涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 私Tư 記Ký 目Mục 次Thứ
Niết Bàn Kinh Sớ/sơ Tư Ký Mục Thứ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất
# ♦ Quyển 1

-# 釋Thích 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 卷quyển 第đệ 二nhị
# ♦ Quyển 2

-# 釋Thích 純Thuần 陀Đà 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 卷quyển 第đệ 三tam
# ♦ Quyển 3

-# 釋Thích 哀Ai 歎Thán 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 卷quyển 第đệ 四tứ
# ♦ Quyển 4

-# 釋Thích 長Trường 壽Thọ 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 釋Thích 金Kim 剛Cang 身Thân 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 釋Thích 名Danh 字Tự 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ
# ♦ Quyển 5

-# 釋Thích 四Tứ 相Tương/tướng 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 釋thích 四tứ 相tương/tướng 品phẩm 下hạ


-# 釋Thích 四Tứ 依Y 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 釋Thích 邪Tà 正Chánh 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 釋Thích 四Tứ 諦Đế 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 釋Thích 四Tứ 倒Đảo 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 卷quyển 第đệ 六lục
# ♦ Quyển 6

-# 釋Thích 如Như 來Lai 性Tánh 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 釋Thích 文Văn 字Tự 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 釋Thích 鳥Điểu 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 釋Thích 月Nguyệt 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 釋Thích 菩Bồ 薩Tát 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 釋Thích 大Đại 眾Chúng 問Vấn 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 卷quyển 第đệ 七thất
# ♦ Quyển 7

-# 釋Thích 現Hiện 病Bệnh 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát
☸ Phẩm 18:

-# 釋Thích 聖Thánh 行Hành 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu
☸ Phẩm 19:

-# 釋thích 聖thánh 行hành 品phẩm 下hạ


-# 卷quyển 第đệ 八bát
# ♦ Quyển 8

釋Thích 梵Phạm 行Hành 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập
☸ Phẩm 20:

釋Thích 梵Phạm 行hành 品phẩm 之chi 二nhị


釋Thích 梵Phạm 行hành 品phẩm 之chi 三tam


釋Thích 梵Phạm 行hành 品phẩm 之chi 四tứ


釋Thích 梵Phạm 行hành 品phẩm 之chi 五ngũ


-# 釋thích 嬰anh 兒nhi 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất


-# 卷quyển 第đệ 九cửu
# ♦ Quyển 9

-# 釋thích 高cao 貴quý 德đức 王vương 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị


-# 釋thích 德đức 王vương 品phẩm 之chi 二nhị


-# 釋thích 德đức 王vương 品phẩm 之chi 三tam


-# 卷quyển 第đệ 十thập
# ♦ Quyển 10

-# 釋thích 德đức 王vương 品phẩm 之chi 四tứ


-# 釋thích 德đức 王vương 品phẩm 之chi 五ngũ


-# 釋Thích 德Đức 王Vương 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
# ♦ Quyển 11

-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam


-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 二nhị


-# 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị
# ♦ Hết quyển 12

-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 三tam


-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 四tứ


-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 五ngũ


-# 釋thích 獅sư 子tử 吼hống 品phẩm 之chi 六lục


涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 私Tư 記Ký 目Mục 次Thứ 終Chung
Niết Bàn Kinh Sớ/sơ Tư Ký Mục Thứ Chung




天Thiên 台Thai 涅Niết 槃Bàn 疏Sớ/sơ 私Tư 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất (# 一nhất 本bổn )#
Thiên Thai Niết Bàn Sớ/sơ Tư Ký ♦ Hết quyển 0

天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 行hành 滿mãn 。 集tập 。


○# 釋thích 序tự 品phẩm


釋thích 此thử 疏sớ/sơ 文văn 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 先tiên 通thông 釋thích 。 次thứ 別biệt 釋thích 。 初sơ 通thông 釋thích 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 。 先tiên 論luận 古cổ 人nhân 直trực 消tiêu 經kinh 文văn 不bất 分phân 節tiết 章chương 段đoạn 。 次thứ 分phần/phân 節tiết 下hạ 泛phiếm 論luận 分phần/phân 節tiết 之chi 意ý 。 三tam 今kim 分phần/phân 下hạ 今kim 家gia 分phần/phân 文văn 。


初sơ 云vân 上thượng 代đại 等đẳng 者giả 。 略lược 指chỉ 梁lương 朝triêu 已dĩ 前tiền 。 都đô 不bất 節tiết 目mục 。 所sở 言ngôn 代đại 者giả 。 雖tuy 義nghĩa 立lập 三tam 十thập 年niên 。 今kim 取thủ 代đại 更cánh 為vi 異dị 世thế 義nghĩa 。 異dị 世thế 弘hoằng 法pháp 世thế 世thế 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 代đại 也dã 。 諸chư 家gia 分phần/phân 節tiết 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 有hữu 科khoa 無vô 科khoa 。 貴quý 在tại 得đắc 意ý 。 如như 法Pháp 華hoa 意ý 難nạn/nan 。 須tu 以dĩ 十thập 卷quyển 談đàm 玄huyền 釋thích 妙diệu 。 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 說thuyết 於ư 佛Phật 意ý 。 此thử 經Kinh 亦diệc 爾nhĩ 。 須tu 明minh 經kinh 旨chỉ 開khai 顯hiển 及cập 被bị 末mạt 代đại 。 兼kiêm 帶đái 之chi 意ý 同đồng 顯hiển 佛Phật 性tánh 也dã 。


次thứ 文văn 云vân 小tiểu 山sơn 瑤dao 者giả 。 吳ngô 興hưng 鳥điểu 程# 小tiểu 山sơn 寺tự 瑤dao 法Pháp 師sư 也dã 。


關quan 內nội 憑bằng 者giả 。 即tức 關quan 中trung 憑bằng 法Pháp 師sư 。 以dĩ 此thử 分phần/phân 節tiết 為vi 則tắc 也dã 。


盈doanh 縮súc 非phi 一nhất 等đẳng 者giả 具cụ 如như 下hạ 文văn 。 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 。 皆giai 以dĩ 蘭lan 菊# 。 若nhược 偏thiên 執chấp 者giả 無vô 三tam 益ích 。 失thất 一nhất 道đạo 四tứ 悉tất 益ích 也dã 。


梁lương 武võ 等đẳng 者giả 。 梁lương 帝đế 每mỗi 下hạ 朝triêu 。 戴đái 褐hạt 帽mạo 子tử 。 被bị 袈ca 裟sa 。 自tự 登đăng 座tòa 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 分phần/phân 此thử 經Kinh 文văn 為vi 中trung 前tiền 中trung 後hậu 。 故cố 下hạ 文văn 破phá 云vân 。 黃hoàng 昏hôn 夜dạ 半bán 復phục 齊tề 何hà 文văn 也dã 。


開khai 善thiện 唯duy 序tự 正chánh 。 以dĩ 流lưu 通thông 後hậu 分phần/phân 未vị 來lai 故cố 也dã 。


光quang 宅trạch 是thị 流lưu 通thông 者giả 。 自tự 彌di 天thiên 安an 公công 已dĩ 來lai 。 經kinh 無vô 大đại 小tiểu 分phân 為vi 三tam 段đoạn 。


靈linh 味vị 等đẳng 者giả 。 靈linh 味vị 寺tự 名danh 。 寶bảo 高cao 法Pháp 師sư 作tác 此thử 分phần/phân 文văn 。


問vấn 有hữu 緣duyên 起khởi 者giả 。 由do 純thuần 陀đà 施thí 食thực 。 如Như 來Lai 開khai 常thường 。 說thuyết 常thường 住trụ 五ngũ 果quả 無vô 差sai 。 純thuần 陀đà 發phát 問vấn 。 後hậu 與dữ 文Văn 殊Thù 共cộng 論luận 以dĩ 為vi 緣duyên 起khởi 。 後hậu 迦Ca 葉Diếp 發phát 三tam 十thập 四tứ 問vấn 。 問vấn 中trung 皆giai 是thị 緣duyên 起khởi 也dã 。


答đáp 有hữu 餘dư 勢thế 者giả 。 正chánh 答đáp 至chí 大đại 眾chúng 問vấn 品phẩm 一nhất 十thập 四tứ 品phẩm 。 從tùng 現hiện 病bệnh 品phẩm 去khứ 。 具cụ 論luận 五ngũ 行hành 十thập 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 師sư 子tử 德đức 王vương 皆giai 有hữu 餘dư 勢thế 也dã 。


河hà 西tây 五ngũ 門môn 者giả 。 河hà 西tây 朗lãng 法Pháp 師sư 。 今kim 家gia 分phần/phân 文văn 名danh 同đồng 。


婆bà 藪tẩu 者giả 。 亦diệc 云vân 槃bàn 逗đậu 。 此thử 云vân 天thiên 親thân 。 造tạo 涅Niết 槃Bàn 論luận 。 分phân 為vi 七thất 分phần 也dã 。


興hưng 皇hoàng 八bát 門môn 者giả 。 興hưng 皇hoàng 寺tự 名danh 。 朗lãng 法Pháp 師sư 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 伏phục 虎hổ 朗lãng 。 長trường/trưởng 干can 得đắc 意ý 布bố 等đẳng 分phân 為vi 八bát 門môn 也dã 。


而nhi 經kinh 遮già 論luận 開khai 者giả 。 經kinh 即tức 今kim 經kinh 。 論luận 是thị 大đại 論luận 。 經kinh 遮già 者giả 。 如như 下hạ 文văn 。 牧mục 女nữ 添# 水thủy 乃nãi 至chí 城thành 中trung 。 女nữ 人nhân 四tứ 度độ 添# 之chi 。 故cố 遮già 也dã 。 論luận 開khai 者giả 。 大đại 論luận 釋thích 大đại 品phẩm 。 以dĩ 八bát 門môn 分phân 別biệt 。 何hà 者giả 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 深thâm 。 故cố 以dĩ 八bát 門môn 分phân 之chi 。 猶do 如như 水thủy 深thâm 難nan 度độ 派phái 之chi 令linh 淺thiển 。 如như 人nhân 負phụ 重trọng 折chiết 之chi 令linh 輕khinh 。 故cố 云vân 開khai 也dã 大đại 論luận 如như 止Chỉ 觀Quán 記ký 三tam 。


今kim 分phần/phân 下hạ 正chánh 解giải 為vi 五ngũ 章chương 。 始thỉ 自tự 召triệu 請thỉnh 眾chúng 乃nãi 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 用dụng 。 一nhất 一nhất 皆giai 明minh 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 。 又hựu 此thử 七thất 義nghĩa 解giải 釋thích 五ngũ 章chương 。 一nhất 召triệu 請thỉnh 涅Niết 槃Bàn 眾chúng 者giả 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 咸hàm 集tập 拘câu 尸thi 。 權quyền 者giả 宜nghi 請thỉnh 。 實thật 者giả 須tu 召triệu 也dã 。 二nhị 開khai 演diễn 涅Niết 槃Bàn 施thí 者giả 。 開khai 演diễn 只chỉ 是thị 法Pháp 施thí 也dã 。 三tam 示thị 涅Niết 槃Bàn 行hành 者giả 。 謂vị 五ngũ 行hành 十thập 功công 德đức 也dã 。 四tứ 問vấn 答đáp 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 者giả 。 師sư 子tử 吼hống 以dĩ 六lục 重trùng 問vấn 答đáp 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 。 初sơ 明minh 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 至chí 於ư 六lục 因nhân 果quả 也dã 。 五ngũ 折chiết 攝nhiếp 涅Niết 槃Bàn 用dụng 者giả 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 品phẩm 說thuyết 經Kinh 末mạt 及cập 陳trần 如như 品phẩm 。 皆giai 明minh 用dụng 也dã 。


道đạo 不bất 孤cô 運vận 者giả 。 道Đạo 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 行hành 之chi 道đạo 。 二nhị 利lợi 生sanh 之chi 道đạo 。 自tự 行hành 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 利lợi 他tha 從tùng 果quả 起khởi 因nhân 。


待đãi 時thời 處xứ 伴bạn 者giả 等đẳng 。


時thời 謂vị 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 晨thần 朝triêu 面diện 門môn 放phóng 光quang 之chi 時thời 。 亦diệc 表biểu 言ngôn 教giáo 當đương 當đương 不bất 絕tuyệt 。 故cố 從tùng 口khẩu 吐thổ 也dã 。 處xử 即tức 俱câu 尸thi 那na 城thành 雙song 林lâm 之chi 處xứ 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 同đồng 此thử 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 伴bạn 即tức 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 也dã 。


啟khải 照chiếu 者giả 。 啟khải 猶do 開khai 也dã 。 照chiếu 即tức 光quang 也dã 。


隨tùy 類loại 發phát 聲thanh 者giả 。 下hạ 至chí 蛣# 蜣khương 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 。 咸hàm 感cảm 聲thanh 教giáo 會hội 此thử 拘câu 尸thi 也dã 。


緣duyên 牽khiên 曰viết 召triệu 者giả 。 遠viễn 論luận 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 近cận 論luận 今kim 生sanh 五ngũ 味vị 。 堪kham 開khai 常thường 住trụ 佛Phật 性tánh 為vi 緣duyên 。 實thật 人nhân 召triệu 也dã 。


招chiêu 致trí 曰viết 請thỉnh 者giả 。 上thượng 能năng 令linh 下hạ 為vi 招chiêu 。 致trí 猶do 得đắc 也dã 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 光quang 咸hàm 令linh 權quyền 實thật 得đắc 益ích 。 乃nãi 至chí 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 猶do 得đắc 一nhất 分phần/phân 法Pháp 身thân 之chi 益ích 故cố 也dã 。


十thập 方phương 奔bôn 集tập 者giả 。 奔bôn 踊dũng 也dã 。 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 云vân 如Như 來Lai 一nhất 命mạng 四tứ 方phương 奔bôn 踊dũng 也dã 。


咸hàm 為vi 顯hiển 發phát 者giả 。 今kim 開khai 秘bí 藏tạng 佛Phật 性tánh 得đắc 暢sướng 。 權quyền 實thật 之chi 眾chúng 皆giai 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 門môn 修tu 。 名danh 之chi 為vi 咸hàm 也dã 。 傾khuynh 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 故cố 云vân 無vô 恡lận 也dã 。


但đãn 不bất 盡tận 能năng 受thọ 者giả 。 釋thích 無vô 恡lận 意ý 。 約ước 昔tích 教giáo 論luận 。 未vị 堪kham 聞văn 大đại 也dã 。


初sơ 初sơ 毒độc 塗đồ 者giả 。 乳nhũ 名danh 雖tuy 同đồng 。 邪tà 正chánh 有hữu 異dị 。 初sơ 以dĩ 無vô 常thường 之chi 毒độc 斷đoạn 於ư 邪tà 常thường 之chi 乳nhũ 。 後hậu 執chấp 無vô 常thường 之chi 毒độc 。 還hoàn 為vi 洗tẩy 除trừ 即tức 說thuyết 真chân 常thường 之chi 乳nhũ 。 初sơ 乳nhũ 後hậu 乳nhũ 名danh 同đồng 義nghĩa 異dị 也dã 。


前tiền 同đồng 末mạt 異dị 者giả 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 先tiên 同đồng 邪tà 常thường 。 後hậu 機cơ 成thành 就tựu 。 為vi 說thuyết 無vô 常thường 。 名danh 為vi 末mạt 異dị 。 初sơ 同đồng 無vô 常thường 。 後hậu 說thuyết 真chân 常thường 。 此thử 即tức 二nhị 重trọng/trùng 。 前tiền 同đồng 後hậu 異dị 。 皆giai 為vi 伺tứ 機cơ 待đãi 時thời 也dã 。


施thí 常thường 色sắc 力lực 者giả 。 先tiên 施thí 無vô 常thường 色sắc 力lực 。 今kim 開khai 昔tích 無vô 常thường 色sắc 力lực 常thường 住trụ 色sắc 力lực 施thí 之chi 故cố 也dã 。


因nhân 比Bỉ 丘Khâu 請thỉnh 住trụ 者giả 。 即tức 是thị 三tam 修tu 比Bỉ 丘Khâu 執chấp 無vô 常thường 教giáo 。 請thỉnh 如Như 來Lai 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 半bán 劫kiếp 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


斥xích 偽ngụy 談đàm 真chân 者giả 。 斥xích 三tam 修tu 偽ngụy 。 為vi 說thuyết 勝thắng 修tu 。 名danh 之chi 為vi 真chân 。


慇ân 懃cần 勸khuyến 問vấn 者giả 。 廣quảng 如như 下hạ 文văn 。 勸khuyến 問vấn 戒giới 律luật 。 有hữu 辞# 有hữu 權quyền 。 至chí 再tái 至chí 三tam 。 故cố 云vân 慇ân 懃cần 也dã 。


隨tùy 問vấn 施thí 與dữ 者giả 。 從tùng 迦Ca 葉Diếp 發phát 問vấn 。 長trường 壽thọ 品phẩm 去khứ 一nhất 十thập 四tứ 品phẩm 廣quảng 答đáp 其kỳ 問vấn 。 皆giai 令linh 無vô 常thường 使sử 法pháp 無vô 滯trệ 。 名danh 之chi 為vi 與dữ 也dã 。


法Pháp 雨vũ 充sung 溢dật 者giả 。 自tự 行hành 內nội 充sung 。 化hóa 他tha 為vi 溢dật 也dã 。


滿mãn 拘câu 尸thi 城thành 者giả 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 皆giai 於ư 此thử 城thành 咸hàm 受thọ 法Pháp 味vị 。 名danh 之chi 為vi 滿mãn 也dã 。


善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 者giả 。 如Như 來Lai 託thác 疾tật 現hiện 身thân 有hữu 病bệnh 。 廣quảng 說thuyết 無vô 病bệnh 。 五ngũ 行hành 十thập 德đức 悉tất 令linh 進tiến 修tu 。 故cố 言ngôn 前tiền 也dã 。


迦Ca 葉Diếp 推thôi 請thỉnh 者giả 。 下hạ 文văn 現hiện 病bệnh 品phẩm 三tam 推thôi 三tam 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 也dã 。


融dung 懌dịch 者giả 。 懌dịch 悅duyệt 也dã 。


說thuyết 三tam 指chỉ 一nhất 者giả 。 說thuyết 三tam 種chủng 病bệnh 人nhân 。 一nhất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 三tam 一nhất 闡xiển 提đề 。 如như 是thị 之chi 病bệnh 定định 不bất 可khả 治trị 。 指chỉ 一nhất 者giả 。 指chỉ 可khả 差sai 之chi 人nhân 。 若nhược 遇ngộ 瞻chiêm 病bệnh 若nhược 不bất 遇ngộ 等đẳng 悉tất 皆giai 得đắc 差sai 也dã 。


浩hạo 然nhiên 無vô 盡tận 者giả 。 洪hồng 大đại 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 依y 正chánh 不bất 二nhị 。 故cố 云vân 無vô 盡tận 也dã 。


舉cử 一nhất 等đẳng 者giả 。 一nhất 謂vị 佛Phật 性tánh 。 諸chư 即tức 十thập 方phương 。 佛Phật 性tánh 攝nhiếp 盡tận 。 故cố 云vân 蔽tế 諸chư 也dã 。


若nhược 指chỉ 鹹hàm 談đàm 海hải 者giả 。 海hải 具cụ 眾chúng 德đức 。 萬vạn 流lưu 咸hàm 會hội 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 即tức 喻dụ 佛Phật 如như 海hải 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 歸quy 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh 海hải 中trung 無vô 不bất 攝nhiếp 盡tận 也dã 。


涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 者giả 。 只chỉ 是thị 佛Phật 性tánh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 有hữu 之chi 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 故cố 也dã 。


