四Tứ 分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Quyển 18

明minh
廣quảng 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 贊tán 在tại 犙#輯#


新tân
安an 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 麗lệ 羅la 峰phong校giáo


齊tề
整chỉnh 著trước 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng


(#
廣quảng 如như 律luật 文văn 釋thích )# 內nội 法pháp 傳truyền 云vân其kỳ 著trước 裙quần 法pháp 式thức聊liêu 陳trần 大đại 況huống即tức 如như 有hữu 部bộ 裙quần 製chế橫hoạnh/hoành 五ngũ 肘trửu豎thụ 兩lưỡng 肘trửu絁thi 絹quyên 及cập 布bố隨tùy 有hữu 作tác 之chi西tây 國quốc 並tịnh 悉tất 單đơn 為vi神thần 州châu 任nhậm 情tình 複phức 作tác橫hoạnh/hoành 豎thụ 隨tùy 意ý繞nhiễu 身thân 既ký 訖ngật擡# 使sử 過quá 臍tề右hữu 手thủ 牽khiên 其kỳ 左tả 邊biên 上thượng 角giác在tại 內nội 牽khiên 向hướng 腰yêu 之chi 右hữu 邊biên左tả 邊biên 上thượng 裾#取thủ 外ngoại 邊biên 而nhi 掩yểm 左tả 畔bạn (# 近cận 右hữu 手thủ 邊biên 為vi 右hữu 裾#近cận 左tả 手thủ 邊biên 為vi 左tả 裾# )#兩lưỡng 手thủ 二nhị 畔bạn舉cử 使sử 正chánh 平bình中trung 間gian 矗# 直trực即tức 成thành 三tam 襵#後hậu 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 各các 蹙túc/xúc 至chí 腰yêu俱câu 將tương 三tam 疊điệp 向hướng 後hậu 掩yểm 之chi兩lưỡng 角giác 各các 擡# 三tam 指chỉ俱câu 插sáp 向hướng 脊tích使sử 下hạ 入nhập 腰yêu 間gian可khả 三tam 指chỉ 許hứa斯tư 則tắc 縱túng/tung 未vị 繫hệ 絛thao亦diệc 乃nãi 著trước 身thân 不bất 落lạc後hậu 以dĩ 腰yêu 絛thao長trường/trưởng 五ngũ 肘trửu 許hứa鉤câu 取thủ 正chánh 中trung舉cử 向hướng 臍tề 下hạ抹mạt 裙quần 上thượng 緣duyên向hướng 後hậu 雙song 排bài 交giao 度độ 前tiền 抽trừu傍bàng 牽khiên 左tả 右hữu各các 以dĩ 一nhất 手thủ牢lao 擪# 兩lưỡng 邊biên纏triền 彼bỉ 兩lưỡng 絛thao可khả 令linh 三tam 度độ有hữu 長trường/trưởng 割cát 卻khước少thiểu 則tắc 更cánh 添#絛thao 帶đái 之chi 頭đầu不bất 合hợp 緝tập 綵thải斯tư 謂vị 圓viên 整chỉnh 著trước 裙quần成thành 薩tát 婆bà 多đa 之chi 部bộ 別biệt鉢bát 履lý 曼mạn 茶trà 羅la 著trước 泥nê 婆bà 娑sa即tức 其kỳ 真chân 也dã譯dịch 為vi 圓viên 整chỉnh 著trước 裙quần 矣hĩ其kỳ 絛thao 濶# 如như 指chỉ 面diện則tắc 靴ngoa 絛thao 韈vạt 帶đái 之chi 流lưu或hoặc 方phương 或hoặc 圓viên雙song 亦diệc 無vô 損tổn麻ma 繩thằng 之chi 流lưu律luật 文văn 不bất 許hứa凡phàm 踞cứ 坐tọa 小tiểu 牀sàng及cập 枯khô 之chi 時thời牽khiên 裙quần 上thượng裙quần 下hạ 角giác 急cấp 抹mạt 裙quần 緣duyên擪# 於ư 胯khóa 下hạ但đãn 掩yểm 雙song 膝tất露lộ 脛hĩnh 無vô 傷thương高cao 須tu 上thượng 蓋cái 臍tề 輪luân下hạ 至chí 踝hõa 上thượng 四tứ 指chỉ斯tư 乃nãi 俗tục 舍xá 之chi 儀nghi若nhược 在tại 寺tự 中trung半bán 腨# 亦diệc 得đắc此thử 之chi 劑tề 限hạn佛Phật 自tự 親thân 制chế非phi 是thị 人nhân 意ý 輒triếp 為vi 高cao 下hạ寧ninh 合hợp 故cố 違vi 教giáo 旨chỉ自tự 順thuận 凡phàm 情tình所sở 著trước 裙quần 衣y長trường/trưởng 伸thân 拂phất 地địa一nhất 則tắc 損tổn 信tín 心tâm 之chi 淨tịnh 施thí二nhị 乃nãi 慢mạn 大đại 師sư 之chi 格cách 言ngôn設thiết 若nhược 慇ân 懃cần誰thùy 能năng 見kiến 用dụng萬vạn 人nhân 之chi 內nội頗phả 一nhất 存tồn 心tâm西tây 國quốc 裙quần 衣y並tịnh 皆giai 橫hoạnh/hoành 著trước彼bỉ 方phương 白bạch 氎điệp幅# 寬khoan 二nhị 肘trửu若nhược 其kỳ 半bán 故cố貧bần 者giả 難nạn/nan 求cầu即tức 須tu 縫phùng 兩lưỡng 頭đầu 令linh 相tương/tướng 合hợp割cát 內nội 開khai 以dĩ 充sung 事sự此thử 著trước 衣y 儀nghi律luật 文văn 具cụ 有hữu 其kỳ 制chế但đãn 且thả 略lược 陳trần 綱cương 要yếu細tế 論luận 非phi 面diện 不bất 可khả然nhiên 四tứ 部bộ 之chi 殊thù以dĩ 著trước 裙quần 表biểu 異dị一nhất 切thiết 有hữu 部bộ則tắc 兩lưỡng 邊biên 向hướng 外ngoại 雙song 襵#大đại 眾chúng 部bộ則tắc 右hữu 裙quần 蹙túc/xúc 在tại 左tả 邊biên向hướng 內nội 插sáp 之chi不bất 令linh 其kỳ 墮đọa西tây 方phương 婦phụ 女nữ著trước 裙quần 與dữ 大đại 眾chúng 部bộ 無vô 別biệt上thượng 座tòa 正chánh 量lượng制chế 亦diệc 同đồng 斯tư但đãn 以dĩ 向hướng 外ngoại 直trực 翻phiên傍bàng 插sáp 為vi 異dị腰yêu 絛thao 之chi 製chế亦diệc 復phục 不bất 殊thù尼ni 則tắc 準chuẩn 部bộ 如như 僧Tăng全toàn 無vô 別biệt 體thể (# 四tứ 部bộ 者giả一nhất 大đại 眾chúng 部bộ二nhị 上thượng 座tòa 部bộ三tam 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ四tứ 正chánh 量lượng 部bộ西tây 國quốc 相tương/tướng 承thừa多đa 此thử 四tứ 部bộ )#


襵#
皺trứu


襵#
質chất 涉thiệp 切thiết音âm 摺#衣y 襵# 也dã皺trứu側trắc 救cứu 切thiết音âm 縐#蹙túc/xúc 也dã襵# 皺trứu 者giả謂vị 多đa 作tác 細tế 襵# 也dã


脚cước
𨄔#


亦diệc
作tác 腨#同đồng 柱trụ 兗# 切thiết音âm 傳truyền字tự 林lâm 云vân腓# 腸tràng 也dã即tức 足túc 肚đỗ 也dã


齊tề
整chỉnh 著trước 三tam 衣y


(#
備bị 如như 律luật 文văn )#爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất入nhập 白bạch 衣y 舍xá患hoạn 風phong 吹xuy 割cát 截tiệt 衣y 墮đọa 肩kiên


佛Phật
言ngôn

聽thính
角giác 頭đầu 安an 鉤câu 紐nữu內nội 法pháp 傳truyền 云vân其kỳ 著trước 法Pháp 衣y及cập 施thí [巾*勾]# 紐nữu 法pháp 式thức依y 律luật 陳trần 之chi可khả 取thủ 五ngũ 肘trửu 之chi 衣y疊điệp 作tác 三tam 襵#其kỳ 肩kiên 頭đầu 疊điệp 處xứ去khứ 緣duyên 四tứ 五ngũ 指chỉ 許hứa安an 其kỳ 方phương 帖#可khả 方phương 五ngũ 指chỉ周chu 刺thứ 四tứ 邊biên當đương 中trung 以dĩ 錐trùy 穿xuyên 為vi 小tiểu 孔khổng用dụng 安an 衣y [巾*勾]#其kỳ [巾*勾]# 或hoặc 絛thao 或hoặc 帛bạch麤thô 細tế 如như 衫sam [巾*勾]# 相tương 似tự可khả 長trường/trưởng 兩lưỡng 指chỉ結kết 作tác 固cố 心tâm餘dư 者giả 截tiệt 卻khước將tương [巾*勾]# 穿xuyên 孔khổng向hướng 外ngoại 牽khiên 出xuất十thập 字tự 交giao 繫hệ便tiện 成thành 兩lưỡng [巾*勾]#內nội 紐nữu 此thử 中trung其kỳ 胸hung 前tiền 疊điệp 處xứ緣duyên 邊biên 安an 紐nữu亦diệc 如như 衫sam 紐nữu即tức 其kỳ 法pháp 也dã先tiên 呈trình 本bổn 制chế略lược 準chuẩn 大đại 綱cương若nhược 欲dục 妙diệu 體thể 其kỳ 法pháp終chung 須tu 對đối 面diện 而nhi 授thọ衣y 之chi 下hạ 畔bạn[巾*勾]# 紐nữu 亦diệc 施thí隨tùy 意ý 倒đảo 披phi是thị 聖thánh 開khai 許hứa兩lưỡng 頭đầu 去khứ 角giác可khả 八bát 指chỉ 許hứa各các 施thí 一nhất [巾*勾]# 一nhất 紐nữu此thử 為vi 食thực 時thời 所sở 須tu反phản 襵# 胸hung 前tiền紐nữu 使sử 相tương/tướng 合hợp此thử 成thành 要yếu 也dã凡phàm 在tại 寺tự 內nội或hoặc 時thời 對đối 眾chúng必tất 無vô 帶đái 紐nữu及cập 籠lung 肩kiên 披phi 法pháp 若nhược 向hướng 外ngoại 遊du 行hành并tinh 入nhập 俗tục 舍xá方phương 須tu 帶đái 紐nữu餘dư 時thời 但đãn 可khả 搭# 肩kiên 而nhi 已dĩ屏bính 私tư 執chấp 務vụ隨tùy 意ý 反phản 抄sao 若nhược 對đối 尊tôn 容dung事sự 須tu 齊tề 整chỉnh以dĩ 衣y 右hữu 角giác寬khoan 搭# 左tả 肩kiên垂thùy 之chi 背bối/bội 後hậu勿vật 安an 肘trửu 上thượng若nhược 欲dục 帶đái 紐nữu即tức 須tu 通thông 肩kiên 披phi 已dĩ將tương 紐nữu 內nội [巾*勾]# 迴hồi 向hướng 肩kiên 後hậu勿vật 令linh 其kỳ 脫thoát以dĩ 角giác 搭# 肩kiên衣y 便tiện 繞nhiễu 頸cảnh雙song 手thủ 下hạ 出xuất一nhất 角giác 前tiền 垂thùy阿a 育dục 王vương 像tượng正chánh 當đương 其kỳ 式thức出xuất 行hành 執chấp 傘tản形hình 儀nghi 可khả 愛ái即tức 是thị 依y 教giáo 齊tề 整chỉnh 著trước 上thượng 衣y 也dã其kỳ 傘tản 可khả 用dụng 竹trúc 織chức 之chi薄bạc 如như 竹trúc 簟#一nhất 重trọng/trùng 便tiện 得đắc 大đại 小tiểu 隨tùy 情tình寬khoan 二nhị 三tam 尺xích頂đảnh 中trung 複phức 作tác擬nghĩ 施thí 其kỳ 柄bính其kỳ 柄bính 長trường 短đoản量lượng 如như 蓋cái 濶#或hoặc 可khả 薄bạc 拂phất 以dĩ 漆tất或hoặc 可khả 織chức 葦vi 為vi 之chi或hoặc 如như 藤đằng 帽mạo 之chi 流lưu夾giáp 紙chỉ 亦diệc 成thành 牢lao 矣hĩ神thần 州châu 雖tuy 不bất 先tiên 行hành為vi 之chi 亦diệc 是thị 其kỳ 要yếu驟sậu 雨vũ 則tắc 不bất 霑triêm 衣y 服phục赫hách 熱nhiệt 則tắc 實thật 可khả 招chiêu 涼lương既ký 依y 律luật 而nhi 益ích 身thân擎kình 之chi 固cố 亦diệc 無vô 損tổn斯tư 等đẳng 所sở 論luận要yếu 事sự 益ích 多đa並tịnh 神thần 州châu 不bất 行hành袈ca 裟sa 角giác 垂thùy正chánh 當đương 象tượng 鼻tị梵Phạm 僧Tăng 縱túng/tung 至chí皆giai 亦diệc 雷lôi 同đồng良lương 為vi 絹quyên 滑hoạt 墮đọa 肩kiên遂toại 令linh 正chánh 則tắc 譌# 替thế後hậu 唐đường 三tam 藏tạng 來lai傳truyền 搭# 肩kiên 法pháp然nhiên 而nhi 古cổ 德đức 嫌hiềm 者giả 尚thượng 多đa黨đảng 舊cựu 之chi 迷mê在tại 處xứ 皆giai 有hữu其kỳ 三tam 衣y 若nhược 安an 短đoản 紐nữu而nhi 截tiệt 長trường/trưởng 絛thao則tắc 違vi 教giáo 之chi 愆khiên 現hiện 免miễn著trước 橫hoạnh/hoành 裙quần 而nhi 去khứ 腰yêu 緣duyên乃nãi 鍼châm 線tuyến 之chi 勞lao 交giao 息tức所sở 有hữu 瓶bình 鉢bát各các 挂quải 兩lưỡng 肩kiên纔tài 至chí 腋dịch 下hạ不bất 合hợp 交giao 絡lạc其kỳ 襻# 不bất 長trường/trưởng但đãn 容dung 穿xuyên 膊bạc 而nhi 已dĩ若nhược 交giao 絡lạc 胸hung 前tiền令linh 人nhân 氣khí 急cấp元nguyên 非phi 本bổn 制chế即tức 不bất 可khả 行hành北bắc 方phương 速tốc 利lợi 諸chư 人nhân多đa 行hành 交giao 絡lạc隨tùy 方phương 變biến 改cải實thật 非phi 佛Phật 制chế設thiết 有hữu 餘dư 衣y長trường/trưởng 搭# 肩kiên 上thượng然nhiên 後hậu 通thông 披phi覆phú 其kỳ 衣y 鉢bát若nhược 其kỳ 向hướng 寺tự及cập 詣nghệ 俗tục 家gia要yếu 至chí 房phòng 舍xá安an 置trí 傘tản 蓋cái方phương 始thỉ 解giải 紐nữu挂quải 其kỳ 衣y 鉢bát房phòng 前tiền 壁bích 上thượng多đa 置trí 象tượng 牙nha勿vật 使sử 臨lâm 時thời 安an 物vật 無vô 處xứ然nhiên 其kỳ 薄bạc 絹quyên 為vi 袈ca 裟sa 者giả多đa 滑hoạt 不bất 肯khẳng 著trước 肩kiên禮lễ 拜bái 之chi 時thời遂toại 便tiện 落lạc 地địa任nhậm 取thủ 不bất 墮đọa 物vật 為vi 之chi絁thi 紬# 白bạch 氎điệp 即tức 其kỳ 要yếu 也dã其kỳ 僧Tăng 脚cước 崎# 衣y即tức 是thị 覆phú 膊bạc更cánh 加gia 一nhất 肘trửu始thỉ 合hợp 本bổn 儀nghi其kỳ 披phi 著trước 法pháp應ưng 出xuất 右hữu 肩kiên交giao 搭# 左tả 膊bạc房phòng 中trung 恆hằng 著trước唯duy 此thử 與dữ 裙quần出xuất 外ngoại 禮lễ 尊tôn任nhậm 加gia 餘dư 服phục (# 其kỳ 著trước 僧Tăng 脚cước 崎# 法pháp 式thức如như 尼ni 戒giới 中trung 詳tường 釋thích )#


