止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 助Trợ 覽Lãm 卷quyển 第đệ 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết Trợ Lãm ♦ Quyển 3
丹đan 丘khâu 沙Sa 門Môn 。 有hữu 嚴nghiêm 。 注chú 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 八bát
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 8
有hữu 界giới 內nội 真chân
或hoặc 理lý 性tánh 二Nhị 乘Thừa 真chân 。 或hoặc 有hữu 真chân 種chủng 子tử 。
亦diệc 通thông 亦diệc 別biệt
搜sưu 要yếu 云vân 。 陰ấm 唯duy 是thị 別biệt 。 將tương 別biệt 對đối 通thông 。 故cố 復phục 名danh 通thông 。 餘dư 九cửu 各các 皆giai 有hữu 互hỗ 通thông 及cập 以dĩ 相tương/tướng 異dị 。 只chỉ 是thị 一nhất 法pháp 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 二nhị 是thị 。
不bất 得đắc 名danh 陰ấm 。 因nhân 別biệt 陰ấm 等đẳng 也dã 。
今kim 觀quán 陰ấm 果quả 若nhược 陰ấm 因nhân 者giả 。 乃nãi 煩phiền 惱não 境cảnh 耳nhĩ 。 別biệt 陰ấm 通thông 諸chư 境cảnh 。
論luận 無vô 我ngã 界giới 別biệt
搜sưu 要yếu 云vân 。 不bất 同đồng 陰ấm 入nhập 。 況huống 復phục 九cửu 耶da 。
煩phiền 惱não 果quả
陰ấm 等đẳng 。
豈khởi 同đồng 逆nghịch 病bệnh
搜sưu 要yếu 云vân 。 業nghiệp 病bệnh 也dã 。 今kim 以dĩ 怖bố 為vi 病bệnh 。 不bất 同đồng 業nghiệp 境cảnh 禪thiền 定định 等đẳng 餘dư 境cảnh 。
如như 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị 愛ái 魔ma 。 五ngũ 處xứ 如như 理lý 。
涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 五ngũ 屍thi 表biểu 五ngũ 不bất 淨tịnh 觀quán 。 治trị 愛ái 魔ma 。 五ngũ 繫hệ 表biểu 五ngũ 門môn 觀quán 。 伏phục 見kiến 魔ma 。 今kim 云vân 如như 理lý 。 恐khủng 是thị 五ngũ 門môn 禪thiền 如như 其kỳ 理lý 而nhi 治trị 見kiến 也dã 。 搜sưu 要yếu 云vân 。 五ngũ 繫hệ 魔ma 別biệt 者giả 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 制chế 非phi 陰ấm 煩phiền 惱não 等đẳng 。
豈khởi 同đồng 心tâm 數số 及cập 上thượng 定định 等đẳng
搜sưu 要yếu 云vân 。 非phi 心tâm 所sở 定định 等đẳng 。 上thượng 定định 者giả 。 觀quán 心tâm 性tánh 等đẳng 。
及cập 別biệt 見kiến
地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 別biệt 見kiến 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 所sở 治trị 。
因nhân 觀quán 無vô 常thường 謂vị 為vi 極cực 果quả
搜sưu 要yếu 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 未vị 極cực 。 挫tỏa 為vi 上thượng 慢mạn 。 豈khởi 同đồng 下hạ 八bát 。
分phần/phân 三tam 科khoa 異dị
論luận 。 初sơ 陰ấm 入nhập 界giới 三tam 。 初sơ 以dĩ 四tứ 念niệm 治trị 陰ấm 。
餘dư 九cửu 能năng 治trị 準chuẩn 此thử 可khả 知tri
停đình 心tâm 治trị 五ngũ 障chướng 。
約ước 諸chư 品phẩm 進tiến
下hạ 品phẩm 惑hoặc 進tiến 入nhập 中trung 品phẩm 。 中trung 品phẩm 進tiến 入nhập 上thượng 品phẩm 。 名danh 進tiến 分phần/phân 。 於ư 下hạ 品phẩm 不bất 進tiến 名danh 住trụ 等đẳng 。
論luận 。 未vị 得đắc 記ký 菩Bồ 薩Tát 輕khinh 得đắc 記ký 者giả 。
記ký 引dẫn 經Kinh 云vân 。 我ngã 證chứng 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 餘dư 人nhân 永vĩnh 無vô 。 若nhược 詳tường 此thử 文văn 。 義nghĩa 似tự 得đắc 記ký 者giả 輕khinh 未vị 得đắc 記ký 者giả 也dã 。 又hựu 記ký 引dẫn 大đại 品phẩm 觀quán 空không 不bất 證chứng 品phẩm 。 嘗thường 撿kiểm 經kinh 。 乃nãi 是thị 夢mộng 中trung 不bất 證chứng 品phẩm 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 魔ma 來lai 語ngữ 無vô 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 來lai 世thế 得đắc 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 行hành 類loại 相tướng 貌mạo 。 是thị 人nhân 永vĩnh 無vô 。 因nhân 以dĩ 名danh 字tự 輕khinh 弄lộng 餘dư 人nhân (# 云vân 云vân )# 。 學học 者giả 詳tường 之chi 。
從tùng 事sự 理lý 說thuyết
搜sưu 要yếu 云vân 。 從tùng 事sự 雖tuy 隔cách 。 理lý 具cụ 十thập 乘thừa 。
彼bỉ 彼bỉ 三tam 千thiên 互hỗ 徧biến 亦diệc 爾nhĩ
搜sưu 要yếu 云vân 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 諦đế 理lý 徧biến 。 一nhất 生sanh 一nhất 切thiết 生sanh 。 一nhất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 生sanh 。 理lý 三tam 若nhược 互hỗ 。 事sự 三tam 亦diệc 爾nhĩ 。 心tâm 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 法Pháp 界Giới 無vô 事sự 。
含hàm 於ư 三tam 世thế 內nội 外ngoại
疏sớ/sơ 云vân 。 無vô 常thường 已dĩ 滅diệt 名danh 過quá 去khứ 。 若nhược 未vị 生sanh 名danh 未vị 來lai 。 已dĩ 生sanh 未vị 謝tạ 名danh 現hiện 在tại 。 自tự 身thân 名danh 內nội 。 他tha 身thân 名danh 外ngoại 。 或hoặc 五ngũ 根căn 名danh 內nội 。 五ngũ 境cảnh 名danh 外ngoại 。
及cập 以dĩ 二nhị 無vô 作tác
此thử 是thị 論luận 偈kệ 也dã 。 色sắc 攝nhiếp 十thập 一nhất 法pháp 。 二nhị 無vô 作tác 者giả 。 論luận 云vân 。 及cập 以dĩ 無vô 表biểu 色sắc 。 以dĩ 無vô 表biểu 色sắc 與dữ 無vô 作tác 義nghĩa 同đồng 。 故cố 記ký 主chủ 變biến 其kỳ 言ngôn 也dã 。 疏sớ/sơ 下hạ 文văn 云vân 。 善thiện 無vô 表biểu 色sắc 。 惡ác 無vô 表biểu 色sắc 。 故cố 成thành 二nhị 無vô 作tác 也dã 。
攝nhiếp 諸chư 心tâm 所sở
善thiện 惡ác 通thông 大đại 地địa 。 各các 十thập 心tâm 所sở 。
輸du 門môn
委ủy 輸du 。
族tộc 持trì 性tánh 等đẳng 三tam 義nghĩa 釋thích 界giới
族tộc 者giả 。 十thập 八bát 界giới 同đồng 類loại 因nhân 。 各các 生sanh 等đẳng 流lưu 果quả 。 生sanh 法pháp 之chi 本bổn 有hữu 十thập 八bát 類loại 。 故cố 名danh 也dã 。 持trì 者giả 。 地địa 能năng 成thành 持trì 用dụng 。 水thủy 能năng 成thành 攝nhiếp 用dụng 。 火hỏa 能năng 成thành 熟thục 用dụng 。 風phong 能năng 成thành 長trường/trưởng 用dụng 。 性tánh 者giả 。 出xuất 體thể 也dã 。 地địa 堅kiên 。 水thủy 濕thấp 。 火hỏa 煖noãn 。 風phong 動động (# 並tịnh 疏sớ/sơ 文văn 也dã )# 。
二nhị 十thập 二nhị 門môn
謂vị 三tam 世thế 門môn 。 內nội 外ngoại 門môn 。 麤thô 細tế 門môn 。 勝thắng 劣liệt 門môn 。 遠viễn 近cận 門môn 等đẳng 。
非phi 三tam 聚tụ 攝nhiếp
無vô 為vi 法pháp 非phi 色sắc 心tâm 等đẳng 聚tụ 攝nhiếp 。
無vô 為vi 在tại 下hạ 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 乃nãi 至chí 復phục 在tại 禪thiền 境cảnh
不bất 相tương 應ứng 行hành 。 有hữu 十thập 四tứ 種chủng 。 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 得đắc 非phi 得đắc 。 若nhược 滅diệt 盡tận 定định 。 若nhược 無vô 想tưởng 定định 。 在tại 下hạ 三tam 境cảnh 中trung 。 餘dư 者giả 並tịnh 在tại 今kim 法pháp 入nhập 中trung 攝nhiếp 。 故cố 云vân 並tịnh 在tại 此thử 。
一nhất 謂vị 毗tỳ 曇đàm 王vương 數số 同đồng 時thời
毗tỳ 曇đàm 本bổn 是thị 異dị 時thời 。 成thành 論luận 本bổn 是thị 同đồng 時thời 。 而nhi 一nhất 異dị 與dữ 上thượng 不bất 同đồng 者giả 。 或hoặc 寫tả 誤ngộ 。 或hoặc 別biệt 有hữu 意ý 。
華hoa 他tha
上thượng 胡hồ 罵mạ 切thiết 。 下hạ 音âm 陀đà 。 漢hán 時thời 人nhân 。
一nhất 綖diên
音âm 延diên 。 非phi 。 應ưng 作tác 綫tuyến 。
張trương 顧cố 之chi 徒đồ
梁lương 張trương 僧Tăng 瑤dao 。 晉tấn 顧cố 愷# 。 並tịnh 名danh 畫họa 之chi 人nhân 。
玄huyền 文văn 對đối 信tín
十thập 乘thừa 對đối 十thập 信tín 。
論luận 。 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 。 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
經kinh 中trung 釋thích 云vân 。 色sắc 是thị 佛Phật 性tánh 者giả 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 是thị 如Như 來Lai 常thường 色sắc 。 常thường 不bất 可khả 改cải 。 故cố 說thuyết 色sắc 名danh 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 樂lạc 名danh 畢tất 竟cánh 受thọ 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 想tưởng 是thị 為vi 常thường 想tưởng 。 行hành 者giả 名danh 壽thọ 命mạng 行hành 。 因nhân 緣duyên 故cố 得đắc 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 壽thọ 命mạng 識thức 者giả 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 彼bỉ 文văn 甚thậm 廣quảng 。 今kim 略lược 節tiết 之chi 。 令linh 知tri 佛Phật 五ngũ 陰ấm 耳nhĩ 。
閉bế 手thủ
手thủ 應ưng 作tác 尸thi 。
不bất 與dữ 他tha 同đồng
古cổ 人nhân 前tiền 五ngũ 如như 是thị 凡phàm 權quyền 。 後hậu 四tứ 如như 是thị 聖thánh 實thật 。
董# 卓trác
孝hiếu 獻hiến 帝đế 相tương/tướng 也dã 。 此thử 時thời 以dĩ 山sơn 東đông 豪hào 傑kiệt 並tịnh 起khởi 。 恐khủng 懼cụ 不bất 寧ninh 。 乃nãi 徙tỉ 天thiên 子tử 都đô 長trường/trưởng 安an 。 遂toại 焚phần 洛lạc 陽dương 宮cung 室thất 。 發phát 掘quật 陵lăng 墓mộ 。 取thủ 寶bảo 貸thải 汙ô 妃phi 至chí 等đẳng 。
袁viên 紹thiệu
如như 太thái 袒đản 將tương 為vi 人nhân 。 志chí 大đại 而nhi 智trí 小tiểu 。 色sắc 厲lệ 而nhi 膽đảm 薄bạc 。 忌kỵ 刻khắc 而nhi 少thiểu 威uy 。 兵binh 多đa 而nhi 分phần/phân 畫họa 不bất 明minh 。 後hậu 淳thuần 于vu 兵binh 攻công 之chi 。 遂toại 發phát 疾tật 死tử 等đẳng 。
罿#
音âm 童đồng 。 車xa 上thượng 網võng 。
涿#
音âm 卓trác 。
羽vũ 葆# 車xa 蓋cái
葆# 即tức 蓋cái 也dã 。 周chu 禮lễ 孔khổng 義nghĩa 云vân 。 羽vũ 葆# 。 鳥điểu 羽vũ 注chú 於ư 柄bính 頭đầu 如như 蓋cái 。 謂vị 之chi 羽vũ 葆# 。 亦diệc 謂vị 之chi 羽vũ 葆# 幢tràng 。
記ký 鴿cáp
大đại 論luận 。 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 佛Phật 行hạnh 。 有hữu 鴿cáp 為vị 鷹ưng 所sở 逐trục 。 佛Phật 令linh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 鴿cáp 子tử 幾kỷ 世thế 作tác 鴿cáp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 觀quán 至chí 前tiền 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 未vị 得đắc 脫thoát 離ly 。
佛Phật 言ngôn 。
此thử 鴿cáp 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 大đại 劫kiếp 中trung 常thường 作tác 鴿cáp 身thân 。 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 得đắc 利lợi 根căn 。 是thị 時thời 佛Phật 出xuất 世thế 。 度độ 人nhân 無vô 數số 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 遺di 法pháp 在tại 世thế 。 是thị 人nhân 作tác 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 贊tán 佛Phật 功công 德đức 於ư 是thị 發phát 心tâm 。 願nguyện 欲dục 作tác 佛Phật 。 後hậu 三tam 祇kỳ 劫kiếp 行hành 六Lục 度Độ 行hành 。 十Thập 地Địa 具cụ 足túc 乃nãi 得đắc 作tác 佛Phật 。
四tứ 時thời 不bất 同đồng
周chu 書thư 月nguyệt 令linh 有hữu 更cánh 火hỏa 之chi 文văn 。 謂vị 春xuân 取thủ 榆# 柳liễu 之chi 火hỏa 。 夏hạ 取thủ 棗táo 杏hạnh 之chi 火hỏa 。 季quý 夏hạ 取thủ 桑tang 柘chá 之chi 火hỏa 。 秋thu 取thủ 柞# (# 音âm 昨tạc )# 楢# (# 音âm 由do )# 之chi 火hỏa 。 冬đông 取thủ 槐# 檀đàn 之chi 火hỏa 。
春xuân 蒐#
音âm 搜sưu 。 索sách 也dã 。 謂vị 索sách 取thủ 物vật 以dĩ 祭tế 。
夏hạ 苗miêu
為vi 苗miêu 稼giá 除trừ 害hại 。
秋thu 獼mi
音âm 尠tiển 。 殺sát 也dã 。 順thuận 殺sát 氣khí 。
冬đông 狩thú
音âm 獸thú 。 謂vị 得đắc 獸thú 。 取thủ 之chi 無vô 所sở 擇trạch 。
因nhân 果quả 之chi 意ý
果quả 應ưng 作tác 緣duyên 。
豈khởi 能năng 令linh 於ư 性tánh 法Pháp 門môn 盡tận
性tánh 下hạ 脫thoát 一nhất 善thiện 字tự 。
縱túng/tung 燒thiêu 惡ác 譜#
縱túng/tung 下hạ 略lược 一nhất 佛Phật 字tự 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 縱túng/tung 佛Phật 燒thiêu 惡ác 譜# 。
古cổ 師sư 謂vị 無vô 了liễu 因nhân 性tánh
據cứ 善thiện 人nhân 。 須tu 有hữu 了liễu 因nhân 性tánh 。 今kim 云vân 無vô 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 。 妙diệu 樂lạc 記ký 皆giai 云vân 無vô 果quả 果quả 性tánh 耳nhĩ 。
相tương/tướng 為vi 能năng 遷thiên
一nhất 者giả 本bổn 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 隨tùy 相tương/tướng 。 本bổn 相tương/tướng 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 已dĩ 辯biện 命mạng 根căn 。 諸chư 相tướng 者giả 何hà 。 頌tụng 云vân 。 相tương 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 性tánh 。 疏sớ/sơ 云vân 。 有hữu 為vi 者giả 所sở 相tương/tướng 法pháp 也dã 。 諸chư 有hữu 為vi 者giả 。 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 。 因nhân 緣duyên 所sở 造tạo 故cố 。 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 名danh 為vi 有hữu 為vi 也dã 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 性tánh 者giả 。 出xuất 體thể 也dã 。 謂vị 能năng 起khởi 名danh 生sanh 。 能năng 安an 名danh 住trụ 。 能năng 衰suy 名danh 異dị 。 能năng 壞hoại 名danh 滅diệt 。 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 既ký 是thị 有hữu 為vi 。 應ưng 更cánh 別biệt 有hữu 生sanh 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 。 若nhược 更cánh 別biệt 有hữu 。 應ưng 致trí 無vô 窮cùng 。 彼bỉ 復phục 有hữu 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 故cố 。 是thị 則tắc 相tương/tướng 上thượng 有hữu 相tương/tướng 成thành 無vô 窮cùng 失thất 耶da 。
物vật 為vi 所sở 遷thiên
物vật 者giả 。 論luận 云vân 。 命mạng 根căn 體thể 即tức 壽thọ 。 能năng 持trì 煖noãn 及cập 識thức 。 疏sớ/sơ 云vân 。 命mạng 者giả 三tam 界giới 壽thọ 及cập 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 。
頌tụng 云vân 。 此thử 謂vị 生sanh 生sanh 等đẳng 。
疏sớ/sơ 云vân 。 上thượng 句cú 開khai 。 下hạ 句cú 難nạn/nan 。 此thử 者giả 前tiền 四tứ 本bổn 相tương/tướng 也dã 。 生sanh 生sanh 等đẳng 者giả 四tứ 小tiểu 相tương/tướng 也dã 。 謂vị 前tiền 四tứ 相tương/tướng 有hữu 生sanh 生sanh 等đẳng 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 。 故cố 成thành 有hữu 為vi 也dã 。 又hựu 云vân 。 諸chư 行hành 有hữu 為vi 。 由do 四tứ 本bổn 相tương/tướng 。 本bổn 相tương/tướng 有hữu 為vi 。 由do 四tứ 隨tùy 相tương/tướng 。 生sanh 生sanh 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 住trụ 住trụ 異dị 異dị 滅diệt 滅diệt 。 上thượng 生sanh 字tự 是thị 小tiểu 生sanh 。 下hạ 生sanh 字tự 是thị 大đại 生sanh 。 小tiểu 生sanh 生sanh 大đại 生sanh 。 故cố 名danh 生sanh 生sanh 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 住trụ 。 住trụ 本bổn 相tương/tướng 。 故cố 名danh 住trụ 住trụ 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 異dị 。 異dị 於ư 本bổn 異dị 。 故cố 名danh 異dị 異dị 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 滅diệt 。 滅diệt 於ư 本bổn 相tương/tướng 。 故cố 名danh 滅diệt 滅diệt 。
於ư 八bát 一nhất 有hữu 能năng
此thử 通thông 無vô 窮cùng 難nạn/nan 也dã 。 豈khởi 非phi 本bổn 相tương/tướng 。 如như 所sở 相tương/tướng 法pháp 一nhất 一nhất 應ưng 有hữu 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 。 此thử 復phục 名danh 四tứ 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 為vi 通thông 此thử 難nạn/nan 。 故cố 有hữu 斯tư 頌tụng 。 謂vị 四tứ 種chủng 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 有hữu 能năng 。 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 於ư 一nhất 有hữu 能năng 。 功công 能năng 別biệt 故cố 。 無vô 無vô 窮cùng 也dã 。 且thả 如như 生sanh 相tương 生sanh 色sắc 法pháp 時thời 。 九cửu 法pháp 俱câu 起khởi 。 一nhất 是thị 本bổn 法pháp 。 謂vị 色sắc 自tự 體thể 。 此thử 上thượng 必tất 有hữu 四tứ 本bổn 四tứ 隨tùy 。 故cố 成thành 九cửu 法pháp 。 於ư 九cửu 法pháp 內nội 。 生sanh 不bất 自tự 生sanh 。 能năng 生sanh 餘dư 八bát 。 本bổn 相tương/tướng 中trung 住trụ 。 住trụ 餘dư 八bát 法pháp 。 異dị 滅diệt 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 四tứ 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 法pháp 中trung 有hữu 功công 能năng 。 故cố 此thử 九cửu 法pháp 中trung 。 生sanh 不bất 自tự 生sanh 是thị 生sanh 生sanh 生sanh 。 住trụ 不bất 自tự 住trụ 是thị 住trụ 住trụ 住trụ 。 異dị 滅diệt 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 本bổn 相tương/tướng 中trung 異dị 不bất 能năng 自tự 異dị 。 異dị 餘dư 八bát 法pháp 。 本bổn 相tương/tướng 中trung 滅diệt 不bất 能năng 自tự 滅diệt 。 滅diệt 餘dư 八bát 法pháp 。 四tứ 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 法pháp 中trung 有hữu 功công 能năng 。 故cố 四tứ 隨tùy 相tương/tướng 於ư 一nhất 法pháp 有hữu 能năng 。 謂vị 有hữu 功công 能năng 也dã 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 無vô 無vô 窮cùng 失thất 也dã 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 俱câu 舍xá 文văn 。 今kim 更cánh 寫tả 才tài 法Pháp 師sư 注chú 釋thích 文văn 於ư 下hạ 。 彼bỉ 云vân 。 剎sát 那na 得đắc 得đắc 少thiểu 多đa 。 義nghĩa 開khai 為vi 三tam 。 初sơ 。 約ước 一nhất 念niệm 三tam 得đắc 者giả 。 論luận 曰viết 。 以dĩ 法pháp 生sanh 時thời 并tinh 其kỳ 自tự 體thể 。 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 。 第đệ 一nhất 本bổn 法pháp 。 第đệ 二nhị 法pháp 得đắc 。 第đệ 三tam 得đắc 得đắc 。 謂vị 相tương 續tục 中trung 法pháp 得đắc 起khởi 故cố 成thành 就tựu 本bổn 法pháp 。 及cập 以dĩ 得đắc 得đắc 得đắc 起khởi 故cố 成thành 就tựu 法pháp 得đắc (# 法pháp 得đắc 得đắc 本bổn 法pháp 即tức 是thị 大đại 得đắc 。 得đắc 大đại 得đắc 時thời 。 其kỳ 得đắc 即tức 小tiểu 法pháp 之chi 得đắc 故cố 。 得đắc 之chi 得đắc 故cố 。 皆giai 依y 主chủ 釋thích 。 大đại 得đắc 力lực 強cường/cưỡng 。 成thành 就tựu 二nhị 種chủng 。 小tiểu 得đắc 力lực 劣liệt 。 唯duy 成thành 一nhất 種chủng 。 故cố 一nhất 剎sát 那na 三tam 法pháp 中trung 。 大đại 得đắc 二nhị 。 小tiểu 得đắc 一nhất 也dã )# 。 如như 是thị 。 若nhược 善thiện 若nhược 染nhiễm 汙ô 法pháp 。 一nhất 一nhất 自tự 體thể 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 。 第đệ 二nhị 剎sát 那na 六lục 法pháp 俱câu 起khởi 。 謂vị 三tam 法pháp 得đắc 及cập 三tam 得đắc 得đắc 。 第đệ 三tam 剎sát 那na 十thập 八bát 俱câu 起khởi 。 謂vị 於ư 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 剎sát 那na 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 有hữu 法pháp 得đắc (# 初sơ 念niệm 三tam 種chủng 。 望vọng 第đệ 二nhị 念niệm 中trung 起khởi 三tam 大đại 得đắc 。 得đắc 前tiền 三tam 法pháp 。 起khởi 三tam 小tiểu 得đắc 。 得đắc 三tam 大đại 得đắc 故cố 成thành 六lục 法pháp 。 第đệ 三tam 念niệm 中trung 通thông 望vọng 前tiền 二nhị 。 謂vị 初sơ 念niệm 三tam 法pháp 。 第đệ 二nhị 六lục 法pháp 。 總tổng 成thành 九cửu 法pháp 。 今kim 第đệ 三tam 念niệm 起khởi 九cửu 大đại 得đắc 。 得đắc 前tiền 法pháp 。 起khởi 九cửu 小tiểu 得đắc 。 得đắc 九cửu 大đại 得đắc 。 故cố 成thành 十thập 八bát 也dã )# 。 二nhị 。 二nhị 念niệm 九cửu 得đắc 者giả 。 準chuẩn 此thử 所sở 論luận (# 然nhiên 初sơ 念niệm 善thiện 心tâm 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 者giả 。 唯duy 說thuyết 善thiện 心tâm 。 不bất 說thuyết 相tương 應ứng 。 第đệ 二nhị 六lục 法pháp 者giả 。 唯duy 說thuyết 第đệ 二nhị 念niệm 起khởi 得đắc 得đắc 。 初sơ 不bất 說thuyết 第đệ 二nhị 自tự 所sở 起khởi 者giả 。 善thiện 心tâm 亦diệc 有hữu 三tam 法pháp 。 謂vị 善thiện 心tâm 及cập 大đại 得đắc 小tiểu 得đắc 。 并tinh 此thử 第đệ 二nhị 念niệm 六lục 法pháp 便tiện 成thành 九cửu 法pháp 。 第đệ 三tam 念niệm 等đẳng 准chuẩn 此thử 說thuyết )# 。 三tam 。 若nhược 約ước 所sở 相tương/tướng 能năng 以dĩ 論luận 。 即tức 第đệ 一nhất 念niệm 有hữu 二nhị 十thập 七thất 具cụ 起khởi (# 謂vị 本bổn 法pháp 為vi 一nhất 。 此thử 上thượng 有hữu 四tứ 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 并tinh 前tiền 成thành 九cửu 。 同đồng 一nhất 大đại 得đắc 得đắc 之chi 。 此thử 大đại 得đắc 上thượng 復phục 有hữu 九cửu 。 謂vị 大đại 得đắc 及cập 四tứ 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 此thử 九cửu 即tức 以dĩ 得đắc 得đắc 之chi 。 其kỳ 小tiểu 得đắc 上thượng 又hựu 九cửu 。 謂vị 小tiểu 得đắc 及cập 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 此thử 用dụng 大đại 得đắc 得đắc 之chi )# 。 故cố 論luận 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 煩phiền 惱não 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 并tinh 生sanh 得đắc 善thiện 。 剎sát 那na 剎sát 那na 相tương 應ứng 。 俱câu 有hữu 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 有hữu 無vô 邊biên 得đắc 也dã (# 上thượng 注chú 大đại 小tiểu 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 大đại 則tắc 四tứ 本bổn 。 小tiểu 則tắc 四tứ 隨tùy 。 詳tường 解giải 如như 論luận )# 。
謹cẩn 示thị 剎sát 那na 一nhất 念niệm 三tam 得đắc 二nhị 念niệm 九cửu 得đắc 圖đồ 子tử
前tiền 之chi 三tam 教giáo 或hoặc 推thôi 遠viễn 理lý
藏tạng 通thông 真chân 理lý 。 自tự 天thiên 而nhi 然nhiên 。 惑hoặc 不bất 能năng 染nhiễm 。 如như 靈linh 外ngoại 月nguyệt 別biệt 但đãn 中trung 理lý 。 在tại 九cửu 界giới 外ngoại 。 地địa 前tiền 仰ngưỡng 信tín 。 真chân 中trung 二nhị 理lý 皆giai 本bổn 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 遠viễn 也dã 。
或hoặc 約ước 事sự 行hành
如như 離ly 婆bà 多đa 見kiến 二nhị 鬼quỷ 爭tranh 屍thi 。 自tự 推thôi 我ngã 今kim 為vi 有hữu 身thân 耶da 。 為vi 無vô 身thân 耶da 。 又hựu 槃bàn 特đặc 掃tảo 箒trửu 之chi 類loại 。 皆giai 自tự 行hành 也dã 。
或hoặc 約ước 俗tục 諦đế
出xuất 假giả 之chi 人nhân 。 如như 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 彼bỉ 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。 無vô 我ngã 人nhân 等đẳng 相tương/tướng 。 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 施thí 手thủ 時thời 。 願nguyện 得đắc 信tín 手thủ 。 施thí 目mục 時thời 。 願nguyện 得đắc 智trí 眼nhãn 等đẳng 。
不bất 同đồng 俱câu 生sanh 及cập 現hiện 行hành
第đệ 六lục 識thức 與dữ 色sắc 俱câu 生sanh 現hiện 行hành 。 非phi 同đồng 種chủng 子tử 。
眠miên 人nhân 亦diệc 有hữu 不bất 睡thụy 時thời
睡thụy 應ưng 作tác 夢mộng 。
觀quán 於ư 一nhất 句cú 生sanh 三tam 十thập 六lục 法pháp
前tiền 略lược 引dẫn 論luận 中trung 二nhị 法pháp 。
第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 準chuẩn 此thử 可khả 解giải
亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 自tự 生sanh 。 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 他tha 生sanh 。 共cộng 及cập 無vô 因nhân 例lệ 作tác 。 又hựu 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 自tự 生sanh 。 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 他tha 生sanh 。 共cộng 及cập 無vô 因nhân 亦diệc 例lệ 作tác 之chi 。
結kết 成thành 不bất 思tư 議nghị 乃nãi 至chí 結kết 成thành 修tu 德đức 境cảnh
近cận 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 境cảnh 不bất 觀quán 。 況huống 當đương 文văn 自tự 云vân 。 若nhược 不bất 推thôi 撿kiểm 。 何hà 殊thù 鳥điểu 空không 。 請thỉnh 讀đọc 若nhược 不bất 二nhị 字tự 。 又hựu 云vân 。 如như 前tiền 理lý 性tánh 本bổn 無vô 性tánh 過quá 。 約ước 修tu 門môn 說thuyết 。 須tu 明minh 離ly 計kế 。 約ước 修tu 推thôi 性tánh 。 文văn 自tự 分phân 明minh 。 何hà 須tu 固cố 惑hoặc 。 又hựu 有hữu 人nhân 或hoặc 將tương 三tam 境cảnh 對đối 於ư 三tam 即tức 。 或hoặc 對đối 三tam 根căn 。 非phi 矣hĩ 。 今kim 謂vị 只chỉ 是thị 修tu 觀quán 一nhất 人nhân 。 以dĩ 智trí 照chiếu 境cảnh 。 境cảnh 發phát 於ư 智trí 。 若nhược 破phá 執chấp 以dĩ 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 名danh 化hóa 他tha 境cảnh 。 義nghĩa 雖tuy 有hữu 三tam 。 旨chỉ 歸quy 是thị 一nhất 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 不bất 觀quán 。 謂vị 本bổn 自tự 二nhị 空không 也dã 。 修tu 德đức 須tu 觀quán 。 謂vị 推thôi 撿kiểm 入nhập 空không 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 乃nãi 是thị 修tu 德đức 自tự 推thôi 修tu 德đức 耳nhĩ 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 但đãn 聞văn 即tức 悟ngộ 。 引dẫn 除trừ 病bệnh 品phẩm 云vân 。 直trực 聞văn 是thị 言ngôn 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 若nhược 觀quán 性tánh 德đức 悟ngộ 。 乃nãi 是thị 服phục 藥dược 除trừ 病bệnh 耳nhĩ 。 且thả 除trừ 病bệnh 品phẩm 文văn 乃nãi 是thị 大đại 綱cương 。 分phần/phân 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 。 及cập 信tín 法pháp 兩lưỡng 行hành 。 何hà 嘗thường 分phần/phân 對đối 修tu 性tánh 二nhị 境cảnh 。 縱túng/tung 將tương 性tánh 德đức 以dĩ 對đối 信tín 行hành 。 不bất 須tu 修tu 觀quán 者giả 。 且thả 法pháp 華hoa 文văn 句cú 辯biện 三tam 周chu 根căn 性tánh 不bất 同đồng 。 喻dụ 云vân 。 如như 三tam 刀đao 斫chước 本bổn 。 利lợi 一nhất 。 中trung 二nhị 。 鈍độn 三tam 。 記ký 釋thích 云vân 。 此thử 中trung 聞văn 悟ngộ 似tự 是thị 信tín 行hành 。 非phi 不bất 兼kiêm 法pháp 。 值trị 佛Phật 聞văn 悟ngộ 信tín 尚thượng 兼kiêm 法pháp 。 豈khởi 有hữu 末mạt 劫kiếp 根căn 鈍độn 障chướng 重trọng 聞văn 而nhi 悟ngộ 耶da 。 此thử 大đại 不bất 可khả 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 不bất 觀quán 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 理lý 則tắc 直trực 達đạt 法pháp 性tánh 。 今kim 問vấn 直trực 達đạt 之chi 言ngôn 是thị 修tu 觀quán 否phủ/bĩ 。 若nhược 不bất 修tu 者giả 。 能năng 達đạt 之chi 心tâm 又hựu 是thị 何hà 法pháp 。 請thỉnh 熟thục 思tư 之chi 。 今kim 試thí 陳trần 之chi 。 夫phu 性tánh 德đức 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 常thường 。 諸chư 佛Phật 之chi 果quả 理lý 。 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 妙diệu 依y 止chỉ 地địa 。 或hoặc 析tích 骨cốt 書thư 經kinh 。 或hoặc 剜oan 燈đăng 乞khất 偈kệ 。 藥dược 王vương 燒thiêu 手thủ 。 普phổ 明minh 刎# 頭đầu 。 只chỉ 為vì 求cầu 此thử 也dã 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 者giả 。 蓋cái 是thị 此thử 也dã 。 眾chúng 生sanh 久cửu 劫kiếp 以dĩ 昏hôn 散tán 故cố 迷mê 於ư 性tánh 德đức 。 今kim 大đại 師sư 令linh 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 觀quán 於ư 昏hôn 散tán 。 昏hôn 散tán 之chi 性tánh 執chấp 若nhược 去khứ 。 明minh 靜tĩnh 之chi 性tánh 德đức 自tự 彰chương 。 況huống 復phục 昏hôn 散tán 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 生sanh 中trung 。 (# 性tánh 德đức )# 妄vọng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 (# 性tánh 執chấp )# 。 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 知tri 是thị 空không 華hoa 。 即tức 無vô 輪luân 轉chuyển 。 亦diệc 無vô 身thân 心tâm 。 受thọ 彼bỉ 生sanh 死tử 。 非phi 作tác 故cố 無vô 。 (# 推thôi 撿kiểm 入nhập 空không )# 。 本bổn 性tánh 無vô 故cố 。 (# 本bổn 自tự 二nhị 空không )# 。 況huống 又hựu 修tu 性tánh 之chi 言ngôn 散tán 在tại 廣quảng 文văn 。 今kim 且thả 引dẫn 一nhất 十thập 五ngũ 文văn 以dĩ 證chứng 性tánh 德đức 須tu 觀quán 。 先tiên 引dẫn 佛Phật 言ngôn 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 琴cầm 瑟sắt 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà (# 五ngũ 陰ấm )# 。 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 (# 性tánh 德đức )# 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 必tất 不bất 能năng 發phát (# 修tu 德đức )# 。 若nhược 更cánh 開khai 喻dụ 合hợp 法pháp 。 使sử 三tam 境cảnh 具cụ 足túc 者giả 。 琴cầm 聲thanh 不bất 從tùng 絃huyền 生sanh 。 不bất 從tùng 指chỉ 生sanh 。 不bất 從tùng 絃huyền 指chỉ 共cộng 生sanh 。 不bất 從tùng 無vô 因nhân 生sanh 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 亦diệc 可khả 云vân 從tùng 絃huyền 生sanh 。 從tùng 指chỉ 生sanh 等đẳng (# 化hóa 他tha )# 。 又hựu 大đại 經Kinh 云vân 。 有hữu 國quốc 王vương 愛ái 箜không 篌hầu 聲thanh 。 遂toại 斷đoạn 絃huyền 求cầu 聲thanh 。 聲thanh 不bất 可khả 得đắc 。 有hữu 大đại 臣thần 云vân 。 取thủ 聲thanh 之chi 法pháp 須tu 有hữu 方phương 便tiện 。 聲thanh 乃nãi 出xuất 耳nhĩ 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 (# 性tánh 德đức )# 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 (# 推thôi 撿kiểm )# 。 乃nãi 可khả 得đắc 見kiến 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 (# 即tức 發phát 初sơ 住trụ )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 應ưng 觀quán (# 修tu 德đức )# 法Pháp 界Giới 性tánh (# 性tánh 德đức 也dã 。 一nhất 句cú 之chi 中trung 文văn 略lược 義nghĩa 廣quảng 。 下hạ 去khứ 準chuẩn 之chi )# 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 一nhất 實thật 境cảnh 界giới 。 大đại 經Kinh 云vân 。 能năng 觀quán 心tâm 性tánh 名danh 為vi 上thượng 定định 。 大đại 師sư 云vân 。 本bổn 性tánh 寂tịch 滅diệt (# 性tánh 德đức )# 。 若nhược 不bất 修tu 道Đạo (# 修tu 德đức )# 。 無vô 由do 契khế 會hội 。 又hựu 云vân 。 境cảnh 雖tuy 無vô 相tướng 。 常thường 為vi 智trí 緣duyên 。 又hựu 初sơ 緣duyên 實thật 相tướng 造tạo 境cảnh 即tức 中trung 。 又hựu 云vân 。 正Chánh 法Pháp 者giả 即tức 觀quán 法pháp 性tánh 之chi 慧tuệ 也dã 。 又hựu 云vân 。 初sơ 心tâm 研nghiên 理lý 。 稍sảo 入nhập 相tương 似tự 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 由do 修tu 照chiếu 性tánh 。 又hựu 云vân 。 智trí 能năng 顯hiển 理lý 。 智trí 生sanh 則tắc 理lý 生sanh 。 又hựu 云vân 。 智trí 能năng 照chiếu 境cảnh 。 又hựu 云vân 。 一nhất 心tâm 三tam 智trí 照chiếu 中trung 道Đạo 理lý 。 又hựu 云vân 。 一nhất 念niệm 心tâm 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 。 還hoàn 觀quán 此thử 心tâm 具cụ 足túc 三tam 諦đế 。 上thượng 所sở 引dẫn 文văn 。 意ý 須tu 觀quán 性tánh 。 讀đọc 者giả 思tư 之chi 。
