真chân 心tâm 本bổn 體thể 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 明minh 。 不bất 屬thuộc 一nhất 邊biên 。 全toàn 該cai 萬vạn 法pháp 。 乃nãi 以dĩ 無vô 始thỉ 一nhất 念niệm 。 忽hốt 起khởi 無vô 明minh 。 遂toại 於ư 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 現hiện 出xuất 虗hư 空không 大đại 地địa 。 譬thí 如như 燈đăng 中trung 有hữu 鏡kính 。 鏡kính 中trung 有hữu 燈đăng 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 諸chư 聖thánh 諸chư 凡phàm 。 普phổ 同đồng 出xuất 世thế 。 回hồi 環hoàn 映ánh 現hiện 。 化hóa 度độ 不bất 休hưu 。 遠viễn 矣hĩ 哉tai 。 人nhân 之chi 生sanh 也dã 。 十thập 月nguyệt 血huyết 腥tinh 。 三tam 年niên 乳nhũ 濁trược 。 從tùng 一nhất 世thế 。 及cập 多đa 生sanh 。 緣duyên 影ảnh 為vi 心tâm 。 四tứ 大đại 為vi 身thân 。 生sanh 死tử 死tử 生sanh 。 形hình 神thần 流lưu 轉chuyển 。 莫mạc 補bổ 江giang 心tâm 之chi 漏lậu 。 空không 增tăng 夢mộng 裏lý 之chi 哀ai 。 苦khổ 樂lạc 千thiên 般ban 。 恩ân 仇cừu 萬vạn 變biến 。 分phân 明minh 因nhân 果quả 。 當đương 局cục 全toàn 迷mê 。 可khả 深thâm 嘆thán 也dã 。 此thử 書thư 層tằng 層tằng 解giải 說thuyết 。 剝bác 去khứ 粗thô 庸dong 。 脉mạch 脉mạch 深thâm 涵# 。 出xuất 生sanh 眾chúng 妙diệu 。 歸quy 家gia 一nhất 路lộ 。 導đạo 我ngã 前tiền 行hành 。 九cửu 品phẩm 之chi 文văn 。 顯hiển 出xuất 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 異dị 方phương 便tiện 矣hĩ 。 諸chư 善thiện 女nữ 人nhân 。 兼kiêm 眾chúng 檀đàn 施thí 。 刊# 刻khắc 流lưu 布bố 。 回hồi 此thử 功công 德đức 。 利lợi 益ích 有hữu 情tình 。 同đồng 生sanh 安an 樂lạc 。 淨tịnh 土độ 圓viên 現hiện 。 娑sa 婆bà 頓đốn 空không 。 佛Phật 國quốc 為vi 家gia 。 蓮liên 花hoa 在tại 足túc 。 光quang 明minh 鏡kính 影ảnh 。 無vô 有hữu 纖tiêm 痕ngân 。 莫mạc 更cánh 遷thiên 流lưu 。 致trí 生sanh 種chủng 種chủng 。
同đồng 治trị 十thập 年niên 冬đông 妙diệu 空không 子tử 書thư 於ư 百bách 城thành 煙yên 水thủy 之chi 居cư
蓮liên 邦bang 消tiêu 息tức 目mục 次thứ
性Tánh 相Tướng 光Quang 明Minh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:
背Bội 覺Giác 合Hợp 塵Trần 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:
-# 消Tiêu 息Tức 輪Luân 回Hồi 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:
淨Tịnh 土Độ 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:
精Tinh 進Tấn 無Vô 虧Khuy 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:
-# 定Định 慧Tuệ 相Tương 隨Tùy 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:
-# 念Niệm 念Niệm 現Hiện 前Tiền 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:
-# 往Vãng 生Sanh 入Nhập 位Vị 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:
-# 身Thân 土Thổ/độ 圓Viên 融Dung 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:
-# 附phụ
-# 駐trú 雲vân 飛phi 十thập 首thủ (# 戒giới 十thập 惡ác )# 。 嚴nghiêm 一nhất 程# 妙diệu 現hiện 。
-# 臨lâm 江giang 仙tiên (# 破phá 十thập 惡ác )# 。 玉ngọc 尺xích 禪thiền 仙tiên 作tác 。
蓮liên 邦bang 消tiêu 息tức
性Tánh 相Tướng 光Quang 明Minh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:
諸chư 仁nhân 者giả 。 夙túc 昔tích 有hữu 緣duyên 。 同đồng 來lai 聽thính 法Pháp 。 將tương 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 。 先tiên 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 身thân 口khẩu 安an 詳tường 。 無vô 諸chư 亂loạn 動động 。 當đương 運vận 心tâm 中trung 信tín 慧tuệ 香hương 花hoa 。 專chuyên 伸thân 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 。 共cộng 展triển 靈linh 音âm 。 切thiết 莫mạc 等đẳng 閒gian/nhàn 。 以dĩ 為vi 容dung 易dị 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 為vi 說thuyết 微vi 妙diệu 機cơ 。 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。
悉tất 受thọ 西tây 方phương 記ký 。 十thập 方phương 三tam 世thế 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 第đệ 一nhất 。
九cửu 品phẩm 度độ 眾chúng 生sanh 。 威uy 德đức 無vô 窮cùng 極cực 。
佛Phật 力lực 無vô 邊biên 。 即tức 今kim 人nhân 人nhân 會hội 念niệm 南Nam 無mô 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 六lục 箇cá 字tự 。 諸chư 人nhân 可khả 解giải 乎hồ 。 南Nam 無mô 。 歸quy 命mạng 也dã 。 阿a 者giả 。 無vô 也dã 。 彌di 陀đà 者giả 。 量lượng 也dã 。 佛Phật 者giả 。 光quang 明minh 覺giác 也dã 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 是thị 人nhân 人nhân 心tâm 中trung 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 從tùng 無vô 量lượng 光quang 明minh 中trung 來lai 。 將tương 來lai 決quyết 定định 還hoàn 歸quy 無vô 量lượng 光quang 明minh 中trung 去khứ 。 汝nhữ 等đẳng 自tự 思tư 。 即tức 今kim 身thân 心tâm 。 在tại 於ư 何hà 處xứ 。 與dữ 此thử 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 是thị 合hợp 是thị 離ly 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。
本bổn 自tự 無vô 終chung 始thỉ 。 何hà 須tu 辨biện 假giả 真chân 。 凝ngưng 神thần 思tư 索sách 處xứ 。
應ưng 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 。
當đương 知tri 本bổn 性tánh 光quang 明minh 。 原nguyên 無vô 邊biên 際tế 。 運vận 運vận 不bất 隔cách 。 彌di 陀đà 現hiện 前tiền 。 特đặc 因nhân 無vô 始thỉ 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 。 頓đốn 起khởi 無vô 明minh 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 故cố 不bất 見kiến 耳nhĩ 。 故cố 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 。 示thị 現hiện 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 從tùng 空không 現hiện 有hữu 。 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。
空không 空không 世thế 界giới 海hải 。 渺# 渺# 虗hư 空không 輪luân 。 塵trần 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 。
應ứng 機cơ 而nhi 化hóa 導đạo 。
剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 。 各các 標tiêu 淨tịnh 穢uế 。 無vô 邊biên 因nhân 果quả 。 起khởi 落lạc 重trùng 重trùng 。 我ngã 等đẳng 所sở 居cư 之chi 娑sa 婆bà 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 。 今kim 方phương 滅diệt 度độ 。 無vô 佛Phật 可khả 見kiến 也dã 。 在tại 此thử 娑sa 婆bà 之chi 外ngoại 。 向hướng 西tây 而nhi 去khứ 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土thổ/độ 。 其kỳ 剎sát 名danh 曰viết 極Cực 樂Lạc 世thế 界giới 。 現hiện 在tại 有hữu 佛Phật 。 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 在tại 其kỳ 中trung 說thuyết 法Pháp 。
二nhị 尊tôn 分phần/phân 兩lưỡng 土thổ/độ 。 以dĩ 法pháp 救cứu 羣quần 迷mê 。 為vi 勸khuyến 居cư 東đông 者giả 。
回hồi 心tâm 直trực 向hướng 西tây 。
經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 故cố 號hiệu 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 。 既ký 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 土thổ/độ 。 必tất 不bất 棄khí 此thử 娑sa 婆bà 。 既ký 具cụ 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 必tất 有hữu 多đa 多đa 靈linh 感cảm 。 故cố 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 受thọ 其kỳ 教giáo 化hóa 。
本bổn 自tự 心tâm 中trung 現hiện 。 光quang 涵# 世thế 界giới 多đa 。 從tùng 今kim 一nhất 直trực 去khứ 。
念niệm 念niệm 見kiến 彌di 陀đà 。
眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 佛Phật 。 佛Phật 心tâm 中trung 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 兩lưỡng 鏡kính 交giao 融dung 。 光quang 明minh 不bất 異dị 。 光quang 中trung 現hiện 影ảnh 。 萬vạn 影ảnh 一nhất 光quang 。 所sở 以dĩ 今kim 日nhật 之chi 人nhân 。 不bất 論luận 老lão 小tiểu 賢hiền 愚ngu 。 喜hỷ 極cực 則tắc 稱xưng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 苦khổ 極cực 則tắc 稱xưng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 觸xúc 事sự 逢phùng 緣duyên 。 皆giai 此thử 四tứ 字tự 。 以dĩ 光quang 明minh 無vô 有hữu 二nhị 也dã 。
有hữu 緣duyên 齊tề 受thọ 度độ 。 久cửu 被bị 佛Phật 恩ân 多đa 。 點điểm 化hóa 娑sa 婆bà 眾chúng 。
光quang 明minh 出xuất 愛ái 河hà 。
光quang 明minh 無vô 二nhị 。 身thân 剎sát 則tắc 多đa 。 欲dục 出xuất 世thế 界giới 。 豈khởi 可khả 不bất 知tri 世thế 界giới 之chi 相tướng 。 世thế 界giới 初sơ 起khởi 。 先tiên 結kết 風phong 輪luân 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 凝ngưng 然nhiên 而nhi 轉chuyển 。 是thị 眾chúng 生sanh 業nghiệp 識thức 所sở 感cảm 也dã 。 風phong 中trung 起khởi 雲vân 。 雲vân 中trung 降giáng 雨vũ 。 霈# 然nhiên 洪hồng 注chú 。 風phong 輪luân 持trì 之chi 。 風phong 輪luân 之chi 中trung 。 生sanh 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 皆giai 在tại 山sơn 內nội 。 海hải 之chi 中trung 間gian 。 有hữu 七thất 金kim 山sơn 。 四tứ 面diện 海hải 中trung 。 生sanh 四tứ 大đại 洲châu 及cập 各các 小tiểu 洲châu 。 七thất 金kim 山sơn 內nội 。 又hựu 生sanh 香hương 水thủy 海hải 。 香hương 水thủy 海hải 裏lý 。 生sanh 須Tu 彌Di 山Sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 腰yêu 。 四tứ 面diện 有hữu 埵đóa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 居cư 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 天thiên 也dã 。 日nhật 月nguyệt 環hoàn 繞nhiễu 山sơn 腰yêu 而nhi 過quá 。 山sơn 頂đảnh 寬khoan 平bình 。 四tứ 面diện 各các 有hữu 。 天thiên 王vương 八bát 位vị 。 中trung 央ương 玉ngọc 帝đế 。 統thống 御ngự 諸chư 天thiên 。 名danh 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 其kỳ 實thật 第đệ 二nhị 天thiên 也dã 。 此thử 二nhị 天thiên 。 地địa 居cư 天thiên 也dã 。 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 。 四tứ 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 五ngũ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 六lục 自tự 在tại 天thiên 。 此thử 等đẳng 皆giai 雲vân 中trung 居cư 。 總tổng 為vi 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 有hữu 種chủng 非phi 天thiên 。 名danh 曰viết 修tu 羅la 。 有hữu 天thiên 之chi 福phước 。 無vô 天thiên 之chi 德đức 。 從tùng 欲dục 界giới 天thiên 。 下hạ 至chí 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 與dữ 人nhân 雜tạp 居cư 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 地địa 獄ngục 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 名danh 三tam 惡ác 道đạo 。 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 名danh 三tam 善thiện 道đạo 。 皆giai 分phần/phân 男nam 女nữ 。 睡thụy 眠miên 財tài 食thực 。 互hỗ 生sanh 互hỗ 殺sát 。 名danh 欲dục 界giới 而nhi 已dĩ 。 上thượng 有hữu 色sắc 界giới 。 但đãn 是thị 色sắc 身thân 。 全toàn 是thị 男nam 子tử 。 常thường 居cư 禪thiền 定định 。 不bất 用dụng 身thân 口khẩu 。 如như 是thị 色sắc 界giới 。 有hữu 四tứ 層tằng 。 色sắc 界giới 之chi 上thượng 。 便tiện 是thị 空không 界giới 天thiên 。 亦diệc 有hữu 四tứ 層tằng 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 相tương/tướng 。 本bổn 住trụ 風phong 輪luân 毬cầu 。 上thượng 有hữu 日nhật 月nguyệt 輪luân 。
照chiếu 此thử 山sơn 海hải 洲châu 。 雲vân 居cư 地địa 居cư 天thiên 。 上thượng 及cập 於ư 初sơ 禪thiền 。
再tái 推thôi 而nhi 再tái 遠viễn 。 一nhất 千thiên 一nhất 千thiên 千thiên 。 千thiên 箇cá 一nhất 千thiên 千thiên 。
名danh 為vi 大Đại 千Thiên 界Giới 。 花hoa 嚴nghiêm 剎sát 海hải 深thâm 。 映ánh 入nhập 無vô 中trung 外ngoại 。
小tiểu 世thế 界giới 圖đồ
四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 第đệ 一nhất 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 第đệ 二nhị 。 名danh 地địa 居cư 天thiên 。 夜dạ 摩ma 第đệ 三tam 。 兜Đâu 率Suất 第đệ 四tứ 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 第đệ 五ngũ 。 他tha 化hóa 第đệ 六lục 。 名danh 雲vân 居cư 天thiên 。
初sơ 禪thiền 三tam 層tằng 天thiên 。 在tại 欲dục 界giới 六lục 天thiên 之chi 上thượng 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 第đệ 七thất 。 梵Phạm 輔phụ 天thiên 第đệ 八bát 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 第đệ 九cửu 。 上thượng 從tùng 大đại 梵Phạm 。 下hạ 至chí 鐵thiết 圍vi 。 一nhất 箇cá 風phong 輪luân 所sở 持trì 。 名danh 為vi 小tiểu 世thế 界giới 。
小tiểu 千thiên 世thế 界giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 小tiểu 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 小tiểu 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 箇cá 二nhị 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 小tiểu 千thiên 。 小tiểu 千thiên 即tức 一nhất 千thiên 也dã 。
少thiểu 光quang 天thiên 第đệ 十thập 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 第đệ 十thập 一nhất 。 光quang 音âm 天thiên 第đệ 十thập 二nhị 。 總tổng 名danh 第đệ 二nhị 禪thiền 天thiên 。
中trung 千thiên 世thế 界giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 小tiểu 千thiên 有hữu 一nhất 箇cá 三tam 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 中trung 千thiên 。 中trung 千thiên 即tức 二nhị 千thiên 也dã 。
少thiểu 淨tịnh 天thiên 第đệ 十thập 三tam 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 第đệ 十thập 四tứ 。 徧biến 淨tịnh 天thiên 第đệ 十thập 五ngũ 。 總tổng 名danh 第đệ 三tam 禪thiền 天thiên 。
大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 中trung 千thiên 。 有hữu 一nhất 箇cá 四tứ 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 大Đại 千Thiên 。 大Đại 千Thiên 即tức 三tam 千thiên 也dã 。 千thiên 箇cá 千thiên 千thiên 。 故cố 曰viết 三tam 千thiên 。 福phước 生sanh 天thiên 第đệ 十thập 六lục 。 福phước 愛ái 天thiên 第đệ 十thập 七thất 。 廣quảng 果quả 天thiên 第đệ 十thập 八bát 總tổng 名danh 第đệ 四tứ 禪thiền 天thiên 。
剎sát 塵trần 世thế 界giới 圖đồ
將tương 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 作tác 一nhất 大Đại 千Thiên 。 名danh 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 此thử 中trung 世thế 界giới 之chi 數số 極cực 多đa 。 如như 是thị 名danh 一nhất 剎sát 塵trần 世thế 界giới 也dã 。 再tái 加gia 二nhị 箇cá 三tam 箇cá 。 即tức 為vi 二nhị 剎sát 塵trần 世thế 界giới 三tam 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。
一nhất 蓮Liên 花Hoa 世thế 界Giới 海hải 圖đồ
於ư 花hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 蓮liên 花hoa 中trung 。 一nhất 一nhất 皆giai 現hiện 無vô 量lượng 世thế 界giới 海hải 。 我ngã 等đẳng 所sở 居cư 。 在tại 正chánh 中trung 一nhất 蓮liên 花hoa 。 此thử 花hoa 現hiện 二nhị 十thập 重trọng/trùng 世thế 界giới 。 第đệ 一nhất 層tằng 。 一nhất 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 第đệ 二nhị 層tằng 二nhị 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 最tối 上thượng 第đệ 二nhị 十thập 層tằng 。 有hữu 二nhị 十thập 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 娑sa 婆bà 極cực 樂lạc 。 在tại 十thập 三tam 層tằng 世thế 界giới 正chánh 中trung 。
我ngã 等đẳng 所sở 居cư 一nhất 箇cá 小tiểu 世thế 界giới 。 初sơ 成thành 之chi 時thời 。 第đệ 二nhị 禪thiền 天thiên 中trung 光quang 音âm 天thiên 人nhân 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 各các 有hữu 神thần 足túc 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 因nhân 食thực 地địa 肥phì 。 體thể 重trọng/trùng 光quang 滅diệt 。 不bất 能năng 飛phi 起khởi 。 化hóa 為vi 地địa 上thượng 眾chúng 生sanh 。 久cửu 之chi 分phần 為vi 男nam 女nữ 二nhị 相tương/tướng 。 地địa 肥phì 不bất 生sanh 。 乃nãi 生sanh 米mễ 穀cốc 。 朝triêu 割cát 暮mộ 生sanh 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 貪tham 起khởi 。 乃nãi 有hữu 盈doanh 虗hư 。 割cát 不bất 再tái 生sanh 。 更cánh 起khởi 爭tranh 奪đoạt 。 因nhân 分phần/phân 田điền 土thổ/độ 。 各các 自tự 種chủng 之chi 。 立lập 田điền 主chủ 以dĩ 統thống 眾chúng 人nhân 。 名danh 剎sát 帝đế 利lợi 。 即tức 王vương 類loại 也dã 。 傳truyền 歷lịch 多đa 王vương 。 有hữu 凡phàm 有hữu 聖thánh 。 凡phàm 王vương 駐trú 地địa 。 聖thánh 王vương 能năng 飛phi 輪luân 行hành 空không 。 傳truyền 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 時thời 。 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 各các 領lãnh 國quốc 土độ 。 妃phi 號hiệu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 其kỳ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 內nội 院viện 。 為vi 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 明Minh 。 化hóa 為vi 白bạch 象tượng 。 入nhập 母mẫu 口khẩu 中trung 。 十thập 月nguyệt 而nhi 生sanh 。 名danh 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。
賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 第đệ 四tứ 尊tôn 。 初sơ 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 降giáng/hàng 。
化hóa 為vi 白bạch 象tượng 入nhập 母mẫu 口khẩu 。 從tùng 右hữu 脅hiếp 出xuất 而nhi 始thỉ 生sanh 。
一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 指chỉ 地địa 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 為vi 獨độc 尊tôn 。
童đồng 子tử 地địa 中trung 文văn 武võ 全toàn 。 有hữu 輪Luân 王Vương 福phước 而nhi 不bất 受thọ 。
指chỉ 妃phi 之chi 腹phúc 而nhi 有hữu 孕dựng 。 為vi 父phụ 傳truyền 後hậu 即tức 出xuất 家gia 。
六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 知tri 全toàn 非phi 。 一nhất 念niệm 圓viên 觀quán 成thành 正chánh 覺giác 。
大đại 啟khải 花hoa 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 方Phương 等Đẳng 三tam 。
四tứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 五ngũ 法pháp 華hoa 。 度độ 生sanh 已dĩ 畢tất 自tự 滅diệt 度độ 。
佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 切thiết 大Đại 士Sĩ 。 奉phụng 行hành 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 度độ 含hàm 靈linh 。 禪thiền 教giáo 律luật 三tam 門môn 。 一nhất 一nhất 指chỉ 歸quy 心tâm 性tánh 。 最tối 後hậu 方phương 便tiện 。 名danh 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 依y 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 也dã 。 此thử 方phương 彌Di 勒Lặc 龍long 華hoa 會hội 。 要yếu 等đẳng 八bát 百bách 七thất 十thập 餘dư 萬vạn 年niên 。 不bất 若nhược 早tảo 生sanh 西tây 方phương 。 親thân 聞văn 彌di 陀đà 說thuyết 法Pháp 也dã 。
專chuyên 切thiết 讚tán 彌di 陀đà 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 。 唯duy 願nguyện 一nhất 切thiết 人nhân 。
速tốc 往vãng 西tây 方phương 去khứ 。
此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 光quang 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 壽thọ 佛Phật 。 光quang 無vô 量lượng 。 示thị 度độ 生sanh 之chi 多đa 。 壽thọ 無vô 量lượng 。 示thị 度độ 生sanh 之chi 久cửu 也dã 。 世thế 間gian 萬vạn 法pháp 。 分phần/phân 名danh 立lập 相tương/tướng 。 肉nhục 眼nhãn 觀quán 之chi 。 似tự 有hữu 種chủng 種chủng 。 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 之chi 。 但đãn 是thị 無vô 量lượng 光quang 明minh 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 。 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 恆hằng 常thường 清thanh 淨tịnh 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 無vô 有hữu 封phong 疆cương 。
至chí 妙diệu 至chí [糸-八]# 機cơ 。 一nhất 直trực 無vô 彎loan 曲khúc 。 非phi 淺thiển 亦diệc 非phi 深thâm 。
佛Phật 機cơ 原nguyên 具cụ 足túc 。
大đại 根căn 大đại 器khí 之chi 人nhân 。 才tài 提đề 此thử 一nhất 句cú 佛Phật 。 當đương 下hạ 洞đỗng 然nhiên 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 切thiết 不bất 滯trệ 。 佛Phật 法Pháp 都đô 圓viên 。 則tắc 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 明minh 明minh 現hiện 在tại 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 自tự 己kỷ 本bổn 光quang 。 那na 有hữu 十thập 萬vạn 億ức 程# 途đồ 。 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 而nhi 已dĩ 。 若nhược 未vị 了liễu 悟ngộ 。 生sanh 死tử 方phương 長trường/trưởng 。 但đãn 將tương 一nhất 句cú 彌di 陀đà 。 勤cần 勤cần 憶ức 念niệm 。 念niệm 到đáo 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 忽hốt 然nhiên 心tâm 花hoa 開khai 明minh 。 佛Phật 境cảnh 本bổn 來lai 現hiện 成thành 。 方phương 知tri 一nhất 切thiết 全toàn 是thị 自tự 家gia 。 不bất 是thị 從tùng 人nhân 討thảo 得đắc 也dã 。 又hựu 有hữu 種chủng 人nhân 。 不bất 知tri 悟ngộ 法pháp 。 以dĩ 彼bỉ 念niệm 佛Phật 有hữu 力lực 。 習tập 氣khí 漸tiệm 漸tiệm 輕khinh 鬆# 。 如như 磨ma 鏡kính 輪luân 。 久cửu 而nhi 自tự 亮lượng 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 見kiến 佛Phật 往vãng 生sanh 。 此thử 是thị 修tu 行hành 捷tiệp 徑kính 。 妙diệu 能năng 總tổng 三tam 根căn 而nhi 并tinh 度độ 也dã 。 大đại 光quang 明minh 中trung 。 日nhật 來lai 月nguyệt 往vãng 。 輾triển 轉chuyển 化hóa 度độ 無vô 窮cùng 矣hĩ 。
一nhất 際tế 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 巍nguy 巍nguy 不bất 動động 法pháp 中trung 王vương 。
無vô 邊biên 世thế 界giới 三tam 災tai 起khởi 。 淨tịnh 土độ 高cao 標tiêu 七thất 寶bảo 幢tràng 。
彌di 陀đà 光quang 照chiếu 本bổn 無vô 邊biên 。 大đại 地địa 虗hư 空không 及cập 遠viễn 天thiên 。
何hà 處xứ 是thị 人nhân 歸quy 結kết 處xứ 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 紫tử 金kim 蓮liên 。
更cánh 無vô 魔ma 外ngoại 與dữ 兵binh 戈qua 。 一nhất 片phiến 光quang 華hoa 顯hiển 佛Phật 陀Đà 。
諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 同đồng 聚tụ 會hội 。 化hóa 禽cầm 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 六lục 時thời 多đa 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 念niệm 感cảm 西tây 方phương 。 接tiếp 引dẫn 而nhi 生sanh 大đại 吉cát 祥tường 。
如như 此thử 娑sa 婆bà 真chân 熱nhiệt 惱não 。 不bất 如như 歸quy 去khứ 便tiện 清thanh 涼lương 。
從tùng 光quang 明minh 中trung 。 說thuyết 此thử 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 愚ngu 。 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。 如như 禪thiền 宗tông 五ngũ 派phái 。 (# 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 溈# 仰ngưỡng 法Pháp 眼nhãn 雲vân 門môn 也dã 。 今kim 但đãn 存tồn 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 二nhị 派phái )# 講giảng 家gia 三tam 派phái 。 (# 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 慈từ 恩ân 也dã 。 天thiên 台thai 立lập 四tứ 教giáo 。 賢hiền 首thủ 立lập 五ngũ 教giáo 。 慈từ 恩ân 則tắc 專chuyên 談đàm 相tương/tướng 宗tông 唯duy 識thức 而nhi 已dĩ )# 律luật 家gia 一nhất 派phái 。 及cập 一nhất 切thiết 修tu 行hành 無vô 專chuyên 法pháp 之chi 人nhân 。 皆giai 須tu 各các 隨tùy 己kỷ 力lực 。 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 。 映ánh 入nhập 九cửu 品phẩm 。 方phương 能năng 不bất 退thoái 。 不bất 退thoái 者giả 。 不bất 退thoái 於ư 菩Bồ 提Đề 也dã 。 非phi 此thử 光quang 明minh 一nhất 心tâm 乎hồ 。
完hoàn 我ngã 一nhất 心tâm 量lượng 。 念niệm 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 十thập 方phương 諸chư 剎sát 海hải 。
從tùng 此thử 息tức 奔bôn 波ba 。
背Bội 覺Giác 合Hợp 塵Trần 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:
大đại 光quang 明minh 中trung 。 不bất 假giả 安an 排bài 。 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 。 既ký 迷mê 本bổn 覺giác 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 夫phu 真chân 空không 法pháp 體thể 。 光quang 明minh 常thường 滿mãn 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 歷lịch 劫kiếp 輪luân 回hồi 。 只chỉ 為vì 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 起khởi 無vô 邊biên 之chi 暗ám 。 空không 生sanh 覺giác 裏lý 。 寶bảo 失thất 衣y 中trung 。 情tình 才tài 生sanh 。 智trí 已dĩ 隔cách 矣hĩ 。 若nhược 不bất 於ư 念niệm 佛Phật 上thượng 著trước 倒đảo 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 了liễu 期kỳ 。 古cổ 人nhân 云vân 。 入nhập 海hải 算toán 沙sa 。 徒đồ 知tri 自tự 困khốn 。 又hựu 云vân 。 久cửu 處xứ 人nhân 天thiên 。 惡ác 業nghiệp 便tiện 起khởi 。 嗚ô 呼hô 。 況huống 在tại 三tam 途đồ 乎hồ 。 生sanh 生sanh 不bất 靈linh 。 自tự 絕tuyệt 聖thánh 路lộ 。 最tối 可khả 哀ai 也dã 。 生sanh 殺sát 迭điệt 起khởi 。 水thủy 火hỏa 相tương 爭tranh 。 業nghiệp 報báo 住trụ 還hoàn 。 鉤câu 鎖tỏa 不bất 絕tuyệt 。 真chân 不bất 知tri 其kỳ 何hà 所sở 止chỉ 也dã 。 從tùng 一nhất 妄vọng 想tưởng 。 成thành 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 是thị 為vi 弊tệ 惡ác 。
(# 妄vọng 想tưởng )# 昏hôn 昏hôn 入nhập 夢mộng 認nhận 為vi 真chân 。 便tiện 把bả 閽# 人nhân 作tác 主chủ 人nhân 。
引dẫn 起khởi 無vô 邊biên 生sanh 死tử 事sự 。 番phiên 番phiên 出xuất 入nhập 賊tặc 來lai 賓tân 。
(# 殺sát )# 相tương 爭tranh 相tương 殺sát 幾kỷ 時thời 休hưu 。 錯thác 換hoán 頭đầu 顱# 更cánh 起khởi 仇cừu 。
有hữu 意ý 無vô 心tâm 都đô 是thị 孽nghiệt 。 將tương 他tha 性tánh 命mạng 作tác 珍trân 羞tu 。
(# 盜đạo )# 晝trú 夜dạ 忙mang 忙mang 不bất 得đắc 閑nhàn 。 何hà 時thời 金kim 玉ngọc 積tích 如như 山sơn 。
人nhân 天thiên 坐tọa 處xứ 更cánh 番phiên 變biến 。 管quản 庫khố 財tài 神thần 又hựu 換hoán 斑ban 。
(# 婬dâm )# 此thử 身thân 本bổn 是thị 誤ngộ 中trung 來lai 。 又hựu 把bả 風phong 流lưu 引dẫn 俗tục 胎thai 。
自tự 赴phó 鐵thiết 床sàng 銅đồng 柱trụ 獄ngục 。 紛phân 紛phân 習tập 氣khí 未vị 能năng 灰hôi 。
生sanh 前tiền 不bất 覺giác 。 既ký 屬thuộc 可khả 傷thương 。 死tử 後hậu 輪luân 回hồi 。 何hà 能năng 自tự 主chủ 。 百bách 年niên 瞬thuấn 息tức 耳nhĩ 。 至chí 命mạng 終chung 時thời 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 宿túc 世thế 今kim 生sanh 一nhất 切thiết 冤oan 對đối 。 悉tất 難nạn/nan 逃đào 避tị 。 纖tiêm 毫hào 過quá 失thất 。 孽nghiệt 鏡kính 照chiếu 之chi 。 一nhất 點điểm 魂hồn 靈linh 。 隨tùy 之chi 而nhi 墮đọa 。 縱túng/tung 善thiện 惡ác 兩lưỡng 平bình 之chi 輩bối 。 鉤câu 考khảo 未vị 及cập 之chi 人nhân 。 中trung 有hữu 飄phiêu 颻diêu 。 七thất 生sanh 七thất 死tử 。 亦diệc 太thái 苦khổ 矣hĩ 。 一nhất 經kinh 報báo 定định 。 無vô 路lộ 轉chuyển 身thân 。 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 。 尚thượng 不bất 免miễn 迷mê 荒hoang 癡si 鈍độn 之chi 哀ai 。 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 孰thục 能năng 逃đào 剝bác 割cát 烹phanh 煎tiễn 之chi 慘thảm 。 人nhân 中trung 碌# 碌# 。 事sự 不bất 從tùng 心tâm 。 畜súc 類loại 昏hôn 然nhiên 。 遞đệ 相tương 吞thôn 噉đạm 。 鬼quỷ 則tắc 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 苦khổ 趣thú 。 魔ma 則tắc 逞sính 狂cuồng 醉túy 之chi 凶hung 威uy 。 頃khoảnh 刻khắc 命mạng 終chung 。 泥nê 犁lê 有hữu 分phần/phân 。 倐thúc 忽hốt 輪luân 轉chuyển 。 不bất 得đắc 停đình 留lưu 。 視thị 此thử 境cảnh 界giới 。 無vô 一nhất 非phi 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 之chi 報báo 也dã 。 本bổn 性tánh 常thường 覺giác 。 則tắc 海hải 濶# 天thiên 空không 。 般Bát 若Nhã 無vô 權quyền 。 則tắc 網võng 羅la 密mật 布bố 矣hĩ 。 哀ai 哉tai 大đại 險hiểm 。 汝nhữ 欲dục 蹈đạo 之chi 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 獨độc 行hành 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 。 夜dạ 雨vũ 昏hôn 黑hắc 。 無vô 可khả 問vấn 路lộ 。 終chung 竟cánh 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 落lạc 塹tiệm 墮đọa 坑khanh 。 衣y 破phá 身thân 傷thương 。 不bất 知tri 其kỳ 處xứ 。
(# 地địa 獄ngục )# 慘thảm 極cực 心tâm 昏hôn 惡ác 未vị 消tiêu 。 長trường/trưởng 年niên 受thọ 苦khổ 實thật 難nạn/nan 熬ngao 。
千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 身thân 形hình 換hoán 。 頃khoảnh 刻khắc 阿a 旁bàng 又hựu 試thí 刀đao 。
(# 畜súc 生sanh )# 可khả 憐lân 生sanh 死tử 不bất 曾tằng 停đình 。 命mạng 賤tiện 身thân 輕khinh 體thể 不bất 靈linh 。
猶do 欲dục 爭tranh 強cường/cưỡng 互hỗ 婬dâm 殺sát 。 畜súc 生sanh 心tâm 事sự 太thái 零linh 星tinh 。
(# 餓ngạ 鬼quỷ )# 慘thảm 澹đạm 飄phiêu 搖dao 鬼quỷ 趣thú 哀ai 。 苦khổ 辛tân 奔bôn 走tẩu 役dịch 風phong 雷lôi 。
貧bần 窮cùng 更cánh 受thọ 燒thiêu 身thân 報báo 。 幻huyễn 影ảnh 重trùng 重trùng 痛thống 不bất 回hồi 。
(# 人nhân 道đạo )# 人nhân 身thân 幸hạnh 得đắc 己kỷ 非phi 安an 。 百bách 歲tuế 須tu 臾du 落lạc 死tử 關quan 。
一nhất 點điểm 假giả 銀ngân 充sung 不bất 去khứ 。 半bán 生sanh 辛tân 苦khổ 更cánh 何hà 堪kham 。
(# 修tu 羅la )# 人nhân 我ngã 相tương 爭tranh 勝thắng 負phụ 臨lâm 。 飛phi 沙sa 走tẩu 石thạch 殺sát 人nhân 心tâm 。
修tu 羅la 太thái 苦khổ 酣# 征chinh 戰chiến 。 魂hồn 夢mộng 匇# 匇# 刀đao 箭tiễn 林lâm 。
(# 天thiên 道đạo )# 十Thập 善Thiện 頑ngoan 修tu 夢mộng 入nhập 天thiên 。 精tinh 求cầu 秘bí 訣quyết 作tác 羣quần 仙tiên 。
未vị 消tiêu 結kết 限hạn 離ly 生sanh 死tử 。 無vô 量lượng 精tinh 神thần 總tổng 落lạc 邊biên 。
如như 此thử 六lục 道đạo 七thất 趣thú 。 昏hôn 昏hôn 無vô 一nhất 可khả 憑bằng 。 不bất 亦diệc 慘thảm 乎hồ 。 歸quy 家gia 有hữu 路lộ 。 慈từ 母mẫu 望vọng 汝nhữ 甚thậm 切thiết 。 眾chúng 生sanh 不bất 孝hiếu 。 乃nãi 負phụ 其kỳ 恩ân 。 愈dũ 逞sính 其kỳ 能năng 。 離ly 宗tông 更cánh 遠viễn 。 把bả 一nhất 尊tôn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 置trí 之chi 腦não 後hậu 。 千thiên 靈linh 萬vạn 聖thánh 。 何hà 能năng 救cứu 你nễ 。
苦khổ 哉tai 謗báng 般Bát 若Nhã 。 處xứ 處xứ 亂loạn 真chân 心tâm 。 引dẫn 得đắc 千thiên 生sanh 誤ngộ 。
何hà 時thời 得đắc 好hảo/hiếu 音âm 。
南nam 北bắc 東đông 西tây 。 高cao 低đê 淨tịnh 穢uế 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 也dã 。 即tức 眾chúng 生sanh 性tánh 中trung 之chi 別biệt 。 現hiện 出xuất 佛Phật 性tánh 中trung 之chi 同đồng 。 即tức 佛Phật 心tâm 性tánh 之chi 同đồng 。 現hiện 出xuất 眾chúng 生sanh 之chi 異dị 。 棄khí 無vô 邊biên 海hải 。 認nhận 此thử 一nhất 漚âu 。 真chân 可khả 哀ai 也dã 。
判phán 成thành 兩lưỡng 地địa 真chân 離ly 隔cách 。 淨tịnh 穢uế 分phần/phân 途đồ 報báo 各các 殊thù 。
不bất 說thuyết 往vãng 生sanh 方phương 便tiện 事sự 。 誰thùy 從tùng 頂đảnh 上thượng 出xuất 醍đề 醐hồ 。
彼bỉ 土độ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。
時thời 劫kiếp 方phương 長trường/trưởng 。 此thử 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 早tảo 早tảo 滅diệt 度độ 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 故cố 此thử 釋Thích 迦Ca 。 住trụ 世thế 不bất 久cửu 。 穢uế 土thổ/độ 既ký 苦khổ 。 人nhân 命mạng 又hựu 促xúc 。 所sở 以dĩ 折chiết 眾chúng 生sanh 也dã 。 淨tịnh 土độ 既ký 樂nhạo/nhạc/lạc 。 壽thọ 命mạng 又hựu 無vô 量lượng 。 所sở 以dĩ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 也dã (# 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 。 生sanh 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 五ngũ 印ấn 度độ 中trung 。 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 。 其kỳ 生sanh 之chi 年niên 。 應ưng 此thử 震chấn 旦đán 國quốc 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 外ngoại 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 一nhất 年niên 。 帝đế 夢mộng 金kim 人nhân 。 項hạng 佩bội 日nhật 光quang 。 飛phi 行hành 殿điện 宇vũ 。 遣khiển 使sứ 求cầu 於ư 西tây 域vực 。 乃nãi 得đắc 佛Phật 經Kinh 像tượng 。 及cập 梵Phạm 僧Tăng 二nhị 人nhân 。 來lai 於ư 東đông 土thổ/độ 。 於ư 鴻hồng 臚lư 寺tự 安an 奉phụng 之chi 。 後hậu 因nhân 改cải 為vi 白bạch 馬mã 寺tự 。 諸chư 經kinh 漸tiệm 漸tiệm 東đông 來lai 。 三tam 學học 迭điệt 興hưng 。 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 亦diệc 啟khải )# 。
