嗚ô 呼hô 。 若nhược 論luận 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 。 如như 急cấp 石thạch 火hỏa 。 似tự 閃thiểm 電điện 光quang 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 蚤tảo 成thành 鈍độn 滯trệ 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 便tiện 入nhập 迷mê 倒đảo 。 況huống 乃nãi 馳trì 騁sính 章chương 句cú 競cạnh 辨biện 是thị 非phi 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 無vô 非phi 戲hí 論luận 。 然nhiên 人nhân 根căn 不bất 一nhất 。 法pháp 藥dược 多đa 端đoan 。 如Như 來Lai 偏thiên 為vi 中trung 下hạ 演diễn 諸chư 契Khế 經Kinh 。 後hậu 賢hiền 解giải 釋thích 契Khế 經Kinh 乃nãi 與dữ 眾chúng 論luận 。 既ký 有hữu 眾chúng 論luận 矣hĩ 則tắc 辨biện 諍tranh 波ba 騰đằng 。 是thị 非phi 鋒phong 起khởi 。 雖tuy 則tắc 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 纖tiêm 塵trần 。 其kỳ 如như 建kiến 化hóa 門môn 中trung 不bất 舍xá 一nhất 法pháp 。 而nhi 況huống 是thị 雖tuy 佛Phật 祖tổ 卻khước 趨xu 妄vọng 而nhi 背bội 真chân 。 那na 個cá 聖thánh 賢hiền 不bất 棄khí 惡ác 而nhi 從tùng 善thiện 。 故cố 曰viết 是thị 則tắc 是thị 非phi 則tắc 非phi 。 人nhân 無vô 是thị 非phi 之chi 心tâm 非phi 人nhân 也dã 。 往vãng 嘗thường 讀đọc 肇triệu 公công 物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 大đại 都đô 以dĩ 物vật 各các 住trụ 位vị 成thành 立lập 不bất 遷thiên 。 而nhi 後hậu 以dĩ 物vật 之chi 今kim 昔tích 有hữu 無vô 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 以dĩ 明minh 物vật 性tánh 之chi 各các 住trụ 。 要yếu 之chi 辭từ 意ý 婉uyển 切thiết 。 乃nãi 肇triệu 師sư 獨độc 見kiến 之chi 玅# 。 但đãn 於ư 契Khế 經Kinh 不bất 甚thậm 允duẫn 合hợp 耳nhĩ 。 何hà 者giả 。 夫phu 古cổ 今kim 時thời 也dã 。 有hữu 無vô 物vật 也dã 。 不bất 遷thiên 性tánh 也dã 。 而nhi 亦diệc 謂vị 性tánh 其kỳ 性tánh 者giả 。 孰thục 綱cương 維duy 是thị 。 孰thục 宰tể 持trì 是thị 。 不bất 知tri 性tánh 性tánh 則tắc 又hựu 安an 得đắc 不bất 為vi 時thời 遷thiên 而nhi 物vật 改cải 耶da 。 而nhi 又hựu 何hà 以dĩ 契khế 神thần 於ư 即tức 物vật 乎hồ 。 故cố 往vãng 往vãng 讀đọc 其kỳ 書thư 者giả 。 愛ái 其kỳ 辭từ 多đa 不bất 校giáo 其kỳ 意ý 也dã 。 空không 印ấn 澄trừng 公công 燕yên 山sơn 一nhất 布bố 衲nạp 耳nhĩ 。 生sanh 於ư 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 而nhi 與dữ 肇triệu 公công 相tương 見kiến 於ư 千thiên 載tái 之chi 上thượng 。 故cố 作tác 正chánh 量lượng 論luận 以dĩ 校giáo 其kỳ 說thuyết 。 中trung 間gian 旁bàng 引dẫn 曲khúc 喻dụ 。 一nhất 以dĩ 修tu 多đa 羅la 為vi 法pháp 印ấn 。 即tức 肇triệu 公công 之chi 論luận 昭chiêu 如như 日nhật 月nguyệt 矣hĩ 。 獨độc 非phi 徑kính 寸thốn 夜dạ 光quang 乎hồ 。 昔tích 古cổ 德đức 不bất 落lạc 不bất 昧muội 通thông 身thân 遍biến 身thân 。 一nhất 字tự 照chiếu 宗tông 千thiên 古cổ 膾khoái 炙chích 。 而nhi 謂vị 澄trừng 公công 可khả 結kết 舌thiệt 乎hồ 。 謬mậu 也dã 。 蓋cái 理lý 在tại 尚thượng 佛Phật 。 雖tuy 佛Phật 祖tổ 有hữu 所sở 不bất 讓nhượng 也dã 。 昔tích 者giả 外ngoại 道đạo 一nhất 言ngôn 負phụ 墮đọa 猶do 斬trảm 首thủ 謝tạ 過quá 。 肇triệu 公công 乃nãi 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 肯khẳng 以dĩ 訑di 訑di 之chi 聲thanh 音âm 顏nhan 色sắc 拒cự 人nhân 於ư 千thiên 里lý 之chi 外ngoại 乎hồ 。 必tất 欲dục 強cường/cưỡng 起khởi 而nhi 文văn 賤tiện 之chi 。 斷đoạn 非phi 肇triệu 公công 也dã 。 大đại 率suất 觀quán 來lai 。 肇triệu 公công 以dĩ 僚liêu 丸hoàn 之chi 手thủ 。 舞vũ 公công 孫tôn 之chi 劍kiếm 。 以dĩ 奇kỳ 然nhiên 者giả 也dã 。 澄trừng 公công 運vận 摩ma 尼ni 於ư 鉅# 鹿lộc 之chi 陳trần 。 持trì 空không 印ấn 於ư 赤xích 壁bích 之chi 鏖# 。 以dĩ 正chánh 然nhiên 者giả 也dã 。 故cố 非phi 肇triệu 公công 之chi 論luận 無vô 以dĩ 起khởi 澄trừng 公công 之chi 辨biện 。 非phi 澄trừng 公công 之chi 辨biện 無vô 以dĩ 發phát 肇triệu 公công 之chi 蘊uẩn 。 謂vị 之chi 相tướng 成thành 則tắc 可khả 。 謂vị 之chi 相tướng 左tả 則tắc 不bất 可khả 。 故cố 海hải 內nội 諸chư 名danh 師sư 宿túc 衲nạp 皆giai 有hữu 酧# 唱xướng 。 務vụ 要yếu 疏sớ/sơ 明minh 此thử 一nhất 大đại 事sự 。 非phi 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。 如như 有hữu 毫hào 髮phát 我ngã 人nhân 。 然nhiên 能năng 萌manh 於ư 方phương 寸thốn 。 吾ngô 恐khủng 於ư 罔võng 象tượng 玄huyền 珠châu 未vị 有hữu 觸xúc 手thủ 日nhật 在tại 。


旹#


明minh 萬vạn 曆lịch 庚canh 子tử 仲trọng 冬đông 糓cốc 旦đán 淨tịnh 土độ 居cư 士sĩ 燕yên 人nhân 李# 天thiên 麟lân 書thư


No.879-B# 物vật 不bất 遷thiên 正chánh 量lượng 論luận 序tự


般Bát 若Nhã 云vân 。 諸chư 法pháp 無vô 去khứ 來lai 相tương/tướng 。 無vô 動động 轉chuyển 者giả 。 肇triệu 公công 本bổn 此thử 為vi 物vật 不bất 遷thiên 論luận 。 而nhi 其kỳ 釋thích 義nghĩa 則tắc 物vật 各các 性tánh 住trụ 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 嘗thường 試thí 思tư 之chi 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 義nghĩa 徧biến 諸chư 聖thánh 教giáo 。 迺nãi 吾ngô 法pháp 之chi 玄huyền 綱cương 也dã 。 而nhi 性tánh 住trụ 之chi 談đàm 果quả 能năng 盡tận 之chi 乎hồ 。 竊thiết 自tự 疑nghi 焉yên 。 於ư 是thị 考khảo 諸chư 聖thánh 言ngôn 。 聖thánh 言ngôn 罔võng 證chứng 。 求cầu 諸chư 正chánh 理lý 。 正chánh 理lý 勿vật 通thông 。 然nhiên 言ngôn 或hoặc 有hữu 證chứng 也dã 。 我ngã 未vị 之chi 見kiến 也dã 。 理lý 或hoặc 可khả 通thông 也dã 。 我ngã 未vị 之chi 窮cùng 也dã 。 天thiên 下hạ 亦diệc 有hữu 能năng 窮cùng 者giả 乎hồ 。 蓋cái 嘗thường 質chất 諸chư 海hải 內nội 名danh 流lưu 。 莫mạc 不bất 忿phẫn 然nhiên 作tác 色sắc 。 以dĩ 愚ngu 昧muội 見kiến 責trách 。 求cầu 其kỳ 為vi 之chi 出xuất 理lý 引dẫn 證chứng 者giả 。 則tắc 未vị 見kiến 其kỳ 人nhân 。 彼bỉ 性tánh 住trụ 之chi 論luận 果quả 非phi 吾ngô 佛Phật 之chi 意ý 耶da 。 抑ức 有hữu 深thâm 旨chỉ 存tồn 乎hồ 名danh 教giáo 之chi 外ngoại 。 固cố 非phi 意ý 智trí 思tư 惟duy 可khả 得đắc 而nhi 知tri 耶da 。 然nhiên 理lý 固cố 絕tuyệt 言ngôn 而nhi 言ngôn 無vô 越việt 理lý 。 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 垂thùy 範phạm 萬vạn 世thế 。 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 不bất 得đắc 而nhi 沮trở 者giả 。 賴lại 名danh 言ngôn 有hữu 在tại 故cố 耳nhĩ 。 若nhược 孔khổng 子tử 之chi 作tác 春xuân 秋thu 。 殺sát 活hoạt 與dữ 奪đoạt 只chỉ 在tại 片phiến 言ngôn 隻chỉ 字tự 之chi 間gian 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 無vô 能năng 易dị 者giả 。 況huống 茲tư 一nhất 論luận 段đoạn 段đoạn 結kết 歸quy 物vật 各các 性tánh 住trụ 。 豈khởi 曰viết 言ngôn 在tại 此thử 而nhi 義nghĩa 在tại 彼bỉ 乎hồ 。 經Kinh 云vân 。 不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 。 信tín 矣hĩ 。 夫phu 余dư 嘗thường 條điều 陳trần 所sở 滯trệ 。 證chứng 正chánh 聖thánh 言ngôn 。 間gian 出xuất 吾ngô 佛Phật 不bất 遷thiên 本bổn 旨chỉ 。 以dĩ 正chánh 其kỳ 說thuyết 。 然nhiên 則tắc 是thị 論luận 也dã 。 非phi 駁bác 肇triệu 公công 也dã 。 將tương 以dĩ 駁bác 天thiên 下hạ 之chi 所sở 是thị 也dã 。 肇triệu 師sư 其kỳ 心tâm 空không 而nhi 無vô 物vật 者giả 矣hĩ 。 得đắc 與dữ 失thất 於ư 彼bỉ 何hà 加gia 損tổn 焉yên 。 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 如như 其kỳ 言ngôn 而nhi 取thủ 之chi 。 使sử 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 實thật 相tướng 常thường 住trụ 之chi 旨chỉ 淪luân 於ư 物vật 各các 性tánh 住trụ 之chi 談đàm 。 不bất 辨biện 可khả 乎hồ 。 雖tuy 然nhiên 。 庸dong 詎cự 知tri 今kim 之chi 所sở 是thị 者giả 其kỳ 果quả 真chân 是thị 歟# 。 果quả 不bất 真chân 是thị 歟# 。 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 必tất 有hữu 具cụ 金kim 剛cang 眼nhãn 者giả 覷thứ 著trước 那na 事sự 。 於ư 是thị 非phi 情tình 量lượng 之chi 表biểu 迴hồi 觀quán 是thị 論luận 。 可khả 發phát 一nhất 笑tiếu 已dĩ 。


旹#


皇hoàng 明minh 萬vạn 曆lịch 戊# 子tử 冬đông 賢hiền 首thủ 後hậu 學học 空không 印ấn 鎮trấn 澄trừng 書thư 於ư 臺đài 山sơn 之chi 獅sư 子tử 窟quật


