四Tứ 分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 六lục
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Quyển 6

明minh
廣quảng 州châu 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 贊tán 在tại 犙#輯#


新tân
安an 沙Sa 門Môn 釋thích弘hoằng 麗lệ 羅la 峰phong校giáo


○#
十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 法pháp


原nguyên
夫phu 重trọng 戒giới首thủ 尾vĩ 二nhị 篇thiên初sơ 篇thiên 若nhược 犯phạm棄khí 而nhi 無vô 審thẩm後hậu 篇thiên 有hữu 違vi遣khiển 以dĩ 眾chúng 教giáo覆phú 則tắc 更cánh 加gia 別biệt 住trụ露lộ 乃nãi 直trực 使sử 意ý 喜hỷ仍nhưng 須tu 四tứ 緣duyên 成thành 就tựu極cực 減giảm 廿# 僧Tăng 共cộng 除trừ既ký 爾nhĩ 要yếu 緣duyên 託thác 眾chúng當đương 須tu 謹cẩn 固cố 慎thận重trọng/trùng 況huống 茲tư 末mạt 世thế 事sự 緣duyên 難nạn/nan 就tựu知tri 法pháp 淨tịnh 僧Tăng 叵phả 求cầu若nhược 不bất 如như 教giáo唐đường 自tự 懺sám 摩ma設thiết 慢mạn 律luật 言ngôn重trọng/trùng 招chiêu 愆khiên 咎cữu如như 犯phạm 戒giới 輕khinh 重trọng 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 目Mục 連Liên

若nhược
無vô 慚tàm 愧quý輕khinh 慢mạn 佛Phật 語ngữ犯phạm 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa如như 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế墮đọa 泥nê 犂lê 中trung於ư 人nhân 間gian 數số二nhị 百bách 三tam 十thập 億ức 四tứ 十thập 千thiên 歲tuế若nhược 復phục 更cánh 頑ngoan不bất 信tín 佛Phật 經Kinh如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 經Kinh 云vân過quá 殺sát 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên父phụ 母mẫu 等đẳng 罪tội深thâm 重trọng 難nan 計kế弗phất 可khả 除trừ 滅diệt迦Ca 葉Diếp 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn當đương 來lai 末mạt 世thế後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế有hữu 相tương 似tự 沙Sa 門Môn身thân 披phi 袈ca 裟sa毀hủy 滅diệt 如Như 來Lai 無vô 量lượng阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp所sở 集tập 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề


佛Phật
告cáo 迦Ca 葉Diếp

汝nhữ
莫mạc 問vấn 此thử


何hà
以dĩ 故cố彼bỉ 愚ngu 癡si 人nhân實thật 有hữu 過quá 惡ác一nhất 切thiết 魔ma 事sự皆giai 悉tất 信tín 受thọ如Như 來Lai 不bất 說thuyết彼bỉ 人nhân 得đắc 道Đạo假giả 使sử 千thiên 佛Phật出xuất 興hưng 於ư 世thế種chủng 種chủng 神thần 通thông說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa於ư 彼bỉ 惡ác 欲dục不bất 可khả 令linh 息tức迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn我ngã 寧ninh 頂đảnh 戴đái四tứ 天thiên 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh山sơn 河hà聚tụ 落lạc滿mãn 於ư 一nhất 劫kiếp若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp不bất 能năng 聞văn 彼bỉ 愚ngu 癡si 眾chúng 生sanh不bất 信tín 之chi 音âm


世Thế
尊Tôn我ngã 寧ninh 坐tọa 於ư 一nhất 胡hồ 麻ma 上thượng滿mãn 於ư 一nhất 劫kiếp若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp不bất 能năng 聞văn 彼bỉ 不bất 信tín 癡si 人nhân 破phá 戒giới 之chi 音âm


世Thế
尊Tôn我ngã 寧ninh 在tại 於ư 大đại 劫kiếp 火hỏa 中trung若nhược 行hành 若nhược 立lập若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa百bách 千thiên 億ức 歲tuế不bất 能năng 聞văn 彼bỉ 不bất 信tín 癡si 人nhân 破phá 戒giới 之chi 音âm


世Thế
尊Tôn我ngã 寧ninh 受thọ 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh瞋sân 恚khuể 罵mạ 辱nhục撾qua 打đả 加gia 害hại不bất 能năng 聞văn 彼bỉ 不bất 信tín 癡si 人nhân 偷thâu 法pháp 大đại 賊tặc毀hủy 禁cấm 之chi 聲thanh如như 經kinh 所sở 說thuyết可khả 不bất 懼cụ 哉tai


△#
失thất 精tinh 第đệ 一nhất


(#
此thử 是thị 不bất 共cộng 戒giới比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 波ba 逸dật 提đề以dĩ 女nữ 人nhân 煩phiền 惱não 深thâm 重trọng難nạn/nan 拘câu 難nan 制chế佛Phật 若nhược 與dữ 制chế 重trọng/trùng 者giả則tắc 罪tội 惱não 眾chúng 生sanh又hựu 女nữ 人nhân 要yếu 在tại 私tư 屏bính 處xứ多đa 緣duyên 多đa 力lực方phương 得đắc 出xuất 精tinh男nam 則tắc 隨tùy 事sự 能năng 出xuất故cố 不bất 同đồng 制chế 也dã )#


舍Xá
衛Vệ 城Thành


或hoặc
云vân 舍xá 婆bà 提đề此thử 翻phiên 聞văn 物vật謂vị 寶bảo 物vật 多đa 出xuất 此thử 城thành 也dã又hựu 翻phiên 豐phong 德đức此thử 含hàm 四tứ 義nghĩa一nhất 具cụ 財tài 寶bảo二nhị 妙diệu 五ngũ 欲dục三tam 饒nhiêu 多đa 聞văn四tứ 豐phong 解giải 脫thoát天thiên 台thai 云vân舍Xá 衛Vệ 城Thành又hựu 名danh 舍xá 婆bà 提đề 者giả昔tích 有hữu 二nhị 仙tiên弟đệ 名danh 舍xá 婆bà此thử 云vân 幼ấu 小tiểu兄huynh 名danh 阿a 跋bạt 提đề此thử 云vân 不bất 可khả 害hại合hợp 此thử 二nhị 人nhân以dĩ 名danh 城thành 也dã善thiện 見kiến 云vân舍Xá 衛Vệ 者giả是thị 道Đạo 士sĩ 名danh 也dã昔tích 有hữu 道Đạo 士sĩ 居cư 住trụ 此thử 地địa往vãng 古cổ 有hữu 王vương見kiến 此thử 地địa 好hảo/hiếu就tựu 道Đạo 士sĩ 乞khất 為vi 立lập 國quốc以dĩ 道Đạo 士sĩ 名danh號hiệu 為vi 舍Xá 衛Vệ又hựu 名danh 多đa 有hữu謂vị 諸chư 國quốc 珍trân 寶bảo及cập 雜tạp 異dị 物vật歸quy 聚tụ 此thử 國quốc故cố 名danh 多đa 有hữu頌tụng 云vân


舍Xá
衛Vệ 甚thậm 微vi 妙diệu觀quan 者giả 無vô 厭yếm 足túc以dĩ 十thập 音âm 樂nhạc 聲thanh


音âm
中trung 喚hoán 飲ẩm 食thực豐phong 饒nhiêu 多đa 珍trân 寶bảo猶do 如như 帝Đế 釋Thích 宮cung


此thử
國quốc 邑ấp 內nội 人nhân 民dân有hữu 五ngũ 十thập 七thất 萬vạn 戶hộ邑ấp 外ngoại 屬thuộc 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 者giả有hữu 八bát 萬vạn 聚tụ 落lạc國quốc 土độ 縱tung 廣quảng 一nhất 百bách 由do 旬tuần西tây 域vực 記ký 云vân室thất 羅la 伐phạt 悉tất 底để 國quốc舊cựu 曰viết 舍Xá 衛Vệ 國quốc譌# 也dã中trung 印ấn 度độ 境cảnh周chu 六lục 千thiên 餘dư 里lý宮cung 城thành 周chu 二nhị 十thập 餘dư 里lý穀cốc 稼giá 豐phong氣khí 序tự 和hòa風phong 俗tục 淳thuần 質chất篤đốc 學học 好hảo/hiếu 福phước是thị 勝Thắng 軍Quân 大Đại 王Vương所sở 治trị 國quốc 都đô 也dã此thử 即tức 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc都đô 城thành 之chi 號hiệu


迦Ca
留Lưu 陀Đà 夷Di


此thử
云vân 黑hắc 光quang亦diệc 云vân 麤thô 黑hắc猶do 其kỳ 面diện 黑hắc眼nhãn 赤xích 故cố 也dã舊cựu 名danh 烏Ô 陀Đà 夷Di此thử 云vân 出xuất 現hiện謂vị 日nhật 出xuất 時thời 生sanh 也dã善thiện 見kiến 云vân迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di與dữ 佛Phật 同đồng 日nhật 生sanh本bổn 是thị 大đại 臣thần佛Phật 未vị 出xuất 家gia常thường 為vi 執chấp 事sự破phá 僧Tăng 事sự 云vân


時thời
路lộ 傍bàng 孔khổng 中trung出xuất 一nhất 毒độc 虵xà烏ô 陀đà 夷di 見kiến 此thử 毒độc 虵xà恐khủng 害hại 菩Bồ 薩Tát即tức 拔bạt 利lợi 刀đao 斬trảm 為vi 兩lưỡng 段đoạn虵xà 吐thổ 毒độc 氣khí著trước 烏ô 陀đà 夷di 身thân變biến 為vi 黑hắc 色sắc因nhân 此thử 名danh 為vi 黑hắc 烏ô 陀đà 夷di (#佛Phật 未vị 出xuất 家gia 時thời稱xưng 為vi 菩Bồ 薩Tát )#因nhân 世Thế 尊Tôn 出xuất 家gia 成thành 道Đạo父phụ 王vương 思tư 見kiến遂toại 遣khiển 陀đà 夷di 往vãng 迎nghênh既ký 至chí 佛Phật 所sở佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp喚hoán 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu鬚tu 髮phát 自tự 落lạc成thành 比Bỉ 丘Khâu 性tánh而nhi 情tình 多đa 欲dục後hậu 於ư 舍Xá 衛Vệ 城Thành有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ逼bức 行hành 非phi 法pháp而nhi 尊tôn 者giả 不bất 從tùng 其kỳ 事sự彼bỉ 懷hoài 瞋sân 忿phẫn自tự 破phá 身thân 形hình反phản 誣vu 尊tôn 者giả以dĩ 告cáo 其kỳ 父phụ父phụ 集tập 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng共cộng 曳duệ 尊tôn 者giả然nhiên 尊tôn 者giả 力lực 大đại乃nãi 至chí 不bất 能năng 移di 足túc


時thời
佛Phật 觀quán 知tri此thử 是thị 最tối 後hậu 教giáo 誡giới 烏ô 陀đà 夷di 事sự佛Phật 衰suy 其kỳ 力lực婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng共cộng 打đả 幾kỷ 死tử將tương 曳duệ 王vương 所sở王vương 雖tuy 審thẩm 知tri 事sự 虗hư猶do 三tam 反phản 呵ha 責trách 尊tôn 者giả夫phu 人nhân 亦diệc 復phục 深thâm 諫gián尊tôn 者giả 聞văn 斯tư 貴quý 已dĩ極cực 生sanh 慚tàm 恥sỉ遂toại 往vãng 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc具cụ 陳trần 上thượng 事sự


時thời
舍Xá 利Lợi 弗Phất觀quán 彼bỉ 根căn 性tánh隨tùy 機cơ 說thuyết 法Pháp并tinh 與dữ 教giáo 授thọ彼bỉ 聞văn 自tự 尅khắc發phát 勇dũng 猛mãnh 心tâm結kết 惑hoặc 皆giai 除trừ證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả既ký 證chứng 果Quả 已dĩ念niệm 報báo 佛Phật 恩ân而nhi 行hành 教giáo 化hóa


