事sự 有hữu 殊thù 塗đồ 而nhi 同đồng 指chỉ 。 人nhân 有hữu 異dị 趨xu 而nhi 同đồng 行hành 。 今kim 儒nho 者giả 稱xưng 不bất 朽hủ 。 必tất 曰viết 立lập 德đức 立lập 功công 立lập 言ngôn 。 而nhi 釋Thích 氏thị 亦diệc 有hữu 禪thiền 宗tông 學học 宗tông 律luật 宗tông 之chi 說thuyết 。 禪thiền 近cận 於ư 德đức 。 律luật 近cận 於ư 功công 。 學học 近cận 於ư 言ngôn 。 然nhiên 欲dục 昭chiêu 德đức 象tượng 功công 。 以dĩ 信tín 今kim 而nhi 垂thùy 後hậu 。 非phi 言ngôn 不bất 著trước 。 [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 儒nho 之chi 立lập 言ngôn 。 吾ngô 知tri 之chi 矣hĩ 。 當đương 其kỳ 發phát 憤phẫn 於ư 始thỉ 也dã 。 必tất 參tham 之chi 經kinh 史sử 百bách 家gia 。 以dĩ 盡tận 其kỳ 變biến 。 考khảo 之chi 天thiên 人nhân 性tánh 命mạng 。 以dĩ 通thông 其kỳ 要yếu 。 歲tuế 月nguyệt 以dĩ 濡nhu 之chi 。 而nhi 弗phất 預dự 期kỳ 其kỳ 速tốc 效hiệu 夫phu 。 而nhi 後hậu 其kỳ 有hữu 獲hoạch 矣hĩ 。 而nhi 猶do 未vị 能năng 貫quán 也dã 。 則tắc 實thật 體thể 諸chư 當đương 躬cung 。 而nhi 心tâm 解giải 神thần 會hội 。 以dĩ 合hợp 乎hồ 其kỳ 原nguyên 。 乃nãi 無vô 弗phất 化hóa 也dã 。 始thỉ 得đắc 上thượng 下hạ 千thiên 百bách 年niên 。 抉# 微vi 剔dịch 奧áo 。 或hoặc 近cận 言ngôn 焉yên 。 或hoặc 遠viễn 言ngôn 焉yên 。 復phục 為vi 之chi 旁bàng 通thông 曲khúc 喻dụ 。 俾tỉ 天thiên 下hạ 曉hiểu 然nhiên 於ư 作tác 之chi 者giả 之chi 聖thánh 。 而nhi 我ngã 不bất 媿quý 於ư 述thuật 者giả 之chi 明minh 。 斯tư 其kỳ 言ngôn 以dĩ 立lập 。 立lập 可khả 以dĩ 傳truyền 。 乃nãi 不bất 謂vị 浮phù 圖đồ 灌quán 頂đảnh 師sư 竟cánh 有hữu 合hợp 焉yên 者giả 。 師sư 學học 佛Phật 者giả 也dã 。 其kỳ 言ngôn 與dữ 吾ngô 儒nho 殊thù 。 而nhi 生sanh 平bình 廢phế 寢tẩm 忘vong 餐xan 。 以dĩ 求cầu 至chí 乎hồ 立lập 言ngôn 之chi 地địa 。 其kỳ 用dụng 心tâm 亦diệc 與dữ 吾ngô 儒nho 同đồng 。 師sư 九cửu 歲tuế 入nhập 空không 門môn 。 十thập 九cửu 受thọ 戒giới 律luật 。 二nhị 十thập 習tập 講giảng 經kinh 。 越việt 七thất 載tái 。 受thọ 德đức 水thủy 師sư 付phó 囑chúc 。 為vi 雲vân 棲tê 五ngũ 世thế 法pháp 孫tôn 。 今kim 行hành 年niên 幾kỷ 八bát 十thập 矣hĩ 。 固cố 嘗thường 應ưng 士sĩ 大đại 夫phu 之chi 延diên 請thỉnh 。 歷lịch 聚tụ 光quang 天Thiên 竺Trúc 諸chư 剎sát 。 宣tuyên 玅# 諦đế 以dĩ 昭chiêu 示thị 聾lung 瞽# 。 仍nhưng 然nhiên 草thảo 衣y 木mộc 食thực 。 幽u 棲tê 斗đẩu 室thất 中trung 。 手thủ 不bất 停đình 批# 者giả 。 凡phàm 五ngũ 十thập 年niên 。 所sở 著trước 華hoa 嚴nghiêm 金kim 剛cang 等đẳng 解giải 。 書thư 二nhị 十thập 六lục 種chủng 。 卷quyển 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 。 皆giai 深thâm 入nhập 性tánh 海hải 。 發phát 導đạo 師sư 之chi 所sở 欲dục 發phát 。 再tái 發phát 其kỳ 所sở 未vị 發phát 。 余dư 窃# 欲dục 其kỳ 立lập 意ý 之chi 堅kiên 。 積tích 功công 之chi 久cửu 。 而nhi 苟cẩu 肆tứ 力lực 於ư 儒nho 書thư 。 將tương 與dữ 昌xương 黎lê 廬lư 陵lăng 諸chư 君quân 子tử 。 後hậu 先tiên 並tịnh 峙trĩ 。 而nhi 獨độc 惜tích 其kỳ 以dĩ 浮phù 圖đồ 終chung 也dã 。 然nhiên 精tinh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 闡xiển 宗tông 風phong 於ư 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 而nhi 廣quảng 開khai 其kỳ 覺giác 路lộ 。 是thị 誠thành 法Pháp 王Vương 之chi 嗣tự 子tử 。 所sở 謂vị 無vô 盡tận 燈đăng 。 明minh 明minh 終chung 不bất 盡tận 者giả 也dã 。 京kinh 師sư 愍mẫn 忠trung 寺tự 義nghĩa 學học 僧Tăng 景cảnh 雲vân 。 與dữ 余dư 交giao 。 不bất 憚đạn 數sổ 千thiên 里lý 。 參tham 學học 於ư 師sư 。 因nhân 悉tất 師sư 生sanh 平bình 。 裒# 其kỳ 鋟# 木mộc 若nhược 干can 。 入nhập 楞lăng 嚴nghiêm 古cổ 剎sát 之chi 大đại 藏tạng 釋thích 典điển 。 而nhi 囑chúc 寺tự 僧Tăng 居cư 守thủ 。 以dĩ 見kiến 師sư 之chi 立lập 言ngôn 。 為vi 可khả 傳truyền 也dã 。 故cố 序tự 之chi 。
康khang 熈# 五ngũ 十thập 八bát 年niên 己kỷ 亥hợi 清thanh 和hòa 月nguyệt 嘉gia 禾hòa 守thủ 三tam 韓# 吳ngô 永vĩnh 芳phương 撰soạn 并tinh 書thư
No.559-B# 序tự
唐đường 三tam 藏tạng 元nguyên 奘tráng 大đại 師sư 。 慨khái 經kinh 文văn 訛ngoa 謬mậu 。 周chu 游du 西tây 宇vũ 。 十thập 有hữu 七thất 年niên 。 取thủ 經kinh 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 翻phiên 譯dịch 于vu 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 太thái 宗tông 勅sắc 諸chư 文văn 臣thần 。 為vi 之chi 潤nhuận 色sắc 。 以dĩ 心tâm 經kinh 為vi 首thủ 。 作tác 聖thánh 教giáo 序tự 以dĩ 紀kỷ 之chi 。 譯dịch 師sư 皆giai 西tây 域vực 人nhân 。 唯duy 師sư 以dĩ 唐đường 人nhân 譯dịch 西tây 經kinh 。 為vi 慈từ 恩ân 相tương/tướng 宗tông 之chi 祖tổ 。 心tâm 經kinh 尤vưu 為vi 一nhất 大đại 藏tạng 之chi 主chủ 。 非phi 倒đảo 瀉tả 一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 者giả 不bất 能năng 註chú 隻chỉ 字tự 。 唯duy 伯bá 亭đình 大đại 師sư 。 臥ngọa 心tâm 藏tạng 教giáo 者giả 。 五ngũ 十thập 年niên 。 諸chư 經kinh 解giải 畢tất 。 始thỉ 及cập 心tâm 經kinh 。 一nhất 解giải 理lý 性tánh 為vi 體thể 。 一nhất 解giải 事sự 觀quán 為vi 用dụng 。 體thể 用dụng 融dung 通thông 。 性tánh 相tướng 雙song 貫quán 。 洵# 慈từ 恩ân 之chi 大đại 功công 臣thần 也dã 。
法pháp 弟đệ 邵# 泰thái 衢cù 拜bái 題đề
No.559-C# 序tự
大đại 聖thánh 說thuyết 心tâm 經kinh 者giả 。 為vi 度độ 一nhất 切thiết 心tâm 也dã 。 眾chúng 生sanh 迷mê 心tâm 。 受thọ 五ngũ 蘊uẩn 體thể 。 溺nịch 於ư 愛ái 河hà 。 中trung 隨tùy 風phong 浪lãng 。 漂phiêu 入nhập 苦khổ 海hải 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 徒đồ 悲bi 傷thương 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 心tâm 。 駕giá 般Bát 若Nhã 航# 。 來lai 於ư 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 度độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 自tự 在tại 逍tiêu 遙diêu 。 真chân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 迷mê 悟ngộ 既ký 殊thù 。 苦khổ 樂lạc 各các 別biệt 。 因nhân 果quả 染nhiễm 淨tịnh 。 生sanh 佛Phật 一nhất 異dị 。 如Như 來Lai 憫mẫn 之chi 。 帶đái 果quả 行hành 因nhân 。 為vi 九cửu 界giới 人nhân 。 重trọng/trùng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 直trực 指chỉ 般Bát 若Nhã 靈linh 知tri 之chi 心tâm 。 點điểm 出xuất 波ba 羅la 密mật 行hành 之chi 性tánh 。 心tâm 歸quy 妙diệu 覺giác 真chân 空không 。 性tánh 還hoàn 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 無vô 凡phàm 無vô 聖thánh 。 何hà 佛Phật 何hà 生sanh 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 心tâm 經kinh 說thuyết 竟cánh 。 義nghĩa 固cố 如như 是thị 。 文văn 猶do 未vị 然nhiên 。 然nhiên 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 必tất 須tu 觀quán 照chiếu 。 始thỉ 證chứng 實thật 相tướng 。 成thành 第đệ 一nhất 空không 。 是thị 以dĩ 今kim 家gia 解giải 經kinh 。 盡tận 用dụng 觀quán 門môn 而nhi 釋thích 。 事sự 相tướng 難nạn/nan 明minh 。 聖thánh 教giáo 正chánh 量lượng 。 性tánh 宗tông 相tương/tướng 宗tông 。 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 一nhất 採thải 摘trích 。 句cú 句cú 消tiêu 清thanh 。 祖tổ 誥# 佛Phật 誥# 。 論luận 義nghĩa 咒chú 義nghĩa 。 法pháp 法pháp 遵tuân 依y 。 章chương 章chương 典điển 據cứ 。 然nhiên 後hậu 會hội 事sự 歸quy 理lý 。 融dung 相tương 通thông 性tánh 。 文văn 字tự 性tánh 空không 。 佛Phật 經Kinh 心tâm 註chú 。 名danh 事sự 觀quán 解giải 。 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 故cố 曰viết 心tâm 經kinh 事sự 觀quán 解giải 。
時thời
康khang 熈# 癸quý 未vị 年niên 十thập 月nguyệt 小tiểu 春xuân 望vọng 旦đán 慈từ 雲vân 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 題đề
般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 解Giải 總Tổng 目Mục
Bát Nhã Tâm Kinh Giải Tổng Mục
-# 上thượng 卷quyển
-# 事sự 觀quán 解giải
-# 初sơ 序tự
-# 二nhị 懸huyền 談đàm (# 八bát 門môn )#
-# 三Tam 經Kinh 題Đề
# Tam Kinh Đề
-# 四tứ 譯dịch 人nhân
-# 五ngũ 文văn 義nghĩa
-# 六lục 頌tụng
-# 下hạ 卷quyển
-# 理lý 性tánh 解giải
-# 初sơ 序tự
-# 二Nhị 經Kinh 題Đề
# Nhị Kinh Đề
-# 三tam 文văn 咒chú
-# 四tứ 頌tụng
般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 事Sự 觀Quán 解Giải 卷quyển 上thượng
Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Sự Quán Giải ♦ Quyển thượng
清thanh 浙chiết 水thủy 慈từ 雲vân 寺tự 顯hiển 密mật 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 述thuật
△# 將tương 解giải 此thử 經Kinh 。 十thập 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 。 三tam 時thời 會hội 判phán 定định 。 四tứ 教giáo 觀quán 分phân 齊tề 。 五ngũ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 。 六lục 能năng 詮thuyên 體thể 性tánh 。 七thất 宗tông 趣thú 通thông 局cục 。 八bát 翻phiên 譯dịch 傳truyền 流lưu 。 九cửu 總tổng 釋thích 經kinh 題đề 。 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。
△# 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 者giả 。 然nhiên 有hữu 總tổng 別biệt 。
總tổng 者giả 。 如Như 來Lai 唯duy 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 今kim 經kinh 直trực 指chỉ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 真chân 空không 心tâm 。 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 故cố 。
別biệt 者giả 。 開khai 十thập 。 一nhất 為vi 闡xiển 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 故cố 。 (# 經Kinh 云vân 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã )# 二nhị 為vi 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 故cố 。 (# 經Kinh 云vân 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 )# 三tam 為vi 離ly 四tứ 性tánh 相tướng 即tức 故cố 。 (# 文văn 云vân 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 也dã )# 四tứ 為vi 無vô 六lục 相tương/tướng 不bất 立lập 故cố 。 (# 生sanh 滅diệt 垢cấu 淨tịnh 增tăng 減giảm 俱câu 無vô 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 也dã )# 五ngũ 為vi 明minh 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 故cố 。 (# 蘊uẩn 處xứ 界giới 。 世thế 間gian 法pháp 。 諦đế 緣duyên 智trí 。 出xuất 世thế 法pháp 。 盡tận 如như 幻huyễn 影ảnh 。 空không 無vô 實thật 也dã )# 六lục 為vi 顯hiển 法pháp 性tánh 真chân 空không 故cố 。 (# 文văn 云vân 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 空không 中trung 無vô 色sắc 等đẳng )# 七thất 為vi 究cứu 涅Niết 槃Bàn 三tam 德đức 故cố 。 (# 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 恐khủng 怖bố 夢mộng 想tưởng 。 業nghiệp 報báo 惑hoặc 障chướng 悉tất 除trừ 。 安an 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 德đức )# 八bát 為vi 證chứng 菩Bồ 提Đề 三tam 覺giác 故cố 。 (# 自tự 覺giác 離ly 心tâm 。 異dị 凡phàm 夫phu 。 覺giác 他tha 。 離ly 色sắc 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 圓viên 覺giác 。 識thức 境cảnh 二nhị 俱câu 離ly 。 異dị 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 九cửu 為vi 示thị 顯hiển 密mật 融dung 通thông 故cố 。 (# 前tiền 。 顯hiển 了liễu 經kinh 。 後hậu 。 祕bí 密mật 咒chú 。 二nhị 皆giai 融dung 通thông 無vô 礙ngại )# 十thập 為vi 圓viên 福phước 慧tuệ 果quả 德đức 故cố 。 (# 經kinh 義nghĩa 解giải 理lý 。 發phát 慧tuệ 。 咒chú 語ngữ 離ly 障chướng 。 生sanh 福phước 。 福phước 慧tuệ 二nhị 嚴nghiêm 。 定định 智trí 兩lưỡng 足túc 。 果quả 位vị 功công 德đức 。 圓viên 滿mãn 究cứu 竟cánh )# 依y 經kinh 敘tự 十thập 因nhân 緣duyên 。 令linh 此thử 教giáo 興hưng 起khởi 也dã 。
△# 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 者giả 。 經kinh 律luật 論luận 三tam 。 經kinh 藏tạng 所sở 攝nhiếp 。 顯hiển 密mật 四tứ 藏tạng 。 經kinh 咒chú 二nhị 攝nhiếp 。
(# 非phi 律luật 論luận 故cố )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 內nội 。 大Đại 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 中trung 。 一Nhất 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 。
十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 (# 長trường/trưởng 行hành 。 重trọng/trùng 頌tụng 。 授thọ 記ký 。 孤cô 起khởi 。 自tự 說thuyết 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 。 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 。 未vị 有hữu 。 論luận 義nghĩa )# 經kinh 分phần/phân 教giáo 攝nhiếp 。
△# 三tam 時thời 會hội 判phán 定định 者giả 。 三tam 照chiếu (# 先tiên 。 轉chuyển 。 還hoàn )# 時thời 中trung 。 轉chuyển 照chiếu 時thời 說thuyết 。 三tam 轉chuyển (# 初sơ 。 中trung 。 後hậu )# 照chiếu 時thời 。 後hậu 轉chuyển 照chiếu 說thuyết 。
五ngũ 會hội (# 華hoa 嚴nghiêm 。 阿a 含hàm 。 深thâm 密mật 。 妙diệu 智trí 。 法pháp 華hoa )# 之chi 中trung 。 妙diệu 智trí 會hội 說thuyết 。
十thập 儀nghi 之chi 中trung 。 (# 差sai 別biệt 。 起khởi 末mạt 。 歸quy 本bổn 。 無vô 礙ngại 。 不bất 定định 。 顯hiển 密mật 。 頓đốn 演diễn 。 寂tịch 寞mịch 。 該cai 通thông 。 無vô 盡tận )# 無vô 礙ngại 。 寂tịch 寞mịch 。 二nhị 儀nghi 門môn 收thu 。
△# 四tứ 教giáo 觀quán 分phân 齊tề 者giả 。 教giáo 類loại 。 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 亦diệc 名danh 分phần/phân 教giáo 。 三tam 終chung 教giáo 。 亦diệc 名danh 實thật 教giáo 。 四tứ 一Nhất 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 圓viên 教giáo 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 正chánh 屬thuộc 頓đốn 教giáo 。 總tổng 不bất 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 唯duy 顯hiển 真chân 空không 性tánh 故cố 。 經Kinh 云vân 。 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 初sơ 云vân 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 。 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 兼kiêm 通thông 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 始thỉ 也dã 。 依y 般Bát 若Nhã 故cố 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 也dã 。
觀quán 道đạo 有hữu 三tam 。 一nhất 三tam 諦đế 觀quán 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 明minh 真chân 俗tục 中trung 。 仁nhân 王vương 經kinh 明minh 空không 色sắc 心tâm 。 亦diệc 名danh 真chân 世thế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 梵Phạm 網võng 明minh 實thật 世thế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 亦diệc 名danh 空không 有hữu 中trung 道đạo 。 今kim 經kinh 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 觀quán 。 真Chân 諦Đế 也dã 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 假giả 觀quán 。 俗tục 諦đế 也dã 。 即tức 色sắc 即tức 空không 。 中trung 道đạo 觀quán 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 又hựu 不bất 生sanh 等đẳng 。 真Chân 諦Đế 觀quán 。 不bất 滅diệt 等đẳng 。 俗tục 諦đế 觀quán 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 中trung 諦đế 觀quán 也dã 。
二nhị 三tam 空không 觀quán 。 唯duy 識thức 云vân 。 一nhất 我ngã 空không 慧tuệ 。 二nhị 法pháp 空không 慧tuệ 。 三tam 俱câu 空không 慧tuệ 。 楞lăng 嚴nghiêm 明minh 。 人nhân 空không 法pháp 空không 俱câu 空không 。 梵Phạm 網võng 謂vị 內nội 空không 外ngoại 空không 空không 空không 。 經Kinh 云vân 。 照chiếu 見kiến (# 我ngã )# 五ngũ 蘊uẩn (# 法pháp )# 皆giai 空không 。 (# 俱câu )# 三tam 空không 觀quán 也dã 。 又hựu 云vân 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 又hựu 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 智trí 心tâm 。 內nội 人nhân 空không 觀quán 。 無vô 得đắc 無vô 礙ngại 。 外ngoại 法pháp 空không 觀quán 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 空không 空không 俱câu 觀quán 。
三tam 三tam 無vô 觀quán 。 唯duy 識thức 。 燈đăng 論luận 謂vị 。 徧biến 計kế 無vô 性tánh 觀quán 。 依y 他tha 無vô 性tánh 觀quán 。 圓viên 成thành 無vô 性tánh 觀quán 。 彼bỉ 頌tụng 云vân 。 初sơ 即tức 相tương/tướng 無vô 性tánh 。 次thứ 無vô 自tự 然nhiên 性tánh 。 後hậu 由do 遠viễn 離ly 前tiền 。 所sở 執chấp 我ngã 法pháp 性tánh 。 是thị 則tắc 初sơ 名danh 無vô 相tướng 觀quán 。 次thứ 名danh 無vô 生sanh 觀quán 。 後hậu 名danh 無vô 性tánh 觀quán 。 經Kinh 云vân 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 除trừ 苦khổ 厄ách 。 徧biến 計kế 觀quán 。 除trừ 一nhất 切thiết 。 依y 他tha 觀quán 。 真chân 實thật 。 圓viên 成thành 觀quán 。 又hựu 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 觀quán 。 法pháp 即tức 無vô 生sanh 觀quán 。 空không 即tức 無vô 性tánh 觀quán 。 又hựu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 心tâm 無vô 恐khủng 怖bố 。 實thật 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 起khởi 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 心tâm 無vô 倒đảo 想tưởng 。 執chấp 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 餘dư 例lệ 思tư 之chi 。
△# 五ngũ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 者giả 。 眾chúng 生sanh 機cơ 類loại 。 不bất 出xuất 三tam 聚tụ 。 及cập 五ngũ 乘thừa 性tánh 。 於ư 三tam 聚tụ (# 正chánh 定định 。 邪tà 定định 。 不bất 定định )# 中trung 。 正chánh 為vi 不bất 定định 。 以dĩ 破phá 凡phàm 外ngoại 。 遍biến 計kế 空không 有hữu 。 迴hồi 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 。 令linh 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 (# 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 )# 令linh 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 迷mê 於ư 空không 。 (# 空không 即tức 色sắc 等đẳng )# 令linh 三tam 乘thừa 人nhân 。 入nhập 一Nhất 乘Thừa 中Trung 道Đạo 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 及cập 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 等đẳng )# 兼kiêm 為vi 正chánh 定định 。 令linh 增tăng 妙diệu 行hạnh 。 及cập 為vi 邪tà 定định 。 作tác 遠viễn 因nhân 緣duyên 。
於ư 五ngũ 乘thừa (# 人nhân 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát )# 中trung 。 唯duy 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 故cố 。
於ư 五ngũ 性tánh 中trung 。 (# 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 如Như 來Lai 。 不bất 定định 。 無vô 性tánh )# 正chánh 被bị 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 及cập 不bất 定định 性tánh 。 文văn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 佛Phật 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 兼kiêm 為vi 餘dư 性tánh 。 作tác 遠viễn 因nhân 緣duyên 。
是thị 知tri 聞văn 與dữ 不bất 聞văn 。 情tình 及cập 無vô 情tình 。 凡phàm 具cụ 般Bát 若Nhã 性tánh 者giả 。 莫mạc 非phi 所sở 被bị 機cơ 也dã 。
△# 六lục 能năng 詮thuyên 體thể 性tánh 者giả 。 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 門môn 。 文văn 云vân 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 咒chú 。 聲thanh 名danh 文văn 義nghĩa 。 皆giai 為vi 體thể 也dã 。 二nhị 唯duy 識thức 門môn 。 經Kinh 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 前tiền 能năng 所sở 詮thuyên 。 皆giai 自tự 識thức 變biến 。 三Tam 歸Quy 性tánh 門môn 。 下hạ 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 則tắc 心tâm 識thức 亦diệc 空không 。 唯duy 真Chân 如Như 性tánh 故cố 。 四tứ 無vô 礙ngại 門môn 。 如như 云vân 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 等đẳng 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 等đẳng 。 則tắc 前tiền 心tâm 境cảnh 事sự 理lý 。 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 。
又hựu 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 咒chú 。 文văn 字tự 也dã 。 初sơ 一nhất 門môn 體thể 。 照chiếu 見kiến 蘊uẩn 空không 。 離ly 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 觀quán 照chiếu 也dã 。 二nhị 三tam 門môn 體thể 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 實thật 相tướng 也dã 。 後hậu 一nhất 門môn 體thể 。 故cố 此thử 一nhất 經kinh 。 四tứ 皆giai 攝nhiếp 盡tận 。
△# 七thất 宗tông 趣thú 通thông 局cục 者giả 。 通thông 途đồ 有hữu 六lục 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 。 二nhị 十thập 部bộ 異dị 。 二nhị 法pháp 相tướng 宗tông 。 唯duy 識thức 論luận 師sư 。 護hộ 法Pháp 等đẳng 。 三tam 破phá 相tương/tướng 宗tông 。 智Trí 度Độ 論luận 師sư 。 清thanh 辯biện 等đẳng 。 四tứ 藏tạng 心tâm 宗tông 。 起khởi 信tín 論luận 師sư 。 馬mã 鳴minh 等đẳng 。 五ngũ 真chân 性tánh 宗tông 。 楞lăng 伽già 論luận 師sư 。 龍long 樹thụ 等đẳng 。 六lục 法Pháp 界Giới 宗tông 。 華hoa 嚴nghiêm 論luận 師sư 。 天thiên 親thân 等đẳng 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 三tam 五ngũ 門môn 攝nhiếp 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 部bộ 。 空không 性tánh 雙song 通thông 。 智trí 光quang 論luận 師sư 。 合hợp 一nhất 宗tông 故cố 。