為vi 徧biến 責trách 故cố
論luận 中trung 三tam 十thập 六lục 問vấn 。 一nhất 一nhất 問vấn 中trung 但đãn 以dĩ 自tự 生sanh 一nhất 句cú 而nhi 責trách 耳nhĩ 。 如như 云vân 。 問vấn 觀quán 自tự 生sanh 心tâm 云vân 何hà 四tứ 不bất 說thuyết 。 又hựu 云vân 。 問vấn 觀quán 自tự 生sanh 心tâm 云vân 何hà 是thị 魔ma 行hành 等đẳng 。 今kim 言ngôn 徧biến 約ước 四tứ 性tánh 者giả 。 是thị 舉cử 一nhất 自tự 以dĩ 例lệ 他tha 及cập 無vô 因nhân 也dã 。 故cố 次thứ 云vân 。 直trực 舉cử 自tự 等đẳng 責trách 推thôi 也dã 。 於ư 三tam 十thập 六lục 境cảnh 。 以dĩ 四tứ 性tánh 推thôi 撿kiểm 令linh 空không 所sở 推thôi 之chi 境cảnh 。 論luận 云vân 。 云vân 何hà 是thị 魔ma 行hành 。 云vân 何hà 是thị 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 是thị 三tam 乘thừa 。 云vân 何hà 巧xảo 度độ 。 云vân 何hà 是thị 別biệt 教giáo 是thị 圓viên 教giáo 。 云vân 何hà 是thị 四tứ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 是thị 二nhị 十thập 五ngũ 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 起khởi 十thập 境cảnh 成thành 一nhất 心tâm 三tam 智trí 。 云vân 何hà 十thập 境cảnh 成thành 十thập 乘thừa 法pháp 。 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 魔ma 轉chuyển 法pháp 等đẳng 。 以dĩ 自tự 生sanh 一nhất 句cú 責trách 於ư 魔ma 外ngoại 。 三tam 界giới 。 六lục 道đạo 。 三tam 乘thừa 。 四tứ 教giáo 。 十thập 境cảnh 。 十thập 乘thừa 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 若nhược 四tứ 土thổ/độ 等đẳng 。 故cố 云vân 徧biến 也dã 。 是thị 三tam 十thập 六lục 境cảnh 。 從tùng 自tự 生sanh 耶da 。 他tha 生sanh 耶da 。 共cộng 。 無vô 因nhân 生sanh 耶da 。
徧biến 生sanh 法pháp 故cố
徧biến 責trách 為vi 破phá 。 徧biến 生sanh 為vi 立lập 。 是thị 知tri 四tứ 性tánh 破phá 已dĩ 。 若nhược 魔ma 若nhược 外ngoại 若nhược 教giáo 若nhược 觀quán 若nhược 正chánh 若nhược 依y 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 一nhất 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 大đại 都đô 。
冥minh 初sơ
外ngoại 道đạo 計kế 八bát 萬vạn 劫kiếp 初sơ 始thỉ 能năng 生sanh 覺giác 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 然nhiên 不bất 知tri 。
翾#
許hứa 緣duyên 切thiết 。
夢mộng 非phi 夢mộng 短đoản
多đa 一nhất 短đoản 字tự 。
齊tề 物vật
莊trang 子tử 有hữu 齊tề 物vật 論luận 。 謂vị 以dĩ 性tánh 均quân 故cố 齊tề 。
若nhược 均quân 山sơn 毫hào
齊tề 物vật 云vân 。 天thiên 下hạ 莫mạc 大đại 於ư 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 。 而nhi 太thái 山sơn 為vi 小tiểu 。 注chú 云vân 。 夫phu 以dĩ 形hình 相tướng 對đối 。 則tắc 太thái 山sơn 大đại 於ư 秋thu 毫hào 也dã 。 若nhược 各các 據cứ 其kỳ 性tánh 分phần/phân 。 物vật 冥minh 其kỳ 極cực 。 則tắc 形hình 大đại 未vị 為vi 有hữu 餘dư 。 形hình 小tiểu 不bất 為vi 不bất 足túc 。 苟cẩu 各các 足túc 其kỳ 性tánh 。 則tắc 秋thu 毫hào 不bất 獨độc 小tiểu 。 而nhi 太thái 山sơn 不bất 獨độc 大đại 矣hĩ 。 毫hào 者giả 兔thố 毫hào 。 在tại 秋thu 而nhi 成thành 。 故cố 王vương 逸dật 注chú 楚sở 辭từ 云vân 。 銳duệ 毛mao 也dã 。 兔thố 毛mao 至chí 秋thu 而nhi 細tế 。 故cố 以dĩ 喻dụ 之chi 為vi 小tiểu 也dã 。
等đẳng 鳧phù 鶴hạc
外ngoại 篇thiên 駢biền 拇mẫu 云vân 。 鳧phù 脛hĩnh 雖tuy 短đoản 。 續tục 之chi 則tắc 憂ưu 。 鶴hạc 脛hĩnh 雖tuy 長trường/trưởng 。 斷đoạn 之chi 則tắc 悲bi 。 注chú 云vân 。 各các 自tự 有hữu 正chánh 。 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 正chánh 彼bỉ 而nhi 損tổn 益ích 之chi 。 又hựu 云vân 。 故cố 性tánh 長trường/trưởng 非phi 所sở 短đoản 。 性tánh 斷đoạn 非phi 所sở 續tục 。 無vô 所sở 去khứ 憂ưu 。 注chú 云vân 。 知tri 其kỳ 性tánh 分phần/phân 非phi 所sở 斷đoạn 續tục 而nhi 任nhậm 之chi 。 則tắc 無vô 所sở 去khứ 。 憂ưu 而nhi 憂ưu 自tự 去khứ 也dã 。 鳧phù 。 野dã 鴨áp 也dã 。 脛hĩnh 形hình 定định 功công 。 釋thích 名danh 云vân 。 莖hành 也dã 。 直trực 而nhi 長trường/trưởng 。 如như 物vật 莖hành 。 莊trang 子tử 喻dụ 意ý 謂vị 。 鳧phù 脛hĩnh 本bổn 短đoản 。 或hoặc 截tiệt 鶴hạc 脛hĩnh 以dĩ 續tục 鳧phù 脛hĩnh 。 則tắc 有hữu 乖quai 性tánh 分phần/phân 也dã 。 斷đoạn 。 丁đinh 管quản 切thiết 。
福phước 有hữu 五ngũ 種chủng
尚thượng 書thư 鴻hồng 範phạm 亦diệc 爾nhĩ 。
字tự 從tùng 于vu 月nguyệt 反phản
只chỉ 合hợp 云vân 字tự 從tùng 月nguyệt 。 今kim 似tự 多đa 于vu 反phản 兩lưỡng 字tự 。
如như 此thử 曇đàm
此thử 應ưng 作tác 比tỉ 。
有hữu 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 見kiến
經kinh 中trung 八bát 種chủng 皆giai 是thị 因nhân 緣duyên 。 如như 云vân 。 遠viễn 不bất 可khả 見kiến 者giả 。 如như 空không 中trung 鳥điểu 迹tích 。 亂loạn 想tưởng 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 如như 心tâm 不bất 專chuyên 一nhất 。 障chướng 故cố 不bất 見kiến 。 如như 雲vân 表biểu 星tinh 。 多đa 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 如như 稻đạo 中trung 麻ma 。 相tương 似tự 不bất 不bất 可khả 見kiến 。 如như 豆đậu 在tại 豆đậu 聚tụ 。 今kim 記ký 中trung 文văn 與dữ 經kinh 五ngũ 文văn 少thiểu 異dị 。 故cố 撿kiểm 經kinh 以dĩ 示thị 之chi 。
損tổn 之chi 又hựu 損tổn 之chi 以dĩ 。 至chí 於ư 無vô 為vi
損tổn 謂vị 銷tiêu 損tổn 。 皆giai 道Đạo 德đức 經kinh 語ngữ 耳nhĩ 。
恣tứ 之chi 使sử 天thiên 下hạ 自tự 得đắc
注chú 云vân 。 夫phu 至chí 仁nhân 者giả 百bách 節tiết 皆giai 適thích 。 則tắc 終chung 日nhật 不bất 自tự 識thức 也dã 。 聖thánh 人nhân 在tại 上thượng 。 非phi 有hữu 為vi 也dã 。 恣tứ 之chi 使sử 各các 自tự 得đắc 而nhi 已dĩ 耳nhĩ 。 自tự 得đắc 其kỳ 為vi 則tắc 眾chúng 務vụ 自tự 適thích 。 群quần 生sanh 自tự 足túc 。 天thiên 下hạ 安an 得đắc 不bất 自tự 忘vong 我ngã 哉tai 。 各các 自tự 忘vong 矣hĩ 。 主chủ 其kỳ 安an 在tại 乎hồ 。 斯tư 所sở 以dĩ 兼kiêm 忘vong 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 九cửu
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 9
見kiến 品phẩm 見kiến 品phẩm
次thứ 見kiến 應ưng 作tác 思tư 字tự 。
多đa 入nhập 空không 。 少thiểu 入nhập 假giả 。
下hạ 文văn 勝thắng 別biệt 觀quán 。 又hựu 云vân 多đa 入nhập 假giả 。 少thiểu 入nhập 空không 中trung 等đẳng 。
不bất 合hợp 不bất 散tán
前tiền 文văn 已dĩ 注chú 。 今kim 云vân 合hợp 謂vị 一nhất 念niệm 真chân 空không 也dã 。 散tán 謂vị 三tam 千thiên 俗tục 假giả 也dã 。 法pháp 性tánh 清thanh 淨tịnh 中trung 理lý 也dã 。
若nhược 未vị 破phá 故cố
故cố 應ưng 作tác 者giả 。
若nhược 十thập 六lục 行hành 為vi 三tam 三tam 昧muội 門môn
苦Khổ 諦Đế 下hạ 空không 無vô 我ngã 是thị 空không 門môn 。 滅Diệt 諦Đế 下hạ 四tứ 行hành 是thị 無vô 相tướng 門môn 。 集tập 道đạo 下hạ 八bát 行hành 并tinh 苦khổ 下hạ 兩lưỡng 行hành 是thị 無vô 作tác 門môn 。 具cụ 如như 下hạ 釋thích 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 門môn
云vân 云vân 者giả 。 一nhất 權quyền 智trí 為vi 實thật 智trí 門môn 。 二nhị 實thật 智trí 為vi 門môn 通thông 至chí 實thật 相tướng 。 事sự 通thông 於ư 理lý 也dã 。
以dĩ 理lý 為vi 門môn
云vân 云vân 者giả 。 文văn 在tại 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 。 彼bỉ 云vân 。 實thật 相tướng 為vi 門môn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 當đương 體thể 虗hư 通thông 為vi 門môn 。 如như 淨tịnh 名danh 不bất 二nhị 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 門môn 。 二nhị 能năng 通thông 方phương 便tiện 作tác 門môn 。 引dẫn 劉lưu 虬cầu 云vân 。 通thông 物vật 之chi 功công 乃nãi 由do 乎hồ 一nhất 。 故cố 一nhất 為vi 方phương 便tiện 作tác 門môn 。 如như 三tam 乘thừa 皆giai 從tùng 實thật 相tướng 流lưu 出xuất 。
如như 星tinh 之chi 月nguyệt
之chi 應ưng 作tác 中trung 。
吹xuy 唾thóa
大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 諸chư 火hỏa 一nhất 時thời 皆giai 然nhiên 。 譬thí 如như 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 一nhất 吹xuy 令linh 滅diệt 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 論luận 三tam 十thập 二nhị 釋thích 云vân 。 火hỏa 多đa 無vô 量lượng 。 口khẩu 風phong 甚thậm 少thiểu 。 何hà 能năng 滅diệt 之chi 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 因nhân 得đắc 神thần 通thông 。 能năng 變biến 身thân 令linh 大đại 。 口khẩu 風phong 亦diệc 大đại 。 故cố 能năng 滅diệt 之chi 。 又hựu 以dĩ 神thần 力lực 。 小tiểu 風phong 能năng 滅diệt 。 如như 小tiểu 金kim 剛cang 。 能năng 滅diệt 大đại 山sơn 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 火hỏa 為vi 害hại 處xứ 廣quảng 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 故cố 以dĩ 神thần 力lực 滅diệt 之chi 。 此thử 是thị 事sự 釋thích 也dã 。 若nhược 就tựu 理lý 解giải 。 三tam 千thiên 即tức 空không 。 一nhất 唾thóa 也dã 。 三tam 千thiên 即tức 假giả 。 一nhất 吹xuy 也dã 。 即tức 唾thóa 即tức 吹xuy 同đồng 時thời 者giả 。 即tức 中trung 也dã 。
名danh 一nhất 眾chúng 生sanh
或hoặc 多đa 一nhất 字tự 。 或hoặc 一nhất 字tự 應ưng 作tác 為vi 。
不bất 出xuất 自tự 他tha 智trí 斷đoạn 等đẳng
四tứ 句cú 中trung 前tiền 三tam 句cú 是thị 能năng 是thị 自tự 。 後hậu 生sanh 生sanh 一nhất 句cú 是thị 他tha 是thị 所sở 。 所sở 破phá 惑hoặc 是thị 事sự 。 能năng 破phá 空không 是thị 理lý 。 於ư 六lục 句cú 中trung 。 判phán 前tiền 三tam 教giáo 解giải 惑hoặc 是thị 思tư 議nghị 。 圓viên 教giáo 解giải 惑hoặc 是thị 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 斷đoạn 可khả 見kiến 。
不bất 至chí 至chí
經Kinh 云vân 不bất 至chí 者giả 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 凡phàm 夫phu 造tạo 罪tội 故cố 未vị 至chí 不bất 至chí 也dã 。 不bất 至chí 至chí 者giả 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 名danh 不bất 至chí 至chí 。 至chí 不bất 至chí 者giả 。 至chí 者giả 名danh 二nhị 十thập 二nhị 五ngũ 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 永vĩnh 離ly 。 故cố 名danh 不bất 至chí 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 名danh 至chí 也dã 。 至chí 至chí 者giả 。 至chí 名danh 二nhị 十thập 五ngũ 十thập 有hữu 凡phàm 夫phu 。 初sơ 二nhị 三tam 果quả 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 至chí 至chí 。
如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 四tứ 句cú
疏sớ/sơ 釋thích 云vân 。 不bất 聞văn 不bất 聞văn 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 不bất 生sanh 生sanh 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 生sanh 不bất 生sanh 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 終chung 而nhi 終chung 。 生sanh 死tử 亦diệc 然nhiên 。 生sanh 生sanh 是thị 生sanh 死tử 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 不bất 生sanh 生sanh 是thị 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 。 生sanh 不bất 生sanh 是thị 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。
界giới 性tánh
惡ác 五ngũ 陰ấm 是thị 也dã 。
例lệ 此thử 以dĩ 釋thích 不bất 生sanh 生sanh 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến
不bất 生sanh 生sanh 是thị 了liễu 因nhân 性tánh 。 生sanh 不bất 生sanh 是thị 緣duyên 因nhân 性tánh 。 不bất 生sanh 不bất 生sanh 是thị 正chánh 因nhân 性tánh 。 生sanh 生sanh 是thị 境cảnh 界giới 性tánh 。
依y 章chương 安an 解giải 復phục 是thị 一nhất 塗đồ
章chương 安an 云vân 。 初sơ 句cú 證chứng 智trí 。 次thứ 句cú 明minh 證chứng 理lý 。 第đệ 三tam 句cú 明minh 證chứng 斷đoạn 。 第đệ 四tứ 句cú 明minh 證chứng 應ưng 。
復phục 次thứ 不bất 聞văn 聞văn 是thị 證chứng 聖thánh 行hành 。 聞văn 不bất 聞văn 是thị 證chứng 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 聞văn 不bất 聞văn 是thị 證chứng 天thiên 行hành 。 聞văn 聞văn 是thị 證chứng 嬰anh 兒nhi 行hành 。 又hựu 云vân 。 不bất 聞văn 聞văn 是thị 圓viên 淨tịnh 記ký 主chủ 一nhất 塗đồ 之chi 說thuyết 。 意ý 云vân 並tịnh 不bất 似tự 智trí 斷đoạn 因nhân 果quả 釋thích 也dã 。
別biệt 作tác 一nhất 途đồ
大đại 都đô 四tứ 句cú 攝nhiếp 諸chư 法pháp 盡tận 。 今kim 且thả 以dĩ 四tứ 句cú 說thuyết 無vô 生sanh 破phá 徧biến 之chi 一nhất 途đồ 耳nhĩ 。
地địa 持trì 六lục 住trụ
論luận 中trung 本bổn 有hữu 十thập 二nhị 住trụ 。 今kim 且thả 引dẫn 六lục 耳nhĩ 。 十thập 二nhị 住trụ 如như 備bị 撿kiểm 第đệ 四tứ 卷quyển 末mạt 。
即tức 吹xuy 而nhi 唾thóa
諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。
即tức 唾thóa 而nhi 吹xuy
果quả 由do 因nhân 剋khắc 。
吹xuy 唾thóa 成thành 就tựu
智trí 斷đoạn 圓viên 。
前tiền 釋thích 生sanh 生sanh 指chỉ 有hữu 漏lậu 法pháp
前tiền 云vân 生sanh 生sanh 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 念niệm 念niệm 生sanh 故cố 。 明minh 化hóa 用dụng 之chi 所sở 耳nhĩ 。
五ngũ 行hành 竟cánh 。 次thứ 明minh 十thập 功công 德đức 。 云vân 十thập 事sự 功công 德đức 等đẳng 。
十thập 事sự 功công 德đức 。 在tại 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 中trung 。 經kinh 中trung 涉thiệp 五ngũ 卷quyển 解giải 釋thích 。 一nhất 者giả 不bất 聞văn 者giả 聞văn 。 聞văn 已dĩ 能năng 為vi 利lợi 益ích 等đẳng 。 二nhị 者giả 修tu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 昔tích 不bất 得đắc 而nhi 今kim 得đắc 之chi 。 三tam 者giả 得đắc 無vô 緣duyên 慈từ 。 四tứ 者giả 唯duy 修tu 九cửu 事sự 不bất 修tu 淨tịnh 土độ 。 五ngũ 者giả 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 乃nãi 至chí 十thập 者giả 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 具cụ 如như 備bị 撿kiểm 錄lục 出xuất 也dã 。
始thỉ 從tùng 初sơ 心tâm 終chung 至chí 地địa 前tiền
涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 五ngũ 行hành 者giả 。 始thỉ 於ư 初sơ 心tâm 。 終chung 於ư 初Sơ 地Địa 。 證chứng 天thiên 行hành 故cố 也dã 。 今kim 云vân 地địa 前tiền 恐khủng 寫tả 誤ngộ 。
若nhược 作tác 別biệt 義nghĩa 。 開khai 善thiện 最tối 親thân 。
記ký 主chủ 一nhất 往vãng 許hứa 之chi 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 之chi 義nghĩa 故cố 也dã 。 若nhược 據cứ 章chương 安an 所sở 斥xích 。 未vị 全toàn 為vi 當đương 。 疏sớ/sơ 文văn 云vân 。 第đệ 九cửu 功công 德đức 。 初sơ 發phát 五ngũ 事sự 。 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 不bất 應ưng 深thâm 聖thánh 行hành 。 以dĩ 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 修tu 嬰anh 兒nhi 行hành 。 云vân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 那na 忽hốt 淺thiển 。
若nhược 作tác 圓viên 義nghĩa 。 光quang 宅trạch 似tự 當đương 。
光quang 宅trạch 云vân 。 五ngũ 行hành 十thập 德đức 。 體thể 一nhất 義nghĩa 異dị 。 同đồng 是thị 因nhân 善thiện 。 起khởi 自tự 外ngoại 凡phàm 。 終chung 於ư 窮cùng 學học 。 感cảm 於ư 習tập 果quả 。 謂vị 之chi 為vi 行hành 。 酬thù 前tiền 習tập 因nhân 謂vị 之chi 功công 德đức 。 乃nãi 是thị 行hành 因nhân 德đức 果quả 也dã 。 記ký 主chủ 以dĩ 其kỳ 於ư 外ngoại 凡phàm 聞văn 涅Niết 槃Bàn 理lý 。 亦diệc 一nhất 往vãng 判phán 為vi 圓viên 。 章chương 安an 引dẫn 光quang 宅trạch 云vân 。 習tập 因nhân 習tập 果quả 乃nãi 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 不bất 開khai 佛Phật 乘thừa 。 故cố 記ký 云vân 。 似tự 當đương 耳nhĩ 。 豈khởi 比tỉ 法pháp 華hoa 五ngũ 乘thừa 七thất 善thiện 一nhất 例lệ 佛Phật 乘thừa 耶da 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 自tự 有hữu 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 。 故cố 今kim 少thiểu 分phần 許hứa 之chi 為vi 圓viên 。 若nhược 據cứ 經kinh 中trung 。 先tiên 明minh 五ngũ 行hành 。 次thứ 說thuyết 十thập 德đức 。 則tắc 五ngũ 行hành 多đa 分phần 在tại 因nhân 。 十thập 德đức 至chí 地địa 。 下hạ 記ký 中trung 自tự 釋thích 云vân 。 約ước 次thứ 第đệ 邊biên 。 由do 五ngũ 行hành 滿mãn 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 初Sơ 地Địa 是thị 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 以dĩ 十thập 德đức 對đối 十Thập 地Địa 。 若nhược 作tác 總tổng 別biệt 解giải 者giả 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 恆hằng 具cụ 五ngũ 行hành 及cập 十thập 功công 德đức 。 十thập 德đức 對đối 地địa 又hựu 復phục 宛uyển 然nhiên 。
非phi 分phân 別biệt 智trí 能năng 知tri
疏sớ/sơ 中trung 無vô 非phi 字tự 。
泥Nê 洹Hoàn 智trí 不bất 洎kịp
洎kịp 應ưng 作tác 測trắc 。
非phi 有hữu 故cố 非phi 邪tà
邪tà 應ưng 作tác 斜tà 。
白bạch 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 漸tiệm 漸tiệm 互hỗ 現hiện
長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 。 從tùng 月nguyệt 初sơ 一nhất 。 白bạch 銀ngân 面diện 現hiện 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 銀ngân 面diện 全toàn 現hiện 。 琉lưu 璃ly 全toàn 隱ẩn 。 從tùng 十thập 六lục 日nhật 去khứ 。 琉lưu 璃ly 面diện 現hiện 。 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 琉lưu 璃ly 全toàn 現hiện 。 白bạch 銀ngân 全toàn 隱ẩn 。 經kinh 中trung 又hựu 云vân 。 十thập 六lục 日nhật 去khứ 。 黑hắc 衣y 侍thị 臣thần 一nhất 兩lưỡng 上thượng 侍thị 。 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 諸chư 臣thần 併tinh 上thượng 。 故cố 稍sảo 稍sảo 虧khuy 。 從tùng 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 諸chư 臣thần 漸tiệm 下hạ 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 諸chư 臣thần 都đô 下hạ 。 故cố 稍sảo 稍sảo 滿mãn 。 又hựu 云vân 日nhật 天thiên 子tử 放phóng 六lục 十thập 種chủng 光quang 。 奪đoạt 月nguyệt 故cố 虧khuy 。 若nhược 月nguyệt 天thiên 子tử 處xứ 正chánh 殿điện 。 後hậu 光quang 對đối 日nhật 天thiên 子tử 。 是thị 故cố 盛thình 滿mãn 耳nhĩ 。
六lục 處xứ 結kết 撮toát
以dĩ 破phá 見kiến 等đẳng 文văn 相tương/tướng 周chu 備bị 。 似tự 次thứ 第đệ 意ý 。 故cố 六lục 處xứ 示thị 妙diệu 使sử 知tri 文văn 旨chỉ 。
冥minh 初sơ 世thế 性tánh 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 六lục 諦đế
並tịnh 在tại 諸chư 見kiến 境cảnh 列liệt 釋thích 。 大đại 論luận 總tổng 以dĩ 十thập 四tứ 難nạn/nan 而nhi 攝nhiếp 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 謂vị 三tam 世thế 各các 四tứ 句cú 并tinh 。
根căn 本bổn 二nhị 有hữu 此thử 難nạn/nan 者giả 不bất 應ưng 為vi 答đáp
十thập 四tứ 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 世thế 界giới 及cập 我ngã 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 無vô 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 非phi 有hữu 常thường 非phi 無vô 常thường 。 又hựu 世thế 界giới 及cập 我ngã 有hữu 邊biên 。 無vô 邊biên 。 亦diệc 有hữu 邊biên 亦diệc 無vô 邊biên 。 非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên 。 又hựu 死tử 後hậu 有hữu 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 亦diệc 有hữu 神thần 亦diệc 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 非phi 有hữu 神thần 非phi 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 是thị 身thân 是thị 神thần 身thân 異dị 神thần 異dị 。 外ngoại 人nhân 曰viết 。 若nhược 佛Phật 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 此thử 十thập 四tứ 難nạn/nan 何hà 以dĩ 不bất 答đáp 。
答đáp 曰viết 。
此thử 事sự 無vô 實thật 故cố 不bất 答đáp 。 諸chư 法pháp 有hữu 常thường 。 諸chư 法pháp 有hữu 斷đoạn 。 都đô 無vô 此thử 理lý 。 是thị 故cố 不bất 答đáp 。 譬thí 如như 人nhân 問vấn 𤚲cấu 牛ngưu 角giác 得đắc 幾kỷ 斗đẩu 乳nhũ 。 是thị 為vi 非phi 問vấn 。 故cố 不bất 應ưng 答đáp 。
以dĩ 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 對đối 無vô 想tưởng 為vi 四tứ 句cú
謂vị 有hữu 邊biên 無vô 想tưởng 。 無vô 邊biên 無vô 想tưởng 。 雙song 亦diệc 無vô 想tưởng 。 雙song 非phi 無vô 想tưởng 。
但đãn 改cải 無vô 想tưởng 以dĩ 替thế 有hữu 想tưởng
謂vị 有hữu 色sắc 無vô 想tưởng 。 無vô 色sắc 無vô 想tưởng 等đẳng 。
一nhất 切thiết 論luận 可khả 破phá 等đẳng
等đẳng 者giả 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 忍nhẫn 。 今kim 文văn 若nhược 加gia 此thử 一nhất 句cú 。 方phương 可khả 見kiến 責trách 云vân 。 汝nhữ 見kiến 是thị 忍nhẫn 不phủ 。
三tam 四tứ 中trung 單đơn 複phức 具cụ 異dị
單đơn 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 一nhất 人nhân 。 複phức 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 兩lưỡng 人nhân 。 具cụ 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 四tứ 人nhân 。
應ưng 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 有hữu 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 無vô 。
論luận 中trung 卻khước 云vân 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 雙song 非phi 爾nhĩ 。
假giả 立lập 於ư 己kỷ
若nhược 云vân 假giả 立lập 己kỷ 稱xưng 則tắc 易dị 解giải 。
若nhược 竪thụ 待đãi 者giả
以dĩ 己kỷ 他tha 相tương 待đãi 是thị 橫hoạnh/hoành 。 若nhược 竪thụ 待đãi 者giả 。 以dĩ 身thân 待đãi 不bất 身thân 。 不bất 身thân 待đãi 身thân 。 亦diệc 名danh 己kỷ 他tha 。 又hựu 以dĩ 滅diệt 待đãi 不bất 滅diệt 論luận 己kỷ 他tha 。
三tam 無vô 為vi
俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 無vô 漏lậu 謂vị 道Đạo 諦Đế 。 及cập 三tam 種chủng 無vô 為vi 。 謂vị 虗hư 空không 二nhị 滅diệt 。 此thử 中trung 空không 無vô 礙ngại 。 擇trạch 滅diệt 謂vị 離ly 繫hệ 。 隨tùy 事sự 繫hệ 各các 別biệt 。 畢tất 竟cánh 礙ngại 當đương 生sanh 。
此thử 中trung 空không 無vô 礙ngại 謂vị 太thái 虗hư 空không 乃nãi 至chí 窮cùng 隙khích 等đẳng
疏sớ/sơ 釋thích 云vân 。 此thử 中trung 者giả 於ư 略lược 所sở 說thuyết 三tam 無vô 為vi 中trung 。 虗hư 空không 但đãn 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 性tánh 。 由do 無vô 礙ngại 故cố 色sắc 於ư 中trung 行hành 。 又hựu 云vân 道Đạo 諦Đế 是thị 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 。 三tam 無vô 者giả 是thị 無vô 為vi 無vô 漏lậu 。 今kim 記ký 云vân 。 謂vị 太thái 虗hư 空không 為vi 性tánh 等đẳng 者giả 。 乃nãi 是thị 記ký 主chủ 釋thích 耳nhĩ 。 非phi 彼bỉ 疏sớ/sơ 也dã 。 意ý 謂vị 無vô 漏lậu 之chi 法Pháp 。 是thị 無vô 礙ngại 性tánh 。 非phi 是thị 頑ngoan 空không 。 乃nãi 窮cùng 隙khích 等đẳng 之chi 無vô 礙ngại 也dã 。
擇trạch 滅diệt 謂vị 離ly 繫hệ
出xuất 擇trạch 滅diệt 體thể 也dã 。 擇trạch 滅diệt 以dĩ 離ly 繫hệ 。
隨tùy 事sự 繫hệ 各các 別biệt
三tam 界giới 九cửu 地địa 各các 有hữu 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 。 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 。 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 證chứng 一nhất 擇trạch 滅diệt 。 是thị 則tắc 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 擇trạch 滅diệt 。 故cố 體thể 各các 別biệt 。
畢tất 竟cánh 礙ngại 當đương 生sanh
釋thích 擇trạch 滅diệt 也dã 。 言ngôn 礙ngại 當đương 生sanh 者giả 。 此thử 當đương 生sanh 法pháp 。 緣duyên 會hội 即tức 生sanh 。 緣duyên 闕khuyết 不bất 生sanh 。 於ư 不bất 生sanh 時thời 。 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 此thử 非phi 擇trạch 滅diệt 礙ngại 當đương 生sanh 法pháp 令linh 永vĩnh 不bất 起khởi 。 名danh 畢tất 竟cánh 礙ngại 。
別biệt 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 者giả
謂vị 非phi 擇trạch 滅diệt 有hữu 實thật 體thể 性tánh 。 緣duyên 闕khuyết 位vị 中trung 起khởi 別biệt 得đắc 得đắc 。 故cố 非phi 擇trạch 滅diệt 。 得đắc 不bất 由do 擇trạch 。 但đãn 由do 闕khuyết 緣duyên 。 名danh 非phi 擇trạch 滅diệt 。
如như 緣duyên 一nhất 色sắc 時thời 乃nãi 至chí 礙ngại 餘dư 色sắc 等đẳng
