原nguyên 夫phu 此thử 經Kinh 二nhị 卷quyển 。 律luật 宗tông 該cai 攝nhiếp 。 文văn 辭từ 昭chiêu 著trước 。 義nghĩa 趣thú 幽u 深thâm 。 乃nãi 初sơ 心tâm 入nhập 道đạo 之chi 樞xu 機cơ 。 末mạt 運vận 修tu 行hành 之chi 關quan 鍵kiện 也dã 。 第đệ 失thất 譯dịch 人nhân 之chi 名danh 目mục 。 有hữu 疑nghi 非phi 佛Phật 之chi 親thân 宣tuyên 。 噫# 若nhược 非phi 采thải 菽# 氏thị 之chi 大đại 權quyền 示thị 現hiện 。 五ngũ 百bách 請thỉnh 何hà 易dị 咨tư 詢tuân 。 自tự 弗phất 釋Thích 迦Ca 文Văn 之chi 至chí 聖thánh 深thâm 慈từ 。 半bán 千thiên 酬thù 恐khủng 難nạn 報báo 答đáp 。 矧# 乎hồ 經kinh 中trung 言ngôn 言ngôn 盡tận 明minh 學học 處xứ 。 句cú 句cú 咸hàm 暢sướng 毗Tỳ 尼Ni 。 必tất 也dã 聖thánh 賢hiền 之chi 所sở 自tự 斷đoạn 。 非phi 常thường 人nhân 之chi 所sở 能năng 。 奚hề 惑hoặc 之chi 有hữu 哉tai 。 當đương 知tri 此thử 正chánh 如Như 來Lai 。 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 者giả 。 寧ninh 不bất 思tư 之chi 乎hồ 。 倘thảng 固cố 疑nghi 而nhi 不bất 信tín 者giả 。 謗báng 法pháp 之chi 尤vưu 。 恐khủng 難nạn 追truy 逭# 也dã 。 願nguyện 吾ngô 儕# 深thâm 信tín 深thâm 入nhập 。 慎thận 勿vật 憚đạn 其kỳ 名danh 相tướng 多đa 端đoan 。 忽hốt 而nhi 不bất 學học 。 定định 宜nghi 熟thục 覽lãm 斯tư 文văn 。 謹cẩn 潔khiết 身thân 心tâm 。 依y 而nhi 奉phụng 行hành 者giả 。 庶thứ 不bất 失thất 於ư 戒giới 體thể 。 抑ức 且thả 嚴nghiêm 護hộ 威uy 儀nghi 。 因nhân 戒giới 生sanh 定định 。 因nhân 定định 發phát 慧tuệ 。 三tam 學học 圓viên 明minh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 必tất 亦diệc 由do 茲tư 。 而nhi 成thành 就tựu 也dã 。 然nhiên 而nhi 文văn 雖tuy 顯hiển 著trứ 。 恐khủng 蒙mông 學học 初sơ 心tâm 猶do 未vị 諳am 其kỳ 旨chỉ 趣thú 。 近cận 有hữu 幾kỷ 家gia 疏sớ/sơ 註chú 。 文văn 雖tuy 頗phả 足túc 。 而nhi 亦diệc 未vị 盡tận 其kỳ 詳tường 。 故cố 吾ngô 不bất 得đắc 已dĩ 。 而nhi 重trọng/trùng 箋# 釋thích 之chi 。 目mục 為vi 略lược 解giải 。 以dĩ 便tiện 後hậu 昆côn 。 用dụng 廣quảng 流lưu 傳truyền 。 無vô 遏át 絕tuyệt 焉yên 。 是thị 為vi 序tự 。


崇sùng 禎# 七thất 年niên 仲trọng 春xuân 中trung 澣# 菩Bồ 薩Tát 誕đản 日nhật 刀đao 果quả 道Đạo 人Nhân 性tánh 祇kỳ 謹cẩn 識thức


佛Phật 說Thuyết 目Mục 連Liên 問Vấn 戒Giới 律Luật 中Trung 五Ngũ 百Bách 輕Khinh 重Trọng 事Sự 經Kinh 略Lược 解Giải 目Mục 次Thứ
Phật Thuyết Mục Liên Vấn Giới Luật Trung Ngũ Bách Khinh Trọng Sự Kinh Lược Giải Mục Thứ

-# 卷quyển 上thượng
# ♦ Quyển thượng

-# 自tự 序tự


-# 五Ngũ 篇Thiên 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

-# 問Vấn 佛Phật 事Sự 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

-# 問Vấn 法Pháp 事Sự 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

-# 結Kết 界Giới 法Pháp 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

-# 問Vấn 歲Tuế 坐Tọa 事Sự 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

-# 度Độ 人Nhân 事Sự 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

-# 問Vấn 受Thọ 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

-# 受Thọ 施Thí 事Sự 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

-# 疾Tật 病Bệnh 事Sự 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

-# 死Tử 亡Vong 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

-# 卷quyển 下hạ
# ♦ Quyển hạ

-# 三Tam 衣Y 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất
☸ Phẩm 11:

-# 鉢Bát 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị
☸ Phẩm 12:

-# 雜Tạp 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam
☸ Phẩm 13:

-# 三Tam 自Tự 皈Quy 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ
☸ Phẩm 14:

-# 問Vấn 五Ngũ 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ
☸ Phẩm 15:

-# 十Thập 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục
☸ Phẩm 16:

-# 問Vấn 沙Sa 彌Di 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất
☸ Phẩm 17:

-# 歲tuế 坐tọa 竟cánh 懺sám 悔hối 文văn


-# 此thử 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 所sở 犯phạm 事sự 通thông 威uy 儀nghi


佛Phật 說Thuyết 目Mục 連Liên 問Vấn 戒Giới 律Luật 中Trung 五Ngũ 百Bách 輕Khinh 重Trọng 事Sự 經Kinh 略Lược 解Giải 目Mục 次Thứ (# 終Chung )#
Phật Thuyết Mục Liên Vấn Giới Luật Trung Ngũ Bách Khinh Trọng Sự Kinh Lược Giải Mục Thứ # Chung #




佛Phật 說Thuyết 目Mục 連Liên 問Vấn 戒Giới 律Luật 中Trung 五Ngũ 百Bách 輕Khinh 重Trọng 事Sự 經Kinh 略Lược 解Giải 卷quyển 上thượng
Phật Thuyết Mục Liên Vấn Giới Luật Trung Ngũ Bách Khinh Trọng Sự Kinh Lược Giải ♦ Quyển thượng

失thất 譯dịch 人nhân 名danh 。 附phụ 東Đông 晉Tấn 錄lục 。

明minh 姑cô 蘇tô 報báo 國quốc 寺tự 弘hoằng 戒giới 沙Sa 門Môn 性tánh 祇kỳ 。 述thuật 。


(# △# 將tương 釋thích 此thử 經Kinh 。 大đại 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 。 二nhị 釋thích 文văn 。 釋thích 題đề 二nhị 。 初sơ 正chánh 釋thích 題đề 目mục )# 。


(# 經kinh 通thông 五ngũ 人nhân 所sở 說thuyết 。 言ngôn 佛Phật 說thuyết 者giả 。 揀giản 非phi 菩Bồ 薩Tát 天thiên 仙tiên 化hóa 人nhân 。 是thị 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 金kim 口khẩu 親thân 宣tuyên 。 以dĩ 非phi 他tha 佛Phật 。 不bất 別biệt 立lập 名danh 。 故cố 但đãn 言ngôn 佛Phật 說thuyết 也dã 。 離ly 而nhi 釋thích 之chi 。 佛Phật 者giả 覺giác 照chiếu 義nghĩa 。 覺giác 者giả 破phá 大đại 夜dạ 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 。 照chiếu 者giả 朗lãng 萬vạn 法pháp 之chi 幽u 邃thúy 。 乃nãi 至chí 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 等đẳng 。 俱câu 如như 常thường 解giải 不bất 引dẫn 。 說thuyết 者giả 悅duyệt 也dã 。 佛Phật 以dĩ 八bát 音âm 回hồi 辨biện 。 觀quán 機cơ 應ứng 病bệnh 。 稱xưng 悅duyệt 眾chúng 心tâm 。 故cố 云vân 悅duyệt 。 梵Phạn 語ngữ 目mục 揵kiền 連liên 。 此thử 云vân 采thải 菽# 氏thị 。 亦diệc 如như 常thường 解giải 。 尊tôn 者giả 神thần 通thông 第đệ 一nhất 。 切thiết 為vi 物vật 情tình 。 逆nghịch 知tri 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 云vân 學học 道Đạo 戒giới 律luật 難nan 持trì 。 來lai 時thời 救cứu 弊tệ 。 故cố 興hưng 此thử 問vấn 。 使sử 吾ngô 世Thế 尊Tôn 一nhất 一nhất 發phát 明minh 。 令linh 人nhân 進tiến 修tu 有hữu 地địa 。 實thật 乃nãi 大đại 權quyền 示thị 現hiện 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 也dã 。 防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 曰viết 戒giới 。 調điều 伏phục 身thân 心tâm 曰viết 律luật 。 又hựu 文Văn 殊Thù 淨tịnh 律luật 經Kinh 云vân 。 調điều 伏phục 恩ân 愛ái 塵trần 勞lao 曰viết 律luật 。 曉hiểu 了liễu 貪tham 欲dục 。 故cố 云vân 為vi 律luật 。 戒giới 相tương/tướng 不bất 勝thắng 其kỳ 廣quảng 略lược 申thân 五ngũ 百bách 而nhi 統thống 之chi 。 言ngôn 輕khinh 重trọng 者giả 。 在tại 五ngũ 篇thiên 中trung 而nhi 為vi 輕khinh 重trọng 。 如như 四tứ 波ba 羅la 夷di 為vi 重trọng/trùng 。 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 為vi 輕khinh 。 僧Tăng 殘tàn 為vi 重trọng/trùng 。 捨xả 墮đọa 為vi 輕khinh 。 乃nãi 至chí 提đề 舍xá 尼ni 為vi 重trọng/trùng 。 眾chúng 學học 為vi 輕khinh 。 事sự 者giả 事sự 相tướng 。 即tức 五ngũ 篇thiên 五ngũ 百bách 等đẳng 之chi 條điều 相tương/tướng 也dã 。 其kỳ 問vấn 一nhất 有hữu 所sở 犯phạm 者giả 。 遇ngộ 知tri 律luật 之chi 師sư 。 或hoặc 諫gián 或hoặc 治trị 。 或hoặc 自tự 知tri 而nhi 懺sám 悔hối 。 更cánh 不bất 再tái 犯phạm 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 調điều 其kỳ 三tam 業nghiệp 。 制chế 伏phục 過quá 非phi 。 即tức 名danh 正chánh 智trí 。 此thử 乃nãi 初sơ 心tâm 入nhập 道đạo 之chi 階giai 梯thê 。 輕khinh 重trọng 事sự 相tướng 。 寧ninh 可khả 缺khuyết 乎hồ 。 不bất 然nhiên 放phóng 曠khoáng 身thân 心tâm 。 全toàn 無vô 羈ki 勒lặc 。 事sự 行hành 不bất 諳am 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 而nhi 非phi 罪tội 福phước 。 莾mãng 莾mãng 蕩đãng 蕩đãng 自tự 招chiêu 殃ương 禍họa 者giả 。 過quá 在tại 於ư 斯tư 矣hĩ 。 嗚ô 呼hô 近cận 來lai 一nhất 等đẳng 狂cuồng 妄vọng 。 初sơ 心tâm 出xuất 家gia 未vị 幾kỷ 。 經kinh 教giáo 未vị 通thông 。 戒giới 律luật 未vị 明minh 。 聽thính 信tín 一nhất 等đẳng 狂cuồng 騁sính 之chi 師sư 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 開khai 口khẩu 便tiện 言ngôn 。 我ngã 修tu 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 。 悟ngộ 道đạo 在tại 心tâm 。 不bất 在tại 戒giới 相tương/tướng 。 何hà 用dụng 如như 是thị 繁phồn 瑣tỏa 。 反phản 拘câu 乎hồ 身thân 耶da 。 如như 是thị 等đẳng 非phi 議nghị 多đa 言ngôn 。 不bất 能năng 盡tận 述thuật 。 惜tích 哉tai 。 此thử 等đẳng 之chi 流lưu 。 蔑miệt 裂liệt 戒giới 律luật 。 輕khinh 毀hủy 聖thánh 言ngôn 。 吾ngô 亦diệc 不bất 知tri 其kỳ 。 是thị 何hà 心tâm 行hành 歟# 。 此thử 即tức 執chấp 理lý 行hành 廢phế 事sự 行hành 。 不bất 達đạt 理lý 事sự 無vô 礙ngại 者giả 之chi 過quá 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 素tố 怛đát 覽lãm 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 契khế 理lý 合hợp 機cơ 。 故cố 云vân 契Khế 經Kinh 。 又hựu 經kinh 者giả 徑kính 也dã 。 即tức 下hạ 五ngũ 篇thiên 五ngũ 百bách 。 乃nãi 脩tu 行hành 入nhập 道đạo 之chi 徑kính 路lộ 。 心tâm 欲dục 依y 此thử 進tiến 修tu 。 始thỉ 從tùng 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 直trực 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 莫mạc 不bất 由do 斯tư 而nhi 入nhập 故cố 也dã 。 餘dư 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 乃nãi 至chí 人nhân 法pháp 等đẳng 釋thích 俱câu 詳tường 。 他tha 解giải 不bất 贅# ○# 次thứ 釋thích 譯dịch 人nhân 名danh 。 譯dịch 人nhân 失thất 名danh 者giả 。 據cứ 新tân 疏sớ/sơ 有hữu 多đa 義nghĩa 。 或hoặc 彼bỉ 時thời 朝triều 廷đình 事sự 多đa 。 不bất 暇hạ 請thỉnh 奏tấu 。 或hoặc 翻phiên 經kinh 少thiểu 。 行hành 道Đạo 不bất 久cửu 。 有hữu 事sự 西tây 歸quy 。 未vị 及cập 傳truyền 名danh 於ư 此thử 上thượng 故cố 。 乃nãi 至chí 後hậu 秦tần 羅la 什thập 翻phiên 經kinh 。 大đại 弘hoằng 聖thánh 教giáo 。 所sở 譯dịch 般Bát 若Nhã 維duy 摩ma 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 智Trí 度Độ 百bách 門môn 等đẳng 論luận 。 故cố 云vân 附phụ 東đông 晉tấn 者giả 。 必tất 也dã 是thị 乎hồ 。 晉tấn 有hữu 東đông 西tây 者giả 。 始thỉ 以dĩ 武võ 皇hoàng 帝đế 司ty 馬mã 氏thị 受thọ 魏ngụy 禪thiền 。 建kiến 都đô 於ư 洛lạc 陽dương 。 西tây 晉tấn 遭tao 亂loạn 。 元nguyên 帝đế 渡độ 江giang 。 復phục 建kiến 都đô 於ư 江giang 東đông 。 即tức 位vị 建kiến 康khang 。 故cố 曰viết 東đông 晉tấn 。 錄lục 者giả 。 有hữu 云vân 唐đường 宣tuyên 律luật 師sư 內nội 典điển 錄lục 也dã 。 俱câu 俟sĩ 再tái 考khảo )# 。


(# △# 初sơ 釋thích 題đề 竟cánh 。 二nhị 釋thích 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 序tự 分phần/phân 。 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 三tam 流lưu 通thông 分phần/phân 。 序tự 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 通thông 序tự 又hựu 二nhị 。 初sơ 立lập 品phẩm 名danh )# 。


五Ngũ 篇Thiên 事Sự 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:

(# 五ngũ 篇thiên 者giả 。 如như 下hạ 所sở 明minh 。 應ưng 當đương 學học 至chí 波ba 羅la 夷di 等đẳng 是thị 也dã 。 篇thiên 者giả 編biên 次thứ 也dã 。 章chương 段đoạn 之chi 義nghĩa 。 事sự 即tức 事sự 相tướng 。 即tức 下hạ 五ngũ 種chủng 事sự 跡tích 是thị 也dã 。 品phẩm 者giả 義nghĩa 類loại 相tương 從tùng 曰viết 品phẩm 。 亦diệc 章chương 段đoạn 之chi 義nghĩa 。 但đãn 彼bỉ 此thử 總tổng 別biệt 略lược 異dị 也dã )# 。


(# △# 次thứ 入nhập 文văn )# 。


如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦Ca 蘭Lan 陀Đà 竹Trúc 園Viên 。 (# 如như 是thị 指chỉ 法pháp 之chi 辭từ 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 我ngã 從tùng 佛Phật 聞văn 。 自tự 我ngã 親thân 聞văn 。 非phi 胸hung 臆ức 之chi 談đàm 。 亦diệc 非phi 私tư 淑thục 之chi 說thuyết 也dã 。 師sư 資tư 相tương/tướng 契khế 機cơ 教giáo 相tương/tướng 投đầu 之chi 時thời 。 故cố 云vân 一nhất 時thời 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 之chi 主chủ 。 亦diệc 即tức 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 千thiên 王vương 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 故cố 云vân 王vương 舍xá 城thành 也dã 。 迦ca 蘭lan 陀đà 者giả 。 經kinh 律luật 皆giai 云vân 山sơn 鼠thử 之chi 名danh 也dã 。


時thời 毗tỳ 舍xá 離ly 王vương 入nhập 山sơn 。 於ư 樹thụ 下hạ 眠miên 。 有hữu 大đại 毒độc 蛇xà 。 欲dục 出xuất 害hại 王vương 。 樹thụ 上thượng 有hữu 鼠thử 。 下hạ 來lai 鳴minh 。 令linh 王vương 覺giác 。 王vương 感cảm 其kỳ 恩ân 。 將tương 一nhất 村thôn 食thực 供cung 之chi 。 即tức 號hiệu 此thử 為vi 迦ca 蘭lan 陀đà 村thôn 。 村thôn 中trung 有hữu 一nhất 。 大đại 富phú 長trưởng 者giả 。 王vương 即tức 賜tứ 號hiệu 迦ca 蘭lan 陀đà 。 長trưởng 者giả 先tiên 以dĩ 此thử 園viên 。 施thí 諸chư 外ngoại 道đạo 。 後hậu 見kiến 佛Phật 。 又hựu 聞văn 深thâm 法Pháp 。 恨hận 不bất 以dĩ 園viên 得đắc 施thí 如Như 來Lai 。


時thời 地địa 神thần 知tri 其kỳ 意ý 。 為vi 現hiện 灾# 怪quái 。 怖bố 諸chư 外ngoại 道đạo 。 逐trục 之chi 令linh 出xuất 。 告cáo 長trưởng 者giả 曰viết 。 欲dục 以dĩ 園viên 施thí 佛Phật 。 汝nhữ 宜nghi 速tốc 去khứ 。 外ngoại 道đạo 含hàm 怒nộ 而nhi 出xuất 。 長trưởng 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 躬cung 往vãng 請thỉnh 佛Phật 。 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 故cố 〔# 去khứ 〕# 迦ca 蘭lan 等đẳng 。 此thử 是thị 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 也dã 。 但đãn 缺khuyết 聽thính 眾chúng 。 必tất 譯dịch 人nhân 略lược 之chi 可khả 知tri 。 更cánh 有hữu 六lục 種chủng 成thành 就tựu 等đẳng 。 亦diệc 詳tường 他tha 處xứ 。 茲tư 不bất 繁phồn 解giải )# 。


(# △# 通thông 序tự 竟cánh 。 二nhị 別biệt 序tự 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 當đương 機cơ 起khởi 欲dục 所sở 問vấn )# 。


是thị 時thời 目Mục 連Liên 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 (# 發phát 大đại 慈từ 悲bi 。 )# 為vì 我ngã 演diễn 說thuyết 。 (# 起khởi 坐tọa 稟bẩm 白bạch 。 師sư 資tư 常thường 軌quỹ 。 演diễn 者giả 宣tuyên 揚dương 流lưu 布bố 之chi 辭từ 。 此thử 乃nãi 尊tôn 者giả 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 發phát 問vấn 也dã 。 先tiên 白bạch 而nhi 後hậu 請thỉnh 問vấn 者giả 。 以dĩ 尊tôn 如Như 來Lai 。 不bất 敢cảm 輙triếp 問vấn 故cố )# 。


(# △# 二nhị 如Như 來Lai 讚tán 善thiện 許hứa 問vấn )# 。


佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 。 能năng 大đại 利lợi 益ích 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 (# 善thiện 者giả 能năng 也dã 。 因nhân 其kỳ 所sở 問vấn 。 必tất 有hữu 所sở 說thuyết 。 使sử 眾chúng 聞văn 知tri 。 必tất 獲hoạch 大đại 利lợi 故cố 。 此thử 為vi 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 問vấn 故cố 。 讚tán 其kỳ 能năng 也dã )# 。


(# △# 三tam 正chánh 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 所sở 犯phạm )# 目Mục 連Liên 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 末mạt 世thế 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 遠viễn 指chỉ 今kim 時thời 受thọ 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 義nghĩa 亦diệc 如như 常thường 解giải 。 雖tuy 云vân 受thọ 戒giới 。 信tín 根căn 淺thiển 薄bạc 。 不bất 重trọng/trùng 佛Phật 教giáo 。 不bất 遵tuân 律luật 儀nghi 。 所sở 以dĩ )# 輕khinh 慢mạn 佛Phật 語ngữ 。 犯phạm 眾chúng 學học 戒giới 。 (# 梵Phạn 語ngữ 式thức 叉xoa 迦ca 羅la 尼ni 。 此thử 云vân 應ưng 當đương 學học 。 梵Phạn 語ngữ 突đột 吉cát 羅la 此thử 云vân 惡ác 作tác 。 又hựu 云vân 惡ác 說thuyết 。 餘dư 戒giới 罪tội 重trọng 易dị 持trì 。 此thử 戒giới 微vi 細tế 難nan 持trì 易dị 犯phạm 。 常thường 須tu 念niệm 學học 。 故cố 不bất 列liệt 罪tội 名danh 。 但đãn 言ngôn 應ưng 當đương 學học )# 雜tạp 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 (# 且thả 說thuyết 十thập 方phương 常thường 住trụ 招chiêu 提đề 等đẳng 物vật 。 彼bỉ 此thử 互hỗ 用dụng 。 乃nãi 至chí 侵xâm 剋khắc 等đẳng 事sự 。 總tổng 是thị 因nhân 果quả 不bất 明minh 。 俱câu 名danh 雜tạp 用dụng )# 。 當đương 墮đọa 何hà 處xứ 。 (# 當đương 機cơ 舉cử 眾chúng 學học 雜tạp 用dụng 等đẳng 二nhị 事sự 為vi 問vấn 。 意ý 含hàm 五ngũ 篇thiên 在tại 內nội 有hữu 犯phạm 。 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 各các 當đương 墮đọa 於ư 何hà 等đẳng 罪tội 報báo 。 目Mục 連Liên 非phi 是thị 不bất 知tri 。 但đãn 請thỉnh 佛Phật 答đáp 。 令linh 人nhân 皈quy 信tín 。 而nhi 不bất 疑nghi 故cố 。 特đặc 以dĩ 此thử 請thỉnh 問vấn )# 。


(# △# 四tứ 如Như 來Lai 誡giới 聽thính 許hứa 說thuyết )# 。


爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên 。


諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 (# 諦đế 者giả 實thật 也dã 。 聽thính 者giả 信tín 也dã 。 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 真chân 實thật 無vô 異dị 。 汝nhữ 當đương 息tức 慮lự 忘vong 緣duyên 。 諦đế 信tín 而nhi 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi )# 。


(# △# 二nhị 正chánh 宗tông 分phần 分phần 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 五ngũ 篇thiên 以dĩ 定định 輕khinh 重trọng 罪tội 報báo 之chi 果quả 。 下hạ 別biệt 明minh 五ngũ 百bách 。 以dĩ 應ưng 輕khinh 重trọng 報báo 果quả 之chi 因nhân 。 初sơ 總tổng 明minh 五ngũ 篇thiên 分phần/phân 五ngũ 。 先tiên 明minh 眾chúng 學học 罪tội 報báo 。 承thừa 上thượng 說thuyết 字tự 來lai )# 。


若nhược 比Bỉ 丘Khâu 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 (# 若nhược 者giả 假giả 若nhược 之chi 辭từ 。 既ký 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 。 當đương 具cụ 慚tàm 愧quý 。 慚tàm 愧quý 者giả 。 明minh 信tín 因nhân 果quả 柔nhu 和hòa 知tri 足túc 之chi 謂vị 也dã 。 經Kinh 云vân 。 慚tàm 愧quý 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 慚tàm 自tự 不bất 作tác 惡ác 。 二nhị 者giả 傀# 不bất 令linh 他tha 作tác 。 又hựu 云vân 慚tàm 者giả 慚tàm 天thiên 。 愧quý 者giả 愧quý 人nhân 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 。 可khả 名danh 為vi 人nhân 。 若nhược 不bất 慚tàm 愧quý 。 與dữ 諸chư 禽cầm 獸thú 。 不bất 相tương 異dị 也dã 。 設thiết 或hoặc 有hữu 此thử 。 無vô 慚tàm 愧quý 人nhân 罔võng 自tự 尊tôn 大đại 。 而nhi 使sử )# 輕khinh 慢mạn 佛Phật 語ngữ 。 犯phạm 眾chúng 學học 戒giới 。 (# 齊tề 整chỉnh 著trước 三tam 衣y 內nội 衣y 。 乃nãi 至chí 人nhân 持trì 葢# 不bất 應ưng 為vi 說thuyết 法pháp 。 百bách 法pháp 之chi 內nội 。 隨tùy 犯phạm 一nhất 法pháp 。 而nhi 不bất 懺sám 悔hối 者giả 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 有hữu 多đa 少thiểu 時thời 分phần/phân ○# 下hạ 明minh 罪tội 報báo 時thời 分phần/phân )# 。 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 四Tứ 天Thiên 王Vương 居cư 須Tu 彌Di 山Sơn 腹phúc 日nhật 月nguyệt 遊du 行hành 之chi 所sở 。 東đông 方phương 持trì 國quốc 。 南nam 方phương 增tăng 長trưởng 。 西tây 方Phương 廣Quảng 目mục 。 北bắc 方phương 多đa 聞văn 。 各các 有hữu 統thống 領lãnh 等đẳng 。 故cố 名danh 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 俱câu 舍xá 論luận 云vân 。 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 年niên 。 此thử 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 梵Phạn 語ngữ 泥nê 犁lê 耶da 。 此thử 云vân 地địa 獄ngục 。 總tổng 有hữu 十thập 八bát 三tam 十thập 六lục 百bách 八bát 等đẳng 之chi 不bất 一nhất 。 秦tần 言ngôn 無vô 有hữu 。 無vô 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 無vô 氣khí 味vị 。 無vô 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 云vân 無vô 有hữu 。 或hoặc 言ngôn 卑ty 下hạ 。 或hoặc 言ngôn 墮đọa 落lạc 。 中trung 陰ấm 倒đảo 懸huyền 。 諸chư 根căn 皆giai 毀hủy 壞hoại 故cố 。 或hoặc 言ngôn 無vô 者giả 。 更cánh 無vô 赦xá 處xứ 。 此thử 初sơ 篇thiên 所sở 犯phạm 者giả 。 墮đọa 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 謂vị 彼bỉ 罪tội 人nhân 。 手thủ 生sanh 鐵thiết 爪trảo 。 相tương/tướng 摑quặc 肉nhục 墮đọa 。 或hoặc 獄ngục 卒tốt 唱xướng 。 或hoặc 冷lãnh 風phong 吹xuy 活hoạt 。 兩lưỡng 緣duyên 雖tuy 異dị 。 等đẳng 一nhất 活hoạt 故cố )# 於ư 人nhân 間gian 數số 九cửu 百bách 千thiên 歲tuế (# 其kỳ 數số 應ưng 該cai 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 千thiên 者giả 筆bút 悞ngộ 。 何hà 也dã 。 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 年niên 為vi 此thử 天thiên 一nhất 日nhật 。 一nhất 萬vạn 八bát 千thiên 。 年niên 為vi 此thử 天thiên 一nhất 年niên 。 十thập 八bát 萬vạn 年niên 為vi 十thập 年niên 。 一nhất 百bách 八bát 十thập 萬vạn 年niên 為vi 百bách 年niên 。 五ngũ 百bách 年niên 五ngũ 得đắc 五ngũ 百bách 萬vạn 。 五ngũ 八bát 四tứ 百bách 萬vạn 。 理lý 應ưng 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 可khả 知tri 矣hĩ 。 此thử 處xứ 與dữ 最tối 後hậu 。 有hữu 地địa 獄ngục 經kinh 佛Phật 齋trai 等đẳng 經kinh 。 各các 有hữu 數số 量lượng 。 大đại 略lược 相tương/tướng 倣# 。 故cố 不bất 繁phồn 引dẫn 。 當đương 知tri 犯phạm 此thử 最tối 後hậu 極cực 輕khinh 之chi 過quá 。 尚thượng 受thọ 此thử 等đẳng 長trường 遠viễn 之chi 苦khổ 。 況huống 後hậu 後hậu 重trùng 重trùng 之chi 苦khổ 耶da 。 學học 道Đạo 者giả 寧ninh 不bất 慎thận 之chi 哉tai )# 。


(# △# 二nhị 明minh 提đề 舍xá 尼ni 罪tội 報báo )# 。


犯phạm 波ba 羅la 提đề 提đề 舍xá 尼ni 。 (# 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 此thử 云vân 向hướng 彼bỉ 悔hối 。 從tùng 對đối 治trị 境cảnh 以dĩ 立lập 名danh 。 有hữu 四tứ 。 無vô 病bệnh 自tự 手thủ 受thọ 食thực 等đẳng 。 如như 律luật 所sở 明minh 。 此thử 罪tội 應ưng 發phát 露lộ 。 又hựu 云vân 悔hối 過quá 法pháp 。 下hạ 明minh 時thời 分phần/phân )# 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 此thử 忉Đao 利Lợi 天thiên 也dã 。 居cư 須Tu 彌Di 頂đảnh 。 此thử 四tứ 方phương 各các 有hữu 八bát 。 共cộng 三tam 十thập 二nhị 天thiên 圍vi 遶nhiễu 。 聽thính 帝Đế 釋Thích 說thuyết 十Thập 善Thiện 法Pháp 。 以dĩ 為vi 其kỳ 主chủ 。 故cố 云vân 三tam 十thập 三tam 。 論luận 云vân 。 人nhân 間gian 一nhất 百bách 歲tuế 。 比tỉ 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 犯phạm 此thử 戒giới 者giả 。 墮đọa 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 等đẳng 苦khổ 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 繩thằng 。 絣# 量lượng 肢chi 體thể 。 後hậu 方phương 囋# 鋸cứ 故cố )# 於ư 人nhân 間gian 數số 三tam 億ức 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 (# 歲tuế 數số 言ngôn 三tam 億ức 等đẳng 者giả 。 億ức 有hữu 多đa 種chủng 不bất 同đồng 。 有hữu 十thập 萬vạn 為vi 億ức 。 百bách 萬vạn 為vi 億ức 。 千thiên 萬vạn 為vi 億ức 。 若nhược 以dĩ 千thiên 萬vạn 為vi 億ức 者giả 。 億ức 字tự 不bất 悞ngộ 。 六lục 十thập 千thiên 者giả 筆bút 悞ngộ 。 十thập 字tự 應ưng 改cải 千thiên 字tự 。 何hà 也dã 。 當đương 知tri 依y 前tiền 。 九cửu 百bách 萬vạn 歲tuế 。 四tứ 倍bội 加gia 算toán 。 的đích 有hữu 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 故cố )# 。


(# △# 三tam 波ba 逸dật 提đề 罪tội 報báo )# 。


犯phạm 波ba 夜dạ 提đề 。 (# 亦diệc 云vân 波ba 逸dật 提đề 。 此thử 云vân 墮đọa 。 墮đọa 於ư 眾Chúng 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。 此thử 有hữu 九cửu 十thập 法pháp 。 始thỉ 於ư 知tri 而nhi 妄vọng 語ngữ 。 終chung 于vu 如Như 來Lai 等đẳng 量lượng 。 作tác 衣y 但đãn 略lược 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề 俱câu 詳tường 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 本bổn 可khả 知tri ○# 下hạ 明minh 時thời 分phần/phân )# 如như 夜dạ 摩ma 天thiên 。 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 梵Phạn 語ngữ 須tu 夜dạ 摩ma 。 此thử 云vân 善thiện 時thời 分phần/phân 。 又hựu 云vân 妙diệu 善thiện 。 又hựu 云vân 須tu 燄diệm 摩ma 。 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 。


時thời 唱xướng 快khoái 樂lạc 故cố 。 或hoặc 云vân 受thọ 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 知tri 時thời 分phần/phân 故cố 。 人nhân 間gian 二nhị 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 日nhật 。 十thập □# 云vân 。 墮đọa 在tại 燒thiêu 煑chử 覆phú 障chướng 地địa 獄ngục 。 八bát 熱nhiệt 通thông 為vi 燒thiêu 煑chử 。 八bát 寒hàn 黑hắc 暗ám 。 通thông 為vi 覆phú 障chướng )# 於ư 人nhân 間gian 數số 二nhị 十thập 億ức 千thiên 歲tuế 。 (# 此thử 中trung 歲tuế 數số 亦diệc 當đương 依y 前tiền 第đệ 二nhị 篇thiên 中trung 四tứ 倍bội 算toán 。 該cai 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 是thị 實thật 。 此thử 億ức 應ưng 以dĩ 萬vạn 萬vạn 為vi 億ức 也dã 。 此thử 中trung 二nhị 十thập 億ức 者giả 。 亦diệc 是thị 傳truyền 寫tả 有hữu 悞ngộ 可khả 知tri )# 。


(# △# 四tứ 偷thâu 蘭lan 遮già 罪tội 報báo )# 。


犯phạm 偷thâu 蘭lan 遮già 。 (# 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 善thiện 見kiến 律luật 云vân 。 偷thâu 蘭lan 名danh 大đại 。 遮già 是thị 華hoa 言ngôn 。 謂vị 遮già 障chướng 善thiện 道đạo 。 華hoa 梵Phạm 雙song 舉cử 也dã 。 謂vị 犯phạm 此thử 罪tội 者giả 。 大đại 障chướng 善thiện 道đạo 。 墮đọa 于vu 惡ác 趣thú 。 善thiện 即tức 人nhân 天thiên 。 惡ác 即tức 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 也dã 。 體thể 是thị 鄙bỉ 穢uế 。 從tùng 不bất 善thiện 體thể 。 以dĩ 立lập 名danh 者giả 。 由do 能năng 成thành 四tứ 波ba 羅la 夷di 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 兩lưỡng 篇thiên 之chi 罪tội 故cố 。 又hựu 有hữu 醜xú 惡ác 二nhị 種chủng 之chi 分phần 。 如như 犯phạm 殺sát 生sanh 妄vọng 語ngữ 二nhị 種chủng 重trọng 罪tội 。 成thành 即tức 波ba 羅la 夷di 。 欲dục 作tác 未vị 成thành 即tức 名danh 惡ác 偷thâu 蘭lan 。 如như 犯phạm 淫dâm 盜đạo 二nhị 種chủng 重trọng 罪tội 。 成thành 即tức 波ba 羅la 夷di 。 欲dục 作tác 未vị 成thành 名danh 醜xú 偷thâu 蘭lan 。 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 中trung 。 當đương 例lệ 此thử 說thuyết 。 如như 故cố 〔# 瀉tả 〕# 精tinh 等đẳng 。 成thành 則tắc 僧Tăng 殘tàn 。 未vị 成thành 則tắc 偷thâu 蘭lan 遮già 。 醜xú 惡ác 亦diệc 可khả 知tri ○# 下hạ 明minh 時thời 分phần/phân )# 。 如như 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 梵Phạn 語ngữ 兜Đâu 率Suất 陀đà 。 此thử 云vân 妙diệu 足túc 。 又hựu 云vân 覩đổ 史sử 陀đà 。 此thử 云vân 知tri 足túc 。 於ư 五ngũ 欲dục 知tri 止chỉ 足túc 故cố 。 十Thập 地Địa 論luận 名danh 憙hí 足túc 謂vị 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 中trung 教giáo 化hóa 。 多đa 修tu 喜hỷ 足túc 故cố 。 論luận 云vân 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 日nhật 。 犯phạm 此thử 罪tội 者giả 。 墮đọa 嘷hào 呌khiếu 地địa 獄ngục 。 謂vị 獄ngục 卒tốt 捉tróc 〔# 提đề 〕# 人nhân 擲trịch 銕# 鑊hoạch 中trung 。 嘷hào 咷đào 大đại 呌khiếu 故cố )# 於ư 人nhân 間gian 數số 五ngũ 十thập 億ức 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 (# 此thử 中trung 歲tuế 數số 五ngũ 十thập 億ức 等đẳng 者giả 〔# 常thường 〕# 依y 前tiền 第đệ 三tam 篇thiên 四tứ 倍bội 算toán 。 該cai 五ngũ 萬vạn 七thất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 是thị 實thật 。 五ngũ 億ức 者giả 亦diệc 以dĩ 萬vạn 萬vạn 為vi 億ức 。 但đãn 六lục 十thập 千thiên 筆bút 悞ngộ 也dã )# 。


(# △# 五ngũ 明minh 僧Tăng 殘tàn 罪tội 報báo )# 。


犯phạm 僧Tăng 伽già 婆bà 尸thi 沙sa 。 (# 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 善thiện 見kiến 云vân 。 僧Tăng 伽già 者giả 為vi 僧Tăng 。 婆bà 者giả 為vi 初sơ 。 謂vị 僧Tăng 前tiền 與dữ 覆phú 藏tàng 羯yết 磨ma 也dã 。 言ngôn 尸thi 沙sa 者giả 云vân 殘tàn 。 謂vị 未vị 後hậu 與dữ 出xuất 罪tội 羯yết 磨ma 也dã 。 若nhược 犯phạm 此thử 罪tội 。 僧Tăng 與dữ 作tác 法pháp 除trừ 。 故cố 從tùng 境cảnh 為vi 名danh 也dã 。 毗Tỳ 尼Ni 母mẫu 云vân 。 僧Tăng 殘tàn 者giả 。 如như 人nhân 為vi 他tha 斫chước 。 殘tàn 有hữu 咽yết 喉hầu 。 故cố 名danh 為vi 殘tàn 。 理lý 須tu 早tảo 救cứu 。 犯phạm 此thử 罪tội 者giả 。 急cấp 須tu 懺sám 悔hối 者giả 可khả 也dã 。 即tức 是thị 初sơ 弄lộng 陰ấm 失thất 精tinh 。 至chí 終chung 於ư 惡ác 性tánh 不bất 受thọ 人nhân 諫gián 。 等đẳng ○# 下hạ 明minh 時thời 分phần/phân )# 如như 。 不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 墮đọa 大đại 嘷hào 呌khiếu 地địa 獄ngục 。 如như 上thượng 解giải 。 梵Phạn 語ngữ 須tu 涅niết 密mật 陀đà 。 或hoặc 尼ni 摩ma 羅la 。 大đại 論luận 云vân 。 秦tần 言ngôn 化hóa 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 自tự 化hóa 五ngũ 塵trần 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 故cố 。 今kim 不bất 憍kiêu 者giả 。 憍kiêu 逸dật 也dã 。 以dĩ 自tự 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 。 無vô 憍kiêu 逸dật 故cố 。 楞lăng 嚴nghiêm 名danh 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 人nhân 間gian 八bát 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 為vi 一nhất 日nhật )# 於ư 人nhân 間gian 數số 二nhị 百bách 三tam 十thập 億ức 四tứ 十thập 千thiên 歲tuế (# 此thử 中trung 歲tuế 數số 。 云vân 二nhị 百bách 三tam 十thập 等đẳng 者giả 。 當đương 依y 前tiền 第đệ 四tứ 篇thiên 中trung 四tứ 倍bội 算toán 。 該cai 二nhị 十thập 三tam 萬vạn 零linh 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 是thị 實thật 。 今kim 經kinh 二nhị 百bách 等đẳng 者giả 。 此thử 以dĩ 千thiên 萬vạn 為vi 億ức 也dã 。 四tứ 十thập 千thiên 即tức 四tứ 百bách 萬vạn 歲tuế 可khả 知tri )# 。


(# △# 六lục 明minh 波ba 羅la 夷di 罪tội 報báo )# 。


犯phạm 波ba 羅la 夷di 。 (# 即tức 淫dâm 殺sát 盜đạo 妄vọng 四tứ 根căn 本bổn 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 波ba 羅la 夷di 。 僧Tăng 祗chi 義nghĩa 翻phiên 極cực 惡ác 。 又hựu 云vân 棄khí 罪tội 邊biên 罪tội 。 犯phạm 此thử 罪tội 者giả 。 永vĩnh 棄khí 於ư 佛Phật 海hải 邊biên 外ngoại 。 不bất 得đắc 與dữ 清thanh 眾chúng 同đồng 居cư 。 如như 大đại 海hải 下hạ 著trước 死tử 屍thi 相tương 似tự 。 佛Phật 法Pháp 大đại 海hải 。 不bất 著trước 破phá 戒giới 死tử 屍thi 故cố 。 極cực 惡ác 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 退thoái 沒một 。 由do 犯phạm 此thử 戒giới 。 道Đạo 果Quả 無vô 分phần/phân 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 共cộng 住trú 。 非phi 但đãn 失thất 道đạo 而nhi 已dĩ 。 不bất 得đắc 於ư 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 二nhị 種chủng 僧Tăng 中trung 共cộng 住trú 故cố 。 三tam 者giả 墮đọa 落lạc 。 捨xả 此thử 身thân 已dĩ 。 墮đọa 在tại 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 故cố 。 四tứ 分phần/phân 云vân 。 譬thí 如như 斷đoạn 人nhân 頭đầu 。 不bất 可khả 復phục 起khởi 。 若nhược 犯phạm 此thử 法pháp 。 不bất 復phục 更cánh 成thành 比Bỉ 丘Khâu 行hành 故cố ○# 下hạ 明minh 時thời 分phần/phân )# 。 如như 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 十thập 六lục 千thiên 歲tuế 。 墮đọa 泥nê 犂lê 中trung 。 (# 此thử 墮đọa 焰diễm 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 謂vị 獄ngục 卒tốt 置trí 罪tội 人nhân 鐵thiết 城thành 中trung 。 火hỏa 燄diệm 燋tiều 爛lạn 。 由do 燒thiêu 炙chích 眾chúng 生sanh 。 故cố 墮đọa 此thử 獄ngục 。 梵Phạn 語ngữ 婆bà 舍xá 跋bạt 提đề 。 或hoặc 云vân 波ba 羅la 尼ni 密mật 。 大đại 論luận 云vân 。 秦tần 言ngôn 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 此thử 天thiên 奪đoạt 他tha 所sở 化hóa 。 而nhi 自tự 娛ngu 樂lạc 故cố 。 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 云vân 。 是thị 欲dục 界giới 頂đảnh 天thiên 。 假giả 他tha 所sở 作tác 。 以dĩ 成thành 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 即tức 魔ma 王vương 天thiên 也dã 。 人nhân 間gian 一nhất 千thiên 六lục 百bách 歲tuế 。 此thử 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ )# 於ư 人nhân 間gian 數số 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 一nhất 億ức 六lục 十thập 千thiên 歲tuế 。 (# 此thử 中trung 歲tuế 數số 五ngũ 百bách 等đẳng 者giả 。 當đương 依y 上thượng 第đệ 五ngũ 篇thiên 中trung 四tứ 倍bội 算toán 。 該cai 九cửu 十thập 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 歲tuế 是thị 實thật 。 此thử 亦diệc 當đương 以dĩ 萬vạn 萬vạn 為vi 億ức 。 五ngũ 百bách 等đẳng 者giả 。 亦diệc 皆giai 筆bút 悞ngộ 。 自tự 當đương 察sát 之chi 。 嗚ô 呼hô 痛thống 哉tai 。 以dĩ 是thị 觀quán 之chi 。 修tu 行hành 學học 道Đạo 受thọ 戒giới 之chi 人nhân 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 一nhất 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 依y 上thượng 所sở 說thuyết 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 無vô 窮cùng 者giả 也dã 。 罪Tội 業Nghiệp 報Báo 應Ứng 教Giáo 化Hóa 地Địa 獄Ngục 經Kinh 云vân 。 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。