入nhập
白bạch 衣y 舍xá


母mẫu
經Kinh 云vân比Bỉ 丘Khâu 入nhập 檀đàn 越việt 家gia之chi 所sở 行hành 法pháp不bất 應ưng 調điều 戲hí不bất 應ưng 自tự 恃thị 憍kiêu 慢mạn不bất 應ưng 輕khinh 躁táo不bất 應ưng 無vô 忌kỵ 難nạn/nan 所sở 說thuyết不bất 應ưng 雜tạp 亂loạn 無vô 端đoan 緒tự 語ngữ不bất 應ưng 坐tọa 處xứ 遠viễn 故cố低đê 身thân 就tựu 他tha 共cộng 語ngữ復phục 不bất 應ưng 相tương/tướng 逼bức 坐tọa 共cộng 談đàm不bất 偏thiên 蹲tồn 跪quỵ 坐tọa不bất 大đại 喚hoán 而nhi 坐tọa雖tuy 執chấp 威uy 儀nghi不bất 應ưng 示thị 現hiện 有hữu 德đức 相tướng 貌mạo 而nhi 坐tọa不bất 應ưng 累lũy/lụy/luy 髀bễ 而nhi 坐tọa不bất 應ưng 累lũy/lụy/luy 膝tất 而nhi 坐tọa不bất 應ưng 累lũy/lụy/luy 脚cước 而nhi 坐tọa不bất 應ứng 用dụng 手thủ 左tả 右hữu 撈# 摸mạc 而nhi 坐tọa不bất 應ưng 動động 脚cước 不bất 住trụ 而nhi 坐tọa不bất 大đại 甕úng 器khí 上thượng 而nhi 坐tọa不bất 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni獨độc 靜tĩnh 房phòng 內nội 而nhi 坐tọa不bất 與dữ 女nữ 人nhân獨độc 房phòng 內nội 坐tọa不bất 得đắc 下hạ 處xứ 坐tọa為vi 高cao 坐tọa 人nhân 說thuyết 法Pháp比Bỉ 丘Khâu 應ưng 一nhất 切thiết 衰suy 利lợi 中trung常thường 應ưng 忍nhẫn 辱nhục是thị 名danh 入nhập 家gia 中trung 比Bỉ 丘Khâu 坐tọa 法pháp又hựu 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 九cửu 事sự知tri 檀đàn 越việt 心tâm不bất 應ưng 坐tọa 說thuyết 法Pháp一nhất 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 入nhập 他tha 舍xá 時thời檀đàn 越việt 雖tuy 為vi 禮lễ 拜bái知tri 不bất 實thật 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 者giả不bất 應ưng 坐tọa二nhị 雖tuy 往vãng 迎nghênh 逆nghịch心tâm 不bất 慇ân 重trọng/trùng亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa三tam 雖tuy 讓nhượng 令linh 坐tọa知tri 心tâm 不bất 實thật亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa四tứ 雖tuy 請thỉnh 令linh 坐tọa安an 不bất 恭cung 敬kính 處xứ復phục 不bất 應ưng 坐tọa五ngũ 設thiết 有hữu 所sở 說thuyết 法pháp 言ngôn及cập 非phi 法pháp 言ngôn心tâm 不bất 採thải 錄lục亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa六lục 雖tuy 聞văn 有hữu 德đức不bất 信tín 受thọ 之chi亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa七thất 若nhược 有hữu 所sở 求cầu 索sách知tri 有hữu 甚thậm 多đa而nhi 少thiểu 與dữ 者giả亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa八bát 到đáo 其kỳ 舍xá 時thời設thiết 有hữu 美mỹ 食thực不bất 施thi 設thiết 之chi而nhi 辦biện 麤thô 食thực亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa九cửu 雖tuy 供cung 給cấp 所sở 須tu如như 市thị 易dị 法pháp 與dữ亦diệc 不bất 應ưng 坐tọa (# 反phản 上thượng 九cửu 事sự應ưng 坐tọa 為vi 說thuyết 法Pháp )#比Bỉ 丘Khâu 若nhược 入nhập 白bạch 衣y 舍xá 時thời如như 月nguyệt 光quang 喻dụ 攝nhiếp 心tâm若nhược 入nhập 聚tụ 落lạc 行hành 時thời應ưng 卑ty 恭cung 慚tàm 愧quý 而nhi 行hành不bất 應ưng 高cao 心tâm 放phóng 逸dật無vô 有hữu 慚tàm 愧quý散tán 亂loạn 而nhi 行hành攝nhiếp 心tâm 之chi 法pháp譬thí 如như 人nhân 足túc 蹈đạo 高cao 山sơn懸huyền 巖nham絕tuyệt 嶮hiểm方phương 寸thốn 之chi 處xứ念niệm 念niệm 生sanh 怖bố更cánh 無vô 餘dư 念niệm亦diệc 如như 有hữu 人nhân 於ư 峻tuấn 極cực 之chi 處xứ臨lâm 於ư 深thâm 淵uyên但đãn 生sanh 怖bố 心tâm更cánh 無vô 餘dư 念niệm入nhập 聚tụ 落lạc 時thời攝nhiếp 心tâm 不bất 散tán亦diệc 應ưng 如như 此thử諸chư 比Bỉ 丘Khâu汝nhữ 等đẳng 攝nhiếp 心tâm入nhập 聚tụ 落lạc 時thời如như 迦Ca 葉Diếp 入nhập 聚tụ 落lạc 行hành 也dã如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời生sanh 如như 是thị 念niệm檀đàn 越việt 所sở 有hữu 盡tận 施thí 於ư 我ngã莫mạc 與dữ 餘dư 人nhân 處xứ願nguyện 多đa 與dữ 我ngã莫mạc 與dữ 我ngã 少thiểu願nguyện 施thí 好hảo/hiếu 者giả莫mạc 與dữ 我ngã 惡ác心tâm 恭cung 敬kính 故cố 施thí莫mạc 不bất 恭cung 敬kính 而nhi 與dữ作tác 是thị 念niệm 已dĩ入nhập 聚tụ 落lạc 中trung所sở 求cầu 種chủng 種chủng皆giai 不bất 如như 願nguyện於ư 所sở 求cầu 處xứ皆giai 生sanh 退thoái 心tâm愁sầu 憂ưu 慚tàm 愧quý苦khổ 惱não 不bất 樂lạc若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu欲dục 入nhập 聚tụ 落lạc 乞khất 時thời不bất 作tác 如như 此thử 念niệm所sở 得đắc 多đa 少thiểu 好hảo 惡ác如như 此thử 等đẳng不bất 生sanh 愁sầu 憂ưu 慚tàm 愧quý 苦khổ 惱não 之chi 心tâm諸chư 比Bỉ 丘Khâu迦Ca 葉Diếp 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời終chung 不bất 生sanh 如như 此thử 等đẳng 念niệm不bất 生sanh 此thử 念niệm故cố 於ư 好hảo 惡ác 多đa 少thiểu一nhất 切thiết 事sự 中trung不bất 生sanh 退thoái 心tâm乃nãi 至chí 不bất 生sanh苦khổ 惱não 不bất 樂nhạo 之chi 心tâm世Thế 尊Tôn 即tức 時thời 動động 手thủ 於ư 空không告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn此thử 手thủ 今kim 空không 中trung 迴hồi 轉chuyển無vô 礙ngại無vô 繫hệ 縛phược諸chư 比Bỉ 丘Khâu 行hành 世thế心tâm 無vô 礙ngại 無vô 繫hệ 縛phược亦diệc 應ưng 如như 此thử若nhược 人nhân 求cầu 財tài 者giả作tác 心tâm 制chế 身thân然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc若nhược 欲dục 求cầu 福phước繫hệ 心tâm 苦khổ 身thân後hậu 乃nãi 得đắc 報báo若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu於ư 好hảo 於ư 惡ác心tâm 生sanh 平bình 等đẳng見kiến 他tha 得đắc 利lợi如như 己kỷ 所sở 得đắc心tâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ如như 此thử 比Bỉ 丘Khâu堪kham 為vi 世thế 人nhân 作tác 師sư諸chư 比Bỉ 丘Khâu迦Ca 葉Diếp 入nhập 聚tụ 落lạc 時thời不bất 礙ngại不bất 縛phược不bất 取thủ欲dục 得đắc 利lợi 者giả 求cầu 利lợi欲dục 得đắc 福phước 者giả 求cầu 福phước如như 自tự 己kỷ 得đắc 利lợi 歡hoan 喜hỷ見kiến 他tha 得đắc 利lợi 歡hoan 喜hỷ亦diệc 復phục 同đồng 之chi如như 手thủ 空không 中trung 轉chuyển無vô 礙ngại 無vô 繫hệ 縛phược


脅hiếp
肋lặc


脅hiếp
虗hư 業nghiệp 切thiết險hiểm 入nhập 聲thanh謂vị 身thân 左tả 右hữu 腋dịch 下hạ 也dã肋lặc歷lịch 德đức 切thiết音âm 勒lặc骨cốt 也dã釋thích 名danh 云vân肋lặc 勒lặc 也dã所sở 以dĩ 檢kiểm 勒lặc 五ngũ 藏tạng 也dã


●#
律luật 藏tạng 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập


惡ác
獸thú


舒thư
救cứu 切thiết收thu 去khứ 聲thanh飛phi 曰viết 禽cầm走tẩu 曰viết 獸thú又hựu 在tại 野dã 曰viết 獸thú在tại 家gia 曰viết 畜súc惡ác 獸thú 者giả謂vị 一nhất 切thiết 惡ác 牛ngưu 馬mã 犬khuyển 虎hổ 狼lang 獅sư 象tượng 等đẳng


蹲tồn
坐tọa


徂#
尊tôn 切thiết音âm 存tồn踞cứ 也dã謂vị 尻# 不bất 至chí 地địa 也dã梵Phạm 云vân 嗢ốt 屈khuất 竹trúc 迦ca此thử 譯dịch 為vi 蹲tồn 居cư即tức 是thị 雙song 足túc 履lý 地địa兩lưỡng 膝tất 皆giai 豎thụ 也dã (# 尻# 苦khổ 高cao 切thiết考khảo 平bình 聲thanh脽# 也dã乃nãi 脊tích 梁lương 盡tận 處xứ 是thị 也dã )#