佛Phật
言ngôn

我ngã
諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 中trung教giáo 化hóa 有hữu 情tình 令linh 得đắc 聖thánh 果Quả 者giả烏ô 陀đà 夷di 為vi 第đệ 一nhất如như 是thị 尊tôn 者giả於ư 舍Xá 衛Vệ 城Thành教giáo 化hóa 十thập 八bát 億ức 人nhân令linh 得đắc 聖thánh 果Quả後hậu 為vi 暴bạo 惡ác 女nữ 兒nhi 婦phụ通thông 賊tặc斷đoạn 尊tôn 者giả 命mạng將tương 屍thi 棄khí 糞phẩn 聚tụ 中trung此thử 是thị 尊tôn 者giả 先tiên 所sở 作tác 業nghiệp今kim 時thời 果quả 熟thục還hoàn 於ư 自tự 身thân 蘊uẩn 器khí 處xứ 受thọ非phi 於ư 餘dư 處xứ有hữu 物vật 代đại 報báo


爾nhĩ
時thời 十thập 五ngũ 日nhật當đương 布bố 薩tát 時thời大đại 眾chúng 皆giai 集tập惟duy 不bất 見kiến 尊tôn 者giả 一nhất 人nhân諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn得đắc 無vô 忘vong 念niệm知tri 已dĩ 被bị 殺sát棄khí 糞phẩn 聚tụ 中trung佛Phật 與dữ 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu夜dạ 至chí 城thành 門môn放phóng 大đại 光quang 明minh徧biến 滿mãn 城thành 邑ấp其kỳ 門môn 自tự 開khai王vương 及cập 夫phu 人nhân臣thần 民dân 婦phụ 女nữ驚kinh 覺giác 奔bôn 馳trì隨tùy 佛Phật 往vãng 至chí 糞phẩn 聚tụ 處xứ 所sở出xuất 尊tôn 者giả 屍thi香hương 湯thang 洗tẩy 浴dục置trí 寶bảo 輿dư 中trung伎kỹ 樂nhạc 幢tràng 旛phan共cộng 導đạo 出xuất 城thành至chí 一nhất 勝thắng 處xứ香hương 木mộc 焚phần 之chi取thủ 舍xá 利lợi置trí 金kim 瓶bình 內nội於ư 四tứ 衢cù 路lộ 側trắc建kiến 墖# 供cúng 養dường為vi 人nhân 天thiên 福phước 田điền也dã (# 有hữu 云vân 尊tôn 者giả既ký 證chứng 果Quả 已dĩ誓thệ 報báo 佛Phật 恩ân化hóa 千thiên 家gia 夫phu 婦phụ俱câu 證chứng 聖thánh 果Quả已dĩ 化hóa 九cửu 百bách 九cửu 十thập 家gia最tối 後hậu 一nhất 家gia夫phu 已dĩ 得đắc 果quả外ngoại 出xuất婦phụ 與dữ 賊tặc 通thông懼cụ 夫phu 還hoàn尊tôn 者giả 發phát 露lộ 其kỳ 事sự故cố 使sử 賊tặc 壻# 殺sát 之chi宿túc 緣duyên 詳tường 見kiến 根căn 本bổn 律luật )#


夢mộng
中trung


夢mộng
者giả寐mị 中trung 神thần 遊du 也dã列liệt 子tử 分phần/phân 六lục 夢mộng一nhất 正chánh 夢mộng (# 安an 靜tĩnh 而nhi 蓮liên )#二nhị 噩# 夢mộng (# 驚kinh 愕ngạc 而nhi 夢mộng )#三tam 思tư 夢mộng (# 平bình 時thời 所sở 思tư 而nhi 夢mộng )#四tứ 寤ngụ 夢mộng (# 覺giác 時thời 所sở 道đạo 而nhi 夢mộng )#五ngũ 懼cụ 夢mộng (# 恐khủng 懼cụ 而nhi 夢mộng )#六lục 喜hỷ 夢mộng (# 喜hỷ 悅duyệt 而nhi 夢mộng )#善thiện 見kiến 云vân夢mộng 有hữu 四tứ 種chủng一nhất 者giả四tứ 大đại 不bất 和hòa 夢mộng謂vị 夢mộng 見kiến 山sơn 崩băng或hoặc 飛phi 騰đằng 虗hư 空không或hoặc 見kiến 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 賊tặc 逐trục二nhị 者giả 先tiên 見kiến 故cố 夢mộng謂vị 晝trú 日nhật 或hoặc 見kiến 白bạch 黑hắc及cập 男nam 女nữ 相tương/tướng夜dạ 則tắc 夢mộng 見kiến三tam 者giả 天thiên 人nhân 與dữ 夢mộng若nhược 善Thiện 知Tri 識Thức 天thiên 人nhân現hiện 善thiện 夢mộng令linh 人nhân 得đắc 善thiện惡ác 知tri 識thức 者giả現hiện 惡ác 夢mộng令linh 人nhân 得đắc 惡ác 想tưởng四tứ 者giả 想tưởng 夢mộng謂vị 人nhân 前tiền 身thân若nhược 有hữu 福phước 德đức今kim 現hiện 善thiện 夢mộng若nhược 造tạo 罪tội 者giả今kim 現hiện 惡ác 夢mộng如như 菩Bồ 薩Tát 母mẫu夢mộng 菩Bồ 薩Tát 初sơ 欲dục入nhập 母mẫu 胎thai 時thời夢mộng 見kiến 白bạch 象tượng 後hậu 忉Đao 利Lợi 天thiên 下hạ入nhập 其kỳ 右hữu 脇hiếp此thử 是thị 想tưởng 夢mộng 也dã若nhược 夢mộng 禮lễ 佛Phật誦tụng 經Kinh持trì 戒giới布bố 施thí種chủng 種chủng 切thiết 德đức此thử 亦diệc 想tưởng 夢mộng夢mộng 禮lễ 佛Phật聽thính 法Pháp說thuyết 法Pháp 等đẳng此thử 是thị 善thiện 夢mộng若nhược 夢mộng 見kiến 殺sát 盜đạo 婬dâm此thử 名danh 不bất 善thiện 夢mộng若nhược 夢mộng 見kiến 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 色sắc 等đẳng此thử 是thị 無vô 記ký 夢mộng 也dã問vấn 曰viết若nhược 爾nhĩ 者giả應ưng 受thọ 果quả 報báo


答đáp
曰viết

不bất
受thọ 果quả 報báo


何hà
以dĩ 故cố以dĩ 心tâm 業nghiệp 羸luy 弱nhược故cố 不bất 感cảm 報báo是thị 故cố 律luật 云vân除trừ 夢mộng 中trung 不bất 犯phạm 也dã以dĩ 佛Phật 結kết 戒giới 制chế 身thân 業nghiệp不bất 制chế 意ý 業nghiệp故cố 夢mộng 中trung 無vô 罪tội


佛Phật
言ngôn

若nhược
夢mộng 中trung 有hữu 實thật 者giả一nhất 切thiết 人nhân 無vô 能năng 得đắc 脫thoát根căn 本bổn 律luật


佛Phật
告cáo 阿A 難Nan 陀Đà 曰viết


彼bỉ
諸chư 苾bật 芻sô想tưởng 心tâm 緣duyên 慮lự我ngã 不bất 云vân 無vô然nhiên 在tại 夢mộng 中trung非phi 是thị 實thật 事sự應ưng 除trừ 夢mộng 中trung律luật 攝nhiếp 云vân夢mộng 中trung 雖tuy 有hữu 情tình 識thức然nhiên 無vô 楷# 定định 實thật 事sự 可khả 求cầu故cố 不bất 犯phạm涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu夢mộng 行hành 婬dâm 欲dục是thị 犯phạm 戒giới 不phủ


佛Phật
言ngôn

不phủ
也dã應ưng 於ư 婬dâm 欲dục生sanh 臭xú 穢uế 想tưởng乃nãi 至chí 不bất 生sanh一nhất 念niệm 淨tịnh 想tưởng遠viễn 離ly 女nữ 人nhân煩phiền 惱não 愛ái 想tưởng若nhược 夢mộng 行hành 婬dâm寤ngụ 應ưng 生sanh 悔hối若nhược 受thọ 供cúng 養dường 時thời應ưng 如như 饑cơ 世thế食thực 子tử 肉nhục 想tưởng若nhược 生sanh 婬dâm 念niệm應ưng 疾tật 捨xả 離ly若nhược 能năng 隨tùy 順thuận佛Phật 所sở 說thuyết 者giả是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát五ngũ 分phần/phân 律luật


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược
未vị 離ly 欲dục 恚khuể 癡si散tán 亂loạn 心tâm 眠miên必tất 失thất 不bất 淨tịnh雖tuy 未vị 能năng 離ly以dĩ 繫hệ 念niệm 心tâm 眠miên若nhược 無vô 有hữu 是thị 過quá善thiện 見kiến 云vân亂loạn 意ý 睡thụy 眠miên 者giả以dĩ 不bất 定định 意ý 睡thụy 眠miên 也dã若nhược 白bạch 日nhật 眠miên先tiên 念niệm 某mỗ 時thời 某mỗ 時thời 當đương 起khởi如như 經Kinh 中trung 說thuyết


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

若nhược
汝nhữ 洗tẩy 浴dục 竟cánh欲dục 眠miên當đương 作tác 是thị 念niệm我ngã 髮phát 未vị 燥táo 當đương 起khởi若nhược 如như 是thị 眠miên 善thiện若nhược 夜dạ 亦diệc 應ưng 知tri 時thời月nguyệt 至chí 某mỗ 處xứ 當đương 起khởi若nhược 無vô 月nguyệt星tinh 至chí 某mỗ 處xứ 當đương 起khởi當đương 念niệm 佛Phật 為vi 初sơ於ư 十Thập 善Thiện 法Pháp 中trung一nhất 一nhất 法pháp 中trung隨tùy 心tâm 所sở 念niệm然nhiên 後hậu 眠miên所sở 言ngôn 精tinh 者giả大đại 論luận 云vân以dĩ 妄vọng 想tưởng 邪tà 憶ức 念niệm 風phong吹xuy 婬dâm 欲dục 火hỏa 故cố肉nhục 髓tủy 膏cao 流lưu熱nhiệt 變biến 為vi 精tinh精tinh 有hữu 五ngũ 種chủng七thất 種chủng十thập 種chủng具cụ 如như 律luật 文văn (# 念niệm 佛Phật 為vi 初sơ 者giả六lục 念niệm 中trung首thủ 則tắc 念niệm 佛Phật 也dã )#


僧Tăng
伽già 婆bà 尸thi 沙sa


僧Tăng
祇kỳ 律luật 云vân僧Tăng 迦ca謂vị 四tứ 波ba 羅la 夷di婆bà 尸thi 沙sa 者giả是thị 罪tội 有hữu 餘dư應ưng 羯yết 磨ma 治trị故cố 說thuyết 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa


復phục
次thứ是thị 罪tội僧Tăng 中trung 發phát 露lộ 悔hối 過quá亦diệc 名danh 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa根căn 本bổn 律luật 云vân僧Tăng 伽già 者giả若nhược 犯phạm 此thử 罪tội應ưng 依y 僧Tăng 伽già 而nhi 行hành 其kỳ 法pháp及cập 依y 僧Tăng 伽già 而nhi 得đắc 出xuất 罪tội不bất 依y 別biệt 人nhân阿a 伐phạt 尸thi 沙sa 者giả是thị 餘dư 殘tàn 義nghĩa若nhược 苾bật 芻sô 於ư 四tứ 波ba 羅la 市thị 迦ca 法pháp 中trung隨tùy 犯phạm 其kỳ 一nhất無vô 有hữu 餘dư 殘tàn不bất 得đắc 共cộng 住trú此thử 十thập 三tam 法pháp苾Bật 芻Sô 雖tuy 犯phạm而nhi 有hữu 餘dư 殘tàn是thị 可khả 治trị 故cố名danh 曰viết 僧Tăng 殘tàn律luật 攝nhiếp 云vân僧Tăng 伽già 阿a 伐phạt 尸thi 沙sa 者giả一nhất事sự 由do 眾chúng 故cố二nhị體thể 是thị 有hữu 餘dư假giả 眾chúng 方phương 除trừ表biểu 非phi 初sơ 重trọng/trùng僧Tăng 伽già 是thị 眾chúng阿a 伐phạt 尸thi 沙sa 是thị教giáo 由do 奉phụng 眾chúng 教giáo罪tội 方phương 除trừ 滅diệt又hựu 前tiền 之chi 四tứ 戒giới體thể 是thị 無vô 餘dư此thử 是thị 有hữu 餘dư以dĩ 可khả 治trị 故cố毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 云vân如như 人nhân 為vi 他tha 所sở 殘tàn尚thượng 有hữu 咽yết 喉hầu名danh 之chi 為vi 殘tàn如như 二nhị 人nhân 共cộng 入nhập 陣trận 間gian一nhất 為vị 他tha 所sở 害hại 命mạng 絕tuyệt二nhị 為vị 他tha 所sở 害hại命mạng 根căn 少thiểu 在tại 不bất 斷đoạn若nhược 得đắc 好hảo/hiếu 醫y 良lương 藥dược可khả 得đắc 除trừ 瘥sái若nhược 無vô 者giả不bất 可khả 瘥sái 也dã犯phạm 僧Tăng 殘tàn 者giả亦diệc 復phục 如như 是thị有hữu 少thiểu 可khả 懺sám 悔hối 之chi 理lý若nhược 得đắc 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng為vi 如như 法Pháp 說thuyết 懺sám 悔hối 除trừ 罪tội 之chi 法pháp此thử 罪tội 可khả 除trừ若nhược 無vô 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng不bất 可khả 除trừ 滅diệt是thị 名danh 僧Tăng 殘tàn善thiện 見kiến 云vân僧Tăng 伽già 者giả僧Tăng 也dã婆bà 者giả初sơ 也dã尸thi 沙sa 者giả殘tàn 也dã云vân 何hà 僧Tăng 為vi 初sơ


答đáp
曰viết

此thử
比Bỉ 丘Khâu 已dĩ 得đắc 罪tội樂nhạo 欲dục 清thanh 淨tịnh往vãng 到đáo 僧Tăng 所sở僧Tăng 與dữ 波ba 利lợi 婆bà 沙sa是thị 名danh 初sơ與dữ 波ba 利lợi 婆bà 沙sa 竟cánh次thứ 與dữ 六lục 夜dạ 行hành 摩ma 那na 埵đóa 為vi 中trung殘tàn 者giả與dữ 阿a 浮phù 訶ha 那na是thị 名danh 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 也dã


轉Chuyển
輪Luân 聖Thánh 王Vương


梵Phạm
云vân斫chước 迦ca 羅la 伐phạt 辣lạt 底để 曷hạt 羅la 闍xà此thử 云vân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương奘tráng 師sư 云vân夫phu 輪Luân 王Vương 者giả將tương 即tức 大đại 位vị隨tùy 福phước 所sở 感cảm有hữu 大đại 輪luân 寶bảo浮phù 空không 來lai 應ưng感cảm 有hữu 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 之chi 異dị境cảnh 乃nãi 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 之chi 差sai因nhân 其kỳ 先tiên 瑞thụy即tức 以dĩ 為vi 號hiệu金kim 輪Luân 王Vương乃nãi 化hóa 被bị 四tứ 天thiên 下hạ銀ngân 輪Luân 王Vương則tắc 政chánh 隔cách 北bắc 拘câu 盧lô 銅đồng 輪Luân 王Vương除trừ 北bắc 拘câu 盧lô 及cập 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni鐵thiết 輪Luân 王Vương則tắc 惟duy 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

世thế
間gian 有hữu 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương成thành 就tựu 七thất 寶bảo有hữu 四tứ 神thần 德đức云vân 何hà 七thất 寶bảo一nhất 金kim 輪luân 寶bảo二nhị 白bạch 象tượng 寶bảo三tam 紺cám 馬mã 寶bảo四tứ 神thần 珠châu 寶bảo五ngũ 玉ngọc 女nữ 寶bảo六lục 居cư 士sĩ 寶bảo (# 餘dư 經kinh 名danh 典điển 財tài 寶bảo )#七thất 主chủ 兵binh 寶bảo云vân 何hà 金kim 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương出xuất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa剎sát 利lợi 水thủy 澆kiêu 頭đầu 種chủng以dĩ 十thập 五ngũ 日nhật月nguyệt 滿mãn 時thời沐mộc 浴dục 香hương 湯thang上thượng 高cao 殿điện 上thượng與dữ 婇thể 女nữ 眾chúng共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc天thiên 金kim 輪luân 寶bảo忽hốt 現hiện 在tại 前tiền輪luân 有hữu 千thiên 幅#光quang 色sắc 具cụ 足túc天thiên 金kim 所sở 成thành天thiên 匠tượng 所sở 造tạo非phi 世thế 所sở 有hữu輪luân 徑kính 丈trượng 四tứ輪Luân 王Vương 見kiến 已dĩ即tức 召triệu 四tứ 兵binh向hướng 金kim 輪luân 寶bảo偏thiên 露lộ 右hữu 臂tý右hữu 膝tất 著trước 地địa以dĩ 右hữu 手thủ 摩ma 捫môn 金kim 輪luân語ngữ 言ngôn汝nhữ 向hướng 東đông 方phương如như 法Pháp 而nhi 轉chuyển勿vật 違vi 常thường 則tắc輪luân 即tức 東đông 轉chuyển


時thời
王vương 即tức 將tương 四tứ 兵binh隨tùy 其kỳ 後hậu 行hành輪luân 所sở 住trú 處xứ王vương 即tức 止chỉ 駕giá


爾nhĩ
時thời 東đông 方phương 諸chư 小tiểu 王vương見kiến 大đại 王vương 至chí以dĩ 寶bảo 鉢bát 盛thịnh 寶bảo 粟túc來lai 詣nghệ 王vương 所sở拜bái 首thủ白bạch 言ngôn今kim 此thử 東đông 方phương土thổ/độ 地địa 豐phong 樂lạc多đa 諸chư 珍trân 寶bảo人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh志chí 性tánh 仁nhân 和hòa慈từ 孝hiếu 忠trung 順thuận唯duy 願nguyện 聖thánh 王vương於ư 此thử 治trị 政chánh我ngã 等đẳng 當đương 給cấp 使sử 左tả 右hữu承thừa 受thọ 所sở 治trị當đương 時thời 輪Luân 王Vương語ngữ 小tiểu 王vương 言ngôn止chỉ 止chỉ諸chư 賢hiền汝nhữ 等đẳng 則tắc 為vi 供cúng 養dường 我ngã 已dĩ但đãn 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 治trị 化hóa勿vật 使sử 偏thiên 枉uổng無vô 令linh 國quốc 內nội有hữu 非phi 法pháp 行hành身thân 不bất 殺sát 生sanh教giáo 人nhân 不bất 殺sát 生sanh偷thâu 盜đạo邪tà 婬dâm兩lưỡng 舌thiệt惡ác 口khẩu妄vọng 言ngôn綺ỷ 語ngữ貪tham瞋sân嫉tật 妬đố邪tà 見kiến 之chi 人nhân此thử 即tức 名danh 為vi我ngã 之chi 所sở 治trị


時thời
諸chư 小tiểu 王vương聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ即tức 從tùng 大đại 王vương巡tuần 行hành 諸chư 國quốc至chí 東đông 海hải 表biểu次thứ 行hành 南nam 方phương西tây 方phương北bắc 方phương隨tùy 輪luân 所sở 至chí其kỳ 諸chư 國quốc 王vương各các 獻hiến 國quốc 土độ亦diệc 如như 東đông 方phương 諸chư 小tiểu 王vương (# 云vân 云vân )#是thị 為vi 輪luân 寶bảo 成thành 就tựu (# 餘dư 六lục 寶bảo如như 經kinh 廣quảng 釋thích四tứ 神thần 德đức一nhất 長trường 壽thọ 不bất 夭yểu二nhị 身thân 強cường/cưỡng 無vô 患hoạn三tam 顏nhan 容dung 端đoan 正chánh四tứ 寶bảo 藏tạng 盈doanh 溢dật )#若nhược 鐵thiết 輸du有hữu 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 輻bức銅đồng 輪luân 有hữu 五ngũ 百bách 輻bức銀ngân 輪luân 有hữu 七thất 百bách 五ngũ 十thập 輻bức金kim 輪luân 有hữu 千thiên 輻bức原nguyên 此thử 飛Phi 行Hành 皇Hoàng 帝Đế出xuất 世thế 間gian 時thời千thiên 子tử 具cụ 足túc國quốc 士sĩ 平bình 正chánh 如như 掌chưởng安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc無vô 諸chư 災tai 疫dịch衣y 食thực 自tự 然nhiên不bất 須tu 營doanh 覓mịch王vương 唯duy 以dĩ 十Thập 善Thiện 化hóa 導đạo慈từ 育dục 民dân 物vật如như 父phụ 愛ái 子tử國quốc 民dân 慕mộ 王vương如như 子tử 仰ngưỡng 父phụ順thuận 王vương 化hóa 導đạo故cố 論luận 云vân一nhất 切thiết 輪Luân 王Vương皆giai 無vô 傷thương 害hại令linh 伏phục 得đắc 勝thắng各các 安an 其kỳ 所sở勸khuyến 化hóa 令linh 修tu 十Thập 善Thiện 業nghiệp 道đạo故cố 輪Luân 王Vương 死tử定định 得đắc 生sanh 天thiên


內nội
色sắc 外ngoại 色sắc


內nội
色sắc 者giả己kỷ 身thân外ngoại 色sắc 者giả他tha 身thân內nội 外ngoại 色sắc 者giả己kỷ 身thân 他tha 身thân善thiện 見kiến 云vân內nội 色sắc 與dữ 外ngoại 色sắc 觸xúc即tức 成thành 堪kham 用dụng虗hư 空không 中trung 動động亦diệc 無vô 內nội亦diệc 無vô 外ngoại 色sắc自tự 動động故cố 得đắc 罪tội


涅Niết
槃Bàn 僧Tăng


此thử
言ngôn裙quần 也dã其kỳ 色sắc 體thể 量lượng并tinh 所sở 著trước 法pháp俱câu 如như 一nhất 百bách 事sự 中trung 釋thích


△#
女nữ 身thân 相tướng 觸xúc 第đệ 二nhị


(#
此thử 是thị 不bất 共cộng 戒giới比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 觸xúc 男nam 子tử得đắc 波ba 羅la 夷di )#


捫môn
摸mạc


捫môn
摸mạc 奔bôn 切thiết音âm 門môn撫phủ 持trì 也dã摸mạc末mạt 各các 切thiết音âm 莫mạc按án 捫môn 摸mạc 字tự謂vị 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捫môn 摸mạc 也dã


嗚ô
口khẩu


嗚ô
謂vị 嗚ô 唼xiệp 其kỳ 口khẩu 也dã又hựu 嗚ô應ưng 作tác 歍#謂vị 口khẩu 相tương 近cận 也dã


罵mạ
詈lị


罵mạ
莫mạc 駕giá 切thiết麻ma 去khứ 聲thanh惡ác 言ngôn 也dã詈lị力lực 地địa 切thiết音âm 利lợi正chánh 斥xích 曰viết 罵mạ旁bàng 助trợ 曰viết 詈lị