世Thế 尊Tôn 。 今kim 有hữu 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 為vị 諸chư 獄ngục 卒tốt 。 剉tỏa 碓đối 斬trảm 身thân 。 從tùng 足túc 斬trảm 之chi 。 乃nãi 至chí 其kỳ 頂đảnh 。 斬trảm 之chi 已dĩ 訖ngật 。 旋toàn 風phong 吹xuy 活hoạt 。 而nhi 復phục 斬trảm 之chi 。 何hà 罪tội 所sở 致trí 。


佛Phật 言ngôn 。

以dĩ 前tiền 世thế 〔# 持trì 〕# 齋trai 月nguyệt 殺sát 生sanh 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 屠đồ 兒nhi 魁khôi 膾khoái 。 斬trảm 截tiệt 眾chúng 生sanh 。 故cố 獲hoạch 斯tư 罪tội 。 其kỳ 間gian 更cánh 有hữu 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 劍kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 。 寒hàn 氷băng 剝bác 裂liệt 。 種chủng 種chủng 諸chư 苦khổ 。 不bất 可khả 勝thăng 言ngôn 。 皆giai 是thị 生sanh 前tiền 所sở 作tác 殺sát 盜đạo 淫dâm 妄vọng 飲ẩm 酒tửu 。 昏hôn 迷mê 無vô 智trí 慧tuệ 心tâm 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 斯tư 罪tội 報báo 。 受thọ 罪tội 眾chúng 生sanh 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 作tác 何hà 善thiện 行hành 。 得đắc 離ly 斯tư 苦khổ 。


佛Phật 言ngôn 。

當đương 勤cần 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 皈quy 奉phụng 三Tam 尊Tôn 。 勤cần 行hành 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 同đồng 己kỷ 無vô 二nhị 。 不bất 欺khi 孤cô 老lão 。 不bất 輕khinh 下hạ 賤tiện 。 護hộ 彼bỉ 如như 己kỷ 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 如như 是thị 修tu 行hành 。 則tắc 為vi 已dĩ 得đắc 。 報báo 佛Phật 之chi 恩ân 。 永vĩnh 離ly 眾chúng 苦khổ 。 乃nãi 至chí 不bất 墮đọa 三tam 塗đồ 。 八bát 難nạn 之chi 處xứ 。 地địa 獄ngục 休hưu 息tức 。 苦khổ 痛thống 安an 寧ninh 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 苦khổ 樂lạc 罪tội 福phước 。 本bổn 〔# 罪tội 〕# 天thiên 降giáng 。 亦diệc 非phi 地địa 生sanh 。 又hựu 非phi 人nhân 與dữ 。 唯duy 是thị 自tự 心tâm 之chi 所sở 招chiêu 感cảm 也dã 。 故cố 應ưng 戒giới 謹cẩn 恐khủng 懼cụ 。 慎thận 毋vô 忽hốt 之chi 。 一nhất 者giả 要yếu 明minh 戒giới 相tương/tướng 。 二nhị 要yếu 攝nhiếp 持trì 一nhất 心tâm 。 謹cẩn 潔khiết 無vô 犯phạm 。 猶do 若nhược 氷băng 霜sương 〔# 如như 〕# 名danh 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 之chi 人nhân 也dã 。 珍trân 重trọng 。 更cánh 有hữu 破phá 戒giới 。 有hữu 五ngũ 過quá 失thất 。 具cụ 如như 四tứ 分phần/phân 略lược 解giải 之chi 。 後hậu 可khả 知tri 。 以dĩ 上thượng 總tổng 明minh 五ngũ 篇thiên 。 以dĩ 定định 輕khinh 重trọng 罪tội 報báo 之chi 果quả 已dĩ 竟cánh 。 下hạ 別biệt 明minh 五ngũ 百bách 以dĩ 應ưng 輕khinh 重trọng 報báo 果quả 之chi 因nhân 。 有hữu 十thập 六lục 品phẩm 。 初sơ 佛Phật 事sự 品phẩm 。 至chí 第đệ 十thập 七thất 沙Sa 彌Di 品phẩm 。 且thả 初sơ 。 佛Phật 事sự 品phẩm )# 。


問Vấn 佛Phật 事Sự 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:

(# 佛Phật 事sự 者giả 。 或hoặc 塑tố 畫họa 聖thánh 像tượng 。 葢# 造tạo 佛Phật [乃@共]# 。 乃nãi 至chí 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 等đẳng 。 皆giai 名danh 佛Phật 事sự 。 下hạ 言ngôn 佛Phật 物vật 者giả 。 皆giai 為vi 此thử 事sự 而nhi 有hữu 也dã 。 佛Phật 為vi 最tối 勝thắng 之chi 尊tôn 。 事sự 為vi 最tối 大đại 之chi 事sự 。 遵tuân 行hành 者giả 功công 德đức 無vô 邊biên 。 違vi 忤ngỗ 者giả 罪tội 報báo 無vô 盡tận 。 先tiên 問vấn 於ư 佛Phật 事sự 。 後hậu 以dĩ 法pháp 僧Tăng 等đẳng 事sự 。 而nhi 次thứ 第đệ 問vấn 之chi 。 凡phàm 三tam 十thập 七thất 條điều 問vấn 答đáp ○# 佛Phật 物vật 可khả 移di 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 凡phàm 問vấn 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 是thị 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 之chi 說thuyết )# 佛Phật 物vật 先tiên 在tại 一nhất 處xứ 。 (# 佛Phật 物vật 者giả 。 即tức 指chỉ 塑tố 畫họa 佛Phật 像tượng 。 葢# 造tạo 佛Phật 堂đường 。 乃nãi 至chí 本bổn 處xứ 佛Phật 前tiền 所sở 供cung 香hương 燈đăng 幡phan 葢# 鐘chung 皷cổ 等đẳng 物vật 也dã 。 若nhược )# 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 齎tê 至chí 餘dư 處xứ 作tác 佛Phật 事sự 。 犯phạm 何hà 事sự 。 (# 必tất 得đắc 何hà 罪tội )# 。


答đáp 。 (# 凡phàm 答đáp 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 世Thế 尊Tôn 答đáp 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả 。 所sở 問vấn 之chi 言ngôn )# 犯phạm 棄khí 。 (# 極cực 重trọng 波ba 羅la 夷di 罪tội 報báo 。 如như 上thượng 初sơ 篇thiên 所sở 明minh 。 此thử 以dĩ 貪tham 心tâm 為vi 利lợi 。 移di 此thử 作tác 彼bỉ 。 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô 。 因nhân 果quả 有hữu 錯thác 。 與dữ 盜đạo 佛Phật 物vật 相tương/tướng 同đồng 。 故cố 犯phạm 棄khí 罪tội 。 所sở 以dĩ )# 一nhất 切thiết 佛Phật 物vật 。 都đô 不bất 得đắc 移di 動động 。 (# 一nhất 切thiết 者giả 。 統thống 該cai 之chi 說thuyết 。 犯phạm 罪tội 亦diệc 例lệ 上thượng 。 下hạ 開khai )# 若nhược 有hữu 事sự 難nạn/nan 。 眾chúng 僧Tăng 盡tận 去khứ 。 (# 或hoặc 有hữu 水thủy 火hỏa 。 刀đao 兵binh 王vương 賊tặc 等đẳng 難nạn/nan 。 眾chúng 僧Tăng 必tất 不bất 能năng 住trụ 者giả )# 當đương 白bạch 眾chúng 。 若nhược 眾chúng 聽thính 。 得đắc 賷# 至chí 餘dư 處xứ 。 (# 佛Phật 事sự )# 無vô 罪tội (# 眾chúng 若nhược 不bất 聽thính 。 則tắc 亦diệc 犯phạm 罪tội 。 如như 上thượng 人nhân 王vương 之chi 物vật 。 尚thượng 不bất 敢cảm 移di 。 法Pháp 王Vương 之chi 物vật 。 理lý 當đương 尊tôn 重trọng 。 故cố 不bất 可khả 也dã ○# 物vật 易dị 供cung 器khí 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 佛Phật 物vật (# 當đương 指chỉ 塑tố 畫họa 佛Phật 像tượng 餘dư 剩thặng 之chi 物vật 。 可khả 以dĩ )# 得đắc 買mãi 供cúng 養dường 具cụ (# 供cung 佛Phật )# 否phủ/bĩ 。


答đáp 得đắc (# 總tổng 是thị 佛Phật 之chi 受thọ 用dụng 。 皆giai 令linh 施thí 主chủ 得đắc 勝thắng 福phước 故cố 。 若nhược 供cung 神thần 道đạo 等đẳng 。 即tức 不bất 得đắc ○# 造tạo 堂đường 與dữ 賃nhẫm 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 佛Phật 物vật 造tạo 堂đường 。 與dữ 直trực 可khả 賃nhẫm 否phủ/bĩ 。 (# 賃nhẫm 者giả 。 即tức 今kim 租tô 典điển 之chi 謂vị 也dã 。 物vật 亦diệc 指chỉ 塑tố 畫họa 所sở 餘dư 等đẳng 物vật 。 將tương 此thử 造tạo 成thành 私tư 堂đường 人nhân 。 或hoặc 與dữ 直trực 賃nhẫm 之chi 。 得đắc 所sở 直trực 物vật 。 私tư 用dụng 可khả 不bất )# 。


答đáp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 物vật 得đắc 買mãi 。 不bất 得đắc 賃nhẫm 。 (# 以dĩ 佛Phật 不bất 同đồng 世thế 人nhân 。 有hữu 所sở 取thủ 物vật 故cố 。 此thử 堂đường 當đương 供cúng 養dường 佛Phật 。 如như 不bất 造tạo 堂đường 佛Phật 物vật 所sở 餘dư 。 當đương 買mãi 供cúng 具cụ 供cung 佛Phật 則tắc 可khả 。 如như 造tạo 堂đường 賃nhẫm 用dụng 。 因nhân 果quả 有hữu 差sai 。 與dữ 盜đạo 佛Phật 物vật 罪tội 同đồng 。 斷đoạn 不bất 可khả 也dã 。 人nhân 或hoặc 欲dục 買mãi 此thử 堂đường 。 應ưng 如như 下hạ 文văn 五ngũ 倍bội 價giá 。 所sở 得đắc 之chi 值trị 原nguyên 作tác 佛Phật 事sự 。 始thỉ 得đắc 無vô 咎cữu ○# 佛Phật 物vật 借tá 使sử 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 比Bỉ 丘Khâu 作tác 佛Phật 事sự 。 (# 或hoặc 在tại 寺tự 院viện 或hoặc 檀đàn 越việt 家gia 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 禮lễ 懺sám 誦tụng 經Kinh 等đẳng 。 雖tuy 云vân 法pháp 事sự 。 即tức 是thị 佛Phật 事sự 。 事sự 完hoàn 。 檀đàn 越việt 或hoặc 以dĩ 佛Phật 奴nô 等đẳng 而nhi 作tác 謝tạ 儀nghi 。 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 佛Phật 奴nô 牛ngưu 驢lư 馬mã 。 (# 若nhược 自tự 若nhược 他tha 。 )# 得đắc 借tá 使sử 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 知tri 本bổn 是thị 佛Phật 物vật 不bất 得đắc 。 (# 互hỗ 用dụng 佛Phật 物vật 故cố 。 如như )# 不bất 知tri 得đắc 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 非phi 法pháp 得đắc 故cố 。 (# 以dĩ 全toàn 不bất 知tri 是thị 佛Phật 物vật 。 亦diệc 不bất 知tri 檀đàn 用dụng 有hữu 罪tội 故cố 得đắc 。 知tri 而nhi 故cố 違vi 得đắc 罪tội 。 佛Phật 奴nô 者giả 。 用dụng 佛Phật 物vật 買mãi 之chi 。 佛Phật 前tiền 使sử 役dịch 者giả 是thị 也dã ○# 僧Tăng 地địa 作tác 籬# 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 僧Tăng 地địa 起khởi 塔tháp 。 用dụng 佛Phật 物vật 作tác 籬# 。 籬# 裹khỏa 可khả 住trụ 不phủ 。 (# 僧Tăng 地địa 僧Tăng 塔tháp 理lý 應ưng 僧Tăng 住trụ 。 籬# 既ký 屬thuộc 佛Phật 。 僧Tăng 可khả 住trụ 否phủ/bĩ )# 。


答đáp 。 若nhược 知tri (# 佛Phật 物vật )# 而nhi 故cố 入nhập 犯phạm 墮đọa 。 (# 如như 上thượng 眾chúng 合hợp 罪tội 報báo )# 不bất 知tri 不bất 犯phạm 。 若nhược 知tri 故cố 住trụ 。 (# 或hoặc 有hữu 知tri 法Pháp 者giả 一nhất 諫gián 。 乃nãi 至chí )# 過quá 三tam 諫gián 。 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 (# 此thử 以dĩ 殘tàn 罪tội 決quyết 定định 。 斷đoạn 然nhiên 不bất 可khả 改cải 。 故cố 名danh 決quyết 斷đoán 。 犯phạm 此thử 罪tội 者giả 。 墮đọa 大đại 嘷hào 呌khiếu 地địa 獄ngục 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 )# 過quá 四tứ 諫gián 。 轉chuyển 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 如như 上thượng 炎Diễm 熱Nhiệt 地Địa 獄Ngục 等đẳng 罪tội 。 言ngôn 諫gián 者giả 。 應ưng 云vân 大đại 德đức 此thử 雖tuy 僧Tăng 地địa 僧Tăng 塔tháp 。 籬# 屬thuộc 千thiên 佛Phật 。 用dụng 佛Phật 物vật 者giả 不bất 善thiện 。 勿vật 住trụ 於ư 此thử 住trụ 地địa 得đắc 罪tội 。 一nhất 違vi 佛Phật 語ngữ 。 二nhị 差sai 因nhân 果quả 。 斷đoạn 乎hồ 不bất 可khả 。 如như 是thị 一nhất 二nhị 。 乃nãi 至chí 再tái 三tam 。 和hòa 顏nhan 教giáo 誡giới 。 而nhi 開khai 示thị 之chi 。 令linh 其kỳ 知tri 過quá 。 速tốc 改cải 懺sám 悔hối 。 故cố 云vân 諫gián 。 諫gián 之chi 不bất 懺sám 不bất 改cải 。 即tức 犯phạm 此thử 罪tội 。 如như 為vi 堅kiên 勞lao 守thủ 護hộ 者giả 。 縱túng/tung 是thị 佛Phật 籬# 。 乃nãi 至chí 佛Phật 塔tháp 。 亦diệc 無vô 所sở 犯phạm 。 懺sám 僧Tăng 殘tàn 法pháp 。 詳tường 明minh 四tứ 分phần/phân 略lược 解giải ○# 故cố 財tài 施thí 僧Tăng 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 先tiên 佛Phật 堂đường 壞hoại 。 (# 頹đồi 毀hủy 曰viết 壞hoại )# 主chủ 人nhân 更cánh 出xuất 。 私tư 財tài 作tác 堂đường 。 (# 後hậu 有hữu 施thí 主chủ 。 重trọng/trùng 用dụng 己kỷ 財tài 作tác 佛Phật 堂đường )# 用dụng 故cố 財tài (# 所sở 遺di 磚# 瓦ngõa 木mộc 植thực 等đẳng )# 施thí 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 可khả 取thủ 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。 不bất 得đắc 。 (# 以dĩ 佛Phật 物vật 故cố 不bất 得đắc 。 計kế 錢tiền 犯phạm 罪tội 。 又hựu 不bất 得đắc 餘dư 用dụng 。 畢tất 竟cánh 何hà 如như 。 但đãn 以dĩ 佛Phật 前tiền 隨tùy 分phần/phân 用dụng 之chi 。 不bất 廢phế 前tiền 人nhân 之chi 功công 。 亦diệc 可khả 十thập 分phần/phân 爛lạn 壞hoại 者giả 。 或hoặc 也dã 無vô 過quá 。 僧Tăng 護hộ 經Kinh 云vân 。 昔tích 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 私tư 取thủ 破phá 佛Phật 剎sát 〔# 住trụ 〕# 用dụng 搆câu 己kỷ 房phòng 。 後hậu 感cảm 地địa 獄ngục 之chi 中trung 。 報báo 為vi 大đại 柱trụ 焚phần 之chi 。 慎thận 諸chư ○# 佛Phật 籬# 僧Tăng 地địa 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 僧Tăng 地địa (# 僧Tăng 家gia 種chủng 作tác 等đẳng 地địa )# 佛Phật 物vật 用dụng 作tác 都đô 籬# 。 (# 總tổng 籬# 垣viên 障chướng 護hộ 之chi )# 籬# 裏lý 先tiên 有hữu 井tỉnh 菓quả 菜thái 可khả 食thực 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 井tỉnh 依y 下hạ 文văn 。 應ưng 作tác 并tinh 。 既ký 是thị 佛Phật 物vật 為vi 籬# 。 即tức 屬thuộc 于vu 佛Phật 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 。 下hạ 開khai )# 若nhược 是thị 檀đàn 越việt 物vật 作tác 佛Phật 事sự 。 先tiên 要yếu 以dĩ 菓quả 并tinh 菜thái 。 施thí 僧Tăng 得đắc 食thực 。 (# 供cung 佛Phật 而nhi 後hậu 供cung 僧Tăng 。 未vị 供cung 佛Phật 。 僧Tăng 不bất 宜nghi 先tiên 食thực 故cố )# 不bất 要yếu 不bất 得đắc 食thực 。 (# 或hoặc 買mãi 用dụng 價giá 何hà 如như )# 若nhược 買mãi 五ngũ 倍bội 價giá 。 (# 一nhất 錢tiền 五ngũ 錢tiền 買mãi 食thực 。 斯tư 價giá 原nguyên 用dụng 作tác 佛Phật 事sự 。 無vô 過quá )# 若nhược 知tri (# 是thị 佛Phật 物vật )# 不bất (# 用dụng 價giá )# 買mãi 而nhi (# 趣thú 自tự )# 食thực 。 (# 者giả )# 計kế 錢tiền 多đa 少thiểu 。 犯phạm 罪tội (# 重trọng/trùng 輕khinh 。 知tri 而nhi 故cố 違vi 。 貪tham 食thực 悋lận 財tài 。 故cố 得đắc 罪tội 。 律luật 云vân 。 值trị 五ngũ 錢tiền 犯phạm 棄khí 。 五ngũ 錢tiền 者giả 。 西tây 域vực 一nhất 文văn 。 準chuẩn 此thử 方phương 十thập 六lục 箇cá 小tiểu 錢tiền 。 一nhất 分phần/phân 銀ngân 八bát 文văn 。 算toán 值trị 一nhất 錢tiền 銀ngân 者giả 犯phạm 重trọng/trùng 。 若nhược 減giảm 五ngũ 錢tiền 。 偷thâu 蘭lan 遮già 等đẳng 。 又hựu 云vân 。 西tây 域vực 之chi 錢tiền 。 有hữu 金kim 錢tiền 銀ngân 錢tiền 之chi 不bất 定định 。 茲tư 不bất 繁phồn 引dẫn ○# 佛Phật 債trái 宜nghi 償thường 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 欠khiếm 負phụ 佛Phật 物vật 物vật 云vân 何hà 償thường 。 (# 當đương 加gia 利lợi 息tức 否phủ/bĩ )# 。


答đáp 。 直trực 償thường 本bổn 物vật 。 (# 何hà 不bất 加gia 償thường )# 以dĩ 佛Phật 不bất 出xuất 入nhập 故cố 。 (# 所sở 以dĩ )# 不bất 加gia 償thường 。 (# 放phóng 債trái 起khởi 息tức 等đẳng 名danh 出xuất 入nhập )# 雖tuy 爾nhĩ 故cố 入nhập 地địa 獄ngục 。 (# 互hỗ 用dụng 佛Phật 物vật 。 因nhân 果quả 難nạn/nan 逃đào 故cố 。 下hạ 文văn 引dẫn 證chứng )# 昔tích 佛Phật 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 。 (# 必tất 是thị 迦Ca 葉Diếp 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 也dã 。 泥Nê 洹Hoàn 即tức 涅Niết 槃Bàn 之chi 異dị 稱xưng 。 有hữu )# 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 精tinh 進tấn 聰thông 明minh 。 (# 行hành 解giải 俱câu 全toàn )# 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 精tinh 進tấn 。 聰thông 明minh (# 有hữu 德đức 。 )# 持trì 女nữ 施thí 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 (# 求cầu 出xuất 世thế 解giải 脫thoát 法pháp 故cố )# 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 受thọ 。 其kỳ 女nữ 姝xu 好hảo 。 (# 因nhân 美mỹ 麗lệ 故cố )# 比Bỉ 丘Khâu 後hậu 生sanh 染nhiễm 意ý 。 作tác 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 (# 㛱# 媟tiết 之chi 事sự 。 棄khí 罪tội 可khả 知tri )# 共cộng 生sanh 活hoạt 。 (# 同đồng 住trụ 營doanh 業nghiệp 而nhi 已dĩ )# 用dụng 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 各các 一nhất 千thiên 萬vạn 錢tiền 用dụng 衣y 食thực 。 而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu 極cực 聰thông 明minh 。 (# 因nhân 有hữu 行hành 解giải )# 能năng 說thuyết 法Pháp 。 使sử 人nhân 得đắc 四tứ 道Đạo 果Quả 。 (# 既ký 能năng 利lợi 人nhân 。 何hà 不bất 利lợi 己kỷ 。 所sở 以dĩ )# 自tự 惟duy 罪tội 深thâm 重trọng 。 (# 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 等đẳng 故cố 。 罪tội 重trọng )# 便tiện 欲dục 償thường 之chi 。 即tức 詣nghệ 沙sa 佉khư 國quốc 乞khất 。 大đại 得đắc 錢tiền 物vật 。 還hoàn 欲dục 償thường 之chi 。 道đạo 路lộ 山sơn 中trung 為vi 七thất 步bộ 蛇xà 所sở 螫thích 。 (# 螫thích 者giả 咬giảo 而nhi 行hành 毒độc 也dã 。 此thử 處xứ 即tức 是thị 業nghiệp 感cảm 所sở 招chiêu )# 比Bỉ 丘Khâu 知tri 七thất 步bộ 當đương 死tử 。 (# 故cố 云vân 七thất 步bộ 蛇xà )# 六lục 步bộ 裏lý 便tiện 向hướng 弟đệ 子tử 言ngôn 。 何hà 處xứ 償thường 物vật 。 遣khiển 還hoàn 本bổn 國quốc 。 (# 所sở 償thường 之chi 處xứ 不bất 一nhất 。 故cố 言ngôn 何hà 處xứ 囑chúc 付phó )# 言ngôn 汝nhữ 償thường 物vật 已dĩ 還hoàn 。 我ngã 住trụ 此thử 待đãi 汝nhữ 。 弟đệ 子tử 償thường 物vật 訖ngật 。 還hoàn 報báo 之chi 。 即tức 起khởi 七thất 步bộ 。 便tiện 死tử 。 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 中trung 。 初sơ 入nhập 溫ôn 暖noãn 。 未vị 至chí 大đại 熱nhiệt 。 (# 自tự 知tri )# 謂vị 是thị 溫ôn 室thất 。 (# 聰thông 明minh 有hữu 省tỉnh 故cố )# 便tiện 舉cử 大đại 聲thanh 經kinh 唄bối 咒chú 願nguyện 。 (# 唄bối 即tức 梵Phạm 唄bối 。 即tức 此thử 士sĩ 之chi 讚tán 辭từ 。 地địa )# 獄ngục 中trung 諸chư 罪tội 人nhân 鬼quỷ 聞văn 經Kinh 唄bối 者giả 。 (# 開khai 悟ngộ 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 故cố 有hữu )# 數sổ 十thập 人nhân 得đắc 度độ 。 (# 出xuất 地địa 獄ngục )# 獄ngục 卒tốt 大đại 嗔sân 。 便tiện 舉cử 鐵thiết 扠tra 打đả 之chi 。 即tức 命mạng 終chung 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 (# 下hạ 結kết 上thượng 文văn 而nhi 誡giới 云vân )# 以dĩ 此thử 騐# 之chi 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 。 不bất 可khả 不bất 償thường 。 (# 因nhân 償thường 故cố )# 雖tuy 復phục 受thọ 罪tội 。 故cố 得đắc 時thời 出xuất 矣hĩ 。 (# 意ý 含hàm 不bất 償thường 。 地địa 獄ngục 難nan 出xuất 。 地địa 有hữu 三tam 過quá 。 一nhất 者giả 貪tham 心tâm 罷bãi 道đạo 犯phạm 重trọng/trùng 。 二nhị 者giả 用dụng 三Tam 寶Bảo 物vật 。 三tam 者giả 難nan 消tiêu 信tín 施thí 故cố 爾nhĩ 。 然nhiên 而nhi 猶do 藉tạ 經kinh 唄bối 咒chú 願nguyện 之chi 功công 。 而nhi 得đắc 至chí 此thử 。 不bất 得đắc 此thử 功công 。 猶do 亦diệc 未vị 能năng 出xuất 於ư 惡ác 道đạo 也dã 。 所sở 以dĩ 念niệm 佛Phật 經kinh 咒chú 。 功công 德đức 無vô 窮cùng 。 於ư 茲tư 可khả 見kiến ○# 塔tháp 塵trần 餘dư 用dụng 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 佛Phật 塔tháp 上thượng 掃tảo 得đắc 土thổ/độ 棄khí 之chi 。 有hữu 罪tội 不phủ 。 (# 塔tháp 有hữu 多đa 種chủng 。 佛Phật 塔tháp 十thập 三tam 層tằng 。 辟Bích 支Chi 塔tháp 十thập 一nhất 層tằng 。 羅La 漢Hán 塔tháp 四tứ 層tằng 。 輪Luân 王Vương 有hữu 塔tháp 無vô 層tằng 。 此thử 佛Phật 塔tháp 者giả 。 十thập 三tam 層tằng 也dã 。 阿a 含hàm 經kinh 中trung 有hữu 三tam 意ý 造tạo 塔tháp 。 一nhất 表biểu 人nhân 尊tôn 勝thắng 。 二nhị 令linh 他tha 生sanh 信tín 。 三tam 為vì 報báo 佛Phật 恩ân 。 故cố 每mỗi 勤cần 行hành 。 打đả 掃tảo 毋vô 怠đãi )# 。


答đáp 。 得đắc 棄khí 。 不bất 得đắc 餘dư 用dụng (# 既ký 言ngôn 佛Phật 塔tháp 即tức 是thị 佛Phật 物vật 故cố 。 當đương 知tri 徹triệt 物vật 尚thượng 爾nhĩ 。 大đại 者giả 可khả 知tri 矣hĩ 。 佛Phật 法Pháp 深thâm 細tế 。 以dĩ 至chí 如như 此thử 。 防phòng 微vi 杜đỗ 漸tiệm 。 令linh 人nhân 知tri 因nhân 果quả 明minh 罪tội 福phước 。 故cố 云vân 莫mạc 輕khinh 小tiểu 善thiện 。 以dĩ 為vi 無vô 福phước 。 水thủy 滴tích 雖tuy 微vi 。 漸tiệm 盈doanh 大đại 器khí 。 正chánh 在tại 此thử 也dã ○# 佛Phật 物vật 取thủ 息tức 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ )# 佛Phật 物vật 出xuất 與dữ 人nhân 。 取thủ 子tử 息tức 用dụng 。 犯phạm 罪tội 不phủ 。 (# 息tức 者giả 生sanh 義nghĩa 。 如như 世thế 俗tục 放phóng 債trái 求cầu 取thủ 利lợi 息tức )# 。


答đáp 。 與dữ 佛Phật 物vật 同đồng 體thể 。 (# 利lợi 由do 佛Phật 物vật 而nhi 有hữu 。 故cố 云vân 同đồng 體thể 。 用dụng 則tắc )# 俱câu 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 出xuất 入nhập 合hợp 子tử 。 (# 子tử 即tức 利lợi 也dã )# 與dữ 佛Phật 由do 故cố 。 (# 有hữu 罪tội )# 無vô 福phước 。 (# 何hà 以dĩ 無vô 福phước )# 。 以dĩ 壞hoại 法Pháp 身thân 。 而nhi 為vi 形hình 故cố (# 佛Phật 物vật 即tức 屬thuộc 法Pháp 身thân 故cố 。 為vi 形hình 者giả 。 貪tham 求cầu 佛Phật 物vật 。 而nhi 養dưỡng 色sắc 身thân 故cố 。 嗚ô 呼hô 比Bỉ 丘Khâu 信tín 施thí 。 猶do 恐khủng 難nạn 消tiêu 。 況huống 又hựu 以dĩ 佛Phật 物vật 起khởi 息tức 而nhi 用dụng 哉tai 。 故cố 云vân 俱câu 犯phạm 重trọng/trùng ○# 給cấp 使sử 佛Phật 奴nô 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 佛Phật 圖đồ 主chủ (# 圖đồ 者giả 佛Phật 之chi 形hình 像tượng 也dã 。 執chấp 守thủ 塔tháp 寺tự 者giả 。 為vi 佛Phật 圖đồ 主chủ 。 )# 遣khiển 佛Phật 奴nô 小tiểu 兒nhi 給cấp 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả 使sử 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 使sử 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 是thị 佛Phật 物vật 故cố (# 此thử 是thị 洒sái 掃tảo 伽già 藍lam 。 添# 香hương 換hoán 水thủy 。 佛Phật 前tiền 服phục 役dịch 之chi 淨tịnh 人nhân 。 故cố 云vân 佛Phật 奴nô 。 所sở 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 役dịch 使sử 。 擅thiện 用dụng 佛Phật 物vật 。 得đắc 罪tội 彌di 重trọng/trùng 。 圖đồ 主chủ 亦diệc 不bất 可khả 擅thiện 自tự 給cấp 出xuất 。 慎thận 之chi ○# 佛Phật 作tác 得đắc 食thực 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 要yếu 與dữ 佛Phật 作tác 得đắc 食thực 佛Phật 食thực 不phủ 。 (# 即tức 取thủ 佛Phật 物vật 用dụng 。 買mãi 衣y 食thực 得đắc 不bất )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 比Bỉ 丘Khâu (# 是thị 。 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 。 尚thượng )# 無vô 客khách 作tác 之chi 理lý 。 何hà 況huống 取thủ 佛Phật 物vật (# 而nhi 作tác )# 衣y 食thực 用dụng 耶da (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 佛Phật 堂đường 傾khuynh 圮bĩ 。 或hoặc 聖thánh 像tượng 頹đồi 零linh 。 已dĩ 有hữu 塑tố 畫họa 修tu 葺# 之chi 能năng 。 發phát 心tâm 而nhi 為vi 之chi 。 但đãn 取thủ 其kỳ 功công 。 不bất 取thủ 其kỳ 利lợi 。 謂vị 之chi 佛Phật 作tác 客khách 作tác 。 乃nãi 類loại 土thổ/độ 工công 水thủy 匠tượng 之chi 流lưu 。 覓mịch 利lợi 糊# 口khẩu 者giả 。 故cố 無vô 此thử 理lý 。 違vi 者giả 得đắc 罪tội ○# 白bạch 衣y 佛Phật 食thực 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 白bạch 衣y 與dữ 佛Phật 作tác 得đắc 佛Phật 物vật 。 (# 在tại 家gia 傭dong 賃nhẫm 客khách 作tác 以dĩ 覓mịch 衣y 食thực 者giả 作tác 畢tất 。 或hoặc 佛Phật 分phần/phân 上thượng 財tài )# 用dụng 此thử 物vật 作tác 食thực 請thỉnh 僧Tăng 。 僧Tăng 得đắc 食thực 不phủ 。


答đáp 不bất 得đắc 食thực (# 彼bỉ 既ký 供cung 眾chúng 僧Tăng 宜nghi 食thực 。 何hà 以dĩ 不bất 得đắc 。 雖tuy 經kinh 白bạch 衣y 之chi 手thủ 。 還hoàn 是thị 佛Phật 物vật 故cố 。 此thử 是thị 白bạch 衣y 養dưỡng 家gia 活hoạt 計kế 。 在tại 彼bỉ 理lý 當đương 。 若nhược 在tại 比Bỉ 丘Khâu 。 知tri 法pháp 犯phạm 法pháp 。 亦diệc 應ưng 計kế 錢tiền 犯phạm 罪tội 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 。 非phi 佛Phật 作tác 者giả 不bất 論luận 。 審thẩm 之chi ○# 佛Phật 事sự 覓mịch 利lợi 問vấn 第đệ 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 作tác )# 佛Phật 事sự 法pháp 事sự 。 (# 或hoặc 代đại 佛Phật 行hạnh 化hóa 。 或hoặc 與dữ 俗tục 禮lễ 誦tụng 等đẳng 事sự )# 得đắc 捉tróc 金kim 銀ngân 錢tiền 不phủ 。


答đáp 不bất 得đắc 捉tróc 。 (# 有hữu 貪tham 慢mạn 心tâm )# 犯phạm 捨xả 墮đọa 罪tội (# 佛Phật 事sự 法pháp 事sự 或hoặc 以dĩ 禮lễ 謝tạ 。 世thế 之chi 常thường 法pháp 。 若nhược 取thủ 錢tiền 財tài 。 類loại 于vu 裨bì 販phán 。 亦diệc 同đồng 客khách 作tác 。 有hữu 違vi 佛Phật 制chế 。 故cố 不bất 得đắc 也dã 。 教giáo 中trung 比Bỉ 丘Khâu 只chỉ 應ưng 乞khất 食thực 。 不bất 畜súc 錢tiền 財tài 。 或hoặc 彼bỉ 為vi 法pháp 。 必tất 有hữu 所sở 施thí 。 不bất 可khả 卻khước 者giả 。 應ưng 轉chuyển 作tác 淨tịnh 。 別biệt 作tác 功công 德đức 可khả 也dã 。 捨xả 墮đọa 如như 上thượng 初sơ 篇thiên 罪tội 報báo 所sở 明minh ○# 施thí 主chủ 作tác 福phước 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 人nhân 施thí 牛ngưu 驢lư 馬mã 奴nô (# 與dữ 比Bỉ 丘Khâu )# 造tạo 佛Phật 事sự 。 (# 刻khắc 雕điêu 佛Phật 相tương/tướng 等đẳng )# 法pháp 事sự (# 印ấn 造tạo 經Kinh 典điển 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả (# 得đắc )# 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 受thọ 使sử 用dụng 。 但đãn 不bất 得đắc 費phí 。 (# 經kinh 中trung 不bất 得đắc 長trưởng 養dưỡng 猫miêu 狸li 犬khuyển 等đẳng 。 牛ngưu 。 馬mã 許hứa 受thọ 者giả 。 但đãn 隨tùy 順thuận 施thí 主chủ 要yếu 福phước 之chi 心tâm 。 一nhất 時thời 方phương 便tiện 。 非phi 常thường 法pháp 也dã 。 人nhân 或hoặc 可khả 留lưu 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 牛ngưu 等đẳng 物vật 類loại 。 賣mại 即tức 傷thương 慈từ 畜súc 。 恐khủng 不bất 能năng 多đa 容dung 。 亦diệc 可khả 當đương 自tự 知tri 時thời 。 )# 弓cung 刀đao 軍quân 器khí 一nhất 不bất 得đắc 受thọ 。 (# 傷thương 殘tàn 之chi 器khí 。 必tất 非phi 所sở 宜nghi 。 亦diệc 犯phạm 所sở 禁cấm 。 戒giới 之chi 莫mạc 受thọ ○# 佛Phật 屋ốc 私tư 寄ký 問vấn 第đệ 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 人nhân 施thí 佛Phật 屋ốc 宅trạch 未vị 用dụng 。 (# 未vị 曾tằng 供cung 佛Phật 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả (# 先tiên 自tự )# 寄ký 住trụ 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 信tín 施thí 供cung 佛Phật 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 。 )# 便tiện 是thị 佛Phật 物vật (# 故cố 占chiêm 佛Phật 所sở 有hữu 。 亦diệc 得đắc 重trọng 罪tội 。 日nhật 常thường 洒sái 掃tảo 待đãi 供cung 佛Phật 後hậu 。 庶thứ 可khả 隨tùy 便tiện ○# 續tục 明minh 可khả 息tức 問vấn 第đệ 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu 施thí 主chủ 。 )# 續tục 佛Phật 光quang 明minh 。 (# 即tức 是thị 供cung 佛Phật 香hương 燈đăng 。 燈đăng 能năng 照chiếu 日nhật 月nguyệt 所sở 不bất 照chiếu 處xứ 。 故cố 曰viết 續tục 明minh )# 晝trú 可khả 滅diệt 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 若nhược 滅diệt 犯phạm 墮đọa 。 (# 佛Phật 有hữu 常thường 光quang 。 原nguyên 無vô 明minh 暗ám 。 何hà 以dĩ 得đắc 罪tội 。 曰viết )# 雖tuy 云vân 佛Phật 無vô 明minh 暗ám 。 施thí 者giả 得đắc 福phước 。 故cố 滅diệt 有hữu 罪tội (# 施thí 主chủ 求cầu 福phước 本bổn 意ý 。 晝trú 夜dạ 常thường 然nhiên 。 汝nhữ 若nhược 故cố 滅diệt 。 違vi 他tha 敬kính 信tín 。 減giảm 他tha 福phước 故cố 得đắc 罪tội 無vô □# 。 慎thận 之chi ○# 像tượng 前tiền 食thực 臥ngọa 問vấn 第đệ 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 非phi 佛Phật 屋ốc 。 (# 非phi 佛Phật 正chánh [乃@共]# 。 或hoặc 僧Tăng 室thất 禪thiền 房phòng 等đẳng )# 佛Phật 像tượng 在tại 中trung 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả 在tại (# 像tượng )# 前tiền (# 飲ẩm )# 食thực (# 寢tẩm )# 臥ngọa 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 。 (# 下hạ 例lệ 況huống )# 。 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 猶do 於ư (# 佛Phật )# 前tiền (# 受thọ )# 食thực (# 寢tẩm )# 臥ngọa 。 況huống 像tượng (# 前tiền )# 不bất 得đắc 。 (# 然nhiên 而nhi 亦diệc 須tu 傍bàng 肅túc 。 不bất 得đắc 輕khinh 背bối/bội 。 教giáo 中trung 所sở 制chế 。 立lập 佛Phật 前tiền 不bất 許hứa 坐tọa 。 坐tọa 佛Phật 前tiền 不bất 許hứa 臥ngọa 故cố )# 但đãn 臥ngọa 須tu 障chướng 。 (# 屏bính 帳trướng 等đẳng 類loại 而nhi 遮già 障chướng 之chi 。 亦diệc 不bất 得đắc 裸lõa 身thân 放phóng 逸dật 。 謹cẩn 潔khiết 無vô 咎cữu )# 若nhược 有hữu 燈đăng 光quang 明minh 。 不bất 得đắc 足túc 光quang 中trung 過quá 住trụ 。 (# 此thử 光quang 屬thuộc 佛Phật 。 踐tiễn 蹋đạp 佛Phật 光quang 。 有hữu 過quá 無vô 福phước 故cố )# 若nhược 自tự (# 另# )# 有hữu (# 一nhất )# 燈đăng 得đắc (# 古cổ 人nhân 尚thượng 〔# 下hạ 〕# 敢cảm 揣đoàn 殿điện 影ảnh 。 況huống 佛Phật 光quang 乎hồ 。 動động 止chỉ 威uy 儀nghi 。 常thường 懹# 敬kính 畏úy 。 無vô 令linh 疎sơ 曠khoáng 。 失thất 其kỳ 正chánh 智trí 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 異dị 妙diệu 方phương 便tiện 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 文văn 淡đạm 義nghĩa 豐phong 。 於ư 斯tư 可khả 見kiến ○# 闕khuyết 遊du [乃@共]# 塔tháp 問vấn 第đệ 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 上thượng 佛Phật 圖đồ 佛Phật 塔tháp 佛Phật 墻tường 遠viễn 望vọng 。 犯phạm 何hà 等đẳng 事sự 。 (# 如như 世thế 俗tục 人nhân 登đăng 高cao 遠viễn 眺# 。 故cố 云vân 遠viễn 望vọng )# 。


答đáp 。 不bất 知tri 不bất 犯phạm 。 若nhược 必tất (# 有hữu )# 急cấp 難nạn/nan 事sự 上thượng 。 亦diệc 不bất 犯phạm 。 (# 難nạn/nan 者giả 或hoặc 有hữu 水thủy 火hỏa 。 刀đao 兵binh 等đẳng 事sự 也dã 或hoặc )# 知tri 而nhi (# 故cố )# 上thượng 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 塔tháp 圖đồ 之chi 類loại 。 一nhất 者giả 是thị 佛Phật 物vật 。 二nhị 者giả 佛Phật 像tượng 在tại 於ư 層tằng 層tằng 。 褻tiết 凟# 聖thánh 賢hiền 故cố 得đắc 罪tội 俗tục 尚thượng 不bất 宜nghi 。 況huống 比Bỉ 丘Khâu 乎hồ 。 古cổ 德đức 云vân 。 無vô 事sự 莫mạc 登đăng 三Tam 寶Bảo 地địa 。 等đẳng 閑nhàn 休hưu 向hướng 塔tháp 中trung 行hành 。 若nhược 非phi 掃tảo 地địa 添# 香hương 水thủy 。 縱túng/tung 有hữu 輪Luân 王Vương 福phước 也dã 輕khinh 。 若nhược 遇ngộ 知tri 法pháp 者giả 。 一nhất 諒# 隨tùy 即tức 懺sám 悔hối 。 改cải 過quá 則tắc 可khả )# 過quá 三tam 諫gián 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 過quá 四tứ 諫gián 故cố 。 上thượng 犯phạm 棄khí 。 (# 諫gián 語ngữ 隨tùy 事sự 可khả 知tri 。 學học 者giả 當đương 知tri 。 慎thận 勿vật 輕khinh 視thị ○# 指chỉ 前tiền 用dụng 後hậu 問vấn 第đệ 二nhị 十thập )# 。