驕kiêu
奢xa


驕kiêu
堅kiên 姚diêu 切thiết音âm 嬌kiều逸dật 也dã恣tứ 也dã傲ngạo 也dã自tự 矜căng 也dã奢xa詩thi 遮già 切thiết音âm 賖#侈xỉ 也dã泰thái 也dã


𦚞#
肘trửu


𦚞#
區khu 亮lượng 切thiết匡khuông 去khứ 聲thanh應ưng 法Pháp 師sư 云vân相tương/tướng 承thừa 區khu 放phóng 切thiết橫hoạnh/hoành 舉cử 肘trửu 也dã未vị 詳tường 字tự 出xuất禮lễ 記ký 云vân並tịnh 坐tọa 不bất 橫hoạnh/hoành 肱# 是thị 也dã


戾lệ
身thân


力lực
霽tễ 切thiết音âm 例lệ斜tà 也dã曲khúc 也dã字tự 從tùng 犬khuyển 出xuất 戶hộ而nhi 身thân 曲khúc 戾lệ 也dã律luật 云vân不bất 得đắc 搖dao 身thân 行hành搖dao 身thân 者giả左tả 右hữu 戾lệ 身thân 趨xu 行hành比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 犯phạm 波ba 逸dật 提đề


趨xu
行hành


逡thuân
須tu 切thiết音âm 咀trớ釋thích 名danh 云vân疾tật 行hành 曰viết 趨xu疾tật 趨xu 曰viết 走tẩu


暴bạo
象tượng


或hoặc
作tác 暴bạo同đồng 蒲bồ 報báo 切thiết庖bào 去khứ 聲thanh猛mãnh 也dã驟sậu 也dã猝# 急cấp 也dã


摶đoàn
飯phạn


摶đoàn
徒đồ 官quan 切thiết音âm 團đoàn以dĩ 手thủ 圜viên 之chi 也dã


時thời
噎ế


於ư
歇hiết 切thiết音âm 謁yết食thực 窒# 氣khí 不bất 通thông 也dã若nhược 噎ế 時thời 索sách 水thủy應ưng 語ngữ 須tu 水thủy僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân若nhược 食thực 上thượng 二nhị 師sư 上thượng 座tòa 喚hoán 時thời咽yến/ế/yết 未vị 盡tận能năng 使sử 聲thanh 不bất 異dị 者giả得đắc 應ưng若nhược 不bất 能năng 得đắc 者giả咽yến/ế/yết 已dĩ 然nhiên 後hậu 應ưng若nhược 前tiền 人nhân 嫌hiềm 者giả應ưng 答đáp 言ngôn我ngã 口khẩu 中trung 有hữu 食thực是thị 故cố 不bất 即tức 應ưng若nhược 放phóng 恣tứ 諸chư 根căn含hàm 食thực 語ngữ 者giả越việt 學học 法pháp


齧niết
半bán 食thực


或hoặc
作tác 囓khiết同đồng 魚ngư 列liệt 切thiết音âm 孽nghiệt噬phệ 也dã僧Tăng 祗chi 云vân若nhược 餅bính 若nhược 麨xiểu 團đoàn 大đại當đương 手thủ 中trung 分phần/phân齊tề 令linh 可khả 口khẩu


菴am
婆bà 羅la 果quả


或hoặc
云vân 菴am 羅la或hoặc 云vân 菴am 羅la 婆bà 利lợi正chánh 云vân 菴am 沒một 羅la此thử 云vân 柰nại 也dã肇triệu 師sư 注chú 云vân其kỳ 果quả 似tự 桃đào 而nhi 非phi 桃đào苑uyển 師sư 云vân狀trạng 貌mạo 似tự 此thử 土thổ/độ 柰nại其kỳ 味vị 如như 梨lê 也dã纂toản 要yếu 云vân舊cựu 譯dịch 為vi 柰nại誤ngộ 也dã此thử 果quả 多đa 華hoa子tử 甚thậm 少thiểu其kỳ 葉diệp 似tự 柳liễu而nhi 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư廣quảng 三tam 指chỉ 許hứa果quả 形hình 似tự 梨lê而nhi 底để 鉤câu 曲khúc生sanh 熟thục 難nan 知tri可khả 以dĩ 療liệu 疾tật彼bỉ 國quốc 名danh 為vi 王vương 樹thụ謂vị 在tại 王vương 城thành 種chủng 之chi或hoặc 翻phiên 為vi 難nạn/nan 分phân 別biệt大đại 經Kinh 云vân如như 菴am 羅la 果quả生sanh 熟thục 難nạn/nan 分phần/phân此thử 總tổng 有hữu 四tứ 句cú釋thích 難nạn/nan 分phần/phân 義nghĩa一nhất 內nội 外ngoại 俱câu 生sanh二nhị 外ngoại 熟thục 內nội 生sanh三tam 外ngoại 生sanh 內nội 熟thục四tứ 內nội 外ngoại 俱câu 熟thục又hựu 云vân 菴am 羅la 樹thụ及cập 閻diêm 浮phù 樹thụ一nhất 年niên 三tam 變biến有hữu 時thời 生sanh 華hoa光quang 色sắc 敷phu 榮vinh有hữu 時thời 生sanh 葉diệp滋tư 茂mậu 蓊ống 鬱uất有hữu 時thời 凋điêu 落lạc狀trạng 似tự 枯khô 死tử


閻diêm
蔔bặc 果quả


亦diệc
作tác 閻diêm 婆bà中trung 本bổn 起khởi 經Kinh 云vân閻diêm 逼bức 果quả此thử 方phương 無vô故cố 不bất 翻phiên若nhược 依y 閻diêm 婆bà 音âm 翻phiên 之chi此thử 云vân 雙song


蘂nhị
葉diệp 心tâm


蘂nhị
如như 累lũy/lụy/luy 切thiết誰thùy 上thượng 聲thanh華hoa 心tâm 鬚tu 也dã華hoa 外ngoại 曰viết 蕚#華hoa 內nội 曰viết 蘂nhị亦diệc 作tác 蕊nhị


●#
律luật 藏tạng 卷quyển第đệ 二nhị 十thập 一nhất


犍kiền
度độ


或hoặc
云vân 乾can/kiền/càn 度độ或hoặc 云vân 婆bà 犍kiền 圖đồ此thử 云vân 法pháp 聚tụ謂vị 以dĩ 氣khí 類loại 相tương 從tùng 之chi 法pháp聚tụ 為vi 一nhất 段đoạn 也dã今kim 此thử 一nhất 部bộ 律luật 藏tạng 中trung義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 者giả分phân 為vi 二nhị 十thập 聚tụ初sơ 從tùng 受thọ 戒giới 聚tụ乃nãi 至chí 雜tạp 聚tụ僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân跋bạt 渠cừ跋bạt 渠cừ 此thử 翻phiên 品phẩm品phẩm 者giả 法pháp 也dã類loại 也dã亦diệc 謂vị 其kỳ 法pháp 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 者giả聚tụ 在tại 一nhất 處xứ名danh 為vi 品phẩm 也dã


胡hồ
桃đào


梵Phạm
云vân 播bá 囉ra 師sư此thử 云vân 胡hồ 桃đào漢hán張trương 騫khiên使sử 西tây 域vực還hoàn 至chí 羗khương 胡hồ持trì 其kỳ 種chủng 歸quy植thực 之chi 秦tần 中trung後hậu 漸tiệm 生sanh 東đông 土thổ/độ故cố 曰viết 胡hồ 桃đào其kỳ 樹thụ 株chu 大đại厚hậu 葉diệp 多đa 陰ấm結kết 實thật 有hữu 房phòng秋thu 冬đông 熟thục 時thời收thu 採thải 碎toái 殻#取thủ 肉nhục 食thực 之chi頻tần 食thực 健kiện 身thân 生sanh 髮phát多đa 食thực 動động 風phong 生sanh 痰đàm實thật 上thượng 外ngoại 包bao 青thanh 皮bì染nhiễm 髮phát 及cập 帛bạch 皆giai 黑hắc樹thụ 皮bì 染nhiễm 褐hạt 色sắc 甚thậm 奇kỳ (# 俗tục 云vân 核hạch 桃đào )#


椑#
桃đào


布bố
眉mi 切thiết音âm 悲bi又hựu 音âm 卑ty亦diệc 名danh 椑# 柹#其kỳ 葉diệp 似tự 柹#而nhi 更cánh 大đại 更cánh 厚hậu實thật 有hữu 毛mao開khai 華hoa 黃hoàng 白bạch結kết 實thật 似tự 柹#而nhi 青thanh 黑hắc 長trường/trưởng 大đại狀trạng 似tự 牛ngưu 心tâm南nam 土thổ/độ 有hữu 青thanh 黃hoàng 兩lưỡng 種chủng荊kinh 州châu 謂vị 之chi 烏ô 椑#食thực 之chi 則tắc 潤nhuận 心tâm 肺phế止chỉ 渴khát久cửu 服phục 令linh 人nhân 寒hàn 也dã亦diệc 可khả 為vi 膠giao 漆tất嶺lĩnh 南nam 謂vị 之chi 牛ngưu 心tâm 柹#


風phong
梨lê


按án
梨lê 種chủng 類loại 甚thậm 多đa名danh 亦diệc 不bất 一nhất所sở 謂vị 鵝nga 梨lê乳nhũ 葉diệp 梨lê消tiêu 梨lê桀# 煤# 梨lê赤xích 梨lê鹿lộc 梨lê桑tang 梨lê紫tử 梨lê青thanh 皮bì 梨lê香hương 水thủy 梨lê棠# 梨lê[卄/喿]# 梨lê 等đẳng凡phàm 梨lê 之chi 症#皆giai 屬thuộc 冷lãnh 利lợi勿vật 恣tứ 噉đạm 之chi令linh 人nhân 寒hàn 中trung稱xưng 食thực 則tắc 消tiêu 風phong逐trục 熱nhiệt除trừ 煩phiền除trừ 渴khát兼kiêm 以dĩ 去khứ 痰đàm多đa 食thực 又hựu 能năng 動động 脾tì故cố 曰viết梨lê 者giả 利lợi 也dã流lưu 利lợi 下hạ 行hành 之chi 謂vị 也dã


噏hấp
飯phạn


歙#
噏hấp 二nhị 形hình同đồng 許hứa 及cập 切thiết音âm 吸hấp亦diệc 與dữ 吸hấp 同đồng氣khí 出xuất 為vi 吹xuy氣khí 入nhập 為vi 吸hấp引dẫn 也dã飲ẩm 也dã謂vị 引dẫn 食thực 入nhập 也dã廣quảng 雅nhã 云vân吸hấp 飯phạn 也dã律luật 云vân噏hấp 飯phạn 者giả張trương 口khẩu 遙diêu 呼hô 噏hấp老lão 子tử 曰viết將tương 欲dục 歙# 之chi必tất 故cố 張trương 之chi是thị 也dã


蘇tô
毗tỳ 羅la 漿tương


毗Tỳ
尼Ni 母mẫu 經Kinh 云vân治trị 風phong 病bệnh 法pháp當đương 用dụng 蘇tô 毗tỳ 勒lặc 漿tương此thử 漿tương 作tác 法pháp先tiên 遣khiển 淨tịnh 人nhân擣đảo 大đại 麥mạch器khí 盛thịnh 之chi著trước 水thủy經kinh 二nhị 三tam 日nhật 小tiểu 酢tạc 也dã淨tịnh 濾lự 飲ẩm 之chi但đãn 不bất 聽thính 灌quán 著trước 瘡sang 上thượng摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 云vân取thủ 根căn 莖hành 華hoa 果quả 葉diệp 藥dược著trước 一nhất 器khí 中trung酢tạc 已dĩ澄trừng 清thanh 無vô 濁trược朝triêu 受thọ 乃nãi 至chí 初sơ 夜dạ 飲ẩm後hậu 夜dạ 亦diệc 如như 前tiền 說thuyết僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân作tác 蘇tô 毗tỳ 羅la 漿tương 法pháp 者giả取thủ 𪍿quáng 麥mạch 輕khinh 擣đảo卻khước 芒mang 塵trần 土thổ/độ勿vật 令linh 頭đầu 破phá以dĩ 水thủy 七thất 遍biến 淨tịnh 淘đào置trí 淨tịnh 器khí 中trung臥ngọa 此thử 漿tương 時thời不bất 得đắc 著trước 東đông 及cập 北bắc應ưng 著trước 南nam 邊biên西tây 邊biên開khai 通thông 風phong 道đạo 勿vật 使sử 臭xú 氣khí 來lai不bất 得đắc 安an 著trước 塔tháp 院viện 中trung及cập 顯hiển 現hiện 處xứ以dĩ 呵ha 梨lê 勒lặc鞞bệ 醯hê 勒lặc阿a 摩ma 勒lặc胡hồ 椒tiêu蓽tất 苃# 羅la如như 是thị 比tỉ盡tận 壽thọ 藥dược 等đẳng置trí 中trung以dĩ 淨tịnh 氎điệp 覆phú 之chi以dĩ 繩thằng 雞kê 足túc 繫hệ以dĩ 木mộc 蓋cái 上thượng受thọ 此thử 漿tương 時thời隨tùy 漿tương 多đa 少thiểu以dĩ 水thủy 中trung 解giải然nhiên 後hậu 飲ẩm不bất 解giải不bất 聽thính 飲ẩm若nhược 麥mạch 頭đầu 不bất 破phá