佛Phật 性tánh 之chi 體thể 非phi 善thiện 非phi 惡ác 等đẳng 者giả 。 正chánh 因nhân 之chi 理lý 不bất 當đương 善thiện 惡ác 。 性tánh 通thông 善thiện 惡ác 。 今kim 約ước 理lý 說thuyết 。 名danh 之chi 為vi 非phi 也dã 。


彌di 滿mãn 無vô 崖nhai 者giả 。 體thể 之chi 與dữ 用dụng 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 。 名danh 曰viết 無vô 崖nhai 也dã 。 佛Phật 性tánh 之chi 體thể 猶do 如như 虗hư 空không 。 光quang 明minh 色sắc 相tướng 。 亦diệc 遍biến 一nhất 切thiết 。 善thiện 惡ác 二nhị 用dụng 亦diệc 遍biến 一nhất 切thiết 故cố 也dã 。


囊nang 括quát 等đẳng 者giả 。 大đại 論luận 云vân 。 如như 囊nang 中trung 有hữu 寶bảo 。 不bất 探thám 示thị 人nhân 。 人nhân 無vô 知tri 者giả 。 佛Phật 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 囊nang 之chi 寶bảo 今kim 以dĩ 示thị 。 遍biến 於ư 善thiện 惡ác 。 括quát 結kết 也dã 。 概khái 乎hồ 略lược 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 記ký 云vân 。 有hữu 底để 曰viết 囊nang 。 無vô 底để 曰viết 囊nang 也dã 。


用dụng 善thiện 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 羅la 睺hầu 羅la 。 皆giai 是thị 佛Phật 之chi 真chân 子tử 也dã 。


用dụng 惡ác 者giả 。 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 子tử 。 常thường 求cầu 佛Phật 過quá 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 涅Niết 槃Bàn 會hội 中trung 以dĩ 受thọ 記ký 莂biệt 也dã 。


二nhị 子tử 既ký 然nhiên 者giả 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 善thiện 惡ác 之chi 子tử 。 等đẳng 有hữu 佛Phật 性tánh 之chi 用dụng 也dã 。


邪tà 正chánh 雙song 用dụng 者giả 。 用dụng 是thị 同đồng 義nghĩa 。 又hựu 化hóa 用dụng 義nghĩa 也dã 。


邪tà 徒đồ 十thập 外ngoại 者giả 。 邪tà 謂vị 六lục 師sư 之chi 徒đồ 。 外ngoại 謂vị 十thập 仙tiên 外ngoại 道đạo 也dã 。


中trung 亦diệc 例lệ 爾nhĩ 者giả 。 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 中trung 間gian 三tam 味vị 。 斥xích 小tiểu 入nhập 大đại 。 義nghĩa 為vi 今kim 昔tích 也dã 。


逆nghịch 順thuận 相tương/tướng 由do 者giả 。 逆nghịch 由do 於ư 順thuận 。 順thuận 由do 於ư 逆nghịch 。 故cố 云vân 相tương/tướng 也dã 。


無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 至chí 無vô 終chung 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 體thể 本bổn 無vô 始thỉ 終chung 。 今kim 分phần/phân 五ngũ 章chương 。 故cố 云vân 始thỉ 終chung 也dã 。


惡ác 盡tận 善thiện 窮cùng 等đẳng 者giả 。 惡ác 盡tận 分phần/phân 通thông 深thâm 淺thiển 。 善thiện 窮cùng 究cứu 竟cánh 極cực 位vị 。 亦diệc 應ưng 以dĩ 六lục 即tức 分phân 之chi 。 名danh 為vi 惡ác 盡tận 也dã 。


折chiết 攝nhiếp 既ký 休hưu 者giả 。 一nhất 期kỳ 化hóa 畢tất 。 若nhược 有hữu 未vị 度độ 者giả 亦diệc 作tác 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 也dã 。


初sơ 中trung 後hậu 說thuyết 者giả 。 謂vị 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 初sơ 即tức 對đối 眾chúng 。 由do 眾chúng 有hữu 施thí 。 由do 施thí 修tu 行hành 。 修tu 行hành 見kiến 理lý 名danh 之chi 為vi 中trung 。 於ư 理lý 有hữu 用dụng 名danh 之chi 為vi 後hậu 也dã 。


通thông 論luận 一nhất 言ngôn 一nhất 事sự 皆giai 施thí 眾chúng 生sanh 者giả 。 言ngôn 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 教giáo 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 若nhược 聞văn 常thường 住trụ 二nhị 字tự 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 等đẳng 。 事sự 即tức 因nhân 果quả 化hóa 人nhân 為vi 事sự 。 謂vị 五ngũ 行hành 為vi 因nhân 。 十thập 德đức 為vi 果quả 。 眾chúng 生sanh 即tức 是thị 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 。 下hạ 至chí 蛣# 蜣khương 。 皆giai 以dĩ 佛Phật 性tánh 施thí 之chi 。


別biệt 對đối 問vấn 緣duyên 者giả 。 三tam 十thập 四tứ 問vấn 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 。 一nhất 十thập 四tứ 品phẩm 佛Phật 以dĩ 廣quảng 答đáp 。 故cố 云vân 而nhi 與dữ 也dã 。


其kỳ 文văn 既ký 廣quảng 者giả 。 廣quảng 答đáp 其kỳ 問vấn 也dã 。


其kỳ 事sự 亦diệc 明minh 者giả 。 純thuần 陀đà 施thí 常thường 三tam 修tu 施thí 四tứ 德đức 。 新tân 伊y 三tam 點điểm 。 迦Ca 葉Diếp 隨tùy 問vấn 施thí 與dữ 。 故cố 云vân 明minh 也dã 。


規quy 矩củ 者giả 。 規quy 圓viên 矩củ 方phương 。 若nhược 說thuyết 偏thiên 漸tiệm 以dĩ 之chi 為vi 方phương 。 說thuyết 大đại 為vi 圓viên 。 以dĩ 方phương 助trợ 圓viên 。 法pháp 則tắc 可khả 執chấp 。 依y 行hành 契khế 理lý 。 故cố 云vân 行hành 也dã 。


此thử 經Kinh 始thỉ 終chung 明minh 佛Phật 性tánh 者giả 。 明minh 佛Phật 性tánh 眾chúng 佛Phật 性tánh 施thí 。 乃nãi 至chí 佛Phật 性tánh 用dụng 故cố 也dã 。


別biệt 以dĩ 一nhất 番phiên 問vấn 答đáp 者giả 。 下hạ 文văn 師sư 子tử 吼hống 六lục 番phiên 明minh 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 至chí 於ư 六lục 重trọng/trùng 。 只chỉ 因nhân 總tổng 而nhi 論luận 六lục 番phiên 。 故cố 云vân 一nhất 耳nhĩ 。 亦diệc 可khả 五ngũ 章chương 只chỉ 一nhất 章chương 明minh 之chi 。 故cố 云vân 一nhất 也dã 。


如như 大đại 地địa 草thảo 木mộc 者giả 。 大đại 地địa 如như 佛Phật 性tánh 。 眾chúng 生sanh 如như 草thảo 木mộc 。 故cố 須tu 法pháp 華hoa 中trung 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 。 五ngũ 乘thừa 七thất 善thiện 皆giai 因nhân 大đại 地địa 。 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 。 故cố 云vân 用dụng 也dã 。


我ngã 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 者giả 。 佛Phật 性tánh 之chi 法pháp 遍biến 於ư 善thiện 惡ác 。 故cố 名danh 通thông 也dã 。


別biệt 論luận 攝nhiếp 惡ác 攝nhiếp 邪tà 者giả 。 惡ác 邪tà 不bất 出xuất 四tứ 悉tất 。 惡ác 邪tà 不bất 同đồng 即tức 世thế 界giới 。 迴hồi 心tâm 即tức 生sanh 善thiện 。 破phá 惡ác 即tức 對đối 治trị 。 入nhập 理lý 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。


引dẫn 證chứng 者giả 。 准chuẩn 文văn 亦diệc 有hữu 通thông 別biệt 。 多đa 文văn 為vi 通thông 。 一nhất 文văn 為vi 別biệt 也dã 。


召triệu 請thỉnh 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 且thả 據cứ 下hạ 位vị 。 故cố 有hữu 召triệu 言ngôn 。 以dĩ 權quyền 引dẫn 實thật 。 但đãn 得đắc 益ích 也dã 。


大đại 師sư 子tử 吼hống 者giả 。 謂vị 決quyết 定định 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 如như 師sư 子tử 子tử 。 吼hống 如như 師sư 子tử 生sanh 。 故cố 云vân 大đại 也dã 。


值trị 我ngã 多đa 有hữu 能năng 相tương/tướng 惠huệ 施thí 者giả 。 如Như 來Lai 以dĩ 始thỉ 終chung 明minh 常thường 。 純thuần 陀đà 以dĩ 八bát 斛hộc 糖đường 粮# 充sung 滿mãn 大đại 眾chúng 。 故cố 云vân 多đa 有hữu 。 由do 施thí 食thực 明minh 常thường 。 故cố 云vân 能năng 相tương/tướng 也dã 。


專chuyên 心tâm 修tu 習tập 者giả 。 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 修tu 行hành 五ngũ 行hành 及cập 不bất 次thứ 等đẳng 也dã 。


得đắc 十thập 功công 德đức 者giả 。 功công 德đức 約ước 證chứng 。 五ngũ 行hành 約ước 修tu 。 故cố 以dĩ 證chứng 義nghĩa 明minh 佛Phật 性tánh 義nghĩa 也dã 。


六lục 句cú 者giả 。 只chỉ 是thị 六lục 番phiên 問vấn 答đáp 也dã 。 如Như 來Lai 具cụ 答đáp 六lục 句cú 也dã 。


引dẫn 一nhất 處xứ 文văn 者giả 。 明minh 五ngũ 種chủng 佛Phật 性tánh 具cụ 對đối 五ngũ 章chương 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 對đối 召triệu 請thỉnh 眾chúng 。 般Bát 若Nhã 對đối 施thí 。 金kim 剛cang 對đối 行hành 。 師sư 子tử 吼hống 對đối 義nghĩa 。 佛Phật 性tánh 對đối 用dụng 。 能năng 四tứ 為vi 能năng 證chứng 。 佛Phật 性tánh 是thị 所sở 證chứng 。 能năng 所sở 皆giai 相tương/tướng 由do 藉tạ 故cố 也dã 。


然nhiên 佛Phật 性tánh 非phi 一nhất 等đẳng 者giả 。 理lý 尚thượng 無vô 一nhất 。 豈khởi 有hữu 五ngũ 耶da 。 今kim 以dĩ 五ngũ 名danh 命mạng 之chi 。 令linh 解giải 非phi 五ngũ 之chi 理lý 也dã 。


悉tất 是thị 如Như 來Lai 。 同đồng 行hành 知tri 識thức 者giả 。 如như 文Văn 殊Thù 等đẳng 。 皆giai 過quá 去khứ 為vi 師sư 。 今kim 為vi 弟đệ 子tử 。 或hoặc 行hành 因nhân 之chi 時thời 為vi 同đồng 行hành 。 或hoặc 先tiên 成thành 當đương 成thành 輔phụ 佛Phật 行hạnh 化hóa 。 故cố 云vân 知tri 識thức 也dã 。


周chu 照chiếu 機cơ 理lý 者giả 。 以dĩ 種chủng 智trí 知tri 權quyền 實thật 攝nhiếp 盡tận 。 名danh 之chi 為vi 周chu 。 理lý 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 所sở 契khế 之chi 理lý 。 二nhị 道Đạo 理lý 之chi 理lý 。 皆giai 悉tất 能năng 照chiếu 所sở 照chiếu 。 以dĩ 成thành 機cơ 緣duyên 也dã 。


發phát 掘quật 覺giác 藏tạng 者giả 。 覺giác 者giả 佛Phật 也dã 。 佛Phật 性tánh 藏tạng 理lý 在tại 。 眾chúng 生sanh 身thân 內nội 。 而nhi 人nhân 不bất 知tri 。 如Như 來Lai 示thị 之chi 。 喻dụ 之chi 如như 掘quật 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 芸vân 除trừ 草thảo 穢uế 等đẳng 。 藏tạng 以dĩ 含hàm 藏tạng 為vi 義nghĩa 也dã 。


若nhược 從tùng 設thiết 教giáo 者giả 。 由do 智trí 故cố 說thuyết 教giáo 。 今kim 從tùng 教giáo 邊biên 名danh 施thí 也dã 。


是thị 五ngũ 一nhất 至chí 不bất 傾khuynh 動động 者giả 。 五ngũ 是thị 次thứ 第đệ 行hành 。 一nhất 不bất 次thứ 行hành 。 以dĩ 一nhất 導đạo 五ngũ 。 皆giai 令linh 調điều 直trực 。 無vô 諸chư 邪tà 曲khúc 。 猶do 如như 虗hư 空không 。 不bất 為vi 偏thiên 小tiểu 之chi 所sở 傾khuynh 動động 也dã 。


碎toái 散tán 煩phiền 惱não 者giả 。 煩phiền 惱não 堅kiên 牢lao 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 唯duy 有hữu 羊dương 角giác 龜quy 甲giáp 能năng 壞hoại 。 惑hoặc 即tức 三tam 惑hoặc 。 今kim 從tùng 總tổng 說thuyết 。 故cố 云vân 結kết 惑hoặc 散tán 盡tận 也dã 。


義nghĩa 者giả 名danh 之chi 所sở 以dĩ 者giả 。 名danh 是thị 能năng 詮thuyên 。 即tức 名danh 下hạ 之chi 旨chỉ 以dĩ 為vi 所sở 以dĩ 。 所sở 以dĩ 只chỉ 是thị 涅Niết 槃Bàn 之chi 義nghĩa 。 不bất 出xuất 佛Phật 性tánh 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 。 同đồng 歸quy 常thường 寂tịch 也dã 。


此thử 義nghĩa 自tự 在tại 者giả 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 也dã 。


體thể 用dụng 相tương/tướng 即tức 者giả 。 別biệt 教giáo 地địa 前tiền 是thị 體thể 外ngoại 之chi 用dụng 。 猶do 未vị 能năng 即tức 。 圓viên 教giáo 即tức 體thể 為vi 用dụng 。 從tùng 用dụng 歸quy 體thể 故cố 也dã 。


一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 中trung 。 悉tất 有hữu 安an 樂lạc 性tánh 者giả 。 安an 樂lạc 只chỉ 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 法pháp 不bất 出xuất 十thập 界giới 依y 正chánh 。 悉tất 有hữu 涅Niết 槃Bàn 之chi 性tánh 也dã 。


皆giai 歸quy 正chánh 善thiện 者giả 。 攝nhiếp 惡ác 歸quy 善thiện 。 攝nhiếp 邪tà 得đắc 正chánh 也dã 。


文văn 義nghĩa 有hữu 據cứ 者giả 。 有hữu 文văn 有hữu 義nghĩa 智trí 人nhân 用dụng 之chi 。 有hữu 文văn 無vô 義nghĩa 常thường 人nhân 用dụng 之chi 。 無vô 文văn 無vô 義nghĩa 愚ngu 者giả 用dụng 之chi 。 今kim 分phần/phân 五ngũ 章chương 皆giai 有hữu 文văn 證chứng 。 文văn 下hạ 之chi 義nghĩa 又hựu 與dữ 經kinh 合hợp 。 不bất 同đồng 土thổ/độ 人nhân 閉bế 眼nhãn 牢lao 鑿tạc 也dã 。


第đệ 七thất 出xuất 異dị 解giải 者giả 。 先tiên 破phá 梁lương 武võ 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 先tiên 破phá 光quang 宅trạch 餘dư 家gia 望vọng 風phong 。 黃hoàng 昏hôn 夜dạ 半bán 復phục 齊tề 何hà 文văn 者giả 破phá 也dã 。 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 。 至chí 中trung 夜dạ 入nhập 滅diệt 。 何hà 得đắc 專chuyên 分phần/phân 中trung 前tiền 中trung 後hậu 為vi 二nhị 也dã 。


居cư 士sĩ 請thỉnh 僧Tăng 者giả 。 有hữu 兩lưỡng 卷quyển 。 未vị 撿kiểm 。


今kim 隨tùy 法pháp 分phần/phân 章chương 者giả 。 法pháp 謂vị 經kinh 文văn 如như 前tiền 。 皆giai 悉tất 有hữu 據cứ 也dã 。


只chỉ 是thị 用dụng 章chương 小tiểu 分phần/phân 者giả 。 今kim 家gia 以dĩ 迦Ca 葉Diếp 至chí 陳trần 如như 兩lưỡng 品phẩm 為vi 用dụng 。 光quang 宅trạch 流lưu 通thông 但đãn 用dụng 陳trần 如như 一nhất 品phẩm 。 故cố 云vân 小tiểu 也dã 。


靈linh 味vị 等đẳng 者giả 。 四tứ 段đoạn 分phần/phân 文văn 。 問vấn 為vi 一nhất 。 緣duyên 起khởi 二nhị 。 答đáp 為vi 三tam 。 餘dư 勢thế 為vi 四tứ 。 今kim 破phá 意ý 者giả 。 文văn 中trung 正chánh 答đáp 三tam 十thập 四tứ 問vấn 。 至chí 大đại 眾chúng 品phẩm 。 後hậu 德đức 王vương 師sư 子tử 吼hống 乃nãi 至chí 陳trần 如như 皆giai 有hữu 問vấn 答đáp 。 何hà 獨độc 指chỉ 前tiền 為vi 餘dư 勢thế 也dã 。


今kim 昔tích 有hữu 緣duyên 門môn 者giả 。 昔tích 即tức 鹿lộc 苑uyển 。 今kim 即tức 此thử 經Kinh 。 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên 也dã 。


得đắc 實thật 失thất 權quyền 者giả 。 實thật 從tùng 鹿lộc 苑uyển 來lai 者giả 可khả 爾nhĩ 。 中trung 問vấn 三tam 味vị 處xứ 處xứ 調điều 熟thục 。 利lợi 根căn 節tiết 節tiết 得đắc 入nhập 。 要yếu 待đãi 今kim 緣duyên 。 又hựu 權quyền 能năng 引dẫn 實thật 故cố 也dã 。


今kim 言ngôn 下hạ 破phá 也dã 。


為vi 略lược 廣quảng 門môn 者giả 。 問vấn 略lược 答đáp 廣quảng 也dã 。


此thử 但đãn 下hạ 破phá 也dã 。


今kim 合hợp 為vi 行hành 章chương 者giả 。 行hành 通thông 因nhân 果quả 。 何hà 須tu 下hạ 二nhị 。 今kim 合hợp 下hạ 破phá 也dã 。


混hỗn 和hòa 難nan 解giải 者giả 。 以dĩ 佛Phật 性tánh 體thể 用dụng 不bất 分phân 故cố 。


今kim 分phần/phân 下hạ 破phá 也dã 。


地địa 師sư 者giả 。 前tiền 云vân 婆bà 藪tẩu 所sở 釋thích 。 此thử 云vân 地địa 師sư 。 應ưng 據cứ 造tạo 佛Phật 地địa 論luận 名danh 為vi 地địa 師sư 耳nhĩ 。 天thiên 親thân 造tạo 千thiên 部bộ 論luận 。 何hà 妨phương 有hữu 此thử 名danh 也dã 。


神thần 通thông 反phản 示thị 分phần/phân 者giả 。 從tùng 真chân 起khởi 用dụng 。 以dĩ 高cao 示thị 下hạ 迹tích 之chi 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 皆giai 約ước 神thần 通thông 也dã 。


此thử 謂vị 下hạ 破phá 也dã 。


種chủng 姓tánh 斷đoạn 疑nghi 者giả 。 純thuần 陀đà 獲hoạch 常thường 住trụ 五ngũ 果quả 為vi 種chủng 性tánh 。 種chủng 性tánh 只chỉ 是thị 佛Phật 性tánh 了liễu 。 斷đoạn 疑nghi 者giả 於ư 今kim 昔tích 五ngũ 果quả 以dĩ 難nạn/nan 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 為vi 答đáp 。 令linh 其kỳ 不bất 疑nghi 故cố 也dã 。


