禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 三tam
Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú ♦ Quyển 3
虎hổ 林lâm 淨tịnh 慧tuệ 居cư 士sĩ 張trương 文văn 嘉gia 仲trọng 嘉gia 甫phủ 較giảo 定định
雪tuyết 堂đường 行hành 和hòa 尚thượng 住trụ 薦tiến 福phước 。 一nhất 日nhật 問vấn 暫tạm 到đáo 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 福phước 州châu 來lai 。 雪tuyết 堂đường 云vân 。 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 近cận 過quá 信tín 州châu 博bác 山sơn 住trụ 持trì 本bổn 和hòa 尚thượng 。 雖tuy 不bất 曾tằng 拜bái 。 識thức 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 也dã 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 安an 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 云vân 。 入nhập 寺tự 路lộ 徑kính 開khai 闢tịch 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 。 殿điện 堂đường 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。 晨thần 昏hôn 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 。 僧Tăng 行hành 見kiến 人nhân 有hữu 禮lễ 。 以dĩ 此thử 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 。 雪tuyết 堂đường 笑tiếu 曰viết 。 本bổn 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 然nhiên 爾nhĩ 亦diệc 具cụ 眼nhãn 也dã 。 直trực 以dĩ 斯tư 言ngôn 。 達đạt 于vu 郡quận 守thủ 吳ngô 公công 傅phó/phụ 朋bằng 曰viết 。 遮già 僧Tăng 持trì 論luận 。 頗phả 類loại 范phạm 延diên 齡linh 薦tiến 張trương 希hy 顏nhan 事sự 。 而nhi 閣các 下hạ 之chi 賢hiền 不bất 減giảm 張trương 忠trung 定định 公công 。 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 。 乞khất 請thỉnh 本bổn 住trụ 持trì 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 林lâm 下hạ 盛thịnh 事sự 。 吳ngô 公công 大đại 喜hỷ 。 本bổn 即tức 日nhật 遷thiên 薦tiến 福phước (# 東đông 湖hồ 集tập 。 范phạm 延diên 齡linh 事sự 。 出xuất 皇hoàng 朝triêu 類loại 苑uyển )# 。
雪tuyết 堂đường 行hành
衢cù 州châu 烏ô 巨cự 山sơn 。 雪tuyết 堂đường 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 。 迅tấn 州châu 葉diệp 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
沿duyên
從tùng 流lưu 而nhi 下hạ 也dã 。 今kim 謂vị 從tùng 一nhất 路lộ 也dã 。
博bác 山sơn 本bổn
饒nhiêu 州châu 薦tiến 福phước 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 江giang 州châu 人nhân 。 前tiền 住trụ 博bác 山sơn 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
入nhập 寺tự 下hạ 六lục 條điều
路lộ 徑kính 開khai 濶# 居cư 處xứ 好hảo/hiếu 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 建kiến 立lập 好hảo/hiếu 。 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 報báo 恩ân 好hảo/hiếu 。 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 法pháp 令linh 好hảo/hiếu 。 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 恩ân 眾chúng 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 行hành 有hữu 禮lễ 規quy 矩củ 好hảo/hiếu 。
張trương 希hy 顏nhan 事sự
宋tống 時thời 張trương 希hy 顏nhan 。 為vi 萍bình 鄉hương 邑ấp 宰tể 。 范phạm 延diên 齡linh 為vi 殿điện 直trực 。 押áp 兵binh 過quá 金kim 陵lăng 。 張trương 詠vịnh 上thượng 命mạng 知tri 金kim 陵lăng 事sự 。 問vấn 曰viết 。 天thiên 使sử 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 官quan 員# 麼ma 。 曰viết 昨tạc 過quá 萍bình 鄉hương 。 邑ấp 宰tể 張trương 希hy 顏nhan 好hảo/hiếu 官quan 員# 也dã 。 詠vịnh 曰viết 。 焉yên 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。
答đáp 曰viết 。
自tự 入nhập 其kỳ 境cảnh 。 橋kiều 路lộ 完hoàn 美mỹ 。 田điền 園viên 濶# 闢tịch 。 野dã 無vô 墮đọa 農nông 。 市thị 無vô 賭# 博bác 。 夜dạ 聞văn 更cánh 皷cổ 分phân 明minh 。 必tất 知tri 有hữu 美mỹ 政chánh 者giả 。 詠vịnh 曰viết 。 希hy 顏nhan 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 天thiên 使sử 亦diệc 好hảo/hiếu 官quan 員# 。 即tức 日nhật 同đồng 薦tiến 於ư 朝triêu 。 希hy 顏nhan 為vi 發phát 運vận 使sử 。 延diên 齡linh 為vi 閣các 門môn 侯hầu 也dã 。 張trương 詠vịnh 字tự 復phục 之chi 。 後hậu 封phong 定định 國quốc 公công 。
閣các 下hạ
稱xưng 呼hô 之chi 辭từ 。 又hựu 語ngữ 錄lục 云vân 。 宰tể 相tướng 三tam 公công 郡quận 守thủ 。 俱câu 稱xưng 閣các 下hạ 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 金kim 隄đê 千thiên 里lý 。 潰hội 於ư 蟻nghĩ 壞hoại 。 白bạch 璧bích 之chi 美mỹ 。 離ly 於ư 瑕hà 玷điếm 。 況huống 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 非phi 特đặc 金kim 隄đê 白bạch 璧bích 也dã 。 而nhi 貪tham 慾dục 瞋sân 恚khuể 。 非phi 特đặc 蟻nghĩ 壞hoại 瑕hà 玷điếm 也dã 。 要yếu 在tại 志chí 之chi 端đoan 謹cẩn 。 行hành 之chi 精tinh 進tấn 。 守thủ 之chi 堅kiên 確xác 。 修tu 之chi 完hoàn 美mỹ 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 自tự 利lợi 而nhi 利lợi 他tha 也dã (# 與dữ 五ngũ 十thập 朋bằng 書thư )# 。
金kim 隄đê
上thượng 取thủ 堅kiên 固cố 之chi 義nghĩa 。 下hạ 乃nãi 池trì 塘đường 之chi 岸ngạn 。
潰hội
散tán 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 昺# 鐵thiết 面diện 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 言ngôn 昺# 行hành 脚cước 離ly 鄉hương 未vị 久cửu 。 聞văn 受thọ 業nghiệp 一nhất 夕tịch 遺di 火hỏa 。 悉tất 為vi 煨ổi 燼tẫn 。 昺# 得đắc 書thư 擲trịch 之chi 於ư 地địa 。 乃nãi 曰viết 。 徒đồ 亂loạn 人nhân 意ý 耳nhĩ (# 東đông 湖hồ 集tập )# 。
煨ổi 燼tẫn
下hạ 音âm 儘# 。 即tức 火hỏa 之chi 餘dư 也dã 。
雪tuyết 堂đường 謂vị 晦hối 菴am 光quang 和hòa 尚thượng 曰viết 。 予# 弱nhược 冠quan 之chi 年niên 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 言ngôn 。 中trung 無vô 主chủ 不bất 立lập 。 外ngoại 不bất 正chánh 不bất 行hành 。 此thử 語ngữ 宜nghi 終chung 身thân 踐tiễn 之chi 。 聖thánh 賢hiền 事sự 業nghiệp 備bị 矣hĩ 。 予# 佩bội 其kỳ 語ngữ 。 在tại 家gia 修tu 身thân 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 至chí 率suất 身thân 臨lâm 眾chúng 。 如như 衡hành 石thạch 之chi 定định 重trọng/trùng 輕khinh 。 規quy 矩củ 之chi 成thành 方phương 圓viên 。 捨xả 此thử 則tắc 事sự 事sự 失thất 準chuẩn 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 者giả 。 即tức 雪tuyết 堂đường 父phụ 也dã )# 。
