成thành 唯duy 識thức 論luận 學học 記ký


●#
論luận 第đệ 九cửu


若nhược
有hữu 三tam 性tánh (# 至chí )# 即tức 唯duy 識thức 實thật 性tánh


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 釋thích 有hữu 識thức 無vô 性tánh 不bất 成thành 難nạn/nan 也dã若nhược 有hữu 三tam 性tánh 不bất 離ly 識thức 者giả何hà 故cố 說thuyết 言ngôn皆giai 無vô 自tự 性tánh答đáp 中trung 有hữu 二nhị頌tụng 標tiêu故cố 廣quảng 釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã


論luận
曰viết (# 至chí )# 總tổng 說thuyết 無vô 性tánh


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị別biệt 釋thích 故cố總tổng 結kết 故cố釋thích 中trung 有hữu 三tam三tam 頌tụng 別biệt 故cố此thử 釋thích 初sơ 也dã但đãn 無vô 性tánh 言ngôn 以dĩ 為vi 密mật 意ý非phi 三tam 無vô 性tánh彼bỉ 了liễu 義nghĩa 故cố樞xu 要yếu


云vân
何hà 依y 此thử (# 至chí )# 故cố 此thử 不bất 說thuyết


述thuật
曰viết釋thích 第đệ 二nhị 頌tụng樞xu 要yếu 云vân自tự 然nhiên 有hữu 二nhị一nhất 無vô 因nhân 自tự 然nhiên 生sanh二nhị 自tự 然nhiên 常thường 為vi 因nhân舉cử 此thử 遍biến 攝nhiếp 無vô 因nhân 惡ác 因nhân濫lạm 第đệ 二nhị 者giả測trắc 云vân恐khủng 此thử 第đệ 三tam 濫lạm 第đệ 二nhị 故cố頌tụng 不bất 說thuyết 也dã基cơ 云vân勝thắng 義nghĩa 無vô 性tánh 有hữu 二nhị恐khủng 濫lạm 第đệ 二nhị 圓viên 成thành 無vô 性tánh


此thử
性tánh 即tức 是thị (# 至chí )# 故cố 說thuyết 實thật 性tánh


述thuật
曰viết釋thích 第đệ 三tam 頌tụng即tức 廣quảng 第đệ 三tam 無vô 自tự 性tánh 也dã顯hiển 揚dương 第đệ 六lục大đại 論luận 六lục 十thập 四tứ 說thuyết世thế 俗tục 有hữu 四tứ一nhất 世thế 間gian 世thế 俗tục如như 軍quân 林lâm 等đẳng乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết今kim 初sơ 勝thắng 義nghĩa 望vọng 初sơ 俗tục 勝thắng乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 勝thắng 依y 空không 詮thuyên 故cố彼bỉ 後hậu 三tam 俗tục為vi 此thử 初sơ 三tam 真chân更cánh 立lập 第đệ 四tứ 一nhất 真chân 勝thắng 義nghĩa委ủy 細tế 簡giản 擇trạch如như 顯hiển 揚dương 第đệ 六lục 記ký言ngôn 真Chân 如Như 者giả真chân 簡giản 初sơ 性tánh如như 簡giản 依y 他tha名danh 法Pháp 界Giới 等đẳng如như 對đối 法pháp 第đệ 二nhị 釋thích


三tam
頌tụng 總tổng 顯hiển 等đẳng


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 結kết 也dã


如như
是thị 所sở 成thành (# 至chí )# 唯duy 識thức 相tương/tướng 性tánh


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 初sơ 辨biện 唯duy 識thức 境cảnh已dĩ 下hạ 明minh 行hành 果quả 位vị 中trung 有hữu 二nhị總tổng 故cố別biệt 故cố此thử 初sơ 也dã問vấn 有hữu 三tam 誰thùy 意ý 者giả問vấn 能năng 入nhập 人nhân於ư 幾kỷ 位vị 者giả問vấn 所sở 經kinh 位vị如như 何hà 悟ngộ 入nhập 者giả問vấn 入nhập 方phương 便tiện 也dã言ngôn 相tương/tướng 性tánh 者giả二nhị 疏sớ/sơ 云vân前tiền 二nhị 十thập 四tứ 頌tụng明minh 唯duy 識thức 相tương/tướng次thứ 有hữu 一nhất 頌tụng明minh 唯duy 識thức 性tánh (# 此thử 〔# 所sở 〕# 應ưng 然nhiên三tam 性tánh 頌tụng 中trung第đệ 三tam 圓viên 成thành 亦diệc 實thật 性tánh 故cố是thị 故cố 隨tùy 應ứng 取thủ 前tiền 真chân 俗tục 性tánh 相tướng )#言ngôn 熏huân 習tập 所sở 成thành 者giả基cơ 云vân已dĩ 種chủng 解giải 脫thoát 分phần/phân 善thiện即tức 由do 三tam 慧tuệ 無vô 漏lậu 種chủng 增tăng非phi 必tất 新tân 生sanh 方phương 名danh 為vi 成thành測trắc 云vân法pháp 爾nhĩ 名danh 本bổn 性tánh 住trụ新tân 熏huân 種chủng 子tử 名danh 習tập 所sở 成thành信tín 前tiền 名danh 性tánh 種chủng信tín 後hậu 名danh 習tập 種chủng (# 此thử 解giải 并tinh 取thủ 有hữu 漏lậu 種chủng 子tử )# 然nhiên 仁nhân 王vương 等đẳng習tập 初sơ 性tánh 後hậu由do 習tập 成thành 性tánh故cố 不bất 相tương 違vi測trắc 約ước 資tư 糧lương明minh 退thoái 不bất 退thoái自tự 有hữu 兩lưỡng 釋thích一nhất 云vân十thập 信tín 已dĩ 去khứ並tịnh 無vô 退thoái 義nghĩa攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân堅kiên 固cố 心tâm 進tiến 即tức 十thập 信tín 故cố華hoa 嚴nghiêm 頌tụng 云vân即tức 信tín 堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 故cố然nhiên 本bổn 業nghiệp 初sơ十thập 信tín 第đệ 六lục 名danh 不bất 退thoái 者giả翻phiên 譯dịch 家gia 錯thác彼bỉ 經kinh 第đệ 二nhị除trừ 不bất 退thoái 心tâm 加gia 捨xả 心tâm 故cố鶖thu 子tử 欲dục 入nhập 第đệ 七thất 住trụ 退thoái起khởi 信tín 論luận 會hội 非phi 其kỳ 實thật 退thoái但đãn 令linh 初sơ 學học 懈giải 怠đãi 者giả 怖bố又hựu 仁nhân 王vương 云vân十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 如như 輕khinh 毛mao 等đẳng准chuẩn 此thử 會hội 釋thích一nhất 云vân十thập 信tín 前tiền 五ngũ 皆giai 有hữu 退thoái 義nghĩa仁nhân 王vương 信tín 位vị 如như 輕khinh 毛mao 故cố舍Xá 利Lợi 子Tử 退thoái 如như 前tiền 會hội 故cố然nhiên 攝nhiếp 論luận 等đẳng 約ước 多đa 不bất 退thoái雖tuy 有hữu 兩lưỡng 釋thích後hậu 解giải 為vi 勝thắng四tứ 十thập 七thất 云vân解giải 行hành 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 退thoái 捨xả 故cố (# 此thử 中trung 得đắc 失thất 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#復phục 出xuất 二nhị 義nghĩa 一nhất 云vân十thập 信tín 並tịnh 皆giai 有hữu 退thoái以dĩ 是thị 外ngoại 法pháp 異dị 生sanh 攝nhiếp 故cố (# 證chứng 師sư 存tồn 此thử 經Kinh 分phân 明minh 故cố論luận 未vị 定định 故cố然nhiên 信tín 第đệ 六lục不bất 退thoái 布bố 施thí 一nhất 行hành非phi 也dã論luận 有hữu 梵Phạm 本bổn後hậu 重trọng/trùng 譯dịch 故cố )#此thử 約ước 信tín 不bất 退thoái智trí 論luận 初Sơ 地Địa 名danh 阿a 毗tỳ 跋bạt約ước 證chứng 不bất 退thoái瑜du 伽già 八bát 地địa 名danh 不bất 退thoái 者giả約ước 煩phiền 惱não 不bất 退thoái故cố 不bất 相tương 違vi (# 依y 此thử 疏sớ/sơ 意ý內nội 法pháp 異dị 生sanh放phóng 逸dật 〔# 往vãng 〕# 惡ác第đệ 六lục 信tín 前tiền )#


初sơ
資tư 糧lương 位vị (# 至chí )# 猶do 未vị 能năng 伏phục 滅diệt


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 別biệt 中trung 有hữu 五ngũ 頌tụng四tứ 唯duy 識thức 行hành一nhất 唯duy 識thức 果quả此thử 初sơ 行hành 也dã於ư 中trung 有hữu 二nhị標tiêu 故cố 釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã


論luận
曰viết (# 至chí )# 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị別biệt 釋thích 頌tụng 故cố位vị 修tu 行hành 故cố初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị略lược 解giải 故cố廣quảng 釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã測trắc 云vân謂vị 從tùng 十thập 信tín 故cố發phát 深thâm 固cố 心tâm至chí 迴hồi 向hướng 終chung 末mạt 順thuận 決quyết 擇trạch 已dĩ過quá 種chủng 姓tánh 住trụ入nhập 第đệ 一nhất 僧Tăng 祇kỳ基cơ 云vân即tức 攝nhiếp 論luận 云vân堅kiên 固cố 心tâm 昇thăng 進tiến名danh 三tam 無vô 數số 初sơ謂vị 四tứ 十thập 心tâm 皆giai 是thị 此thử 位vị然nhiên 彼bỉ 已dĩ 前tiền或hoặc 八bát 萬vạn六lục 萬vạn二nhị 萬vạn十thập 千thiên 萬vạn 劫kiếp 等đẳng皆giai 不bất 入nhập 此thử 位vị (# 此thử 違vi 教giáo 理lý 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#前tiền 二nhị 種chủng 性tánh名danh 為vi 因nhân 力lực佛Phật 出xuất 世thế 等đẳng名danh 善thiện 友hữu 力lực信tín 解giải 大Đại 乘Thừa名danh 作tác 意ý 力lực雜tạp 修tu 福phước 智trí 名danh 資tư 粮# 力lực如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 第đệ 六lục 廣quảng 說thuyết言ngôn 號hiệu 住trụ 外ngoại 門môn 者giả問vấn若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 九cửu 十thập 住trụ 品phẩm 頌tụng 云vân第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 真chân 佛Phật 子tử從tùng 諸chư 賢hiền 聖thánh 正Chánh 法Pháp 生sanh有hữu 無vô 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước捨xả 離ly 生sanh 死tử出xuất 三tam 界giới (# 文văn )#彼bỉ 第đệ 十thập 解giải 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 頌tụng 曰viết清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân應ưng 現hiện 種chủng 種chủng 形hình乃nãi 至chí 具cụ 現hiện 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo基cơ 云vân第đệ 四tứ 住trụ 中trung 伏phục 纏triền 無vô 明minh不bất 造tạo 惡ác 業nghiệp云vân 出xuất 三tam 界giới定định 當đương 能năng 出xuất非phi 時thời 已dĩ 出xuất又hựu 此thử 十thập 住trụ亦diệc 有hữu 小tiểu 分phần/phân依y 有hữu 漏lậu 定định能năng 現hiện 八bát 相tương/tướng初sơ 發phát 心tâm 住trụ分phần/phân 得đắc 十Thập 力Lực學học 十thập 法pháp 故cố不bất 違vi 多đa 住trụ (# 若nhược 依y 此thử 疏sớ/sơ許hứa 初sơ 三tam 住trụ 有hữu 造tạo 惡ác 業nghiệp以dĩ 退thoái 分phần/phân 故cố然nhiên 違vi 起khởi 信tín 住trụ 實thật 無vô 退thoái攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 堅kiên 固cố 心tâm 進tiến終chung 無vô 退thoái 成thành 為vi 僧Tăng 祇kỳ若nhược 初sơ 六lục 住trụ 實thật 為vi 退thoái 分phần/phân應ưng 有hữu 第đệ 七thất 始thỉ 八bát 僧Tăng 祗chi今kim 解giải 十Thập 地Địa 因nhân 故cố信tín 等đẳng 各các 十thập生sanh 貴quý 既ký 屬thuộc 第đệ 四tứ 地địa 因nhân彼bỉ 出xuất 世thế 故cố依y 果quả 說thuyết 四tứ初sơ 發phát 心tâm 住trụ雖tuy 初Sơ 地Địa 因nhân依y 生sanh 佛Phật 家gia 而nhi 證chứng 法Pháp 身thân說thuyết 妙diệu 法Pháp 身thân 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo )#問vấn華hoa 嚴nghiêm 第đệ 十thập 頌tụng 十thập 住trụ 言ngôn除trừ 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não永vĩnh 盡tận 無vô 有hữu 餘dư云vân 何hà 此thử 言ngôn 未vị 伏phục 二nhị 取thủ基cơ 云vân彼bỉ 經kinh 不bất 依y 耶da 教giáo 所sở 起khởi 不bất 共cộng 無vô 明minh 伴bạn 類loại 盡tận 說thuyết緣duyên 起khởi 經Kinh 云vân內nội 法pháp 異dị 生sanh不bất 放phóng 逸dật 者giả我ngã 不bất 說thuyết 為vi 無vô 明minh 緣duyên 行hành 故cố因nhân 自tự 分phân 別biệt不bất 無vô 相tướng 應ưng無vô 明minh 等đẳng 者giả此thử 位vị 能năng 伏phục今kim 說thuyết 不bất 伏phục謂vị 因nhân 耶da 教giáo 所sở 起khởi 及cập 俱câu 生sanh 等đẳng 全toàn 分phần/phân 而nhi 論luận (# 此thử 意ý 自tự 力lực 劣liệt 故cố 先tiên 伏phục教giáo 力lực 雖tuy 疎sơ 強cường/cưỡng 故cố 伏phục然nhiên 緣duyên 起khởi 云vân內nội 法pháp 放phóng 逸dật亦diệc 除trừ 一nhất 種chủng 不bất 共cộng 無vô 明minh所sở 餘dư 無vô 明minh 發phát 非phi 福phước 等đẳng寧ninh 知tri 十thập 解giải 未vị 伏phục 由do 教giáo 不bất 共cộng 無vô 明minh今kim 謂vị 如như 下hạ 二nhị 障chướng 麤thô 現hiện雖tuy 有hữu 伏phục 者giả而nhi 於ư 細tế 者giả 未vị 能năng 伏phục 故cố華hoa 嚴nghiêm 約ước 麤thô 伏phục 盡tận 無vô 餘dư )#證chứng 云vân十thập 住trụ 亦diệc 得đắc 永vĩnh 伏phục即tức 緣duyên 起khởi 說thuyết內nội 法pháp 不bất 放phóng 逸dật 不bất 失thất 念niệm 者giả發phát 福phước 不bất 動động唯duy 隨tùy 眠miên 發phát即tức 依y 此thử 人nhân華hoa 嚴nghiêm 伏phục 盡tận若nhược 未vị 伏phục 者giả失thất 念niệm 皆giai 起khởi相tương 應ứng 無vô 明minh此thử 說thuyết 未vị 伏phục (# 其kỳ 位vị 云vân 何hà因nhân 位vị 勤cần 修tu有hữu 伏phục 〔# 來lai 〕# 伏phục 〔# 不bất 應ưng 〕# 道Đạo 理lý不bất 同đồng 地địa 上thượng 故cố 意ý 力lực 故cố若nhược 十thập 解giải 下hạ 雖tuy 有hữu 未vị 伏phục上thượng 必tất 伏phục 二nhị 取thủ 現hiện 者giả何hà 勞lao 加gia 行hành 位vị 脩tu 方phương 伏phục非phi 加gia 行hành 伏phục 唯duy 所sở 知tri 障chướng下hạ 云vân此thử 位vị 學học 安an 立lập 等đẳng以dĩ 伏phục 分phân 別biệt 二nhị 種chủng 障chướng 故cố然nhiên 十thập 解giải 位vị 多đa 修tu 生sanh 空không應ưng 如như 上thượng 位vị且thả 約ước 煩phiền 惱não麤thô 現hiện 行hành 故cố說thuyết 伏phục 無vô 餘dư )#諸chư 能năng 所sở 緣duyên 名danh 為vi 二nhị 取thủ我ngã 法pháp 二nhị 執chấp 名danh 彼bỉ 之chi 取thủ此thử 取thủ 習tập 氣khí 附phụ 識thức 如như 眼nhãn釋thích 第đệ 二nhị 義nghĩa測trắc 云vân此thử 能năng 增tăng 過quá 如như 睡thụy 長trường/trưởng 身thân基cơ 云vân如như 人nhân 喜hỷ 眠miên 眠miên 即tức 滋tư 多đa


煩phiền
惱não 障chướng 者giả (# 至chí )# 名danh 所sở 知tri 障chướng


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích逐trục 難nạn/nan 釋thích 故cố於ư 中trung 有hữu 五ngũ體thể 名danh 故cố識thức 俱câu 故cố三tam 性tánh 故cố釋thích 難nạn/nan 故cố伏phục 斷đoạn 故cố此thử 初sơ 也dã百bách 二nhị 十thập 八bát 者giả見kiến 斷đoạn 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 十thập 二nhị脩tu 十thập 品phẩm 故cố


此thử
所sở 知tri 障chướng (# 至chí )# 皆giai 容dung 引dẫn 起khởi


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 識thức 俱câu 煩phiền 惱não 已dĩ 了liễu偏thiên 明minh 所sở 知tri因nhân 破phá 異dị 計kế謂vị 安an 慧tuệ 等đẳng八bát 有hữu 法pháp 執chấp故cố 三tam 因nhân 破phá如như 佛Phật 地địa 論luận分phân 別biệt 力lực 劣liệt不bất 能năng 執chấp 故cố乃nãi 至chí 法pháp 空không 觀quán 初sơ 起khởi 時thời此thử 識thức 應ưng 斷đoạn障chướng 治trị 違vi 故cố基cơ 云vân無vô 離ly 煩phiền 惱não 別biệt 起khởi 執chấp 故cố故cố 數số 與dữ 彼bỉ 煩phiền 惱não 等đẳng 同đồng範phạm 及cập 觀quán 云vân理lý 有hữu 別biệt 體thể今kim 依y測trắc 云vân法pháp 數số 多đa 少thiểu第đệ 六lục 一nhất 切thiết第đệ 七thất 本bổn 四tứ 及cập 大đại 隨tùy 八bát五ngũ 識thức 本bổn 三tam 及cập 中trung 大đại 隨tùy (# 設thiết 有hữu 別biệt 體thể 〔# 下hạ 〕# 中trung 數số 爾nhĩ於ư 此thử 得đắc 失thất 如như 第đệ 五ngũ 記ký )#


此thử
障chướng 但đãn 與dữ (# 至chí )# 亦diệc 是thị 有hữu 覆phú


述thuật
曰viết第đệ 三tam 三tam 性tánh 無vô 癡si 等đẳng 者giả遮già 善thiện 相tương 違vi 故cố如như 瓔anh 珞lạc 經kinh善thiện 心tâm 有hữu 不bất 善thiện是thị 外ngoại 道đạo 義nghĩa 故cố有hữu 伏phục 難nạn/nan 言ngôn知tri 障chướng 無vô 記ký何hà 不bất 善thiện 但đãn故cố 論luận 解giải 云vân煩phiền 惱não 障chướng 中trung此thử 障chướng 必tất 有hữu性tánh 雖tuy 無vô 記ký處xử 不bất 善thiện 故cố測trắc 云vân所sở 知tri 障chướng 寬khoan煩phiền 惱não 障chướng 狹hiệp謂vị 有hữu 所sở 知tri 而nhi 非phi 煩phiền 惱não如như 生sanh 空không 時thời末mạt 那na 心tâm 品phẩm及cập 第đệ 六lục 識thức 異dị 熟thục 生sanh 障chướng基cơ 疏sớ/sơ 亦diệc 同đồng此thử 寬khoan 通thông 細tế煩phiền 惱não 所sở 緣duyên必tất 是thị 法pháp 故cố煩phiền 惱não 唯duy 麤thô有hữu 法pháp 執chấp 時thời非phi 必tất 有hữu 故cố (# 不bất 同đồng 前tiền 云vân無vô 離ly 煩phiền 惱não別biệt 起khởi 法pháp 執chấp )#觀quán 云vân不bất 善thiện 同đồng 體thể所sở 知tri 亦diệc 爾nhĩ理lý 無vô 一nhất 心tâm 通thông 不bất 善thiện 無vô 記ký 故cố寂tịch 云vân羅La 漢Hán 所sở 起khởi 法pháp 執chấp 煩phiền 惱não分phân 別biệt 劣liệt 不bất 重trọng/trùng 種chủng證chứng 云vân 不bất 爾nhĩ雖tuy 在tại 不bất 善thiện恆hằng 無vô 記ký 故cố唯duy 望vọng 三tam 性tánh 分phân 為vi 二nhị 性tánh若nhược 言ngôn 不bất 善thiện望vọng 誰thùy 說thuyết 耶da二nhị 無vô 記ký 俱câu何hà 妨phương 二nhị 性tánh准chuẩn 佛Phật 地địa 論luận羅La 漢Hán 法pháp 執chấp 亦diệc 熏huân 種chủng 子tử而nhi 同đồng 體thể 類loại (# 後hậu 解giải 為vi 勝thắng所sở 知tri 不bất 感cảm 苦khổ 異dị 熟thục 故cố羅La 漢Hán 法pháp 執chấp 具cụ 能năng 熏huân 義nghĩa無vô 〔# 執chấp 亦diệc 俱câu今kim 約ước 〕# 簡giản 處xứ 故cố )#樞xu 要yếu 云vân理lý 實thật 威uy 儀nghi 工công 巧xảo與dữ 所sở 知tri 障chướng法pháp 執chấp 亦diệc 俱câu今kim 約ước 孤cô 行hành言ngôn 非phi 彼bỉ 俱câu (# 若nhược 爾nhĩ 異dị 熟thục 生sanh 亦diệc 應ưng 爾nhĩ然nhiên 不bất 順thuận 論luận 故cố若nhược 無vô 記ký 緣duyên 威uy 儀nghi 等đẳng必tất 無vô 執chấp 等đẳng )#