正Chánh 法Pháp 實thật 義nghĩa 分phần/phân 者giả 。 中trung 道đạo 為vi 正Chánh 法Pháp 。 此thử 法pháp 即tức 實thật 。 此thử 實thật 教giáo 下hạ 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 故cố 云vân 實thật 義nghĩa 也dã 。


方phương 便tiện 修tu 成thành 分phần/phân 者giả 。 以dĩ 五ngũ 行hành 為vi 方phương 便tiện 。 十thập 德đức 為vi 修tu 成thành 也dã 。


能năng 之chi 修tu 成thành 等đẳng 者giả 。 破phá 修tu 成thành 與dữ 入nhập 證chứng 義nghĩa 同đồng 。 故cố 云vân 煩phiền 也dã 。


今kim 為vi 正chánh 下hạ 釋thích 也dã 。


慈từ 悲bi 住trụ 持trì 分phần/phân 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 為vi 末mạt 代đại 故cố 廣quảng 立lập 破phá 斥xích 。 令linh 眾chúng 得đắc 解giải 。 故cố 云vân 慈từ 悲bi 也dã 。


顯hiển 相tương/tướng 分phần/phân 者giả 。 令linh 耶da 歸quy 正chánh 。 其kỳ 相tương/tướng 顯hiển 也dã 。


持trì 惡ác 向hướng 善thiện 等đẳng 者giả 。 釋thích 所sở 以dĩ 也dã 。


與dữ 河hà 西tây 開khai 合hợp 之chi 殊thù 者giả 。 河hà 西tây 合hợp 。 興hưng 皇hoàng 開khai 。 只chỉ 是thị 開khai 合hợp 之chi 異dị 耳nhĩ 。 興hưng 皇hoàng 前tiền 分phần/phân 八bát 門môn 。 後hậu 釋thích 行hành 與dữ 位vị 門môn 猶do 合hợp 。 應ưng 言ngôn 第đệ 五ngũ 位vị 門môn 第đệ 六lục 中trung 道đạo 門môn 等đẳng (# 未vị 詳tường )# 。


第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 者giả 。 今kim 家gia 正chánh 解giải 。 先tiên 釋thích 通thông 序tự 。 次thứ 釋thích 別biệt 序tự 。 初sơ 通thông 序tự 中trung 先tiên 釋thích 義nghĩa 。 次thứ 釋thích 文văn 。


初sơ 云vân 召triệu 請thỉnh 章chương 者giả 。 章chương 謂vị 章chương 段đoạn 。 詩thi 云vân 。 彼bỉ 都đô 人nhân 士sĩ 出xuất 言ngôn 成thành 章chương 也dã 。


三tam 世thế 道đạo 同đồng 者giả 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 凡phàm 所sở 說thuyết 經Kinh 皆giai 安an 如như 是thị 。 異dị 於ư 外ngoại 道đạo 阿a 漚âu 二nhị 字tự 。 故cố 道đạo 同đồng 也dã 。


教giáo 門môn 機cơ 別biệt 者giả 。 教giáo 即tức 門môn 故cố 名danh 為vi 教giáo 門môn 。 前tiền 之chi 三tam 教giáo 時thời 處xứ 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 法pháp 華hoa 雖tuy 同đồng 醍đề 醐hồ 。 此thử 經Kinh 文văn 又hựu 被bị 末mạt 代đại 機cơ 。 具cụ 四tứ 教giáo 。 故cố 云vân 機cơ 別biệt 也dã 。


經kinh 經kinh 由do 藉tạ 各các 別biệt 者giả 。 維duy 摩ma 合hợp 葢# 現hiện 變biến 等đẳng 。 金kim 剛cang 著trước 衣y 持trì 鉢bát 等đẳng 。 法pháp 華hoa 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 等đẳng 也dã 。


同đồng 是thị 勸khuyến 信tín 之chi 辭từ 者giả 。 既ký 是thị 生sanh 善thiện 之chi 意ý 。 具cụ 足túc 應ưng 明minh 四tứ 悉tất 。 通thông 別biệt 不bất 同đồng 即tức 世thế 界giới 意ý 。 對đối 破phá 外ngoại 道đạo 阿a 漚âu 二nhị 字tự 即tức 對đối 治trị 意ý 。 三tam 世thế 道đạo 同đồng 即tức 生sanh 善thiện 意ý 。 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。 今kim 且thả 約ước 生sanh 善thiện 邊biên 說thuyết 故cố 也dã 。


次thứ 釋thích 文văn 。 初sơ 云vân 所sở 傳truyền 理lý 者giả 。 理lý 謂vị 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 。 以dĩ 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 為vi 所sở 傳truyền 。 別biệt 指chỉ 阿A 難Nan 為vi 能năng 傳truyền 人nhân 也dã 。


會hội 機cơ 會hội 理lý 者giả 。 圓viên 機cơ 圓viên 理lý 。 以dĩ 機cơ 稱xưng 理lý 名danh 之chi 為vi 會hội 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 咸hàm 知tri 常thường 住trụ 。 名danh 之chi 為vi 理lý 也dã 。


稟bẩm 承thừa 之chi 主chủ 者giả 。 佛Phật 是thị 所sở 稟bẩm 教giáo 主chủ 。 機cơ 是thị 能năng 稟bẩm 之chi 人nhân 也dã 。


所sở 聞văn 之chi 地địa 者giả 。 地địa 是thị 所sở 依y 。 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 為vi 所sở 聞văn 也dã 。


展triển 轉chuyển 相tương/tướng 證chứng 者giả 。 從tùng 能năng 聞văn 人nhân 證chứng 所sở 聞văn 理lý 。 乃nãi 至chí 同đồng 聞văn 伴bạn 處xứ 。 故cố 云vân 展triển 轉chuyển 也dã 。


欲dục 使sử 將tương 來lai 者giả 。 此thử 經Kinh 被bị 末mạt 代đại 機cơ 。 將tương 當đương 也dã 。


又hựu 大đại 小tiểu 諸chư 經kinh 者giả 。 約ước 教giáo 判phán 也dã 。 小tiểu 即tức 三tam 藏tạng 。 大đại 即tức 通thông 別biệt 。 二nhị 教giáo 三tam 藏tạng 能năng 所sở 傳truyền 異dị 故cố 也dã 。 准chuẩn 釋thích 前tiền 約ước 因nhân 緣duyên 生sanh 善thiện 。 此thử 釋thích 約ước 教giáo 。 本bổn 迹tích 觀quán 心tâm 指chỉ 在tại 法pháp 華hoa 。 若nhược 義nghĩa 立lập 體thể 用dụng 本bổn 迹tích 。 常thường 觀quán 涅Niết 槃Bàn 行hành 道Đạo 亦diệc 何hà 不bất 通thông 。 不bất 及cập 彼bỉ 文văn 四tứ 釋thích 委ủy 悉tất 悉tất 也dã 。


若nhược 言ngôn 解giải 與dữ 真chân 合hợp 者giả 。 解giải 即tức 能năng 傳truyền 。 所sở 傳truyền 即tức 真chân 。 如như 色sắc 即tức 是thị 空không 等đẳng 也dã 。


身thân 灰hôi 智trí 寂tịch 者giả 。 初sơ 小Tiểu 乘Thừa 身thân 灰hôi 。 通thông 教giáo 智trí 寂tịch 。 即tức 空không 折chiết 空không 為vi 異dị 也dã 。


若nhược 言ngôn 稱xưng 機cơ 為vi 如như 者giả 。 謂vị 前tiền 二nhị 教giáo 空không 也dã 。


事sự 逆nghịch 理lý 順thuận 者giả 。 地địa 前tiền 入nhập 段đoạn 為vi 逆nghịch 。 登đăng 地địa 證chứng 理lý 為vi 順thuận 。 又hựu 十thập 行hành 出xuất 假giả 四tứ 攝nhiếp 利lợi 物vật 為vi 逆nghịch 。 依y 理lý 修tu 觀quán 為vi 順thuận 也dã 。


我ngã 聞văn 等đẳng 類loại 之chi 者giả 。 准chuẩn 前tiền 如như 是thị 。 應ưng 具cụ 四tứ 釋thích 。 文văn 略lược 。 廣quảng 如như 法Pháp 華hoa 中trung 四tứ 種chủng 阿A 難Nan 不bất 聞văn 也dã 。


世thế 所sở 常thường 聞văn 者giả 。 雖tuy 云vân 常thường 復phục 須tu 辨biện 異dị 也dã 。


具cụ 如như 法Pháp 華hoa 疏sớ/sơ 中trung 者giả 。 彼bỉ 一nhất 一nhất 文văn 中trung 皆giai 約ước 因nhân 緣duyên 約ước 教giáo 本bổn 迹tích 觀quán 心tâm 四tứ 釋thích 。 不bất 同đồng 此thử 文văn 義nghĩa 立lập 因nhân 緣duyên 約ước 教giáo 。 四tứ 悉tất 之chi 名danh 下hạ 二nhị 則tắc 無vô 也dã 。


今kim 明minh 下hạ 約ước 廣quảng 明minh 五ngũ 章chương 。 又hựu 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 總tổng 對đối 。 二nhị 一nhất 一nhất 別biệt 對đối 也dã 。


夫phu 不bất 異dị 曰viết 如như 無vô 非phi 曰viết 是thị 者giả 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 同đồng 是thị 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 之chi 眾chúng 。 異dị 則tắc 定định 異dị 者giả 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 各các 相tương/tướng 異dị 也dã 。


達đạt 斯tư 意ý 者giả 者giả 。 皆giai 是thị 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 詭quỷ 類loại 殊thù 形hình 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 所sở 聞văn 之chi 體thể 。


詭quỷ 類loại 者giả 。 異dị 怪quái 也dã 。 即tức 是thị 怪quái 異dị 之chi 眾chúng 。 故cố 云vân 紛phân 雜tạp 。 雜tạp 亦diệc 異dị 也dã 。


精tinh 麤thô 映ánh 奪đoạt 者giả 。 人nhân 等đẳng 為vi 麤thô 。 天thiên 等đẳng 為vi 精tinh 。 互hỗ 相tương 映ánh 奪đoạt 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 倍bội 勝thắng 於ư 前tiền 。 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。


若nhược 以dĩ 牛ngưu 羊dương 眼nhãn 看khán 者giả 。 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 猶do 如như 牛ngưu 羊dương 所sở 見kiến 無vô 別biệt 。 若nhược 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 之chi 。 住trụ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 也dã 。


悟ngộ 異dị 不bất 異dị 者giả 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 也dã 。


我ngã 昔tích 不bất 聞văn 者giả 。 謂vị 前tiền 三tam 教giáo 帶đái 權quyền 明minh 實thật 也dã 。 而nhi 今kim 得đắc 聞văn 皆giai 聞văn 秘bí 藏tạng 也dã 。


聞văn 二nhị 施thí 果quả 報báo 等đẳng 者giả 。 昔tích 施thí 今kim 施thí 聞văn 皆giai 常thường 住trụ 也dã 。 故cố 純thuần 陀đà 引dẫn 昔tích 難nạn/nan 今kim 。 如Như 來Lai 引dẫn 今kim 以dĩ 答đáp 二nhị 施thí 無vô 差sai 也dã 。


種chủng 種chủng 法Pháp 味vị 者giả 。 即tức 實thật 權quyền 之chi 法Pháp 味vị 。 亦diệc 是thị 四tứ 教giáo 五ngũ 時thời 之chi 法Pháp 味vị 也dã 。


一nhất 時thời 之chi 行hành 等đẳng 者giả 。 此thử 文văn 一nhất 時thời 異dị 前tiền 一nhất 時thời 。 皆giai 約ước 圓viên 行hành 具cụ 一nhất 切thiết 行hành 。 為vi 一nhất 時thời 也dã 。 一nhất 時thời 之chi 證chứng 明minh 功công 德đức 等đẳng 故cố 。 戒giới 定định 文văn 後hậu 皆giai 結kết 地địa 位vị 。 非phi 前tiền 後hậu 證chứng 也dã 。


於ư 一nhất 念niệm 中trung 者giả 。 證chứng 法Pháp 身thân 時thời 。 即tức 能năng 百bách 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 現hiện 五ngũ 趣thú 身thân 等đẳng 也dã 。


歸quy 身thân 止chỉ 息tức 者giả 。 處xử 是thị 所sở 依y 。 表biểu 於ư 法Pháp 身thân 。 故cố 下hạ 文văn 云vân 。 安an 置trí 諸chư 子tử 秘bí 密mật 藏tạng 中trung 我ngã 亦diệc 不bất 久cửu 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 。 故cố 云vân 處xứ 也dã 。


駈khu 邪tà 引dẫn 惡ác 者giả 。 駈khu 諸chư 外ngoại 道đạo 。 離ly 六lục 大đại 城thành 皆giai 向hướng 拘câu 尸thi 。 邪tà 正chánh 悉tất 度độ 。 令linh 入nhập 秘bí 藏tạng 也dã 。


若nhược 他tha 若nhược 自tự 者giả 。 他tha 即tức 諸chư 子tử 安an 置trí 秘bí 藏tạng 。 自tự 即tức 不bất 久cửu 亦diệc 住trú 其kỳ 中trung 也dã 。


等đẳng 教giáo 三tam 子tử 併tinh 作tác 三tam 田điền 者giả 。 如như 下hạ 文văn 中trung 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 闡xiển 提đề 。 其kỳ 心tâm 皆giai 等đẳng 也dã 。 三tam 田điền 即tức 上thượng 中trung 下hạ 田điền 也dã 。


夫phu 眾chúng 不bất 出xuất 八bát 佛Phật 者giả 。 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 皆giai 有hữu 正chánh 因nhân 之chi 性tánh 。 故cố 云vân 不bất 出xuất 等đẳng 也dã 。 八bát 者giả 。 過quá 去khứ 為vi 一nhất 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 為vi 一nhất 。 六lục 即tức 通thông 名danh 為vi 佛Phật 故cố 為vi 六lục 。 即tức 為vi 八bát 佛Phật 也dã 。 或hoặc 云vân 過quá 去khứ 現hiện 在tại 為vi 七thất 佛Phật 。 及cập 當đương 來lai 為vi 八bát 也dã (# 未vị 詳tường 所sở 出xuất )# 。


更cánh 無vô 過quá 者giả 者giả 。 眾chúng 生sanh 無vô 上thượng 者giả 佛Phật 是thị 。 故cố 云vân 無vô 過quá 也dã 。


五ngũ 果quả 遷thiên 移di 者giả 。 世thế 間gian 五ngũ 果quả 出xuất 世thế 五ngũ 果quả 等đẳng 皆giai 有hữu 遷thiên 移di 。 故cố 下hạ 文văn 難nạn/nan 云vân 。 是thị 無vô 常thường 身thân 。 是thị 雜tạp 食thực 身thân 等đẳng 。 云vân 何hà 二nhị 施thí 果quả 報báo 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 也dã 。


江giang 河hà 迴hồi 曲khúc 者giả 。 前tiền 之chi 三tam 教giáo 迂# 迴hồi 巧xảo 拙chuyết 不bất 同đồng 。 今kim 教giáo 猶do 如như 直trực 繩thằng 入nhập 於ư 西tây 海hải 也dã 。


尚thượng 不bất 見kiến 空không 者giả 。 猶do 有hữu 彰chương 故cố 。 況huống 於ư 肉nhục 眼nhãn 也dã 。


況huống 能năng 見kiến 性tánh 者giả 。 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 也dã 。


了liễu 了liễu 分phân 明minh 見kiến 者giả 。 謂vị 圓viên 修tu 之chi 人nhân 亦diệc 可khả 六lục 即tức 分phân 之chi 。 謂vị 分phần/phân 得đắc 了liễu 了liễu 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 了liễu 了liễu 。 如như 殃ương 掘quật 經Kinh 云vân 。 所sở 謂vị 彼bỉ 眼nhãn 根căn 。 具cụ 足túc 無vô 咸hàm 修tu 了liễu 了liễu 分phân 明minh 見kiến 等đẳng 也dã 。


今kim 聞văn 低đê 彌di 神thần 龜quy 者giả 。 低đê 彌di 謂vị 惡ác 魚ngư 。 神thần 龜quy 即tức 聖thánh 龜quy 。 在tại 陸lục 。 今kim 同đồng 在tại 水thủy 。 喻dụ 涅Niết 槃Bàn 河hà 中trung 七thất 種chủng 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 一nhất 也dã 。


同đồng 向hướng 佛Phật 住trú 處xứ 者giả 。 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 處xứ 也dã 。


施thí 與dữ 時thời 眾chúng 者giả 。 還hoàn 將tương 三tam 德đức 之chi 處xứ 。 施thí 與dữ 眾chúng 生sanh 。 即tức 是thị 所sở 詮thuyên 之chi 旨chỉ 。 能năng 施thí 所sở 施thí 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 故cố 也dã 。


引dẫn 攝nhiếp 耶da 惡ác 者giả 。 應ưng 云vân 引dẫn 邪tà 攝nhiếp 惡ác 。 同đồng 歸quy 自tự 住trú 處xứ 也dã 。


如như 是thị 總tổng 序tự 三tam 點điểm 者giả 。 從tùng 廣quảng 之chi 狹hiệp 。 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 具cụ 於ư 三tam 德đức 。 故cố 云vân 三tam 點điểm 也dã 。


我ngã 聞văn 序tự 般Bát 若Nhã 者giả 。 能năng 聞văn 屬thuộc 初sơ 故cố 也dã 。


一nhất 時thời 序tự 解giải 脫thoát 者giả 。 智trí 能năng 梁lương 理lý 故cố 也dã 。


同đồng 聞văn 序tự 三tam 點điểm 不bất 虗hư 者giả 。 有hữu 證chứng 信tín 之chi 伴bạn 故cố 也dã 。


我ngã 聞văn 序tự 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 多đa 聞văn 分phân 別biệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


一nhất 時thời 序tự 淨tịnh 者giả 。 修tu 行hành 契khế 理lý 。 惑hoặc 業nghiệp 皆giai 無vô 也dã 。


住trú 處xứ 序tự 常thường 者giả 。 法Pháp 身thân 常thường 住trụ 也dã 。


同đồng 聞văn 序tự 我ngã 者giả 。 皆giai 是thị 自tự 在tại 真chân 我ngã 為vi 伴bạn 也dã 。


五ngũ 序tự 序tự 經kinh 要yếu 義nghĩa 者giả 。 要yếu 義nghĩa 只chỉ 是thị 佛Phật 性tánh 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 以dĩ 之chi 為vi 要yếu 也dã 。


一nhất 是thị 數số 方phương 者giả 。 方phương 法pháp 也dã 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 。 皆giai 數số 法pháp 故cố 也dã 。


世thế 間gian 義nghĩa 耳nhĩ 者giả 。 藏tạng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 初sơ 未vị 斷đoạn 惑hoặc 同đồng 凡phàm 夫phu 故cố 。 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 惑hoặc 即tức 非phi 世thế 間gian 也dã 。


空không 為vi 一nhất 者giả 。 即tức 通thông 教giáo 意ý 。 前tiền 教giáo 雖tuy 空không 。 猶do 是thị 折chiết 空không 耳nhĩ 。


真chân 俗tục 合hợp 一nhất 者giả 。 別biệt 教giáo 菩Bồ 薩Tát 初sơ 住trụ 為vi 真chân 。 十thập 行hành 為vi 俗tục 。 登đăng 地địa 證chứng 中trung 。 故cố 云vân 合hợp 也dã 。


