瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 廣quảng 宣tuyên 妙diệu 諦đế 。 窺khuy 其kỳ 義nghĩa 蘊uẩn 。 幾kỷ 於ư 入nhập 海hải 算toán 沙sa 。 而nhi 蓮liên 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 。 尤vưu 為vi 教giáo 乘thừa 至chí 寶bảo 。 然nhiên 蓮liên 華hoa 為vi 佛Phật 全toàn 身thân 。 而nhi 楞lăng 嚴nghiêm 為vi 佛Phật 之chi 頂đảnh 。 則tắc 以dĩ 此thử 經Kinh 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 始thỉ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 以dĩ 迄hất 等đẳng 覺giác 。 莫mạc 不bất 因nhân 頂đảnh 薰huân 修tu 。 直trực 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 。 為vi 大đại 覺giác 最tối 尊tôn 勝thắng 之chi 法pháp 。 葢# 作tác 佛Phật 之chi 津tân 梁lương 。 而nhi 蓮liên 華hoa 之chi 精tinh 要yếu 也dã 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 舍xá 此thử 蔑miệt 由do 。 所sở 以dĩ 自tự 天thiên 台thai 以dĩ 來lai 。 前tiền 賢hiền 接tiếp 踵chủng 。 代đại 有hữu 闡xiển 發phát 。 雖tuy 繁phồn 簡giản 不bất 同đồng 。 而nhi 婆bà 心tâm 則tắc 一nhất 。 大đại 約ước 。 以dĩ 貫quán 諸chư 說thuyết 之chi 統thống 宗tông 。 攝nhiếp 羣quần 倫luân 而nhi 加gia 被bị 。 為vi 不bất 失thất 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 說thuyết 經Kinh 之chi 旨chỉ 焉yên 。 迨đãi 別biệt 傳truyền 東đông 來lai 。 宗tông 教giáo 互hỗ 詆# 。 宣tuyên 鑒giám 大đại 師sư 。 一nhất 見kiến 龍long 潭đàm 。 燒thiêu 卻khước 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 鈔sao 。 以dĩ 為vi 窮cùng 諸chư 玄huyền 辯biện 。 若nhược 一nhất 毛mao 置trí 於ư 太thái 虗hư 。 竭kiệt 世thế 樞xu 機cơ 。 似tự 一nhất 滴tích 投đầu 於ư 大đại 海hải 。 於ư 是thị 。 纔tài 涉thiệp 言ngôn 詮thuyên 。 便tiện 成thành 剩thặng 義nghĩa 。 而nhi 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 同đồng 圓viên 非phi 說thuyết 可khả 說thuyết 之chi 妙diệu 。 幾kỷ 有hữu 故cố 紙chỉ 置trí 之chi 者giả 矣hĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 機cơ 有hữu 遲trì 疾tật 。 苟cẩu 謂vị 單đơn 提đề 別biệt 傳truyền 。 便tiện 可khả 盡tận 廢phế 義nghĩa 學học 。 則tắc 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 纔tài 離ly 兜Đâu 率Suất 。 便tiện 當đương 以dĩ 雙song 趺phu 公công 案án 徑kính 示thị 飲ẩm 光quang 。 何hà 為vi 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 頻tần 轉chuyển 佛Phật 輪luân 。 若nhược 是thị 其kỳ 不bất 憚đạn 煩phiền 。 而nhi 從tùng 上thượng 先tiên 德đức 。 又hựu 何hà 以dĩ 有hữu 日nhật 處xứ 虗hư 空không 之chi 喻dụ 乎hồ 。 甚thậm 矣hĩ 。 弘hoằng 經kinh 功công 德đức 。 度độ 越việt 恆Hằng 沙sa 。 或hoặc 緇# 或hoặc 素tố 。 不bất 一nhất 其kỳ 人nhân 。 大đại 約ước 。 親thân 承thừa 莂biệt 記ký 。 隨tùy 遇ngộ 現hiện 身thân 。 使sử 慧tuệ 炬cự 常thường 然nhiên 佛Phật 幢tràng 不bất 倒đảo 。 苟cẩu 非phi 乘thừa 夙túc 願nguyện 力lực 。 詎cự 能năng 措thố 一nhất 辭từ 哉tai 。 若nhược 乃nãi 以dĩ 文văn 人nhân 之chi 精tinh 思tư 快khoái 筆bút 。 疏sớ/sơ 調điều 御ngự 之chi 奧áo 談đàm 。 以dĩ 世thế 書thư 之chi 章chương 句cú 段đoạn 落lạc 。 分phần/phân 貝bối 多đa 之chi 脉mạch 絡lạc 。 喻dụ 諸chư 決quyết 流lưu 源nguyên 源nguyên 歸quy 海hải 。 譬thí 如như 理lý 機cơ 絲ti 絲ti 入nhập 扣khấu 。 辯biện 才tài 無vô 礙ngại 。 顯hiển 密mật 全toàn 彰chương 。 求cầu 之chi 今kim 日nhật 。 則tắc 非phi 眼nhãn 先tiên 生sanh 其kỳ 人nhân 矣hĩ 。 先tiên 生sanh 。 宿túc 學học 巨cự 儒nho 。 隱ẩn 居cư 著trước 述thuật 。 尤vưu 邃thúy 五ngũ 家gia 宗tông 旨chỉ 。 遂toại 輯# 楞lăng 嚴nghiêm 貫quán 攝nhiếp 一nhất 書thư 。 篇thiên 帙# 之chi 成thành 。 需# 之chi 二nhị 十thập 七thất 年niên 之chi 久cửu 。 葢# 用dụng 志chí 專chuyên 勤cần 。 欲dục 以dĩ 一nhất 人nhân 之chi 精tinh 力lực 抉# 萬vạn 類loại 於ư 迷mê 津tân 。 仁nhân 哉tai 其kỳ 即tức 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 之chi 用dụng 心tâm 乎hồ 。 篇thiên 中trung 。 以dĩ 佛Phật 言ngôn 語ngữ 。 證chứng 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 有hữu 倫luân 有hữu 脊tích 。 真chân 乃nãi 無vô 所sở 不bất 貫quán 。 無vô 所sở 不bất 攝nhiếp 。 葢# 先tiên 生sanh 於ư 此thử 經Kinh 。 始thỉ 得đắc 會hội 解giải 。 繼kế 見kiến 合hợp 轍triệt 。 又hựu 因nhân 離ly 公công 得đắc 讀đọc 正chánh 脉mạch 。 而nhi 終chung 取thủ 材tài 於ư 竟cánh 陵lăng 之chi 如như 說thuyết 。 可khả 謂vị 集tập 眾chúng 腋dịch 以dĩ 成thành 裘cừu 。 錯thác 五ngũ 采thải 而nhi 施thí 繪hội 矣hĩ 。 至chí 於ư 就tựu 簡giản 刪san 繁phồn 直trực 截tiệt 貫quán 串xuyến 剖phẫu 抉# 微vi 奧áo 。 開khai 卷quyển 了liễu 然nhiên 。 予# 小tiểu 子tử 讀đọc 而nhi 快khoái 之chi 。 如như 覯# 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 雖tuy 欲dục 不bất 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 遂toại 因nhân 先tiên 生sanh 之chi 命mạng 。 而nhi 為vi 之chi 序tự 。


康khang 熈# 己kỷ 酉dậu 五ngũ 月nguyệt 崑# 山sơn 年niên 家gia 子tử 徐từ 元nguyên 文văn 頓đốn 首thủ 拜bái 撰soạn


No.303-B# 序tự


夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 解giải 經kinh 者giả 。 借tá 解giải 存tồn 經kinh 。 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 不bất 妨phương 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 也dã 。 借tá 解giải 存tồn 經kinh 。 貴quý 在tại 一nhất 解giải 眾chúng 解giải 也dã 。 自tự 經kinh 流lưu 震chấn 旦đán 。 而nhi 楞lăng 嚴nghiêm 後hậu 至chí 。 解giải 經kinh 者giả 固cố 多đa 。 解giải 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 尤vưu 多đa 。 然nhiên 或hoặc 條điều 分phần/phân 縷lũ 拆# 。 曲khúc 證chứng 旁bàng 稽khể 。 而nhi 反phản 乖quai 於ư 融dung 通thông 渾hồn 一nhất 。 或hoặc 拘câu 文văn 敷phu 衍diễn 數số 墨mặc 循tuần 行hành 。 而nhi 遂toại 流lưu 於ư 支chi 離ly 浮phù 蔓mạn 。 則tắc 又hựu 不bất 如như 無vô 解giải 。 此thử 達đạt 大đại 師sư 所sở 以dĩ 勸khuyến 人nhân 專chuyên 讀đọc 白bạch 文văn 也dã 。 自tự 解giải 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 來lai 。 唯duy 天thiên 如như 十thập 家gia 會hội 解giải 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 迨đãi 一nhất 雨vũ 法Pháp 師sư 合hợp 轍triệt 出xuất 。 而nhi 生sanh 面diện 別biệt 開khai 。 至chí 交giao 光quang 法Pháp 師sư 正chánh 脉mạch 出xuất 。 而nhi 奧áo 義nghĩa 闡xiển 盡tận 。 雲vân 棲tê 蓮liên 老lão 。 搭# 衣y 禮lễ 拜bái 。 閣các 筆bút 不bất 註chú 。 有hữu 以dĩ 也dã 。 其kỳ 後hậu 鍾chung 伯bá 敬kính 賀hạ 中trung 男nam 。 又hựu 約ước 正chánh 脉mạch 之chi 旨chỉ 。 而nhi 著trước 為vi 如như 說thuyết 。 頗phả 出xuất 新tân 意ý 。 了liễu 庵am 居cư 士sĩ 。 乃nãi 滙# 諸chư 家gia 。 而nhi 以dĩ 吾ngô 儒nho 講giảng 章chương 之chi 法pháp 編biên 之chi 。 初sơ 名danh 貫quán 攝nhiếp 。 改cải 名danh 說thuyết 通thông 。 嗚ô 呼hô 備bị 矣hĩ 。 予# 得đắc 而nhi 卒thốt 業nghiệp 。 焉yên 見kiến 其kỳ 痛thống 掃tảo 科khoa 揲# 之chi 葛cát 藤đằng 。 獨độc 標tiêu 直trực 捷tiệp 之chi 妙diệu 義nghĩa 。 而nhi 精tinh 神thần 全toàn 在tại 承thừa 接tiếp 過quá 脉mạch 中trung 使sử 十thập 卷quyển 如như 一nhất 卷quyển 一nhất 卷quyển 如như 一nhất 句cú 一nhất 句cú 如như 一nhất 字tự 。 昔tích 之chi 開khai 卷quyển 而nhi 欠khiếm 伸thân 欲dục 睡thụy 者giả 。 今kim 則tắc 愈dũ 讀đọc 而nhi 津tân 津tân 有hữu 味vị 。 若nhược 唯duy 恐khủng 其kỳ 速tốc 盡tận 也dã 。 所sở 謂vị 借tá 解giải 存tồn 經kinh 。 而nhi 一nhất 解giải 眾chúng 解giải 者giả 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 若nhược 夫phu 居cư 士sĩ 以dĩ 再tái 來lai 人nhân 。 弘hoằng 三tam 教giáo 緒tự 。 澡táo 身thân 如như 霜sương 枝chi 雪tuyết 幹cán 。 淬# 品phẩm 如như 潭đàm 月nguyệt 松tùng 風phong 。 其kỳ 深thâm 脩tu 密mật 煉luyện 。 在tại 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 外ngoại 者giả 。 高cao 徐từ 二nhị 先tiên 生sanh 既ký 言ngôn 之chi 。 予# 奚hề 贅# 焉yên 。


康khang 熈# 辛tân 亥hợi 秋thu 八bát 月nguyệt


賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 雲vân 南nam 道đạo 御ngự 史sử 奉phụng


差sai 巡tuần 視thị 兩lưỡng 浙chiết 鹺# 政chánh 關quan 中trung 通thông 家gia 世thế 弟đệ 熊hùng 焯# 。 拜bái 書thư 。


No.303-C# 序tự


楞lăng 嚴nghiêm 貫quán 攝nhiếp 者giả 。 非phi 眼nhãn 先tiên 生sanh 。 津tân 梁lương 後hậu 學học 而nhi 作tác 也dã 。 此thử 經Kinh 之chi 解giải 多đa 矣hĩ 。 何hà 復phục 煩phiền 此thử 。 曰viết 經kinh 者giả 。 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 談đàm 道đạo 之chi 書thư 也dã 。 然nhiên 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 。 原nguyên 是thị 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 言ngôn 者giả 。 誠thành 與dữ 世thế 人nhân 不bất 同đồng 。 而nhi 其kỳ 言ngôn 之chi 。 有hữu 倫luân 有hữu 脊tích 。 為vi 呼hô 為vi 應ưng 。 一nhất 字tự 一nhất 句cú 。 定định 有hữu 銷tiêu 歸quy 。 幾kỷ 段đoạn 幾kỷ 章chương 。 自tự 相tương/tướng 鈎câu 鎖tỏa 。 則tắc 必tất 與dữ 世thế 人nhân 之chi 言ngôn 同đồng 。 而nhi 尤vưu 詳tường 盡tận 者giả 也dã 。 如như 是thị 。 則tắc 後hậu 世thế 之chi 讀đọc 經Kinh 者giả 。 必tất 盡tận 曉hiểu 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 而nhi 後hậu 能năng 得đắc 。 聖thánh 人nhân 之chi 意ý 。 尤vưu 必tất 如như 面diện 聆linh 聖thánh 人nhân 之chi 語ngữ 而nhi 後hậu 能năng 會hội 。 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 故cố 文văn 人nhân 之chi 技kỹ 。 去khứ 道đạo 遠viễn 矣hĩ 而nhi 有hữu 時thời 妙diệu 用dụng 其kỳ 長trường/trưởng 。 震chấn 於ư 鐘chung 鼓cổ 而nhi 朗lãng 於ư 日nhật 月nguyệt 。 當đương 亦diệc 大đại 覺giác 所sở 為vi 破phá 顏nhan 微vi 咲# 者giả 也dã 。 然nhiên 則tắc 古cổ 德đức 時thời 賢hiền 。 紛phân 綸luân 諸chư 解giải 。 豈khởi 猶do 有hữu 所sở 未vị 足túc 歟# 。 曰viết 其kỳ 用dụng 不bất 同đồng 也dã 。 夫phu 車xa 舟chu 岐kỳ 於ư 燕yên 吳ngô 。 而nhi 裘cừu 葛cát 分phần/phân 於ư 寒hàn 燠úc 。 非phi 有hữu 優ưu 劣liệt 存tồn 焉yên 。 而nhi 適thích 宜nghi 則tắc 固cố 逕kính 庭đình 矣hĩ 。 諸chư 師sư 之chi 解giải 。 抉# 微vi 剖phẫu 密mật 。 各các 有hữu 專chuyên 長trường/trưởng 。 而nhi 或hoặc 申thân 其kỳ 義nghĩa 。 或hoặc 未vị 體thể 乎hồ 詞từ 。 求cầu 其kỳ 呼hô 應ưng 分phân 明minh 脉mạch 絡lạc 通thông 徹triệt 。 葢# 未vị 易dị 數sác 數sác 然nhiên 矣hĩ 。 先tiên 生sanh 此thử 編biên 。 顧cố 盻# 生sanh 情tình 。 宛uyển 轉chuyển 會hội 義nghĩa 。 葢# 有hữu 出xuất 於ư 諸chư 師sư 之chi 外ngoại 。 而nhi 補bổ 其kỳ 所sở 不bất 及cập 。 通thông 其kỳ 所sở 未vị 了liễu 者giả 。 夫phu 脩tu 多đa 羅la 葢# 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 而nhi 佛Phật 頂đảnh 獨độc 為vi 尊tôn 勝thắng 。 不bất 止chỉ 破phá 顯hiển 盡tận 致trí 堂đường 室thất 窮cùng 幽u 半bán 滿mãn 邪tà 正chánh 之chi 歷lịch 歷lịch 分phân 明minh 。 良lương 由do 房phòng 相tương/tướng 運vận 筆bút 文văn 字tự 入nhập 妙diệu 。 遂toại 今kim 乾can/kiền/càn 竺trúc 奧áo 義nghĩa 白bạch 日nhật 中trung 天thiên 。 則tắc 先tiên 生sanh 此thử 編biên 。 固cố 調điều 御ngự 所sở 囑chúc 累lụy 。 而nhi 清thanh 河hà 之chi 功công 臣thần 也dã 。 夫phu 文văn 之chi 載tái 道đạo 也dã 固cố 矣hĩ 。 而nhi 道đạo 未vị 明minh 。 亦diệc 有hữu 二nhị 端đoan 焉yên 。 義nghĩa 學học 龍long 象tượng 。 非phi 曰viết 乏phạp 人nhân 。 而nhi 外ngoại 典điển 之chi 博bác 涉thiệp 未vị 深thâm 。 故cố 下hạ 筆bút 時thời 有hữu 齟# 齬# 。 求cầu 其kỳ 一nhất 一nhất 。 文văn 從tùng 守thủ 順thuận 。 虗hư 實thật 咸hàm 宜nghi 。 即tức 古cổ 德đức 往vãng 往vãng 有hữu 遺di 議nghị 。 至chí 於ư 宗tông 門môn 直trực 指chỉ 自tự 詫# 。 不bất 落lạc 言ngôn 詮thuyên 。 恐khủng 一nhất 傍bàng 語ngữ 言ngôn 。 便tiện 成thành 教giáo 相tương/tướng 。 不bất 屑tiết 為vi 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 鈔sao 。 而nhi 飜phiên 留lưu 心tâm 李# 杜đỗ 韓# 歐âu 之chi 業nghiệp 。 區khu 區khu 與dữ 文văn 士sĩ 爭tranh 長trường/trưởng 。 是thị 可khả 恠# 也dã 。 苟cẩu 謂vị 筆bút 墨mặc 在tại 真Chân 如Như 之chi 外ngoại 。 彼bỉ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 且thả 已dĩ 兼kiêm 收thu 者giả 。 何hà 故cố 苟cẩu 謂vị 般Bát 若Nhã 在tại 語ngữ 言ngôn 之chi 外ngoại 。 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn 。 調điều 御ngự 於ư 斯tư 不bất 話thoại 墮đọa 乎hồ 。 夫phu 千thiên 里lý 之chi 流lưu 。 一nhất 曲khúc 偶ngẫu 閼át 則tắc 不bất 貫quán 。 一nhất 闋# 之chi 奏tấu 。 抑ức 揚dương 不bất 盡tận 其kỳ 致trí 。 則tắc 曲khúc 不bất 成thành 。 而nhi 況huống 聖thánh 人nhân 精tinh 微vi 之chi 語ngữ 。 寧ninh 可khả 鹵lỗ 莽mãng 遇ngộ 之chi 。 而nhi 托thác 於ư 卓trác 犖# 。 觀quán 大đại 意ý 。 以dĩ 免miễn 玩ngoạn 物vật 喪táng 志chí 之chi 譏cơ 乎hồ 。 彼bỉ 諸chư 君quân 子tử 之chi 論luận 。 夫phu 固cố 有hữu 為vi 言ngôn 之chi 也dã 。 葢# 古cổ 人nhân 間gian 出xuất 之chi 資tư 。 與dữ 忘vong 言ngôn 之chi 教giáo 。 固cố 有hữu 斷đoạn 章chương 取thủ 意ý 而nhi 有hữu 會hội 者giả 矣hĩ 。 固cố 有hữu 一nhất 字tự 一nhất 句cú 而nhi 磕# 著trước 築trúc 著trước 者giả 矣hĩ 。 固cố 有hữu 郢# 書thư 燕yên 說thuyết 而nhi 獲hoạch 大đại 益ích 者giả 矣hĩ 。 不bất 止chỉ 是thị 也dã 。 即tức 以dĩ 本bổn 經kinh 言ngôn 之chi 。 固cố 有hữu 知tri 見kiến 立lập 知tri 句cú 讀đọc 錯thác 斷đoạn 而nhi 證chứng 入nhập 者giả 矣hĩ 。 更cánh 以dĩ 禪thiền 宗tông 言ngôn 之chi 。 固cố 有hữu 聞văn 挽vãn 歌ca 艶diễm 詩thi 而nhi 桶# 底để 脫thoát 然nhiên 者giả 矣hĩ 。 不bất 止chỉ 是thị 也dã 。 以dĩ 他tha 方phương 世thế 界giới 言ngôn 之chi 。 固cố 有hữu 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 臺đài 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 者giả 矣hĩ 。 即tức 棒bổng 喝hát 猶do 為vi 鈍độn 置trí 。 而nhi 況huống 語ngữ 言ngôn 乎hồ 。 然nhiên 以dĩ 言ngôn 乎hồ 一nhất 人nhân 之chi 悟ngộ 殊thù 方phương 之chi 法pháp 則tắc 可khả 。 而nhi 欲dục 以dĩ 投đầu 娑sa 婆bà 之chi 機cơ 。 演diễn 大đại 雄hùng 之chi 法pháp 。 舉cử 先tiên 聖thánh 人nhân 耳nhĩ 提đề 面diện 命mạng 之chi 言ngôn 。 一nhất 一nhất 令linh 千thiên 百bách 年niên 之chi 後hậu 之chi 人nhân 順thuận 乎hồ 耳nhĩ 而nhi 浹# 乎hồ 心tâm 。 飽bão 性tánh 海hải 之chi 玹# 波ba 。 睹đổ 義nghĩa 天thiên 之chi 朗lãng 曜diệu 。 當đương 在tại 此thử 不bất 在tại 彼bỉ 也dã 。 明minh 矣hĩ 。 不bất 佞nịnh 卒thốt 業nghiệp 斯tư 編biên 。 不bất 覺giác 忻hãn 然nhiên 。 合hợp 掌chưởng 曰viết 。 佛Phật 頂đảnh 光quang 明minh 。 復phục 爍thước 四tứ 天thiên 下hạ 矣hĩ 。 葢# 脩tu 多đa 羅la 之chi 義nghĩa 。 震chấn 旦đán 譯dịch 云vân 契Khế 經Kinh 。 上thượng 則tắc 契khế 諸chư 佛Phật 之chi 理lý 。 而nhi 下hạ 亦diệc 必tất 契khế 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 故cố 也dã 。 經kinh 之chi 為vi 義nghĩa 。 曰viết 貫quán 曰viết 攝nhiếp 。 貫quán 穿xuyên 所sở 說thuyết 至chí 道đạo 。 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 也dã 。 先tiên 生sanh 此thử 編biên 。 彷phảng 儒nho 者giả 經kinh 書thư 講giảng 章chương 之chi 例lệ 為vi 之chi 。 以dĩ 必tất 肖tiếu 必tất 透thấu 為vi 則tắc 。 其kỳ 理lý 契khế 先tiên 佛Phật 者giả 。 既ký 已dĩ 擇trạch 取thủ 。 諸chư 師sư 之chi 妙diệu 解giải 而nhi 用dụng 之chi 。 至chí 於ư 語ngữ 言ngôn 如như 生sanh 。 允duẫn 貫quán 允duẫn 攝nhiếp 。 以dĩ 俯phủ 契khế 群quần 機cơ 者giả 。 向hướng 來lai 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 視thị 。 紫tử 柴sài 講giảng 錄lục 。 尤vưu 為vi 盡tận 善thiện 。 當đương 與dữ 大đại 圓viên 張trương 尚thượng 書thư 金kim 剛cang 義nghĩa 趣thú 廣quảng 演diễn 。 並tịnh 有hữu 千thiên 秋thu 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 交giao 光quang 之chi 後hậu 。 復phục 筞# 奇kỳ 勳huân 。 是thị 可khả 喜hỷ 也dã 。 不bất 佞nịnh 每mỗi 訝nhạ 井tỉnh 絡lạc 之chi 墟khư 宗tông 風phong 不bất 墜trụy 。 昭chiêu 覺giác 大đại 師sư 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 身thân 現hiện 。 內nội 江giang 相tương/tướng 國quốc 以dĩ 宰tể 官quan 身thân 現hiện 。 今kim 先tiên 生sanh 。 又hựu 以dĩ 淨tịnh 名danh 龐# 老lão 。 鼎đỉnh 足túc 其kỳ 間gian 。 皆giai 可khả 云vân 優ưu 曇đàm 華hoa 迦ca 陵lăng 音âm 矣hĩ 。 此thử 編biên 行hành 世thế 。 六lục 宇vũ 同đồng 風phong 。 人nhân 共cộng 知tri 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 。 方phương 在tại 雞kê 足túc 山sơn 中trung 。 護hộ 持trì 佛Phật 衣y 。 俟sĩ 面diện 授thọ 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 知tri 慶khánh 喜hỷ 尊tôn 者giả 。 亦diệc 方phương 於ư 獅sư 子tử 座tòa 上thượng 。 現hiện 在tại 結kết 集tập 佛Phật 語ngữ 。 不bất 惜tích 更cánh 下hạ 註chú 脚cước 。 慈từ 悲bi 末Mạt 法Pháp 眾chúng 生sanh 乎hồ 。


康khang 熙hi 丁đinh 未vị 一nhất 陽dương 月nguyệt 長trường/trưởng 至chí 日nhật


宗tông 人nhân 府phủ 丞thừa 前tiền 吏lại 部bộ 左tả 侍thị 郎lang 兼kiêm 國quốc 史sử 院viện 學học 士sĩ


東đông 蒙mông 高cao 珩# 拜bái 撰soạn


No.303-D# 編biên 輯# 始thỉ 末mạt


余dư 庚canh 辰thần 歲tuế 。 客khách 京kinh 師sư 。 始thỉ 閱duyệt 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 解giải 。 閱duyệt 凡phàm 再tái 。 僅cận 窺khuy 其kỳ 大đại 意ý 而nhi 已dĩ 。 丁đinh 亥hợi 避tị 亂loạn 於ư 梁lương 山sơn 之chi 金kim 城thành 塞tắc 。 又hựu 得đắc 會hội 解giải 讀đọc 之chi 。 稍sảo 復phục 通thông 曉hiểu 。 於ư 時thời 竊thiết 有hữu 願nguyện 焉yên 。 顧cố 安an 得đắc 淹yêm 貫quán 明minh 白bạch 。 若nhược 儒nho 家gia 之chi 講giảng 意ý 者giả 。 以dĩ 廣quảng 引dẫn 末mạt 學học 乎hồ 。 戊# 子tử 冬đông 。 隨tùy 集tập 仙tiên 宗tông 兄huynh 。 過quá 達đạt 州châu 之chi 漢hán 城thành 寨# 。 忽hốt 得đắc 合hợp 轍triệt 一nhất 卷quyển 於ư 斷đoạn 殘tàn 經kinh 帙# 中trung 。 取thủ 而nhi 誦tụng 之chi 。 心tâm 開khai 神thần 躍dược 。 曰viết 此thử 可khả 為vi 講giảng 意ý 資tư 糧lương 矣hĩ 。 而nhi 全toàn 本bổn 亦diệc 未vị 見kiến 也dã 。 己kỷ 丑sửu 。 至chí 嘉gia 陵lăng 。 參tham 離ly 指chỉ 和hòa 尚thượng 。 云vân 有hữu 合hợp 轍triệt 全toàn 本bổn 。 庚canh 寅# 。 乃nãi 求cầu 得đắc 而nhi 卒thốt 業nghiệp 焉yên 。 則tắc 又hựu 躍dược 然nhiên 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 和hòa 尚thượng 謂vị 余dư 。 合hợp 轍triệt 固cố 善thiện 。 不bất 如như 正chánh 脉mạch 之chi 尤vưu 善thiện 也dã 。 余dư 又hựu 求cầu 正chánh 脉mạch 讀đọc 之chi 。 初sơ 苦khổ 其kỳ 科khoa 揲# 煩phiền 碎toái 。 屢lũ 閱duyệt 屢lũ 冥minh 。 及cập 觀quán 其kỳ 簡giản 識thức 取thủ 根căn 不bất 用dụng 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 種chủng 種chủng 卓trác 見kiến 。 高cao 出xuất 羣quần 疏sớ/sơ 。 相tương/tướng 傳truyền 。 蓮liên 師sư 初sơ 見kiến 此thử 本bổn 。 望vọng 北bắc 焚phần 香hương 。 搭# 衣y 禮lễ 拜bái 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 而nhi 余dư 之chi 講giảng 意ý 。 可khả 以dĩ 編biên 矣hĩ 。 爰viên 取thủ 正chánh 脉mạch 合hợp 轍triệt 二nhị 書thư 。 研nghiên 味vị 參tham 伍# 。 用dụng 經kinh 書thư 講giảng 章chương 之chi 例lệ 。 融dung 會hội 而nhi 編biên 之chi 。 分phần/phân 章chương 過quá 脉mạch 。 聯liên 絡lạc 照chiếu 應ưng 。 必tất 肖tiếu 先tiên 佛Phật 口khẩu 脗# 。 必tất 透thấu 後hậu 學học 心tâm 胸hung 。 而nhi 繁phồn 碎toái 科khoa 分phần/phân 槩# 從tùng 芟# 去khứ 。 大đại 約ước 取thủ 正chánh 脉mạch 十thập 之chi 六lục 合hợp 轍triệt 十thập 之chi 四tứ 。 而nhi 余dư 間gian 有hữu 管quản 窺khuy 。 亦diệc 附phụ 十thập 之chi 一nhất 焉yên 。 權quyền 輿dư 於ư 辛tân 卯mão 正chánh 月nguyệt 。 告cáo 竣# 於ư 壬nhâm 辰thần 九cửu 月nguyệt 。 書thư 成thành 凡phàm 十thập 卷quyển 。 敬kính 質chất 之chi 離ly 和hòa 尚thượng 。 和hòa 尚thượng 不bất 以dĩ 為vi 謬mậu 。 而nhi 令linh 存tồn 其kỳ 草thảo 本bổn 以dĩ 待đãi 緣duyên 而nhi 梓# 焉yên 。 順thuận 治trị 庚canh 子tử 。 余dư 就tựu 養dưỡng 復phục 入nhập 都đô 門môn 。 此thử 本bổn 尚thượng 留lưu 嘉gia 陵lăng 。 未vị 之chi 携huề 也dã 。 偶ngẫu 於ư 報báo 國quốc 寺tự 集tập 得đắc 如như 說thuyết 一nhất 函hàm 閱duyệt 之chi 。 書thư 成thành 於ư 鍾chung 伯bá 敬kính 賀hạ 可khả 上thượng 兩lưỡng 居cư 士sĩ 。 大đại 約ước 亦diệc 本bổn 正chánh 脉mạch 。 而nhi 參tham 以dĩ 新tân 裁tài 。 往vãng 往vãng 玅# 合hợp 佛Phật 旨chỉ 。 至chí 丁đinh 未vị 春xuân 。 次thứ 男nam 如như 淮hoài 。 來lai 自tự 嘉gia 陵lăng 。 乃nãi 緘giam 余dư 草thảo 本bổn 至chí 。 宛uyển 然nhiên 故cố 舊cựu 重trọng/trùng 逢phùng 。 喜hỷ 可khả 知tri 也dã 。 於ư 是thị 。 復phục 加gia 較giảo 定định 。 而nhi 以dĩ 如như 說thuyết 參tham 之chi 。 葢# 前tiền 後hậu 二nhị 十thập 七thất 年niên 。 而nhi 大đại 願nguyện 始thỉ 畢tất 。 可khả 以dĩ 無vô 憾hám 矣hĩ 。 至chí 於ư 剞# 劂# 流lưu 布bố 。 予# 未vị 敢cảm 必tất 適thích 。 同đồng 鄉hương 高cao 平bình 令linh 白bạch 君quân 田điền 生sanh 。 讀đọc 而nhi 善thiện 之chi 。 首thủ 捐quyên 百bách 金kim 。 倡xướng 刻khắc 三tam 卷quyển 。 而nhi 唐đường 謝tạ 兩lưỡng 君quân 和hòa 之chi 。 吾ngô 兒nhi 又hựu 卒thốt 成thành 之chi 閱duyệt 。 半bán 載tái 而nhi 十thập 卷quyển 告cáo 完hoàn 。 其kỳ 序tự 則tắc 天thiên 官quan 少thiểu 宰tể 高cao 念niệm 東đông 先tiên 生sanh 椽chuyên 筆bút 。 先tiên 生sanh 今kim 之chi 張trương 無vô 盡tận 也dã 。 聖thánh 典điển 託thác 名danh 敘tự 以dĩ 傳truyền 。 不bất 尤vưu 幸hạnh 乎hồ 。 爰viên 記ký 其kỳ 始thỉ 末mạt 如như 此thử 。 俾tỉ 後hậu 之chi 覽lãm 者giả 鑒giám 弘hoằng 經kinh 之chi 不bất 易dị 。 而nhi 勿vật 加gia 輕khinh 褻tiết 云vân 爾nhĩ 。


旹#


大đại 清thanh 康khang 熈# 七thất 年niên 戊# 申thân 秋thu 八bát 月nguyệt 朔sóc 旦đán 。 白bạch 衣y 戒giới 弟đệ 子tử 劉lưu 道đạo 開khai 。 題đề 於ư 燕yên 臺đài 之chi 鴻hồng 雪tuyết 堂đường 。


表biểu 懺sám 疏sớ/sơ 意ý


伏phục 以dĩ


佛Phật 法Pháp 廣quảng 大đại 。 雖tuy 上thượng 哲triết 究cứu 其kỳ 津tân 涯nhai 。


經kinh 義nghĩa 淵uyên 微vi 。 豈khởi 下hạ 愚ngu 可khả 得đắc 而nhi 詮thuyên 註chú 。 聊liêu 因nhân 前tiền 人nhân 之chi 緒tự 論luận 。 薄bạc 效hiệu 編biên 纂toản 之chi 寸thốn 長trường/trưởng 。 既ký 勒lặc 成thành 書thư 。 理lý 宜nghi 申thân 。


告cáo 。 仰ngưỡng 干can 。


獅sư 座tòa 。


俯phủ 鑒giám 螘# 忱# 。 言ngôn 念niệm 弟đệ 子tử 劉lưu 道đạo 開khai 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 凡phàm 夫phu 。 茫mang 茫mang 業nghiệp 識thức 。 幸hạnh 植thực 善thiện 根căn 於ư 宿túc 世thế 。 獲hoạch 觀quán 。


玅# 典điển 於ư 今kim 生sanh 。 憶ức 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 。 起khởi 於ư 庚canh 辰thần 之chi 歲tuế 。 及cập 編biên 直trực 解giải 。 乃nãi 在tại 辛tân 卯mão 之chi 年niên 。 閱duyệt 兩lưỡng 載tái 而nhi 始thỉ 成thành 。 盡tận 去khứ 揲# 科khoa 之chi 瑣tỏa 碎toái 。 滙# 羣quần 言ngôn 而nhi 拔bạt 粹túy 。 務vụ 求cầu 脉mạch 理lý 之chi 貫quán 通thông 。 揀giản 識thức 取thủ 根căn 。 不bất 用dụng 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 芟# 繁phồn 就tựu 簡giản 。 例lệ 同đồng 儒nho 氏thị 講giảng 章chương 。 開khai 卷quyển 了liễu 然nhiên 。 初sơ 學học 既ký 便tiện 其kỳ 易dị 曉hiểu 。 循tuần 行hành 豁hoát 爾nhĩ 。 鈍độn 士sĩ 不bất 苦khổ 其kỳ 難nạn 知tri 。 藏tạng 笥# 篋khiếp 者giả 有hữu 年niên 。 待đãi 剞# 劂# 於ư 緣duyên 會hội 。 憑bằng 仗trượng 。


韋vi 陀đà 之chi 願nguyện 力lực 。 默mặc 牖dũ 檀đàn 越việt 之chi 信tín 心tâm 。 信tín 官quan 白bạch 良lương 玉ngọc 。 倡xướng 刻khắc 三tam 卷quyển 於ư 前tiền 。 信tín 官quan 謝tạ 述thuật 度độ 。 助trợ 刻khắc 兩lưỡng 卷quyển 於ư 後hậu 。 餘dư 則tắc 弟đệ 子tử 道đạo 開khai 。 偕giai 男nam (# 信tín 官quan 如như 漢hán 貢cống 生sanh 如như 淮hoài )# 隨tùy 力lực 措thố 辦biện 。 用dụng 襄tương 厥quyết 成thành 。 計kế 工công 資tư 參tham 百bách 餘dư 金kim 。 裝trang 善thiện 本bổn 一nhất 函hàm 十thập 卷quyển 。 殺sát 青thanh 已dĩ 峻tuấn 。 稽khể 顙tảng 告cáo 成thành 。 爰viên 卜bốc 本bổn 月nguyệt 朔sóc 日nhật 。 祗chi 就tựu 玅# 喜hỷ 庵am 。 延diên 僧Tăng 設thiết 供cung (# 云vân 云vân )# 伏phục 願nguyện 。


弘hoằng 慈từ 灼chước 鑒giám 。


慧tuệ 力lực 護hộ 持trì 。 倘thảng 不bất 大đại 謬mậu 於ư 。


聖thánh 言ngôn 。 尚thượng 求cầu 。


陰ấm 導đạo 其kỳ 流lưu 布bố 。 俾tỉ 普phổ 天thiên 含hàm 識thức 。 共cộng 遊du 一nhất 六lục 之chi 門môn 。 率suất 土thổ 孕dựng 靈linh 。 同đồng 躋tễ 圓viên 通thông 之chi 域vực 。 弟đệ 子tử 道đạo 開khai 不bất 勝thắng 翹kiều 誠thành 悚tủng 慄lật 之chi 至chí 。 謹cẩn 意ý 。


No.303#


楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 通thông 卷quyển 一nhất


巴ba 郡quận 居cư 士sĩ 非phi 眼nhãn 劉lưu 道đạo 開khai 纂toản 述thuật


成thành 都đô 沙Sa 門Môn 離ly 指chỉ 方phương 。 示thị 鑒giám 訂# 。


大đại 佛Phật 頂đảnh 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh


大đại 佛Phật 頂đảnh 三tam 字tự 。 若nhược 據cứ 他tha 經kinh 。 即tức 是thị 佛Phật 身thân 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 中trung 之chi 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 也dã 。 若nhược 據cứ 經kinh 顯hiển 義nghĩa 。 是thị 指chỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 言ngôn 也dã 。 由do 此thử 心tâm 體thể 。 含hàm 吐thổ 十thập 虗hư 。 彌di 綸luân 萬vạn 有hữu 。 為vi 大đại 覺giác 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 之chi 頂Đảnh 法Pháp 也dã 。 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 者giả 。 不bất 變biến 名danh 如như 。 隨tùy 緣duyên 為vi 來lai 。 小Tiểu 乘Thừa 如như 而nhi 不bất 來lai 。 凡phàm 夫phu 來lai 而nhi 不bất 如như 。 唯duy 我ngã 大đại 覺giác 。 亦diệc 如như 亦diệc 來lai 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 獨độc 知tri 獨độc 見kiến 之chi 謂vị 密mật 。 出xuất 生sanh 聖thánh 果Quả 之chi 謂vị 因nhân 。 磨ma 鍊luyện 治trị 習tập 之chi 謂vị 修tu 。 忘vong 心tâm 默mặc 契khế 之chi 謂vị 證chứng 。 無vô 不bất 究cứu 盡tận 之chi 謂vị 了liễu 。 不bất 落lạc 言ngôn 思tư 之chi 謂vị 義nghĩa 。 謂vị 大đại 覺giác 依y 此thử 頂Đảnh 法Pháp 為vi 因nhân 。 而nhi 實thật 修tu 實thật 證chứng 。 障chướng 盡tận 惑hoặc 空không 。 因nhân 窮cùng 果quả 滿mãn 。 能năng 事sự 已dĩ 畢tất 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 一nhất 義nghĩa 皆giai 了liễu 。 更cánh 無vô 餘dư 義nghĩa 。 故cố 曰viết 如Như 來Lai 。 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 也dã 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 此thử 云vân 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 謂vị 始thỉ 從tùng 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 以dĩ 至chí 等đẳng 覺giác 。 皆giai 以dĩ 此thử 頂Đảnh 法Pháp 為vi 因nhân 。 而nhi 修tu 萬vạn 行hạnh 。 分phần/phân 斷đoạn 無vô 明minh 。 分phần/phân 證chứng 真chân 理lý 。 上thượng 歷lịch 聖thánh 位vị 。 踏đạp 佛Phật 階giai 梯thê 。 以dĩ 至chí 事sự 事sự 得đắc 成thành 堅kiên 固cố 也dã 。 除trừ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 餘dư 出xuất 世thế 小tiểu 果quả 。 治trị 世thế 聖thánh 賢hiền 。 雖tuy 亦diệc 各các 有hữu 悟ngộ 入nhập 。 依y 稀# 彷phảng 彿phất 。 窺khuy 見kiến 一nhất 班ban 。 類loại 皆giai 坐tọa 在tại 相tương 似tự 覺giác 中trung 。 以dĩ 不bất 能năng 空không 五ngũ 蘊uẩn 。 銷tiêu 六lục 根căn 。 盡tận 五ngũ 住trụ 。 超siêu 二nhị 死tử 。 未vị 超siêu 心tâm 量lượng 。 未vị 至chí 圓viên 極cực 故cố 也dã 。 經kinh 者giả 。 常thường 也dã 。 作tác 終chung 古cổ 之chi 常thường 規quy 。 為vi 佛Phật 燈đăng 之chi 後hậu 焰diễm 故cố 也dã 。


