天thiên 台thai 山sơn 幽u 谿khê 沙Sa 門Môn 。 傳truyền 燈đăng 。 撰soạn 。


夫phu 如Như 來Lai 口khẩu 密mật 。 語ngữ 意ý 多đa 含hàm 。 譬thí 王vương 索sách 仙tiên 陀đà 婆bà 。 一nhất 名danh 而nhi 具cụ 四tứ 實thật 。 惟duy 彼bỉ 智trí 臣thần 。 善thiện 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 俟sĩ 王vương 之chi 若nhược 出xuất 若nhược 食thực 。 若nhược 飲ẩm 若nhược 戰chiến 。 一nhất 唱xướng 乎hồ 此thử 。 則tắc 奉phụng 之chi 以dĩ 馬mã 。 以dĩ 鹽diêm 以dĩ 水thủy 以dĩ 器khí 。 莫mạc 不bất 會hội 王vương 之chi 心tâm 。 適thích 王vương 之chi 意ý 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 臣thần 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 解giải 如Như 來Lai 。 之chi 所sở 說thuyết 法Pháp 。 於ư 淺thiển 法pháp 中trung 作tác 深thâm 說thuyết 。 深thâm 法Pháp 中trung 作tác 淺thiển 說thuyết 。 亦diệc 淺thiển 亦diệc 深thâm 法Pháp 中trung 。 作tác 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 說thuyết 。 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 法Pháp 中trung 。 作tác 亦diệc 淺thiển 亦diệc 深thâm 說thuyết 。 造tạo 論luận 弘hoằng 經kinh 豐phong 約ước 適thích 所sở 。 既ký 不bất 令linh 智trí 退thoái 。 亦diệc 不bất 使sử 義nghĩa 闕khuyết 。 然nhiên 後hậu 可khả 謂vị 升thăng 其kỳ 堂đường 。 而nhi 入nhập 其kỳ 室thất 也dã 。 此thử 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 乃nãi 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 於ư 深thâm 法Pháp 中trung 作tác 淺thiển 說thuyết 。 廣quảng 法pháp 中trung 作tác 略lược 說thuyết 者giả 也dã 。 說thuyết 既ký 略lược 矣hĩ 。 而nhi 智trí 臣thần 為vi 之chi 解giải 。 不bất 得đắc 不bất 略lược 。 義nghĩa 既ký 深thâm 矣hĩ 。 而nhi 智trí 臣thần 為vi 之chi 解giải 。 不bất 得đắc 不bất 深thâm 。 解giải 略lược 不bất 令linh 其kỳ 智trí 退thoái 。 理lý 深thâm 不bất 令linh 其kỳ 義nghĩa 闕khuyết 。 以dĩ 略lược 探thám 廣quảng 。 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 余dư 於ư 吳ngô 門môn 。 蘧# 菴am 大đại 師sư 略lược 解giải 見kiến 矣hĩ 。 其kỳ 序tự 有hữu 曰viết 。 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 直trực 顯hiển 於ư 心tâm 源nguyên 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 。 又hựu 曰viết 了liễu 唯duy 心tâm 之chi 本bổn 具cụ 。 億ức 剎sát 非phi 遙diêu 。 知tri 大đại 願nguyện 之chi 可khả 憑bằng 。 三tam 祇kỳ 橫hoạnh/hoành 截tiệt 。 噫# 括quát 盡tận 全toàn 經kinh 。 厥quyết 語ngữ 何hà 其kỳ 略lược 。 惟duy 心tâm 本bổn 性tánh 。 厥quyết 義nghĩa 何hà 其kỳ 深thâm 。 微vi 菩Bồ 薩Tát 智trí 臣thần 。 烏ô 能năng 至chí 於ư 是thị 乎hồ 。 今kim 為vi 之chi 鈔sao 。 而nhi 特đặc 題đề 為vi 圓viên 中trung 者giả 。 意ý 以dĩ 極cực 樂lạc 依y 正chánh 。 為vi 妙diệu 有hữu 一nhất 心tâm 。 持trì 名danh 為vi 真chân 空không 。 微vi 真chân 空không 。 而nhi 莫mạc 能năng 證chứng 於ư 極cực 樂lạc 之chi 妙diệu 有hữu 。 微vi 妙diệu 有hữu 。 而nhi 莫mạc 能năng 顯hiển 於ư 此thử 心tâm 之chi 真chân 空không 。 所sở 謂vị 不bất 思tư 議nghị 假giả 。 非phi 偏thiên 假giả 。 真chân 空không 不bất 空không 。 非phi 但đãn 空không 。 合hợp 是thị 二nhị 者giả 而nhi 行hành 之chi 。 則tắc 圓viên 中trung 圓viên 滿mãn 。 非phi 但đãn 中trung 之chi 道đạo 成thành 。 是thị 故cố 命mạng 為vi 鈔sao 焉yên 。 意ý 欲dục 讀đọc 是thị 經Kinh 而nhi 修tu 行hành 者giả 。 顧cố 名danh 思tư 義nghĩa 。 誠thành 宜nghi 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 而nhi 萬vạn 慮lự 皆giai 忘vong 。 則tắc 真chân 空không 之chi 理lý 彰chương 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 則tắc 妙diệu 有hữu 之chi 理lý 顯hiển 。 行hành 成thành 而nhi 見kiến 佛Phật 。 心tâm 淨tịnh 而nhi 華hoa 開khai 。 娑sa 婆bà 之chi 印ấn 壞hoại 而nhi 極cực 樂lạc 之chi 文văn 成thành 。 印ấn 壞hoại 所sở 以dĩ 空không 其kỳ 情tình 。 是thị 之chi 謂vị 真chân 空không 。 文văn 成thành 所sở 以dĩ 立lập 其kỳ 法pháp 。 是thị 之chi 為vi 妙diệu 有hữu 。 二nhị 者giả 俱câu 忘vong 而nhi 俱câu 存tồn 。 彌di 陀đà 之chi 經kinh 。 厥quyết 語ngữ 所sở 以dĩ 略lược 。 厥quyết 義nghĩa 所sở 以dĩ 深thâm 。 爰viên 因nhân 鈔sao 次thứ 。 故cố 揭yết 題đề 義nghĩa 。 而nhi 漫mạn 為vi 之chi 序tự 云vân 。


皇hoàng 明minh 天thiên 啟khải 龍long 飛phi 之chi 初sơ 年niên 季quý 冬đông 哉tai 生sanh 明minh 下hạ 筆bút 故cố 序tự


阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 略Lược 解Giải 圓Viên 中Trung 鈔Sao
A Di Đà Kinh Lược Giải Viên Trung Sao

佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 略Lược 解Giải 序Tự
Phật Thuyết A Di Đà Kinh Lược Giải Tự

明minh 。 吳ngô 郡quận 沙Sa 門Môn 。 大đại 佑hữu 。 述thuật 。


天thiên 台thai 山sơn 幽u 谿khê 沙Sa 門Môn 。 傳truyền 燈đăng 。 鈔sao 。


△# 次thứ 能năng 述thuật 人nhân 。


師sư 字tự 蘧# 菴am 大đại 佑hữu 其kỳ 諱húy 也dã 。 為vi 蘇tô 州châu 北bắc 禪thiền 天thiên 台thai 講giảng 寺tự 住trụ 持trì 。 精tinh 于vu 教giáo 理lý 。 其kỳ 於ư 淨tịnh 土độ 一nhất 門môn 。 尤vưu 得đắc 其kỳ 妙diệu 。 有hữu 淨tịnh 土độ 指chỉ 歸quy 集tập 。 盛thịnh 行hành 于vu 世thế 。 其kỳ 俗tục 姓tánh 桑tang 梓# 尚thượng 俟sĩ 詳tường 考khảo 。


三tam 所sở 述thuật 序tự 二nhị 。 初sơ 序tự 說thuyết 經Kinh 之chi 由do 。 次thứ 序tự 略lược 註chú 之chi 由do 。 初sơ 為vi 二nhị 。 初sơ 序tự 緣duyên 起khởi 。 次thứ 序tự 說thuyết 經Kinh 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 推thôi 尋tầm 源nguyên 流lưu 。 次thứ 正chánh 序tự 緣duyên 起khởi 。 初sơ 為vi 二nhị 。 初sơ 真chân 源nguyên 不bất 二nhị 。 次thứ 妄vọng 派phái 成thành 殊thù 。


葢# 言ngôn 約ước 真chân 源nguyên 。 則tắc 一nhất 性tánh 之chi 中trung 。 原nguyên 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。 則tắc 何hà 須tu 如Như 來Lai 出xuất 世thế 說thuyết 經Kinh 。 唯duy 妄vọng 派phái 成thành 殊thù 。 故cố 我ngã 佛Phật 示thị 生sanh 演diễn 教giáo 。 今kim 先tiên 明minh 真chân 源nguyên 不bất 二nhị 。


【# 疏sớ/sơ 】# 夫phu 寂tịch 光quang 真chân 淨tịnh 。 初sơ 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。


【# 鈔sao 】# 寂tịch 光quang 者giả 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 之chi 一nhất 也dã 。 四tứ 淨tịnh 土độ 者giả 。 一nhất 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 二nhị 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 淨tịnh 土độ 。 三tam 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 淨tịnh 土độ 。 四tứ 常thường 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 各các 有hữu 淨tịnh 穢uế 。 唯duy 上thượng 品phẩm 寂tịch 光quang 。 為vi 真chân 實thật 淨tịnh 土độ 。 餘dư 之chi 淨tịnh 土độ 。 皆giai 帶đái 虗hư 設thiết 故cố 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 真chân 淨tịnh 之chi 言ngôn 。 非phi 離ly 三tam 土thổ/độ 。 別biệt 有hữu 寂tịch 光quang 可khả 得đắc 。 只chỉ 指chỉ 下hạ 三tam 土thổ/độ 之chi 體thể 。 理lý 本bổn 究cứu 竟cánh 。 與dữ 寂tịch 光quang 更cánh 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 四tứ 明minh 尊tôn 者giả 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 須tu 知tri 四tứ 土thổ/độ 有hữu 橫hoạnh/hoành 有hữu 豎thụ 。 仍nhưng 知tri 橫hoạnh/hoành 豎thụ 只chỉ 在tại 一nhất 處xứ 。 如như 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 趣thú 爾nhĩ 一nhất 處xứ 。 即tức 是thị 實thật 報báo 。 若nhược 破phá 無vô 明minh 。 轉chuyển 身thân 入nhập 者giả 。 斯tư 是thị 法Pháp 身thân 。 同đồng 佛Phật 體thể 用dụng 。 稱xưng 實thật 妙diệu 報báo 。 則tắc 六lục 根căn 淨tịnh 人nhân 。 亦diệc 莫mạc 能năng 預dự 。 豈khởi 居cư 二Nhị 乘Thừa 。 此thử 則tắc 一nhất 處xứ 竪thụ 論luận 實thật 報báo 。 若nhược 未vị 破phá 無vô 明minh 。 即tức 身thân 見kiến 者giả 。 此thử 乃nãi 諸chư 佛Phật 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 堪kham 見kiến 者giả 加gia 之chi 。 令linh 見kiến 實thật 報báo 土thổ/độ 也dã 。 葢# 有hữu 機cơ 緣duyên 。 雖tuy 未vị 破phá 惑hoặc 。 已dĩ 修tu 中trung 觀quán 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 會hội 。 及cập 諸chư 座tòa 席tịch 。 雜tạp 類loại 之chi 機cơ 。 咸hàm 見kiến 身thân 土thổ/độ 難nan 思tư 者giả 是thị 。 實thật 報báo 既ký 爾nhĩ 。 方phương 便tiện 寂tịch 光quang 。 橫hoạnh/hoành 論luận 同đồng 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 同đồng 居cư 處xứ 。 論luận 三tam 土thổ/độ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 。 於ư 方phương 便tiện 處xứ 。 論luận 二nhị 土thổ/độ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 。 於ư 實thật 報báo 處xứ 論luận 一nhất 土thổ/độ 橫hoạnh/hoành 竪thụ 至chí 寂tịch 光quang 處xứ 。 無vô 橫hoạnh/hoành 無vô 竪thụ 。 當đương 處xứ 亦diệc 無vô 。 今kim 云vân 寂tịch 光quang 真chân 淨tịnh 。 乃nãi 直trực 標tiêu 真chân 體thể 也dã 。 初sơ 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。 彰chương 離ly 過quá 絕tuyệt 非phi 也dã 。 葢# 以dĩ 四tứ 土thổ/độ 淨tịnh 穢uế 言ngôn 之chi 。 於ư 同đồng 居cư 娑sa 婆bà 則tắc 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 清thanh 泰thái 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 以dĩ 方phương 便tiện 對đối 同đồng 居cư 言ngôn 之chi 。 則tắc 同đồng 居cư 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 方phương 便tiện 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 以dĩ 方phương 便tiện 當đương 土thổ/độ 言ngôn 之chi 。 則tắc 方phương 便tiện 穢uế 邦bang 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 之chi 便tiện 淨tịnh 土độ 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 以dĩ 實thật 報báo 對đối 方phương 便tiện 言ngôn 之chi 。 則tắc 方phương 便tiện 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 實thật 報báo 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 以dĩ 實thật 報báo 當đương 土thổ/độ 言ngôn 之chi 。 則tắc 實thật 報báo 穢uế 邦bang 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 實thật 報báo 淨tịnh 土độ 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 若nhược 以dĩ 實thật 報báo 對đối 寂tịch 光quang 言ngôn 之chi 。 則tắc 實thật 報báo 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 寂tịch 光quang 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 以dĩ 寂tịch 光quang 當đương 土thổ/độ 言ngôn 之chi 。 則tắc 寂tịch 光quang 穢uế 邦bang 惟duy 苦khổ 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 惟duy 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 苦khổ 。 已dĩ 上thượng 皆giai 約ước 修tu 成thành 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 言ngôn 之chi 。 故cố 有hữu 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。 今kim 序tự 云vân 初sơ 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 者giả 。 乃nãi 約ước 性tánh 具cụ 十thập 界giới 。 五ngũ 陰ấm 國quốc 土độ 。 惟duy 有hữu 十thập 界giới 苦khổ 樂lạc 圓viên 融dung 之chi 性tánh 。 而nhi 無vô 十thập 界giới 苦khổ 樂lạc 。 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 即tức 生sanh 佛Phật 等đẳng 有hữu 真Chân 如Như 不bất 變biến 之chi 體thể 。 本bổn 無vô 淨tịnh 穢uế 之chi 殊thù 。 何hà 有hữu 苦khổ 樂lạc 之chi 異dị 。 故cố 此thử 一nhất 句cú 。 科khoa 為vi 真chân 源nguyên 不bất 二nhị 。 以dĩ 為vi 下hạ 妄vọng 派phái 成thành 殊thù 張trương 本bổn 。 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 為vi 。 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 。 又hựu 曰viết 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 週# 遍biến 法Pháp 界Giới 是thị 也dã 。 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 具cụ 如như 下hạ 釋thích 。


△# 次thứ 妄vọng 派phái 成thành 殊thù 。


【# 疏sớ/sơ 】# 妄vọng 識thức 紛phân 紜vân 。 遂toại 有hữu 聖thánh 凡phàm 之chi 異dị 。


【# 鈔sao 】# 妄vọng 識thức 者giả 。 三tam 惑hoặc 之chi 總tổng 名danh 也dã 。 葢# 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 從tùng 性tánh 覺giác 妙diệu 明minh 。 本bổn 覺giác 明minh 妙diệu 中trung 。 一nhất 念niệm 俄nga 然nhiên 晦hối 昧muội 。 而nhi 妄vọng 為vi 明minh 覺giác 。 因nhân 明minh 立lập 所sở 。 所sở 既ký 妄vọng 立lập 。 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 。 無vô 同đồng 異dị 中trung 。 熾sí 然nhiên 成thành 異dị 。 因nhân 而nhi 為vi 三tam 細tế 之chi 。 無vô 明minh 塵trần 沙sa 因nhân 而nhi 為vi 六lục 粗thô 之chi 。 見kiến 惑hoặc 思tư 惑hoặc 一nhất 變biến 而nhi 為vi 寂tịch 光quang 穢uế 土thổ/độ 。 二nhị 變biến 而nhi 為vi 實thật 報báo 穢uế 土thổ/độ 。 三tam 變biến 而nhi 為vi 方phương 便tiện 穢uế 土thổ/độ 。 四tứ 變biến 而nhi 為vi 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 。 如như 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 為vi 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 故cố 曰viết 妄vọng 識thức 紛phân 紜vân 遂toại 有hữu 聖thánh 凡phàm 之chi 異dị 。 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 謂vị 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 應ưng 所sở 知tri 量lương 。 華hoa 嚴nghiêm 所sở 謂vị 。 能năng 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 遂toại 分phần/phân 十thập 法Pháp 界Giới 。 是thị 故cố 科khoa 為vi 妄vọng 派phái 成thành 殊thù 。 又hựu 復phục 應ưng 知tri 。 初sơ 句cú 雖tuy 云vân 寂tịch 光quang 真chân 淨tịnh 。 初sơ 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。 不bất 妨phương 乎hồ 不bất 殊thù 而nhi 殊thù 。 即tức 性tánh 具cụ 十thập 界giới 也dã 。 次thứ 句cú 雖tuy 云vân 妄vọng 識thức 紛phân 紜vân 。 遂toại 有hữu 聖thánh 凡phàm 之chi 異dị 。 不bất 妨phương 乎hồ 異dị 而nhi 不bất 異dị 。 即tức 在tại 性tánh 無vô 殊thù 也dã 。 良lương 由do 真Chân 如Như 雖tuy 不bất 變biến 。 不bất 妨phương 乎hồ 不bất 變biến 而nhi 隨tùy 緣duyên 。 妄vọng 識thức 雖tuy 隨tùy 緣duyên 。 不bất 妨phương 乎hồ 隨tùy 緣duyên 而nhi 不bất 變biến 。 以dĩ 緣duyên 緣duyên 故cố 。 是thị 以dĩ 不bất 殊thù 而nhi 殊thù 。 以dĩ 不bất 變biến 故cố 。 是thị 以dĩ 異dị 而nhi 不bất 異dị 。 能năng 知tri 乎hồ 此thử 。 方phương 能năng 了liễu 今kim 念niệm 佛Phật 之chi 心tâm 。 乃nãi 全toàn 性tánh 以dĩ 起khởi 淨tịnh 修tu 。 全toàn 修tu 而nhi 在tại 一nhất 性tánh 也dã 。


△# 次thứ 正chánh 序tự 緣duyên 起khởi 。


【# 疏sớ/sơ 】# 由do 是thị 漂phiêu 流lưu 五ngũ 濁trược 。 莫mạc 返phản 一nhất 真chân 。 故cố 我ngã 釋thích 尊tôn 。 示thị 生sanh 堪kham 忍nhẫn 。


【# 鈔sao 】# 此thử 正chánh 序tự 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 之chi 緣duyên 起khởi 也dã 。 葢# 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 久cửu 證chứng 真chân 常thường 。 何hà 有hữu 王vương 宮cung 之chi 受thọ 生sanh 。 但đãn 因nhân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 始thỉ 墮đọa 落lạc 。 故cố 有hữu 娑sa 婆bà 之chi 出xuất 世thế 。 漂phiêu 流lưu 五ngũ 濁trược 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 從tùng 涅Niết 槃Bàn 性tánh 海hải 。 鼓cổ 識thức 浪lãng 以dĩ 揚dương 波ba 。 弊tệ 澄trừng 圓viên 而nhi 失thất 湛trạm 。 渣# 滓chỉ 明minh 妙diệu 。 汩# 沒một 性tánh 真chân 。 良lương 由do 先tiên 失thất 之chi 以dĩ 動động 。 故cố 曰viết 漂phiêu 流lưu 。 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 謂vị 。 覺giác 明minh 空không 昧muội 。 相tương 待đãi 生sanh 搖dao 是thị 也dã 。 次thứ 失thất 之chi 以dĩ 昏hôn 。 故cố 曰viết 五ngũ 濁trược 。 楞lăng 嚴nghiêm 所sở 謂vị 晦hối 昧muội 為vi 空không 是thị 也dã 。 然nhiên 而nhi 昏hôn 必tất 具cụ 動động 。 動động 必tất 具cụ 昏hôn 。 是thị 則tắc 流lưu 即tức 濁trược 也dã 濁trược 即tức 流lưu 也dã 。 昏hôn 動động 之chi 惑hoặc 既ký 形hình 。 明minh 靜tĩnh 之chi 真chân 即tức 失thất 。 但đãn 此thử 五ngũ 濁trược 。 有hữu 粗thô 細tế 不bất 同đồng 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 之chi 言ngôn 劫kiếp 濁trược 云vân 。 汝nhữ 見kiến 虗hư 空không 。 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 空không 見kiến 不bất 分phân 。 有hữu 空không 無vô 體thể 。 有hữu 見kiến 無vô 覺giác 。 相tương 織chức 妄vọng 成thành 。 是thị 第đệ 一nhất 重trọng 。 名danh 為vi 劫kiếp 濁trược 。 此thử 則tắc 兼kiêm 三tam 惑hoặc 而nhi 言ngôn 之chi 也dã 。 若nhược 如như 尋tầm 常thường 所sở 說thuyết 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。 方phương 入nhập 劫kiếp 濁trược 。 此thử 則tắc 獨độc 指chỉ 見kiến 思tư 二nhị 惑hoặc 。 最tối 熾sí 盛thịnh 時thời 以dĩ 言ngôn 之chi 也dã 。 然nhiên 而nhi 或hoặc 有hữu 細tế 不bất 兼kiêm 粗thô 。 而nhi 未vị 嘗thường 有hữu 麤thô 不bất 兼kiêm 細tế 今kim 但đãn 正chánh 指chỉ 。 釋thích 尊tôn 示thị 生sanh 堪kham 忍nhẫn 之chi 時thời 。 而nhi 粗thô 者giả 適thích 當đương 其kỳ 情tình 。 若nhược 曰viết 莫mạc 返phản 一nhất 真chân 。 亦diệc 是thị 兼kiêm 細tế 以dĩ 言ngôn 之chi 也dã 。 示thị 生sanh 堪kham 忍nhẫn 。 正chánh 當đương 垂thùy 應ưng 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 。 且thả 言ngôn 劣liệt 應ưng 丈trượng 六lục 老lão 比Bỉ 丘Khâu 身thân 相tướng 而nhi 已dĩ 。 若nhược 亦diệc 兼kiêm 細tế 惑hoặc 而nhi 言ngôn 。 則tắc 義nghĩa 含hàm 垂thùy 應ưng 。 上thượng 之chi 二nhị 土thổ/độ 也dã 。


△# 次thứ 序tự 說thuyết 經Kinh 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 序tự 住trú 處xứ 機cơ 宜nghi 。 次thứ 序tự 所sở 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 今kim 先tiên 序tự 住trú 處xứ 機cơ 宜nghi 。


【# 疏sớ/sơ 】# 當đương 祇kỳ 園viên 之chi 嘉gia 會hội 。 告cáo 身thân 子tử 之chi 利lợi 根căn 。


【# 鈔sao 】# 祇kỳ 園viên 嘉gia 會hội 說thuyết 經Kinh 之chi 住trú 處xứ 也dã 。 身thân 子tử 利lợi 根căn 所sở 被bị 之chi 當đương 機cơ 也dã 。 論luận 此thử 經Kinh 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 。 厥quyết 品phẩm 有hữu 三tam 。 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 二nhị 二Nhị 乘Thừa 三tam 凡phàm 夫phu 。 葢# 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 絕tuyệt 口khẩu 不bất 談đàm 。 以dĩ 子tử 果quả 既ký 盡tận 。 則tắc 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 。 不bất 說thuyết 身thân 後hậu 有hữu 生sanh 。 今kim 盛thịnh 談đàm 之chi 。 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 之chi 法Pháp 門môn 也dã 。 若nhược 原nguyên 此thử 經Kinh 。 說thuyết 在tại 方Phương 等Đẳng 。 正chánh 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 之chi 時thời 。 彈đàn 斥xích 小Tiểu 乘Thừa 。 界giới 外ngoại 不bất 生sanh 。 故cố 云vân 有hữu 生sanh 。 而nhi 特đặc 指chỉ 彼bỉ 國quốc 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 又hựu 極cực 口khẩu 稱xưng 揚dương 。 彼bỉ 土độ 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 寓# 其kỳ 中trung 矣hĩ 。 況huống 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 又hựu 為vi 眾chúng 弟đệ 子tử 中trung 上thượng 。 是thị 以dĩ 告cáo 之chi 。 令linh 回hồi 小tiểu 以dĩ 向hướng 大đại 也dã 。 若nhược 正chánh 所sở 被bị 機cơ 。 乃nãi 居cư 博bác 地địa 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 一nhất 預dự 嘉gia 會hội 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 以dĩ 是thị 而nhi 觀quán 。 雖tuy 在tại 凡phàm 夫phu 。 義nghĩa 屬thuộc 圓viên 頓đốn 。 又hựu 可khả 知tri 也dã 。


△# 次thứ 所sở 說thuyết 法Pháp 要yếu 為vi 四tứ 。 初sơ 序tự 經kinh 名danh 。 次thứ 序tự 經kinh 體thể 。 三tam 序tự 宗tông 要yếu 。 四tứ 序tự 力lực 用dụng 。 能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên 。 不bất 出xuất 此thử 四tứ 。 是thị 故cố 括quát 而nhi 序tự 之chi 。 以dĩ 盡tận 一nhất 經kinh 旨chỉ 趣thú 。 可khả 謂vị 善thiện 通thông 大Đại 乘Thừa 者giả 也dã 。 今kim 初sơ 序tự 經kinh 名danh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 開khai 法Pháp 藏tạng 之chi 願nguyện 門môn 。 指chỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 之chi 妙diệu 土độ 。


【# 鈔sao 】# 此thử 經Kinh 備bị 說thuyết 依y 正chánh 。 及cập 以dĩ 徒đồ 眾chúng 。 為vi 能năng 詮thuyên 名danh 。 而nhi 經kinh 題đề 但đãn 云vân 。 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 。 大đại 師sư 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 所sở 謂vị 舉cử 正chánh 報báo 以dĩ 收thu 依y 果quả 。 述thuật 化hóa 主chủ 以dĩ 包bao 徒đồ 眾chúng 是thị 也dã 。 是thị 則tắc 題đề 但đãn 言ngôn 正chánh 。 乃nãi 舉cử 正chánh 以dĩ 收thu 依y 。 序tự 但đãn 言ngôn 依y 。 乃nãi 舉cử 依y 以dĩ 收thu 正chánh 。 影ảnh 互hỗ 言ngôn 之chi 。 文văn 法pháp 之chi 巧xảo 也dã 。 論luận 此thử 經Kinh 無vô 開khai 願nguyện 門môn 之chi 文văn 。 以dĩ 有hữu 大đại 本bổn 詳tường 言ngôn 。 是thị 故cố 略lược 而nhi 不bất 說thuyết 。


△# 次thứ 序tự 經kinh 體thể 。


【# 疏sớ/sơ 】# 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 直trực 顯hiển 於ư 心tâm 源nguyên 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 。


【# 鈔sao 】# 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 略lược 舉cử 所sở 說thuyết 依y 報báo 。 從tùng 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 去khứ 。 至chí 寶bảo 樹thụ 寶bảo 網võng 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 一nhất 節tiết 經kinh 文văn 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 。 略lược 舉cử 所sở 說thuyết 正chánh 報báo 。 從tùng 彼bỉ 佛Phật 何hà 故cố 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 去khứ 。 至chí 但đãn 可khả 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 說thuyết 。 一nhất 節tiết 經kinh 文văn 。 直trực 顯hiển 於ư 心tâm 源nguyên 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 。 二nhị 句cú 正chánh 序tự 其kỳ 體thể 。 葢# 此thử 經Kinh 以dĩ 實thật 相tướng 印ấn 而nhi 為vi 正chánh 體thể 。 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 相tương/tướng 而nhi 無vô 相tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。 夫phu 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 固cố 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 之chi 相tướng 也dã 。 然nhiên 則tắc 直trực 顯hiển 于vu 心tâm 源nguyên 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 。 顧cố 何hà 相tương/tướng 之chi 可khả 得đắc 哉tai 。 此thử 正chánh 無vô 相tướng 不bất 相tướng 。 相tương/tướng 而nhi 無vô 相tướng 之chi 正chánh 體thể 也dã 。 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 之chi 妙diệu 法Pháp 。 第đệ 言ngôn 之chi 雖tuy 易dị 。 理lý 亦diệc 難nạn/nan 精tinh 。 玄huyền 悟ngộ 旨chỉ 歸quy 。 必tất 有hữu 至chí 當đương 。 試thí 欲dục 明minh 之chi 。 非phi 天thiên 台thai 法pháp 性tánh 之chi 宗tông 而nhi 不bất 可khả 。 何hà 也dã 。 葢# 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 遠viễn 在tại 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 之chi 外ngoại 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 智trí 斷đoạn 圓viên 滿mãn 。 清thanh 淨tịnh 具cụ 足túc 果quả 人nhân 。 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 污ô 染nhiễm 於ư 三tam 惑hoặc 。 沉trầm 淪luân 於ư 二nhị 死tử 。 造tạo 無vô 窮cùng 之chi 業nghiệp 繫hệ 。 作tác 不bất 盡tận 之chi 生sanh 因nhân 。 何hà 能năng 頓đốn 感cảm 彌di 陀đà 。 即tức 生sanh 淨tịnh 土độ 。 橫hoạnh/hoành 截tiệt 五ngũ 道đạo 。 便tiện 階giai 不bất 退thoái 哉tai 。 正chánh 由do 一nhất 家gia 之chi 談đàm 。 眾chúng 生sanh 法pháp 性tánh 。 厥quyết 義nghĩa 有hữu 三tam 。 一nhất 日nhật 性tánh 量lượng 。 則tắc 周chu 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 互hỗ 徹triệt 無vô 外ngoại 。 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 外ngoại 之chi 極cực 樂lạc 。 在tại 吾ngô 性tánh 量lượng 。 方phương 近cận 近cận 之chi 一nhất 隅ngung 。 一nhất 日nhật 性tánh 體thể 。 則tắc 常thường 住trụ 堅kiên 凝ngưng 者giả 。 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 潔khiết 。 彌di 陀đà 智trí 斷đoạn 。 圓viên 滿mãn 之chi 覺giác 體thể 。 與dữ 吾ngô 性tánh 體thể 。 正chánh 究cứu 竟cánh 而nhi 無vô 差sai 。 一nhất 曰viết 性tánh 具cụ 。 然nhiên 若nhược 但đãn 云vân 無vô 外ngoại 無vô 差sai 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 。 性tánh 具cụ 法Pháp 門môn 。 雖tuy 曰viết 無vô 外ngoại 。 而nhi 終chung 成thành 有hữu 外ngoại 。 雖tuy 曰viết 無vô 差sai 。 而nhi 終chung 成thành 有hữu 差sai 。 且thả 不bất 知tri 性tánh 量lượng 性tánh 體thể 之chi 德đức 。 從tùng 何hà 故cố 而nhi 周chu 遍biến 。 依y 何hà 法pháp 而nhi 清thanh 淨tịnh 。 當đương 知tri 有hữu 性tánh 具cụ 者giả 在tại 。 則tắc 向hướng 之chi 言ngôn 體thể 德đức 體thể 量lượng 者giả 。 皆giai 吾ngô 性tánh 具cụ 為vi 之chi 本bổn 也dã 。 三tam 性tánh 之chi 旨chỉ 。 具cụ 如như 生sanh 無vô 生sanh 論luận 中trung 發phát 明minh 。 茲tư 不bất 繁phồn 列liệt 。


△# 三tam 序tự 宗tông 要yếu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 眾chúng 聖thánh 同đồng 處xứ 。 非phi 少thiểu 善thiện 之chi 得đắc 生sanh 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 在tại 一nhất 心tâm 之chi 不bất 亂loạn 。


【# 鈔sao 】# 下hạ 釋thích 題đề 五ngũ 章chương 中trung 。 以dĩ 信tín 願nguyện 淨tịnh 業nghiệp 。 為vi 一nhất 經kinh 宗tông 要yếu 。 今kim 括quát 經kinh 文văn 。 取thủ 略lược 敘tự 之chi 。 但đãn 言ngôn 淨tịnh 業nghiệp 。 葢# 三tam 要yếu 中trung 。 此thử 居cư 其kỳ 正chánh 故cố 也dã 。 初sơ 句cú 即tức 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 皆giai 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 是thị 筭# 數số 。 之chi 所sở 能năng 知tri 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 曰viết 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 其kỳ 中trung 多đa 有hữu 。 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 非phi 是thị 筭# 數số 。 之chi 所sở 能năng 知tri 。 但đãn 可khả 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 說thuyết 。 又hựu 曰viết 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。


所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 得đắc 與dữ 如như 是thị 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 俱câu 會hội 一nhất 處xứ 。 次thứ 句cú 即tức 經Kinh 云vân 。 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 故cố 曰viết 眾chúng 聖thánh 同đồng 處xứ 。 非phi 少thiểu 善thiện 之chi 得đắc 生sanh 。 三tam 四tứ 句cú 即tức 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 執chấp 持trì 名danh 號hiệu 。 若nhược 一nhất 日nhật 若nhược 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 若nhược 七thất 日nhật 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 正chánh 以dĩ 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 直trực 顯hiển 於ư 心tâm 源nguyên 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 。 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 昏hôn 動động 因nhân 緣duyên 。 漂phiêu 流lưu 五ngũ 濁trược 。 莫mạc 返phản 一nhất 真chân 。 今kim 將tương 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 莫mạc 先tiên 照chiếu 昏hôn 寂tịch 動động 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 所sở 以dĩ 照chiếu 其kỳ 昏hôn 也dã 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 所sở 以dĩ 寂tịch 其kỳ 動động 也dã 。 昏hôn 動động 苟cẩu 忘vong 。 不bất 真chân 何hà 待đãi 。 譬thí 如như 塵trần 淨tịnh 鏡kính 明minh 。 風phong 恬điềm 浪lãng 靜tĩnh 。 然nhiên 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 便tiện 階giai 不bất 退thoái 者giả 。 正chánh 顯hiển 教giáo 屬thuộc 圓viên 頓đốn 。 不bất 待đãi 一nhất 生sanh 願nguyện 力lực 弘hoằng 深thâm 。 慈từ 悲bi 與dữ 拔bạt 。 本bổn 功công 德đức 力lực 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 誠thành 速tốc 出xuất 生sanh 死tử 之chi 要yếu 津tân 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 之chi 亨# 衢cù 也dã 。