問vấn (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 指chỉ 物vật 造tạo 佛Phật 經Kinh 。 (# 或hoặc 檀đàn 那na 所sở 施thí 等đẳng 物vật )# 更cánh 得đắc 他tha 物vật 。 (# 後hậu 人nhân 所sở 施thí 之chi 物vật 。 )# 不bất 用dụng 前tiền 物vật 。 (# 但đãn 用dụng 後hậu 物vật )# 得đắc 爾nhĩ 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 以dĩ 許hứa (# 前tiền 物vật )# 便tiện 是thị (# 不bất 然nhiên 。 貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 。 因nhân 果quả 有hữu 差sai 。 語ngữ 言ngôn 不bất 實thật 。 有hữu 此thử 三tam 過quá 。 故cố 不bất 得đắc 也dã 。 不bất 論luận 佛Phật 物vật 法Pháp 物vật 前tiền 後hậu 。 所sở 有hữu 俱câu 用dụng 。 為vi 妙diệu 福phước 德đức 多đa 故cố ○# 佛Phật 繒tăng 私tư 用dụng 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 買mãi 佛Phật 上thượng 繒tăng 作tác 衣y 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 此thử 是thị 信tín 施thí 。 上thượng 供cung 佛Phật 前tiền 幡phan 葢# 等đẳng 類loại 。 求cầu 福phước 而nhi 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 心tâm 無vô 愧quý 私tư 取thủ 。 即tức 是thị 盜đạo 用dụng 佛Phật 物vật 。 令linh 人nhân 退thoái 心tâm 。 理lý 應ưng 犯phạm 重trọng/trùng 。 戒giới 之chi ○# 形hình 像tượng 好hảo 惡ác 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 形hình 相tướng 佛Phật 像tượng 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 像tượng 不bất 問vấn 好hảo 惡ác 。 不bất 得đắc 形hình 相tướng 。 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng 。 (# 似tự 波ba 羅la 夷di 逆nghịch 罪tội )# 必tất 不bất 可khả 為vi (# 形hình 相tướng 者giả 。 形hình 容dung 觀quán 相tương/tướng 。 長trường 短đoản 好hảo 醜xú 也dã 。 一nhất 切thiết 者giả 。 即tức 金kim 銀ngân 銅đồng 木mộc 等đẳng 。 夫phu 如Như 來Lai 相tướng 好hảo 。 慈từ 威uy 變biến 現hiện 。 難nan 可khả 測trắc 量lượng 。 未vị 成thành 而nhi 相tương/tướng 則tắc 可khả 。 已dĩ 成thành 而nhi 相tương/tướng 者giả 。 決quyết 不bất 可khả 也dã 。 加gia 人nhân 父phụ 母mẫu 。 好hảo 醜xú 妍nghiên 媸# 。 子tử 得đắc 相tương/tướng 乎hồ 。 故cố 得đắc 重trọng 罪tội 。 今kim 之chi 僧Tăng 俗tục 。 不bất 知tri 法Pháp 者giả 。 此thử 過quá 甚thậm 多đa 。 慎thận 諸chư 慎thận 諸chư ○# 相tương/tướng 成thành 更cánh 作tác 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 人nhân (# 若nhược 緇# 若nhược 素tố 等đẳng 人nhân )# 作tác 佛Phật 像tượng 鼻tị 不bất 作tác 孔khổng 。 (# 或hoặc 失thất 之chi 也dã )# 後hậu 人nhân 得đắc 作tác 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 同đồng 上thượng 形hình 相tướng 重trọng/trùng 逆nghịch 之chi 罪tội 故cố 云vân 不bất 得đắc 何hà 也dã 。 已dĩ 成thành 故cố 也dã 。 如như 人nhân 父phụ 母mẫu 。 根căn 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 子tử 見kiến 不bất 忍nhẫn 。 亦diệc 不bất 能năng 再tái 作tác 故cố 。 世thế 多đa 愚ngu 見kiến 。 以dĩ 此thử 可khả 戒giới ○# 佛Phật 墻tường 倚ỷ 物vật 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 前tiền 來lai 比Bỉ 丘Khâu 上thượng 佛Phật 墻tường 有hữu 過quá 。 今kim )# 佛Phật 牆tường (# 上thượng )# 得đắc 持trì (# 拄trụ 杖trượng 等đẳng )# 物vật 倚ỷ 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 墻tường 即tức 下hạ 文văn 佛Phật 圖đồ 墻tường 。 如như 今kim 之chi 寺tự 院viện 等đẳng 處xứ 繪hội 圖đồ 三Tam 寶Bảo 等đẳng 像tượng 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư [乃@共]# 〔# 字tự 〕# 壁bích 〔# 問vấn 〕# 者giả 是thị 。 持trì 物vật 倚ỷ 之chi 。 亦diệc 即tức 輕khinh 慢mạn 聖thánh 像tượng 。 故cố 犯phạm 此thử 罪tội 。 下hạ 文văn 引dẫn 證chứng )# 。 昔tích 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 入nhập 寺tự 禮lễ 佛Phật 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 知tri 相tương/tướng 。 相tương/tướng (# 此thử )# 比Bỉ 丘Khâu 。 有hữu 天thiên 子tử (# 之chi 福phước )# 相tương/tướng 。 便tiện 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 言ngôn )# 我ngã 有hữu 一nhất 女nữ 。 嫁giá 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 今kim 共cộng 罷bãi 道đạo 還hoàn 俗tục )# 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 。 須tu 我ngã 禮lễ 佛Phật 還hoàn 。 (# 懷hoài 此thử 意ý 者giả 就tựu 應ưng 損tổn 福phước )# 比Bỉ 丘Khâu 便tiện 持trì 錫tích 杖trượng 。 倚ỷ 佛Phật 圖đồ 墻tường 。 入nhập 寺tự 禮lễ 佛Phật 已dĩ 還hoàn 出xuất 。 婆Bà 羅La 門Môn 便tiện 不bất 復phục 與dữ 語ngữ 。 比Bỉ 丘Khâu 問vấn 故cố 。 與dữ 我ngã 女nữ 不phủ 。 (# 索sách 前tiền 所sở 許hứa )# 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 不bất 與dữ 。 (# 何hà 不bất 與dữ 耶da )# 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 向hướng 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 貴quý 相tương/tướng 。 故cố 與dữ 。 今kim 無vô 復phục 此thử 相tương/tướng 。 是thị 故cố 不bất 與dữ 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 消tiêu 其kỳ 功công 德đức 故cố 。 (# 一nhất 者giả 𧜼# 慢mạn 聖thánh 賢hiền 。 二nhị 者giả 懷hoài 意ý 不bất 端đoan 正chánh 。 應ưng 爾nhĩ 也dã 。 下hạ 警cảnh 諫gián 總tổng 結kết )# 以dĩ 是thị 佛Phật 墻tường 及cập 塔tháp 壁bích 。 不bất 可khả 持trì 物vật 倚ỷ 。 既ký 犯phạm 戒giới 。 又hựu 消tiêu 其kỳ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 (# 律luật 中trung 細tế 行hành 三tam 千thiên 八bát 萬vạn 。 於ư 此thử 可khả 見kiến 。 古cổ 云vân 。 染nhiễm 綠lục 易dị 就tựu 。 淨tịnh 德đức 難nạn/nan 成thành 。 不bất 矜căng 細tế 行hành 。 終chung 累lũy/lụy/luy 大đại 端đoan 。 初sơ 心tâm 入nhập 道đạo 者giả 。 當đương 宜nghi 自tự 慎thận ○# 佛Phật 物vật 人nhân 天thiên 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ )# 佛Phật 物vật 得đắc 作tác 天thiên 人nhân 世thế 人nhân 。 畜súc 生sanh 像tượng 不phủ 。


答đáp 。 佛Phật 邊biên 得đắc 作tác (# 非phi 佛Phật 邊biên 不bất 得đắc 。 以dĩ 是thị 佛Phật 物vật 故cố 。 佛Phật 邊biên 天thiên 者giả 。 梵Phạm 釋Thích 等đẳng 是thị 。 世thế 人nhân 給Cấp 孤Cô 獨Độc 等đẳng 。 畜súc 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 受thọ 佛Phật 所sở 化hóa 。 常thường 在tại 座tòa 下hạ 。 護hộ 法Pháp 受thọ 教giáo 。 故cố 得đắc 作tác 之chi 無vô 過quá ○# 度độ 不bất 知tri 本bổn 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 六lục )# 。


問vấn (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 度độ 人nhân 。 不bất 知tri 本bổn 來lai 。 (# 來lai 歷lịch 根căn 源nguyên )# 後hậu 度độ 知tri 是thị 佛Phật 奴nô 。 而nhi 不bất 發phát 遣khiển 犯phạm 何hà 事sự 。 (# 後hậu 度độ 二nhị 字tự 應ưng 云vân 度độ 後hậu 。 文văn 順thuận )# 。


答đáp 。 知tri 而nhi 度độ 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 佛Phật 奴nô 即tức 是thị 佛Phật 物vật 故cố )# 若nhược 先tiên 不bất 知tri 。 (# 則tắc 已dĩ )# 知tri 便tiện 發phát 遣khiển 。 (# 懺sám 悔hối 無vô 過quá )# 若nhược 不bất 發phát 遣khiển (# 亦diệc )# 犯phạm 重trọng/trùng (# 知tri 而nhi 不bất 改cải 其kỳ 罪tội 猶do 深thâm 故cố 。 若nhược 欲dục 度độ 人nhân 。 必tất 當đương 察sát 之chi 。 為vi 要yếu 慎thận 之chi ○# 仍nhưng 上thượng 再tái 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 其kỳ 人nhân 是thị 大Đại 道Đạo 不phủ 。


答đáp 。 非phi (# 度độ 人nhân 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 其kỳ 故cố 違vi 佛Phật 制chế 。 不bất 懼cụ 因nhân 果quả 。 無vô 慚tàm 無vô 智trí 故cố 。 非phi 大Đại 道Đạo 也dã 。 然nhiên 而nhi 佛Phật 奴nô 者giả 。 別biệt 有hữu 用dụng 錢tiền 買mãi 。 喚hoán 佛Phật 前tiền 洒sái 掃tảo 使sử 役dịch 之chi 者giả 。 非phi 今kim 名danh 。 有hữu 行hành 人nhân 發phát 心tâm 。 侍thị 佛Phật 執chấp 勞lao 運vận 力lực 者giả 比tỉ 也dã 。 今kim 之chi 學học 者giả 慎thận 毋vô 錯thác 認nhận 。 而nhi 便tiện 輕khinh 忽hốt 。 行hàng 行hàng 之chi 人nhân 而nhi 自tự 招chiêu 殃ương 咎cữu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 皆giai 從tùng 行hành 門môn 。 而nhi 入nhập 道đạo 故cố 。 思tư 之chi ○# 作tác 像tượng 取thủ 物vật 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 自tự 有hữu 私tư 財tài 。 (# 泛phiếm 舉cử 發phát 心tâm 。 造tạo 像tượng 之chi 人nhân 不bất 定định 僧Tăng 俗tục 。 故cố 云vân 自tự 有hữu )# 顧cố 比Bỉ 丘Khâu 作tác 佛Phật 像tượng 。 作tác 者giả (# 能năng 作tác 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 取thủ 物vật 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 此thử 有hữu 二nhị 過quá 。 一nhất 因nhân 佛Phật 所sở 得đắc 。 即tức 佛Phật 物vật 故cố 。 二nhị 既ký 有hữu 此thử 能năng 。 彼bỉ 此thử 共cộng 作tác 。 功công 德đức 為vi 妙diệu 。 若nhược 取thủ 物vật 。 便tiện 同đồng 客khách 作tác 。 失thất 比Bỉ 丘Khâu 體thể 。 故cố 云vân 不bất 得đắc ○# 佛Phật 幡phan 佛Phật 事sự 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu 信tín 施thí )# 先tiên 上thượng 佛Phật 幡phan 。 (# 供cung 佛Phật 之chi 幡phan 。 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 取thủ 用dụng 作tác 佛Phật 事sự 不phủ 。 (# 幡phan 者giả 轉chuyển 也dã 。 轉chuyển 惡ác 成thành 善thiện 。 故cố 名danh 曰viết 幡phan )# 。


答đáp 。 佛Phật 事sự 得đắc 用dụng 。 (# 或hoặc 以dĩ 別biệt 作tác 佛Phật 前tiền 帳trướng 幔màn 等đẳng 用dụng 。 或hoặc 小tiểu 幡phan 執chấp 之chi 。 引dẫn 道Đạo 行hạnh 香hương 。 皆giai 為vi 佛Phật 事sự 。 不bất 以dĩ 別biệt 用dụng 。 可khả 得đắc 然nhiên 而nhi )# 檀đàn 越việt 不bất 聽thính 。 (# 則tắc )# 不bất 得đắc (# 何hà 以dĩ 故cố 。 幡phan 之chi 功công 德đức 。 風phong 吹xuy 一nhất 動động 。 則tắc 有hữu 輪Luân 王Vương 報báo 。 此thử 是thị 檀đàn 越việt 。 要yếu 福phước 之chi 本bổn 。 故cố 云vân 不bất 聽thính 不bất 得đắc 。 聽thính 則tắc 可khả 也dã ○# 通thông 禮lễ 三tam 世thế 問vấn 第đệ 三tam 十thập )# 。


問vấn 。 得đắc 通thông 禮lễ 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 何hà 以dĩ )# 以dĩ 法Pháp 身thân 同đồng 故cố (# 經kinh 中trung 自tự 有hữu 過quá 去khứ 七thất 佛Phật 。 現hiện 在tại 七thất 佛Phật 之chi 中trung 。 又hựu 分phần/phân 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 等đẳng 是thị 過quá 去khứ 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 等đẳng 是thị 現hiện 在tại 。 言ngôn 得đắc 者giả 。 以dĩ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 名danh 號hiệu 雖tuy 殊thù 。 法Pháp 身thân 無vô 二nhị 故cố 。 但đãn 能năng 志chí 心tâm 禮lễ 拜bái 。 功công 德đức 無vô 涯nhai 。 更cánh 無vô 過quá 未vị 之chi 別biệt 故cố 。 七thất 佛Phật 名danh 義nghĩa 。 四tứ 分phần/phân 略lược 解giải 詳tường 明minh 。 茲tư 下hạ 引dẫn ○# 許hứa 三tam 作tác 一nhất 問vấn 第đệ 三tam 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 若nhược 人nhân (# 施thí 主chủ )# 先tiên 許hứa 佛Phật 三tam 會hội 。 (# 三tam 作tác 佛Phật 事sự 。 或hoặc 三tam 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 或hoặc 三tam 月nguyệt 等đẳng 之chi 三tam 會hội )# 然nhiên 後hậu (# 比Bỉ 丘Khâu 并tinh 之chi )# 作tác 一nhất 會hội 。 (# 因nhân 惜tích 費phí 悋lận 資tư 。 將tương 三tam 并tinh 一nhất 。 雖tuy 爾nhĩ 不bất 得đắc 了liễu 其kỳ 三tam 會hội 心tâm 願nguyện 。 亦diệc 不bất 成thành 其kỳ 三tam 番phiên 之chi 名danh 目mục )# 或hoặc 三tam 行hành 香hương 三tam 布bố 施thí 得đắc 了liễu (# 三tam 會hội 之chi 事sự )# 不phủ 。


答đáp 言ngôn 。 不bất 得đắc 。 (# 何hà 也dã )# 自tự 違vi 言ngôn 有hữu 罪tội (# 一nhất 貪tham 惜tích 。 二nhị 妄vọng 語ngữ 。 應ưng 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 嗚ô 呼hô 。 末mạt 世thế 比Bỉ 丘Khâu 。 信tín 心tâm 淺thiển 薄bạc 。 視thị 佛Phật 事sự 為vi 兒nhi 戲hí 。 寧ninh 不bất 有hữu 諸chư 自tự 招chiêu 罪tội 咎cữu 。 可khả 不bất 慎thận 哉tai 。 ○# 懺sám 罪tội 越việt 規quy 問vấn 第đệ 三tam 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 (# 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 中trung 之chi 罪tội 過quá )# 得đắc 佛Phật 地địa 中trung 懺sám 悔hối 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 佛Phật 地địa 者giả 。 佛Phật 聖thánh 像tượng 前tiền 。 非phi 僧Tăng 作tác 法pháp 懺sám 悔hối 之chi 所sở 言ngôn 不phủ 得đắc 者giả 。 准chuẩn 律luật 中trung 犯phạm 僧Tăng 殘tàn 。 當đương 強cường/cưỡng 與dữ 波ba 利lợi 婆bà 沙sa 。 乃nãi 至chí 摩ma 那na 垂thùy 等đẳng 。 然nhiên 後hậu 二nhị 十thập 僧Tăng 中trung 與dữ 之chi 出xuất 罪tội 。 少thiểu 一nhất 人nhân 罪tội 尚thượng 不bất 除trừ 。 況huống 佛Phật 地địa 懺sám 悔hối 。 無vô 眾chúng 失thất 儀nghi 。 而nhi 可khả 得đắc 乎hồ 。 如như 沙Sa 彌Di 菩Bồ 薩Tát 戒giới 人nhân 。 有hữu 遇ngộ 懺sám 悔hối 者giả 不bất 論luận ○# 故cố 寺tự 齊tề 畔bạn 問vấn 第đệ 三tam 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 久cửu 遠viễn 故cố 寺tự (# 年niên 深thâm 湮nhân 沒một 四tứ 圍vi )# 都đô 無vô 垣viên (# 墻tường )# 障chướng 。 (# 隔cách 基cơ 址# 踪# 跡tích 亦diệc 無vô )# 不bất 知tri 佛Phật 地địa 遠viễn 近cận 。 (# 廣quảng 長trường 深thâm 淺thiển 。 一nhất 總tổng 無vô 據cứ 。 比Bỉ 丘Khâu )# 若nhược 欲dục (# 重trọng/trùng )# 作tác 者giả 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 齊tề 畔bạn 。


答đáp 。 不bất 知tri 。 當đương 以dĩ 意ý 作tác 齊tề 畔bạn 。 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 增tăng 損tổn 無vô 罪tội (# 意ý 謂vị 知tri 即tức 當đương 。 依y 原nguyên 額ngạch 無vô 過quá 。 不bất 知tri 當đương 隨tùy 施thí 主chủ 財tài 力lực 多đa 寡quả 。 亦diệc 可khả 無vô 咎cữu ○# 佛Phật 物vật 神thần 堂đường 問vấn 第đệ 三tam 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 用dụng )# 佛Phật 物vật 作tác 鬼quỷ 子tử 母mẫu 屋ốc 。 及cập 作tác (# 鬼quỷ 子tử 母mẫu )# 像tượng 。 (# 作tác 者giả )# 有hữu 罪tội 不phủ 。 (# 有hữu 鬼quỷ 子tử 母mẫu 天thiên 。 其kỳ 母mẫu 生sanh 子tử 皆giai 鬼quỷ 。 故cố 以dĩ 名danh 之chi )# 。


答đáp 。 同đồng 以dĩ 佛Phật 物vật 施thí 人nhân (# 。 其kỳ 罪tội 甚thậm 重trọng 。 同đồng 上thượng 可khả 知tri 。 以dĩ 尊tôn 作tác [(白-日+田)/廾]# 。 與dữ 墮đọa 落lạc 信tín 施thí 相tương/tướng 類loại 故cố 。 又hựu 且thả 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 祀tự 奉phụng 神thần 祇kỳ 。 此thử 乃nãi 貪tham 利lợi 失thất 儀nghi 。 斷đoạn 乎hồ 不bất 可khả ○# 佛Phật 前tiền 禮lễ 僧Tăng 問vấn 第đệ 三tam 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 在tại )# 佛Phật (# 前tiền )# 塔tháp 前tiền 得đắc 禮lễ 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 互hỗ 相tương 作tác 禮lễ 可khả 得đắc 耶da )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 有hữu 何hà 過quá 咎cữu )# 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 葢# 天thiên 子tử 殿điện 前tiền 。 郡quận 邑ấp 分phần/phân 庭đình 。 臣thần 佐tá 吏lại 民dân 。 尚thượng 不bất 以dĩ 擑# 讓nhượng 。 大đại 聖thánh 像tượng 前tiền 烏ô 可khả 得đắc 乎hồ 。 故cố 犯phạm 此thử 罪tội 。 今kim 之chi 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 此thử 者giả 。 不bất 勝thắng 其kỳ 多đa 。 宜nghi 自tự 謹cẩn 之chi 。 慎thận 毋vô 輕khinh 信tín 而nhi 自tự 招chiêu 罪tội 戾lệ 也dã 。 或hoặc 彼bỉ 此thử 對đối 佛Phật 作tác 禮lễ 。 猶do 可khả 。 直trực 受thọ 人nhân 禮lễ 者giả 。 斷đoạn 不bất 可khả 也dã 。 更cánh 有hữu 今kim 之chi 梵Phạm 剎sát 。 供cúng 養dường 護hộ 法Pháp 。 於ư [乃@共]# 前tiền 僧Tăng 眾chúng 。 反phản 背bối/bội 佛Phật 禮lễ 者giả 。 更cánh 為vi 不bất 可khả 。 亦diệc 犯phạm 此thử 罪tội 。 古cổ 之chi 梵Phạm 剎sát 。 元nguyên 無vô 護hộ 法Pháp 而nhi 立lập 之chi 說thuyết 。 皆giai 在tại 左tả 右hữu 。 以dĩ 表biểu 慈từ 威uy 。 今kim 之chi 所sở 作tác 。 有hữu 違vi 佛Phật 制chế 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 然nhiên 而nhi 必tất 不bất 能năng 改cải 者giả 。 禮lễ 時thời 應ưng 當đương 方phương 便tiện 迴hồi 護hộ 。 庶thứ 幾kỷ 可khả 也dã ○# 售thụ 像tượng 何hà 罪tội 問vấn 第đệ 三tam 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 賣mại 佛Phật 像tượng 有hữu 何hà 罪tội 。


答đáp 。 同đồng 賣mại 父phụ 母mẫu (# 佛Phật 言ngôn 不bất 信tín 。 何hà 言ngôn 可khả 信tín 。 今kim 之chi 比Bỉ 丘Khâu 。 亦diệc 或hoặc 有hữu 之chi 。 罪tội 同đồng 五ngũ 逆nghịch 。 安an 可khả 為vi 乎hồ 。 古cổ 云vân 。 是thị 可khả 忍nhẫn 也dã 。 孰thục 不bất 可khả 忍nhẫn 也dã 。 梵Phạm 網võng 經kinh 中trung 。 應ưng 當đương 教giáo 化hóa 取thủ 物vật 贖thục 之chi 。 今kim 此thử 非phi 但đãn 不bất 犢độc 。 抑ức 且thả 賣mại 之chi 。 逆nghịch 罪tội 苦khổ 報báo 。 必tất 不bất 能năng 免miễn 。 戒giới 之chi 戒giới 之chi 。 或hoặc 云vân 。 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 賣mại 亦diệc 不bất 妨phương 。 邪tà 見kiến 闡xiển 提đề 。 鑒giám 斯tư 可khả 反phản ○# 斷đoạn 堀# 營doanh 修tu 問vấn 第đệ 三tam 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 自tự 手thủ 斷đoạn 樹thụ 堀# 地địa 。 作tác 佛Phật 塔tháp 寺tự 。 及cập 造tạo 形hình 像tượng 。 有hữu 福phước 不phủ 。


答đáp 。 尚thượng 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 。 受thọ 大đại 罪tội 苦khổ 。 有hữu 何hà 福phước 耶da 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 故cố 犯phạm (# 佛Phật )# 戒giới 故cố (# 自tự 手thủ 者giả 。 揀giản 非phi 倩thiến 人nhân 。 律luật 中trung 堀# 土thổ/độ 伐phạt 木mộc 。 俱câu 犯phạm 罪tội 。 地địa 獄ngục 豈khởi 得đắc 免miễn 乎hồ 。 或hoặc 有hữu 急cấp 事sự 。 必tất 伐phạt 者giả 。 三tam 七thất 日nhật 前tiền 。 預dự 當đương 告cáo 知tri 。 可khả 也dã 。 塔tháp 像tượng 等đẳng 事sự 。 自tự 有hữu 工công 人nhân 匠tượng 作tác 。 比Bỉ 丘Khâu 攝nhiếp 心tâm 禪thiền 坐tọa 。 是thị 為vi 本bổn 分phần/phân 。 營doanh 修tu 綴chuế 葺# 。 而nhi 言ngôn 犯phạm 戒giới 者giả 。 一nhất 傷thương 殘tàn 物vật 命mạng 。 經kinh 中trung 草thảo 繫hệ 比Bỉ 丘Khâu 當đương 以dĩ 為vi 誡giới 。 二nhị 類loại 同đồng 客khách 作tác 。 有hữu 妨phương 正Chánh 道Đạo 。 故cố 有hữu 罪tội 而nhi 無vô 福phước 也dã ○# 佛Phật 事sự 竟cánh 。 下hạ 法pháp 事sự 品phẩm )# 。


問Vấn 法Pháp 事Sự 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:

(# 法pháp 事sự 者giả 。 如như 下hạ 文văn 中trung 說thuyết 法Pháp 誦tụng 經Kinh 書thư 經kinh 等đẳng 事sự 。 有hữu 十thập 三tam 條điều 問vấn 答đáp ○# 說thuyết 恭cung 聽thính 情tình 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 高cao 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 前tiền 人nhân 著trước 俗tục 服phục (# 說thuyết 者giả 齊tề 莊trang 恭cung 謹cẩn 聽thính 者giả 怠đãi 情tình 因nhân 循tuần )# 可khả 與dữ 說thuyết 法Pháp 不phủ 。 (# 法pháp 者giả 軌quỹ 則tắc 之chi 義nghĩa 。 令linh 人nhân 依y 義nghĩa 入nhập 道đạo 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 無vô 不bất 由do 此thử 。 理lý 須tu 尊tôn 重trọng 故cố 問vấn )# 。


答đáp 。 聽thính 法Pháp 說thuyết 者giả 二nhị 俱câu 犯phạm 眾chúng 多đa (# 即tức 應ưng 當đương 學học 。 若nhược 知tri 法pháp 者giả 。 一nhất 諫gián 乃nãi 至chí )# 過quá 三tam 諫gián 不bất 改cải 。 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 問vấn 。 (# 即tức 成thành 惡ác 作tác 罪tội 也dã 。 此thử 問vấn 應ưng 作tác 罪tội 。 抄sao 寫tả 筆bút 悞ngộ 。 衍diễn 之chi 亦diệc 可khả )# 復phục 過quá 三tam 諫gián 犯phạm 墮đọa 。 復phục 過quá 三tam 諫gián 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 (# 以dĩ 惡ác 性tánh 不bất 受thọ 人nhân 諫gián 。 故cố )# 復phục 過quá 三tam 諫gián 至chí 棄khí 。 (# 以dĩ 其kỳ 非phi 沙Sa 門Môn 故cố 。 或hoặc 清thanh 眾chúng 見kiến 其kỳ 非phi 法pháp 。 一nhất 總tổng 不bất 諫gián 何hà 如như )# 若nhược 使sử 不bất 諫gián 經kinh 三tam 說thuyết 戒giới 轉chuyển 增tăng (# 高cao 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 定định 披phi 法Pháp 服phục 。 聽thính 者giả 俗tục 服phục 。 以dĩ 輕khinh 褻tiết 故cố 得đắc 罪tội 。 俗tục 服phục 者giả 。 或hoặc 白bạch 衣y 直trực 裰# 之chi 類loại 。 律luật 中trung 纏triền 頸cảnh 覆phú 頭đầu 反phản 抄sao 衣y 等đẳng 。 尚thượng 不bất 許hứa 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 況huống 俗tục 服phục 乎hồ 。 轉chuyển 〔# 僧Tăng 〕# 者giả 。 夫phu 說thuyết 戒giới 之chi 法pháp 。 令linh 人nhân 懺sám 雪tuyết 罪tội 𠍴# 。 今kim 既ký 不bất 諫gián 不bất 懺sám 。 已dĩ 經kinh 二nhị 箇cá 半bán 月nguyệt 。 日nhật 久cửu 自tự 然nhiên 〔# 僧Tăng 〕# 其kỳ 罪tội 業nghiệp 。 亦diệc 是thị 從tùng 輕khinh 至chí 重trọng/trùng 。 三tam 箇cá 半bán 月nguyệt 。 更cánh 三tam 半bán 月nguyệt 。 三tam 三tam 無vô 盡tận 故cố 曰viết 轉chuyển 〔# 僧Tăng 〕# 嗚ô 呼hô 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 俱câu 當đương 於ư 此thử 轉chuyển 〔# 僧Tăng 〕# 之chi 處xứ 留lưu 心tâm 。 倘thảng 有hữu 此thử 過quá 。 幸hạnh 遇ngộ 諫gián 而nhi 即tức 當đương 懺sám 悔hối 。 其kỳ 罪tội 可khả 滅diệt 也dã 。 不bất 然nhiên 自tự 招chiêu 殃ương 咎cữu 。 亦diệc 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 ○# 師sư 真chân 弟đệ 混hỗn 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 為vi 說thuyết 法Pháp 者giả 如như 法Pháp 。 (# 如như 比Bỉ 丘Khâu 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 威uy 嚴nghiêm 整chỉnh 肅túc 。 依y 教giáo 宣tuyên 敡# 。 乃nãi 至chí 不bất 希hy 所sở 有hữu 故cố )# 餘dư 聽thính 者giả 不bất 如như 法Pháp 。 (# 縱túng 逸dật 散tán 心tâm 。 浮phù 靡mĩ 放phóng 曠khoáng 。 但đãn 益ích 於ư 聞văn 。 不bất 修tu 實thật 行hạnh 故cố )# 得đắc (# 與dữ )# 說thuyết (# 法pháp )# 不phủ 。


答đáp 。 同đồng 上thượng (# 如như 前tiền 所sở 明minh 可khả 知tri 。 此thử 為vi 輕khinh 法pháp 慢mạn 教giáo 者giả 戒giới ○# 法Pháp 座tòa 佛Phật 葢# 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 請thỉnh 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 先tiên 高cao 座tòa 上thượng 有hữu 帳trướng (# 幔màn 寶bảo )# 葢# 。 (# 等đẳng )# 是thị 供cúng 養dường 佛Phật 物vật 。 得đắc 與dữ 下hạ 坐tọa (# 說thuyết 法Pháp )# 不phủ 。


答đáp 。 都đô 不bất 知tri (# 是thị 佛Phật 物vật )# 不bất 犯phạm 。 知tri 不bất 得đắc (# 雖tuy 云vân 說thuyết 法Pháp 。 理lý 須tu 莊trang 嚴nghiêm 。 互hỗ 用dụng 佛Phật 物vật 。 有hữu 過quá 不bất 得đắc 。 縱túng/tung 或hoặc 不bất 重trọng/trùng 。 必tất 犯phạm 二nhị 三tam 。 既ký 知tri 佛Phật 有hữu 。 各các 當đương 迴hồi 避tị 不bất 然nhiên 。 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 。 慎thận 之chi ○# 僧Tăng 先tiên 佛Phật 後hậu 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 僧Tăng 坐tọa 先tiên 寄ký 佛Phật 在tại 上thượng 。 後hậu 可khả 於ư 上thượng 坐tọa 說thuyết 法Pháp 不phủ 。


答đáp 。 (# 先tiên )# 佛Phật 坐tọa 得đắc 。 先tiên 是thị 僧Tăng 坐tọa 不bất 得đắc 。 (# 此thử 言ngôn 法Pháp 師sư 上thượng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 必tất 當đương 先tiên 請thỉnh 佛Phật 上thượng 。 理lý 正chánh 以dĩ 為vi 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 故cố 。 不bất 然nhiên 。 失thất 於ư 尊tôn 卑ty 次thứ 序tự 。 亦diệc 失thất 代đại 化hóa 之chi 意ý 。 故cố 云vân 先tiên 僧Tăng 不bất 得đắc 。 要yếu 知tri 說thuyết 法Pháp 必tất 有hữu 法pháp 堂đường 。 纔tài 得đắc 如như 法Pháp 。 如như 昔tích 佛Phật 對đối 佛Phật 。 猶do 尚thượng 不bất 可khả 。 況huống 其kỳ 他tha 乎hồ ○# 讀đọc 說thuyết 受thọ 施thí 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 若nhược 人nhân 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 讀đọc 經kinh 及cập 說thuyết 法Pháp 。 (# 施thí 主chủ )# 施thí 物vật (# 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 若nhược 有hữu (# 一nhất 念niệm )# 希hy 望vọng (# 之chi )# 心tâm (# 不bất 作tác 利lợi 人nhân 想tưởng )# 受thọ 。 (# 者giả )# 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 有hữu 貪tham 慢mạn 罪tội 故cố )# 若nhược 無vô 貪tham 心tâm 受thọ 。 不bất 犯phạm 。 若nhược 無vô 衣y 鉢bát 受thọ 。 不bất 犯phạm (# 看khán 經kinh 講giảng 演diễn 。 弘hoằng 法pháp 利lợi 生sanh 僧Tăng 家gia 本bổn 分phần/phân □# 越việt 施thí 敬kính 理lý 亦diệc 當đương 然nhiên 。 若nhược 起khởi 希hy 望vọng 。 不bất 同đồng 交giao 易dị 便tiện 同đồng 客khách 作tác 故cố 得đắc 罪tội 。 縱túng/tung 無vô 衣y 鉢bát 。 無vô 貪tham 可khả 受thọ ○# 法Pháp 座tòa 几kỉ 塵trần 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 僧Tăng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 (# 於ư )# 高cao 座tòa 上thượng 。 得đắc 備bị 几kỉ 提đề 塵trần 毛mao 尾vĩ 不phủ 。


答đáp 。 病bệnh 得đắc 備bị 几kỉ 。 提đề 塵trần 毛mao 尾vĩ 犯phạm 墮đọa 。 非phi 毛mao 得đắc (# 几kỉ 案án 屬thuộc 小tiểu 桌# 之chi 類loại 乃nãi 承thừa 足túc 之chi 物vật 也dã 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。 踞cứ 師sư 子tử 床sàng 。 寶bảo 几kỉ 承thừa 足túc 。 又hựu 薩tát 婆bà 多đa 論luận 云vân 。 苾Bật 芻Sô 有hữu 時thời 講giảng 誦tụng 。 踞cứ 師sư 子tử 座tòa 。 几kỉ 案án 承thừa 足túc 。 此thử 處xứ 言ngôn 足túc 。 有hữu 病bệnh 者giả 得đắc 備bị 几kỉ 〔# 塵trần 〕# 毛mao 不bất 得đắc 〔# 塵trần 〕# 即tức 〔# 塵trần 〕# 王vương 尾vĩ 也dã 。 鹿lộc 王vương 出xuất 在tại 華hoa 國quốc 鄤# 縣huyện 宜nghi 君quân 山sơn 。 古cổ 今kim 以dĩ 此thử 作tác 拂phất 。 而nhi 用dụng 此thử 乃nãi 傷thương 生sanh 之chi 物vật 。 故cố 得đắc 罪tội 。 或hoặc 避tị 蚊văn 〔# 蚊văn 〕# 繩thằng 等đẳng 類loại 。 但đãn 用dụng 木mộc 棕# 等đẳng 物vật 。 無vô 犯phạm 。 故cố 云vân 非phi 毛mao 得đắc 上thượng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 或hoặc 執chấp 青thanh 松tùng 如như 意ý 等đẳng 得đắc ○# 悋lận 法pháp 不bất 傳truyền 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 祕bí 經kinh 及cập 戒giới 律luật 有hữu 事sự 不phủ 。


答đáp 。 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 經kinh 律luật 者giả 。 成thành 佛Phật 之chi 妙diệu 道đạo 。 出xuất 世thế 之chi 指chỉ 南nam 。 應ưng 當đương 流lưu 布bố 。 莫mạc 大đại 之chi 功công 。 而nhi 反phản 秘bí 悋lận 。 怠đãi 惰nọa 不bất 傳truyền 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội 。 半bán 偈kệ 捨xả 身thân 。 斷đoạn 臂tý 求cầu 法Pháp 。 盡tận 只chỉ 為vì 此thử 。 故cố 不bất 可khả 悋lận ○# 俗tục 裳thường 說thuyết 法Pháp 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn (# 若nhược 為vi )# 師sư (# 者giả )# 具cụ 著trước 俗tục 服phục 向hướng (# 眾chúng 中trung )# 說thuyết 法Pháp 。 (# 弟đệ 子tử 著trước 法Pháp 服phục )# 得đắc (# 與dữ 作tác )# 禮lễ 不phủ 。


答đáp 。 (# 有hữu 病bệnh )# 得đắc 。 不bất 病bệnh (# 俗tục 服phục )# 不bất 得đắc 為vi (# 人nhân )# 說thuyết 法Pháp 。 (# 上thượng 文văn 聽thính 者giả 不bất 如như 法Pháp 。 亦diệc 且thả 得đắc 罪tội 。 況huống 說thuyết 者giả 乎hồ 。 病bệnh 不bất 拘câu 禮lễ 。 從tùng 權quyền 則tắc 可khả 。 除trừ 此thử 不bất 得đắc 。 同đồng 上thượng 不bất 如như 法Pháp 罪tội 可khả 見kiến ○# 有hữu 帽mạo 說thuyết 法Pháp 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 在tại 家gia )# 白bạch 衣y 頭đầu 上thượng 有hữu 帽mạo 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 為vi 說thuyết 法Pháp 不phủ 。


答đáp 。 除trừ 有hữu 病bệnh 必tất 須tu 覆phú 頭đầu 。 (# 得đắc )# 餘dư 悉tất 不bất 得đắc (# 此thử 禮lễ 非phi 但đãn 而nhi 域vực 如như 是thị 。 東đông 土thổ/độ 亦diệc 然nhiên 。 即tức 如như 今kim 之chi 世thế 人nhân 。 尊tôn 禮lễ 必tất 假giả 衣y 冠quan 為vi 是thị 。 [(白-日+田)/廾]# 禮lễ 則tắc 不bất 然nhiên 。 例lệ 此thử 可khả 知tri 。 西tây 域vực 有hữu 此thử 軌quỹ 式thức 。 律luật 中trung 不bất 得đắc 與dữ 覆phú 頭đầu 等đẳng 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 病bệnh 應ưng 應ưng 當đương 學học 故cố 。 今kim 之chi 說thuyết 法Pháp 者giả 。 但đãn 依y 尊tôn 禮lễ 為vi 是thị 。 不bất 拘câu 可khả 知tri ○# 口khẩu 吹xuy 經Kinh 法Pháp 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 或hoặc )# 經kinh 上thượng 有hữu 塵trần 土thổ/độ 草thảo 穢uế 。 得đắc (# 以dĩ 口khẩu )# 吹xuy 去khứ 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 以dĩ 口khẩu 穢uế 氣khí 熏huân 經kinh 褻tiết 慢mạn 不bất 恭cung 得đắc 罪tội 。 當đương 以dĩ 淨tịnh 巾cân 拭thức 之chi 。 乃nãi 至chí 佛Phật 像tượng 經kinh 桑tang 等đẳng 。 俱câu 不bất 得đắc 口khẩu 吹xuy 。 統thống 記ký 云vân 。 點điểm 香hương 點điểm 紙chỉ 。 俱câu 不bất 得đắc 向hướng 油du 燭chúc 上thượng 點điểm 化hóa 。 油du 氣khí 所sở 熏huân 亦diệc 得đắc 罪tội 。 此thử 紙chỉ 錢tiền 等đẳng 皆giai 墮đọa 破phá 錢tiền 山sơn 。 其kỳ 過quá 不bất 小tiểu 。 又hựu 法pháp 苑uyển 云vân 。 上thượng 香hương 供cung 佛Phật 。 如như 不bất 泯mẫn 口khẩu 。 口khẩu 氣khí 熏huân 香hương 。 作tác 但đãn 無vô 福phước 。 當đương 來lai 墮đọa 於ư 黑hắc 糞phẩn 地địa 獄ngục 。 佛Phật 之chi 誠thành 言ngôn 。 敢cảm 不bất 信tín 乎hồ 。 悲bi 夫phu 。 今kim 之chi 僧Tăng 俗tục 。 學học 佛Phật 道Đạo 者giả 。 盡tận 不bất 知tri 此thử 罪tội 過quá 之chi 深thâm 。 草thảo 匇# 忽hốt 略lược 。 無vô 不bất 皆giai 然nhiên 。 今kim 吾ngô 為vi 人nhân 心tâm 切thiết 。 故cố 特đặc 書thư 此thử 。 以dĩ 誠thành 當đương 宜nghi 謹cẩn 肅túc 幸hạnh 矣hĩ ○# 為vi 利lợi 書thư 經kinh 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 書thư 經kinh 取thủ 物vật 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 取thủ 。 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 若nhược 自tự 書thư 與dữ 人nhân 書thư 。 流lưu 通thông 慧tuệ 命mạng 福phước 德đức 無vô 窮cùng 。 佛Phật 恩ân 可khả 報báo 。 若nhược 取thủ 物vật 者giả 。 是thị 貪tham 慢mạn 心tâm 。 故cố 犯phạm 此thử 罪tội 。 其kỳ 過quá 非phi 小tiểu 。 戒giới 之chi 慎thận 之chi ○# 慢mạn 法pháp 不bất 尊tôn 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 經kinh 上thượng 有hữu (# 遺di 落lạc )# 飯phạn 食thực 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 有hữu 慢mạn 意ý 故cố 。 為vi 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 (# 慢mạn 凟# 不bất 尊tôn 故cố )# 不bất 慢mạn 意ý 犯phạm 墮đọa (# 猶do 失thất 敬kính 謹cẩn 故cố 。 當đương 知tri 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 等đẳng 。 若nhược 書thư 誦tụng 經Kinh 典điển 之chi 時thời 。 臨lâm 齋trai 之chi 際tế 。 必tất 須tu 別biệt 席tịch 。 若nhược 無vô 別biệt 席tịch 。 必tất 須tu 先tiên 請thỉnh 法Pháp 寶bảo 於ư 尊tôn 重trọng 淨tịnh 處xứ 。 猶do 當đương 問vấn 訊tấn 法Pháp 寶bảo 。 即tức 是thị 佛Phật 之chi 全toàn 身thân 。 舍xá 利lợi 成thành 佛Phật 之chi 本bổn 。 固cố 宜nghi 尊tôn 敬kính 。 如như 或hoặc 不bất 然nhiên 。 得đắc 罪tội 可khả 知tri ○# 焚phần 燒thiêu 戒giới 律luật 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 有hữu )# 戒giới 律luật 不bất 用dụng 流lưu 落lạc (# 不bất 全toàn 。 不bất 堪kham 受thọ 持trì )# 可khả 燒thiêu 否phủ/bĩ 。


答đáp 不bất 得đắc 。 不bất 知tri 有hữu 罪tội 燒thiêu 。 (# 犯phạm )# 捨xả 墮đọa 。 若nhược 知tri 燒thiêu 有hữu 罪tội 故cố 燒thiêu 。 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 與dữ 方phương 便tiện 破phá 僧Tăng 同đồng 。 (# 與dữ 調Điều 達Đạt 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 無vô 異dị 故cố )# 亦diệc 如như 燒thiêu 父phụ 母mẫu (# 戒giới 律luật 乃nãi 法Pháp 身thân 父phụ 母mẫu 故cố 。 葢# 夫phu 流lưu 落lạc 而nhi 燒thiêu 。 俗tục 見kiến 之chi 常thường 也dã 。 經Kinh 典điển 既ký 爾nhĩ 。 佛Phật 像tượng 猶do 然nhiên 。 如như 無vô 用dụng 者giả 。 安an 置trí 塔tháp 中trung 供cúng 養dường 。 若nhược 能năng 補bổ □# 復phục 持trì 。 功công 德đức 之chi 甚thậm 。 雖tuy 他tha 處xứ 有hữu 開khai 。 無vô 如như 依y 佛Phật 所sở 說thuyết 為vi 勝thắng ○# 法pháp 事sự 竟cánh 。 下hạ 結kết 界giới 品phẩm )# 。


結Kết 界Giới 法Pháp 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:

(# 結kết 制chế 也dã 。 界giới 限hạn 也dã 。 畔bạn 也dã 。 凡phàm 有hữu 冬đông 夏hạ 安an 居cư 。 坐tọa 禪thiền 處xứ 所sở 。 宜nghi 應ưng 制chế 立lập 界giới 限hạn 。 以dĩ 定định 規quy 繩thằng 。 謹cẩn 束thúc 身thân 心tâm 。 勿vật 令linh 放phóng 逸dật 。 失thất 其kỳ 九cửu 旬tuần 德đức 業nghiệp 。 又hựu 結kết 界giới 以dĩ 攝nhiếp 衣y 。 令linh 無vô 離ly 宿túc 罪tội 也dã 。 律luật 中trung 界giới 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 大đại 界giới 。 二nhị 者giả 戒giới 場tràng 。 三tam 者giả 小tiểu 界giới 。 以dĩ 佛Phật 聽thính 許hứa 。 疲bì 極cực 僧Tăng 眾chúng 。 隨tùy 處xứ 結kết 界giới 。 盡tận 應ưng 集tập 。 不bất 得đắc 受thọ 欲dục 。 是thị 中trung 舊cựu 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 唱xướng 大đại 界giới 四tứ 方phương 相tương/tướng 。 若nhược 有hữu 山sơn 樹thụ 林lâm 池trì 城thành 塹tiệm 村thôn 舍xá 。 隨tùy 有hữu 稱xưng 之chi 。 餘dư 儀nghi 皆giai 準chuẩn 隨tùy 機cơ 羯yết 磨ma 說thuyết 。 比Bỉ 丘Khâu 告cáo 云vân 。 大đại 德đức 僧Tăng 聽thính 。 我ngã 舊cựu 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 僧Tăng 。 唱xướng 方phương 大đại 界giới 相tương 從tùng 東đông 南nam 角giác 某mỗ 處xứ 標tiêu 。 至chí 西tây 南nam 角giác 某mỗ 處xứ 標tiêu 。 從tùng 此thử 至chí 西tây 北bắc 角giác 某mỗ 處xứ 標tiêu 。 乃nãi 至chí 還hoàn 于vu 東đông 西tây 角giác 某mỗ 處xứ 標tiêu 。 此thử 是thị 大đại 界giới 外ngoại 相tướng 一nhất 週# 訖ngật 。 必tất 有hữu 屈khuất 曲khúc 。 或hoặc 方phương 或hoặc 圓viên 等đẳng 。 隨tùy 事sự 稱xưng 之chi 。 並tịnh 須tu 別biệt 指chỉ 分phân 齊tề 尺xích 寸thốn 處xứ 所sở 。 或hoặc 洒sái 淨tịnh 水thủy 。 或hoặc 以dĩ 刀đao 畫họa 地địa 。 乃nãi 至chí 于vu 撒tản 砂sa 結kết 繩thằng 等đẳng 。 皆giai 持trì 大đại 悲bi 神thần 咒chú 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 而nhi 用dụng 以dĩ 為vi 制chế 限hạn 猶do 妙diệu 由do 不bất 知tri 制chế 限hạn 結kết 既ký 不bất 成thành 。 羯yết 磨ma 受thọ 戒giới 等đẳng 事sự 。 俱câu 成thành 虗hư 設thiết 。 故cố 須tu 如như 上thượng 分phân 明minh 唱xướng 相tương/tướng 。 三tam 遍biến 則tắc 已dĩ 。 乃nãi 至chí 羯yết 磨ma 。 問vấn 答đáp 等đẳng 事sự 。 盡tận 詳tường 羯yết 磨ma 本bổn 中trung 。 可khả 知tri 。 下hạ 且thả 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 。 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 條điều 。 作tác 二nhị 十thập 一nhất 問vấn 答đáp 中trung 。 有hữu 缺khuyết 略lược 一nhất 問vấn 。 臨lâm 文văn 可khả 見kiến ○# 結kết 界giới 遠viễn 近cận 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 結kết 界giới 為vi 云vân 何hà 。 (# 宜nghi 遠viễn 宜nghi 近cận )# 。


答đáp 。 結kết 界giới 法pháp 若nhược 山sơn 澤trạch 無vô 人nhân (# 妨phương 礙ngại 之chi )# 處xứ 。 隨tùy 意ý 遠viễn 近cận 。 (# 皆giai 得đắc )# 若nhược 在tại (# 郡quận )# 城thành (# 縣huyện )# 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 (# 之chi 中trung )# 不bất 得đắc 遠viễn 結kết 。 亦diệc 不bất 得đắc 夜dạ 結kết 。 (# 夜dạ 結kết 僧Tăng 眾chúng 不bất 知tri 邊biên 畔bạn 故cố )# 結kết 時thời 要yếu 須tu 比Bỉ 丘Khâu 在tại 四tứ 角giác 頭đầu 立lập 。 不bất 得đắc 使sử 外ngoại 人nhân 入nhập 。 (# 何hà 也dã )# 外ngoại 人nhân 入nhập 。 則tắc 界giới 不bất 成thành 。 (# 俗tục 外ngoại 無vô 戒giới 。 亦diệc 生sanh 譏cơ 謗báng 故cố 。 未vị 結kết 大đại 界giới 之chi 前tiền )# 先tiên 結kết 界giới 場tràng 。 僧Tăng 家gia 白bạch 衣y 奴nô 子tử 盡tận 著trước 界giới 場tràng 上thượng 。 (# 白bạch 衣y 等đẳng 者giả 。 或hoặc 五Ngũ 戒Giới 淨tịnh 人nhân 。 欲dục 令linh 盡tận 知tri 其kỳ 事sự 故cố )# 然nhiên 後hậu 視thị 度độ 四tứ 方phương 。 (# 而nhi 唱xướng 前tiền 來lai 大đại 界giới 相tương/tướng 云vân 云vân 。 度độ 如như 字tự 。 隨tùy 方phương 屈khuất 曲khúc 。 而nhi 為vi 軌quỹ 度độ 。 非phi 測trắc 度độ 之chi 謂vị 也dã 。 下hạ 出xuất 其kỳ 可khả 結kết 之chi 處xứ )# 結kết 界giới 時thời 除trừ 四tứ 處xứ 。 (# 當đương 結kết 。 何hà 等đẳng 四tứ 處xứ )# 一nhất 者giả 聚tụ 落lạc 。 二nhị 者giả 聚tụ 落lạc 外ngoại 。 俗tục 人nhân 田điền 地địa 常thường 作tác 事sự 處xứ 。 三tam 者giả 若nhược 有hữu 阿a 練luyện 若nhã 。 獨độc 處xứ 山sơn 澤trạch 。 (# 聚tụ 落lạc 則tắc 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 聚tụ 落lạc 界giới 外ngoại 不bất 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 準chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 。 七thất 樹thụ 之chi 量lượng 。 通thông 計kế 六lục 間gian 六lục 十thập 三tam 步bộ 。 若nhược 無vô 異dị 眾chúng 。 得đắc 成thành 羯yết 磨ma 。 若nhược 可khả 分phân 別biệt 者giả 。 準chuẩn 十thập 誦tụng 律luật 。 盡tận 聚tụ 落lạc 集tập 之chi 。 蘭lan 若nhã 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 無vô 難nạn/nan 者giả 。 諸chư 部bộ 多đa 云vân 。 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 按án 雜tạp 寶bảo 藏tạng 云vân 。 五ngũ 里lý 是thị 也dã 。 相tương/tướng 傳truyền 以dĩ 此thử 為vi 定định 。 俱câu 盧lô 舍xá 。 有hữu 云vân 拘câu 屢lũ 舍xá 。 四tứ 百bách 弓cung 為vi 一nhất 拘câu 屢lũ 舍xá 。 又hựu 云vân 皷cổ 聲thanh 。 所sở 及cập 之chi 處xứ 。 有hữu 遠viễn 近cận 少thiểu 異dị 可khả 知tri 。 若nhược 難nạn/nan 事sự 蘭lan 若nhã 。 如như 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 七thất 槃bàn 陀đà 之chi 量lượng 。 相tương/tướng 去khứ 五ngũ 十thập 八bát 步bộ 。 四tứ 人nhân 八bát 寸thốn 得đắc 作tác 羯yết 磨ma 。 既ký 得đắc 羯yết 磨ma 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 戒giới 。 下hạ 開khai 前tiền 事sự 之chi 方phương 便tiện )# 恐khủng 說thuyết 戒giới 羯yết 磨ma 時thời 。 有hữu 種chủng 種chủng 事sự 難nạn/nan 。 不bất 得đắc 來lai 。 (# 何hà 也dã )# 白bạch 眾chúng 求cầu 別biệt 結kết 小tiểu 界giới 。 眾chúng 若nhược 聽thính 可khả 。 (# 律luật 云vân 。 不bất 同đồng 意ý 者giả 未vị 入nhập 界giới 。 聽thính 在tại 界giới 外ngoại 一nhất 處xứ 集tập 結kết 小tiểu 界giới 。 受thọ 戒giới 亦diệc 得đắc 。 又hựu 言ngôn 。 若nhược 布bố 薩tát 日nhật 。 於ư 無vô 村thôn 曠khoáng 野dã 中trung 。 不bất 得đắc 來lai 者giả 。 亦diệc 如như 是thị 。 自tự 恣tứ 亦diệc 爾nhĩ 。 然nhiên 而nhi 難nạn/nan 聽thính )# 彼bỉ 無vô 五ngũ 人nhân (# 不bất 得đắc 結kết )# 眾chúng 。 當đương 遣khiển 僧Tăng 與dữ 結kết 別biệt 界giới 。 (# 下hạ 結kết 名danh )# 此thử 謂vị 阿a 練luyện 若nhã 坐tọa 處xứ 。 (# 上thượng 三tam 結kết 大đại 界giới 竟cánh 。 下hạ 第đệ 四tứ 受thọ 戒giới 場tràng )# 四tứ 者giả 受thọ 戒giới 場tràng 。 先tiên 結kết (# 律luật 中trung 聽thính 許hứa 。 眾chúng 中trung 受thọ 戒giới 。 羯yết 磨ma 等đẳng 事sự 。 當đương 結kết 戒giới 場tràng 。 稱xưng 四tứ 方phương 相tương/tướng 。 須tu 在tại 大đại 界giới 前tiền 結kết 。 故cố 云vân 先tiên 結kết 大đại )# 界giới 。 文văn 均quân 除trừ (# 所sở )# 結kết 戒giới 場tràng 。 (# 當đương 知tri 界giới 文văn 文văn 字tự 。 非phi 文văn 章chương 之chi 文văn 。 乃nãi 紋văn 路lộ 之chi 紋văn 。 言ngôn 其kỳ 四tứ 圍vi 所sở 結kết 界giới 相tương/tướng 。 際tế 畔bạn 為vi 紋văn 。 所sở 以dĩ 大đại 界giới 要yếu 以dĩ 受thọ 戒giới 場tràng 。 周chu 圍vi 均quân 等đẳng 。 而nhi 除trừ 之chi 。 令linh 受thọ 戒giới 場tràng 住trụ 於ư 正chánh 中trung 。 不bất 可khả 偏thiên 倚ỷ 於ư 一nhất 隅ngung 。 故cố 云vân 均quân 等đẳng 。 下hạ 總tổng 結kết )# 除trừ 是thị 結kết 界giới 。 以dĩ 是thị 其kỳ 事sự 。 (# 是thị 者giả 不bất 非phi 。 不bất 爾nhĩ 皆giai 非phi 也dã 。 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 。 亦diệc 有hữu 不bất 定định 一nhất 法pháp )# 或hoặc 先tiên 結kết 大đại 界giới 。 後hậu 結kết 戒giới 場tràng 。 於ư 中trung 受thọ 戒giới 。 (# 反phản 上thượng 戒giới 場tràng 先tiên 結kết 之chi 意ý 。 大đại 界giới 中trung 戒giới 場tràng 。 何hà 所sở 比tỉ 例lệ )# 如như 界giới 公công 所sở 云vân 。 (# 云vân 者giả 語ngữ 辭từ 。 譬thí 如như 府phủ 州châu 郡quận 邑ấp 公công 所sở 無vô 異dị 也dã 。 當đương 知tri 界giới 公công 二nhị 字tự 。 必tất 非phi 指chỉ 人nhân 而nhi 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 是thị 人nhân 。 此thử 法pháp 是thị 佛Phật 所sở 制chế 。 豈khởi 佛Phật 未vị 說thuyết 法Pháp 時thời 。 先tiên 有hữu 此thử 人nhân 。 使sử 如Như 來Lai 倣# 傚# 而nhi 遵tuân 之chi 者giả 乎hồ 。 下hạ 又hựu 開khai 方phương 便tiện )# 恐khủng 無vô 所sở 獲hoạch 。 (# 何hà 也dã )# 然nhiên 云vân 不bất 知tri 。 同đồng 於ư 取thủ 別biệt 顯hiển 通thông 此thử 路lộ 。 可khả 有hữu 僥kiểu 倖hãnh 其kỳ 人nhân 云vân 。 (# 云vân 亦diệc 語ngữ 辭từ 。 此thử 廣quảng 上thượng 不bất 得đắc 來lai 之chi 。 所sở 以dĩ 曰viết 非phi 。 但đãn 難nạn/nan 事sự 不bất 得đắc 來lai 。 山sơn 澤trạch 獨độc 處xứ 之chi 間gian 。 人nhân 所sở 不bất 能năng 知tri 。 不bất 得đắc 來lai 者giả 何hà 也dã 。 故cố 云vân 恐khủng 無vô 等đẳng 云vân 云vân 。 同đồng 於ư 下hạ 同đồng 上thượng 別biệt 結kết 小tiểu 界giới 。 顯hiển 示thị 令linh 知tri 此thử 路lộ 而nhi 入nhập 。 使sử 其kỳ 不bất 及cập 來lai 者giả 。 而nhi 亦diệc 來lai 之chi 。 故cố 云vân 僥kiểu 倖hãnh 其kỳ 人nhân 。 人nhân 即tức 是thị 不bất 及cập 來lai 者giả 之chi 人nhân 。 亦diệc 非phi 連liên 下hạ 句cú 另# 有hữu 其kỳ 人nhân 。 若nhược 另# 有hữu 其kỳ 人nhân 。 即tức 同đồng 上thượng 來lai 界giới 公công 之chi 謬mậu 也dã 。 當đương 細tế 詳tường 之chi 理lý 長trường/trưởng 。 則tắc 就tựu 上thượng 明minh 不bất 知tri 不bất 來lai 。 下hạ 明minh 病bệnh 者giả 難nạn/nan 至chí 。 故cố 設thiết 問vấn 云vân )# 若nhược 有hữu 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 能năng 得đắc 往vãng 。 (# 不bất 得đắc 到đáo 此thử 羯yết 磨ma 受thọ 戒giới 。 又hựu 何hà 如như 曰viết 亦diệc 就tựu )# 僧Tăng 中trung 求cầu 索sách 別biệt 一nhất 屋ốc 中trung 結kết (# 小tiểu )# 界giới 。 僧Tăng 亦diệc 應ưng 聽thính 。 (# 未vị 結kết 之chi 時thời )# 先tiên 解giải 大đại 界giới 。 與dữ 結kết 別biệt 界giới 訖ngật 。 然nhiên 後hậu (# 復phục 來lai )# 結kết 大đại 界giới 。 (# 何hà 以dĩ 解giải 。 為vi 要yếu 出xuất 界giới 故cố 。 解giải 界giới 結kết 界giới 有hữu 羯yết 磨ma 文văn 。 可khả 知tri 。 下hạ 開khai )# 一nhất 切thiết 比Bỉ 丘Khâu 不bất 持trì 衣y 。 夜dạ 中trung 得đắc 入nhập 中trung (# 此thử 或hoặc 廣quảng 接tiếp 十thập 方phương 往vãng 來lai 者giả 。 未vị 必tất 皆giai 持trì 衣y 。 故cố 許hứa 入nhập 也dã 。 下hạ 文văn 缺khuyết 一nhất 問vấn 辭từ 。 上thượng 來lai 無vô 界giới 應ưng 結kết 界giới 受thọ 戒giới 。 今kim 往vãng 曾tằng 結kết 過quá 。 原nguyên 有hữu 舊cựu 界giới 。 又hựu 何hà 如như 故cố 問vấn 。 若nhược )# 有hữu 一nhất 住trú 處xứ 有hữu 界giới 。 (# 又hựu 祗chi 有hữu )# 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 無vô 眾chúng 不bất 及cập 結kết 界giới )# 亦diệc 可khả 打đả 楗# 槌chùy 廣quảng 說thuyết 戒giới (# 否phủ/bĩ 。 下hạ 缺khuyết 答đáp 辭từ 。 應ưng 答đáp 得đắc 。 雖tuy 爾nhĩ )# 先tiên (# 須tu )# 向hướng 四tứ 方phương 僧Tăng 懺sám 悔hối 。 然nhiên 後hậu 說thuyết (# 戒giới 。 懺sám 悔hối 者giả )# 亦diệc 可khả 三tam 語ngữ 。 (# 何hà 為vi 三tam 語ngữ )# 三tam 語ngữ 者giả 。 謂vị 三tam 說thuyết (# 三tam 說thuyết 者giả 。 三tam 番phiên 羯yết 磨ma 。 懺sám 悔hối 清thanh 淨tịnh 已dĩ 。 許hứa 廣quảng 說thuyết 戒giới 也dã 。 懺sám 悔hối 之chi 語ngữ 。 應ưng 云vân 今kim 僧Tăng 。 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 清thanh 淨tịnh ○# 佛Phật 地địa 通thông 結kết 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 結kết 界giới 得đắc 通thông (# 大đại 界giới 中trung )# 佛Phật 地địa 結kết 不phủ 。


答đáp 。 (# 得đắc 。 但đãn )# 不bất 得đắc 於ư 中trung 受thọ 戒giới 。 (# 佛Phật 地địa 即tức 佛Phật 殿điện 也dã 。 受thọ 戒giới 自tự 有hữu 戒giới 場tràng 。 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 前tiền 不bất 預dự 餘dư 事sự 。 又hựu 亦diệc 即tức 佛Phật 物vật 故cố 。 或hoặc 必tất 無vô 處xứ 所sở 。 先tiên 對đối 懺sám 悔hối 。 借tá 過quá 遮già 障chướng 。 避tị 之chi 可khả 爾nhĩ )# 。


若nhược (# 沙Sa 彌Di )# 先tiên 不bất 知tri 法pháp 。 (# 不bất 知tri 有hữu 此thử 軌quỹ 則tắc )# 已dĩ 受thọ 得đắc 戒giới 。 (# 知tri 亦diệc 不bất 得đắc 然nhiên 而nhi )# 師sư 僧Tăng (# 三tam 師sư 七thất 證chứng )# 若nhược 知tri 故cố 違vi 。 有hữu 罪tội (# 亦diệc 應ưng 犯phạm 墮đọa ○# 船thuyền 行hành 結kết 界giới 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 行hành 船thuyền 。 (# 正chánh 遇ngộ 結kết 界giới 之chi 時thời )# 船thuyền 上thượng 得đắc 結kết 界giới 不phủ 。 (# 如như 僧Tăng 舟chu 行hành 之chi 次thứ 。 亦diệc 恐khủng 失thất 其kỳ 一nhất 夏hạ 禪thiền 坐tọa 之chi 功công 。 故cố 問vấn )# 。


答đáp 。 得đắc 。 若nhược 有hữu 沙Sa 彌Di 白bạch 衣y 。 (# 未vị 入nhập 大đại 僧Tăng 數số 者giả )# 驅khu 著trước 岸ngạn 上thượng 。 然nhiên 後hậu 結kết 界giới 。 若nhược 不bất 驅khu 出xuất 。 (# 或hoặc 不bất 便tiện 上thượng 岸ngạn )# 當đương 障chướng 隔cách 著trước 一nhất 處xứ 。 然nhiên 後hậu 結kết 界giới 。 (# 或hoặc 隔cách 在tại 前tiền 後hậu 小tiểu 艙# 之chi 處xứ 而nhi 避tị 之chi 。 船thuyền 上thượng 界giới 畔bạn 。 眾chúng 中trung 有hữu 力lực 者giả 。 以dĩ 水thủy 若nhược 砂sa 。 四tứ 面diện 擲trịch 所sở 及cập 處xứ 。 以dĩ 作tác 齊tề 限hạn 。 準chuẩn 薩tát 婆bà 多đa 十thập 誦tụng 律luật 。 縱tung 廣quảng 六lục 百bách 步bộ 為vi 畔bạn 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 必tất 是thị 船thuyền 行hành 泊bạc 岸ngạn 行hành 止chỉ 之chi 界giới 畔bạn 也dã )# 結kết 界giới 後hậu 。 比Bỉ 丘Khâu 夜dạ 不bất 持trì 衣y 。 不bất 得đắc 入nhập 中trung (# 非phi 大đại 界giới 故cố 。 不bất 得đắc 入nhập 也dã 。 噫# 舟chu 行hành 尚thượng 爾nhĩ 。 結kết 制chế 用dụng 心tâm 。 非phi 船thuyền 散tán 誕đản 遨ngao 遊du 者giả 。 可khả 不bất 慎thận 乎hồ ○# 僧Tăng 行hành 界giới 壞hoại 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 大đại 僧Tăng (# 有hữu 事sự )# 盡tận 行hành 。 唯duy 有hữu 沙Sa 彌Di 在tại 界giới 。 為vi 得đắc 壞hoại 不phủ 。 (# 界giới 由do 僧Tăng 結kết 。 必tất 假giả 僧Tăng 持trì 。 僧Tăng 去khứ 必tất 壞hoại 耶da )# 。


答đáp 。 (# 不bất 壞hoại 。 下hạ 舉cử 況huống )# 但đãn 。 有hữu 一nhất 清Thanh 信Tín 士Sĩ 。 (# 在tại 中trung )# 界giới 便tiện 不bất 壞hoại 。 況huống 沙Sa 彌Di (# 乎hồ 。 若nhược 一nhất 總tổng )# 盡tận 無vô 一nhất 宿túc 界giới 壞hoại 。 若nhược 僧Tăng 盡tận 去khứ 不bất 還hoàn 。 亦diệc 不bất 須tu 解giải (# 已dĩ 壞hoại 故cố 。 若nhược 去khứ 欲dục 還hoàn 。 應ưng 後hậu 來lai 復phục 結kết 。 例lệ 上thượng 別biệt 結kết 小tiểu 界giới 同đồng ○# 賊tặc 害hại 界giới 壞hoại 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 賊tặc 來lai 界giới 裡# 。 殺sát 比Bỉ 丘Khâu 。 界giới 壞hoại 不phủ 。


答đáp 。 不bất 壞hoại (# 賊tặc 殺sát 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 界giới 無vô 涉thiệp 。 況huống 有hữu 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 在tại 。 故cố 不bất 壞hoại 可khả 知tri ○# 三tam 四tứ 結kết 界giới 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 一nhất 人nhân 三tam 四tứ 人nhân 行hành 道Đạo 。 (# 安an 居cư 時thời 至chí 。 不bất 遇ngộ 菴am 院viện )# 或hoặc 在tại (# 清thanh 信tín )# 白bạch 衣y 家gia 。 得đắc 結kết 界giới 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 不bất 成thành 眾chúng 故cố )# 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 得đắc 結kết 界giới (# 律luật 規quy 如như 此thử 。 可khả 知tri ○# 通thông 流lưu 結kết 界giới 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 欲dục )# 結kết 界giới 得đắc 通thông 流lưu 水thủy 池trì 水thủy 結kết 不phủ 。


答đáp 。 一nhất 切thiết 停đình 水thủy 盡tận 得đắc 。 (# 一nhất 切thiết )# 分phần/phân 流lưu (# 水thủy 俱câu )# 不bất 得đắc 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 不bất 知tri 齊tề 畔bạn 故cố (# 停đình 水thủy 如như 池trì 塘đường 之chi 類loại 。 有hữu 限hạn 可khả 結kết 。 分phần/phân 流lưu 如như 谿khê 澗giản 等đẳng 。 急cấp 流lưu 散tán 漫mạn 。 難nạn/nan 定định 界giới 限hạn 。 故cố 不bất 得đắc ○# 界giới 無vô 楗# 槌chùy 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 結kết 界giới 後hậu 不bất 打đả 楗# 槌chùy 。 界giới 壞hoại 不phủ 。 (# 楗# 槌chùy 即tức 鐘chung 磬khánh 類loại )# 。


答đáp 。 不bất 壞hoại (# 修tu 行hành 之chi 法pháp 。 不bất 在tại 楗# 槌chùy 。 打đả 楗# 槌chùy 法pháp 。 不bất 過quá 雲vân 集tập 清thanh 眾chúng 。 乃nãi 至chí 利lợi 益ích 苦khổ 趣thú 眾chúng 生sanh 。 打đả 與dữ 不bất 打đả 。 乎hồ 界giới 不bất 礙ngại 。 故cố 不bất 壞hoại ○# 官quan 塘đường 通thông 結kết 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 欲dục )# 結kết 界giới 。 得đắc 通thông 王vương 路lộ 結kết 界giới 不phủ 。 (# 上thượng 因nhân 俗tục 人nhân 田điền 地địa 處xứ 。 不bất 得đắc 遠viễn 結kết 。 故cố 作tác 此thử 問vấn )# 。


答đáp 得đắc 。 (# 但đãn )# 當đương 結kết 界giới 時thời 。 (# 須tu )# 遣khiển 人nhân 兩lưỡng 頭đầu 斷đoạn 行hành 人nhân 。 (# 俗tục 流lưu 不bất 淨tịnh 。 故cố 當đương 斷đoạn 之chi )# 然nhiên 後hậu 結kết 界giới 。 (# 但đãn 入nhập 田điền 路lộ 。 向hướng 井tỉnh 取thủ 水thủy 路lộ 等đẳng 。 皆giai 不bất 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 餘dư 俱câu 盡tận 得đắc 作tác 界giới 相tương/tướng 。 然nhiên 而nhi 佛Phật 世thế 比Bỉ 丘Khâu 最tối 為vi 尊tôn 重trọng 。 王vương 亦diệc 不bất 敢cảm 違vi 佛Phật 規quy 制chế 。 非phi 今kim 末mạt 世thế 之chi 所sở 行hành 。 常thường 自tự 知tri 時thời 。 可khả 也dã ○# 無vô 主chủ 結kết 界giới 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 無vô 主chủ (# 人nhân 所sở 〔# 營doanh 〕# 之chi )# 地địa 。 可khả 得đắc 結kết 界giới 不phủ 。 (# 但đãn 凡phàm 比Bỉ 丘Khâu 所sở 須tu 。 皆giai 當đương 乞khất 之chi 。 離ly 不bất 與dữ 取thủ 過quá 。 今kim 既ký 無vô 主chủ 。 無vô 可khả 乞khất 者giả 。 故cố 問vấn )# 。


答đáp 。 得đắc 。 (# 無vô 主chủ 何hà 以dĩ 得đắc 。 曰viết )# 便tiện 如như 鬱uất 單đơn 越việt 法pháp (# 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 人nhân 無vô 我ngã 執chấp 。 一nhất 切thiết 俱câu 無vô 有hữu 主chủ 。 既ký 無vô 有hữu 主chủ 。 宜nghi 結kết 便tiện 結kết 。 故cố 云vân 得đắc ○# 水thủy 坑khanh 界giới 壞hoại 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 先tiên 結kết 界giới 。 後hậu 有hữu 大đại 水thủy 。 或hoặc 堀# 坑khanh 長trường/trưởng 十thập 五ngũ 步bộ 。 (# 失thất 壞hoại 託thác 處xứ )# 或hoặc 復phục 於ư 中trung 行hành 欲dục 。 (# 有hữu 此thử 三tam 事sự )# 此thử 界giới 壞hoại 不phủ 。


答đáp 。 盡tận 不bất 壞hoại 其kỳ 人nhân 云vân 。 (# 應ưng 云vân 盡tận 不bất 壞hoại 其kỳ 界giới 。 爾nhĩ 人nhân 字tự 即tức 界giới 字tự 。 亦diệc 筆bút 悞ngộ 也dã 。 云vân 亦diệc 助trợ 辭từ 。 若nhược 亦diệc 指chỉ 人nhân 。 是thị 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 又hựu 指chỉ 誰thùy 耶da 。 亦diệc 如như 上thượng 說thuyết 。 下hạ 佛Phật 自tự 舉cử 況huống 不bất 壞hoại 所sở 以dĩ )# 假giả 使sử 堀# 大đại 坑khanh 。 深thâm 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 (# 或hoặc 四tứ 十thập 六lục 十thập 八bát 十thập 里lý 。 如như 是thị 深thâm 廣quảng )# 界giới 猶do 不bất 壞hoại 。 況huống 小tiểu 小tiểu 坑khanh (# 壞hoại )# 耶da (# 大đại 水thủy 天thiên 生sanh 。 堀# 坑khanh 取thủ 用dụng 。 犯phạm 戒giới 在tại 人nhân 。 于vu 界giới 流lưu 礙ngại 。 故cố 俱câu 不bất 壞hoại ○# 尼ni 界giới 可khả 宿túc 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu (# 偶ngẫu 爾nhĩ 有hữu 事sự )# 得đắc 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 界giới 裡# 宿túc 不phủ 。 (# 二nhị 部bộ 界giới 別biệt 。 以dĩ 遠viễn 嫌hiềm 疑nghi 及cập 犯phạm 事sự 故cố 。 恐khủng 比Bỉ 丘Khâu 偶ngẫu 有hữu 因nhân 緣duyên 。 不bất 及cập 還hoàn 於ư 本bổn 界giới 。 故cố 作tác 此thử 問vấn )# 。


答đáp 。 得đắc 。 (# 律luật 中trung 僧Tăng 差sai 教giáo 授thọ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 及cập 日nhật 沒một 即tức 還hoàn 。 違vi 者giả 犯phạm 墮đọa 。 今kim 言ngôn 得đắc 者giả 。 以dĩ 戒giới 雖tuy 遮già 。 緣duyên 必tất 開khai 故cố 。 故cố 云vân 得đắc )# 亦diệc 不bất 得đắc 失thất 衣y 。 但đãn 不bất 得đắc 入nhập 其kỳ 房phòng 內nội 爾nhĩ (# 此thử 二nhị 句cú 應ưng 宜nghi 借tá 轉chuyển 倒đảo 看khán 為vi 妙diệu 。 入nhập 房phòng 之chi 禮lễ 重trọng/trùng 故cố 。 宜nghi 自tự 裁tài 之chi 。 不bất 入nhập 不bất 失thất 。 緣duyên 開khai 無vô 過quá 。 故cố 得đắc ○# 共cộng 住trú 無vô 衣y 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 僧Tăng 結kết 界giới 竟cánh 。 後hậu 來lai 僧Tăng 共cộng 住trú 不bất 持trì 衣y 。 (# 有hữu )# 失thất 衣y 不phủ 。


答đáp 。 不bất 失thất 。 (# 何hà 以dĩ 不bất 失thất )# 當đương 結kết 時thời 。 已dĩ 通thông 三tam 世thế 僧Tăng 故cố (# 或hoặc 云vân 。 結kết 大đại 界giới 時thời 。 隨tùy 結kết 攝nhiếp 衣y 界giới 故cố 。 夫phu 失thất 者giả 。 受thọ 而nhi 不bất 持trì 曰viết 失thất 。 三tam 世thế 之chi 中trung 。 若nhược 前tiền 若nhược 後hậu 。 或hoặc 有hữu 本bổn 未vị 受thọ 持trì 。 有hữu 何hà 所sở 失thất 。 故cố 云vân 不bất 失thất ○# 不bất 齊tề 結kết 界giới 問vấn 。 第đệ 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 僧Tăng 不bất 盡tận 集tập 。 (# 結kết 界giới 盡tận 集tập 。 知tri 界giới 齊tề 畔bạn 。 或hoặc 有hữu 三Tam 寶Bảo 事sự 緣duyên 。 不bất 能năng 齊tề 集tập 。 可khả )# 得đắc 結kết 界giới 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 有hữu 事sự (# 緣duyên 不bất 反phản 到đáo 者giả )# 囑chúc 授thọ (# 於ư 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 云vân 有hữu 某mỗ 事sự )# 得đắc 。 (# 若nhược )# 無vô 事sự (# 不bất 齊tề )# 不bất 得đắc (# 僧Tăng 盡tận 集tập 。 可khả 得đắc 結kết 界giới 故cố 。 無vô 事sự 偷thâu 安an 。 懈giải 怠đãi 無vô 愧quý 。 故cố 所sở 不bất 得đắc ○# 結kết 界giới 年niên 限hạn 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 一nhất 結kết 界giới 得đắc 幾kỷ 時thời 。 (# 或hoặc 當đương 逐trục 年niên 結kết 耶da )# 。


答đáp 。 (# 僧Tăng 有hữu 常thường 在tại )# 不bất 限hạn 年niên 數số 。 若nhược 施thí 主chủ 要yếu 增tăng 地địa 更cánh 結kết 耳nhĩ (# 不bất 要yếu 不bất 必tất 更cánh 結kết 。 有hữu 僧Tăng 不bất 壞hoại 。 故cố 不bất 限hạn 數số 。 若nhược 隨tùy 增tăng 減giảm 方phương 便tiện 。 更cánh 結kết 亦diệc 得đắc ○# 不bất 解giải 再tái 結kết 問vấn 第đệ 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 先tiên 僧Tăng 結kết 界giới 。 不bất 解giải 而nhi 去khứ 。 (# 界giới 相tương/tướng 猶do 存tồn )# 後hậu 來lai 僧Tăng 得đắc 於ư 中trung (# 重trọng/trùng 唱xướng )# 結kết 界giới 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 先tiên 僧Tăng 不bất 解giải 。 一nhất 宿túc 便tiện 壞hoại 。 既ký 無vô 持trì 法Pháp 人nhân 。 後hậu 僧Tăng 得đắc 結kết 也dã 。 此thử 釋thích 前tiền 疑nghi 。 可khả 知tri ○# 界giới 場tràng 多đa 少thiểu 問vấn 第đệ 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 結kết 大đại 界giới 。 僧Tăng 當đương 盡tận 集tập 。 為vi 知tri 界giới 畔bạn 故cố )# 結kết 界giới 場tràng 時thời 。 要yếu 須tu 集tập 一nhất 切thiết 僧Tăng 。 為vi 隨tùy 意ý 多đa 少thiểu 。


答đáp 。 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 得đắc 。 (# 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 無vô 大đại 界giới 故cố 。 眾chúng 不bất 集tập 。 (# 也dã )# 無vô 犯phạm (# 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 小tiểu 界giới 可khả 宜nghi 。 大đại 則tắc 不bất 可khả 。 得đắc 越việt 法pháp 咎cữu 。 以dĩ 上thượng 云vân 盡tận 不bất 集tập 不bất 得đắc 故cố ○# 界giới 場tràng 遙diêu 結kết 問vấn 第đệ 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 結kết 界giới 場tràng 。 (# 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 亦diệc 聽thính )# 要yếu 須tu 至chí 場tràng 上thượng 。 亦diệc 得đắc 遙diêu 結kết 耶da 。 (# 身thân 不bất 親thân 至chí 。 但đãn 遙diêu 作tác 想tưởng 念niệm 而nhi 結kết 不bất )# 。


答đáp 。 要yếu 須tu 至chí 場tràng 上thượng 。 乃nãi 得đắc 結kết 爾nhĩ (# 不bất 至chí 不bất 得đắc 者giả 。 何hà 也dã 。 身thân 心tâm 不bất 恭cung 。 故cố 違vi 佛Phật 制chế 。 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 故cố 不bất 得đắc 。 也dã ○# 相tương/tướng 叉xoa 結kết 界giới 問vấn 第đệ 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 二nhị 眾chúng 結kết 界giới 。 得đắc 互hỗ 相tương 叉xoa 結kết 不phủ 。 (# 如như 兩lưỡng 手thủ 相tương/tướng 叉xoa 之chi 狀trạng 而nhi 結kết 不phủ 。 二nhị 眾chúng 。 或hoặc 僧Tăng 尼ni 二nhị 眾chúng 。 或hoặc 二nhị 處xứ 菴am 院viện 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 有hữu 二nhị 部bộ 眾chúng )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 相tương/tướng 叉xoa 。 得đắc 共cộng 通thông 結kết 耳nhĩ (# 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 叉xoa 。 混hỗn 雜tạp 難nạn/nan 分phần/phân 。 猶do 恐khủng 犯phạm 諍tranh 。 故cố 不bất 得đắc 。 但đãn 共cộng 通thông 結kết 者giả 。 雖tuy 云vân 二nhị 眾chúng 。 事sự 同đồng 一nhất 體thể 故cố ○# 一nhất 界giới 二nhị 槌chùy 問vấn 第đệ 二nhị 十thập )# 。


問vấn 。 (# 界giới 法pháp 僧Tăng 集tập 。 須tu 打đả 楗# 槌chùy 。 若nhược )# 一nhất 界giới 裏lý 得đắc 鳴minh 二nhị 楗# 槌chùy 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 。 (# 或hoặc 界giới 廣quảng 大đại 故cố )# 但đãn 不bất 得đắc 二nhị 處xứ 說thuyết 戒giới 及cập 以dĩ 羯yết 磨ma 種chủng 種chủng 僧Tăng 事sự 。 (# 僧Tăng 事sự 不bất 過quá 僧Tăng 中trung 教giáo 誡giới 等đẳng 。 事sự 宜nghi 一nhất 處xứ 。 不bất 宜nghi 二nhị 處xứ 。 以dĩ 律luật 云vân 此thử 一nhất 住trú 處xứ 一nhất 說thuyết 戒giới 故cố )# 惟duy 得đắc 燒thiêu 香hương 飲ẩm 食thực 而nhi 已dĩ 。 (# 燒thiêu 香hương 等đẳng 事sự 。 二nhị 處xứ 三tam 處xứ 。 總tổng 不bất 論luận ○# 僧Tăng 尼ni 共cộng 界giới 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 或hoặc 有hữu 檀đàn 越việt 欲dục 供cung 二nhị 部bộ 僧Tăng )# 大đại 僧Tăng 得đắc 與dữ 尼ni 。 (# 二nhị 部bộ 相tương/tướng 隣lân )# 通thông 結kết 界giới 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 通thông 結kết 者giả 。 要yếu 一nhất 切thiết 僧Tăng 尼ni 盡tận 集tập 而nhi 結kết 。 此thử 名danh 四tứ 方phương 大đại 界giới 。 通thông 亦diệc 無vô 過quá 。 以dĩ 順thuận 施thí 主chủ 心tâm 故cố ○# 上thượng 結kết 界giới 竟cánh 。 下hạ 明minh 歲tuế 坐tọa 事sự )# 。


問Vấn 歲Tuế 坐Tọa 事Sự 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:

(# 歲tuế 者giả 。 律luật 中trung 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 是thị 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 生sanh 來lai 之chi 歲tuế 。 歲tuế 即tức 生sanh 。 又hựu 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 是thị 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 臘lạp 除trừ 之chi 日nhật 也dã 。 今kim 言ngôn 歲tuế 坐tọa 之chi 歲tuế 。 正chánh 為vi 坐tọa 禪thiền 臘lạp 滿mãn 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 受thọ 歲tuế 。 得đắc 其kỳ 五ngũ 分phần 。 法Pháp 身thân 之chi 新tân 生sanh 。 故cố 云vân 歲tuế 坐tọa 。 此thử 經Kinh 上thượng 來lai 發phát 明minh 微vi 細tế 威uy 儀nghi 微vi 細tế 因nhân 果quả 。 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 。 非phi 僧Tăng 上thượng 緣duyên 。 然nhiên 而nhi 欲dục 生sanh 定định 慧tuệ 。 應ưng 須tu 坐tọa 禪thiền 。 故cố 結kết 界giới 已dĩ 。 □# 之chi 於ư 歲tuế 坐tọa 事sự 。 即tức 下hạ 文văn 種chủng 種chủng 事sự 相tướng 。 宜nghi 為vì 宜nghi 止chỉ 。 有hữu 所sở 不bất 決quyết 。 必tất 須tu 問vấn 明minh 。 使sử 無vô 疑nghi 慮lự 。 故cố 有hữu 此thử 品phẩm 二nhị 十thập 九cửu 問vấn 答đáp ○# 結kết 坐tọa 期kỳ 限hạn 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung 幾kỷ 日nhật 得đắc 結kết 坐tọa 。 (# 應ưng 更cánh 問vấn 。 幾kỷ 日nhật 得đắc 受thọ 歲tuế 略lược 也dã 。 結kết 制chế 安an 居cư 坐tọa 禪thiền 。 各các 結kết 坐tọa 。 形hình 心tâm 攝nhiếp 靜tĩnh 曰viết 安an 。 要yếu 期kỳ 住trụ 此thử 曰viết 居cư 。 此thử 下hạ 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 四tứ 月nguyệt 。 皆giai 稱xưng 夏hạ 中trung 者giả 。 以dĩ 西tây 域vực 一nhất 年niên 三tam 際tế 春xuân 夏hạ 冬đông 也dã 。 四tứ 月nguyệt 日nhật 為vi 一nhất 時thời 。 此thử 當đương 夏hạ 分phần/phân 。 故cố 云vân 夏hạ 中trung )# 。


答đáp 。 (# 安an 居cư 有hữu 三tam )# 。 從tùng 四tứ 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 (# 為vi 前tiền 安an 居cư )# 盡tận 五ngũ 。 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 (# 為vi 後hậu 安an 居cư )# 日nhật 日nhật 可khả 結kết 。 (# 問vấn 一nhất 日nhật 結kết 坐tọa 足túc 已dĩ 。 何hà 用dụng 多đa 日nhật 。 多đa 日nhật 不bất 定định 。 豈khởi 不bất 失thất 于vu 前tiền 坐tọa 耶da )# 此thử 謂vị 坐tọa 初sơ 有hữu 事sự 難nạn/nan 。 不bất 得đắc (# 一nhất 日nhật 來lai )# 結kết 。 或hoặc (# 延diên )# 五ngũ 三tam 四tứ 日nhật 。 乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt 。 盡tận 不bất 失thất 前tiền 坐tọa 。 (# 下hạ 與dữ 前tiền 坐tọa 人nhân 安an 名danh )# 此thử 名danh 三tam 十thập 日nhật 結kết 坐tọa 一nhất 日nhật 受thọ 歲tuế 。 (# 此thử 因nhân 後hậu 人nhân 來lai 結kết 。 不bất 免miễn 前tiền 人nhân 同đồng 結kết 。 故cố 有hữu 三tam 十thập 日nhật 之chi 名danh 。 受thọ 歲tuế 一nhất 月nguyệt 者giả 。 因nhân 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 九cửu 旬tuần 已dĩ 滿mãn 。 受thọ 歲tuế 即tức 行hành 。 故cố 止chỉ 一nhất 日nhật 。 此thử 乃nãi 最tối 初sơ 一nhất 日nhật 來lai 者giả 。 曰viết 前tiền 人nhân 。 下hạ 明minh 最tối 後hậu 一nhất 日nhật 來lai 者giả 。 曰viết 後hậu 人nhân )# 後hậu 坐tọa 人nhân 惟duy 得đắc 一nhất 日nhật 結kết 坐tọa 。 (# 過quá 了liễu 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 更cánh 不bất 再tái 結kết 故cố 。 下hạ 明minh 後hậu 人nhân 受thọ 歲tuế 法pháp )# 過quá 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 有hữu 事sự 難nạn/nan 。 日nhật 日nhật 可khả 受thọ 歲tuế 。 盡tận 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 (# 然nhiên 而nhi 受thọ 歲tuế 止chỉ 得đắc 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 一nhất 日nhật 。 一nhất 日nhật 可khả 受thọ 者giả 。 為vi 前tiền 坐tọa 初sơ 事sự 難nạn/nan 等đẳng 。 人nhân 延diên 遲trì 日nhật 子tử 。 所sở 以dĩ 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 九cửu 旬tuần 未vị 滿mãn 。 不bất 得đắc 即tức 受thọ 。 遲trì 來lai 一nhất 日nhật 。 待đãi 一nhất 日nhật 。 直trực 至chí 最tối 後hậu 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 來lai 者giả 。 當đương 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 始thỉ 滿mãn 九cửu 旬tuần 。 方phương 許hứa 受thọ 歲tuế 出xuất 期kỳ 。 故cố 下hạ 立lập 名danh 曰viết )# 此thử 名danh 一nhất 日nhật 結kết 坐tọa 三tam 十thập 日nhật 受thọ 歲tuế (# 此thử 為vi 前tiền 人nhân 受thọ 歲tuế 。 他tha 雖tuy 未vị 滿mãn 。 亦diệc 在tại 中trung 間gian 同đồng 受thọ 。 故cố 云vân 三tam 十thập 日nhật 等đẳng 。 中trung 間gian 有hữu 二nhị 十thập 八bát 箇cá 次thứ 第đệ 。 相tương 續tục 結kết 之chi 。 作tác 中trung 安an 居cư 可khả 知tri 。 葢# 夫phu 此thử 之chi 大đại 意ý 。 要yếu 知tri 一nhất 處xứ 安an 居cư 。 四tứ 方phương 可khả 聚tụ 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 深thâm 大đại 慈từ 悲bi 。 怋# 其kỳ 事sự 難nạn/nan 之chi 人nhân 。 不bất 使sử 失thất 其kỳ 禪thiền 坐tọa 之chi 功công 。 特đặc 此thử 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 耳nhĩ 。 學học 者giả 當đương 知tri 。 佛Phật 恩ân 難nan 報báo 。 於ư 斯tư 可khả 見kiến 也dã ○# 遇ngộ 緣duyên 告cáo 出xuất 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 結kết 坐tọa (# 有hữu 緣duyên 皆giai 開khai 。 欲dục )# 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 。 為vi (# 當đương )# 坐tọa 初sơ 受thọ 。 為vi (# 是thị )# 臨lâm 行hành 時thời 受thọ 。


