成thành 唯duy 識thức 論luận 學học 記ký (# 自tự 第đệ 五ngũ 初sơ 至chí 第đệ 六lục 半bán )#


●#
論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ
#
Luận Quyển 5

此thử
染nhiễm 汙ô 意ý (# 至chí )# 唯duy 有hữu 捨xả 受thọ


基cơ
云vân非phi 必tất 別biệt 師sư 假giả 設thiết 異dị 計kế最tối 後hậu 正chánh 義nghĩa 既ký 不bất 別biệt 說thuyết 彼bỉ 同đồng 者giả問vấn不bất 說thuyết 多đa 種chủng 而nhi 有hữu 義nghĩa 別biệt何hà 以dĩ 不bất 說thuyết 而nhi 証# 必tất 同đồng答đáp不bất 別biệt 說thuyết 中trung 自tự 有hữu 多đa 義nghĩa一nhất 無vô 故cố 不bất 說thuyết如như 因nhân 果quả 恆hằng 轉chuyển 如như二nhị 同đồng 故cố 不bất 說thuyết謂vị 如như 捨xả 受thọ三tam 顯hiển 故cố 不bất 說thuyết如như 第đệ 三tam 能năng 變biến 所sở □# 繫hệ 等đẳng基cơ 云vân異dị 者giả 別biệt 說thuyết謂vị 初sơ 自tự 相tương/tướng此thử 亦diệc 別biệt 說thuyết又hựu 云vân染nhiễm □# 現hiện 異dị 彼bỉ 因nhân 果quả 二nhị 相tương/tướng染nhiễm 非phi 異dị 熟thục非phi 所sở 熏huân 故cố依y 緣duyên 行hành 相tương/tướng □# 性tánh 繫hệ頌tụng 已dĩ 別biệt 說thuyết又hựu 三tam 位vị 無vô已dĩ 簡giản 恆hằng 轉chuyển羅La 漢Hán 方phương 捨xả (# 基cơ 意ý 如như 此thử隨tùy 生sanh 所sở 繫hệ豈khởi 不bất 同đồng 八bát 解giải 云vân 不bất 爾nhĩ第đệ 八bát 報báo 主chủ非phi 能năng 隨tùy 故cố )#雖tuy 有hữu 二nhị 解giải今kim 存tồn 後hậu 師sư基cơ 難nạn/nan 前tiền 師sư若nhược 四tứ 受thọ 俱câu即tức 金kim 剛cang 心tâm非phi 頓đốn 斷đoạn 過quá此thử 難nạn/nan 不bất 然nhiên見kiến 道đạo 頓đốn 斷đoạn 通thông 四tứ 受thọ 故cố


未vị
轉chuyển 依y 位vị (# 至chí )# 平bình 等đẳng 轉chuyển 故cố


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 果quả 相tương 應ứng 門môn已dĩ 轉chuyển 依y 位vị依y 何hà 地địa 起khởi測trắc 云vân無vô 文văn 正chánh 判phán理lý 第đệ 七thất 八bát 依y 第đệ 四tứ 禪thiền任nhậm 運vận 一nhất 類loại唯duy 捨xả 受thọ 俱câu彼bỉ 定định 勝thắng 故cố觀quán 察sát 作tác 智trí依y 諸chư 地địa 起khởi有hữu 說thuyết此thử 智trí 與dữ 觀quán 察sát 智trí同đồng 依y 一nhất 地địa由do 觀quán 察sát 智trí 所sở 引dẫn 生sanh 故cố雖tuy 有hữu 兩lưỡng 釋thích前tiền 說thuyết 為vi 勝thắng (# 證chứng 云vân此thử 顯hiển 七thất 八bát唯duy 在tại 第đệ 四tứ觀quán 智trí 不bất 定định或hoặc 下hạ 依y 上thượng如như 上thượng 三tam 定định 起khởi 眼nhãn 等đẳng 識thức或hoặc 上thượng 依y 下hạ如như 九cửu 地địa 定định 依y 欲dục 末mạt 那na 也dã )#基cơ 疏sớ/sơ十Thập 地Địa 無vô 漏lậu隨tùy 第đệ 六lục 識thức 引dẫn 何hà 地địa乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh皆giai 有hữu 此thử 智trí依y 彼bỉ 法pháp 空không 及cập 滅diệt 定định 有hữu不bất 可khả 定định 說thuyết下hạ 地địa 第đệ 七thất 為vi 有hữu 頂đảnh 依y雖tuy 通thông 諸chư 地địa皆giai 唯duy 捨xả 受thọ (# 不bất 可khả 定định 說thuyết第đệ 四tứ 禪thiền 第đệ 七thất 為vi 有hữu 頂đảnh 六lục 依y此thử 師sư 意ý 也dã )#成thành 佛Phật 已dĩ 去khứ無vô 不bất 行hành 時thời名danh 無vô 動động 搖dao在tại 第đệ 四tứ 禪thiền設thiết 通thông 上thượng 下hạ不bất 反phản 易dị 故cố如như 因nhân 唯duy 捨xả樞xu 要yếu 云vân若nhược 至chí 佛Phật 位vị能năng 依y 通thông 九cửu 地địa所sở 依y 唯duy 第đệ 四tứ 定định與dữ 淨tịnh 第đệ 八bát 相tương 依y 相tương 續tục無vô 動động 搖dao 故cố十Thập 地Địa 無vô 漏lậu 能năng 依y 所sở 依y俱câu 定định 同đồng 地địa隨tùy 他tha 引dẫn 故cố末mạt 無vô 初sơ 故cố (# 破phá 此thử 義nghĩa 過quá如như 本bổn 母mẫu 釋thích菩Bồ 薩Tát 無vô 漏lậu非phi 佛Phật 性tánh 過quá 故cố )#問vấn 若nhược 隨tùy 觀quán 智trí必tất 同đồng 地địa 攝nhiếp觀quán 智trí 欣hân 樂nhạo 俱câu 平bình 等đẳng亦diệc 應ưng 爾nhĩ樞xu 要yếu 二nhị 解giải一nhất 云vân 得đắc然nhiên 今kim 說thuyết 捨xả 者giả取thủ 佛Phật 位vị 故cố一nhất 云vân 唯duy 捨xả 勿vật 隨tùy 能năng 引dẫn尋tầm 伺tứ 俱câu 故cố如như 尋tầm 伺tứ 麤thô 欣hân 樂nhạo 易dị 故cố (# 今kim 謂vị 諸chư 地địa 唯duy 捨xả 為vi 勝thắng如như 實thật 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích 也dã )#


末mạt
那na 心tâm 所sở (# 至chí )# 唯duy 是thị 善thiện 性tánh


述thuật
曰viết第đệ 六lục 段đoạn 釋thích 第đệ 八bát 三tam 性tánh 門môn基cơ 云vân識thức 及cập 心tâm 所sở何hà 性tánh 所sở 攝nhiếp答đáp以dĩ 相tương 應ứng 顯hiển 心tâm 是thị 染nhiễm性tánh 非phi 染nhiễm 故cố測trắc 一nhất 云vân舉cử 識thức 問vấn 所sở (# 證chứng 云vân諸chư 相tướng 應ưng 法pháp 性tánh 地địa 必tất 同đồng然nhiên 王vương 由do 所sở 性tánh 繫hệ 別biệt 故cố唯duy 問vấn 心tâm 所sở王vương 自tự 理lý 現hiện今kim 通thông 問vấn 二nhị舉cử 要yếu 答đáp所sở 何hà 妨phương 也dã )#弊tệ 自tự 心tâm 者giả自tự 相tương 應ứng 心tâm心tâm 不bất 自tự 覆phú


末mạt
那na 心tâm 所sở (# 至chí )# 即tức 非phi 所sở 繫hệ


述thuật
曰viết第đệ 七thất 段đoạn 釋thích 第đệ 九cửu 界giới 地địa 門môn隨tùy 阿a 賴lại 耶da 所sở 生sanh 地địa 繫hệ瑜du 伽già 六lục 十thập 三tam顯hiển 揚dương 十thập 九cửu皆giai 說thuyết 爾nhĩ 故cố言ngôn 緣duyên 彼bỉ 執chấp 我ngã 即tức 繫hệ 屬thuộc 彼bỉ 者giả基cơ 云vân此thử 既ký 俱câu 生sanh 別biệt 緣duyên 我ngã 見kiến不bất 執chấp 他tha 地địa 為vi 自tự 我ngã 故cố故cố 知tri 第đệ 七thất 不bất 緣duyên 種chủng 子tử色sắc 等đẳng 相tương/tướng 分phần/phân 通thông 他tha 地địa 故cố第đệ 八bát 雖tuy 通thông 緣duyên不bất 作tác 自tự 他tha 解giải第đệ 七thất 作tác 我ngã 解giải 故cố不bất 緣duyên 他tha 地địa (# 此thử 因nhân 未vị 盡tận總tổng 緣duyên 我ngã 見kiến雖tuy 作tác 我ngã 解giải緣duyên 他tha 地địa 故cố然nhiên 總tổng 緣duyên 見kiến 緣duyên 他tha 地địa 者giả唯duy 他tha 地địa 種chủng 以dĩ 隱ẩn 後hậu 現hiện與dữ 自tự 現hiện 行hành 合hợp 為vi 自tự 我ngã第đệ 八bát 不bất 爾nhĩ不bất 總tổng 計kế 為vi 一nhất 〔# 自tự 〕# 我ngã 故cố通thông 緣duyên 他tha 地địa如như 我ngã 所sở 見kiến不bất 妨phương 多đa 地địa互hỗ 緣duyên 他tha 地địa 現hiện 行hành 法pháp 故cố )# 樞xu 要yếu 難nạn/nan所sở 緣duyên 一nhất 地địa 繫hệ能năng 緣duyên 繫hệ 隨tùy 境cảnh所sở 緣duyên 九cửu 地địa 繫hệ能năng 緣duyên 繫hệ 通thông 九cửu如như 總tổng 緣duyên 我ngã 見kiến 等đẳng答đáp現hiện 行hành 為vi 境cảnh 親thân能năng 緣duyên 隨tùy 彼bỉ 繫hệ種chủng 等đẳng 境cảnh 流lưu 隱ẩn能năng 繫hệ 不bất 隨tùy (# 此thử 答đáp 應ưng 言ngôn一nhất 緣duyên 現hiện 行hành二nhị 為vi 自tự 我ngã心tâm 境cảnh 皆giai 強cường/cưỡng互hỗ 相tương 增tăng 益ích由do 此thử 不bất 同đồng 總tổng 緣duyên 及cập 第đệ 八bát為vì 顯hiển 此thử 義nghĩa此thử 論luận 文văn 云vân緣duyên 彼bỉ 執chấp 我ngã即tức 繫hệ 屬thuộc 彼bỉ名danh 所sở 繫hệ有hữu 餘dư 問vấn 答đáp不bất 要yếu 不bất 取thủ 也dã )#基cơ 云vân八bát 非phi 能năng 繫hệ七thất 非phi 所sở 繫hệ相tương 從tùng 相tương/tướng 屬thuộc 是thị 此thử 繫hệ 義nghĩa或hoặc 彼bỉ 諸chư 地địa 諸chư 煩phiền 惱não 縛phược 者giả此thử 意ý 為vi 自tự 相tương 應ứng 四tứ 惑hoặc 之chi 所sở 繫hệ 也dã相tương 應ứng 縛phược 故cố測trắc 云vân第đệ 六lục 七thất 識thức俱câu 惑hoặc 所sở 縛phược


此thử
染nhiễm 汙ô 意ý (# 至chí )# 不bất 別biệt 說thuyết 之chi


述thuật
曰viết第đệ 八bát 段đoạn 釋thích 第đệ 十thập 伏phục 斷đoạn 門môn於ư 中trung 有hữu 二nhị正chánh 釋thích 頌tụng 故cố決quyết 擇trạch 義nghĩa 故cố此thử 初sơ 也dã言ngôn 真chân 無vô 我ngã 解giải 違vi 我ngã 執chấp 故cố 者giả真chân 二nhị 空không 解giải 違vi 生sanh 法pháp 執chấp故cố 二nhị 末mạt 那na 隨tùy 應ứng 滅diệt 也dã何hà 故cố 乃nãi 至chí 羅La 漢Hán 不bất 滅diệt故cố 論luận 解giải 云vân非phi 見kiến 斷đoạn 等đẳng基cơ 云vân三tam 界giới 相tương 望vọng雖tuy 有hữu 九cửu 品phẩm相tương/tướng 唯duy 地địa 地địa 最tối 下hạ 品phẩm 故cố第đệ 九cửu 品phẩm 攝nhiếp各các 極cực 細tế 故cố同đồng 障chướng 無Vô 學Học一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn名danh 勢thế 力lực 等đẳng測trắc 云vân九cửu 地địa 各các 有hữu 九cửu 品phẩm(# 證chứng 存tồn 初sơ 解giải地địa 地địa 〔# 唯duy 〕# 一nhất 品phẩm )#


此thử
中trung 有hữu 義nghĩa (# 至chí )# 雜tạp 染nhiễm 依y 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 決quyết 擇trạch 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa此thử 初sơ基cơ 云vân安an 慧tuệ 等đẳng 義nghĩa 執chấp 無vô 法pháp 執chấp及cập 淨tịnh 第đệ 七thất 三tam 位vị 無vô 體thể 故cố


有hữu
義nghĩa (# 至chí )# 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ


述thuật
曰viết難Nan 陀Đà 護hộ 法Pháp 等đẳng 也dã出xuất 世thế 末mạt 那na 經kinh 說thuyết 有hữu 故cố 者giả違vi 教giáo 失thất 也dã如như 六lục 十thập 三tam如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết出xuất 世thế 末mạt 那na 如như云vân 何hà 建kiến 立lập遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 思tư 量lượng 能năng 正chánh 思tư 量lượng 故cố (# 基cơ 測trắc 云vân解giải 脫thoát 經kinh 也dã )#無vô 染nhiễm 已dĩ 下hạ 違vi 失thất 也dã同đồng 意ý 識thức 故cố淨tịnh 應ưng 如như 染nhiễm或hoặc 飜phiên 彼bỉ 相tương 應ứng 者giả無vô 我ngã 見kiến無vô 貪tham 慚tàm無vô 痴si如như 次thứ平bình 等đẳng 行hành 者giả證chứng 真chân 行hành 也dã許hứa 佛Phật 恆hằng 行hành 如như 鏡kính 智trí 者giả測trắc 云vân任nhậm 運vận 相tương 續tục 理lý 應ưng 爾nhĩ 故cố (# 不bất 成thành 共cộng 許hứa 因nhân )#基cơ 云vân佛Phật 地địa 經kinh 中trung說thuyết 此thử 智trí 品phẩm 佛Phật 位vị 恆hằng 行hành即tức 汝nhữ 共cộng 許hứa 許hứa佛Phật 恆hằng 故cố (# 勘khám )#又hựu 如như 未vị 證chứng 補bổ 特đặc 伽già 羅la 等đẳng 者giả基cơ 疏sớ/sơ 且thả 難nạn/nan如như 凡phàm 夫phu 等đẳng未vị 證chứng 人nhân 空không人nhân 執chấp 既ký 恆hằng 行hành二Nhị 乘Thừa 人nhân 等đẳng未vị 證chứng 法pháp 空không法pháp 執chấp 應ưng 恆hằng 行hành為vi 例lệ 均quân 故cố樞xu 要yếu 量lượng 云vân法pháp 執chấp 未vị 證chứng 法pháp 空không 位vị 應ưng 恆hằng 行hành二nhị 執chấp 隨tùy 一nhất 攝nhiếp 故cố由do 如như 生sanh 執chấp 因nhân有hữu 法pháp 自tự 相tương/tướng 相tương 違vi以dĩ 無Vô 學Học 聖thánh 道Đạo 立lập 為vi 同đồng 法pháp 故cố (# 謂vị 相tương 違vi 云vân法pháp 執chấp 未vị 證chứng 法pháp 空không應ưng 不bất 恆hằng 行hành 如như 無Vô 學Học 及cập 道đạo 染nhiễm 意ý )#測trắc 云vân未vị 起khởi 法pháp 空không 應ưng 有hữu 法pháp 執chấp 恆hằng 行hành未vị 起khởi 對đối 治trị 故cố謂vị 如như 我ngã 執chấp (# 此thử 量lượng假giả 者giả 以dĩ 為vi 有hữu 法pháp證chứng 云vân喻dụ 有hữu 隨tùy 一nhất 所sở 立lập 不bất 成thành然nhiên 應ưng 無vô 過quá謂vị 同đồng 喻dụ 云vân諸chư 未vị 起khởi 自tự 對đối 治trị 道đạo 者giả見kiến 有hữu 恆hằng 行hành所sở 治trị 之chi 執chấp如như 未vị 證chứng 生sanh 空không有hữu 恆hằng 行hành 我ngã 執chấp 也dã )#然nhiên 安an 慧tuệ 云vân八bát 識thức 皆giai 執chấp既ký 有hữu 第đệ 八bát相tương/tướng 府phủ 極cực 成thành基cơ 云vân故cố 論luận 轉chuyển 破phá非phi 依y 第đệ 八bát彼bỉ 無vô 慧tuệ 故cố言ngôn 又hựu 諸chư 論luận 中trung 以dĩ 五ngũ 同đồng 法pháp 等đẳng 者giả瑜du 伽già 五ngũ 十thập 一nhất攝nhiếp 論luận 第đệ 一nhất以dĩ 五ngũ 識thức 為vi 同đồng 法pháp證chứng 有hữu 第đệ 七thất 為vi 第đệ 六lục 依y宗tông 因nhân 俱câu 有hữu 失thất 者giả總tổng 言ngôn 第đệ 六lục有hữu 有hữu 俱câu 依y即tức 一nhất 分phần/phân 違vi 宗tông 失thất 故cố若nhược 除trừ 聖thánh 道Đạo 無Vô 學Học 等đẳng 識thức立lập 餘dư 意ý 識thức有hữu 俱câu 有hữu 依y六lục 識thức 攝nhiếp 故cố因nhân 有hữu 不bất 定định聖thánh 道Đạo 意ý 識thức 無vô 此thử 依y 故cố亦diệc 有hữu 法pháp 自tự 相tương/tướng 相tương 違vi應ưng 知tri 又hựu 汝nhữ 五ngũ 識thức應ưng 有hữu 無vô 依y六lục 識thức 攝nhiếp 故cố他tha 比tỉ 量lượng 也dã


此thử
意ý 差sai 別biệt (# 至chí )#平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí


述thuật
曰viết對đối 論luận 定định 已dĩ 決quyết 擇trạch 差sai 別biệt於ư 中trung 有hữu 二nhị略lược 故cố此thử 初sơ 也dã異dị 生sanh 相tương 續tục 者giả恆hằng 時thời 恆hằng 時thời 義nghĩa 也dã一nhất 類loại 菩Bồ 薩Tát 者giả簡giản 無Vô 學Học 漸tiệm 悟ngộ 也dã法pháp 空không 智trí 果quả 者giả基cơ 云vân無vô 分phân 別biệt 智trí 名danh 智trí後hậu 智trí 及cập 滅diệt 定định 名danh 果quả智trí 所sở 引dẫn 故cố非phi 人nhân 執chấp 心tâm不bất 緣duyên 異dị 熟thục異dị 熟thục 位vị 長trường/trưởng說thuyết 法Pháp 執chấp 緣duyên非phi 法pháp 執chấp 心tâm不bất 緣duyên 賴lại 耶da賴lại 耶da 短đoản 故cố說thuyết 人nhân 執chấp 緣duyên 見kiến 相tương/tướng 相tương 當đương且thả 作tác 是thị 說thuyết言ngôn 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 者giả基cơ 云vân一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo令linh 必tất 法pháp 空không 觀quán入nhập 見kiến 道đạo 故cố此thử 非phi 三tam 心tâm 真chân 見kiến 道đạo 義nghĩa (# 彼bỉ 宗tông 初sơ 心tâm 有hữu 法pháp 執chấp 故cố證chứng 云vân護hộ 法Pháp 三tam 心tâm 不bất 起khởi 法pháp 執chấp皆giai 以dĩ 法pháp 空không 之chi 所sở 引dẫn 故cố )# 測trắc 意ý 亦diệc 同đồng又hựu 解giải中trung 言ngôn 亦diệc 通thông 見kiến 道đạo以dĩ 相tương 見kiến 道đạo有hữu 情tình 假giả 緣duyên 智trí 偏thiên 觀quán 生sanh 空không法pháp 執chấp 起khởi 故cố樞xu 要yếu 同đồng 此thử (# 然nhiên 今kim 存tồn 初sơ下hạ 文văn 唯duy 取thủ 頓đốn 悟ngộ 修tu 道Đạo唯duy 起khởi 法pháp 執chấp 不bất 言ngôn 見kiến 道đạo 故cố )#言ngôn 彼bỉ 緣duyên 無vô 垢cấu 異dị 熟thục 識thức 等đẳng 者giả若nhược 菩Bồ 薩Tát 智trí測trắc 云vân 有hữu 說thuyết 隨tùy 能năng 引dẫn 智trí同đồng 緣duyên 一nhất 境cảnh隨tùy 他tha 引dẫn 故cố故cố 初sơ 四tứ 地địa 別biệt 緣duyên 真chân 俗tục五ngũ 地địa 已dĩ 上thượng容dung 有hữu 双# 緣duyên有hữu 說thuyết初Sơ 地Địa 通thông 緣duyên仁nhân 王vương 經kinh 中trung初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát說thuyết 双# 照chiếu 故cố (# 基cơ 存tồn 初sơ 解giải測trắc 取thủ 後hậu 義nghĩa其kỳ 中trung 得đắc 失thất 〔# 對đối 〕# 法pháp 說thuyết )#樞xu 要yếu 云vân頗phả 有hữu 菩Bồ 薩Tát意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 故cố從tùng 法pháp 空không 無vô 分phân 別biệt即tức 入nhập 後hậu 得đắc 生sanh 空không 耶da或hoặc 翻phiên 此thử 不bất 得đắc必tất 前tiền 導đạo 故cố如như 佛Phật 地địa 論luận等đẳng 流lưu 之chi 觀quán同đồng 根căn 本bổn 觀quán此thử 中trung 基cơ 云vân若nhược 遠viễn 等đẳng 流lưu亦diệc 得đắc 易dị 入nhập又hựu 解giải總tổng 不bất 得đắc唯duy 除trừ 已dĩ 自tự 存tồn然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 等đẳng據cứ 多đa 分phần 未vị 自tự 在tại (# 准chuẩn 無vô 性tánh 論luận亦diệc 自tự 力lực 轉chuyển 〔# 彼bỉ 〕# 論luận 記ký )#