一nhất 一nhất 切thiết 者giả 。 即tức 真chân 而nhi 俗tục 。 一nhất 切thiết 一nhất 者giả 。 即tức 俗tục 而nhi 真chân 。 雙song 非phi 雙song 照chiếu 。 皆giai 顯hiển 中trung 道đạo 。 常thường 無vô 常thường 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 而nhi 常thường 而nhi 無vô 常thường 等đẳng 用dụng 也dã 。 准chuẩn 義nghĩa 一nhất 則tắc 具cụ 三tam 。 三tam 即tức 是thị 九cửu 。 九cửu 只chỉ 是thị 一nhất 。 非phi 三tam 非phi 一nhất 等đẳng 。 皆giai 以dĩ 一nhất 一nhất 之chi 故cố 也dã 。


三Tam 身Thân 四tứ 義nghĩa 者giả 。 四tứ 謂vị 四tứ 教giáo 。 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 同đồng 一nhất 應ưng 身thân 。 猶do 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 別biệt 教giáo 報báo 身thân 。 且thả 有hữu 自tự 用dụng 他tha 用dụng 之chi 殊thù 。 圓viên 教giáo 法Pháp 身thân 故cố 也dã 。


後hậu 義nghĩa 在tại 今kim 者giả 。 判phán 屬thuộc 圓viên 也dã 。


即tức 土thổ/độ 人nhân 也dã 者giả 。 以dĩ 人nhân 生sanh 此thử 地địa 。 故cố 言ngôn 生sanh 地địa 也dã 。


相tương/tướng 合hợp 似tự 連liên 理lý 者giả 。 連liên 理lý 樹thụ 名danh 。 如như 人nhân 家gia 有hữu 義nghĩa 。 感cảm 樹thụ 而nhi 生sanh 。 亦diệc 如như 甘cam 棠# 之chi 樹thụ 。 以dĩ 表biểu 德đức 也dã 。


似tự 交giao 讓nhượng 者giả 。 如như 世thế 間gian 以dĩ 貴quý 賤tiện 交giao 。 枯khô 榮vinh 相tương/tướng 讓nhượng 也dã 。


只chỉ 此thử 一nhất 城thành 下hạ 約ước 教giáo 釋thích 。 種chủng 種chủng 即tức 四tứ 見kiến 不bất 同đồng 。 具cụ 如như 下hạ 釋thích 故cố 也dã 。 准chuẩn 前tiền 因nhân 緣duyên 合hợp 具cụ 四tứ 悉tất 釋thích 之chi 。 城thành 名danh 不bất 同đồng 即tức 世thế 界giới 。 見kiến 者giả 生sanh 善thiện 即tức 為vi 人nhân 。 力lực 士sĩ 發phát 心tâm 即tức 破phá 惡ác 。 枯khô 榮vinh 不bất 二nhị 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。


慈từ 愍mẫn 示thị 人nhân 者giả 。 無vô 緣duyên 之chi 慈từ 遍biến 法Pháp 界Giới 樂nhạo/nhạc/lạc 。 名danh 為vi 示thị 人nhân 也dã 。


寄ký 城thành 表biểu 常thường 者giả 。 三tam 德đức 之chi 城thành 無vô 能năng 傾khuynh 動động 故cố 常thường 也dã 。


力lực 士sĩ 表biểu 我ngã 者giả 。 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 無vô 所sở 臣thần 屬thuộc 也dã 。


吉cát 河hà 表biểu 淨tịnh 者giả 。 亦diệc 云vân 金kim 沙sa 。 其kỳ 沙sa 淨tịnh 故cố 能năng 滅diệt 罪tội 垢cấu 。 故cố 表biểu 淨tịnh 也dã 。


樹thụ 間gian 表biểu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 樹thụ 能năng 清thanh 涼lương 。 人nhân 多đa 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 此thử 表biểu 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 也dã 。


城thành 不bất 可khả 壞hoại 表biểu 常thường 者giả 。 壞hoại 是thị 無vô 常thường 故cố 。 不bất 壞hoại 表biểu 常thường 也dã 。


豐phong 有hữu 表biểu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 如như 世thế 豐phong 足túc 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 爾nhĩ 。 八bát 味vị 具cụ 足túc 也dã 。


傲ngạo 敵địch 表biểu 我ngã 者giả 。 傲ngạo 必tất 自tự 在tại 也dã 。


無vô 難nạn/nan 表biểu 淨tịnh 者giả 。 世thế 邪tà 八bát 風phong 不bất 能năng 染nhiễm 也dã 。


力lực 士sĩ 無vô 屬thuộc 表biểu 常thường 者giả 。 前tiền 云vân 表biểu 我ngã 。 今kim 云vân 表biểu 常thường 。 何hà 者giả 。 以dĩ 一nhất 家gia 釋thích 義nghĩa 圓viên 通thông 自tự 在tại 。 況huống 三tam 德đức 中trung 一nhất 一nhất 德đức 上thượng 皆giai 具cụ 四tứ 德đức 。 廣quảng 如như 金kim 光quang 明minh 玄huyền 。 十thập 種chủng 三tam 法pháp 皆giai 具cụ 四tứ 德đức 也dã 。


恆hằng 流lưu 表biểu 常thường 者giả 。 恆hằng 故cố 常thường 也dã 。


東đông 雙song 表biểu 常thường 者giả 。 東đông 方phương 屬thuộc 木mộc 。 木mộc 以dĩ 蓊ống 茂mậu 為vi 義nghĩa 。 又hựu 是thị 諸chư 方phương 之chi 首thủ 故cố 常thường 也dã 。 准chuẩn 義nghĩa 亦diệc 應ưng 云vân 常thường 無vô 常thường 等đẳng 。 且thả 舉cử 一nhất 邊biên 耳nhĩ 。 下hạ 文văn 雙song 出xuất 於ư 鳥điểu 喻dụ 遊du 之chi 意ý 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。


南nam 雙song 表biểu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 南nam 方phương 屬thuộc 火hỏa 。 火hỏa 能năng 成thành 於ư 萬vạn 物vật 。 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。


西tây 雙song 表biểu 我ngã 者giả 。 西tây 方phương 屬thuộc 金kim 。 如như 世thế 人nhân 有hữu 金kim 。 用dụng 即tức 自tự 在tại 也dã 。


北bắc 方phương 雙song 表biểu 淨tịnh 者giả 。 北bắc 方phương 屬thuộc 水thủy 。 水thủy 以dĩ 淨tịnh 為vi 義nghĩa 。 其kỳ 義nghĩa 最tối 顯hiển 也dã 。 中trung 央ương 屬thuộc 土thổ/độ 。 土thổ/độ 王vương 四tứ 方phương 也dã 。


若nhược 能năng 總tổng 別biệt 等đẳng 者giả 。 前tiền 總tổng 對đối 。 後hậu 別biệt 對đối 四tứ 德đức 。 四tứ 德đức 只chỉ 是thị 三tam 德đức 。 三tam 德đức 即tức 佛Phật 住trú 處xứ 也dã 。


若nhược 謂vị 下hạ 約ước 教giáo 釋thích 。


生sanh 死tử 人nhân 者giả 。 三tam 藏tạng 所sở 見kiến 。 以dĩ 觀quán 無vô 常thường 也dã 。


二Nhị 乘Thừa 所sở 見kiến 者giả 。 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 也dã 。


登đăng 地địa 所sở 見kiến 者giả 。 別biệt 教giáo 也dã 。


九cửu 佛Phật 之chi 中trung 八bát 佛Phật 者giả 。 八bát 佛Phật 如như 前tiền 。 更cánh 如như 現hiện 在tại 教giáo 主chủ 成thành 九cửu 也dã 。


句cú 句cú 作tác 此thử 消tiêu 之chi 者giả 。 例lệ 下hạ 諸chư 文văn 。 皆giai 約ước 四tứ 教giáo 釋thích 之chi 。 文văn 略lược 不bất 釋thích 可khả 。


私tư 謂vị 者giả 。 妙diệu 樂lạc 先tiên 師sư 作tác 此thử 釋thích 也dã 。


此thử 見kiến 不bất 同đồng 者giả 。 約ước 折chiết 體thể 別biệt 也dã 。


摩ma 訶ha 衍diễn 道đạo 者giả 。 大Đại 乘Thừa 之chi 道Đạo 。 不bất 同đồng 折chiết 教giáo 二Nhị 乘Thừa 道đạo 也dã 。 故cố 大đại 品phẩm 斥xích 云vân 。 由do 如như 隘ải 路lộ 不bất 容dung 二nhị 人nhân 竝tịnh 行hành (# 云vân 云vân )# 。


戒giới 心tâm 見kiến 道đạo 等đẳng 者giả 。 戒giới 即tức 十thập 戒giới 五ngũ 支chi 戒giới 等đẳng 。 心tâm 即tức 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 見kiến 即tức 次thứ 第đệ 三tam 諦đế 。 道đạo 即tức 三tam 解giải 脫thoát 道Đạo 也dã 。 說thuyết 此thử 五ngũ 種chủng 。 如như 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 聞văn 也dã 。 處xử 時thời 二nhị 種chủng 不bất 觀quán 尊tôn 特đặc 之chi 形hình 如như 沒một 燭chúc 不bất 見kiến 。


尚thượng 不bất 與dữ 前tiền 佛Phật 共cộng 者giả 。 且thả 約ước 三tam 藏tạng 比tỉ 決quyết 。 丈trượng 六lục 之chi 形hình 同đồng 比Bỉ 丘Khâu 像tượng 也dã 。


及cập 開khai 顯hiển 竟cánh 者giả 。 謂vị 法pháp 華hoa 開khai 竟cánh 也dã 。 此thử 經Kinh 自tự 云vân 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 華hoa 中trung 得đắc 受thọ 記ký 莂biệt 也dã 。


大đại 者giả 歎thán 德đức 也dã 者giả 。 別biệt 無vô 文văn 。 故cố 將tương 大đại 字tự 以dĩ 歎thán 之chi 也dã 。


通thông 四tứ 園viên 陀đà 三tam 藏tạng 者giả 。 通thông 解giải 內nội 外ngoại 經kinh 書thư 也dã 。


勝thắng 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 者giả 。 有hữu 九cửu 十thập 六lục 道đạo 經kinh 。 一nhất 道đạo 屬thuộc 正chánh 。 故cố 言ngôn 五ngũ 也dã 。 有hữu 人nhân 云vân 外ngoại 道đạo 根căn 本bổn 六lục 人nhân 。 各các 有hữu 十thập 五ngũ 弟đệ 子tử 。 并tinh 於ư 本bổn 師sư 即tức 九cửu 十thập 六lục 。 此thử 不bất 應ưng 定định 為vi 數số 也dã 。


賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 恭cung 敬kính 者giả 。 即tức 是thị 三tam 藏tạng 教giáo 中trung 賢hiền 聖thánh 也dã 。


通thông 達đạt 權quyền 實thật 法Pháp 門môn 者giả 。 權quyền 即tức 四tứ 味vị 。 實thật 是thị 今kim 經kinh 。 權quyền 即tức 實thật 實thật 即tức 是thị 權quyền 也dã 。


於ư 畢tất 定định 眾chúng 者giả 。 究cứu 竟cánh 圓viên 乘thừa 。 五ngũ 時thời 終chung 畢tất 。 名danh 為vi 畢tất 定định 也dã 。


大đại 權quyền 開khai 顯hiển 如như 前tiền 者giả 。 如như 前tiền 文văn 約ước 教giáo 釋thích 也dã 。


不bất 仰ngưỡng 等đẳng 者giả 。 離ly 於ư 四tứ 耶da 也dã 。 仰ngưỡng 謂vị 仰ngưỡng 觀quan 星tinh 宿tú 。 下hạ 是thị 種chúng 植thực 田điền 園viên 。 方phương 即tức 通thông 致trí 使sứ 命mạng 。 維duy 是thị 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 等đẳng 也dã 。


是thị 名danh 破phá 惡ác 者giả 。 以dĩ 三tam 學học 為vi 破phá 惡ác 也dã 。


以dĩ 資tư 慧tuệ 命mạng 者giả 。 即tức 空không 智trí 為vi 食thực 。 空không 慧tuệ 為vi 命mạng 也dã 。


亦diệc 無vô 知tri 者giả 。 知tri 者giả 亦diệc 空không 也dã 。


不bất 得đắc 怖bố 喜hỷ 者giả 。 空không 故cố 無vô 怖bố 亦diệc 無vô 喜hỷ 也dã 。


一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 中trung 悉tất 等đẳng 者giả 。 十thập 界giới 之chi 中trung 佛Phật 性tánh 自tự 資tư 常thường 住trụ 命mạng 也dã 。


後hậu 之chi 二nhị 僧Tăng 等đẳng 者giả 。 論luận 據cứ 內nội 凡phàm 名danh 為vi 有hữu 羞tu 。 今kim 進tiến 取thủ 薄bạc 地địa 清thanh 淨tịnh 為vi 有hữu 羞tu 也dã 。


餘dư 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 教giáo 教giáo 有hữu 之chi 者giả 。 破phá 戒giới 啞á 羊dương 通thông 四tứ 教giáo 也dã 。


復phục 有hữu 四tứ 義nghĩa 者giả 。 發phát 起khởi 影ảnh 嚮hướng 一nhất 向hướng 真chân 實thật 。 當đương 機cơ 進tiến 退thoái 取thủ 之chi 。 結kết 緣duyên 一nhất 向hướng 有hữu 羞tu 僧Tăng 也dã 。


故cố 言ngôn 眾chúng 下hạ 注chú (# 云vân 云vân )# 者giả 。 一nhất 眾chúng 之chi 中trung 復phục 有hữu 四tứ 眾chúng 。 即tức 成thành 一nhất 十thập 六lục 也dã 。 具cụ 如như 法Pháp 華hoa 疏sớ/sơ 釋thích 也dã 。


或hoặc 數số 人nhân 者giả 。 約ước 教giáo 釋thích 也dã 。


前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 者giả 。 圍vi 即tức 住trụ 威uy 儀nghi 。 繞nhiễu 即tức 行hành 威uy 儀nghi 。 亦diệc 應ưng 約ước 四tứ 教giáo 威uy 儀nghi 不bất 同đồng 也dã 。


或hoặc 以dĩ 三tam 業nghiệp 恭cung 敬kính 等đẳng 者giả 。 以dĩ 行hành 住trụ 中trung 皆giai 約ước 三tam 業nghiệp 故cố 也dã 。


釋thích 別biệt 序tự 。 初sơ 文văn 云vân 聲thanh 時thời 表biểu 法pháp 者giả 。 聲thanh 謂vị 聲thanh 教giáo 。


時thời 表biểu 於ư 明minh 生sanh 闇ám 滅diệt 之chi 時thời 也dã 。 仲trọng 中trung 也dã 。 居cư 於ư 孟# 季quý 之chi 間gian 。 表biểu 中trung 道đạo 也dã 。


滿mãn 月nguyệt 之chi 日nhật 者giả 。 如như 下hạ 文văn 釋thích 月nguyệt 愛ái 三tam 昧muội 圓viên 滿mãn 之chi 日nhật 也dã 。


不bất 待đãi 不bất 過quá 者giả 。 如Như 來Lai 知tri 時thời 。 無vô 差sai 機cơ 之chi 失thất 也dã 。 今kim 正chánh 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 起khởi 圓viên 常thường 法pháp 。 兼kiêm 被bị 末mạt 代đại 。 與dữ 機cơ 不bất 差sai 也dã 。


而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 者giả 。 道đạo 機cơ 時thời 熟thục 。 聞văn 常thường 住trụ 法pháp 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。 其kỳ 未vị 度độ 者giả 。 且thả 作tác 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 也dã 。


神thần 力lực 為vi 本bổn 者giả 。 如như 法Pháp 華hoa 中trung 壽thọ 量lượng 以dĩ 開khai 久cửu 遠viễn 之chi 本bổn 。 故cố 現hiện 神thần 力lực 摩ma 頂đảnh 付phó 屬thuộc 也dã 。


大đại 聲thanh 為vi 末mạt 者giả 。 今kim 說thuyết 圓viên 常thường 大đại 涅Niết 槃Bàn 教giáo 。 以dĩ 之chi 為vi 末mạt 也dã 。


令linh 悟ngộ 非phi 本bổn 非phi 末mạt 者giả 。 約ước 理lý 而nhi 證chứng 也dã 。


又hựu 空không 慧tuệ 為vi 本bổn 等đẳng 者giả 謂vị 約ước 教giáo 釋thích 。 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 折chiết 體thể 空không 也dã 。 種chủng 智trí 是thị 別biệt 。 實thật 相tướng 約ước 圓viên 也dã 。


注chú (# 云vân 云vân )# 者giả 。 令linh 說thuyết 四tứ 教giáo 。 皆giai 是thị 體thể 用dụng 之chi 本bổn 末mạt 也dã 。


有hữu 人nhân 解giải 無vô 色sắc 定định 力lực 者giả 。 意ý 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 無vô 色sắc 定định 能năng 起khởi 欲dục 色sắc 二nhị 界giới 之chi 化hóa 。 豈khởi 得đắc 無vô 身thân 。 又hựu 供cúng 養dường 佛Phật 等đẳng 今kim 家gia 詞từ 。 此thử 且thả 堪kham 難nạn/nan 者giả 意ý 許hứa 引dẫn 仁nhân 王vương 等đẳng 文văn 證chứng 其kỳ 有hữu 身thân 也dã 。


若nhược 以dĩ 三tam 有hữu 之chi 頂đảnh 者giả 。 約ước 教giáo 釋thích 。 無Vô 學Học 等đẳng 即tức 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 。 妙diệu 覺giác 等đẳng 後hậu 之chi 二nhị 教giáo 也dã 。


一nhất 頂đảnh 被bị 請thỉnh 者giả 。 或hoặc 是thị 土thổ/độ 佛Phật 無vô 輔phụ 法pháp 至chí 故cố 請thỉnh 也dã 。


此thử 意ý 既ký 寬khoan 者giả 。 斥xích 他tha 釋thích 。 今kim 權quyền 實thật 四tứ 教giáo 皆giai 遍biến 。 橫hoạnh/hoành 豎thụ 具cụ 足túc 。 故cố 云vân 寬khoan 也dã 。


則tắc 感cảm 不bất 一nhất 者giả 。 不bất 一nhất 則tắc 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 。


普phổ 告cáo 則tắc 應ưng 無vô 二nhị 者giả 。 即tức 二nhị 而nhi 不bất 二nhị 。 名danh 之chi 為vi 普phổ 。 不bất 二nhị 而nhi 二nhị 。 遍biến 赴phó 眾chúng 機cơ 。 皆giai 今kim 得đắc 聞văn 故cố 云vân 告cáo 也dã 。


歎thán 令linh 崇sùng 仰ngưỡng 者giả 。 三tam 界giới 之chi 主chủ 。 大đại 慈từ 之chi 父phụ 。 出xuất 世thế 之chi 師sư 。 令linh 普phổ 崇sùng 慕mộ 仰ngưỡng 也dã 。


告cáo 令linh 悲bi 戀luyến 者giả 。 生sanh 善thiện 也dã 。


但đãn 歎thán 三tam 號hiệu 者giả 。 此thử 文văn 三tam 號hiệu 遍biến 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 故cố 諸chư 經kinh 多đa 稱xưng 之chi 。 淨tịnh 名danh 云vân 。 若nhược 我ngã 分phân 別biệt 。 此thử 三tam 句cú 義nghĩa 。 無vô 量lượng 劫kiếp 不bất 能năng 盡tận 也dã 。


欲dục 明minh 三tam 事sự 者giả 。 對đối 主chủ 親thân 師sư 也dã 。


允duẫn 同đồng 諸chư 佛Phật 者giả 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十thập 號hiệu 之chi 首thủ 皆giai 稱xưng 如Như 來Lai 。 允duẫn 者giả 合hợp 也dã 。