物Vật 不Bất 遷Thiên 論Luận 卷quyển 上thượng
Vật Bất Thiên Luận ♦ Quyển thượng

五ngũ 臺đài 山sơn 獅sư 子tử 窟quật 沙Sa 門Môn 。 鎮trấn 澄trừng 。 著trước 。


澄trừng 初sơ 讀đọc 肇triệu 公công 物vật 不bất 遷thiên 。 久cửu 之chi 不bất 喻dụ 。 及cập 閱duyệt 雜tạp 華hoa 鈔sao 。 觀quán 國quốc 師sư 則tắc 以dĩ 為vi 濫lạm 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 不bất 從tùng 此thử 方phương 遷thiên 至chí 餘dư 方phương 之chi 說thuyết 。 遂toại 再tái 研nghiên 其kỳ 論luận 。 乃nãi 知tri 肇triệu 師sư 不bất 遷thiên 之chi 說thuyết 宗tông 似tự 而nhi 因nhân 非phi 。 有hữu 宗tông 而nhi 無vô 因nhân 也dã 。 觀quán 其kỳ 般Bát 若Nhã 無vô 知tri 。 涅Niết 槃Bàn 無vô 名danh 之chi 論luận 。 齊tề 有hữu 一nhất 空không 。 妙diệu 叶# 真chân 俗tục 。 雅nhã 合hợp 修tu 多đa 羅la 。 雖tuy 聖thánh 人nhân 復phục 起khởi 不bất 易dị 其kỳ 言ngôn 也dã 。 獨độc 於ư 物vật 不bất 遷thiên 則tắc 失thất 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 千thiên 里lý 之chi 驥kí 必tất 有hữu 一nhất 蹶quyết 。 大đại 智trí 之chi 明minh 必tất 有hữu 一nhất 昧muội 。 不bất 其kỳ 然nhiên 乎hồ 。 言ngôn 宗tông 似tự 者giả 。 即tức 所sở 謂vị 不bất 釋thích 動động 以dĩ 求cầu 靜tĩnh 。 必tất 求cầu 靜tĩnh 於ư 諸chư 動động 。 又hựu 曰viết 。 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 。 旋toàn 嵐lam 偃yển 嶽nhạc 而nhi 常thường 靜tĩnh 等đẳng 。 蓋cái 即tức 動động 而nhi 靜tĩnh 。 即tức 遷thiên 而nhi 不bất 遷thiên 也dã 。 以dĩ 此thử 名danh 宗tông 。 與dữ 修tu 多đa 羅la 似tự 之chi 。 即tức 般Bát 若Nhã 諸chư 法pháp 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 等đẳng 。 所sở 言ngôn 似tự 者giả 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 非phi 故cố 也dã 。 言ngôn 因nhân 非phi 者giả 。 修tu 多đa 羅la 以dĩ 諸chư 法pháp 性tánh 空không 為vi 不bất 遷thiên 。 肇triệu 公công 以dĩ 物vật 各các 性tánh 住trụ 為vi 不bất 遷thiên 。 言ngôn 性tánh 空không 者giả 。 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 性tánh 自tự 空không 。 非phi 色sắc 壞hoại 空không 。 又hựu 云vân 。 色sắc 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 。 後hậu 際tế 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 云vân 。 色sắc 即tức 是thị 空không 。 此thử 不bất 遷thiên 因nhân 也dã 。 又hựu 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 等đẳng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 即tức 不bất 遷thiên 宗tông 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 身thân 意ý 諸chư 情tình 根căn 。 一nhất 切thiết 空không 無vô 性tánh 。 此thử 不bất 遷thiên 因nhân 也dã 。 次thứ 云vân 。 以dĩ 此thử 長trường 流lưu 轉chuyển 。 而nhi 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 。 即tức 不bất 遷thiên 宗tông 也dã 。 彼bỉ 經kinh 又hựu 云vân 。 云vân 何hà 說thuyết 諸chư 蘊uẩn 。 諸chư 蘊uẩn 有hữu 何hà 性tánh 。 蘊uẩn 性tánh 不bất 可khả 滅diệt 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 。 蘊uẩn 無vô 生sanh 滅diệt 即tức 物vật 不bất 遷thiên 也dã 。 次thứ 偈kệ 出xuất 其kỳ 因nhân 云vân 。 分phân 別biệt 此thử 諸chư 蘊uẩn 。 其kỳ 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。 空không 故cố 不bất 可khả 滅diệt 。 此thử 是thị 無vô 生sanh 義nghĩa 。 此thử 等đẳng 皆giai 言ngôn 物vật 性tánh 空không 故cố 不bất 遷thiên 。 非phi 謂vị 有hữu 物vật 而nhi 不bất 遷thiên 也dã 。 言ngôn 性tánh 住trụ 者giả 。 即tức 彼bỉ 所sở 謂vị 。 昔tích 物vật 住trụ 昔tích 不bất 來lai 於ư 今kim 。 今kim 物vật 住trụ 今kim 不bất 往vãng 於ư 昔tích 。 乃nãi 至chí 新tân 故cố 老lão 少thiếu 成thành 壞hoại 因nhân 果quả 等đẳng 物vật 。 各các 住trụ 自tự 位vị 不bất 相tương 往vãng 來lai 。 皆giai 若nhược 是thị 也dã 。 然nhiên 凡phàm 有hữu 所sở 住trụ 即tức 名danh 有hữu 為vi 。 既ký 墮đọa 有hữu 為vi 即tức 屬thuộc 生sanh 滅diệt 。 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 故cố 涅Niết 槃Bàn (# 三tam 十thập )# 云vân 。 住trụ 名danh 有hữu 為vi 。 如Như 來Lai 永vĩnh 斷đoạn 去khứ 來lai 住trụ 相tương/tướng 。 云vân 何hà 言ngôn 住trụ 。 中trung 論luận 云vân 。 去khứ 者giả 則tắc 不bất 住trụ 。 不bất 去khứ 者giả 不bất 住trụ 。 離ly 去khứ 不bất 去khứ 者giả 。 當đương 於ư 何hà 有hữu 住trụ 。 般Bát 若Nhã 云vân 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 。 無vô 住trụ 即tức 無vô 為vi 也dã 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 言ngôn 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 無vô 動động 轉chuyển 者giả 。 非phi 謂vị 法pháp 有hữu 所sở 住trụ 也dã 。 蓋cái 住trụ 猶do 去khứ 來lai 。 既ký 無vô 去khứ 來lai 安an 得đắc 有hữu 住trụ 。 而nhi 肇triệu 公công 不bất 遷thiên 本bổn 宗tông 般Bát 若Nhã 無vô 去khứ 來lai 義nghĩa 。 卻khước 以dĩ 物vật 各các 性tánh 住trụ 釋thích 之chi 。 然nhiên 彼bỉ 物vật 性tánh 果quả 有hữu 住trụ 乎hồ 哉tai 。 果quả 無vô 住trụ 乎hồ 哉tai 。 則tắc 住trụ 與dữ 無vô 住trụ 必tất 有hữu 辨biện 焉yên 。 故cố 肇triệu 師sư 出xuất 不bất 遷thiên 之chi 所sở 以dĩ 云vân 。 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 以dĩ 明minh 物vật 不bất 來lai 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 故cố 知tri 物vật 不bất 去khứ 。 覆phú 而nhi 求cầu 今kim 。 今kim 亦diệc 不bất 往vãng 。 是thị 謂vị 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 不bất 從tùng 今kim 至chí 昔tích 。 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 。 不bất 從tùng 昔tích 至chí 今kim 。 一nhất 論luận 大đại 旨chỉ 意ý 不bất 出xuất 此thử 。 人nhân 多đa 妄vọng 解giải 。 今kim 為vi 助trợ 明minh 肇triệu 公công 意ý 。 謂vị 動động 物vật 之chi 所sở 以dĩ 得đắc 不bất 遷thiên 者giả 。 以dĩ 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 而nhi 不bất 相tương 往vãng 來lai 也dã 。 何hà 者giả 。 求cầu 向hướng 日nhật 之chi 物vật 於ư 向hướng 日nhật 則tắc 有hữu 。 求cầu 向hướng 日nhật 之chi 物vật 於ư 今kim 日nhật 則tắc 無vô 。 故cố 知tri 昔tích 物vật 自tự 住trụ 於ư 昔tích (# 若nhược 不bất 住trụ 昔tích 。 於ư 昔tích 應ưng 無vô 。 昔tích 既ký 不bất 無vô 。 故cố 知tri 昔tích 物vật 原nguyên 住trụ 於ư 昔tích 也dã )# 。 不bất 來lai 於ư 今kim 也dã (# 若nhược 來lai 於ư 今kim 。 今kim 則tắc 應ưng 有hữu 。 今kim 既ký 不bất 有hữu 。 則tắc 知tri 昔tích 物vật 不bất 來lai 於ư 今kim 也dã )# 。 昔tích 物vật 既ký 爾nhĩ 。 今kim 物vật 亦diệc 然nhiên 。 謂vị 求cầu 今kim 日nhật 之chi 物vật 於ư 今kim 日nhật 則tắc 有hữu 。 求cầu 今kim 日nhật 之chi 物vật 於ư 向hướng 日nhật 則tắc 無vô 。 故cố 知tri 今kim 物vật 自tự 住trụ 於ư 今kim 。 不bất 往vãng 於ư 昔tích 也dã (# 反phản 上thượng 思tư 之chi )# 。 故cố 曰viết 覆phú 而nhi 求cầu 今kim 。 今kim 亦diệc 不bất 往vãng 。 如như 求cầu 周chu 公công 於ư 周chu 時thời 。 於ư 周chu 未vị 嘗thường 無vô 。 求cầu 周chu 公công 於ư 晉tấn 時thời 。 於ư 晉tấn 未vị 嘗thường 有hữu 。 故cố 知tri 周chu 公công 自tự 住trụ 於ư 周chu 。 不bất 來lai 於ư 晉tấn 也dã 。 求cầu 羊dương 祜hỗ 於ư 晉tấn 時thời 。 於ư 晉tấn 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 羊dương 祜hỗ 於ư 周chu 時thời 。 於ư 周chu 未vị 嘗thường 有hữu 。 故cố 知tri 羊dương 祜hỗ 自tự 住trụ 於ư 晉tấn 。 不bất 往vãng 於ư 周chu 也dã 。 譬thí 如như 二nhị 舟chu 前tiền 後hậu 各các 行hành 。 前tiền 舟chu 載tái 魚ngư 。 後hậu 舟chu 載tái 笋# 。 舟chu 行hành 千thiên 里lý 而nhi 魚ngư 笋# 之chi 物vật 各các 住trụ 本bổn 舟chu 未vị 嘗thường 動động 也dã 。 (# 求cầu 前tiền 舟chu 之chi 魚ngư 於ư 前tiền 舟chu 則tắc 有hữu 。 責trách 前tiền 舟chu 之chi 魚ngư 於ư 後hậu 舟chu 則tắc 無vô 。 後hậu 舟chu 亦diệc 爾nhĩ 。 求cầu 後hậu 舟chu 之chi 笋# 於ư 後hậu 舟chu 則tắc 有hữu 。 求cầu 後hậu 舟chu 之chi 笋# 於ư 前tiền 舟chu 則tắc 無vô 也dã 。 若nhược 後hậu 舟chu 中trung 有hữu 前tiền 舟chu 之chi 魚ngư 。 可khả 說thuyết 前tiền 舟chu 之chi 物vật 移di 來lai 。 後hậu 既ký 無vô 魚ngư 。 則tắc 不bất 可khả 謂vị 前tiền 舟chu 之chi 物vật 移di 來lai 也dã 。 若nhược 前tiền 舟chu 中trung 有hữu 後hậu 舟chu 之chi 笋# 。 可khả 說thuyết 後hậu 舟chu 之chi 物vật 移di 去khứ 。 前tiền 既ký 無vô 笋# 則tắc 不bất 可khả 謂vị 後hậu 舟chu 之chi 物vật 移di 去khứ 也dã )# 。 大đại 意ý 秪# 是thị 昔tích 物vật 住trụ 昔tích 不bất 來lai 於ư 今kim 。 今kim 物vật 住trụ 今kim 不bất 往vãng 於ư 昔tích 。 是thị 謂vị 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 。 所sở 以dĩ 得đắc 不bất 遷thiên 也dã 。 其kỳ 曰viết 新tân 不bất 至chí 故cố 故cố 不bất 至chí 新tân 。 少thiểu 不bất 至chí 老lão 老lão 不bất 至chí 少thiểu 。 因nhân 不bất 至chí 果quả 果quả 不bất 至chí 因nhân 等đẳng 。 舉cử 之chi 一nhất 論luận 秪# 此thử 意ý 耳nhĩ 。 細tế 而nhi 推thôi 之chi 。 其kỳ 曰viết 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 等đẳng 。 亦diệc 秪# 此thử 意ý 。 謂vị 求cầu 前tiền 波ba 於ư 前tiền 。 於ư 前tiền 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 前tiền 波ba 於ư 後hậu 。 於ư 後hậu 未vị 嘗thường 有hữu 。 於ư 後hậu 未vị 嘗thường 有hữu 。 以dĩ 明minh 波ba 不bất 來lai 。 於ư 前tiền 未vị 嘗thường 無vô 。 故cố 知tri 波ba 不bất 去khứ 。 前tiền 波ba 既ký 爾nhĩ 。 後hậu 波ba 亦diệc 然nhiên 。 是thị 則tắc 前tiền 念niệm 之chi 波ba 住trụ 於ư 前tiền 念niệm 不bất 來lai 後hậu 念niệm 。 後hậu 念niệm 之chi 波ba 住trụ 於ư 後hậu 念niệm 不bất 往vãng 前tiền 念niệm 。 念niệm 念niệm 波ba 流lưu 。 念niệm 念niệm 各các 住trụ 。 故cố 曰viết 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 也dã 。 是thị 謂vị 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 不bất 相tương 往vãng 來lai 。 此thử 肇triệu 公công 不bất 遷thiên 之chi 本bổn 旨chỉ 也dã 。 今kim 以dĩ 聖thánh 教giáo 勘khám 之chi 。 似tự 不bất 然nhiên 。 何hà 則tắc 。 肇triệu 公công 求cầu 向hướng 物vật 。 既ký 曰viết 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 是thị 則tắc 此thử 物vật 向hướng 有hữu 而nhi 今kim 無vô 也dã 。 若nhược 物vật 向hướng 有hữu 今kim 無vô 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 故cố 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị 十thập )# 云vân 。 若nhược 世thế 間gian 法pháp 。 本bổn 有hữu 今kim 無vô 。 則tắc 名danh 無vô 常thường 。 譬thí 如như 瓶bình 等đẳng 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 。 故cố 名danh 無vô 常thường 。 是thị 則tắc 向hướng 有hữu 今kim 無vô 不bất 直trực 不bất 成thành 不bất 遷thiên 之chi 宗tông 。 反phản 成thành 所sở 遣khiển 遷thiên 滅diệt 宗tông 也dã 。 中trung 論luận 云vân 。 若nhược 法pháp 先tiên 有hữu 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 常thường 。 先tiên 有hữu 而nhi 今kim 無vô 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 斷đoạn 。 是thị 則tắc 向hướng 有hữu 今kim 無vô 非phi 常thường 即tức 斷đoạn 。 安an 得đắc 以dĩ 成thành 般Bát 若Nhã 不bất 遷thiên 之chi 旨chỉ 耶da 。 或hoặc 問vấn 。 肇triệu 公công 宗tông 本bổn 云vân 。 言ngôn 非phi 有hữu 非phi 無vô 者giả 。 非phi 如như 有hữu 見kiến 常thường 見kiến 之chi 有hữu 。 無vô 見kiến 斷đoạn 見kiến 之chi 無vô 。 今kim 曰viết 向hướng 有hữu 今kim 無vô 。 豈khởi 非phi 不bất 有hữu 之chi 有hữu 。 不bất 無vô 之chi 無vô 耶da 。