若nhược
所sở 知tri 障chướng (# 至chí )# 慢mạn 無vô 明minh 等đẳng


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 釋thích 難nạn/nan勝thắng 鬘man 經kinh 中trung 立lập 五ngũ 住trụ 地địa一nhất 無vô 明minh 住trụ 地địa謂vị 即tức 一nhất 切thiết所sở 知tri 障chướng 種chủng是thị 現hiện 行hành 依y名danh 為vi 住trụ 地địa二nhị 見kiến 一nhất 處xứ 住trụ 地địa諸chư 謂vị 分phân 別biệt煩phiền 惱não 種chủng 子tử一nhất 時thời 頓đốn 斷đoạn故cố 名danh 一nhất 處xứ三tam 欲dục 愛ái 住trụ 地địa欲dục 界giới 俱câu 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 種chủng煩phiền 惱não 種chủng 愛ái 閏nhuận 勝thắng 故cố總tổng 名danh 為vi 愛ái四tứ 色sắc 愛ái 住trụ 地địa色sắc 界giới 俱câu 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 種chủng五ngũ 愛ái 住trụ 地địa無vô 色sắc 俱câu 生sanh 諸chư 煩phiền 惱não 種chủng依y 此thử 問vấn 答đáp如như 文văn 可khả 知tri


如như
是thị 二nhị 障chướng (# 至chí )# 未vị 能năng 伏phục 滅diệt


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 伏phục 斷đoạn 二nhị 現hiện 行hành 者giả基cơ 云vân伏phục 煩phiền 惱não 時thời此thử 俱câu 法pháp 執chấp亦diệc 不bất 起khởi 故cố名danh 伏phục 法pháp 執chấp非phi 別biệt 起khởi 伏phục 道đạo或hoặc 見kiến 道đạo 加gia 行hành 智trí 故cố (# 雖tuy 斷đoạn 煩phiền 惱não所sở 依y 猶do 行hành且thả 如như 末mạt 那na 相tương 應ứng 法pháp 執chấp何hà 伏phục 能năng 依y必tất 伏phục 所sở 依y )#二nhị 麤thô 現hiện 行hành 者giả 雖tuy 有hữu 伏phục 者giả測trắc 云vân增tăng 上thượng 邪tà 見kiến 不bất 共cộng 無vô 明minh 等đẳng 已dĩ 伏phục 故cố如như 緣duyên 起khởi 云vân內nội 法pháp 放phóng 逸dật 除trừ 不bất 共cộng 故cố基cơ 云vân因nhân 耶da 思tư 者giả 皆giai 伏phục因nhân 耶da 教giáo 者giả 未vị 盡tận (# 此thử 難nạn/nan 如như 前tiền )#


此thử
位vị 未vị 證chứng (# 至chí )# 所sở 修tu 勝thắng 行hành


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 位vị 修tu 行hành 中trung 有hữu 二nhị行hành 體thể 性tánh 故cố練luyện 磨ma 心tâm 故cố此thử 初sơ 也dã言ngôn 亦diệc 是thị 解giải 行hành 者giả如như 順thuận 決quyết 擇trạch此thử 亦diệc 是thị 故cố言ngôn 通thông 相tương/tướng 皆giai 二nhị 者giả如như 諸chư 論luận 說thuyết 㸦# 相tương 助trợ 故cố別biệt 相tướng 二nhị 門môn初sơ 依y 智trí 論luận後hậu 依y 瑜du 伽già如như 次thứ 冠quan 性tánh 及cập 依y 用dụng 故cố四tứ 十thập 三tam 說thuyết六Lục 度Độ 唯duy 自tự 利lợi四tứ 攝nhiếp 利lợi 他tha 故cố自tự 利lợi 等đẳng 取thủ 禪thiền 支chi 十thập不Bất 共Cộng 法Pháp 等đẳng利lợi 他tha 等đẳng 取thủ 神thần 通thông 大đại 悲bi 等đẳng


此thử
位vị 二nhị 障chướng (# 至chí )# 脩tu 諸chư 勝thắng 行hành


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 練luyện 磨ma測trắc 云vân三tam 慧tuệ 精tinh 進tấn 為vi 能năng 練luyện 體thể福phước 智trí 等đẳng 行hành 為vi 所sở 練luyện 體thể (# 此thử 能năng 所sở 練luyện 體thể 應ưng 無vô 別biệt )#我ngã 法pháp 二nhị 執chấp為vi 能năng 退thoái 性tánh郭quách 云vân聞văn 思tư 兩lưỡng 慧tuệ為vi 能năng 練luyện 體thể引dẫn 他tha 例lệ 己kỷ比tỉ 量lượng 智trí 故cố所sở 練luyện 有hữu 三tam一nhất 自tự 乘thừa 種chủng 好hảo二nhị 初sơ 發phát 大đại 心tâm三tam 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm覺giác 分phần/phân 佛Phật 果Quả如như 次thứ 為vi 果quả如như 三tam 十thập 五ngũ 云vân何hà 名danh 持trì一nhất 菩Bồ 薩Tát 種chủng 姓tánh名danh 堪kham 任nhậm 性tánh 持trì二nhị 最tối 初sơ 發phát 心tâm名danh 行hành 加gia 行hành 持trì三tam 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp名danh 大đại 菩Bồ 提Đề 持trì由do 彼bỉ 有hữu 能năng能năng 脩tu 諸chư 行hành滿mãn 菩Bồ 提Đề 故cố此thử 所sở 治trị 者giả唯duy 所sở 知tri 障chướng橫hoạnh/hoành 思tư 量lượng 故cố (# 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên種chủng 子tử 無vô 現hiện 修tu 行hành 用dụng 故cố四tứ 十thập 心tâm 位vị 曾tằng 已dĩ 發phát 心tâm非phi 發phát 初sơ 故cố )#今kim 解giải能năng 練luyện 體thể 者giả慧tuệ 俱câu 精tinh 進tấn正chánh 翻phiên 退thoái 故cố所sở 練luyện即tức 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân菩Bồ 提Đề 心tâm 以dĩ 決quyết 定định 希hy 求cầu 為vi 行hành 相tương/tướng 故cố即tức 此thử 為vi 果quả兼kiêm 通thông 一nhất 切thiết正chánh 治trị 懈giải 怠đãi 能năng 退thoái 性tánh 故cố有hữu 古cổ 德đức 說thuyết三tam 練luyện 皆giai 在tại 十thập 信tín 初sơ 心tâm有hữu 說thuyết初sơ 在tại 十thập 解giải發phát 心tâm 始thỉ 故cố次thứ 在tại 十thập 行hành修tu 行hành 始thỉ 故cố後hậu 在tại 迴hồi 向hướng向hướng 菩Bồ 提Đề 故cố今kim 三tam 藏tạng 云vân始thỉ 從tùng 十thập 信tín至chí 迴hồi 向hướng 終chung皆giai 有hữu 此thử 三tam (# 十thập 住trụ 初sơ 五ngũ 言ngôn 有hữu 退thoái 者giả捨xả 願nguyện 行hành 故cố此thử 中trung 退thoái 屈khuất 但đãn 怯khiếp 弱nhược 義nghĩa非phi 實thật 退thoái 捨xả )#此thử 中trung 初sơ 者giả測trắc 云vân菩Bồ 提Đề 難nan 得đắc 退thoái二nhị 諸chư 難nạn 行hành 難nạn/nan 脩tu 退thoái三tam 涅Niết 槃Bàn 難nạn/nan 證chứng 退thoái (# 何hà 初sơ 〔# 劫kiếp 〕# 智trí最tối 後hậu 怯khiếp 斷đoạn同đồng 怯khiếp 果quả 地địa無vô 由do 別biệt 云vân菩Bồ 提Đề 轉chuyển 依y各các 通thông 智trí 斷đoạn瑜du 伽già 對đối 法pháp有hữu 誠thành 文văn 故cố如như 何hà 同đồng 執chấp初sơ 智trí 後hậu 斷đoạn )#基cơ 云vân廣quảng 者giả 無vô 邊biên大đại 者giả 無vô 上thượng深thâm 者giả 難nan 測trắc遠viễn 者giả 時thời 長trường/trưởng第đệ 二nhị 難nạn/nan 修tu 退thoái第đệ 難nạn/nan 證chứng 退thoái圓viên 滿mãn 佛Phật 果Quả 即tức 轉chuyển 依y 也dã功công 德đức 脩tu 故cố (# 此thử 意ý 初sơ 者giả總tổng 怯khiếp 因nhân 果quả


時thời
長trường/trưởng 等đẳng 故cố後hậu 二nhị 別biệt 怯khiếp因nhân 果quả 別biệt 故cố今kim 存tồn 此thử 解giải )#能năng 練luyện 行hành 中trung 引dẫn 別biệt 他tha 己kỷ 證chứng 者giả彼bỉ 已dĩ 證chứng我ngã 亦diệc 丈trượng 夫phu 者giả己kỷ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả願nguyện 自tự 信tín 欲dục 堪kham 修tu 施thí他tha 麤thô 善thiện 者giả有hữu 障chướng 善thiện 感cảm 當đương 樂nhạo/nhạc/lạc 果quả況huống 無vô 障chướng 善thiện 不bất 得đắc 不bất 爾nhĩ (# 如như 世thế 親thân 論luận 第đệ 七thất 廣quảng 說thuyết )#


次thứ
加gia 行hành 位vị (# 至chí )# 非phi 實thật 住trụ 唯duy 識thức


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 位vị 中trung 有hữu 二nhị標tiêu 故cố釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã


論luận
曰viết (# 至chí )#世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị結kết 前tiền 生sanh 後hậu 故cố正chánh 釋thích 頌tụng 文văn 故cố此thử 初sơ 也dã 基cơ 云vân對đối 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 言ngôn已dĩ 過quá 第đệ 一nhất無vô 數số 大đại 劫kiếp即tức 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 滿mãn 心tâm 脩tu 故cố測trắc 云vân此thử 地địa 諸chư 師sư取thủ 解giải 不bất 同đồng一nhất 云vân過quá 一nhất 僧Tăng 祇kỳ第đệ 十thập 迴hồi 向hướng未vị 入nhập 初Sơ 地Địa中trung 間gian 達đạt 分phần/phân聖thánh 說thuyết 已dĩ 過quá 初sơ 無vô 數số 故cố雖tuy 解giải 行hành 地địa而nhi 是thị 初Sơ 地Địa 近cận 方phương 便tiện 故cố屬thuộc 第đệ 二nhị 劫kiếp如như 初sơ 近cận 分phần/phân 屬thuộc 上thượng 界giới 故cố然nhiên 本bổn 業nghiệp 云vân四tứ 十thập 二nhị 賢hiền (# 三tam 賢hiền十thập 聖thánh等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác )# 攝nhiếp 賢hiền 聖thánh 盡tận 者giả屬thuộc 前tiền 屬thuộc 後hậu義nghĩa 亦diệc 無vô 失thất一nhất 云vân屬thuộc 初sơ 僧Tăng 祇kỳ十thập 三tam 住trụ 中trung第đệ 二nhị 解giải 行hành瑜du 伽già 既ký 說thuyết 是thị 初sơ 劫kiếp 故cố又hựu 四tứ 十thập 八bát 云vân謂vị 經kinh 第đệ 一nhất無vô 數số 大đại 劫kiếp方phương 乃nãi 超siêu 過quá 勝thắng 解giải 行hành 住trụ然nhiên 言ngôn 已dĩ 過quá 初sơ 無vô 數số 者giả多đa 分phần 過quá 故cố然nhiên 此thử 後hậu 釋thích諸chư 說thuyết 不bất 同đồng一nhất 云vân四tứ 善thiện 如như 次thứ 配phối 四tứ 十thập 心tâm如như 梁lương 論luận 云vân如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo前tiền 有hữu 四tứ 方phương 便tiện菩Bồ 薩Tát 亦diệc 有hữu 四tứ 方phương 便tiện 故cố謂vị 四tứ 十thập 心tâm (# 常thường 法Pháp 師sư 釋thích )#一nhất 云vân十thập 解giải 為vi 煗noãn十thập 行hành 為vi 頂đảnh第đệ 九cửu 迴hồi 向hướng 為vi 忍nhẫn第đệ 十thập 迴hồi 心tâm 為vi 第đệ 一nhất 法pháp (# 述thuật 法Pháp 師sư 也dã )#一nhất 云vân十thập 迴hồi 向hướng 終chung 心tâm 更cánh 開khai 四tứ 善thiện 根căn (# 辯biện 法Pháp 師sư 也dã )#大đại 唐đường 三tam 藏tạng意ý 存tồn 後hậu 解giải雖tuy 初Sơ 地Địa 方phương 便tiện而nhi 初sơ 別biệt 地địa如như 金kim 剛cang 心tâm非phi 佛Phật 住trụ 故cố (# 謂vị 初sơ 二nhị 說thuyết違vi 對đối 法pháp 等đẳng已dĩ 過quá 初sơ 劫kiếp 方phương 修tu 煗noãn其kỳ 梁lương 論luận 文văn真Chân 諦Đế 語ngữ 故cố後hậu 解giải 即tức 順thuận 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh攝nhiếp 則tắc 盡tận )#


此thử
四tứ 總tổng 名danh (# 至chí )# 無vô 加gia 行hành 義nghĩa


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 中trung 有hữu 七thất此thử 初sơ 名danh 義nghĩa 也dã初Sơ 地Địa 現hiện 觀quán 是thị 真chân 決quyết 擇trạch此thử 順thuận 彼bỉ 分phần/phân或hoặc 因nhân 義nghĩa 順thuận解giải 脫thoát 分phần/phân 求cầu 果quả 發phát 心tâm此thử 近cận 求cầu 證chứng 加gia 功công 勞lao 故cố


煗noãn
等đẳng 四tứ 法pháp (# 至chí )# 合hợp 思tư 察sát


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 行hành 相tương/tướng於ư 中trung 有hữu 二nhị總tổng 故cố別biệt 故cố此thử 初sơ 也dã言ngôn 尋tầm 思tư 等đẳng 者giả審thẩm 決quyết 二nhị 位vị分phân 為vi 尋tầm 思tư及cập 如như 實thật 知tri依y 伽già 四tứ 十thập 八bát尋tầm 思tư 唯duy 有hữu 漏lậu實thật 智trí 通thông 十Thập 地Địa故cố 彼bỉ 論luận 記ký廣quảng 辨biện 此thử 四tứ如như 三tam 十thập 六lục對đối 法pháp 攝nhiếp 論luận 雖tuy 智trí 為vi 體thể望vọng 決quyết 名danh 尋tầm言ngôn 此thử 四tứ 離ly 識thức 及cập 識thức 非phi 有hữu 者giả此thử 四tứ 有hữu 二nhị所sở 取thủ 四tứ 種chủng離ly 識thức 非phi 有hữu能năng 取thủ 四tứ 種chủng即tức 識thức 非phi 有hữu以dĩ 四tứ 種chủng 門môn遣khiển 二nhị 取thủ 故cố基cơ 云vân此thử 中trung 唯duy 觀quán 妄vọng 情tình 所sở 執chấp能năng 詮thuyên 所sở 詮thuyên唯duy 意ý 言ngôn 性tánh意ý 言ngôn 之chi 中trung依y 他tha 文văn 義nghĩa 不bất 說thuyết 無vô 故cố不bất 爾nhĩ 顛điên 倒đảo 依y 他tha 是thị 有hữu觀quán 為vi 無vô 故cố (# 即tức 義nghĩa 林lâm 云vân俗tục 是thị 真chân 家gia 俗tục真chân 是thị 俗tục 家gia 真chân有hữu 俗tục 亦diệc 有hữu 真chân無vô 真chân亦diệc 無vô 俗tục故cố 非phi 遣khiển 依y 他tha 而nhi 證chứng 圓viên 成thành 實thật勿vật 假giả 想tưởng 觀quán 不bất 入nhập 真chân 故cố )#言ngôn 二nhị 二nhị 相tương/tướng 同đồng 者giả名danh 與dữ 義nghĩa 二nhị自tự 性tánh 虗hư 同đồng差sai 別biệt 虗hư 同đồng故cố 二nhị 尋tầm 思tư二nhị 二nhị 合hợp 觀quán即tức 三tam 十thập 六lục 云vân於ư 彼bỉ 名danh 事sự或hoặc 離ly 相tương/tướng 觀quán或hoặc 合hợp 相tương/tướng 觀quán (# 四tứ 行hành 相tương/tướng 別biệt 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#


依y
明minh 得đắc 定định (# 至chí )#世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 別biệt 釋thích四tứ 善thiện 行hành 也dã明minh 得đắc 是thị 定định尋tầm 思tư 是thị 慧tuệ如như 無vô 性tánh 釋thích此thử 定định 創sáng/sang 得đắc 無vô 義nghĩa 智trí 明minh故cố 言ngôn 明minh 得đắc其kỳ 能năng 依y 慧tuệ 名danh 煗noãn 善thiện 根căn觀quán 依y 他tha 四tứ 皆giai 自tự 心tâm 變biến假giả 設thiết 有hữu 二nhị性tánh 自tự 差sai 別biệt如như 所sở 計kế 實thật不bất 可khả 得đắc 也dã如như 莊trang 嚴nghiêm 論luận 第đệ 二nhị 云vân通thông 達đạt 分phần/phân 位vị由do 解giải 一nhất 切thiết 諸chư 義nghĩa唯duy 是thị 意ý 言ngôn 為vi 性tánh則tắc 了liễu 一nhất 切thiết諸chư 義nghĩa 悉tất 是thị 心tâm 光quang 時thời 名danh善thiện 住trụ 唯duy 識thức (# 解giải 云vân順thuận 決quyết 擇trạch 位vị由do 前tiền 資tư 粮#解giải 一nhất 切thiết 義nghĩa 皆giai 是thị 意ý 言ngôn今kim 丁đinh 心tâm 光quang光quang 者giả 影ảnh )#譬thí 如như 攢toàn 火hỏa為vi 煗noãn 前tiền 相tương/tướng此thử 智trí 亦diệc 然nhiên真chân 智trí 前tiền 相tương/tướng餘dư 一nhất 准chuẩn 此thử 釋thích定định 慧tuệ 名danh三tam 藏tạng 云vân具cụ 論luận 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 一nhất 觀quán隨tùy 義nghĩa 立lập 名danh觀quán 能năng 所sở 取thủ唯duy 似tự 無vô 實thật


爾nhĩ
時thời 圓viên 成thành 當đương 心tâm 現hiện 故cố亦diệc 得đắc 名danh 為vi三tam 性tánh 無vô 性tánh唯duy 識thức 無vô 我ngã 等đẳng小tiểu 聖thánh 迴hồi 心tâm有hữu 所sở 知tri 障chướng亦diệc 名danh 異dị 生sanh故cố 世thế 第đệ 一nhất


如như
是thị 煗noãn 頂đảnh (# 至chí )# 後hậu觸xúc 無vô 所sở 得đắc


述thuật
曰viết第đệ 三tam 屬thuộc 當đương 頌tụng 文văn基cơ 云vân心tâm 上thượng 變biến 如như名danh 為vi 小tiểu 物vật此thử 非phi 無vô 相tướng 故cố名danh 帶đái 執chấp 相tướng有hữu 依y 他tha 相tương/tướng名danh 空không 有hữu 相tương/tướng彼bỉ 相tương/tướng 相tương/tướng 者giả即tức 是thị 空không所sở 謂vị 此thử 相tương/tướng是thị 真Chân 如Như 相tương/tướng (# 若nhược 爾nhĩ 唯duy 有hữu 初sơ 二nhị 性tánh 相tướng何hà 故cố 標tiêu 云vân 心tâm 上thượng 變biến 如như解giải 云vân見kiến 所sở 執chấp 無vô 即tức 如như 相tương/tướng 現hiện猶do 如như 穿xuyên 壁bích虗hư 空không 現hiện 故cố如như 顯hiển 揚dương 云vân彼bỉ 二nhị 我ngã 無vô 即tức 是thị 二nhị 無vô 我ngã 有hữu又hựu 佛Phật 地địa 論luận明minh 遍biến 計kế 言ngôn心tâm 所sở 現hiện 無vô依y 他tha 起khởi 攝nhiếp真Chân 如Như 理lý 無vô圓viên 成thành 實thật 攝nhiếp是thị 則tắc 所sở 執chấp 空không 影ảnh名danh 變biến 如như 相tương/tướng 也dã )#證chứng 云vân要yếu 出xuất 觀quán 位vị謂vị 勝thắng 義nghĩa 性tánh 觀quán 中trung 現hiện 量lượng不bất 依y 此thử 解giải上thượng 忍nhẫn 第đệ 一nhất 雖tuy 無vô 後hậu 散tán從tùng 多đa 分phần 說thuyết帶đái 相tương/tướng 同đồng 故cố測trắc 云vân三tam 藏tạng 二nhị 解giải一nhất 云vân同đồng 前tiền 假giả 有hữu 依y 他tha實thật 無vô 遍biến 計kế名danh 空không 有hữu 相tương/tướng一nhất 云vân四tứ 位vị 觀quán 中trung二nhị 取thủ 空không 相tướng與dữ 相tương/tướng 分phần/phân 空không不bất 一nhất 不bất 異dị無vô 別biệt 體thể 故cố有hữu 無vô 別biệt 故cố空không 唯duy 所sở 緣duyên而nhi 不bất 名danh 緣duyên當đương 心tâm 現hiện 相tướng名danh 所sở 緣duyên 緣duyên如như 青thanh 等đẳng 上thượng 長trường 短đoản 等đẳng 色sắc無vô 實thật 體thể 故cố非phi 所sở 緣duyên 緣duyên (# 遍biến 計kế 空không 相tướng 與dữ 真Chân 如Như 影ảnh不bất 一nhất 不bất 異dị此thử 中trung 意ý 也dã )#言ngôn 有hữu 頌tụng 者giả攝nhiếp 論luận 第đệ 六lục有hữu 教giáo 授thọ 頌tụng如như 分phân 別biệt 瑜du 伽già 說thuyết (# 分phân 別biệt 瑜du 伽già 彌Di 勒Lặc 所sở 說thuyết可khả 兩lưỡng 卷quyển 計kế )# 對đối 法pháp 十thập 一nhất 云vân薄bạc 伽già 梵Phạm 妙diệu 善thiện 宣tuyên 說thuyết (# 範phạm 云vân慈Từ 氏Thị 即tức 佛Phật故cố 言ngôn 佛Phật 說thuyết證chứng 云vân慈Từ 氏Thị 論luận 中trung引dẫn 佛Phật 經Kinh 頌tụng )#頌tụng 分phân 為vi 四tứ初sơ 二nhị 句cú 煗noãn次thứ 二nhị 句cú 頂đảnh次thứ 三tam 句cú 忍nhẫn基cơ 云vân世thế 第đệ 一nhất 時thời多đa 從tùng 忍nhẫn 位vị 合hợp 說thuyết最tối 後hậu 一nhất 句cú 入nhập 真chân 見kiến 道đạo廣quảng 如như 無vô 性tánh 世thế 親thân 釋thích