別biệt 局cục 此thử 經Kinh 。 明minh 宗tông 趣thú 者giả 。 又hựu 有hữu 總tổng 別biệt 。 總tổng 以dĩ 三tam 種chủng 般Bát 若Nhã 。 而nhi 為vi 宗tông 趣thú 。 謂vị 依y 文văn 字tự 教giáo 。 起khởi 觀quán 照chiếu 智trí 為vi 宗tông 。 證chứng 得đắc 真chân 空không 。 實thật 相tướng 為vi 趣thú 。 別biệt 開khai 五ngũ 對đối 。 一nhất 教giáo 義nghĩa 。 崇sùng 文văn 字tự 教giáo 說thuyết 為vi 宗tông 。 不bất 取thủ 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 意ý 為vi 趣thú 。 二nhị 事sự 理lý 。 空không 去khứ 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 事sự 相tướng 為vi 宗tông 。 顯hiển 最Tối 上Thượng 乘Thừa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 理lý 性tánh 為vi 趣thú 。 三tam 境cảnh 智trí 。 緣duyên 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 非phi 相tướng 理lý 境cảnh 為vi 宗tông 。 起khởi 般Bát 若Nhã 照chiếu 見kiến 無vô 見kiến 觀quán 智trí 為vi 趣thú 。 四tứ 修tu 證chứng 。 以dĩ 無vô 心tâm 無vô 智trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 修tu 因nhân 為vi 宗tông 。 即tức 無vô 得đắc 無vô 取thủ 。 證chứng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 果quả 德đức 為vi 趣thú 。 五ngũ 體thể 用dụng 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 本bổn 體thể 為vi 宗tông 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 大đại 用dụng 為vi 趣thú 。 此thử 五ngũ 生sanh 起khởi 。 後hậu 先tiên 相tương/tướng 由do 者giả 也dã 。
△# 八bát 翻phiên 譯dịch 傳truyền 流lưu 者giả 。 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 七thất 譯dịch 。 一nhất 後hậu 秦tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 名danh 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 二nhị 唐Đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch 。 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 心tâm 經kinh 。 三tam 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 譯dịch 。 名danh 梵Phạm 本bổn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 四tứ 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 磨ma 戰chiến 濕thấp 羅la 譯dịch 。 (# 法pháp 月nguyệt )# 名danh 普phổ 徧biến 智trí 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 五ngũ 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 般Bát 若Nhã 共cộng 利lợi 言ngôn 等đẳng 譯dịch 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 經kinh 。 六lục 宋tống 三tam 藏tạng 慈từ 賢hiền 譯dịch 。 名danh 梵Phạm 本bổn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 七thất 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 施thí 護hộ 譯dịch 。 名danh 佛Phật 說thuyết 聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 今kim 世thế 所sở 傳truyền 。 七thất 中trung 第đệ 二nhị 譯dịch 也dã 。 至chí 於ư 古cổ 今kim 疏sớ/sơ 註chú 。 唐đường 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 略lược 疏sớ/sơ 。 明minh 天thiên 界giới 寺tự 僧Tăng 宗tông 泐# 如như 玘# 註chú 解giải 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 宋tống 濂# 文văn 句cú 。 餘dư 不bất 繁phồn 錄lục 。
△# 九cửu 總tổng 釋thích 經kinh 題đề 。 (# 二nhị )# 先tiên 題đề 目mục 。
般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh
此thử 經Kinh 單đơn 法pháp 為vi 題đề 。 般Bát 若Nhã 體thể 。 蜜mật 多đa 用dụng 。 不bất 離ly 一nhất 總tổng 相tương/tướng 心tâm 。 依y 略lược 疏sớ/sơ 。 亦diệc 可khả 法pháp 喻dụ 為vi 題đề 。 六lục 百bách 卷quyển 大đại 部bộ 。 喻dụ 如như 身thân 。 十thập 四tứ 行hành 小tiểu 本bổn 。 喻dụ 如như 心tâm 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 。 此thử 云vân 智trí 慧tuệ 。 智trí 。 決quyết 斷đoán 義nghĩa 。 妙diệu 證chứng 真chân 源nguyên 。 但đãn 唯duy 決quyết 定định 。 朗lãng 然nhiên 獨độc 照chiếu 故cố 。 般bát 也dã 。 慧tuệ 。 揀giản 擇trạch 義nghĩa 。 明minh 了liễu 諸chư 法pháp 。 必tất 須tu 揀giản 擇trạch 。 修tu 行hành 斷đoạn 惑hoặc 故cố 。 若nhược 也dã 。 略lược 開khai 三tam 種chủng 。 一nhất 實thật 相tướng 。 所sở 觀quán 真chân 空không 法pháp 性tánh 也dã 。 二nhị 觀quán 照chiếu 。 能năng 觀quán 本bổn 覺giác 妙diệu 慧tuệ 也dã 。 三tam 文văn 字tự 。 詮thuyên 上thượng 二nhị 者giả 言ngôn 教giáo 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 波ba 羅la 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 翻phiên 大đại 滅diệt 度độ 。 大đại 即tức 法Pháp 身thân 。 滅diệt 即tức 解giải 脫thoát 。 度độ 即tức 般Bát 若Nhã 。 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 蜜mật 多đa 。 此thử 云vân 到đáo 。 影ảnh 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 離ly 。 二nhị 度độ 。 三tam 到đáo 。 謂vị 離ly 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 。 度độ 過quá 煩phiền 惱não 中trung 流lưu 。 竟cánh 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 上thượng 約ước 因nhân 。 此thử 約ước 果quả 。 又hựu 大đại 論luận 云vân 。 阿a 羅la 蜜mật 。 秦tần 言ngôn 遠viễn 離ly 。 波Ba 羅La 蜜Mật 。 秦tần 言ngôn 度độ 過quá 。 波ba 羅la 伽già 。 秦tần 言ngôn 到đáo 至chí 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 船thuyền 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 上thượng 約ước 智trí 。 此thử 約ước 悲bi 。
心tâm 有hữu 四tứ 種chủng 。 梵Phạn 語ngữ 紇hột 哩rị 馱đà 耶da 。 此thử 云vân 肉nhục 團đoàn 心tâm 。 人nhân 身thân 中trung 心tâm 藏tạng 也dã 。 色sắc 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 質chất 多đa 耶da 。 此thử 云vân 緣duyên 慮lự 心tâm 。 八bát 識thức 各các 能năng 緣duyên 慮lự 自tự 分phần/phân 境cảnh 故cố 。 妄vọng 想tưởng 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 賴lại 耶da 。 此thử 云vân 集tập 起khởi 心tâm 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 。 集tập 諸chư 種chủng 子tử 。 起khởi 現hiện 行hành 故cố 。 種chủng 習tập 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 乾can/kiền/càn 栗lật 陀đà 耶da 。 此thử 云vân 堅kiên 實thật 心tâm 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 真Chân 如Như 性tánh 也dã 。 寂tịch 照chiếu 所sở 攝nhiếp 。 約ước 法pháp 。 第đệ 四tứ 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 。 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 體thể 故cố 。 約ước 喻dụ 。 第đệ 一nhất 。 以dĩ 一nhất 十thập 四tứ 行hành 之chi 略lược 。 能năng 攝nhiếp 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 之chi 廣quảng 。 為vi 般Bát 若Nhã 部bộ 中trung 之chi 心tâm 。 如như 人nhân 心tâm 藏tạng 。 是thị 一nhất 身thân 之chi 要yếu 也dã 。 約ước 果quả 。 揀giản 非phi 緣duyên 慮lự 集tập 起khởi 之chi 心tâm 。 下hạ 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 約ước 因nhân 。 後hậu 三tam 俱câu 通thông 。 唯duy 識thức 頌tụng 云vân 。 金kim 剛cang 道đạo 後hậu 。 異dị 熟thục 空không 故cố 。 又hựu 般Bát 若Nhã 因nhân 。 名danh 觀quán 智trí 心tâm 。 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 下hạ 云vân 。 無vô 智trí 之chi 智trí 。 是thị 也dã 。 蜜mật 多đa 果quả 。 名danh 真chân 空không 心tâm 。 無vô 住trụ 無vô 動động 。 下hạ 云vân 。 無vô 得đắc 之chi 得đắc 。 是thị 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 欲dục 底để 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 契khế 謂vị 上thượng 契khế 三tam 世thế 之chi 佛Phật 。 中trung 契khế 三tam 空không 之chi 理lý 。 下hạ 契khế 三tam 聚tụ 之chi 機cơ 。 經kinh 謂vị 常thường 住trụ 所sở 證chứng 覺giác 性tánh 。 貫quán 穿xuyên 所sở 知tri 法pháp 義nghĩa 。 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 開khai 為vi 三tam 對đối 。 初sơ 教giáo 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 心tâm 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 經kinh 是thị 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 。 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 。 分phần/phân 總tổng 別biệt 對đối 。 心tâm 是thị 諸chư 法pháp 之chi 總tổng 。 稱xưng 為vi 總tổng 相tương/tướng 法Pháp 門môn 。 般Bát 若Nhã 因nhân 。 蜜mật 多đa 果quả 。 是thị 別biệt 相tướng 法pháp 也dã 。 亦diệc 名danh 法pháp 喻dụ 對đối 。 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 法pháp 也dã 。 心tâm 。 喻dụ 也dã 。 即tức 般Bát 若Nhã 內nội 。 統thống 歸quy 要yếu 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 況huống 人nhân 心tâm 藏tạng 。 為vi 主chủ 為vi 要yếu 。 統thống 極cực 之chi 本bổn 。 三tam 就tựu 別biệt 法pháp 中trung 。 分phần/phân 因nhân 果quả 對đối 。 或hoặc 智trí 悲bi 對đối 。 般Bát 若Nhã 是thị 因nhân 修tu 觀quán 智trí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 果quả 地địa 悲bi 化hóa 。 亦diệc 名danh 體thể 用dụng 對đối 。 般Bát 若Nhã 是thị 體thể 。 此thử 智trí 慧tuệ 體thể 。 神thần 悟ngộ 玄huyền 奧áo 。 妙diệu 證chứng 真chân 源nguyên 也dã 。 波ba 羅la 是thị 用dụng 。 此thử 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 功công 用dụng 。 翻phiên 盡tận 生sanh 死tử 之chi 處xứ 。 超siêu 至Chí 真Chân 空không 之chi 際tế 。 即tức 揀giản 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 用dụng 也dã 。 具cụ 三tam 對đối 義nghĩa 。 故cố 立lập 斯tư 名danh 。
△# 次thứ 譯dịch 人nhân 。
唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
唐đường 洛lạc 州châu 緱# 氏thị 人nhân 。 俗tục 姓tánh 陳trần 。 隨tùy 兄huynh 長trường/trưởng 腱# 法Pháp 師sư 。 出xuất 家gia 淨tịnh 土độ 寺tự 。 年niên 十thập 一nhất 。 誦tụng 維duy 摩ma 法pháp 華hoa 。 二nhị 十thập 一nhất 。 講giảng 心tâm 論luận 。
時thời 號hiệu 神thần 人nhân 。 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 仲trọng 秋thu 朔sóc 。 往vãng 西tây 域vực 取thủ 經kinh 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 道đạo 險hiểm 虎hổ 豹báo 。 不bất 可khả 過quá 。 遇ngộ 一nhất 老lão 僧Tăng 。 面diện 瘡sang 體thể 血huyết 。 衣y 服phục 被bị 污ô 。 愍mẫn 將tương 向hướng 寺tự 。 施thí 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 之chi 具cụ 。 獨độc 坐tọa 床sàng 上thượng 。 口khẩu 授thọ 心tâm 經kinh 。 因nhân 常thường 誦tụng 習tập 。 遂toại 得đắc 山sơn 川xuyên 平bình 易dị 。 道đạo 路lộ 開khai 通thông 。 虎hổ 豹báo 潛tiềm 形hình 。 魔ma 鬼quỷ 遁độn 跡tích 。 經kinh 歷lịch 百bách 五ngũ 十thập 國quốc 。 至chí 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 取thủ 經kinh 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 還hoàn 京kinh 。 於ư 玉ngọc 華hoa 臺đài 。 翻phiên 譯dịch 經kinh 論luận 。 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 共cộng 成thành 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 。 年niên 五ngũ 十thập 六lục 。 臥ngọa 疾tật 見kiến 大đại 蓮liên 花hoa 。 鮮tiên 白bạch 光quang 色sắc 。 及cập 見kiến 佛Phật 相tương/tướng 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 逝thệ 。 葬táng 於ư 白bạch 鹿lộc 原nguyên 。 此thử 與dữ 什thập 本bổn 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。
△# 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。 (# 二nhị )# 初sơ 顯hiển 了liễu 般Bát 若Nhã 。 謂vị 經kinh 是thị 顯hiển 了liễu 明minh 說thuyết 。 令linh 解giải 生sanh 慧tuệ 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 序tự 自tự 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã (# 同đồng 諸chư 經kinh 序tự 分phần/phân )# 。
觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。
初sơ 句cú 。 能năng 觀quán 人nhân 。
梵Phạn 語ngữ 縛phược 嚕rô 枳chỉ 帝đế 。 濕thấp 伐phạt 囉ra 。 此thử 云vân 觀quán 自tự 在tại 。 或hoặc 云vân 觀quán 世thế 音âm 。 實thật 相tướng 觀quán 照chiếu 。 救cứu 世thế 自tự 在tại 。 此thử 約ước 智trí 悲bi 釋thích 。 又hựu 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 。 恆hằng 在tại 那na 伽già 。 此thử 約ước 慧tuệ 定định 釋thích 。 又hựu 法pháp 華hoa 。 真chân 淨tịnh 智trí 慈từ 悲bi 五ngũ 觀quán 。 定định 也dã 。 妙diệu 觀quán 梵Phạm 潮triều 勝thắng 五ngũ 音âm 。 慧tuệ 也dã 。 均quân 等đẳng 自tự 在tại 。 又hựu 五ngũ 觀quán 中trung 。 前tiền 三tam 智trí 也dã 。 後hậu 二nhị 悲bi 也dã 。 五ngũ 音âm 中trung 。 三tam 四tứ 悲bi 也dã 。 餘dư 三tam 智trí 也dã 。 正chánh 顯hiển 智trí 悲bi 並tịnh 運vận 。 真chân 俗tục 融dung 通thông 。 上thượng 同đồng 下hạ 合hợp 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 此thử 是thị 帶đái 果quả 行hành 因nhân 號hiệu 也dã 。 果quả 地địa 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明Minh 如Như 來Lai 。
菩bồ 謂vị 菩Bồ 提Đề 。 翻phiên 覺giác 。 薩tát 謂vị 薩tát 埵đóa 。 翻phiên 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 智trí 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 用dụng 悲bi 下hạ 救cứu 眾chúng 生sanh 也dã 。
上thượng 三tam 字tự 別biệt 號hiệu 。 此thử 二nhị 字tự 通thông 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 西tây 輔phụ 彌di 陀đà 化hóa 主chủ 。 來lai 住trụ 普phổ 陀đà 香hương 山sơn 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 觀quán 音âm 自tự 在tại 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。
二nhị 句cú 。 所sở 行hàng 行hàng 。
深thâm 對đối 淺thiển 言ngôn 。 共cộng 般Bát 若Nhã 。 淺thiển 也dã 。 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 。 深thâm 也dã 。 人nhân 空không 般Bát 若Nhã 。 淺thiển 也dã 。 法pháp 空không 俱câu 空không 般Bát 若Nhã 。 深thâm 也dã 。 大đại 品phẩm 云vân 。 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 金kim 剛cang 云vân 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 三tam 獸thú 度độ 河hà 。 謂vị 象tượng 馬mã 兔thố 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 三tam 乘thừa 皆giai 得đắc 。 而nhi 不bất 名danh 佛Phật 。 則tắc 知tri 斷đoạn 證chứng 理lý 行hành 。 有hữu 淺thiển 深thâm 也dã 。 至chí 於ư 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。 法pháp 華hoa 云vân 。 應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 等đẳng 。 金kim 剛cang 云vân 。 為vi 發phát 大Đại 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 則tắc 知tri 度độ 三tam 乘thừa 人nhân 。 三tam 空không 觀quán 。 度độ 一Nhất 乘Thừa 人nhân 。 俱câu 空không 觀quán 入nhập 矣hĩ 。 今kim 揀giản 淺thiển 行hành 。 故cố 云vân 深thâm 時thời 。
三tam 句cú 。 觀quán 行hành 境cảnh 。
照chiếu 見kiến 者giả 。 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 也dã 。 又hựu 因Nhân 地Địa 識thức 強cường/cưỡng 智trí 弱nhược 。 照chiếu 屬thuộc 六lục 識thức 。 見kiến 屬thuộc 八bát 識thức 。 兼kiêm 慧tuệ 心tâm 所sở 。 果quả 位vị 智trí 強cường 識thức 弱nhược 。 照chiếu 屬thuộc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 見kiến 屬thuộc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 也dã 。 五ngũ 蘊uẩn 。 境cảnh 也dã 。 自tự 他tha 凡phàm 聖thánh 俱câu 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 塞tắc 徤# 陀đà 。 此thử 云vân 蘊uẩn 。 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 或hoặc 翻phiên 陰ấm 。 葢# 覆phú 義nghĩa 。 積tích 聚tụ 有hữu 為vi 。 葢# 覆phú 真chân 性tánh 故cố 。 嚕rô 伴bạn 。 翻phiên 色sắc 。 乃nãi 堅kiên 固cố 想tưởng 成thành 。 質chất 礙ngại 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 根căn 塵trần 等đẳng 法pháp 。 色sắc 空không 為vi 際tế 。 尾vĩ 也dã 難nạn/nan 喃nẩm 。 翻phiên 受thọ 。 乃nãi 虗hư 明minh 想tưởng 成thành 。 領lãnh 納nạp 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 領lãnh 納nạp 苦khổ 樂lạc 。 不bất 苦khổ 樂lạc 境cảnh 。 觸xúc 離ly 為vi 際tế 。 三tam 倪nghê 也dã 喃nẩm 。 翻phiên 想tưởng 。 乃nãi 融dung 通thông 想tưởng 成thành 。 取thủ 像tượng 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 取thủ 種chủng 種chủng 像tượng 。 與dữ 念niệm 相tương 應ứng 。 記ký 忘vong 為vi 際tế 。 三tam 塞tắc 歌ca 囉ra 。 翻phiên 行hành 。 乃nãi 幽u 隱ẩn 想tưởng 成thành 。 遷thiên 流lưu 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 川xuyên 流lưu 不bất 息tức 。 生sanh 滅diệt 為vi 際tế 。 尾vĩ 野dã 喃nẩm 。 翻phiên 識thức 。 乃nãi 罔võng 象tượng 想tưởng 成thành 。 了liễu 別biệt 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 。 熾sí 然nhiên 了liễu 別biệt 。 合hợp (# 六lục 和hòa )# 湛trạm (# 一nhất 精tinh )# 為vi 際tế 。 皆giai 空không 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 秫thuật 達đạt 。 翻phiên 空không 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 也dã 。 上thượng 之chi 照chiếu 見kiến 。 三tam 空không 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 此thử 之chi 蘊uẩn 空không 。 三tam 空không 法pháp 性tánh 理lý 境cảnh 。 蘊uẩn 中trung 無vô 我ngã 。 即tức 人nhân 空không 。 蘊uẩn 本bổn 不bất 生sanh 。 即tức 法pháp 空không 。 蘊uẩn 空không 亦diệc 空không 。 即tức 俱câu 空không 。 故cố 什thập 本bổn 云vân 。 色sắc 空không 故cố 無vô 壞hoại 相tương/tướng 。 受thọ 空không 故cố 無vô 納nạp 相tương/tướng 。 想tưởng 空không 故cố 無vô 知tri 相tương/tướng 。 行hành 空không 故cố 無vô 作tác 相tương/tướng 。 識thức 空không 故cố 無vô 覺giác 相tương/tướng 。 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 受thọ 如như 泡bào 珠châu 。 想tưởng 如như 陽dương 燄diệm 。 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 識thức 如như 幻huyễn 化hóa 。 並tịnh 非phi 實thật 相tướng 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 幻huyễn 妄vọng 稱xưng 相tướng 。 緣duyên 有hữu 合hợp 離ly 。 妄vọng 成thành 生sanh 滅diệt 故cố 。 真chân 體thể 為vi 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 故cố 。 蘊uẩn 中trung 三tam 空không 法pháp 性tánh 。 唯duy 深thâm 慧tuệ 所sở 能năng 見kiến 也dã 。
四tứ 句cú 。 明minh 利lợi 益ích 。
超siêu 脫thoát 曰viết 度độ 。 如như 刀đao 斬trảm 物vật 曰viết 切thiết 。 一nhất 切thiết 。 統thống 攝nhiếp 自tự 他tha 九cửu 法Pháp 界Giới 也dã 。 苦khổ 。 謂vị 五ngũ 苦khổ 。 即tức 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 (# 一nhất )# 求cầu 不bất 得đắc 。 (# 二nhị )# 愛ái 別biệt 離ly 。 (# 三tam )# 怨oán 憎tăng 會hội 。 (# 四tứ )# 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 (# 五ngũ )# 苦khổ 也dã 。 廣quảng 則tắc 二nhị 苦khổ 三tam 苦khổ 。 八bát 苦khổ 十thập 苦khổ 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 百bách 一nhất 十thập 苦khổ (# 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới )# 等đẳng 。 厄ách 。 謂vị 七thất 難nạn/nan 。 即tức 水thủy 火hỏa 風phong 刀đao 鬼quỷ 枷già 賊tặc 也dã 。 廣quảng 則tắc 三tam 災tai 六lục 災tai 。 (# 大đại 三tam 災tai 小tiểu 三tam 災tai )# 八bát 難nạn 十thập 難nạn/nan 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 百bách 萬vạn 障chướng (# 華hoa 嚴nghiêm )# 難nạn/nan 等đẳng 。 證chứng 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 二nhị 死tử 障chướng 惱não 斯tư 盡tận 。 二nhị 種chủng 果quả 得đắc 。 一nhất 真chân 理lý 顯hiển 也dã 。 又hựu 眾chúng 生sanh 不bất 修tu 。 見kiến 有hữu 蘊uẩn 苦khổ 。 如như 水thủy 結kết 冰băng 。 受thọ 寒hàn 困khốn 厄ách 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 觀quán 。 蘊uẩn 空không 無vô 苦khổ 。 如như 冰băng 化hóa 水thủy 。 得đắc 陽dương 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 行hành 止chỉ 功công 過quá 。 可khả 勿vật 思tư 乎hồ 。
宋tống 譯dịch 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 入nhập 甚Thậm 深Thâm 光Quang 明Minh 宣Tuyên 說Thuyết 正Chánh 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。
時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 佛Phật 會hội 中trung 。 已dĩ 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 觀quán 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 唐đường 不bất 空không 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 會hội 中trung 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 徧biến 智trí 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 。 蒙mông 佛Phật 聽thính 許hứa 。 入nhập 慧tuệ 光quang 定định 。 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 空không 。 度độ 苦khổ 厄ách 等đẳng 。 故cố 此thử 一nhất 節tiết 。 為vi 諸chư 經kinh 序tự 文văn 。
△# 二nhị 正chánh 教giáo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 同đồng 諸chư 經kinh 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 。 修tu 因nhân 。 (# 三tam )# 一nhất 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
施thí 護hộ 本bổn 云vân 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 修tu 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 門môn 者giả 。 當đương 云vân 何hà 修tu 學học 。
時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 呼hô 名danh 而nhi 告cáo 之chi 。 故cố 此thử 節tiết 去khứ 。 皆giai 屬thuộc 正chánh 宗tông 文văn 也dã 。
初sơ 句cú 。 舉cử 行hành 人nhân 。