○# 一nhất 大đại 。 二nhị 佛Phật 頂đảnh 。 三tam 如Như 來Lai 密mật 因nhân 。 四tứ 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 。 五ngũ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 。 六lục 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 七thất 經kinh 也dã 。 第đệ 一nhất 大đại 者giả 。 稱xưng 讚tán 之chi 詞từ 。 具cụ 洪hồng 濶# 。 包bao 含hàm 周chu 徧biến 。 眾chúng 多đa 。 深thâm 奧áo 。 元nguyên 始thỉ 。 恆hằng 常thường 。 超siêu 勝thắng 。 八bát 義nghĩa 。 二nhị 佛Phật 頂đảnh 者giả 。 法pháp 華hoa 為vi 佛Phật 全toàn 身thân 。 此thử 經Kinh 為vi 如Như 來Lai 頂đảnh 。 顯hiển 斯tư 經Kinh 為vi 法pháp 華hoa 中trung 精tinh 要yếu 之chi 義nghĩa 也dã 。 三tam 如Như 來Lai 密mật 因nhân 者giả 。 如như 為vi 本bổn 覺giác 。 來lai 為vi 始thỉ 覺giác 。 本bổn 始thỉ 究cứu 竟cánh 。 名danh 如Như 來Lai 也dã 。 曰viết 密mật 因nhân 者giả 。 取thủ 如Như 來Lai 在tại 凡phàm 夫phu 時thời 。 於ư 六lục 根căn 門môn 頭đầu 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 湛trạm 不bất 生sanh 滅diệt 妙diệu 明minh 真chân 心tâm 。 此thử 心tâm 為vi 四tứ 科khoa 七thất 大đại 根căn 本bổn 實thật 性tánh 。 具cụ 足túc 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 全toàn 體thể 大đại 用dụng 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。 豈khởi 惟duy 但đãn 是thị 因nhân 性tánh 。 亦diệc 乃nãi 即tức 是thị 果quả 性tánh 。 以dĩ 諸chư 如Như 來Lai 。 無vô 別biệt 所sở 證chứng 。 乃nãi 至chí 證chứng 時thời 。 更cánh 無vô 毫hào 髮phát 增tăng 添# 。 所sở 謂vị 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 即tức 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 所sở 以dĩ 為vi 最tối 密mật 者giả 。 以dĩ 此thử 即tức 是thị 二nhị 根căn 本bổn 中trung 真chân 本bổn 。 所sở 謂vị 識thức 精tinh 明minh 元nguyên 。 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 佛Phật 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 為vi 不bất 達đạt 此thử 本bổn 。 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 至chí 後hậu 偈kệ 中trung 。 又hựu 言ngôn 常thường 不bất 開khai 演diễn 。 足túc 顯hiển 根căn 中trung 所sở 具cụ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 乃nãi 是thị 難nan 測trắc 難nan 知tri 。 最tối 深thâm 最tối 密mật 之chi 法pháp 。 經kinh 文văn 首thủ 從tùng 請thỉnh 定định 。 至chí 四tứ 卷quyển 身thân 意ý 輕khinh 安an 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 此thử 密mật 因nhân 也dã 。 然nhiên 此thử 一nhất 段đoạn 。 即tức 是thị 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 妙diệu 奢xa 摩ma 陀đà 。 以dĩ 此thử 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 即tức 是thị 自tự 性tánh 本bổn 定định 。 而nhi 頓đốn 悟ngộ 了liễu 達đạt 於ư 茲tư 者giả 。 即tức 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 故cố 也dã 。 四tứ 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 者giả 。 以dĩ 前tiền 段đoạn 全toàn 彰chương 自tự 性tánh 本bổn 具cụ 。 天thiên 真chân 現hiện 成thành 。 然nhiên 既ký 曰viết 密mật 因nhân 。 豈khởi 礙ngại 修tu 證chứng 。 是thị 故cố 雖tuy 歆# 藏tạng 性tánh 之chi 已dĩ 知tri 。 更cánh 喻dụ 華hoa 屋ốc 之chi 未vị 入nhập 。 由do 是thị 開khai 决# 定định 義nghĩa 門môn 。 示thị 解giải 結kết 次thứ 第đệ 。 葢# 必tất 解giải 六lục 結kết 而nhi 越việt 三tam 空không 。 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 之chi 修tu 。 獲hoạch 二nhị 勝thắng 而nhi 發phát 三tam 用dụng 。 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 之chi 證chứng 。 然nhiên 謂vị 之chi 了liễu 義nghĩa 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 用dụng 根căn 不bất 用dụng 識thức 故cố 。 葢# 用dụng 識thức 。 則tắc 以dĩ 生sanh 滅diệt 。 為vi 本bổn 修tu 因nhân 。 如như 蒸chưng 沙sa 作tác 飯phạn 。 畢tất 竟cánh 不bất 成thành 常thường 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 故cố 非phi 了liễu 義nghĩa 。 用dụng 根căn 。 則tắc 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 如như 依y 金kim 作tác 器khí 。 决# 定định 能năng 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 為vi 了liễu 義nghĩa 。 又hựu 用dụng 根căn 已dĩ 為vi 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 特đặc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 。 更cánh 為vi 。 了liễu 義nghĩa 中trung 之chi 了liễu 義nghĩa 。 以dĩ 其kỳ 超siêu 二nhị 十thập 四tứ 聖thánh 而nhi 獨độc 妙diệu 。 為vi 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 之chi 要yếu 門môn 也dã 。 二nhị 者giả 。 從tùng 性tánh 起khởi 修tu 。 因nhân 該cai 果quả 海hải 故cố 。 葢# 依y 密mật 因nhân 無vô 修tu 證chứng 果Quả 海hải 中trung 。 不bất 妨phương 幻huyễn 修tu 幻huyễn 證chứng 。 故cố 修tu 而nhi 無vô 修tu 。 非phi 事sự 相tướng 之chi 染nhiễm 修tu 。 證chứng 而nhi 無vô 證chứng 。 非phi 新tân 成thành 之chi 實thật 證chứng 。 故cố 為vi 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 非phi 不bất 了liễu 義nghĩa 也dã 。 經kinh 文văn 自tự 四tứ 卷quyển 後hậu 半bán 。 請thỉnh 華hoa 屋ốc 之chi 門môn 。 直trực 至chí 七thất 卷quyển 前tiền 半bán 百bách 靈linh 護hộ 咒chú 。 即tức 此thử 了liễu 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 此thử 一nhất 段đoạn 。 即tức 是thị 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 。 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 。 以dĩ 此thử 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 為vi 第đệ 一nhất 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 提đề 故cố 也dã 。 五ngũ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 本bổn 經kinh 分phần/phân 證chứng 諸chư 聖thánh 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 之chi 數số 也dã 。 萬vạn 行hạnh 者giả 。 即tức 諸chư 位vị 中trung 歷lịch 修tu 之chi 行hành 。 如như 十thập 信tín 。 十thập 住trụ 。 十thập 行hành 。 十thập 迴hồi 向hướng 。 四tứ 加gia 行hành 十Thập 地Địa 。 以dĩ 至chí 等đẳng 覺giác 。 其kỳ 行hành 應ưng 無vô 有hữu 量lượng 也dã 。 此thử 之chi 萬vạn 行hạnh 。 躡niếp 前tiền 了liễu 義nghĩa 。 而nhi 更cánh 進tiến 深thâm 玄huyền 。 要yếu 之chi 根căn 抵để 於ư 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 而nhi 歸quy 極cực 於ư 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 經kinh 文văn 自tự 七thất 卷quyển 後hậu 半bán 阿A 難Nan 請thỉnh 位vị 。 至chí 末mạt 結kết 經kinh 名danh 以dĩ 前tiền 。 即tức 此thử 萬vạn 行hạnh 也dã 。 此thử 一nhất 段đoạn 。 即tức 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 妙diệu 禪thiền 那na 也dã 。 六lục 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 大đại 定định 之chi 總tổng 名danh 也dã 。 圓viên 含hàm 上thượng 三tam 別biệt 目mục 。 而nhi 為vi 一nhất 定định 全toàn 體thể 。 當đương 知tri 此thử 定định 逈huýnh 不bất 同đồng 於ư 常thường 途đồ 止Chỉ 觀Quán 。 葢# 常thường 途đồ 止Chỉ 觀Quán 。 全toàn 屬thuộc 功công 夫phu 。 此thử 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 佛Phật 自tự 釋thích 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 而nhi 古cổ 德đức 即tức 明minh 其kỳ 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 。 不bất 動động 不bất 壞hoại 。 細tế 詳tường 其kỳ 旨chỉ 。 分phân 明minh 取thủ 自tự 心tâm 本bổn 具cụ 為vi 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 何hà 曾tằng 取thủ 起khởi 心tâm 對đối 境cảnh 止Chỉ 觀Quán 為vi 定định 哉tai 。 七thất 經kinh 者giả 。 是thị 諸chư 經kinh 通thông 題đề 。 至chí 於ư 文văn 詞từ 之chi 妙diệu 。 本bổn 於ư 如Như 來Lai 精tinh 義nghĩa 巧xảo 辨biện 。 而nhi 加gia 以dĩ 房phòng 相tương/tướng 潤nhuận 色sắc 之chi 工công 。 極cực 為vi 華hoa 藻tảo 流lưu 麗lệ 。 妙diệu 含hàm 無vô 盡tận 。 觀quán 者giả 研nghiên 味vị 。 自tự 當đương 得đắc 之chi 。


○# 賀hạ 中trung 男nam 云vân 。 經kinh 中trung 見kiến 猶do 離ly 見kiến 。 見kiến 不bất 能năng 及cập 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 也dã 。 得đắc 元nguyên 明minh 覺giác 。 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 即tức 密mật 因nhân 也dã 。 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 提đề 。 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học 。 即tức 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 也dã 。 二nhị 十thập 五ngũ 圓viên 通thông 。 五ngũ 十thập 位vị 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 即tức 諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hạnh 也dã 。


○# 大đại 定định 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 曰viết 。 此thử 是thị 妙diệu 定định 。 正chánh 以dĩ 本bổn 性tánh 自tự 具cụ 。 天thiên 然nhiên 不bất 動động 。 不bất 假giả 修tu 成thành 。 總tổng 在tại 迷mê 位vị 動động 中trung 。 其kỳ 體thể 本bổn 然nhiên 。 故cố 稱xưng 為vi 妙diệu 。 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 為vi 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 。 不bất 動động 不bất 壞hoại 之chi 定định 哉tai 。 據cứ 此thử 。 則tắc 凡phàm 不bất 即tức 性tánh 。 而nhi 別biệt 取thủ 功công 夫phu 為vi 止Chỉ 觀Quán 者giả 。 皆giai 不bất 妙diệu 之chi 定định 也dã 。 二nhị 曰viết 。 此thử 是thị 圓viên 定định 。 正chánh 以dĩ 此thử 定định 不bất 但đãn 獨độc 取thủ 自tự 心tâm 不bất 動động 。 乃nãi 統thống 萬vạn 法pháp 萬vạn 事sự 。 皆giai 悉tất 本bổn 來lai 不bất 動động 。 為vi 一nhất 定định 體thể 。 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 為vi 一nhất 切thiết 事sự 不bất 動động 不bất 壞hoại 之chi 定định 耶da 。 據cứ 此thử 。 則tắc 凡phàm 不bất 兼kiêm 萬vạn 有hữu 。 而nhi 獨độc 制chế 一nhất 心tâm 者giả 。 皆giai 不bất 圓viên 之chi 定định 也dã 。 三tam 曰viết 。 此thử 是thị 大đại 定định 。 正chánh 以dĩ 此thử 定định 縱túng/tung 在tại 迷mê 位vị 。 尚thượng 本bổn 不bất 曾tằng 動động 搖dao 。 開khai 解giải 之chi 後hậu 。 豈khởi 有hữu 出xuất 退thoái 。 當đương 知tri 此thử 定định 自tự 發phát 解giải 起khởi 行hành 之chi 後hậu 。 直trực 至chí 歷lịch 位vị 成thành 佛Phật 。 終chung 無vô 退thoái 出xuất 。 何hà 況huống 有hữu 壞hoại 。 不bất 然nhiên 。 何hà 以dĩ 為vi 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 定định 耶da 。 據cứ 此thử 。 則tắc 凡phàm 有hữu 入nhập 住trụ 出xuất 。 縱túng/tung 經kinh 長trường 時thời 。 皆giai 不bất 為vi 大đại 定định 也dã 。 一nhất 經kinh 科khoa 為vi 三tam 分phần 。 一nhất 序tự 分phần/phân 。 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 。


○# 序tự 分phân 第đệ 一nhất (# 有hữu 通thông 序tự 別biệt 序tự )#


如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 無vô 漏lậu 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。


序tự 經kinh 之chi 意ý 若nhược 曰viết 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 彼bỉ 一nhất 時thời 也dã 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 城thành 。 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 林lâm 中trung 。 須tu 達đạt 布bố 金kim 精tinh 舍xá 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 此thử 諸chư 人nhân 者giả 。 皆giai 是thị 無vô 欲dục 漏lậu 。 無vô 有hữu 漏lậu 。 無vô 無vô 明minh 漏lậu 。 回hồi 心tâm 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 非phi 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 可khả 比tỉ 者giả 。


佛Phật 子tử 住trụ 持trì 。 善thiện 超siêu 諸chư 有hữu 。 能năng 於ư 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 。 從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân 。 妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc 。 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 。 弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 。 應ứng 身thân 無vô 量lượng 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 拔bạt 濟tế 未vị 來lai 。 越việt 諸chư 塵trần 累lụy 。


試thí 以dĩ 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 德đức 言ngôn 之chi 。 以dĩ 言ngôn 其kỳ 自tự 利lợi 也dã 。 安an 住trụ 如Như 來Lai 宮cung 殿điện 。 掌chưởng 握ác 如Như 來Lai 法Pháp 印ấn 。 能năng 行hành 法Pháp 王Vương 令linh 。 能năng 紹thiệu 法Pháp 王Vương 位vị 。 謂vị 之chi 佛Phật 子tử 住trụ 持trì 。 而nhi 於ư 欲dục 有hữu 。 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 。 則tắc 善thiện 超siêu 之chi 。 葢# 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 出xuất 三tam 界giới 為vi 超siêu 。 不bất 名danh 為vi 善thiện 。 今kim 則tắc 即tức 三tam 界giới 而nhi 出xuất 三tam 界giới 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 畏úy 三tam 界giới 如như 牢lao 獄ngục 也dã 。 自tự 利lợi 之chi 德đức 如như 此thử 。 以dĩ 言ngôn 其kỳ 利lợi 他tha 也dã 。 能năng 於ư 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 成thành 就tựu 已dĩ 。 亦diệc 成thành 就tựu 人nhân 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 躭đam 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 不bất 肯khẳng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 也dã 。 又hựu 能năng 助trợ 揚dương 佛Phật 化hóa 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 荷hà 擔đảm 家gia 業nghiệp 。 妙diệu 堪kham 如Như 來Lai 付phó 託thác 之chi 遺di 囑chúc 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 不bất 堪kham 受thọ 是thị 法Pháp 也dã 。 又hựu 能năng 身thân 嚴nghiêm 心tâm 淨tịnh 三tam 聚tụ 之chi 戒giới 。 言ngôn 為vi 世thế 法pháp 。 行hành 為vi 世thế 則tắc 。 而nhi 大đại 範phạm 乎hồ 三tam 界giới 焉yên 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 戒giới 有hữu 漏lậu 缺khuyết 。 不bất 能năng 為vi 法pháp 於ư 三tam 界giới 也dã 。 又hựu 能năng 應ứng 身thân 無vô 量lượng 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 膠giao 柱trụ 鼓cổ 瑟sắt 。 無vô 方phương 便tiện 也dã 。 于vu 以dĩ 拔bạt 濟tế 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 見kiến 刺thứ 者giả 拔bạt 之chi 。 溺nịch 欲dục 泥nê 者giả 濟tế 之chi 。 使sử 之chi 超siêu 越việt 乎hồ 污ô 根căn 之chi 塵trần 。 牽khiên 心tâm 之chi 累lũy/lụy/luy 。 而nhi 不bất 落lạc 陷hãm 穽tỉnh 焉yên 。 非phi 若nhược 昔tích 日nhật 之chi 。 唯duy 為vi 一nhất 身thân 。 如như 獐chương 獨độc 跳khiêu 也dã 。 利lợi 他tha 之chi 德đức 如như 此thử 。 此thử 之chi 謂vị 迴hồi 心tâm 佛Phật 乘thừa 之chi 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 也dã 。


○# 鍾chung 伯bá 敬kính 疏sớ/sơ 云vân 。 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 一nhất 語ngữ 。 該cai 上thượng 下hạ 文văn 義nghĩa 。 毗Tỳ 尼Ni 。 戒giới 律luật 也dã 。 在tại 身thân 曰viết 嚴nghiêm 。 在tại 心tâm 曰viết 淨tịnh 。 六lục 卷quyển 之chi 四tứ 。 清thanh 淨tịnh 明minh 誨hối 。 七thất 卷quyển 之chi 安an 立lập 道Đạo 場Tràng 。 總tổng 躡niếp 於ư 此thử 。 見kiến 善thiện 超siêu 諸chư 有hữu 。 及cập 弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 。 數số 句cú 。 皆giai 以dĩ 此thử 為vi 根căn 本bổn 。 葢# 以dĩ 此thử 經Kinh 以dĩ 戒giới 為vi 重trọng/trùng 故cố 也dã 。


其kỳ 名danh 曰viết 。 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩ma 訶ha 目mục 健kiện 連liên 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 優Ưu 波Ba 離Ly 沙sa 陀đà 等đẳng 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。


其kỳ 名danh 維duy 何hà 。 曰viết 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 此thử 云vân 鶖thu 子tử 也dã 。 曰viết 摩ma 訶ha 目mục 健kiện 連liên 。 此thử 云vân 採thải 菽# 氏thị 也dã 。 曰viết 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 此thử 云vân 大đại 膝tất 。 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 之chi 舅cữu 長trường 爪trảo 梵Phạm 志Chí 也dã 。 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 此thử 云vân 滿mãn 慈từ 子tử 也dã 。 曰viết 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 空không 生sanh 也dã 。 曰viết 優Ưu 波Ba 離Ly 沙sa 陀đà 。 此thử 云vân 塵trần 性tánh 空không 也dã 。 是thị 諸chư 羅La 漢Hán 。 各các 有hữu 過quá 人nhân 之chi 能năng 。 出xuất 人nhân 頭đầu 地địa 。 故cố 為vi 上thượng 首thủ 焉yên 。


○# 法pháp 華hoa 言ngôn 授thọ 記ký 成thành 佛Phật 。 卻khước 從tùng 二nhị 乘thừa 說thuyết 來lai 。 而nhi 卒thốt 於ư 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 開khai 經kinh 歎thán 德đức 。 先tiên 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 。 而nhi 後hậu 及cập 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 楞lăng 嚴nghiêm 言ngôn 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 揀giản 卻khước 二nhị 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 直trực 斥xích 之chi 為vi 。 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 列liệt 於ư 十thập 種chủng 邪tà 見kiến 之chi 末mạt 。 葢# 楞lăng 嚴nghiêm 始thỉ 終chung 止chỉ 談đàm 上thượng 乘thừa 。 不bất 及cập 其kỳ 餘dư 。 故cố 歎thán 德đức 處xứ 。 直trực 從tùng 無vô 漏lậu 大đại 阿A 羅La 漢Hán 說thuyết 起khởi 。 已dĩ 是thị 極cực 頂đảnh 之chi 談đàm 。 法pháp 華hoa 如như 宰tể 相tướng 功công 成thành 身thân 退thoái 。 追truy 敘tự 其kỳ 作tác 秀tú 才tài 孝hiếu 廉liêm 。 假giả 途đồ 託thác 迹tích 之chi 由do 。 楞lăng 嚴nghiêm 如như 蒙mông 養dưỡng 初sơ 學học 。 其kỳ 父phụ 師sư 便tiện 教giáo 以dĩ 立lập 志chí 作tác 宰tể 相tướng 。 勿vật 令linh 豫dự 作tác 秀tú 才tài 孝hiếu 廉liêm 之chi 想tưởng 。 所sở 謂vị 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 也dã 。


復phục 有hữu 無vô 量lượng 辟Bích 支Chi 無Vô 學Học 。 并tinh 其kỳ 初sơ 心tâm 。 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 。 屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 咨tư 决# 心tâm 疑nghi 。 欽khâm 奉phụng 慈Từ 嚴Nghiêm 。 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 敷phu 坐tọa 宴yến 安an 。 為vì 諸chư 會hội 中trung 。 宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo 。 法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。


不bất 特đặc 此thử 也dã 。 又hựu 有hữu 無vô 量lượng 。 獨Độc 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 之chi 辟Bích 支Chi 。 真chân 窮cùng 惑hoặc 盡tận 之chi 無Vô 學Học 。 并tinh 其kỳ 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc 之chi 初sơ 心tâm 。 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 。 不bất 謀mưu 而nhi 至chí 。 不bất 約ước 而nhi 親thân 焉yên 。 是thị 時thời 也dã 。 適thích 當đương 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 九cửu 旬tuần 坐tọa 夏hạ 。 日nhật 滿mãn 解giải 制chế 。 恣tứ 其kỳ 自tự 陳trần 。 以dĩ 考khảo 九cửu 旬tuần 德đức 業nghiệp 之chi 日nhật 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 恣tứ 問vấn 決quyết 通thông 。 心tâm 之chi 所sở 疑nghi 。 欽khâm 奉phụng 如Như 來Lai 攝nhiếp 物vật 之chi 慈từ 。 折chiết 物vật 之chi 嚴nghiêm 。 且thả 將tương 更cánh 求cầu 密mật 修tu 密mật 證chứng 之chi 了liễu 義nghĩa 焉yên 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 敷phu 展triển 坐tọa 具cụ 。 宴yến 然nhiên 安an 居cư 。 為vì 諸chư 會hội 中trung 。 宣tuyên 示thị 幽u 深thâm 秘bí 奧áo 之chi 法pháp 。 于vu 是thị 法pháp 筵diên 清thanh 淨tịnh 之chi 眾chúng 。 皆giai 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 而nhi 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 似tự 迦ca 陵lăng 鳥điểu 之chi 仙tiên 音âm 。 徧biến 徹triệt 十thập 方phương 世thế 界giới 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 皆giai 來lai 聚tụ 集tập 道Đạo 場Tràng 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 葢# 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 表biểu 根căn 本bổn 智trí 。 為vi 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 也dã 。


○# 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 當đương 初sơ 夏hạ 時thời 。 即tức 結kết 制chế 禁cấm 足túc 安an 居cư 。 不bất 令linh 乞khất 食thực 名danh 休hưu 夏hạ 。 亦diệc 名danh 坐tọa 蠟lạp 。 自tự 恣tứ 者giả 。 是thị 期kỳ 滿mãn 解giải 制chế 之chi 日nhật 。 即tức 七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 。 六lục 三tam 日nhật 也dã 。 自tự 知tri 有hữu 過quá 。 恣tứ 其kỳ 自tự 陳trần 。 自tự 不bất 知tri 過quá 。 恣tứ 任nhậm 僧Tăng 舉cử 。 正chánh 是thị 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 之chi 義nghĩa 。 益ích 顯hiển 戒giới 為vi 重trọng/trùng 矣hĩ 。


時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 為vì 其kỳ 父phụ 王vương 。 諱húy 日nhật 營doanh 齋trai 。 請thỉnh 佛Phật 宮cung 掖dịch 。 自tự 迎nghênh 如Như 來Lai 。 廣quảng 設thiết 珍trân 羞tu 。 無vô 上thượng 妙diệu 味vị 。 兼kiêm 復phục 親thân 延diên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 城thành 中trung 復phục 有hữu 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 。 佇trữ 佛Phật 來lai 應ứng 。 佛Phật 勅sắc 文Văn 殊Thù 。 分phân 領lãnh 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 應ứng 諸chư 齋trai 主chủ 。


于vu 是thị 有hữu 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 勝Thắng 軍Quân 王Vương 。 為vì 其kỳ 父phụ 王vương 。 諱húy 日nhật 營doanh 齋trai 。 請thỉnh 佛Phật 於ư 宮cung 掖dịch 之chi 中trung 。 自tự 己kỷ 迎nghênh 接tiếp 如Như 來Lai 。 廣quảng 設thiết 珍trân 羞tu 無vô 上thượng 之chi 妙diệu 味vị 。 敬kính 之chi 至chí 也dã 。 又hựu 敬kính 師sư 及cập 弟đệ 。 兼kiêm 復phục 親thân 延diên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 城thành 中trung 復phục 有hữu 。 福phước 德đức 俱câu 隆long 之chi 長trưởng 者giả 。 清thanh 淨tịnh 自tự 居cư 之chi 居cư 士sĩ 。 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 。 佛Phật 以dĩ 不bất 能năng 遍biến 及cập 也dã 。 乃nãi 勅sắc 文Văn 殊Thù 。 分phân 領lãnh 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 應ứng 諸chư 齋trai 主chủ 。 以dĩ 慰úy 眾chúng 心tâm 焉yên 。 通thông 序tự 竟cánh 。


唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 先tiên 受thọ 別biệt 請thỉnh 。 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 。 不bất 遑hoàng 僧Tăng 次thứ 。 既ký 無vô 上thượng 座tọa 。 及cập 阿a 闍xà 黎lê 。 途đồ 中trung 獨độc 歸quy 。 其kỳ 日nhật 無vô 供cúng 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 執chấp 持trì 應ứng 器khí 。 於ư 所sở 遊du 城thành 。 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 。 心tâm 中trung 初sơ 求cầu 。 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 。 以dĩ 為vi 齋trai 主chủ 。 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 。 剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh 。 及cập 旃chiên 陀đà 羅la 。 方phương 行hành 等đẳng 慈từ 。 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 。 發phát 意ý 圓viên 成thành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 。


諸chư 弟đệ 子tử 既ký 已dĩ 分phần/phân 應ưng 齋trai 主chủ 矣hĩ 。 唯duy 有hữu 阿A 難Nan 。 自tự 恣tứ 之chi 前tiền 。 先tiên 受thọ 別biệt 方phương 之chi 請thỉnh 。 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 。 無vô 暇hạ 列liệt 於ư 眾chúng 僧Tăng 之chi 次thứ 。 當đương 其kỳ 遠viễn 出xuất 。 既ký 無vô 上thượng 座tọa 。 及cập 阿a 闍xà 黎lê 。 而nhi 防phòng 閑nhàn 軌quỹ 範phạm 之chi 無vô 人nhân 。 及cập 途đồ 中trung 獨độc 歸quy 。 不bất 列liệt 僧Tăng 次thứ 。 則tắc 是thị 日nhật 無vô 供cung 矣hĩ 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 乃nãi 執chấp 持trì 應ưng 量lượng 之chi 器khí 。 於ư 所sở 遊du 城thành 。 挨ai 門môn 而nhi 乞khất 。 心tâm 中trung 初sơ 求cầu 。 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 。 未vị 曾tằng 飯phạn 僧Tăng 行hành 施thí 者giả 。 以dĩ 為vi 齋trai 主chủ 。 無vô 問vấn 或hoặc 淨tịnh 或hoặc 穢uế 。 自tự 剎sát 利lợi 之chi 王vương 家gia 。 以dĩ 至chí 旃chiên 陀đà 羅la 之chi 屠đồ 家gia 。 方phương 行hành 我ngã 平bình 等đẳng 之chi 慈từ 。 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 。 惟duy 發phát 意ý 圓viên 成thành 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 。 量lượng 之chi 功công 德đức 焉yên 。 殊thù 不bất 知tri 纔tài 有hữu 求cầu 心tâm 。 便tiện 有hữu 分phân 別biệt 。 既ký 有hữu 分phân 別biệt 。 便tiện 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 有hữu 貴quý 賤tiện 。 安an 能năng 一nhất 目mục 平bình 等đẳng 視thị 之chi 哉tai 。 故cố 知tri 初sơ 求cầu 二nhị 字tự 。 便tiện 是thị 阿A 難Nan 走tẩu 作tác 處xứ 也dã 。


阿A 難Nan 已dĩ 知tri 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 訶ha 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 心tâm 不bất 均quân 平bình 。 欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 開khai 闡xiển 無vô 遮già 。 度độ 諸chư 疑nghi 謗báng 。 經kinh 彼bỉ 城thành 隍hoàng 。 徐từ 步bộ 國quốc 門môn 。 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 肅túc 供cung 齋trai 法pháp 。


所sở 以dĩ 發phát 意ý 行hành 乞khất 者giả 何hà 也dã 。 葢# 阿A 難Nan 已dĩ 知tri 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 曾tằng 訶ha 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 皆giai 為vi 阿A 羅La 漢Hán 。 一nhất 則tắc 捨xả 貧bần 從tùng 富phú 。 一nhất 則tắc 捨xả 富phú 從tùng 貧bần 。 而nhi 不bất 均quân 平bình 。 今kim 我ngã 欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 昔tích 日nhật 之chi 語ngữ 。 故cố 發phát 是thị 意ý 。 一nhất 以dĩ 開khai 闡xiển 平bình 等đẳng 無vô 遮già 無vô 礙ngại 之chi 慈từ 。 一nhất 以dĩ 度độ 眾chúng 人nhân 生sanh 疑nghi 生sanh 謗báng 之chi 口khẩu 。 葢# 專chuyên 向hướng 貧bần 家gia 。 則tắc 富phú 者giả 疑nghi 。 專chuyên 向hướng 富phú 家gia 。 則tắc 貧bần 者giả 謗báng 也dã 。 惟duy 其kỳ 如như 是thị 。 故cố 於ư 高cao 門môn 懸huyền 薄bạc 。 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 。 經kinh 彼bỉ 城thành 外ngoại 之chi 隍hoàng 。 徐từ 步bộ 國quốc 門môn 之chi 內nội 。 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi 。 而nhi 肅túc 恭cung 齋trai 法Pháp 焉yên 。 觀quán 此thử 行hành 履lý 。 便tiện 是thị 可khả 入nhập 淨tịnh 。 而nhi 不bất 可khả 入nhập 穢uế 。 可khả 入nhập 佛Phật 。 而nhi 不bất 可khả 入nhập 魔ma 。 可khả 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi 不bất 可khả 菩Bồ 薩Tát 。 視thị 金kim 剛cang 經kinh 中trung 。 如Như 來Lai 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 乞khất 食thực 舉cử 動động 。 自tự 然nhiên 中trung 節tiết 。 毫hào 無vô 勉miễn 強cường/cưỡng 。 不bất 啻# 天thiên 淵uyên 之chi 隔cách 矣hĩ 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 因nhân 乞khất 食thực 次thứ 。 經kinh 歷lịch 婬dâm 室thất 。 遭tao 大đại 幻huyễn 術thuật 。 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 。 以dĩ 婆bà 毗tỳ 迦ca 羅la 先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú 。 攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch 。 婬dâm 躬cung 撫phủ 摩ma 。 將tương 毀hủy 戒giới 體thể 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 因nhân 乞khất 食thực 之chi 次thứ 。 既ký 無vô 揀giản 擇trạch 。 不bất 覺giác 經kinh 歷lịch 婬dâm 女nữ 之chi 室thất 。 遭tao 大đại 幻huyễn 術thuật 摩ma 登đăng 伽già 。 此thử 云vân 本bổn 性tánh 妓kỹ 女nữ 者giả 。 用dụng 金kim 頭đầu 外ngoại 道đạo 所sở 傳truyền 先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú 。 攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch 。 婬dâm 躬cung 逼bức 近cận 撫phủ 摩ma 。 將tương 毀hủy 戒giới 淨tịnh 之chi 體thể 焉yên 。 由do 尊tôn 者giả 求cầu 心tâm 未vị 歇hiết 。 作tác 意ý 未vị 忘vong 。 心tâm 未vị 曾tằng 平bình 。 見kiến 何hà 曾tằng 等đẳng 。 乃nãi 欲dục 平bình 等đẳng 行hành 慈từ 。 竟cánh 遭tao 毒độc 手thủ 。 故cố 知tri 非phi 得đắc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 者giả 。 斷đoạn 不bất 能năng 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 。 平bình 等đẳng 行hành 慈từ 矣hĩ 。


○# 鍾chung 疏sớ/sơ 云vân 。 阿A 難Nan 所sở 發phát 之chi 心tâm 。 正chánh 是thị 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 。 宛uyển 然nhiên 方Phương 等Đẳng 法pháp 相tướng 。 如như 人nhân 出xuất 門môn 應ưng 舉cử 。 期kỳ 中trung 首thủ 選tuyển 。 中trung 途đồ 遇ngộ 盜đạo 。 遇ngộ 盜đạo 自tự 遇ngộ 盜đạo 。 首thủ 選tuyển 自tự 首thủ 選tuyển 。 豈khởi 可khả 以dĩ 遇ngộ 盜đạo 之chi 故cố 。 云vân 不bất 當đương 期kỳ 首thủ 選tuyển 耶da 。


如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 。 婬dâm 術thuật 所sở 加gia 。 齋trai 畢tất 旋toàn 歸quy 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật 。 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu 。 於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 放phóng 百bách 寶bảo 。 無vô 畏úy 光quang 明minh 。 光quang 中trung 生sanh 出xuất 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 勅sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 將tương 咒chú 往vãng 護hộ 。 惡ác 咒chú 銷tiêu 滅diệt 。 提đề 獎tưởng 阿A 難Nan 。 及cập 摩Ma 登Đăng 伽Già 。 歸quy 來lai 佛Phật 所sở 。


如Như 來Lai 方phương 在tại 王vương 宮cung 。 如như 彼bỉ 婬dâm 術thuật 所sở 加gia 。 阿A 難Nan 有hữu 難nạn/nan 。 於ư 是thị 齋trai 畢tất 速tốc 歸quy 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 見kiến 佛Phật 不bất 遑hoàng 說thuyết 法Pháp 。 異dị 乎hồ 常thường 儀nghi 。 故cố 俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật 。 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 頂đảnh 放phóng 百bách 寶bảo 。 無vô 畏úy 光quang 明minh 。 無vô 善thiện 不bất 具cụ 。 故cố 曰viết 百bách 寶bảo 。 無vô 惡ác 不bất 摧tồi 。 故cố 曰viết 無vô 畏úy 。 光quang 中trung 出xuất 生sanh 。 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 。 示thị 此thử 智trí 光quang 。 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 本bổn 也dã 。 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 示thị 此thử 智trí 光quang 。 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 也dã 。 佛Phật 不bất 自tự 說thuyết 咒chú 。 令linh 化hóa 佛Phật 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。 示thị 此thử 咒chú 心tâm 。 是thị 不bất 動động 智trí 。 必tất 是thị 不bất 動động 佛Phật 說thuyết 也dã 。 乃nãi 勅sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 大đại 智trí 慧tuệ 人nhân 。 將tương 咒chú 而nhi 往vãng 。 以dĩ 此thử 咒chú 力lực 。 加gia 之chi 婬dâm 根căn 。 如như 湯thang 銷tiêu 氷băng 。 如như 明minh 破phá 暗ám 。 故cố 令linh 摩ma 登đăng 。 婬dâm 火hỏa 頓đốn 歇hiết 。 阿A 難Nan 戒giới 體thể 如như 初sơ 。 提đề 撕# 獎tưởng 勸khuyến 。 歸quy 來lai 見kiến 佛Phật 焉yên 。 此thử 上thượng 別biệt 序tự 也dã 。 序tự 分phần/phân 竟cánh 。


○# 正chánh 宗tông 分phân 第đệ 二nhị


大đại 科khoa 為vi 二nhị 。 一nhất 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 根căn 本bổn 。 一nhất 是thị 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 根căn 本bổn 。


初sơ 科khoa 復phục 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 見kiến 道đạo 分phần/phân 。 二nhị 修tu 道Đạo 分phần/phân 。 三tam 證chứng 道đạo 分phần/phân 。 四tứ 結kết 經kinh 分phần/phân 。


阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 。 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 。 恨hận 無vô 始thỉ 來lai 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 於ư 時thời 復phục 有hữu 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 十thập 方phương 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 等đẳng 。 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 。 退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 。 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ 。


此thử 下hạ 見kiến 道đạo 分phần/phân 也dã 。 古cổ 人nhân 得đắc 一nhất 指chỉ 頭đầu 禪thiền 。 終chung 身thân 用dụng 之chi 不bất 盡tận 。 阿A 難Nan 歷lịch 劫kiếp 憶ức 持trì 如Như 來Lai 。 秘bí 密mật 妙diệu 嚴nghiêm 。 不bất 能năng 免miễn 離ly 。 摩Ma 登Đăng 伽Già 難nạn 。 故cố 知tri 博bác 學học 多đa 聞văn 。 若nhược 不bất 真chân 修tu 實thật 證chứng 。 盡tận 落lạc 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 。 及cập 對đối 境cảnh 風phong 一nhất 吹xuy 便tiện 倒đảo 。 皆giai 由do 平bình 日nhật 學học 力lực 有hữu 餘dư 。 道Đạo 力lực 不bất 足túc 。 故cố 因nhân 誤ngộ 墮đọa 而nhi 陡# 然nhiên 發phát 憤phẫn 。 正chánh 如như 蘇tô 季quý 敝tệ 裘cừu 還hoàn 鄉hương 。 不bất 得đắc 不bất 刺thứ 股cổ 揣đoàn 摩ma 。 以dĩ 圖đồ 卿khanh 相tương/tướng 也dã 。 阿A 難Nan 既ký 見kiến 如Như 來Lai 。 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 。 恨hận 無vô 始thỉ 來lai 。 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 。 此thử 一nhất 恨hận 字tự 。 便tiện 是thị 獲hoạch 法Pháp 身thân 之chi 前tiền 矛mâu 。 向hướng 後hậu 悲bi 淚lệ 痛thống 責trách 。 皆giai 從tùng 此thử 恨hận 流lưu 出xuất 。 故cố 道Đạo 人Nhân 不bất 可khả 無vô 此thử 一nhất 恨hận 也dã 。 從tùng 外ngoại 入nhập 者giả 為vi 多đa 聞văn 。 從tùng 內nội 出xuất 者giả 為vi 道Đạo 力lực 。 道Đạo 力lực 未vị 全toàn 。 多đa 聞văn 何hà 益ích 。 於ư 是thị 殷ân 勤cần 啟khải 請thỉnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 果quả 覺giác 。 必tất 用dụng 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 。 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 之chi 因nhân 心tâm 。 梵Phạn 語ngữ 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 此thử 云vân 止chỉ 。 梵Phạn 語ngữ 三tam 摩ma 。 此thử 云vân 正chánh 定định 。 或hoặc 翻phiên 等đẳng 持trì 。 梵Phạn 語ngữ 禪thiền 那na 。 此thử 云vân 靜tĩnh 慮lự 。 此thử 三tam 者giả 。 是thị 大đại 定định 之chi 共cộng 名danh 。 而nhi 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 即tức 此thử 三tam 名danh 之chi 總tổng 目mục 也dã 。 意ý 謂vị 此thử 大đại 定định 之chi 名danh 。 我ngã 已dĩ 熟thục 聞văn 。 但đãn 不bất 曾tằng 悟ngộ 。 不bất 曾tằng 修tu 。 不bất 曾tằng 證chứng 。 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 。 故cố 為vi 魔ma 力lực 攝nhiếp 持trì 。 不bất 能năng 自tự 脫thoát 。 始thỉ 信tín 多đa 聞văn 。 無vô 益ích 於ư 己kỷ 。 然nhiên 我ngã 雖tuy 蒙mông 如Như 來Lai 。 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 若nhược 不bất 修tu 因nhân 。 終chung 難nan 得đắc 果quả 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 悉tất 由do 此thử 三tam 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 用dụng 何hà 方phương 便tiện 。 何hà 由do 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ 。 何hà 由do 而nhi 得đắc 證chứng 入nhập 也dã 。 於ư 是thị 復phục 有hữu 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 。 退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。