晦hối 菴am 光quang
信tín 州châu 龜quy 峰phong 晦hối 菴am 惠huệ 光quang 禪thiền 師sư 。 建kiến 寧ninh 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 機cơ 禪thiền 師sư 。
弱nhược 冠quan
古cổ 者giả 二nhị 十thập 歲tuế 方phương 冠quan 。 此thử 十thập 五ngũ 六lục 。 未vị 冠quan 之chi 稱xưng 也dã 。
佩bội
大đại 帶đái 也dã 。 又hựu 凡phàm 帶đái 必tất 有hữu 佩bội 。 古cổ 人nhân 凡phàm 遇ngộ 善thiện 行hành 嘉gia 言ngôn 。 即tức 書thư 於ư 佩bội 。 示thị 其kỳ 不bất 忘vong 也dã 。
準chuẩn
法pháp 則tắc 也dã 。 又hựu 準chuẩn 者giả 。 所sở 以dĩ 揆quỹ 平bình 馭ngự 正chánh 。 註chú 曰viết 。 立lập 水thủy 以dĩ 望vọng 繩thằng 。 以dĩ 水thủy 為vi 平bình 。 即tức 是thị 為vi 平bình 之chi 器khí 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 臨lâm 眾chúng 必tất 曰viết 。 眾chúng 中trung 須tu 知tri 有hữu 識thức 者giả 。 予# 因nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 高cao 菴am 曰viết 。 不bất 見kiến 溈# 山sơn 道đạo 。 舉cử 措thố 看khán 他tha 上thượng 流lưu 。 莫mạc 謾man 隨tùy 於ư 庸dong 鄙bỉ 。 平bình 生sanh 在tại 眾chúng 不bất 沈trầm 於ư 下hạ 愚ngu 者giả 。 皆giai 出xuất 此thử 語ngữ 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 鄙bỉ 者giả 多đa 。 識thức 者giả 少thiểu 。 鄙bỉ 者giả 易dị 習tập 。 識thức 者giả 難nạn/nan 親thân 。 果quả 能năng 自tự 奮phấn 志chí 於ư 其kỳ 間gian 。 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 敵địch 。 庸dong 鄙bỉ 之chi 習tập 力lực 盡tận 。 真chân 挺đĩnh 特đặc 沒một 量lượng 漢hán 也dã 。 予# 終chung 身thân 踐tiễn 其kỳ 言ngôn 。 始thỉ 得đắc 不bất 負phụ 出xuất 家gia 之chi 志chí (# 廣quảng 錄lục )# 。
謾man
空không 也dã 欺khi 也dã 。
挺đĩnh 持trì
超siêu 越việt 而nhi 獨độc 立lập 也dã 。
雪tuyết 堂đường 謂vị 且thả 菴am 曰viết 。 執chấp 事sự 須tu 權quyền 重trọng/trùng 輕khinh 。 發phát 言ngôn 要yếu 先tiên 思tư 慮lự 。 務vụ 合hợp 中trung 道đạo 。 勿vật 使sử 偏thiên 頗phả 。 若nhược 倉thảng 卒thốt 暴bạo 用dụng 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 濟tế 。 就tựu 使sử 得đắc 成thành 而nhi 終chung 不bất 能năng 萬vạn 全toàn 。 予# 在tại 眾chúng 中trung 。 備bị 見kiến 利lợi 病bệnh 。 惟duy 有hữu 德đức 者giả 。 以dĩ 寬khoan 服phục 人nhân 。 常thường 願nguyện 後hậu 來lai 有hữu 志chí 力lực 者giả 。 審thẩm 而nhi 行hành 之chi 。 方phương 為vi 美mỹ 利lợi 。 靈linh 源nguyên 嘗thường 曰viết 。 凡phàm 人nhân 平bình 居cư 內nội 照chiếu 多đa 能năng 曉hiểu 了liễu 。 及cập 涉thiệp 事sự 外ngoại 馳trì 便tiện 乖quai 混hỗn 融dung 喪táng 其kỳ 法pháp 體thể 。 必tất 欲dục 思tư 紹thiệu 佛Phật 祖tổ 之chi 任nhậm 。 啟khải 廸# 後hậu 昆côn 。 不bất 可khả 不bất 常thường 。 自tự 檢kiểm 責trách 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
且thả 菴am
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 且thả 菴am 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 。 越việt 之chi 上thượng 虞ngu 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。
頗phả
不bất 正chánh 之chi 貌mạo 。
啟khải 廸#
開khai 導đạo 也dã 。
應ưng 菴am 華hoa 和hòa 尚thượng 住trụ 明minh 果quả 。 雪tuyết 堂đường 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 不bất 過quá 從tùng 。 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 華hoa 侄# 為vi 人nhân 不bất 悅duyệt 利lợi 近cận 名danh 。 不bất 先tiên 譽dự 後hậu 毀hủy 。 不bất 阿a 容dung 苟cẩu 合hợp 。 不bất 佞nịnh 色sắc 巧xảo 言ngôn 。 加gia 以dĩ 見kiến 道đạo 明minh 白bạch 。 去khứ 住trụ 翛# 然nhiên 。 衲nạp 子tử 難nan 得đắc 。 予# 固cố 重trọng/trùng 之chi (# 且thả 菴am 逸dật 事sự )# 。
應ưng 菴am 華hoa
明minh 州châu 天thiên 童đồng 應ưng 菴am 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 。 蘄kì 州châu 汪uông 氏thị 子tử 。 嗣tự 虎hổ 丘khâu 隆long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 氣khí 勝thắng 志chí 則tắc 為vi 小tiểu 人nhân 。 志chí 勝thắng 氣khí 則tắc 為vi 端đoan 人nhân 。 正Chánh 士Sĩ 氣khí 與dữ 志chí 齊tề 。 為vi 得đắc 道Đạo 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 人nhân 剛cang 狼lang 不bất 受thọ 規quy 諫gián 。 氣khí 使sử 然nhiên 也dã 。 端đoan 正chánh 之chi 士sĩ 。 雖tuy 強cưỡng 使sử 為vi 不bất 善thiện 。 寧ninh 死tử 不bất 二nhị 。 志chí 使sử 然nhiên 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
志chí 氣khí
上thượng 心tâm 志chí 也dã 。 下hạ 血huyết 氣khí 也dã 。 以dĩ 理lý 養dưỡng 心tâm 。 志chí 不bất 昏hôn 。 以dĩ 志chí 帥súy 氣khí 。 氣khí 不bất 墮đọa 。 論luận 云vân 。 氣khí 聽thính 命mạng 於ư 心tâm 者giả 是thị 賢hiền 也dã 。 心tâm 聽thính 命mạng 於ư 氣khí 者giả 為vi 小tiểu 人nhân 也dã 。 夫phu 氣khí 者giả 志chí 之chi 卒thốt 也dã 。 志chí 者giả 氣khí 之chi 帥súy 也dã 。 苟cẩu 心tâm 隨tùy 氣khí 變biến 。 則tắc 氣khí 反phản 為vi 志chí 之chi 帥súy 也dã 。 氣khí 為vi 帥súy 。 則tắc 吾ngô 心tâm 之chi 志chí 衰suy 。 斯tư 乃nãi 心tâm 為vi 氣khí 役dịch 也dã 。 聖thánh 賢hiền 君quân 子tử 。 以dĩ 心tâm 御ngự 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 御ngự 。 以dĩ 心tâm 移di 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 移di 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 普phổ 雲vân 圓viên 為vi 首thủ 座tòa 。 一nhất 材tài 僧Tăng 為vi 書thư 記ký 白bạch 楊dương 順thuận 為vi 藏tạng 主chủ 。 通thông 烏ô 頭đầu 為vi 知tri 客khách 。 賢hiền 真chân 牧mục 為vi 維duy 邪tà 。 華hoa 侄# 為vi 副phó 寺tự 。 用dụng 侄# 為vi 監giám 寺tự 。 皆giai 是thị 有hữu 德đức 業nghiệp 者giả 。 用dụng 侄# 尋tầm 常thường 廉liêm 約ước 。 不bất 點điểm 常thường 住trụ 油du 。 華hoa 侄# 因nhân 戲hí 之chi 曰viết 。 異dị 時thời 做tố 長trưởng 老lão 。 須tu 是thị 鼻tị 孔khổng 端đoan 正chánh 始thỉ 得đắc 。 豈khởi 可khả 以dĩ 此thử 為vi 得đắc 耶da 。 用dụng 侄# 不bất 對đối 。 用dụng 侄# 處xứ 己kỷ 雖tuy 儉kiệm 。 與dữ 人nhân 甚thậm 豐phong 。 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 略lược 無vô 倦quyện 色sắc 。 高cao 菴am 一nhất 日nhật 見kiến 之chi 曰viết 。 監giám 寺tự 用dụng 心tâm 固cố 難nan 得đắc 。 更cánh 須tu 照chiếu 管quản 常thường 住trụ 。 勿vật 令linh 疎sơ 失thất 。 用dụng 侄# 曰viết 。 在tại 某mỗ 失thất 為vi 小tiểu 過quá 。 在tại 和hòa 尚thượng 尊tôn 賢hiền 待đãi 士sĩ 。 海hải 納nạp 山sơn 容dung 。 不bất 問vấn 細tế 微vi 。 誠thành 為vi 大đại 德đức 。 高cao 菴am 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 故cố 叢tùng 林lâm 有hữu 用dụng 大đại 碗oản 之chi 稱xưng (# 逸dật 事sự )# 。