梵Phạn 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 呾đát 囉ra 。 連liên 父phụ 母mẫu 稱xưng 名danh 。 舍xá 利lợi 。 母mẫu 名danh 。 翻phiên 身thân 。 身thân 端đoan 嚴nghiêm 故cố 。 又hựu 云vân 珠châu 。 云vân 鷺lộ 。 眼nhãn 如như 明minh 珠châu 。 鶖thu 鷺lộ 故cố 。 弗phất 呾đát 囉ra 。 父phụ 名danh 。 翻phiên 圓viên 滿mãn 。 論luận 義nghĩa 圓viên 滿mãn 故cố 。 論luận 師sư 也dã 。 亦diệc 翻phiên 子tử 。 是thị 舍xá 利lợi 女nữ 之chi 子tử 也dã 。 連liên 為vi 號hiệu 者giả 。 不bất 忘vong 親thân 故cố 。 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 。 四tứ 弟đệ 推thôi 尊tôn 。
次thứ 色sắc 四tứ 句cú 。 明minh 觀quán 法pháp 。
宋tống 譯dịch 云vân 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 尊Tôn 者Giả 言ngôn 。 若nhược 欲dục 學học 此thử 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 當đương 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 伏phục 疑nghi 難nan 云vân 。 色sắc 是thị 有hữu 法pháp 。 云vân 何hà 皆giai 空không 。 故cố 答đáp 釋thích 曰viết 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 以dĩ 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 。 不bất 異dị 空không 無vô 相tướng 故cố 。 又hựu 色sắc 即tức 是thị 空không 。 以dĩ 色sắc 本bổn 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 空không 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。 (# 初sơ 句cú 約ước 相tương/tướng 。 三tam 句cú 約ước 性tánh )# 又hựu 伏phục 難nạn/nan 云vân 。 空không 是thị 無vô 法pháp 。 云vân 何hà 容dung 色sắc 。 故cố 又hựu 答đáp 曰viết 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 以dĩ 空không 無vô 相tướng 。 不bất 異dị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 故cố 。 又hựu 空không 即tức 是thị 色sắc 。 以dĩ 空không 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 色sắc 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。
(# 二nhị 句cú 通thông 問vấn 。 四tứ 句cú 通thông 性tánh 。 問vấn 隔cách 以dĩ 釋thích )# 亦diệc 可khả (# 順thuận 次thứ 解giải 釋thích )# 人nhân 天thiên 疑nghi 色sắc 實thật 有hữu 。 故cố 告cáo 色sắc 不bất 異dị 空không 。 謂vị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 。 不bất 異dị 空không 無vô 相tướng 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 空không 實thật 無vô 。 故cố 告cáo 空không 不bất 異dị 色sắc 。 謂vị 空không 無vô 相tướng 。 不bất 異dị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 也dã 。 (# 人nhân 天thiên 小Tiểu 乘Thừa 。 明minh 生sanh 滅diệt 法pháp 。 作tác 析tích 空không 觀quán 。 故cố 說thuyết 不bất 異dị )# 相tương/tướng 宗tông 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi 色sắc 為vi 法pháp 相tướng 。 故cố 告cáo 色sắc 即tức 是thị 空không 。 謂vị 色sắc 本bổn 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 是thị 空không 無vô 生sanh 性tánh 也dã 。 空không 宗tông 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi 空không 為vi 無vô 相tướng 。 故cố 告cáo 空không 即tức 是thị 色sắc 。 謂vị 空không 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 是thị 色sắc 無vô 生sanh 性tánh 也dã 。 (# 空không 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 了liễu 法pháp 無vô 生sanh 。 作tác 體thể 空không 觀quán 。 故cố 說thuyết 即tức 是thị 。 )# 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 云vân 。 色sắc 是thị 幻huyễn 色sắc 。 必tất 不bất 礙ngại 空không 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 )# 空không 是thị 真chân 空không 。 必tất 不bất 礙ngại 色sắc 。 (# 空không 不bất 異dị 色sắc 。 )# 順thuận 釋thích 明minh 色sắc 空không 不bất 異dị 也dã 。 又hựu 云vân 。 若nhược 礙ngại 於ư 色sắc 。 即tức 是thị 斷đoạn 空không 。 非phi 真chân 空không 故cố 。 (# 色sắc 即tức 是thị 空không 。 )# 若nhược 礙ngại 於ư 空không 。 即tức 是thị 實thật 色sắc 。 非phi 幻huyễn 色sắc 故cố 。 (# 空không 即tức 是thị 色sắc 。 )# 反phản 顯hiển 明minh 色sắc 空không 相tướng 即tức 也dã 。
又hựu 初sơ 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 會hội 色sắc 歸quy 空không 觀quán 。 天thiên 台thai 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 二nhị 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 明minh 空không 入nhập 色sắc 觀quán 。 天thiên 台thai 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 三tam 四tứ 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 色sắc 空không 無vô 礙ngại (# 出xuất 法Pháp 界Giới 觀quán )# 觀quán 。 天thiên 台thai 空không 假giả 平bình 等đẳng (# 出xuất 纓anh 絡lạc 經kinh )# 觀quán 。
經Kinh 云vân 。 般Bát 若Nhã 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 (# 亦diệc 非phi 常thường 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。 及cập 計kế 色sắc 大đại 我ngã 小tiểu 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 我ngã 相tương/tướng 。 自tự 性tánh 等đẳng 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 故cố )# 非phi 無vô 相tướng 。 (# 亦diệc 非phi 斷đoạn 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 。 及cập 計kế 我ngã 大đại 色sắc 小tiểu 。 色sắc 在tại 我ngã 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 人nhân 相tương/tướng 。 他tha 性tánh 等đẳng 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 故cố )# 非phi 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 相tương/tướng 。 (# 三tam 句cú 非phi 雙song 存tồn 。 亦diệc 非phi 即tức 蘊uẩn 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 非phi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 共cộng 性tánh 等đẳng 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 故cố )# 非phi 非phi 有hữu 非phi 無vô 相tương/tướng 。 (# 四tứ 句cú 非phi 並tịnh 泯mẫn 。 亦diệc 非phi 離ly 蘊uẩn 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 非phi 壽thọ 者giả 相tương/tướng 。 無vô 因nhân 性tánh 等đẳng 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 故cố )# 若nhược 能năng 離ly 四tứ 句cú 。 (# 有hữu 無vô 存tồn 泯mẫn 句cú 也dã 。 四tứ 相tương/tướng 四tứ 性tánh 俱câu 攝nhiếp 在tại 內nội )# 絕tuyệt 百bách 非phi 。 方phương 是thị 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 觀quán 門môn 。 故cố 以dĩ 四tứ 句cú 曉hiểu 之chi 也dã 。
楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 汝nhữ 原nguyên 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 )# 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 (# 空không 不bất 異dị 色sắc 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 )# 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 應ưng 所sở 知tri 量lương 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 以dĩ 四tứ 句cú 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 若nhược 以dĩ 水thủy 喻dụ 。 應ưng 云vân 。 冰băng 不bất 異dị 水thủy 。 水thủy 不bất 異dị 冰băng 。 冰băng 即tức 是thị 水thủy 。 水thủy 即tức 是thị 冰băng 。 冰băng 水thủy 皆giai 幻huyễn 相tương/tướng 。 濕thấp 性tánh 是thị 不bất 異dị 。 又hựu 以dĩ 金kim 喻dụ 。 亦diệc 云vân 器khí 不bất 異dị 金kim 。 金kim 不bất 異dị 器khí 。 器khí 即tức 是thị 金kim 。 金kim 即tức 是thị 器khí 。 器khí 金kim 亦diệc 幻huyễn 相tương/tướng 。 堅kiên 性tánh 同đồng 無vô 異dị 。 設thiết 遇ngộ 沙sa 冰băng 泥nê 水thủy 。 鍍# 器khí 鑛khoáng 金kim 。 是thị 異dị 不bất 即tức 矣hĩ 。 凡phàm 聖thánh 迷mê 悟ngộ 若nhược 此thử 。
後hậu 受thọ 二nhị 句cú 。 例lệ 餘dư 蘊uẩn 。
色sắc 空không 無vô 相tướng 。 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 四tứ 蘊uẩn 法pháp 。 遠viễn 離ly 性tánh 相tướng 亦diệc 然nhiên 。
色sắc 法pháp 四tứ 句cú 三tam 觀quán 如như 此thử 。 餘dư 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 四tứ 句cú 三tam 觀quán 。 亦diệc 若nhược 是thị 也dã 。
受thọ 不bất 異dị 空không 。 乃nãi 至chí 識thức 不bất 異dị 空không 。 空không 觀quán 也dã 。 空không 不bất 異dị 受thọ 。 乃nãi 至chí 空không 不bất 異dị 識thức 。 假giả 觀quán 也dã 。 即tức 受thọ 即tức 空không 。 乃nãi 至chí 即tức 空không 即tức 識thức 。 中trung 觀quán 也dã 。
以dĩ 真chân 空không 性tánh 識thức 。 即tức 離ly 無vô 礙ngại 故cố 。
△# 二nhị 明minh 六lục 相tương/tướng 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。
是thị 諸chư 法pháp 者giả 。 望vọng 上thượng 五ngũ 蘊uẩn 。 望vọng 下hạ 處xứ 界giới 等đẳng 。 空không 者giả 。 謂vị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 二nhị 空không 。 (# 唯duy 識thức )# 三tam 空không 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 七thất 空không 。 (# 楞lăng 伽già )# 十thập 空không 。 (# 梵Phạm 網võng )# 十thập 八bát 空không 。 (# 大đại 品phẩm )# 二nhị 十thập 空không 等đẳng 。 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 生sanh 滅diệt 等đẳng 六lục 相tương/tướng 。 約ước 觀quán 釋thích 之chi 。 是thị 即tức 我ngã 空không 。 法pháp 即tức 法pháp 空không 。 空không 即tức 俱câu 空không 。 又hựu 諸chư 法pháp 。 假giả 觀quán 。 空không 相tướng 。 空không 觀quán 。 合hợp 為vi 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。
生sanh 滅diệt 。 約ước 體thể 。 以dĩ 真chân 空không 體thể 。 非phi 前tiền 際tế 生sanh 。 非phi 後hậu 際tế 滅diệt 。 絕tuyệt 常thường 絕tuyệt 斷đoạn 。 故cố 云vân 不bất 生sanh 滅diệt 也dã 。 垢cấu 淨tịnh 。 約ước 相tương/tướng 。 以dĩ 真chân 空không 相tướng 。 非phi 迷mê 時thời 垢cấu 。 非phi 悟ngộ 時thời 淨tịnh 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 。 故cố 云vân 不bất 垢cấu 淨tịnh 也dã 。 增tăng 減giảm 。 約ước 用dụng 。 以dĩ 真chân 空không 用dụng 。 非phi 聖thánh 位vị 增tăng 。 非phi 凡phàm 位vị 減giảm 。 超siêu 異dị 超siêu 一nhất 。 故cố 云vân 不bất 增tăng 減giảm 也dã 。
又hựu 生sanh 滅diệt 。 世thế 間gian 蘊uẩn 處xứ 界giới 法pháp 。 垢cấu 淨tịnh 。 出xuất 世thế 諦đế 緣duyên 智trí 法pháp 。 增tăng 減giảm 。 上thượng 上thượng 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 就tựu 世thế 法pháp 言ngôn 。 蘊uẩn 是thị 生sanh 滅diệt 。 處xử 是thị 垢cấu 淨tịnh 。 界giới 是thị 增tăng 減giảm 。 出xuất 世thế 法pháp 言ngôn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 滅diệt 。 四Tứ 諦Đế 。 垢cấu 淨tịnh 。 智trí 得đắc 。 增tăng 減giảm 。 真chân 空không 離ly 此thử 。 故cố 云vân 不phủ 也dã 。
又hựu 不bất 生sanh 。 實thật 諦đế 觀quán 。 不bất 滅diệt 。 世thế 諦đế 觀quán 。 合hợp 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 觀quán 。 (# 梵Phạm 網võng )# 不bất 垢cấu 。 空không 性tánh 觀quán 。 不bất 淨tịnh 。 色sắc 相tướng 觀quán 。 兼kiêm 則tắc 中trung 心tâm 觀quán 。 (# 仁nhân 王vương )# 不bất 增tăng 。 無vô 為vi 觀quán 。 不bất 減giảm 。 有hữu 為vi 觀quán 。 連liên 成thành 性tánh 空không 觀quán 。 (# 梵Phạm 網võng )# 又hựu 不bất 生sanh 滅diệt 。 生sanh 空không 觀quán 也dã 。 不bất 垢cấu 淨tịnh 。 法pháp 空không 觀quán 也dã 。 不bất 增tăng 減giảm 。 俱câu 空không 觀quán (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 也dã 。 六lục 相tương/tướng 既ký 遣khiển 。 空không 理lý 自tự 顯hiển 。
如như 冰băng 未vị 銷tiêu 。 自tự 有hữu 凝ngưng 散tán 。 污ô 潔khiết 。 巨cự 細tế 等đẳng 相tương/tướng 。 今kim 既ký 化hóa 為vi 一nhất 水thủy 。 便tiện 歸quy 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 體thể 矣hĩ 。 真chân 空không 亦diệc 然nhiên 。
△# 三tam 示thị 諸chư 法pháp 空không 。
一nhất 世thế 間gian 法pháp 。 三tam 科khoa 。 共cộng 三tam 十thập 五ngũ 。 二nhị 出xuất 世thế 法pháp 。 三tam 門môn 。 共cộng 十thập 八bát 。 總tổng 五ngũ 十thập 三tam 。 若nhược 加gia 六lục 入nhập 。 名danh 四tứ 科khoa 。 因nhân 緣duyên 中trung 。 開khai 生sanh 起khởi 還hoàn 滅diệt 二nhị 門môn 。 智trí 得đắc 前tiền 加gia 十thập 度độ 。 即tức 成thành 八bát 十thập 一nhất 法pháp 。 就tựu 經kinh 文văn 明minh 。 一nhất 五ngũ 蘊uẩn 。 二nhị 五ngũ 苦khổ 。 三tam 七thất 厄ách 難nạn 。 四tứ 六lục 相tương/tướng 。 五ngũ 十thập 二nhị 處xứ 。 六lục 十thập 八bát 界giới 。 七thất 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 八bát 四Tứ 諦Đế 。 九cửu 二nhị 空không 行hành 。 十thập 三tam 心tâm 。 十thập 一nhất 二nhị 果quả 。 十thập 二nhị 五ngũ 咒chú 。 亦diệc 有hữu 八bát 十thập 一nhất 法pháp 。 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 真chân 空không 相tướng 也dã 。
中trung 分phân 為vi 二nhị 。 先tiên 世thế 間gian 法pháp 空không 。
是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 無vô 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。
是thị 故cố 空không 中trung 。 承thừa 上thượng 接tiếp 下hạ 之chi 詞từ 。 以dĩ 是thị 六lục 相tương/tướng 俱câu 盡tận 。 始thỉ 成thành 般Bát 若Nhã 真chân 空không 。 又hựu 真chân 空không 中trung 。 不bất 但đãn 空không 彼bỉ 六lục 相tương/tướng 。 即tức 此thử 色sắc 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 亦diệc 空không 。 故cố 云vân 空không 中trung 無vô 色sắc 等đẳng 也dã 。 所sở 謂vị 瀰# 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 中trung 不bất 容dung 他tha 。
世thế 間gian 法pháp 相tướng 有hữu 三tam 。 一nhất 五ngũ 蘊uẩn 門môn 。 此thử 為vi 愚ngu 心tâm 不bất 愚ngu 色sắc 者giả 。 利lợi 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 合hợp 色sắc 為vi 一nhất 。 開khai 心tâm 為vi 四tứ 也dã 。
而nhi 云vân 無vô 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 明minh 。 色sắc 如như 空không 中trung 眼nhãn 花hoa 。 受thọ 如như 空không 手thủ 摩ma 觸xúc 。 想tưởng 如như 空không 談đàm 酢tạc 梅mai 。 行hành 如như 空không 泡bào 瀑bộc 布bố 。 識thức 如như 空không 餉hướng 孔khổng 瓶bình 。 理lý 實thật 皆giai 悉tất 不bất 壞hoại 色sắc 等đẳng 。 以dĩ 自tự 性tánh 空không 。 不bất 待đãi 壞hoại 故cố 。 楞lăng 伽già 云vân 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 共cộng 相tương 。 皆giai 不bất 生sanh 故cố 。 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 名danh 自tự 性tánh 空không 。 下hạ 並tịnh 準chuẩn 知tri 。
二nhị 十thập 二nhị 處xứ 門môn 。 內nội 六lục 根căn 。 外ngoại 六lục 塵trần 。 名danh 十thập 二nhị 處xứ 。 處xử 者giả 所sở 也dã 。 根căn 塵trần 各các 有hữu 內nội 外ngoại 所sở 在tại 也dã 。 乃nãi 為vi 愚ngu 色sắc 不bất 愚ngu 心tâm 者giả 。 中trung 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 合hợp 心tâm 為vi 一nhất 分phân 半bán 。 謂vị 意ý 處xứ 全toàn 。 法pháp 處xứ 半bán 分phần/phân 。 開khai 色sắc 為vi 十thập 分phân 半bán 。 謂vị 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 。 法pháp 處xứ 半bán 分phần/phân 也dã 。
眼nhãn 等đẳng 名danh 六lục 根căn 。 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 生sanh 識thức 性tánh 故cố 。 亦diệc 名danh 六lục 入nhập 。 吸hấp 取thủ 為vi 義nghĩa 。 吸hấp 塵trần 境cảnh 故cố 。 斫chước 芻sô 。 翻phiên 眼nhãn 。 如như 蒲bồ 萄đào 朵đóa 。 見kiến 精tinh 暎ánh 色sắc 。 戍thú 嚕rô 怛đát 囉ra 。 翻phiên 耳nhĩ 。 如như 新tân 卷quyển 葉diệp 。 聽thính 精tinh 暎ánh 聲thanh 。 喝hát 囉ra 拏noa 。 翻phiên 鼻tị 。 如như 雙song 垂thùy 爪trảo 。 齅khứu 精tinh 暎ánh 香hương 。
時thời 吃cật 縛phược 。 翻phiên 舌thiệt 。 如như 初sơ 偃yển 月nguyệt 。 嘗thường 精tinh 暎ánh 味vị 。 歌ca 野dã 。 翻phiên 身thân 。 如như 腰yêu 皷cổ 顙tảng 。 覺giác 精tinh 暎ánh 觸xúc 。 摩ma 囉ra 。 翻phiên 意ý 。 如như 幽u 室thất 見kiến 。 知tri 精tinh 暎ánh 法pháp 。 亦diệc 云vân 無vô 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虗hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虗hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 殊thù 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 。 本bổn 真chân 空không 性tánh 。 性tánh 真chân 空không 中trung 。 求cầu 於ư 生sanh 滅diệt 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 也dã 。
色sắc 等đẳng 名danh 六lục 塵trần 。 染nhiễm 污ô 為vi 義nghĩa 。 染nhiễm 根căn 識thức 故cố 。 路lộ 伴bạn 。 翻phiên 色sắc 。 青thanh 黃hoàng 長trường 短đoản 也dã 。 設thiết 沒một 囉ra 。 翻phiên 聲thanh 。 男nam 女nữ 絃huyền 管quản 也dã 。 獻hiến 馱đà 辣lạt 。 翻phiên 香hương 。 沉trầm 檀đàn 龍long 麝xạ 也dã 。 佐tá 塞tắc 。 翻phiên 味vị 。 甜điềm 酸toan 飲ẩm 食thực 也dã 。 仡ngật 囉ra 瑟sắt 吒tra 耶da 。 翻phiên 觸xúc 。 冷lãnh 煖noãn 衣y 服phục 也dã 。 達đạt 哩rị 摩ma 。 翻phiên 法pháp 。 過quá 現hiện 影ảnh 像tượng 也dã 。 據cứ 楞lăng 嚴nghiêm 。 色sắc 屬thuộc 明minh 暗ám 。 聲thanh 通thông 動động 靜tĩnh 。 香hương 該cai 通thông 塞tắc 。 味vị 兼kiêm 恬điềm 變biến 。 觸xúc 連liên 離ly 合hợp 。 法pháp 統thống 生sanh 滅diệt 。
俱câu 曰viết 無vô 者giả 。 經Kinh 云vân 。 觀quán 相tướng 元nguyên 妄vọng 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 猶do 邀yêu 空không 花hoa 。 結kết 為vi 空không 果quả 。 觀quán 性tánh 元nguyên 真chân 。 惟duy 妙diệu 覺giác 空không 。 妙diệu 覺giác 空không 心tâm 。 先tiên 非phi 色sắc 法pháp 。
三tam 十thập 八bát 界giới 門môn 。 內nội 六lục 根căn 。 外ngoại 六lục 塵trần 。 中trung 六lục 識thức 。 名danh 十thập 八bát 界giới 。 界giới 者giả 。 界giới 畔bạn 。 種chủng 族tộc 義nghĩa 。 識thức 與dữ 根căn 塵trần 。 共cộng 相tương 隣lân 界giới 。 各các 有hữu 種chủng 族tộc 也dã 。 斯tư 為vi 心tâm 色sắc 俱câu 愚ngu 者giả 。 鈍độn 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 心tâm 色sắc 俱câu 開khai 。 謂vị 開khai 心tâm 為vi 七thất 分phần 半bán 。 即tức 六lục 識thức 意ý 根căn 。 法Pháp 界Giới 心tâm 所sở 半bán 分phần/phân 。 開khai 色sắc 為vi 十thập 分phân 半bán 。 即tức 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 。 法Pháp 界Giới 無vô 表biểu 半bán 分phần/phân 也dã 。
根căn 塵trần 名danh 義nghĩa 。 如như 上thượng 。 六lục 識thức 者giả 。 了liễu 別biệt 為vi 義nghĩa 。 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 分phân 別biệt 明minh 暗ám 等đẳng 色sắc 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 等đẳng 法pháp 。
無vô 眼nhãn 界giới 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 當đương 知tri 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 眼nhãn 識thức 界giới 。 三tam 處xứ 都đô 無vô 。 乃nãi 至chí 者giả 。 超siêu 略lược 之chi 詞từ 。 影ảnh 略lược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 四tứ 識thức 界giới 也dã 。 無vô 意ý 識thức 界giới 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 當đương 知tri 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 。 生sanh 意ý 識thức 界giới 。 三tam 處xứ 都đô 無vô 。 瑜du 伽già 云vân 。 蘊uẩn 處xứ 及cập 界giới 等đẳng 。 遠viễn 離ly 諸chư 性tánh 相tướng 。 能năng 取thủ 所sở 取thủ (# 二nhị 取thủ )# 執chấp 。 (# 二nhị 執chấp )# 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 我ngã 。 平bình 等đẳng 如như 虗hư 空không 。 (# 我ngã 空không )# 自tự 性tánh 本bổn 不bất 生sanh 。 (# 法pháp 空không )# 空không 性tánh 圓viên 寂tịch 故cố 。 纖tiêm 界giới 不bất 立lập 。 真chân 第đệ 一nhất 空không 。
此thử 如như 冰băng 人nhân 五ngũ 蘊uẩn 六lục 根căn 。 外ngoại 觀quán 六lục 瓶bình 六lục 色sắc 之chi 冰băng 。 如như 處xứ 界giới 等đẳng 。 今kim 遇ngộ 火hỏa 日nhật 之chi 時thời 。 總tổng 成thành 一nhất 汪uông 水thủy 矣hĩ 。 不bất 空không 何hà 待đãi 。
△# 次thứ 出xuất 世thế 法pháp 空không 。
無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。
無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。
無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。
以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。
出xuất 世thế 法pháp 相tướng 亦diệc 三tam 。 一nhất 因nhân 緣duyên 門môn 。 此thử 為vi 中trung 乘thừa 緣Duyên 覺Giác 而nhi 說thuyết 。
一nhất 無vô 明minh 。 迷mê 暗ám 也dã 。 煩phiền 惱não 障chướng 。 惑hoặc 道đạo 。 二nhị 行hành 。 造tạo 作tác 也dã 。 業nghiệp 障chướng 業nghiệp 道đạo 。 此thử 二nhị 支chi 。 屬thuộc 過quá 去khứ 因nhân 。 三tam 識thức 分phân 別biệt 也dã 。 初sơ 托thác 母mẫu 胎thai 。 起khởi 一nhất 心tâm 意ý 妄vọng 念niệm 。 四tứ 名danh 色sắc 。 名danh 是thị 心tâm 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 四tứ 蘊uẩn 也dã 。 色sắc 是thị 身thân 。 色sắc 蘊uẩn 也dã 。 五ngũ 六lục 入nhập 。 胎thai 中trung 成thành 六lục 根căn 也dã 。 六lục 觸xúc 。 出xuất 胎thai 後hậu 。 三tam 四tứ 歲tuế 。 六lục 根căn 對đối 六lục 塵trần 也dã 。 七thất 受thọ 。 五ngũ 六lục 至chí 十thập 三tam 歲tuế 。 領lãnh 納nạp 前tiền 境cảnh 。 違vi 順thuận 苦khổ 樂lạc 也dã 。 此thử 五ngũ 支chi 。 報báo 障chướng 苦khổ 道đạo 。 屬thuộc 現hiện 在tại 果quả 。 八bát 愛ái 。 十thập 四tứ 至chí 十thập 八bát 九cửu 。 貪tham 戀luyến 男nam 女nữ 銀ngân 錢tiền 五ngũ 欲dục 等đẳng 事sự 也dã 。 九cửu 取thủ 。 二nhị 十thập 已dĩ 後hậu 。 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 廣quảng 徧biến 追truy 求cầu 也dã 。 此thử 二nhị 煩phiền 惱não 障chướng 。 惑hoặc 道đạo 。 十thập 有hữu 。 既ký 有hữu 塵trần 欲dục 。 作tác 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 當đương 生sanh 三tam 有hữu 也dã 。 此thử 一nhất 業nghiệp 障chướng 業nghiệp 道đạo 。 兼kiêm 上thượng 為vi 三tam 支chi 。 成thành 未vị 來lai 因nhân 。 十thập 一nhất 生sanh 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 中trung 受thọ 生sanh 也dã 。 十thập 二nhị 老lão 死tử 。 既ký 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 身thân 後hậu 。 畢tất 至chí 熟thục 壞hoại 時thời 也dã 。 此thử 二nhị 支chi 。 報báo 障chướng 。 苦khổ 道đạo 。 屬thuộc 未vị 來lai 果quả 。