如như 眼nhãn 與dữ 意ý 識thức 專chuyên 一nhất 色sắc 時thời 。 所sở 餘dư 不bất 見kiến 聞văn 等đẳng 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 落lạc 謝tạ 過quá 去khứ 也dã 。 於ư 專chuyên 一nhất 色sắc 時thời 。 合hợp 有hữu 一nhất 類loại 五ngũ 識thức 緣duyên 彼bỉ 已dĩ 謝tạ 五ngũ 境cảnh 。 由do 正chánh 專chuyên 一nhất 色sắc 。 餘dư 五ngũ 識thức 不bất 得đắc 起khởi 。 此thử 未vị 起khởi 五ngũ 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 謂vị 五ngũ 境cảnh 已dĩ 謝tạ 。 故cố 五ngũ 識thức 唯duy 現hiện 在tại 。 不bất 合hợp 緣duyên 過quá 去khứ 境cảnh 故cố 。 未vị 來lai 五ngũ 識thức 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 言ngôn 觸xúc 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 法Pháp 界Giới 中trung 有hữu 與dữ 能năng 緣duyên 同đồng 時thời 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 謂vị 他tha 心tâm 智trí 所sở 緣duyên 心tâm 所sở 也dã 。 五ngũ 識thức 等đẳng 等đẳng 取thủ 意ý 識thức 中trung 亦diệc 有hữu 能năng 緣duyên 同đồng 時thời 所sở 緣duyên 境cảnh 也dã 。 謂vị 他tha 心tâm 智trí 唯duy 緣duyên 現hiện 在tại 緣duyên 心tâm 。 不bất 緣duyên 所sở 緣duyên 所sở 不bất 緣duyên 心tâm 。 正chánh 緣duyên 心tâm 時thời 緣duyên 所sở 。 他tha 心tâm 智trí 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 正chánh 緣duyên 所sở 時thời 緣duyên 心tâm 。 他tha 心tâm 智trí 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 此thử 約ước 同đồng 時thời 合hợp 緣duyên 者giả 說thuyết 也dã 。 已dĩ 上thượng 皆giai 疏sớ/sơ 中trung 釋thích 。
優ưu 陀đà 那na 風phong 觸xúc 七thất 處xứ
如như 箋# 難nạn/nan 引dẫn 。
相tương 續tục 名danh 住trụ
住trụ 應ưng 作tác 假giả 。
以dĩ 此thử 為vi 彼bỉ
若nhược 類loại 上thượng 文văn 。 應ưng 云vân 在tại 彼bỉ 。 則tắc 以dĩ 此thử 為vi 彼bỉ 耳nhĩ 。
故cố 滅diệt 得đắc 生sanh
滅diệt 恐khủng 應ưng 作tác 識thức 。
生sanh 思tư
上thượng 文văn 云vân 無vô 緣duyên 思tư 不bất 生sanh 。
言ngôn 集tập 散tán 者giả 。 散tán 所sở 集tập 故cố 。
大đại 論luận 云vân 。 生sanh 時thời 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 散tán 時thời 無vô 所sở 去khứ 處xứ 。 是thị 諸chư 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 無vô 來lai 處xứ 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 去khứ 處xứ 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 生sanh 無vô 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 滅diệt 無vô 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 空không 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 不bất 失thất 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。
七thất 者giả 彼bỉ 彼bỉ 空không 空không 中trung 中trung 最tối 下hạ 無vô 復phục 彼bỉ 此thử
楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 云vân 。 第đệ 一nhất 相tương/tướng 空không 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 空không 。 分phân 析tích 推thôi 求cầu 自tự 他tha 及cập 共cộng 皆giai 不bất 生sanh 故cố 。 第đệ 二nhị 名danh 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 第đệ 三tam 名danh 無vô 行hành 空không 。 所sở 謂vị 諸chư 蘊uẩn 本bổn 來lai 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 第đệ 四tứ 名danh 行hành 空không 。 諸chư 蘊uẩn 由do 業nghiệp 及cập 因nhân 和hòa 合hợp 而nhi 起khởi 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 第đệ 五ngũ 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 。 無vô 可khả 言ngôn 說thuyết 。 第đệ 六lục 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 謂vị 得đắc 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 。 過quá 習tập 悉tất 離ly 。 第đệ 七thất 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 謂vị 於ư 此thử 無vô 彼bỉ 。 譬thí 如như 鹿lộc 子tử 母mẫu 堂đường 無vô 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 堂đường 空không 。 非phi 無vô 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 非phi 堂đường 無vô 堂đường 自tự 性tánh 。 非phi 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 無vô 比Bỉ 丘Khâu 自tự 性tánh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 彼bỉ 彼bỉ 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 此thử 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 空không 中trung 最tối 麤thô 。 汝nhữ 應ưng 遠viễn 離ly 。
別biệt 在tại 有hữu 情tình 心tâm 所sở 滅diệt 故cố
受thọ 想tưởng 等đẳng 滅diệt 是thị 有hữu 情tình 。 異dị 無vô 為vi 之chi 非phi 情tình 。
又hựu 不bất 與dữ 彼bỉ 闕khuyết 緣duyên 義nghĩa 同đồng
如như 緣duyên 色sắc 時thời 。 餘dư 塵trần 已dĩ 謝tạ 。 謝tạ 名danh 闕khuyết 緣duyên 。 則tắc 餘dư 聲thanh 耳nhĩ 識thức 等đẳng 不bất 生sanh 名danh 闕khuyết 。
故cố 但đãn 與dữ 彼bỉ 生sanh 滅diệt 義nghĩa 同đồng
今kim 相tương 待đãi 假giả 於ư 所sở 緣duyên 處xứ 心tâm 有hữu 生sanh 滅diệt 。 若nhược 非phi 擇trạch 滅diệt 中trung 。 眼nhãn 識thức 對đối 色sắc 者giả 則tắc 生sanh 。 餘dư 聲thanh 香hương 識thức 則tắc 滅diệt 。 此thử 之chi 生sanh 滅diệt 與dữ 相tương 待đãi 中trung 生sanh 滅diệt 義nghĩa 同đồng 。
三tam 無vô 為vi 法pháp 通thông 是thị 無vô 生sanh
無vô 生sanh 之chi 義nghĩa 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 。 若nhược 擇trạch 力lực 所sở 得đắc 滅diệt 。 此thử 是thị 真Chân 諦Đế 理lý 之chi 無vô 生sanh 也dã 。 若nhược 闕khuyết 緣duyên 等đẳng 有hữu 礙ngại 而nhi 不bất 得đắc 生sanh 者giả 。 雖tuy 名danh 無vô 生sanh 。 此thử 非phi 真Chân 諦Đế 。 故cố 曰viết 通thông 。
如như 前tiền 總tổng 後hậu 亦diệc 判phán 利lợi 鈍độn
破phá 有hữu 見kiến 前tiền 總tổng 論luận 止Chỉ 觀Quán 。 若nhược 歷lịch 三tam 假giả 得đắc 入nhập 。 名danh 利lợi 。 若nhược 不bất 入nhập 者giả 。 應ưng 回hồi 轉chuyển 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 名danh 鈍độn 。
故cố 此thử 等đẳng 總tổng
引dẫn 大đại 品phẩm 。 楞lăng 伽già 等đẳng 三tam 總tổng 文văn 。
即tức 同đồng 初sơ 文văn 。 前tiền 於ư 單đơn 見kiến 名danh 之chi 為vi 總tổng 。
於ư 單đơn 四tứ 見kiến 前tiền 用dụng 止Chỉ 觀Quán 二nhị 法pháp 。 彼bỉ 假giả 入nhập 空không 。 彼bỉ 雙song 寂tịch 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 之chi 止chỉ 。 能năng 觀quán 所sở 觀quán 猶do 如như 虗hư 空không 之chi 觀quán 。 文văn 在tại 四tứ 見kiến 之chi 前tiền 。 故cố 云vân 總tổng 對đối 四tứ 見kiến 名danh 之chi 為vi 總tổng 。
今kim 於ư 一nhất 見kiến 對đối 別biệt 名danh 總tổng
前tiền 單đơn 四tứ 見kiến 之chi 初sơ 。 總tổng 對đối 四tứ 見kiến 名danh 總tổng 。 亦diệc 可khả 名danh 為vi 總tổng 中trung 總tổng 別biệt 。 今kim 無vô 見kiến 中trung 又hựu 論luận 總tổng 別biệt 。 亦diệc 可khả 名danh 為vi 別biệt 中trung 總tổng 別biệt 。
不bất 同đồng 有hữu 見kiến 因nhân 成thành 末mạt 文văn 總tổng 別biệt
彼bỉ 文văn 云vân 。 性tánh 相tướng 俱câu 空không 者giả 。 是thị 為vi 總tổng 相tương 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。
粗thô 免miễn 夷di 愆khiên
若nhược 云vân 。 我ngã 知tri 是thị 。 我ngã 見kiến 是thị 。 是thị 大đại 妄vọng 語ngữ 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。
從tùng 有hữu 人nhân 下hạ 。 難nạn/nan 中trung 論luận 師sư 。 寄ký 非phi 辯biện 異dị 。
此thử 中trung 分phần/phân 科khoa 或hoặc 恐khủng 誤ngộ 。 合hợp 在tại 下hạ 文văn 也dã 。 若nhược 此thử 中trung 分phần/phân 科khoa 。 應ưng 云vân 。 破phá 無vô 生sanh 為vi 二nhị 。 初sơ 正chánh 破phá 。 次thứ 有hữu 人nhân 下hạ 。 難nạn/nan 中trung 論luận 師sư 。 初sơ 文văn 二nhị 。 初sơ 徵trưng 起khởi 。
三tam 結kết
一nhất 我ngã 見kiến 。 二nhị 非phi 因nhân 計kế 因nhân 。 三tam 疑nghi 。 我ngã 即tức 身thân 見kiến 。 非phi 因nhân 計kế 因nhân 即tức 戒giới 取thủ 下hạ 第đệ 十thập 記ký 初sơ 釋thích 。
衛vệ 元nguyên 嵩tung 破phá 壞hoại 佛Phật 法Pháp
上thượng 表biểu 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 有hữu 文văn 在tại 下hạ 。
押áp
押áp 應ưng 作tác 壓áp 。
之chi 與dữ 華hoa 恆hằng
恆hằng 應ưng 作tác 垣viên 。 垣viên 墻tường 也dã 。
無vô 為vi 無vô 欲dục 之chi 語ngữ
老lão 云vân 。 損tổn 之chi 又hựu 損tổn 以dĩ 。 至chí 於ư 無vô 為vi 。 又hựu 云vân 。 常thường 無vô 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 妙diệu 。
常thường 名danh 常thường 道đạo 之chi 說thuyết
老lão 云vân 。 名danh 可khả 名danh 。 非phi 常thường 名danh 。 道đạo 可khả 道đạo 。 非phi 常thường 道đạo 。
守thủ 雌thư
老lão 曰viết 。 知tri 雄hùng 守thủ 雌thư 。
守thủ 弱nhược
剛cang 強cường 者giả 死tử 之chi 徒đồ 。 柔nhu 弱nhược 者giả 生sanh 之chi 徒đồ 。
患hoạn 智trí
智trí 慧tuệ 出xuất 於ư 大đại 偽ngụy 。 又hựu 云vân 。 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 。
患hoạn 身thân
吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 大đại 患hoạn 者giả 。 吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 身thân 。
身thân 毒độc
音âm 篤đốc 。
苦khổ 縣huyện
苦khổ 。 音âm 戶hộ 。
諡thụy 老lão 聃đam
聃đam 字tự 是thị 諡thụy 。 老lão 非phi 諡thụy 。
柱trụ 史sử
在tại 帝đế 王vương 柱trụ 之chi 傍bàng 。 為vi 史sử 官quan 。
莊trang 任nhậm 漆tất 園viên
史sử 記ký 云vân 。 莊trang 子tử 。 蒙mông 人nhân 。 乃nãi 梁lương 國quốc 蒙mông 縣huyện 人nhân 也dã 。 為vi 蒙mông 之chi 漆tất 吏lại 。 終chung 身thân 不bất 仕sĩ 以dĩ 快khoái 其kỳ 志chí 。
著trước 述thuật 改cải 足túc
足túc 。 即tức 喻dụ 反phản 。
軋# 軋# 若nhược 抽trừu
思tư 軋# 軋# 若nhược 其kỳ 抽trừu 。 如như 抽trừu 絲ti 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 10
於ư 大đại 助trợ 中trung
助trợ 應ưng 作tác 即tức 。
贆#
音âm 標tiêu 。
蜬#
又hựu 音âm 含hàm 。
五ngũ 部bộ
部bộ 類loại 也dã 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 惑hoặc 為vi 四tứ 。 九cửu 地địa 思tư 合hợp 為vi 一nhất 。 共cộng 是thị 五ngũ 部bộ 也dã 。
一nhất 月nguyệt 二nhị 時thời
一nhất 月nguyệt 兩lưỡng 次thứ 行hành 欲dục 。 可khả 以dĩ 養dưỡng 生sanh 。
三tam 種chủng 色sắc
記ký 引dẫn 大đại 論luận 。 次thứ 引dẫn 大đại 品phẩm 。 文văn 意ý 是thị 同đồng 。 搜sưu 要yếu 云vân 。 大đại 品phẩm 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 。 是thị 滅diệt 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 也dã 。 滅diệt 有hữu 對đối 色sắc 。 是thị 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 也dã 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 色sắc 。 是thị 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 也dã 。 初sơ 色sắc 是thị 色sắc 。 次thứ 色sắc 是thị 五ngũ 根căn 四tứ 塵trần 。 第đệ 三tam 色sắc 即tức 法pháp 入nhập 少thiểu 分phần 無vô 表biểu 色sắc 也dã 。 空không 觀quán 成thành 時thời 無vô 表biểu 亦diệc 破phá 。
五ngũ 根căn 四tứ 塵trần
五ngũ 根căn 有hữu 對đối 。 聲thanh 香hương 味vị 三tam 不bất 可khả 見kiến 。
無vô 教giáo
無vô 表biểu 之chi 名danh 。
故cố 後hậu 兩lưỡng 番phiên
如như 論luận 借tá 別biệt 名danh 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 一nhất 番phiên 約ước 三tam 地địa 不bất 出xuất 觀quán 斷đoạn 見kiến 。 又hựu 一nhất 番phiên 約ước 忍nhẫn 智trí 四tứ 地địa 不bất 出xuất 觀quán 斷đoạn 見kiến 。
初sơ 十thập 二nhị 有hữu 八bát
謂vị 初Sơ 地Địa 有hữu 十thập 功công 德đức 。 二nhị 地địa 有hữu 八bát 功công 德đức 。 三tam 地địa 有hữu 五ngũ 功công 德đức 等đẳng 。
三tam 五ngũ 四tứ 有hữu 十thập
三tam 地địa 行hành 五ngũ 法pháp 。 四tứ 地địa 不bất 捨xả 十thập 法pháp 。
五ngũ 十thập 二nhị 六lục 六lục
五ngũ 地địa 遠viễn 離ly 十thập 二nhị 法pháp 。 六lục 地địa 具cụ 足túc 六lục 法pháp 。
七thất 二nhị 十thập 八bát 五ngũ
七thất 地địa 不bất 著trước 二nhị 十thập 法pháp 。 八bát 地địa 具cụ 足túc 五ngũ 法pháp 。
九cửu 十thập 二nhị 十thập 佛Phật
九cửu 地địa 具cụ 足túc 十thập 二nhị 法pháp 。 十Thập 地Địa 當đương 知tri 如như 佛Phật 。 十thập 五ngũ 心tâm 雖tuy 已dĩ 有hữu 七thất 智trí 八bát 忍nhẫn 。 未vị 入nhập 果quả 位vị 故cố 。 道đạo 比tỉ 忍nhẫn 猶do 名danh 。
為vi 因nhân
世thế 第đệ 一nhất 後hậu 。 無vô 漏lậu 因nhân 緣duyên 引dẫn 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 初sơ 心tâm 入nhập 見kiến 道đạo 。 有hữu 無vô 漏lậu 法pháp 生sanh 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 此thử 剎sát 那na 心tâm 斷đoạn 苦khổ 下hạ 十thập 惑hoặc (# 一nhất 心tâm )# 。 次thứ 起khởi 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 (# 二nhị 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 苦khổ 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn (# 三tam 心tâm )# 。 斷đoạn 上thượng 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 煩phiền 惱não 法pháp 後hậu 。 得đắc 苦khổ 類loại 智trí (# 四tứ 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 集tập 。 集tập 法pháp 智trí 忍nhẫn (# 五ngũ 心tâm )# 。 集tập 法pháp 智trí (# 六lục 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 集tập 。 集tập 類loại 智trí 忍nhẫn (# 七thất 心tâm )# 。 集tập 類loại 智trí (# 八bát 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 滅diệt 。 滅diệt 法Pháp 忍Nhẫn 智trí (# 九cửu 心tâm )# 。 滅diệt 法pháp 智trí (# 十thập 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 滅diệt 。 滅diệt 類loại 智trí 忍nhẫn (# 十thập 一nhất 心tâm )# 。 滅diệt 類loại 智trí (# 十thập 二nhị 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 智trí 忍nhẫn (# 十thập 三tam 心tâm )# 。 道Đạo 法Pháp 智trí (# 十thập 四tứ 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn (# 十thập 五ngũ 心tâm )# 。 已dĩ 上thượng 名danh 未vị 入nhập 初sơ 果quả 已dĩ 前tiền 七thất 智trí 八bát 忍nhẫn 。 此thử 十thập 五ngũ 心tâm 後hậu 無vô 間gian 道đạo 。 斷đoạn 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 名danh 初sơ 果quả 向hướng 。 次thứ 起khởi 一nhất 剎sát 那na 道đạo 類loại 智trí 是thị 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。
大đại 論luận 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。
爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 念niệm
論luận 云vân 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 天thiên 人nhân 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 從tùng 此thử 中trung 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 小tiểu 人nhân 。 云vân 何hà 佛Phật 讚tán 。 欲dục 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 如như 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 言ngôn 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 皆giai 承thừa 佛Phật 力lực 。 (# 云vân 云vân )# 。 今kim 記ký 中trung 文văn 略lược 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 作tác 是thị 念niệm 者giả 。 本bổn 是thị 人nhân 天thiên 菩Bồ 薩Tát 念niệm 耳nhĩ 。
依y 梵Phạm 法pháp 治trị
眾chúng 僧Tăng 默mặc 擯bấn 。
隈ôi 水thủy 曰viết 港cảng
派phái 水thủy 曰viết 港cảng 。 隈ôi 字tự 恐khủng 誤ngộ 。
不bất 知tri 三tam 空không
所sở 施thí 物vật 空không 。 能năng 施thí 人nhân 空không 。 受thọ 施thí 者giả 亦diệc 空không 。
乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 須tu 知tri 三tam 事sự 皆giai 空không
所sở 觀quán 之chi 境cảnh 空không 。 能năng 觀quán 之chi 智trí 空không 。 及cập 能năng 觀quán 之chi 識thức 空không 。 中trung 間gian 尸thi 。 忍nhẫn 。 進tiến 。 禪thiền 。 皆giai 須tu 一nhất 一nhất 三tam 空không 。 故cố 云vân 乃nãi 至chí 。
俱câu 舍xá 頌tụng 曰viết 。 但đãn 由do 悲bi 普phổ 施thí 。 被bị 析tích 身thân 無vô 忿phẫn 。 讚tán 歎thán 底để 迦ca 佛Phật 。 次thứ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 如như 是thị 四tứ 位vị 。 一nhất 二nhị 又hựu 一nhất 二nhị 。 如như 次thứ 修tu 圓viên 滿mãn 。 初sơ 一nhất 謂vị 布bố 施thí 。 次thứ 二nhị 謂vị 戒giới 忍nhẫn 。 次thứ 一nhất 謂vị 精tinh 進tấn 。 次thứ 二nhị 謂vị 禪thiền 智trí 。 如như 次thứ 對đối 四tứ 句cú 。
撿kiểm 疏sớ/sơ 略lược 消tiêu 。 但đãn 由do 悲bi 普phổ 施thí 者giả 。 明minh 施thí 也dã 。 若nhược 施thí 時thời 乃nãi 至chí 眼nhãn 髓tủy 。 而nhi 無vô 悋lận 惜tích 。 但đãn 由do 悲bi 心tâm 。 非phi 求cầu 人nhân 天thiên 生sanh 也dã 。 此thử 明minh 布bố 施thí 滿mãn 也dã 。 被bị 析tích 身thân 無vô 忿phẫn 者giả 。 明minh 戒giới 忍nhẫn 二nhị 也dã 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 被bị 析tích 身thân 支chi 。 心tâm 無vô 少thiểu 忿phẫn 。 析tích 身thân 不bất 報báo 。 戒giới 滿mãn 。 心tâm 無vô 忿phẫn 。 忍nhẫn 滿mãn 也dã 。 讚tán 歎thán 底để 沙sa 佛Phật 者giả 。 此thử 身thân 明minh 精tinh 進tấn 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 見kiến 底để 沙sa 佛Phật 。 忘vong 下hạ 一nhất 足túc 。 經kinh 七thất 日nhật 無vô 怠đãi 。 淨tịnh 心tâm 讚tán 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 此thử 精tinh 進tấn 滿mãn 也dã 。 次thứ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 明minh 定định 慧tuệ 也dã 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 隣lân 次thứ 成thành 佛Phật 。 名danh 無vô 上thượng 也dã 。 此thử 定định 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 滿mãn 也dã 。 如như 是thị 四tứ 位vị 者giả 。 初sơ 是thị 施thí 位vị 。 第đệ 二nhị 無vô 忿phẫn 位vị 也dã 。 第đệ 三tam 精tinh 進tấn 位vị 。 第đệ 四tứ 次thứ 無vô 上thượng 位vị 。 一nhất 二nhị 又hựu 一nhất 二nhị 者giả 。 一nhất 者giả 初sơ 施thí 位vị 。 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 二nhị 者giả 無vô 忿phẫn 位vị 。 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 又hựu 一nhất 者giả 。 精tinh 進tấn 位vị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 又hựu 二nhị 者giả 。 無vô 上thượng 位vị 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 如như 次thứ 對đối 四tứ 句cú 。 是thị 記ký 主chủ 言ngôn 。 非phi 俱câu 舍xá 語ngữ 。
且thả 寄ký 一nhất 法pháp
破phá 假giả 一nhất 法pháp 。 開khai 十thập 六lục 門môn 。
離ly 邪tà 曲khúc 誤ngộ
內nội 正chánh 直trực 是thị 。 外ngoại 邪tà 曲khúc 非phi 。
孟# 浪lãng 行hành 說thuyết
孟# 浪lãng 。 莊trang 子tử 釋thích 云vân 。 率suất 略lược 也dã 。 文văn 選tuyển 注chú 云vân 。 鄙bỉ 野dã 也dã 。 南nam 山sơn 云vân 。 高cao 談đàm 虗hư 論luận 。 世thế 表biểu 有hữu 餘dư 。 攝nhiếp 心tâm 順thuận 教giáo 。 一nhất 事sự 不bất 徹triệt 。 今kim 以dĩ 行hành 不bất 符phù 其kỳ 說thuyết 。 非phi 孟# 浪lãng 是thị 何hà 。
並tịnh 如như 初sơ 釋thích
說thuyết 身thân 無vô 常thường 。 是thị 經Kinh 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 語ngữ 。 不bất 說thuyết 厭yếm 離ly 。 是thị 經Kinh 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 是thị 疏sớ/sơ 。 並tịnh 如như 初sơ 釋thích 者giả 。 亦diệc 應ưng 例lệ 云vân 。 說thuyết 身thân 有hữu 苦khổ 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 計kế 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 說thuyết 身thân 無vô 我ngã 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 計kế 之chi 為vi 我ngã 。 說thuyết 身thân 空không 寂tịch 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 一nhất 向hướng 入nhập 空không 。
從tùng 現hiện 入nhập 過quá
淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 毗tỳ 曇đàm 明minh 三tam 世thế 。 有hữu 罪tội 從tùng 未vị 至chí 現hiện 世thế 入nhập 過quá 去khứ 。 得đắc 繩thằng 繫hệ 屬thuộc 行hành 人nhân 。 若nhược 成thành 論luận 明minh 三tam 世thế 。 無vô 罪tội 但đãn 隨tùy 心tâm 現hiện 。 又hựu 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 差sai 別biệt 作tác 用dụng 。 未vị 已dĩ 生sanh 名danh 未vị 來lai 。 此thử 纔tài 生sanh 名danh 現hiện 在tại 。 若nhược 已dĩ 息tức 名danh 過quá 去khứ 。
論luận 。 入nhập 假giả 四tứ 法pháp 。
入nhập 假giả 意ý 有hữu 入nhập 假giả 因nhân 緣duyên 油du 法pháp 。
釋thích 第đệ 二nhị 句cú
謂vị 身thân 力lực 雄hùng 莊trang 乃nãi 至chí 。 無vô 能năng 當đương 者giả 。
善thiện 八bát 種chủng 術thuật
謂vị 吐thổ 。 下hạ 。 塗đồ 身thân 。 灌quán 鼻tị 。 熏huân 。 洗tẩy 。 丸hoàn 。 散tán 。 又hựu 有hữu 八bát 。 謂vị 治trị 身thân 。 治trị 眼nhãn 。 治trị 胎thai 。 治trị 小tiểu 兒nhi 。 乃nãi 至chí 知tri 星tinh 辰thần 。
故cố 在tại 七thất 地địa
十thập 功công 德đức 對đối 十Thập 地Địa 。 今kim 七thất 功công 德đức 知tri 是thị 第đệ 七thất 地địa 。
飯phạn 牛ngưu
飯phạn 。 上thượng 聲thanh 。 書thư 注chú 云vân 。 以dĩ 雜tạp 草thảo 飼tự 牛ngưu 。
舜thuấn 膳thiện
膳thiện 應ưng 作tác 禪thiền 。 謂vị 舜thuấn 禪thiền 位vị 與dữ 大đại 禹vũ 。
禪thiền
或hoặc 應ưng 作tác 單đơn 。 音âm 丹đan 。
伊y 尹# 邀yêu 相tương/tướng
好hảo/hiếu 大đại 言ngôn 之chi 語ngữ 。 記ký 主chủ 引dẫn 之chi 耳nhĩ 。 文văn 在tại 史sử 記ký 殷ân 紀kỷ 中trung 。 孟# 子tử 不bất 取thủ 。 孟# 子tử 曰viết 。 伊y 尹# 耕canh 之chi 於ư 有hữu 莘# 之chi 野dã 。 祿lộc 之chi 以dĩ 天thiên 下hạ 。 弗phất 顧cố 。
妄vọng 語ngữ 亦diệc 爾nhĩ 徧biến 於ư 諸chư 根căn
不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 不bất 聞văn 言ngôn 聞văn 。 乃nãi 至chí 觸xúc 言ngôn 不bất 觸xúc 。
鄭trịnh 衛vệ
二nhị 國quốc 名danh 。 以dĩ 二nhị 主chủ 婬dâm 亂loạn 。 乃nãi 變biến 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 婬dâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 之chi 俗tục 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 也dã 。 詩thi 序tự 云vân 。 亂loạn 世thế 之chi 音âm 怨oán 。 以dĩ 怒nộ 其kỳ 政chánh 乖quai 。 亡vong 國quốc 之chi 音âm 哀ai 。 以dĩ 思tư 其kỳ 民dân 困khốn 。
擊kích 缶#
亦diệc 非phi 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 之chi 打đả 水thủy 甌# 者giả 是thị 也dã 。 缶# 。 燒thiêu 土thổ/độ 為vi 之chi 。 八bát 音âm 中trung 謂vị 上thượng 。 恐khủng 是thị 吹xuy 塤# 耳nhĩ 。
論luận 。 有hữu 信tín 解giải 見kiến 得đắc 。
前tiền 破phá 見kiến 假giả 。 有hữu 信tín 法pháp 二nhị 行hành 在tại 初sơ 果quả 前tiền 。 若nhược 入nhập 初sơ 果quả 。 轉chuyển 二nhị 行hành 為vi 信tín 解giải 見kiến 得đắc 。 文văn 中trung 並tịnh 皆giai 云vân 四tứ 悉tất 是thị 惑hoặc 者giả 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 空không 是thị 所sở 破phá 故cố 爾nhĩ 。
獶#
奴nô 巧xảo 反phản 。
墨mặc 劓tị 剕# 宮cung 大đại 辟tịch
墨mặc 則tắc 黥# 額ngạch 。 劓tị 則tắc 削tước 鼻tị 。 剕# 則tắc 刖# 足túc 。 宮cung 則tắc 男nam 子tử 去khứ 其kỳ 勢thế 。 女nữ 則tắc 幽u 閑nhàn 之chi 。 大đại 辟tịch 。 死tử 。
句cú 芒mang 等đẳng
春xuân 神thần 句cú 芒mang 。 夏hạ 神thần 祝chúc 融dung 又hựu 后hậu 土thổ/độ 。 秋thu 神thần 蓐nhục 収thâu 。 冬đông 玄huyền 冥minh 。
句cú 陳trần
星tinh 名danh 也dã 。 其kỳ 星tinh 有hữu 六lục 。 在tại 北bắc 極cực 紫tử 微vi 宮cung 中trung 。
不bất 可khả 違vi 爾nhĩ
搜sưu 要yếu 云vân 。 不bất 可khả 率suất 爾nhĩ 。
中trung 問vấn 比tỉ 說thuyết
如như 汙ô 穢uế 陰ấm 。 凡phàm 夫phu 計kế 堅kiên 。 得đắc 觀quán 名danh 瀾lan 。 如như 汙ô 穢uế 骨cốt 。 得đắc 觀quán 名danh 散tán 。 不bất 可khả 違vi 。 深thâm 致trí 者giả 。 九cửu 想tưởng 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 。 九cửu 名danh 法Pháp 界Giới 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。
以dĩ 教giáo 意ý 釋thích 出xuất
湯thang 有hữu 半bán 熱nhiệt 半bán 冷lãnh 可khả 別biệt 。 能năng 蠲quyên 渴khát 消tiêu 煩phiền 。 如như 空không 慧tuệ 破phá 見kiến 思tư 。 此thử 生sanh 滅diệt 也dã 。 吐thổ 物vật 可khả 出xuất 。 藥dược 力lực 所sở 致trí 。 令linh 腹phúc 中trung 淨tịnh 。 如như 無vô 生sanh 也dã 。 灸# 則tắc 一nhất 穴huyệt 。 針châm 則tắc 多đa 處xứ 。 治trị 徧biến 四tứ 肢chi 。 如như 無vô 量lượng 也dã 。 丸hoàn 散tán 今kim 無vô 。 眾chúng 藥dược 合hợp 就tựu 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 假giả 中trung 無vô 作tác 也dã 。
苦khổ 集tập 不bất 同đồng 集tập
作tác 記ký 時thời 。 論luận 中trung 集tập 上thượng 有hữu 苦khổ 字tự 。 今kim 論luận 中trung 削tước 去khứ 也dã 。
扁# 鵲thước
扁# 。 婢tỳ 典điển 切thiết 。 後hậu 語ngữ 即tức 春xuân 秋thu 後hậu 語ngữ 。 史sử 記ký 云vân 。 勃bột 海hải 郡quận 鄭trịnh 人nhân 也dã 。 姓tánh 秦tần 。 名danh 越việt 人nhân 。
腠thấu 理lý
脊tích 骨cốt 邊biên 。
司ty 命mạng 所sở 及cập
扁# 鵲thước 傳truyền 云vân 。 雖tuy 司ty 命mạng 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 司ty 命mạng 者giả 。 主chủ 壽thọ 命mạng 之chi 神thần 也dã 。
儜nảnh
女nữ 庚canh 反phản 。
佛Phật 教giáo 明minh 劫kiếp
佛Phật 經Kinh 名danh 混hỗn 沌# 之chi 名danh 。 今kim 借tá 混hỗn 沌# 名danh 耳nhĩ 。
失thất 譯dịch
失thất 譯dịch 人nhân 名danh 也dã 。 此thử 經Kinh 又hựu 名danh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 行hành 經kinh 。 然nhiên 亦diệc 獨độc 此thử 經Kinh 有hữu 孔khổng 子tử 名danh 也dã 。 至chí 若nhược 須Tu 彌Di 四tứ 域vực 經kinh 。 并tinh 灌quán 頂đảnh 部bộ 經kinh 。 皆giai 有hữu 名danh 驗nghiệm 。 大đại 師sư 所sở 指chỉ 不bất 繆mâu 。
唯duy 識thức 所sở 計kế
識thức 論luận 師sư 計kế 三tam 無vô 二nhị 有hữu 。
須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 三tam 界giới 也dã
從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 。 喻dụ 從tùng 空không 門môn 至chí 無vô 相tướng 門môn 。 從tùng 無vô 相tướng 門môn 至chí 無vô 願nguyện 門môn 。 以dĩ 次thứ 文văn 云vân 。 欲dục 從tùng 菩Bồ 薩Tát 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 遊du 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 。
楞lăng 伽già 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký
經kinh 有hữu 問vấn 答đáp 。 無vô 授thọ 記ký 語ngữ 。
三tam 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật 。
變biến 化hóa 佛Phật 者giả 。 應ưng 佛Phật 也dã 。 法pháp 性tánh 佛Phật 者giả 。 法Pháp 身thân 也dã 。 法Pháp 身thân 無vô 授thọ 記ký 事sự 。 故cố 次thứ 云vân 。 法Pháp 性tánh 之chi 身thân 。 尚thượng 不bất 記ký 菩Bồ 薩Tát 。 楞lăng 伽già 云vân 。 法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 者giả 。 離ly 心tâm 相tương 應ứng 體thể 故cố 。 內nội 證chứng 聖thánh 行hành 境cảnh 界giới 故cố 。 是thị 名danh 法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 之chi 相tướng 等đẳng 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 例lệ 無vô 授thọ 記ký 可khả 知tri 。
淨tịnh 名danh 大đại 品phẩm 皆giai 應ưng 有hữu 之chi