普phổ 雲vân 圓viên
南nam 康khang 軍quân 普phổ 雲vân 自tự 圓viên 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 雍ung 氏thị 子tử 。 嗣tự 南nam 菴am 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
首thủ 座tòa
表biểu 率suất 叢tùng 林lâm 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 開khai 鑿tạc 後hậu 昆côn 。 故cố 曰viết 首thủ 座tòa 也dã 。
一nhất 材tài 僧Tăng
未vị 詳tường 。 或hoặc 指chỉ 水thủy 菴am 。
書thư 記ký
執chấp 掌chưởng 文văn 翰hàn 。 凡phàm 山sơn 門môn 榜bảng 疏sớ/sơ 書thư 簡giản 。 祈kỳ 禱đảo 語ngữ 詞từ 。 悉tất 皆giai 屬thuộc 之chi 。
白bạch 楊dương 順thuận
撫phủ 州châu 白bạch 楊dương 法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 文văn 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 好hảo/hiếu 事sự 堆đôi 堆đôi 疊điệp 疊điệp 來lai 。 不bất 須tu 造tạo 作tác 與dữ 安an 排bài 。 落lạc 林lâm 黃hoàng 葉diệp 水thủy 摧tồi 去khứ 。 橫hoạnh/hoành 谷cốc 白bạch 雲vân 風phong 捲quyển 回hồi 。 寒hàn 雁nhạn 一nhất 聲thanh 情tình 念niệm 斷đoạn 。 霜sương 鐘chung 纔tài 動động 我ngã 山sơn 摧tồi 。 白bạch 楊dương 更cánh 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 。 盡tận 夜dạ 寒hàn 爐lô 撥bát 死tử 灰hôi 。
藏tạng 主chủ
執chấp 掌chưởng 經kinh 藏tạng 。 兼kiêm 通thông 義nghĩa 理lý 。 函hàm 帙# 目mục 錄lục 。 常thường 加gia 典điển 對đối 。 缺khuyết 者giả 補bổ 完hoàn 。 斷đoạn 者giả 粘niêm 綴chuế 也dã 。
通thông 烏ô 頭đầu
真chân 州châu 北bắc 山sơn 法pháp 通thông 禪thiền 師sư 。 嗣tự 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 清thanh 禪thiền 師sư 。
知tri 客khách
知tri 典điển 賓tân 客khách 。 緇# 白bạch 相tương 遇ngộ 。 應ứng 對đối 香hương 茶trà 。 迎nghênh 請thỉnh 務vụ 令linh 整chỉnh 齊tề 。
賢hiền 真chân 牧mục
南nam 康khang 軍quân 歸quy 宗tông 真chân 牧mục 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
維duy 那na
綱cương 維duy 僧Tăng 眾chúng 。 曲khúc 盡tận 調điều 攝nhiếp 。 僧Tăng 事sự 內nội 外ngoại 。 無vô 不bất 掌chưởng 之chi 維duy 那na 華hoa 梵Phạm 兼kiêm 舉cử 。 即tức 今kim 之chi 悅duyệt 眾chúng 也dã 。
副phó 事sự
掌chưởng 常thường 住trụ 金kim 糓cốc 錢tiền 帛bạch 。 米mễ 麥mạch 出xuất 入nhập 。 隨tùy 時thời 上thượng 曆lịch 也dã 。
用dụng 侄#
婺# 州châu 雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 戴đái 氏thị 子tử 。 嗣tự 高cao 菴am 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。
監giám 寺tự
梵Phạn 語ngữ 摩ma 監giám 帝đế 。 此thử 云vân 寺tự 主chủ 。 即tức 今kim 監giám 寺tự 。 此thử 職chức 早tảo 暮mộ 勤cần 事sự 香hương 火hỏa 。 應ưng 接tiếp 官quan 員# 。 歷lịch 事sự 廉liêm 能năng 公công 謹cẩn 。 上thượng 下hạ 無vô 怨oán 者giả 充sung 之chi 矣hĩ 。
海hải 納nạp 山sơn 容dung
量lượng 如như 大đại 海hải 。 無vô 水thủy 不bất 納nạp 。 心tâm 似tự 山sơn 谷cốc 。 無vô 物vật 不bất 容dung 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 不bất 知tri 道đạo 之chi 所sở 向hướng 。 則tắc 尋tầm 師sư 友hữu 以dĩ 參tham 扣khấu 之chi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 可khả 以dĩ 道đạo 之chi 獨độc 化hóa 。 故cố 假giả 學học 者giả 贊tán 祐hựu 之chi 。 是thị 以dĩ 主chủ 招chiêu 提đề 有hữu 道Đạo 德đức 之chi 師sư 。 而nhi 成thành 法pháp 社xã 。 必tất 有hữu 賢hiền 智trí 之chi 衲nạp 子tử 。 是thị 為vi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 冽liệt 。 龍long 驤# 雲vân 起khởi 。 昔tích 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 。 因nhân 百bách 丈trượng 南nam 泉tuyền 而nhi 顯hiển 其kỳ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 。 得đắc 藥dược 山sơn 天thiên 皇hoàng 而nhi 著trước 其kỳ 大đại 智trí 大đại 能năng 。 所sở 以dĩ 千thiên 載tái 一nhất 合hợp 。 論luận 說thuyết 無vô 疑nghi 。 翼dực 然nhiên 若nhược 鴻hồng 毛mao 之chi 遇ngộ 風phong 。 沛# 乎hồ 似tự 巨cự 魚ngư 之chi 縱túng/tung 壑hác 。 皆giai 自tự 然nhiên 之chi 勢thế 也dã 。 遂toại 致trí 建kiến 叢tùng 林lâm 功công 勳huân 。 增tăng 佛Phật 祖tổ 光quang 耀diệu 。 先tiên 師sư 住trụ 龍long 門môn 。 一nhất 夕tịch 謂vị 予# 曰viết 。 我ngã 無vô 德đức 業nghiệp 。 不bất 能năng 浩hạo 歸quy 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 。 終chung 愧quý 老lão 東đông 山sơn 也dã 。 言ngôn 畢tất 澘# 然nhiên 。 予# 嘗thường 思tư 之chi 。 今kim 為vi 人nhân 師sư 法pháp 者giả 。 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 去khứ 倍bội 萬vạn 矣hĩ (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。
贊tán 祐hựu
佐tá 助trợ 也dã 。
社xã
席tịch 也dã 會hội 也dã 。
嘯khiếu
吹xuy 氣khí 之chi 聲thanh 。
冽liệt
寒hàn 氣khí 也dã 。
驤#
騰đằng 躍dược 遠viễn 舉cử 之chi 貌mạo 。
虎hổ 嘯khiếu 龍long 驤#
易dị 乾can/kiền/càn 卦# 九cửu 五ngũ 。 飛phi 龍long 在tại 天thiên 。 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 。 何hà 謂vị 也dã 。 子tử 曰viết 。 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 。 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 。 水thủy 流lưu 濕thấp 。 火hỏa 就tựu 燥táo 。 雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 。 本bổn 乎hồ 天thiên 者giả 親thân 乎hồ 上thượng 。 本bổn 乎hồ 地địa 者giả 親thân 乎hồ 下hạ 。 則tắc 各các 從tùng 其kỳ 類loại 也dã 。
藥dược 山sơn
澧# 州châu 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 絳giáng 州châu 韓# 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 遷thiên 禪thiền 師sư 。
天thiên 皇hoàng