是thị 為vi 世thế 父phụ 者giả 。 世thế 父phụ 居cư 尊tôn 。 比tỉ 出xuất 世thế 之chi 父phụ 。 故cố 云vân 尊tôn 仰ngưỡng 。 是thị 為vi 世thế 主chủ 者giả 。 如như 國quốc 之chi 君quân 。 以dĩ 忠trung 孝hiếu 為vi 親thân 。 能năng 生sanh 世thế 間gian 君quân 臣thần 之chi 禮lễ 為vi 善thiện 業nghiệp 。 今kim 出xuất 世thế 之chi 主chủ 。 能năng 生sanh 大đại 小tiểu 偏thiên 圓viên 之chi 善thiện 業nghiệp 。 名danh 上thượng 福phước 田điền 也dã 。


是thị 為vi 世thế 師sư 者giả 。 夫phu 言ngôn 師sư 者giả 。 能năng 以dĩ 軌quỹ 則tắc 於ư 他tha 。 名danh 之chi 為vi 師sư 。 今kim 出xuất 世thế 之chi 師sư 能năng 斷đoạn 偏thiên 小tiểu 之chi 疑nghi 。 成thành 一Nhất 切Thiết 智Trí 解giải 。 故cố 云vân 師sư 也dã 。 故cố 引dẫn 下hạ 純thuần 陀đà 文văn 無vô 主chủ 親thân 師sư 。 釋thích 成thành 宗tông 仰ngưỡng 之chi 意ý 。 即tức 是thị 無vô 師sư 義nghĩa 也dã 。


經Kinh 云vân 今kim 日nhật 者giả 。 正chánh 是thị 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 也dã 。


本bổn 父phụ 君quân 師sư 者giả 。 昔tích 日nhật 結kết 緣duyên 之chi 父phụ 。 名danh 之chi 為vi 本bổn 也dã 。


失thất 一nhất 則tắc 弘hoằng 誓thệ 不bất 滿mãn 者giả 。 昔tích 有hữu 弘hoằng 誓thệ 之chi 力lực 。 故cố 今kim 日nhật 拔bạt 與dữ 。 以dĩ 心tâm 普phổ 故cố 。 名danh 為vi 等đẳng 視thị 也dã 。


結kết 三tam 號hiệu 者giả 。 以dĩ 子tử 歸quy 父phụ 。 以dĩ 民dân 歸quy 君quân 。 以dĩ 弟đệ 子tử 歸quy 師sư 故cố 也dã 。


結kết 四Tứ 等Đẳng 者giả 。 如như 世thế 間gian 舍xá 能năng 覆phú 一nhất 切thiết 。 今kim 以dĩ 無vô 緣duyên 慈từ 。 遍biến 覆phú 法Pháp 界Giới 。 慈từ 為vi 根căn 本bổn 。 故cố 云vân 四Tứ 等Đẳng 也dã 。


初sơ 報báo 令linh 斷đoạn 疑nghi 者giả 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 若nhược 有hữu 所sở 疑nghi 。 今kim 悉tất 可khả 問vấn 等đẳng 。 勸khuyến 問vấn 戒giới 律luật 。 兼kiêm 被bị 末mạt 代đại 之chi 疑nghi 也dã 。


演diễn 暢sướng 者giả 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 未vị 得đắc 開khai 演diễn 。 今kim 暢sướng 佛Phật 意ý 。 五ngũ 果quả 先tiên 開khai 也dã 。


新tân 伊y 方phương 顯hiển 者giả 。 邪tà 常thường 之chi 教giáo 。 名danh 之chi 為vi 舊cựu 。 三tam 點điểm 之chi 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 新tân 也dã 。


大đại 覺giác 正chánh 是thị 遍biến 知tri 者giả 。 覺giác 者giả 知tri 也dã 。 大đại 者giả 遍biến 也dã 。


明minh 師sư 即tức 主chủ 等đẳng 者giả 。 既ký 有hữu 於ư 師sư 。 如như 民dân 之chi 主chủ 。 如như 子tử 之chi 父phụ 。 一nhất 即tức 三tam 也dã 。


互hỗ 舉cử 一nhất 邊biên 者giả 。 舉cử 後hậu 知tri 初sơ 。 故cố 云vân 大đại 覺giác 。 舉cử 初sơ 知tri 後hậu 。 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 。 大đại 即tức 遍biến 收thu 十thập 號hiệu 也dã 。


節tiết 節tiết 明minh 四tứ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 四tứ 教giáo 義nghĩa 也dã 。 一nhất 一nhất 義nghĩa 中trung 皆giai 具cụ 主chủ 親thân 師sư 三tam 。 釋thích 之chi 不bất 同đồng 。 故cố 云vân 節tiết 節tiết 也dã 。


旭# 旦đán 之chi 時thời 者giả 。 旭# 者giả 明minh 也dã 。 謂vị 明minh 旦đán 時thời 也dã 。


表biểu 智trí 明minh 生sanh 者giả 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 日nhật 初sơ 出xuất 之chi 時thời 。 三tam 惑hoặc 闇ám 滅diệt 也dã 。


面diện 門môn 口khẩu 也dã 者giả 。 口khẩu 表biểu 說thuyết 教giáo 當đương 來lai 不bất 絕tuyệt 。 門môn 者giả 能năng 通thông 因nhân 果quả 。 故cố 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 也dã 。


表biểu 佛Phật 性tánh 非phi 即tức 六lục 法pháp 者giả 。 謂vị 五ngũ 陰ấm 神thần 我ngã 正chánh 因nhân 之chi 性tánh 。 不bất 即tức 不bất 離ly 。 故cố 以dĩ 口khẩu 表biểu 也dã 。


大đại 涅Niết 槃Bàn 海hải 者giả 。 佛Phật 性tánh 廣quảng 博bác 。 如như 海hải 有hữu 眾chúng 德đức 故cố 也dã 。


大đại 身thân 眾chúng 生sanh 者giả 。 即tức 表biểu 十thập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 所sở 居cư 為vi 大đại 也dã 。 種chủng 種chủng 龜quy 魚ngư 即tức 正chánh 報báo 。 珍trân 寶bảo 即tức 依y 報báo 。 十thập 法pháp 依y 正chánh 不bất 同đồng 故cố 云vân 種chủng 種chủng 。 同đồng 一nhất 佛Phật 性tánh 。 故cố 云vân 光quang 遍biến 也dã 。 經Kinh 云vân 其kỳ 明minh 雜tạp 色sắc 者giả 表biểu 六lục 道đạo 不bất 同đồng 。 六lục 種chủng 之chi 色sắc 為vi 雜tạp 也dã 。


濟tế 六Lục 度Độ 者giả 。 拔bạt 三tam 界giới 苦khổ 也dã 。


淨tịnh 六lục 根căn 者giả 。 與dữ 三tam 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法pháp 華hoa 似tự 位vị 。 華hoa 嚴nghiêm 真chân 位vị 十thập 種chủng 六lục 根căn 也dã 。


次thứ 明minh 光quang 處xứ 乃nãi 至chí 放phóng 六lục 色sắc 。


此thử 四tứ 段đoạn 文văn 。 文văn 具cụ 四tứ 悉tất 。 釋thích 之chi 可khả 見kiến 也dã 。


高cao 廣quảng 互hỗ 現hiện 者giả 。 以dĩ 廣quảng 攝nhiếp 高cao 。 以dĩ 高cao 攝nhiếp 廣quảng 。 而nhi 不bất 煩phiền 文văn 也dã 。


既ký 有hữu 其kỳ 中trung 之chi 言ngôn 者giả 。 只chỉ 是thị 三tam 千thiên 之chi 中trung 及cập 十thập 方phương 中trung 也dã 。


六lục 趣thú 是thị 報báo 障chướng 者giả 。 望vọng 出xuất 世thế 法pháp 。 人nhân 天thiên 等đẳng 三tam 趣thú 皆giai 名danh 障chướng 也dã 。


障chướng 除trừ 生sanh 善thiện 者giả 。 如như 人nhân 心tâm 不bất 憂ưu 惱não 。 不bất 成thành 意ý 業nghiệp 。 若nhược 不bất 發phát 聲thanh 。 不bất 成thành 口khẩu 業nghiệp 。 若nhược 不bất 舉cử 手thủ 。 不bất 成thành 身thân 業nghiệp 。 今kim 三tam 業nghiệp 受thọ 莫mạc 。 機cơ 動động 障chướng 除trừ 也dã 。


光quang 召triệu 序tự 涅Niết 槃Bàn 行hành 者giả 。 光quang 表biểu 於ư 教giáo 。 依y 教giáo 修tu 行hành 故cố 也dã 。


無vô 明minh 愛ái 見kiến 二nhị 互hỗ 相tương 依y 者giả 。 無vô 明minh 如như 地địa 。 愛ái 見kiến 如như 水thủy 。 水thủy 依y 於ư 地địa 。 今kim 三tam 惑hoặc 皆giai 破phá 。 故cố 地địa 動động 以dĩ 表biểu 之chi 也dã 。


有hữu 緣duyên 癡si 愛ái 者giả 。 癡si 即tức 無vô 明minh 。 愛ái 即tức 煩phiền 惱não 。 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 故cố 云vân 有hữu 也dã 。


或hoặc 復phục 一nhất 時thời 者giả 。 文văn 難nạn/nan 前tiền 後hậu 。 意ý 在tại 同đồng 時thời 也dã 。


豈khởi 可khả 下hạ 。 斥xích 他tha 解giải 也dã 。


經Kinh 云vân 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 正chánh 是thị 聲thanh 光quang 地địa 動động 之chi 時thời 。 諸chư 者giả 不bất 一nhất 。 即tức 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 是thị 也dã 。 故cố 名danh 為vi 總tổng 。


經Kinh 云vân 且thả 各các 裁tài 抑ức 者giả 。 裁tài 謂vị 裁tài 量lượng 。 抑ức 即tức 抑ức 忍nhẫn 。 如Như 來Lai 何hà 故cố 。 放phóng 光quang 地địa 動động 。 當đương 往vãng 佛Phật 處xứ 。 若nhược 不bất 往vãng 即tức 無vô 六lục 益ích 也dã 。


父phụ 師sư 父phụ 滅diệt 行hành 時thời 不bất 苦khổ 者giả 。 具cụ 足túc 應ưng 言ngôn 主chủ 等đẳng 。 文văn 略lược 。 從tùng 親thân 生sanh 者giả 。 故cố 言ngôn 父phụ 耳nhĩ 。 主chủ 即tức 是thị 所sở 依y 故cố 也dã 。


大đại 劫kiếp 者giả 。 八bát 十thập 鹿lộc 盧lô 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 。 劫kiếp 義nghĩa 眾chúng 多đa (# 云vân 云vân )# 。


則tắc 妨phương 後hậu 佛Phật 者giả 。 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 。 今kim 始thỉ 四tứ 佛Phật 出xuất 世thế 。 何hà 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 六lục 佛Phật 未vị 興hưng 。 故cố 云vân 妨phương 也dã 。


執chấp 手thủ 者giả 者giả 。 悲bi 之chi 極cực 也dã 。 且thả 是thị 喜hỷ 之chi 極cực 也dã 。 如như 世thế 人nhân 悲bi 喜hỷ 之chi 極cực 。 皆giai 相tương/tướng 執chấp 手thủ 也dã 。


請thỉnh 如Như 來Lai 父phụ 者giả 。 如như 世thế 間gian 父phụ 。 其kỳ 父phụ 若nhược 去khứ 其kỳ 舍xá 則tắc 空không 。 故cố 云vân 虗hư 空không 也dã 。 請thỉnh 意ý 既ký 爾nhĩ 。 主chủ 親thân 師sư 三tam 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 故cố 須tu 請thỉnh 也dã 。


經Kinh 云vân 速tốc 往vãng 。 速tốc 往vãng 者giả 催thôi 捉tróc 之chi 詞từ 也dã 。


釋thích 苦khổ 者giả 。 釋thích 出xuất 主chủ 親thân 師sư 去khứ 世thế 之chi 苦khổ 也dã 。


如như 是thị 展triển 轉chuyển 者giả 。 從tùng 前tiền 向hướng 後hậu 。 失thất 一nhất 不bất 可khả 。 如như 世thế 人nhân 無vô 主chủ 即tức 國quốc 破phá 。 無vô 親thân 即tức 家gia 亡vong 。 無vô 師sư 即tức 無vô 決quyết 疑nghi 之chi 地địa 。 今kim 文văn 主chủ 既ký 無vô 。 師sư 當đương 安an 在tại 。 法pháp 滅diệt 無vô 寄ký 也dã 。 三tam 苦khổ 在tại 懷hoài 。 故cố 云vân 疑nghi 惑hoặc 也dã 。


有hữu 事sự 有hữu 表biểu 者giả 。 事sự 謂vị 聲Thanh 聞Văn 常thường 隨tùy 世Thế 尊Tôn 。 故cố 以dĩ 前tiền 列liệt 。 菩Bồ 薩Tát 形hình 無vô 定định 准chuẩn 。 或hoặc 親thân 或hoặc 疎sơ 。 故cố 居cư 於ư 中trung 。 雜tạp 眾chúng 形hình 疎sơ 去khứ 佛Phật 遠viễn 故cố 。 故cố 在tại 後hậu 也dã 。 有hữu 表biểu 者giả 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 真chân 。 雜tạp 眾chúng 表biểu 俗tục 。 菩Bồ 薩Tát 表biểu 中trung 。 故cố 居cư 孟# 季quý 之chi 間gian 也dã 。


今kim 意ý 如như 前tiền 。 依y 前tiền 分phần/phân 父phụ 。 不bất 同đồng 他tha 解giải 也dã 。


駭hãi 令linh 後hậu 問vấn 者giả 。 駭hãi 謂vị 驚kinh 駭hãi 。 動động 其kỳ 常thường 情tình 也dã 。 今kim 不bất 以dĩ 形hình 為vi 近cận 遠viễn 。 約ước 機cơ 論luận 遠viễn 。 以dĩ 機cơ 未vị 發phát 。 義nghĩa 之chi 為vi 遠viễn 。 故cố 須tu 召triệu 也dã 。


又hựu 從tùng 多đa 故cố 者giả 。 或hoặc 佛Phật 邊biên 眾chúng 少thiểu 。 外ngoại 來lai 眾chúng 多đa 。 從tùng 多đa 為vi 言ngôn 。 故cố 云vân 召triệu 也dã 。


上thượng 已dĩ 定định 數số 者giả 。 八bát 十thập 億ức 百bách 千thiên 人nhân 等đẳng 也dã 。


而nhi 目mục 一nhất 事sự 者giả 。 子tử 尊tôn 於ư 父phụ 。 弟đệ 讓nhượng 於ư 兄huynh 。 今kim 云vân 弟đệ 子tử 者giả 。 只chỉ 目mục 一nhất 人nhân 也dã 。


美mỹ 其kỳ 德đức 業nghiệp 者giả 。 不bất 美mỹ 其kỳ 年niên 也dã 。 故cố 律luật 云vân 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 不bất 必tất 在tại 耆kỳ 年niên 。


魔ma 王vương 知tri 將tương 來lai 事sự 者giả 。 恐khủng 為vi 魔ma 王vương 奪đoạt 其kỳ 坐tọa 處xứ 。 故cố 勸khuyến 出xuất 家gia 。 現hiện 十thập 八bát 變biến 等đẳng 。


今kim 略lược 障chướng 存tồn 善thiện 者giả 。 善thiện 既ký 生sanh 障chướng 必tất 除trừ 也dã 。


約ước 四tứ 教giáo 分phân 別biệt 者giả 。 從tùng 答đáp 。 此thử 是thị 下hạ 即tức 藏tạng 教giáo 也dã 。 又hựu 示thị 下hạ 通thông 意ý 。 八bát 地địa 出xuất 假giả 道đạo 觀quán 雙song 疏sớ/sơ 。 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 故cố 云vân 楷# 模mô 也dã 。 又hựu 別biệt 惑hoặc 下hạ 別biệt 意ý 。 謂vị 地địa 前tiền 未vị 斷đoạn 別biệt 惑hoặc 故cố 也dã 。 憂ưu 悲bi 下hạ 圓viên 意ý 。 故cố 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 。 若nhược 作tác 四tứ 悉tất 。 當đương 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。


俱câu 解giải 脫thoát 者giả 。 心tâm 解giải 脫thoát 善thiện 得đắc 好hảo/hiếu 緣duyên 也dã 。


無vô 容dung 自tự 威uy 者giả 。 只chỉ 威uy 伏phục 也dã 。


經Kinh 云vân 離ly 常thường 住trụ 處xứ 者giả 。 即tức 是thị 洗tẩy 漱thấu 之chi 處xứ 。 非phi 常thường 所sở 居cư 也dã 。


第đệ 一nhất 空không 行hành 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 行hành 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 也dã 。


開khai 常thường 問vấn 極cực 者giả 。 昔tích 教giáo 未vị 說thuyết 。 名danh 之chi 為vi 密mật 。 今kim 開khai 常thường 宗tông 。 故cố 云vân 問vấn 極cực 。 極cực 者giả 只chỉ 是thị 佛Phật 性tánh 之chi 義nghĩa 也dã 。


能năng 召triệu 所sở 召triệu 玄huyền 相tương/tướng 領lãnh 悟ngộ 者giả 。 主chủ 伴bạn 不bất 二nhị 。 同đồng 知tri 常thường 理lý 。 名danh 之chi 為vi 領lãnh 。 其kỳ 理lý 高cao 廣quảng 。 凡phàm 所sở 不bất 測trắc 。 名danh 之chi 為vi 玄huyền 也dã 。


尼ni 姨di 女nữ 通thông 是thị 二nhị 方phương 女nữ 人nhân 之chi 稱xưng 者giả 。 西tây 方phương 以dĩ 女nữ 為vi 尼ni 。 以dĩ 男nam 為vi 那na 。 此thử 方phương 女nữ 也dã 。


奉phụng 順thuận 三tam 召triệu 如như 上thượng 者giả 。 上thượng 父phụ 先tiên 光quang 次thứ 聲thanh 三tam 動động 。 三tam 文văn 中trung 各các 先tiên 奉phụng 次thứ 順thuận 。 二nhị 文văn 具cụ 足túc 也dã 。


乃nãi 是thị 賢hiền 聖thánh 人nhân 中trung 之chi 龍long 者giả 。 謂vị 前tiền 三tam 教giáo 賢hiền 聖thánh 也dã 。


現hiện 受thọ 女nữ 身thân 。 至chí 迹tích 廣quảng 者giả 。 以dĩ 九cửu 法Pháp 界Giới 化hóa 名danh 之chi 為vi 廣quảng 。 如như 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 王vương 後hậu 宮cung 現hiện 為vi 女nữ 身thân 等đẳng 。 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。


因nhân 果quả 難nan 見kiến 者giả 。 斥xích 他tha 釋thích 云vân 修tu 習tập 是thị 因nhân 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 作tác 佛Phật 為vi 果quả 。 今kim 意ý 但đãn 作tác 本bổn 迹tích 一nhất 雙song 。 其kỳ 義nghĩa 自tự 顯hiển 也dã 。


菩Bồ 薩Tát 眾chúng 亦diệc 為vi 三tam 者giả 。 一nhất 所sở 召triệu 。 二nhị 奉phụng 。 三tam 順thuận 。 就tựu 奉phụng 中trung 復phục 分phân 為vi 三tam 。 謂vị 光quang 聲thanh 地địa 等đẳng 。 皆giai 如như 上thượng 也dã 。


世thế 多đa 識thức 故cố 者giả 。 此thử 河hà 近cận 城thành 故cố 也dã 。


為vi 入nhập 者giả 得đắc 福phước 者giả 。 外ngoại 道đạo 計kế 為vi 福phước 河hà 。 多đa 人nhân 浴dục 故cố 。 入nhập 者giả 滅diệt 罪tội 也dã 。