淨tịnh 名danh 眾chúng 中trung 小tiểu 賢hiền 聖thánh 皆giai 如như 。 亦diệc 應ưng 得đắc 受thọ 記ký 。 大đại 品phẩm 記ký 三tam 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 六lục 十thập 一nhất 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 皆giai 號hiệu 大đại 相tương/tướng 等đẳng 。 此thử 是thị 記ký 未vị 入nhập 餘dư 界giới 者giả 也dã 。
方Phương 等Đẳng 云vân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 。
經Kinh 云vân 。 昔tích 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 今kim 復phục 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 復phục 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 乃nãi 至chí 云vân 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 文Văn 殊Thù 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 枯khô 樹thụ 生sanh 枝chi 不phủ 。 焦tiêu 糓cốc 更cánh 牙nha 不phủ 。 夫phu 授thọ 記ký 法pháp 如như 虗hư 空không 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 如Như 來Lai 以dĩ 如như 如như 性tánh 授thọ 汝nhữ 等đẳng 記ký 。 不bất 即tức 如như 不bất 離ly 等đẳng 。 今kim 詳tường 是thị 授thọ 聲Thanh 聞Văn 應ưng 佛Phật 記ký 。 非phi 法pháp 性tánh 記ký 。 況huống 又hựu 是thị 斥xích 奪đoạt 之chi 意ý 耳nhĩ 。
初sơ 意ý 自tự 為vi 。 已dĩ 入nhập 滅diệt 者giả
入nhập 無vô 餘dư 界giới 。 入nhập 方phương 便tiện 土thổ/độ 人nhân 也dã 。
斥xích 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát
求cầu 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。
除trừ 初sơ 同đồng 句cú
論luận 除trừ 了liễu 。
更cánh 加gia 假giả 中trung
加gia 了liễu 。
老lão 子tử 化hóa 作tác 佛Phật
老lão 子tử 謬mậu 說thuyết 化hóa 胡hồ 王vương 成thành 佛Phật 。 已dĩ 自tự 非phi 矣hĩ 。 今kim 云vân 自tự 化hóa 佛Phật 。 更cánh 非phi 也dã 。 又hựu 是thị 一nhất 訛ngoa 說thuyết 耳nhĩ 。 釋Thích 迦Ca 本bổn 出xuất 周chu 昭chiêu 王vương 時thời 。 老lão 子tử 出xuất 周chu 定định 王vương 時thời 。 相tương/tướng 去khứ 三tam 百bách 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 又hựu 何hà 嘗thường 化hóa 胡hồ 耶da 。 釋Thích 迦Ca 既ký 非phi 胡hồ 人nhân 。 又hựu 不bất 曾tằng 為vi 王vương 。 有hữu 云vân 。 老lão 子tử 死tử 。 葬táng 在tại 扶phù 風phong 。 扶phù 風phong 。 秦tần 地địa 也dã 。 莊trang 子tử 云vân 。 老lão 子tử 死tử 。 秦tần 佚# 入nhập 吊điếu 。 三tam 號hiệu 而nhi 出xuất 。 史sử 記ký 云vân 。 蓬bồng [〦/糸]# 而nhi 行hành 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。 驗nghiệm 非phi 化hóa 胡hồ 明minh 矣hĩ 。
道Đạo 士sĩ 王vương 浮phù 偽ngụy 造tạo
甄chân 正chánh 論luận 又hựu 云vân 。 宋tống 文văn 明minh 造tạo 。 今kim 詳tường 造tạo 化hóa 胡hồ 經kinh 。
時thời 非phi 一nhất 人nhân 也dã 。 王vương 宋tống 二nhị 人nhân 若nhược 知tri 老lão 子tử 有hữu 西tây 升thăng 經Kinh 云vân 。 吾ngô 聞văn 竺trúc 乾can/kiền/càn 有hữu 古cổ 皇hoàng 先tiên 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 善thiện 入nhập 無vô 為vi 。 吾ngô 之chi 師sư 也dã 。 吾ngô 今kim 將tương 升thăng 就tựu 焉yên 。 則tắc 不bất 敢cảm 偽ngụy 造tạo 化hóa 胡hồ 經kinh 也dã 。
萊# 茯# 根căn
章chương 安an 云vân 。 爾nhĩ 雅nhã 作tác 蘆lô 菔bặc 。 郭quách 璞# 蘿# 茯# 。 蘆lô 音âm 盧lô 。 菔bặc 音âm 扶phù 福phước 切thiết 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 11
佛Phật 果Quả 不bất 出xuất 二nhị 諦đế 外ngoại
前tiền 二nhị 論luận 之chi 未vị 釋thích 。
設thiết
應ưng 作tác 謂vị 。
弓cung 刀đao 槊sóc
音âm 朔sóc 。
文văn 意ý 大đại 同đồng 須tu 釋thích 出xuất 之chi
經kinh 論luận 生sanh 緣duyên 同đồng 亦diệc 可khả 見kiến 法pháp 緣duyên 者giả 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 論luận 四tứ 緣duyên 空không 。 謂vị 羅La 漢Hán 。 支chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 人nhân 。 皆giai 從tùng 空không 性tánh 中trung 生sanh 。 破phá 我ngã 五ngũ 陰ấm 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 四tứ 緣duyên 等đẳng 也dã 。 經Kinh 云vân 。 不bất 住trụ 法pháp 相tướng 。 即tức 論luận 中trung 不bất 住trụ 有hữu 無vô 法pháp 同đồng 。
乃nãi 至chí 十thập 二nhị 因nhân 緣duyên 。 七thất 覺giác 。 八bát 正chánh 。 皆giai 以dĩ 慈từ 為vi 本bổn 。
經Kinh 云vân 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 謂vị 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 七thất 方phương 便tiện 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 。 見kiến 道đạo 。 修tu 道Đạo 。 正chánh 勤cần 。 如như 意ý 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八bát 道đạo 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 乃nãi 至chí 三tam 昧muội 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 神thần 通thông 智trí 。 本bổn 際tế 智trí 。 聲Thanh 聞Văn 智trí 。 緣Duyên 覺Giác 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 佛Phật 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 慈từ 為vi 根căn 本bổn 耶da (# 云vân 云vân )# 。
翼dực 從tùng
從tùng 去khứ 聲thanh 。 輔phụ 翼dực 侍thị 從tùng 者giả 。
謂vị 呼hô 是thị 血huyết
呼hô 謂vị 是thị 血huyết 。 寫tả 倒đảo 。
舉cử 石thạch 空không 中trung 力lực 士sĩ 驚kinh 怖bố
佛Phật 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 始thỉ 入nhập 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 有hữu 一nhất 大đại 石thạch 。 眾chúng 不bất 能năng 舉cử 。 佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ 。 舉cử 此thử 大đại 石thạch 擲trịch 置trí 虗hư 空không 。 令linh 諸chư 力lực 士sĩ 。 貢cống 高cao 心tâm 息tức 。
現hiện 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo
佛Phật 一nhất 日nhật 至chí 首thủ 波ba 羅la 城thành 。 彼bỉ 城thành 人nhân 民dân 信tín 於ư 邪tà 道đạo 。 見kiến 佛Phật 欲dục 至chí 。 出xuất 城thành 斬trảm 伐phạt 林lâm 木mộc 。 所sở 有hữu 流lưu 泉tuyền 填điền 以dĩ 臭xú 穢uế 。 各các 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 。 莫mạc 令linh 得đắc 前tiền 。 佛Phật 生sanh 慈từ 心tâm 。 林lâm 木mộc 還hoàn 生sanh 。 河hà 池trì 清thanh 淨tịnh 。 變biến 其kỳ 城thành 壁bích 為vi 瑠lưu 璃ly 城thành 。
令linh 狂cuồng 女nữ 人nhân 見kiến 如như 己kỷ 子tử
舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 遇ngộ 病bệnh 命mạng 終chung 。 女nữ 人nhân 愁sầu 毒độc 入nhập 心tâm 。 狂cuồng 亂loạn 失thất 性tánh 。 裸lõa 形hình 無vô 耻sỉ 。 啼đề 哭khốc 失thất 聲thanh 。 子tử 何hà 處xứ 去khứ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 是thị 時thời 女nữ 人nhân 見kiến 我ngã 。 便tiện 生sanh 子tử 想tưởng 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 矣hĩ 。
患hoạn 瘡sang 女nữ 人nhân 得đắc 藥dược 平bình 復phục
波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 見kiến 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 病bệnh 。 毉y 須tu 肉nhục 藥dược 。
時thời 女nữ 人nhân 割cát 其kỳ 股cổ 肉nhục 。 因nhân 是thị 患hoạn 瘡sang 。 佛Phật 起khởi 慈từ 悲bi 。 是thị 女nữ 尋tầm 見kiến 我ngã 持trì 良lương 藥dược 。 塗đồ 其kỳ 瘡sang 上thượng 。 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。
猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 。 不bất 能năng 燒thiêu 薪tân 。 薪tân 火hỏa 然nhiên 薪tân 。 壞hoại 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 。
疏sớ/sơ 中trung 不bất 解giải 。 今kim 詳tường 不bất 燒thiêu 薪tân 者giả 。 恐khủng 是thị 木mộc 中trung 具cụ 猛mãnh 火hỏa 性tánh 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 次thứ 句cú 云vân 。 火hỏa 出xuất 薪tân 壞hoại 。 知tri 不bất 能năng 燒thiêu 者giả 是thị 火hỏa 性tánh 也dã 。 記ký 云vân 。 火hỏa 然nhiên 薪tân 壞hoại 。 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 。
異dị 法pháp 出xuất 生sanh
經Kinh 云vân 。 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 異dị 法pháp 無vô 故cố 。 異dị 法pháp 滅diệt 壞hoại 。 疏sớ/sơ 云vân 。 異dị 法pháp 有hữu 故cố 。 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 諸chư 法pháp 皆giai 為vi 。 因nhân 緣duyên 所sở 起khởi 。 因nhân 緣duyên 於ư 諸chư 法pháp 名danh 之chi 為vi 異dị 。 有hữu 異dị 因nhân 緣duyên 便tiện 有hữu 諸chư 法pháp 。 故cố 云vân 異dị 法pháp 有hữu 故cố 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 如như 葵quỳ 藿hoắc 以dĩ 日nhật 為vi 異dị 緣duyên 。 芭ba 蕉tiêu 以dĩ 雷lôi 為vi 異dị 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 法Pháp 身thân 慈từ 誓thệ 為vi 異dị 緣duyên 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 無vô 佛Phật 慈từ 。 眾chúng 生sanh 終chung 不bất 自tự 能năng 覺giác 悟ngộ 。 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết 。
論luận 泉tuyền 池trì
萬vạn 派phái 所sở 聚tụ 也dã 。 故cố 海hải 名danh 朝triêu 夕tịch 池trì 。 又hựu 名danh 醎hàm 池trì 。
如như 不bất 應ưng 同đồng
同đồng 應ưng 作tác 異dị 。 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 如như 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 得đắc 受thọ 記ký 。 彌Di 勒Lặc 如như 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 如như 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 則tắc 二nhị 如như 為vi 異dị 。 異dị 則tắc 非phi 如như 。 若nhược 如như 無vô 異dị 。 記ký 則tắc 應ưng 同đồng 。
我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 。 若nhược 讚tán 頌tụng 時thời 。 瞿Cù 曇Đàm 所sở 有hữu 功công 德đức 。 入nhập 我ngã 經kinh 中trung 來lai 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 實thật 功công 德đức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 瞿Cù 曇Đàm 父phụ 母mẫu 真chân 正chánh 法Pháp 輪luân 。
文Văn 殊Thù 欲dục 引dẫn 尼ni 乾kiền 子tử 。 亦diệc 先tiên 學học 彼bỉ 法pháp 。 後hậu 導đạo 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 今kim 記ký 文văn 少thiểu 誤ngộ 。 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 及cập 五ngũ 百bách 化hóa 弟đệ 子tử 。 聽thính 次thứ 第đệ 坐tọa 。 受thọ 用dụng 尼ni 乾can/kiền/càn 戒giới 法pháp 。 威uy 儀nghi 殊thù 勝thắng 。 於ư 彼bỉ 時thời 時thời 讚tán 說thuyết 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 讚tán 歎thán 薩tát 遮già 功công 德đức 。 令linh 彼bỉ 諸chư 人nhân 。 心tâm 相tương 親thân 附phụ 。 復phục 於ư 異dị 時thời 。 知tri 眾chúng 已dĩ 集tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 毗tỳ 提đề 遮già 經kinh 。 若nhược 讀đọc 誦tụng 時thời 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 有hữu 功công 德đức 。 有hữu 入nhập 我ngã 等đẳng 經kinh 中trung 來lai 者giả 。 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 有hữu 實thật 法pháp 功công 德đức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 生sanh 。 成thành 就tựu 父phụ 母mẫu 清thanh 淨tịnh 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 。 以dĩ 百bách 福phước 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 經kinh 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 耳nhĩ 。
引dẫn 難nạn/nan 況huống 易dị
明minh 中trung 道đạo 之chi 難nạn/nan 。 引dẫn 空không 假giả 之chi 易dị 。
旃chiên 檀đàn 如như 法Pháp 性tánh 故cố
似tự 多đa 故cố 字tự 。
足Túc 故Cố 大Đại 經Kinh
Kinh Túc Cố Đại
足túc 應ưng 作tác 是thị 。
旁bàng 牌bài
周chu 禮lễ 。 司ty 兵binh 掌chưởng 五ngũ 盾# 。 盾# 者giả 。 于vu 櫓lỗ 之chi 屬thuộc 。 所sở 以dĩ 扜# 身thân 蔽tế 目mục 也dã 。
見kiến 鶴hạc
經kinh 只chỉ 作tác 鶴hạc 。
餘dư 之chi 六lục 句cú 準chuẩn 此thử 說thuyết 之chi
言ngôn 不bất 常thường 者giả 。 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 及cập 四tứ 性tánh 等đẳng 。 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 生sanh 無vô 常thường 。 何hà 得đắc 有hữu 斷đoạn 。 斷đoạn 無vô 常thường 故cố 故cố 常thường 。 本bổn 無vô 餘dư 例lệ 耳nhĩ 。
從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 並tịnh 有hữu 橫hoạnh/hoành 故cố
始thỉ 從tùng 破phá 假giả 入nhập 空không 。 終chung 至chí 破phá 邊biên 入nhập 中trung 。 此thử 之chi 竪thụ 門môn 並tịnh 橫hoạnh/hoành 者giả 。 如như 一nhất 無vô 生sanh 門môn 則tắc 三tam 諦đế 皆giai 無vô 生sanh 。 乃nãi 至chí 三tam 諦đế 皆giai 不bất 出xuất 。
無vô 明minh 滅diệt 生sanh
還hoàn 以dĩ 無vô 明minh 法pháp 性tánh 相tướng 對đối 論luận 滅diệt 。 若nhược 無vô 明minh 滅diệt 而nhi 生sanh 法pháp 性tánh 者giả 。 則tắc 無vô 明minh 是thị 自tự 滅diệt 而nhi 法pháp 性tánh 名danh 他tha 也dã 。 若nhược 無vô 明minh 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 法pháp 性tánh 名danh 他tha 滅diệt 者giả 。 以dĩ 法pháp 性tánh 生sanh 時thời 而nhi 無vô 明minh 即tức 滅diệt 。 名danh 為vi 他tha 滅diệt 。
通thông 舉cử 始thỉ 終chung 行hành 位vị
生sanh 死tử 始thỉ 。 涅Niết 槃Bàn 終chung 。 行hành 則tắc 觀quán 成thành 破phá 惑hoặc 。 位vị 則tắc 三tam 根căn 出xuất 假giả 等đẳng 。
論luận 不bất 住trụ 色sắc 布bố 施thí
金kim 剛cang 偈kệ 云vân 。 遠viễn 離ly 取thủ 想tưởng 。 論luận 云vân 。 不bất 見kiến 施thí 物vật 。 受thọ 者giả 施thí 者giả 。 無vô 著trước 云vân 。 不bất 住trụ 相tương/tướng 想tưởng 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 。 則tắc 微vi 細tế 相tương/tướng 盡tận 袪# 。
更cánh 說thuyết 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh
經Kinh 云vân 。 垢cấu 淨tịnh 為vi 二nhị 見kiến 。 垢cấu 實thật 性tánh 則tắc 無vô 淨tịnh 相tướng 。 順thuận 於ư 滅diệt 相tướng 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。
亦diệc 名danh 卻khước 入nhập 未vị 前tiền 進tiến 故cố
搜sưu 要yếu 云vân 。 行hành 計kế 未vị 窮cùng 。 故cố 名danh 卻khước 入nhập 。 自tự 未vị 極cực 故cố 。
不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 隔cách 世thế 報báo 故cố
小Tiểu 乘Thừa 但đãn 有hữu 習tập 果quả 而nhi 無vô 報báo 果quả 。 今kim 云vân 隔cách 世thế 報báo 者giả 。 以dĩ 大đại 則tắc 之chi 。 生sanh 變biến 易dị 報báo 。
但đãn 觀quán 欲dục 等đẳng 心tâm 王vương
搜sưu 要yếu 云vân 。 前tiền 云vân 識thức 者giả 。 是thị 諸chư 心tâm 家gia 之chi 識thức 。 今kim 云vân 欲dục 等đẳng 。 是thị 識thức 家gia 之chi 諸chư 心tâm 。
具cụ 如như 向hướng 簡giản
雖tuy 即tức 屬thuộc 陰ấm 。 攝nhiếp 陰ấm 不bất 盡tận 。
而nhi 論luận 總tổng 別biệt
識thức 心tâm 是thị 總tổng 。 欲dục 瞋sân 慢mạn 是thị 別biệt 。
而nhi 論luận 麤thô 細tế
五ngũ 陰ấm 但đãn 一nhất 色sắc 是thị 麤thô 。 入nhập 中trung 開khai 色sắc 為vi 十thập 。 入nhập 半bán 則tắc 細tế 。 陰ấm 中trung 四tứ 心tâm 則tắc 麤thô 。 界giới 中trung 開khai 四tứ 為vi 六lục 。 識thức 等đẳng 則tắc 細tế 。
報báo 非phi 報báo 別biệt
三tam 科khoa 皆giai 報báo 。 所sở 發phát 者giả 非phi 報báo 。
論luận 云vân 若nhược 捨xả 分phân 別biệt 。 即tức 知tri 障chướng 清thanh 淨tịnh
記ký 云vân 。 故cố 知tri 分phân 別biệt 實thật 不bất 可khả 捨xả 者giả 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 滅diệt 相tương/tướng 滅diệt 心tâm 而nhi 捨xả 分phân 別biệt 。 既ký 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 能năng 悟ngộ 大đại 。 今kim 指chỉ 分phân 別biệt 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 故cố 知tri 分phân 別biệt 是thị 悟ngộ 入nhập 門môn 。 悟ngộ 入nhập 之chi 時thời 是thị 捨xả 分phân 別biệt 。 捨xả 名danh 雖tuy 同đồng 。 大đại 小tiểu 永vĩnh 異dị 。
初sơ 觀quán 始thỉ 於ư 凡phàm 地địa 無vô 位vị 可khả 論luận
如như 三tam 藏tạng 內nội 外ngoại 凡phàm 。 未vị 證chứng 空không 時thời 。 何hà 所sở 論luận 位vị 。
四tứ 地địa 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng
此thử 通thông 人nhân 也dã 。 四tứ 見kiến 地địa 。 三tam 八bát 人nhân 。 初sơ 應ưng 是thị 慧tuệ 性tánh 。 二nhị 地địa 上thượng 上thượng 根căn 也dã 。 此thử 三tam 根căn 人nhân 證chứng 空không 位vị 。
九cửu 夷di 等đẳng 四tứ
四tứ 者giả 。 謂vị 九cửu 夷di 。 八bát 狄địch 。 七thất 戎nhung 。 六lục 蠻# 。 謂vị 之chi 四tứ 海hải 。 注chú 云vân 。 九cửu 夷di 在tại 東đông 。 八bát 狄địch 在tại 北bắc 。 七thất 戎nhung 在tại 西tây 。 六lục 蠻# 在tại 南nam 。 夷di 字tự 從tùng 人nhân 執chấp 弓cung 。 狄địch 是thị 犬khuyển 種chủng 。 戎nhung 人nhân 荷hà 戈qua 。 蠻# 亦diệc 蟲trùng 種chủng 。 皆giai 無vô 禮lễ 教giáo 。 故cố 以dĩ 夷di 狄địch 之chi 字tự 賤tiện 之chi 。 夷di 有hữu 九cửu 者giả 。 一nhất 玄huyền 菟thố 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 浪lãng 。 三tam 高cao 麗lệ 。 四tứ 滿mãn 飾sức 。 五ngũ 鳧phù 臾du 。 六lục 索sách 家gia 。 七thất 東đông 屠đồ 。 八bát 倭# 人nhân 。 九cửu 天thiên 鄙bỉ 。 餘dư 狄địch 戎nhung 各các 有hữu 名danh 。
觚cô 竹trúc 等đẳng 四tứ
四tứ 者giả 。 謂vị 觚cô 竹trúc 。 北bắc 戶hộ 。 西tây 王vương 母mẫu 。 日nhật 下hạ 。 注chú 云vân 。 觚cô 竹trúc 在tại 北bắc 。 北bắc 戶hộ 在tại 南nam 。 西tây 王vương 母mẫu 在tại 西tây 。 日nhật 下hạ 在tại 東đông 。 皆giai 昏hôn 荒hoang 之chi 國quốc 。 次thứ 於ư 四tứ 極cực 。
論luận 徑kính [仁-二+延]#
語ngữ 出xuất 莊trang 子tử 。 彼bỉ 云vân 。 肩kiên 吾ngô 問vấn 於ư 連liên 叔thúc 曰viết 。 吾ngô 聞văn 言ngôn 於ư 接tiếp 與dữ 。 大đại 而nhi 無vô 當đương 。 往vãng 而nhi 不bất 反phản 。 吾ngô 驚kinh 怖bố 其kỳ 言ngôn 。 猶do 河hà 漢hán 而nhi 無vô 極cực 也dã 。 大đại 有hữu 逕kính 庭đình 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 注chú 云vân 。 上thượng 古cổ 定định 切thiết 。 下hạ 透thấu 定định 切thiết 。 逕kính 庭đình 。 激kích 過quá 也dã 。 謂vị 言ngôn 語ngữ 宏hoành 大đại 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 彼bỉ 云vân 激kích 過quá 。 今kim 云vân 越việt 次thứ 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 。
一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 云vân 空không 觀quán
空không 本bổn 一Nhất 切Thiết 智Trí 耳nhĩ 。 搜sưu 要yếu 記ký 中trung 無vô 種chủng 字tự 。
五ngũ 下hạ 分phần/phân 有hữu 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi
妙diệu 樂lạc 記ký 云vân 。 此thử 三tam 徧biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 見kiến 惑hoặc 。 問vấn 。 下hạ 分phần/phân 有hữu 五ngũ 。 本bổn 是thị 思tư 惑hoặc 。 何hà 故cố 三tam 分phần/phân 屬thuộc 見kiến 。 答đáp 。 此thử 惿# 舍xá 中trung 明minh 隨tùy 眠miên 煩phiền 惱não 。 乃nãi 於ư 辨biện 九cửu 結kết 中trung 云vân 。 見kiến 結kết 者giả 謂vị 三tam 見kiến 二nhị 取thủ 。 三tam 見kiến 有hữu 十thập 八bát 物vật 。 二nhị 取thủ 亦diệc 十thập 八bát 物vật 。 見kiến 十thập 八bát 者giả 。 苦khổ 下hạ 有hữu 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 各các 有hữu 邪tà 見kiến 。 合hợp 成thành 六lục 見kiến 。 三tam 界giới 各các 六lục 。 故cố 成thành 十thập 八bát 也dã 。 取thủ 十thập 八bát 者giả 。 苦khổ 下hạ 二nhị 取thủ 。 集tập 滅diệt 各các 謂vị 見kiến 取thủ 。 道đạo 下hạ 亦diệc 二nhị 取thủ 。 故cố 成thành 六lục 取thủ 。 三tam 界giới 各các 六lục 。 名danh 十thập 八bát 取thủ 。 三tam 見kiến 是thị 所sở 取thủ 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 取thủ 。 是thị 能năng 取thủ 。 預dự 流lưu 斷đoạn 三tam 結kết 者giả 。 頌tụng 云vân 。 攝nhiếp 門môn 根căn 故cố 三tam 。 言ngôn 攝nhiếp 門môn 者giả 。 謂vị 身thân 見kiến 在tại 苦khổ 門môn 。 戒giới 禁cấm 取thủ 在tại 苦khổ 道đạo 門môn 。 疑nghi 通thông 四tứ 門môn 。 斷đoạn 三tam 結kết 者giả 。 攝nhiếp 彼bỉ 三tam 門môn 。 言ngôn 攝nhiếp 根căn 者giả 。 謂vị 邊biên 見kiến 依y 身thân 。 見kiến 取thủ 依y 戒giới 。 邪tà 見kiến 依y 疑nghi 。 故cố 斷đoạn 三tam 結kết 攝nhiếp 彼bỉ 三tam 根căn 。 若nhược 據cứ 此thử 文văn 釋thích 五ngũ 下hạ 分phần/phân 。 酌chước 然nhiên 三tam 結kết 屬thuộc 見kiến 明minh 矣hĩ 。 若nhược 大đại 師sư 判phán 為vi 思tư 惑hoặc 者giả 。 通thông 總tổng 而nhi 舉cử 之chi 耳nhĩ 。 而nhi 別biệt 取thủ 貪tham 瞋sân 二nhị 分phần 攝nhiếp 欲dục 界giới 思tư 也dã 。
五ngũ 上thượng 分phần/phân
文văn 但đãn 列liệt 四tứ 。 須tu 加gia 無vô 色sắc 染nhiễm 也dã 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 色sắc 無vô 色sắc 二nhị 貪tham 。 掉trạo 舉cử 慢mạn 無vô 明minh 。 疏sớ/sơ 云vân 。 一nhất 色sắc 貪tham 。 二nhị 無vô 色sắc 貪tham 。 三tam 二nhị 界giới 掉trạo 舉cử 。 四tứ 二nhị 界giới 慢mạn 。 五ngũ 二nhị 界giới 無vô 明minh 。 由do 此thử 五ngũ 種chủng 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 不bất 超siêu 上thượng 界giới 。 名danh 為vi 上thượng 分phần/phân 。 以dĩ 貪tham 過quá 重trọng/trùng 。 兩lưỡng 界giới 別biệt 論luận 。
皆giai 有hữu 能năng 所sở
緣duyên 無vô 明minh 。 緣duyên 法pháp 性tánh 。 真chân 緣duyên 為vi 所sở 。 以dĩ 所sở 顯hiển 能năng 。
若nhược 境cảnh 若nhược 觀quán 俱câu 有hữu 心tâm 法pháp 。 咸hàm 須tu 撿kiểm 梭# 。
此thử 是thị 通thông 結kết 也dã 。 若nhược 觀quán 則tắc 能năng 觀quán 諦đế 緣duyên 度độ 之chi 心tâm 。 若nhược 境cảnh 則tắc 所sở 觀quán 諦đế 緣duyên 度độ 之chi 法pháp 。 恐khủng 行hành 人nhân 於ư 通thông 起khởi 塞tắc 。 故cố 須tu 撿kiểm 校giảo 。 體thể 法pháp 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 云vân 下hạ 去khứ 。 若nhược 例lệ 上thượng 三tam 諦đế 之chi 言ngôn 。 觀quán 則tắc 三tam 諦đế 之chi 心tâm 。 境cảnh 則tắc 三tam 諦đế 之chi 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。
百bách 千thiên 萬vạn 億ức
萬vạn 億ức 下hạ 必tất 闕khuyết 眾chúng 生sanh 字tự 。
從Tùng 根Căn 利Lợi 鈍Độn 故Cố 使Sử 出Xuất 界Giới 經Kinh 劫Kiếp 長Trường 短Đoản
Tùng Căn Lợi Độn Cố Sử Xuất Giới Kinh Kiếp Trường Đoản
須Tu 陀Đà 洹Hoàn 歷lịch 後hậu 位vị 入nhập 般bát 則tắc 鈍độn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 根căn 少thiểu 利lợi 。 一nhất 呼hô 善thiện 來lai 便tiện 證chứng 二nhị 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 根căn 有hữu 利lợi 。 不bất 歷lịch 前tiền 二nhị 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 其kỳ 根căn 大đại 利lợi 。 不bất 歷lịch 前tiền 三tam 。 故cố 使sử 從tùng 本bổn 為vi 名danh 。 經kinh 劫kiếp 長trường 短đoản 。
不bất 與dữ 唯duy 識thức 義nghĩa 同đồng
唯duy 識thức 云vân 。 三tam 人nhân 永vĩnh 不bất 發phát 心tâm 。
上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị
上thượng 應ưng 作tác 至chí 。
與dữ 無vô 量lượng 一nhất 人nhân 避tị 走tẩu
寄ký 犯phạm 國quốc 法pháp 者giả 喻dụ 之chi 。
前tiền 破phá 徧biến 中trung 既ký 已dĩ 結kết 成thành 。 出xuất 其kỳ 元nguyên 意ý 等đẳng 。
搜sưu 要yếu 云vân 。 前tiền 破phá 遍biến 文văn 已dĩ 成thành 一nhất 心tâm 。 此thử 中trung 亦diệc 應ưng 只chỉ 存tồn 一nhất 心tâm 。 亦diệc 以dĩ 次thứ 第đệ 成thành 前tiền 次thứ 第đệ 。 自tự 以dĩ 一nhất 心tâm 成thành 前tiền 一nhất 心tâm (# 云vân 云vân )# 。 意ý 云vân 。 前tiền 破phá 徧biến 義nghĩa 便tiện 是thị 一nhất 心tâm 。 此thử 中trung 只chỉ 應ưng 存tồn 於ư 一nhất 心tâm 。 不bất 須tu 云vân 破phá 徧biến 也dã 。 以dĩ 文văn 次thứ 第đệ 。 故cố 節tiết 節tiết 如như 是thị 耳nhĩ 。
舉cử 破phá 徧biến 等đẳng 例lệ 之chi 可khả 見kiến
前tiền 三tam 破phá 徧biến 。 為vi 成thành 一nhất 心tâm 破phá 徧biến 。
至chí 下hạ 度độ 入nhập 。 方phương 始thỉ 以dĩ 竪thụ 而nhi 入nhập 於ư 橫hoạnh/hoành 。
卻khước 指chỉ 前tiền 文văn 以dĩ 諦đế 緣duyên 度độ 橫hoạnh/hoành 入nhập 空không 假giả 中trung 。 故cố 使sử 三tam 橫hoạnh/hoành 織chức 竪thụ 成thành 竪thụ 。
三tam 俱câu 初sơ 發phát
前tiền 大đại 品phẩm 三tam 人nhân 。 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。
破phá 神thần 通thông 者giả
有hữu 師sư 謂vị 。 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 一nhất 章chương 。 并tinh 章chương 安an 釋thích 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 觀quán 心tâm 一nhất 句cú 是thị 頓đốn 頓đốn 。 其kỳ 論luận 十thập 乘thừa 漸tiệm 頓đốn 。 故cố 義nghĩa 例lệ 敘tự 。 他tha 問vấn 云vân 。 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 是thị 何hà 頓đốn 。 答đáp 。 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 以dĩ 三tam 喻dụ 喻dụ 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 通thông 者giả 騰đằng 空không 喻dụ 於ư 圓viên 頓đốn 。 至chí 識thức 通thông 塞tắc 中trung 破phá 於ư 神thần 通thông 。 神thần 通thông 被bị 破phá 。 故cố 非phi 圓viên 頓đốn 。
師sư 資tư 不bất 成thành
三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 本bổn 傳truyền 之chi 南nam 嶽nhạc 。
今kim 借tá 此thử 文văn
經kinh 中trung 本bổn 喻dụ 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 如như 瓜qua 上thượng 土thổ/độ 耳nhĩ 。
幾kỷ 法pháp 現hiện 前tiền
現hiện 前tiền 是thị 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。
初sơ 義nghĩa 證chứng 成thành
如như 大đại 論luận 云vân 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 善thiện 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 等đẳng 。 論luận 中trung 但đãn 引dẫn 一nhất 文văn 。
釋thích 於ư 念niệm 處xứ 使sử 成thành 三tam 諦đế
準chuẩn 餘dư 處xứ 釋thích 趣thú 義nghĩa 。 此thử 中trung 文văn 略lược 。 應ưng 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 念niệm 處xứ 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 。 念niệm 處xứ 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 釋thích 成thành 三tam 諦đế 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 能năng 趣thú 。 念niệm 處xứ 是thị 所sở 趣thú 。 有hữu 能năng 所sở 是thị 俗tục 。 念niệm 處xử 不bất 可khả 得đắc 是thị 真chân 。 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 是thị 中trung 。
論luận 。 一nhất 種chủng 即tức 佛Phật 種chủng 性tánh 相tướng 體thể 。
文văn 句cú 釋Thích 種chủng 。 三tam 道đạo 是thị 三tam 德đức 種chủng 。 此thử 性tánh 種chủng 也dã 。 低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 等đẳng 是thị 類loại 種chủng 相tương/tướng 。 體thể 性tánh 即tức 十thập 如như 中trung 前tiền 之chi 三tam 如như 是thị 。 是thị 三tam 德đức 之chi 異dị 名danh 。
安an 我ngã 頭đầu 南nam 首thủ 面diện 向hướng 北bắc
嘗thường 撿kiểm 經kinh 。 非phi 誤ngộ 。
二nhị 住trụ 已dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 明minh 別biệt
初sơ 住trụ 是thị 圓viên 。 二nhị 住trụ 已dĩ 後hậu 復phục 存tồn 隔cách 歷lịch 者giả 。 釋thích 籤# 謂vị 是thị 圓viên 接tiếp 別biệt 。
性tánh 無vô 住trụ 住trụ