答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 肇triệu 公công 自tự 謂vị 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 此thử 分phân 明minh 以dĩ 向hướng 物vật 在tại 向hướng 。 緣duyên 未vị 散tán 故cố 。 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 今kim 求cầu 向hướng 物vật 。 緣duyên 已dĩ 散tán 故cố 遂toại 以dĩ 為vi 無vô 。 是thị 以dĩ 向hướng 在tại 為vi 有hữu 。 今kim 滅diệt 為vi 無vô 也dã 。 向hướng 在tại 為vi 有hữu 。 是thị 執chấp 有hữu 為vi 有hữu 。 今kim 滅diệt 為vi 無vô 。 是thị 計kế 無vô 為vi 無vô 。 執chấp 有hữu 為vi 有hữu 。 是thị 為vi 常thường 有hữu 。 不bất 知tri 緣duyên 性tánh 之chi 本bổn 空không 。 計kế 無vô 為vi 無vô 。 是thị 為vi 斷đoạn 無vô 。 不bất 識thức 無vô 性tánh 之chi 緣duyên 起khởi 。 中trung 論luận 云vân 。 定định 有hữu 則tắc 著trước 常thường 。 定định 無vô 則tắc 著trước 斷đoạn 。 是thị 故cố 有hữu 智trí 者giả 。 不bất 應ưng 著trước 有hữu 無vô 。 然nhiên 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 。 法pháp 非phi 有hữu 無vô 。 乃nãi 肇triệu 公công 所sở 常thường 譚đàm 者giả 。 至chí 論luận 不bất 遷thiên 為vi 成thành 性tánh 住trụ 。 卻khước 墮đọa 此thử 咎cữu 。 可khả 怪quái 也dã 。 蓋cái 悞ngộ 認nhận 莊trang 周chu 夜dạ 壑hác 負phụ 趨xu 。 非phi 謂vị 肇triệu 師sư 有hữu 此thử 計kế 執chấp 也dã 。 如như 宗tông 本bổn 云vân 。 有hữu 而nhi 性tánh 常thường 自tự 空không 故cố 曰viết 性tánh 空không 。 若nhược 然nhiên 則tắc 向hướng 物vật 在tại 向hướng 。 緣duyên 未vị 散tán 時thời 不bất 亦diệc 性tánh 常thường 自tự 空không 乎hồ 。 向hướng 物vật 性tánh 空không 則tắc 不bất 得đắc 謂vị 向hướng 有hữu 矣hĩ 。 向hướng 既ký 非phi 有hữu 則tắc 不bất 可khả 謂vị 今kim 無vô 矣hĩ 。 故cố 知tri 性tánh 空không 性tánh 住trụ 如như 明minh 與dữ 暗ám 。 敵địch 體thể 相tướng 違vi 矣hĩ 。 其kỳ 曰viết 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 等đẳng 者giả 。 愚ngu 謂vị 既ký 稱xưng 在tại 昔tích 。 乃nãi 既ký 滅diệt 之chi 物vật 也dã 。 物vật 若nhược 不bất 滅diệt 即tức 應ưng 常thường 今kim 。 自tự 不bất 名danh 昔tích 矣hĩ 。 又hựu 昔tích 物vật 住trụ 昔tích 。 今kim 物vật 住trụ 今kim 。 是thị 異dị 物vật 異dị 世thế 。 凡phàm 異dị 物vật 異dị 世thế 者giả 定định 是thị 無vô 常thường 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 聖thánh 行hành 廣quảng 說thuyết 異dị 法pháp 無vô 常thường 。 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 異dị 執chấp 之chi 常thường 。 今kim 以dĩ 異dị 物vật 異dị 世thế 以dĩ 釋thích 不bất 遷thiên 。 教giáo 理lý 俱câu 違vi 。 故cố 無vô 因nhân 也dã 。 且thả 夫phu 時thời 無vô 別biệt 體thể 。 依y 物vật 假giả 立lập 。 物vật 有hữu 流lưu 變biến 。 生sanh 住trụ 滅diệt 位vị 立lập 三tam 世thế 名danh 。 今kim 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 昔tích 物vật 住trụ 昔tích 。 今kim 物vật 住trụ 今kim 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 墮đọa 去khứ 來lai 今kim 。 既ký 墮đọa 三tam 世thế 而nhi 曰viết 不bất 遷thiên 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 故cố 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị 十thập )# 云vân 。 常thường 住trụ 之chi 法Pháp 。 三tam 世thế 不bất 攝nhiếp 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 。 故cố 名danh 為vi 常thường 。 反phản 顯hiển 三tam 世thế 攝nhiếp 者giả 必tất 無vô 常thường 也dã 。 誰thùy 謂vị 無vô 常thường 而nhi 不bất 遷thiên 乎hồ 。 或hoặc 曰viết 肇triệu 公công 約ước 俗tục 物vật 論luận 不bất 遷thiên 。 涅Niết 槃Bàn 約ước 法Pháp 身thân 說thuyết 常thường 理lý 。 既ký 不bất 侔mâu 。 不bất 應ưng 成thành 難nạn/nan 。


答đáp 曰viết 。

涅Niết 槃Bàn 云vân 。 吾ngô 今kim 此thử 身thân 即tức 是thị 常thường 身thân 。 此thử 身thân 化hóa 身thân 也dã 。 常thường 身thân 真chân 身thân 也dã 。 應ứng 化hóa 無vô 性tánh 全toàn 體thể 即tức 真chân 。 是thị 亦diệc 即tức 俗tục 而nhi 談đàm 真chân 也dã 。 且thả 肇triệu 公công 俗tục 物vật 不bất 遷thiên 。 此thử 物vật 為vi 即tức 真chân 故cố 不bất 遷thiên 耶da 。 為vi 不bất 即tức 真chân 而nhi 不bất 遷thiên 耶da 。 若nhược 不bất 即tức 真chân 。 即tức 是thị 有hữu 為vi 俗tục 物vật 。 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 若nhược 以dĩ 有hữu 為vi 俗tục 物vật 為vi 不bất 遷thiên 者giả 。 自tự 是thị 情tình 執chấp 妄vọng 計kế 耳nhĩ 。 豈khởi 有hữu 俗tục 物vật 不bất 遷thiên 者giả 耶da 。 若nhược 以dĩ 俗tục 物vật 即tức 真chân 故cố 不bất 遷thiên 者giả 。 則tắc 昔tích 物vật 今kim 物vật 俱câu 無vô 自tự 性tánh 矣hĩ 。 既ký 無vô 自tự 性tánh 。 則tắc 昔tích 本bổn 非phi 生sanh 。 今kim 亦diệc 非phi 滅diệt 。 昔tích 非phi 生sanh 故cố 有hữu 而nhi 不bất 有hữu 。 則tắc 不bất 可khả 謂vị 之chi 向hướng 有hữu 。 今kim 非phi 滅diệt 故cố 無vô 而nhi 不bất 無vô 。 則tắc 不bất 可khả 謂vị 之chi 今kim 無vô 。 又hựu 一nhất 切thiết 法pháp 。 既ký 同đồng 如như 矣hĩ 。 則tắc 有hữu 物vật 即tức 無vô 物vật 。 無vô 物vật 即tức 有hữu 物vật 。 一nhất 物vật 即tức 多đa 物vật 。 多đa 物vật 即tức 一nhất 物vật 。 今kim 物vật 即tức 昔tích 物vật 。 昔tích 物vật 即tức 今kim 物vật 。 蓋cái 非phi 滅diệt 有hữu 而nhi 為vi 無vô 。 生sanh 無vô 而nhi 為vi 有hữu 。 有hữu 無vô 一nhất 質chất 也dã 。 亦diệc 非phi 離ly 一nhất 而nhi 為vi 多đa 。 合hợp 多đa 而nhi 為vi 一nhất 。 一nhất 多đa 一nhất 真chân 也dã 。 亦diệc 非phi 排bài 今kim 而nhi 入nhập 昔tích 。 遷thiên 昔tích 而nhi 來lai 今kim 。 今kim 昔tích 一nhất 念niệm 也dã 。 是thị 之chi 謂vị 物vật 不bất 遷thiên 。 豈khởi 容dung 以dĩ 今kim 昔tích 有hữu 無vô 分phần/phân 疎sơ 者giả 哉tai 。 是thị 則tắc 即tức 一nhất 塵trần 之chi 物vật 。 前tiền 際tế 莫mạc 得đắc 而nhi 生sanh 。 後hậu 際tế 莫mạc 得đắc 而nhi 滅diệt 。 厥quyết 外ngoại 不bất 見kiến 其kỳ 表biểu 。 厥quyết 微vi 不bất 見kiến 其kỳ 內nội 。 如như 金kim 剛cang 王vương 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 安an 得đắc 以dĩ 去khứ 來lai 生sanh 滅diệt 而nhi 遷thiên 之chi 哉tai 。 故cố 大đại 品phẩm 云vân 。 色sắc 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 。 後hậu 際tế 俱câu 不bất 可khả 得đắc 等đẳng 。 若nhược 見kiến 此thử 理lý 。 則tắc 不bất 得đắc 謂vị 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 也dã 。 觀quán 國quốc 師sư 以dĩ 為vi 濫lạm 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 者giả 。 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 有hữu 為vi 之chi 法pháp 剎sát 那na 滅diệt 。 故cố 不bất 從tùng 此thử 方phương 遷thiên 至chí 餘dư 方phương 。 不bất 違vi 大Đại 乘Thừa 空không 義nghĩa 。 肇triệu 公công 以dĩ 昔tích 物vật 不bất 滅diệt 。 性tánh 住trụ 於ư 昔tích 。 而nhi 說thuyết 不bất 遷thiên 。 則tắc 於ư 大Đại 乘Thừa 性tánh 空không 之chi 義nghĩa 背bối/bội 矣hĩ (# 謂vị 物vật 若nhược 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 性tánh 則tắc 空không 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 羅la 剎sát 偈kệ 云vân 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 雪Tuyết 山Sơn 大Đại 士Sĩ 歎thán 曰viết 。 此thử 乃nãi 大Đại 乘Thừa 空không 義nghĩa 也dã 。 肇triệu 公công 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 而nhi 不bất 化hóa 。 便tiện 有hữu 定định 物vật 。 故cố 違vi 空không 也dã )# 。 故cố 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 功công 流lưu 萬vạn 世thế 而nhi 常thường 存tồn 。 道đạo 通thông 百bách 劫kiếp 而nhi 彌di 固cố 。 成thành 山sơn 假giả 就tựu 於ư 始thỉ 簣quỹ 。 修tu 途đồ 託thác 至chí 於ư 初sơ 步bộ 。 果quả 以dĩ 功công 業nghiệp 不bất 可khả 朽hủ 故cố 也dã 。 故cố 物vật 雖tuy 在tại 昔tích 而nhi 不bất 化hóa 。 不bất 化hóa 故cố 不bất 遷thiên 。 又hựu 曰viết 。 果quả 不bất 俱câu 因nhân 。 因nhân 因nhân 而nhi 果quả 。 因nhân 因nhân 而nhi 果quả 。 因nhân 不bất 昔tích 滅diệt 。 果quả 不bất 俱câu 因nhân 。 因nhân 不bất 來lai 今kim 。 不bất 滅diệt 不bất 來lai 。 不bất 遷thiên 之chi 致trí 明minh 矣hĩ 。 愚ngu 謂vị 若nhược 昔tích 因nhân 不bất 滅diệt 不bất 化hóa 者giả 。 則tắc 眾chúng 生sanh 永vĩnh 無vô 成thành 佛Phật 之chi 理lý 。 修tu 因nhân 永vĩnh 無vô 得đắc 果quả 之chi 期kỳ 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 俱câu 無vô 此thử 說thuyết 也dã 。 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 皆giai 言ngôn 因nhân 滅diệt 果quả 生sanh 。 種chủng 子tử 爛lạn 壞hoại 果quả 方phương 熟thục 。 故cố 涅Niết 槃Bàn (# 二nhị 十thập 九cửu )# 云vân 。 如như 日nhật 垂thùy 沒một 。 山sơn 陵lăng 堆đôi 阜phụ 。 影ảnh 現hiện 東đông 移di 。 理lý 無vô 西tây 逝thệ 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 陰ấm 滅diệt 時thời 。 彼bỉ 陰ấm 續tục 生sanh 。 如như 燈đăng 生sanh 暗ám 滅diệt 。 燈đăng 滅diệt 暗ám 生sanh 。 又hựu 如như 蠟lạp 印ấn 印ấn 泥nê 。 印ấn 與dữ 泥nê 合hợp 。 印ấn 滅diệt 文văn 成thành 。 而nhi 是thị 蠟lạp 印ấn 。 不bất 變biến 在tại 泥nê 。 文văn 非phi 泥nê 出xuất 。 不bất 餘dư 處xứ 來lai 。 以dĩ 印ấn 因nhân 緣duyên 。 而nhi 生sanh 是thị 文văn 。 現hiện 在tại 陰ấm 滅diệt 。 中trung 陰ấm 陰ấm 生sanh 。 中trung 陰ấm 陰ấm 滅diệt 。 後hậu 陰ấm 陰ấm 生sanh 。 亦diệc 若nhược 是thị 也dã 。 故cố 四tứ 緣duyên 中trung 有hữu 。 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 若nhược 前tiền 念niệm 不bất 滅diệt 。 後hậu 念niệm 決quyết 定định 不bất 生sanh 。 若nhược 謂vị 如Như 來Lai 昔tích 因nhân 不bất 化hóa 。 則tắc 常thường 菩Bồ 薩Tát 安an 能năng 至chí 佛Phật 果Quả 耶da 。 以dĩ 此thử 乃nãi 知tri 。 肇triệu 師sư 昔tích 物vật 不bất 化hóa 之chi 說thuyết 有hữu 同đồng 常thường 見kiến 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 云vân 因nhân 不bất 滅diệt 故cố 墮đọa 常thường 。 今kim 云vân 因nhân 滅diệt 。 豈khởi 不bất 墮đọa 斷đoạn 。


答đáp 曰viết 。

今kim 言ngôn 因nhân 滅diệt 則tắc 果quả 生sanh 。 唯duy 識thức 云vân 。 因nhân 滅diệt 故cố 非phi 常thường 。 果quả 生sanh 故cố 非phi 斷đoạn 。 肇triệu 公công 許hứa 果quả 生sanh 。 不bất 許hứa 因nhân 滅diệt 。 故cố 墮đọa 常thường 也dã 。 因nhân 因nhân 而nhi 果quả 。 許hứa 果quả 生sanh 也dã 。 因nhân 不bất 昔tích 滅diệt 。 不bất 許hứa 因nhân 滅diệt 也dã 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 云vân 成thành 山sơn 假giả 就tựu 於ư 始thỉ 簣quỹ 。 修tu 途đồ 託thác 至chí 於ư 初sơ 步bộ 。 豈khởi 非phi 昔tích 因nhân 不bất 滅diệt 。 集tập 因nhân 成thành 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