然nhiên 十thập 二nhị 支chi 。 作tác 二nhị 門môn 觀quán 。 一nhất 生sanh 起khởi 門môn 。 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 今kim 云vân 無vô 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 者giả 。 以dĩ 其kỳ 緣duyên 生sanh 性tánh 空không 故cố 也dã 。 二nhị 還hoàn 滅diệt 門môn 。 謂vị 無vô 明minh 滅diệt 。 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 滅diệt 。 今kim 云vân 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 者giả 。 以dĩ 其kỳ 無vô 生sanh 真chân 空không 故cố 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không 。 緣duyên 生sanh 故cố 如như 幻huyễn 。 無vô 為vi 無vô 起khởi 滅diệt 。 不bất 實thật 如như 空không 花hoa 。
喻dụ 一nhất 氷băng 凍đống 支chi 佛Phật 。 獨độc 宿túc 雪tuyết 峰phong 。 朝triêu 看khán 十thập 二nhị 氷băng 城thành 雪tuyết 園viên 。 至chí 昏hôn 暮mộ 時thời 。 並tịnh 不bất 可khả 得đắc 。
二nhị 四Tứ 諦Đế 門môn 。 此thử 為vi 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 而nhi 說thuyết 。
一nhất 苦Khổ 諦Đế 。 是thị 生sanh 死tử 報báo 果quả 也dã 。 令linh 彼bỉ 厭yếm 。 二nhị 集Tập 諦Đế 。 是thị 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 因nhân 也dã 。 令linh 彼bỉ 斷đoạn 。 此thử 二nhị 世thế 間gian 因nhân 果quả 。 三tam 滅Diệt 諦Đế 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 理lý 。 果quả 也dã 。 令linh 彼bỉ 欣hân 。 四tứ 道Đạo 諦Đế 。 是thị 正chánh 助trợ 行hành 。 因nhân 也dã 。 令linh 彼bỉ 修tu 。 此thử 二nhị 出xuất 世thế 因nhân 果quả 。 觀quán 四Tứ 諦Đế 空không 。 成thành 羅La 漢Hán 道Đạo 。 然nhiên 與dữ 前tiền 門môn 。 開khai 合hợp 異dị 耳nhĩ 。 謂vị 無vô 明minh 行hành 愛ái 取thủ 有hữu 五ngũ 支chi 。 合hợp 為vi 集Tập 諦Đế 。 餘dư 識thức 。 名danh 色sắc 入nhập 。 觸xúc 受thọ 生sanh 老lão 死tử 七thất 支chi 。 開khai 為vi 苦Khổ 諦Đế 。 觀quán 因nhân 緣duyên 智trí 。 即tức 為vi 道Đạo 諦Đế 。 十thập 二nhị 支chi 滅diệt 。 即tức 為vi 滅Diệt 諦Đế 。
盡tận 云vân 無vô 者giả 。 出xuất 世thế 對đối 世thế 間gian 說thuyết 。 既ký 無vô 苦khổ 集tập 。 何hà 有hữu 滅diệt 道đạo 。 因nhân 緣duyên 尚thượng 空không 。 四Tứ 諦Đế 安an 寄ký 。 金kim 剛cang 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。
喻dụ 雪tuyết 目Mục 連Liên 。 降giáng/hàng 一nhất 冰băng 龍long 。 暑thử 天thiên 想tưởng 起khởi 。 影ảnh 迹tích 無vô 踪# 。
三tam 二nhị 法Pháp 門môn 。 此thử 為vi 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 而nhi 說thuyết 。
據cứ 楞lăng 嚴nghiêm 。 智trí 得đắc 。 通thông 前tiền 徹triệt 後hậu 。 今kim 經kinh 。 義nghĩa 可khả 上thượng 下hạ 。 法pháp 專chuyên 衍diễn 門môn 。 智trí 謂vị 二nhị 空không 觀quán 智trí 。 得đắc 即tức 二nhị 空không 理lý 境cảnh 。 豈khởi 不bất 小tiểu 大đại 俱câu 通thông 。 智trí 乃nãi 六Lục 度Độ 中trung 一nhất 。 得đắc 是thị 波ba 羅la 密mật 果quả 。 豈khởi 不bất 局cục 一nhất 大Đại 乘Thừa 。
並tịnh 云vân 無vô 者giả 。 二nhị 空không 對đối 治trị 二nhị 執chấp 。 智trí 慧tuệ 為vi 度độ 愚ngu 癡si 。 愚ngu 執chấp 不bất 立lập 。 空không 智trí 何hà 有hữu 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 猶do 非phi 真chân 非phi 真chân 。 云vân 何hà 見kiến 所sở 見kiến 。 金kim 剛cang 云vân 。 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 又hựu 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。
如như 冰băng 文Văn 殊Thù 。 烘# 火hỏa 觀quán 氷băng 盤bàn 珠châu 。 頃khoảnh 刻khắc 洋dương 去khứ 。 有hữu 何hà 跡tích 耶da 。
以dĩ 句cú 。 終chung 歸quy 一nhất 空không 也dã 。 因nhân 由do 曰viết 以dĩ 。 不bất 但đãn 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 即tức 諦đế 緣duyên 蘊uẩn 界giới 。 皆giai 空không 無vô 法pháp 。 非phi 但đãn 空không 中trung 無vô 法pháp 。 即tức 此thử 空không 亦diệc 無vô 得đắc 。 楞lăng 伽già 遣khiển 二nhị 無vô 我ngã 。 維duy 摩ma 空không 病bệnh 亦diệc 空không 。 楞lăng 嚴nghiêm 俱câu 空không 不bất 生sanh 。 仁nhân 王vương 法pháp 空không 故cố 空không 。 正chánh 此thử 義nghĩa 也dã 。 故cố 者giả 。 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 之chi 詞từ 。
問vấn 。 前tiền 云vân 空không 即tức 是thị 色sắc 。 今kim 何hà 空không 滅diệt 色sắc 耶da 。 答đáp 。 前tiền 雖tuy 存tồn 而nhi 未vị 嘗thường 不bất 盡tận 。 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 今kim 都đô 亡vong 而nhi 未vị 嘗thường 不bất 立lập 。 論luận 云vân 。 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 成thành 。 審thẩm 前tiền 後hậu 上thượng 下hạ 文văn 。 自tự 知tri 義nghĩa 意ý 。
△# 次thứ 。 證chứng 果Quả (# 二nhị )# 一nhất 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 真chân 空không 涅Niết 槃Bàn 。
菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。
心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。
先tiên 舉cử 人nhân 依y 法pháp 。 菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 道đạo 。 薩tát 埵đóa 云vân 有hữu 情tình 。 一nhất 約ước 境cảnh 。 所sở 求cầu 所sở 度độ 。 有hữu 情tình 之chi 中trung 。 稱xưng 覺giác 悟ngộ 者giả 。 二nhị 約ước 心tâm 。 能năng 證chứng 能năng 斷đoạn 。 有hữu 覺giác 悟ngộ 之chi 智trí 。 去khứ 情tình 慮lự 之chi 識thức 。 三tam 約ước 能năng 所sở 。 所sở 求cầu 。 是thị 佛Phật 覺giác 果quả 。 能năng 求cầu 。 有hữu 情tình 因nhân 也dã 。 略lược 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 人nhân 名danh 。
般Bát 若Nhã 。 真chân 空không 智trí 。 波ba 羅la 。 解giải 脫thoát 境cảnh 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法pháp 。 金kim 剛cang 云vân 。 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 梵Phạm 網võng 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 復phục 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 復phục 空không 空không 慧tuệ 門môn 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。
次thứ 斷đoạn 障chướng 得đắc 果quả 。 罣quái 礙ngại 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 業nghiệp 障chướng 。 染nhiễm 淨tịnh 善thiện 惡ác 等đẳng 。 現hiện 在tại 心tâm 也dã 。 恐khủng 怖bố 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 苦khổ 報báo 。 分phân 段đoạn 變biến 易dị 等đẳng 。 未vị 來lai 心tâm 也dã 。 倒đảo 想tưởng 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 煩phiền 惱não 。 見kiến 愛ái 無vô 明minh 等đẳng 。 過quá 去khứ 心tâm 也dã 。
對đối 前tiền 法pháp 言ngôn 。 結kết 縛phược 礙ngại 也dã 。 色sắc 塵trần 處xứ 諦đế 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 觀quán 斷đoạn 。 生sanh 死tử 怖bố 也dã 。 受thọ 行hành 蘊uẩn 根căn 因nhân 緣duyên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 觀quán 斷đoạn 。 癡si 惑hoặc 夢mộng 也dã 識thức 。 想tưởng 界giới 智trí 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 觀quán 斷đoạn 。 三tam 心tâm 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 無vô 而nhi 又hựu 離ly 也dã 。
涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 果quả 究cứu 竟cánh 。 得đắc 入nhập 無vô 餘dư 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 。 華hoa 言ngôn 大đại 滅diệt 度độ 。 大đại 是thị 法Pháp 身thân 滅diệt 。 是thị 解giải 脫thoát 。 度độ 是thị 般Bát 若Nhã 。 此thử 之chi 三tam 德đức 。 非phi 別biệt 外ngoại 有hữu 。 迷mê 即tức 三tam 障chướng 。 悟ngộ 即tức 三tam 德đức 。 三tam 障chướng 若nhược 空không 。 三tam 德đức 乃nãi 顯hiển 。 所sở 謂vị 生sanh 死tử 即tức 法Pháp 身thân 。 煩phiền 惱não 即tức 般Bát 若Nhã 。 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 。 自tự 非phi 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 。 功công 德đức 不bất 能năng 開khai 顯hiển 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。
猶do 氷băng 彌Di 勒Lặc 。 朝triêu 陽dương 放phóng 布bố 袋đại 水thủy 。 流lưu 入nhập 大đại 寂tịch 滅diệt 海hải 。 澄trừng 渟# 皎hiệu 潔khiết 也dã 。 故cố 此thử 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 空không 無vô 相tướng 。 法pháp 華hoa 云vân 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 終chung 歸quy 於ư 空không 。
△# 二nhị 諸chư 佛Phật 圓viên 證chứng 。 無vô 相tướng 菩Bồ 提Đề 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。
得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
先tiên 舉cử 人nhân 依y 法pháp 。 前tiền 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 因Nhân 地Địa 。 此thử 局cục 一Nhất 乘Thừa 果quả 位vị 。 過quá 現hiện 未vị 曰viết 三tam 世thế 。 三tam 劫kiếp 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 。 故cố 云vân 諸chư 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 覺giác 者giả 。 一nhất 自tự 覺giác 真Chân 諦Đế 。 離ly 心tâm 識thức 超siêu 人nhân 天thiên 。 二nhị 覺giác 他tha 俗tục 諦đế 。 離ly 色sắc 塵trần 。 超siêu 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 圓viên 覺giác 中trung 諦đế 。 二nhị 俱câu 離ly 。 超siêu 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 三tam 覺giác 義nghĩa 。 稱xưng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 能năng 依y 人nhân 也dã 。 般Bát 若Nhã 。 所sở 依y 法pháp 也dã 。 謂vị 於ư 三tam 性tánh 。 立lập 三tam 無vô 性tánh 以dĩ 觀quán 。 一nhất 徧biến 計kế 執chấp 性tánh 。 作tác 無vô 相tướng 觀quán 。 二nhị 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 作tác 無vô 生sanh 觀quán 。 三tam 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 作tác 無vô 性tánh 觀quán 。 以dĩ 此thử 三tam 無vô 性tánh 。 顯hiển 彼bỉ 真chân 空không 相tướng 。 成thành 相tương/tướng 三tam 覺giác 德đức 。 更cánh 無vô 別biệt 門môn 也dã 。
次thứ 得đắc 果quả 成thành 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 。 智trí 果quả 也dã 。 得đắc 字tự 貫quán 下hạ 。 菩Bồ 提Đề 徹triệt 上thượng 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 無vô 上thượng 。 三tam 藐miệu 。 此thử 云vân 正chánh 等đẳng 。 三tam 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 正chánh 覺giác 。 內nội 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 正chánh 覺giác 。 即tức 如như 理lý 智trí 。 正chánh 觀quán 真Chân 諦Đế 。 揀giản 凡phàm 外ngoại 之chi 不bất 正chánh 。 二nhị 等đẳng 覺giác 。 即tức 如như 量lượng 智trí 。 徧biến 觀quán 俗tục 諦đế 。 揀giản 權quyền 小tiểu 之chi 不bất 等đẳng 。 三tam 無vô 上thượng 覺giác 。 即tức 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 統thống 觀quán 中trung 諦đế 。 揀giản 因Nhân 地Địa 有hữu 上thượng 。 此thử 菩Bồ 提Đề 果quả 。 得đắc 實thật 無vô 得đắc 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 無vô 得đắc 而nhi 得đắc 。 金kim 剛cang 云vân 。 我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 又hựu 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 圓viên 覺giác 云vân 。 妙diệu 圓viên 覺giác 心tâm 。 本bổn 無vô 菩Bồ 提Đề 。 及cập 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 成thành 佛Phật 。 及cập 不bất 成thành 佛Phật 。
如như 晒# 彩thải 色sắc 冰băng 佛Phật 。 洋dương 到đáo 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 森sâm 羅la 自tự 現hiện 。 非phi 外ngoại 寶bảo 光quang 為vi 美mỹ 飾sức 也dã 。
問vấn 。 前tiền 云vân 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 今kim 何hà 得đắc 二nhị 果quả 耶da 。 答đáp 。 由do 前tiền 真chân 空không 。 有hữu 後hậu 實thật 相tướng 。 故cố 得đắc 二nhị 果quả 。 又hựu 由do 後hậu 實thật 相tướng 。 始thỉ 成thành 前tiền 真chân 空không 。 故cố 二nhị 果quả 無vô 得đắc 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 詳tường 上thượng 二nhị 段đoạn 密mật 多đa 故cố 字tự 。 意ý 自tự 可khả 知tri 。 以dĩ 上thượng 正chánh 宗tông 竟cánh 。
△# 三tam 結kết 通thông 祕bí 密mật 真chân 言ngôn (# 同đồng 諸chư 經kinh 流lưu 通thông 分phần/phân )# 。
故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。
先tiên 。 別biệt 開khai 五ngũ 咒chú 。 連liên 般Bát 若Nhã 咒chú 。 成thành 五ngũ 名danh 也dã 。
故cố 者giả 。 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu 。 結kết 後hậu 成thành 前tiền 之chi 意ý 。 謂vị 由do 前tiền 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 方phương 流lưu 後hậu 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 故cố 生sanh 五ngũ 咒chú 祕bí 密mật 神thần 章chương 。 又hựu 由do 後hậu 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 方phương 顯hiển 前tiền 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 故cố 起khởi 五ngũ 蘊uẩn 真chân 空không 妙diệu 行hạnh 。
佛Phật 般Bát 若Nhã 咒chú 。 如như 蜾# 蠃# 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 如như 螟minh 蛉linh 。 教giáo 祝chúc 七thất 日nhật 。 化hóa 為vi 佛Phật 子tử 。 故cố 稱xưng 為vi 咒chú 。 除trừ 障chướng 不bất 虗hư 。 名danh 神thần 。 智trí 鑒giám 無vô 昧muội 。 名danh 明minh 。 更cánh 無vô 加gia 過quá 。 名danh 無vô 上thượng 。 獨độc 絕tuyệt 無vô 倫luân 。 名danh 無vô 等đẳng 等đẳng 。 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 。 名danh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 。 此thử 就tựu 法pháp 釋thích 。
能năng 破phá 煩phiền 惱não 曰viết 神thần 。 能năng 破phá 無vô 明minh 曰viết 明minh 。 令linh 因nhân 行hành 滿mãn 曰viết 無vô 上thượng 。 令linh 果quả 德đức 圓viên 。 曰viết 無vô 等đẳng 等đẳng 。 逆nghịch 流lưu 度độ 生sanh 。 曰viết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 依y 功công 能năng 釋thích 。
又hựu 約ước 教giáo 明minh 。 神thần 者giả 。 咒chú 凡phàm 成thành 聖thánh 。 小tiểu 教giáo 。 超siêu 凡phàm 也dã 。 明minh 者giả 。 咒chú 染nhiễm 成thành 淨tịnh 。 始thỉ 教giáo 。 超siêu 小tiểu 也dã 。 無vô 上thượng 者giả 。 咒chú 妄vọng 成thành 真chân 。 終chung 教giáo 。 超siêu 權quyền 也dã 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 咒chú 相tương/tướng 成thành 性tánh 。 頓đốn 教giáo 。 超siêu 漸tiệm 也dã 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 咒chú 生sanh 成thành 佛Phật 。 圓viên 教giáo 。 超siêu 偏thiên 也dã 。
次thứ 總tổng 顯hiển 多đa 能năng 。 一nhất 切thiết 苦khổ 。 如như 前tiền 釋thích 。 略lược 言ngôn 之chi 。 滅diệt 除trừ 。 分phân 段đoạn 。 變biến 易dị 。 二nhị 生sanh 死tử 苦khổ 。 證chứng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 種chủng 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 實thật 不bất 虗hư 者giả 。 般Bát 若Nhã 勝thắng 益ích 。 為vi 作tác 保bảo 任nhậm 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 如như 有hữu 所sở 疑nghi 。 觀quán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 般Bát 若Nhã 外ngoại 。 別biệt 得đắc 樂lạc 果quả 也dã 。
對đối 五ngũ 咒chú 顯hiển 。 破phá 色sắc 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 劫kiếp 濁trược 苦khổ 。 如như 舠# 渡độ 過quá 溪khê 澗giản 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 彼bỉ 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 色sắc 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 歷lịch 劫kiếp 不bất 壞hoại 一nhất 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 神thần 咒chú 功công 益ích 也dã 。 破phá 受thọ 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 見kiến 濁trược 苦khổ 。 如như 艇# 渡độ 過quá 河hà 港cảng 。 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 彼bỉ 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 受thọ 用dụng 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 。 真chân 知tri 灼chước 見kiến 二nhị 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 明minh 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 想tưởng 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 煩phiền 惱não 苦khổ 。 如như 艨# 艟# 渡độ 湖hồ 。 過quá 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 。 十thập 六lục 觀quán 門môn 想tưởng 念niệm 奧áo 妙diệu 。 毫hào 無vô 煩phiền 惱não 三tam 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 上thượng 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 行hành 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 如như [舟*蠡]# 艞# 渡độ 江giang 。 過quá 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 。 七thất 日nhật 十thập 念niệm 行hành 為vi 淨tịnh 業nghiệp 。 好hảo/hiếu 善thiện 眾chúng 生sanh 四tứ 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 等đẳng 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 識thức 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 命mạng 濁trược 苦khổ 。 如như 艆# [舟*芻]# 渡độ 過quá 大đại 海hải 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 三tam 輩bối 九cửu 品phẩm 識thức 心tâm 快khoái 活hoạt 。 上thượng 妙diệu 壽thọ 命mạng 五ngũ 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 般Bát 若Nhã 咒chú 功công 益ích 也dã 。
又hựu 佛Phật 說thuyết 五ngũ 咒chú 利lợi 民dân 。 比tỉ 如như 大đại 海hải 水thủy 。 潛tiềm 流lưu 四tứ 天thiên 下hạ 。 沖# 成thành 江giang 湖hồ 河hà 澗giản 。 民dân 實thật 生sanh 活hoạt 。 豈khởi 困khốn 苦khổ 耶da 。
如như 斯tư 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 非phi 般Bát 若Nhã 不bất 能năng 。 觀quán 自tự 在tại 能năng 行hành 。 故cố 能năng 自tự 度độ 度độ 他tha 。 一nhất 切thiết 苦khổ 也dã 。
上thượng 顯hiển 了liễu 竟cánh 。
△# 二nhị 祕bí 密mật 般Bát 若Nhã 。 謂vị 咒chú 。 是thị 祕bí 密mật 真chân 言ngôn 。 令linh 誦tụng 生sanh 福phước 。 滅diệt 罪tội 業nghiệp 障chướng 故cố 。
故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。
先tiên 標tiêu 名danh 。 神thần 明minh 上thượng 等đẳng 。 別biệt 顯hiển 。 般Bát 若Nhã 蜜mật 多đa 。 總tổng 結kết 。
故cố 者giả 。 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 也dã 。 名danh 多đa 益ích 廣quảng 已dĩ 彰chương 。 咒chú 詞từ 語ngữ 句cú 未vị 出xuất 。 故cố 為vi 陳trần 說thuyết 梵Phạn 語ngữ 。 怛đát 你nễ 也dã 他tha 。 此thử 翻phiên 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 或hoặc 云vân 所sở 謂vị 。
揭yết 諦đế 。 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 婆bà 訶ha 。
咒chú 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 密mật 語ngữ 。 具cụ 多đa 意ý 義nghĩa 。 非phi 因nhân 位vị 所sở 解giải 。 但đãn 當đương 誦tụng 持trì 。 除trừ 障chướng 增tăng 福phước 。 二nhị 亦diệc 可khả 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 祖tổ 經kinh 論luận 。 自tự 為vi 解giải 釋thích 。 今kim 依y 教giáo 詮thuyên 量lượng 。 令linh 人nhân 悟ngộ 入nhập 。 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 。
揭yết 諦đế 。 此thử 云vân 去khứ 度độ 。 深thâm 慧tuệ 功công 能năng 復phục 重trùng 言ngôn 者giả 。 自tự 度độ 度độ 他tha 也dã 。 波ba 羅la 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 。 度độ 去khứ 所sở 到đáo 處xứ 也dã 。 僧Tăng 者giả 。 云vân 總tổng 。 普phổ 眾chúng 。 謂vị 自tự 他tha 普phổ 度độ 。 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 。 總tổng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 覺giác 道đạo 。 謂vị 至chí 何hà 等đẳng 彼bỉ 岸ngạn 。 乃nãi 大đại 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 處xứ 也dã 。 薩tát 婆bà 訶ha 。 此thử 云vân 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 。 令linh 前tiền 所sở 作tác 。 速tốc 成thành 疾tật 就tựu 也dã 。
初sơ 言ngôn 揭yết 諦đế 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 除trừ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 即tức 以dĩ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 度độ 人nhân 天thiên 小tiểu 教giáo 也dã 。
重trọng/trùng 言ngôn 揭yết 諦đế 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 除trừ 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 即tức 以dĩ 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 度độ 始thỉ 教giáo 三tam 乘thừa 人nhân 也dã 。
波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 除trừ 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 即tức 境cảnh 界giới 般Bát 若Nhã 。 度độ 終chung 教giáo 大Đại 乘Thừa 人nhân 也dã 。