此thử
加gia 行hành 位vị (# 至chí )# 全toàn 未vị 能năng 滅diệt


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 對đối 治trị 障chướng 門môn相tương/tướng 麤thô 重trọng 縛phược 如như 第đệ 五ngũ 記ký測trắc 云vân今kim 言ngôn 麤thô 重trọng/trùng唯duy 取thủ 種chủng 子tử此thử 位vị 分phần/phân 除trừ 無vô 堪kham 任nhậm 故cố基cơ 云vân一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu不bất 安an 隱ẩn 性tánh (# 初sơ 師sư 為vi 勝thắng )#基cơ 云vân自tự 證chứng 分phần/phân 等đẳng緣duyên 見kiến 分phần/phân 等đẳng有hữu 義nghĩa 非phi 縛phược非phi 外ngoại 取thủ 故cố有hữu 義nghĩa 為vi 縛phược不bất 明minh 淨tịnh 故cố相tướng 貌mạo 縛phược 心tâm 名danh 為vi 相tương/tướng 縛phược非phi 必tất 相tương/tướng 分phần/phân經kinh 說thuyết 所sở 取thủ 能năng 取thủ 纏triền 者giả通thông 內nội 分phần/phân 故cố證chứng 云vân見kiến 有hữu 三tam 輸du亦diệc 了liễu 如như 幻huyễn是thị 見kiến 分phần/phân 能năng故cố 唯duy 相tương/tướng 分phần/phân二nhị 疏sớ/sơ 云vân此thử 位vị 全toàn 伏phục 分phân 別biệt 現hiện 行hành俱câu 生sanh 小tiểu 伏phục故cố 未vị 全toàn 伏phục見kiến 脩tu 二nhị 種chủng全toàn 未vị 能năng 滅diệt


此thử
位vị 菩Bồ 薩Tát (# 至chí )# 唯duy 觀quán 安an 立lập


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 明minh 所sở 觀quán 境cảnh據cứ 實thật 生sanh 空không 有hữu 非phi 安an 立lập略lược 故cố真Chân 如Như 非phi 因nhân 果quả 故cố諸chư 真chân 見kiến 道đạo 非phi 安an 立lập 故cố然nhiên 今kim 隨tùy 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 空không名danh 非phi 安an 立lập一nhất 切thiết 生sanh 空không 總tổng 名danh 安an 立lập故cố 法pháp 空không 詮thuyên是thị 正chánh 所sở 學học


菩Bồ
薩Tát 起khởi 此thử (# 至chí )# 非phi 殊thù 勝thắng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 六lục 所sở 依y 門môn顯hiển 揚dương 十thập 六lục 說thuyết現hiện 觀quán 何hà 所sở 依y靜tĩnh 慮lự 不bất 依y 無vô 色sắc無vô 色sắc 慧tuệ 劣liệt 故cố基cơ 言ngôn不bất 依y 中trung 間gian論luận 說thuyết 三tam 依y 五ngũ 依y 生sanh 故cố彼bỉ 無vô 明minh 利lợi 無vô 漏lậu 道Đạo 故cố測trắc 云vân第đệ 一nhất 百bách 云vân九cửu 地địa 能năng 盡tận 漏lậu既ký 能năng 斷đoạn 惑hoặc起khởi 四tứ 善thiện 根căn入nhập 聖thánh 何hà 失thất然nhiên 似tự 根căn 本bổn 總tổng 言ngôn 五ngũ 依y菩Bồ 薩Tát 前tiền 三tam 通thông 依y 四tứ 禪thiền上thượng 忍nhẫn 第đệ 一nhất唯duy 第đệ 四tứ 禪thiền故cố 彼bỉ 現hiện 觀quán 唯duy 第đệ 四tứ 禪thiền餘dư 慧tuệ 厭yếm 心tâm 非phi 殊thù 勝thắng 者giả惡ác 趣thú 慧tuệ 非phi 勝thắng上thượng 界giới 厭yếm 非phi 勝thắng故cố 無vô 初sơ 入nhập如như 顯hiển 揚dương 等đẳng此thử 說thuyết 初sơ 入nhập漸tiệm 悟ngộ 不bất 爾nhĩ色sắc 界giới 通thông 心tâm不bất 斷đoạn 煩phiền 惱não雖tuy 無vô 勝thắng 厭yếm入nhập 現hiện 觀quán 故cố


此thử
位vị 亦diệc 是thị (# 至chí )# 真chân 勝thắng 義nghĩa 故cố


述thuật
曰viết第đệ 七thất 配phối 住trụ 中trung第đệ 二nhị 住trụ 也dã攝nhiếp 論luận 等đẳng 言ngôn 解giải 行hành 攝nhiếp 故cố


次thứ
通thông 達đạt 位vị (# 至chí )# 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 位vị 中trung 亦diệc 二nhị攝nhiếp 故cố釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã


論luận
曰viết (# 至chí )# 亦diệc 名danh 見kiến 道đạo


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị總tổng 故cố別biệt 故cố此thử 初sơ 也dã不bất 取thủ 種chủng 種chủng 戲hí 相tương/tướng 者giả基cơ 云vân無vô 能năng 取thủ 執chấp (# 非phi 也dã有hữu 漏lậu 善thiện 心tâm亦diệc 無vô 執chấp 故cố )#測trắc 云vân 二nhị 釋thích一nhất 云vân有hữu 漏lậu 見kiến 相tương/tướng名danh 為vi 戲hí 論luận虗hư 妄vọng 分phân 別biệt 故cố一nhất 云vân無vô 漏lậu 後hậu 得đắc亦diệc 名danh 戲hí 論luận 瑜du 伽già 說thuyết 彼bỉ 有hữu 論luận 故cố (# 以dĩ 後hậu 為vi 勝thắng根căn 本bổn 智trí 故cố )#三tam 義nghĩa 意ý 者giả基cơ 云vân初sơ 者giả 識thức 體thể 合hợp 如như 冥minh 然nhiên 無vô 取thủ (# 若nhược 爾nhĩ 何hà 法pháp 非phi 根căn 本bổn 智trí )#中trung 者giả 無vô 分phân 別biệt 影ảnh 與dữ 真chân 極cực 似tự 後hậu 者giả伽già 七thất 十thập 三tam既ký 言ngôn 無vô 相tướng 取thủ寧ninh 無vô 見kiến 分phần/phân亦diệc 言ngôn 不bất 取thủ 相tương/tướng可khả 無vô 相tướng 分phần/phân帶đái 如như 相tương/tướng 者giả挾hiệp 帶đái 體thể 相tướng名danh 所sở 緣duyên 緣duyên非phi 帶đái 影ảnh 像tượng 若nhược 爾nhĩ 心tâm 王vương 應ưng 名danh 緣duyên 所sở 不bất 現hiện 彼bỉ 影ảnh 挾hiệp 帶đái 起khởi 故cố此thử 亦diệc 不bất 然nhiên非phi 所sở 慮lự 故cố正chánh 智trí 不bất 離ly 真chân而nhi 內nội 證chứng 分phần/phân不bất 離ly 見kiến 證chứng


然nhiên
此thử 見kiến 道đạo (# 至chí )# 有hữu 堪kham 能năng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 別biệt 釋thích 中trung 有hữu 三tam真chân 相tương/tướng 別biệt 故cố現hiện 觀quán 攝nhiếp 故cố道đạo 勝thắng 利lợi 故cố初sơ 中trung 有hữu 二nhị真chân 故cố相tương/tướng 故cố此thử 初sơ 也dã二nhị 中trung 初sơ 義nghĩa如như 下hạ 三tam 心tâm 真chân 見kiến 道đạo 說thuyết雖tuy 前tiền 後hậu 斷đoạn而nhi 束thúc 三tam 界giới 故cố五ngũ 十thập 九cửu 說thuyết頓đốn 斷đoạn 非phi 漸tiệm瑜du 伽già 五ngũ 十thập 八bát顯hiển 揚dương 十thập 七thất 等đẳng 三tam 心tâm 文văn即tức 此thử 證chứng 也dã後hậu 義nghĩa 雖tuy 頓đốn三tam 心tâm 究cứu 竟cánh一nhất 無vô 間gian二nhị 解giải 脫thoát三tam 勝thắng 進tiến從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng 故cố有hữu 勝thắng 進tiến或hoặc 一nhất 無vô 間gian 一nhất 解giải 脫thoát從tùng 勝thắng 入nhập 劣liệt不bất 假giả 勝thắng 進tiến五ngũ 十thập 八bát 云vân一nhất 心tâm 見kiến 道đạo對đối 法pháp 所sở 緣duyên 能năng 緣duyên平bình 等đẳng 平bình 等đẳng是thị 此thử 證chứng 也dã前tiền 加gia 行hành 時thời 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 俱câu 斷đoạn 故cố 入nhập 觀quán 位vị 不bất 別biệt 為vi 三tam 測trắc 云vân二nhị 藏tạng 總tổng 述thuật 二nhị 十thập 五ngũ 釋thích雖tuy 有hữu 諸chư 釋thích護hộ 法Pháp 正chánh 宗tông頓đốn 斷đoạn 一nhất 品phẩm唯duy 有hữu 二nhị 心tâm無vô 間gian 解giải 脫thoát以dĩ 為vi 義nghĩa二nhị 心tâm 非phi 一nhất多đa 剎sát 那na 或hoặc 品phẩm 可khả 三tam 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 故cố (# 與dữ 基cơ 疏sớ/sơ 同đồng )#廣quảng 如như 測trắc 疏sớ/sơ證chứng 要yếu 集tập 記ký (# 非phi 今kim 所sở 宗tông繁phồn 而nhi 不bất 要yếu故cố 基cơ 疏sớ/sơ 等đẳng亦diệc 不bất 敘tự 之chi )# 恐khủng 失thất 古cổ 迹tích今kim 故cố 述thuật 之chi三tam 界giới 二nhị 障chướng一nhất 二nhị 三tam 品phẩm斷đoạn 頓đốn 漸tiệm 故cố三tam 心tâm 見kiến 所sở 斷đoạn 別biệt故cố 成thành 二nhị 十thập 五ngũ (# 二nhị 品phẩm 斷đoạn 者giả上thượng 下hạ 界giới 故cố三tam 品phẩm 斷đoạn 者giả三tam 界giới 別biệt 故cố )#一nhất 品phẩm 頓đốn 斷đoạn 有hữu 其kỳ 三tam 釋thích一nhất 云vân真chân 見kiến 唯duy 一nhất 剎sát 那na斷đoạn 障chướng 名danh 無vô 間gian證chứng 滅diệt 名danh 解giải 脫thoát說thuyết 一nhất 心tâm 故cố然nhiên 瑜du 伽già 云vân 即tức 爾nhĩ 所sở 時thời 名danh 一nhất 心tâm 者giả約ước 相tương 見kiến 道đạo此thử 論luận 多đa 剎sát 那na餘dư 師sư 非phi 我ngã 宗tông二nhị 云vân 二nhị 念niệm無vô 間gian 解giải 脫thoát 無vô 雜tạp 亂loạn 故cố三tam 云vân 三tam 念niệm從tùng 真chân 八bát 相tương/tướng加gia 勝thắng 進tiến 故cố二nhị 品phẩm 漸tiệm 頓đốn 總tổng 有hữu 九cửu 釋thích謂vị 漸tiệm一nhất 云vân分phân 別biệt 二nhị 障chướng各các 二nhị 品phẩm 斷đoạn唯duy 有hữu 五ngũ 心tâm漸tiệm 證chứng 漸tiệm 斷đoạn謂vị 初sơ 一nhất 念niệm 生sanh 空không 無vô 間gian最tối 後hậu 一nhất 念niệm 法pháp 空không 解giải 脫thoát中trung 三tam 望vọng 前tiền 後hậu無vô 間gian 亦diệc 解giải 脫thoát (# 第đệ 二nhị 證chứng 〔# 初sơ 〕# 斷đoạn 煩phiền 惱não 滅diệt即tức 斷đoạn 第đệ 二nhị 品phẩm 煩phiền 惱não 種chủng第đệ 三tam 證chứng 或hoặc 斷đoạn 初sơ 品phẩm 所sở 知tri第đệ 四tứ 准chuẩn 前tiền 故cố )#二nhị 云vân 六lục 心tâm彼bỉ 欲dục八bát 相tương/tướng 有hữu 勝thắng 進tiến 故cố三tam 云vân 八bát 心tâm二nhị 品phẩm 或hoặc 中trung 斷đoạn 證chứng 各các 二nhị所sở 知tri 亦diệc 爾nhĩ四tứ 云vân 九cửu 心tâm欲dục 斷đoạn 所sở 知tri起khởi 勝thắng 進tiến 故cố八bát 相tương/tướng 易dị 故cố無vô 別biệt 勝thắng 進tiến五ngũ 十thập 心tâm於ư 前tiền 更cánh 加gia 八bát 相tương 勝thắng 進tiến頓đốn 中trung 四tứ 釋thích一nhất 云vân頓đốn 證chứng 頓đốn 斷đoạn准chuẩn 有hữu 三tam 心tâm初sơ 唯duy 無vô 間gian後hậu 唯duy 解giải 脫thoát中trung 道đạo 二nhị 道đạo二nhị 云vân 四tứ 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 故cố三tam 云vân亦diệc 唯duy 四tứ 心tâm斷đoạn 二nhị 品phẩm 障chướng無vô 間gian 解giải 脫thoát 各các 別biệt 起khởi 故cố四tứ 云vân 五ngũ 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 故cố三tam 品phẩm 頓đốn 漸tiệm 總tổng 有hữu 九cửu 釋thích漸tiệm 中trung 五ngũ 釋thích一nhất 云vân七thất 心tâm 漸tiệm 證chứng 斷đoạn漸tiệm 證chứng 位vị 初sơ 剎sát 那na 生sanh 空không 無vô 間gian後hậu 一nhất 剎sát 那na 法pháp 空không 解giải 脫thoát中trung 五ngũ 通thông 二nhị二nhị 云vân 八bát 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 故cố三tam 云vân唯duy 十thập 二nhị 心tâm二nhị 障chướng 三tam 品phẩm 各các 有hữu 無vô 間gian解giải 脫thoát 道Đạo 故cố四tứ 云vân 十thập 三tam將tương 斷đoạn 所sở 知tri加gia 勝thắng 進tiến 故cố五ngũ 云vân 十thập 四tứ從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng起khởi 勝thắng 進tiến 故cố頓đốn 斷đoạn 四tứ 釋thích一nhất 云vân頓đốn 證chứng 頓đốn 斷đoạn唯duy 有hữu 四tứ 心tâm初sơ 唯duy 無vô 間gian後hậu 唯duy 解giải 脫thoát中trung 二nhị 通thông 二nhị二nhị 云vân 有hữu 五ngũ加gia 勝thắng 進tiến 故cố三tam 三tam 云vân 六lục 心tâm斷đoạn 三tam 品phẩm 障chướng無vô 間gian 解giải 脫thoát 各các 別biệt 起khởi 故cố四tứ 云vân 七thất 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 故cố三tam 心tâm 見kiến 道đạo 更cánh 有hữu 四tứ 釋thích謂vị 依y 三tam 心tâm真chân 見kiến 道đạo 故cố謂vị 二nhị 障chướng 中trung 各các 分phần/phân 二nhị 品phẩm 一nhất 有hữu 情tình 假giả 緣duyên 智trí 斷đoạn 煩phiền 惱não 下hạ 品phẩm二nhị 法pháp 假giả 緣duyên 智trí 斷đoạn 所sở 知tri 下hạ 品phẩm三tam 雙song 假giả 緣duyên 智trí 雙song 斷đoạn 二nhị 上thượng 品phẩm然nhiên 隨tùy 治trị 道đạo初sơ 名danh 下hạ 品phẩm次thứ 為vi 中trung 品phẩm後hậu 為vi 上thượng 品phẩm智trí 類loại 雖tuy 三tam諸chư 師sư 四tứ 說thuyết一nhất 云vân 四tứ 心tâm初sơ 一nhất 無vô 間gian後hậu 一nhất 解giải 脫thoát中trung 二nhị 通thông 二nhị (# 一nhất 生sanh 空không 無vô 間gián 斷đoạn 下hạ 品phẩm 或hoặc 二nhị 法pháp 空không 證chứng 滅diệt 斷đoạn 下hạ 所sở 知tri三tam 俱câu 空không 證chứng 滅diệt 斷đoạn 二nhị 上thượng 品phẩm俱câu 空không 相tướng 續tục 為vi 解giải 脫thoát )#二nhị 云vân 五ngũ 心tâm從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng加gia 精tinh 進tấn 道đạo三tam 云vân 六lục 心tâm斷đoạn 三tam 品phẩm 時thời無vô 間gian 解giải 脫thoát 各các 別biệt 起khởi 故cố四tứ 云vân 七thất 心tâm從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng起khởi 勝thắng 進tiến 故cố如như 是thị 總tổng 合hợp 二nhị 十thập 五ngũ 中trung頓đốn 斷đoạn 十thập 一nhất漸tiệm 有hữu 十thập 四tứ (# 許hứa 取thủ 如như 前tiền )#測trắc 云vân斷đoạn 一nhất 品phẩm 中trung合hợp 有hữu 漸tiệm 斷đoạn三tam 師sư 別biệt 說thuyết准chuẩn 前tiền 應ưng 知tri (# 解giải 云vân二nhị 障chướng 各các 一nhất 品phẩm 中trung一nhất 云vân 三tam 心tâm初sơ 一nhất 無vô 間gian唯duy 斷đoạn 煩phiền 惱não次thứ 一nhất 〔# 間gian 〕# 解giải 脫thoát各các 別biệt 起khởi 故cố三tam 云vân五ngũ 心tâm從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng起khởi 勝thắng 進tiến 故cố )#觀quán 云vân此thử 猶do 未vị 盡tận合hợp 具cụ 五ngũ 釋thích三tam 心tâm 四tứ 心tâm 五ngũ 心tâm 六lục 心tâm 異dị 故cố (# 四tứ 心tâm 二nhị 種chủng一nhất 如như 前tiền 說thuyết二nhị 前tiền 三tam 心tâm加gia 勝thắng 進tiến 道đạo言ngôn 六lục 心tâm 者giả前tiền 五ngũ 心tâm 中trung欲dục 斷đoạn 所sở 知tri 加gia 勝thắng 進tiến 故cố )#又hựu 三tam 心tâm 道đạo四tứ 釋thích 不bất 盡tận傳truyền 三tam 藏tạng 解giải同đồng 戒giới 賢hiền 師sư初sơ 二nhị 無vô 間gian後hậu 一nhất 合hợp 與dữ 前tiền 二nhị 解giải 脫thoát從tùng 初sơ 入nhập 二nhị從tùng 二nhị 入nhập 三tam各các 一nhất 勝thắng 進tiến故cố 合hợp 七thất 釋thích 總tổng 三tam 十thập 三tam (# 一nhất 云vân 三tam 心tâm謂vị 如như 戒giới 賢hiền二nhị 無vô 間gian 一nhất 解giải 脫thoát四tứ 五ngũ 六lục 七thất如như 前tiền 本bổn 說thuyết更cánh 有hữu 八bát 心tâm從tùng 初sơ 入nhập 二nhị 加gia 一nhất 勝thắng 進tiến更cánh 有hữu 九cửu 心tâm從tùng 二nhị 入nhập 三tam亦diệc 加gia 勝thắng 進tiến )# 證chứng 云vân此thử 亦diệc 未vị 盡tận一nhất 品phẩm 頓đốn 斷đoạn 合hợp 有hữu 四tứ 釋thích謂vị 初sơ 唯duy 一nhất 剎sát 那na 師sư 中trung更cánh 加gia 入nhập 相tương 勝thắng 進tiến 道đạo 故cố又hựu 諸chư 一nhất 二nhị 三tam 品phẩm 漸tiệm 中trung各các 加gia 一nhất 釋thích從tùng 真chân 入nhập 相tương/tướng不bất 立lập 勝thắng 進tiến斷đoạn 煩phiền 惱não 已dĩ欲dục 斷đoạn 所sở 知tri立lập 一nhất 進tiến 故cố又hựu 三tam 心tâm 中trung雖tuy 是thị 異dị 類loại唯duy 解giải 脫thoát 後hậu方phương 立lập 勝thắng 進tiến必tất 無vô 間gian 後hậu 立lập 勝thắng 進tiến 故cố唯duy 二nhị 釋thích一nhất 云vân 三tam 心tâm前tiền 二nhị 無vô 間gian後hậu 一nhất 解giải 脫thoát二nhị 云vân 四tứ 心tâm加gia 從tùng 真chân 入nhập 相tương 勝thắng 進tiến 故cố總tổng 三tam 十thập 六lục 釋thích謂vị 一nhất 二nhị 三tam 品phẩm 各các 十thập 釋thích三tam 心tâm 見kiến 道đạo 有hữu 六lục 釋thích 故cố於ư 諸chư 釋thích 中trung漸tiệm 即tức 初sơ 義nghĩa頓đốn 即tức 後hậu 義nghĩa許hứa 取thủ 如như 測trắc (# 一nhất 品phẩm 十thập 者giả本bổn 頌tụng 三tam 釋thích測trắc 類loại 三tam 義nghĩa觀quán 如như 二nhị 釋thích證chứng 加gia 二nhị 故cố二nhị 三tam 十thập 者giả本bổn 釋thích 各các 九cửu證chứng 各các 增tăng 一nhất 者giả 不bất 然nhiên二nhị 三tam 漸tiệm 中trung 本bổn 有hữu 此thử 釋thích無vô 可khả 增tăng 故cố三tam 心tâm 六lục 者giả本bổn 釋thích 有hữu 四tứ證chứng 加gia 有hữu 二nhị破phá 觀quán 七thất 故cố是thị 則tắc 合hợp 三tam 十thập 四tứ 釋thích )#