△# 四tứ 序tự 力lực 用dụng 為vi 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 力lực 用dụng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 事sự 理lý 體thể 一nhất 。 生sanh 佛Phật 原nguyên 同đồng 。 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 不bất 謀mưu 而nhi 應ưng 。


【# 鈔sao 】# 此thử 經Kinh 以dĩ 離ly 。 苦khổ 得đắc 樂lạc 為vi 用dụng 。 即tức 經Kinh 云vân 其kỳ 人nhân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 現hiện 在tại 其kỳ 前tiền 。 是thị 人nhân 終chung 時thời 。 心tâm 不bất 顛điên 倒đảo 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 是thị 則tắc 此thử 之chi 力lực 用dụng 。 關quan 乎hồ 與dữ 拔bạt 。 與dữ 拔bạt 之chi 功công 。 在tại 乎hồ 感cảm 應ứng 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 一nhất 心tâm 持trì 名danh 。 為vi 感cảm 。 彌di 陀đà 以dĩ 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 應ưng 。 拔bạt 苦khổ 之chi 道đạo 本bổn 于vu 悲bi 。 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 道đạo 本bổn 于vu 慈từ 。 悉tất 係hệ 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 。 毫hào 非phi 勉miễn 強cường/cưỡng 。 行hành 人nhân 則tắc 以dĩ 事sự 理lý 體thể 一nhất 。 生sanh 佛Phật 原nguyên 同đồng 之chi 道đạo 為vi 感cảm 。 彌di 陀đà 則tắc 以dĩ 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 不bất 謀mưu 而nhi 應ưng 之chi 道đạo 為vi 應ưng 。 豈khởi 非phi 彌di 陀đà 。 以dĩ 不bất 來lai 而nhi 來lai 。 來lai 此thử 娑sa 婆bà 。 接tiếp 引dẫn 行hành 人nhân 。 行hành 人nhân 以dĩ 不bất 往vãng 而nhi 往vãng 。 往vãng 彼bỉ 極cực 樂lạc 。 覲cận 禮lễ 彌di 陀đà 。 此thử 實thật 一nhất 經kinh 。 力lực 用dụng 所sở 憑bằng 之chi 理lý 本bổn 也dã 。


△# 次thứ 所sở 發phát 功công 勳huân 。


【# 疏sớ/sơ 】# 了liễu 惟duy 心tâm 之chi 本bổn 具cụ 。 億ức 剎sát 非phi 遙diêu 。 知tri 大đại 願nguyện 之chi 可khả 憑bằng 。 三tam 祇kỳ 橫hoạnh/hoành 截tiệt 。


【# 鈔sao 】# 前tiền 文văn 既ký 先tiên 明minh 力lực 用dụng 之chi 理lý 本bổn 矣hĩ 。 憑bằng 之chi 而nhi 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 。 能năng 了liễu 事sự 理lý 體thể 一nhất 。 生sanh 佛Phật 原nguyên 同đồng 。 則tắc 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 之chi 遐hà 方phương 。 皆giai 我ngã 惟duy 心tâm 本bổn 具cụ 。 雖tuy 遠viễn 不bất 遠viễn 。 能năng 知tri 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 。 不bất 謀mưu 而nhi 應ưng 。 則tắc 四tứ 十thập 八bát 種chủng 之chi 大đại 願nguyện 。 無vô 緣duyên 可khả 憑bằng 。 識thức 流lưu 可khả 截tiệt 。 如như 是thị 力lực 用dụng 。 豈khởi 不bất 勝thắng 乎hồ 。 言ngôn 三tam 祇kỳ 橫hoạnh/hoành 截tiệt 者giả 。 此thử 明minh 超siêu 出xuất 三tam 界giới 。 有hữu 橫hoạnh/hoành 竪thụ 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 婆bà 沙sa 論luận 。 明minh 三tam 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 百bách 劫kiếp 種chủng 相tướng 好hảo 因nhân 。 然nhiên 後hậu 階giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 獲hoạch 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 此thử 從tùng 竪thụ 出xuất 。 自tự 下hạ 昇thăng 高cao 。 如như 兔thố 馬mã 渡độ 河hà 。 紆hu 迴hồi 曠khoáng 久cửu 。 若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 者giả 。 若nhược 已dĩ 生sanh 若nhược 今kim 生sanh 。 若nhược 當đương 生sanh 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 曰viết 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 此thử 從tùng 橫hoạnh/hoành 出xuất 。 即tức 此thử 達đạt 彼bỉ 。 如như 香hương 象tượng 截tiệt 流lưu 。 一nhất 念niệm 可khả 獲hoạch 。 故cố 此thử 力lực 用dụng 。 最tối 為vi 殊thù 勝thắng 。


△# 次thứ 序tự 註chú 解giải 之chi 由do 二nhị 初sơ 正chánh 序tự 三tam 初sơ 序tự 廣quảng 解giải 之chi 由do 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經kinh 文văn 簡giản 約ước 。 佛Phật 旨chỉ 玄huyền 微vi 。 持trì 誦tụng 雖tuy 多đa 。 研nghiên 詳tường 實thật 寡quả 。


【# 鈔sao 】# 此thử 經Kinh 不bất 出xuất 千thiên 言ngôn 。 備bị 詮thuyên 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 之chi 旨chỉ 。 可khả 謂vị 經kinh 文văn 簡giản 約ước 。 佛Phật 旨chỉ 玄huyền 微vi 矣hĩ 。 況huống 彌di 陀đà 世Thế 尊Tôn 。 偏thiên 與dữ 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 有hữu 緣duyên 。 故cố 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 莫mạc 不bất 欣hân 然nhiên 頂đảnh 受thọ 。 兼kiêm 之chi 此thử 經Kinh 。 言ngôn 簡giản 易dị 持trì 。 逗đậu 機cơ 易dị 信tín 。 是thị 以dĩ 若nhược 僧Tăng 若nhược 俗tục 。 莫mạc 不bất 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 第đệ 文văn 顯hiển 可khả 窺khuy 。 而nhi 理lý 深thâm 罕# 究cứu 。 致trí 令linh 佛Phật 意ý 。 反phản 晦hối 。 而nhi 不bất 彰chương 。 則tắc 前tiền 賢hiền 之chi 解giải 。 又hựu 不bất 得đắc 不bất 廣quảng 也dã 。


△# 次thứ 序tự 略lược 解giải 之chi 由do 。


【# 疏sớ/sơ 】# 惟duy 前tiền 賢hiền 之chi 著trước 述thuật 。 嗟ta 末mạt 俗tục 之chi 罕# 聞văn 。


【# 鈔sao 】# 前tiền 賢hiền 著trước 述thuật 如như 序tự 後hậu 別biệt 列liệt 。 若nhược 慈từ 恩ân 孤cô 山sơn 等đẳng 諸chư 師sư 。 各các 有hữu 著trước 述thuật 。 或hoặc 文văn 辭từ 繁phồn 廣quảng 。 或hoặc 義nghĩa 理lý 深thâm 玄huyền 。 不bất 便tiện 初sơ 機cơ 。 故cố 末mạt 俗tục 罕# 聞văn 。 則tắc 今kim 之chi 略lược 。 又hựu 不bất 得đắc 不bất 出xuất 也dã 。


△# 三tam 正chánh 序tự 略lược 解giải 。 為vi 二nhị 。 初sơ 序tự 謙khiêm 光quang 。


【# 疏sớ/sơ 】# 竊thiết 效hiệu 流lưu 通thông 。 略lược 申thân 援viện 引dẫn 。


【# 鈔sao 】# 流lưu 通thông 者giả 。 金kim 光quang 明minh 疏sớ/sơ 云vân 。 流lưu 名danh 下hạ 澍chú 。 通thông 名danh 不bất 壅ủng 。 欲dục 使sử 正Chánh 法Pháp 之chi 水thủy 。 從tùng 今kim 以dĩ 澍chú 當đương 。 聖thánh 教giáo 筌thuyên 罤# 。 不bất 壅ủng 于vu 來lai 世thế 。 大đại 師sư 謙khiêm 言ngôn 。 私tư 竊thiết 倣# 效hiệu 。 古cổ 人nhân 之chi 流lưu 通thông 大đại 法pháp 。 是thị 故cố 略lược 申thân 援viện 引dẫn 。 諸chư 解giải 成thành 言ngôn 以dĩ 為vi 略lược 解giải 。 然nhiên 於ư 其kỳ 間gian 或hoặc 用dụng 義nghĩa 。 而nhi 不bất 用dụng 辭từ 。 略lược 義nghĩa 而nhi 不bất 略lược 意ý 。 以dĩ 成thành 一nhất 家gia 之chi 言ngôn 。 如như 出xuất 一nhất 人nhân 之chi 筆bút 。 可khả 謂vị 善thiện 乎hồ 著trước 述thuật 者giả 也dã 。


△# 次thứ 序tự 己kỷ 志chí 願nguyện 。


【# 疏sớ/sơ 】# 願nguyện 與dữ 同đồng 志chí 。 普phổ 結kết 淨tịnh 緣duyên 。 咸hàm 契khế 無vô 生sanh 。 同đồng 登đăng 不bất 退thoái 云vân 爾nhĩ 。


【# 鈔sao 】# 初sơ 二nhị 句cú 。 乃nãi 以dĩ 私tư 解giải 而nhi 公công 人nhân 。 與dữ 同đồng 志chí 者giả 。 廣quảng 結kết 佛Phật 國quốc 清thanh 淨tịnh 之chi 緣duyên 。 次thứ 二nhị 句cú 。 乃nãi 以dĩ 己kỷ 欲dục 而nhi 施thí 眾chúng 。 與dữ 同đồng 聞văn 者giả 。 契khế 登đăng 無vô 生sanh 不bất 退thoái 之chi 位vị 。 正chánh 菩Bồ 薩Tát 自tự 利lợi 兼kiêm 人nhân 之chi 志chí 。 開Khai 士Sĩ 大đại 悲bi 曠khoáng 濟tế 之chi 懷hoài 也dã 。


△# 四tứ 傍bàng 序tự 。


【# 疏sớ/sơ 】# 唐đường 慈từ 恩ân 法Pháp 師sư 。 造tạo 彌di 陀đà 通thông 讚tán 一nhất 卷quyển 。 宋tống 孤cô 山sơn 淨tịnh 覺giác 靈linh 芝chi 諸chư 師sư 。 皆giai 有hữu 疏sớ/sơ 記ký 。 三tam 衢cù 倫luân 師sư 。 古cổ 厓# 新tân 師sư 。 皆giai 有hữu 集tập 註chú 。 今kim 欲dục 從tùng 略lược 。 以dĩ 便tiện 初sơ 機cơ 。 故cố 茲tư 別biệt 出xuất 。 各các 從tùng 其kỳ 志chí 。


【# 鈔sao 】# 唐đường 慈từ 恩ân 下hạ 。 序tự 古cổ 師sư 註chú 今kim 欲dục 從tùng 下hạ 。 序tự 己kỷ 所sở 註chú 。 此thử 經Kinh 持trì 誦tụng 既ký 廣quảng 。 註chú 疏sớ/sơ 必tất 多đa 。 今kim 之chi 所sở 引dẫn 。 涉thiệp 于vu 見kiến 聞văn 者giả 。 屈khuất 指chỉ 六lục 師sư 而nhi 已dĩ 。 以dĩ 余dư 近cận 所sở 見kiến 者giả 。 又hựu 有hữu 宗tông 月nguyệt 溪khê 法Pháp 師sư 之chi 科khoa 註chú 。 國quốc 朝triêu 洪hồng 武võ 間gian 。 普phổ 智trí 法Pháp 師sư 之chi 科khoa 釋thích 。 近cận 今kim 蓮liên 池trì 法Pháp 師sư 之chi 疏sớ/sơ 鈔sao 。 若nhược 從tùng 簡giản 略lược 。 則tắc 此thử 解giải 為vi 最tối 。 願nguyện 求cầu 博bác 覽lãm 。 亦diệc 各các 從tùng 其kỳ 志chí 也dã 。


彌Di 陀Đà 略Lược 解Giải 圓Viên 中Trung 鈔Sao 卷quyển 上thượng
Di Đà Lược Giải Viên Trung Sao ♦ Hết quyển thượng

明minh 。 永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 吳ngô 郡quận 沙Sa 門Môn 。 大đại 佑hữu 。 解giải 。


天thiên 啟khải 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 傳truyền 燈đăng 。 鈔sao 。


△# 次thứ 釋thích 解giải 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 解giải 。 次thứ 釋thích 經kinh 解giải 。 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 題đề 解giải 。 二nhị 譯dịch 人nhân 。 初sơ 題đề 解giải 又hựu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 題đề 。


佛Phật 說Thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh
Kinh A Di Đà

△# 二nhị 分phần 科khoa 。


○# 釋thích 經kinh 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 經kinh 題đề 。 二nhị 釋thích 經kinh 文văn 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 題đề 。


△# 子tử 科khoa 為vi 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 釋thích 此thử 經Kinh 題đề 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 準chuẩn 孤cô 山sơn 法Pháp 師sư 。 以dĩ 兩lưỡng 土thổ/độ 果quả 人nhân 為vi 名danh 。 方Phương 等Đẳng 實thật 相tướng 為vi 體thể 。 信tín 願nguyện 淨tịnh 業nghiệp 為vi 宗tông 。 捨xả 苦khổ 得đắc 樂lạc 為vi 用dụng 。 生sanh 酥tô 大Đại 乘Thừa 為vi 教giáo 相tương/tướng 。


【# 鈔sao 】# 五ngũ 重trọng/trùng 者giả 。 名danh 體thể 宗tông 力lực 用dụng 教giáo 相tương/tướng 也dã 。 玄huyền 者giả 幽u 微vi 難nan 見kiến 也dã 義nghĩa 者giả 深thâm 有hữu 所sở 以dĩ 也dã 。 此thử 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 。 深thâm 得đắc 佛Phật 心tâm 。 洞đỗng 明minh 經kinh 旨chỉ 。 未vị 釋thích 經kinh 文văn 。 先tiên 以dĩ 經kinh 中trung 幽u 微vi 難nan 見kiến 。 深thâm 有hữu 所sở 以dĩ 之chi 旨chỉ 。 以dĩ 釋thích 經kinh 題đề 。 使sử 人nhân 一nhất 覧# 經kinh 題đề 。 即tức 知tri 經kinh 義nghĩa 。 葢# 名danh 者giả 經kinh 之chi 名danh 也dã 。 體thể 者giả 經kinh 名danh 所sở 詮thuyên 。 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 體thể 也dã 。 宗tông 者giả 行hành 也dã 。 全toàn 性tánh 體thể 以dĩ 起khởi 觀quán 宗tông 。 全toàn 觀quán 行hành 以dĩ 歸quy 心tâm 體thể 之chi 宗tông 要yếu 也dã 。 力lực 用dụng 者giả 。 經kinh 之chi 體thể 宗tông 。 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 之chi 大đại 用dụng 也dã 。 教giáo 相tương/tướng 者giả 。 明minh 如Như 來Lai 五ngũ 時thời 說thuyết 法Pháp 之chi 進tiến 否phủ/bĩ 也dã 。 意ý 使sử 學học 者giả 因nhân 名danh 以dĩ 尋tầm 心tâm 體thể 。 因nhân 體thể 以dĩ 立lập 宗tông 要yếu 。 斷đoạn 疑nghi 而nhi 生sanh 信tín 。 生sanh 善thiện 而nhi 滅diệt 惡ác 。 善thiện 知tri 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 。 不bất 致trí 謬mậu 濫lạm 經kinh 旨chỉ 也dã 。


△# 二nhị 別biệt 釋thích 為vi 五ngũ 。 初sơ 釋thích 名danh 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。


○# 初sơ 釋thích 名danh 。


△# 二nhị 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 今kim 題đề 二nhị 。 初sơ 通thông 別biệt 各các 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 別biệt 題đề 二nhị 。 初sơ 約ước 能năng 說thuyết 所sở 說thuyết 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 佛Phật 說thuyết 二nhị 字tự 二nhị 。 初sơ 二nhị 字tự 合hợp 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 佛Phật 說thuyết 者giả 。 釋Thích 迦Ca 教giáo 主chủ 。 四tứ 辯biện 宣tuyên 演diễn 也dã 。


【# 鈔sao 】# 佛Phật 乃nãi 極cực 聖thánh 之chi 通thông 號hiệu 。 舉cử 其kỳ 別biệt 號hiệu 。 乃nãi 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 教giáo 主chủ 也dã 具cụ 云vân 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 能năng 仁nhân 寂tịch 默mặc 。 能năng 仁nhân 是thị 其kỳ 用dụng 。 寂tịch 默mặc 是thị 其kỳ 體thể 。 今kim 智trí 在tại 于vu 說thuyết 。 乃nãi 其kỳ 教giáo 用dụng 。 故cố 略lược 體thể 從tùng 用dụng 。 號hiệu 曰viết 能Năng 仁Nhân 。 謂vị 能năng 其kỳ 仁nhân 。 而nhi 利lợi 益ích 三tam 界giới 也dã 。 四tứ 辯biện 者giả 。 一nhất 義nghĩa 無vô 礙ngại 辨biện 。 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 義nghĩa 理lý 。 通thông 達đạt 無vô 滯trệ 。 二nhị 法pháp 無vô 礙ngại 辨biện 。 謂vị 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 名danh 字tự 。 分phân 別biệt 無vô 滯trệ 。 三tam 辭từ 無vô 礙ngại 辯biện 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 名danh 字tự 義nghĩa 理lý 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 殊thù 方phương 異dị 語ngữ 。 為vi 其kỳ 演diễn 說thuyết 。 能năng 令linh 各các 各các 得đắc 解giải 。 辨biện 說thuyết 無vô 滯trệ 。 四tứ 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 辨biện 。 謂vị 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 根căn 性tánh 所sở 樂lạc 聞văn 法Pháp 而nhi 為vi 說thuyết 之chi 。 圓viên 融dung 無vô 滯trệ 。 佛Phật 凡phàm 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 此thử 四tứ 無vô 礙ngại 辨biện 才tài 。 而nhi 宣tuyên 演diễn 之chi 。 故cố 曰viết 佛Phật 說thuyết 。


△# 二nhị 二nhị 字tự 各các 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 佛Phật 字tự 。


【# 疏sớ/sơ 】# 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 覺giác 者giả 。 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 。 究cứu 竟cánh 覺giác 了liễu 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 名danh 圓viên 滿mãn 覺giác 。


【# 鈔sao 】# 題đề 稱xưng 為vi 佛Phật 。 梵Phạn 語ngữ 猶do 略lược 。 具cụ 云vân 佛Phật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 覺giác 者giả 。 此thử 則tắc 屬thuộc 人nhân 。 若nhược 單đơn 云vân 佛Phật 。 華hoa 翻phiên 為vi 覺giác 。 此thử 則tắc 屬thuộc 法pháp 通thông 號hiệu 有hữu 十thập 。 一nhất 如Như 來Lai 。 二nhị 應Ứng 供Cúng 。 三tam 正chánh 徧biến 知tri 。 四tứ 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 五ngũ 善Thiện 逝Thệ 。 六lục 世Thế 間Gian 解Giải 。 七thất 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 八bát 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 九cửu 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 十thập 佛Phật 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 為vi 世thế 間gian 尊tôn 。 究cứu 竟cánh 覺giác 了liễu 等đẳng 者giả 。 此thử 指chỉ 天thiên 台thai 六lục 即tức 。 判phán 佛Phật 中trung 此thử 當đương 第đệ 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 覺giác 也dã 。 六lục 即tức 者giả 。 一nhất 理lý 即tức 覺giác 。 二nhị 名danh 字tự 即tức 覺giác 。 三tam 觀quán 行hành 即tức 覺giác 。 四tứ 相tương 似tự 即tức 覺giác 。 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 覺giác 。 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 覺giác 。 六lục 故cố 凡phàm 聖thánh 不bất 濫lạm 。 免miễn 生sanh 上thượng 慢mạn 。 即tức 故cố 初sơ 後hậu 不bất 二nhị 。 免miễn 生sanh 退thoái 屈khuất 。 一nhất 理lý 即tức 覺giác 者giả 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 一nhất 心tâm 圓viên 具cụ 。 昏hôn 盲manh 不bất 減giảm 。 倒đảo 惑hoặc 無vô 虧khuy 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 動động 靜tĩnh 理lý 全toàn 是thị 。 行hành 藏tạng 事sự 盡tận 非phi 。 冥minh 冥minh 隨tùy 物vật 去khứ 。 杳# 杳# 不bất 知tri 歸quy 。 名danh 理lý 即tức 覺giác 也dã 二nhị 名danh 字tự 即tức 覺giác 者giả 。 從tùng 善thiện 知tri 識thức 。 或hoặc 修tu 多đa 羅la 。 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 知tri 四Tứ 諦Đế 字tự 全toàn 體thể 即tức 是thị 。 毫hào 髮phát 無vô 差sai 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 方phương 聽thính 無vô 生sanh 曲khúc 。 始thỉ 聞văn 不bất 死tử 歌ca 。 今kim 知tri 全toàn 體thể 是thị 。 番phiên 悔hối 自tự 蹉sa 跎# 。 名danh 名danh 字tự 即tức 覺giác 也dã 。 三tam 觀quán 行hành 即tức 覺giác 者giả 。 全toàn 三tam 諦đế 理lý 。 起khởi 三tam 觀quán 修tu 。 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 。 入nhập 五ngũ 品phẩm 位vị 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 念niệm 念niệm 照chiếu 常thường 理lý 。 心tâm 心tâm 息tức 妄vọng 塵trần 。 徧biến 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 無vô 假giả 亦diệc 無vô 真chân 。 名danh 觀quán 行hành 即tức 覺giác 也dã 。 四tứ 相tương 似tự 即tức 覺giác 者giả 。 雖tuy 未vị 成thành 器khí 。 粗thô 垢cấu 先tiên 落lạc 。 見kiến 相tương 似tự 理lý 。 獲hoạch 六lục 根căn 淨tịnh 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 四tứ 住trụ 雖tuy 先tiên 脫thoát 。 六lục 塵trần 未vị 盡tận 空không 。 眼nhãn 中trung 猶do 有hữu 翳ế 。 空không 裡# 見kiến 花hoa 紅hồng 名danh 。 相tương 似tự 即tức 覺giác 也dã 。 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 覺giác 者giả 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 分phần/phân 見kiến 佛Phật 性tánh 。 百bách 界giới 作tác 佛Phật 。 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 豁hoát 爾nhĩ 心tâm 開khai 悟ngộ 。 湛trạm 然nhiên 一nhất 切thiết 通thông 窮cùng 源nguyên 猶do 未vị 盡tận 。 常thường 見kiến 月nguyệt 朦# 朧# 。 名danh 分phần/phân 真chân 即tức 覺giác 也dã 。 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 覺giác 者giả 。 無vô 明minh 破phá 盡tận 。 三tam 德đức 功công 圓viên 。 窮cùng 源nguyên 到đáo 底để 。 稱xưng 無vô 上thượng 土thổ/độ 。 故cố 無vô 機cơ 子tử 頌tụng 云vân 。 從tùng 來lai 真chân 是thị 妄vọng 。 今kim 日nhật 妄vọng 皆giai 真chân 但đãn 復phục 本bổn 來lai 性tánh 。 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 新tân 。 名danh 究cứu 竟cánh 即tức 覺giác 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 說thuyết 字tự 二nhị 。 初sơ 詁# 訓huấn 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 說thuyết 者giả 悅duyệt 也dã 。 得đắc 機cơ 而nhi 說thuyết 。 稱xưng 悅duyệt 佛Phật 懷hoài 。


【# 鈔sao 】# 四tứ 明minh 云vân 。 悅duyệt 是thị 暢sướng 悅duyệt 。 懷hoài 是thị 心tâm 懷hoài 。 若nhược 論luận 此thử 經Kinh 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 久cửu 修tu 久cửu 證chứng 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 蘊uẩn 之chi 在tại 懷hoài 。 今kim 機cơ 叩khấu 發phát 。 說thuyết 之chi 乃nãi 暢sướng 。 昔tích 之chi 所sở 懷hoài 。


△# 二nhị 簡giản 異dị 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 又hựu 經kinh 通thông 五ngũ 人nhân 共cộng 說thuyết 。 揀giản 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 仙tiên 化hóa 人nhân 。 故cố 言ngôn 佛Phật 說thuyết 。


【# 鈔sao 】# 五ngũ 人nhân 皆giai 能năng 說thuyết 經Kinh 若nhược 請thỉnh 佛Phật 印ấn 。 皆giai 可khả 流lưu 傳truyền 。 揀giản 非phi 四tứ 人nhân 。 故cố 標tiêu 佛Phật 說thuyết 。


△# 二nhị 釋thích 阿A 彌Di 陀Đà 二nhị 。 初sơ 翻phiên 梵Phạm 。


【# 疏sớ/sơ 】# 阿A 彌Di 陀Đà 。 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 。


【# 鈔sao 】# 阿A 彌Di 陀Đà 三tam 字tự 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 方phương 翻phiên 為vi 無vô 量lượng 壽thọ 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 釋thích 無vô 量lượng 壽thọ 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 及cập 其kỳ 人nhân 民dân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。


【# 鈔sao 】# 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 舉cử 其kỳ 化hóa 主chủ 。 及cập 其kỳ 人nhân 民dân 。 舉cử 其kỳ 眾chúng 生sanh 也dã 。 彼bỉ 國quốc 淨tịnh 土độ 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 民dân 。 而nhi 無vô 其kỳ 王vương 。 以dĩ 其kỳ 人nhân 民dân 。 各các 各các 調điều 善thiện 自tự 居cư 。 不bất 須tu 文văn 武võ 兼kiêm 治trị 。 故cố 無vô 其kỳ 王vương 。 但đãn 有hữu 佛Phật 為vi 化hóa 主chủ 。 法Pháp 王Vương 而nhi 已dĩ 。 大đại 凡phàm 化hóa 主chủ 壽thọ 命mạng 。 隨tùy 其kỳ 國quốc 土thổ 人nhân 民dân 。 以dĩ 為vi 長trường 短đoản 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân 。 尚thượng 然nhiên 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 況huống 佛Phật 壽thọ 命mạng 而nhi 有hữu 量lượng 乎hồ 。 此thử 則tắc 舉cử 民dân 顯hiển 主chủ 。 佛Phật 壽thọ 無vô 量lượng 。


△# 三tam 況huống 勝thắng 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 以dĩ 。 應ứng 身thân 無vô 量lượng 。 而nhi 天thiên 人nhân 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 況huống 法pháp 報báo 也dã 。


【# 鈔sao 】# 法pháp 報báo 應ứng 三Tam 身Thân 。 各các 有hữu 壽thọ 量lượng 者giả 。 夫phu 壽thọ 依y 命mạng 立lập 。 命mạng 藉tạ 身thân 持trì 。 經kinh 既ký 言ngôn 壽thọ 。 又hựu 有hữu 身thân 命mạng 。 故cố 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 釋thích 題đề 無vô 量lượng 壽thọ 明minh 三Tam 身Thân 。 三tam 命mạng 三tam 壽thọ 云vân 。 法Pháp 身thân 師sư 軌quỹ 法pháp 性tánh 。 還hoàn 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 身thân 。 此thử 身thân 非phi 色sắc 質chất 。 亦diệc 非phi 心tâm 智trí 。 非phi 陰ấm 界giới 之chi 所sở 攝nhiếp 持trì 。 強cường/cưỡng 指chỉ 法pháp 性tánh 為vi 法Pháp 身thân 耳nhĩ 。 法pháp 性tánh 壽thọ 者giả 。 非phi 報báo 得đắc 命mạng 根căn 。 亦diệc 無vô 連liên 持trì 。 強cường/cưỡng 指chỉ 不bất 遷thiên 不bất 變biến 。 名danh 之chi 為vi 壽thọ 。 此thử 壽thọ 非phi 長trường 壽thọ 。 亦diệc 非phi 短đoản 壽thọ 。 無vô 延diên 無vô 促xúc 。 強cường/cưỡng 指chỉ 法Pháp 界Giới 。 同đồng 虗hư 空không 量lượng 。 此thử 即tức 非phi 身thân 之chi 身thân 無vô 壽thọ 之chi 壽thọ 。 不bất 量lượng 之chi 量lượng 也dã 。 報báo 身thân 者giả 。 修tu 行hành 所sở 感cảm 。 法pháp 華hoa 云vân 久cửu 修tu 業nghiệp 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 修tu 道Đạo 得đắc 故cố 。 如như 如như 智trí 。 照chiếu 如như 如như 境cảnh 。 菩Bồ 提Đề 智trí 慧tuệ 。 與dữ 法pháp 性tánh 相tướng 應ưng 相tương/tướng 冥minh 。 相tương 應ứng 者giả 。 如như 函hàm 葢# 相tương 應ứng 。 相tương/tướng 冥minh 者giả 如như 水thủy 乳nhũ 相tương/tướng 冥minh 。 法Pháp 身thân 非phi 身thân 。 非phi 不bất 身thân 。 智trí 既ký 相tương/tướng 冥minh 。 亦diệc 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 。 強cường/cưỡng 名danh 此thử 智trí 為vi 報báo 身thân 。 法pháp 壽thọ 非phi 壽thọ 非phi 不bất 壽thọ 。 智trí 既ký 應ưng 冥minh 。 亦diệc 非phi 壽thọ 非phi 不bất 壽thọ 。 強cường/cưỡng 名danh 非phi 壽thọ 為vi 壽thọ 。 法pháp 量lượng 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 。 智trí 既ký 應ưng 冥minh 。 亦diệc 非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 強cường/cưỡng 名danh 無vô 量lượng 為vi 量lượng 也dã 。 應ưng 身thân 者giả 。 應ưng 同đồng 萬vạn 物vật 為vi 壽thọ 也dã 。 應ưng 同đồng 連liên 持trì 為vi 壽thọ 也dã 。 應ưng 同đồng 長trường 短đoản 為vi 壽thọ 也dã 。 智trí 與dữ 體thể 冥minh 能năng 起khởi 大đại 用dụng 。 如như 水thủy 銀ngân 和hòa 真chân 金kim 。 能năng 塗đồ 諸chư 色sắc 像tượng 。 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 。 能năng 為vi 身thân 非phi 身thân 。 能năng 為vi 常thường 壽thọ 。 為vi 無vô 常thường 壽thọ 。 能năng 為vi 無vô 量lượng 。 能năng 為vi 有hữu 量lượng 。 有hữu 量lượng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 為vi 無vô 量lượng 之chi 量lượng 。 二nhị 為vi 有hữu 量lượng 之chi 量lượng 。 如như 七thất 百bách 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 及cập 八bát 十thập 等đẳng 。 是thị 有hữu 量lượng 之chi 量lượng 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 。 實thật 有hữu 期kỳ 限hạn 。 人nhân 天thiên 莫mạc 數số 。 是thị 有hữu 量lượng 之chi 無vô 量lượng 應ưng 佛Phật 皆giai 為vi 兩lưỡng 量lượng 。 逐trục 物vật 隨tùy 緣duyên 。 參tham 差sai 長trường 短đoản 。 然nhiên 此thử 三Tam 身Thân 三tam 壽thọ 。 不bất 可khả 並tịnh 別biệt 。 一nhất 異dị 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 即tức 一nhất 而nhi 三tam 。 即tức 三tam 而nhi 一nhất 。 乃nãi 會hội 玄huyền 文văn 。 今kim 文văn 乃nãi 以dĩ 應ưng 壽thọ 。 而nhi 況huống 顯hiển 法pháp 報báo 。 以dĩ 是thị 之chi 故cố 。 而nhi 經kinh 題đề 。 稱xưng 為vi 無vô 量lượng 壽thọ 也dã 。


△# 次thứ 釋thích 無vô 量lượng 光quang 二nhị 。 初sơ 別biệt 翻phiên 。


【# 疏sớ/sơ 】# 亦diệc 云vân 無vô 量lượng 光quang 。


△# 二nhị 引dẫn 經kinh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。


【# 鈔sao 】# 此thử 亦diệc 。 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 應ưng 身thân 之chi 光quang 。 以dĩ 光quang 而nhi 例lệ 壽thọ 。 應ưng 亦diệc 可khả 論luận 三Tam 身Thân 。 謂vị 法Pháp 身thân 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 。 則tắc 法pháp 光quang 非phi 光quang 非phi 不bất 光quang 等đẳng 。 今kim 是thị 應ưng 身thân 之chi 光quang 。 尚thượng 然nhiên 無vô 量lượng 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 況huống 法pháp 報báo 光quang 耶da 。


△# 二nhị 約ước 通thông 號hiệu 別biệt 號hiệu 釋thích 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 又hựu 佛Phật 是thị 通thông 號hiệu 。 阿A 彌Di 陀Đà 是thị 別biệt 號hiệu 。