荊kinh 州châu 天thiên 皇hoàng 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 東đông 陽dương 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 禪thiền 師sư 。
翼dực
飛phi 舉cử 之chi 貌mạo 。
鴻hồng
大đại 雁nhạn 也dã 。
沛#
水thủy 流lưu 下hạ 急cấp 之chi 貌mạo 。
潸#
音âm 山sơn 。 淚lệ 下hạ 之chi 貌mạo 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 靈linh 源nguyên 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 司ty 以dĩ 非phi 意ý 擾nhiễu 之chi 。 靈linh 源nguyên 與dữ 先tiên 師sư 書thư 曰viết 。 直trực 可khả 以dĩ 行hành 道Đạo 。 殆đãi 不bất 可khả 為vi 。 枉uổng 可khả 以dĩ 住trụ 持trì 。 誠thành 非phi 我ngã 志chí 。 不bất 如như 放phóng 意ý 於ư 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 之chi 間gian 。 日nhật 飽bão 芻sô 粟túc 。 以dĩ 遂toại 餘dư 生sanh 。 復phục 何hà 惓# 惓# 乎hồ 。 不bất 旬tuần 浹# 間gian 。 有hữu 黃hoàng 龍long 之chi 命mạng 。 乃nãi 乘thừa 興hưng 歸quy 江giang 西tây (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。
直trực 枉uổng 行hành 道Đạo
直trực 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 焉yên 往vãng 而nhi 不bất 三tam 黜truất 。 枉uổng 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 何hà 必tất 去khứ 父phụ 母mẫu 之chi 邦bang 。 此thử 魯lỗ 論luận 中trung 柳liễu 下hạ 惠huệ 語ngữ 也dã 。
芻sô 粟túc
草thảo 子tử 之chi 飯phạn 也dã 。
惓# 惓#
憂ưu 問vấn 也dã 。
旬tuần 浹#
下hạ 音âm 節tiết 。 十thập 日nhật 為vi 旬tuần 。 十thập 二nhị 日nhật 為vi 浹# 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 好hảo/hiếu 比tỉ 類loại 衲nạp 子tử 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 譬thí 為vi 土thổ/độ 木mộc 偶ngẫu 人nhân 相tương 似tự 。 為vi 木mộc 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 大đại 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 小tiểu 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 口khẩu 目mục 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 為vi 土thổ/độ 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 小tiểu 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 大đại 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 口khẩu 目mục 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 夫phu 此thử 言ngôn 雖tuy 小tiểu 。 可khả 以dĩ 喻dụ 大đại 矣hĩ 。 學học 者giả 臨lâm 事sự 取thủ 捨xả 。 不bất 厭yếm 三tam 思tư 。 可khả 以dĩ 為vi 忠trung 厚hậu 之chi 人nhân 也dã (# 記ký 聞văn )# 。
偶ngẫu
象tượng 人nhân 之chi 形hình 曰viết 偶ngẫu 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 萬vạn 菴am 送tống 高cao 菴am 過quá 天thiên 台thai 。 回hồi 謂vị 予# 言ngôn 。 有hữu 德đức 貫quán 首thủ 座tòa 隱ẩn 景cảnh 星tinh 巖nham 三tam 十thập 載tái 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 。 龍long 學học 耿# 公công 為vi 郡quận 。 特đặc 以dĩ 瑞thụy 巖nham 迎nghênh 之chi 。 貫quán 辭từ 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 來lai 獨độc 掩yểm 關quan 。 使sử 符phù 那na 得đắc 到đáo 青thanh 山sơn 。 休hưu 將tương 瑣tỏa 末mạt 人nhân 間gian 事sự 。 換hoán 我ngã 一nhất 生sanh 林lâm 下hạ 閒gian/nhàn 。 使sử 命mạng 再tái 至chí 終chung 不bất 就tựu 。 耿# 公công 嘆thán 曰viết 。 今kim 日nhật 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 也dã 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 彼bỉ 有hữu 老lão 宿túc 能năng 記ký 其kỳ 語ngữ 者giả 。 乃nãi 曰viết 。 不bất 體thể 道đạo 本bổn 。 沒một 溺nịch 死tử 生sanh 。 觸xúc 境cảnh 生sanh 心tâm 。 隨tùy 情tình 動động 念niệm 。 狼lang 心tâm 狐hồ 意ý 。 謟siểm 行hành 誑cuống 人nhân 。 附phụ 勢thế 阿a 容dung 。 狥# 名danh 苟cẩu 利lợi 。 乖quai 真chân 逐trục 妄vọng 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 終chung 不bất 為vi 也dã 。 予# 曰viết 。 貫quán 亦diệc 僧Tăng 中trung 間gian 氣khí 也dã (# 逸dật 事sự )# 。
萬vạn 菴am
江giang 州châu 東đông 林lâm 萬vạn 菴am 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 解giải 氏thị 子tử 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。
貫quán 首thủ 座tòa
未vị 詳tường 。
使sử 符phù
漢hán 制chế 以dĩ 竹trúc 長trường/trưởng 六lục 寸thốn 分phần/phân 而nhi 相tương/tướng 合hợp 。 為vi 符phù 信tín 也dã 。
狼lang
多đa 貪tham 害hại 物vật 曰viết 狼lang 。
間gian 氣khí
不bất 世thế 而nhi 出xuất 曰viết 間gian 氣khí 。 如như 伊y 尹# 周chu 公công 之chi 類loại 也dã 。 又hựu 謂vị 出xuất 格cách 之chi 人nhân 。 與dữ 世thế 無vô 干can 也dã 。
雪tuyết 堂đường 生sanh 富phú 貴quý 之chi 室thất 。 無vô 驕kiêu 倨# 之chi 態thái 。 處xử 躬cung 節tiết 儉kiệm 。 雅nhã 不bất 事sự 物vật 住trụ 烏ô 巨cự 山sơn 。 衲nạp 子tử 有hữu 獻hiến 鐵thiết 鏡kính 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 溪khê 流lưu 清thanh 泚# 。 毛mao 髮phát 可khả 鑑giám 。 蓄súc 此thử 何hà 為vi 。 終chung 卻khước 之chi (# 行hành 實thật )# 。
富phú 貴quý
有hữu 財tài 曰viết 富phú 。 有hữu 祿lộc 曰viết 貴quý 。
泚#
千thiên 里lý 切thiết 。 水thủy 清thanh 也dã 。
雪tuyết 堂đường 仁nhân 慈từ 忠trung 恕thứ 。 尊tôn 賢hiền 敬kính 能năng 。 戲hí 笑tiếu 俚# 言ngôn 。 罕# 出xuất 于vu 口khẩu 。 無vô 峻tuấn 阻trở 。 不bất 暴bạo 怒nộ 。 至chí 於ư 去khứ 就tựu 之chi 際tế 。 極cực 為vi 介giới 潔khiết 。 嘗thường 曰viết 。 古cổ 人nhân 學học 道Đạo 。 于vu 外ngoại 物vật 淡đạm 然nhiên 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 以dĩ 至chí 忘vong 勢thế 位vị 。 去khứ 聲thanh 色sắc 。 似tự 不bất 勉miễn 而nhi 能năng 。 今kim 之chi 學học 者giả 。 做tố 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 。 終chung 不bất 奈nại 何hà 。 其kỳ 故cố 何hà 哉tai 。 志chí 不bất 堅kiên 。 事sự 不bất 一nhất 。 把bả 作tác 匹thất 似tự 間gian 耳nhĩ (# 行hành 實thật )# 。
忠trung 恕thứ
盡tận 己kỷ 之chi 謂vị 忠trung 。 讓nhượng 人nhân 之chi 謂vị 恕thứ 。
俚#
鄙bỉ 俗tục 之chi 言ngôn 。
介giới
所sở 守thủ 之chi 節tiết 。 堅kiên 正chánh 不bất 移di 。
伎kỹ 倆lưỡng
能năng 巧xảo 多đa 藝nghệ 也dã 。
匹thất 似tự 間gian