涅Niết 槃Bàn (# 十thập 三tam )# 出xuất 外ngoại 道đạo 常thường 計kế 云vân 。 若nhược 筭# 數số 之chi 法pháp 。 從tùng 一nhất 至chí 二nhị 。 以dĩ 成thành 百bách 千thiên 。 若nhược 無vô 常thường 者giả 。 初sơ 一nhất 應ưng 滅diệt 。 一nhất 若nhược 滅diệt 者giả 。 誰thùy 復phục 至chí 二nhị 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 諸chư 法pháp 是thị 常thường 。 正chánh 與dữ 此thử 同đồng 。 如Như 來Lai 總tổng 舉cử 異dị 色sắc 異dị 心tâm 無vô 非phi 無vô 常thường 。 已dĩ 破phá 之chi 矣hĩ 。 愚ngu 謂vị 初sơ 步bộ 非phi 後hậu 。 後hậu 步bộ 非phi 初sơ 。 異dị 作tác 異dị 時thời 。 是thị 無vô 常thường 法pháp 。 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 又hựu 初sơ 步bộ 不bất 滅diệt 。 常thường 應ưng 在tại 初sơ 。 終chung 不bất 至chí 二nhị 。 況huống 千thiên 里lý 耶da 。 積tích 簣quỹ 例lệ 知tri 。 皆giai 無vô 常thường 也dã 。 況huống 佛Phật 金kim 口khẩu 所sở 印ấn 。 又hựu 何hà 疑nghi 哉tai 。 問vấn 曰viết 。 肇triệu 公công 引dẫn 經Kinh 云vân 。 三tam 灾# 彌di 綸luân 。 業nghiệp 行hành 湛trạm 然nhiên 。 非phi 業nghiệp 因nhân 常thường 耶da 。


答đáp 曰viết 。

常thường 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 凝ngưng 然nhiên 常thường 。 真Chân 如Như 不bất 遷thiên 之chi 義nghĩa 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 於ư 迷mê 悟ngộ 。 生sanh 死tử 去khứ 來lai 。 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 二nhị 相tương 續tục 常thường 。 業nghiệp 果quả 不bất 失thất 之chi 謂vị 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 因nhân 自tự 相tương/tướng 剎sát 那na 壞hoại 而nhi 次thứ 第đệ 集tập 果quả 不bất 失thất 相tương/tướng 。 偈kệ 云vân 。 因nhân 壞hoại 果quả 集tập 皆giai 能năng 了liễu 。 以dĩ 八bát 識thức 藏tạng 中trung 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 。 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 前tiền 念niệm 滅diệt 時thời 熏huân 起khởi 後hậu 念niệm 。 雖tuy 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 而nhi 業nghiệp 果quả 不bất 失thất 也dã 。 故cố 謂vị 之chi 相tướng 續tục 常thường 。 則tắc 雖tuy 曰viết 湛trạm 然nhiên 乃nãi 屬thuộc 有hữu 為vi 遷thiên 變biến 之chi 法pháp 。 肇triệu 師sư 以dĩ 證chứng 真Chân 如Như 不bất 遷thiên 。 於ư 義nghĩa 左tả 矣hĩ 。 問vấn 。 若nhược 因nhân 滅diệt 者giả 云vân 何hà 善thiện 因nhân 得đắc 樂lạc 果quả 。 惡ác 因nhân 得đắc 苦khổ 果quả 耶da 。


答đáp 曰viết 。

涅Niết 槃Bàn 云vân 。 如như 燈đăng 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 而nhi 光quang 明minh 破phá 暗ám 。 食thực 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 而nhi 能năng 合hợp 饑cơ 得đắc 飽bão 。 藥dược 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 而nhi 能năng 愈dũ 病bệnh 。 日nhật 月nguyệt 光quang 明minh 。 雖tuy 念niệm 念niệm 滅diệt 亦diệc 能năng 增tăng 長trưởng 草thảo 木mộc 。 是thị 故cố 因nhân 滅diệt 果quả 得đắc 生sanh 也dã 。 請thỉnh 觀quán 蠟lạp 印ấn 之chi 喻dụ 。 於ư 理lý 自tự 明minh 。 謂vị 印ấn 之chi 高cao 者giả 厥quyết 文văn 必tất 下hạ 。 印ấn 之chi 下hạ 者giả 厥quyết 文văn 必tất 高cao 。 雖tuy 印ấn 不bất 作tác 文văn 。 而nhi 文văn 常thường 肖tiếu 印ấn 。 毫hào 髮phát 不bất 爽sảng 。 要yếu 待đãi 印ấn 滅diệt 而nhi 文văn 始thỉ 成thành 也dã 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 亦diệc 若nhược 是thị 矣hĩ 。 謂vị 因nhân 能năng 熏huân 果quả 。 因nhân 滅diệt 果quả 生sanh 。 雖tuy 因nhân 不bất 至chí 果quả 。 以dĩ 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 果quả 常thường 肖tiếu 因nhân 。 善thiện 惡ác 苦khổ 樂lạc 。 毫hào 髮phát 不bất 忒thất 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 又hựu 云vân 。 如như 人nhân 服phục 甘cam 露lộ 。 甘cam 露lộ 雖tuy 化hóa 。 以dĩ 其kỳ 力lực 故cố 。 能năng 合hợp 不bất 死tử 。 亦diệc 其kỳ 義nghĩa 也dã 。 或hoặc 問vấn 。 昔tích 物vật 既ký 化hóa 。 如như 佛Phật 本bổn 生sanh 之chi 事sự 如như 何hà 可khả 說thuyết 。


答đáp 曰viết 。

以dĩ 名danh 字tự 故cố 可khả 得đắc 說thuyết 也dã 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 。 見kiến 種chủng 種chủng 物vật 。 覺giác 已dĩ 皆giai 空không 。 夢mộng 物vật 雖tuy 滅diệt 。 歷lịch 然nhiên 可khả 說thuyết 也dã 。 若nhược 謂vị 實thật 有hữu 夢mộng 物vật 住trụ 於ư 過quá 去khứ 而nhi 不bất 化hóa 者giả 。 則tắc 為vi 愚ngu 執chấp 。 中trung 論luận 云vân 。 若nhược 諸chư 法pháp 滅diệt 時thời 。 是thị 則tắc 不bất 應ưng 住trụ 。 法pháp 若nhược 不bất 滅diệt 者giả 。 則tắc 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 安an 得đắc 有hữu 物vật 住trụ 於ư 過quá 去khứ 而nhi 不bất 化hóa 哉tai 。 然nhiên 縱túng/tung 使sử 昔tích 因nhân 不bất 化hóa 致trí 得đắc 今kim 果quả 。 亦diệc 是thị 無vô 常thường 。 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 常thường 住trụ 之chi 法Pháp 。 無vô 因nhân 無vô 果quả 。 虗hư 空không 常thường 故cố 。 無vô 有hữu 因nhân 果quả 。 蓋cái 凡phàm 有hữu 因nhân 果quả 即tức 是thị 可khả 作tác 。 空không 非phi 可khả 作tác 。 故cố 無vô 因nhân 果quả 。 肇triệu 師sư 以dĩ 可khả 作tác 證chứng 不bất 遷thiên 。 故cố 違vi 宗tông 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。 肇triệu 師sư 約ước 俗tục 物vật 明minh 不bất 遷thiên 故cố 即tức 因nhân 果quả 。 涅Niết 槃Bàn 約ước 實thật 性tánh 顯hiển 常thường 住trụ 故cố 簡giản 因nhân 果quả 。 宗tông 趨xu 不bất 同đồng 。 不bất 應ưng 為vi 難nạn/nan 。


答đáp 曰viết 。

除trừ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 而nhi 以dĩ 異dị 因nhân 異dị 果quả 為vi 常thường 者giả 。 法Pháp 王Vương 法Pháp 中trung 。 無vô 是thị 義nghĩa 也dã 。 故cố 入nhập 楞lăng 伽già 云vân 。 大đại 慧tuệ 。 妄vọng 法pháp 是thị 常thường 。 相tương/tướng 不bất 異dị 故cố 。 非phi 諸chư 妄vọng 法pháp 。 有hữu 差sai 別biệt 相tướng 。 以dĩ 分phân 別biệt 故cố 。 而nhi 有hữu 別biệt 異dị 。 是thị 故cố 妄vọng 法pháp 其kỳ 體thể 是thị 常thường 。 是thị 以dĩ 不bất 異dị 因nhân 成thành 常thường 住trụ 宗tông 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 。 一nhất 切thiết 異dị 法pháp 皆giai 無vô 常thường 故cố 。 所sở 言ngôn 異dị 者giả 謂vị 因nhân 時thời 非phi 果quả 。 果quả 時thời 非phi 因nhân 。 因nhân 時thời 非phi 果quả 果quả 則tắc 先tiên 無vô 。 果quả 時thời 非phi 因nhân 因nhân 則tắc 後hậu 斷đoạn 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 已dĩ 有hữu 還hoàn 無vô 。 是thị 無vô 常thường 故cố 。 見kiến 不bất 異dị 者giả 。 達đạt 性tánh 空không 也dã 。 因nhân 果quả 性tánh 空không 體thể 無vô 二nhị 故cố 。 不bất 二nhị 之chi 體thể 何hà 可khả 遷thiên 乎hồ 。 今kim 肇triệu 師sư 以dĩ 異dị 因nhân 異dị 果quả 證chứng 不bất 遷thiên 。 是thị 以dĩ 無vô 常thường 之chi 因nhân 欲dục 成thành 常thường 住trụ 之chi 宗tông 。 豈khởi 可khả 得đắc 耶da (# 問vấn 曰viết 。 般Bát 若Nhã 諸chư 法pháp 無vô 來lai 去khứ 。 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 非phi 因nhân 果quả 。 如như 何hà 會hội 通thông 。


答đáp 曰viết 。

般Bát 若Nhã 蕩đãng 相tương/tướng 名danh 空không 。 故cố 說thuyết 法Pháp 無vô 去khứ 來lai 。 謂vị 求cầu 去khứ 來lai 。 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 非phi 謂vị 顯hiển 常thường 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 直trực 示thị 實thật 性tánh 。 故cố 說thuyết 常thường 住trụ 非phi 因nhân 果quả 。 故cố 經Kinh 云vân 。 無vô 常thường 者giả 生sanh 死tử 。 常thường 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 空không 者giả 生sanh 死tử 。 不bất 空không 為vi 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 言ngôn 有hữu 為vi 因nhân 果quả 。 是thị 生sanh 死tử 法pháp 。 故cố 皆giai 無vô 常thường 。 無vô 常thường 之chi 法pháp 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 徹triệt 底để 唯duy 空không 。 是thị 則tắc 無vô 常thường 即tức 空không 。 空không 即tức 無vô 常thường 。 無vô 常thường 與dữ 空không 一nhất 有hữu 為vi 法pháp 。 故cố 皆giai 屬thuộc 生sanh 死tử 。 非phi 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 性tánh 也dã 。 是thị 則tắc 涅Niết 槃Bàn 以dĩ 因nhân 果quả 為vi 無vô 常thường 。 即tức 般Bát 若Nhã 諸chư 法pháp 空không 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 空không 者giả 。 謂vị 生sanh 死tử 也dã 。 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 常thường 住trụ 不bất 空không 之chi 體thể 是thị 如Như 來Lai 藏tạng 。 佛Phật 性tánh 真chân 我ngã 。 堅kiên 凝ngưng 不bất 變biến 。 則tắc 非phi 無vô 常thường 。 真chân 實thật 有hữu 體thể 則tắc 非phi 空không 也dã 。 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 言ngôn 未vị 及cập 此thử 。 昧muội 者giả 以dĩ 般Bát 若Nhã 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 類loại 涅Niết 槃Bàn 實thật 性tánh 常thường 住trụ 。 則tắc 二nhị 宗tông 皆giai 失thất 矣hĩ )# 。 其kỳ 曰viết 。 人nhân 謂vị 少thiểu 狀trạng 同đồng 體thể 。 百bách 齡linh 一nhất 質chất 。 徒đồ 知tri 年niên 往vãng 。 不bất 覺giác 形hình 隨tùy 。 是thị 以dĩ 梵Phạm 志Chí 出xuất 家gia 白bạch 首thủ 而nhi 歸quy 。 鄰lân 人nhân 見kiến 之chi 曰viết 。 昔tích 人nhân 尚thượng 存tồn 乎hồ 。 志chí 曰viết 。 我ngã 猶do 昔tích 人nhân 。 非phi 昔tích 人nhân 也dã 。 鄰lân 人nhân 愕ngạc 然nhiên 。 非phi 其kỳ 言ngôn 。 此thử 中trung 梵Phạm 志Chí 意ý 者giả 。 謂vị 昔tích 人nhân 少thiếu 年niên 也dã 。 今kim 則tắc 白bạch 首thủ 。 安an 得đắc 謂vị 之chi 昔tích 人nhân 哉tai 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 。 相tương 似tự 相tương 續tục 。 凡phàm 夫phu 見kiến 已dĩ 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 實thật 非phi 常thường 也dã 。 然nhiên 少thiếu 年niên 因nhân 也dã 。 白bạch 首thủ 果quả 也dã 。 雖tuy 依y 少thiếu 年niên 而nhi 得đắc 老lão 狀trạng 。 要yếu 待đãi 少thiểu 顏nhan 既ký 化hóa 老lão 狀trạng 方phương 現hiện 。 若nhược 少thiếu 壯tráng 不bất 化hóa 安an 得đắc 有hữu 白bạch 首thủ 人nhân 哉tai 。 以dĩ 少thiểu 顏nhan 既ký 化hóa 老lão 相tương/tướng 始thỉ 生sanh 而nhi 因nhân 果quả 相tương 似tự 。 故cố 曰viết 吾ngô 猶do 昔tích 人nhân 非phi 昔tích 人nhân 也dã 。 此thử 正chánh 無vô 常thường 相tương 續tục 義nghĩa 。 肇triệu 師sư 以dĩ 證chứng 不bất 遷thiên 。 計kế 亦diệc 左tả 矣hĩ 。 然nhiên 此thử 中trung 梵Phạm 志Chí 。 鄰lân 人nhân 。 肇triệu 師sư 三tam 人nhân 。 所sở 見kiến 不bất 同đồng 。 學học 者giả 應ưng 知tri 。 其kỳ 梵Phạm 志Chí 謂vị 。 昔tích 人nhân 已dĩ 化hóa 。 不bất 來lai 於ư 今kim 。 以dĩ 有hữu 為vi 法pháp 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 。 相tương 似tự 相tương 續tục 。 故cố 曰viết 我ngã 猶do 昔tích 人nhân 。 非phi 昔tích 人nhân 也dã 。 此thử 固cố 合hợp 聖thánh 教giáo 正chánh 因nhân 緣duyên 義nghĩa 也dã 。 鄰lân 人nhân 謂vị 。 昔tích 人nhân 不bất 滅diệt 不bất 化hóa 。 可khả 以dĩ 遷thiên 到đáo 今kim 日nhật 。 故cố 曰viết 昔tích 人nhân 猶do 在tại 。 肇triệu 師sư 謂vị 。 昔tích 人nhân 不bất 滅diệt 不bất 化hóa 。 性tánh 住trụ 於ư 昔tích 。 但đãn 不bất 來lai 今kim 耳nhĩ 。 今kim 日nhật 之chi 身thân 原nguyên 自tự 住trụ 今kim 。 不bất 從tùng 昔tích 來lai 。 此thử 二nhị 俱câu 是thị 常thường 見kiến 。 但đãn 鄰lân 人nhân 以dĩ 今kim 昔tích 一nhất 質chất 為vi 常thường 。 故cố 昔tích 日nhật 之chi 身thân 可khả 到đáo 今kim 日nhật 。 肇triệu 師sư 以dĩ 今kim 昔tích 異dị 質chất 。 各các 住trụ 本bổn 世thế 。 不bất 動động 為vi 常thường 。 是thị 則tắc 肇triệu 師sư 與dữ 鄰lân 人nhân 俱câu 在tại 梵Phạm 志Chí 所sở 破phá 之chi 中trung 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。 世thế 間gian 可khả 有hữu 自tự 昔tích 不bất 滅diệt 不bất 化hóa 之chi 物vật 至chí 于vu 今kim 日nhật 者giả 乎hồ 。 曰viết 。 有hữu 。 何hà 者giả 是thị 耶da 。 曰viết 。 非phi 剎sát 那na 行hành 者giả 是thị 也dã 。 何hà 物vật 非phi 剎sát 那na 耶da 。 曰viết 。 金kim 。 金kim 剛cang 佛Phật 舍xá 利lợi 。 虗hư 空không 等đẳng 是thị 也dã 。 曰viết 虗hư 空không 是thị 無vô 為vi 法Pháp 。 無vô 剎sát 那na 行hành 。 信tín 矣hĩ 。 金kim 剛cang 舍xá 利lợi 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 何hà 非phi 剎sát 那na 。 曰viết 。 現hiện 量lượng 可khả 見kiến 故cố 。 有hữu 聖thánh 言ngôn 故cố 。 現hiện 見kiến 金kim 銀ngân 之chi 性tánh 經kinh 千thiên 萬vạn 年niên 。 不bất 變biến 不bất 殞vẫn 故cố 。 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。