【# 鈔sao 】# 諸chư 佛Phật 皆giai 有hữu 通thông 別biệt 二nhị 號hiệu 。 今kim 此thử 經Kinh 題đề 。 釋Thích 迦Ca 但đãn 舉cử 其kỳ 通thông 。 彌di 陀đà 但đãn 舉cử 其kỳ 別biệt 。


△# 二nhị 釋thích 疑nghi 。


【# 疏sớ/sơ 】# 釋Thích 迦Ca 是thị 此thử 方phương 教giáo 主chủ 。 庶thứ 物vật 咸hàm 知tri 。 故cố 舉cử 通thông 號hiệu 。 彌di 陀đà 是thị 極cực 樂lạc 導đạo 師sư 。 理lý 須tu 表biểu 顯hiển 。 故cố 彰chương 別biệt 號hiệu 。


【# 鈔sao 】# 或hoặc 有hữu 疑nghi 云vân 。 諸chư 佛Phật 既ký 有hữu 通thông 別biệt 二nhị 號hiệu 。 經kinh 題đề 何hà 不bất 兩lưỡng 土thổ/độ 化hóa 主chủ 。 通thông 別biệt 並tịnh 舉cử 。 應ưng 云vân 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 說thuyết 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 經kinh 。 故cố 解giải 中trung 釋thích 其kỳ 疑nghi 云vân 。 釋Thích 迦Ca 是thị 此thử 方phương 教giáo 主chủ 。 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 聞văn 知tri 。 故cố 但đãn 舉cử 通thông 號hiệu 。 以dĩ 該cai 其kỳ 別biệt 。 彌di 陀đà 是thị 極cực 樂lạc 導đạo 師sư 。 不bất 表biểu 其kỳ 別biệt 。 名danh 則tắc 不bất 顯hiển 。 故cố 彰chương 別biệt 號hiệu 。 以dĩ 該cai 其kỳ 通thông 。 譯dịch 人nhân 為vi 省tỉnh 重trọng/trùng 繁phồn 存tồn 略lược 。 雅nhã 得đắc 其kỳ 所sở 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 通thông 題đề 二nhị 。 初sơ 約ước 法pháp 常thường 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經kinh 者giả 法pháp 也dã 常thường 也dã 。 十thập 界giới 同đồng 遵tuân 。 三tam 世thế 不bất 易dị 。


【# 鈔sao 】# 法pháp 常thường 之chi 釋thích 。 乃nãi 依y 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 轉chuyển 釋thích 。 又hựu 依y 妙diệu 宗tông 鈔sao 。 謂vị 儒nho 經kinh 講giảng 解giải 。 有hữu 茲tư 二nhị 訓huấn 。 萬vạn 代đại 軌quỹ 則tắc 。 故cố 訓huấn 法pháp 也dã 。 百bách 王vương 不bất 易dị 。 故cố 訓huấn 常thường 也dã 。 佛Phật 經Kinh 亦diệc 然nhiên 。 十thập 界giới 咸hàm 軌quỹ 。 三tam 世thế 不bất 易dị 也dã 。


△# 二nhị 以dĩ 由do 義nghĩa 釋thích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 由do 聖thánh 人nhân 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 故cố 言ngôn 經kinh 也dã 。


【# 鈔sao 】# 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 由do 佛Phật 大đại 聖thánh 金kim 口khẩu 。 宣tuyên 吐thổ 自tự 證chứng 之chi 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。


△# 二nhị 通thông 別biệt 合hợp 釋thích 二nhị 。 初sơ 指chỉ 通thông 別biệt 二nhị 名danh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 又hựu 經kinh 是thị 通thông 名danh 。 佛Phật 說thuyết 等đẳng 是thị 別biệt 名danh 。


【# 鈔sao 】# 妙diệu 宗tông 云vân 。 通thông 名danh 者giả 頓đốn 說thuyết 漸tiệm 說thuyết 。 施thí 權quyền 開khai 權quyền 。 律luật 論luận 之chi 外ngoại 。 皆giai 名danh 為vi 經kinh 故cố 稱xưng 通thông 也dã 。 別biệt 名danh 者giả 。 別biệt 相tướng 乃nãi 多đa 。 今kim 從tùng 三tam 種chủng 。 謂vị 人nhân 法pháp 譬thí 。 單đơn 三tam 複phức 三tam 。 并tinh 具cụ 足túc 一nhất 。 以dĩ 成thành 七thất 別biệt 。 單đơn 三tam 者giả 。 單đơn 人nhân 如như 。 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 等đẳng 。 單đơn 法pháp 如như 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng 。 單đơn 譬thí 如như 梵Phạm 網võng 經kinh 等đẳng 。 複phức 三tam 者giả 。 人nhân 法pháp 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 。 法pháp 譬thí 如như 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 等đẳng 。 人nhân 譬thí 如như 如Như 來Lai 師sư 子tử 吼hống 經kinh 等đẳng 。 人nhân 法pháp 譬thí 具cụ 足túc 者giả 。 如như 勝thắng 鬘man 師sư 子tử 吼hống 一Nhất 乘Thừa 大đại 方phương 便tiện 方Phương 廣Quảng 經kinh 等đẳng 。 以dĩ 此thử 七thất 別biệt 。 與dữ 通thông 合hợp 標tiêu 一nhất 代đại 佛Phật 法Pháp 。


△# 二nhị 明minh 通thông 別biệt 所sở 以dĩ 五ngũ 。 初sơ 通thông 論luận 一nhất 化hóa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經kinh 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 教giáo 行hành 理lý 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 從tùng 行hành 顯hiển 理lý 。


【# 鈔sao 】# 妙diệu 宗tông 云vân 。 今kim 家gia 釋thích 題đề 。 約ước 通thông 別biệt 論luận 者giả 。 以dĩ 其kỳ 二nhị 名danh 。 各các 具cụ 教giáo 行hành 理lý 也dã 。 若nhược 無vô 此thử 三tam 。 徒đồ 論luận 通thông 別biệt 。 無vô 所sở 以dĩ 矣hĩ 。


何hà 以dĩ 故cố 。 葢# 依y 教giáo 而nhi 後hậu 修tu 行hành 。 從tùng 行hành 而nhi 後hậu 顯hiển 理lý 故cố 也dã 。


△# 二nhị 別biệt 指chỉ 今kim 題đề 。


【# 疏sớ/sơ 】# 佛Phật 是thị 覺giác 義nghĩa 。 約ước 修tu 成thành 說thuyết 。 故cố 屬thuộc 於ư 行hành 。 說thuyết 即tức 是thị 教giáo 。 阿A 彌Di 陀Đà 是thị 理lý 。


【# 鈔sao 】# 今kim 題đề 佛Phật 字tự 。 判phán 屬thuộc 于vu 行hành 者giả 。 以dĩ 佛Phật 是thị 覺giác 義nghĩa 。 有hữu 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 之chi 義nghĩa 也dã 。 約ước 修tu 成thành 邊biên 說thuyết 故cố 屬thuộc 于vu 行hành 。 說thuyết 字tự 屬thuộc 教giáo 最tối 分phân 明minh 。 阿A 彌Di 陀Đà 判phán 屬thuộc 於ư 理lý 者giả 。 以dĩ 是thị 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 故cố 。 正chánh 當đương 行hành 者giả 。 稱xưng 念niệm 修tu 行hành 。 斯tư 得đắc 見kiến 故cố 。 故cố 判phán 屬thuộc 于vu 理lý 。


△# 三tam 判phán 其kỳ 通thông 別biệt 。


【# 疏sớ/sơ 】# 與dữ 眾chúng 典điển 不bất 同đồng 。 則tắc 三tam 經kinh 皆giai 別biệt 。 以dĩ 對đối 經Kinh 字tự 。 則tắc 三tam 經kinh 皆giai 通thông 。


【# 鈔sao 】# 與dữ 眾chúng 典điển 不bất 同đồng 。 則tắc 不bất 惟duy 五ngũ 字tự 成thành 別biệt 。 即tức 教giáo 行hành 理lý 三tam 經kinh 皆giai 別biệt 。 以dĩ 對đối 經Kinh 字tự 。 則tắc 不bất 惟duy 一nhất 字tự 成thành 通thông 。 即tức 教giáo 行hành 理lý 。 三tam 經kinh 皆giai 通thông 也dã 。


△# 四tứ 結kết 成thành 秘bí 藏tạng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 理lý 即tức 法Pháp 身thân 。 行hành 即tức 般Bát 若Nhã 。 教giáo 即tức 解giải 脫thoát 。 三tam 一nhất 圓viên 融dung 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 名danh 秘bí 密mật 藏tạng 。


【# 鈔sao 】# 今kim 家gia 凡phàm 是thị 經Kinh 題đề 。 皆giai 約ước 通thông 別biệt 釋thích 者giả 。 正chánh 欲dục 明minh 各các 各các 具cụ 三tam 經kinh 也dã 。 各các 具cụ 三tam 經kinh 者giả 。 又hựu 正chánh 欲dục 明minh 具cụ 秘bí 密mật 藏tạng 也dã 。 如như 一nhất 題đề 阿A 彌Di 陀Đà 三tam 字tự 。 即tức 我ngã 行hành 者giả 法Pháp 身thân 本bổn 性tánh 也dã 。 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 之chi 般Bát 若Nhã 智trí 慧tuệ 也dã 。 說thuyết 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 智trí 與dữ 法Pháp 身thân 。 所sở 得đắc 之chi 解giải 脫thoát 也dã 。 又hựu 理lý 即tức 全toàn 苦khổ 道đạo 即tức 法Pháp 身thân 。 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 行hành 即tức 全toàn 惑hoặc 道đạo 即tức 般Bát 若Nhã 。 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 教giáo 即tức 業nghiệp 道đạo 即tức 解giải 脫thoát 。 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 也dã 。 如như 是thị 三tam 德đức 。 如như 世thế 伊y 三tam 點điểm 。 天thiên 王vương 三tam 目mục 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 不bất 並tịnh 不bất 別biệt 。 乃nãi 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 秘bí 密mật 之chi 藏tạng 。 經kinh 題đề 義nghĩa 理lý 。 微vi 妙diệu 若nhược 此thử 。 講giảng 者giả 聽thính 者giả 。 安an 可khả 忽hốt 諸chư 。


△# 五ngũ 結kết 成thành 功công 德đức 。


【# 疏sớ/sơ 】# 故cố 聞văn 。 首thủ 題đề 名danh 字tự 。 獲hoạch 無vô 量lượng 功công 德đức 也dã 。


【# 鈔sao 】# 如như 金kim 光quang 明minh 。 及cập 諸chư 大Đại 乘Thừa 。 多đa 作tác 此thử 說thuyết 。


△# 二nhị 出xuất 本bổn 名danh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 此thử 經Kinh 本bổn 名danh 稱xưng 讚tán 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 護hộ 念niệm 經Kinh 。


△# 三tam 辨biện 譯dịch 異dị 三tam 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 傳truyền 至chí 中trung 華hoa 。 凡phàm 二nhị 譯dịch 。


△# 二nhị 別biệt 明minh 二nhị 。 初sơ 唐đường 譯dịch 。


【# 疏sớ/sơ 】# 唐đường 譯dịch 云vân 。 稱xưng 讚tán 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 經kinh 。


△# 二nhị 秦tần 譯dịch 二nhị 。 初sơ 與dữ 唐đường 辨biện 異dị 。


【# 疏sớ/sơ 】# 今kim 秦tần 本bổn 隱ẩn 略lược 經kinh 題đề 。 在tại 六lục 方phương 佛Phật 後hậu 。 即tức 云vân 汝nhữ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 當đương 信tín 是thị 等đẳng 。


【# 鈔sao 】# 唐đường 譯dịch 則tắc 存tồn 本bổn 名danh 。 而nhi 秦tần 譯dịch 不bất 存tồn 者giả 。 以dĩ 其kỳ 隱ẩn 略lược 。 在tại 六lục 方phương 佛Phật 後hậu 故cố 也dã 。


△# 二nhị 讚tán 秦tần 譯dịch 善thiện 巧xảo 。


【# 疏sớ/sơ 】# 以dĩ 此thử 經Kinh 正chánh 示thị 持trì 名danh 方phương 法pháp 。 況huống 彌di 陀đà 聖thánh 號hiệu 。 眾chúng 所sở 樂nhạo 聞văn 。 用dụng 此thử 立lập 題đề 。 人nhân 多đa 信tín 受thọ 。 故cố 得đắc 四tứ 海hải 同đồng 遵tuân 。 流lưu 通thông 無vô 盡tận 。 譯dịch 人nhân 之chi 善thiện 巧xảo 也dã 。


【# 鈔sao 】# 大đại 凡phàm 立lập 名danh 。 貴quý 生sanh 物vật 善thiện 。 今kim 所sở 生sanh 善thiện 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 以dĩ 此thử 經Kinh 。 正chánh 示thị 持trì 名danh 方phương 法pháp 。 一nhất 以dĩ 彌di 陀đà 聖thánh 號hiệu 。 眾chúng 所sở 樂nhạo 聞văn 。 故cố 用dụng 此thử 立lập 題đề 。 人nhân 多đa 信tín 受thọ 。 是thị 以dĩ 唐đường 譯dịch 者giả 。 秘bí 于vu 大đại 藏tạng 。 而nhi 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 秦tần 譯dịch 者giả 四tứ 海hải 同đồng 遵tuân 。 而nhi 流lưu 通thông 無vô 盡tận 。 譯dịch 人nhân 善thiện 巧xảo 。 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 矣hĩ 。


△# 二nhị 辨biện 體thể 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 二nhị 辨biện 體thể 。


【# 鈔sao 】# 二nhị 辨biện 體thể 者giả 。 即tức 前tiền 總tổng 列liệt 中trung 云vân 。 方Phương 等Đẳng 實thật 相tướng 為vi 體thể 也dã 。 方Phương 等Đẳng 實thật 相tướng 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 此thử 經Kinh 說thuyết 在tại 第đệ 三tam 方Phương 等Đẳng 時thời 。 方Phương 等Đẳng 四tứ 教giáo 並tịnh 談đàm 。 此thử 經Kinh 屬thuộc 圓viên 。 揀giản 異dị 此thử 經Kinh 實thật 相tướng 。 非phi 華hoa 嚴nghiêm 般Bát 若Nhã 法pháp 華hoa 三tam 時thời 之chi 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 方Phương 等Đẳng 。 一nhất 圓viên 教giáo 實thật 相tướng 。 門môn 門môn 可khả 入nhập 清thanh 涼lương 池trì 。 故cố 方phương 。 生sanh 佛Phật 均quân 有hữu 。 平bình 等đẳng 不bất 二nhị 故cố 等đẳng 。 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 體thể 是thị 主chủ 質chất 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 名danh 傍bàng 是thị 賓tân 。 體thể 正chánh 是thị 主chủ 名danh 是thị 假giả 名danh 。 體thể 是thị 實thật 質chất 。 一nhất 切thiết 名danh 下hạ 。 皆giai 有hữu 其kỳ 質chất 。 今kim 辨biện 假giả 名danh 下hạ 之chi 實thật 質chất 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 二nhị 。 初sơ 引dẫn 論luận 明minh 體thể 。


【# 疏sớ/sơ 】# 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 通thông 以dĩ 一nhất 實thật 相tướng 。 為vi 經kinh 正chánh 體thể 。


【# 鈔sao 】# 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 無vô 能năng 無vô 所sở 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 名danh 字tự 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 離ly 此thử 等đẳng 相tương/tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 也dã 。 若nhược 以dĩ 彼bỉ 義nghĩa 。 會hội 歸quy 此thử 經Kinh 。 則tắc 前tiền 段đoạn 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 去khứ 。 至chí 聞văn 是thị 音âm 者giả 。 皆giai 生sanh 念niệm 佛Phật 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 之chi 心tâm 。 是thị 明minh 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 序tự 云vân 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 直trực 顯hiển 於ư 心tâm 源nguyên 是thị 也dã 。 中trung 段đoạn 彼bỉ 佛Phật 何hà 故cố 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 去khứ 。 至chí 但đãn 可khả 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧Tăng 祗chi 說thuyết 。 是thị 明minh 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 。 序tự 云vân 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 。 全toàn 彰chương 於ư 自tự 性tánh 是thị 也dã 。 瓊# 林lâm 玉ngọc 沼chiểu 。 是thị 明minh 依y 報báo 。 該cai 得đắc 四tứ 種chủng 淨tịnh 土độ 。 壽thọ 量lượng 光quang 明minh 等đẳng 。 是thị 明minh 正chánh 報báo 。 該cai 得đắc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 之chi 人nhân 。 此thử 正Chánh 法Pháp 華Hoa 。 惟duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 天thiên 台thai 所sở 謂vị 性tánh 具cụ 三tam 千thiên 。 無vô 非phi 實thật 相tướng 之chi 體thể 也dã 。


△# 二nhị 結kết 成thành 所sở 詮thuyên 。


【# 疏sớ/sơ 】# 即tức 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 也dã 。


△# 三Tam 明Minh 宗tông 二nhị 。 初sơ 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 三Tam 明Minh 宗tông 。


△# 二nhị 釋thích 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 信tín 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 生sanh 彼bỉ 國quốc 土độ 。


【# 鈔sao 】# 前tiền 總tổng 列liệt 中trung 云vân 。 信tín 願nguyện 淨tịnh 業nghiệp 為vi 宗tông 。 故cố 今kim 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。 若nhược 有hữu 信tín 者giả 。 即tức 信tín 門môn 也dã 。 應ưng 當đương 發phát 願nguyện 。 即tức 願nguyện 門môn 也dã 。 若nhược 欲dục 證chứng 成thành 。 淨tịnh 業nghiệp 行hành 門môn 。 應ưng 具cụ 引dẫn 下hạ 文văn 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 此thử 為vi 三tam 要yếu 之chi 門môn 。 信tín 則tắc 信tín 有hữu 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 。 如Như 來Lai 願nguyện 力lực 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 此thử 當đương 十thập 乘thừa 中trung 。 第đệ 一nhất 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 也dã 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 信tín 。 若nhược 無vô 其kỳ 願nguyện 。 則tắc 不bất 得đắc 生sanh 。 葢# 彌di 陀đà 既ký 以dĩ 願nguyện 力lực 而nhi 攝nhiếp 生sanh 。 我ngã 當đương 誓thệ 願nguyện 而nhi 求cầu 往vãng 。 方phương 得đắc 天thiên 性tánh 相tướng 關quan 。 任nhậm 運vận 與dữ 拔bạt 。 猶do 如như 磁từ 石thạch 。 自tự 然nhiên 吸hấp 取thủ 。 十thập 乘thừa 往vãng 判phán 。 此thử 當đương 第đệ 二nhị 。 真chân 正chánh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 四tứ 弘hoằng 中trung 。 當đương 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 成thành 。 該cai 得đắc 前tiền 之chi 三tam 願nguyện 。 雖tuy 有hữu 其kỳ 願nguyện 。 若nhược 無vô 行hành 門môn 。 其kỳ 願nguyện 則tắc 狂cuồng 。 故cố 須tu 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 十thập 乘thừa 往vãng 收thu 。 此thử 當đương 第đệ 三tam 善thiện 巧xảo 安an 心tâm 止Chỉ 觀Quán 也dã 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 即tức 是thị 觀quán 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 即tức 是thị 止chỉ 。 方phương 持trì 名danh 而nhi 一nhất 心tâm 。 方phương 一nhất 心tâm 而nhi 持trì 名danh 。 是thị 則tắc 止Chỉ 觀Quán 雙song 照chiếu 。 亦diệc 復phục 雙song 遮già 。 善thiện 巧xảo 安an 心tâm 。 方phương 得đắc 成thành 就tựu 略lược 標tiêu 上thượng 根căn 三tam 法pháp 。 其kỳ 餘dư 七thất 乘thừa 。 皆giai 在tại 中trung 矣hĩ 。


△# 二nhị 結kết 成thành 宗tông 要yếu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 經kinh 之chi 宗tông 要yếu 也dã 。


△# 四tứ 明minh 用dụng 二nhị 初sơ 牒điệp 。


【# 疏sớ/sơ 】# 四tứ 論luận 用dụng 。


△# 二nhị 釋thích 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 證chứng 成thành 。


【# 疏sớ/sơ 】# 經Kinh 云vân 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。


【# 鈔sao 】# 初sơ 二nhị 句cú 。 即tức 示thị 以dĩ 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 後hậu 之chi 文văn 。 次thứ 二nhị 句cú 。 即tức 此thử 前tiền 經Kinh 云vân 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 是thị 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 之chi 文văn 。 前tiền 總tổng 列liệt 中trung 云vân 。 捨xả 苦khổ 得đắc 樂lạc 為vi 用dụng 。 即tức 經Kinh 云vân 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 云vân 云vân 之chi 文văn 。 若nhược 以dĩ 後hậu 足túc 前tiền 。 則tắc 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 娑sa 婆bà 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 必tất 得đắc 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 此thử 二nhị 文văn 合hợp 證chứng 。 此thử 經Kinh 之chi 力lực 用dụng 也dã 。


△# 二nhị 結kết 成thành 力lực 用dụng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂lạc 。 此thử 經Kinh 之chi 力lực 用dụng 也dã 。


【# 鈔sao 】# 餘dư 之chi 法Pháp 門môn 。 莫mạc 不bất 皆giai 令linh 眾chúng 生sanh 。 竪thụ 出xuất 三tam 界giới 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂lạc 。 如như 重trọng/trùng 臺đài 九cửu 級cấp 。 自tự 下hạ 昇thăng 高cao 。 力lực 勝thắng 則tắc 進tiến 。 足túc 疲bì 則tắc 墮đọa 。 其kỳ 登đăng 也dã 難nạn/nan 。 惟duy 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 令linh 眾chúng 生sanh 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂lạc 。 家gia 庭đình 咫# 尺xích 。 從tùng 東đông 至chí 西tây 。 舉cử 目mục 可khả 觀quán 。 彈đàn 指chỉ 即tức 到đáo 。 其kỳ 去khứ 也dã 易dị 。 經kinh 之chi 力lực 用dụng 。 豈khởi 不bất 大đại 乎hồ 。


△# 五ngũ 判phán 教giáo 相tương/tướng 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。


○# 五ngũ 判phán 教giáo 相tương/tướng 。


【# 鈔sao 】# 教giáo 者giả 聖thánh 人nhân 被bị 下hạ 之chi 言ngôn 。 相tương/tướng 者giả 分phân 別biệt 異dị 同đồng 。 如Như 來Lai 五ngũ 時thời 設thiết 教giáo 。 適thích 時thời 而nhi 進tiến 。 大đại 小tiểu 漸tiệm 頓đốn 。 各các 有hữu 區khu 分phần/phân 。 天thiên 台thai 約ước 五ngũ 時thời 。 而nhi 分phân 別biệt 之chi 。 各các 有hữu 攸du 存tồn 。 故cố 凡phàm 釋thích 經kinh 。 皆giai 須tu 判phán 教giáo 。


△# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 部bộ 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 教giáo 攝nhiếp 。 二nhị 藏tạng 明minh 義nghĩa 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 收thu 。 漸tiệm 頓đốn 分phân 之chi 。 此thử 屬thuộc 頓đốn 教giáo 。


【# 鈔sao 】# 判phán 此thử 教giáo 相tương/tướng 。 而nhi 有hữu 三tam 說thuyết 。 部bộ 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 教giáo 攝nhiếp 者giả 。 第đệ 一nhất 約ước 時thời 判phán 也dã 。 前tiền 總tổng 列liệt 云vân 。 大Đại 乘Thừa 生sanh 酥tô 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 生sanh 酥tô 即tức 方Phương 等Đẳng 時thời 也dã 。 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 用dụng 涅Niết 槃Bàn 五ngũ 時thời 。 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 以dĩ 判phán 如Như 來Lai 一nhất 代đại 之chi 教giáo 。 初sơ 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 譬thí 從tùng 佛Phật 最tối 初sơ 。 三tam 七thất 日nhật 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 次thứ 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 譬thí 從tùng 十thập 二nhị 部bộ 。 出xuất 九cửu 部bộ 修tu 多đa 羅la 。 十thập 二nhị 年niên 中trung 。 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 阿a 含hàm 經kinh 。 次thứ 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 譬thí 從tùng 阿a 含hàm 出xuất 方Phương 等Đẳng 。 八bát 年niên 之chi 中trung 。 說thuyết 維duy 摩ma 大đại 集tập 楞lăng 嚴nghiêm 楞lăng 伽già 十thập 六lục 觀quán 。 并tinh 此thử 經Kinh 等đẳng 。 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 人nhân 。 得đắc 彈đàn 訶ha 益ích 。 恥sỉ 小tiểu 。 慕mộ 大đại 。 出xuất 入nhập 無vô 難nạn/nan 。 如như 小Tiểu 乘Thừa 偏thiên 空không 。 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 無vô 身thân 無vô 土thổ/độ 。 今kim 則tắc 特đặc 告cáo 身thân 子tử 。 而nhi 云vân 彌di 陀đà 有hữu 土thổ/độ 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 身thân 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 不bất 退thoái 轉chuyển 。 即tức 其kỳ 事sự 也dã 。 次thứ 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 譬thí 從tùng 方Phương 等Đẳng 出xuất 般Bát 若Nhã 。 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 說thuyết 大đại 品phẩm 般Bát 若Nhã 等đẳng 諸chư 經kinh 。 以dĩ 空không 慧tuệ 水thủy 。 洮đào 汰# 二Nhị 乘Thừa 執chấp 情tình 。 令linh 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 轉chuyển 教giáo 般Bát 若Nhã 。 付phó 財tài 融dung 通thông 。 次thứ 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 譬thí 從tùng 般Bát 若Nhã 出xuất 法pháp 華hoa 。 涅Niết 槃Bàn 。 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 。 會hội 權quyền 授thọ 記ký 。 無vô 小tiểu 無vô 大đại 。 皆giai 令linh 作tác 佛Phật 。 今kim 是thị 第đệ 三tam 生sanh 酥tô 。 故cố 曰viết 部bộ 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 教giáo 攝nhiếp 。 二nhị 藏tạng 明minh 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 收thu 者giả 。 第đệ 二nhị 約ước 藏tạng 判phán 也dã 。 葢# 佛Phật 所sở 說thuyết 經Kinh 。 有hữu 聲Thanh 聞Văn 藏tạng 。 即tức 為vi 諸chư 二Nhị 乘Thừa 人nhân 說thuyết 者giả 。 明minh 理lý 但đãn 至Chí 真Chân 諦đế 。 明minh 惑hoặc 但đãn 破phá 見kiến 思tư 。 明minh 智trí 但đãn 修tu 空không 觀quán 。 明minh 果quả 無vô 身thân 無vô 土thổ/độ 。 今kim 經kinh 既ký 明minh 。 出xuất 娑sa 婆bà 外ngoại 。 別biệt 有hữu 淨tịnh 土độ 。 則tắc 果quả 報báo 有hữu 乎hồ 身thân 土thổ/độ 。 豈khởi 不bất 理lý 惑hoặc 智trí 果quả 。 皆giai 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 收thu 。 漸tiệm 頓đốn 分phân 之chi 。 此thử 屬thuộc 頓đốn 教giáo 者giả 。 第đệ 三tam 約ước 教giáo 判phán 也dã 。 化hóa 儀nghi 之chi 教giáo 。 有hữu 漸tiệm 有hữu 頓đốn 。 漸tiệm 則tắc 經kinh 劫kiếp 修tu 行hành 。 方phương 階giai 不bất 退thoái 。 頓đốn 則tắc 即tức 生sanh 成thành 辦biện 。 位vị 至chí 阿a 鞞bệ 故cố 結kết 成thành 云vân 。 以dĩ 令linh 凡phàm 夫phu 。 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 然nhiên 而nhi 令linh 其kỳ 即tức 生sanh 。 位vị 階giai 不bất 退thoái 。 固cố 是thị 圓viên 頓đốn 法Pháp 門môn 。 亦diệc 必tất 須tu 先tiên 開khai 圓viên 解giải 。 而nhi 次thứ 修tu 圓viên 行hành 。 破phá 三tam 惑hoặc 。 而nhi 方phương 證chứng 圓viên 果quả 。 以dĩ 階giai 不bất 退thoái 。 今kim 則tắc 但đãn 說thuyết 。 彼bỉ 土độ 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 以dĩ 之chi 為vi 開khai 解giải 生sanh 信tín 。 七thất 日nhật 持trì 名danh 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 以dĩ 之chi 為vi 造tạo 修tu 行hành 門môn 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 以dĩ 階giai 跋bạt 致trí 。 自tự 非phi 釋Thích 迦Ca 之chi 善thiện 權quyền 。 彌di 陀đà 之chi 願nguyện 力lực 。 行hành 者giả 之chi 宿túc 根căn 。 現hiện 前tiền 之chi 三tam 要yếu 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 而nhi 三tam 惑hoặc 圓viên 伏phục 頓đốn 斬trảm 業nghiệp 根căn 。 而nhi 直trực 往vãng 無vô 前tiền 。 安an 能năng 克khắc 此thử 。 故cố 知tri 此thử 經Kinh 。 為vi 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 之chi 無vô 上thượng 醍đề 醐hồ 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 置trí 毒độc 生sanh 酥tô 中trung 。 食thực 即tức 殺sát 人nhân 。 可khả 不bất 信tín 諸chư 。


△# 二nhị 譯dịch 人nhân 二nhị 。 初sơ 標tiêu 科khoa 。


○# 二nhị 譯dịch 人nhân 號hiệu 。


姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 詔chiếu 譯dịch


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 明minh 其kỳ 生sanh 處xứ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 。 丘khâu 慈từ 國quốc 人nhân 也dã 。


△# 二nhị 明minh 其kỳ 翻phiên 譯dịch 。


【# 疏sớ/sơ 】# 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 據cứ 長trường/trưởng 安an 。 尊tôn 為vi 國quốc 師sư 。 弘hoằng 始thỉ 年niên 間gian 。 譯dịch 諸chư 經kinh 論luận 。


【# 鈔sao 】# 姚Diêu 秦Tần 者giả 。 簡giản 非phi 亡vong 秦tần 。 前tiền 秦tần 。 乞khất 伏phục 秦tần 。 今kim 是thị 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 也dã 。 以dĩ 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên 。 方phương 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 秦tần 主chủ 勅sắc 僧Tăng [((素-糸)*力)/石]# 等đẳng 。 八bát 百bách 沙Sa 門Môn 。 資tư 受thọ 什thập 旨chỉ 。 於ư 草thảo 堂đường 寺tự 所sở 譯dịch 經kinh 論luận 。 凡phàm 九cửu 十thập 八bát 部bộ 。 合hợp 四tứ 百bách 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 。 僧Tăng 叡duệ 僧Tăng 肇triệu 道đạo 常thường 等đẳng 筆bút 受thọ 。


△# 三tam 證chứng 其kỳ 功công 德đức 。


【# 疏sớ/sơ 】# 南nam 山sơn 感cảm 通thông 傳truyền 云vân 。 七thất 佛Phật 以dĩ 來lai 。 譯dịch 經kinh 師sư 。


【# 鈔sao 】# 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 皆giai 生sanh 於ư 西tây 天Thiên 竺Trúc 。 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ 國Quốc 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 或hoặc 正Chánh 法Pháp 。 或hoặc 像tượng 法pháp 時thời 。 西tây 天thiên 梵Phạm 筴# 。 必tất 傳truyền 流lưu 震chấn 旦đán 。 譯dịch 梵Phạm 成thành 華hoa 。 譯dịch 經kinh 之chi 師sư 。 歷lịch 代đại 皆giai 有hữu 。 惟duy 什thập 師sư 自tự 七thất 佛Phật 以dĩ 來lai 。 常thường 為vi 我ngã 震chấn 旦đán 。 譯dịch 經kinh 之chi 師sư 。 此thử 乃nãi 南nam 山sơn 律luật 師sư 。 問vấn 費phí 氏thị 天thiên 人nhân 所sở 說thuyết 。 又hựu 有hữu 云vân 什thập 師sư 位vị 證chứng 三tam 賢hiền 。 是thị 知tri 非phi 聊liêu 爾nhĩ 人nhân 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 文văn 二nhị 。 初sơ 總tổng 別biệt 科khoa 判phán 。 二nhị 依y 科khoa 解giải 釋thích 。 今kim 初sơ 二nhị 。 初sơ 總tổng 科khoa 三tam 分phần/phân 。


○# 二nhị 釋thích 經kinh 文văn 三tam 。 從tùng 初sơ 至chí 大đại 眾chúng 俱câu 為vi 序tự 分phần/phân 。 從tùng 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 至chí 六lục 方phương 後hậu 。 徵trưng 釋thích 經kinh 題đề 為vi 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 從tùng 汝nhữ 等đẳng 皆giai 當đương 。 信tín 受thọ 我ngã 語ngữ 。 盡tận 文văn 為vi 流lưu 通thông 分phần/phân 。


【# 鈔sao 】# 漢hán 明minh 以dĩ 來lai 。 經kinh 至chí 震chấn 旦đán 。 弘hoằng 法pháp 之chi 師sư 。 隨tùy 文văn 講giảng 解giải 。 無vô 有hữu 科khoa 判phán 。 至chí 晉tấn 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 方phương 判phán 大đại 小tiểu 諸chư 經kinh 。 皆giai 有hữu 三tam 分phần/phân 。 謂vị 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 後hậu 西tây 天thiên 親thân 光quang 論luận 至chí 。 與dữ 其kỳ 三tam 分phần/phân 義nghĩa 同đồng 。 又hựu 此thử 方phương 出xuất 家gia 之chi 士sĩ 。 自tự 漢hán 以dĩ 來lai 。 皆giai 隨tùy 師sư 姓tánh 。 如như 三tam 支chi 之chi 類loại 。 後hậu 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 謂vị 既ký 捨xả 俗tục 姓tánh 。 以dĩ 從tùng 釋Thích 迦Ca 。 宜nghi 合hợp 一nhất 切thiết 。 俱câu 從tùng 釋thích 姓tánh 。 後hậu 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 至chí 。 世Thế 尊Tôn 果quả 云vân 。 萬vạn 流lưu 入nhập 海hải 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 。 同đồng 稱xưng 釋Thích 氏thị 。 故cố 後hậu 人nhân 讚tán 道đạo 安an 法Pháp 師sư 云vân 。 分phần/phân 經kinh 雅nhã 合hợp 於ư 親thân 光quang 。 釋thích 姓tánh 頗phả 同đồng 於ư 增tăng 一nhất 。