背bối/bội 覺giác 無vô 所sở 知tri 。 覺giác 者giả 來lai 度độ 之chi 。 化hóa 現hiện 方phương 便tiện 力lực 。
破phá 盡tận 貪tham 嗔sân 癡si 。
昔tích 慧tuệ 遠viễn 大đại 師sư 。 能năng 依y 佛Phật 誠thành 言ngôn 。 開khai 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 教giáo 此thử 方phương 人nhân 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 六lục 時thời 精tinh 進tấn 。 三tam 毒độc 消tiêu 亡vong 。 親thân 見kiến 彌di 陀đà 接tiếp 引dẫn 。 破phá 諸chư 黑hắc 暗ám 林lâm 。 現hiện 此thử 光quang 明minh 路lộ 。 合hợp 塵trần 之chi 輩bối 。 從tùng 此thử 離ly 塵trần 也dã 。
即tức 以dĩ 塵trần 中trung 人nhân 。 化hóa 作tác 出xuất 塵trần 侶lữ 。 輾triển 轉chuyển 如Như 來Lai 恩ân 。
望vọng 汝nhữ 生sanh 西tây 去khứ 。
病bệnh 起khởi 則tắc 藥dược 來lai 。 肚đỗ 饑cơ 則tắc 飯phạn 熟thục 。 以dĩ 塵trần 掩yểm 覺giác 。 全toàn 覺giác 是thị 塵trần 。 以dĩ 覺giác 破phá 塵trần 。 全toàn 塵trần 是thị 覺giác 。 其kỳ 智trí 者giả 頓đốn 然nhiên 悟ngộ 入nhập 。 知tri 背bối/bội 覺giác 之chi 非phi 。 則tắc 在tại 塵trần 離ly 塵trần 。 塵trần 原nguyên 不bất 礙ngại 。 故cố 曰viết 。 六lục 塵trần 不bất 惡ố 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 也dã 。 花hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 花hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。 誰thùy 為vi 塵trần 乎hồ 。 誰thùy 為vi 覺giác 乎hồ 。
一nhất 覺giác 大đại 夢mộng 醒tỉnh 。 不bất 覺giác 夢mộng 方phương 酣# 。 辛tân 苦khổ 受thọ 輪luân 回hồi 。
何hà 日nhật 返phản 家gia 山sơn 。
消Tiêu 息Tức 輪Luân 回Hồi 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:
人nhân 心tâm 欲dục 求cầu 好hảo/hiếu 。 先tiên 當đương 問vấn 自tự 家gia 。 生sanh 死tử 輪luân 回hồi 。 不bất 過quá 一nhất 場tràng 夢mộng 。 你nễ 若nhược 不bất 醒tỉnh 。 十thập 分phần/phân 酣# 睡thụy 。 夢mộng 中trung 入nhập 夢mộng 。 何hà 時thời 了liễu 局cục 。 你nễ 若nhược 厭yếm 惡ác 輪luân 回hồi 。 一nhất 念niệm 才tài 空không 。 輪luân 回hồi 已dĩ 破phá 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 說thuyết 之chi 甚thậm 易dị 。 證chứng 入nhập 則tắc 難nạn/nan 蓋cái 輪luân 回hồi 有hữu 輪luân 回hồi 之chi 根căn 。 其kỳ 根căn 不bất 拔bạt 。 故cố 無vô 可khả 下hạ 手thủ 。 勉miễn 強cường/cưỡng 下hạ 手thủ 。 亦diệc 不bất 中trung 用dụng 。 究cứu 竟cánh 是thị 空không 忙mang 。 故cố 當đương 消tiêu 息tức 之chi 矣hĩ 。
從tùng 迷mê 而nhi 入nhập 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 是thị 真chân 關quan 。 虎hổ 鬥đấu 龍long 爭tranh 息tức 。
方phương 知tri 變biến 化hóa 閒gian/nhàn 。
消tiêu 其kỳ 習tập 氣khí 。 息tức 其kỳ 妄vọng 想tưởng 。 何hà 謂vị 習tập 氣khí 。 此thử 乃nãi 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 逢phùng 時thời 觸xúc 境cảnh 。 不bất 期kỳ 發phát 而nhi 自tự 發phát 。 如như 病bệnh 瘧ngược 人nhân 。 雖tuy 不bất 見kiến 其kỳ 病bệnh 。 而nhi 病bệnh 常thường 在tại 。 隔cách 一nhất 日nhật 。 又hựu 寒hàn 熱nhiệt 森sâm 然nhiên 矣hĩ 。 何hà 謂vị 妄vọng 想tưởng 。 此thử 乃nãi 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 自tự 家gia 不bất 肯khẳng 饒nhiêu 自tự 家gia 。 一nhất 念niệm 才tài 起khởi 。 千thiên 思tư 萬vạn 慮lự 。 引dẫn 發phát 不bất 休hưu 。 妄vọng 想tưởng 如như 林lâm 。 入nhập 中trung 不bất 出xuất 。 內nội 計kế 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 外ngoại 逐trục 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 鼓cổ 起khởi 一nhất 輪luân 。 高cao 低đê 任nhậm 轉chuyển 。 欲dục 進tiến 欲dục 退thoái 。 必tất 不bất 能năng 中trung 途đồ 自tự 止chỉ 。 法pháp 相tướng 上thượng 勘khám 不bất 破phá 。 到đáo 處xứ 總tổng 是thị 憧sung 憧sung 往vãng 來lai 。 故cố 宜nghi 消tiêu 之chi 息tức 之chi 矣hĩ 。 消tiêu 如như 水thủy 枯khô 。 息tức 如như 火hỏa 滅diệt 。 水thủy 火hỏa 不bất 爭tranh 。 一nhất 心tâm 常thường 定định 。 久cửu 而nhi 自tự 出xuất 輪luân 回hồi 矣hĩ 。
菴am 門môn 終chung 日nhật 不bất 曾tằng 開khai 。 塔tháp 上thượng 銅đồng 鈴linh 送tống 響hưởng 來lai 。
勸khuyến 爾nhĩ 不bất 如như 閑nhàn 暇hạ 好hảo/hiếu 。 寒hàn 冰băng 熱nhiệt 火hỏa 最tối 堪kham 哀ai 。
一nhất 夢mộng 邯# 鄲# 已dĩ 自tự 醒tỉnh 。 夢mộng 中trung 靈linh 處xứ 豈khởi 常thường 靈linh 。
秋thu 風phong 葉diệp 落lạc 蕭tiêu 條điều 甚thậm 。 狂cuồng 醉túy 心tâm 思tư 可khả 暫tạm 停đình 。
下hạ 水thủy 船thuyền 來lai 勢thế 更cánh 狂cuồng 。 忽hốt 然nhiên 風phong 逆nghịch 且thả 商thương 量lượng 。
世thế 間gian 多đa 少thiểu 乘thừa 除trừ 事sự 。 逼bức 極cực 能năng 飛phi 計kế 更cánh 良lương 。
打đả 落lạc 重trùng 重trùng 障chướng 礙ngại 。 自tự 然nhiên 脫thoát 體thể 清thanh 涼lương 。
可khả 憐lân 塵trần 海hải 更cánh 茫mang 茫mang 。 障chướng 裏lý 還hoàn 生sanh 別biệt 障chướng 。
圈quyển 子tử 跳khiêu 不bất 出xuất 。 大đại 大đại 的đích 一nhất 跳khiêu 就tựu 出xuất 了liễu 。 他tha 又hựu 另# 起khởi 一nhất 箇cá 圈quyển 子tử 。 趁sấn 你nễ 手thủ 脚cước 做tố 不bất 穩ổn 時thời 。 再tái 來lai 圈quyển 你nễ 。 你nễ 決quyết 決quyết 的đích 一nhất 跳khiêu 。 跳khiêu 過quá 永vĩnh 不bất 入nhập 。 他tha 也dã 不bất 柰nại 你nễ 何hà 。 只chỉ 怕phạ 你nễ 所sở 跳khiêu 出xuất 之chi 處xứ 。 但đãn 出xuất 小tiểu 圈quyển 。 不bất 出xuất 大đại 圈quyển 。 則tắc 消tiêu 者giả 不bất 消tiêu 。 其kỳ 水thủy 方phương 長trường/trưởng 。 息tức 者giả 不bất 息tức 。 其kỳ 火hỏa 方phương 大đại 。 則tắc 輪luân 回hồi 不bất 曾tằng 損tổn 動động 一nhất 毫hào 也dã 。 有hữu 人nhân 嚇# 你nễ 。 說thuyết 圈quyển 子tử 外ngoại 更cánh 有hữu 圈quyển 子tử 。 有hữu 人nhân 騙phiến 你nễ 。 說thuyết 圈quyển 子tử 裏lý 本bổn 無vô 圈quyển 子tử 。 人nhân 說thuyết 的đích 話thoại 。 究cứu 竟cánh 不bất 能năng 脫thoát 你nễ 的đích 苦khổ 。
不bất 出xuất 圈quyển 子tử 裏lý 。 顛điên 倒đảo 夢mộng 魂hồn 多đa 。 誤ngộ 聽thính 旁bàng 人nhân 話thoại 。
依y 然nhiên 入nhập 網võng 羅la 。
明minh 明minh 白bạch 白bạch 地địa 。 解giải 脫thoát 現hiện 前tiền 。 你nễ 尚thượng 徘bồi 徊hồi 。 不bất 肯khẳng 自tự 信tín 。 何hà 能năng 妄vọng 冀ký 他tha 人nhân 。 代đại 你nễ 喫khiết 這giá 箇cá 苦khổ 。 苦khổ 要yếu 自tự 己kỷ 喫khiết 也dã 。 既ký 知tri 是thị 病bệnh 。 即tức 便tiện 醫y 之chi 。 何hà 能năng 養dưỡng 虎hổ 貽# 患hoạn 。
本bổn 來lai 水thủy 月nguyệt 鏡kính 中trung 燈đăng 。 又hựu 說thuyết 光quang 明minh 透thấu 幾kỷ 層tằng 。
認nhận 影ảnh 原nguyên 來lai 全toàn 不bất 是thị 。 炎diễm 炎diễm 夏hạ 日nhật 自tự 無vô 冰băng 。
夢mộng 中trung 一nhất 物vật 不bất 堪kham 用dụng 。 醒tỉnh 後hậu 追truy 思tư 也dã 太thái 愚ngu 。
你nễ 是thị 聰thông 明minh 伶# 俐# 漢hán 。 而nhi 今kim 偏thiên 自tự 學học 糊# 塗đồ 。
不bất 欺khi 自tự 己kỷ 即tức 心tâm 安an 。 何hà 處xứ 行hành 人nhân 更cánh 有hữu 關quan 。
匹thất 馬mã 單đơn 刀đao 多đa 事sự 極cực 。 不bất 如như 長trường/trưởng 作tác 臥ngọa 龍long 閑nhàn 。
苦khổ 苦khổ 還hoàn 生sanh 苦khổ 苦khổ 。 鬆# 鬆# 便tiện 得đắc 鬆# 鬆# 。
忽hốt 然nhiên 心tâm 事sự 轉chuyển 玲linh 瓏lung 。 仍nhưng 舊cựu 天thiên 衣y 無vô 縫phùng 。
從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 不bất 用dụng 在tại 空không 中trung 更canh 著trước 一nhất 條điều 釘đinh/đính 。 空không 中trung 著trước 釘đinh/đính 。 必tất 然nhiên 墮đọa 落lạc 。 自tự 知tri 其kỳ 苦khổ 。 即tức 便tiện 捨xả 之chi 。 用dụng 心tâm 求cầu 離ly 。 名danh 為vi 得đắc 法Pháp 。
火hỏa 宅trạch 不bất 可khả 住trụ 。 沈trầm 溺nịch 亦diệc 堪kham 衰suy 。 翛# 然nhiên 而nhi 得đắc 路lộ 。
本bổn 不bất 用dụng 安an 排bài 。
淨Tịnh 土Độ 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:
云vân 何hà 得đắc 路lộ 。 路lộ 在tại 心tâm 中trung 。 脫thoát 苦khổ 往vãng 生sanh 。 非phi 無vô 方phương 便tiện 。 葢# 自tự 性tánh 光quang 明minh 。 本bổn 能năng 照chiếu 見kiến 萬vạn 法pháp 。 無vô 邊biên 依y 正chánh 。 頭đầu 緒tự 分phân 明minh 。 正chánh 為vi 身thân 心tâm 。 依y 為vi 世thế 界giới 。 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 總tổng 是thị 一nhất 光quang 。 於ư 此thử 光quang 中trung 。 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 。 是thị 名danh 無vô 上thượng 方phương 便tiện 。
處xứ 處xứ 幢tràng 幢tràng 風phong 入nhập 定định 。 層tằng 層tằng 樓lâu 閣các 寶bảo 含hàm 光quang 。
人nhân 心tâm 到đáo 此thử 全toàn 無vô 垢cấu 。 盡tận 是thị 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 香hương 。
八bát 功công 德đức 水thủy 映ánh 金kim 沙sa 。 七thất 寶bảo 池trì 中trung 九cửu 品phẩm 花hoa 。
禽cầm 鳥điểu 勸khuyến 人nhân 勤cần 念niệm 佛Phật 。 六lục 時thời 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 喧huyên 譁hoa 。
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 左tả 有hữu 觀quán 音âm 。 右hữu 有hữu 勢thế 至chí 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 無vô 有hữu 魔ma 外ngoại 。 無vô 有hữu 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 修tu 羅la 。 但đãn 是thị 人nhân 天thiên 兩lưỡng 道đạo 。 一nhất 統thống 佛Phật 化hóa 而nhi 已dĩ 。
我ngã 佛Phật 金kim 身thân 常thường 照chiếu 耀diệu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 現hiện 光quang 中trung 。
分phân 明minh 土thổ/độ 土thổ/độ 融dung 成thành 片phiến 。 不bất 染nhiễm 凡phàm 塵trần 一nhất 點điểm 紅hồng 。
四tứ 十thập 八bát 條điều 成thành 佛Phật 願nguyện 。 無vô 邊biên 功công 德đức 利lợi 羣quần 生sanh 。
同đồng 歸quy 極cực 樂lạc 離ly 諸chư 苦khổ 。 妙diệu 向hướng 無vô 生sanh 現hiện 有hữu 生sanh 。
四tứ 十thập 八bát 願nguyện 內nội 。 有hữu 一nhất 願nguyện 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 我ngã 之chi 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 我ngã 不bất 作tác 佛Phật 。 可khả 見kiến 人nhân 能năng 。 信tín 心tâm 精tinh 進tấn 。 定định 得đắc 往vãng 生sanh 也dã 。
此thử 是thị 橫hoạnh/hoành 超siêu 三tam 界giới 法pháp 。 直trực 從tùng 東đông 土thổ/độ 到đáo 西tây 方phương 。
頓đốn 融dung 三tam 輩bối 歸quy 安an 樂lạc 。 自tự 有hữu 蓮liên 花hoa 運vận 運vận 香hương 。
經Kinh 云vân 。 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 可khả 見kiến 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 均quân 屬thuộc 微vi 細tế 。 唯duy 有hữu 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 其kỳ 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 四tứ 字tự 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 滅diệt 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 劫kiếp 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 但đãn 在tại 至chí 誠thành 。 功công 德đức 即tức 勝thắng 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 脫thoát 苦khổ 良lương 方phương 。 此thử 為vi 最tối 捷tiệp 。
不bất 誦tụng 經Kinh 文văn 不bất 坐tọa 禪thiền 。 也dã 無vô 佛Phật 法Pháp 與dữ 君quân 傳truyền 。
只chỉ 將tương 一nhất 句cú 彌di 陀đà 佛Phật 。 用dụng 作tác 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 緣duyên 。
念niệm 佛Phật 人nhân 皆giai 有hữu 宿túc 緣duyên 。 從tùng 今kim 更cánh 不bất 落lạc 人nhân 天thiên 。
勤cần 勤cần 引dẫn 得đắc 心tâm 光quang 發phát 。 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 必tất 現hiện 前tiền 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 十thập 方phương 各các 有hữu 佛Phật 土độ 。 而nhi 獨độc 勸khuyến 往vãng 西tây 方phương 者giả 。 何hà 也dã 。 蓋cái 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 是thị 眾chúng 生sanh 願nguyện 往vãng 之chi 好hảo/hiếu 地địa 方phương 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 是thị 眾chúng 生sanh 願nguyện 見kiến 之chi 慈từ 父phụ 母mẫu 。 一nhất 生sanh 其kỳ 國quốc 。 智trí 慧tuệ 即tức 圓viên 。 神thần 通thông 即tức 發phát 。 分phân 身thân 度độ 世thế 。 與dữ 佛Phật 同đồng 遊du 。 統thống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 岸ngạn 。 有hữu 無vô 量lượng 之chi 樂lạc 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 也dã 。
極cực 樂lạc 彌di 陀đà 德đức 大đại 哉tai 。 清thanh 涼lương 世thế 界giới 寶bảo 蓮liên 臺đài 。
化hóa 禽cầm 晝trú 夜dạ 音âm 聲thanh 起khởi 。 喚hoán 得đắc 人nhân 人nhân 心tâm 地địa 開khai 。
本bổn 性tánh 真chân 光quang 。 是thị 即tức 念niệm 之chi 佛Phật 。 體thể 也dã 。 精tinh 進tấn 往vãng 生sanh 。 是thị 即tức 佛Phật 之chi 念niệm 。 用dụng 也dã 。 當đương 知tri 無vô 為vi 是thị 有hữu 為vi 之chi 體thể 。 故cố 是thị 念niệm 中trung 之chi 佛Phật 也dã 。 有hữu 為vi 是thị 無vô 為vi 之chi 用dụng 。 故cố 是thị 佛Phật 上thượng 之chi 念niệm 也dã 。 因nhân 體thể 立lập 用dụng 。 念niệm 力lực 森sâm 森sâm 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 佛Phật 心tâm 寂tịch 寂tịch 。 行hành 人nhân 要yếu 體thể 用dụng 兩lưỡng 得đắc 。 方phương 不bất 孤cô 負phụ 。 自tự 然nhiên 合hợp 道đạo 。
神thần 超siêu 三tam 界giới 外ngoại 。 心tâm 現hiện 一nhất 聲thanh 中trung 。 體thể 用dụng 分phân 明minh 在tại 。
無vô 邊biên 念niệm 力lực 雄hùng 。
且thả 不bất 必tất 多đa 說thuyết 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 念niệm 佛Phật 是thị 往vãng 生sanh 真chân 因nhân 緣duyên 。 往vãng 生sanh 是thị 脫thoát 苦khổ 真chân 境cảnh 界giới 。 無vô 此thử 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 何hà 得đắc 往vãng 生sanh 脫thoát 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 也dã 苦khổ 。 老lão 也dã 苦khổ 。 病bệnh 也dã 苦khổ 。 死tử 也dã 苦khổ 。 凡phàm 是thị 苦khổ 境cảnh 。 無vô 一nhất 不bất 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 之chi 苦khổ 。 可khả 不bất 念niệm 佛Phật 離ly 之chi 乎hồ 。
娑sa 婆bà 苦khổ 。 娑sa 婆bà 苦khổ 。 娑sa 婆bà 之chi 苦khổ 誰thùy 能năng 數sổ 。
無vô 窮cùng 升thăng 降giáng/hàng 逐trục 風phong 輪luân 。 插sáp 脚cước 難nạn/nan 憑bằng 多đa 失thất 所sở 。
出xuất 沒một 閻Diêm 浮Phù 不bất 可khả 停đình 。 頭đầu 顱# 改cải 變biến 成thành 今kim 古cổ 。
何hà 不bất 及cập 早tảo 念niệm 彌di 陀đà 。 免miễn 此thử 娑sa 婆bà 苦khổ 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 細tế 細tế 思tư 量lượng 。 苦khổ 難nạn 盡tận 述thuật 。 既ký 知tri 娑sa 婆bà 之chi 苦khổ 。 當đương 求cầu 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 之chi 樂lạc 。
西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 之chi 樂lạc 全toàn 無vô 作tác 。
自tự 然nhiên 生sanh 起khởi 念niệm 佛Phật 心tâm 。 風phong 吹xuy 樹thụ 網võng 成thành 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。
辟Bích 支Chi 聲Thanh 聞Văn 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 人nhân 天thiên 善thiện 道đạo 無vô 三tam 惡ác 。
何hà 不bất 及cập 早tảo 念niệm 彌di 陀đà 。 領lãnh 取thủ 西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。
諸chư 經kinh 說thuyết 。 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 為vi 緊khẩn 要yếu 法Pháp 門môn 。 然nhiên 利lợi 益ích 甚thậm 多đa 。 約ước 有hữu 十thập 種chủng 。 生sanh 前tiền 死tử 後hậu 。 皆giai 大đại 利lợi 益ích 。
-# 一nhất 者giả 。 晝trú 夜dạ 常thường 得đắc 諸chư 天thiên 大đại 力lực 神thần 將tướng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 隱ẩn 形hình 守thủ 護hộ 。
-# 二nhị 者giả 。 常thường 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。
-# 三tam 者giả 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 護hộ 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 攝nhiếp 受thọ 此thử 人nhân 。
-# 四tứ 者giả 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。
-# 五ngũ 者giả 。 一nhất 切thiết 火hỏa 難nạn 水thủy 難nạn/nan 。 冤oan 賊tặc 刀đao 箭tiễn 。 牢lao 獄ngục 杻nữu 械giới 。 橫hoạnh 死tử 枉uổng 死tử 。 悉tất 皆giai 不bất 受thọ 。
-# 六lục 者giả 。 先tiên 所sở 作tác 罪tội 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 所sở 殺sát 冤oan 命mạng 。 彼bỉ 蒙mông 解giải 脫thoát 。 更cánh 無vô 執chấp 對đối 。
-# 七thất 者giả 。 夜dạ 夢mộng 正chánh 直trực 。 或hoặc 復phục 夢mộng 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 勝thắng 妙diệu 色sắc 身thân 。
-# 八bát 者giả 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 氣khí 力lực 充sung 勝thắng 。 所sở 作tác 吉cát 利lợi 。
-# 九cửu 者giả 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 猶do 如như 敬kính 佛Phật 。
-# 十thập 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 手thủ 持trì 金kim 臺đài 。 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。
堪kham 嘆thán 世thế 人nhân 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 一nhất 世thế 用dụng 心tâm 。 不bất 顧cố 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 便tiện 做tố 得đắc 掀# 天thiên 動động 地địa 。 霎# 時thời 過quá 去khứ 。 還hoàn 如như 水thủy 上thượng 浮phù 漚âu 。 奉phụng 勸khuyến 大đại 眾chúng 。 莫mạc 更cánh 蹉sa 跎# 也dã 。 吾ngô 今kim 宣tuyên 說thuyết 蓮liên 池trì 大đại 師sư 偈kệ 語ngữ 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 聽thính 之chi 。
一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。
故cố 知tri 世thế 人nhân 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 不bất 堪kham 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 富phú 貴quý 。 受thọ 用dụng 現hiện 成thành 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 貧bần 窮cùng 。 家gia 小tiểu 累lũy/lụy/luy 少thiểu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 有hữu 子tử 。 宗tông 祀tự 得đắc 託thác 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 無vô 子tử 。 孤cô 身thân 自tự 由do 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 子tử 孝hiếu 。 安an 受thọ 供cúng 養dường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 子tử 逆nghịch 。 免miễn 生sanh 恩ân 愛ái 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 無vô 病bệnh 。 趁sấn 身thân 康khang 健kiện 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 有hữu 病bệnh 。 切thiết 近cận 無vô 常thường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 年niên 老lão 。 光quang 景cảnh 無vô 多đa 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 年niên 少thiếu 。 精tinh 神thần 清thanh 利lợi 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 處xứ 閒gian/nhàn 。 心tâm 無vô 事sự 擾nhiễu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 處xứ 忙mang 。 忙mang 處xứ 偷thâu 閒gian/nhàn 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 出xuất 家gia 。 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 在tại 家gia 。 知tri 是thị 火hỏa 宅trạch 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 聰thông 明minh 。 通thông 曉hiểu 淨tịnh 土độ 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 愚ngu 魯lỗ 。 別biệt 無vô 所sở 能năng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 持trì 律luật 。 律luật 是thị 佛Phật 制chế 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 看khán 經kinh 。 經kinh 是thị 佛Phật 說thuyết 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 參tham 禪thiền 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 悟ngộ 道đạo 。 悟ngộ 須tu 佛Phật 證chứng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 。 火hỏa 急cấp 念niệm 佛Phật 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 始thỉ 知tri 自tự 心tâm 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。
祖tổ 師sư 明minh 明minh 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 細tế 細tế 聽thính 。 歸quy 家gia 無vô 二nhị 路lộ 。
一nhất 佛Phật 鎮trấn 常thường 靈linh 。
念niệm 佛Phật 人nhân 。 以dĩ 極cực 樂lạc 為vi 家gia 。 解giải 脫thoát 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 莫mạc 比tỉ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 念niệm 為vi 因nhân 。 以dĩ 佛Phật 為vi 緣duyên 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 因nhân 。 以dĩ 往vãng 生sanh 為vi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 契khế 。 淨tịnh 土độ 成thành 焉yên 。 如như 以dĩ 艾ngải 取thủ 火hỏa 。 中trung 用dụng 圓viên 水thủy 精tinh 。 火hỏa 自tự 曰viết 中trung 而nhi 來lai 降giáng/hàng 。 艾ngải 即tức 眾chúng 生sanh 也dã 。 日nhật 即tức 佛Phật 也dã 。 水thủy 精tinh 即tức 念niệm 也dã 。 火hỏa 生sanh 艾ngải 上thượng 。 即tức 是thị 彌di 陀đà 接tiếp 引dẫn 之chi 相tướng 。
本bổn 心tâm 不bất 動động 處xứ 。 方phương 便tiện 十thập 分phần/phân 圓viên 。 妙diệu 有hữu 因nhân 緣duyên 在tại 。
花hoa 開khai 五ngũ 色sắc 蓮liên 。
精Tinh 進Tấn 無Vô 虧Khuy 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:
大đại 眾chúng 。 既ký 知tri 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 娑sa 婆bà 極cực 苦khổ 。 自tự 當đương 及cập 早tảo 。 出xuất 離ly 火hỏa 宅trạch 。 依y 法pháp 花hoa 經kinh 說thuyết 。 此thử 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 不bất 可khả 久cửu 居cư 。 幼ấu 子tử 嬉hi 遊du 。 不bất 知tri 迴hồi 避tị 。 長trưởng 者giả 有hữu 智trí 。 乃nãi 以dĩ 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 。 引dẫn 之chi 令linh 出xuất 。 汝nhữ 今kim 速tốc 出xuất 。 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 。 如như 是thị 三tam 車xa 。 子tử 既ký 出xuất 已dĩ 。 向hướng 父phụ 乞khất 車xa 。 長trưởng 者giả 乃nãi 以dĩ 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 造tạo 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 令linh 此thử 諸chư 子tử 。 平bình 等đẳng 受thọ 用dụng 。 三tam 車xa 是thị 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 入nhập 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 。 更cánh 無vô 同đồng 異dị 也dã 。 下hạ 根căn 自tự 度độ 。 羅La 漢Hán 之chi 類loại 。 中trung 根căn 一nhất 半bán 度độ 人nhân 。 一nhất 半bán 度độ 己kỷ 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 名danh 為vi 獨Độc 覺Giác 。 出xuất 有hữu 佛Phật 世thế 。 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 上thượng 根căn 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 為vi 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 類loại 。 會hội 之chi 歸quy 一nhất 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 更cánh 無vô 三tam 等đẳng 之chi 別biệt 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 現hiện 大đại 圓viên 鏡kính 智trí 。 但đãn 一nhất 寂tịch 光quang 。 無vô 有hữu 二nhị 土thổ/độ 也dã 。 然nhiên 開khai 一nhất 為vi 三tam 。 亦diệc 用dụng 方phương 便tiện 。 更cánh 不bất 執chấp 一Nhất 乘Thừa 之chi 同đồng 。 如như 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 於ư 一nhất 種chủng 蓮liên 花hoa 。 現hiện 作tác 九cửu 品phẩm 也dã 。 寂tịch 光quang 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 離ly 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 往vãng 生sanh 。 不bất 離ly 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 離ly 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 純thuần 用dụng 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 不bất 離ly 三tam 乘thừa 。 故cố 佛Phật 現hiện 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 。 九cửu 即tức 是thị 三tam 。 三tam 即tức 是thị 一nhất 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 故cố 念niệm 佛Phật 人nhân 。 必tất 須tu 精tinh 進tấn 。 求cầu 佛Phật 境cảnh 界giới 。 常thường 空không 其kỳ 心tâm 。 不bất 令linh 有hữu 著trước 。 念niệm 起khởi 即tức 佛Phật 。 他tha 事sự 不bất 留lưu 。 應ưng 緣duyên 而nhi 已dĩ 。 此thử 一nhất 佛Phật 名danh 。 不bất 念niệm 到đáo 家gia 。 終chung 不bất 歇hiết 手thủ 。 故cố 一nhất 心tâm 四tứ 字tự 。 四tứ 字tự 一nhất 心tâm 。 拆# 也dã 不bất 開khai 。 合hợp 之chi 無vô 迹tích 。 亦diệc 不bất 是thị 合hợp 。 本bổn 非phi 二nhị 也dã 。 亦diệc 復phục 非phi 一nhất 。 亦diệc 非phi 不bất 一nhất 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 如như 是thị 一nhất 心tâm 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。
精tinh 進tấn 事sự 成thành 就tựu 。 切thiết 勿vật 任nhậm 麤thô 心tâm 。 一nhất 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。
花hoa 開khai 寶bảo 月nguyệt 臨lâm 。
七thất 日nhật 中trung 用dụng 心tâm 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 也dã 。 於ư 早tảo 晚vãn 功công 課khóa 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 用dụng 心tâm 。 恆hằng 常thường 精tinh 進tấn 也dã 。 若nhược 花hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 融dung 。 即tức 頓đốn 即tức 圓viên 。 非phi 生sanh 非phi 佛Phật 。 總tổng 十thập 界giới 而nhi 為vi 一nhất 。 混hỗn 三Tam 身Thân 而nhi 同đồng 空không 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 縱tung 橫hoành 情tình 量lượng 。 破phá 盡tận 無vô 餘dư 。 則tắc 最tối 勝thắng 矣hĩ 。 古cổ 人nhân 云vân 。
無vô 邊biên 剎sát 海hải 海hải 涵# 空không 。 海hải 空không 便tiện 現hiện 蓮liên 花hoa 宮cung 。
蓮liên 宮cung 周chu 遍biến 遍biến 空không 海hải 。 空không 海hải 獨độc 露lộ 彌di 陀đà 容dung 。
此thử 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 乃nãi 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 也dã 。 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 此thử 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 之chi 念niệm 。 非phi 總tổng 非phi 別biệt 。 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 非phi 成thành 非phi 壞hoại 。 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 。 亦diệc 同đồng 亦diệc 異dị 。 亦diệc 成thành 亦diệc 壞hoại 。
其kỳ 圖đồ 云vân 。
隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 。 六lục 法pháp 皆giai 全toàn 。 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 思tư 之chi 可khả 見kiến (# 此thử 六lục 相tương/tướng 。 有hữu 比tỉ 譬thí 。 在tại 宗tông 鏡kính 錄lục 上thượng 。 今kim 試thí 仿# 其kỳ 說thuyết 。 譬thí 如như 人nhân 之chi 一nhất 身thân 。 是thị 總tổng 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 腹phúc 手thủ 足túc 。 則tắc 別biệt 相tướng 也dã 。 頭đầu 腹phúc 手thủ 足túc 皆giai 是thị 身thân 。 則tắc 同đồng 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 且thả 不bất 是thị 腹phúc 足túc 且thả 不bất 是thị 手thủ 。 則tắc 異dị 相tướng 也dã 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 聚tụ 而nhi 為vi 一nhất 身thân 。 則tắc 成thành 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 高cao 而nhi 腹phúc [(白-日+田)/廾]# 。 手thủ 足túc 各các 分phần/phân 其kỳ 左tả 右hữu 。 散tán 而nhi 各các 住trụ 於ư 自tự 位vị 。 則tắc 壞hoại 相tương/tướng 也dã 。 壞hoại 者giả 離ly 也dã 。 成thành 者giả 合hợp 也dã 。 異dị 者giả 非phi 也dã 。 同đồng 者giả 是thị 也dã 。 別biệt 者giả 偏thiên 也dã 。 總tổng 者giả 全toàn 也dã 。 舉cử 一nhất 身thân 之chi 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 以dĩ 為vi 言ngôn 。 則tắc 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 。 一nhất 時thời 而nhi 全toàn 現hiện 萬vạn 法pháp 皆giai 然nhiên 矣hĩ )# 又hựu 復phục 即tức 此thử 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 之chi 念niệm 。 即tức 真chân 即tức [糸-八]# 。 真chân [糸-八]# 無vô 覓mịch 處xứ 。 其kỳ 圖đồ 云vân 。
-# 海hải 。 (# 一nhất 滴tích 之chi 水thủy 。 含hàm 百bách 川xuyên 之chi 味vị )# 。
-# 鏡kính 。 (# 一nhất 尺xích 之chi 鏡kính 。 現hiện 千thiên 里lý 之chi 影ảnh )# 。
-# 金kim 。 (# 眾chúng 生sanh 雖tuy 惡ác 。 心tâm 中trung 佛Phật 性tánh 不bất 變biến 。 如như 真chân 金kim 被bị 燒thiêu 被bị 埋mai 本bổn 色sắc 猶do 黃hoàng )# 。
-# 燈đăng 。 (# 一nhất 室thất 千thiên 燈đăng 。 光quang 非phi 同đồng 異dị )# 。
-# 月nguyệt 。 (# 初sơ 八bát 之chi 月nguyệt 。 輪luân 帶đái 暗ám 明minh )# 。
-# 瓶bình 。 (# 水thủy 晶tinh 瓶bình 中trung 芥giới 子tử 。 粒lạp 粒lạp 齊tề 現hiện )# 。
-# 珠châu 。 (# 天thiên 帝đế 寶bảo 網võng 。 一nhất 珠châu 體thể 含hàm 千thiên 珠châu 影ảnh 。 千thiên 珠châu 各các 含hàm 千thiên 珠châu 影ảnh 。 帶đái 影ảnh 入nhập 珠châu 。 攝nhiếp 珠châu 兼kiêm 影ảnh )# 。
-# 拳quyền 。 (# 擎kình 拳quyền 竪thụ 臂tý 觸xúc 。 目mục 皆giai 道đạo 。 不bất 必tất 捨xả 目mục 前tiền 而nhi 別biệt 求cầu 他tha 處xứ )# 。
-# 夢mộng 。 (# 一nhất 夕tịch 魂hồn 夢mộng 。 回hồi 翔tường 百bách 年niên )# 。
-# 星tinh 。 (# 各các 住trụ 本bổn 位vị 。 面diện 面diện 有hữu 隣lân 。 動động 而nhi 常thường 靈linh 。 誰thùy 主chủ 誰thùy 伴bạn )# 。
隨tùy 舉cử 一nhất [糸-八]# 。 十thập [糸-八]# 皆giai 具cụ 。 亦diệc 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 (# 此thử 十thập [糸-八]# 在tại 花hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 鈔sao 中trung 有hữu 十thập 種chủng 名danh 。 五ngũ 教giáo 儀nghi 及cập 長trưởng 者giả 論luận 。 亦diệc 更cánh 標tiêu 之chi 。 今kim 酌chước 書thư 於ư 十thập 字tự 之chi 後hậu 。 第đệ 一nhất 海hải 字tự 。 是thị 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 。 第đệ 二nhị 鏡kính 字tự 。 是thị 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 自tự 在tại 門môn 。 第đệ 三tam 金kim 字tự 。 是thị 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 。 第đệ 四tứ 燈đăng 字tự 。 是thị 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 。 第đệ 五ngũ 月nguyệt 字tự 。 是thị 秘bí 密mật 雙song 融dung 隱ẩn 現hiện 門môn 。 第đệ 六lục 瓶bình 字tự 。 是thị 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 。 第đệ 七thất 珠châu 字tự 。 是thị 光quang 影ảnh 交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 門môn 。 第đệ 八bát 拳quyền 字tự 。 是thị 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 。 第đệ 九cửu 夢mộng 字tự 。 是thị 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 。 第đệ 十thập 星tinh 字tự 。 是thị 主chủ 伴bạn 圓viên 融dung 具cụ 德đức 門môn )# 。 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 。 非phi 有hữu 分phân 別biệt 東đông 西tây 淨tịnh 穢uế 之chi 心tâm 。 非phi 無vô 顯hiển 現hiện 生sanh 佛Phật 往vãng 來lai 之chi 事sự 。 法pháp 法pháp 如như 是thị 。 心tâm 心tâm 如như 是thị 。 視thị 兩lưỡng 土thổ/độ 猶do 微vi 塵trần 。 依y 一nhất 真Chân 如Như 昨tạc 夢mộng 。 上thượng 上thượng 根căn 種chủng 。 能năng 救cứu 下hạ 下hạ 人nhân 。 不bất 滯trệ 中trung 中trung 。 原nguyên 非phi 上thượng 下hạ 。 此thử 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 。 我ngã 先tiên 讚tán 之chi 。
