四Tứ 分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Quyển 40

明minh
廣quảng 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 贊tán 在tại 犙#輯#


新tân
安an 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 麗lệ 羅la 峰phong校giáo


迦ca
陵lăng 伽già 國quốc


此thử
南nam 天Thiên 竺Trúc 境cảnh 之chi 國quốc 名danh 也dã或hoặc 作tác 羯yết 𩜁# 伽già又hựu 作tác 迦ca 陵lăng 迦ca苑uyển 法Pháp 師sư 云vân以dĩ 義nghĩa 翻phiên 之chi名danh 相tướng 鬬đấu 諍tranh 時thời此thử 據cứ 因nhân 鬬đấu 諍tranh 建kiến 國quốc 立lập 名danh 也dã西tây 域vực 記ký 云vân羯yết 𩜁# 伽già 國quốc周chu 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý國quốc 大đại 都đô 城thành周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý稼giá 穡# 時thời 播bá華hoa 果quả 繁phồn 滋tư林lâm 藪tẩu 聯liên 綿miên動động 數số 百bách 里lý出xuất 青thanh 野dã 象tượng鄰lân 國quốc 所sở 奇kỳ氣khí 序tự 暑thử 熱nhiệt風phong 俗tục 躁táo 暴bạo性tánh 多đa 狷# 獷quánh志chí 存tồn 信tín 義nghĩa言ngôn 語ngữ 輕khinh 捷tiệp音âm 調điều 質chất 正chánh詞từ 旨chỉ 風phong 則tắc頗phả 與dữ 中trung 印ấn 度độ 殊thù 異dị此thử 國quốc 在tại 昔tích 之chi 時thời氓# 俗tục 殷ân 盛thịnh肩kiên 摩ma 轂cốc 擊kích舉cử 袂# 成thành 帷duy有hữu 五ngũ 通thông 仙tiên棲tê 巖nham 養dưỡng 素tố人nhân 或hoặc 凌lăng 觸xúc退thoái 失thất 神thần 通thông以dĩ 惡ác 咒chú 術thuật殘tàn 害hại 國quốc 人nhân少thiếu 長trưởng 無vô 遺di賢hiền 愚ngu 俱câu 喪táng人nhân 煙yên 斷đoạn 絕tuyệt多đa 歷lịch 年niên 所sở頗phả 漸tiệm 遷thiên 居cư猶do 未vị 充sung 實thật故cố 今kim 此thử 國quốc人nhân 戶hộ 尚thượng 少thiểu城thành 南nam 不bất 遠viễn有hữu 窣tốt 堵đổ 波ba高cao 百bách 餘dư 尺xích傍bàng 有hữu 過quá 去khứ 四tứ 佛Phật 座tòa及cập 經kinh 行hành 遺di 跡tích 之chi 所sở國quốc 境cảnh 北bắc 陲# 大đại 山sơn嶺lĩnh 上thượng 有hữu 石thạch 浮phù 圖đồ高cao 百bách 餘dư 尺xích是thị 劫kiếp 初sơ 時thời人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế有hữu 獨Độc 覺Giác 於ư 此thử 寂tịch 滅diệt 焉yên自tự 此thử 西tây 北bắc山sơn 林lâm 中trung 行hành 千thiên 八bát 百bách 餘dư 里lý至chí 中trung 印ấn 度độ憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 矣hĩ


甤#
羅la 林lâm


甤#
羅la如như 上thượng 九cửu 十thập 事sự及cập 藥dược 犍kiền 度độ 中trung 釋thích


波ba
摩ma 那na


此thử
長trưởng 老lão亦diệc 上thượng 座tòa 輩bối但đãn 未vị 詳tường 其kỳ 緣duyên 也dã


金kim
毗tỳ 羅la


此thử
翻phiên 威uy 如như 王vương此thử 長trưởng 老lão本bổn 是thị 金kim 地địa 國quốc 王vương體thể 性tánh 聰thông 明minh大đại 力lực 勇dũng 健kiện統thống 秉bỉnh 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 國quốc 邑ấp兵binh 眾chúng 殷ân 熾sí無vô 能năng 敵địch 者giả威uy 風phong 遠viễn 振chấn莫mạc 不bất 摧tồi 伏phục遣khiển 使sứ 持trì 書thư 至chí 舍Xá 衛Vệ 國Quốc欲dục 令linh 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương卒thốt 伏phục 承thừa 貢cống佛Phật 即tức 化hóa 為vi 輪Luân 王Vương受thọ 書thư告cáo 使sử 還hoàn 歸quy尅khắc 期kỳ 來lai 貢cống使sử 歸quy 具cụ 白bạch 彼bỉ 王vương王vương 聞văn深thâm 自tự 咎cữu 責trách率suất 領lãnh 諸chư 小tiểu 王vương 輩bối趣thú 朝triêu 化hóa 王vương


時thời
化hóa 王vương現hiện 種chủng 種chủng 希hy 有hữu神thần 變biến 說thuyết 法Pháp彼bỉ 覩đổ 斯tư 變biến 已dĩ其kỳ 心tâm 信tín 伏phục得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh佛Phật 即tức 攝nhiếp 神thần 力lực還hoàn 復phục 本bổn 形hình


時thời
金kim 地địa 王vương 眾chúng求cầu 索sách 出xuất 家gia佛Phật 即tức 聽thính 許hứa鬚tu 髮phát 自tự 落lạc思tư 惟duy 妙diệu 法Pháp盡tận 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả挺đĩnh 特đặc 勇dũng 猛mãnh 端đoan 正chánh金kim 毗tỳ 羅la 比Bỉ 丘Khâu 第đệ 一nhất


正Chánh
法Pháp 疾tật 滅diệt


有hữu
因nhân 緣duyên能năng 令linh 正Chánh 法Pháp 疾tật 滅diệt有hữu 因nhân 緣duyên能năng 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ俱câu 如như 律luật 文văn 說thuyết 也dã蓮liên 華hoa 面diện 經kinh


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

我ngã
今kim 當đương 說thuyết未vị 來lai 之chi 世thế


時thời
有hữu 諸chư 破phá 戒giới 比Bỉ 丘Khâu身thân 著trước 袈ca 裟sa遊du 行hành 城thành 邑ấp往vãng 來lai 聚tụ 落lạc往vãng 親thân 里lý 家gia彼bỉ 非phi 比Bỉ 丘Khâu又hựu 非phi 白bạch 衣y畜súc 養dưỡng 婦phụ 妾thiếp產sản 育dục 男nam 女nữ


復phục
有hữu 比Bỉ 丘Khâu往vãng 婬dâm 女nữ 家gia犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni貯trữ 畜súc 金kim 銀ngân造tạo 作tác 生sanh 業nghiệp以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 通thông 致trí 使sử 驛dịch以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 專chuyên 行hành 醫y 藥dược以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 圍vi 碁kì 六lục 博bác以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 為vi 他tha 卜bốc 筮thệ以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 為vi 他tha 誦tụng 咒chú驅khu 遣khiển 鬼quỷ 神thần多đa 取thủ 財tài 物vật以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 專chuyên 行hành 殺sát 生sanh以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 私tư 自tự 費phí 用dụng佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng


復phục
有hữu 內nội 實thật 犯phạm 戒giới外ngoại 示thị 護hộ 持trì受thọ 人nhân 信tín 施thí


復phục
有hữu 秘bí 悋lận 僧Tăng 物vật不bất 與dữ 客khách 僧Tăng


復phục
有hữu 悋lận 惜tích 僧Tăng 房phòng 牀sàng 座tòa不bất 與dữ 客khách 僧Tăng


復phục
有hữu 比Bỉ 丘Khâu實thật 非phi 羅La 漢Hán而nhi 詐trá 稱xưng 羅La 漢Hán欲dục 令linh 人nhân 知tri多đa 受thọ 供cúng 養dường但đãn 為vi 活hoạt 命mạng不bất 為vi 修tu 道Đạo


復phục
有hữu 興hưng 利lợi 商thương 賈cổ以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt


復phục
有hữu 專chuyên 行hành 盜đạo 偷thâu以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt


復phục
有hữu 畜súc 養dưỡng 雜tạp 畜súc乃nãi 至chí 賣mại 買mãi以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt


復phục
有hữu 販phán 賣mại 奴nô 婢tỳ以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt


復phục
有hữu 屠đồ 殺sát 牛ngưu 羊dương以dĩ 自tự 養dưỡng 活hoạt


復phục
有hữu 受thọ 募mộ 入nhập 陣trận征chinh 戰chiến 討thảo 伐phạt多đa 殺sát 眾chúng 人nhân以dĩ 求cầu 勳huân 賞thưởng


復phục
有hữu 專chuyên 行hành 劫kiếp 奪đoạt攻công 破phá 城thành 邑ấp及cập 與dữ 聚tụ 落lạc以dĩ 自tự 活hoạt 命mạng如như 是thị 無vô 量lượng地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên捨xả 命mạng 之chi 後hậu皆giai 墮đọa 地địa 獄ngục譬thí 如như 身thân 師sư 子tử 肉nhục所sở 有hữu 眾chúng 生sanh不bất 敢cảm 食thực 彼bỉ唯duy 師sư 子tử 身thân自tự 生sanh 諸chư 蟲trùng還hoàn 自tự 噉đạm 食thực 師sư 子tử 之chi 肉nhục


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

我ngã
之chi 佛Phật 法Pháp非phi 餘dư 能năng 壞hoại是thị 我ngã 法pháp 中trung諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu猶do 如như 毒độc 刺thứ破phá 我ngã 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp積tích 行hành 勤cần 苦khổ所sở 集tập 佛Phật 法Pháp


爾nhĩ
時thời 阿A 難Nan聞văn 此thử 事sự 已dĩ心tâm 大đại 怖bố 畏úy身thân 毛mao 皆giai 豎thụ即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn如Như 來Lai 速tốc 入nhập 涅Niết 槃Bàn今kim 正chánh 是thị 時thời何hà 用dụng 見kiến 此thử未vị 來lai 之chi 世thế如như 是thị 惡ác 事sự(# 云vân 云vân )#法pháp 滅diệt 盡tận 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan

吾ngô
般Bát 泥Nê 洹Hoàn法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời五ngũ 逆nghịch 濁trược 世thế魔ma 道đạo 興hưng 盛thịnh諸chư 魔ma 沙Sa 門Môn壞hoại 亂loạn 吾ngô 道Đạo著trước 俗tục 衣y 裳thường樂nhạo 好hảo 袈ca 裟sa五ngũ 色sắc 之chi 服phục飲ẩm 酒tửu 炙chích 肉nhục殺sát 生sanh 貪tham 味vị無vô 有hữu 慈từ 心tâm更cánh 相tương 憎tăng 嫉tật