八bát 河hà 中trung 大đại 者giả 。 八bát 河hà 如như 西tây 域vực 記ký 廣quảng 說thuyết 也dã 。


是thị 佛Phật 生sanh 處xứ 者giả 。 法Pháp 身thân 生sanh 處xứ 也dã 。


此thử 乃nãi 四tứ 悉tất 者giả 。 多đa 人nhân 不bất 同đồng 即tức 世thế 界giới 。 二nhị 入nhập 者giả 得đắc 福phước 即tức 生sanh 善thiện 。 三tam 八bát 河hà 中trung 大đại 即tức 對đối 治trị 。 以dĩ 大đại 對đối 餘dư 小tiểu 故cố 。 四tứ 是thị 佛Phật 生sanh 處xứ 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 也dã 。


釋thích 論luận 解giải 菩Bồ 薩Tát 十thập 義nghĩa 者giả 。 一nhất 盡tận 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả 。 一nhất 切thiết 之chi 言ngôn 通thông 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 。 不bất 可khả 說thuyết 皆giai 教giáo 化hóa 之chi 也dã 。 二nhị 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 者giả 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 能năng 供cúng 養dường 也dã 。 三tam 淨tịnh 佛Phật 土độ 者giả 。 行hành 於ư 六Lục 度Độ 與dữ 物vật 結kết 緣duyên 也dã 。 四tứ 盡tận 持trì 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 者giả 。 即tức 權quyền 實thật 之chi 法pháp 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 。 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 也dã 。 五ngũ 令linh 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 者giả 。 於ư 十thập 方phương 佛Phật 所sở 。 皆giai 紹thiệu 降giáng/hàng 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 也dã 。 六lục 盡tận 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 佛Phật 土độ 者giả 。 分phân 別biệt 淨tịnh 穢uế 四tứ 土thổ/độ 不bất 同đồng 具cụ 教giáo 多đa 小tiểu 等đẳng 皆giai 能năng 分phân 別biệt 也dã 。 七thất 盡tận 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 弟đệ 子tử 者giả 。 由do 分phân 別biệt 故cố 知tri 此thử 穢uế 土thổ/độ 弟đệ 子tử 淨tịnh 土độ 弟đệ 子tử 不bất 同đồng 也dã 。 八bát 分phân 別biệt 眾chúng 生sanh 心tâm 者giả 。 謂vị 善thiện 惡ác 二Nhị 乘Thừa 大Đại 乘Thừa 等đẳng 心tâm 皆giai 能năng 分phân 別biệt 也dã 。 九cửu 斷đoạn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 者giả 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 誓thệ 滿mãn 足túc 。 如như 有hữu 一nhất 品phẩm 煩phiền 惱não 及cập 一nhất 眾chúng 生sanh 不bất 名danh 一nhất 切thiết 也dã 。 十thập 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 者giả 。 謂vị 上thượng 中trung 下hạ 。 根căn 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 根căn 緣duyên 不bất 同đồng 也dã 。 又hựu 由do 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 故cố 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 由do 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 由do 知tri 心tâm 故cố 知tri 弘hoằng 弟đệ 子tử 。 乃nãi 至chí 由do 供cúng 養dường 佛Phật 故cố 。 能năng 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 逆nghịch 順thuận 相tương/tướng 由do 。 皆giai 依y 此thử 釋thích 也dã 。


無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 門môn 者giả 。 阿a 之chi 言ngôn 無vô 。 此thử 云vân 無vô 數số 法pháp 。 即tức 是thị 無vô 量lượng 。 法Pháp 門môn 皆giai 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 也dã 。 故cố 云vân 十thập 門môn 為vi 首thủ 耳nhĩ 。


引dẫn 龍long 樹thụ 釋thích 十thập 門môn 者giả 。 初sơ 云vân 大đại 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 以dĩ 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 定định 慧tuệ 等đẳng 度độ 也dã 。 當đương 捨xả 一nhất 切thiết 。 所sở 有hữu 至chí 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 者giả 。 內nội 謂vị 己kỷ 身thân 頭đầu 目mục 支chi 節tiết 等đẳng 。 外ngoại 即tức 他tha 身thân 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 等đẳng 。 依y 正chánh 盡tận 捨xả 故cố 云vân 無vô 遺di 也dã 。 四tứ 其kỳ 堪kham 任nhậm 者giả 。 應ưng 以dĩ 人nhân 天thiên 乘thừa 為vi 況huống 。 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 大Đại 乘Thừa 等đẳng 皆giai 能năng 為vi 說thuyết 到đáo 於ư 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 不bất 得đắc 彼bỉ 我ngã 者giả 。 能năng 觀quán 自tự 他tha 無vô 有hữu 宰tể 主chủ 等đẳng 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無vô 雜tạp 心tâm 者giả 。 即tức 是thị 依y 於ư 般Bát 若Nhã 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 故cố 云vân 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 此thử 云vân 果quả 也dã 。 八bát 世thế 間gian 所sở 作tác 之chi 事sự 者giả 。 即tức 菩Bồ 薩Tát 八bát 重trọng/trùng 玄huyền 門môn 。 報báo 修tu 凡phàm 事sự 。 故cố 云vân 世thế 間gian 也dã 。 九cửu 一nhất 相tương/tướng 門môn 者giả 。 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 名danh 為vi 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 畢tất 竟cánh 空không 。 離ly 分phân 別biệt 故cố 空không 也dã 。 一nhất 二nhị 三tam 四Tứ 等Đẳng 者giả 。 法Pháp 門môn 雖tuy 多đa 。 四tứ 門môn 攝nhiếp 盡tận 。 一nhất 一nhất 之chi 中trung 。 更cánh 有hữu 四tứ 門môn 。 故cố 云vân 增tăng 數số 也dã 。


四tứ 種chủng 菩Bồ 薩Tát 如như 別biệt 記ký 者giả 。 具cụ 如như 四tứ 教giáo 中trung 廣quảng 明minh 也dã 。 又hựu 大đại 論luận 衍diễn 門môn 三tam 菩Bồ 薩Tát 討thảo 斥xích 三tam 藏tạng 義nghĩa 。 故cố 云vân 四tứ 也dã 。


出xuất 方phương 便tiện 位vị 者giả 。 謂vị 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 也dã 。


本bổn 際tế 常thường 寂tịch 者giả 。 住trụ 秘bí 密mật 藏tạng 也dã 。


如như 大đại 集tập 海Hải 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 海hải 慧tuệ 初sơ 來lai 。 人nhân 皆giai 見kiến 水thủy 相tương/tướng 也dã 。


大đại 涅Niết 槃Bàn 海hải 者giả 。 佛Phật 性tánh 海hải 也dã 。


八bát 十thập 法Pháp 門môn 者giả 。 無vô 盡tận 意ý 從tùng 法Pháp 門môn 立lập 名danh 也dã 。


此thử 約ước 理lý 論luận 者giả 。 此thử 理lý 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 體thể 。 所sở 乘thừa 之chi 法pháp 不bất 當đương 能năng 乘thừa 。 所sở 乘thừa 為vi 因nhân 果quả 所sở 取thủ 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 。 故cố 須tu 敬kính 重trọng 也dã 。


悉tất 皆giai 安an 住trụ 秘bí 密mật 藏tạng 中trung 者giả 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 是thị 能năng 安an 人nhân 。 秘bí 藏tạng 是thị 所sở 安an 法pháp 也dã 。


雪Tuyết 山Sơn 八bát 字tự 不bất 以dĩ 為vi 難nan 者giả 。 能năng 捨xả 全toàn 身thân 以dĩ 酬thù 半bán 偈kệ 。 約ước 事sự 以dĩ 為vi 難nạn/nan 也dã 。


日nhật 割cát 三tam 兩lưỡng 者giả 。 如như 下hạ 文văn 中trung 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 日nhật 捨xả 其kỳ 肉nhục 。 供cúng 養dường 病bệnh 人nhân 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 。 約ước 此thử 亦diệc 是thị 事sự 行hành 為vi 難nạn/nan 。 若nhược 不bất 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 唐đường 勞lao 無vô 益ích 之chi 苦khổ 行hạnh 也dã 。


仙tiên 豫dự 行hành 誅tru 者giả 。 以dĩ 知tri 機cơ 故cố 。 令linh 其kỳ 發phát 心tâm 。 覺giác 德đức 比Bỉ 丘Khâu 。 皆giai 為vi 護hộ 法Pháp 也dã 。


經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 者giả 。 即tức 是thị 二nhị 。 分phân 段đoạn 變biến 易dị 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 陰ấm 國quốc 土độ 等đẳng 三tam 種chủng 世thế 間gian 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 也dã 。


不bất 證chứng 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 人nhân 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 沈trầm 空không 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


憶ức 本bổn 誓thệ 願nguyện 者giả 。 初sơ 發phát 四tứ 弘hoằng 。 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。


垢cấu 縛phược 得đắc 解giải 者giả 。 由do 持trì 戒giới 故cố 。 能năng 治trị 惑hoặc 業nghiệp 。 若nhược 無vô 淨tịnh 戒giới 。 日nhật 夜dạ 增tăng 縛phược 也dã 。


解giải 未vị 解giải 者giả 。 如như 淨tịnh 名danh 云vân 。 自tự 既ký 有hữu 縛phược 。 能năng 解giải 他tha 縛phược 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 既ký 持trì 戒giới 故cố 能năng 解giải 他tha 也dã 。


小tiểu 般Bát 若Nhã 者giả 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 對đối 大đại 故cố 。 得đắc 其kỳ 小tiểu 名danh 也dã 。


即tức 為vi 有hữu 佛Phật 者giả 。 般Bát 若Nhã 即tức 智trí 慧tuệ 。 慧tuệ 是thị 覺giác 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 尊tôn 重trọng 此thử 法pháp 名danh 之chi 為vi 寶bảo 。 能năng 尊tôn 重trọng 人nhân 名danh 為vi 弟đệ 子tử 。 即tức 是thị 於ư 僧Tăng 一nhất 體thể 三Tam 寶Bảo 具cụ 足túc 故cố 也dã 。


即tức 是thị 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 者giả 。 法Pháp 門môn 雖tuy 多đa 。 三Tam 寶Bảo 攝nhiếp 盡tận 故cố 也dã 。


智trí 慧tuệ 為vi 二nhị 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 上thượng 求cầu 為vi 慧tuệ 。 下hạ 化hóa 為vi 福phước 。 即tức 福phước 慧tuệ 為vi 二nhị 也dã 。


初sơ 二nhị 十thập 一nhất 增tăng 數số 者giả 。 從tùng 二nhị 增tăng 。 增tăng 至chí 百bách 千thiên 億ức 也dã 。


八bát 同đồng 數số 者giả 。 前tiền 五ngũ 數số 同đồng 。 又hựu 有hữu 三tam 同đồng 也dã 。


一nhất 無vô 數số 眾chúng 者giả 。 即tức 是thị 量lượng 數số 也dã 。


離ly 欲dục 男nam 女nữ 者giả 。 亦diệc 可khả 言ngôn 修tu 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 等đẳng 。


善thiện 宿túc 男nam 女nữ 者giả 。 近cận 佛Phật 住trụ 宿túc 也dã 。


復phục 次thứ 直trực 三Tam 歸Quy 者giả 。 下hạ 進tiến 退thoái 釋thích 之chi 也dã 。


若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 名danh 少thiểu 分phần 者giả 。 一nhất 釋thích 雖tuy 具cụ 受thọ 五ngũ 。 能năng 持trì 一nhất 二nhị 也dã 。 二nhị 云vân 。 本bổn 只chỉ 受thọ 一nhất 二nhị 也dã 。


求cầu 人nhân 天thiên 名danh 無vô 分phần/phân 者giả 。 無vô 出xuất 世thế 之chi 分phần 也dã 。


求cầu 涅Niết 槃Bàn 少thiểu 分phần 。 二Nhị 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 只chỉ 離ly 界giới 內nội 生sanh 死tử 。 猶do 有hữu 界giới 外ngoại 變biến 易dị 。 故cố 云vân 少thiểu 也dã 。


為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 為vi 多đa 分phần 者giả 。 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 能năng 斷đoạn 界giới 內nội 外ngoại 。 出xuất 假giả 化hóa 物vật 也dã 。 又hựu 具cụ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 下hạ 約ước 教giáo 釋thích 。 畏úy 生sanh 死tử 等đẳng 前tiền 之chi 兩lưỡng 教giáo 意ý 為vi 眾chúng 生sanh 下hạ 後hậu 是thị 二nhị 教giáo 意ý 也dã 。


恆hằng 與dữ 禮lễ 俱câu 。 世thế 間gian 之chi 法pháp 。 五ngũ 常thường 之chi 禮lễ 與dữ 五Ngũ 戒Giới 同đồng 也dã 。


恆hằng 與dữ 無vô 常thường 俱câu 者giả 。 亦diệc 約ước 教giáo 釋thích 。 四tứ 教giáo 次thứ 第đệ 。 對đối 之chi 如như 文văn 。


住trụ 佛Phật 威uy 儀nghi 。 乃nãi 名danh 具cụ 足túc 者giả 。 即tức 不bất 起khởi 滅diệt 定định 。 而nhi 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 故cố 云vân 有hữu 本bổn 有hữu 迹tích 。 楞lăng 嚴nghiêm 為vi 本bổn 。 威uy 儀nghi 為vi 迹tích 也dã 。


普phổ 現hiện 眾chúng 迹tích 者giả 。 示thị 十thập 界giới 身thân 。 於ư 一nhất 界giới 中trung 復phục 具cụ 十thập 界giới 。 若nhược 依y 若nhược 正chánh 咸hàm 皆giai 不bất 二nhị 。 名danh 之chi 為vi 普phổ 也dã 。


優Ưu 婆Bà 塞Tắc 義nghĩa 若nhược 此thử 者giả 。 問vấn 意ý 五Ngũ 戒Giới 威uy 儀nghi 有hữu 本bổn 迹tích 權quyền 實thật 故cố 也dã 。


惑hoặc 者giả 不bất 信tín 者giả 。 世thế 間gian 有hữu 疑nghi 之chi 者giả 。 今kim 勸khuyến 之chi 令linh 信tín 故cố 也dã 。


又hựu 此thử 四tứ 分phần/phân 於ư 大Đại 乘Thừa 無vô 分phần/phân 者giả 。 且thả 約ước 藏tạng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 又hựu 若nhược 約ước 衍diễn 門môn 。 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 密mật 求cầu 者giả 得đắc 少thiểu 分phần 也dã 。 今kim 據cứ 顯hiển 露lộ 教giáo 未vị 開khai 權quyền 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 分phần/phân 也dã 。 通thông 教giáo 二Nhị 乘Thừa 同đồng 三tam 藏tạng 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 故cố 下hạ 文văn 塵trần 沙sa 少thiểu 分phần 即tức 別biệt 也dã 。


若nhược 乾can/kiền/càn 慧tuệ 等đẳng 者giả 。 且thả 約ước 通thông 教giáo 菩Bồ 薩Tát 在tại 凡phàm 位vị 中trung 。 同đồng 前tiền 無vô 分phần/phân 也dã 。


七thất 地địa 修tu 方phương 便tiện 道Đạo 者giả 。 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 也dã 。


八bát 地địa 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 是thị 滿mãn 分phần 者giả 。 且thả 據cứ 因nhân 中trung 為vi 滿mãn 。 若nhược 論luận 具cụ 足túc 。 佛Phật 地địa 始thỉ 名danh 滿mãn 分phần 也dã 。


十Thập 地Địa 滿mãn 分phần 者giả 。 不bất 立lập 等đẳng 覺giác 義nghĩa 也dã 。


又hựu 通thông 教giáo 十Thập 地Địa 等đẳng 者giả 。 通thông 判phán 諸chư 教giáo 案án 位vị 四tứ 分phần/phân 非phi 超siêu 越việt 位vị 也dã 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 下hạ 明minh 六lục 即tức 分phân 之chi 。 約ước 佛Phật 上thượng 釋thích 。 初sơ 理lý 即tức 佛Phật 。 故cố 云vân 無vô 分phần/phân 。 乃nãi 至chí 分phần/phân 證chứng 已dĩ 前tiền 皆giai 云vân 無vô 分phần/phân 也dã 。 初sơ 住trụ 初Sơ 地Địa 據cứ 證chứng 道đạo 同đồng 。 別biệt 教giáo 初Sơ 地Địa 圓viên 是thị 初sơ 住trụ 。 故cố 云vân 住trụ 地địa 也dã 。


皆giai 有hữu 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 者giả 。 約ước 別biệt 圓viên 住trụ 地địa 上thượng 論luận 。 有hữu 本bổn 有hữu 權quyền 。 迹tích 示thị 前tiền 來lai 諸chư 教giáo 權quyền 實thật 也dã 。


置trí 而nhi 不bất 論luận 者giả 。 置trí 實thật 不bất 說thuyết 也dã 。


小tiểu 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 。 是thị 無vô 分phần/phân 者giả 。 方phương 便tiện 神thần 通thông 。 爾nhĩ 為vi 一nhất 少thiểu 也dã 。


常thường 無vô 常thường 等đẳng 者giả 。 取thủ 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 以dĩ 釋thích 。 增tăng 上thượng 是thị 讚tán 。 讚tán 之chi 辭từ 。 非phi 今kim 經kinh 意ý 者giả 。 此thử 對đối 治trị 法pháp 。 常thường 治trị 無vô 常thường 等đẳng 。 令linh 歸quy 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 也dã 。


是thị 六lục 行hành 觀quán 者giả 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 攀phàn 上thượng 厭yếm 下hạ 等đẳng 六lục 。 此thử 是thị 今kim 經kinh 勝thắng 三tam 修tu 治trị 於ư 劣liệt 修tu 為vi 六lục 行hành 耳nhĩ 。 故cố 引dẫn 下hạ 文văn 無vô 常thường 等đẳng 三tam 修tu 文văn 也dã 。


經Kinh 云vân 實thật 不bất 實thật 者giả 。 約ước 諦đế 釋thích 。 實thật 即tức 實thật 諦đế 。 不bất 實thật 非phi 諦đế 。 歸quy 依y 非phi 歸quy 依y 者giả 。 約ước 三Tam 寶Bảo 釋thích 。 歸quy 依y 即tức 大Đại 乘Thừa 一nhất 體thể 。 非phi 歸quy 依y 是thị 外ngoại 道đạo 也dã 。 眾chúng 生sanh 非phi 眾chúng 生sanh 者giả 。 約ước 見kiến 性tánh 不bất 見kiến 性tánh 釋thích 也dã 。 見kiến 性tánh 即tức 非phi 是thị 眾chúng 生sanh 。 不bất 見kiến 性tánh 即tức 眾chúng 生sanh 也dã 。 恆hằng 非phi 恆hằng 者giả 。 約ước 常thường 非phi 常thường 釋thích 。 安an 非phi 安an 者giả 。 約ước 證chứng 不bất 證chứng 釋thích 。 斷đoạn 不bất 斷đoạn 者giả 。 約ước 智trí 釋thích 。 涅Niết 槃Bàn 非phi 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 約ước 有hữu 為vi 無vô 為vi 釋thích 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 有hữu 為vi 也dã 。 增tăng 上thượng 非phi 增tăng 上thượng 者giả 。 約ước 位vị 釋thích 也dã 。


第đệ 二nhị 卷quyển 者giả 。 哀ai 歎thán 下hạ 三tam 修tu 文văn 也dã 。


不bất 應ưng 以dĩ 此thử 。 歎thán 優ưu 優ưu 塞tắc 者giả 。 不bất 應ưng 將tương 鳥điểu 喻dụ 雙song 遊du 文văn 歎thán 。 意ý 斥xích 他tha 人nhân 。


此thử 是thị 經Kinh 家gia 取thủ 後hậu 文văn 意ý 者giả 。 取thủ 後hậu 聞văn 涅Niết 槃Bàn 悟ngộ 常thường 等đẳng 。 向hướng 前tiền 歎thán 。 約ước 實thật 行hạnh 言ngôn 之chi 也dã 。


比Bỉ 丘Khâu 不bất 然nhiên 俗tục 眾chúng 豈khởi 爾nhĩ 者giả 。 將tương 羅La 漢Hán 以dĩ 竝tịnh 俗tục 眾chúng 。 亦diệc 得đắc 將tương 後hậu 向hướng 前tiền 歎thán 也dã 。


