般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 易Dị 解Giải
Bát Nhã Tâm Kinh Dị Giải

聖thánh 人nhân 立lập 世thế 間gian 法pháp 。 以dĩ 維duy 持trì 風phong 化hóa 。 吾ngô 佛Phật 說thuyết 出xuất 世thế 法pháp 。 以dĩ 化hóa 導đạo 群quần 迷mê 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 同đồng 歸quy 于vu 善thiện 。 但đãn 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 外ngoại 日nhật 用dụng 倫luân 常thường 。 出xuất 世thế 法pháp 。 乃nãi 能năng 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 。 是thị 尤vưu 善thiện 中trung 之chi 善thiện 也dã 。 心tâm 經kinh 為vi 般Bát 若Nhã 之chi 精tinh 華hoa 。 而nhi 出xuất 世thế 之chi 捷tiệp 徑kính 。 依y 此thử 而nhi 脩tu 。 乃nãi 能năng 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 非phi 妙diệu 法Pháp 乎hồ 。 茲tư 因nhân 金kim 剛cang 經kinh 易dị 解giải 註chú 成thành 。 爰viên 類loại 列liệt 此thử 經Kinh 。 而nhi 並tịnh 註chú 之chi 。 庶thứ 幾kỷ 稗bại 益ích 兼kiêm 資tư 。 以dĩ 成thành 出xuất 世thế 因nhân 緣duyên 。 普phổ 願nguyện 見kiến 聞văn 。 同đồng 登đăng 覺giác 路lộ 。


時thời


光quang 緒tự 己kỷ 丑sửu 春xuân 杪# 貫quán 三tam 謝tạ 承thừa 謨mô 書thư 於ư 混hỗn 勞lao 處xứ


般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 密Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh
Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm

唐Đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄Huyền 奘Tráng 譯dịch

毗tỳ 陵lăng 。 謝tạ 承thừa 謨mô 貫quán 三tam 氏thị 。 註chú 釋thích 。


真chân 州châu 。 劉lưu 紹thiệu 南nam 圓viên 覺giác 氏thị 。


刊# 上thượng 。 蔣tưởng 春xuân 同đồng 蘭lan 言ngôn 氏thị 。 校giáo 訂# 。


刊# 上thượng 。 錢tiền 松tùng 齡linh 覺giác 之chi 氏thị 。


此thử 經Kinh 以dĩ 單đơn 法pháp 為vi 名danh 。 寔thật 相tương/tướng 為vi 體thể 。 觀quán 照chiếu 為vi 宗tông 。 度độ 苦khổ 為vi 用dụng 。 大Đại 乘Thừa 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 五ngũ 者giả 。 皆giai 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 之chi 旨chỉ 。 單đơn 法pháp 者giả 。 即tức 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 也dã 。 寔thật 相tương/tướng 者giả 。 即tức 諸chư 法pháp 空không 相tướng 也dã 。 觀quán 照chiếu 者giả 。 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 也dã 。 度độ 苦khổ 者giả 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 也dã 。 大Đại 乘Thừa 者giả 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 也dã 。 經kinh 題đề 稱xưng 般Bát 若Nhã 。 華hoa 言ngôn 智trí 慧tuệ 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 華hoa 言ngôn 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 眾chúng 生sanh 由do 迷mê 慧tuệ 性tánh 。 居cư 生sanh 死tử 。 曰viết 此thử 岸ngạn 。 菩Bồ 薩Tát 由do 修tu 般Bát 若Nhã 。 悟ngộ 慧tuệ 性tánh 。 到đáo 涅Niết 槃Bàn 曰viết 彼bỉ 岸ngạn 。 心tâm 者giả 。 般Bát 若Nhã 心tâm 也dã 。 此thử 般Bát 若Nhã 心tâm 。 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 。 為vi 說thuyết 此thử 經Kinh 。 令linh 見kiến 本bổn 性tánh 。 經kinh 者giả 。 常thường 也dã 。 法pháp 也dã 。


按án 施thí 護hộ 譯dịch 本bổn 。 世Thế 尊Tôn 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 中trung 。 入nhập 甚thậm 深thâm 光quang 明minh 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 三Tam 摩Ma 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 白bạch 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 若nhược 有hữu 人nhân 欲dục 修tu 學học 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 者giả 。 當đương 云vân 何hà 修tu 學học 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 遂toại 說thuyết 此thử 經Kinh 。 即tức 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 六lục 百bách 卷quyển 之chi 精tinh 要yếu 也dã 。 傳truyền 至chí 中trung 華hoa 凡phàm 五ngũ 譯dịch 。 今kim 從tùng 玄huyền 奘tráng 所sở 譯dịch 者giả 。 以dĩ 中trung 國quốc 盛thịnh 行hành 故cố 也dã 。


觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 時thời 。


行hành 。 音âm 恨hận 。 般Bát 若Nhã 。 音âm 鉢bát 惹nhạ 。


○# 觀quán 自tự 在tại 即tức 觀quán 世thế 音âm 也dã 。 由do 其kỳ 用dụng 般Bát 若Nhã 智trí 慧tuệ 。 照chiếu 了liễu 自tự 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 。 故cố 稱xưng 自tự 在tại 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 於ư 己kỷ 。 道Đạo 行hạnh 甚thậm 深thâm 。 乘thừa 般Bát 若Nhã 智trí 慧tuệ 。 而nhi 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 之chi 時thời 。


照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。


照chiếu 者giả 。 觀quán 照chiếu 也dã 。 五ngũ 蘊uẩn 者giả 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 也dã 。 蘊uẩn 者giả 。 積tích 聚tụ 。 色sắc 者giả 。 色sắc 身thân 。 受thọ 者giả 。 領lãnh 納nạp 。 想tưởng 者giả 。 思tư 想tưởng 。 行hành 者giả 。 作tác 造tạo 。 識thức 者giả 。 分phân 別biệt 。 由do 有hữu 色sắc 身thân 而nhi 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 度độ 者giả 。 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 世thế 間gian 之chi 眾chúng 苦khổ 也dã 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 用dụng 觀quán 照chiếu 之chi 力lực 。 而nhi 見kiến 向hướng 之chi 五ngũ 蘊uẩn 。 皆giai 空không 非phi 有hữu 。 由do 是thị 而nhi 度độ 脫thoát 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 苦khổ 焉yên 。 以dĩ 上thượng 皆giai 集tập 經kinh 人nhân 語ngữ 。


舍Xá 利Lợi 子Tử 。


即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 因nhân 其kỳ 為vi 眾chúng 請thỉnh 問vấn 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 呼hô 其kỳ 名danh 而nhi 告cáo 之chi 。 自tự 此thử 至chí 終chung 。 觀quán 自tự 在tại 語ngữ 也dã 。


色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。


色sắc 乃nãi 世thế 間gian 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 皆giai 屬thuộc 幻huyễn 妄vọng 。 空không 乃nãi 真chân 空không 。 永vĩnh 無vô 壞hoại 滅diệt 。 言ngôn 世thế 間gian 幻huyễn 色sắc 。 固cố 是thị 虗hư 妄vọng 。 然nhiên 亦diệc 不bất 必tất 起khởi 心tâm 厭yếm 離ly 。 真chân 空không 固cố 應ưng 修tu 習tập 。 亦diệc 不bất 必tất 起khởi 心tâm 取thủ 著trước 。 若nhược 生sanh 分phân 別biệt 。 兩lưỡng 俱câu 成thành 病bệnh 。 當đương 知tri 幻huyễn 色sắc 不bất 異dị 真chân 空không 。 真chân 空không 不bất 異dị 幻huyễn 色sắc 。 不bất 當đương 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 。 又hựu 幻huyễn 色sắc 即tức 是thị 真chân 空không 。 真chân 空không 即tức 是thị 幻huyễn 色sắc 。 要yếu 當đương 如như 此thử 體thể 會hội 。 方phương 是thị 正Chánh 道Đạo 。


受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。


復phục 。 去khứ 聲thanh 。


○# 夫phu 色sắc 之chi 與dữ 空không 既ký 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 則tắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 自tự 色sắc 不bất 異dị 空không 至chí 此thử 。 乃nãi 修tu 行hành 之chi 首thủ 要yếu 。


舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。


相tương/tướng 。 去khứ 聲thanh 。


○# 是thị 諸chư 法pháp 者giả 。 指chỉ 前tiền 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 言ngôn 也dã 。 空không 相tướng 者giả 。 真chân 空không 寔thật 相tương/tướng 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 復phục 呼hô 舍Xá 利Lợi 子Tử 云vân 。 若nhược 能năng 了liễu 知tri 。 五ngũ 蘊uẩn 諸chư 法pháp 。 即tức 是thị 真chân 空không 寔thật 相tương/tướng 。 則tắc 寔thật 相tương/tướng 之chi 體thể 。 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 。 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 。 豈khởi 有hữu 垢cấu 淨tịnh 。 既ký 無vô 垢cấu 淨tịnh 。 豈khởi 有hữu 增tăng 減giảm 哉tai 。