方phương 語ngữ 不bất 要yếu 緊khẩn 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 死tử 心tâm 住trụ 雲vân 巖nham 。 室thất 中trung 好hiếu 怒nộ 罵mạ 。 衲nạp 子tử 皆giai 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 。 方phương 侍thị 者giả 曰viết 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 。 當đương 視thị 學học 者giả 如như 赤xích 子tử 。 今kim 不bất 能năng 施thí 慘thảm 怛đát 之chi 憂ưu 。 垂thùy 撫phủ 循tuần 之chi 恩ân 。 用dụng 中trung 和hòa 之chi 教giáo 。 奈nại 何hà 如như 仇cừu 讐thù 。 見kiến 則tắc 詬# 罵mạ 。 豈khởi 善Thiện 知Tri 識Thức 用dụng 心tâm 乎hồ 。 死tử 心tâm 拽duệ 拄trụ 杖trượng 趂# 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 見kiến 解giải 如như 此thử 。 他tha 日nhật 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 苟cẩu 媚mị 權quyền 豪hào 。 賤tiện 賣mại 佛Phật 法Pháp 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 定định 矣hĩ 。 予# 不bất 忍nhẫn 。 故cố 以dĩ 重trọng/trùng 言ngôn 激kích 之chi 。 安an 有hữu 他tha 哉tai 。 欲dục 其kỳ 知tri 耻sỉ 改cải 過quá 。 懷hoài 慕mộ 不bất 忘vong 。 異dị 日nhật 做tố 好hảo/hiếu 人nhân 耳nhĩ (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。
方phương 侍thị 者giả
吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 超siêu 宗tông 惠huệ 方phương 禪thiền 師sư 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 二nhị 世thế 。
慘thảm 怛đát
慈từ 悲bi 之chi 容dung 。 惻trắc 隱ẩn 之chi 貌mạo 。
撫phủ 循tuần
上thượng 安an 也dã 。 下hạ 順thuận 也dã 。 乃nãi 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 之chi 義nghĩa 也dã 。
中trung 和hòa
理lý 無vô 偏thiên 頗phả 。 事sự 無vô 緩hoãn 急cấp 。 又hựu 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 未vị 發phát 謂vị 之chi 中trung 。 發phát 而nhi 皆giai 中trung 節tiết 謂vị 之chi 和hòa 。
讐thù
懷hoài 冤oan 相tương/tướng 報báo 之chi 意ý 。 不bất 容dung 寬khoan 恕thứ 之chi 心tâm 。
詬#
音âm 后hậu 。 怒nộ 也dã 。
趂#
逐trục 也dã 。
權quyền 豪hào
當đương 位vị 有hữu 勢thế 曰viết 權quyền 。 財tài 力lực 俱câu 勝thắng 曰viết 豪hào 。
激kích 之chi
感cảm 發phát 其kỳ 志chí 。
死tử 心tâm 新tân 和hòa 尚thượng 曰viết 。 秀tú 圓viên 通thông 嘗thường 言ngôn 。 自tự 不bất 能năng 正chánh 。 而nhi 欲dục 正chánh 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 失thất 德đức 。 自tự 不bất 能năng 恭cung 。 而nhi 欲dục 恭cung 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 悖bội 禮lễ 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 失thất 德đức 悖bội 禮lễ 。 將tương 何hà 以dĩ 垂thùy 範phạm 後hậu 乎hồ (# 與dữ 靈linh 源nguyên 書thư )# 。
秀tú 圓viên 通thông
汴# 梁lương 法pháp 雲vân 寺tự 圓viên 通thông 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 秦tần 州châu 隴# 城thành 辛tân 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 。
死tử 心tâm 謂vị 陳trần 瑩oánh 中trung 曰viết 。 欲dục 求cầu 大Đại 道Đạo 。 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 少thiểu 有hữu 忿phẫn 懥# 。 則tắc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 少thiểu 有hữu 嗜thị 慾dục 。 亦diệc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 然nhiên 自tự 非phi 聖thánh 賢hiền 應ưng 世thế 。 安an 得đắc 無vô 愛ái 惡ác 喜hỷ 怒nộ 。 直trực 須tu 不bất 置trí 之chi 於ư 前tiền 。 以dĩ 害hại 其kỳ 正chánh 。 是thị 為vi 得đắc 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục )# 。
忿phẫn 懥#
下hạ 本bổn 作tác 睫tiệp 字tự 。 上thượng 怒nộ 之chi 甚thậm 也dã 。 下hạ 怒nộ 之chi 滯trệ 也dã 。
死tử 心tâm 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 最tối 為vi 入nhập 道đạo 捷tiệp 徑kính 。 多đa 見kiến 學học 者giả 。 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 。 口khẩu 悱# 悱# 。 孰thục 不bất 欲dục 繼kế 踵chủng 古cổ 人nhân 。 及cập 觀quán 其kỳ 放phóng 下hạ 節tiết 儉kiệm 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 恰kháp 似tự 世thế 俗tục 之chi 家gia 子tử 弟đệ 。 不bất 肯khẳng 讀đọc 書thư 。 要yếu 做tố 官quan 人nhân 。 雖tuy 三tam 尺xích 孺nhụ 子tử 。 知tri 其kỳ 必tất 不bất 能năng 為vi 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
憤phẫn 憤phẫn
心tâm 欲dục 通thông 而nhi 未vị 能năng 通thông 也dã 。
悱# 悱#
口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 未vị 能năng 言ngôn 也dã 。
死tử 心tâm 謂vị 湛trạm 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 有hữu 才tài 識thức 。 忠trung 信tín 節tiết 義nghĩa 者giả 上thượng 也dã 。 其kỳ 才tài 雖tuy 不bất 高cao 。 謹cẩn 而nhi 有hữu 量lượng 者giả 次thứ 也dã 。 其kỳ 或hoặc 懷hoài 邪tà 觀quán 望vọng 。 隨tùy 勢thế 改cải 易dị 。 此thử 真chân 小tiểu 人nhân 也dã 。 若nhược 置trí 之chi 於ư 人nhân 前tiền 。 必tất 壞hoại 叢tùng 林lâm 。 而nhi 汙ô 瀆độc 法Pháp 門môn 也dã (# 實thật 錄lục )# 。
死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 之chi 職chức 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 要yếu 在tại 誠thành 信tín 。 言ngôn 誠thành 而nhi 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 深thâm 。 言ngôn 不bất 誠thành 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 淺thiển 。 不bất 誠thành 之chi 言ngôn 。 不bất 信tín 之chi 事sự 。 雖tuy 平bình 居cư 庶thứ 俗tục 。 猶do 不bất 忍nhẫn 行hành 。 恐khủng 見kiến 欺khi 于vu 鄉hương 黨đảng 。 況huống 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 。 代đại 佛Phật 祖tổ 宣tuyên 化hóa 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 苟cẩu 無vô 誠thành 信tín 。 則tắc 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 孰thục 相tương 從tùng 焉yên (# 黃hoàng 龍long 實thật 錄lục )# 。
鄉hương 黨đảng
一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 家gia 為vi 鄉hương 。 五ngũ 百bách 家gia 為vi 黨đảng 。