○# 按án 佛Phật 下hạ 答đáp 奢Xa 摩Ma 他Tha 者giả 。 葢# 取thủ 本bổn 具cụ 不bất 動động 搖dao 。 不bất 生sanh 滅diệt 。 周chu 圓viên 之chi 心tâm 。 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 為vi 義nghĩa 。 即tức 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 略lược 兼kiêm 了liễu 因nhân 。 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 體thể 。 乃nãi 性tánh 具cụ 即tức 定định 之chi 慧tuệ 也dã 。 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 葢# 即tức 攝nhiếp 前tiền 開khai 解giải 性tánh 定định 。 而nhi 契khế 入nhập 之chi 。 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 。 寂tịch 定định 為vi 義nghĩa 。 即tức 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 略lược 兼kiêm 緣duyên 因nhân 。 為vi 三Tam 摩Ma 提Đề 體thể 。 是thị 性tánh 具cụ 即tức 慧tuệ 之chi 定định 也dã 。 禪thiền 那na 者giả 。 葢# 即tức 於ư 契khế 入nhập 之chi 後hậu 。 深thâm 位vị 之chi 中trung 。 雙song 躡niếp 前tiền 之chi 定định 慧tuệ 。 中trung 中trung 流lưu 入nhập 。 歷lịch 位vị 漸tiệm 證chứng 。 至chí 於ư 究cứu 竟cánh 為vi 義nghĩa 。 亦diệc 即tức 於ư 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 。 略lược 兼kiêm 緣duyên 了liễu 二nhị 因nhân 為vi 禪thiền 那na 體thể 。 乃nãi 性tánh 具cụ 雙song 融dung 之chi 定định 慧tuệ 也dã 。 當đương 知tri 三tam 名danh 下hạ 。 各các 有hữu 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 如như 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 以dĩ 悟ngộ 見kiến 是thị 心tâm 為vi 初sơ 方phương 便tiện 。 而nhi 以dĩ 了liễu 識thức 非phi 心tâm 為vi 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 三Tam 摩Ma 提Đề 中trung 。 以dĩ 反phản 聞văn 自tự 性tánh 為vi 初sơ 方phương 便tiện 。 以dĩ 入nhập 道Đạo 場Tràng 為vi 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 禪thiền 那na 中trung 。 以dĩ 十thập 信tín 為vi 初sơ 方phương 便tiện 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 慧tuệ 地địa 為vi 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 是thị 則tắc 見kiến 道đạo 一nhất 分phần/phân 。 為vi 答đáp 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 修tu 道Đạo 一nhất 分phần/phân 。 為vi 答đáp 三tam 摩ma 。 證chứng 道đạo 一nhất 分phần/phân 。 為vi 答đáp 禪thiền 那na 。 今kim 經kinh 三tam 處xứ 。 顯hiển 然nhiên 各các 有hữu 單đơn 標tiêu 三tam 名danh 。 遵tuân 佛Phật 明minh 言ngôn 。 判phán 佛Phật 文văn 義nghĩa 。 不bất 易dị 之chi 定định 論luận 也dã 。


○# 正chánh 脉mạch 懸huyền 示thị 云vân 。 三tam 者giả 決quyết 定định 不bất 用dụng 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 見kiến 道đạo 一nhất 分phần/phân 。 原nguyên 是thị 如Như 來Lai 開khai 示thị 眾chúng 生sanh 。 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 。 性tánh 具cụ 妙diệu 定định 。 始thỉ 自tự 眼nhãn 根căn 指chỉ 出xuất 。 展triển 轉chuyển 通thông 貫quán 萬vạn 法pháp 。 仍nhưng 令linh 圓viên 悟ngộ 萬vạn 有hữu 。 總tổng 一nhất 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 顯hiển 其kỳ 未vị 及cập 加gia 修tu 。 而nhi 人nhân 人nhân 早tảo 先tiên 具cụ 此thử 楞lăng 嚴nghiêm 妙diệu 體thể 。 但đãn 惟duy 教giáo 其kỳ 悟ngộ 明minh 此thử 之chi 性tánh 海hải 。 以dĩ 為vi 後hậu 文văn 圓viên 通thông 入nhập 處xứ 而nhi 已dĩ 。 本bổn 不bất 曾tằng 立lập 觀quán 門môn 。 教giáo 修tu 習tập 也dã 。 而nhi 諸chư 家gia 瞢măng 然nhiên 。 強cường/cưỡng 安an 三tam 觀quán 。 則tắc 是thị 前tiền 文văn 全toàn 說thuyết 修tu 門môn 。 何hà 阿A 難Nan 又hựu 有hữu 華hoa 屋ốc 之chi 喻dụ 哉tai 。 當đương 知tri 斯tư 經Kinh 所sở 以dĩ 大đại 異dị 於ư 眾chúng 典điển 者giả 。 正chánh 以dĩ 其kỳ 指chỉ 心tâm 在tại 根căn 。 斯tư 定định 之chi 所sở 以dĩ 大đại 異dị 於ư 諸chư 定định 者giả 。 由do 說thuyết 自tự 性tánh 本bổn 定định 也dã 。 若nhược 謂vị 前tiền 文văn 是thị 說thuyết 修tu 門môn 。 全toàn 障chướng 性tánh 定định 。 且thả 有hữu 礙ngại 後hậu 耳nhĩ 門môn 妙diệu 修tu 。 全toàn 無vô 用dụng 處xứ 矣hĩ 。 故cố 知tri 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 。 乃nãi 是thị 大đại 定định 之chi 共cộng 名danh 。 又hựu 於ư 奢Xa 摩Ma 他Tha 上thượng 。 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 。 正chánh 簡giản 不bất 妙diệu 。 良lương 以dĩ 諸chư 乘thừa 皆giai 言ngôn 定định 。 不bất 簡giản 則tắc 濫lạm 彼bỉ 諸chư 定định 故cố 也dã 。 是thị 則tắc 自tự 性tánh 本bổn 定định 。 不bất 取thủ 修tu 定định 明minh 矣hĩ 。 諸chư 師sư 於ư 未vị 指chỉ 耳nhĩ 行hành 之chi 前tiền 。 預dự 立lập 三tam 觀quán 。 以dĩ 雜tạp 亂loạn 人nhân 心tâm 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 將tương 有hữu 事sự 於ư 東đông 征chinh 。 遣khiển 一nhất 使sử 臣thần 。 宣tuyên 傳truyền 勅sắc 命mạng 。 召triệu 集tập 諸chư 將tương 。 宣tuyên 示thị 廟miếu 謨mô 。 使sử 臣thần 妄vọng 傳truyền 諸chư 將tương 。 速tốc 往vãng 西tây 征chinh 。 久cửu 之chi 。 王vương 問vấn 諸chư 將tương 何hà 以dĩ 不bất 至chí 。 使sử 臣thần 對đối 以dĩ 彼bỉ 日nhật 傳truyền 命mạng 。 西tây 征chinh 久cửu 矣hĩ 。 王vương 大đại 震chấn 怒nộ 。 深thâm 怪quái 使sử 臣thần 。 錯thác 傳truyền 此thử 命mạng 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 欲dục 專chuyên 令linh 行hành 人nhân 修tu 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。 如như 王vương 將tương 有hữu 事sự 於ư 東đông 征chinh 也dã 。 乃nãi 先tiên 開khai 其kỳ 妙diệu 解giải 。 令linh 悟ngộ 根căn 性tánh 。 以dĩ 為vi 圓viên 通thông 入nhập 處xứ 。 如như 王vương 先tiên 欲dục 宣tuyên 示thị 廟miếu 算toán 神thần 謀mưu 。 以dĩ 決quyết 東đông 征chinh 之chi 勝thắng 也dã 。 註chú 家gia 於ư 未vị 說thuyết 圓viên 通thông 之chi 前tiền 。 輙triếp 立lập 三tam 觀quán 。 令linh 其kỳ 修tu 習tập 。 如như 使sử 臣thần 妄vọng 傳truyền 王vương 命mệnh 。 指chỉ 東đông 為vi 西tây 也dã 。 嗟ta 今kim 沿duyên 習tập 既ký 久cửu 。 業nghiệp 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 。 無vô 不bất 搜sưu 索sách 三tam 觀quán 。 但đãn 是thị 借tá 經kinh 為vi 敲# 門môn 瓦ngõa 子tử 。 而nhi 正chánh 惟duy 發phát 明minh 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 而nhi 已dĩ 。 畢tất 竟cánh 令linh 觀quán 意ý 獨độc 明minh 。 而nhi 經kinh 意ý 障chướng 盡tận 。 何hà 迷mê 錮# 支chi 離ly 。 一nhất 至chí 於ư 是thị 哉tai 。


○# 鍾chung 疏sớ/sơ 云vân 。 奢xa 摩ma 佗tha 。 常thường 翻phiên 寂tịch 靜tĩnh 。 三tam 摩ma 。 翻phiên 觀quán 照chiếu 。 禪thiền 那na 。 翻phiên 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 請thỉnh 詞từ 冠quan 以dĩ 妙diệu 字tự 。 乃nãi 妙diệu 奢xa 摩ma 佗tha 。 妙diệu 三tam 摩ma 。 妙diệu 禪thiền 那na 也dã 。 妙diệu 則tắc 舉cử 一nhất 即tức 三tam 矣hĩ 。 故cố 後hậu 文văn 或hoặc 單đơn 說thuyết 三tam 摩ma 。 直trực 以dĩ 三tam 摩ma 為vi 大đại 定định 也dã 。 或hoặc 單đơn 舉cử 奢xa 摩ma 佗tha 。 例lệ 亦diệc 如như 是thị 。 舊cựu 解giải 分phần/phân 配phối 天thiên 台thai 三tam 止Chỉ 觀Quán 。 而nhi 正chánh 脉mạch 駁bác 之chi 。 致trí 天thiên 台thai 後hậu 裔duệ 。 操thao 戈qua 不bất 已dĩ 。 予# 謂vị 楞lăng 嚴nghiêm 時thời 。 未vị 有hữu 天thiên 台thai 。 縱túng/tung 使sử 義nghĩa 合hợp 。 止chỉ 可khả 取thủ 以dĩ 為vi 證chứng 。 豈khởi 可khả 徑kính 以dĩ 天thiên 台thai 作tác 楞lăng 嚴nghiêm 正chánh 解giải 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 。 當đương 初sơ 發phát 心tâm 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 見kiến 何hà 勝thắng 相tướng 。 頓đốn 捨xả 世thế 間gian 。 深thâm 重trọng 恩ân 愛ái 。


阿A 難Nan 既ký 請thỉnh 大đại 定định 。 為vi 成thành 佛Phật 之chi 因nhân 矣hĩ 。 世Thế 尊Tôn 即tức 當đương 答đáp 之chi 如như 何hà 。 是thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 如như 何hà 是thị 三tam 摩ma 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 那na 。 不bất 如như 是thị 答đáp 。 而nhi 反phản 詰cật 其kỳ 最tối 初sơ 發phát 心tâm 者giả 何hà 居cư 。 葢# 妙diệu 之chi 一nhất 字tự 。 是thị 如Như 來Lai 自tự 證chứng 法Pháp 門môn 。 向hướng 人nhân 輕khinh 吐thổ 不bất 得đắc 。 且thả 阿A 難Nan 正chánh 當đương 初sơ 發phát 憤phẫn 時thời 。 又hựu 不bất 可khả 即tức 施thí 峻tuấn 厲lệ 法pháp 藥dược 。 故cố 先tiên 逆nghịch 探thám 其kỳ 病bệnh 源nguyên 。 而nhi 安an 慰úy 之chi 曰viết 。 汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 。 情tình 均quân 天thiên 倫luân 。 非phi 他tha 人nhân 可khả 比tỉ 。 夫phu 他tha 人nhân 請thỉnh 問vấn 。 亦diệc 必tất 盡tận 情tình 吐thổ 露lộ 。 豈khởi 有hữu 天thiên 倫luân 同đồng 氣khí 。 而nhi 反phản 不bất 盡tận 情tình 向hướng 汝nhữ 道Đạo 者giả 哉tai 。 但đãn 汝nhữ 問vấn 我ngã 成thành 道Đạo 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 我ngã 卻khước 問vấn 汝nhữ 出xuất 家gia 。 最tối 初sơ 發phát 心tâm 。 夫phu 世thế 間gian 至chí 恩ân 至chí 愛ái 。 莫mạc 如như 父phụ 母mẫu 。 而nhi 汝nhữ 當đương 初sơ 發phát 心tâm 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 有hữu 何hà 所sở 見kiến 。 頓đốn 將tương 深thâm 恩ân 重trọng/trùng 愛ái 。 一nhất 時thời 割cát 捨xả 。 而nhi 投đầu 我ngã 出xuất 家gia 乎hồ 。 先tiên 德đức 云vân 。 末mạt 後hậu 牢lao 關quan 。 不bất 離ly 最tối 初sơ 一nhất 句cú 。 故cố 阿A 難Nan 如như 是thị 問vấn 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 如như 是thị 答đáp 之chi 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 。 形hình 體thể 映ánh 徹triệt 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 相tướng 非phi 是thị 。 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 氣khí 麤thô 濁trược 。 腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu 。 濃nồng 血huyết 雜tạp 亂loạn 。 不bất 能năng 發phát 生sanh 。 勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh 。 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。 是thị 以dĩ 渴khát 仰ngưỡng 。 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc 。


此thử 初sơ 陳trần 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 也dã 。 阿A 難Nan 承thừa 問vấn 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 如Như 來Lai 問vấn 我ngã 見kiến 何hà 勝thắng 相tướng 乎hồ 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 。 形hình 體thể 映ánh 徹triệt 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 我ngã 常thường 自tự 思tư 維duy 此thử 相tướng 非phi 是thị 。 世thế 間gian 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 。


何hà 以dĩ 故cố 。 欲dục 氣khí 麤thô 濁trược 。 腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu 。 濃nồng 血huyết 雜tạp 亂loạn 。 安an 得đắc 發phát 生sanh 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 勝thắng 淨tịnh 。 琉lưu 璃ly 映ánh 徹triệt 之chi 妙diệu 明minh 。 而nhi 同đồng 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 乎hồ 。 以dĩ 我ngã 見kiến 相tương/tướng 。 合hợp 我ngã 思tư 維duy 。 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 心tâm 。 是thị 以dĩ 頓đốn 捨xả 恩ân 愛ái 。 而nhi 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc 也dã 。 阿A 難Nan 被bị 世Thế 尊Tôn 一nhất 問vấn 。 將tương 底để 蘊uẩn 盡tận 情tình 吐thổ 出xuất 。 卻khước 被bị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 時thời 換hoán 卻khước 眼nhãn 睛tình 。 豈khởi 知tri 能năng 見kiến 所sở 見kiến 。 皆giai 屬thuộc 依y 他tha 。 盡tận 是thị 虗hư 妄vọng 耶da 。 又hựu 從tùng 見kiến 相tương/tướng 處xứ 。 用dụng 心tâm 思tư 惟duy 。 分phần/phân 淨tịnh 分phần/phân 染nhiễm 。 生sanh 愛ái 生sanh 憎tăng 。 厭yếm 麤thô 濁trược 而nhi 欣hân 淨tịnh 明minh 。 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 。 夫phu 染nhiễm 相tướng 不bất 忘vong 。 故cố 為vi 魔ma 轉chuyển 。 淨tịnh 相tương/tướng 不bất 忘vong 。 又hựu 為vi 佛Phật 轉chuyển 。 雖tuy 魔ma 佛Phật 有hữu 異dị 。 淨tịnh 穢uế 差sai 殊thù 。 無vô 非phi 知tri 見kiến 立lập 知tri 。 總tổng 是thị 合hợp 塵trần 背bối/bội 覺giác 而nhi 已dĩ 。


○# 此thử 中trung 所sở 說thuyết 見kiến 相tương/tướng 。 是thị 三tam 細tế 中trung 之chi 轉chuyển 現hiện 。 思tư 惟duy 。 即tức 六lục 麤thô 也dã 。 為vi 一nhất 經kinh 之chi 發phát 脉mạch 。 故cố 下hạ 文văn 先tiên 破phá 六lục 麤thô 。 次thứ 顯hiển 三tam 細tế 。 次thứ 顯hiển 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 。 次thứ 第đệ 紬# 繹# 。 方phương 見kiến 深thâm 旨chỉ 也dã 。


○# 三tam 細tế 者giả 。 即tức 根căn 本bổn 無vô 明minh 之chi 惑hoặc 也dã 。 一nhất 業nghiệp 相tương/tướng 。 即tức 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 初sơ 動động 之chi 相tướng 也dã 。 二nhị 見kiến 相tương/tướng 。 見kiến 初sơ 動động 之chi 相tướng 也dã 。 亦diệc 名danh 轉chuyển 相tương/tướng 。 謂vị 依y 初sơ 動động 之chi 業nghiệp 識thức 。 轉chuyển 成thành 能năng 見kiến 之chi 相tướng 也dã 。 三tam 境cảnh 界giới 相tương/tướng 亦diệc 名danh 現hiện 相tướng 。 由do 前tiền 轉chuyển 相tương/tướng 。 則tắc 境cảnh 界giới 妄vọng 現hiện 也dã 。 六lục 麤thô 者giả 。 一nhất 智trí 相tương/tướng 。 二nhị 相tương 續tục 相tương/tướng 。 三tam 執chấp 取thủ 相tương/tướng 。 四tứ 計kế 名danh 字tự 相tương/tướng 。 五ngũ 起khởi 業nghiệp 相tương/tướng 。 六lục 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 三tam 細tế 者giả 。 一nhất 自tự 證chứng 分phần/phân 。 二nhị 見kiến 分phần/phân 。 三tam 相tương/tướng 分phần/phân 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。


善thiện 哉tai 阿A 難Nan 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。


此thử 雙song 標tiêu 真chân 妄vọng 為vi 一nhất 經kinh 之chi 綱cương 宗tông 也dã 。 如Như 來Lai 見kiến 阿A 難Nan 說thuyết 見kiến 相tương/tướng 。 說thuyết 思tư 惟duy 。 討thảo 得đắc 杷ba 柄bính 在tại 手thủ 。 遂toại 姑cô 縱túng/tung 之chi 曰viết 。 善thiện 哉tai 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 見kiến 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 便tiện 能năng 割cát 愛ái 出xuất 家gia 。 豈khởi 非phi 世thế 間gian 决# 烈liệt 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 何hà 善thiện 如như 之chi 。 第đệ 此thử 一nhất 念niệm 厭yếm 染nhiễm 愛ái 淨tịnh 。 正chánh 是thị 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 正chánh 從tùng 發phát 潤nhuận 二nhị 種chủng 無vô 明minh 流lưu 出xuất 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 於ư 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 三tam 界giới 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 。 生sanh 生sanh 死tử 死tử 。 死tử 死tử 生sanh 生sanh 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 非phi 有hữu 他tha 故cố 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 。 統thống 此thử 一nhất 心tâm 。 在tại 紛phân 擾nhiễu 而nhi 不bất 變biến 異dị 曰viết 常thường 。 在tại 生sanh 滅diệt 而nhi 無vô 去khứ 來lai 曰viết 住trụ 。 在tại 幻huyễn 妄vọng 而nhi 不bất 爛lạn 壞hoại 曰viết 真chân 。 在tại 萬vạn 法pháp 而nhi 不bất 動động 搖dao 曰viết 性tánh 。 在tại 污ô 濁trược 而nhi 不bất 染nhiễm 曰viết 淨tịnh 。 在tại 欲dục 氣khí 而nhi 不bất 昏hôn 曰viết 明minh 。 汝nhữ 等đẳng 有hữu 此thử 心tâm 體thể 。 勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh 。 本bổn 周chu 法Pháp 界Giới 。 而nhi 不bất 知tri 。 反phản 認nhận 如Như 來Lai 勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh 。 形hình 體thể 映ánh 徹triệt 之chi 相tướng 。 以dĩ 為vi 奇kỳ 特đặc 。 而nhi 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 非phi 妄vọng 想tưởng 而nhi 何hà 。 由do 汝nhữ 日nhật 日nhật 所sở 用dụng 者giả 。 皆giai 用dụng 此thử 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 是thị 汝nhữ 之chi 。 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 是thị 汝nhữ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 汝nhữ 乃nãi 錯thác 用dụng 此thử 心tâm 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 耳nhĩ 。


○# 如như 說thuyết 云vân 。 阿A 難Nan 慕mộ 佛Phật 妙diệu 定định 。 而nhi 此thử 妙diệu 定định 非phi 識thức 心tâm 所sở 修tu 。 必tất 須tu 先tiên 悟ngộ 此thử 識thức 非phi 心tâm 。 別biệt 求cầu 真chân 心tâm 。 故cố 下hạ 文văn 由do 淺thiển 入nhập 深thâm 。 漸tiệm 次thứ 開khai 示thị 。 自tự 此thử 至chí 卷quyển 末mạt 。 總tổng 是thị 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 。 然nhiên 有hữu 畢tất 竟cánh 破phá 者giả 。 如như 說thuyết 鍮thâu 石thạch 非phi 金kim 。 破phá 盡tận 不bất 用dụng 也dã 。 有hữu 不bất 畢tất 竟cánh 破phá 者giả 。 如như 說thuyết 鑛khoáng 中trung 有hữu 金kim 。 欲dục 其kỳ 銷tiêu 出xuất 真chân 金kim 。 因nhân 顯hiển 而nhi 破phá 也dã 。 經kinh 中trung 於ư 識thức 。 全toàn 破phá 其kỳ 妄vọng 。 譬thí 說thuyết 鍮thâu 石thạch 非phi 金kim 也dã 。 于vu 根căn 。 多đa 顯hiển 其kỳ 真chân 。 少thiểu 破phá 其kỳ 妄vọng 。 譬thí 說thuyết 鑛khoáng 中trung 有hữu 金kim 。 不bất 可khả 離ly 鑛khoáng 而nhi 覔# 金kim 也dã 。 于vu 陰ấm 入nhập 處xứ 界giới 。 一nhất 一nhất 妄vọng 破phá 顯hiển 真chân 。 則tắc 鍮thâu 不bất 能năng 混hỗn 金kim 矣hĩ 。 于vu 七thất 大đại 。 全toàn 顯hiển 其kỳ 真chân 。 則tắc 純thuần 金kim 而nhi 非phi 鍮thâu 矣hĩ 。


汝nhữ 今kim 欲dục 研nghiên 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 真chân 發phát 明minh 性tánh 。 應ưng 當đương 直trực 心tâm 。 詶thù 我ngã 所sở 問vấn 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 。 心tâm 言ngôn 直trực 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 終chung 始thỉ 地địa 位vị 中trung 間gian 。 永vĩnh 無vô 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 。


此thử 勉miễn 其kỳ 直trực 心tâm 答đáp 問vấn 也dã 。 汝nhữ 既ký 欲dục 研nghiên 究cứu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 真chân 欲dục 發phát 明minh 自tự 性tánh 。 應ưng 當đương 真chân 心tâm 吐thổ 露lộ 於ư 我ngã 。 有hữu 疑nghi 直trực 問vấn 。 有hữu 問vấn 直trực 答đáp 。 不bất 得đắc 半bán 吞thôn 半bán 吐thổ 。 藏tạng 頭đầu 露lộ 尾vĩ 。 若nhược 爾nhĩ 。 便tiện 成thành 委ủy 曲khúc 相tương/tướng 矣hĩ 。 彼bỉ 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 。 內nội 心tâm 既ký 直trực 。 外ngoại 言ngôn 亦diệc 直trực 。 心tâm 言ngôn 既ký 直trực 。 內nội 外ngoại 一nhất 如như 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 終chung 於ư 妙diệu 覺giác 。 始thỉ 於ư 乾can/kiền/càn 慧tuệ 。 地địa 位vị 中trung 間gian 。 永vĩnh 無vô 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 。 則tắc 生sanh 死tử 可khả 以dĩ 直trực 超siêu 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 可khả 以dĩ 直trực 入nhập 矣hĩ 。


○# 淨tịnh 明minh 經Kinh 云vân 。 直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 。 先tiên 德đức 云vân 。 擬nghĩ 心tâm 思tư 量lượng 。 早tảo 是thị 曲khúc 了liễu 。 臺đài 山sơn 婆bà 子tử 。 見kiến 人nhân 問vấn 路lộ 。 便tiện 云vân 。 驀# 直trực 去khứ 。 若nhược 有hữu 一nhất 毫hào 委ủy 曲khúc 。 便tiện 落lạc 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 即tức 遭tao 枝chi 岐kỳ 。 下hạ 文văn 云vân 。 狂cuồng 心tâm 自tự 歇hiết 。 歇hiết 即tức 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 直trực 路lộ 也dã 。 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 外ngoại 道đạo 天thiên 魔ma 者giả 。 此thử 曲khúc 路lộ 也dã 。


阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 當đương 汝nhữ 發phát 心tâm 。 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 將tương 何hà 所sở 見kiến 。 誰thùy 為vi 愛ái 樂nhạo 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 。 用dụng 我ngã 心tâm 目mục 。 由do 目mục 觀quan 見kiến 。 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 故cố 我ngã 發phát 心tâm 。 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử 。


此thử 細tế 審thẩm 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 也dã 。 尊tôn 者giả 索sách 頭đầu 。 已dĩ 在tại 世Thế 尊Tôn 手thủ 裡# 。 故cố 捻nẫm 定định 見kiến 相tương/tướng 發phát 心tâm 。 重trọng/trùng 翻phiên 問vấn 端đoan 曰viết 。


阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 當đương 汝nhữ 發phát 心tâm 。 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 時thời 。 將tương 甚thậm 麼ma 物vật 去khứ 見kiến 。 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 時thời 。 又hựu 是thị 誰thùy 去khứ 愛ái 樂nhạo 。 尊tôn 者giả 若nhược 向hướng 此thử 處xứ 。 識thức 得đắc 誰thùy 何hà 二nhị 字tự 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 。 爭tranh 奈nại 不bất 分phân 緇# 素tố 。 信tín 口khẩu 答đáp 云vân 。 如như 是thị 觀quán 見kiến 愛ái 樂nhạo 。 用dụng 我ngã 心tâm 目mục 。 由do 目mục 觀quan 見kiến 。 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 故cố 我ngã 發phát 心tâm 。 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử 。 而nhi 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 耳nhĩ 。 豈khởi 知tri 目mục 即tức 眼nhãn 根căn 。 心tâm 即tức 意ý 識thức 。 眼nhãn 見kiến 心tâm 知tri 。 便tiện 是thị 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 生sanh 死tử 根căn 本bổn 耶da 。


○# 此thử 承thừa 見kiến 相tương/tướng 發phát 心tâm 。 出xuất 心tâm 目mục 二nhị 字tự 。 以dĩ 為vi 談đàm 經kinh 之chi 柄bính 。 下hạ 文văn 重trùng 重trùng 開khai 示thị 。 不bất 過quá 翻phiên 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 為vi 佛Phật 知tri 見kiến 耳nhĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 真chân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 因nhân 於ư 心tâm 目mục 。 若nhược 不bất 識thức 知tri 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 為vị 賊tặc 所sở 侵xâm 。 發phát 兵binh 討thảo 除trừ 。 是thị 兵binh 要yếu 當đương 。 知tri 賊tặc 所sở 在tại 。 使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 。 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。


此thử 細tế 審thẩm 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 所sở 生sanh 處xứ 也dã 。 由do 阿A 難Nan 認nhận 定định 見kiến 者giả 是thị 眼nhãn 。 愛ái 者giả 是thị 心tâm 。 不bất 知tri 生sanh 死tử 顛điên 倒đảo 。 正chánh 坐tọa 於ư 此thử 。 故cố 世Thế 尊Tôn 就tựu 上thượng 一nhất 拶# 。 鞠cúc 其kỳ 所sở 起khởi 之chi 處xứ 。 乃nãi 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 既ký 認nhận 愛ái 樂nhạo 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 是thị 心tâm 。 見kiến 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 是thị 目mục 。 便tiện 當đương 識thức 此thử 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 若nhược 不bất 識thức 知tri 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 則tắc 不bất 能năng 得đắc 。 降hàng 伏phục 染nhiễm 污ô 之chi 塵trần 。 擾nhiễu 亂loạn 之chi 勞lao 。 且thả 汝nhữ 認nhận 心tâm 認nhận 目mục 。 已dĩ 著trước 賊tặc 了liễu 。 譬thí 如như 國quốc 被bị 賊tặc 侵xâm 。 發phát 兵binh 討thảo 除trừ 。 要yếu 先tiên 知tri 賊tặc 所sở 依y 之chi 處xứ 。 然nhiên 後hậu 塞tắc 其kỳ 去khứ 路lộ 。 絕tuyệt 其kỳ 資tư 糧lương 。 搗đảo 其kỳ 巢sào 穴huyệt 。 斬trảm 其kỳ 首thủ 級cấp 。 則tắc 邊biên 境cảnh 肅túc 清thanh 。 烽phong 烟yên 自tự 息tức 。 今kim 使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 不bất 由do 外ngoại 物vật 。 元nguyên 是thị 自tự 己kỷ 家gia 親thân 作tác 祟túy 。 自tự 劫kiếp 家gia 寶bảo 。 若nhược 欲dục 以dĩ 奢Xa 摩Ma 他Tha 神thần 兵binh 除trừ 之chi 。 必tất 先tiên 知tri 其kỳ 處xứ 所sở 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 唯duy 汝nhữ 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 與dữ 能năng 見kiến 之chi 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 乎hồ 。 由do 尊tôn 者giả 病bệnh 根căn 深thâm 厚hậu 。 故cố 世Thế 尊Tôn 將tương 其kỳ 病bệnh 源nguyên 。 一nhất 一nhất 審thẩm 究cứu 明minh 白bạch 。 方phương 始thỉ 對đối 𤵁# 發phát 藥dược 也dã 。


○# 雖tuy 心tâm 目mục 雙song 舉cử 。 而nhi 意ý 惟duy 破phá 心tâm 。 非phi 心tâm 目mục 並tịnh 破phá 也dã 。 緣duyên 此thử 雙song 徵trưng 微vi 意ý 難nan 知tri 。 以dĩ 致trí 諸chư 家gia 誤ngộ 謂vị 破phá 心tâm 之chi 後hậu 。 次thứ 當đương 破phá 目mục 。 遂toại 將tương 顯hiển 見kiến 之chi 旨chỉ 。 盡tận 成thành 破phá 見kiến 之chi 宗tông 。 千thiên 載tái 迷mê 根căn 。 實thật 基cơ 於ư 是thị 。 豈khởi 知tri 根căn 識thức 元nguyên 不bất 相tương 離ly 。 而nhi 眼nhãn 中trung 見kiến 性tánh 。 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 真chân 本bổn 。 亦diệc 即tức 奢Xa 摩Ma 他Tha 體thể 。 眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 但đãn 惟duy 認nhận 識thức 為vi 心tâm 。 隨tùy 識thức 輪luân 轉chuyển 。 甚thậm 可khả 哀ai 憐lân 。 故cố 佛Phật 雙song 舉cử 。 以dĩ 觀quán 阿A 難Nan 取thủ 何hà 為vi 心tâm 。 阿A 難Nan 果quả 但đãn 以dĩ 見kiến 為vi 眼nhãn 。 而nhi 終chung 取thủ 愛ái 樂nhạo 為vi 心tâm 。 于vu 是thị 極cực 破phá 非phi 心tâm 之chi 後hậu 。 所sở 指chỉ 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 。 依y 舊cựu 即tức 此thử 能năng 見kiến 之chi 性tánh 而nhi 已dĩ 。 豈khởi 有hữu 他tha 哉tai 。


○# 鍾chung 云vân 。 經kinh 文văn 明minh 言ngôn 。 使sử 汝nhữ 輪luân 轉chuyển 。 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 。 故cố 問vấn 惟duy 心tâm 與dữ 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 則tắc 如Như 來Lai 所sở 徵trưng 之chi 心tâm 。 乃nãi 賊tặc 也dã 。 非phi 心tâm 也dã 。 妄vọng 心tâm 也dã 。 非phi 真chân 心tâm 也dã 。 既ký 謂vị 之chi 賊tặc 。 則tắc 宜nghi 不bất 知tri 所sở 在tại 。 如như 人nhân 為vi 盜đạo 所sở 劫kiếp 。 豈khởi 能năng 知tri 盜đạo 之chi 所sở 往vãng 所sở 在tại 。 而nhi 為vi 之chi 巡tuần 緝tập 乎hồ 。 阿A 難Nan 此thử 時thời 。 若nhược 真chân 知tri 妄vọng 心tâm 為vi 賊tặc 。 則tắc 自tự 然nhiên 答đáp 以dĩ 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 而nhi 直trực 請thỉnh 真chân 心tâm 矣hĩ 。 惟duy 其kỳ 受thọ 用dụng 妄vọng 心tâm 。 極cực 力lực 護hộ 庇tí 。 見kiến 如Như 來Lai 指chỉ 之chi 為vi 賊tặc 。 口khẩu 雖tuy 不bất 言ngôn 。 心tâm 卻khước 不bất 信tín 。 歷lịch 歷lịch 指chỉ 其kỳ 七thất 處xứ 所sở 在tại 。 若nhược 云vân 既ký 有hữu 所sở 在tại 。 豈khởi 可khả 遽cự 謂vị 之chi 賊tặc 乎hồ 。 觀quán 後hậu 文văn 云vân 。 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 法Pháp 事sự 。 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 。 又hựu 云vân 現hiện 以dĩ 緣duyên 心tâm 。 允duẫn 所sở 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 則tắc 曲khúc 護hộ 妄vọng 心tâm 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 之chi 本bổn 情tình 。 乃nãi 始thỉ 招chiêu 出xuất 。 佛Phật 歷lịch 言ngôn 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 而nhi 後hậu 文văn 直trực 斥xích 云vân 。 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 。 正chánh 言ngôn 此thử 心tâm 之chi 為vi 賊tặc 而nhi 非phi 子tử 。 不bất 必tất 求cầu 其kỳ 所sở 在tại 也dã 。 若nhược 是thị 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 則tắc 在tại 七thất 處xứ 亦diệc 可khả 。 不bất 在tại 七thất 處xứ 亦diệc 可khả 。 無vô 在tại 而nhi 無vô 不bất 在tại 亦diệc 可khả 矣hĩ 。 舊cựu 解giải 不bất 曰viết 破phá 心tâm 。 而nhi 曰viết 徵trưng 心tâm 。 謂vị 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 不bất 能năng 加gia 於ư 七thất 處xứ 之chi 外ngoại 。 是thị 以dĩ 所sở 徵trưng 者giả 。 即tức 為vi 常thường 住trụ 真chân 心tâm 也dã 。 似tự 是thị 之chi 言ngôn 。 叛bạn 經kinh 不bất 小tiểu 。


○# 賀hạ 云vân 。 七thất 處xứ 破phá 心tâm 猶do 云vân 七thất 處xứ 破phá 識thức 。 非phi 謂vị 此thử 識thức 果quả 有hữu 一nhất 定định 處xứ 所sở 。 阿A 難Nan 不bất 知tri 。 而nhi 佛Phật 獨độc 知tri 之chi 也dã 。 正chánh 以dĩ 此thử 識thức 。 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 眾chúng 生sanh 迷mê 為vi 有hữu 處xứ 。 故cố 隨tùy 執chấp 隨tùy 破phá 。 節tiết 節tiết 欲dục 其kỳ 悟ngộ 此thử 識thức 。 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 而nhi 令linh 其kỳ 疑nghi 此thử 妄vọng 識thức 耳nhĩ 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 十thập 種chủng 異dị 生sanh 。 同đồng 將tương 識thức 心tâm 。 居cư 在tại 身thân 內nội 。 縱túng 觀quan 如Như 來Lai 。 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 。 亦diệc 在tại 佛Phật 面diện 。 我ngã 今kim 觀quan 此thử 。 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 祗chi 在tại 我ngã 面diện 。 如như 是thị 識thức 心tâm 。 實thật 居cư 身thân 內nội 。


此thử 是thị 尊tôn 者giả 初sơ 呈trình 槍thương 法pháp 執chấp 心tâm 在tại 內nội 也dã 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 十thập 二nhị 生sanh 中trung 。 除trừ 了liễu 無vô 色sắc 。 以dĩ 其kỳ 空không 散tán 而nhi 無vô 身thân 相tướng 。 又hựu 除trừ 無vô 想tưởng 。 以dĩ 其kỳ 土thổ 木mộc 而nhi 無vô 心tâm 相tương/tướng 。 其kỳ 餘dư 十thập 種chủng 異dị 生sanh 。 有hữu 身thân 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 同đồng 將tương 識thức 心tâm 。 居cư 在tại 身thân 內nội 。 且thả 我ngã 縱túng 觀quan 如Như 來Lai 。 明minh 淨tịnh 修tu 廣quảng 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 瓣# 之chi 眼nhãn 。 亦diệc 在tại 佛Phật 面diện 。 我ngã 今kim 觀quan 此thử 。 肉nhục 眼nhãn 粗thô 浮phù 之chi 根căn 。 日nhật 雜tạp 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 之chi 四tứ 塵trần 者giả 。 祗chi 在tại 我ngã 面diện 。 是thị 則tắc 自tự 聖thánh 至chí 凡phàm 。 莫mạc 非phi 眼nhãn 在tại 外ngoại 。 而nhi 心tâm 在tại 內nội 矣hĩ 。 我ngã 寧ninh 不bất 知tri 如như 是thị 識thức 心tâm 。 實thật 居cư 我ngã 身thân 之chi 內nội 乎hồ 。 尊tôn 者giả 雖tuy 是thị 伶# 牙nha 俐# 齒xỉ 。 旁bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 殊thù 不bất 知tri 腦não 門môn 已dĩ 是thị 著trước 地địa 。 即tức 今kim 三tam 尺xích 童đồng 子tử 。 試thí 問vấn 其kỳ 心tâm 。 即tức 以dĩ 手thủ 指chỉ 胸hung 。 而nhi 曰viết 在tại 內nội 者giả 。 此thử 由do 父phụ 母mẫu 胎thai 中trung 受thọ 形hình 之chi 始thỉ 。 吸hấp 取thủ 赤xích 白bạch 二nhị 滴tích 為vi 身thân 。 便tiện 有hữu 此thử 執chấp 。 不bất 待đãi 教giáo 而nhi 自tự 能năng 。 謂vị 之chi 俱câu 生sanh 無vô 明minh 。 亦diệc 謂vị 之chi 堅kiên 固cố 妄vọng 想tưởng 。 故cố 牢lao 執chấp 此thử 身thân 。 為vi 心tâm 之chi 宅trạch 舍xá 。 若nhược 瓶bình 鵞nga 井tỉnh 蛙# 。 終chung 不bất 能năng 出xuất 。 更cánh 不bất 知tri 身thân 反phản 在tại 於ư 心tâm 中trung 。 若nhược 大đại 海hải 之chi 一nhất 漚âu 也dã 。 故cố 尊tôn 者giả 亦diệc 同đồng 此thử 計kế 。 若nhược 使sử 尊tôn 者giả 向hướng 心tâm 目mục 所sở 在tại 一nhất 問vấn 處xứ 。 識thức 得đắc 地địa 頭đầu 。 便tiện 與dữ 世Thế 尊Tôn 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 優ưu 游du 覺giác 海hải 。 安an 得đắc 復phục 有hữu 下hạ 文văn 種chủng 種chủng 妄vọng 執chấp 耶da 。


○# 只chỉ 此thử 一nhất 計kế 。 凡phàm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 囚tù 繫hệ 胎thai 獄ngục 。 挃trất 梏cốc 肉nhục 身thân 。 乃nãi 至chí 三tam 塗đồ 汩# 沒một 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 展triển 轉chuyển 不bất 能năng 自tự 脫thoát 者giả 。 皆giai 由do 於ư 此thử 。 世thế 間gian 邪tà 師sư 。 猶do 言ngôn 身thân 為vi 房phòng 舍xá 。 心tâm 是thị 主chủ 人nhân 。 甚thậm 可khả 病bệnh 哉tai 。