答đáp 。 若nhược 坐tọa 初sơ 受thọ 者giả 好hảo/hiếu 。 坐tọa 初sơ 不bất 受thọ 。 (# 不bất 曾tằng 料liệu 理lý )# 亦diệc 可khả 臨lâm 行hành 時thời 受thọ 。 (# 下hạ 開khai )# 夫phu 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 。 行hành 不bất 滿mãn 七thất 日nhật 還hoàn 。 (# 或hoặc 四tứ 五ngũ 六lục 日nhật )# 後hậu 行hành 。 不bất 復phục 更cánh 受thọ 。 計kế 滿mãn 七thất 日nhật 。 乃nãi 復phục 更cánh 受thọ 。 若nhược 慮lự 忘vong (# 失thất 者giả )# 亦diệc 可khả 日nhật 受thọ (# 此thử 為vi 比Bỉ 丘Khâu 禪thiền 坐tọa 之chi 時thời 。 或hoặc 遇ngộ 種chủng 種chủng 生sanh 善thiện 滅diệt 惡ác 。 利lợi 益ích 等đẳng 事sự 。 乃nãi 至chí 缺khuyết 衣y 鉢bát 等đẳng 。 必tất 不bất 得đắc 已dĩ 。 理lý 須tu 告cáo 假giả 。 而nhi 有hữu 常thường 規quy 。 少thiểu 則tắc 七thất 日nhật 。 多đa 則tắc 三tam 十thập 九cửu 日nhật 。 故cố 下hạ 有hữu 三tam 受thọ 七thất 日nhật 等đẳng 說thuyết 。 然nhiên 而nhi 律luật 中trung 亦diệc 不bất 得đắc 專chuyên 為vi 飲ẩm 食thực 告cáo 出xuất 而nhi 去khứ 。 以dĩ 非phi 法pháp 事sự 故cố 。 受thọ 亦diệc 不bất 成thành 。 信tín 之chi 律luật 有hữu 受thọ 法pháp 。 文văn 云vân 。 應ưng 具cụ 威uy 儀nghi 對đối 眾chúng 白bạch 云vân 。


大đại 德đức 。 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 今kim 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 出xuất 界giới 外ngoại 。 為vi 某mỗ 事sự 故cố 。 還hoàn 來lai 此thử 中trung 安an 居cư 。 三tam 說thuyết 。 若nhược 受thọ 半bán 月nguyệt 等đẳng 法pháp 。 方phương 作tác 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 。 縱túng/tung 止chỉ 一nhất 日nhật 事sự 。 皆giai 須tu 七thất 日nhật 法pháp 。 恐khủng 有hữu 小tiểu 事sự 。 頻tần 頻tần 告cáo 出xuất 。 桂quế 安an 之chi 名danh 。 故cố 爾nhĩ ○# 坐tọa 禪thiền 受thọ 物vật 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 坐tọa 中trung 不bất 受thọ 床sàng 坐tọa 房phòng 舍xá 十thập 二nhị 物vật 。 得đắc 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 不bất 須tu 受thọ (# 十thập 二nhị 物vật 詳tường 明minh 根căn 本bổn 毗Tỳ 尼Ni 律luật 中trung 。 下hạ 云vân 。 三tam 月nguyệt 補bổ 治trị 房phòng 舍xá 。 似tự 亦diệc 應ưng 受thọ 三tam 衣y 六lục 物vật 。 不bất 可khả 缺khuyết 故cố 。 餘dư 臥ngọa 具cụ 等đẳng 。 夏hạ 熱nhiệt 不bất 受thọ 亦diệc 可khả 。 故cố 云vân 不bất 須tu ○# 不bất 坐tọa 得đắc 歲tuế 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 夏hạ 中trung 愍mẫn 物vật 行hành 慈từ 。 故cố 應ưng 結kết 坐tọa )# 結kết 坐tọa 而nhi 不bất 坐tọa 。 得đắc 歲tuế 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 先tiên 不bất 知tri (# 有hữu 夏hạ )# 坐tọa (# 之chi )# 法pháp 。 受thọ 歲tuế 得đắc 。 若nhược 知tri (# 坐tọa 法pháp )# 故cố 違vi 不bất 得đắc (# 不bất 知tri 者giả 。 未vị 曉hiểu 禪thiền 坐tọa 工công 夫phu 。 知tri 法pháp 者giả 或hoặc 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 或hoặc 看khán 話thoại 頭đầu 。 乃nãi 至chí 持trì 咒chú 念niệm 佛Phật 。 返phản 照chiếu 回hồi 光quang 。 收thu 攝nhiếp 一nhất 心tâm 。 契khế 悟ngộ 無vô 生sanh 。 外ngoại 當đương 調điều 和hòa 四tứ 大đại 等đẳng 事sự 。 詳tường 明minh 宗tông 教giáo 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 如như 或hoặc 不bất 然nhiên 。 雖tuy 云vân 結kết 坐tọa 。 放phóng 逸dật 縱túng/tung 情tình 。 徒đồ 有hữu 虗hư 名danh 。 總tổng 是thị 虗hư 消tiêu 信tín 施thí 。 慎thận 諸chư ○# 不bất 結kết 不bất 坐tọa 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 都đô 不bất 結kết 不bất 坐tọa 。 受thọ 歲tuế 得đắc 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 先tiên 不bất 知tri 有hữu 結kết (# 夏hạ 之chi 事sự 。 又hựu )# 。


不bất 知tri 有hữu 坐tọa (# 禪thiền 之chi )# 法pháp 。 (# 二nhị 俱câu 不bất 知tri )# 受thọ 臘lạp (# 也dã )# 得đắc 。 有hữu 結kết 知tri 。 便tiện 應ưng 向hướng 僧Tăng (# 懺sám )# 悔hối 。 (# 先tiên 總tổng 不bất 知tri 。 然nhiên 後hậu 一nhất 知tri 有hữu 結kết 有hữu 坐tọa 。 即tức 當đương 懺sám 悔hối 無vô 咎cữu )# 若nhược 先tiên 知tri 法pháp 。 故cố 違vi 不bất 得đắc (# 受thọ 歲tuế 知tri 而nhi 故cố 違vi 。 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。 懺sám 悔hối 者giả 。 懺sám 其kỳ 先tiên 不bất 知tri 之chi 過quá 。 可khả 也dã 。 知tri 而nhi 故cố 犯phạm 。 懺sám 亦diệc 猶do 難nạn/nan 。 懺sám 而nhi 犯phạm 。 犯phạm 而nhi 懺sám 。 殺sát 子tử 同đồng 葬táng 。 教giáo 有hữu 明minh 文văn 。 不bất 可khả 不bất 慎thận 。 懺sám 悔hối 之chi 說thuyết 。 隨tùy 事sự 可khả 知tri ○# 不bất 結kết 而nhi 坐tọa 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# □# □# )# 不bất 結kết 而nhi 坐tọa 。 得đắc 歲tuế 不phủ 。


答đáp 。 同đồng 上thượng 事sự (# 同đồng 上thượng 知tri 不bất 知tri 等đẳng 。 乃nãi 坐tọa 禪thiền 時thời 始thỉ 到đáo 。 因nhân 結kết 時thời 不bất 在tại 。 亦diệc 同đồng 故cố 違vi 。 故cố 曰viết 同đồng 上thượng ○# 池trì 流lưu 澡táo 浴dục 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 坐tọa 中trung 得đắc 入nhập 流lưu 水thủy 池trì 水thủy 浴dục 不phủ 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 半bán 月nguyệt 一nhất 浴dục 。 熱nhiệt 時thời 不bất 拘câu 。 故cố 問vấn )# 。


答đáp 。 界giới 內nội 盡tận 得đắc 。 (# 隨tùy 其kỳ 所sở 宜nghi 。 界giới 外ngoại 不bất 得đắc )# 若nhược 受thọ 七thất 日nhật (# 法pháp )# 行hành 過quá 水thủy 。 亦diệc 得đắc (# 受thọ 法pháp 在tại 外ngoại 。 不bất 越việt 於ư 事sự 。 故cố 無vô 所sở 犯phạm ○# 決quyết 斷đoán 不bất 悔hối 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung (# 是thị 修tu 道Đạo 之chi 時thời 。 或hoặc )# 犯phạm 決quyết 斷đoán 不bất 悔hối 。 (# 未vị 向hướng 二nhị 十thập 僧Tăng 中trung 出xuất 罪tội )# 受thọ 歲tuế 得đắc 不phủ 。


答đáp 。 雖tuy 有hữu 罪tội 得đắc 歲tuế 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 (# 何hà 也dã )# 故cố 是thị 比Bỉ 丘Khâu 故cố (# 不bất 至chí 犯phạm 棄khí 。 不bất 失thất 比Bỉ 丘Khâu 事sự 故cố 。 亦diệc 得đắc 受thọ 歲tuế ○# 不bất 和hòa 得đắc 歲tuế 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 受thọ 歲tuế 不bất 和hòa 合hợp (# 應ưng 來lai 者giả 不bất 來lai 。 應ưng 與dữ 欲dục 者giả 不bất 與dữ 欲dục 等đẳng 。 如như 是thị 不bất 和hòa )# 得đắc 歲tuế 不phủ 。


答đáp 。 要yếu 先tiên 懺sám 悔hối 。 然nhiên 後hậu 受thọ 歲tuế 。 (# 眾chúng 僧Tăng 受thọ 歲tuế 。 和hòa 合hợp 方phương 成thành 。 中trung 間gian 有hữu 一nhất 犯phạm 諍tranh 。 乃nãi 至chí 非phi 法pháp 非phi 律luật 等đẳng 。 不bất 如như 法Pháp 事sự 。 必tất 使sử 他tha 懺sám 悔hối 清thanh 淨tịnh 。 眾chúng 可khả 受thọ 歲tuế )# 若nhược 其kỳ 人nhân 不bất 悔hối 。 (# 有hữu 妨phương 於ư 眾chúng 。 故cố 須tu )# 擯bấn 出xuất (# 始thỉ )# 得đắc 受thọ 。 (# 歲tuế )# 若nhược 不bất 擯bấn 出xuất 。 眾chúng 當đương (# 對đối 其kỳ )# 三tam 諫gián 。 過quá 三tam 諫gián (# 乃nãi 至chí 四tứ 諫gián )# 不bất 受thọ (# 語ngữ 者giả 。 是thị 惡ác 性tánh 人nhân )# 犯phạm 決quyết 斷đoán (# 罪tội 若nhược )# 過quá 四tứ 諫gián 。 (# 以dĩ 至chí 五ngũ 諫gián )# 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 既ký 耳nhĩ 畢tất 竟cánh 何hà 如như )# 若nhược (# 僧Tăng 中trung 有hữu )# 力lực (# 量lượng 者giả )# 能năng 驅khu 逼bức (# 他tha )# 出xuất 界giới 好hảo/hiếu 。 (# 受thọ 歲tuế )# 若nhược 其kỳ (# 驅khu 亦diệc )# 不bất 出xuất 。 當đương 牢lao 閉bế 著trước 一nhất (# 空không 閑nhàn )# 房phòng 中trung 。 然nhiên 後hậu 受thọ 歲tuế 。 無vô 苦khổ 。 (# 無vô 罪tội 也dã 。 何hà 以dĩ 定định 要yếu 如như 此thử )# 以dĩ 其kỳ 非phi 復phục 比Bỉ 丘Khâu 故cố 。 (# 畢tất 竟cánh 不bất 出xuất 。 何hà 如như )# 若nhược 惡ác 人nhân 多đa 眾chúng 所sở 不bất 敵địch 。 (# 且thả 不bất 受thọ 諫gián 。 驅khu 又hựu 不bất 出xuất 。 清thanh 眾chúng 反phản )# 當đương 避tị 出xuất 界giới 。 (# 他tha 處xứ 受thọ 歲tuế )# 若nhược 共cộng 受thọ (# 歲tuế 必tất )# 不bất 得đắc 歲tuế 。 (# 何hà 也dã 。 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 和hòa 為vi 貴quý 。 懺sám 悔hối 為vi 先tiên 。 若nhược 能năng 一nhất 懺sám 。 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。 若nhược 不bất 懺sám 者giả 。 轉chuyển 至chí 犯phạm 重trọng/trùng 。 故cố 不bất 能năng 也dã 。 例lệ 如như 十thập 人nhân 同đồng 修tu 淨tịnh 土độ 。 一nhất 人nhân 不bất 淨tịnh 。 九cửu 人nhân 亦diệc 不bất 得đắc 生sanh 。 故cố ○# 坐tọa 中trung 造tạo 福phước 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 坐tọa 中trung 得đắc 為vi 亡vong 師sư 造tạo 福phước 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 。 但đãn 不bất 得đắc 手thủ 自tự 。 造tạo 事sự (# 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 和hòa 尚thượng 闍xà 梨lê 。 等đẳng 師sư 歸quy 逝thệ 。 當đương 感cảm 其kỳ 携huề 訓huấn 之chi 德đức 。 須tu 造tạo 福phước 而nhi 酧# 報báo 之chi 。 然nhiên 而nhi 但đãn 不bất 得đắc 自tự 造tạo 。 一nhất 妨phương 禪thiền 坐tọa 之chi 功công 。 二nhị 亦diệc 類loại 于vu 客khách 作tác 故cố ○# 坐tọa 中trung 搖dao 扇thiên/phiến 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung 得đắc 捉tróc 扇phiến 拂phất 不phủ 。


答đáp 。 一nhất 切thiết 毛mao 不bất 得đắc 。 捉tróc 竹trúc 扇thiên/phiến 得đắc (# 毛mao 扇thiên/phiến 乃nãi 鷄kê 翎# 鳥điểu 羽vũ 傷thương 殘tàn 等đẳng 物vật 。 俱câu 不bất 得đắc 捉tróc 。 竹trúc 扇thiên/phiến 無vô 傷thương 故cố 得đắc 。 拂phất 者giả 搖dao 也dã 。 以dĩ 扇thiên/phiến 搖dao 動động 。 使sử 令linh 有hữu 風phong 故cố 。 當đương 知tri 此thử 是thị 一nhất 物vật 。 非phi 另# 指chỉ 拂phất 子tử 為vi 拂phất 也dã 。 前tiền 已dĩ 明minh 故cố ○# 後hậu 坐tọa 同đồng 起khởi 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 夏hạ 中trung )# 後hậu 坐tọa 人nhân 得đắc 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 受thọ 歲tuế 起khởi 去khứ 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 後hậu 人nhân 必tất 待đãi 九cửu 旬tuần 已dĩ 滿mãn 。 始thỉ 得đắc 。 因nhân 不bất 滿mãn 故cố 不bất 得đắc 。 下hạ 開khai )# 若nhược (# 後hậu 坐tọa 人nhân )# 先tiên 不bất 知tri (# 滿mãn 與dữ 不bất 滿mãn )# 已dĩ (# 隨tùy 前tiền 人nhân )# 受thọ (# 者giả )# 得đắc 歲tuế 。 若nhược 知tri 法pháp (# 知tri 其kỳ 未vị 滿mãn 不bất 應ưng )# 故cố 違vi 不bất 得đắc 。 (# 又hựu 開khai 一nhất 端đoan )# 若nhược 已dĩ (# 有hữu )# 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 (# 議nghị 通thông )# 就tựu 受thọ 籌trù 而nhi 已dĩ (# 亦diệc 得đắc 下hạ 前tiền 後hậu 例lệ 同đồng )# 若nhược 後hậu 坐tọa 人nhân 受thọ 歲tuế 時thời 。 (# 和hòa 僧Tăng 受thọ 籌trù 得đắc 者giả )# 前tiền 坐tọa 人nhân 亦diệc 爾nhĩ (# 亦diệc 有hữu 和hòa 僧Tăng 受thọ 籌trù 。 似tự 乎hồ 不bất 必tất 至chí 滿mãn 。 亦diệc 可khả 受thọ 歲tuế 。 然nhiên 而nhi 此thử 等đẳng 或hoặc 為vi 有hữu 事sự 等đẳng 。 不bất 得đắc 已dĩ 而nhi 開khai 之chi 。 一nhất 二nhị 只chỉ 是thị 坐tọa 滿mãn 方phương 成thành 。 功công 德đức 可khả 知tri 。 受thọ 籌trù 者giả 。 得đắc 歲tuế 之chi 約ước 。 如như 世thế 間gian 剳# 付phó 之chi 例lệ 也dã ○# 同đồng 臘lạp 小tiểu 大đại 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 二nhị 人nhân (# 小tiểu 大đại 二nhị 比Bỉ 丘Khâu )# 同đồng (# 坐tọa 夏hạ )# 臘lạp 。 小tiểu 者giả 前tiền 坐tọa 。 (# 或hoặc 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 坐tọa )# 大đại 者giả 後hậu 坐tọa 。 (# 或hoặc 遲trì 幾kỷ 日nhật 乃nãi 至chí 五ngũ 月nguyệt 中trung 坐tọa )# 前tiền 坐tọa 者giả (# 雖tuy 小tiểu )# 已dĩ 受thọ 歲tuế 。 (# 日nhật 滿mãn 即tức 受thọ 故cố )# 後hậu 坐tọa 者giả (# 雖tuy 大đại )# 未vị 受thọ (# 歲tuế 。 因nhân 遲trì 幾kỷ 日nhật 。 待đãi 月nguyệt 滿mãn 始thỉ 受thọ 故cố )# 於ư 一nhất 月nguyệt (# 之chi )# 中trung 。 何hà 者giả 應ưng 大đại 。


答đáp 。 先tiên 大đại 故cố 大đại 。 (# 大đại 即tức 上thượng 大đại 者giả 之chi 大đại 。 元nguyên 指chỉ 戒giới 大đại 為vi 大đại 。 何hà 以dĩ 故cố )# 計kế 本bổn 日nhật 故cố (# 本bổn 日nhật 即tức 指chỉ 最tối 初sơ 受thọ 戒giới 之chi 本bổn 日nhật 。 不bất 說thuyết 夏hạ 中trung 受thọ 歲tuế 之chi 本bổn 日nhật 。 要yếu 知tri 小tiểu 大đại 者giả 。 言ngôn 戒giới 之chi 前tiền 後hậu 。 非phi 生sanh 年niên 之chi 大đại 小tiểu 。 故cố 雖tuy 坐tọa 臘lạp 受thọ 歲tuế 。 在tại 一nhất 月nguyệt 之chi 中trung 。 已dĩ 受thọ 未vị 受thọ 而nhi 分phần/phân 前tiền 後hậu 受thọ 戒giới 之chi 本bổn 日nhật 。 還hoàn 是thị 大đại 者giả 為vi 大đại 。 故cố 云vân 先tiên 大đại 等đẳng 也dã 。 喻dụ 如như 朝triều 廷đình 序tự 爵tước 鄉hương 黨đảng 序tự 齒xỉ 之chi 謂vị 也dã 。 若nhược 只chỉ 論luận 受thọ 歲tuế 。 不bất 論luận 戒giới 臘lạp 。 似tự 乎hồ 單đơn 序tự 爵tước 。 而nhi 不bất 序tự 齒xỉ 。 豈khởi 理lý 也dã 哉tai 。 何hà 也dã 。 戒giới 臘lạp 乃nãi 僧Tăng 家gia 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 次thứ 序tự 之chi 衡hành 。 如như 在tại 家gia 之chi 生sanh 年niên 大đại 小tiểu 等đẳng 故cố ○# 不bất 受thọ 出xuất 界giới 問vấn 第đệ 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung 不bất 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 。 暫tạm 小tiểu 小tiểu 出xuất 界giới 。 故cố 得đắc 坐tọa (# 歲tuế )# 不phủ 。


答đáp 。 懺sám 悔hối 得đắc (# 欲dục 出xuất 受thọ 法pháp 二nhị 利lợi 無vô 遺di 。 不bất 受thọ 而nhi 出xuất 。 得đắc 越việt 法pháp 罪tội 。 故cố 須tu 懺sám 悔hối 。 始thỉ 得đắc 夏hạ 坐tọa 。 要yếu 知tri 律luật 規quy 。 出xuất 必tất 告cáo 知tri 于vu 眾chúng 。 或hoặc 偶ngẫu 失thất 告cáo 。 必tất 須tu 懺sám 悔hối 可khả 也dã 。 不bất 懺sám 悔hối 。 罪tội 益ích 深thâm 重trọng 。 律luật 中trung 可khả 見kiến ○# 三tam 受thọ 七thất 日nhật 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung 一nhất 因nhân 緣duyên 得đắc 三tam 受thọ 七thất 日nhật 不phủ 。


答đáp 。 言ngôn 得đắc (# 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 為vi 三Tam 寶Bảo 看khán 病bệnh 供cúng 養dường 大đại 眾chúng 等đẳng 緣duyên 。 或hoặc 路lộ 遠viễn 事sự 難nạn/nan 。 日nhật 淺thiển 則tắc 緣duyên 不bất 能năng 成thành 。 枉uổng 勞lao 出xuất 入nhập 。 故cố 佛Phật 以dĩ 慈từ 悲bi 。 方phương 便tiện 而nhi 開khai 之chi 。 勿vật 為vi 此thử 言ngôn 無vô 事sự 閑nhàn 遊du 。 偷thâu 安an 怠đãi 惰nọa 。 失thất 大đại 功công 德đức 。 甚thậm 不bất 可khả 也dã 。 ○# 不bất 坐tọa 寄ký 受thọ 問vấn 第đệ 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 于vu )# 夏hạ 中trung 不bất (# 來lai 結kết )# 坐tọa 。 或hoặc 十thập 人nhân 至chí 十thập 五ngũ 人nhân 。 欲dục 來lai (# 前tiền 坐tọa 界giới 中trung )# 寄ký (# 託thác 而nhi )# 住trụ 共cộng 受thọ 歲tuế 。 (# 前tiền 坐tọa 人nhân )# 得đắc 共cộng 住trú 共cộng 受thọ 歲tuế 不phủ 。 (# 不bất 坐tọa 者giả 。 即tức 十thập 五ngũ 等đẳng 人nhân 。 如như 此thử 間gian 結kết 坐tọa 時thời 。 他tha 或hoặc 自tự 時thời 言ngôn 。 我ngã 某mỗ 大đại 師sư 處xứ 受thọ 戒giới 坐tọa 歲tuế 而nhi 來lai 。 不bất 必tất 此thử 間gian 結kết 坐tọa 。 但đãn 要yếu 寄ký 在tại 于vu 此thử 受thọ 歲tuế 。 何hà 如như )# 。


答đáp 。 若nhược 及cập (# 五ngũ 月nguyệt 十thập 六lục )# 後hậu 坐tọa 。 (# 眾chúng )# 當đương (# 與dữ 他tha )# 結kết (# 後hậu 坐tọa 。 令linh 他tha 後hậu 受thọ 歲tuế 得đắc )# 若nhược 不bất 及cập 後hậu 坐tọa 不bất 得đắc 。 (# 自tự 恃thị 怠đãi 惰nọa 。 與dữ 法Pháp 相tương 違vi 。 故cố 下hạ 開khai 端đoan )# 此thử 人nhân 若nhược 全toàn 不bất 知tri 有hữu (# 結kết )# 坐tọa 法pháp 。 (# 而nhi 來lai 者giả )# 得đắc (# 姑cô )# 容dung 。 (# 之chi 共cộng 受thọ 歲tuế )# 若nhược 知tri 有hữu (# 坐tọa 法pháp )# 故cố 違vi (# 強cường/cưỡng 來lai 欲dục 受thọ 歲tuế 者giả )# 不bất 得đắc (# 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 乃nãi 罔võng 尊tôn 自tự 大đại 。 我ngã 慢mạn 居cư 懹# 。 縱túng/tung 容dung 他tha 受thọ 。 亦diệc 不bất 得đắc 歲tuế 故cố ○# 有hữu 事sự 移di 坐tọa 問vấn 第đệ 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung (# 如như 法Pháp 安an 居cư 而nhi )# 坐tọa 。 (# 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 )# 若nhược 為vi 三Tam 寶Bảo 事sự 。 若nhược 疾tật 病bệnh 種chủng 種chủng 眾chúng 難nạn (# 之chi 事sự 。 如như 是thị 所sở 撓nạo 。 不bất 得đắc 在tại 此thử 眾chúng 中trung 。 坐tọa )# 得đắc 移di (# 他tha 處xứ )# 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 移di )# 坐tọa 。 (# 以dĩ 坐tọa 定định 制chế 。 緣duyên 事sự 必tất 開khai 。 下hạ 立lập 法pháp 既ký 移di 。 有hữu 何hà 法pháp 則tắc )# 當đương 白bạch 眾chúng 中trung 受thọ 三tam 十thập 九cửu 日nhật 法pháp 。 (# 受thọ )# 三tam 十thập 九cửu 日nhật 法pháp 已dĩ 。 有hữu 事sự 便tiện (# 得đắc )# 出xuất 界giới (# 去khứ 當đương 擇trạch 可khả 移di 之chi 處xứ 。 到đáo 彼bỉ 處xứ 坐tọa 守thủ )# 三tam 十thập 九cửu 日nhật 法pháp 。 (# 上thượng 受thọ 法pháp 。 此thử 坐tọa 法pháp 。 令linh 他tha 如như 法Pháp 而nhi 坐tọa 。 應ưng 上thượng 諸chư 緣duyên 。 故cố 重trọng/trùng 此thử 句cú 。 不bất 然nhiên 。 此thử 句cú 宜nghi 衍diễn 。 下hạ 開khai 端đoan 。 若nhược 坐tọa )# 三tam 十thập 九cửu 日nhật 滿mãn 得đắc 還hoàn 。 (# 於ư 本bổn 處xứ 受thọ 歲tuế 亦diệc 好hảo/hiếu )# 一nhất 若nhược 不bất 得đắc 。 (# 一nhất 者giả 萬vạn 一nhất 之chi 辭từ 。 萬vạn 一nhất 彼bỉ 處xứ 緣duyên 事sự 未vị 終chung 。 受thọ 歲tuế 又hựu 近cận 。 不bất 得đắc 還hoàn 者giả 。 )# 亦diệc 可khả (# 於ư )# 彼bỉ 處xứ 受thọ 歲tuế 。 無vô 犯phạm 。 (# 下hạ 明minh 前tiền 移di 坐tọa 受thọ 法pháp 。 此thử 處xứ 當đương 設thiết 。 問vấn 云vân 。 受thọ 法pháp 還hoàn 應ưng 坐tọa 。 初sơ 臨lâm 行hành 耶da 。 答đáp 。 若nhược 坐tọa 初sơ 受thọ 更cánh 好hảo/hiếu )# 若nhược 坐tọa 初sơ 不bất 受thọ 。 臨lâm 行hành 時thời 亦diệc 得đắc 受thọ 。 (# 下hạ 明minh 後hậu 不bất 必tất 受thọ )# 若nhược (# 在tại 所sở 移di 之chi 處xứ )# 坐tọa 。 已dĩ 滿mãn 三tam 十thập 九cửu 日nhật 者giả 。 事sự 便tiện 出xuất 界giới 。 (# 事sự 者giả 彼bỉ 處xứ 更cánh 有hữu 事sự 。 徑kính 行hành 彼bỉ 處xứ )# 不bất 須tu 復phục 受thọ (# 三tam 十thập 九cửu 日nhật 法pháp 。 既ký 有hữu 事sự )# 若nhược 不bất 還hoàn (# 本bổn 處xứ 。 在tại 何hà 處xứ 受thọ 歲tuế )# 亦diệc 得đắc 於ư 彼bỉ (# 所sở 移di 之chi )# 處xứ 受thọ 歲tuế (# 彼bỉ 處xứ 既ký 可khả 坐tọa 禪thiền 。 亦diệc 必tất 有hữu 眾chúng 故cố 亦diệc 得đắc 。 此thử 廣quảng 上thượng 一nhất 若nhược 不bất 得đắc 等đẳng 句cú 。 此thử 章chương 大đại 意ý 。 專chuyên 為vi 有hữu 事sự 難nạn/nan 者giả 。 開khai 端đoan 無vô 別biệt ○# 不bất 結kết 不bất 受thọ 問vấn 第đệ 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 不bất 結kết 坐tọa 。 或hoặc 不bất 受thọ 七thất 日nhật (# 法pháp 。 越việt 矩củ 遊du 行hành )# 已dĩ 。 受thọ 臘lạp 得đắc 不phủ 。 (# 夏hạ 滿mãn 為vi 臘lạp 。 以dĩ 要yếu 為vi 問vấn )# 。


答đáp 。 不bất 知tri 法pháp 。 已dĩ 受thọ 得đắc 臘lạp 。 (# 知tri 法pháp 故cố 違vi 而nhi 受thọ )# 不bất 得đắc 夏hạ 。 (# 夏hạ 即tức 臘lạp 也dã 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 是thị 僧Tăng 臘lạp 除trừ 也dã 。 十thập 六lục 是thị 比Bỉ 丘Khâu 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 生sanh 來lai 之chi 歲tuế 。 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 出xuất 俗tục 。 不bất 以dĩ 俗tục 年niên 為vi 計kế 。 但đãn 數số 夏hạ 臘lạp 故cố 爾nhĩ 。 增tăng 輝huy 記ký 云vân 。 臘lạp 者giả 接tiếp 也dã 。 新tân 故cố 交giao 接tiếp 之chi 謂vị 也dã 。 下hạ 開khai 端đoan 。 知tri 而nhi 不bất 得đắc 。 畢tất 竟cánh 何hà 如như )# 若nhược 以dĩ 夏hạ 僧Tăng 一nhất 諫gián 取thủ 好hảo/hiếu 。 (# 夏hạ 僧Tăng 即tức 先tiên 臘lạp 知tri 事sự 。 僧Tăng 應ưng 當đương 諫gián 云vân 。


大đại 德đức 。 欲dục 如như 法Pháp 自tự 利lợi 。 當đương 結kết 坐tọa 受thọ 法pháp 。 不bất 宜nghi 違vi 教giáo 若nhược 違vi 教giáo 者giả 。 即tức 慢mạn 佛Phật 語ngữ 。 慢mạn 佛Phật 者giả 不bất 善thiện 。 大đại 德đức 當đương 信tín 佛Phật 語ngữ 。 勿vật 不bất 結kết 坐tọa 。 及cập 不bất 受thọ 法pháp 也dã 。 前tiền 後hậu 有hữu 諫gián 言ngôn 。 皆giai 倣# 於ư 此thử 。 但đãn 隨tùy 事sự 相tướng 而nhi 改cải 即tức 得đắc 。 依y 其kỳ 所sở 諫gián 。 即tức 當đương 懺sám 悔hối 。 聽thính 取thủ 結kết 坐tọa 。 受thọ 法pháp 者giả 善thiện 。 若nhược 不bất 依y 聽thính 。 亦diệc 不bất 取thủ 結kết 受thọ 等đẳng 者giả 。 應ưng 二nhị 諫gián 三tam 諫gián )# 過quá 三tam 諫gián (# 猶do 更cánh )# 不bất 取thủ 。 犯phạm 戾lệ 語ngữ 決quyết 斷đoán 。 (# 輕khinh 其kỳ 戒giới 法pháp 。 失thất 其kỳ 德đức 業nghiệp 故cố 。 若nhược )# 懺sám (# 悔hối )# 還hoàn 取thủ (# 結kết 受thọ )# 得đắc 。 當đương 取thủ 時thời 白bạch 眾chúng 。 然nhiên (# 後hậu )# 可khả 得đắc (# 取thủ 結kết 受thọ 等đẳng 懺sám 。 先tiên 對đối 諫gián 者giả 懺sám 悔hối 。 白bạch 者giả 或hoặc 諫gián 師sư 領lãnh 之chi 對đối 大đại 眾chúng 懺sám 悔hối 。 作tác 白bạch 云vân 云vân 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 結kết 坐tọa 受thọ 法pháp 之chi 事sự 。 必tất 不bất 可khả 缺khuyết 。 依y 規quy 結kết 受thọ 。 纔tài 現hiện 正chánh 受thọ 。 正chánh 得đắc 思tư 之chi ○# 不bất 受thọ 何hà 事sự 問vấn 第đệ 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu (# 夏hạ 滿mãn )# 不bất (# 自tự 恣tứ )# 受thọ 歲tuế 。 犯phạm 何hà 事sự 。 (# 夏hạ 滿mãn 自tự 恣tứ 釋thích 𠍴# 。 滅diệt 罪tội 生sanh 福phước 。 故cố 當đương 受thọ 歲tuế 。 承thừa 前tiền 而nhi 問vấn )# 。


答đáp 。 或hoặc 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 不bất 受thọ 歲tuế 。 眾chúng 諫gián 使sử 受thọ 。 一nhất 諫gián (# 乃nãi )# 至chí 三tam (# 諫gián )# 受thọ 好hảo/hiếu 。 (# 好hảo/hiếu 者giả 善thiện 也dã 。 下hạ 出xuất 其kỳ 過quá )# 若nhược 過quá 三tam (# 諫gián 至chí 四tứ 諫gián )# 不bất 受thọ 。 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 過quá 四tứ (# 諫gián )# 不bất 受thọ 。 非phi 沙Sa 門Môn 。 (# 即tức 同đồng 俗tục 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 不bất 肯khẳng 受thọ (# 如Như 來Lai )# 法pháp 故cố (# 應ưng 犯phạm 棄khí 罪tội 可khả 知tri 。 坐tọa 禪thiền 受thọ 歲tuế 。 兩lưỡng 不bất 可khả 免miễn 。 既ký 稱xưng 比Bỉ 丘Khâu 。 應ưng 自tự 勉miễn 旃chiên ○# 中trung 後hậu 結kết 坐tọa 問vấn 第đệ 二nhị 十thập )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 坐tọa 新tân 受thọ 戒giới 人nhân 。 (# 或hoặc 最tối 後hậu 來lai 當đương 日nhật 受thọ 戒giới 。 即tức 此thử )# 日nhật 中trung 後hậu 結kết 坐tọa 。 得đắc (# 受thọ )# 歲tuế 不phủ 。 (# 大đại 似tự 結kết 坐tọa 。 清thanh 晨thần 為vi 正chánh 。 故cố 有hữu 此thử 問vấn )# 。


答đáp 。 (# 也dã )# 得đắc 。 (# 受thọ 歲tuế )# 惟duy 後hậu 夜dạ 不bất 得đắc (# 似tự 乎hồ 初sơ 夜dạ 猶do 得đắc 。 後hậu 不bất 得đắc 者giả 。 一nhất 則tắc 日nhật 屬thuộc 來lai 朝triêu 。 二nhị 則tắc 缺khuyết 于vu 志chí 誠thành 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 。 此thử 亦diệc 為vi 最tối 後hậu 來lai 者giả 。 開khai 端đoan 無vô 別biệt ○# 忘vong 受thọ 可khả 坐tọa 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 中trung 坐tọa 忘vong (# 忘vong 其kỳ 所sở 以dĩ )# 不bất 受thọ 七thất 日nhật 法pháp 。 一nhất 出xuất 行hành 得đắc 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 憶ức 即tức (# 懺sám )# 悔hối 得đắc 。 (# 然nhiên 而nhi )# 一nhất 坐tọa 中trung 不bất (# 得đắc )# 過quá 二nhị 三tam 悔hối 。 過quá 二nhị 三tam 悔hối 不bất 得đắc 歲tuế (# 既ký 悔hối 不bất 應ưng 再tái 犯phạm 。 再tái 犯phạm 不bất 名danh 為vi 悔hối 。 亦diệc 同đồng 上thượng 文văn 。 引dẫn 喻dụ 可khả 知tri 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 懺sám 悔hối 羯yết 磨ma 。 依y 所sở 犯phạm 事sự 說thuyết 即tức 得đắc ○# 屋ốc 下hạ 受thọ 歲tuế 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 受thọ 歲tuế 時thời 。 若nhược 天thiên 雨vũ 。 得đắc (# 移di 至chí )# 屋ốc 不bất 受thọ 歲tuế 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 依y 律luật 受thọ 歲tuế 。 應ưng 在tại 戒giới 場tràng 。 露lộ 地địa 而nhi 坐tọa 。 表biểu 夏hạ 滿mãn 之chi 功công 。 超siêu 出xuất 界giới 外ngoại 。 故cố 以dĩ 天thiên 雨vũ 移di 亦diệc 不bất 妨phương 。 此thử 臨lâm 時thời 之chi 方phương 便tiện 也dã ○# 結kết 坐tọa 有hữu 礙ngại 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 或hoặc 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 )# 既ký 至chí 某mỗ 方phương (# 安an 居cư 處xứ 所sở )# 結kết 坐tọa 。 (# 或hoặc )# 有hữu (# 事sự 難nạn/nan 阻trở )# 礙ngại 不bất 達đạt 得đắc 進tiến 。 遙diêu 結kết 坐tọa 不phủ 。 (# 以dĩ 路lộ 途đồ 有hữu 阻trở 。 未vị 及cập 至chí 彼bỉ 。 可khả 在tại 路lộ 中trung 遙diêu 結kết 。 而nhi 作tác 前tiền 坐tọa 不bất )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 正chánh 可khả 到đáo 彼bỉ 結kết 後hậu 坐tọa 。 (# 或hoặc 後hậu 亦diệc 不bất 及cập 到đáo )# 若nhược 道đạo 路lộ 有hữu 僧Tăng 住trú 處xứ 。 (# 可khả 坐tọa 之chi 處xứ )# 便tiện 應ưng 就tựu 坐tọa 住trụ 二nhị 三tam 日nhật 。 (# 修tu )# 治trị 房phòng 室thất 。 (# 治trị 法pháp 如như 下hạ 所sở 明minh )# 然nhiên 後hậu (# 求cầu 僧Tăng 作tác 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma )# 受thọ 三tam 十thập 九cửu 日nhật 去khứ 。 (# 去khứ 應ưng 作tác 法pháp 受thọ 法pháp 。 坐tọa 三tam 十thập 九cửu 日nhật 已dĩ 滿mãn 欲dục 去khứ 。 徑kính 到đáo 彼bỉ 處xứ 。 充sung 後hậu 坐tọa 受thọ 歲tuế 。 無vô 僧Tăng 又hựu 何hà 如như )# 若nhược 無vô 僧Tăng 住trú 處xứ 。 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 共cộng 結kết (# □# )# 界giới 坐tọa 。 (# 亦diệc 要yếu 受thọ 過quá 三tam 十thập 九cửu 日nhật 法pháp )# 然nhiên 後hậu 坐tọa 。 (# 若nhược 欲dục 去khứ 受thọ 歲tuế )# 留lưu 一nhất 二nhị 人nhân 守thủ 界giới 。 (# 然nhiên 而nhi 欲dục 去khứ )# 滿mãn 三tam 十thập 九cửu 日nhật 乃nãi 得đắc 去khứ 。 (# 受thọ 歲tuế 則tắc 可khả )# 若nhược 後hậu 人nhân (# 此thử 三tam 字tự 宜nghi 衍diễn 。 若nhược )# 不bất 滿mãn 三tam 十thập 九cửu 日nhật 去khứ (# 充sung 受thọ 歲tuế )# 者giả 。 前tiền 去khứ 人nhân 不bất 知tri 。 (# 不bất 滿mãn 有hữu 過quá )# 不bất 失thất (# 前tiền )# 坐tọa 。 (# 受thọ 歲tuế 亦diệc 得đắc )# 後hậu 人nhân 失thất (# 後hậu 人nhân 知tri 不bất 滿mãn 日nhật 有hữu 過quá 。 故cố 違vi 佛Phật 語ngữ 而nhi 去khứ 。 即tức 失thất 前tiền 坐tọa 。 受thọ 歲tuế 亦diệc 不bất 得đắc 。 故cố 知tri 必tất 須tu 日nhật 滿mãn 而nhi 去khứ 可khả 也dã 。 此thử 為vi 欲dục 求cầu 不bất 及cập 者giả 。 開khai 端đoan 無vô 別biệt ○# 檀đàn 家gia 結kết 坐tọa 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 一nhất 人nhân 至chí 四tứ 人nhân 。 得đắc 白bạch 衣y 家gia 。 結kết 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 得đắc (# 五ngũ 人nhân 乃nãi 至chí 多đa 人nhân 者giả 。 方phương 可khả 羯yết 磨ma 作tác 法pháp 。 結kết 小tiểu 界giới 而nhi 坐tọa 。 如như 眾chúng 少thiểu 不bất 如như 法Pháp 。 故cố 亦diệc 不bất 得đắc ○# 一nhất 人nhân 結kết 坐tọa 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 一nhất 人nhân 靜tĩnh 處xứ 得đắc 結kết 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 (# 應ưng 云vân 不bất 得đắc 。 上thượng 來lai 四tứ 人nhân 尚thượng 且thả 不bất 得đắc 。 況huống 一nhất 人nhân 乎hồ 。 下hạ 開khai 端đoan )# 先tiên 有hữu 結kết 界giới 。 (# 不bất 必tất 更cánh 結kết )# 二nhị 人nhân 以dĩ 上thượng 得đắc 。 一nhất 人nhân 以dĩ 不bất 得đắc 。 (# 以dĩ 字tự 應ưng 作tác 亦diệc 字tự 。 何hà 以dĩ 故cố )# 無vô 人nhân 共cộng 受thọ 坐tọa 故cố 。 (# 以dĩ 無vô 伴bạn 侶lữ 故cố 不bất 得đắc 也dã )# 無vô 界giới (# 一nhất 人nhân 二nhị 人nhân 以dĩ 上thượng )# 盡tận 不bất 得đắc 。 (# 必tất 須tu 五ngũ 人nhân 可khả 也dã )# 若nhược 欲dục (# 於ư 靜tĩnh 處xứ 結kết )# 別biệt 坐tọa 。 當đương 更cánh 請thỉnh 僧Tăng (# 共cộng 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 而nhi )# 結kết 界giới 坐tọa 。 然nhiên 後hậu 得đắc (# 觀quán 此thử 受thọ 歲tuế 坐tọa 禪thiền 。 若nhược 不bất 結kết 界giới 。 必tất 然nhiên 不bất 可khả 。 學học 者giả 思tư 之chi 。 無vô 忽hốt ○# 坐tọa 中trung 他tha 施thí 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 夏hạ 坐tọa 中trung 得đắc 受thọ 請thỉnh 他tha 施thí 。 及cập 受thọ 他tha 寄ký 物vật 。 或hoặc 經kinh 十thập 日nhật 。 至chí 三tam 月nguyệt 得đắc 爾nhĩ 不phủ 。