捺nại
髀bễ


捺nại
乃nãi 八bát 切thiết難nan 入nhập 聲thanh手thủ 按án 也dã髀bễ補bổ 委ủy 切thiết音âm 彼bỉ應ưng 法Pháp 師sư 云vân古cổ 文văn 蹕#同đồng 蒱bồ 米mễ 切thiết說thuyết 文văn 云vân股cổ 外ngoại 也dã若nhược 音âm 陛bệ北bắc 人nhân 用dụng 此thử 音âm又hựu 方phương 爾nhĩ 切thiết江giang 南nam 行hành 此thử 音âm律luật 文văn 舊cựu 作tác 髀bễ俗tục 字tự 也dã


尼ni
師sư 壇đàn


此thử
云vân 坐tọa 具cụ或hoặc 云vân 隨tùy 坐tọa 衣y又hựu 云vân 隨tùy 足túc 衣y謂vị 將tương 隨tùy 行hành不bất 得đắc 離ly 故cố坐tọa 具cụ 制chế 意ý本bổn 為vi 護hộ 僧Tăng 臥ngọa 具cụ及cập 以dĩ 己kỷ 物vật勿vật 令linh 垢cấu 膩nị凡phàm 欲dục 臥ngọa 坐tọa 時thời先tiên 將tương 坐tọa 具cụ敷phu 在tại 臥ngọa 具cụ 上thượng然nhiên 後hậu 徐từ 徐từ 按án 坐tọa并tinh 以dĩ 隨tùy 臥ngọa


佛Phật
言ngôn

為vi
身thân為vi 衣y為vi 臥ngọa 具cụ故cố 制chế 畜súc 之chi以dĩ 遮già 毒độc 蟲trùng磽khao 棘cức 等đẳng故cố 云vân 為vi 身thân恐khủng 塵trần 垢cấu 汙ô 法Pháp 服phục故cố 云vân 為vi 衣y敷phu 臥ngọa 具cụ 上thượng以dĩ 障chướng 垢cấu 膩nị恐khủng 汙ô 臥ngọa 具cụ故cố 云vân 為vi 臥ngọa 具cụ淨tịnh 法Pháp 師sư 云vân梵Phạm 言ngôn 尼ni 師sư 但đãn 那na此thử 譯dịch 為vi 臥ngọa 敷phu 具cụ亦diệc 云vân 坐tọa 臥ngọa 具cụ 也dã戒giới 壇đàn 經Kinh 云vân尼ni 師sư 壇đàn如như 墖# 之chi 有hữu 基cơ 也dã汝nhữ 今kim 受thọ 戒giới即tức 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 之chi 基cơ 也dã良lương 以dĩ 五ngũ 分phần/phân 由do 戒giới 而nhi 成thành若nhược 無vô 坐tọa 具cụ以dĩ 坐tọa 汝nhữ 身thân則tắc 五ngũ 分phần/phân 定định 慧tuệ無vô 所sở 從tùng 生sanh(# 餘dư 如như 九cửu 十thập 事sự 釋thích )#


草thảo
秸#


秸#
同đồng 稭#訖ngật 黠hiệt 切thiết音âm 戞#稭#禾hòa 藁# 去khứ 其kỳ 皮bì以dĩ 為vi 蓆# 也dã或hoặc 作tác 鞂#俗tục 作tác 秸#黠hiệt並tịnh 非phi律luật 文văn 舊cựu 作tác 𦮽#應ưng 師sư 非phi 之chi𦮽#古cổ 沃ốc 切thiết音âm 谷cốc禾hòa 皮bì 曰viết 𦮽# (# 戞# 音âm 甲giáp )#


●#
律luật 藏tạng 卷quyển 第đệ 三tam


△#
麤thô 惡ác 語ngữ 第đệ 三tam


(#
此thử 是thị 不bất 共cộng 戒giới尼ni 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già )#


摩Ma
醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên


此thử
言ngôn 大đại 自tự 在tại正chánh 梵Phạm 音âm 云vân摩ma 訶ha 莫mạc 醯hê 伊y 濕thấp 伐phạt 羅la八bát 臂tý三tam 眼nhãn騎kỵ 白bạch 牛ngưu執chấp 白bạch 拂phất及cập 三tam 股cổ 叉xoa如như 自Tự 在Tại 天Thiên 子tử 經Kinh 云vân過quá 去khứ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 前tiền為vi 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 子tử名danh 曰viết 商thương 迦ca入nhập 於ư 山sơn 谷cốc草thảo 菴am 而nhi 住trú


時thời
值trị 如Như 來Lai名danh 功Công 德Đức 海Hải彼bỉ 即tức 然nhiên 燈đăng 三tam 盞trản施thí 三tam 條điều 針châm至chí 心tâm 供cúng 養dường而nhi 發phát 願nguyện 言ngôn獻hiến 此thử 三tam 燈đăng 三tam 針châm願nguyện 具cụ 三tam 眼nhãn得đắc 三tam 股cổ 叉xoa於ư 生sanh 生sanh 中trung恆hằng 行hành 施thí 願nguyện為vi 世thế 間gian 主chủ 宰tể得đắc 八bát 自tự 在tại成thành 就tựu 欲dục 樂lạc心tâm 識thức 聰thông 利lợi又hựu 云vân我ngã 於ư 過quá 去khứ無vô 數số 俱câu 胝chi 劫kiếp於ư 大Đại 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở布bố 施thí 供cúng 養dường修tu 福phước 持trì 戒giới熏huân 習tập 智trí 慧tuệ過quá 是thị 已dĩ 來lai獲hoạch 自tự 在tại 報báo於ư 八bát 生sanh 身thân 中trung得đắc 八bát 種chủng 自tự 在tại我ngã 曾tằng 生sanh 生sanh布bố 施thí持trì 戒giới苦khổ 行hạnh求cầu 主chủ 宰tể 自tự 在tại欲dục 樂lạc 解giải 脫thoát乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 寂tịch 滅diệt安an 樂lạc 亦diệc 然nhiên是thị 故cố 布bố 施thí智trí 慧tuệ 觀quán 察sát一nhất 心tâm 守thủ 護hộ修tu 行hành 不bất 斷đoạn釋thích 論luận 云vân過quá 淨tịnh 居cư 天thiên有hữu 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát號hiệu 大đại 自tự 在tại大Đại 千Thiên 界Giới 主chủ灌quán 頂đảnh 經Kinh 云vân字tự 威uy 靈linh 帝đế (# 陀đà 羅la 尼ni 集tập 云vân我ngã 以dĩ 神thần 通thông 遊du 騰đằng 十thập 方phương諸chư 佛Phật 國quốc 土độ佐tá 佛Phật 揚dương 化hóa以dĩ 神thần 咒chú 力lực六lục 道đạo 化hóa 身thân度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh內nội 修tu 菩Bồ 薩Tát 戒giới 行hạnh久cửu 處xứ 法Pháp 流lưu 水thủy 中trung八bát 住trụ 齊tề 階giai功công 德đức 成thành 就tựu餘dư 如như 二nhị 卷quyển 中trung 釋thích )#


癡si
人nhân


梵Phạm
云vân 慕mộ 何hà此thử 云vân 癡si如như 正chánh 行hạnh 經kinh 說thuyết佛Phật 坐tọa 思tư 念niệm人nhân 癡si 故cố 有hữu 生sanh 死tử何hà 等đẳng 為vi 癡si


本bổn
從tùng 癡si 中trung 來lai今kim 生sanh 為vi 人nhân 復phục 癡si心tâm 不bất 解giải 不bất 開khai不bất 知tri 死tử 當đương 所sở 趣thú 向hướng乃nãi 至chí 不bất 念niệm 世thế 間gian 苦khổ不bất 知tri 泥nê 犂lê 中trung 拷khảo 治trị 劇kịch是thị 名danh 癡si故cố 有hữu 生sanh 死tử 不bất 止chỉ生sanh 死tử 如như 呼hô 吸hấp 間gian膬# 不bất 過quá 於ư 人nhân 命mạng婆bà 沙sa 律luật問vấn 云vân佛Phật 大đại 慈từ 悲bi兼kiêm 無vô 惡ác 口khẩu云vân 何hà 言ngôn 愚ngu 癡si 人nhân


答đáp
曰viết

佛Phật
是thị 稱xưng 實thật 之chi 語ngữ非phi 是thị 惡ác 口khẩu此thử 具cụ 縛phược 煩phiền 惱não 眾chúng 生sanh具cụ 足túc 愚ngu 癡si 故cố佛Phật 慈từ 悲bi 心tâm 故cố呵ha 責trách 折chiết 伏phục如như 今kim 和hòa 上thượng阿A 闍Xà 黎Lê教giáo 誡giới 弟đệ 子tử 故cố稱xưng 言ngôn 癡si 人nhân非phi 是thị 惡ác 口khẩu如như 此thử 如Như 來Lai以dĩ 大đại 悲bi 心tâm為vi 調điều 伏phục 弟đệ 子tử 故cố而nhi 訶ha 責trách 之chi


△#
歎thán 身thân 索sách 供cung 第đệ 四tứ


(#
此thử 是thị 不bất 共cộng 戒giới尼ni 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già )#


唄bối
匿nặc


此thử
翻phiên 為vi 靜tĩnh出xuất 要yếu 律luật 儀nghi 云vân此thử 鬱uất 鞞bệ 國quốc 語ngữ翻phiên 為vi 止chỉ 斷đoạn 也dã又hựu 云vân 止chỉ 息tức由do 是thị 外ngoại 緣duyên已dĩ 止chỉ 已dĩ 斷đoạn


爾nhĩ
時thời 寂tịch 靜tĩnh 任nhậm 為vi 法pháp 事sự 也dã或hoặc 譌# 云vân婆bà 陟trắc應ưng 法Pháp 師sư 云vân梵Phạm 言ngôn 婆bà 師sư此thử 言ngôn 讚tán 歎thán言ngôn 唄bối 匿nặc 者giả疑nghi 譌# 也dã或hoặc 云vân 梵Phạm 唄bối皆giai 梵Phạm 天Thiên 之chi 音âm 也dã法pháp 苑uyển 云vân尋tầm 西tây 方phương 之chi 有hữu 唄bối猶do 東đông 國quốc 之chi 有hữu 讚tán讚tán 者giả 從tùng 文văn 以dĩ 結kết 章chương唄bối 者giả 短đoản 偈kệ 以dĩ 流lưu 頌tụng比tỉ 其kỳ 事sự 義nghĩa名danh 異dị 實thật 同đồng毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 經Kinh 云vân


佛Phật
告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu

聽thính
汝nhữ 等đẳng 唄bối唄bối 者giả 言ngôn 說thuyết 之chi 辭từ雖tuy 聽thính 言ngôn 說thuyết未vị 知tri 說thuyết 何hà 等đẳng 法pháp


佛Phật
言ngôn

從tùng
修tu 多đa 羅la乃nãi 至chí 優ưu 波ba 提đề 舍xá隨tùy 意ý 所sở 說thuyết十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh


復phục
有hữu 疑nghi 心tâm若nhược 欲dục 次thứ 第đệ 說thuyết文văn 眾chúng 大đại文văn 多đa 恐khủng 生sanh 疲bì 厭yếm若nhược 略lược 撰soạn 集tập 好hảo/hiếu 辭từ直trực 示thị 現hiện 義nghĩa不bất 知tri 如như 何hà以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên具cụ 白bạch 世Thế 尊Tôn佛Phật 即tức 聽thính 諸chư 比Bỉ 丘Khâu引dẫn 經kinh 中trung 要yếu 言ngôn 妙diệu 辭từ直trực 顯hiển 其kỳ 義nghĩa十thập 誦tụng 律luật 云vân有hữu 比Bỉ 丘Khâu 名danh 跋bạt 提đề於ư 唄bối 中trung 第đệ 一nhất是thị 比Bỉ 丘Khâu 聲thanh 好hảo/hiếu白bạch 佛Phật 言ngôn


世Thế
尊Tôn聽thính 我ngã 作tác 聲thanh 唄bối


佛Phật
言ngôn

聽thính
汝nhữ 作tác 唄bối唄bối 有hữu 五ngũ 利lợi 益ích身thân 體thể 不bất 疲bì不bất 忘vong 所sở 憶ức心tâm 不bất 疲bì 勞lao聲thanh 音âm 不bất 壞hoại語ngữ 言ngôn 易dị 解giải