是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。


夫phu 真chân 空không 寔thật 相tương/tướng 之chi 中trung 。 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 垢cấu 淨tịnh 增tăng 減giảm 。 則tắc 亦diệc 無vô 五ngũ 蘊uẩn 可khả 知tri 矣hĩ 。


無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。


眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 謂vị 之chi 六lục 根căn 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 謂vị 之chi 六lục 塵trần 。 如như 色sắc 由do 眼nhãn 見kiến 。 故cố 眼nhãn 為vi 根căn 而nhi 色sắc 為vi 塵trần 也dã 。 六lục 根căn 六lục 塵trần 。 合hợp 之chi 為vi 十thập 二nhị 入nhập 。 言ngôn 真chân 空không 之chi 中trung 。 既ký 無vô 五ngũ 蘊uẩn 。 則tắc 根căn 塵trần 亦diệc 應ưng 無vô 也dã 。 無vô 根căn 塵trần 。 是thị 為vi 空không 十thập 二nhị 入nhập 。


無vô 眼nhãn 界giới 。 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。


此thử 為vi 六lục 識thức 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 各các 有hữu 識thức 也dã 。 界giới 者giả 。 如như 眼nhãn 見kiến 處xứ 。 至chí 不bất 見kiến 處xứ 為vi 界giới 。 乃nãi 至chí 者giả 。 舉cử 始thỉ 末mạt 而nhi 略lược 其kỳ 中trung 也dã 。 此thử 六lục 識thức 。 合hợp 上thượng 十thập 二nhị 入nhập 為vi 十thập 八bát 界giới 。 已dĩ 上thượng 根căn 塵trần 識thức 三tam 科khoa 。 隨tùy 修tu 一nhất 科khoa 。 皆giai 能năng 悟ngộ 入nhập 。


無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。


此thử 謂vị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 也dã 。 亦diệc 名danh 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 一nhất 曰viết 無vô 明minh 。 亦diệc 名danh 煩phiền 惱não 。 二nhị 曰viết 行hành 。 謂vị 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 此thử 二nhị 支chi 。 乃nãi 過quá 去khứ 世thế 所sở 作tác 之chi 因nhân 也dã 。 三tam 曰viết 識thức 。 謂vị 起khởi 妄vọng 念niệm 。 初sơ 托thác 母mẫu 胎thai 也dã 。 四tứ 曰viết 名danh 色sắc 。 從tùng 托thác 胎thai 後hậu 。 生sanh 諸chư 根căn 行hành 也dã 。 五ngũ 曰viết 六lục 入nhập 。 於ư 胎thai 中trung 而nhi 成thành 六lục 根căn 也dã 。 六lục 曰viết 觸xúc 。 出xuất 胎thai 後hậu 六lục 根căn 對đối 六lục 塵trần 也dã 。 七thất 曰viết 受thọ 。 謂vị 領lãnh 納nạp 世thế 間gian 好hảo 惡ác 等đẳng 事sự 。 此thử 五ngũ 支chi 。 乃nãi 現hiện 世thế 所sở 受thọ 之chi 果quả 也dã 。 八bát 曰viết 愛ái 。 謂vị 貪tham 染nhiễm 五ngũ 欲dục 等đẳng 事sự 也dã 。 九cửu 曰viết 取thủ 。 謂vị 於ư 諸chư 境cảnh 。 生sanh 取thủ 著trước 心tâm 也dã 。 十thập 曰viết 有hữu 。 謂vị 作tác 有hữu 漏lậu 之chi 因nhân 。 能năng 招chiêu 未vị 來lai 之chi 果quả 。 此thử 三tam 支chi 。 乃nãi 現hiện 世thế 所sở 作tác 之chi 因nhân 也dã 。 十thập 一nhất 曰viết 生sanh 。 謂vị 受thọ 未vị 來lai 五ngũ 蘊uẩn 之chi 身thân 也dã 。 十thập 二nhị 曰viết 老lão 死tử 。 謂vị 未vị 來lai 之chi 身thân 。 既ký 老lão 而nhi 又hựu 死tử 。 此thử 二nhị 支chi 。 乃nãi 來lai 世thế 當đương 受thọ 之chi 果quả 也dã 。 此thử 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 該cai 三tam 世thế 因nhân 果quả 。 展triển 轉chuyển 因nhân 依y 。 如như 輪luân 旋toàn 轉chuyển 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 眾chúng 生sanh 迷mê 而nhi 不bất 悟ngộ 。 良lương 可khả 悲bi 也dã 。 盖# 無vô 明minh 者giả 。 痴si 暗ám 也dã 。 謂vị 於ư 本bổn 性tánh 無vô 所sở 明minh 了liễu 。 非phi 昏hôn 然nhiên 無vô 知tri 。 乃nãi 背bối/bội 理lý 強cường/cưỡng 覺giác 之chi 謂vị 也dã 。 無vô 無vô 明minh 者giả 。 謂vị 以dĩ 般Bát 若Nhã 智trí 。 觀quán 此thử 無vô 明minh 。 其kỳ 性tánh 本bổn 空không 。 無vô 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 。 故cố 曰viết 無vô 無vô 明minh 。 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 也dã 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。 義nghĩa 與dữ 前tiền 同đồng 。 亦diệc 舉cử 始thỉ 末mạt 而nhi 該cai 其kỳ 中trung 也dã 。