補bổ
特đặc 伽già 羅la(# 至chí )# 此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 有hữu 二nhị此thử 廣quảng 人nhân 執chấp 末mạt 那na我ngã 執chấp 必tất 依y 法pháp 執chấp 而nhi 起khởi 者giả如như 六lục 十thập 五ngũ 引dẫn 經kinh 頌tụng 言ngôn執chấp 法Pháp 自tự 在tại 故cố執chấp 我ngã 性tánh 而nhi 轉chuyển測trắc 云vân迷mê 杌ngột 如như 法Pháp 執chấp謂vị 人nhân 喻dụ 我ngã 執chấp (# 且thả 喻dụ 本bổn 末mạt迷mê 喻dụ 法pháp 執chấp執chấp 喻dụ 人nhân 執chấp人nhân 執chấp 實thật 各các 具cụ 迷mê 執chấp )#三tam 藏tạng 云vân如như 起khởi 我ngã 執chấp 必tất 依y 法pháp 執chấp亦diệc 證chứng 法pháp 空không 必tất 帶đái 生sanh 空không故cố 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 生sanh 空không 觀quán 品phẩm若nhược 非phi 有hữu 漏lậu或hoặc 無vô 心tâm 時thời皆giai 容dung 現hiện 起khởi既ký 不bất 除trừ 獨độc 法pháp 空không 時thời 故cố觀quán 云vân有hữu 獨độc 法pháp 空không但đãn 此thử 位vị 中trung 容dung 起khởi 生sanh 空không故cố 論luận 不bất 除trừ量lượng 云vân法pháp 空không 有hữu 時thời 別biệt 起khởi二nhị 空không 智trí 中trung 隨tùy 一nhất 攝nhiếp 故cố如như 生sanh 空không 智trí證chứng 云vân三tam 藏tạng 為vi 正chánh有hữu 教giáo 理lý 故cố相tương 違vi 決quyết 云vân法pháp 必tất 帶đái 生sanh 空không深thâm 必tất 證chứng 淺thiển 故cố如như 双# 證chứng 位vị (# 今kim 謂vị 此thử 因nhân 隨tùy 一nhất 不bất 成thành遠viễn 宗tông 為vi 因nhân 量lượng 不bất 成thành 故cố今kim 敵địch 法pháp 空không必tất 不bất 獨độc 行hành最tối 深thâm 最tối 淺thiển智trí 執chấp 二nhị 中trung 隨tùy 一nhất 攝nhiếp 故cố猶do 如như 生sanh 執chấp )#言ngôn 同đồng 依y 一nhất 慧tuệ 者giả基cơ 云vân我ngã 法pháp 用dụng 別biệt慧tuệ 體thể 是thị 一nhất同đồng 一nhất 種chủng 生sanh於ư 理lý 無vô 違vi如như 一nhất 眼nhãn 識thức隨tùy 境cảnh 用dụng 多đa然nhiên 今kim 二nhị 執chấp非phi 非phi 是thị 二nhị 是thị 無vô 一nhất 心tâm 中trung於ư 二nhị 境cảnh 起khởi 二nhị 行hành 執chấp 故cố問vấn前tiền 云vân 疑nghi 於ư 理lý 印ấn 於ư 事sự豈khởi 非phi 一nhất 心tâm 行hành 二nhị 境cảnh解giải 云vân彼bỉ 非phi 執chấp 故cố執chấp 即tức 推thôi 求cầu 以dĩ 堅kiên 着trước 故cố (# 彼bỉ 不bất 正chánh 義nghĩa如như 前tiền 已dĩ 破phá不bất 應ưng 將tương 彼bỉ 於ư 此thử 為vi 難nạn/nan )#觀quán 問vấn二nhị 執chấp 體thể 境cảnh 同đồng二nhị 執chấp 一nhất 心tâm 起khởi尋tầm 伺tứ 體thể 境cảnh 一nhất二nhị 得đắc 一nhất 心tâm 生sanh答đáp二nhị 執chấp 相tướng 順thuận 一nhất 心tâm 起khởi彼bỉ 麤thô 細tế 違vi 不bất 並tịnh 生sanh (# 相tương 順thuận 者giả彼bỉ 自tự 解giải 云vân障chướng 道đạo 用dụng 等đẳng非phi 也dã勿vật 與dữ 分phân 別biệt 障chướng 俱câu尋tầm 伺tứ 同đồng 障chướng 見kiến 道đạo一nhất 心tâm 俱câu 故cố又hựu 難nạn/nan 一nhất 心tâm 法pháp 細tế 人nhân 麤thô彼bỉ 亦diệc 相tương 違vi應ưng 不bất 俱câu 故cố今kim 謂vị 二nhị 執chấp 於ư 一nhất 境cảnh 上thượng各các 取thủ 似tự 我ngã 法pháp似tự 別biệt 相tướng別biệt 相tướng 異dị 故cố如như 受thọ 想tưởng 俱câu尋tầm 伺tứ 不bất 然nhiên所sở 行hành 名danh 等đẳng 義nghĩa 無vô 別biệt 故cố由do 如như 二nhị 受thọ 一nhất 心tâm 不bất 並tịnh )# 範phạm 云vân同đồng 體thể 二nhị 執chấp熏huân 成thành 兩lưỡng 種chủng斷đoạn 前tiền 後hậu 故cố後hậu 生sanh 果quả 時thời二nhị 種chủng 共cộng 生sanh如như 一nhất 眼nhãn 識thức多đa 用dụng 熏huân 多đa後hậu 時thời 多đa 種chủng 共cộng 生sanh 一nhất 識thức (# 證chứng 存tồn 此thử 解giải今kim 謂vị 不bất 然nhiên見kiến 用dụng 雖tuy 多đa倚ỷ 用dụng 熏huân 一nhất不bất 爾nhĩ便tiện 違vi 佛Phật 地địa 論luận 云vân體thể 雖tuy 無vô 二nhị 而nhi 用dụng 有hữu 別biệt由do 此thử 熏huân 生sanh 一nhất 種chủng 子tử 體thể是thị 以dĩ 今kim 存tồn 基cơ 師sư 同đồng 種chủng )#寂tịch 云vân有hữu 云vân六lục 七thất 識thức 中trung 別biệt 有hữu 獨độc 起khởi 所sở 知tri 障chướng 種chủng生sanh 空không 智trí 時thời七thất 從tùng 彼bỉ 生sanh此thử 釋thích 大đại 謬mậu佛Phật 地địa 唯duy 識thức 皆giai 言ngôn 體thể 一nhất用dụng 分phân 為vi 二nhị前tiền 後hậu 斷đoạn 故cố所sở 知tri 亦diệc 以dĩ 法pháp 愛ái 恚khuể 等đẳng 煩phiền 惱não 各các 說thuyết若nhược 離ly 煩phiền 惱não 別biệt 有hữu 獨độc 行hành 所sở 知tri 障chướng 者giả百bách 法pháp 何hà 攝nhiếp諸chư 教giáo 皆giai 說thuyết 煩phiền 惱não 皆giai 以dĩ 所sở 知tri 為vi 依y證chứng 存tồn 此thử 言ngôn若nhược 有hữu 別biệt 起khởi何hà 心tâm 相tương 應ứng定định 非phi 善thiện 心tâm 無vô 覆phú 無vô 記ký若nhược 惡ác 有hữu 覆phú知tri 必tất 同đồng 體thể故cố 此thử 論luận 云vân三tam 地địa 所sở 斷đoạn名danh 欲dục 貪tham 愚ngu彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu 故cố又hựu 七thất 識thức 內nội或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu如như 煩phiền 惱não 故cố (# 問vấn 數số 論luận 冥minh 性tánh 勝thắng 論luận 德đức 等đẳng 別biệt 體thể 非phi 我ngã彼bỉ 如như 何hà 通thông答đáp 計kế 為vi 我ngã 所sở故cố 亦diệc 同đồng 體thể )#今kim 謂vị 第đệ 七thất 識thức 俱câu應ưng 如như 所sở 說thuyết由do 生sanh 空không 智trí 伏phục 一nhất 分phần/phân 故cố第đệ 六lục 意ý 識thức 無vô 獨độc 起khởi 者giả理lý 教giáo 相tương 違vi如như 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 云vân若nhược 取thủ 法pháp 相tướng即tức 著trước 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả無vô 著trước 釋thích 曰viết但đãn 法pháp 及cập 非phi 法pháp 想tưởng 轉chuyển 時thời非phi 我ngã 等đẳng 想tưởng 及cập 依y 止chỉ 不bất 轉chuyển 故cố然nhiên 於ư 我ngã 想tưởng 中trung 隨tùy 眠miên 不bất 斷đoạn 故cố即tức 為vi 有hữu 我ngã 取thủ解giải 云vân法pháp 但đãn 想tưởng 時thời我ngã 想tưởng 及cập 以dĩ 所sở 依y 煩phiền 惱não 有hữu 不bất 轉chuyển 故cố明minh 知tri 亦diệc 有hữu 獨độc 頭đầu 法pháp 執chấp增tăng 減giảm 法pháp 執chấp 名danh 法pháp 非phi 法pháp意ý 識thức 俱câu 故cố然nhiên 行hành 相tương 似tự 煩phiền 惱não 名danh說thuyết由do 此thử 隨tùy 彼bỉ 百bách 法pháp 所sở 攝nhiếp雖tuy 說thuyết 煩phiền 惱não 必tất 依y 所sở 知tri不bất 說thuyết 所sở 知tri 必tất 常thường 煩phiền 惱não所sở 依y 得đắc 離ly 能năng 依y 有hữu 故cố證chứng 助trợ 亦diệc 非phi論luận 既ký 別biệt 說thuyết 異dị 熟thục 生sanh 心tâm若nhược 望vọng 菩Bồ 薩Tát有hữu 覆phú 所sở 攝nhiếp何hà 苦khổ 尋tầm 求cầu 此thử 相tương 應ứng 心tâm又hựu 云vân昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu影ảnh 顯hiển 少thiểu 有hữu 別biệt 體thể 之chi 障chướng又hựu 說thuyết 多đa 少thiểu 如như 煩phiền 惱não 者giả顯hiển 貪tham 恚khuể 等đẳng 法pháp 數số 少thiểu非phi 必tất 體thể 同đồng無vô 相tướng 違vi 失thất


二Nhị
乘Thừa 有hữu 學học (# 至chí )# 皆giai 入nhập 此thử 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 廣quảng 法pháp 執chấp 末mạt 那na頓đốn 悟ngộ 既ký 唯duy 於ư 修tu 道Đạo 起khởi生sanh 空không 智trí 果quả明minh 智trí 見kiến 道đạo後hậu 得đắc 智trí 中trung 安an 立lập 等đẳng 行hành但đãn 法pháp 空không 果quả遍biến 緣duyên 之chi 用dụng彼bỉ 真chân 見kiến 道đạo雖tuy 帶đái 生sanh 空không法pháp 空không 智trí 攝nhiếp引dẫn 相tương/tướng 道đạo 故cố唯duy 有hữu 所sở 依y 所sở 知tri 障chướng 者giả既ký 言ngôn 所sở 依y明minh 知tri 本bổn 來lai 二nhị 執chấp 同đồng 體thể隨tùy 用dụng 舉cử 體thể 二nhị 障chướng 攝nhiếp 故cố但đãn 由do 聖thánh 道Đạo 伏phục 一nhất 分phần/phân 勢thế約ước 意ý 識thức 俱câu佛Phật 地địa 論luận 云vân八bát 地địa 已dĩ 上thượng 無vô 法pháp 執chấp 也dã於ư 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 名danh 不bất 染nhiễm 者giả等đẳng 取thủ 菩Bồ 薩Tát 生sanh 空không 智trí 品phẩm及cập 諸chư 異dị 生sanh 人nhân 天thiên 善thiện 品phẩm然nhiên 大đại 菩Bồ 提Đề 一nhất 切thiết 所sở 障chướng故cố 望vọng 菩Bồ 薩Tát 二nhị 障chướng 皆giai 染nhiễm觀quán 云vân六lục 識thức 不bất 善thiện 煩phiền 惱não 所sở 依y若nhược 望vọng 菩Bồ 薩Tát 通thông 惡ác 有hữu 覆phú若nhược 望vọng 二Nhị 乘Thừa 還hoàn 異dị 熟thục 生sanh (# 非phi 也dã彼bỉ 不bất 能năng 感cảm 苦khổ 異dị 熟thục 故cố )#樞xu 要yếu 云vân不bất 善thiện 心tâm 中trung亦diệc 唯duy 無vô 記ký證chứng 存tồn 此thử 義nghĩa問vấn惡ác 有hữu 覆phú 許hứa 俱câu善thiện 無vô 覆phú 應ưng 爾nhĩ答đáp彼bỉ 同đồng 有hữu 所sở 障chướng惡ác 有hữu 覆phú 同đồng 體thể無vô 覆phú 無vô 修tu 斷đoạn與dữ 善thiện 無vô 同đồng 體thể問vấn 無vô 姓tánh 無vô 所sở 障chướng二nhị 障chướng 俱câu 無vô 覆phú若nhược 言ngôn 畢tất 竟cánh 障chướng二Nhị 乘Thừa 所sở 知tri 然nhiên證chứng 解giải 云vân有hữu 性tánh 據cứ 可khả 得đắc不bất 得đắc 說thuyết 名danh 障chướng無vô 性tánh 約ước 畢tất 竟cánh不bất 得đắc 故cố 名danh 障chướng (# 今kim 謂vị 不bất 然nhiên菩Bồ 薩Tát 法pháp 執chấp 望vọng 法pháp 空không 染nhiễm望vọng 自tự 生sanh 空không 猶do 名danh 不bất 染nhiễm何hà 妨phương 趣thú 寂tịch 身thân 中trung 法pháp 執chấp 望vọng 生sanh 空không 品phẩm雖tuy 名danh 不bất 染nhiễm望vọng 自tự 法pháp 空không名danh 畢tất 竟cánh 染nhiễm小tiểu 此thử 無vô 性tánh 二nhị 障chướng 隨tùy 應ứng 名danh 畢tất 竟cánh 障chướng自tự 品phẩm 二nhị 智trí 名danh 染nhiễm 有hữu 覆phú望vọng 餘dư 不bất 染nhiễm )#言ngôn 此thử 名danh 通thông 故cố 者giả三tam 緣duyên 不bất 攝nhiếp皆giai 入nhập 增tăng 上thượng三tam 無vô 記ký 不bất 攝nhiếp皆giai 入nhập 異dị 熟thục 生sanh


云vân
何hà 應ưng 知tri(# 至chí )# 故cố 不bất 繁phồn 述thuật


述thuật
曰viết釋thích 十thập 門môn 已dĩ大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 教giáo 理lý 證chứng 成thành 中trung亦diệc 有hữu 二nhị此thử 初sơ 教giáo 也dã然nhiên 初sơ 不bất 共cộng後hậu 引dẫn 共cộng 教giáo基cơ 云vân小Tiểu 乘Thừa 未vị 來lai 名danh 心tâm過quá 去khứ 是thị 意ý現hiện 在tại 是thị 識thức然nhiên 無vô 別biệt 體thể故cố 今kim 成thành 別biệt解giải 脫thoát 經kinh 者giả共cộng 許hứa 教giáo 之chi 解giải 脫thoát 者giả 是thị 零linh 落lạc 義nghĩa不bất 入nhập 四tứ 阿a 含hàm 別biệt 行hành 故cố範phạm 云vân由do 道đạo 斷đoạn 障chướng 令linh 意ý 解giải 脫thoát此thử 義nghĩa 名danh 經kinh證chứng 云vân後hậu 稍sảo 近cận 文văn若nhược 不bất 入nhập 阿a 含hàm 名danh 解giải 脫thoát 者giả天thiên 請thỉnh 問vấn 經kinh 等đẳng 皆giai 應ưng 名danh 解giải 脫thoát 經kinh既ký 言ngôn 恆hằng 時thời小Tiểu 乘Thừa 何hà 通thông基cơ 云vân上thượng 座tòa 部bộ 等đẳng別biệt 有hữu 細tế 意ý 識thức 恆hằng 現hiện 行hành 故cố大đại 眾chúng 經kinh 部bộ 等đẳng 如như 常thường 施thí 食thực非phi 一nhất 切thiết 時thời薩tát 婆bà 多đa 云vân非phi 四tứ 或hoặc 同đồng 時thời 俱câu前tiền 後hậu 俱câu如như 常thường 施thí 食thực從tùng 彼bỉ 得đắc 解giải 脫thoát 者giả羅La 漢Hán 解giải 脫thoát 道đạo 時thời從tùng 金kim 剛cang 斷đoạn 得đắc薩tát 婆bà 多đa 計kế或hoặc 現hiện 雖tuy 斷đoạn過quá 未vị 有hữu 體thể故cố 舉cử 共cộng 許hứa 例lệ 過quá 未vị 無vô 引dẫn


已dĩ
引dẫn 聖thánh (# 至chí )# 便tiện 無vô 此thử 失thất


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 理lý 證chứng以dĩ 依y 隱ẩn 經kinh 現hiện 出xuất 理lý 故cố於ư 中trung 有hữu 二nhị證chứng 故cố結kết 故cố依y 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa略lược 有hữu 六lục 證chứng初sơ 中trung 有hữu 二nhị正chánh 釋thích 故cố傍bàng 論luận 故cố此thử 初sơ 也dã真chân 義nghĩa 三tam 心tâm 無vô 漏lậu 智trí 也dã曾tằng 無vô 醒tỉnh 覺giác 者giả未vị 起khởi 無vô 漏lậu 故cố善thiện 無vô 記ký 位vị 應ưng 有hữu 無vô 明minh異dị 生sanh 位vị 故cố如như 餘dư 起khởi 時thời言ngôn 此thử 應ưng 間gian 斷đoạn 者giả無vô 明minh 應ưng 間gian 斷đoạn六lục 識thức 恆hằng 染nhiễm 故cố


染nhiễm
意ý 恆hằng 與dữ (# 至chí )# 此thử 彼bỉ 俱câu 有hữu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 傍bàng 論luận依y 小Tiểu 乘Thừa 宗tông但đãn 隨tùy 惑hoặc 俱câu 方phương 名danh 不bất 共cộng故cố 作tác 斯tư 問vấn初sơ 義nghĩa 云vân三tam 是thị 隨tùy 惑hoặc基cơ 測trắc 云vân此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 云vân 非phi 二nhị 十thập 攝nhiếp雜tạp 事sự 說thuyết 隨tùy 有hữu 多đa 種chủng 故cố即tức 諸chư 煩phiền 惱não 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt二nhị 云vân即tức 二nhị 十thập 攝nhiếp不bất 正chánh 知tri 為vi 我ngã 見kiến憍kiêu 為vi 我ngã 慢mạn掉trạo 為vi 我ngã 愛ái無vô 明minh 一nhất 種chủng 是thị 根căn 本bổn 故cố第đệ 二nhị 義nghĩa 中trung純thuần 隨tùy 煩phiền 惱não 者giả簡giản 根căn 本bổn 惑hoặc亦diệc 名danh 隨tùy 故cố此thử 三tam 六lục 十thập 煩phiền 惱não 攝nhiếp 者giả此thử 見kiến 等đẳng 三tam顯hiển 揚dương 等đẳng 六lục雜tạp 集tập 等đẳng 十thập根căn 本bổn 煩phiền 惱não之chi 所sở 攝nhiếp 故cố然nhiên 惛hôn 迷mê 門môn 無vô 明minh 為vi 主chủ主chủ 所sở 依y 義nghĩa餘dư 三tam 非phi 主chủ可khả 名danh 相tướng 應ưng由do 痴si 迷mê 故cố外ngoại 難nạn/nan互hỗ 為vi 主chủ 時thời 應ưng 名danh 不bất 共cộng此thử 難nạn/nan 二nhị 解giải基cơ 云vân意ý 識thức 中trung 有hữu 為vi 主chủ 時thời 故cố非phi 第đệ 七thất 中trung 三tam 有hữu 主chủ 時thời測trắc 一nhất 云vân七thất 俱câu 見kiến 等đẳng 假giả 說thuyết 為vi 主chủ證chứng 存tồn 後hậu 曰viết無vô 始thỉ 執chấp 我ngã 愛ái 著trước 路lộ 微vi三tam 亦diệc 主chủ 故cố若nhược 為vi 主chủ 時thời應ưng 名danh 不bất 共cộng (# 各các 有hữu 用dụng 勝thắng然nhiên 如như 無vô 明minh迷mê 之chi 為vi 主chủ許hứa 於ư 執chấp 等đẳng 見kiến 等đẳng 為vi 主chủ此thử 答đáp 意ý 也dã雖tuy 有hữu 多đa 釋thích如như 是thị 順thuận 文văn )#第đệ 三tam 義nghĩa 中trung有hữu 二nhị 復phục 次thứ一nhất 雖tuy 七thất 中trung 四tứ餘dư 識thức 不bất 無vô然nhiên 無vô 明minh 主chủ 獨độc 得đắc 此thử 名danh餘dư 非phi 迷mê 本bổn不bất 名danh 不bất 共cộng二nhị 或hoặc 許hứa 餘dư 三tam亦diệc 明minh 不bất 共cộng然nhiên 對đối 餘dư 部bộ所sở 許hứa 餘dư 識thức 獨độc 行hành 不bất 共cộng且thả 說thuyết 無vô 明minh (# 第đệ 二nhị 義nghĩa 意ý四tứ 法pháp 相tướng 望vọng立lập 不bất 共cộng 名danh此thử 第đệ 三tam 師sư望vọng 六lục 識thức 品phẩm立lập 不bất 共cộng 名danh )#瑜du 伽già 所sở 說thuyết皆giai 意ý 識thức 俱câu言ngôn 是thị 主chủ 者giả非phi 貪tham 等đẳng 俱câu專chuyên 迷mê 於ư 理lý自tự 為vi 主chủ 起khởi言ngôn 非phi 主chủ 者giả不bất 與dữ 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 相tương 應ứng雖tuy 名danh 不bất 共cộng自tự 不bất 為vi 主chủ但đãn 隨tùy 忿phẫn 等đẳng主chủ 而nhi 起khởi 故cố如như 契Khế 經Kinh 者giả緣duyên 起khởi 經kinh 也dã