經kinh 中trung 佛Phật 言ngôn 。 凡phàm 言ngôn 住trụ 者giả 。 名danh 為vi 色sắc 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 因nhân 緣duyên 無vô 處xứ 。 名danh 無vô 住trụ 住trụ 。 如Như 來Lai 已dĩ 斷đoạn 一nhất 切thiết 色sắc 縛phược 。 云vân 何hà 當đương 言ngôn 願nguyện 如Như 來Lai 住trụ 。
以dĩ 五ngũ 陰ấm 四tứ 念niệm 三tam 德đức 四tứ 德đức
前tiền 論luận 云vân 。 轉chuyển 色sắc 成thành 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 轉chuyển 想tưởng 行hành 成thành 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 即tức 淨tịnh 。 轉chuyển 受thọ 識thức 成thành 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 則tắc 我ngã ○# 又hựu 依y 念niệm 處xứ 轉chuyển 識thức 成thành 常thường 。 轉chuyển 受thọ 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 轉chuyển 想tưởng 行hành 成thành 我ngã 。 轉chuyển 色sắc 成thành 淨tịnh 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 助Trợ 覽Lãm 卷quyển 第đệ 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết Trợ Lãm ♦ Hết quyển 3
❖
Phiên âm: 6/6/2016 ◊ Cập nhật: 6/6/2016
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết Trợ Lãm ♦ Quyển 3
丹đan 丘khâu 沙Sa 門Môn 。 有hữu 嚴nghiêm 。 注chú 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 八bát
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Quyển 8
有hữu 界giới 內nội 真chân
或hoặc 理lý 性tánh 二Nhị 乘Thừa 真chân 。 或hoặc 有hữu 真chân 種chủng 子tử 。
亦diệc 通thông 亦diệc 別biệt
搜sưu 要yếu 云vân 。 陰ấm 唯duy 是thị 別biệt 。 將tương 別biệt 對đối 通thông 。 故cố 復phục 名danh 通thông 。 餘dư 九cửu 各các 皆giai 有hữu 互hỗ 通thông 及cập 以dĩ 相tương/tướng 異dị 。 只chỉ 是thị 一nhất 法pháp 得đắc 名danh 不bất 同đồng 。 故cố 名danh 二nhị 是thị 。
不bất 得đắc 名danh 陰ấm 。 因nhân 別biệt 陰ấm 等đẳng 也dã 。
今kim 觀quán 陰ấm 果quả 若nhược 陰ấm 因nhân 者giả 。 乃nãi 煩phiền 惱não 境cảnh 耳nhĩ 。 別biệt 陰ấm 通thông 諸chư 境cảnh 。
論luận 無vô 我ngã 界giới 別biệt
搜sưu 要yếu 云vân 。 不bất 同đồng 陰ấm 入nhập 。 況huống 復phục 九cửu 耶da 。
煩phiền 惱não 果quả
陰ấm 等đẳng 。
豈khởi 同đồng 逆nghịch 病bệnh
搜sưu 要yếu 云vân 。 業nghiệp 病bệnh 也dã 。 今kim 以dĩ 怖bố 為vi 病bệnh 。 不bất 同đồng 業nghiệp 境cảnh 禪thiền 定định 等đẳng 餘dư 境cảnh 。
如như 不bất 淨tịnh 觀quán 治trị 愛ái 魔ma 。 五ngũ 處xứ 如như 理lý 。
涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 五ngũ 屍thi 表biểu 五ngũ 不bất 淨tịnh 觀quán 。 治trị 愛ái 魔ma 。 五ngũ 繫hệ 表biểu 五ngũ 門môn 觀quán 。 伏phục 見kiến 魔ma 。 今kim 云vân 如như 理lý 。 恐khủng 是thị 五ngũ 門môn 禪thiền 如như 其kỳ 理lý 而nhi 治trị 見kiến 也dã 。 搜sưu 要yếu 云vân 。 五ngũ 繫hệ 魔ma 別biệt 者giả 。 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 制chế 非phi 陰ấm 煩phiền 惱não 等đẳng 。
豈khởi 同đồng 心tâm 數số 及cập 上thượng 定định 等đẳng
搜sưu 要yếu 云vân 。 非phi 心tâm 所sở 定định 等đẳng 。 上thượng 定định 者giả 。 觀quán 心tâm 性tánh 等đẳng 。
及cập 別biệt 見kiến
地địa 住trụ 已dĩ 上thượng 別biệt 見kiến 。 非phi 小Tiểu 乘Thừa 道Đạo 品Phẩm 所sở 治trị 。
因nhân 觀quán 無vô 常thường 謂vị 為vi 極cực 果quả
搜sưu 要yếu 云vân 。 小Tiểu 乘Thừa 未vị 極cực 。 挫tỏa 為vi 上thượng 慢mạn 。 豈khởi 同đồng 下hạ 八bát 。
分phần/phân 三tam 科khoa 異dị
論luận 。 初sơ 陰ấm 入nhập 界giới 三tam 。 初sơ 以dĩ 四tứ 念niệm 治trị 陰ấm 。
餘dư 九cửu 能năng 治trị 準chuẩn 此thử 可khả 知tri
停đình 心tâm 治trị 五ngũ 障chướng 。
約ước 諸chư 品phẩm 進tiến
下hạ 品phẩm 惑hoặc 進tiến 入nhập 中trung 品phẩm 。 中trung 品phẩm 進tiến 入nhập 上thượng 品phẩm 。 名danh 進tiến 分phần/phân 。 於ư 下hạ 品phẩm 不bất 進tiến 名danh 住trụ 等đẳng 。
論luận 。 未vị 得đắc 記ký 菩Bồ 薩Tát 輕khinh 得đắc 記ký 者giả 。
記ký 引dẫn 經Kinh 云vân 。 我ngã 證chứng 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 餘dư 人nhân 永vĩnh 無vô 。 若nhược 詳tường 此thử 文văn 。 義nghĩa 似tự 得đắc 記ký 者giả 輕khinh 未vị 得đắc 記ký 者giả 也dã 。 又hựu 記ký 引dẫn 大đại 品phẩm 觀quán 空không 不bất 證chứng 品phẩm 。 嘗thường 撿kiểm 經kinh 。 乃nãi 是thị 夢mộng 中trung 不bất 證chứng 品phẩm 耳nhĩ 。 經Kinh 云vân 。 魔ma 來lai 語ngữ 無vô 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 來lai 世thế 得đắc 菩Bồ 提Đề 。
佛Phật 言ngôn 。
阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 行hành 類loại 相tướng 貌mạo 。 是thị 人nhân 永vĩnh 無vô 。 因nhân 以dĩ 名danh 字tự 輕khinh 弄lộng 餘dư 人nhân (# 云vân 云vân )# 。 學học 者giả 詳tường 之chi 。
從tùng 事sự 理lý 說thuyết
搜sưu 要yếu 云vân 。 從tùng 事sự 雖tuy 隔cách 。 理lý 具cụ 十thập 乘thừa 。
彼bỉ 彼bỉ 三tam 千thiên 互hỗ 徧biến 亦diệc 爾nhĩ
搜sưu 要yếu 云vân 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 諦đế 理lý 徧biến 。 一nhất 生sanh 一nhất 切thiết 生sanh 。 一nhất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 一nhất 切thiết 生sanh 。 理lý 三tam 若nhược 互hỗ 。 事sự 三tam 亦diệc 爾nhĩ 。 心tâm 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 法Pháp 界Giới 無vô 事sự 。
含hàm 於ư 三tam 世thế 內nội 外ngoại
疏sớ/sơ 云vân 。 無vô 常thường 已dĩ 滅diệt 名danh 過quá 去khứ 。 若nhược 未vị 生sanh 名danh 未vị 來lai 。 已dĩ 生sanh 未vị 謝tạ 名danh 現hiện 在tại 。 自tự 身thân 名danh 內nội 。 他tha 身thân 名danh 外ngoại 。 或hoặc 五ngũ 根căn 名danh 內nội 。 五ngũ 境cảnh 名danh 外ngoại 。
及cập 以dĩ 二nhị 無vô 作tác
此thử 是thị 論luận 偈kệ 也dã 。 色sắc 攝nhiếp 十thập 一nhất 法pháp 。 二nhị 無vô 作tác 者giả 。 論luận 云vân 。 及cập 以dĩ 無vô 表biểu 色sắc 。 以dĩ 無vô 表biểu 色sắc 與dữ 無vô 作tác 義nghĩa 同đồng 。 故cố 記ký 主chủ 變biến 其kỳ 言ngôn 也dã 。 疏sớ/sơ 下hạ 文văn 云vân 。 善thiện 無vô 表biểu 色sắc 。 惡ác 無vô 表biểu 色sắc 。 故cố 成thành 二nhị 無vô 作tác 也dã 。
攝nhiếp 諸chư 心tâm 所sở
善thiện 惡ác 通thông 大đại 地địa 。 各các 十thập 心tâm 所sở 。
輸du 門môn
委ủy 輸du 。
族tộc 持trì 性tánh 等đẳng 三tam 義nghĩa 釋thích 界giới
族tộc 者giả 。 十thập 八bát 界giới 同đồng 類loại 因nhân 。 各các 生sanh 等đẳng 流lưu 果quả 。 生sanh 法pháp 之chi 本bổn 有hữu 十thập 八bát 類loại 。 故cố 名danh 也dã 。 持trì 者giả 。 地địa 能năng 成thành 持trì 用dụng 。 水thủy 能năng 成thành 攝nhiếp 用dụng 。 火hỏa 能năng 成thành 熟thục 用dụng 。 風phong 能năng 成thành 長trường/trưởng 用dụng 。 性tánh 者giả 。 出xuất 體thể 也dã 。 地địa 堅kiên 。 水thủy 濕thấp 。 火hỏa 煖noãn 。 風phong 動động (# 並tịnh 疏sớ/sơ 文văn 也dã )# 。
二nhị 十thập 二nhị 門môn
謂vị 三tam 世thế 門môn 。 內nội 外ngoại 門môn 。 麤thô 細tế 門môn 。 勝thắng 劣liệt 門môn 。 遠viễn 近cận 門môn 等đẳng 。
非phi 三tam 聚tụ 攝nhiếp
無vô 為vi 法pháp 非phi 色sắc 心tâm 等đẳng 聚tụ 攝nhiếp 。
無vô 為vi 在tại 下hạ 二Nhị 乘Thừa 境cảnh 乃nãi 至chí 復phục 在tại 禪thiền 境cảnh
不bất 相tương 應ứng 行hành 。 有hữu 十thập 四tứ 種chủng 。 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 得đắc 非phi 得đắc 。 若nhược 滅diệt 盡tận 定định 。 若nhược 無vô 想tưởng 定định 。 在tại 下hạ 三tam 境cảnh 中trung 。 餘dư 者giả 並tịnh 在tại 今kim 法pháp 入nhập 中trung 攝nhiếp 。 故cố 云vân 並tịnh 在tại 此thử 。
一nhất 謂vị 毗tỳ 曇đàm 王vương 數số 同đồng 時thời
毗tỳ 曇đàm 本bổn 是thị 異dị 時thời 。 成thành 論luận 本bổn 是thị 同đồng 時thời 。 而nhi 一nhất 異dị 與dữ 上thượng 不bất 同đồng 者giả 。 或hoặc 寫tả 誤ngộ 。 或hoặc 別biệt 有hữu 意ý 。
華hoa 他tha
上thượng 胡hồ 罵mạ 切thiết 。 下hạ 音âm 陀đà 。 漢hán 時thời 人nhân 。
一nhất 綖diên
音âm 延diên 。 非phi 。 應ưng 作tác 綫tuyến 。
張trương 顧cố 之chi 徒đồ
梁lương 張trương 僧Tăng 瑤dao 。 晉tấn 顧cố 愷# 。 並tịnh 名danh 畫họa 之chi 人nhân 。
玄huyền 文văn 對đối 信tín
十thập 乘thừa 對đối 十thập 信tín 。
論luận 。 因nhân 滅diệt 是thị 色sắc 。 獲hoạch 得đắc 常thường 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。
經kinh 中trung 釋thích 云vân 。 色sắc 是thị 佛Phật 性tánh 者giả 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 是thị 如Như 來Lai 常thường 色sắc 。 常thường 不bất 可khả 改cải 。 故cố 說thuyết 色sắc 名danh 佛Phật 性tánh 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 樂lạc 名danh 畢tất 竟cánh 受thọ 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 想tưởng 是thị 為vi 常thường 想tưởng 。 行hành 者giả 名danh 壽thọ 命mạng 行hành 。 因nhân 緣duyên 故cố 得đắc 。 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 壽thọ 命mạng 識thức 者giả 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 之chi 心tâm 。 彼bỉ 文văn 甚thậm 廣quảng 。 今kim 略lược 節tiết 之chi 。 令linh 知tri 佛Phật 五ngũ 陰ấm 耳nhĩ 。
閉bế 手thủ
手thủ 應ưng 作tác 尸thi 。
不bất 與dữ 他tha 同đồng
古cổ 人nhân 前tiền 五ngũ 如như 是thị 凡phàm 權quyền 。 後hậu 四tứ 如như 是thị 聖thánh 實thật 。
董# 卓trác
孝hiếu 獻hiến 帝đế 相tương/tướng 也dã 。 此thử 時thời 以dĩ 山sơn 東đông 豪hào 傑kiệt 並tịnh 起khởi 。 恐khủng 懼cụ 不bất 寧ninh 。 乃nãi 徙tỉ 天thiên 子tử 都đô 長trường/trưởng 安an 。 遂toại 焚phần 洛lạc 陽dương 宮cung 室thất 。 發phát 掘quật 陵lăng 墓mộ 。 取thủ 寶bảo 貸thải 汙ô 妃phi 至chí 等đẳng 。
袁viên 紹thiệu
如như 太thái 袒đản 將tương 為vi 人nhân 。 志chí 大đại 而nhi 智trí 小tiểu 。 色sắc 厲lệ 而nhi 膽đảm 薄bạc 。 忌kỵ 刻khắc 而nhi 少thiểu 威uy 。 兵binh 多đa 而nhi 分phần/phân 畫họa 不bất 明minh 。 後hậu 淳thuần 于vu 兵binh 攻công 之chi 。 遂toại 發phát 疾tật 死tử 等đẳng 。
罿#
音âm 童đồng 。 車xa 上thượng 網võng 。
涿#
音âm 卓trác 。
羽vũ 葆# 車xa 蓋cái
葆# 即tức 蓋cái 也dã 。 周chu 禮lễ 孔khổng 義nghĩa 云vân 。 羽vũ 葆# 。 鳥điểu 羽vũ 注chú 於ư 柄bính 頭đầu 如như 蓋cái 。 謂vị 之chi 羽vũ 葆# 。 亦diệc 謂vị 之chi 羽vũ 葆# 幢tràng 。
記ký 鴿cáp
大đại 論luận 。 祇kỳ 桓hoàn 寺tự 舍Xá 利Lợi 弗Phất 從tùng 佛Phật 行hạnh 。 有hữu 鴿cáp 為vị 鷹ưng 所sở 逐trục 。 佛Phật 令linh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 此thử 鴿cáp 子tử 幾kỷ 世thế 作tác 鴿cáp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 觀quán 至chí 前tiền 八bát 萬vạn 大đại 劫kiếp 未vị 得đắc 脫thoát 離ly 。
佛Phật 言ngôn 。
此thử 鴿cáp 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 大đại 劫kiếp 中trung 常thường 作tác 鴿cáp 身thân 。 經kinh 五ngũ 百bách 世thế 。 中trung 得đắc 利lợi 根căn 。 是thị 時thời 佛Phật 出xuất 世thế 。 度độ 人nhân 無vô 數số 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 遺di 法pháp 在tại 世thế 。 是thị 人nhân 作tác 五Ngũ 戒Giới 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 比Bỉ 丘Khâu 聞văn 贊tán 佛Phật 功công 德đức 於ư 是thị 發phát 心tâm 。 願nguyện 欲dục 作tác 佛Phật 。 後hậu 三tam 祇kỳ 劫kiếp 行hành 六Lục 度Độ 行hành 。 十Thập 地Địa 具cụ 足túc 乃nãi 得đắc 作tác 佛Phật 。
四tứ 時thời 不bất 同đồng
周chu 書thư 月nguyệt 令linh 有hữu 更cánh 火hỏa 之chi 文văn 。 謂vị 春xuân 取thủ 榆# 柳liễu 之chi 火hỏa 。 夏hạ 取thủ 棗táo 杏hạnh 之chi 火hỏa 。 季quý 夏hạ 取thủ 桑tang 柘chá 之chi 火hỏa 。 秋thu 取thủ 柞# (# 音âm 昨tạc )# 楢# (# 音âm 由do )# 之chi 火hỏa 。 冬đông 取thủ 槐# 檀đàn 之chi 火hỏa 。
春xuân 蒐#
音âm 搜sưu 。 索sách 也dã 。 謂vị 索sách 取thủ 物vật 以dĩ 祭tế 。
夏hạ 苗miêu
為vi 苗miêu 稼giá 除trừ 害hại 。
秋thu 獼mi
音âm 尠tiển 。 殺sát 也dã 。 順thuận 殺sát 氣khí 。
冬đông 狩thú
音âm 獸thú 。 謂vị 得đắc 獸thú 。 取thủ 之chi 無vô 所sở 擇trạch 。
因nhân 果quả 之chi 意ý
果quả 應ưng 作tác 緣duyên 。
豈khởi 能năng 令linh 於ư 性tánh 法Pháp 門môn 盡tận
性tánh 下hạ 脫thoát 一nhất 善thiện 字tự 。
縱túng/tung 燒thiêu 惡ác 譜#
縱túng/tung 下hạ 略lược 一nhất 佛Phật 字tự 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 縱túng/tung 佛Phật 燒thiêu 惡ác 譜# 。
古cổ 師sư 謂vị 無vô 了liễu 因nhân 性tánh
據cứ 善thiện 人nhân 。 須tu 有hữu 了liễu 因nhân 性tánh 。 今kim 云vân 無vô 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 。 妙diệu 樂lạc 記ký 皆giai 云vân 無vô 果quả 果quả 性tánh 耳nhĩ 。
相tương/tướng 為vi 能năng 遷thiên
一nhất 者giả 本bổn 相tương/tướng 。 二nhị 者giả 隨tùy 相tương/tướng 。 本bổn 相tương/tướng 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 已dĩ 辯biện 命mạng 根căn 。 諸chư 相tướng 者giả 何hà 。 頌tụng 云vân 。 相tương 謂vị 諸chư 有hữu 為vi 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 性tánh 。 疏sớ/sơ 云vân 。 有hữu 為vi 者giả 所sở 相tương/tướng 法pháp 也dã 。 諸chư 有hữu 為vi 者giả 。 五ngũ 蘊uẩn 法pháp 。 因nhân 緣duyên 所sở 造tạo 故cố 。 色sắc 心tâm 等đẳng 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 名danh 為vi 有hữu 為vi 也dã 。 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 性tánh 者giả 。 出xuất 體thể 也dã 。 謂vị 能năng 起khởi 名danh 生sanh 。 能năng 安an 名danh 住trụ 。 能năng 衰suy 名danh 異dị 。 能năng 壞hoại 名danh 滅diệt 。 二nhị 隨tùy 相tương/tướng 者giả 。 疏sớ/sơ 云vân 。 此thử 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 既ký 是thị 有hữu 為vi 。 應ưng 更cánh 別biệt 有hữu 生sanh 等đẳng 四tứ 相tương/tướng 。 若nhược 更cánh 別biệt 有hữu 。 應ưng 致trí 無vô 窮cùng 。 彼bỉ 復phục 有hữu 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 故cố 。 是thị 則tắc 相tương/tướng 上thượng 有hữu 相tương/tướng 成thành 無vô 窮cùng 失thất 耶da 。
物vật 為vi 所sở 遷thiên
物vật 者giả 。 論luận 云vân 。 命mạng 根căn 體thể 即tức 壽thọ 。 能năng 持trì 煖noãn 及cập 識thức 。 疏sớ/sơ 云vân 。 命mạng 者giả 三tam 界giới 壽thọ 及cập 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 。
頌tụng 云vân 。 此thử 謂vị 生sanh 生sanh 等đẳng 。
疏sớ/sơ 云vân 。 上thượng 句cú 開khai 。 下hạ 句cú 難nạn/nan 。 此thử 者giả 前tiền 四tứ 本bổn 相tương/tướng 也dã 。 生sanh 生sanh 等đẳng 者giả 四tứ 小tiểu 相tương/tướng 也dã 。 謂vị 前tiền 四tứ 相tương/tướng 有hữu 生sanh 生sanh 等đẳng 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 。 故cố 成thành 有hữu 為vi 也dã 。 又hựu 云vân 。 諸chư 行hành 有hữu 為vi 。 由do 四tứ 本bổn 相tương/tướng 。 本bổn 相tương/tướng 有hữu 為vi 。 由do 四tứ 隨tùy 相tương/tướng 。 生sanh 生sanh 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 住trụ 住trụ 異dị 異dị 滅diệt 滅diệt 。 上thượng 生sanh 字tự 是thị 小tiểu 生sanh 。 下hạ 生sanh 字tự 是thị 大đại 生sanh 。 小tiểu 生sanh 生sanh 大đại 生sanh 。 故cố 名danh 生sanh 生sanh 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 住trụ 。 住trụ 本bổn 相tương/tướng 。 故cố 名danh 住trụ 住trụ 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 異dị 。 異dị 於ư 本bổn 異dị 。 故cố 名danh 異dị 異dị 。 小tiểu 相tương/tướng 中trung 滅diệt 。 滅diệt 於ư 本bổn 相tương/tướng 。 故cố 名danh 滅diệt 滅diệt 。
於ư 八bát 一nhất 有hữu 能năng
此thử 通thông 無vô 窮cùng 難nạn/nan 也dã 。 豈khởi 非phi 本bổn 相tương/tướng 。 如như 所sở 相tương/tướng 法pháp 一nhất 一nhất 應ưng 有hữu 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 。 此thử 復phục 名danh 四tứ 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 為vi 通thông 此thử 難nạn/nan 。 故cố 有hữu 斯tư 頌tụng 。 謂vị 四tứ 種chủng 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 有hữu 能năng 。 四tứ 種chủng 隨tùy 相tương/tướng 於ư 一nhất 有hữu 能năng 。 功công 能năng 別biệt 故cố 。 無vô 無vô 窮cùng 也dã 。 且thả 如như 生sanh 相tương 生sanh 色sắc 法pháp 時thời 。 九cửu 法pháp 俱câu 起khởi 。 一nhất 是thị 本bổn 法pháp 。 謂vị 色sắc 自tự 體thể 。 此thử 上thượng 必tất 有hữu 四tứ 本bổn 四tứ 隨tùy 。 故cố 成thành 九cửu 法pháp 。 於ư 九cửu 法pháp 內nội 。 生sanh 不bất 自tự 生sanh 。 能năng 生sanh 餘dư 八bát 。 本bổn 相tương/tướng 中trung 住trụ 。 住trụ 餘dư 八bát 法pháp 。 異dị 滅diệt 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 四tứ 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 法pháp 中trung 有hữu 功công 能năng 。 故cố 此thử 九cửu 法pháp 中trung 。 生sanh 不bất 自tự 生sanh 是thị 生sanh 生sanh 生sanh 。 住trụ 不bất 自tự 住trụ 是thị 住trụ 住trụ 住trụ 。 異dị 滅diệt 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 本bổn 相tương/tướng 中trung 異dị 不bất 能năng 自tự 異dị 。 異dị 餘dư 八bát 法pháp 。 本bổn 相tương/tướng 中trung 滅diệt 不bất 能năng 自tự 滅diệt 。 滅diệt 餘dư 八bát 法pháp 。 四tứ 本bổn 相tương/tướng 於ư 八bát 法pháp 中trung 有hữu 功công 能năng 。 故cố 四tứ 隨tùy 相tương/tướng 於ư 一nhất 法pháp 有hữu 能năng 。 謂vị 有hữu 功công 能năng 也dã 。 由do 此thử 道Đạo 理lý 。 無vô 無vô 窮cùng 失thất 也dã 。 已dĩ 上thượng 並tịnh 俱câu 舍xá 文văn 。 今kim 更cánh 寫tả 才tài 法Pháp 師sư 注chú 釋thích 文văn 於ư 下hạ 。 彼bỉ 云vân 。 剎sát 那na 得đắc 得đắc 少thiểu 多đa 。 義nghĩa 開khai 為vi 三tam 。 初sơ 。 約ước 一nhất 念niệm 三tam 得đắc 者giả 。 論luận 曰viết 。 以dĩ 法pháp 生sanh 時thời 并tinh 其kỳ 自tự 體thể 。 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 。 第đệ 一nhất 本bổn 法pháp 。 第đệ 二nhị 法pháp 得đắc 。 第đệ 三tam 得đắc 得đắc 。 謂vị 相tương 續tục 中trung 法pháp 得đắc 起khởi 故cố 成thành 就tựu 本bổn 法pháp 。 及cập 以dĩ 得đắc 得đắc 得đắc 起khởi 故cố 成thành 就tựu 法pháp 得đắc (# 法pháp 得đắc 得đắc 本bổn 法pháp 即tức 是thị 大đại 得đắc 。 得đắc 大đại 得đắc 時thời 。 其kỳ 得đắc 即tức 小tiểu 法pháp 之chi 得đắc 故cố 。 得đắc 之chi 得đắc 故cố 。 皆giai 依y 主chủ 釋thích 。 大đại 得đắc 力lực 強cường/cưỡng 。 成thành 就tựu 二nhị 種chủng 。 小tiểu 得đắc 力lực 劣liệt 。 唯duy 成thành 一nhất 種chủng 。 故cố 一nhất 剎sát 那na 三tam 法pháp 中trung 。 大đại 得đắc 二nhị 。 小tiểu 得đắc 一nhất 也dã )# 。 如như 是thị 。 若nhược 善thiện 若nhược 染nhiễm 汙ô 法pháp 。 一nhất 一nhất 自tự 體thể 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 。 第đệ 二nhị 剎sát 那na 六lục 法pháp 俱câu 起khởi 。 謂vị 三tam 法pháp 得đắc 及cập 三tam 得đắc 得đắc 。 第đệ 三tam 剎sát 那na 十thập 八bát 俱câu 起khởi 。 謂vị 於ư 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 剎sát 那na 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 有hữu 法pháp 得đắc (# 初sơ 念niệm 三tam 種chủng 。 望vọng 第đệ 二nhị 念niệm 中trung 起khởi 三tam 大đại 得đắc 。 得đắc 前tiền 三tam 法pháp 。 起khởi 三tam 小tiểu 得đắc 。 得đắc 三tam 大đại 得đắc 故cố 成thành 六lục 法pháp 。 第đệ 三tam 念niệm 中trung 通thông 望vọng 前tiền 二nhị 。 謂vị 初sơ 念niệm 三tam 法pháp 。 第đệ 二nhị 六lục 法pháp 。 總tổng 成thành 九cửu 法pháp 。 今kim 第đệ 三tam 念niệm 起khởi 九cửu 大đại 得đắc 。 得đắc 前tiền 法pháp 。 起khởi 九cửu 小tiểu 得đắc 。 得đắc 九cửu 大đại 得đắc 。 故cố 成thành 十thập 八bát 也dã )# 。 二nhị 。 二nhị 念niệm 九cửu 得đắc 者giả 。 準chuẩn 此thử 所sở 論luận (# 然nhiên 初sơ 念niệm 善thiện 心tâm 三tam 法pháp 俱câu 起khởi 者giả 。 唯duy 說thuyết 善thiện 心tâm 。 不bất 說thuyết 相tương 應ứng 。 第đệ 二nhị 六lục 法pháp 者giả 。 唯duy 說thuyết 第đệ 二nhị 念niệm 起khởi 得đắc 得đắc 。 初sơ 不bất 說thuyết 第đệ 二nhị 自tự 所sở 起khởi 者giả 。 善thiện 心tâm 亦diệc 有hữu 三tam 法pháp 。 謂vị 善thiện 心tâm 及cập 大đại 得đắc 小tiểu 得đắc 。 并tinh 此thử 第đệ 二nhị 念niệm 六lục 法pháp 便tiện 成thành 九cửu 法pháp 。 第đệ 三tam 念niệm 等đẳng 准chuẩn 此thử 說thuyết )# 。 三tam 。 若nhược 約ước 所sở 相tương/tướng 能năng 以dĩ 論luận 。 即tức 第đệ 一nhất 念niệm 有hữu 二nhị 十thập 七thất 具cụ 起khởi (# 謂vị 本bổn 法pháp 為vi 一nhất 。 此thử 上thượng 有hữu 四tứ 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 并tinh 前tiền 成thành 九cửu 。 同đồng 一nhất 大đại 得đắc 得đắc 之chi 。 此thử 大đại 得đắc 上thượng 復phục 有hữu 九cửu 。 謂vị 大đại 得đắc 及cập 四tứ 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 此thử 九cửu 即tức 以dĩ 得đắc 得đắc 之chi 。 其kỳ 小tiểu 得đắc 上thượng 又hựu 九cửu 。 謂vị 小tiểu 得đắc 及cập 大đại 小tiểu 相tương/tướng 。 此thử 用dụng 大đại 得đắc 得đắc 之chi )# 。 故cố 論luận 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 煩phiền 惱não 及cập 隨tùy 煩phiền 惱não 。 并tinh 生sanh 得đắc 善thiện 。 剎sát 那na 剎sát 那na 相tương 應ứng 。 俱câu 有hữu 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 有hữu 無vô 邊biên 得đắc 也dã (# 上thượng 注chú 大đại 小tiểu 四tứ 相tương/tướng 者giả 。 大đại 則tắc 四tứ 本bổn 。 小tiểu 則tắc 四tứ 隨tùy 。 詳tường 解giải 如như 論luận )# 。
謹cẩn 示thị 剎sát 那na 一nhất 念niệm 三tam 得đắc 二nhị 念niệm 九cửu 得đắc 圖đồ 子tử
前tiền 之chi 三tam 教giáo 或hoặc 推thôi 遠viễn 理lý
藏tạng 通thông 真chân 理lý 。 自tự 天thiên 而nhi 然nhiên 。 惑hoặc 不bất 能năng 染nhiễm 。 如như 靈linh 外ngoại 月nguyệt 別biệt 但đãn 中trung 理lý 。 在tại 九cửu 界giới 外ngoại 。 地địa 前tiền 仰ngưỡng 信tín 。 真chân 中trung 二nhị 理lý 皆giai 本bổn 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 遠viễn 也dã 。
或hoặc 約ước 事sự 行hành
如như 離ly 婆bà 多đa 見kiến 二nhị 鬼quỷ 爭tranh 屍thi 。 自tự 推thôi 我ngã 今kim 為vi 有hữu 身thân 耶da 。 為vi 無vô 身thân 耶da 。 又hựu 槃bàn 特đặc 掃tảo 箒trửu 之chi 類loại 。 皆giai 自tự 行hành 也dã 。
或hoặc 約ước 俗tục 諦đế
出xuất 假giả 之chi 人nhân 。 如như 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 彼bỉ 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。 無vô 我ngã 人nhân 等đẳng 相tương/tướng 。 又hựu 如như 菩Bồ 薩Tát 施thí 手thủ 時thời 。 願nguyện 得đắc 信tín 手thủ 。 施thí 目mục 時thời 。 願nguyện 得đắc 智trí 眼nhãn 等đẳng 。
不bất 同đồng 俱câu 生sanh 及cập 現hiện 行hành
第đệ 六lục 識thức 與dữ 色sắc 俱câu 生sanh 現hiện 行hành 。 非phi 同đồng 種chủng 子tử 。
眠miên 人nhân 亦diệc 有hữu 不bất 睡thụy 時thời
睡thụy 應ưng 作tác 夢mộng 。
觀quán 於ư 一nhất 句cú 生sanh 三tam 十thập 六lục 法pháp
前tiền 略lược 引dẫn 論luận 中trung 二nhị 法pháp 。
第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 準chuẩn 此thử 可khả 解giải
亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 自tự 生sanh 。 亦diệc 滅diệt 亦diệc 不bất 滅diệt 他tha 生sanh 。 共cộng 及cập 無vô 因nhân 例lệ 作tác 。 又hựu 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 自tự 生sanh 。 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 他tha 生sanh 。 共cộng 及cập 無vô 因nhân 亦diệc 例lệ 作tác 之chi 。
結kết 成thành 不bất 思tư 議nghị 乃nãi 至chí 結kết 成thành 修tu 德đức 境cảnh
近cận 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 境cảnh 不bất 觀quán 。 況huống 當đương 文văn 自tự 云vân 。 若nhược 不bất 推thôi 撿kiểm 。 何hà 殊thù 鳥điểu 空không 。 請thỉnh 讀đọc 若nhược 不bất 二nhị 字tự 。 又hựu 云vân 。 如như 前tiền 理lý 性tánh 本bổn 無vô 性tánh 過quá 。 約ước 修tu 門môn 說thuyết 。 須tu 明minh 離ly 計kế 。 約ước 修tu 推thôi 性tánh 。 文văn 自tự 分phân 明minh 。 何hà 須tu 固cố 惑hoặc 。 又hựu 有hữu 人nhân 或hoặc 將tương 三tam 境cảnh 對đối 於ư 三tam 即tức 。 或hoặc 對đối 三tam 根căn 。 非phi 矣hĩ 。 今kim 謂vị 只chỉ 是thị 修tu 觀quán 一nhất 人nhân 。 以dĩ 智trí 照chiếu 境cảnh 。 境cảnh 發phát 於ư 智trí 。 若nhược 破phá 執chấp 以dĩ 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 名danh 化hóa 他tha 境cảnh 。 義nghĩa 雖tuy 有hữu 三tam 。 旨chỉ 歸quy 是thị 一nhất 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 不bất 觀quán 。 謂vị 本bổn 自tự 二nhị 空không 也dã 。 修tu 德đức 須tu 觀quán 。 謂vị 推thôi 撿kiểm 入nhập 空không 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 乃nãi 是thị 修tu 德đức 自tự 推thôi 修tu 德đức 耳nhĩ 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 但đãn 聞văn 即tức 悟ngộ 。 引dẫn 除trừ 病bệnh 品phẩm 云vân 。 直trực 聞văn 是thị 言ngôn 。 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 若nhược 觀quán 性tánh 德đức 悟ngộ 。 乃nãi 是thị 服phục 藥dược 除trừ 病bệnh 耳nhĩ 。 且thả 除trừ 病bệnh 品phẩm 文văn 乃nãi 是thị 大đại 綱cương 。 分phần/phân 利lợi 鈍độn 二nhị 根căn 。 及cập 信tín 法pháp 兩lưỡng 行hành 。 何hà 嘗thường 分phần/phân 對đối 修tu 性tánh 二nhị 境cảnh 。 縱túng/tung 將tương 性tánh 德đức 以dĩ 對đối 信tín 行hành 。 不bất 須tu 修tu 觀quán 者giả 。 且thả 法pháp 華hoa 文văn 句cú 辯biện 三tam 周chu 根căn 性tánh 不bất 同đồng 。 喻dụ 云vân 。 如như 三tam 刀đao 斫chước 本bổn 。 利lợi 一nhất 。 中trung 二nhị 。 鈍độn 三tam 。 記ký 釋thích 云vân 。 此thử 中trung 聞văn 悟ngộ 似tự 是thị 信tín 行hành 。 非phi 不bất 兼kiêm 法pháp 。 值trị 佛Phật 聞văn 悟ngộ 信tín 尚thượng 兼kiêm 法pháp 。 豈khởi 有hữu 末mạt 劫kiếp 根căn 鈍độn 障chướng 重trọng 聞văn 而nhi 悟ngộ 耶da 。 此thử 大đại 不bất 可khả 。 又hựu 有hữu 人nhân 云vân 。 性tánh 德đức 不bất 觀quán 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 理lý 則tắc 直trực 達đạt 法pháp 性tánh 。 今kim 問vấn 直trực 達đạt 之chi 言ngôn 是thị 修tu 觀quán 否phủ/bĩ 。 若nhược 不bất 修tu 者giả 。 能năng 達đạt 之chi 心tâm 又hựu 是thị 何hà 法pháp 。 請thỉnh 熟thục 思tư 之chi 。 今kim 試thí 陳trần 之chi 。 夫phu 性tánh 德đức 者giả 。 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 常thường 。 諸chư 佛Phật 之chi 果quả 理lý 。 三tam 世thế 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 妙diệu 依y 止chỉ 地địa 。 或hoặc 析tích 骨cốt 書thư 經kinh 。 或hoặc 剜oan 燈đăng 乞khất 偈kệ 。 藥dược 王vương 燒thiêu 手thủ 。 普phổ 明minh 刎# 頭đầu 。 只chỉ 為vì 求cầu 此thử 也dã 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 說thuyết 不bất 可khả 盡tận 者giả 。 蓋cái 是thị 此thử 也dã 。 眾chúng 生sanh 久cửu 劫kiếp 以dĩ 昏hôn 散tán 故cố 迷mê 於ư 性tánh 德đức 。 今kim 大đại 師sư 令linh 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 觀quán 於ư 昏hôn 散tán 。 昏hôn 散tán 之chi 性tánh 執chấp 若nhược 去khứ 。 明minh 靜tĩnh 之chi 性tánh 德đức 自tự 彰chương 。 況huống 復phục 昏hôn 散tán 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 無vô 生sanh 中trung 。 (# 性tánh 德đức )# 妄vọng 見kiến 生sanh 滅diệt 。 (# 性tánh 執chấp )# 。 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 。 知tri 是thị 空không 華hoa 。 即tức 無vô 輪luân 轉chuyển 。 亦diệc 無vô 身thân 心tâm 。 受thọ 彼bỉ 生sanh 死tử 。 非phi 作tác 故cố 無vô 。 (# 推thôi 撿kiểm 入nhập 空không )# 。 本bổn 性tánh 無vô 故cố 。 (# 本bổn 自tự 二nhị 空không )# 。 況huống 又hựu 修tu 性tánh 之chi 言ngôn 散tán 在tại 廣quảng 文văn 。 今kim 且thả 引dẫn 一nhất 十thập 五ngũ 文văn 以dĩ 證chứng 性tánh 德đức 須tu 觀quán 。 先tiên 引dẫn 佛Phật 言ngôn 。 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 琴cầm 瑟sắt 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà (# 五ngũ 陰ấm )# 。 雖tuy 有hữu 妙diệu 音âm 。 (# 性tánh 德đức )# 。 若nhược 無vô 妙diệu 指chỉ 。 必tất 不bất 能năng 發phát (# 修tu 德đức )# 。 若nhược 更cánh 開khai 喻dụ 合hợp 法pháp 。 使sử 三tam 境cảnh 具cụ 足túc 者giả 。 琴cầm 聲thanh 不bất 從tùng 絃huyền 生sanh 。 不bất 從tùng 指chỉ 生sanh 。 不bất 從tùng 絃huyền 指chỉ 共cộng 生sanh 。 不bất 從tùng 無vô 因nhân 生sanh 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 亦diệc 可khả 云vân 從tùng 絃huyền 生sanh 。 從tùng 指chỉ 生sanh 等đẳng (# 化hóa 他tha )# 。 又hựu 大đại 經Kinh 云vân 。 有hữu 國quốc 王vương 愛ái 箜không 篌hầu 聲thanh 。 遂toại 斷đoạn 絃huyền 求cầu 聲thanh 。 聲thanh 不bất 可khả 得đắc 。 有hữu 大đại 臣thần 云vân 。 取thủ 聲thanh 之chi 法pháp 須tu 有hữu 方phương 便tiện 。 聲thanh 乃nãi 出xuất 耳nhĩ 。 眾chúng 生sanh 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 (# 性tánh 德đức )# 。 以dĩ 方phương 便tiện 故cố 。 (# 推thôi 撿kiểm )# 。 乃nãi 可khả 得đắc 見kiến 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 (# 即tức 發phát 初sơ 住trụ )# 。 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 應ưng 觀quán (# 修tu 德đức )# 法Pháp 界Giới 性tánh (# 性tánh 德đức 也dã 。 一nhất 句cú 之chi 中trung 文văn 略lược 義nghĩa 廣quảng 。 下hạ 去khứ 準chuẩn 之chi )# 。 觀quán 經Kinh 云vân 。 正chánh 念niệm 思tư 惟duy 。 一nhất 實thật 境cảnh 界giới 。 大đại 經Kinh 云vân 。 能năng 觀quán 心tâm 性tánh 名danh 為vi 上thượng 定định 。 大đại 師sư 云vân 。 本bổn 性tánh 寂tịch 滅diệt (# 性tánh 德đức )# 。 若nhược 不bất 修tu 道Đạo (# 修tu 德đức )# 。 無vô 由do 契khế 會hội 。 又hựu 云vân 。 境cảnh 雖tuy 無vô 相tướng 。 常thường 為vi 智trí 緣duyên 。 又hựu 初sơ 緣duyên 實thật 相tướng 造tạo 境cảnh 即tức 中trung 。 又hựu 云vân 。 正Chánh 法Pháp 者giả 即tức 觀quán 法pháp 性tánh 之chi 慧tuệ 也dã 。 又hựu 云vân 。 初sơ 心tâm 研nghiên 理lý 。 稍sảo 入nhập 相tương 似tự 。 荊kinh 溪khê 云vân 。 由do 修tu 照chiếu 性tánh 。 又hựu 云vân 。 智trí 能năng 顯hiển 理lý 。 智trí 生sanh 則tắc 理lý 生sanh 。 又hựu 云vân 。 智trí 能năng 照chiếu 境cảnh 。 又hựu 云vân 。 一nhất 心tâm 三tam 智trí 照chiếu 中trung 道Đạo 理lý 。 又hựu 云vân 。 一nhất 念niệm 心tâm 具cụ 十thập 法Pháp 界Giới 。 還hoàn 觀quán 此thử 心tâm 具cụ 足túc 三tam 諦đế 。 上thượng 所sở 引dẫn 文văn 。 意ý 須tu 觀quán 性tánh 。 讀đọc 者giả 思tư 之chi 。