二nhị
相tương 見kiến 道đạo (# 至chí )# 不bất 別biệt 緣duyên 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 相tương 見kiến 道đạo 中trung 有hữu 四tứ三tam 心tâm 故cố十thập 六lục 心tâm 故cố九cửu 心tâm 故cố對đối 真chân 明minh 異dị 故cố此thử 初sơ 也dã非phi 安an 立lập 者giả測trắc 云vân 有hữu 二nhị若nhược 對đối 無vô 相tướng此thử 名danh 安an 立lập有hữu 分phân 別biệt 故cố今kim 對đối 二Nhị 乘Thừa 言ngôn 說thuyết 安an 立lập名danh 非phi 立lập (# 此thử 解giải 不bất 然nhiên若nhược 對đối 言ngôn 說thuyết十thập 六lục 心tâm 道đạo應ưng 非phi 安an 立lập然nhiên 今kim 二nhị 空không俱câu 離ly 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 果quả 安an 立lập若nhược 非phi 安an 立lập )#言ngôn 內nội 遣khiển 者giả有hữu 說thuyết 欲dục 界giới 名danh 內nội非phi 也dã對đối 法pháp 論luận 云vân自tự 相tương 續tục 故cố (# 三tam 藏tạng 云vân據cứ 實thật 真chân 見kiến 恆hằng 證chứng 遍biến 滿mãn然nhiên 加gia 行hành 時thời有hữu 此thử 行hành 故cố准chuẩn 而nhi 施thi 設thiết )#除trừ 耎nhuyễn 品phẩm 等đẳng 同đồng 五ngũ 十thập 五ngũ測trắc 云vân初sơ 斷đoạn 我ngã 執chấp次thứ 斷đoạn 法pháp 執chấp後hậu 即tức 雙song 斷đoạn前tiền 二nhị 無vô 間gian後hậu 一nhất 解giải 脫thoát此thử 但đãn 擬nghĩ 識thức非phi 實thật 斷đoạn 故cố或hoặc 賢hiền 釋thích 爾nhĩ五ngũ 十thập 九cửu 等đẳng前tiền 二nhị 法pháp 智trí後hậu 名danh 類loại 智trí測trắc 云vân緣duyên 真Chân 如Như 法pháp 故cố前tiền 二nhị 智trí 類loại 故cố初sơ 二nhị 依y 主chủ第đệ 三tam 持trì 業nghiệp範phạm 云vân第đệ 三tam 所sở 緣duyên前tiền 二nhị 如như 類loại證chứng 云vân 初sơ 勝thắng如như 體thể 不bất 異dị不bất 可khả 類loại 故cố然nhiên 對đối 法pháp 論luận 三tam 皆giai 法pháp 智trí從tùng 境cảnh 名danh 也dã法pháp 真chân 見kiến 道đạo 者giả測trắc 云vân真chân 見kiến 之chi 狀trạng名danh 相tướng 見kiến 道đạo真chân 見kiến 道đạo 中trung恆hằng 具cụ 二nhị 見kiến別biệt 法pháp 無vô 間gian為vi 初sơ 二nhị 心tâm總tổng 法pháp 解giải 脫thoát合hợp 為vi 後hậu 一nhất故cố 言ngôn 別biệt 總tổng 建kiến 立lập 也dã自tự 所sở 斷đoạn 障chướng 者giả測trắc 云vân二nhị 空không 觀quán 智trí各các 斷đoạn 自tự 障chướng基cơ 云vân就tựu 見kiến 分phần/phân 中trung有hữu 無vô 間gian 解giải 脫thoát隨tùy 自tự 所sở 斷đoạn 障chướng和hòa 上thượng 云vân此thử 云vân 自tự 者giả二nhị 空không 自tự 品phẩm隨tùy 二nhị 空không 見kiến 自tự 體thể傍bàng 起khởi 斷đoạn 障chướng 用dụng 故cố非phi 見kiến 用dụng 斷đoạn 不bất 緣duyên 障chướng 故cố或hoặc 有hữu 進tiến 證chứng不bất 斷đoạn 時thời 故cố此thử 文văn 可khả 言ngôn 法pháp 二nhị 空không 見kiến及cập 自tự 所sở 斷đoạn有hữu 言ngôn可khả 說thuyết 法Pháp 二nhị 空không 見kiến 之chi 自tự 所sở 斷đoạn (# 以dĩ 初sơ 為vi 勝thắng如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#二nhị 義nghĩa 中trung 初sơ 瑜du 伽già 為vi 證chứng第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ有hữu 三tam 復phục 次thứ明minh 三tam 心tâm 與dữ 十thập 六lục 別biệt一nhất 前tiền 無vô 分phân 別biệt後hậu 有hữu 分phân 別biệt 故cố二nhị 前tiền 斷đoạn 眠miên 後hậu 思tư 惟duy 所sở 緣duyên 故cố三tam 前tiền 能năng 進tiến 趣thú 脩tu 道Đạo 中trung 出xuất 世thế 斷đoạn 道đạo後hậu 進tiến 趣thú 世thế 世thế 斷đoạn 道đạo 無vô 能năng 世thế 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 隨tùy 眠miên 故cố測trắc 云vân後hậu 義nghĩa 護hộ 法Pháp 正chánh 宗tông五ngũ 十thập 八bát 云vân內nội 證chứng 勝thắng 義nghĩa 道Đạo 理lý 離ly 戲hí 論luận 建kiến 立lập 有hữu 一nhất 心tâm 故cố然nhiên 初sơ 所sở 別biệt 三tam 復phục 次thứ 者giả安an 非phi 安an 立lập有hữu 差sai 別biệt 故cố


二nhị
緣duyên 安an 立lập (# 至chí )# 名danh 相tướng 見kiến 道đạo


述thuật
曰viết次thứ 十thập 六lục 心tâm


復phục
有hữu 二nhị 種chủng能năng 取thủ 所sở 取thủ 故cố上thượng 下hạ 八bát 諦đế 故cố此thử 初sơ 也dã雜tạp 集tập 第đệ 九cửu明minh 前tiền 十thập 六lục顯hiển 揚dương 十thập 七thất大đại 論luận 五ngũ 十thập 五ngũ說thuyết 後hậu 十thập 六lục 者giả測trắc 疏sớ/sơ三tam 藏tạng 云vân菩Bồ 薩Tát 三tam 類loại 依y 前tiền一nhất 類loại 依y 後hậu一nhất 類loại 通thông 依y故cố 今kim 具cụ 述thuật (# 初sơ 二nhị 可khả 爾nhĩ應ưng 隨tùy 前tiền 時thời多đa 串xuyến 習tập 故cố第đệ 三tam 云vân 何hà 未vị 見kiến 說thuyết 有hữu 三tam 十thập 二nhị時thời 入nhập 見kiến 道đạo 故cố若nhược 彼bỉ 後hậu 念niệm 方phương 已dĩ 知tri 根căn初sơ 二nhị 類loại 者giả無vô 應ưng 此thử 根căn有hữu 所sở 應ưng 知tri 所sở 未vị 知tri 故cố )#釋thích 忍nhẫn 智trí 名danh如như 對đối 法pháp 論luận言ngôn 法pháp 論luận 言ngôn 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 等đẳng 者giả四tứ 種chủng 法Pháp 忍Nhẫn 法pháp 真chân 見kiến 道đạo無vô 間gian 見kiến 分phần/phân四tứ 種chủng 法pháp 智trí 法pháp 真chân 見kiến 道đạo解giải 脫thoát 見kiến 分phần/phân四tứ 種chủng 類loại 忍Nhẫn 法Pháp無vô 間gian 自tự 證chứng 分phần/phân四tứ 種chủng 類loại 智trí 法pháp解giải 脫thoát 自tự 證chứng 分phần/phân問vấn二nhị 自tự 證chứng 分phần/phân 各các 緣duyên 自tự 見kiến如như 何hà 類loại 忍nhẫn 緣duyên 二nhị 見kiến 分phần/phân類loại 智trí 得đắc 緣duyên 無vô 間gian 自tự 證chứng測trắc 云vân法pháp 者giả 二nhị 義nghĩa一nhất 法pháp 審thẩm 決quyết 故cố二nhị 法pháp 緣duyên 緣duyên 故cố (# 初sơ 法pháp 審thẩm 決quyết 上thượng 下hạ 八bát 諦đế不bất 合hợp 以dĩ 彼bỉ 答đáp 前tiền 所sở 問vấn二nhị 自tự 證chứng 分phần/phân 所sở 緣duyên 雖tuy 異dị而nhi 緣duyên 智trí 同đồng法pháp 之chi 施thi 設thiết )#


二nhị
者giả 依y 觀quán (# 至chí )# 名danh 相tướng 見kiến 道đạo


述thuật
曰viết後hậu 十thập 六lục 心tâm 也dã現hiện 前tiền 界giới 者giả基cơ 云vân下hạ 界giới 現hiện 於ư 欲dục 界giới 入nhập 見kiến 道đạo 故cố上thượng 二nhị 界giới 名danh 不bất 現hiện 前tiền測trắc 云vân下hạ 界giới 現hiện 可khả 見kiến 故cố (# 後hậu 解giải 為vi 勝thắng以dĩ 麤thô 現hiện 故cố若nhược 如như 基cơ釋thích 色sắc 界giới 迴hồi 心tâm先tiên 應ưng 觀quán 色sắc 界giới 諦đế 故cố )#然nhiên 此thử 十thập 六lục瑜du 伽già 五ngũ 十thập 五ngũ依y 見kiến 道đạo 立lập顯hiển 揚dương 十thập 七thất依y 脩tu 道Đạo 立lập明minh 知tri 理lý 實thật 二nhị 位vị 皆giai 有hữu觀quán 下hạ 二nhị 心tâm名danh 法Pháp 忍Nhẫn 智trí觀quán 上thượng 二nhị 心tâm 名danh 類loại 忍nhẫn下hạ 之chi 類loại 故cố忍Nhẫn 法Pháp 無vô 間gian智trí 法pháp 解giải 脫thoát


若nhược
依y 廣quảng 布bố (# 至chí )# 名danh 相tướng 見kiến 道đạo


述thuật
曰viết第đệ 三tam 九cửu 心tâm言ngôn 廣quảng 布bố 者giả但đãn 教giáo 施thi 設thiết非phi 是thị 行hành 者giả 觀quán 行hành 相tương/tướng 故cố此thử 依y 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 八bát 說thuyết依y 前tiền 二nhị 種chủng 十thập 六lục 施thi 設thiết二nhị 疏sớ/sơ 二nhị 說thuyết一nhất 云vân法pháp 類loại 雖tuy 異dị忍nhẫn 忍nhẫn 合hợp 說thuyết智trí 智trí 合hợp 說thuyết一nhất 云vân忍nhẫn 智trí 雖tuy 殊thù法pháp 法pháp 合hợp 說thuyết類loại 類loại 合hợp 說thuyết測trắc 許hứa 後hậu 勝thắng彼bỉ 云vân法pháp 智trí 品phẩm 有hữu 四tứ類loại 智trí 品phẩm 有hữu 四tứ 故cố


謂vị
相tương 見kiến 道đạo (# 至chí )# 二nhị 分phần 俱câu 有hữu


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 明minh 異dị世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 無vô 間gian 者giả顯hiển 揚dương 瑜du 伽già 云vân世thế 第đệ 一nhất 無vô 間gian 有hữu 三tam 心tâm 生sanh對đối 法pháp 第đệ 九cửu 云vân第đệ 一nhất 無vô 間gian 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 生sanh 故cố相tương/tướng 分phần/phân 當đương 心tâm名danh 唯duy 識thức 相tương/tướng有hữu 三tam 義nghĩa 中trung基cơ 云vân初sơ 師sư 佛Phật 不bất 說thuyết 法Pháp 無vô 十thập 五ngũ 界giới大đại 定định 智trí 悲bi 以dĩ 為vi 體thể 性tánh悲bi 願nguyện 增tăng 上thượng眾chúng 生sanh 識thức 上thượng色sắc 聲thanh 等đẳng 相tương 生sanh第đệ 二nhị 義nghĩa 證chứng五ngũ 十thập 五ngũ 說thuyết 有hữu 分phân 別biệt 故cố言ngôn 親thân 照chiếu 者giả但đãn 以dĩ 理lý 證chứng無vô 相tướng 分phần/phân 也dã第đệ 三tam 護hộ 法Pháp七thất 十thập 三tam 說thuyết思tư 惟duy 明minh 現hiện分phần/phân 似tự 真Chân 如Như 相tương/tướng即tức 有hữu 相tương/tướng 分phần/phân次thứ 別biệt 佛Phật 地địa 經kinh後hậu 引dẫn 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa轉chuyển 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 得đắc 四Tứ 智Trí離ly 自tự 體thể 法pháp 者giả他tha 根căn 心tâm 等đẳng不bất 同đồng 親thân 證chứng 自tự 真chân 性tánh 故cố若nhược 無vô 似tự 相tương/tướng許hứa 是thị 所sở 緣duyên 緣duyên 色sắc 等đẳng 時thời可khả 言ngôn 緣duyên 聲thanh又hựu 無vô 及cập 假giả既ký 非phi 實thật 體thể緣duyên 彼bỉ 之chi 時thời應ưng 無vô 緣duyên 用dụng緣duyên 用dụng 必tất 實thật 有hữu 體thể 故cố


此thử
二nhị 見kiến 道đạo (# 至chí )# 故cố 不bất 相tương 攝nhiếp


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 現hiện 觀quán 攝nhiếp 門môn基cơ 云vân信tín 遍biến 通thông 漏lậu 無vô 漏lậu究cứu 竟cánh 通thông 十thập 智trí對đối 法pháp 明minh 十thập 現hiện 觀quán顯hiển 揚dương 十thập 八bát 現hiện 觀quán瑜du 伽già 六lục 權quyền 者giả各các 如như 彼bỉ 記ký若nhược 邊biên 現hiện 觀quán緣duyên 安an 立lập 者giả何hà 故cố 顯hiển 揚dương 十thập 七thất 云vân緣duyên 非phi 安an 立lập聖thánh 慧tuệ 為vi 性tánh測trắc 云vân三tam 心tâm 見kiến 道đạo若nhược 望vọng 根căn 本bổn 智trí名danh 邊biên 現hiện 觀quán 故cố或hoặc 譯dịch 家gia 謬mậu (# 證chứng 云vân應ưng 是thị 寫tả 錯thác或hoặc 有hữu 本bổn 名danh 安an 立lập 故cố )#


菩Bồ
薩Tát 得đắc 此thử(# 至chí )# 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết


述thuật
曰viết第đệ 三tam 勝thắng 利lợi此thử 諸chư 勝thắng 利lợi如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa二nhị 釋thích 第đệ 六lục六lục 百bách 法Pháp 門môn 等đẳng如như 十thập 三tam 住trụ


次thứ
修tu 習tập 位vị (# 至chí )# 便tiện 證chứng 得đắc 轉chuyển 依y


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 位vị 中trung 有hữu 二nhị標tiêu 故cố釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã此thử 頌tụng 四tứ 句cú如như 次thứ 用dụng 體thể捨xả 取thủ 應ưng 知tri


論luận
曰viết (# 至chí )# 故cố 說thuyết 為vi 捨xả


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 釋thích 中trung 有hữu 二nhị略lược 釋thích 頌tụng 文văn 故cố廣quảng 釋thích 頌tụng 義nghĩa 故cố初sơ 中trung 有hữu 二nhị修tu 相tương/tướng 故cố得đắc 果quả 故cố此thử 初sơ 也dã基cơ 云vân遠viễn 離ly 所sở 取thủ 為vi 無vô 得đắc遠viễn 離ly 能năng 取thủ名danh 不bất 思tư 議nghị測trắc 或hoặc 解giải 云vân離ly 能năng 所sở 取thủ名danh 為vi 無vô 得đắc即tức 由do 此thử 義nghĩa亦diệc 不bất 思tư 議nghị言ngôn 戲hí 論luận 者giả基cơ 云vân有hữu 漏lậu 分phân 別biệt漏lậu 執chấp 增tăng 故cố或hoặc 後hậu 得đắc 智trí然nhiên 今kim 頌tụng 意ý總tổng 簡giản 有hữu 漏lậu無vô 漏lậu 分phân 別biệt具cụ 二nhị 義nghĩa 智trí論luận 自tự 顯hiển 故cố唯duy 此thử 能năng 斷đoạn 者giả盡tận 迷mê 理lý 故cố


此thử
能năng 捨xả 彼bỉ 二nhị 轉chuyển 依y 果quả


述thuật
曰viết次thứ 得đắc 果quả 中trung 二nhị 復phục 次thứ此thử 初sơ 也dã總tổng 為vi 別biệt 依y同đồng 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa凡phàm 於ư 依y 他tha 計kế 所sở 執chấp 故cố聖thánh 於ư 依y 他tha 證chứng 圓viên 成thành 故cố轉chuyển 之chi 時thời 依y 名danh 為vi 轉chuyển 依y如như 隨tùy 所sở 執chấp 轉chuyển 捨xả 雜tạp 染nhiễm亦diệc 隨tùy 圓viên 成thành 轉chuyển 得đắc 淨tịnh 智trí


或hoặc
依y 即tức 是thị (# 至chí )# 名danh 法Pháp 身thân 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 復phục 次thứ迷mê 悟ngộ 依y 也dã所sở 轉chuyển 得đắc 捨xả 雖tuy 亦diệc 名danh 依y今kim 取thủ 彼bỉ 二nhị 所sở 依y 真Chân 如Như此thử 中trung 證chứng 者giả如như 下hạ 論luận 云vân此thử 能năng 證chứng 得đắc 非phi 己kỷ 證chứng 得đắc由do 脩tu 道Đạo 力lực 至chí 果quả 位vị 故cố有hữu 伏phục 難nạn/nan 云vân如như 初sơ 復phục 次thứ應ưng 得đắc 二nhị 果quả如như 何hà 此thử 中trung 偏thiên 說thuyết 涅Niết 槃Bàn故cố 論luận 解giải 云vân且thả 說thuyết 無vô 為vi為vi 簡giản 同đồng 體thể 解giải 脫thoát 身thân 故cố有hữu 為vi 能năng 體thể 各các 別biệt 故cố牟Mâu 尼Ni 者giả 寂tịch 默mặc 義nghĩa離ly 障chướng 寂tịch 德đức 所sở 依y 身thân 也dã


云vân
何hà 證chứng 得đắc(# 至chí )# 由do 斯tư 證chứng 得đắc


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 義nghĩa 中trung 有hữu 二nhị總tổng 標tiêu 故cố別biệt 解giải 故cố此thử 初sơ 也dã 四tứ 種chủng 十thập 者giả行hành 位vị 行hành 體thể 行hành 捨xả 行hành 取thủ如như 次thứ 應ưng 知tri