又hựu
契Khế 經Kinh 說thuyết (# 至chí )# 隨tùy 一nhất 攝nhiếp 故cố


述thuật
曰viết六lục 二nhị 緣duyên 經kinh第đệ 二nhị 證chứng 也dã世thế 親thân 云vân同đồng 法pháp 者giả第đệ 六lục 意ý 識thức 與dữ 五ngũ 識thức 身thân有hữu 相tương 似tự 法pháp彼bỉ 有hữu 五ngũ 根căn阿a 賴lại 耶da 識thức為vi 俱câu 有hữu 依y此thử 五ngũ 同đồng 法pháp 離ly 染nhiễm 汙ô 意ý決quyết 定định 非phi 有hữu基cơ 云vân彼bỉ 論luận 似tự 難nạn/nan 大Đại 乘Thừa 異dị 師sư許hứa 有hữu 第đệ 八bát 而nhi 不bất 許hứa 七thất (# 異dị 師sư 者giả 誰thùy證chứng 云vân一nhất 意ý 識thức 〔# 菩Bồ 薩Tát 〕# 也dã如như 世thế 云vân 唯duy 除trừ 第đệ 八bát不bất 簡giản 第đệ 七thất已dĩ 信tín 第đệ 八bát 未vị 信tín 七thất 故cố )#測trắc 云vân二nhị 緣duyên 有hữu 二nhị一nhất 根căn 境cảnh 二nhị二nhị 通thông 別biệt 根căn此thử 論luận 無vô 性tánh 依y 初sơ 共cộng 緣duyên世thế 親thân 依y 後hậu (# 證chứng 云vân伽già 五ngũ 十thập 一nhất 云vân由do 阿a 賴lại 耶da執chấp 受thọ 色sắc 根căn五ngũ 種chủng 識thức 身thân 依y 之chi 而nhi 轉chuyển世thế 親thân 依y 此thử 成thành 立lập 第đệ 七thất護hộ 法Pháp 無vô 性tánh 唯duy 依y 經kinh 故cố )#初sơ 立lập 意ý 識thức 必tất 有hữu 增tăng 上thượng不bất 共cộng 俱câu 依y破phá 有hữu 部bộ 等đẳng唯duy 等đẳng 無vô 間gian 以dĩ 為vi 意ý 根căn然nhiên 以dĩ 五ngũ 識thức 為vi 同đồng 喻dụ 故cố夜dạ 違vi 意ý 許hứa 七thất 為vi 六lục 依y小Tiểu 乘Thừa 作tác 法pháp 差sai 別biệt 違vi 言ngôn六lục 不bất 以dĩ 七thất為vi 不bất 共cộng 依y六lục 隨tùy 一nhất 故cố猶do 如như 五ngũ 識thức然nhiên 彼bỉ 若nhược 無vô 差sai 別biệt 許hứa 所sở 依y如như 陳trần 那na 宗tông自tự 證chứng 無vô 果quả 得đắc 作tác 此thử 難nạn/nan然nhiên 有hữu 所sở 存tồn亦diệc 違vi 意ý 許hứa唯duy 等đẳng 無vô 間gian肉nhục 團đoàn 等đẳng 依y故cố 論luận 返phản 欲dục 出xuất 彼bỉ 相tương 違vi先tiên 別biệt 別biệt 破phá後hậu 總tổng 立lập 量lượng別biệt 破phá 中trung 云vân不bất 可khả 說thuyết 色sắc為vi 彼bỉ 依y 者giả測trắc 云vân經kinh 部bộ 通thông 取thủ色sắc 香hương 味vị 觸xúc以dĩ 為vi 肉nhục 團đoàn為vi 俱câu 有hữu 根căn上thượng 座tòa 部bộ 云vân四tứ 塵trần 團đoàn 內nội有hữu 法pháp 處xứ 色sắc為vi 俱câu 有hữu 根căn瞳# 內nội 別biệt 有hữu 淨tịnh 色sắc名danh 眼nhãn 等đẳng 根căn然nhiên 七thất 心tâm 界giới 許hứa 皆giai 是thị 心tâm不bất 可khả 說thuyết 色sắc意ý 非phi 色sắc 故cố謂vị 意ý 內nội 處xứ色sắc 外ngoại 處xứ 故cố又hựu 縱túng/tung 依y 色sắc 亦diệc 為vi 內nội 處xứ無vô 二nhị 分phân 別biệt違vi 自tự 宗tông 也dã以dĩ 汝nhữ 意ý 識thức 如như 五ngũ 識thức 故cố次thứ 經kinh 部bộ 云vân誰thùy 言ngôn 五ngũ 識thức 有hữu 俱câu 有hữu 根căn許hứa 前tiền 五ngũ 根căn 境cảnh 生sanh 後hậu 念niệm 識thức 故cố故cố 論luận 立lập 云vân彼bỉ 必tất 同đồng 時thời如như 影ảnh 依y 牙nha牙nha 影ảnh 同đồng 時thời (# 測trắc 釋thích 喻dụ 爾nhĩ )#基cơ 云vân若nhược 說thuyết 身thân 影ảnh 亦diệc 必tất 異dị 時thời即tức 例lệ 極cực 成thành 心tâm 心tâm 所sở 也dã許hứa 思tư 受thọ 等đẳng與dữ 心tâm 俱câu 故cố證chứng 云vân 還hoàn 與dữ 彼bỉ 法pháp 差sai 別biệt極cực 成thành 意ý 識thức (# 簡giản 他tha 不bất 許hứa 他tha 方phương 佛Phật 識thức及cập 自tự 不bất 許hứa 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát不bất 善thiện 意ý 識thức )# 必tất 有hữu 不bất 共cộng (# 簡giản 自tự 本bổn 識thức 諸chư 識thức 共cộng 依y )#顯hiển 自tự 名danh 處xứ (# 簡giản 肉nhục 心tâm 等đẳng以dĩ 色sắc 非phi 意ý非phi 現hiện 意ý 之chi 色sắc 名danh 處xứ 故cố )#等đẳng 無vô 間gian 不bất 攝nhiếp (# 簡giản 次thứ 第đệ 滅diệt 依y恐khủng 立lập 已dĩ 成thành 故cố )#增tăng 上thượng (# 簡giản 因nhân 緣duyên 依y )#生sanh (# 簡giản 染nhiễm 依y 義nghĩa通thông 與dữ 諸chư 識thức 為vi 染nhiễm 淨tịnh 依y別biệt 與dữ 意ý 識thức為vi 生sanh 依y 故cố近cận 相tương 順thuận 故cố )#所sở 依y (# 簡giản 命mạng 根căn 等đẳng 依y 非phi 所sở 依y )# 極cực 成thành 六lục 識thức 一nhất 攝nhiếp 故cố如như 眼nhãn 等đẳng 識thức (# 若nhược 相tương 違vi 過quá何hà 不bất 直trực 言ngôn 意ý 識thức 不bất 以dĩ 唯duy 等đẳng 無vô 間gian 及cập 肉nhục 團đoàn 等đẳng 為vi 不bất 共cộng 依y解giải 云vân若nhược 爾nhĩ 唯duy 顯hiển 名danh 有hữu 過quá 失thất不bất 能năng 兼kiêm 說thuyết 自tự 勝thắng 有hữu 德đức故cố 通thông 立lập 宗tông亦diệc 破phá 他tha 義nghĩa 也dã )#


又hựu
契Khế 經Kinh 說thuyết (# 至chí )# 假giả 立lập 意ý 名danh


述thuật
曰viết第đệ 三tam 證chứng 也dã已dĩ 滅diệt 非phi 有hữu 經kinh 部bộ 所sở 許hứa其kỳ 薩tát 婆bà 多đa 前tiền 已dĩ 破phá 故cố量lượng 云vân已dĩ 滅diệt 非phi 正chánh 名danh 意ý無vô 體thể 用dụng 故cố如như 龜quy 毛mao 等đẳng (# 大Đại 乘Thừa 假giả 說thuyết 不bất 正chánh 名danh 故cố無vô 違vi 宗tông 失thất )#若nhược 救cứu 過quá 去khứ 雖tuy 無vô 思tư 量lượng而nhi 假giả 說thuyết 者giả 依y 何hà 假giả 說thuyết曾tằng 現hiện 在tại 時thời 了liễu 別biệt 識thức 故cố世thế 親thân 論luận 第đệ 一nhất 云vân彼bỉ 將tương 滅diệt 時thời 得đắc 意ý 名danh 故cố云vân 何hà 相tương 違vi謂vị 將tương 滅diệt 時thời 起khởi 依y 止chỉ 用dụng由do 此thử 滅diệt 後hậu 假giả 第đệ 七thất 名danh證chứng 云vân但đãn 假giả 依y 止chỉ 不bất 假giả 思tư 量lượng(# 曾tằng 有hữu 依y 止chỉ應ưng 假giả 現hiện 依y曾tằng 無vô 思tư 量lượng母mẫu 無vô 可khả 似tự 故cố與dữ 基cơ 疏sớ/sơ 同đồng不bất 假giả 心tâm 識thức如như 本bổn 母mẫu 釋thích 也dã )#樞xu 要yếu 云vân亦diệc 似tự 思tư 量lượng (# 為vi 依y 既ký 等đẳng亦diệc 假giả 說thuyết 思tư理lý 何hà 妨phương 也dã )#


又hựu
契Khế 經Kinh 說thuyết (# 至chí )# 別biệt 有hữu 此thử 意ý


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 證chứng 也dã破phá 有hữu 部bộ 及cập 經kinh 部bộ 中trung滅diệt 心tâm 心tâm 所sở 皆giai 唯duy 六lục 識thức言ngôn 數số 無vô 異dị若nhược 并tinh 心tâm 所sở薩tát 婆bà 多đa 云vân二nhị 十thập 一nhất 法pháp謂vị 十thập 大đại 地địa十Thập 善Thiện 大đại 地địa并tinh 所sở 依y 識thức經kinh 部bộ 思tư 上thượng 假giả 善thiện 心tâm 所sở大Đại 乘Thừa 云vân滅diệt 二nhị 十thập 二nhị 法pháp然nhiên 各các 自tự 云vân滅diệt 六lục 識thức 品phẩm體thể 數số 無vô 異dị言ngôn 界giới 地địa 依y 等đẳng 者giả俱câu 舍xá 第đệ 五ngũ 十thập 對đối 差sai 別biệt 中trung等đẳng 取thủ 餘dư 六lục


又hựu
契Khế 經Kinh 說thuyết (# 至chí )# 同đồng 訶ha 猒# 彼bỉ


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 證chứng 也dã於ư 中trung 有hữu 四tứ一nhất 總tổng 破phá 諸chư 部bộ以dĩ 餘dư 具cụ 縛phược 為vi 例lệ 量lượng 云vân無vô 想tưởng 有hữu 情tình 應ưng 起khởi 我ngã 執chấp異dị 生sanh 攝nhiếp 故cố如như 餘dư 異dị 生sanh或hoặc 汝nhữ 無vô 相tướng 非phi 聖thánh 所sở 厭yếm無vô 我ngã 執chấp 故cố如như 涅Niết 槃Bàn 等đẳng (# 基cơ 測trắc 同đồng 然nhiên證chứng 云vân具cụ 縛phược 通thông 聖thánh雖tuy 無vô 見kiến 縛phược具cụ 修tu 縛phược 故cố非phi 也dã聖thánh 位vị 容dung 有hữu 不bất 起khởi 執chấp 故cố觀quán 云vân具cụ 見kiến 修tu 種chủng 名danh 具cụ 縛phược 好hảo/hiếu )#有hữu 部bộ 救cứu 云vân初sơ 生sanh 後hậu 死tử執chấp 故cố 無vô 失thất論luận 主chủ 破phá 云vân中trung 間gian 無vô 執chấp有hữu 非phi 凡phàm 過quá (# 毗tỳ 婆bà 沙sa 云vân五ngũ 百bách 劫kiếp 也dã )#有hữu 部bộ 救cứu 云vân去khứ 來lai 有hữu 所sở 成thành無vô 無vô 我ngã 執chấp 失thất論luận 主chủ 破phá 云vân彼bỉ 非phi 現hiện 常thường 故cố有hữu 無vô 我ngã 執chấp 過quá彼bỉ 部bộ 救cứu 云vân現hiện 有hữu 能năng 得đắc 名danh 成thành 我ngã 執chấp論luận 主chủ 破phá 云vân所sở 得đắc 現hiện 無vô能năng 得đắc 亦diệc 然nhiên次thứ 大đại 眾chúng 一nhất 說thuyết 部bộ 等đẳng 云vân有hữu 隨tùy 眠miên 故cố名danh 成thành 我ngã 執chấp論luận 主chủ 破phá 云vân彼bỉ 不bất 相tương 應ứng前tiền 已dĩ 遮già 破phá後hậu 經kinh 部bộ 云vân有hữu 種chủng 子tử 故cố 名danh 有hữu 我ngã 執chấp論luận 主chủ 破phá 云vân藏tạng 識thức 無vô 故cố熏huân 習tập 亦diệc 無vô救cứu 色sắc 等đẳng 受thọ熏huân 破phá 已dĩ 辨biện非phi 理lý 故cố 有hữu末mạt 那na 恆hằng 起khởi 我ngã 執chấp復phục 沉trầm 生sanh 死tử賢hiền 聖thánh 所sở 厭yếm


又hựu
契Khế 經Kinh 說thuyết (# 至chí )# 終chung 不bất 脫thoát


述thuật
曰viết第đệ 六lục 證chứng 也dã謂vị 若nhược 無vô 七thất 三tam 性tánh 離ly 染nhiễm於ư 中trung 有hữu 二nhị立lập 宗tông 故cố破phá 執chấp 故cố此thử 初sơ 也dã唯duy 說thuyết 異dị 生sanh 者giả取thủ 全toàn 分phần/phân 故cố聖thánh 無vô 漏lậu 善thiện 無vô 我ngã 故cố不bất 能năng 亡vong 相tương/tướng 者giả測trắc 云vân由do 七thất 我ngã 執chấp 六lục 不bất 王vương 相tương/tướng故cố 攝nhiếp 論luận 云vân謂vị 我ngã 能năng 行hành 施thí 等đẳng基cơ 此thử 二nhị 解giải一nhất 云vân我ngã 者giả 七thất 內nội 緣duyên 行hành一nhất 云vân六lục 由do 七thất 爾nhĩ測trắc 存tồn 初sơ 解giải基cơ 取thủ 後hậu 釋thích (# 基cơ 許hứa 違vi 論luận 三tam 性tánh 心tâm 時thời若nhược 如như 所sở 〔# 評bình 〕# 唯duy 染nhiễm 時thời 故cố測trắc 評bình 為vi 勝thắng無vô 性tánh 論luận 云vân自tự 謂vị 我ngã 能năng 修tu 行hành 施thí 等đẳng非phi 離ly 無vô 明minh 我ngã 執chấp 隨tùy 逐trục非phi 離ly 依y 止chỉ 而nhi 有hữu 無vô 是thị 心tâm 法pháp 故cố此thử 所sở 依y 止chỉ離ly 染nhiễm 污ô 意ý定định 無vô 所sở 有hữu非phi 即tức 善thiện 心tâm是thị 無vô 明minh 依y應ưng 正chánh 理lý 故cố )#縛phược 者giả 境cảnh 相tướng 能năng 縛phược 心tâm 名danh 相tướng 了liễu 別biệt 縛phược測trắc 云vân相tương/tướng 麤thô 重trọng 縛phược西tây 方phương 兩lưỡng 釋thích一nhất 云vân相tương/tướng 縛phược 末mạt 那na 為vi 體thể六lục 識thức 由do 此thử 拘câu 於ư 境cảnh 故cố相tương/tướng 無vô 縛phược 故cố名danh 為vi 相tương/tướng 縛phược一nhất 云vân即tức 用dụng 相tương/tướng 分phân 為vi 體thể瑜du 伽già 末mạt 那na 為vi 相tương/tướng 縛phược 者giả相tương 依y 力lực 拘câu 自tự 見kiến 故cố後hậu 智trí 相tương/tướng 分phần/phân 不bất 名danh 相tướng 縛phược無vô 現hiện 行hành 末mạt 那na 於ư 境cảnh 自tự 在tại 故cố (# 此thử 因nhân 不bất 好hảo/hiếu若nhược 如như 所sở 說thuyết法pháp 空không 後hậu 智trí俱câu 行hành 五ngũ 識thức相tương/tướng 分phần/phân 應ưng 非phi 相tướng 縛phược 體thể 故cố )#雖tuy 有hữu 兩lưỡng 釋thích三tam 藏tạng 存tồn 後hậu麤thô 重trọng 縛phược 中trung一nhất 云vân二nhị 障chướng 種chủng 子tử一nhất 云vân彼bỉ 引dẫn 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh評bình 取thủ 初sơ 解giải末mạt 那na 二nhị 執chấp何hà 為vi 縛phược 本bổn樞xu 要yếu 二nhị 釋thích一nhất 云vân若nhược 縛phược 體thể 唯duy 據cứ 煩phiền 惱não 障chướng (# 此thử 願nguyện 六lục 識thức 緣duyên 縛phược 本bổn 體thể唯duy 據cứ 七thất 俱câu 煩phiền 惱não 障chướng 說thuyết非phi 謂vị 七thất 俱câu 即tức 名danh 縛phược瑜du 伽già 唯duy 取thủ 現hiện 量lượng 惑hoặc 故cố 也dã )#若nhược 相tương/tướng 縛phược 體thể 據cứ 法pháp 執chấp 說thuyết (# 此thử 亦diệc 唯duy 顯hiển 相tương/tướng 縛phược 本bổn 體thể非phi 法pháp 執chấp 心tâm 即tức 名danh 相tướng 縛phược此thử 論luận 唯duy 取thủ 所sở 緣duyên 相tương/tướng 分phần/phân為vi 能năng 縛phược 故cố )#故cố 此thử 滅diệt 已dĩ 相tương/tướng 縛phược 解giải 脫thoát若nhược 依y 煩phiền 惱não 說thuyết 有hữu 相tương/tướng 縛phược阿A 羅La 漢Hán 身thân應ưng 無vô 有hữu 相tương/tướng (# 範phạm 解giải 此thử 云vân雖tuy 斷đoạn 〔# 入nhập 〕# 執chấp所sở 依y 在tại 故cố仍nhưng 有hữu 勢thế 力lực故cố 有hữu 相tương/tướng 縛phược非phi 也dã勢thế 無vô 故cố )#一nhất 云vân但đãn 由do 生sanh 執chấp 成thành 了liễu 別biệt 縛phược唯duy 說thuyết 染nhiễm 意ý 為vi 識thức 依y 止chỉ若nhược 由do 法pháp 執chấp應ưng 生sanh 空không 智trí 有hữu 相tương/tướng 縛phược疏sớ/sơ 依y 此thử 問vấn既ký 爾nhĩ 二Nhị 乘Thừa 染nhiễm 末mạt 那na 滅diệt何hà 故cố 五ngũ 識thức 相tương/tướng 縛phược 猶do 在tại答đáp七thất 中trung 法pháp 執chấp 雖tuy 非phi 縛phược 體thể執chấp 有hữu 相tương/tướng 故cố我ngã 執chấp 引dẫn 故cố令linh 六lục 識thức 等đẳng 相tương/tướng 縛phược 不bất 脫thoát若nhược 斷đoạn 法pháp 執chấp相tương/tướng 縛phược 便tiện 脫thoát (# 還hoàn 有hữu 生sanh 空không 有hữu 相tương/tướng 縛phược 過quá如như 實thật 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#此thử 云vân 令linh 六lục 不bất 能năng 亡vong 相tương/tướng證chứng 云vân七thất 八bát 細tế 無vô 三tam 輪luân故cố 無vô 相tướng 縛phược 此thử釋thích 順thuận 文văn (# 非phi 也dã八bát 皆giai 不bất 達đạt 如như 幻huyễn 事sự 故cố然nhiên 對đối 小Tiểu 乘Thừa 共cộng 許hứa 說thuyết 六lục猶do 如như 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 一nhất 等đẳng且thả 依y 麤thô 顯hiển唯duy 說thuyết 第đệ 六lục 為vi 縛phược 故cố )#言ngôn 相tương/tướng 分phần/phân 所sở 拘câu 者giả不bất 了liễu 如như 幻huyễn 未vị 必tất 有hữu 執chấp通thông 三tam 性tánh 故cố基cơ 疏sớ/sơ 問vấn相tương/tướng 分phân 為vi 見kiến 縛phược見kiến 名danh 相tướng 縛phược見kiến 分phần/phân 自tự 證chứng 緣duyên縛phược 體thể 名danh 見kiến縛phược 證chứng 自tự 證chứng 例lệ 亦diệc 應ưng 然nhiên何hà 故cố 不bất 名danh 為vi 見kiến 縛phược 等đẳng答đáp以dĩ 相tương/tướng 縛phược 見kiến 體thể 狀trạng 易dị 彰chương或hoặc 所sở 縛phược 見kiến有hữu 非phi 比tỉ 量lượng或hoặc 能năng 縛phược 相tương 通thông 於ư 內nội 外ngoại從tùng 此thử 勝thắng 義nghĩa 且thả 名danh 相tướng 縛phược非phi 見kiến 分phần/phân 等đẳng非phi 縛phược 內nội 分phần/phân如như 第đệ 二nhị 卷quyển展triển 轉chuyển 故cố (# 即tức 所sở 取thủ 能năng 取thủ 縛phược如như 彼bỉ 疏sớ/sơ 廣quảng 釋thích )#問vấn有hữu 漏lậu 有hữu 相tương/tướng 即tức 名danh 相tướng 縛phược後hậu 得đắc 有hữu 相tương 應ứng 為vi 相tương/tướng 縛phược答đáp此thử 亦diệc 不bất 然nhiên作tác 證chứng 解giải 故cố自tự 證chứng 雖tuy 爾nhĩ體thể 是thị 惑hoặc 故cố若nhược 爾nhĩ 善thiện 心tâm 見kiến 應ưng 非phi 縛phược此thử 有hữu 漏lậu 故cố有hữu 漏lậu 末mạt 那na 之chi 所sở 增tăng 故cố後hậu 得đắc 不bất 爾nhĩ不bất 可khả 為vi 例lệ (# 既ký 言ngôn 無vô 漏lậu 與dữ 第đệ 七thất 識thức 不bất 相tương 增tăng 益ích故cố 不bất 能năng 縛phược何hà 畏úy 法pháp 執chấp雖tuy 相tương/tướng 縛phược 本bổn與dữ 生sanh 空không 智trí不bất 增tăng 非phi 縛phược )#樞xu 要yếu 問vấn相tương/tướng 縛phược 見kiến 名danh 相tướng 縛phược見kiến 縛phược 相tương/tướng 名danh 見kiến 縛phược答đáp見kiến 不bất 明minh 證chứng 不bất 自tự 在tại 故cố 由do 相tương/tướng 縛phược相tương/tướng 無vô 能năng 證chứng自tự 在tại 力lực 故cố非phi 見kiến 所sở 縛phược (# 此thử 約ước 緣duyên 用dụng若nhược 現hiện 量lượng 見kiến 縛phược 境cảnh 合hợp 染nhiễm瑜du 伽già 名danh 緣duyên 縛phược 也dã )#問vấn由do 有hữu 末mạt 那na 施thí 不bất 王vương 相tương/tướng非phi 無vô 相tướng 智trí 攝nhiếp非phi 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 耶da答đáp無vô 意ý 識thức 執chấp名danh 無vô 相tướng 智trí非phi 第đệ 七thất 執chấp成thành 波Ba 羅La 蜜Mật證chứng 云vân此thử 違vi 攝nhiếp 論luận三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh無vô 分phân 別biệt 智trí所sở 攝nhiếp 施thí 等đẳng名danh 波Ba 羅La 蜜Mật(# 今kim 謂vị 前tiền 後hậu 攝nhiếp 未vị 必tất 同đồng 時thời又hựu 地địa 前tiền 修tu 亦diệc 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố樞xu 要yếu 義nghĩa 無vô 過quá 也dã )#言ngôn 伽già 他tha 者giả基cơ 云vân不bất 知tri 何hà 教giáo然nhiên 有hữu 人nhân 言ngôn阿A 毘Tỳ 達Đạt 摩Ma大Đại 乘Thừa 經Kinh 頌tụng 五ngũ 十thập 一nhất 文văn義nghĩa 同đồng 文văn 異dị (# 既ký 言ngôn 伽già 他tha 非phi 瑜du 伽già 文văn )#