時thời
有hữu 菩Bồ 薩Tát精tinh 進tấn 修tu 德đức 者giả眾chúng 魔ma 比Bỉ 丘Khâu咸hàm 共cộng 嫉tật 之chi誹phỉ 謗báng 揚dương 惡ác擯bấn 黜truất 驅khu 遣khiển不bất 令linh 得đắc 住trú自tự 共cộng 於ư 後hậu不bất 修tu 道Đạo 德đức寺tự 廟miếu 空không 荒hoang不bất 復phục 修tu 理lý展triển 轉chuyển 毀hủy 壞hoại但đãn 貪tham 財tài 物vật積tích 聚tụ 不bất 散tán不bất 作tác 福phước 業nghiệp販phán 賣mại 奴nô 婢tỳ耕canh 田điền 種chủng 殖thực焚phần 燒thiêu 山sơn 林lâm傷thương 害hại 眾chúng 生sanh無vô 有hữu 慈từ 心tâm奴nô 為vi 比Bỉ 丘Khâu婢tỳ 為vi 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni無vô 有hữu 道Đạo 德đức婬dâm 嫉tật 濁trược 亂loạn男nam 女nữ 不bất 別biệt令linh 道đạo 薄bạc 澹đạm或hoặc 由do 斯tư 輩bối或hoặc 避tị 縣huyện 官quan依y 倚ỷ 吾ngô 道Đạo求cầu 作tác 比Bỉ 丘Khâu不bất 修tu 戒giới 律luật月nguyệt 半bán 月nguyệt 半bán 盡tận雖tuy 名danh 誦tụng 戒giới厭yếm 倦quyện 懈giải 怠đãi不bất 欲dục 聽thính 聞văn不bất 樂nhạo 讀đọc 誦tụng 經Kinh 律luật設thiết 有hữu 讀đọc 者giả不bất 識thức 字tự 句cú為vi 強cưỡng 言ngôn 是thị不bất 咨tư 明minh 者giả貢cống 高cao 求cầu 名danh虗hư 無vô 雅nhã 步bộ以dĩ 為vi 榮vinh 貴quý望vọng 人nhân 供cúng 養dường諸chư 魔ma 比Bỉ 丘Khâu命mạng 終chung 死tử 後hậu精tinh 神thần 當đương 墮đọa無Vô 擇Trạch 地Địa 獄Ngục五ngũ 逆nghịch 罪tội 中trung餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh靡mĩ 不bất 更canh 歷lịch於ư 無vô 邊biên 恆Hằng 沙sa 劫kiếp受thọ 罪tội 竟cánh乃nãi 出xuất 生sanh 在tại 邊biên 國quốc無vô 三Tam 寶Bảo 處xứ法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời女nữ 人nhân 精tinh 勤cần恆hằng 作tác 功công 德đức男nam 子tử 懈giải 怠đãi不bất 用dụng 法Pháp 語ngữ眼nhãn 見kiến 沙Sa 門Môn如như 視thị 糞phẩn 土thổ無vô 有hữu 信tín 心tâm法Pháp 輪luân 殄điễn 沒một當đương 爾nhĩ 之chi 時thời諸chư 天thiên 泣khấp 淚lệ水thủy 旱hạn 不bất 調điều五ngũ 穀cốc 不bất 熟thục災tai 疫dịch 流lưu 行hành死tử 亡vong 者giả 眾chúng人nhân 民dân 勤cần 苦khổ縣huyện 官quan 侵xâm 尅khắc不bất 循tuần 道Đạo 理lý皆giai 思tư 樂nhạo 亂loạn惡ác 人nhân 轉chuyển 多đa善thiện 者giả 甚thậm 少thiểu日nhật 月nguyệt 轉chuyển 促xúc人nhân 命mạng 轉chuyển 短đoản菩Bồ 薩Tát 比Bỉ 丘Khâu眾chúng 魔ma 驅khu 逐trục不bất 預dự 眾chúng 會hội菩Bồ 薩Tát 入nhập 山sơn福phước 德đức 之chi 處xứ澹đạm 泊bạc 自tự 守thủ以dĩ 為vi 傾khuynh 快khoái壽thọ 命mạng 延diên 長trường諸chư 天thiên 衛vệ 護hộ一nhất 切thiết 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh尋tầm 復phục 化hóa 滅diệt不bất 見kiến 文văn 字tự沙Sa 門Môn 袈ca 裟sa自tự 然nhiên 變biến 白bạch聖thánh 王vương 去khứ 後hậu吾ngô 法pháp 滅diệt 盡tận譬thí 如như 油du 燈đăng臨lâm 欲dục 滅diệt 時thời光quang 更cánh 猛mãnh 盛thịnh於ư 是thị 便tiện 滅diệt吾ngô 法Pháp 滅diệt 時thời亦diệc 如như 燈đăng 滅diệt自tự 此thử 之chi 後hậu難nan 可khả 覼# 縷lũ如như 是thị 久cửu 後hậu彌Di 勒Lặc 當đương 下hạ世thế 間gian 作tác 佛Phật天thiên 下hạ 太thái 平bình毒độc 氣khí 消tiêu 除trừ雨vũ 潤nhuận 和hòa 適thích五ngũ 穀cốc 滋tư 茂mậu草thảo 木mộc 榮vinh 敷phu大đại 人nhân 長trường 八bát 丈trượng皆giai 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế眾chúng 生sanh 得đắc 度độ不bất 可khả 稱xưng 討thảo (# 云vân 云vân )#據cứ 斯tư 則tắc 道đạo 隨tùy 人nhân 興hưng法pháp 逐trục 人nhân 廢phế德đức 備bị 則tắc 人nhân 天thiên 感cảm 益ích行hành 毀hủy 乃nãi 鬼quỷ 畜súc 添# 儔trù既ký 爾nhĩ 在tại 人nhân即tức 應ưng 勉miễn 力lực 為vi 之chi詎cự 可khả 甘cam 作tác 師sư 子tử 身thân 中trung 蟲trùng 者giả 耶da


自tự
知tri 得đắc 阿A 羅La 漢Hán


具cụ
四Tứ 智Trí 故cố自tự 知tri 得đắc 阿A 羅La 漢Hán一nhất 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận(# 謂vị 斷đoạn 見kiến 思tư 惑hoặc 盡tận更cánh 不bất 受thọ 三tam 界giới 生sanh 死tử故cố 云vân 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận )#二nhị 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập (# 梵Phạm 者giả淨tịnh 也dã謂vị 由do 戒giới 定định 慧tuệ 之chi 淨tịnh 行hạnh 成thành 就tựu證chứng 得đắc 此thử 果quả故cố 云vân 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập )#三tam 所sở 作tác 已dĩ 辦biện(# 謂vị 本bổn 求cầu 出xuất 離ly 三tam 界giới修tu 諸chư 梵Phạm 行hạnh生sanh 死tử 既ký 盡tận梵Phạm 行hạnh 亦diệc 立lập故cố 云vân 所sở 作tác 已dĩ 辦biện )#四tứ 不bất 復phục 還hoàn 此thử (# 或hoặc 云vân不bất 受thọ 後hậu 有hữu謂vị 生sanh 死tử 惑hoặc 業nghiệp 既ký 盡tận更cánh 不bất 復phục 還hoàn 此thử 三tam 界giới 受thọ 後hậu 世thế 之chi 身thân故cố 云vân 不bất 復phục 還hoàn 此thử又hựu 前tiền 二nhị 名danh 盡tận 智trí後hậu 二nhị 名danh 無vô 生sanh 智trí 也dã )#


●#
律luật 藏tạng 卷quyển 第đệ 六lục 十thập


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược
我ngã 所sở 聽thính 波ba 陀đà 舍xá (# 句cú )#阿a 㝹nậu 波ba 陀đà 舍xá (# 句cú 身thân )#便tiện 闍xà 那na (# 文văn )#阿a 㝹nậu 便tiện 闍xà 那na (# 文văn 身thân )#惡ác 叉xoa 羅la (# 名danh )#阿a 㝹nậu 惡ác 叉xoa 羅la (# 名danh 身thân )#應ưng 如như 是thị 作tác如như 我ngã 所sở 不bất 聽thính 波ba 陀đà 舍xá阿a 㝹nậu 波ba 陀đà 舍xá便tiện 闍xà 那na阿a 㝹nậu 便tiện 闍xà 那na惡ác 叉xoa 羅la阿a 㝹nậu 惡ác 叉xoa 羅la應ưng 呵ha不bất 應ưng 隨tùy 順thuận應ưng 如như 是thị 作tác如như 我ngã 所sở 遮già 波ba 陀đà 舍xá阿a 㝹nậu 波ba 陀đà 舍xá便tiện 闍xà 那na阿a 㝹nậu 便tiện 闍xà 那na惡ác 叉xoa 羅la阿a 㝹nậu 惡ác 叉xoa 羅la不bất 應ưng 作tác如như 我ngã 所sở 不bất 遮già 波ba 陀đà 舍xá阿a 㝹nậu 波ba 陀đà 舍xá便tiện 闍xà 那na阿a 㝹nậu 便tiện 闍xà 那na惡ác 叉xoa 羅la阿a 㝹nậu 惡ác 叉xoa 羅la應ưng 隨tùy 順thuận不bất 應ưng 呵ha