言ngôn
十Thập 地Địa 者giả (# 至chí )# 故cố 名danh 為vi 地địa


述thuật
曰viết下hạ 別biệt 解giải 中trung 有hữu 二nhị能năng 證chứng 因nhân 故cố所sở 證chứng 果Quả 故cố初sơ 中trung 有hữu 四tứ此thử 行hành 位vị 也dã言ngôn 聖thánh 性tánh 者giả測trắc 云vân能năng 生sanh 初Sơ 地Địa法pháp 爾nhĩ 無vô 漏lậu 初sơ 念niệm 所sở 熏huân 新tân 種chủng 為vi 體thể而nhi 非phi 後hậu 者giả此thử 時thời 能năng 捨xả 異dị 生sanh 性tánh 故cố 現hiện 行hành 亦diệc 非phi以dĩ 間gian 斷đoạn 故cố基cơ 云vân能năng 生sanh 三tam 乘thừa初sơ 無vô 漏lậu 種chủng正chánh 已dĩ 能năng 生sanh名danh 為vi 聖thánh 性tánh凡phàm 時thời 雖tuy 有hữu未vị 生sanh 現hiện 故cố後hậu 時thời 無vô 漏lậu 性tánh 能năng 斷đoạn 故cố是thị 彼bỉ 類loại 故cố亦diệc 名danh 聖thánh 性tánh初Sơ 地Địa 三tam 義nghĩa並tịnh 簡giản 二Nhị 乘Thừa得đắc 大đại 聖thánh 性tánh獨độc 得đắc 善thiện 名danh (# 初sơ 且thả 不bất 然nhiên若nhược 唯duy 初sơ 心tâm聖thánh 性tánh 不bất 通thông無vô 色sắc 淨tịnh 故cố後hậu 亦diệc 不bất 然nhiên若nhược 遂toại 斷đoạn 類loại現hiện 行hành 亦diệc 應ưng 〔# 性tánh 〕# 體thể 故cố然nhiên 如như 異dị 生sanh 唯duy 依y 種chủng 立lập 〔# 實thật 〕# 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#測trắc 云vân聖thánh 性tánh 亦diệc 非phi 得đắc 攝nhiếp不bất 同đồng 有hữu 部bộ 非phi 得đắc 唯duy 有hữu 漏lậu 故cố又hựu 解giải 力lực 勝thắng不bất 立lập 法pháp 數số觀quán 一nhất 云vân 得đắc初sơ 獲hoạch 得đắc 故cố證chứng 師sư 於ư 三tam 存tồn 不bất 立lập 云vân聖thánh 法pháp 是thị 勝thắng能năng 障chướng 彼bỉ 勝thắng其kỳ 用dụng 最tối 勝thắng立lập 不bất 相tương 應ứng聖thánh 性tánh 不bất 爾nhĩ 故cố 不bất 別biệt 立lập (# 此thử 不bất 盡tận 理lý能năng 治trị 最tối 勝thắng應ưng 更cánh 勝thắng 故cố測trắc 云vân力lực 勝thắng 不bất 立lập 聖thánh 性tánh此thử 亦diệc 不bất 然nhiên餘dư 不bất 相tương 應ứng隨tùy 勝thắng 立lập 故cố以dĩ 得đắc 為vi 勝thắng 立lập 故cố 以dĩ 得đắc 為vi 勝thắng如như 本bổn 母mẫu 釋thích說thuyết 獲hoạch 聖thánh 性tánh應ưng 有hữu 小tiểu 得đắc此thử 難nạn/nan 不bất 爾nhĩ無vô 漏lậu 種chủng 增tăng立lập 聖thánh 得đắc故cố 聖thánh 性tánh 即tức 得đắc 非phi 依y 主chủ 故cố 〔# 故cố 〕# 勿vật 捨xả 異dị 生sanh 於ư 非phi 得đắc 有hữu小tiểu 非phi 得đắc 故cố 之chi )#言ngôn 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 者giả世thế 親thân 釋thích 云vân性tánh 或hoặc 成thành 就tựu非phi 如như 初Sơ 地Địa 思tư 擇trạch 護hộ 戒giới言ngôn 大đại 法pháp 者giả 廣quảng 大đại 教giáo 法pháp極cực 難nan 勝thắng 者giả世thế 親thân 釋thích 云vân有hữu 無vô 分phân 別biệt令linh 相tương 應ứng 故cố基cơ 云vân 前tiền 四tứ 地địa 中trung猶do 未vị 能năng 故cố測trắc 云vân據cứ 實thật 初Sơ 地Địa 二nhị 智trí 雙song 照chiếu而nhi 約ước 任nhậm 運vận故cố 說thuyết 五ngũ 地địa (# 並tịnh 三tam 藏tạng 解giải然nhiên 今kim 存tồn 初sơ謂vị 若nhược 五ngũ 地địa 任nhậm 運vận 雙song 者giả違vi 第đệ 七thất 地địa 有hữu 功công 用dụng 故cố 既ký 前tiền 六lục 地địa 相tương/tướng 〔# 離ly 〕# 所sở 集tập真chân 觀quán 難nạn/nan 續tục知tri 非phi 任nhậm 運vận )#現Hiện 前Tiền 地Địa 者giả偏thiên 脩tu 緣duyên 起khởi引dẫn 無vô 分phân 別biệt悟ngộ 無vô 染nhiễm 淨tịnh如như 世thế 親thân 釋thích出xuất 過quá 世thế 間gian二Nhị 乘Thừa 道đạo 者giả初sơ 二nhị 三tam 地địa施thí 戒giới 修tu 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 故cố四tứ 五ngũ 六lục 地địa覺giác 分phần/phân 四Tứ 諦Đế 緣duyên 起khởi 三tam 行hành同đồng 二Nhị 乘Thừa 故cố然nhiên 仁nhân 王vương 經kinh第đệ 七thất 地địa 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 者giả分phân 段đoạn 後hậu 邊biên假giả 名danh 羅La 漢Hán言ngôn 不bất 動động 者giả有hữu 相tương/tướng 等đẳng 三tam不bất 能năng 動động 故cố如như 世thế 親thân 釋thích第đệ 七Thất 地Địa 中trung雖tuy 相tương/tướng 不bất 動động而nhi 功công 用dụng 動động今kim 俱câu 不bất 動động煩phiền 惱não 亦diệc 爾nhĩ基cơ 云vân十Thập 地Địa 云vân根căn 行hành 純thuần 熟thục無vô 相tướng 無vô 間gian故cố 名danh 不bất 動động此thử 地địa 已dĩ 去khứ明minh 知tri 無vô 相tướng非phi 有hữu 間gian 也dã (# 此thử 約ước 生sanh 空không法pháp 空không 不bất 爾nhĩ法pháp 執chấp 末mạt 那na 有hữu 時thời 行hành 故cố )#言ngôn 德đức 水thủy 者giả無vô 性tánh 釋thích 云vân真Chân 如Như 境cảnh 智trí譬thí 如như 大đại 雲vân總tổng 持trì 定định 門môn如như 淨tịnh 水thủy 故cố無vô 性tánh 釋thích 云vân法pháp 無vô 我ngã 智trí 分phần/phân 位vị 名danh 地địa此thử 論luận 通thông 取thủ 所sở 證chứng 真Chân 如Như基cơ 云vân即tức 是thị 實thật 法pháp 為vi 假giả 者giả 依y測trắc 云vân總tổng 為vi 別biệt 依y十thập 行hành 生sanh 長trưởng勝thắng 依y 持trì 故cố (# 後hậu 順thuận 文văn 相tương/tướng )#


十thập
勝thắng 行hành 者giả (# 至chí )# 有hữu 情tình 智trí


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 行hành 體thể有hữu 標tiêu 釋thích 結kết釋thích 有hữu 十thập 二nhị 門môn此thử 品phẩm 類loại 門môn此thử 如như 對đối 法pháp 攝nhiếp 論luận 大đại 論luận 七thất 十thập 八bát 十thập 等đẳng廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri般Bát 若Nhã 三tam 中trung攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng依y 六Lục 度Độ 故cố加gia 行hành 正chánh 智trí 後hậu 得đắc 為vi 三tam此thử 論luận 十thập 度độ 唯duy 根căn 本bổn 智trí方phương 便tiện 二nhị 者giả如như 世thế 親thân 云vân向hướng 菩Bồ 提Đề 是thị 般Bát 若Nhã化hóa 有hữu 情tình 是thị 大đại 悲bi無vô 性tánh 云vân不bất 捨xả 生sanh 死tử而nhi 涅Niết 槃Bàn 力lực二nhị 二nhị 種chủng 者giả現hiện 思tư 擇trạch 力lực熏huân 脩tu 習tập 力lực


此thử
十thập 性tánh 者giả (# 至chí )# 功công 德đức 為vi 性tánh


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 體thể 性tánh 門môn測trắc 云vân一nhất 剎sát 那na 思tư 所sở 熏huân 種chủng 子tử及cập 法pháp 爾nhĩ 種chủng立lập 三tam 律luật 儀nghi (# 若nhược 法pháp 爾nhĩ 上thượng 無vô 表biểu此thử 種chủng 時thời 時thời 應ưng 感cảm 異dị 熟thục則tắc 異dị 熟thục 由do 無vô 受thọ 盡tận 相tương/tướng故cố 如như 前tiền 解giải 不bất 應ưng 道Đạo 理lý )#雖tuy 意ý 思tư 業nghiệp無vô 無vô 表biểu 色sắc而nhi 彼bỉ 種chủng 上thượng假giả 無vô 表biểu 或hoặc (# 此thử 無vô 表biểu 意ý 無vô 別biệt 法pháp 數số如như 五ngũ 十thập 三tam 記ký )#無vô 瞋sân 等đẳng 三tam如như 次thứ 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 等đẳng 體thể有hữu 義nghĩa 第đệ 八bát 等đẳng 者giả攝nhiếp 論luận 第đệ 七thất 說thuyết 後hậu 四tứ 度độ 後hậu 得đắc 智trí 者giả但đãn 依y 勝thắng 出xuất彼bỉ 論luận 二nhị 文văn一nhất 欲dục 勝thắng 解giải 為vi 願nguyện二nhị 信tín 勝thắng 解giải 為vi 願nguyện今kim 合hợp 言ngôn 之chi三tam 法pháp 為vi 體thể


此thử
十thập 相tương/tướng 者giả (# 至chí )# 四tứ 句cú 分phân 別biệt


述thuật
曰viết第đệ 三tam 相tướng 狀trạng 門môn攝nhiếp 論luận 有hữu 六lục同đồng 此thử 後hậu 六lục除trừ 初sơ 種chủng 姓tánh屬thuộc 發phát 心tâm 故cố對đối 法pháp 相tướng 中trung安an 住trụ 菩Bồ 薩Tát種chủng 姓tánh 為vi 初sơ故cố 增tăng 為vi 七thất (# 莊trang 嚴nghiêm 深thâm 密mật 對đối 法pháp 顯hiển 揚dương 隨tùy 義nghĩa 異dị 立lập )#無vô 相tướng 智trí 者giả證chứng 云vân解giải 深thâm 密mật 云vân地địa 前tiền 行hành 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa明minh 知tri 加gia 行hành無vô 分phân 別biệt 智trí亦diệc 名danh 無vô 明minh其kỳ 第đệ 二nhị 六lục 有hữu 差sai 別biệt 者giả基cơ 云vân初sơ 有hữu 道Đạo 心tâm未vị 必tất 迴hồi 向hướng (# 本bổn 求cầu 菩Bồ 提Đề 未vị 必tất 所sở 修tu以dĩ 別biệt 行hành 相tương/tướng 廻hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 也dã )#四tứ 句cú 分phân 別biệt 如như 雜tạp 集tập 記ký


但đãn
此thử 有hữu 十thập (# 至chí )# 廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 無vô 增tăng 減giảm 門môn此thử 如như 餘dư 論luận 者giả攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận三tam 因nhân 如như 彼bỉ增tăng 上thượng 生sanh 等đẳng如như 對đối 法pháp 論luận前tiền 三tam 益ích 有hữu 情tình後hậu 三tam 治trị 煩phiền 惱não 如như 解giải 深thâm 密mật無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn如như 對đối 法pháp 論luận


十thập
次thứ 第đệ 者giả (# 至chí )# 次thứ 第đệ 如như 是thị


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 次thứ 第đệ 門môn此thử 如như 深thâm 密mật 對đối 法pháp 已dĩ 辨biện


釋thích
總tổng 別biệt 名danh 如như 餘dư 處xứ 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 六lục 釋thích 名danh 門môn深thâm 密mật 攝nhiếp 論luận 對đối 法pháp 等đẳng 說thuyết


此thử
十thập 修tu 者giả (# 至chí )# 廣quảng 說thuyết 其kỳ 相tương/tướng


述thuật
曰viết第đệ 七thất 修tu 習tập 門môn集tập 論luận 等đẳng 者giả等đẳng 取thủ 莊trang 嚴nghiêm 論luận 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận然nhiên 集tập 論luận 者giả 謬mậu可khả 言ngôn 雜tạp 集tập本bổn 不bất 說thuyết 故cố


此thử
十thập 攝nhiếp 者giả (# 至chí )# 緣duyên 世thế 俗tục 故cố


述thuật
曰viết第đệ 八bát 相tương/tướng 攝nhiếp 門môn如như 雜tạp 集tập 等đẳng廣quảng 說thuyết 應ưng 知tri


此thử
十thập 果quả 者giả (# 至chí )# 或hoặc 二nhị 合hợp 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 九cửu 得đắc 果quả 門môn而nhi 有hữu 處xứ 說thuyết 具cụ 五ngũ 果quả 者giả如như 對đối 法pháp 云vân六Lục 度Độ 一nhất 一nhất 得đắc 五ngũ 果quả 故cố


十thập
與dữ 學học (# 至chí )# 慧tuệ 攝nhiếp 後hậu 五ngũ


述thuật
曰viết第đệ 十thập 三tam 學học 門môn此thử 中trung 諸chư 門môn 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 者giả皆giai 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa性tánh 遮già 罪tội 等đẳng如như 彼bỉ 記ký 釋thích (# 無vô 性tánh 第đệ 七thất世thế 親thân 第đệ 八bát )#測trắc 云vân四tứ 定định 位vị 地địa未vị 見kiến 成thành 文văn舊cựu 諸chư 師sư 說thuyết初sơ 之chi 四tứ 地địa 名danh 大Đại 乘Thừa 光quang五ngũ 六lục 七thất 地địa 名danh 集tập 福phước 王vương八bát 九cửu 十Thập 地Địa 名danh 為vi 賢hiền 守thủ金kim 剛cang 及cập 佛Phật 名danh 健kiện 行hành 定định基cơ 無vô 別biệt 配phối隨tùy 用dụng 攝nhiếp 者giả解giải 深thâm 密mật 也dã隨tùy 顯hiển 攝nhiếp 者giả伽già 四tứ 十thập 九cửu


此thử
十thập 位vị 者giả (# 至chí )# 俱câu 唯duy 無vô 漏lậu


述thuật
曰viết第đệ 十thập 一nhất 位vị 地địa 門môn五ngũ 位vị 皆giai 具cụ 者giả且thả 見kiến 道đạo 中trung 無vô 貪tham 為vi 施thí乃nãi 至chí 慧tuệ 數số 為vi 後hậu 五ngũ 故cố


十thập
因nhân 位vị (# 至chí )# 故cố 未vị 究cứu 竟cánh


述thuật
曰viết第đệ 十thập 二nhị 位vị 名danh 門môn


此thử
十thập 義nghĩa 類loại (# 至chí )#十Thập 到Đáo 彼Bỉ 岸Ngạn


述thuật
曰viết第đệ 三tam 結kết 也dã瑜du 伽già 九cửu 門môn金kim 光quang 明minh 解giải 深thâm 密mật 經kinh 等đẳng諸chư 門môn 如như 彼bỉ


十thập
重trọng 障chướng 者giả (# 至chí )# 方phương 頓đốn 斷đoạn 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 行hành 捨xả 中trung 有hữu 二nhị障chướng 門môn 故cố初sơ 為vi 十thập 段đoạn如như 攝nhiếp 論luận 頌tụng言ngôn 法Pháp 界Giới 中trung 有hữu 十thập 不bất 染nhiễm 汙ô 無vô 明minh治trị 此thử 所sở 治trị 障chướng 故cố安an 立lập 十Thập 地Địa此thử 初sơ 障chướng 也dã舉cử 能năng 假giả 取thủ 所sở 依y 障chướng樞xu 要yếu 云vân三tam 界giới 具cụ 有hữu名danh 何hà 異dị 生sanh隨tùy 所sở 依y 本bổn 識thức名danh 此thử 地địa 異dị 生sanh二nhị 疏sớ/sơ 云vân小tiểu 聖thánh 迴hồi 心tâm未vị 入nhập 初Sơ 地Địa亦diệc 凡phàm 亦diệc 聖thánh所sở 望vọng 別biệt 故cố (# 斷đoạn 十thập 障chướng 義nghĩa 廣quảng 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#斷đoạn 惑hoặc 證chứng 滅diệt 期kỳ 心tâm 別biệt 者giả何hà 不bất 期kỳ 心tâm 俱câu 時thời 二nhị 用dụng設thiết 望vọng 一nhất 時thời既ký 欲dục 斷đoạn 證chứng二nhị 故cố 意ý 用dụng 必tất 前tiền 後hậu 起khởi測trắc 云vân猶do 在tại 所sở 斷đoạn或hoặc 種chủng 滅diệt 相tương/tướng不bất 出xuất 界giới 外ngoại故cố 非phi 解giải 脫thoát (# 不bất 順thuận 論luận 文văn亦diệc 違vi 道Đạo 理lý 滅diệt 相tương/tướng 是thị 無vô屬thuộc 前tiền 法pháp 故cố生sanh 死tử 滅diệt 相tương/tướng 時thời 亦diệc 佛Phật 故cố )#為vi 捨xả 麤thô 重trọng/trùng第đệ 二nhị 解giải 也dã地địa 地địa 二nhị 愚ngu 及cập 一nhất 麤thô 重trọng/trùng皆giai 引dẫn 瑜du 伽già 解giải 深thâm 密mật 也dã二nhị 復phục 次thứ 釋thích 初sơ 即tức 遍biến 攝nhiếp 諸chư 障chướng 業nghiệp 果quả以dĩ 愛ái 恚khuể 等đẳng及cập 惡ác 趣thú 等đẳng雖tuy 非phi 愚ngu 之chi 品phẩm 類loại總tổng 名danh 愚ngu 故cố等đẳng 言ngôn 等đẳng 取thủ 北bắc 洲châu 無vô 想tưởng 女nữ 等đẳng 業nghiệp 果quả後hậu 即tức 隨tùy 勝thắng 且thả 說thuyết 無vô 明minh利lợi 謂vị 五ngũ 見kiến鈍độn 謂vị 貪tham 等đẳng利lợi 俱câu 無vô 明minh立lập 為vi 初sơ 愚ngu鈍độn 俱câu 無vô 明minh為vi 後hậu 愚ngu 故cố釋thích 麤thô 重trọng/trùng 言ngôn亦diệc 復phục 次thứ初sơ 即tức 種chủng 子tử後hậu 無vô 堪kham 任nhậm有hữu 伏phục 難nạn/nan 云vân無vô 明minh 不bất 染nhiễm何hà 開khai 十thập 障chướng障chướng 愚ngu 異dị 故cố故cố 論luận 會hội 云vân無vô 明minh 即tức 是thị 十thập 障chướng 品phẩm 愚ngu第đệ 二nhị 復phục 次thứ 唯duy 雖tuy 脩tu 所sở 斷đoạn 故cố 說thuyết菩Bồ 薩Tát 已dĩ 下hạ雜tạp 引dẫn 對đối 法pháp 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 也dã


二nhị
邪tà 行hành 障chướng (# 至chí )# 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 障chướng 也dã言ngôn 或hoặc 唯duy 發phát 業nghiệp 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu 者giả第đệ 二nhị 復phục 次thứ唯duy 取thủ 無vô 明minh謂vị 經kinh 二nhị 愚ngu如như 次thứ 發phát 業nghiệp及cập 不bất 了liễu 也dã基cơ 云vân 此thử 說thuyết 發phát 障chướng 智trí 業nghiệp然nhiên 約ước 感cảm 生sanh前tiền 說thuyết 不bất 發phát 雖tuy 無vô 異dị 熟thục而nhi 有hữu 等đẳng 流lưu 增tăng 上thượng 果quả 故cố佛Phật 地địa 論luận 言ngôn所sở 發phát 業nghiệp 果quả皆giai 所sở 知tri 障chướng樞xu 要yếu 云vân如như 行hành 之chi 時thời雖tuy 自tự 分phần/phân 路lộ任nhậm 運vận 不bất 傷thương故cố 無vô 悞ngộ 犯phạm初Sơ 地Địa 猶do 有hữu


三tam
闇ám 鈍độn 障chướng (# 至chí )# 聞văn 思tư 慧tuệ 者giả


述thuật
曰viết第đệ 三tam 障chướng 也dã測trắc 云vân總tổng 說thuyết 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân別biệt 說thuyết 欲dục 貪tham及cập 隨tùy 惑hoặc 中trung 忘vong 念niệm 不bất 正chánh 知tri 同đồng 體thể 者giả 也dã基cơ 云vân定định 親thân 發phát 修tu慧tuệ 總tổng 持trì 親thân 發phát 聞văn 思tư故cố 合hợp 為vi 文văn五ngũ 欲dục 貪tham 等đẳng隨tùy 顯hiển 別biệt 障chướng非phi 不bất 互hỗ 障chướng兼kiêm 通thông 障chướng 故cố樞xu 要yếu 云vân菩Bồ 薩Tát 地địa 云vân勝thắng 解giải 行hành 位vị於ư 久cửu 所sở 作tác 所sở 思tư 所sở 說thuyết有hữu 時thời 忘vong 失thất入nhập 地địa 不bất 然nhiên如như 何hà 今kim 說thuyết 有hữu 忘vong 失thất 耶da解giải 云vân定định 位vị 所sở 得đắc地địa 前tiền 多đa 失thất地địa 上thượng 不bất 爾nhĩ名danh 體thể 不bất 退thoái聞văn 思tư 所sở 得đắc猶do 有hữu 少thiểu 忘vong又hựu 無vô 漏lậu 得đắc 雖tuy 無vô 忘vong 失thất有hữu 漏lậu 亦diệc 失thất第đệ 三tam 地địa 無vô