△# 二nhị 別biệt 明minh 二nhị 序tự 。


【# 疏sớ/sơ 】# 諸chư 經kinh 皆giai 有hữu 通thông 別biệt 二nhị 序tự 。 此thử 經Kinh 但đãn 有hữu 通thông 序tự 。 證chứng 信tín 而nhi 無vô 別biệt 序tự 發phát 起khởi 。 即tức 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 中trung 。 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 也dã 。


【# 鈔sao 】# 通thông 別biệt 二nhị 序tự 者giả 。 通thông 者giả 同đồng 也dã 。 如như 是thị 等đẳng 六lục 事sự 。 諸chư 經kinh 皆giai 同đồng 。 故cố 別biệt 者giả 異dị 也dã 。 諸chư 經kinh 發phát 起khởi 之chi 緣duyên 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 故cố 今kim 經kinh 但đãn 有hữu 通thông 序tự 。 而nhi 無vô 別biệt 序tự 者giả 。 乃nãi 如Như 來Lai 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 葢# 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 若nhược 被bị 菩Bồ 薩Tát 之chi 機cơ 。 正chánh 所sở 當đương 對đối 。 必tất 須tu 假giả 問vấn 而nhi 說thuyết 。 如như 十thập 六lục 觀quán 經kinh 。 是thị 其kỳ 類loại 也dã 。 但đãn 此thử 一nhất 經kinh 。 是thị 對đối 上thượng 乘thừa 。 及cập 凡phàm 夫phu 機cơ 。 令linh 知tri 微vi 妙diệu 身thân 土thổ/độ 。 即tức 生sanh 可khả 獲hoạch 。 原nguyên 非phi 小Tiểu 乘Thừa 凡phàm 夫phu 境cảnh 界giới 。 豈khởi 能năng 問vấn 之chi 。 故cố 如Như 來Lai 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 稱xưng 性tánh 宣tuyên 揚dương 何hà 須tu 發phát 起khởi 。


△# 二nhị 依y 科khoa 解giải 釋thích 二nhị 。 初sơ 釋thích 通thông 序tự 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 通thông 序tự 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 五ngũ 句cú 證chứng 信tín 。


【# 鈔sao 】# 證chứng 信tín 者giả 。 佛Phật 將tương 滅diệt 度độ 。 阿A 難Nan 咨tư 問vấn 。 一nhất 切thiết 經kinh 首thủ 。 當đương 安an 何hà 語ngữ 。 佛Phật 答đáp 云vân 。 當đương 安an 如như 是thị 我ngã 聞văn 等đẳng 。 豈khởi 惟duy 我ngã 然nhiên 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 經kinh 初sơ 皆giai 爾nhĩ 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。

△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 五ngũ 。 初sơ 釋thích 所sở 指chỉ 法pháp 體thể 。


【# 疏sớ/sơ 】# 如như 是thị 者giả 。 指chỉ 所sở 聞văn 之chi 法pháp 體thể 也dã 。 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 古cổ 今kim 不bất 異dị 。 名danh 如như 如như 理lý 。 而nhi 說thuyết 為vi 是thị 。


【# 鈔sao 】# 如như 是thị 者giả 。 指chỉ 法pháp 之chi 辭từ 。 所sở 指chỉ 者giả 。 即tức 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 。 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 如như 此thử 之chi 理lý 。 古cổ 今kim 不bất 異dị 名danh 如như 。 即tức 真Chân 如Như 不bất 動động 之chi 體thể 。 亘tuyên 萬vạn 古cổ 而nhi 恆hằng 新tân 。 歷lịch 千thiên 差sai 而nhi 不bất 改cải 。 如Như 來Lai 能năng 稱xưng 此thử 理lý 而nhi 說thuyết 。 無vô 不bất 當đương 理lý 。 故cố 稱xưng 如như 是thị 。


△# 二nhị 釋thích 所sở 顯hiển 能năng 聞văn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 我ngã 者giả 阿A 難Nan 。 結kết 集tập 法Pháp 藏tạng 。 自tự 言ngôn 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。


【# 鈔sao 】# 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 謂vị 結kết 集tập 時thời 。 共cộng 請thỉnh 言ngôn 。 如như 汝nhữ 所sở 聞văn 。 當đương 如như 是thị 說thuyết 。 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 便tiện 許hứa 可khả 言ngôn 。 如như 是thị 當đương 說thuyết 。 如như 我ngã 所sở 聞văn 。


△# 三tam 釋thích 所sở 明minh 機cơ 感cảm 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 時thời 者giả 。 機cơ 應ưng 和hòa 合hợp 之chi 時thời 也dã 不bất 言ngôn 某mỗ 年niên 月nguyệt 日nhật 者giả 。 二nhị 土thổ/độ 正chánh 朔sóc 不bất 同đồng 故cố 也dã 。


【# 鈔sao 】# 機cơ 即tức 阿A 難Nan 與dữ 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 并tinh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 眾chúng 。 應ưng 即tức 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 能năng 說thuyết 教giáo 主chủ 。 機cơ 無vô 應ưng 而nhi 不bất 成thành 。 應ưng 無vô 機cơ 而nhi 不bất 就tựu 。 砧# 椎chùy 相tương/tướng 叩khấu 。 乃nãi 方phương 成thành 法Pháp 器khí 。 機cơ 應ưng 合hợp 一nhất 。 則tắc 此thử 經Kinh 方phương 說thuyết 。 二nhị 土thổ/độ 正chánh 朔sóc 不bất 同đồng 者giả 。 如như 此thử 土thổ/độ 四tứ 時thời 。 彼bỉ 方phương 三tam 際tế 。 東đông 夏hạ 以dĩ 合hợp 朔sóc 為vi 月nguyệt 旦đán 。 西tây 方phương 以dĩ 既ký 望vọng 為vi 月nguyệt 旦đán 。 兩lưỡng 方phương 既ký 爾nhĩ 。 四tứ 夷di 可khả 知tri 。 既ký 難nạn/nan 準chuẩn 定định 。 故cố 但đãn 言ngôn 一nhất 時thời 。


△# 四tứ 釋thích 所sở 稱xưng 化hóa 主chủ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 自tự 覺giác 異dị 凡phàm 夫phu 之chi 不bất 覺giác 。 覺giác 他tha 異dị 二Nhị 乘Thừa 之chi 獨Độc 覺Giác 。 覺giác 滿mãn 異dị 菩Bồ 薩Tát 之chi 在tại 因nhân 。 眾chúng 聖Thánh 中Trung 尊Tôn 。 故cố 名danh 曰viết 佛Phật 。 即tức 釋Thích 迦Ca 教giáo 主chủ 也dã 。


【# 鈔sao 】# 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 此thử 云vân 覺giác 者giả 。 謂vị 覺giác 了liễu 性tánh 相tướng 真chân 妄vọng 之chi 者giả 。 即tức 究cứu 竟cánh 本bổn 覺giác 。 亦diệc 究cứu 竟cánh 始thỉ 覺giác 。 自tự 覺giác 異dị 凡phàm 夫phu 之chi 不bất 覺giác 者giả 。 凡phàm 夫phu 則tắc 終chung 朝triêu 昏hôn 擾nhiễu 。 逐trục 妄vọng 漂phiêu 流lưu 。 如Như 來Lai 則tắc 寂tịch 照chiếu 雙song 融dung 。 還hoàn 源nguyên 返phản 本bổn 。 覺giác 他tha 異dị 二Nhị 乘Thừa 之chi 獨Độc 覺Giác 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 則tắc 覺giác 了liễu 生sanh 死tử 。 如như 麞chương 獨độc 跳khiêu 。 如Như 來Lai 則tắc 自tự 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 慈từ 航# 度độ 人nhân 。 覺giác 滿mãn 異dị 菩Bồ 薩Tát 之chi 在tại 因nhân 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 三tam 覺giác 雖tuy 修tu 。 而nhi 三tam 因nhân 未vị 滿mãn 。 如Như 來Lai 則tắc 三tam 覺giác 究cứu 竟cánh 。 而nhi 三tam 德đức 圓viên 彰chương 。 為vi 二Nhị 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 聖Thánh 中Trung 尊Tôn 。 故cố 稱xưng 為vi 佛Phật 。 以dĩ 通thông 從tùng 別biệt 。 即tức 娑sa 婆bà 教giáo 主chủ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 也dã 。


△# 五ngũ 釋thích 所sở 述thuật 住trú 處xứ 二nhị 。 初sơ 釋thích 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。


【# 疏sớ/sơ 】# 舍Xá 衛Vệ 。 正chánh 云vân 室Thất 羅La 筏Phiệt 悉tất 底để 。 此thử 云vân 聞văn 物vật 。 言ngôn 人nhân 物vật 富phú 庶thứ 。 遠viễn 聞văn 諸chư 國quốc 故cố 。


【# 鈔sao 】# 人nhân 物vật 富phú 庶thứ 者giả 。 謂vị 此thử 國quốc 具cụ 足túc 。 欲dục 塵trần 財tài 寶bảo 之chi 物vật 。 多đa 聞văn 解giải 脫thoát 之chi 人nhân 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 二nhị 。 初sơ 出xuất 二nhị 人nhân 名danh 德đức 二nhị 。 初sơ 祇kỳ 陀đà 。


【# 疏sớ/sơ 】# 梵Phạn 語ngữ 祇kỳ 陀đà 。 此thử 云vân 戰chiến 勝thắng 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 太thái 子tử 名danh 也dã 。


【# 鈔sao 】# 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 太thái 子tử 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 適thích 與dữ 外ngoại 國quốc 戰chiến 勝thắng 。 因nhân 立lập 美mỹ 名danh 。


△# 二nhị 須tu 達đạt 。


【# 疏sớ/sơ 】# 梵Phạn 語ngữ 須tu 達đạt 。 此thử 云vân 善thiện 施thí 。 長trưởng 者giả 名danh 也dã 。 能năng 惠huệ 施thí 國quốc 之chi 窮cùng 民dân 。 名danh 給Cấp 孤Cô 獨Độc 。


△# 二nhị 明minh 二nhị 人nhân 並tịnh 稱xưng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 側trắc 布bố 黃hoàng 金kim 。 從tùng 祇kỳ 陀đà 買mãi 園viên 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 祇kỳ 陀đà 施thí 樹thụ 。 故cố 並tịnh 稱xưng 也dã 。


【# 鈔sao 】# 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 。 為vi 兒nhi 聘sính 婦phụ 。 往vãng 王Vương 舍Xá 城Thành 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 請thỉnh 佛Phật 供cúng 養dường 。 佛Phật 命mạng 身thân 子tử 。 同đồng 往vãng 相tương/tướng 地địa 。 惟duy 祇kỳ 陀đà 太thái 子tử 。 園viên 林lâm 茂mậu 盛thịnh 。 可khả 造tạo 精tinh 舍xá 。 祇kỳ 陀đà 戲hí 許hứa 。 須tu 金kim 磚# 側trắc 布bố 其kỳ 地địa 。 金kim 錢tiền 掛quải 滿mãn 其kỳ 林lâm 。 便tiện 當đương 與dữ 之chi 。 須tu 達đạt 歡hoan 喜hỷ 。 命mạng 車xa 載tái 金kim 。 布bố 地địa 將tương 滿mãn 。 祇kỳ 陀đà 見kiến 其kỳ 精tinh 誠thành 。 便tiện 云vân 地địa 當đương 屬thuộc 卿khanh 。 林lâm 屬thuộc 於ư 我ngã 。 共cộng 施thí 供cung 佛Phật 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 。 故cố 後hậu 凡phàm 於ư 此thử 地địa 說thuyết 經Kinh 。 經kinh 家gia 序tự 處xứ 。 必tất 美mỹ 二nhị 人nhân 之chi 德đức 。 而nhi 並tịnh 稱xưng 之chi 。


△# 列liệt 眾chúng 同đồng 聞văn 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 二nhị 列liệt 眾chúng 同đồng 聞văn 三tam 。 初sơ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 二nhị 。 初sơ 示thị 數số 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 三tam 。 初sơ 聲Thanh 聞Văn 。 二nhị 示thị 數số 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 皆giai 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 為vi 四tứ 。 初sơ 釋thích 明minh 類loại 。


【# 疏sớ/sơ 】# 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 云vân 乞khất 士sĩ 。 乞khất 食thực 資tư 身thân 。 乞khất 法pháp 鍊luyện 心tâm 。 又hựu 云vân 怖bố 魔ma 又hựu 云vân 破phá 惡ác 。 僧Tăng 者giả 具cụ 云vân 僧Tăng 伽già 。 此thử 云vân 和hòa 合hợp 眾chúng 。


【# 鈔sao 】# 比Bỉ 丘Khâu 梵Phạn 語ngữ 。 而nhi 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 乞khất 士sĩ 。 外ngoại 為vi 檀đàn 越việt 乞khất 食thực 。 以dĩ 資tư 色sắc 身thân 。 永vĩnh 離ly 四tứ 邪tà 。 內nội 為vi 如Như 來Lai 乞khất 法pháp 。 以dĩ 鍊luyện 心tâm 性tánh 。 常thường 趣thú 八bát 正chánh 。 應Ứng 供Cúng 之chi 因nhân 也dã 。 二nhị 破phá 惡ác 能năng 破phá 九cửu 十thập 八bát 種chủng 。 煩phiền 惱não 惡ác 因nhân 。 能năng 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 生sanh 死tử 惡ác 果quả 。 殺sát 賊tặc 之chi 因nhân 也dã 。 三tam 怖bố 魔ma 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 魔ma 王vương 怖bố 其kỳ 出xuất 境cảnh 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 。 波Ba 旬Tuần 怖bố 其kỳ 離ly 欲dục 無vô 生sanh 之chi 因nhân 也dã 。 眾chúng 和hòa 合hợp 者giả 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 者giả 。 須tu 具cụ 六lục 和hòa 。 一nhất 戒giới 和hòa 同đồng 修tu 。 二nhị 見kiến 和hòa 同đồng 解giải 。 三Tam 身Thân 和hòa 同đồng 住trụ 。 四tứ 利lợi 和hòa 同đồng 均quân 。 五ngũ 口khẩu 和hòa 無vô 諍tranh 。 六lục 意ý 和hòa 同đồng 悅duyệt 。 具cụ 此thử 六lục 和hòa 。 方phương 可khả 稱xưng 僧Tăng 。


△# 二nhị 釋thích 示thị 數số 。


【# 疏sớ/sơ 】# 三tam 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 千thiên 弟đệ 子tử 。 舍xá 利lợi 目Mục 連Liên 。 共cộng 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 最tối 初sơ 歸quy 佛Phật 。 常thường 隨tùy 眾chúng 也dã 。


【# 鈔sao 】# 三tam 迦Ca 葉Diếp 者giả 。 一nhất 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 二nhị 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 三tam 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 最tối 初sơ 度độ 憍kiêu 陳trần 如như 五ngũ 人nhân 。 合hợp 云vân 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 。 五ngũ 人nhân 經kinh 舉cử 大đại 數số 是thị 故cố 略lược 之chi 。 得đắc 飡xan 甘cam 露lộ 。 莫mạc 先tiên 於ư 此thử 。 故cố 為vi 常thường 隨tùy 眾chúng 也dã 。


△# 三tam 釋thích 顯hiển 位vị 。


【# 疏sớ/sơ 】# 阿A 羅La 漢Hán 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 應Ứng 供Cúng 為vi 人nhân 天thiên 福phước 田điền 。 乞khất 士sĩ 果quả 也dã 二nhị 殺sát 賊tặc 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 。 破phá 惡ác 果quả 也dã 三tam 無vô 生sanh 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 怖bố 魔ma 果quả 也dã 。


【# 鈔sao 】# 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 名danh 也dã 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 號hiệu 也dã 。 因nhân 果quả 二nhị 名danh 。 一nhất 一nhất 主chủ 對đối 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 略lược 無vô 差sai 忒thất 。 故cố 為vì 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 乞khất 士sĩ 之chi 因nhân 。 方phương 獲hoạch 羅La 漢Hán 應Ứng 供Cúng 福phước 田điền 之chi 果quả 。 有hữu 破phá 惡ác 之chi 因nhân 。 方phương 獲hoạch 斷đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 殺sát 賊tặc 之chi 果quả 。 有hữu 怖bố 魔ma 之chi 因nhân 。 方phương 獲hoạch 無vô 生sanh 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 之chi 果quả 。


△# 四tứ 釋thích 歎thán 德đức 。


【# 疏sớ/sơ 】# 聞văn 名danh 欽khâm 德đức 曰viết 知tri 。 覩đổ 形hình 敬kính 奉phụng 曰viết 識thức 。


【# 鈔sao 】# 若nhược 但đãn 聞văn 名danh 。 而nhi 未vị 覩đổ 形hình 。 則tắc 知tri 而nhi 未vị 識thức 。 但đãn 覩đổ 形hình 而nhi 不bất 聞văn 名danh 。 則tắc 識thức 而nhi 未vị 知tri 。 今kim 既ký 聞văn 名danh 而nhi 覩đổ 形hình 。 必tất 欽khâm 德đức 而nhi 敬kính 奉phụng 。 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 。 與dữ 此thử 輩bối 等đẳng 同đồng 聞văn 。 非phi 惟duy 見kiến 同đồng 列liệt 之chi 德đức 齊tề 。 亦diệc 乃nãi 顯hiển 所sở 聞văn 之chi 法pháp 真chân 。 以dĩ 之chi 證chứng 信tín 。 誠thành 可khả 信tín 也dã 。


△# 二nhị 列liệt 名danh 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 二nhị 列liệt 名danh 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 離ly 婆bà 多đa 。 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 伽Già 。 難Nan 陀Đà 。 阿A 難Nan 陀Đà 。 羅la 睺hầu 羅la 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 薄bạc 拘câu 羅la 。 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 釋thích 長trưởng 老lão 。


【# 疏sớ/sơ 】# 耆kỳ 年niên 碩# 德đức 。 通thông 稱xưng 長trưởng 老lão 。


【# 鈔sao 】# 此thử 諸chư 聖thánh 僧Tăng 。 有hữu 耆kỳ 年niên 者giả 。 必tất 有hữu 碩# 德đức 。 有hữu 碩# 德đức 者giả 。 未vị 必tất 定định 是thị 耆kỳ 年niên 。 故cố 長trưởng 老lão 者giả 。 乃nãi 耆kỳ 年niên 與dữ 碩# 德đức 之chi 通thông 稱xưng 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 眾chúng 名danh 十thập 六lục 。 初sơ 釋thích 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。


【# 疏sớ/sơ 】# 舍Xá 利Lợi 弗Phất 此thử 云vân 身thân 子tử 。 其kỳ 母mẫu 身thân 容dung 端đoan 正chánh 。 眼nhãn 如như 鶖thu 鷺lộ 。 兼kiêm 母mẫu 名danh 之chi 故cố 。 又hựu 名danh 鶖thu 子tử 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。


△# 二nhị 釋thích 目mục 犍kiền 連liên 。


【# 疏sớ/sơ 】# 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 此thử 云vân 大đại 采thải 菽# 姓tánh 也dã 。 其kỳ 族tộc 眾chúng 多đa 。 故cố 以dĩ 大đại 別biệt 之chi 。 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。


△# 三tam 釋thích 大đại 迦Ca 葉Diếp 。


【# 疏sớ/sơ 】# 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 大đại 龜quy 氏thị 。 其kỳ 祖tổ 感cảm 靈linh 龜quy 負phụ 仙tiên 圖đồ 而nhi 出xuất 。 遂toại 以dĩ 名danh 族tộc 。 又hựu 云vân 飲ẩm 光quang 。 身thân 光quang 赫hách 奕dịch 。 映ánh 蔽tế 餘dư 光quang 。 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 時thời 為vi 治trị 金kim 師sư 。 貧bần 女nữ 以dĩ 金kim 珠châu 。 同đồng 修tu 塔tháp 像tượng 。 從tùng 是thị 以dĩ 來lai 。 身thân 光quang 金kim 色sắc 。


△# 四tứ 釋thích 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。


【# 疏sớ/sơ 】# 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 此thử 云vân 文văn 飾sức 。 論luận 議nghị 第đệ 一nhất 。


△# 五ngũ 釋thích 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。


【# 疏sớ/sơ 】# 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 此thử 云vân 大đại 膝tất 。 從tùng 狀trạng 得đắc 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 母mẫu 舅cữu 。


△# 六lục 釋thích 離ly 婆bà 多đa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 離ly 婆bà 多đa 。 此thử 云vân 星tinh 宿tú 。 父phụ 母mẫu 禱đảo 星tinh 而nhi 生sanh 。 遂toại 以dĩ 為vi 名danh 。


△# 七thất 釋thích 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 伽Già 。


【# 疏sớ/sơ 】# 周Chu 利Lợi 槃Bàn 陀Đà 伽Già 。 此thử 云vân 繼kế 道đạo 。 其kỳ 母mẫu 省tỉnh 親thân 。 生sanh 於ư 路lộ 傍bàng 故cố 姿tư 性tánh 魯lỗ 鈍độn 。 惟duy 誦tụng 半bán 偈kệ 。 證chứng 羅La 漢Hán 果Quả 。


△# 八bát 釋thích 難Nan 陀Đà 。


【# 疏sớ/sơ 】# 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 善thiện 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 之chi 親thân 弟đệ 也dã 。


△# 九cửu 釋thích 阿A 難Nan 陀Đà 。


【# 疏sớ/sơ 】# 阿A 難Nan 陀Đà 此thử 云vân 慶khánh 喜hỷ 。 白bạch 飯phạn 王vương 之chi 子tử 。 佛Phật 之chi 堂đường 弟đệ 也dã 。 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 生sanh 。 舉cử 國quốc 忻hãn 慶khánh 。 因nhân 立lập 嘉gia 名danh 。 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。


△# 十thập 釋thích 羅la 睺hầu 羅la 。


【# 疏sớ/sơ 】# 羅la [目*(危-(夗-夕)+夫)]# 羅la 。 此thử 云vân 覆phú 障chướng 。 本bổn 修tu 羅la 之chi 名danh 。 能năng 障chướng 日nhật 月nguyệt 。 佛Phật 為vi 所sở 障chướng 。 不bất 即tức 出xuất 家gia 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。


△# 十thập 一nhất 釋thích 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。


【# 疏sớ/sơ 】# 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 此thử 云vân 牛ngưu 呞tư 。 宿túc 生sanh 為vi 牛ngưu 。 食thực 已dĩ 轉chuyển 哨# 。 故cố 受thọ 此thử 名danh 。


△# 十thập 二nhị 釋thích 。 賓Tân 頭Đầu 盧Lô 頗Pha 羅La 墮Đọa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 賓tân 頭đầu 盧lô 。 此thử 云vân 不bất 動động 名danh 也dã 頗phả 羅la 墮đọa 。 此thử 云vân 利lợi 根căn 姓tánh 也dã 別biệt 譯dịch 云vân 。 賓tân 度độ 羅la 跋bạt 囉ra 墮đọa 闍xà 。


△# 十thập 三tam 釋Thích 迦Ca 留lưu 陀đà 夷di 。


【# 疏sớ/sơ 】# 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 。 此thử 云vân 黑hắc 光quang 。 其kỳ 形hình 麤thô 黑hắc 故cố 。


△# 十thập 四tứ 釋thích 劫kiếp 賓tân 那na 。


【# 疏sớ/sơ 】# 摩Ma 訶Ha 劫Kiếp 賓Tân 那Na 。 此thử 云vân 房phòng 宿túc 。 母mẫu 禱đảo 房phòng 星tinh 而nhi 生sanh 。


△# 十thập 五ngũ 釋thích 薄bạc 拘câu 羅la 。


【# 疏sớ/sơ 】# 薄bạc 拘câu 羅la 。 此thử 云vân 善thiện 容dung 。 形hình 貌mạo 端đoan 正chánh 。 昔tích 施thí 僧Tăng 一nhất 訶ha 梨lê 勒lặc 。 感cảm 五ngũ 不bất 死tử 報báo 。


△# 十thập 六lục 釋thích 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 。


【# 疏sớ/sơ 】# 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 。 此thử 云vân 無vô 貧bần 。 昔tích 於ư 饑cơ 世thế 。 以dĩ 稗bại 飯phạn 施thí 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp 。 果quả 報báo 充sung 足túc 。 天thiên 眼nhãn 第đệ 一nhất 。


【# 鈔sao 】# 諸chư 經kinh 列liệt 眾chúng 。 皆giai 有hữu 歎thán 德đức 。 如như 法Pháp 華hoa 楞lăng 嚴nghiêm 。 是thị 其kỳ 例lệ 也dã 。 惟duy 此thử 經Kinh 無vô 之chi 非phi 無vô 也dã 。 葢# 譯dịch 人nhân 善thiện 巧xảo 。 令linh 顧cố 名danh 而nhi 思tư 義nghĩa 也dã 。 如như 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 等đẳng 。 顧cố 何hà 德đức 而nhi 不bất 彰chương 。 然nhiên 諸chư 經kinh 嘆thán 德đức 。 必tất 隨tùy 緣duyên 起khởi 。 如như 阿A 難Nan 以dĩ 邪tà 染nhiễm 之chi 緣duyên 。 浚tuấn 發phát 。 楞lăng 嚴nghiêm 。 而nhi 經kinh 家gia 嘆thán 德đức 特đặc 曰viết 。 佛Phật 子tử 住trụ 持trì 。 善thiện 起khởi 諸chư 有hữu (# 云vân 云vân )# 。 同đồng 列liệt 之chi 眾chúng 。 既ký 有hữu 是thị 德đức 。 正chánh 顯hiển 當đương 機cơ 。 雖tuy 托thác 緣duyên 于vu 邪tà 染nhiễm 。 而nhi 實thật 無vô 是thị 過quá 也dã 。 此thử 經Kinh 餘dư 諸chư 弟đệ 子tử 。 且thả 無vô 暇hạ 論luận 。 即tức 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 位vị 居cư 其kỳ 首thủ 。 次thứ 之chi 以dĩ 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 三tam 人nhân 者giả 豈khởi 無vô 意ý 乎hồ 。 葢# 極cực 樂lạc 法Pháp 門môn 。 微vi 菩Bồ 薩Tát 實thật 智trí 而nhi 莫mạc 能năng 信tín 。 微vi 菩Bồ 薩Tát 大đại 神thần 通thông 而nhi 莫mạc 能năng 往vãng 。 微vi 抖đẩu 擻tẩu 三tam 惑hoặc 。 而nhi 莫mạc 能năng 淨tịnh 。 微vi 四tứ 無vô 礙ngại 辨biện 而nhi 莫mạc 能năng 論luận 。 此thử 經Kinh 說thuyết 在tại 方Phương 等Đẳng 。 意ý 令linh 聲Thanh 聞Văn 。 迴hồi 小tiểu 智trí 以dĩ 成thành 大đại 智trí 。 迴hồi 小tiểu 通thông 以dĩ 成thành 大đại 通thông 。 迴hồi 小tiểu 頭đầu 陀đà 以dĩ 成thành 大đại 頭đầu 陀đà 。 迴hồi 小tiểu 議nghị 論luận 以dĩ 成thành 大đại 議nghị 論luận 。 淨tịnh 土độ 即tức 權quyền 而nhi 實thật 。 即tức 實thật 而nhi 權quyền 者giả 。 斯tư 可khả 以dĩ 照chiếu 了liễu 實thật 相tướng 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 即tức 近cận 而nhi 遠viễn 。 即tức 遠viễn 而nhi 近cận 者giả 。 斯tư 可khả 以dĩ 不bất 速tốc 而nhi 疾tật 。 彈đàn 指chỉ 即tức 到đáo 。 心tâm 淨tịnh 土độ 淨tịnh 。 即tức 穢uế 而nhi 淨tịnh 者giả 。 斯tư 可khả 以dĩ 生sanh 即tức 無vô 生sanh 。 生sanh 化hóa 兩lưỡng 冥minh 。 妙diệu 有hữu 即tức 空không 。 真chân 空không 即tức 有hữu 者giả 。 斯tư 可khả 以dĩ 妙diệu 用dụng 辯biện 才tài 。 剖phẫu 析tích 無vô 礙ngại 。 至chí 於ư 餘dư 諸chư 弟đệ 子tử 。 各các 有hữu 一nhất 德đức 。 以dĩ 類loại 而nhi 歎thán 德đức 。 即tức 事sự 而nhi 回hồi 向hướng 。 於ư 此thử 法Pháp 門môn 。 成thành 方Phương 等Đẳng 益ích 。 了liễu 無vô 生sanh 而nhi 生sanh 。 感cảm 界giới 外ngoại 生sanh 。 達đạt 無vô 身thân 而nhi 身thân 。 受thọ 變biến 易dị 身thân 。 竪thụ 出xuất 三tam 界giới 。 固cố 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 又hựu 有hữu 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 。 尤vưu 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。


△# 二nhị 總tổng 結kết 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 三tam 總tổng 結kết 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


如như 是thị 等đẳng 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 學học 在tại 師sư 後hậu 。 故cố 稱xưng 弟đệ 。 解giải 從tùng 師sư 生sanh 。 故cố 稱xưng 子tử 。 此thử 總tổng 結kết 前tiền 文văn 也dã 。


【# 鈔sao 】# 弟đệ 則tắc 顯hiển 師sư 之chi 謙khiêm 讓nhượng 。 師sư 乃nãi 明minh 資tư 之chi 尊tôn 敬kính 。 故cố 夫phu 子tử 曰viết 。 余dư 也dã 處xứ 回hồi 如như 弟đệ 。 回hồi 也dã 處xứ 余dư 若nhược 父phụ 。


△# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 三tam 。 初sơ 明minh 類loại 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


并tinh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 梵Phạn 語ngữ 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 此thử 云vân 覺giác 有hữu 情tình 。 同đồng 佛Phật 所sở 證chứng 曰viết 覺giác 。 無vô 明minh 未vị 盡tận 曰viết 有hữu 情tình 。 摩ma 訶ha 薩tát 。 此thử 云vân 大Đại 道Đạo 心tâm 眾chúng 生sanh 。


【# 鈔sao 】# 菩Bồ 薩Tát 二nhị 字tự 。 梵Phạn 語ngữ 存tồn 略lược 。 若nhược 具cụ 足túc 稱xưng 之chi 。 應ưng 云vân 摩ma 訶ha 菩Bồ 提Đề 質chất 帝đế 薩tát 埵đóa 。 摩ma 訶ha 翻phiên 大đại 。 菩Bồ 提Đề 翻phiên 道đạo 。 質chất 帝đế 翻phiên 心tâm 。 薩tát 埵đóa 翻phiên 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 翻phiên 有hữu 情tình 。 合hợp 為vi 大Đại 道Đạo 心tâm 眾chúng 生sanh 。 大Đại 道Đạo 心tâm 則tắc 下hạ 異dị 眾chúng 生sanh 。 有hữu 情tình 則tắc 上thượng 異dị 諸chư 佛Phật 。 葢# 已dĩ 離ly 此thử 岸ngạn 。 尚thượng 居cư 中trung 流lưu 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 又hựu 居cư 其kỳ 大đại 者giả 。 故cố 以dĩ 摩ma 訶ha 薩tát 別biệt 之chi 。


△# 二nhị 別biệt 名danh 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 二nhị 列liệt 名danh 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 。 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 乾Càn 陀Đà 訶Ha 提Đề 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 為vi 五ngũ 。 初sơ 釋thích 文Văn 殊Thù 。


【# 疏sớ/sơ 】# 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 德đức 。 以dĩ 微vi 妙diệu 三tam 德đức 。 同đồng 佛Phật 所sở 證chứng 故cố 。 亦diệc 云vân 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 法pháp 正chánh 位vị 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 。


【# 鈔sao 】# 微vi 妙diệu 三tam 德đức 。 同đồng 佛Phật 所sở 證chứng 者giả 。 圓viên 教giáo 始thỉ 從tùng 初sơ 住trụ 。 終chung 至chí 等đẳng 覺giác 。 分phần/phân 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 分phần/phân 同đồng 佛Phật 證chứng 。 微vi 妙diệu 三tam 德đức 。 若nhược 約ước 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 有hữu 本bổn 迹tích 之chi 殊thù 。 本bổn 因nhân 如như 悲bi 華hoa 經kinh 。 對đối 寶bảo 藏tạng 佛Phật 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 字tự 曰viết 文Văn 殊Thù 。 又hựu 于vu 燈đăng 明minh 佛Phật 所sở 。 為vi 八bát 王vương 子tử 之chi 師sư 。 是thị 釋Thích 迦Ca 九cửu 代đại 之chi 祖tổ 。 昔tích 太thái 隣lân 諸chư 佛Phật 。 今kim 輔phụ 佐tá 釋Thích 迦Ca 。 若nhược 論luận 本bổn 果quả 。 現Hiện 在Tại 北Bắc 方Phương 。 歡Hoan 喜Hỷ 世Thế 界Giới 作tác 佛Phật 。 號hiệu 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 摩ma 尼ni 寶bảo 積tích 佛Phật 。 未vị 來lai 在tại 南nam 方phương 。 離Ly 垢Cấu 世Thế 界Giới 成thành 佛Phật 。 號hiệu 普Phổ 現Hiện 如Như 來Lai 。 本bổn 迹tích 如như 此thử 。 同đồng 佛Phật 所sở 證chứng 。 厥quyết 位vị 相tương/tướng 齊tề 。 亦diệc 名danh 妙diệu 吉cát 祥tường 者giả 。 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 。 有hữu 少thiểu 分phần 在tại 。 皆giai 未vị 吉cát 祥tường 。 位vị 居cư 究cứu 竟cánh 。 三tam 德đức 圓viên 彰chương 。 故cố 又hựu 號hiệu 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 。 佛Phật 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 獲hoạch 王vương 三tam 昧muội 。 入nhập 法pháp 正chánh 位vị 。 名danh 破phá 有hữu 法Pháp 王Vương 。 文Văn 殊Thù 亦diệc 位vị 隣lân 等đẳng 覺giác 。 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 也dã 。


