名danh 阿A 難Nan
-# 二nhị 約ước 臨lâm 終chung 別biệt 示thị 昇thăng 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 約ước 臨lâm 終chung 相tương/tướng 現hiện 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 判phán 昇thăng 墜trụy 分phần/phân 量lượng (# 三tam )#
-# 一nhất 昇thăng 而nhi 不bất 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 先tiên 示thị 純thuần 想tưởng 極cực 昇thăng (# 二nhị )#
-# 一nhất 無vô 兼kiêm 止chỉ 於ư 天thiên 上thượng (# 純thuần 想tưởng )#
-# 二nhị 有hữu 兼kiêm 徃# 生sanh 佛Phật 國quốc 若nhược 飛phi )#
-# 二nhị 後hậu 示thị 雜tạp 想tưởng 差sai 別biệt 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 論luận 雜tạp 想tưởng (# 情tình 少thiểu )#
-# 二nhị 兼kiêm 論luận 護hộ 教giáo (# 其kỳ 中trung )#
-# 二nhị 不bất 昇thăng 不bất 墜trụy (# 情tình 想tưởng )#
-# 三tam 墜trụy 而nhi 不bất 昇thăng (# 二nhị )#
-# 一nhất 先tiên 示thị 雜tạp 情tình 差sai 別biệt 三tam )#
-# 一nhất 墜trụy 畜súc 生sanh (# 情tình 多đa )#
-# 二nhị 墜trụy 餓ngạ 鬼quỷ (# 七thất 情tình )#
-# 三tam 墜trụy 地địa 獄ngục (# 九cửu 情tình )#
-# 二nhị 後hậu 示thị 純thuần 情tình 極cực 墜trụy (# 二nhị )#
-# 一nhất 無vô 兼kiêm 止chỉ 於ư 阿A 鼻Tỳ 純thuần 情tình )#
-# 二nhị 有hữu 兼kiêm 更cánh 生sanh 十thập 方phương 若nhược 沉trầm )#
-# 三tam 結kết 有hữu 處xứ 以dĩ 顯hiển 別biệt 同đồng (# 循tuần 造tạo )#
-# 二nhị 詳tường 示thị 墜trụy 昇thăng 因nhân 果quả (# 七thất )#
-# 一nhất 地địa 獄ngục 趣thú 二nhị )#
-# 一nhất 發phát 明minh 因nhân 習tập 果quả 交giao (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 標tiêu 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 開khai 因nhân 示thị 果quả (# 二nhị )#
-# 一nhất 列liệt 十thập 習tập 因nhân 以dĩ 明minh 感cảm 招chiêu (# 十thập )#
-# 一nhất 淫dâm 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 一nhất 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 貪tham 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 二nhị 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 三tam 慢mạn 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 三tam 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 四tứ 瞋sân 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 四tứ 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 五ngũ 詐trá 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 五ngũ 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 六lục 誑cuống 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 六lục 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 七thất 冤oan 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 七thất 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 八bát 見kiến 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 八bát 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 九cửu 枉uổng 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 九cửu 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 十thập 訟tụng 習tập (# 四tứ )#
-# 一nhất 正chánh 明minh 感cảm 召triệu (# 十thập 者giả )#
-# 二nhị 即tức 喻dụ 騐# 知tri (# 如như 人nhân )#