四tứ
微vi 細tế 煩phiền 惱não(# 至chí )# 亦diệc 永vĩnh 不bất 行hành


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 障chướng 也dã三tam 義nghĩa 釋thích 微vi 細tế同đồng 世thế 親thân 攝nhiếp 論luận基cơ 云vân最tối 下hạ 品phẩm 者giả第đệ 六lục 亦diệc 有hữu分phân 別biệt 身thân 見kiến彼bỉ 為vi 麤thô 猛mãnh 名danh 上thượng 品phẩm獨độc 頭đầu 貪tham 等đẳng 名danh 中trung 品phẩm通thông 不bất 善thiện 故cố此thử 望vọng 彼bỉ 二nhị 名danh下hạ 品phẩm唯duy 無vô 記ký 故cố測trắc 云vân三tam 義nghĩa 如như 次thứ 對đối 簡giản分phân 別biệt 我ngã 見kiến 最tối 初sơ 斷đoạn 故cố分phân 別biệt 起khởi 故cố不bất 能năng 遠viễn 到đáo 第đệ 四tứ 地địa 故cố (# 五ngũ 六lục 七thất 地địa雖tuy 有hữu 煩phiền 惱não今kim 此thử 獨độc 名danh最tối 下hạ 品phẩm 者giả謂vị 依y 二Nhị 乘Thừa 第đệ 九cửu 品phẩm 道đạo 〔# 頓đốn 斷đoạn 〕# 九cửu 品phẩm總tổng 名danh 最tối 下hạ )#基cơ 云vân此thử 地địa 所sở 斷đoạn雖tuy 有hữu 別biệt 生sanh多đa 與dữ 煩phiền 惱não 同đồng 體thể 起khởi 也dã 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 邊biên 見kiến 慢mạn 等đẳng及cập 如như 下hạ 說thuyết 定định 法pháp 愛ái 等đẳng初Sơ 地Địa 行hành 施thí二nhị 地địa 行hành 戒giới三tam 地địa 行hành 脩tu相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian多đa 作tác 三tam 福phước言ngôn 二nhị 身thân 見kiến 者giả測trắc 云vân 三tam 說thuyết一nhất 云vân斷đoạn 所sở 知tri 故cố煩phiền 惱não 不bất 行hành言ngôn 害hại 二nhị 見kiến二nhị 云vân我ngã 我ngã 所sở 故cố名danh 二nhị 身thân 見kiến三tam 云vân分phân 別biệt 俱câu 生sanh 盡tận 處xứ 總tổng 說thuyết (# 基cơ 述thuật 初sơ 後hậu )#於ư 此thử 地địa 障chướng 與dữ 愚ngu 別biệt 耶da證chứng 記ký 四tứ 句cú 分phân 別biệt有hữu 障chướng 非phi 愚ngu謂vị 此thử 地địa 障chướng 有hữu 愚ngu 非phi 障chướng惡ác 趣thú 雜tạp 染nhiễm定định 法pháp 愛ái 愚ngu有hữu 障chướng 亦diệc 愚ngu謂vị 餘dư 九cửu 障chướng 及cập 十thập 七thất 愚ngu或hoặc 定định 法pháp 愛ái 愚ngu等đẳng 言ngôn 攝nhiếp 故cố亦diệc 障chướng 亦diệc 愚ngu 句cú (# 此thử 解giải 順thuận 論luận )#有hữu 非phi 障chướng 非phi 愚ngu一nhất 一nhất 地địa 中trung 位vị 滿mãn 所sở 斷đoạn


五ngũ
於ư 下hạ 乘thừa (# 至chí )# 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 者giả


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 障chướng 也dã基cơ 云vân前tiền 依y 覺giác 分phần/phân 現hiện 身thân 受thọ 等đẳng由do 所sở 知tri 障chướng 令linh 善thiện 心tâm 等đẳng故cố 有hữu 欣hân 猒#此thử 地địa 真Chân 如Như名danh 無vô 差sai 別biệt故cố 緣duyên 彼bỉ 道đạo名danh 無vô 差sai 別biệt生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn無vô 差sai 別biệt 故cố測trắc 云vân此thử 地địa 觀quán 四Tứ 諦Đế 如như不bất 見kiến 染nhiễm 淨tịnh 可khả 欣hân 猒# 相tương/tướng


六lục
麤thô 相tương/tướng (# 至chí )# 住trụ 無vô 相tướng 觀quán


述thuật
曰viết第đệ 六lục 障chướng 也dã十Thập 地Địa 論luận望vọng 前tiền 地địa 故cố名danh 微vi 煩phiền 惱não 習tập 障chướng此thử 論luận 望vọng 後hậu名danh 為vi 麤thô 相tương/tướng望vọng 緣duyên 起khởi 門môn四Tứ 諦Đế 麤thô 故cố五ngũ 地địa 雖tuy 觀quán 無vô 差sai 別biệt 如như要yếu 託thác 四Tứ 諦Đế 染nhiễm 淨tịnh 詮thuyên 門môn


七thất
細tế 相tương/tướng (# 至chí )# 起khởi 有hữu 勝thắng 行hành


述thuật
曰viết第đệ 七thất 障chướng 也dã測trắc 云vân緣duyên 起khởi 生sanh 滅diệt及cập 彼bỉ 還hoàn 滅diệt形hình 前tiền 四Tứ 諦Đế 染nhiễm 淨tịnh 為vi 細tế言ngôn 執chấp 有hữu 生sanh 滅diệt 者giả生sanh 謂vị 流lưu 轉chuyển生sanh 為vi 首thủ 故cố非phi 不bất 執chấp 彼bỉ 流lưu 轉chuyển 滅diệt 相tương/tướng謂vị 滅diệt 還hoàn 滅diệt由do 第đệ 六lục 地địa專chuyên 求cầu 無vô 相tướng真Chân 如Như 觀quán 中trung未vị 起khởi 勝thắng 行hành今kim 入nhập 七thất 地địa非phi 純thuần 住trụ 意ý求cầu 無vô 相tướng 故cố起khởi 有hữu 勝thắng 行hành如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 九cửu 廣quảng 說thuyết


八bát
無vô 相tướng 中trung (# 至chí )# 不bất 違vi 彼bỉ 故cố


述thuật
曰viết第đệ 八bát 障chướng 也dã觀quán 云vân有hữu 相tương 謂vị 但đãn 有hữu 漏lậu證chứng 云vân非phi 色sắc 非phi 地địa 體thể 故cố可khả 依y 基cơ 測trắc無vô 漏lậu 後hậu 智trí


九cửu
利lợi 他tha 中trung (# 至chí )# 第đệ 九cửu 障chướng 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 九cửu 障chướng 也dã前tiền 第đệ 八bát 地địa得đắc 無vô 相tướng 樂nhạo/nhạc/lạc躭đam 著trước 寂tịch 滅diệt不bất 肯khẳng 利lợi 他tha樞xu 要yếu 云vân合hợp 三tam 為vi 一nhất第đệ 四tứ 為vi 一nhất有hữu 何hà 意ý 也dã要yếu 達đạt 前tiền 三tam方phương 辨biện 說thuyết 故cố開khai 合hợp 不bất 同đồng


十thập
於ư 法pháp 中trung (# 至chí )# 所sở 含hàm 藏tạng 者giả


述thuật
曰viết第đệ 十thập 障chướng 也dã樞xu 要yếu 云vân二nhị 愚ngu 如như 次thứ 外ngoại 業nghiệp 內nội 德đức有hữu 差sai 別biệt 故cố大đại 法pháp 智trí 者giả基cơ 疏sớ/sơ 云vân緣duyên 真Chân 如Như 智trí


此thử
地địa 於ư 法pháp (# 至chí )# 大đại 善thiện 根căn 故cố


述thuật
曰viết因nhân 第đệ 十thập 障chướng 明minh 佛Phật 地địa 障chướng測trắc 云vân平bình 等đẳng 妙diệu 觀quán 共cộng 斷đoạn 此thử 障chướng所sở 證chứng 同đồng 故cố通thông 真chân 俗tục 智trí根căn 本bổn 雙song 斷đoạn 迷mê 理lý 迷mê 事sự後hậu 得đắc 唯duy 斷đoạn 迷mê 事sự 之chi 障chướng (# 未vị 見kiến 第đệ 七thất 為vi 能năng 斷đoạn 道đạo )#


●#
論luận 第đệ 十thập


此thử
十thập 一nhất 障chướng (# 至chí )# 是thị 故cố 偏thiên 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 二nhị 障chướng 門môn 中trung 有hữu 三tam伏phục 斷đoạn 位vị 故cố斷đoạn 頓đốn 漸tiệm 故cố道đạo 差sai 別biệt 故cố此thử 初sơ 也dã然nhiên 初sơ 釋thích 云vân 此thử 十thập 一nhất 障chướng 二nhị 障chướng 攝nhiếp 者giả且thả 說thuyết 種chủng 類loại非phi 寬khoan 狹hiệp 同đồng菩Bồ 薩Tát 入nhập 地địa立lập 十thập 一nhất 障chướng二nhị 障chướng 寬khoan 通thông住trụ 滿mãn 三tam 乘thừa言ngôn 地địa 前tiền 已dĩ 伏phục 者giả五ngũ 十thập 八bát 等đẳng說thuyết 世thế 間gian 道đạo 唯duy 伏phục 俱câu 生sanh約ước 六lục 行hành 故cố無vô 相tướng 違vi 失thất言ngôn 而nhi 不bất 為vi 失thất 者giả如như 解giải 深thâm 密mật不bất 招chiêu 苦khổ 故cố問vấn若nhược 不bất 為vi 失thất何hà 故cố 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 論luận 第đệ 二nhị 云vân若nhược 在tại 初Sơ 地Địa勢thế 力lực 未vị 足túc善thiện 根căn 未vị 厚hậu修tu 習tập 善thiện 法Pháp 未vị 久cửu故cố 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn猶do 隨tùy 諸chư 塵trần心tâm 未vị 調điều 伏phục是thị 故cố 諸chư 煩phiền 惱não 猶do 能năng 為vi 患hoạn如như 人nhân 勢thế 力lực 未vị 足túc逆nghịch 水thủy 則tắc 難nạn/nan 又hựu 此thử 地địa 中trung魔ma 及cập 魔ma 民dân多đa 為vi 障chướng 礙ngại故cố 以dĩ 方phương 便tiện 力lực勤cần 心tâm 行hành 精tinh 進tấn是thị 故cố 此thử 名danh 為vi 難nạn/nan 治trị答đáp能năng 為vi 患hoạn 者giả妨phương 進tiến 修tu 故cố然nhiên 不bất 招chiêu 苦khổ 不bất 違vi 深thâm 密mật謂vị 在tại 初Sơ 地Địa 為vi 益ích 眾chúng 生sanh以dĩ 故cố 意ý 力lực 所sở 引dẫn 煩phiền 惱não雖tuy 能năng 利lợi 他tha還hoàn 妨phương 自tự 道đạo故cố 龍long 樹thụ 論luận 與dữ 此thử 無vô 違vi測trắc 云vân俱câu 生sanh 我ngã 見kiến同đồng 體thể 法pháp 執chấp實thật 從tùng 初Sơ 地Địa至chí 金kim 剛cang 斷đoạn而nhi 十thập 障chướng 中trung 第đệ 四tứ 地địa 斷đoạn且thả 依y 鹿lộc 相tương/tướng 一nhất 相tương/tướng 而nhi 論luận 由do 如như 仁nhân 王vương 初sơ 二nhị 三tam 地địa如như 次thứ 斷đoạn 貪tham 瞋sân 痴si 等đẳng 故cố (# 此thử 不bất 可khả 依y特đặc 違vi 論luận 文văn 無vô 明minh 證chứng 故cố )#三tam 位vị 斷đoạn 者giả初Sơ 地Địa 八bát 地địa 十Thập 地Địa如như 四tứ 十thập 八bát 廣quảng 說thuyết三tam 位vị 顯hiển 者giả三tam 劫kiếp 滿mãn 故cố無vô 偏thiên 觀quán 心tâm初sơ 得đắc 無vô 間gian 圓viên 滿mãn 別biệt 故cố


斷đoạn
二nhị 障chướng 種chủng (# 至chí )# 有hữu 眾chúng 多đa 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 斷đoạn 頓đốn 漸tiệm 也dã任nhậm 運vận 內nội 起khởi 無vô 麁thô 細tế 者giả多đa 釋thích 如như 前tiền取thủ 基cơ 一nhất 釋thích唯duy 緣duyên 一nhất 類loại 自tự 地địa 內nội 境cảnh故cố 名danh 一nhất 品phẩm非phi 三tam 界giới 中trung 總tổng 無vô 麁thô 細tế二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 惑hoặc對đối 法pháp 大đại 論luận 記ký 等đẳng 已dĩ 釋thích故cố 不bất 重trọng/trùng 釋thích然nhiên 今kim 二nhị 類loại二nhị 疏sớ/sơ 同đồng 言ngôn 此thử 略lược 不bất 說thuyết倍bội 已dĩ 離ly 欲dục證chứng 云vân 初sơ 攝nhiếp雖tuy 由do 伏phục 力lực 見kiến 位vị 頓đốn 斷đoạn出xuất 見kiến 次thứ 第đệ 斷đoạn 殘tàn 惑hoặc 故cố (# 此thử 好hảo/hiếu )#通thông 緣duyên 內nội 外ngoại 者giả測trắc 云vân五ngũ 識thức 雖tuy 但đãn 緣duyên 外ngoại 麁thô 境cảnh由do 意ý 識thức 引dẫn非phi 無vô 麁thô 細tế


二Nhị
乘Thừa 根căn 鈍độn (# 至chí )# 皆giai 容dung 具cụ 有hữu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 道đạo 差sai 別biệt 也dã無vô 間gian 解giải 脫thoát 難nạn/nan 故cố 別biệt 起khởi名danh 數số 出xuất 入nhập別biệt 別biệt 斷đoạn 者giả則tắc 別biệt 別biệt 起khởi 加gia 行hành 勝thắng 進tiến若nhược 一nhất 觀quán 中trung隨tùy 斷đoạn 幾kỷ 品phẩm總tổng 一nhất 加gia 行hành亦diệc 勝thắng 進tiến 道đạo菩Bồ 薩Tát 唯duy 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 位vị斷đoạn 後hậu 後hậu 時thời證chứng 前tiền 前tiền 滅diệt故cố 有hữu 無vô 間gian 解giải 脫thoát 總tổng 起khởi如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 五ngũ 修tu 中trung 說thuyết念niệm 念niệm 消tiêu 融dung 諸chư 麁thô 重trọng 故cố斷đoạn 初sơ 一nhất 念niệm 加gia 行hành 無vô 間gian引dẫn 後hậu 品phẩm 故cố斷đoạn 自tự 障chướng 故cố第đệ 二nhị 剎sát 那na即tức 具cụ 四tứ 道đạo望vọng 前tiền 解giải 脫thoát 及cập 勝thắng 進tiến 故cố望vọng 後hậu 無vô 間gian 更cánh 加gia 行hành 故cố最tối 後hậu 剎sát 那na唯duy 脫thoát 勝thắng 進tiến基cơ 云vân第đệ 二nhị 無vô 間gian 非phi 前tiền 勝thắng 進tiến但đãn 是thị 解giải 脫thoát測trắc 疏sớ/sơ 意ý 同đồng (# 此thử 不bất 盡tận 理lý 過quá 初sơ 遊du 故cố )#


十thập
真Chân 如Như 者giả (# 至chí )# 後hậu 後hậu 建kiến 立lập


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 行hành 取thủ取thủ 證chứng 十Thập 地Địa 故cố釋thích 真Chân 如Như 名danh順thuận 攝nhiếp 論luận 等đẳng言ngôn 最tối 勝thắng 者giả戒giới 德đức 嚴nghiêm 故cố餘dư 易dị 可khả 准chuẩn測trắc 云vân無vô 分phân 別biệt 智trí亦diệc 不bất 別biệt 證chứng遍biến 行hành 等đẳng 義nghĩa約ước 詮thuyên 說thuyết 故cố名danh 證chứng 遍biến 行hành餘dư 九cửu 亦diệc 爾nhĩ今kim 此thử 未vị 了liễu 證chứng 者giả 何hà 詮thuyên若nhược 後hậu 智trí 門môn十Thập 地Địa 唯duy 應ưng 後hậu 智trí 分phần/phân 位vị若nhược 正chánh 智trí 門môn除trừ 二nhị 空không 外ngoại遍biến 行hành 是thị 何hà解giải 云vân親thân 證chứng 空không 理lý唯duy 二nhị 空không 行hành然nhiên 斷đoạn 迷mê 真chân 十thập 無vô 明minh 時thời法pháp 空không 正chánh 智trí 外ngoại 勝thắng 分phân 明minh所sở 引dẫn 後hậu 智trí 十thập 德đức 明minh 顯hiển雖tuy 此thử 十thập 門môn後hậu 智trí 所sở 行hành皆giai 通thông 因nhân 果quả情tình 非phi 情tình 如như不bất 同đồng 佛Phật 性tánh唯duy 因nhân 有hữu 情tình 名danh 為vi 理lý 詮thuyên非phi 入nhập 空không 詮thuyên故cố 下hạ 結kết 言ngôn 真chân 無vô 差sai 別biệt而nhi 隨tùy 勝thắng 德đức 立lập 十thập 種chủng 差sai 別biệt非phi 泯mẫn 相tương/tướng 之chi 門môn 故cố問vấn虗hư 空không 隆long 等đẳng何hà 不bất 配phối 諸chư 地địa答đáp雖tuy 亦diệc 理lý 門môn皆giai 通thông 諸chư 地địa非phi 展triển 轉chuyển 勝thắng功công 德đức 依y 故cố雖tuy 言ngôn 二nhị 空không正chánh 在tại 法pháp 空không以dĩ 十thập 法Pháp 界Giới 菩Bồ 薩Tát 證chứng 故cố曉hiểu 云vân更cánh 有hữu 佛Phật 證chứng 第đệ 十thập 一nhất 如như大đại 品phẩm 經kinh 有hữu 獨độc 空không 言ngôn 故cố既ký 斷đoạn 十thập 障chướng證chứng 十thập 法Pháp 界Giới十thập 一nhất 障chướng 應ưng 有hữu 所sở 所sở 障chướng非phi 也dã無vô 誠thành 證chứng 故cố若nhược 所sở 詮thuyên 理lý 有hữu 第đệ 十thập 一nhất能năng 證chứng 勝thắng 行hành 例lệ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ然nhiên 果quả 唯duy 滿mãn 因nhân 所sở 立lập 行hành無vô 第đệ 十thập 一nhất波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa此thử 亦diệc 應ưng 爾nhĩ但đãn 極cực 圓viên 明minh 因nhân 所sở 證chứng 理lý故cố 名danh 為vi 果quả無vô 別biệt 所sở 增tăng若nhược 有hữu 新tân 增tăng應ưng 如như 十Thập 地Địa餘dư 所sở 圓viên 明minh 即tức 未vị 果quả 攝nhiếp漸tiệm 證chứng 十thập 法pháp 頓đốn 圓viên 明minh 時thời有hữu 微vi 細tế 障chướng立lập 第đệ 十thập 一nhất不bất 應ưng 准chuẩn 此thử 增tăng 行hành 及cập 如như若nhược 初Sơ 地Địa 中trung 已dĩ 達đạt 一nhất 切thiết何hà 故cố 彼bỉ 障chướng 唯duy 名danh 異dị 生sanh解giải 云vân迷mê 十thập 皆giai 障chướng聖thánh 性tánh 同đồng 故cố餘dư 九cửu 地địa 障chướng准chuẩn 此thử 應ưng 知tri


如như
是thị 菩Bồ 薩Tát(# 至chí )# 便tiện 能năng 證chứng 得đắc


述thuật
曰viết辨biện 能năng 證chứng 已dĩ大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 所sở 證chứng 果Quả 中trung 有hữu 二nhị結kết 前tiền 起khởi 後hậu 故cố廣quảng 釋thích 轉chuyển 依y 故cố此thử 初sơ 也dã二nhị 轉chuyển 依y 者giả菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn


轉chuyển
依y 位vị 別biệt (# 至chí )# 而nhi 證chứng 得đắc


述thuật
曰viết廣quảng 釋thích 有hữu 二nhị轉chuyển 依y 義nghĩa 故cố此thử 初sơ 也dã令linh 真chân 非phi 真chân 現hiện 不bất 現hiện 者giả無vô 漏lậu 觀quán 心tâm 真chân 俗tục 間gian 起khởi無vô 相tướng 觀quán 時thời真chân 現hiện 俗tục 不bất 現hiện有hữu 相tương/tướng 觀quán 時thời俗tục 現hiện 真chân 不bất 現hiện雖tuy 從tùng 五ngũ 地địa 有hữu 時thời 双# 照chiếu然nhiên 有hữu 相tương/tướng 奪đoạt無vô 相tướng 絕tuyệt 故cố疏sớ/sơ 有hữu 別biệt 解giải 遍biến 計kế 所sở 執chấp名danh 非phi 真chân 相tương/tướng非phi 也dã所sở 所sở 執chấp 現hiện 心tâm不bất 名danh 為vi 觀quán亦diệc 非phi 通thông 達đạt非phi 地địa 行hành 故cố多đa 令linh 非phi 真chân不bất 顯hiển 現hiện 者giả七thất 地địa 雖tuy 有hữu 獨độc 起khởi 後hậu 得đắc隨tùy 功công 所sở 望vọng恆hằng 無vô 相tướng 故cố從tùng 多đa 上thượng 說thuyết純thuần 修tu 無vô 相tướng此thử 中trung 意ý 說thuyết廣quảng 大đại 轉chuyển 者giả此thử 通thông 攝nhiếp 前tiền 圓viên 滿mãn 轉chuyển 故cố