又hựu
善thiện 無vô 覆phú (# 至chí )# 有hữu 漏lậu 義nghĩa 成thành


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 破phá 執chấp 中trung 有hữu 三tam初sơ 破phá 有hữu 部bộ 等đẳng次thứ 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng後hậu 破phá 經kinh 部bộ薩tát 婆bà 多đa 云vân善thiện 等đẳng 起khởi 時thời 雖tuy 無vô 現hiện 漏lậu而nhi 有hữu 過quá 未vị能năng 緣duyên 縛phược 故cố得đắc 成thành 有hữu 漏lậu故cố 今kim 破phá 云vân理lý 非phi 有hữu 故cố又hựu 云vân無Vô 學Học 雖tuy 無vô 煩phiền 惱não然nhiên 由do 現hiện 在tại 他tha 緣duyên 縛phược 故cố央ương 掘quật 摩ma 羅la於ư 佛Phật 生sanh 瞋sân無vô 比tỉ 女nữ 人nhân 於ư 佛Phật 生sanh 貪tham由do 此thử 亦diệc 佛Phật 成thành 有hữu 漏lậu 故cố故cố 破phá 非phi 由do 他tha 或hoặc 成thành 有hữu 漏lậu勿vật 由do 他tha 解giải 成thành 無vô 漏lậu 故cố次thứ 不bất 相tương 應ứng 破phá 大đại 眾chúng 部bộ正chánh 量lượng 部bộ 等đẳng如như 前tiền 破phá 故cố經kinh 部bộ 師sư 云vân雖tuy 無vô 現hiện 惑hoặc而nhi 由do 有hữu 漏lậu 種chủng 所sở 生sanh 故cố現hiện 行hành 善thiện 等đẳng亦diệc 成thành 有hữu 漏lậu破phá 汝nhữ 熏huân 時thời無vô 現hiện 染nhiễm 意ý因nhân 何hà 現hiện 漏lậu成thành 有hữu 漏lậu 種chủng基cơ 云vân若nhược 救cứu 先tiên 善thiện 起khởi 時thời雖tuy 無vô 現hiện 惑hoặc由do 漏lậu 種chủng 隨tùy 善thiện 等đẳng 種chủng 故cố善thiện 種chủng 成thành 有hữu 漏lậu 者giả不bất 然nhiên 勿vật 學học 無vô 漏lậu 心tâm 亦diệc 成thành 有hữu 漏lậu 故cố測trắc 云vân由do 漏lậu 種chủng 子tử 所sở 隨tùy 逐trục 故cố現hiện 行hành 善thiện 等đẳng 成thành 有hữu 漏lậu 者giả (# 證chứng 云vân此thử 破phá 轉chuyển 計kế不bất 名danh 破phá 故cố此thử 不bất 成thành 種chủng有hữu 漏lậu 因nhân 故cố )#測trắc 云vân彼bỉ 難nạn/nan 豈khởi 不bất 由do 惑hoặc 心tâm發phát 善thiện 業nghiệp 等đẳng得đắc 成thành 有hữu 漏lậu故cố 破phá 如như 論luận然nhiên 諸chư 有hữu 漏lậu 下hạ 申thân 正chánh 義nghĩa由do 與dữ 自tự 身thân (# 簡giản 由do 他tha 惑hoặc 成thành 有hữu 漏lậu 義nghĩa )#現hiện 行hành (# 簡giản 由do 種chủng 子tử )#煩phiền 惱não (# 簡giản 由do 不bất 相tương 應ứng )#俱câu 生sanh 俱câu 滅diệt (# 簡giản 去khứ 來lai 縛phược )#牙nha 相tương/tướng 增tăng 益ích (# 簡giản 無vô 漏lậu 法pháp )#主chủ 成thành 有hữu 漏lậu種chủng 子tử 亦diệc 爾nhĩ熏huân 時thời 亦diệc 有hữu 現hiện 染nhiễm 意ý 故cố (# 既ký 上thượng 定định 等đẳng 由do 下hạ 末mạt 那na 成thành 有hữu 漏lậu 故cố若nhược 俱câu 順thuận 益ích未vị 必tất 繫hệ 縛phược增tăng 益ích 方phương 成thành如như 對đối 法pháp 云vân漏lậu 所sở 隨tùy 者giả謂vị 餘dư 地địa 法pháp亦diệc 為vi 餘dư 地địa 諸chư 漏lậu 麤thô 重trọng/trùng 所sở 隨tùy 逐trục 故cố 也dã )#如như 樞xu 要yếu 云vân除trừ 無vô 漏lậu 法pháp 若nhược 種chủng 若nhược 現hiện與dữ 七thất 惑hoặc 俱câu 相tương 隨tùy 順thuận 故cố法pháp 爾nhĩ 種chủng 等đẳng 得đắc 成thành 有hữu 漏lậu問vấn何hà 唯duy 現hiện 俱câu 有hữu 漏lậu 本bổn 因nhân答đáp增tăng 益ích 強cường/cưỡng 故cố非phi 如như 種chủng 劣liệt問vấn若nhược 末mạt 那na 是thị 有hữu 漏lậu 正chánh 因nhân何hà 故cố 六lục 十thập 五ngũ 五ngũ 相tương/tướng 成thành 有hữu 漏lậu集tập 論luận 六lục 義nghĩa 不bất 說thuyết 末mạt 那na測trắc 云vân彼bỉ 約ước 諸chư 義nghĩa此thử 明minh 正chánh 因nhân範phạm 云vân彼bỉ 隨tùy 轉chuyển 門môn此thử 真chân 實thật 門môn (# 小Tiểu 乘Thừa 緣duyên 縛phược非phi 唯duy 現hiện 量lượng知tri 非phi 隨tùy 轉chuyển )#樞xu 要yếu 云vân六lục 十thập 五ngũ 說thuyết現hiện 量lượng 所sở 行hành 五ngũ 境cảnh 有hữu 緣duyên 縛phược餘dư 根căn 心tâm 等đẳng但đãn 田điền 隨tùy 眠miên違vi 五ngũ 十thập 九cửu 斷đoạn 二nhị 縛phược 義nghĩa明minh 知tri 緣duyên 縛phược有hữu 親thân 有hữu 踈sơ踈sơ 通thông 根căn 等đẳng親thân 唯duy 五ngũ 塵trần (# 即tức 是thị 交giao 雜tạp 可khả 說thuyết 五ngũ 十thập 九cửu 隨tùy 轉chuyển 理lý 門môn )#


此thử
意ý 若nhược 無vô (# 至chí )# 實thật 有hữu 八bát 種chủng


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 結kết 成thành此thử 意ý 若nhược 無vô六lục 理lý 非phi 有hữu然nhiên 有hữu 大đại 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng說thuyết 六lục 識thức 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố一nhất 隨tùy 轉chuyển 門môn二nhị 隨tùy 根căn 故cố (# 基cơ 云vân 阿a 含hàm 非phi 也dã唯duy 大đại 順thuận 小tiểu 名danh 隨tùy 轉chuyển 故cố )#


如như
是thị 已dĩ 說thuyết (# 至chí )# 俱câu 非phi


述thuật
曰viết明minh 第đệ 三tam 能năng 變biến總tổng 有hữu 九cửu 頌tụng測trắc 云vân七thất 門môn一nhất 名danh 數số 門môn二nhị 自tự 性tánh 門môn三tam 行hành 相tương/tướng 門môn四tứ 三tam 性tánh 門môn五ngũ 心tâm 所sở 相tương 應ứng 門môn六lục 三tam 受thọ 門môn七thất 起khởi 位vị 門môn (# 基cơ 云vân九cửu 門môn開khai 第đệ 七thất 門môn 以dĩ 為vi 所sở 依y 俱câu 轉chuyển 起khởi 滅diệt 三tam 故cố )#攝nhiếp 為vi 三tam 段đoạn初sơ 一nhất 頌tụng 中trung 攝nhiếp 初sơ 四tứ 門môn次thứ 六lục 頌tụng 攝nhiếp 心tâm 所sở 受thọ 門môn後hậu 有hữu 二nhị 頌tụng 現hiện 起khởi 位vị 門môn此thử 中trung 問vấn 答đáp 如như 文văn 可khả 知tri


論luận
曰viết (# 至chí )# 無vô 此thử 能năng 故cố


述thuật
曰viết釋thích 中trung 三tam 段đoạn此thử 釋thích 初sơ 門môn五ngũ 謂vị 依y 發phát 屬thuộc 助trợ 如như 根căn 者giả即tức 是thị 對đối 法pháp 解giải 釋thích 道Đạo 理lý 也dã言ngôn 然nhiên 隨tùy 不bất 共cộng 立lập 意ý 識thức 名danh 者giả基cơ 云vân問vấn如như 前tiền 說thuyết 五ngũ 八bát 俱câu 是thị 所sở 依y然nhiên 近cận 順thuận 生sanh謂vị 但đãn 第đệ 六lục 門môn六lục 識thức 種chủng 子tử必tất 隨tùy 七thất 故cố (# 七thất 八bát 何hà 不bất 互hỗ 別biệt 生sanh 根căn唯duy 間gian 斷đoạn 有hữu 別biệt 生sanh 根căn 故cố )#或hoặc 說thuyết 五ngũ 識thức通thông 依y 色sắc 心tâm第đệ 六lục 無vô 間gian 及cập 俱câu 有hữu 依y唯duy 依y 意ý 根căn 得đắc 意ý 識thức 名danh若nhược 爾nhĩ 七thất 八bát 應ưng 名danh 意ý 識thức論luận 解giải 識thức 名danh心tâm 意ý 非phi 例lệ心tâm 意ý 持trì 業nghiệp識thức 依y 主chủ 故cố基cơ 問vấn何hà 故cố 七thất 八bát 不bất 從tùng 依y 名danh答đáp七thất 八bát 相tương 續tục當đương 體thể 彰chương 名danh六lục 有hữu 間gian 斷đoạn從tùng 依y 得đắc 稱xưng隨tùy 境cảnh 名danh 中trung 意ý 識thức 二nhị 義nghĩa一nhất 境cảnh 寬khoan 故cố總tổng 名danh 法pháp 識thức二nhị 唯duy 此thử 了liễu 不bất 共cộng 五ngũ 識thức 之chi 別biệt 法pháp 處xứ偏thiên 名danh 法pháp 識thức色sắc 等đẳng 雖tuy 法pháp狹hiệp 故cố 別biệt 名danh言ngôn 若nhược 得đắc 自tự 在tại 者giả測trắc 基cơ 二nhị 解giải一nhất 云vân地địa 上thượng 後hậu 智trí 引dẫn 故cố一nhất 云vân八bát 地địa 惑hoặc 不bất 行hành 故cố許hứa 取thủ 初sơ 解giải法pháp 花hoa 論luận 云vân地địa 前tiền 亦diệc 得đắc 根căn 互hỗ 用dụng 故cố地địa 前tiền 經Kinh 力lực地địa 上thượng 自tự 力lực基cơ 云vân正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh瞻chiêm 部bộ 洲châu 蛇xà 眼nhãn 聞văn 聲thanh 者giả是thị 正chánh 量lượng 部bộ非phi 大Đại 乘Thừa 義nghĩa故cố 不bất 相tương 違vi範phạm 云vân彼bỉ 經kinh 東đông 西tây 二nhị 洲châu分phần/phân 得đắc 互hỗ 用dụng其kỳ 北bắc 洲châu 人nhân 皆giai 得đắc 互hỗ 用dụng皆giai 名danh 自tự 在tại證chứng 云vân雖tuy 正chánh 量lượng 誦tụng既ký 是thị 佛Phật 經Kinh可khả 釋thích 南nam 蛇xà三tam 洲châu 人nhân 等đẳng由do 業nghiệp 力lực 故cố趣thú 生sanh 之chi 法pháp如như 飛phi 鳥điểu 等đẳng不bất 名danh 自tự 在tại或hoặc 可khả 彼bỉ 經kinh 約ước 處xứ 所sở 然nhiên根căn 互hỗ 用dụng 說thuyết於ư 一nhất 根căn 處xứ 有hữu 餘dư 根căn 故cố非phi 互hỗ 用dụng 故cố不bất 名danh 自tự 在tại樞xu 要yếu 二nhị 說thuyết一nhất 云vân一nhất 一nhất 識thức 體thể 轉chuyển 用dụng 成thành 多đa非phi 轉chuyển 法pháp 體thể故cố 非phi 受thọ 等đẳng 亦diệc 成thành 想tưởng 等đẳng取thủ 像tượng 之chi 用dụng 一nhất 切thiết 無vô 遮già (# 此thử 解giải 不bất 然nhiên若nhược 如như 所sở 說thuyết色sắc 體thể 不bất 轉chuyển用dụng 轉chuyển 成thành 慮lự心tâm 體thể 不bất 轉chuyển用dụng 轉chuyển 應ưng 礙ngại彼bỉ 既ký 不bất 爾nhĩ如như 何hà 取thủ 像tượng 於ư 受thọ 遮già 如như 實thật 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#不bất 可khả 難nan 以dĩ 大đại 種chủng 為vi 造tạo彼bỉ 轉chuyển 體thể 故cố (# 此thử 亦diệc 不bất 盡tận何hà 故cố 大đại 造tạo必tất 唯duy 體thể 轉chuyển然nhiên 大đại 種chủng 等đẳng 必tất 不bất 互hỗ 用dụng如như 瑜du 伽già 處xứ 非phi 處xứ 謂vị 成thành 立lập )#亦diệc 不bất 可khả 難nạn/nan 壞hoại 根căn 不bất 壞hoại 境cảnh 等đẳng如như 第đệ 八bát 緣duyên 五ngũ塵trần 亦diệc 得đắc 自tự 相tương/tướng 故cố (# 恐khủng 難nạn 若nhược 眼nhãn 至chí 取thủ 香hương 等đẳng 境cảnh性tánh 不bất 壞hoại 根căn義nghĩa 應ưng 境cảnh 等đẳng )#一nhất 云vân恐khủng 壞hoại 法pháp 相tướng但đãn 取thủ 自tự 境cảnh皆giai 是thị 實thật 境cảnh取thủ 他tha 皆giai 假giả非phi 得đắc 自tự 相tương/tướng眼nhãn 耳nhĩ 至chí 取thủ 三tam 塵trần境cảnh 不bất 壞hoại 而nhi 根căn 壞hoại若nhược 不bất 至chí 取thủ與dữ 此thử 相tương/tướng 翻phiên餘dư 三tam 根căn 取thủ 色sắc 聲thanh 亦diệc 爾nhĩ故cố 第đệ 二nhị 師sư 一nhất 一nhất 根căn 處xứ遍biến 有hữu 諸chư 根căn各các 自tự 起khởi 用dụng非phi 一nhất 通thông 取thủ 各các 遍biến 一nhất 切thiết假giả 名danh 互hỗ 用dụng勿vật 壞hoại 法pháp 相tướng心tâm 王vương 亦diệc 有hữu 心tâm 所sở 用dụng 故cố (# 此thử 釋thích 〔# 持trì 〕# 違vi論luận 此thử 文văn 云vân一nhất 根căn 發phát 識thức 緣duyên 一nhất 切thiết 境cảnh 取thủ設thiết 許hứa 同đồng 處xứ既ký 如như 舌thiệt 身thân各các 發phát 識thức 故cố實thật 互hỗ 用dụng不bất 壞hoại 法pháp 相tướng如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#證chứng 云vân舊cựu 來lai 有hữu 三tam一nhất 云vân一nhất 識thức 通thông 依y 六lục 根căn 各các 緣duyên 自tự 境cảnh發phát 識thức 相tương/tướng 用dụng故cố 言ngôn 互hỗ 用dụng故cố 言ngôn 互hỗ 用dụng (# 亦diệc 違vi 此thử 文văn隨tùy 根căn 無vô 濫lạm若nhược 如như 所sở 說thuyết隨tùy 根căn 返phản 鴻hồng隨tùy 境cảnh 無vô 濫lạm既ký 必tất 遍biến 緣duyên方phương 得đắc 決quyết 擇trạch 心tâm 行hành 等đẳng故cố 知tri 不bất 應ưng 理lý 也dã )#一nhất 云vân一nhất 識thức 通thông 緣duyên 六lục 境cảnh各các 依y 自tự 根căn根căn 不bất 共cộng 增tăng 上thượng 境cảnh是thị 共cộng 緣duyên 故cố一nhất 云vân一nhất 識thức 通thông 緣duyên 六lục 境cảnh舊cựu 判phán 取thủ 後hậu護hộ 法Pháp 取thủ 中trung (# 若nhược 如như 第đệ 三tam 因nhân 果quả 亂loạn 故cố )#範phạm 云vân一nhất 根căn 發phát 識thức 通thông 緣duyên 一nhất 切thiết餘dư 根căn 餘dư 識thức便tiện 為vi 無vô 用dụng (# 非phi 也dã具cụ 功công 能năng 德đức應ưng 闕khuyết 體thể 故cố )#然nhiên 根căn 所sở 發phát 果quả 生sanh 在tại 下hạ修tu 上thượng 眼nhãn 耳nhĩ根căn 上thượng 識thức 下hạ (# 如như 本bổn 母mẫu 釋thích 破phá )#生sanh 二nhị 定định 上thượng 所sở 起khởi 三tam 識thức 上thượng 地địa 繫hệ (# 違vi 諸chư 聖thánh 教giáo且thả 如như 前tiền 卷quyển 若nhược 眼nhãn 等đẳng 根căn即tức 三tam 識thức 種chủng二nhị 地địa 五ngũ 地địa為vi 難nạn/nan 識thức 為vi 爾nhĩ度độ 如như 對đối 法pháp 記ký )#


然nhiên
六lục 轉chuyển 識thức (# 至chí )#如như 前tiền 已dĩ 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 三tam 門môn 也dã初sơ 能năng 變biến 頌tụng但đãn 說thuyết 所sở 緣duyên第đệ 二nhị 能năng 變biến 具cụ 所sở 依y 緣duyên第đệ 三tam 能năng 變biến 總tổng 不bất 說thuyết 二nhị故cố 論luận 會hội 言ngôn 麤thô 顯hiển 極cực 成thành 故cố双# 顯hiển 六lục 識thức自tự 性tánh 行hành 相tương/tướng 者giả基cơ 云vân自tự 性tánh 即tức 自tự 證chứng行hành 相tương/tướng 即tức 見kiến 分phần/phân (# 自tự 證chứng 即tức 為vi 見kiến 分phân 之chi 體thể名danh 了liễu 境cảnh 者giả )#


此thử
六lục 轉chuyển 識thức (# 至chí )# 無vô 記ký 性tánh 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 三tam 性tánh 門môn 也dã於ư 中trung 有hữu 二nhị釋thích 頌tụng 故cố傍bàng 論luận 故cố此thử 初sơ 也dã測trắc 云vân若nhược 滅diệt 道đạo 善thiện 殊thù 勝thắng 自tự 體thể可khả 記ký 別biệt 故cố名danh 之chi 為vi 善thiện不bất 同đồng 有hữu 漏lậu必tất 益ích 二nhị 世thế (# 此thử 招chiêu 樂lạc 報báo 為vi 順thuận 益ích 故cố )#基cơ 云vân無vô 漏lậu 無vô 為vi此thử 世thế 他tha 世thế違vi 越việt 生sanh 死tử並tịnh 名danh 為vi 善thiện (# 離ly 若nhược 證chứng 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 順thuận 益ích 故cố )#自tự 性tánh 不bất 善thiện 總tổng 有hữu 十thập 法pháp謂vị 中trung 隨tùy 二nhị小tiểu 隨tùy 惑hoặc 七thất除trừ 誑cuống 諂siểm 憍kiêu 及cập 瞋sân 相tương 應ứng餘dư 法pháp 名danh 為vi 相tương 應ứng 不bất 善thiện


有hữu
義nghĩa (# 至chí )# 無vô 相tướng 違vi 過quá


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 傍bàng 論luận 中trung 有hữu 二nhị因nhân 故cố果quả 故cố初sơ 中trung 二nhị 師sư此thử 初sơ 師sư 也dã基cơ 云vân此thử 師sư 意ý 說thuyết五ngũ 識thức 不bất 相tương 續tục 故cố五ngũ 識thức 不bất 並tịnh 生sanh又hựu 解giải設thiết 率suất 爾nhĩ 唯duy 一nhất 念niệm等đẳng 流lưu 通thông 多đa 念niệm亦diệc 不bất 許hứa 三tam 性tánh 並tịnh 生sanh能năng 引dẫn 之chi 意ý 非phi 三tam 性tánh 故cố瑜du 伽già 等đẳng 者giả取thủ 顯hiển 揚dương


有hữu
義nghĩa (# 至chí )# 三tam 性tánh 容dung 俱câu


述thuật
曰viết護hộ 法Pháp 正chánh 義nghĩa如như 善thiện 眼nhãn 識thức至chí 等đẳng 流lưu 位vị不bất 善thiện 聲thanh 至chí至chí 染nhiễm 淨tịnh 位vị意ý 識thức 成thành 不bất 善thiện引dẫn 等đẳng 流lưu 識thức