復phục
有hữu 五ngũ 利lợi四tứ 略lược 如như 前tiền第đệ 五ngũ 云vân諸chư 天thiên 聞văn 唄bối 聲thanh心tâm 則tắc 歡hoan 喜hỷ長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 云vân其kỳ 有hữu 音âm 聲thanh五ngũ 種chủng 清thanh 淨tịnh乃nãi 名danh 梵Phạm 聲thanh何hà 等đẳng 為vi 五ngũ


一nhất
者giả 其kỳ 音âm 正chánh 直trực二nhị 者giả 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã三tam 者giả 其kỳ 音âm 清thanh 徹triệt四tứ 者giả 其kỳ 音âm 深thâm 滿mãn五ngũ 者giả 周chu 徧biến 遠viễn 聞văn具cụ 此thử 五ngũ 者giả乃nãi 名danh 梵Phạm 音âm梵Phạm 摩ma 喻dụ 經Kinh 云vân如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp聲thanh 有hữu 八bát 種chủng一nhất 最tối 好hảo/hiếu 聲thanh二nhị 易dị 了liễu 聲thanh三tam 柔nhu 輭nhuyễn 聲thanh四tứ 和hòa 調điều 聲thanh五ngũ 尊tôn 慧tuệ 聲thanh六lục 不bất 誤ngộ 聲thanh七thất 深thâm 妙diệu 聲thanh八bát 不bất 女nữ 聲thanh言ngôn 不bất 漏lậu 闕khuyết無vô 得đắc 其kỳ 短đoản 者giả(# 云vân 云vân )#


持trì
戒giới 者giả


律luật
云vân持trì 戒giới 者giả不bất 缺khuyết不bất 穿xuyên 漏lậu無vô 染nhiễm 汙ô 也dã不bất 缺khuyết 者giả謂vị 舉cử 其kỳ 重trọng 戒giới 之chi 首thủ即tức 是thị 持trì 於ư 四tứ 棄khí清thanh 淨tịnh 守thủ 護hộ如như 愛ái 明minh 珠châu故cố 名danh 不bất 缺khuyết若nhược 毀hủy 犯phạm 者giả如như 器khí 已dĩ 缺khuyết無vô 所sở 堪kham 用dụng佛Phật 法Pháp 邊biên 人nhân非phi 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử失thất 比Bỉ 丘Khâu 法pháp名danh 之chi 為vi 缺khuyết不bất 穿xuyên 漏lậu 者giả謂vị 舉cử 其kỳ 威uy 儀nghi 之chi 初sơ即tức 是thị 持trì 於ư 波ba 逸dật 提đề 等đẳng如như 護hộ 少thiểu 許hứa 浮phù 囊nang故cố 名danh 不bất 穿xuyên 漏lậu若nhược 有hữu 毀hủy 犯phạm如như 器khí 穿xuyên 漏lậu不bất 能năng 受thọ 道đạo名danh 為vi 穿xuyên 漏lậu無vô 染nhiễm 汙ô 者giả謂vị 雖tuy 持trì 律luật 儀nghi不bất 穿xuyên 不bất 缺khuyết猶do 須tu 定định 共cộng 持trì 心tâm欲dục 念niệm 不bất 起khởi故cố 云vân 無vô 染nhiễm若nhược 念niệm 破phá 戒giới 事sự即tức 名danh 為vi 汙ô故cố 大đại 經Kinh 云vân雖tuy 不bất 與dữ 彼bỉ 女nữ 人nhân 身thân 合hợp而nhi 共cộng 言ngôn 語ngữ 嘲# 調điều壁bích 外ngoại 釧xuyến 聲thanh見kiến 男nam 女nữ 相tương 追truy皆giai 汙ô 淨tịnh 戒giới又hựu 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 論luận 云vân雖tuy 制chế 其kỳ 事sự而nhi 令linh 女nữ 人nhân 洗tẩy 拭thức 按án 摩ma染nhiễm 心tâm 共cộng 語ngữ 相tương 視thị或hoặc 限hạn 爾nhĩ 許hứa 日nhật 持trì 戒giới或hoặc 期kỳ 後hậu 世thế 富phú 樂lạc天thiên 上thượng 自tự 恣tứ皆giai 名danh 不bất 淨tịnh毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 經Kinh 云vân淨tịnh 持trì 戒giới 者giả一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 制chế 戒giới皆giai 能năng 受thọ 持trì無vô 微vi 毫hào 之chi 失thất故cố 名danh 持trì 戒giới得đắc 清thanh 淨tịnh 心tâm 戒giới 者giả禪thiền 戒giới 是thị 也dã持trì 心tâm 不bất 散tán得đắc 與dữ 定định 各các 故cố 名danh 淨tịnh 心tâm 戒giới 也dã淨tịnh 慧tuệ 戒giới 者giả守thủ 持trì 此thử 慧tuệ不bất 令linh 散tán 亂loạn得đắc 見kiến 四Tứ 諦Đế名danh 淨tịnh 慧tuệ 戒giới一nhất 切thiết 人nhân若nhược 有hữu 信tín 心tâm 持trì 戒giới 者giả應ưng 當đương 作tác 心tâm生sanh 如như 是thị 念niệm若nhược 犯phạm 微vi 細tế 戒giới生sanh 於ư 怖bố 心tâm與dữ 重trọng 戒giới 無vô 異dị作tác 如như 是thị 持trì 戒giới 者giả梵Phạm 行hạnh 清thanh 淨tịnh所sở 受thọ 持trì 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới亦diệc 清thanh 淨tịnh一nhất 切thiết 應ưng 修tu 身thân 業nghiệp口khẩu 業nghiệp意ý 業nghiệp令linh 成thành 就tựu 善thiện 行hành乃nãi 至chí 能năng 防phòng 身thân 口khẩu 意ý不bất 作tác 十thập 惡ác


△#
媒môi 嫁giá 第đệ 五ngũ


(#
此thử 是thị 共cộng 戒giới尼ni 同đồng 制chế )#


迦ca
羅la 比Bỉ 丘Khâu


或hoặc
作tác 迦ca 留lưu或hoặc 作tác 迦ca 盧lô此thử 云vân 黑hắc或hoặc 連liên 父phụ 字tự 呼hô 之chi名danh 迦ca 盧lô 蜜mật 栗lật 伽già 羅la 子tử根căn 本bổn 律luật謂vị 黑hắc 鹿lộc 子tử 比Bỉ 丘Khâu是thị 也dã有hữu 云vân鹿lộc 子tử 是thị 其kỳ 母mẫu 名danh故cố 鼻tị 奈nại 耶da 律luật 云vân迦ca 留lưu 鹿lộc 園viên 子tử母mẫu 字tự 也dã十thập 誦tụng 云vân鹿lộc 子tử 長trưởng 者giả 兒nhi名danh 曰viết 迦Ca 羅La聰thông 智trí 利lợi 根căn眾chúng 人nhân 所sở 問vấn常thường 為vi 斷đoạn 疑nghi他tha 事sự 忽hốt 務vụ若nhược 人nhân 有hữu 女nữ 姊tỷ 妹muội有hữu 來lai 求cầu 者giả往vãng 問vấn 迦ca 羅la應ưng 與dữ 不bất 應ưng 與dữ若nhược 人nhân 自tự 為vi 求cầu 婦phụ若nhược 為vi 兒nhi 求cầu亦diệc 往vãng 問vấn 迦ca 羅la為vi 可khả 取thủ 不phủ迦ca 羅la 後hậu 時thời以dĩ 信tín 出xuất 家gia剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát被bị 著trước 袈ca 裟sa作tác 比Bỉ 丘Khâu 已dĩ猶do 如như 本bổn 法pháp他tha 事sự 怱thông 務vụ (# 云vân 云vân )#


適thích
意ý


適thích
施thí 職chức 切thiết音âm 釋thích如như 也dã自tự 得đắc 也dã廣quảng 雅nhã 云vân適thích 善thiện 也dã謂vị 事sự 物vật 善thiện 好hảo/hiếu稱xưng 人nhân 心tâm 也dã


華hoa
鬘man


梵Phạn
語ngữ 摩ma 羅la此thử 云vân 鬘man (# 音âm 蠻# )#經Kinh 云vân在tại 額ngạch 上thượng 者giả 名danh 之chi 為vi 鬘man按án 西tây 域vực 結kết 鬘man 師sư多đa 用dụng 蘇tô 摩ma 那na 華hoa行hàng 列liệt 結kết 之chi以dĩ 為vi 條điều 貫quán無vô 問vấn 男nam 女nữ 貴quý 賤tiện皆giai 此thử 莊trang 嚴nghiêm或hoặc 首thủ 或hoặc 身thân以dĩ 為vi 飾sức 好hảo/hiếu律luật 文văn 舊cựu 作tác [鬍-古]#此thử 非phi 體thể 也dã母mẫu 論luận 云vân何hà 者giả 是thị 作tác 鬘man 瓔anh 珞lạc 華hoa一nhất 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa二nhị 婆bà 師sư 迦ca 華hoa三tam 薝chiêm 蔔bặc 迦ca 華hoa四tứ 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 華hoa五ngũ 打đả 金kim 作tác 華hoa六lục 打đả 銀ngân 作tác 華hoa七thất 白bạch 蠟lạp 華hoa八bát 鉛duyên 錫tích 華hoa九cửu 作tác 木mộc 華hoa十thập 作tác 衣y 華hoa十thập 一nhất 作tác 帶đái 華hoa是thị 名danh 華hoa 鬘man 華hoa (# 蘇tô 摩ma 那na此thử 云vân 善thiện 攝nhiếp 意ý又hựu 云vân 稱xưng 意ý 華hoa其kỳ 色sắc 黃hoàng 白bạch極cực 香hương髻kế音âm 茅mao髮phát 覆phú 眉mi 也dã )#


二nhị
根căn


謂vị
一nhất 身thân 具cụ 有hữu男nam 女nữ 二nhị 根căn善thiện 見kiến 云vân有hữu 三tam 種chủng一nhất 者giả 自tự 受thọ 胎thai能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai二nhị 者giả 自tự 受thọ 胎thai不bất 能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai三tam 者giả 不bất 能năng 自tự 受thọ 胎thai能năng 令linh 他tha 受thọ 胎thai (# 餘dư 如như 初sơ 篇thiên 二nhị 形hình 句cú 中trung 釋thích )#


優Ưu
婆Bà 塞Tắc


或hoặc
云vân 伊y 蒲bồ 塞tắc此thử 云vân 近cận 士sĩ 男nam肇triệu 師sư 曰viết義nghĩa 名danh 信tín 士sĩ 男nam淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân此thử 云vân 清thanh 淨tịnh 士sĩ又hựu 翻phiên 為vi 近cận 住trụ謂vị 受thọ 戒giới 行hạnh堪kham 近cận 阿A 羅La 漢Hán 住trụ 也dã西tây 域vực 記ký 云vân鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca唐đường 言ngôn 近cận 事sự 男nam舊cựu 曰viết 伊y 蒲bồ 塞tắc又hựu 曰viết 優Ưu 婆Bà 塞Tắc皆giai 譌# 也dã大đại 婆bà 沙sa 論luận 云vân鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca 者giả親thân 近cận 修tu 事sự諸chư 善thiện 法Pháp 故cố謂vị 彼bỉ 身thân 心tâm狎hiệp 習tập 善thiện 法Pháp又hựu 親thân 近cận 修tu 事sự 精tinh 進tấn 行hành 故cố謂vị 彼bỉ 恆hằng 時thời愛ái 樂nhạo 修tu 習tập速tốc 捨xả 生sanh 死tử速tốc 證chứng 涅Niết 槃Bàn精tinh 進tấn 之chi 行hành又hựu 親thân 近cận 承thừa 事sự諸chư 佛Phật 法Pháp 故cố謂vị 彼bỉ 至chí 誠thành 受thọ 持trì守thủ 護hộ 諸chư 佛Phật 法Pháp 律luật不bất 惜tích 身thân 命mạng故cố 名danh 鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca成thành 實thật 論luận 云vân受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai名danh 優ưu 婆bà 娑sa優ưu 婆bà 娑sa秦tần 言ngôn 善thiện 宿túc是thị 人nhân 心tâm 善thiện離ly 破phá 戒giới 宿túc故cố 名danh 善thiện 宿túc (# 此thử 言ngôn 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 者giả名danh 優ưu 婆bà 娑sa義nghĩa 如như 下hạ 釋thích )#