如như
世Thế 尊Tôn 說thuyết若nhược 我ngã 所sở 聽thính 句cú句cú 身thân文văn文văn 身thân名danh名danh 身thân應ưng 如như 是thị 作tác如như 我ngã 所sở 不bất 聽thính 句cú 句cú 身thân文văn 文văn 身thân名danh 名danh 身thân應ưng 呵ha不bất 應ưng 隨tùy 順thuận應ưng 如như 是thị 作tác如như 我ngã 所sở 遮già 句cú 句cú 身thân文văn 文văn 身thân名danh 名danh 身thân不bất 應ưng 作tác如như 我ngã 所sở 不bất 遮già 句cú 句cú 身thân文văn 文văn 身thân名danh 名danh 身thân應ưng 隨tùy 順thuận不bất 應ưng 呵ha然nhiên 此thử 名danh 句cú 文văn 身thân乃nãi 經kinh 律luật 論luận 三tam 藏tạng 文văn 義nghĩa 之chi 正chánh 軌quỹ詞từ 理lý 之chi 玄huyền 詮thuyên故cố 新tân 婆bà 沙sa 論luận 云vân有hữu 二nhị 種chủng 正Chánh 法Pháp一nhất 世thế 俗tục 正Chánh 法Pháp二nhị 勝thắng 義nghĩa 正Chánh 法Pháp世thế 俗tục 正Chánh 法Pháp謂vị 名danh 句cú 文văn 身thân即tức 素tố 怛đát 纜#毗tỳ 奈nại 耶da阿a 毗tỳ 達đạt 磨ma勝thắng 義nghĩa 正Chánh 法Pháp謂vị 聖thánh 道Đạo即tức 無vô 漏lậu 根căn力lực覺giác 支chi道đạo 支chi言ngôn 名danh 句cú 文văn 者giả名danh 詮thuyên 自tự 性tánh句cú 詮thuyên 差sai 別biệt文văn 即tức 是thị 字tự為vi 名danh 句cú 二nhị 所sở 依y 故cố名danh 身thân 者giả乃nãi 依y 事sự 立lập 名danh謂vị 諸chư 法pháp 各các 有hữu 其kỳ 名danh能năng 詮thuyên 字tự 體thể (# 謂vị 諸chư 字tự 名danh各các 各các 差sai 別biệt如như 從tùng 阿a 字tự乃nãi 至chí 呵ha 字tự )#單đơn 名danh 為vi 名danh如như 言ngôn 爐lô 瓶bình 等đẳng二nhị 名danh 已dĩ 上thượng方phương 名danh 名danh 身thân身thân 是thị 聚tụ 義nghĩa故cố 於ư 一nhất 名danh唯duy 名danh 自tự 性tánh二nhị 名danh 合hợp 聚tụ方phương 名danh 名danh 身thân如như 言ngôn 香hương 爐lô華hoa 瓶bình 等đẳng句cú 身thân 亦diệc 爾nhĩ三tam 名danh 已dĩ 上thượng名danh 多đa 名danh 身thân如như 言ngôn 銅đồng 香hương 爐lô錫tích 華hoa 瓶bình 等đẳng乃nãi 詮thuyên 別biệt 名danh 之chi 身thân


○#
句cú 身thân 者giả句cú 即tức 句cú 逗đậu止chỉ 也dã住trụ 也dã謂vị 能năng 顯hiển 義nghĩa 決quyết 定định 究cứu 竟cánh單đơn 句cú 名danh 句cú如như 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 等đẳng此thử 只chỉ 名danh 句cú不bất 詮thuyên 別biệt 句cú二nhị 句cú 合hợp 聚tụ方phương 名danh 句cú 身thân如như 言ngôn 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng三tam 句cú 已dĩ 上thượng名danh 多đa 句cú 身thân如như 言ngôn 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 等đẳng又hựu 句cú 如như 足túc 跡tích句cú 身thân 如như 衢cù 巷hạng 中trung 人nhân 畜súc 等đẳng 跡tích故cố 大đại 論luận 云vân天Thiên 竺Trúc 語ngữ 法pháp眾chúng 字tự 和hòa 合hợp 成thành 語ngữ眾chúng 語ngữ 和hòa 合hợp 成thành 句cú如như 菩bồ 為vi 一nhất 字tự提đề 為vi 一nhất 字tự是thị 二nhị 不bất 合hợp則tắc 無vô 語ngữ若nhược 和hòa 合hợp名danh 為vi 菩Bồ 提Đề以dĩ 名danh 詮thuyên 自tự 性tánh句cú 詮thuyên 差sai 別biệt 故cố如như 說thuyết 諸chư 字tự是thị 名danh 自tự 性tánh不bất 詮thuyên 別biệt 名danh如như 說thuyết 諸chư 行hành二nhị 名danh 合hợp 聚tụ方phương 名danh 名danh 身thân如như 說thuyết 諸chư 行hành 無vô 常thường此thử 只chỉ 名danh 句cú不bất 詮thuyên 別biệt 句cú若nhược 言ngôn 諸chư 行hành 無vô 常thường是thị 生sanh 滅diệt 法pháp二nhị 句cú 合hợp 聚tụ方phương 名danh 句cú 身thân 也dã


○#
文văn 身thân 者giả文văn或hoặc 云vân 字tự或hoặc 云vân 形hình或hoặc 云vân 味vị或hoặc 云vân 顯hiển 了liễu但đãn 以dĩ 文văn 能năng 顯hiển 義nghĩa故cố 以dĩ 代đại 之chi按án 昔tích 蒼thương 頡hiệt 造tạo 書thư依y 類loại 像tượng 形hình故cố 謂vị 之chi 文văn其kỳ 後hậu 形hình 聲thanh 相tương/tướng 益ích即tức 謂vị 之chi 字tự乃nãi 聲thanh 之chi 長trường 短đoản音âm 韻vận 之chi 高cao 下hạ 也dã或hoặc 問vấn 曰viết文văn 與dữ 字tự為vi 異dị 為vi 同đồng


答đáp
曰viết

若nhược
未vị 改cải 轉chuyển此thử 但đãn 名danh 字tự若nhược 已dĩ 改cải 轉chuyển文văn 即tức 是thị 字tự能năng 為vi 名danh 句cú 所sở 依y 故cố如như 單đơn 言ngôn 斫chước單đơn 言ngôn 芻sô未vị 有hữu 詮thuyên 表biểu名danh 之chi 為vi 字tự故cố 云vân若nhược 不bất 帶đái 詮thuyên只chỉ 名danh 字tự如như 字tự 母mẫu及cập 等đẳng 韻vận 之chi 類loại但đãn 只chỉ 訓huấn 字tự不bất 能năng 詮thuyên 理lý若nhược 帶đái 詮thuyên名danh 文văn如như 經kinh 書thư 字tự能năng 詮thuyên 之chi 文văn帶đái 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 理lý故cố 慈từ 恩ân 疏sớ/sơ 云vân文văn 身thân 者giả為vi 名danh 句cú 依y 而nhi 顯hiển 所sở 表biểu顯hiển 有hữu 四tứ 義nghĩa一nhất 扇thiên/phiến二nhị 相tướng 好hảo三tam 根căn 形hình四tứ 鹽diêm如như 次thứ能năng 顯hiển 風phong 涼lương大đại 人nhân男nam 女nữ味vị 故cố故cố 名danh 為vi 顯hiển即tức 喻dụ 此thử 文văn 身thân能năng 顯hiển 於ư 理lý若nhược 依y 古cổ 譯dịch 文văn 為vi 味vị但đãn 是thị 所sở 顯hiển非phi 能năng 顯hiển 也dã (# 斫chước 芻sô此thử 言ngôn 眼nhãn )#