死tử 心tâm 曰viết 。 求cầu 利lợi 者giả 不bất 可khả 與dữ 道đạo 。 求cầu 道Đạo 者giả 不bất 可khả 與dữ 利lợi 。 古cổ 人nhân 非phi 不bất 能năng 兼kiêm 之chi 。 葢# 其kỳ 勢thế 不bất 可khả 也dã 。 使sử 利lợi 與dữ 道đạo 兼kiêm 行hành 。 則tắc 商thương 賈cổ 屠đồ 沽cô 。 閭lư 閻diêm 負phụ 販phán 之chi 徒đồ 。 皆giai 能năng 求cầu 之chi 矣hĩ 。 何hà 必tất 古cổ 人nhân 棄khí 富phú 貴quý 。 忘vong 功công 名danh 。 灰hôi 心tâm 泯mẫn 智trí 。 于vu 空không 山sơn 大đại 澤trạch 之chi 中trung 。 澗giản 飲ẩm 木mộc 食thực 而nhi 終chung 其kỳ 身thân 哉tai 。 必tất 謂vị 利lợi 與dữ 道đạo 。 行hành 之chi 不bất 相tương 違vi 礙ngại 。 譬thí 如như 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 灌quán 焦tiêu 釜phủ 。 則tắc 莫mạc 能năng 濟tế 矣hĩ (# 因nhân 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
商thương 賈cổ
下hạ 音âm 古cổ 。 行hành 商thương 坐tọa 賈cổ 。
屠đồ 沽cô
宰tể 殺sát 曰viết 屠đồ 。 賣mại 酒tửu 曰viết 沽cô 。
閭lư 閻diêm
里lý 巷hạng 之chi 門môn 。
負phụ 販phán
上thượng 擔đảm 荷hà 也dã 。 下hạ 賤tiện 買mãi 貴quý 賣mại 也dã 。
漏lậu 巵chi
注chú 酒tửu 之chi 器khí 也dã 。 古cổ 云vân 江giang 河hà 不bất 能năng 滿mãn 漏lậu 巵chi 。
焦tiêu 釜phủ
秦tần 伐phạt 趙triệu 。 趙triệu 取thủ 救cứu 於ư 齊tề 。 齊tề 不bất 明minh 。 周chu 子tử 曰viết 。 今kim 日nhật 亡vong 趙triệu 。 明minh 日nhật 患hoạn 及cập 齊tề 。 救cứu 趙triệu 之chi 急cấp 務vụ 。 宜nghi 若nhược 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 沃ốc 焦tiêu 釜phủ 。
死tử 心tâm 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 昔tích 遊du 東đông 吳ngô 。 見kiến 圓viên 照chiếu 赴phó 淨tịnh 慈từ 請thỉnh 。 蘇tô 杭# 道đạo 俗tục 爭tranh 之chi 不bất 已dĩ 。 一nhất 曰viết 。 此thử 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 奪đoạt 之chi 。 一nhất 曰viết 。 今kim 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 有hữu 焉yên (# 一nhất 本bổn 見kiến 林lâm 間gian 錄lục )# 。
圓viên 照chiếu
東đông 京kinh 惠huệ 林lâm 寺tự 圓viên 照chiếu 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 常thường 州châu 無vô 錫tích 管quản 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 義nghĩa 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。
死tử 心tâm 住trụ 翠thúy 巖nham 。 聞văn 覺giác 範phạm 竄thoán 逐trục 海hải 外ngoại 。 道đạo 過quá 南nam 昌xương 。 邀yêu 歸quy 山sơn 中trung 。 迎nghênh 待đãi 連liên 日nhật 。 厚hậu 禮lễ 津tân 送tống 。 或hoặc 謂vị 死tử 心tâm 喜hỷ 怒nộ 不bất 常thường 。 死tử 心tâm 曰viết 。 覺giác 範phạm 有hữu 德đức 衲nạp 子tử 。 鄉hương 者giả 極cực 言ngôn 去khứ 其kỳ 圭# 角giác 。 今kim 罹li 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 。 是thị 其kỳ 素tố 分phần/phân 。 予# 以dĩ 平bình 日nhật 叢tùng 林lâm 道đạo 義nghĩa 處xứ 之chi 。 識thức 者giả 謂vị 死tử 心tâm 無vô 私tư 於ư 人nhân 故cố 如như 此thử (# 西tây 山sơn 記ký 聞văn )# 。
鄉hương
與dữ 向hướng 同đồng 。 先tiên 也dã 。
死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 言ngôn 。 人nhân 之chi 寬khoan 厚hậu 。 得đắc 於ư 天thiên 性tánh 。 若nhược 強cường/cưỡng 之chi 以dĩ 猛mãnh 。 必tất 不bất 悠du 久cửu 。 猛mãnh 而nhi 不bất 久cửu 。 則tắc 返phản 為vi 小tiểu 人nhân 侮vũ 慢mạn 。 然nhiên 邪tà 正chánh 善thiện 惡ác 。 亦diệc 得đắc 于vu 天thiên 性tánh 。 皆giai 不bất 可khả 移di 。 惟duy 中trung 人nhân 之chi 性tánh 。 易dị 上thượng 易dị 下hạ 。 可khả 從tùng 而nhi 化hóa 之chi (# 實thật 錄lục )# 。
草thảo 堂đường 清thanh 和hòa 尚thượng 曰viết 。 燎liệu 原nguyên 之chi 火hỏa 。 生sanh 于vu 熒# 熒# 。 壞hoại 山sơn 之chi 水thủy 。 漏lậu 于vu 涓# 涓# 。 夫phu 水thủy 之chi 微vi 也dã 。 捧phủng 土thổ/độ 可khả 塞tắc 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 漂phiêu 木mộc 石thạch 。 沒một 丘khâu 陵lăng 。 火hỏa 之chi 微vi 也dã 。 勺chước 水thủy 可khả 滅diệt 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 焦tiêu 都đô 邑ấp 。 燔phần 山sơn 林lâm 。 與dữ 夫phu 愛ái 溺nịch 之chi 水thủy 。 瞋sân 恚khuể 之chi 火hỏa 。 曷hạt 常thường 異dị 乎hồ 。 古cổ 之chi 人nhân 治trị 其kỳ 心tâm 也dã 。 防phòng 其kỳ 念niệm 之chi 未vị 生sanh 。 情tình 之chi 未vị 起khởi 。 所sở 以dĩ 用dụng 力lực 甚thậm 微vi 。 收thu 功công 甚thậm 大đại 。 及cập 其kỳ 情tình 性tánh 相tướng 亂loạn 。 愛ái 惡ác 交giao 攻công 。 自tự 則tắc 傷thương 其kỳ 生sanh 。 他tha 則tắc 傷thương 其kỳ 人nhân 。 殆đãi 乎hồ 危nguy 矣hĩ 。 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
草thảo 堂đường 清thanh
隆long 興hưng 府phủ 草thảo 堂đường 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 雍ung 州châu 何hà 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 。
燎liệu
燒thiêu 也dã 。
熒# 熒#
小tiểu 火hỏa 星tinh 也dã 。
都đô 邑ấp
天thiên 子tử 所sở 居cư 曰viết 都đô 。 周chu 禮lễ 云vân 。 四tứ 縣huyện 曰viết 都đô 。 邑ấp 。 國quốc 也dã 。 四tứ 井tỉnh 曰viết 邑ấp 。
燔phần
音âm 煩phiền 。 燒thiêu 也dã 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 審thẩm 察sát 人nhân 情tình 。 周chu 知tri 上thượng 下hạ 。 夫phu 人nhân 情tình 審thẩm 則tắc 中trung 外ngoại 和hòa 。 上thượng 下hạ 通thông 則tắc 百bách 事sự 理lý 。 此thử 住trụ 持trì 。 所sở 以dĩ 安an 也dã 。 人nhân 情tình 不bất 能năng 審thẩm 察sát 。 下hạ 情tình 不bất 能năng 上thượng 通thông 。 上thượng 下hạ 乖quai 戾lệ 。 百bách 事sự 矛mâu 盾# 。 此thử 住trụ 持trì 所sở 以dĩ 廢phế 也dã 。 其kỳ 或hoặc 主chủ 者giả 。 自tự 持trì 聰thông 明minh 之chi 資tư 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 情tình 。 捨xả 僉thiêm 議nghị 而nhi 重trọng/trùng 己kỷ 權quyền 。 廢phế 公công 論luận 而nhi 行hành 私tư 惠huệ 。 致trí 使sử 進tiến 善thiện 之chi 途đồ 漸tiệm 隘ải 。 任nhậm 眾chúng 之chi 道đạo 益ích 微vi 。 毀hủy 其kỳ 未vị 見kiến 未vị 聞văn 。 安an 其kỳ 所sở 習tập 所sở 蔽tế 。 欲dục 其kỳ 住trụ 持trì 經Kinh 大đại 傳truyền 遠viễn 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 終chung 不bất 可khả 及cập (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。
僉thiêm
眾chúng 也dã 皆giai 也dã 。
卻khước 行hành 求cầu 前tiền