波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 除trừ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 即tức 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 。 度độ 頓đốn 教giáo 一Nhất 乘Thừa 人nhân 也dã 。
菩Bồ 提Đề 薩tát 婆bà 訶ha 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 咒chú 。 除trừ 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 。 即tức 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 度độ 圓viên 教giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 人nhân 也dã 。
對đối 顯hiển 般Bát 若Nhã 。 初sơ 一nhất 揭yết 諦đế 。 觀quán 自tự 在tại 序tự 分phần/phân 也dã 。 次thứ 復phục 揭yết 諦đế 。 正chánh 宗tông 中trung 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 異dị 空không 等đẳng 也dã 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 四tứ 句cú 也dã 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 下hạ 去khứ 文văn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 二nhị 字tự 。 從tùng 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 也dã 。 薩tát 婆bà 訶ha 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 流lưu 通thông 文văn 也dã 。
配phối 釋thích 經kinh 題đề 。 揭yết 諦đế 二nhị 句cú 。 般Bát 若Nhã 也dã 。 波ba 羅la 羯yết 諦đế 二nhị 句cú 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 菩Bồ 提Đề 薩tát 訶ha 。 心tâm 經kinh 也dã 。
故cố 知tri 經kinh 即tức 顯hiển 咒chú 。 咒chú 即tức 密mật 經kinh 。 隱ẩn 顯hiển 融dung 通thông 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 心tâm 徹triệt 矣hĩ 。 佛Phật 語ngữ 心tâm 妙diệu 。 為vi 何hà 如như 哉tai 。
閣các 筆bút 頌tụng 曰viết 。
甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 絕tuyệt 相tương/tướng 真chân 空không 。 依y 教giáo 讚tán 釋thích 。 事sự 義nghĩa 重trùng 重trùng 。
普phổ 願nguyện 來lai 學học 。 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 。
般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 事Sự 觀Quán 解Giải 卷quyển 上thượng
Bát Nhã Tâm Kinh Sự Quán Giải ♦ Hết quyển thượng
❖
Phiên âm: 17/5/2016 ◊ Cập nhật: 17/5/2016
康khang 熈# 五ngũ 十thập 八bát 年niên 己kỷ 亥hợi 清thanh 和hòa 月nguyệt 嘉gia 禾hòa 守thủ 三tam 韓# 吳ngô 永vĩnh 芳phương 撰soạn 并tinh 書thư
No.559-B# 序tự
唐đường 三tam 藏tạng 元nguyên 奘tráng 大đại 師sư 。 慨khái 經kinh 文văn 訛ngoa 謬mậu 。 周chu 游du 西tây 宇vũ 。 十thập 有hữu 七thất 年niên 。 取thủ 經kinh 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 翻phiên 譯dịch 于vu 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 太thái 宗tông 勅sắc 諸chư 文văn 臣thần 。 為vi 之chi 潤nhuận 色sắc 。 以dĩ 心tâm 經kinh 為vi 首thủ 。 作tác 聖thánh 教giáo 序tự 以dĩ 紀kỷ 之chi 。 譯dịch 師sư 皆giai 西tây 域vực 人nhân 。 唯duy 師sư 以dĩ 唐đường 人nhân 譯dịch 西tây 經kinh 。 為vi 慈từ 恩ân 相tương/tướng 宗tông 之chi 祖tổ 。 心tâm 經kinh 尤vưu 為vi 一nhất 大đại 藏tạng 之chi 主chủ 。 非phi 倒đảo 瀉tả 一nhất 大Đại 藏Tạng 經Kinh 者giả 不bất 能năng 註chú 隻chỉ 字tự 。 唯duy 伯bá 亭đình 大đại 師sư 。 臥ngọa 心tâm 藏tạng 教giáo 者giả 。 五ngũ 十thập 年niên 。 諸chư 經kinh 解giải 畢tất 。 始thỉ 及cập 心tâm 經kinh 。 一nhất 解giải 理lý 性tánh 為vi 體thể 。 一nhất 解giải 事sự 觀quán 為vi 用dụng 。 體thể 用dụng 融dung 通thông 。 性tánh 相tướng 雙song 貫quán 。 洵# 慈từ 恩ân 之chi 大đại 功công 臣thần 也dã 。
法pháp 弟đệ 邵# 泰thái 衢cù 拜bái 題đề
No.559-C# 序tự
大đại 聖thánh 說thuyết 心tâm 經kinh 者giả 。 為vi 度độ 一nhất 切thiết 心tâm 也dã 。 眾chúng 生sanh 迷mê 心tâm 。 受thọ 五ngũ 蘊uẩn 體thể 。 溺nịch 於ư 愛ái 河hà 。 中trung 隨tùy 風phong 浪lãng 。 漂phiêu 入nhập 苦khổ 海hải 。 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 徒đồ 悲bi 傷thương 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 悟ngộ 心tâm 。 駕giá 般Bát 若Nhã 航# 。 來lai 於ư 此thử 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 度độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 自tự 在tại 逍tiêu 遙diêu 。 真chân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 迷mê 悟ngộ 既ký 殊thù 。 苦khổ 樂lạc 各các 別biệt 。 因nhân 果quả 染nhiễm 淨tịnh 。 生sanh 佛Phật 一nhất 異dị 。 如Như 來Lai 憫mẫn 之chi 。 帶đái 果quả 行hành 因nhân 。 為vi 九cửu 界giới 人nhân 。 重trọng/trùng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 直trực 指chỉ 般Bát 若Nhã 靈linh 知tri 之chi 心tâm 。 點điểm 出xuất 波ba 羅la 密mật 行hành 之chi 性tánh 。 心tâm 歸quy 妙diệu 覺giác 真chân 空không 。 性tánh 還hoàn 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 。 無vô 凡phàm 無vô 聖thánh 。 何hà 佛Phật 何hà 生sanh 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 心tâm 經kinh 說thuyết 竟cánh 。 義nghĩa 固cố 如như 是thị 。 文văn 猶do 未vị 然nhiên 。 然nhiên 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 必tất 須tu 觀quán 照chiếu 。 始thỉ 證chứng 實thật 相tướng 。 成thành 第đệ 一nhất 空không 。 是thị 以dĩ 今kim 家gia 解giải 經kinh 。 盡tận 用dụng 觀quán 門môn 而nhi 釋thích 。 事sự 相tướng 難nạn/nan 明minh 。 聖thánh 教giáo 正chánh 量lượng 。 性tánh 宗tông 相tương/tướng 宗tông 。 小Tiểu 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 一nhất 採thải 摘trích 。 句cú 句cú 消tiêu 清thanh 。 祖tổ 誥# 佛Phật 誥# 。 論luận 義nghĩa 咒chú 義nghĩa 。 法pháp 法pháp 遵tuân 依y 。 章chương 章chương 典điển 據cứ 。 然nhiên 後hậu 會hội 事sự 歸quy 理lý 。 融dung 相tương 通thông 性tánh 。 文văn 字tự 性tánh 空không 。 佛Phật 經Kinh 心tâm 註chú 。 名danh 事sự 觀quán 解giải 。 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 故cố 曰viết 心tâm 經kinh 事sự 觀quán 解giải 。
時thời
康khang 熈# 癸quý 未vị 年niên 十thập 月nguyệt 小tiểu 春xuân 望vọng 旦đán 慈từ 雲vân 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 題đề
般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 解Giải 總Tổng 目Mục
Bát Nhã Tâm Kinh Giải Tổng Mục
-# 上thượng 卷quyển
-# 事sự 觀quán 解giải
-# 初sơ 序tự
-# 二nhị 懸huyền 談đàm (# 八bát 門môn )#
-# 三Tam 經Kinh 題Đề
# Tam Kinh Đề
-# 四tứ 譯dịch 人nhân
-# 五ngũ 文văn 義nghĩa
-# 六lục 頌tụng
-# 下hạ 卷quyển
-# 理lý 性tánh 解giải
-# 初sơ 序tự
-# 二Nhị 經Kinh 題Đề
# Nhị Kinh Đề
-# 三tam 文văn 咒chú
-# 四tứ 頌tụng
般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心Tâm 經Kinh 事Sự 觀Quán 解Giải 卷quyển 上thượng
Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Sự Quán Giải ♦ Quyển thượng
清thanh 浙chiết 水thủy 慈từ 雲vân 寺tự 顯hiển 密mật 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 述thuật
△# 將tương 解giải 此thử 經Kinh 。 十thập 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 。 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 。 三tam 時thời 會hội 判phán 定định 。 四tứ 教giáo 觀quán 分phân 齊tề 。 五ngũ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 。 六lục 能năng 詮thuyên 體thể 性tánh 。 七thất 宗tông 趣thú 通thông 局cục 。 八bát 翻phiên 譯dịch 傳truyền 流lưu 。 九cửu 總tổng 釋thích 經kinh 題đề 。 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。
△# 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 者giả 。 然nhiên 有hữu 總tổng 別biệt 。
總tổng 者giả 。 如Như 來Lai 唯duy 為vi 一nhất 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 今kim 經kinh 直trực 指chỉ 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 真chân 空không 心tâm 。 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 故cố 。
別biệt 者giả 。 開khai 十thập 。 一nhất 為vi 闡xiển 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 故cố 。 (# 經Kinh 云vân 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã )# 二nhị 為vi 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 故cố 。 (# 經Kinh 云vân 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 )# 三tam 為vi 離ly 四tứ 性tánh 相tướng 即tức 故cố 。 (# 文văn 云vân 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 也dã )# 四tứ 為vi 無vô 六lục 相tương/tướng 不bất 立lập 故cố 。 (# 生sanh 滅diệt 垢cấu 淨tịnh 增tăng 減giảm 俱câu 無vô 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 也dã )# 五ngũ 為vi 明minh 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 故cố 。 (# 蘊uẩn 處xứ 界giới 。 世thế 間gian 法pháp 。 諦đế 緣duyên 智trí 。 出xuất 世thế 法pháp 。 盡tận 如như 幻huyễn 影ảnh 。 空không 無vô 實thật 也dã )# 六lục 為vi 顯hiển 法pháp 性tánh 真chân 空không 故cố 。 (# 文văn 云vân 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 空không 中trung 無vô 色sắc 等đẳng )# 七thất 為vi 究cứu 涅Niết 槃Bàn 三tam 德đức 故cố 。 (# 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 恐khủng 怖bố 夢mộng 想tưởng 。 業nghiệp 報báo 惑hoặc 障chướng 悉tất 除trừ 。 安an 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 德đức )# 八bát 為vi 證chứng 菩Bồ 提Đề 三tam 覺giác 故cố 。 (# 自tự 覺giác 離ly 心tâm 。 異dị 凡phàm 夫phu 。 覺giác 他tha 。 離ly 色sắc 。 異dị 二Nhị 乘Thừa 。 圓viên 覺giác 。 識thức 境cảnh 二nhị 俱câu 離ly 。 異dị 菩Bồ 薩Tát 也dã )# 九cửu 為vi 示thị 顯hiển 密mật 融dung 通thông 故cố 。 (# 前tiền 。 顯hiển 了liễu 經kinh 。 後hậu 。 祕bí 密mật 咒chú 。 二nhị 皆giai 融dung 通thông 無vô 礙ngại )# 十thập 為vi 圓viên 福phước 慧tuệ 果quả 德đức 故cố 。 (# 經kinh 義nghĩa 解giải 理lý 。 發phát 慧tuệ 。 咒chú 語ngữ 離ly 障chướng 。 生sanh 福phước 。 福phước 慧tuệ 二nhị 嚴nghiêm 。 定định 智trí 兩lưỡng 足túc 。 果quả 位vị 功công 德đức 。 圓viên 滿mãn 究cứu 竟cánh )# 依y 經kinh 敘tự 十thập 因nhân 緣duyên 。 令linh 此thử 教giáo 興hưng 起khởi 也dã 。
△# 二nhị 藏tạng 乘thừa 分phần/phân 攝nhiếp 者giả 。 經kinh 律luật 論luận 三tam 。 經kinh 藏tạng 所sở 攝nhiếp 。 顯hiển 密mật 四tứ 藏tạng 。 經kinh 咒chú 二nhị 攝nhiếp 。
(# 非phi 律luật 論luận 故cố )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 內nội 。 大Đại 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 。 三tam 一Nhất 乘Thừa 中trung 。 一Nhất 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 。
十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 (# 長trường/trưởng 行hành 。 重trọng/trùng 頌tụng 。 授thọ 記ký 。 孤cô 起khởi 。 自tự 說thuyết 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 本bổn 事sự 。 本bổn 生sanh 。 方Phương 廣Quảng 。 未vị 有hữu 。 論luận 義nghĩa )# 經kinh 分phần/phân 教giáo 攝nhiếp 。
△# 三tam 時thời 會hội 判phán 定định 者giả 。 三tam 照chiếu (# 先tiên 。 轉chuyển 。 還hoàn )# 時thời 中trung 。 轉chuyển 照chiếu 時thời 說thuyết 。 三tam 轉chuyển (# 初sơ 。 中trung 。 後hậu )# 照chiếu 時thời 。 後hậu 轉chuyển 照chiếu 說thuyết 。
五ngũ 會hội (# 華hoa 嚴nghiêm 。 阿a 含hàm 。 深thâm 密mật 。 妙diệu 智trí 。 法pháp 華hoa )# 之chi 中trung 。 妙diệu 智trí 會hội 說thuyết 。
十thập 儀nghi 之chi 中trung 。 (# 差sai 別biệt 。 起khởi 末mạt 。 歸quy 本bổn 。 無vô 礙ngại 。 不bất 定định 。 顯hiển 密mật 。 頓đốn 演diễn 。 寂tịch 寞mịch 。 該cai 通thông 。 無vô 盡tận )# 無vô 礙ngại 。 寂tịch 寞mịch 。 二nhị 儀nghi 門môn 收thu 。
△# 四tứ 教giáo 觀quán 分phân 齊tề 者giả 。 教giáo 類loại 。 有hữu 五ngũ 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 。 亦diệc 名danh 分phần/phân 教giáo 。 三tam 終chung 教giáo 。 亦diệc 名danh 實thật 教giáo 。 四tứ 一Nhất 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 五ngũ 圓viên 教giáo 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 正chánh 屬thuộc 頓đốn 教giáo 。 總tổng 不bất 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 唯duy 顯hiển 真chân 空không 性tánh 故cố 。 經Kinh 云vân 。 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 初sơ 云vân 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 。 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 兼kiêm 通thông 始thỉ 終chung 二nhị 教giáo 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 始thỉ 也dã 。 依y 般Bát 若Nhã 故cố 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 也dã 。
觀quán 道đạo 有hữu 三tam 。 一nhất 三tam 諦đế 觀quán 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 明minh 真chân 俗tục 中trung 。 仁nhân 王vương 經kinh 明minh 空không 色sắc 心tâm 。 亦diệc 名danh 真chân 世thế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 梵Phạm 網võng 明minh 實thật 世thế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 亦diệc 名danh 空không 有hữu 中trung 道đạo 。 今kim 經kinh 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 觀quán 。 真Chân 諦Đế 也dã 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 假giả 觀quán 。 俗tục 諦đế 也dã 。 即tức 色sắc 即tức 空không 。 中trung 道đạo 觀quán 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 也dã 。 又hựu 不bất 生sanh 等đẳng 。 真Chân 諦Đế 觀quán 。 不bất 滅diệt 等đẳng 。 俗tục 諦đế 觀quán 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 中trung 諦đế 觀quán 也dã 。
二nhị 三tam 空không 觀quán 。 唯duy 識thức 云vân 。 一nhất 我ngã 空không 慧tuệ 。 二nhị 法pháp 空không 慧tuệ 。 三tam 俱câu 空không 慧tuệ 。 楞lăng 嚴nghiêm 明minh 。 人nhân 空không 法pháp 空không 俱câu 空không 。 梵Phạm 網võng 謂vị 內nội 空không 外ngoại 空không 空không 空không 。 經Kinh 云vân 。 照chiếu 見kiến (# 我ngã )# 五ngũ 蘊uẩn (# 法pháp )# 皆giai 空không 。 (# 俱câu )# 三tam 空không 觀quán 也dã 。 又hựu 云vân 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 又hựu 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 智trí 心tâm 。 內nội 人nhân 空không 觀quán 。 無vô 得đắc 無vô 礙ngại 。 外ngoại 法pháp 空không 觀quán 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 空không 空không 俱câu 觀quán 。
三tam 三tam 無vô 觀quán 。 唯duy 識thức 。 燈đăng 論luận 謂vị 。 徧biến 計kế 無vô 性tánh 觀quán 。 依y 他tha 無vô 性tánh 觀quán 。 圓viên 成thành 無vô 性tánh 觀quán 。 彼bỉ 頌tụng 云vân 。 初sơ 即tức 相tương/tướng 無vô 性tánh 。 次thứ 無vô 自tự 然nhiên 性tánh 。 後hậu 由do 遠viễn 離ly 前tiền 。 所sở 執chấp 我ngã 法pháp 性tánh 。 是thị 則tắc 初sơ 名danh 無vô 相tướng 觀quán 。 次thứ 名danh 無vô 生sanh 觀quán 。 後hậu 名danh 無vô 性tánh 觀quán 。 經Kinh 云vân 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 除trừ 苦khổ 厄ách 。 徧biến 計kế 觀quán 。 除trừ 一nhất 切thiết 。 依y 他tha 觀quán 。 真chân 實thật 。 圓viên 成thành 觀quán 。 又hựu 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 觀quán 。 法pháp 即tức 無vô 生sanh 觀quán 。 空không 即tức 無vô 性tánh 觀quán 。 又hựu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 心tâm 無vô 恐khủng 怖bố 。 實thật 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 起khởi 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 心tâm 無vô 倒đảo 想tưởng 。 執chấp 性tánh 無vô 性tánh 觀quán 。 餘dư 例lệ 思tư 之chi 。
△# 五ngũ 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 者giả 。 眾chúng 生sanh 機cơ 類loại 。 不bất 出xuất 三tam 聚tụ 。 及cập 五ngũ 乘thừa 性tánh 。 於ư 三tam 聚tụ (# 正chánh 定định 。 邪tà 定định 。 不bất 定định )# 中trung 。 正chánh 為vi 不bất 定định 。 以dĩ 破phá 凡phàm 外ngoại 。 遍biến 計kế 空không 有hữu 。 迴hồi 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 。 令linh 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 (# 告cáo 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 )# 令linh 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 迷mê 於ư 空không 。 (# 空không 即tức 色sắc 等đẳng )# 令linh 三tam 乘thừa 人nhân 。 入nhập 一Nhất 乘Thừa 中Trung 道Đạo 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 及cập 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 等đẳng )# 兼kiêm 為vi 正chánh 定định 。 令linh 增tăng 妙diệu 行hạnh 。 及cập 為vi 邪tà 定định 。 作tác 遠viễn 因nhân 緣duyên 。
於ư 五ngũ 乘thừa (# 人nhân 天thiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát )# 中trung 。 唯duy 被bị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 故cố 。
於ư 五ngũ 性tánh 中trung 。 (# 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 如Như 來Lai 。 不bất 定định 。 無vô 性tánh )# 正chánh 被bị 。 如Như 來Lai 種chủng 性tánh 。 及cập 不bất 定định 性tánh 。 文văn 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 佛Phật 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 兼kiêm 為vi 餘dư 性tánh 。 作tác 遠viễn 因nhân 緣duyên 。
是thị 知tri 聞văn 與dữ 不bất 聞văn 。 情tình 及cập 無vô 情tình 。 凡phàm 具cụ 般Bát 若Nhã 性tánh 者giả 。 莫mạc 非phi 所sở 被bị 機cơ 也dã 。
△# 六lục 能năng 詮thuyên 體thể 性tánh 者giả 。 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 門môn 。 文văn 云vân 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 咒chú 。 聲thanh 名danh 文văn 義nghĩa 。 皆giai 為vi 體thể 也dã 。 二nhị 唯duy 識thức 門môn 。 經Kinh 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 前tiền 能năng 所sở 詮thuyên 。 皆giai 自tự 識thức 變biến 。 三Tam 歸Quy 性tánh 門môn 。 下hạ 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 則tắc 心tâm 識thức 亦diệc 空không 。 唯duy 真Chân 如Như 性tánh 故cố 。 四tứ 無vô 礙ngại 門môn 。 如như 云vân 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 等đẳng 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 等đẳng 。 則tắc 前tiền 心tâm 境cảnh 事sự 理lý 。 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 。
又hựu 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 咒chú 。 文văn 字tự 也dã 。 初sơ 一nhất 門môn 體thể 。 照chiếu 見kiến 蘊uẩn 空không 。 離ly 顛điên 倒đảo 想tưởng 。 觀quán 照chiếu 也dã 。 二nhị 三tam 門môn 體thể 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 實thật 相tướng 也dã 。 後hậu 一nhất 門môn 體thể 。 故cố 此thử 一nhất 經kinh 。 四tứ 皆giai 攝nhiếp 盡tận 。
△# 七thất 宗tông 趣thú 通thông 局cục 者giả 。 通thông 途đồ 有hữu 六lục 。 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 。 二nhị 十thập 部bộ 異dị 。 二nhị 法pháp 相tướng 宗tông 。 唯duy 識thức 論luận 師sư 。 護hộ 法Pháp 等đẳng 。 三tam 破phá 相tương/tướng 宗tông 。 智Trí 度Độ 論luận 師sư 。 清thanh 辯biện 等đẳng 。 四tứ 藏tạng 心tâm 宗tông 。 起khởi 信tín 論luận 師sư 。 馬mã 鳴minh 等đẳng 。 五ngũ 真chân 性tánh 宗tông 。 楞lăng 伽già 論luận 師sư 。 龍long 樹thụ 等đẳng 。 六lục 法Pháp 界Giới 宗tông 。 華hoa 嚴nghiêm 論luận 師sư 。 天thiên 親thân 等đẳng 。 今kim 此thử 經Kinh 者giả 。 三tam 五ngũ 門môn 攝nhiếp 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 部bộ 。 空không 性tánh 雙song 通thông 。 智trí 光quang 論luận 師sư 。 合hợp 一nhất 宗tông 故cố 。
別biệt 局cục 此thử 經Kinh 。 明minh 宗tông 趣thú 者giả 。 又hựu 有hữu 總tổng 別biệt 。 總tổng 以dĩ 三tam 種chủng 般Bát 若Nhã 。 而nhi 為vi 宗tông 趣thú 。 謂vị 依y 文văn 字tự 教giáo 。 起khởi 觀quán 照chiếu 智trí 為vi 宗tông 。 證chứng 得đắc 真chân 空không 。 實thật 相tướng 為vi 趣thú 。 別biệt 開khai 五ngũ 對đối 。 一nhất 教giáo 義nghĩa 。 崇sùng 文văn 字tự 教giáo 說thuyết 為vi 宗tông 。 不bất 取thủ 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 。 義nghĩa 意ý 為vi 趣thú 。 二nhị 事sự 理lý 。 空không 去khứ 世thế 出xuất 世thế 法Pháp 。 事sự 相tướng 為vi 宗tông 。 顯hiển 最Tối 上Thượng 乘Thừa 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 理lý 性tánh 為vi 趣thú 。 三tam 境cảnh 智trí 。 緣duyên 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 非phi 相tướng 理lý 境cảnh 為vi 宗tông 。 起khởi 般Bát 若Nhã 照chiếu 見kiến 無vô 見kiến 觀quán 智trí 為vi 趣thú 。 四tứ 修tu 證chứng 。 以dĩ 無vô 心tâm 無vô 智trí 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 修tu 因nhân 為vi 宗tông 。 即tức 無vô 得đắc 無vô 取thủ 。 證chứng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 果quả 德đức 為vi 趣thú 。 五ngũ 體thể 用dụng 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 本bổn 體thể 為vi 宗tông 。 隨tùy 緣duyên 赴phó 感cảm 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 大đại 用dụng 為vi 趣thú 。 此thử 五ngũ 生sanh 起khởi 。 後hậu 先tiên 相tương/tướng 由do 者giả 也dã 。