○# 鍾chung 云vân 。 心tâm 在tại 身thân 內nội 。 乃nãi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 尋tầm 常thường 所sở 執chấp 。 所sở 謂vị 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 相tướng 。 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh 。 一nhất 迷mê 為vi 心tâm 。 决# 定định 惑hoặc 為vi 色sắc 身thân 之chi 內nội 是thị 也dã 。 餘dư 六lục 。 但đãn 因nhân 佛Phật 一nhất 時thời 破phá 奪đoạt 。 逼bức 成thành 轉chuyển 計kế 耳nhĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 現hiện 在tại 如Như 來Lai 講giảng 堂đường 。 觀quan 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 重Trùng 閣Các 。 清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường 。 在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên 。 今kim 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 實thật 在tại 堂đường 外ngoại 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 堂đường 中trung 。 先tiên 何hà 所sở 見kiến 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 在tại 堂đường 中trung 。 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 。 次thứ 觀quan 大đại 眾chúng 。 如như 是thị 外ngoại 望vọng 。 方phương 矚chú 林lâm 園viên 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên 。 因nhân 何hà 有hữu 見kiến 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牗# 開khai 豁hoát 。 故cố 我ngã 在tại 堂đường 。 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến 。


尊tôn 者giả 執chấp 心tâm 在tại 內nội 。 以dĩ 為vi 必tất 然nhiên 。 如như 壯tráng 士sĩ 鼓cổ 氣khí 。 上thượng 冲# 牛ngưu 斗đẩu 。 世Thế 尊Tôn 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 洞đỗng 見kiến 肺phế 腑phủ 。 不bất 與dữ 分phần/phân 文văn 析tích 句cú 。 展triển 疏sớ/sơ 牒điệp 科khoa 。 就tựu 將tương 目mục 前tiền 淺thiển 近cận 易dị 了liễu 之chi 事sự 以dĩ 反phản 詰cật 之chi 。 令linh 他tha 親thân 口khẩu 答đáp 出xuất 。 無vô 處xứ 躲# 閃thiểm 。 然nhiên 後hậu 用dụng 法pháp 窟quật 法pháp 爪trảo 。 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 。 故cố 先tiên 審thẩm 定định 內nội 外ngoại 之chi 境cảnh 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 現hiện 坐tọa 。 如Như 來Lai 講giảng 堂đường 。 觀quan 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 阿A 難Nan 答đáp 云vân 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 重Trùng 閣Các 。 清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường 。 在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên 。 若nhược 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 實thật 在tại 堂đường 外ngoại 。 堂đường 在tại 林lâm 中trung 。 林lâm 在tại 堂đường 外ngoại 。 則tắc 內nội 外ngoại 之chi 境cảnh 定định 矣hĩ 。 次thứ 復phục 審thẩm 定định 先tiên 後hậu 之chi 見kiến 。 問vấn 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 堂đường 中trung 。 先tiên 何hà 所sở 見kiến 。 答đáp 云vân 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 在tại 堂đường 中trung 。 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 。 次thứ 觀quan 大đại 眾chúng 。 如như 是thị 外ngoại 望vọng 。 方phương 矚chú 園viên 林lâm 。 先tiên 見kiến 內nội 。 而nhi 後hậu 見kiến 外ngoại 。 則tắc 先tiên 後hậu 之chi 見kiến 。 無vô 容dung 紊# 矣hĩ 。 次thứ 復phục 審thẩm 其kỳ 見kiến 外ngoại 之chi 因nhân 。 問vấn 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên 。 因nhân 何hà 有hữu 見kiến 。 答đáp 云vân 。


世Thế 尊Tôn 。 此thử 大đại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 故cố 我ngã 在tại 堂đường 。 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến 。 因nhân 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 而nhi 得đắc 見kiến 外ngoại 。 則tắc 見kiến 非phi 無vô 因nhân 矣hĩ 。 世Thế 尊Tôn 三tam 問vấn 。 尊tôn 者giả 三tam 答đáp 。 一nhất 一nhất 皆giai 落lạc 世Thế 尊Tôn 綣# 繢hội 中trung 。 向hướng 下hạ 即tức 用dụng 其kỳ 語ngữ 以dĩ 破phá 之chi 。 所sở 謂vị 執chấp 子tử 之chi 矛mâu 。 刺thứ 子tử 之chi 盾# 也dã 。


○# 世Thế 尊Tôn 七thất 處xứ 。 多đa 以dĩ 見kiến 發phát 難nạn/nan 端đoan 。 亦diệc 含hàm 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 之chi 意ý 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 告cáo 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 有hữu 三tam 摩ma 提đề 。 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hạnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 。 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ 。


此thử 先tiên 示thị 大đại 定định 之chi 體thể 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 阿A 難Nan 始thỉ 問vấn 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 。 禪thiền 那na 。 最tối 初sơ 方phương 便tiện 。 世Thế 尊Tôn 反phản 詰cật 其kỳ 。 最tối 初sơ 發phát 心tâm 。 驗nghiệm 其kỳ 知tri 見kiến 是thị 真chân 是thị 妄vọng 。 而nhi 阿A 難Nan 果quả 用dụng 識thức 心tâm 。 取thủ 著trước 有hữu 相tương/tướng 可khả 見kiến 之chi 如Như 來Lai 。 卻khước 迷mê 自tự 己kỷ 無vô 相tướng 可khả 見kiến 之chi 真chân 佛Phật 。 如Như 來Lai 復phục 詰cật 其kỳ 緣duyên 三tam 十thập 二nhị 相tướng 時thời 。 將tương 誰thùy 見kiến 而nhi 將tương 誰thùy 愛ái 樂nhạo 。 尊tôn 者giả 答đáp 以dĩ 目mục 見kiến 而nhi 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 如Như 來Lai 復phục 徵trưng 心tâm 目mục 所sở 起khởi 之chi 處xứ 。 尊tôn 者giả 確xác 然nhiên 執chấp 定định 此thử 心tâm 在tại 。 色sắc 身thân 之chi 內nội 。 至chí 此thử 。 則tắc 阿A 難Nan 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 贓# 物vật 現hiện 存tồn 。 無vô 隱ẩn 諱húy 處xứ 。 今kim 欲dục 進tiến 而nhi 破phá 之chi 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 以dĩ 示thị 慈từ 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 之chi 意ý 。 告cáo 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 有hữu 三tam 摩ma 提đề 。 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 具cụ 足túc 萬vạn 行hạnh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 意ý 謂vị 此thử 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 周chu 徧biến 含hàm 容dung 。 無vô 法pháp 不bất 具cụ 。 無vô 行hành 不bất 圓viên 。 然nhiên 不bất 可khả 以dĩ 知tri 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 見kiến 見kiến 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 父phụ 。 為vi 諸chư 佛Phật 母mẫu 。 即tức 我ngã 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 皆giai 是thị 此thử 中trung 所sở 現hiện 形hình 像tượng 。 云vân 何hà 反phản 認nhận 此thử 在tại 色sắc 身thân 之chi 內nội 耶da 。 今kim 汝nhữ 欲dục 研nghiên 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 要yếu 先tiên 識thức 此thử 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 則tắc 不bất 奢xa 摩ma 而nhi 自tự 成thành 奢xa 摩ma 。 不bất 三tam 摩ma 而nhi 自tự 成thành 三tam 摩ma 。 不bất 禪thiền 那na 而nhi 自tự 成thành 禪thiền 那na 。 謂vị 之chi 真Chân 如Như 三tam 昧muội 。 亦diệc 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 又hựu 謂vị 之chi 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 諸chư 三tam 昧muội 中trung 。 最tối 為vi 尊tôn 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 此thử 三tam 昧muội 。 則tắc 萬vạn 行hạnh 具cụ 足túc 。 念niệm 念niệm 可khả 以dĩ 證chứng 真chân 常thường 。 頭đầu 頭đầu 可khả 以dĩ 到đáo 究cứu 竟cánh 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 依y 此thử 一nhất 門môn 。 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 果quả 海hải 。 不bất 遭tao 枝chi 岐kỳ 。 更cánh 無vô 委ủy 曲khúc 。 又hựu 何hà 患hoạn 畜súc 聞văn 之chi 過quá 誤ngộ 。 道Đạo 力lực 之chi 不bất 全toàn 耶da 。 于vu 是thị 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 。 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ 。


○# 問vấn 。 此thử 中trung 不bất 標tiêu 奢xa 摩ma 禪thiền 那na 。 而nhi 獨độc 標tiêu 三tam 摩ma 提đề 者giả 。 何hà 故cố 。 答đáp 。 此thử 三Tam 摩Ma 提Đề 。 即tức 下hạ 文văn 所sở 指chỉ 大đại 陀đà 羅la 門môn 。 諸chư 三tam 摩ma 提đề 。 妙diệu 修tu 行hành 路lộ 也dã 。 奢xa 摩ma 由do 此thử 而nhi 悟ngộ 。 禪thiền 那na 由do 此thử 而nhi 證chứng 。 故cố 曰viết 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 提đề 。 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học 。 以dĩ 除trừ 此thử 一nhất 門môn 。 別biệt 無vô 修tu 行hành 之chi 路lộ 。 即tức 古cổ 觀Quán 音Âm 如Như 來Lai 。 亦diệc 曰viết 從tùng 聞văn 思tư 修tu 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 也dã 。


○# 三Tam 摩Ma 提Đề 。 此thử 云vân 等đẳng 持trì 。 既ký 是thị 諸chư 定định 共cộng 名danh 。 亦diệc 是thị 全toàn 定định 總tổng 號hiệu 。 不bất 比tỉ 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 之chi 三Tam 摩Ma 提Đề 。 彼bỉ 是thị 總tổng 中trung 之chi 別biệt 也dã 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 等đẳng 。 方phương 是thị 此thử 定định 不bất 共cộng 之chi 號hiệu 。 一nhất 經kinh 所sở 說thuyết 。 全toàn 為vi 此thử 定định 。 隨tùy 便tiện 寄ký 居cư 於ư 此thử 耳nhĩ 。


○# 鍾chung 云vân 。 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 大đại 定định 。 佛Phật 先tiên 破phá 其kỳ 緣duyên 心tâm 。 此thử 是thị 首thủ 次thứ 破phá 心tâm 。 問vấn 答đáp 未vị 竟cánh 。 急cấp 示thị 以dĩ 有hữu 三tam 摩ma 提đề 云vân 云vân 。 葢# 以dĩ 鎮trấn 壓áp 其kỳ 乍sạ 復phục 之chi 魂hồn 。 安an 慰úy 其kỳ 初sơ 問vấn 之chi 意ý 。 如như 窮cùng 子tử 見kiến 父phụ 。 先tiên 告cáo 以dĩ 家gia 寶bảo 。 使sử 預dự 知tri 衣y 食thực 有hữu 地địa 。 驚kinh 定định 氣khí 平bình 。 然nhiên 後hậu 徐từ 徐từ 推thôi 問vấn 。 以dĩ 終chung 七thất 破phá 之chi 文văn 。 後hậu 詳tường 大đại 定định 。 非phi 惟duy 心tâm 腸tràng 甚thậm 慈từ 。 抑ức 亦diệc 語ngữ 次thứ 甚thậm 妙diệu 。 一nhất 有hữu 字tự 可khả 想tưởng 。 如như 云vân 汝nhữ 所sở 請thỉnh 三Tam 摩Ma 提Đề 。 已dĩ 有hữu 在tại 此thử 。 不bất 須tu 忙mang 也dã 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 。 與dữ 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 相tương 應ứng 。 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 。 因nhân 也dã 。 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 。 果quả 也dã 。 由do 大đại 定định 趨xu 入nhập 。 故cố 謂vị 之chi 路lộ 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 身thân 在tại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 遠viễn 矚chú 林lâm 園viên 。 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 在tại 此thử 堂đường 中trung 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 汝nhữ 之chi 心tâm 靈linh 。 一nhất 切thiết 明minh 了liễu 。 若nhược 汝nhữ 現hiện 前tiền 。 所sở 明minh 了liễu 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 內nội 。


爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp 。 了liễu 知tri 內nội 心tâm 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 見kiến 身thân 中trung 。 後hậu 觀quan 外ngoại 物vật 。 縱túng 不bất 能năng 見kiến 。 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 。 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 。 筋cân 轉chuyển 脉mạch 搖dao 。 誠thành 合hợp 明minh 了liễu 。 如như 何hà 不bất 知tri 。 必tất 不bất 內nội 知tri 。 云vân 何hà 知tri 外ngoại 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trú 在tại 身thân 內nội 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


此thử 破phá 心tâm 不bất 在tại 內nội 也dã 。 佛Phật 又hựu 重trọng/trùng 伸thân 問vấn 難nạn/nan 。 而nhi 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 身thân 在tại 講giảng 堂đường 。 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 。 然nhiên 後hậu 遠viễn 矚chú 園viên 林lâm 。 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 在tại 此thử 堂đường 中trung 。 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 先tiên 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả 乎hồ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 而nhi 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 者giả 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

阿A 難Nan 。 今kim 汝nhữ 所sở 計kế 。 即tức 是thị 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 而nhi 能năng 外ngoại 見kiến 林lâm 泉tuyền 者giả 矣hĩ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 汝nhữ 靈linh 知tri 之chi 心tâm 。 在tại 六lục 根căn 門môn 頭đầu 。 明minh 明minh 不bất 昧muội 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 而nhi 汝nhữ 現hiện 前tiền 。 所sở 明minh 了liễu 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 內nội 者giả 。


爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp 。 了liễu 知tri 身thân 內nội 之chi 物vật 矣hĩ 。 可khả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 見kiến 身thân 中trung 腑phủ 臟tạng 。 而nhi 後hậu 方phương 觀quán 外ngoại 物vật 者giả 乎hồ 。 夫phu 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 。 身thân 中trung 之chi 最tối 深thâm 者giả 。 容dung 許hứa 不bất 見kiến 可khả 也dã 。 至chí 於ư 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 。 筋cân 轉chuyển 脉mạch 搖dao 。 身thân 中trung 之chi 膚phu 淺thiển 者giả 。 誠thành 合hợp 明minh 了liễu 矣hĩ 。 如như 何hà 深thâm 淺thiển 都đô 不bất 知tri 耶da 。 若nhược 汝nhữ 心tâm 靈linh 。 必tất 不bất 能năng 內nội 知tri 。 云vân 何hà 又hựu 能năng 知tri 外ngoại 耶da 。 不bất 內nội 知tri 而nhi 知tri 外ngoại 。 此thử 與dữ 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 而nhi 能năng 外ngoại 見kiến 林lâm 泉tuyền 者giả 何hà 異dị 。 吾ngô 于vu 必tất 不bất 內nội 知tri 。 而nhi 知tri 此thử 心tâm 决# 定định 不bất 在tại 身thân 內nội 矣hĩ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trú 在tại 身thân 內nội 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


○# 只chỉ 此thử 一nhất 破phá 。 有hữu 緣duyên 者giả 。 即tức 當đương 驚kinh 悟ngộ 絕tuyệt 倒đảo 。 非phi 佛Phật 妙diệu 典điển 。 何hà 常thường 聞văn 於ư 他tha 書thư 有hữu 說thuyết 心tâm 不bất 在tại 身thân 中trung 者giả 乎hồ 。 奇kỳ 哉tai 。 真chân 獅sư 子tử 吼hống 也dã 。


○# 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 。 深thâm 處xứ 也dã 。 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 。 筋cân 轉chuyển 脉mạch 搖dao 。 較giảo 淺thiển 。 然nhiên 總tổng 屬thuộc 身thân 中trung 之chi 物vật 。


阿A 難Nan 稽khể 首thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 法Pháp 音âm 。 悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm 。 實thật 居cư 身thân 外ngoại 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 譬thí 如như 燈đăng 光quang 。 然nhiên 於ư 室thất 中trung 。 是thị 燈đăng 必tất 能năng 。 先tiên 照chiếu 室thất 內nội 。 從tùng 其kỳ 室thất 門môn 。 後hậu 及cập 庭đình 際tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 身thân 中trung 。 獨độc 見kiến 身thân 外ngoại 。 亦diệc 如như 燈đăng 光quang 。 居cư 在tại 室thất 外ngoại 。 不bất 能năng 照chiếu 室thất 。 是thị 義nghĩa 必tất 明minh 。 將tương 無vô 所sở 惑hoặc 。 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 。 得đắc 無vô 妄vọng 耶da 。


此thử 第đệ 二nhị 執chấp 心tâm 在tại 外ngoại 也dã 。 阿A 難Nan 稽khể 首thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 。 如như 是thị 法Pháp 音âm 。 今kim 悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm 。 果quả 不bất 在tại 內nội 。 實thật 居cư 身thân 外ngoại 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 請thỉnh 以dĩ 燈đăng 喻dụ 。 譬thí 如như 燈đăng 光quang 。 若nhược 是thị 然nhiên 于vu 室thất 中trung 。 則tắc 是thị 燈đăng 必tất 能năng 。 先tiên 照chiếu 室thất 內nội 。 而nhi 從tùng 其kỳ 室thất 門môn 。 後hậu 及cập 庭đình 際tế 。 漸tiệm 次thứ 照chiếu 去khứ 。 亦diệc 猶do 心tâm 居cư 身thân 內nội 。 必tất 先tiên 見kiến 。 內nội 而nhi 後hậu 見kiến 外ngoại 也dã 。 今kim 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 既ký 不bất 見kiến 身thân 中trung 。 而nhi 獨độc 見kiến 身thân 外ngoại 矣hĩ 。 是thị 則tắc 亦diệc 如như 燈đăng 光quang 。 居cư 在tại 室thất 外ngoại 。 則tắc 不bất 能năng 照chiếu 室thất 也dã 。 是thị 義nghĩa 決quyết 然nhiên 明minh 白bạch 。 將tương 無vô 所sở 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 之chi 談đàm 。 得đắc 無vô 謬mậu 妄vọng 耶da 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 適thích 來lai 從tùng 我ngã 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 循tuần 乞khất 摶đoàn 食thực 。 歸quy 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 我ngã 已dĩ 宿túc 齋trai 。 汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu 。 一nhất 人nhân 食thực 時thời 。 諸chư 人nhân 飽bão 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 阿A 羅La 漢Hán 。 軀khu 命mạng 不bất 同đồng 。 云vân 何hà 一nhất 人nhân 。 能năng 令linh 眾chúng 飽bão 。


世Thế 尊Tôn 是thị 大đại 手thủ 宗tông 匠tượng 。 左tả 來lai 左tả 轉chuyển 。 右hữu 來lai 右hữu 轉chuyển 。 這giá 邊biên 那na 邊biên 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 在tại 內nội 在tại 外ngoại 。 皆giai 可khả 掃tảo 除trừ 。 亦diệc 將tương 一nhất 喻dụ 相tương/tướng 詶thù 。 所sở 謂vị 投đầu 桃đào 報báo 李# 。 得đắc 馬mã 還hoàn 牛ngưu 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 適thích 來lai 從tùng 我ngã 。 於ư 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 循tuần 乞khất 形hình 段đoạn 之chi 食thực 。 及cập 歸quy 祇Kỳ 陀Đà 林Lâm 。 我ngã 已dĩ 宿túc 齋trai 矣hĩ 。 汝nhữ 觀quán 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 一nhất 人nhân 食thực 時thời 。 可khả 使sử 諸chư 人nhân 盡tận 飽bão 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 雖tuy 皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 子tử 縛phược 雖tuy 盡tận 。 果quả 縛phược 尚thượng 存tồn 。 不bất 能năng 合hợp 眾chúng 人nhân 為vi 一nhất 體thể 。 安an 能năng 一nhất 人nhân 食thực 。 而nhi 令linh 眾chúng 人nhân 飽bão 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 知tri 見kiến 之chi 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 外ngoại 。 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 。 自tự 不bất 相tương 干can 。 則tắc 心tâm 所sở 知tri 。 身thân 不bất 能năng 覺giác 。 覺giác 在tại 身thân 際tế 。 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 兜đâu 羅la 綿miên 手thủ 。 汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời 。 心tâm 分phân 別biệt 不phủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 相tương 知tri 者giả 。 云vân 何hà 在tại 外ngoại 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trụ 在tại 身thân 外ngoại 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


此thử 正chánh 破phá 心tâm 不bất 在tại 外ngoại 也dã


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 知tri 見kiến 之chi 心tâm 。 實thật 在tại 身thân 外ngoại 者giả 。 夫phu 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 。 則tắc 彼bỉ 此thử 了liễu 不bất 相tương 干can 。 故cố 應ưng 心tâm 所sở 知tri 者giả 。 身thân 不bất 能năng 覺giác 。 身thân 所sở 覺giác 者giả 。 心tâm 不bất 能năng 知tri 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 之chi 軀khu 命mạng 不bất 同đồng 。 彼bỉ 不bất 飽bão 此thử 。 此thử 不bất 飽bão 彼bỉ 矣hĩ 。 我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 。 兜đâu 羅la 綿miên 細tế 香hương 霜sương 色sắc 之chi 手thủ 。 汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời 。 心tâm 分phân 別biệt 是thị 手thủ 否phủ/bĩ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 眼nhãn 見kiến 時thời 。 心tâm 分phân 別biệt 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

眼nhãn 見kiến 是thị 身thân 之chi 知tri 。 心tâm 分phân 別biệt 是thị 心tâm 之chi 知tri 。 二nhị 知tri 同đồng 時thời 。 曾tằng 無vô 兩lưỡng 體thể 。 與dữ 阿A 羅La 漢Hán 之chi 分phần 彼bỉ 分phần/phân 此thử 者giả 不bất 同đồng 。 即tức 此thử 相tương 知tri 。 云vân 何hà 乃nãi 判phán 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 耶da 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 住trụ 在tại 身thân 外ngoại 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 點điểm 個cá 紙chỉ 燈đăng 與dữ 世Thế 尊Tôn 相tương 見kiến 。 卻khước 被bị 世Thế 尊Tôn 一nhất 吹xuy 頓đốn 滅diệt 矣hĩ 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 不bất 見kiến 內nội 故cố 。 不bất 居cư 身thân 內nội 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 不bất 相tương 離ly 故cố 。 不bất 在tại 身thân 外ngoại 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 。 當đương 在tại 一nhất 處xứ 。


佛Phật 言ngôn 。

處xứ 今kim 何hà 在tại 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 既ký 不bất 知tri 內nội 。 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 。 如như 我ngã 思tư 忖thốn 。 潛tiềm 伏phục 根căn 裡# 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 取thủ 琉lưu 璃ly 椀# 合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 。 雖tuy 有hữu 物vật 合hợp 。 而nhi 不bất 留lưu 礙ngại 。 彼bỉ 根căn 隨tùy 見kiến 。 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 然nhiên 我ngã 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 不bất 見kiến 內nội 者giả 。 為vi 在tại 根căn 故cố 。 分phân 明minh 矚chú 外ngoại 。 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 潛tiềm 根căn 內nội 故cố 。


此thử 第đệ 三tam 計kế 潛tiềm 根căn 也dã 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 。 不bất 見kiến 內nội 故cố 。 不bất 居cư 身thân 內nội 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 不bất 在tại 身thân 外ngoại 。 內nội 外ngoại 不bất 成thành 。 我ngã 今kim 思tư 惟duy 。 當đương 在tại 一nhất 處xứ 。


佛Phật 言ngôn 。

處xứ 今kim 何hà 在tại 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 既ký 不bất 知tri 內nội 。 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 。 如như 我ngã 思tư 忖thốn 。 殆đãi 潛tiềm 伏phục 眼nhãn 根căn 裡# 乎hồ 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 。 取thủ 琉lưu 璃ly 椀# 。 合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 。 雖tuy 有hữu 物vật 合hợp 。 而nhi 不bất 留lưu 礙ngại 。 彼bỉ 眼nhãn 根căn 隨tùy 見kiến 。 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 今kim 以dĩ 琉lưu 璃ly 喻dụ 眼nhãn 。 以dĩ 眼nhãn 喻dụ 心tâm 。 琉lưu 璃ly 合hợp 眼nhãn 。 而nhi 不bất 礙ngại 眼nhãn 見kiến 。 與dữ 眼nhãn 分phân 別biệt 。 如như 眼nhãn 根căn 合hợp 心tâm 。 而nhi 不bất 礙ngại 心tâm 見kiến 。 與dữ 心tâm 分phân 別biệt 也dã 。 然nhiên 我ngã 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 不bất 見kiến 內nội 而nhi 見kiến 外ngoại 者giả 。 豈khởi 無vô 故cố 哉tai 。 既ký 已dĩ 在tại 根căn 。 根căn 非phi 在tại 內nội 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 不bất 見kiến 內nội 也dã 。 既ký 潛tiềm 根căn 內nội 。 根căn 如như 琉lưu 璃ly 。 宜nghi 乎hồ 其kỳ 矚chú 外ngoại 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 也dã 。 是thị 則tắc 只chỉ 一nhất 潛tiềm 根căn 。 而nhi 從tùng 前tiền 二nhị 義nghĩa 。 俱câu 無vô 繆mâu 矣hĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 潛tiềm 根căn 內nội 者giả 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 。 當đương 見kiến 山sơn 河hà 。 見kiến 琉lưu 璃ly 不phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 。 實thật 見kiến 琉lưu 璃ly 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 心tâm 若nhược 同đồng 。 琉lưu 璃ly 合hợp 者giả 。 常thường 見kiến 山sơn 河hà 。 何hà 不bất 見kiến 眼nhãn 。 若nhược 見kiến 眼nhãn 者giả 。 眼nhãn 即tức 同đồng 境cảnh 。 不bất 得đắc 成thành 隨tùy 。 若nhược 不bất 能năng 見kiến 。 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 潛tiềm 伏phục 根căn 內nội 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 潛tiềm 伏phục 根căn 裡# 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


此thử 正chánh 破phá 心tâm 不bất 潛tiềm 根căn 也dã 。 世Thế 尊Tôn 將tương 錯thác 就tựu 錯thác 。 而nhi 告cáo 阿A 難Nan 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 潛tiềm 根căn 內nội 者giả 。 猶do 如như 琉lưu 璃ly 。 彼bỉ 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 時thời 。 只chỉ 見kiến 山sơn 河hà 。 亦diệc 見kiến 琉lưu 璃ly 否phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 當đương 以dĩ 。 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 時thời 。 實thật 見kiến 琉lưu 璃ly 也dã 。 佛Phật 乃nãi 破phá 之chi 云vân 。 汝nhữ 心tâm 為vi 眼nhãn 根căn 所sở 合hợp 。 同đồng 琉lưu 璃ly 合hợp 者giả 。 當đương 見kiến 山sơn 河hà 。 何hà 不bất 見kiến 眼nhãn 。 喻dụ 中trung 眼nhãn 見kiến 山sơn 河hà 。 亦diệc 見kiến 琉lưu 璃ly 。 法pháp 中trung 既ký 是thị 心tâm 見kiến 山sơn 河hà 。 亦diệc 應ưng 見kiến 眼nhãn 矣hĩ 。 而nhi 云vân 何hà 不bất 見kiến 哉tai 。 若nhược 使sử 心tâm 能năng 見kiến 眼nhãn 。 眼nhãn 即tức 反phản 為vi 心tâm 家gia 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 。 不bất 是thị 能năng 生sanh 之chi 根căn 。 則tắc 汝nhữ 所sở 計kế 。 彼bỉ 根căn 隨tùy 見kiến 。 隨tùy 即tức 分phân 別biệt 。 義nghĩa 不bất 得đắc 成thành 。 是thị 犯phạm 自tự 語ngữ 相tương 違vi 之chi 過quá 矣hĩ 。 若nhược 使sử 心tâm 不bất 見kiến 眼nhãn 。 眼nhãn 何hà 故cố 又hựu 見kiến 琉lưu 璃ly 。 又hựu 犯phạm 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 之chi 過quá 矣hĩ 。 如như 是thị 。 則tắc 二nhị 俱câu 不bất 成thành 。 云vân 何hà 汝nhữ 計kế 潛tiềm 伏phục 根căn 內nội 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 潛tiềm 伏phục 根căn 裡# 。 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 捧phủng 出xuất 琉lưu 璃ly 椀# 子tử 。 與dữ 世Thế 尊Tôn 鬪đấu 富phú 。 又hựu 被bị 世Thế 尊Tôn 碎toái 成thành 虀# 粉phấn 矣hĩ 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 又hựu 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 是thị 眾chúng 生sanh 身thân 。 腑phủ 臟tạng 在tại 中trung 。 竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại 。 有hữu 臟tạng 則tắc 暗ám 。 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 今kim 我ngã 對đối 佛Phật 。 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 名danh 為vi 見kiến 外ngoại 。 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 名danh 為vi 見kiến 內nội 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。


此thử 第đệ 四tứ 雙song 計kế 內nội 外ngoại 也dã 。 初sơ 計kế 在tại 內nội 。 佛Phật 以dĩ 不bất 見kiến 臟tạng 腑phủ 為vi 破phá 。 次thứ 計kế 在tại 外ngoại 。 復phục 招chiêu 身thân 心tâm 相tương 離ly 之chi 難nạn/nan 。 又hựu 計kế 潛tiềm 根căn 。 且thả 乖quai 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 之chi 喻dụ 。 阿A 難Nan 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 又hựu 作tác 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 身thân 。 臟tạng 腑phủ 在tại 中trung 。 竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại 。 良lương 以dĩ 有hữu 臟tạng 則tắc 暗ám 。 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 今kim 我ngã 對đối 佛Phật 。 由do 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 故cố 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 即tức 應ưng 見kiến 外ngoại 。 不bất 必tất 責trách 其kỳ 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 矣hĩ 。 由do 有hữu 臟tạng 則tắc 暗ám 。 故cố 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 即tức 同đồng 見kiến 內nội 。 不bất 必tất 要yếu 見kiến 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 矣hĩ 。 內nội 外ngoại 若nhược 成thành 。 又hựu 非phi 獨độc 潛tiềm 根căn 裡# 。 如như 此thử 。 則tắc 可khả 免miễn 前tiền 三tam 者giả 之chi 過quá 矣hĩ 。 然nhiên 不bất 知tri 此thử 義nghĩa 當đương 與dữ 不bất 當đương 。 葢# 因nhân 三tam 次thứ 負phụ 墮đọa 。 故cố 未vị 敢cảm 自tự 信tín 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 由do 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 。 故cố 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 由do 有hữu 臟tạng 則tắc 暗ám 。 故cố 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 見kiến 明minh 即tức 名danh 見kiến 外ngoại 。 見kiến 暗ám 即tức 名danh 見kiến 內nội 。 雖tuy 內nội 外ngoại 並tịnh 列liệt 。 乃nãi 借tá 見kiến 外ngoại 形hình 見kiến 內nội 。 仍nhưng 歸quy 最tối 初sơ 在tại 內nội 之chi 執chấp 。 故cố 佛Phật 下hạ 文văn 唯duy 破phá 見kiến 內nội 耳nhĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 當đương 閉bế 眼nhãn 。 見kiến 暗ám 之chi 時thời 。 此thử 暗ám 境cảnh 界giới 。 為vi 與dữ 眼nhãn 對đối 。 為vi 不bất 對đối 眼nhãn 。 若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối 。 暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền 。 云vân 何hà 成thành 內nội 。 若nhược 成thành 內nội 者giả 。 居cư 暗ám 室thất 中trung 。 無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 。 此thử 暗ám 室thất 中trung 。 皆giai 汝nhữ 焦tiêu 腑phủ 。 若nhược 不bất 對đối 者giả 。 云vân 何hà 成thành 見kiến 。


此thử 破phá 見kiến 暗ám 名danh 見kiến 內nội 也dã


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 閉bế 眼nhãn 。 見kiến 暗ám 之chi 時thời 。 此thử 暗ám 境cảnh 界giới 。 為vi 與dữ 眼nhãn 對đối 。 為vi 不bất 對đối 眼nhãn 。 此thử 暗ám 相tướng 若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối 。 則tắc 此thử 暗ám 相tướng 。 在tại 汝nhữ 眼nhãn 前tiền 。 云vân 何hà 成thành 得đắc 。 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 名danh 為vi 見kiến 內nội 。 若nhược 許hứa 眼nhãn 前tiền 之chi 暗ám 。 即tức 是thị 內nội 之chi 臟tạng 腑phủ 。 即tức 當đương 不bất 須tu 合hợp 眼nhãn 。 但đãn 居cư 暗ám 室thất 中trung 。 無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 光quang 之chi 處xứ 。 此thử 眼nhãn 前tiền 之chi 暗ám 。 即tức 是thị 汝nhữ 之chi 。 三tam 焦tiêu 六lục 腑phủ 矣hĩ 。 然nhiên 豈khởi 有hữu 此thử 理lý 哉tai 。 若nhược 此thử 暗ám 相tướng 不bất 與dữ 眼nhãn 對đối 。 云vân 何hà 眼nhãn 前tiền 又hựu 見kiến 黑hắc 暗ám 。 如như 是thị 。 則tắc 眼nhãn 與dữ 暗ám 相tướng 。 對đối 與dữ 不bất 對đối 。 皆giai 不bất 成thành 內nội 矣hĩ 。


若nhược 離ly 外ngoại 見kiến 。 內nội 對đối 所sở 成thành 。 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 名danh 為vi 身thân 中trung 。 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 何hà 不bất 見kiến 面diện 。 若nhược 不bất 見kiến 面diện 。 內nội 對đối 不bất 成thành 。 見kiến 面diện 若nhược 成thành 。 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 及cập 與dữ 眼nhãn 根căn 。 乃nãi 在tại 虗hư 空không 。 何hà 成thành 在tại 內nội 。 若nhược 在tại 虗hư 空không 。 自tự 非phi 汝nhữ 體thể 。 即tức 今kim 如Như 來Lai 今kim 見kiến 汝nhữ 面diện 。 亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân 。 汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri 。 身thân 合hợp 非phi 覺giác 。 必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn 。 身thân 眼nhãn 兩lưỡng 覺giác 。 應ưng 有hữu 二nhị 知tri 。 即tức 汝nhữ 一nhất 身thân 。 應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám 。 名danh 見kiến 內nội 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


且thả 汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám 。 為vi 見kiến 內nội 者giả 。 得đắc 無vô 曰viết 。 所sở 對đối 之chi 暗ám 。 不bất 是thị 外ngoại 對đối 身thân 外ngoại 之chi 暗ám 。 乃nãi 是thị 內nội 對đối 身thân 中trung 臟tạng 腑phủ 之chi 暗ám 耶da 。 若nhược 離ly 外ngoại 見kiến 。 內nội 對đối 所sở 成thành 。 即tức 是thị 眼nhãn 能năng 反phản 觀quán 矣hĩ 。 既ký 能năng 反phản 觀quán 。 即tức 當đương 合hợp 眼nhãn 開khai 眼nhãn 。 二nhị 俱câu 能năng 之chi 可khả 也dã 。 今kim 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 。 獨độc 能năng 返phản 觀quán 身thân 中trung 。 當đương 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 。 何hà 不bất 返phản 見kiến 其kỳ 面diện 乎hồ 。 若nhược 開khai 眼nhãn 時thời 。 既ký 不bất 能năng 返phản 觀quán 己kỷ 面diện 。 則tắc 合hợp 眼nhãn 時thời 。 亦diệc 不bất 能năng 返phản 觀quán 身thân 中trung 。 而nhi 內nội 對đối 不bất 成thành 矣hĩ 。 若nhược 謂vị 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 之chi 時thời 。 亦diệc 能năng 見kiến 面diện 。 則tắc 此thử 了liễu 知tri 心tâm 。 及cập 與dữ 眼nhãn 根căn 。 皆giai 在tại 虗hư 空không 中trung 矣hĩ 。 汝nhữ 本bổn 計kế 心tâm 仍nhưng 在tại 內nội 。 又hựu 何hà 成thành 在tại 內nội 耶da 。 且thả 心tâm 眼nhãn 既ký 在tại 虗hư 空không 。 則tắc 應ưng 虗hư 空không 即tức 是thị 汝nhữ 體thể 。 汝nhữ 身thân 反phản 不bất 是thị 汝nhữ 體thể 矣hĩ 。 汝nhữ 若nhược 執chấp 言ngôn 。 離ly 體thể 見kiến 面diện 。 不bất 妨phương 仍nhưng 是thị 自tự 體thể 。 即tức 當đương 如Như 來Lai 亦diệc 離ly 汝nhữ 體thể 。 亦diệc 見kiến 汝nhữ 面diện 。 亦diệc 應ưng 是thị 汝nhữ 之chi 身thân 耶da 。 且thả 汝nhữ 心tâm 眼nhãn 既ký 在tại 虗hư 空không 。 已dĩ 有hữu 覺giác 知tri 。 則tắc 汝nhữ 此thử 身thân 。 應ưng 無vô 知tri 覺giác 。 必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn 。 身thân 自tự 有hữu 覺giác 。 空không 中trung 之chi 眼nhãn 。 亦diệc 自tự 有hữu 知tri 。 則tắc 汝nhữ 一nhất 身thân 。 應ưng 有hữu 二nhị 知tri 。 一nhất 在tại 虗hư 空không 。 一nhất 在tại 己kỷ 身thân 。 既ký 有hữu 二nhị 知tri 。 則tắc 汝nhữ 一nhất 身thân 。 應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật 。 有hữu 是thị 理lý 乎hồ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám 。 名danh 見kiến 內nội 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


○# 單đơn 結kết 見kiến 內nội 。 足túc 見kiến 此thử 計kế 同đồng 在tại 內nội 矣hĩ 。 要yếu 知tri 計kế 內nội 。 計kế 外ngoại 。 計kế 潛tiềm 根căn 。 與dữ 雙song 計kế 內nội 外ngoại 。 亦diệc 未vị 常thường 不bất 是thị 。 但đãn 阿A 難Nan 執chấp 跡tích 生sanh 情tình 。 故cố 問vấn 處xứ 句cú 句cú 成thành 病bệnh 。 世Thế 尊Tôn 隨tùy 方phương 解giải 縛phược 。 故cố 答đáp 處xứ 句cú 句cú 成thành 藥dược 。 古cổ 德đức 云vân 。 會hội 得đắc 。 則tắc 死tử 句cú 皆giai 成thành 活hoạt 句cú 。 會hội 不bất 得đắc 。 活hoạt 句cú 皆giai 成thành 死tử 句cú 。 神thần 奇kỳ 化hóa 為vi 臭xú 腐hủ 。 臭xú 腐hủ 復phục 化hóa 神thần 奇kỳ 。 實thật 無vô 定định 法pháp 。 此thử 上thượng 四tứ 計kế 。 皆giai 因nhân 世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 知tri 外ngoại 一nhất 句cú 。 鈎câu 動động 阿A 難Nan 。 故cố 尊tôn 者giả 捨xả 一nhất 執chấp 一nhất 。 所sở 謂vị 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 。 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。 向hướng 後hậu 三tam 計kế 。 知tri 見kiến 已dĩ 窮cùng 。 復phục 牽khiên 引dẫn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 性tánh 相tướng 深thâm 義nghĩa 。 引dẫn 蔓mạn 抽trừu 條điều 。 妄vọng 生sanh 計kế 度độ 。 不bất 知tri 是thị 則tắc 總tổng 是thị 。 非phi 則tắc 總tổng 非phi 也dã 。


阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 常thường 聞văn 佛Phật 。 開khai 示thị 四tứ 眾chúng 。 由do 心tâm 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 由do 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 我ngã 今kim 思tư 維duy 。 即tức 思tư 維duy 體thể 。 實thật 我ngã 心tâm 性tánh 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 。 亦diệc 非phi 內nội 外ngoại 。 中trung 間gian 三tam 處xứ 。