一nhất 佛Phật 彌di 陀đà 全toàn 法Pháp 界Giới 。 琉lưu 璃ly 影ảnh 事sự 現hiện 虗hư 空không 。
東đông 方phương 西tây 土thổ/độ 原nguyên 無vô 礙ngại 。 發phát 得đắc 蓮liên 花hoa 十thập 倍bội 紅hồng 。
此thử 恆hằng 常thường 精tinh 進tấn 。 我ngã 亦diệc 讚tán 之chi 。
依y 真chân 而nhi 住trụ 心tâm 常thường 妙diệu 。 用dụng 法pháp 皆giai 靈linh 佛Phật 有hữu 神thần 。
莫mạc 把bả 光quang 陰ấm 空không 過quá 了liễu 。 蓮liên 花hoa 國quốc 裏lý 轉chuyển 音âm 輪luân 。
此thử 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 我ngã 終chung 讚tán 之chi 。
大đại 體thể 圓viên 融dung 非phi 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 直trực 往vãng 有hữu 光quang 明minh 。
聲thanh 聲thanh 逼bức 得đắc 蓮liên 花hoa 放phóng 。 那na 復phục 輪luân 迴hồi 起khởi 不bất 平bình 。
精tinh 進tấn 從tùng 音âm 聲thanh 入nhập 。 六lục 根căn 之chi 中trung 。 耳nhĩ 最tối 虗hư 靈linh 。 舌thiệt 根căn 運vận 出xuất 。 耳nhĩ 根căn 運vận 入nhập 。 非phi 舌thiệt 非phi 耳nhĩ 。 即tức 出xuất 即tức 入nhập 。 棱# 嚴nghiêm 云vân 。 由do 是thị 意ý 銷tiêu 。 庶thứ 乎hồ 其kỳ 可khả 以dĩ 銷tiêu 意ý 也dã 。 意ý 地địa 清thanh 而nhi 六lục 根căn 淨tịnh 。 故cố 曰viết 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 其kỳ 聽thính 音âm 之chi 法pháp 。 三tam 種chủng 精tinh 進tấn 中trung 。 皆giai 可khả 行hành 之chi 。 其kỳ 事sự 已dĩ 畢tất 。 其kỳ 時thời 方phương 閒gian/nhàn 。 其kỳ 地địa 不bất 煩phiền 。 其kỳ 身thân 無vô 苦khổ 。 可khả 置trí 一nhất 圓viên 几kỉ 。 於ư 小tiểu 室thất 之chi 中trung 。 繞nhiễu 而nhi 念niệm 佛Phật 。 三tam 帀táp 繞nhiễu 之chi 。 音âm 滿mãn 一nhất 室thất 矣hĩ 。 即tức 置trí 此thử 身thân 心tâm 於ư 聲thanh 音âm 中trung 而nhi 念niệm 之chi 。 久cửu 而nhi 音âm 中trung 。 神thần 光quang 圓viên 聚tụ 。 即tức 置trí 此thử 身thân 心tâm 於ư 光quang 明minh 中trung 而nhi 念niệm 之chi 。
鏡kính 裏lý 音âm 聲thanh 聽thính 更cánh 圓viên 。 無vô 邊biên 蓮liên 萼# 一nhất 時thời 鮮tiên 。
精tinh 神thần 脈mạch 脈mạch 何hà 終chung 始thỉ 。 那na 復phục 東đông 西tây 見kiến 大Đại 千Thiên 。
如như 此thử 用dụng 心tâm 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 如như 鏡kính 光quang 收thu 物vật 影ảnh 。 物vật 影ảnh 入nhập 鏡kính 光quang 。 非phi 入nhập 非phi 收thu 。 自tự 然nhiên 映ánh 現hiện 。
兩lưỡng 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 一nhất 火hỏa 飛phi 紅hồng 心tâm 。 清thanh 涼lương 落lạc 影ảnh 時thời 。
彼bỉ 此thử 是thị 知tri 音âm 。
定Định 慧Tuệ 相Tương 隨Tùy 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:
一nhất 切thiết 佛Phật 清thanh 涼lương 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 戒giới 為vi 先tiên 。 戒giới 者giả 止chỉ 也dã 。 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 止chỉ 世thế 間gian 善thiện 。 行hành 出xuất 世thế 間gian 善thiện 。 止chỉ 麤thô 善thiện 。 行hành 妙diệu 善thiện 。 善thiện 之chi 妙diệu 也dã 。 心tâm 常thường 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 神thần 光quang 不bất 動động 。 萬vạn 法pháp 皆giai 閒gian/nhàn 。 名danh 之chi 曰viết 定định 。 心tâm 常thường 照chiếu 見kiến 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 神thần 用dụng 不bất 測trắc 。 萬vạn 法pháp 皆giai 靈linh 。 名danh 之chi 曰viết 慧tuệ 。 定định 中trung 不bất 知tri 有hữu 慧tuệ 。 慧tuệ 月nguyệt 常thường 圓viên 。 慧tuệ 中trung 不bất 說thuyết 有hữu 定định 。 定định 光quang 常thường 住trụ 。 其kỳ 中trung 道Đạo 理lý 。 有hữu 淺thiển 有hữu 深thâm 。
交giao 互hỗ 引dẫn 生sanh 一nhất 妙diệu 。 安an 然nhiên 不bất 作tác 三tam 觀quán 。
直trực 取thủ 光quang 明minh 法Pháp 界Giới 。 寶bảo 用dụng 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。
昔tích 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 棱# 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 自tự 述thuật 圓viên 通thông 境cảnh 界giới 。 乃nãi 是thị 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 念niệm 時thời 是thị 定định 。 入nhập 時thời 是thị 慧tuệ 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 後hậu 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 念niệm 而nhi 入nhập 是thị 定định 。 攝nhiếp 而nhi 歸quy 是thị 慧tuệ 。 此thử 是thị 一nhất 人nhân 之chi 定định 慧tuệ 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 為vi 定định 。 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 為vi 慧tuệ 。 此thử 又hựu 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 共cộng 一nhất 定định 慧tuệ 也dã 。 佛Phật 用dụng 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 自tự 身thân 凝ngưng 睟# 是thị 定định 。 十thập 方phương 化hóa 往vãng 上thượng 善thiện 全toàn 臨lâm 是thị 慧tuệ 。 此thử 又hựu 交giao 錯thác 而nhi 為vi 定định 慧tuệ 也dã 。
一nhất 佛Phật 是thị 定định 。 專chuyên 念niệm 是thị 慧tuệ 。 念niệm 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。
真chân 成thành 三tam 昧muội 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 先tiên 要yếu 明minh 理lý 。 若nhược 於ư 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 夫phu 婦phụ 朋bằng 友hữu 兄huynh 弟đệ 五ngũ 倫luân 。 多đa 諸chư 敗bại 德đức 。 則tắc 定định 慧tuệ 之chi 種chủng 已dĩ 傷thương 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
蓮liên 花hoa 韻vận 自tự 清thanh 。 光quang 圓viên 氣khí 乃nãi 足túc 。 娑sa 婆bà 鬧náo 不bất 清thanh 。
依y 舊cựu 沈trầm 諸chư 欲dục 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 先tiên 要yếu 得đắc 路lộ 。 若nhược 一nhất 味vị 入nhập 種chủng 種chủng 邪tà 教giáo 。 背bối/bội 佛Phật 忘vong 親thân 。 託thác 說thuyết 升thăng 天thiên 見kiến 鬼quỷ 。 此thử 人nhân 死tử 後hậu 。 必tất 墮đọa 無vô 疑nghi 。 定định 慧tuệ 之chi 路lộ 既ký 差sai 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
一nhất 直trực 歸quy 家gia 去khứ 。 中trung 閒gian/nhàn 無vô 二nhị 路lộ 。 離ly 佛Phật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。
無vô 汝nhữ 站# 脚cước 處xứ 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 泛phiếm 泛phiếm 。 若nhược 又hựu 念niệm 釋Thích 迦Ca 本bổn 師sư 。 又hựu 念niệm 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 。 又hựu 念niệm 寶bảo 髻kế 如Như 來Lai 。 以dĩ 為vi 放phóng 生sanh 。 又hựu 念niệm 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 以dĩ 為vi 是thị 花hoa 嚴nghiêm 主chủ 佛Phật 。 頭đầu 頭đầu 不bất 了liễu 。 賬# 賬# 不bất 清thanh 。 一nhất 佛Phật 既ký 無vô 感cảm 通thông 。 千thiên 佛Phật 何hà 從tùng 救cứu 汝nhữ 。 騎kỵ 雙song 頭đầu 馬mã 。 踏đạp 兩lưỡng 頭đầu 船thuyền 。 定định 慧tuệ 之chi 功công 既ký 非phi 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
一nhất 佛Phật 無vô 量lượng 佛Phật 。 莫mạc 作tác 種chủng 種chủng 見kiến 。 會hội 念niệm 彌di 陀đà 者giả 。
佛Phật 佛Phật 皆giai 護hộ 念niệm 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 夾giáp 襍tập 。 又hựu 要yếu 拜bái 懺sám 。 又hựu 要yếu 拜bái 經kinh 。 又hựu 要yếu 持trì 咒chú 。 又hựu 要yếu 看khán 經kinh 。 又hựu 要yếu 苦khổ 行hạnh 朝triêu 山sơn 。 又hựu 要yếu 閉bế 關quan 入nhập 定định 。 又hựu 要yếu 長trường/trưởng 坐tọa 不bất 睡thụy 。 又hựu 要yếu 辟tịch 穀cốc 離ly 人nhân 。 又hựu 要yếu 多đa 集tập 事sự 緣duyên 。 又hựu 要yếu 高cao 居cư 名danh 相tướng 。 打đả 算toán 既ký 熟thục 。 心tâm 光quang 全toàn 昏hôn 。 才tài 落lạc 一nhất 機cơ 。 便tiện 墮đọa 生sanh 死tử 。 可khả 知tri 道đạo 。 念niệm 佛Phật 為vi 正chánh 。 諸chư 行hành 為vi 助trợ 。 不bất 知tri 主chủ 客khách 。 認nhận 奴nô 為vi 郎lang 。 斷đoạn 無vô 出xuất 頭đầu 之chi 路lộ 。 苦khổ 哉tai 大đại 險hiểm 。 一nhất 死tử 一nhất 生sanh 。 何hà 了liễu 局cục 也dã 。 定định 慧tuệ 之chi 力lực 既ký 分phần/phân 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
心tâm 念niệm 紛phân 飛phi 起khởi 。 無vô 一nhất 而nhi 可khả 成thành 。 他tha 端đoan 得đắc 力lực 處xứ 。
彌di 陀đà 更cánh 不bất 真chân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 要yếu 修tu 行hành 。 不bất 可khả 太thái 過quá 。 慈từ 則tắc 纏triền 縛phược 。 忍nhẫn 則tắc 無vô 情tình 。 全toàn 非phi 佛Phật 心tâm 。 有hữu 何hà 正chánh 念niệm 。 要yếu 使sử 物vật 來lai 順thuận 應ưng 。 事sự 過quá 即tức 空không 。 亦diệc 不bất 宜nghi 深thâm 入nhập 山sơn 林lâm 。 昏hôn 昏hôn 死tử 於ư 一nhất 法pháp 。 亦diệc 不bất 宜nghi 雜tạp 然nhiên 塵trần 俗tục 。 擾nhiễu 擾nhiễu 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 單đơn 入nhập 一nhất 邊biên 。 終chung 成thành 墮đọa 落lạc 。 定định 慧tuệ 之chi 性tánh 偏thiên 枯khô 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
水thủy 火hỏa 常thường 相tương 濟tế 。 生sanh 殺sát 用dụng 都đô 靈linh 。 能năng 死tử 不bất 能năng 活hoạt 。
斷đoạn 非phi 西tây 方phương 人nhân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 必tất 先tiên 離ly 障chướng 。 凡phàm 生sanh 平bình 。 一nhất 人nhân 之chi 不bất 捨xả 。 一nhất 物vật 之chi 不bất 忘vong 。 一nhất 事sự 之chi 留lưu 神thần 。 一nhất 端đoan 之chi 抱bão 憾hám 。 到đáo 了liễu 命mạng 終chung 。 總tổng 要yếu 分phần/phân 神thần 。 神thần 既ký 分phần/phân 了liễu 。 念niệm 何hà 能năng 圓viên 。 念niệm 既ký 不bất 圓viên 。 佛Phật 何hà 能năng 應ưng 。 定định 慧tuệ 之chi 用dụng 不bất 靈linh 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
真chân 心tâm 無vô 量lượng 光quang 。 光quang 中trung 世thế 界giới 淨tịnh 。 有hữu 障chướng 須tu 懺sám 悔hối 。
便tiện 是thị 心tâm 王vương 印ấn 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 落lạc 空không 。 若nhược 不bất 發phát 願nguyện 。 難nạn/nan 成thành 淨tịnh 土độ 。 願nguyện 既ký 發phát 了liễu 。 早tảo 晚vãn 要yếu 熟thục 習tập 其kỳ 願nguyện 。 每mỗi 晨thần 昏hôn 拜bái 佛Phật 。 頭đầu 至chí 地địa 必tất 至chí 誠thành 祝chúc 云vân 。 弟đệ 子tử 某mỗ 人nhân 。 一nhất 心tâm 求cầu 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 如như 是thị 願nguyện 願nguyện 相tương 接tiếp 。 煖noãn 氣khí 不bất 斷đoạn 。 與dữ 佛Phật 常thường 親thân 。 自tự 然nhiên 得đắc 手thủ 。 必tất 不bất 可khả 神thần 光quang 離ly 合hợp 。 或hoặc 行hành 或hoặc 止chỉ 。 使sử 無vô 上thượng 寶bảo 願nguyện 。 轉chuyển 落lạc 空không 亡vong 。 是thị 為vi 至chí 要yếu 。 若nhược 忘vong 失thất 了liễu 。 即tức 昏hôn 散tán 矣hĩ 。 定định 慧tuệ 之chi 功công 有hữu 虧khuy 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
純thuần 心tâm 終chung 入nhập 脉mạch 。 恍hoảng 惚hốt 即tức 亡vong 真chân 。 願nguyện 願nguyện 交giao 光quang 處xứ 。
彌di 陀đà 度độ 此thử 人nhân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 於ư 本bổn 參tham 一nhất 句cú 。 不bất 可khả 忽hốt 略lược 。 此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 四tứ 字tự 。 乃nãi 是thị 我ngã 救cứu 命mạng 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。 若nhược 是thị 工công 夫phu 有hữu 進tiến 退thoái 。 不bất 能năng 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 躭đam 圖đồ 順thuận 習tập 。 流lưu 入nhập 死tử 生sanh 。 一nhất 念niệm 才tài 非phi 。 全toàn 身thân 悉tất 墮đọa 。 古cổ 人nhân 用dụng 心tâm 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 除trừ 喫khiết 飯phạn 睡thụy 寤ngụ 。 這giá 一nhất 句cú 都đô 是thị 炯# 炯# 現hiện 前tiền 。 無vô 斷đoạn 無vô 續tục 。 乃nãi 至chí 喫khiết 飯phạn 睡thụy 寤ngụ 時thời 。 亦diệc 是thị 此thử 一nhất 句cú 炯# 炯# 現hiện 前tiền 。 則tắc 大đại 妙diệu 矣hĩ 。 或hoặc 疑nghi 。 睡thụy 著trước 無vô 夢mộng 。 這giá 一nhất 句cú 還hoàn 現hiện 前tiền 否phủ/bĩ 。 曰viết 現hiện 。 問vấn 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 現hiện 。 曰viết 汝nhữ 在tại 何hà 處xứ 睡thụy 。 曰viết 我ngã 睡thụy 床sàng 上thượng 。 曰viết 。 汝nhữ 早tảo 不bất 能năng 現hiện 前tiền 也dã 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 皆giai 在tại 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 光quang 明minh 中trung 。 不bất 曾tằng 咬giảo 著trước 一nhất 粒lạp 米mễ 。 不bất 曾tằng 挂quải 著trước 一nhất 條điều 絲ti 。 只chỉ 為vì 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 不bất 能năng 半bán 路lộ 歇hiết 手thủ 。 汝nhữ 卻khước 見kiến 床sàng 不bất 見kiến 佛Phật 。 哀ai 哉tai 。 定định 慧tuệ 之chi 境cảnh 不bất 純thuần 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
十thập 面diện 縱tung 橫hoành 處xứ 。 三tam 生sanh 得đắc 力lực 時thời 。 只chỉ 消tiêu 一nhất 句cú 佛Phật 。
以dĩ 外ngoại 更cánh 何hà 知tri 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 是thị 修tu 行hành 。 便tiện 要yếu 去khứ 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 者giả 疑nghi 人nhân 。 說thuyết 他tha 未vị 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 空không 空không 勸khuyến 人nhân 。 未vị 足túc 信tín 也dã 。 二nhị 者giả 疑nghi 法pháp 。 說thuyết 修tu 行hành 不bất 易dị 。 深thâm 大đại 法Pháp 門môn 。 尚thượng 難nạn/nan 成thành 佛Phật 。 何hà 況huống 匇# 匇# 世thế 上thượng 凡phàm 人nhân 。 念niệm 了liễu 四tứ 箇cá 字tự 。 望vọng 此thử 大đại 大đại 好hảo/hiếu 處xứ 。 不bất 足túc 信tín 也dã 。 三tam 者giả 疑nghi 已dĩ 。 看khán 世thế 上thượng 人nhân 。 固cố 不bất 同đồng 樣# 。 有hữu 去khứ 有hữu 不bất 去khứ 。 但đãn 我ngã 此thử 一nhất 身thân 。 妄vọng 影ảnh 既ký 多đa 。 功công 夫phu 又hựu 淺thiển 。 塵trần 勞lao 難nạn/nan 歇hiết 。 悟ngộ 境cảnh 全toàn 無vô 。 焉yên 能năng 指chỉ 望vọng 。 佛Phật 恩ân 雖tuy 寬khoan 。 不bất 度độ 下hạ 劣liệt 。 我ngã 且thả 下hạ 種chủng 。 姑cô 待đãi 來lai 生sanh 。 強cưỡng 說thuyết 生sanh 西tây 。 我ngã 不bất 信tín 也dã 。 如như 此thử 三tam 疑nghi 。 自tự 戕# 真chân 種chủng 。 蓮liên 花hoa 未vị 茂mậu 。 自tự 起khởi 猛mãnh 風phong 。 可khả 惜tích 哉tai 。 定định 慧tuệ 之chi 運vận 不bất 超siêu 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
玲linh 瓏lung 諸chư 佛Phật 境cảnh 。 全toàn 現hiện 一nhất 心tâm 中trung 。 鏡kính 裏lý 融dung 光quang 影ảnh 。
何hà 曾tằng 說thuyết 異dị 同đồng 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 要yếu 修tu 行hành 。 當đương 破phá 盡tận 情tình 量lượng 。 一nhất 切thiết 儒nho 道đạo 諸chư 家gia 之chi 說thuyết 。 勿vật 存tồn 留lưu 作tác 解giải 。 自tự 礙ngại 真chân 光quang 。 於ư 禪thiền 淨tịnh 異dị 同đồng 。 亦diệc 雙song 雙song 打đả 落lạc 。 單đơn 留lưu 一nhất 念niệm 。 四tứ 字tự 才tài 圓viên 。 若nhược 作tác 禪thiền 之chi 五ngũ 宗tông 。 教giáo 之chi 三tam 派phái 。 律luật 之chi 持trì 犯phạm 。 淨tịnh 之chi 偏thiên 圓viên 。 太thái 作tác 是thị 非phi 。 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 高cao 下hạ 。 一nhất 真chân 既ký 掩yểm 。 九cửu 品phẩm 皆giai 空không 。 哀ai 哉tai 輪luân 回hồi 。 再tái 受thọ 無vô 窮cùng 之chi 厄ách 矣hĩ 。 上thượng 上thượng 下hạ 下hạ 。 隨tùy 分phần/phân 得đắc 之chi 。 度độ 人nhân 度độ 己kỷ 。 能năng 行hành 即tức 行hành 。 既ký 不bất 可khả 忘vong 。 亦diệc 不bất 可khả 執chấp 。 悲bi 光quang 智trí 力lực 。 不bất 少thiểu 不bất 多đa 。 自tự 有hữu 往vãng 生sanh 消tiêu 息tức 也dã 。 若nhược 見kiến 時thời 了liễu 了liễu 。 行hành 時thời 昏hôn 昏hôn 。 說thuyết 得đắc 分phân 明minh 。 修tu 得đắc 勉miễn 強cường/cưỡng 。 四tứ 字tự 提đề 不bất 起khởi 。 六lục 道đạo 必tất 長trường/trưởng 居cư 。 定định 慧tuệ 之chi 心tâm 未vị 消tiêu 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
欲dục 去khứ 即tức 便tiện 去khứ 。 欲dục 住trụ 即tức 便tiện 住trụ 。 極cực 樂lạc 無vô 量lượng 光quang 。
明minh 明minh 一nhất 條điều 路lộ 。
是thị 故cố 定định 慧tuệ 。 常thường 於ư 有hữu 心tâm 處xứ 習tập 之chi 。 常thường 於ư 無vô 心tâm 處xứ 得đắc 之chi 。 有hữu 心tâm 處xứ 無vô 心tâm 。 則tắc 習tập 之chi 純thuần 矣hĩ 。 無vô 心tâm 處xứ 能năng 用dụng 其kỳ 心tâm 。 則tắc 非phi 死tử 水thủy 矣hĩ 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 真chân 際tế 中trung 。 圓viên 圓viên 不bất 隔cách 。 方phương 為vi 了liễu 事sự 。
一nhất 句cú 四tứ 箇cá 字tự 。 送tống 汝nhữ 到đáo 西tây 方phương 。 若nhược 愁sầu 不bất 得đắc 去khứ 。
及cập 早tảo 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 。
念Niệm 念Niệm 現Hiện 前Tiền 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:
果quả 肯khẳng 用dụng 心tâm 。 一nhất 真chân 自tự 現hiện 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 在tại 遠viễn 乎hồ 。 迷mê 此thử 別biệt 求cầu 。 哀ai 哉tai 永vĩnh 劫kiếp 。 昔tích 皇hoàng 甫phủ 士sĩ 坊phường 。 作tác 淨tịnh 土độ 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 。 詞từ 旨chỉ 老lão 實thật 。 感cảm 動động 人nhân 心tâm 。 今kim 誦tụng 之chi 。 以dĩ 警cảnh 諸chư 仁nhân 者giả 。
平bình 旦đán 寅# 。 常thường 時thời 佛Phật 課khóa 在tại 凌lăng 晨thần 。 一nhất 刻khắc 工công 夫phu 十thập 聲thanh 號hiệu 。 能năng 超siêu 生sanh 死tử 出xuất 沈trầm 淪luân 。 希hy 有hữu 法pháp 。 妙diệu 難nạn/nan 論luận 。 往vãng 生sanh 全toàn 以dĩ 信tín 為vi 因nhân 。 君quân 能năng 信tín 受thọ 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 便tiện 是thị 多đa 生sanh 授thọ 記ký 人nhân 。
日nhật 出xuất 卯mão 。 朝triêu 露lộ 易dị 晞# 人nhân 易dị 老lão 。 試thí 將tương 親thân 友hữu 細tế 思tư 量lượng 。 眼nhãn 前tiền 多đa 少thiểu 埋mai 荒hoang 草thảo 。 要yếu 修tu 行hành 。 須tu 及cập 早tảo 。 一nhất 寸thốn 光quang 陰ấm 無vô 價giá 寶bảo 。 閒gian/nhàn 時thời 不bất 肯khẳng 念niệm 彌di 陀đà 。 只chỉ 待đãi 臨lâm 終chung 空không 懊áo 惱não 。
日nhật 高cao 辰thần 。 人nhân 世thế 遷thiên 居cư 必tất 擇trạch 鄰lân 。 莫mạc 向hướng 人nhân 天thiên 求cầu 福phước 報báo 。 壽thọ 終chung 難nạn/nan 免miễn 再tái 沈trầm 淪luân 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 作tác 轉chuyển 輪luân 。 暫tạm 時thời 快khoái 樂lạc 未vị 為vi 真chân 。 勸khuyến 君quân 念niệm 佛Phật 求cầu 西tây 去khứ 。 永vĩnh 作tác 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 人nhân 。
禺# 中trung 巳tị 。 食thực 時thời 處xứ 處xứ 炊xuy 煙yên 起khởi 。 自tự 餐xan 飽bão 飯phạn 自tự 充sung 飢cơ 。 自tự 己kỷ 修tu 持trì 了liễu 生sanh 死tử 。 子tử 憶ức 母mẫu 。 母mẫu 憶ức 子tử 。 到đáo 底để 工công 夫phu 全toàn 在tại 己kỷ 。 棄khí 捨xả 身thân 心tâm 見kiến 願nguyện 王vương 。 十thập 萬vạn 餘dư 程# 近cận 如như 咫# 。
日nhật 南nam 午ngọ 。 佛Phật 日nhật 當đương 空không 目mục 不bất 覩đổ 。 一nhất 條điều 直trực 路lộ 少thiểu 人nhân 行hành 。 反phản 向hướng 長trường/trưởng 途đồ 受thọ 辛tân 苦khổ 。 不bất 談đàm 禪thiền 。 不bất 揮huy 麈# 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 常thường 作tác 主chủ 。 雖tuy 然nhiên 身thân 未vị 出xuất 娑sa 婆bà 。 棲tê 神thần 已dĩ 在tại 蓮liên 花hoa 土thổ/độ 。
日nhật 昳# 未vị 。 六lục 蛇xà 共cộng 室thất 真chân 堪kham 畏úy 。 出xuất 沒một 閻Diêm 浮Phù 是thị 幾kỷ 遭tao 。 多đa 生sanh 還hoàn 不bất 分phân 涇kính 渭# 。 猛mãnh 回hồi 頭đầu 。 滌địch 塵trần 胃vị 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 須tu 不bất 諱húy 。 死tử 字tự 常thường 將tương 挂quải 在tại 眉mi 。 纔tài 覺giác 西tây 方phương 有hữu 滋tư 味vị 。
晡bô 時thời 申thân 。 歎thán 息tức 人nhân 身thân 似tự 轉chuyển 輪luân 。 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 。 休hưu 錯thác 過quá 。 莫mạc 因nhân 循tuần 。 幾kỷ 多đa 帶đái 角giác 與dữ 披phi 鱗lân 。 千thiên 佛Phật 慈từ 悲bi 難nạn/nan 救cứu 度độ 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 自tự 沈trầm 淪luân 。
日nhật 落lạc 酉dậu 。 返phản 照chiếu 餘dư 光quang 不bất 長trường 久cửu 。 堪kham 笑tiếu 愚ngu 人nhân 顧cố 目mục 前tiền 。 死tử 生sanh 大đại 事sự 君quân 知tri 否phủ/bĩ 。 臭xú 錢tiền 財tài 。 閒gian/nhàn 茶trà 酒tửu 。 賺# 得đắc 凡phàm 夫phu 終chung 日nhật 走tẩu 。 波ba 波ba 不bất 暇hạ 念niệm 彌di 陀đà 。 日nhật 月nguyệt 到đáo 來lai 空không 束thúc 手thủ 。
黃hoàng 昏hôn 戌tuất 。 一nhất 盞trản 孤cô 燈đăng 明minh 夜dạ 室thất 。 上thượng 床sàng 別biệt 了liễu 韈vạt 和hòa 鞋hài 。 魂hồn 夢mộng 冥minh 冥minh 黑hắc 如như 漆tất 。 嘆thán 人nhân 身thân 。 容dung 易dị 失thất 。 要yếu 出xuất 輪luân 回hồi 須tu 念niệm 佛Phật 。 無vô 邊biên 罪tội 障chướng 一nhất 時thời 消tiêu 。 佛Phật 光quang 皎hiệu 似tự 千thiên 輪luân 日nhật 。
人nhân 定định 亥hợi 。 富phú 貴quý 功công 名danh 不bất 常thường 在tại 。 枕chẩm 上thượng 黃hoàng 梁lương 夢mộng 未vị 醒tỉnh 。 癡si 情tình 猶do 自tự 憂ưu 千thiên 載tái 。 略lược 因nhân 循tuần 。 成thành 懈giải 怠đãi 。 一nhất 息tức 不bất 來lai 窮cùng 劫kiếp 悔hối 。 孤cô 負phụ 西tây 方phương 老lão 願nguyện 王vương 。 遙diêu 垂thùy 金kim 臂tý 恩ân 如như 海hải 。
夜dạ 半bán 子tử 。 淨tịnh 穢uế 相tướng 形hình 分phần/phân 彼bỉ 此thử 。 不bất 是thị 娑sa 婆bà 苦khổ 折chiết 磨ma 。 誰thùy 肯khẳng 灰hôi 心tâm 厭yếm 生sanh 死tử 。 既ký 厭yếm 離ly 。 要yếu 知tri 止chỉ 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 比tỉ 。 眼nhãn 前tiền 煩phiền 惱não 為vi 誰thùy 來lai 。 都đô 是thị 西tây 方phương 促xúc 裝trang 使sử 。
鷄kê 鳴minh 丑sửu 。 君quân 欲dục 往vãng 生sanh 誰thùy 掣xiết 肘trửu 。 煩phiền 惱não 場tràng 中trung 正chánh 好hiếu 修tu 。 念niệm 佛Phật 須tu 教giáo 心tâm 應ưng 口khẩu 。 離ly 是thị 非phi 。 無vô 可khả 否phủ/bĩ 。 凡phàm 事sự 隨tùy 緣duyên 我ngã 何hà 有hữu 。 但đãn 看khán 蓮liên 花hoa 不bất 陸lục 生sanh 。 結kết 根căn 偏thiên 在tại 泥nê 中trung 藕ngẫu 。
此thử 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 。 所sở 說thuyết 雖tuy 粗thô 。 可khả 以dĩ 啟khải 發phát 。 古cổ 人nhân 云vân 。 諸chư 人nhân 被bị 十thập 二nhị 時thời 辰thần 使sử 。 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。 果quả 然nhiên 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 念niệm 念niệm 用dụng 心tâm 。 處xứ 處xứ 憶ức 佛Phật 。 雖tuy 不bất 能năng 使sử 十thập 二nhị 時thời 。 亦diệc 不bất 為vi 十thập 二nhị 時thời 辰thần 使sử 矣hĩ 。 但đãn 念niệm 念niệm 工công 夫phu 。 必tất 生sanh 效hiệu 驗nghiệm 。 不bất 貪tham 效hiệu 驗nghiệm 。 方phương 是thị 工công 夫phu 。 切thiết 不bất 可khả 以dĩ 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 為vi 自tự 足túc 。 葢# 正chánh 念niệm 所sở 結kết 理lý 事sự 二nhị 種chủng 好hảo/hiếu 境cảnh 界giới 。 皆giai 是thị 幻huyễn 果quả 。 不bất 可khả 貪tham 其kỳ 味vị 。 才tài 生sanh 一nhất 念niệm 。 即tức 墮đọa 落lạc 有hữu 期kỳ 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 魔ma 王vương 。 純thuần 乎hồ 以dĩ 境cảnh 界giới 為vi 事sự 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 。 轉chuyển 轉chuyển 落lạc 境cảnh 。 即tức 是thị 謗báng 三Tam 寶Bảo 也dã 。 念niệm 念niệm 之chi 功công 。 須tu 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 心tâm 。 空không 空không 靈linh 靈linh 。 久cửu 而nhi 自tự 應ưng 。 蓋cái 用dụng 心tâm 非phi 用dụng 。 方phương 能năng 契khế 真chân 。 此thử 心tâm 一nhất 真chân 。 即tức 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 性tánh 。 於ư 心tâm 性tánh 上thượng 現hiện 出xuất 一nhất 句cú 佛Phật 。 才tài 是thị 真chân 佛Phật 。 不bất 然nhiên 。 動động 靜tĩnh 都đô 成thành 境cảnh 界giới 。 念niệm 佛Phật 總tổng 不bất 能năng 達đạt 邊biên 到đáo 底để 。 如như 棒bổng 擊kích 水thủy 。 何hà 異dị 不bất 擊kích 乎hồ 。 如như 刀đao 割cát 水thủy 。 何hà 殊thù 不bất 割cát 乎hồ 。 有hữu 事sự 而nhi 無vô 功công 。 是thị 為vi 癡si 人nhân 。 無vô 事sự 而nhi 有hữu 功công 。 方phương 為vi 智trí 者giả 。 雖tuy 然nhiên 。 無vô 事sự 不bất 妨phương 有hữu 事sự 。 方phương 是thị 真chân 無vô 事sự 也dã 。 方phương 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 性tánh 也dã 。 若nhược 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 而nhi 求cầu 無vô 事sự 。 乃nãi 多đa 事sự 極cực 矣hĩ 。
虎hổ 鬥đấu 龍long 爭tranh 勢thế 已dĩ 平bình 。 江giang 天thiên 風phong 靜tĩnh 月nguyệt 華hoa 清thanh 。
聞văn 君quân 欲dục 覓mịch 還hoàn 鄉hương 訣quyết 。 認nhận 取thủ 涼lương 宵tiêu 念niệm 佛Phật 聲thanh 。
何hà 以dĩ 念niệm 念niệm 之chi 功công 。 要yếu 從tùng 耳nhĩ 根căn 起khởi 。 蓋cái 人nhân 止chỉ 六lục 根căn 。 而nhi 眼nhãn 鼻tị 身thân 三tam 根căn 太thái 拙chuyết 。 功công 德đức 不bất 全toàn 。 依y 法pháp 花hoa 經kinh 。 唯duy 耳nhĩ 舌thiệt 意ý 三tam 根căn 。 最tối 為vi 圓viên 快khoái 。 是thị 故cố 入nhập 手thủ 從tùng 此thử 三tam 者giả 起khởi 。 此thử 三tam 之chi 中trung 。 意ý 根căn 是thị 心tâm 之chi 幾kỷ 。 念niệm 佛Phật 之chi 念niệm 。 依y 他tha 而nhi 現hiện 。 既ký 現hiện 於ư 意ý 。 乃nãi 運vận 舌thiệt 而nhi 出xuất 聲thanh 。 舌thiệt 意ý 二nhị 根căn 。 勞lao 久cửu 則tắc 倦quyện 。 無vô 有hữu 入nhập 路lộ 。 仍nhưng 有hữu 退thoái 機cơ 。 必tất 用dụng 耳nhĩ 以dĩ 聽thính 之chi 。 耳nhĩ 主chủ 神thần 明minh 出xuất 入nhập 。 略lược 一nhất 注chú 之chi 。 意ý 根căn 即tức 空không 靈linh 宛uyển 轉chuyển 。 不bất 落lạc 動động 靜tĩnh 。 舌thiệt 根căn 任nhậm 他tha 高cao 低đê 運vận 用dụng 。 全toàn 不bất 拘câu 束thúc 他tha 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 則tắc 念niệm 佛Phật 自tự 然nhiên 。 如như 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鳴minh 空không 。 雲vân 中trung 雁nhạn 語ngữ 。 風phong 鈴linh 在tại 塔tháp 。 鼓cổ 角giác 依y 更cánh 。 我ngã 不bất 責trách 之chi 鳴minh 。 而nhi 任nhậm 其kỳ 自tự 鳴minh 。 斯tư 可khả 以dĩ 得đắc 其kỳ 大đại 意ý 矣hĩ 。 大đại 意ý 既ký 得đắc 。 再tái 細tế 研nghiên 之chi 。
靜tĩnh 觀quán 煩phiền 惱não 成thành 瓔anh 珞lạc 。 多đa 用dụng 音âm 聲thanh 作tác 管quản 絃huyền 。
何hà 處xứ 天thiên 涯nhai 方phương 擾nhiễu 擾nhiễu 。 半bán 空không 明minh 月nguyệt 已dĩ 將tương 圓viên 。
細tế 之chi 又hựu 細tế 。 我ngã 不bất 知tri 之chi 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 當đương 自tự 知tri 。 勿vật 著trước 痕ngân 跡tích 。
勸khuyến 君quân 休hưu 辨biện 淺thiển 和hòa 深thâm 。 離ly 念niệm 須tu 臾du 得đắc 好hảo/hiếu 音âm 。
十thập 面diện 風phong 聲thanh 齊tề 入nhập 化hóa 。 定định 中trung 消tiêu 息tức 比tỉ 眠miên 琴cầm 。
雖tuy 然nhiên 。 未vị 足túc 以dĩ 盡tận 其kỳ 妙diệu 也dã 。
絃huyền 外ngoại 音âm 聲thanh 聽thính 更cánh 清thanh 。 本bổn 來lai 塵trần 世thế 即tức 無vô 生sanh 。
雁nhạn 鴻hồng 影ảnh 落lạc 江giang 波ba 上thượng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 畫họa 不bất 成thành 。
又hựu 有hữu 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 從tùng 有hữu 生sanh 滅diệt 中trung 。 一nhất 轉chuyển 而nhi 入nhập 。 無vô 生sanh 滅diệt 性tánh 。 蓋cái 此thử 有hữu 生sanh 滅diệt 。 全toàn 依y 不bất 生sanh 滅diệt 者giả 起khởi 。 故cố 一nhất 轉chuyển 即tức 回hồi 頭đầu 也dã 。 其kỳ 中trung 二nhị 法pháp 最tối 要yếu 。 一nhất 者giả 。 直trực 觀quán 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 。 立lập 池trì 水thủy 上thượng 。 二nhị 者giả 。 專chuyên 想tưởng 彌di 陀đà 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 也dã 。 白bạch 毫hào 八bát 稜lăng 。 中trung 空không 色sắc 白bạch 。 右hữu 旋toàn 五ngũ 轉chuyển 。 散tán 作tác 無vô 邊biên 光quang 。 徧biến 攝nhiếp 羣quần 生sanh 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 此thử 白bạch 毫hào 觀quán 成thành 。 入nhập 路lộ 最tối 捷tiệp 。 注chú 想tưởng 兩lưỡng 眉mi 中trung 間gian 。 久cửu 之chi 自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 但đãn 觀quán 想tưởng 所sở 引dẫn 之chi 境cảnh 。 亦diệc 從tùng 心tâm 性tánh 中trung 來lai 。 故cố 作tác 觀quán 持trì 名danh 。 皆giai 得đắc 稱xưng 為vi 念niệm 佛Phật 矣hĩ 。 若nhược 強cường/cưỡng 役dịch 妄vọng 心tâm 。 揑niết 成thành 幻huyễn 相tương/tướng 。 邪tà 觀quán 既ký 發phát 。 魔ma 境cảnh 乃nãi 生sanh 。 不bất 可khả 救cứu 也dã 。
一nhất 佛Phật 當đương 令linh 。 千thiên 魔ma 退thoái 聽thính 。 何hà 以dĩ 能năng 之chi 。 此thử 心tâm 不bất 病bệnh 。
所sở 以dĩ 十thập 六lục 觀quán 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 心tâm 想tưởng 佛Phật 時thời 。 此thử 身thân 即tức 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 作tác 佛Phật 乃nãi 言ngôn 體thể 上thượng 之chi 用dụng 。 是thị 佛Phật 乃nãi 言ngôn 用dụng 上thượng 之chi 體thể 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 本bổn 來lai 現hiện 成thành 。 借tá 觀quán 而nhi 現hiện 。 現hiện 於ư 自tự 心tâm 。 非phi 造tạo 作tác 而nhi 後hậu 有hữu 也dã 。
無vô 作tác 之chi 作tác 。 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 無vô 是thị 無vô 非phi 。 佛Phật 佛Phật 靈linh 機cơ 。
不bất 明minh 法Pháp 界Giới 之chi 全toàn 。 休hưu 談đàm 觀quán 想tưởng 。 未vị 悟ngộ 棱# 嚴nghiêm 之chi 旨chỉ 。 莫mạc 學học 禪thiền 那na 。 修tu 行hành 美mỹ 名danh 。 必tất 不bất 可khả 貪tham 。 修tu 行hành 好hảo 相tướng 。 必tất 不bất 可khả 取thủ 。 不bất 牽khiên 名danh 相tướng 。 便tiện 是thị 知tri 音âm 。
音âm 光quang 涵# 一nhất 際tế 。 苦khổ 海hải 息tức 奔bôn 騰đằng 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 現hiện 。
空không 靈linh 鏡kính 裏lý 燈đăng 。
往Vãng 生Sanh 入Nhập 位Vị 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:
時thời 候hậu 已dĩ 到đáo 。 自tự 己kỷ 須tu 知tri 。 錯thác 過quá 機cơ 關quan 。 千thiên 生sanh 難nan 遇ngộ 。 既ký 然nhiên 時thời 時thời 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 步bộ 步bộ 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 心tâm 感cảm 動động 。 小tiểu 示thị 光quang 儀nghi 。 偶ngẫu 生sanh 一nhất 念niệm 之chi 粗thô 。 即tức 障chướng 無vô 邊biên 之chi 妙diệu 。 如như 此thử 之chi 病bệnh 。 病bệnh 者giả 不bất 知tri 。 世thế 無vô 醫y 人nhân 。 能năng 醫y 此thử 病bệnh 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 心tâm 。 妙diệu 遇ngộ 真chân 宗tông 。 平bình 常thường 接tiếp 待đãi 。 則tắc 無vô 事sự 矣hĩ 。 無vô 事sự 則tắc 現hiện 前tiền 無vô 障chướng 。 空không 空không 任nhậm 現hiện 。 運vận 運vận 常thường 靈linh 。
時thời 至chí 往vãng 生sanh 。 更cánh 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 病bệnh 是thị 何hà 事sự 。 而nhi 汝nhữ 憂ưu 之chi 。 當đương 早tảo 捨xả 身thân 。 心tâm 。 專chuyên 一nhất 待đãi 死tử 。 死tử 即tức 往vãng 生sanh 。 非phi 待đãi 非phi 不bất 待đãi 。 乃nãi 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。
眾chúng 生sanh 會hội 謀mưu 生sanh 。 死tử 時thời 不bất 會hội 死tử 。 顛điên 倒đảo 既ký 現hiện 前tiền 。
難nan 入nhập 蓮liên 花hoa 裏lý 。
一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 諸chư 書thư 。 所sở 有hữu 回hồi 向hướng 之chi 文văn 。 只chỉ 有hữu 蓮liên 池trì 四tứ 百bách 字tự 一nhất 篇thiên 。 才tài 為vi 圓viên 密mật 。
稽khể 首thủ 西tây 方phương 安An 樂Lạc 國Quốc 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 大đại 導đạo 師sư 。
我ngã 今kim 發phát 願nguyện 願nguyện 往vãng 生sanh 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。