△# 八bát 翻phiên 譯dịch 傳truyền 流lưu 者giả 。 此thử 經Kinh 前tiền 後hậu 七thất 譯dịch 。 一nhất 後hậu 秦tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch 。 名danh 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 大đại 明minh 咒chú 經kinh 。 二nhị 唐Đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch 。 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 心tâm 經kinh 。 三tam 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 譯dịch 。 名danh 梵Phạm 本bổn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 四tứ 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 達đạt 磨ma 戰chiến 濕thấp 羅la 譯dịch 。 (# 法pháp 月nguyệt )# 名danh 普phổ 徧biến 智trí 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 五ngũ 罽kế 賓tân 沙Sa 門Môn 般Bát 若Nhã 共cộng 利lợi 言ngôn 等đẳng 譯dịch 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 經kinh 。 六lục 宋tống 三tam 藏tạng 慈từ 賢hiền 譯dịch 。 名danh 梵Phạm 本bổn 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 七thất 宋tống 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 施thí 護hộ 譯dịch 。 名danh 佛Phật 說thuyết 聖thánh 佛Phật 母mẫu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 經kinh 。 今kim 世thế 所sở 傳truyền 。 七thất 中trung 第đệ 二nhị 譯dịch 也dã 。 至chí 於ư 古cổ 今kim 疏sớ/sơ 註chú 。 唐đường 翻phiên 經kinh 沙Sa 門Môn 賢hiền 首thủ 國quốc 師sư 略lược 疏sớ/sơ 。 明minh 天thiên 界giới 寺tự 僧Tăng 宗tông 泐# 如như 玘# 註chú 解giải 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 宋tống 濂# 文văn 句cú 。 餘dư 不bất 繁phồn 錄lục 。
△# 九cửu 總tổng 釋thích 經kinh 題đề 。 (# 二nhị )# 先tiên 題đề 目mục 。
般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh
此thử 經Kinh 單đơn 法pháp 為vi 題đề 。 般Bát 若Nhã 體thể 。 蜜mật 多đa 用dụng 。 不bất 離ly 一nhất 總tổng 相tương/tướng 心tâm 。 依y 略lược 疏sớ/sơ 。 亦diệc 可khả 法pháp 喻dụ 為vi 題đề 。 六lục 百bách 卷quyển 大đại 部bộ 。 喻dụ 如như 身thân 。 十thập 四tứ 行hành 小tiểu 本bổn 。 喻dụ 如như 心tâm 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 般Bát 若Nhã 。 此thử 云vân 智trí 慧tuệ 。 智trí 。 決quyết 斷đoán 義nghĩa 。 妙diệu 證chứng 真chân 源nguyên 。 但đãn 唯duy 決quyết 定định 。 朗lãng 然nhiên 獨độc 照chiếu 故cố 。 般bát 也dã 。 慧tuệ 。 揀giản 擇trạch 義nghĩa 。 明minh 了liễu 諸chư 法pháp 。 必tất 須tu 揀giản 擇trạch 。 修tu 行hành 斷đoạn 惑hoặc 故cố 。 若nhược 也dã 。 略lược 開khai 三tam 種chủng 。 一nhất 實thật 相tướng 。 所sở 觀quán 真chân 空không 法pháp 性tánh 也dã 。 二nhị 觀quán 照chiếu 。 能năng 觀quán 本bổn 覺giác 妙diệu 慧tuệ 也dã 。 三tam 文văn 字tự 。 詮thuyên 上thượng 二nhị 者giả 言ngôn 教giáo 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 波ba 羅la 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 翻phiên 大đại 滅diệt 度độ 。 大đại 即tức 法Pháp 身thân 。 滅diệt 即tức 解giải 脫thoát 。 度độ 即tức 般Bát 若Nhã 。 三tam 德đức 祕bí 藏tạng 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 蜜mật 多đa 。 此thử 云vân 到đáo 。 影ảnh 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 離ly 。 二nhị 度độ 。 三tam 到đáo 。 謂vị 離ly 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 。 度độ 過quá 煩phiền 惱não 中trung 流lưu 。 竟cánh 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 上thượng 約ước 因nhân 。 此thử 約ước 果quả 。 又hựu 大đại 論luận 云vân 。 阿a 羅la 蜜mật 。 秦tần 言ngôn 遠viễn 離ly 。 波Ba 羅La 蜜Mật 。 秦tần 言ngôn 度độ 過quá 。 波ba 羅la 伽già 。 秦tần 言ngôn 到đáo 至chí 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 以dĩ 波Ba 羅La 蜜Mật 船thuyền 。 不bất 依y 此thử 岸ngạn 。 不bất 著trước 彼bỉ 岸ngạn 。 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 上thượng 約ước 智trí 。 此thử 約ước 悲bi 。
心tâm 有hữu 四tứ 種chủng 。 梵Phạn 語ngữ 紇hột 哩rị 馱đà 耶da 。 此thử 云vân 肉nhục 團đoàn 心tâm 。 人nhân 身thân 中trung 心tâm 藏tạng 也dã 。 色sắc 法pháp 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 質chất 多đa 耶da 。 此thử 云vân 緣duyên 慮lự 心tâm 。 八bát 識thức 各các 能năng 緣duyên 慮lự 自tự 分phần/phân 境cảnh 故cố 。 妄vọng 想tưởng 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 阿a 賴lại 耶da 。 此thử 云vân 集tập 起khởi 心tâm 。 即tức 第đệ 八bát 識thức 。 集tập 諸chư 種chủng 子tử 。 起khởi 現hiện 行hành 故cố 。 種chủng 習tập 所sở 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 乾can/kiền/càn 栗lật 陀đà 耶da 。 此thử 云vân 堅kiên 實thật 心tâm 。 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 真Chân 如Như 性tánh 也dã 。 寂tịch 照chiếu 所sở 攝nhiếp 。 約ước 法pháp 。 第đệ 四tứ 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 心tâm 。 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 體thể 故cố 。 約ước 喻dụ 。 第đệ 一nhất 。 以dĩ 一nhất 十thập 四tứ 行hành 之chi 略lược 。 能năng 攝nhiếp 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 之chi 廣quảng 。 為vi 般Bát 若Nhã 部bộ 中trung 之chi 心tâm 。 如như 人nhân 心tâm 藏tạng 。 是thị 一nhất 身thân 之chi 要yếu 也dã 。 約ước 果quả 。 揀giản 非phi 緣duyên 慮lự 集tập 起khởi 之chi 心tâm 。 下hạ 云vân 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 約ước 因nhân 。 後hậu 三tam 俱câu 通thông 。 唯duy 識thức 頌tụng 云vân 。 金kim 剛cang 道đạo 後hậu 。 異dị 熟thục 空không 故cố 。 又hựu 般Bát 若Nhã 因nhân 。 名danh 觀quán 智trí 心tâm 。 無vô 相tướng 無vô 為vi 。 下hạ 云vân 。 無vô 智trí 之chi 智trí 。 是thị 也dã 。 蜜mật 多đa 果quả 。 名danh 真chân 空không 心tâm 。 無vô 住trụ 無vô 動động 。 下hạ 云vân 。 無vô 得đắc 之chi 得đắc 。 是thị 也dã 。
梵Phạn 語ngữ 欲dục 底để 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 契khế 謂vị 上thượng 契khế 三tam 世thế 之chi 佛Phật 。 中trung 契khế 三tam 空không 之chi 理lý 。 下hạ 契khế 三tam 聚tụ 之chi 機cơ 。 經kinh 謂vị 常thường 住trụ 所sở 證chứng 覺giác 性tánh 。 貫quán 穿xuyên 所sở 知tri 法pháp 義nghĩa 。 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 開khai 為vi 三tam 對đối 。 初sơ 教giáo 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 心tâm 是thị 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 經kinh 是thị 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 。 二nhị 就tựu 義nghĩa 中trung 。 分phần/phân 總tổng 別biệt 對đối 。 心tâm 是thị 諸chư 法pháp 之chi 總tổng 。 稱xưng 為vi 總tổng 相tương/tướng 法Pháp 門môn 。 般Bát 若Nhã 因nhân 。 蜜mật 多đa 果quả 。 是thị 別biệt 相tướng 法pháp 也dã 。 亦diệc 名danh 法pháp 喻dụ 對đối 。 般Bát 若Nhã 等đẳng 。 法pháp 也dã 。 心tâm 。 喻dụ 也dã 。 即tức 般Bát 若Nhã 內nội 。 統thống 歸quy 要yếu 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 況huống 人nhân 心tâm 藏tạng 。 為vi 主chủ 為vi 要yếu 。 統thống 極cực 之chi 本bổn 。 三tam 就tựu 別biệt 法pháp 中trung 。 分phần/phân 因nhân 果quả 對đối 。 或hoặc 智trí 悲bi 對đối 。 般Bát 若Nhã 是thị 因nhân 修tu 觀quán 智trí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 果quả 地địa 悲bi 化hóa 。 亦diệc 名danh 體thể 用dụng 對đối 。 般Bát 若Nhã 是thị 體thể 。 此thử 智trí 慧tuệ 體thể 。 神thần 悟ngộ 玄huyền 奧áo 。 妙diệu 證chứng 真chân 源nguyên 也dã 。 波ba 羅la 是thị 用dụng 。 此thử 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 功công 用dụng 。 翻phiên 盡tận 生sanh 死tử 之chi 處xứ 。 超siêu 至Chí 真Chân 空không 之chi 際tế 。 即tức 揀giản 不bất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 用dụng 也dã 。 具cụ 三tam 對đối 義nghĩa 。 故cố 立lập 斯tư 名danh 。
△# 次thứ 譯dịch 人nhân 。
唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 玄huyền 奘tráng 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 。
唐đường 洛lạc 州châu 緱# 氏thị 人nhân 。 俗tục 姓tánh 陳trần 。 隨tùy 兄huynh 長trường/trưởng 腱# 法Pháp 師sư 。 出xuất 家gia 淨tịnh 土độ 寺tự 。 年niên 十thập 一nhất 。 誦tụng 維duy 摩ma 法pháp 華hoa 。 二nhị 十thập 一nhất 。 講giảng 心tâm 論luận 。
時thời 號hiệu 神thần 人nhân 。 貞trinh 觀quán 三tam 年niên 仲trọng 秋thu 朔sóc 。 往vãng 西tây 域vực 取thủ 經kinh 。 至chí 罽kế 賓tân 國quốc 。 道đạo 險hiểm 虎hổ 豹báo 。 不bất 可khả 過quá 。 遇ngộ 一nhất 老lão 僧Tăng 。 面diện 瘡sang 體thể 血huyết 。 衣y 服phục 被bị 污ô 。 愍mẫn 將tương 向hướng 寺tự 。 施thí 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 之chi 具cụ 。 獨độc 坐tọa 床sàng 上thượng 。 口khẩu 授thọ 心tâm 經kinh 。 因nhân 常thường 誦tụng 習tập 。 遂toại 得đắc 山sơn 川xuyên 平bình 易dị 。 道đạo 路lộ 開khai 通thông 。 虎hổ 豹báo 潛tiềm 形hình 。 魔ma 鬼quỷ 遁độn 跡tích 。 經kinh 歷lịch 百bách 五ngũ 十thập 國quốc 。 至chí 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 取thủ 經kinh 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 。 春xuân 正chánh 月nguyệt 還hoàn 京kinh 。 於ư 玉ngọc 華hoa 臺đài 。 翻phiên 譯dịch 經kinh 論luận 。 總tổng 一nhất 千thiên 三tam 百bách 三tam 十thập 卷quyển 。 共cộng 成thành 七thất 十thập 五ngũ 部bộ 。 年niên 五ngũ 十thập 六lục 。 臥ngọa 疾tật 見kiến 大đại 蓮liên 花hoa 。 鮮tiên 白bạch 光quang 色sắc 。 及cập 見kiến 佛Phật 相tương/tướng 。 右hữu 脇hiếp 而nhi 逝thệ 。 葬táng 於ư 白bạch 鹿lộc 原nguyên 。 此thử 與dữ 什thập 本bổn 。 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。
△# 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 。 (# 二nhị )# 初sơ 顯hiển 了liễu 般Bát 若Nhã 。 謂vị 經kinh 是thị 顯hiển 了liễu 明minh 說thuyết 。 令linh 解giải 生sanh 慧tuệ 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 故cố 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 序tự 自tự 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã (# 同đồng 諸chư 經kinh 序tự 分phần/phân )# 。
觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。
初sơ 句cú 。 能năng 觀quán 人nhân 。
梵Phạn 語ngữ 縛phược 嚕rô 枳chỉ 帝đế 。 濕thấp 伐phạt 囉ra 。 此thử 云vân 觀quán 自tự 在tại 。 或hoặc 云vân 觀quán 世thế 音âm 。 實thật 相tướng 觀quán 照chiếu 。 救cứu 世thế 自tự 在tại 。 此thử 約ước 智trí 悲bi 釋thích 。 又hựu 觀quán 音âm 救cứu 苦khổ 。 恆hằng 在tại 那na 伽già 。 此thử 約ước 慧tuệ 定định 釋thích 。 又hựu 法pháp 華hoa 。 真chân 淨tịnh 智trí 慈từ 悲bi 五ngũ 觀quán 。 定định 也dã 。 妙diệu 觀quán 梵Phạm 潮triều 勝thắng 五ngũ 音âm 。 慧tuệ 也dã 。 均quân 等đẳng 自tự 在tại 。 又hựu 五ngũ 觀quán 中trung 。 前tiền 三tam 智trí 也dã 。 後hậu 二nhị 悲bi 也dã 。 五ngũ 音âm 中trung 。 三tam 四tứ 悲bi 也dã 。 餘dư 三tam 智trí 也dã 。 正chánh 顯hiển 智trí 悲bi 並tịnh 運vận 。 真chân 俗tục 融dung 通thông 。 上thượng 同đồng 下hạ 合hợp 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 此thử 是thị 帶đái 果quả 行hành 因nhân 號hiệu 也dã 。 果quả 地địa 號hiệu 正Chánh 法Pháp 明Minh 如Như 來Lai 。
菩bồ 謂vị 菩Bồ 提Đề 。 翻phiên 覺giác 。 薩tát 謂vị 薩tát 埵đóa 。 翻phiên 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 智trí 上thượng 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 用dụng 悲bi 下hạ 救cứu 眾chúng 生sanh 也dã 。
上thượng 三tam 字tự 別biệt 號hiệu 。 此thử 二nhị 字tự 通thông 名danh 。 菩Bồ 薩Tát 西tây 輔phụ 彌di 陀đà 化hóa 主chủ 。 來lai 住trụ 普phổ 陀đà 香hương 山sơn 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 觀quán 音âm 自tự 在tại 。 良lương 有hữu 以dĩ 也dã 。
二nhị 句cú 。 所sở 行hàng 行hàng 。
深thâm 對đối 淺thiển 言ngôn 。 共cộng 般Bát 若Nhã 。 淺thiển 也dã 。 不bất 共cộng 般Bát 若Nhã 。 深thâm 也dã 。 人nhân 空không 般Bát 若Nhã 。 淺thiển 也dã 。 法pháp 空không 俱câu 空không 般Bát 若Nhã 。 深thâm 也dã 。 大đại 品phẩm 云vân 。 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 金kim 剛cang 云vân 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 皆giai 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 涅Niết 槃Bàn 明minh 三tam 獸thú 度độ 河hà 。 謂vị 象tượng 馬mã 兔thố 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 三tam 乘thừa 皆giai 得đắc 。 而nhi 不bất 名danh 佛Phật 。 則tắc 知tri 斷đoạn 證chứng 理lý 行hành 。 有hữu 淺thiển 深thâm 也dã 。 至chí 於ư 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。 法pháp 華hoa 云vân 。 應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 應ưng 以dĩ 佛Phật 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 佛Phật 身thân 等đẳng 。 金kim 剛cang 云vân 。 為vi 發phát 大Đại 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 為vì 發phát 最Tối 上Thượng 乘Thừa 者giả 說thuyết 。 則tắc 知tri 度độ 三tam 乘thừa 人nhân 。 三tam 空không 觀quán 。 度độ 一Nhất 乘Thừa 人nhân 。 俱câu 空không 觀quán 入nhập 矣hĩ 。 今kim 揀giản 淺thiển 行hành 。 故cố 云vân 深thâm 時thời 。
三tam 句cú 。 觀quán 行hành 境cảnh 。
照chiếu 見kiến 者giả 。 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 也dã 。 又hựu 因Nhân 地Địa 識thức 強cường/cưỡng 智trí 弱nhược 。 照chiếu 屬thuộc 六lục 識thức 。 見kiến 屬thuộc 八bát 識thức 。 兼kiêm 慧tuệ 心tâm 所sở 。 果quả 位vị 智trí 強cường 識thức 弱nhược 。 照chiếu 屬thuộc 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 見kiến 屬thuộc 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 也dã 。 五ngũ 蘊uẩn 。 境cảnh 也dã 。 自tự 他tha 凡phàm 聖thánh 俱câu 攝nhiếp 。 梵Phạn 語ngữ 塞tắc 徤# 陀đà 。 此thử 云vân 蘊uẩn 。 積tích 聚tụ 義nghĩa 。 或hoặc 翻phiên 陰ấm 。 葢# 覆phú 義nghĩa 。 積tích 聚tụ 有hữu 為vi 。 葢# 覆phú 真chân 性tánh 故cố 。 嚕rô 伴bạn 。 翻phiên 色sắc 。 乃nãi 堅kiên 固cố 想tưởng 成thành 。 質chất 礙ngại 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 四tứ 大đại 所sở 成thành 。 根căn 塵trần 等đẳng 法pháp 。 色sắc 空không 為vi 際tế 。 尾vĩ 也dã 難nạn/nan 喃nẩm 。 翻phiên 受thọ 。 乃nãi 虗hư 明minh 想tưởng 成thành 。 領lãnh 納nạp 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 領lãnh 納nạp 苦khổ 樂lạc 。 不bất 苦khổ 樂lạc 境cảnh 。 觸xúc 離ly 為vi 際tế 。 三tam 倪nghê 也dã 喃nẩm 。 翻phiên 想tưởng 。 乃nãi 融dung 通thông 想tưởng 成thành 。 取thủ 像tượng 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 取thủ 種chủng 種chủng 像tượng 。 與dữ 念niệm 相tương 應ứng 。 記ký 忘vong 為vi 際tế 。 三tam 塞tắc 歌ca 囉ra 。 翻phiên 行hành 。 乃nãi 幽u 隱ẩn 想tưởng 成thành 。 遷thiên 流lưu 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 川xuyên 流lưu 不bất 息tức 。 生sanh 滅diệt 為vi 際tế 。 尾vĩ 野dã 喃nẩm 。 翻phiên 識thức 。 乃nãi 罔võng 象tượng 想tưởng 成thành 。 了liễu 別biệt 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 。 熾sí 然nhiên 了liễu 別biệt 。 合hợp (# 六lục 和hòa )# 湛trạm (# 一nhất 精tinh )# 為vi 際tế 。 皆giai 空không 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 秫thuật 達đạt 。 翻phiên 空không 。 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 也dã 。 上thượng 之chi 照chiếu 見kiến 。 三tam 空không 無vô 分phân 別biệt 慧tuệ 。 此thử 之chi 蘊uẩn 空không 。 三tam 空không 法pháp 性tánh 理lý 境cảnh 。 蘊uẩn 中trung 無vô 我ngã 。 即tức 人nhân 空không 。 蘊uẩn 本bổn 不bất 生sanh 。 即tức 法pháp 空không 。 蘊uẩn 空không 亦diệc 空không 。 即tức 俱câu 空không 。 故cố 什thập 本bổn 云vân 。 色sắc 空không 故cố 無vô 壞hoại 相tương/tướng 。 受thọ 空không 故cố 無vô 納nạp 相tương/tướng 。 想tưởng 空không 故cố 無vô 知tri 相tương/tướng 。 行hành 空không 故cố 無vô 作tác 相tương/tướng 。 識thức 空không 故cố 無vô 覺giác 相tương/tướng 。 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 如như 聚tụ 沫mạt 。 受thọ 如như 泡bào 珠châu 。 想tưởng 如như 陽dương 燄diệm 。 行hành 如như 芭ba 蕉tiêu 。 識thức 如như 幻huyễn 化hóa 。 並tịnh 非phi 實thật 相tướng 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 幻huyễn 妄vọng 稱xưng 相tướng 。 緣duyên 有hữu 合hợp 離ly 。 妄vọng 成thành 生sanh 滅diệt 故cố 。 真chân 體thể 為vi 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 本bổn 自tự 不bất 生sanh 故cố 。 蘊uẩn 中trung 三tam 空không 法pháp 性tánh 。 唯duy 深thâm 慧tuệ 所sở 能năng 見kiến 也dã 。
四tứ 句cú 。 明minh 利lợi 益ích 。
超siêu 脫thoát 曰viết 度độ 。 如như 刀đao 斬trảm 物vật 曰viết 切thiết 。 一nhất 切thiết 。 統thống 攝nhiếp 自tự 他tha 九cửu 法Pháp 界Giới 也dã 。 苦khổ 。 謂vị 五ngũ 苦khổ 。 即tức 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 (# 一nhất )# 求cầu 不bất 得đắc 。 (# 二nhị )# 愛ái 別biệt 離ly 。 (# 三tam )# 怨oán 憎tăng 會hội 。 (# 四tứ )# 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 。 (# 五ngũ )# 苦khổ 也dã 。 廣quảng 則tắc 二nhị 苦khổ 三tam 苦khổ 。 八bát 苦khổ 十thập 苦khổ 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 百bách 一nhất 十thập 苦khổ (# 菩Bồ 薩Tát 善thiện 戒giới )# 等đẳng 。 厄ách 。 謂vị 七thất 難nạn/nan 。 即tức 水thủy 火hỏa 風phong 刀đao 鬼quỷ 枷già 賊tặc 也dã 。 廣quảng 則tắc 三tam 災tai 六lục 災tai 。 (# 大đại 三tam 災tai 小tiểu 三tam 災tai )# 八bát 難nạn 十thập 難nạn/nan 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 百bách 萬vạn 障chướng (# 華hoa 嚴nghiêm )# 難nạn/nan 等đẳng 。 證chứng 見kiến 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 二nhị 死tử 障chướng 惱não 斯tư 盡tận 。 二nhị 種chủng 果quả 得đắc 。 一nhất 真chân 理lý 顯hiển 也dã 。 又hựu 眾chúng 生sanh 不bất 修tu 。 見kiến 有hữu 蘊uẩn 苦khổ 。 如như 水thủy 結kết 冰băng 。 受thọ 寒hàn 困khốn 厄ách 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 觀quán 。 蘊uẩn 空không 無vô 苦khổ 。 如như 冰băng 化hóa 水thủy 。 得đắc 陽dương 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 則tắc 行hành 止chỉ 功công 過quá 。 可khả 勿vật 思tư 乎hồ 。
宋tống 譯dịch 云vân 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 入nhập 甚Thậm 深Thâm 光Quang 明Minh 宣Tuyên 說Thuyết 正Chánh 法Pháp 三Tam 摩Ma 地Địa 。
時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 佛Phật 會hội 中trung 。 已dĩ 能năng 修tu 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 觀quán 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 唐đường 不bất 空không 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 我ngã 欲dục 於ư 會hội 中trung 。 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 普phổ 徧biến 智trí 藏tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心tâm 。 蒙mông 佛Phật 聽thính 許hứa 。 入nhập 慧tuệ 光quang 定định 。 照chiếu 五ngũ 蘊uẩn 空không 。 度độ 苦khổ 厄ách 等đẳng 。 故cố 此thử 一nhất 節tiết 。 為vi 諸chư 經kinh 序tự 文văn 。
△# 二nhị 正chánh 教giáo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 同đồng 諸chư 經kinh 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 。 修tu 因nhân 。 (# 三tam )# 一nhất 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。
受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
施thí 護hộ 本bổn 云vân 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 白bạch 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 修tu 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 門môn 者giả 。 當đương 云vân 何hà 修tu 學học 。
時thời 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 呼hô 名danh 而nhi 告cáo 之chi 。 故cố 此thử 節tiết 去khứ 。 皆giai 屬thuộc 正chánh 宗tông 文văn 也dã 。
初sơ 句cú 。 舉cử 行hành 人nhân 。
梵Phạn 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 呾đát 囉ra 。 連liên 父phụ 母mẫu 稱xưng 名danh 。 舍xá 利lợi 。 母mẫu 名danh 。 翻phiên 身thân 。 身thân 端đoan 嚴nghiêm 故cố 。 又hựu 云vân 珠châu 。 云vân 鷺lộ 。 眼nhãn 如như 明minh 珠châu 。 鶖thu 鷺lộ 故cố 。 弗phất 呾đát 囉ra 。 父phụ 名danh 。 翻phiên 圓viên 滿mãn 。 論luận 義nghĩa 圓viên 滿mãn 故cố 。 論luận 師sư 也dã 。 亦diệc 翻phiên 子tử 。 是thị 舍xá 利lợi 女nữ 之chi 子tử 也dã 。 連liên 為vi 號hiệu 者giả 。 不bất 忘vong 親thân 故cố 。 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 般Bát 若Nhã 轉chuyển 教giáo 。 四tứ 弟đệ 推thôi 尊tôn 。
次thứ 色sắc 四tứ 句cú 。 明minh 觀quán 法pháp 。
宋tống 譯dịch 云vân 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 尊Tôn 者Giả 言ngôn 。 若nhược 欲dục 學học 此thử 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 當đương 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 。 自tự 性tánh 皆giai 空không 。 伏phục 疑nghi 難nan 云vân 。 色sắc 是thị 有hữu 法pháp 。 云vân 何hà 皆giai 空không 。 故cố 答đáp 釋thích 曰viết 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 以dĩ 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 。 不bất 異dị 空không 無vô 相tướng 故cố 。 又hựu 色sắc 即tức 是thị 空không 。 以dĩ 色sắc 本bổn 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 空không 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。 (# 初sơ 句cú 約ước 相tương/tướng 。 三tam 句cú 約ước 性tánh )# 又hựu 伏phục 難nạn/nan 云vân 。 空không 是thị 無vô 法pháp 。 云vân 何hà 容dung 色sắc 。 故cố 又hựu 答đáp 曰viết 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 以dĩ 空không 無vô 相tướng 。 不bất 異dị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 故cố 。 又hựu 空không 即tức 是thị 色sắc 。 以dĩ 空không 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 色sắc 無vô 生sanh 性tánh 故cố 。