轉chuyển
依y 義nghĩa 別biệt (# 至chí )# 漸tiệm 頓đốn 伏phục 彼bỉ


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 轉chuyển 依y 義nghĩa 中trung 有hữu 四tứ謂vị 能năng 轉chuyển 等đẳng初sơ 亦diệc 有hữu 二nhị伏phục 故cố斷đoạn 故cố 此thử 初sơ 也dã測trắc 云vân伏phục 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 六lục 行hành 伏phục二nhị 觀quán 空không 伏phục然nhiên 今kim 說thuyết 後hậu 十Thập 地Địa 障chướng 故cố有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu各các 有hữu 頓đốn 漸tiệm漸tiệm 謂vị 凡phàm 聖thánh 各các 遠viễn 加gia 行hành頓đốn 謂vị 諸chư 位vị 各các 近cận 加gia 行hành如như 世thế 第đệ 一nhất 頓đốn 伏phục 分phân 別biệt 上thượng 地địa 地địa 近cận 加gia 行hành 道Đạo令linh 所sở 斷đoạn 障chướng 永vĩnh 不bất 行hành 故cố (# 此thử 不bất 應ưng 理lý各các 漸tiệm 盡tận 位vị非phi 頓đốn 伏phục 故cố )#無vô 漏lậu 漸tiệm 者giả如như 法Pháp 空không 位vị伏phục 末mạt 那na 執chấp頓đốn 如như 金kim 剛cang 前tiền 念niệm 之chi 道đạo (# 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên暫tạm 伏phục 末mạt 那na非phi 漸tiệm 伏phục 故cố金kim 剛cang 前tiền 念niệm漸tiệm 終chung 位vị 故cố )#基cơ 云vân斷đoạn 所sở 知tri 障chướng同đồng 體thể 煩phiền 惱não 不bất 行hành 名danh 伏phục非phi 別biệt 起khởi 道đạo 伏phục 四tứ 地địa 惑hoặc入nhập 滅diệt 定định 時thời以dĩ 後hậu 得đắc 智trí 伏phục 二nhị 障chướng 也dã或hoặc 加gia 行hành 智trí 唯duy 能năng 漸tiệm 伏phục根căn 本bổn 後hậu 智trí 頓đốn 伏phục 亦diệc 漸tiệm (# 此thử 好hảo/hiếu )#若nhược 加gia 行hành 智trí 唯duy 有hữu 漏lậu 者giả何hà 故cố 金kim 剛cang有hữu 加gia 行hành 道Đạo如như 對đối 法pháp 記ký會hội 釋thích 應ưng 知tri


二nhị
能năng 斷đoạn 道đạo (# 至chí )# 俱câu 能năng 正Chánh 斷Đoạn


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 斷đoạn 也dã相tương/tướng 執chấp 所sở 引dẫn 者giả測trắc 云vân第đệ 六lục 七thất 識thức二nhị 執chấp 引dẫn 故cố諸chư 有hữu 漏lậu 心tâm雖tuy 非phi 是thị 執chấp相tương/tướng 分phần/phân 所sở 縛phược不bất 自tự □# 故cố所sở 證chứng 所sở 引dẫn 未vị 成thành 辦biện 者giả基cơ 云vân所sở 證chứng 真Chân 如Như 所sở 引dẫn 正chánh 智trí未vị 成thành 辦biện 故cố (# 此thử 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 知tri 真Chân 如Như 故cố )#測trắc 云vân雖tuy 無vô 間gian 道đạo 未vị 所sở 證chứng 滅diệt而nhi 成thành 所sở 引dẫn便tiện 能năng 斷đoạn 障chướng (# 此thử 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 真Chân 如Như )#亦diệc 能năng 永vĩnh 斷đoạn 迷mê 事sự 隨tùy 眠miên 者giả唯duy 修tu 道Đạo 也dã迷mê 事sự 行hành 淺thiển後hậu 智trí 亦diệc 斷đoạn基cơ 云vân此thử 唯duy 二nhị □#菩Bồ 薩Tát 修tu 道Đạo 不bất 斷đoạn 迷mê 事sự又hựu 解giải許hứa 斷đoạn 迷mê 事sự 所sở 知tri如như 俱câu 生sanh 惑hoặc 我ngã 見kiến 為vi 首thủ應ưng 有hữu 先tiên 斷đoạn非phi 執chấp 障chướng 故cố (# 測trắc 同đồng 初sơ 說thuyết斷đoạn 所sở 知tri 障chướng唯duy 根căn 本bổn 智trí今kim 後hậu 以dĩ 為vi 〔# 脫thoát 教giáo 〕#理lý 無vô 妨phương 故cố )#問vấn二Nhị 乘Thừa 後hậu 智trí唯duy 安an 立lập 行hành此thử 云vân 安an 立lập 相tương/tướng明minh 了liễu 現hiện 前tiền斷đoạn 迷mê 事sự 惑hoặc如như 何hà 瑜du 伽già 唯duy 一nhất 現hiện 觀quán永vĩnh 害hại 隨tùy 眠miên範phạm 云vân遍biến 理lý 斷đoạn 事sự唯duy 一nhất 現hiện 觀quán今kim 說thuyết 別biệt 斷đoạn 迷mê 事sự 惑hoặc 故cố (# 如như 實thật 之chi 義nghĩa如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#


二nhị
所sở 轉chuyển 依y (# 至chí )# 故cố 此thử 不bất 說thuyết


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 義nghĩa 中trung 有hữu 二nhị 可khả 見kiến餘dư 六lục 識thức 等đẳng雖tuy 亦diệc 捨xả 染nhiễm 得đắc 淨tịnh 依y 處xứ而nhi 略lược 不bất 說thuyết迷mê 悟ngộ 亦diệc 爾nhĩ通thông 依y 他tha 故cố


三tam
所sở 轉chuyển 捨xả (# 至chí )# 非phi 彼bỉ 依y 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 義nghĩa 中trung 有hữu 二nhị可khả 見kiến餘dư 有hữu 漏lậu 者giả二nhị 障chướng 之chi 餘dư 善thiện 無vô 記ký 法pháp劣liệt 無vô 漏lậu 者giả基cơ 云vân捨xả 十Thập 地Địa 中trung 現hiện 行hành 種chủng 子tử得đắc 勝thắng 捨xả 劣liệt 如như 對đối 法pháp 說thuyết得đắc 果quả 捨xả 向hướng測trắc 云vân三tam 藏tạng 解giải 云vân此thử 唯duy 說thuyết 捨xả 二Nhị 乘Thừa 無vô 漏lậu (# 此thử 解giải 為vi 勝thắng若nhược 論luận 自tự 類loại得đắc 捨xả 劣liệt濫lạm 因Nhân 地Địa 故cố )#所sở 言ngôn 引dẫn 極cực 圓viên 明minh 本bổn 識thức為vi 同đồng 時thời 引dẫn為vi 果quả 時thời 耶da故cố 二nhị 師sư 釋thích初sơ 云vân 同đồng 時thời二nhị 障chướng 都đô 無vô一nhất 切thiết 有hữu 劣liệt 漏lậu 無vô 法pháp不bất 能năng 住trụ 故cố然nhiên 未vị 名danh 佛Phật未vị 證chứng 滅diệt 故cố後hậu 云vân 異dị 時thời即tức 護hộ 法Pháp 宗tông四tứ 因nhân 破phá 前tiền應ưng 無vô 所sở 熏huân無vô 所sở 熏huân 故cố應ưng 名danh 為vi 佛Phật 名danh 為vi 佛Phật 故cố後hậu 道đạo 無vô 用dụng是thị 則tắc 違vi 經kinh行hành 無vô 礙ngại 道đạo名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát如như 智trí 論luận 九cửu 十thập 四tứ 引dẫn 經Kinh 云vân須Tu 菩Bồ 提Đề菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát無vô 礙ngại 道đạo 中trung是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát解giải 脫thoát 道đạo 中trung無vô 一nhất 切thiết 闇ám 蔽tế是thị 為vi 佛Phật


四tứ
所sở 轉chuyển 得đắc (# 至chí )#清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 義nghĩa 中trung 有hữu 二nhị顯hiển 故cố 生sanh初sơ 中trung 有hữu 二nhị總tổng 故cố別biệt 故cố此thử 初sơ 也dã梵Phạm 云vân波ba 利lợi 匿nặc 縛phược 喃nẩm此thử 翻phiên 波ba 利lợi 若nhược 圓viên 匿nặc 縛phược 喃nẩm名danh 為vi 之chi 寂tịch即tức 圓viên 寂tịch 義nghĩa存tồn 略lược 名danh 涅Niết 槃Bàn


涅Niết
槃Bàn 義nghĩa 別biệt (# 至chí )# 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn


述thuật
曰viết別biệt 解giải 有hữu 三tam出xuất 體thể 故cố三tam 乘thừa 故cố總tổng 結kết 故cố此thử 初sơ 也dã一nhất 切thiết 法pháp 相tướng 者giả測trắc 云vân謂vị 一nhất 切thiết 法pháp通thông 相tương/tướng 真Chân 如Như又hựu 七thất 如như 中trung實thật □# 真Chân 如Như二nhị 實thật 顯hiển 故cố離ly 一nhất 切thiết 相tướng 者giả離ly 所sở 取thủ 相tương/tướng離ly 一nhất 切thiết 分phân 別biệt 者giả離ly 能năng 取thủ 相tương/tướng尋tầm 思tư 路lộ 絕tuyệt唯duy 內nội 證chứng 故cố如như 離ly 二nhị 取thủ 故cố唯duy 內nội 證chứng 故cố言ngôn 證chứng 道đạo 斷đoạn 此thử 有hữu 餘dư 依y且thả 說thuyết 二Nhị 乘Thừa依y 謂vị 依y 身thân言ngôn 微vi 苦khổ 故cố二nhị 涅Niết 槃Bàn 體thể 如như 對đối 法pháp 記ký基cơ 云vân雖tuy 緣duyên 無vô 住trụ起khởi 智trí 悲bi 用dụng而nhi 體thể 恆hằng 寂tịch故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn


一nhất
切thiết 有hữu 情tình(# 至chí )# 可khả 言ngôn 具cụ 四tứ


述thuật
曰viết配phối 三tam 乘thừa 中trung 有hữu 二nhị正chánh 說thuyết 故cố問vấn 答đáp 故cố此thử 初sơ 也dã基cơ 云vân皆giai 有hữu 初sơ 一nhất 者giả經Kinh 云vân一nhất 切thiết 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 故cố凡phàm 二Nhị 乘Thừa 學học 未vị 證chứng 後hậu 三tam定định 性tánh 無Vô 學Học 入nhập 滅diệt 有hữu 二nhị總tổng 有hữu 初sơ 三tam無Vô 學Học 迴hồi 心tâm 地địa 前tiền 初sơ 二nhị地địa 上thượng 有hữu 三tam加gia 無vô 住trụ 故cố頓đốn 悟ngộ 入nhập 地địa唯duy 有hữu 初sơ 後hậu測trắc 云vân十Thập 地Địa 二nhị 說thuyết一nhất 云vân 不bất 得đắc無vô 住trụ 唯duy 佛Phật 故cố然nhiên 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa斷đoạn 謂vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 者giả唯duy 菩Bồ 薩Tát 乘thừa所sở 至chí 異dị 故cố一nhất 云vân亦diệc 得đắc 無vô 住trụ自tự 許hứa 後hậu 勝thắng 順thuận 教giáo 理lý 故cố然nhiên 佛Phật 地địa 論luận 五ngũ 云vân菩Bồ 薩Tát 初sơ 證chứng 如Như 來Lai 地địa 時thời頓đốn 證chứng 二nhị 種chủng 大đại 涅Niết 槃Bàn 界giới亦diệc 名danh 無vô 住trụ 大đại 涅Niết 槃Bàn 界giới涅Niết 槃Bàn 即tức 是thị 真Chân 如Như 體thể障chướng 永vĩnh 盡tận 義nghĩa 者giả且thả 說thuyết 究cứu 竟cánh 處xứ故cố 不bất 相tương 違vi (# 菩Bồ 薩Tát 分phần/phân 證chứng未vị 名danh 大đại 故cố不bất 住trụ 二nhị 邊biên說thuyết 因nhân 緣duyên 得đắc )# 樞xu 要yếu 云vân大đại 涅Niết 槃Bàn 體thể 有hữu 二nhị 義nghĩa一nhất 理lý 二nhị 事sự即tức 於ư 真Chân 如Như有hữu 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã解giải 脫thoát 法Pháp 身thân 三tam 義nghĩa 故cố二nhị 體thể 三tam 事sự 三tam 體thể 各các 別biệt 故cố合hợp 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn測trắc 云vân舉cử 能năng 成thành 智trí意ý 取thủ 所sở 成thành障chướng 滅diệt 真Chân 如Như 非phi 智trí 為vi 性tánh然nhiên 諸chư 涅Niết 槃Bàn如Như 來Lai 所sở 詮thuyên對đối 二Nhị 乘Thừa 故cố名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn (# 然nhiên 有hữu 兼kiêm 正chánh如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 記ký )#


如như
何hà 善Thiện 逝Thệ (# 至chí )# 可khả 言ngôn 具cụ 四tứ


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 問vấn 答đáp 中trung 有hữu 四tứ此thử 初sơ 問vấn 答đáp 也dã有hữu 三tam 復phục 次thứ初sơ 有hữu 變biến 化hóa似tự 有hữu 漏lậu 故cố後hậu 由do 無vô 漏lậu依y 身thân 在tại 故cố證chứng 云vân由do 此thử 明minh 知tri觀quán 云vân趣thú 寂tịch 入nhập 無vô 餘dư 時thời具cụ 有hữu 初sơ 二nhị以dĩ 於ư 法pháp 性tánh 離ly 因nhân 果quả 義nghĩa別biệt 說thuyết 三tam 種chủng入nhập 滅diệt 不bất 捨xả因nhân 滅diệt 義nghĩa 故cố不bất 應ưng 道Đạo 理lý 何hà 者giả如Như 來Lai 依y 因nhân 滅diệt 義nghĩa可khả 說thuyết 有hữu 餘dư何hà 勞lao兩lưỡng 釋thích或hoặc 應ưng 增tăng 此thử 成thành 三tam 釋thích 故cố


若nhược
聲Thanh 聞Văn 等đẳng (# 至chí )# 與dữ 佛Phật 有hữu 異dị


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 問vấn 答đáp勝thắng 鬘man 經kinh 說thuyết彼bỉ 無vô 無vô 餘dư故cố 以dĩ 此thử 問vấn又hựu 彼bỉ 經Kinh 云vân唯duy 有hữu 如Như 來Lai得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn成thành 無vô 量lượng 德đức 故cố二Nhị 乘Thừa 不bất 爾nhĩ言ngôn 涅Niết 槃Bàn 者giả是thị 佛Phật 方phương 便tiện(# 似tự 化hóa 城thành 喻dụ )#論luận 主chủ 以dĩ 此thử 變biến 質chất 彼bỉ 難nạn/nan然nhiên 正chánh 釋thích 中trung 有hữu 二nhị 復phục 次thứ如như 文văn 可khả 知tri


諸chư
所sở 知tri 障chướng (# 至chí )# 擇trạch 滅diệt 所sở 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 三tam 問vấn 答đáp 中trung 有hữu 四tứ一nhất 問vấn二nhị 答đáp三tam 難nạn/nan四tứ 通thông前tiền 說thuyết 煩phiền 惱não 障chướng 涅Niết 槃Bàn所sở 知tri 障chướng 菩Bồ 提Đề故cố 發phát 此thử 問vấn雖tuy 前tiền 不bất 說thuyết 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 不bất 得đắc 擇trạch 滅diệt依y 義nghĩa 設thiết 難nạn/nan通thông 二nhị 復phục 次thứ初sơ 假giả 後hậu 實thật言ngôn 說thuyết 蹔tạm 離ly 故cố 者giả顯hiển 揚dương 十thập 八bát 云vân苦khổ 樂lạc 蹔tạm 時thời 離ly 繫hệ心tâm 心tâm 所sở 法pháp蹔tạm 時thời 離ly 繫hệ 故cố伽già 五ngũ 十thập 三tam有hữu 非phi 擇trạch 滅diệt非phi 永vĩnh 滅diệt 故cố不bất 同đồng 有hữu 部bộ 一nhất 切thiết 決quyết 定định


既ký
所sở 知tri 障chướng (# 至chí )# 名danh 所sở 顯hiển 得đắc


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 問vấn 答đáp易dị 解giải如như 是thị 已dĩ 下hạ第đệ 三tam 總tổng 結kết


二nhị
所sở 生sanh 得đắc 至chí 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 生sanh 中trung 有hữu 三tam標tiêu 釋thích 結kết 故cố此thử 初sơ 也dã


云vân
何hà 四Tứ 智Trí (# 至chí )#所sở 應ứng 作tác 事sự


述thuật
曰viết釋thích 中trung 七thất 門môn此thử 初sơ 出xuất 體thể言ngôn 心tâm 品phẩm 者giả通thông 五ngũ 蘊uẩn 故cố以dĩ 七thất 相tương/tướng 顯hiển 圓viên 鏡kính 智trí 中trung離ly 諸chư 分phân 別biệt 者giả佛Phật 地địa 論luận 言ngôn離ly 我ngã 我ngã 所sở所sở 取thủ 能năng 取thủ 也dã基cơ 云vân不bất 忘vong 者giả 恆hằng 現hiện 前tiền 義nghĩa不bất 思tư 者giả 不bất 迷mê 闇ám 義nghĩa第đệ 四tứ 相tương/tướng 者giả性tánh 淨tịnh 無vô 漏lậu出xuất 諸chư 染nhiễm 故cố第đệ 六lục 相tương/tướng 者giả基cơ 云vân生sanh 實thật 身thân 土thổ/độ現hiện 似tự 智trí 影ảnh又hựu 解giải 能năng 生sanh 自tự 相tương 續tục 法pháp能năng 現hiện 他tha 法pháp 以dĩ 獨độc 故cố平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí雖tuy 證chứng 平bình 等đẳng現hiện 差sai 別biệt 影ảnh名danh 無vô 住trụ 立lập餘dư 文văn 易dị 解giải


如như
是thị 四Tứ 智Trí(# 至chí )# 功công 德đức 皆giai 盡tận


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 得đắc 名danh 門môn基cơ觀quán 智trí 因nhân 位vị 二nhị 十thập 四tứ 法pháp或hoặc 時thời 無vô 漏lậu尋tầm 伺tứ 俱câu 故cố然nhiên 今kim 從tùng 果quả 二nhị 十thập 二nhị 法pháp以dĩ 智trí 名danh 顯hiển 者giả如như 瑜du 伽già 云vân智trí 有hữu 二nhị 種chủng一nhất 者giả 實thật 智trí以dĩ 慧tuệ 為vi 性tánh二nhị 性tánh 者giả 假giả 智trí通thông 慧tuệ 非phi 慧tuệ


此thử
轉chuyển 有hữu 漏lậu (# 至chí )# 得đắc 此thử 四Tứ 智Trí


述thuật
曰viết第đệ 三tam 轉chuyển 成thành 門môn廣quảng 如như 佛Phật 地địa 莊trang 嚴nghiêm 論luận 等đẳng (# 會hội 釋thích 違vi 文văn 如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 記ký )#


大Đại
圓Viên 鏡Kính 智Trí(# 至chí )# 作tác 意ý 起khởi 故cố


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 初sơ 起khởi 門môn鏡kính 智trí 初sơ 義nghĩa異dị 熟thục 已dĩ 捨xả鏡kính 智trí 若nhược 無vô誰thùy 持trì 淨tịnh 種chủng無vô 漏lậu 不bất 增tăng 應ưng 成thành 佛Phật 者giả舊cựu 來lai 二nhị 義nghĩa寂tịch 師sư 存tồn 彼bỉ 增tăng 熏huân 勝thắng 種chủng證chứng 師sư 存tồn 彼bỉ 唯duy 熏huân 等đẳng 品phẩm判phán 此thử 是thị 非phi如như 本bổn 母mẫu 釋thích平bình 等đẳng 智trí 位vị 所sở 起khởi 五ngũ 識thức既ký 是thị 有hữu 漏lậu何hà 為vi 染nhiễm 根căn測trắc 云vân平bình 等đẳng 末mạt 那na為vi 淨tịnh 所sở 依y如như 生sanh 空không 依y法pháp 執chấp 染nhiễm 依y證chứng 云vân此thử 約ước 體thể 說thuyết 染nhiễm 淨tịnh 所sở 依y而nhi 不bất 能năng 令linh 能năng 依y 染nhiễm 淨tịnh (# 亦diệc 有hữu 功công 能năng 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#觀quán 云vân基cơ 說thuyết 法Pháp 執chấp 末mạt 那na與dữ 生sanh 空không 智trí 為vi 淨tịnh 所sở 依y此thử 義nghĩa 可khả 爾nhĩ範phạm 云vân測trắc 解giải 違vi 理lý法pháp 執chấp 不bất 能năng 染nhiễm 生sanh 空không 故cố (# 判phán 此thử 是thị 非phi 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#法pháp 雲vân 地địa 後hậu 取thủ 妙diệu 覺giác 或hoặc 至chí 菩Bồ 薩Tát 解giải 行hành 修tu 者giả不bất 定định 二Nhị 乘Thừa無vô 漏lậu 現hiện 行hành或hoặc 至chí 上thượng 位vị有hữu 入nhập 初Sơ 地Địa 已dĩ雖tuy 不bất 須tu 起khởi 二Nhị 乘Thừa 無vô 漏lậu轉chuyển 生sanh 菩Bồ 薩Tát種chủng 入nhập 空không 故cố若nhược 非phi 有hữu 漏lậu或hoặc 無vô 心tâm 者giả三tam 藏tạng 云vân既ký 此thử 不bất 除trừ 獨độc 法pháp 空không 位vị明minh 知tri 法pháp 空không 必tất 帶đái 生sanh 空không然nhiên 前tiền 說thuyết 生sanh 法pháp 俱câu 空không 者giả宣tuyên 說thuyết 為vi 三tam 非phi 行hành 三tam 也dã然nhiên 別biệt 相tướng 望vọng故cố 說thuyết 容dung 言ngôn謂vị 非phi 有hữu 漏lậu 容dung 起khởi 生sanh 空không於ư 諸chư 無vô 漏lậu除trừ 無vô 心tâm 故cố或hoặc 非phi 無vô 心tâm容dung 起khởi 生sanh 空không於ư 諸chư 有hữu 心tâm除trừ 有hữu 漏lậu 故cố由do 此thử 說thuyết 或hoặc 及cập 容dung 二nhị 字tự若nhược 總tổng 除trừ 二nhị必tất 常thường 現hiện 起khởi則tắc 說thuyết 容dung 言ngôn 應ưng 無vô 用dụng 故cố法pháp 空không 三tam 位vị准chuẩn 此thử 應ưng 知tri樞xu 要yếu 量lượng 云vân十Thập 地Địa 五ngũ 根căn必tất 不bất 能năng 發phát 無vô 漏lậu 五ngũ 識thức有hữu 漏lậu 不bất 共cộng必tất 俱câu 同đồng 境cảnh根căn 所sở 攝nhiếp 故cố如như 地địa 前tiền 位vị