復phục 次thứ 。 大đại 慧tuệ 。 如như 金kim 。 金kim 剛cang 佛Phật 舍xá 利lợi 。 得đắc 奇kỳ 特đặc 性tánh 。 終chung 不bất 損tổn 壞hoại 。 大đại 慧tuệ 。 若nhược 得đắc 無vô 間gian 有hữu 剎sát 那na 者giả 。 聖thánh 應ưng 非phi 聖thánh 。 而nhi 聖thánh 未vị 曾tằng 不bất 聖thánh 。 如như 金kim 。 金kim 剛cang 雖tuy 經kinh 劫kiếp 數số 。 稱xưng 量lượng 不bất 減giảm 。 云vân 何hà 凡phàm 愚ngu 不bất 善thiện 於ư 我ngã 。 隱ẩn 覆phú 之chi 說thuyết 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 作tác 剎sát 那na 想tưởng 。 釋thích 曰viết 。 此thử 明minh 聖thánh 人nhân 於ư 無vô 間gian 道đạo 所sở 證chứng 無vô 為vi 。 非phi 剎sát 那na 行hành 。 不bất 屬thuộc 生sanh 滅diệt 。 舉cử 金kim 剛cang 佛Phật 舍xá 利lợi 為vi 類loại 也dã 。 問vấn 曰viết 。 世thế 間gian 頗phả 有hữu 一nhất 物vật 性tánh 住trụ 於ư 昔tích 而nhi 不bất 滅diệt 不bất 來lai 者giả 乎hồ 。 曰viết 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 何hà 則tắc 。 世thế 間gian 諸chư 法pháp 。 不bất 出xuất 二nhị 類loại 。 謂vị 有hữu 剎sát 那na 行hành 者giả 。 前tiền 滅diệt 後hậu 生sanh 。 非phi 前tiền 不bất 滅diệt 後hậu 得đắc 生sanh 故cố 。 有hữu 情tình 等đẳng 是thị 也dã 。 非phi 剎sát 那na 行hành 者giả 。 昔tích 時thời 之chi 質chất 不bất 變biến 不bất 易dị 。 得đắc 至chí 後hậu 時thời 。 金kim 剛cang 佛Phật 舍xá 利lợi 等đẳng 是thị 也dã 。 何hà 有hữu 一nhất 法pháp 住trụ 於ư 過quá 去khứ 而nhi 不bất 滅diệt 乎hồ 。 是thị 則tắc 世thế 人nhân 之chi 見kiến 。 物vật 或hoặc 有hữu 之chi 。 肇triệu 師sư 之chi 見kiến 。 物vật 理lý 皆giai 無vô 也dã 。 思tư 之chi 。 問vấn 。 涅Niết 槃Bàn 梵Phạm 行hạnh 廣quảng 說thuyết 一nhất 切thiết 。 異dị 色sắc 異dị 心tâm 莫mạc 非phi 無vô 常thường 。 金kim 與dữ 金kim 剛cang 佛Phật 舍xá 利lợi 既ký 有hữu 異dị 形hình 。 那na 非phi 無vô 常thường 。 矧# 二nhị 經kinh 相tương 違vi 。 如như 何hà 會hội 通thông 。 曰viết 。 二nhị 皆giai 聖thánh 言ngôn 。 實thật 難nạn/nan 通thông 會hội 。 愚ngu 意ý 思tư 之chi 。 楞lăng 伽già 在tại 先tiên 。 是thị 有hữu 餘dư 意ý 。 涅Niết 槃Bàn 居cư 後hậu 。 是thị 無vô 餘dư 意ý 。 譬thí 如như 後hậu 勑# 能năng 破phá 前tiền 勑# 。 況huống 金kim 剛cang 寶bảo 等đẳng 劫kiếp 水thủy 所sở 成thành 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 熏huân 鍊luyện 而nhi 有hữu 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 故cố 是thị 無vô 常thường 。 金kim 與dữ 金kim 剛cang 可khả 分phân 析tích 故cố 。 亦diệc 無vô 自tự 性tánh 。 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 應ưng 此thử 人nhân 天thiên 劫kiếp 國quốc 而nhi 有hữu 。 劫kiếp 盡tận 界giới 空không 。 理lý 應ưng 當đương 盡tận 。 經kinh 約ước 其kỳ 長trường 時thời 堅kiên 住trụ 。 以dĩ 為vi 非phi 剎sát 那na 類loại 耳nhĩ 。 非phi 畢tất 竟cánh 不bất 壞hoại 也dã 。 如Như 來Lai 應ứng 化hóa 有hữu 起khởi 盡tận 故cố 。 唯duy 真chân 無vô 為vi 。 性tánh 是thị 剎sát 那na 。 際tế 非phi 是thị 剎sát 那na 。 堅kiên 凝ngưng 常thường 住trụ 畢tất 竟cánh 不bất 壞hoại 。 然nhiên 肇triệu 公công 不bất 遷thiên 。 所sở 以dĩ 總tổng 之chi 。 不bất 出xuất 四tứ 計kế 。 謂vị 有hữu 無vô 一nhất 異dị 。 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 是thị 有hữu 計kế 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 是thị 無vô 計kế 。 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 。 是thị 異dị 計kế 。 唯duy 闕khuyết 一nhất 計kế 耳nhĩ 。 四tứ 計kế 乃nãi 般Bát 若Nhã 之chi 大đại 病bệnh 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 則tắc 與dữ 般Bát 若Nhã 之chi 理lý 背bối/bội 矣hĩ 。 尚thượng 何hà 不bất 遷thiên 哉tai 。 愚ngu 固cố 所sở 謂vị 肇triệu 師sư 不bất 遷thiên 。 有hữu 宗tông 而nhi 無vô 因nhân 也dã 。


或hoặc 問vấn 。 竊thiết 觀quán 肇triệu 公công 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 未vị 嘗thường 偏thiên 滯trệ 。 今kim 獨độc 破phá 其kỳ 不bất 遷thiên 何hà 也dã 。


答đáp 曰viết 。

彼bỉ 雖tuy 兩lưỡng 言ngôn 。 意ý 成thành 不bất 遷thiên 耳nhĩ 。 故cố 以dĩ 不bất 遷thiên 為vi 名danh 。 不bất 遷thiên 一nhất 論luận 之chi 主chủ 也dã 。 其kỳ 曰viết 。 言ngôn 常thường 而nhi 不bất 住trụ 。 稱xưng 去khứ 而nhi 不bất 遷thiên 。 雖tuy 靜tĩnh 而nhi 常thường 往vãng 。 雖tuy 往vãng 而nhi 常thường 靜tĩnh 。 兩lưỡng 言ngôn 一nhất 會hội 。 去khứ 住trụ 一nhất 致trí 。 可khả 與dữ 神thần 會hội 難nan 以dĩ 事sự 求cầu 等đẳng 。 是thị 皆giai 相tương 似tự 語ngữ 。 未vị 可khả 以dĩ 判phán 其kỳ 是thị 非phi 。 但đãn 看khán 他tha 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 處xứ 。 秪# 是thị 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 。 不bất 相tương 往vãng 來lai 之chi 意ý 。 更cánh 無vô 異dị 說thuyết 。 謂vị 世thế 雖tuy 遷thiên 去khứ 。 物vật 各các 住trụ 於ư 本bổn 世thế 未vị 嘗thường 動động 也dã 。 自tự 世thế 而nhi 觀quán 物vật 則tắc 雖tuy 動động 而nhi 常thường 靜tĩnh 。 自tự 物vật 而nhi 觀quán 世thế 則tắc 雖tuy 靜tĩnh 而nhi 常thường 動động 。 如như 舟chu 行hành 千thiên 里lý 而nhi 物vật 不bất 離ly 舟chu 。 物vật 靜tĩnh 舟chu 動động 二nhị 不bất 相tương 離ly 也dã 。 故cố 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 人nhân 之chi 所sở 謂vị 動động 者giả 。 以dĩ 昔tích 物vật 不bất 至chí 今kim 。 我ngã 之chi 所sở 謂vị 靜tĩnh 者giả 。 亦diệc 以dĩ 昔tích 物vật 不bất 至chí 今kim 。 意ý 謂vị 人nhân 謂vị 昔tích 物vật 不bất 至chí 者giả 。 以dĩ 隨tùy 世thế 遷thiên 去khứ 。 如như 物vật 隨tùy 舟chu 移di 。 故cố 曰viết 動động 而nhi 非phi 靜tĩnh 。 我ngã 謂vị 昔tích 物vật 不bất 至chí 今kim 者giả 。 以dĩ 物vật 原nguyên 住trụ 昔tích 。 如như 物vật 原nguyên 住trụ 舟chu 。 故cố 靜tĩnh 而nhi 非phi 動động 。 俱câu 知tri 昔tích 物vật 不bất 至chí 今kim 。 故cố 曰viết 所sở 造tạo 未vị 嘗thường 異dị 。 彼bỉ 見kiến 物vật 隨tùy 昔tích 去khứ 。 我ngã 見kiến 物vật 原nguyên 在tại 昔tích 。 故cố 曰viết 所sở 見kiến 未vị 嘗thường 同đồng 。 實thật 則tắc 我ngã 所sở 謂vị 住trụ 即tức 彼bỉ 所sở 謂vị 去khứ 。 彼bỉ 所sở 謂vị 去khứ 即tức 我ngã 所sở 謂vị 住trụ 。 要yếu 之chi 則tắc 三tam 世thế 遷thiên 流lưu 。 物vật 各các 住trụ 於ư 一nhất 世thế 而nhi 不bất 動động 。 此thử 肇triệu 師sư 動động 靜tĩnh 不bất 二nhị 之chi 旨chỉ 也dã 。 而nhi 吾ngô 般Bát 若Nhã 不bất 遷thiên 之chi 旨chỉ 果quả 如như 是thị 乎hồ 。 若nhược 果quả 如như 是thị 則tắc 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 也dã 。 然nhiên 肇triệu 公công 不bất 遷thiên 雖tuy 引dẫn 般Bát 若Nhã 標tiêu 本bổn 。 其kỳ 釋thích 所sở 以dĩ 。 皆giai 自tự 莊trang 周chu 夜dạ 壑hác 負phụ 趨xu 抽trừu 繹# 而nhi 出xuất 。 卒thốt 以dĩ 涉thiệp 異dị 焉yên 。