六lục
犯phạm 所sở 起khởi 處xứ


或hoặc
有hữu 犯phạm 由do 身thân 起khởi非phi 心tâm 口khẩu (# 如như 母mẫu 經Kinh 云vân有hữu 犯phạm 因nhân 身thân非phi 心tâm 口khẩu 者giả初sơ 波ba 羅la 夷di故cố 弄lộng 出xuất 精tinh有hữu 犯phạm是thị 不bất 善thiện有hữu 犯phạm 是thị 無vô 記ký離ly 三tam 衣y 宿túc若nhược 故cố 以dĩ 杖trượng 手thủ 打đả 人nhân 等đẳng皆giai 名danh 身thân 犯phạm )#或hoặc 有hữu 犯phạm 起khởi 於ư 口khẩu不bất 以dĩ 身thân 心tâm(# 謂vị 第đệ 四tứ 羅la 夷di若nhược 欲dục 心tâm 共cộng 女nữ 人nhân 麤thô 濁trược 語ngữ若nhược 瞋sân 恚khuể 語ngữ若nhược 自tự 稱xưng 歎thán 己kỷ 身thân以dĩ 婬dâm 欲dục 供cúng 養dường 我ngã若nhược 以dĩ 二nhị 無vô 根căn 謗báng若nhược 毀hủy 呰tử 他tha妄vọng 語ngữ兩lưỡng 舌thiệt如như 是thị 等đẳng及cập 餘dư 口khẩu 業nghiệp 所sở 犯phạm 者giả是thị 名danh 口khẩu 業nghiệp 所sở 起khởi 犯phạm 也dã )#或hoặc 有hữu 犯phạm 從tùng 身thân 口khẩu 起khởi不bất 以dĩ 心tâm (# 謂vị 第đệ 二nhị 波ba 羅la 夷di若nhược 為vi 人nhân 行hành 媒môi若nhược 為vi 房phòng 事sự此thử 等đẳng 及cập 餘dư是thị 名danh 身thân 口khẩu 所sở 起khởi 犯phạm )#或hoặc 有hữu 犯phạm 從tùng 身thân 心tâm 起khởi非phi 口khẩu (# 因nhân 心tâm 所sở 起khởi 犯phạm 者giả如như 三tam 十thập 事sự 中trung金kim 銀ngân施thí 主chủ 所sở 與dữ手thủ 雖tuy 不bất 捉tróc心tâm 作tác 己kỷ 有hữu語ngữ 淨tịnh 人nhân 持trì 著trước 某mỗ 處xứ不bất 語ngữ 淨tịnh 人nhân 言ngôn任nhậm 汝nhữ 所sở 為vi如như 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 他tha 所sở 犯phạm覆phú 藏tàng 不bất 向hướng 人nhân 發phát 露lộ是thị 為vi 心tâm 犯phạm身thân 心tâm 所sở 起khởi 犯phạm 者giả如như 上thượng 身thân 心tâm 所sở 犯phạm是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 犯phạm 起khởi 口khẩu 心tâm非phi 身thân (# 如như 上thượng 口khẩu 心tâm 所sở 犯phạm是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 犯phạm 從tùng 身thân 口khẩu 心tâm 起khởi (# 如như 上thượng 身thân 口khẩu 心tâm 所sở 犯phạm 者giả是thị 也dã )#明minh 了liễu 論luận 云vân罪tội 生sanh 起khởi 因nhân 有hữu 八bát 種chủng一nhất 有hữu 罪tội 從tùng 身thân 生sanh不bất 從tùng 口khẩu 意ý 生sanh如như 不bất 閉bế 戶hộ共cộng 非phi 大đại 戒giới 眠miên 等đẳng二nhị 有hữu 從tùng 口khẩu 生sanh不bất 從tùng 身thân 意ý 生sanh如như 善thiện 心tâm 為vì 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp過quá 五ngũ 六lục 語ngữ 等đẳng三tam 有hữu 從tùng 意ý 生sanh不bất 從tùng 身thân 口khẩu 生sanh如như 心tâm 地địa 諸chư 罪tội四tứ 有hữu 從tùng 身thân 口khẩu 生sanh不bất 從tùng 意ý 生sanh如như 善thiện 心tâm 為vi 男nam 女nữ 行hành 婬dâm 使sử 等đẳng五ngũ 有hữu 從tùng 身thân 意ý 生sanh不bất 從tùng 口khẩu 生sanh如như 故cố 心tâm 出xuất 不bất 淨tịnh 等đẳng六lục 有hữu 從tùng 口khẩu 意ý 生sanh不bất 從tùng 身thân 生sanh如như 染nhiễm 污ô 心tâm對đối 女nữ 人nhân 說thuyết顯hiển 示thị 婬dâm 欲dục 語ngữ 等đẳng七thất 有hữu 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 生sanh如như 有hữu 染nhiễm 污ô 心tâm為vi 男nam 女nữ 行hành 婬dâm 使sử 等đẳng八bát 有hữu 不bất 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 生sanh如như 先tiên 對đối 人nhân 說thuyết 大đại 妄vọng 語ngữ彼bỉ 人nhân 不bất 解giải此thử 人nhân 已dĩ 對đối 治trị 三tam 方phương 便tiện後hậu 時thời 彼bỉ 人nhân若nhược 追truy 解giải 其kỳ 語ngữ此thử 人nhân 即tức 得đắc 波ba 羅la 夷di 罪tội薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân從tùng 身thân 作tác口khẩu 作tác身thân 心tâm 作tác口khẩu 心tâm 作tác身thân 口khẩu 心tâm 作tác 生sanh通thông 名danh 犯phạm 事sự注chú 曰viết方phương 便tiện 名danh 犯phạm 事sự成thành 名danh 破phá不bất 悔hối 名danh 越việt僧Tăng 祇kỳ 律luật 云vân或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 欲dục 生sanh (# 謂vị 故cố 弄lộng 身thân摩ma 觸xúc惡ác 口khẩu自tự 稱xưng媒môi 嫁giá一nhất 切thiết 染nhiễm 污ô 心tâm 語ngữ是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 瞋sân 恚khuể 生sanh (# 謂vị 無vô 根căn 謗báng毀hủy 訾tí兩lưỡng 舌thiệt 鬬đấu驅khu 出xuất知tri 食thực 足túc 已dĩ 故cố 惱não聚tụ 落lạc 驅khu 出xuất拳quyền 打đả 手thủ 擬nghĩ屏bính 處xứ 聽thính 等đẳng是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 愚ngu 癡si 生sanh (# 以dĩ 愚ngu 癡si 心tâm謂vị 真chân 實thật 世thế 界giới 有hữu 常thường世thế 界giới 無vô 常thường 如như 是thị 一nhất 切thiết 見kiến是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 非phi 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si生sanh (# 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 犯phạm 罪tội是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 身thân 行hành非phi 口khẩu 行hành (# 謂vị 與dữ 女nữ 人nhân 同đồng 室thất未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 過quá 三tam 宿túc同đồng 牀sàng 眠miên同đồng 牀sàng 坐tọa處xứ 處xứ 食thực別biệt 眾chúng 食thực同đồng 器khí 食thực是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 口khẩu 行hành非phi 身thân 行hành (# 謂vị 一nhất 切thiết 口khẩu 跋bạt 渠cừ是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 身thân 口khẩu 行hành (# 謂vị 無vô 根căn 謗báng毀hủy 訾tí兩lưỡng 舌thiệt 鬬đấu驅khu 出xuất知tri 食thực 足túc 已dĩ 故cố 惱não聚tụ 落lạc 驅khu 出xuất拳quyền 打đả 手thủ 擬nghĩ屏bính 處xứ 聽thính 等đẳng是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 身thân 口khẩu 行hành (# 謂vị 從tùng 心tâm 生sanh 者giả是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 身thân 生sanh非phi 他tha 身thân (# 謂vị 瞋sân 恚khuể 自tự 打đả 身thân是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 他tha 身thân 生sanh非phi 自tự 身thân (# 謂vị 見kiến 他tha 婬dâm 盜đạo 殺sát 人nhân覆phú 藏tàng是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 身thân他tha 身thân 生sanh (# 謂vị 共cộng 女nữ 人nhân 同đồng 室thất未vị 受thọ 具cụ 戒giới人nhân 過quá 三tam 宿túc同đồng 牀sàng 眠miên同đồng 牀sàng 坐tọa處xứ 處xứ 食thực別biệt 眾chúng 食thực同đồng 器khí 食thực是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 自tự 身thân非phi 他tha 身thân 生sanh (# 謂vị 一nhất 切thiết 口khẩu 跋bạt 渠cừ除trừ 未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân說thuyết 句cú 法pháp是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 口khẩu 生sanh非phi 他tha 口khẩu (# 謂vị 一nhất 切thiết 口khẩu 罪tội除trừ 未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân說thuyết 句cú 法pháp是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 他tha 口khẩu非phi 自tự 口khẩu (# 謂vị 若nhược 比Bỉ 丘Khâu僧Tăng 中trung 非phi 法pháp 斷đoạn 事sự不bất 與dữ 欲dục復phục 不bất 與dữ 見kiến不bất 欲dục 默mặc 然nhiên 聽thính 過quá是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 口khẩu亦diệc 從tùng 他tha 口khẩu (# 謂vị 與dữ 未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 說thuyết 句cú 法pháp是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 自tự 口khẩu非phi 他tha 口khẩu (# 謂vị 從tùng 身thân 心tâm 生sanh是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 取thủ 心tâm不bất 取thủ 事sự (# 謂vị 應ưng 當đương 問vấn以dĩ 何hà 心tâm 盜đạo何hà 心tâm 殺sát 人nhân何hà 心tâm 觸xúc 女nữ 人nhân何hà 心tâm 斷đoạn 生sanh 草thảo何hà 心tâm 掘quật 地địa是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 取thủ 事sự不bất 取thủ 心tâm (# 謂vị 不bất 應ưng 問vấn以dĩ 何hà 心tâm 婬dâm何hà 心tâm 非phi 時thời 食thực何hà 心tâm 飲ẩm 酒tửu何hà 心tâm 女nữ 人nhân 同đồng 室thất未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 過quá 三tam 宿túc若nhược 犯phạm 者giả當đương 如như 法Pháp 治trị是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 事sự 重trọng/trùng非phi 心tâm 重trọng/trùng (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu非phi 時thời謂vị 是thị 時thời食thực 者giả波ba 夜dạ 提đề是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 心tâm 重trọng/trùng非phi 事sự 重trọng/trùng (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu


時thời
謂vị 非phi 時thời 食thực越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 事sự 重trọng/trùng心tâm 亦diệc 重trọng/trùng (# 非phi 時thời謂vị 非phi 時thời食thực 者giả波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 事sự 輕khinh心tâm 亦diệc 輕khinh (# 謂vị 眾chúng 學học及cập 威uy 儀nghi是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 物vật 生sanh非phi 他tha 物vật (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 自tự 財tài 物vật盜đạo 心tâm 取thủ犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 他tha 物vật非phi 自tự 物vật (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu盜đạo 心tâm 偷thâu 他tha 物vật減giảm 五ngũ 錢tiền偷thâu 蘭lan 遮già滿mãn 五ngũ 錢tiền波ba 羅la 夷di是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 從tùng 自tự 物vật他tha 物vật 生sanh (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu共cộng 他tha 物vật盜đạo 心tâm 取thủ減giảm 五ngũ 錢tiền偷thâu 蘭lan 遮già滿mãn 者giả 波ba 羅la 夷di是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 自tự 物vật非phi 他tha 物vật (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu盜đạo 心tâm 取thủ 無vô 主chủ 物vật越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 一nhất 處xứ犯phạm 眾chúng 多đa (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu一nhất 處xứ併tinh 乞khất 得đắc 八bát 種chủng 好hảo 食thực各các 各các 別biệt 食thực 者giả得đắc 八bát 波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 眾chúng 多đa 處xứ犯phạm 一nhất 罪tội (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu眾chúng 多đa 處xứ 乞khất 得đắc 八bát 種chủng 美mỹ 食thực一nhất 坐tọa 食thực 者giả得đắc 一nhất 波ba 夜dạ 提đề是thị )#或hoặc 有hữu 眾chúng 多đa 處xứ犯phạm 眾chúng 多đa 罪tội (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 八bát 處xứ乞khất 得đắc 八bát 種chủng 美mỹ 食thực各các 各các 食thực 者giả得đắc 八bát 波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 一nhất 處xứ犯phạm 一nhất 罪tội (# 謂vị 一nhất 處xứ乞khất 得đắc 八bát 種chủng 美mỹ 食thực一nhất 坐tọa 食thực是thị 也dã )#或hoặc 緣duyên 無vô 罪tội得đắc 罪tội (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 無vô 罪tội作tác 罪tội 悔hối 過quá得đắc 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội是thị 也dã )#或hoặc 緣duyên 有hữu 罪tội得đắc 無vô 罪tội (# 謂vị 小tiểu 房phòng大đại 房phòng 舍xá一nhất 切thiết 乃nãi 至chí 三tam 諫gián是thị 也dã )#或hoặc 緣duyên 有hữu 罪tội至chí 有hữu 罪tội (# 謂vị 僧Tăng 中trung 說thuyết 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 時thời乃nãi 至chí 三tam 問vấn有hữu 罪tội 者giả 如như 法Pháp 作tác無vô 罪tội 者giả 默mặc 然nhiên