弟đệ 子tử 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 諸chư 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 期kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 又hựu 以dĩ 業nghiệp 重trọng 福phước 輕khinh 。 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 。 染nhiễm 心tâm 易dị 熾sí 。 淨tịnh 德đức 難nạn/nan 成thành 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 翹kiều 勤cần 五ngũ 體thể 。 披phi 瀝lịch 一nhất 心tâm 。 投đầu 誠thành 懺sám 悔hối 。 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 曠khoáng 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 迷mê 本bổn 淨tịnh 心tâm 。 縱túng 貪tham 瞋sân 癡si 。 染nhiễm 穢uế 三tam 業nghiệp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 作tác 罪tội 垢cấu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 結kết 冤oan 業nghiệp 。 願nguyện 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 從tùng 於ư 今kim 日nhật 。 立lập 深thâm 誓thệ 願nguyện 。 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 誓thệ 不bất 更cánh 造tạo 。 勤cần 修tu 聖thánh 道Đạo 。 誓thệ 不bất 退thoái 墮đọa 。 誓thệ 成thành 正chánh 覺giác 。 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 當đương 證chứng 知tri 我ngã 。 當đương 哀ai 愍mẫn 我ngã 。 當đương 加gia 被bị 我ngã 。 願nguyện 禪thiền 觀quán 之chi 中trung 。 夢mộng 寐mị 之chi 際tế 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 得đắc 歷lịch 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 寶bảo 嚴nghiêm 之chi 土thổ/độ 。 得đắc 蒙mông 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 。 光quang 明minh 照chiếu 身thân 。 手thủ 摩ma 我ngã 頭đầu 。 衣y 覆phú 我ngã 體thể 。 使sử 我ngã 宿túc 障chướng 自tự 除trừ 。 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 疾tật 空không 煩phiền 惱não 。 頓đốn 破phá 無vô 明minh 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 廓khuếch 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。 至chí 於ư 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 。 預dự 知tri 時thời 至chí 。 身thân 無vô 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 厄ách 難nạn 。 心tâm 無vô 一nhất 切thiết 貪tham 戀luyến 迷mê 惑hoặc 。 諸chư 根căn 悅duyệt 豫dự 。 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 捨xả 報báo 安an 詳tường 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 諸chư 聖thánh 賢hiền 眾chúng 。 放phóng 光quang 接tiếp 引dẫn 。 垂thùy 手thủ 提đề 攜huề 。 樓lâu 閣các 幢tràng 幡phan 。 異dị 香hương 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 聖thánh 境cảnh 。 昭chiêu 示thị 目mục 前tiền 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 感cảm 歎thán 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 七thất 寶bảo 池trì 內nội 。 勝thắng 蓮liên 花hoa 中trung 。 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 。 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 然nhiên 後hậu 不bất 違vi 安an 養dưỡng 。 回hồi 入nhập 娑sa 婆bà 。 分phân 身thân 無vô 數số 。 徧biến 十thập 方phương 剎sát 。 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 令linh 離ly 染nhiễm 。 還hoàn 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 同đồng 生sanh 西tây 方phương 。 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。 如như 此thử 大đại 願nguyện 。 世thế 界giới 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 。 我ngã 願nguyện 無vô 盡tận 。 願nguyện 今kim 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 。 修tu 持trì 功công 德đức 。 回hồi 施thí 有hữu 情tình 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。
他tha 之chi 文văn 句cú 。 悉tất 包bao 全toàn 部bộ 花hoa 嚴nghiêm 。 不bất 誤ngộ 眾chúng 生sanh 。 可khả 以dĩ 遵tuân 奉phụng 。 日nhật 日nhật 功công 課khóa 。 宜nghi 體thể 會hội 之chi 。 得đắc 此thử 靈linh 熏huân 。 運vận 運vận 成thành 就tựu 。
作tác 家gia 手thủ 筆bút 也dã 尋tầm 常thường 。 演diễn 出xuất 蓮liên 花hoa 自tự 在tại 香hương 。
莫mạc 道đạo 修tu 行hành 無vô 規quy 矩củ 。 依y 他tha 所sở 說thuyết 便tiện 清thanh 涼lương 。
但đãn 要yếu 字tự 字tự 句cú 句cú 懂đổng 得đắc 。 層tằng 層tằng 折chiết 折chiết 想tưởng 到đáo 。 真chân 心tâm 全toàn 量lượng 。 探thám 喉hầu 而nhi 出xuất 。 一nhất 徧biến 願nguyện 文văn 。 可khả 抵để 十thập 年niên 修tu 。 不bất 用dụng 心tâm 者giả 。 於ư 此thử 願nguyện 文văn 。 昏hôn 昏hôn 忽hốt 過quá 。 空không 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 枉uổng 作tác 修tu 行hành 人nhân 。 生sanh 死tử 現hiện 前tiền 。 隨tùy 風phong 而nhi 倒đảo 。
捨xả 報báo 也dã 大đại 難nạn/nan 。 疾tật 走tẩu 無vô 好hảo/hiếu 步bộ 。 所sở 作tác 不bất 圓viên 成thành 。
又hựu 入nhập 中trung 有hữu 去khứ 。
(# 中trung 有hữu 者giả 。 已dĩ 死tử 而nhi 未vị 入nhập 六lục 道đạo 之chi 身thân )# 。
既ký 落lạc 中trung 有hữu 。 豈khởi 得đắc 往vãng 生sanh 。 十thập 个# 九cửu 人nhân 。 往vãng 往vãng 如như 此thử 。 哀ai 哉tai 大đại 險hiểm 。 切thiết 勿vật 蹈đạo 之chi 。
凌lăng 空không 一nhất 步bộ 最tối 安an 詳tường 。 心tâm 現hiện 蓮liên 花hoa 便tiện 吉cát 祥tường 。
莫mạc 道đạo 其kỳ 中trung 無vô 九cửu 品phẩm 。 本bổn 來lai 舉cử 念niệm 即tức 西tây 方phương 。
到đáo 此thử 工công 夫phu 。 禪thiền 定định 中trung 捨xả 身thân 。 定định 起khởi 即tức 是thị 生sanh 西tây 方phương 。 西tây 方phương 起khởi 故cố 東đông 方phương 不bất 起khởi 。 此thử 所sở 謂vị 東đông 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi 。 非phi 死tử 生sanh 也dã 。 但đãn 入nhập 定định 與dữ 出xuất 定định 。 即tức 此thử 一nhất 念niệm 。 光quang 陰ấm 太thái 峻tuấn 快khoái 耳nhĩ 。
寶bảo 地địa 經kinh 行hành 空không 外ngoại 影ảnh 。 玉ngọc 樓lâu 宴yến 坐tọa 定định 中trung 身thân 。
紛phân 紛phân 幻huyễn 果quả 齊tề 消tiêu 落lạc 。 唯duy 有hữu 清thanh 涼lương 寶bảo 願nguyện 輪luân 。
平bình 時thời 發phát 願nguyện 之chi 因nhân 。 此thử 時thời 結kết 成thành 果quả 。 非phi 著trước 意ý 。 非phi 不bất 著trước 意ý 。 雙song 涵# 並tịnh 照chiếu 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 到đáo 。 佛Phật 亦diệc 來lai 迎nghênh 。 我ngã 亦diệc 往vãng 生sanh 。 翛# 然nhiên 間gian 暇hạ 。 乃nãi 真chân 上thượng 品phẩm 。
從tùng 心tâm 而nhi 念niệm 佛Phật 。 欣hân 羨tiện 悉tất 皆giai 亡vong 。 功công 夫phu 任nhậm 運vận 成thành 。
法pháp 法pháp 皆giai 清thanh 涼lương 。
若nhược 論luận 依y 法pháp 。 法pháp 亦diệc 多đa 般bát 。 若nhược 論luận 從tùng 心tâm 。 心tâm 只chỉ 一nhất 个# 。 棱# 伽già 云vân 。 智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 往vãng 生sanh 境cảnh 界giới 也dã 。 眾chúng 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 。 根căn 器khí 各các 殊thù 。 九cửu 品phẩm 既ký 分phần/phân 。 一nhất 言ngôn 難nan 盡tận 。
上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 圓viên 具cụ 三tam 種chủng 心tâm 。 誠thành 心tâm 及cập 深thâm 心tâm 。
回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 佛Phật 身thân 來lai 接tiếp 引dẫn 。 彈đàn 指chỉ 即tức 往vãng 生sanh 。
坐tọa 於ư 金kim 剛cang 臺đài 。 凝ngưng 然nhiên 而nhi 入nhập 位vị 。
上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 。 求cầu 佛Phật 妙diệu 法Pháp 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。
紫tử 金kim 臺đài 上thượng 。 經kinh 宿túc 花hoa 開khai 。 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。
上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 五ngũ 百bách 佛Phật 身thân 。 一nhất 齊tề 授thọ 手thủ 。
經kinh 一nhất 晝trú 夜dạ 。 金kim 蓮liên 花hoa 開khai 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。
中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 。 戒giới 善thiện 無vô 過quá 。 佛Phật 及cập 羅La 漢Hán 。 光quang 明minh 照chiếu 之chi 。
花hoa 中trung 往vãng 生sanh 。 證chứng 第đệ 四Tứ 果Quả 。
中trung 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 戒giới 持trì 一nhất 晝trú 夜dạ 。 七thất 寶bảo 而nhi 為vi 花hoa 。
蒙mông 佛Phật 來lai 接tiếp 引dẫn 。
中trung 品phẩm 下hạ 生sanh 。 一nhất 生sanh 慈từ 孝hiếu 。 聞văn 淨tịnh 土độ 門môn 。 死tử 而nhi 即tức 往vãng 。
觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 。 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 經Kinh 名danh 字tự 。 及cập 淨tịnh 土độ 因nhân 。
化hóa 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 罪tội 滅diệt 往vãng 生sanh 。 獨độc 有hữu 觀quán 音âm 。 先tiên 為vi 說thuyết 法Pháp 。
下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 。 先tiên 犯phạm 戒giới 相tương/tướng 。 地địa 獄ngục 已dĩ 現hiện 。 忽hốt 然nhiên 回hồi 心tâm 。
風phong 吹xuy 天thiên 花hoa 。 化hóa 佛Phật 來lai 引dẫn 。
下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 命mạng 終chung 遇ngộ 救cứu 。 十thập 分phần/phân 心tâm 真chân 。
花hoa 如như 日nhật 輪luân 。 飛phi 空không 來lai 接tiếp 。 應ưng 念niệm 而nhi 往vãng 。 精tinh 進tấn 乃nãi 超siêu 。
蓮liên 花hoa 雖tuy 有hữu 九cửu 品phẩm 。 升thăng 降giáng/hàng 但đãn 從tùng 一nhất 心tâm 。 莫mạc 滯trệ 其kỳ 機cơ 。 居cư 然nhiên 得đắc 路lộ 。 雲vân 開khai 月nguyệt 現hiện 。 春xuân 至chí 花hoa 香hương 。 悉tất 入nhập 真chân 宗tông 。 齊tề 成thành 妙diệu 遇ngộ 。
一nhất 句cú 齊tề 收thu 入nhập 。 泠# 泠# 念niệm 佛Phật 音âm 。 奇kỳ 哉tai 真chân 境cảnh 界giới 。
即tức 此thử 眾chúng 生sanh 心tâm 。
身Thân 土Thổ/độ 圓Viên 融Dung 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:
身thân 心tâm 世thế 界giới 。 四tứ 種chủng 皆giai 一nhất 光quang 明minh 無vô 量lượng 而nhi 已dĩ 。 光quang 中trung 身thân 心tâm 安an 。 光quang 中trung 世thế 界giới 淨tịnh 。 如như 水thủy 鏡kính 照chiếu 物vật 。 雖tuy 一nhất 切thiết 皆giai 現hiện 。 而nhi 浺# 瀜# 無vô 有hữu 物vật 也dã 。 佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 但đãn 是thị 一nhất 道đạo 清thanh 虗hư 。 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 。 當đương 以dĩ 佛Phật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 也dã 要yếu 將tương 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 看khán 得đắc 一nhất 道đạo 清thanh 虗hư 。 方phương 能năng 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。
兩lưỡng 鏡kính 光quang 中trung 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 佛Phật 身thân 還hoàn 以dĩ 佛Phật 為vi 鄰lân 。
心tâm 心tâm 交giao 映ánh 無vô 終chung 始thỉ 。 剎sát 海hải 圓viên 融dung 寫tả 一nhất 真chân 。
佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 是thị 第đệ 一nhất 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 從tùng 法Pháp 身thân 上thượng 現hiện 出xuất 修tu 行hành 而nhi 成thành 報báo 身thân 。 是thị 第đệ 二nhị 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 從tùng 報báo 身thân 自tự 受thọ 用dụng 上thượng 。 開khai 出xuất 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 是thị 第đệ 二nhị 身thân 影ảnh 子tử 。 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 淨tịnh 土độ 。 從tùng 報báo 身thân 上thượng 。 現hiện 出xuất 大đại 小tiểu 種chủng 種chủng 諸chư 化hóa 身thân 。 是thị 第đệ 三Tam 身Thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 此thử 乃nãi 竪thụ 說thuyết 。 須tu 不bất 見kiến 相tương/tướng 而nhi 橫hoạnh/hoành 竪thụ 渾hồn 融dung 。 乃nãi 為vi 真chân 佛Phật 真chân 念niệm 也dã 。
層tằng 層tằng 高cao 下hạ 映ánh 。 獨độc 出xuất 顯hiển 森sâm 羅la 。 一nhất 線tuyến 穿xuyên 成thành 處xứ 。
千thiên 珠châu 不bất 較giảo 多đa 。
如như 此thử 乃nãi 是thị 淨tịnh 土độ 中trung 分phân 別biệt 淨tịnh 土độ 。 土thổ/độ 異dị 身thân 異dị 。 必tất 待đãi 融dung 而nhi 後hậu 融dung 也dã 。 若nhược 知tri 四tứ 土thổ/độ 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 四tứ 土thổ/độ 。 乃nãi 土thổ/độ 融dung 矣hĩ 。 然nhiên 融dung 淨tịnh 而nhi 不bất 融dung 穢uế 。 非phi 真chân 融dung 也dã 。 四tứ 身thân 一nhất 體thể 。 一nhất 體thể 四tứ 身thân 。 乃nãi 身thân 融dung 矣hĩ 。 然nhiên 融dung 極cực 聖thánh 而nhi 不bất 融dung 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 。 非phi 真chân 融dung 也dã 。 至chí 於ư 觸xúc 境cảnh 皆giai 融dung 。 聖thánh 凡phàm 無vô 二nhị 。 花hoa 嚴nghiêm 三tam 昧muội 之chi 身thân 土thổ/độ 。 消tiêu 息tức 可khả 商thương 。 此thử 種chủng 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
身thân 身thân 互hỗ 映ánh 全toàn 無vô 作tác 。 剎sát 剎sát 玲linh 瓏lung 不bất 見kiến 痕ngân 。
一nhất 切thiết 求cầu 之chi 無vô 可khả 見kiến 。 不bất 妨phương 法pháp 法pháp 普phổ 成thành 門môn 。
一nhất 切thiết 聖thánh 身thân 。 四tứ 聖thánh 如như 一nhất 。 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 。 九cửu 品phẩm 如như 一nhất 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 。 皆giai 現hiện 目mục 前tiền 。 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 與dữ 十thập 方phương 身thân 。 彼bỉ 彼bỉ 此thử 此thử 。 即tức 彼bỉ 即tức 此thử 。 非phi 彼bỉ 非phi 此thử 。 土thổ/độ 與dữ 土thổ/độ 融dung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 種chủng 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
花hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。
身thân 界giới 二nhị 塵trần 皆giai 如như 是thị 。 圓viên 成thành 一nhất 境cảnh 普phổ 清thanh 涼lương 。
一nhất 切thiết 身thân 一nhất 切thiết 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 切thiết 身thân 一nhất 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 身thân 一nhất 切thiết 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 身thân 一nhất 土thổ/độ 。 莫mạc 不bất 皆giai 融dung 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
情tình 與dữ 無vô 情tình 皆giai 佛Phật 道Đạo 。 況huống 乎hồ 生sanh 佛Phật 本bổn 圓viên 融dung 。
智trí 光quang 不bất 動động 無vô 終chung 始thỉ 。 十thập 面diện 回hồi 環hoàn 即tức 主chủ 公công 。
一nhất 切thiết 身thân 中trung 身thân 。 不bất 礙ngại 剎sát 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 剎sát 。 不bất 礙ngại 身thân 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 身thân 。 不bất 礙ngại 身thân 剎sát 。 一nhất 切thiết 身thân 中trung 剎sát 。 不bất 礙ngại 剎sát 身thân 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 無vô 通thông 塞tắc 。 海hải 印ấn 重trùng 重trùng 普phổ 發phát 光quang 。
那na 有hữu 語ngữ 言ngôn 及cập 文văn 字tự 。 逢phùng 時thời 且thả 作tác 法pháp 中trung 王vương 。
一nhất 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 放phóng 出xuất 現hiện 千thiên 千thiên 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 一nhất 無vô 礙ngại 。 收thu 來lai 無vô 一nhất 一nhất 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
表biểu 裏lý 玲linh 瓏lung 絕tuyệt 有hữu 無vô 。 十thập 分phần/phân 情tình 量lượng 破phá 無vô 餘dư 。
生sanh 平bình 艶diễm 羨tiện 陶đào 朱chu 富phú 。 那na 識thức 衣y 珠châu 自tự 足túc 娛ngu 。
無vô 礙ngại 與dữ 無vô 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 無vô 礙ngại 與dữ 有hữu 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 有hữu 礙ngại 與dữ 無vô 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 有hữu 礙ngại 與dữ 有hữu 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 雖tuy 一nhất 个# 全toàn 無vô 礙ngại 。 而nhi 不bất 廢phế 有hữu 。 無vô 。 亦diệc 有hữu 無vô 。 非phi 有hữu 無vô 。 四tứ 句cú 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
一nhất 毫hào 不bất 動động 常thường 如như 此thử 。 萬vạn 變biến 紛phân 紜vân 事sự 若nhược 何hà 。
靜tĩnh 臥ngọa 已dĩ 消tiêu 無vô 量lượng 劫kiếp 。 更cánh 無vô 情tình 緒tự 說thuyết 多đa 羅la 。
埽# 礙ngại 者giả 亦diệc 應ưng 埽# 無vô 礙ngại 。 立lập 無vô 礙ngại 者giả 還hoàn 同đồng 立lập 礙ngại 。 埽# 立lập 一nhất 時thời 。 光quang 明minh 具cụ 足túc 。 有hữu 琴cầm 無vô 絃huyền 。 妙diệu 音âm 常thường 發phát 。
水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 。 分phần/phân 際tế 親thân 嘗thường 。 有hữu 人nhân 識thức 取thủ 。
雲vân 外ngoại 天thiên 香hương 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 我ngã 今kim 不bất 惜tích 。 眉mi 毛mao 拖tha 地địa 。 為vì 汝nhữ 指chỉ 示thị 。 中trung 人nhân 之chi 質chất 。 須tu 勤cần 看khán 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 鈔sao 及cập 棱# 嚴nghiêm 經kinh 。 兼kiêm 及cập 棱# 伽già 法pháp 花hoa 金kim 剛cang 圓viên 覺giác 維duy 摩ma 等đẳng 。 則tắc 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 境cảnh 界giới 之chi 根căn 本bổn 立lập 。 而nhi 淨tịnh 土độ 已dĩ 圓viên 頓đốn 現hiện 前tiền 矣hĩ 。 從tùng 稜lăng 嚴nghiêm 之chi 有hữu 規quy 矩củ 。 入nhập 花hoa 嚴nghiêm 之chi 神thần 明minh 於ư 規quy 矩củ 。 如như 風phong 無vô 礙ngại 。 如như 月nguyệt 出xuất 雲vân 。 如như 鏡kính 寫tả 燈đăng 。 如như 珠châu 映ánh 網võng 。 層tằng 層tằng 密mật 密mật 。 不bất 漏lậu 一nhất 絲ti 。 不bất 挂quải 一nhất 絲ti 。 神thần 遊du 法Pháp 界Giới 。 任nhậm 運vận 而nhi 念niệm 佛Phật 。 自tự 然nhiên 踏đạp 得đắc 著trước 這giá 一nhất 步bộ 。
圓viên 融dung 一nhất 念niệm 中trung 。 分phân 明minh 四tứ 字tự 佛Phật 。 消tiêu 息tức 全toàn 玲linh 瓏lung 。
何hà 為vi 空không 自tự 屈khuất 。
No.1193-B# 駐trú 雲vân 飛phi 十thập 首thủ (# 戒giới 十thập 惡ác 也dã )#
雞kê 園viên 修tu 士sĩ 。 嚴nghiêm 一nhất 程# 妙diệu 現hiện 。
漫mạn 說thuyết 牢lao 牲# 籃# 蛤# 猶do 關quan 坡# 老lão 情tình 痛thống 癢dạng 同đồng 吾ngô 性tánh 匕chủy 箸trứ 皆giai 生sanh 命mạng (# 若nhược 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 歡hoan 喜hỷ )# 。 供cúng 養dường 取thủ 羶thiên 腥tinh 喉hầu 嚨# 逕kính 寸thốn 縱túng/tung 不bất 持trì 齋trai 食thực 肉nhục 依y 三tam 淨tịnh (# 不bất 見kiến 殺sát 。 不bất 聞văn 殺sát 不bất 為vi 自tự 己kỷ 殺sát )# 。 勸khuyến 君quân 殺sát 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
竊thiết 玉ngọc 摸mạc 金kim 我ngã 輩bối 原nguyên 無vô 者giả 樣# 心tâm 李# 下hạ 冠quan 休hưu 整chỉnh 馬mã 待đãi 錢tiền 方phương 飲ẩm 。 (# 合hợp 目mục 冥minh 心tâm 子tử 細tế 聽thính )# 但đãn 取thủ 色sắc 和hòa 聲thanh 塵trần 根căn 不bất 淨tịnh 宿túc 債trái 須tu 償thường 豈khởi 肯khẳng 饒nhiêu 分phần/phân 寸thốn 。 勸khuyến 君quân 盜đạo 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
未vị 斷đoạn 情tình 根căn 輪luân 轉chuyển 三tam 途đồ 。 不bất 出xuất 塵trần 魔ma 眷quyến 隱ẩn 形hình 影ảnh 戒giới 體thể 非phi 乾can/kiền/càn 淨tịnh (# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 住trụ 法Pháp 性Tánh 三Tam 昧Muội 。 切thiết 莫mạc 因nhân 慧tuệ 而nhi 傷thương 定định )# 。 何hà 況huống 是thị 邪tà 婬dâm 更cánh 當đương 猛mãnh 省tỉnh 忍nhẫn 此thử 須tu 臾du 血huyết 氣khí 登đăng 時thời 定định 。 勸khuyến 君quân 婬dâm 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
隨tùy 口khẩu 縱tung 橫hoành 字tự 字tự 都đô 非phi 肝can 肺phế 生sanh 說thuyết 鬼quỷ 憑bằng 誰thùy 證chứng 有hữu 虎hổ 驚kinh 人nhân 聽thính 。 一nhất 語ngữ 不bất 天thiên 真chân 千thiên 言ngôn 難nan 信tín 誑cuống 習tập 交giao 欺khi 。 千thiên 古cổ 成thành 通thông 病bệnh (# 有hữu 慨khái 乎hồ 其kỳ 言ngôn 之chi )# 。 勸khuyến 君quân 妄vọng 語ngữ 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
覆phú 雨vũ 翻phiên 雲vân 播bá 弄lộng 人nhân 間gian 事sự 不bất 成thành 骨cốt 肉nhục 還hoàn 滋tư 釁hấn 道đạo 路lộ 都đô 含hàm 憤phẫn 。 試thí 問vấn 甚thậm 心tâm 情tình 揣đoàn 摩ma 難nạn/nan 準chuẩn (# 求cầu 則tắc 得đắc 之chi )# 拔bạt 舌thiệt 泥nê 犁lê (# 地địa 獄ngục 也dã )# 恐khủng 有hữu 斯tư 人nhân 分phần/phân 。 勸khuyến 君quân 兩lưỡng 舌thiệt 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
無vô 愛ái 無vô 憎tăng 。 耳nhĩ 畔bạn 何hà 來lai 此thử 惡ác 聲thanh 盛thịnh 怒nộ 尋tầm 瑕hà 釁hấn 穢uế 語ngữ 施thí 閨# 壺hồ 。 張trương 口khẩu 殺sát 機cơ 生sanh 言ngôn 言ngôn 太thái 忍nhẫn 不bất 見kiến 山sơn 膏cao 善thiện 罵mạ 無vô 人nhân 性tánh (# 山sơn 膏cao 獸thú 名danh 善thiện 罵mạ 出xuất 苦khổ 山sơn 見kiến 山sơn 海hải 經kinh )# 。 勸khuyến 君quân 惡ác 口khẩu 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
(# 思tư 也dã 。 風phong 也dã 。 氣khí 也dã 。 幻huyễn 也dã 。 夢mộng 也dã 。 決quyết 定định 也dã 。 巧xảo 毒độc 也dã 。 因nhân 便tiện 也dã 。 恍hoảng 惚hốt 也dã 。 因nhân 循tuần 也dã 。 庸dong 愚ngu 隨tùy 順thuận 也dã 。 又hựu 曰viết 。 說thuyết 到đáo 使sử 君quân 自tự 有hữu 婦phụ 。 羅la 敷phu 自tự 有hữu 夫phu 。 與dữ 花hoa 嚴nghiêm 離ly 垢cấu 之chi 旨chỉ 。 同đồng 一nhất 森sâm 嚴nghiêm 矣hĩ 。 說thuyết 到đáo 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử 。 乃nãi 使sử 人nhân 恭cung 敬kính 慈từ 悲bi 之chi 意ý 。 油du 然nhiên 而nhi 生sanh 。 又hựu 曰viết 。 孟# 子tử 言ngôn 嫂# 溺nịch 援viện 之chi 以dĩ 手thủ 而nhi 已dĩ 。 今kim 增tăng 滿mãn 其kỳ 意ý 。 乃nãi 曰viết 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử 。 恭cung 敬kính 好hảo 相tướng 扶phù 。 嗚ô 呼hô 。 由do 是thị 意ý 銷tiêu 。 威uy 光quang 特đặc 違vi 矣hĩ )# 。
右hữu 婬dâm 。
言ngôn 必tất 由do 衷# 如như 本bổn 分phần/phân 重trọng/trùng 輕khinh 入nhập 脈mạch 無vô 淆# 移di 宮cung 換hoán 羽vũ 逞sính 奸gian 刁điêu 青thanh 蠅dăng 移di 白bạch 黑hắc 雙song 管quản 也dã 難nạn/nan 描# 。 惡ác 報báo 身thân 形hình 何hà 定định 準chuẩn 有hữu 無vô 多đa 舌thiệt 滔thao 滔thao 都đô 因nhân 反phản 覆phúc 業nghiệp 難nan 消tiêu 誤ngộ 人nhân 成thành 熟thục 路lộ (# 何hà 必tất )# 衡hành 量lượng 失thất 心tâm 標tiêu (# 多đa 舌thiệt 者giả 增tăng 之chi 報báo 。 無vô 舌thiệt 者giả 滅diệt 之chi 報báo 。 法Pháp 界Giới 無vô 增tăng 減giảm 。 而nhi 欲dục 增tăng 減giảm 焉yên 。 故cố 自tự 受thọ 之chi 矣hĩ )# 。
右hữu 兩lưỡng 舌thiệt 。
善thiện 氣khí 從tùng 容dung 成thành 脉mạch 理lý 一nhất 言ngôn 能năng 鎮trấn 河hà 山sơn 蓮liên 修tu 芬phân 馥phức 吐thổ 三tam 三tam 妙diệu 音âm 成thành 解giải 脫thoát 何hà 處xứ 著trước 粗thô 頑ngoan (# 是thị 極cực )# 。 抵để 突đột 剛cang 強cường 兼kiêm 毒độc 穢uế 性tánh 情tình 如như 隔cách 千thiên 關quan 無vô 端đoan 赤xích 舌thiệt 更cánh 何hà 堪kham 音âm 聲thanh 難nan 入nhập 聽thính 消tiêu 息tức (# 婉uyển 而nhi 多đa 諷phúng )# 請thỉnh 君quân 參tham (# 化hóa 曰viết 。 口khẩu 出xuất 蓮liên 香hương 。 尚thượng 非phi 究cứu 竟cánh 。 幾kỷ 人nhân 參tham 透thấu 。 口khẩu 過quá 免miễn 矣hĩ 夫phu )# 。
右hữu 惡ác 口khẩu 。
一nhất 理lý 分phân 明minh 成thành 境cảnh 界giới 本bổn 來lai 表biểu 裏lý 相tương 當đương 光quang 明minh 心tâm 事sự 總tổng 無vô 妨phương 從tùng 心tâm 流lưu 妄vọng 語ngữ 威uy 德đức 損tổn 心tâm 王vương (# 可khả 知tri 道đạo )# 。 縱túng/tung 使sử 三tam 緘giam 無vô 口khẩu 過quá 心tâm 風phong 念niệm 動động 聲thanh 揚dương 靈linh 靈linh 啟khải 告cáo 遍biến 諸chư 方phương 精tinh 神thần 成thành 恍hoảng 惚hốt (# 仔tử 細tế )# 無vô 盡tận 意ý 言ngôn 殃ương 。 (# 淨tịnh 曰viết 。 念niệm 動động 則tắc 有hữu 風phong 。 風phong 起khởi 則tắc 有hữu 聲thanh 。 又hựu 曰viết 。 念niệm 必tất 有hữu 境cảnh 。 境cảnh 皆giai 成thành 文văn 。 故cố 是thị 詞từ 句cú 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 意ý 動động 則tắc 有hữu 言ngôn 現hiện 於ư 心tâm 。 雖tuy 未vị 沖# 喉hầu 而nhi 出xuất 。 早tảo 得đắc 謂vị 之chi 意ý 言ngôn 。 入nhập 普phổ 賢hiền 機cơ 。 善thiện 用dụng 心tâm 聞văn 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 念niệm 。 念niệm 中trung 語ngữ )# 。
右hữu 妄vọng 言ngôn 。
曲khúc 折chiết 玲linh 瓏lung 心tâm 太thái 巧xảo 風phong 情tình 旖# 旎# 含hàm 羞tu 傳truyền 神thần 最tối 近cận 粉phấn 骷# 髏lâu 空không 言ngôn 成thành 實thật 境cảnh 世thế 世thế 女nữ 為vi 儔trù 。 花hoa 果quả 紛phân 紛phân 生sanh 後hậu 報báo 沈trầm 酣# 豔diễm 妒đố 嬌kiều 愁sầu 可khả 憐lân 一nhất 落lạc 便tiện 千thiên 秋thu 聰thông 明minh 偏thiên 帶đái 綺ỷ (# 誤ngộ 事sự 多đa 矣hĩ )# 禪thiền 話thoại 尚thượng 風phong 流lưu 。 (# 慧tuệ 曰viết 。 不bất 是thị 風phong 流lưu 不bất 是thị 禪thiền 。 請thỉnh 君quân 下hạ 語ngữ 。 又hựu 曰viết 。 潘phan 荀# 一nhất 輩bối 。 久cửu 墮đọa 女nữ 身thân 。 擲trịch 果quả 移di 花hoa 。 多đa 成thành 罪tội 案án 。 故cố 有hữu 報báo 也dã 。 又hựu 曰viết 。 此thử 世thế 受thọ 報báo 。 為vi 花hoa 報báo 。 泥nê 犁lê 受thọ 報báo 為vi 果quả 報báo 。 隔cách 一nhất 世thế 為vi 生sanh 報báo 。 歷lịch 多đa 生sanh 為vi 後hậu 報báo 也dã )# 。
右hữu 綺ỷ 語ngữ 。
不bất 淨tịnh 居cư 心tâm 難nạn/nan 獨độc 脫thoát 自tự 然nhiên 神thần 墮đọa 天thiên 涯nhai 只chỉ 知tri 可khả 愛ái 便tiện 依y 他tha 到đáo 頭đầu 依y 不bất 住trụ 空không 自tự 誤ngộ 歸quy 家gia 。 客khách 路lộ 千thiên 岐kỳ 多đa 刃nhận 蜜mật 豈khởi 徒đồ 辛tân 苦khổ 交giao 加gia 圓viên 中trung 無vô 限hạn 現hiện 尖tiêm 叉xoa 爛lạn 泥nê 防phòng 有hữu 刺thứ (# 且thả 欵khoản 欵khoản )# 莫mạc 更cánh 醉túy 流lưu 霞hà (# 潤nhuận 曰viết 。 我ngã 真chân 欲dục 去khứ 。 蓋cái 心tâm 知tri 幻huyễn 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 無vô 多đa 也dã )# 。
右hữu 貪tham 。
風phong 火hỏa 無vô 端đoan 爭tranh 欲dục 發phát 飛phi 傷thương 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 從tùng 容dung 道đạo 韻vận 有hữu 知tri 音âm 眾chúng 生sanh 皆giai 劇kịch 苦khổ 何hà 不bất 且thả 沈trầm 吟ngâm (# 平bình 心tâm 之chi 論luận )# 。 消tiêu 落lạc 心tâm 兵binh 成thành 慧tuệ 用dụng 不bất 煩phiền 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 。 休hưu 因nhân 失thất 意ý 便tiện 昏hôn 沈trầm 。 勸khuyến 君quân 觀quán 法Pháp 界Giới (# 恢khôi 之chi 彌di 廣quảng )# 何hà 古cổ 復phục 何hà 今kim (# 真chân 曰viết 師sư 心tâm 幸hạnh 為vi 無vô 量lượng 也dã )# 。
右hữu 瞋sân 。
從tùng 古cổ 修tu 行hành 多đa 誤ngộ 事sự 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 當đương 胸hung (# 是thị 極cực )# 瞥miết 生sanh 知tri 見kiến 轉chuyển 盲manh 聾lung 天thiên 然nhiên 消tiêu 息tức 在tại 自tự 塞tắc 妄vọng 求cầu 通thông (# 可khả 憐lân 可khả 恨hận )# 。 外ngoại 道đạo 邪tà 魔ma 。 根căn 緒tự 幻huyễn (# 天thiên 下hạ )# 本bổn 來lai 識thức 鏡kính 同đồng 空không (# 本bổn 無vô 事sự 庸dong 人nhân 自tự 擾nhiễu 之chi )# 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 影ảnh 重trùng 重trùng (# 花hoa 嚴nghiêm 妙diệu 悟ngộ 何hà 處xứ 根căn 塵trần )# 十thập 方phương 微vi 動động 處xứ 猛mãnh 聽thính 一nhất 聲thanh 鐘chung (# 密mật 曰viết 弟đệ 子tử 慚tàm 愧quý )# 。
右hữu 癡si 。
No.1193-C# 臨lâm 江giang 仙tiên (# 破phá 十thập 惡ác 也dã )#
玉ngọc 尺xích 禪thiền 仙tiên 。 作tác 。
放phóng 逸dật 居cư 心tâm 曾tằng 不bất 檢kiểm 番phiên 番phiên 戕# 賊tặc 生sanh 靈linh 凡phàm 軀khu 慧tuệ 命mạng 一nhất 時thời 傾khuynh 無vô (# 從tùng 心tâm 起khởi 而nhi 身thân 口khẩu 肯khẳng 之chi 故cố 十thập 惡ác 具cụ 矣hĩ )# 心tâm 身thân 與dữ 口khẩu 有hữu 意ý 愛ái 和hòa 嗔sân (# 細tế 析tích 精tinh 研nghiên )# 。 豈khởi 必tất 自tự 家gia 成thành 故cố 誤ngộ 積tích 冤oan 多đa 在tại 因nhân 循tuần 破phá 除trừ 性tánh 相tướng 乃nãi 能năng 拼bính 無vô 邊biên 生sanh 死tử 窟quật 累lũy 劫kiếp 墮đọa 何hà 能năng 。 (# 愛ái 則tắc 貪tham 。 食thực 肉nhục 寢tẩm 皮bì 而nhi 殺sát 之chi 。 或hoặc 因nhân 愛ái 彼bỉ 而nhi 殺sát 此thử 。 積tích 冤oan 多đa 在tại 因nhân 循tuần 。 陽dương 宦# 陰ấm 官quan 。 聞văn 此thử 皆giai 當đương 猛mãnh 醒tỉnh 。 非phi 徒đồ 血huyết 食thực 一nhất 端đoan 也dã 。 修tu 曰viết 。 破phá 除trừ 一nhất 任nhậm 破phá 除trừ 。 還hoàn 是thị 拙chuyết 破phá 好hảo/hiếu 巧xảo 破phá 好hảo/hiếu 。 盡tận 情tình 破phá 好hảo/hiếu 。 不bất 盡tận 情tình 破phá 好hảo/hiếu 。 試thí 定định 當đương 看khán )# 。
右hữu 殺sát 。
隨tùy 分phần/phân 光quang 陰ấm 安an 命mạng 了liễu 何hà 煩phiền 著trước 意ý 求cầu 多đa 乘thừa 除trừ 損tổn 益ích 鏡kính 中trung 過quá (# 一nhất 笑tiếu )# 私tư 心tâm 增tăng 積tích 聚tụ 對đối 物vật 總tổng 消tiêu 磨ma 。 高cao 下hạ 各các 爭tranh 名danh 與dữ 利lợi 暗ám 明minh 強cường 弱nhược 殊thù 科khoa 丘khâu 山sơn 芥giới 子tử 報báo 無vô 訛ngoa (# 空không 了liễu 故cố 苦khổ 不bất 空không 故cố 苦khổ )# 水thủy 流lưu 花hoa 落lạc 盡tận 罰phạt 重trọng/trùng 慘thảm 如như 何hà (# 贊tán 曰viết 。 更cánh 有hữu 一nhất 種chủng 人nhân 。 於ư 修tu 行hành 二nhị 字tự 上thượng 偷thâu 心tâm 反phản 覆phúc 死tử 不bất 盡tận )# 。
右hữu 盜đạo 。
慚tàm 愧quý 從tùng 來lai 都đô 聖thánh 德đức 身thân 形hình 愛ái 欲dục 原nguyên (# 請thỉnh 君quân 仔tử 細tế 看khán )# 粗thô 念niệm 生sanh 心tâm 境cảnh 即tức 糢# 糊# 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 樣# 顛điên 倒đảo 畫họa 葫# 蘆lô (# 恥sỉ )# 。 別biệt 具cụ 風phong 流lưu 成thành 罪tội 相tương/tướng (# 怪quái 哉tai )# 鈎câu 深thâm 況huống 及cập 無vô 辜cô 使sử 君quân 終chung 莫mạc 念niệm 羅la 敷phu (# 請thỉnh 看khán 定định 盤bàn 星tinh )# 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử (# 善thiện 哉tai )# 恭cung 敬kính 好hảo 相tướng 扶phù 。 (# 這giá 一nhất 鉤câu 可khả 拍phách 。 靈linh 曰viết 。 粗thô 字tự 下hạ 得đắc 切thiết 。 一nhất 曰viết 。 顛điên 倒đảo 葫# 蘆lô 。 寫tả 盡tận 交giao 爭tranh 之chi 致trí 。 嗚ô 呼hô 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 。 一nhất 耶da 。 二nhị 耶da 。 通thông 曰viết 。 別biệt 具cụ 二nhị 字tự 。 銜hàm 得đắc 十thập 方phương 世thế 界giới 。 天thiên 條điều 。 王vương 法pháp 。 陰ấm 刑hình 。 護hộ 曰viết 。 別biệt 則tắc 各các 異dị 。 具cụ 則tắc 皆giai 同đồng 。 又hựu 曰viết 。 別biệt 別biệt 繫hệ 縛phược 。 別biệt 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 婬dâm 之chi 途đồ 正chánh 復phục 無vô 涯nhai 也dã 。 或hoặc 以dĩ 男nam 誤ngộ 女nữ 。 或hoặc 以dĩ 女nữ 誤ngộ 男nam 。 或hoặc 以dĩ 男nam 誤ngộ 男nam 。 或hoặc 以dĩ 女nữ 誤ngộ 女nữ 。 或hoặc 以dĩ 非phi 男nam 之chi 人nhân 誤ngộ 女nữ 。 此thử 五ngũ 種chủng 婬dâm 是thị 可khả 指chỉ 著trước 。 至chí 於ư 精tinh 神thần 遞đệ 互hỗ 。 交giao 雜tạp 離ly 奇kỳ 。 則tắc 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 一nhất 念niệm 之chi 疎sơ 。 顛điên 倒đảo 無vô 邊biên 也dã 。 俊# 曰viết 。 此thử 風phong 流lưu 罪tội 相tương/tướng 。 入nhập 佛Phật 鏡kính 中trung 。 一nhất 覽lãm 無vô 餘dư 。 又hựu 曰viết 。 鉤câu 深thâm 二nhị 字tự 。 寫tả 盡tận 心tâm 肝can 。 鉤câu 有hữu 多đa 種chủng 。 聲thanh 也dã 。 色sắc 也dã 。 明minh 也dã 。 暗ám 也dã 。 態thái 也dã 。 情tình 也dã 。 勢thế 也dã 。 財tài 也dã 。 獨độc 也dã 。 眾chúng 也dã 。 身thân 也dã 。 口khẩu 也dã 文văn 也dã 。 影ảnh 也dã 。 影ảnh 也dã 。 畫họa 也dã 。 香hương 也dã 。 衣y 也dã 。 言ngôn 也dã 。 笑tiếu 也dã 。 故cố 事sự 也dã 。 小tiểu 說thuyết 也dã 。 新tân 聞văn 也dã 。 戲hí 齣# 也dã 。 眼nhãn 也dã 。 手thủ 也dã 。 神thần 也dã )# 膩nị 旨chỉ 妍nghiên 音âm 舌thiệt 底để 波ba 瀾lan 欠khiếm 老lão 成thành 直trực 與dữ 俳# 優ưu 等đẳng 易dị 動động 纖tiêm 兒nhi 聽thính (# 威uy 光quang 何hà 在tại )# 。 下hạ 筆bút 盡tận 婬dâm 聲thanh 未vị 刪san 衛vệ 鄭trịnh 描# 寫tả 風phong 流lưu 最tối 是thị 才tài 人nhân 病bệnh 。 勸khuyến 君quân 綺ỷ 語ngữ 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