△# 次thứ 釋thích 阿a 逸dật 多đa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 阿a 逸dật 多đa 此thử 云vân 無vô 勝thắng 。 超siêu 出xuất 偏thiên 小tiểu 。 故cố 慈Từ 氏Thị 之chi 名danh 也dã 。


【# 鈔sao 】# 梵Phạn 語ngữ 阿a 逸dật 多đa 。 翻phiên 為vi 無vô 能năng 勝thắng 名danh 也dã 。 又hựu 名danh 彌Di 勒Lặc 。 翻phiên 為vi 慈Từ 氏Thị 姓tánh 也dã 。 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 即tức 得đắc 慈Từ 心Tâm 三Tam 昧Muội 。 合hợp 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 則tắc 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 地địa 位vị 證chứng 入nhập 隣lân 極cực 。 慈từ 心tâm 及cập 物vật 。 以dĩ 受thọ 姓tánh 名danh 也dã 。


△# 三tam 釋thích 乾can/kiền/càn 陀đà 訶ha 提đề 。


【# 疏sớ/sơ 】# 乾can/kiền/càn 陀đà 訶ha 提đề 。 此thử 云vân 不bất 休hưu 息tức 。 勤cần 修tu 不bất 懈giải 故cố 。


【# 鈔sao 】# 思tư 益ích 經Kinh 云vân 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 為vi 一nhất 日nhật 夜dạ 。 是thị 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 過quá 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 得đắc 值trị 一nhất 佛Phật 。 如như 是thị 值trị 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 。 行hành 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 修tu 習tập 功công 德đức 。 然nhiên 後hậu 授thọ 記ký 。 心tâm 不bất 休hưu 息tức 。 故cố 號hiệu 為vi 乾can/kiền/càn 陀đà 訶ha 提đề 。


△# 四tứ 釋thích 常thường 精tinh 進tấn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 常thường 精tinh 進tấn 者giả 。 乃nãi 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 成thành 無vô 作tác 正chánh 勤cần 故cố 。


【# 鈔sao 】# 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 猶do 不bất 受thọ 化hóa 。 無vô 一nhất 念niệm 棄khí 捨xả 。 以dĩ 身thân 心tâm 俱câu 進tiến 。 名danh 常Thường 精Tinh 進Tấn 。 祇kỳ 以dĩ 見kiến 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 成thành 無vô 作tác 正chánh 勤cần 。 雖tuy 精tinh 進tấn 而nhi 無vô 精tinh 進tấn 相tương/tướng 也dã 。


△# 五ngũ 釋thích 總tổng 結kết 。


【# 疏sớ/sơ 】# 大đại 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 迥huýnh 出xuất 偏thiên 小tiểu 故cố 。


【# 鈔sao 】# 靈linh 芝chi 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 名danh 通thông 初sơ 後hậu 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 非phi 深thâm 位vị 補bổ 處xứ 。 或hoặc 權quyền 現hiện 影ảnh 響hưởng 。 故cố 稱xưng 大đại 也dã 。 諸chư 經kinh 列liệt 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 亦diệc 有hữu 歎thán 德đức 。 如như 法Pháp 華hoa 等đẳng 是thị 其kỳ 通thông 例lệ 。 惟duy 此thử 經Kinh 無vô 之chi 非phi 無vô 也dã 。 亦diệc 令linh 讀đọc 是thị 經Kinh 者giả 。 顧cố 名danh 而nhi 思tư 義nghĩa 。 仰ngưỡng 德đức 而nhi 受thọ 行hành 也dã 。 何hà 也dã 。 如như 文Văn 殊Thù 以dĩ 妙diệu 德đức 吉cát 祥tường 。 阿a 逸dật 多đa 以dĩ 無vô 能năng 勝thắng 。 慈Từ 氏Thị 。 乾can/kiền/càn 陀đà 訶ha 提đề 。 以dĩ 自tự 強cường 不bất 息tức 。 勤cần 修tu 無vô 懈giải 。 常thường 精tinh 進tấn 。 以dĩ 悟ngộ 法pháp 常thường 住trụ 。 成thành 無vô 作tác 正chánh 勤cần 。 顧cố 何hà 德đức 而nhi 不bất 具cụ 。 經kinh 家gia 獨độc 列liệt 此thử 四tứ 人nhân 者giả 。 意ý 令linh 修tu 行hành 淨tịnh 土độ 者giả 。 先tiên 以dĩ 微vi 妙diệu 三tam 德đức 。 即tức 吾ngô 心tâm 之chi 三tam 諦đế 。 為vi 能năng 觀quán 三tam 觀quán 之chi 本bổn 。 即tức 所sở 謂vị 先tiên 觀quán 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 是thị 也dã 。 繼kế 之chi 以dĩ 無vô 能năng 勝thắng 之chi 。 無vô 緣duyên 慈từ 悲bi 。 而nhi 真chân 正chánh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 表biểu 今kim 之chi 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 者giả 。 一nhất 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 學học 法Pháp 門môn 。 成thành 佛Phật 道đạo 。 而nhi 為vi 初sơ 志chí 。 然nhiên 後hậu 加gia 之chi 以dĩ 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 自tự 強cường 不bất 息tức 。 勤cần 修tu 無vô 懈giải 。 了liễu 法pháp 性tánh 常thường 住trụ 。 成thành 無vô 作tác 正chánh 勤cần 。 庶thứ 捨xả 穢uế 能năng 盡tận 。 取thủ 淨tịnh 窮cùng 源nguyên 。 即tức 娑sa 婆bà 之chi 塞tắc 。 以dĩ 臻trăn 乎hồ 極cực 樂lạc 之chi 通thông 。 則tắc 道Đạo 品Phẩm 自tự 然nhiên 調điều 適thích 。 對đối 治trị 法pháp 爾nhĩ 助trợ 開khai 。 九cửu 品phẩm 可khả 階giai 。 疑nghi 城thành 不bất 住trụ 。 法pháp 愛ái 不bất 生sanh 。 金kim 臺đài 可khả 陞thăng 。 得đắc 預dự 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 之chi 列liệt 矣hĩ 。 經kinh 家gia 之chi 意ý 。 其kỳ 在tại 是thị 乎hồ 。


△# 三tam 人nhân 天thiên 眾chúng 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 三tam 人nhân 天thiên 眾chúng 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 俱câu 。

△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 三tam 。 初sơ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。


【# 疏sớ/sơ 】# 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 此thử 云vân 能năng 天thiên 帝đế 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 主Chủ 也dã 。


【# 鈔sao 】# 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 陀đà 羅la 。 此thử 翻phiên 能năng 作tác 天thiên 帝đế 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 主Chủ 也dã 。 忉Đao 利Lợi 此thử 翻phiên 三tam 十thập 三tam 。 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 四tứ 面diện 共cộng 八bát 城thành 。 每mỗi 城thành 居cư 四tứ 天thiên 。 天thiên 帝đế 居cư 善thiện 見kiến 城thành 中trung 。 合hợp 三tam 十thập 三tam 。 因nhân 果quả 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 俱câu 舍xá 頌tụng 說thuyết 。


△# 次thứ 釋thích 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。


【# 疏sớ/sơ 】# 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 者giả 。 欲dục 色sắc 界giới 中trung 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 等đẳng 也dã 。


【# 鈔sao 】# 欲dục 界giới 有hữu 六lục 天thiên 。 地địa 居cư 二nhị 天thiên 。 即tức 下hạ 四tứ 王vương 天thiên 。 并tinh 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天thiên 。 空không 居cư 四tứ 天thiên 。 即tức 夜dạ 摩ma 。 兜Đâu 率Suất 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 他tha 化hóa 也dã 。 色sắc 界giới 四tứ 天thiên 。 初sơ 禪thiền 。 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 。 各các 三tam 天thiên 。 四tứ 禪thiền 九cửu 天thiên 。 佛Phật 凡phàm 說thuyết 經Kinh 。 皆giai 來lai 會hội 集tập 。 惟duy 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 既ký 無vô 色sắc 質chất 。 故cố 不bất 云vân 來lai 。


△# 三tam 釋thích 大đại 眾chúng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 兼kiêm 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 故cố 言ngôn 大đại 眾chúng 俱câu 。


【# 鈔sao 】# 四tứ 眾chúng 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 也dã 。 八bát 部bộ 者giả 。 天thiên 龍long 。 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 呼hô 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 也dã 。


△# 次thứ 釋thích 正chánh 宗tông 二nhị 。 初sơ 總tổng 判phán 三tam 科khoa 。


○# 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 三tam 。 初sơ 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 。 二nhị 修tu 證chứng 行hành 法pháp 。 三tam 諸chư 佛Phật 稱xưng 讚tán 。


△# 二nhị 依y 經kinh 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 就tựu 初sơ 為vi 二nhị 。 初sơ 總tổng 示thị 。 二nhị 別biệt 釋thích 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 依y 報báo 莊trang 嚴nghiêm 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 為vi 二nhị 。 初sơ 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 二nhị 。 初sơ 總tổng 示thị 二nhị 。 初sơ 依y 報báo 莊trang 嚴nghiêm 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長Trưởng 老lão 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

從tùng 是thị 西tây 方phương 過quá 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土thổ/độ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 極cực 樂lạc 。


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 六lục 。 初sơ 釋thích 爾nhĩ 時thời 。


【# 疏sớ/sơ 】# 爾nhĩ 時thời 者giả 。 將tương 說thuyết 經Kinh 之chi 時thời 也dã 。


【# 鈔sao 】# 爾nhĩ 時thời 即tức 前tiền 通thông 序tự 。 機cơ 應ưng 合hợp 一nhất 之chi 時thời 。 惟duy 其kỳ 合hợp 一nhất 。 故cố 將tương 說thuyết 經Kinh 。


△# 二nhị 釋thích 當đương 機cơ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 以dĩ 身thân 子tử 利lợi 根căn 。 故cố 特đặc 告cáo 之chi 。 不bất 俟sĩ 其kỳ 請thỉnh 問vấn 也dã 。


【# 鈔sao 】# 淨tịnh 覺giác 云vân 。 不bất 告cáo 菩Bồ 薩Tát 天thiên 龍long 者giả 。 應ưng 有hữu 四tứ 悉tất 意ý 。 一nhất 是thị 左tả 面diện 弟đệ 子tử 。 大đại 小tiểu 法pháp 集tập 。 多đa 居cư 其kỳ 首thủ 故cố 。 二nhị 由do 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 罔võng 不bất 欽khâm 仰ngưỡng 故cố 。 三tam 為vi 令linh 四tứ 眾chúng 聞văn 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 自tự 鄙bỉ 絕tuyệt 分phần/phân 故cố 。 四tứ 復phục 欲dục 小Tiểu 乘Thừa 。 未vị 取thủ 證chứng 者giả 。 回hồi 心tâm 向hướng 大đại 故cố 。 佛Phật 凡phàm 說thuyết 法Pháp 。 必tất 獲hoạch 四tứ 悉tất 檀đàn 益ích 。 今kim 謂vị 於ư 佛Phật 說thuyết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 中trung 。 此thử 當đương 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 以dĩ 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 境cảnh 界giới 故cố 。 復phục 欲dục 令linh 彼bỉ 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 故cố 。 此thử 經Kinh 唯duy 無vô 祗chi 夜dạ 。 伽già 陀đà 。 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 而nhi 長trường/trưởng 行hành 。 直trực 說thuyết 。 方Phương 廣Quảng 。 受thọ 記ký 。 未vị 曾tằng 有hữu 。 此thử 皆giai 顯hiển 有hữu 。 若nhược 未vị 本bổn 生sanh 。 本bổn 事sự 。 則tắc 以dĩ 略lược 望vọng 廣quảng 。 於ư 大đại 彌di 陀đà 經kinh 。 亦diệc 復phục 具cụ 有hữu 。


△# 三tam 釋thích 界giới 數số 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 稱xưng 一nhất 佛Phật 土độ 。 十thập 疑nghi 論luận 云vân 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 萬vạn 億ức 剎sát 。 為vi 對đối 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 生sanh 死tử 心tâm 量lượng 而nhi 言ngôn 之chi 耳nhĩ 。 但đãn 使sử 眾chúng 生sanh 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 。 臨lâm 終chung 在tại 定định 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 受thọ 生sanh 之chi 心tâm 。 動động 念niệm 即tức 是thị 生sanh 淨tịnh 土độ 時thời 。 實thật 非phi 遠viễn 也dã 。


【# 鈔sao 】# 解giải 中trung 先tiên 依y 經kinh 明minh 遠viễn 。 次thứ 約ước 理lý 明minh 不bất 遠viễn 。 一nhất 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 稱xưng 一nhất 佛Phật 土độ 者giả 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 。 百bách 億ức 四tứ 大đại 海hải 。 百bách 億ức 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 名danh 一nhất 佛Phật 土độ 故cố 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 四tứ 大đại 洲châu 日nhật 月nguyệt 。 須tu 盧lô 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 梵Phạm 世Thế 各các 一nhất 千thiên 。 名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 。 此thử 小tiểu 千thiên 千thiên 倍bội 。 說thuyết 名danh 為vi 中trung 千thiên 。 此thử 千thiên 倍bội 大Đại 千Thiên 。 皆giai 同đồng 一nhất 成thành 壞hoại 。 是thị 也dã 。 如như 此thử 觀quán 之chi 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 去khứ 此thử 甚thậm 遠viễn 。 次thứ 引dẫn 天thiên 台thai 大đại 師sư 。 十thập 疑nghi 論luận 明minh 不bất 遠viễn 。 葢# 言ngôn 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 以dĩ 先tiên 世thế 煩phiền 惱não 惑hoặc 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 報báo 。 得đắc 此thử 生sanh 五ngũ 陰ấm 苦khổ 果quả 。 所sở 有hữu 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 遠viễn 即tức 不bất 見kiến 。 乃nãi 以dĩ 不bất 見kiến 者giả 為vi 遠viễn 。 所sở 有hữu 生sanh 死tử 心tâm 量lượng 。 遠viễn 則tắc 不bất 知tri 。 亦diệc 以dĩ 不bất 知tri 者giả 為vi 遠viễn 。 無vô 怪quái 其kỳ 然nhiên 。 若nhược 念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 則tắc 惑hoặc 道đạo 伏phục 。 淨tịnh 業nghiệp 成thành 就tựu 。 則tắc 業nghiệp 道đạo 清thanh 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 娑sa 婆bà 印ấn 壞hoại 則tắc 苦khổ 道đạo 脫thoát 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 化hóa 肉nhục 眼nhãn 為vi 天thiên 眼nhãn 。 變biến 凡phàm 心tâm 為vi 聖thánh 心tâm 。 故cố 臨lâm 終chung 在tại 定định 之chi 心tâm 。 即tức 是thị 淨tịnh 土độ 受thọ 生sanh 之chi 心tâm 。 動động 念niệm 即tức 是thị 生sanh 淨tịnh 土độ 時thời 。 言ngôn 動động 念niệm 者giả 。 乃nãi 垂thùy 終chung 得đắc 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 與dữ 夫phu 見kiến 光quang 見kiến 華hoa 等đẳng 。 一nhất 有hữu 所sở 見kiến 。 便tiện 名danh 動động 念niệm 。 非phi 妄vọng 念niệm 之chi 念niệm 也dã 。 雖tuy 在tại 此thử 土thổ/độ 。 得đắc 見kiến 已dĩ 是thị 華hoa 池trì 受thọ 生sanh 之chi 時thời 。 故cố 曰viết 實thật 非phi 遠viễn 也dã 。 又hựu 般bát 舟chu 經kinh 。 明minh 眾chúng 生sanh 有hữu 三tam 力lực 。 故cố 得đắc 見kiến 彌di 陀đà 。 一nhất 者giả 三tam 昧muội 力lực 。 即tức 論luận 中trung 所sở 明minh 是thị 也dã 。 二nhị 者giả 佛Phật 力lực 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 經Kinh 云vân 設thiết 我ngã 成thành 佛Phật 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 信tín 樂nhạo 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 三tam 者giả 本bổn 功công 德đức 力lực 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 眾chúng 生sanh 自tự 無vô 始thỉ 來lai 。 曾tằng 有hữu 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 種chủng 子tử 。 當đương 時thời 未vị 生sanh 。 今kim 種chủng 已dĩ 熟thục 。 應ưng 得đắc 往vãng 生sanh 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 本bổn 具cụ 塵trần 剎sát 。 雖tuy 十thập 萬vạn 億ức 之chi 遙diêu 。 無vô 非phi 性tánh 具cụ 。 即tức 性tánh 體thể 性tánh 量lượng 。 如như 帝đế 網võng 之chi 一nhất 珠châu 。 影ảnh 含hàm 眾chúng 珠châu 。 如như 大đại 海hải 之chi 一nhất 浪lãng 。 具cụ 全toàn 潮triều 體thể 。 非phi 但đãn 互hỗ 具cụ 。 亦diệc 乃nãi 互hỗ 即tức 。 故cố 四tứ 明minh 云vân 。 若nhược 心tâm 性tánh 不bất 具cụ 塵trần 剎sát 。 則tắc 生sanh 無vô 感cảm 見kiến 之chi 功công 。 佛Phật 無vô 應ưng 現hiện 之chi 理lý 也dã 。


△# 四tứ 釋thích 極cực 樂lạc 。


【# 疏sớ/sơ 】# 梵Phạn 語ngữ 須tu 摩ma 提đề 。 此thử 云vân 安an 養dưỡng 。 或hoặc 云vân 清thanh 泰thái 。 又hựu 云vân 極cực 樂lạc 者giả 。 猶do 言ngôn 最tối 勝thắng 也dã 。


【# 鈔sao 】# 安an 養dưỡng 者giả 。 對đối 娑sa 婆bà 八bát 苦khổ 交giao 煎tiễn 。 所sở 養dưỡng 者giả 非phi 安an 也dã 。 清thanh 泰thái 者giả 。 對đối 娑sa 婆bà 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 所sở 處xử 者giả 非phi 泰thái 也dã 。 極cực 樂lạc 者giả 。 對đối 娑sa 婆bà 眾chúng 苦khổ 之chi 劇kịch 。 所sở 受thọ 者giả 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。


△# 五ngũ 出xuất 四tứ 土thổ/độ 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 隨tùy 機cơ 所sở 感cảm 。 有hữu 乎hồ 四tứ 種chủng 。


△# 二nhị 別biệt 釋thích 四tứ 。 初sơ 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 常thường 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 諸chư 佛Phật 究cứu 竟cánh 。 極cực 果quả 所sở 居cư 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 常thường 寂tịch 光quang 者giả 。 常thường 即tức 法Pháp 身thân 。 寂tịch 即tức 解giải 脫thoát 。 光quang 即tức 般Bát 若Nhã 。 是thị 三tam 點điểm 伊y 。 不bất 縱túng/tung 不bất 橫hoạnh/hoành 。 名danh 秘bí 密mật 藏tạng 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 前tiền 三tam 在tại 事sự 。 故cố 從tùng 居cư 人nhân 修tu 斷đoạn 因nhân 果quả 而nhi 立lập 土thổ/độ 名danh 。 此thử 土thổ/độ 屬thuộc 理lý 。 故cố 從tùng 本bổn 體thể 三tam 德đức 為vi 名danh 。 私tư 謂vị 鈔sao 中trung 。 既ký 有hữu 上thượng 品phẩm 寂tịch 光quang 之chi 名danh 。 則tắc 知tri 彼bỉ 土độ 亦diệc 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 惟duy 上thượng 上thượng 品phẩm 為vi 極cực 果quả 所sở 居cư 。 餘dư 之chi 八bát 品phẩm 。 皆giai 圓viên 聖thánh 分phần 證chứng 人nhân 所sở 居cư 。 為vi 分phần/phân 證chứng 寂tịch 光quang 也dã 。 疏sớ/sơ 云vân 分phần/phân 證chứng 究cứu 竟cánh 。 寂tịch 光quang 淨tịnh 穢uế 是thị 也dã 。


△# 二nhị 實thật 報báo 土thổ/độ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 二nhị 實thật 報báo 土thổ/độ 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 所sở 居cư 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 實thật 報báo 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 。 行hành 真chân 實thật 法pháp 。 感cảm 得đắc 勝thắng 報báo 。 色sắc 心tâm 不bất 相tương 妨phương 。 故cố 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại 。 純thuần 菩Bồ 薩Tát 無vô 有hữu 二nhị 乘thừa 。 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 住trụ 果quả 報báo 。 即tức 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 釋thích 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 勝thắng 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 能năng 令linh 迦Ca 葉Diếp 起khởi 舞vũ 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 無vô 量lượng 香hương 雲vân 臺đài 。 即tức 其kỳ 土thổ/độ 淨tịnh 妙diệu 五ngũ 塵trần 。 私tư 謂vị 諸chư 佛Phật 亦diệc 有hữu 報báo 土thổ/độ 。 何hà 必tất 定định 為vi 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 。 亦diệc 可khả 準chuẩn 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 上thượng 上thượng 品phẩm 為vi 佛Phật 所sở 居cư 。 餘dư 之chi 八bát 品phẩm 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 所sở 破phá 無vô 明minh 多đa 少thiểu 。 以dĩ 為vi 差sai 降giáng/hàng 爾nhĩ 。 疏sớ/sơ 云vân 次thứ 第đệ 頓đốn 入nhập 。 實thật 報báo 淨tịnh 穢uế 是thị 也dã 。


△# 三tam 方phương 便tiện 土thổ/độ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 三tam 方phương 便tiện 土thổ/độ 。 三tam 乘thừa 人nhân 所sở 居cư 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 者giả 。 修tu 方phương 便tiện 道đạo 。 斷đoạn 四tứ 住trụ 惑hoặc 。 故cố 曰viết 方phương 便tiện 。 無vô 明minh 未vị 盡tận 。 故cố 曰viết 有hữu 餘dư 。 釋thích 論luận 云vân 。 出xuất 三tam 界giới 外ngoại 。 有hữu 淨tịnh 土độ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 出xuất 生sanh 其kỳ 中trung 。 受thọ 法pháp 性tánh 身thân 。 非phi 分phân 段đoạn 生sanh 。 法pháp 華hoa 云vân 。 若nhược 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 實thật 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 若nhược 遇ngộ 餘dư 佛Phật 。 便tiện 得đắc 決quyết 了liễu 。 就tựu 中trung 復phục 有hữu 利lợi 鈍độn 。 指chỉ 上thượng 為vi 淨tịnh 。 指chỉ 下hạ 為vi 穢uế 也dã 。 私tư 謂vị 既ký 曰viết 。 就tựu 中trung 復phục 有hữu 利lợi 鈍độn 淨tịnh 穢uế 。 是thị 則tắc 準chuẩn 望vọng 亦diệc 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 圓viên 方phương 便tiện 道đạo 。 居cư 上thượng 三tam 品phẩm 。 別biệt 通thông 方phương 便tiện 道đạo 。 居cư 中trung 三tam 品phẩm 。 藏tạng 方phương 便tiện 道đạo 。 居cư 下hạ 三tam 品phẩm 。 疏sớ/sơ 云vân 體thể 析tích 巧xảo 拙chuyết 。 有hữu 餘dư 淨tịnh 穢uế 是thị 也dã 。


△# 四tứ 同đồng 居cư 土thổ/độ 二nhị 。 初sơ 出xuất 名danh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 四tứ 同đồng 居cư 土thổ/độ 。 六lục 凡phàm 所sở 居cư 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 娑sa 婆bà 雜tạp 惡ác 。 荊kinh 棘cức 瓦ngõa 礫lịch 。 不bất 淨tịnh 充sung 滿mãn 。 同đồng 居cư 穢uế 也dã 。 池trì 流lưu 八bát 德đức 。 樹thụ 列liệt 七thất 珍trân 。 次thứ 於ư 泥Nê 洹Hoàn 。 皆giai 正chánh 定định 聚tụ 。 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 上thượng 品phẩm 淨tịnh 土độ 。


△# 次thứ 釋thích 義nghĩa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 以dĩ 五ngũ 濁trược 輕khinh 重trọng 。 而nhi 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 。 娑sa 婆bà 五ngũ 濁trược 重trọng/trùng 。 故cố 兼kiêm 四tứ 惡ác 趣thú 。 輪luân 迴hồi 不bất 息tức 。 安an 養dưỡng 五ngũ 濁trược 輕khinh 。 故cố 惟duy 有hữu 人nhân 天thiên 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。


【# 鈔sao 】# 以dĩ 五ngũ 濁trược 下hạ 。 標tiêu 娑sa 婆bà 。 下hạ 釋thích 一nhất 往vãng 言ngôn 之chi 。 娑sa 婆bà 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 五ngũ 濁trược 之chi 因nhân 重trọng/trùng 。 故cố 名danh 同đồng 居cư 穢uế 。 是thị 故cố 感cảm 報báo 兼kiêm 四tứ 惡ác 趣thú 。 此thử 由do 煩phiền 惱não 濁trược 中trung 五ngũ 鈍độn 使sử 。 隨tùy 其kỳ 強cường/cưỡng 者giả 。 而nhi 牽khiên 生sanh 四tứ 趣thú 。 人nhân 天thiên 既ký 由do 戒giới 善thiện 。 故cố 煩phiền 惱não 稍sảo 輕khinh 。 安an 養dưỡng 五ngũ 濁trược 輕khinh 者giả 。 由do 在tại 娑sa 婆bà 。 專chuyên 修tu 淨tịnh 業nghiệp 。 輕khinh 于vu 五ngũ 濁trược 。 故cố 得đắc 往vãng 生sanh 極cực 樂lạc 。 受thọ 人nhân 天thiên 報báo 。 況huống 至chí 彼bỉ 邦bang 。 塵trần 境cảnh 輕khinh 清thanh 。 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 。 故cố 雖tuy 人nhân 天thiên 。 皆giai 得đắc 不bất 退thoái 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。 再tái 往vãng 言ngôn 之chi 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 亦diệc 分phần/phân 淨tịnh 穢uế 。 如như 觀quán 經kinh 九cửu 品phẩm 。 大đại 本bổn 三tam 輩bối 。 品phẩm 位vị 既ký 分phần/phân 高cao 下hạ 。 所sở 見kiến 亦diệc 自tự 不bất 同đồng 。 故cố 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 初sơ 五ngũ 濁trược 輕khinh 。 為vi 同đồng 居cư 淨tịnh 者giả 。 此thử 淨tịnh 甚thậm 通thông 。 須tu 知tri 別biệt 意ý 。 如như 戒giới 善thiện 者giả 。 四tứ 教giáo 凡phàm 位vị 。 皆giai 悉tất 能năng 令linh 。 五ngũ 濁trược 輕khinh 薄bạc 。 感cảm 同đồng 居cư 淨tịnh 。 而nhi 圓viên 觀quán 輕khinh 濁trược 。 感cảm 同đồng 居cư 淨tịnh 。 依y 正chánh 最tối 淨tịnh 。 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 地địa 觀quán 已dĩ 去khứ 。 一nhất 一nhất 相tướng 狀trạng 。 比tỉ 于vu 餘dư 經kinh 。 修tu 眾chúng 善thiện 行hành 。 感cảm 安an 養dưỡng 土thổ/độ 。 其kỳ 相tương/tướng 天thiên 殊thù 。


△# 六lục 簡giản 別biệt 。


【# 疏sớ/sơ 】# 盡tận 理lý 言ngôn 之chi 。 惟duy 究cứu 竟cánh 寂tịch 光quang 。 是thị 真chân 極cực 樂lạc 。


【# 鈔sao 】# 盡tận 理lý 言ngôn 之chi 等đẳng 者giả 。 此thử 約ước 四tứ 土thổ/độ 展triển 轉chuyển 簡giản 之chi 。 是thị 則tắc 分phần/phân 證chứng 寂tịch 光quang 。 猶do 如như 穢uế 土thổ/độ 苦khổ 域vực 。 惟duy 究cứu 竟cánh 果quả 人nhân 。 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 方phương 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 實thật 極cực 樂lạc 。 故cố 前tiền 序tự 先tiên 明minh 。 真chân 源nguyên 不bất 二nhị 云vân 。 寂tịch 光quang 真chân 淨tịnh 。 初sơ 無vô 苦khổ 樂lạc 之chi 殊thù 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。


△# 二nhị 正chánh 報báo 莊trang 嚴nghiêm 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 次thứ 正chánh 報báo 莊trang 嚴nghiêm 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 釋thích 三Tam 身Thân 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân 。


△# 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 法Pháp 身thân 。


【# 疏sớ/sơ 】# 一nhất 法pháp 性tánh 身thân 。 居cư 寂tịch 光quang 土thổ/độ 。 身thân 土thổ/độ 一nhất 如như 。 名danh 秘bí 密mật 藏tạng 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 法Pháp 身thân 者giả 。 師sư 軌quỹ 法pháp 性tánh 。 還hoàn 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 身thân 。 此thử 身thân 非phi 色sắc 質chất 。 亦diệc 非phi 心tâm 智trí 。 非phi 陰ấm 界giới 入nhập 。 之chi 所sở 攝nhiếp 持trì 。 強cường/cưỡng 指chỉ 法pháp 性tánh 。 為vi 法Pháp 身thân 耳nhĩ 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 師sư 軌quỹ 釋thích 法pháp 。 捨xả 通thông 從tùng 別biệt 。 通thông 則tắc 生sanh 佛Phật 俱câu 軌quỹ 法pháp 性tánh 。 然nhiên 其kỳ 九cửu 界giới 。 雖tuy 軌quỹ 而nhi 違vi 。 如như 人nhân 依y 師sư 。 不bất 順thuận 師sư 教giáo 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 軌quỹ 法pháp 而nhi 修tu 。 今kim 能năng 究cứu 竟cánh 。 冥minh 合hợp 法pháp 性tánh 。 故cố 大đại 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 以dĩ 法pháp 常thường 故cố 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường 。 順thuận 法pháp 性tánh 故cố 。 名danh 法pháp 為vi 師sư 。 實thật 非phi 所sở 師sư 。 與dữ 能năng 體thể 別biệt 。 故cố 即tức 所sở 師sư 法pháp 。 而nhi 為vi 其kỳ 身thân 。 雖tuy 名danh 為vi 身thân 。 已dĩ 出xuất 五ngũ 陰ấm 。 故cố 非phi 色sắc 質chất 。 及cập 非phi 心tâm 智trí 。 色sắc 是thị 初sơ 陰ấm 。 心tâm 智trí 即tức 四tứ 陰ấm 。 既ký 其kỳ 非phi 陰ấm 。 亦diệc 非phi 入nhập 界giới 。 故cố 非phi 三tam 科khoa 。 任nhậm 持trì 攝nhiếp 屬thuộc 。 此thử 則tắc 已dĩ 簡giản 。 分phân 段đoạn 變biến 易dị 。 以dĩ 示thị 生sanh 死tử 。 陰ấm 等đẳng 攝nhiếp 故cố 。 亦diệc 可khả 色sắc 質chất 簡giản 應ưng 。 心tâm 智trí 簡giản 報báo 。 三tam 科khoa 簡giản 因nhân 。 既ký 非phi 此thử 等đẳng 。 何hà 以dĩ 狀trạng 名danh 。 為vi 物vật 機cơ 故cố 強cường/cưỡng 指chỉ 法pháp 性tánh 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 此thử 能năng 居cư 之chi 身thân 也dã 。 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 正chánh 如như 前tiền 釋thích 。