(# 二nhị 句cú 通thông 問vấn 。 四tứ 句cú 通thông 性tánh 。 問vấn 隔cách 以dĩ 釋thích )# 亦diệc 可khả (# 順thuận 次thứ 解giải 釋thích )# 人nhân 天thiên 疑nghi 色sắc 實thật 有hữu 。 故cố 告cáo 色sắc 不bất 異dị 空không 。 謂vị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 。 不bất 異dị 空không 無vô 相tướng 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 空không 實thật 無vô 。 故cố 告cáo 空không 不bất 異dị 色sắc 。 謂vị 空không 無vô 相tướng 。 不bất 異dị 色sắc 幻huyễn 相tương/tướng 也dã 。 (# 人nhân 天thiên 小Tiểu 乘Thừa 。 明minh 生sanh 滅diệt 法pháp 。 作tác 析tích 空không 觀quán 。 故cố 說thuyết 不bất 異dị )# 相tương/tướng 宗tông 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi 色sắc 為vi 法pháp 相tướng 。 故cố 告cáo 色sắc 即tức 是thị 空không 。 謂vị 色sắc 本bổn 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 是thị 空không 無vô 生sanh 性tánh 也dã 。 空không 宗tông 菩Bồ 薩Tát 。 疑nghi 空không 為vi 無vô 相tướng 。 故cố 告cáo 空không 即tức 是thị 色sắc 。 謂vị 空không 無vô 生sanh 性tánh 。 即tức 是thị 色sắc 無vô 生sanh 性tánh 也dã 。 (# 空không 相tướng 大Đại 乘Thừa 。 了liễu 法pháp 無vô 生sanh 。 作tác 體thể 空không 觀quán 。 故cố 說thuyết 即tức 是thị 。 )# 賢hiền 首thủ 疏sớ/sơ 云vân 。 色sắc 是thị 幻huyễn 色sắc 。 必tất 不bất 礙ngại 空không 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 )# 空không 是thị 真chân 空không 。 必tất 不bất 礙ngại 色sắc 。 (# 空không 不bất 異dị 色sắc 。 )# 順thuận 釋thích 明minh 色sắc 空không 不bất 異dị 也dã 。 又hựu 云vân 。 若nhược 礙ngại 於ư 色sắc 。 即tức 是thị 斷đoạn 空không 。 非phi 真chân 空không 故cố 。 (# 色sắc 即tức 是thị 空không 。 )# 若nhược 礙ngại 於ư 空không 。 即tức 是thị 實thật 色sắc 。 非phi 幻huyễn 色sắc 故cố 。 (# 空không 即tức 是thị 色sắc 。 )# 反phản 顯hiển 明minh 色sắc 空không 相tướng 即tức 也dã 。
又hựu 初sơ 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 會hội 色sắc 歸quy 空không 觀quán 。 天thiên 台thai 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。 二nhị 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 明minh 空không 入nhập 色sắc 觀quán 。 天thiên 台thai 從tùng 空không 入nhập 假giả 觀quán 。 三tam 四tứ 句cú 。 即tức 杜đỗ 順thuận 色sắc 空không 無vô 礙ngại (# 出xuất 法Pháp 界Giới 觀quán )# 觀quán 。 天thiên 台thai 空không 假giả 平bình 等đẳng (# 出xuất 纓anh 絡lạc 經kinh )# 觀quán 。
經Kinh 云vân 。 般Bát 若Nhã 非phi 有hữu 相tương/tướng 。 (# 亦diệc 非phi 常thường 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。 及cập 計kế 色sắc 大đại 我ngã 小tiểu 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 我ngã 相tương/tướng 。 自tự 性tánh 等đẳng 。 色sắc 不bất 異dị 空không 。 故cố )# 非phi 無vô 相tướng 。 (# 亦diệc 非phi 斷đoạn 相tương/tướng 。 一nhất 相tương/tướng 。 及cập 計kế 我ngã 大đại 色sắc 小tiểu 。 色sắc 在tại 我ngã 中trung 。 乃nãi 至chí 非phi 人nhân 相tương/tướng 。 他tha 性tánh 等đẳng 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 故cố )# 非phi 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 相tương/tướng 。 (# 三tam 句cú 非phi 雙song 存tồn 。 亦diệc 非phi 即tức 蘊uẩn 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 非phi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 共cộng 性tánh 等đẳng 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 故cố )# 非phi 非phi 有hữu 非phi 無vô 相tương/tướng 。 (# 四tứ 句cú 非phi 並tịnh 泯mẫn 。 亦diệc 非phi 離ly 蘊uẩn 是thị 我ngã 。 乃nãi 至chí 非phi 壽thọ 者giả 相tương/tướng 。 無vô 因nhân 性tánh 等đẳng 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 故cố )# 若nhược 能năng 離ly 四tứ 句cú 。 (# 有hữu 無vô 存tồn 泯mẫn 句cú 也dã 。 四tứ 相tương/tướng 四tứ 性tánh 俱câu 攝nhiếp 在tại 內nội )# 絕tuyệt 百bách 非phi 。 方phương 是thị 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 觀quán 門môn 。 故cố 以dĩ 四tứ 句cú 曉hiểu 之chi 也dã 。
楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 汝nhữ 原nguyên 不bất 知tri 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 性tánh 色sắc 真chân 空không 。 (# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 )# 性tánh 空không 真chân 色sắc 。 (# 空không 不bất 異dị 色sắc 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 )# 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 應ưng 所sở 知tri 量lương 。 菩Bồ 薩Tát 告cáo 以dĩ 四tứ 句cú 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 若nhược 以dĩ 水thủy 喻dụ 。 應ưng 云vân 。 冰băng 不bất 異dị 水thủy 。 水thủy 不bất 異dị 冰băng 。 冰băng 即tức 是thị 水thủy 。 水thủy 即tức 是thị 冰băng 。 冰băng 水thủy 皆giai 幻huyễn 相tương/tướng 。 濕thấp 性tánh 是thị 不bất 異dị 。 又hựu 以dĩ 金kim 喻dụ 。 亦diệc 云vân 器khí 不bất 異dị 金kim 。 金kim 不bất 異dị 器khí 。 器khí 即tức 是thị 金kim 。 金kim 即tức 是thị 器khí 。 器khí 金kim 亦diệc 幻huyễn 相tương/tướng 。 堅kiên 性tánh 同đồng 無vô 異dị 。 設thiết 遇ngộ 沙sa 冰băng 泥nê 水thủy 。 鍍# 器khí 鑛khoáng 金kim 。 是thị 異dị 不bất 即tức 矣hĩ 。 凡phàm 聖thánh 迷mê 悟ngộ 若nhược 此thử 。
後hậu 受thọ 二nhị 句cú 。 例lệ 餘dư 蘊uẩn 。
色sắc 空không 無vô 相tướng 。 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 四tứ 蘊uẩn 法pháp 。 遠viễn 離ly 性tánh 相tướng 亦diệc 然nhiên 。
色sắc 法pháp 四tứ 句cú 三tam 觀quán 如như 此thử 。 餘dư 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 四tứ 句cú 三tam 觀quán 。 亦diệc 若nhược 是thị 也dã 。
受thọ 不bất 異dị 空không 。 乃nãi 至chí 識thức 不bất 異dị 空không 。 空không 觀quán 也dã 。 空không 不bất 異dị 受thọ 。 乃nãi 至chí 空không 不bất 異dị 識thức 。 假giả 觀quán 也dã 。 即tức 受thọ 即tức 空không 。 乃nãi 至chí 即tức 空không 即tức 識thức 。 中trung 觀quán 也dã 。
以dĩ 真chân 空không 性tánh 識thức 。 即tức 離ly 無vô 礙ngại 故cố 。
△# 二nhị 明minh 六lục 相tương/tướng 空không 。
舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。
是thị 諸chư 法pháp 者giả 。 望vọng 上thượng 五ngũ 蘊uẩn 。 望vọng 下hạ 處xứ 界giới 等đẳng 。 空không 者giả 。 謂vị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 二nhị 空không 。 (# 唯duy 識thức )# 三tam 空không 。 (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 七thất 空không 。 (# 楞lăng 伽già )# 十thập 空không 。 (# 梵Phạm 網võng )# 十thập 八bát 空không 。 (# 大đại 品phẩm )# 二nhị 十thập 空không 等đẳng 。 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 生sanh 滅diệt 等đẳng 六lục 相tương/tướng 。 約ước 觀quán 釋thích 之chi 。 是thị 即tức 我ngã 空không 。 法pháp 即tức 法pháp 空không 。 空không 即tức 俱câu 空không 。 又hựu 諸chư 法pháp 。 假giả 觀quán 。 空không 相tướng 。 空không 觀quán 。 合hợp 為vi 中trung 道đạo 觀quán 也dã 。
生sanh 滅diệt 。 約ước 體thể 。 以dĩ 真chân 空không 體thể 。 非phi 前tiền 際tế 生sanh 。 非phi 後hậu 際tế 滅diệt 。 絕tuyệt 常thường 絕tuyệt 斷đoạn 。 故cố 云vân 不bất 生sanh 滅diệt 也dã 。 垢cấu 淨tịnh 。 約ước 相tương/tướng 。 以dĩ 真chân 空không 相tướng 。 非phi 迷mê 時thời 垢cấu 。 非phi 悟ngộ 時thời 淨tịnh 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 。 故cố 云vân 不bất 垢cấu 淨tịnh 也dã 。 增tăng 減giảm 。 約ước 用dụng 。 以dĩ 真chân 空không 用dụng 。 非phi 聖thánh 位vị 增tăng 。 非phi 凡phàm 位vị 減giảm 。 超siêu 異dị 超siêu 一nhất 。 故cố 云vân 不bất 增tăng 減giảm 也dã 。
又hựu 生sanh 滅diệt 。 世thế 間gian 蘊uẩn 處xứ 界giới 法pháp 。 垢cấu 淨tịnh 。 出xuất 世thế 諦đế 緣duyên 智trí 法pháp 。 增tăng 減giảm 。 上thượng 上thượng 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 法pháp 。 就tựu 世thế 法pháp 言ngôn 。 蘊uẩn 是thị 生sanh 滅diệt 。 處xử 是thị 垢cấu 淨tịnh 。 界giới 是thị 增tăng 減giảm 。 出xuất 世thế 法pháp 言ngôn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 生sanh 滅diệt 。 四Tứ 諦Đế 。 垢cấu 淨tịnh 。 智trí 得đắc 。 增tăng 減giảm 。 真chân 空không 離ly 此thử 。 故cố 云vân 不phủ 也dã 。
又hựu 不bất 生sanh 。 實thật 諦đế 觀quán 。 不bất 滅diệt 。 世thế 諦đế 觀quán 。 合hợp 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦đế 觀quán 。 (# 梵Phạm 網võng )# 不bất 垢cấu 。 空không 性tánh 觀quán 。 不bất 淨tịnh 。 色sắc 相tướng 觀quán 。 兼kiêm 則tắc 中trung 心tâm 觀quán 。 (# 仁nhân 王vương )# 不bất 增tăng 。 無vô 為vi 觀quán 。 不bất 減giảm 。 有hữu 為vi 觀quán 。 連liên 成thành 性tánh 空không 觀quán 。 (# 梵Phạm 網võng )# 又hựu 不bất 生sanh 滅diệt 。 生sanh 空không 觀quán 也dã 。 不bất 垢cấu 淨tịnh 。 法pháp 空không 觀quán 也dã 。 不bất 增tăng 減giảm 。 俱câu 空không 觀quán (# 楞lăng 嚴nghiêm )# 也dã 。 六lục 相tương/tướng 既ký 遣khiển 。 空không 理lý 自tự 顯hiển 。
如như 冰băng 未vị 銷tiêu 。 自tự 有hữu 凝ngưng 散tán 。 污ô 潔khiết 。 巨cự 細tế 等đẳng 相tương/tướng 。 今kim 既ký 化hóa 為vi 一nhất 水thủy 。 便tiện 歸quy 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 體thể 矣hĩ 。 真chân 空không 亦diệc 然nhiên 。
△# 三tam 示thị 諸chư 法pháp 空không 。
一nhất 世thế 間gian 法pháp 。 三tam 科khoa 。 共cộng 三tam 十thập 五ngũ 。 二nhị 出xuất 世thế 法pháp 。 三tam 門môn 。 共cộng 十thập 八bát 。 總tổng 五ngũ 十thập 三tam 。 若nhược 加gia 六lục 入nhập 。 名danh 四tứ 科khoa 。 因nhân 緣duyên 中trung 。 開khai 生sanh 起khởi 還hoàn 滅diệt 二nhị 門môn 。 智trí 得đắc 前tiền 加gia 十thập 度độ 。 即tức 成thành 八bát 十thập 一nhất 法pháp 。 就tựu 經kinh 文văn 明minh 。 一nhất 五ngũ 蘊uẩn 。 二nhị 五ngũ 苦khổ 。 三tam 七thất 厄ách 難nạn 。 四tứ 六lục 相tương/tướng 。 五ngũ 十thập 二nhị 處xứ 。 六lục 十thập 八bát 界giới 。 七thất 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 八bát 四Tứ 諦Đế 。 九cửu 二nhị 空không 行hành 。 十thập 三tam 心tâm 。 十thập 一nhất 二nhị 果quả 。 十thập 二nhị 五ngũ 咒chú 。 亦diệc 有hữu 八bát 十thập 一nhất 法pháp 。 皆giai 是thị 般Bát 若Nhã 真chân 空không 相tướng 也dã 。
中trung 分phân 為vi 二nhị 。 先tiên 世thế 間gian 法pháp 空không 。
是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。
無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 無vô 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。
是thị 故cố 空không 中trung 。 承thừa 上thượng 接tiếp 下hạ 之chi 詞từ 。 以dĩ 是thị 六lục 相tương/tướng 俱câu 盡tận 。 始thỉ 成thành 般Bát 若Nhã 真chân 空không 。 又hựu 真chân 空không 中trung 。 不bất 但đãn 空không 彼bỉ 六lục 相tương/tướng 。 即tức 此thử 色sắc 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 亦diệc 空không 。 故cố 云vân 空không 中trung 無vô 色sắc 等đẳng 也dã 。 所sở 謂vị 瀰# 滿mãn 清thanh 淨tịnh 。 中trung 不bất 容dung 他tha 。
世thế 間gian 法pháp 相tướng 有hữu 三tam 。 一nhất 五ngũ 蘊uẩn 門môn 。 此thử 為vi 愚ngu 心tâm 不bất 愚ngu 色sắc 者giả 。 利lợi 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 合hợp 色sắc 為vi 一nhất 。 開khai 心tâm 為vi 四tứ 也dã 。
而nhi 云vân 無vô 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 明minh 。 色sắc 如như 空không 中trung 眼nhãn 花hoa 。 受thọ 如như 空không 手thủ 摩ma 觸xúc 。 想tưởng 如như 空không 談đàm 酢tạc 梅mai 。 行hành 如như 空không 泡bào 瀑bộc 布bố 。 識thức 如như 空không 餉hướng 孔khổng 瓶bình 。 理lý 實thật 皆giai 悉tất 不bất 壞hoại 色sắc 等đẳng 。 以dĩ 自tự 性tánh 空không 。 不bất 待đãi 壞hoại 故cố 。 楞lăng 伽già 云vân 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 共cộng 相tương 。 皆giai 不bất 生sanh 故cố 。 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 名danh 自tự 性tánh 空không 。 下hạ 並tịnh 準chuẩn 知tri 。
二nhị 十thập 二nhị 處xứ 門môn 。 內nội 六lục 根căn 。 外ngoại 六lục 塵trần 。 名danh 十thập 二nhị 處xứ 。 處xử 者giả 所sở 也dã 。 根căn 塵trần 各các 有hữu 內nội 外ngoại 所sở 在tại 也dã 。 乃nãi 為vi 愚ngu 色sắc 不bất 愚ngu 心tâm 者giả 。 中trung 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 合hợp 心tâm 為vi 一nhất 分phân 半bán 。 謂vị 意ý 處xứ 全toàn 。 法pháp 處xứ 半bán 分phần/phân 。 開khai 色sắc 為vi 十thập 分phân 半bán 。 謂vị 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 。 法pháp 處xứ 半bán 分phần/phân 也dã 。
眼nhãn 等đẳng 名danh 六lục 根căn 。 能năng 生sanh 為vi 義nghĩa 。 生sanh 識thức 性tánh 故cố 。 亦diệc 名danh 六lục 入nhập 。 吸hấp 取thủ 為vi 義nghĩa 。 吸hấp 塵trần 境cảnh 故cố 。 斫chước 芻sô 。 翻phiên 眼nhãn 。 如như 蒲bồ 萄đào 朵đóa 。 見kiến 精tinh 暎ánh 色sắc 。 戍thú 嚕rô 怛đát 囉ra 。 翻phiên 耳nhĩ 。 如như 新tân 卷quyển 葉diệp 。 聽thính 精tinh 暎ánh 聲thanh 。 喝hát 囉ra 拏noa 。 翻phiên 鼻tị 。 如như 雙song 垂thùy 爪trảo 。 齅khứu 精tinh 暎ánh 香hương 。
時thời 吃cật 縛phược 。 翻phiên 舌thiệt 。 如như 初sơ 偃yển 月nguyệt 。 嘗thường 精tinh 暎ánh 味vị 。 歌ca 野dã 。 翻phiên 身thân 。 如như 腰yêu 皷cổ 顙tảng 。 覺giác 精tinh 暎ánh 觸xúc 。 摩ma 囉ra 。 翻phiên 意ý 。 如như 幽u 室thất 見kiến 。 知tri 精tinh 暎ánh 法pháp 。 亦diệc 云vân 無vô 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 虗hư 妄vọng 有hữu 生sanh 。 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 。 虗hư 妄vọng 名danh 滅diệt 。 殊thù 不bất 知tri 生sanh 滅diệt 。 本bổn 真chân 空không 性tánh 。 性tánh 真chân 空không 中trung 。 求cầu 於ư 生sanh 滅diệt 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 也dã 。
色sắc 等đẳng 名danh 六lục 塵trần 。 染nhiễm 污ô 為vi 義nghĩa 。 染nhiễm 根căn 識thức 故cố 。 路lộ 伴bạn 。 翻phiên 色sắc 。 青thanh 黃hoàng 長trường 短đoản 也dã 。 設thiết 沒một 囉ra 。 翻phiên 聲thanh 。 男nam 女nữ 絃huyền 管quản 也dã 。 獻hiến 馱đà 辣lạt 。 翻phiên 香hương 。 沉trầm 檀đàn 龍long 麝xạ 也dã 。 佐tá 塞tắc 。 翻phiên 味vị 。 甜điềm 酸toan 飲ẩm 食thực 也dã 。 仡ngật 囉ra 瑟sắt 吒tra 耶da 。 翻phiên 觸xúc 。 冷lãnh 煖noãn 衣y 服phục 也dã 。 達đạt 哩rị 摩ma 。 翻phiên 法pháp 。 過quá 現hiện 影ảnh 像tượng 也dã 。 據cứ 楞lăng 嚴nghiêm 。 色sắc 屬thuộc 明minh 暗ám 。 聲thanh 通thông 動động 靜tĩnh 。 香hương 該cai 通thông 塞tắc 。 味vị 兼kiêm 恬điềm 變biến 。 觸xúc 連liên 離ly 合hợp 。 法pháp 統thống 生sanh 滅diệt 。
俱câu 曰viết 無vô 者giả 。 經Kinh 云vân 。 觀quán 相tướng 元nguyên 妄vọng 。 無vô 可khả 指chỉ 陳trần 。 猶do 邀yêu 空không 花hoa 。 結kết 為vi 空không 果quả 。 觀quán 性tánh 元nguyên 真chân 。 惟duy 妙diệu 覺giác 空không 。 妙diệu 覺giác 空không 心tâm 。 先tiên 非phi 色sắc 法pháp 。
三tam 十thập 八bát 界giới 門môn 。 內nội 六lục 根căn 。 外ngoại 六lục 塵trần 。 中trung 六lục 識thức 。 名danh 十thập 八bát 界giới 。 界giới 者giả 。 界giới 畔bạn 。 種chủng 族tộc 義nghĩa 。 識thức 與dữ 根căn 塵trần 。 共cộng 相tương 隣lân 界giới 。 各các 有hữu 種chủng 族tộc 也dã 。 斯tư 為vi 心tâm 色sắc 俱câu 愚ngu 者giả 。 鈍độn 根căn 而nhi 說thuyết 。 故cố 心tâm 色sắc 俱câu 開khai 。 謂vị 開khai 心tâm 為vi 七thất 分phần 半bán 。 即tức 六lục 識thức 意ý 根căn 。 法Pháp 界Giới 心tâm 所sở 半bán 分phần/phân 。 開khai 色sắc 為vi 十thập 分phân 半bán 。 即tức 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 。 法Pháp 界Giới 無vô 表biểu 半bán 分phần/phân 也dã 。
根căn 塵trần 名danh 義nghĩa 。 如như 上thượng 。 六lục 識thức 者giả 。 了liễu 別biệt 為vi 義nghĩa 。 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 。 分phân 別biệt 明minh 暗ám 等đẳng 色sắc 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 。 生sanh 於ư 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 等đẳng 法pháp 。
無vô 眼nhãn 界giới 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 當đương 知tri 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 。 生sanh 眼nhãn 識thức 界giới 。 三tam 處xứ 都đô 無vô 。 乃nãi 至chí 者giả 。 超siêu 略lược 之chi 詞từ 。 影ảnh 略lược 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 四tứ 識thức 界giới 也dã 。 無vô 意ý 識thức 界giới 者giả 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 當đương 知tri 意ý 法pháp 為vi 緣duyên 。 生sanh 意ý 識thức 界giới 。 三tam 處xứ 都đô 無vô 。 瑜du 伽già 云vân 。 蘊uẩn 處xứ 及cập 界giới 等đẳng 。 遠viễn 離ly 諸chư 性tánh 相tướng 。 能năng 取thủ 所sở 取thủ (# 二nhị 取thủ )# 執chấp 。 (# 二nhị 執chấp )# 諸chư 法pháp 悉tất 無vô 我ngã 。 平bình 等đẳng 如như 虗hư 空không 。 (# 我ngã 空không )# 自tự 性tánh 本bổn 不bất 生sanh 。 (# 法pháp 空không )# 空không 性tánh 圓viên 寂tịch 故cố 。 纖tiêm 界giới 不bất 立lập 。 真chân 第đệ 一nhất 空không 。
此thử 如như 冰băng 人nhân 五ngũ 蘊uẩn 六lục 根căn 。 外ngoại 觀quán 六lục 瓶bình 六lục 色sắc 之chi 冰băng 。 如như 處xứ 界giới 等đẳng 。 今kim 遇ngộ 火hỏa 日nhật 之chi 時thời 。 總tổng 成thành 一nhất 汪uông 水thủy 矣hĩ 。 不bất 空không 何hà 待đãi 。
△# 次thứ 出xuất 世thế 法pháp 空không 。
無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。
無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。
無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。
以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。
出xuất 世thế 法pháp 相tướng 亦diệc 三tam 。 一nhất 因nhân 緣duyên 門môn 。 此thử 為vi 中trung 乘thừa 緣Duyên 覺Giác 而nhi 說thuyết 。
一nhất 無vô 明minh 。 迷mê 暗ám 也dã 。 煩phiền 惱não 障chướng 。 惑hoặc 道đạo 。 二nhị 行hành 。 造tạo 作tác 也dã 。 業nghiệp 障chướng 業nghiệp 道đạo 。 此thử 二nhị 支chi 。 屬thuộc 過quá 去khứ 因nhân 。 三tam 識thức 分phân 別biệt 也dã 。 初sơ 托thác 母mẫu 胎thai 。 起khởi 一nhất 心tâm 意ý 妄vọng 念niệm 。 四tứ 名danh 色sắc 。 名danh 是thị 心tâm 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 四tứ 蘊uẩn 也dã 。 色sắc 是thị 身thân 。 色sắc 蘊uẩn 也dã 。 五ngũ 六lục 入nhập 。 胎thai 中trung 成thành 六lục 根căn 也dã 。 六lục 觸xúc 。 出xuất 胎thai 後hậu 。 三tam 四tứ 歲tuế 。 六lục 根căn 對đối 六lục 塵trần 也dã 。 七thất 受thọ 。 五ngũ 六lục 至chí 十thập 三tam 歲tuế 。 領lãnh 納nạp 前tiền 境cảnh 。 違vi 順thuận 苦khổ 樂lạc 也dã 。 此thử 五ngũ 支chi 。 報báo 障chướng 苦khổ 道đạo 。 屬thuộc 現hiện 在tại 果quả 。 八bát 愛ái 。 十thập 四tứ 至chí 十thập 八bát 九cửu 。 貪tham 戀luyến 男nam 女nữ 銀ngân 錢tiền 五ngũ 欲dục 等đẳng 事sự 也dã 。 九cửu 取thủ 。 二nhị 十thập 已dĩ 後hậu 。 於ư 五ngũ 塵trần 境cảnh 。 廣quảng 徧biến 追truy 求cầu 也dã 。 此thử 二nhị 煩phiền 惱não 障chướng 。 惑hoặc 道đạo 。 十thập 有hữu 。 既ký 有hữu 塵trần 欲dục 。 作tác 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 當đương 生sanh 三tam 有hữu 也dã 。 此thử 一nhất 業nghiệp 障chướng 業nghiệp 道đạo 。 兼kiêm 上thượng 為vi 三tam 支chi 。 成thành 未vị 來lai 因nhân 。 十thập 一nhất 生sanh 。 四tứ 生sanh 六lục 道đạo 中trung 受thọ 生sanh 也dã 。 十thập 二nhị 老lão 死tử 。 既ký 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 身thân 後hậu 。 畢tất 至chí 熟thục 壞hoại 時thời 也dã 。 此thử 二nhị 支chi 。 報báo 障chướng 。 苦khổ 道đạo 。 屬thuộc 未vị 來lai 果quả 。
然nhiên 十thập 二nhị 支chi 。 作tác 二nhị 門môn 觀quán 。 一nhất 生sanh 起khởi 門môn 。 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 今kim 云vân 無vô 無vô 明minh 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 者giả 。 以dĩ 其kỳ 緣duyên 生sanh 性tánh 空không 故cố 也dã 。 二nhị 還hoàn 滅diệt 門môn 。 謂vị 無vô 明minh 滅diệt 。 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 滅diệt 。 今kim 云vân 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 者giả 。 以dĩ 其kỳ 無vô 生sanh 真chân 空không 故cố 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 真chân 性tánh 有hữu 為vi 空không 。 緣duyên 生sanh 故cố 如như 幻huyễn 。 無vô 為vi 無vô 起khởi 滅diệt 。 不bất 實thật 如như 空không 花hoa 。
喻dụ 一nhất 氷băng 凍đống 支chi 佛Phật 。 獨độc 宿túc 雪tuyết 峰phong 。 朝triêu 看khán 十thập 二nhị 氷băng 城thành 雪tuyết 園viên 。 至chí 昏hôn 暮mộ 時thời 。 並tịnh 不bất 可khả 得đắc 。
二nhị 四Tứ 諦Đế 門môn 。 此thử 為vi 小Tiểu 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 而nhi 說thuyết 。