答đáp 。 作tác 不bất 貪tham (# 心tâm )# 受thọ 。 不bất 限hạn 時thời 節tiết (# 不bất 拘câu 遠viễn 近cận 無vô 過quá 。 若nhược 有hữu 貪tham 心tâm 。 十thập 日nhật 內nội 即tức 應ưng 捨xả 。 以dĩ 急cấp 施thí 衣y 止chỉ 開khai 十thập 日nhật 故cố 。 詳tường 明minh 律luật 部bộ 可khả 知tri ○# 坐tọa 作tác 有hữu 為vi 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 夏hạ 坐tọa 中trung 界giới 內nội (# 應ưng 作tác 無vô 為vi 等đẳng 事sự )# 作tác 有hữu 為vi 事sự 。 得đắc 應ưng 坐tọa 不phủ 。


答đáp 。 福phước (# 德đức )# 事sự 得đắc 指chỉ 授thọ 。 餘dư (# 非phi 福phước 德đức 事sự )# 不bất 得đắc (# 若nhược 有hữu 三Tam 寶Bảo 等đẳng 有hữu 益ích 者giả 。 但đãn 得đắc 指chỉ 示thị 令linh 作tác 。 猶do 不bất 宜nghi 親thân 自tự 營doanh 為vi 。 恐khủng 失thất 威uy 儀nghi 。 亦diệc 廢phế 禪thiền 坐tọa 故cố 。 餘dư 不bất 得đắc 者giả 。 犯phạm 客khách 作tác 罪tội 。 故cố 制chế ○# 夏hạ 坐tọa 修tu 葺# 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 受thọ 夏hạ 坐tọa 人nhân 。 (# 即tức 是thị 比Bỉ 丘Khâu )# 云vân 何hà (# 作tác 為vi )# 房phòng 舍xá 破phá 。 當đương 補bổ 治trị 為vi 。 (# 為vi 可khả 不bất 之chi 意ý 也dã )# 謂vị 始thỉ 坐tọa (# 時thời 補bổ )# 坐tọa 訖ngật 時thời (# 補bổ )# 耶da 。 (# 承thừa 上thượng 有hữu 為vi 而nhi 問vấn )# 。


答đáp 。 三tam 月nguyệt 中trung 破phá 即tức 治trị (# 不bất 論luận 時thời 分phần/phân 。 有hữu 主chủ 事sự 僧Tăng 。 未vị 安an 居cư 前tiền 。 便tiện 應ưng 作tác 唱xướng 云vân 。 房phòng 舍xá 破phá 。 當đương 補bổ 治trị 。 僧Tăng 祇kỳ 律luật 中trung 。 有hữu 房phòng 屋ốc 破phá 漏lậu 。 春xuân 末mạt 月nguyệt 應ưng 當đương 治trị 。 若nhược 草thảo 覆phú 者giả 。 還hoàn 用dụng 草thảo 補bổ 。 若nhược 瓦ngõa 覆phú 者giả 。 還hoàn 用dụng 瓦ngõa 補bổ 云vân 云vân ○# 尼ni 來lai 受thọ 歲tuế 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 夏hạ 滿mãn )# 受thọ 歲tuế (# 之chi )# 時thời 。 尼ni 來lai 界giới 內nội 。 求cầu 索sách (# 眾chúng 中trung )# 受thọ 歲tuế 。 (# 自tự 恣tứ )# 應ưng 與dữ 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 二nhị 尼ni 以dĩ 上thượng 得đắc 。 (# 與dữ 受thọ 尼ni 八bát 敬kính 中trung 。 應ưng 請thỉnh 自tự 恣tứ 。 故cố 得đắc )# 一nhất (# 尼ni )# 不bất 得đắc 。 (# 下hạ 征chinh 釋thích )# 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 (# 何hà 也dã )# 以dĩ 尼ni 獨độc 出xuất 界giới 。 犯phạm 重trọng/trùng 故cố (# 因nhân 尼ni 犯phạm 重trọng/trùng 。 故cố 不bất 得đắc 歲tuế ○# 上thượng 歲tuế 坐tọa 竟cánh 。 下hạ 度độ 人nhân 事sự 品phẩm )# 。


度Độ 人Nhân 事Sự 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:

(# 度độ 者giả 。 提đề 携huề 救cứu 脫thoát 之chi 謂vị 也dã 。 末mạt 世thế 眾chúng 生sanh 。 居cư 家gia 苦khổ 迫bách 。 不bất 能năng 出xuất 世thế 。 欲dục 求cầu 出xuất 家gia 。 度độ 於ư 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 故cố 云vân 度độ 。 以dĩ 上thượng 結kết 界giới 安an 居cư 坐tọa 禪thiền 。 名danh 為vi 自tự 利lợi 。 既ký 得đắc 自tự 利lợi 。 亦diệc 當đương 利lợi 他tha 。 故cố 繼kế 之chi 于vu 度độ 人nhân 事sự 品phẩm 。 有hữu 九cửu 問vấn 答đáp ○# 單đơn 己kỷ 度độ 人nhân 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 一nhất 人nhân 得đắc 度độ 沙Sa 彌Di (# 與dữ 其kỳ 受thọ 十thập 戒giới )# 不phủ 。


答đáp 。 二nhị 人nhân 得đắc 。 (# 一nhất 人nhân 不bất 得đắc 。 何hà 也dã 。 一nhất 為vi 和hòa 尚thượng 。 一nhất 作tác 闍xà 黎lê 教giáo 授thọ 故cố 。 和hòa 尚thượng 親thân 傳truyền 戒giới 法pháp 。 闍xà 黎lê 誡giới 軌quỹ 則tắc 。 不bất 同đồng 佛Phật 世thế 。 一nhất 亦diệc 能năng 故cố 。 所sở 以dĩ 眾chúng 多đa 更cánh 妙diệu 。 單đơn 己kỷ 為vi 師sư 者giả 不bất 可khả ○# 度độ 人nhân 遙diêu 請thỉnh 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 度độ 沙Sa 彌Di 。 得đắc 遙diêu 請thỉnh 和hòa 尚thượng 不phủ 。 (# 梵Phạn 語ngữ 烏ô 波ba 吒tra 迦ca 。 于vu 闐điền 國quốc 翻phiên 為vi 和hòa 尚thượng 。 此thử 云vân 力lực 生sanh 。 三tam 乘thừa 道Đạo 力lực 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 皆giai 因nhân 師sư 力lực 而nhi 生sanh 。 即tức 親thân 教giáo 師sư 也dã )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 一nhất 度độ 即tức 為vi 本bổn 師sư 。 自tự 既ký 未vị 能năng 。 且thả 律luật 其kỳ 時thời 故cố 。 不bất 得đắc 遙diêu 請thỉnh 者giả 。 或hoặc 遠viễn 處xứ 另# 請thỉnh 他tha 師sư 。 而nhi 來lai 代đại 之chi 。 故cố 不bất 得đắc 。 何hà 也dã 。 他tha 度độ 即tức 他tha 弟đệ 子tử 故cố 。 或hoặc 遙diêu 空không 禮lễ 請thỉnh 。 原nguyên 受thọ 本bổn 師sư 之chi 名danh 。 以dĩ 為vi 作tác 證chứng 。 亦diệc 不bất 得đắc 。 虗hư 得đắc 其kỳ 名danh 。 不bất 及cập 面diện 面diện 相tương/tướng 承thừa 故cố 。 此thử 乃nãi 濫lạm 叨# 師sư 位vị 。 故cố 制chế ○# 臘lạp 缺khuyết 度độ 人nhân 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 未vị 滿mãn 五ngũ 臘lạp 度độ 人nhân 。 犯phạm 何hà 事sự 。 其kỳ 弟đệ 子tử 為vi 得đắc 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 知tri 非phi 法pháp 而nhi 度độ 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 或hoặc 遇ngộ 知tri 法pháp 者giả 諫gián 。 而nhi 改cải 悔hối 則tắc 可khả )# 過quá 三tam 諫gián 不bất 止chỉ 。 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 (# 上thượng 答đáp 師sư 犯phạm 之chi 問vấn 。 下hạ 答đáp 弟đệ 子tử 等đẳng 問vấn )# 若nhược 弟đệ 子tử 不bất 知tri (# 師sư )# 是thị 非phi 法pháp 。 (# 受thọ 時thời 懇khẩn 切thiết 。 無vô 有hữu 餘dư 念niệm 。 亦diệc 可khả )# 得đắc 戒giới 。 若nhược 知tri (# 師sư 是thị 非phi 法pháp 。 而nhi 有hữu 餘dư 覺giác 餘dư 思tư 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 切thiết 者giả 。 即tức )# 不bất 得đắc (# 戒giới 。 十thập 夏hạ 滿mãn 足túc 。 方phương 為vi 和hòa 尚thượng 。 五ngũ 臘lạp 已dĩ 滿mãn 。 堪kham 稱xưng 闍xà 黎lê 。 然nhiên 而nhi 有hữu 智trí 聽thính 許hứa 離ly 師sư 。 無vô 智trí 猶do 須tu 盡tận 壽thọ 。 無vô 智trí 者giả 縱túng/tung 滿mãn 五ngũ 年niên 十thập 年niên 。 尚thượng 不bất 得đắc 為vi 師sư 度độ 人nhân 。 況huống 未vị 滿mãn 者giả 乎hồ 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 。 此thử 乃nãi 欲dục 速tốc 不bất 達đạt 故cố 制chế ○# 無vô 法pháp 作tác 師sư 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 比Bỉ 丘Khâu (# 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 )# 都đô 不bất 誦tụng 戒giới 。 又hựu 不bất 知tri 法pháp 。 (# 不bất 知tri 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 律luật 。 又hựu 不bất 知tri )# 種chủng 種chủng 僧Tăng 事sự 。 (# 僧Tăng 事sự 羯yết 磨ma 布bố 薩tát 斷đoạn 事sự 。 兩lưỡng 種chủng 五ngũ 德đức 威uy 儀nghi 等đẳng 事sự )# 而nhi 多đa 度độ 人nhân 。 (# 出xuất 家gia )# 或hoặc 作tác 三tam 師sư 。 (# 和hòa 尚thượng 闍xà 黎lê 教giáo 授thọ 與dữ 人nhân 授thọ 戒giới )# 有hữu 所sở 犯phạm 不phủ 。


答đáp 。 此thử 人nhân 尚thượng 不bất 應ưng 。 食thực 人nhân 信tín 施thí 。 況huống 復phục 度độ 人nhân (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 不bất 誦tụng 戒giới 。 飲ẩm 水thủy 食thực 飯phạn 。 日nhật 日nhật 犯phạm 盜đạo 。 故cố 云vân 不bất 應ưng 等đẳng 。 自tự 己kỷ 昏hôn 昏hôn 。 不bất 能năng 使sử 人nhân 昭chiêu 昭chiêu 故cố 制chế 。 既ký 受thọ 具cụ 戒giới 。 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 當đương 隨tùy 有hữu 智trí 比Bỉ 丘Khâu 之chi 前tiền 。 學học 戒giới 始thỉ 得đắc 。 慎thận 勿vật 懈giải 怠đãi 懶lãn 惰nọa 。 而nhi 忽hốt 諸chư 也dã ○# 盜đạo 度độ 弟đệ 子tử 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 若nhược 人nhân 父phụ 母mẫu 王vương 法pháp 不bất 聽thính 。 (# 不bất 許hứa 出xuất 家gia )# 比Bỉ 丘Khâu (# 不bất 問vấn 主chủ )# 盜đạo 將tương 去khứ 度độ (# 不bất 與dữ 取thủ 者giả 。 )# 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 因nhân 盜đạo 故cố 成thành 棄khí 罪tội 。 下hạ 例lệ 非phi 但đãn 此thử 也dã 。 )# 若nhược 官quan 人nhân 走tẩu 奴nô 。 投đầu 比Bỉ 丘Khâu (# 出xuất 家gia )# 為vi 道đạo 。 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 知tri 而nhi 安an 止chỉ 。 未vị 度độ 亦diệc 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 有hữu 主chủ 物vật 故cố 未vị 度độ 尚thượng 爾nhĩ 。 何hà 況huống 盜đạo 度độ 者giả 乎hồ 。 末mạt 世thế 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 有hữu 此thử 事sự 。 不bất 細tế 不bất 謹cẩn 。 不bất 觀quán 來lai 歷lịch 。 狂cuồng 肆tứ 妄vọng 為vi 。 故cố 應ưng 犯phạm 重trọng/trùng 。 固cố 當đương 戒giới 之chi ○# 與dữ 父phụ 作tác 師sư 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 若nhược 兒nhi 前tiền 出xuất 家gia 。 (# 作tác 比Bỉ 丘Khâu )# 父phụ 母mẫu (# 後hậu 出xuất )# 家gia 來lai 投đầu 其kỳ 兒nhi 。 其kỳ 兒nhi 得đắc 度độ 不phủ 。 (# 得đắc 度độ 出xuất 家gia 學học 道Đạo 否phủ/bĩ )# 。


答đáp 。 得đắc (# 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 理lý 為vi 宗tông 。 只chỉ 論luận 佛Phật 法Pháp 。 不bất 拘câu 世thế 禮lễ 。 既ký 能năng 度độ 人nhân 。 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 得đắc 度độ 故cố 。 如như 淨tịnh 飯phạn 禮lễ 拜bái 如Như 來Lai 。 摩ma 耶da 聽thính 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 故cố 云vân 得đắc 也dã 。 不bất 然nhiên 。 住trụ 我ngã 我ngã 所sở 。 不bất 可khả ○# 犯phạm 戒giới 度độ 人nhân 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 犯phạm 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 度độ 人nhân 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 犯phạm 重trọng/trùng 。 無vô 復phục 度độ 人nhân 之chi 理lý 。 (# 有hữu 犯phạm 棄khí 。 尚thượng 不bất 得đắc 稱xưng 為vi 比Bỉ 丘Khâu 。 失thất 其kỳ 戒giới 故cố 。 如như 舟chu 破phá 漏lậu 。 不bất 能năng 得đắc 度độ 。 故cố 云vân 無vô 此thử 理lý 也dã 。 下hạ 開khai 端đoan )# 若nhược 犯phạm 決quyết 斷đoán 。 同đồng 上thượng 未vị 滿mãn 五ngũ 臘lạp 者giả 。 (# 例lệ 上thượng 可khả 知tri )# 若nhược 犯phạm 餘dư 輕khinh 戒giới 。 (# 波ba 逸dật 提đề 等đẳng )# 要yếu 須tu 懺sám 悔hối 。 然nhiên 後hậu 得đắc 度độ 。 (# 既ký 懺sám 清thanh 淨tịnh 。 始thỉ 得đắc 為vi 人nhân 師sư 範phạm 。 少thiểu 不bất 清thanh 淨tịnh 。 猶do 為vi 不bất 可khả 。 況huống 重trọng/trùng 者giả 乎hồ 。 故cố 制chế ○# 請thỉnh 他tha 代đại 己kỷ 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 白bạch 衣y 投đầu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu (# 欲dục 出xuất )# 家gia 。 比Bỉ 丘Khâu 即tức 受thọ 。 (# 自tự 或hoặc 不bất 能năng 為vi 他tha 師sư 範phạm )# 更cánh 為vi 請thỉnh 和hòa 尚thượng (# 與dữ 之chi 作tác 受thọ )# 戒giới 師sư 。 (# 前tiền 來lai )# 所sở 投đầu 比Bỉ 丘Khâu 。 故cố 是thị 師sư 非phi (# 是thị 師sư 耶da )# 。


答đáp 。 非phi 師sư 。 (# 非phi 和hòa 尚thượng 。 不bất 稱xưng 本bổn 師sư 故cố 。 下hạ 開khai )# 若nhược 後hậu 從tùng 受thọ 法pháp 者giả 。 可khả 為vi 法Pháp 師sư 。 (# 或hoặc 更cánh 無vô 法pháp 可khả 受thọ )# 若nhược (# 但đãn )# 依y 隨tùy 者giả 。 可khả 為vi 依y 止chỉ 師sư (# 畢tất 竟cánh 不bất 得đắc 稱xưng 和hòa 尚thượng 。 不bất 曾tằng 得đắc 他tha 戒giới 故cố 。 混hỗn 濫lạm 稱xưng 師sư 者giả 。 于vu 此thử 可khả 鑒giám ○# 度độ 人nhân 不bất 教giáo 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 多đa 度độ 弟đệ 子tử 。 (# 出xuất 家gia )# 或hoặc 作tác 二nhị 師sư 。 (# 和hòa 尚thượng 闍xà 黎lê )# 都đô 不bất 教giáo 戒giới 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 怠đãi 惰nọa 不bất 教giáo 。 情tình 眷quyến 屬thuộc 故cố 。 下hạ 引dẫn 證chứng )# 。 昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 時thời 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 度độ 弟đệ 子tử 。 不bất 教giáo 戒giới 。 多đa 作tác 非phi 法pháp 。 (# 或hoặc 毀hủy 禁cấm 戒giới 等đẳng 。 以dĩ 無vô 教giáo 誡giới 。 不bất 能năng 懺sám 悔hối 。 下hạ 明minh 感cảm 報báo )# 命mạng 終chung 生sanh 龍long 中trung 。 (# □# □# □# □# )# 龍long 法pháp (# 受thọ 苦khổ 法pháp )# 七thất 日nhật 一nhất 受thọ 對đối 時thời 。 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 肉nhục 盡tận 骨cốt 在tại 。 尋tầm 後hậu 還hoàn 復phục 。 則tắc 復phục 燒thiêu 。 不bất 能năng 堪kham 苦khổ (# 下hạ 追truy 觀quán 宿túc 因nhân )# 。 便tiện 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 宿túc 何hà 罪tội 。 致trí 如như 此thử 苦khổ 耶da 。 (# 因nhân 苦khổ 致trí 疑nghi 。 而nhi 責trách 己kỷ 也dã 。 龍long 具cụ 五ngũ 通thông )# 便tiện 觀quán 宿túc 命mạng 。 自tự 見kiến (# 即tức 知tri )# 本bổn 作tác 沙Sa 門Môn 。 不bất 持trì 禁cấm 戒giới 。 師sư 亦diệc 不bất 教giáo 。 (# 因nhân 知tri 師sư 不bất 教giáo 戒giới )# 便tiện 作tác 毒độc 念niệm 。 嗔sân 其kỳ 本bổn 師sư 。 (# 此thử 乃nãi 忤ngỗ 逆nghịch 怨oán 爺# 娘nương 之chi 類loại 也dã )# 念niệm 欲dục 傷thương 害hại 。 (# 其kỳ 師sư )# 會hội (# 會hội 亦diệc 應ưng 作tác 念niệm 。 所sở 以dĩ 念niệm )# 後hậu (# 偶ngẫu 爾nhĩ )# 其kỳ 師sư 與dữ 五ngũ 百bách 人nhân 來lai 。 乘thừa 船thuyền 渡độ 海hải 。 龍long 便tiện 出xuất 水thủy 捉tróc 舟chu 。 (# 舟chu 中trung )# 眾chúng 人nhân 即tức 問vấn 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 。 (# 龍long 即tức )# 答đáp (# 言ngôn )# 我ngã 是thị 龍long 。 (# 眾chúng 又hựu )# 問vấn (# 曰viết )# 汝nhữ (# 既ký 是thị 龍long )# 何hà 以dĩ 捉tróc 船thuyền 。 (# 龍long 又hựu )# 答đáp (# 言ngôn 。 我ngã 不bất 須tu 別biệt 物vật )# 汝nhữ 若nhược 下hạ 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 我ngã 即tức )# 放phóng 汝nhữ 使sử 去khứ 。 (# 不bất 則tắc 不bất 然nhiên 。 眾chúng 又hựu )# 問vấn 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 何hà 豫dự 汝nhữ 事sự 。 都đô 不bất 索sách 餘dư (# 多đa )# 人nhân 。 而nhi 獨độc 索sách 此thử 比Bỉ 丘Khâu 者giả 何hà 。 (# 耶da )# 龍long 曰viết 。 本bổn 是thị 我ngã 師sư 。 (# 是thị 師sư 理lý 應ưng 教giáo 戒giới 於ư 我ngã )# 不bất 教giáo 戒giới 我ngã 。 今kim 受thọ 苦khổ 痛thống 。 是thị 故cố 索sách 之chi 。 (# 此thử 等đẳng )# 眾chúng 人nhân 。 事sự 不bất 得đắc 止chỉ 。 便tiện 欲dục 捉tróc 此thử 比Bỉ 丘Khâu 著trước 水thủy 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 我ngã 自tự 入nhập 水thủy 。 不bất 須tu 見kiến 捉tróc 。 即tức 便tiện 投đầu 水thủy 喪táng 命mạng 。 (# 此thử 乃nãi 為vi 師sư 。 失thất 教giáo 之chi 報báo 也dã 。 下hạ 總tổng 結kết 上thượng 文văn )# 以dĩ 此thử 騐# 之chi 。 度độ 人nhân 不bất 可khả 不bất 教giáo 戒giới (# 既ký 為vi 人nhân 師sư 。 勿vật 失thất 於ư 教giáo 。 欲dục 善thiện 學học 無vô 善thiện 教giáo 。 善thiện 即tức 翻phiên 成thành 不bất 善thiện 。 失thất 教giáo 之chi 過quá 也dã 。 或hoặc 不bất 善thiện 因nhân 教giáo 而nhi 善thiện 。 此thử 即tức 教giáo 化hóa 之chi 功công 也dã 。 是thị 故cố 律luật 云vân 。 凡phàm 是thị 弟đệ 子tử 應ưng 勤cần 檢kiểm 察sát 。 不bất 然nhiên 。 乃nãi 至chí 令linh 其kỳ 。 不bất 修tu 善thiện 品phẩm 。 非phi 法pháp 自tự 居cư 。 如như 無vô 韁# 之chi 馬mã 。 為vi 害hại 非phi 細tế 。 所sở 以dĩ 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 寧ninh 作tác 屠đồ 兒nhi 為vi 殺sát 害hại 業nghiệp 。 不bất 與dữ 出xuất 家gia 授thọ 近cận 圓viên 已dĩ 。 捨xả 而nhi 不bất 問vấn 。 令linh 我ngã 正Chánh 法Pháp 。 速tốc 時thời 壞hoại 滅diệt 。 是thị 故cố 于vu 弟đệ 子tử 處xứ 。 極cực 須tu 檢kiểm 察sát 。 乃nãi 至chí 不bất 順thuận 呵ha 教giáo 者giả 。 驅khu 令linh 出xuất 院viện 。 慎thận 毋vô 姑cô 容dung 。 而nhi 彼bỉ 此thử 有hữu 害hại 也dã 。 噫# 近cận 世thế 往vãng 往vãng 見kiến 。 有hữu 誡giới 之chi 者giả 諄# 諄# 。 聽thính 之chi 者giả 茫mang 茫mang 。 是thị 誰thùy 之chi 過quá 歟# 。 此thử 乃nãi 專chuyên 為vi 度độ 而nhi 不bất 教giáo 。 教giáo 而nhi 不bất 善thiện 者giả 為vi 誡giới 。 深thâm 有hữu 意ý 焉yên 。 思tư 夫phu 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 碎toái 身thân 殞vẫn 命mạng 。 不bất 能năng 報báo 其kỳ 洪hồng 恩ân 者giả 在tại 。 上thượng 度độ 人nhân 事sự 品phẩm 竟cánh 。 下hạ 受thọ 戒giới 事sự 品phẩm )# 。


問Vấn 受Thọ 戒Giới 事Sự 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:

(# 既ký 度độ 人nhân 出xuất 世thế 。 必tất 須tu 與dữ 之chi 受thọ 戒giới 。 因nhân 上thượng 度độ 不bất 教giáo 誡giới 。 而nhi 招chiêu 大đại 過quá 。 所sở 以dĩ 度độ 人nhân 後hậu 。 繼kế 之chi 於ư 受thọ 戒giới 品phẩm 。 受thọ 戒giới 者giả 。 三tam 皈quy 作tác 法pháp 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 此thử 受thọ 彼bỉ 授thọ 。 遞đệ 遞đệ 相tương 承thừa 。 令linh 人nhân 改cải 惡ác 從tùng 善thiện 。 反phản 邪tà 歸quy 正chánh 。 回hồi 光quang 攝nhiếp 念niệm 。 了liễu 悟ngộ 自tự 心tâm 。 直trực 至chí 于vu 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 之chi 謂vị 也dã 。 事sự 者giả 。 如như 下hạ 犯phạm 戒giới 捨xả 戒giới 等đẳng 事sự 。 有hữu 十thập 九cửu 問vấn 答đáp ○# 犯phạm 戒giới 不bất 悔hối 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 沙Sa 彌Di 犯phạm 十thập 戒giới 。 (# 一nhất 不bất 殺sát 。 二nhị 不bất 盜đạo 。 乃nãi 至chí 十thập 不bất 捉tróc 銀ngân 錢tiền 等đẳng 。 為vi 之chi 十thập 戒giới 。 犯phạm 即tức 干can 犯phạm 毀hủy 損tổn 之chi 意ý 。 其kỳ 中trung 或hoặc 犯phạm )# 一nhất 二nhị 三tam (# 戒giới )# 不bất 悔hối 。 受thọ 大đại 戒giới 得đắc 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 憶ức 而nhi 不bất 悔hối 不bất 得đắc 。 (# 身thân 器khí 不bất 淨tịnh 。 不bất 得đắc 淨tịnh 戒giới 故cố 。 或hoặc )# 都đô 不bất 憶ức 。 若nhược 不bất 知tri 法Pháp 。 受thọ 得đắc (# 戒giới 。 如như 前tiền 。 以dĩ 非phi 法pháp 得đắc 故cố 。 下hạ 誡giới 其kỳ 師sư )# 大đại 受thọ 戒giới 法pháp 。 師sư 應ưng 問vấn 沙Sa 彌Di 。 (# 曰viết )# 汝nhữ 不bất 犯phạm 戒giới 不phủ 。 (# 沙Sa 彌Di )# 答đáp 。 若nhược 言ngôn 犯phạm 。 即tức 教giáo 懺sám 悔hối 。 (# 始thỉ 得đắc )# 若nhược 本bổn 師sư 不bất 問vấn 。 壇đàn 上thượng 師sư (# 闍xà 黎lê 教giáo 授thọ 等đẳng )# 應ưng 問vấn 。 若nhược (# 一nhất 總tổng )# 都đô 不bất 問vấn 。 師sư 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 慎thận 矣hĩ 哉tai 。 為vi 師sư 範phạm 者giả 。 必tất 須tu 嚴nghiêm 密mật 細tế 心tâm 。 審thẩm 察sát 為vi 上thượng 。 不bất 然nhiên 。 未vị 見kiến 利lợi 人nhân 。 先tiên 損tổn 於ư 己kỷ 。 何hà 益ích 之chi 有hữu 哉tai ○# 受thọ 大đại 懺sám 小tiểu 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 以dĩ 受thọ 大đại 戒giới 。 (# 以dĩ 即tức 已dĩ 也dã )# 得đắc 悔hối 沙Sa 彌Di 時thời 所sở 犯phạm (# 之chi 戒giới )# 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 。 (# 既ký 不bất 覆phú 藏tàng 。 有hữu 益ích 無vô 損tổn 故cố 。 但đãn )# 懺sám 悔hối 法pháp 同đồng 沙Sa 彌Di 時thời (# 懺sám )# 悔hối 法pháp (# 或hoặc 向hướng 本bổn 師sư 。 或hoặc 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 即tức 得đắc 。 不bất 必tất 同đồng 大đại 比Bỉ 丘Khâu 懺sám 悔hối 法pháp 。 不bất 懺sám 猶do 恐khủng 大đại 戒giới 不bất 固cố 。 又hựu 不bất 可khả 大đại 抵để 同đồng 上thượng 。 先tiên 犯phạm 而nhi 不bất 憶ức 受thọ 大đại 戒giới 。 復phục 始thỉ 憶ức 而nhi 懺sám 悔hối 者giả 。 是thị 恐khủng 後hậu 憶ức 而nhi 不bất 悔hối 。 故cố 出xuất 之chi 也dã ○# 衣y 鉢bát 不bất 全toàn 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 沙Sa 彌Di 壇đàn 上thượng 。 欲dục 受thọ 大đại 戒giới 。 (# 應ưng 著trước 袈ca 裟sa 。 脫thoát 履lý 圓viên 頂đảnh 。 可khả 也dã )# 或hoặc 著trước 俗tục 服phục 。 (# 非phi 袈ca 裟sa )# 。 脚cước 著trước 履lý 屣tỉ 。 (# 皮bì 革cách 之chi 屬thuộc )# 或hoặc 衣y 鉢bát 不bất 具cụ 。 假giả 借tá 當đương 時thời 。 為vi 得đắc 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 惟duy 俗tục 服phục 師sư 不bất 問vấn 不bất 得đắc 。 (# 恐khủng 是thị 破phá 內nội 外ngoại 道đạo 。 假giả 意ý 受thọ 戒giới 故cố 。 當đương 知tri 師sư 若nhược 問vấn 過quá 。 令linh 其kỳ 改cải 過quá 始thỉ 得đắc )# 其kỳ 餘dư 盡tận 得đắc 。 (# 雖tuy 爾nhĩ )# 師sư 僧Tăng 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 以dĩ 慢mạn 法pháp 故cố 。 既ký 犯phạm 此thử 過quá 非phi 小tiểu 。 縱túng/tung 得đắc 無vô 益ích 。 可khả 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 得đắc 明minh 矣hĩ 。 故cố 受thọ 戒giới 儀nghi 云vân 。 此thử 衣y 此thử 鉢bát 。 要yếu 須tu 自tự 己kỷ 製chế 辦biện 。 若nhược 借tá 若nhược 無vô 。 並tịnh 名danh 非phi 法pháp 。 准chuẩn 律luật 明minh 判phán 。 並tịnh 不bất 得đắc 戒giới 。 一nhất 生sanh 虛hư 消tiêu 信tín 施thí 。 將tương 來lai 墜trụy 墮đọa 三tam 途đồ 。 長trường/trưởng 劫kiếp 輪luân 迴hồi 。 無vô 有hữu 解giải 脫thoát 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 借tá 衣y 受thọ 戒giới 可khả 乎hồ 。 此thử 為vi 師sư 僧Tăng 不bất 細tế 密mật 者giả 戒giới ○# 不bất 捨xả 重trọng 受thọ 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 捨xả 戒giới 。 作tác 沙Sa 彌Di 。 或hoặc 即tức 大Đại 道Đạo 人nhân 。 (# 此thử 人nhân 〔# 無vô 〕# 不bất 曾tằng 犯phạm 戒giới 。 或hoặc 好hảo/hiếu 彼bỉ 此thử 名danh 聞văn 。 詐trá 作tác 沙Sa 彌Di 。 欲dục 求cầu 增tăng 勝thắng )# 而nhi 更cánh 受thọ 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# ○# 仍nhưng 前tiền 戒giới 狂cuồng 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 若nhược (# 更cánh 受thọ )# 不bất 得đắc 戒giới 。 前tiền 所sở 受thọ 戒giới 。 故cố 在tại 不phủ 。


答đáp 。 在tại (# 因nhân 前tiền 受thọ 者giả 在tại 。 所sở 以dĩ 今kim 受thọ 者giả 不bất 得đắc 。 然nhiên 而nhi 即tức 大Đại 道Đạo 人nhân 而nhi 言ngôn 在tại 者giả 。 文văn 中trung 或hoặc 字tự 宜nghi 衍diễn 。 只chỉ 作tác 一nhất 人nhân 看khán 可khả 通thông 。 若nhược 作tác 二nhị 人nhân 看khán 。 前tiền 者giả 犯phạm 戒giới 不bất 捨xả 。 而nhi 言ngôn 在tại 者giả 不bất 可khả 。 何hà 也dã 。 律luật 中trung 比Bỉ 丘Khâu 若nhược 犯phạm 重trọng/trùng 者giả 。 必tất 須tu 捨xả 戒giới 而nhi 作tác 沙Sa 彌Di 。 猶do 尚thượng 未vị 許hứa 。 便tiện 受thọ 大đại 戒giới 。 況huống 他tha 不bất 捨xả 而nhi 得đắc 受thọ 乎hồ 。 故cố 總tổng 言ngôn 不bất 得đắc 。 經kinh 中trung 不bất 說thuyết 者giả 。 恐khủng 譯dịch 家gia 潤nhuận 文văn 不bất 足túc 。 未vị 可khả 知tri 也dã 。 當đương 自tự 詳tường 之chi ○# 後hậu 師sư 是thị 非phi 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 先tiên 受thọ 戒giới 在tại )# 後hậu 師sư 。 故cố 是thị 師sư 不phủ 。


答đáp 。 非phi (# 因nhân 不bất 得đắc 戒giới 。 不bất 得đắc 稱xưng 師sư 。 此thử 為vi 後hậu 受thọ 忘vong 前tiền 者giả 制chế ○# 一nhất 人nhân 為vi 師sư 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 多đa 人nhân 受thọ 戒giới 。 而nhi 并tinh 請thỉnh 一nhất 人nhân 為vi 師sư 。 可khả 得đắc 十thập 人nhân 五ngũ 人nhân 一nhất 時thời 受thọ 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 無vô 此thử 理lý (# 律luật 中trung 受thọ 具cụ 戒giới 。 具cụ 須tu 十thập 師sư 具cụ 足túc 。 一nhất 和hòa 尚thượng 。 二nhị 阿A 闍Xà 黎Lê 。 並tịnh 須tu 如như 法Pháp 七thất 師sư 為vi 證chứng 。 皆giai 請thỉnh 清thanh 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 若nhược 不bất 滿mãn 十thập 人nhân 。 戒giới 不bất 成thành 就tựu 。


何hà 以dĩ 故cố 。 如như 戒giới 儀nghi 云vân 。 圓viên 成thành 三tam 聚tụ 。 必tất 假giả 於ư 三tam 師sư 。 舉cử 檢kiểm 七thất 非phi 。 全toàn 憑bằng 於ư 七thất 證chứng 。 所sở 以dĩ 必tất 滿mãn 十thập 人nhân 。 始thỉ 得đắc 舉cử 人nhân 受thọ 戒giới 。 十thập 等đẳng 一nhất 時thời 者giả 。 僧Tăng 祗chi 律luật 中trung 。 但đãn 許hứa 三tam 人nhân 一nhất 同đồng 受thọ 戒giới 。 四tứ 亦diệc 不bất 得đắc 。 以dĩ 非phi 眾chúng 為vi 眾chúng 。 而nhi 作tác 羯yết 磨ma 。 與dữ 理lý 相tương 違vi 。 故cố 總tổng 云vân 無vô 此thử 理lý 。 須tu 異dị 時thời 次thứ 第đệ 受thọ 者giả 可khả 也dã 。 或hoặc 遇ngộ 僧Tăng 眾chúng 太thái 多đa 。 不bất 及cập 次thứ 第đệ 者giả 。 或hoặc 可khả 權quyền 開khai 方phương 便tiện 。 多đa 人nhân 一nhất 時thời 而nhi 受thọ 者giả 亦diệc 得đắc 。 不bất 然nhiên 。 當đương 依y 僧Tăng 祇kỳ 一nhất 二nhị 人nhân 為vi 正chánh ○# 二nhị 師sư 受thọ 戒giới 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 沙Sa 彌Di 更cánh 受thọ 大đại 戒giới 。 (# 具cụ 足túc 等đẳng 戒giới )# 。 請thỉnh 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 為vi 大đại 戒giới 師sư 。 而nhi 此thử 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 知tri 羯yết 磨ma 法pháp 及cập 受thọ 戒giới 法pháp 。 更cánh 與dữ (# 他tha 代đại )# 請thỉnh 一nhất 人nhân 。 與dữ (# 沙Sa 彌Di )# 受thọ 戒giới 。 (# 前tiền 者giả 後hậu 者giả )# 以dĩ 何hà 當đương 為vi 師sư 。


答đáp 。 (# 後hậu 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu )# 與dữ 受thọ 戒giới 者giả 是thị 師sư 。 (# 前tiền 者giả 比Bỉ 丘Khâu )# 無vô 戒giới 法pháp 與dữ 者giả 非phi 師sư (# 羯yết 磨ma 法pháp 者giả 。 一nhất 白bạch 三tam 羯yết 磨ma 策sách 發phát 審thẩm 問vấn 等đẳng 事sự 也dã 。 然nhiên 欲dục 為vi 師sư 範phạm 者giả 。 應ưng 當đương 深thâm 明minh 三tam 觀quán 。 精tinh 練luyện 二nhị 持trì 。 五ngũ 德đức 十thập 數số 。 說thuyết 行hành 兩lưỡng 遂toại 者giả 。 可khả 也dã 。 不bất 然nhiên 。 己kỷ 事sự 不bất 明minh 。 欲dục 為vi 人nhân 師sư 者giả 。 非phi 也dã ○# 師sư 不bất 如như 法Pháp 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 受thọ 戒giới 時thời )# 壇đàn 上thượng 師sư 僧Tăng 。 (# 三tam 師sư 七thất 證chứng )# 或hoặc 著trước 俗tục 服phục 。 (# 不bất 搭# 袈ca 裟sa )# 或hoặc 犯phạm 禁cấm 戒giới 。 (# 失thất 比Bỉ 丘Khâu 體thể )# 受thọ 戒giới 者giả 得đắc 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 受thọ 戒giới 人nhân (# 為vi 弟đệ 子tử 者giả 。 )# 知tri (# 上thượng 師sư 僧Tăng 俗tục 服phục 等đẳng )# 是thị 非phi 法pháp 。 不bất 得đắc (# 以dĩ 生sanh 疑nghi 動động 念niệm 故cố 。 經kinh 中trung 有hữu 一nhất 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 汝nhữ 戒giới 律luật 儀nghi 。 必tất 不bất 能năng 成thành 就tựu 。 故cố )# 不bất 知tri 得đắc (# 不bất 知tri 是thị 非phi 。 師sư 雖tuy 有hữu 過quá 。 弟đệ 子tử 認nhận 真chân 。 信tín 心tâm 致trí 切thiết 。 了liễu 無vô 疑nghi 念niệm 。 故cố 得đắc 。 信tín 為vi 道đạo 元nguyên 功công 德đức 母mẫu 。 正chánh 在tại 于vu 此thử 。 師sư 師sư 受thọ 與dữ 弟đệ 子tử 無vô 涉thiệp 故cố ○# 不bất 知tri 受thọ 戒giới 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 受thọ 戒giới 時thời 。 眾chúng 僧Tăng 不bất 和hòa 合hợp 。 或hoặc 相tương/tướng 打đả (# 相tương/tướng )# 罵mạ 。 (# 受thọ 戒giới 之chi 者giả )# 。 為vi 得đắc 戒giới 不phủ 。 (# 為vi 必tất 也dã )# 。


答đáp 。 若nhược 壇đàn 上thượng 僧Tăng 和hòa 合hợp 。 便tiện 得đắc 。 (# 壇đàn 僧Tăng )# 不bất 和hòa 。 (# 受thọ 者giả )# 不bất 得đắc (# 僧Tăng 寶bảo 貴quý 在tại 六lục 和hòa 。 身thân 和hòa 同đồng 住trụ 。 口khẩu 和hòa 無vô 爭tranh 。 意ý 和hòa 同đồng 悅duyệt 。 戒giới 和hòa 同đồng 修tu 。 見kiến 和hòa 同đồng 解giải 。 利lợi 和hòa 同đồng 均quân 。 如như 是thị 可khả 名danh 為vi 僧Tăng 。 今kim 既ký 打đả 罵mạ 不bất 和hòa 。 非phi 僧Tăng 之chi 類loại 也dã 。 然nhiên 而nhi 眾chúng 不bất 和hòa 。 與dữ 受thọ 戒giới 者giả 無vô 涉thiệp 。 只chỉ 求cầu 壇đàn 師sư 和hòa 合hợp 者giả 。 可khả 也dã 。 此thử 若nhược 不bất 和hòa 。 當đương 俟sĩ 調điều 適thích 而nhi 後hậu 受thọ 亦diệc 得đắc ○# 取thủ 時thời 受thọ 戒giới 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 欲dục )# 受thọ 戒giới 。 為vi 有hữu 時thời 節tiết 不phủ 。


答đáp 。 惟duy 後hậu 夜dạ 不bất 得đắc 。 (# 以dĩ 時thời 日nhật 難nạn/nan 定định 故cố 。 若nhược )# 初sơ 夜dạ 中trung 夜dạ (# 有hữu 燈đăng 可khả 得đắc )# 無vô 燈đăng 燭chúc 。 亦diệc 不bất 得đắc 。 (# 彼bỉ 此thử 不bất 及cập 相tương/tướng 覩đổ 故cố )# 要yếu 須tu 相tương/tướng 覩đổ 形hình 色sắc 乃nãi 得đắc (# 受thọ 戒giới 要yếu 須tu 師sư 師sư 相tương/tướng 授thọ 。 遞đệ 遞đệ 相tương 承thừa 。 覩đổ 師sư 形hình 相tướng 。 如như 覩đổ 聖thánh 容dung 。 能năng 生sanh 信tín 樂nhạo 。 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 始thỉ 得đắc 。 無vô 燈đăng 不bất 及cập 至chí 此thử 。 故cố 不bất 得đắc 。 但đãn 在tại 日nhật 中trung 為vi 正chánh 。 可khả 知tri ○# 移di 壇đàn 受thọ 戒giới 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 受thọ 戒giới 時thời 。 或hoặc 值trị 天thiên 雨vũ 。 更cánh 移di (# 戒giới )# 場tràng 屋ốc 下hạ 受thọ 戒giới 。 得đắc 戒giới 不phủ 。 (# 戒giới 場tràng 非phi 屋ốc 。 亦diệc 表biểu 露lộ 地địa 。 求cầu 出xuất 三tam 界giới 故cố )# 。


答đáp 。 若nhược 欲dục 移di 戒giới 場tràng 。 (# 屋ốc 下hạ 受thọ 戒giới 亦diệc 得đắc 。 然nhiên 而nhi )# 當đương (# □# )# 先tiên 解giải 大đại 界giới 。 (# 屋ốc 下hạ )# 更cánh 結kết 戒giới 場tràng 。 (# 而nhi 有hữu 所sở 依y 之chi 託thác )# 乃nãi 得đắc 受thọ 戒giới 。 不bất 爾nhĩ 者giả 。 不bất 得đắc (# 無vô 所sở 依y 之chi 戒giới 場tràng 。 故cố 不bất 得đắc 也dã ○# 不bất 究cứu 得đắc 戒giới 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 受thọ 戒giới 時thời 。 或hoặc 有hữu 事sự 難nạn/nan 。 不bất 得đắc 究cứu 竟cánh 。 是thị 大đại 比Bỉ 丘Khâu 不phủ 。