時thời 孔khổng 子tử 在tại 衛vệ 。 冉nhiễm 求cầu 言ngôn 於ư 季quý 孫tôn 曰viết 。 國quốc 有hữu 聖thánh 人nhân 。 而nhi 不bất 能năng 用dụng 。 欲dục 求cầu 其kỳ 治trị 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 豈khởi 可khả 及cập 乎hồ 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 立lập 身thân 須tu 要yếu 正chánh 當đương 。 勿vật 使sử 人nhân 竊thiết 議nghị 。 一nhất 涉thiệp 異dị 論luận 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 矣hĩ 。 昔tích 大đại 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 道đạo 學học 為vi 叢tùng 林lâm 推thôi 重trọng/trùng 。 以dĩ 處xứ 心tâm 不bất 正chánh 。 識thức 者giả 非phi 之chi 。 遂toại 致trí 終chung 身thân 坎khảm 坷# 。 逮đãi 死tử 無vô 歸quy 。 然nhiên 豈khởi 獨độc 學học 者giả 而nhi 已dĩ 。 為vi 一nhất 方phương 主chủ 人nhân 。 尤vưu 宜nghi 祗chi 畏úy (# 與dữ 一nhất 書thư 記ký 書thư )# 。
平bình 侍thị 者giả
太thái 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 預dự 明minh 安an 之chi 室thất 有hữu 年niên 矣hĩ 。 雖tuy 盡tận 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 惟duy 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vì 己kỷ 任nhậm 。 擠# 陷hãm 同đồng 列liệt 。 忌kỵ 出xuất 其kỳ 右hữu 。
時thời 瑯# 琊gia 廣quảng 照chiếu 。 公công 安an 圓viên 鑑giám 居cư 眾chúng 時thời 。 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 令linh 其kỳ 探thám 明minh 安an 宗tông 旨chỉ 。 太thái 陽dương 明minh 安an 云vân 。 興hưng 洞đỗng 山sơn 一nhất 宗tông 。 非phi 遠viễn 即tức 覺giác 也dã 。 二nhị 師sư 云vân 。 有hữu 平bình 侍thị 者giả 在tại 。 安an 以dĩ 手thủ 指chỉ 胷# 云vân 。 此thử 處xứ 不bất 佳giai 。 又hựu 揑niết 拇mẫu 指chỉ 叉xoa 中trung 示thị 云vân 。 平bình 向hướng 去khứ 當đương 死tử 於ư 此thử 爾nhĩ 。 既ký 明minh 安an 遷thiên 化hóa 。 遺di 囑chúc 云vân 。 瘞ế 身thân 十thập 年niên 無vô 難nạn/nan 。 當đương 為vi 太thái 陽dương 山sơn 打đả 供cung 。 入nhập 塔tháp 時thời 。 門môn 人nhân 恐khủng 平bình 將tương 不bất 利lợi 於ư 師sư 。 遂toại 作tác 李# 和hòa 文văn 都đô 尉úy 。 所sở 施thí 黃hoàng 白bạch 器khí 物vật 。 書thư 於ư 塔tháp 銘minh 。 實thật 無vô 也dã 。 後hậu 平bình 住trụ 太thái 陽dương 。 忽hốt 云vân 。 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 。 風phong 水thủy 不bất 利lợi 。 取thủ 而nhi 焚phần 之chi 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 切thiết 諫gián 。 平bình 云vân 。 與dữ 我ngã 有hữu 妨phương 。 遂toại 發phát 塔tháp 。 見kiến 師sư 顏nhan 貌mạo 如như 生sanh 。 薪tân 盡tận 儼nghiễm 然nhiên 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 異dị 。 平bình 以dĩ 钁quắc 破phá 其kỳ 腦não 。 益ích 油du 薪tân 。 俄nga 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 於ư 官quan 。 坐tọa 平bình 謀mưu 塔tháp 中trung 物vật 。 不bất 孝hiếu 還hoàn 俗tục 。 平bình 後hậu 自tự 稱xưng 為vi 黃hoàng 秀tú 才tài 。 謁yết 瑯# 琊gia 。 瑯# 瑯# 曰viết 。 昔tích 年niên 平bình 侍thị 者giả 。 今kim 朝triêu 黃hoàng 秀tú 不phủ 。 我ngã 在tại 太thái 陽dương 時thời 。 見kiến 你nễ 做tố 出xuất 來lai 。 遂toại 不bất 納nạp 。 又hựu 謁yết 公công 安an 。 安an 亦diệc 然nhiên 。 平bình 流lưu 浪lãng 無vô 依y 。 後hậu 于vu 三tam 叉xoa 路lộ 口khẩu 。 遭tao 大đại 虫trùng 食thực 之chi 。 竟cánh 不bất 免miễn 太thái 陽dương 手thủ 叉xoa 之chi 記ký 。 悲bi 哉tai 。
坎khảm 坷#
不bất 平bình 之chi 貌mạo 。
草thảo 堂đường 謂vị 如như 和hòa 尚thượng 曰viết 。 先tiên 師sư 晦hối 堂đường 言ngôn 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 賢hiền 不bất 肖tiếu 接tiếp 踵chủng 。 以dĩ 化hóa 門môn 廣quảng 大đại 。 不bất 容dung 親thân 疎sơ 於ư 其kỳ 間gian 也dã 。 惟duy 在tại 少thiểu 加gia 精tinh 選tuyển 。 苟cẩu 才tài 德đức 合hợp 人nhân 望vọng 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 己kỷ 之chi 所sở 怒nộ 而nhi 疎sơ 之chi 。 苟cẩu 見kiến 識thức 庸dong 常thường 。 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 者giả 。 亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 。 己kỷ 之chi 所sở 愛ái 而nhi 親thân 之chi 。 如như 此thử 則tắc 賢hiền 者giả 自tự 進tiến 。 不bất 肖tiếu 者giả 自tự 退thoái 。 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 主chủ 者giả 好hảo/hiếu 逞sính 私tư 心tâm 。 專chuyên 己kỷ 喜hỷ 怒nộ 而nhi 進tiến 退thoái 於ư 人nhân 。 則tắc 賢hiền 者giả 緘giam 默mặc 。 不bất 肖tiếu 者giả 競cạnh 進tiến 。 紀kỷ 綱cương 紊# 亂loạn 。 叢tùng 林lâm 廢phế 矣hĩ 。 此thử 二nhị 者giả 實thật 住trụ 持trì 之chi 大đại 體thể 。 誠thành 能năng 審thẩm 而nhi 踐tiễn 之chi 。 則tắc 近cận 者giả 悅duyệt 而nhi 遠viễn 者giả 傳truyền 。 則tắc 何hà 慮lự 道đạo 之chi 不bất 行hành 。 衲nạp 子tử 之chi 不bất 來lai 慕mộ 乎hồ (# 疎sơ 山sơn 石thạch 刻khắc )# 。
親thân 疎sơ
愛ái 而nhi 近cận 之chi 曰viết 親thân 。 惡ác 而nhi 遠viễn 之chi 曰viết 疎sơ 。
緘giam 默mặc
上thượng 封phong 也dã 。 下hạ 不bất 言ngôn 也dã 。
時thời 孔khổng 子tử 觀quán 周chu 。 入nhập 后hậu 稷tắc 之chi 廟miếu 。 有hữu 金kim 人nhân 焉yên 。 三tam 緘giam 其kỳ 口khẩu 。 而nhi 銘minh 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 天thiên 機cơ 不bất 密mật 。 四tứ 時thời 何hà 行hành 。 地địa 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 物vật 何hà 生sanh 。 人nhân 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 事sự 何hà 成thành 。 此thử 古cổ 慎thận 言ngôn 之chi 人nhân 也dã 。 又hựu 誡giới 人nhân 之chi 避tị 纔tài 。
草thảo 堂đường 謂vị 空không 首thủ 座tòa 曰viết 。 自tự 有hữu 叢tùng 林lâm 已dĩ 來lai 。 得đắc 人nhân 之chi 盛thịnh 。 無vô 如như 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 雪tuyết 峰phong 雲vân 門môn 。 近cận 代đại 唯duy 黃hoàng 龍long 。 五ngũ 祖tổ 二nhị 老lão 。 誠thành 能năng 收thu 拾thập 四tứ 方phương 英anh 俊# 衲nạp 子tử 。 隨tùy 其kỳ 器khí 度độ 淺thiển 深thâm 。 才tài 性tánh 能năng 否phủ/bĩ 。 發phát 而nhi 用dụng 之chi 。 譬thí 如như 乘thừa 輕khinh 車xa 。 駕giá 駿tuấn 駟tứ 。 總tổng 其kỳ 六lục 轡bí 。 奮phấn 其kỳ 鞭tiên 策sách 。 抑ức 縱túng/tung 在tại 其kỳ 顧cố 盻# 之chi 間gian 。 則tắc 何hà 往vãng 而nhi 不bất 達đạt 哉tai (# 廣quảng 錄lục )# 。
雪tuyết 峰phong
福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。 南nam 安an 曾tằng 氏thị 子tử 。 嗣tự 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。
雲vân 門môn