無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。


此thử 為vi 四Tứ 諦Đế 。 苦khổ 即tức 生sanh 死tử 苦khổ 果quả 。 集tập 是thị 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 因nhân 。 此thử 二nhị 者giả 。 世thế 間gian 之chi 法pháp 也dã 。 滅diệt 即tức 涅Niết 槃Bàn 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả 。 道đạo 即tức 道Đạo 品Phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 。 此thử 二nhị 者giả 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 也dã 。 說thuyết 此thử 四Tứ 諦Đế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 慕mộ 滅diệt 修tu 道Đạo 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 照chiếu 了liễu 此thử 境cảnh 。 當đương 體thể 空không 寂tịch 。 故cố 亦diệc 云vân 無vô 也dã 。


無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。


自tự 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 至chí 四Tứ 諦Đế 。 悉tất 皆giai 了liễu 知tri 。 無vô 真chân 寔thật 相tương/tướng 。 良lương 由do 般Bát 若Nhã 智trí 慧tuệ 。 觀quán 照chiếu 之chi 功công 。 方phương 能năng 臻trăn 此thử 。 然nhiên 若nhược 自tự 見kiến 為vi 。 有hữu 此thử 智trí 慧tuệ 。 而nhi 能năng 空không 諸chư 境cảnh 界giới 。 於ư 道đạo 為vi 有hữu 得đắc 。 倘thảng 存tồn 此thử 見kiến 。 即tức 能năng 礙ngại 道đạo 。 故cố 云vân 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 工công 夫phu 至chí 此thử 。 則tắc 人nhân 法pháp 皆giai 空không 。 境cảnh 智trí 俱câu 泯mẫn 。 如như 病bệnh 去khứ 葯# 忘vong 矣hĩ 。


以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。


此thử 結kết 前tiền 起khởi 後hậu 之chi 辭từ 也dã 。


菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 故cố 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。


菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 。 略lược 云vân 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 。 解giải 現hiện 經kinh 題đề 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 依y 此thử 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 之chi 法pháp 而nhi 修tu 之chi 。 則tắc 心tâm 體thể 圓viên 明minh 。 自tự 無vô 妄vọng 想tưởng 。 妄vọng 想tưởng 不bất 起khởi 。 則tắc 其kỳ 心tâm 有hữu 何hà 罣quái 礙ngại 哉tai 。


無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。


菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 其kỳ 心tâm 既ký 無vô 罣quái 礙ngại 。 自tự 無vô 驚kinh 恐khủng 怖bố 畏úy 。 既ký 無vô 恐khủng 怖bố 。 則tắc 一nhất 切thiết 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 亦diệc 自tự 不bất 生sanh 。 此thử 為vi 三tam 障chướng 皆giai 空không 。 然nhiên 迷mê 即tức 三tam 障chướng 。 悟ngộ 即tức 三tam 德đức 。 所sở 謂vị 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 也dã 。 故cố 終chung 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 之chi 地địa 。 而nhi 無vô 生sanh 死tử 可khả 名danh 焉yên 。 倘thảng 非phi 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 之chi 功công 。 烏ô 能năng 及cập 此thử 。 是thị 則tắc 譬thí 如như 磨ma 鏡kính 。 垢cấu 盡tận 而nhi 明minh 現hiện 矣hĩ 。