爾nhĩ
時thời 更cánh 無vô 記ký 香hương 至chí無vô 記ký 鼻tị 識thức率suất 爾nhĩ 同đồng 時thời 與dữ 前tiền 眼nhãn 耳nhĩ 善thiện 惡ác 俱câu 轉chuyển或hoặc 率suất 爾nhĩ 多đa等đẳng 流lưu 心tâm 少thiểu或hoặc 復phục 翻phiên 此thử准chuẩn 之chi 可khả 知tri故cố 先tiên 所sở 難nạn/nan 能năng 引dẫn 意ý 識thức 通thông 三tam 性tánh 者giả於ư 此thử 唐đường 捐quyên基cơ 云vân如như 大Đại 目Mục 連Liên獼Mi 猴Hầu 池Trì 側trắc坐tọa 無vô 所sở 有hữu 定định有hữu 象tượng 哮hao 吼hống猴hầu 戲hí 聲thanh即tức 便tiện 出xuất 定định薩tát 婆bà 多đa 師sư出xuất 已dĩ 方phương 聞văn令linh 此thử 大Đại 乘Thừa聞văn 已dĩ 方phương 出xuất問vấn豈khởi 無vô 所sở 有hữu 定định得đắc 緣duyên 欲dục 界giới 聲thanh六lục 十thập 五ngũ 說thuyết廣quảng 慧tuệ 聲Thanh 聞Văn無vô 色sắc 界giới 心tâm 緣duyên 三tam 界giới 法pháp故cố 無vô 相tướng 違vi (# 今kim 謂vị 彼bỉ 說thuyết 生sanh 無vô 色sắc 者giả意ý 識thức 緣duyên 境cảnh身thân 在tại 下hạ 界giới識thức 同đồng 緣duyên 凡phàm 聖thánh 何hà 妨phương )#瑜du 伽già 六lục 十thập 三tam遇ngộ 聲thanh 出xuất 定định釋thích 彼bỉ 經kinh 等đẳng測trắc 云vân瑜du 伽già 釋thích 家gia 有hữu 二nhị一nhất 云vân在tại 定định 意ý 識thức 未vị 必tất 取thủ 聲thanh然nhiên 解giải 深thâm 密mật 與dữ 五ngũ 同đồng 境cảnh且thả 說thuyết 散tán 位vị 在tại 定định 不bất 定định故cố 正chánh 本bổn 言ngôn非phi 即tức 彼bỉ 定định 相tương 應ứng 意ý 識thức 能năng 取thủ 此thử 聲thanh (# 違vi 顯hiển 揚dương 論luận 由do 二nhị 取thủ 聲thanh )#一nhất 云vân不bất 同đồng 定định 散tán 一nhất 切thiết 五ngũ 俱câu意ý 必tất 同đồng 境cảnh護hộ 法Pháp 因nhân 此thử故cố 正chánh 本bổn 云vân非phi 唯duy 彼bỉ 定định 相tương 應ứng 意ý 識thức 能năng 取thủ 此thử 聲thanh基cơ 云vân若nhược 無vô 耳nhĩ 識thức不bất 領lãnh 聲thanh 故cố後hậu 時thời 不bất 應ưng 為vi 聲thanh 出xuất 定định耳nhĩ 聞văn 聲thanh 已dĩ 定định 中trung 意ý 識thức希hy 望vọng 是thị 何hà 方phương 始thỉ 出xuất 定định意ý 不bất 唯duy 緣duyên 定định 中trung 事sự 故cố既ký 有hữu 希hy 望vọng即tức 出xuất 定định 故cố 定định 內nội 唯duy 起khởi 率suất 爾nhĩ 尋tầm 求cầu瑜du 伽già 雖tuy 說thuyết 率suất 爾nhĩ 等đẳng 三tam 是thị 無vô 記ký 性tánh散tán 多đa 位vị 在tại 定định 通thông 善thiện測trắc 師sư 亦diệc 云vân希hy 望vọng 尋tầm 求cầu (# 此thử 二nhị 師sư 意ý 爾nhĩ 時thời 意ý 識thức 緣duyên 聲thanh 二nhị 心tâm率suất 爾nhĩ 尋tầm 求cầu若nhược 於ư 定định 境cảnh等đẳng 流lưu 心tâm 攝nhiếp )#範phạm 師sư 二nhị 說thuyết一nhất 云vân 如như 前tiền一nhất 云vân 皆giai 等đẳng 流lưu 心tâm通thông 緣duyên 內nội 外ngoại定định 意ý 必tất 善thiện未vị 轉chuyển 率suất 爾nhĩ唯duy 無vô 記ký 故cố後hậu 說thuyết 為vi 正chánh (# 非phi 也dã未vị 轉chuyển 亂loạn 起khởi 通thông 善thiện 染nhiễm 故cố )#證chứng 師sư 一nhất 解giải定định 前tiền 加gia 行hành 立lập 其kỳ 願nguyện 言ngôn聞văn 楗# 槌chùy 等đẳng即tức 須tu 出xuất 定định非phi 於ư 定định 中trung 起khởi 尋tầm 求cầu 心tâm (# 不bất 順thuận 論luận 云vân 領lãnh 已dĩ 希hy 望vọng可khả 說thuyết 尋tầm 〔# 已dĩ 〕# 知tri 前tiền 所sở 勘khám希hy 出xuất 所sở 〔# 作tác 〕# 方phương 出xuất 在tại 定định 也dã )#論luận 釋thích 成thành 云vân既ký 善thiện 定định 俱câu 五ngũ 識thức 率suất 爾nhĩ未vị 無vô 漏lậu 時thời必tất 無vô 記ký 故cố明minh 知tri 六lục 識thức 異dị 性tánh 同đồng 時thời (# 此thử 文văn 唯duy 約ước 五ngũ 識thức 初sơ 生sanh 純thuần 率suất 爾nhĩ 心tâm說thuyết 唯duy 無vô 記ký 若nhược 前tiền 等đẳng 流lưu 亂loạn 起khởi 率suất 爾nhĩ 未vị 轉chuyển 依y 位vị通thông 善thiện 等đẳng 故cố )#基cơ 云vân此thử 定định 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu五ngũ 識thức 必tất 由do 尋tầm 伺tứ 所sở 引dẫn入nhập 定định 聞văn 聲thanh唯duy 初sơ 定định 耶da第đệ 七thất 卷quyển 云vân多đa 由do 彼bỉ 起khởi知tri 非phi 一nhất 切thiết 皆giai 彼bỉ 所sở 引dẫn言ngôn 意ý 隨tùy 偏thiên 注chú 等đẳng 者giả且thả 說thuyết 散tán 位vị 在tại 定định 聞văn 聲thanh不bất 隨tùy 無vô 記ký唯duy 善thiện 性tánh 故cố測trắc 云vân幾kỷ 種chủng 意ý 識thức 得đắc 與dữ 五ngũ 識thức解giải 云vân率suất 爾nhĩ 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 流lưu而nhi 非phi 尋tầm 求cầu 及cập 決quyết 定định 心tâm彼bỉ 二nhị 唯duy 緣duyên 過quá 去khứ 境cảnh 界giới非phi 現hiện 量lượng 攝nhiếp五ngũ 俱câu 意ý 識thức唯duy 現hiện 量lượng 故cố基cơ 云vân集tập 量lượng 論luận 等đẳng五ngũ 俱câu 意ý 識thức 是thị 定định 現hiện 量lượng 者giả必tất 同đồng 緣duyên 故cố五ngũ 俱câu 之chi 意ý亦diệc 無vô 法pháp 執chấp 等đẳng以dĩ 此thử 為vi 證chứng三tam 藏tạng 云vân五ngũ 俱câu 意ý 識thức三tam 性tánh 不bất 定định現hiện 非phi 量lượng 等đẳng亦diệc 非phi 一nhất 定định (# 三tam 藏tạng 為vi 勝thắng如như 本bổn 母mẫu 釋thích然nhiên 集tập 量lượng 論luận 是thị 現hiện 量lượng 者giả且thả 說thuyết 初sơ 起khởi同đồng 緣duyên 率suất 爾nhĩ 也dã )#


得đắc
自tự 在tại 位vị (# 至chí )# 戲hí 論luận 種chủng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 果quả 位vị基cơ 云vân唯duy 佛Phật 果Quả 者giả初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ尚thượng 有hữu 不bất 善thiện八bát 地địa 以dĩ 去khứ 有hữu 無vô 記ký 故cố問vấn此thử 三tam 性tánh 門môn通thông 塞tắc 云vân 何hà基cơ 云vân善thiện 中trung 通thông 生sanh 得đắc 加gia加gia 中trung 有hữu 聞văn 思tư 修tu 三tam自tự 性tánh 雖tuy 無vô彼bỉ 所sở 引dẫn 故cố如như 聽thính 經Kinh 觀quán 字tự而nhi 思tư 法pháp 義nghĩa意ý 成thành 聞văn 思tư 所sở 成thành非phi 生sanh 得đắc 故cố香hương 積tích 佛Phật 土độ鼻tị 舌thiệt 等đẳng 識thức類loại 此thử 應ưng 知tri淨tịnh 土độ 聽thính 法Pháp 所sở 生sanh 五ngũ 識thức豈khởi 非phi 三tam 惡ác 之chi 所sở 成thành 也dã不bất 善thiện 亦diệc 通thông 任nhậm 運vận 分phân 別biệt亦diệc 通thông 有hữu 覆phú亦diệc 意ý 引dẫn 故cố四tứ 無vô 記ký 中trung異dị 熟thục 等đẳng 三tam加gia 第đệ 一nhất 云vân隨tùy 轉chuyển 發phát 業nghiệp 故cố通thông 威uy 儀nghi 工công 巧xảo四tứ 識thức 緣duyên 威uy 儀nghi五ngũ 識thức 緣duyên 工công 巧xảo唯duy 除trừ 變biến 化hóa 天thiên 眼nhãn 耳nhĩ 通thông是thị 通thông 果quả 心tâm 而nhi 非phi 變biến 化hóa相tương 從tùng 四tứ 中trung 變biến 化hóa 所sở 攝nhiếp八bát 十thập 九cửu 云vân欲dục 界giới 有hữu 變biến 化hóa不bất 是thị 五ngũ 識thức實thật 是thị 上thượng 繫hệ據cứ 意ý 識thức 中trung 相tương 似tự 者giả 說thuyết或hoặc 所sở 變biến 化hóa以dĩ 欲dục 界giới 故cố名danh 為vi 欲dục 界giới或hoặc 有hữu 生sanh 得đắc 變biến 化hóa但đãn 是thị 異dị 熟thục 心tâm 攝nhiếp瑜du 伽già 自tự 說thuyết是thị 生sanh 得đắc 變biến 化hóa 故cố (# 彼bỉ 瑜du 伽già 說thuyết不bất 許hứa 五ngũ 識thức 通thông 愚ngu 慧tuệ 品phẩm威uy 儀nghi 工công 巧xảo四tứ 識thức 五ngũ 識thức如như 實thật 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#


六lục
識thức 與dữ 幾kỷ (# 至chí )#種chủng 類loại 差sai 別biệt


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 段đoạn 釋thích 心tâm 所sở 受thọ 門môn於ư 中trung 有hữu 二nhị略lược 標tiêu 故cố此thử 一nhất 頌tụng 釋thích 標tiêu 二nhị 門môn 也dã釋thích 論luận 中trung 二nhị初sơ 解giải 六lục 位vị後hậu 解giải 三tam 受thọ此thử 初sơ 也dã解giải 心tâm 所sở 總tổng 名danh 中trung雖tuy 有hữu 多đa 釋thích基cơ 疏sớ/sơ 一nhất 云vân初sơ 義nghĩa 簡giản 無vô 為vi不bất 依y 心tâm 起khởi 故cố第đệ 二nhị 義nghĩa 簡giản 色sắc 不bất 相tương 應ứng無vô 四tứ 義nghĩa 故cố第đệ 三tam 義nghĩa 簡giản 八bát 識thức 心tâm 王vương自tự 為vi 主chủ 故cố明minh 行hành 相tương/tướng 中trung心tâm 唯duy 取thủ 總tổng 青thanh 等đẳng 境cảnh 相tướng心tâm 所sở 兼kiêm 取thủ 總tổng 別biệt 二nhị 相tương/tướng基cơ 云vân師sư 謂vị 博bác 士sĩ 資tư 謂vị 弟đệ 子tử如như 師sư 作tác 模mô弟đệ 子tử 填điền 彩thải彩thải 於ư 模mô 填điền不bất 離ly 模mô 故cố測trắc 云vân略lược 不bất 屬thuộc 當đương 心tâm 所sở 取thủ 總tổng (# 初sơ 解giải 為vi 勝thắng 不bất 離ly 模mô 故cố )#測trắc 云vân且thả 薩tát 婆bà 多đa 西tây 方phương 四tứ 說thuyết一nhất 云vân心tâm 唯duy 取thủ 總tổng心tâm 所sở 唯duy 別biệt用dụng 各các 故cố一nhất 云vân心tâm 通thông 總tổng 別biệt心tâm 所sở 唯duy 別biệt心tâm 自tự 在tại 故cố一nhất 云vân心tâm 唯duy 取thủ 總tổng所sở 兼kiêm 總tổng 別biệt勝thắng 不bất 隨tùy 苟cẩu 故cố一nhất 云vân心tâm 及cập 心tâm 所sở 各các 取thủ 總tổng 別biệt事sự 業nghiệp 同đồng 故cố大Đại 乘Thừa 同đồng 第đệ 三tam所sở 必tất 隨tùy 心tâm故cố 作tác 意ý 別biệt於ư 中trung 測trắc 云vân亦diệc 取thủ 心tâm 未vị 所sở 了liễu即tức 諸chư 心tâm 所sở 所sở 取thủ 別biệt 相tướng基cơ 云vân即tức 餘dư 心tâm 所sở 所sở 取thủ 別biệt 相tướng應ưng 皆giai 識thức 所sở 未vị 了liễu作tác 意ý 一nhất 法pháp 獨độc 能năng 取thủ 彼bỉ 眾chúng 多đa 相tương/tướng由do 此thử 作tác 意ý 能năng 遍biến 警cảnh 覺giác (# 此thử 解giải 意ý 者giả所sở 取thủ 別biệt 相tướng各các 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 有hữu 體thể 生sanh 心tâm二nhị 相tương/tướng 於ư 心tâm 現hiện餘dư 諸chư 心tâm 所sở 各các 取thủ 第đệ 二nhị作tác 意ý 通thông 取thủ 彼bỉ 第đệ 一nhất 相tương/tướng〔# 何hà 〕# 知tri 然nhiên由do 教giáo 理lý 故cố教giáo 者giả伽già 云vân 能năng 起khởi 識thức 相tương/tướng 作tác 意ý 取thủ 故cố瑜du 伽già 舉cử 識thức此thử 論luận 舉cử 所sở影ảnh 顯hiển 通thông 取thủ 心tâm 所sở 境cảnh 生sanh 能năng 緣duyên 相tương/tướng理lý 者giả各các 取thủ 自tự 所sở 緣duyên 相tương/tướng作tác 意ý 熏huân 取thủ 彼bỉ 各các 別biệt於ư 理lý 無vô 〔# 無vô 〕# 用dụng 故cố作tác 意ý 應ưng 具cụ 領lãnh 納nạp 取thủ 像tượng等đẳng 諸chư 用dụng 故cố )#觸xúc 受thọ 如như 前tiền想tưởng 了liễu 順thuận 起khởi 言ngôn 說thuyết 之chi 想tưởng思tư 了liễu 順thuận 生sanh 三tam 性tánh 思tư 相tương/tướng瑜du 伽già 云vân此thử 者giả 表biểu 所sở 亦diệc 取thủ 總tổng云vân 餘dư 處xứ 者giả基cơ 云vân中trung 邊biên 論luận 云vân心tâm 唯duy 總tổng 了liễu心tâm 所sở 亦diệc 別biệt測trắc 云vân 亦diệc 爾nhĩ又hựu 云vân中trung 邊biên 既ký 無vô 別biệt 說thuyết應ưng 引dẫn 西tây 方phương 末mạt 釋thích 之chi 教giáo四tứ 一nhất 切thiết 者giả瑜du 伽già 云vân一nhất 切thiết 處xứ一nhất 切thiết 地địa一nhất 切thiết 時thời一nhất 切thiết □#今kim 如như 次thứ 釋thích處xử 謂vị 三tam 性tánh地địa 謂vị 三tam 地địa


時thời
心tâm 生sanh 時thời一nhất 切thiết 並tịnh 顯hiển貪tham 等đẳng 雖tuy 通thông 有hữu 尋tầm 等đẳng 地địa瞋sân 等đẳng 不bất 遍biến 隨tùy 類loại 闕khuyết 地địa


此thử
六lục 轉chuyển 識thức (# 至chí )# 三tam 受thọ 容dung 俱câu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 三tam 受thọ於ư 中trung 有hữu 二nhị因nhân 故cố初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị釋thích 頌tụng 故cố諸chư 門môn 故cố此thử 中trung 諸chư 門môn增tăng 數số 應ưng 知tri云vân 苦khổ 受thọ 亦diệc 由do 無vô 漏lậu 起khởi 者giả基cơ 云vân後hậu 得đắc 智trí 時thời 起khởi 五ngũ 識thức 故cố憂ưu 雖tuy 能năng 為vi 無vô 漏lậu 加gia 行hành不bất 俱câu 起khởi 故cố非phi 無vô 漏lậu 攝nhiếp如như 瑜du 伽già 云vân苦khổ 根căn 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu以dĩ 有hữu 漏lậu 為vi 義nghĩa憂ưu 根căn 有hữu 漏lậu以dĩ 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 為vi 義nghĩa羅La 漢Hán 苦khổ 根căn 非phi 斷đoạn無Vô 學Học 隨tùy 順thuận 趣thú 向hướng 不bất 斷đoạn 法pháp 故cố憂ưu 名danh 非phi 斷đoạn而nhi 非phi 無Vô 學Học故cố 瑜du 伽già 說thuyết五ngũ 受thọ 根căn 通thông 見kiến 修tu 非phi 斷đoạn云vân 總tổng 分phần/phân 四tứ 者giả薩tát 婆bà 多đa 云vân苦khổ 通thông 三tam 性tánh唯duy 除trừ 有hữu 覆phú彼bỉ 宗tông 有hữu 覆phú 欲dục 界giới 唯duy 在tại 身thân 遍biến 二nhị 見kiến 苦khổ 五ngũ 識thức 故cố初sơ 順thuận 彼bỉ 宗tông故cố 云vân 總tổng 分phần/phân然nhiên 大Đại 乘Thừa 中trung 別biệt 立lập 有hữu 覆phú以dĩ 理lý 五ngũ 俱câu任nhậm 運vận 貪tham 痴si基cơ 云vân瞋sân 不bất 善thiện 故cố此thử 中trung 除trừ 之chi測trắc 云vân 二nhị 義nghĩa一nhất 貪tham 令linh 痴si一nhất 分phần/phân 與dữ 瞋sân 俱câu痴si 是thị 不bất 善thiện 故cố二nhị 五ngũ 俱câu 貪tham 痴si亦diệc 通thông 不bất 善thiện以dĩ 發phát 業nghiệp 意ý所sở 引dẫn 發phát 故cố故cố 前tiền 說thuyết 為vi 勝thắng觀quán 云vân後hậu 說thuyết 為vi 勝thắng不bất 發phát 業nghiệp 言ngôn非phi 但đãn 純thuần 苦khổ 意ý 識thức 相tương 應ứng通thông 簡giản 五ngũ 識thức 中trung 發phát 業nghiệp 故cố瑜du 伽già 第đệ 一nhất 云vân五ngũ 識thức 隨tùy 發phát 業nghiệp 轉chuyển又hựu 能năng 取thủ 愛ái 非phi 愛ái 果quả故cố (# 證chứng 救cứu 測trắc 存tồn 於ư 義nghĩa 不bất 親thân )#證chứng 云vân如như 上thượng 界giới 惑hoặc發phát 不bất 動động 業nghiệp欲dục 界giới 有hữu 覆phú亦diệc 發phát 福phước 業nghiệp然nhiên 約ước 非phi 福phước云vân 不bất 發phát 業nghiệp引dẫn 瑜du 伽già 者giả證chứng 無vô 記ký 或hoặc 於ư 苦khổ 可khả 得đắc引dẫn 雜tạp 集tập 者giả證chứng 不bất 發phát 惡ác 是thị 無vô 記ký 性tánh五ngũ 增tăng 數số 中trung初sơ 二nhị 延diên 分phần/phân唯duy 名danh 喜hỷ 者giả基cơ 云vân不bất 通thông 悅duyệt 五ngũ 根căn 故cố顯hiển 揚dương 自tự 云vân不bất 竟cánh 遍biến 悅duyệt 故cố (# 異dị 薩tát 婆bà 多đa一nhất 切thiết 近cận 分phần/phân 唯duy 捨xả初sơ 二nhị 根căn 本bổn 唯duy 喜hỷ第đệ 三tam 根căn 本bổn 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc )#意ý 中trung 逼bức 迫bách 二nhị 義nghĩa基cơ 云vân初sơ 長trường/trưởng 從tùng 義nghĩa後hậu 護hộ 法Pháp 義nghĩa瑜du 伽già 不bất 言ngôn 邊biên 見kiến 無vô 記ký故cố 今kim 例lệ 言ngôn應ưng 知tri 亦diệc 爾nhĩ樞xu 要yếu 一nhất 云vân以dĩ 理lý 言ngôn 之chi憂ưu 通thông 無vô 記ký悔hối 必tất 憂ưu 俱câu通thông 無vô 記ký 故cố然nhiên 瑜du 伽già 云vân憂ưu 非phi 無vô 記ký隨tùy 轉chuyển 門môn 故cố (# 違vi 此thử 論luận 意ý 不bất 應ưng 引dẫn 此thử 證chứng 意ý 苦khổ 故cố說thuyết 悔hối 亦diệc 與dữ 捨xả 受thọ 俱câu 故cố )#前tiền 師sư 釋thích 云vân瑜du 伽già 餘dư 三tam謂vị 喜hỷ 樂lạc 捨xả六lục 容dung 識thức 中trung 必tất 不bất 行hành 故cố後hậu 師sư 奪đoạt 言ngôn 唯duy 憂ưu 非phi 捨xả七thất 八bát 意ý 識thức 捨xả 必tất 現hiện 故cố (# 測trắc 師sư 四tứ 句cú 釋thích 瑜du 伽già 意ý今kim 將tương 己kỷ 〔# 量lượng 〕# 彼bỉ 論luận 記ký 中trung 也dã )#豈khởi 不bất 已dĩ 下hạ 對đối 論luận 應ưng 知tri言ngôn 八bát 根căn 者giả眼nhãn 等đẳng 六lục 根căn命mạng 捨xả 根căn 也dã餘dư 師sư 三tam 計kế一nhất 憂ưu 為vi 第đệ 八bát二nhị 苦khổ三tam 形hình彼bỉ 伏phục 難nạn/nan 云vân彼bỉ 惡ác 業nghiệp 招chiêu 容dung 無vô 眼nhãn 等đẳng故cố 論luận 解giải 云vân令linh 具cụ 受thọ 苦khổ身thân 受thọ 觸xúc 苦khổ形hình 無vô 用dụng 也dã不bất 同đồng 有hữu 部bộ 身thân 根căn 定định 成thành 四tứ 根căn 不bất 定định此thử 師sư 容dung 捨xả 彼bỉ 成thành 熟thục 不phủ基cơ 云vân有hữu 亦diệc 無vô 妨phương對đối 法pháp 等đẳng 說thuyết瞋sân 於ư 末mạt 位vị 與dữ 捨xả 俱câu 故cố或hoặc 說thuyết 無vô 亦diệc 無vô 妨phương (# 以dĩ 初sơ 為vi 勝thắng瑜du 伽già 論luận 云vân除trừ 麤thô 段đoạn 食thực 餘dư 食thực 故cố )#問vấn人nhân 逈huýnh 受thọ 有hữu 意ý 苦khổ 不phủ如như 賢hiền 愚ngu 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 云vân央ương 掘quật 摩ma 羅la人nhân 中trung 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 已dĩ被bị 火hỏa 燒thiêu 故cố答đáp有hữu 苦khổ 無vô 失thất然nhiên 論luận 上thượng 云vân意ý 中trung 業nghiệp 果quả 起khởi 無vô 雜tạp 者giả且thả 說thuyết 異dị 界giới對đối 法pháp 第đệ 七thất許hứa 受thọ 異dị 趣thú 滿mãn 業nghiệp 果quả 故cố (# 樞xu 要yếu 難nạn/nan 云vân地địa 獄ngục 意ý 苦khổ 何hà 不bất 亦diệc 憂ưu乃nãi 至chí 結kết 云vân 此thử 義nghĩa 難nan 解giải今kim 謂vị 易dị 解giải如như 本bổn 母mẫu 釋thích 故cố )#餘dư 處xứ 說thuyết 彼bỉ 有hữu 等đẳng 流lưu 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả世thế 親thân 攝nhiếp 論luận彼bỉ 隨tùy 薩tát 婆bà 多đa 說thuyết 故cố (# 此thử 論luận 會hội 文văn違vi 二nhị 十thập 唯duy 識thức如như 瑜du 伽già 記ký 通thông )#瑜du 伽già 論luận 云vân憂ưu 苦khổ 相tương 續tục 者giả基cơ 云vân隨tùy 轉chuyển 大đại 眾chúng 部bộ 等đẳng諸chư 識thức 並tịnh 生sanh尋tầm 伺tứ 憂ưu 俱câu 者giả隨tùy 轉chuyển 經kinh 部bộ尋tầm 伺tứ 唯duy 在tại 意ý 識thức 中trung 也dã顯hiển 揚dương 論luận 等đẳng 具cụ 顯hiển 此thử 義nghĩa 者giả顯hiển 揚dương 第đệ 二nhị 云vân謂vị 此thử 身thân 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc之chi 所sở 滋tư 潤nhuận遍biến 悅duyệt 遍biến 滿mãn 希hy 者giả初sơ 禪thiền 近cận 分phần/phân 如như 經kinh又hựu 說thuyết 身thân 一nhất 切thiết 處xứ無vô 有hữu 少thiểu 分phần乱# 生sanh 喜hỷ 樂lạc所sở 不bất 遍biến 者giả初sơ 靜tĩnh 慮lự 根căn 本bổn 故cố等đẳng 取thủ 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 七thất 等đẳng乱# 生sanh 欣hân 樂nhạo通thông 近cận 分phần/phân 故cố十thập 一nhất 根căn 者giả意ý 信tín 等đẳng 五ngũ 十thập 三tam 無vô 漏lậu 根căn 及cập 欣hân 捨xả 也dã言ngôn 多đa 門môn 者giả五ngũ 受thọ 有hữu 熟thục 等đẳng俱câu 轉chuyển 門môn 中trung 三tam 受thọ 容dung 俱câu 者giả基cơ 云vân且thả 如như 定định 中trung 聞văn 聲thanh定định 通thông 欣hân 樂nhạo率suất 爾nhĩ 耳nhĩ 識thức 但đãn 捨xả 受thọ 故cố