為vi 徧biến 責trách 故cố
論luận 中trung 三tam 十thập 六lục 問vấn 。 一nhất 一nhất 問vấn 中trung 但đãn 以dĩ 自tự 生sanh 一nhất 句cú 而nhi 責trách 耳nhĩ 。 如như 云vân 。 問vấn 觀quán 自tự 生sanh 心tâm 云vân 何hà 四tứ 不bất 說thuyết 。 又hựu 云vân 。 問vấn 觀quán 自tự 生sanh 心tâm 云vân 何hà 是thị 魔ma 行hành 等đẳng 。 今kim 言ngôn 徧biến 約ước 四tứ 性tánh 者giả 。 是thị 舉cử 一nhất 自tự 以dĩ 例lệ 他tha 及cập 無vô 因nhân 也dã 。 故cố 次thứ 云vân 。 直trực 舉cử 自tự 等đẳng 責trách 推thôi 也dã 。 於ư 三tam 十thập 六lục 境cảnh 。 以dĩ 四tứ 性tánh 推thôi 撿kiểm 令linh 空không 所sở 推thôi 之chi 境cảnh 。 論luận 云vân 。 云vân 何hà 是thị 魔ma 行hành 。 云vân 何hà 是thị 外ngoại 道đạo 。 云vân 何hà 是thị 三tam 乘thừa 。 云vân 何hà 巧xảo 度độ 。 云vân 何hà 是thị 別biệt 教giáo 是thị 圓viên 教giáo 。 云vân 何hà 是thị 四tứ 三tam 昧muội 。 云vân 何hà 是thị 二nhị 十thập 五ngũ 方phương 便tiện 。 云vân 何hà 起khởi 十thập 境cảnh 成thành 一nhất 心tâm 三tam 智trí 。 云vân 何hà 十thập 境cảnh 成thành 十thập 乘thừa 法pháp 。 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 魔ma 轉chuyển 法pháp 等đẳng 。 以dĩ 自tự 生sanh 一nhất 句cú 責trách 於ư 魔ma 外ngoại 。 三tam 界giới 。 六lục 道đạo 。 三tam 乘thừa 。 四tứ 教giáo 。 十thập 境cảnh 。 十thập 乘thừa 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 若nhược 四tứ 土thổ/độ 等đẳng 。 故cố 云vân 徧biến 也dã 。 是thị 三tam 十thập 六lục 境cảnh 。 從tùng 自tự 生sanh 耶da 。 他tha 生sanh 耶da 。 共cộng 。 無vô 因nhân 生sanh 耶da 。
徧biến 生sanh 法pháp 故cố
徧biến 責trách 為vi 破phá 。 徧biến 生sanh 為vi 立lập 。 是thị 知tri 四tứ 性tánh 破phá 已dĩ 。 若nhược 魔ma 若nhược 外ngoại 若nhược 教giáo 若nhược 觀quán 若nhược 正chánh 若nhược 依y 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 一nhất 皆giai 是thị 法Pháp 界Giới 大đại 都đô 。
冥minh 初sơ
外ngoại 道đạo 計kế 八bát 萬vạn 劫kiếp 初sơ 始thỉ 能năng 生sanh 覺giác 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 然nhiên 不bất 知tri 。
翾#
許hứa 緣duyên 切thiết 。
夢mộng 非phi 夢mộng 短đoản
多đa 一nhất 短đoản 字tự 。
齊tề 物vật
莊trang 子tử 有hữu 齊tề 物vật 論luận 。 謂vị 以dĩ 性tánh 均quân 故cố 齊tề 。
若nhược 均quân 山sơn 毫hào
齊tề 物vật 云vân 。 天thiên 下hạ 莫mạc 大đại 於ư 秋thu 毫hào 之chi 末mạt 。 而nhi 太thái 山sơn 為vi 小tiểu 。 注chú 云vân 。 夫phu 以dĩ 形hình 相tướng 對đối 。 則tắc 太thái 山sơn 大đại 於ư 秋thu 毫hào 也dã 。 若nhược 各các 據cứ 其kỳ 性tánh 分phần/phân 。 物vật 冥minh 其kỳ 極cực 。 則tắc 形hình 大đại 未vị 為vi 有hữu 餘dư 。 形hình 小tiểu 不bất 為vi 不bất 足túc 。 苟cẩu 各các 足túc 其kỳ 性tánh 。 則tắc 秋thu 毫hào 不bất 獨độc 小tiểu 。 而nhi 太thái 山sơn 不bất 獨độc 大đại 矣hĩ 。 毫hào 者giả 兔thố 毫hào 。 在tại 秋thu 而nhi 成thành 。 故cố 王vương 逸dật 注chú 楚sở 辭từ 云vân 。 銳duệ 毛mao 也dã 。 兔thố 毛mao 至chí 秋thu 而nhi 細tế 。 故cố 以dĩ 喻dụ 之chi 為vi 小tiểu 也dã 。
等đẳng 鳧phù 鶴hạc
外ngoại 篇thiên 駢biền 拇mẫu 云vân 。 鳧phù 脛hĩnh 雖tuy 短đoản 。 續tục 之chi 則tắc 憂ưu 。 鶴hạc 脛hĩnh 雖tuy 長trường/trưởng 。 斷đoạn 之chi 則tắc 悲bi 。 注chú 云vân 。 各các 自tự 有hữu 正chánh 。 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 正chánh 彼bỉ 而nhi 損tổn 益ích 之chi 。 又hựu 云vân 。 故cố 性tánh 長trường/trưởng 非phi 所sở 短đoản 。 性tánh 斷đoạn 非phi 所sở 續tục 。 無vô 所sở 去khứ 憂ưu 。 注chú 云vân 。 知tri 其kỳ 性tánh 分phần/phân 非phi 所sở 斷đoạn 續tục 而nhi 任nhậm 之chi 。 則tắc 無vô 所sở 去khứ 。 憂ưu 而nhi 憂ưu 自tự 去khứ 也dã 。 鳧phù 。 野dã 鴨áp 也dã 。 脛hĩnh 形hình 定định 功công 。 釋thích 名danh 云vân 。 莖hành 也dã 。 直trực 而nhi 長trường/trưởng 。 如như 物vật 莖hành 。 莊trang 子tử 喻dụ 意ý 謂vị 。 鳧phù 脛hĩnh 本bổn 短đoản 。 或hoặc 截tiệt 鶴hạc 脛hĩnh 以dĩ 續tục 鳧phù 脛hĩnh 。 則tắc 有hữu 乖quai 性tánh 分phần/phân 也dã 。 斷đoạn 。 丁đinh 管quản 切thiết 。
福phước 有hữu 五ngũ 種chủng
尚thượng 書thư 鴻hồng 範phạm 亦diệc 爾nhĩ 。
字tự 從tùng 于vu 月nguyệt 反phản
只chỉ 合hợp 云vân 字tự 從tùng 月nguyệt 。 今kim 似tự 多đa 于vu 反phản 兩lưỡng 字tự 。
如như 此thử 曇đàm
此thử 應ưng 作tác 比tỉ 。
有hữu 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 見kiến
經kinh 中trung 八bát 種chủng 皆giai 是thị 因nhân 緣duyên 。 如như 云vân 。 遠viễn 不bất 可khả 見kiến 者giả 。 如như 空không 中trung 鳥điểu 迹tích 。 亂loạn 想tưởng 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 如như 心tâm 不bất 專chuyên 一nhất 。 障chướng 故cố 不bất 見kiến 。 如như 雲vân 表biểu 星tinh 。 多đa 故cố 不bất 可khả 見kiến 。 如như 稻đạo 中trung 麻ma 。 相tương 似tự 不bất 不bất 可khả 見kiến 。 如như 豆đậu 在tại 豆đậu 聚tụ 。 今kim 記ký 中trung 文văn 與dữ 經kinh 五ngũ 文văn 少thiểu 異dị 。 故cố 撿kiểm 經kinh 以dĩ 示thị 之chi 。
損tổn 之chi 又hựu 損tổn 之chi 以dĩ 。 至chí 於ư 無vô 為vi
損tổn 謂vị 銷tiêu 損tổn 。 皆giai 道Đạo 德đức 經kinh 語ngữ 耳nhĩ 。
恣tứ 之chi 使sử 天thiên 下hạ 自tự 得đắc
注chú 云vân 。 夫phu 至chí 仁nhân 者giả 百bách 節tiết 皆giai 適thích 。 則tắc 終chung 日nhật 不bất 自tự 識thức 也dã 。 聖thánh 人nhân 在tại 上thượng 。 非phi 有hữu 為vi 也dã 。 恣tứ 之chi 使sử 各các 自tự 得đắc 而nhi 已dĩ 耳nhĩ 。 自tự 得đắc 其kỳ 為vi 則tắc 眾chúng 務vụ 自tự 適thích 。 群quần 生sanh 自tự 足túc 。 天thiên 下hạ 安an 得đắc 不bất 自tự 忘vong 我ngã 哉tai 。 各các 自tự 忘vong 矣hĩ 。 主chủ 其kỳ 安an 在tại 乎hồ 。 斯tư 所sở 以dĩ 兼kiêm 忘vong 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 九cửu
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 9
見kiến 品phẩm 見kiến 品phẩm
次thứ 見kiến 應ưng 作tác 思tư 字tự 。
多đa 入nhập 空không 。 少thiểu 入nhập 假giả 。
下hạ 文văn 勝thắng 別biệt 觀quán 。 又hựu 云vân 多đa 入nhập 假giả 。 少thiểu 入nhập 空không 中trung 等đẳng 。
不bất 合hợp 不bất 散tán
前tiền 文văn 已dĩ 注chú 。 今kim 云vân 合hợp 謂vị 一nhất 念niệm 真chân 空không 也dã 。 散tán 謂vị 三tam 千thiên 俗tục 假giả 也dã 。 法pháp 性tánh 清thanh 淨tịnh 中trung 理lý 也dã 。
若nhược 未vị 破phá 故cố
故cố 應ưng 作tác 者giả 。
若nhược 十thập 六lục 行hành 為vi 三tam 三tam 昧muội 門môn
苦Khổ 諦Đế 下hạ 空không 無vô 我ngã 是thị 空không 門môn 。 滅Diệt 諦Đế 下hạ 四tứ 行hành 是thị 無vô 相tướng 門môn 。 集tập 道đạo 下hạ 八bát 行hành 并tinh 苦khổ 下hạ 兩lưỡng 行hành 是thị 無vô 作tác 門môn 。 具cụ 如như 下hạ 釋thích 。
以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 門môn
云vân 云vân 者giả 。 一nhất 權quyền 智trí 為vi 實thật 智trí 門môn 。 二nhị 實thật 智trí 為vi 門môn 通thông 至chí 實thật 相tướng 。 事sự 通thông 於ư 理lý 也dã 。
以dĩ 理lý 為vi 門môn
云vân 云vân 者giả 。 文văn 在tại 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 。 彼bỉ 云vân 。 實thật 相tướng 為vi 門môn 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 當đương 體thể 虗hư 通thông 為vi 門môn 。 如như 淨tịnh 名danh 不bất 二nhị 門môn 。 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 門môn 。 二nhị 能năng 通thông 方phương 便tiện 作tác 門môn 。 引dẫn 劉lưu 虬cầu 云vân 。 通thông 物vật 之chi 功công 乃nãi 由do 乎hồ 一nhất 。 故cố 一nhất 為vi 方phương 便tiện 作tác 門môn 。 如như 三tam 乘thừa 皆giai 從tùng 實thật 相tướng 流lưu 出xuất 。
如như 星tinh 之chi 月nguyệt
之chi 應ưng 作tác 中trung 。
吹xuy 唾thóa
大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 諸chư 火hỏa 一nhất 時thời 皆giai 然nhiên 。 譬thí 如như 劫kiếp 盡tận 燒thiêu 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 一nhất 吹xuy 令linh 滅diệt 。 當đương 學học 般Bát 若Nhã 。 論luận 三tam 十thập 二nhị 釋thích 云vân 。 火hỏa 多đa 無vô 量lượng 。 口khẩu 風phong 甚thậm 少thiểu 。 何hà 能năng 滅diệt 之chi 。 答đáp 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 因nhân 得đắc 神thần 通thông 。 能năng 變biến 身thân 令linh 大đại 。 口khẩu 風phong 亦diệc 大đại 。 故cố 能năng 滅diệt 之chi 。 又hựu 以dĩ 神thần 力lực 。 小tiểu 風phong 能năng 滅diệt 。 如như 小tiểu 金kim 剛cang 。 能năng 滅diệt 大đại 山sơn 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 火hỏa 為vi 害hại 處xứ 廣quảng 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 故cố 以dĩ 神thần 力lực 滅diệt 之chi 。 此thử 是thị 事sự 釋thích 也dã 。 若nhược 就tựu 理lý 解giải 。 三tam 千thiên 即tức 空không 。 一nhất 唾thóa 也dã 。 三tam 千thiên 即tức 假giả 。 一nhất 吹xuy 也dã 。 即tức 唾thóa 即tức 吹xuy 同đồng 時thời 者giả 。 即tức 中trung 也dã 。
名danh 一nhất 眾chúng 生sanh
或hoặc 多đa 一nhất 字tự 。 或hoặc 一nhất 字tự 應ưng 作tác 為vi 。
不bất 出xuất 自tự 他tha 智trí 斷đoạn 等đẳng
四tứ 句cú 中trung 前tiền 三tam 句cú 是thị 能năng 是thị 自tự 。 後hậu 生sanh 生sanh 一nhất 句cú 是thị 他tha 是thị 所sở 。 所sở 破phá 惑hoặc 是thị 事sự 。 能năng 破phá 空không 是thị 理lý 。 於ư 六lục 句cú 中trung 。 判phán 前tiền 三tam 教giáo 解giải 惑hoặc 是thị 思tư 議nghị 。 圓viên 教giáo 解giải 惑hoặc 是thị 不bất 思tư 議nghị 。 智trí 斷đoạn 可khả 見kiến 。
不bất 至chí 至chí
經Kinh 云vân 不bất 至chí 者giả 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 凡phàm 夫phu 造tạo 罪tội 故cố 未vị 至chí 不bất 至chí 也dã 。 不bất 至chí 至chí 者giả 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 名danh 不bất 至chí 至chí 。 至chí 不bất 至chí 者giả 。 至chí 者giả 名danh 二nhị 十thập 二nhị 五ngũ 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 永vĩnh 離ly 。 故cố 名danh 不bất 至chí 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 名danh 至chí 也dã 。 至chí 至chí 者giả 。 至chí 名danh 二nhị 十thập 五ngũ 十thập 有hữu 凡phàm 夫phu 。 初sơ 二nhị 三tam 果quả 煩phiền 惱não 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 至chí 至chí 。
如Như 來Lai 證chứng 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 四tứ 句cú
疏sớ/sơ 釋thích 云vân 。 不bất 聞văn 不bất 聞văn 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 不bất 生sanh 生sanh 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 生sanh 不bất 生sanh 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 終chung 而nhi 終chung 。 生sanh 死tử 亦diệc 然nhiên 。 生sanh 生sanh 是thị 生sanh 死tử 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 不bất 生sanh 生sanh 是thị 無vô 始thỉ 而nhi 始thỉ 。 生sanh 不bất 生sanh 是thị 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。
界giới 性tánh
惡ác 五ngũ 陰ấm 是thị 也dã 。
例lệ 此thử 以dĩ 釋thích 不bất 生sanh 生sanh 亦diệc 應ưng 可khả 見kiến
不bất 生sanh 生sanh 是thị 了liễu 因nhân 性tánh 。 生sanh 不bất 生sanh 是thị 緣duyên 因nhân 性tánh 。 不bất 生sanh 不bất 生sanh 是thị 正chánh 因nhân 性tánh 。 生sanh 生sanh 是thị 境cảnh 界giới 性tánh 。
依y 章chương 安an 解giải 復phục 是thị 一nhất 塗đồ
章chương 安an 云vân 。 初sơ 句cú 證chứng 智trí 。 次thứ 句cú 明minh 證chứng 理lý 。 第đệ 三tam 句cú 明minh 證chứng 斷đoạn 。 第đệ 四tứ 句cú 明minh 證chứng 應ưng 。
復phục 次thứ 不bất 聞văn 聞văn 是thị 證chứng 聖thánh 行hành 。 聞văn 不bất 聞văn 是thị 證chứng 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 聞văn 不bất 聞văn 是thị 證chứng 天thiên 行hành 。 聞văn 聞văn 是thị 證chứng 嬰anh 兒nhi 行hành 。 又hựu 云vân 。 不bất 聞văn 聞văn 是thị 圓viên 淨tịnh 記ký 主chủ 一nhất 塗đồ 之chi 說thuyết 。 意ý 云vân 並tịnh 不bất 似tự 智trí 斷đoạn 因nhân 果quả 釋thích 也dã 。
別biệt 作tác 一nhất 途đồ
大đại 都đô 四tứ 句cú 攝nhiếp 諸chư 法pháp 盡tận 。 今kim 且thả 以dĩ 四tứ 句cú 說thuyết 無vô 生sanh 破phá 徧biến 之chi 一nhất 途đồ 耳nhĩ 。
地địa 持trì 六lục 住trụ
論luận 中trung 本bổn 有hữu 十thập 二nhị 住trụ 。 今kim 且thả 引dẫn 六lục 耳nhĩ 。 十thập 二nhị 住trụ 如như 備bị 撿kiểm 第đệ 四tứ 卷quyển 末mạt 。
即tức 吹xuy 而nhi 唾thóa
諸chư 法pháp 不bất 生sanh 。
即tức 唾thóa 而nhi 吹xuy
果quả 由do 因nhân 剋khắc 。
吹xuy 唾thóa 成thành 就tựu
智trí 斷đoạn 圓viên 。
前tiền 釋thích 生sanh 生sanh 指chỉ 有hữu 漏lậu 法pháp
前tiền 云vân 生sanh 生sanh 者giả 。 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 念niệm 念niệm 生sanh 故cố 。 明minh 化hóa 用dụng 之chi 所sở 耳nhĩ 。
五ngũ 行hành 竟cánh 。 次thứ 明minh 十thập 功công 德đức 。 云vân 十thập 事sự 功công 德đức 等đẳng 。
十thập 事sự 功công 德đức 。 在tại 高cao 貴quý 德đức 王vương 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 中trung 。 經kinh 中trung 涉thiệp 五ngũ 卷quyển 解giải 釋thích 。 一nhất 者giả 不bất 聞văn 者giả 聞văn 。 聞văn 已dĩ 能năng 為vi 利lợi 益ích 等đẳng 。 二nhị 者giả 修tu 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 昔tích 不bất 得đắc 而nhi 今kim 得đắc 之chi 。 三tam 者giả 得đắc 無vô 緣duyên 慈từ 。 四tứ 者giả 唯duy 修tu 九cửu 事sự 不bất 修tu 淨tịnh 土độ 。 五ngũ 者giả 諸chư 根căn 完hoàn 具cụ 。 乃nãi 至chí 十thập 者giả 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 具cụ 如như 備bị 撿kiểm 錄lục 出xuất 也dã 。
始thỉ 從tùng 初sơ 心tâm 終chung 至chí 地địa 前tiền
涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 云vân 。 五ngũ 行hành 者giả 。 始thỉ 於ư 初sơ 心tâm 。 終chung 於ư 初Sơ 地Địa 。 證chứng 天thiên 行hành 故cố 也dã 。 今kim 云vân 地địa 前tiền 恐khủng 寫tả 誤ngộ 。
若nhược 作tác 別biệt 義nghĩa 。 開khai 善thiện 最tối 親thân 。
記ký 主chủ 一nhất 往vãng 許hứa 之chi 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 之chi 義nghĩa 故cố 也dã 。 若nhược 據cứ 章chương 安an 所sở 斥xích 。 未vị 全toàn 為vi 當đương 。 疏sớ/sơ 文văn 云vân 。 第đệ 九cửu 功công 德đức 。 初sơ 發phát 五ngũ 事sự 。 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 此thử 不bất 應ưng 深thâm 聖thánh 行hành 。 以dĩ 大đại 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 修tu 嬰anh 兒nhi 行hành 。 云vân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 那na 忽hốt 淺thiển 。
若nhược 作tác 圓viên 義nghĩa 。 光quang 宅trạch 似tự 當đương 。
光quang 宅trạch 云vân 。 五ngũ 行hành 十thập 德đức 。 體thể 一nhất 義nghĩa 異dị 。 同đồng 是thị 因nhân 善thiện 。 起khởi 自tự 外ngoại 凡phàm 。 終chung 於ư 窮cùng 學học 。 感cảm 於ư 習tập 果quả 。 謂vị 之chi 為vi 行hành 。 酬thù 前tiền 習tập 因nhân 謂vị 之chi 功công 德đức 。 乃nãi 是thị 行hành 因nhân 德đức 果quả 也dã 。 記ký 主chủ 以dĩ 其kỳ 於ư 外ngoại 凡phàm 聞văn 涅Niết 槃Bàn 理lý 。 亦diệc 一nhất 往vãng 判phán 為vi 圓viên 。 章chương 安an 引dẫn 光quang 宅trạch 云vân 。 習tập 因nhân 習tập 果quả 乃nãi 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 位vị 。 不bất 開khai 佛Phật 乘thừa 。 故cố 記ký 云vân 。 似tự 當đương 耳nhĩ 。 豈khởi 比tỉ 法pháp 華hoa 五ngũ 乘thừa 七thất 善thiện 一nhất 例lệ 佛Phật 乘thừa 耶da 。 然nhiên 涅Niết 槃Bàn 自tự 有hữu 次thứ 第đệ 五ngũ 行hành 。 故cố 今kim 少thiểu 分phần 許hứa 之chi 為vi 圓viên 。 若nhược 據cứ 經kinh 中trung 。 先tiên 明minh 五ngũ 行hành 。 次thứ 說thuyết 十thập 德đức 。 則tắc 五ngũ 行hành 多đa 分phần 在tại 因nhân 。 十thập 德đức 至chí 地địa 。 下hạ 記ký 中trung 自tự 釋thích 云vân 。 約ước 次thứ 第đệ 邊biên 。 由do 五ngũ 行hành 滿mãn 。 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。 初Sơ 地Địa 是thị 第đệ 一nhất 功công 德đức 。 乃nãi 至chí 以dĩ 十thập 德đức 對đối 十Thập 地Địa 。 若nhược 作tác 總tổng 別biệt 解giải 者giả 。 始thỉ 從tùng 初Sơ 地Địa 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 恆hằng 具cụ 五ngũ 行hành 及cập 十thập 功công 德đức 。 十thập 德đức 對đối 地địa 又hựu 復phục 宛uyển 然nhiên 。
非phi 分phân 別biệt 智trí 能năng 知tri
疏sớ/sơ 中trung 無vô 非phi 字tự 。
泥Nê 洹Hoàn 智trí 不bất 洎kịp
洎kịp 應ưng 作tác 測trắc 。
非phi 有hữu 故cố 非phi 邪tà
邪tà 應ưng 作tác 斜tà 。
白bạch 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 漸tiệm 漸tiệm 互hỗ 現hiện
長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 。 從tùng 月nguyệt 初sơ 一nhất 。 白bạch 銀ngân 面diện 現hiện 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 銀ngân 面diện 全toàn 現hiện 。 琉lưu 璃ly 全toàn 隱ẩn 。 從tùng 十thập 六lục 日nhật 去khứ 。 琉lưu 璃ly 面diện 現hiện 。 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 琉lưu 璃ly 全toàn 現hiện 。 白bạch 銀ngân 全toàn 隱ẩn 。 經kinh 中trung 又hựu 云vân 。 十thập 六lục 日nhật 去khứ 。 黑hắc 衣y 侍thị 臣thần 一nhất 兩lưỡng 上thượng 侍thị 。 至chí 三tam 十thập 日nhật 。 諸chư 臣thần 併tinh 上thượng 。 故cố 稍sảo 稍sảo 虧khuy 。 從tùng 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 諸chư 臣thần 漸tiệm 下hạ 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 諸chư 臣thần 都đô 下hạ 。 故cố 稍sảo 稍sảo 滿mãn 。 又hựu 云vân 日nhật 天thiên 子tử 放phóng 六lục 十thập 種chủng 光quang 。 奪đoạt 月nguyệt 故cố 虧khuy 。 若nhược 月nguyệt 天thiên 子tử 處xứ 正chánh 殿điện 。 後hậu 光quang 對đối 日nhật 天thiên 子tử 。 是thị 故cố 盛thình 滿mãn 耳nhĩ 。
六lục 處xứ 結kết 撮toát
以dĩ 破phá 見kiến 等đẳng 文văn 相tương/tướng 周chu 備bị 。 似tự 次thứ 第đệ 意ý 。 故cố 六lục 處xứ 示thị 妙diệu 使sử 知tri 文văn 旨chỉ 。
冥minh 初sơ 世thế 性tánh 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 六lục 諦đế
並tịnh 在tại 諸chư 見kiến 境cảnh 列liệt 釋thích 。 大đại 論luận 總tổng 以dĩ 十thập 四tứ 難nạn/nan 而nhi 攝nhiếp 。 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 謂vị 三tam 世thế 各các 四tứ 句cú 并tinh 。
根căn 本bổn 二nhị 有hữu 此thử 難nạn/nan 者giả 不bất 應ưng 為vi 答đáp
十thập 四tứ 難nạn/nan 者giả 。 謂vị 世thế 界giới 及cập 我ngã 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 無vô 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 。 亦diệc 常thường 亦diệc 無vô 常thường 。 世thế 界giới 及cập 我ngã 非phi 有hữu 常thường 非phi 無vô 常thường 。 又hựu 世thế 界giới 及cập 我ngã 有hữu 邊biên 。 無vô 邊biên 。 亦diệc 有hữu 邊biên 亦diệc 無vô 邊biên 。 非phi 有hữu 邊biên 非phi 無vô 邊biên 。 又hựu 死tử 後hậu 有hữu 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 亦diệc 有hữu 神thần 亦diệc 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 非phi 有hữu 神thần 非phi 無vô 神thần 去khứ 後hậu 世thế 。 是thị 身thân 是thị 神thần 身thân 異dị 神thần 異dị 。 外ngoại 人nhân 曰viết 。 若nhược 佛Phật 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 人nhân 。 此thử 十thập 四tứ 難nạn/nan 何hà 以dĩ 不bất 答đáp 。
答đáp 曰viết 。
此thử 事sự 無vô 實thật 故cố 不bất 答đáp 。 諸chư 法pháp 有hữu 常thường 。 諸chư 法pháp 有hữu 斷đoạn 。 都đô 無vô 此thử 理lý 。 是thị 故cố 不bất 答đáp 。 譬thí 如như 人nhân 問vấn 𤚲cấu 牛ngưu 角giác 得đắc 幾kỷ 斗đẩu 乳nhũ 。 是thị 為vi 非phi 問vấn 。 故cố 不bất 應ưng 答đáp 。
以dĩ 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 對đối 無vô 想tưởng 為vi 四tứ 句cú
謂vị 有hữu 邊biên 無vô 想tưởng 。 無vô 邊biên 無vô 想tưởng 。 雙song 亦diệc 無vô 想tưởng 。 雙song 非phi 無vô 想tưởng 。
但đãn 改cải 無vô 想tưởng 以dĩ 替thế 有hữu 想tưởng
謂vị 有hữu 色sắc 無vô 想tưởng 。 無vô 色sắc 無vô 想tưởng 等đẳng 。
一nhất 切thiết 論luận 可khả 破phá 等đẳng
等đẳng 者giả 又hựu 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 忍nhẫn 。 今kim 文văn 若nhược 加gia 此thử 一nhất 句cú 。 方phương 可khả 見kiến 責trách 云vân 。 汝nhữ 見kiến 是thị 忍nhẫn 不phủ 。
三tam 四tứ 中trung 單đơn 複phức 具cụ 異dị
單đơn 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 一nhất 人nhân 。 複phức 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 兩lưỡng 人nhân 。 具cụ 中trung 雙song 亦diệc 雙song 非phi 各các 四tứ 人nhân 。
應ưng 云vân 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 有hữu 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 無vô 。
論luận 中trung 卻khước 云vân 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 雙song 非phi 爾nhĩ 。
假giả 立lập 於ư 己kỷ
若nhược 云vân 假giả 立lập 己kỷ 稱xưng 則tắc 易dị 解giải 。
若nhược 竪thụ 待đãi 者giả
以dĩ 己kỷ 他tha 相tương 待đãi 是thị 橫hoạnh/hoành 。 若nhược 竪thụ 待đãi 者giả 。 以dĩ 身thân 待đãi 不bất 身thân 。 不bất 身thân 待đãi 身thân 。 亦diệc 名danh 己kỷ 他tha 。 又hựu 以dĩ 滅diệt 待đãi 不bất 滅diệt 論luận 己kỷ 他tha 。
三tam 無vô 為vi
俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 無vô 漏lậu 謂vị 道Đạo 諦Đế 。 及cập 三tam 種chủng 無vô 為vi 。 謂vị 虗hư 空không 二nhị 滅diệt 。 此thử 中trung 空không 無vô 礙ngại 。 擇trạch 滅diệt 謂vị 離ly 繫hệ 。 隨tùy 事sự 繫hệ 各các 別biệt 。 畢tất 竟cánh 礙ngại 當đương 生sanh 。
此thử 中trung 空không 無vô 礙ngại 謂vị 太thái 虗hư 空không 乃nãi 至chí 窮cùng 隙khích 等đẳng
疏sớ/sơ 釋thích 云vân 。 此thử 中trung 者giả 於ư 略lược 所sở 說thuyết 三tam 無vô 為vi 中trung 。 虗hư 空không 但đãn 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 性tánh 。 由do 無vô 礙ngại 故cố 色sắc 於ư 中trung 行hành 。 又hựu 云vân 道Đạo 諦Đế 是thị 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 。 三tam 無vô 者giả 是thị 無vô 為vi 無vô 漏lậu 。 今kim 記ký 云vân 。 謂vị 太thái 虗hư 空không 為vi 性tánh 等đẳng 者giả 。 乃nãi 是thị 記ký 主chủ 釋thích 耳nhĩ 。 非phi 彼bỉ 疏sớ/sơ 也dã 。 意ý 謂vị 無vô 漏lậu 之chi 法Pháp 。 是thị 無vô 礙ngại 性tánh 。 非phi 是thị 頑ngoan 空không 。 乃nãi 窮cùng 隙khích 等đẳng 之chi 無vô 礙ngại 也dã 。
擇trạch 滅diệt 謂vị 離ly 繫hệ
出xuất 擇trạch 滅diệt 體thể 也dã 。 擇trạch 滅diệt 以dĩ 離ly 繫hệ 。
隨tùy 事sự 繫hệ 各các 別biệt
三tam 界giới 九cửu 地địa 各các 有hữu 九cửu 品phẩm 煩phiền 惱não 。 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 。 斷đoạn 一nhất 品phẩm 惑hoặc 。 證chứng 一nhất 擇trạch 滅diệt 。 是thị 則tắc 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 擇trạch 滅diệt 。 故cố 體thể 各các 別biệt 。
畢tất 竟cánh 礙ngại 當đương 生sanh
釋thích 擇trạch 滅diệt 也dã 。 言ngôn 礙ngại 當đương 生sanh 者giả 。 此thử 當đương 生sanh 法pháp 。 緣duyên 會hội 即tức 生sanh 。 緣duyên 闕khuyết 不bất 生sanh 。 於ư 不bất 生sanh 時thời 。 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 此thử 非phi 擇trạch 滅diệt 礙ngại 當đương 生sanh 法pháp 令linh 永vĩnh 不bất 起khởi 。 名danh 畢tất 竟cánh 礙ngại 。
別biệt 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 者giả
謂vị 非phi 擇trạch 滅diệt 有hữu 實thật 體thể 性tánh 。 緣duyên 闕khuyết 位vị 中trung 起khởi 別biệt 得đắc 得đắc 。 故cố 非phi 擇trạch 滅diệt 。 得đắc 不bất 由do 擇trạch 。 但đãn 由do 闕khuyết 緣duyên 。 名danh 非phi 擇trạch 滅diệt 。
如như 緣duyên 一nhất 色sắc 時thời 乃nãi 至chí 礙ngại 餘dư 色sắc 等đẳng