爾nhĩ
時thời 有hữu 罪tội不bất 如như 法Pháp 作tác復phục 不bất 語ngữ 人nhân又hựu 不bất 作tác 念niệm我ngã 待đãi 清thanh 淨tịnh 同đồng 意ý 人nhân當đương 如như 法Pháp 作tác默mặc 然nhiên 者giả得đắc 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội是thị 也dã )#或hoặc 緣duyên 無vô 罪tội得đắc 無vô 罪tội (# 謂vị 不bất 作tác 不bất 犯phạm是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 緣duyên 重trọng/trùng至chí 輕khinh (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 波ba 夜dạ 提đề向hướng 惡ác 邪tà 邊biên 見kiến被bị 舉cử 人nhân悔hối 過quá是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 緣duyên 輕khinh至chí 重trọng/trùng (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội向hướng 謗báng 線tuyến 經kinh 人nhân被bị 舉cử 人nhân悔hối 過quá得đắc 波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 緣duyên 重trọng/trùng至chí 重trọng/trùng (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 波ba 夜dạ 提đề向hướng 謗báng 線tuyến 經kinh 被bị 舉cử 人nhân 悔hối 過quá得đắc 波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 緣duyên 輕khinh至chí 輕khinh (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội向hướng 未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 悔hối 過quá不bất 名danh 作tác更cánh 得đắc 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội是thị )#或hoặc 有hữu 受thọ 時thời 罪tội (# 謂vị 受thọ 生sanh 肉nhục生sanh 穀cốc金kim 銀ngân象tượng 馬mã駝đà 驢lư牛ngưu 羊dương奴nô 婢tỳ婦phụ 女nữ田điền 宅trạch房phòng 舍xá是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 食thực 時thời 罪tội (# 謂vị 別biệt 眾chúng 食thực處xứ 處xứ 食thực同đồng 器khí 食thực不bất 淨tịnh 果quả 食thực是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 事sự 成thành 罪tội (# 謂vị 作tác 小tiểu 房phòng 大đại 房phòng一nhất 切thiết 三tam 諫gián是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 不bất 受thọ 得đắc 罪tội受thọ 無vô 罪tội (# 謂vị 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y得đắc 捨xả 五ngũ 事sự是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 不bất 與dữ 得đắc 罪tội與dữ 無vô 罪tội (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 新tân 衣y不bất 三tam 種chủng 壞hoại 色sắc若nhược 一nhất 一nhất 種chủng 色sắc 作tác 淨tịnh受thọ 用dụng 者giả波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 聚tụ 落lạc非phi 阿a 練luyện 若nhã (# 謂vị 不bất 著trước 僧Tăng 伽già 黎lê 入nhập 聚tụ 落lạc不bất 著trước 紐nữu 入nhập 聚tụ 落lạc不bất 著trước 繫hệ 腰yêu 繩thằng不bất 持trì 鉢bát不bất 白bạch 離ly 同đồng 食thực非phi 時thời 入nhập 聚tụ 落lạc是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 阿a 練luyện 若nhã非phi 聚tụ 落lạc (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 賊tặc 伴bạn與dữ 女nữ 人nhân比Bỉ 丘Khâu 尼Ni共cộng 期kỳ 道Đạo 行hạnh是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 阿a 練luyện 若nhã亦diệc 聚tụ 落lạc (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 阿a 練luyện 若nhã非phi 聚tụ 落lạc (# 謂vị 入nhập 王vương 門môn是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 時thời非phi 非phi 時thời (# 謂vị 別biệt 眾chúng 食thực處xứ 處xứ 食thực同đồng 器khí 食thực不bất 作tác 淨tịnh 果quả 食thực是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 非phi 時thời非phi 是thị 時thời (# 謂vị 不bất 白bạch 非phi 時thời 入nhập 聚tụ 落lạc非phi 時thời 食thực日nhật 冥minh 教giáo 誡giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 是thị 時thời亦diệc 非phi 時thời (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 時thời非phi 非phi 時thời (# 謂vị 正chánh 中trung 時thời是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 夜dạ非phi 晝trú (# 謂vị 女nữ 人nhân 同đồng 室thất未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 過quá 三tam 宿túc日nhật 沒một 教giáo 誡giới 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 晝trú非phi 夜dạ (# 謂vị 別biệt 眾chúng 食thực乃nãi 至chí 不bất 淨tịnh 果quả 食thực是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 是thị 晝trú亦diệc 是thị 夜dạ (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ 是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 晝trú非phi 夜dạ (# 謂vị明minh 相tướng 出xuất 時thời是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 覆phú 處xứ非phi 露lộ 處xứ (# 謂vị 女nữ 人nhân 同đồng 室thất 宿túc未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 過quá 三tam 夜dạ內nội 敷phu 置trí婬dâm 處xứ 坐tọa屏bính 處xứ 坐tọa是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 露lộ 處xứ非phi 覆phú 處xứ (# 謂vị 眾chúng 僧Tăng 牀sàng 褥nhục露lộ 地địa 自tự 敷phu若nhược 教giáo 人nhân 敷phu不bất 白bạch 去khứ離ly 二nhị 十thập 五ngũ 肘trửu波ba 夜dạ 提đề是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 覆phú 處xứ亦diệc 露lộ 處xứ (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 非phi 覆phú 處xứ亦diệc 非phi 露lộ 處xứ (# 謂vị 屋ốc 簷diêm 下hạ )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 行hành非phi 住trụ (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 女nữ 人nhân賊tặc 伴bạn比Bỉ 丘Khâu 尼Ni共cộng 期kỳ 道Đạo 行hạnh僧Tăng 及cập 二nhị 師sư 語ngữ 莫mạc 去khứ而nhi 去khứ 者giả 得đắc 罪tội是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 住trụ非phi 行hành (# 謂vị 婬dâm 女nữ 邊biên 住trụ酤cô 酒tửu 邊biên摴sư 蒱bồ 邊biên 住trụ獄ngục 囚tù 邊biên 住trụ當đương 門môn 立lập 住trụ僧Tăng 及cập 二nhị 師sư 語ngữ 莫mạc 住trụ而nhi 住trụ 得đắc 罪tội是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 行hành亦diệc 住trụ (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 行hành非phi 住trụ (# 謂vị 坐tọa 時thời眠miên 時thời 是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 立lập非phi 坐tọa (# 謂vị 婬dâm 女nữ 邊biên 立lập乃nãi 至chí 二nhị 師sư 語ngữ 莫mạc 立lập而nhi 立lập 者giả得đắc 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 坐tọa非phi 立lập (# 謂vị 坐tọa 過quá 量lượng 牀sàng兜đâu 羅la 綿miên 貯trữ 褥nhục皮bì 坐tọa 具cụ及cập 婬dâm 女nữ 邊biên 坐tọa酤cô 酒tửu 家gia摴sư 蒱bồ 邊biên獄ngục 囚tù 邊biên 坐tọa僧Tăng 及cập 二nhị 師sư語ngữ 莫mạc 坐tọa而nhi 坐tọa 者giả得đắc 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 立lập亦diệc 坐tọa (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 立lập非phi 坐tọa (# 謂vị 若nhược 行hành若nhược 眠miên 時thời是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 坐tọa非phi 眠miên (# 謂vị 坐tọa 過quá 量lượng 牀sàng乃nãi 至chí 僧Tăng 及cập 二nhị 師sư 語ngữ 莫mạc 坐tọa而nhi 坐tọa 者giả得đắc 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 罪tội 是thị 眠miên非phi 行hành (# 謂vị 女nữ 人nhân 同đồng 室thất 宿túc未vị 受thọ 具cụ 足túc 人nhân 過quá 三tam 夜dạ過quá 量lượng 牀sàng兜đâu 羅la 綿miên 貯trữ 褥nhục坐tọa 皮bì 坐tọa 具cụ )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 是thị 坐tọa亦diệc 是thị 眠miên (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 坐tọa非phi 眠miên (# 謂vị 行hành 時thời立lập 時thời 是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 眠miên非phi 行hành (# 謂vị 女nữ 人nhân 同đồng 室thất 宿túc乃nãi 至chí 皮bì 褥nhục 上thượng 眠miên )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 行hành非phi 眠miên (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 女nữ 人nhân 賊tặc 伴bạn乃nãi 至chí 二nhị 師sư 語ngữ 莫mạc 去khứ而nhi 去khứ 者giả得đắc 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 眠miên亦diệc 行hành (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 眠miên亦diệc 非phi 行hành (# 謂vị 坐tọa 立lập 時thời )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 屏bính 處xứ非phi 眾chúng 多đa (# 謂vị 屏bính 處xứ 三tam 諫gián 不bất 捨xả 是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 眾chúng 多đa非phi 屏bính 處xứ (# 謂vị 眾chúng 多đa 人nhân 中trung三tam 諫gián 不bất 捨xả 是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 屏bính 處xứ亦diệc 眾chúng 多đa (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 屏bính 處xứ非phi 眾chúng 多đa (# 謂vị 眾chúng 僧Tăng 中trung是thị 也dã )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 眾chúng 多đa非phi 僧Tăng 中trung (# 謂vị 眾chúng 多đa 人nhân 中trung三tam 諫gián 不bất 捨xả是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 僧Tăng 中trung非phi 眾chúng 多đa (# 謂vị 僧Tăng 中trung 三tam 諫gián 不bất 捨xả是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 眾chúng 多đa亦diệc 僧Tăng 中trung (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 眾chúng 多đa非phi 僧Tăng 中trung (# 謂vị 屏bính 處xứ 三tam 諫gián 不bất 捨xả是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 僧Tăng 中trung非phi 屏bính 處xứ (# 謂vị 僧Tăng 中trung 三tam 諫gián 不bất 捨xả 是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 屏bính 處xứ非phi 僧Tăng 中trung (# 謂vị 屏bính 處xứ 三tam 諫gián 不bất 捨xả是thị )# 或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 僧Tăng 中trung亦diệc 屏bính 處xứ (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 僧Tăng 中trung非phi 屏bính 處xứ (# 謂vị 眾chúng 多đa 人nhân 中trung三tam 諫gián 不bất 捨xả是thị )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 冬đông非phi 春xuân (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 至chí八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật不bất 捨xả 雨vũ 浴dục 衣y至chí 十thập 六lục 日nhật 捨xả得đắc 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 春xuân非phi 冬đông (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 應ưng 捨xả若nhược 不bất 捨xả至chí 十thập 六lục 日nhật 者giả越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 冬đông亦diệc 春xuân (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 冬đông非phi 春xuân (# 謂vị 安an 居cư 時thời )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 春xuân非phi 夏hạ (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 迦ca 絺hy 那na 衣y 不bất 捨xả至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 夏hạ非phi 春xuân (# 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật應ưng 安an 居cư不bất 安an 居cư 者giả越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội到đáo 後hậu 安an 居cư復phục 不bất 安an 居cư 者giả得đắc 二nhị 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 是thị 春xuân亦diệc 是thị 夏hạ (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )#或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 春xuân非phi 夏hạ (# 謂vị 是thị 冬đông 時thời )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 夏hạ非phi 冬đông (# 謂vị 於ư 二nhị 安an 居cư而nhi 不bất 安an 居cư得đắc 二nhị 越việt 毗Tỳ 尼Ni 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 是thị 冬đông非phi 夏hạ (# 謂vị八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật應ưng 捨xả 雨vũ 浴dục 衣y而nhi 不bất 捨xả至chí 十thập 六lục 日nhật得đắc 罪tội )#或hoặc 有hữu 罪tội 亦diệc 是thị 夏hạ亦diệc 是thị 冬đông (# 謂vị 拳quyền 打đả掌chưởng 刀đao 擬nghĩ )# 或hoặc 有hữu 罪tội 非phi 夏hạ非phi 冬đông (# 謂vị 是thị 春xuân 時thời )#