時thời
及cập 非phi 時thời 得đắc 飲ẩm若nhược 破phá


時thời
得đắc非phi 時thời 不bất 得đắc 也dã善thiện 見kiến 律luật 云vân先tiên 取thủ 阿a 摩ma 羅la呵ha 羅la 勒lặc鞞bệ 醯hê 勒lặc穀cốc 者giả七thất 穀cốc取thủ 粇# 米mễ 為vi 初sơ 作tác餘dư 甘cam蕉tiêu 子tử一nhất 切thiết 木mộc 果quả一nhất 切thiết 笋#魚ngư肉nhục蜜mật沙sa 糖đường石thạch 鹽diêm三tam 蘇tô如như 此thử 之chi 物vật悉tất 和hòa 合hợp 為vi 一nhất或hoặc 內nội 堈#或hoặc 內nội 小tiểu 器khí 皿mãnh頭đầu 蓋cái 泥nê置trí 三tam 四tứ 年niên 中trung待đãi 其kỳ 熟thục熟thục 時thời 色sắc 如như 蜜mật 色sắc以dĩ 此thử 治trị 病bệnh風phong 癩lại如như 是thị 病bệnh 為vi 初sơ若nhược 服phục 此thử 藥dược飲ẩm 食thực 時thời皆giai 須tu 肥phì 味vị一nhất 切thiết 諸chư 藥dược無vô 過quá 此thử 藥dược最tối 為vi 第đệ 一nhất過quá 中trung 得đắc 服phục若nhược 無vô 病bệnh 者giả以dĩ 水thủy 和hòa 得đắc 服phục但đãn 不bất 得đắc 灌quán 著trước 瘡sang 上thượng (# 已dĩ 上thượng 諸chư 藥dược 果quả 名danh釋thích 在tại 藥dược 犍kiền 度độ及cập 餘dư 處xứ此thử 不bất 瑣tỏa 注chú )#


苦khổ
酒tửu


即tức
醋thố 也dã因nhân 有hữu 苦khổ 味vị俗tục 呼hô 為vi 苦khổ 酒tửu按án 醋thố應ưng 作tác 酢tạc而nhi 造tạo 有hữu 多đa 種chủng故cố 著trước 多đa 名danh謂vị 米mễ 醋thố 蜜mật 醋thố 麴# 醋thố 麥mạch 醋thố 麵miến 醋thố 桃đào 醋thố 葡bồ 萄đào 醋thố大đại 棗táo 蘡# 薁# 諸chư 襍tập 果quả 醋thố及cập 糟tao 糠khang 等đẳng 醋thố諸chư 醋thố 中trung惟duy 米mễ 醋thố 是thị 正chánh 也dã此thử 等đẳng 醋thố 物vật飲ẩm 用dụng 之chi 時thời應ưng 以dĩ 少thiểu 水thủy 滴tích 之chi 作tác 淨tịnh絹quyên 氎điệp 羅la 濾lự 之chi色sắc 如như 竹trúc 荻#察sát 知tri 無vô 蟲trùng 者giả


時thời
與dữ 非phi 時thời病bệnh 及cập 無vô 病bệnh隨tùy 意ý 飲ẩm 用dụng


舐thỉ
飯phạn


俗tục
作tác 舐thỉ同đồng 上thượng 紙chỉ 切thiết


時thời
上thượng 聲thanh以dĩ 舌thiệt 取thủ 食thực 也dã僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân不bất 得đắc 反phản 覆phúc 舐thỉ 手thủ 食thực若nhược 酥tô油du蜜mật石thạch 蜜mật著trước 手thủ 者giả當đương 就tựu 鉢bát 緣duyên 上thượng 摡#聚tụ 著trước 一nhất 處xứ然nhiên 後hậu 取thủ 食thực不bất 得đắc 𡂡# 指chỉ 食thực若nhược 食thực 羮# 臛hoắc 甜điềm 膩nị 物vật 著trước 指chỉ不bất 得đắc 𡂡#如như 上thượng 摡# 聚tụ取thủ 食thực 之chi蜜mật 石thạch 蜜mật 鹽diêm 著trước 指chỉ 頭đầu得đắc 𡂡#無vô 罪tội (# 摡# 音âm 戲hí拭thức 也dã )#


汙ô
手thủ 捉tróc 食thực 器khí


凡phàm
一nhất 切thiết 飲ẩm 食thực 器khí不bất 得đắc 汙ô 手thủ 執chấp 捉tróc若nhược 現hiện 為vi 垢cấu 行hành後hậu 受thọ 穢uế 殃ương當đương 須tu 慎thận 重trọng/trùng如như 護hộ 淨tịnh 經kinh 說thuyết五ngũ 百bách 問vấn 云vân昔tích 有hữu 一nhất 執chấp 事sự 比Bỉ 丘Khâu恆hằng 知tri 處xứ 分phần/phân當đương 作tác 飲ẩm 食thực常thường 手thủ 拄trụ 器khí 言ngôn取thủ 是thị用dụng 是thị日nhật 日nhật 常thường 爾nhĩ不bất 懺sám命mạng 終chung 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 名danh 無vô 著trước於ư 夜dạ 上thượng 廁trắc聞văn 呻thân 喚hoán 聲thanh問vấn 曰viết汝nhữ 是thị 誰thùy


答đáp
言ngôn

我ngã
是thị 餓ngạ 鬼quỷ問vấn 曰viết本bổn 作tác 何hà 行hành墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung


答đáp
言ngôn

於ư
此thử 寺tự 中trung為vi 僧Tăng 執chấp 事sự問vấn 曰viết汝nhữ 本bổn 精tinh 進tấn何hà 由do 墮đọa 此thử


答đáp
言ngôn

不bất
淨tịnh 食thực與dữ 眾chúng 僧Tăng問vấn 曰viết云vân 何hà 不bất 淨tịnh


答đáp
言ngôn

眾chúng
僧Tăng 有hữu 種chủng 種chủng 甕úng 器khí 盛thịnh 食thực見kiến 以dĩ 指chỉ 拄trụ 器khí教giáo 取thủ 是thị用dụng 是thị 物vật犯phạm 墮đọa 罪tội三tam 說thuyết 教giáo 誡giới而nhi 不bất 悔hối轉chuyển 至chí 重trọng/trùng以dĩ 是thị 故cố 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung兩lưỡng 手thủ 擘phách 胸hung烈liệt 皮bì 肉nhục摶đoàn 喉hầu 吹xuy 𠹀#問vấn 曰viết何hà 以dĩ 擘phách 胸hung


答đáp
言ngôn

蟲trùng
噉đạm 身thân 痛thống 故cố


復phục
問vấn

何hà
以dĩ 呻thân 喚hoán


答đáp
言ngôn

餓ngạ
極cực 欲dục 死tử 故cố問vấn 曰viết欲dục 食thực 何hà 物vật


答đáp
言ngôn

意ý
欲dục 食thực 糞phẩn而nhi 不bất 能năng 得đắc問vấn 曰viết何hà 故cố 不bất 得đắc


答đáp
言ngôn

以dĩ
諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 推thôi 排bài不bất 能năng 前tiền無vô 著trước 言ngôn我ngã 知tri 奈nại 何hà鬼quỷ 言ngôn願nguyện 僧Tăng 見kiến 為vi 咒chú 願nguyện無vô 著trước 即tức 還hoàn向hướng 眾chúng 俱câu 說thuyết眾chúng 問vấn 曰viết彼bỉ 本bổn 精tinh 進tấn何hà 墮đọa 惡ác 趣thú


答đáp
言ngôn

以dĩ
不bất 淨tịnh 食thực 與dữ 僧Tăng而nhi 不bất 悔hối 故cố願nguyện 與dữ 咒chú 願nguyện後hậu 便tiện 得đắc 糞phẩn 食thực不bất 復phục 呻thân 喚hoán以dĩ 是thị 證chứng 之chi故cố 知tri 大đại 比Bỉ 丘Khâu不bất 得đắc 手thủ 造tạo 飲ẩm 食thực及cập 拄trụ 觸xúc 僧Tăng 器khí 物vật若nhược 非phi 僧Tăng 器khí手thủ 受thọ 得đắc 行hành 與dữ 僧Tăng無vô 犯phạm


棄khí
洗tẩy 鉢bát 水thủy


僧Tăng
祇kỳ 律luật 云vân若nhược 洗tẩy 鉢bát 時thời不bất 得đắc 一nhất 粒lạp 瀉tả 棄khí 地địa若nhược 有hữu 者giả應ưng 聚tụ 著trước 板bản 上thượng 葉diệp 上thượng若nhược 細tế 粒lạp若nhược 麨xiểu不bất 可khả 得đắc 聚tụ 者giả無vô 罪tội五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân有hữu 諸chư 白bạch 衣y新tân 作tác 屋ốc欲dục 得đắc 比Bỉ 丘Khâu 鉢bát 中trung 水thủy 灑sái 地địa以dĩ 為vi 吉cát 祥tường比Bỉ 丘Khâu 不bất 敢cảm 灑sái


佛Phật
言ngôn

聽thính
諸chư 比Bỉ 丘Khâu以dĩ 鉢bát 中trung 無vô 食thực 水thủy 灑sái 地địa根căn 本bổn 律luật 云vân


佛Phật
言ngôn

若nhược
有hữu 人nhân 來lai乞khất 鉢bát 水thủy 時thời應ưng 洗tẩy 淨tịnh 鉢bát置trí 清thanh 淨tịnh 水thủy誦tụng 阿a 利lợi 沙sa 伽già 陀đà咒chú 之chi 三tam 徧biến授thọ 與dữ 彼bỉ 人nhân或hoặc 洗tẩy 或hoặc 飲ẩm能năng 除trừ 萬vạn 病bệnh注chú 云vân阿a 利lợi 沙sa 伽già 陀đà 者giả謂vị 是thị 佛Phật 所sở 說thuyết 頌tụng出xuất 聖thánh 教giáo 中trung若nhược 讀đọc 誦tụng 時thời有hữu 大đại 威uy 力lực但đãn 是thị 餘dư 處xứ令linh 誦tụng 伽già 陀đà 者giả皆giai 此thử 類loại 也dã即tức 如như 河hà 池trì 井tỉnh 處xứ洗tẩy 浴dục 飲ẩm 水thủy 之chi 時thời或hoặc 暫tạm 於ư 樹thụ 下hạ 偃yển 息tức 取thủ 涼lương 而nhi 去khứ或hoặc 止chỉ 客khách 舍xá或hoặc 入nhập 神thần 堂đường蹈đạo 曼mạn 荼đồ 羅la踐tiễn 佛Phật 塔tháp 影ảnh或hoặc 時thời 己kỷ 影ảnh 障chướng 蔽tế 尊tôn 容dung或hoặc 大đại 眾chúng 散tán 時thời或hoặc 入nhập 城thành 聚tụ 落lạc或hoặc 晨thần 朝triêu 日nhật 暮mộ 禮lễ 拜bái 尊tôn 儀nghi或hoặc 每mỗi 食thực 罷bãi 時thời或hoặc 灑sái 掃tảo 塔tháp 廟miếu諸chư 如như 此thử 事sự其kỳ 類loại 實thật 繁phồn皆giai 須tu 口khẩu 誦tụng 伽già 陀đà奉phụng 行hành 獲hoạch 福phước若nhược 故cố 心tâm 違vi 慢mạn咸hàm 得đắc 惡ác 作tác 之chi 罪tội但đãn 以dĩ 東đông 川xuyên 法pháp 眾chúng比tỉ 先tiên 不bất 行hành故cố 因nhân 註chú 言ngôn知tri 聖thánh 教giáo 之chi 有hữu 在tại其kỳ 伽già 陀đà 者giả如như 有hữu 頌tụng 云vân


世thế
間gian 五ngũ 欲dục 樂nhạo/nhạc/lạc或hoặc 復phục 諸chư 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc若nhược 比tỉ 愛ái 盡tận 樂nhạo/nhạc/lạc


千thiên
分phần 不bất 及cập 一nhất由do 集tập 能năng 生sanh 苦khổ因nhân 苦khổ 復phục 生sanh 集tập


八bát
聖thánh 道Đạo 能năng 超siêu至chí 妙diệu 涅Niết 槃Bàn 處xứ所sở 為vi 布bố 施thí 者giả


必tất
獲hoạch 其kỳ 義nghĩa 利lợi若nhược 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 施thí後hậu 必tất 得đắc 安an 樂lạc