問vấn 曰viết 。 彼bỉ 論luận 既ký 違vi 。 請thỉnh 示thị 不bất 遷thiên 正chánh 義nghĩa 。


答đáp 曰viết 。

不bất 遷thiên 之chi 義nghĩa 徧biến 諸chư 聖thánh 教giáo 。 大đại 意ý 已dĩ 見kiến 於ư 前tiền 。 今kim 先tiên 示thị 總tổng 要yếu 。 後hậu 別biệt 彰chương 義nghĩa 門môn 。 總tổng 則tắc 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 總tổng 為vi 一nhất 大đại 圓viên 覺giác 心tâm 。 譬thí 如như 清thanh 淨tịnh 摩ma 尼ni 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 去khứ 來lai 生sanh 滅diệt 於ư 中trung 影ảnh 現hiện 。 諸chư 愚ngu 痴si 者giả 說thuyết 淨tịnh 摩ma 尼ni 實thật 有hữu 如như 是thị 。 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 (# 遷thiên 也dã )# 。 智trí 者giả 了liễu 知tri 此thử 去khứ 來lai 相tương/tướng 即tức 是thị 摩ma 尼ni 。 實thật 無vô 一nhất 物vật 可khả 去khứ 來lai 也dã (# 即tức 不bất 遷thiên 也dã )# 。 妙diệu 圓viên 覺giác 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 聖thánh 凡phàm 依y 正chánh 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 於ư 中trung 影ảnh 現hiện 。 諸chư 無vô 明minh 者giả 說thuyết 淨tịnh 圓viên 覺giác 。 實thật 有hữu 如như 是thị 。 去khứ 來lai 之chi 相tướng 。 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 之chi 。 此thử 去khứ 來lai 相tương 當đương 體thể 寂tịch 滅diệt 即tức 是thị 圓viên 覺giác 。 實thật 無vô 一nhất 法pháp 可khả 去khứ 來lai 也dã 。 又hựu 如như 有hữu 人nhân 。 頃khoảnh 刻khắc 假giả 寐mị 夢mộng 經kinh 百bách 年niên 。 其kỳ 間gian 少thiếu 壯tráng 至chí 老lão 所sở 為vi 之chi 事sự 。 更cánh 代đại 歷lịch 然nhiên 。 癡si 人nhân 不bất 了liễu 。 謂vị 於ư 夢mộng 中trung 實thật 有hữu 如như 是thị 。 更cánh 代đại 之chi 相tướng (# 遷thiên 也dã )# 。 智trí 者giả 了liễu 知tri 夢mộng 想tưởng 所sở 現hiện 。 終chung 不bất 以dĩ 此thử 。 為vi 真chân 實thật 也dã (# 即tức 不bất 遷thiên 也dã )# 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 以dĩ 無vô 明minh 故cố 妄vọng 見kiến 諸chư 法pháp 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 真chân 空không 冥minh 寂tịch 實thật 無vô 一nhất 法pháp 可khả 去khứ 來lai 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 劫kiếp 。 即tức 是thị 須tu 臾du 頃khoảnh 。 莫mạc 見kiến 修tu 與dữ 短đoản 。 究cứu 竟cánh 剎sát 那na 法pháp 。 法pháp 無vô 去khứ 來lai 。 即tức 物vật 不bất 遷thiên 矣hĩ 。 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 。 依y 諸chư 聖thánh 教giáo 義nghĩa 門môn 有hữu 三tam 。 一nhất 諸chư 法pháp 無vô 常thường 義nghĩa 。 二nhị 常thường 住trụ 不bất 遷thiên 義nghĩa 。 三tam 二nhị 俱câu 無vô 礙ngại 義nghĩa 。 且thả 初sơ 義nghĩa 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 剎sát 那na 變biến 易dị 非phi 不bất 遷thiên 也dã 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 行hành 。 莫mạc 不bất 速tốc 歸quy 盡tận 。 涅Niết 槃Bàn 云vân 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 說thuyết 諸chư 法Pháp 無vô 常thường 。 皆giai 此thử 義nghĩa 也dã 。 二nhị 常thường 住trụ 不bất 遷thiên 義nghĩa 者giả 。 此thử 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 性tánh 空không 故cố 不bất 遷thiên 。 謂vị 即tức 上thượng 有hữu 為vi 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 因nhân 緣duyên 所sở 作tác 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 當đương 體thể 即tức 空không 。 無vô 少thiểu 法pháp 生sanh 無vô 少thiểu 法pháp 滅diệt 。 故cố 不bất 遷thiên 也dã 。 般Bát 若Nhã 云vân 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 等đẳng 。 中trung 論luận 云vân 。 諸chư 法pháp 不bất 自tự 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 生sanh 。 不bất 共cộng 不bất 無vô 因nhân 。 是thị 故cố 說thuyết 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 不bất 遷thiên 也dã 。 二nhị 者giả 真chân 實thật 不bất 遷thiên 。 謂vị 即tức 由do 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 如như 金kim 剛cang 王vương 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 故cố 不bất 遷thiên 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 性tánh 真chân 常thường 中trung 。 求cầu 於ư 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 。 去khứ 來lai 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 起khởi 信tín 云vân 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 離ly 言ngôn 說thuyết 相tương/tướng 。 離ly 心tâm 緣duyên 相tương/tướng 。 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 即tức 是thị 一nhất 心tâm 。 故cố 名danh 真Chân 如Như 。 即tức 斯tư 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 無vô 障chướng 礙ngại 義nghĩa 者giả 。 此thử 中trung 復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 言ngôn 理lý 事sự 無vô 礙ngại 者giả 。 即tức 上thượng 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 也dã 。 謂vị 由do 不bất 變biến 之chi 理lý 能năng 隨tùy 緣duyên 故cố 。 其kỳ 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 。 全toàn 體thể 徧biến 在tại 生sanh 滅diệt 法pháp 中trung 。 如như 濕thấp 徧biến 波ba 則tắc 不bất 遷thiên 而nhi 遷thiên 也dã 。 故cố 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 。 示thị 現hiện 而nhi 有hữu 生sanh 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 與dữ 七thất 識thức 俱câu 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 猶do 如như 技kỹ 兒nhi 。 又hựu 經Kinh 云vân 。 法Pháp 身thân 流lưu 轉chuyển 於ư 五ngũ 道đạo 。 名danh 曰viết 眾chúng 生sanh 。 復phục 由do 緣duyên 生sanh 之chi 事sự 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 全toàn 生sanh 滅diệt 法pháp 即tức 是thị 不bất 生sanh 滅diệt 理lý 。 如như 波ba 即tức 濕thấp 。 則tắc 遷thiên 而nhi 不bất 遷thiên 也dã 。 楞lăng 嚴nghiêm 云vân 。 幻huyễn 妄vọng 稱xưng 相tướng 。 其kỳ 性tánh 真chân 為vi 。 妙diệu 覺giác 明minh 體thể 。 法pháp 華hoa 云vân 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 此thử 二nhị 同đồng 時thời 。 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 無vô 障chướng 礙ngại 也dã 。 二nhị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 者giả 。 謂vị 由do 三tam 世thế 諸chư 法pháp 全toàn 真chân 心tâm 故cố 。 若nhược 時thời 若nhược 物vật 即tức 同đồng 真chân 心tâm 。 含hàm 容dung 周chu 徧biến 猶do 鏡kính 燈đăng 然nhiên 。 故cố 經Kinh 云vân 。 一nhất 念niệm 普phổ 入nhập 無vô 量lượng 劫kiếp 。 又hựu 云vân 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 。 而nhi 身thân 徧biến 十thập 方phương 。 又hựu 云vân 。 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 安an 置trí 未vị 來lai 今kim 。 未vị 來lai 無vô 數số 劫kiếp 。 迴hồi 置trí 過quá 去khứ 世thế 。 是thị 則tắc 不bất 動động 一nhất 塵trần 而nhi 充sung 徧biến 十thập 方phương 。 不bất 離ly 剎sát 那na 而nhi 涉thiệp 入nhập 三tam 世thế 。 一nhất 遷thiên 一nhất 切thiết 遷thiên 。 無vô 遷thiên 無vô 不bất 遷thiên 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 矣hĩ 。 遷thiên 不bất 遷thiên 義nghĩa 理lý 盡tận 於ư 是thị 焉yên 。 此thử 上thượng 諸chư 義nghĩa 。 前tiền 因nhân 後hậu 宗tông 。 展triển 轉chuyển 相tương 成thành 。 謂vị 由do 諸chư 法pháp 剎sát 那na 變biến 易dị 故cố 無vô 自tự 性tánh 。 由do 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 全toàn 體thể 即tức 真chân 。 以dĩ 即tức 真chân 故cố 事sự 理lý 無vô 礙ngại 。 由do 事sự 理lý 無vô 礙ngại 故cố 能năng 令linh 事sự 事sự 如như 理lý 而nhi 無vô 礙ngại 也dã 。 此thử 三tam 義nghĩa 門môn 徧biến 諸chư 聖thánh 教giáo 。 皆giai 非phi 不bất 化hóa 因nhân 論luận 也dã 。 不bất 識thức 肇triệu 公công 何hà 所sở 據cứ 耶da 。 如như 無vô 聖thánh 言ngôn 可khả 據cứ 。 則tắc 愚ngu 未vị 敢cảm 聞văn 命mạng 矣hĩ 。 或hoặc 問vấn 。 肇triệu 公công 物vật 各các 性tánh 住trụ 。 豈khởi 非phi 法pháp 華hoa 世thế 相tương/tướng 常thường 住trụ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

非phi 也dã 。 彼bỉ 言ngôn 性tánh 住trụ 者giả 。 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 。 所sở 謂vị 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 。 如như 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 是thị 以dĩ 有hữu 物vật 住trụ 於ư 昔tích 也dã 。 法pháp 華hoa 云vân 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 者giả 。 法pháp 位vị 廼# 真Chân 如Như 之chi 異dị 名danh (# 龍long 樹thụ 解giải 大đại 品phẩm 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 。 實thật 相tướng 異dị 其kỳ 名danh )# 。 真Chân 如Như 即tức 諸chư 法pháp 之chi 正chánh 位vị 。 若nhược 見kiến 諸chư 法pháp 。 有hữu 無vô 一nhất 異dị 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 皆giai 是thị 妄vọng 想tưởng 徧biến 計kế 。 非phi 見kiến 諸chư 法pháp 之chi 正chánh 位vị 也dã 。 譬thí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 見kiến 恆Hằng 河Hà 水thủy 以dĩ 為vi 流lưu 火hỏa 。 則tắc 不bất 見kiến 恆Hằng 河Hà 之chi 正chánh 位vị 也dã (# 喻dụ 出xuất 楞lăng 伽già )# 。 如như 彼bỉ 恆Hằng 河Hà 實thật 無vô 有hữu 火hỏa 。 餓ngạ 鬼quỷ 見kiến 之chi 以dĩ 為vi 流lưu 火hỏa 。 燄diệm 燄diệm 相tương 續tục 起khởi 滅diệt 有hữu 無vô 。 彼bỉ 恆Hằng 河Hà 水thủy 體thể 常thường 自tự 若nhược 曾tằng 無vô 變biến 異dị 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 無vô 一nhất 異dị 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 然nhiên 眾chúng 生sanh 妄vọng 見kiến 有hữu 無vô 一nhất 異dị 。 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 而nhi 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 曷hạt 嘗thường 變biến 異dị 哉tai 。 故cố 曰viết 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 若nhược 謂vị 此thử 法pháp 於ư 向hướng 為vi 有hữu 。 於ư 今kim 為vi 無vô 。 是thị 墮đọa 有hữu 無vô 。 若nhược 謂vị 今kim 物vật 自tự 在tại 今kim 。 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 是thị 墮đọa 一nhất 異dị 。 未vị 有hữu 有hữu 無vô 一nhất 異dị 而nhi 非phi 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 者giả 也dã 。 有hữu 無vô 一nhất 異dị 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 妄vọng 想tưởng 徧biến 計kế 耳nhĩ 。 而nhi 欲dục 同đồng 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 之chi 旨chỉ 。 詎cự 可khả 得đắc 耶da 。 然nhiên 世thế 相tương/tướng 所sở 以dĩ 得đắc 常thường 住trụ 者giả 。 以dĩ 無vô 性tánh 故cố 耳nhĩ 。 世thế 間gian 無vô 性tánh 即tức 是thị 真Chân 如Như 。 故cố 世thế 間gian 相tương/tướng 即tức 常thường 住trụ 相tương/tướng 。 其kỳ 猶do 流lưu 火hỏa 無vô 性tánh 即tức 是thị 恆Hằng 河Hà 無vô 變biến 異dị 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 而nhi 言ngôn 常thường 無vô 性tánh 者giả 。 有hữu 常thường 即tức 無vô 也dã 。 非phi 推thôi 之chi 使sử 無vô 。 非phi 先tiên 有hữu 後hậu 無vô 。 非phi 彼bỉ 有hữu 此thử 無vô 也dã 。 如như 彼bỉ 諸chư 鬼quỷ 所sở 見kiến 流lưu 火hỏa 。 然nhiên 此thử 火hỏa 性tánh 即tức 水thủy 而nhi 求cầu 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 離ly 水thủy 而nhi 求cầu 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 正chánh 見kiến 火hỏa 時thời 火hỏa 無vô 可khả 生sanh 。 或hoặc 不bất 見kiến 時thời 亦diệc 無vô 可khả 滅diệt 。 性tánh 本bổn 自tự 無vô 。 非phi 推thôi 之chi 使sử 無vô 也dã 。 非phi 先tiên 有hữu 後hậu 無vô 也dã 。 非phi 彼bỉ 有hữu 此thử 無vô 也dã 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 所sở 謂vị 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 。 湛trạm 然nhiên 常thường 寂tịch 。 故cố 曰viết 常thường 無vô 性tánh 也dã 。 以dĩ 無vô 性tánh 故cố 。 一nhất 一nhất 天thiên 真chân 。 一nhất 一nhất 實thật 相tướng 。 無vô 動động 無vô 壞hoại 。 故cố 得đắc 常thường 住trụ 。 若nhược 謂vị 此thử 物vật 於ư 向hướng 為vi 有hữu 。 於ư 今kim 為vi 無vô 。 即tức 先tiên 有hữu 後hậu 無vô 。 彼bỉ 有hữu 此thử 無vô 。 斷đoạn 非phi 法pháp 華hoa 無vô 性tánh 之chi 旨chỉ 也dã 。 又hựu 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh (# 絕tuyệt 待đãi 之chi 一nhất )# 。 是thị 謂vị 真Chân 如Như 。 無vô 有hữu 變biến 易dị 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 是thị 謂vị 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 也dã 。 若nhược 謂vị 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 而nhi 不bất 化hóa 者giả 。 是thị 為vi 定định 法pháp 。 定định 法pháp 即tức 有hữu 自tự 性tánh 矣hĩ 。 既ký 有hữu 自tự 性tánh 即tức 乖quai 真Chân 如Như 。 既ký 乖quai 真Chân 如Như 而nhi 欲dục 世thế 相tương/tướng 常thường 住trụ 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 又hựu 常thường 住trụ 相tương/tướng 即tức 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 既ký 曰viết 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 無vô 一nhất 異dị 生sanh 滅diệt 去khứ 來lai 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 矣hĩ 。 謂vị 之chi 昔tích 物vật 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 在tại 今kim 。 可khả 乎hồ 。 謂vị 之chi 向hướng 有hữu 今kim 無vô 可khả 乎hồ 。 蓋cái 言ngôn 常thường 寂tịch 滅diệt 者giả 。 當đương 生sanh 即tức 滅diệt 。 即tức 不bất 待đãi 緣duyên 散tán 方phương 曰viết 滅diệt 也dã 。 故cố 楞lăng 伽già 云vân 。 初sơ 生sanh 即tức 有hữu 滅diệt 。 不bất 為vi 愚ngu 者giả 說thuyết 。 今kim 日nhật 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 是thị 以dĩ 物vật 生sanh 為vi 有hữu 也dã 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 是thị 以dĩ 物vật 滅diệt 為vi 無vô 也dã 。 以dĩ 生sanh 為vi 有hữu 是thị 謂vị 定định 有hữu 。 以dĩ 滅diệt 為vi 無vô 是thị 為vi 斷đoạn 無vô 。 而nhi 欲dục 同đồng 法pháp 華hoa 常thường 寂tịch 滅diệt 旨chỉ 。 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 可khả 也dã 。 然nhiên 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 之chi 名danh 。 大đại 品phẩm 具cụ 載tái 。 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 真Chân 如Như 異dị 稱xưng 。 近cận 世thế 異dị 解giải 師sư 云vân 。 法pháp 住trụ 法pháp 位vị 者giả 。 天thiên 位vị 在tại 上thượng 。 地địa 位vị 在tại 下hạ 。 水thủy 性tánh 自tự 濕thấp 。 火hỏa 性tánh 自tự 燥táo 。 甘cam 蔗giá 性tánh 甜điềm 。 黃hoàng 連liên 性tánh 苦khổ 。 乃nãi 至chí 鵠hộc 白bạch 玄huyền 烏ô 花hoa 黃hoàng 竹trúc 翠thúy 。 法pháp 法pháp 各các 住trụ 自tự 位vị 。 不bất 可khả 移di 易dị 。 是thị 謂vị 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 若nhược 如như 此thử 見kiến 。 得đắc 各các 各các 物vật 狀trạng 互hỗ 不bất 相tương 參tham 。 月nguyệt 得đắc 世thế 間gian 相tương/tướng 耳nhĩ 。 常thường 住trụ 相tương/tướng 猶do 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 若nhược 謂vị 此thử 物vật 各các 住trụ 自tự 位vị 定định 不bất 移di 易dị 。 不bất 出xuất 情tình 執chấp 妄vọng 計kế 耳nhĩ 。 用dụng 當đương 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 之chi 旨chỉ 。 是thị 猶do 鬼quỷ 見kiến 未vị 忘vong 而nhi 覔# 恆Hằng 河Hà 之chi 水thủy 。 則tắc 徒đồ 增tăng 燄diệm 熱nhiệt 耳nhĩ 。 是thị 則tắc 物vật 各các 性tánh 住trụ 與dữ 法pháp 華hoa 實thật 相tướng 常thường 住trụ 。 敵địch 體thể 相tướng 違vi 。 有hữu 以dĩ 為vi 同đồng 之chi 者giả 。 安an 得đắc 不bất 謗báng 法pháp 華hoa 哉tai 。 嗚ô 呼hô 。 吾ngô 非phi 好hảo/hiếu 辯biện 也dã 。 所sở 惡ác 於ư 紫tử 。 為vi 其kỳ 亂loạn 朱chu 也dã 。 所sở 惡ác 於ư 似tự 。 為vi 其kỳ 亂loạn 真chân 也dã 。 今kim 夫phu 直trực 言ngôn 而nhi 非phi 之chi 者giả 易dị 曉hiểu 。 似tự 言ngôn 而nhi 亂loạn 之chi 者giả 難nạn/nan 明minh 。 是thị 故cố 非phi 謗báng 之chi 害hại 細tế 。 似tự 亂loạn 之chi 害hại 深thâm 。 吾ngô 欲dục 無vô 言ngôn 可khả 乎hồ 。