△#
私tư 屋ốc 過quá 量lượng 第đệ 六lục


(#
此thử 是thị 不bất 共cộng 戒giới 尼ni 得đắc 偷thâu 蘭lan 遮già )#


曠khoáng
野dã 國quốc


梵Phạn
語ngữ 阿a 臘lạp 毗tỳ此thử 云vân 曠khoáng 野dã母mẫu 經Kinh 云vân阿a 吒tra 毗tỳ 國quốc 作tác 私tư 房phòng 比Bỉ 丘Khâu亦diệc 字tự 阿a 吒tra 毗tỳ根căn 本bổn 律luật 云vân


時thời
摩ma 竭kiệt 陀đà憍kiêu 薩tát 羅la二nhị 國quốc 中trung 間gian大đại 曠khoáng 野dã 處xứ有hữu 五ngũ 百bách 羣quần 賊tặc殺sát 害hại 商thương 旅lữ由do 斯tư 兩lưỡng 界giới人nhân 行hành 路lộ 絕tuyệt


時thời
影Ảnh 勝Thắng 王Vương聞văn 是thị 事sự 已dĩ命mạng 大đại 將tướng 曰viết卿khanh 可khả 往vãng 彼bỉ二nhị 國quốc 中trung 間gian曠khoáng 野dã 之chi 處xứ屏bính 除trừ 羣quần 賊tặc權quyền 住trụ 於ư 彼bỉ


時thời
彼bỉ 大đại 將tướng奉phụng 王vương 教giáo 已dĩ將tương 諸chư 左tả 右hữu往vãng 曠khoáng 野dã 中trung見kiến 彼bỉ 羣quần 賊tặc將tương 便tiện 獨độc 進tiến鋒phong 矢thỉ 交giao 刃nhận射xạ 一nhất 百bách 人nhân餘dư 四tứ 百bách 人nhân尚thượng 來lai 共cộng 戰chiến其kỳ 將tương 告cáo 曰viết汝nhữ 等đẳng 莫mạc 前tiền勿vật 令linh 俱câu 死tử宜nghi 釋thích 甲giáp 仗trượng去khứ 傷thương 者giả 箭tiễn觀quán 其kỳ 活hoạt 不phủ諸chư 賊tặc 聞văn 已dĩ看khán 被bị 射xạ 者giả為vi 去khứ 其kỳ 箭tiễn尋tầm 並tịnh 命mạng 終chung方phương 知tri 大đại 將tướng善thiện 閑nhàn 射xạ 法pháp更cánh 不bất 敢cảm 戰chiến餘dư 四tứ 百bách 人nhân求cầu 哀ai 請thỉnh 活hoạt大đại 將tướng 愍mẫn 之chi慈từ 心tâm 向hướng 彼bỉ即tức 於ư 二nhị 界giới 築trúc 一nhất 新tân 城thành總tổng 集tập 諸chư 人nhân 住trụ 此thử從tùng 斯tư 已dĩ 後hậu名danh 曠khoáng 野dã 城thành


恆Hằng
河Hà


或hoặc
云vân 恆hằng 伽già 河hà又hựu 云vân 殑Căng 伽Già 河hà殑Căng 伽Già 此thử 云vân 天thiên 堂đường 來lai謂vị 見kiến 其kỳ 源nguyên從tùng 高cao 處xứ 來lai故cố 也dã或hoặc 云vân 是thị 河hà 神thần 之chi 名danh以dĩ 為vi 河hà 名danh 也dã西tây 域vực 記ký 云vân競cạnh 伽già 河hà舊cựu 曰viết 恆Hằng 河Hà又hựu 曰viết 恆hằng 伽già譌# 也dã大đại 論luận 云vân四tứ 河hà 中trung恆Hằng 河Hà 最tối 大đại四tứ 遠viễn 諸chư 人nhân 經kinh 書thư皆giai 以dĩ 恆Hằng 河Hà 為vi 福phước 德đức 吉cát 河hà若nhược 入nhập 中trung 洗tẩy 者giả諸chư 罪tội 垢cấu 惡ác皆giai 悉tất 除trừ 盡tận人nhân 所sở 敬kính 事sự又hựu 餘dư 河hà 名danh 字tự 喜hỷ 轉chuyển此thử 恆Hằng 河Hà 世thế 世thế 不bất 轉chuyển底để 有hữu 金kim 沙sa從tùng 阿a 耨nậu 池trì東đông 方phương 象tượng 口khẩu流lưu 出xuất 中trung 天Thiên 竺Trúc 中trung 境cảnh橫hoạnh/hoành 流lưu 入nhập 東đông 南nam 海hải (# 有hữu 云vân 銀ngân 牛ngưu 口khẩu 流lưu 出xuất沙sa 細tế 如như 麵miến水thủy 白bạch 如như 乳nhũ故cố 諸chư 經kinh 中trung常thường 以dĩ 為ví 喻dụ四tứ 河hà 者giả 一nhất 殑Căng 伽Già二nhị 信tín 度độ三tam 縛phược 芻sô 四tứ 徙tỉ 多đa 河hà 也dã )#


娑sa
羅la 樹thụ


此thử
云vân 堅kiên 固cố冬đông 夏hạ 不bất 改cải故cố 名danh 堅kiên 固cố或hoặc 作tác 婆bà 囉ra此thử 翻phiên 高cao 遠viễn以dĩ 其kỳ 樹thụ 高cao 聳tủng過quá 於ư 餘dư 樹thụ 也dã詳tường 如như 下hạ 五ngũ 百bách 結kết 集tập 法pháp 中trung 釋thích


摩Ma
訶Ha 迦Ca 葉Diếp


正chánh
言ngôn 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 波ba或hoặc 言ngôn 摩ma 訶ha 迦ca 攝nhiếp 波ba摩ma 訶ha此thử 云vân 大đại迦Ca 葉Diếp此thử 翻phiên 飲ẩm 光quang謂vị 其kỳ 身thân 光quang能năng 映ánh 諸chư 物vật有hữu 云vân尊tôn 者giả 上thượng 古cổ 元nguyên 祖tổ是thị 大đại 仙tiên 人nhân身thân 有hữu 光quang 明minh而nhi 能năng 吞thôn 蔽tế 燈đăng 火hỏa 之chi 光quang


時thời
人nhân 異dị 之chi故cố 號hiệu 飲ẩm 光quang 仙tiên 人nhân因nhân 此thử 標tiêu 其kỳ 氏thị 族tộc 焉yên文văn 句cú 云vân言ngôn 大đại 者giả若nhược 約ước 所sở 表biểu或hoặc 因nhân 智trí 大đại德đức 大đại心tâm 大đại故cố 稱xưng 大đại 迦Ca 葉Diếp若nhược 約ước 事sự 釋thích 者giả佛Phật 弟đệ 子tử 中trung多đa 名danh 迦Ca 葉Diếp如như 十Thập 力Lực三tam 迦Ca 葉Diếp 等đẳng於ư 同đồng 姓tánh 中trung尊tôn 者giả 最tối 長trường/trưởng故cố 標tiêu 大đại 以dĩ 簡giản 之chi於ư 十thập 大đại 弟đệ 子tử 中trung頭đầu 陀đà 第đệ 一nhất毗tỳ 奈nại 耶da 云vân摩ma 揭yết 陀đà 國quốc有hữu 一nhất 大đại 城thành名danh 尼ni 拘câu 律luật於ư 此thử 城thành 中trung有hữu 大đại 婆Bà 羅La 門Môn亦diệc 名danh 尼ni 拘câu 律luật有hữu 大đại 貲ti 財tài多đa 諸chư 僕bộc 使sử七thất 寶bảo 盈doanh 倉thương有hữu 十thập 八bát 聚tụ 落lạc以dĩ 充sung 封phong 祿lộc十thập 六lục 大đại 邑ấp以dĩ 充sung 僕bộc 使sử


復phục
有hữu 六lục 十thập億ức 上thượng 妙diệu 真chân 金kim由do 其kỳ 宿túc 因nhân福phước 善thiện 所sở 感cảm業nghiệp 果quả 成thành 熟thục種chủng 糠khang 麥mạch 子tử便tiện 生sanh 金kim 麥mạch每mỗi 収thâu 果quả 實thật滿mãn 二nhị 百bách 餘dư 石thạch後hậu 於ư 望vọng 族tộc娶thú 女nữ 為vi 妻thê經kinh 歷lịch 多đa 年niên了liễu 無vô 子tử 息tức恆hằng 求cầu 繼kế 嗣tự處xứ 處xứ 享hưởng 祭tế 一nhất 切thiết 神thần 祇kỳ雖tuy 久cửu 祈kỳ 請thỉnh不bất 能năng 遂toại 意ý心tâm 懷hoài 憂ưu 苦khổ掌chưởng 頰giáp 而nhi 歎thán其kỳ 母mẫu 告cáo 曰viết我ngã 先tiên 無vô 子tử求cầu 尼ni 拘câu 律luật 樹thụ遂toại 便tiện 有hữu 汝nhữ今kim 宜nghi 於ư 神thần 樹thụ竭kiệt 力lực 祈kỳ 請thỉnh但đãn 求cầu 一nhất 子tử必tất 當đương 遂toại 意ý彼bỉ 奉phụng 母mẫu 教giáo 已dĩ於ư 後hậu 園viên 內nội畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ下hạ (# 即tức 菩Bồ 提Đề 樹thụ )#廣quảng 設thiết 珍trân 饈tu具cụ 申thân 祈kỳ 請thỉnh 曰viết伏phục 惟duy 樹thụ 神thần早tảo 授thọ 我ngã 子tử若nhược 稱xưng 願nguyện 者giả請thỉnh 於ư 此thử 處xứ廣quảng 立lập 神thần 堂đường并tinh 設thiết 大đại 會hội 慶khánh 謝tạ 殊thù 恩ân若nhược 不bất 遂toại 意ý我ngã 當đương 連liên 根căn 伐phạt 樹thụ令linh 汝nhữ 無vô 依y于vu 時thời 天thiên 神thần知tri 彼bỉ 心tâm 慇ân 懃cần心tâm 生sanh 惶hoàng 懼cụ念niệm 我ngã 無vô 力lực當đương 如như 之chi 何hà即tức 往vãng 北bắc 方phương 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 處xứ具cụ 白bạch 上thượng 事sự天thiên 王vương 聞văn 已dĩ自tự 念niệm 無vô 力lực即tức 往vãng 上thượng 天thiên哀ai 白bạch 帝Đế 釋Thích帝Đế 釋Thích 聞văn 已dĩ告cáo 輔phụ 佐tá 曰viết若nhược 有hữu 天thiên 衰suy 相tướng 現hiện 前tiền須tu 來lai 報báo 我ngã後hậu 時thời 有hữu 一nhất 天thiên 子tử五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện便tiện 速tốc 往vãng 報báo天thiên 主chủ 命mạng 來lai告cáo 曰viết汝nhữ 今kim 宜nghi 往vãng 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 內nội尼ni 拘câu 律luật 城thành大đại 婆Bà 羅La 門Môn 家gia而nhi 往vãng 受thọ 生sanh天thiên 子tử 啟khải 曰viết大đại 天thiên當đương 知tri彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn自tự 恃thị 尊tôn 貴quý深thâm 生sanh 放phóng 逸dật然nhiên 佛Phật 大đại 師sư出xuất 興hưng 於ư 世thế化hóa 緣duyên 若nhược 畢tất當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn我ngã 有hữu 宿túc 願nguyện於ư 世Thế 尊Tôn 處xứ專chuyên 修tu 淨tịnh 行hạnh恐khủng 生sanh 於ư 彼bỉ為vi 我ngã 障chướng 礙ngại天thiên 主chủ 告cáo 曰viết汝nhữ 勿vật 憂ưu 慮lự我ngã 當đương 助trợ 汝nhữ一nhất 切thiết 時thời令linh 無vô 放phóng 逸dật彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ便tiện 往vãng 尼ni 拘câu 律luật 氏thị託thác 蘊uẩn 受thọ 生sanh月nguyệt 滿mãn 生sanh 男nam姿tư 容dung 超siêu 絕tuyệt光quang 明minh 炳bỉnh 耀diệu如như 贍thiệm 部bộ 金kim頂đảnh 圓viên臂tý 長trường/trưởng鼻tị 修tu眉mi 高cao額ngạch 廣quảng眾chúng 相tướng 具cụ 足túc三tam 七thất 日nhật 後hậu諸chư 親thân 歡hoan 會hội而nhi 共cộng 立lập 字tự曰viết 此thử 子tử 本bổn 於ư 畢tất 鉢bát 羅la 樹thụ 求cầu 得đắc應ưng 名danh 畢tất 鉢bát 羅la又hựu 從tùng 氏thị 族tộc可khả 名danh 迦ca 攝nhiếp 波ba由do 此thử 時thời 人nhân稱xưng 畢tất 鉢bát 羅la或hoặc 云vân 迦ca 攝nhiếp 波ba年niên 既ký 長trưởng 大đại將tương 付phó 明minh 師sư習tập 眾chúng 技kỹ 藝nghệ及cập 諸chư 典điển 籍tịch一nhất 經kinh 耳nhĩ 目mục記ký 持trì 不bất 忘vong於ư 四tứ 薜bệ 陀đà悉tất 皆giai 明minh 了liễu (# 薜bệ 陀đà譯dịch 為vi 明minh 智trí或hoặc 云vân 四tứ 明minh 論luận 舊cựu 云vân 圍vi 陀đà凡phàm 天Thiên 竺Trúc 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn悉tất 皆giai 誦tụng 習tập口khẩu 相tương/tướng 傳truyền 授thọ不bất 合hợp 書thư 紙chỉ )#學học 此thử 論luận 者giả於ư 諸chư 世thế 間gian在tại 地địa 居cư 空không考khảo 諸chư 祥tường 變biến無vô 不bất 閑nhàn 盡tận能năng 顯hiển 自tự 宗tông善thiện 破phá 他tha 論luận既ký 皆giai 明minh 了liễu諸chư 婆Bà 羅La 門Môn推thôi 為vi 師sư 導đạo教giáo 授thọ 五ngũ 百bách 婆Bà 羅La 門Môn子tử (# 云vân 云vân )#