涕thế
唾thóa


涕thế
應ưng 作tác 洟di他tha 計kế 切thiết音âm 剃thế鼻tị 液dịch 也dã涕thế他tha 禮lễ 切thiết音âm 體thể淚lệ 也dã非phi 此thử 義nghĩa唾thóa吐thổ 臥ngọa 切thiết拖tha 去khứ 聲thanh口khẩu 液dịch 也dã律luật 云vân不bất 得đắc 生sanh 草thảo 菜thái 上thượng大đại 小tiểu 便tiện 涕thế 唾thóa僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân當đương 在tại 無vô 草thảo 地địa若nhược 夏hạ 月nguyệt 生sanh 草thảo 普phổ 茂mậu無vô 空không 缺khuyết 處xứ 者giả當đương 在tại 駱lạc 駝đà 牛ngưu 馬mã 等đẳng 行hành 處xứ及cập 甎chuyên 瓦ngõa 石thạch 上thượng乾can 草thảo 葉diệp 上thượng如như 上thượng 次thứ 第đệ 無vô 者giả當đương 以dĩ 木mộc 枝chi 承thừa令linh 糞phẩn 先tiên 墮đọa 木mộc 上thượng後hậu 墮đọa 地địa若nhược 大đại 小tiểu 便tiện涕thế 唾thóa 汙ô 手thủ 脚cước得đắc 拭thức 生sanh 草thảo不bất 得đắc 大đại 小tiểu便tiện 涕thế 唾thóa 水thủy 中trung若nhược 雨vũ 時thời水thủy 卒thốt 浮phù 滿mãn當đương 在tại 土thổ/độ 塊khối 上thượng及cập 瓦ngõa 石thạch 上thượng若nhược 竹trúc 木mộc 上thượng先tiên 墮đọa 木mộc 上thượng然nhiên 後hậu 水thủy 中trung若nhược 汙ô 手thủ 脚cước得đắc 水thủy 洗tẩy水thủy 中trung 洗tẩy 大đại 小tiểu 行hành無vô 罪tội若nhược 入nhập 水thủy 浴dục 時thời不bất 得đắc 唾thóa 中trung若nhược 遠viễn 岸ngạn 者giả當đương 唾thóa 手thủ 中trung然nhiên 後hậu 棄khí善thiện 見kiến 律luật 云vân若nhược 水thủy 人nhân 所sở 不bất 用dụng或hoặc 海hải 水thủy不bất 犯phạm水thủy 雖tuy 中trung 用dụng曠khoáng 遠viễn 無vô 人nhân 用dụng不bất 犯phạm律luật 攝nhiếp 云vân若nhược 棘cức 刺thứ 叢tùng 處xứ 無vô 犯phạm若nhược 大đại 林lâm 中trung 行hành枝chi 葉diệp 交giao 茂mậu應ưng 離ly 人nhân 行hành 處xứ若nhược 涉thiệp 生sanh 草thảo 田điền 間gian無vô 空không 處xứ應ưng 持trì 乾can 草thảo 葉diệp 布bố 上thượng便tiện 利lợi若nhược 無vô 可khả 得đắc 者giả無vô 犯phạm凡phàm 洟di 唾thóa 時thời勿vật 作tác 大đại 聲thanh亦diệc 不bất 應ưng 數số 為vi 洟di 唾thóa若nhược 性tánh 多đa 洟di 唾thóa 者giả應ưng 向hướng 屏bính 處xứ比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 生sanh 草thảo 菜thái 上thượng大đại 小tiểu 便tiện 涕thế 唾thóa波ba 逸dật 提đề


不bất
立lập 大đại 小tiểu 便tiện


五ngũ
天Thiên 竺Trúc 人nhân小tiểu 行hành 之chi 時thời並tịnh 是thị 蹲tồn 踞cứ至chí 於ư 蕃phồn 胡hồ 諸chư 國quốc亦diệc 多đa 符phù 此thử其kỳ 惟duy 東đông 夏hạ 方phương 處xứ 不bất 同đồng事sự 非phi 一nhất 定định而nhi 立lập 者giả 多đa蹲tồn 者giả 寡quả若nhược 非phi 蹲tồn 鄉hương而nhi 蹲tồn 者giả嗤xuy 為vi 不bất 男nam設thiết 非phi 立lập 方phương而nhi 立lập 者giả見kiến 之chi 亦diệc 不bất 為vi 怪quái且thả 如như 律luật 制chế不bất 律luật 為vi 覆phú 頭đầu 著trước 屣tỉ 者giả 說thuyết 法Pháp然nhiên 而nhi 此thử 處xứ以dĩ 嚴nghiêm 冠quan 備bị 履lý 者giả 為vi 恭cung五ngũ 天thiên 則tắc 卻khước 之chi 是thị 敬kính據cứ 此thử 二nhị 途đồ如như 何hà 得đắc 不bất 違vi 聖thánh 禁cấm即tức 宜nghi 順thuận 時thời 方phương如như 五ngũ 分phần/phân及cập 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ俱câu 有hữu 略lược 教giáo是thị 佛Phật 臨lâm 將tương 涅Niết 槃Bàn乃nãi 為vi 說thuyết 之chi故cố 五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân雖tuy 是thị 我ngã 所sở 制chế而nhi 於ư 餘dư 方phương 不bất 以dĩ 為vi 清thanh 淨tịnh 者giả皆giai 不bất 應ứng 用dụng雖tuy 非phi 我ngã 所sở 制chế而nhi 於ư 餘dư 方phương 必tất 應ưng 行hành 者giả皆giai 不bất 得đắc 不bất 行hành準chuẩn 此thử 教giáo 意ý則tắc 宜nghi 從tùng 方phương 為vi 淨tịnh無vô 逆nghịch 聖thánh 意ý免miễn 被bị 俗tục 譏cơ持trì 者giả 得đắc 無vô 留lưu 難nạn脫thoát 有hữu 纔tài 聞văn 此thử 說thuyết不bất 深thâm 思tư 察sát妄vọng 符phù 聖thánh 旨chỉ取thủ 餘dư 定định 禁cấm雷lôi 同đồng 斯tư 教giáo此thử 則tắc 非phi 制chế 而nhi 制chế是thị 制chế 而nhi 開khai廢phế 教giáo 之chi 罪tội 難nạn/nan 免miễn智trí 者giả 深thâm 須tu 慎thận 之chi故cố 行hành 宗tông 云vân大Đại 千Thiên 界Giới 內nội佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương律luật 是thị 佛Phật 敕sắc唯duy 聖thánh 制chế 立lập自tự 餘dư 下hạ 位vị但đãn 可khả 依y 承thừa良lương 以dĩ 如Như 來Lai 行hành 果quả 圓viên 極cực窮cùng 盡tận 眾chúng 生sanh 輕khinh 重trọng 業nghiệp 性tánh等đẳng 覺giác 已dĩ 下hạ猶do 非phi 所sở 堪kham況huống 餘dư 小tiểu 聖thánh輒triếp 敢cảm 擬nghĩ 議nghị猶do 如như 國quốc 家gia 賞thưởng 罰phạt 號hiệu 令linh必tất 從tùng 王vương 出xuất臣thần 下hạ 僭# 越việt庶thứ 民dân 失thất 信tín亡vong 敗bại 無vô 日nhật佛Phật 法Pháp 亦diệc 爾nhĩ若nhược 容dung 他tha 說thuyết羣quần 生sanh 不bất 奉phụng法pháp 不bất 久cửu 住trụ 故cố 也dã


木mộc
屐kịch


竭kiệt
戟kích 切thiết音âm 極cực草thảo 曰viết 扉#皮bì 曰viết 履lý麻ma 曰viết 屩cược木mộc 曰viết 屐kịch或hoặc 有hữu 帛bạch 屐kịch謂vị 以dĩ 帛bạch 為vi 之chi僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân若nhược 比Bỉ 丘Khâu 為vi 塔tháp為vi 僧Tăng 事sự詣nghệ 王vương若nhược 地địa 主chủ彼bỉ 言ngôn為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp不bất 應ưng 語ngữ 令linh 脫thoát 屐kịch恐khủng 生sanh 疑nghi 故cố若nhược 邊biên 有hữu 淨tịnh 人nhân 者giả應ưng 作tác 意ý 為vi 淨tịnh 人nhân 說thuyết玉ngọc 聽thính 無vô 罪tội五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân若nhược 多đa 人nhân 著trước 屐kịch革cách 屣tỉ不bất 能năng 令linh 脫thoát但đãn 因nhân 不bất 著trước 者giả 為vi 說thuyết不bất 犯phạm (# 屝# 音âm 費phí 屩cược 音âm 覺giác )#


富phú
羅la


或hoặc
言ngôn 腹phúc 羅la或hoặc 作tác 福phước 羅la應ưng 法Pháp 師sư 云vân正chánh 言ngôn 布bố 羅la此thử 譯dịch 為vi 短đoản 靿# 靴ngoa五ngũ 分phần/phân 云vân不bất 應ưng 深thâm 作tác 𩍓#聽thính 至chí 踝hõa 上thượng不bất 得đắc 𩍓# 如như 靴ngoa應ưng 開khai 前tiền (# 靿# 音âm 拗#𩍓# 音âm 雍ung )#


佛Phật
塔tháp


塔tháp
託thác 甲giáp 切thiết音âm 榻tháp戒giới 壇đàn 圖đồ 經Kinh 云vân原nguyên 夫phu 塔tháp 字tự此thử 方phương 字tự 書thư乃nãi 是thị 物vật 墮đọa 聲thanh (# 謂vị 物vật 墮đọa 落lạc 聲thanh 也dã )#本bổn 非phi 西tây 土thổ/độ 之chi 號hiệu若nhược 依y 梵Phạm 本bổn瘞ế 佛Phật 骨cốt 所sở名danh 曰viết 塔tháp 婆bà新tân 言ngôn 窣tốt 堵đổ 波ba是thị 也dã西tây 域vực 記ký 云vân窣tốt 堵đổ 波ba所sở 謂vị 浮phù 圖đồ 也dã舊cựu 曰viết 鍮thâu 婆bà又hựu 曰viết 塔tháp 婆bà又hựu 曰viết 私tư 鍮thâu 簸phả又hựu 曰viết 數số 斗đẩu 波ba皆giai 譌# 也dã有hữu 翻phiên 為vi 方phương 墳phần又hựu 翻phiên 為vi 圓viên 冢#或hoặc 翻phiên 高cao 顯hiển義nghĩa 翻phiên 為vi 靈linh 廟miếu魏ngụy 書thư 釋thích 老lão 志chí 云vân佛Phật 既ký 謝tạ 往vãng香hương 木mộc 焚phần 屍thi靈linh 骨cốt 分phần/phân 碎toái大đại 小tiểu 如như 粒lạp擊kích 之chi 不bất 壞hoại焚phần 亦diệc 不bất 焦tiêu而nhi 有hữu 光quang 明minh 神thần 驗nghiệm謂vị 之chi 舍xá 利lợi王vương 臣thần 収thâu 奉phụng竭kiệt 香hương 華hoa致trí 敬kính 慕mộ建kiến 宮cung 宇vũ謂vị 之chi 為vi 塔tháp猶do 宗tông 廟miếu 也dã故cố 時thời 稱xưng 為vi 塔tháp 廟miếu 者giả是thị 矣hĩ今kim 以dĩ 浮phù 圖đồ翻phiên 為vi 聚tụ 相tương/tướng又hựu 名danh 制chế 底để亦diệc 名danh 支chi 提đề或hoặc 云vân 支chi 微vi或hoặc 云vân 脂chi 帝đế或hoặc 云vân 制chế 多đa此thử 皆giai 梵Phạm 音âm 輕khinh 重trọng 之chi 譌# 轉chuyển 也dã舊cựu 翻phiên 為vi 可khả 供cúng 養dường 處xứ或hoặc 翻phiên 滅diệt 惡ác 生sanh 善thiện 處xứ雜tạp 心tâm 論luận與dữ 僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân有hữu 舍xá 利lợi 名danh 塔tháp無vô 舍xá 利lợi 名danh 支chi 提đề文văn 句cú 云vân支chi 提đề 無vô 骨cốt 身thân 者giả 也dã按án 此thử 亦diệc 不bất 可khả以dĩ 有hữu 無vô 別biệt 立lập 其kỳ 名danh凡phàm 西tây 方phương 佛Phật 及cập 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 法Pháp入nhập 滅diệt 諸chư 處xứ皆giai 造tạo 立lập 之chi名danh 窣tốt 堵đổ 波ba及cập 名danh 制chế 底để淨tịnh 法Pháp 師sư 云vân大đại 師sư 世Thế 尊Tôn既ký 涅Niết 槃Bàn 後hậu人nhân 天thiên 並tịnh 集tập以dĩ 火hỏa 焚phần 之chi眾chúng 聚tụ 香hương 柴sài遂toại 成thành 大đại 𧂐tễ即tức 名danh 此thử 處xứ以dĩ 為vi 制chế 底để是thị 積tích 聚tụ 義nghĩa據cứ 從tùng 生sanh 理lý遂toại 有hữu 制chế 底để 之chi 名danh又hựu 云vân 一nhất 想tưởng 世Thế 尊Tôn 眾chúng 德đức 俱câu 聚tụ 於ư 此thử二nhị 乃nãi 積tích 甎chuyên 土thổ/độ 而nhi 成thành 之chi詳tường 傳truyền 字tự 義nghĩa 如như 是thị或hoặc 名danh 窣tốt 堵đổ 波ba義nghĩa 亦diệc 同đồng 此thử舊cựu 總tổng 云vân 塔tháp別biệt 道đạo 支chi 提đề斯tư 皆giai 譌# 矣hĩ或hoặc 可khả 俱câu 是thị 眾chúng 共cộng 了liễu 名danh不bất 論luận 其kỳ 義nghĩa西tây 方phương 釋thích 名danh略lược 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 有hữu 義nghĩa 名danh二nhị 無vô 義nghĩa 名danh有hữu 義nghĩa 名danh 者giả立lập 名danh 有hữu 由do即tức 依y 名danh 義nghĩa 而nhi 釋thích 也dã名danh 體thể 一nhất 向hướng 相tương 稱xứng如như 釋thích 善thiện 入nhập 之chi 名danh 者giả初sơ 依y 德đức 跡tích即tức 是thị 依y 義nghĩa 立lập 名danh次thứ 云vân或hoặc 共cộng 了liễu 知tri即tức 是thị 不bất 論luận 其kỳ 義nghĩa但đãn 據cứ 世thế 人nhân 共cộng 喚hoán 為vi 善thiện 入nhập即tức 是thị 無vô 義nghĩa 之chi 名danh阿a 含hàm 經kinh明minh 四tứ 支chi 微vi謂vị 佛Phật 生sanh 處xứ得đắc 道Đạo 處xứ轉chuyển 法Pháp 輪luân入nhập 滅diệt 處xứ 也dã目mục 得đắc 迦ca 云vân給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả請thỉnh 世Thế 尊Tôn 曰viết我ngã 以dĩ 如Như 來Lai 髮phát 爪trảo造tạo 窣tốt 堵đổ 波ba若nhược 佛Phật 聽thính 者giả我ngã 當đương 營doanh 造tạo