△# 二nhị 報báo 身thân 。


【# 疏sớ/sơ 】# 二nhị 者giả 報báo 身thân 。 居cư 實thật 報báo 土thổ/độ 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 報báo 身thân 者giả 。 修tu 行hành 所sở 感cảm 。 法pháp 華hoa 云vân 。 久cửu 修tu 業nghiệp 所sở 得đắc 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 修tu 道Đạo 得đắc 故cố 。 如như 如như 智trí 。 照chiếu 如như 如như 境cảnh 。 菩Bồ 提Đề 智trí 慧tuệ 。 與dữ 法pháp 性tánh 相tướng 應ưng 相tương/tướng 冥minh 。 相tương 應ứng 者giả 。 如như 函hàm 葢# 相tương 應ứng 。 相tương/tướng 冥minh 者giả 。 如như 水thủy 乳nhũ 相tương/tướng 冥minh 。 法Pháp 身thân 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 。 智trí 既ký 應ưng 冥minh 。 亦diệc 非phi 身thân 非phi 不bất 身thân 。 強cường/cưỡng 名danh 此thử 智trí 為vi 報báo 身thân 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 報báo 即tức 酬thù 報báo 也dã 。 修tu 行hành 是thị 因nhân 。 感cảm 于vu 妙diệu 報báo 。 而nhi 酬thù 因nhân 也dã 。 法pháp 華hoa 證chứng 智trí 德đức 。 經Kinh 云vân 慧tuệ 光quang 照chiếu 無vô 量lượng 。 久cửu 修tu 業nghiệp 所sở 得đắc 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 證chứng 斷đoạn 德đức 也dã 。 此thử 二nhị 果quả 德đức 。 酬thù 答đáp 修tu 因nhân 。 是thị 故cố 名danh 報báo 。 感cảm 報báo 之chi 時thời 。 其kỳ 相tương/tướng 何hà 似tự 。 故cố 以dĩ 一nhất 法pháp 。 二nhị 喻dụ 顯hiển 之chi 。 如như 名danh 不bất 異dị 。 所sở 觀quán 差sai 別biệt 。 不bất 名danh 如như 境cảnh 。 智trí 外ngoại 有hữu 境cảnh 。 不bất 名danh 如như 智trí 。 各các 二nhị 如như 者giả 。 境cảnh 如như 如như 智trí 。 智trí 如như 如như 境cảnh 。 此thử 之chi 境cảnh 智trí 。 故cố 得đắc 應ưng 冥minh 。 智trí 慧tuệ 名danh 通thông 。 故cố 以dĩ 果quả 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 簡giản 之chi 。 即tức 是thị 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 智trí 。 與dữ 法pháp 性tánh 境cảnh 。 相tương 應ứng 相tương/tướng 冥minh 。 先tiên 舉cử 函hàm 葢# 。 喻dụ 其kỳ 相tương 應ứng 。 恐khủng 謂vị 函hàm 葢# 。 雖tuy 際tế 畔bạn 相tương 當đương 。 終chung 存tồn 兩lưỡng 相tương/tướng 。 故cố 重trọng/trùng 舉cử 水thủy 乳nhũ 。 以dĩ 喻dụ 相tương/tướng 冥minh 。 令linh 知tri 始thỉ 本bổn 。 同đồng 是thị 覺giác 性tánh 。 其kỳ 體thể 泯mẫn 然nhiên 。 正chánh 同đồng 水thủy 乳nhũ 。 則tắc 顯hiển 境cảnh 外ngoại 無vô 智trí 。 智trí 外ngoại 無vô 境cảnh 。 水thủy 乳nhũ 可khả 見kiến 。 言ngôn 非phi 身thân 者giả 。 非phi 應ưng 佛Phật 有hữu 分phân 齊tề 身thân 。 非phi 不bất 身thân 者giả 。 非phi 報báo 佛Phật 無vô 分phân 齊tề 身thân 。 又hựu 非phi 身thân 。 則tắc 非phi 有hữu 。 非phi 不bất 身thân 。 則tắc 非phi 空không 。 中trung 道Đạo 法Pháp 身thân 。 乃nãi 本bổn 覺giác 體thể 。 始thỉ 覺giác 冥minh 此thử 。 能năng 冥minh 亦diệc 忘vong 。 為vi 成thành 現hiện 故cố 。 強cường/cưỡng 名danh 報báo 智trí 。 土thổ/độ 義nghĩa 同đồng 前tiền 。


△# 三tam 應ứng 化hóa 身thân 。


【# 疏sớ/sơ 】# 三tam 應ứng 化hóa 身thân 。 居cư 不bất 二nhị 土thổ/độ 。 隨tùy 九cửu 品phẩm 機cơ 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。


【# 鈔sao 】# 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 云vân 。 應ưng 身thân 者giả 。 應ưng 同đồng 萬vạn 物vật 為vi 身thân 也dã 。 智trí 與dữ 體thể 冥minh 。 能năng 起khởi 大đại 用dụng 。 如như 水thủy 銀ngân 和hòa 真chân 金kim 。 能năng 塗đồ 諸chư 色sắc 像tượng 。 功công 德đức 和hòa 法Pháp 身thân 。 處xứ 處xứ 應ưng 現hiện 往vãng 。 能năng 為vi 身thân 非phi 身thân 。 然nhiên 此thử 三Tam 身Thân 。 不bất 可khả 並tịnh 別biệt 。 一nhất 異dị 即tức 乖quai 法pháp 體thể 。 即tức 一nhất 而nhi 三tam 。 即tức 三tam 而nhi 一nhất 。 乃nãi 會hội 玄huyền 文văn 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 如như 谷cốc 答đáp 響hưởng 。 大đại 小tiểu 隨tùy 聲thanh 。 如như 鑑giám 現hiện 形hình 。 端đoan 醜xú 在tại 質chất 。 應ưng 萬vạn 物vật 感cảm 現hiện 勝thắng 劣liệt 身thân 。 智trí 即tức 報báo 身thân 。 體thể 即tức 法Pháp 身thân 。 此thử 二nhị 冥minh 合hợp 。 應ứng 用dụng 無vô 方phương 。 真chân 金kim 上thượng 色sắc 。 須tu 水thủy 銀ngân 和hòa 。 方phương 能năng 塗đồ 物vật 。 闕khuyết 此thử 一nhất 緣duyên 。 金kim 無vô 塗đồ 用dụng 。 報báo 智trí 功công 德đức 。 契khế 會hội 法Pháp 身thân 。 隨tùy 有hữu 機cơ 處xứ 。 應ưng 無vô 不bất 往vãng 。 上thượng 所sở 說thuyết 報báo 。 但đãn 論luận 冥minh 法pháp 。 即tức 自tự 受thọ 用dụng 也dã 。 今kim 明minh 垂thùy 應ưng 。 以dĩ 他tha 受thọ 用dụng 。 常thường 住trụ 之chi 應ưng 。 對đối 于vu 生sanh 身thân 。 無vô 常thường 之chi 應ưng 。 示thị 二nhị 迹tích 用dụng 。 是thị 故cố 雙song 明minh 身thân 等đẳng 。 身thân 即tức 生sanh 身thân 。 有hữu 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 故cố 名danh 為vi 身thân 。 非phi 身thân 是thị 報báo 。 無vô 分phân 齊tề 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 非phi 身thân 。 小tiểu 般Bát 若Nhã 云vân 。 佛Phật 說thuyết 非phi 身thân 。 是thị 名danh 大đại 身thân 。 大đại 身thân 者giả 。 乃nãi 他tha 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 他tha 身thân 者giả 。 一nhất 時thời 隨tùy 機cơ 。 變biến 化hóa 而nhi 有hữu 。 義nghĩa 則tắc 同đồng 於ư 應ưng 身thân 。 體thể 用dụng 少thiểu 有hữu 差sai 別biệt 。 應ưng 身thân 則tắc 從tùng 法pháp 報báo 。 冥minh 合hợp 之chi 體thể 。 以dĩ 起khởi 應ứng 用dụng 。 化hóa 身thân 則tắc 從tùng 應ưng 身thân 之chi 體thể 。 以dĩ 起khởi 化hóa 用dụng 。 乃nãi 從tùng 用dụng 而nhi 為vi 用dụng 也dã 。 更cánh 或hoặc 從tùng 化hóa 而nhi 化hóa 。 則tắc 化hóa 化hóa 無vô 窮cùng 。 應ưng 身thân 則tắc 八bát 相tương/tướng 始thỉ 終chung 。 化hóa 身thân 則tắc 倏thúc 起khởi 倏thúc 滅diệt 。 居cư 不bất 二nhị 土thổ/độ 者giả 。 報báo 身thân 為vi 能năng 證chứng 之chi 智trí 。 法Pháp 身thân 為vi 所sở 證chứng 之chi 理lý 。 是thị 則tắc 寂tịch 光quang 實thật 報báo 。 皆giai 能năng 應ưng 之chi 體thể 。 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 。 及cập 方phương 便tiện 同đồng 居cư 。 皆giai 應ưng 身thân 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 機cơ 緣duyên 差sai 別biệt 。 有hữu 乎hồ 九cửu 品phẩm 。 故cố 視thị 之chi 為vi 異dị 。 佛Phật 應ưng 無vô 差sai 。 則tắc 寂tịch 光quang 實thật 報báo 。 橫hoạnh/hoành 在tại 三tam 品phẩm 。 故cố 云vân 不bất 二nhị 。 應ưng 準chuẩn 觀quán 經kinh 疏sớ/sơ 。 判phán 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 人nhân 。 須tu 者giả 往vãng 檢kiểm 。 又hựu 四tứ 土thổ/độ 。 土thổ/độ 土thổ/độ 各các 分phần/phân 九cửu 品phẩm 。 隨tùy 土thổ/độ 感cảm 見kiến 。 三Tam 身Thân 有hữu 異dị 。 隨tùy 機cơ 感cảm 見kiến 。 四tứ 土thổ/độ 不bất 同đồng 。


△# 次thứ 釋thích 簡giản 異dị 。


【# 疏sớ/sơ 】# 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 揀giản 非phi 過quá 未vị 也dã 。


【# 鈔sao 】# 下hạ 經Kinh 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 於ư 今kim 十thập 劫kiếp 。 則tắc 知tri 彌di 陀đà 現hiện 在tại 成thành 佛Phật 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 非phi 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 之chi 諸chư 佛Phật 也dã 。


△# 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 二nhị 別biệt 釋thích 二nhị 。 初sơ 依y 報báo 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 極cực 樂lạc 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 依y 報báo 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 極cực 樂lạc 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 土độ 何hà 故cố 。 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 但đãn 受thọ 諸chư 樂lạc 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 彼bỉ 土độ 下hạ 徵trưng 起khởi 。 其kỳ 國quốc 下hạ 總tổng 釋thích 。 無vô 有hữu 眾chúng 苦khổ 者giả 。 無vô 三tam 途đồ 八bát 難nạn 等đẳng 諸chư 苦khổ 也dã 。 對đối 娑sa 婆bà 極cực 苦khổ 言ngôn 之chi 。 故cố 云vân 極cực 樂lạc 。


【# 鈔sao 】# 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 具cụ 乎hồ 六lục 道đạo 。 人nhân 天thiên 修tu 羅la 。 名danh 三tam 善thiện 道đạo 。 以dĩ 戒giới 善thiện 為vi 因nhân 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 名danh 三tam 惡ác 道đạo 。 以dĩ 惡ác 逆nghịch 為vi 因nhân 。 道đạo 即tức 能năng 通thông 之chi 義nghĩa 。 謂vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 造tạo 作tác 善thiện 業nghiệp 。 能năng 通thông 人nhân 天thiên 等đẳng 處xứ 。 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 能năng 通thông 地địa 獄ngục 等đẳng 處xứ 故cố 也dã 。 又hựu 謂vị 之chi 三tam 途đồ 者giả 。 乃nãi 約ước 果quả 為vi 名danh 。 即tức 由do 惡ác 業nghiệp 。 而nhi 通thông 至chí 於ư 火hỏa 途đồ 。 刀đao 途đồ 。 血huyết 途đồ 也dã 。 一nhất 地địa 獄ngục 道đạo 謂vị 。 此thử 處xử 在tại 地địa 之chi 下hạ 。 并tinh 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 間gian 。 有hữu 八bát 寒hàn 八bát 熱nhiệt 等đẳng 獄ngục 。 即tức 造tạo 作tác 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 于vu 此thử 道đạo 。 故cố 名danh 地địa 獄ngục 道đạo 。 二nhị 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 謂vị 罪tội 業nghiệp 極cực 重trọng 者giả 。 積tích 劫kiếp 不bất 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 其kỳ 次thứ 者giả 但đãn 伺tứ 求cầu 人nhân 間gian 。 蕩đãng 滌địch 膿nùng 血huyết 糞phẩn 穢uế 。 又hựu 其kỳ 次thứ 者giả 。


時thời 或hoặc 一nhất 飽bão 。 加gia 以dĩ 刀đao 杖trượng 。 驅khu 逼bức 填điền 河hà 塞tắc 海hải 。 即tức 造tạo 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 由do 慳san 貪tham 故cố 。 生sanh 於ư 此thử 道đạo 。 三tam 畜súc 生sanh 道đạo 。 謂vị 披phi 毛mao 戴đái 角giác 。 鱗lân 甲giáp 羽vũ 毛mao 。 四tứ 足túc 多đa 足túc 。 有hữu 足túc 無vô 足túc 。 水thủy 陸lục 空không 行hành 等đẳng 。 即tức 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 由do 愚ngu 癡si 故cố 。 生sanh 於ư 此thử 道đạo 。 八bát 難nạn 者giả 。 八bát 處xứ 皆giai 障chướng 難nạn 也dã 。 此thử 之chi 八bát 處xứ 。 雖tuy 感cảm 報báo 苦khổ 樂lạc 有hữu 異dị 。 而nhi 皆giai 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 故cố 總tổng 稱xưng 為vi 難nạn/nan 。 一nhất 地địa 獄ngục 難nạn/nan 。 義nghĩa 釋thích 同đồng 前tiền 。 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 長trường 夜dạ 冥minh 冥minh 。 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 障chướng 於ư 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 難nạn/nan 。 二nhị 畜súc 生sanh 難nạn/nan 。 義nghĩa 釋thích 同đồng 前tiền 。 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 障chướng 於ư 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 難nạn/nan 。 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 難nạn/nan 。 義nghĩa 釋thích 同đồng 前tiền 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 障chướng 於ư 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 難nạn/nan 。 四tứ 長Trường 壽Thọ 天Thiên 難nạn/nan 。 謂vị 此thử 天thiên 以dĩ 五ngũ 百bách 劫kiếp 為vi 壽thọ 。 即tức 色sắc 界giới 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 無vô 想tưởng 天thiên 也dã 。 言ngôn 無vô 想tưởng 者giả 。 以dĩ 其kỳ 心tâm 識thức 不bất 行hành 。 如như 冰băng 魚ngư 蟄chập 蟲trùng 。 外ngoại 道đạo 修tu 行hành 。 多đa 生sanh 其kỳ 處xứ 。 障chướng 於ư 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 難nạn/nan 。 五ngũ 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 難nạn/nan 。 梵Phạn 語ngữ 鬱uất 單đơn 越việt 。 華hoa 言ngôn 勝thắng 處xứ 。 謂vị 此thử 處xứ 感cảm 報báo 。 勝thắng 東đông 西tây 南nam 三tam 洲châu 也dã 。 其kỳ 人nhân 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 命mạng 無vô 中trung 夭yểu 。 為vi 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 不bất 受thọ 教giáo 化hóa 。 是thị 以dĩ 聖thánh 人nhân 。 不bất 出xuất 其kỳ 中trung 。 不bất 得đắc 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 故cố 名danh 為vi 難nạn/nan 。 六lục 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 難nạn/nan 。 謂vị 此thử 等đẳng 人nhân 雖tuy 生sanh 中trung 國quốc 。 而nhi 業nghiệp 障chướng 深thâm 重trọng 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 值trị 佛Phật 出xuất 世thế 。 而nhi 不bất 能năng 見kiến 佛Phật 。 雖tuy 說thuyết 大đại 法pháp 。 亦diệc 不bất 能năng 聞văn 。 故cố 名danh 為vi 難nạn/nan 。 七thất 世thế 智trí 辯biện 聰thông 難nạn/nan 。 謂vị 世thế 間gian 之chi 人nhân 。 邪tà 智trí 聰thông 利lợi 者giả 。 惟duy 務vụ 躭đam 習tập 外ngoại 道đạo 經kinh 書thư 。 不bất 信tín 出xuất 世thế 正Chánh 法Pháp 。 故cố 名danh 為vi 難nạn/nan 。 八bát 生sanh 在tại 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 難nạn/nan 。 謂vị 佛Phật 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 為vi 大đại 導đạo 師sư 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 人nhân 有hữu 緣duyên 者giả 。 乃nãi 得đắc 值trị 遇ngộ 。 其kỳ 生sanh 在tại 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 者giả 。 由do 業nghiệp 重trọng 緣duyên 薄bạc 。 既ký 不bất 見kiến 佛Phật 。 亦diệc 不bất 聞văn 法Pháp 。 故cố 名danh 生sanh 在tại 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 難nạn/nan 。 等đẳng 諸chư 苦khổ 者giả 。 即tức 人nhân 間gian 八bát 苦khổ 也dã 。 一nhất 生sanh 苦khổ 有hữu 五ngũ 種chủng 。 一nhất 者giả 受thọ 胎thai 。 謂vị 識thức 托thác 母mẫu 胎thai 之chi 時thời 。 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 窄# 隘ải 不bất 淨tịnh 。 二nhị 者giả 種chủng 子tử 。 謂vị 識thức 托thác 父phụ 母mẫu 遺di 體thể 。 其kỳ 識thức 種chủng 子tử 。 隨tùy 母mẫu 氣khí 息tức 出xuất 入nhập 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 三tam 者giả 增tăng 長trưởng 。 謂vị 在tại 母mẫu 腹phúc 中trung 。 經kinh 十thập 月nguyệt 日nhật 。 內nội 熱nhiệt 煎tiễn 煑chử 。 身thân 形hình 漸tiệm 成thành 。 住trụ 在tại 生sanh 藏tạng 之chi 下hạ 。 熟thục 藏tạng 之chi 上thượng 。 間gian 夾giáp 如như 獄ngục 。 四tứ 者giả 出xuất 胎thai 。 謂vị 初sơ 生sanh 下hạ 。 有hữu 冷lãnh 風phong 熱nhiệt 風phong 吹xuy 身thân 。 及cập 衣y 服phục 等đẳng 觸xúc 體thể 。 肌cơ 膚phu 柔nhu 嫩# 。 如như 被bị 物vật 刺thứ 。 五ngũ 者giả 種chủng 類loại 。 謂vị 人nhân 品phẩm 有hữu 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 。 相tướng 貌mạo 有hữu 殘tàn 缺khuyết 妍nghiên 醜xú 。 是thị 名danh 生sanh 苦khổ 。 二nhị 老lão 苦khổ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 增tăng 長trưởng 。 謂vị 從tùng 少thiểu 至chí 壯tráng 。 從tùng 壯tráng 至chí 衰suy 。 氣khí 力lực 羸luy 少thiểu 。 動động 止chỉ 不bất 寧ninh 。 二nhị 者giả 滅diệt 壞hoại 。 謂vị 盛thịnh 去khứ 衰suy 來lai 。 精tinh 神thần 耗hao 減giảm 。 其kỳ 命mạng 日nhật 促xúc 。 漸tiệm 至chí 朽hủ 壞hoại 。 是thị 名danh 老lão 苦khổ 。 三tam 病bệnh 苦khổ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 身thân 病bệnh 。 謂vị 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 眾chúng 病bệnh 交giao 攻công 。 若nhược 地địa 大đại 不bất 調điều 。 舉cử 身thân 沉trầm 重trọng/trùng 。 水thủy 大đại 不bất 調điều 。 舉cử 身thân 胖# 腫thũng 。 火hỏa 大đại 不bất 調điều 。 舉cử 身thân 蒸chưng 熱nhiệt 。 風phong 大đại 不bất 調điều 。 舉cử 身thân 倔# 強cường/cưỡng 。 二nhị 者giả 心tâm 病bệnh 。 謂vị 心tâm 懷hoài 苦khổ 惱não 。 憂ưu 切thiết 悲bi 哀ai 。 是thị 名danh 病bệnh 苦khổ 。 四tứ 死tử 苦khổ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 病bệnh 死tử 。 謂vị 因nhân 疾tật 病bệnh 。 壽thọ 盡tận 而nhi 死tử 。 二nhị 者giả 外ngoại 緣duyên 。 謂vị 或hoặc 遇ngộ 惡ác 緣duyên 。 或hoặc 遭tao 水thủy 火hỏa 。 等đẳng 難nạn/nan 而nhi 死tử 。 是thị 名danh 死tử 苦khổ 。 五ngũ 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 謂vị 常thường 所sở 親thân 愛ái 之chi 人nhân 。 乖quai 違vi 離ly 散tán 。 不bất 得đắc 共cộng 處xứ 。 是thị 名danh 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 六lục 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 謂vị 常thường 所sở 怨oán 讐thù 。 憎tăng 惡ác 之chi 人nhân 。 本bổn 求cầu 遠viễn 離ly 。 而nhi 反phản 集tập 聚tụ 。 是thị 名danh 恐khủng 憎tăng 會hội 苦khổ 。 七thất 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 謂vị 世thế 間gian 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 心tâm 所sở 愛ái 樂nhạo 者giả 。 求cầu 之chi 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。 是thị 名danh 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 八bát 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 。 五ngũ 陰ấm 者giả 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 也dã 。 陰ấm 即tức 覆phú 葢# 之chi 義nghĩa 。 謂vị 能năng 葢# 覆phú 真chân 性tánh 。 不bất 令linh 顯hiển 發phát 也dã 。 盛thịnh 即tức 盛thịnh 大đại 之chi 義nghĩa 。 謂vị 前tiền 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 眾chúng 苦khổ 聚tụ 集tập 。 故cố 名danh 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 。 對đối 娑sa 婆bà 極cực 苦khổ 言ngôn 之chi 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 者giả 。 葢# 極cực 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 如như 上thượng 娑sa 婆bà 。 種chủng 種chủng 極cực 苦khổ 之chi 事sự 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。 若nhược 敵địch 顯hiển 者giả 。 極cực 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 六lục 根căn 所sở 對đối 塵trần 境cảnh 。 無vô 非phi 微vi 妙diệu 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 莫mạc 不bất 生sanh 人nhân 觀quán 解giải 。 信tín 念niệm 三Tam 寶Bảo 。 故cố 無vô 三tam 毒độc 之chi 因nhân 。 不bất 造tạo 惡ác 逆nghịch 之chi 業nghiệp 。 故cố 無vô 三tam 途đồ 之chi 苦khổ 果quả 。 無vô 三tam 道đạo 之chi 障chướng 難nạn 也dã 。 聞văn 法Pháp 入nhập 定định 。 不bất 墮đọa 無vô 想tưởng 。 故cố 無vô 長Trường 壽Thọ 天Thiên 難nạn/nan 也dã 。 雖tuy 受thọ 極cực 樂lạc 。 常thường 受thọ 教giáo 化hóa 。 故cố 無vô 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 難nạn/nan 也dã 。 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 明minh 利lợi 黠hiệt 慧tuệ 。 故cố 無vô 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 難nạn/nan 也dã 。 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 皆giai 正chánh 定định 聚tụ 。 故cố 無vô 世thế 智trí 辨biện 聰thông 難nạn/nan 也dã 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 觀quán 音âm 即tức 補bổ 其kỳ 處xứ 。 號hiệu 普phổ 光quang 功công 德đức 山sơn 王vương 佛Phật 。 故cố 無vô 佛Phật 前tiền 佛Phật 後hậu 難nạn/nan 也dã 。 蓮liên 苞bao 托thác 質chất 。 無vô 生sanh 苦khổ 也dã 。 寒hàn 暑thử 不bất 遷thiên 。 無vô 老lão 苦khổ 也dã 。 身thân 非phi 分phân 段đoạn 。 無vô 病bệnh 苦khổ 也dã 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 無vô 死tử 苦khổ 也dã 。 無vô 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 無vô 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 也dã 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 聚tụ 會hội 。 無vô 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 也dã 。 天thiên 花hoa 香hương 食thực 。 自tự 然nhiên 受thọ 用dụng 。 無vô 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 也dã 。 觀quán 照chiếu 陰ấm 空không 。 無vô 蘊uẩn 苦khổ 也dã 。


△# 二nhị 別biệt 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 二nhị 別biệt 示thị 莊trang 嚴nghiêm 五ngũ 。 初sơ 欄lan 網võng 行hàng 樹thụ 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 欄lan 楯thuẫn 行hàng 樹thụ 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 皆giai 是thị 四tứ 寶bảo 。 周chu 帀táp 圍vi 繞nhiễu 。 是thị 故cố 彼bỉ 國quốc 。 名danh 為vi 極Cực 樂Lạc 。


△# 二nhị 解giải 義nghĩa 四tứ 。 初sơ 釋thích 欄lan 楯thuẫn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 欄lan 。 檻hạm 也dã 。 橫hoạnh/hoành 曰viết 欄lan 。 縱túng/tung 曰viết 楯thuẫn 。 莊trang 嚴nghiêm 寶bảo 樹thụ 。 圍vi 繞nhiễu 華hoa 叢tùng 也dã 。


△# 次thứ 釋thích 羅la 網võng 。


【# 疏sớ/sơ 】# 羅la 網võng 者giả 。 寶bảo 網võng 羅la 覆phú 。 光quang 色sắc 晃hoảng 曜diệu 。 周chu 帀táp 垂thùy 布bố 。 莊trang 嚴nghiêm 校giáo 飾sức 也dã 。


△# 三tam 釋thích 行hàng 樹thụ 。


【# 疏sớ/sơ 】# 行hàng 樹thụ 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 一nhất 一nhất 樹thụ 高cao 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 寶bảo 華hoa 葉diệp 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。


△# 四tứ 釋thích 四tứ 寶bảo 。


【# 疏sớ/sơ 】# 四tứ 寶bảo 者giả 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 玻pha 璃ly 也dã 。


【# 鈔sao 】# 大đại 略lược 言ngôn 之chi 。 極cực 樂lạc 寶bảo 地địa 之chi 上thượng 。 一nhất 一nhất 珍trân 寶bảo 。 樓lâu 閣các 之chi 外ngoại 。 莫mạc 不bất 列liệt 以dĩ 寶bảo 樹thụ 。 寶bảo 樹thụ 之chi 外ngoại 。 繞nhiễu 以dĩ 欄lan 楯thuẫn 。 寶bảo 樹thụ 欄lan 楯thuẫn 之chi 上thượng 。 又hựu 覆phú 以dĩ 羅la 網võng 。 各các 以dĩ 七thất 重trùng 為vi 率suất 者giả 。 所sở 以dĩ 表biểu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 也dã 。 然nhiên 若nhược 樹thụ 若nhược 欄lan 若nhược 網võng 。 皆giai 以dĩ 四tứ 寶bảo 者giả 。 所sở 以dĩ 表biểu 七thất 覺giác 。 不bất 離ly 四Tứ 諦Đế 也dã 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 王vương 臣thần 之chi 家gia 。 非phi 無vô 此thử 嚴nghiêm 。 然nhiên 以dĩ 樹thụ 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 藂tùng 林lâm 。 以dĩ 欄lan 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 木mộc 石thạch 。 以dĩ 網võng 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 絲ti 蔴# 。 以dĩ 地địa 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 土thổ/độ 石thạch 。 以dĩ 因nhân 言ngôn 之chi 。 不bất 過quá 人nhân 力lực 。 諸chư 天thiên 雖tuy 復phục 同đồng 之chi 。 非phi 若nhược 淨tịnh 土độ 之chi 演diễn 法Pháp 音âm 。 淨tịnh 土độ 穢uế 土thổ/độ 之chi 不bất 同đồng 。 自tự 然nhiên 造tạo 作tác 之chi 各các 異dị 。 豈khởi 無vô 其kỳ 故cố 哉tai 。 解giải 引dẫn 觀quán 經kinh 。 一nhất 一nhất 樹thụ 高cao 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 七thất 寶bảo 華hoa 葉diệp 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 以dĩ 類loại 明minh 之chi 。 則tắc 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 啻# 四tứ 寶bảo 。 又hựu 可khả 知tri 也dã 。 今kim 當đương 具cụ 引dẫn 大đại 本bổn 。 及cập 以dĩ 觀quán 經kinh 。 一nhất 一nhất 具cụ 列liệt 。 非phi 曰viết 好hảo/hiếu 繁phồn 。 亦diệc 所sở 以dĩ 助trợ 長trường/trưởng 。 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 。 之chi 信tín 樂nhạo 耳nhĩ 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 觀quán 寶bảo 樹thụ 者giả 。 一nhất 一nhất 觀quán 之chi 。 作tác 七thất 寶bảo 行hàng 樹thụ 想tưởng 。 一nhất 一nhất 樹thụ 高cao 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 七thất 寶bảo 華hoa 葉diệp 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 一nhất 一nhất 華hoa 葉diệp 。 作tác 異dị 寶bảo 色sắc 。 琉lưu 璃ly 色sắc 中trung 。 出xuất 金kim 色sắc 光quang 。 玻pha 璃ly 色sắc 中trung 。 出xuất 紅hồng 色sắc 光quang 。 瑪mã 瑙não 色sắc 中trung 。 出xuất 硨xa 磲cừ 光quang 。 硨xa 磲cừ 色sắc 中trung 。 出xuất 綠lục 真chân 珠châu 光quang 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 為vi 映ánh 飾sức 。 妙diệu 真chân 珠châu 網võng 。 彌di 覆phú 樹thụ 上thượng 。 一nhất 一nhất 樹thụ 上thượng 。 有hữu 七thất 重trùng 網võng 。 一nhất 一nhất 網võng 間gian 。 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 。 妙diệu 華hoa 宮cung 殿điện 。 如như 梵Phạm 王Vương 宮cung 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 自tự 然nhiên 在tại 中trung 。 一nhất 一nhất 童đồng 子tử 。 五ngũ 百bách 億ức 釋thích 迦ca 毗tỳ 楞lăng 伽già 摩ma 尼ni 。 以dĩ 為vi 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 摩ma 尼ni 光quang 。 照chiếu 百bách 由do 旬tuần 。 猶do 如như 和hòa 合hợp 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 不bất 可khả 具cụ 名danh 。 眾chúng 寶bảo 間gian 錯thác 。 色sắc 中trung 上thượng 者giả 。 此thử 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 行hàng 行hàng 相tương 當đương 。 葉diệp 葉diệp 相tương 次thứ 。 於ư 眾chúng 葉diệp 間gian 。 生sanh 諸chư 妙diệu 華hoa 。 華hoa 上thượng 自tự 然nhiên 。 有hữu 七thất 寶bảo 果quả 。 一nhất 一nhất 樹thụ 葉diệp 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 二nhị 十thập 五ngũ 由do 旬tuần 。 其kỳ 葉diệp 千thiên 色sắc 。 有hữu 百bách 種chủng 畫họa 。 如như 天thiên 瓔anh 珞lạc 。 有hữu 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 作tác 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 色sắc 。 如như 旋toàn 火hỏa 輪luân 。 宛uyển 轉chuyển 葉diệp 間gian 。 涌dũng 生sanh 諸chư 果quả 。 如như 帝Đế 釋Thích 缾bình 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 化hóa 成thành 幢tràng 幡phan 。 無vô 論luận 寶bảo 葢# 。 是thị 寶bảo 葢# 中trung 。 映ánh 現hiện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 子tử 。 十thập 方phương 佛Phật 國quốc 。 亦diệc 於ư 中trung 現hiện 。 又hựu 大đại 本bổn 云vân 。


復phục 有hữu 七thất 種chủng 寶bảo 樹thụ 。 其kỳ 純thuần 一nhất 寶bảo 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 皆giai 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 二nhị 寶bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 花hoa 果quả 間gian 以dĩ 二nhị 寶bảo 。 三Tam 寶Bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 花hoa 果quả 間gian 以dĩ 三Tam 寶Bảo 。 四tứ 寶bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 各các 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 其kỳ 花hoa 與dữ 果quả 。 同đồng 於ư 根căn 莖hành 。 五ngũ 寶bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 花hoa 。 各các 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 果quả 則tắc 同đồng 於ư 其kỳ 根căn 。 六lục 寶bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 各các 以dĩ 一nhất 寶bảo 。 七thất 寶bảo 為vi 一nhất 樹thụ 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 惟duy 加gia 其kỳ 節tiết 。 益ích 用dụng 一nhất 寶bảo 。 如như 是thị 諸chư 樹thụ 。 種chủng 種chủng 各các 異dị 。 行hàng 行hàng 相tương 值trị 。 莖hành 莖hành 相tương 望vọng 。 枝chi 枝chi 相tương/tướng 准chuẩn 。 葉diệp 葉diệp 相tương 向hướng 。 華hoa 華hoa 相tương 順thuận 。 果quả 果quả 相tương 當đương 。 如như 是thị 行hàng 列liệt 。 數số 百bách 千thiên 重trọng/trùng 。 間gian 以dĩ 寶bảo 池trì 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 周chu 徧biến 世thế 界giới 。 榮vinh 色sắc 光quang 耀diệu 。 不bất 可khả 勝thăng 視thị 。


△# 二nhị 華hoa 池trì 樓lâu 觀quán 二nhị 。 初sơ 分phần/phân 科khoa 。


○# 二nhị 華hoa 池trì 樓lâu 觀quán 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 華hoa 池trì 樓lâu 觀quán 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 有hữu 七thất 寶bảo 池trì 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 池trì 底để 純thuần 以dĩ 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 四tứ 邊biên 階giai 道đạo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 璃ly 合hợp 成thành 。 上thượng 有hữu 樓lâu 閣các 。 亦diệc 以dĩ 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 璃ly 硨xa 磲cừ 。 赤xích 珠châu 瑪mã 瑙não 。 而nhi 嚴nghiêm 飾sức 之chi 。 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 青thanh 色sắc 青thanh 光quang 。 黃hoàng 色sắc 黃hoàng 光quang 。 赤xích 色sắc 赤xích 光quang 。 白bạch 色sắc 白bạch 光quang 。 微vi 妙diệu 香hương 潔khiết 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 六lục 。 初sơ 釋thích 七thất 寶bảo 池trì 。


【# 疏sớ/sơ 】# 七thất 寶bảo 池trì 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 一nhất 一nhất 池trì 水thủy 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 其kỳ 寶bảo 柔nhu 軟nhuyễn 。 從tùng 如như 意ý 珠châu 王vương 生sanh 。


