金kim 胎thai 兩lưỡng 界giới 師sư 相tương/tướng 承thừa


金kim 剛cang 界giới


-# 遮già 那na


-# 金kim 薩tát


-# 龍long 猛mãnh


-# 龍long 智trí


-# 金kim 智trí


-# 無vô 畏úy


-# 不bất 空không


-# 含hàm 光quang (# 保bảo 壽thọ 寺tự )#


-# 惠huệ 朗lãng (# 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự )#


天Thiên 竺Trúc 阿a 闍xà 梨lê (# 崇sùng 福phước 寺tự )#


-# 德đức 美mỹ


-# 惠huệ 謹cẩn


-# 俗tục 居cư 士sĩ 趙triệu 梅mai


-# 曇đàm 貞trinh (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 覺giác 超siêu (# 保bảo 壽thọ 寺tự )#


-# 契khế 如như


-# 惠huệ 德đức


-# 惠huệ 果quả


-# 惠huệ 應ưng (# 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự )#


-# 惠huệ 則tắc (# 同đồng )#


-# 惟duy 尚thượng (# 城thành 都đô 府phủ )#


-# 辨biện 弘hoằng (# 汴# 州châu )#


-# 惠huệ 日nhật (# 新tân 羅la 國quốc )#


-# 空không 〡# (# 日nhật 本bổn 國quốc )#


-# 義nghĩa 滿mãn (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 義nghĩa 明minh (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 操thao (# 同đồng )#


-# 法pháp 潤nhuận (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 義nghĩa 真chân (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 舟chu (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 圓viên (# 同đồng )#


-# 深thâm 達đạt (# 景cảnh 公công 寺tự )#


-# 海hải 雲vân (# 淨tịnh 住trụ 寺tự )#


-# 大đại 遇ngộ (# 崇sùng 福phước 寺tự )#


-# 從tùng 賀hạ (# 醴# 泉tuyền 寺tự )#


-# 文văn 菀# (# 同đồng )#


-# 均quân 亮lượng (# 新tân 羅la 國quốc 或hoặc 均quân 諒# )#


-# 常thường 堅kiên (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 法pháp 全toàn (# 玄huyền 法pháp 寺tự )#


-# 敬kính 友hữu (# 安an 國quốc 寺tự )#


-# 文văn 懿# (# 同đồng )#


-# 智trí 滿mãn (# 永vĩnh 保bảo 寺tự )#


-# 自tự 怤# (# 興hưng 唐đường 寺tự )#


-# 惠huệ 怤# (# 薦tiến 福phước 寺tự )#


-# 弘hoằng 印ấn (# 新tân 羅la 國quốc )#


-# 圓viên 仁nhân (# 日nhật 本bổn 國quốc )#


-# 圓viên 載tái (# 同đồng )#


-# 圓viên 珍trân (# 同đồng )#


-# 遍biến 明minh (# 同đồng )(# 真Chân 如Như 親thân 王vương )#


-# 弘hoằng 悅duyệt (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 俗tục 居cư 士sĩ 茂mậu 炫huyễn (# 建kiến 武võ 郭quách )#


-# 文văn 秘bí (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 照chiếu (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 愍mẫn (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 政chánh (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 一nhất (# 龍long 興hưng 寺tự )#


-# 俗tục 居cư 士sĩ 吳ngô 殷ân


批# 云vân 巨cự 唐đường 大đại 和hòa 八bát 年niên 歲tuế 在tại 甲giáp 寅# 仲trọng 秋thu 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 淨tịnh 住trụ 寺tự 梵Phạm 字tự 傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 。 海hải 雲vân 。 集tập 。


胎thai 藏tạng 界giới


-# 遮già 那na


-# 金kim 手thủ


-# 掬cúc 多đa


-# 無vô 畏úy


-# 金kim 智trí


-# 不bất 空không


-# 一nhất 行hành (# 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự )#


-# 玄huyền 超siêu (# 保bảo 壽thọ 寺tự )#


-# 惠huệ 果quả (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 惠huệ 應ưng (# 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự )#


-# 惠huệ 則tắc (# 同đồng )#


-# 惟duy 上thượng (# 或hoặc 云vân 惟duy 明minh 成thành 都đô 府phủ )#


-# 辨biện 弘hoằng (# 汴# 州châu )#


-# 惠huệ 日nhật (# 新tân 羅la 國quốc )#


-# 悟ngộ 真chân (# 同đồng )#


-# 空không 〡# (# 日nhật 本bổn 國quốc )#


-# 義nghĩa 滿mãn (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 義nghĩa 明minh (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 操thao (# 同đồng )#


-# 義nghĩa 真chân (# 東đông 塔tháp 院viện )#


-# 深thâm 達đạt (# 景cảnh 公công 寺tự )#


-# 海hải 雲vân (# 淨tịnh 住trụ 寺tự )#


-# 大đại 遇ngộ (# 崇sùng 福phước 寺tự )#


-# 文văn 菀# (# 醴# 泉tuyền 寺tự )#


-# 義nghĩa 慜mẫn (# 同đồng )#


-# 法pháp 潤nhuận (# 同đồng )#


-# 道đạo 昇thăng (# 淨tịnh 住trụ 寺tự )#


-# 法pháp 全toàn (# 玄huyền 法pháp 寺tự )#


-# 敬kính 友hữu (# 安an 國quốc 寺tự )#


-# 文văn 懿# (# 永vĩnh 壽thọ 寺tự )#


-# 智trí 滿mãn (# 永vĩnh 保bảo 寺tự )#


-# 弘hoằng 印ấn (# 新tân 羅la 國quốc )#


-# 操thao 玄huyền (# 慈từ 恩ân 寺tự )#


-# 圓viên 仁nhân (# 日nhật 本bổn 國quốc )#


-# 圓viên 載tái (# 同đồng )#


-# 圓viên 珍trân (# 同đồng )#


-# 遍biến 明minh (# 同đồng )#


-# 宗tông 叡duệ (# 同đồng )#


-# 弘hoằng 悅duyệt (# 青thanh 龍long 寺tự )#


-# 文văn 逸dật (# 安an 國quốc 寺tự )#


-# 茂mậu 炫huyễn (# 丁đinh 建kiến 武võ )#


-# 唯duy 謹cẩn (# 同đồng )#


批# 云vân 巨cự 唐đường 大đại 和hòa 八bát 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 寅# 十thập 月nguyệt 上thượng 旬tuần 有hữu 八bát 日nhật 淨tịnh 住trụ 寺tự 傳truyền 教giáo 苾bật 芻sô 。 海hải 雲vân 。 集tập 。



Phiên âm: 8/6/2016 ◊ Cập nhật: 8/6/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.