如như 眼nhãn 與dữ 意ý 識thức 專chuyên 一nhất 色sắc 時thời 。 所sở 餘dư 不bất 見kiến 聞văn 等đẳng 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 落lạc 謝tạ 過quá 去khứ 也dã 。 於ư 專chuyên 一nhất 色sắc 時thời 。 合hợp 有hữu 一nhất 類loại 五ngũ 識thức 緣duyên 彼bỉ 已dĩ 謝tạ 五ngũ 境cảnh 。 由do 正chánh 專chuyên 一nhất 色sắc 。 餘dư 五ngũ 識thức 不bất 得đắc 起khởi 。 此thử 未vị 起khởi 五ngũ 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 謂vị 五ngũ 境cảnh 已dĩ 謝tạ 。 故cố 五ngũ 識thức 唯duy 現hiện 在tại 。 不bất 合hợp 緣duyên 過quá 去khứ 境cảnh 故cố 。 未vị 來lai 五ngũ 識thức 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 言ngôn 觸xúc 等đẳng 者giả 。 等đẳng 取thủ 法Pháp 界Giới 中trung 有hữu 與dữ 能năng 緣duyên 同đồng 時thời 。 為vi 所sở 緣duyên 境cảnh 。 謂vị 他tha 心tâm 智trí 所sở 緣duyên 心tâm 所sở 也dã 。 五ngũ 識thức 等đẳng 等đẳng 取thủ 意ý 識thức 中trung 亦diệc 有hữu 能năng 緣duyên 同đồng 時thời 所sở 緣duyên 境cảnh 也dã 。 謂vị 他tha 心tâm 智trí 唯duy 緣duyên 現hiện 在tại 緣duyên 心tâm 。 不bất 緣duyên 所sở 緣duyên 所sở 不bất 緣duyên 心tâm 。 正chánh 緣duyên 心tâm 時thời 緣duyên 所sở 。 他tha 心tâm 智trí 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 正chánh 緣duyên 所sở 時thời 緣duyên 心tâm 。 他tha 心tâm 智trí 得đắc 非phi 擇trạch 滅diệt 。 此thử 約ước 同đồng 時thời 合hợp 緣duyên 者giả 說thuyết 也dã 。 已dĩ 上thượng 皆giai 疏sớ/sơ 中trung 釋thích 。
優ưu 陀đà 那na 風phong 觸xúc 七thất 處xứ
如như 箋# 難nạn/nan 引dẫn 。
相tương 續tục 名danh 住trụ
住trụ 應ưng 作tác 假giả 。
以dĩ 此thử 為vi 彼bỉ
若nhược 類loại 上thượng 文văn 。 應ưng 云vân 在tại 彼bỉ 。 則tắc 以dĩ 此thử 為vi 彼bỉ 耳nhĩ 。
故cố 滅diệt 得đắc 生sanh
滅diệt 恐khủng 應ưng 作tác 識thức 。
生sanh 思tư
上thượng 文văn 云vân 無vô 緣duyên 思tư 不bất 生sanh 。
言ngôn 集tập 散tán 者giả 。 散tán 所sở 集tập 故cố 。
大đại 論luận 云vân 。 生sanh 時thời 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 散tán 時thời 無vô 所sở 去khứ 處xứ 。 是thị 諸chư 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 無vô 來lai 處xứ 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 去khứ 處xứ 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 生sanh 無vô 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 滅diệt 無vô 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。 畢tất 空không 故cố 。 集tập 不bất 可khả 得đắc 。 業nghiệp 因nhân 緣duyên 不bất 失thất 故cố 。 散tán 不bất 可khả 得đắc 。
七thất 者giả 彼bỉ 彼bỉ 空không 空không 中trung 中trung 最tối 下hạ 無vô 復phục 彼bỉ 此thử
楞lăng 伽già 第đệ 二nhị 云vân 。 第đệ 一nhất 相tương/tướng 空không 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 空không 。 分phân 析tích 推thôi 求cầu 自tự 他tha 及cập 共cộng 皆giai 不bất 生sanh 故cố 。 第đệ 二nhị 名danh 自tự 性tánh 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 不bất 生sanh 。 第đệ 三tam 名danh 無vô 行hành 空không 。 所sở 謂vị 諸chư 蘊uẩn 本bổn 來lai 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 諸chư 行hành 。 第đệ 四tứ 名danh 行hành 空không 。 諸chư 蘊uẩn 由do 業nghiệp 及cập 因nhân 和hòa 合hợp 而nhi 起khởi 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 第đệ 五ngũ 名danh 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 空không 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 妄vọng 計kế 自tự 性tánh 。 無vô 可khả 言ngôn 說thuyết 。 第đệ 六lục 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 聖thánh 智trí 大đại 空không 。 謂vị 得đắc 自tự 證chứng 聖thánh 智trí 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 見kiến 。 過quá 習tập 悉tất 離ly 。 第đệ 七thất 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 謂vị 於ư 此thử 無vô 彼bỉ 。 譬thí 如như 鹿lộc 子tử 母mẫu 堂đường 無vô 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 堂đường 空không 。 非phi 無vô 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。 非phi 堂đường 無vô 堂đường 自tự 性tánh 。 非phi 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 無vô 比Bỉ 丘Khâu 自tự 性tánh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 彼bỉ 彼bỉ 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 名danh 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 此thử 彼bỉ 彼bỉ 空không 。 空không 中trung 最tối 麤thô 。 汝nhữ 應ưng 遠viễn 離ly 。
別biệt 在tại 有hữu 情tình 心tâm 所sở 滅diệt 故cố
受thọ 想tưởng 等đẳng 滅diệt 是thị 有hữu 情tình 。 異dị 無vô 為vi 之chi 非phi 情tình 。
又hựu 不bất 與dữ 彼bỉ 闕khuyết 緣duyên 義nghĩa 同đồng
如như 緣duyên 色sắc 時thời 。 餘dư 塵trần 已dĩ 謝tạ 。 謝tạ 名danh 闕khuyết 緣duyên 。 則tắc 餘dư 聲thanh 耳nhĩ 識thức 等đẳng 不bất 生sanh 名danh 闕khuyết 。
故cố 但đãn 與dữ 彼bỉ 生sanh 滅diệt 義nghĩa 同đồng
今kim 相tương 待đãi 假giả 於ư 所sở 緣duyên 處xứ 心tâm 有hữu 生sanh 滅diệt 。 若nhược 非phi 擇trạch 滅diệt 中trung 。 眼nhãn 識thức 對đối 色sắc 者giả 則tắc 生sanh 。 餘dư 聲thanh 香hương 識thức 則tắc 滅diệt 。 此thử 之chi 生sanh 滅diệt 與dữ 相tương 待đãi 中trung 生sanh 滅diệt 義nghĩa 同đồng 。
三tam 無vô 為vi 法pháp 通thông 是thị 無vô 生sanh
無vô 生sanh 之chi 義nghĩa 雖tuy 同đồng 而nhi 異dị 。 若nhược 擇trạch 力lực 所sở 得đắc 滅diệt 。 此thử 是thị 真Chân 諦Đế 理lý 之chi 無vô 生sanh 也dã 。 若nhược 闕khuyết 緣duyên 等đẳng 有hữu 礙ngại 而nhi 不bất 得đắc 生sanh 者giả 。 雖tuy 名danh 無vô 生sanh 。 此thử 非phi 真Chân 諦Đế 。 故cố 曰viết 通thông 。
如như 前tiền 總tổng 後hậu 亦diệc 判phán 利lợi 鈍độn
破phá 有hữu 見kiến 前tiền 總tổng 論luận 止Chỉ 觀Quán 。 若nhược 歷lịch 三tam 假giả 得đắc 入nhập 。 名danh 利lợi 。 若nhược 不bất 入nhập 者giả 。 應ưng 回hồi 轉chuyển 六lục 十thập 四tứ 番phiên 。 名danh 鈍độn 。
故cố 此thử 等đẳng 總tổng
引dẫn 大đại 品phẩm 。 楞lăng 伽già 等đẳng 三tam 總tổng 文văn 。
即tức 同đồng 初sơ 文văn 。 前tiền 於ư 單đơn 見kiến 名danh 之chi 為vi 總tổng 。
於ư 單đơn 四tứ 見kiến 前tiền 用dụng 止Chỉ 觀Quán 二nhị 法pháp 。 彼bỉ 假giả 入nhập 空không 。 彼bỉ 雙song 寂tịch 畢tất 竟cánh 清thanh 淨tịnh 之chi 止chỉ 。 能năng 觀quán 所sở 觀quán 猶do 如như 虗hư 空không 之chi 觀quán 。 文văn 在tại 四tứ 見kiến 之chi 前tiền 。 故cố 云vân 總tổng 對đối 四tứ 見kiến 名danh 之chi 為vi 總tổng 。
今kim 於ư 一nhất 見kiến 對đối 別biệt 名danh 總tổng
前tiền 單đơn 四tứ 見kiến 之chi 初sơ 。 總tổng 對đối 四tứ 見kiến 名danh 總tổng 。 亦diệc 可khả 名danh 為vi 總tổng 中trung 總tổng 別biệt 。 今kim 無vô 見kiến 中trung 又hựu 論luận 總tổng 別biệt 。 亦diệc 可khả 名danh 為vi 別biệt 中trung 總tổng 別biệt 。
不bất 同đồng 有hữu 見kiến 因nhân 成thành 末mạt 文văn 總tổng 別biệt
彼bỉ 文văn 云vân 。 性tánh 相tướng 俱câu 空không 者giả 。 是thị 為vi 總tổng 相tương 從tùng 假giả 入nhập 空không 觀quán 。
粗thô 免miễn 夷di 愆khiên
若nhược 云vân 。 我ngã 知tri 是thị 。 我ngã 見kiến 是thị 。 是thị 大đại 妄vọng 語ngữ 。 犯phạm 波ba 羅la 夷di 。
從tùng 有hữu 人nhân 下hạ 。 難nạn/nan 中trung 論luận 師sư 。 寄ký 非phi 辯biện 異dị 。
此thử 中trung 分phần/phân 科khoa 或hoặc 恐khủng 誤ngộ 。 合hợp 在tại 下hạ 文văn 也dã 。 若nhược 此thử 中trung 分phần/phân 科khoa 。 應ưng 云vân 。 破phá 無vô 生sanh 為vi 二nhị 。 初sơ 正chánh 破phá 。 次thứ 有hữu 人nhân 下hạ 。 難nạn/nan 中trung 論luận 師sư 。 初sơ 文văn 二nhị 。 初sơ 徵trưng 起khởi 。
三tam 結kết
一nhất 我ngã 見kiến 。 二nhị 非phi 因nhân 計kế 因nhân 。 三tam 疑nghi 。 我ngã 即tức 身thân 見kiến 。 非phi 因nhân 計kế 因nhân 即tức 戒giới 取thủ 下hạ 第đệ 十thập 記ký 初sơ 釋thích 。
衛vệ 元nguyên 嵩tung 破phá 壞hoại 佛Phật 法Pháp
上thượng 表biểu 滅diệt 佛Phật 法Pháp 。 有hữu 文văn 在tại 下hạ 。
押áp
押áp 應ưng 作tác 壓áp 。
之chi 與dữ 華hoa 恆hằng
恆hằng 應ưng 作tác 垣viên 。 垣viên 墻tường 也dã 。
無vô 為vi 無vô 欲dục 之chi 語ngữ
老lão 云vân 。 損tổn 之chi 又hựu 損tổn 以dĩ 。 至chí 於ư 無vô 為vi 。 又hựu 云vân 。 常thường 無vô 欲dục 以dĩ 觀quán 其kỳ 妙diệu 。
常thường 名danh 常thường 道đạo 之chi 說thuyết
老lão 云vân 。 名danh 可khả 名danh 。 非phi 常thường 名danh 。 道đạo 可khả 道đạo 。 非phi 常thường 道đạo 。
守thủ 雌thư
老lão 曰viết 。 知tri 雄hùng 守thủ 雌thư 。
守thủ 弱nhược
剛cang 強cường 者giả 死tử 之chi 徒đồ 。 柔nhu 弱nhược 者giả 生sanh 之chi 徒đồ 。
患hoạn 智trí
智trí 慧tuệ 出xuất 於ư 大đại 偽ngụy 。 又hựu 云vân 。 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 。
患hoạn 身thân
吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 大đại 患hoạn 者giả 。 吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 身thân 。
身thân 毒độc
音âm 篤đốc 。
苦khổ 縣huyện
苦khổ 。 音âm 戶hộ 。
諡thụy 老lão 聃đam
聃đam 字tự 是thị 諡thụy 。 老lão 非phi 諡thụy 。
柱trụ 史sử
在tại 帝đế 王vương 柱trụ 之chi 傍bàng 。 為vi 史sử 官quan 。
莊trang 任nhậm 漆tất 園viên
史sử 記ký 云vân 。 莊trang 子tử 。 蒙mông 人nhân 。 乃nãi 梁lương 國quốc 蒙mông 縣huyện 人nhân 也dã 。 為vi 蒙mông 之chi 漆tất 吏lại 。 終chung 身thân 不bất 仕sĩ 以dĩ 快khoái 其kỳ 志chí 。
著trước 述thuật 改cải 足túc
足túc 。 即tức 喻dụ 反phản 。
軋# 軋# 若nhược 抽trừu
思tư 軋# 軋# 若nhược 其kỳ 抽trừu 。 如như 抽trừu 絲ti 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 10
於ư 大đại 助trợ 中trung
助trợ 應ưng 作tác 即tức 。
贆#
音âm 標tiêu 。
蜬#
又hựu 音âm 含hàm 。
五ngũ 部bộ
部bộ 類loại 也dã 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 惑hoặc 為vi 四tứ 。 九cửu 地địa 思tư 合hợp 為vi 一nhất 。 共cộng 是thị 五ngũ 部bộ 也dã 。
一nhất 月nguyệt 二nhị 時thời
一nhất 月nguyệt 兩lưỡng 次thứ 行hành 欲dục 。 可khả 以dĩ 養dưỡng 生sanh 。
三tam 種chủng 色sắc
記ký 引dẫn 大đại 論luận 。 次thứ 引dẫn 大đại 品phẩm 。 文văn 意ý 是thị 同đồng 。 搜sưu 要yếu 云vân 。 大đại 品phẩm 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 。 是thị 滅diệt 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 也dã 。 滅diệt 有hữu 對đối 色sắc 。 是thị 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 也dã 。 不bất 念niệm 種chủng 種chủng 色sắc 。 是thị 滅diệt 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 也dã 。 初sơ 色sắc 是thị 色sắc 。 次thứ 色sắc 是thị 五ngũ 根căn 四tứ 塵trần 。 第đệ 三tam 色sắc 即tức 法pháp 入nhập 少thiểu 分phần 無vô 表biểu 色sắc 也dã 。 空không 觀quán 成thành 時thời 無vô 表biểu 亦diệc 破phá 。
五ngũ 根căn 四tứ 塵trần
五ngũ 根căn 有hữu 對đối 。 聲thanh 香hương 味vị 三tam 不bất 可khả 見kiến 。
無vô 教giáo
無vô 表biểu 之chi 名danh 。
故cố 後hậu 兩lưỡng 番phiên
如như 論luận 借tá 別biệt 名danh 通thông 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。 一nhất 番phiên 約ước 三tam 地địa 不bất 出xuất 觀quán 斷đoạn 見kiến 。 又hựu 一nhất 番phiên 約ước 忍nhẫn 智trí 四tứ 地địa 不bất 出xuất 觀quán 斷đoạn 見kiến 。
初sơ 十thập 二nhị 有hữu 八bát
謂vị 初Sơ 地Địa 有hữu 十thập 功công 德đức 。 二nhị 地địa 有hữu 八bát 功công 德đức 。 三tam 地địa 有hữu 五ngũ 功công 德đức 等đẳng 。
三tam 五ngũ 四tứ 有hữu 十thập
三tam 地địa 行hành 五ngũ 法pháp 。 四tứ 地địa 不bất 捨xả 十thập 法pháp 。
五ngũ 十thập 二nhị 六lục 六lục
五ngũ 地địa 遠viễn 離ly 十thập 二nhị 法pháp 。 六lục 地địa 具cụ 足túc 六lục 法pháp 。
七thất 二nhị 十thập 八bát 五ngũ
七thất 地địa 不bất 著trước 二nhị 十thập 法pháp 。 八bát 地địa 具cụ 足túc 五ngũ 法pháp 。
九cửu 十thập 二nhị 十thập 佛Phật
九cửu 地địa 具cụ 足túc 十thập 二nhị 法pháp 。 十Thập 地Địa 當đương 知tri 如như 佛Phật 。 十thập 五ngũ 心tâm 雖tuy 已dĩ 有hữu 七thất 智trí 八bát 忍nhẫn 。 未vị 入nhập 果quả 位vị 故cố 。 道đạo 比tỉ 忍nhẫn 猶do 名danh 。
為vi 因nhân
世thế 第đệ 一nhất 後hậu 。 無vô 漏lậu 因nhân 緣duyên 引dẫn 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 初sơ 心tâm 入nhập 見kiến 道đạo 。 有hữu 無vô 漏lậu 法pháp 生sanh 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 此thử 剎sát 那na 心tâm 斷đoạn 苦khổ 下hạ 十thập 惑hoặc (# 一nhất 心tâm )# 。 次thứ 起khởi 一nhất 剎sát 那na 心tâm 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 (# 二nhị 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 苦khổ 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn (# 三tam 心tâm )# 。 斷đoạn 上thượng 界giới 苦Khổ 諦Đế 下hạ 煩phiền 惱não 法pháp 後hậu 。 得đắc 苦khổ 類loại 智trí (# 四tứ 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 集tập 。 集tập 法pháp 智trí 忍nhẫn (# 五ngũ 心tâm )# 。 集tập 法pháp 智trí (# 六lục 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 集tập 。 集tập 類loại 智trí 忍nhẫn (# 七thất 心tâm )# 。 集tập 類loại 智trí (# 八bát 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 滅diệt 。 滅diệt 法Pháp 忍Nhẫn 智trí (# 九cửu 心tâm )# 。 滅diệt 法pháp 智trí (# 十thập 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 滅diệt 。 滅diệt 類loại 智trí 忍nhẫn (# 十thập 一nhất 心tâm )# 。 滅diệt 類loại 智trí (# 十thập 二nhị 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 欲dục 界giới 道đạo 。 道Đạo 法Pháp 智trí 忍nhẫn (# 十thập 三tam 心tâm )# 。 道Đạo 法Pháp 智trí (# 十thập 四tứ 心tâm )# 。 次thứ 觀quán 上thượng 界giới 道đạo 類loại 智trí 忍nhẫn (# 十thập 五ngũ 心tâm )# 。 已dĩ 上thượng 名danh 未vị 入nhập 初sơ 果quả 已dĩ 前tiền 七thất 智trí 八bát 忍nhẫn 。 此thử 十thập 五ngũ 心tâm 後hậu 無vô 間gian 道đạo 。 斷đoạn 諦đế 下hạ 見kiến 惑hoặc 名danh 初sơ 果quả 向hướng 。 次thứ 起khởi 一nhất 剎sát 那na 道đạo 類loại 智trí 是thị 第đệ 十thập 六lục 心tâm 。
大đại 論luận 五ngũ 十thập 三tam 云vân 。
爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 作tác 是thị 念niệm
論luận 云vân 。
爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 天thiên 人nhân 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 念niệm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 從tùng 此thử 中trung 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 小tiểu 人nhân 。 云vân 何hà 佛Phật 讚tán 。 欲dục 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 如như 所sở 說thuyết 。 是thị 故cố 言ngôn 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 皆giai 承thừa 佛Phật 力lực 。 (# 云vân 云vân )# 。 今kim 記ký 中trung 文văn 略lược 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 作tác 是thị 念niệm 者giả 。 本bổn 是thị 人nhân 天thiên 菩Bồ 薩Tát 念niệm 耳nhĩ 。
依y 梵Phạm 法pháp 治trị
眾chúng 僧Tăng 默mặc 擯bấn 。
隈ôi 水thủy 曰viết 港cảng
派phái 水thủy 曰viết 港cảng 。 隈ôi 字tự 恐khủng 誤ngộ 。
不bất 知tri 三tam 空không
所sở 施thí 物vật 空không 。 能năng 施thí 人nhân 空không 。 受thọ 施thí 者giả 亦diệc 空không 。
乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 須tu 知tri 三tam 事sự 皆giai 空không
所sở 觀quán 之chi 境cảnh 空không 。 能năng 觀quán 之chi 智trí 空không 。 及cập 能năng 觀quán 之chi 識thức 空không 。 中trung 間gian 尸thi 。 忍nhẫn 。 進tiến 。 禪thiền 。 皆giai 須tu 一nhất 一nhất 三tam 空không 。 故cố 云vân 乃nãi 至chí 。
俱câu 舍xá 頌tụng 曰viết 。 但đãn 由do 悲bi 普phổ 施thí 。 被bị 析tích 身thân 無vô 忿phẫn 。 讚tán 歎thán 底để 迦ca 佛Phật 。 次thứ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 於ư 如như 是thị 四tứ 位vị 。 一nhất 二nhị 又hựu 一nhất 二nhị 。 如như 次thứ 修tu 圓viên 滿mãn 。 初sơ 一nhất 謂vị 布bố 施thí 。 次thứ 二nhị 謂vị 戒giới 忍nhẫn 。 次thứ 一nhất 謂vị 精tinh 進tấn 。 次thứ 二nhị 謂vị 禪thiền 智trí 。 如như 次thứ 對đối 四tứ 句cú 。
撿kiểm 疏sớ/sơ 略lược 消tiêu 。 但đãn 由do 悲bi 普phổ 施thí 者giả 。 明minh 施thí 也dã 。 若nhược 施thí 時thời 乃nãi 至chí 眼nhãn 髓tủy 。 而nhi 無vô 悋lận 惜tích 。 但đãn 由do 悲bi 心tâm 。 非phi 求cầu 人nhân 天thiên 生sanh 也dã 。 此thử 明minh 布bố 施thí 滿mãn 也dã 。 被bị 析tích 身thân 無vô 忿phẫn 者giả 。 明minh 戒giới 忍nhẫn 二nhị 也dã 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 被bị 析tích 身thân 支chi 。 心tâm 無vô 少thiểu 忿phẫn 。 析tích 身thân 不bất 報báo 。 戒giới 滿mãn 。 心tâm 無vô 忿phẫn 。 忍nhẫn 滿mãn 也dã 。 讚tán 歎thán 底để 沙sa 佛Phật 者giả 。 此thử 身thân 明minh 精tinh 進tấn 。 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 見kiến 底để 沙sa 佛Phật 。 忘vong 下hạ 一nhất 足túc 。 經kinh 七thất 日nhật 無vô 怠đãi 。 淨tịnh 心tâm 讚tán 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 此thử 精tinh 進tấn 滿mãn 也dã 。 次thứ 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 明minh 定định 慧tuệ 也dã 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 隣lân 次thứ 成thành 佛Phật 。 名danh 無vô 上thượng 也dã 。 此thử 定định 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 滿mãn 也dã 。 如như 是thị 四tứ 位vị 者giả 。 初sơ 是thị 施thí 位vị 。 第đệ 二nhị 無vô 忿phẫn 位vị 也dã 。 第đệ 三tam 精tinh 進tấn 位vị 。 第đệ 四tứ 次thứ 無vô 上thượng 位vị 。 一nhất 二nhị 又hựu 一nhất 二nhị 者giả 。 一nhất 者giả 初sơ 施thí 位vị 。 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 二nhị 者giả 無vô 忿phẫn 位vị 。 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 又hựu 一nhất 者giả 。 精tinh 進tấn 位vị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 又hựu 二nhị 者giả 。 無vô 上thượng 位vị 二nhị 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 也dã 。 如như 次thứ 對đối 四tứ 句cú 。 是thị 記ký 主chủ 言ngôn 。 非phi 俱câu 舍xá 語ngữ 。
且thả 寄ký 一nhất 法pháp
破phá 假giả 一nhất 法pháp 。 開khai 十thập 六lục 門môn 。
離ly 邪tà 曲khúc 誤ngộ
內nội 正chánh 直trực 是thị 。 外ngoại 邪tà 曲khúc 非phi 。
孟# 浪lãng 行hành 說thuyết
孟# 浪lãng 。 莊trang 子tử 釋thích 云vân 。 率suất 略lược 也dã 。 文văn 選tuyển 注chú 云vân 。 鄙bỉ 野dã 也dã 。 南nam 山sơn 云vân 。 高cao 談đàm 虗hư 論luận 。 世thế 表biểu 有hữu 餘dư 。 攝nhiếp 心tâm 順thuận 教giáo 。 一nhất 事sự 不bất 徹triệt 。 今kim 以dĩ 行hành 不bất 符phù 其kỳ 說thuyết 。 非phi 孟# 浪lãng 是thị 何hà 。
並tịnh 如như 初sơ 釋thích
說thuyết 身thân 無vô 常thường 。 是thị 經Kinh 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 等đẳng 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 語ngữ 。 不bất 說thuyết 厭yếm 離ly 。 是thị 經Kinh 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 是thị 疏sớ/sơ 。 並tịnh 如như 初sơ 釋thích 者giả 。 亦diệc 應ưng 例lệ 云vân 。 說thuyết 身thân 有hữu 苦khổ 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 計kế 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 說thuyết 身thân 無vô 我ngã 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 計kế 之chi 為vi 我ngã 。 說thuyết 身thân 空không 寂tịch 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 一nhất 向hướng 入nhập 空không 。
從tùng 現hiện 入nhập 過quá
淨tịnh 名danh 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 毗tỳ 曇đàm 明minh 三tam 世thế 。 有hữu 罪tội 從tùng 未vị 至chí 現hiện 世thế 入nhập 過quá 去khứ 。 得đắc 繩thằng 繫hệ 屬thuộc 行hành 人nhân 。 若nhược 成thành 論luận 明minh 三tam 世thế 。 無vô 罪tội 但đãn 隨tùy 心tâm 現hiện 。 又hựu 正chánh 理lý 論luận 云vân 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 差sai 別biệt 作tác 用dụng 。 未vị 已dĩ 生sanh 名danh 未vị 來lai 。 此thử 纔tài 生sanh 名danh 現hiện 在tại 。 若nhược 已dĩ 息tức 名danh 過quá 去khứ 。
論luận 。 入nhập 假giả 四tứ 法pháp 。
入nhập 假giả 意ý 有hữu 入nhập 假giả 因nhân 緣duyên 油du 法pháp 。
釋thích 第đệ 二nhị 句cú
謂vị 身thân 力lực 雄hùng 莊trang 乃nãi 至chí 。 無vô 能năng 當đương 者giả 。
善thiện 八bát 種chủng 術thuật
謂vị 吐thổ 。 下hạ 。 塗đồ 身thân 。 灌quán 鼻tị 。 熏huân 。 洗tẩy 。 丸hoàn 。 散tán 。 又hựu 有hữu 八bát 。 謂vị 治trị 身thân 。 治trị 眼nhãn 。 治trị 胎thai 。 治trị 小tiểu 兒nhi 。 乃nãi 至chí 知tri 星tinh 辰thần 。
故cố 在tại 七thất 地địa
十thập 功công 德đức 對đối 十Thập 地Địa 。 今kim 七thất 功công 德đức 知tri 是thị 第đệ 七thất 地địa 。
飯phạn 牛ngưu
飯phạn 。 上thượng 聲thanh 。 書thư 注chú 云vân 。 以dĩ 雜tạp 草thảo 飼tự 牛ngưu 。
舜thuấn 膳thiện
膳thiện 應ưng 作tác 禪thiền 。 謂vị 舜thuấn 禪thiền 位vị 與dữ 大đại 禹vũ 。
禪thiền
或hoặc 應ưng 作tác 單đơn 。 音âm 丹đan 。
伊y 尹# 邀yêu 相tương/tướng
好hảo/hiếu 大đại 言ngôn 之chi 語ngữ 。 記ký 主chủ 引dẫn 之chi 耳nhĩ 。 文văn 在tại 史sử 記ký 殷ân 紀kỷ 中trung 。 孟# 子tử 不bất 取thủ 。 孟# 子tử 曰viết 。 伊y 尹# 耕canh 之chi 於ư 有hữu 莘# 之chi 野dã 。 祿lộc 之chi 以dĩ 天thiên 下hạ 。 弗phất 顧cố 。
妄vọng 語ngữ 亦diệc 爾nhĩ 徧biến 於ư 諸chư 根căn
不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 不bất 聞văn 言ngôn 聞văn 。 乃nãi 至chí 觸xúc 言ngôn 不bất 觸xúc 。
鄭trịnh 衛vệ
二nhị 國quốc 名danh 。 以dĩ 二nhị 主chủ 婬dâm 亂loạn 。 乃nãi 變biến 雅nhã 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 婬dâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 之chi 俗tục 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 也dã 。 詩thi 序tự 云vân 。 亂loạn 世thế 之chi 音âm 怨oán 。 以dĩ 怒nộ 其kỳ 政chánh 乖quai 。 亡vong 國quốc 之chi 音âm 哀ai 。 以dĩ 思tư 其kỳ 民dân 困khốn 。
擊kích 缶#
亦diệc 非phi 古cổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 之chi 打đả 水thủy 甌# 者giả 是thị 也dã 。 缶# 。 燒thiêu 土thổ/độ 為vi 之chi 。 八bát 音âm 中trung 謂vị 上thượng 。 恐khủng 是thị 吹xuy 塤# 耳nhĩ 。
論luận 。 有hữu 信tín 解giải 見kiến 得đắc 。
前tiền 破phá 見kiến 假giả 。 有hữu 信tín 法pháp 二nhị 行hành 在tại 初sơ 果quả 前tiền 。 若nhược 入nhập 初sơ 果quả 。 轉chuyển 二nhị 行hành 為vi 信tín 解giải 見kiến 得đắc 。 文văn 中trung 並tịnh 皆giai 云vân 四tứ 悉tất 是thị 惑hoặc 者giả 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 出xuất 假giả 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 空không 是thị 所sở 破phá 故cố 爾nhĩ 。
獶#
奴nô 巧xảo 反phản 。
墨mặc 劓tị 剕# 宮cung 大đại 辟tịch
墨mặc 則tắc 黥# 額ngạch 。 劓tị 則tắc 削tước 鼻tị 。 剕# 則tắc 刖# 足túc 。 宮cung 則tắc 男nam 子tử 去khứ 其kỳ 勢thế 。 女nữ 則tắc 幽u 閑nhàn 之chi 。 大đại 辟tịch 。 死tử 。
句cú 芒mang 等đẳng
春xuân 神thần 句cú 芒mang 。 夏hạ 神thần 祝chúc 融dung 又hựu 后hậu 土thổ/độ 。 秋thu 神thần 蓐nhục 収thâu 。 冬đông 玄huyền 冥minh 。
句cú 陳trần
星tinh 名danh 也dã 。 其kỳ 星tinh 有hữu 六lục 。 在tại 北bắc 極cực 紫tử 微vi 宮cung 中trung 。
不bất 可khả 違vi 爾nhĩ
搜sưu 要yếu 云vân 。 不bất 可khả 率suất 爾nhĩ 。
中trung 問vấn 比tỉ 說thuyết
如như 汙ô 穢uế 陰ấm 。 凡phàm 夫phu 計kế 堅kiên 。 得đắc 觀quán 名danh 瀾lan 。 如như 汙ô 穢uế 骨cốt 。 得đắc 觀quán 名danh 散tán 。 不bất 可khả 違vi 。 深thâm 致trí 者giả 。 九cửu 想tưởng 是thị 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 空không 即tức 假giả 即tức 中trung 。 九cửu 名danh 法Pháp 界Giới 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。
以dĩ 教giáo 意ý 釋thích 出xuất
湯thang 有hữu 半bán 熱nhiệt 半bán 冷lãnh 可khả 別biệt 。 能năng 蠲quyên 渴khát 消tiêu 煩phiền 。 如như 空không 慧tuệ 破phá 見kiến 思tư 。 此thử 生sanh 滅diệt 也dã 。 吐thổ 物vật 可khả 出xuất 。 藥dược 力lực 所sở 致trí 。 令linh 腹phúc 中trung 淨tịnh 。 如như 無vô 生sanh 也dã 。 灸# 則tắc 一nhất 穴huyệt 。 針châm 則tắc 多đa 處xứ 。 治trị 徧biến 四tứ 肢chi 。 如như 無vô 量lượng 也dã 。 丸hoàn 散tán 今kim 無vô 。 眾chúng 藥dược 合hợp 就tựu 。 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 即tức 假giả 中trung 無vô 作tác 也dã 。
苦khổ 集tập 不bất 同đồng 集tập
作tác 記ký 時thời 。 論luận 中trung 集tập 上thượng 有hữu 苦khổ 字tự 。 今kim 論luận 中trung 削tước 去khứ 也dã 。
扁# 鵲thước
扁# 。 婢tỳ 典điển 切thiết 。 後hậu 語ngữ 即tức 春xuân 秋thu 後hậu 語ngữ 。 史sử 記ký 云vân 。 勃bột 海hải 郡quận 鄭trịnh 人nhân 也dã 。 姓tánh 秦tần 。 名danh 越việt 人nhân 。
腠thấu 理lý
脊tích 骨cốt 邊biên 。
司ty 命mạng 所sở 及cập
扁# 鵲thước 傳truyền 云vân 。 雖tuy 司ty 命mạng 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 司ty 命mạng 者giả 。 主chủ 壽thọ 命mạng 之chi 神thần 也dã 。
儜nảnh
女nữ 庚canh 反phản 。
佛Phật 教giáo 明minh 劫kiếp
佛Phật 經Kinh 名danh 混hỗn 沌# 之chi 名danh 。 今kim 借tá 混hỗn 沌# 名danh 耳nhĩ 。
失thất 譯dịch
失thất 譯dịch 人nhân 名danh 也dã 。 此thử 經Kinh 又hựu 名danh 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 行hành 經kinh 。 然nhiên 亦diệc 獨độc 此thử 經Kinh 有hữu 孔khổng 子tử 名danh 也dã 。 至chí 若nhược 須Tu 彌Di 四tứ 域vực 經kinh 。 并tinh 灌quán 頂đảnh 部bộ 經kinh 。 皆giai 有hữu 名danh 驗nghiệm 。 大đại 師sư 所sở 指chỉ 不bất 繆mâu 。
唯duy 識thức 所sở 計kế
識thức 論luận 師sư 計kế 三tam 無vô 二nhị 有hữu 。
須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 三tam 界giới 也dã
從tùng 一nhất 須Tu 彌Di 至chí 一nhất 須Tu 彌Di 。 喻dụ 從tùng 空không 門môn 至chí 無vô 相tướng 門môn 。 從tùng 無vô 相tướng 門môn 至chí 無vô 願nguyện 門môn 。 以dĩ 次thứ 文văn 云vân 。 欲dục 從tùng 菩Bồ 薩Tát 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 遊du 於ư 無vô 量lượng 佛Phật 法Pháp 。
楞lăng 伽già 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký
經kinh 有hữu 問vấn 答đáp 。 無vô 授thọ 記ký 語ngữ 。
三tam 變biến 化hóa 佛Phật 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 非phi 法pháp 性tánh 佛Phật 。
變biến 化hóa 佛Phật 者giả 。 應ưng 佛Phật 也dã 。 法pháp 性tánh 佛Phật 者giả 。 法Pháp 身thân 也dã 。 法Pháp 身thân 無vô 授thọ 記ký 事sự 。 故cố 次thứ 云vân 。 法Pháp 性tánh 之chi 身thân 。 尚thượng 不bất 記ký 菩Bồ 薩Tát 。 楞lăng 伽già 云vân 。 法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 者giả 。 離ly 心tâm 相tương 應ứng 體thể 故cố 。 內nội 證chứng 聖thánh 行hành 境cảnh 界giới 故cố 。 是thị 名danh 法pháp 佛Phật 說thuyết 法pháp 之chi 相tướng 等đẳng 。 以dĩ 說thuyết 法Pháp 例lệ 無vô 授thọ 記ký 可khả 知tri 。
淨tịnh 名danh 大đại 品phẩm 皆giai 應ưng 有hữu 之chi
淨tịnh 名danh 眾chúng 中trung 小tiểu 賢hiền 聖thánh 皆giai 如như 。 亦diệc 應ưng 得đắc 受thọ 記ký 。 大đại 品phẩm 記ký 三tam 百bách 比Bỉ 丘Khâu 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 六lục 十thập 一nhất 劫kiếp 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 皆giai 號hiệu 大đại 相tương/tướng 等đẳng 。 此thử 是thị 記ký 未vị 入nhập 餘dư 界giới 者giả 也dã 。
方Phương 等Đẳng 云vân 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 記ký 。