佛Phật
告cáo 長trưởng 者giả

隨tùy
意ý 應ưng 作tác不bất 知tri 云vân 何hà 而nhi 作tác


佛Phật
言ngôn

始thỉ
從tùng 覩Đổ 史Sử 多Đa 天Thiên下hạ 生sanh 贍thiệm 部bộ化hóa 導đạo 有hữu 情tình乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn本bổn 生sanh 聖thánh 跡tích隨tùy 意ý 應ưng 作tác八bát 大đại 靈linh 塔tháp 經Kinh 云vân世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô我ngã 今kim 稱xưng 揚dương 八bát 大đại 靈linh 塔tháp 名danh 號hiệu汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính何hà 等đẳng 為vi 八bát


所sở
謂vị 第đệ 一nhất迦Ca 毗Tỳ 羅La 城Thành龍long 彌di 你nễ 園viên是thị 佛Phật 生sanh 處xứ第đệ 二nhị摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc泥nê 連liên 河hà 邊biên菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ佛Phật 證chứng 道Đạo 果Quả 處xứ第đệ 三tam迦ca 尸thi 國quốc波Ba 羅La 奈Nại 城Thành轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 處xứ第đệ 四tứ舍Xá 衛Vệ 國quốc祗chi 陀đà 園viên現hiện 大đại 神thần 通thông 處xứ第đệ 五ngũ 曲khúc 女nữ 城thành從tùng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 下hạ 降giáng 處xứ第đệ 六lục王vương 舍xá 城thành聲Thanh 聞Văn 分phân 別biệt佛Phật 為vi 化hóa 度độ 處xứ第đệ 七thất廣quảng 嚴nghiêm 城thành靈linh 塔tháp 思tư 念niệm 壽thọ 量lượng 處xứ第đệ 八bát 拘câu 尸thi 那na 城thành娑sa 羅la 林lâm 內nội 大đại 雙song 樹thụ 間gian入nhập 涅Niết 槃Bàn 處xứ如như 是thị 八bát 大đại 靈linh 塔tháp若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng發phát 大đại 信tín 心tâm修tu 建kiến 塔tháp 廟miếu承thừa 事sự 供cúng 養dường是thị 人nhân 得đắc 大đại 利lợi 益ích獲hoạch 大đại 果quả 報báo具cụ 足túc 稱xưng 讚tán名danh 聞văn 普phổ 徧biến甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại乃nãi 至chí 諸chư 苾Bật 芻Sô亦diệc 應ưng 當đương 學học (# 龍long 彌di 你nễ即tức 嵐lam 毗Tỳ 尼Ni )#


都đô
子tử 婆Bà 羅La 門Môn 村thôn


或hoặc
云vân 都đô 夷di 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 落lạc元nguyên 是thị 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 本bổn 生sanh 處xứ (# 此thử 村thôn 及cập 起khởi 塔tháp 法pháp詳tường 如như 雜tạp 犍kiền 度độ 中trung )#


高cao
座tòa


徂#
臥ngọa 切thiết坐tọa 去khứ 聲thanh坐tọa 位vị 也dã廣quảng 韻vận 云vân牀sàng 座tòa 也dã僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân高cao 牀sàng卑ty 牀sàng有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 下hạ 牀sàng名danh 卑ty二nhị 者giả 麤thô 弊tệ亦diệc 名danh 卑ty高cao 者giả 二nhị 種chủng高cao 大đại 名danh 高cao妙diệu 好hảo 者giả 亦diệc 名danh 高cao


持trì
鉾mâu


鉾mâu
古cổ 文văn 作tác 矛mâu今kim 作tác 矛mâu三tam 形hình 同đồng 莫mạc 侯hầu 切thiết音âm 謀mưu兵binh 器khí如như 鋋#而nhi 三tam 廉liêm 也dã酋tù 矛mâu 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng殳# 矛mâu 長trường/trưởng 丈trượng 二nhị 尺xích而nhi 無vô 刃nhận又hựu 夷di 矛mâu 長trường/trưởng 二nhị 丈trượng 四tứ 尺xích僧Tăng 祗chi 律luật 云vân若nhược 比Bỉ 丘Khâu 險hiểm 道đạo 恐khủng 怖bố 處xứ 行hành


時thời
防phòng 衛vệ 人nhân 言ngôn尊tôn 者giả為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp為vi 說thuyết無vô 罪tội (# 鋋# 音âm 禪thiền小tiểu 矛mâu 也dã殳# 音âm 殊thù )#


持trì
蓋cái


僧Tăng
祇kỳ 律luật 云vân蓋cái 者giả樹thụ 皮bì 蓋cái多đa 羅la 葉diệp 蓋cái多đa 梨lê 葉diệp 蓋cái竹trúc 傘tản 蓋cái疊điệp 傘tản 蓋cái孔khổng 雀tước 尾vĩ 蓋cái如như 是thị 種chủng 種chủng能năng 遮già 雨vũ 日nhật 者giả皆giai 名danh 傘tản 蓋cái若nhược 法Pháp 師sư 律luật 師sư風phong 雨vũ 寒hàn 雪tuyết 大đại 熱nhiệt 時thời捉tróc 蓋cái為vi 說thuyết 法Pháp無vô 罪tội


○#
七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp


夫phu
欲dục 滅diệt 四tứ 諍tranh備bị 俱câu 七thất 種chủng 法pháp隨tùy 事sự 以dĩ 消tiêu 殄điễn


當đương
須tu 善thiện 觀quán 察sát言ngôn 競cạnh 二nhị 法pháp 除trừ覓mịch 罪tội 四tứ 可khả 息tức


犯phạm
愆khiên 應ứng 用dụng 三tam事sự 鬬đấu 與dữ 一nhất 切thiết斯tư 是thị 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn


善thiện
知tri 諍tranh 論luận 式thức若nhược 有hữu 訟tụng 言ngôn 興hưng此thử 實thật 能năng 除trừ 滅diệt


勿vật
以dĩ 諍tranh 止chỉ 諍tranh令linh 諍tranh 轉chuyển 熾sí 盛thịnh如như 欲dục 息tức 炬cự 火hỏa


豈khởi
可khả 復phục 添# 薪tân諸chư 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 人nhân順thuận 從tùng 世Thế 尊Tôn 誡giới


常thường
修tu 六Lục 和Hòa 敬Kính詾# 諍tranh 自tự 然nhiên 解giải愚ngu 闇ám 盲manh 冥minh 者giả


違vi
訓huấn 而nhi 含hàm 瞋sân堅kiên 懷hoài 癡si 惡ác 習tập棄khí 捨xả 五ngũ 停đình 心tâm


忿phẫn
恨hận 既ký 不bất 捐quyên累lũy 劫kiếp 覓mịch 酬thù 殃ương苦khổ 集tập 異dị 熟thục 時thời


果quả
報báo 如như 影ảnh 響hưởng欲dục 滅diệt 怨oán 結kết 者giả應ưng 修tu 和hòa 忍nhẫn 教giáo


毗Tỳ
婆Bà 尸Thi 佛Phật 說thuyết是thị 為vi 第đệ 一nhất 道đạo觀quán 彼bỉ 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên


歌ca
利lợi 割cát 其kỳ 體thể得đắc 道Đạo 誓thệ 先tiên 度độ鹿lộc 園viên 初sơ 唱xướng 知tri


既ký
云vân 釋Thích 迦Ca 子tử當đương 持trì 無vô 我ngã 智trí鬬đấu 諍tranh 結kết 長trường/trưởng 冤oan


焉yên
稱xưng 釋Thích 子tử 義nghĩa要yếu 除trừ 生sanh 死tử 業nghiệp護hộ 戒giới 守thủ 靜tĩnh 慮lự


慧tuệ
日nhật 彰chương 四Tứ 諦Đế涅Niết 槃Bàn 圓viên 寂tịch 備bị若nhược 求cầu 正chánh 覺giác 果quả


常thường
懷hoài 赤xích 子tử 行hành永vĩnh 劫kiếp 與dữ 同đồng 伴bạn至chí 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân


若nhược
有hữu 諍tranh 事sự 起khởi當đương 以dĩ 七thất 法pháp順thuận 大đại 師sư 教giáo如như 法Pháp 如như 律luật而nhi 除trừ 滅diệt 之chi尼ni 皆giai 共cộng 學học


△#
現hiện 前tiền 第đệ 一nhất


現hiện
前tiền 毗Tỳ 尼Ni


時thời
諸chư 比Bỉ 丘Khâu人nhân 不bất 現hiện 前tiền便tiện 作tác 羯yết 磨ma


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 人nhân 不bất 現hiện 前tiền而nhi 作tác 羯yết 磨ma若nhược 作tác 羯yết 磨ma不bất 成thành得đắc 突đột 吉cát 羅la云vân 何hà 現hiện 前tiền法pháp毗Tỳ 尼Ni人nhân僧Tăng 界giới云vân 何hà 法pháp 現hiện 前tiền所sở 持trì 法Pháp 滅diệt 諍tranh 者giả 是thị云vân 何hà 毗Tỳ 尼Ni 現hiện 前tiền所sở 持trì 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt 諍tranh 者giả 是thị云vân 何hà 人nhân 現hiện 前tiền言ngôn 義nghĩa 往vãng 返phản 者giả 是thị云vân 何hà 僧Tăng 現hiện 前tiền同đồng 羯yết 磨ma 和hòa 集tập 一nhất 處xứ不bất 來lai 者giả 囑chúc 授thọ在tại 現hiện 前tiền 得đắc 訶ha而nhi 不bất 訶ha 者giả 是thị云vân 何hà 界giới 現hiện 前tiền在tại 界giới 內nội 羯yết 磨ma作tác 制chế 限hạn 者giả 是thị若nhược 諍tranh 事sự 滅diệt更cánh 發phát 起khởi 者giả波ba 逸dật 提đề若nhược 後hậu 來lai 比Bỉ 丘Khâu新tân 受thọ 戒giới 者giả謂vị 是thị 初sơ 諍tranh而nhi 更cánh 發phát 起khởi 者giả與dữ 欲dục 已dĩ後hậu 悔hối 者giả皆giai 波ba 逸dật 提đề摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 論luận有hữu 十thập 種chủng 不bất 現hiện 前tiền 作tác 羯yết 磨ma一nhất 覆phú 鉢bát二nhị 捨xả 覆phú 鉢bát (# 謂vị 俗tục 人nhân 罵mạ 謗báng 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng僧Tăng 應ưng 與dữ 作tác 羯yết 磨ma 治trị 罰phạt不bất 相tương 往vãng 來lai若nhược 自tự 見kiến 過quá行hành 隨tùy 順thuận 心tâm求cầu 僧Tăng 乞khất 解giải僧Tăng 應ưng 羯yết 磨ma為vi 解giải )#三tam 學học 家gia四tứ 捨xả 學học 家gia (# 如như 悔hối 過quá 法pháp 中trung 釋thích )#五ngũ 作tác 房phòng (# 謂vị 以dĩ 故cố 廢phế 寺tự 地địa羯yết 磨ma 與dữ 居cư 士sĩ任nhậm 其kỳ 更cánh 為vi 僧Tăng 作tác 房phòng 舍xá 也dã )#六lục 沙Sa 彌Di (# 謂vị 擯bấn 惡ác 見kiến 沙Sa 彌Di已dĩ 上thượng 皆giai 謂vị 未vị 受thọ 具cụ 人nhân不bất 得đắc 聞văn 羯yết 磨ma 法pháp 故cố惟duy 二nhị 解giải及cập 作tác 房phòng 沙Sa 彌Di但đãn 令linh 在tại 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 處xứ 立lập )#七thất 狂cuồng (# 謂vị 無vô 知tri 故cố不bất 須tu 現hiện 前tiền )#八bát 不bất 禮lễ 拜bái九cửu 不bất 共cộng 語ngữ十thập 不bất 供cúng 養dường (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 為vi 非phi 法pháp觸xúc 惱não 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni尼ni 不bất 得đắc 面diện 治trị 比Bỉ 丘Khâu但đãn 為vi 遙diêu 作tác 不bất 禮lễ 拜bái 等đẳng三tam 種chủng 羯yết 磨ma )#