當đương 知tri 佛Phật 同đồng 行hành 人nhân 者giả 。 其kỳ 中trung 或hoặc 是thị 古cổ 佛Phật 高cao 位vị 菩Bồ 薩Tát 也dã 。


解giải 云vân 下hạ 正chánh 解giải 也dã 。


病bệnh 去khứ 藥dược 存tồn 者giả 。 常thường 等đẳng 病bệnh 去khứ 。 無vô 常thường 藥dược 存tồn 也dã 。


病bệnh 去khứ 藥dược 亡vong 者giả 。 即tức 是thị 無vô 常thường 病bệnh 去khứ 。 後hậu 常thường 藥dược 亦diệc 亡vong 。 顯hiển 於ư 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 之chi 理lý 也dã 。


餘dư 實thật 行hạnh 者giả 。 即tức 住trụ 前tiền 也dã 。


亦diệc 得đắc 有hữu 之chi 者giả 。 實thật 從tùng 權quyền 也dã 。


先tiên 修tu 無vô 常thường 治trị 常thường 者giả 。 即tức 次thứ 第đệ 行hành 人nhân 。 漸tiệm 入nhập 十thập 住trụ 。 修tu 無vô 常thường 教giáo 。 破phá 於ư 邪tà 常thường 。 登đăng 地địa 之chi 時thời 。 修tu 常thường 破phá 無vô 常thường 。 修tu 一nhất 分phần/phân 法Pháp 身thân 。 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 三tam 昧muội 。 破phá 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 等đẳng 。 廣quảng 如như 下hạ 文văn 釋thích 也dã 。


云vân 何hà 推thôi 一nhất 者giả 。 斥xích 古cổ 前tiền 後hậu 不bất 同đồng 也dã 。 明minh 今kim 經kinh 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 修tu 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 也dã 。


病bệnh 治trị 俱câu 捨xả 者giả 。 即tức 是thị 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 也dã 。


具cụ 此thử 德đức 行hạnh 者giả 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 及cập 雙song 遊du 次thứ 第đệ 之chi 行hành 也dã 。


前tiền 二nhị 猶do 淺thiển 後hậu 一nhất 則tắc 深thâm 者giả 。 即tức 互hỗ 相tương 治trị 及cập 以dĩ 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 修tu 。 次thứ 第đệ 入nhập 者giả 解giải 頓đốn 漸tiệm 行hành 之chi 人nhân 也dã 。 後hậu 一nhất 深thâm 者giả 。 一nhất 行hành 一nhất 切thiết 行hành 。 行hành 解giải 俱câu 頓đốn 人nhân 也dã 。


引dẫn 向hướng 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 引dẫn 於ư 漸tiệm 等đẳng 。 至chí 後hậu 同đồng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 也dã 。


尚thượng 無vô 一nhất 種chủng 者giả 。 圓viên 一nhất 尚thượng 無vô 。 況huống 有hữu 前tiền 二nhị 也dã 。


真chân 對đối 治trị 者giả 。 理lý 無vô 能năng 所sở 也dã 。 亦diệc 是thị 顯hiển 發phát 方phương 便tiện 密mật 教giáo 奉phụng 聲thanh 召triệu 也dã 。 文văn 猶do 略lược 。 應ưng 更cánh 云vân 順thuận 聲thanh 召triệu 。 為vi 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 等đẳng 也dã 。


亦diệc 傍bàng 歎thán 實thật 者giả 。 用dụng 前tiền 兩lưỡng 治trị 。 令linh 得đắc 入nhập 實thật 也dã 。


分phân 別biệt 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 出xuất 假giả 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 。


大đại 涅Niết 槃Bàn 為vi 苦khổ 者giả 。 證chứng 於ư 三tam 德đức 。 從tùng 真chân 起khởi 應ưng 。 應ưng 於ư 生sanh 死tử 為vi 苦khổ 也dã 。


名danh 之chi 為vi 門môn 者giả 。 常thường 無vô 常thường 為vi 中trung 道đạo 雙song 非phi 之chi 門môn 。 下hạ 以dĩ 能năng 通thông 為vi 義nghĩa 。 得đắc 入nhập 中trung 道đạo 也dã 。


以dĩ 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 自tự 行hành 是thị 定định 慧tuệ 。 化hóa 他tha 即tức 慈từ 悲bi 也dã 。


五ngũ 結kết 如như 文văn 者giả 。 總tổng 結kết 也dã 。


見kiến 聞văn 覺giác 三tam 召triệu 者giả 。 光quang 聲thanh 地địa 動động 等đẳng 三tam 也dã 。


如như 何hà 融dung 會hội 者giả 。 顯hiển 發phát 是thị 教giáo 。 闍xà 毗tỳ 屬thuộc 身thân 。 云vân 何hà 得đắc 同đồng 。 上thượng 出xuất 家gia 下hạ 釋thích 出xuất 同đồng 意ý 。 直trực 言ngôn 顯hiển 發phát 者giả 。 常thường 住trụ 教giáo 也dã 。


因nhân 事sự 表biểu 理lý 者giả 。 闍xà 毗tỳ 是thị 事sự 。 舍xá 利lợi 住trụ 世thế 。 與dữ 常thường 住trụ 教giáo 理lý 同đồng 也dã 。


因nhân 然nhiên 以dĩ 顯hiển 不bất 然nhiên 者giả 。 然nhiên 即tức 是thị 事sự 。 不bất 然nhiên 是thị 理lý 。 以dĩ 顯hiển 法Pháp 身thân 與dữ 常thường 住trụ 教giáo 同đồng 故cố 也dã 。


滅diệt 不bất 滅diệt 等đẳng 以dĩ 明minh 三Tam 身Thân 之chi 意ý 也dã 。


有hữu 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 者giả 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 故cố 皆giai 具cụ 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。


寶bảo 葢# 寶bảo 座tòa 等đẳng 者giả 。 以dĩ 無vô 緣duyên 慈từ 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 名danh 之chi 為vi 葢# 。 畢tất 竟cánh 空không 理lý 。 名danh 之chi 為vi 室thất 也dã 。


但đãn 成thành 三tam 業nghiệp 之chi 善thiện 者giả 。 舉cử 聲thanh 即tức 口khẩu 業nghiệp 。 舉cử 身thân 即tức 身thân 業nghiệp 。 懷hoài 悲bi 即tức 意ý 業nghiệp 也dã 。


亦diệc 成thành 順thuận 召triệu 之chi 文văn 者giả 。 為vi 前tiền 已dĩ 有hữu 三tam 順thuận 。 既ký 具cụ 三tam 業nghiệp 生sanh 善thiện 。 具cụ 有hữu 三tam 順thuận 。 名danh 之chi 為vi 亦diệc 也dã 。


次thứ 三tam 恆hằng 中trung 類loại 如như 上thượng 者giả 。 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 離ly 欲dục 男nam 女nữ 等đẳng 。 及cập 四tứ 分phần/phân 不bất 同đồng 也dã 。


以dĩ 壽thọ 為vi 德đức 者giả 。 德đức 謂vị 四tứ 德đức 。 壽thọ 即tức 是thị 常thường 。 以dĩ 常thường 為vi 首thủ 也dã 。 若nhược 是thị 無vô 常thường 。 壽thọ 之chi 八bát 十thập 入nhập 滅diệt 。 即tức 無vô 其kỳ 德đức 涅Niết 槃Bàn 之chi 壽thọ 也dã 。


三tam 十thập 二nhị 卵noãn 之chi 母mẫu 者giả 。 如như 金kim 藏tạng 經kinh 說thuyết 。 舍xá 佉khư 母mẫu 生sanh 三tam 十thập 二nhị 卵noãn 。 每mỗi 卵noãn 生sanh 一nhất 子tử 。 力lực 敵địch 千thiên 人nhân 。 為vi 三tam 十thập 二nhị 。 王vương 子tử 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。


如như 上thượng 敬kính 重trọng 大Đại 乘Thừa 等đẳng 者giả 。 上thượng 敬kính 重trọng 於ư 理lý 。 愛ái 樂nhạo 是thị 事sự 。 事sự 即tức 教giáo 故cố 云vân 持trì 於ư 正Chánh 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 只chỉ 是thị 事sự 理lý 不bất 二nhị 之chi 法pháp 也dã 。


弘hoằng 誓thệ 所sở 作tác 者giả 。 所sở 作tác 以dĩ 本bổn 發phát 心tâm 。 能năng 現hiện 九cửu 界giới 身thân 也dã 。


箕ki 帚trửu 婦phụ 禮lễ 者giả 。 是thị 女nữ 人nhân 之chi 德đức 也dã 。 淺thiển 近cận 之chi 事sự 。 更cánh 無vô 所sở 指chỉ 也dã 。


三tam 界giới 為vi 家gia 大đại 奢xa 者giả 。 若nhược 論luận 家gia 者giả 。 即tức 是thị 其kỳ 義nghĩa 。 非phi 今kim 觀quán 境cảnh 耳nhĩ 。


果quả 報báo 捲quyển 局cục 等đẳng 者giả 。 此thử 之chi 果quả 報báo 。 猶do 如như 牢lao 獄ngục 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 也dã 。 若nhược 論luận 果quả 報báo 。 通thông 於ư 三tam 界giới 。 今kim 為vi 觀quán 境cảnh 。 故cố 無vô 奢xa 慢mạn 也dã 。


初sơ 是thị 苦khổ 觀quán 者giả 。 治trị 於ư 貪tham 欲dục 也dã 。


五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 者giả 。 一nhất 種chủng 子tử 不bất 淨tịnh 。 二nhị 住trú 處xứ 不bất 淨tịnh 。 三tam 自tự 性tánh 不bất 淨tịnh 。 四tứ 自tự 相tương/tướng 不bất 淨tịnh 。 五ngũ 究cứu 竟cánh 不bất 淨tịnh 。 今kim 文văn 略lược 下hạ 二nhị 。 如như 文văn 也dã 。


如như 城thành 下hạ 是thị 空không 觀quán 者giả 。 城thành 是thị 假giả 名danh 。 眾chúng 緣duyên 和hòa 合hợp 。 此thử 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 假giả 緣duyên 而nhi 成thành 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 故cố 云vân 空không 也dã 。


經Kinh 云vân 樓lâu 櫓lỗ 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 。 重trọng/trùng 屋ốc 也dã 。 亦diệc 云vân 露lộ 屋ốc 。 謂vị 城thành 上thượng 守thủ 禦ngữ 露lộ 上thượng 無vô 覆phú 屋ốc 也dã 。 寮liêu 孔khổng 者giả 泥Nê 洹Hoàn 經kinh 作tác 寮liêu (# 力lực 彫điêu 反phản )# 。 蒼thương 頡hiệt 篇thiên 寮liêu 小tiểu 室thất 也dã 。


麤thô 細tế 兩lưỡng 觀quán 者giả 。 一nhất 期kỳ 生sanh 滅diệt 為vi 麤thô 。 如như 經kinh 是thị 身thân 易dị 壞hoại 也dã 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 為vi 細tế 。 經kinh 不bất 住trụ 也dã 。


一nhất 舉cử 譬thí 法pháp 其kỳ 事sự 觀quán 者giả 。 結kết 先tiên 五ngũ 也dã 。


寧ninh 以dĩ 牛ngưu 跡tích 等đẳng 者giả 。 皆giai 假giả 設thiết 之chi 辭từ 。 假giả 使sử 牛ngưu 跡tích 容dung 海hải 。 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 麤thô 細tế 由do 有hữu 其kỳ 限hạn 。 是thị 身thân 過quá 患hoạn 。 不bất 知tri 邊biên 際tế 也dã 。


內nội 外ngoại 推thôi 求cầu 者giả 。 觀quán 身thân 三tam 假giả 。 性tánh 相tướng 皆giai 空không 。 即tức 空không 三tam 昧muội 也dã 。 亦diệc 無vô 空không 相tướng 名danh 無vô 相tướng 也dã 。


菩Bồ 薩Tát 緣duyên 實thật 相tướng 者giả 。 引dẫn 釋thích 論luận 意ý 。 實thật 相tướng 正chánh 是thị 今kim 經kinh 所sở 緣duyên 也dã 。


與dữ 修tu 多đa 羅la 合hợp 者giả 。 事sự 與dữ 理lý 合hợp 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 。 前tiền 之chi 事sự 觀quán 。 是thị 涅Niết 槃Bàn 教giáo 門môn 之chi 正chánh 觀quán 也dã 。


事sự 觀quán 即tức 理lý 觀quán 者giả 。 護hộ 持trì 是thị 理lý 故cố 也dã 。


是thị 願nguyện 力lực 所sở 為vi 者giả 。 願nguyện 力lực 即tức 無vô 作tác 四tứ 弘hoằng 。 故cố 能năng 迹tích 現hiện 九cửu 界giới 像tượng 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 護hộ 持trì 本bổn 願nguyện 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。


能năng 壞hoại 生sanh 死tử 者giả 。 即tức 是thị 分phân 段đoạn 變biến 易dị 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 也dã 。


是thị 妙diệu 對đối 治trị 者giả 。 廣quảng 如như 上thượng 文văn 。 前tiền 論luận 次thứ 第đệ 。 後hậu 論luận 小tiểu 次thứ 。 不bất 同đồng 古cổ 人nhân 將tương 後hậu 釋thích 前tiền 。 常thường 無vô 常thường 等đẳng 同đồng 歸quy 一nhất 理lý 。 故cố 云vân 妙diệu 也dã 。


宜nghi 順thuận 三tam 召triệu 者giả 。 如như 經kinh 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 即tức 順thuận 光quang 召triệu 。 宜nghi 應ưng 即tức 聲thanh 召triệu 。 至chí 雙song 樹thụ 間gian 即tức 動động 召triệu 。 亦diệc 是thị 三tam 業nghiệp 生sanh 善thiện 之chi 意ý 也dã 。


一nhất 句cú 明minh 上thượng 求cầu 者giả 。 即tức 是thị 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 知tri 。 佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 。 成thành 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。


二nhị 折chiết 攝nhiếp 者giả 。 前tiền 折chiết 後hậu 攝nhiếp 。 如như 經kinh 如như 事sự 父phụ 母mẫu 等đẳng 。 若nhược 未vị 奉phụng 者giả 。 只chỉ 是thị 文văn 中trung 略lược 耳nhĩ 。 計kế 合hợp 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 若nhược 無vô 。 各các 於ư 晨thần 朝triêu 等đẳng 。 即tức 是thị 奉phụng 召triệu 之chi 文văn 也dã 。 順thuận 動động 召triệu 如như 經kinh 今kim 可khả 速tốc 往vãng 等đẳng 是thị 也dã 。


不bất 居cư 物vật 下hạ 者giả 。 物vật 者giả 謂vị 之chi 人nhân 。 是thị 王vương 之chi 類loại 不bất 居cư 人nhân 下hạ 也dã 。


高cao 七thất 樹thụ 也dã 者giả 。 一nhất 樹thụ 七thất 刃nhận 。 一nhất 刃nhận 七thất 尺xích 。 七thất 樹thụ 七thất 七thất 四tứ 十thập 九cửu 丈trượng 也dã 。


只chỉ 是thị 隨tùy 宜nghi 耳nhĩ 者giả 。 或hoặc 是thị 隨tùy 機cơ 所sở 見kiến 。 宜nghi 應ưng 見kiến 者giả 。 高cao 下hạ 不bất 同đồng 。 不bất 必tất 是thị 王vương 也dã 。


經kinh 四tứ 馬mã 等đẳng 者giả 。 說thuyết 文văn 云vân 駟tứ 一Nhất 乘Thừa 。 穆mục 天thiên 子tử 傳truyền 曰viết 。 献# 良lương 馬mã 十thập 駟tứ 。 郭quách 璞# 云vân 。 四tứ 馬mã 為vi 四tứ 。 謂vị 四tứ 十thập 匹thất 也dã 。


多đa 羅la 樹thụ 者giả 。 按án 西tây 域vực 記ký 云vân 。 其kỳ 樹thụ 形hình 如như 椶tông 櫚# 。 極cực 高cao 七thất 八bát 十thập 尺xích 。 果quả 熟thục 則tắc 赤xích 。 如như 大đại 石thạch 榴lựu 。 人nhân 多đa 食thực 之chi 。 東đông 印ấn 度độ 界giới 。 其kỳ 樹thụ 最tối 多đa 也dã 。


經Kinh 云vân 力lực 能năng 摧tồi 伏phục 者giả 。 即tức 是thị 上thượng 文văn 守thủ 護hộ 大Đại 乘Thừa 意ý 同đồng 也dã 。


因nhân 食thực 開khai 常thường 者giả 。 明minh 受thọ 而nhi 不bất 食thực 。 即tức 表biểu 常thường 住trụ 也dã 。


經Kinh 云vân 去khứ 地địa 七thất 樹thụ 者giả 。 意ý 亦diệc 同đồng 前tiền 。 其kỳ 經kinh 高cao 也dã 。


是thị 順thuận 召triệu 者giả 。 順thuận 召triệu 有hữu 三tam 。 今kim 以dĩ 往vãng 佛Phật 即tức 是thị 動động 召triệu 。 餘dư 文văn 略lược 也dã 。


而nhi 不bất 次thứ 第đệ 者giả 。 前tiền 召triệu 後hậu 勸khuyến 。 准chuẩn 文văn 。 前tiền 勸khuyến 後hậu 召triệu 也dã 。


寡quả 嬪# 淑thục 等đẳng 者giả 。 無vô 夫phu 曰viết 寡quả 。 嬪# 者giả 三tam 嬪# 九cửu 妃phi 之chi 類loại 。 淑thục 謂vị 令linh 淑thục 有hữu 德đức 之chi 女nữ 也dã 。


三tam 光quang 已dĩ 上thượng 者giả 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 等đẳng 。 天thiên 女nữ 之chi 類loại 也dã 。


報báo 得đắc 天thiên 眼nhãn 者giả 。 既ký 云vân 諦đế 觀quán 。 即tức 非phi 修tu 得đắc 。 修tu 得đắc 天thiên 眼nhãn 。 能năng 見kiến 三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 也dã 。


是thị 深thâm 解giải 大Đại 乘Thừa 者giả 。 稱xưng 理lý 而nhi 解giải 。 智trí 契khế 於ư 理lý 。 故cố 云vân 欲dục 聞văn 也dã 。


威uy 儀nghi 具cụ 足túc 者giả 。 如như 上thượng 文văn 不bất 起khởi 寂tịch 定định 現hiện 諸chư 威uy 儀nghi 。 住trụ 秘bí 密mật 藏tạng 也dã 。


次thứ 善thiện 能năng 隨tùy 順thuận 。 至chí 釋thích 如như 前tiền 者giả 。 如như 前tiền 先tiên 折chiết 。 後hậu 攝nhiếp 四tứ 弘hoằng 之chi 意ý 也dã 。


或hoặc 有hữu 歎thán 德đức 者giả 。 即tức 八bát 十thập 恆hằng 羅la 剎sát 中trung 。 捨xả 離ly 惡ác 心tâm 。 更cánh 不bất 食thực 人nhân 是thị 也dã 。


經Kinh 云vân 諸chư 天thiên 婬dâm 女nữ 者giả (# 五ngũ 林lâm 反phản )# 。 即tức 美mỹ 貌mạo 可khả 愛ái 之chi 狀trạng 也dã 。


悲bi 近cận 召triệu 遠viễn 者giả 。 謂vị 閻Diêm 浮Phù 近cận 者giả 皆giai 悲bi 。 餘dư 四tứ 天thiên 下hạ 遠viễn 者giả 須tu 召triệu 也dã 。


