胎thai 金kim 兩lưỡng 界giới 血huyết 脉mạch


大đại 唐đường 咸hàm 通thông 六lục 年niên 八bát 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 長trường/trưởng 安an 城thành 左tả 街nhai 慈từ 恩ân 寺tự 造tạo 玄huyền 阿a 闍xà 梨lê 付phó 屬thuộc 師sư 資tư 血huyết 脉mạch 。


胎thai 藏tạng 界giới


-# 大đại 日nhật


-# 金kim 剛cang 手thủ


-# 達đạt 磨ma 掬cúc 多đa


-# 善thiện 無vô 畏úy (# 付phó 三tam 人nhân )#


-# 玄huyền 超siêu (# 付phó 一nhất 人nhân )#


-# 惠huệ 果quả (# 付phó 六lục 人nhân )#


-# 惟duy 尚thượng


-# 辯biện 弘hoằng


-# 惠huệ 日nhật


-# 空không 海hải


-# 義nghĩa 滿mãn


-# 義nghĩa 操thao (# 付phó 六lục 人nhân )#


-# 法pháp 潤nhuận


-# 法pháp 全toàn (# 付phó 八bát 人nhân )#


-# 造tạo 玄huyền


-# 自tự 怤#


-# 智trí 滿mãn


-# 圓viên 仁nhân (# 已dĩ 下hạ 日nhật 本bổn )#


-# 圓viên 珍trân


-# 圓viên 載tái (# 圓viên 載tái 與dữ 慈từ 覺giác 大đại 師sư 同đồng 船thuyền 入nhập 唐đường 與dữ 智trí 證chứng 同đồng 從tùng 法pháp 全toàn 受thọ 法pháp 而nhi 秩# 滿mãn 歸quy 朝triêu 之chi 間gian 忽hốt 遇ngộ 惡ác 風phong 海hải 中trung 漂phiêu 沒một 終chung 生sanh 云vân 云vân )#


-# 遍biến 明minh


-# 宗tông 叡duệ


-# 義nghĩa 真chân


-# 深thâm 達đạt


-# 海hải 雲vân


-# 大đại 遇ngộ


-# 文văn 菀#


-# 一nhất 行hành


-# 金kim 剛cang 智trí


金kim 剛cang 界giới


-# 大đại 日nhật


-# 普phổ 賢hiền


-# 曼mạn 祖tổ 室thất 利lợi


-# 龍long 猛mãnh


-# 龍long 智trí


-# 金kim 剛cang 智trí (# 三tam 人nhân )#


-# 善thiện 無vô 畏úy


-# 一nhất 行hành (# 金kim 剛cang 頂đảnh 義nghĩa 訣quyết 曰viết 於ư 開khai 元nguyên 七thất 年niên 中trung 至chí 於ư 西tây 京kinh 一nhất 行hành 禪thiền 師sư 求cầu 戒giới 灌quán 頂đảnh )#


-# 不bất 空không (# 五ngũ 人nhân )#


-# 含hàm 光quang


-# 元nguyên 皎hiệu


-# 惠huệ 朗lãng (# 人nhân )#


天Thiên 竺Trúc (# 付phó 三tam 人nhân )#


-# 居cư 士sĩ 趙triệu 政chánh (# 四tứ 人nhân )#


-# 義nghĩa 灌quán


-# 志chí 清thanh


-# 善thiện 貞trinh


-# 制chế 本bổn


-# 惠huệ 謹cẩn


-# 德đức 美mỹ (# 付phó 一nhất 人nhân )#


-# 雅nhã 霄tiêu


-# 曇đàm 貞trinh


-# 覺giác 超siêu


-# 惠huệ 德đức


-# 契khế 如như


-# 惠huệ 果quả (# 十thập 人nhân )#


-# 惠huệ 則tắc


-# 緣duyên 會hội


-# 元nguyên 政chánh


-# 造tạo 玄huyền


-# 圓viên 仁nhân


-# 文văn 悟ngộ


-# 惠huệ 應ưng


-# 惟duy 尚thượng


-# 惠huệ 日nhật


-# 辯biện 弘hoằng


-# 空không 海hải


-# 義nghĩa 滿mãn


-# 義nghĩa 明minh


-# 義nghĩa 一nhất


-# 義nghĩa 操thao (# 十thập 三tam 人nhân )#


-# 法pháp 潤nhuận


-# 義nghĩa 真chân


-# 義nghĩa 舟chu (# 或hoặc 人nhân 云vân 惠huệ 果quả 傍bàng 童đồng 子tử 智trí 證chứng 大đại 師sư 說thuyết 云vân 義nghĩa 舟chu 也dã 云vân 云vân )#


-# 義nghĩa 圓viên (# 大đại 師sư 入nhập 唐đường 之chi 時thời 親thân 謁yết 彼bỉ 和hòa 尚thượng 云vân 云vân )#


-# 深thâm 達đạt (# 東đông 寺tự 人nhân 云vân 法pháp 全toàn 和hòa 尚thượng 云vân 云vân )#


-# 海hải 雲vân


-# 大đại 遇ngộ


-# 從tùng 賀hạ


-# 文văn 菀#


-# 均quân 諒# (# 均quân 居cư [遄-而+二]# 切thiết 平bình 也dã 等đẳng 也dã 徧biến 也dã 諒# 力lực 尚thượng 反phản 信tín 也dã 相tương/tướng 也dã 助trợ 也dã 均quân 居cư 春xuân 切thiết )#


-# 常thường 堅kiên


-# 法pháp 全toàn (# 付phó 六lục 人nhân )#


-# 弘hoằng 約ước


-# 自tự 怤#


-# 圓viên 珍trân


-# 圓viên 載tái


-# 遍biến 明minh


-# 宗tông 叡duệ


-# 文văn 祕bí



Phiên âm: 8/6/2016 ◊ Cập nhật: 8/6/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.