△#
憶ức 念niệm 第đệ 二nhị


憶ức
念niệm 毗Tỳ 尼Ni


時thời
有hữu 比Bỉ 丘Khâu不bất 犯phạm 重trọng 罪tội諸chư 比Bỉ 丘Khâu 皆giai 言ngôn 犯phạm


問vấn
言ngôn

汝nhữ
憶ức 犯phạm 重trọng/trùng 不phủ彼bỉ 不bất 憶ức 犯phạm


答đáp
言ngôn

我ngã
不bất 憶ức 犯phạm長trưởng 老lão莫mạc 數số 詰cật 問vấn 我ngã諸chư 比Bỉ 丘Khâu 故cố詰cật 問vấn 不bất 止chỉ佛Phật 聽thính 僧Tăng 為vi 作tác 憶ức 念niệm 毗Tỳ 尼Ni白bạch 四tứ 羯yết 磨ma云vân 何hà 憶ức 念niệm 毗Tỳ 尼Ni彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 此thử 罪tội更cánh 不bất 應ưng 舉cử不bất 應ưng 作tác 憶ức 念niệm薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân此thử 是thị 守thủ 護hộ 毗Tỳ 尼Ni餘dư 比Bỉ 丘Khâu 不bất 應ưng 出xuất 其kỳ 罪tội 過quá不bất 應ưng 令linh 憶ức 念niệm此thử 謂vị 由do 他tha 數sác 數sác 令linh 其kỳ 憶ức 念niệm故cố 佛Phật 今kim 聽thính 作tác 憶ức 念niệm 毗Tỳ 尼Ni使sử 不bất 復phục 更cánh 問vấn 也dã


△#
不bất 癡si 第đệ 三tam


不bất
癡si 毗Tỳ 尼Ni


時thời
有hữu 比Bỉ 丘Khâu癡si 狂cuồng 心tâm 亂loạn多đa 犯phạm 眾chúng 罪tội後hậu 還hoàn 得đắc 心tâm諸chư 比Bỉ 丘Khâu 詰cật 問vấn 不bất 止chỉ佛Phật 聽thính 僧Tăng 與dữ 作tác 不bất 癡si 毗Tỳ 尼Ni白bạch 四tứ 羯yết 磨ma云vân 何hà 不bất 癡si 毗Tỳ 尼Ni彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 此thử 罪tội更cánh 不bất 應ưng 舉cử不bất 應ưng 作tác 憶ức 念niệm 者giả 是thị薩tát 婆bà 多đa 云vân此thử 是thị 守thủ 護hộ 毗Tỳ 尼Ni


△#
自tự 言ngôn 第đệ 四tứ


自tự
言ngôn 治trị


時thời
比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 天thiên 眼nhãn見kiến 他tha 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 戒giới不bất 取thủ 自tự 言ngôn便tiện 牽khiên 出xuất 門môn 外ngoại


佛Phật
言ngôn

不bất
應ưng 如như 是thị若nhược 於ư 異dị 時thời亦diệc 不bất 應ưng 如như 是thị令linh 彼bỉ 伏phục 罪tội然nhiên 後hậu 與dữ 罪tội云vân 何hà 自tự 言ngôn說thuyết 罪tội 名danh 罪tội 種chủng懺sám 悔hối 者giả 是thị云vân 何hà 治trị語ngữ 言ngôn自tự 責trách 汝nhữ 心tâm生sanh 厭yếm 離ly 者giả 是thị


△#
覓mịch 罪tội 第đệ 五ngũ


覓mịch
罪tội 相tương/tướng


時thời
比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 罪tội前tiền 後hậu 相tương 違vi


佛Phật
言ngôn

聽thính
僧Tăng 與dữ 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 作tác 罪tội 處xứ 所sở白bạch 四tứ 羯yết 磨ma應ưng 如như 是thị 與dữ集tập 僧Tăng 已dĩ為vi 作tác 舉cử作tác 舉cử 已dĩ為vi 作tác 憶ức 念niệm作tác 憶ức 念niệm 已dĩ與dữ 罪tội (# 作tác 法pháp如như 滅diệt 諍tranh 犍kiền 度độ )#作tác 羯yết 磨ma 已dĩ行hành 三tam 十thập 五ngũ 行hành云vân 何hà 罪tội 處xứ 所sở彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 此thử 罪tội與dữ 作tác 舉cử 作tác 憶ức 念niệm 者giả 是thị根căn 本bổn 律luật 云vân求cầu 罪tội 自tự 性tánh摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 云vân實thật 覔# 罪tội 者giả先tiên 犯phạm 罪tội已dĩ 發phát 露lộ後hậu 覆phú 藏tàng薩tát 婆bà 多đa 云vân此thử 是thị 折chiết 伏phục 毗Tỳ 尼Ni (# 三tam 十thập 五ngũ 行hành如như 律luật 文văn 出xuất )#


△#
多đa 人nhân 語ngữ 第đệ 六lục


多đa
人nhân 覓mịch 罪tội


若nhược
諸chư 比Bỉ 丘Khâu諍tranh 事sự 現hiện 前tiền不bất 能năng 滅diệt 者giả應ưng 多đa 求cầu 知tri 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu行hành 籌trù 滅diệt 諍tranh以dĩ 籌trù 多đa 表biểu 語ngữ云vân 何hà 多đa 人nhân 語ngữ若nhược 用dụng 多đa 人nhân 說thuyết持trì 法Pháp持trì 毗Tỳ 尼Ni持trì 摩ma 夷di 者giả是thị薩tát 婆bà 多đa 云vân多đa 覓mịch 毗Tỳ 尼Ni 者giả多đa 求cầu 因nhân 緣duyên 斷đoạn多đa 處xứ 求cầu 斷đoạn從tùng 多đa 處xứ 斷đoạn 故cố名danh 多đa 覓mịch 毗Tỳ 尼Ni


△#
草thảo 覆phú 地địa 第đệ 七thất


如như
草thảo 覆phú 地địa


時thời
諸chư 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 諍tranh多đa 犯phạm 眾chúng 戒giới非phi 沙Sa 門Môn 法Pháp亦diệc 作tác 亦diệc 說thuyết出xuất 入nhập 無vô 限hạn彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu後hậu 自tự 作tác 是thị 念niệm我ngã 曹tào 若nhược 還hoàn 共cộng 問vấn 此thử 事sự或hoặc 能năng 令linh 此thử 諍tranh 事sự 轉chuyển 深thâm 重trọng經kinh 歷lịch 年niên 月nguyệt不bất 得đắc 滅diệt 除trừ令linh 僧Tăng 不bất 得đắc 安an 樂lạc以dĩ 是thị 白bạch 佛Phật


佛Phật
言ngôn

應ưng
滅diệt 此thử 諍tranh猶do 如như 草thảo 覆phú 地địa(# 作tác 法pháp 如như 律luật 文văn )#云vân 何hà 草thảo 覆phú 地địa此thử 罪tội更cánh 不bất 稱xưng 說thuyết 罪tội 名danh 罪tội 種chủng 懺sám 悔hối 者giả 是thị鼻tị 奈nại 耶da 律luật 云vân有hữu 所sở 犯phạm 過quá於ư 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 中trung如như 草thảo 布bố 地địa 悔hối 過quá重trọng/trùng 悔hối 過quá五ngũ 分phần/phân 律luật 云vân彼bỉ 鬬đấu 諍tranh 比Bỉ 丘Khâu應ưng 來lai 至chí 僧Tăng 中trung偏thiên 袒đản 胡hồ 跪quỵ陳trần 說thuyết 其kỳ 事sự乞khất 草thảo 布bố 地địa 悔hối 過quá三tam 乞khất 已dĩ皆giai 舒thư 手thủ 脚cước伏phục 地địa向hướng 羯yết 磨ma 師sư一nhất 心tâm 聽thính 受thọ 羯yết 磨ma何hà 謂vị 草thảo 布bố 地địa彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu不bất 復phục 說thuyết 鬬đấu 原nguyên僧Tăng 亦diệc 不bất 更cánh 問vấn 事sự 根căn 本bổn十thập 誦tụng 律luật 釋thích 云vân布bố 草thảo 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa一nhất 鬬đấu 諍tranh 數số 起khởi諍tranh 人nhân 亦diệc 多đa其kỳ 事sự 轉chuyển 眾chúng推thôi 其kỳ 原nguyên 本bổn難nan 可khả 知tri 處xứ佛Phật 聽thính 布bố 草thảo 除trừ 滅diệt如như 亂loạn 草thảo 難nan 可khả 整chỉnh 理lý亂loạn 來lai 棄khí 之chi二nhị 者giả有hữu 聽thính 上thượng 座tòa 勸khuyến 諭dụ 諍tranh 者giả使sử 向hướng 兩lưỡng 眾chúng羊dương 皮bì 四tứ 布bố 悔hối 過quá二nhị 眾chúng 者giả各các 有hữu 所sở 助trợ故cố 令linh 各các 在tại 一nhất 處xứ母mẫu 經Kinh 云vân若nhược 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 諍tranh欲dục 除trừ 罪tội 者giả先tiên 共cộng 鬬đấu 者giả 懺sám 悔hối如như 草thảo 敷phu 泥nê 上thượng令linh 人nhân 過quá 不bất 汙ô共cộng 和hòa 合hợp 懺sám 悔hối覆phú 惡ác 上thượng得đắc 生sanh 善thiện然nhiên 後hậu 悔hối 過quá 所sở 犯phạm 也dã律luật 攝nhiếp 云vân若nhược 彼bỉ 此thử 兩lưỡng 朋bằng共cộng 相tương 紛phân 競cạnh各các 執chấp 己kỷ 見kiến恃thị 怙hộ 慢mạn 情tình有hữu 善thiện 苾Bật 芻Sô於ư 彼bỉ 此thử 朋bằng各các 令linh 息tức 諍tranh更cánh 相tương 懺sám 謝tạ說thuyết 悔hối 其kỳ 罪tội起khởi 卑ty 下hạ 心tâm不bất 相tương 舉cử 發phát以dĩ 草thảo 敷phu 法pháp而nhi 除trừ 滅diệt 之chi (# 此thử 七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp詳tường 見kiến 滅diệt 諍tranh 犍kiền 度độ 中trung )#