答đáp 。 但đãn 三tam 羯yết 磨ma 訖ngật 。 便tiện 是thị (# 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 或hoặc 三tam 羯yết 未vị 託thác 。 未vị 便tiện 得đắc 戒giới 。 可khả 知tri 。 事sự 難nạn/nan 同đồng 上thượng 水thủy 火hỏa 等đẳng 。 究cứu 竟cánh 者giả 。 三tam 羯yết 磨ma 後hậu 。 更cánh 說thuyết 四tứ 隨tùy 四tứ 依y 開khai 示thị 等đẳng 法pháp 。 無vô 別biệt 也dã 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 廣quảng 明minh ○# 同đồng 前tiền 不bất 究cứu 問vấn 第đệ 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 沙Sa 彌Di )# 受thọ (# 比Bỉ 丘Khâu )# 戒giới 。 盡tận 十thập 三tam 事sự 。 後hậu 諸chư 戒giới 師sư 和hòa 尚thượng 不bất 續tục 教giáo 戒giới 。 得đắc 戒giới 具cụ 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 師sư 不bất 教giáo 誡giới 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 說thuyết 戒giới 。 專chuyên 心tâm 聽thính 受thọ 。 便tiện 得đắc 具cụ 足túc 。 (# 例lệ 上thượng 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 竟cánh 。 便tiện 得đắc 具cụ 戒giới 故cố 。 盡tận 十thập 等đẳng 者giả 。 戒giới 師sư 壇đàn 上thượng 但đãn 示thị 四tứ 重trọng/trùng 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 。 事sự 之chi 二nhị 篇thiên 重trọng 戒giới 。 後hậu 三tam 篇thiên 等đẳng 。 不bất 續tục 教giáo 者giả 。 或hoặc 亦diệc 有hữu 事sự 緣duyên 故cố 。 專chuyên 心tâm 等đẳng 者giả 。 說thuyết 戒giới 時thời 。 必tất 當đương 具cụ 說thuyết 戒giới 相tương/tướng 故cố 。 薩tát 婆bà 多đa 云vân 。 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 竟cánh 。 以dĩ 得đắc 具cụ 戒giới 。 後hậu 說thuyết 四tứ 隨tùy 四tứ 依y 十thập 三tam 僧Tăng 殘tàn 等đẳng 者giả 。 但đãn 為vi 知tri 故cố 說thuyết 。 所sở 以dĩ 不bất 受thọ 三tam 皈quy 。 不bất 得đắc 五Ngũ 戒Giới 。 不bất 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 不bất 得đắc 具cụ 戒giới 。 受thọ 三tam 皈quy 竟cánh 。 已dĩ 得đắc 五Ngũ 戒Giới 。 後hậu 說thuyết 五Ngũ 戒Giới 名danh 者giả 。 欲dục 使sử 前tiền 人nhân 。 識thức 戒giới 相tương/tướng 故cố 。 又hựu 云vân 。 三tam 皈quy 竟cánh 。 說thuyết 一nhất 不bất 殺sát 戒giới 。 而nhi 五Ngũ 戒Giới 具cụ 矣hĩ 。 為vi 能năng 持trì 一nhất 。 五ngũ 亦diệc 能năng 持trì 故cố 。 有hữu 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 勢thế 分phân 相tương 著trước 故cố 。 乃nãi 至chí 本bổn 意ý 誓thệ 受thọ 五Ngũ 戒Giới 故cố 。 ○# 衣y 不bất 具cụ 足túc 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 欲dục )# 受thọ 戒giới 。 三tam 衣y 不bất 具cụ 。 有hữu 持trì 衣y 直trực 。 或hoặc 染nhiễm 不bất 染nhiễm 。 或hoặc 裁tài 不bất 裁tài 。 (# 可khả )# 得đắc 當đương 衣y 不phủ 。


答đáp 。 盡tận 不bất 得đắc (# 。 有hữu 名danh 無vô 實thật 。 失thất 威uy 儀nghi 故cố 。 下hạ 三tam 衣y 品phẩm 中trung 自tự 明minh 。 受thọ 戒giới 必tất 須tu 三tam 衣y 具cụ 足túc 。 缺khuyết 一nhất 不bất 可khả 。 縱túng/tung 有hữu 衣y 價giá 等đẳng 。 俱câu 未vị 得đắc 全toàn 衣y 。 故cố 盡tận 不bất 得đắc 。 如như 上thượng 假giả 借tá 等đẳng 說thuyết 。 非phi 但đãn 不bất 得đắc 戒giới 。 將tương 來lai 反phản 要yếu 。 墜trụy 墮đọa 三tam 途đồ 。 有hữu 何hà 益ích 哉tai 。 但đãn 欲dục 受thọ 戒giới 者giả 。 必tất 不bất 可khả 草thảo 匇# 。 未vị 得đắc 其kỳ 功công 。 先tiên 招chiêu 其kỳ 過quá 。 寧ninh 不bất 慎thận 乎hồ ○# 眾chúng 不bất 能năng 齊tề 問vấn 第đệ 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 受thọ 戒giới 時thời 。 (# 三tam 七thất )# 眾chúng 僧Tăng (# 或hoặc 有hữu 事sự 緣duyên )# 難nan 得đắc 限hạn 齊tề 。 幾kỷ 僧Tăng 得đắc 受thọ 大đại 戒giới 。 (# 耶da )# 。


答đáp 。 除trừ 三tam 師sư 。 (# 外ngoại )# 五ngũ 僧Tăng 以dĩ 上thượng 得đắc (# 若nhược 全toàn 為vi 正chánh 。 同đồng 前tiền 三tam 師sư 七thất 證chứng 等đẳng 說thuyết 。 有hữu 六lục 亦diệc 可khả 。 此thử 但đãn 暫tạm 時thời 從tùng 權quyền 。 非phi 常thường 法pháp 也dã 。 有hữu 云vân 。 七thất 證chứng 表biểu 破phá 七thất 逆nghịch 。 佛Phật 世thế 有hữu 七thất 。 今kim 無vô 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 故cố 云vân 五ngũ 六lục 亦diệc 得đắc ○# 詭quỷ 詐trá 自tự 尊tôn 問vấn 第đệ 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 沙Sa 彌Di 曾tằng 詐trá 稱xưng 為vi 大Đại 道Đạo 人nhân 。 受thọ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 禮lễ 。 後hậu 得đắc 受thọ 大đại 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 禮lễ 猶do 履lý 也dã 。 進tiến 退thoái 有hữu 度độ 。 尊tôn [(白-日+田)/廾]# 有hữu 分phần/phân 。 以dĩ 最tối 尊tôn 之chi 首thủ 。 禮lễ 于vu 最tối 下hạ 之chi 。 足túc 。 恭cung 敬kính 之chi 至chí 。 故cố 稱xưng 為vi 禮lễ 。 彼bỉ 既ký 無vô 尊tôn 無vô [(白-日+田)/廾]# 。 虗hư 許hứa 不bất 端đoan 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 犯phạm 大đại 妄vọng 語ngữ 。 此thử 名danh 偷thâu 臘lạp 賊tặc 住trụ 之chi 人nhân 。 佛Phật 〔# 下hạ 〕# 許hứa 度độ 。 故cố 云vân 不bất 得đắc ○# 彼bỉ 處xứ 依y 止chỉ 問vấn 第đệ 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 沙Sa 彌Di 辭từ 師sư (# 他tha )# 行hành 。 (# 或hoặc 有hữu )# 事sự 難nạn/nan (# 阻trở 礙ngại 。 必tất 欲dục 還hoàn 而nhi )# 不bất 得đắc 還hoàn 。 輙triếp 於ư 彼bỉ 處xứ 。 請thỉnh 依y 止chỉ 師sư 受thọ (# 大đại )# 戒giới 。 得đắc 戒giới 不phủ 。


答đáp 。 得đắc 戒giới (# 事sự 難nạn/nan 無vô 妨phương 。 若nhược 師sư 如như 法Pháp 堪kham 受thọ 便tiện 受thọ 。 彼bỉ 此thử 無vô 過quá 故cố 得đắc ○# 哄hống 誘dụ 沙Sa 彌Di 問vấn 第đệ 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu (# 好hảo/hiếu 為vi 人nhân 師sư )# 誘dụ 他tha 沙Sa 彌Di 。 將tương 至chí 異dị 眾chúng 。 與dữ 受thọ 大đại 戒giới 。 犯phạm 何hà 事sự 。 彼bỉ (# 異dị )# 眾chúng 知tri (# 他tha 比Bỉ 丘Khâu 所sở 誘dụ 者giả )# 應ưng 聽thính (# 受thọ 戒giới )# 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 其kỳ (# 沙Sa 彌Di 之chi )# 師sư 有hữu 非phi 法pháp 事sự 。 (# 或hoặc 犯phạm 根căn 本bổn 大đại 戒giới 。 乃nãi 至chí 販phán 賣mại 等đẳng 不bất 如như 法Pháp 事sự 。 )# 沙Sa 彌Di 及cập 將tương 去khứ 者giả 。 無vô 罪tội 。 (# 及cập 者giả 趂# 也dã 。 趂# 機cơ 隨tùy 去khứ 。 有hữu 益ích 無vô 損tổn 。 比Bỉ 丘Khâu 無vô 罪tội )# 若nhược (# 其kỳ 師sư )# 無vô 非phi 法pháp (# 事sự )# 將tương 去khứ 者giả 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 沙Sa 彌Di 得đắc 越việt 法pháp 罪tội )# 壇đàn 上thượng (# 異dị 眾chúng )# 師sư 僧Tăng (# 既ký 知tri 。 不bất 應ưng 與dữ 之chi 受thọ 戒giới 。 不bất 審thẩm 所sở 來lai 事sự 端đoan 。 便tiện 與dữ 受thọ 戒giới 者giả )# 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 以dĩ 違vi 佛Phật 語ngữ 故cố 。 下hạ 引dẫn 證chứng )# 昔tích 。 有hữu 一nhất 長trưởng 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 唯duy 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 瞻chiêm 視thị 。 (# 更cánh 無vô 餘dư 者giả )# 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 輙triếp 誘dụ 將tương 沙Sa 彌Di 去khứ 。 此thử 老lão 比Bỉ 丘Khâu 無vô 人nhân 看khán 視thị 。 不bất 久cửu 命mạng 終chung 。 因nhân 此thử 制chế 戒giới 。 不bất 得đắc 誘dụ 他tha 沙Sa 彌Di 。 (# 去khứ )# 誘dụ 他tha 沙Sa 彌Di (# 去khứ )# 犯phạm 重trọng/trùng 。 (# 上thượng 因nhân 老lão 而nhi 制chế 。 下hạ 因nhân 病bệnh 而nhi 制chế )# 。 若nhược 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 見kiến 他tha 沙Sa 彌Di 瞻chiêm 視thị 老lão 病bệnh 人nhân 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 教giáo 使sử 捨xả 去khứ 。 沙Sa 彌Di 若nhược 去khứ 。 此thử 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 重trọng/trùng (# 比Bỉ 丘Khâu 貪tham 心tâm 。 為vì 己kỷ 損tổn 他tha 。 壞hoại 自tự 好hảo/hiếu 心tâm 故cố 。 上thượng 受thọ 戒giới 品phẩm 竟cánh 。 下hạ 受thọ 施thí 事sự 品phẩm )# 。


受Thọ 施Thí 事Sự 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:

(# 受thọ 戒giới 品phẩm 後hậu 。 繼kế 之chi 於ư 受thọ 施thí 者giả 。 受thọ 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 堪kham 為vi 人nhân 間gian 福phước 田điền 。 或hoặc 有hữu 檀đàn 越việt 。 所sở 施thí 四tứ 事sự 等đẳng 物vật 。 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 當đương 受thọ 不bất 當đương 受thọ 。 種chủng 種chủng 事sự 相tướng 不bất 同đồng 。 亦diệc 當đương 問vấn 明minh 。 故cố 有hữu 二nhị 十thập 七thất 問vấn 答đáp ○# 受thọ 施thí 得đắc 分phần/phân 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 檀đàn 越việt 請thỉnh 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 (# 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 四tứ 事sự )# 所sở 受thọ (# 之chi )# 物vật 。 得đắc 分phần/phân 施thí (# 於ư 他tha )# 人nhân 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 損tổn 己kỷ 利lợi 他tha 。 或hoặc 施thí 飢cơ 渴khát 等đẳng 。 功công 德đức 無vô 窮cùng 。 正chánh 本bổn 分phần/phân 事sự 。 顯hiển 其kỳ 不bất 貪tham 。 理lý 應ưng 如như 是thị 。 故cố 云vân 得đắc ○# 長trường/trưởng 請thỉnh 分phần/phân 外ngoại 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 安an 居cư 之chi 次thứ )# 以dĩ 受thọ 四tứ 事sự 長trường/trưởng (# 時thời 之chi )# 請thỉnh 。 (# 或hoặc 有hữu )# 小tiểu 小tiểu 緣duyên 事sự (# 瞻chiêm 望vọng 等đẳng 緣duyên )# 出xuất 行hành 。 得đắc 食thực 外ngoại 食thực 。 得đắc 服phục 外ngoại 藥dược 不phủ 。 (# 服phục 即tức 調điều 伏phục 。 或hoặc 用dụng 湯thang 藥dược 。 調điều 適thích 四tứ 大đại 故cố )# 。


答đáp 。 施thí 主chủ 聽thính 得đắc (# 以dĩ 普phổ 欲dục 令linh 人nhân 修tu 福phước 故cố 。 若nhược 不bất 聽thính 不bất 得đắc 。 違vi 他tha 心tâm 願nguyện 。 生sanh 譏cơ 嫌hiềm 故cố 。 古cổ 云vân 。 導đạo 師sư 有hữu 勅sắc 。 戒giới 勗úc 比Bỉ 丘Khâu 。 進tiến 道đạo 嚴nghiêm 身thân 。 三tam 常thường 不bất 足túc 。 分phần/phân 外ngoại 貪tham 求cầu 。 宜nghi 應ưng 自tự 反phản ○# 貪tham 心tâm 誑cuống 受thọ 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# □# )# 他tha 人nhân (# 若nhược )# 欲dục 施thí 比Bỉ 丘Khâu 物vật 。 先tiên 問vấn 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 無vô 。 (# 孔khổng 恩ân 周chu 急cấp 。 岐kỳ 政chánh 先tiên 煢quỳnh 。 故cố 問vấn 有hữu 無vô )# 比Bỉ 丘Khâu 實thật 自tự 有hữu 。 (# 不bất 應ưng 分phần/phân 外ngoại 更cánh 受thọ )# 以dĩ 貪tham 心tâm 欺khi 彼bỉ 。 言ngôn 無vô 。 他tha 即tức 施thí 物vật (# 與dữ 比Bỉ 丘Khâu 此thử 比Bỉ 丘Khâu )# 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 貪tham (# 心tâm )# 取thủ 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 以dĩ 畜súc 餘dư 長trường/trưởng 物vật )# 妄vọng 語ngữ 犯phạm 墮đọa (# 以dĩ 有hữu 言ngôn 無vô 故cố 。 一nhất 貪tham 。 二nhị 妄vọng 。 犯phạm 罪tội 兩lưỡng 重trọng/trùng 。 所sở 墮đọa 之chi 苦khổ 。 猶do 深thâm 不bất 淺thiển 。 固cố 當đương 戒giới 之chi ○# 上thượng 座tòa 偏thiên 眾chúng 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 若nhược 眾chúng 僧Tăng 食thực 。 偏thiên 與dữ 上thượng 座tòa 。 上thượng 座tòa 得đắc 食thực 不phủ 。 (# 上thượng 座tòa 者giả 。 三tam 十thập 年niên 四tứ 十thập 年niên 大đại 戒giới 。 稱xưng 為vi 上thượng 座tòa 。 二nhị 十thập 年niên 十thập 年niên 大đại 戒giới 。 但đãn 稱xưng 中trung 座tòa 下hạ 座tòa 。 今kim 之chi 前tiền 戒giới 。 但đãn 可khả 〔# 處xứ 〕# 敬kính 。 有hữu 上thượng 座tòa 名danh 。 未vị 至chí 實thật 位vị 也dã )# 。


答đáp 。 上thượng 座tòa 貪tham 心tâm 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 出xuất 世thế 。 大đại 事sự 。 去khứ 貪tham 瞋sân 癡si 。 以dĩ 為vi 最tối 急cấp 。 既ký 稱xưng 上thượng 座tòa 。 當đương 自tự 知tri 之chi 。 雖tuy 或hoặc 為vi 眾chúng 勤cần 勞lao 。 理lý 當đương 餘dư 供cung 。 無vô 貪tham 無vô 過quá 。 貪tham 即tức 得đắc 罪tội 。 如như 僧Tăng 護hộ 經kinh 中trung 。 上thượng 座tòa 貪tham 心tâm 。 乃nãi 至chí 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 駱lạc 駝đà 身thân 。 火hỏa 燒thiêu 號hiệu 呌khiếu 等đẳng 苦khổ 。 可khả 不bất 慎thận 哉tai 。 ○# 詐trá 求cầu 好hảo/hiếu 食thực 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 不bất 病bệnh 。 (# 詐trá )# 稱xưng 有hữu 患hoạn 苦khổ 。 (# 或hoặc 言ngôn 風phong 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 妄vọng 語ngữ 也dã )# 求cầu 索sách 好hảo/hiếu 食thực 。 (# 乳nhũ 酪lạc 等đẳng 類loại 貪tham 也dã )# 既ký 得đắc 食thực 之chi 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 犯phạm 重trọng/trùng (# 虗hư 妄vọng 貪tham 饕thao 。 與dữ 盜đạo 無vô 異dị 。 欺khi 誑cuống 悲bi 田điền 。 故cố 犯phạm 重trọng 罪tội 。 ○# 失thất 儀nghi 受thọ 食thực 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 不bất 著trước 三tam 衣y 受thọ 食thực 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 犯phạm 捨xả 墮đọa (# □# □# 乞khất 食thực 許hứa 着trước 大đại 衣y 。 赴phó 齋trai 七thất 衣y 。 平bình 常thường 受thọ 食thực 五ngũ 衣y 。 又hựu 非phi 但đãn 受thọ 食thực 。 有hữu 持trì 衣y 者giả 。 第đệ 三tam 袈ca 裟sa 時thời 不bất 離ly 體thể 。 始thỉ 名danh 真chân 持trì 律luật 行hành 者giả 。 不bất 遵tuân 佛Phật 語ngữ 。 唯duy 圖đồ 簡giản 便tiện 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội ○# 請thỉnh 人nhân 須tu 唱xướng 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 檀đàn 越việt 適thích 請thỉnh 二nhị 人nhân 三tam 人nhân 。 須tu 眾chúng 唱xướng 不phủ 。


答đáp 。 須tu 唱xướng (# 唱xướng 者giả 應ưng 執chấp 事sự 人nhân 資tư 次thứ 輪luân 流lưu 差sai 請thỉnh 。 毋vô 得đắc 越việt 次thứ 。 一nhất 切thiết 客khách 僧Tăng 。 有hữu 利lợi 養dưỡng 分phần/phân 。 不bất 唱xướng 不bất 明minh 。 故cố 須tu 唱xướng 也dã ○# 僧Tăng 尼ni 均quân 得đắc 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 大đại 比Bỉ 丘Khâu 羯yết 磨ma 分phần/phân 物vật 時thời 。 尼ni 來lai 界giới 內nội 。 應ưng 得đắc 分phần/phân 不phủ 。


答đáp 。 應ưng 得đắc (# 此thử 所sở 分phần/phân 者giả 。 乃nãi 十thập 方phương 現hiện 在tại 僧Tăng 物vật 。 尼ni 亦diệc 是thị 僧Tăng 數số 故cố 應ưng 得đắc 。 不bất 然nhiên 。 吾ngô 我ngã 分phân 別biệt 。 得đắc 慳san 悋lận 報báo 。 為vi 住trụ 持trì 者giả 。 不bất 可khả 不bất 知tri 。 ○# 前tiền 後hậu 均quân 分phần/phân 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 有hữu (# 緇# 素tố 之chi )# 人nhân 寄ký 物vật 。 施thí 一nhất 處xứ (# 現hiện 前tiền )# 僧Tăng 。 物vật 至chí 後hậu 。 更cánh 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 來lai 。 分phần/phân 時thời 在tại 座tòa 。 應ưng 得đắc 分phần/phân 不phủ 。


答đáp 。 (# 若nhược )# 打đả 楗# 槌chùy 。 (# 以dĩ 通thông 十thập 方phương 僧Tăng 故cố )# 應ưng 得đắc (# 分phần/phân 。 不bất 分phân 有hữu 過quá )# 不bất 打đả (# 楗# 槌chùy )# 不bất 得đắc (# 何hà 也dã 。 此thử 物vật 原nguyên 施thí 一nhất 處xứ 。 既ký 非phi 十thập 方phương 。 不bất 分phân 理lý 當đương 。 故cố 云vân 不bất 得đắc ○# 道Đạo 行hạnh 受thọ 施thí 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 行hành 道Đạo 中trung 。 婦phụ 人nhân 施thí 物vật 。 得đắc 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 (# 或hoặc )# 親thân 里lý 若nhược 相tương/tướng 識thức (# 者giả )# 得đắc 取thủ (# 無vô 過quá 。 如như 不bất 相tương 識thức 。 被bị 人nhân 譏cơ 謗báng 。 不bất 得đắc 取thủ 。 取thủ 即tức 得đắc 罪tội 。 律luật 制chế 不bất 得đắc 與dữ 非phi 親thân 里lý 婦phụ 人nhân 乞khất 物vật 故cố ○# 僧Tăng 受thọ 尼ni 施thí 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 行hành 道Đạo 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 施thí 物vật 。 得đắc 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 施thí 僧Tăng 得đắc 受thọ 。 (# 僧Tăng 即tức 眾chúng 也dã 。 隨tùy 眾chúng 受thọ 無vô 過quá )# 非phi 眾chúng 不bất 得đắc (# 如như 無vô 眾chúng 獨độc 受thọ 。 亦diệc 恐khủng 人nhân 譏cơ 嫌hiềm 。 故cố 云vân 不bất 得đắc 。 同đồng 上thượng 律luật 制chế 云vân 云vân ○# 後hậu 用dụng 前tiền 齊tề 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 供cung 僧Tăng 齋trai 米mễ 。 (# 檀đàn 越việt 供cúng 養dường 一nhất 處xứ 僧Tăng 。 前tiền 所sở 供cung )# 僧Tăng (# 已dĩ )# 去khứ 。 (# 此thử )# 齋trai 主chủ 得đắc 供cung 後hậu (# 來lai 僧Tăng )# 人nhân 。 (# 後hậu 人nhân )# 得đắc 食thực 不phủ 。


答đáp 。 (# 後hậu 來lai 僧Tăng 若nhược )# 打đả 楗# 槌chùy 得đắc 食thực 。 (# 有hữu 為vi 眾chúng 之chi 心tâm 。 無vô 私tư 取thủ 故cố )# 若nhược 不bất 打đả (# 楗# 槌chùy )# 食thực 。 一nhất 飽bão 犯phạm 棄khí (# 槌chùy 通thông 十thập 方phương 。 若nhược 前tiền 若nhược 後hậu 。 一nhất 應ưng 得đắc 食thực 。 不bất 打đả 楗# 槌chùy 。 此thử 齋trai 原nguyên 屬thuộc 十thập 方phương 。 後hậu 人nhân 獨độc 食thực 。 即tức 盜đạo 十thập 方phương 僧Tăng 物vật 。 故cố 應ưng 犯phạm 棄khí ○# 後hậu 分phần/phân 前tiền 觀quán 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 嚫sấn 物vật 。 (# 此thử 是thị 生sanh 時thời 大đại 會hội 之chi 嚫sấn )# 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 本bổn 僧Tăng 已dĩ 去khứ 。 (# 本bổn 僧Tăng 即tức 大đại 會hội 時thời 受thọ 嚫sấn 之chi 僧Tăng )# 寺tự 主chủ 取thủ 與dữ (# 大đại 會hội )# 後hậu (# 來lai )# 僧Tăng 。 後hậu (# 來lai )# 僧Tăng 分phần/phân 取thủ 者giả 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 打đả 楗# 槌chùy 。 現hiện 在tại 僧Tăng 共cộng 分phần/phân 無vô 罪tội 。 若nhược 不bất 打đả 楗# 槌chùy 。 (# 後hậu 僧Tăng 不bất 得đắc 取thủ 分phần/phân )# 分phần/phân 者giả 犯phạm 盜đạo (# 大đại 會hội 嚫sấn 物vật 。 屬thuộc 十thập 方phương 僧Tăng 。 不bất 打đả 楗# 槌chùy 。 私tư 剋khắc 十thập 方phương 。 故cố 同đồng 前tiền 犯phạm 棄khí 。 或hoặc 不bất 至chí 五ngũ 錢tiền 。 應ưng 計kế 輕khinh 重trọng 。 可khả 知tri ○# 後hậu 受thọ 前tiền 嚫sấn 問vấn 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 白bạch 衣y 有hữu 貫quán 嚫sấn 物vật 。 (# 貫quán 即tức 施thí 也dã 。 莫mạc 作tác 借tá 貸thải 。 看khán 文văn 不bất 順thuận 。 故cố 先tiên 欲dục 施thí 與dữ )# 本bổn 道Đạo 人Nhân (# 道Đạo 人Nhân 已dĩ )# 去khứ 。 (# 復phục 施thí )# 與dữ 後hậu 人nhân 。 後hậu 人nhân 得đắc 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 應ưng 取thủ 。 (# 然nhiên 而nhi 還hoàn 要yếu )# 問vấn 主chủ 人nhân 。 (# 即tức 問vấn 此thử 白bạch 衣y 人nhân 。 或hoặc 知tri 事sự 等đẳng 人nhân )# 本bổn 道Đạo 人Nhân 。 (# 必tất )# 當đương 來lai 不phủ 。 (# 主chủ 人nhân )# 答đáp 言ngôn 。 永vĩnh 不bất 來lai 。 (# 後hậu 人nhân 即tức 當đương )# 咒chú 願nguyện 取thủ (# 之chi 無vô 罪tội )# 若nhược 言ngôn 或hoặc 來lai 。 (# 即tức )# 不bất 得đắc 取thủ 。 (# 如như )# 取thủ 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 因nhân 或hoặc 來lai 或hoặc 不bất 來lai 故cố 。 祇kỳ 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 若nhược )# 知tri (# 必tất 來lai 而nhi 故cố )# 取thủ 犯phạm 棄khí (# 何hà 以dĩ 犯phạm 棄khí )# 是thị (# 四tứ 方phương )# 僧Tăng 物vật 故cố 犯phạm 。 (# 棄khí 。 必tất 此thử 細tế 審thẩm 者giả 。 但đãn 恐khủng 因nhân 果quả 不bất 清thanh 。 有hữu 妨phương 於ư 道đạo 。 出xuất 世thế 之chi 業nghiệp 。 不bất 成thành 就tựu 故cố ○# 治trị 生sanh 轉chuyển 施thí 問vấn 第đệ 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 苦khổ 行hạnh )# 比Bỉ 丘Khâu 治trị 生sanh 得đắc 物vật 。 (# 將tương 此thử 物vật 另# )# 施thí (# 與dữ 他tha )# 比Bỉ 丘Khâu 衣y 食thực 。 (# 他tha 比Bỉ 丘Khâu 可khả )# 得đắc 受thọ 不phủ 。


答đáp 。 (# 他tha 比Bỉ 丘Khâu 若nhược )# 取thủ 衣y 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 以dĩ 貪tham 慢mạn 心tâm 。 受thọ 不bất 淨tịnh 物vật 故cố 。 若nhược 或hoặc )# 窮cùng 厄ách (# 必tất )# 無vô (# 有hữu )# 食thực 處xứ 。 彼bỉ (# 治trị 生sanh 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 所sở 得đắc 物vật 。 )# 使sử 白bạch 衣y 作tác (# 食thực 。 他tha 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả 食thực 。 (# 然nhiên 而nhi )# 治trị 生sanh 道Đạo 人Nhân 若nhược 白bạch 眾chúng 言ngôn 。 此thử 物vật 非phi 我ngã 物vật 。 是thị 使sử 人nhân 物vật 。 若nhược 爾nhĩ 可khả 食thực 。 若nhược (# 治trị 生sanh )# 主chủ 不bất 白bạch 眾chúng 。 (# 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu )# 食thực (# 者giả )# 犯phạm 墮đọa 。 (# 無vô 眾chúng 云vân 何hà )# 二nhị 三tam 人nhân 亦diệc 可khả 白bạch 。 (# 二nhị 三tam 亦diệc 可khả 稱xưng 眾chúng 故cố 又hựu )# 若nhược (# 治trị 生sanh )# 道Đạo 人Nhân (# 以dĩ 物vật 隨tùy )# 施thí (# 于vu )# 他tha 人nhân 。 他tha 人nhân 言ngôn 。 是thị 我ngã 物vật 可khả 食thực (# 物vật 屬thuộc 他tha 人nhân 。 非phi 不bất 淨tịnh 故cố 。 必tất 要yếu 如như 此thử 多đa 種chủng 屈khuất 曲khúc 而nhi 作tác 法pháp 者giả 。 要yếu 知tri 道Đạo 人Nhân 必tất 無vô 治trị 生sanh 之chi 理lý 。 治trị 生sanh 者giả 或hoặc 資tư 生sanh 販phán 賣mại 。 貪tham 利lợi 營doanh 求cầu 。 其kỳ 過quá 極cực 重trọng 。 所sở 以dĩ 寧ninh 作tác 屠đồ 兒nhi 。 不bất 為vi 販phán 賣mại 。 詳tường 如như 律luật 中trung 。 此thử 是thị 不bất 淨tịnh 活hoạt 命mạng 之chi 物vật 。 清thanh 淨tịnh 比Bỉ 丘Khâu 。 食thực 之chi 得đắc 罪tội 。 況huống 其kỳ 治trị 生sanh 者giả 乎hồ 。 要yếu 使sử 此thử 人nhân 自tự 生sanh 愧quý 耻sỉ 。 不bất 敢cảm 再tái 為vi 不bất 淨tịnh 等đẳng 事sự 。 比Bỉ 丘Khâu 必tất 應ưng 以dĩ 乞khất 食thực 等đẳng 事sự 而nhi 為vi 正chánh 命mạng 。 故cố 特đặc 以dĩ 此thử 為vi 戒giới ○# 出xuất 物vật 可khả 得đắc 問vấn 第đệ 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 出xuất 物vật 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc (# 得đắc 者giả )# 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 既ký 在tại 受thọ 施thí 品phẩm 中trung 。 此thử 出xuất 字tự 。 據cứ 愚ngu 意ý 。 必tất 非phi 出xuất 分phân 之chi 出xuất 。 若nhược 作tác 出xuất 。 放phóng 之chi 出xuất 。 亦diệc 可khả 。 文văn 中trung 但đãn 失thất 受thọ 意ý 。 卻khước 似tự 他tha 人nhân 囊nang 中trung 流lưu 出xuất 之chi 物vật 。 未vị 曾tằng 有hữu 意ý 施thí 人nhân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 者giả 。 有hữu 貪tham 慢mạn 心tâm 故cố 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 如như 或hoặc 出xuất 分phần/phân 而nhi 去khứ 者giả 。 令linh 他tha 捨xả 箇cá 何hà 物vật 故cố 。 上thượng 問vấn 得đắc 不phủ 。 下hạ 答đáp 不bất 得đắc 。 明minh 者giả 詳tường 之chi ○# 受thọ 請thỉnh 多đa 貪tham 問vấn 第đệ 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 長trường 受thọ (# 施thí 主chủ )# 百bách 日nhật 請thỉnh 。 中trung 間gian 得đắc 受thọ 他tha 一nhất 食thực 二nhị 食thực 不phủ 。 (# 一nhất 飡xan 兩lưỡng 飡xan 之chi 說thuyết )# 。


答đáp 。 施thí 主chủ 聽thính 得đắc 。 (# 施thí 主chủ )# 不bất 聽thính 不bất 得đắc (# 施thí 主chủ 恐khủng 其kỳ 更cánh 受thọ 他tha 請thỉnh 。 減giảm 少thiểu 自tự 己kỷ 之chi 功công 。 所sở 以dĩ 不bất 聽thính 。 違vi 前tiền 施thí 者giả 之chi 勝thắng 心tâm 。 故cố 不bất 得đắc ○# 輕khinh 賤tiện 施thí 物vật 問vấn 第đệ 十thập 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 食thực (# 時thời )# 或hoặc 含hàm 一nhất 口khẩu 飲ẩm 吐thổ 之chi 。 (# 或hoặc )# 取thủ 一nhất 摶đoàn 飯phạn 棄khí 之chi 。 犯phạm 事sự 不phủ 。


答đáp 。 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 以dĩ 食thực 不bất 存tồn 五ngũ 觀quán 故cố 。 若nhược 有hữu 所sở 餘dư 之chi 食thực 。 或hoặc 持trì 咒chú 加gia 持trì 。 志chí 心tâm 施thí 于vu 淨tịnh 處xứ 。 令linh 鬼quỷ 神thần 受thọ 享hưởng 。 或hoặc 鳥điểu 雀tước 等đẳng 食thực 之chi 。 有hữu 功công 無vô 過quá 。 若nhược 含hàm 吐thổ 棄khí 之chi 。 即tức 是thị 作tác 賤tiện 。 檀đàn 那na 信tín 施thí 。 滴tích 水thủy 難nan 消tiêu 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội ○# 長trường/trưởng 食thực 施thí 人nhân 問vấn 第đệ 十thập 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 比Bỉ 丘Khâu )# 乞khất 食thực 。 (# 餘dư )# 長trường/trưởng 得đắc 與dữ 人nhân 不phủ 。


答đáp 。 先tiên (# 乞khất 時thời )# 無vô 貪tham 心tâm 。 取thủ (# 有hữu )# 長trường/trưởng 。 得đắc 施thí 眾chúng 生sanh 。 (# 乞khất 食thực 有hữu 餘dư 。 當đương 作tác 四tứ 分phần/phân 。 一nhất 與dữ 同đồng 行hành 者giả 。 一nhất 與dữ 窮cùng 乞khất 人nhân 。 一nhất 分phần/phân 施thí 鬼quỷ 畜súc 。 一nhất 分phần 自tự 食thực 。 然nhiên 而nhi 無vô 貪tham 心tâm 。 偶ngẫu 爾nhĩ 有hữu 餘dư 。 則tắc 可khả 。 若nhược 貪tham 心tâm 多đa 取thủ 。 則tắc 不bất 可khả )# 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 舉cử 著trước 樹thụ 頭đầu 。 (# 上thượng )# 有hữu 眾chúng 生sanh 噉đạm 好hảo/hiếu 。 若nhược (# 更cánh )# 無vô 。 明minh 日nhật 還hoàn (# 得đắc )# 自tự (# 取thủ )# 受thọ 水thủy (# 洗tẩy 過quá 而nhi )# 取thủ 食thực 。 不bất 得đắc 棄khí 。 以dĩ 信tín 施thí 重trọng/trùng 故cố 。 (# 棄khí 之chi 得đắc 罪tội 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 授thọ 不bất 得đắc 。 何hà 得đắc 自tự 取thủ )# 所sở 以dĩ 還hoàn 得đắc 自tự 取thủ 者giả 。 以dĩ 更cánh 無vô 主chủ 故cố 。 如như 鬱uất 單đơn 越việt 取thủ 食thực 法pháp (# 北bắc 洲châu 衣y 食thực 。 隨tùy 處xứ 自tự 生sanh 。 人nhân 皆giai 隨tùy 取thủ 而nhi 用dụng 。 都đô 無vô 主chủ 執chấp 故cố 。 然nhiên 而nhi 律luật 中trung 不bất 受thọ 宿túc 食thực 者giả 。 惜tích 戀luyến 命mạng 故cố 。 恐khủng 有hữu 病bệnh 故cố 。 此thử 處xứ 還hoàn 取thủ 等đẳng 者giả 。 惜tích 信tín 施thí 故cố 。 隨tùy 機cơ 方phương 便tiện 。 無vô 一nhất 定định 故cố 。 可khả 知tri ○# 得đắc 受thọ 長trường/trưởng 請thỉnh 問vấn 第đệ 二nhị 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 主chủ 人nhân 慇ân 懃cần 。 (# 欲dục 常thường 供cung 僧Tăng 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 長trường 受thọ (# 他tha )# 請thỉnh 不phủ 。


答đáp 。 (# 有hữu 三tam 可khả 受thọ 。 無vô 則tắc 不bất 宜nghi 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 )# 若nhược 其kỳ (# 主chủ 人nhân 之chi )# 處xứ 得đắc 行hành 道Đạo 。


(# 又hựu )# 無vô 難nạn/nan (# 事sự 又hựu 。 )# 無vô 短đoản 乏phạp 。 (# 有hữu 此thử 三tam 益ích )# 得đắc 往vãng (# 受thọ 其kỳ 長trường/trưởng 請thỉnh 。 不bất 者giả 不bất 可khả 。 雖tuy 得đắc 其kỳ 食thực 。 無vô 得đắc 道Đạo 益ích 故cố ○# 主chủ 請thỉnh 人nhân 代đại 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 主chủ 人nhân 請thỉnh 食thực 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 有hữu 別biệt 緣duyên )# 得đắc 遣khiển 人nhân 代đại 不phủ 。


答đáp 。 主chủ 人nhân 意ý 無vô 在tại (# 不bất 拘câu )# 得đắc 。 若nhược 主chủ 人nhân 嫌hiềm 代đại 去khứ 。 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 決quyết 意ý 請thỉnh 此thử 。 不bất 請thỉnh 彼bỉ 故cố 。 反phản 令linh 譏cơ 嫌hiềm 退thoái 息tức 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội ○# 比Bỉ 丘Khâu 鬼quỷ 食thực 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 遇ngộ )# 鬼quỷ 子tử 母mẫu 食thực 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 可khả 食thực 不phủ 。


答đáp 。 咒chú 願nguyện 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 (# 非phi 但đãn 此thử 也dã 。 但đãn 有hữu 香hương 火hỏa 神thần 祇kỳ 等đẳng 食thực 。 悉tất 當đương 咒chú 願nguyện 可khả 食thực 。 咒chú 則tắc 隨tùy 意ý 可khả 持trì 。 願nguyện 者giả 願nguyện 鬼quỷ 子tử 神thần 等đẳng 。 速tốc 超siêu 淨tịnh 土độ 。 施thí 食thực 檀đàn 那na 增tăng 其kỳ 福phước 慧tuệ 。 比tỉ 或hoặc 偶ngẫu 遇ngộ 。 必tất 無vô 食thực 處xứ 。 則tắc 可khả 。 不bất 然nhiên 。 不bất 可khả ○# 施thí 生sanh 食thực 直trực 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 主chủ 人nhân (# 欲dục 供cung 比Bỉ 丘Khâu 。 或hoặc 無vô 財tài 物vật 。 而nhi )# 施thí 比Bỉ 丘Khâu 牛ngưu 馬mã 奴nô 供cung 食thực 直trực 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 取thủ 不phủ 。


答đáp 。 取thủ 用dụng 。 (# 以dĩ 愍mẫn 物vật 故cố 。 但đãn 可khả 自tự 家gia 使sử 用dụng )# 不bất 得đắc 賣mại 。 (# 賣mại 則tắc 有hữu 傷thương 。 故cố 不bất 得đắc 。 若nhược 施thí )# 弓cung 刀đao 一nhất 切thiết 兇hung 器khí 仗trượng 。 皆giai 不bất 得đắc 受thọ (# 此thử 乃nãi 傷thương 殘tàn 物vật 命mạng 之chi 器khí 。 受thọ 之chi 有hữu 損tổn 無vô 益ích 。 又hựu 有hữu 所sở 忌kỵ 故cố 。 不bất 得đắc 受thọ 。 慎thận 之chi ○# 齋trai 竟cánh 餘dư 後hậu 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 人nhân 自tự 出xuất 物vật 供cung (# 眾chúng 僧Tăng )# 齋trai 。 齋trai 竟cánh 。 (# 此thử 僧Tăng 已dĩ )# 去khứ 餘dư 物vật 。 後hậu (# 有hữu )# 僧Tăng 來lai 。 得đắc 食thực 不phủ 。


答đáp 。 打đả 楗# 槌chùy 得đắc (# 食thực 無vô 過quá )# 不bất 打đả 犯phạm 盜đạo (# 此thử 同đồng 上thượng 十thập 二nhị 齋trai 米mễ 中trung 說thuyết ○# 共cộng 盤bàn 受thọ 食thực 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 二nhị )# 比Bỉ 丘Khâu 共cộng (# 於ư 一nhất )# 盤bàn (# 食thực 。 各các 有hữu 一nhất 半bán 。 食thực 已dĩ 分phần/phân 盡tận 。 過quá )# 食thực 他tha 分phần/phân 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 若nhược 問vấn (# 共cộng 食thực 者giả 。 彼bỉ )# 聽thính (# 食thực 者giả )# 無vô 罪tội 。 不bất 聽thính (# 故cố 意ý )# 取thủ 食thực 犯phạm 墮đọa 。 (# 以dĩ 非phi 理lý 觸xúc 他tha 動động 念niệm 故cố )# 若nhược (# 一nhất 總tổng )# 不bất 問vấn (# 而nhi 食thực 者giả )# 亦diệc 犯phạm 墮đọa 。 所sở 以dĩ (# 問vấn 聽thính )# 不bất 犯phạm 者giả 。 (# 何hà 也dã )# 以dĩ 共cộng 仰ngưỡng 手thủ 故cố 受thọ (# 必tất 當đương 彼bỉ 此thử 遜tốn 讓nhượng 。 彼bỉ 或hoặc 仰ngưỡng 手thủ 授thọ 此thử 。 便tiện 仰ngưỡng 手thủ 受thọ 無vô 過quá 。 仰ngưỡng 者giả 。 恭cung 敬kính 之chi 意ý 。 此thử 為vi 貪tham 食thực 者giả 制chế 也dã ○# 自tự 好hiếu 犯phạm 罪tội 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu (# 欲dục )# 乞khất 前tiền 人nhân (# 物vật 。 此thử 人nhân )# 問vấn 好hảo/hiếu 比Bỉ 丘Khâu 非phi 。 (# 意ý 謂vị 好hảo/hiếu 者giả 當đương 施thí 。 不bất 好hảo/hiếu 無vô 施thí 乞khất 物vật 比Bỉ 丘Khâu )# 若nhược (# 云vân )# 是thị (# 好hảo/hiếu 比Bỉ 丘Khâu 。 而nhi )# 得đắc 物vật 至chí 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 實thật 好hảo/hiếu 言ngôn 好hảo/hiếu 。 犯phạm 墮đọa 。 (# 好hảo/hiếu 者giả 實thật 自tự 言ngôn 有hữu 戒giới 德đức 等đẳng 。 以dĩ 貪tham 心tâm 自tự 讚tán 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội )# 不bất 好hảo/hiếu 言ngôn 好hảo/hiếu (# 與dữ 大đại 妄vọng 語ngữ 罪tội 同đồng )# 犯phạm 棄khí (# 為vi 物vật 犯phạm 戒giới 。 失thất 比Bỉ 丘Khâu 行hành 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội 。 慎thận 矣hĩ 哉tai ○# 施thí 物vật 還hoàn 取thủ 問vấn 第đệ 二nhị 十thập 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 切thiết (# 餘dư )# 長trường/trưởng (# 之chi )# 物vật 。 施thí 人nhân (# 但đãn 濟tế 其kỳ 一nhất 時thời 短đoản 乏phạp 。 施thí 後hậu 隨tùy )# 言ngôn 。 我ngã 後hậu (# 欲dục 用dụng 汝nhữ )# 須tu 還hoàn (# 我ngã )# 自tự (# 此thử 而nhi )# 取thủ 。 得đắc 爾nhĩ 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 雖tuy 爾nhĩ 要yếu )# 與dữ 可khả 信tín 者giả (# 好hảo/hiếu 。 不bất 可khả 信tín 者giả 。 有hữu 失thất 約ước 故cố )# 然nhiên (# □# )# 後hậu 更cánh 語ngữ 一nhất 人nhân 。 (# 言ngôn )# 我ngã 物vật 施thí 某mỗ 比Bỉ 丘Khâu 。 (# □# □# □# □# □# □# □# )# 若nhược 取thủ 還hoàn 語ngữ 。 不bất 得đắc 輙triếp 取thủ (# 比Bỉ 丘Khâu 語ngữ 言ngôn 不bất 實thật 。 取thủ 則tắc 得đắc 罪tội 。 亦diệc 應ưng 捨xả 墮đọa 也dã 。 上thượng 受thọ 施thí 品phẩm 竟cánh 。 下hạ 明minh 疾tật 病bệnh 事sự 品phẩm )# 。