爾nhĩ
時thời 菩Bồ 薩Tát(# 稱xưng 佛Phật )# 於ư 夜dạ 半bán 踰du 城thành出xuất 家gia住trụ 勤cần 苦khổ 林lâm


時thời
迦ca 攝nhiếp 波ba亦diệc 於ư 此thử 時thời棄khí 捨xả 家gia 業nghiệp修tu 出xuất 離ly 行hành作tác 如như 是thị 念niệm若nhược 世thế 間gian 是thị 阿A 羅La 漢Hán 者giả我ngã 當đương 依y 彼bỉ敬kính 心tâm 承thừa 事sự既ký 出xuất 家gia 已dĩ


時thời
人nhân 號hiệu 為vi 隱ẩn 士sĩ 迦ca 攝nhiếp 波ba住trụ 多đa 子tử 制chế 底để 邊biên (# 制chế 底để 塔tháp 也dã )#是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát住trú 阿a 蘭lan 若nhã於ư 六lục 年niên 中trung修tu 苦khổ 行hạnh 已dĩ成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác人nhân 間gian 遊du 行hành次thứ 到đáo 廣quảng 嚴nghiêm 城thành於ư 多đa 子tử 墖# 邊biên在tại 樹thụ 下hạ 坐tọa為vi 引dẫn 導đạo 迦ca 攝nhiếp 波ba 故cố舉cử 身thân 放phóng 光quang周chu 遍biến 赫hách 奕dịch 時thời 迦ca 攝nhiếp 波ba 見kiến 已dĩ尋tầm 光quang 而nhi 去khứ到đáo 世Thế 尊Tôn 所sở遙diêu 見kiến 如Như 來Lai儀nghi 貌mạo 端đoan 正chánh相tướng 好hảo 殊thù 倫luân諸chư 根căn 湛trạm 寂tịch一nhất 心tâm 無vô 亂loạn譬thí 如như 山sơn 王vương金kim 色sắc 照chiếu 耀diệu歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn此thử 是thị 我ngã 師sư我ngã 是thị 弟đệ 子tử世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn如như 是thị 如như 是thị迦ca 攝nhiếp 波ba我ngã 是thị 汝nhữ 師sư汝nhữ 是thị 我ngã 弟đệ 子tử(# 云vân 云vân )# 西tây 域vực 記ký 云vân迦Ca 葉Diếp 波ba 者giả聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 也dã得đắc 六Lục 神Thần 通Thông具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát如Như 來Lai 化hóa 緣duyên 斯tư 畢tất垂thùy 將tương 涅Niết 槃Bàn告cáo 迦Ca 葉Diếp 波ba 曰viết我ngã 於ư 曠khoáng 劫kiếp勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh為vì 諸chư 眾chúng 生sanh求cầu 無vô 上thượng 法pháp昔tích 所sở 願nguyện 期kỳ今kim 已dĩ 果quả 滿mãn我ngã 今kim 將tương 欲dục 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn以dĩ 諸chư 法Pháp 藏tạng囑chúc 累lụy 於ư 汝nhữ住trụ 持trì 宣tuyên 布bố勿vật 有hữu 失thất 墜trụy姨di 母mẫu 所sở 獻hiến 金kim 縷lũ 袈ca 裟sa慈Từ 氏Thị 成thành 佛Phật留lưu 以dĩ 傳truyền 付phó我ngã 遺di 法pháp 中trung諸chư 修tu 行hành 者giả若nhược 苾Bật 芻Sô苾Bật 芻Sô 尼Ni鄔Ổ 波Ba 索Sách 迦Ca鄔Ổ 波Ba 斯Tư 迦Ca皆giai 先tiên 濟tế 度độ令linh 離ly 流lưu 轉chuyển迦Ca 葉Diếp 承thừa 旨chỉ任nhậm 持trì 正Chánh 法Pháp結kết 集tập 既ký 已dĩ第đệ 二nhị 十thập 年niên厭yếm 世thế 無vô 常thường將tương 入nhập 寂tịch 滅diệt乃nãi 往vãng 鷄kê 足túc 山sơn山sơn 陰ấm 而nhi 上thượng屈khuất 槃bàn 取thủ 路lộ至chí 西tây 南nam 岡#山sơn 峰phong 險hiểm 阻trở崖nhai 徑kính 槃bàn 薄bạc乃nãi 以dĩ 錫tích 杖trượng 扣khấu 剖phẫu 之chi 如như 割cát山sơn 徑kính 既ký 開khai逐trục 路lộ 而nhi 進tiến槃bàn 紆hu 曲khúc 折chiết回hồi 互hỗ 斜tà 通thông至chí 於ư 山sơn 頂đảnh東đông 北bắc 面diện 出xuất既ký 入nhập 三tam 峰phong 之chi 中trung捧phủng 佛Phật 袈ca 裟sa 而nhi 立lập以dĩ 願nguyện 力lực 故cố三tam 峰phong 斂liểm 覆phú (# 婆bà 沙sa 論luận 云vân尊tôn 者giả 入nhập 中trung結kết 跏già 趺phu 坐tọa作tác 誠thành 言ngôn 曰viết願nguyện 我ngã 此thử 身thân并tinh 納nạp 鉢bát 杖trượng久cửu 住trụ 不bất 壞hoại乃nãi 至chí 經kinh 於ư五ngũ 十thập 七thất 俱câu 胝chi 六lục 十thập 百bách 千thiên 歲tuế慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai出xuất 現hiện 世thế 時thời施thi 作tác 佛Phật 事sự發phát 此thử 願nguyện 已dĩ尋tầm 即tức 入nhập 定định彼bỉ 三tam 峰phong 便tiện 合hợp 成thành 一nhất掩yểm 蔽tế 尊tôn 者giả儼nghiễm 然nhiên 而nhi 住trụ )#故cố 今kim 此thử 山sơn三tam 脊tích 隆long 起khởi當đương 來lai 慈Từ 氏Thị 世Thế 尊Tôn 之chi 興hưng 世thế 也dã三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 之chi 後hậu餘dư 有hữu 無vô 量lượng憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh將tương 登đăng 此thử 山sơn至chí 迦Ca 葉Diếp 所sở慈Từ 氏Thị 彈đàn 指chỉ山sơn 峰phong 自tự 開khai彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh既ký 見kiến 迦Ca 葉Diếp身thân 形hình 短đoản 小tiểu更cánh 增tăng 憍kiêu 慢mạn


時thời
大Đại 迦Ca 葉Diếp授thọ 衣y 致trí 詞từ禮lễ 敬kính 已dĩ 畢tất身thân 昇thăng 虗hư 空không示thị 諸chư 神thần 變biến化hóa 火hỏa 焚phần 身thân遂toại 入nhập 寂tịch 滅diệt


時thời
眾chúng 瞻chiêm 仰ngưỡng憍kiêu 慢mạn 心tâm 除trừ因nhân 而nhi 感cảm 悟ngộ皆giai 證chứng 聖thánh 果Quả今kim 山sơn 上thượng 建kiến 窣tốt 堵đổ 波ba(# 塔tháp 也dã )#靜tĩnh 夜dạ 遠viễn 望vọng或hoặc 見kiến 明minh 炬cự其kỳ 有hữu 登đăng 山sơn翻phiên 無vô 所sở 覩đổ (# 此thử 山sơn在tại 摩Ma 揭Yết 陀Đà 國Quốc莫mạc 訶ha 河hà相tương/tướng 去khứ 百bách 餘dư 里lý 梵Phạn 語ngữ 屈khuất 屈khuất 吒tra 播bá 陀đà 山sơn此thử 云vân 雞kê 足túc 山sơn因nhân 後hậu 尊tôn 者giả 居cư 中trung 寂tịch 滅diệt不bất 敢cảm 指chỉ 言ngôn 故cố 又hựu 改cải 云vân 尊tôn 足túc 山sơn 也dã )#


里lý
巷hạng


周chu
禮lễ五ngũ 家gia 為vi 鄰lân五ngũ 鄰lân 為vi 里lý謂vị 二nhị 十thập 五ngũ 家gia 也dã風phong 俗tục 通thông 云vân五ngũ 家gia 為vi 軌quỹ十thập 軌quỹ 為vi 里lý里lý 者giả居cư 也dã止chỉ 也dã五ngũ 十thập 家gia共cộng 居cư 止chỉ 也dã居cư 方phương 一nhất 里lý 之chi 中trung 也dã巷hạng胡hồ 降giáng/hàng 切thiết學học 去khứ 聲thanh里lý 中trung 之chi 巷hạng 也dã直trực 曰viết 街nhai曲khúc 曰viết 巷hạng