日nhật 夜dạ 經kinh 營doanh 為vi 此thử 區khu 區khu 血huyết 肉nhục 身thân 氣khí 與dữ 金kim 銀ngân 競cạnh 力lực 為vi 妻thê 拏noa 罄khánh 。 尋tầm 丈trượng 數số 先tiên 盈doanh 還hoàn 爭tranh 尺xích 寸thốn 谿khê 壑hác 難nạn/nan 填điền (# 貪tham 因nhân 可khả 好hảo/hiếu 而nhi 生sanh )# 何hà 者giả 心tâm 纔tài 稱xưng 。 勸khuyến 君quân 貪tham 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh (# 心tâm 無vô 盡tận 則tắc 好hảo/hiếu 亦diệc 無vô 盡tận )# 。
怒nộ 氣khí 填điền 膺ưng 匣hạp 裏lý 龍long 泉tuyền 似tự 欲dục 鳴minh 一nhất 念niệm 天thiên 和hòa 損tổn 六lục 道đạo 修tu 羅la 近cận 。 煩phiền 惱não 本bổn 無vô 城thành 莫mạc 迷mê 心tâm 性tánh 人nhân 我ngã 雙song 忘vong 萬vạn 事sự 如như 灰hôi 冷lãnh 。 勸khuyến 君quân 嗔sân 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
一nhất 味vị 無vô 明minh 便tiện 作tác 凡phàm 夫phu (# 三tam 惑hoặc 皆giai 從tùng 無vô 明minh 起khởi )# 了liễu 一nhất 生sanh 根căn 器khí 休hưu 嫌hiềm 鈍độn (# 因nhân 果quả 微vi 妙diệu )# 因nhân 果quả 先tiên 當đương 信tín (# 真chân 信tín 是thị 誰thùy )# 。 智trí 慧tuệ 屬thuộc 天thiên 成thành 何hà 修tu 何hà 證chứng 心tâm 鏡kính 孤cô 懸huyền 不bất 蓄súc 纖tiêm 毫hào 影ảnh 。 勸khuyến 君quân 癡si 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
❖
Phiên âm: 10/6/2016 ◊ Cập nhật: 10/6/2016
同đồng 治trị 十thập 年niên 冬đông 妙diệu 空không 子tử 書thư 於ư 百bách 城thành 煙yên 水thủy 之chi 居cư
蓮liên 邦bang 消tiêu 息tức 目mục 次thứ
性Tánh 相Tướng 光Quang 明Minh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:
背Bội 覺Giác 合Hợp 塵Trần 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:
-# 消Tiêu 息Tức 輪Luân 回Hồi 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:
淨Tịnh 土Độ 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:
精Tinh 進Tấn 無Vô 虧Khuy 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:
-# 定Định 慧Tuệ 相Tương 隨Tùy 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:
-# 念Niệm 念Niệm 現Hiện 前Tiền 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:
-# 往Vãng 生Sanh 入Nhập 位Vị 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:
-# 身Thân 土Thổ/độ 圓Viên 融Dung 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:
-# 附phụ
-# 駐trú 雲vân 飛phi 十thập 首thủ (# 戒giới 十thập 惡ác )# 。 嚴nghiêm 一nhất 程# 妙diệu 現hiện 。
-# 臨lâm 江giang 仙tiên (# 破phá 十thập 惡ác )# 。 玉ngọc 尺xích 禪thiền 仙tiên 作tác 。
蓮liên 邦bang 消tiêu 息tức
性Tánh 相Tướng 光Quang 明Minh 品Phẩm 第đệ 一nhất
☸ Phẩm 1:
諸chư 仁nhân 者giả 。 夙túc 昔tích 有hữu 緣duyên 。 同đồng 來lai 聽thính 法Pháp 。 將tương 宣tuyên 妙diệu 義nghĩa 。 先tiên 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 身thân 口khẩu 安an 詳tường 。 無vô 諸chư 亂loạn 動động 。 當đương 運vận 心tâm 中trung 信tín 慧tuệ 香hương 花hoa 。 專chuyên 伸thân 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 。 共cộng 展triển 靈linh 音âm 。 切thiết 莫mạc 等đẳng 閒gian/nhàn 。 以dĩ 為vi 容dung 易dị 。
顯hiển 現hiện 自tự 在tại 力lực 。 為vi 說thuyết 微vi 妙diệu 機cơ 。 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 。
悉tất 受thọ 西tây 方phương 記ký 。 十thập 方phương 三tam 世thế 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 第đệ 一nhất 。
九cửu 品phẩm 度độ 眾chúng 生sanh 。 威uy 德đức 無vô 窮cùng 極cực 。
佛Phật 力lực 無vô 邊biên 。 即tức 今kim 人nhân 人nhân 會hội 念niệm 南Nam 無mô 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 六lục 箇cá 字tự 。 諸chư 人nhân 可khả 解giải 乎hồ 。 南Nam 無mô 。 歸quy 命mạng 也dã 。 阿a 者giả 。 無vô 也dã 。 彌di 陀đà 者giả 。 量lượng 也dã 。 佛Phật 者giả 。 光quang 明minh 覺giác 也dã 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 乃nãi 是thị 人nhân 人nhân 心tâm 中trung 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 皆giai 從tùng 無vô 量lượng 光quang 明minh 中trung 來lai 。 將tương 來lai 決quyết 定định 還hoàn 歸quy 無vô 量lượng 光quang 明minh 中trung 去khứ 。 汝nhữ 等đẳng 自tự 思tư 。 即tức 今kim 身thân 心tâm 。 在tại 於ư 何hà 處xứ 。 與dữ 此thử 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 是thị 合hợp 是thị 離ly 。 是thị 一nhất 是thị 二nhị 。
本bổn 自tự 無vô 終chung 始thỉ 。 何hà 須tu 辨biện 假giả 真chân 。 凝ngưng 神thần 思tư 索sách 處xứ 。
應ưng 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 。
當đương 知tri 本bổn 性tánh 光quang 明minh 。 原nguyên 無vô 邊biên 際tế 。 運vận 運vận 不bất 隔cách 。 彌di 陀đà 現hiện 前tiền 。 特đặc 因nhân 無vô 始thỉ 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 。 頓đốn 起khởi 無vô 明minh 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 故cố 不bất 見kiến 耳nhĩ 。 故cố 釋Thích 迦Ca 佛Phật 。 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 。 示thị 現hiện 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 從tùng 空không 現hiện 有hữu 。 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。
空không 空không 世thế 界giới 海hải 。 渺# 渺# 虗hư 空không 輪luân 。 塵trần 剎sát 諸chư 如Như 來Lai 。
應ứng 機cơ 而nhi 化hóa 導đạo 。
剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 。 各các 標tiêu 淨tịnh 穢uế 。 無vô 邊biên 因nhân 果quả 。 起khởi 落lạc 重trùng 重trùng 。 我ngã 等đẳng 所sở 居cư 之chi 娑sa 婆bà 。 本bổn 師sư 釋Thích 迦Ca 。 今kim 方phương 滅diệt 度độ 。 無vô 佛Phật 可khả 見kiến 也dã 。 在tại 此thử 娑sa 婆bà 之chi 外ngoại 。 向hướng 西tây 而nhi 去khứ 。 十thập 萬vạn 億ức 佛Phật 土thổ/độ 。 其kỳ 剎sát 名danh 曰viết 極Cực 樂Lạc 世thế 界giới 。 現hiện 在tại 有hữu 佛Phật 。 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 在tại 其kỳ 中trung 說thuyết 法Pháp 。
二nhị 尊tôn 分phần/phân 兩lưỡng 土thổ/độ 。 以dĩ 法pháp 救cứu 羣quần 迷mê 。 為vi 勸khuyến 居cư 東đông 者giả 。
回hồi 心tâm 直trực 向hướng 西tây 。
經Kinh 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 故cố 號hiệu 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 。 既ký 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 土thổ/độ 。 必tất 不bất 棄khí 此thử 娑sa 婆bà 。 既ký 具cụ 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 必tất 有hữu 多đa 多đa 靈linh 感cảm 。 故cố 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 受thọ 其kỳ 教giáo 化hóa 。
本bổn 自tự 心tâm 中trung 現hiện 。 光quang 涵# 世thế 界giới 多đa 。 從tùng 今kim 一nhất 直trực 去khứ 。
念niệm 念niệm 見kiến 彌di 陀đà 。
眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 佛Phật 。 佛Phật 心tâm 中trung 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 兩lưỡng 鏡kính 交giao 融dung 。 光quang 明minh 不bất 異dị 。 光quang 中trung 現hiện 影ảnh 。 萬vạn 影ảnh 一nhất 光quang 。 所sở 以dĩ 今kim 日nhật 之chi 人nhân 。 不bất 論luận 老lão 小tiểu 賢hiền 愚ngu 。 喜hỷ 極cực 則tắc 稱xưng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 苦khổ 極cực 則tắc 稱xưng 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 觸xúc 事sự 逢phùng 緣duyên 。 皆giai 此thử 四tứ 字tự 。 以dĩ 光quang 明minh 無vô 有hữu 二nhị 也dã 。
有hữu 緣duyên 齊tề 受thọ 度độ 。 久cửu 被bị 佛Phật 恩ân 多đa 。 點điểm 化hóa 娑sa 婆bà 眾chúng 。
光quang 明minh 出xuất 愛ái 河hà 。
光quang 明minh 無vô 二nhị 。 身thân 剎sát 則tắc 多đa 。 欲dục 出xuất 世thế 界giới 。 豈khởi 可khả 不bất 知tri 世thế 界giới 之chi 相tướng 。 世thế 界giới 初sơ 起khởi 。 先tiên 結kết 風phong 輪luân 。 於ư 虗hư 空không 中trung 。 凝ngưng 然nhiên 而nhi 轉chuyển 。 是thị 眾chúng 生sanh 業nghiệp 識thức 所sở 感cảm 也dã 。 風phong 中trung 起khởi 雲vân 。 雲vân 中trung 降giáng 雨vũ 。 霈# 然nhiên 洪hồng 注chú 。 風phong 輪luân 持trì 之chi 。 風phong 輪luân 之chi 中trung 。 生sanh 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 一nhất 切thiết 大đại 海hải 。 皆giai 在tại 山sơn 內nội 。 海hải 之chi 中trung 間gian 。 有hữu 七thất 金kim 山sơn 。 四tứ 面diện 海hải 中trung 。 生sanh 四tứ 大đại 洲châu 及cập 各các 小tiểu 洲châu 。 七thất 金kim 山sơn 內nội 。 又hựu 生sanh 香hương 水thủy 海hải 。 香hương 水thủy 海hải 裏lý 。 生sanh 須Tu 彌Di 山Sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 腰yêu 。 四tứ 面diện 有hữu 埵đóa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 居cư 。 名danh 為vi 第đệ 一nhất 天thiên 也dã 。 日nhật 月nguyệt 環hoàn 繞nhiễu 山sơn 腰yêu 而nhi 過quá 。 山sơn 頂đảnh 寬khoan 平bình 。 四tứ 面diện 各các 有hữu 。 天thiên 王vương 八bát 位vị 。 中trung 央ương 玉ngọc 帝đế 。 統thống 御ngự 諸chư 天thiên 。 名danh 為vì 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 其kỳ 實thật 第đệ 二nhị 天thiên 也dã 。 此thử 二nhị 天thiên 。 地địa 居cư 天thiên 也dã 。 三tam 夜dạ 摩ma 天thiên 。 四tứ 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 五ngũ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 六lục 自tự 在tại 天thiên 。 此thử 等đẳng 皆giai 雲vân 中trung 居cư 。 總tổng 為vi 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 有hữu 種chủng 非phi 天thiên 。 名danh 曰viết 修tu 羅la 。 有hữu 天thiên 之chi 福phước 。 無vô 天thiên 之chi 德đức 。 從tùng 欲dục 界giới 天thiên 。 下hạ 至chí 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 與dữ 人nhân 雜tạp 居cư 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 地địa 獄ngục 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 名danh 三tam 惡ác 道đạo 。 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 名danh 三tam 善thiện 道đạo 。 皆giai 分phần/phân 男nam 女nữ 。 睡thụy 眠miên 財tài 食thực 。 互hỗ 生sanh 互hỗ 殺sát 。 名danh 欲dục 界giới 而nhi 已dĩ 。 上thượng 有hữu 色sắc 界giới 。 但đãn 是thị 色sắc 身thân 。 全toàn 是thị 男nam 子tử 。 常thường 居cư 禪thiền 定định 。 不bất 用dụng 身thân 口khẩu 。 如như 是thị 色sắc 界giới 。 有hữu 四tứ 層tằng 。 色sắc 界giới 之chi 上thượng 。 便tiện 是thị 空không 界giới 天thiên 。 亦diệc 有hữu 四tứ 層tằng 。
娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 相tương/tướng 。 本bổn 住trụ 風phong 輪luân 毬cầu 。 上thượng 有hữu 日nhật 月nguyệt 輪luân 。
照chiếu 此thử 山sơn 海hải 洲châu 。 雲vân 居cư 地địa 居cư 天thiên 。 上thượng 及cập 於ư 初sơ 禪thiền 。
再tái 推thôi 而nhi 再tái 遠viễn 。 一nhất 千thiên 一nhất 千thiên 千thiên 。 千thiên 箇cá 一nhất 千thiên 千thiên 。
名danh 為vi 大Đại 千Thiên 界Giới 。 花hoa 嚴nghiêm 剎sát 海hải 深thâm 。 映ánh 入nhập 無vô 中trung 外ngoại 。
小tiểu 世thế 界giới 圖đồ
四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 第đệ 一nhất 。 忉Đao 利Lợi 天thiên 第đệ 二nhị 。 名danh 地địa 居cư 天thiên 。 夜dạ 摩ma 第đệ 三tam 。 兜Đâu 率Suất 第đệ 四tứ 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 第đệ 五ngũ 。 他tha 化hóa 第đệ 六lục 。 名danh 雲vân 居cư 天thiên 。
初sơ 禪thiền 三tam 層tằng 天thiên 。 在tại 欲dục 界giới 六lục 天thiên 之chi 上thượng 。 梵Phạm 眾chúng 天thiên 第đệ 七thất 。 梵Phạm 輔phụ 天thiên 第đệ 八bát 。 大đại 梵Phạm 天Thiên 第đệ 九cửu 。 上thượng 從tùng 大đại 梵Phạm 。 下hạ 至chí 鐵thiết 圍vi 。 一nhất 箇cá 風phong 輪luân 所sở 持trì 。 名danh 為vi 小tiểu 世thế 界giới 。
小tiểu 千thiên 世thế 界giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 小tiểu 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 小tiểu 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 箇cá 二nhị 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 小tiểu 千thiên 。 小tiểu 千thiên 即tức 一nhất 千thiên 也dã 。
少thiểu 光quang 天thiên 第đệ 十thập 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 第đệ 十thập 一nhất 。 光quang 音âm 天thiên 第đệ 十thập 二nhị 。 總tổng 名danh 第đệ 二nhị 禪thiền 天thiên 。
中trung 千thiên 世thế 界giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 小tiểu 千thiên 有hữu 一nhất 箇cá 三tam 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 中trung 千thiên 。 中trung 千thiên 即tức 二nhị 千thiên 也dã 。
少thiểu 淨tịnh 天thiên 第đệ 十thập 三tam 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 第đệ 十thập 四tứ 。 徧biến 淨tịnh 天thiên 第đệ 十thập 五ngũ 。 總tổng 名danh 第đệ 三tam 禪thiền 天thiên 。
大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 圖đồ
每mỗi 一nhất 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 縮súc 為vi 一nhất 點điểm 。 如như 是thị 一nhất 千thiên 箇cá 中trung 千thiên 。 有hữu 一nhất 箇cá 四tứ 禪thiền 天thiên 統thống 之chi 。 名danh 為vi 大Đại 千Thiên 。 大Đại 千Thiên 即tức 三tam 千thiên 也dã 。 千thiên 箇cá 千thiên 千thiên 。 故cố 曰viết 三tam 千thiên 。 福phước 生sanh 天thiên 第đệ 十thập 六lục 。 福phước 愛ái 天thiên 第đệ 十thập 七thất 。 廣quảng 果quả 天thiên 第đệ 十thập 八bát 總tổng 名danh 第đệ 四tứ 禪thiền 天thiên 。
剎sát 塵trần 世thế 界giới 圖đồ
將tương 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 作tác 一nhất 大Đại 千Thiên 。 名danh 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 此thử 中trung 世thế 界giới 之chi 數số 極cực 多đa 。 如như 是thị 名danh 一nhất 剎sát 塵trần 世thế 界giới 也dã 。 再tái 加gia 二nhị 箇cá 三tam 箇cá 。 即tức 為vi 二nhị 剎sát 塵trần 世thế 界giới 三tam 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。
一nhất 蓮Liên 花Hoa 世thế 界Giới 海hải 圖đồ
於ư 花hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 蓮liên 花hoa 中trung 。 一nhất 一nhất 皆giai 現hiện 無vô 量lượng 世thế 界giới 海hải 。 我ngã 等đẳng 所sở 居cư 。 在tại 正chánh 中trung 一nhất 蓮liên 花hoa 。 此thử 花hoa 現hiện 二nhị 十thập 重trọng/trùng 世thế 界giới 。 第đệ 一nhất 層tằng 。 一nhất 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 第đệ 二nhị 層tằng 二nhị 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 最tối 上thượng 第đệ 二nhị 十thập 層tằng 。 有hữu 二nhị 十thập 剎sát 塵trần 世thế 界giới 。 娑sa 婆bà 極cực 樂lạc 。 在tại 十thập 三tam 層tằng 世thế 界giới 正chánh 中trung 。
我ngã 等đẳng 所sở 居cư 一nhất 箇cá 小tiểu 世thế 界giới 。 初sơ 成thành 之chi 時thời 。 第đệ 二nhị 禪thiền 天thiên 中trung 光quang 音âm 天thiên 人nhân 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 各các 有hữu 神thần 足túc 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。 因nhân 食thực 地địa 肥phì 。 體thể 重trọng/trùng 光quang 滅diệt 。 不bất 能năng 飛phi 起khởi 。 化hóa 為vi 地địa 上thượng 眾chúng 生sanh 。 久cửu 之chi 分phần 為vi 男nam 女nữ 二nhị 相tương/tướng 。 地địa 肥phì 不bất 生sanh 。 乃nãi 生sanh 米mễ 穀cốc 。 朝triêu 割cát 暮mộ 生sanh 。 無vô 窮cùng 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 貪tham 起khởi 。 乃nãi 有hữu 盈doanh 虗hư 。 割cát 不bất 再tái 生sanh 。 更cánh 起khởi 爭tranh 奪đoạt 。 因nhân 分phần/phân 田điền 土thổ/độ 。 各các 自tự 種chủng 之chi 。 立lập 田điền 主chủ 以dĩ 統thống 眾chúng 人nhân 。 名danh 剎sát 帝đế 利lợi 。 即tức 王vương 類loại 也dã 。 傳truyền 歷lịch 多đa 王vương 。 有hữu 凡phàm 有hữu 聖thánh 。 凡phàm 王vương 駐trú 地địa 。 聖thánh 王vương 能năng 飛phi 輪luân 行hành 空không 。 傳truyền 至chí 淨tịnh 飯phạn 王vương 時thời 。 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 各các 領lãnh 國quốc 土độ 。 妃phi 號hiệu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 其kỳ 時thời 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 內nội 院viện 。 為vi 補bổ 處xứ 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 護Hộ 明Minh 。 化hóa 為vi 白bạch 象tượng 。 入nhập 母mẫu 口khẩu 中trung 。 十thập 月nguyệt 而nhi 生sanh 。 名danh 悉Tất 達Đạt 太Thái 子Tử 。
賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 第đệ 四tứ 尊tôn 。 初sơ 從tùng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮cung 降giáng/hàng 。
化hóa 為vi 白bạch 象tượng 入nhập 母mẫu 口khẩu 。 從tùng 右hữu 脅hiếp 出xuất 而nhi 始thỉ 生sanh 。
一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 指chỉ 地địa 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 為vi 獨độc 尊tôn 。
童đồng 子tử 地địa 中trung 文văn 武võ 全toàn 。 有hữu 輪Luân 王Vương 福phước 而nhi 不bất 受thọ 。
指chỉ 妃phi 之chi 腹phúc 而nhi 有hữu 孕dựng 。 為vi 父phụ 傳truyền 後hậu 即tức 出xuất 家gia 。
六lục 年niên 苦khổ 行hạnh 知tri 全toàn 非phi 。 一nhất 念niệm 圓viên 觀quán 成thành 正chánh 覺giác 。
大đại 啟khải 花hoa 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 教giáo 。 阿a 含hàm 第đệ 二nhị 方Phương 等Đẳng 三tam 。
四tứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 五ngũ 法pháp 華hoa 。 度độ 生sanh 已dĩ 畢tất 自tự 滅diệt 度độ 。
佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 一nhất 切thiết 大Đại 士Sĩ 。 奉phụng 行hành 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 度độ 含hàm 靈linh 。 禪thiền 教giáo 律luật 三tam 門môn 。 一nhất 一nhất 指chỉ 歸quy 心tâm 性tánh 。 最tối 後hậu 方phương 便tiện 。 名danh 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 即tức 是thị 依y 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 。 念niệm 佛Phật 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 也dã 。 此thử 方phương 彌Di 勒Lặc 龍long 華hoa 會hội 。 要yếu 等đẳng 八bát 百bách 七thất 十thập 餘dư 萬vạn 年niên 。 不bất 若nhược 早tảo 生sanh 西tây 方phương 。 親thân 聞văn 彌di 陀đà 說thuyết 法Pháp 也dã 。
專chuyên 切thiết 讚tán 彌di 陀đà 。 極cực 樂lạc 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 。 唯duy 願nguyện 一nhất 切thiết 人nhân 。
速tốc 往vãng 西tây 方phương 去khứ 。
此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 光quang 佛Phật 。 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 亦diệc 名danh 無Vô 量Lượng 壽thọ 佛Phật 。 光quang 無vô 量lượng 。 示thị 度độ 生sanh 之chi 多đa 。 壽thọ 無vô 量lượng 。 示thị 度độ 生sanh 之chi 久cửu 也dã 。 世thế 間gian 萬vạn 法pháp 。 分phần/phân 名danh 立lập 相tương/tướng 。 肉nhục 眼nhãn 觀quán 之chi 。 似tự 有hữu 種chủng 種chủng 。 慧tuệ 眼nhãn 觀quán 之chi 。 但đãn 是thị 無vô 量lượng 光quang 明minh 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 。 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 恆hằng 常thường 清thanh 淨tịnh 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 無vô 有hữu 封phong 疆cương 。
至chí 妙diệu 至chí [糸-八]# 機cơ 。 一nhất 直trực 無vô 彎loan 曲khúc 。 非phi 淺thiển 亦diệc 非phi 深thâm 。
佛Phật 機cơ 原nguyên 具cụ 足túc 。
大đại 根căn 大đại 器khí 之chi 人nhân 。 才tài 提đề 此thử 一nhất 句cú 佛Phật 。 當đương 下hạ 洞đỗng 然nhiên 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 切thiết 不bất 滯trệ 。 佛Phật 法Pháp 都đô 圓viên 。 則tắc 自tự 性tánh 彌di 陀đà 。 惟duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 明minh 明minh 現hiện 在tại 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 自tự 己kỷ 本bổn 光quang 。 那na 有hữu 十thập 萬vạn 億ức 程# 途đồ 。 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 而nhi 已dĩ 。 若nhược 未vị 了liễu 悟ngộ 。 生sanh 死tử 方phương 長trường/trưởng 。 但đãn 將tương 一nhất 句cú 彌di 陀đà 。 勤cần 勤cần 憶ức 念niệm 。 念niệm 到đáo 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 忽hốt 然nhiên 心tâm 花hoa 開khai 明minh 。 佛Phật 境cảnh 本bổn 來lai 現hiện 成thành 。 方phương 知tri 一nhất 切thiết 全toàn 是thị 自tự 家gia 。 不bất 是thị 從tùng 人nhân 討thảo 得đắc 也dã 。 又hựu 有hữu 種chủng 人nhân 。 不bất 知tri 悟ngộ 法pháp 。 以dĩ 彼bỉ 念niệm 佛Phật 有hữu 力lực 。 習tập 氣khí 漸tiệm 漸tiệm 輕khinh 鬆# 。 如như 磨ma 鏡kính 輪luân 。 久cửu 而nhi 自tự 亮lượng 。 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 見kiến 佛Phật 往vãng 生sanh 。 此thử 是thị 修tu 行hành 捷tiệp 徑kính 。 妙diệu 能năng 總tổng 三tam 根căn 而nhi 并tinh 度độ 也dã 。 大đại 光quang 明minh 中trung 。 日nhật 來lai 月nguyệt 往vãng 。 輾triển 轉chuyển 化hóa 度độ 無vô 窮cùng 矣hĩ 。
一nhất 際tế 光quang 明minh 照chiếu 十thập 方phương 。 巍nguy 巍nguy 不bất 動động 法pháp 中trung 王vương 。
無vô 邊biên 世thế 界giới 三tam 災tai 起khởi 。 淨tịnh 土độ 高cao 標tiêu 七thất 寶bảo 幢tràng 。
彌di 陀đà 光quang 照chiếu 本bổn 無vô 邊biên 。 大đại 地địa 虗hư 空không 及cập 遠viễn 天thiên 。
何hà 處xứ 是thị 人nhân 歸quy 結kết 處xứ 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 紫tử 金kim 蓮liên 。
更cánh 無vô 魔ma 外ngoại 與dữ 兵binh 戈qua 。 一nhất 片phiến 光quang 華hoa 顯hiển 佛Phật 陀Đà 。
諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 同đồng 聚tụ 會hội 。 化hóa 禽cầm 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 六lục 時thời 多đa 。
奇kỳ 哉tai 一nhất 念niệm 感cảm 西tây 方phương 。 接tiếp 引dẫn 而nhi 生sanh 大đại 吉cát 祥tường 。
如như 此thử 娑sa 婆bà 真chân 熱nhiệt 惱não 。 不bất 如như 歸quy 去khứ 便tiện 清thanh 涼lương 。
從tùng 光quang 明minh 中trung 。 說thuyết 此thử 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 愚ngu 。 皆giai 當đương 往vãng 生sanh 。 如như 禪thiền 宗tông 五ngũ 派phái 。 (# 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 溈# 仰ngưỡng 法Pháp 眼nhãn 雲vân 門môn 也dã 。 今kim 但đãn 存tồn 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 二nhị 派phái )# 講giảng 家gia 三tam 派phái 。 (# 天thiên 台thai 賢hiền 首thủ 慈từ 恩ân 也dã 。 天thiên 台thai 立lập 四tứ 教giáo 。 賢hiền 首thủ 立lập 五ngũ 教giáo 。 慈từ 恩ân 則tắc 專chuyên 談đàm 相tương/tướng 宗tông 唯duy 識thức 而nhi 已dĩ )# 律luật 家gia 一nhất 派phái 。 及cập 一nhất 切thiết 修tu 行hành 無vô 專chuyên 法pháp 之chi 人nhân 。 皆giai 須tu 各các 隨tùy 己kỷ 力lực 。 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 。 映ánh 入nhập 九cửu 品phẩm 。 方phương 能năng 不bất 退thoái 。 不bất 退thoái 者giả 。 不bất 退thoái 於ư 菩Bồ 提Đề 也dã 。 非phi 此thử 光quang 明minh 一nhất 心tâm 乎hồ 。
完hoàn 我ngã 一nhất 心tâm 量lượng 。 念niệm 佛Phật 阿A 彌Di 陀Đà 。 十thập 方phương 諸chư 剎sát 海hải 。
從tùng 此thử 息tức 奔bôn 波ba 。
背Bội 覺Giác 合Hợp 塵Trần 品Phẩm 第đệ 二nhị
☸ Phẩm 2:
大đại 光quang 明minh 中trung 。 不bất 假giả 安an 排bài 。 一nhất 切thiết 圓viên 滿mãn 。 既ký 迷mê 本bổn 覺giác 。 即tức 是thị 無vô 明minh 。 夫phu 真chân 空không 法pháp 體thể 。 光quang 明minh 常thường 滿mãn 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 歷lịch 劫kiếp 輪luân 回hồi 。 只chỉ 為vì 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 耳nhĩ 。 起khởi 無vô 邊biên 之chi 暗ám 。 空không 生sanh 覺giác 裏lý 。 寶bảo 失thất 衣y 中trung 。 情tình 才tài 生sanh 。 智trí 已dĩ 隔cách 矣hĩ 。 若nhược 不bất 於ư 念niệm 佛Phật 上thượng 著trước 倒đảo 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 了liễu 期kỳ 。 古cổ 人nhân 云vân 。 入nhập 海hải 算toán 沙sa 。 徒đồ 知tri 自tự 困khốn 。 又hựu 云vân 。 久cửu 處xứ 人nhân 天thiên 。 惡ác 業nghiệp 便tiện 起khởi 。 嗚ô 呼hô 。 況huống 在tại 三tam 途đồ 乎hồ 。 生sanh 生sanh 不bất 靈linh 。 自tự 絕tuyệt 聖thánh 路lộ 。 最tối 可khả 哀ai 也dã 。 生sanh 殺sát 迭điệt 起khởi 。 水thủy 火hỏa 相tương 爭tranh 。 業nghiệp 報báo 住trụ 還hoàn 。 鉤câu 鎖tỏa 不bất 絕tuyệt 。 真chân 不bất 知tri 其kỳ 何hà 所sở 止chỉ 也dã 。 從tùng 一nhất 妄vọng 想tưởng 。 成thành 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 是thị 為vi 弊tệ 惡ác 。
(# 妄vọng 想tưởng )# 昏hôn 昏hôn 入nhập 夢mộng 認nhận 為vi 真chân 。 便tiện 把bả 閽# 人nhân 作tác 主chủ 人nhân 。
引dẫn 起khởi 無vô 邊biên 生sanh 死tử 事sự 。 番phiên 番phiên 出xuất 入nhập 賊tặc 來lai 賓tân 。
(# 殺sát )# 相tương 爭tranh 相tương 殺sát 幾kỷ 時thời 休hưu 。 錯thác 換hoán 頭đầu 顱# 更cánh 起khởi 仇cừu 。
有hữu 意ý 無vô 心tâm 都đô 是thị 孽nghiệt 。 將tương 他tha 性tánh 命mạng 作tác 珍trân 羞tu 。
(# 盜đạo )# 晝trú 夜dạ 忙mang 忙mang 不bất 得đắc 閑nhàn 。 何hà 時thời 金kim 玉ngọc 積tích 如như 山sơn 。
人nhân 天thiên 坐tọa 處xứ 更cánh 番phiên 變biến 。 管quản 庫khố 財tài 神thần 又hựu 換hoán 斑ban 。
(# 婬dâm )# 此thử 身thân 本bổn 是thị 誤ngộ 中trung 來lai 。 又hựu 把bả 風phong 流lưu 引dẫn 俗tục 胎thai 。
自tự 赴phó 鐵thiết 床sàng 銅đồng 柱trụ 獄ngục 。 紛phân 紛phân 習tập 氣khí 未vị 能năng 灰hôi 。
生sanh 前tiền 不bất 覺giác 。 既ký 屬thuộc 可khả 傷thương 。 死tử 後hậu 輪luân 回hồi 。 何hà 能năng 自tự 主chủ 。 百bách 年niên 瞬thuấn 息tức 耳nhĩ 。 至chí 命mạng 終chung 時thời 。 一nhất 生sanh 善thiện 惡ác 。 俱câu 時thời 現hiện 前tiền 。 宿túc 世thế 今kim 生sanh 一nhất 切thiết 冤oan 對đối 。 悉tất 難nạn/nan 逃đào 避tị 。 纖tiêm 毫hào 過quá 失thất 。 孽nghiệt 鏡kính 照chiếu 之chi 。 一nhất 點điểm 魂hồn 靈linh 。 隨tùy 之chi 而nhi 墮đọa 。 縱túng/tung 善thiện 惡ác 兩lưỡng 平bình 之chi 輩bối 。 鉤câu 考khảo 未vị 及cập 之chi 人nhân 。 中trung 有hữu 飄phiêu 颻diêu 。 七thất 生sanh 七thất 死tử 。 亦diệc 太thái 苦khổ 矣hĩ 。 一nhất 經kinh 報báo 定định 。 無vô 路lộ 轉chuyển 身thân 。 生sanh 天thiên 上thượng 者giả 。 尚thượng 不bất 免miễn 迷mê 荒hoang 癡si 鈍độn 之chi 哀ai 。 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 孰thục 能năng 逃đào 剝bác 割cát 烹phanh 煎tiễn 之chi 慘thảm 。 人nhân 中trung 碌# 碌# 。 事sự 不bất 從tùng 心tâm 。 畜súc 類loại 昏hôn 然nhiên 。 遞đệ 相tương 吞thôn 噉đạm 。 鬼quỷ 則tắc 有hữu 無vô 窮cùng 之chi 苦khổ 趣thú 。 魔ma 則tắc 逞sính 狂cuồng 醉túy 之chi 凶hung 威uy 。 頃khoảnh 刻khắc 命mạng 終chung 。 泥nê 犁lê 有hữu 分phần/phân 。 倐thúc 忽hốt 輪luân 轉chuyển 。 不bất 得đắc 停đình 留lưu 。 視thị 此thử 境cảnh 界giới 。 無vô 一nhất 非phi 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 之chi 報báo 也dã 。 本bổn 性tánh 常thường 覺giác 。 則tắc 海hải 濶# 天thiên 空không 。 般Bát 若Nhã 無vô 權quyền 。 則tắc 網võng 羅la 密mật 布bố 矣hĩ 。 哀ai 哉tai 大đại 險hiểm 。 汝nhữ 欲dục 蹈đạo 之chi 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 獨độc 行hành 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 。 夜dạ 雨vũ 昏hôn 黑hắc 。 無vô 可khả 問vấn 路lộ 。 終chung 竟cánh 喪táng 身thân 失thất 命mạng 。 落lạc 塹tiệm 墮đọa 坑khanh 。 衣y 破phá 身thân 傷thương 。 不bất 知tri 其kỳ 處xứ 。
(# 地địa 獄ngục )# 慘thảm 極cực 心tâm 昏hôn 惡ác 未vị 消tiêu 。 長trường/trưởng 年niên 受thọ 苦khổ 實thật 難nạn/nan 熬ngao 。
千thiên 生sanh 萬vạn 死tử 身thân 形hình 換hoán 。 頃khoảnh 刻khắc 阿a 旁bàng 又hựu 試thí 刀đao 。
(# 畜súc 生sanh )# 可khả 憐lân 生sanh 死tử 不bất 曾tằng 停đình 。 命mạng 賤tiện 身thân 輕khinh 體thể 不bất 靈linh 。
猶do 欲dục 爭tranh 強cường/cưỡng 互hỗ 婬dâm 殺sát 。 畜súc 生sanh 心tâm 事sự 太thái 零linh 星tinh 。
(# 餓ngạ 鬼quỷ )# 慘thảm 澹đạm 飄phiêu 搖dao 鬼quỷ 趣thú 哀ai 。 苦khổ 辛tân 奔bôn 走tẩu 役dịch 風phong 雷lôi 。
貧bần 窮cùng 更cánh 受thọ 燒thiêu 身thân 報báo 。 幻huyễn 影ảnh 重trùng 重trùng 痛thống 不bất 回hồi 。
(# 人nhân 道đạo )# 人nhân 身thân 幸hạnh 得đắc 己kỷ 非phi 安an 。 百bách 歲tuế 須tu 臾du 落lạc 死tử 關quan 。
一nhất 點điểm 假giả 銀ngân 充sung 不bất 去khứ 。 半bán 生sanh 辛tân 苦khổ 更cánh 何hà 堪kham 。
(# 修tu 羅la )# 人nhân 我ngã 相tương 爭tranh 勝thắng 負phụ 臨lâm 。 飛phi 沙sa 走tẩu 石thạch 殺sát 人nhân 心tâm 。
修tu 羅la 太thái 苦khổ 酣# 征chinh 戰chiến 。 魂hồn 夢mộng 匇# 匇# 刀đao 箭tiễn 林lâm 。
(# 天thiên 道đạo )# 十Thập 善Thiện 頑ngoan 修tu 夢mộng 入nhập 天thiên 。 精tinh 求cầu 秘bí 訣quyết 作tác 羣quần 仙tiên 。
未vị 消tiêu 結kết 限hạn 離ly 生sanh 死tử 。 無vô 量lượng 精tinh 神thần 總tổng 落lạc 邊biên 。
如như 此thử 六lục 道đạo 七thất 趣thú 。 昏hôn 昏hôn 無vô 一nhất 可khả 憑bằng 。 不bất 亦diệc 慘thảm 乎hồ 。 歸quy 家gia 有hữu 路lộ 。 慈từ 母mẫu 望vọng 汝nhữ 甚thậm 切thiết 。 眾chúng 生sanh 不bất 孝hiếu 。 乃nãi 負phụ 其kỳ 恩ân 。 愈dũ 逞sính 其kỳ 能năng 。 離ly 宗tông 更cánh 遠viễn 。 把bả 一nhất 尊tôn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 置trí 之chi 腦não 後hậu 。 千thiên 靈linh 萬vạn 聖thánh 。 何hà 能năng 救cứu 你nễ 。
苦khổ 哉tai 謗báng 般Bát 若Nhã 。 處xứ 處xứ 亂loạn 真chân 心tâm 。 引dẫn 得đắc 千thiên 生sanh 誤ngộ 。
何hà 時thời 得đắc 好hảo/hiếu 音âm 。
南nam 北bắc 東đông 西tây 。 高cao 低đê 淨tịnh 穢uế 。 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 也dã 。 即tức 眾chúng 生sanh 性tánh 中trung 之chi 別biệt 。 現hiện 出xuất 佛Phật 性tánh 中trung 之chi 同đồng 。 即tức 佛Phật 心tâm 性tánh 之chi 同đồng 。 現hiện 出xuất 眾chúng 生sanh 之chi 異dị 。 棄khí 無vô 邊biên 海hải 。 認nhận 此thử 一nhất 漚âu 。 真chân 可khả 哀ai 也dã 。
判phán 成thành 兩lưỡng 地địa 真chân 離ly 隔cách 。 淨tịnh 穢uế 分phần/phân 途đồ 報báo 各các 殊thù 。
不bất 說thuyết 往vãng 生sanh 方phương 便tiện 事sự 。 誰thùy 從tùng 頂đảnh 上thượng 出xuất 醍đề 醐hồ 。
彼bỉ 土độ 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。
時thời 劫kiếp 方phương 長trường/trưởng 。 此thử 土thổ/độ 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 早tảo 早tảo 滅diệt 度độ 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 故cố 此thử 釋Thích 迦Ca 。 住trụ 世thế 不bất 久cửu 。 穢uế 土thổ/độ 既ký 苦khổ 。 人nhân 命mạng 又hựu 促xúc 。 所sở 以dĩ 折chiết 眾chúng 生sanh 也dã 。 淨tịnh 土độ 既ký 樂nhạo/nhạc/lạc 。 壽thọ 命mạng 又hựu 無vô 量lượng 。 所sở 以dĩ 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 也dã (# 釋Thích 迦Ca 化hóa 身thân 。 生sanh 於ư 此thử 娑Sa 婆Bà 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 五ngũ 印ấn 度độ 中trung 。 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 。 其kỳ 生sanh 之chi 年niên 。 應ưng 此thử 震chấn 旦đán 國quốc 周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 至chí 穆mục 王vương 五ngũ 十thập 二nhị 年niên 壬nhâm 申thân 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 拘câu 尸thi 那na 城thành 外ngoại 。 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 十thập 一nhất 年niên 。 帝đế 夢mộng 金kim 人nhân 。 項hạng 佩bội 日nhật 光quang 。 飛phi 行hành 殿điện 宇vũ 。 遣khiển 使sứ 求cầu 於ư 西tây 域vực 。 乃nãi 得đắc 佛Phật 經Kinh 像tượng 。 及cập 梵Phạm 僧Tăng 二nhị 人nhân 。 來lai 於ư 東đông 土thổ/độ 。 於ư 鴻hồng 臚lư 寺tự 安an 奉phụng 之chi 。 後hậu 因nhân 改cải 為vi 白bạch 馬mã 寺tự 。 諸chư 經kinh 漸tiệm 漸tiệm 東đông 來lai 。 三tam 學học 迭điệt 興hưng 。 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 亦diệc 啟khải )# 。
背bối/bội 覺giác 無vô 所sở 知tri 。 覺giác 者giả 來lai 度độ 之chi 。 化hóa 現hiện 方phương 便tiện 力lực 。
破phá 盡tận 貪tham 嗔sân 癡si 。
昔tích 慧tuệ 遠viễn 大đại 師sư 。 能năng 依y 佛Phật 誠thành 言ngôn 。 開khai 淨tịnh 土độ 法Pháp 門môn 。 教giáo 此thử 方phương 人nhân 。 求cầu 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 六lục 時thời 精tinh 進tấn 。 三tam 毒độc 消tiêu 亡vong 。 親thân 見kiến 彌di 陀đà 接tiếp 引dẫn 。 破phá 諸chư 黑hắc 暗ám 林lâm 。 現hiện 此thử 光quang 明minh 路lộ 。 合hợp 塵trần 之chi 輩bối 。 從tùng 此thử 離ly 塵trần 也dã 。