疾Tật 病Bệnh 事Sự 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:

(# 疾tật 患hoạn 也dã 。 病bệnh 苦khổ 也dã 。 古cổ 云vân 。 病bệnh 從tùng 業nghiệp 感cảm 。 業nghiệp 從tùng 妄vọng 生sanh 。 心tâm 既ký 無vô 妄vọng 病bệnh 從tùng 何hà 得đắc 。 然nhiên 而nhi 五ngũ 陰ấm 四tứ 大đại 。 而nhi 成thành 色sắc 身thân 。 未vị 免miễn 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 故cố 有hữu 疾tật 病bệnh 也dã 。 事sự 者giả 。 即tức 下hạ 文văn 自tự 病bệnh 看khán 病bệnh 等đẳng 種chủng 種chủng 事sự 相tướng 。 有hữu 九cửu 種chủng 問vấn 答đáp ○# 病bệnh 中trung 離ly 鉢bát 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu (# 或hoặc 有hữu 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng )# 病bệnh 得đắc 離ly 鉢bát 食thực 不phủ 。


答đáp 。 重trọng 病bệnh 得đắc (# 以dĩ 坐tọa 起khởi 不bất 能năng 故cố )# 小tiểu 病bệnh (# 猶do 能năng 坐tọa 食thực 故cố )# 不bất 得đắc (# 嗚ô 呼hô 〔# 不bất 〕# 病bệnh 。 猶do 尚thượng 不bất 得đắc 。 況huống 無vô 病bệnh 者giả 乎hồ 。 准chuẩn 下hạ 文văn 。 亦diệc 犯phạm 墮đọa 。 學học 者giả 當đương 自tự 慎thận 之chi ○# 病bệnh 不bất 持trì 衣y 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 疾tật 病bệnh 。 三tam 衣y 不bất 持trì 。 犯phạm 何hà 律luật 。 (# 衣y 乃nãi 沙Sa 門Môn 之chi 儀nghi 表biểu 。 固cố 不bất 可khả 缺khuyết 。 故cố 問vấn )# 。


答đáp 。 大đại 困khốn 無vô 所sở 識thức 知tri 。 得đắc (# 不bất 持trì 無vô 過quá )# 有hữu 覺giác 知tri 。 不bất 得đắc (# 惜tích 哉tai 。 病bệnh 但đãn 有hữu 覺giác 。 不bất 得đắc 不bất 持trì 。 況huống 無vô 病bệnh 乎hồ 。 今kim 之chi 強cường/cưỡng 徤# 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 棄khí 自tự 暴bạo 。 自tự 倚ỷ 單đơn 修tu 。 而nhi 忽hốt 于vu 衣y 鉢bát 者giả 。 故cố 違vi 佛Phật 教giáo 。 豈khởi 不bất 得đắc 罪tội 乎hồ 。 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 必tất 以dĩ 此thử 語ngữ 。 刻khắc 骨cốt 銘minh 心tâm 。 始thỉ 得đắc ○# 看khán 病bệnh 為vi 人nhân 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 看khán 病bệnh (# 之chi )# 人nhân 。 不bất 語ngữ 病bệnh 者giả 。 私tư 用dụng 錢tiền 與dữ 他tha 病bệnh 人nhân 。 作tác 食thực 湯thang 藥dược 。 (# 者giả )# 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 若nhược 用dụng 五ngũ 錢tiền 。 (# 與dữ 他tha )# 犯phạm 棄khí 。 (# 雖tuy 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm 。 為vi 人nhân 私tư 取thủ 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội 。 下hạ 開khai 端đoan )# 若nhược 後hậu 語ngữ 病bệnh 者giả 。 (# 知tri 之chi 。 病bệnh 者giả )# 歡hoan 喜hỷ 不bất 犯phạm 。 若nhược 病bệnh 人nhân (# 嗔sân )# 恚khuể (# 不bất 喜hỷ 者giả 。 應ưng 償thường )# 不bất 償thường (# 亦diệc )# 犯phạm 棄khí (# 嗔sân 恚khuể 心tâm 生sanh 。 便tiện 同đồng 盜đạo 論luận 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 因nhân 果quả 罪tội 福phước 。 只chỉ 在tại 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 豈khởi 得đắc 忽hốt 乎hồ ○# 長trường/trưởng 物vật 與dữ 餘dư 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 為vi (# 看khán )# 病bệnh 故cố 。 主chủ 人nhân (# 每mỗi )# 日nhật 供cung 一nhất 百bách 錢tiền 。 (# 日nhật 用dụng )# 五ngũ 十thập 便tiện 足túc 。 餘dư (# 長trường/trưởng )# 者giả 得đắc 與dữ 餘dư 病bệnh 者giả 。 作tác 食thực 不phủ 。


答đáp 。 病bệnh 者giả 自tự 與dữ 。 便tiện 得đắc (# 病bệnh 者giả 不bất 與dữ 。 或hoặc 私tư 取thủ 與dữ 者giả 。 罪tội 應ưng 同đồng 上thượng 。 但đãn 私tư 用dụng 餘dư 長trường/trưởng 。 問vấn 辭từ 略lược 異dị 。 可khả 知tri ○# 與dữ 病bệnh 作tác 食thực 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 或hoặc 有hữu )# 病bệnh 比Bỉ 丘Khâu 無vô 人nhân 看khán 。 (# 或hoặc 有hữu 好hảo/hiếu 心tâm )# 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 與dữ (# 病bệnh 者giả )# 作tác 食thực 不phủ 。


答đáp 。 山sơn 野dã 無vô 人nhân (# 遠viễn 曠khoáng 之chi )# 處xứ 。 日nhật 中trung 不bất 得đắc 往vãng 還hoàn (# 者giả 。 應ưng 受thọ 七thất 日nhật 法pháp )# 得đắc (# 與dữ )# 作tác 七thất 日nhật 。 (# 前tiền 來lai 總tổng 制chế 比Bỉ 丘Khâu 不bất 得đắc 自tự 作tác 飲ẩm 食thực 。 今kim 為vi 看khán 病bệnh 福phước 田điền 最tối 勝thắng 。 故cố 開khai 之chi )# 先tiên 淨tịnh 薪tân 米mễ 。 受thọ 取thủ 得đắc 作tác (# 薪tân 米mễ 不bất 淨tịnh 。 恐khủng 傷thương 虫trùng 蟻nghĩ 故cố 。 又hựu 云vân 。 在tại 眾chúng 中trung 作tác 淨tịnh 羯yết 磨ma 。 而nhi 受thọ 取thủ 作tác 亦diệc 得đắc 。 曇đàm 無vô 德đức 部bộ 受thọ 日nhật 法pháp 云vân 。


時thời 有hữu 佛Phật 僧Tăng 塔tháp 事sự 。 及cập 父phụ 母mẫu 檀đàn 越việt 召triệu 請thỉnh 。 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 等đẳng 緣duyên 。 并tinh 瞻chiêm 病bệnh 求cầu 藥dược 。 問vấn 疑nghi 請thỉnh 法pháp 。 如như 是thị 諸chư 事sự 。 不bất 知tri 云vân 何hà 。


佛Phật 言ngôn 。

不bất 及cập 即tức 日nhật 還hoàn 。 聽thính 受thọ 七thất 日nhật 去khứ 。 不bất 及cập 七thất 日nhật 還hoàn 。 聽thính 受thọ 十thập 五ngũ 日nhật 去khứ 。 不bất 及cập 十thập 五ngũ 日nhật 還hoàn 。 聽thính 受thọ 一nhất 月nguyệt 。 及cập 一nhất 月nguyệt 日nhật 應ưng 還hoàn 。 要yếu 須tu 眾chúng 僧Tăng 和hòa 合hợp 。 白bạch 二nhị 羯yết 磨ma 。 方phương 得đắc 出xuất 界giới 。 事sự 訖ngật 還hoàn 來lai 安an 居cư 。 至chí 期kỳ 滿mãn 受thọ 歲tuế ○# 用dụng 酒tửu 下hạ 藥dược 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 病bệnh 人nhân 須tu (# 用dụng )# 酒tửu 一nhất 升thăng 二nhị 升thăng 下hạ 藥dược 。 可khả 與dữ 不phủ 。


答đáp 。 若nhược (# 醫y )# 師sư 言ngôn 。 (# 用dụng 之chi )# 必tất 瘥sái 。 得đắc 和hòa 藥dược 服phục 。 (# 亦diệc )# 不bất 得đắc 空không 服phục (# 空không 服phục 破phá 戒giới 故cố 不bất 得đắc 。 亦diệc 應ưng 犯phạm 墮đọa 。 酒tửu 中trung 過quá 多đa 。 有hữu 三tam 十thập 六lục 。 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 處xử 家gia 者giả 。 敗bại 國quốc 亡vong 家gia 。 為vi 僧Tăng 者giả 迷mê 真chân 失thất 性tánh 。 詳tường 明minh 律luật 中trung 。 不bất 引dẫn ○# 病bệnh 欲dục 服phục 氣khí 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu (# 有hữu )# 病bệnh 。 (# 只chỉ 宜nghi 服phục 藥dược 。 亦diệc )# 得đắc 服phục 氣khí 不phủ 。 (# 或hoặc 癆# 怯khiếp 等đẳng 服phục 氣khí 。 即tức 搬# 精tinh 運vận 氣khí 等đẳng 類loại )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 同đồng 外ngoại 道đạo 故cố (# 外ngoại 道đạo 煉luyện 身thân 。 不bất 識thức 惟duy 心tâm 。 病bệnh 從tùng 業nghiệp 感cảm 。 服phục 氣khí 何hà 為vi 。 業nghiệp 散tán 病bệnh 除trừ 。 不bất 勞lao 餘dư 力lực 故cố ○# 病bệnh 可khả 使sử 咒chú 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 腫thũng 病bệnh 。 (# 腫thũng 癰ung 腫thũng 氣khí 腫thũng 等đẳng )# 得đắc 使sử 人nhân 唾thóa 咒chú 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 唾thóa 口khẩu 也dã 。 以dĩ 口khẩu 持trì 咒chú 。 咒chú 水thủy 治trị 病bệnh 。 仗trượng 其kỳ 威uy 力lực 。 而nhi 瘥sái 病bệnh 故cố 。 此thử 是thị 密mật 部bộ 所sở 有hữu 。 隨tùy 意ý 所sở 求cầu 。 如như 如như 意ý 珠châu 。 非phi 同đồng 外ngoại 道đạo 。 故cố 得đắc ○# 賣mại 衣y 求cầu 福phước 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 病bệnh 困khốn 。 (# 篤đốc )# 或hoặc 闕khuyết 。 (# 闕khuyết 者giả 減giảm 也dã 。 要yếu 減giảm )# 衣y 鉢bát 。 施thí 眾chúng (# 作tác 福phước )# 或hoặc 賣mại (# 衣y 鉢bát )# 用dụng 作tác 福phước 德đức 。 (# 不bất 同đồng 故cố 離ly )# 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 若nhược (# 分phần/phân 外ngoại )# 更cánh 得đắc 弊tệ 故cố (# 舊cựu 衣y )# 即tức 受thọ (# 持trì )# 得đắc 。 (# 不bất 犯phạm )# 無vô 有hữu (# 舊cựu 衣y 受thọ 持trì )# 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 因nhân 保bảo 病bệnh 而nhi 違vi 佛Phật 教giáo 故cố 。 所sở 以dĩ 衣y 鉢bát 乃nãi 資tư 身thân 之chi 急cấp 。 務vụ 入nhập 道đạo 之chi 正chánh 緣duyên 。 如như 車xa 之chi 兩lưỡng 輪luân 。 如như 鳥điểu 之chi 二nhị 羽vũ 。 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 勿vật 離ly 衣y 鉢bát 。 於ư 此thử 可khả 見kiến ○# 上thượng 疾tật 病bệnh 事sự 品phẩm 竟cánh 。 下hạ 死tử 亡vong 事sự 品phẩm )# 。


死Tử 亡Vong 事Sự 品Phẩm 第đệ 十thập
☸ Phẩm 10:

(# 死tử 亡vong 乃nãi 終chung 盡tận 之chi 謂vị 也dã 。 蓋cái 夫phu 病bệnh 痊thuyên 則tắc 生sanh 。 病bệnh 殞vẫn 則tắc 死tử 。 死tử 則tắc 未vị 免miễn 有hữu 所sở 遺di 之chi 物vật 。 必tất 當đương 因nhân 果quả 分phân 明minh 。 羯yết 磨ma 散tán 眾chúng 。 眾chúng 當đương 與dữ 之chi 咒chú 願nguyện 。 令linh 亡vong 者giả 滅diệt 罪tội 生sanh 福phước 。 乃nãi 至chí 超siêu 昇thăng 淨tịnh 土độ 。 故cố 疾tật 病bệnh 品phẩm 後hậu 。 繼kế 之chi 於ư 死tử 亡vong 事sự 品phẩm 。 有hữu 十thập 四tứ 問vấn 答đáp ○# 越việt 規quy 分phần/phân 物vật 問vấn 第đệ 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 亡vong 比Bỉ 丘Khâu 物vật 。 (# 是thị 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 應ưng 打đả 楗# 槌chùy 羯yết 磨ma 分phần/phân 。 若nhược )# 都đô 不bất 打đả 楗# 槌chùy 。 (# 不bất 通thông 於ư 眾chúng )# 不bất 羯yết 磨ma 。 (# 不bất 依y 規quy 作tác 法pháp )# 而nhi 分phần/phân 者giả 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 。 界giới 裏lý 一nhất 人nhân 以dĩ 上thượng (# 乃nãi 至chí 二nhị 三tam 。 人nhân )# 盡tận 得đắc 打đả 楗# 槌chùy 羯yết 磨ma 。 (# 得đắc 分phần/phân 無vô 犯phạm 。 夫phu 楗# 槌chùy 之chi 法pháp 。 警cảnh 策sách 後hậu 人nhân 。 令linh 其kỳ 作tác 無vô 常thường 想tưởng 。 非phi 謂vị 令linh 人nhân 而nhi 有hữu 所sở 得đắc 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 不bất 打đả 不bất 羯yết 。 一nhất 總tổng 犯phạm 重trọng/trùng )# 若nhược 不bất 羯yết 磨ma 。 而nhi 打đả 楗# 槌chùy 。 (# 亦diệc 不bất 得đắc 。 或hoặc 不bất 打đả 楗# 槌chùy )# 亦diệc 不bất 羯yết 磨ma 。 (# 而nhi 分phần/phân 者giả )# 盡tận 犯phạm 棄khí 。 (# 下hạ 徵trưng 釋thích 上thượng 文văn )# 。 所sở 以dĩ 爾nhĩ 者giả 。 (# 何hà 也dã )# 亡vong 比Bỉ 丘Khâu 物vật 盡tận 屬thuộc 四tứ 方phương 僧Tăng 故cố 。 (# 所sở 以dĩ )# 不bất 得đắc 輙triếp 分phần/phân 。 (# 軌quỹ 者giả 專chuyên 擅thiện 之chi 意ý 。 不bất 作tác 法pháp 私tư 專chuyên 於ư 己kỷ 。 即tức 是thị 盜đạo 僧Tăng 物vật 故cố 。 上thượng 明minh 界giới 內nội 。 下hạ 明minh 界giới 外ngoại )# 若nhược 界giới 外ngoại 五ngũ 人nhân 以dĩ 上thượng 得đắc 羯yết 磨ma 分phần/phân 。 不bất 打đả 楗# 槌chùy (# 亦diệc 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố )# 以dĩ 無vô 界giới 故cố 。 (# 然nhiên 而nhi 亡vong 物vật 廣quảng 多đa 。 亦diệc 應ưng 送tống 至chí 有hữu 眾chúng 界giới 中trung 作tác 法pháp 而nhi 分phần/phân 。 更cánh 妙diệu )# 四tứ 人nhân 以dĩ 下hạ (# 一nhất 總tổng )# 不bất 得đắc 羯yết 磨ma 分phần/phân 。 (# 以dĩ 非phi 五ngũ 人nhân 僧Tăng 故cố )# 若nhược 分phần/phân 。 犯phạm 棄khí 。 (# 既ký 爾nhĩ 。 此thử 物vật 畢tất 竟cánh 何hà 如như )# 當đương 齎tê 詣nghệ (# 于vu 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 有hữu 法pháp )# 僧Tăng 中trung 。 (# 作tác 法pháp 分phân 之chi 可khả 得đắc )# 若nhược 自tự 取thủ 齎tê 。 去khứ 至chí 異dị 眾chúng 。 (# 或hoặc 外ngoại 道Đạo 人Nhân 情tình 之chi 處xứ 。 非phi 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 中trung )# 初sơ 入nhập 界giới 不bất 犯phạm 。 出xuất 則tắc 犯phạm 棄khí 。 (# 既ký 入nhập 異dị 眾chúng 。 此thử 物vật 即tức 屬thuộc 異dị 眾chúng 。 不bất 分phân 而nhi 出xuất 。 似tự 盜đạo 異dị 眾chúng 之chi 物vật 。 故cố 犯phạm 棄khí )# 如như 是thị (# 一nhất 處xứ )# 復phục 至chí 餘dư 眾chúng 。 (# 亦diệc 入nhập 界giới 未vị 犯phạm )# 一nhất 出xuất 界giới 。 一nhất 犯phạm 棄khí 。 (# 皆giai 同đồng 盜đạo 現hiện 前tiền 僧Tăng 物vật 故cố 。 所sở 以dĩ 處xứ 處xứ 皆giai 然nhiên 。 故cố 云vân 一nhất 出xuất 等đẳng 。 下hạ 例lệ 同đồng 。 若nhược 有hữu )# 弟đệ 子tử 持trì 師sư 物vật 去khứ 。 亦diệc 爾nhĩ (# 犯phạm 與dữ 不bất 犯phạm 。 皆giai 同đồng 上thượng 文văn 。 打đả 不bất 打đả 等đẳng 可khả 知tri ○# 師sư 物vật 供cung 僧Tăng 問vấn 第đệ 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 亡vong 。 (# 此thử 之chi )# 弟đệ 子tử 不bất 持trì 師sư 物vật 與dữ 眾chúng 。 (# 打đả 楗# 槌chùy 羯yết 磨ma 分phần/phân )# 輙triếp 自tự 分phần/phân 處xứ 供cúng 養dường (# 眾chúng )# 僧Tăng 。 (# 既ký 違vi 規quy 制chế )# 僧Tăng 可khả (# 得đắc )# 食thực 不phủ 。


答đáp 。 其kỳ 弟đệ 子tử 先tiên 知tri (# 有hữu 楗# 槌chùy 等đẳng )# 法pháp 者giả 。 (# 弟đệ 子tử )# 有hữu 罪tội 。 (# 亦diệc 應ưng 捨xả 墮đọa 。 不bất 知tri 無vô 罪tội )# 僧Tăng 不bất 打đả 槌chùy 。 不bất 羯yết 磨ma 而nhi 食thực 。 (# 眾chúng 亦diệc )# 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 奈nại 何hà 。 今kim 之chi 為vi 弟đệ 子tử 者giả 。 若nhược 見kiến 師sư 亡vong 。 便tiện 謂vị 。 我ngã 師sư 之chi 物vật 。 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 如như 父phụ 家gia 業nghiệp 。 必tất 屬thuộc 於ư 子tử 。 誰thùy 敢cảm 得đắc 之chi 。 不bất 達đạt 佛Phật 法Pháp 與dữ 世thế 法pháp 不bất 同đồng 。 那na 管quản 犯phạm 罪tội 不bất 犯phạm 罪tội 縱túng/tung 有hữu 地địa 獄ngục 。 且thả 顧cố 眼nhãn 下hạ 故cố 也dã 。 此thử 等đẳng 非phi 但đãn 世thế 諦đế 俗tục 僧Tăng 。 學học 道Đạo 禪thiền 和hòa 。 不bất 通thông 佛Phật 教giáo 者giả 。 亦diệc 或hoặc 有hữu 之chi 。 哀ai 哉tai 惜tích 哉tai 。 求cầu 道Đạo 者giả 當đương 通thông 教giáo 相tương/tướng 。 明minh 信tín 因nhân 果quả 。 不bất 然nhiên 。 雖tuy 云vân 學học 道Đạo 。 反phản 入nhập 泥nê 犁lê 。 無vô 所sở 禱đảo 也dã ○# 師sư 物vật 應ưng 得đắc 問vấn 第đệ 三tam )# 。


問vấn 。 若nhược 師sư 亡vong 。 (# 眾chúng )# 僧Tăng 羯yết 磨ma 分phần/phân (# 亡vong 師sư 之chi )# 物vật 。 (# 亡vong 者giả )# 弟đệ 子tử 應ưng 得đắc 分phần/phân 不phủ 。


答đáp 。 應ưng 得đắc 。 (# 何hà 也dã )# 即tức 是thị (# 現hiện 前tiền )# 僧Tăng 故cố (# 嗚ô 呼hô 弟đệ 子tử 隨tùy 眾chúng 。 祇kỳ 分phần/phân 一nhất 分phần/phân 者giả 。 可khả 見kiến 佛Phật 法pháp 平bình 等đẳng 以dĩ 至chí 如như 此thử 。 末mạt 世thế 果quả 有hữu 。 如như 是thị 弟đệ 子tử 。 即tức 可khả 謂vị 之chi 真chân 修tu 行hành 人nhân 。 戒giới 定định 慧tuệ 品phẩm 。 必tất 得đắc 增tăng 明minh 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 庶thứ 可khả 希hy 冀ký 矣hĩ 。 不bất 然nhiên 。 瞞man 頇# 儱# 侗# 。 因nhân 果quả 不bất 明minh 。 欲dục 求cầu 聖thánh 道Đạo 。 秪# 恐khủng 未vị 望vọng 見kiến 在tại 。 信tín 夫phu ○# 無vô 眾chúng 分phần/phân 物vật 問vấn 第đệ 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 師sư 亡vong 。 更cánh 無vô 餘dư 僧Tăng 。 (# 無vô 僧Tăng 在tại 界giới )# 唯duy 有hữu 弟đệ 子tử 。 或hoặc 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 (# 未vị 得đắc 具cụ 戒giới )# 得đắc 羯yết 磨ma 分phần/phân 此thử (# 亡vong 師sư )# 物vật 不phủ 。


答đáp 。 (# 雖tuy 是thị 五Ngũ 戒Giới 十Thập 戒Giới 。 名danh 字tự 比Bỉ 丘Khâu )# 即tức 是thị (# 現hiện 前tiền )# 僧Tăng 故cố 。 得đắc 分phần/phân 。 但đãn (# 可khả )# 打đả 楗# 槌chùy 羯yết 磨ma 。 (# 分phân 之chi 即tức 得đắc )# 不bất 打đả (# 楗# 槌chùy )# 不bất 羯yết 磨ma 。 (# 分phần/phân )# 不bất 得đắc (# 亦diệc 與dữ 盜đạo 僧Tăng 物vật 同đồng 。 故cố 不bất 得đắc 也dã ○# 病bệnh 物vật 無vô 常thường 問vấn 第đệ 五ngũ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 病bệnh 者giả 無vô 常thường 。 (# 故cố 也dã 。 死tử 生sanh 不bất 定định 。 故cố 曰viết 無vô 常thường 。 前tiền 所sở )# 供cung 病bệnh (# 所sở )# 餘dư (# 之chi )# 物vật 。 後hậu 人nhân (# 或hoặc 看khán 病bệnh 者giả )# 得đắc 與dữ 餘dư 病bệnh 者giả 不phủ 。 (# 僧Tăng 及cập 非phi 僧Tăng 與dữ 之chi 調điều 理lý 湯thang 藥dược 不bất )# 。


答đáp 。 此thử 是thị (# 四tứ 方phương )# 僧Tăng 物vật 。 不bất 得đắc 輙triếp 取thủ 。 (# 與dữ 人nhân )# 直trực 五ngũ 錢tiền 犯phạm 棄khí (# 縱túng/tung 減giảm 五ngũ 錢tiền 。 計kế 直trực 輕khinh 重trọng 。 一nhất 總tổng 都đô 應ưng 打đả 楗# 槌chùy 。 羯yết 磨ma 分phần/phân 者giả 。 始thỉ 得đắc 無vô 過quá ○# 因nhân 亡vong 哭khốc 泣khấp 問vấn 第đệ 六lục )# 。


問vấn 。 (# 若nhược 有hữu )# 師sư 徒đồ 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 死tử 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 因nhân 之chi 而nhi )# 得đắc 哭khốc 不phủ 。 (# 哭khốc 泣khấp 皆giai 悲bi 哀ai 之chi 意ý 。 大đại 聲thanh 曰viết 哭khốc 。 細tế 聲thanh 曰viết 泣khấp )# 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 僧Tăng 不bất 同đồng 俗tục 故cố 。 此thử 乃nãi 世thế 禮lễ 之chi 所sở 為vi 。 非phi 道Đạo 人Nhân 之chi 所sở 事sự 故cố )# 一nhất 舉cử 聲thanh 。 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 可khả 小tiểu 小tiểu 泣khấp 涕thế 而nhi 已dĩ (# 中trung 泣khấp 者giả 。 雖tuy 在tại 出xuất 世thế 道đạo 中trung 。 亦diệc 不bất 越việt 世thế 諦đế 之chi 法pháp 。 同đồng 生sanh 一nhất 會hội 。 不bất 忍nhẫn 頓đốn 離ly 。 如như 盂vu 蘭lan 盆bồn 經kinh 中trung 目Mục 連Liên 悲bi 哀ai 涕thế 泣khấp 等đẳng 。 可khả 知tri 。 又hựu 明minh 教giáo 嵩tung 禪thiền 師sư 輔phụ 教giáo 篇thiên 中trung 。 有hữu 父phụ 母mẫu 師sư 僧Tăng 。 臨lâm 喪táng 之chi 際tế 。 不bất 得đắc 用dụng 縗# 經kinh 等đẳng 服phục 。 當đương 以dĩ 僧Tăng 服phục 。 大đại 亦diệc 可khả 也dã 。 必tất 以dĩ 心tâm 喪táng 三tam 年niên 。 修tu 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 以dĩ 資tư 冥minh 福phước 。 春xuân 秋thu 追truy 慕mộ 。 必tất 以dĩ 營doanh 齋trai 誦tụng 經Kinh 。 乃nãi 至chí 事sự 事sự 法pháp 法pháp 。 皆giai 當đương 異dị 於ư 世thế 俗tục 。 此thử 乃nãi 謂vị 之chi 大đại 孝hiếu 也dã 。 略lược 取thủ 其kỳ 意ý 。 文văn 繁phồn 不bất 引dẫn ○# 不bất 在tại 分phần/phân 物vật 問vấn 第đệ 七thất )# 。


問vấn 。 或hoặc 比Bỉ 丘Khâu 死tử 時thời 在tại 。 羯yết 磨ma 時thời 不bất 在tại 。 或hoặc 死tử 時thời 不bất 在tại 。 羯yết 磨ma 時thời 在tại 。 (# 二nhị 種chủng 在tại 與dữ 不bất 在tại )# 各các 應ưng 得đắc 分phần/phân (# 物vật )# 不phủ 。 (# 承thừa 上thượng 分phần/phân 物vật 中trung 來lai )# 。


答đáp 。 及cập 羯yết 磨ma 盡tận 得đắc 。 (# 此thử 是thị 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 僧Tăng 物vật 故cố )# 死tử 時thời 在tại 。 羯yết 磨ma 時thời 不bất 在tại 。 不bất 得đắc (# 死tử 時thời 雖tuy 住trụ 屬thuộc 過quá 去khứ 。 羯yết 磨ma 不bất 在tại 。 屬thuộc 未vị 來lai 。 俱câu 非phi 現hiện 在tại 故cố 。 不bất 得đắc 。 然nhiên 准chuẩn 僧Tăng 祇kỳ 律luật 中trung 。 有hữu 或hoặc 值trị 死tử 。 不bất 值trị 羯yết 磨ma 。 乃nãi 至chí 若nhược 為vi 病bệnh 人nhân 求cầu 醫y 藥dược 。 若nhược 為vi 塔tháp 事sự 僧Tăng 事sự 。 云vân 應ưng 與dữ 。 是thị 名danh 無vô 常thường 物vật 法pháp 也dã 。


復phục 有hữu 不bất 應ưng 分phần/phân 物vật 。 其kỳ 中trung 或hoặc 有hữu 經kinh 律luật 等đẳng 。 應ưng 分phần/phân 處xứ 與dữ 能năng 讀đọc 誦tụng 者giả 。 不bất 應ưng 分phần/phân 賣mại 。 分phần/phân 賣mại 得đắc 罪tội 。 慎thận 之chi ○# 厚hậu 葬táng 不bất 宜nghi 問vấn 第đệ 八bát )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 死tử 。 後hậu 人nhân (# 弟đệ 子tử 輩bối )# 與dữ (# 他tha )# 買mãi 棺quan 木mộc (# 周chu 尸thi 曰viết 棺quan )# 衣y 服phục 。 (# 之chi 類loại )# 葬táng 埋mai (# 之chi )# 與dữ 者giả 。 犯phạm 何hà 事sự 。


答đáp 曰viết 。


白bạch 僧Tăng (# 但đãn )# 與dữ 泥Nê 洹Hoàn 僧Tăng (# 下hạ 著trước 裙quần )# 僧Tăng 祇kỳ 支chi 。 (# 此thử 云vân 覆phú 膊bạc 掩yểm 腋dịch 衣y 。 即tức 今kim 褊biển 衫sam 之chi 類loại 。 與dữ 其kỳ 之chi )# 自tự 覆phú 。 自tự 餘dư (# 所sở 多đa 者giả 一nhất 切thiết 皆giai )# 應ưng 入nhập 僧Tăng 。 (# 不bất 得đắc 買mãi 棺quan 等đẳng 。 買mãi 即tức 有hữu 過quá 。 何hà 以dĩ 故cố )# 師sư 物vật 一nhất 切thiết 不bất 得đắc 埋mai (# 故cố 。 埋mai 有hữu 何hà 罪tội )# 埋mai 過quá 五ngũ 錢tiền 。 犯phạm 棄khí 。 (# 即tức 是thị 盜đạo 用dụng 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 故cố )# 若nhược 弟đệ 子tử 私tư 物vật 得đắc 。 (# 感cảm 師sư 之chi 德đức 。 隨tùy 用dụng 多đa 少thiểu 無vô 過quá 。 設thiết 使sử )# 亡vong 者giả (# 存tồn 日nhật )# 知tri 法pháp 已dĩ 。 得đắc 分phần/phân 處xứ 分phần/phân 者giả 無vô 罪tội (# 隨tùy 其kỳ 在tại 日nhật 之chi 本bổn 心tâm 。 欲dục 用dụng 者giả 用dụng 。 欲dục 散tán 者giả 散tán 。 乃nãi 至chí 欲dục 存tồn 者giả 存tồn 。 後hậu 人nhân 依y 其kỳ 遺di 命mạng 。 而nhi 行hành 者giả 無vô 罪tội 。 不bất 然nhiên 。 皆giai 屬thuộc 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 故cố 不bất 得đắc 也dã ○# 僧Tăng 與dữ 俗tục 葬táng 問vấn 第đệ 九cửu )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 父phụ 母mẫu 諸chư 親thân 死tử 。 (# 無vô 有hữu 所sở 葬táng 之chi 物vật )# 比Bỉ 丘Khâu 與dữ 辦biện 衣y (# 衾khâm )# 棺quan 木mộc 埋mai (# 之chi 得đắc )# 不phủ 。


答đáp 。 不bất 得đắc 。 (# 以dĩ 俗tục 難nan 消tiêu 信tín 施thí 故cố 。 上thượng 明minh 死tử 事sự 。 下hạ 明minh 在tại 事sự )# 若nhược 父phụ 母mẫu 亡vong 日nhật 。 (# 亡vong 應ưng 作tác 存tồn 。 或hoặc 作tác 無vô 亦diệc 可khả 。 無vô 物vật 之chi 日nhật )# 若nhược 病bệnh 無vô 人nhân 供cúng 養dường 。 (# 比Bỉ 丘Khâu )# 乞khất 食thực (# 應ưng )# 與dữ (# 之chi )# 半bán 。 (# 如như 黃hoàng 梅mai 有hữu 養dưỡng 母mẫu 堂đường 故cố )# 若nhược (# 父phụ 母mẫu )# 自tự 能năng 繩thằng 線tuyến (# 料liệu 理lý 得đắc 來lai )# 不bất 得đắc 。 (# 與dữ 之chi )# 與dữ 食thực 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 與dữ 衣y (# 亦diệc )# 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 比Bỉ 丘Khâu 所sở 有hữu 。 俱câu 屬thuộc 檀đàn 那na 信tín 施thí 。 俗tục 不bất 可khả 用dụng 。 故cố 俱câu 得đắc 罪tội )# 況huống 復phục 棺quan 木mộc 葬táng 埋mai 耶da (# 其kỳ 罪tội 更cánh 重trọng/trùng 。 可khả 知tri ○# 病bệnh 物vật 供cung 僧Tăng 問vấn 第đệ 十thập )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 病bệnh 者giả 無vô 常thường 。 (# 故cố 也dã 。 所sở 有hữu )# 衣y 鉢bát (# 存tồn 日nhật )# 先tiên 與dữ 看khán 病bệnh 者giả 。 (# 去khứ )# 竟cánh 不bất 羯yết 磨ma 。 (# 亦diệc 不bất 打đả 槌chùy )# 看khán 病bệnh 者giả 賣mại 為vi 飯phạn 僧Tăng 。 (# 與dữ 他tha 作tác 福phước 。 眾chúng 可khả )# 得đắc 食thực 不phủ 。


答đáp 。 眾chúng 未vị 得đắc 羯yết 磨ma 食thực 。 眾chúng 犯phạm 捨xả 墮đọa 。 (# 眾chúng 若nhược 羯yết 磨ma 而nhi 後hậu 食thực 者giả 無vô 犯phạm )# 若nhược 看khán 病bệnh 者giả 不bất 知tri (# 佛Phật )# 法pháp (# 中trung )# 已dĩ 作tác 羯yết 磨ma 得đắc 食thực 。 若nhược 未vị 作tác 。 (# 因nhân 不bất 知tri 故cố )# 眾chúng 當đương 語ngữ 法pháp (# 眾chúng 既ký 知tri 事sự 。 應ưng 教giáo 他tha 作tác 羯yết 磨ma 法pháp 。 然nhiên 後hậu 可khả 食thực 。 知tri 法pháp 者giả 不bất 教giáo 。 亦diệc 得đắc 不bất 教giáo 悔hối 過quá 罪tội 也dã ○# 借tá 物vật 自tự 取thủ 問vấn 第đệ 十thập 一nhất )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 借tá (# 他tha )# 人nhân (# 之chi )# 物vật 。 (# 暫tạm 用dụng 而nhi 後hậu 還hoàn )# 前tiền 人nhân (# 債trái 上thượng 已dĩ )# 死tử 。 (# 或hoặc 無vô 人nhân 來lai 取thủ 。 借tá 物vật 比Bỉ 丘Khâu )# 得đắc 還hoàn 自tự 取thủ (# 用dụng )# 不phủ 。


答đáp 。 (# 公công 私tư 多đa 少thiểu )# 一nhất 切thiết (# 所sở 借tá 之chi 物vật )# 不bất 得đắc 自tự 取thủ 。 (# 他tha 雖tuy 不bất 來lai )# 取thủ 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 。 (# 既ký 不bất 取thủ 。 應ưng 捨xả 於ư 大đại 眾chúng 之chi 中trung )# 白bạch 眾chúng 。 眾chúng 還hoàn 得đắc 取thủ 。 眾chúng 不bất 還hoàn 。 (# 眾chúng )# 犯phạm 突đột 吉cát 羅la 。 若nhược 眾chúng 不bất 與dữ 。 (# 或hoặc 不bất 應ưng 與dữ 故cố )# 強cường/cưỡng 取thủ 。 (# 取thủ 物vật 比Bỉ 丘Khâu )# 犯phạm 捨xả 墮đọa (# 此thử 是thị 僧Tăng 物vật 。 不bất 應ưng 取thủ 故cố 。 捨xả 者giả 善thiện 。 不bất 捨xả 者giả 當đương 墮đọa 泥nê 犁lê 。 貪tham 饕thao 違vi 制chế 。 故cố 得đắc 此thử 罪tội 也dã 。 有hữu 云vân 。 比Bỉ 丘Khâu 借tá 物vật 與dữ 人nhân 等đẳng 說thuyết 。 文văn 字tự 不bất 順thuận 。 故cố 不bất 取thủ 也dã ○# 為vi 師sư 起khởi 塔tháp 問vấn 第đệ 十thập 二nhị )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比tỉ (# 丘khâu 得đắc )# 為vi 亡vong 師sư 起khởi 塔tháp (# 欲dục 報báo 師sư 長trưởng 訓huấn 誨hối 之chi 恩ân 。 可khả 得đắc )# 不phủ 。 (# 塔tháp 者giả 。 准chuẩn 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 經kinh 。 塔tháp 有hữu 八bát 種chủng 。 佛Phật 塔tháp 八bát 重trọng/trùng 。 菩Bồ 薩Tát 七thất 。 辟Bích 支Chi 六lục 。 四Tứ 果Quả 五ngũ 。 三tam 果quả 四tứ 。 二nhị 果quả 三tam 。 初sơ 果quả 二nhị 。 輪Luân 王Vương 一nhất 。 凡phàm 僧Tăng 但đãn 蕉tiêu 葉diệp 火hỏa 珠châu 而nhi 已dĩ 。 今kim 亡vong 師sư 塔tháp 。 蕉tiêu 葉diệp 火hỏa 珠châu 者giả 是thị 。 此thử 與dữ 上thượng 塔tháp 。 義nghĩa 略lược 異dị )# 。


答đáp 。 自tự 物vật 得đắc 用dụng 。 (# 與dữ 師sư 起khởi 塔tháp )# 師sư 物vật 作tác (# 者giả )# 不bất 得đắc (# 以dĩ 是thị 十thập 方phương 僧Tăng 物vật 故cố 。 作tác 者giả 同đồng 上thượng 。 犯phạm 師sư 物vật 埋mai 葬táng 之chi 罪tội 。 可khả 知tri ○# 得đắc 禮lễ 師sư 塚trủng 問vấn 第đệ 十thập 三tam )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 比Bỉ 丘Khâu 得đắc 向hướng 師sư 塚trủng (# 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng 之chi 塔tháp )# 禮lễ 不phủ 。


答đáp 。 得đắc (# 禮lễ 。 感cảm 師sư 恩ân 德đức 故cố 。 下hạ 文văn 佛Phật 預dự 設thiết 難nạn/nan 問vấn 。 以dĩ 為vi 或hoặc 者giả 之chi 辭từ 。 或hoặc 有hữu )# 難nạn/nan 曰viết 。 生sanh 是thị 我ngã 師sư 。 (# 以dĩ 法pháp 益ích 人nhân 。 當đương 禮lễ 可khả 也dã )# 已dĩ 死tử 尚thượng 非phi 比Bỉ 丘Khâu 。 唯duy 枯khô 骨cốt 而nhi 已dĩ 。 何hà 由do 向hướng 禮lễ 。 (# 禮lễ 之chi 何hà 益ích 耶da 。 禮lễ 者giả 應ưng 例lệ )# 答đáp 。 (# 云vân )# 若nhược 佛Phật 在tại 世thế 。 應ưng 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 (# 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 故cố )# 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 亦diệc 是thị 枯khô 骨cốt 。 何hà 以dĩ 供cúng 養dường 耶da 。 (# 殊thù 不bất 知tri )# 師sư 生sanh 以dĩ 法pháp 益ích 人nhân 。 (# 死tử )# 後hậu (# 感cảm 其kỳ 生sanh 前tiền 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân )# 亦diệc 應ưng 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 (# 埋mai 之chi 必tất 然nhiên )# 有hữu 何hà 過quá 也dã (# 亦diệc 如như 佛Phật 恩ân 罔võng 報báo 。 理lý 應ưng 敬kính 禮lễ 。 所sở 謂vị 投đầu 身thân 不bất 足túc 報báo 洪hồng 恩ân 。 殞vẫn 命mạng 不bất 能năng 報báo 深thâm 澤trạch 。 佛Phật 恩ân 既ký 爾nhĩ 。 師sư 恩ân 例lệ 然nhiên 。 可khả 知tri 也dã ○# 後hậu 僧Tăng 分phần/phân 物vật 問vấn 第đệ 十thập 四tứ )# 。


問vấn 。 (# 若nhược )# 分phần/phân 物vật (# 之chi )# 時thời 。 羯yết 磨ma 已dĩ 訖ngật (# 羯yết 後hậu )# 更cánh 有hữu 僧Tăng 來lai 。 得đắc 分phần/phân (# 眾chúng 物vật 與dữ 之chi )# 不phủ 。


答đáp 。 若nhược 羯yết 磨ma 訖ngật 。 (# 雖tuy 云vân 現hiện 前tiền )# 不bất 與dữ 無vô 咎cữu 。 (# 意ý 含hàm 未vị 訖ngật 。 亦diệc 當đương 與dữ 之chi )# 若nhược 及cập 後hậu 羯yết 磨ma 。 猶do 故cố 得đắc 分phần/phân (# 後hậu 或hoặc 更cánh 有hữu 遺di 忘vong 之chi 物vật 。 謂vị 之chi 索sách 欲dục 羯yết 磨ma 。 故cố 有hữu 此thử 說thuyết 。 此thử 乃nãi 世Thế 尊Tôn 深thâm 慈từ 細tế 密mật 。 一nhất 得đắc 利lợi 於ư 均quân 沾triêm 。 二nhị 者giả 功công 乎hồ 無vô 失thất 。 彼bỉ 此thử 因nhân 果quả 。 纖tiêm 悉tất 無vô 差sai 。 非phi 大đại 聖thánh 大đại 智trí 慧tuệ 者giả 。 孰thục 能năng 於ư 此thử 哉tai ○# 上thượng 死tử 亡vong 事sự 品phẩm 竟cánh 。 下hạ 卷quyển 三tam 衣y 事sự 品phẩm )# 。


五Ngũ 百Bách 問Vấn 經Kinh 略Lược 解Giải 卷quyển 上thượng
Ngũ Bách Vấn Kinh Lược Giải ♦ Hết quyển thượng


Phiên âm: 28/5/2016 ◊ Cập nhật: 28/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2