-# 三tam 所sở 感cảm 苦khổ 事sự (# 二nhị 習tập )#
-# 四tứ 引dẫn 聖thánh 示thị 戒giới (# 是thị 故cố )#
-# 二nhị 列liệt 六lục 交giao 果quả 以dĩ 明minh 報báo 應ứng 二nhị )#
-# 一nhất 徵trưng 標tiêu (# 云vân 何hà )#
-# 二nhị 徵trưng 列liệt (# 六lục )#
-# 一nhất 見kiến 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 一nhất 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 二nhị 聞văn 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 二nhị 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 三tam 嗅khứu 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 三tam 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 四tứ 味vị 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 四tứ 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 五ngũ 觸xúc 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 五ngũ 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 六lục 思tư 報báo (# 三tam )#
-# 一nhất 臨lâm 終chung 見kiến 墜trụy (# 六lục 者giả )#
-# 二nhị 本bổn 根căn 發phát 相tương/tướng (# 發phát 明minh )#
-# 三tam 正chánh 詳tường 交giao 報báo (# 如như 是thị )#
-# 三tam 總tổng 結kết 妄vọng 造tạo 。 阿A 難Nan
二nhị 分phần 析tích 因nhân 殊thù 果quả 別biệt (# 二nhị )#
-# 一nhất 約ước 惡ác 業nghiệp 根căn 境cảnh 以dĩ 分phần/phân 重trọng/trùng 輕khinh (# 二nhị )#
-# 一nhất 依y 圓viên 別biệt 以dĩ 判phán (# 二nhị )#
-# 一nhất 極cực 圓viên 極cực 重trọng 無vô 間gian (# 若nhược 諸chư )#
-# 二nhị 稍sảo 別biệt 稍sảo 輕khinh 無vô 間gian (# 六lục 根căn )#
-# 二nhị 依y 具cụ 缺khuyết 以dĩ 判phán (# 三tam )#
-# 一nhất 具cụ 三tam 入nhập 重trọng/trùng 獄ngục (# 身thân 口khẩu )#
-# 二nhị 缺khuyết 一nhất 入nhập 中trung 獄ngục (# 三tam 業nghiệp )#
-# 三tam 缺khuyết 三tam 入nhập 輕khinh 獄ngục (# 見kiến 見kiến )#
-# 二nhị 結kết 別biệt 造tạo 同đồng 受thọ 以dĩ 明minh 妄vọng 發phát (# 由do 是thị )#
-# 二nhị 諸chư 鬼quỷ 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 詳tường 列liệt 諸chư 鬼quỷ (# 十thập )#
-# 一nhất 恠# 鬼quỷ (# 若nhược 於ư )#
-# 二nhị 魃bạt 鬼quỷ (# 食thực 色sắc )#
-# 三tam 魅mị 鬼quỷ (# 貪tham 惑hoặc )#
-# 四tứ 蠱cổ 毒độc 鬼quỷ (# 貪tham 恨hận )#
-# 五ngũ 癘lệ 鬼quỷ (# 貪tham 憶ức )#
-# 六lục 餓ngạ 鬼quỷ (# 貪tham 傲ngạo )#
-# 七thất 魘yểm 鬼quỷ (# 貪tham 罔võng )#
-# 八bát 魎lượng 魍vọng 鬼quỷ (# 貪tham 明minh )#
-# 九cửu 役dịch 使sử 鬼quỷ (# 貪tham 成thành )#
-# 十thập 傳truyền 送tống 鬼quỷ (# 貪tham 黨đảng )#
-# 三tam 結kết 妄vọng 推thôi 無vô 。 阿A 難Nan
-# 三tam 畜súc 生sanh 趣thú 分phần/phân (# 四tứ )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 詳tường 列liệt 諸chư 畜súc (# 十thập )#
-# 一nhất 臬# 類loại (# 物vật 恠# )#
-# 二nhị 咎cữu 徵trưng (# 風phong 魃bạt )#
-# 三tam 狐hồ 類loại (# 一nhất 切thiết )#
-# 四tứ 毒độc 類loại (# 蟲trùng 蠱cổ )#
-# 五ngũ 蛔hồi 類loại (# 衰suy 癘lệ )#
-# 六lục 食thực 類loại (# 受thọ 氣khí )#
-# 七thất 服phục 類loại (# 綿miên 幽u )#
-# 八bát 應ưng 類loại (# 和hòa 精tinh )#
-# 九cửu 休hưu 徵trưng (# 明minh 靈linh )#
-# 十thập 循tuần 類loại (# 一nhất 切thiết )#
-# 三tam 結kết 妄vọng 推thôi 無vô 。 阿A 難Nan
-# 四tứ 通thông 前tiền 結kết 答đáp (# 如như 汝nhữ )#