【# 鈔sao 】# 七thất 寶bảo 池trì 。 從tùng 水thủy 得đắc 名danh 。 故cố 引dẫn 觀quán 經kinh 池trì 水thủy 。 從tùng 七thất 寶bảo 成thành 而nhi 釋thích 。 然nhiên 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 水thủy 豈khởi 無vô 之chi 。 乃nãi 從tùng 天thiên 一nhất 而nhi 生sanh 。 故cố 體thể 非phi 七thất 寶bảo 。 寶bảo 豈khởi 無vô 之chi 。 乃nãi 從tùng 戊# 己kỷ 而nhi 生sanh 。 故cố 體thể 非phi 柔nhu 軟nhuyễn 。 淨tịnh 土độ 之chi 水thủy 柔nhu 而nhi 非phi 陰ấm 。 寶bảo 而nhi 不bất 剛cang 。 淨tịnh 穢uế 所sở 以dĩ 異dị 也dã 。 不bất 特đặc 此thử 也dã 。 彼bỉ 經kinh 又hựu 云vân 。 其kỳ 摩ma 尼ni 水thủy 。 流lưu 注chú 華hoa 間gian 。 尋tầm 樹thụ 上thượng 下hạ 。 正chánh 以dĩ 體thể 非phi 天thiên 一nhất 。 故cố 不bất 特đặc 可khả 下hạ 。 而nhi 亦diệc 可khả 上thượng 。 粗thô 妙diệu 所sở 以dĩ 分phần/phân 也dã 。 又hựu 不bất 特đặc 此thử 也dã 。 彼bỉ 經kinh 又hựu 云vân 。 其kỳ 聲thanh 微vi 妙diệu 。 演diễn 說thuyết 苦khổ 空không 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 諸chư 波ba 羅la 密mật 。


復phục 有hữu 讚tán 嘆thán 。 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 者giả 。 如như 意ý 珠châu 王vương 。 涌dũng 出xuất 金kim 色sắc 。 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 化hóa 為vi 。 百bách 寶bảo 色sắc 鳥điểu 。 和hòa 鳴minh 哀ai 雅nhã 。 常thường 讚tán 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 正chánh 以dĩ 體thể 即tức 唯duy 心tâm 。 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 苦khổ 樂lạc 所sở 以dĩ 別biệt 也dã 。


△# 次thứ 釋thích 八bát 功công 德đức 水thủy 。


【# 疏sớ/sơ 】# 八bát 德đức 者giả 。 唐đường 譯dịch 云vân 。 一nhất 澄trừng 淨tịnh 。 二nhị 清thanh 涼lương 。 三tam 甘cam 美mỹ 。 四tứ 輕khinh 輭nhuyễn 。 五ngũ 潤nhuận 澤trạch 。 六lục 安an 和hòa 。 七thất 除trừ 饑cơ 渴khát 。 八bát 長trưởng 養dưỡng 諸chư 根căn 。


【# 鈔sao 】# 此thử 與dữ 觀quán 經kinh 所sở 列liệt 少thiểu 異dị 。 彼bỉ 云vân 。 輕khinh 。 清thanh 涼lương 。 耎nhuyễn 。 美mỹ 。 不bất 臭xú 。 飲ẩm 時thời 調điều 適thích 。 飲ẩm 已dĩ 無vô 患hoạn 。 疏sớ/sơ 復phục 以dĩ 八bát 德đức 而nhi 對đối 五ngũ 入nhập 。 清thanh 是thị 色sắc 入nhập 。 不bất 臭xú 香hương 入nhập 。 輕khinh 冷lãnh 耎nhuyễn 是thị 觸xúc 入nhập 。 美mỹ 是thị 味vị 入nhập 。 調điều 適thích 無vô 患hoạn 是thị 法pháp 入nhập 。 妙diệu 宗tông 鈔sao 云vân 。 疏sớ/sơ 釋thích 八bát 德đức 。 而nhi 對đối 五ngũ 入nhập 。 并tinh 前tiền 說thuyết 法Pháp 。 即tức 聲thanh 入nhập 也dã 。 雖tuy 成thành 六lục 入nhập 。 無vô 非phi 妙diệu 境cảnh 。 故cố 令linh 行hành 者giả 。 速tốc 證chứng 無vô 生sanh 。 又hựu 大đại 本bổn 云vân 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 湛trạm 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 清thanh 淨tịnh 香hương 潔khiết 。 味vị 如như 甘cam 露lộ 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 若nhược 七thất 寶bảo 池trì 中trung 。 澡táo 雪tuyết 形hình 體thể 。 意ý 欲dục 令linh 水thủy 沒một 足túc 。 水thủy 即tức 沒một 足túc 。 欲dục 令linh 至chí 膝tất 。 水thủy 即tức 至chí 膝tất 。 欲dục 令linh 至chí 腰yêu 至chí 腋dịch 。 以dĩ 至chí 於ư 頸cảnh 。 水thủy 亦diệc 如như 是thị 。 欲dục 淋lâm 灌quán 其kỳ 身thân 。 悉tất 如như 其kỳ 意ý 。 欲dục 令linh 其kỳ 水thủy 如như 初sơ 。 即tức 亦diệc 如như 初sơ 。 調điều 和hòa 冷lãnh 暖noãn 。 無vô 不bất 順thuận 適thích 。 開khai 神thần 脫thoát 體thể 。 滌địch 蕩đãng 情tình 慮lự 。 清thanh 明minh 澄trừng 潔khiết 。 瑩oánh 若nhược 無vô 形hình 。


△# 三tam 釋thích 金kim 沙sa 布bố 地địa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 金kim 沙sa 布bố 地địa 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 黃hoàng 金kim 為vi 渠cừ 。 渠cừ 下hạ 皆giai 以dĩ 。 雜tạp 色sắc 金kim 剛cang 。 而nhi 為vi 底để 沙sa 。


【# 鈔sao 】# 此thử 經Kinh 但đãn 云vân 。 金kim 沙sa 布bố 地địa 。 觀quán 經Kinh 云vân 金kim 剛cang 。 以dĩ 為vi 底để 沙sa 。 其kỳ 文văn 猶do 略lược 。 具cụ 足túc 言ngôn 之chi 。 應ưng 如như 大đại 本bổn 云vân 。 黃hoàng 金kim 池trì 者giả 。 底để 白bạch 銀ngân 沙sa 。 水thủy 晶tinh 池trì 者giả 。 底để 琉lưu 璃ly 沙sa 。 珊san 瑚hô 池trì 者giả 。 底để 琥hổ 珀phách 沙sa 。 有hữu 二nhị 寶bảo 為vi 一nhất 池trì 者giả 。 其kỳ 底để 亦diệc 以dĩ 二nhị 寶bảo 。 若nhược 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 池trì 者giả 。 底để 沙sa 則tắc 以dĩ 。 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 若nhược 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 池trì 者giả 。 底để 沙sa 則tắc 以dĩ 。 硨xa 磲cừ 瑪mã 瑙não 。 若nhược 三Tam 寶Bảo 四tứ 寶bảo 。 以dĩ 至chí 七thất 寶bảo 。 共cộng 為vi 一nhất 池trì 。 則tắc 底để 沙sa 亦diệc 如như 是thị 。 此thử 諸chư 寶bảo 池trì 。 有hữu 方phương 四tứ 十thập 里lý 者giả 。 有hữu 方phương 五ngũ 十thập 里lý 者giả 。 有hữu 方phương 六lục 十thập 里lý 者giả 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 漸tiệm 大đại 。 以dĩ 至chí 於ư 方phương 二nhị 萬vạn 。 四tứ 百bách 八bát 十thập 里lý 。 若nhược 大đại 海hải 然nhiên 。 是thị 諸chư 池trì 者giả 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 生sanh 長trưởng 之chi 所sở 。 有hữu 時thời 浴dục 於ư 其kỳ 間gian 。 若nhược 彼bỉ 佛Phật 池trì 。 其kỳ 方phương 倍bội 此thử 。 皆giai 七thất 寶bảo 相tương/tướng 間gian 而nhi 成thành 。 白bạch 月nguyệt 珠châu 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 摩ma 尼ni 珠châu 為vi 之chi 底để 沙sa 。


△# 四tứ 釋thích 四tứ 寶bảo 。


【# 疏sớ/sơ 】# 琉lưu 璃ly 此thử 云vân 不bất 遠viễn 。 去khứ 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 不bất 遠viễn 。 有hữu 此thử 寶bảo 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 玻pha 璃ly 此thử 云vân 水thủy 玉ngọc 。


【# 鈔sao 】# 琉lưu 璃ly 梵Phạn 語ngữ 。 具cụ 云vân 吠phệ 琉lưu 璃ly 。 此thử 云vân 不bất 遠viễn 。 是thị 故cố 字tự 體thể 。 古cổ 作tác 流lưu 離ly 。 以dĩ 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 故cố 後hậu 人nhân 見kiến 是thị 玉ngọc 類loại 故cố 改cải 從tùng 琉lưu 璃ly 玻pha 璃ly 亦diệc 是thị 梵Phạn 語ngữ 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 窣tốt 坡# 致trí 迦ca 。 其kỳ 狀trạng 似tự 此thử 方phương 水thủy 晶tinh 。 有hữu 赤xích 白bạch 青thanh 三tam 色sắc 。 字tự 體thể 亦diệc 應ưng 從tùng 坡# 離ly 。 人nhân 見kiến 似tự 玉ngọc 故cố 改cải 從tùng 玻pha 璃ly 。 硨xa 磲cừ 梵Phạn 語ngữ 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 牟mâu 浴dục 揭yết 拉lạp 婆bà 。 此thử 云vân 青thanh 白bạch 色sắc 寶bảo 。 尚thượng 書thư 大đại 傳truyền 曰viết 。 大đại 貝bối 。 如như 大đại 車xa 之chi 渠cừ 。 渠cừ 謂vị 車xa 輞võng 赤xích 珠châu 。 佛Phật 地địa 論luận 云vân 。 赤xích 虫trùng 所sở 出xuất 。 智trí 論luận 云vân 。 真chân 珠châu 出xuất 魚ngư 腹phúc 中trung 。 竹trúc 中trung 。 蛇xà 腦não 中trung 。 不bất 必tất 唯duy 生sanh 蚌# 胎thai 也dã 。 瑪mã 瑙não 梵Phạn 語ngữ 摩ma 婆bà 羅la 伽già 隷lệ 。 此thử 翻phiên 瑪mã 瑙não 寶bảo 色sắc 。 如như 馬mã 之chi 腦não 故cố 名danh 。 字tự 體thể 舊cựu 作tác 馬mã 腦não 。 後hậu 人nhân 改cải 從tùng 玉ngọc 石thạch 。


△# 五ngũ 釋thích 樓lâu 閣các 。


【# 疏sớ/sơ 】# 樓lâu 閣các 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 眾chúng 寶bảo 國quốc 土độ 。 一nhất 一nhất 界giới 上thượng 。 有hữu 五ngũ 百bách 億ức 寶bảo 樓lâu 。 大đại 本bổn 云vân 。 其kỳ 講giảng 堂đường 精tinh 舍xá 。 宮cung 殿điện 樓lâu 觀quan 。 皆giai 七thất 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 然nhiên 化hóa 成thành 。 復phục 以dĩ 真chân 珠châu 。 明minh 月nguyệt 摩ma 尼ni 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 為vi 交giao 絡lạc 。 覆phú 葢# 其kỳ 上thượng 。


【# 鈔sao 】# 大đại 本bổn 又hựu 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 講giảng 堂đường 精tinh 舍xá 。 皆giai 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 相tương/tướng 間gian 而nhi 成thành 。


復phục 有hữu 七thất 寶bảo 以dĩ 為vi 樓lâu 觀quán 欄lan 楯thuẫn 。


復phục 有hữu 七thất 寶bảo 為vi 之chi 纓anh 絡lạc 。 懸huyền 飾sức 其kỳ 側trắc 。 復phục 以dĩ 白bạch 珠châu 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 摩ma 尼ni 珠châu 為vi 之chi 交giao 絡lạc 。 徧biến 覆phú 其kỳ 上thượng 。 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 。 清thanh 淨tịnh 光quang 輝huy 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 居cư 宮cung 宇vũ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 彼bỉ 諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân 。 所sở 居cư 宮cung 宇vũ 樓lâu 閣các 。 稱xưng 其kỳ 形hình 色sắc 。 高cao 下hạ 大đại 小tiểu 。 或hoặc 以dĩ 一nhất 寶bảo 二nhị 寶bảo 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 悉tất 化hóa 現hiện 而nhi 成thành 。


△# 六lục 釋thích 四tứ 華hoa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 靈linh 芝chi 云vân 。 車xa 輪luân 大đại 小tiểu 。 難nạn/nan 為vi 定định 準chuẩn 。 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 云vân 。 輪Luân 王Vương 千thiên 輻bức 輪luân 。 周chu 圍vi 十thập 五ngũ 里lý 。 青thanh 色sắc 下hạ 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 一nhất 一nhất 池trì 中trung 。 有hữu 六lục 十thập 億ức 。 七thất 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 則tắc 非phi 止chỉ 四tứ 色sắc 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 團đoàn 圓viên 正chánh 等đẳng 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 非phi 止chỉ 如như 車xa 輪luân 也dã 。 大đại 本bổn 云vân 。 池trì 中trung 蓮liên 華hoa 。 或hoặc 一nhất 由do 旬tuần 。 乃nãi 知tri 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 是thị 知tri 隨tùy 機cơ 所sở 見kiến 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 耳nhĩ 。


【# 鈔sao 】# 寶bảo 池trì 蓮liên 華hoa 者giả 。 一nhất 以dĩ 為vi 淨tịnh 土độ 中trung 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 以dĩ 為vi 念niệm 佛Phật 人nhân 之chi 托thác 生sanh 。 以dĩ 極cực 樂lạc 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 婬dâm 欲dục 。 故cố 無vô 男nam 女nữ 。 無vô 有hữu 男nam 女nữ 。 故cố 無vô 父phụ 母mẫu 。 無vô 有hữu 父phụ 母mẫu 。 故cố 無vô 胎thai 生sanh 。 尚thượng 無vô 胎thai 生sanh 。 豈khởi 有hữu 卵noãn 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 宜nghi 其kỳ 皆giai 為vi 化hóa 生sanh 。 第đệ 今kim 所sở 談đàm 極cực 樂lạc 。 乃nãi 橫hoạnh/hoành 出xuất 三tam 界giới 。 正chánh 與dữ 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 平bình 。 是thị 以dĩ 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 以dĩ 化hóa 為vi 主chủ 。 而nhi 三tam 義nghĩa 似tự 兼kiêm 有hữu 之chi 。 以dĩ 其kỳ 托thác 質chất 蓮liên 胎thai 而nhi 花hoa 居cư 水thủy 上thượng 故cố 也dã 。 故cố 大đại 本bổn 云vân 。 十thập 方phương 無vô 央ương 數số 世thế 界giới 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 。 以dĩ 至chí 蜎quyên 飛phi 蝡nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 往vãng 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 者giả 。 皆giai 於ư 七thất 寶bảo 。 池trì 蓮liên 花hoa 中trung 化hóa 生sanh 。 自tự 然nhiên 長trường/trưởng 大đại 。 亦diệc 無vô 乳nhũ 養dưỡng 之chi 者giả 。 皆giai 食thực 自tự 然nhiên 之chi 食thực 。 其kỳ 容dung 貌mạo 形hình 色sắc 。 端đoan 正chánh 淨tịnh 好hảo/hiếu 。 固cố 非phi 世thế 人nhân 可khả 比tỉ 。 亦diệc 非phi 天thiên 人nhân 可khả 比tỉ 。 皆giai 受thọ 自tự 然nhiên 。 清thanh 虗hư 之chi 身thân 。 無vô 極cực 之chi 壽thọ 。 然nhiên 約ước 下hạ 八bát 品phẩm 言ngôn 之chi 可khả 也dã 。 若nhược 上thượng 上thượng 品phẩm 生sanh 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 到đáo 即tức 見kiến 佛Phật 。 不bất 涉thiệp 蓮liên 生sanh 。 而nhi 即tức 悟ngộ 無vô 生sanh 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。 即tức 解giải 云vân 隨tùy 機cơ 所sở 見kiến 。 優ưu 劣liệt 不bất 同đồng 。 亦diệc 由do 乎hồ 此thử 。


△# 二nhị 結kết 成thành 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 次thứ 結kết 成thành 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。

△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 經kinh 文văn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 國quốc 界giới 嚴nghiêm 飾sức 。 皆giai 是thị 彌di 陀đà 。 積tích 劫kiếp 熏huân 脩tu 。 菩Bồ 提Đề 行hạnh 願nguyện 之chi 所sở 成thành 就tựu 。


【# 鈔sao 】# 釋thích 成thành 如như 上thượng 。 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 飾sức 。 皆giai 彌di 陀đà 功công 德đức 。 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 功công 之chi 言ngôn 力lực 。 德đức 之chi 言ngôn 用dụng 。 此thử 皆giai 如Như 來Lai 果quả 上thượng 解giải 脫thoát 大đại 用dụng 。 以dĩ 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 者giả 。 遠viễn 討thảo 其kỳ 因nhân 。 乃nãi 始thỉ 心tâm 所sở 發phát 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 誓thệ 取thủ 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 。 嗣tự 後hậu 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 行hành 填điền 願nguyện 。 行hành 滿mãn 而nhi 後hậu 願nguyện 成thành 。 願nguyện 成thành 而nhi 後hậu 土thổ/độ 淨tịnh 也dã 。


△# 次thứ 指chỉ 所sở 引dẫn 文văn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 引dẫn 文văn 中trung 言ngôn 。 大đại 本bổn 即tức 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 二nhị 卷quyển 。 廣quảng 談đàm 淨tịnh 境cảnh 。 言ngôn 觀quán 經kinh 即tức 十thập 六lục 觀quán 經kinh 。 廣quảng 明minh 行hành 相tương/tướng 。 今kim 經kinh 略lược 說thuyết 。 世thế 稱xưng 小tiểu 本bổn 。 即tức 對đối 大đại 本bổn 而nhi 言ngôn 也dã 。


△# 三tam 金kim 地địa 天thiên 華hoa 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 三tam 金kim 地địa 天thiên 華hoa 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 常thường 作tác 天thiên 樂nhạc 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 常thường 以dĩ 清thanh 旦đán 。 各các 以dĩ 衣y 裓kích 。 盛thình 眾chúng 妙diệu 華hoa 。 供cúng 養dường 他tha 方phương 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 。 即tức 以dĩ 食thực 時thời 。 還hoàn 到đáo 本bổn 國quốc 。 飯phạn 食thực 經kinh 行hành 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 六lục 。 初sơ 釋thích 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。


【# 疏sớ/sơ 】# 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 又hựu 有hữu 樂nhạc 器khí 。 懸huyền 處xử 虗hư 空không 。 如như 天thiên 寶bảo 幢tràng 。 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 大đại 本bổn 云vân 。 亦diệc 有hữu 自tự 然nhiên 。 萬vạn 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 。 又hựu 有hữu 樂nhạc 音âm 。 無vô 非phi 法Pháp 音âm 。 清thanh 揚dương 哀ai 亮lượng 。 微vi 妙diệu 和hòa 雅nhã 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。


【# 鈔sao 】# 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 所sở 不bất 能năng 及cập 者giả 。 大đại 本bổn 云vân 。 如như 世thế 間gian 帝đế 王vương 。 有hữu 萬vạn 種chủng 音âm 樂nhạc 。 不bất 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 諸chư 音âm 樂nhạc 中trung 一nhất 音âm 之chi 美mỹ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 萬vạn 種chủng 音âm 樂nhạc 。 不bất 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 。 諸chư 音âm 樂nhạc 中trung 一nhất 音âm 之chi 美mỹ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 如như 忉Đao 利Lợi 天Thiên 王vương 。 萬vạn 種chủng 音âm 樂nhạc 。 不bất 如như 第đệ 六lục 天thiên 王vương 。 諸chư 音âm 樂nhạc 中trung 一nhất 音âm 之chi 美mỹ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 如như 第đệ 六lục 天thiên 王vương 。 萬vạn 種chủng 音âm 樂nhạc 。 不bất 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 中trung 。 諸chư 七thất 寶bảo 樹thụ 。 一nhất 音âm 之chi 美mỹ 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。


復phục 有hữu 自tự 然nhiên 。 種chủng 種chủng 妙diệu 樂lạc 。 而nhi 其kỳ 音âm 聲thanh 。 無vô 非phi 妙diệu 法Pháp 。 清thanh 揚dương 嘹# 亮lượng 。 微vi 妙diệu 和hòa 雅nhã 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 音âm 聲thanh 之chi 中trung 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。


△# 二nhị 釋thích 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 者giả 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 琉lưu 璃ly 地địa 上thượng 。 以dĩ 黃hoàng 金kim 繩thằng 。 雜tạp 廁trắc 間gian 錯thác 。 兼kiêm 以dĩ 七thất 寶bảo 。 界giới 其kỳ 分phân 齊tề 。 今kim 言ngôn 黃hoàng 金kim 。 乃nãi 地địa 面diện 莊trang 嚴nghiêm 耳nhĩ 。


【# 鈔sao 】# 今kim 經kinh 小tiểu 本bổn 從tùng 略lược 。 若nhược 廣quảng 明minh 者giả 。 如như 大đại 本bổn 云vân 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 中trung 。 皆giai 有hữu 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 所sở 為vi 黃hoàng 金kim 白bạch 銀ngân 。 水thủy 晶tinh 琉lưu 璃ly 珊san 瑚hô 。 琥hổ 珀phách 硨xa 磲cừ 。 其kỳ 體thể 性tánh 溫ôn 柔nhu 。 以dĩ 是thị 七thất 寶bảo 。 相tương/tướng 間gian 為vi 地địa 。 或hoặc 純thuần 以dĩ 一nhất 寶bảo 為vi 地địa 。 光quang 色sắc 照chiếu 耀diệu 。 奇kỳ 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 超siêu 越việt 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 其kỳ 國quốc 恢khôi 廓khuếch 。 曠khoáng 蕩đãng 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 地địa 皆giai 平bình 正chánh 。 無vô 須Tu 彌Di 山Sơn 。 及cập 金kim 剛cang 銕# 圍vi 。 一nhất 切thiết 諸chư 山sơn 。 亦diệc 無vô 大đại 海hải 小tiểu 海hải 。 及cập 坑khanh 坎khảm 井tỉnh 谷cốc 。 亦diệc 無vô 幽u 暗ám 之chi 所sở 。


△# 三tam 釋thích 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。


【# 疏sớ/sơ 】# 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 此thử 云vân 白bạch 華hoa 。 亦diệc 云vân 適thích 意ý 。 然nhiên 彼bỉ 國quốc 光quang 明minh 常thường 照chiếu 。 不bất 假giả 日nhật 月nguyệt 。 則tắc 無vô 晝trú 夜dạ 。 準chuẩn 大đại 本bổn 經kinh 。 以dĩ 華hoa 開khai 鳥điểu 鳴minh 為vi 曉hiểu 。 蓮liên 合hợp 鳥điểu 棲tê 為vi 夜dạ 。 亦diệc 無vô 四tứ 時thời 。 春xuân 秋thu 冬đông 夏hạ 。 不bất 寒hàn 不bất 熱nhiệt 。 常thường 和hòa 調điều 適thích 。


【# 鈔sao 】# 白bạch 華hoa 適thích 意ý 。 乃nãi 四tứ 華hoa 中trung 。 略lược 舉cử 其kỳ 一nhất 。 具cụ 足túc 應ưng 如như 法pháp 華hoa 。 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 一nhất 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 此thử 小tiểu 白bạch 華hoa 。 二nhị 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 此thử 云vân 大đại 白bạch 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 此thử 云vân 小tiểu 赤xích 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 此thử 云vân 大đại 赤xích 花hoa 。 大đại 本bổn 又hựu 云vân 。 有hữu 天thiên 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 皆giai 天thiên 花hoa 也dã 。 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 主chủ 伴bạn 依y 正chánh 。 皆giai 有hữu 光quang 明minh 。 故cố 無vô 日nhật 月nguyệt 陰âm 陽dương 。 寒hàn 暑thử 四tứ 時thời 。 然nhiên 而nhi 以dĩ 花hoa 開khai 鳥điểu 鳴minh 為vi 曉hiểu 。 蓮liên 合hợp 鳥điểu 棲tê 為vi 夜dạ 。 竊thiết 恐khủng 猶do 是thị 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 氣khí 分phần/phân 。 與dữ 穢uế 土thổ/độ 將tương 忘vong 未vị 忘vong 之chi 間gian 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 生sanh 者giả 。 多đa 帶đái 業nghiệp 往vãng 生sanh 故cố 。 若nhược 上thượng 之chi 三tam 土thổ/độ 。 則tắc 無vô 此thử 相tương/tướng 也dã 。


△# 四tứ 釋thích 衣y 裓kích 。


【# 疏sớ/sơ 】# 衣y 裓kích 即tức 衣y 襟khâm 。


【# 鈔sao 】# 真Chân 諦Đế 云vân 。 外ngoại 國quốc 盛thịnh 花hoa 器khí 也dã 。 解giải 存tồn 兩lưỡng 釋thích 。 初sơ 釋thích 為vi 正chánh 。 以dĩ 裓kích 本bổn 衣y 襟khâm 。 況huống 天thiên 花hoa 雨vũ 時thời 。 何hà 必tất 尋tầm 器khí 。 即tức 以dĩ 衣y 裓kích 而nhi 盛thịnh 之chi 。 就tựu 襟khâm 拾thập 花hoa 而nhi 散tán 之chi 。 散tán 已dĩ 放phóng 襟khâm 而nhi 忘vong 之chi 。 此thử 淨tịnh 土độ 。 最tối 適thích 意ý 之chi 事sự 也dã 。


△# 五ngũ 釋thích 供cúng 養dường 。


【# 疏sớ/sơ 】# 供cúng 養dường 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 者giả 。 大đại 本bổn 云vân 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 往vãng 詣nghệ 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。


【# 鈔sao 】# 此thử 猶do 略lược 文văn 。 若nhược 具cụ 引dẫn 者giả 。 經Kinh 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 剎sát 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 一nhất 食thực 之chi 頃khoảnh 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 心tâm 所sở 欲dục 。 花hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 衣y 葢# 幢tràng 幡phan 。 無vô 數số 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 自tự 然nhiên 化hóa 現hiện 在tại 前tiền 。 珍trân 妙diệu 殊thù 特đặc 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 輒triếp 以dĩ 奉phụng 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 或hoặc 欲dục 獻hiến 華hoa 者giả 。 即tức 於ư 空không 中trung 。 化hóa 成thành 華hoa 葢# 。 小tiểu 者giả 周chu 圍vi 四tứ 十thập 里lý 。 或hoặc 五ngũ 十thập 里lý 。 或hoặc 六lục 十thập 里lý 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 漸tiệm 大đại 。 有hữu 至chí 於ư 六lục 百bách 萬vạn 里lý 。 各các 隨tùy 其kỳ 小tiểu 大đại 。 停đình 於ư 空không 中trung 。 以dĩ 成thành 圓viên 像tượng 。 勢thế 皆giai 下hạ 向hướng 。 以dĩ 成thành 供cúng 養dường 。 光quang 色sắc 照chiếu 耀diệu 。 香hương 氣khí 普phổ 熏huân 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 既ký 已dĩ 用dụng 已dĩ 。 隨tùy 其kỳ 前tiền 後hậu 。 以dĩ 次thứ 化hóa 沒một 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 復phục 於ư 空không 中trung 。 共cộng 奏tấu 天thiên 樂nhạc 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 。 歌ca 歎thán 佛Phật 德đức 。 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 喜hỷ 悅duyệt 無vô 量lượng 。 既ký 供cúng 養dường 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 輕khinh 舉cử 。 還hoàn 至chí 本bổn 剎sát 。 猶do 為vi 未vị 食thực 之chi 前tiền 。


△# 六lục 釋thích 食thực 時thời 。


【# 疏sớ/sơ 】# 食thực 時thời 者giả 。 午ngọ 前tiền 也dã 。 大đại 本bổn 云vân 。 若nhược 欲dục 食thực 時thời 。 七thất 寶bảo 鉢bát 器khí 。 自tự 然nhiên 在tại 前tiền 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 自tự 然nhiên 盈doanh 滿mãn 。 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 自tự 然nhiên 飽bão 足túc 。 身thân 心tâm 柔nhu 輭nhuyễn 。 無vô 所sở 味vị 著trước 。 食thực 已dĩ 化hóa 去khứ 。


時thời 至chí 復phục 現hiện 。


【# 鈔sao 】# 大đại 本bổn 具cụ 云vân 。 其kỳ 飯phạn 食thực 時thời 。 有hữu 欲dục 銀ngân 鉢bát 者giả 。 有hữu 欲dục 金kim 鉢bát 者giả 。 有hữu 欲dục 琉lưu 璃ly 水thủy 晶tinh 鉢bát 者giả 。 有hữu 欲dục 珊san 瑚hô 琥hổ 珀phách 。 硨xa 磲cừ 瑪mã 瑙não 鉢bát 者giả 。 或hoặc 欲dục 明minh 月nguyệt 珠châu 。 摩ma 尼ni 珠châu 。 白bạch 玉ngọc 紫tử 金kim 等đẳng 鉢bát 。 皆giai 隨tùy 其kỳ 意ý 。 化hóa 現hiện 在tại 前tiền 。 百bách 味vị 飲ẩm 食thực 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 酸toan 醎hàm 辛tân 淡đạm 。 各các 如như 所sở 欲dục 。 多đa 亦diệc 不bất 餘dư 。 少thiểu 亦diệc 不bất 缺khuyết 。 亦diệc 不bất 以dĩ 美mỹ 故cố 。 過quá 量lượng 而nhi 食thực 。 惟duy 以dĩ 資tư 益ích 氣khí 力lực 。 食thực 已dĩ 自tự 然nhiên 消tiêu 散tán 。 而nhi 無vô 遺di 滓chỉ 。 或hoặc 但đãn 見kiến 色sắc 聞văn 香hương 。 意ý 以dĩ 為vi 食thực 。 自tự 然nhiên 飽bão 適thích 。 無vô 所sở 味vị 著trước 。 身thân 心tâm 清thanh 利lợi 。 既ký 已dĩ 用dụng 已dĩ 。 自tự 然nhiên 化hóa 去khứ 。 再tái 欲dục 食thực 時thời 。 復phục 現hiện 如như 前tiền 。 極cực 彼bỉ 剎sát 中trung 。 清thanh 淨tịnh 安an 穩ổn 。 微vi 妙diệu 快khoái 樂lạc 。 次thứ 於ư 無vô 為vi 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 道Đạo 。


△# 四tứ 靈linh 禽cầm 說thuyết 法Pháp 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 四tứ 靈linh 禽cầm 說thuyết 法Pháp 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 國quốc 常thường 有hữu 。 種chủng 種chủng 奇kỳ 妙diệu 。 雜tạp 色sắc 之chi 鳥điểu 。 白bạch 鶴hạc 。 孔khổng 雀tước 。 鸚anh 鵡vũ 。 舍xá 利lợi 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 共cộng 命mạng 之chi 鳥điểu 。 是thị 諸chư 眾chúng 鳥điểu 。 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 出xuất 和hòa 雅nhã 音âm 。 其kỳ 音âm 演diễn 暢sướng 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 音âm 已dĩ 。 皆giai 悉tất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法Pháp 。 念niệm 僧Tăng 。

△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 五ngũ 。 初sơ 釋thích 奇kỳ 妙diệu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 淨tịnh 土độ 珍trân 禽cầm 。 與dữ 娑sa 婆bà 羽vũ 族tộc 不bất 同đồng 。 故cố 云vân 奇kỳ 妙diệu 。 如Như 來Lai 順thuận 世thế 而nhi 說thuyết 。 譯dịch 人nhân 取thủ 類loại 而nhi 翻phiên 。


【# 鈔sao 】# 娑sa 婆bà 羽vũ 族tộc 。 雖tuy 有hữu 珍trân 禽cầm 。 既ký 非phi 光quang 明minh 所sở 化hóa 。 的đích 係hệ 罪tội 業nghiệp 所sở 生sanh 。 安an 得đắc 稱xưng 為vi 奇kỳ 妙diệu 。 或hoặc 者giả 疑nghi 曰viết 。 既ký 非phi 罪tội 業nghiệp 。 何hà 以dĩ 同đồng 名danh 。 故cố 釋thích 之chi 曰viết 。 葢# 如Như 來Lai 順thuận 世thế 而nhi 說thuyết 。 故cố 譯dịch 人nhân 取thủ 類loại 而nhi 翻phiên 。 其kỳ 實thật 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 方phương 者giả 比tỉ 也dã 。


△# 次thứ 別biệt 釋thích 眾chúng 鳥điểu 。


【# 疏sớ/sơ 】# 白bạch 鶴hạc 等đẳng 三tam 可khả 解giải 。 舍xá 利lợi 。 此thử 云vân 春xuân 鶯# 。 或hoặc 云vân 鶖thu 鷺lộ 。 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 。 此thử 云vân 妙diệu 音âm 。 鳥điểu 在tại 㲉xác 中trung 。 其kỳ 音âm 已dĩ 超siêu 眾chúng 鳥điểu 。 共cộng 命mạng 兩lưỡng 首thủ 一nhất 身thân 。 報báo 同đồng 識thức 異dị 。 法pháp 華hoa 云vân 命mạng 命mạng 是thị 也dã 。


【# 鈔sao 】# 餘dư 如như 文văn 釋thích 。 妙diệu 音âm 鳥điểu 。 㲉xác 字tự 正chánh 書thư 應ưng 從tùng 㲉xác 。 有hữu 作tác 鷇# 者giả 非phi 。 鷇# 音âm 寇khấu 。 大đại 論luận 云vân 。 頻tần 伽già 在tại 㲉xác 。 聲thanh 逾du 眾chúng 鳥điểu 是thị 也dã 。 頻tần 伽già 共cộng 命mạng 。 此thử 之chi 二nhị 鳥điểu 。 東đông 方phương 所sở 無vô 。


△# 三tam 釋thích 和hòa 雅nhã 。


【# 疏sớ/sơ 】# 和hòa 雅nhã 者giả 音âm 聲thanh 悅duyệt 人nhân 。 演diễn 暢sướng 者giả 說thuyết 法Pháp 無vô 滯trệ 。