結kết 前tiền 三tam 十thập 四tứ 眾chúng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 四tứ 。 增tăng 數số 二nhị 十thập 一nhất 。 同đồng 數số 有hữu 八bát 。 無vô 數số 一nhất 。 故cố 成thành 三tam 十thập 四tứ 。 此thử 土thổ/độ 眾chúng 竟cánh 。 第đệ 二nhị 中trung 間gian 有hữu 四tứ 。 上thượng 界giới 有hữu 十thập 。 四tứ 方phương 有hữu 四tứ 。 故cố 成thành 五ngũ 十thập 二nhị 眾chúng 也dã 。


方phương 持trì 佛Phật 法Pháp 者giả 。 方phương 猶do 當đương 也dã 。 當đương 來lai 彌Di 勒Lặc 。 出xuất 世thế 付phó 囑chúc 佛Phật 法Pháp 也dã 。


應ưng 赦xá 微vi 細tế 戒giới 者giả 。 謂vị 雜tạp 碎toái 戒giới 也dã 。 五ngũ 篇thiên 之chi 外ngoại 所sở 有hữu 制chế 者giả 。 皆giai 名danh 雜tạp 碎toái 戒giới 也dã 。


汝nhữ 面diện 受thọ 佛Phật 旨chỉ 者giả 。 謂vị 教giáo 旨chỉ 也dã 。


寧ninh 得đắc 執chấp 正chánh 此thử 事sự 者giả 。 意ý 云vân 迦Ca 葉Diếp 若nhược 來lai 。 微vi 細tế 戒giới 須tu 捨xả 。 故cố 不bất 來lai 。 為vi 對đối 難nạn/nan 定định 也dã 。


顯hiển 神thần 咒chú 力lực 者giả 。 為vi 後hậu 代đại 得đắc 益ích 。 傳truyền 持trì 之chi 人nhân 。 顯hiển 其kỳ 功công 大đại 也dã 。


佛Phật 為vi 利lợi 根căn 者giả 。 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 利lợi 根căn 得đắc 益ích 。 迦Ca 葉Diếp 為vi 佛Phật 滅diệt 後hậu 鈍độn 根căn 得đắc 益ích 。 故cố 非phi 違vi 拒cự 等đẳng 也dã 。


初sơ 人nhân 天thiên 者giả 。 文văn 不bất 列liệt 之chi 。 義nghĩa 有hữu 故cố 也dã 。


他tha 方phương 遠viễn 國quốc 者giả 。 無vô 邊biên 身thân 等đẳng 十thập 方phương 來lai 也dã 。


百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 者giả 。 此thử 佛Phật 世thế 界giới 也dã 。


樹thụ 神thần 示thị 半bán 身thân 者giả 。 似tự 人nhân 形hình 。 不bất 作tác 樹thụ 形hình 。 斥xích 他tha 義nghĩa 也dã 。


今kim 言ngôn 不bất 爾nhĩ 者giả 。 准chuẩn 西tây 域vực 記ký 也dã 。


隨tùy 類loại 各các 解giải 者giả 。 即tức 四tứ 機cơ 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 三tam 根căn 悟ngộ 入nhập 亦diệc 別biệt 也dã 。 上thượng 神thần 如như 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 見kiến 其kỳ 榮vinh 。 下hạ 根căn 如như 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 但đãn 見kiến 其kỳ 枯khô 。 中trung 根căn 於ư 神thần 榮vinh 之chi 間gian 。 得đắc 入nhập 非phi 枯khô 非phi 榮vinh 也dã 。 故cố 引dẫn 文văn 云vân 唯duy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 也dã 。


天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 者giả 。 上thượng 以dĩ 表biểu 空không 。 不bất 居cư 於ư 世thế 也dã 。


不bất 復phục 御ngự 居cư 者giả 。 御ngự 傳truyền 也dã 。 廣quảng 雅nhã 云vân 。 御ngự 使sử 也dã 。


又hựu 堂đường 本bổn 地địa 架# 者giả 。 如như 淨tịnh 名danh 云vân 。 譬thí 如như 虗hư 空không 。 造tạo 立lập 宮cung 室thất 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 今kim 忽hốt 然nhiên 空không 現hiện 。 表biểu 空không 中trung 藏tạng 具cụ 有hữu 三tam 諦đế 空không 有hữu 之chi 法pháp 也dã 。


即tức 是thị 修tu 因nhân 者giả 。 華hoa 表biểu 其kỳ 因nhân 。 踰du 世thế 界giới 者giả 。 此thử 之chi 妙diệu 華hoa 表biểu 於ư 真chân 因nhân 。 撥bát 世thế 出xuất 之chi 果quả 。 故cố 云vân 踰du 也dã 。


引dẫn 兩lưỡng 處xứ 者giả 。 一nhất 能năng 除trừ 垢cấu 。 二nhị 除trừ 熱nhiệt 悶muộn 。 喻dụ 客khách 塵trần 無vô 明minh 也dã 。


故cố 有hữu 去khứ 留lưu 者giả 。 乘thừa 如như 而nhi 來lai 。 機cơ 息tức 而nhi 去khứ 。 所sở 應ưng 度độ 者giả 。 皆giai 已dĩ 度độ 訖ngật 。 其kỳ 未vị 度độ 者giả 。 亦diệc 作tác 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 也dã 。


一nhất 往vãng 下hạ 士sĩ 所sở 見kiến 者giả 。 二nhị 往vãng 不bất 然nhiên 。 亦diệc 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 士sĩ 等đẳng 見kiến 。 具cụ 如như 前tiền 也dã 。


此thử 之chi 三tam 相tương/tướng 者giả 一nhất 其kỳ 林lâm 變biến 白bạch 。 二nhị 堂đường 閣các 在tại 空không 。 三tam 堂đường 下hạ 流lưu 池trì 。 三tam 相tương/tướng 雖tuy 異dị 。 皆giai 表biểu 非phi 枯khô 非phi 榮vinh 。 上thượng 中trung 下hạ 等đẳng 。 皆giai 覩đổ 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 也dã 。


利lợi 益ích 多đa 人nhân 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 教giáo 。 帶đái 於ư 四tứ 機cơ 。 及cập 被bị 末mạt 代đại 。 故cố 云vân 多đa 也dã 。


去khứ 下hạ 陵lăng 空không 者giả 。 去khứ 下hạ 表biểu 除trừ 三tam 障chướng 。 陵lăng 空không 表biểu 生sanh 三tam 善thiện 也dã 。


翻phiên 倒đảo 見kiến 性tánh 者giả 。 破phá 常thường 無vô 常thường 等đẳng 八bát 倒đảo 。 見kiến 中trung 道đạo 佛Phật 性tánh 也dã 。


歸quy 中trung 會hội 極cực 者giả 。 歸quy 中trung 道Đạo 法Pháp 身thân 。 會hội 三tam 德đức 涅Niết 槃Bàn 究cứu 竟cánh 之chi 極cực 也dã 。


再tái 更cánh 抵để 掌chưởng 者giả 。 如Như 來Lai 至chí 此thử 。 已dĩ 現hiện 六lục 重trọng/trùng 之chi 瑞thụy 。 故cố 云vân 再tái 耳nhĩ 。 如như 人nhân 興hưng 手thủ 於ư 掌chưởng 。 表biểu 再tái 三tam 慇ân 懃cần 也dã 。


而nhi 意ý 同đồng 前tiền 者giả 。 相tương/tướng 雖tuy 有hữu 別biệt 。 意ý 同đồng 聲thanh 光quang 動động 等đẳng 三tam 種chủng 之chi 相tướng 也dã 。


從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 即tức 是thị 召triệu 遠viễn 。 至chí 大đại 自tự 在tại 摩ma 醘# 首thủ 羅la 。 第đệ 四tứ 禪thiền 也dã 。


前tiền 論luận 佛Phật 力lực 者giả 。 意ý 答đáp 伏phục 難nạn/nan 。 前tiền 文văn 既ký 云vân 無vô 色sắc 。 此thử 云vân 何hà 至chí 色sắc 頂đảnh 耶da 。 故cố 以dĩ 難nạn/nan 起khởi 。 答đáp 意ý 前tiền 是thị 佛Phật 力lực 所sở 加gia 耳nhĩ 。 此thử 自tự 力lực 獻hiến 供cung 之chi 事sự 。 故cố 不bất 同đồng 前tiền 也dã 。


此thử 是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát 光quang 者giả 。 即tức 十Thập 地Địa 已dĩ 上thượng 權quyền 示thị 首thủ 羅la 之chi 身thân 。 權quyền 引dẫn 於ư 實thật 耳nhĩ 。


魔ma 名danh 煞sát 者giả 。 釋thích 名danh 也dã 。 能năng 煞sát 行hành 人nhân 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 也dã 。


惡ác 中trung 之chi 惡ác 者giả 。 能năng 惱não 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 也dã 。


經Kinh 云vân 開khai 地địa 獄ngục 門môn 等đẳng 者giả 。 此thử 之chi 魔ma 王vương 。 皆giai 是thị 大đại 權quyền 菩Bồ 薩Tát 。 示thị 作tác 魔ma 王vương 。 住trụ 不bất 思tư 議nghị 地địa 。 故cố 能năng 如như 此thử 。 豈khởi 是thị 實thật 行hạnh 能năng 為vi 也dã 。


經Kinh 云vân 罥quyến 索sách 者giả 。 罥quyến 字tự (# 古cổ 犬khuyển 反phản )# 係hệ 取thủ 也dã 。 爾nhĩ 雅nhã 云vân 。 大đại 者giả 曰viết 索sách 。 小tiểu 者giả 曰viết 繩thằng 。 別biệt 大đại 小tiểu 之chi 名danh 也dã 。


偶ngẫu 爾nhĩ 得đắc 之chi 者giả 。 意ý 云vân 此thử 鬼quỷ 是thị 先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 。 非phi 魔ma 本bổn 有hữu 。 引dẫn 喻dụ 奉phụng 國quốc 王vương 等đẳng 。 即tức 是thị 先tiên 佛Phật 法Pháp 王vương 之chi 寶bảo 。 還hoàn 獻hiến 於ư 今kim 佛Phật 法Pháp 王vương 也dã 。


咒chú 是thị 密mật 語ngữ 者giả 。 問vấn 此thử 土thổ/độ 不bất 翻phiên 。 可khả 名danh 密mật 語ngữ 。 五ngũ 天thiên 盡tận 解giải 。 何hà 得đắc 名danh 密mật 。 答đáp 意ý 者giả 。 五ngũ 天thiên 雖tuy 誦tụng 。 不bất 解giải 其kỳ 義nghĩa 。 名danh 之chi 為vi 密mật 。 非phi 誦tụng 為vi 密mật 也dã 。


有hữu 人nhân 下hạ 。 他tha 難nạn/nan 也dã 。 難nạn/nan 意ý 約ước 理lý 。 前tiền 解giải 約ước 事sự 。 從tùng 理lý 入nhập 道đạo 。 事sự 即tức 不bất 能năng 也dã 。


今kim 解giải 下hạ 。 答đáp 意ý 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 。 事sự 表biểu 於ư 理lý 。 即tức 能năng 得đắc 道Đạo 也dã 。


前tiền 四tứ 別biệt 者giả 。 別biệt 對đối 四tứ 悉tất 也dã 。


後hậu 一nhất 通thông 者giả 。 通thông 前tiền 四tứ 義nghĩa 。 皆giai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 理lý 也dã 。


十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 迹tích 現hiện 其kỳ 中trung 者giả 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 對đối 於ư 六lục 地địa 。 色sắc 界giới 四tứ 禪thiền 天thiên 為vi 四tứ 。 故cố 云vân 十Thập 地Địa 也dã 。


私tư 謂vị 此thử 是thị 大Đại 千Thiên 之chi 中trung 者giả 。 此thử 是thị 三tam 十thập 大Đại 千Thiên 之chi 中trung 心tâm 也dã 。 此thử 與dữ 法pháp 華hoa 稍sảo 異dị (# 未vị 詳tường )# 。


香hương 飯phạn 奉phụng 光quang 召triệu 者giả 。 食thực 是thị 色sắc 法pháp 表biểu 可khả 見kiến 故cố 。 故cố 與dữ 光quang 同đồng 也dã 。 又hựu 是thị 觸xúc 法pháp 。 能năng 觸xúc 身thân 故cố 。 以dĩ 觸xúc 表biểu 觸xúc 。 召triệu 義nghĩa 同đồng 也dã 。


還hoàn 是thị 經Kinh 初sơ 三tam 種chủng 之chi 瑞thụy 者giả 。 即tức 是thị 經Kinh 初sơ 大đại 聲thanh 普phổ 告cáo 等đẳng 三tam 瑞thụy 也dã 。 前tiền 已dĩ 說thuyết 竟cánh 今kim 復phục 說thuyết 之chi 。 名danh 之chi 為vi 還hoàn 。 及cập 其kỳ 林lâm 變biến 白bạch 等đẳng 三tam 。 即tức 成thành 九cửu 重trọng/trùng 之chi 於ư 。 前tiền 之chi 抵để 掌chưởng 。 猶do 是thị 再tái 耳nhĩ 。 今kim 之chi 三tam 相tương/tướng 。 更cánh 表biểu 慇ân 懃cần 也dã 。


問vấn 此thử 眾chúng 下hạ 。 意ý 問vấn 權quyền 也dã 。


答đáp 中trung 意ý 不bất 在tại 權quyền 者giả 。 今kim 論luận 實thật 人nhân 。 不bất 應ưng 難nạn/nan 權quyền 也dã 。


昆côn 蟲trùng 能năng 知tri 者giả 。 小tiểu 蟲trùng 也dã 。


首thủ 羅la 驚kinh 怖bố 者giả 。 前tiền 云vân 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 即tức 下hạ 地địa 不bất 知tri 佛Phật 力lực 也dã 。


不bất 見kiến 而nhi 見kiến 者giả 。 身thân 無vô 邊biên 故cố 。 名danh 為vi 不bất 見kiến 。 故cố 去khứ 來lai 故cố 名danh 之chi 為vi 見Kiến 也dã 。


巨cự 細tế 相tương 容dung 者giả 。 約ước 應ưng 身thân 論luận 。 法Pháp 身thân 量lượng 同đồng 虗hư 空không 。 毛mao 等đẳng 為vi 細tế 。 虗hư 空không 巨cự 也dã 。


非phi 苦khổ 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 謂vị 法Pháp 身thân 之chi 體thể 。 不bất 妨phương 大đại 小tiểu 苦khổ 樂lạc 之chi 應ưng 。 故cố 云vân 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 等đẳng 也dã 。


現hiện 此thử 事sự 者giả 者giả 。 表biểu 今kim 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 思tư 議nghị 之chi 理lý 也dã 。


小tiểu 分phần/phân 無vô 邊biên 者giả 。 他tha 解giải 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 。 其kỳ 實thật 有hữu 量lượng 。 以dĩ 有hữu 觀quán 音âm 補bổ 處xứ 故cố 也dã 。


今kim 云vân 即tức 邊biên 無vô 邊biên 等đẳng 者giả 。 約ước 三tam 諦đế 釋thích 。 雙song 非phi 雙song 照chiếu 。 可khả 以dĩ 意ý 知tri 也dã 。


若nhược 有hữu 定định 者giả 下hạ 。 斥xích 舊cựu 解giải 為vi 小tiểu 分phần/phân 也dã 。


裏lý 而nhi 非phi 裏lý 者giả 。 身thân 在tại 鏡kính 外ngoại 故cố 。 非phi 裏lý 為vi 裏lý 者giả 。 身thân 在tại 鏡kính 內nội 故cố 。 即tức 裏lý 而nhi 非phi 裏lý 者giả 。 像tượng 本bổn 非phi 實thật 故cố 。 亦diệc 是thị 非phi 內nội 非phi 外ngoại 。 而nhi 能năng 內nội 外ngoại 也dã 。


經Kinh 云vân 如như 錐trùy 頭đầu 針châm 鋒phong 等đẳng 者giả 。 一nhất 一nhất 針châm 鋒phong 乃nãi 至chí 一nhất 塵trần 。 等đẳng 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 故cố 。 故cố 能năng 容dung 無vô 邊biên 身thân 大đại 眾chúng 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 中trung 塵trần 剎sát 互hỗ 融dung 等đẳng 。 況huống 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 之chi 處xứ 。 不bất 思tư 議nghị 邪tà 。


應ưng 集tập 不bất 集tập 者giả 。 迦Ca 葉Diếp 阿A 難Nan 及cập 闍xà 王vương 等đẳng 也dã 。 不bất 應ưng 集tập 者giả 。 毒độc 蛇xà 蝮phúc 蠆sái 之chi 徒đồ 。 皆giai 是thị 不bất 思tư 議nghị 不bất 來lai 而nhi 來lai 也dã 又hựu 集tập 者giả 。 為vi 聲thanh 光quang 所sở 召triệu 。 不bất 集tập 為vi 當đương 來lai 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 故cố 俱câu 表biểu 不bất 思tư 議nghị 也dã 。


慈từ 不bất 慈từ 者giả 。 闡xiển 提đề 雖tuy 無vô 現hiện 生sanh 之chi 慈từ 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 會hội 能năng 生sanh 善thiện 根căn 。 亦diệc 有hữu 於ư 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 之chi 慈từ 。 約ước 正chánh 因nhân 之chi 性tánh 。 皆giai 不bất 思tư 議nghị 。 或hoặc 示thị 權quyền 迹tích 。 引dẫn 於ư 實thật 人nhân 。 令linh 不bất 作tác 闡xiển 提đề 之chi 業nghiệp 也dã 。


總tổng 有hữu 九cửu 瑞thụy 者giả 。 前tiền 結kết 竟cánh 經kinh 。 初sơ 能năng 召triệu 中trung 三tam 。 謂vị 聲thanh 光quang 地địa 動động 等đẳng 。 次thứ 所sở 召triệu 中trung 三tam 。 謂vị 雙song 林lâm 變biến 白bạch 等đẳng 。 三tam 無vô 邊biên 身thân 來lai 復phục 現hiện 三tam 瑞thụy 。 故cố 云vân 九cửu 也dã 。


告cáo 成thành 三tam 意ý 者giả 。 亦diệc 成thành 上thượng 聲thanh 光quang 地địa 動động 等đẳng 三tam 意ý 。 亦diệc 表biểu 主chủ 親thân 師sư 等đẳng 之chi 三tam 意ý 。 聲thanh 即tức 表biểu 師sư 去khứ 。 光quang 即tức 表biểu 主chủ 亡vong 。 動động 即tức 表biểu 親thân 沒một 。 三tam 事sự 若nhược 息tức 。 三tam 障chướng 則tắc 生sanh 。 故cố 以dĩ 三tam 業nghiệp 悲bi 戀luyến 等đẳng 也dã 。


但đãn 作tác 一nhất 收thu 者giả 。 收thu 光quang 入nhập 口khẩu 具cụ 於ư 三tam 故cố 。 故cố 云vân 一nhất 也dã 。 亦diệc 表biểu 三tam 只chỉ 是thị 一nhất 。 無vô 非phi 中trung 道đạo 之chi 光quang 也dã 。


及cập 風phong 皆giai 口khẩu 出xuất 者giả 。 風phong 是thị 動động 義nghĩa 。 聲thanh 光quang 及cập 風phong 。 皆giai 從tùng 口khẩu 出xuất 。 故cố 云vân 例lệ 然nhiên 。 如như 文văn 。


顛điên 倒đảo 無vô 由do 得đắc 轉chuyển 者giả 。 動động 表biểu 破phá 於ư 無vô 明minh 。 無vô 明minh 即tức 顛điên 倒đảo 。 今kim 既ký 動động 息tức 。 故cố 云vân 無vô 由do 也dã 。


到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 者giả 。 此thử 即tức 於ư 二nhị 死tử 彼bỉ 此thử 。 之chi 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。


涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 私Tư 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất (# 一nhất 本bổn )#
Niết Bàn Kinh Sớ/sơ Tư Ký ♦ Hết quyển 0


Phiên âm: 23/5/2016 ◊ Cập nhật: 23/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12