得đắc
自tự 位vị (# 至chí )# 憂ưu 苦khổ 事sự 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 果quả 位vị基cơ 疏sớ/sơ 三tam 解giải一nhất 云vân有hữu 漏lậu 三tam 識thức雖tuy 唯duy 二nhị 地địa無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 通thông 色sắc 四tứ 地địa有hữu 五ngũ 根căn 故cố如như 無vô 色sắc 有hữu 無vô 漏lậu 眼nhãn淚lệ 下hạ 如như 雨vũ第đệ 七thất 八bát 識thức唯duy 第đệ 四tứ 禪thiền餘dư 地địa 雖tuy 有hữu而nhi 不bất 現hiện 前tiền如như 無vô 色sắc 界giới見kiến 道đạo 傍bàng 修tu有hữu 種chủng 非phi 現hiện或hoặc 七thất 八bát 種chủng唯duy 第đệ 四tứ 種chủng七thất 八bát 德đức 依y 彼bỉ 邊biên 際tế 故cố一nhất 云vân無vô 漏lậu 五ngũ 識thức 亦diệc 唯duy 初sơ 定định如như 有hữu 漏lậu 故cố如như 尋tầm 伺tứ 等đẳng上thượng 地địa 無vô 故cố三tam 識thức 可khả 爾nhĩ何hà 有hữu 鼻tị 舌thiệt有hữu 三tam 識thức 故cố類loại 有hữu 二nhị 識thức如như 有hữu 三tam 塵trần 類loại 有hữu 香hương 味vị一nhất 云vân無vô 漏lậu 五ngũ 識thức唯duy 第đệ 四tứ 定định如như 七thất 八bát 識thức任nhậm 情tình 取thủ 之chi證chứng 云vân三tam 禪thiền 五ngũ 識thức無vô 色sắc 色sắc 根căn無vô 文văn 可khả 證chứng (# 此thử 義nghĩa 取thủ 捨xả如như 前tiền 卷quyển 記ký及cập 本bổn 母mẫu 釋thích )#


前tiền
所sở 略lược 標tiêu (# 至chí )# 義nghĩa 至chí 當đương 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 中trung 有hữu 二nhị別biệt 顯hiển 心tâm 所sở 故cố總tổng 決quyết 擇trạch 故cố初sơ 中trung 此thử 顯hiển 初sơ 二nhị 位vị 也dã釋thích 中trung 有hữu 二nhị初sơ 遍biến 行hành 也dã引dẫn 教giáo 三tam 經kinh初sơ 後hậu 是thị 起khởi 盡tận經kinh 中trung 是thị 象tượng 迹tích 喻dụ 經kinh初sơ 能năng 變biến 頌tụng已dĩ 明minh 五ngũ 性tánh故cố 今kim 頌tụng 釋thích 略lược 顯hiển 遍biến 義nghĩa言ngôn 必tất 由do 觸xúc 有hữu 者giả基cơ 云vân由do 觸xúc 有hữu 和hòa若nhược 觸xúc 無vô 時thời心tâm 心tâm 所sở 法pháp應ưng 亂loạn 散tán 故cố言ngôn 此thử 若nhược 無vô 者giả 心tâm 應ưng 無vô 者giả基cơ 云vân若nhược 無vô 能năng 驚kinh 不bất 起khởi 現hiện 也dã思tư 令linh 心tâm 取thủ 正chánh 因nhân 等đẳng 者giả觀quán 云vân心tâm 王vương 亦diệc 取thủ 別biệt 相tướng 無vô 疑nghi測trắc 云vân思tư 有hữu 二nhị 用dụng謂vị 能năng 自tự 取thủ 正chánh 因nhân 等đẳng 相tương/tướng亦diệc 令linh 心tâm 王vương 取thủ 因nhân 等đẳng 相tương/tướng心tâm 雖tuy 自tự 取thủ 不bất 能năng 令linh 他tha故cố 不bất 得đắc 云vân 心tâm 取thủ 別biệt 相tướng又hựu 解giải心tâm 王vương 正chánh 取thủ 總tổng 相tương/tướng但đãn 兼kiêm 別biệt 相tướng初sơ 解giải 為vi 勝thắng證chứng 云vân若nhược 如như 彼bỉ 說thuyết即tức 成thành 取thủ 別biệt若nhược 令linh 他tha 取thủ 是thị 傍bàng 用dụng 故cố今kim 謂vị思tư 能năng 令linh 心tâm 隨tùy 正chánh 因nhân 等đẳng各các 造tạo 善thiện 等đẳng故cố 各các 為vi 取thủ非phi 了liễu 別biệt 取thủ和hòa 上thượng 此thử 文văn 可khả 言ngôn 思tư 取thủ正chánh 因nhân 等đẳng 相tương/tướng令linh 心tâm 造tạo 作tác說thuyết 唯duy 取thủ 總tổng如như 畫họa 師sư 故cố


次thứ
別biệt 境cảnh (# 至chí )# 如như 信tín 貪tham 等đẳng


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 別biệt 境cảnh 中trung 有hữu 二nhị正chánh 釋thích 故cố諸chư 門môn 故cố此thử 初sơ 也dã所sở 樂lạc 三tam 說thuyết基cơ 云vân第đệ 三tam 最tối 勝thắng 境cảnh 稍sảo 寬khoan 故cố末mạt 皆giai 云vân 有hữu 說thuyết 等đẳng 者giả破phá 薩tát 婆bà 多đa彼bỉ 十thập 大đại 地địa 為vi 遍biến 行hành 故cố教giáo 理lý 證chứng 力lực 者giả基cơ 云vân現hiện 量lượng 等đẳng 心tâm 名danh 為vi 證chứng 力lực有hữu 部bộ 餘dư 師sư 云vân無vô 拘câu 礙ngại 為vi 勝thắng 解giải 性tánh若nhược 救cứu 根căn 等đẳng但đãn 由do 勝thắng 解giải 增tăng 上thượng 力lực 故cố發phát 起khởi 心tâm 等đẳng不bất 為vi 所sở 礙ngại故cố 破phá 勝thắng解giải 待đãi 餘dư 無vô 窮cùng 體thể 類loại 境cảnh 者giả基cơ 云vân無vô 分phân 別biệt 智trí初sơ 起khởi 一nhất 念niệm各các 緣duyên 彼bỉ 類loại雖tuy 非phi 曾tằng 受thọ曾tằng 受thọ 各các 故cố測trắc 云vân圓viên 鏡kính 智trí 初sơ 亦diệc 是thị 能năng 引dẫn觀quán 智trí 境cảnh 類loại第đệ 二nhị 念niệm 後hậu名danh 曾tằng 受thọ 體thể前tiền 心tâm 心tâm 所sở或hoặc 想tưởng 勢thế 力lực證chứng 云vân此thử 億ức 境cảnh 之chi 因nhân境cảnh 心tâm 由do 自tự 證chứng如như 是thị 相tương 見kiến 熏huân 成thành 種chủng 故cố後hậu 時thời 能năng 憶ức然nhiên 非phi 必tất 由do 彼bỉ 種chủng 生sanh 憶ức彼bỉ 種chủng 助trợ 餘dư 能năng 憶ức 心tâm 種chủng有hữu 無vô 漏lậu 等đẳng有hữu 相tương/tướng 憶ức 故cố測trắc 云vân從tùng 前tiền 加gia 行hành 慧tuệ 境cảnh 界giới 故cố定định 所sở 行hành 境cảnh 亦diệc 名danh 所sở 觀quán且thả 說thuyết 善thiện 定định 名danh 為vi 智trí 依y言ngôn 但đãn 相tương/tướng 微vi 隱ẩn 者giả正chánh 理lý 師sư 計kế 也dã論luận 主chủ 徵trưng 云vân應ưng 說thuyết 實thật 言ngôn今kim 我ngã 知tri 有hữu 定định 即tức 心tâm 者giả基cơ 測trắc 云vân經kinh 部bộ 師sư 計kế觀quán 師sư 問vấn 曰viết本bổn 譬thí 學học 師sư 一nhất 切thiết 心tâm 所sở皆giai 心tâm 為vi 體thể念niệm 慧tuệ 等đẳng 喻dụ 所sở 立lập 不bất 成thành若nhược 末mạt 經kinh 部bộ立lập 三tam 四Tứ 等Đẳng餘dư 心tâm 所sở 法pháp思tư 上thượng 假giả 立lập若nhược 對đối 彼bỉ 言ngôn定định 非phi 即tức 心tâm有hữu 相tương/tướng 符phù 失thất證chứng 云vân此thử 破phá 末mạt 計kế雖tuy 立lập 餘dư 心tâm 所sở而nhi 執chấp 經kinh 量lượng 唯duy 定định 即tức 心tâm 故cố正chánh 理lý 師sư 引dẫn 迦ca 多đa 衍diễn 尼ni 子tử 所sở 造tạo 發phát 智trí 論luận 等đẳng 十thập 大đại 地địa 故cố論luận 主chủ 破phá 云vân說thuyết 十thập 非phi 經kinh證chứng 云vân正Chánh 法Pháp 念niệm 處xứ 經kinh 十thập 七thất 云vân各các 各các 自tự 體thể如như 十thập 大đại 地địa何hà 等đẳng 為vi 十thập


謂vị
受thọ想tưởng思tư觸xúc作tác 意ý欲dục解giải 脫thoát念niệm三tam 昧muội慧tuệ涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 七thất 云vân下hạ 定định 者giả十thập 大đại 地địa 中trung 心tâm 數số 定định 也dã大đại 小tiểu 二nhị 經kinh皆giai 言ngôn 十thập 大đại 地địa何hà 言ngôn 非phi 經kinh解giải 云vân眾chúng 賢hiền 等đẳng 師sư不bất 誦tụng 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh但đãn 信tín 對đối 法pháp依y 彼bỉ 計kế 破phá 然nhiên 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh是thị 正chánh 量lượng 部bộ 經kinh涅Niết 槃Bàn 隨tùy 彼bỉ 轉chuyển非phi 真chân 實thật 理lý故cố 非phi 所sở 依y (# 此thử 解giải 不bất 然nhiên彼bỉ 應ưng 證chứng 此thử 為vi 真chân 實thật 故cố又hựu 佛Phật 經Kinh 故cố 如như 瑜du 伽già 論luận 第đệ 三tam 卷quyển 謂vị 已dĩ 會hội 通thông 故cố今kim 不bất 重trọng/trùng 釋thích 之chi 也dã )#


有hữu
義nghĩa (# 至chí )# 此thử 類loại 非phi 一nhất


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 諸chư 門môn且thả 說thuyết 三tam 門môn此thử 初sơ 自tự 類loại 俱câu 起khởi 門môn基cơ 云vân初sơ 義nghĩa 安an 慧tuệ 師sư西tây 方phương 共cộng 責trách後hậu 護hộ 法Pháp 等đẳng既ký 云vân 別biệt 境cảnh即tức 非phi 必tất 俱câu信tín 愚ngu 昧muội 類loại 為vi 止chỉ 散tán 心tâm 者giả基cơ 云vân但đãn 學học 負phụ 間gian 住trụ 心tâm 等đẳng 也dã言ngôn 合hợp 有hữu 十thập 二nhị 者giả謂vị 有hữu 十thập 句cú二nhị 俱câu 起khởi 也dã從tùng 初sơ 第đệ 一nhất 歷lịch 合hợp 後hậu 已dĩ次thứ 以dĩ 第đệ 二nhị 歷lịch 合hợp 後hậu 三tam乃nãi 至chí 以dĩ 第đệ 四tứ 合hợp 第đệ 五ngũ為vi 十thập 二nhị 合hợp三tam 俱câu 亦diệc 爾nhĩ一nhất 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 習tập 起khởi 欲dục 解giải 念niệm二nhị 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 定định 觀quán 起khởi 欲dục 解giải 定định三tam 即tức 於ư 彼bỉ 境cảnh 起khởi 欲dục 解giải 慧tuệ四tứ 於ư 習tập 觀quán 起khởi 欲dục 念niệm 定định五ngũ 即tức 於ư 彼bỉ 境cảnh 起khởi 欲dục 念niệm 慧tuệ六lục 於ư 所sở 樂lạc 觀quán 起khởi 欲dục 定định 慧tuệ七thất 於ư 定định 習tập 觀quán 起khởi 解giải 念niệm 定định八bát 即tức 於ư 彼bỉ 境cảnh 起khởi 解giải 念niệm 慧tuệ九cửu 於ư 定định 所sở 觀quán 起khởi 解giải 定định 慧tuệ十thập 於ư 習tập 觀quán 起khởi 念niệm 定định 慧tuệ五ngũ 句cú 四tứ 者giả謂vị 於ư 四tứ 境cảnh 欲dục 等đẳng 五ngũ 法pháp互hỗ 除trừ 一nhất 故cố


第đệ
七thất 八bát 識thức (# 至chí )# 作tác 事sự 智trí 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 諸chư 識thức 相tương 應ứng 門môn基cơ 云vân初sơ 師sư 會hội 瑜du 伽già 云vân眼nhãn 耳nhĩ 俱câu 時thời意ý 識thức 相tương 應ứng 智trí 為vi 二nhị 通thông然nhiên 不bất 順thuận 文văn後hậu 師sư 意ý 者giả隨tùy 意ý 識thức 引dẫn 微vi 有hữu 欲dục 等đẳng得đắc 自tự 在tại 位vị欲dục 無vô 減giảm 等đẳng引dẫn 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 為vi 證chứng


此thử
別biệt 境cảnh 五ngũ (# 至chí )# 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng


述thuật
曰viết第đệ 三tam 五ngũ 受thọ 相tương 應ứng 門môn初sơ 師sư 此thử 五ngũ 五ngũ 識thức 不bất 俱câu意ý 地địa 迫bách 受thọ唯duy 愛ái 為vi 宗tông後hậu 師sư即tức 引dẫn 五ngũ 十thập 七thất 等đẳng證chứng 成thành 欲dục 等đẳng 憂ưu 苦khổ 相tương 應ứng五ngũ 十thập 九cửu 云vân貪tham 憂ưu 苦khổ 俱câu即tức 知tri 彼bỉ 心tâm 欲dục 前tiền 境cảnh


●#
論luận 第đệ 六lục 卷quyển 記ký


已dĩ
說thuyết 遍biến 行hành (# 至chí )# 及cập 不bất 害hại


述thuật
曰viết善thiện 心tâm 所sở 中trung 有hữu 二nhị總tổng 問vấn 答đáp 故cố廣quảng 釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã言ngôn 行hạnh 捨xả 者giả此thử 行hành 薀# 捨xả簡giản 受thọ 捨xả 故cố


論luận
曰viết (# 至chí )# 定định 有hữu 十thập 一nhất


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị正chánh 釋thích 故cố諸chư 門môn 故cố初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị名danh 數số 故cố性tánh 業nghiệp 故cố此thử 初sơ 也dã唯duy 善thiện 心tâm 俱câu釋thích 名danh 也dã簡giản 經kinh 部bộ 師sư信tín 及cập 精tinh 進tấn 通thông 三tam 性tánh 故cố如như 成thành 實thật 論luận信tín 品phẩm 說thuyết 也dã又hựu 遮già 有hữu 部bộ 輕khinh 安an 遍biến 善thiện故cố 言ngôn 唯duy 善thiện定định 有hữu 十thập 一nhất釋thích 數số 也dã俱câu 舍xá 立lập 十thập除trừ 無vô 痴si 善thiện以dĩ 即tức 慧tuệ 故cố正chánh 理lý 十thập 二nhị加gia 欣hân 厭yếm 故cố正chánh 量lượng 十thập 三tam謂vị 十thập 一nhất 上thượng 加gia 欣hân 厭yếm 故cố遮già 此thử 增tăng 減giảm言ngôn 定định 十thập 一nhất


云vân
何hà 為vi 信tín (# 至chí )# 心tâm 淨tịnh 是thị 信tín


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 性tánh 業nghiệp此thử 明minh 信tín 也dã汎# 諸chư 心tâm 所sở證chứng 云vân緣duyên 用dụng 傍bàng 用dụng 不bất 共cộng 為vi 性tánh共cộng 他tha 為vi 業nghiệp言ngôn 能năng 得đắc 能năng 成thành 者giả能năng 得đắc 無vô 為vi能năng 成thành 有hữu 為vi對đối 法pháp 且thả 自tự 言ngôn 我ngã 有hữu 力lực此thử 通thông 他tha 善thiện確xác 者giả 實thật 也dã適thích 者giả 向hướng 也dã纔tài 也dã未vị 了liễu 心tâm 淨tịnh 以dĩ 三tam 釋thích 微vi若nhược 持trì 業nghiệp 釋thích應ưng 非phi 心tâm 所sở依y 主chủ 隣lân 近cận應ưng 共cộng 慚tàm 等đẳng答đáp取thủ 依y 主chủ 不bất 濫lạm 慚tàm 等đẳng唯duy 崇sùng 而nhi 善thiện言ngôn 有hữu 說thuyết 者giả上thượng 座tòa 部bộ 也dã言ngôn 有hữu 執chấp 者giả大đại 眾chúng 部bộ 也dã或hoặc 可khả 二nhị 俱câu 大Đại 乘Thừa 異dị 師sư


云vân
何hà 為vi 慚tàm (# 至chí )# 名danh 自tự 他tha 故cố


述thuật
曰viết次thứ 明minh 慚tàm 愧quý五ngũ 薀# 顯hiển 揚dương 云vân依y 自tự 增tăng 上thượng 及cập 法pháp 增tăng 上thượng羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác此thử 論luận 釋thích 云vân依y 自tự 法pháp 言ngôn顯hiển 別biệt 相tướng 也dã如như 俱câu 舍xá 論luận 言ngôn 崇sùng 重trọng/trùng 故cố羞tu 耻sỉ 過quá 惡ác顯hiển 通thông 相tương/tướng 也dã如như 對đối 法pháp 故cố雜tạp 心tâm 等đẳng 說thuyết 三tam 種chủng 增tăng 上thượng一nhất 自tự 增tăng 上thượng謂vị 上thượng 品phẩm 人nhân慚tàm 於ư 自tự 身thân 不bất 作tác 謂vị 惡ác二nhị 法pháp 增tăng 增tăng 上thượng謂vị 中trung 品phẩm 人nhân為vi 護hộ 聖thánh 教giáo不bất 造tạo 諸chư 惡ác三tam 世thế 世thế 門môn 增tăng 上thượng謂vị 下hạ 品phẩm 人nhân護hộ 世thế 名danh 利lợi不bất 造tạo 惡ác 也dã今kim 護hộ 法Pháp 意ý初sơ 二nhị 慚tàm 依y後hậu 為vi 愧quý 依y基cơ 云vân有hữu 善thiện 惡ác 者giả名danh 為vi 賢hiền 暴bạo其kỳ 所sở 有hữu 法pháp名danh 為vi 善thiện 惡ác双# 於ư 人nhân 法pháp崇sùng 及cập 拒cự 故cố應ưng 非phi 實thật 有hữu 者giả體thể 相tướng 雖tuy 同đồng相tương 待đãi 有hữu 異dị如như 長trường 短đoản 等đẳng應ưng 是thị 假giả 故cố便tiện 違vi 瑜du 伽già 八bát 是thị 實thật 有hữu隨tùy 緣duyên 何hà 境cảnh 皆giai 有hữu 崇sùng 善thiện 拒cự 惡ác 義nghĩa 者giả是thị 傍bàng 用dụng 故cố外ngoại 云vân豈khởi 不bất 我ngã 亦diệc 同đồng 汝nhữ 以dĩ 羞tu 自tự 他tha是thị 傍bàng 用dụng 故cố解giải 云vân相tương/tướng 同đồng 不bất 失thất四tứ 難nạn/nan一nhất 體thể 無vô 別biệt 難nạn/nan二nhị 不bất 相tương 應ứng 難nạn/nan三tam 應ưng 假giả 有hữu 難nạn/nan四tứ 非phi 遍biến 善thiện 難nạn/nan然nhiên 涅Niết 槃Bàn 經kinh對đối 法pháp 論luận 等đẳng顧cố 自tự 他tha 者giả 二nhị 義nghĩa釋thích 通thông 初sơ 義nghĩa 可khả 知tri後hậu 義nghĩa 意ý 者giả基cơ 云vân崇sùng 善thiện 是thị 顧cố 自tự 義nghĩa拒cự 惡ác 名danh [(厂@((既-旡)-日+口))*頁]# 他tha 義nghĩa於ư 己kỷ 益ích 名danh 自tự於ư 己kỷ 損tổn 名danh 他tha (# 順thuận 正chánh 論luận 云vân現hiện 在tại 惡ác 因nhân 名danh 自tự後hậu 世thế 惡ác 果quả 名danh 他tha各các 據cứ 一nhất 義nghĩa )#