此thử 第đệ 五ngũ 計kế 心tâm 在tại 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 也dã 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 前tiền 此thử 皆giai 我ngã 之chi 臆ức 見kiến 也dã 。 我ngã 常thường 聞văn 於ư 佛Phật 矣hĩ 。 佛Phật 昔tích 開khai 示thị 四tứ 眾chúng 。 由do 心tâm 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 由do 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 我ngã 今kim 思tư 維duy 。 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 心tâm 法pháp 相tướng 生sanh 。 即tức 此thử 能năng 思tư 維duy 者giả 。 實thật 我ngã 心tâm 性tánh 。 此thử 心tâm 隨tùy 與dữ 那na 一nhất 法pháp 合hợp 。 即tức 隨tùy 那na 一nhất 法pháp 生sanh 。 何hà 必tất 定định 在tại 內nội 外ngoại 。 及cập 與dữ 中trung 間gian 三tam 處xứ 乎hồ 。 不bất 知tri 世Thế 尊Tôn 。 所sở 謂vị 心tâm 法pháp 相tướng 生sanh 。 正chánh 謂vị 心tâm 法pháp 皆giai 從tùng 業nghiệp 識thức 變biến 起khởi 。 同đồng 時thời 妄vọng 有hữu 。 如như 兩lưỡng 束thúc 蘆lô 。 互hỗ 相tương 依y 倚ỷ 。 離ly 心tâm 無vô 法pháp 。 離ly 法pháp 無vô 心tâm 。 非phi 謂vị 心tâm 能năng 生sanh 法pháp 。 法pháp 能năng 生sanh 心tâm 也dã 。 尊tôn 者giả 繆mâu 認nhận 心tâm 法pháp 相tướng 生sanh 。 故cố 計kế 隨tùy 合hợp 隨tùy 生sanh 。 先tiên 引dẫn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 者giả 為vi 證chứng 據cứ 。 欲dục 以dĩ 杜đỗ 如Như 來Lai 之chi 口khẩu 。 豈khởi 知tri 如Như 來Lai 渾hồn 身thân 是thị 劍kiếm 。 觸xúc 之chi 即tức 死tử 。 毫hào 不bất 容dung 情tình 哉tai 。


○# 阿A 難Nan 亦diệc 非phi 謂vị 心tâm 必tất 有hữu 體thể 。 正chánh 謂vị 心tâm 無vô 體thể 而nhi 能năng 合hợp 。 合hợp 即tức 心tâm 之chi 所sở 在tại 。 下hạ 文văn 正chánh 辯biện 有hữu 合hợp 者giả 必tất 有hữu 體thể 。 無vô 體thể 則tắc 不bất 能năng 合hợp 。 無vô 合hợp 則tắc 無vô 所sở 在tại 也dã 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 說thuyết 言ngôn 。 由do 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 隨tùy 有hữu 者giả 。 是thị 心tâm 無vô 體thể 。 則tắc 無vô 所sở 合hợp 。 若nhược 無vô 有hữu 體thể 。 而nhi 能năng 合hợp 者giả 。 則tắc 十thập 九cửu 界giới 。 因nhân 七thất 塵trần 合hợp 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。 若nhược 有hữu 體thể 者giả 。 如như 汝nhữ 以dĩ 手thủ 。 自tự 挃trất 其kỳ 體thể 。 汝nhữ 所sở 知tri 心tâm 。 為vi 復phục 內nội 出xuất 。 為vi 從tùng 外ngoại 入nhập 。 若nhược 復phục 內nội 出xuất 。 還hoàn 見kiến 身thân 中trung 。 若nhược 從tùng 外ngoại 來lai 。 先tiên 合hợp 見kiến 面diện 。


此thử 正chánh 破phá 心tâm 不bất 隨tùy 合hợp 也dã


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 說thuyết 言ngôn 。 由do 法pháp 生sanh 故cố 。 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 。 所sở 謂vị 合hợp 者giả 。 如như 葢# 合hợp 函hàm 。 必tất 彼bỉ 此thử 有hữu 體thể 。 然nhiên 後hậu 可khả 合hợp 。 今kim 汝nhữ 思tư 惟duy 之chi 心tâm 。 元nguyên 是thị 浮phù 想tưởng 。 實thật 無vô 自tự 體thể 。 既ký 無vô 自tự 體thể 。 則tắc 無vô 合hợp 處xứ 。 若nhược 謂vị 無vô 體thể 。 而nhi 能năng 合hợp 者giả 。 則tắc 於ư 十thập 八bát 界giới 外ngoại 。 更cánh 加gia 一nhất 界giới 。 于vu 六lục 塵trần 外ngoại 。 更cánh 加gia 一nhất 塵trần 。 是thị 皆giai 無vô 體thể 虗hư 名danh 。 同đồng 于vu 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 憑bằng 何hà 義nghĩa 以dĩ 論luận 合hợp 乎hồ 。 若nhược 有hữu 體thể 者giả 。 如như 汝nhữ 以dĩ 手thủ 。 自tự 挃trất 其kỳ 體thể 。 汝nhữ 所sở 知tri 心tâm 。 為vi 復phục 內nội 出xuất 。 為vi 從tùng 外ngoại 入nhập 。 若nhược 有hữu 出xuất 入nhập 。 必tất 有hữu 內nội 外ngoại 。 既ký 有hữu 內nội 外ngoại 。 便tiện 合hợp 見kiến 內nội 見kiến 外ngoại 。 復phục 蹈đạo 前tiền 非phi 。 豈khởi 能năng 隨tùy 合hợp 而nhi 隨tùy 生sanh 乎hồ 。


○# 隨tùy 合hợp 隨tùy 有hữu 。 奔bôn 逸dật 昏hôn 擾nhiễu 。 何hà 異dị 野dã 燒thiêu 。 乃nãi 猶do 認nhận 作tác 真chân 心tâm 。 曲khúc 盡tận 世thế 人nhân 迷mê 態thái 。


阿A 難Nan 言ngôn 。 見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn 。 心tâm 知tri 非phi 眼nhãn 。 為vi 見kiến 非phi 義nghĩa 。


佛Phật 言ngôn 。

若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 。 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 。 門môn 能năng 見kiến 不phủ 。 則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 。 尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn 。 應ưng 皆giai 見kiến 物vật 。 若nhược 見kiến 物vật 者giả 。 云vân 何hà 名danh 死tử 。


阿A 難Nan 一nhất 聞văn 見kiến 內nội 見kiến 面diện 之chi 語ngữ 。 反phản 生sanh 疑nghi 難nan 。 意ý 謂vị 眼nhãn 可khả 名danh 見kiến 。 心tâm 可khả 名danh 知tri 。 見kiến 者giả 是thị 眼nhãn 。 心tâm 知tri 非phi 眼nhãn 。 今kim 以dĩ 心tâm 為vi 見kiến 。 恐khủng 不bất 合hợp 義nghĩa 。 佛Phật 破phá 之chi 云vân 。 見kiến 者giả 眼nhãn 也dã 。 能năng 見kiến 者giả 。 心tâm 也dã 。 今kim 且thả 以dĩ 汝nhữ 喻dụ 心tâm 。 以dĩ 門môn 喻dụ 眼nhãn 。 門môn 雖tuy 通thông 見kiến 。 須tu 有hữu 門môn 內nội 之chi 汝nhữ 。 而nhi 後hậu 有hữu 見kiến 。 若nhược 謂vị 眼nhãn 能năng 自tự 見kiến 者giả 。 設thiết 如như 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 。 即tức 同đồng 無vô 汝nhữ 。 而nhi 門môn 能năng 自tự 見kiến 否phủ/bĩ 乎hồ 。 是thị 知tri 眼nhãn 雖tuy 通thông 見kiến 。 亦diệc 須tu 眼nhãn 處xứ 有hữu 心tâm 。 而nhi 後hậu 有hữu 見kiến 。 若nhược 無vô 有hữu 心tâm 。 而nhi 眼nhãn 豈khởi 能năng 見kiến 乎hồ 。 必tất 謂vị 徒đồ 眼nhãn 能năng 見kiến 者giả 。 則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 。 尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn 。 應ưng 皆giai 見kiến 物vật 矣hĩ 。 若nhược 見kiến 物vật 者giả 。 又hựu 不bất 名danh 死tử 矣hĩ 。 是thị 則tắc 徒đồ 眼nhãn 不bất 見kiến 。 可khả 見kiến 知tri 見kiến 皆giai 屬thuộc 于vu 心tâm 矣hĩ 。 豈khởi 可khả 妄vọng 分phần/phân 見kiến 屬thuộc 于vu 眼nhãn 乎hồ 。


阿A 難Nan 。 又hựu 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 若nhược 必tất 有hữu 體thể 。 為vi 復phục 一nhất 體thể 。 為vi 有hữu 多đa 體thể 。 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 。 為vi 復phục 徧biến 體thể 。 為vi 不bất 徧biến 體thể 。 若nhược 一nhất 體thể 者giả 。 則tắc 汝nhữ 以dĩ 手thủ 。 挃trất 一nhất 支chi 時thời 。 四tứ 支chi 應ưng 覺giác 。 若nhược 咸hàm 覺giác 者giả 。 挃trất 應ưng 無vô 在tại 。 若nhược 挃trất 有hữu 所sở 。 則tắc 汝nhữ 一nhất 體thể 。 自tự 不bất 能năng 成thành 。 若nhược 多đa 體thể 者giả 。 則tắc 成thành 多đa 人nhân 。 何hà 體thể 為vi 汝nhữ 。 若nhược 徧biến 體thể 者giả 。 同đồng 前tiền 所sở 挃trất 。 若nhược 不bất 徧biến 者giả 。 當đương 汝nhữ 觸xúc 頭đầu 。 亦diệc 觸xúc 其kỳ 足túc 。 頭đầu 有hữu 所sở 覺giác 。 足túc 應ưng 無vô 知tri 。 今kim 汝nhữ 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


夫phu 法pháp 有hữu 定định 相tương/tướng 。 心tâm 無vô 定định 體thể 。 正chánh 如như 水thủy 上thượng 葫# 蘆lô 。 按án 著trước 便tiện 轉chuyển 。 日nhật 中trung 寶bảo 石thạch 。 色sắc 無vô 定định 形hình 。 安an 有hữu 定định 體thể 哉tai 。


阿A 難Nan 。 又hựu 汝nhữ 覺giác 了liễu 。 能năng 知tri 之chi 心tâm 。 若nhược 必tất 有hữu 體thể 者giả 。 我ngã 且thả 問vấn 汝nhữ 。 為vi 復phục 一nhất 體thể 。 為vi 有hữu 多đa 體thể 。 一nhất 體thể 者giả 。 四tứ 肢chi 共cộng 一nhất 心tâm 體thể 也dã 。 多đa 體thể 者giả 。 四tứ 肢chi 各các 一nhất 心tâm 體thể 也dã 。 又hựu 汝nhữ 心tâm 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 。 為vi 復phục 徧biến 體thể 。 為vi 不bất 徧biến 體thể 。 徧biến 體thể 者giả 。 一nhất 心tâm 滿mãn 于vu 四tứ 肢chi 也dã 。 不bất 徧biến 者giả 。 一nhất 心tâm 不bất 滿mãn 于vu 四tứ 肢chi 也dã 。 若nhược 四tứ 肢chi 共cộng 一nhất 心tâm 體thể 者giả 。 則tắc 應ưng 拔bạt 一nhất 毛mao 而nhi 群quần 毛mao 皆giai 動động 。 觸xúc 一nhất 肢chi 而nhi 渾hồn 身thân 咸hàm 覺giác 矣hĩ 。 若nhược 渾hồn 身thân 咸hàm 覺giác 。 則tắc 挃trất 又hựu 應ưng 無vô 定định 在tại 。 若nhược 挃trất 有hữu 定định 所sở 。 則tắc 又hựu 不bất 成thành 一nhất 體thể 矣hĩ 。 若nhược 多đa 體thể 者giả 。 則tắc 又hựu 成thành 多đa 人nhân 。 以dĩ 一nhất 人nhân 惟duy 有hữu 一nhất 心tâm 。 多đa 心tâm 即tức 成thành 多đa 人nhân 。 以dĩ 多đa 人nhân 而nhi 各các 分phần/phân 一nhất 心tâm 。 各các 分phần/phân 一nhất 體thể 。 此thử 多đa 體thể 之chi 中trung 。 何hà 體thể 為vi 汝nhữ 也dã 。 若nhược 徧biến 體thể 者giả 。 同đồng 前tiền 挃trất 一nhất 肢chi 而nhi 四tứ 肢chi 咸hàm 覺giác 矣hĩ 。 若nhược 不bất 徧biến 者giả 。 當đương 汝nhữ 觸xúc 頭đầu 。 而nhi 并tinh 觸xúc 其kỳ 足túc 。 若nhược 頭đầu 知tri 而nhi 足túc 不bất 知tri 。 可khả 名danh 不bất 徧biến 。 今kim 汝nhữ 卻khước 又hựu 不bất 然nhiên 。 觸xúc 頭đầu 頭đầu 知tri 。 觸xúc 足túc 足túc 知tri 。 可khả 云vân 不bất 徧biến 乎hồ 。 然nhiên 則tắc 心tâm 體thể 非phi 一nhất 非phi 多đa 。 非phi 徧biến 非phi 不bất 徧biến 。 元nguyên 無vô 定định 體thể 。 既ký 無vô 定định 體thể 。 則tắc 不bất 隨tùy 有hữu 定định 之chi 法pháp 合hợp 可khả 知tri 矣hĩ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 將tương 個cá 東đông 瓜qua 印ấn 子tử 。 賣mại 弄lộng 聰thông 明minh 。 又hựu 被bị 世Thế 尊Tôn 撇# 向hướng 大đại 洋dương 海hải 底để 去khứ 矣hĩ 。


○# 鍾chung 云vân 。 非phi 一nhất 體thể 。 非phi 多đa 體thể 。 非phi 徧biến 體thể 。 非phi 不bất 徧biến 體thể 。 總tổng 是thị 無vô 體thể 。 無vô 體thể 安an 得đắc 有hữu 合hợp 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 亦diệc 聞văn 佛Phật 。 與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng 。 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 談đàm 實thật 相tướng 。


時thời 世Thế 尊Tôn 亦diệc 言ngôn 。 心tâm 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 如như 我ngã 思tư 惟duy 。 內nội 無vô 所sở 見kiến 。 外ngoại 不bất 相tương 知tri 。 內nội 無vô 知tri 故cố 。 在tại 內nội 不bất 成thành 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 在tại 外ngoại 非phi 義nghĩa 。 今kim 相tương 知tri 故cố 。 復phục 內nội 無vô 見kiến 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 外ngoại 不bất 相tương 知tri 不bất 字tự 。 當đương 是thị 又hựu 字tự 之chi 誤ngộ )# 。


此thử 第đệ 六lục 計kế 中trung 間gian 也dã 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 聞văn 佛Phật 與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng 。 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 。 談đàm 真chân 實thật 本bổn 相tương/tướng 時thời 。 世Thế 尊Tôn 亦diệc 言ngôn 。 心tâm 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 內nội 者giả 。 不bất 在tại 根căn 也dã 。 不bất 在tại 外ngoại 者giả 。 不bất 在tại 塵trần 也dã 。 如như 我ngã 思tư 惟duy 。 第đệ 一nhất 計kế 中trung 。 內nội 無vô 所sở 見kiến 。 第đệ 二nhị 計kế 中trung 。 外ngoại 又hựu 相tương 知tri 。 內nội 無vô 知tri 故cố 。 明minh 不bất 在tại 內nội 。 身thân 心tâm 相tương 知tri 。 明minh 不bất 在tại 外ngoại 。 以dĩ 外ngoại 之chi 相tướng 知tri 。 復phục 內nội 之chi 無vô 見kiến 。 不bất 內nội 不bất 外ngoại 。 意ý 者giả 此thử 心tâm 當đương 在tại 根căn 塵trần 兩lưỡng 楹doanh 之chi 中trung 間gian 乎hồ 。 不bất 知tri 世Thế 尊Tôn 。 所sở 言ngôn 不bất 在tại 內nội 外ngoại 者giả 。 正chánh 言ngôn 心tâm 無vô 定định 在tại 。 非phi 謂vị 心tâm 在tại 中trung 間gian 也dã 。 纔tài 喚hoán 作tác 中trung 。 即tức 有hữu 定định 在tại 矣hĩ 。


○# 妄vọng 心tâm 無vô 體thể 。 則tắc 不bất 在tại 。 真chân 心tâm 周chu 徧biến 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 在tại 。 不bất 滯trệ 一nhất 處xứ 。 原nguyên 是thị 三tam 不bất 在tại 。 阿A 難Nan 引dẫn 二nhị 缺khuyết 中trung 。 以dĩ 立lập 己kỷ 論luận 。 合hợp 佛Phật 旨chỉ 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。


汝nhữ 言ngôn 中trung 間gian 。 中trung 必tất 不bất 迷mê 。 非phi 無vô 所sở 在tại 。 今kim 汝nhữ 推thôi 中trung 。 中trung 何hà 為vi 在tại 。 為vi 復phục 在tại 處xứ 。 為vi 當đương 在tại 身thân 。 若nhược 在tại 身thân 者giả 。 在tại 邊biên 非phi 中trung 。 在tại 中trung 同đồng 內nội 。 若nhược 在tại 處xứ 者giả 。 為vi 有hữu 所sở 表biểu 。 為vi 無vô 所sở 表biểu 。 無vô 表biểu 同đồng 無vô 。 表biểu 則tắc 無vô 定định 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 人nhân 以dĩ 表biểu 。 表biểu 為vi 中trung 時thời 。 東đông 看khán 則tắc 西tây 。 南nam 觀quan 成thành 北bắc 。 表biểu 體thể 既ký 混hỗn 。 心tâm 應ưng 雜tạp 亂loạn 。


此thử 審thẩm 定định 在tại 身thân 在tại 境cảnh 以dĩ 兩lưỡng 破phá 其kỳ 中trung 俱câu 無vô 在tại 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 謂vị 心tâm 在tại 中trung 間gian 者giả 。 中trung 必tất 確xác 然nhiên 不bất 迷mê 。 而nhi 非phi 無vô 所sở 在tại 矣hĩ 。 今kim 汝nhữ 自tự 推thôi 所sở 謂vị 中trung 者giả 。 中trung 為vi 何hà 在tại 。 為vi 復phục 在tại 身thân 外ngoại 之chi 處xứ 乎hồ 。 為vi 當đương 在tại 身thân 乎hồ 。 若nhược 在tại 身thân 者giả 。 便tiện 有hữu 中trung 邊biên 二nhị 義nghĩa 。 在tại 邊biên 則tắc 不bất 得đắc 為vi 中trung 。 在tại 中trung 則tắc 同đồng 前tiền 在tại 內nội 。 應ưng 當đương 見kiến 內nội 矣hĩ 。 若nhược 在tại 處xứ 者giả 。 如như 修tu 房phòng 舍xá 。 必tất 立lập 標tiêu 竿can/cán 。 以dĩ 表biểu 中trung 位vị 。 今kim 為vi 有hữu 所sở 表biểu 。 為vi 無vô 所sở 表biểu 乎hồ 。 無vô 表biểu 。 則tắc 無vô 中trung 矣hĩ 。 表biểu 則tắc 中trung 無vô 定định 在tại 矣hĩ 。 如như 人nhân 以dĩ 表biểu 表biểu 中trung 時thời 。 東đông 看khán 則tắc 西tây 。 南nam 觀quan 成thành 北bắc 。 表biểu 體thể 既ký 混hỗn 。 則tắc 心tâm 寧ninh 有hữu 一nhất 定định 之chi 中trung 而nhi 不bất 雜tạp 亂loạn 乎hồ 。 是thị 則tắc 在tại 身thân 在tại 處xứ 。 皆giai 不bất 得đắc 成thành 中trung 矣hĩ 。


阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 中trung 。 非phi 此thử 二nhị 種chủng 。 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 。 色sắc 塵trần 無vô 知tri 。 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 。 則tắc 為vi 心tâm 在tại 。


阿A 難Nan 又hựu 言ngôn 。 我ngã 所sở 說thuyết 中trung 。 非phi 此thử 在tại 身thân 在tại 處xứ 二nhị 種chủng 也dã 。 如như 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 夫phu 眼nhãn 者giả 。 根căn 也dã 。 色sắc 者giả 。 塵trần 也dã 。 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 。 則tắc 屬thuộc 內nội 根căn 。 色sắc 塵trần 無vô 知tri 。 則tắc 屬thuộc 外ngoại 境cảnh 。 根căn 塵trần 內nội 外ngoại 相tướng 對đối 。 而nhi 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 。 間gian 作tác 用dụng 分phân 別biệt 。 豈khởi 不bất 為vi 心tâm 在tại 之chi 處xứ 乎hồ 。


○# 阿A 難Nan 所sở 引dẫn 。 是thị 佛Phật 相tương/tướng 宗tông 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 之chi 談đàm 。 不bất 了liễu 義nghĩa 也dã 。 且thả 世Thế 尊Tôn 之chi 意ý 。 以dĩ 眼nhãn 色sắc 二nhị 種chủng 。 為vi 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 。 非phi 謂vị 眼nhãn 色sắc 即tức 能năng 生sanh 識thức 也dã 。 以dĩ 識thức 自tự 有hữu 能năng 生sanh 種chủng 子tử 故cố 。 且thả 根căn 境cảnh 二nhị 法pháp 。 皆giai 是thị 色sắc 種chủng 。 豈khởi 有hữu 色sắc 種chủng 而nhi 生sanh 心tâm 現hiện 行hành 哉tai 。 且thả 謂vị 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 是thị 錯thác 解giải 。 殊thù 不bất 知tri 眼nhãn 能năng 照chiếu 境cảnh 。 識thức 能năng 分phân 別biệt 。 而nhi 眼nhãn 實thật 無vô 分phân 別biệt 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 其kỳ 目mục 周chu 視thị 。 但đãn 如như 鏡kính 中trung 。 無vô 別biệt 分phân 析tích 。 汝nhữ 識thức 于vu 中trung 。 次thứ 第đệ 標tiêu 指chỉ 。 此thử 其kỳ 證chứng 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 以dĩ 眼nhãn 對đối 色sắc 。 則tắc 色sắc 為vi 無vô 知tri 。 以dĩ 心tâm 對đối 眼nhãn 。 則tắc 眼nhãn 又hựu 為vi 無vô 知tri 矣hĩ 。


佛Phật 言ngôn 。


汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại 。 根căn 塵trần 之chi 中trung 。 此thử 之chi 心tâm 體thể 。 為vi 復phục 兼kiêm 二nhị 。 為vi 不bất 兼kiêm 二nhị 。 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 。 物vật 體thể 雜tạp 亂loạn 。 物vật 非phi 體thể 知tri 。 成thành 敵địch 兩lưỡng 立lập 。 云vân 何hà 為vi 中trung 。 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 。 非phi 知tri 不bất 知tri 。 即tức 無vô 體thể 性tánh 。 中trung 何hà 為vi 相tướng 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


佛Phật 言ngôn 。


汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại 。 根căn 塵trần 之chi 中trung 者giả 。 此thử 之chi 心tâm 體thể 。 為vi 兼kiêm 根căn 塵trần 二nhị 者giả 。 如như 父phụ 母mẫu 合hợp 而nhi 共cộng 生sanh 子tử 耶da 。 為vi 不bất 兼kiêm 二nhị 者giả 。 如như 不bất 因nhân 父phụ 母mẫu 而nhi 自tự 生sanh 子tử 耶da 。 夫phu 塵trần 即tức 物vật 也dã 。 根căn 即tức 體thể 也dã 。 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 。 則tắc 根căn 塵trần 混hỗn 合hợp 。 物vật 體thể 雜tạp 亂loạn 。 物vật 非phi 有hữu 知tri 。 體thể 是thị 有hữu 知tri 。 半bán 有hữu 知tri 。 半bán 無vô 知tri 。 對đối 敵địch 而nhi 立lập 。 墮đọa 成thành 二nhị 邊biên 。 豈khởi 得đắc 為vi 中trung 乎hồ 。 若nhược 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 者giả 。 則tắc 此thử 心tâm 體thể 。 既ký 非phi 根căn 之chi 有hữu 知tri 。 又hựu 非phi 塵trần 之chi 不bất 知tri 。 體thể 性tánh 尚thượng 無vô 。 中trung 為vi 何hà 相tương/tướng 乎hồ 。 是thị 則tắc 兼kiêm 與dữ 不bất 兼kiêm 。 皆giai 不bất 得đắc 成thành 中trung 矣hĩ 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 將tương 箇cá 不bất 著trước 邊biên 際tế 破phá 沙sa 盆bồn 。 呈trình 似tự 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 擊kích 碎toái 矣hĩ 。


○# 兼kiêm 二nhị 者giả 。 雙song 挾hiệp 根căn 塵trần 而nhi 生sanh 其kỳ 中trung 也dã 。 不bất 兼kiêm 二nhị 者giả 。 兩lưỡng 離ly 根căn 塵trần 而nhi 孤cô 然nhiên 中trung 立lập 也dã 。 或hoặc 泥nê 此thử 之chi 心tâm 體thể 體thể 字tự 。 遂toại 以dĩ 物vật 體thể 體thể 字tự 作tác 心tâm 體thể 。 非phi 是thị 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 。 與dữ 大Đại 目Mục 連Liên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 富Phú 樓Lâu 那Na 舍Xá 利Lợi 弗Phất 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 常thường 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 既ký 不bất 在tại 內nội 。 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 俱câu 無vô 所sở 在tại 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 則tắc 我ngã 無vô 著trước 。 名danh 為vi 心tâm 不phủ 。


此thử 第đệ 七thất 計kế 無vô 著trước 也dã 。 世Thế 尊Tôn 在tại 般Bát 若Nhã 會hội 中trung 。 談đàm 無vô 著trước 真chân 宗tông 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 正chánh 言ngôn 心tâm 無vô 處xứ 所sở 。 無vô 處xứ 住trụ 心tâm 。 不bất 應ưng 復phục 有hữu 所sở 著trước 。 尊tôn 者giả 錯thác 解giải 佛Phật 意ý 。 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 。 與dữ 大Đại 目Mục 連Liên 等đẳng 。 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 。 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 常thường 言ngôn 此thử 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 不bất 內nội 。 不bất 外ngoại 。 不bất 中trung 間gian 。 俱câu 無vô 所sở 在tại 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 之chi 為vi 心tâm 。 我ngã 今kim 將tương 心tâm 。 不bất 去khứ 著trước 在tại 。 一nhất 切thiết 法pháp 上thượng 。 如như 此thử 。 可khả 得đắc 名danh 為vi 心tâm 不phủ 。 殊thù 不bất 知tri 將tương 心tâm 不bất 著trước 。 早tảo 是thị 著trước 也dã 。 故cố 先tiên 德đức 云vân 。 喚hoán 作tác 如như 如như 。 早tảo 是thị 變biến 也dã 。 智trí 不bất 到đáo 處xứ 。 切thiết 忌kỵ 道đạo 著trước 。 道đạo 著trước 即tức 頭đầu 角giác 生sanh 。


○# 問vấn 曰viết 。 佛Phật 之chi 徵trưng 處xứ 。 本bổn 顯hiển 無vô 處xứ 。 今kim 已dĩ 無vô 處xứ 。 何hà 須tu 又hựu 破phá 耶da 。


答đáp 曰viết 。

佛Phật 之chi 徵trưng 處xứ 。 固cố 顯hiển 無vô 處xứ 。 佛Phật 顯hiển 無vô 處xứ 。 令linh 悟ngộ 無vô 體thể 。 今kim 認nhận 無vô 著trước 即tức 為vi 心tâm 體thể 。 是thị 雖tuy 無vô 處xứ 。 而nhi 執chấp 有hữu 體thể 。 所sở 以dĩ 破phá 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 三tam 不bất 在tại 。 即tức 無vô 著trước 。 而nhi 以dĩ 無vô 著trước 名danh 心tâm 。 又hựu 著trước 于vu 無vô 著trước 矣hĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri 。 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 俱câu 無vô 在tại 者giả 。 世thế 間gian 虗hư 空không 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 。 諸chư 所sở 物vật 象tượng 。 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 汝nhữ 不bất 著trước 者giả 。 為vi 在tại 為vi 無vô 。 無vô 則tắc 同đồng 於ư 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 云vân 何hà 不bất 著trước 。 有hữu 不bất 著trước 者giả 。 不bất 可khả 名danh 無vô 。 無vô 相tướng 則tắc 無vô 。 非phi 無vô 則tắc 相tướng 。 相tướng 有hữu 則tắc 在tại 。 云vân 何hà 無vô 著trước 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 覺giác 知tri 心tâm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。


世Thế 尊Tôn 向hướng 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 處xứ 。 就tựu 與dữ 一nhất 拶# 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri 。 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 。 俱câu 無vô 在tại 者giả 。 而nhi 計kế 一nhất 切thiết 無vô 著trước 為vi 心tâm 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 者giả 。 世thế 間gian 虗hư 空không 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 。 諸chư 所sở 物vật 象tượng 是thị 也dã 。 汝nhữ 之chi 不bất 著trước 。 是thị 汝nhữ 之chi 心tâm 。 本bổn 有hữu 處xứ 所sở 。 而nhi 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 耶da 。 抑ức 亦diệc 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 而nhi 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 耶da 。 若nhược 汝nhữ 心tâm 本bổn 無vô 處xứ 所sở 。 而nhi 自tự 然nhiên 不bất 著trước 。 此thử 心tâm 則tắc 同đồng 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 之chi 本bổn 無vô 。 云vân 何hà 更cánh 添# 不bất 著trước 乎hồ 。 若nhược 汝nhữ 心tâm 本bổn 有hữu 處xứ 所sở 。 而nhi 不bất 去khứ 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 者giả 。 則tắc 是thị 汝nhữ 心tâm 去khứ 了liễu 箇cá 著trước 。 又hựu 多đa 箇cá 不bất 著trước 。 安an 能năng 名danh 為vi 無vô 著trước 哉tai 。


所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 著trước 從tùng 相tương/tướng 起khởi 。 若nhược 汝nhữ 果quả 無vô 心tâm 相tương/tướng 。 是thị 真chân 無vô 心tâm 。 決quyết 無vô 有hữu 著trước 。 若nhược 非phi 真chân 無vô 心tâm 。 則tắc 定định 有hữu 心tâm 相tương/tướng 。 既ký 有hữu 心tâm 相tương/tướng 。 定định 有hữu 所sở 在tại 。 決quyết 定định 有hữu 著trước 。 云vân 何hà 而nhi 說thuyết 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 乎hồ 。 極cực 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 惟duy 有hữu 相tương/tướng 不bất 可khả 名danh 無vô 著trước 。 即tức 無vô 相tướng 亦diệc 不bất 可khả 名danh 無vô 著trước 。 以dĩ 纔tài 說thuyết 無vô 相tướng 。 即tức 墮đọa 有hữu 相tương/tướng 故cố 也dã 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 一nhất 切thiết 無vô 著trước 。 名danh 覺giác 知tri 心tâm 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 阿A 難Nan 將tương 箇cá 沒một 著trước 落lạc 死tử 猫miêu 頭đầu 。 呈trình 似tự 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 被bị 世Thế 尊Tôn 擲trịch 向hướng 他tha 方phương 世thế 界giới 了liễu 也dã 。


○# 法Pháp 身thân 無vô 在tại 。 而nhi 無vô 乎hồ 不bất 在tại 。 前tiền 六lục 番phiên 計kế 心tâm 。 在tại 內nội 在tại 外ngoại 。 雙song 計kế 潛tiềm 根căn 。 隨tùy 合hợp 。 中trung 間gian 。 是thị 以dĩ 心tâm 為vi 有hữu 在tại 也dã 。 故cố 世Thế 尊Tôn 皆giai 以dĩ 無vô 在tại 破phá 之chi 。 及cập 至chí 第đệ 七thất 。 又hựu 計kế 心tâm 為vi 無vô 在tại 。 故cố 世Thế 尊Tôn 以dĩ 相tướng 有hữu 則tắc 在tại 破phá 之chi 。 雖tuy 是thị 一nhất 期kỳ 破phá 執chấp 。 實thật 顯hiển 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 之chi 旨chỉ 。 先tiên 德đức 所sở 謂vị 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 是thị 也dã 。 大đại 佛Phật 頂đảnh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。 於ư 此thử 具cụ 見kiến 。 即tức 至chí 後hậu 文văn 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 離ly 即tức 離ly 非phi 。 是thị 即tức 非phi 即tức 處xứ 。 雖tuy 是thị 極cực 力lực 形hình 容dung 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 不bất 能năng 加gia 於ư 七thất 處xứ 之chi 外ngoại 。 智trí 者giả 於ư 七thất 處xứ 剖phẫu 明minh 一nhất 經kinh 大đại 義nghĩa 。 思tư 過quá 半bán 矣hĩ 。


○# 七thất 番phiên 破phá 處xứ 。 只chỉ 是thị 破phá 自tự 生sanh 。 他tha 生sanh 。 共cộng 生sanh 。 與dữ 無vô 因nhân 生sanh 。 如như 在tại 內nội 。 潛tiềm 根căn 。 雙song 計kế 內nội 外ngoại 。 皆giai 是thị 計kế 自tự 生sanh 。 在tại 外ngoại 。 隨tùy 合hợp 。 是thị 他tha 生sanh 。 中trung 間gian 一nhất 計kế 。 是thị 根căn 境cảnh 共cộng 生sanh 。 無vô 著trước 一nhất 計kế 。 是thị 無vô 因nhân 生sanh 。 又hựu 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 。 是thị 執chấp 一nhất 切thiết 相tướng 生sanh 。 無vô 著trước 一nhất 計kế 。 是thị 執chấp 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 生sanh 。 潛tiềm 根căn 。 是thị 執chấp 相tướng 宗tông 增tăng 上thượng 緣duyên 。 中trung 間gian 。 是thị 執chấp 相tướng 宗tông 增tăng 上thượng 所sở 緣duyên 緣duyên 。 無vô 著trước 。 是thị 執chấp 性tánh 宗tông 無vô 相tướng 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 據cứ 此thử 七thất 問vấn 。 足túc 見kiến 尊tôn 者giả 𡎺# 著trước 滿mãn 肚đỗ 皮bì 佛Phật 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 七thất 番phiên 逐trục 破phá 。 不bất 過quá 就tựu 其kỳ 執chấp 處xứ 。 與dữ 他tha 解giải 粘niêm 去khứ 縛phược 耳nhĩ 。 先tiên 德đức 云vân 。 佛Phật 法Pháp 裏lý 。 迷mê 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 。 世thế 法pháp 裏lý 。 悟ngộ 卻khước 多đa 少thiểu 人nhân 。 易dị 曰viết 神thần 而nhi 明minh 之chi 。 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 。


○# 七thất 番phiên 問vấn 處xứ 。 節tiết 節tiết 有hữu 頓đốn 挫tỏa 。 如như 云vân 如như 是thị 識thức 心tâm 。 實thật 居cư 身thân 內nội 。 只chỉ 一nhất 實thật 字tự 。 見kiến 其kỳ 意ý 氣khí 揚dương 揚dương 。 旁bàng 若nhược 無vô 人nhân 。 如như 虎hổ 生sanh 三tam 日nhật 。 有hữu 食thực 牛ngưu 之chi 氣khí 。 第đệ 二nhị 番phiên 云vân 。 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 。 得đắc 無vô 妄vọng 耶da 。 雖tuy 是thị 強cường/cưỡng 項hạng 。 觀quán 得đắc 耶da 二nhị 字tự 。 亦diệc 少thiểu 屈khuất 矣hĩ 。 至chí 第đệ 三tam 番phiên 。 則tắc 曰viết 如như 我ngã 思tư 惟duy 。 如như 我ngã 者giả 。 謂vị 以dĩ 己kỷ 意ý 度độ 之chi 。 理lý 或hoặc 如như 此thử 。 其kỳ 志chí 又hựu 稍sảo 降giáng/hàng 矣hĩ 。 第đệ 四tứ 番phiên 則tắc 云vân 。 是thị 義nghĩa 云vân 何hà 。 言ngôn 不bất 知tri 是thị 與dữ 不bất 是thị 。 未vị 敢cảm 斷đoạn 以dĩ 為vi 必tất 然nhiên 也dã 。 至chí 第đệ 五ngũ 番phiên 。 即tức 思tư 惟duy 體thể 。 實thật 我ngã 心tâm 性tánh 。 由do 執chấp 聖thánh 言ngôn 為vi 證chứng 。 故cố 復phục 開khai 強cường/cưỡng 口khẩu 。 又hựu 曰viết 實thật 也dã 。 至chí 第đệ 六lục 番phiên 。 當đương 在tại 中trung 間gian 。 言ngôn 據cứ 我ngã 所sở 見kiến 。 或hoặc 當đương 如như 此thử 。 當đương 字tự 覺giác 郎lang 當đương 已dĩ 甚thậm 。 至chí 第đệ 七thất 番phiên 。 則tắc 我ngã 無vô 著trước 。 名danh 為vi 心tâm 不phủ 。 不bất 者giả 。 疑nghi 而nhi 未vị 定định 之chi 辭từ 。 阿A 難Nan 至chí 此thử 。 委ủy 靡mĩ 不bất 振chấn 矣hĩ 。 所sở 謂vị 壯tráng 心tâm 一nhất 起khởi 。 春xuân 江giang 怒nộ 濤đào 。 銳duệ 志chí 一nhất 銷tiêu 。 秋thu 霜sương 敗bại 葉diệp 。 此thử 經Kinh 無vô 論luận 意ý 趣thú 深thâm 奧áo 。 即tức 譯dịch 人nhân 之chi 筆bút 。 潤nhuận 色sắc 之chi 手thủ 。 亦diệc 若nhược 郢# 人nhân 之chi 運vận 斤cân 。 庖bào 丁đinh 之chi 解giải 牛ngưu 。 並tịnh 入nhập 神thần 化hóa 。 淵uyên 乎hồ 妙diệu 哉tai 。


○# 七thất 處xứ 皆giai 非phi 。 則tắc 妄vọng 情tình 已dĩ 盡tận 。 而nhi 世thế 人nhân 計kế 心tâm 之chi 住trú 處xứ 者giả 。 不bất 出xuất 於ư 此thử 。 至chí 此thử 。 則tắc 平bình 日nhật 所sở 恃thị 以dĩ 為vi 心tâm 者giả 。 杳# 無vô 住trú 處xứ 可khả 根căn 究cứu 矣hĩ 。 然nhiên 詳tường 此thử 七thất 番phiên 確xác 定định 成thành 處xứ 者giả 。 惟duy 四tứ 處xứ 而nhi 已dĩ 。 謂vị 一nhất 內nội 。 二nhị 外ngoại 。 三tam 根căn 裏lý 。 及cập 第đệ 六lục 根căn 塵trần 之chi 中trung 是thị 也dã 。 第đệ 四tứ 還hoàn 在tại 內nội 。 第đệ 五ngũ 乃nãi 無vô 定định 處xứ 。 第đệ 七thất 並tịnh 處xứ 亦diệc 無vô 也dã 。 此thử 密mật 示thị 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 。 下hạ 文văn 乃nãi 顯hiển 何hà 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 也dã 。


○# 鍾chung 疏sớ/sơ 云vân 。 須tu 記ký 前tiền 云vân 若nhược 不bất 識thức 知tri 。 心tâm 目mục 所sở 在tại 。 則tắc 不bất 能năng 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao 。 又hựu 云vân 維duy 心tâm 與dữ 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。 是thị 故cố 七thất 徵trưng 但đãn 破phá 其kỳ 所sở 在tại 。 所sở 在tại 既ký 破phá 。 賊tặc 無vô 逃đào 處xứ 。 下hạ 破phá 能năng 推thôi 之chi 心tâm 。 正chánh 擒cầm 賊tặc 耳nhĩ 。


○# 圓viên 通thông 疏sớ/sơ 云vân 。 七thất 徵trưng 之chi 處xứ 。 最tối 堅kiên 銳duệ 難nạn/nan 攻công 者giả 。 在tại 乎hồ 首thủ 尾vĩ 。 葢# 在tại 內nội 久cửu 為vi 世thế 人nhân 所sở 守thủ 。 而nhi 無vô 著trước 又hựu 為vi 學học 佛Phật 初sơ 機cơ 所sở 宗tông 也dã 。


○# 七thất 處xứ 破phá 心tâm 竟cánh 。


爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 。 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 愛ái 。 雖tuy 今kim 出xuất 家gia 。 猶do 恃thị 嬌kiều 憐lân 。 所sở 以dĩ 多đa 聞văn 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 不bất 能năng 折chiết 伏phục 。 娑sa 毗tỳ 羅la 咒chú 。 為vị 彼bỉ 所sở 轉chuyển 。 溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá 。 當đương 由do 不bất 知tri 。 真chân 際tế 所sở 詣nghệ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 。 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 令linh 諸chư 闡xiển 提đề 。 隳huy 彌di 戾lệ 車xa 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 傾khuynh 渴khát 翹kiều 佇trữ 。 欽khâm 聞văn 示thị 誨hối 。