即tức 以dĩ 塵trần 中trung 人nhân 。 化hóa 作tác 出xuất 塵trần 侶lữ 。 輾triển 轉chuyển 如Như 來Lai 恩ân 。
望vọng 汝nhữ 生sanh 西tây 去khứ 。
病bệnh 起khởi 則tắc 藥dược 來lai 。 肚đỗ 饑cơ 則tắc 飯phạn 熟thục 。 以dĩ 塵trần 掩yểm 覺giác 。 全toàn 覺giác 是thị 塵trần 。 以dĩ 覺giác 破phá 塵trần 。 全toàn 塵trần 是thị 覺giác 。 其kỳ 智trí 者giả 頓đốn 然nhiên 悟ngộ 入nhập 。 知tri 背bối/bội 覺giác 之chi 非phi 。 則tắc 在tại 塵trần 離ly 塵trần 。 塵trần 原nguyên 不bất 礙ngại 。 故cố 曰viết 。 六lục 塵trần 不bất 惡ố 。 還hoàn 同đồng 正chánh 覺giác 也dã 。 花hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 花hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。 誰thùy 為vi 塵trần 乎hồ 。 誰thùy 為vi 覺giác 乎hồ 。
一nhất 覺giác 大đại 夢mộng 醒tỉnh 。 不bất 覺giác 夢mộng 方phương 酣# 。 辛tân 苦khổ 受thọ 輪luân 回hồi 。
何hà 日nhật 返phản 家gia 山sơn 。
消Tiêu 息Tức 輪Luân 回Hồi 品Phẩm 第đệ 三tam
☸ Phẩm 3:
人nhân 心tâm 欲dục 求cầu 好hảo/hiếu 。 先tiên 當đương 問vấn 自tự 家gia 。 生sanh 死tử 輪luân 回hồi 。 不bất 過quá 一nhất 場tràng 夢mộng 。 你nễ 若nhược 不bất 醒tỉnh 。 十thập 分phần/phân 酣# 睡thụy 。 夢mộng 中trung 入nhập 夢mộng 。 何hà 時thời 了liễu 局cục 。 你nễ 若nhược 厭yếm 惡ác 輪luân 回hồi 。 一nhất 念niệm 才tài 空không 。 輪luân 回hồi 已dĩ 破phá 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 說thuyết 之chi 甚thậm 易dị 。 證chứng 入nhập 則tắc 難nạn/nan 蓋cái 輪luân 回hồi 有hữu 輪luân 回hồi 之chi 根căn 。 其kỳ 根căn 不bất 拔bạt 。 故cố 無vô 可khả 下hạ 手thủ 。 勉miễn 強cường/cưỡng 下hạ 手thủ 。 亦diệc 不bất 中trung 用dụng 。 究cứu 竟cánh 是thị 空không 忙mang 。 故cố 當đương 消tiêu 息tức 之chi 矣hĩ 。
從tùng 迷mê 而nhi 入nhập 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 是thị 真chân 關quan 。 虎hổ 鬥đấu 龍long 爭tranh 息tức 。
方phương 知tri 變biến 化hóa 閒gian/nhàn 。
消tiêu 其kỳ 習tập 氣khí 。 息tức 其kỳ 妄vọng 想tưởng 。 何hà 謂vị 習tập 氣khí 。 此thử 乃nãi 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 。 逢phùng 時thời 觸xúc 境cảnh 。 不bất 期kỳ 發phát 而nhi 自tự 發phát 。 如như 病bệnh 瘧ngược 人nhân 。 雖tuy 不bất 見kiến 其kỳ 病bệnh 。 而nhi 病bệnh 常thường 在tại 。 隔cách 一nhất 日nhật 。 又hựu 寒hàn 熱nhiệt 森sâm 然nhiên 矣hĩ 。 何hà 謂vị 妄vọng 想tưởng 。 此thử 乃nãi 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 自tự 家gia 不bất 肯khẳng 饒nhiêu 自tự 家gia 。 一nhất 念niệm 才tài 起khởi 。 千thiên 思tư 萬vạn 慮lự 。 引dẫn 發phát 不bất 休hưu 。 妄vọng 想tưởng 如như 林lâm 。 入nhập 中trung 不bất 出xuất 。 內nội 計kế 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 外ngoại 逐trục 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 鼓cổ 起khởi 一nhất 輪luân 。 高cao 低đê 任nhậm 轉chuyển 。 欲dục 進tiến 欲dục 退thoái 。 必tất 不bất 能năng 中trung 途đồ 自tự 止chỉ 。 法pháp 相tướng 上thượng 勘khám 不bất 破phá 。 到đáo 處xứ 總tổng 是thị 憧sung 憧sung 往vãng 來lai 。 故cố 宜nghi 消tiêu 之chi 息tức 之chi 矣hĩ 。 消tiêu 如như 水thủy 枯khô 。 息tức 如như 火hỏa 滅diệt 。 水thủy 火hỏa 不bất 爭tranh 。 一nhất 心tâm 常thường 定định 。 久cửu 而nhi 自tự 出xuất 輪luân 回hồi 矣hĩ 。
菴am 門môn 終chung 日nhật 不bất 曾tằng 開khai 。 塔tháp 上thượng 銅đồng 鈴linh 送tống 響hưởng 來lai 。
勸khuyến 爾nhĩ 不bất 如như 閑nhàn 暇hạ 好hảo/hiếu 。 寒hàn 冰băng 熱nhiệt 火hỏa 最tối 堪kham 哀ai 。
一nhất 夢mộng 邯# 鄲# 已dĩ 自tự 醒tỉnh 。 夢mộng 中trung 靈linh 處xứ 豈khởi 常thường 靈linh 。
秋thu 風phong 葉diệp 落lạc 蕭tiêu 條điều 甚thậm 。 狂cuồng 醉túy 心tâm 思tư 可khả 暫tạm 停đình 。
下hạ 水thủy 船thuyền 來lai 勢thế 更cánh 狂cuồng 。 忽hốt 然nhiên 風phong 逆nghịch 且thả 商thương 量lượng 。
世thế 間gian 多đa 少thiểu 乘thừa 除trừ 事sự 。 逼bức 極cực 能năng 飛phi 計kế 更cánh 良lương 。
打đả 落lạc 重trùng 重trùng 障chướng 礙ngại 。 自tự 然nhiên 脫thoát 體thể 清thanh 涼lương 。
可khả 憐lân 塵trần 海hải 更cánh 茫mang 茫mang 。 障chướng 裏lý 還hoàn 生sanh 別biệt 障chướng 。
圈quyển 子tử 跳khiêu 不bất 出xuất 。 大đại 大đại 的đích 一nhất 跳khiêu 就tựu 出xuất 了liễu 。 他tha 又hựu 另# 起khởi 一nhất 箇cá 圈quyển 子tử 。 趁sấn 你nễ 手thủ 脚cước 做tố 不bất 穩ổn 時thời 。 再tái 來lai 圈quyển 你nễ 。 你nễ 決quyết 決quyết 的đích 一nhất 跳khiêu 。 跳khiêu 過quá 永vĩnh 不bất 入nhập 。 他tha 也dã 不bất 柰nại 你nễ 何hà 。 只chỉ 怕phạ 你nễ 所sở 跳khiêu 出xuất 之chi 處xứ 。 但đãn 出xuất 小tiểu 圈quyển 。 不bất 出xuất 大đại 圈quyển 。 則tắc 消tiêu 者giả 不bất 消tiêu 。 其kỳ 水thủy 方phương 長trường/trưởng 。 息tức 者giả 不bất 息tức 。 其kỳ 火hỏa 方phương 大đại 。 則tắc 輪luân 回hồi 不bất 曾tằng 損tổn 動động 一nhất 毫hào 也dã 。 有hữu 人nhân 嚇# 你nễ 。 說thuyết 圈quyển 子tử 外ngoại 更cánh 有hữu 圈quyển 子tử 。 有hữu 人nhân 騙phiến 你nễ 。 說thuyết 圈quyển 子tử 裏lý 本bổn 無vô 圈quyển 子tử 。 人nhân 說thuyết 的đích 話thoại 。 究cứu 竟cánh 不bất 能năng 脫thoát 你nễ 的đích 苦khổ 。
不bất 出xuất 圈quyển 子tử 裏lý 。 顛điên 倒đảo 夢mộng 魂hồn 多đa 。 誤ngộ 聽thính 旁bàng 人nhân 話thoại 。
依y 然nhiên 入nhập 網võng 羅la 。
明minh 明minh 白bạch 白bạch 地địa 。 解giải 脫thoát 現hiện 前tiền 。 你nễ 尚thượng 徘bồi 徊hồi 。 不bất 肯khẳng 自tự 信tín 。 何hà 能năng 妄vọng 冀ký 他tha 人nhân 。 代đại 你nễ 喫khiết 這giá 箇cá 苦khổ 。 苦khổ 要yếu 自tự 己kỷ 喫khiết 也dã 。 既ký 知tri 是thị 病bệnh 。 即tức 便tiện 醫y 之chi 。 何hà 能năng 養dưỡng 虎hổ 貽# 患hoạn 。
本bổn 來lai 水thủy 月nguyệt 鏡kính 中trung 燈đăng 。 又hựu 說thuyết 光quang 明minh 透thấu 幾kỷ 層tằng 。
認nhận 影ảnh 原nguyên 來lai 全toàn 不bất 是thị 。 炎diễm 炎diễm 夏hạ 日nhật 自tự 無vô 冰băng 。
夢mộng 中trung 一nhất 物vật 不bất 堪kham 用dụng 。 醒tỉnh 後hậu 追truy 思tư 也dã 太thái 愚ngu 。
你nễ 是thị 聰thông 明minh 伶# 俐# 漢hán 。 而nhi 今kim 偏thiên 自tự 學học 糊# 塗đồ 。
不bất 欺khi 自tự 己kỷ 即tức 心tâm 安an 。 何hà 處xứ 行hành 人nhân 更cánh 有hữu 關quan 。
匹thất 馬mã 單đơn 刀đao 多đa 事sự 極cực 。 不bất 如như 長trường/trưởng 作tác 臥ngọa 龍long 閑nhàn 。
苦khổ 苦khổ 還hoàn 生sanh 苦khổ 苦khổ 。 鬆# 鬆# 便tiện 得đắc 鬆# 鬆# 。
忽hốt 然nhiên 心tâm 事sự 轉chuyển 玲linh 瓏lung 。 仍nhưng 舊cựu 天thiên 衣y 無vô 縫phùng 。
從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 。 不bất 用dụng 在tại 空không 中trung 更canh 著trước 一nhất 條điều 釘đinh/đính 。 空không 中trung 著trước 釘đinh/đính 。 必tất 然nhiên 墮đọa 落lạc 。 自tự 知tri 其kỳ 苦khổ 。 即tức 便tiện 捨xả 之chi 。 用dụng 心tâm 求cầu 離ly 。 名danh 為vi 得đắc 法Pháp 。
火hỏa 宅trạch 不bất 可khả 住trụ 。 沈trầm 溺nịch 亦diệc 堪kham 衰suy 。 翛# 然nhiên 而nhi 得đắc 路lộ 。
本bổn 不bất 用dụng 安an 排bài 。
淨Tịnh 土Độ 因Nhân 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 四tứ
☸ Phẩm 4:
云vân 何hà 得đắc 路lộ 。 路lộ 在tại 心tâm 中trung 。 脫thoát 苦khổ 往vãng 生sanh 。 非phi 無vô 方phương 便tiện 。 葢# 自tự 性tánh 光quang 明minh 。 本bổn 能năng 照chiếu 見kiến 萬vạn 法pháp 。 無vô 邊biên 依y 正chánh 。 頭đầu 緒tự 分phân 明minh 。 正chánh 為vi 身thân 心tâm 。 依y 為vi 世thế 界giới 。 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 總tổng 是thị 一nhất 光quang 。 於ư 此thử 光quang 中trung 。 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 。 是thị 名danh 無vô 上thượng 方phương 便tiện 。
處xứ 處xứ 幢tràng 幢tràng 風phong 入nhập 定định 。 層tằng 層tằng 樓lâu 閣các 寶bảo 含hàm 光quang 。
人nhân 心tâm 到đáo 此thử 全toàn 無vô 垢cấu 。 盡tận 是thị 如Như 來Lai 解giải 脫thoát 香hương 。
八bát 功công 德đức 水thủy 映ánh 金kim 沙sa 。 七thất 寶bảo 池trì 中trung 九cửu 品phẩm 花hoa 。
禽cầm 鳥điểu 勸khuyến 人nhân 勤cần 念niệm 佛Phật 。 六lục 時thời 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 喧huyên 譁hoa 。
阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 左tả 有hữu 觀quán 音âm 。 右hữu 有hữu 勢thế 至chí 。 黃hoàng 金kim 為vi 地địa 。 百bách 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 無vô 有hữu 女nữ 人nhân 。 無vô 有hữu 魔ma 外ngoại 。 無vô 有hữu 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 無vô 有hữu 修tu 羅la 。 但đãn 是thị 人nhân 天thiên 兩lưỡng 道đạo 。 一nhất 統thống 佛Phật 化hóa 而nhi 已dĩ 。
我ngã 佛Phật 金kim 身thân 常thường 照chiếu 耀diệu 。 十thập 方phương 世thế 界giới 現hiện 光quang 中trung 。
分phân 明minh 土thổ/độ 土thổ/độ 融dung 成thành 片phiến 。 不bất 染nhiễm 凡phàm 塵trần 一nhất 點điểm 紅hồng 。
四tứ 十thập 八bát 條điều 成thành 佛Phật 願nguyện 。 無vô 邊biên 功công 德đức 利lợi 羣quần 生sanh 。
同đồng 歸quy 極cực 樂lạc 離ly 諸chư 苦khổ 。 妙diệu 向hướng 無vô 生sanh 現hiện 有hữu 生sanh 。
四tứ 十thập 八bát 願nguyện 內nội 。 有hữu 一nhất 願nguyện 云vân 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 我ngã 之chi 名danh 號hiệu 。 乃nãi 至chí 十thập 念niệm 。 欲dục 生sanh 我ngã 國quốc 。 若nhược 不bất 生sanh 者giả 。 我ngã 不bất 作tác 佛Phật 。 可khả 見kiến 人nhân 能năng 。 信tín 心tâm 精tinh 進tấn 。 定định 得đắc 往vãng 生sanh 也dã 。
此thử 是thị 橫hoạnh/hoành 超siêu 三tam 界giới 法pháp 。 直trực 從tùng 東đông 土thổ/độ 到đáo 西tây 方phương 。
頓đốn 融dung 三tam 輩bối 歸quy 安an 樂lạc 。 自tự 有hữu 蓮liên 花hoa 運vận 運vận 香hương 。
經Kinh 云vân 。 不bất 可khả 以dĩ 少thiểu 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 可khả 見kiến 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 均quân 屬thuộc 微vi 細tế 。 唯duy 有hữu 念niệm 佛Phật 功công 德đức 。 其kỳ 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 也dã 。 此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 四tứ 字tự 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 滅diệt 八bát 十thập 萬vạn 億ức 。 劫kiếp 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 但đãn 在tại 至chí 誠thành 。 功công 德đức 即tức 勝thắng 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虗hư 。 脫thoát 苦khổ 良lương 方phương 。 此thử 為vi 最tối 捷tiệp 。
不bất 誦tụng 經Kinh 文văn 不bất 坐tọa 禪thiền 。 也dã 無vô 佛Phật 法Pháp 與dữ 君quân 傳truyền 。
只chỉ 將tương 一nhất 句cú 彌di 陀đà 佛Phật 。 用dụng 作tác 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 緣duyên 。
念niệm 佛Phật 人nhân 皆giai 有hữu 宿túc 緣duyên 。 從tùng 今kim 更cánh 不bất 落lạc 人nhân 天thiên 。
勤cần 勤cần 引dẫn 得đắc 心tâm 光quang 發phát 。 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 必tất 現hiện 前tiền 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 十thập 方phương 各các 有hữu 佛Phật 土độ 。 而nhi 獨độc 勸khuyến 往vãng 西tây 方phương 者giả 。 何hà 也dã 。 蓋cái 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 是thị 眾chúng 生sanh 願nguyện 往vãng 之chi 好hảo/hiếu 地địa 方phương 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 是thị 眾chúng 生sanh 願nguyện 見kiến 之chi 慈từ 父phụ 母mẫu 。 一nhất 生sanh 其kỳ 國quốc 。 智trí 慧tuệ 即tức 圓viên 。 神thần 通thông 即tức 發phát 。 分phân 身thân 度độ 世thế 。 與dữ 佛Phật 同đồng 遊du 。 統thống 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 到đáo 菩Bồ 提Đề 彼bỉ 岸ngạn 。 有hữu 無vô 量lượng 之chi 樂lạc 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 也dã 。
極cực 樂lạc 彌di 陀đà 德đức 大đại 哉tai 。 清thanh 涼lương 世thế 界giới 寶bảo 蓮liên 臺đài 。
化hóa 禽cầm 晝trú 夜dạ 音âm 聲thanh 起khởi 。 喚hoán 得đắc 人nhân 人nhân 心tâm 地địa 開khai 。
本bổn 性tánh 真chân 光quang 。 是thị 即tức 念niệm 之chi 佛Phật 。 體thể 也dã 。 精tinh 進tấn 往vãng 生sanh 。 是thị 即tức 佛Phật 之chi 念niệm 。 用dụng 也dã 。 當đương 知tri 無vô 為vi 是thị 有hữu 為vi 之chi 體thể 。 故cố 是thị 念niệm 中trung 之chi 佛Phật 也dã 。 有hữu 為vi 是thị 無vô 為vi 之chi 用dụng 。 故cố 是thị 佛Phật 上thượng 之chi 念niệm 也dã 。 因nhân 體thể 立lập 用dụng 。 念niệm 力lực 森sâm 森sâm 。 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 。 佛Phật 心tâm 寂tịch 寂tịch 。 行hành 人nhân 要yếu 體thể 用dụng 兩lưỡng 得đắc 。 方phương 不bất 孤cô 負phụ 。 自tự 然nhiên 合hợp 道đạo 。
神thần 超siêu 三tam 界giới 外ngoại 。 心tâm 現hiện 一nhất 聲thanh 中trung 。 體thể 用dụng 分phân 明minh 在tại 。
無vô 邊biên 念niệm 力lực 雄hùng 。
且thả 不bất 必tất 多đa 說thuyết 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 念niệm 佛Phật 是thị 往vãng 生sanh 真chân 因nhân 緣duyên 。 往vãng 生sanh 是thị 脫thoát 苦khổ 真chân 境cảnh 界giới 。 無vô 此thử 念niệm 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 何hà 得đắc 往vãng 生sanh 脫thoát 苦khổ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 也dã 苦khổ 。 老lão 也dã 苦khổ 。 病bệnh 也dã 苦khổ 。 死tử 也dã 苦khổ 。 凡phàm 是thị 苦khổ 境cảnh 。 無vô 一nhất 不bất 苦khổ 。 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 有hữu 如như 是thị 種chủng 種chủng 之chi 苦khổ 。 可khả 不bất 念niệm 佛Phật 離ly 之chi 乎hồ 。
娑sa 婆bà 苦khổ 。 娑sa 婆bà 苦khổ 。 娑sa 婆bà 之chi 苦khổ 誰thùy 能năng 數sổ 。
無vô 窮cùng 升thăng 降giáng/hàng 逐trục 風phong 輪luân 。 插sáp 脚cước 難nạn/nan 憑bằng 多đa 失thất 所sở 。
出xuất 沒một 閻Diêm 浮Phù 不bất 可khả 停đình 。 頭đầu 顱# 改cải 變biến 成thành 今kim 古cổ 。
何hà 不bất 及cập 早tảo 念niệm 彌di 陀đà 。 免miễn 此thử 娑sa 婆bà 苦khổ 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 細tế 細tế 思tư 量lượng 。 苦khổ 難nạn 盡tận 述thuật 。 既ký 知tri 娑sa 婆bà 之chi 苦khổ 。 當đương 求cầu 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 之chi 樂lạc 。
西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 之chi 樂lạc 全toàn 無vô 作tác 。
自tự 然nhiên 生sanh 起khởi 念niệm 佛Phật 心tâm 。 風phong 吹xuy 樹thụ 網võng 成thành 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。
辟Bích 支Chi 聲Thanh 聞Văn 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 人nhân 天thiên 善thiện 道đạo 無vô 三tam 惡ác 。
何hà 不bất 及cập 早tảo 念niệm 彌di 陀đà 。 領lãnh 取thủ 西tây 方phương 樂nhạo/nhạc/lạc 。
諸chư 經kinh 說thuyết 。 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 為vi 緊khẩn 要yếu 法Pháp 門môn 。 然nhiên 利lợi 益ích 甚thậm 多đa 。 約ước 有hữu 十thập 種chủng 。 生sanh 前tiền 死tử 後hậu 。 皆giai 大đại 利lợi 益ích 。
-# 一nhất 者giả 。 晝trú 夜dạ 常thường 得đắc 諸chư 天thiên 大đại 力lực 神thần 將tướng 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 隱ẩn 形hình 守thủ 護hộ 。
-# 二nhị 者giả 。 常thường 得đắc 二nhị 十thập 五ngũ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 等đẳng 。 及cập 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。
-# 三tam 者giả 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 晝trú 夜dạ 護hộ 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 攝nhiếp 受thọ 此thử 人nhân 。
-# 四tứ 者giả 。 一nhất 切thiết 惡ác 鬼quỷ 。 若nhược 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。 一nhất 切thiết 毒độc 蛇xà 毒độc 龍long 。 皆giai 不bất 能năng 害hại 。
-# 五ngũ 者giả 。 一nhất 切thiết 火hỏa 難nạn 水thủy 難nạn/nan 。 冤oan 賊tặc 刀đao 箭tiễn 。 牢lao 獄ngục 杻nữu 械giới 。 橫hoạnh 死tử 枉uổng 死tử 。 悉tất 皆giai 不bất 受thọ 。
-# 六lục 者giả 。 先tiên 所sở 作tác 罪tội 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 所sở 殺sát 冤oan 命mạng 。 彼bỉ 蒙mông 解giải 脫thoát 。 更cánh 無vô 執chấp 對đối 。
-# 七thất 者giả 。 夜dạ 夢mộng 正chánh 直trực 。 或hoặc 復phục 夢mộng 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 勝thắng 妙diệu 色sắc 身thân 。
-# 八bát 者giả 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 色sắc 光quang 澤trạch 。 氣khí 力lực 充sung 勝thắng 。 所sở 作tác 吉cát 利lợi 。
-# 九cửu 者giả 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 人nhân 民dân 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 猶do 如như 敬kính 佛Phật 。
-# 十thập 者giả 。 命mạng 終chung 之chi 時thời 。 心tâm 無vô 怖bố 畏úy 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 手thủ 持trì 金kim 臺đài 。 接tiếp 引dẫn 往vãng 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 。
堪kham 嘆thán 世thế 人nhân 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 一nhất 世thế 用dụng 心tâm 。 不bất 顧cố 生sanh 死tử 大đại 事sự 。 便tiện 做tố 得đắc 掀# 天thiên 動động 地địa 。 霎# 時thời 過quá 去khứ 。 還hoàn 如như 水thủy 上thượng 浮phù 漚âu 。 奉phụng 勸khuyến 大đại 眾chúng 。 莫mạc 更cánh 蹉sa 跎# 也dã 。 吾ngô 今kim 宣tuyên 說thuyết 蓮liên 池trì 大đại 師sư 偈kệ 語ngữ 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 聽thính 之chi 。
一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 隨tùy 其kỳ 大đại 小tiểu 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。
故cố 知tri 世thế 人nhân 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 不bất 堪kham 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 富phú 貴quý 。 受thọ 用dụng 現hiện 成thành 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 貧bần 窮cùng 。 家gia 小tiểu 累lũy/lụy/luy 少thiểu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 有hữu 子tử 。 宗tông 祀tự 得đắc 託thác 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 無vô 子tử 。 孤cô 身thân 自tự 由do 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 子tử 孝hiếu 。 安an 受thọ 供cúng 養dường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 子tử 逆nghịch 。 免miễn 生sanh 恩ân 愛ái 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 無vô 病bệnh 。 趁sấn 身thân 康khang 健kiện 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 有hữu 病bệnh 。 切thiết 近cận 無vô 常thường 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 年niên 老lão 。 光quang 景cảnh 無vô 多đa 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 年niên 少thiếu 。 精tinh 神thần 清thanh 利lợi 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 處xứ 閒gian/nhàn 。 心tâm 無vô 事sự 擾nhiễu 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 處xứ 忙mang 。 忙mang 處xứ 偷thâu 閒gian/nhàn 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 出xuất 家gia 。 逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 在tại 家gia 。 知tri 是thị 火hỏa 宅trạch 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 聰thông 明minh 。 通thông 曉hiểu 淨tịnh 土độ 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 愚ngu 魯lỗ 。 別biệt 無vô 所sở 能năng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 持trì 律luật 。 律luật 是thị 佛Phật 制chế 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 看khán 經kinh 。 經kinh 是thị 佛Phật 說thuyết 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 參tham 禪thiền 。 禪thiền 是thị 佛Phật 心tâm 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
若nhược 人nhân 悟ngộ 道đạo 。 悟ngộ 須tu 佛Phật 證chứng 。 正chánh 好hảo/hiếu 念niệm 佛Phật 。
普phổ 勸khuyến 諸chư 人nhân 。 火hỏa 急cấp 念niệm 佛Phật 。 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 。 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 。 始thỉ 知tri 自tự 心tâm 。 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 。
祖tổ 師sư 明minh 明minh 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 細tế 細tế 聽thính 。 歸quy 家gia 無vô 二nhị 路lộ 。
一nhất 佛Phật 鎮trấn 常thường 靈linh 。
念niệm 佛Phật 人nhân 。 以dĩ 極cực 樂lạc 為vi 家gia 。 解giải 脫thoát 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 莫mạc 比tỉ 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 念niệm 為vi 因nhân 。 以dĩ 佛Phật 為vi 緣duyên 。 以dĩ 念niệm 佛Phật 為vi 因nhân 。 以dĩ 往vãng 生sanh 為vi 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 相tương/tướng 契khế 。 淨tịnh 土độ 成thành 焉yên 。 如như 以dĩ 艾ngải 取thủ 火hỏa 。 中trung 用dụng 圓viên 水thủy 精tinh 。 火hỏa 自tự 曰viết 中trung 而nhi 來lai 降giáng/hàng 。 艾ngải 即tức 眾chúng 生sanh 也dã 。 日nhật 即tức 佛Phật 也dã 。 水thủy 精tinh 即tức 念niệm 也dã 。 火hỏa 生sanh 艾ngải 上thượng 。 即tức 是thị 彌di 陀đà 接tiếp 引dẫn 之chi 相tướng 。
本bổn 心tâm 不bất 動động 處xứ 。 方phương 便tiện 十thập 分phần/phân 圓viên 。 妙diệu 有hữu 因nhân 緣duyên 在tại 。
花hoa 開khai 五ngũ 色sắc 蓮liên 。
精Tinh 進Tấn 無Vô 虧Khuy 品Phẩm 第đệ 五ngũ
☸ Phẩm 5:
大đại 眾chúng 。 既ký 知tri 西tây 方phương 極cực 樂lạc 。 娑sa 婆bà 極cực 苦khổ 。 自tự 當đương 及cập 早tảo 。 出xuất 離ly 火hỏa 宅trạch 。 依y 法pháp 花hoa 經kinh 說thuyết 。 此thử 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 不bất 可khả 久cửu 居cư 。 幼ấu 子tử 嬉hi 遊du 。 不bất 知tri 迴hồi 避tị 。 長trưởng 者giả 有hữu 智trí 。 乃nãi 以dĩ 羊dương 車xa 鹿lộc 車xa 牛ngưu 車xa 。 引dẫn 之chi 令linh 出xuất 。 汝nhữ 今kim 速tốc 出xuất 。 我ngã 當đương 與dữ 汝nhữ 。 如như 是thị 三tam 車xa 。 子tử 既ký 出xuất 已dĩ 。 向hướng 父phụ 乞khất 車xa 。 長trưởng 者giả 乃nãi 以dĩ 無vô 量lượng 莊trang 嚴nghiêm 。 造tạo 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 令linh 此thử 諸chư 子tử 。 平bình 等đẳng 受thọ 用dụng 。 三tam 車xa 是thị 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 大đại 白bạch 牛ngưu 車xa 。 入nhập 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 。 更cánh 無vô 同đồng 異dị 也dã 。 下hạ 根căn 自tự 度độ 。 羅La 漢Hán 之chi 類loại 。 中trung 根căn 一nhất 半bán 度độ 人nhân 。 一nhất 半bán 度độ 己kỷ 。 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 。 名danh 為vi 獨Độc 覺Giác 。 出xuất 有hữu 佛Phật 世thế 。 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 。 上thượng 根căn 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 為vi 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 類loại 。 會hội 之chi 歸quy 一nhất 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 更cánh 無vô 三tam 等đẳng 之chi 別biệt 。 如như 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 現hiện 大đại 圓viên 鏡kính 智trí 。 但đãn 一nhất 寂tịch 光quang 。 無vô 有hữu 二nhị 土thổ/độ 也dã 。 然nhiên 開khai 一nhất 為vi 三tam 。 亦diệc 用dụng 方phương 便tiện 。 更cánh 不bất 執chấp 一Nhất 乘Thừa 之chi 同đồng 。 如như 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 於ư 一nhất 種chủng 蓮liên 花hoa 。 現hiện 作tác 九cửu 品phẩm 也dã 。 寂tịch 光quang 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 離ly 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 往vãng 生sanh 。 不bất 離ly 一Nhất 乘Thừa 。 不bất 離ly 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 純thuần 用dụng 念niệm 佛Phật 一nhất 法pháp 。 不bất 離ly 三tam 乘thừa 。 故cố 佛Phật 現hiện 九cửu 品phẩm 蓮liên 花hoa 。 九cửu 即tức 是thị 三tam 。 三tam 即tức 是thị 一nhất 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 故cố 念niệm 佛Phật 人nhân 。 必tất 須tu 精tinh 進tấn 。 求cầu 佛Phật 境cảnh 界giới 。 常thường 空không 其kỳ 心tâm 。 不bất 令linh 有hữu 著trước 。 念niệm 起khởi 即tức 佛Phật 。 他tha 事sự 不bất 留lưu 。 應ưng 緣duyên 而nhi 已dĩ 。 此thử 一nhất 佛Phật 名danh 。 不bất 念niệm 到đáo 家gia 。 終chung 不bất 歇hiết 手thủ 。 故cố 一nhất 心tâm 四tứ 字tự 。 四tứ 字tự 一nhất 心tâm 。 拆# 也dã 不bất 開khai 。 合hợp 之chi 無vô 迹tích 。 亦diệc 不bất 是thị 合hợp 。 本bổn 非phi 二nhị 也dã 。 亦diệc 復phục 非phi 一nhất 。 亦diệc 非phi 不bất 一nhất 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 。 如như 是thị 一nhất 心tâm 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。
精tinh 進tấn 事sự 成thành 就tựu 。 切thiết 勿vật 任nhậm 麤thô 心tâm 。 一nhất 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。
花hoa 開khai 寶bảo 月nguyệt 臨lâm 。
七thất 日nhật 中trung 用dụng 心tâm 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 也dã 。 於ư 早tảo 晚vãn 功công 課khóa 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 用dụng 心tâm 。 恆hằng 常thường 精tinh 進tấn 也dã 。 若nhược 花hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 融dung 。 即tức 頓đốn 即tức 圓viên 。 非phi 生sanh 非phi 佛Phật 。 總tổng 十thập 界giới 而nhi 為vi 一nhất 。 混hỗn 三Tam 身Thân 而nhi 同đồng 空không 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 。 更cánh 無vô 餘dư 事sự 。 縱tung 橫hoành 情tình 量lượng 。 破phá 盡tận 無vô 餘dư 。 則tắc 最tối 勝thắng 矣hĩ 。 古cổ 人nhân 云vân 。
無vô 邊biên 剎sát 海hải 海hải 涵# 空không 。 海hải 空không 便tiện 現hiện 蓮liên 花hoa 宮cung 。
蓮liên 宮cung 周chu 遍biến 遍biến 空không 海hải 。 空không 海hải 獨độc 露lộ 彌di 陀đà 容dung 。
此thử 法Pháp 界Giới 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 乃nãi 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 也dã 。 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 者giả 。 即tức 此thử 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 之chi 念niệm 。 非phi 總tổng 非phi 別biệt 。 非phi 同đồng 非phi 異dị 。 非phi 成thành 非phi 壞hoại 。 亦diệc 總tổng 亦diệc 別biệt 。 亦diệc 同đồng 亦diệc 異dị 。 亦diệc 成thành 亦diệc 壞hoại 。
其kỳ 圖đồ 云vân 。
隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 。 六lục 法pháp 皆giai 全toàn 。 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 思tư 之chi 可khả 見kiến (# 此thử 六lục 相tương/tướng 。 有hữu 比tỉ 譬thí 。 在tại 宗tông 鏡kính 錄lục 上thượng 。 今kim 試thí 仿# 其kỳ 說thuyết 。 譬thí 如như 人nhân 之chi 一nhất 身thân 。 是thị 總tổng 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 腹phúc 手thủ 足túc 。 則tắc 別biệt 相tướng 也dã 。 頭đầu 腹phúc 手thủ 足túc 皆giai 是thị 身thân 。 則tắc 同đồng 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 且thả 不bất 是thị 腹phúc 足túc 且thả 不bất 是thị 手thủ 。 則tắc 異dị 相tướng 也dã 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 聚tụ 而nhi 為vi 一nhất 身thân 。 則tắc 成thành 相tương/tướng 也dã 。 頭đầu 高cao 而nhi 腹phúc [(白-日+田)/廾]# 。 手thủ 足túc 各các 分phần/phân 其kỳ 左tả 右hữu 。 散tán 而nhi 各các 住trụ 於ư 自tự 位vị 。 則tắc 壞hoại 相tương/tướng 也dã 。 壞hoại 者giả 離ly 也dã 。 成thành 者giả 合hợp 也dã 。 異dị 者giả 非phi 也dã 。 同đồng 者giả 是thị 也dã 。 別biệt 者giả 偏thiên 也dã 。 總tổng 者giả 全toàn 也dã 。 舉cử 一nhất 身thân 之chi 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 以dĩ 為vi 言ngôn 。 則tắc 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 。 一nhất 時thời 而nhi 全toàn 現hiện 萬vạn 法pháp 皆giai 然nhiên 矣hĩ )# 又hựu 復phục 即tức 此thử 現hiện 前tiền 一nhất 念niệm 之chi 佛Phật 。 一nhất 佛Phật 之chi 念niệm 。 即tức 真chân 即tức [糸-八]# 。 真chân [糸-八]# 無vô 覓mịch 處xứ 。 其kỳ 圖đồ 云vân 。
-# 海hải 。 (# 一nhất 滴tích 之chi 水thủy 。 含hàm 百bách 川xuyên 之chi 味vị )# 。
-# 鏡kính 。 (# 一nhất 尺xích 之chi 鏡kính 。 現hiện 千thiên 里lý 之chi 影ảnh )# 。
-# 金kim 。 (# 眾chúng 生sanh 雖tuy 惡ác 。 心tâm 中trung 佛Phật 性tánh 不bất 變biến 。 如như 真chân 金kim 被bị 燒thiêu 被bị 埋mai 本bổn 色sắc 猶do 黃hoàng )# 。
-# 燈đăng 。 (# 一nhất 室thất 千thiên 燈đăng 。 光quang 非phi 同đồng 異dị )# 。
-# 月nguyệt 。 (# 初sơ 八bát 之chi 月nguyệt 。 輪luân 帶đái 暗ám 明minh )# 。
-# 瓶bình 。 (# 水thủy 晶tinh 瓶bình 中trung 芥giới 子tử 。 粒lạp 粒lạp 齊tề 現hiện )# 。
-# 珠châu 。 (# 天thiên 帝đế 寶bảo 網võng 。 一nhất 珠châu 體thể 含hàm 千thiên 珠châu 影ảnh 。 千thiên 珠châu 各các 含hàm 千thiên 珠châu 影ảnh 。 帶đái 影ảnh 入nhập 珠châu 。 攝nhiếp 珠châu 兼kiêm 影ảnh )# 。
-# 拳quyền 。 (# 擎kình 拳quyền 竪thụ 臂tý 觸xúc 。 目mục 皆giai 道đạo 。 不bất 必tất 捨xả 目mục 前tiền 而nhi 別biệt 求cầu 他tha 處xứ )# 。
-# 夢mộng 。 (# 一nhất 夕tịch 魂hồn 夢mộng 。 回hồi 翔tường 百bách 年niên )# 。
-# 星tinh 。 (# 各các 住trụ 本bổn 位vị 。 面diện 面diện 有hữu 隣lân 。 動động 而nhi 常thường 靈linh 。 誰thùy 主chủ 誰thùy 伴bạn )# 。
隨tùy 舉cử 一nhất [糸-八]# 。 十thập [糸-八]# 皆giai 具cụ 。 亦diệc 無vô 礙ngại 圓viên 融dung 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。 (# 此thử 十thập [糸-八]# 在tại 花hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 鈔sao 中trung 有hữu 十thập 種chủng 名danh 。 五ngũ 教giáo 儀nghi 及cập 長trưởng 者giả 論luận 。 亦diệc 更cánh 標tiêu 之chi 。 今kim 酌chước 書thư 於ư 十thập 字tự 之chi 後hậu 。 第đệ 一nhất 海hải 字tự 。 是thị 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 。 第đệ 二nhị 鏡kính 字tự 。 是thị 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 自tự 在tại 門môn 。 第đệ 三tam 金kim 字tự 。 是thị 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 。 第đệ 四tứ 燈đăng 字tự 。 是thị 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 。 第đệ 五ngũ 月nguyệt 字tự 。 是thị 秘bí 密mật 雙song 融dung 隱ẩn 現hiện 門môn 。 第đệ 六lục 瓶bình 字tự 。 是thị 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 。 第đệ 七thất 珠châu 字tự 。 是thị 光quang 影ảnh 交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 門môn 。 第đệ 八bát 拳quyền 字tự 。 是thị 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 。 第đệ 九cửu 夢mộng 字tự 。 是thị 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 。 第đệ 十thập 星tinh 字tự 。 是thị 主chủ 伴bạn 圓viên 融dung 具cụ 德đức 門môn )# 。 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 。 非phi 有hữu 分phân 別biệt 東đông 西tây 淨tịnh 穢uế 之chi 心tâm 。 非phi 無vô 顯hiển 現hiện 生sanh 佛Phật 往vãng 來lai 之chi 事sự 。 法pháp 法pháp 如như 是thị 。 心tâm 心tâm 如như 是thị 。 視thị 兩lưỡng 土thổ/độ 猶do 微vi 塵trần 。 依y 一nhất 真Chân 如Như 昨tạc 夢mộng 。 上thượng 上thượng 根căn 種chủng 。 能năng 救cứu 下hạ 下hạ 人nhân 。 不bất 滯trệ 中trung 中trung 。 原nguyên 非phi 上thượng 下hạ 。 此thử 無vô 邊biên 精tinh 進tấn 。 我ngã 先tiên 讚tán 之chi 。
一nhất 佛Phật 彌di 陀đà 全toàn 法Pháp 界Giới 。 琉lưu 璃ly 影ảnh 事sự 現hiện 虗hư 空không 。
東đông 方phương 西tây 土thổ/độ 原nguyên 無vô 礙ngại 。 發phát 得đắc 蓮liên 花hoa 十thập 倍bội 紅hồng 。
此thử 恆hằng 常thường 精tinh 進tấn 。 我ngã 亦diệc 讚tán 之chi 。
依y 真chân 而nhi 住trụ 心tâm 常thường 妙diệu 。 用dụng 法pháp 皆giai 靈linh 佛Phật 有hữu 神thần 。
莫mạc 把bả 光quang 陰ấm 空không 過quá 了liễu 。 蓮liên 花hoa 國quốc 裏lý 轉chuyển 音âm 輪luân 。
此thử 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 我ngã 終chung 讚tán 之chi 。