無vô
貪tham 等đẳng 者giả (# 至chí )# 必tất 應ưng 別biệt 有hữu


述thuật
曰viết次thứ 三tam 善thiện 根căn 文văn 亦diệc 可khả 知tri有hữu 謂vị 三tam 有hữu彼bỉ 因nhân 名danh 具cụ苦khổ 即tức 三tam 苦khổ彼bỉ 緣duyên 名danh 具cụ 苦khổ具cụ 有hữu 具cụ何hà 差sai 別biệt 測trắc 云vân大đại 小tiểu 許hứa 貪tham 不bất 緣duyên 無vô 漏lậu唯duy 大Đại 乘Thừa 許hứa 瞋sân 痴si 緣duyên 無vô 漏lậu基cơ 云vân為vi 順thuận 之chi 因nhân唯duy 是thị 有hữu 漏lậu為vi 緣duyên 之chi 因nhân亦diệc 取thủ 涅Niết 槃Bàn 欲dục能năng 發phát 貪tham 等đẳng 故cố (# 此thử 何hà 為vi 證chứng謂vị 論luận 下hạ 云vân委ủy 細tế 說thuyết 者giả貪tham 瞋sân 慢mạn 三tam 見kiến 疑nghi 俱câu 生sanh隨tùy 應ứng 如như 彼bỉ既ký 許hứa 邪tà 見kiến 〔# 述thuật 〕# 緣duyên 滅diệt 道đạo 欣hân 相tương 應ứng 貪tham緣duyên 〔# 述thuật 〕# 因nhân 故cố )#貪tham 遍biến 三tam 界giới發phát 業nghiệp 潤nhuận 生sanh總tổng 說thuyết 有hữu 有hữu 具cụ瞋sân 唯duy 欲dục 界giới發phát 業nghiệp 力lực 勝thắng故cố 言ngôn 苦khổ 苦khổ 具cụ如như 煩phiền 惱não 見kiến 者giả如như 斷đoạn 善thiện 等đẳng斷đoạn 疑nghi 惑hoặc 等đẳng有hữu 勝thắng 用dụng 故cố後hậu 護hộ 法Pháp 宗tông謂vị 此thử 三tam 法pháp 六lục 識thức 相tương 應ứng即tức 簡giản 疑nghi 等đẳng正chánh 煩phiền 惱não 攝nhiếp簡giản 不bất 信tín 等đẳng具cụ 此thử 二nhị 義nghĩa起khởi 惡ác 勝thắng 故cố為vi 不bất 善thiện 根căn既ký 根căn 難nạn/nan 治trị須tu 二nhị 對đối 治trị


動động
謂vị 精tinh 進tấn (# 至chí )# 勝thắng 進tiến 別biệt 故cố


述thuật
曰viết次thứ 釋thích 精tinh 進tấn基cơ 云vân勇dũng 者giả 昇thăng 進tiến悍hãn 者giả 堅kiên 窂lao二Nhị 乘Thừa 究cứu 竟cánh 道đạo 等đẳng 釋thích 無vô 足túc 義nghĩa二nhị 加gia 行hành 者giả 遠viễn 近cận 二nhị 也dã


安an
謂vị (# 至chí )# 轉chuyển 安an 適thích 故cố


述thuật
曰viết離ly 重trọng/trùng 名danh 輕khinh調điều 暢sướng 名danh 安an


不bất
放phóng 逸dật 者giả(# 至chí )# 定định 無vô 別biệt 故cố


述thuật
曰viết此thử 不bất 放phóng 逸dật體thể 即tức 四tứ 法pháp幻huyễn 別biệt 功công 能năng假giả 說thuyết 不bất 逸dật (# 基cơ 〔# 云vân 〕# 解giải 如như 此thử此thử 意ý 四tứ 法pháp 各các 有hữu 傍bàng 用dụng隨tùy 此thử 損tổn 彼bỉ四tứ 法pháp 四tứ 分phần/phân總tổng 立lập 為vi 一nhất 不bất 放phóng 逸dật 体# )#豈khởi 不bất 傍bàng 修tu 是thị 此thử 相tương/tướng 用dụng 者giả正chánh 理lý 師sư 等đẳng立lập 實thật 難nạn/nan 假giả言ngôn 無vô 窮cùng四tứ 法pháp 能năng 防phòng 修tu而nhi 許hứa 必tất 待đãi 餘dư不bất 逸dật 亦diệc 應ưng 爾nhĩ待đãi 餘dư 成thành 無vô 窮cùng餘dư 文văn 可khả 解giải


云vân
何hà 行hành 捨xả (# 至chí )# 即tức 心tâm 等đẳng 故cố


述thuật
曰viết由do 不bất 放phóng 逸dật 先tiên 除trừ 雜tạp 染nhiễm 者giả基cơ 測trắc 二nhị 說thuyết一nhất 云vân不bất 放phóng 逸dật 是thị 無vô 間gian 道đạo行hành 捨xả 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo一nhất 云vân雖tuy 同đồng 剎sát 那na義nghĩa 說thuyết 先tiên 後hậu (# 以dĩ 後hậu 為vi 勝thắng俱câu 遍biến 善thiện 故cố )#


云vân
何hà 不bất 害hại (# 至chí )#是thị 無vô 瞋sân 故cố


述thuật
曰viết為vi 顯hiển 慈từ 悲bi 二nhị 相tương/tướng 別biệt 者giả四Tứ 無Vô 量Lượng 中trung慈từ 即tức 無vô 瞋sân悲bi 不bất 害hại 也dã前tiền 說thuyết 大đại 悲bi 以dĩ 無vô 瞋sân 痴si 為vi 體thể今kim 何hà 故cố 悲bi 不bất 害hại 為vi 體thể基cơ 云vân彼bỉ 據cứ 實thật 體thể此thử 幻huyễn 假giả 成thành或hoặc 彼bỉ 大đại 悲bi此thử 但đãn 是thị 悲bi言ngôn 有hữu 說thuyết 者giả 薩tát婆bà 多đa 宗tông


及cập
顯hiển 十thập 一nhất (# 至chí )# 不bất 應ưng 齊tề 責trách


述thuật
曰viết釋thích 頌tụng 及cập 字tự及cập 言ngôn 總tổng 攝nhiếp 餘dư 心tâm 所sở 故cố (# 基cơ 云vân自tự 下hạ 諸chư 門môn 分phân 別biệt今kim 謂vị 不bất 爾nhĩ釋thích 頌tụng 字tự 故cố )#梵Phạm 音âm 言ngôn 遮già 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 及cập 二nhị 等đẳng及cập 義nghĩa 即tức 顯hiển 十thập 一nhất 各các 別biệt等đẳng 義nghĩa 即tức 顯hiển 等đẳng 取thủ 餘dư 法pháp今kim 論luận 但đãn 約ước 等đẳng 義nghĩa 解giải 也dã准chuẩn 阿a 含hàm 經kinh 雜tạp 事sự 品phẩm 等đẳng染nhiễm 有hữu 多đa 名danh翻phiên 彼bỉ 善thiện 中trung有hữu 種chủng 種chủng 名danh然nhiên 離ly 十thập 一nhất 體thể 無vô 異dị 故cố不bất 別biệt 立lập 之chi不bất 嫉tật 等đẳng等đẳng 取thủ 八bát 十thập 九cửu 中trung 不bất 憤phẫn 發phát 不bất 惡ác 說thuyết 等đẳng言ngôn 不bất 慳san 憍kiêu 等đẳng准chuẩn 八bát 十thập 九cửu等đẳng 取thủ 不bất 研nghiên 求cầu 不bất 大đại 欲dục 等đẳng此thử 中trung 不bất 覆phú初sơ 護hộ 法Pháp 義nghĩa如như 下hạ 隨tùy 涅Niết 槃Bàn 中trung 說thuyết不bất 慢mạn 三tam 釋thích第đệ 三tam 正chánh 宗tông根căn 本bổn 惑hoặc 中trung慢mạn 疑nghi 無vô 翻phiên故cố 別biệt 論luận 之chi不bất 疑nghi 三tam 中trung基cơ 測trắc 評bình 後hậu五ngũ 十thập 八bát 云vân猶do 預dự 簡giản 擇trạch即tức 翻phiên 彼bỉ 故cố證chứng 云vân存tồn 中trung 行hành 相tương/tướng 翻phiên 故cố然nhiên 疑nghi 下hạ 云vân令linh 慧tuệ 不bất 決quyết非phi 即tức 慧tuệ 故cố隨tùy 煩phiền 中trung 翻phiên 小tiểu 十thập 者giả如như 前tiền 已dĩ 說thuyết翻phiên 中trung 隨tùy 者giả已dĩ 有hữu 慚tàm 愧quý大đại 隨tùy 之chi 中trung唯duy 散tán 乱# 不bất 知tri 正chánh 念niệm 三tam 法pháp不bất 翻phiên 入nhập 善thiện故cố 今kim 別biệt 釋thích測trắc 問vấn正chánh 念niệm 翻phiên 忘vong染nhiễm 淨tịnh 俱câu 是thị 念niệm正chánh 定định 翻phiên 散tán 乱#淨tịnh 染nhiễm 應ưng 俱câu 定định解giải 云vân 非phi 例lệ染nhiễm 淨tịnh 俱câu 名danh 念niệm齊tề 用dụng 念niệm 為vi 性tánh名danh 中trung 定định 散tán 殊thù故cố 體thể 亦diệc 非phi 一nhất何hà 故cố 不bất 立lập 不bất 悔hối 眼nhãn 等đẳng如như 遍biến 行hành 等đẳng通thông 三tam 性tánh 故cố言ngôn 相tương/tướng 用dụng 別biệt 者giả信tín 等đẳng 八bát 有hữu 體thể 相tướng 及cập 用dụng捨xả 等đẳng 無vô 體thể有hữu 別biệt 勝thắng 用dụng簡giản 不bất 忿phẫn 等đẳng唯duy 義nghĩa 無vô 用dụng又hựu 貪tham 瞋sân 痴si無vô 慚tàm 無vô 愧quý及cập 不bất 信tín 等đẳng遍biến 染nhiễm 六lục 識thức害hại 雖tuy 染nhiễm 少thiểu而nhi 遇ngộ 重trọng/trùng 故cố善thiện 中trung 別biệt 立lập失thất 念niệm 散tán 亂loạn 不bất 正chánh 知tri 三tam雖tuy 遍biến 六lục 識thức正chánh 翻phiên 別biệt 境cảnh善thiện 中trung 不bất 立lập失thất 念niệm 正chánh 知tri若nhược 痴si 分phần/phân 者giả翻phiên 即tức 無vô 痴si然nhiên 隨tùy 相tương/tướng 增tăng言ngôn 入nhập 別biệt 境cảnh言ngôn 解giải 理lý 通thông 者giả基cơ 云vân善thiện 法Pháp 順thuận 理lý 融dung 通thông 不bất 述thuật 故cố


此thử
十thập 一nhất 法pháp (# 至chí )# 相tương/tướng 用dụng 別biệt 故cố


述thuật
曰viết已dĩ 下hạ 諸chư 門môn 有hữu 十thập此thử 初sơ 假giả 實thật 門môn 也dã


有hữu
義nghĩa 十thập 一nhất (# 至chí )# 三tam 地địa 皆giai 有hữu 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 俱câu 起khởi 門môn慚tàm 愧quý 同đồng 類loại 依y 處xứ 別biệt 者giả以dĩ 羞tu 耻sỉ 同đồng 緣duyên 自tự 他tha 故cố如như 苦khổ 樂lạc 受thọ 不bất 俱câu 起khởi 也dã此thử 於ư 境cảnh 定định有hữu 信tín 無vô 放phóng據cứ 容dung 有hữu 說thuyết十thập 遍biến 善thiện 心tâm非phi 必tất 不bất 俱câu 未vị 必tất 俱câu (# 然nhiên 許hứa 慙tàm 愧quý必tất 不bất 俱câu 等đẳng猶do 違vi 論luận 說thuyết 十thập 遍biến 善thiện 心tâm )# 後hậu 即tức 正chánh 義nghĩa十thập 遍biến 善thiện 故cố 言ngôn 定định 加gia 行hành得đắc 定định 地địa 名danh 者giả欲dục 界giới 聞văn 思tư近cận 加gia 行hành 時thời有hữu 調điều 暢sướng 故cố然nhiên 第đệ 二nhị 好hảo/hiếu


此thử
十thập 一nhất 種chủng(# 至chí )# 必tất 有hữu 輕khinh 安an 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 識thức 俱câu 門môn五ngũ 識thức 二nhị 義nghĩa傳truyền 說thuyết 初sơ 師sư佛Phật 無vô 五ngũ 識thức以dĩ 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 有hữu 漏lậu 故cố後hậu 即tức 正chánh 宗tông雖tuy 有hữu 三tam 釋thích正chánh 者giả測trắc 云vân初sơ 定định 三tam 識thức及cập 佛Phật 五ngũ 識thức始thỉ 有hữu 輕khinh 安an以dĩ 五ngũ 識thức 言ngôn 舉cử 大đại 數số 故cố


此thử
善thiện 十thập 一nhất (# 至chí )# 如như 理lý 應ưng 思tư


述thuật
曰viết後hậu 七thất 門môn 也dã謂vị 十thập 一nhất 唯duy 善thiện 者giả三tam 性tánh 門môn言ngôn 餘dư 門môn 者giả第đệ 十thập 有hữu 異dị 熟thục 等đẳng 總tổng 攝nhiếp 門môn 故cố信tín 等đẳng 六lục 根căn 者giả并tinh 未vị 知tri 根căn 通thông 有hữu 漏lậu 故cố依y 離ly 轉chuyển 斷đoạn 言ngôn 唯duy 修tu 斷đoạn若nhược 不bất 生sanh 者giả如như 無vô 想tưởng 定định北bắc 洲châu 業nghiệp 等đẳng 亦diệc 見kiến 所sở 斷đoạn如như 緣duyên 起khởi 支chi 後hậu 當đương 釋thích


如như
是thị 已dĩ 說thuyết (# 至chí )# 疑nghi 惡ác 見kiến


述thuật
曰viết明minh 煩phiền 惱não 中trung有hữu 三tam 問vấn 答đáp釋thích 故cố此thử 初sơ 二nhị 也dã言ngôn 惡ác 見kiến 者giả乖quai 理lý 名danh 惡ác非phi 必tất 不bất 善thiện


論luận
曰viết (# 至chí )# 雜tạp 染nhiễm 法pháp 故cố


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị正chánh 釋thích 故cố諸chư 門môn 故cố初sơ 中trung 總tổng 別biệt文văn 相tương/tướng 可khả 知tri此thử 初sơ 三tam 不bất 善thiện 根căn 也dã有hữu 謂vị 三tam 有hữu 異dị 熟thục 苦khổ 果quả有hữu 具cụ 者giả能năng 生sanh 惑hoặc 業nghiệp 及cập 器khí 世thế 等đẳng若nhược 以dĩ 四Tứ 諦Đế測trắc 云vân有hữu 唯duy 苦Khổ 諦Đế具cụ 通thông 苦khổ 集tập貪tham 緣duyên 滅diệt 道đạo而nhi 不bất 順thuận 增tăng故cố 非phi 有hữu 具cụ又hựu 解giải貪tham 不bất 緣duyên 無vô 漏lậu基cơ 云vân下hạ 說thuyết 與dữ 見kiến 等đẳng 具cụ 緣duyên 無vô 漏lậu起khởi 緣duyên 生sanh 貪tham 者giả皆giai 名danh 有hữu 具cụ薩tát 婆bà 多đa 云vân緣duyên 無vô 漏lậu 貪tham是thị 善thiện 法Pháp 欲dục大Đại 乘Thừa 愛ái 佛Phật 貪tham 滅diệt 皆giai 染nhiễm 污ô證chứng 云vân滅diệt 道đạo 不bất 順thuận 不bất 增tăng 瞋sân 等đẳng 猶do 名danh 苦khổ 具cụ雖tuy 不bất 順thuận 貪tham寧ninh 非phi 具cụ然nhiên 耶da 見kiến 俱câu 貪tham 緣duyên 滅diệt 道đạo理lý 有hữu 未vị 盡tận若nhược 謗báng 滅diệt 道đạo 撥bát 好hảo/hiếu 事sự與dữ 瞋sân 相tương 應ứng定định 無vô 愛ái 俱câu若nhược 增tăng 益ích 見kiến緣duyên 非phi 滅diệt 道đạo計kế 為vi 彼bỉ 故cố不bất 緣duyên 無vô 漏lậu若nhược 身thân 見kiến 俱câu唯duy 緣duyên 苦khổ 故cố (# 撥bát 好hiếu 瞋sân 俱câu 依y 容dung 俱câu 說thuyết撥bát 他tha 好hảo/hiếu 事sự未vị 必tất 瞋sân 故cố道đạo 計kế 非phi 道đạo既ký 非phi 依y 處xứ容dung 生sanh 貪tham 故cố和hòa 上thượng 云vân如như 聞văn 佛Phật 性tánh計kế 為vi 我ngã 愛ái 緣duyên 無vô 漏lậu 也dã貪tham 總tổng 不bất 緣duyên 無vô 漏lậu 法pháp 者giả理lý 難nạn/nan 成thành 立lập定định 愛ái 理lý 應ưng 通thông 愛ái 無vô 漏lậu 法pháp 故cố )#言ngôn 邪tà 定định 者giả五ngũ 見kiến 也dã餘dư 文văn 可khả 知tri


云vân
何hà 為vi 慢mạn (# 至chí )# 起khởi 亦diệc 無vô 失thất


述thuật
曰viết德đức 謂vị 道Đạo 德đức有hữu 德đức 謂vị 人nhân七thất 慢mạn 者giả對đối 法pháp 等đẳng 謂vị 慢mạn 乃nãi 至chí 邪tà 慢mạn九cửu 者giả 慢mạn 類loại 如như 發phát 智trí 論luận我ngã 勝thắng我ngã 等đẳng我ngã 劣liệt有hữu 勝thắng有hữu 等đẳng有hữu 劣liệt無vô 勝thắng無vô 等đẳng無vô 劣liệt七thất 中trung 初sơ 三tam及cập 以dĩ 卑ty 慢mạn并tinh 九cửu 慢mạn 類loại於ư 劣liệt 等đẳng 勝thắng 三tam 品phẩm 處xứ 生sanh如như 應ưng 別biệt 配phối我ngã 慢mạn 於ư 我ngã 增tăng 上thượng 邪tà 慢mạn於ư 德đức 處xứ 生sanh基cơ 云vân邪tà 慢mạn 令linh 無vô 謂vị 有hữu增tăng 上thượng 慢mạn 者giả己kỷ 德đức 少thiểu 分phần謂vị 多đa 得đắc 勝thắng即tức 二nhị (# 慢mạn 類loại 二nhị 說thuyết 如như 俱câu 舍xá 十thập 九cửu依y 發phát 智trí 論luận七thất 中trung 三tam 慢mạn若nhược 依y 見kiến 次thứ 第đệ 有hữu 殊thù成thành 三tam 三tam 類loại初sơ 三tam 如như 次thứ 過quá 慢mạn 慢mạn [(白-日+田)/廾]# 慢mạn中trung 三tam 逆nghịch 即tức 彼bỉ後hậu 三tam 即tức 慢mạn 過quá [(白-日+田)/廾]# 慢mạn依y 品phẩm 類loại 足túc初sơ 一nhất 我ngã 慢mạn 從tùng 三tam 慢mạn 出xuất謂vị 慢mạn 過quá 慢mạn 慢mạn 過quá 慢mạn三tam 觀quán 劣liệt 等đẳng 勝thắng 計kế 別biệt 故cố我ngã 等đẳng 從tùng 二nhị我ngã 劣liệt 從tùng 一nhất有hữu 勝thắng 等đẳng 三tam 逆nghịch 次thứ 同đồng 彼bỉ 無vô 勝thắng 等đẳng 我ngã 勝thắng 我ngã 劣liệt後hậu 釋thích 盡tận 理lý )#俱câu 舍xá 十thập 九cửu七thất 通thông 見kiến 修tu婆bà 沙sa 云vân九cửu 通thông 見kiến 修tu 斷đoạn大Đại 乘Thừa 亦diệc 同đồng


云vân
何hà 為vi 疑nghi (# 至chí )# 非phi 慧tuệ 為vi 體thể


述thuật
曰viết猶do 預dự 簡giản 擇trạch 者giả大Đại 乘Thừa 論luận 第đệ 八bát 云vân分phân 別biệt 異dị 覺giác 也dã覺giác 即tức 慧tuệ 故cố又hựu 訓huấn 釋thích 中trung慧tuệ 上thượng 加gia 毗tỳ 末mạt 底để般Bát 若Nhã 眼nhãn 目mục 異dị 名danh 故cố大Đại 乘Thừa 異dị 師sư 非phi 別biệt 部bộ 義nghĩa後hậu 正chánh 義nghĩa 云vân由do 同đồng 時thời 疑nghi 或hoặc 異dị 時thời 疑nghi令linh 慧tuệ 不bất 決quyết非phi 即tức 慧tuệ 也dã若nhược 南nam 是thị 智trí以dĩ 毗tỳ 助trợ 之chi反phản 名danh 為vi 識thức難nạn/nan 意ý 可khả 知tri界giới 謂vị 字tự 界giới界giới 是thị 因nhân 義nghĩa緣duyên 助trợ 轉chuyển 變biến 非phi 必tất 舊cựu 體thể


云vân
何hà 惡ác 見kiến (# 至chí )# 多đa 受thọ 苦khổ 故cố


述thuật
曰viết第đệ 六lục 見kiến 中trung初sơ 總tổng後hậu 別biệt此thử 初sơ 也dã惡ác 謂vị 毀hủy 責trách故cố 通thông 有hữu 覆phú於ư 諸chư 諦đế 理lý 顛điên 倒đảo 推thôi 度độ 者giả基cơ 云vân即tức 唯duy 迷mê 理lý雖tuy 緣duyên 有hữu 親thân 疎sơ迷mê 理lý 義nghĩa 等đẳng 故cố (# 此thử 未vị 盡tận 理lý瑜du 伽già 論luận 云vân自tự 〔# 地địa 〕# 等đẳng 十thập 惑hoặc 展triển 轉chuyển相tương/tướng 緣duyên且thả 如như 我ngã 見kiến 緣duyên 邪tà 見kiến 者giả與dữ 見kiến 取thủ 緣duyên有hữu 何hà 親thân 疎sơ雖tuy 言ngôn 迷mê 理lý唯duy 緣duyên 事sự 故cố但đãn 可khả 迷mê 用dụng有hữu 親thân 疎sơ 耳nhĩ )#


此thử
見kiến 行hành 相tương/tướng (# 至chí )# 分phân 別biệt 起khởi 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 別biệt 中trung 有hữu 五ngũ此thử 初sơ 我ngã 見kiến 也dã分phân 別biệt 行hành 緣duyên 蘊uẩn不bất 分phân 別biệt 所sở 起khởi 處xứ有hữu 二nhị 十thập 句cú分phân 別biệt 行hành 緣duyên 蘊uẩn分phân 別biệt 所sở 起khởi 處xứ謂vị 一nhất 為vi 我ngã餘dư 四tứ 為vi 所sở各các 具cụ 瓔anh 珞lạc 僮đồng 僕bộc 窟quật 宅trạch成thành 六lục 十thập 五ngũ伽già 五ngũ 十thập 八bát 云vân二nhị 十thập 句cú 是thị 分phân 別biệt 起khởi准chuẩn 之chi 六lục 十thập 五ngũ 亦diệc 爾nhĩ 也dã等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 界giới 處xứ 為vi 句cú廣quảng 如như 對đối 法pháp 記ký