右hữu 據cứ 聖thánh 言ngôn 量lượng 辯biện 竟cánh 。 若nhược 更cánh 作tác 比tỉ 量lượng 者giả 。 肇triệu 公công 出xuất 不bất 遷thiên 因nhân 云vân 。 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 。 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 。 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 是thị 則tắc 向hướng 有hữu 今kim 無vô 。 廼# 法pháp 自tự 相tương/tướng 相tương 違vi 。 因nhân 向hướng 異dị 品phẩm 上thượng 轉chuyển 也dã 。 量lượng 云vân 。 向hướng 日nhật 少thiếu 年niên 是thị 有hữu 法pháp 。 決quyết 定định 遷thiên 滅diệt 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 向hướng 有hữu 今kim 無vô 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 前tiền 陰ấm 。 前tiền 陰ấm 今kim 不bất 有hữu 。 前tiền 陰ấm 已dĩ 遷thiên 滅diệt 。 少thiếu 年niên 今kim 不bất 有hữu 。 少thiếu 年niên 亦diệc 遷thiên 滅diệt 也dã 。 其kỳ 曰viết 昔tích 物vật 自tự 在tại 昔tích 。 不bất 從tùng 今kim 至chí 昔tích 等đẳng 。 是thị 亦diệc 違vi 因nhân 。 量lượng 云vân 。 昔tích 日nhật 少thiếu 年niên 是thị 有hữu 法pháp 。 非phi 不bất 遷thiên 滅diệt 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 不bất 可khả 留lưu 至chí 於ư 今kim 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 昨tạc 夢mộng 。 昨tạc 夢mộng 不bất 到đáo 今kim 。 昨tạc 夢mộng 已dĩ 遷thiên 滅diệt 。 少thiếu 年niên 不bất 到đáo 今kim 。 少thiếu 年niên 已dĩ 遷thiên 滅diệt 也dã 。 其kỳ 曰viết 往vãng 物vật 不bất 化hóa 是thị 亦diệc 違vi 因nhân 。 量lượng 云vân 。 往vãng 業nghiệp 是thị 有hữu 法pháp 。 非phi 不bất 遷thiên 化hóa 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 以dĩ 能năng 至chí 果quả 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 昨tạc 日nhật 。 謂vị 因nhân 若nhược 不bất 化hóa 。 則tắc 應ưng 常thường 因nhân 終chung 不bất 至chí 果quả 。 此thử 以dĩ 業nghiệp 果quả 成thành 無vô 常thường 也dã 。 又hựu 量lượng 云vân 。 往vãng 業nghiệp 是thị 有hữu 法pháp 。 決quyết 定định 至chí 果quả 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 業nghiệp 性tánh 無vô 常thường 故cố 。 謂vị 若nhược 不bất 至chí 果quả 。 業nghiệp 性tánh 應ưng 常thường 。 此thử 以dĩ 無vô 常thường 成thành 業nghiệp 果quả 也dã 。 是thị 則tắc 無vô 常thường 業nghiệp 果quả 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 。 誰thùy 云vân 業nghiệp 果quả 常thường 不bất 遷thiên 乎hồ 。 然nhiên 肇triệu 公công 往vãng 業nghiệp 不bất 化hóa 之chi 說thuyết 。 聖thánh 教giáo 無vô 憑bằng 。 有hữu 同đồng 異dị 見kiến 。 量lượng 云vân 。 往vãng 業nghiệp 不bất 化hóa 是thị 有hữu 法pháp 。 濫lạm 同đồng 常thường 見kiến 異dị 執chấp 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 教giáo 理lý 俱câu 違vi 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 斷đoạn 見kiến 違vi 理lý 者giả 。 如như 白bạch 首thủ 老lão 人nhân 少thiếu 壯tráng 仍nhưng 在tại 。 千thiên 尺xích 長trường/trưởng 松tùng 本bổn 種chủng 猶do 存tồn 。 決quyết 無vô 是thị 理lý 也dã 。 教giáo 違vi 者giả 。 一nhất 切thiết 聖thánh 教giáo 皆giai 言ngôn 因nhân 滅diệt 果quả 生sanh 故cố 。 問vấn 曰viết 。 彼bỉ 說thuyết 既ký 違vi 。 請thỉnh 示thị 正chánh 義nghĩa 。 先tiên 示thị 因nhân 緣duyên 法pháp 。 量lượng 云vân 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 是thị 有hữu 法pháp 。 無vô 常thường 遷thiên 滅diệt 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 因nhân 緣duyên 所sở 作tác 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 燈đăng 燄diệm 。 燈đăng 燄diệm 從tùng 緣duyên 生sanh 。 燈đăng 燄diệm 是thị 無vô 常thường 。 有hữu 為vi 從tùng 緣duyên 生sanh 。 有hữu 為vi 是thị 無vô 常thường 也dã 。 其kỳ 不bất 遷thiên 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 云vân 緣duyên 生sanh 之chi 物vật 是thị 有hữu 法pháp 。 決quyết 定định 不bất 遷thiên 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 空không 花hoa 。 空không 華hoa 無vô 所sở 有hữu 。 空không 花hoa 不bất 可khả 遷thiên 。 緣duyên 生sanh 性tánh 不bất 有hữu 。 緣duyên 生sanh 故cố 不bất 遷thiên 。 此thử 無vô 物vật 可khả 遷thiên 也dã 。 二nhị 云vân 無vô 性tánh 之chi 物vật 是thị 有hữu 法pháp 。 決quyết 定định 不bất 遷thiên 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 全toàn 體thể 即tức 真chân 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 鏡kính 像tượng 。 鏡kính 像tượng 體thể 即tức 鏡kính 。 鏡kính 像tượng 不bất 可khả 遷thiên 。 緣duyên 生sanh 體thể 即tức 真chân 。 緣duyên 生sanh 即tức 不bất 遷thiên 。 此thử 真chân 實thật 不bất 遷thiên 也dã 。 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 。


復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 云vân 遷thiên 與dữ 不bất 遷thiên 是thị 有hữu 法pháp 。 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 理lý 則tắc 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 。 事sự 則tắc 成thành 相tương/tướng 體thể 空không 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 水thủy 波ba 。 是thị 則tắc 不bất 遷thiên 而nhi 遷thiên 。 遷thiên 而nhi 不bất 遷thiên 也dã 。 二nhị 云vân 念niệm 劫kiếp 剎sát 塵trần 是thị 有hữu 法pháp 。 周chu 徧biến 含hàm 容dung 為vi 宗tông 。 因nhân 云vân 。 萬vạn 事sự 如như 理lý 故cố 。 同đồng 喻dụ 。 如như 帝đế 網võng 。 或hoặc 問vấn 。 肇triệu 公công 乃nãi 聖thánh 師sư 也dã 。 所sở 立lập 不bất 遷thiên 千thiên 有hữu 餘dư 載tái 。 凡phàm 名danh 師sư 大đại 匠tượng 興hưng 辭từ 樹thụ 義nghĩa 每mỗi 以dĩ 為vi 引dẫn 證chứng 。 未vị 聞văn 有hữu 議nghị 其kỳ 非phi 者giả 。 爾nhĩ 何hà 人nhân 。 乃nãi 敢cảm 妄vọng 窺khuy 先tiên 覺giác 耶da 。 曰viết 。 噫# 。 澄trừng 固cố 一nhất 業nghiệp 識thức 僧Tăng 耳nhĩ 。 豈khởi 敢cảm 與dữ 先tiên 覺giác 辯biện 哉tai 。 直trực 據cứ 吾ngô 佛Phật 之chi 言ngôn 以dĩ 證chứng 正chánh 耳nhĩ 。 使sử 吾ngô 佛Phật 之chi 言ngôn 果quả 不bất 可khả 異dị 。 則tắc 肇triệu 師sư 雖tuy 聖thánh 又hựu 豈khởi 聖thánh 於ư 吾ngô 佛Phật 哉tai 。 觀quán 國quốc 師sư 曰viết 。 常thường 取thủ 信tín 於ư 佛Phật 。 無vô 取thủ 信tín 於ư 人nhân 。 吾ngô 事sự 斯tư 語ngữ 矣hĩ 。


續tục 論luận


註chú 物vật 不bất 遷thiên 論luận 者giả 甚thậm 多đa 好hảo/hiếu 說thuyết 。 多đa 是thị 證chứng 龜quy 成thành 鱉miết 。 有hữu 師sư 用dụng 楞lăng 嚴nghiêm 匿nặc 王vương 章chương 註chú 求cầu 向hướng 物vật 於ư 向hướng 於ư 向hướng 未vị 嘗thường 無vô 。 註chú 云vân 。 童đồng 子tử 之chi 時thời 。 膚phu 腠thấu 潤nhuận 澤trạch 。 (# 向hướng 有hữu 童đồng 顏nhan )# 。 責trách 向hướng 物vật 於ư 今kim 於ư 今kim 未vị 嘗thường 有hữu 。 註chú 云vân 。 衰suy 老lão 之chi 年niên 形hình 色sắc 枯khô 悴tụy 。 (# 今kim 無vô 童đồng 顏nhan )# 。 此thử 證chứng 既ký 合hợp 論luận 語ngữ 。 其kỳ 義nghĩa 卻khước 與dữ 肇triệu 公công 作tác 敵địch 。 何hà 則tắc 。 肇triệu 公công 向hướng 有hữu 今kim 無vô 為vi 成thành 不bất 遷thiên 。 楞lăng 嚴nghiêm 向hướng 有hữu 今kim 無vô 為vi 成thành 遷thiên 變biến 。 因nhân 同đồng 宗tông 異dị 。 敵địch 體thể 相tướng 違vi 。 肇triệu 公công 果quả 是thị 。 楞lăng 嚴nghiêm 必tất 非phi 。 楞lăng 嚴nghiêm 果quả 是thị 。 肇triệu 公công 必tất 非phi 。 人nhân 師sư 於ư 此thử 莫mạc 知tri 辯biện 。 可khả 怪quái 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 然nhiên (# 已dĩ 如như 前tiền 引dẫn )# 。 問vấn 。 且thả 如như 色sắc 身thân 既ký 有hữu 童đồng 耄mạo 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 。 如như 何hà 成thành 立lập 真chân 常thường 。