【# 鈔sao 】# 音âm 聲thanh 雖tuy 悅duyệt 人nhân 。 而nhi 不bất 惑hoặc 耳nhĩ 牽khiên 心tâm 。 說thuyết 法Pháp 既ký 無vô 滯trệ 。 則tắc 能năng 生sanh 慧tuệ 思tư 修tu 。 眾chúng 生sanh 皆giai 不bất 退thoái 者giả 以dĩ 此thử 。


△# 四tứ 釋thích 道Đạo 品Phẩm 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 四tứ 。 初sơ 五ngũ 根căn 。


【# 疏sớ/sơ 】# 五ngũ 根căn 者giả 。 一nhất 信tín 。 二nhị 精tinh 進tấn 。 三tam 念niệm 。 四tứ 定định 。 五ngũ 慧tuệ 。 能năng 生sanh 聖thánh 道Đạo 。 故cố 名danh 為vi 根căn 。


【# 鈔sao 】# 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 譬thí 猶do 樹thụ 焉yên 。 始thỉ 以dĩ 聞văn 法Pháp 為vi 種chủng 子tử 。 以dĩ 思tư 修tu 為vi 種chủng 溉cái 。 即tức 四tứ 念niệm 處xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 三tam 者giả 不bất 失thất 其kỳ 候hậu 。 因nhân 緣duyên 成thành 就tựu 。 則tắc 能năng 生sanh 五ngũ 根căn 。 根căn 既ký 得đắc 力lực 。 則tắc 能năng 排bài 厚hậu 地địa 之chi 五ngũ 障chướng 。 布bố 七thất 覺giác 支chi 之chi 枝chi 葉diệp 。 以dĩ 生sanh 八bát 正Chánh 道Đạo 三tam 昧muội 之chi 華hoa 果quả 。 始thỉ 娑sa 婆bà 而nhi 作tác 清thanh 涼lương 大đại 樹thụ 也dã 。 故cố 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 初sơ 門môn 釋thích 云vân 。 一nhất 信tín 根căn 。 謂vị 信tín 於ư 正Chánh 道Đạo 。 及cập 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 則tắc 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 無vô 漏lậu 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 。 是thị 名danh 信tín 根căn 。 二nhị 精tinh 進tấn 根căn 。 謂vị 既ký 信tín 四tứ 念niệm 處xứ 正chánh 觀quán 。 及cập 諸chư 助trợ 道Đạo 善thiện 法Pháp 。 倍bội 策sách 精tinh 進tấn 。 勤cần 求cầu 不bất 息tức 。 是thị 名danh 精tinh 進tấn 根căn 。 三tam 念niệm 根căn 。 謂vị 但đãn 念niệm 正Chánh 道Đạo 。 及cập 諸chư 助trợ 道đạo 。 一nhất 心tâm 觀quán 想tưởng 。 不bất 令linh 邪tà 妄vọng 得đắc 入nhập 。 是thị 名danh 念niệm 根căn 。 四tứ 定định 根căn 。 謂vị 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 道Đạo 。 及cập 諸chư 助trợ 道đạo 。 一nhất 心tâm 寂tịch 定định 。 相tương 應ứng 不bất 散tán 。 是thị 名danh 定định 根căn 。 五ngũ 慧tuệ 根căn 。 謂vị 四tứ 念niệm 之chi 慧tuệ 。 為vi 定định 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 內nội 性tánh 自tự 照chiếu 。 不bất 從tùng 他tha 知tri 。 是thị 名danh 慧tuệ 根căn 。


△# 次thứ 釋thích 五Ngũ 力Lực 。


【# 疏sớ/sơ 】# 五Ngũ 力Lực 同đồng 上thượng 根căn 名danh 。 能năng 排bài 業nghiệp 障chướng 。 故cố 名danh 為vi 力lực 。


【# 鈔sao 】# 一nhất 信tín 力lực 。 謂vị 信tín 正Chánh 道Đạo 。 及cập 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 信tín 根căn 增tăng 長trưởng 。 則tắc 能năng 遮già 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 為vi 偏thiên 小tiểu 諸chư 疑nghi 所sở 動động 。 故cố 名danh 信tín 力lực 。 二nhị 精tinh 進tấn 力lực 。 謂vị 行hành 此thử 正Chánh 道Đạo 。 及cập 助trợ 道Đạo 法Pháp 時thời 。 若nhược 精tinh 進tấn 根căn 增tăng 長trưởng 。 則tắc 能năng 破phá 諸chư 。 懈giải 怠đãi 放phóng 逸dật 。 令linh 一nhất 切thiết 正chánh 助trợ 道Đạo 法Pháp 成thành 辨biện 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 力lực 。 三tam 念niệm 力lực 。 謂vị 念niệm 此thử 正Chánh 道Đạo 。 及cập 助trợ 道Đạo 法Pháp 時thời 。 若nhược 念niệm 根căn 增tăng 長trưởng 。 則tắc 能năng 破phá 諸chư 邪tà 想tưởng 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 出xuất 世thế 正chánh 念niệm 功công 德đức 。 是thị 為vi 念niệm 力lực 。 四tứ 定định 力lực 。 謂vị 攝nhiếp 心tâm 正Chánh 道Đạo 。 及cập 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 定định 根căn 增tăng 長trưởng 。 則tắc 能năng 破phá 諸chư 亂loạn 想tưởng 。 發phát 諸chư 事sự 理lý 禪thiền 定định 。 是thị 為vi 定định 力lực 。 五ngũ 慧tuệ 力lực 。 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 之chi 慧tuệ 。 照chiếu 了liễu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 慧tuệ 根căn 增tăng 長trưởng 。 則tắc 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 邪tà 妄vọng 之chi 執chấp 。 破phá 一nhất 切thiết 偏thiên 小tiểu 之chi 慧tuệ 。 故cố 名danh 慧tuệ 力lực 。


△# 三tam 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。


【# 疏sớ/sơ 】# 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 覺giác 分phần/phân 。 或hoặc 云vân 支chi 也dã 。 一nhất 念niệm 覺giác 。 二nhị 擇trạch 法pháp 覺giác 。 三tam 精tinh 進tấn 覺giác 。 四tứ 喜hỷ 覺giác 。 五ngũ 輕khinh 安an 覺giác 。 六lục 定định 覺giác 。 七thất 捨xả 覺giác 。


【# 鈔sao 】# 一nhất 念niệm 覺giác 。 念niệm 即tức 思tư 念niệm 。 謂vị 修tu 諸chư 道Đạo 法Pháp 之chi 時thời 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 。 常thường 使sử 定định 慧tuệ 均quân 平bình 。 若nhược 心tâm 昏hôn 沉trầm 之chi 時thời 。 當đương 念niệm 用dụng 擇trạch 法pháp 精tinh 進tấn 喜hỷ 三tam 覺giác 分phần/phân 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 令linh 不bất 昏hôn 沉trầm 。 若nhược 心tâm 浮phù 動động 之chi 時thời 。 當đương 念niệm 用dụng 除trừ 覺giác 分phần/phân 。 除trừ 身thân 口khẩu 之chi 過quá 。 非phi 用dụng 捨xả 覺giác 分phần/phân 。 捨xả 於ư 觀quán 智trí 。 用dụng 定định 覺giác 分phần/phân 。 入nhập 正chánh 禪thiền 定định 。 攝nhiếp 其kỳ 散tán 心tâm 。 令linh 不bất 浮phù 動động 。 是thị 名danh 覺giác 分phần/phân 。 二nhị 擇trạch 法pháp 覺giác 。 擇trạch 即tức 揀giản 擇trạch 。 謂vị 用dụng 智trí 慧tuệ 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 之chi 時thời 。 善thiện 能năng 簡giản 別biệt 真chân 偽ngụy 。 而nhi 不bất 謬mậu 取thủ 虗hư 偽ngụy 之chi 法pháp 。 故cố 名danh 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 分Phần 。 三tam 精tinh 進tấn 覺giác 。 不bất 雜tạp 名danh 精tinh 。 無vô 間gian 名danh 進tiến 。 謂vị 修tu 諸chư 道Đạo 法Pháp 之chi 時thời 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 。 不bất 行hành 無vô 益ích 苦khổ 行hạnh 。 而nhi 於ư 諸chư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 常thường 能năng 用dụng 心tâm 專chuyên 一nhất 。 無vô 有hữu 間gian 歇hiết 。 故cố 名danh 精tinh 進tấn 分phần/phân 。 四tứ 喜hỷ 覺giác 。 喜hỷ 即tức 懽# 喜hỷ 。 謂vị 心tâm 契khế 悟ngộ 真chân 法pháp 。 得đắc 懽# 喜hỷ 時thời 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 。 此thử 喜hỷ 不bất 從tùng 顛điên 倒đảo 法pháp 生sanh 。 住trụ 真chân 法Pháp 喜hỷ 。 故cố 名danh 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 。 五ngũ 輕khinh 安an 。 一nhất 名danh 除trừ 覺giác 分phần/phân 。 除trừ 即tức 斷đoạn 除trừ 。 謂vị 斷đoạn 除trừ 諸chư 見kiến 煩phiền 惱não 之chi 時thời 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 。 除trừ 去khứ 虗hư 偽ngụy 之chi 法pháp 。 增tăng 長trưởng 真chân 正chánh 善thiện 根căn 。 故cố 名danh 除trừ 覺giác 分phần/phân 。 六lục 定định 覺giác 。 定định 即tức 禪thiền 定định 。 謂vị 發phát 禪thiền 定định 之chi 時thời 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 諸chư 禪thiền 。 不bất 生sanh 煩phiền 惱não 妄vọng 想tưởng 。 是thị 名danh 定Định 覺Giác 分Phần 。 七thất 捨xả 覺giác 。 謂vị 離ly 所sở 見kiến 念niệm 著trước 之chi 境cảnh 。 善thiện 能năng 覺giác 了liễu 虗hư 偽ngụy 不bất 實thật 永vĩnh 不bất 追truy 憶ức 。 故cố 名danh 捨xả 覺giác 分phần/phân 。


△# 四tứ 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。


【# 疏sớ/sơ 】# 八bát 聖thánh 道Đạo 。 諸chư 經kinh 或hoặc 云vân 八bát 正Chánh 道Đạo 。 一nhất 正chánh 見kiến 。 二nhị 正chánh 思tư 惟duy 。 三tam 正chánh 語ngữ 。 四tứ 正chánh 業nghiệp 。 五ngũ 正chánh 命mạng 。 六lục 正chánh 精tinh 進tấn 。 七thất 正chánh 念niệm 。 八bát 正chánh 定định 。


【# 鈔sao 】# 謂vị 此thử 八bát 法pháp 。 不bất 依y 偏thiên 邪tà 而nhi 行hành 。 故cố 名danh 為vi 正chánh 。 復phục 能năng 通thông 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 名danh 為vi 道đạo 。 一nhất 正chánh 見kiến 。 謂vị 人nhân 修tu 無vô 漏lậu 道Đạo 。 見kiến 四Tứ 諦Đế 分phân 明minh 。 破phá 外ngoại 道đạo 有hữu 無vô 等đẳng 。 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến 。 是thị 為vi 正chánh 見kiến 。 二nhị 正chánh 思tư 惟duy 。 謂vị 人nhân 見kiến 四Tứ 諦Đế 時thời 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 。 令linh 觀quán 增tăng 長trưởng 。 是thị 謂vị 正chánh 思tư 惟duy 。 三tam 正chánh 語ngữ 。 謂vị 人nhân 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 常thường 攝nhiếp 口khẩu 業nghiệp 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 虗hư 妄vọng 不bất 實thật 之chi 語ngữ 。 是thị 為vi 正chánh 語ngữ 。 四tứ 正chánh 業nghiệp 。 謂vị 人nhân 以dĩ 無vô 漏lậu 智trí 慧tuệ 。 修tu 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 住trụ 於ư 清thanh 淨tịnh 正chánh 業nghiệp 。 斷đoạn 除trừ 一nhất 切thiết 。 邪tà 妄vọng 之chi 行hành 。 是thị 為vi 正chánh 業nghiệp 。 五ngũ 正chánh 命mạng 。 謂vị 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 常thường 離ly 五ngũ 種chủng 邪tà 命mạng 利lợi 養dưỡng 。 常thường 以dĩ 乞khất 食thực 。 而nhi 活hoạt 其kỳ 命mạng 。 是thị 為vi 正chánh 命mạng 。 六lục 正chánh 精tinh 進tấn 。 謂vị 人nhân 勤cần 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 之chi 道đạo 。 一nhất 心tâm 專chuyên 精tinh 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 是thị 名danh 正chánh 精tinh 進tấn 。 七thất 正chánh 念niệm 。 謂vị 人nhân 思tư 念niệm 戒giới 定định 慧tuệ 正Chánh 道Đạo 。 及cập 五ngũ 停đình 心tâm 。 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 。 堪kham 能năng 進tiến 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 名danh 正chánh 念niệm 。 八bát 正chánh 定định 。 謂vị 人nhân 攝nhiếp 諸chư 散tán 亂loạn 。 身thân 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 正chánh 住trụ 真chân 空không 之chi 理lý 。 決quyết 定định 不bất 移di 。 是thị 名danh 正chánh 定định 。


△# 二nhị 指chỉ 闕khuyết 。


【# 疏sớ/sơ 】# 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 闕khuyết 四tứ 念niệm 處xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 三tam 科khoa 。 故cố 云vân 等đẳng 法pháp 。


【# 鈔sao 】# 經kinh 既ký 闕khuyết 略lược 。 解giải 雖tuy 不bất 補bổ 。 今kim 當đương 備bị 出xuất 其kỳ 義nghĩa 。 以dĩ 為vi 後hậu 學học 。 思tư 脩tu 之chi 助trợ 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 者giả 。 念niệm 即tức 能năng 觀quán 之chi 觀quán 。 處xử 即tức 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 也dã 。 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 五ngũ 陰ấm 起khởi 四tứ 顛điên 倒đảo 。 於ư 色sắc 多đa 起khởi 淨tịnh 倒đảo 。 於ư 受thọ 多đa 起khởi 樂nhạo/nhạc/lạc 倒đảo 。 於ư 想tưởng 行hành 多đa 起khởi 我ngã 倒đảo 。 於ư 心tâm 多đa 起khởi 常thường 倒đảo 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 修tu 此thử 四tứ 觀quán 。 以dĩ 除trừ 四tứ 倒đảo 。 故cố 名danh 四tứ 念niệm 處xứ 也dã 。 一nhất 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 身thân 有hữu 內nội 外ngoại 。 己kỷ 身thân 名danh 內nội 身thân 。 他tha 人nhân 之chi 身thân 名danh 外ngoại 身thân 。 此thử 內nội 外ngoại 身thân 。 皆giai 攬lãm 父phụ 母mẫu 。 遺di 體thể 而nhi 成thành 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 一nhất 一nhất 觀quán 之chi 。 純thuần 是thị 穢uế 物vật 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 執chấp 之chi 為vi 淨tịnh 。 而nhi 生sanh 貪tham 著trước 。 故cố 令linh 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 也dã 。 二nhị 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 。 領lãnh 納nạp 名danh 受thọ 。 有hữu 內nội 受thọ 外ngoại 受thọ 。 意ý 根căn 受thọ 名danh 內nội 受thọ 。 五ngũ 根căn 受thọ 名danh 外ngoại 受thọ 。 一nhất 一nhất 根căn 有hữu 順thuận 受thọ 違vi 受thọ 。 不bất 違vi 不bất 順thuận 受thọ 。 于vu 順thuận 情tình 之chi 境cảnh 。 則tắc 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 於ư 違vi 情tình 之chi 境cảnh 則tắc 生sanh 苦khổ 受thọ 。 于vu 不bất 違vi 不bất 順thuận 之chi 境cảnh 。 則tắc 生sanh 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 是thị 壞hoại 苦khổ 。 苦khổ 受thọ 是thị 苦khổ 苦khổ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 受thọ 。 是thị 行hành 苦khổ 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 苦khổ 為vi 樂lạc 。 故cố 令linh 觀quán 受thọ 是thị 苦khổ 也dã 。 三tam 觀quán 心tâm 無vô 常thường 。 心tâm 即tức 第đệ 六lục 識thức 也dã 。 謂vị 此thử 識thức 心tâm 體thể 性tánh 流lưu 動động 。 若nhược 麤thô 若nhược 細tế 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 皆giai 悉tất 無vô 常thường 也dã 。 四tứ 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 。 法pháp 有hữu 善thiện 法Pháp 惡ác 法pháp 。 人nhân 皆giai 約ước 法pháp 計kế 我ngã 。 謂vị 我ngã 能năng 行hành 善thiện 行hành 惡ác 也dã 。 善thiện 惡ác 法pháp 中trung 。 本bổn 無vô 有hữu 我ngã 。 若nhược 善thiện 法Pháp 是thị 我ngã 。 惡ác 法pháp 應ưng 無vô 我ngã 若nhược 惡ác 法pháp 是thị 我ngã 。 善thiện 法Pháp 應ưng 無vô 我ngã 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 。 妄vọng 計kế 有hữu 我ngã 。 故cố 令linh 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 也dã 。 四Tứ 正Chánh 勤Cần 者giả 。 一nhất 已dĩ 生sanh 惡ác 令linh 永vĩnh 斷đoạn 謂vị 五ngũ 葢# 等đẳng 。 煩phiền 惱não 覆phú 心tâm 。 離ly 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 。 故cố 一nhất 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 。 方phương 便tiện 斷đoạn 除trừ 。 不bất 令linh 更cánh 生sanh 也dã 。 二nhị 未vị 生sanh 惡ác 令linh 不bất 生sanh 。 謂vị 五ngũ 葢# 等đẳng 。 煩phiền 惱não 惡ác 法pháp 。 今kim 雖tuy 未vị 生sanh 。 後hậu 若nhược 生sanh 時thời 。 能năng 遮già 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 。 故cố 一nhất 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 令linh 永vĩnh 不bất 生sanh 。 也dã 三tam 已dĩ 生sanh 善thiện 令linh 增tăng 長trưởng 。 謂vị 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 等đẳng 。 善thiện 法Pháp 。 雖tuy 已dĩ 生sanh 。 當đương 守thủ 護hộ 令linh 增tăng 長trưởng 。 故cố 一nhất 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 令linh 不bất 退thoái 失thất 也dã 。 四tứ 未vị 生sanh 善thiện 令linh 得đắc 生sanh 。 謂vị 五ngũ 種chủng 善thiện 根căn 。 雖tuy 未vị 生sanh 為vì 令linh 生sanh 故cố 。 一nhất 心tâm 勤cần 精tinh 進tấn 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 令linh 得đắc 生sanh 也dã 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 者giả 。 一nhất 欲dục 如như 意ý 足túc 。 欲dục 者giả 希hy 向hướng 慕mộ 樂nhạo 莊trang 嚴nghiêm 彼bỉ 法pháp 。 故cố 名danh 為vi 欲dục 。 謂vị 凡phàm 所sở 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 樂nhạo 欲dục 之chi 心tâm 。 事sự 必tất 不bất 遂toại 。 若nhược 能năng 樂nhạo 欲dục 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 是thị 為vi 欲dục 如như 意ý 足túc 。 二nhị 念niệm 如như 意ý 足túc 念niệm 者giả 事sự 注chú 彼bỉ 境cảnh 。 一nhất 心tâm 正chánh 住trụ 。 故cố 名danh 為vi 念niệm 。 謂vị 若nhược 非phi 一nhất 心tâm 。 觀quán 法pháp 斷đoạn 絕tuyệt 若nhược 能năng 一nhất 心tâm 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 是thị 為vi 念niệm 如như 意ý 足túc 。 三tam 精tinh 進tấn 如như 意ý 足túc 。 謂vị 唯duy 專chuyên 觀quán 理lý 。 使sử 無vô 間gian 雜tạp 。 故cố 曰viết 精tinh 進tấn 。 凡phàm 所sở 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 精tinh 進tấn 。 事sự 必tất 不bất 成thành 。 若nhược 能năng 精tinh 進tấn 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 是thị 為vi 精tinh 進tấn 如như 意ý 足túc 。 四tứ 思tư 惟duy 如như 意ý 足túc 。 謂vị 於ư 彼bỉ 境cảnh 籌trù 量lượng 審thẩm 度độ 。 故cố 名danh 思tư 惟duy 凡phàm 所sở 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 若nhược 無vô 思tư 惟duy 。 則tắc 無vô 所sở 得đắc 。 悉tất 不bất 成thành 就tựu 。 若nhược 能năng 思tư 惟duy 。 所sở 願nguyện 皆giai 得đắc 。 是thị 為vi 思tư 惟duy 如như 意ý 足túc 。


△# 五ngũ 釋thích 正chánh 念niệm 。


【# 疏sớ/sơ 】# 孤cô 山sơn 曰viết 。 念niệm 佛Phật 如như 醫y 王vương 。 念niệm 法pháp 如như 良lương 醫y 。 念niệm 僧Tăng 如như 瞻chiêm 視thị 人nhân 。 三tam 者giả 既ký 備bị 。 煩phiền 惱não 之chi 病bệnh 可khả 瘥sái 。 又hựu 觀quán 自tự 心tâm 。 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 則tắc 諸chư 法pháp 炳bỉnh 然nhiên 名danh 念niệm 佛Phật 。 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 無vô 法pháp 可khả 得đắc 名danh 念niệm 法pháp 。 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 即tức 存tồn 而nhi 亡vong 名danh 念niệm 僧Tăng 。 此thử 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 。


【# 鈔sao 】# 孤cô 山sơn 約ước 二nhị 義nghĩa 而nhi 釋thích 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 別biệt 相tướng 。 二nhị 一nhất 體thể 。 於ư 別biệt 相tướng 中trung 。 又hựu 但đãn 出xuất 應ưng 念niệm 所sở 以dĩ 不bất 云vân 三Tam 寶Bảo 之chi 相tướng 。 言ngôn 醫y 王vương 等đẳng 者giả 。 葢# 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 之chi 病bệnh 根căn 。 於ư 煩phiền 惱não 欲dục 治trị 其kỳ 疾tật 。 非phi 佛Phật 之chi 大đại 醫y 王vương 。 不bất 能năng 知tri 病bệnh 而nhi 識thức 藥dược 應ứng 病bệnh 而nhi 與dữ 藥dược 。 故cố 首thủ 之chi 以dĩ 念niệm 佛Phật 寶bảo 。 然nhiên 而nhi 雖tuy 見kiến 之chi 矣hĩ 。 苟cẩu 不bất 聞văn 法Pháp 。 以dĩ 求cầu 其kỳ 治trị 方phương 。 合hợp 而nhi 服phục 之chi 。 則tắc 病bệnh 不bất 能năng 愈dũ 。 故cố 次thứ 之chi 以dĩ 念niệm 法Pháp 寶bảo 。 雖tuy 能năng 依y 法pháp 而nhi 思tư 修tu 。 苟cẩu 無vô 菩Bồ 薩Tát 良lương 友hữu 。 為vi 同đồng 行hành 。 為vi 外ngoại 護hộ 。 為vi 節tiết 飲ẩm 食thực 。 示thị 其kỳ 忌kỵ 諱húy 。 而nhi 病bệnh 亦diệc 莫mạc 能năng 愈dũ 。 故cố 又hựu 次thứ 加gia 之chi 以dĩ 念niệm 僧Tăng 寶bảo 。 若nhược 欲dục 知tri 。 其kỳ 所sở 念niệm 則tắc 以dĩ 具cụ 足túc 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 者giả 為vi 佛Phật 寶bảo 。 所sở 說thuyết 十thập 二nhị 分phần 教giáo 為vi 法Pháp 寶bảo 。 四tứ 十thập 一nhất 位vị 菩Bồ 薩Tát 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 又hựu 有hữu 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 範phạm 金kim 刻khắc 木mộc 為vi 佛Phật 寶bảo 。 西tây 來lai 貝bối 葉diệp 為vi 法Pháp 寶bảo 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 為vi 僧Tăng 寶bảo 。 如như 此thử 二nhị 種chủng 。 若nhược 能năng 歸quy 之chi 念niệm 之chi 。 則tắc 煩phiền 惱não 之chi 病bệnh 本bổn 可khả 瘥sái 。 生sanh 死tử 之chi 病bệnh 果quả 可khả 痊thuyên 矣hĩ 。 二nhị 。 一nhất 體thể 者giả 即tức 文văn 云vân 。 又hựu 觀quán 自tự 心tâm 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 (# 云vân 云vân )# 等đẳng 是thị 也dã 。 葢# 佛Phật 名danh 為vi 覺giác 覺giác 即tức 照chiếu 也dã 。 故cố 以dĩ 此thử 心tâm 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 。 諸chư 法pháp 炳bỉnh 然nhiên 者giả 名danh 佛Phật 寶bảo 。 法pháp 名danh 不bất 覺giác 。 不bất 覺giác 即tức 寂tịch 。 故cố 以dĩ 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 。 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 者giả 名danh 法Pháp 寶bảo 。 僧Tăng 名danh 和hòa 合hợp 。 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 即tức 和hòa 合hợp 義nghĩa 。 故cố 以dĩ 寂tịch 照chiếu 不bất 二nhị 。 即tức 存tồn 即tức 亡vong 者giả 名danh 僧Tăng 寶bảo 。


△# 六lục 釋thích 生sanh 心tâm 。


【# 疏sớ/sơ 】# 靈linh 芝chi 云vân 。 此thử 界giới 心tâm 垢cấu 。 常thường 思tư 五ngũ 欲dục 。 彼bỉ 土độ 心tâm 淨tịnh 。 專chuyên 念niệm 三Tam 寶Bảo 兩lưỡng 土thổ/độ 升thăng 沉trầm 。 於ư 斯tư 可khả 見kiến 。


【# 鈔sao 】# 夫phu 對đối 境cảnh 生sanh 心tâm 。 雖tuy 佛Phật 聖thánh 賢hiền 。 亦diệc 不bất 能năng 無vô 。 惟duy 求cầu 其kỳ 正chánh 焉yên 而nhi 已dĩ 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 塵trần 境cảnh 粗thô 強cường/cưỡng 。 故cố 對đối 境cảnh 所sở 生sanh 之chi 心tâm 。 住trụ 而nhi 非phi 正chánh 。 惟duy 淨tịnh 土độ 耳nhĩ 中trung 所sở 聞văn 。 無vô 非phi 妙diệu 聲thanh 。 故cố 聞văn 是thị 音âm 者giả 。 皆giai 悉tất 生sanh 深thâm 念niệm 三Tam 寶Bảo 之chi 心tâm 。 正chánh 所sở 謂vị 生sanh 心tâm 而nhi 無vô 住trụ 。 無vô 住trụ 而nhi 生sanh 心tâm 者giả 也dã 。


△# 二nhị 釋thích 疑nghi 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 二nhị 釋thích 疑nghi 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 勿vật 謂vị 此thử 鳥điểu 。 實thật 是thị 罪tội 報báo 所sở 生sanh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 三tam 惡ác 道đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 尚thượng 無vô 惡ác 道đạo 之chi 名danh 。 何hà 況huống 有hữu 實thật 。 是thị 諸chư 眾chúng 鳥điểu 。 皆giai 是thị 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 欲dục 令linh 法Pháp 音âm 。 宣tuyên 流lưu 變biến 化hóa 所sở 作tác 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 釋thích 淨tịnh 土độ 惡ác 道đạo 有hữu 名danh 無vô 體thể 。


【# 疏sớ/sơ 】# 濁trược 世thế 禽cầm 畜súc 。 罪tội 業nghiệp 所sở 招chiêu 。 淨tịnh 土độ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 。 故cố 云vân 勿vật 謂vị 罪tội 報báo 所sở 生sanh 。 故cố 大đại 本bổn 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 本bổn 願nguyện 云vân 。 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 國quốc 中trung 有hữu 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 者giả 。 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。


【# 鈔sao 】# 濁trược 世thế 禽cầm 畜súc 下hạ 疑nghi 問vấn 。 故cố 云vân 下hạ 釋thích 疑nghi 。 故cố 大đại 本bổn 下hạ 引dẫn 證chứng 。


△# 次thứ 釋thích 淨tịnh 土độ 惡ác 道đạo 名danh 體thể 俱câu 無vô 。


【# 疏sớ/sơ 】# 然nhiên 彼bỉ 土độ 清thanh 淨tịnh 。 尚thượng 無vô 惡ác 道đạo 之chi 名danh 字tự 。 況huống 有hữu 罪tội 報báo 所sở 生sanh 之chi 實thật 體thể 乎hồ 。 皆giai 是thị 彼bỉ 佛Phật 變biến 化hóa 所sở 作tác 也dã 。 故cố 觀quán 經Kinh 云vân 。 如như 意ý 珠châu 王vương 。 湧dũng 出xuất 金kim 色sắc 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 化hóa 為vi 。 百bách 寶bảo 色sắc 鳥điểu 。 和hòa 鳴minh 哀ai 雅nhã 。 讚tán 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 靈linh 芝chi 云vân 。 當đương 知tri 眾chúng 鳥điểu 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 欲dục 使sử 法Pháp 音âm 宣tuyên 暢sướng 耳nhĩ 。 知tri 非phi 罪tội 報báo 所sở 生sanh 也dã 。


【# 鈔sao 】# 然nhiên 彼bỉ 下hạ 正chánh 明minh 其kỳ 無vô 。 皆giai 是thị 下hạ 明minh 今kim 有hữu 。 所sở 以dĩ 。 故cố 觀quán 經kinh 下hạ 引dẫn 證chứng 。 靈linh 芝chi 下hạ 引dẫn 同đồng 。


△# 五ngũ 風phong 樹thụ 樂nhạc 音âm 二nhị 。 初sơ 牒điệp 科khoa 。


○# 五ngũ 風phong 樹thụ 樂nhạc 音âm 。


△# 二nhị 釋thích 經kinh 二nhị 。 初sơ 列liệt 經kinh 。


舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 諸chư 寶bảo 行hàng 樹thụ 。 及cập 寶bảo 羅la 網võng 。 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。 譬thí 如như 百bách 千thiên 種chủng 樂nhạc 。 同đồng 時thời 俱câu 作tác 。 聞văn 是thị 音âm 者giả 。 自tự 然nhiên 皆giai 生sanh 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 之chi 心tâm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土Độ 。 成thành 就tựu 如như 是thị 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。


△# 二nhị 釋thích 義nghĩa 二nhị 。 初sơ 引dẫn 經kinh 類loại 明minh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 大đại 本bổn 云vân 。 微vi 風phong 徐từ 動động 。 吹xuy 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 演diễn 出xuất 無vô 量lượng 。 妙diệu 法Pháp 音âm 聲thanh 其kỳ 聲thanh 流lưu 布bố 。 徧biến 諸chư 佛Phật 國quốc 聞văn 其kỳ 音âm 者giả 。 得đắc 深thâm 忍Nhẫn 法Pháp 。 觀quán 經kinh 又hựu 云vân 。 其kỳ 摩ma 尼ni 水thủy 。 流lưu 注chú 華hoa 間gian 。 演diễn 說thuyết 苦khổ 空không 。 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 諸chư 波ba 羅la 密mật 。


△# 次thứ 引dẫn 文văn 明minh 淨tịnh 。


【# 疏sớ/sơ 】# 孤cô 山sơn 云vân 雖tuy 寶bảo 樓lâu 金kim 池trì 。 為vi 悅duyệt 目mục 之chi 翫ngoạn 。 而nhi 非phi 惑hoặc 蕩đãng 之chi 色sắc 。 而nhi 能năng 達đạt 唯duy 心tâm 無vô 境cảnh 矣hĩ 。 雖tuy 風phong 樹thụ 鳥điểu 聲thanh 。 有hữu 入nhập 耳nhĩ 之chi 娛ngu 而nhi 非phi 惉# 懘# 之chi 音âm 。 而nhi 能năng 念niệm 三Tam 寶Bảo 有hữu 歸quy 矣hĩ 。


【# 鈔sao 】# 世thế 人nhân 厭yếm 煩phiền 擾nhiễu 者giả 。 必tất 杜đỗ 視thị 聽thính 于vu 見kiến 聞văn 。 以dĩ 墮đọa 偏thiên 枯khô 之chi 失thất 樂lạc 繁phồn 華hoa 者giả 。 必tất 恣tứ 任nhậm 逸dật 于vu 聲thanh 色sắc 。 以dĩ 縈oanh 紛phân 擾nhiễu 之chi 勞lao 。 總tổng 之chi 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 根căn 塵trần 皆giai 穢uế 。 苟cẩu 無vô 體thể 空không 之chi 觀quán 。 又hựu 無vô 析tích 色sắc 之chi 門môn 。 進tiến 之chi 退thoái 之chi 。 孰thục 能năng 免miễn 過quá 何hà 如như 淨tịnh 土độ 。 不bất 乏phạp 寶bảo 樓lâu 金kim 池trì 之chi 翫ngoạn 。 兼kiêm 風phong 樹thụ 鳥điểu 聲thanh 之chi 娛ngu 。 見kiến 色sắc 而nhi 不bất 惑hoặc 蕩đãng 。 聞văn 聲thanh 而nhi 非phi 惉# 懘# 。 無vô 分phân 別biệt 之chi 勞lao 矣hĩ 。 而nhi 又hựu 能năng 達đạt 境cảnh 惟duy 心tâm 。 深thâm 念niệm 三Tam 寶Bảo 無vô 偏thiên 枯khô 之chi 失thất 矣hĩ 。 淨tịnh 土độ 之chi 妙diệu 。 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 聞văn 而nhi 不bất 求cầu 生sanh 者giả 非phi 夫phu 也dã 。


彌Di 陀Đà 略Lược 解Giải 圓Viên 中Trung 鈔Sao 卷quyển 上thượng
Di Đà Lược Giải Viên Trung Sao ♦ Hết quyển thượng


Phiên âm: 14/5/2016 ◊ Cập nhật: 14/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2