六lục
根căn 本bổn


律luật
言ngôn鬬đấu 諍tranh 有hữu 六lục 根căn 本bổn如như 滅diệt 諍tranh 犍kiền 度độ 中trung 釋thích


稊đề
稗bại


稊đề
說thuyết 文văn作tác 苐#同đồng 徒đồ 犂lê 切thiết又hựu 杜đỗ 兮hề 切thiết音âm 題đề爾nhĩ 雅nhã 注chú 云vân苐#似tự 稗bại布bố 地địa 穢uế 艸thảo 也dã今kim 云vân 稊đề 子tử是thị 也dã有hữu 米mễ 而nhi 細tế 也dã稗bại薄bạc 邁mại 切thiết音âm 敗bại草thảo 似tự 稻đạo而nhi 實thật 細tế孟# 子tử 曰viết五ngũ 穀cốc 不bất 熟thục不bất 如như 荑# 稊đề


秕#
𦮽#


秕#
補bổ 委ủy 切thiết音âm 彼bỉ說thuyết 文văn 云vân不bất 成thành 粟túc 也dã商thương 書thư 云vân若nhược 粟túc 之chi 有hữu 秕#是thị 也dã俗tục 作tác 粃# 非phi𦮽#古cổ 沃ốc 切thiết音âm 谷cốc禾hòa 皮bì 曰viết 𦮽#律luật 文văn 舊cựu 作tác 䅵#同đồng 音âm 谷cốc又hựu 之chi 若nhược 切thiết音âm 灼chước亦diệc 禾hòa 皮bì 也dã


遍biến
扣khấu


苦khổ
偶ngẫu 切thiết音âm 口khẩu扣khấu 擊kích 也dã


而nhi
㽄#


息tức
茲tư 切thiết音âm 斯tư破phá 器khí 聲thanh如như 甕úng 破phá 聲thanh 也dã


觝để
躓chí


觝để
典điển 禮lễ 切thiết音âm 底để觸xúc 也dã躓chí與dữ 疐# 同đồng支chi 義nghĩa 切thiết音âm 至chí頓đốn 也dã礙ngại 也dã說thuyết 文văn 云vân礙ngại 不bất 行hành 也dã人nhân 欲dục 去khứ 而nhi 止chỉ 之chi 也dã又hựu 跲# 也dã 又hựu 蹋đạp 也dã言ngôn 觸xúc 蹋đạp 人nhân 也dã


傎#
蹶quyết


傎#
或hoặc 作tác 蹎điên𧽍#同đồng 多đa 年niên 切thiết音âm 顛điên說thuyết 文văn 云vân蹎điên蹳# 也dã蹶quyết 也dã𧽍#走tẩu 頓đốn 也dã廣quảng 雅nhã 云vân傎#倒đảo 也dã又hựu 傎# 覆phú 也dã傎# 覆phú言ngôn 反phản 倒đảo 也dã蹶quyết同đồng 蹶quyết居cư 月nguyệt 切thiết音âm 厥quyết跌trật 也dã說thuyết 文văn 云vân蹶quyết僵cương 也dã廣quảng 雅nhã 云vân僵cương仆phó 也dã又hựu 頓đốn 也dã跳khiêu 也dã (# 僵cương音âm 江giang蹳#補bổ 沫mạt 切thiết )#


轅viên
轢lịch


轅viên
于vu 權quyền 切thiết音âm 員#車xa 前tiền 曲khúc 木mộc 上thượng句cú 衡hành 者giả轢lịch各các 額ngạch 切thiết音âm 隔cách轅viên 耑# 橫hoạnh/hoành 木mộc駕giá 馬mã 領lãnh 者giả是thị 也dã


咋#
銜hàm


咋#
士sĩ 革cách 切thiết音âm 賾trách齧niết 也dã銜hàm胡hồ 嵒# 切thiết音âm 鹹hàm馬mã 口khẩu 中trung 勒lặc以dĩ 鐵thiết 為vi 之chi所sở 以dĩ 制chế 馬mã 之chi 逸dật 也dã


初sơ
虗hư 衣y


薩tát
婆bà 多đa 云vân男nam 女nữ 初sơ 交giao 會hội 所sở 污ô 衣y十thập 誦tụng 云vân五ngũ 種chủng 糞phẩn 掃tảo 衣y不bất 應ưng 蓄súc一nhất 火hỏa 燒thiêu二nhị 牛ngưu 嚼tước三tam 鼠thử 嚙giảo四tứ 初sơ 嫁giá 女nữ 不bất 淨tịnh 衣y五ngũ 產sản 衣y是thị 五ngũ 種chủng 不bất 應ưng 畜súc四tứ 種chủng 糞phẩn 掃tảo 衣y 應ưng 畜súc一nhất 塚trủng 間gian 衣y二nhị 往vãng 還hoàn 衣y三tam 無vô 主chủ 衣y四tứ 弊tệ 納nạp 衣y是thị 四tứ 種chủng 應ưng 畜súc根căn 本bổn 律luật 云vân糞phẩn 掃tảo 衣y 有hữu 五ngũ 種chủng一nhất 道đạo 路lộ 棄khí 衣y二nhị 糞phẩn 掃tảo 處xứ 衣y三tam 河hà 邊biên 棄khí 衣y四tứ 蟻nghĩ 所sở 穿xuyên 衣y五ngũ 破phá 碎toái 衣y


復phục
有hữu 五ngũ 種chủng一nhất 火hỏa 燒thiêu 衣y二nhị 水thủy 所sở 漬tí 衣y三tam 鼠thử 嚙giảo 衣y四tứ 牛ngưu 嚼tước 衣y五ngũ 妳# 母mẫu 棄khí 衣y


昔tích
汾# 陽dương 無vô 業nghiệp 禪thiền 師sư嘗thường 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân十thập 二nhị 分phần 教giáo流lưu 於ư 此thử 土thổ/độ得đắc 道Đạo 果quả 者giả 非phi 止chỉ 一nhất 二nhị云vân 何hà 祖tổ 師sư 西tây 來lai 別biệt 唱xướng 玄huyền 宗tông直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật只chỉ 如như 上thượng 代đại 高cao 僧Tăng並tịnh 淹yêm 貫quán 九cửu 流lưu洞đỗng 明minh 三tam 藏tạng如như 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ 等đẳng豈khởi 得đắc 不bất 知tri 佛Phật 法Pháp 耶da師sư 曰viết諸chư 佛Phật 不bất 曾tằng 出xuất 世thế亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân但đãn 隨tùy 病bệnh 施thí 方phương遂toại 有hữu 十thập 二nhị 分phần 教giáo 如như 將tương 蜜mật 果quả換hoán 苦khổ 葫# 蘆lô淘đào 汝nhữ 諸chư 人nhân 業nghiệp 根căn都đô 無vô 實thật 事sự神thần 通thông 變biến 化hóa及cập 百bách 千thiên 三tam 昧muội 門môn化hóa 彼bỉ 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo福phước 智trí 二nhị 嚴nghiêm為vi 破phá 執chấp 有hữu滯trệ 空không 之chi 見kiến若nhược 不bất 會hội 道đạo及cập 祖tổ 師sư 意ý論luận 什thập 麼ma 生sanh 肇triệu 融dung 叡duệ如như 今kim 天thiên 下hạ 解giải 禪thiền 解giải 道đạo如như 河hà 沙sa 數số說thuyết 佛Phật 說thuyết 心tâm有hữu 百bách 千thiên 億ức纖tiêm 塵trần 不bất 去khứ未vị 免miễn 轉chuyển 迴hồi思tư 念niệm 不bất 忘vong盡tận 從tùng 沉trầm 墜trụy如như 斯tư 之chi 類loại尚thượng 不bất 識thức 業nghiệp 果quả妄vọng 謂vị 上thượng 流lưu並tịnh 他tha 先tiên 德đức但đãn 言ngôn 觸xúc 目mục無vô 非phi 佛Phật 事sự舉cử 足túc 皆giai 是thị 道Đạo 場Tràng原nguyên 其kỳ 所sở 習tập不bất 如như 一nhất 箇cá 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 凡phàm 夫phu觀quán 其kỳ 發phát 言ngôn嫌hiềm 他tha 二Nhị 乘Thừa 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát且thả 醍đề 醐hồ 上thượng 味vị為vi 世thế 珍trân 奇kỳ遇ngộ 斯tư 等đẳng 人nhân翻phiên 成thành 毒độc 藥dược南nam 山sơn尚thượng 不bất 許hứa 呼hô 為vi 大Đại 乘Thừa學học 語ngữ 之chi 流lưu爭tranh 鋒phong 脣thần 吻vẫn 之chi 間gian鼓cổ 論luận 不bất 根căn 之chi 事sự並tịnh 他tha 先tiên 德đức誠thành 實thật 苦khổ 哉tai


大đại
集tập 地địa 藏tạng 十thập 輪luân 經kinh依y 行hành 品phẩm 云vân


善thiện
男nam 子tử有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa獨Độc 覺Giác 乘Thừa 法Pháp未vị 作tác 劬cù 勞lao正chánh 勤cần 修tu 學học如như 是thị 眾chúng 生sanh根căn 機cơ 未vị 熟thục根căn 機cơ 下hạ 劣liệt精tinh 進tấn 微vi 少thiểu若nhược 有hữu 為vi 說thuyết 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm大Đại 乘Thừa 正Chánh 法Pháp說thuyết 聽thính 二nhị 人nhân俱câu 獲hoạch 大đại 罪tội亦diệc 為vi 違vi 逆nghịch一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật


所sở
以dĩ 者giả 何hà如như 是thị 眾chúng 生sanh實thật 是thị 愚ngu 癡si自tự 謂vị 聰thông 叡duệ陷hãm 斷đoạn 滅diệt 邊biên墜trụy 顛điên 狂cuồng 想tưởng執chấp 有hữu 因nhân 論luận於ư 諸chư 業nghiệp 果quả生sanh 斷đoạn 滅diệt 想tưởng撥bát 無vô 一nhất 切thiết 善thiện 作tác 惡ác 作tác妄vọng 說thuyết 大Đại 乘Thừa壞hoại 亂loạn 我ngã 法pháp非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp法Pháp 說thuyết 非phi 法pháp實thật 非phi 沙Sa 門Môn說thuyết 是thị 沙Sa 門Môn實thật 是thị 沙Sa 門Môn說thuyết 非phi 沙Sa 門Môn實thật 非phi 毗tỳ 柰nại 耶da說thuyết 是thị 毗tỳ 柰nại 耶da實thật 是thị 毗tỳ 柰nại 耶da說thuyết 非phi 毗tỳ 柰nại 耶da愚ngu 癡si 顛điên 倒đảo憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妒đố 朋bằng 黨đảng 之chi 心tâm於ư 大Đại 乘Thừa 法Pháp稱xưng 讚tán 擁ủng 護hộ令linh 廣quảng 流lưu 布bố於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa獨Độc 覺Giác 乘Thừa 法Pháp謗báng 毀hủy 障chướng 蔽tế不bất 令linh 流lưu 布bố不bất 能năng 如như 實thật依y 於ư 三tam 乘thừa捨xả 俗tục 出xuất 家gia受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới成thành 苾Bật 芻Sô 性tánh亦diệc 不bất 如như 實thật修tu 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp因nhân 緣duyên 如như 是thị撥bát 無vô 一nhất 切thiết 因nhân 果quả斷đoạn 滅diệt 論luận 者giả雖tuy 在tại 人nhân 中trung實thật 是thị 羅la 剎sát於ư 當đương 來lai 世thế無vô 數số 大đại 劫kiếp難nan 得đắc 人nhân 身thân命mạng 終chung 定định 生sanh無Vô 間Gián 地Địa 獄Ngục於ư 諸chư 苦khổ 趣thú輪luân 轉chuyển 往vãng 來lai受thọ 諸chư 苦khổ 惱não難nan 可khả 救cứu 濟tế如như 是thị 過quá 失thất皆giai 由do 未vị 學học 二Nhị 乘Thừa 之chi 法pháp先tiên 入nhập 大Đại 乘Thừa偈kệ 曰viết癡si 慢mạn 號hiệu 大Đại 乘Thừa彼bỉ 無vô 有hữu 智trí 力lực尚thượng 迷mê 二Nhị 乘Thừa 法pháp況huống 能năng 解giải 大Đại 乘Thừa譬thí 如như 闕khuyết 壞hoại 眼nhãn不bất 能năng 見kiến 眾chúng 色sắc如như 是thị 闕khuyết 壞hoại 信tín不bất 能năng 解giải 大Đại 乘Thừa無vô 力lực 飲ẩm 池trì 河hà詎cự 能năng 吞thôn 大đại 海hải不bất 習tập 二Nhị 乘Thừa 法pháp何hà 能năng 學học 大Đại 乘Thừa先tiên 信tín 二Nhị 乘Thừa 法pháp方phương 能năng 信tín 大Đại 乘Thừa無vô 信tín 誦tụng 大Đại 乘Thừa空không 言ngôn 無vô 所sở 益ích內nội 懷hoài 真chân 斷đoạn 見kiến妄vọng 自tự 號hiệu 大Đại 乘Thừa不bất 護hộ 三tam 業nghiệp 罪tội壞hoại 亂loạn 我ngã 正Chánh 法Pháp彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 後hậu定định 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục


天Thiên
竺Trúc 沙Sa 門Môn 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la 者giả師sư 資tư 相tương/tướng 傳truyền 云vân佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu優ưu 波ba 離ly 結kết 集tập 律luật 藏tạng 訖ngật即tức 於ư 其kỳ 年niên七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật受thọ 自tự 恣tứ 竟cánh以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 律luật 藏tạng便tiện 下hạ 一nhất 點điểm置trí 律luật 藏tạng 前tiền年niên 年niên 如như 是thị優ưu 波ba 欲dục 涅Niết 槃Bàn 時thời付phó 弟đệ 子tử 陀đà 寫tả 俱câu陀đà 寫tả 俱câu付phó 弟đệ 子tử 須tu 俱câu須tu 俱câu付phó 弟đệ 子tử 悉tất 伽già 婆bà悉tất 伽già 婆bà付phó 弟đệ 子tử 目mục 犍kiền 連liên 子tử 帝đế 須tu帝đế 須tu付phó 弟đệ 子tử 旃chiên 陀đà 跋bạt 闍xà如như 是thị 師sư 師sư 相tương/tướng 付phó至chí 今kim 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư法Pháp 師sư 將tương 律luật 藏tạng 至chí 廣quảng 州châu臨lâm 上thượng 舶bạc還hoàn 本bổn 國quốc


時thời
以dĩ 律luật 藏tạng 付phó 弟đệ 子tử 僧Tăng 伽già 跋bạt 陀đà 羅la陀đà 羅la 以dĩ 永vĩnh 明minh 六lục 年niên共cộng 沙Sa 門Môn 僧Tăng 猗ỷ於ư 廣quảng 州châu 竹trúc 林lâm 寺tự譯dịch 出xuất 善thiện 見kiến 毗tỳ 婆bà 沙sa一nhất 部bộ 十thập 八bát 卷quyển即tức 共cộng 安an 居cư以dĩ 七thất 年niên 庚canh 午ngọ 歲tuế七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật受thọ 自tự 恣tứ 竟cánh如như 前tiền 師sư 法pháp以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 律luật 藏tạng即tức 下hạ 一nhất 點điểm當đương 其kỳ 年niên凡phàm 得đắc 九cửu 百bách 七thất 十thập 五ngũ 點điểm點điểm 是thị 一nhất 年niên 也dã至chí 梁lương 大đại 同đồng 元nguyên 年niên有hữu 隱ẩn 士sĩ 趙triệu 伯bá 休hưu於ư 廬lư 山sơn 遇ngộ 苦khổ 行hạnh 律luật 師sư 弘hoằng 度độ得đắc 此thử 點điểm 記ký 年niên 月nguyệt伯bá 休hưu 因nhân 問vấn 度độ 曰viết自tự 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 後hậu云vân 何hà 不bất 復phục 見kiến 點điểm度độ 云vân自tự 彼bỉ 已dĩ 前tiền皆giai 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền手thủ 自tự 下hạ 點điểm吾ngô 徒đồ 凡phàm 夫phu止chỉ 可khả 奉phụng 持trì 頂đảnh 戴đái 而nhi 已dĩ故cố 不bất 復phục 點điểm 也dã伯bá 休hưu 因nhân 舊cựu 點điểm至chí 大đại 同đồng 元nguyên 年niên凡phàm 一nhất 千thiên 二nhị 十thập 年niên今kim 以dĩ 此thử 究cứu 參tham 諸chư 家gia 傳truyền 記ký世Thế 尊Tôn 誕đản 生sanh 入nhập 滅diệt 之chi 年niên並tịnh 不bất 相tương 類loại大đại 抵để 西tây 域vực 山sơn 川xuyên 之chi 廣quảng國quốc 土độ 之chi 多đa佛Phật 化hóa 之chi 盛thịnh各các 承thừa 一nhất 宗tông此thử 亦diệc 一nhất 家gia 之chi 說thuyết不bất 可khả 廢phế故cố 附phụ 著trước 于vu 此thử (# 出xuất 通thông 載tái 八bát 卷quyển )#


四tứ
分phần/phân 律luật 宗tông始thỉ 祖tổ 曇đàm 無vô 德đức 尊tôn 者giả (# 是thị 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả 弟đệ 子tử )#二nhị 祖tổ 曇đàm 摩ma 迦ca 羅la 尊tôn 者giả (# 此thử 云vân 法pháp 時thời天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn始thỉ 依y 四tứ 分phần/phân 十thập 人nhân 受thọ 戒giới遠viễn 承thừa 正Chánh 法Pháp )#三tam 祖tổ 北bắc 臺đài 法pháp 聰thông 律luật 師sư (# 元nguyên 魏ngụy 孝hiếu 文văn 時thời本bổn 學học 僧Tăng 祇kỳ因nhân 考khảo 受thọ 體thể始thỉ 闡xiển 四tứ 分phần/phân遠viễn 承thừa 法pháp 時thời )#四tứ 祖tổ 雲vân 中trung 道đạo 覆phú 律luật 師sư (# 聰thông 之chi 弟đệ 子tử最tối 初sơ 撰soạn 疏sớ/sơ疏sớ/sơ 科khoa 六lục 卷quyển以dĩ 釋thích 四tứ 分phần/phân )#五ngũ 祖tổ 大đại 覺giác 惠huệ 光quang 律luật 師sư (# 初sơ 從tùng 佛Phật 陀Đà 禪thiền 師sư 出xuất 家gia陀đà 曰viết此thử 子tử 宜nghi 先tiên 聽thính 律luật律luật 是thị 慧tuệ 基cơ非phi 智trí 不bất 奉phụng若nhược 初sơ 從tùng 經kinh 論luận必tất 輕khinh 戒giới 網võng由do 是thị 依y 覆phú通thông 四tứ 分phần/phân 律luật撰soạn 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển )# 六lục 祖tổ 高cao 齊tề 道đạo 雲vân 律luật 師sư (# 從tùng 光quang 受thọ 學học撰soạn 疏sớ/sơ 鈔sao 九cửu 卷quyển判phán 釋thích 廣quảng 文văn )#七thất 祖tổ 河hà 北bắc 道đạo 洪hồng 律luật 師sư (# 從tùng 雲vân 受thọ 學học亦diệc 著trước 疏sớ/sơ 文văn )#八bát 祖tổ 弘hoằng 福phước 智trí 首thủ 律luật 師sư (# 稟bẩm 戒giới 之chi 前tiền於ư 古cổ 佛Phật 塔tháp 前tiền預dự 祈kỳ 顯hiển 驗nghiệm蒙mông 佛Phật 摩ma 頂đảnh身thân 心tâm 泰thái 然nhiên方phương 知tri 感cảm 戒giới及cập 尋tầm 律luật 部bộ多đa 會hội 其kỳ 文văn從tùng 洪hồng 受thọ 學học撰soạn 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 卷quyển )# 九cửu 祖tổ 南nam 山sơn 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư (# 宗tông 承thừa 首thủ 律luật 師sư 法pháp大đại 弘hoằng 律luật 教giáo )#宣tuyên 傳truyền 法pháp [礪-萬+勱]#[礪-萬+勱]# 傳truyền 意ý 滿mãn滿mãn 傳truyền 法pháp 成thành成thành 傳truyền 大đại 亮lượng道đạo 省tỉnh亮lượng 傳truyền 曇đàm 一nhất道đạo 岸ngạn惠huệ 澄trừng澄trừng 傳truyền 惠huệ 欽khâm皆giai 口khẩu 相tương/tướng 授thọ 受thọ臻trăn 於ư 壺hồ 奧áo悉tất 有hữu 律luật 疏sớ/sơ 行hành 世thế其kỳ 傍bàng 出xuất 者giả及cập 南nam 山sơn 之chi 後hậu唐đường 宋tống 代đại 來lai繼kế 宗tông 四tứ 分phần/phân并tinh 依y 僧Tăng 祇kỳ 十thập 誦tụng 疏sớ/sơ 釋thích備bị 載tái 高cao 僧Tăng 傳truyền 中trung此thử 不bất 繁phồn 錄lục (# 元nguyên 代đại 律luật 宗tông詳tường 見kiến 通thông 載tái 等đẳng 書thư )#