答đáp 曰viết 。

若nhược 見kiến 色sắc 異dị 即tức 屬thuộc 無vô 常thường 。 見kiến 色sắc 不bất 異dị 即tức 真chân 常thường 也dã 。 所sở 謂vị 童đồng 顏nhan 性tánh 空không 不bất 異dị 白bạch 髮phát 性tánh 空không 。 張trương 三tam 寂tịch 滅diệt 不bất 異dị 李# 四tứ 寂tịch 滅diệt 。 此thử 言ngôn 不bất 異dị 者giả 同đồng 體thể 不bất 異dị 。 非phi 相tướng 似tự 不bất 異dị 。 諸chư 法pháp 性tánh 空không 體thể 無vô 二nhị 故cố 。 不bất 二nhị 之chi 體thể 即tức 真chân 常thường 也dã 。 故cố 般Bát 若Nhã 云vân 。 色sắc 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 智trí 智trí 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoạn 故cố 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 說thuyết 異dị 物vật 無vô 常thường 以dĩ 破phá 外ngoại 道đạo 異dị 執chấp 之chi 常thường 。 蓋cái 外ngoại 道đạo 不bất 見kiến 性tánh 空không 不bất 二nhị 之chi 體thể 。 妄vọng 謂vị 異dị 法pháp 常thường 住trụ 。 豈khởi 真chân 常thường 住trụ 耶da 。 則tắc 肇triệu 公công 昔tích 物vật 住trụ 昔tích 今kim 物vật 住trụ 今kim 為vi 不bất 遷thiên 。 與dữ 執chấp 異dị 物vật 常thường 住trụ 者giả 。 為vi 有hữu 辯biện 焉yên 。 為vi 無vô 辯biện 焉yên 。


問vấn 。 何hà 知tri 異dị 物vật 皆giai 無vô 常thường 耶da 。


答đáp 曰viết 。

據cứ 二nhị 量lượng 故cố 。 一nhất 聖thánh 言ngôn 量lượng 。 涅Niết 槃Bàn 聖thánh 行hành 廣quảng 說thuyết 異dị 物vật 皆giai 無vô 常thường 故cố 。 二nhị 理lý 量lượng 。 如như 空không 不bất 異dị 則tắc 名danh 為vi 常thường 。 形hình 器khí 異dị 故cố 諸chư 皆giai 無vô 常thường 。 竪thụ 論luận 異dị 者giả 。 如như 今kim 物vật 非phi 昔tích 昔tích 物vật 非phi 今kim 。 昔tích 日nhật 之chi 物vật 在tại 昔tích 為vi 有hữu 。 於ư 今kim 為vi 無vô 。 是thị 則tắc 此thử 物vật 先tiên 有hữu 而nhi 後hậu 無vô 也dã 。 今kim 日nhật 之chi 物vật 於ư 今kim 為vi 有hữu 。 於ư 昔tích 為vi 無vô 。 是thị 則tắc 此thử 物vật 本bổn 無vô 而nhi 今kim 有hữu 也dã 。


時thời 乎hồ 而nhi 有hữu 。


時thời 乎hồ 而nhi 無vô 。 故cố 為vi 無vô 常thường 。 若nhược 橫hoạnh/hoành 論luận 者giả 。 如như 此thử 物vật 非phi 彼bỉ 。 彼bỉ 物vật 非phi 此thử 。 謂vị 求cầu 此thử 物vật 於ư 此thử 則tắc 有hữu 。 求cầu 此thử 物vật 於ư 彼bỉ 則tắc 無vô 。 彼bỉ 物vật 亦diệc 爾nhĩ 。 有hữu 處xứ 而nhi 有hữu 。 有hữu 處xứ 而nhi 無vô 。 故cố 名danh 無vô 常thường 。


華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 譬thí 如như 河hà 中trung 水thủy 。 湍thoan 流lưu 競cạnh 奔bôn 逝thệ 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 諸chư 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 云vân 。 以dĩ 此thử 常thường 流lưu 轉chuyển 。 而nhi 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 。 此thử 與dữ 肇triệu 師sư 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 等đẳng 四tứ 句cú 之chi 義nghĩa 。 言ngôn 陳trần 相tương 似tự 。 求cầu 其kỳ 所sở 以dĩ 能năng 成thành 立lập 因nhân 。 則tắc 大đại 不bất 侔mâu 矣hĩ 。 何hà 則tắc 。 脩tu 多đa 羅la 以dĩ 性tánh 空không 無vô 體thể 。 故cố 雖tuy 終chung 日nhật 流lưu 轉chuyển 而nhi 實thật 無vô 一nhất 物vật 可khả 流lưu 轉chuyển 者giả 。 如như 陽dương 燄diệm 之chi 水thủy 。 流lưu 即tức 無vô 流lưu 也dã 。 故cố 經kinh 先tiên 標tiêu 因nhân 云vân 。 諸chư 法pháp 無vô 作tác 用dụng 。 亦diệc 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 是thị 故cố 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 後hậu 出xuất 因nhân 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 一nhất 切thiết 空không 無vô 性tánh 。 則tắc 以dĩ 性tánh 空không 故cố 無vô 流lưu 明minh 矣hĩ 。 肇triệu 師sư 以dĩ 物vật 各các 性tánh 住trụ 為vi 不bất 遷thiên 故cố 。 世thế 雖tuy 常thường 流lưu 而nhi 物vật 各các 性tánh 住trụ 於ư 當đương 世thế 。 未vị 嘗thường 動động 也dã 。 如như 前tiền 舟chu 載tái 魚ngư 。 後hậu 舟chu 載tái 笋# 。 舟chu 雖tuy 行hành 去khứ 而nhi 魚ngư 笋# 之chi 物vật 各các 住trụ 自tự 舟chu 。 未vị 嘗thường 動động 也dã 。 故cố 其kỳ 言ngôn 曰viết 。 今kim 而nhi 無vô 古cổ 。 以dĩ 知tri 不bất 來lai 。 古cổ 而nhi 無vô 今kim 。 以dĩ 知tri 不bất 去khứ 。 事sự 各các 性tánh 住trụ 於ư 一nhất 世thế 。 有hữu 何hà 物vật 而nhi 可khả 去khứ 來lai 。 麤thô 則tắc 各các 住trụ 一nhất 世thế 。 細tế 而nhi 觀quán 之chi 。 念niệm 念niệm 各các 住trụ 。 即tức 前tiền 念niệm 之chi 波ba 住trụ 於ư 前tiền 念niệm 不bất 來lai 後hậu 念niệm 。 後hậu 念niệm 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 則tắc 念niệm 念niệm 常thường 流lưu 。 念niệm 念niệm 各các 住trụ 。 故cố 曰viết 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu 也dã 。 既ký 以dĩ 有hữu 物vật 各các 住trụ 一nhất 世thế 而nhi 不bất 滅diệt 不bất 化hóa 。 則tắc 物vật 有hữu 定định 性tánh 矣hĩ 。 有hữu 定định 性tánh 則tắc 與dữ 無vô 性tánh 之chi 旨chỉ 作tác 敵địch 。 豈khởi 特đặc 朱chu 紫tử 之chi 濫lạm 哉tai 。


問vấn 曰viết 。 肇triệu 師sư 物vật 各các 性tánh 住trụ 。 豈khởi 非phi 華hoa 嚴nghiêm 各các 不bất 相tương 知tri 之chi 意ý 耶da 。


答đáp 曰viết 。

經kinh 言ngôn 各các 各các 不bất 相tương 知tri 者giả 。 謂vị 不bất 相tương 觸xúc 也dã 。 不bất 相tương 為vi 緣duyên 也dã 。 良lương 由do 諸chư 法pháp 體thể 用dụng 皆giai 空không 。 以dĩ 體thể 空không 故cố 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 妍nghiên 醜xú 不bất 相tương 觸xúc 也dã 。 以dĩ 用dụng 空không 故cố 。 不bất 相tương 為vi 緣duyên 。 如như 空không 中trung 華hoa 不bất 生sanh 果quả 也dã 。 則tắc 因nhân 不bất 作tác 果quả 。 果quả 不bất 酧# 因nhân 。 是thị 不bất 相tương 知tri 義nghĩa 也dã 。 故cố 曰viết 諸chư 法pháp 無vô 作tác 用dụng 。 亦diệc 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 是thị 故cố 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 肇triệu 師sư 云vân 。 因nhân 因nhân 而nhi 果quả 。 果quả 不bất 無vô 也dã 。 因nhân 不bất 昔tích 滅diệt 。 因nhân 有hữu 性tánh 也dã 。 物vật 各các 性tánh 住trụ 。 體thể 不bất 空không 也dã 。 功công 流lưu 常thường 存tồn 。 用dụng 不bất 空không 也dã 。 華hoa 嚴nghiêm 鈔sao 判phán 為vi 俗tục 諦đế 。 濫lạm 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 。 然nhiên 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 剎sát 那na 滅diệt 故cố 前tiền 不bất 至chí 後hậu 。 肇triệu 師sư 以dĩ 前tiền 念niệm 不bất 滅diệt 。 性tánh 住trụ 於ư 前tiền 。 不bất 到đáo 後hậu 念niệm 。 豈khởi 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 哉tai 。


經Kinh 云vân 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 心tâm 意ý 諸chư 情tình 根căn 。 以dĩ 此thử 常thường 流lưu 轉chuyển 。 而nhi 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 。 以dĩ 此thử 常thường 流lưu 轉chuyển 。 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 也dã 。 即tức 不bất 遷thiên 而nhi 遷thiên 。 而nhi 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 。 緣duyên 生sanh 無vô 性tánh 也dã 。 即tức 遷thiên 而nhi 不bất 遷thiên 。 肇triệu 師sư 知tri 此thử 。 安an 用dụng 物vật 各các 性tánh 住trụ 一nhất 世thế 而nhi 不bất 化hóa 者giả 用dụng 當đương 不bất 遷thiên 哉tai 。


有hữu 云vân 。 肇triệu 公công 物vật 各các 性tánh 住trụ 。 是thị 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 若nhược 果quả 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 則tắc 向hướng 物vật 在tại 向hướng 其kỳ 性tánh 本bổn 無vô 。 則tắc 不bất 得đắc 謂vị 之chi 向hướng 有hữu 矣hĩ 。 向hướng 有hữu 不bất 有hữu 是thị 即tức 有hữu 而nhi 無vô 也dã 。 即tức 不bất 待đãi 緣duyên 散tán 方phương 始thỉ 曰viết 無vô 。 則tắc 不bất 得đắc 謂vị 之chi 今kim 無vô 矣hĩ 。 今kim 求cầu 向hướng 物vật 。 則tắc 曰viết 於ư 向hướng 為vi 有hữu 。 於ư 今kim 為vi 無vô 。 是thị 執chấp 有hữu 為vi 有hữu 。 固cố 無vô 為vi 無vô 。 凡phàm 常thường 之chi 謂vị 耳nhĩ 。 何hà 由do 見kiến 其kỳ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 耶da 。 若nhược 果quả 無vô 性tánh 。 無vô 性tánh 則tắc 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 則tắc 無vô 滅diệt 。 無vô 生sanh 滅diệt 則tắc 無vô 去khứ 來lai 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 則tắc 不bất 遷thiên 之chi 致trí 明minh 矣hĩ 。 又hựu 安an 用dụng 膠giao 粘niêm 古cổ 今kim (# 昔tích 物vật 在tại 昔tích 。 今kim 物vật 在tại 今kim )# 。 釘đinh/đính 定định 有hữu 無vô (# 向hướng 有hữu 今kim 無vô )# 。 而nhi 固cố 招chiêu 萬vạn 世thế 之chi 蔽tế 惑hoặc 耶da 。 曰viết 天thiên 下hạ 之chi 物vật 莫mạc 非phi 無vô 性tánh 緣duyên 生sanh 。 豈khởi 肇triệu 公công 性tánh 住trụ 獨độc 不bất 然nhiên 哉tai 。 曰viết 。 若nhược 然nhiên 。 則tắc 百bách 家gia 異dị 論luận 與dữ 夫phu 九cửu 十thập 六lục 種chủng 之chi 執chấp 。 何hà 嘗thường 有hữu 自tự 性tánh 哉tai 。 蓋cái 由do 吾ngô 人nhân 無vô 事sự 而nhi 生sanh 定định 耳nhĩ 。 悲bi 夫phu 。


般Bát 若Nhã 云vân 。 諸chư 法pháp 無vô 去khứ 來lai 相tương/tướng 。 無vô 動động 轉chuyển 者giả 。 其kỳ 性tánh 則tắc 如như 陽dương 燄diệm 之chi 水thủy 。 非phi 有hữu 流lưu 相tương/tướng 非phi 無vô 流lưu 相tương/tướng 。 若nhược 謂vị 此thử 水thủy 有hữu 流lưu 動động 相tương/tướng 則tắc 妄vọng 也dã 。 若nhược 謂vị 無vô 流lưu 動động 相tương/tướng 亦diệc 妄vọng 也dã 。 若nhược 謂vị 此thử 水thủy 前tiền 波ba 住trụ 前tiền 後hậu 波ba 住trụ 後hậu 。 互hỗ 有hữu 互hỗ 無vô 。 豈khởi 非phi 固cố 空không 華hoa 之chi 濃nồng 淡đạm 。 實thật 兔thố 角giác 之chi 短đoản 長trưởng 者giả 耶da 。


物Vật 不Bất 遷Thiên 正Chánh 量Lượng 論Luận 卷quyển 上thượng
Vật Bất Thiên Chánh Lượng Luận ♦ Quyển thượng


Phiên âm: 6/6/2016 ◊ Cập nhật: 6/6/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2