二nhị
邊biên 取thủ 見kiến (# 至chí )# 分phân 別biệt 起khởi 攝nhiếp


述thuật
曰viết處xử 中trung 行hành 道Đạo 諦đế出xuất 離ly 滅Diệt 諦Đế 也dã趣thú 謂vị 意ý 趣thú六lục 十thập 二nhị 見kiến 中trung三tam 十thập 七thất 攝nhiếp三tam 十thập 是thị 常thường七thất 是thị 斷đoạn 見kiến皆giai 意ý 緣duyên 我ngã有hữu 斷đoạn 常thường 故cố等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 十thập 四tứ 不bất 可khả 記ký 中trung常thường 無vô 常thường 等đẳng五ngũ 十thập 八bát 云vân皆giai 分phân 別biệt 起khởi四tứ 遍biến 常thường 者giả初sơ 三tam 依y 定định第đệ 四tứ 尋tầm 思tư如như 大đại 論luận 記ký基cơ 云vân依y 定định 所sở 起khởi通thông 上thượng 界giới 繫hệ四tứ 一nhất 分phần/phân 常thường如như 大đại 論luận 記ký基cơ 云vân下hạ 界giới 我ngã 見kiến計kế 梵Phạm 王Vương 我ngã 生sanh 一nhất 分phần/phân 常thường但đãn 不bất 得đắc 緣duyên 他tha 地địa 之chi 法pháp別biệt 為vi 自tự 我ngã他tha 我ngã 計kế 故cố半bán 無vô 常thường 者giả此thử 雖tuy 非phi 斷đoạn執chấp 故cố 染nhiễm 慧tuệ非phi 五ngũ 見kiến 攝nhiếp又hựu 解giải 邪tà 見kiến前tiền 解giải 為vi 勝thắng不bất 說thuyết 一nhất 分phần/phân 通thông 邪tà 見kiến 故cố有hữu 想tưởng 十thập 六lục 等đẳng如như 大đại 論luận 記ký然nhiên 長trường/trưởng 阿a 含hàm 梵Phạm 斷đoạn 品phẩm 云vân我ngã 此thử 終chung 後hậu 生sanh 有hữu 色sắc 有hữu 想tưởng 等đẳng 者giả准chuẩn 瑜du 伽già 論luận可khả 云vân 有hữu 色sắc 後hậu 生sanh 有hữu 想tưởng以dĩ 有hữu 色sắc 等đẳng唱xướng 我ngã 體thể 性tánh有hữu 想tưởng 等đẳng 者giả當đương 生sanh 處xứ 故cố譯dịch 家gia 錯thác 也dã基cơ 云vân有hữu 想tưởng 十thập 六lục無vô 想tưởng 十thập 六lục無vô 想tưởng 八bát 論luận依y 定định 尋tầm 伺tứ皆giai 容dung 得đắc 起khởi俱câu 非phi 八bát 論luận見kiến 諸chư 有hữu 情tình入nhập 非phi 想tưởng 定định想tưởng 不bất 明minh 了liễu作tác 如như 是thị 執chấp唯duy 尋tầm 伺tứ 非phi 依y 定định (# 有hữu 頂đảnh 必tất 非phi 色sắc 界giới宿túc 住trụ 通thông 之chi )#七thất 斷đoạn 滅diệt 者giả人nhân 欲dục 色sắc 天thiên及cập 四tứ 無vô 色sắc各các 計kế 彼bỉ 依y 後hậu 方phương 得đắc 斷đoạn 滅diệt亦diệc 大đại 論luận 及cập 梵Phạm 動động 品phẩm


三tam
邪tà 見kiến (# 至chí )# 皆giai 邪tà 見kiến 攝nhiếp


述thuật
曰viết謗báng 因nhân 果quả 等đẳng如như 對đối 法pháp 記ký二nhị 無vô 因nhân 等đẳng十thập 五ngũ 邪tà 見kiến如như 大đại 論luận 記ký基cơ 云vân自tự 在tại 者giả 自tự 在tại 天thiên世thế 主chủ 即tức 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên(# 測trắc 一nhất 云vân四Tứ 天Thiên 王Vương 經kinh護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 故cố )#釋thích 謂vị 帝Đế 釋Thích梵Phạm 即tức 梵Phạm 王Vương餘dư 物vật 類loại 者giả自tự 性tánh 時thời 彼bỉ 不bất 許hứa 我ngã 但đãn 計kế 常thường 義nghĩa故cố 非phi 邊biên 見kiến依y 五ngũ 十thập 八bát苦khổ 下hạ 邪tà 見kiến計kế 差sai 別biệt 故cố非phi 真chân 見kiến 攝nhiếp基cơ一nhất 切thiết 物vật 因nhân 集tập 下hạ 邪tà 見kiến然nhiên 不bất 計kế 勝thắng設thiết 計kế 為vi 勝thắng非phi 緣duyên 見kiến 或hoặc 及cập 眷quyến 屬thuộc 故cố是thị 邪tà 見kiến 攝nhiếp計kế 耶da 解giải 脫thoát雖tuy 非phi 勝thắng 計kế 勝thắng而nhi 不bất 緣duyên 見kiến 或hoặc不bất 計kế能năng 得đắc 淨tịnh非phi 道đạo 計kế 道đạo亦diệc 非phi 見kiến 惑hoặc不bất 計kế 為vi 勝thắng故cố 非phi 二nhị 取thủ (# 既ký 為vi 道Đạo 諦Đế 何hà 不bất 為vi 勝thắng 劣liệt 相tương/tướng 滅diệt 故cố )#等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 十thập 四tứ 不bất 可khả 記ký 中trung 有hữu 邊biên 等đẳng 也dã


四tứ
見kiến 取thủ (# 至chí )# 非phi 二nhị 取thủ 攝nhiếp


述thuật
曰viết二nhị 取thủ 也dã然nhiên 有hữu 處xứ 說thuyết 者giả對đối 法pháp 大đại 論luận 第đệ 一nhất 卷quyển 等đẳng各các 一nhất 行hành 相tương/tướng有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố一nhất 影ảnh 顯hiển 各các 具cụ 二nhị 故cố二nhị 隨tùy 轉chuyển 薩tát 婆bà 多đa 故cố然nhiên 五ngũ 十thập 八bát 說thuyết各các 具cụ 二nhị 皆giai 勝thắng亦diệc 得đắc 涅niết 般bát 淨tịnh 故cố若nhược 不bất 影ảnh 略lược 及cập 隨tùy 轉chuyển 者giả如như 何hà 五ngũ 十thập 八bát迷mê 四Tứ 諦Đế 中trung非phi 滅diệt 計kế 滅diệt說thuyết 為vi 邪tà 見kiến而nhi 非phi 見kiến 取thủ非phi 道đạo 計kế 通thông 而nhi 非phi 戒giới 取thủ故cố 知tri 二nhị 用dụng 双# 依y 見kiến 名danh 見kiến 取thủ双# 依y 戒giới 名danh 戒giới 取thủ不bất 爾nhĩ 邪tà 見kiến (# 樞xu 要yếu 證chứng 謂vị 意ý 趣thú 不bất 〔# 因nhân 〕# 如như 對đối 法pháp 記ký已dĩ 簡giản 擇trạch 之chi )#


如như
是thị 總tổng 別biệt (# 至chí )# 或hoặc 分phân 別biệt 起khởi


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 諸chư 門môn 中trung有hữu 十thập 門môn此thử 初sơ 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 門môn言ngôn 總tổng 別biệt 者giả六lục 亦diệc 十thập 故cố基cơ 云vân邊biên 見kiến 二nhị 釋thích俱câu 取thủ 無vô 失thất文văn 理lý 互hỗ 強cường/cưỡng 故cố於ư 中trung 禽cầm 獸thú 證chứng 俱câu 生sanh 者giả五ngũ 十thập 八bát 云vân我ngã 見kiến 有hữu 二nhị俱câu 生sanh 者giả一nhất 切thiết 異dị 生sanh乃nãi 至chí 禽cầm 獸thú並tịnh 皆giai 現hiện 行hành分phân 別biệt 起khởi 者giả諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng計kế 度độ 起khởi 故cố觀quán 云vân由do 此thử 惡ác 趣thú都đô 無vô 分phân 別biệt 起khởi 惑hoặc範phạm 云vân不bất 爾nhĩ下hạ 唯duy 言ngôn 純thuần 苦khổ不bất 言ngôn 雜tạp 受thọ 故cố證chứng 云vân純thuần 苦khổ 趣thú 中trung 及cập 禽cầm 獸thú 等đẳng 愚ngu 鈍độn 之chi 類loại不bất 起khởi 分phân 別biệt論luận 有hữu 誠thành 文văn於ư 雜tạp 受thọ 處xứ如như 鬼quỷ 龍long 等đẳng黠hiệt 利lợi 之chi 類loại亦diệc 得đắc 聽thính 法Pháp種chủng 種chủng 計kế 度độ應ưng 有hữu 分phân 別biệt如như 經Kinh 中trung 說thuyết有hữu 鬼quỷ 打đả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 頭đầu陷hãm 身thân 入nhập 無Vô 間Gián 獄Ngục無vô 明minh 發phát 行hạnh 必tất 同đồng 世thế若nhược 人nhân 愚ngu 鈍độn但đãn 為vi 衣y 食thực未vị 必tất 往vãng 惡ác同đồng 禽cầm 獸thú 故cố (# 今kim 准chuẩn 智trí 論luận 雜tạp 受thọ 可khả 造tạo如như 彼bỉ 論luận 云vân宿túc 作tác 龍long 瞋sân 毒độc 忿phẫn 志chí放phóng 大đại 電điện 雨vũ水thủy 陳trần 害hại 人nhân生sanh 獄ngục 故cố )#


此thử
十thập 煩phiền 惱não (# 至chí )# 相tương 應ứng 無vô 失thất


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 自tự 類loại 俱câu 起khởi 門môn此thử 初sơ 貪tham 也dã問vấn憎tăng 愛ái 二nhị 境cảnh 別biệt行hành 相tương/tướng 亦diệc 相tương 違vi如như 何hà 貪tham 苦khổ 俱câu瞋sân 亦diệc 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng基cơ 云vân愛ái 迫bách 二nhị 境cảnh 得đắc 起khởi 故cố行hành 相tương/tướng 不bất 違vi故cố 無vô 此thử 失thất (# 由do 愛ái 逼bức 心tâm容dung 一nhất 境cảnh 故cố如như 雜tạp 集tập 論luận貪tham 與dữ 苦khổ 受thọ 非phi 一nhất 向hướng 違vi瞋sân 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 准chuẩn 之chi 可khả 知tri )#瞋sân 疑nghi 違vi 貪tham 同đồng 瑜du 伽già 等đẳng愛ái 所sở 陵lăng 別biệt大đại 論luận 五ngũ 十thập 八bát貪tham 不bất 與dữ 俱câu所sở 依y 染nhiễm 恃thị同đồng 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ對đối 法pháp 第đệ 六lục說thuyết 得đắc 相tương 應ứng (# 一nhất 云vân 論luận 主chủ 道Đạo 理lý 說thuyết )#與dữ 五ngũ 見kiến 俱câu諸chư 處xứ 大đại 小tiểu同đồng 無vô 別biệt 義nghĩa


瞋sân
與dữ 慢mạn 疑nghi (# 至chí )#或hoặc 無vô 或hoặc 有hữu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 瞋sân 也dã內nội 境cảnh 所sở 恃thị非phi 所sở 瞋sân 故cố對đối 法pháp 第đệ 六lục 五ngũ 十thập 八bát 說thuyết瞋sân 慢mạn 不bất 俱câu外ngoại 境cảnh 所sở 幾kỷ 所sở 增tăng 同đồng 故cố五ngũ 十thập 五ngũ 說thuyết瞋sân 與dữ 慢mạn 俱câu初sơ 疑nghi 不bất 瞋sân 故cố五ngũ 十thập 八bát 說thuyết不bất 相tương 應ứng 久cửu 便tiện 瞋sân 故cố對đối 法pháp 許hứa 俱câu順thuận 違vi 事sự 者giả順thuận 己kỷ 之chi 惡ác 疑nghi 無vô 果quả即tức 瞋sân 相tương 應ứng違vi 己kỷ 之chi 惡ác 疑nghi 無vô 果quả 時thời即tức 不bất 相tương 應ứng與dữ 二nhị 取thủ 俱câu如như 文văn 可khả 知tri然nhiên 五ngũ 十thập 五ngũ瞋sân 見kiến 俱câu 者giả約ước 六lục 煩phiền 惱não 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 也dã計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 蘊uẩn 故cố對đối 法pháp 論luận 云vân瞋sân 非phi 見kiến 俱câu計kế 苦khổ 蘊uẩn 故cố瑜du 伽già 二nhị 文văn瞋sân 與dữ 見kiến 俱câu樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 有hữu 瞋sân苦khổ 斷đoạn 無vô 瞋sân此thử 及cập 邪tà 見kiến 引dẫn 證chứng 如như 前tiền


慢mạn
於ư 境cảnh 定định (# 至chí )# 一nhất 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ


述thuật
曰viết第đệ 三tam 慢mạn 也dã與dữ 此thử 相tương 應ứng諸chư 論luận 皆giai 同đồng然nhiên 與dữ 斷đoạn 見kiến不bất 相tương 應ứng 者giả違vi 瑜du 伽già 論luận如như 彼bỉ 論luận 記ký身thân 見kiến 一nhất 分phần/phân 亦diệc 爾nhĩ 者giả測trắc 云vân執chấp 極cực 苦khổ 蘊uẩn 為vi 我ngã 無vô 慢mạn非phi 極cực 苦khổ 蘊uẩn 為vi 我ngã 有hữu 慢mạn下hạ 云vân 恃thị 苦khổ 劣liệt 蘊uẩn 愛ái 相tương 應ứng 故cố明minh 知tri 非phi 極cực 苦khổ 中trung 有hữu 慢mạn基cơ 云vân此thử 約ước 麤thô 相tương/tướng 下hạ 文văn 相tương/tướng (# 測trắc 解giải 不bất 然nhiên下hạ 受thọ 俱câu 中trung 云vân 俱câu 生sanh 慢mạn 意ý 苦khổ 俱câu 故cố基cơ 亦diệc 違vi 論luận此thử 論luận 窮cùng 理lý 會hội 諸chư 教giáo 故cố )#邪tà 見kiến 一nhất 分phần/phân 者giả測trắc 云vân撥bát 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 蘊uẩn 亦diệc 非phi 慢mạn 俱câu違vi 己kỷ 情tình 故cố基cơ 云vân撥bát 無vô 苦khổ 集tập 不bất 與dữ 慢mạn 俱câu撥bát 滅diệt 道đạo 可khả 與dữ 慢mạn 俱câu以dĩ 恃thị 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 陵lăng 滅diệt 道đạo 故cố (# 初sơ 解giải 不bất 然nhiên執chấp 苦khổ 蘊uẩn 斷đoạn亦diệc 順thuận 己kỷ 情tình應ưng 慢mạn 俱câu 故cố然nhiên 斷đoạn 意ý 時thời 無vô 所sở 陵lăng 恃thị據cứ 苦khổ 之chi 時thời何hà 所sở 陵lăng 恃thị後hậu 亦diệc 不bất 然nhiên如như 撥bát 苦khổ 集tập 無vô 所sở 恃thị 甍#撥bát 滅diệt 道đạo 時thời應ưng 無vô 所sở 陵lăng存tồn 恃thị 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc非phi 邪tà 見kiến 故cố )#寂tịch 云vân身thân 見kiến 隨tùy 順thuận斷đoạn 見kiến 雜tạp 起khởi邪tà 見kiến 撥bát 無vô當đương 果quả 之chi 者giả不bất 與dữ 慢mạn 俱câu故cố 言ngôn 一nhất 分phần/phân (# 此thử 師sư 唯duy 許hứa 常thường 見kiến 上thượng 首thủ及cập 增tăng 益ích 邪tà 見kiến 容dung 有hữu 慢mạn 俱câu觀quán 師sư 一nhất 解giải同đồng 此thử 身thân 見kiến範phạm 師sư 一nhất 解giải同đồng 此thử 邪tà 見kiến存tồn 此thử 釋thích )#


疑nghi
不bất 審thẩm 決quyết (# 至chí )# 定định 不bất 俱câu 起khởi


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 疑nghi 也dã基cơ 云vân簡giản 擇trạch 猶do 預dự 雖tuy 與dữ 慧tuệ 俱câu五ngũ 見kiến 不bất 俱câu必tất 審thẩm 決quyết 故cố望vọng 餘dư 如như 前tiền 漸tiệm 向hướng 後hậu 故cố


五ngũ
見kiến 展triển 轉chuyển (# 至chí )# 有hữu 多đa 慧tuệ 故cố


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 諸chư 見kiến如như 五ngũ 十thập 八bát 云vân


復phục
次thứ 五ngũ 見kiến是thị 慧tuệ 性tánh 故cố互hỗ 不bất 相tương 應ứng自tự 性tánh 自tự 性tánh 不bất 相tương 應ứng 故cố(# 與dữ 智trí 相tương/tướng 難nạn/nan 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#


痴si
與dữ 九cửu 種chủng (# 至chí )# 必tất 由do 痴si 故cố


述thuật
曰viết第đệ 六lục 以dĩ 疑nghi 望vọng 九cửu對đối 法pháp 云vân無vô 明minh 有hữu 二nhị一nhất 煩phiền 惱não 相tương 應ứng 無vô 明minh二nhị 不bất 共cộng 無vô 明minh此thử 且thả 說thuyết 初sơ


此thử
十thập 煩phiền 惱não (# 至chí )# 起khởi 慢mạn 等đẳng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 諸chư 識thức 相tương 應ứng 門môn稱xưng 量lượng 等đẳng 者giả等đẳng 取thủ 猶do 預dự 推thôi 求cầu 門môn 也dã即tức 是thị 慢mạn 等đẳng 行hành 相tương/tướng 門môn 故cố不bất 同đồng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 之chi 惑hoặc非phi 分phân 別biệt


此thử
十thập 煩phiền 惱não (# 至chí )# 欣hân 樂nhạo 俱câu 故cố


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 五ngũ 受thọ 俱câu 起khởi 門môn 中trung 有hữu 二nhị實thật 義nghĩa 故cố麤thô 相tương/tướng 故cố如như 五ngũ 十thập 九cửu 云vân先tiên 約ước 麤thô 相tương/tướng令linh 修tu 行hành 者giả解giải 無vô 亂loạn 故cố (# 即tức 指chỉ 五ngũ 十thập 五ngũ 卷quyển 已dĩ 說thuyết )#今kim 約ước 巨cự 細tế令linh 久cửu 行hành 者giả 了liễu 差sai 別biệt 故cố此thử 論luận 具cụ 釋thích 初sơ 中trung 四tứ 文văn此thử 初sơ 貪tham 瞋sân 痴si 也dã如như 五ngũ 十thập 九cửu 云vân任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 若nhược 通thông 一nhất 切thiết 識thức 身thân 者giả與dữ 一nhất 切thiết 根căn 相tướng 應ưng又hựu 云vân不bất 任nhậm 運vận 貪tham或hoặc 於ư 一nhất 時thời樂nhạo/nhạc/lạc 欣hân 相tương 應ứng或hoặc 於ư 一nhất 時thời愛ái 苦khổ 相tương 應ứng或hoặc 於ư 一nhất 時thời與dữ 捨xả 相tương 應ứng瞋sân 痴si 亦diệc 爾nhĩ准chuẩn 此thử 文văn 知tri五ngũ 識thức 亦diệc 有hữu 分phân 別biệt 起khởi 惑hoặc說thuyết 苦khổ 俱câu 故cố惡ác 趣thú 不bất 起khởi 分phân 別biệt 惑hoặc 故cố貪tham 會hội 違vi 緣duyên 等đẳng 者giả逐trục 難nan 解giải 釋thích如như 五ngũ 十thập 九cửu於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 會hội貪tham 憂ưu 苦khổ 俱câu於ư 怨oán 沒một 苦khổ瞋sân 欣hân 樂nhạo 俱câu


有hữu
義nghĩa 俱câu 生sanh (# 至chí )# 能năng 發phát 彼bỉ 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 慢mạn 也dã恃thị 苦khổ 劣liệt 蘊uẩn 者giả如như 五ngũ 十thập 九cửu若nhược 卑ty 下hạ 慢mạn 愛ái 根căn 俱câu 故cố第đệ 二nhị 義nghĩa 云vân亦diệc 若nhược 俱câu 者giả五ngũ 十thập 九cửu 云vân俱câu 生sanh 諸chư 惑hoặc 意ý 地địa 一nhất 切thiết 受thọ 相tương 應ứng 故cố分phân 別biệt 慢mạn 等đẳng等đẳng 取thủ 一nhất 切thiết 見kiến 斷đoạn 煩phiền 惱não邪tà 教giáo 等đẳng 者giả邪tà 思tư 惟duy 言ngôn彼bỉ 不bất 造tạo 引dẫn 惡ác 趣thú 業nghiệp 者giả五ngũ 十thập 九cửu 云vân要yếu 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 發phát 惡ác 趣thú 業nghiệp 故cố基cơ 云vân此thử 據cứ 總tổng 報báo 多đa 分phần 為vi 論luận至chí 別biệt 報báo 者giả修tu 斷đoạn 亦diệc 發phát (# 此thử 不bất 盡tận 理lý如như 大đại 論luận 對đối 法pháp 記ký 等đẳng )#准chuẩn 知tri 前tiền 師sư彼bỉ 趣thú 有hữu 分phân 別biệt 煩phiền 惱não前tiền 生sanh 勢thế 力lực 故cố造tạo 惡ác 趣thú 業nghiệp (# 疏sớ/sơ 爾nhĩ )# 樞xu 要yếu 云vân純thuần 苦khổ 造tạo 感cảm 善thiện 趣thú 業nghiệp 耶da解giải 云vân 不bất 遮già俱câu 言ngôn無vô 分phân 別biệt 惑hoặc不bất 說thuyết 無vô 人nhân 天thiên 業nghiệp 故cố (# 既ký 唯duy 純thuần 苦khổ 〔# 通thông 〕# 惡ác 趣thú 業nghiệp何hà 妨phương 造tạo 善thiện 及cập 雜tạp 受thọ 處xứ如như 大đại 論luận 記ký )#又hựu 解giải不bất 起khởi不bất 共cộng 無vô 明minh何hà 得đắc 造tạo 人nhân 天thiên 引dẫn 業nghiệp若nhược 論luận 別biệt 報báo善thiện 惡ác 俱câu 得đắc (# 內nội 法pháp 異dị 生sanh雖tuy 無vô 共cộng 造tạo 福phước 不bất 動động同đồng 無vô 現hiện 行hành而nhi 種chủng 力lực 別biệt如như 大đại 論luận 記ký )#


成thành
唯duy 識thức 論luận 學học 記ký



Phiên
âm: 30/5/2016 Cập nhật: 30/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7