四Tứ
分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập (# 終chung )#
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Hết quyển 40

音âm
釋thích


氓#



音âm
萌manh民dân 也dã


悋lận



音âm
吝lận慳san 惜tích 也dã


覼#



音âm
羅la


荑#



題đề
夷di二nhị 音âm草thảo 名danh 也dã


跲#



極cực
葉diệp 切thiết箝# 入nhập 聲thanh躓chí 也dã礙ngại 也dã


仆phó



音âm
赴phó偃yển 也dã僵cương 也dã


No.744-B#
四tứ 分phần/phân 律luật 名danh 義nghĩa 標tiêu 釋thích 跋bạt 語ngữ


夫phu
宗tông 者giả 佛Phật 心tâm律luật 者giả 佛Phật 行hạnh教giáo 者giả 佛Phật 語ngữ喻dụ 如như 身thân 形hình 影ảnh舉cử 一nhất 即tức 三tam無vô 有hữu 孤cô 致trí 者giả世Thế 尊Tôn 出xuất 世thế鹿lộc 野dã 初sơ 年niên與dữ 諸chư 弟đệ 子tử演diễn 教giáo 明minh 心tâm未vị 遂toại 制chế 律luật以dĩ 教giáo 演diễn 心tâm 明minh即tức 律luật 也dã故cố 有hữu 未vị 許hứa 可khả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 制chế 律luật 之chi 請thỉnh而nhi 曰viết於ư 清thanh 淨tịnh 眾chúng 中trung不bất 宜nghi 說thuyết 是thị 事sự令linh 人nhân 謂vị 世Thế 尊Tôn疑nghi 良lương 人nhân 作tác 賊tặc 也dã十thập 二nhị 年niên 後hậu因nhân 事sự 制chế 律luật說thuyết 五ngũ 篇thiên 七thất 聚tụ涅Niết 槃Bàn 末mạt 會hội遺di 言ngôn 屬thuộc 累lũy/lụy/luy敕sắc 諸chư 弟đệ 子tử依y 波ba 羅la 木mộc 叉xoa 為vi 師sư歸quy 重trọng/trùng 毗Tỳ 尼Ni以dĩ 行hành 解giải 脫thoát即tức 心tâm 清thanh 淨tịnh教giáo 敷phu 宣tuyên 也dã有hữu 曰viết末mạt 世thế 眾chúng 生sanh希hy 望vọng 成thành 道Đạo無vô 令linh 求cầu 悟ngộ唯duy 益ích 多đa 聞văn增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến但đãn 當đương 精tinh 勤cần降hàng 伏phục 煩phiền 惱não又hựu 曰viết四tứ 十thập 九cửu 年niên未vị 嘗thường 說thuyết 一nhất 字tự蓋cái 以dĩ 能năng 宗tông即tức 律luật 教giáo無vô 別biệt 為vi 律luật 教giáo 也dã能năng 律luật 即tức 宗tông 教giáo無vô 別biệt 為vi 宗tông 教giáo 也dã能năng 教giáo 即tức 宗tông 律luật無vô 別biệt 為vi 宗tông 律luật 也dã是thị 以dĩ 不bất 妨phương 偏thiên 舉cử正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng付phó 尊Tôn 者Giả 迦Ca 葉Diếp毗tỳ 柰nại 耶da 藏tạng付phó 尊tôn 者giả 波ba 離ly修Tu 多Đa 羅La 藏tạng付phó 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan雖tuy 舉cử 之chi 偏thiên而nhi 付phó 之chi 實thật 全toàn故cố 迦Ca 葉Diếp 有hữu 上thượng 座tòa 部bộ 之chi 結kết 集tập阿A 難Nan 入nhập 五ngũ 百bách 之chi 結kết 集tập皆giai 律luật 學học 也dã未vị 嘗thường 曰viết我ngã 專chuyên 宗tông 任nhậm 教giáo而nhi 不bất 及cập 于vu 律luật 也dã達đạt 摩ma 初sơ 來lai流lưu 支chi 三tam 藏tạng譯dịch 教giáo闡xiển 律luật 師sư 也dã而nhi 蠱cổ 毒độc 達đạt 摩ma及cập 後hậu 之chi 律luật 師sư 法Pháp 師sư無vô 不bất 毀hủy 謗báng 于vu 宗tông 乘thừa人nhân 以dĩ 為vi 其kỳ 未vị 明minh 宗tông吾ngô 以dĩ 為vi 其kỳ 正chánh 未vị 明minh 律luật 教giáo 也dã達đạt 摩ma 西tây 來lai單đơn 傳truyền 直trực 指chỉ而nhi 以dĩ 楞lăng 伽già 為vi 心tâm 印ấn曷hạt 嘗thường 滅diệt 教giáo 也dã百bách 丈trượng 離ly 律luật 寺tự 居cư 止chỉ別biệt 建kiến 叢tùng 林lâm規quy 矩củ 多đa 軌quỹ 法pháp 乎hồ 律luật 本bổn曷hạt 嘗thường 敗bại 律luật 也dã今kim 之chi 禪thiền 者giả呵ha 教giáo 為vi 如Như 來Lai 禪thiền詆# 律luật 為vi 聲Thanh 聞Văn 學học滅diệt 教giáo 敗bại 律luật無vô 所sở 不bất 至chí人nhân 以dĩ 為vi 其kỳ 未vị 明minh 教giáo 律luật吾ngô 以dĩ 為vi 其kỳ 正chánh 未vị 明minh 宗tông 也dã未vị 明minh 宗tông而nhi 稱xưng 為vi 宗tông 師sư烏ô 乎hồ 宗tông未vị 明minh 教giáo 律luật而nhi 稱xưng 為vi 法Pháp 師sư 律luật 師sư烏ô 乎hồ 教giáo 律luật三tam 學học 狂cuồng 瀾lan于vu 今kim 極cực 哉tai非phi 有hữu 荷hà 擔đảm 如Như 來Lai舟chu 濟tế 四tứ 生sanh 者giả起khởi 而nhi 砥chỉ 柱trụ 之chi佛Phật 法Pháp 滅diệt 壞hoại無vô 多đa 日nhật 矣hĩ西tây 乾can/kiền/càn 聖thánh 眾chúng五ngũ 百bách 七thất 百bách 之chi 結kết 集tập實thật 切thiết 愍mẫn 此thử東đông 震chấn 結kết 集tập不bất 百bách 而nhi 十thập不bất 十thập 而nhi 人nhân邀yêu 五ngũ 聚tụ 七thất吾ngô 將tương 誰thùy 望vọng對đối 在tại 犙# 兄huynh興hưng 言ngôn 及cập 此thử恆hằng 相tương/tướng 泣khấp 從tùng兄huynh 曰viết宗tông 不bất 明minh而nhi 天thiên 下hạ 尊tôn 宗tông律luật 日nhật 滅diệt而nhi 天thiên 下hạ 毀hủy 律luật不bất 明minh 者giả無vô 當đương 于vu 尊tôn日nhật 滅diệt 者giả奚hề 堪kham 更cánh 毀hủy在tại 彼bỉ 之chi 毀hủy 之chi 也dã實thật 彼bỉ 之chi 未vị 知tri 之chi 也dã欲dục 去khứ 彼bỉ 所sở 毀hủy其kỳ 急cấp 與dữ 所sở 知tri 乎hồ律luật 文văn 具cụ 在tại吾ngô 其kỳ 舉cử 在tại 文văn 之chi 名danh 義nghĩa于vu 人nhân 所sở 難nan 解giải 者giả而nhi 標tiêu 釋thích 之chi斯tư 則tắc 與dữ 所sở 知tri 也dã乃nãi 積tích 精tinh 數số 年niên帙# 成thành 一nhất 旦đán今kim 將tương 發phát 梓#屬thuộc 余dư 校giáo 訂#比tỉ 經kinh 按án 論luận義nghĩa 諦đế 無vô 差sai私tư 衷# 慶khánh 慰úy 曰viết此thử 足túc 當đương 震chấn 旦đán 之chi 一nhất 結kết 集tập 乎hồ佛Phật 法Pháp 其kỳ 不bất 速tốc 滅diệt 壞hoại 乎hồ生sanh 佛Phật 仔tử 肩kiên其kỳ 吾ngô 在tại 犙# 兄huynh 乎hồ天thiên 下hạ 固cố 不bất 於ư 余dư 目mục 為vi 宗tông 師sư更cánh 不bất 得đắc 于vu 在tại 犙# 氏thị 目mục 為vi 律luật 師sư 也dã曾tằng 無vô 有hữu 不bất 教giáo 不bất 律luật 之chi 宗tông 師sư豈khởi 有hữu 不bất 宗tông 不bất 教giáo 之chi 律luật 師sư 乎hồ若nhược 必tất 分phần/phân 宗tông 分phần/phân 律luật 分phần/phân 教giáo必tất 其kỳ 為vi 宗tông 律luật 教giáo非phi 如Như 來Lai 之chi 宗tông 律luật 教giáo 者giả 矣hĩ今kim 天thiên 下hạ 號hiệu 為vi 宗tông 律luật 教giáo 師sư 者giả蓋cái 宜nghi 知tri 返phản懷hoài 切thiết 在tại 此thử校giáo 成thành 書thư 之chi 為vi 跋bạt


旹#



崇sùng
禎# 癸quý 未vị 迦ca 提đề 四tứ 日nhật 新tân 安an 沙Sa 門Môn 同đồng 參tham 弟đệ 弘hoằng 麗lệ 書thư 于vu 粵# 之chi 英anh 德đức 西tây 來lai 山sơn 白bạch 象tượng 林lâm 中trung



Phiên
âm: 28/5/2016 Cập nhật: 28/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40