經Kinh 云vân 。 昔tích 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 今kim 復phục 於ư 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 復phục 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 昔tích 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 授thọ 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 乃nãi 至chí 云vân 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 授thọ 我ngã 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 記ký 。 文Văn 殊Thù 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 枯khô 樹thụ 生sanh 枝chi 不phủ 。 焦tiêu 糓cốc 更cánh 牙nha 不phủ 。 夫phu 授thọ 記ký 法pháp 如như 虗hư 空không 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 如Như 來Lai 以dĩ 如như 如như 性tánh 授thọ 汝nhữ 等đẳng 記ký 。 不bất 即tức 如như 不bất 離ly 等đẳng 。 今kim 詳tường 是thị 授thọ 聲Thanh 聞Văn 應ưng 佛Phật 記ký 。 非phi 法pháp 性tánh 記ký 。 況huống 又hựu 是thị 斥xích 奪đoạt 之chi 意ý 耳nhĩ 。
初sơ 意ý 自tự 為vi 。 已dĩ 入nhập 滅diệt 者giả
入nhập 無vô 餘dư 界giới 。 入nhập 方phương 便tiện 土thổ/độ 人nhân 也dã 。
斥xích 鈍độn 根căn 菩Bồ 薩Tát
求cầu 聲Thanh 聞Văn 涅Niết 槃Bàn 者giả 。
除trừ 初sơ 同đồng 句cú
論luận 除trừ 了liễu 。
更cánh 加gia 假giả 中trung
加gia 了liễu 。
老lão 子tử 化hóa 作tác 佛Phật
老lão 子tử 謬mậu 說thuyết 化hóa 胡hồ 王vương 成thành 佛Phật 。 已dĩ 自tự 非phi 矣hĩ 。 今kim 云vân 自tự 化hóa 佛Phật 。 更cánh 非phi 也dã 。 又hựu 是thị 一nhất 訛ngoa 說thuyết 耳nhĩ 。 釋Thích 迦Ca 本bổn 出xuất 周chu 昭chiêu 王vương 時thời 。 老lão 子tử 出xuất 周chu 定định 王vương 時thời 。 相tương/tướng 去khứ 三tam 百bách 。 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 又hựu 何hà 嘗thường 化hóa 胡hồ 耶da 。 釋Thích 迦Ca 既ký 非phi 胡hồ 人nhân 。 又hựu 不bất 曾tằng 為vi 王vương 。 有hữu 云vân 。 老lão 子tử 死tử 。 葬táng 在tại 扶phù 風phong 。 扶phù 風phong 。 秦tần 地địa 也dã 。 莊trang 子tử 云vân 。 老lão 子tử 死tử 。 秦tần 佚# 入nhập 吊điếu 。 三tam 號hiệu 而nhi 出xuất 。 史sử 記ký 云vân 。 蓬bồng [〦/糸]# 而nhi 行hành 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。 驗nghiệm 非phi 化hóa 胡hồ 明minh 矣hĩ 。
道Đạo 士sĩ 王vương 浮phù 偽ngụy 造tạo
甄chân 正chánh 論luận 又hựu 云vân 。 宋tống 文văn 明minh 造tạo 。 今kim 詳tường 造tạo 化hóa 胡hồ 經kinh 。
時thời 非phi 一nhất 人nhân 也dã 。 王vương 宋tống 二nhị 人nhân 若nhược 知tri 老lão 子tử 有hữu 西tây 升thăng 經Kinh 云vân 。 吾ngô 聞văn 竺trúc 乾can/kiền/càn 有hữu 古cổ 皇hoàng 先tiên 生sanh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 善thiện 入nhập 無vô 為vi 。 吾ngô 之chi 師sư 也dã 。 吾ngô 今kim 將tương 升thăng 就tựu 焉yên 。 則tắc 不bất 敢cảm 偽ngụy 造tạo 化hóa 胡hồ 經kinh 也dã 。
萊# 茯# 根căn
章chương 安an 云vân 。 爾nhĩ 雅nhã 作tác 蘆lô 菔bặc 。 郭quách 璞# 蘿# 茯# 。 蘆lô 音âm 盧lô 。 菔bặc 音âm 扶phù 福phước 切thiết 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết ♦ Hết quyển 11
佛Phật 果Quả 不bất 出xuất 二nhị 諦đế 外ngoại
前tiền 二nhị 論luận 之chi 未vị 釋thích 。
設thiết
應ưng 作tác 謂vị 。
弓cung 刀đao 槊sóc
音âm 朔sóc 。
文văn 意ý 大đại 同đồng 須tu 釋thích 出xuất 之chi
經kinh 論luận 生sanh 緣duyên 同đồng 亦diệc 可khả 見kiến 法pháp 緣duyên 者giả 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 論luận 四tứ 緣duyên 空không 。 謂vị 羅La 漢Hán 。 支chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 人nhân 。 皆giai 從tùng 空không 性tánh 中trung 生sanh 。 破phá 我ngã 五ngũ 陰ấm 法pháp 。 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 四tứ 緣duyên 等đẳng 也dã 。 經Kinh 云vân 。 不bất 住trụ 法pháp 相tướng 。 即tức 論luận 中trung 不bất 住trụ 有hữu 無vô 法pháp 同đồng 。
乃nãi 至chí 十thập 二nhị 因nhân 緣duyên 。 七thất 覺giác 。 八bát 正chánh 。 皆giai 以dĩ 慈từ 為vi 本bổn 。
經Kinh 云vân 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 能năng 生sanh 無vô 量lượng 善thiện 根căn 。 謂vị 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 生sanh 滅diệt 。 四tứ 念niệm 處xứ 。 七thất 方phương 便tiện 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 煖noãn 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 。 見kiến 道đạo 。 修tu 道Đạo 。 正chánh 勤cần 。 如như 意ý 。 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 八bát 道đạo 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 乃nãi 至chí 三tam 昧muội 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 神thần 通thông 智trí 。 本bổn 際tế 智trí 。 聲Thanh 聞Văn 智trí 。 緣Duyên 覺Giác 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 。 佛Phật 智trí 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 慈từ 為vi 根căn 本bổn 耶da (# 云vân 云vân )# 。
翼dực 從tùng
從tùng 去khứ 聲thanh 。 輔phụ 翼dực 侍thị 從tùng 者giả 。
謂vị 呼hô 是thị 血huyết
呼hô 謂vị 是thị 血huyết 。 寫tả 倒đảo 。
舉cử 石thạch 空không 中trung 力lực 士sĩ 驚kinh 怖bố
佛Phật 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 始thỉ 入nhập 拘câu 尸thi 那na 城thành 。 五ngũ 百bách 力lực 士sĩ 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 有hữu 一nhất 大đại 石thạch 。 眾chúng 不bất 能năng 舉cử 。 佛Phật 以dĩ 足túc 指chỉ 。 舉cử 此thử 大đại 石thạch 擲trịch 置trí 虗hư 空không 。 令linh 諸chư 力lực 士sĩ 。 貢cống 高cao 心tâm 息tức 。
現hiện 作tác 莊trang 嚴nghiêm 。 降hàng 諸chư 外ngoại 道đạo
佛Phật 一nhất 日nhật 至chí 首thủ 波ba 羅la 城thành 。 彼bỉ 城thành 人nhân 民dân 信tín 於ư 邪tà 道đạo 。 見kiến 佛Phật 欲dục 至chí 。 出xuất 城thành 斬trảm 伐phạt 林lâm 木mộc 。 所sở 有hữu 流lưu 泉tuyền 填điền 以dĩ 臭xú 穢uế 。 各các 嚴nghiêm 器khí 仗trượng 。 莫mạc 令linh 得đắc 前tiền 。 佛Phật 生sanh 慈từ 心tâm 。 林lâm 木mộc 還hoàn 生sanh 。 河hà 池trì 清thanh 淨tịnh 。 變biến 其kỳ 城thành 壁bích 為vi 瑠lưu 璃ly 城thành 。
令linh 狂cuồng 女nữ 人nhân 見kiến 如như 己kỷ 子tử
舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 遇ngộ 病bệnh 命mạng 終chung 。 女nữ 人nhân 愁sầu 毒độc 入nhập 心tâm 。 狂cuồng 亂loạn 失thất 性tánh 。 裸lõa 形hình 無vô 耻sỉ 。 啼đề 哭khốc 失thất 聲thanh 。 子tử 何hà 處xứ 去khứ 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 是thị 時thời 女nữ 人nhân 見kiến 我ngã 。 便tiện 生sanh 子tử 想tưởng 。 還hoàn 得đắc 本bổn 心tâm 矣hĩ 。
患hoạn 瘡sang 女nữ 人nhân 得đắc 藥dược 平bình 復phục
波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 見kiến 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 病bệnh 。 毉y 須tu 肉nhục 藥dược 。
時thời 女nữ 人nhân 割cát 其kỳ 股cổ 肉nhục 。 因nhân 是thị 患hoạn 瘡sang 。 佛Phật 起khởi 慈từ 悲bi 。 是thị 女nữ 尋tầm 見kiến 我ngã 持trì 良lương 藥dược 。 塗đồ 其kỳ 瘡sang 上thượng 。 還hoàn 復phục 如như 本bổn 。
猶do 如như 猛mãnh 火hỏa 。 不bất 能năng 燒thiêu 薪tân 。 薪tân 火hỏa 然nhiên 薪tân 。 壞hoại 故cố 名danh 為vi 燒thiêu 。
疏sớ/sơ 中trung 不bất 解giải 。 今kim 詳tường 不bất 燒thiêu 薪tân 者giả 。 恐khủng 是thị 木mộc 中trung 具cụ 猛mãnh 火hỏa 性tánh 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 次thứ 句cú 云vân 。 火hỏa 出xuất 薪tân 壞hoại 。 知tri 不bất 能năng 燒thiêu 者giả 是thị 火hỏa 性tánh 也dã 。 記ký 云vân 。 火hỏa 然nhiên 薪tân 壞hoại 。 語ngữ 異dị 意ý 同đồng 。
異dị 法pháp 出xuất 生sanh
經Kinh 云vân 。 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 異dị 法pháp 無vô 故cố 。 異dị 法pháp 滅diệt 壞hoại 。 疏sớ/sơ 云vân 。 異dị 法pháp 有hữu 故cố 。 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 諸chư 法pháp 皆giai 為vi 。 因nhân 緣duyên 所sở 起khởi 。 因nhân 緣duyên 於ư 諸chư 法pháp 名danh 之chi 為vi 異dị 。 有hữu 異dị 因nhân 緣duyên 便tiện 有hữu 諸chư 法pháp 。 故cố 云vân 異dị 法pháp 有hữu 故cố 異dị 法pháp 出xuất 生sanh 。 如như 葵quỳ 藿hoắc 以dĩ 日nhật 為vi 異dị 緣duyên 。 芭ba 蕉tiêu 以dĩ 雷lôi 為vi 異dị 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 以dĩ 法Pháp 身thân 慈từ 誓thệ 為vi 異dị 緣duyên 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 無vô 佛Phật 慈từ 。 眾chúng 生sanh 終chung 不bất 自tự 能năng 覺giác 悟ngộ 。 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 鐵thiết 。
論luận 泉tuyền 池trì
萬vạn 派phái 所sở 聚tụ 也dã 。 故cố 海hải 名danh 朝triêu 夕tịch 池trì 。 又hựu 名danh 醎hàm 池trì 。
如như 不bất 應ưng 同đồng
同đồng 應ưng 作tác 異dị 。 疏sớ/sơ 云vân 。 若nhược 眾chúng 生sanh 如như 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 得đắc 受thọ 記ký 。 彌Di 勒Lặc 如như 亦diệc 然nhiên 。 若nhược 彌Di 勒Lặc 如như 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 得đắc 受thọ 記ký 者giả 。 則tắc 二nhị 如như 為vi 異dị 。 異dị 則tắc 非phi 如như 。 若nhược 如như 無vô 異dị 。 記ký 則tắc 應ưng 同đồng 。
我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 。 若nhược 讚tán 頌tụng 時thời 。 瞿Cù 曇Đàm 所sở 有hữu 功công 德đức 。 入nhập 我ngã 經kinh 中trung 來lai 者giả 。 是thị 瞿Cù 曇Đàm 實thật 功công 德đức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 瞿Cù 曇Đàm 父phụ 母mẫu 真chân 正chánh 法Pháp 輪luân 。
文Văn 殊Thù 欲dục 引dẫn 尼ni 乾kiền 子tử 。 亦diệc 先tiên 學học 彼bỉ 法pháp 。 後hậu 導đạo 歸quy 佛Phật 道Đạo 。 今kim 記ký 文văn 少thiểu 誤ngộ 。 經Kinh 云vân 。
爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 童Đồng 子Tử 。 及cập 五ngũ 百bách 化hóa 弟đệ 子tử 。 聽thính 次thứ 第đệ 坐tọa 。 受thọ 用dụng 尼ni 乾can/kiền/càn 戒giới 法pháp 。 威uy 儀nghi 殊thù 勝thắng 。 於ư 彼bỉ 時thời 時thời 讚tán 說thuyết 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 讚tán 歎thán 薩tát 遮già 功công 德đức 。 令linh 彼bỉ 諸chư 人nhân 。 心tâm 相tương 親thân 附phụ 。 復phục 於ư 異dị 時thời 。 知tri 眾chúng 已dĩ 集tập 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 便tiện 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 所sở 行hành 。 咒chú 術thuật 經kinh 書thư 毗tỳ 提đề 遮già 經kinh 。 若nhược 讀đọc 誦tụng 時thời 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 有hữu 功công 德đức 。 有hữu 入nhập 我ngã 等đẳng 經kinh 中trung 來lai 者giả 。 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 有hữu 實thật 法pháp 功công 德đức 。
何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 所sở 生sanh 。 成thành 就tựu 父phụ 母mẫu 清thanh 淨tịnh 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 。 以dĩ 百bách 福phước 相tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 經kinh 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 種chủng 耳nhĩ 。
引dẫn 難nạn/nan 況huống 易dị
明minh 中trung 道đạo 之chi 難nạn/nan 。 引dẫn 空không 假giả 之chi 易dị 。
旃chiên 檀đàn 如như 法Pháp 性tánh 故cố
似tự 多đa 故cố 字tự 。
足Túc 故Cố 大Đại 經Kinh
Kinh Túc Cố Đại
足túc 應ưng 作tác 是thị 。
旁bàng 牌bài
周chu 禮lễ 。 司ty 兵binh 掌chưởng 五ngũ 盾# 。 盾# 者giả 。 于vu 櫓lỗ 之chi 屬thuộc 。 所sở 以dĩ 扜# 身thân 蔽tế 目mục 也dã 。
見kiến 鶴hạc
經kinh 只chỉ 作tác 鶴hạc 。
餘dư 之chi 六lục 句cú 準chuẩn 此thử 說thuyết 之chi
言ngôn 不bất 常thường 者giả 。 一nhất 切thiết 邪tà 見kiến 。 及cập 四tứ 性tánh 等đẳng 。 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 生sanh 無vô 常thường 。 何hà 得đắc 有hữu 斷đoạn 。 斷đoạn 無vô 常thường 故cố 故cố 常thường 。 本bổn 無vô 餘dư 例lệ 耳nhĩ 。
從tùng 始thỉ 至chí 終chung 。 並tịnh 有hữu 橫hoạnh/hoành 故cố
始thỉ 從tùng 破phá 假giả 入nhập 空không 。 終chung 至chí 破phá 邊biên 入nhập 中trung 。 此thử 之chi 竪thụ 門môn 並tịnh 橫hoạnh/hoành 者giả 。 如như 一nhất 無vô 生sanh 門môn 則tắc 三tam 諦đế 皆giai 無vô 生sanh 。 乃nãi 至chí 三tam 諦đế 皆giai 不bất 出xuất 。
無vô 明minh 滅diệt 生sanh
還hoàn 以dĩ 無vô 明minh 法pháp 性tánh 相tướng 對đối 論luận 滅diệt 。 若nhược 無vô 明minh 滅diệt 而nhi 生sanh 法pháp 性tánh 者giả 。 則tắc 無vô 明minh 是thị 自tự 滅diệt 而nhi 法pháp 性tánh 名danh 他tha 也dã 。 若nhược 無vô 明minh 不bất 滅diệt 而nhi 生sanh 法pháp 性tánh 名danh 他tha 滅diệt 者giả 。 以dĩ 法pháp 性tánh 生sanh 時thời 而nhi 無vô 明minh 即tức 滅diệt 。 名danh 為vi 他tha 滅diệt 。
通thông 舉cử 始thỉ 終chung 行hành 位vị
生sanh 死tử 始thỉ 。 涅Niết 槃Bàn 終chung 。 行hành 則tắc 觀quán 成thành 破phá 惑hoặc 。 位vị 則tắc 三tam 根căn 出xuất 假giả 等đẳng 。
論luận 不bất 住trụ 色sắc 布bố 施thí
金kim 剛cang 偈kệ 云vân 。 遠viễn 離ly 取thủ 想tưởng 。 論luận 云vân 。 不bất 見kiến 施thí 物vật 。 受thọ 者giả 施thí 者giả 。 無vô 著trước 云vân 。 不bất 住trụ 相tương/tướng 想tưởng 。 以dĩ 心tâm 境cảnh 俱câu 空không 。 則tắc 微vi 細tế 相tương/tướng 盡tận 袪# 。
更cánh 說thuyết 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh
經Kinh 云vân 。 垢cấu 淨tịnh 為vi 二nhị 見kiến 。 垢cấu 實thật 性tánh 則tắc 無vô 淨tịnh 相tướng 。 順thuận 於ư 滅diệt 相tướng 。 是thị 為vi 入nhập 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。
亦diệc 名danh 卻khước 入nhập 未vị 前tiền 進tiến 故cố
搜sưu 要yếu 云vân 。 行hành 計kế 未vị 窮cùng 。 故cố 名danh 卻khước 入nhập 。 自tự 未vị 極cực 故cố 。
不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 隔cách 世thế 報báo 故cố
小Tiểu 乘Thừa 但đãn 有hữu 習tập 果quả 而nhi 無vô 報báo 果quả 。 今kim 云vân 隔cách 世thế 報báo 者giả 。 以dĩ 大đại 則tắc 之chi 。 生sanh 變biến 易dị 報báo 。
但đãn 觀quán 欲dục 等đẳng 心tâm 王vương
搜sưu 要yếu 云vân 。 前tiền 云vân 識thức 者giả 。 是thị 諸chư 心tâm 家gia 之chi 識thức 。 今kim 云vân 欲dục 等đẳng 。 是thị 識thức 家gia 之chi 諸chư 心tâm 。
具cụ 如như 向hướng 簡giản
雖tuy 即tức 屬thuộc 陰ấm 。 攝nhiếp 陰ấm 不bất 盡tận 。
而nhi 論luận 總tổng 別biệt
識thức 心tâm 是thị 總tổng 。 欲dục 瞋sân 慢mạn 是thị 別biệt 。
而nhi 論luận 麤thô 細tế
五ngũ 陰ấm 但đãn 一nhất 色sắc 是thị 麤thô 。 入nhập 中trung 開khai 色sắc 為vi 十thập 。 入nhập 半bán 則tắc 細tế 。 陰ấm 中trung 四tứ 心tâm 則tắc 麤thô 。 界giới 中trung 開khai 四tứ 為vi 六lục 。 識thức 等đẳng 則tắc 細tế 。
報báo 非phi 報báo 別biệt
三tam 科khoa 皆giai 報báo 。 所sở 發phát 者giả 非phi 報báo 。
論luận 云vân 若nhược 捨xả 分phân 別biệt 。 即tức 知tri 障chướng 清thanh 淨tịnh
記ký 云vân 。 故cố 知tri 分phân 別biệt 實thật 不bất 可khả 捨xả 者giả 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 滅diệt 相tương/tướng 滅diệt 心tâm 而nhi 捨xả 分phân 別biệt 。 既ký 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 能năng 悟ngộ 大đại 。 今kim 指chỉ 分phân 別biệt 即tức 是thị 法pháp 性tánh 。 故cố 知tri 分phân 別biệt 是thị 悟ngộ 入nhập 門môn 。 悟ngộ 入nhập 之chi 時thời 是thị 捨xả 分phân 別biệt 。 捨xả 名danh 雖tuy 同đồng 。 大đại 小tiểu 永vĩnh 異dị 。
初sơ 觀quán 始thỉ 於ư 凡phàm 地địa 無vô 位vị 可khả 論luận
如như 三tam 藏tạng 內nội 外ngoại 凡phàm 。 未vị 證chứng 空không 時thời 。 何hà 所sở 論luận 位vị 。
四tứ 地địa 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng
此thử 通thông 人nhân 也dã 。 四tứ 見kiến 地địa 。 三tam 八bát 人nhân 。 初sơ 應ưng 是thị 慧tuệ 性tánh 。 二nhị 地địa 上thượng 上thượng 根căn 也dã 。 此thử 三tam 根căn 人nhân 證chứng 空không 位vị 。
九cửu 夷di 等đẳng 四tứ
四tứ 者giả 。 謂vị 九cửu 夷di 。 八bát 狄địch 。 七thất 戎nhung 。 六lục 蠻# 。 謂vị 之chi 四tứ 海hải 。 注chú 云vân 。 九cửu 夷di 在tại 東đông 。 八bát 狄địch 在tại 北bắc 。 七thất 戎nhung 在tại 西tây 。 六lục 蠻# 在tại 南nam 。 夷di 字tự 從tùng 人nhân 執chấp 弓cung 。 狄địch 是thị 犬khuyển 種chủng 。 戎nhung 人nhân 荷hà 戈qua 。 蠻# 亦diệc 蟲trùng 種chủng 。 皆giai 無vô 禮lễ 教giáo 。 故cố 以dĩ 夷di 狄địch 之chi 字tự 賤tiện 之chi 。 夷di 有hữu 九cửu 者giả 。 一nhất 玄huyền 菟thố 。 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 浪lãng 。 三tam 高cao 麗lệ 。 四tứ 滿mãn 飾sức 。 五ngũ 鳧phù 臾du 。 六lục 索sách 家gia 。 七thất 東đông 屠đồ 。 八bát 倭# 人nhân 。 九cửu 天thiên 鄙bỉ 。 餘dư 狄địch 戎nhung 各các 有hữu 名danh 。
觚cô 竹trúc 等đẳng 四tứ
四tứ 者giả 。 謂vị 觚cô 竹trúc 。 北bắc 戶hộ 。 西tây 王vương 母mẫu 。 日nhật 下hạ 。 注chú 云vân 。 觚cô 竹trúc 在tại 北bắc 。 北bắc 戶hộ 在tại 南nam 。 西tây 王vương 母mẫu 在tại 西tây 。 日nhật 下hạ 在tại 東đông 。 皆giai 昏hôn 荒hoang 之chi 國quốc 。 次thứ 於ư 四tứ 極cực 。
論luận 徑kính [仁-二+延]#
語ngữ 出xuất 莊trang 子tử 。 彼bỉ 云vân 。 肩kiên 吾ngô 問vấn 於ư 連liên 叔thúc 曰viết 。 吾ngô 聞văn 言ngôn 於ư 接tiếp 與dữ 。 大đại 而nhi 無vô 當đương 。 往vãng 而nhi 不bất 反phản 。 吾ngô 驚kinh 怖bố 其kỳ 言ngôn 。 猶do 河hà 漢hán 而nhi 無vô 極cực 也dã 。 大đại 有hữu 逕kính 庭đình 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 注chú 云vân 。 上thượng 古cổ 定định 切thiết 。 下hạ 透thấu 定định 切thiết 。 逕kính 庭đình 。 激kích 過quá 也dã 。 謂vị 言ngôn 語ngữ 宏hoành 大đại 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 彼bỉ 云vân 激kích 過quá 。 今kim 云vân 越việt 次thứ 。 義nghĩa 亦diệc 同đồng 。
一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 云vân 空không 觀quán
空không 本bổn 一Nhất 切Thiết 智Trí 耳nhĩ 。 搜sưu 要yếu 記ký 中trung 無vô 種chủng 字tự 。
五ngũ 下hạ 分phần/phân 有hữu 身thân 見kiến 戒giới 取thủ 疑nghi
妙diệu 樂lạc 記ký 云vân 。 此thử 三tam 徧biến 攝nhiếp 一nhất 切thiết 見kiến 惑hoặc 。 問vấn 。 下hạ 分phần/phân 有hữu 五ngũ 。 本bổn 是thị 思tư 惑hoặc 。 何hà 故cố 三tam 分phần/phân 屬thuộc 見kiến 。 答đáp 。 此thử 惿# 舍xá 中trung 明minh 隨tùy 眠miên 煩phiền 惱não 。 乃nãi 於ư 辨biện 九cửu 結kết 中trung 云vân 。 見kiến 結kết 者giả 謂vị 三tam 見kiến 二nhị 取thủ 。 三tam 見kiến 有hữu 十thập 八bát 物vật 。 二nhị 取thủ 亦diệc 十thập 八bát 物vật 。 見kiến 十thập 八bát 者giả 。 苦khổ 下hạ 有hữu 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 。 四Tứ 諦Đế 下hạ 各các 有hữu 邪tà 見kiến 。 合hợp 成thành 六lục 見kiến 。 三tam 界giới 各các 六lục 。 故cố 成thành 十thập 八bát 也dã 。 取thủ 十thập 八bát 者giả 。 苦khổ 下hạ 二nhị 取thủ 。 集tập 滅diệt 各các 謂vị 見kiến 取thủ 。 道đạo 下hạ 亦diệc 二nhị 取thủ 。 故cố 成thành 六lục 取thủ 。 三tam 界giới 各các 六lục 。 名danh 十thập 八bát 取thủ 。 三tam 見kiến 是thị 所sở 取thủ 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 取thủ 。 是thị 能năng 取thủ 。 預dự 流lưu 斷đoạn 三tam 結kết 者giả 。 頌tụng 云vân 。 攝nhiếp 門môn 根căn 故cố 三tam 。 言ngôn 攝nhiếp 門môn 者giả 。 謂vị 身thân 見kiến 在tại 苦khổ 門môn 。 戒giới 禁cấm 取thủ 在tại 苦khổ 道đạo 門môn 。 疑nghi 通thông 四tứ 門môn 。 斷đoạn 三tam 結kết 者giả 。 攝nhiếp 彼bỉ 三tam 門môn 。 言ngôn 攝nhiếp 根căn 者giả 。 謂vị 邊biên 見kiến 依y 身thân 。 見kiến 取thủ 依y 戒giới 。 邪tà 見kiến 依y 疑nghi 。 故cố 斷đoạn 三tam 結kết 攝nhiếp 彼bỉ 三tam 根căn 。 若nhược 據cứ 此thử 文văn 釋thích 五ngũ 下hạ 分phần/phân 。 酌chước 然nhiên 三tam 結kết 屬thuộc 見kiến 明minh 矣hĩ 。 若nhược 大đại 師sư 判phán 為vi 思tư 惑hoặc 者giả 。 通thông 總tổng 而nhi 舉cử 之chi 耳nhĩ 。 而nhi 別biệt 取thủ 貪tham 瞋sân 二nhị 分phần 攝nhiếp 欲dục 界giới 思tư 也dã 。
五ngũ 上thượng 分phần/phân
文văn 但đãn 列liệt 四tứ 。 須tu 加gia 無vô 色sắc 染nhiễm 也dã 。 俱câu 舍xá 頌tụng 云vân 。 色sắc 無vô 色sắc 二nhị 貪tham 。 掉trạo 舉cử 慢mạn 無vô 明minh 。 疏sớ/sơ 云vân 。 一nhất 色sắc 貪tham 。 二nhị 無vô 色sắc 貪tham 。 三tam 二nhị 界giới 掉trạo 舉cử 。 四tứ 二nhị 界giới 慢mạn 。 五ngũ 二nhị 界giới 無vô 明minh 。 由do 此thử 五ngũ 種chủng 能năng 令linh 有hữu 情tình 。 不bất 超siêu 上thượng 界giới 。 名danh 為vi 上thượng 分phần/phân 。 以dĩ 貪tham 過quá 重trọng/trùng 。 兩lưỡng 界giới 別biệt 論luận 。
皆giai 有hữu 能năng 所sở
緣duyên 無vô 明minh 。 緣duyên 法pháp 性tánh 。 真chân 緣duyên 為vi 所sở 。 以dĩ 所sở 顯hiển 能năng 。
若nhược 境cảnh 若nhược 觀quán 俱câu 有hữu 心tâm 法pháp 。 咸hàm 須tu 撿kiểm 梭# 。
此thử 是thị 通thông 結kết 也dã 。 若nhược 觀quán 則tắc 能năng 觀quán 諦đế 緣duyên 度độ 之chi 心tâm 。 若nhược 境cảnh 則tắc 所sở 觀quán 諦đế 緣duyên 度độ 之chi 法pháp 。 恐khủng 行hành 人nhân 於ư 通thông 起khởi 塞tắc 。 故cố 須tu 撿kiểm 校giảo 。 體thể 法pháp 觀quán 亦diệc 爾nhĩ 。 故cố 云vân 下hạ 去khứ 。 若nhược 例lệ 上thượng 三tam 諦đế 之chi 言ngôn 。 觀quán 則tắc 三tam 諦đế 之chi 心tâm 。 境cảnh 則tắc 三tam 諦đế 之chi 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。
百bách 千thiên 萬vạn 億ức
萬vạn 億ức 下hạ 必tất 闕khuyết 眾chúng 生sanh 字tự 。
從Tùng 根Căn 利Lợi 鈍Độn 故Cố 使Sử 出Xuất 界Giới 經Kinh 劫Kiếp 長Trường 短Đoản
Tùng Căn Lợi Độn Cố Sử Xuất Giới Kinh Kiếp Trường Đoản
須Tu 陀Đà 洹Hoàn 歷lịch 後hậu 位vị 入nhập 般bát 則tắc 鈍độn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 根căn 少thiểu 利lợi 。 一nhất 呼hô 善thiện 來lai 便tiện 證chứng 二nhị 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 其kỳ 根căn 有hữu 利lợi 。 不bất 歷lịch 前tiền 二nhị 。 阿A 羅La 漢Hán 人nhân 。 其kỳ 根căn 大đại 利lợi 。 不bất 歷lịch 前tiền 三tam 。 故cố 使sử 從tùng 本bổn 為vi 名danh 。 經kinh 劫kiếp 長trường 短đoản 。
不bất 與dữ 唯duy 識thức 義nghĩa 同đồng
唯duy 識thức 云vân 。 三tam 人nhân 永vĩnh 不bất 發phát 心tâm 。
上thượng 菩Bồ 薩Tát 位vị
上thượng 應ưng 作tác 至chí 。
與dữ 無vô 量lượng 一nhất 人nhân 避tị 走tẩu
寄ký 犯phạm 國quốc 法pháp 者giả 喻dụ 之chi 。
前tiền 破phá 徧biến 中trung 既ký 已dĩ 結kết 成thành 。 出xuất 其kỳ 元nguyên 意ý 等đẳng 。
搜sưu 要yếu 云vân 。 前tiền 破phá 遍biến 文văn 已dĩ 成thành 一nhất 心tâm 。 此thử 中trung 亦diệc 應ưng 只chỉ 存tồn 一nhất 心tâm 。 亦diệc 以dĩ 次thứ 第đệ 成thành 前tiền 次thứ 第đệ 。 自tự 以dĩ 一nhất 心tâm 成thành 前tiền 一nhất 心tâm (# 云vân 云vân )# 。 意ý 云vân 。 前tiền 破phá 徧biến 義nghĩa 便tiện 是thị 一nhất 心tâm 。 此thử 中trung 只chỉ 應ưng 存tồn 於ư 一nhất 心tâm 。 不bất 須tu 云vân 破phá 徧biến 也dã 。 以dĩ 文văn 次thứ 第đệ 。 故cố 節tiết 節tiết 如như 是thị 耳nhĩ 。
舉cử 破phá 徧biến 等đẳng 例lệ 之chi 可khả 見kiến
前tiền 三tam 破phá 徧biến 。 為vi 成thành 一nhất 心tâm 破phá 徧biến 。
至chí 下hạ 度độ 入nhập 。 方phương 始thỉ 以dĩ 竪thụ 而nhi 入nhập 於ư 橫hoạnh/hoành 。
卻khước 指chỉ 前tiền 文văn 以dĩ 諦đế 緣duyên 度độ 橫hoạnh/hoành 入nhập 空không 假giả 中trung 。 故cố 使sử 三tam 橫hoạnh/hoành 織chức 竪thụ 成thành 竪thụ 。
三tam 俱câu 初sơ 發phát
前tiền 大đại 品phẩm 三tam 人nhân 。 初sơ 發phát 心tâm 者giả 。
破phá 神thần 通thông 者giả
有hữu 師sư 謂vị 。 止Chỉ 觀Quán 大đại 意ý 一nhất 章chương 。 并tinh 章chương 安an 釋thích 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 觀quán 心tâm 一nhất 句cú 是thị 頓đốn 頓đốn 。 其kỳ 論luận 十thập 乘thừa 漸tiệm 頓đốn 。 故cố 義nghĩa 例lệ 敘tự 。 他tha 問vấn 云vân 。 圓viên 頓đốn 止Chỉ 觀Quán 是thị 何hà 頓đốn 。 答đáp 。 是thị 漸tiệm 頓đốn 。 何hà 以dĩ 得đắc 知tri 。 如như 第đệ 一nhất 卷quyển 以dĩ 三tam 喻dụ 喻dụ 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 通thông 者giả 騰đằng 空không 喻dụ 於ư 圓viên 頓đốn 。 至chí 識thức 通thông 塞tắc 中trung 破phá 於ư 神thần 通thông 。 神thần 通thông 被bị 破phá 。 故cố 非phi 圓viên 頓đốn 。
師sư 資tư 不bất 成thành
三tam 種chủng 止Chỉ 觀Quán 本bổn 傳truyền 之chi 南nam 嶽nhạc 。
今kim 借tá 此thử 文văn
經kinh 中trung 本bổn 喻dụ 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 如như 瓜qua 上thượng 土thổ/độ 耳nhĩ 。
幾kỷ 法pháp 現hiện 前tiền
現hiện 前tiền 是thị 三tam 昧muội 成thành 就tựu 。
初sơ 義nghĩa 證chứng 成thành
如như 大đại 論luận 云vân 。 修tu 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 得đắc 善thiện 有hữu 漏lậu 五ngũ 陰ấm 等đẳng 。 論luận 中trung 但đãn 引dẫn 一nhất 文văn 。
釋thích 於ư 念niệm 處xứ 使sử 成thành 三tam 諦đế
準chuẩn 餘dư 處xứ 釋thích 趣thú 義nghĩa 。 此thử 中trung 文văn 略lược 。 應ưng 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 趣thú 念niệm 處xứ 。 是thị 趣thú 不bất 過quá 。 念niệm 處xứ 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 趣thú 非phi 趣thú 。 釋thích 成thành 三tam 諦đế 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 是thị 能năng 趣thú 。 念niệm 處xứ 是thị 所sở 趣thú 。 有hữu 能năng 所sở 是thị 俗tục 。 念niệm 處xử 不bất 可khả 得đắc 是thị 真chân 。 非phi 趣thú 非phi 不bất 趣thú 是thị 中trung 。
論luận 。 一nhất 種chủng 即tức 佛Phật 種chủng 性tánh 相tướng 體thể 。
文văn 句cú 釋Thích 種chủng 。 三tam 道đạo 是thị 三tam 德đức 種chủng 。 此thử 性tánh 種chủng 也dã 。 低đê 頭đầu 舉cử 手thủ 等đẳng 是thị 類loại 種chủng 相tương/tướng 。 體thể 性tánh 即tức 十thập 如như 中trung 前tiền 之chi 三tam 如như 是thị 。 是thị 三tam 德đức 之chi 異dị 名danh 。
安an 我ngã 頭đầu 南nam 首thủ 面diện 向hướng 北bắc
嘗thường 撿kiểm 經kinh 。 非phi 誤ngộ 。
二nhị 住trụ 已dĩ 去khứ 乃nãi 至chí 明minh 別biệt
初sơ 住trụ 是thị 圓viên 。 二nhị 住trụ 已dĩ 後hậu 復phục 存tồn 隔cách 歷lịch 者giả 。 釋thích 籤# 謂vị 是thị 圓viên 接tiếp 別biệt 。
性tánh 無vô 住trụ 住trụ
經kinh 中trung 佛Phật 言ngôn 。 凡phàm 言ngôn 住trụ 者giả 。 名danh 為vi 色sắc 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 因nhân 緣duyên 無vô 處xứ 。 名danh 無vô 住trụ 住trụ 。 如Như 來Lai 已dĩ 斷đoạn 一nhất 切thiết 色sắc 縛phược 。 云vân 何hà 當đương 言ngôn 願nguyện 如Như 來Lai 住trụ 。
以dĩ 五ngũ 陰ấm 四tứ 念niệm 三tam 德đức 四tứ 德đức
前tiền 論luận 云vân 。 轉chuyển 色sắc 成thành 法Pháp 身thân 。 法Pháp 身thân 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 轉chuyển 想tưởng 行hành 成thành 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 即tức 淨tịnh 。 轉chuyển 受thọ 識thức 成thành 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 則tắc 我ngã ○# 又hựu 依y 念niệm 處xứ 轉chuyển 識thức 成thành 常thường 。 轉chuyển 受thọ 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc 。 轉chuyển 想tưởng 行hành 成thành 我ngã 。 轉chuyển 色sắc 成thành 淨tịnh 也dã 。
止Chỉ 觀Quán 輔Phụ 行Hành 傳Truyền 弘Hoằng 決Quyết 助Trợ 覽Lãm 卷quyển 第đệ 三tam
Chỉ Quán Phụ Hành Truyền Hoằng Quyết Trợ Lãm ♦ Hết quyển 3
❖
Phiên âm: 6/6/2016 ◊ Cập nhật: 6/6/2016