阿A 難Nan 被bị 世Thế 尊Tôn 七thất 縱túng/tung 七thất 擒cầm 。 至chí 此thử 弓cung 折chiết 箭tiễn 盡tận 。 納nạp 欵khoản 輸du 誠thành 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 。 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 。 蒙mông 佛Phật 慈từ 愛ái 。 倍bội 於ư 他tha 人nhân 。 今kim 雖tuy 出xuất 家gia 。 猶do 恃thị 嬌kiều 隣lân 。 良lương 因nhân 蒙mông 愛ái 恃thị 憐lân 。 不bất 肯khẳng 進tiến 修tu 。 反phản 認nhận 多đa 聞văn 。 以dĩ 為vi 實thật 證chứng 。 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 。 不bất 能năng 折chiết 伏phục 。 娑sa 毗tỳ 羅la 咒chú 。 而nhi 為vị 彼bỉ 所sở 轉chuyển 。 溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá 。 當đương 由do 不bất 知tri 。 真chân 心tâm 實thật 際tế 。 是thị 我ngã 所sở 當đương 造tạo 詣nghệ 之chi 處xứ 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 無vô 漏lậu 者giả 由do 此thử 。 為vi 魔ma 所sở 轉chuyển 者giả 。 亦diệc 由do 此thử 也dã 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 。 分phân 明minh 指chỉ 出xuất 此thử 心tâm 的đích 在tại 何hà 處xứ 。 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 大đại 定định 之chi 路lộ 。 使sử 有hữu 所sở 遵tuân 循tuần 而nhi 往vãng 。 不bất 致trí 惑hoặc 于vu 他tha 岐kỳ 。 且thả 令linh 諸chư 信tín 不bất 具cụ 者giả 。 皆giai 能năng 生sanh 信tín 。 而nhi 隳huy 壞hoại 其kỳ 惡ác 見kiến 焉yên 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 傾khuynh 渴khát 翹kiều 佇trữ 。 欽khâm 聞văn 示thị 誨hối 。


○# 前tiền 請thỉnh 奢Xa 摩Ma 他Tha 。 三tam 摩ma 。 禪thiền 那na 。 今kim 止chỉ 請thỉnh 示thị 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 可khả 見kiến 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 。 總tổng 是thị 大đại 定định 之chi 共cộng 名danh 。 任nhậm 舉cử 其kỳ 一nhất 。 即tức 該cai 其kỳ 二nhị 。 而nhi 與dữ 三tam 觀quán 無vô 涉thiệp 矣hĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 開khai 現hiện 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 世thế 界giới 。 合hợp 成thành 一nhất 界giới 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 。 合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính 。


此thử 放phóng 光quang 默mặc 示thị 也dã 。 世Thế 尊Tôn 將tương 欲dục 。 破phá 六lục 識thức 以dĩ 顯hiển 六lục 根căn 。 故cố 先tiên 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 耀diệu 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。 表biểu 諸chư 智trí 將tương 現hiện 也dã 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 表biểu 眾chúng 識thức 將tương 破phá 也dã 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 微vi 塵trần 國quốc 土độ 。 一nhất 時thời 開khai 現hiện 。 表biểu 覆phú 蔽tế 將tương 開khai 也dã 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 世thế 界giới 。 合hợp 成thành 一nhất 界giới 。 表biểu 分phân 隔cách 將tương 合hợp 也dã 。 其kỳ 世thế 界giới 中trung 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 。 合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính 。 表biểu 流lưu 轉chuyển 將tương 息tức 也dã 。 由do 眾chúng 生sanh 有hữu 此thử 本bổn 光quang 。 昧muội 而nhi 不bất 知tri 。 分phân 為vi 根căn 塵trần 識thức 三tam 。 於ư 器khí 世thế 間gian 。 不bất 能năng 超siêu 越việt 。 若nhược 能năng 內nội 瑩oánh 發phát 光quang 。 根căn 塵trần 識thức 三tam 。 應ứng 時thời 銷tiêu 落lạc 。 見kiến 聞văn 通thông 隣lân 。 合hợp 開khai 成thành 就tựu 。 故cố 以dĩ 此thử 瑞thụy 先tiên 示thị 之chi 。 果quả 能năng 了liễu 茲tư 光quang 瑞thụy 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 得đắc 矣hĩ 。


○# 鍾chung 疏sớ/sơ 云vân 。 不bất 與dữ 他tha 說thuyết 。 且thả 與dữ 他tha 看khán 。 若nhược 遇ngộ 宗tông 門môn 明minh 眼nhãn 人nhân 。 便tiện 直trực 下hạ 領lãnh 當đương 矣hĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên 。 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 。 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 。 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 由do 不bất 知tri 。 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 猶do 如như 煑chử 砂sa 。 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 二nhị 種chủng 。


阿A 難Nan 。 一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 。 為vi 自tự 性tánh 者giả 。 二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 。 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遺di 此thử 本bổn 明minh 。 雖tuy 終chung 日nhật 行hành 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 枉uổng 入nhập 諸chư 趣thú 。


此Thử 下Hạ 將Tương 前Tiền 性Tánh 淨Tịnh 明Minh 體Thể 。 用Dụng 諸Chư 妄Vọng 想Tưởng 。 復Phục 開Khai 二Nhị 種Chủng 根Căn 本Bổn 。 為Vi 一Nhất 經Kinh 之Chi 綱Cương 宗Tông 也Dã
Thử Hạ Tương Tiền Tánh Tịnh Minh Thể Dụng Chư Vọng Tưởng Phục Khai Nhị Chủng Căn Bổn Vi Nhất Kinh Chi Cương Tông Dã

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 泛phiếm 爾nhĩ 凡phàm 夫phu 。 不bất 知tri 修tu 行hành 者giả 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 迷mê 此thử 覺giác 心tâm 。 忽hốt 起khởi 無vô 明minh 。 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 。 由do 此thử 無vô 明minh 。 轉chuyển 成thành 業nghiệp 識thức 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 熏huân 成thành 種chủng 子tử 。 名danh 為vi 業nghiệp 種chủng 。 種chủng 必tất 有hữu 果quả 。 子tử 子tử 相tương 生sanh 。 則tắc 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 故cố 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 。 生sanh 必tất 同đồng 條điều 。 如như 惡ác 叉xoa 果quả 。 生sanh 必tất 三tam 子tử 一nhất 聚tụ 。 不bất 知tri 修tu 行hành 者giả 如như 此thử 。 又hựu 有hữu 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 能năng 得đắc 成thành 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 背bối/bội 大đại 心tâm 而nhi 證chứng 小tiểu 果quả 者giả 。 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 。 外ngoại 正Chánh 道Đạo 而nhi 趣thú 邪tà 道đạo 者giả 。 以dĩ 及cập 諸chư 天thiên 。 修tu 十Thập 善Thiện 而nhi 欣hân 樂nhạo 果quả 者giả 。 魔ma 王vương 。 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 躭đam 欲dục 境cảnh 而nhi 亂loạn 正chánh 修tu 者giả 。 是thị 等đẳng 皆giai 由do 不bất 知tri 。 真chân 妄vọng 二nhị 途đồ 。 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 。 認nhận 妄vọng 為vi 真chân 。 獨độc 修tu 於ư 妄vọng 。 盲manh 修tu 瞎hạt 鍊luyện 。 認nhận 砂sa 為vi 米mễ 。 猶do 欲dục 煑chử 砂sa 成thành 饌soạn 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 之chi 遠viễn 。 其kỳ 能năng 得đắc 乎hồ 。 錯thác 亂loạn 修tu 行hành 者giả 又hựu 如như 此thử 。 乃nãi 吾ngô 所sở 謂vị 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 者giả 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。


阿A 難Nan 。 一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 此thử 由do 最tối 初sơ 迷mê 一Nhất 法Pháp 界Giới 。 不bất 覺giác 心tâm 起khởi 。 而nhi 有hữu 其kỳ 念niệm 。 故cố 曰viết 無vô 始thỉ 。 如như 睛tình 勞lao 華hoa 現hiện 。 睡thụy 熟thục 夢mộng 生sanh 。 本bổn 無vô 緣duyên 起khởi 之chi 由do 。 非phi 有hữu 定định 生sanh 之chi 處xứ 。 皆giai 是thị 妄vọng 念niệm 。 非phi 他tha 外ngoại 緣duyên 。 從tùng 此thử 而nhi 成thành 細tế 微vi 業nghiệp 識thức 。 次thứ 起khởi 轉chuyển 相tương/tướng 。 轉chuyển 作tác 能năng 見kiến 。 後hậu 起khởi 現hiện 相tướng 。 現hiện 外ngoại 境cảnh 界giới 。 由do 此thử 三tam 種chủng 細tế 識thức 。 復phục 生sanh 智trí 相tương/tướng 。 相tương 續tục 。 執chấp 取thủ 。 計kế 名danh 。 四tứ 種chủng 麤thô 識thức 。 於ư 是thị 執chấp 內nội 執chấp 外ngoại 。 攀phàn 此thử 緣duyên 彼bỉ 。 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 無vô 暫tạm 止chỉ 息tức 。 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 。 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 此thử 生sanh 死tử 本bổn 。 即tức 汝nhữ 現hiện 今kim 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 用dụng 此thử 東đông 攀phàn 西tây 緣duyên 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 者giả 。 即tức 是thị 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 七thất 趣thú 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 此thử 清thanh 淨tịnh 體thể 。 即tức 汝nhữ 今kim 者giả 現hiện 前tiền 第đệ 八bát 。 微vi 細tế 精tinh 想tưởng 。 名danh 為vi 識thức 精tinh 。 本bổn 來lai 具cụ 足túc 元nguyên 明minh 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 不bất 為vi 生sanh 死tử 所sở 染nhiễm 。 不bất 為vì 涅Niết 槃Bàn 所sở 淨tịnh 。 不bất 為vi 無vô 明minh 所sở 迷mê 。 不bất 為vi 菩Bồ 提Đề 所sở 覺giác 者giả 。 然nhiên 此thử 元nguyên 明minh 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 雖tuy 不bất 與dữ 妄vọng 染nhiễm 相tướng 應ưng 。 由do 不bất 守thủ 自tự 性tánh 。 隨tùy 緣duyên 而nhi 生sanh 。 種chủng 種chủng 妄vọng 想tưởng 。 東đông 攀phàn 西tây 緣duyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 但đãn 認nhận 此thử 種chủng 種chủng 攀phàn 緣duyên 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh 。 而nhi 反phản 將tương 元nguyên 明minh 清thanh 淨tịnh 之chi 體thể 。 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 。 即tức 此thử 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 者giả 。 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 夫phu 此thử 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 眾chúng 生sanh 本bổn 有hữu 。 體thể 徧biến 十thập 方phương 。 用dụng 彌di 沙sa 界giới 。 非phi 諸chư 趣thú 所sở 能năng 牢lao 籠lung 。 但đãn 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遺di 此thử 本bổn 明minh 。 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 雖tuy 終chung 日nhật 行hành 。 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 故cố 諸chư 趣thú 本bổn 不bất 當đương 入nhập 而nhi 入nhập 。 甘cam 受thọ 輪luân 迴hồi 。 豈khởi 不bất 枉uổng 屈khuất 哉tai 。


○# 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 者giả 。 六lục 根căn 所sở 具cụ 圓viên 湛trạm 。 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 識thức 精tinh 乃nãi 其kỳ 總tổng 名danh 。 本bổn 為vi 一nhất 體thể 。 若nhược 應ưng 六lục 根căn 。 而nhi 列liệt 別biệt 名danh 。 當đương 是thị 見kiến 聞văn 齅khứu 嘗thường 覺giác 知tri 六lục 精tinh 也dã 。 五ngũ 卷quyển 云vân 。 汝nhữ 復phục 欲dục 知tri 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 令linh 汝nhữ 速tốc 證chứng 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 常thường 。 亦diệc 汝nhữ 六lục 根căn 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 。 驗nghiệm 知tri 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 。 決quyết 指chỉ 六lục 根căn 中trung 見kiến 聞văn 等đẳng 精tinh 。 所sở 以dĩ 破phá 識thức 之chi 後hậu 。 首thủ 即tức 顯hiển 見kiến 精tinh 為vi 妙diệu 明minh 本bổn 心tâm 也dã 。 舊cựu 註chú 全toàn 不bất 達đạt 此thử 。 故cố 迷mê 為vi 破phá 見kiến 耳nhĩ 。 又hựu 復phục 當đương 知tri 。 後hậu 偈kệ 中trung 陀đà 那na 微vi 細tế 識thức 。 正chánh 此thử 識thức 精tinh 。 然nhiên 亦diệc 以dĩ 識thức 為vi 名danh 者giả 。 乃nãi 是thị 第đệ 八bát 識thức 海hải 。 非phi 比tỉ 前tiền 六lục 虗hư 妄vọng 無vô 體thể 矣hĩ 。 因nhân 是thị 真chân 修tu 之chi 本bổn 。 所sở 以dĩ 修tu 圓viên 通thông 中trung 。 直trực 選tuyển 耳nhĩ 根căn 聞văn 性tánh 。 亦diệc 此thử 識thức 精tinh 。 而nhi 斯tư 經Kinh 始thỉ 終chung 要yếu 用dụng 。 所sở 以dĩ 迥huýnh 異dị 於ư 諸chư 經kinh 者giả 。 由do 此thử 根căn 性tánh 以dĩ 為vi 之chi 根căn 本bổn 也dã 。 諸chư 緣duyên 者giả 。 前tiền 六lục 轉chuyển 識thức 也dã 。 楞lăng 伽già 云vân 。 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 種chủng 種chủng 諸chư 識thức 浪lãng 。 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 。 是thị 知tri 前tiền 六lục 。 皆giai 此thử 識thức 海hải 所sở 生sanh 諸chư 浪lãng 。 故cố 虗hư 妄vọng 也dã 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 言ngôn 前tiền 六lục 能năng 遍biến 緣duyên 一nhất 切thiết 。 而nhi 獨độc 於ư 本bổn 生sanh 識thức 海hải 。 自tự 緣duyên 不bất 及cập 。 如như 眼nhãn 所sở 起khởi 見kiến 。 能năng 遍biến 見kiến 一nhất 切thiết 。 而nhi 自tự 不bất 見kiến 眼nhãn 也dã 。 縱túng/tung 使sử 悟ngộ 時thời 。 須tu 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 方phương 能năng 默mặc 契khế 。 六lục 識thức 若nhược 動động 。 體thể 即tức 隱ẩn 矣hĩ 。 故cố 學học 人nhân 不bất 捨xả 緣duyên 心tâm 。 畢tất 竟cánh 如như 生sanh 盲manh 不bất 見kiến 性tánh 也dã 。 由do 其kỳ 執chấp 認nhận 緣duyên 心tâm 。 必tất 遺di 元nguyên 明minh 。 故cố 曰viết 緣duyên 所sở 遺di 也dã 。


○# 賀hạ 云vân 。 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 者giả 。 取thủ 識thức 精tinh 內nội 本bổn 來lai 妙diệu 明minh 之chi 體thể 。 非phi 即tức 以dĩ 識thức 精tinh 為vi 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 也dã 。 專chuyên 言ngôn 識thức 精tinh 。 便tiện 屬thuộc 阿a 黎lê 耶da 識thức 。 專chuyên 言ngôn 明minh 。 猶do 是thị 識thức 陰ấm 邊biên 際tế 。 故cố 加gia 一nhất 元nguyên 字tự 。 見kiến 非phi 因nhân 明minh 立lập 所sở 之chi 明minh 也dã 。 遺di 此thử 本bổn 明minh 。 正chánh 與dữ 元nguyên 明minh 相tướng 應ưng 。 圓viên 通thông 疏sớ/sơ 云vân 。 所sở 生sanh 諸chư 緣duyên 。 即tức 第đệ 六lục 識thức 。 能năng 生sanh 識thức 精tinh 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 。 按án 七thất 處xứ 破phá 心tâm 。 妄vọng 想tưởng 已dĩ 伏phục 。 緣duyên 心tâm 欲dục 迯# 。 何hà 不bất 直trực 指chỉ 真chân 心tâm 。 使sử 歸quy 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 。 而nhi 以dĩ 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 為vi 不bất 生sanh 滅diệt 心tâm 耶da 。 葢# 曰viết 精tinh 。 曰viết 元nguyên 明minh 。 本bổn 與dữ 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 無vô 異dị 。 惟duy 一nhất 落lạc 識thức 中trung 。 故cố 不bất 直trực 曰viết 精tinh 。 而nhi 曰viết 識thức 精tinh 。 識thức 中trung 有hữu 精tinh 。 故cố 又hựu 曰viết 識thức 精tinh 而nhi 不bất 但đãn 謂vị 之chi 識thức 。 識thức 去khứ 精tinh 存tồn 。 則tắc 全toàn 體thể 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 矣hĩ 。 不bất 可khả 分phân 之chi 為vi 二nhị 。 亦diệc 不bất 得đắc 遽cự 合hợp 為vi 一nhất 。 其kỳ 下hạ 手thủ 工công 夫phu 。 全toàn 在tại 第đệ 四tứ 卷quyển 以dĩ 後hậu 旋toàn 妄vọng 伏phục 真chân 入nhập 流lưu 亡vong 所sở 等đẳng 處xứ 。 葢# 旋toàn 妄vọng 伏phục 元nguyên 。 除trừ 去khứ 八bát 識thức 真chân 中trung 一nhất 分phân 之chi 妄vọng 。 以dĩ 終chung 前tiền 文văn 舉cử 示thị 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 後hậu 于vu 十thập 信tín 之chi 前tiền 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 歷lịch 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 。 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 非phi 惟duy 見kiến 性tánh 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 亦diệc 屬thuộc 強cường/cưỡng 名danh 矣hĩ 。 此thử 真chân 大đại 佛Phật 頂đảnh 。 真chân 密mật 因nhân 。 真chân 了liễu 義nghĩa 。 真chân 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 也dã 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 。 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 話thoại 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 見kiến 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 見kiến 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ 。 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 我ngã 心tâm 目mục 。


佛Phật 言ngôn 。

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 。 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 。


此thử 舉cử 拳quyền 驗nghiệm 見kiến 也dã


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 。 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 。 而nhi 詣nghệ 真chân 際tế 。 故cố 我ngã 為vì 汝nhữ 指chỉ 出xuất 兩lưỡng 條điều 大đại 路lộ 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 不bất 知tri 現hiện 今kim 從tùng 何hà 路lộ 去khứ 。 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 而nhi 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 見kiến 否phủ/bĩ 。 所sở 謂vị 掇xuyết 出xuất 中trung 原nguyên 無vô 價giá 寶bảo 。 不bất 同đồng 趙triệu 璧bích 與dữ 燕yên 金kim 也dã 。 阿A 難Nan 不bất 解giải 。 向hướng 未vị 舉cử 拳quyền 時thời 薦tiến 取thủ 。 具cụ 實thật 而nhi 答đáp 曰viết 。 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 就tựu 上thượng 一nhất 拶# 云vân 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 爛lạn 泥nê 中trung 有hữu 刺thứ 。 阿A 難Nan 當đương 面diện 差sai 過quá 。 卻khước 云vân 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 屈khuất 指chỉ 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 我ngã 心tâm 目mục 。 也dã 只chỉ 是thị 認nhận 得đắc 拳quyền 頭đầu 。 世Thế 尊Tôn 赤xích 心tâm 片phiến 片phiến 。 更cánh 與dữ 一nhất 錐trùy 云vân 。 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 根căn 鈍độn 頭đầu 迷mê 。 重trùng 重trùng 蹉sa 過quá 。 依y 舊cựu 道đạo 箇cá 我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 。 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 。 所sở 謂vị 昔tích 年niên 行hành 處xứ 。 半bán 步bộ 不bất 移di 也dã 。 溫ôn 陵lăng 云vân 。 金kim 拳quyền 舉cử 處xứ 。 直trực 下hạ 要yếu 識thức 本bổn 明minh 。 塵trần 相tương/tướng 未vị 除trừ 。 依y 舊cựu 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 今kim 答đáp 我ngã 。 如Như 來Lai 屈khuất 指chỉ 。 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 汝nhữ 心tâm 目mục 。 汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 。 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 。 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 如Như 來Lai 現hiện 今kim 。 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 。 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 。 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 。 即tức 能năng 推thôi 者giả 。 我ngã 將tương 為vi 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 咄đốt 。


阿A 難Nan 。 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 。


此thử 重trọng/trùng 徵trưng 出xuất 妄vọng 心tâm 而nhi 破phá 之chi 也dã 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 尊tôn 者giả 語ngữ 不bất 相tương 投đầu 。 遂toại 拈niêm 轉chuyển 話thoại 頭đầu 。 別biệt 行hành 一nhất 路lộ 。 云vân 。 汝nhữ 今kim 答đáp 我ngã 。 如Như 來Lai 屈khuất 指chỉ 。 為vi 光quang 明minh 拳quyền 。 耀diệu 汝nhữ 心tâm 目mục 。 縱túng/tung 許hứa 汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 。 汝nhữ 將tương 何hà 物vật 為vi 心tâm 。 以dĩ 當đương 我ngã 拳quyền 之chi 光quang 耀diệu 乎hồ 。 所sở 謂vị 口khẩu 裡# 雌thư 黃hoàng 。 舌thiệt 端đoan 利lợi 劒kiếm 。 爭tranh 奈nại 尊tôn 者giả 依y 舊cựu 刻khắc 畫họa 無vô 鹽diêm 。 唐đường 突đột 西tây 子tử 。 復phục 認nhận 能năng 推thôi 。 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh 。 乃nãi 言ngôn 如Như 來Lai 現hiện 今kim 。 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 。 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 。 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 。 即tức 能năng 推thôi 者giả 。 我ngã 將tương 以dĩ 為vi 心tâm 耳nhĩ 。 所sở 謂vị 好hảo 箇cá 阿a 師sư 。 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 不bất 知tri 此thử 心tâm 如như 鏡kính 裡# 之chi 形hình 。 無vô 體thể 而nhi 全toàn 因nhân 外ngoại 現hiện 。 似tự 水thủy 中trung 之chi 月nguyệt 。 不bất 實thật 而nhi 徧biến 現hiện 空không 輪luân 。 認nhận 此thử 為vi 真chân 。 迷mê 之chi 甚thậm 矣hĩ 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 阿A 難Nan 頭đầu 頭đầu 不bất 薦tiến 。 乃nãi 奮phấn 師sư 子tử 踞cứ 地địa 之chi 威uy 。 振chấn 聲thanh 一nhất 喝hát 云vân 。 咄đốt 。 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 。 易dị 所sở 謂vị 擊kích 蒙mông 。 利lợi 用dụng 刑hình 人nhân 。 用dụng 脫thoát 桎trất 梏cốc 也dã 。 當đương 爾nhĩ 時thời 。 若nhược 是thị 黃hoàng 檗# 德đức 山sơn 。 臨lâm 濟tế 巖nham 頭đầu 。 也dã 須tu 耳nhĩ 聾lung 三tam 日nhật 。 故cố 宗tông 鏡kính 云vân 。 阿A 難Nan 執chấp 此thử 妄vọng 心tâm 。 世Thế 尊Tôn 所sở 以dĩ 訶ha 斥xích 。 二nhị 祖tổ 求cầu 此thử 妄vọng 心tâm 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 初sơ 祖tổ 於ư 是thị 傳truyền 衣y 。 前tiền 七thất 番phiên 破phá 處xứ 。 是thị 搗đảo 賊tặc 之chi [宋-木+巢]# 穴huyệt 。 此thử 番phiên 訶ha 斥xích 。 是thị 斬trảm 賊tặc 之chi 首thủ 級cấp 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 能năng 推thôi 之chi 心tâm 。 所sở 謂vị 攀phàn 援viện 心tâm 也dã 。 前tiền 七thất 破phá 。 破phá 處xứ 。 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 。 直trực 破phá 心tâm 矣hĩ 。


阿A 難Nan 矍quắc 然nhiên 。 避tị 座tòa 合hợp 掌chưởng 。 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật 。 此thử 非phi 我ngã 心tâm 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

此thử 是thị 前tiền 塵trần 。 虗hư 妄vọng 相tương/tướng 想tưởng 。 惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tánh 。 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 。 至chí 於ư 今kim 生sanh 。 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường 。 故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển 。


此thử 直trực 指chỉ 妄vọng 心tâm 本bổn 名danh 也dã 。 阿A 難Nan 被bị 世Thế 尊Tôn 一nhất 喝hát 。 果quả 然nhiên 措thố 手thủ 不bất 及cập 。 搆câu 副phó 不bất 上thượng 。 直trực 得đắc 瓦ngõa 解giải 氷băng 銷tiêu 。 七thất 華hoa 八bát 裂liệt 。 於ư 是thị 矍quắc 然nhiên 驚kinh 懼cụ 。 避tị 座tòa 合hợp 掌chưởng 。 起khởi 立lập 而nhi 白bạch 佛Phật 云vân 。 此thử 非phi 我ngã 心tâm 。 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 阿A 難Nan 驚kinh 疑nghi 不bất 定định 。 即tức 收thu 機cơ 云vân 。


阿A 難Nan 。 此thử 心tâm 是thị 因nhân 現hiện 前tiền 所sở 對đối 六lục 塵trần 。 虗hư 妄vọng 相tương/tướng 上thượng 所sở 起khởi 。 名danh 曰viết 妄vọng 想tưởng 。 由do 此thử 妄vọng 想tưởng 。 惑hoặc 亂loạn 汝nhữ 之chi 真chân 性tánh 。 豈khởi 可khả 認nhận 此thử 以dĩ 為vi 心tâm 乎hồ 。 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 至chí 今kim 。 誤ngộ 認nhận 為vi 心tâm 。 如như 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 。 反phản 將tương 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 棄khí 而nhi 不bất 顧cố 。 故cố 枉uổng 受thọ 生sanh 死tử 。 輪luân 轉chuyển 無vô 窮cùng 耳nhĩ 。


○# 阿A 難Nan 既ký 聞văn 非phi 心tâm 。 索sách 要yếu 本bổn 名danh 。 前tiền 塵trần 虗hư 妄vọng 相tương/tướng 想tưởng 。 直trực 指chỉ 本bổn 名danh 以dĩ 答đáp 也dã 。


○# 顯hiển 訶ha 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 已dĩ 竟cánh 。


阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 佛Phật 寵sủng 弟đệ 。 心tâm 愛ái 佛Phật 故cố 。 令linh 我ngã 出xuất 家gia 。 我ngã 心tâm 何hà 獨độc 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 徧biến 歷lịch 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 法Pháp 事sự 。 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 。 縱túng 令linh 謗báng 法pháp 。 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn 。 亦diệc 因nhân 此thử 心tâm 。 若nhược 此thử 發phát 明minh 。 不bất 是thị 心tâm 者giả 。 我ngã 乃nãi 無vô 心tâm 。 同đồng 諸chư 土thổ 木mộc 。 離ly 此thử 覺giác 知tri 。 更cánh 無vô 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 非phi 心tâm 。 我ngã 實thật 驚kinh 怖bố 。 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng 。 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc 。 惟duy 垂thùy 大đại 慈từ 。 開khai 示thị 未vị 悟ngộ 。


此thử 戀luyến 妄vọng 不bất 捨xả 而nhi 驚kinh 疑nghi 也dã 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 片phiến 婆bà 心tâm 。 翻phiên 成thành 鈍độn 置trí 。 阿A 難Nan 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 固cố 佛Phật 之chi 寵sủng 弟đệ 。 因nhân 我ngã 心tâm 愛ái 樂nhạo 佛Phật 故cố 。 所sở 以dĩ 出xuất 家gia 。 是thị 令linh 我ngã 出xuất 家gia 者giả 。 我ngã 之chi 心tâm 也dã 。 然nhiên 我ngã 之chi 心tâm 。 何hà 獨độc 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 徧biến 歷lịch 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 法Pháp 事sự 。 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 。 是thị 此thử 心tâm 可khả 以dĩ 為vi 善thiện 矣hĩ 。 縱túng 令linh 謗báng 法pháp 。 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn 。 亦diệc 因nhân 此thử 心tâm 。 是thị 此thử 心tâm 可khả 以dĩ 為vi 惡ác 矣hĩ 。 作tác 善thiện 作tác 惡ác 。 許hứa 多đa 功công 能năng 。 皆giai 是thị 此thử 心tâm 。 若nhược 如như 此thử 番phiên 發phát 明minh 。 不bất 是thị 心tâm 者giả 。 我ngã 乃nãi 無vô 心tâm 。 之chi 人nhân 也dã 哉tai 。 無vô 心tâm 即tức 同đồng 于vu 土thổ 木mộc 矣hĩ 。 何hà 則tắc 。 以dĩ 離ly 此thử 知tri 覺giác 之chi 心tâm 。 更cánh 無vô 別biệt 有hữu 心tâm 也dã 。 而nhi 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 非phi 心tâm 耶da 。 大đại 有hữu 逕kính 庭đình 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 我ngã 實thật 驚kinh 怖bố 。 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 凡phàm 外ngoại 權quyền 小tiểu 。 無vô 不bất 說thuyết 此thử 為vi 心tâm 。 今kim 聞văn 此thử 說thuyết 。 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc 。 亦diệc 不bất 得đắc 不bất 怖bố 。 不bất 得đắc 不bất 疑nghi 矣hĩ 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 垂thùy 大đại 慈từ 愍mẫn 。 開khai 示thị 我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 。 之chi 未vị 悟ngộ 也dã 。 殊thù 不bất 知tri 作tác 善thiện 作tác 惡ác 者giả 。 原nguyên 屬thuộc 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 。 名danh 曰viết 妄vọng 想tưởng 。 不bất 思tư 善thiện 。 不bất 思tư 惡ác 者giả 。 卻khước 是thị 尊tôn 者giả 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 棄khí 本bổn 有hữu 而nhi 不bất 知tri 。 戀luyến 妄vọng 想tưởng 而nhi 不bất 捨xả 。 亦diệc 獨độc 何hà 與dữ 。 先tiên 德đức 云vân 。 忽hốt 地địa 晴tình 天thiên 霹phích 靂lịch 聲thanh 。 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 浪lãng 砰# 訇# 。 許hứa 多đa 頭đầu 角giác 成thành 龍long 去khứ 。 螃# 蟹# 依y 然nhiên 努nỗ 眼nhãn 睛tình 。 尊tôn 者giả 之chi 謂vị 與dữ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 開khai 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 欲dục 令linh 心tâm 入nhập 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 於ư 師sư 子tử 座tòa 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 惟duy 心tâm 所sở 現hiện 。 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 因nhân 心tâm 成thành 體thể 。


阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 其kỳ 中trung 乃nãi 至chí 。 草thảo 葉diệp 縷lũ 結kết 。 詰cật 其kỳ 根căn 元nguyên 。 咸hàm 有hữu 體thể 性tánh 。 縱túng/tung 令linh 虗hư 空không 。 亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo 。 何hà 況huống 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 性tánh 一nhất 切thiết 心tâm 。 而nhi 自tự 無vô 體thể 。


此thử 曲khúc 示thị 真chân 心tâm 有hữu 體thể 以dĩ 釋thích 無vô 心tâm 土thổ 木mộc 之chi 疑nghi 也dã 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 開khai 示thị 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 欲dục 令linh 其kỳ 心tâm 入nhập 於ư 無vô 生sanh 法pháp 忍nhẫn 。 住trụ 此thử 忍nhẫn 者giả 。 於ư 三tam 界giới 內nội 外ngoại 。 不bất 見kiến 有hữu 少thiểu 法pháp 生sanh 。 不bất 見kiến 有hữu 少thiểu 法pháp 滅diệt 。 超siêu 情tình 離ly 見kiến 。 當đương 體thể 真chân 妙diệu 。 即tức 無vô 善thiện 無vô 惡ác 。 之chi 心tâm 體thể 也dã 。 即tức 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 也dã 。 於ư 師sư 子tử 座tòa 。 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 。 當đương 其kỳ 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 。 則tắc 振chấn 威uy 喝hát 之chi 。 及cập 其kỳ 矍quắc 然nhiên 生sanh 怖bố 。 復phục 摩ma 頂đảnh 慰úy 之chi 。 所sở 謂vị 有hữu 時thời 鐵thiết 裹khỏa 綿miên 團đoàn 。 有hữu 時thời 綿miên 包bao 鐵thiết 石thạch 。 假giả 嗔sân 假giả 喜hỷ 。 能năng 放phóng 能năng 收thu 也dã 。 既ký 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 聞văn 如Như 來Lai 常thường 說thuyết 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 乎hồ 。 眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 。 妄vọng 謂vị 萬vạn 物vật 各các 有hữu 從tùng 生sanh 。 而nhi 不bất 知tri 一nhất 真chân 心tâm 體thể 。 隨tùy 緣duyên 變biến 現hiện 。 若nhược 無vô 一nhất 心tâm 。 即tức 無vô 諸chư 法pháp 。 所sở 由do 來lai 久cửu 矣hĩ 。 極cực 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 至chí 於ư 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 。 凡phàm 聖thánh 權quyền 實thật 。 大đại 而nhi 世thế 界giới 。 小tiểu 而nhi 微vi 塵trần 。 既ký 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 則tắc 亦diệc 因nhân 心tâm 成thành 體thể 。 謂vị 心tâm 無vô 體thể 者giả 。 必tất 諸chư 法pháp 無vô 體thể 而nhi 後hậu 可khả 。


阿A 難Nan 。 若nhược 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 其kỳ 中trung 乃nãi 至chí 。 草thảo 葉diệp 縷lũ 結kết 。 是thị 有hữu 形hình 之chi 最tối 細tế 者giả 。 苟cẩu 詰cật 其kỳ 根căn 元nguyên 。 則tắc 咸hàm 有hữu 體thể 性tánh 矣hĩ 。 縱túng/tung 令linh 虗hư 空không 。 是thị 無vô 形hình 之chi 最tối 巨cự 者giả 。 雖tuy 無vô 體thể 性tánh 。 亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo 。 既ký 有hữu 名danh 貌mạo 。 則tắc 亦diệc 有hữu 體thể 矣hĩ 。 可khả 見kiến 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 之chi 物vật 。 無vô 不bất 有hữu 體thể 。 何hà 況huống 清thanh 淨tịnh 。 無vô 垢cấu 妙diệu 淨tịnh 不bất 染nhiễm 湛trạm 寂tịch 本bổn 明minh 之chi 心tâm 。 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 。 為vi 性tánh 之chi 心tâm 。 而nhi 反phản 自tự 無vô 體thể 乎hồ 。 葢# 一nhất 切thiết 之chi 法pháp 。 皆giai 是thị 真chân 心tâm 海hải 中trung 。 所sở 現hiện 影ảnh 像tượng 。 所sở 現hiện 之chi 物vật 。 尚thượng 皆giai 有hữu 體thể 。 而nhi 能năng 現hiện 之chi 心tâm 。 反phản 自tự 無vô 體thể 。 必tất 不bất 然nhiên 矣hĩ 。 是thị 則tắc 真chân 心tâm 必tất 定định 有hữu 體thể 。 汝nhữ 但đãn 執chấp 彼bỉ 妄vọng 心tâm 。 故cố 迷mê 此thử 真chân 體thể 。 豈khởi 真chân 離ly 此thử 覺giác 知tri 。 更cánh 無vô 所sở 有hữu 乎hồ 。


○# 賀hạ 云vân 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 者giả 。 了liễu 法pháp 無vô 生sanh 。 忍nhẫn 耐nại 于vu 心tâm 也dã 。 諸chư 經kinh 八bát 地địa 。 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 覺giác 後hậu 。 方phương 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 經Kinh 未vị 入nhập 十thập 信tín 。 即tức 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 所sở 謂vị 理lý 須tu 頓đốn 悟ngộ 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 忍nhẫn 字tự 。 非phi 著trước 力lực 之chi 謂vị 。 已dĩ 是thị 如như 如như 不bất 動động 矣hĩ 。 細tế 玩ngoạn 大đại 定định 。 與dữ 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 。 皆giai 具cụ 足túc 此thử 忍nhẫn 字tự 之chi 中trung 。 金kim 剛cang 經kinh 得đắc 成thành 于vu 忍nhẫn 。 即tức 此thử 忍nhẫn 也dã 。


若nhược 汝nhữ 執chấp 恡lận 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 。 所sở 了liễu 知tri 性tánh 。 必tất 為vi 心tâm 者giả 。 此thử 心tâm 即tức 應ưng 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp 。 別biệt 有hữu 全toàn 性tánh 。 如như 汝nhữ 今kim 者giả 。 承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp 。 此thử 則tắc 因nhân 聲thanh 。 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 。 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閒gian 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 我ngã 非phi 勅sắc 汝nhữ 。 執chấp 為vi 非phi 心tâm 。 但đãn 汝nhữ 於ư 心tâm 。 微vi 細tế 揣đoàn 摩ma 。 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 。 有hữu 分phân 別biệt 性tánh 。 即tức 真chân 汝nhữ 心tâm 。 若nhược 分phân 別biệt 性tánh 。 離ly 塵trần 無vô 體thể 。 斯tư 則tắc 前tiền 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 塵trần 非phi 常thường 住trụ 。 若nhược 變biến 滅diệt 時thời 。 此thử 心tâm 則tắc 同đồng 。 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 。 則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 。 同đồng 於ư 變biến 滅diệt 。 其kỳ 誰thùy 修tu 證chứng 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。


此thử 令linh 尊tôn 者giả 揣đoàn 摩ma 能năng 推thôi 是thị 妄vọng 以dĩ 去khứ 其kỳ 戀luyến 妄vọng 之chi 心tâm 也dã 。 佛Phật 又hựu 言ngôn 。 若nhược 汝nhữ 堅kiên 執chấp 不bất 捨xả 此thử 能năng 分phân 別biệt 有hữu 覺giác 觀quán 了liễu 知tri 不bất 昧muội 之chi 性tánh 。 而nhi 必tất 以dĩ 為vì 汝nhữ 真chân 心tâm 者giả 。 此thử 心tâm 即tức 應ưng 。 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 等đẳng 諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp 。 而nhi 別biệt 有hữu 無vô 滲# 無vô 漏lậu 完hoàn 全toàn 之chi 體thể 性tánh 矣hĩ 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 舉cử 四tứ 以dĩ 該cai 六lục 也dã 。 諸chư 塵trần 即tức 六lục 塵trần 也dã 。 事sự 業nghiệp 猶do 云vân 塵trần 事sự 塵trần 業nghiệp 也dã 。 下hạ 文văn 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 。 本bổn 此thử 如như 汝nhữ 今kim 者giả 在tại 座tòa 。 承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp 。 此thử 聽thính 法Pháp 心tâm 。 是thị 亦diệc 因nhân 我ngã 說thuyết 法Pháp 音âm 聲thanh 。 而nhi 起khởi 分phân 別biệt 。 是thị 滲# 漏lậu 心tâm 。 非phi 完hoàn 全toàn 體thể 。 豈khởi 得đắc 為vi 真chân 哉tai 。 不bất 但đãn 汝nhữ 今kim 尚thượng 有hữu 六lục 識thức 現hiện 行hành 分phân 別biệt 。 不bất 名danh 為vi 真chân 。 縱túng/tung 汝nhữ 將tương 此thử 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 六lục 識thức 現hiện 行hành 種chủng 子tử 。 一nhất 切thiết 滅diệt 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 (# 略lược 舉cử 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 者giả 。 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 六lục 。 合hợp 齅khứu 嘗thường 為vi 一nhất 覺giác 也dã )# 若nhược 使sử 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 。 躭đam 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 。 即tức 此thử 守thủ 幽u 閑nhàn 者giả 。 尚thượng 屬thuộc 意ý 根căn 。 意ý 與dữ 法pháp 對đối 。 猶do 是thị 法pháp 塵trần 與dữ 分phân 別biệt 。 相tương/tướng 為vi 影ảnh 現hiện 。 但đãn 是thị 光quang 影ảnh 。 了liễu 無vô 實thật 事sự 。 而nhi 不bất 得đắc 為vi 真chân 矣hĩ 。 況huống 今kim 現hiện 種chủng 未vị 空không 。 乃nãi 欲dục 認nhận 此thử 以dĩ 為vi 真chân 乎hồ 。 (# 正chánh 脉mạch 云vân 。 一nhất 切thiết 權quyền 乘thừa 。 有hữu 出xuất 入nhập 之chi 定định 。 皆giai 是thị 微vi 細tế 分phân 別biệt 。 葢# 全toàn 以dĩ 憑bằng 伏phục 細tế 分phân 別biệt 心tâm 。 持trì 彼bỉ 寂tịch 境cảnh 。 一nhất 不bất 分phân 別biệt 。 寂tịch 境cảnh 即tức 失thất 。 名danh 曰viết 出xuất 定định 。 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 。 豈khởi 有hữu 是thị 乎hồ )# 即tức 我ngã 今kim 日nhật 。 亦diệc 非phi 強cường/cưỡng 汝nhữ 定định 執chấp 此thử 等đẳng 以dĩ 為vi 非phi 心tâm 。 但đãn 汝nhữ 將tương 此thử 。 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 。 微vi 細tế 揣đoàn 摩ma 。 是thị 有hữu 是thị 無vô 。 是thị 真chân 是thị 妄vọng 。 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 。 而nhi 有hữu 分phân 別biệt 性tánh 者giả 。 即tức 真chân 汝nhữ 心tâm 矣hĩ 。 若nhược 分phân 別biệt 性tánh 。 離ly 塵trần 無vô 體thể 者giả 。 斯tư 則tắc 前tiền 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 而nhi 非phi 真chân 汝nhữ 心tâm 矣hĩ 。 今kim 汝nhữ 所sở 執chấp 。 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 。 皆giai 是thị 因nhân 塵trần 而nhi 有hữu 。 全toàn 託thác 諸chư 塵trần 。 而nhi 現hiện 分phân 別biệt 之chi 影ảnh 。 塵trần 非phi 常thường 住trụ 。 倐thúc 變biến 倐thúc 滅diệt 。 若nhược 變biến 滅diệt 時thời 。 心tâm 豈khởi 能năng 存tồn 。 如như 形hình 滅diệt 而nhi 影ảnh 自tự 亡vong 。 此thử 心tâm 豈khởi 不bất 同đồng 於ư 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 乎hồ 。 心tâm 既ký 隨tùy 塵trần 而nhi 滅diệt 。 則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 。 亦diệc 隨tùy 灰hôi 斷đoạn 。 更cánh 將tương 何hà 物vật 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 而nhi 證chứng 此thử 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 耶da 。 知tri 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 者giả 。 為vi 緣duyên 塵trần 之chi 妄vọng 心tâm 。 則tắc 知tri 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 者giả 。 乃nãi 常thường 住trụ 之chi 真chân 心tâm 矣hĩ 。