一nhất 苦Khổ 諦Đế 。 是thị 生sanh 死tử 報báo 果quả 也dã 。 令linh 彼bỉ 厭yếm 。 二nhị 集Tập 諦Đế 。 是thị 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 因nhân 也dã 。 令linh 彼bỉ 斷đoạn 。 此thử 二nhị 世thế 間gian 因nhân 果quả 。 三tam 滅Diệt 諦Đế 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 理lý 。 果quả 也dã 。 令linh 彼bỉ 欣hân 。 四tứ 道Đạo 諦Đế 。 是thị 正chánh 助trợ 行hành 。 因nhân 也dã 。 令linh 彼bỉ 修tu 。 此thử 二nhị 出xuất 世thế 因nhân 果quả 。 觀quán 四Tứ 諦Đế 空không 。 成thành 羅La 漢Hán 道Đạo 。 然nhiên 與dữ 前tiền 門môn 。 開khai 合hợp 異dị 耳nhĩ 。 謂vị 無vô 明minh 行hành 愛ái 取thủ 有hữu 五ngũ 支chi 。 合hợp 為vi 集Tập 諦Đế 。 餘dư 識thức 。 名danh 色sắc 入nhập 。 觸xúc 受thọ 生sanh 老lão 死tử 七thất 支chi 。 開khai 為vi 苦Khổ 諦Đế 。 觀quán 因nhân 緣duyên 智trí 。 即tức 為vi 道Đạo 諦Đế 。 十thập 二nhị 支chi 滅diệt 。 即tức 為vi 滅Diệt 諦Đế 。
盡tận 云vân 無vô 者giả 。 出xuất 世thế 對đối 世thế 間gian 說thuyết 。 既ký 無vô 苦khổ 集tập 。 何hà 有hữu 滅diệt 道đạo 。 因nhân 緣duyên 尚thượng 空không 。 四Tứ 諦Đế 安an 寄ký 。 金kim 剛cang 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。
喻dụ 雪tuyết 目Mục 連Liên 。 降giáng/hàng 一nhất 冰băng 龍long 。 暑thử 天thiên 想tưởng 起khởi 。 影ảnh 迹tích 無vô 踪# 。
三tam 二nhị 法Pháp 門môn 。 此thử 為vi 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 而nhi 說thuyết 。
據cứ 楞lăng 嚴nghiêm 。 智trí 得đắc 。 通thông 前tiền 徹triệt 後hậu 。 今kim 經kinh 。 義nghĩa 可khả 上thượng 下hạ 。 法pháp 專chuyên 衍diễn 門môn 。 智trí 謂vị 二nhị 空không 觀quán 智trí 。 得đắc 即tức 二nhị 空không 理lý 境cảnh 。 豈khởi 不bất 小tiểu 大đại 俱câu 通thông 。 智trí 乃nãi 六Lục 度Độ 中trung 一nhất 。 得đắc 是thị 波ba 羅la 密mật 果quả 。 豈khởi 不bất 局cục 一nhất 大Đại 乘Thừa 。
並tịnh 云vân 無vô 者giả 。 二nhị 空không 對đối 治trị 二nhị 執chấp 。 智trí 慧tuệ 為vi 度độ 愚ngu 癡si 。 愚ngu 執chấp 不bất 立lập 。 空không 智trí 何hà 有hữu 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 猶do 非phi 真chân 非phi 真chân 。 云vân 何hà 見kiến 所sở 見kiến 。 金kim 剛cang 云vân 。 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 又hựu 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。
如như 冰băng 文Văn 殊Thù 。 烘# 火hỏa 觀quán 氷băng 盤bàn 珠châu 。 頃khoảnh 刻khắc 洋dương 去khứ 。 有hữu 何hà 跡tích 耶da 。
以dĩ 句cú 。 終chung 歸quy 一nhất 空không 也dã 。 因nhân 由do 曰viết 以dĩ 。 不bất 但đãn 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 即tức 諦đế 緣duyên 蘊uẩn 界giới 。 皆giai 空không 無vô 法pháp 。 非phi 但đãn 空không 中trung 無vô 法pháp 。 即tức 此thử 空không 亦diệc 無vô 得đắc 。 楞lăng 伽già 遣khiển 二nhị 無vô 我ngã 。 維duy 摩ma 空không 病bệnh 亦diệc 空không 。 楞lăng 嚴nghiêm 俱câu 空không 不bất 生sanh 。 仁nhân 王vương 法pháp 空không 故cố 空không 。 正chánh 此thử 義nghĩa 也dã 。 故cố 者giả 。 牒điệp 前tiền 起khởi 後hậu 之chi 詞từ 。
問vấn 。 前tiền 云vân 空không 即tức 是thị 色sắc 。 今kim 何hà 空không 滅diệt 色sắc 耶da 。 答đáp 。 前tiền 雖tuy 存tồn 而nhi 未vị 嘗thường 不bất 盡tận 。 論luận 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 今kim 都đô 亡vong 而nhi 未vị 嘗thường 不bất 立lập 。 論luận 云vân 。 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 成thành 。 審thẩm 前tiền 後hậu 上thượng 下hạ 文văn 。 自tự 知tri 義nghĩa 意ý 。
△# 次thứ 。 證chứng 果Quả (# 二nhị )# 一nhất 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 真chân 空không 涅Niết 槃Bàn 。
菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。
心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。
究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。
先tiên 舉cử 人nhân 依y 法pháp 。 菩Bồ 提Đề 云vân 覺giác 道đạo 。 薩tát 埵đóa 云vân 有hữu 情tình 。 一nhất 約ước 境cảnh 。 所sở 求cầu 所sở 度độ 。 有hữu 情tình 之chi 中trung 。 稱xưng 覺giác 悟ngộ 者giả 。 二nhị 約ước 心tâm 。 能năng 證chứng 能năng 斷đoạn 。 有hữu 覺giác 悟ngộ 之chi 智trí 。 去khứ 情tình 慮lự 之chi 識thức 。 三tam 約ước 能năng 所sở 。 所sở 求cầu 。 是thị 佛Phật 覺giác 果quả 。 能năng 求cầu 。 有hữu 情tình 因nhân 也dã 。 略lược 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 人nhân 名danh 。
般Bát 若Nhã 。 真chân 空không 智trí 。 波ba 羅la 。 解giải 脫thoát 境cảnh 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 法pháp 。 金kim 剛cang 云vân 。 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 非phi 第đệ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 。 梵Phạm 網võng 云vân 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 復phục 空không 慧tuệ 門môn 。 空không 空không 復phục 空không 空không 慧tuệ 門môn 。 斯tư 之chi 謂vị 也dã 。
次thứ 斷đoạn 障chướng 得đắc 果quả 。 罣quái 礙ngại 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 業nghiệp 障chướng 。 染nhiễm 淨tịnh 善thiện 惡ác 等đẳng 。 現hiện 在tại 心tâm 也dã 。 恐khủng 怖bố 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 苦khổ 報báo 。 分phân 段đoạn 變biến 易dị 等đẳng 。 未vị 來lai 心tâm 也dã 。 倒đảo 想tưởng 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 煩phiền 惱não 。 見kiến 愛ái 無vô 明minh 等đẳng 。 過quá 去khứ 心tâm 也dã 。
對đối 前tiền 法pháp 言ngôn 。 結kết 縛phược 礙ngại 也dã 。 色sắc 塵trần 處xứ 諦đế 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 觀quán 斷đoạn 。 生sanh 死tử 怖bố 也dã 。 受thọ 行hành 蘊uẩn 根căn 因nhân 緣duyên 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 觀quán 斷đoạn 。 癡si 惑hoặc 夢mộng 也dã 識thức 。 想tưởng 界giới 智trí 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 觀quán 斷đoạn 。 三tam 心tâm 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 無vô 而nhi 又hựu 離ly 也dã 。
涅Niết 槃Bàn 。 斷đoạn 果quả 究cứu 竟cánh 。 得đắc 入nhập 無vô 餘dư 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 摩ma 訶ha 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 。 華hoa 言ngôn 大đại 滅diệt 度độ 。 大đại 是thị 法Pháp 身thân 滅diệt 。 是thị 解giải 脫thoát 。 度độ 是thị 般Bát 若Nhã 。 此thử 之chi 三tam 德đức 。 非phi 別biệt 外ngoại 有hữu 。 迷mê 即tức 三tam 障chướng 。 悟ngộ 即tức 三tam 德đức 。 三tam 障chướng 若nhược 空không 。 三tam 德đức 乃nãi 顯hiển 。 所sở 謂vị 生sanh 死tử 即tức 法Pháp 身thân 。 煩phiền 惱não 即tức 般Bát 若Nhã 。 結kết 業nghiệp 即tức 解giải 脫thoát 。 自tự 非phi 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 。 功công 德đức 不bất 能năng 開khai 顯hiển 。 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 明minh 現hiện 。
猶do 氷băng 彌Di 勒Lặc 。 朝triêu 陽dương 放phóng 布bố 袋đại 水thủy 。 流lưu 入nhập 大đại 寂tịch 滅diệt 海hải 。 澄trừng 渟# 皎hiệu 潔khiết 也dã 。 故cố 此thử 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 空không 無vô 相tướng 。 法pháp 華hoa 云vân 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 常thường 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 終chung 歸quy 於ư 空không 。
△# 二nhị 諸chư 佛Phật 圓viên 證chứng 。 無vô 相tướng 菩Bồ 提Đề 。
三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 故cố 。
得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。
先tiên 舉cử 人nhân 依y 法pháp 。 前tiền 屬thuộc 大Đại 乘Thừa 因Nhân 地Địa 。 此thử 局cục 一Nhất 乘Thừa 果quả 位vị 。 過quá 現hiện 未vị 曰viết 三tam 世thế 。 三tam 劫kiếp 各các 有hữu 千thiên 佛Phật 。 故cố 云vân 諸chư 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 覺giác 者giả 。 一nhất 自tự 覺giác 真Chân 諦Đế 。 離ly 心tâm 識thức 超siêu 人nhân 天thiên 。 二nhị 覺giác 他tha 俗tục 諦đế 。 離ly 色sắc 塵trần 。 超siêu 二Nhị 乘Thừa 。 三tam 圓viên 覺giác 中trung 諦đế 。 二nhị 俱câu 離ly 。 超siêu 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 三tam 覺giác 義nghĩa 。 稱xưng 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 能năng 依y 人nhân 也dã 。 般Bát 若Nhã 。 所sở 依y 法pháp 也dã 。 謂vị 於ư 三tam 性tánh 。 立lập 三tam 無vô 性tánh 以dĩ 觀quán 。 一nhất 徧biến 計kế 執chấp 性tánh 。 作tác 無vô 相tướng 觀quán 。 二nhị 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 作tác 無vô 生sanh 觀quán 。 三tam 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 作tác 無vô 性tánh 觀quán 。 以dĩ 此thử 三tam 無vô 性tánh 。 顯hiển 彼bỉ 真chân 空không 相tướng 。 成thành 相tương/tướng 三tam 覺giác 德đức 。 更cánh 無vô 別biệt 門môn 也dã 。
次thứ 得đắc 果quả 成thành 覺giác 。 菩Bồ 提Đề 。 智trí 果quả 也dã 。 得đắc 字tự 貫quán 下hạ 。 菩Bồ 提Đề 徹triệt 上thượng 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 無vô 上thượng 。 三tam 藐miệu 。 此thử 云vân 正chánh 等đẳng 。 三tam 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 正chánh 覺giác 。 內nội 含hàm 三tam 義nghĩa 。 一nhất 正chánh 覺giác 。 即tức 如như 理lý 智trí 。 正chánh 觀quán 真Chân 諦Đế 。 揀giản 凡phàm 外ngoại 之chi 不bất 正chánh 。 二nhị 等đẳng 覺giác 。 即tức 如như 量lượng 智trí 。 徧biến 觀quán 俗tục 諦đế 。 揀giản 權quyền 小tiểu 之chi 不bất 等đẳng 。 三tam 無vô 上thượng 覺giác 。 即tức 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 統thống 觀quán 中trung 諦đế 。 揀giản 因Nhân 地Địa 有hữu 上thượng 。 此thử 菩Bồ 提Đề 果quả 。 得đắc 實thật 無vô 得đắc 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 無vô 得đắc 而nhi 得đắc 。 金kim 剛cang 云vân 。 我ngã 於ư 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 又hựu 云vân 。 實thật 無vô 有hữu 法Pháp 。 如Như 來Lai 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 圓viên 覺giác 云vân 。 妙diệu 圓viên 覺giác 心tâm 。 本bổn 無vô 菩Bồ 提Đề 。 及cập 與dữ 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 無vô 成thành 佛Phật 。 及cập 不bất 成thành 佛Phật 。
如như 晒# 彩thải 色sắc 冰băng 佛Phật 。 洋dương 到đáo 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 森sâm 羅la 自tự 現hiện 。 非phi 外ngoại 寶bảo 光quang 為vi 美mỹ 飾sức 也dã 。
問vấn 。 前tiền 云vân 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 今kim 何hà 得đắc 二nhị 果quả 耶da 。 答đáp 。 由do 前tiền 真chân 空không 。 有hữu 後hậu 實thật 相tướng 。 故cố 得đắc 二nhị 果quả 。 又hựu 由do 後hậu 實thật 相tướng 。 始thỉ 成thành 前tiền 真chân 空không 。 故cố 二nhị 果quả 無vô 得đắc 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 詳tường 上thượng 二nhị 段đoạn 密mật 多đa 故cố 字tự 。 意ý 自tự 可khả 知tri 。 以dĩ 上thượng 正chánh 宗tông 竟cánh 。
△# 三tam 結kết 通thông 祕bí 密mật 真chân 言ngôn (# 同đồng 諸chư 經kinh 流lưu 通thông 分phần/phân )# 。
故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。
先tiên 。 別biệt 開khai 五ngũ 咒chú 。 連liên 般Bát 若Nhã 咒chú 。 成thành 五ngũ 名danh 也dã 。
故cố 者giả 。 躡niếp 前tiền 起khởi 後hậu 。 結kết 後hậu 成thành 前tiền 之chi 意ý 。 謂vị 由do 前tiền 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 方phương 流lưu 後hậu 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 故cố 生sanh 五ngũ 咒chú 祕bí 密mật 神thần 章chương 。 又hựu 由do 後hậu 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 方phương 顯hiển 前tiền 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 故cố 起khởi 五ngũ 蘊uẩn 真chân 空không 妙diệu 行hạnh 。
佛Phật 般Bát 若Nhã 咒chú 。 如như 蜾# 蠃# 。 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 如như 螟minh 蛉linh 。 教giáo 祝chúc 七thất 日nhật 。 化hóa 為vi 佛Phật 子tử 。 故cố 稱xưng 為vi 咒chú 。 除trừ 障chướng 不bất 虗hư 。 名danh 神thần 。 智trí 鑒giám 無vô 昧muội 。 名danh 明minh 。 更cánh 無vô 加gia 過quá 。 名danh 無vô 上thượng 。 獨độc 絕tuyệt 無vô 倫luân 。 名danh 無vô 等đẳng 等đẳng 。 徹triệt 果quả 該cai 因nhân 。 名danh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 。 此thử 就tựu 法pháp 釋thích 。
能năng 破phá 煩phiền 惱não 曰viết 神thần 。 能năng 破phá 無vô 明minh 曰viết 明minh 。 令linh 因nhân 行hành 滿mãn 曰viết 無vô 上thượng 。 令linh 果quả 德đức 圓viên 。 曰viết 無vô 等đẳng 等đẳng 。 逆nghịch 流lưu 度độ 生sanh 。 曰viết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 依y 功công 能năng 釋thích 。
又hựu 約ước 教giáo 明minh 。 神thần 者giả 。 咒chú 凡phàm 成thành 聖thánh 。 小tiểu 教giáo 。 超siêu 凡phàm 也dã 。 明minh 者giả 。 咒chú 染nhiễm 成thành 淨tịnh 。 始thỉ 教giáo 。 超siêu 小tiểu 也dã 。 無vô 上thượng 者giả 。 咒chú 妄vọng 成thành 真chân 。 終chung 教giáo 。 超siêu 權quyền 也dã 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 咒chú 相tương/tướng 成thành 性tánh 。 頓đốn 教giáo 。 超siêu 漸tiệm 也dã 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 咒chú 生sanh 成thành 佛Phật 。 圓viên 教giáo 。 超siêu 偏thiên 也dã 。
次thứ 總tổng 顯hiển 多đa 能năng 。 一nhất 切thiết 苦khổ 。 如như 前tiền 釋thích 。 略lược 言ngôn 之chi 。 滅diệt 除trừ 。 分phân 段đoạn 。 變biến 易dị 。 二nhị 生sanh 死tử 苦khổ 。 證chứng 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 種chủng 果quả 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。 實thật 不bất 虗hư 者giả 。 般Bát 若Nhã 勝thắng 益ích 。 為vi 作tác 保bảo 任nhậm 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 如như 有hữu 所sở 疑nghi 。 觀quán 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 非phi 般Bát 若Nhã 外ngoại 。 別biệt 得đắc 樂lạc 果quả 也dã 。
對đối 五ngũ 咒chú 顯hiển 。 破phá 色sắc 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 劫kiếp 濁trược 苦khổ 。 如như 舠# 渡độ 過quá 溪khê 澗giản 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 彼bỉ 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 色sắc 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 歷lịch 劫kiếp 不bất 壞hoại 一nhất 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 神thần 咒chú 功công 益ích 也dã 。 破phá 受thọ 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 見kiến 濁trược 苦khổ 。 如như 艇# 渡độ 過quá 河hà 港cảng 。 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 彼bỉ 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 受thọ 用dụng 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 。 真chân 知tri 灼chước 見kiến 二nhị 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 明minh 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 想tưởng 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 煩phiền 惱não 苦khổ 。 如như 艨# 艟# 渡độ 湖hồ 。 過quá 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 。 十thập 六lục 觀quán 門môn 想tưởng 念niệm 奧áo 妙diệu 。 毫hào 無vô 煩phiền 惱não 三tam 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 上thượng 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 行hành 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 如như [舟*蠡]# 艞# 渡độ 江giang 。 過quá 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 。 七thất 日nhật 十thập 念niệm 行hành 為vi 淨tịnh 業nghiệp 。 好hảo/hiếu 善thiện 眾chúng 生sanh 四tứ 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 等đẳng 咒chú 功công 益ích 也dã 。
破phá 識thức 蘊uẩn 惱não 。 超siêu 命mạng 濁trược 苦khổ 。 如như 艆# [舟*芻]# 渡độ 過quá 大đại 海hải 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 到đáo 安an 養dưỡng 界giới 中trung 。 三tam 輩bối 九cửu 品phẩm 識thức 心tâm 快khoái 活hoạt 。 上thượng 妙diệu 壽thọ 命mạng 五ngũ 種chủng 清thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 般Bát 若Nhã 咒chú 功công 益ích 也dã 。
又hựu 佛Phật 說thuyết 五ngũ 咒chú 利lợi 民dân 。 比tỉ 如như 大đại 海hải 水thủy 。 潛tiềm 流lưu 四tứ 天thiên 下hạ 。 沖# 成thành 江giang 湖hồ 河hà 澗giản 。 民dân 實thật 生sanh 活hoạt 。 豈khởi 困khốn 苦khổ 耶da 。
如như 斯tư 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 非phi 般Bát 若Nhã 不bất 能năng 。 觀quán 自tự 在tại 能năng 行hành 。 故cố 能năng 自tự 度độ 度độ 他tha 。 一nhất 切thiết 苦khổ 也dã 。
上thượng 顯hiển 了liễu 竟cánh 。
△# 二nhị 祕bí 密mật 般Bát 若Nhã 。 謂vị 咒chú 。 是thị 祕bí 密mật 真chân 言ngôn 。 令linh 誦tụng 生sanh 福phước 。 滅diệt 罪tội 業nghiệp 障chướng 故cố 。
故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。
先tiên 標tiêu 名danh 。 神thần 明minh 上thượng 等đẳng 。 別biệt 顯hiển 。 般Bát 若Nhã 蜜mật 多đa 。 總tổng 結kết 。
故cố 者giả 。 承thừa 上thượng 起khởi 下hạ 也dã 。 名danh 多đa 益ích 廣quảng 已dĩ 彰chương 。 咒chú 詞từ 語ngữ 句cú 未vị 出xuất 。 故cố 為vi 陳trần 說thuyết 梵Phạn 語ngữ 。 怛đát 你nễ 也dã 他tha 。 此thử 翻phiên 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。 或hoặc 云vân 所sở 謂vị 。
揭yết 諦đế 。 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 婆bà 訶ha 。
咒chú 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 密mật 語ngữ 。 具cụ 多đa 意ý 義nghĩa 。 非phi 因nhân 位vị 所sở 解giải 。 但đãn 當đương 誦tụng 持trì 。 除trừ 障chướng 增tăng 福phước 。 二nhị 亦diệc 可khả 說thuyết 。 以dĩ 佛Phật 祖tổ 經kinh 論luận 。 自tự 為vi 解giải 釋thích 。 今kim 依y 教giáo 詮thuyên 量lượng 。 令linh 人nhân 悟ngộ 入nhập 。 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 真chân 。
揭yết 諦đế 。 此thử 云vân 去khứ 度độ 。 深thâm 慧tuệ 功công 能năng 復phục 重trùng 言ngôn 者giả 。 自tự 度độ 度độ 他tha 也dã 。 波ba 羅la 。 此thử 云vân 彼bỉ 岸ngạn 。 度độ 去khứ 所sở 到đáo 處xứ 也dã 。 僧Tăng 者giả 。 云vân 總tổng 。 普phổ 眾chúng 。 謂vị 自tự 他tha 普phổ 度độ 。 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 。 總tổng 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 。 此thử 云vân 覺giác 道đạo 。 謂vị 至chí 何hà 等đẳng 彼bỉ 岸ngạn 。 乃nãi 大đại 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 處xứ 也dã 。 薩tát 婆bà 訶ha 。 此thử 云vân 速tốc 疾tật 成thành 就tựu 。 令linh 前tiền 所sở 作tác 。 速tốc 成thành 疾tật 就tựu 也dã 。
初sơ 言ngôn 揭yết 諦đế 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 除trừ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 即tức 以dĩ 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 度độ 人nhân 天thiên 小tiểu 教giáo 也dã 。
重trọng/trùng 言ngôn 揭yết 諦đế 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 除trừ 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 即tức 以dĩ 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 度độ 始thỉ 教giáo 三tam 乘thừa 人nhân 也dã 。
波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 除trừ 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 即tức 境cảnh 界giới 般Bát 若Nhã 。 度độ 終chung 教giáo 大Đại 乘Thừa 人nhân 也dã 。
波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 除trừ 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 即tức 眷quyến 屬thuộc 般Bát 若Nhã 。 度độ 頓đốn 教giáo 一Nhất 乘Thừa 人nhân 也dã 。
菩Bồ 提Đề 薩tát 婆bà 訶ha 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 咒chú 。 除trừ 五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh 苦khổ 。 即tức 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 度độ 圓viên 教giáo 最Tối 上Thượng 乘Thừa 人nhân 也dã 。
對đối 顯hiển 般Bát 若Nhã 。 初sơ 一nhất 揭yết 諦đế 。 觀quán 自tự 在tại 序tự 分phần/phân 也dã 。 次thứ 復phục 揭yết 諦đế 。 正chánh 宗tông 中trung 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 不bất 異dị 空không 等đẳng 也dã 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 諸chư 法pháp 空không 相tướng 四tứ 句cú 也dã 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 下hạ 去khứ 文văn 也dã 。 菩Bồ 提Đề 二nhị 字tự 。 從tùng 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 至chí 三tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 也dã 。 薩tát 婆bà 訶ha 。 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 流lưu 通thông 文văn 也dã 。
配phối 釋thích 經kinh 題đề 。 揭yết 諦đế 二nhị 句cú 。 般Bát 若Nhã 也dã 。 波ba 羅la 羯yết 諦đế 二nhị 句cú 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 菩Bồ 提Đề 薩tát 訶ha 。 心tâm 經kinh 也dã 。
故cố 知tri 經kinh 即tức 顯hiển 咒chú 。 咒chú 即tức 密mật 經kinh 。 隱ẩn 顯hiển 融dung 通thông 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 心tâm 徹triệt 矣hĩ 。 佛Phật 語ngữ 心tâm 妙diệu 。 為vi 何hà 如như 哉tai 。
閣các 筆bút 頌tụng 曰viết 。
甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 。 絕tuyệt 相tương/tướng 真chân 空không 。 依y 教giáo 讚tán 釋thích 。 事sự 義nghĩa 重trùng 重trùng 。
普phổ 願nguyện 來lai 學học 。 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 。
般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 事Sự 觀Quán 解Giải 卷quyển 上thượng
Bát Nhã Tâm Kinh Sự Quán Giải ♦ Hết quyển thượng
❖
Phiên âm: 17/5/2016 ◊ Cập nhật: 17/5/2016