三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 故cố 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。


三tam 世thế 者giả 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 未vị 來lai 也dã 。 言ngôn 如như 上thượng 之chi 法pháp 。 不bất 惟duy 菩Bồ 薩Tát 依y 之chi 修tu 證chứng 。 即tức 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 莫mạc 不bất 因nhân 此thử 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 也dã 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 華hoa 言ngôn 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 也dã 。


故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。


是thị 故cố 當đương 知tri 。 般Bát 若Nhã 正Chánh 法Pháp 。 即tức 是thị 四tứ 種chủng 咒chú 。 盖# 般Bát 若Nhã 功công 用dụng 。 能năng 破phá 魔ma 障chướng 。 即tức 名danh 大đại 神thần 咒chú 。 能năng 滅diệt 痴si 暗ám 。 名danh 大đại 明minh 咒chú 。 能năng 顯hiển 至chí 理lý 。 名danh 無vô 上thượng 咒chú 。 極cực 妙diệu 覺giác 果quả 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 名danh 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 咒chú 者giả 。 密mật 語ngữ 。 持trì 之chi 即tức 隨tùy 意ý 獲hoạch 益ích 。 言ngôn 此thử 般Bát 若Nhã 功công 德đức 。 顯hiển 密mật 俱câu 該cai 。 誠thành 為vi 殊thù 勝thắng 正Chánh 法Pháp 門môn 也dã 。


能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 寔thật 不bất 虗hư 。


言ngôn 般Bát 若Nhã 功công 用dụng 廣quảng 大đại 。 遵tuân 而nhi 行hành 之chi 。 必tất 能năng 除trừ 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 令linh 人nhân 生sanh 信tín 也dã 。


故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 咒chú 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。


揭yết 諦đế 。 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 菩bồ 提đề 。 薩tát 婆bà 訶ha 。

以dĩ 上thượng 乃nãi 顯hiển 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 此thử 為vi 密mật 說thuyết 。 盖# 咒chú 是thị 佛Phật 之chi 密mật 語ngữ 。 非phi 下hạ 凡phàm 所sở 知tri 。 惟duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 故cố 不bất 譒# 譯dịch 。 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 云vân 。 咒chú 是thị 鬼quỷ 神thần 王vương 之chi 名danh 。 稱xưng 其kỳ 王vương 名danh 。 則tắc 部bộ 落lạc 敬kính 主chủ 。 故cố 能năng 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 鬼quỷ 魅mị 。 又hựu 咒chú 者giả 。 如như 軍quân 中trung 密mật 號hiệu 。 唱xướng 號hiệu 相tương 應ứng 。 無vô 所sở 訶ha 問vấn 。 又hựu 咒chú 者giả 。 願nguyện 也dã 。 如như 蜾# 蠃# 之chi 祝chúc 螟minh 蛉linh 。 願nguyện 其kỳ 類loại 我ngã 。 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 咒chú 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 如như 己kỷ 之chi 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 能năng 誦tụng 此thử 咒chú 。 則tắc 所sở 願nguyện 無vô 不bất 成thành 就tựu 也dã 。


往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 神thần 咒chú


曩nẵng 謨mô 阿a 彌di 多đa 婆bà 夜dạ 。 哆đa 他tha 伽già 哆đa 夜dạ 。 哆đa 地địa 夜dạ 他tha 。 阿a 彌di 利lợi 都đô 。 婆bà 毗tỳ 。 阿a 彌di 唎rị 哆đa 。 悉tất 躭đam 婆bà 毗tỳ 。 阿a 彌di 唎rị 哆đa 。 毗tỳ 迦ca 蘭lan 帝đế 。 阿a 彌di 唎rị 哆đa 。 毗tỳ 迦ca 蘭lan 哆đa 。 伽già 彌di 膩nị 。 伽già 伽già 那na 。 抧# 多đa 迦ca 隸lệ 娑sa 婆bà 訶ha 。


若nhược 誦tụng 經Kinh 薦tiến 亡vong 者giả 。 兼kiêm 誦tụng 此thử 咒chú 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 靈linh 騐# 異dị 常thường 。 附phụ 錄lục 於ư 此thử 。 以dĩ 備bị 行hành 持trì 。



Phiên âm: 17/5/2016 ◊ Cập nhật: 17/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.