○# 鍾chung 云vân 。 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 法pháp 塵trần 與dữ 意ý 根căn 對đối 。 所sở 謂vị 第đệ 六lục 識thức 也dã 。 此thử 經Kinh 所sở 謂vị 外ngoại 道đạo 。 等đẳng 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 。 由do 認nhận 八bát 識thức 未vị 真chân 。 其kỳ 學học 問vấn 受thọ 用dụng 。 自tự 第đệ 六lục 識thức 止chỉ 。 或hoặc 認nhận 聚tụ 緣duyên 奔bôn 逸dật 。 昏hôn 擾nhiễu 擾nhiễu 相tướng 。 如như 阿A 難Nan 所sở 稱xưng 能năng 推thôi 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 虗hư 靈linh 不bất 昧muội 。 或hoặc 認nhận 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 。 及cập 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 以dĩ 為vi 靜tĩnh 定định 。 所sở 謂vị 諸chư 修tu 行hành 人nhân 。 不bất 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 病bệnh 根căn 正chánh 在tại 于vu 此thử 。


○# 蓮liên 師sư 曰viết 。 予# 初sơ 入nhập 道đạo 。 憶ức 子tử 思tư 以dĩ 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 為vi 中trung 。 意ý 此thử 中trung 即tức 空không 劫kiếp 以dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 也dã 。 既ký 而nhi 參tham 諸chư 楞lăng 嚴nghiêm 。 則tắc 云vân 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 內nội 守thủ 幽u 閒gian 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 。 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 。 夫phu 見kiến 聞văn 泯mẫn 。 覺giác 知tri 絕tuyệt 。 似tự 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 。 而nhi 曰viết 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 者giả 何hà 也dã 。 葢# 意ý 者giả 根căn 也dã 。 法pháp 者giả 塵trần 也dã 。 根căn 與dữ 塵trần 對đối 。 順thuận 境cảnh 感cảm 。 而nhi 喜hỷ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 發phát 焉yên 。 逆nghịch 境cảnh 感cảm 。 而nhi 怒nộ 與dữ 哀ai 發phát 焉yên 。 是thị 意ý 根căn 分phân 別biệt 法pháp 塵trần 也dã 。 未vị 發phát 。 則tắc 塵trần 未vị 交giao 于vu 外ngoại 。 根căn 未vị 起khởi 于vu 內nội 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 應ưng 是thị 本bổn 體thể 。 不bất 知tri 向hướng 緣duyên 動động 境cảnh 。 今kim 緣duyên 靜tĩnh 境cảnh 。 向hướng 固cố 法pháp 塵trần 之chi 粗thô 分phân 別biệt 也dã 。 今kim 亦diệc 法pháp 塵trần 之chi 細tế 分phân 別biệt 也dã 。 皆giai 影ảnh 事sự 也dã 。 非phi 真chân 實thật 也dã 。 謂vị 之chi 幽u 閒gian/nhàn 。 幽u 特đặc 勝thắng 顯hiển 。 閒gian/nhàn 特đặc 勝thắng 閙náo 而nhi 已dĩ 。 空không 劫kiếp 以dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 。 尚thượng 隔cách 遠viễn 在tại 。


即tức 時thời 阿A 難Nan 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 默mặc 然nhiên 自tự 失thất 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 諸chư 修tu 學học 人nhân 。 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 由do 執chấp 此thử 。 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 。 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 。 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 。 雖tuy 得đắc 多đa 聞văn 。 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。


此thử 結kết 破phá 所sở 執chấp 妄vọng 心tâm 也dã 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 開khai 示thị 。 將tương 平bình 日nhật 倚ỷ 恃thị 為vi 心tâm 者giả 。 一nhất 旦đán 杳# 無vô 體thể 性tánh 。 無vô 可khả 跟cân 尋tầm 。 而nhi 又hựu 未vị 審thẩm 何hà 者giả 為vi 心tâm 。 如như 人nhân 失thất 其kỳ 所sở 寶bảo 之chi 物vật 。 欲dục 戀luyến 不bất 能năng 。 欲dục 捨xả 不bất 得đắc 。 乃nãi 默mặc 然nhiên 自tự 失thất 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 其kỳ 廉liêm 纖tiêm 搭# 滯trệ 。 或hoặc 又hựu 極cực 口khẩu 痛thống 斥xích 而nhi 告cáo 阿A 難Nan 。 世thế 間gian 三tam 果quả 以dĩ 前tiền 。 諸chư 修tu 學học 人nhân 。 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 四tứ 禪thiền 。 四tứ 空không 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 在tại 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 中trung 。 前tiền 八bát 凡phàm 位vị 所sở 成thành 。 第đệ 九cửu 無vô 漏lậu 聖thánh 位vị 所sở 成thành 。 得đắc 九cửu 定định 者giả 。 宜nghi 乎hồ 超siêu 生sanh 死tử 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 矣hĩ 。 乃nãi 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 皆giai 由do 戀luyến 著trước 滅diệt 定định 。 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 。 即tức 此thử 滅diệt 定định 。 猶do 為vi 影ảnh 事sự 。 即tức 此thử 戀luyến 著trước 。 猶do 然nhiên 妄vọng 想tưởng 。 由do 彼bỉ 執chấp 此thử 。 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 。 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 法pháp 性tánh 。 故cố 雖tuy 修tu 而nhi 不bất 得đắc 成thành 真chân 正chánh 阿A 羅La 漢Hán 。 況huống 汝nhữ 滅diệt 定định 未vị 修tu 。 幽u 閒gian/nhàn 未vị 守thủ 。 且thả 執chấp 前tiền 塵trần 虗hư 妄vọng 相tương/tướng 想tưởng 。 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 。 而nhi 不bất 肯khẳng 捨xả 。 故cố 雖tuy 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 。 道Đạo 力lực 未vị 全toàn 。 而nhi 不bất 得đắc 成thành 聖thánh 果Quả 也dã 。


○# 前tiền 云vân 守thủ 者giả 。 抱bão 定định 而nhi 不bất 移di 。 此thử 云vân 執chấp 者giả 。 固cố 持trì 而nhi 不bất 捨xả 。 守thủ 字tự 。 執chấp 字tự 。 皆giai 病bệnh 也dã 。 除trừ 卻khước 守thủ 字tự 。 便tiện 非phi 影ảnh 事sự 。 除trừ 卻khước 執chấp 字tự 。 便tiện 是thị 真chân 實thật 矣hĩ 。 又hựu 前tiền 文văn 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 相tương 續tục 。 皆giai 由do 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 。 此thử 想tưởng 不bất 真chân 。 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 。 此thử 仍nhưng 結kết 歸quy 前tiền 判phán 。 世Thế 尊Tôn 兩lưỡng 番phiên 作tác 苦khổ 切thiết 語ngữ 。 深thâm 錐trùy 痛thống 劄# 。 皆giai 是thị 徹triệt 底để 為vi 人nhân 。 要yếu 令linh 尊tôn 者giả 捨xả 妄vọng 識thức 而nhi 覔# 真chân 心tâm 耳nhĩ 。


○# 小Tiểu 乘Thừa 法pháp 中trung 。 既ký 判phán 第đệ 九cửu 為vi 無vô 漏lậu 聖thánh 位vị 矣hĩ 。 又hựu 云vân 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 當đương 知tri 彼bỉ 所sở 謂vị 無vô 漏lậu 聖thánh 位vị 。 皆giai 一nhất 時thời 權quyền 許hứa 誘dụ 進tiến 而nhi 已dĩ 。 法pháp 華hoa 云vân 。 汝nhữ 當đương 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 。 所sở 謂vị 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 真chân 實thật 也dã 。 既ký 非phi 真chân 涅Niết 槃Bàn 。 豈khởi 名danh 真chân 漏lậu 盡tận 乎hồ 。 故cố 長trường/trưởng 水thủy 謂vị 十Thập 地Địa 為vi 。 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 可khả 疑nghi 也dã 。 又hựu 小tiểu 教giáo 許hứa 四Tứ 果Quả 皆giai 聖thánh 。 阿A 難Nan 已dĩ 登đăng 初sơ 果quả 。 而nhi 謂vị 非phi 聖thánh 。 豈khởi 破phá 初sơ 而nhi 獨độc 存tồn 于vu 四tứ 乎hồ 。 決quyết 定định 以dĩ 十Thập 地Địa 方phương 為vi 分phần/phân 證chứng 之chi 聖thánh 果Quả 矣hĩ 。 葢# 此thử 經Kinh 中trung 。 以dĩ 三tam 賢hiền 四tứ 加gia 。 尚thượng 名danh 世thế 間gian 也dã 。


○# 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 。 及cập 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 名danh 為vi 九cửu 定định 。 此thử 內nội 守thủ 幽u 閒gian 。 之chi 極cực 功công 也dã 。 猶do 為vi 法pháp 塵trần 影ảnh 事sự 。 故cố 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 。 執chấp 此thử 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 。 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 。 非phi 但đãn 指chỉ 外ngoại 道đạo 六lục 識thức 攀phàn 援viện 者giả 言ngôn 。 并tinh 二nhị 乘thừa 認nhận 識thức 精tinh 為vi 元nguyên 明minh 。 而nhi 業nghiệp 識thức 未vị 破phá 者giả 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。


○# 斥xích 破phá 所sở 執chấp 妄vọng 心tâm 以dĩ 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 竟cánh 。


阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 。 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 恃thị 佛Phật 威uy 神thần 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 無vô 勞lao 我ngã 修tu 。 將tương 謂vị 如Như 來Lai 。 惠huệ 我ngã 三tam 昧muội 。 不bất 知tri 身thân 心tâm 。 本bổn 不bất 相tương 代đại 。 失thất 我ngã 本bổn 心tâm 。 雖tuy 身thân 出xuất 家gia 。 心tâm 不bất 入nhập 道Đạo 。 譬thí 如như 窮cùng 子tử 。 捨xả 父phụ 迯# 逝thệ 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 。 若nhược 不bất 修tu 行hành 。 與dữ 不bất 聞văn 等đẳng 。 如như 人nhân 說thuyết 食thực 。 終chung 不bất 能năng 飽bão 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 愍mẫn 窮cùng 露lộ 。 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 。 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 。


此thử 正chánh 請thỉnh 開khai 示thị 佛Phật 知tri 佛Phật 是thị 也dã 。 凡phàm 悟ngộ 深thâm 者giả 而nhi 後hậu 發phát 悲bi 。 或hoặc 悟ngộ 妄vọng 而nhi 悲bi 久cửu 苦khổ 。 或hoặc 悟ngộ 真chân 而nhi 悲bi 久cửu 失thất 。 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 始thỉ 悟ngộ 能năng 推thôi 之chi 心tâm 是thị 妄vọng 。 於ư 是thị 重trùng 復phục 悲bi 淚lệ 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 。 發phát 心tâm 出xuất 家gia 以dĩ 來lai 。 持trì 佛Phật 威uy 神thần 。 常thường 自tự 思tư 惟duy 。 無vô 勞lao 我ngã 修tu 。 將tương 謂vị 如Như 來Lai 。 是thị 我ngã 天thiên 倫luân 。 必tất 然nhiên 惠huệ 我ngã 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 。 豈khởi 知tri 彼bỉ 此thử 身thân 心tâm 。 本bổn 不bất 相tương 代đại 。 正chánh 如như 父phụ 子tử 上thượng 山sơn 。 各các 自tự 努nỗ 力lực 。 替thế 代đại 不bất 得đắc 。 今kim 聞văn 訶ha 斥xích 。 則tắc 知tri 如Như 來Lai 。 毫hào 不bất 容dung 情tình 。 將tương 我ngã 一nhất 片phiến 希hy 望vọng 之chi 心tâm 。 全toàn 落lạc 空không 處xứ 。 顧cố 我ngã 一nhất 向hướng 以dĩ 來lai 。 誤ngộ 認nhận 妄vọng 心tâm 。 失thất 我ngã 本bổn 心tâm 。 身thân 雖tuy 出xuất 家gia 。 實thật 未vị 曾tằng 有hữu 入nhập 頭đầu 處xứ 。 何hà 異dị 身thân 處xứ 膏cao 腴# 。 不bất 能năng 自tự 潤nhuận 。 而nhi 反phản 向hướng 外ngoại 奔bôn 馳trì 。 如như 窮cùng 子tử 捨xả 父phụ 迯# 逝thệ 。 從tùng 人nhân 乞khất 食thực 者giả 乎hồ 。 今kim 日nhật 乃nãi 知tri 。 說thuyết 得đắc 一nhất 丈trượng 。 不bất 如như 行hành 得đắc 一nhất 尺xích 。 雖tuy 有hữu 多đa 聞văn 。 若nhược 不bất 修tu 行hành 。 終chung 無vô 所sở 益ích 。 與dữ 不bất 聞văn 等đẳng 。 如như 人nhân 說thuyết 食thực 。 終chung 不bất 能năng 飽bão 。 以dĩ 畫họa 餅bính 不bất 堪kham 充sung 饑cơ 也dã 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 未vị 盡tận 阿A 難Nan 。 初sơ 果quả 方phương 脫thoát 見kiến 惑hoặc 。 而nhi 思tư 惑hoặc 未vị 盡tận 也dã )# 則tắc 為vi 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 纏triền 。 取thủ 境cảnh 法pháp 愛ái 未vị 空không 。 則tắc 為vi 所sở 知tri 障chướng 所sở 纏triền 。 既ký 不bất 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 證chứng 人nhân 空không 。 又hựu 不bất 能năng 斷đoạn 所sở 知tri 而nhi 證chứng 法pháp 空không 。 纏triền 此thử 二nhị 障chướng 。 不bất 能năng 自tự 脫thoát 者giả 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 不bất 動động 搖dao 無vô 生sanh 滅diệt 又hựu 寂tịch 又hựu 常thường 之chi 心tâm 性tánh 。 而nhi 執chấp 此thử 妄vọng 想tưởng 。 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 。 故cố 也dã 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 我ngã 無vô 法Pháp 味vị 資tư 神thần 之chi 窮cùng 。 無vô 法Pháp 衣y 蔽tế 體thể 之chi 露lộ 。 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 。 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 。 由do 我ngã 雖tuy 有hữu 妙diệu 心tâm 。 一nhất 向hướng 隱ẩn 覆phú 。 不bất 識thức 好hảo 惡ác 。 誤ngộ 認nhận 能năng 推thôi 。 以dĩ 為vi 真chân 實thật 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 發phát 其kỳ 覆phú 而nhi 出xuất 之chi 。 我ngã 雖tuy 有hữu 道Đạo 眼nhãn 。 一nhất 向hướng 矇# 蔽tế 。 不bất 分phân 皂tạo 白bạch 。 但đãn 認nhận 肉nhục 眼nhãn 。 以dĩ 為vi 能năng 見kiến 。 願nguyện 世Thế 尊Tôn 刮# 其kỳ 翳ế 而nhi 開khai 之chi 。 當đương 知tri 此thử 請thỉnh 。 比tỉ 前tiền 破phá 處xứ 之chi 後hậu 。 所sở 求cầu 之chi 意ý 逈huýnh 別biệt 。 前tiền 云vân 溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá 。 當đương 由do 不bất 知tri 。 真chân 際tế 所sở 詣nghệ 。 是thị 尚thượng 以dĩ 妄vọng 識thức 為vi 真chân 心tâm 。 責trách 己kỷ 不bất 知tri 真chân 處xứ 。 但đãn 惟duy 求cầu 處xứ 而nhi 已dĩ 。 今kim 云vân 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 。 良lương 由do 不bất 知tri 。 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 方phương 始thỉ 責trách 己kỷ 不bất 知tri 真chân 心tâm 。 而nhi 別biệt 求cầu 真chân 心tâm 矣hĩ 。


○# 賀hạ 云vân 。 妙diệu 明minh 心tâm 。 即tức 如như 如như 理lý 。 道Đạo 眼nhãn 。 即tức 如như 如như 智trí 。 發phát 者giả 。 發phát 其kỳ 藏tạng 也dã 。 開khai 者giả 。 開khai 其kỳ 光quang 也dã 。 心tâm 眼nhãn 二nhị 字tự 。 暗ám 應ưng 上thượng 文văn 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 。 今kim 何hà 所sở 在tại 。


即tức 時thời 如Như 來Lai 。 從tùng 胸hung 卍vạn 字tự 。 涌dũng 出xuất 寶bảo 光quang 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục 。 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 。 十thập 方phương 微vi 塵trần 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 時thời 周chu 徧biến 。 徧biến 灌quán 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 寶bảo 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 頂đảnh 。 旋toàn 至chí 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 建kiến 大đại 法Pháp 幢tràng 。 亦diệc 令linh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 。 性tánh 淨tịnh 明minh 心tâm 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 淨tịnh 明minh 心tâm 上thượng 。 當đương 脫thoát 一nhất 妙diệu 字tự )# 。


此thử 先tiên 默mặc 示thị 光quang 相tướng 而nhi 後hậu 許hứa 說thuyết 也dã 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 從tùng 胸hung 卍vạn 字tự 。 涌dũng 出xuất 寶bảo 光quang 。 正chánh 顯hiển 佛Phật 知tri 佛Phật 見kiến 。 要yếu 從tùng 自tự 己kỷ 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 。 方phương 始thỉ 葢# 天thiên 葢# 地địa 。 非phi 粘niêm 妄vọng 所sở 發phát 之chi 光quang 也dã 。 其kỳ 光quang 晃hoảng 昱dục 。 有hữu 百bách 千thiên 色sắc 。 顯hiển 萬vạn 德đức 之chi 所sở 成thành 就tựu 也dã 。 十thập 方phương 微vi 塵trần 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 時thời 周chu 徧biến 。 徧biến 灌quán 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 寶bảo 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 頂đảnh 。 旋toàn 至chí 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 顯hiển 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 及cập 與dữ 聖thánh 凡phàm 。 總tổng 在tại 平bình 等đẳng 光quang 中trung 流lưu 出xuất 也dã 。 于vu 是thị 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 性tánh 法Pháp 幢tràng 。 墮đọa 地địa 已dĩ 久cửu 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 建kiến 立lập 。 使sử 不bất 復phục 傾khuynh 頹đồi 。 亦diệc 令linh 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 獲hoạch 妙diệu 微vi 密mật 性tánh 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 葢# 法Pháp 界Giới 真chân 理lý 。 但đãn 惟duy 一nhất 體thể 。 自tự 其kỳ 本bổn 寂tịch 而nhi 言ngôn 。 謂vị 之chi 性tánh 。 自tự 其kỳ 本bổn 覺giác 而nhi 言ngôn 。 謂vị 之chi 心tâm 。 性tánh 以dĩ 微vi 密mật 故cố 妙diệu 。 心tâm 以dĩ 淨tịnh 明minh 故cố 妙diệu 也dã 。 此thử 所sở 謂vị 如như 如như 理lý 也dã 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 前tiền 者giả 妄vọng 心tâm 。 全toàn 體thể 緣duyên 塵trần 。 故cố 不bất 清thanh 淨tịnh 。 此thử 眼nhãn 遠viễn 離ly 分phân 別biệt 。 諸chư 塵trần 不bất 干can 。 稱xưng 理lý 而nhi 周chu 法Pháp 界Giới 。 故cố 名danh 清thanh 淨tịnh 。 所sở 謂vị 如như 如như 智trí 也dã 。 阿A 難Nan 求cầu 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 而nhi 佛Phật 許hứa 以dĩ 妙diệu 微vi 密mật 性tánh 。 求cầu 妙diệu 明minh 心tâm 。 而nhi 許hứa 以dĩ 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 。 求cầu 開khai 道Đạo 眼nhãn 。 而nhi 許hứa 以dĩ 得đắc 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 。 亦diệc 請thỉnh 許hứa 相tương 應ứng 矣hĩ 。


○# 賀hạ 云vân 。 前tiền 度độ 放phóng 光quang 。 表biểu 破phá 妄vọng 之chi 相tướng 。 此thử 處xứ 放phóng 光quang 。 表biểu 顯hiển 真chân 之chi 相tướng 。 心tâm 眼nhãn 二nhị 字tự 。 應ưng 阿A 難Nan 所sở 乞khất 心tâm 眼nhãn 。 獲hoạch 字tự 。 應ưng 上thượng 發phát 字tự 。 得đắc 字tự 。 應ưng 上thượng 開khai 字tự 。


○# 舊cựu 註chú 自tự 此thử 以dĩ 下hạ 。 總tổng 謂vị 破phá 妄vọng 見kiến 。 遂toại 令linh 學học 者giả 不bất 敢cảm 直trực 認nhận 見kiến 體thể 為vi 心tâm 。 違vi 佛Phật 立lập 言ngôn 本bổn 旨chỉ 。 莫mạc 此thử 為vi 甚thậm 。 不bất 知tri 此thử 經Kinh 最tối 殊thù 勝thắng 處xứ 。 全toàn 在tại 破phá 識thức 心tâm 而nhi 不bất 用dụng 。 取thủ 根căn 性tánh 為vi 因nhân 心tâm 。 良lương 以dĩ 用dụng 識thức 用dụng 根căn 。 乃nãi 權quyền 實thật 兩lưỡng 教giáo 之chi 所sở 由do 分phần/phân 。 用dụng 識thức 而nhi 修tu 者giả 。 塵trần 劫kiếp 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 。 從tùng 根căn 而nhi 入nhập 者giả 。 彈đàn 指chỉ 可khả 超siêu 無Vô 學Học 。 若nhược 要yếu 決quyết 定định 成thành 菩Bồ 提Đề 。 決quyết 定định 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 惟duy 須tu 直trực 取thủ 根căn 性tánh 。 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 。 而nhi 後hậu 可khả 圓viên 成thành 果quả 地địa 覺giác 也dã 。 舊cựu 註chú 救cứu 起khởi 識thức 心tâm 。 反phản 言ngôn 破phá 見kiến 。 豈khởi 旨chỉ 也dã 哉tai 。 葢# 此thử 根căn 中trung 之chi 性tánh 。 即tức 第đệ 八bát 根căn 本bổn 識thức 。 所sở 謂vị 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 。 緣duyên 所sở 遺di 者giả 。 此thử 識thức 據cứ 法pháp 相tướng 宗tông 。 則tắc 有hữu 三tam 位vị 。 自tự 凡phàm 位vị 至chí 七thất 地địa 。 名danh 黎lê 耶da 識thức 。 此thử 云vân 藏tạng 識thức 。 自tự 八bát 地địa 至chí 等đẳng 覺giác 。 名danh 異dị 熟thục 識thức 。 佛Phật 位vị 。 名danh 陀đà 那na 識thức 。 此thử 云vân 執chấp 持trì 。 而nhi 今kim 所sở 顯hiển 者giả 。 正chánh 惟duy 凡phàm 夫phu 分phần/phân 上thượng 黎lê 耶da 實thật 體thể 。 後hậu 文văn 偈kệ 首thủ 稱xưng 陀đà 那na 細tế 識thức 。 舉cử 勝thắng 稱xưng 揚dương 也dã 。 其kỳ 體thể 全toàn 是thị 真chân 心tâm 。 而nhi 具cụ 無vô 明minh 。 雖tuy 具cụ 無vô 明minh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 分phần/phân 上thượng 。 捨xả 此thử 別biệt 無vô 真chân 體thể 。 非phi 比tỉ 妄vọng 心tâm 無vô 體thể 非phi 真chân 也dã 。 特đặc 以dĩ 權quyền 小tiểu 惟duy 認nhận 前tiền 六lục 識thức 心tâm 。 以dĩ 為vi 勝thắng 用dụng 。 至chí 於ư 六lục 根căn 。 一nhất 向hướng 目mục 為vi 色sắc 法pháp 。 總tổng 攝nhiếp 無vô 記ký 。 故cố 于vu 修tu 行hành 分phần/phân 中trung 。 不bất 知tri 不bất 用dụng 。 常thường 如như 遺di 失thất 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 遺di 此thử 本bổn 明minh 也dã 。 今kim 佛Phật 於ư 破phá 妄vọng 之chi 後hậu 。 應ưng 當đương 機cơ 之chi 懇khẩn 求cầu 。 急cấp 欲dục 其kỳ 捨xả 彼bỉ 識thức 心tâm 。 認nhận 此thử 根căn 性tánh 。 若nhược 不bất 先tiên 以dĩ 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 。 何hà 以dĩ 使sử 其kỳ 決quyết 定định 取thủ 此thử 新tân 悟ngộ 。 而nhi 捨xả 彼bỉ 舊cựu 執chấp 乎hồ 。 是thị 以dĩ 雖tuy 有hữu 二nhị 種chủng 顛điên 倒đảo 見kiến 妄vọng 。 姑cô 帶đái 之chi 。 而nhi 且thả 不bất 遽cự 破phá 。 直trực 至chí 十thập 番phiên 顯hiển 後hậu 。 方phương 乃nãi 一nhất 番phiên 破phá 除trừ 。 非phi 惟duy 顯hiển 多đa 破phá 少thiểu 。 而nhi 破phá 處xứ 亦diệc 如như 脫thoát 衣y 露lộ 體thể 。 不bất 同đồng 前tiền 之chi 破phá 全toàn 無vô 體thể 也dã 。 又hựu 六lục 根căn 中trung 性tánh 。 雖tuy 同đồng 一nhất 陀đà 那na 細tế 識thức 。 而nhi 最tối 便tiện 於ư 目mục 前tiền 開khai 示thị 者giả 。 莫mạc 過quá 於ư 眼nhãn 根căn 中trung 見kiến 性tánh 。 故cố 惟duy 從tùng 此thử 顯hiển 發phát 。 而nhi 餘dư 可khả 例lệ 知tri 。 然nhiên 此thử 見kiến 性tánh 。 所sở 以dĩ 別biệt 于vu 眼nhãn 識thức 者giả 。 但đãn 取thủ 照chiếu 色sắc 之chi 時thời 。 一nhất 如như 鏡kính 中trung 。 無vô 別biệt 分phân 析tích 。 即tức 是thị 見kiến 性tánh 。 起khởi 念niệm 分phân 別biệt 。 即tức 屬thuộc 于vu 識thức 。 聞văn 等đẳng 倒đảo 此thử 可khả 見kiến 。 祖tổ 師sư 云vân 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 最tối 為vi 格cách 言ngôn 。 學học 者giả 當đương 細tế 心tâm 甄chân 別biệt 之chi 也dã 。


○# 鍾chung 云vân 。 此thử 下hạ 重trùng 重trùng 辨biện 論luận 。 舊cựu 科khoa 十thập 番phiên 破phá 見kiến 。 近cận 改cải 顯hiển 見kiến 。 似tự 不bất 若nhược 顯hiển 真chân 之chi 穩ổn 。 然nhiên 真chân 心tâm 實thật 于vu 見kiến 性tánh 中trung 顯hiển 之chi 。 雖tuy 謂vị 之chi 顯hiển 見kiến 可khả 也dã 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã 。 見kiến 光quang 明minh 拳quyền 。 此thử 拳quyền 光quang 明minh 。 因nhân 何hà 所sở 有hữu 。 云vân 何hà 成thành 拳quyền 。 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 由do 佛Phật 全toàn 體thể 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 赩hách 如như 寶bảo 山sơn 。 清thanh 淨tịnh 所sở 生sanh 。 故cố 有hữu 光quang 明minh 。 我ngã 實thật 眼nhãn 觀quan 。 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 。 屈khuất 握ác 示thị 人nhân 。 故cố 有hữu 拳quyền 相tướng 。


此thử 第đệ 一nhất 番phiên 指chỉ 見kiến 是thị 心tâm 也dã 。 前tiền 已dĩ 斥xích 緣duyên 心tâm 是thị 妄vọng 。 今kim 欲dục 顯hiển 能năng 見kiến 是thị 真chân 。 故cố 拈niêm 前tiền 見kiến 性tánh 。 疊điệp 興hưng 三tam 問vấn 以dĩ 詳tường 審thẩm 之chi 云vân 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 先tiên 答đáp 我ngã 。 見kiến 光quang 明minh 拳quyền 。 此thử 拳quyền 光quang 明minh 。 因nhân 何hà 而nhi 有hữu 。 又hựu 我ngã 之chi 手thủ 。 云vân 何hà 成thành 拳quyền 。 汝nhữ 之chi 六lục 根căn 。 將tương 誰thùy 為vi 見kiến 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 由do 佛Phật 全toàn 體thể 。 如như 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。 赤xích 燄diệm 如như 寶bảo 山sơn 。 此thử 不bất 從tùng 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 。 是thị 從tùng 無vô 量lượng 功công 德đức 。 清thanh 淨tịnh 所sở 生sanh 。 拳quyền 之chi 光quang 明minh 。 因nhân 此thử 而nhi 有hữu 也dã 。 佛Phật 問vấn 將tương 誰thùy 為vi 見kiến 。 而nhi 我ngã 現hiện 前tiền 。 實thật 用dụng 眼nhãn 觀quán 。 佛Phật 問vấn 云vân 何hà 成thành 拳quyền 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 五ngũ 輪luân 指chỉ 端đoan 。 屈khuất 握ác 示thị 人nhân 。 以dĩ 成thành 此thử 拳quyền 相tương/tướng 。 葢# 依y 舊cựu 認nhận 肉nhục 眼nhãn 為vi 能năng 見kiến 矣hĩ 。


○# 眾chúng 生sanh 浩hạo 劫kiếp 。 迷mê 己kỷ 為vi 物vật 。 但đãn 謂vị 見kiến 性tánh 全toàn 屬thuộc 肉nhục 眼nhãn 。 無vô 上thượng 勝thắng 性tánh 。 反phản 成thành 劣liệt 相tương/tướng 。 今kim 欲dục 當đương 機cơ 決quyết 定định 捨xả 彼bỉ 識thức 心tâm 。 認nhận 此thử 見kiến 性tánh 。 故cố 須tu 巧xảo 示thị 。 令linh 知tri 此thử 見kiến 非phi 眼nhãn 。 全toàn 不bất 係hệ 眼nhãn 。 而nhi 為vi 有hữu 無vô 。 判phán 然nhiên 有hữu 離ly 眼nhãn 之chi 體thể 。 是thị 故cố 但đãn 悟ngộ 此thử 見kiến 非phi 關quan 肉nhục 眼nhãn 。 則tắc 豁hoát 同đồng 虗hư 空không 。 無vô 礙ngại 無vô 邊biên 。 所sở 謂vị 常thường 住trụ 妙diệu 明minh 。 不bất 動động 周chu 圓viên 。 無vô 窮cùng 妙diệu 義nghĩa 。 從tùng 此thử 而nhi 漸tiệm 顯hiển 矣hĩ 。


○# 賀hạ 云vân 。 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 四tứ 字tự 。 世Thế 尊Tôn 已dĩ 三tam 問vấn 矣hĩ 。 初sơ 云vân 將tương 何hà 所sở 見kiến 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 由do 目mục 觀quan 見kiến 。 次thứ 云vân 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 阿A 難Nan 又hựu 答đáp 以dĩ 。 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 。 可khả 謂vị 辜cô 負phụ 婆bà 心tâm 。 所sở 以dĩ 不bất 即tức 破phá 者giả 。 因nhân 阿A 難Nan 迷mê 執chấp 方phương 堅kiên 。 未vị 可khả 驟sậu 語ngữ 。 故cố 頭đầu 番phiên 且thả 窮cùng 其kỳ 妄vọng 心tâm 所sở 在tại 。 二nhị 番phiên 且thả 破phá 其kỳ 妄vọng 心tâm 無vô 體thể 。 至chí 此thử 阿A 難Nan 自tự 悲bi 自tự 悔hối 。 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 。 然nhiên 後hậu 重trọng/trùng 理lý 前tiền 語ngữ 。 以dĩ 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 。 四tứ 字tự 喚hoán 醒tỉnh 之chi 。 阿A 難Nan 不bất 悟ngộ 。 仍nhưng 執chấp 眼nhãn 觀quán 。 于vu 是thị 重trùng 重trùng 辨biện 剝bác 。 點điểm 出xuất 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。 從tùng 前tiền 公công 案án 。 一nhất 語ngữ 了liễu 結kết 矣hĩ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 實thật 言ngôn 告cáo 汝nhữ 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ 。


阿A 難Nan 。 譬thí 如như 我ngã 拳quyền 。 若nhược 無vô 我ngã 手thủ 。 不bất 成thành 我ngã 拳quyền 。 若nhược 無vô 汝nhữ 眼nhãn 。 不bất 成thành 汝nhữ 見kiến 。 以dĩ 汝nhữ 眼nhãn 根căn 。 例lệ 我ngã 拳quyền 理lý 。 其kỳ 義nghĩa 均quân 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 唯dụy 然nhiên 。


世Thế 尊Tôn 。 既ký 無vô 我ngã 眼nhãn 。 不bất 成thành 我ngã 見kiến 。 以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn 。 例lệ 如Như 來Lai 拳quyền 。 事sự 義nghĩa 相tương 類loại 。


世Thế 尊Tôn 見kiến 尊tôn 者giả 依y 然nhiên 認nhận 眼nhãn 為vi 見kiến 。 就tựu 將tương 赤xích 手thủ 空không 拳quyền 。 作tác 個cá 耀diệu 眼nhãn 鏡kính 子tử 。 以dĩ 為vi 比tỉ 例lệ 。 而nhi 告cáo 阿A 難Nan 。 如Như 來Lai 今kim 日nhật 。 不bất 作tác 虗hư 謬mậu 。 當đương 實thật 言ngôn 以dĩ 告cáo 汝nhữ 。 然nhiên 言ngôn 不bất 盡tận 意ý 譬thí 以dĩ 通thông 之chi 。 諸chư 有hữu 智trí 者giả 。 要yếu 以dĩ 譬thí 喻dụ 。 而nhi 得đắc 開khai 悟ngộ 也dã 。


阿A 難Nan 。 譬thí 如như 我ngã 拳quyền 。 若nhược 無vô 我ngã 手thủ 。 不bất 成thành 我ngã 拳quyền 。 是thị 拳quyền 全toàn 倚ỷ 於ư 手thủ 矣hĩ 。 若nhược 無vô 汝nhữ 眼nhãn 。 不bất 成thành 汝nhữ 見kiến 。 是thị 見kiến 全toàn 倚ỷ 於ư 眼nhãn 矣hĩ 。 以dĩ 汝nhữ 之chi 眼nhãn 根căn 。 例lệ 我ngã 之chi 拳quyền 理lý 。 其kỳ 義nghĩa 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 均quân 齊tề 不phủ 乎hồ 。 阿A 難Nan 只chỉ 解giải 順thuận 水thủy 推thôi 船thuyền 。 不bất 解giải 逆nghịch 風phong 使sử 柁đả 。 遂toại 順thuận 口khẩu 答đáp 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 既ký 無vô 我ngã 眼nhãn 。 不bất 成thành 我ngã 見kiến 。 猶do 之chi 既ký 無vô 佛Phật 手thủ 。 不bất 成thành 佛Phật 拳quyền 也dã 。 以dĩ 我ngã 眼nhãn 根căn 。 例lệ 如Như 來Lai 拳quyền 。 事sự 義nghĩa 適thích 相tương/tướng 類loại 矣hĩ 。 其kỳ 答đáp 如như 此thử 。 豈khởi 知tri 將tương 箇cá 。 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 例lệ 成thành 斷đoạn 滅diệt 知tri 見kiến 哉tai 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 言ngôn 相tương 類loại 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 無vô 手thủ 人nhân 。 拳quyền 畢tất 竟cánh 滅diệt 。 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 。 非phi 見kiến 全toàn 無vô 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 試thí 於ư 途đồ 。 詢tuân 問vấn 盲manh 人nhân 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân 。 必tất 來lai 答đáp 汝nhữ 。 我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền 。 唯duy 見kiến 黑hắc 暗ám 。 更cánh 無vô 他tha 矚chú 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 。 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 。 見kiến 何hà 虧khuy 損tổn 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 言ngôn 眼nhãn 根căn 拳quyền 理lý 。 事sự 義nghĩa 相tương 類loại 。 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 無vô 手thủ 人nhân 。 拳quyền 畢tất 竟cánh 滅diệt 矣hĩ 。 彼bỉ 無vô 眼nhãn 者giả 。 特đặc 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 。 非phi 見kiến 全toàn 無vô 也dã 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 汝nhữ 試thí 於ư 途đồ 。 就tựu 盲manh 人nhân 而nhi 問vấn 之chi 云vân 。 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 。 彼bỉ 諸chư 盲manh 人nhân 。 必tất 答đáp 汝nhữ 云vân 。 我ngã 今kim 眼nhãn 前tiền 。 唯duy 見kiến 黑hắc 暗ám 。 更cánh 無vô 他tha 矚chú 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 觀quán 。 黑hắc 暗ám 即tức 前tiền 塵trần 也dã 。 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 。 見kiến 前tiền 塵trần 者giả 自tự 明minh 。 而nhi 盲manh 人nhân 之chi 見kiến 。 何hà 曾tằng 虧khuy 損tổn 哉tai 。 此thử 世Thế 尊Tôn 就tựu 凡phàm 夫phu 肉nhục 團đoàn 上thượng 。 指chỉ 出xuất 一nhất 雙song 定định 乾can/kiền/càn 坤# 眼nhãn 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 。 故cố 知tri 無vô 明minh 窟quật 裡# 。 具cụ 有hữu 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 所sở 謂vị 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 。 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 者giả 。 豈khởi 同đồng 妄vọng 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 者giả 乎hồ 。


阿A 難Nan 言ngôn 。 諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền 。 唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 。 云vân 何hà 成thành 見kiến 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

諸chư 盲manh 無vô 眼nhãn 。 唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 處xử 於ư 暗ám 室thất 。 二nhị 黑hắc 有hữu 別biệt 。 為vi 無vô 有hữu 別biệt 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 暗ám 中trung 人nhân 。 與dữ 彼bỉ 群quần 盲manh 。 二nhị 黑hắc 校giảo 量lượng 。 曾tằng 無vô 有hữu 異dị 。