大đại 體thể 圓viên 融dung 非phi 晝trú 夜dạ 。 一nhất 心tâm 直trực 往vãng 有hữu 光quang 明minh 。
聲thanh 聲thanh 逼bức 得đắc 蓮liên 花hoa 放phóng 。 那na 復phục 輪luân 迴hồi 起khởi 不bất 平bình 。
精tinh 進tấn 從tùng 音âm 聲thanh 入nhập 。 六lục 根căn 之chi 中trung 。 耳nhĩ 最tối 虗hư 靈linh 。 舌thiệt 根căn 運vận 出xuất 。 耳nhĩ 根căn 運vận 入nhập 。 非phi 舌thiệt 非phi 耳nhĩ 。 即tức 出xuất 即tức 入nhập 。 棱# 嚴nghiêm 云vân 。 由do 是thị 意ý 銷tiêu 。 庶thứ 乎hồ 其kỳ 可khả 以dĩ 銷tiêu 意ý 也dã 。 意ý 地địa 清thanh 而nhi 六lục 根căn 淨tịnh 。 故cố 曰viết 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 其kỳ 聽thính 音âm 之chi 法pháp 。 三tam 種chủng 精tinh 進tấn 中trung 。 皆giai 可khả 行hành 之chi 。 其kỳ 事sự 已dĩ 畢tất 。 其kỳ 時thời 方phương 閒gian/nhàn 。 其kỳ 地địa 不bất 煩phiền 。 其kỳ 身thân 無vô 苦khổ 。 可khả 置trí 一nhất 圓viên 几kỉ 。 於ư 小tiểu 室thất 之chi 中trung 。 繞nhiễu 而nhi 念niệm 佛Phật 。 三tam 帀táp 繞nhiễu 之chi 。 音âm 滿mãn 一nhất 室thất 矣hĩ 。 即tức 置trí 此thử 身thân 心tâm 於ư 聲thanh 音âm 中trung 而nhi 念niệm 之chi 。 久cửu 而nhi 音âm 中trung 。 神thần 光quang 圓viên 聚tụ 。 即tức 置trí 此thử 身thân 心tâm 於ư 光quang 明minh 中trung 而nhi 念niệm 之chi 。
鏡kính 裏lý 音âm 聲thanh 聽thính 更cánh 圓viên 。 無vô 邊biên 蓮liên 萼# 一nhất 時thời 鮮tiên 。
精tinh 神thần 脈mạch 脈mạch 何hà 終chung 始thỉ 。 那na 復phục 東đông 西tây 見kiến 大Đại 千Thiên 。
如như 此thử 用dụng 心tâm 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 如như 鏡kính 光quang 收thu 物vật 影ảnh 。 物vật 影ảnh 入nhập 鏡kính 光quang 。 非phi 入nhập 非phi 收thu 。 自tự 然nhiên 映ánh 現hiện 。
兩lưỡng 鏡kính 交giao 光quang 處xứ 。 一nhất 火hỏa 飛phi 紅hồng 心tâm 。 清thanh 涼lương 落lạc 影ảnh 時thời 。
彼bỉ 此thử 是thị 知tri 音âm 。
定Định 慧Tuệ 相Tương 隨Tùy 品Phẩm 第đệ 六lục
☸ Phẩm 6:
一nhất 切thiết 佛Phật 清thanh 涼lương 妙diệu 法Pháp 。 以dĩ 戒giới 為vi 先tiên 。 戒giới 者giả 止chỉ 也dã 。 止chỉ 惡ác 行hành 善thiện 。 止chỉ 世thế 間gian 善thiện 。 行hành 出xuất 世thế 間gian 善thiện 。 止chỉ 麤thô 善thiện 。 行hành 妙diệu 善thiện 。 善thiện 之chi 妙diệu 也dã 。 心tâm 常thường 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 神thần 光quang 不bất 動động 。 萬vạn 法pháp 皆giai 閒gian/nhàn 。 名danh 之chi 曰viết 定định 。 心tâm 常thường 照chiếu 見kiến 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 神thần 用dụng 不bất 測trắc 。 萬vạn 法pháp 皆giai 靈linh 。 名danh 之chi 曰viết 慧tuệ 。 定định 中trung 不bất 知tri 有hữu 慧tuệ 。 慧tuệ 月nguyệt 常thường 圓viên 。 慧tuệ 中trung 不bất 說thuyết 有hữu 定định 。 定định 光quang 常thường 住trụ 。 其kỳ 中trung 道Đạo 理lý 。 有hữu 淺thiển 有hữu 深thâm 。
交giao 互hỗ 引dẫn 生sanh 一nhất 妙diệu 。 安an 然nhiên 不bất 作tác 三tam 觀quán 。
直trực 取thủ 光quang 明minh 法Pháp 界Giới 。 寶bảo 用dụng 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。
昔tích 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 棱# 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 自tự 述thuật 圓viên 通thông 境cảnh 界giới 。 乃nãi 是thị 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 念niệm 時thời 是thị 定định 。 入nhập 時thời 是thị 慧tuệ 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 後hậu 。 攝nhiếp 念niệm 佛Phật 人nhân 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 念niệm 而nhi 入nhập 是thị 定định 。 攝nhiếp 而nhi 歸quy 是thị 慧tuệ 。 此thử 是thị 一nhất 人nhân 之chi 定định 慧tuệ 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 為vi 定định 。 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 為vi 慧tuệ 。 此thử 又hựu 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 共cộng 一nhất 定định 慧tuệ 也dã 。 佛Phật 用dụng 兩lưỡng 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 自tự 身thân 凝ngưng 睟# 是thị 定định 。 十thập 方phương 化hóa 往vãng 上thượng 善thiện 全toàn 臨lâm 是thị 慧tuệ 。 此thử 又hựu 交giao 錯thác 而nhi 為vi 定định 慧tuệ 也dã 。
一nhất 佛Phật 是thị 定định 。 專chuyên 念niệm 是thị 慧tuệ 。 念niệm 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。
真chân 成thành 三tam 昧muội 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 先tiên 要yếu 明minh 理lý 。 若nhược 於ư 君quân 臣thần 父phụ 子tử 。 夫phu 婦phụ 朋bằng 友hữu 兄huynh 弟đệ 五ngũ 倫luân 。 多đa 諸chư 敗bại 德đức 。 則tắc 定định 慧tuệ 之chi 種chủng 已dĩ 傷thương 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
蓮liên 花hoa 韻vận 自tự 清thanh 。 光quang 圓viên 氣khí 乃nãi 足túc 。 娑sa 婆bà 鬧náo 不bất 清thanh 。
依y 舊cựu 沈trầm 諸chư 欲dục 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 先tiên 要yếu 得đắc 路lộ 。 若nhược 一nhất 味vị 入nhập 種chủng 種chủng 邪tà 教giáo 。 背bối/bội 佛Phật 忘vong 親thân 。 託thác 說thuyết 升thăng 天thiên 見kiến 鬼quỷ 。 此thử 人nhân 死tử 後hậu 。 必tất 墮đọa 無vô 疑nghi 。 定định 慧tuệ 之chi 路lộ 既ký 差sai 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
一nhất 直trực 歸quy 家gia 去khứ 。 中trung 閒gian/nhàn 無vô 二nhị 路lộ 。 離ly 佛Phật 求cầu 菩Bồ 提Đề 。
無vô 汝nhữ 站# 脚cước 處xứ 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 泛phiếm 泛phiếm 。 若nhược 又hựu 念niệm 釋Thích 迦Ca 本bổn 師sư 。 又hựu 念niệm 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 。 又hựu 念niệm 寶bảo 髻kế 如Như 來Lai 。 以dĩ 為vi 放phóng 生sanh 。 又hựu 念niệm 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 以dĩ 為vi 是thị 花hoa 嚴nghiêm 主chủ 佛Phật 。 頭đầu 頭đầu 不bất 了liễu 。 賬# 賬# 不bất 清thanh 。 一nhất 佛Phật 既ký 無vô 感cảm 通thông 。 千thiên 佛Phật 何hà 從tùng 救cứu 汝nhữ 。 騎kỵ 雙song 頭đầu 馬mã 。 踏đạp 兩lưỡng 頭đầu 船thuyền 。 定định 慧tuệ 之chi 功công 既ký 非phi 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
一nhất 佛Phật 無vô 量lượng 佛Phật 。 莫mạc 作tác 種chủng 種chủng 見kiến 。 會hội 念niệm 彌di 陀đà 者giả 。
佛Phật 佛Phật 皆giai 護hộ 念niệm 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 夾giáp 襍tập 。 又hựu 要yếu 拜bái 懺sám 。 又hựu 要yếu 拜bái 經kinh 。 又hựu 要yếu 持trì 咒chú 。 又hựu 要yếu 看khán 經kinh 。 又hựu 要yếu 苦khổ 行hạnh 朝triêu 山sơn 。 又hựu 要yếu 閉bế 關quan 入nhập 定định 。 又hựu 要yếu 長trường/trưởng 坐tọa 不bất 睡thụy 。 又hựu 要yếu 辟tịch 穀cốc 離ly 人nhân 。 又hựu 要yếu 多đa 集tập 事sự 緣duyên 。 又hựu 要yếu 高cao 居cư 名danh 相tướng 。 打đả 算toán 既ký 熟thục 。 心tâm 光quang 全toàn 昏hôn 。 才tài 落lạc 一nhất 機cơ 。 便tiện 墮đọa 生sanh 死tử 。 可khả 知tri 道đạo 。 念niệm 佛Phật 為vi 正chánh 。 諸chư 行hành 為vi 助trợ 。 不bất 知tri 主chủ 客khách 。 認nhận 奴nô 為vi 郎lang 。 斷đoạn 無vô 出xuất 頭đầu 之chi 路lộ 。 苦khổ 哉tai 大đại 險hiểm 。 一nhất 死tử 一nhất 生sanh 。 何hà 了liễu 局cục 也dã 。 定định 慧tuệ 之chi 力lực 既ký 分phần/phân 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
心tâm 念niệm 紛phân 飛phi 起khởi 。 無vô 一nhất 而nhi 可khả 成thành 。 他tha 端đoan 得đắc 力lực 處xứ 。
彌di 陀đà 更cánh 不bất 真chân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 要yếu 修tu 行hành 。 不bất 可khả 太thái 過quá 。 慈từ 則tắc 纏triền 縛phược 。 忍nhẫn 則tắc 無vô 情tình 。 全toàn 非phi 佛Phật 心tâm 。 有hữu 何hà 正chánh 念niệm 。 要yếu 使sử 物vật 來lai 順thuận 應ưng 。 事sự 過quá 即tức 空không 。 亦diệc 不bất 宜nghi 深thâm 入nhập 山sơn 林lâm 。 昏hôn 昏hôn 死tử 於ư 一nhất 法pháp 。 亦diệc 不bất 宜nghi 雜tạp 然nhiên 塵trần 俗tục 。 擾nhiễu 擾nhiễu 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 單đơn 入nhập 一nhất 邊biên 。 終chung 成thành 墮đọa 落lạc 。 定định 慧tuệ 之chi 性tánh 偏thiên 枯khô 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
水thủy 火hỏa 常thường 相tương 濟tế 。 生sanh 殺sát 用dụng 都đô 靈linh 。 能năng 死tử 不bất 能năng 活hoạt 。
斷đoạn 非phi 西tây 方phương 人nhân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 必tất 先tiên 離ly 障chướng 。 凡phàm 生sanh 平bình 。 一nhất 人nhân 之chi 不bất 捨xả 。 一nhất 物vật 之chi 不bất 忘vong 。 一nhất 事sự 之chi 留lưu 神thần 。 一nhất 端đoan 之chi 抱bão 憾hám 。 到đáo 了liễu 命mạng 終chung 。 總tổng 要yếu 分phần/phân 神thần 。 神thần 既ký 分phần/phân 了liễu 。 念niệm 何hà 能năng 圓viên 。 念niệm 既ký 不bất 圓viên 。 佛Phật 何hà 能năng 應ưng 。 定định 慧tuệ 之chi 用dụng 不bất 靈linh 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
真chân 心tâm 無vô 量lượng 光quang 。 光quang 中trung 世thế 界giới 淨tịnh 。 有hữu 障chướng 須tu 懺sám 悔hối 。
便tiện 是thị 心tâm 王vương 印ấn 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 不bất 可khả 落lạc 空không 。 若nhược 不bất 發phát 願nguyện 。 難nạn/nan 成thành 淨tịnh 土độ 。 願nguyện 既ký 發phát 了liễu 。 早tảo 晚vãn 要yếu 熟thục 習tập 其kỳ 願nguyện 。 每mỗi 晨thần 昏hôn 拜bái 佛Phật 。 頭đầu 至chí 地địa 必tất 至chí 誠thành 祝chúc 云vân 。 弟đệ 子tử 某mỗ 人nhân 。 一nhất 心tâm 求cầu 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 如như 是thị 願nguyện 願nguyện 相tương 接tiếp 。 煖noãn 氣khí 不bất 斷đoạn 。 與dữ 佛Phật 常thường 親thân 。 自tự 然nhiên 得đắc 手thủ 。 必tất 不bất 可khả 神thần 光quang 離ly 合hợp 。 或hoặc 行hành 或hoặc 止chỉ 。 使sử 無vô 上thượng 寶bảo 願nguyện 。 轉chuyển 落lạc 空không 亡vong 。 是thị 為vi 至chí 要yếu 。 若nhược 忘vong 失thất 了liễu 。 即tức 昏hôn 散tán 矣hĩ 。 定định 慧tuệ 之chi 功công 有hữu 虧khuy 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
純thuần 心tâm 終chung 入nhập 脉mạch 。 恍hoảng 惚hốt 即tức 亡vong 真chân 。 願nguyện 願nguyện 交giao 光quang 處xứ 。
彌di 陀đà 度độ 此thử 人nhân 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 然nhiên 修tu 行hành 。 於ư 本bổn 參tham 一nhất 句cú 。 不bất 可khả 忽hốt 略lược 。 此thử 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 四tứ 字tự 。 乃nãi 是thị 我ngã 救cứu 命mạng 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm 。 若nhược 是thị 工công 夫phu 有hữu 進tiến 退thoái 。 不bất 能năng 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 躭đam 圖đồ 順thuận 習tập 。 流lưu 入nhập 死tử 生sanh 。 一nhất 念niệm 才tài 非phi 。 全toàn 身thân 悉tất 墮đọa 。 古cổ 人nhân 用dụng 心tâm 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 除trừ 喫khiết 飯phạn 睡thụy 寤ngụ 。 這giá 一nhất 句cú 都đô 是thị 炯# 炯# 現hiện 前tiền 。 無vô 斷đoạn 無vô 續tục 。 乃nãi 至chí 喫khiết 飯phạn 睡thụy 寤ngụ 時thời 。 亦diệc 是thị 此thử 一nhất 句cú 炯# 炯# 現hiện 前tiền 。 則tắc 大đại 妙diệu 矣hĩ 。 或hoặc 疑nghi 。 睡thụy 著trước 無vô 夢mộng 。 這giá 一nhất 句cú 還hoàn 現hiện 前tiền 否phủ/bĩ 。 曰viết 現hiện 。 問vấn 何hà 以dĩ 知tri 其kỳ 現hiện 。 曰viết 汝nhữ 在tại 何hà 處xứ 睡thụy 。 曰viết 我ngã 睡thụy 床sàng 上thượng 。 曰viết 。 汝nhữ 早tảo 不bất 能năng 現hiện 前tiền 也dã 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 皆giai 在tại 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 大đại 光quang 明minh 中trung 。 不bất 曾tằng 咬giảo 著trước 一nhất 粒lạp 米mễ 。 不bất 曾tằng 挂quải 著trước 一nhất 條điều 絲ti 。 只chỉ 為vì 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 不bất 能năng 半bán 路lộ 歇hiết 手thủ 。 汝nhữ 卻khước 見kiến 床sàng 不bất 見kiến 佛Phật 。 哀ai 哉tai 。 定định 慧tuệ 之chi 境cảnh 不bất 純thuần 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
十thập 面diện 縱tung 橫hoành 處xứ 。 三tam 生sanh 得đắc 力lực 時thời 。 只chỉ 消tiêu 一nhất 句cú 佛Phật 。
以dĩ 外ngoại 更cánh 何hà 知tri 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 是thị 修tu 行hành 。 便tiện 要yếu 去khứ 疑nghi 惑hoặc 。 一nhất 者giả 疑nghi 人nhân 。 說thuyết 他tha 未vị 必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 。 空không 空không 勸khuyến 人nhân 。 未vị 足túc 信tín 也dã 。 二nhị 者giả 疑nghi 法pháp 。 說thuyết 修tu 行hành 不bất 易dị 。 深thâm 大đại 法Pháp 門môn 。 尚thượng 難nạn/nan 成thành 佛Phật 。 何hà 況huống 匇# 匇# 世thế 上thượng 凡phàm 人nhân 。 念niệm 了liễu 四tứ 箇cá 字tự 。 望vọng 此thử 大đại 大đại 好hảo/hiếu 處xứ 。 不bất 足túc 信tín 也dã 。 三tam 者giả 疑nghi 已dĩ 。 看khán 世thế 上thượng 人nhân 。 固cố 不bất 同đồng 樣# 。 有hữu 去khứ 有hữu 不bất 去khứ 。 但đãn 我ngã 此thử 一nhất 身thân 。 妄vọng 影ảnh 既ký 多đa 。 功công 夫phu 又hựu 淺thiển 。 塵trần 勞lao 難nạn/nan 歇hiết 。 悟ngộ 境cảnh 全toàn 無vô 。 焉yên 能năng 指chỉ 望vọng 。 佛Phật 恩ân 雖tuy 寬khoan 。 不bất 度độ 下hạ 劣liệt 。 我ngã 且thả 下hạ 種chủng 。 姑cô 待đãi 來lai 生sanh 。 強cưỡng 說thuyết 生sanh 西tây 。 我ngã 不bất 信tín 也dã 。 如như 此thử 三tam 疑nghi 。 自tự 戕# 真chân 種chủng 。 蓮liên 花hoa 未vị 茂mậu 。 自tự 起khởi 猛mãnh 風phong 。 可khả 惜tích 哉tai 。 定định 慧tuệ 之chi 運vận 不bất 超siêu 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
玲linh 瓏lung 諸chư 佛Phật 境cảnh 。 全toàn 現hiện 一nhất 心tâm 中trung 。 鏡kính 裏lý 融dung 光quang 影ảnh 。
何hà 曾tằng 說thuyết 異dị 同đồng 。
念niệm 佛Phật 之chi 人nhân 。 既ký 要yếu 修tu 行hành 。 當đương 破phá 盡tận 情tình 量lượng 。 一nhất 切thiết 儒nho 道đạo 諸chư 家gia 之chi 說thuyết 。 勿vật 存tồn 留lưu 作tác 解giải 。 自tự 礙ngại 真chân 光quang 。 於ư 禪thiền 淨tịnh 異dị 同đồng 。 亦diệc 雙song 雙song 打đả 落lạc 。 單đơn 留lưu 一nhất 念niệm 。 四tứ 字tự 才tài 圓viên 。 若nhược 作tác 禪thiền 之chi 五ngũ 宗tông 。 教giáo 之chi 三tam 派phái 。 律luật 之chi 持trì 犯phạm 。 淨tịnh 之chi 偏thiên 圓viên 。 太thái 作tác 是thị 非phi 。 橫hoạnh/hoành 分phần/phân 高cao 下hạ 。 一nhất 真chân 既ký 掩yểm 。 九cửu 品phẩm 皆giai 空không 。 哀ai 哉tai 輪luân 回hồi 。 再tái 受thọ 無vô 窮cùng 之chi 厄ách 矣hĩ 。 上thượng 上thượng 下hạ 下hạ 。 隨tùy 分phần/phân 得đắc 之chi 。 度độ 人nhân 度độ 己kỷ 。 能năng 行hành 即tức 行hành 。 既ký 不bất 可khả 忘vong 。 亦diệc 不bất 可khả 執chấp 。 悲bi 光quang 智trí 力lực 。 不bất 少thiểu 不bất 多đa 。 自tự 有hữu 往vãng 生sanh 消tiêu 息tức 也dã 。 若nhược 見kiến 時thời 了liễu 了liễu 。 行hành 時thời 昏hôn 昏hôn 。 說thuyết 得đắc 分phân 明minh 。 修tu 得đắc 勉miễn 強cường/cưỡng 。 四tứ 字tự 提đề 不bất 起khởi 。 六lục 道đạo 必tất 長trường/trưởng 居cư 。 定định 慧tuệ 之chi 心tâm 未vị 消tiêu 。 不bất 能năng 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。
欲dục 去khứ 即tức 便tiện 去khứ 。 欲dục 住trụ 即tức 便tiện 住trụ 。 極cực 樂lạc 無vô 量lượng 光quang 。
明minh 明minh 一nhất 條điều 路lộ 。
是thị 故cố 定định 慧tuệ 。 常thường 於ư 有hữu 心tâm 處xứ 習tập 之chi 。 常thường 於ư 無vô 心tâm 處xứ 得đắc 之chi 。 有hữu 心tâm 處xứ 無vô 心tâm 。 則tắc 習tập 之chi 純thuần 矣hĩ 。 無vô 心tâm 處xứ 能năng 用dụng 其kỳ 心tâm 。 則tắc 非phi 死tử 水thủy 矣hĩ 。 死tử 水thủy 不bất 藏tạng 龍long 。 真chân 際tế 中trung 。 圓viên 圓viên 不bất 隔cách 。 方phương 為vi 了liễu 事sự 。
一nhất 句cú 四tứ 箇cá 字tự 。 送tống 汝nhữ 到đáo 西tây 方phương 。 若nhược 愁sầu 不bất 得đắc 去khứ 。
及cập 早tảo 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 。
念Niệm 念Niệm 現Hiện 前Tiền 品Phẩm 第đệ 七thất
☸ Phẩm 7:
果quả 肯khẳng 用dụng 心tâm 。 一nhất 真chân 自tự 現hiện 。 彌di 陀đà 淨tịnh 土độ 。 豈khởi 在tại 遠viễn 乎hồ 。 迷mê 此thử 別biệt 求cầu 。 哀ai 哉tai 永vĩnh 劫kiếp 。 昔tích 皇hoàng 甫phủ 士sĩ 坊phường 。 作tác 淨tịnh 土độ 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 。 詞từ 旨chỉ 老lão 實thật 。 感cảm 動động 人nhân 心tâm 。 今kim 誦tụng 之chi 。 以dĩ 警cảnh 諸chư 仁nhân 者giả 。
平bình 旦đán 寅# 。 常thường 時thời 佛Phật 課khóa 在tại 凌lăng 晨thần 。 一nhất 刻khắc 工công 夫phu 十thập 聲thanh 號hiệu 。 能năng 超siêu 生sanh 死tử 出xuất 沈trầm 淪luân 。 希hy 有hữu 法pháp 。 妙diệu 難nạn/nan 論luận 。 往vãng 生sanh 全toàn 以dĩ 信tín 為vi 因nhân 。 君quân 能năng 信tín 受thọ 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 便tiện 是thị 多đa 生sanh 授thọ 記ký 人nhân 。
日nhật 出xuất 卯mão 。 朝triêu 露lộ 易dị 晞# 人nhân 易dị 老lão 。 試thí 將tương 親thân 友hữu 細tế 思tư 量lượng 。 眼nhãn 前tiền 多đa 少thiểu 埋mai 荒hoang 草thảo 。 要yếu 修tu 行hành 。 須tu 及cập 早tảo 。 一nhất 寸thốn 光quang 陰ấm 無vô 價giá 寶bảo 。 閒gian/nhàn 時thời 不bất 肯khẳng 念niệm 彌di 陀đà 。 只chỉ 待đãi 臨lâm 終chung 空không 懊áo 惱não 。
日nhật 高cao 辰thần 。 人nhân 世thế 遷thiên 居cư 必tất 擇trạch 鄰lân 。 莫mạc 向hướng 人nhân 天thiên 求cầu 福phước 報báo 。 壽thọ 終chung 難nạn/nan 免miễn 再tái 沈trầm 淪luân 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 。 作tác 轉chuyển 輪luân 。 暫tạm 時thời 快khoái 樂lạc 未vị 為vi 真chân 。 勸khuyến 君quân 念niệm 佛Phật 求cầu 西tây 去khứ 。 永vĩnh 作tác 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 人nhân 。
禺# 中trung 巳tị 。 食thực 時thời 處xứ 處xứ 炊xuy 煙yên 起khởi 。 自tự 餐xan 飽bão 飯phạn 自tự 充sung 飢cơ 。 自tự 己kỷ 修tu 持trì 了liễu 生sanh 死tử 。 子tử 憶ức 母mẫu 。 母mẫu 憶ức 子tử 。 到đáo 底để 工công 夫phu 全toàn 在tại 己kỷ 。 棄khí 捨xả 身thân 心tâm 見kiến 願nguyện 王vương 。 十thập 萬vạn 餘dư 程# 近cận 如như 咫# 。
日nhật 南nam 午ngọ 。 佛Phật 日nhật 當đương 空không 目mục 不bất 覩đổ 。 一nhất 條điều 直trực 路lộ 少thiểu 人nhân 行hành 。 反phản 向hướng 長trường/trưởng 途đồ 受thọ 辛tân 苦khổ 。 不bất 談đàm 禪thiền 。 不bất 揮huy 麈# 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 常thường 作tác 主chủ 。 雖tuy 然nhiên 身thân 未vị 出xuất 娑sa 婆bà 。 棲tê 神thần 已dĩ 在tại 蓮liên 花hoa 土thổ/độ 。
日nhật 昳# 未vị 。 六lục 蛇xà 共cộng 室thất 真chân 堪kham 畏úy 。 出xuất 沒một 閻Diêm 浮Phù 是thị 幾kỷ 遭tao 。 多đa 生sanh 還hoàn 不bất 分phân 涇kính 渭# 。 猛mãnh 回hồi 頭đầu 。 滌địch 塵trần 胃vị 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 須tu 不bất 諱húy 。 死tử 字tự 常thường 將tương 挂quải 在tại 眉mi 。 纔tài 覺giác 西tây 方phương 有hữu 滋tư 味vị 。
晡bô 時thời 申thân 。 歎thán 息tức 人nhân 身thân 似tự 轉chuyển 輪luân 。 此thử 身thân 不bất 向hướng 今kim 生sanh 度độ 。 更cánh 向hướng 何hà 生sanh 度độ 此thử 身thân 。 休hưu 錯thác 過quá 。 莫mạc 因nhân 循tuần 。 幾kỷ 多đa 帶đái 角giác 與dữ 披phi 鱗lân 。 千thiên 佛Phật 慈từ 悲bi 難nạn/nan 救cứu 度độ 。 塵trần 沙sa 劫kiếp 數số 自tự 沈trầm 淪luân 。
日nhật 落lạc 酉dậu 。 返phản 照chiếu 餘dư 光quang 不bất 長trường 久cửu 。 堪kham 笑tiếu 愚ngu 人nhân 顧cố 目mục 前tiền 。 死tử 生sanh 大đại 事sự 君quân 知tri 否phủ/bĩ 。 臭xú 錢tiền 財tài 。 閒gian/nhàn 茶trà 酒tửu 。 賺# 得đắc 凡phàm 夫phu 終chung 日nhật 走tẩu 。 波ba 波ba 不bất 暇hạ 念niệm 彌di 陀đà 。 日nhật 月nguyệt 到đáo 來lai 空không 束thúc 手thủ 。
黃hoàng 昏hôn 戌tuất 。 一nhất 盞trản 孤cô 燈đăng 明minh 夜dạ 室thất 。 上thượng 床sàng 別biệt 了liễu 韈vạt 和hòa 鞋hài 。 魂hồn 夢mộng 冥minh 冥minh 黑hắc 如như 漆tất 。 嘆thán 人nhân 身thân 。 容dung 易dị 失thất 。 要yếu 出xuất 輪luân 回hồi 須tu 念niệm 佛Phật 。 無vô 邊biên 罪tội 障chướng 一nhất 時thời 消tiêu 。 佛Phật 光quang 皎hiệu 似tự 千thiên 輪luân 日nhật 。
人nhân 定định 亥hợi 。 富phú 貴quý 功công 名danh 不bất 常thường 在tại 。 枕chẩm 上thượng 黃hoàng 梁lương 夢mộng 未vị 醒tỉnh 。 癡si 情tình 猶do 自tự 憂ưu 千thiên 載tái 。 略lược 因nhân 循tuần 。 成thành 懈giải 怠đãi 。 一nhất 息tức 不bất 來lai 窮cùng 劫kiếp 悔hối 。 孤cô 負phụ 西tây 方phương 老lão 願nguyện 王vương 。 遙diêu 垂thùy 金kim 臂tý 恩ân 如như 海hải 。
夜dạ 半bán 子tử 。 淨tịnh 穢uế 相tướng 形hình 分phần/phân 彼bỉ 此thử 。 不bất 是thị 娑sa 婆bà 苦khổ 折chiết 磨ma 。 誰thùy 肯khẳng 灰hôi 心tâm 厭yếm 生sanh 死tử 。 既ký 厭yếm 離ly 。 要yếu 知tri 止chỉ 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 比tỉ 。 眼nhãn 前tiền 煩phiền 惱não 為vi 誰thùy 來lai 。 都đô 是thị 西tây 方phương 促xúc 裝trang 使sử 。
鷄kê 鳴minh 丑sửu 。 君quân 欲dục 往vãng 生sanh 誰thùy 掣xiết 肘trửu 。 煩phiền 惱não 場tràng 中trung 正chánh 好hiếu 修tu 。 念niệm 佛Phật 須tu 教giáo 心tâm 應ưng 口khẩu 。 離ly 是thị 非phi 。 無vô 可khả 否phủ/bĩ 。 凡phàm 事sự 隨tùy 緣duyên 我ngã 何hà 有hữu 。 但đãn 看khán 蓮liên 花hoa 不bất 陸lục 生sanh 。 結kết 根căn 偏thiên 在tại 泥nê 中trung 藕ngẫu 。
此thử 十thập 二nhị 時thời 頌tụng 。 所sở 說thuyết 雖tuy 粗thô 。 可khả 以dĩ 啟khải 發phát 。 古cổ 人nhân 云vân 。 諸chư 人nhân 被bị 十thập 二nhị 時thời 辰thần 使sử 。 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。 果quả 然nhiên 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 念niệm 念niệm 用dụng 心tâm 。 處xứ 處xứ 憶ức 佛Phật 。 雖tuy 不bất 能năng 使sử 十thập 二nhị 時thời 。 亦diệc 不bất 為vi 十thập 二nhị 時thời 辰thần 使sử 矣hĩ 。 但đãn 念niệm 念niệm 工công 夫phu 。 必tất 生sanh 效hiệu 驗nghiệm 。 不bất 貪tham 效hiệu 驗nghiệm 。 方phương 是thị 工công 夫phu 。 切thiết 不bất 可khả 以dĩ 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 為vi 自tự 足túc 。 葢# 正chánh 念niệm 所sở 結kết 理lý 事sự 二nhị 種chủng 好hảo/hiếu 境cảnh 界giới 。 皆giai 是thị 幻huyễn 果quả 。 不bất 可khả 貪tham 其kỳ 味vị 。 才tài 生sanh 一nhất 念niệm 。 即tức 墮đọa 落lạc 有hữu 期kỳ 。 彼bỉ 外ngoại 道đạo 魔ma 王vương 。 純thuần 乎hồ 以dĩ 境cảnh 界giới 為vi 事sự 。 為vi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 求cầu 生sanh 極cực 樂lạc 。 轉chuyển 轉chuyển 落lạc 境cảnh 。 即tức 是thị 謗báng 三Tam 寶Bảo 也dã 。 念niệm 念niệm 之chi 功công 。 須tu 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 心tâm 。 空không 空không 靈linh 靈linh 。 久cửu 而nhi 自tự 應ưng 。 蓋cái 用dụng 心tâm 非phi 用dụng 。 方phương 能năng 契khế 真chân 。 此thử 心tâm 一nhất 真chân 。 即tức 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 性tánh 。 於ư 心tâm 性tánh 上thượng 現hiện 出xuất 一nhất 句cú 佛Phật 。 才tài 是thị 真chân 佛Phật 。 不bất 然nhiên 。 動động 靜tĩnh 都đô 成thành 境cảnh 界giới 。 念niệm 佛Phật 總tổng 不bất 能năng 達đạt 邊biên 到đáo 底để 。 如như 棒bổng 擊kích 水thủy 。 何hà 異dị 不bất 擊kích 乎hồ 。 如như 刀đao 割cát 水thủy 。 何hà 殊thù 不bất 割cát 乎hồ 。 有hữu 事sự 而nhi 無vô 功công 。 是thị 為vi 癡si 人nhân 。 無vô 事sự 而nhi 有hữu 功công 。 方phương 為vi 智trí 者giả 。 雖tuy 然nhiên 。 無vô 事sự 不bất 妨phương 有hữu 事sự 。 方phương 是thị 真chân 無vô 事sự 也dã 。 方phương 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 性tánh 也dã 。 若nhược 起khởi 心tâm 動động 念niệm 。 而nhi 求cầu 無vô 事sự 。 乃nãi 多đa 事sự 極cực 矣hĩ 。
虎hổ 鬥đấu 龍long 爭tranh 勢thế 已dĩ 平bình 。 江giang 天thiên 風phong 靜tĩnh 月nguyệt 華hoa 清thanh 。
聞văn 君quân 欲dục 覓mịch 還hoàn 鄉hương 訣quyết 。 認nhận 取thủ 涼lương 宵tiêu 念niệm 佛Phật 聲thanh 。
何hà 以dĩ 念niệm 念niệm 之chi 功công 。 要yếu 從tùng 耳nhĩ 根căn 起khởi 。 蓋cái 人nhân 止chỉ 六lục 根căn 。 而nhi 眼nhãn 鼻tị 身thân 三tam 根căn 太thái 拙chuyết 。 功công 德đức 不bất 全toàn 。 依y 法pháp 花hoa 經kinh 。 唯duy 耳nhĩ 舌thiệt 意ý 三tam 根căn 。 最tối 為vi 圓viên 快khoái 。 是thị 故cố 入nhập 手thủ 從tùng 此thử 三tam 者giả 起khởi 。 此thử 三tam 之chi 中trung 。 意ý 根căn 是thị 心tâm 之chi 幾kỷ 。 念niệm 佛Phật 之chi 念niệm 。 依y 他tha 而nhi 現hiện 。 既ký 現hiện 於ư 意ý 。 乃nãi 運vận 舌thiệt 而nhi 出xuất 聲thanh 。 舌thiệt 意ý 二nhị 根căn 。 勞lao 久cửu 則tắc 倦quyện 。 無vô 有hữu 入nhập 路lộ 。 仍nhưng 有hữu 退thoái 機cơ 。 必tất 用dụng 耳nhĩ 以dĩ 聽thính 之chi 。 耳nhĩ 主chủ 神thần 明minh 出xuất 入nhập 。 略lược 一nhất 注chú 之chi 。 意ý 根căn 即tức 空không 靈linh 宛uyển 轉chuyển 。 不bất 落lạc 動động 靜tĩnh 。 舌thiệt 根căn 任nhậm 他tha 高cao 低đê 運vận 用dụng 。 全toàn 不bất 拘câu 束thúc 他tha 。 微vi 風phong 吹xuy 動động 。 則tắc 念niệm 佛Phật 自tự 然nhiên 。 如như 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 鳴minh 空không 。 雲vân 中trung 雁nhạn 語ngữ 。 風phong 鈴linh 在tại 塔tháp 。 鼓cổ 角giác 依y 更cánh 。 我ngã 不bất 責trách 之chi 鳴minh 。 而nhi 任nhậm 其kỳ 自tự 鳴minh 。 斯tư 可khả 以dĩ 得đắc 其kỳ 大đại 意ý 矣hĩ 。 大đại 意ý 既ký 得đắc 。 再tái 細tế 研nghiên 之chi 。
靜tĩnh 觀quán 煩phiền 惱não 成thành 瓔anh 珞lạc 。 多đa 用dụng 音âm 聲thanh 作tác 管quản 絃huyền 。
何hà 處xứ 天thiên 涯nhai 方phương 擾nhiễu 擾nhiễu 。 半bán 空không 明minh 月nguyệt 已dĩ 將tương 圓viên 。
細tế 之chi 又hựu 細tế 。 我ngã 不bất 知tri 之chi 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 當đương 自tự 知tri 。 勿vật 著trước 痕ngân 跡tích 。
勸khuyến 君quân 休hưu 辨biện 淺thiển 和hòa 深thâm 。 離ly 念niệm 須tu 臾du 得đắc 好hảo/hiếu 音âm 。
十thập 面diện 風phong 聲thanh 齊tề 入nhập 化hóa 。 定định 中trung 消tiêu 息tức 比tỉ 眠miên 琴cầm 。
雖tuy 然nhiên 。 未vị 足túc 以dĩ 盡tận 其kỳ 妙diệu 也dã 。
絃huyền 外ngoại 音âm 聲thanh 聽thính 更cánh 清thanh 。 本bổn 來lai 塵trần 世thế 即tức 無vô 生sanh 。
雁nhạn 鴻hồng 影ảnh 落lạc 江giang 波ba 上thượng 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 畫họa 不bất 成thành 。
又hựu 有hữu 觀quán 想tưởng 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 。 從tùng 有hữu 生sanh 滅diệt 中trung 。 一nhất 轉chuyển 而nhi 入nhập 。 無vô 生sanh 滅diệt 性tánh 。 蓋cái 此thử 有hữu 生sanh 滅diệt 。 全toàn 依y 不bất 生sanh 滅diệt 者giả 起khởi 。 故cố 一nhất 轉chuyển 即tức 回hồi 頭đầu 也dã 。 其kỳ 中trung 二nhị 法pháp 最tối 要yếu 。 一nhất 者giả 。 直trực 觀quán 丈trượng 六lục 彌di 陀đà 。 立lập 池trì 水thủy 上thượng 。 二nhị 者giả 。 專chuyên 想tưởng 彌di 陀đà 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 也dã 。 白bạch 毫hào 八bát 稜lăng 。 中trung 空không 色sắc 白bạch 。 右hữu 旋toàn 五ngũ 轉chuyển 。 散tán 作tác 無vô 邊biên 光quang 。 徧biến 攝nhiếp 羣quần 生sanh 。 歸quy 於ư 淨tịnh 土độ 。 此thử 白bạch 毫hào 觀quán 成thành 。 入nhập 路lộ 最tối 捷tiệp 。 注chú 想tưởng 兩lưỡng 眉mi 中trung 間gian 。 久cửu 之chi 自tự 然nhiên 顯hiển 現hiện 。 但đãn 觀quán 想tưởng 所sở 引dẫn 之chi 境cảnh 。 亦diệc 從tùng 心tâm 性tánh 中trung 來lai 。 故cố 作tác 觀quán 持trì 名danh 。 皆giai 得đắc 稱xưng 為vi 念niệm 佛Phật 矣hĩ 。 若nhược 強cường/cưỡng 役dịch 妄vọng 心tâm 。 揑niết 成thành 幻huyễn 相tương/tướng 。 邪tà 觀quán 既ký 發phát 。 魔ma 境cảnh 乃nãi 生sanh 。 不bất 可khả 救cứu 也dã 。
一nhất 佛Phật 當đương 令linh 。 千thiên 魔ma 退thoái 聽thính 。 何hà 以dĩ 能năng 之chi 。 此thử 心tâm 不bất 病bệnh 。
所sở 以dĩ 十thập 六lục 觀quán 經Kinh 云vân 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 是thị 法Pháp 界Giới 身thân 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 想tưởng 中trung 。 汝nhữ 等đẳng 心tâm 想tưởng 佛Phật 時thời 。 此thử 身thân 即tức 是thị 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 是thị 心tâm 作tác 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 作tác 佛Phật 乃nãi 言ngôn 體thể 上thượng 之chi 用dụng 。 是thị 佛Phật 乃nãi 言ngôn 用dụng 上thượng 之chi 體thể 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 本bổn 來lai 現hiện 成thành 。 借tá 觀quán 而nhi 現hiện 。 現hiện 於ư 自tự 心tâm 。 非phi 造tạo 作tác 而nhi 後hậu 有hữu 也dã 。
無vô 作tác 之chi 作tác 。 作tác 而nhi 不bất 作tác 。 無vô 是thị 無vô 非phi 。 佛Phật 佛Phật 靈linh 機cơ 。
不bất 明minh 法Pháp 界Giới 之chi 全toàn 。 休hưu 談đàm 觀quán 想tưởng 。 未vị 悟ngộ 棱# 嚴nghiêm 之chi 旨chỉ 。 莫mạc 學học 禪thiền 那na 。 修tu 行hành 美mỹ 名danh 。 必tất 不bất 可khả 貪tham 。 修tu 行hành 好hảo 相tướng 。 必tất 不bất 可khả 取thủ 。 不bất 牽khiên 名danh 相tướng 。 便tiện 是thị 知tri 音âm 。
音âm 光quang 涵# 一nhất 際tế 。 苦khổ 海hải 息tức 奔bôn 騰đằng 。 念niệm 念niệm 彌di 陀đà 現hiện 。
空không 靈linh 鏡kính 裏lý 燈đăng 。
往Vãng 生Sanh 入Nhập 位Vị 品Phẩm 第đệ 八bát
☸ Phẩm 8:
時thời 候hậu 已dĩ 到đáo 。 自tự 己kỷ 須tu 知tri 。 錯thác 過quá 機cơ 關quan 。 千thiên 生sanh 難nan 遇ngộ 。 既ký 然nhiên 時thời 時thời 回hồi 向hướng 西tây 方phương 。 步bộ 步bộ 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 。 佛Phật 心tâm 感cảm 動động 。 小tiểu 示thị 光quang 儀nghi 。 偶ngẫu 生sanh 一nhất 念niệm 之chi 粗thô 。 即tức 障chướng 無vô 邊biên 之chi 妙diệu 。 如như 此thử 之chi 病bệnh 。 病bệnh 者giả 不bất 知tri 。 世thế 無vô 醫y 人nhân 。 能năng 醫y 此thử 病bệnh 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 用dụng 心tâm 。 妙diệu 遇ngộ 真chân 宗tông 。 平bình 常thường 接tiếp 待đãi 。 則tắc 無vô 事sự 矣hĩ 。 無vô 事sự 則tắc 現hiện 前tiền 無vô 障chướng 。 空không 空không 任nhậm 現hiện 。 運vận 運vận 常thường 靈linh 。
時thời 至chí 往vãng 生sanh 。 更cánh 無vô 疑nghi 惑hoặc 。 病bệnh 是thị 何hà 事sự 。 而nhi 汝nhữ 憂ưu 之chi 。 當đương 早tảo 捨xả 身thân 。 心tâm 。 專chuyên 一nhất 待đãi 死tử 。 死tử 即tức 往vãng 生sanh 。 非phi 待đãi 非phi 不bất 待đãi 。 乃nãi 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。
眾chúng 生sanh 會hội 謀mưu 生sanh 。 死tử 時thời 不bất 會hội 死tử 。 顛điên 倒đảo 既ký 現hiện 前tiền 。
難nan 入nhập 蓮liên 花hoa 裏lý 。
一nhất 切thiết 淨tịnh 土độ 諸chư 書thư 。 所sở 有hữu 回hồi 向hướng 之chi 文văn 。 只chỉ 有hữu 蓮liên 池trì 四tứ 百bách 字tự 一nhất 篇thiên 。 才tài 為vi 圓viên 密mật 。
稽khể 首thủ 西tây 方phương 安An 樂Lạc 國Quốc 。 接tiếp 引dẫn 眾chúng 生sanh 大đại 導đạo 師sư 。
我ngã 今kim 發phát 願nguyện 願nguyện 往vãng 生sanh 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。