-# 四tứ 人nhân 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 警cảnh 起khởi (# 二nhị )#
-# 一nhất 負phụ 債trái 反phản 覆phúc 徵trưng 償thường (# 三tam )#
-# 一nhất 明minh 本bổn 償thường 先tiên (# 復phục 次thứ )#
-# 二nhị 因nhân 越việt 分phần/phân 反phản 徵trưng (# 若nhược 彼bỉ )#
-# 三tam 隨tùy 勝thắng 劣liệt 償thường 直trực (# 二nhị )#
-# 一nhất 有hữu 力lực 人nhân 償thường (# 如như 彼bỉ )#
-# 二nhị 無vô 力lực 畜súc 償thường (# 若nhược 無vô )#
-# 二nhị 負phụ 命mạng 吞thôn 殺sát 不bất 已dĩ (# 三tam )#
-# 一nhất 先tiên 明minh 剩thặng 債trái 易dị 償thường 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 正chánh 明minh 負phụ 命mạng 難nạn 解giải (# 如như 於ư )#
-# 三tam 惟duy 訐kiết 法pháp 佛Phật 能năng 止chỉ (# 除trừ 奢xa )#
-# 二nhị 正chánh 列liệt 人nhân 類loại (# 十thập )#
-# 一nhất 頑ngoan 類loại (# 汝nhữ 今kim )#
-# 二nhị 異dị 類loại (# 彼bỉ 咎cữu )#
-# 三tam 庸dong 類loại (# 彼bỉ 狐hồ )#
-# 四tứ 狠ngận 類loại (# 彼bỉ 毒độc )#
-# 五ngũ 微vi 類loại (# 彼bỉ 蛔hồi )#
-# 六lục 柔nhu 類loại (# 彼bỉ 食thực )#
-# 七thất 勞lao 類loại (# 彼bỉ 服phục )#
-# 八bát 文văn 類loại (# 彼bỉ 應ưng )#
-# 九cửu 明minh 類loại (# 彼bỉ 休hưu )#
-# 十thập 達đạt 類loại (# 彼bỉ 諸chư )#
-# 三tam 總tổng 結kết 可khả 憐lân 。 阿A 難Nan
-# 五ngũ 諸chư 仙tiên 趣thú 分phần/phân (# 三tam )#
-# 一nhất 躡niếp 前tiền 標tiêu 後hậu 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 正chánh 列liệt 諸chư 仙tiên (# 十thập )#
-# 一nhất 地địa 行hành 仙tiên 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 飛phi 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 三tam 遊du 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 四tứ 空không 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 五ngũ 天thiên 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
六Lục 通Thông 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 七thất 道Đạo 行hạnh 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 八bát 照chiếu 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 九cửu 精tinh 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 十thập 絕tuyệt 行hành 仙tiên (# 堅kiên 固cố )#
-# 三tam 判phán 同đồng 輪luân 迴hồi 。 阿A 難Nan
-# 六lục 諸chư 天thiên 趣thú 分phần/phân (# 二nhị )#
-# 一nhất 正chánh 列liệt 諸chư 天thiên (# 三tam )#
-# 一nhất 六lục 欲dục (# 二nhị )#
-# 一nhất 分phần/phân 欲dục 重trọng/trùng 輕khinh (# 六lục )#
-# 一nhất 四Tứ 王Vương 天Thiên 阿A 難Nan
-# 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 於ư 己kỷ )#
-# 三tam 焰Diễm 摩Ma 天Thiên 逢phùng 欲dục )#
-# 四tứ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 一nhất 切thiết )#
-# 五ngũ 變biến 化hóa 天thiên (# 我ngã 無vô )#
-# 六lục 他tha 化hóa 天thiên (# 無vô 世thế )# 。 △# 一nhất 六lục 欲dục 竟cánh 。
-# 二nhị 判phán 屬thuộc 欲dục 界giới 。 阿A 難Nan
-# 二nhị 四tứ 禪thiền ○#
-# 三tam 四tứ 空không ○#
-# 七thất 修tu 羅la 趣thú ○#
-# 二nhị 結kết 妄vọng 勸khuyến 離ly ○#
-# 三tam 判phán 決quyết 邪tà 正chánh ○#
-# 二nhị 談đàm 五ngũ 魔ma 令linh 辨biện 以dĩ 護hộ 墮đọa 落lạc ○#
❖
Phiên âm: 24/12/2015 ◊ Cập nhật: 24/12/2015