甚thậm 矣hĩ 根căn 識thức 之chi 難nạn/nan 分phần/phân 也dã 。 阿A 難Nan 一nhất 向hướng 將tương 心tâm 眼nhãn 認nhận 作tác 兩lưỡng 物vật 。 又hựu 不bất 知tri 眼nhãn 根căn 與dữ 燈đăng 光quang 黑hắc 暗ám 。 皆giai 是thị 見kiến 性tánh 增tăng 上thượng 緣duyên 。 一nhất 向hướng 認nhận 緣duyên 失thất 真chân 。 故cố 一nhất 聞văn 前tiền 塵trần 自tự 暗ám 。 見kiến 何hà 虧khuy 損tổn 之chi 語ngữ 。 撒tản 呆# 粧# 痴si 。 便tiện 不bất 敢cảm 信tín 。 反phản 申thân 難nạn/nan 云vân 。 諸chư 盲manh 眼nhãn 前tiền 。 一nhất 無vô 所sở 見kiến 。 唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 耳nhĩ 。 云vân 何hà 亦diệc 名danh 為vi 見kiến 乎hồ 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

諸chư 盲manh 無vô 眼nhãn 。 唯duy 覩đổ 黑hắc 暗ám 。 與dữ 有hữu 眼nhãn 人nhân 。 處xử 于vu 暗ám 室thất 。 此thử 二nhị 黑hắc 相tương/tướng 。 為vi 有hữu 別biệt 乎hồ 。 為vi 無vô 別biệt 乎hồ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 暗ám 中trung 人nhân 。 與dữ 彼bỉ 群quần 盲manh 。 二nhị 黑hắc 校giảo 量lượng 。 無vô 以dĩ 異dị 也dã 。


阿A 難Nan 。 若nhược 無vô 眼nhãn 人nhân 。 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 。 忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang 。 還hoàn 於ư 前tiền 塵trần 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 名danh 眼nhãn 見kiến 者giả 。 彼bỉ 暗ám 中trung 人nhân 。 全toàn 見kiến 前tiền 黑hắc 。 忽hốt 獲hoạch 燈đăng 光quang 。 亦diệc 於ư 前tiền 塵trần 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 應ứng 名danh 燈đăng 見kiến 。 若nhược 燈đăng 見kiến 者giả 。 燈đăng 能năng 有hữu 見kiến 。 自tự 不bất 名danh 燈đăng 。 又hựu 則tắc 燈đăng 觀quan 。 何hà 關quan 汝nhữ 事sự 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 燈đăng 能năng 顯hiển 色sắc 。 如như 是thị 見kiến 者giả 。 是thị 眼nhãn 非phi 燈đăng 。 眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc 。 如như 是thị 見kiến 性tánh 。 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。


此thử 例lệ 明minh 能năng 見kiến 屬thuộc 心tâm 而nhi 不bất 屬thuộc 眼nhãn 也dã 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 。 若nhược 無vô 眼nhãn 人nhân 。 在tại 黑hắc 暗ám 中trung 。 忽hốt 得đắc 眼nhãn 光quang 。 還hoàn 於ư 前tiền 塵trần 。 見kiến 種chủng 種chủng 色sắc 。 而nhi 名danh 眼nhãn 見kiến 者giả 。 彼bỉ 暗ám 中trung 人nhân 。 在tại 黑hắc 暗ám 中trung 。 忽hốt 得đắc 燈đăng 光quang 而nhi 見kiến 色sắc 者giả 。 亦diệc 應ưng 名danh 為vi 燈đăng 見kiến 乎hồ 。 若nhược 燈đăng 有hữu 見kiến 。 燈đăng 即tức 是thị 見kiến 。 不bất 應ưng 名danh 燈đăng 。 又hựu 則tắc 燈đăng 自tự 觀quán 耳nhĩ 。 何hà 關quan 汝nhữ 事sự 。 若nhược 眼nhãn 有hữu 見kiến 。 眼nhãn 即tức 是thị 見kiến 。 不bất 應ưng 名danh 眼nhãn 矣hĩ 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 燈đăng 為vi 增tăng 上thượng 。 但đãn 能năng 顯hiển 色sắc 。 不bất 能năng 見kiến 色sắc 。 其kỳ 見kiến 色sắc 者giả 。 是thị 眼nhãn 而nhi 非phi 是thị 燈đăng 。 則tắc 應ưng 例lệ 知tri 眼nhãn 為vi 增tăng 上thượng 。 但đãn 能năng 顯hiển 色sắc 。 不bất 能năng 見kiến 色sắc 。 如như 是thị 見kiến 色sắc 之chi 性tánh 。 是thị 心tâm 而nhi 非phi 是thị 眼nhãn 矣hĩ 。 尊tôn 者giả 向hướng 來lai 誤ngộ 以dĩ 為vi 二nhị 者giả 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 。 合hợp 而nhi 為vi 一nhất 。 所sở 謂vị 離ly 之chi 則tắc 則tắc 兩lưỡng 傷thương 。 合hợp 之chi 則tắc 雙song 美mỹ 也dã 。


○# 問vấn 。 見kiến 性tánh 與dữ 心tâm 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 答đáp 。 此thử 中trung 見kiến 性tánh 。 即tức 是thị 阿a 賴lại 耶da 識thức 見kiến 分phần/phân 。 以dĩ 在tại 眼nhãn 名danh 見kiến 。 故cố 即tức 指chỉ 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 也dã 。 由do 阿A 難Nan 一nhất 向hướng 但đãn 知tri 見kiến 性tánh 是thị 眼nhãn 。 不bất 知tri 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 。 故cố 反phản 之chi 曰viết 。 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 。 是thị 心tâm 二nhị 字tự 。 與dữ 前tiền 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 正chánh 謂vị 前tiền 所sở 斥xích 能năng 緣duyên 者giả 非phi 心tâm 。 即tức 汝nhữ 能năng 見kiến 者giả 是thị 心tâm 。 既ký 知tri 能năng 見kiến 者giả 是thị 心tâm 。 即tức 知tri 能năng 見kiến 者giả 非phi 眼nhãn 。 此thử 則tắc 向hướng 來lai 心tâm 知tri 眼nhãn 見kiến 之chi 執chấp 。 一nhất 言ngôn 了liễu 當đương 矣hĩ 。 所sở 謂vị 一nhất 滴tích 水thủy 墨mặc 。 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 也dã 。


○# 觀quán 佛Phật 前tiền 訶ha 妄vọng 識thức 。 則tắc 曰viết 非phi 心tâm 。 今kim 薦tiến 見kiến 性tánh 。 則tắc 曰viết 是thị 心tâm 。 明minh 以dĩ 應ưng 阿A 難Nan 真chân 心tâm 之chi 求cầu 。 但đãn 令linh 知tri 其kỳ 離ly 彼bỉ 肉nhục 眼nhãn 。 不bất 藉tạ 明minh 塵trần 。 別biệt 有hữu 全toàn 性tánh 。 所sở 謂vị 靈linh 光quang 獨độc 耀diệu 。 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 。 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 。 何hà 嘗thường 破phá 其kỳ 為vi 妄vọng 乎hồ 。


○# 鍾chung 云vân 。 前tiền 呵ha 眼nhãn 識thức 非phi 心tâm 。 此thử 指chỉ 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 。 見kiến 性tánh 與dữ 眼nhãn 識thức 何hà 別biệt 。 照chiếu 色sắc 之chi 時thời 。 一nhất 如như 鏡kính 中trung 。 無vô 別biệt 分phần/phân 折chiết 。 即tức 是thị 見kiến 性tánh 。 起khởi 念niệm 分phân 別biệt 。 即tức 屬thuộc 于vu 識thức 矣hĩ 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 六lục 根căn 性tánh 中trung 。 同đồng 一nhất 陀đà 那na 細tế 識thức 。 而nhi 最tối 便tiện 開khai 示thị 。 莫mạc 過quá 于vu 眼nhãn 根căn 中trung 見kiến 性tánh 。 故cố 惟duy 從tùng 此thử 顯hiển 發phát 。 而nhi 餘dư 可khả 例lệ 知tri 。


○# 第đệ 一nhất 番phiên 指chỉ 見kiến 是thị 心tâm 竟cánh 。


阿A 難Nan 雖tuy 復phục 。 得đắc 聞văn 是thị 言ngôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên 。 心tâm 未vị 開khai 悟ngộ 。 猶do 冀ký 如Như 來Lai 。 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 。 合hợp 掌chưởng 清thanh 心tâm 。 佇trữ 佛Phật 悲bi 誨hối 。


此thử 第đệ 二nhị 番phiên 顯hiển 見kiến 不bất 動động 也dã 。 阿A 難Nan 雖tuy 復phục 。 得đắc 聞văn 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn 之chi 言ngôn 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 反phản 覆phúc 研nghiên 味vị 。 口khẩu 已dĩ 默mặc 然nhiên 。 然nhiên 識thức 鎻# 未vị 開khai 。 故cố 不bất 能năng 領lãnh 悟ngộ 。 意ý 謂vị 我ngã 之chi 所sở 求cầu 。 因nhân 前tiền 緣duyên 心tâm 不bất 寂tịch 不bất 常thường 。 非phi 妙diệu 非phi 明minh 。 故cố 別biệt 求cầu 寂tịch 常thường 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 。 今kim 佛Phật 示thị 我ngã 此thử 見kiến 為vi 心tâm 。 雖tuy 知tri 即tức 心tâm 。 不bất 知tri 此thử 心tâm 亦diệc 具cụ 寂tịch 常thường 妙diệu 明minh 等đẳng 義nghĩa 否phủ/bĩ 耶da 。 是thị 以dĩ 猶do 冀ký 如Như 來Lai 。 慈từ 音âm 宣tuyên 示thị 。 而nhi 合hợp 掌chưởng 清thanh 心tâm 。 以dĩ 佇trữ 佛Phật 之chi 悲bi 誨hối 焉yên 。 先tiên 德đức 云vân 。 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 。 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。 信tín 然nhiên 矣hĩ 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 兜đâu 羅la 綿miên 。 網võng 相tướng 光quang 手thủ 。 開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 誨hối 勅sắc 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 初sơ 成thành 道Đạo 。 於ư 鹿Lộc 園Viên 中trung 。 為vì 阿A 若Nhã 多Đa 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 成thành 菩Bồ 提Đề 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 皆giai 由do 客khách 塵trần 。 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời 。 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 。 今kim 成thành 聖thánh 果Quả 。


世Thế 尊Tôn 雖tuy 以dĩ 盲manh 人nhân 矚chú 暗ám 。 見kiến 無vô 虧khuy 損tổn 之chi 語ngữ 。 與dữ 彼bỉ 發phát 明minh 妙diệu 心tâm 道Đạo 眼nhãn 。 而nhi 阿A 難Nan 久cửu 為vi 。 二nhị 障chướng 所sở 纏triền 。 沉trầm 湎miện 濡nhu 首thủ 。 不bất 得đắc 開khai 悟ngộ 。 故cố 巧xảo 施thí 方phương 便tiện 。 卻khước 舉cử 舊cựu 時thời 驗nghiệm 過quá 良lương 方phương 。 佯dương 問vấn 弟đệ 子tử 。 令linh 其kỳ 同đồng 倫luân 。 旁bàng 通thông 一nhất 線tuyến 。 所sở 謂vị 惜tích 得đắc 自tự 己kỷ 。 殃ương 及cập 他tha 人nhân 也dã 。


爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 兜đâu 羅la 綿miên 。 網võng 相tướng 光quang 手thủ 。 開khai 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 誨hối 勅sắc 阿A 難Nan 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 當đương 初sơ 成thành 道Đạo 。 在tại 于vu 鹿lộc 苑uyển 中trung 。 為vi 阿A 若Nhã 多Đa 。 阿a 鞞bệ 。 跋bạt 提đề 。 摩ma 訶ha 男nam 。 迦Ca 葉Diếp 。 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 及cập 汝nhữ 四tứ 眾chúng 。 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 以dĩ 不bất 成thành 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 提Đề 。 及cập 小Tiểu 乘Thừa 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 皆giai 由do 客khách 塵trần 。 煩phiền 惱não 所sở 誤ngộ 。 不bất 知tri 汝nhữ 等đẳng 當đương 時thời 。 因nhân 何hà 開khai 悟ngộ 。 以dĩ 至chí 今kim 成thành 聖thánh 果Quả 也dã 。


○# 按án 佛Phật 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 當đương 時thời 所sở 說thuyết 客khách 塵trần 之chi 喻dụ 。 乃nãi 喻dụ 集Tập 諦Đế 。 反phản 顯hiển 主chủ 空không 。 乃nãi 喻dụ 滅Diệt 諦Đế 。 但đãn 取thủ 能năng 比tỉ 之chi 喻dụ 。 不bất 取thủ 所sở 喻dụ 之chi 法pháp 。 以dĩ 此thử 中trung 客khách 塵trần 。 但đãn 喻dụ 身thân 境cảnh 。 及cập 緣duyên 身thân 境cảnh 之chi 心tâm 。 主chủ 空không 俱câu 喻dụ 見kiến 性tánh 故cố 耳nhĩ 。


時thời 憍Kiều 陳Trần 那Na 。 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật 。 我ngã 今kim 長trưởng 老lão 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 獨độc 得đắc 解giải 名danh 。 因nhân 悟ngộ 客khách 塵trần 。 二nhị 字tự 成thành 果Quả 。


世Thế 尊Tôn 。 譬thí 如như 行hành 客khách 。 投đầu 寄ký 旅lữ 亭đình 。 或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực 。 宿túc 食thực 事sự 畢tất 。 俶thục 裝trang 前tiền 途đồ 。 不bất 遑hoàng 安an 住trú 。 若nhược 實thật 主chủ 人nhân 。 自tự 無vô 攸du 往vãng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 住trụ 名danh 客khách 。 住trụ 名danh 主chủ 人nhân 。 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 為vi 客khách 義nghĩa 。 又hựu 如như 新tân 霽tễ 。 清thanh 晹# 升thăng 天thiên 。 光quang 入nhập 隙khích 中trung 。 發phát 明minh 空không 中trung 。 諸chư 有hữu 塵trần 相tướng 。 塵trần 質chất 搖dao 動động 。 虗hư 空không 寂tịch 然nhiên 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 澄trừng 寂tịch 名danh 空không 。 搖dao 動động 名danh 塵trần 。 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 為vi 塵trần 義nghĩa 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。


此thử 陳trần 那na 自tự 陳trần 悟ngộ 處xứ 所sở 謂vị 敲# 唱xướng 俱câu 隨tùy 接tiếp 拍phách 成thành 令linh 也dã 。 憍Kiều 陳Trần 那Na 亦diệc 云vân 陳trần 如như 。 即tức 阿A 若Nhã 多Đa 之chi 性tánh 也dã 。


時thời 陳trần 那na 立lập 起khởi 白bạch 佛Phật 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 弟đệ 子tử 。 今kim 為vi 長trưởng 老lão 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 獨độc 得đắc 先tiên 解giải 之chi 名danh 。 憶ức 我ngã 當đương 初sơ 。 因nhân 客khách 塵trần 二nhị 字tự 悟ngộ 入nhập 。 遂toại 得đắc 成thành 果quả 。


世Thế 尊Tôn 。 何hà 謂vị 客khách 塵trần 。 譬thí 如như 行hành 客khách 。 投đầu 宿túc 旅lữ 舍xá 。 或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực 。 事sự 畢tất 前tiền 去khứ 。 又hựu 逩# 途đồ 程# 。 不bất 暇hạ 安an 住trụ 。 若nhược 實thật 主chủ 人nhân 。 日nhật 日nhật 在tại 家gia 。 自tự 無vô 所sở 往vãng 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 不bất 住trụ 名danh 客khách 。 住trụ 名danh 主chủ 人nhân 。 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 為vi 客khách 義nghĩa 。 據cứ 陳trần 那na 悟ngộ 處xứ 。 是thị 以dĩ 行hành 客khách 喻dụ 色sắc 身thân 。 以dĩ 投đầu 宿túc 喻dụ 。 旅lữ 泊bạc 三tam 界giới 。 以dĩ 或hoặc 宿túc 或hoặc 食thực 。 喻dụ 大đại 年niên 小tiểu 年niên 。 以dĩ 不bất 遑hoàng 安an 住trú 。 喻dụ 報báo 盡tận 則tắc 遷thiên 。 由do 此thử 身thân 相tướng 遷thiên 流lưu 不bất 住trụ 。 故cố 喻dụ 如như 行hành 客khách 。 此thử 悟ngộ 妄vọng 身thân 為vi 苦Khổ 諦Đế 也dã 。 又hựu 如như 新tân 霽tễ 。 清thanh 晹# 升thăng 天thiên 。 光quang 入nhập 屋ốc 隙khích 之chi 中trung 。 照chiếu 見kiến 空không 中trung 。 諸chư 有hữu 塵trần 相tướng 。 塵trần 質chất 搖dao 動động 。 虗hư 空không 寂tịch 然nhiên 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 澄trừng 寂tịch 名danh 空không 。 搖dao 動động 名danh 塵trần 。 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 為vi 塵trần 義nghĩa 。 陳trần 那na 又hựu 以dĩ 清thanh 晹# 升thăng 天thiên 。 喻dụ 破phá 分phân 別biệt 身thân 見kiến 。 初sơ 得đắc 智trí 慧tuệ 日nhật 也dã 。 以dĩ 先tiên 入nhập 隙khích 中trung 。 發phát 明minh 塵trần 相tương/tướng 。 喻dụ 智trí 慧tuệ 日nhật 有hữu 一nhất 隙khích 之chi 明minh 。 始thỉ 得đắc 照chiếu 見kiến 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 微vi 細tế 思tư 惑hoặc 也dã 。 以dĩ 塵trần 質chất 搖dao 動động 。 虗hư 空không 寂tịch 然nhiên 。 喻dụ 于vu 亂loạn 思tư 中trung 。 悟ngộ 得đắc 空không 理lý 也dã 。 此thử 悟ngộ 妄vọng 心tâm 為vi 集Tập 諦Đế 也dã 。


佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 。 此thử 但đãn 印ấn 其kỳ 所sở 說thuyết 舊cựu 喻dụ 。 動động 靜tĩnh 分phân 明minh 不bất 混hỗn 。 欲dục 以dĩ 彰chương 下hạ 文văn 所sở 示thị 。 孰thục 為vi 動động 者giả 。 同đồng 于vu 客khách 塵trần 。 孰thục 為vi 靜tĩnh 者giả 。 同đồng 于vu 主chủ 空không 耳nhĩ 。


○# 鍾chung 云vân 。 見kiến 聞văn 中trung 。 有hữu 動động 靜tĩnh 者giả 。 俱câu 屬thuộc 客khách 塵trần 。 所sở 以dĩ 為vi 妄vọng 。 即tức 前tiền 生sanh 死tử 根căn 本bổn 是thị 也dã 。 見kiến 聞văn 中trung 。 無vô 動động 靜tĩnh 者giả 。 即tức 是thị 主chủ 空không 。 所sở 以dĩ 為vi 真chân 。 即tức 前tiền 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 元nguyên 清thanh 靜tĩnh 體thể 是thị 也dã 。


即tức 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 。 開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất 。 謂vị 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 見kiến 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 百bách 寶bảo 輪luân 掌chưởng 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 為vi 是thị 我ngã 手thủ 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 為vi 復phục 汝nhữ 見kiến 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。 阿A 難Nan 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 寶bảo 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 非phi 我ngã 見kiến 性tánh 。 有hữu 開khai 有hữu 合hợp 。


佛Phật 言ngôn 。

誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 佛Phật 手thủ 不bất 住trụ 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 靜tĩnh 。 誰thùy 為vi 無vô 住trụ 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。


此thử 先tiên 以dĩ 手thủ 驗nghiệm 見kiến 也dã 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 陳trần 那na 答đáp 出xuất 客khách 塵trần 主chủ 空không 二nhị 義nghĩa 。 要yếu 令lệnh 阿A 難Nan 因nhân 客khách 悟ngộ 主chủ 。 因nhân 塵trần 悟ngộ 空không 。 引dẫn 他tha 向hướng 開khai 手thủ 合hợp 手thủ 處xứ 識thức 取thủ 。 即tức 時thời 如Như 來Lai 。 于vu 大đại 眾chúng 中trung 。 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 。 屈khuất 已dĩ 復phục 開khai 。 開khai 已dĩ 又hựu 屈khuất 。 而nhi 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 見kiến 。 阿A 難Nan 據cứ 實thật 而nhi 答đáp 。 我ngã 見kiến 輪luân 掌chưởng 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 世Thế 尊Tôn 就tựu 上thượng 一nhất 拶# 云vân 。 汝nhữ 見kiến 我ngã 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 為vi 是thị 我ngã 之chi 手thủ 有hữu 開khai 合hợp 。 為vi 是thị 汝nhữ 之chi 見kiến 有hữu 開khai 合hợp 。 阿A 難Nan 信tín 口khẩu 便tiện 答đáp 。 世Thế 尊Tôn 寶bảo 手thủ 。 眾chúng 中trung 開khai 合hợp 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 之chi 手thủ 。 自tự 開khai 自tự 合hợp 。 非phi 我ngã 見kiến 性tánh 。 之chi 有hữu 開khai 合hợp 。 當đương 阿A 難Nan 端đoan 視thị 佛Phật 時thời 。 而nhi 其kỳ 見kiến 性tánh 。 湛trạm 然nhiên 盈doanh 滿mãn 於ư 前tiền 。 乃nãi 視thị 如Như 來Lai 之chi 手thủ 。 在tại 此thử 見kiến 性tánh 之chi 中trung 。 開khai 合hợp 不bất 住trụ 。 則tắc 佛Phật 手thủ 自tự 同đồng 客khách 塵trần 。 而nhi 阿A 難Nan 見kiến 性tánh 。 何hà 異dị 主chủ 空không 。 是thị 則tắc 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 已dĩ 顯hiển 然nhiên 分phân 明minh 矣hĩ 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 其kỳ 言ngôn 中trung 有hữu 嚮hướng 。 故cố 審thẩm 之chi 曰viết 。 誰thùy 動động 誰thùy 靜tĩnh 。 令linh 其kỳ 自tự 分phần/phân 動động 靜tĩnh 也dã 。 阿A 難Nan 答đáp 云vân 。 佛Phật 手thủ 不bất 住trụ 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 不bất 見kiến 有hữu 靜tĩnh 。 云vân 何hà 有hữu 動động 。 葢# 靜tĩnh 必tất 因nhân 動động 而nhi 顯hiển 。 如như 先tiên 時thời 曾tằng 動động 。 今kim 始thỉ 不bất 動động 。 方phương 可khả 說thuyết 靜tĩnh 。 今kim 此thử 見kiến 性tánh 。 從tùng 來lai 不bất 動động 。 設thiết 說thuyết 其kỳ 靜tĩnh 。 尚thượng 為vi 不bất 可khả 。 而nhi 有hữu 誰thùy 為vi 無vô 住trụ 者giả 。 無vô 住trụ 即tức 動động 也dã 。 可khả 謂vị 釣điếu 盡tận 江giang 波ba 。 錦cẩm 鱗lân 始thỉ 遇ngộ 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 阿A 難Nan 已dĩ 知tri 痛thống 痒dương 。 便tiện 將tương 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 。 坐tọa 在tại 他tha 身thân 上thượng 。 要yếu 令linh 擔đảm 荷hà 。 故cố 印ấn 之chi 曰viết 。 如như 是thị 。 許hứa 其kỳ 所sở 分phần/phân 外ngoại 境cảnh 為vi 動động 。 見kiến 性tánh 不bất 動động 。 皆giai 不bất 謬mậu 也dã 。


○# 當đương 知tri 此thử 中trung 。 但đãn 舉cử 佛Phật 手thủ 為vi 一nhất 切thiết 外ngoại 境cảnh 之chi 例lệ 。 既ký 知tri 佛Phật 手thủ 開khai 合hợp 。 與dữ 此thử 見kiến 性tánh 無vô 干can 。 則tắc 凡phàm 一nhất 切thiết 萬vạn 相tương/tướng 。 及cập 諸chư 世thế 界giới 。 任nhậm 其kỳ 分phần/phân 亂loạn 動động 止chỉ 。 皆giai 與dữ 見kiến 性tánh 無vô 干can 矣hĩ 。 若nhược 人nhân 於ư 萬vạn 相tương/tướng 中trung 。 忽hốt 然nhiên 覰# 見kiến 此thử 不bất 動động 之chi 性tánh 。 常thường 恆hằng 不bất 昧muội 。 何hà 至chí 為vi 境cảnh 所sở 奪đoạt 。 妙diệu 之chi 至chí 也dã 。 又hựu 宗tông 家gia 竪thụ 指chỉ 伸thân 拳quyền 。 發phát 明minh 于vu 人nhân 者giả 。 多đa 密mật 此thử 意ý 。 令linh 人nhân 自tự 悟ngộ 。 但đãn 教giáo 家gia 分phân 明minh 說thuyết 透thấu 為vi 異dị 耳nhĩ 。


如Như 來Lai 於ư 是thị 。 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 。 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 。 在tại 阿A 難Nan 右hữu 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 向hướng 首thủ 右hữu 盻# 。 又hựu 放phóng 一nhất 光quang 。 在tại 阿A 難Nan 左tả 。 阿A 難Nan 則tắc 又hựu 回hồi 首thủ 左tả 盻# 。


佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

汝nhữ 頭đầu 今kim 日nhật 。 因nhân 何hà 搖dao 動động 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 。 出xuất 妙diệu 寶bảo 光quang 。 來lai 我ngã 左tả 右hữu 。 故cố 左tả 右hữu 觀quan 。 頭đầu 自tự 搖dao 動động 。


阿A 難Nan 。 汝nhữ 盻# 佛Phật 光quang 。 左tả 右hữu 動động 頭đầu 。 為vi 汝nhữ 頭đầu 動động 。 為vi 復phục 見kiến 動động 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 頭đầu 自tự 動động 。 而nhi 我ngã 見kiến 性tánh 。 尚thượng 無vô 有hữu 止chỉ 。 誰thùy 為vi 搖dao 動động 。 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。


此thử 從tùng 疎sơ 至chí 親thân 又hựu 以dĩ 頭đầu 驗nghiệm 見kiến 也dã 。 外ngoại 境cảnh 動động 而nhi 見kiến 性tánh 不bất 動động 。 人nhân 或hoặc 易dị 知tri 。 自tự 頭đầu 動động 而nhi 見kiến 性tánh 不bất 動động 。 人nhân 實thật 難nạn/nan 辨biện 。 良lương 以dĩ 世thế 人nhân 認nhận 見kiến 是thị 眼nhãn 。 故cố 頭đầu 搖dao 眼nhãn 轉chuyển 。 宛uyển 似tự 見kiến 性tánh 亦diệc 動động 。 故cố 必tất 以dĩ 頭đầu 驗nghiệm 之chi 也dã 。 如Như 來Lai 於ư 是thị 。 從tùng 輪luân 掌chưởng 中trung 。 飛phi 一nhất 寶bảo 光quang 。 在tại 阿A 難Nan 右hữu 。 即tức 時thời 阿A 難Nan 。 迴hồi 首thủ 右hữu 盻# 。 又hựu 飛phi 一nhất 光quang 在tại 左tả 。 則tắc 又hựu 左tả 盻# 。 乃nãi 審thẩm 之chi 云vân 。 汝nhữ 今kim 日nhật 左tả 顧cố 右hữu 盻# 。 汝nhữ 頭đầu 因nhân 何hà 搖dao 動động 如như 此thử 。 尊tôn 者giả 不bất 孤cô 所sở 問vấn 。 答đáp 云vân 。 因nhân 見kiến 飛phi 光quang 左tả 右hữu 。 故cố 顧cố 盻# 而nhi 頭đầu 動động 耳nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 婆bà 心tâm 真chân 切thiết 。 徹triệt 底để 為vi 人nhân 。 故cố 復phục 勘khám 云vân 。 汝nhữ 盻# 光quang 動động 頭đầu 。 為vi 汝nhữ 頭đầu 動động 。 為vi 復phục 見kiến 動động 。 阿A 難Nan 向hướng 沒một 推thôi 托thác 處xứ 。 盡tận 力lực 擔đảm 當đương 。 重trọng/trùng 新tân 答đáp 出xuất 頭đầu 動động 而nhi 見kiến 不bất 動động 。 所sở 謂vị 縱túng/tung 有hữu 千thiên 般ban 草thảo 。 終chung 無vô 兩lưỡng 樣# 風phong 也dã 。 故cố 世Thế 尊Tôn 復phục 印ấn 之chi 曰viết 。 如như 是thị 。 意ý 謂vị 若nhược 知tri 頭đầu 動động 而nhi 見kiến 不bất 動động 。 亦diệc 是thị 客khách 塵trần 主chủ 空không 之chi 義nghĩa 也dã 。


○# 既ký 知tri 頭đầu 動động 而nhi 見kiến 恆hằng 不bất 動động 。 則tắc 凡phàm 此thử 身thân 往vãng 來lai 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 。 乃nãi 至chí 恆Hằng 沙sa 世thế 界giới 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 而nhi 此thử 見kiến 性tánh 。 常thường 如như 虗hư 空không 。 無vô 所sở 動động 也dã 。 若nhược 人nhân 悟ngộ 此thử 恆hằng 常thường 。 不bất 隨tùy 身thân 轉chuyển 。 則tắc 日nhật 用dụng 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 皆giai 在tại 自tự 性tánh 定định 中trung 。 誌chí 公công 云vân 。 不bất 起khởi 絲ti 毫hào 修tu 學học 心tâm 。 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại 者giả 此thử 也dã 。 其kỳ 與dữ 閉bế 目mục 想tưởng 空không 。 自tự 墮đọa 法pháp 塵trần 之chi 影ảnh 者giả 。 天thiên 淵uyên 懸huyền 絕tuyệt 矣hĩ 。 又hựu 宗tông 家gia 從tùng 東đông 過quá 西tây 。 乃nãi 至chí 跳khiêu 舞vũ 。 意ý 亦diệc 顯hiển 此thử 。 而nhi 迷mê 者giả 效hiệu 之chi 。 但đãn 弄lộng 精tinh 魂hồn 。 終chung 不bất 得đắc 旨chỉ 也dã 。


○# 世Thế 尊Tôn 欲dục 阿A 難Nan 知tri 真chân 心tâm 所sở 在tại 。 阿A 難Nan 重trùng 重trùng 迷mê 悶muộn 。 若nhược 在tại 世thế 典điển 中trung 。 憤phẫn 悱# 之chi 極cực 。 自tự 當đương 代đại 為vi 啟khải 發phát 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 反phản 覆phúc 開khai 引dẫn 。 卻khước 不bất 全toàn 為vi 舉cử 似tự 。 待đãi 其kỳ 自tự 家gia 托thác 出xuất 。 而nhi 但đãn 以dĩ 如như 是thị 二nhị 字tự 證chứng 之chi 。 此thử 所sở 謂vị 衣y 珠châu 自tự 覓mịch 也dã 。 兩lưỡng 如như 是thị 字tự 。 正chánh 與dữ 七thất 無vô 有hữu 是thị 處xứ 反phản 應ưng 。


於ư 是thị 。 如Như 來Lai 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 若nhược 復phục 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 搖dao 動động 者giả 。 名danh 之chi 為vi 塵trần 。 以dĩ 不bất 住trụ 者giả 。 名danh 之chi 為vi 客Khách 。 汝nhữ 觀quan 阿A 難Nan 。 頭đầu 自tự 動động 搖dao 。 見kiến 無vô 所sở 動động 。 又hựu 汝nhữ 觀quan 我ngã 。 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 以dĩ 動động 為vi 身thân 。 以dĩ 動động 為vi 境cảnh 。 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 遺di 失thất 真chân 性tánh 。 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 。 性tánh 心tâm 失thất 真chân 。 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 輪luân 迴hồi 是thị 中trung 。 自tự 取thủ 流lưu 轉chuyển 。


此thử 雖tuy 寄ký 責trách 大đại 眾chúng 實thật 借tá 大đại 眾chúng 以dĩ 成thành 就tựu 阿A 難Nan 也dã 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 尊tôn 者giả 解giải 得đắc 主chủ 空không 不bất 動động 之chi 義nghĩa 。 故cố 在tại 眾chúng 中trung 激kích 揚dương 。 所sở 謂vị 打đả 草thảo 驚kinh 蛇xà 。 意ý 謂vị 。 我ngã 今kim 如như 此thử 重trùng 重trùng 開khai 示thị 。 可khả 謂vị 明minh 了liễu 。 若nhược 使sử 更cánh 有hữu 眾chúng 生sanh 。 尚thượng 以dĩ 搖dao 動động 者giả 為vi 塵trần 。 不bất 住trụ 者giả 為vi 客khách 。 不bất 能năng 領lãnh 會hội 不bất 動động 之chi 主chủ 空không 。 汝nhữ 等đẳng 但đãn 觀quán 阿A 難Nan 。 在tại 頭đầu 搖dao 動động 處xứ 。 悟ngộ 得đắc 見kiến 無vô 所sở 動động 。 手thủ 開khai 合hợp 處xứ 。 見kiến 得đắc 見kiến 無vô 舒thư 卷quyển 。 即tức 今kim 現hiện 前tiền 。 已dĩ 有hữu 樣# 在tại 。 云vân 何hà 汝nhữ 等đẳng 。 但đãn 以dĩ 動động 者giả 為vi 身thân 。 而nhi 不bất 解giải 不bất 動động 之chi 主chủ 。 動động 者giả 為vi 境cảnh 。 而nhi 不bất 識thức 寂tịch 然nhiên 之chi 空không 。 抑ức 且thả 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 但đãn 用dụng 念niệm 念niệm 攀phàn 緣duyên 。 生sanh 滅diệt 搖dao 動động 者giả 為vi 心tâm 。 而nhi 反phản 遺di 不bất 動động 之chi 真chân 性tánh 。 (# 真chân 性tánh 即tức 指chỉ 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 也dã )# 豈khởi 非phi 顛điên 倒đảo 行hành 事sự 而nhi 何hà 。 所sở 依y 為vi 心tâm 性tánh 者giả 。 既ký 非phi 是thị 不bất 動động 之chi 真chân 體thể 。 將tương 見kiến 因nhân 差sai 果quả 謬mậu 。 必tất 招chiêu 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 之chi 苦khổ 。 而nhi 輪luân 迴hồi 是thị 身thân 境cảnh 之chi 中trung 。 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 不bất 絕tuyệt 。 然nhiên 此thử 流lưu 轉chuyển 。 非phi 從tùng 天thiên 降giáng 。 非phi 從tùng 地địa 出xuất 。 亦diệc 非phi 人nhân 與dữ 。 特đặc 自tự 取thủ 而nhi 已dĩ 。 可khả 不bất 悲bi 哉tai 。


○# 嘗thường 謂vị 纔tài 學học 道Đạo 者giả 。 便tiện 知tri 覔# 主chủ 人nhân 翁ông 。 卻khước 乃nãi 多đa 認nhận 攀phàn 緣duyên 不bất 住trụ 之chi 客khách 。 而nhi 不bất 知tri 目mục 前tiền 朗lãng 然nhiên 常thường 住trụ 之chi 見kiến 性tánh 。 方phương 是thị 真chân 主chủ 人nhân 翁ông 。 纔tài 聞văn 般Bát 若Nhã 者giả 。 便tiện 說thuyết 真chân 空không 。 卻khước 乃nãi 閉bế 目mục 懸huyền 想tưởng 搖dao 動động 之chi 法pháp 塵trần 。 而nhi 不bất 知tri 目mục 前tiền 廓khuếch 然nhiên 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 。 正chánh 是thị 真chân 空không 。 快khoái 哉tai 法Pháp 王Vương 之chi 妙diệu 示thị 。 行hành 人nhân 於ư 此thử 反phản 覆phúc 體thể 認nhận 。 必tất 有hữu 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 者giả 矣hĩ 。


○# 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 便tiện 是thị 受thọ 身thân 著trước 境cảnh 之chi 苦khổ 果quả 。 如như 凡phàm 夫phu 妄vọng 說thuyết 身thân 為vi 我ngã 。 境cảnh 為vi 我ngã 所sở 。 身thân 重trọng/trùng 而nhi 境cảnh 輕khinh 。 權quyền 小tiểu 妄vọng 認nhận 能năng 證chứng 之chi 心tâm 為vi 我ngã 。 亦diệc 身thân 也dã 。 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 為vi 我ngã 所sở 。 亦diệc 境cảnh 也dã 。 境cảnh 重trọng/trùng 而nhi 身thân 輕khinh 。 圓viên 覺giác 云vân 。 乃nãi 至chí 證chứng 于vu 。 清thanh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 是thị 我ngã 相tướng 。 圭# 峯phong 解giải 云vân 。 凡phàm 夫phu 所sở 執chấp 我ngã 相tương/tướng 。 是thị 迷mê 識thức 境cảnh 。 權quyền 聖thánh 所sở 執chấp 我ngã 相tương/tướng 。 是thị 迷mê 智trí 境cảnh 。 雖tuy 粗thô 細tế 不bất 同đồng 。 皆giai 名danh 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 用dụng 是thị 觀quán 之chi 。 權quyền 聖thánh 涅Niết 槃Bàn 。 尚thượng 是thị 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 則tắc 凡phàm 夫phu 身thân 境cảnh 。 豈khởi 非phi 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 其kỳ 與dữ 一nhất 切thiết 精tinh 怪quái 。 依y 草thảo 附phụ 木mộc 。 攬lãm 為vì 己kỷ 身thân 者giả 。 顛điên 倒đảo 無vô 異dị 也dã 。 豈khởi 可khả 不bất 猛mãnh 省tỉnh 而nhi 生sanh 厭yếm 患hoạn 乎hồ 。


○# 鍾chung 云vân 。 搖dao 動động 者giả 名danh 為vi 塵trần 。 不bất 住trụ 者giả 名danh 為vi 客khách 。 阿A 難Nan 頭đầu 自tự 動động 搖dao 。 動động 者giả 。 客khách 也dã 。 塵trần 也dã 。 見kiến 無vô 動động 也dã 。 如Như 來Lai 手thủ 自tự 開khai 合hợp 。 開khai 合hợp 者giả 。 客khách 也dã 。 塵trần 也dã 。 見kiến 無vô 動động 也dã 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 。 明minh 知tri 動động 為vi 身thân 。 動động 為vi 境cảnh 矣hĩ 。 卻khước 乃nãi 自tự 始thỉ 洎kịp 終chung 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 遺di 失thất 不bất 動động 之chi 真chân 性tánh 。 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 。 將tương 己kỷ 逐trục 物vật 。 而nhi 自tự 取thủ 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 乎hồ 。 葢# 既ký 知tri 動động 是thị 身thân 境cảnh 。 便tiện 合hợp 了liễu 悟ngộ 身thân 境cảnh 全toàn 是thị 客khách 塵trần 。 不bất 應ưng 隨tùy 逐trục 而nhi 失thất 主chủ 空không 也dã 。 始thỉ 終chung 者giả 。 遠viễn 則tắc 無vô 始thỉ 為vi 始thỉ 。 今kim 生sanh 為vi 終chung 。 近cận 則tắc 生sanh 為vi 始thỉ 。 死tử 為vi 終chung 。 顛điên 倒đảo 。 非phi 惟duy 世thế 間gian 事sự 業nghiệp 也dã 。 種chủng 種chủng 修tu 行hành 。 皆giai 名danh 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 其kỳ 動động 執chấp 身thân 境cảnh 。 靜tĩnh 依y 法pháp 塵trần 。 依y 法pháp 塵trần 者giả 。 還hoàn 同đồng 身thân 境cảnh 。 曾tằng 不bất 覺giác 知tri 本bổn 有hữu 不bất 動động 之chi 見kiến 性tánh 也dã 。 是thị 中trung 者giả 。 身thân 境cảnh 之chi 中trung 也dã 。


○# 第đệ 二nhị 番phiên 示thị 見kiến 不bất 動động 竟cánh 。


楞lăng 嚴nghiêm 說thuyết 通thông 卷quyển 一nhất



Phiên âm: 22/12/2015 ◊ Cập nhật: 22/12/2015
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10