此thử
四tứ 種chủng 性tánh (# 至chí )# 勝thắng 後hậu 佛Phật 故cố


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 因nhân 起khởi 門môn


大Đại
圓Viên 鏡Kính 智Trí(# 至chí )# 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 六lục 所sở 緣duyên 門môn文văn 易dị 可khả 解giải言ngôn 或hoặc 一nhất 法pháp 或hoặc 二nhị 多đa 者giả佛Phật 地địa 論luận 云vân三tam 智trí 境cảnh 不bất 定định由do 圓viên 鏡kính 智trí 恆hằng名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí智Trí 度Độ 論luận 問vấn無vô 總tổng 不bất 盡tận名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí若nhược 法pháp 無vô 邊biên如như 何hà 盡tận 知tri


答đáp
曰viết

佛Phật
智trí 無vô 量lượng遍biến 知tri 無vô 邊biên譬thí 如như 函hàm 大đại 故cố 葢# 亦diệc 大đại此thử 論luận 作tác 智trí 唯duy 後hậu 得đắc 智trí不bất 同đồng 無vô 性tánh 論luận 通thông 二nhị 智trí


此thử
四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm (# 至chí )# 差sai 別biệt 多đa 種chủng


述thuật
曰viết第đệ 七thất 作tác 用dụng 門môn平bình 等đẳng 智trí 爾nhĩ現hiện 受thọ 用dụng 等đẳng測trắc 云vân變biến 現hiện 觀quán 不bất 爾nhĩ影ảnh 唯duy 自tự 用dụng作tác 他tha 質chất 故cố (# 此thử 二nhị 得đắc 失thất 如như 本bổn 母mẫu 釋thích )#


此thử
四tứ 心tâm 品phẩm (# 至chí )# 因nhân 位vị 攝nhiếp 故cố


述thuật
曰viết第đệ 三tam 總tổng 結kết


後hậu
究cứu 竟cánh 位vị (# 至chí )# 大đại 牟Mâu 尼Ni 名danh 法pháp


述thuật
曰viết大đại 段đoạn 第đệ 五ngũ 位vị 中trung 有hữu 二nhị標tiêu 故cố釋thích 故cố此thử 初sơ 也dã


論luận
曰viết (# 至chí )# 無vô 漏lậu 界giới 攝nhiếp


述thuật
曰viết釋thích 中trung 有hữu 二nhị釋thích 頌tụng 故cố 諸chư 門môn 故cố初sơ 中trung 有hữu 二nhị體thể 性tánh 故cố相tướng 狀trạng 故cố此thử 初sơ 也dã體thể 有hữu 二nhị 種chủng智trí 斷đoạn 別biệt 故cố


諸chư
漏lậu 永vĩnh 盡tận(# 至chí )# 而nhi 純thuần 無vô 漏lậu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 相tướng 狀trạng 中trung 有hữu 六lục初sơ 無vô 漏lậu 界giới 相tương/tướng 也dã基cơ 云vân離ly 相tương 應ứng 縛phược故cố 漏lậu 永vĩnh 盡tận離ly 緣duyên 縛phược 等đẳng 故cố 非phi 漏lậu 增tăng性tánh 淨tịnh 言ngôn 簡giản 無Vô 學Học 有hữu 漏lậu圓viên 明minh 言ngôn 簡giản 學học 等đẳng 無vô 漏lậu測trắc 云vân漏lậu 永vĩnh 盡tận 故cố 涅Niết 槃Bàn 性tánh 淨tịnh非phi 漏lậu 增tăng 故cố 菩Bồ 提Đề 圓viên 明minh言ngôn 藏tạng 義nghĩa 者giả涅Niết 槃Bàn 含hàm 容dung 無vô 為vi 功công 德đức菩Bồ 提Đề 含hàm 容dung 有hữu 為vi 功công 德đức 故cố薩tát 婆bà 多đa 等đẳng許hứa 佛Phật 亦diệc 有hữu 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 故cố問vấn無vô 為vi 無vô 漏lậu 可khả 爾nhĩ四Tứ 智Trí 有hữu 為vi 何hà 皆giai 無vô 漏lậu答đáp 已dĩ 復phục 難nạn/nan若nhược 皆giai 無vô 漏lậu說thuyết 十thập 五ngũ 界giới 唯duy 是thị 有hữu 漏lậu是thị 則tắc 如Như 來Lai無vô 五ngũ 根căn 等đẳng釋thích 難nan 有hữu 三tam初sơ 親thân 光quang 義nghĩa如như 佛Phật 地địa 論luận基cơ 云vân大đại 般Bát 若Nhã 經kinh大đại 有hữu 此thử 文văn第đệ 二nhị 無vô 主chủ 非phi 佛Phật餘dư 人nhân 記ký 之chi 所sở 變biến 麁thô 故cố 五ngũ 境cảnh佛Phật 細tế 不bất 然nhiên既ký 無vô 五ngũ 識thức作tác 智trí 依y 何hà有hữu 二nhị 師sư 解giải一nhất 云vân 依y 六lục一nhất 云vân 依y 七thất第đệ 三tam 護hộ 法Pháp言ngôn 餘dư 處xứ 說thuyết 非phi 界giới 等đẳng 者giả基cơ 云vân大đại 般Bát 若Nhã 等đẳng測trắc 言ngôn 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng轉chuyển 無vô 常thường 蘊uẩn獲hoạch 常thường 蘊uẩn 等đẳng謂vị 涅Niết 槃Bàn 經kinh 莊trang 嚴nghiêm 論luận 等đẳng


此thử
轉chuyển 依y 果quả (# 至chí )# 喻dụ 所sở 喻dụ 故cố


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 相tương/tướng 也dã謂vị 有hữu 三tam 因nhân心tâm 言ngôn 絕tuyệt 路lộ 故cố唯duy 內nội 證chứng 故cố非phi 喻dụ 全toàn 知tri 故cố


此thử
又hựu 是thị 善thiện (# 至chí )# 無vô 漏lậu 善thiện 攝nhiếp


述thuật
曰viết第đệ 三tam 相tương/tướng 也dã說thuyết 佛Phật 土độ 等đẳng 非phi 苦khổ 集tập 者giả瑜du 伽già 對đối 法pháp 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 等đẳng


此thử
又hựu 是thị 常thường (# 至chí )#無vô 斷đoạn 無vô 盡tận


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 相tương/tướng 也dã所sở 依y 常thường 故cố 者giả如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh諸chư 佛Phật 所sở 師sư所sở 謂vị 法pháp 也dã以dĩ 法pháp 常thường 故cố 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường非phi 自tự 性tánh 常thường以dĩ 三tam 因nhân 成thành測trắc 云vân皆giai 比tỉ 量lượng 也dã涅Niết 槃Bàn 經kinh 二nhị 十thập 八bát 云vân佛Phật 身thân 有hữu 二nhị一nhất 常thường二nhị 無vô 常thường又hựu 十thập 四tứ 云vân聲Thanh 聞Văn 心tâm 異dị緣Duyên 覺Giác 心tâm 異dị諸chư 佛Phật 異dị異dị 故cố 無vô 常thường判phán 比tỉ 量lượng 云vân報báo 佛Phật 常thường 住trụ離ly 諸chư 患hoạn 故cố猶do 如như 法Pháp 身thân證chứng 云vân宗tông 違vi 聖thánh 教giáo大đại 品phẩm 經kinh 等đẳng十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 皆giai 有hữu 為vi 故cố因nhân 違vi 法pháp 差sai 別biệt意ý 許hứa 道đạo 後hậu 始thỉ 生sanh 滅diệt應ưng 如như 法Pháp 身thân亦diệc 不bất 生sanh 故cố (# 人nhân 四tứ 記ký 難nạn/nan 如như 金kim 皷cổ 記ký )#


此thử
又hựu 安an 樂lạc (# 至chí )# 俱câu 名danh 安an 樂lạc


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 相tương/tướng 也dã異dị 熟thục 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 安an有hữu 麁thô 熏huân 故cố有hữu 漏lậu 輕khinh 安an安an 而nhi 不bất 樂lạc招chiêu 後hậu 苦khổ 故cố菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn無vô 麁thô 熏huân 逼bức無vô 招chiêu 苦khổ 惱não能năng 令linh 有hữu 情tình畢tất 竟cánh 受thọ 樂lạc名danh 安an 樂lạc


二Nhị
乘Thừa 所sở 得đắc (# 至chí )# 皆giai 此thử 攝nhiếp 故cố


述thuật
曰viết第đệ 六lục 身thân 相tướng身thân 有hữu 二nhị 種chủng如như 解giải 深thâm 密mật解giải 脫thoát 身thân 故cố二Nhị 乘Thừa 與dữ 佛Phật 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng由do 法Pháp 身thân說thuyết 有hữu 差sai 別biệt成thành 熟thục 無vô 上thượng 寂tịch 默mặc 法pháp 者giả梵Phạm 云vân 牟Mâu 尼Ni此thử 云vân 寂tịch 默mặc絕tuyệt 戲hí 論luận 故cố一nhất 切thiết 無vô 漏lậu皆giai 名danh 牟Mâu 尼Ni然nhiên 法pháp 空không 智trí 所sở 得đắc 轉chuyển 依y最tối 高cao 最tối 勝thắng名danh 為vi 無vô 上thượng無vô 上thượng 之chi 故cố名danh 大đại 牟Mâu 尼Ni非phi 但đãn 離ly 縛phược名danh 解giải 脫thoát 身thân離ly 所sở 知tri 障chướng亦diệc 名danh 法Pháp 身thân既ký 言ngôn 五ngũ 法pháp非phi 三Tam 身Thân 中trung別biệt 法Pháp 身thân 也dã基cơ 云vân體thể 性tánh 依y 止chỉ 德đức 聚tụ 三tam 義nghĩa名danh 之chi 為vi 身thân


如như
是thị 法Pháp 身thân (# 至chí )#諸chư 利lợi 樂lạc 事sự


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 諸chư 門môn 中trung 有hữu 七thất 門môn此thử 初sơ 三tam 相tương/tướng 門môn 也dã基cơ 云vân離ly 相tương/tướng 者giả 無vô 十thập 相tương/tướng 也dã寂tịch 然nhiên 者giả 尋tầm 思tư 路lộ 絕tuyệt 也dã絕tuyệt 戲hí 論luận 者giả言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 也dã自tự 受thọ 用dụng 身thân眾chúng 相tướng 成thành 故cố名danh 極cực 圓viên體thể 離ly 眾chúng 過quá名danh 極cực 淨tịnh無vô 間gian 無vô 盡tận名danh 極cực 常thường無vô 所sở 不bất 在tại名danh 極cực 遍biến相tương 續tục 簡giản 自tự 性tánh 身thân湛trạm 然nhiên 簡giản 餘dư 二nhị 身thân不bất 極cực 光quang 淨tịnh有hữu 間gian 斷đoạn 故cố測trắc 云vân此thử 不bất 說thuyết 法Pháp為vi 生sanh 他tha 解giải 方phương 說thuyết 法Pháp 故cố或hoặc 可khả 說thuyết 法Pháp受thọ 法Pháp 樂lạc 故cố楞lăng 伽già 經Kinh 云vân法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 者giả內nội 證chứng 聖thánh 行hành 境cảnh 界giới 故cố況huống 自tự 受thọ 用dụng 寧ninh 獨độc 不bất 說thuyết如như 法Pháp 華hoa 云vân唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 說thuyết居cư 淨tịnh 穢uế 者giả西tây 方phương 兩lưỡng 解giải一nhất 云vân如như 觀quán 經kinh 等đẳng實thật 凡phàm 二Nhị 乘Thừa 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố然nhiên 瑜du 伽già 云vân 別biệt 時thời 意ý 者giả約ước 受thọ 用dụng 土thổ/độ以dĩ 七thất 地địa 門môn 第đệ 三tam 地địa 故cố攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 別biệt 時thời 意ý 者giả有hữu 願nguyện 無vô 行hành既ký 本bổn 論luận 云vân 唯duy 發phát 願nguyện 故cố一nhất 云vân無vô 變biến 化hóa 土thổ/độ受thọ 生sanh 之chi 處xứ諸chư 經kinh 皆giai 云vân 別biệt 時thời 意ý 故cố據cứ 蹔tạm 時thời 化hóa說thuyết 居cư 淨tịnh 土độ如như 維duy 摩ma 經kinh佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ按án 地địa 令linh 淨tịnh初sơ 順thuận 諸chư 經kinh


以dĩ
五ngũ 法pháp 性tánh (# 至chí )# 皆giai 有hữu 實thật 智trí


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 五ngũ 法pháp相tương/tướng 攝nhiếp 門môn 中trung有hữu 二nhị 師sư 釋thích此thử 初sơ 師sư 也dã佛Phật 地địa 經kinh 等đẳng 說thuyết 真Chân 如Như 是thị 法Pháp 身thân 故cố攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân轉chuyển 去khứ 阿a 願nguyện 耶da 得đắc 自tự 性tánh 身thân 故cố言ngôn 說thuyết 平bình 等đẳng 智trí於ư 純thuần 淨tịnh 土độ為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát現hiện 佛Phật 身thân 者giả二nhị 疏sớ/sơ 云vân不bất 知tri 何hà 教giáo准chuẩn 佛Phật 地địa 論luận 中trung 問vấn 二nhị 智trí但đãn 言ngôn 如như 餘dư 論luận 說thuyết不bất 標tiêu 名danh 故cố觀quán 智trí 說thuyết 法Pháp引dẫn 莊trang 嚴nghiêm 論luận轉chuyển 諸chư 轉chuyển 識thức引dẫn 攝nhiếp 論luận 也dã作tác 智trí 難nan 思tư 化hóa 者giả莊trang 嚴nghiêm 論luận 也dã智trí 殊thù □# 文văn亦diệc 攝nhiếp 論luận 也dã


有hữu
義nghĩa (# 至chí )# 故cố 不bất 說thuyết 有hữu


述thuật
曰viết第đệ 二nhị 正chánh 義nghĩa所sở 引dẫn 證chứng 者giả莊trang 嚴nghiêm 云vân自tự 性tánh 無vô 間gian 續tục三tam 佛Phật 俱câu 堂đường 中trung既ký 說thuyết 身thân 自tự 性tánh 常thường 故cố無vô 著trước 所sở 造tạo讚tán 佛Phật 論luận 云vân法Pháp 身thân 無vô 生sanh 滅diệt 故cố解giải 深thâm 密mật 亦diệc 爾nhĩ世thế 親thân 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 云vân證chứng 因nhân 得đắc 故cố攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 云vân諸chư 佛Phật 所sở 依y法Pháp 身thân 無vô 別biệt佛Phật 地địa 經Kinh 云vân猶do 若nhược 虗hư 空không乃nãi 至chí 非phi 色sắc 心tâm 故cố伏phục 難nạn/nan 言ngôn是thị 具cụ 無vô 邊biên 德đức 豈khởi 闕khuyết 色sắc 心tâm會hội 云vân皆giai 無vô 為vi 德đức非phi 實thật 色sắc 心tâm說thuyết 圓viên 鏡kính 智trí 是thị 受thọ 用dụng 佛Phật 者giả佛Phật 地địa 引dẫn 云vân 莊trang 嚴nghiêm 說thuyết 也dã攝nhiếp 佛Phật 不bất 共cộng 有hữu 為vi 實thật 德đức 者giả基cơ 云vân以dĩ 理lý 證chứng 也dã皆giai 令linh 有hữu 心tâm 者giả涅Niết 槃Bàn 經kinh 也dã化hóa 作tác 三tam 業nghiệp佛Phật 地địa 經kinh 也dã有hữu 依y 他tha 心tâm解giải 深thâm 密mật 也dã說thuyết 變biến 化hóa 無vô 根căn 心tâm 者giả瑜du 伽già 論luận 也dã


如như
是thị 三Tam 身Thân (# 至chí )# 化hóa 相tương/tướng 功công 德đức


述thuật
曰viết第đệ 三tam 功công 德đức 差sai 別biệt 門môn


又hựu
自tự 性tánh 身thân (# 至chí )# 為vi 他tha 現hiện 故cố


述thuật
曰viết第đệ 四tứ 二nhị 利lợi 門môn樞xu 要yếu 云vân此thử 隨tùy 增tăng 說thuyết本bổn 為vi 利lợi 他tha證chứng 自tự 受thọ 用dụng諸chư 佛Phật 利lợi 他tha即tức 為vi 自tự 利lợi故cố 實thật 言ngôn 之chi皆giai 通thông 二nhị 利lợi


又hựu
自tự 性tánh 身thân (# 至chí )# 亦diệc 無vô 定định 限hạn


述thuật
曰viết第đệ 五ngũ 依y 止chỉ 差sai 別biệt 門môn屬thuộc 佛Phật 法Pháp 者giả二nhị 疏sớ/sơ 云vân謂vị 相tương/tướng 屬thuộc 佛Phật即tức 是thị 能năng 理lý性tánh 屬thuộc 法pháp 故cố成thành 所sở 依y 如như 淨tịnh 土độ 量lượng身thân 量lượng 亦diệc 爾nhĩ 者giả測trắc 云vân欲dục 色sắc 界giới 身thân隨tùy 業nghiệp 大đại 小tiểu乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên身thân 量lượng 萬vạn 六lục 千thiên 由do 旬tuần如Như 來Lai 亦diệc 爾nhĩ無vô 邊biên 善thiện 根căn所sở 引dẫn 生sanh 故cố一nhất 一nhất 無vô 邊biên故cố 花hoa 嚴nghiêm 云vân如Như 來Lai 眼nhãn 等đẳng 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới


自tự
性tánh 身thân 土thổ/độ (# 至chí )# 一nhất 切thiết 生sanh 故cố


述thuật
曰viết第đệ 六lục 同đồng 異dị 門môn種chủng 性tánh 繫hệ 屬thuộc以dĩ 何hà 為vi 證chứng謂vị 大đại 智trí 論luận問vấn若nhược 釋Thích 迦Ca 佛Phật廣quảng 度độ 十thập 方phương何hà 須tu 餘dư 佛Phật


答đáp
曰viết

眾chúng
生sanh 因nhân 緣duyên各các 別biệt 不bất 同đồng如như 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 說thuyết舍Xá 利Lợi 弗Phất 因nhân 緣duyên 弟đệ 子tử除trừ 舍Xá 利Lợi 弗Phất諸chư 佛Phật 尚thượng 不bất 能năng 度độ何hà 況huống 餘dư 人nhân如như 佛Phật 地địa 論luận 廣quảng 解giải


此thử
諸chư 身thân 土thổ/độ (# 至chí )# 定định 相tương 應ứng 故cố


述thuật
曰viết第đệ 七thất 識thức 變biến 差sai 別biệt 門môn有hữu 無vô 漏lậu 性tánh懸huyền 隔cách 各các 同đồng蘊uẩn 等đẳng 不bất 爾nhĩ心tâm 心tâm 所sở 上thượng 所sở 變biến 身thân 土thổ/độ相tương 見kiến 各các 屬thuộc 色sắc 蘊uẩn 等đẳng 故cố三tam 性tánh 亦diệc 爾nhĩ以dĩ 能năng 所sở 變biến 各các 別biệt 種chủng 故cố謂vị 但đãn 有hữu 漏lậu 三tam 性tánh 雜tạp 故cố無vô 漏lậu 識thức 不bất 說thuyết 此thử 門môn蘊uẩn 等đẳng 皆giai 通thông故cố 二nhị 處xứ 說thuyết不bất 爾nhĩ 應ưng 無vô 五ngũ 十thập 二nhị 等đẳng 者giả若nhược 能năng 所sở 變biến 必tất 同đồng 蘊uẩn 等đẳng應ưng 無vô 五ngũ 蘊uẩn 十thập 二nhị 處xứ 等đẳng所sở 變biến 眼nhãn 等đẳng應ưng 識thức 蘊uẩn 故cố虗hư 實thật 差sai 別biệt 中trung有hữu 二nhị 師sư 釋thích初sơ 云vân相tương 見kiến 二nhị 分phần 所sở 變biến 故cố 虗hư唯duy 自tự 證chứng 分phần/phân 能năng 變biến 故cố 實thật測trắc 云vân同đồng 種chủng 異dị 種chủng二nhị 解giải 任nhậm 情tình第đệ 二nhị 護hộ 法Pháp以dĩ 三tam 復phục 次thứ 釋thích 難nạn/nan應ưng 知tri或hoặc 可khả 三tam 釋thích或hoặc 相tương/tướng 分phần/phân 等đẳng 皆giai 識thức 為vi 性tánh即tức 安an 慧tuệ 宗tông唯duy 自tự 證chứng 故cố然nhiên 三tam 藏tạng 意ý存tồn 二nhị 釋thích 也dã


此thử
論luận 三tam 分phần/phân 等đẳng


述thuật
曰viết第đệ 三tam 結kết 名danh 迴hồi 施thí 分phần/phân 也dã言ngôn 三tam 分phần/phân 者giả疏sớ/sơ 有hữu 二nhị 解giải一nhất 云vân本bổn 頌tụng 三tam 分phần/phân一nhất 云vân此thử 釋thích 論luận 名danh如như 前tiền 題đề 目mục諸chư 釋thích 此thử 論luận 明minh 恩ân 兩lưỡng 疏sớ/sơ樞xu 要yếu 云vân集tập 諸chư 可khả 學học 處xứ皆giai 攝nhiếp 在tại 此thử更cánh 無vô 所sở 求cầu學học 者giả 無vô 勞lao 於ư 繫hệ 費phí 力lực


成thành
唯duy 識thức 論luận 學học 記ký (# 終chung )#



Phiên
âm: 30/5/2016 Cập nhật: 30/5/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7