所sở
言ngôn 諍tranh 者giả律luật 云vân有hữu 四tứ 種chủng 諍tranh言ngôn 諍tranh覓mịch 諍tranh犯phạm 諍tranh事sự 諍tranh云vân 何hà 言ngôn 諍tranh比Bỉ 丘Khâu 共cộng 比Bỉ 丘Khâu 諍tranh 言ngôn引dẫn 十thập 八bát 事sự法pháp 非phi 法pháp乃nãi 至chí 說thuyết 不bất 說thuyết若nhược 以dĩ 如như 是thị相tương/tướng 共cộng 諍tranh 言ngôn 語ngữ遂toại 彼bỉ 此thử 共cộng 鬬đấu是thị 為vi 言ngôn 諍tranh云vân 何hà 覓mịch 諍tranh (# 五ngũ 分phần/phân 云vân教giáo 誡giới )#比Bỉ 丘Khâu 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 覓mịch 罪tội以dĩ 三tam 舉cử 事sự破phá 戒giới破phá 見kiến破phá 威uy 儀nghi見kiến聞văn疑nghi作tác 如như 是thị 相tương/tướng 覓mịch 罪tội是thị 為vi 覓mịch 諍tranh云vân 何hà 犯phạm 諍tranh犯phạm 七thất 種chủng 罪tội波ba 羅la 夷di 乃nãi 至chí 惡ác 說thuyết是thị 為vi 犯phạm 諍tranh云vân 何hà 事sự 諍tranh言ngôn 諍tranh 中trung 事sự 作tác覓mịch 諍tranh 中trung 事sự 作tác犯phạm 諍tranh 中trung 事sự 作tác是thị 為vi 事sự 諍tranh是thị 中trung 云vân 何hà 除trừ 滅diệt其kỳ 言ngôn 諍tranh 者giả以dĩ 二nhị 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt謂vị 現hiện 前tiền多đa 人nhân 語ngữ或hoặc 一nhất 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt (# 謂vị 現hiện 前tiền 也dã )# 覓mịch 諍tranh以dĩ 四tứ 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt謂vị 現hiện 前tiền憶ức 念niệm不bất 癡si罪tội 處xứ 所sở (# 或hoặc 現hiện 前tiền 憶ức 念niệm或hoặc 現hiện 前tiền 不bất 癡si或hoặc 現hiện 前tiền 罪tội 處xứ 所sở )#犯phạm 諍tranh以dĩ 三tam 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt謂vị 現hiện 前tiền自tự 言ngôn 治trị草thảo 覆phú 地địa (# 或hoặc 現hiện 前tiền 自tự 言ngôn 治trị或hoặc 現hiện 前tiền 草thảo 覆phú 地địa )#事sự 諍tranh以dĩ 一nhất 切thiết 毗Tỳ 尼Ni 滅diệt隨tùy 所sở 犯phạm律luật 攝nhiếp 云vân於ư 四tứ 諍tranh 事sự七thất 法pháp 能năng 除trừ是thị 故cố 名danh 為vi七thất 滅diệt 諍tranh 法pháp既ký 識thức 諍tranh 事sự及cập 除trừ 滅diệt 法pháp苾Bật 芻Sô 要yếu 行hành當đương 總tổng 言ngôn 之chi此thử 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 經kinh統thống 明minh 首thủ 末mạt體thể 義nghĩa 大đại 綱cương要yếu 有hữu 其kỳ 十thập 事sự謂vị 遮già 止chỉ不bất 忍nhẫn不bất 證chứng依y 仗trượng 僧Tăng 伽già淨tịnh 信tín 女nữ 人nhân受thọ 用dụng 資tư 具cụ苾Bật 芻Sô苾Bật 芻Sô 尼Ni俗tục 人nhân 相tương 涉thiệp取thủ 食thực受thọ 請thỉnh威uy 儀nghi 軌quỹ 範phạm共cộng 相tương 詰cật 問vấn若nhược 苾Bật 芻Sô 依y 此thử 十thập 相tương/tướng修tu 行hành 之chi 時thời有hữu 二nhị 種chủng 煩phiền 惱não或hoặc 客khách 生sanh 起khởi由do 忘vong 正chánh 念niệm便tiện 憶ức 曾tằng 經kinh 遠viễn 境cảnh起khởi 染nhiễm 愛ái 心tâm造tạo 眾chúng 過quá 失thất復phục 由do 觀quán 前tiền 近cận 境cảnh起khởi 染nhiễm 愛ái 心tâm而nhi 犯phạm 眾chúng 罪tội苾Bật 芻Sô 了liễu 知tri 起khởi 犯phạm 緣duyên 已dĩ即tức 於ư 此thử 事sự生sanh 對đối 治trị 心tâm令linh 其kỳ 除trừ 滅diệt若nhược 染nhiễm 緣duyên 強cường 盛thịnh不bất 能năng 除trừ 遣khiển應ưng 就tựu 尊tôn 宿túc及cập 閑nhàn 三tam 藏tạng 有hữu 德đức 行hạnh 者giả 所sở請thỉnh 受thọ 教giáo 誡giới作tác 意ý 蠲quyên 除trừ若nhược 仍nhưng 不bất 息tức 者giả勤cần 於ư 晝trú 夜dạ讀đọc 誦tụng 聞văn 思tư簡giản 擇trạch 深thâm 義nghĩa於ư 三Tam 寶Bảo 所sở至chí 誠thành 供cúng 養dường師sư 長trưởng 等đẳng 處xứ忘vong 自tự 劬cù 勞lao盡tận 心tâm 供cung 給cấp或hoặc 遊du 他tha 方phương或hoặc 復phục 滅diệt 食thực於ư 時thời 時thời 中trung制chế 斷đoạn 飲ẩm 食thực或hoặc 往vãng 屍thi 林lâm獨độc 居cư 蘭lan 若nhã修tu 不bất 淨tịnh 觀quán 等đẳng或hoặc 為vi 四tứ 念niệm 住trụ或hoặc 作tác 無vô 常thường 死tử 想tưởng冀ký 令linh 煩phiền 惱não因nhân 斯tư 除trừ 滅diệt若nhược 仍nhưng 不bất 除trừ 者giả應ưng 生sanh 慚tàm 恥sỉ作tác 如như 是thị 念niệm我ngã 所sở 為vi 非phi戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh犯phạm 小tiểu 隨tùy 小tiểu不bất 能năng 一nhất 一nhất 如như 法Pháp 護hộ 持trì而nhi 復phục 受thọ 他tha 信tín 心tâm 施thí 主chủ四tứ 事sự 供cúng 養dường又hựu 復phục 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn及cập 有hữu 天thiên 眼nhãn同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả并tinh 諸chư 天thiên 神thần悉tất 觀quán 見kiến 我ngã知tri 我ngã 破phá 戒giới為vi 此thử 不bất 應ưng造tạo 眾chúng 惡ác 業nghiệp當đương 自tự 尅khắc 責trách如như 救cứu 頭đầu 然nhiên於ư 清thanh 淨tịnh 境cảnh說thuyết 除trừ 其kỳ 罪tội勿vật 致trí 後hậu 悔hối如như 上thượng 所sở 說thuyết不bất 能năng 依y 行hành及cập 受thọ 信tín 心tâm所sở 有hữu 衣y 食thực皆giai 得đắc 惡ác 作tác 罪tội若nhược 作tác 如như 前tiền 對đối 治trị 行hành 時thời性tánh 多đa 煩phiền 惱não未vị 能năng 殄điễn 息tức雖tuy 受thọ 信tín 施thí 者giả無vô 犯phạm然nhiên 應ưng 審thẩm 自tự 觀quán 察sát雖tuy 作tác 種chủng 種chủng 折chiết 伏phục 方phương 便tiện仍nhưng 煩phiền 惱não 不bất 能năng 除trừ 者giả即tức 應ưng 捨xả 戒giới而nhi 為vi 白bạch 衣y勿vật 令linh 有hữu 罪tội受thọ 他tha 信tín 施thí由do 受thọ 用dụng 時thời更cánh 造tạo 眾chúng 多đa 罪tội 惡ác 之chi 業nghiệp定định 感cảm 當đương 來lai 苦khổ 異dị 熟thục 果quả如như 經kinh 廣quảng 說thuyết應ưng 善thiện 修tu 持trì (#如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu


復phục
有hữu 修tu 行hành解giải 脫thoát 綱cương 要yếu如như 律luật 本bổn 五ngũ 二nhị 十thập 卷quyển大đại 小tiểu 犍kiền 度độ并tinh 增tăng 一nhất 法pháp 中trung當đương 為vi 修tu 學học此thử 不bất 繁phồn 述thuật言ngôn 異dị 熟thục 者giả一nhất 切thiết 不bất 善thiện有hữu 漏lậu 法pháp 為vi 因nhân能năng 感cảm 無vô 記ký 之chi 果quả因nhân 果quả 種chủng 別biệt名danh 異dị任nhậm 運vận 酬thù 因nhân名danh 熟thục果quả 異dị 因nhân 熟thục故cố 名danh 異dị 熟thục又hựu 因nhân 感cảm 果quả 時thời勢thế 力lực 成thành 熟thục異dị 於ư 前tiền 位vị名danh 為vi 異dị 熟thục舊cựu 言ngôn 果quả 報báo 者giả是thị 也dã )#


四Tứ
分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Hết quyển 18

音âm
釋thích


矗#



音âm
畜súc齊tề 也dã


縙#
綵thải


上thượng
音âm 茸# 去khứ 聲thanh下hạ 音âm 采thải五ngũ 彩thải 也dã


胯khóa



音âm
跨khóa股cổ 也dã


驟sậu



音âm
凑#奔bôn 也dã


撈#



音âm
牢lao


𠹀#



音âm
孫tôn嘆thán 也dã


瘞ế



音âm
意ý藏tạng 也dã


桀#



音âm
傑kiệt


五ngũ
乘thừa


佛Phật
乘thừa菩Bồ 薩Tát 乘thừa緣Duyên 覺Giác 乘thừa聲Thanh 聞Văn 乘thừa人nhân 天thiên 乘thừa


四tứ
分phần/phân 律luật 名danh 義nghĩa 標tiêu 釋thích 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 目mục 錄lục


世Thế
尊Tôn

-#
毗tỳ 舍xá 離ly


-#
獼mi 猴hầu 江giang


-#
名danh 字tự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


相tương
似tự 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
自tự 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


善thiện
來lai 比Bỉ 丘Khâu 尼ni


-#
乞khất 求cầu 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
著trước 割cát 截tiệt 衣y 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
破phá 結kết 使sử 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


白bạch
四tứ 羯yết 磨ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
二nhị 形hình


-#
黃hoàng 門môn


-#
偷thâu 蘭lan 遮già


-#
突đột 吉cát 羅la


式Thức
叉Xoa 摩Ma 那Na


沙Sa
彌Di


沙Sa
彌Di 尼ni


-#
滅diệt 擯bấn


-#
最tối 初sơ 未vị 結kết 戒giới 等đẳng


-#
羅la 閱duyệt 城thành


耆Kỳ
闍Xà 崛Quật 山Sơn


-#
聚tụ 落lạc


-#
譽dự 死tử


-#
咄đốt 人nhân


-#
惡ác 活hoạt


-#
過quá 人nhân 法pháp


-#
入nhập 聖thánh 智trí 勝thắng 法Pháp


-#
大đại 姊tỷ


-#
增tăng 上thượng 慢mạn


舍Xá
衛Vệ 國quốc


祇Kỳ
樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên


-#
豪hào 貴quý


-#
大đại 善thiện 鹿lộc 樂nhạo/nhạc/lạc 長trưởng 者giả


-#
偷thâu 羅la 難Nan 陀Đà


-#
阿a 姨di


-#
捉tróc 嗚ô


-#
酸toan 棗táo


-#
從tùng 腋dịch


-#
若nhược 捺nại


-#
捉tróc 髀bễ


-#
阿a 修tu 羅la


-#
尼ni 師sư 壇đàn


-#
革cách 屣tỉ


-#
僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa


-#
沙sa 樓lâu 鹿lộc 樂nhạo/nhạc/lạc 長trưởng 者giả


-#
屏bính 處xứ


-#
相tương/tướng 倚ỷ


-#
八bát 事sự


-#
至chí 挽vãn


-#
夜dạ 叉xoa


-#
有hữu 刺thứ


-#
坻để 舍xá 難Nan 陀Đà


明minh
相tướng


命mạng
難nạn


梵Phạm
行hạnh 難nạn/nan


-#
拘câu 睒thiểm 彌di 國quốc


-#
瞿cù 師sư 羅la 園viên


-#
闡xiển 陀đà 比Bỉ 丘Khâu


-#
慰úy 次thứ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
教giáo 增tăng 戒giới 心tâm 慧tuệ


-#
非phi 法pháp 別biệt 眾chúng


-#
非phi 法pháp 和hòa 合hợp 眾chúng


-#
法pháp 別biệt 眾chúng


法pháp
相tướng 似tự 別biệt 眾chúng


法pháp
相tướng 似tự 和hòa 合hợp 眾chúng


毗Tỳ
尼Ni


-#
無vô 根căn


-#
異dị 分phần/phân 事sự 中trung 取thủ 片phiến


-#
阿a 蘭lan 若nhã


-#
精tinh 舍xá


-#
詣nghệ 官quan


-#
一nhất 念niệm 頃khoảnh


波Ba
斯Tư 匿Nặc


梵Phạm
志Chí


-#
離ly 奢xa


-#
王vương 舍xá 城thành


-#
僧Tăng 伽già 藍lam


摩Ma
竭Kiệt 國Quốc


-#
缾bình 沙sa 王vương


種chủng
姓tánh 者giả


-#
羯yết 磨ma


-#
褰khiên 衣y


觸xúc
嬈nhiễu


-#
差sai 摩ma 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


拘Câu
薩Tát 羅La 國Quốc


-#
躡niếp 梁lương


-#
煑chử 羮#


-#
提đề 舍xá 難Nan 陀Đà


-#
販phán 賣mại


-#
莖hành 食thực


-#
胡hồ 麻ma


-#
黑hắc 石thạch 蜜mật


-#
飯phạn 麨xiểu


-#
摩ma 尼ni


-#
毗tỳ 瑠lưu 璃ly


-#
珂kha 貝bối


-#
珊san 瑚hô


-#
生sanh 像tượng


乾càn
闥thát 婆bà


-#
同đồng 一nhất 師sư 學học


-#
如như 水thủy 乳nhũ 合hợp


-#
法pháp 語ngữ 律luật 語ngữ


-#
二nhị 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
溉cái 灌quán


-#
華hoa 鬘man


-#
倡xướng 妓kỹ


-#
唱xướng 和hòa


-#
俳# 說thuyết


-#
鼓cổ 簧#


-#
吹xuy 貝bối


-#
佯dương 跛bả


-#
或hoặc 嘯khiếu


沙Sa
門Môn 釋Thích 子tử


婆Bà
羅La 門Môn


四tứ
種chủng 諍tranh


-#
迦ca 絺hy 那na 衣y


-#
長trường/trưởng 衣y


-#
淨tịnh 施thí


-#
尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề


-#
衣y 已dĩ 竟cánh


-#
除trừ 僧Tăng 羯yết 磨ma


-#
非phi 時thời 衣y


-#
非phi 親thân 里lý


-#
先tiên 不bất 受thọ 自tự 恣tứ 請thỉnh


-#
我ngã 曹tào


-#
執chấp 事sự 人nhân


-#
僧Tăng 伽già 藍lam 民dân


優Ưu
婆Bà 塞Tắc


-#
口khẩu 可khả 受thọ


-#
五ngũ 綴chuế


-#
貿mậu 至chí


-#
求cầu 縷lũ


-#
酥tô 油du 生sanh 酥tô


-#
蜜mật 石thạch 蜜mật


-#
檀đàn 越việt


-#
五ngũ 衣y


-#
婆bà 伽già 婆bà


-#
憒hội 閙náo


-#
狼lang 藉tạ


-#
六lục 枚mai


-#
大đại 釜phủ


-#
大đại 瓮úng


涅Niết
槃Bàn 僧Tăng


-#
栴chiên 檀đàn 輸du 那na 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
橛quyết 上thượng


-#
象tượng 牙nha 杙#


-#
破phá 戒giới 見kiến 威uy 儀nghi


-#
黎lê 奢xa


-#
迦ca 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
張trương 氎điệp


-#
跋bạt 陀đà 迦ca 毗tỳ 羅la 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni


-#
價giá 直trực 四tứ 張trương 氎điệp


-#
十thập 六lục 條điều



Phiên
âm: 28/5/2016 Cập nhật: 28/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40