弟đệ 子tử 普phổ 為vi 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 諸chư 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 故cố 。 專chuyên 心tâm 持trì 念niệm 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 期kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 又hựu 以dĩ 業nghiệp 重trọng 福phước 輕khinh 。 障chướng 深thâm 慧tuệ 淺thiển 。 染nhiễm 心tâm 易dị 熾sí 。 淨tịnh 德đức 難nạn/nan 成thành 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 翹kiều 勤cần 五ngũ 體thể 。 披phi 瀝lịch 一nhất 心tâm 。 投đầu 誠thành 懺sám 悔hối 。 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 曠khoáng 劫kiếp 以dĩ 來lai 。 迷mê 本bổn 淨tịnh 心tâm 。 縱túng 貪tham 瞋sân 癡si 。 染nhiễm 穢uế 三tam 業nghiệp 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 作tác 罪tội 垢cấu 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 結kết 冤oan 業nghiệp 。 願nguyện 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 從tùng 於ư 今kim 日nhật 。 立lập 深thâm 誓thệ 願nguyện 。 遠viễn 離ly 惡ác 法pháp 。 誓thệ 不bất 更cánh 造tạo 。 勤cần 修tu 聖thánh 道Đạo 。 誓thệ 不bất 退thoái 墮đọa 。 誓thệ 成thành 正chánh 覺giác 。 誓thệ 度độ 眾chúng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 以dĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 力lực 。 當đương 證chứng 知tri 我ngã 。 當đương 哀ai 愍mẫn 我ngã 。 當đương 加gia 被bị 我ngã 。 願nguyện 禪thiền 觀quán 之chi 中trung 。 夢mộng 寐mị 之chi 際tế 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 金kim 色sắc 之chi 身thân 。 得đắc 歷lịch 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 寶bảo 嚴nghiêm 之chi 土thổ/độ 。 得đắc 蒙mông 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 。 光quang 明minh 照chiếu 身thân 。 手thủ 摩ma 我ngã 頭đầu 。 衣y 覆phú 我ngã 體thể 。 使sử 我ngã 宿túc 障chướng 自tự 除trừ 。 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 疾tật 空không 煩phiền 惱não 。 頓đốn 破phá 無vô 明minh 。 圓viên 覺giác 妙diệu 心tâm 。 廓khuếch 然nhiên 開khai 悟ngộ 。 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 常thường 得đắc 現hiện 前tiền 。 至chí 於ư 臨lâm 欲dục 命mạng 終chung 。 預dự 知tri 時thời 至chí 。 身thân 無vô 一nhất 切thiết 病bệnh 苦khổ 厄ách 難nạn 。 心tâm 無vô 一nhất 切thiết 貪tham 戀luyến 迷mê 惑hoặc 。 諸chư 根căn 悅duyệt 豫dự 。 正chánh 念niệm 分phân 明minh 。 捨xả 報báo 安an 詳tường 。 如như 入nhập 禪thiền 定định 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 與dữ 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 諸chư 聖thánh 賢hiền 眾chúng 。 放phóng 光quang 接tiếp 引dẫn 。 垂thùy 手thủ 提đề 攜huề 。 樓lâu 閣các 幢tràng 幡phan 。 異dị 香hương 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 西tây 方phương 聖thánh 境cảnh 。 昭chiêu 示thị 目mục 前tiền 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 者giả 聞văn 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 感cảm 歎thán 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 乘thừa 金kim 剛cang 臺đài 。 隨tùy 從tùng 佛Phật 後hậu 。 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 七thất 寶bảo 池trì 內nội 。 勝thắng 蓮liên 花hoa 中trung 。 花hoa 開khai 見kiến 佛Phật 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 妙diệu 法Pháp 音âm 。 獲hoạch 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 於ư 須tu 臾du 間gian 。 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 。 親thân 蒙mông 授thọ 記ký 。 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 。 五ngũ 眼nhãn 六Lục 通Thông 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 然nhiên 後hậu 不bất 違vi 安an 養dưỡng 。 回hồi 入nhập 娑sa 婆bà 。 分phân 身thân 無vô 數số 。 徧biến 十thập 方phương 剎sát 。 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 令linh 離ly 染nhiễm 。 還hoàn 得đắc 淨tịnh 心tâm 。 同đồng 生sanh 西tây 方phương 。 入nhập 不bất 退thoái 地địa 。 如như 此thử 大đại 願nguyện 。 世thế 界giới 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 。 一nhất 切thiết 無vô 盡tận 。 我ngã 願nguyện 無vô 盡tận 。 願nguyện 今kim 禮lễ 佛Phật 發phát 願nguyện 。 修tu 持trì 功công 德đức 。 回hồi 施thí 有hữu 情tình 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。
他tha 之chi 文văn 句cú 。 悉tất 包bao 全toàn 部bộ 花hoa 嚴nghiêm 。 不bất 誤ngộ 眾chúng 生sanh 。 可khả 以dĩ 遵tuân 奉phụng 。 日nhật 日nhật 功công 課khóa 。 宜nghi 體thể 會hội 之chi 。 得đắc 此thử 靈linh 熏huân 。 運vận 運vận 成thành 就tựu 。
作tác 家gia 手thủ 筆bút 也dã 尋tầm 常thường 。 演diễn 出xuất 蓮liên 花hoa 自tự 在tại 香hương 。
莫mạc 道đạo 修tu 行hành 無vô 規quy 矩củ 。 依y 他tha 所sở 說thuyết 便tiện 清thanh 涼lương 。
但đãn 要yếu 字tự 字tự 句cú 句cú 懂đổng 得đắc 。 層tằng 層tằng 折chiết 折chiết 想tưởng 到đáo 。 真chân 心tâm 全toàn 量lượng 。 探thám 喉hầu 而nhi 出xuất 。 一nhất 徧biến 願nguyện 文văn 。 可khả 抵để 十thập 年niên 修tu 。 不bất 用dụng 心tâm 者giả 。 於ư 此thử 願nguyện 文văn 。 昏hôn 昏hôn 忽hốt 過quá 。 空không 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 枉uổng 作tác 修tu 行hành 人nhân 。 生sanh 死tử 現hiện 前tiền 。 隨tùy 風phong 而nhi 倒đảo 。
捨xả 報báo 也dã 大đại 難nạn/nan 。 疾tật 走tẩu 無vô 好hảo/hiếu 步bộ 。 所sở 作tác 不bất 圓viên 成thành 。
又hựu 入nhập 中trung 有hữu 去khứ 。
(# 中trung 有hữu 者giả 。 已dĩ 死tử 而nhi 未vị 入nhập 六lục 道đạo 之chi 身thân )# 。
既ký 落lạc 中trung 有hữu 。 豈khởi 得đắc 往vãng 生sanh 。 十thập 个# 九cửu 人nhân 。 往vãng 往vãng 如như 此thử 。 哀ai 哉tai 大đại 險hiểm 。 切thiết 勿vật 蹈đạo 之chi 。
凌lăng 空không 一nhất 步bộ 最tối 安an 詳tường 。 心tâm 現hiện 蓮liên 花hoa 便tiện 吉cát 祥tường 。
莫mạc 道đạo 其kỳ 中trung 無vô 九cửu 品phẩm 。 本bổn 來lai 舉cử 念niệm 即tức 西tây 方phương 。
到đáo 此thử 工công 夫phu 。 禪thiền 定định 中trung 捨xả 身thân 。 定định 起khởi 即tức 是thị 生sanh 西tây 方phương 。 西tây 方phương 起khởi 故cố 東đông 方phương 不bất 起khởi 。 此thử 所sở 謂vị 東đông 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi 。 非phi 死tử 生sanh 也dã 。 但đãn 入nhập 定định 與dữ 出xuất 定định 。 即tức 此thử 一nhất 念niệm 。 光quang 陰ấm 太thái 峻tuấn 快khoái 耳nhĩ 。
寶bảo 地địa 經kinh 行hành 空không 外ngoại 影ảnh 。 玉ngọc 樓lâu 宴yến 坐tọa 定định 中trung 身thân 。
紛phân 紛phân 幻huyễn 果quả 齊tề 消tiêu 落lạc 。 唯duy 有hữu 清thanh 涼lương 寶bảo 願nguyện 輪luân 。
平bình 時thời 發phát 願nguyện 之chi 因nhân 。 此thử 時thời 結kết 成thành 果quả 。 非phi 著trước 意ý 。 非phi 不bất 著trước 意ý 。 雙song 涵# 並tịnh 照chiếu 。 不bất 動động 步bộ 而nhi 到đáo 。 佛Phật 亦diệc 來lai 迎nghênh 。 我ngã 亦diệc 往vãng 生sanh 。 翛# 然nhiên 間gian 暇hạ 。 乃nãi 真chân 上thượng 品phẩm 。
從tùng 心tâm 而nhi 念niệm 佛Phật 。 欣hân 羨tiện 悉tất 皆giai 亡vong 。 功công 夫phu 任nhậm 運vận 成thành 。
法pháp 法pháp 皆giai 清thanh 涼lương 。
若nhược 論luận 依y 法pháp 。 法pháp 亦diệc 多đa 般bát 。 若nhược 論luận 從tùng 心tâm 。 心tâm 只chỉ 一nhất 个# 。 棱# 伽già 云vân 。 智trí 不bất 得đắc 有hữu 無vô 。 而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 往vãng 生sanh 境cảnh 界giới 也dã 。 眾chúng 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 。 根căn 器khí 各các 殊thù 。 九cửu 品phẩm 既ký 分phần/phân 。 一nhất 言ngôn 難nan 盡tận 。
上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 者giả 。 圓viên 具cụ 三tam 種chủng 心tâm 。 誠thành 心tâm 及cập 深thâm 心tâm 。
回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 心tâm 。 佛Phật 身thân 來lai 接tiếp 引dẫn 。 彈đàn 指chỉ 即tức 往vãng 生sanh 。
坐tọa 於ư 金kim 剛cang 臺đài 。 凝ngưng 然nhiên 而nhi 入nhập 位vị 。
上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 。 求cầu 佛Phật 妙diệu 法Pháp 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。
紫tử 金kim 臺đài 上thượng 。 經kinh 宿túc 花hoa 開khai 。 不bất 退thoái 菩Bồ 提Đề 。 飛phi 行hành 自tự 在tại 。
上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 五ngũ 百bách 佛Phật 身thân 。 一nhất 齊tề 授thọ 手thủ 。
經kinh 一nhất 晝trú 夜dạ 。 金kim 蓮liên 花hoa 開khai 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。
中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 。 戒giới 善thiện 無vô 過quá 。 佛Phật 及cập 羅La 漢Hán 。 光quang 明minh 照chiếu 之chi 。
花hoa 中trung 往vãng 生sanh 。 證chứng 第đệ 四Tứ 果Quả 。
中trung 品phẩm 中trung 生sanh 者giả 。 戒giới 持trì 一nhất 晝trú 夜dạ 。 七thất 寶bảo 而nhi 為vi 花hoa 。
蒙mông 佛Phật 來lai 接tiếp 引dẫn 。
中trung 品phẩm 下hạ 生sanh 。 一nhất 生sanh 慈từ 孝hiếu 。 聞văn 淨tịnh 土độ 門môn 。 死tử 而nhi 即tức 往vãng 。
觀quán 音âm 勢thế 至chí 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。
下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 。 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 聞văn 經Kinh 名danh 字tự 。 及cập 淨tịnh 土độ 因nhân 。
化hóa 佛Phật 來lai 迎nghênh 。 罪tội 滅diệt 往vãng 生sanh 。 獨độc 有hữu 觀quán 音âm 。 先tiên 為vi 說thuyết 法Pháp 。
下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 。 先tiên 犯phạm 戒giới 相tương/tướng 。 地địa 獄ngục 已dĩ 現hiện 。 忽hốt 然nhiên 回hồi 心tâm 。
風phong 吹xuy 天thiên 花hoa 。 化hóa 佛Phật 來lai 引dẫn 。
下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 命mạng 終chung 遇ngộ 救cứu 。 十thập 分phần/phân 心tâm 真chân 。
花hoa 如như 日nhật 輪luân 。 飛phi 空không 來lai 接tiếp 。 應ưng 念niệm 而nhi 往vãng 。 精tinh 進tấn 乃nãi 超siêu 。
蓮liên 花hoa 雖tuy 有hữu 九cửu 品phẩm 。 升thăng 降giáng/hàng 但đãn 從tùng 一nhất 心tâm 。 莫mạc 滯trệ 其kỳ 機cơ 。 居cư 然nhiên 得đắc 路lộ 。 雲vân 開khai 月nguyệt 現hiện 。 春xuân 至chí 花hoa 香hương 。 悉tất 入nhập 真chân 宗tông 。 齊tề 成thành 妙diệu 遇ngộ 。
一nhất 句cú 齊tề 收thu 入nhập 。 泠# 泠# 念niệm 佛Phật 音âm 。 奇kỳ 哉tai 真chân 境cảnh 界giới 。
即tức 此thử 眾chúng 生sanh 心tâm 。
身Thân 土Thổ/độ 圓Viên 融Dung 品Phẩm 第đệ 九cửu
☸ Phẩm 9:
身thân 心tâm 世thế 界giới 。 四tứ 種chủng 皆giai 一nhất 光quang 明minh 無vô 量lượng 而nhi 已dĩ 。 光quang 中trung 身thân 心tâm 安an 。 光quang 中trung 世thế 界giới 淨tịnh 。 如như 水thủy 鏡kính 照chiếu 物vật 。 雖tuy 一nhất 切thiết 皆giai 現hiện 。 而nhi 浺# 瀜# 無vô 有hữu 物vật 也dã 。 佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 但đãn 是thị 一nhất 道đạo 清thanh 虗hư 。 眾chúng 生sanh 念niệm 佛Phật 。 當đương 以dĩ 佛Phật 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 也dã 要yếu 將tương 身thân 心tâm 世thế 界giới 。 看khán 得đắc 一nhất 道đạo 清thanh 虗hư 。 方phương 能năng 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。
兩lưỡng 鏡kính 光quang 中trung 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 佛Phật 身thân 還hoàn 以dĩ 佛Phật 為vi 鄰lân 。
心tâm 心tâm 交giao 映ánh 無vô 終chung 始thỉ 。 剎sát 海hải 圓viên 融dung 寫tả 一nhất 真chân 。
佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 。 是thị 第đệ 一nhất 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 寂tịch 光quang 淨tịnh 土độ 。 從tùng 法Pháp 身thân 上thượng 現hiện 出xuất 修tu 行hành 而nhi 成thành 報báo 身thân 。 是thị 第đệ 二nhị 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 土độ 。 從tùng 報báo 身thân 自tự 受thọ 用dụng 上thượng 。 開khai 出xuất 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 是thị 第đệ 二nhị 身thân 影ảnh 子tử 。 亦diệc 名danh 應ưng 身thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 淨tịnh 土độ 。 從tùng 報báo 身thân 上thượng 。 現hiện 出xuất 大đại 小tiểu 種chủng 種chủng 諸chư 化hóa 身thân 。 是thị 第đệ 三Tam 身Thân 。 念niệm 此thử 佛Phật 者giả 。 生sanh 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 淨tịnh 土độ 。 此thử 乃nãi 竪thụ 說thuyết 。 須tu 不bất 見kiến 相tương/tướng 而nhi 橫hoạnh/hoành 竪thụ 渾hồn 融dung 。 乃nãi 為vi 真chân 佛Phật 真chân 念niệm 也dã 。
層tằng 層tằng 高cao 下hạ 映ánh 。 獨độc 出xuất 顯hiển 森sâm 羅la 。 一nhất 線tuyến 穿xuyên 成thành 處xứ 。
千thiên 珠châu 不bất 較giảo 多đa 。
如như 此thử 乃nãi 是thị 淨tịnh 土độ 中trung 分phân 別biệt 淨tịnh 土độ 。 土thổ/độ 異dị 身thân 異dị 。 必tất 待đãi 融dung 而nhi 後hậu 融dung 也dã 。 若nhược 知tri 四tứ 土thổ/độ 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 四tứ 土thổ/độ 。 乃nãi 土thổ/độ 融dung 矣hĩ 。 然nhiên 融dung 淨tịnh 而nhi 不bất 融dung 穢uế 。 非phi 真chân 融dung 也dã 。 四tứ 身thân 一nhất 體thể 。 一nhất 體thể 四tứ 身thân 。 乃nãi 身thân 融dung 矣hĩ 。 然nhiên 融dung 極cực 聖thánh 而nhi 不bất 融dung 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 。 非phi 真chân 融dung 也dã 。 至chí 於ư 觸xúc 境cảnh 皆giai 融dung 。 聖thánh 凡phàm 無vô 二nhị 。 花hoa 嚴nghiêm 三tam 昧muội 之chi 身thân 土thổ/độ 。 消tiêu 息tức 可khả 商thương 。 此thử 種chủng 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
身thân 身thân 互hỗ 映ánh 全toàn 無vô 作tác 。 剎sát 剎sát 玲linh 瓏lung 不bất 見kiến 痕ngân 。
一nhất 切thiết 求cầu 之chi 無vô 可khả 見kiến 。 不bất 妨phương 法pháp 法pháp 普phổ 成thành 門môn 。
一nhất 切thiết 聖thánh 身thân 。 四tứ 聖thánh 如như 一nhất 。 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 。 九cửu 品phẩm 如như 一nhất 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 凡phàm 聖thánh 。 皆giai 現hiện 目mục 前tiền 。 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 與dữ 十thập 方phương 身thân 。 彼bỉ 彼bỉ 此thử 此thử 。 即tức 彼bỉ 即tức 此thử 。 非phi 彼bỉ 非phi 此thử 。 土thổ/độ 與dữ 土thổ/độ 融dung 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 種chủng 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
花hoa 藏tạng 世thế 界giới 所sở 有hữu 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 見kiến 法Pháp 界Giới 。
身thân 界giới 二nhị 塵trần 皆giai 如như 是thị 。 圓viên 成thành 一nhất 境cảnh 普phổ 清thanh 涼lương 。
一nhất 切thiết 身thân 一nhất 切thiết 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 切thiết 身thân 一nhất 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 身thân 一nhất 切thiết 土thổ/độ 莫mạc 不bất 融dung 。 一nhất 身thân 一nhất 土thổ/độ 。 莫mạc 不bất 皆giai 融dung 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
情tình 與dữ 無vô 情tình 皆giai 佛Phật 道Đạo 。 況huống 乎hồ 生sanh 佛Phật 本bổn 圓viên 融dung 。
智trí 光quang 不bất 動động 無vô 終chung 始thỉ 。 十thập 面diện 回hồi 環hoàn 即tức 主chủ 公công 。
一nhất 切thiết 身thân 中trung 身thân 。 不bất 礙ngại 剎sát 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 剎sát 。 不bất 礙ngại 身thân 。 一nhất 切thiết 剎sát 中trung 身thân 。 不bất 礙ngại 身thân 剎sát 。 一nhất 切thiết 身thân 中trung 剎sát 。 不bất 礙ngại 剎sát 身thân 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 無vô 通thông 塞tắc 。 海hải 印ấn 重trùng 重trùng 普phổ 發phát 光quang 。
那na 有hữu 語ngữ 言ngôn 及cập 文văn 字tự 。 逢phùng 時thời 且thả 作tác 法pháp 中trung 王vương 。
一nhất 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 放phóng 出xuất 現hiện 千thiên 千thiên 。 一nhất 切thiết 無vô 礙ngại 。 一nhất 無vô 礙ngại 。 收thu 來lai 無vô 一nhất 一nhất 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
表biểu 裏lý 玲linh 瓏lung 絕tuyệt 有hữu 無vô 。 十thập 分phần/phân 情tình 量lượng 破phá 無vô 餘dư 。
生sanh 平bình 艶diễm 羨tiện 陶đào 朱chu 富phú 。 那na 識thức 衣y 珠châu 自tự 足túc 娛ngu 。
無vô 礙ngại 與dữ 無vô 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 無vô 礙ngại 與dữ 有hữu 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 有hữu 礙ngại 與dữ 無vô 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 有hữu 礙ngại 與dữ 有hữu 礙ngại 全toàn 無vô 礙ngại 。 雖tuy 一nhất 个# 全toàn 無vô 礙ngại 。 而nhi 不bất 廢phế 有hữu 。 無vô 。 亦diệc 有hữu 無vô 。 非phi 有hữu 無vô 。 四tứ 句cú 。 此thử 中trung 境cảnh 界giới 。 即tức 佛Phật 也dã 。
一nhất 毫hào 不bất 動động 常thường 如như 此thử 。 萬vạn 變biến 紛phân 紜vân 事sự 若nhược 何hà 。
靜tĩnh 臥ngọa 已dĩ 消tiêu 無vô 量lượng 劫kiếp 。 更cánh 無vô 情tình 緒tự 說thuyết 多đa 羅la 。
埽# 礙ngại 者giả 亦diệc 應ưng 埽# 無vô 礙ngại 。 立lập 無vô 礙ngại 者giả 還hoàn 同đồng 立lập 礙ngại 。 埽# 立lập 一nhất 時thời 。 光quang 明minh 具cụ 足túc 。 有hữu 琴cầm 無vô 絃huyền 。 妙diệu 音âm 常thường 發phát 。
水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 。 分phần/phân 際tế 親thân 嘗thường 。 有hữu 人nhân 識thức 取thủ 。
雲vân 外ngoại 天thiên 香hương 。
諸chư 仁nhân 者giả 。 我ngã 今kim 不bất 惜tích 。 眉mi 毛mao 拖tha 地địa 。 為vì 汝nhữ 指chỉ 示thị 。 中trung 人nhân 之chi 質chất 。 須tu 勤cần 看khán 彌di 陀đà 疏sớ/sơ 鈔sao 及cập 棱# 嚴nghiêm 經kinh 。 兼kiêm 及cập 棱# 伽già 法pháp 花hoa 金kim 剛cang 圓viên 覺giác 維duy 摩ma 等đẳng 。 則tắc 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 境cảnh 界giới 之chi 根căn 本bổn 立lập 。 而nhi 淨tịnh 土độ 已dĩ 圓viên 頓đốn 現hiện 前tiền 矣hĩ 。 從tùng 稜lăng 嚴nghiêm 之chi 有hữu 規quy 矩củ 。 入nhập 花hoa 嚴nghiêm 之chi 神thần 明minh 於ư 規quy 矩củ 。 如như 風phong 無vô 礙ngại 。 如như 月nguyệt 出xuất 雲vân 。 如như 鏡kính 寫tả 燈đăng 。 如như 珠châu 映ánh 網võng 。 層tằng 層tằng 密mật 密mật 。 不bất 漏lậu 一nhất 絲ti 。 不bất 挂quải 一nhất 絲ti 。 神thần 遊du 法Pháp 界Giới 。 任nhậm 運vận 而nhi 念niệm 佛Phật 。 自tự 然nhiên 踏đạp 得đắc 著trước 這giá 一nhất 步bộ 。
圓viên 融dung 一nhất 念niệm 中trung 。 分phân 明minh 四tứ 字tự 佛Phật 。 消tiêu 息tức 全toàn 玲linh 瓏lung 。
何hà 為vi 空không 自tự 屈khuất 。
No.1193-B# 駐trú 雲vân 飛phi 十thập 首thủ (# 戒giới 十thập 惡ác 也dã )#
雞kê 園viên 修tu 士sĩ 。 嚴nghiêm 一nhất 程# 妙diệu 現hiện 。
漫mạn 說thuyết 牢lao 牲# 籃# 蛤# 猶do 關quan 坡# 老lão 情tình 痛thống 癢dạng 同đồng 吾ngô 性tánh 匕chủy 箸trứ 皆giai 生sanh 命mạng (# 若nhược 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 歡hoan 喜hỷ )# 。 供cúng 養dường 取thủ 羶thiên 腥tinh 喉hầu 嚨# 逕kính 寸thốn 縱túng/tung 不bất 持trì 齋trai 食thực 肉nhục 依y 三tam 淨tịnh (# 不bất 見kiến 殺sát 。 不bất 聞văn 殺sát 不bất 為vi 自tự 己kỷ 殺sát )# 。 勸khuyến 君quân 殺sát 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
竊thiết 玉ngọc 摸mạc 金kim 我ngã 輩bối 原nguyên 無vô 者giả 樣# 心tâm 李# 下hạ 冠quan 休hưu 整chỉnh 馬mã 待đãi 錢tiền 方phương 飲ẩm 。 (# 合hợp 目mục 冥minh 心tâm 子tử 細tế 聽thính )# 但đãn 取thủ 色sắc 和hòa 聲thanh 塵trần 根căn 不bất 淨tịnh 宿túc 債trái 須tu 償thường 豈khởi 肯khẳng 饒nhiêu 分phần/phân 寸thốn 。 勸khuyến 君quân 盜đạo 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
未vị 斷đoạn 情tình 根căn 輪luân 轉chuyển 三tam 途đồ 。 不bất 出xuất 塵trần 魔ma 眷quyến 隱ẩn 形hình 影ảnh 戒giới 體thể 非phi 乾can/kiền/càn 淨tịnh (# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 住trụ 法Pháp 性Tánh 三Tam 昧Muội 。 切thiết 莫mạc 因nhân 慧tuệ 而nhi 傷thương 定định )# 。 何hà 況huống 是thị 邪tà 婬dâm 更cánh 當đương 猛mãnh 省tỉnh 忍nhẫn 此thử 須tu 臾du 血huyết 氣khí 登đăng 時thời 定định 。 勸khuyến 君quân 婬dâm 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
隨tùy 口khẩu 縱tung 橫hoành 字tự 字tự 都đô 非phi 肝can 肺phế 生sanh 說thuyết 鬼quỷ 憑bằng 誰thùy 證chứng 有hữu 虎hổ 驚kinh 人nhân 聽thính 。 一nhất 語ngữ 不bất 天thiên 真chân 千thiên 言ngôn 難nan 信tín 誑cuống 習tập 交giao 欺khi 。 千thiên 古cổ 成thành 通thông 病bệnh (# 有hữu 慨khái 乎hồ 其kỳ 言ngôn 之chi )# 。 勸khuyến 君quân 妄vọng 語ngữ 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
覆phú 雨vũ 翻phiên 雲vân 播bá 弄lộng 人nhân 間gian 事sự 不bất 成thành 骨cốt 肉nhục 還hoàn 滋tư 釁hấn 道đạo 路lộ 都đô 含hàm 憤phẫn 。 試thí 問vấn 甚thậm 心tâm 情tình 揣đoàn 摩ma 難nạn/nan 準chuẩn (# 求cầu 則tắc 得đắc 之chi )# 拔bạt 舌thiệt 泥nê 犁lê (# 地địa 獄ngục 也dã )# 恐khủng 有hữu 斯tư 人nhân 分phần/phân 。 勸khuyến 君quân 兩lưỡng 舌thiệt 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
無vô 愛ái 無vô 憎tăng 。 耳nhĩ 畔bạn 何hà 來lai 此thử 惡ác 聲thanh 盛thịnh 怒nộ 尋tầm 瑕hà 釁hấn 穢uế 語ngữ 施thí 閨# 壺hồ 。 張trương 口khẩu 殺sát 機cơ 生sanh 言ngôn 言ngôn 太thái 忍nhẫn 不bất 見kiến 山sơn 膏cao 善thiện 罵mạ 無vô 人nhân 性tánh (# 山sơn 膏cao 獸thú 名danh 善thiện 罵mạ 出xuất 苦khổ 山sơn 見kiến 山sơn 海hải 經kinh )# 。 勸khuyến 君quân 惡ác 口khẩu 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
(# 思tư 也dã 。 風phong 也dã 。 氣khí 也dã 。 幻huyễn 也dã 。 夢mộng 也dã 。 決quyết 定định 也dã 。 巧xảo 毒độc 也dã 。 因nhân 便tiện 也dã 。 恍hoảng 惚hốt 也dã 。 因nhân 循tuần 也dã 。 庸dong 愚ngu 隨tùy 順thuận 也dã 。 又hựu 曰viết 。 說thuyết 到đáo 使sử 君quân 自tự 有hữu 婦phụ 。 羅la 敷phu 自tự 有hữu 夫phu 。 與dữ 花hoa 嚴nghiêm 離ly 垢cấu 之chi 旨chỉ 。 同đồng 一nhất 森sâm 嚴nghiêm 矣hĩ 。 說thuyết 到đáo 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử 。 乃nãi 使sử 人nhân 恭cung 敬kính 慈từ 悲bi 之chi 意ý 。 油du 然nhiên 而nhi 生sanh 。 又hựu 曰viết 。 孟# 子tử 言ngôn 嫂# 溺nịch 援viện 之chi 以dĩ 手thủ 而nhi 已dĩ 。 今kim 增tăng 滿mãn 其kỳ 意ý 。 乃nãi 曰viết 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử 。 恭cung 敬kính 好hảo 相tướng 扶phù 。 嗚ô 呼hô 。 由do 是thị 意ý 銷tiêu 。 威uy 光quang 特đặc 違vi 矣hĩ )# 。
右hữu 婬dâm 。
言ngôn 必tất 由do 衷# 如như 本bổn 分phần/phân 重trọng/trùng 輕khinh 入nhập 脈mạch 無vô 淆# 移di 宮cung 換hoán 羽vũ 逞sính 奸gian 刁điêu 青thanh 蠅dăng 移di 白bạch 黑hắc 雙song 管quản 也dã 難nạn/nan 描# 。 惡ác 報báo 身thân 形hình 何hà 定định 準chuẩn 有hữu 無vô 多đa 舌thiệt 滔thao 滔thao 都đô 因nhân 反phản 覆phúc 業nghiệp 難nan 消tiêu 誤ngộ 人nhân 成thành 熟thục 路lộ (# 何hà 必tất )# 衡hành 量lượng 失thất 心tâm 標tiêu (# 多đa 舌thiệt 者giả 增tăng 之chi 報báo 。 無vô 舌thiệt 者giả 滅diệt 之chi 報báo 。 法Pháp 界Giới 無vô 增tăng 減giảm 。 而nhi 欲dục 增tăng 減giảm 焉yên 。 故cố 自tự 受thọ 之chi 矣hĩ )# 。
右hữu 兩lưỡng 舌thiệt 。
善thiện 氣khí 從tùng 容dung 成thành 脉mạch 理lý 一nhất 言ngôn 能năng 鎮trấn 河hà 山sơn 蓮liên 修tu 芬phân 馥phức 吐thổ 三tam 三tam 妙diệu 音âm 成thành 解giải 脫thoát 何hà 處xứ 著trước 粗thô 頑ngoan (# 是thị 極cực )# 。 抵để 突đột 剛cang 強cường 兼kiêm 毒độc 穢uế 性tánh 情tình 如như 隔cách 千thiên 關quan 無vô 端đoan 赤xích 舌thiệt 更cánh 何hà 堪kham 音âm 聲thanh 難nan 入nhập 聽thính 消tiêu 息tức (# 婉uyển 而nhi 多đa 諷phúng )# 請thỉnh 君quân 參tham (# 化hóa 曰viết 。 口khẩu 出xuất 蓮liên 香hương 。 尚thượng 非phi 究cứu 竟cánh 。 幾kỷ 人nhân 參tham 透thấu 。 口khẩu 過quá 免miễn 矣hĩ 夫phu )# 。
右hữu 惡ác 口khẩu 。
一nhất 理lý 分phân 明minh 成thành 境cảnh 界giới 本bổn 來lai 表biểu 裏lý 相tương 當đương 光quang 明minh 心tâm 事sự 總tổng 無vô 妨phương 從tùng 心tâm 流lưu 妄vọng 語ngữ 威uy 德đức 損tổn 心tâm 王vương (# 可khả 知tri 道đạo )# 。 縱túng/tung 使sử 三tam 緘giam 無vô 口khẩu 過quá 心tâm 風phong 念niệm 動động 聲thanh 揚dương 靈linh 靈linh 啟khải 告cáo 遍biến 諸chư 方phương 精tinh 神thần 成thành 恍hoảng 惚hốt (# 仔tử 細tế )# 無vô 盡tận 意ý 言ngôn 殃ương 。 (# 淨tịnh 曰viết 。 念niệm 動động 則tắc 有hữu 風phong 。 風phong 起khởi 則tắc 有hữu 聲thanh 。 又hựu 曰viết 。 念niệm 必tất 有hữu 境cảnh 。 境cảnh 皆giai 成thành 文văn 。 故cố 是thị 詞từ 句cú 矣hĩ 。 又hựu 曰viết 。 意ý 動động 則tắc 有hữu 言ngôn 現hiện 於ư 心tâm 。 雖tuy 未vị 沖# 喉hầu 而nhi 出xuất 。 早tảo 得đắc 謂vị 之chi 意ý 言ngôn 。 入nhập 普phổ 賢hiền 機cơ 。 善thiện 用dụng 心tâm 聞văn 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 念niệm 。 念niệm 中trung 語ngữ )# 。
右hữu 妄vọng 言ngôn 。
曲khúc 折chiết 玲linh 瓏lung 心tâm 太thái 巧xảo 風phong 情tình 旖# 旎# 含hàm 羞tu 傳truyền 神thần 最tối 近cận 粉phấn 骷# 髏lâu 空không 言ngôn 成thành 實thật 境cảnh 世thế 世thế 女nữ 為vi 儔trù 。 花hoa 果quả 紛phân 紛phân 生sanh 後hậu 報báo 沈trầm 酣# 豔diễm 妒đố 嬌kiều 愁sầu 可khả 憐lân 一nhất 落lạc 便tiện 千thiên 秋thu 聰thông 明minh 偏thiên 帶đái 綺ỷ (# 誤ngộ 事sự 多đa 矣hĩ )# 禪thiền 話thoại 尚thượng 風phong 流lưu 。 (# 慧tuệ 曰viết 。 不bất 是thị 風phong 流lưu 不bất 是thị 禪thiền 。 請thỉnh 君quân 下hạ 語ngữ 。 又hựu 曰viết 。 潘phan 荀# 一nhất 輩bối 。 久cửu 墮đọa 女nữ 身thân 。 擲trịch 果quả 移di 花hoa 。 多đa 成thành 罪tội 案án 。 故cố 有hữu 報báo 也dã 。 又hựu 曰viết 。 此thử 世thế 受thọ 報báo 。 為vi 花hoa 報báo 。 泥nê 犁lê 受thọ 報báo 為vi 果quả 報báo 。 隔cách 一nhất 世thế 為vi 生sanh 報báo 。 歷lịch 多đa 生sanh 為vi 後hậu 報báo 也dã )# 。
右hữu 綺ỷ 語ngữ 。
不bất 淨tịnh 居cư 心tâm 難nạn/nan 獨độc 脫thoát 自tự 然nhiên 神thần 墮đọa 天thiên 涯nhai 只chỉ 知tri 可khả 愛ái 便tiện 依y 他tha 到đáo 頭đầu 依y 不bất 住trụ 空không 自tự 誤ngộ 歸quy 家gia 。 客khách 路lộ 千thiên 岐kỳ 多đa 刃nhận 蜜mật 豈khởi 徒đồ 辛tân 苦khổ 交giao 加gia 圓viên 中trung 無vô 限hạn 現hiện 尖tiêm 叉xoa 爛lạn 泥nê 防phòng 有hữu 刺thứ (# 且thả 欵khoản 欵khoản )# 莫mạc 更cánh 醉túy 流lưu 霞hà (# 潤nhuận 曰viết 。 我ngã 真chân 欲dục 去khứ 。 蓋cái 心tâm 知tri 幻huyễn 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 無vô 多đa 也dã )# 。
右hữu 貪tham 。
風phong 火hỏa 無vô 端đoan 爭tranh 欲dục 發phát 飛phi 傷thương 功công 德đức 叢tùng 林lâm 。 從tùng 容dung 道đạo 韻vận 有hữu 知tri 音âm 眾chúng 生sanh 皆giai 劇kịch 苦khổ 何hà 不bất 且thả 沈trầm 吟ngâm (# 平bình 心tâm 之chi 論luận )# 。 消tiêu 落lạc 心tâm 兵binh 成thành 慧tuệ 用dụng 不bất 煩phiền 鑄chú 氣khí 為vi 金kim 。 休hưu 因nhân 失thất 意ý 便tiện 昏hôn 沈trầm 。 勸khuyến 君quân 觀quán 法Pháp 界Giới (# 恢khôi 之chi 彌di 廣quảng )# 何hà 古cổ 復phục 何hà 今kim (# 真chân 曰viết 師sư 心tâm 幸hạnh 為vi 無vô 量lượng 也dã )# 。
右hữu 瞋sân 。
從tùng 古cổ 修tu 行hành 多đa 誤ngộ 事sự 更cánh 無vô 一nhất 法pháp 當đương 胸hung (# 是thị 極cực )# 瞥miết 生sanh 知tri 見kiến 轉chuyển 盲manh 聾lung 天thiên 然nhiên 消tiêu 息tức 在tại 自tự 塞tắc 妄vọng 求cầu 通thông (# 可khả 憐lân 可khả 恨hận )# 。 外ngoại 道đạo 邪tà 魔ma 。 根căn 緒tự 幻huyễn (# 天thiên 下hạ )# 本bổn 來lai 識thức 鏡kính 同đồng 空không (# 本bổn 無vô 事sự 庸dong 人nhân 自tự 擾nhiễu 之chi )# 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 影ảnh 重trùng 重trùng (# 花hoa 嚴nghiêm 妙diệu 悟ngộ 何hà 處xứ 根căn 塵trần )# 十thập 方phương 微vi 動động 處xứ 猛mãnh 聽thính 一nhất 聲thanh 鐘chung (# 密mật 曰viết 弟đệ 子tử 慚tàm 愧quý )# 。
右hữu 癡si 。
No.1193-C# 臨lâm 江giang 仙tiên (# 破phá 十thập 惡ác 也dã )#
玉ngọc 尺xích 禪thiền 仙tiên 。 作tác 。
放phóng 逸dật 居cư 心tâm 曾tằng 不bất 檢kiểm 番phiên 番phiên 戕# 賊tặc 生sanh 靈linh 凡phàm 軀khu 慧tuệ 命mạng 一nhất 時thời 傾khuynh 無vô (# 從tùng 心tâm 起khởi 而nhi 身thân 口khẩu 肯khẳng 之chi 故cố 十thập 惡ác 具cụ 矣hĩ )# 心tâm 身thân 與dữ 口khẩu 有hữu 意ý 愛ái 和hòa 嗔sân (# 細tế 析tích 精tinh 研nghiên )# 。 豈khởi 必tất 自tự 家gia 成thành 故cố 誤ngộ 積tích 冤oan 多đa 在tại 因nhân 循tuần 破phá 除trừ 性tánh 相tướng 乃nãi 能năng 拼bính 無vô 邊biên 生sanh 死tử 窟quật 累lũy 劫kiếp 墮đọa 何hà 能năng 。 (# 愛ái 則tắc 貪tham 。 食thực 肉nhục 寢tẩm 皮bì 而nhi 殺sát 之chi 。 或hoặc 因nhân 愛ái 彼bỉ 而nhi 殺sát 此thử 。 積tích 冤oan 多đa 在tại 因nhân 循tuần 。 陽dương 宦# 陰ấm 官quan 。 聞văn 此thử 皆giai 當đương 猛mãnh 醒tỉnh 。 非phi 徒đồ 血huyết 食thực 一nhất 端đoan 也dã 。 修tu 曰viết 。 破phá 除trừ 一nhất 任nhậm 破phá 除trừ 。 還hoàn 是thị 拙chuyết 破phá 好hảo/hiếu 巧xảo 破phá 好hảo/hiếu 。 盡tận 情tình 破phá 好hảo/hiếu 。 不bất 盡tận 情tình 破phá 好hảo/hiếu 。 試thí 定định 當đương 看khán )# 。
右hữu 殺sát 。
隨tùy 分phần/phân 光quang 陰ấm 安an 命mạng 了liễu 何hà 煩phiền 著trước 意ý 求cầu 多đa 乘thừa 除trừ 損tổn 益ích 鏡kính 中trung 過quá (# 一nhất 笑tiếu )# 私tư 心tâm 增tăng 積tích 聚tụ 對đối 物vật 總tổng 消tiêu 磨ma 。 高cao 下hạ 各các 爭tranh 名danh 與dữ 利lợi 暗ám 明minh 強cường 弱nhược 殊thù 科khoa 丘khâu 山sơn 芥giới 子tử 報báo 無vô 訛ngoa (# 空không 了liễu 故cố 苦khổ 不bất 空không 故cố 苦khổ )# 水thủy 流lưu 花hoa 落lạc 盡tận 罰phạt 重trọng/trùng 慘thảm 如như 何hà (# 贊tán 曰viết 。 更cánh 有hữu 一nhất 種chủng 人nhân 。 於ư 修tu 行hành 二nhị 字tự 上thượng 偷thâu 心tâm 反phản 覆phúc 死tử 不bất 盡tận )# 。
右hữu 盜đạo 。
慚tàm 愧quý 從tùng 來lai 都đô 聖thánh 德đức 身thân 形hình 愛ái 欲dục 原nguyên (# 請thỉnh 君quân 仔tử 細tế 看khán )# 粗thô 念niệm 生sanh 心tâm 境cảnh 即tức 糢# 糊# 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 樣# 顛điên 倒đảo 畫họa 葫# 蘆lô (# 恥sỉ )# 。 別biệt 具cụ 風phong 流lưu 成thành 罪tội 相tương/tướng (# 怪quái 哉tai )# 鈎câu 深thâm 況huống 及cập 無vô 辜cô 使sử 君quân 終chung 莫mạc 念niệm 羅la 敷phu (# 請thỉnh 看khán 定định 盤bàn 星tinh )# 生sanh 靈linh 皆giai 赤xích 子tử (# 善thiện 哉tai )# 恭cung 敬kính 好hảo 相tướng 扶phù 。 (# 這giá 一nhất 鉤câu 可khả 拍phách 。 靈linh 曰viết 。 粗thô 字tự 下hạ 得đắc 切thiết 。 一nhất 曰viết 。 顛điên 倒đảo 葫# 蘆lô 。 寫tả 盡tận 交giao 爭tranh 之chi 致trí 。 嗚ô 呼hô 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 。 一nhất 耶da 。 二nhị 耶da 。 通thông 曰viết 。 別biệt 具cụ 二nhị 字tự 。 銜hàm 得đắc 十thập 方phương 世thế 界giới 。 天thiên 條điều 。 王vương 法pháp 。 陰ấm 刑hình 。 護hộ 曰viết 。 別biệt 則tắc 各các 異dị 。 具cụ 則tắc 皆giai 同đồng 。 又hựu 曰viết 。 別biệt 別biệt 繫hệ 縛phược 。 別biệt 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 婬dâm 之chi 途đồ 正chánh 復phục 無vô 涯nhai 也dã 。 或hoặc 以dĩ 男nam 誤ngộ 女nữ 。 或hoặc 以dĩ 女nữ 誤ngộ 男nam 。 或hoặc 以dĩ 男nam 誤ngộ 男nam 。 或hoặc 以dĩ 女nữ 誤ngộ 女nữ 。 或hoặc 以dĩ 非phi 男nam 之chi 人nhân 誤ngộ 女nữ 。 此thử 五ngũ 種chủng 婬dâm 是thị 可khả 指chỉ 著trước 。 至chí 於ư 精tinh 神thần 遞đệ 互hỗ 。 交giao 雜tạp 離ly 奇kỳ 。 則tắc 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 一nhất 念niệm 之chi 疎sơ 。 顛điên 倒đảo 無vô 邊biên 也dã 。 俊# 曰viết 。 此thử 風phong 流lưu 罪tội 相tương/tướng 。 入nhập 佛Phật 鏡kính 中trung 。 一nhất 覽lãm 無vô 餘dư 。 又hựu 曰viết 。 鉤câu 深thâm 二nhị 字tự 。 寫tả 盡tận 心tâm 肝can 。 鉤câu 有hữu 多đa 種chủng 。 聲thanh 也dã 。 色sắc 也dã 。 明minh 也dã 。 暗ám 也dã 。 態thái 也dã 。 情tình 也dã 。 勢thế 也dã 。 財tài 也dã 。 獨độc 也dã 。 眾chúng 也dã 。 身thân 也dã 。 口khẩu 也dã 文văn 也dã 。 影ảnh 也dã 。 影ảnh 也dã 。 畫họa 也dã 。 香hương 也dã 。 衣y 也dã 。 言ngôn 也dã 。 笑tiếu 也dã 。 故cố 事sự 也dã 。 小tiểu 說thuyết 也dã 。 新tân 聞văn 也dã 。 戲hí 齣# 也dã 。 眼nhãn 也dã 。 手thủ 也dã 。 神thần 也dã )# 膩nị 旨chỉ 妍nghiên 音âm 舌thiệt 底để 波ba 瀾lan 欠khiếm 老lão 成thành 直trực 與dữ 俳# 優ưu 等đẳng 易dị 動động 纖tiêm 兒nhi 聽thính (# 威uy 光quang 何hà 在tại )# 。 下hạ 筆bút 盡tận 婬dâm 聲thanh 未vị 刪san 衛vệ 鄭trịnh 描# 寫tả 風phong 流lưu 最tối 是thị 才tài 人nhân 病bệnh 。 勸khuyến 君quân 綺ỷ 語ngữ 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
日nhật 夜dạ 經kinh 營doanh 為vi 此thử 區khu 區khu 血huyết 肉nhục 身thân 氣khí 與dữ 金kim 銀ngân 競cạnh 力lực 為vi 妻thê 拏noa 罄khánh 。 尋tầm 丈trượng 數số 先tiên 盈doanh 還hoàn 爭tranh 尺xích 寸thốn 谿khê 壑hác 難nạn/nan 填điền (# 貪tham 因nhân 可khả 好hảo/hiếu 而nhi 生sanh )# 何hà 者giả 心tâm 纔tài 稱xưng 。 勸khuyến 君quân 貪tham 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh (# 心tâm 無vô 盡tận 則tắc 好hảo/hiếu 亦diệc 無vô 盡tận )# 。
怒nộ 氣khí 填điền 膺ưng 匣hạp 裏lý 龍long 泉tuyền 似tự 欲dục 鳴minh 一nhất 念niệm 天thiên 和hòa 損tổn 六lục 道đạo 修tu 羅la 近cận 。 煩phiền 惱não 本bổn 無vô 城thành 莫mạc 迷mê 心tâm 性tánh 人nhân 我ngã 雙song 忘vong 萬vạn 事sự 如như 灰hôi 冷lãnh 。 勸khuyến 君quân 嗔sân 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
一nhất 味vị 無vô 明minh 便tiện 作tác 凡phàm 夫phu (# 三tam 惑hoặc 皆giai 從tùng 無vô 明minh 起khởi )# 了liễu 一nhất 生sanh 根căn 器khí 休hưu 嫌hiềm 鈍độn (# 因nhân 果quả 微vi 妙diệu )# 因nhân 果quả 先tiên 當đương 信tín (# 真chân 信tín 是thị 誰thùy )# 。 智trí 慧tuệ 屬thuộc 天thiên 成thành 何hà 修tu 何hà 證chứng 心tâm 鏡kính 孤cô 懸huyền 不bất 蓄súc 纖tiêm 毫hào 影ảnh 。 勸khuyến 君quân 癡si 業nghiệp 因nhân 緣duyên 總tổng 戒giới 清thanh 。
❖
Phiên âm: 10/6/2016 ◊ Cập nhật: 10/6/2016