螺loa
髻kế 梵Phạm 志Chí


西tây
天thiên 外ngoại 道đạo或hoặc 以dĩ 螺loa 為vi 髻kế或hoặc 以dĩ 髮phát 塠# 髻kế 如như 螺loa 也dã梵Phạm 志Chí婆Bà 羅La 門Môn 之chi 別biệt 稱xưng其kỳ 人nhân 種chủng 類loại自tự 云vân 從tùng 梵Phạm 天Thiên 口khẩu 生sanh承thừa 習tập 梵Phạm 天Thiên 之chi 法pháp故cố 取thủ 梵Phạm 以dĩ 為vi 名danh 也dã唯duy 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 有hữu餘dư 國quốc 皆giai 無vô或hoặc 在tại 家gia或hoặc 出xuất 家gia若nhược 有hữu 承thừa 用dụng 其kỳ 法pháp 者giả亦diệc 名danh 梵Phạm 志Chí (# 梵Phạm 者giả淨tịnh 也dã )#


摩ma
尼ni 犍kiền 大đại 龍long 王vương


摩ma
尼ni正chánh 言ngôn 末mạt 尼ni此thử 云vân 離ly 垢cấu即tức 如như 意ý 珠châu謂vị 龍long 王vương 頸cảnh 中trung 有hữu 此thử 珠châu若nhược 人nhân 得đắc 之chi毒độc 不bất 能năng 害hại火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu犍kiền 大đại正chánh 言ngôn 犍kiền 達đạt此thử 云vân 香hương梵Phạm 云vân 那na 伽già此thử 云vân 龍long 也dã


祇Kỳ
樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên


祇kỳ
即tức 祇kỳ 陀đà此thử 云vân 戰chiến 勝thắng波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 之chi 子tử給Cấp 孤Cô 獨Độc即tức 須Tu 達Đạt 長Trưởng 者Giả 之chi 德đức 稱xưng因nhân 緣duyên 詳tường 如như 房phòng 舍xá 犍kiền 中trung 明minh


賴lại
吒tra 婆bà 羅la 比Bỉ 丘Khâu


或hoặc
作tác 賴Lại 吒Tra 和Hòa 羅La又hựu 作tác 羅la 吒tra 婆bà 羅la此thử 云vân 護hộ 國quốc增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 云vân貴quý 豪hào 種chủng 族tộc出xuất 家gia 學học 道Đạo所sở 謂vị 羅la 吒tra 婆bà 羅la 比Bỉ 丘Khâu 是thị百bách 緣duyên 經Kinh 云vân是thị 拘câu 毗tỳ 羅la 國quốc須tu 提đề 王vương 子tử佛Phật 念niệm 往vãng 度độ現hiện 諸chư 神thần 變biến并tinh 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp心tâm 開khai 意ý 解giải得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả求cầu 索sách 出xuất 家gia


佛Phật
告cáo 善thiện 來lai 比Bỉ 丘Khâu


鬚tu
髮phát 自tự 落lạc精tinh 勤cần 修tu 習tập得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả彼bỉ 乃nãi 過quá 去khứ 無vô 量lượng 世thế 時thời名danh 須tu 提đề 王vương設thiết 種chủng 種chủng 餚hào 饍thiện供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật及cập 為vi 造tạo 墖#緣duyên 斯tư 功công 德đức無vô 量lượng 世thế 中trung不bất 墮đọa 三tam 途đồ天thiên 上thượng 人nhân 中trung尊tôn 榮vinh 豪hào 貴quý受thọ 天thiên 快khoái 樂lạc乃nãi 至chí 今kim 者giả值trị 佛Phật 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo


無vô
主chủ 自tự 作tác 屋ốc


善thiện
見kiến 云vân無vô 主chủ 者giả無vô 檀đàn 越việt 主chủ但đãn 自tự 東đông 西tây 乞khất 求cầu自tự 為vi 者giả自tự 為vì 己kỷ 身thân不bất 為vi 眾chúng 僧Tăng此thử 謂vị 自tự 作tác 私tư 舍xá無vô 有hữu 男nam 女nữ及cập 黃hoàng 門môn 等đẳng為vi 作tác 施thí 主chủ自tự 求cầu 乞khất 作tác以dĩ 多đa 緣duyên 事sự惱não 亂loạn 在tại 家gia 之chi 人nhân故cố 令linh 應ưng 量lượng 作tác 也dã


佛Phật
十thập 二nhị 磔trách 手thủ


磔trách
側trắc 格cách 切thiết音âm 窄#張trương 也dã開khai 也dã謂vị 張trương 大đại 指chỉ 頭đầu 指chỉ盡tận 其kỳ 兩lưỡng 端đoan名danh 一nhất 磔trách 手thủ 也dã長trường/trưởng 佛Phật 十thập 二nhị 磔trách 手thủ 者giả佛Phật 一nhất 磔trách 手thủ當đương 常thường 人nhân 三tam 磔trách 手thủ十thập 二nhị 磔trách 手thủ長trường/trưởng 常thường 人nhân 十thập 八bát 肘trửu廣quảng 七thất 磔trách 手thủ 者giả謂vị 寬khoan 常thường 人nhân 十thập 肘trửu 半bán 也dã (# 常thường 人nhân 二nhị 磔trách 手thủ為vi 一nhất 肘trửu 也dã )#


陂bi
池trì


布bố
眉mi 切thiết音âm 卑ty畜súc 水thủy 曰viết 陂bi 也dã


淹yêm
漬tí


淹yêm
衣y 炎diễm 切thiết音âm 閹#漬tí 也dã留lưu 滯trệ 也dã漬tí資tư 四tứ 切thiết音âm 恣tứ水thủy 浸tẩm 曰viết 漬tí 也dã


革cách
屣tỉ


屣tỉ
古cổ 文văn 作tác 𩌦#𩎉#蹝#三tam 形hình同đồng 想tưởng 里lý 切thiết音âm 徙tỉ革cách 履lý 也dã草thảo 曰viết 扉# (# 音âm 費phí )#麻ma 曰viết 屨lũ (# 音âm 踞cứ )#皮bì 曰viết 履lý皮bì 熟thục 曰viết 韋vi生sanh 曰viết 革cách律luật 云vân到đáo 僧Tăng 中trung脫thoát 革cách 屣tỉ百bách 一nhất 羯yết 磨ma 云vân須tu 知tri 西tây 方phương 入nhập 眾chúng元nguyên 不bất 著trước 鞋hài 履lý此thử 言ngôn 遣khiển 脫thoát意ý 在tại 深thâm 防phòng若nhược 有hữu 著trước 來lai皆giai 須tu 脫thoát 去khứ如như 其kỳ 有hữu 病bệnh隨tùy 時thời 準chuẩn 量lượng


拼bính
地địa


亦diệc
作tác 抨phanh俗tục 作tác 伻#三tam 形hình同đồng 補bổ 耕canh 切thiết音âm 崩băng使sử 也dã揮huy 也dã彈đàn 也dã今kim 謂vị 彈đàn 繩thằng 墨mặc為vi 之chi 拼bính江giang 南nam 名danh 抨phanh 也dã善thiện 見kiến 云vân房phòng 主chủ 先tiên 當đương 治trị 地địa 平bình 正chánh猶do 如như 鼓cổ 面diện然nhiên 後hậu 往vãng 至chí 僧Tăng 所sở請thỉnh 僧Tăng 安an 處xứ 房phòng 處xứ乃nãi 至chí 僧Tăng 差sai 一nhất 智trí 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu 往vãng (# 云vân 云vân )#


觸xúc
嬈nhiễu


嬈nhiễu
尼ni 了liễu 切thiết音âm 鳥điểu戲hí 弄lộng 也dã又hựu 爾nhĩ 紹thiệu 切thiết音âm 擾nhiễu亂loạn 也dã苛# 擾nhiễu 也dã (# 苛# 音âm 何hà )#


佛Phật
圖đồ


或hoặc
作tác 佛Phật 徒đồ又hựu 作tác 浮phù 屠đồ即tức 浮phù 圖đồ 音âm 之chi 譌# 轉chuyển是thị 佛Phật 墖# 廟miếu 也dã


四Tứ
分Phần/phân 律Luật 名Danh 義Nghĩa 標Tiêu 釋Thích 卷quyển 第đệ 六lục
Tứ
Phần/phân Luật Danh Nghĩa Tiêu Thích Hết quyển 6

音âm
釋thích


廿#



音âm
入nhập二nhị 十thập 也dã


叵phả



音âm
頗phả不bất 可khả 也dã不bất 能năng 也dã


噩#



音âm
諤#


辣lạt



郎lang
達đạt 切thiết蘭lan 入nhập 聲thanh


膬#



同đồng
脆thúy音âm 翠thúy謂vị 小tiểu 硬ngạnh 物vật易dị 斷đoạn 也dã


嘲#



陟trắc
交giao 切thiết爪trảo 平bình 聲thanh謂vị 言ngôn 相tương/tướng 調điều 也dã


殑căng



音âm
擎kình


兢căng



同đồng
兢căng音âm 京kinh


五ngũ
衰suy 相tướng


天thiên
人nhân 將tương 終chung有hữu 五ngũ 種chủng 衰suy 相tương/tướng 現hiện一nhất 頭đầu 上thượng 花hoa 冠quan 萎nuy二nhị 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất三tam 衣y 裳thường 垢cấu 染nhiễm四tứ 身thân 體thể 臭xú 穢uế五ngũ 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa又hựu 云vân更cánh 有hữu 天thiên 來lai坐tọa 己kỷ 座tòa


赫hách
奕dịch


上thượng
亨# 入nhập 聲thanh明minh 盛thịnh 也dã下hạ 音âm 繹#大đại 盛thịnh 也dã又hựu 美mỹ 容dung 也dã


紆hu



音âm
迂#曲khúc 也dã


斜tà



音âm
邪tà不bất 正chánh 也dã又hựu 音âm 耶da谷cốc 口khẩu 名danh 也dã


窣tốt



孫tôn
入nhập 聲thanh


四tứ
分phần/phân 律luật 名danh 義nghĩa 標tiêu 釋thích 卷quyển 第đệ 七thất 目mục 錄lục


-#
拘câu 睒thiểm 彌di 國quốc


-#
瞿cù 師sư 羅la 園viên


-#
優ưu 填điền 王vương


-#
闡xiển 陀đà


-#
尼ni 拘câu 律luật 陀đà 樹thụ


-#
熊hùng 羆bi


沓Đạp
婆Bà 摩Ma 羅La 子tử


阿a
練luyện 若nhã


-#
慈từ 地địa 比Bỉ 丘Khâu


-#
檀đàn 越việt


-#
瞋sân 恚khuể


-#
羝đê 羊dương


-#
異dị 分phần/phân 事sự 中trung 取thủ 片phiến


-#
響hưởng 聲thanh


-#
彌di 尼ni 搜sưu 國quốc 阿a 奴nô 夷di 界giới


-#
阿a 那na 律luật


-#
摩ma 訶ha 男nam


-#
五ngũ 欲dục


-#
跋bạt 提đề


難Nan
提Đề


-#
金kim 毗tỳ 羅la


難Nan
陀Đà


-#
跋bạt 難Nan 陀Đà


阿A
難Nan 陀Đà


提Đề
婆Bà 達Đạt 多Đa


-#
優ưu 波ba 離ly 剃thế 髮phát 師sư


-#
迦ca 毗tỳ 羅la 衛vệ 城thành


-#
白bạch 氎điệp


-#
毗tỳ 羅la 荼đồ


-#
占chiêm 婆bà 國quốc


-#
拘câu 睒thiểm 毗tỳ 國quốc


-#
迦ca 休hưu 拘câu 羅la 子tử


-#
阿a 闍xà 世thế


-#
欶# 太thái


-#
兇hung 惡ác


-#
老lão 邁mại


-#
老lão 耄mạo


-#
䐗# 坎khảm 窟quật


-#
迸bính 石thạch


-#
右hữu 顧cố 猶do 如như 大đại 龍long


-#
自tự 襞bích


-#
四tứ 疊điệp


-#
三tam 聞văn 達đạt 多đa


-#
鶱# 荼đồ 達đạt 婆bà


-#
拘câu 婆bà 離ly


-#
迦ca 留lưu 羅la 鞮đê 舍xá


-#
四tứ 聖thánh 種chủng



Phiên
âm: 28/5/2016 Cập nhật: 28/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40