廣quảng 東đông 韶thiều 州châu 雲vân 門môn 山sơn 光quang 峰phong 院viện 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 。 嘉gia 興hưng 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。
俊#
智trí 過quá 千thiên 人nhân 曰viết 俊# 。
駕giá 駿tuấn 駟tứ
四tứ 馬mã 在tại 軛ách 曰viết 駕giá 。 俊# 馬mã 曰viết 駿tuấn 。 一Nhất 乘Thừa 四tứ 馬mã 曰viết 駟tứ 。
六lục 轡bí
下hạ 普phổ 具cụ 切thiết 。 車xa 有hữu 四tứ 馬mã 。 各các 兩lưỡng 轡bí 。 共cộng 八bát 轡bí 。 以dĩ 驂# 馬mã 內nội 兩lưỡng 轡bí 繫hệ 於ư 軾thức 。 驂# 馬mã 外ngoại 兩lưỡng 轡bí 。 及cập 夾giáp 轅viên 兩lưỡng 服phục 。 馬mã 四tứ 轡bí 。 分phần/phân 置trí 兩lưỡng 手thủ 。 以dĩ 為vi 六lục 轡bí 。
策sách
馬mã 箠# 也dã 。 以dĩ 鞭tiên 擊kích 馬mã 也dã 。
顧cố 盻#
回hồi 視thị 也dã 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 戒giới 謹cẩn 其kỳ 偏thiên 聽thính 自tự 專chuyên 之chi 弊tệ 。 不bất 主chủ 乎hồ 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 。 則tắc 小tiểu 人nhân 謟siểm 佞nịnh 迎nghênh 合hợp 之chi 纔tài 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 惑hoặc 矣hĩ 。 葢# 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 不bất 一nhất 。 至chí 公công 之chi 論luận 難nan 見kiến 。 須tu 是thị 察sát 其kỳ 利lợi 病bệnh 。 審thẩm 其kỳ 可khả 否phủ/bĩ 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 可khả 也dã (# 疎sơ 〔# 出xuất 〕# 實thật 錄lục )# 。
草thảo 堂đường 謂vị 山sơn 堂đường 曰viết 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 是thị 非phi 未vị 明minh 。 不bất 得đắc 不bất 慎thận 。 是thị 非phi 既ký 明minh 。 以dĩ 理lý 決quyết 之chi 。 惟duy 道Đạo 所sở 在tại 。 斷đoạn 之chi 勿vật 疑nghi 。 如như 此thử 則tắc 姦gian 佞nịnh 不bất 能năng 惑hoặc 。 強cường/cưỡng 辯biện 不bất 能năng 移di 矣hĩ (# 清thanh 泉tuyền 記ký 聞văn )# 。
山sơn 堂đường 震chấn 和hòa 尚thượng 。 初sơ 卻khước 曹tào 山sơn 之chi 命mạng 。 郡quận 守thủ 移di 文văn 勉miễn 之chi 。 山sơn 堂đường 辭từ 之chi 曰viết 。 若nhược 使sử 飯phạn 粱# 囓khiết 肥phì 。 作tác 貪tham 名danh 之chi 衲nạp 子tử 。 不bất 若nhược 草thảo 衣y 不bất 食thực 。 為vi 隱ẩn 山sơn 之chi 野dã 人nhân (# 清thanh 泉tuyền 才tài 菴am 主chủ 。 記ký 聞văn )# 。
山sơn 堂đường
隆long 興hưng 府phủ 。 黃hoàng 龍long 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 趙triệu 氏thị 子tử 。 嗣tự 泐# 潭đàm 善thiện 禪thiền 師sư 。
粱#
美mỹ 糓cốc 也dã 。
囓khiết 肥phì
上thượng 噬phệ 也dã 。 下hạ 肥phì 膩nị 也dã 。 言ngôn 所sở 食thực 者giả 。 皆giai 佳giai 糓cốc 美mỹ 味vị 之chi 物vật 也dã 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 蛇xà 虎hổ 非phi 鴟si 鳶diên 之chi 讐thù 。 鴟si 鳶diên 從tùng 而nhi 號hiệu 之chi 。 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 異dị 心tâm 故cố 。 牛ngưu 豕thỉ 非phi 鸜# 鵲thước 之chi 馭ngự 。 鸜# 鵲thước 集tập 而nhi 乘thừa 之chi 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 無vô 異dị 心tâm 故cố 。 昔tích 趙triệu 州châu 訪phỏng 一nhất 菴am 主chủ 。 值trị 出xuất 生sanh 飯phạn 。 州châu 云vân 。 鵶nha 子tử 見kiến 人nhân 為vi 甚thậm 飛phi 去khứ 。 主chủ 罔võng 然nhiên 。 遂toại 躡niếp 前tiền 語ngữ 問vấn 州châu 。 州châu 對đối 曰viết 。 為vi 我ngã 有hữu 殺sát 心tâm 在tại 。 是thị 故cố 疑nghi 於ư 人nhân 者giả 。 人nhân 亦diệc 疑nghi 之chi 。 忘vong 於ư 物vật 者giả 。 物vật 亦diệc 忘vong 之chi 。 古cổ 人nhân 與dữ 虵xà 虎hổ 為vi 伍# 者giả 。 善thiện 達đạt 此thử 理lý 也dã 。 老lão 龐# 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 斯tư 言ngôn 盡tận 之chi 矣hĩ (# 與dữ 周chu 居cư 士sĩ 書thư )# 。
鴟si
充sung 尸thi 切thiết 。 亦diệc 名danh 鳶diên 。 似tự 雁nhạn 而nhi 白bạch 也dã 。
鸜#
音âm 劬cù 。 鸜# 鵒# 也dã 。 即tức 八bát 哥ca 是thị 也dã 。
馭ngự
乘thừa 也dã 。
罔võng 然nhiên
言ngôn 不bất 知tri 其kỳ 理lý 也dã 。
躡niếp
踐tiễn 也dã 。
伍#
聚tụ 也dã 。 五ngũ 人nhân 相tương/tướng 參tham 曰viết 伍# 。 又hựu 伴bạn 也dã 。
老lão 龐#
襄tương 州châu 龐# 蘊uẩn 字tự 道đạo 玄huyền 。 衡hành 陽dương 縣huyện 人nhân 。 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 嘗thường 作tác 偈kệ 曰viết 。 但đãn 自tự 無vô 心tâm 於ư 。 萬vạn 物vật 。 何hà 妨phương 萬vạn 物vật 常thường 圍vi 遶nhiễu 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 木mộc 人nhân 本bổn 體thể 自tự 無vô 情tình 。 花hoa 鳥điểu 逢phùng 人nhân 亦diệc 不bất 驚kinh 。 心tâm 境cảnh 如như 如như 只chỉ 這giá 是thị 。 何hà 慮lự 菩Bồ 提Đề 道Đạo 不bất 成thành 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 御ngự 下hạ 之chi 法pháp 。 恩ân 不bất 可khả 過quá 。 過quá 則tắc 驕kiêu 矣hĩ 。 威uy 不bất 可khả 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 則tắc 怨oán 矣hĩ 。 欲dục 恩ân 而nhi 不bất 驕kiêu 。 威uy 而nhi 不bất 怨oán 。 恩ân 必tất 施thí 於ư 有hữu 功công 。 不bất 可khả 妄vọng 加gia 於ư 人nhân 。 威uy 必tất 加gia 於ư 有hữu 罪tội 。 不bất 可khả 濫lạm 及cập 無vô 辜cô 。 故cố 恩ân 雖tuy 厚hậu 而nhi 人nhân 無vô 所sở 驕kiêu 。 威uy 雖tuy 嚴nghiêm 而nhi 人nhân 無vô 所sở 怨oán 。 功công 或hoặc 不bất 足túc 稱xưng 而nhi 賞thưởng 之chi 已dĩ 厚hậu 。 罪tội 或hoặc 不bất 足túc 責trách 而nhi 罰phạt 之chi 至chí 重trọng/trùng 。 遂toại 使sử 小tiểu 人nhân 故cố 生sanh 驕kiêu 怨oán 矣hĩ (# 與dữ 張trương 尚thượng 書thư 書thư )# 。
御ngự
治trị 也dã 使sử 也dã 。
驕kiêu
矜căng 肆tứ 。
辜cô
罪tội 犯phạm 應ưng 死tử 曰viết 辜cô 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 不bất 過quá 得đắc 中trung 。 過quá 中trung 則tắc 偏thiên 邪tà 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 不bất 可khả 極cực 意ý 。 極cực 意ý 則tắc 禍họa 亂loạn 。 古cổ 今kim 之chi 人nhân 。 不bất 節tiết 不bất 謹cẩn 。 殆đãi 至chí 危nguy 亡vong 者giả 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 孰thục 無vô 過quá 歟# 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 改cải 之chi 勿vật 吝lận 。 是thị 稱xưng 為vi 美mỹ 也dã (# 與dữ 趙triệu 超siêu 然nhiên 書thư )# 。
山sơn 堂đường 同đồng 韓# 尚thượng 書thư 子tử 蒼thương 。 萬vạn 菴am 顏nhan 首thủ 座tòa 。 賢hiền 真chân 牧mục 。 避tị 難nạn/nan 于vu 雲vân 門môn 菴am 。 韓# 公công 因nhân 問vấn 萬vạn 菴am 。 近cận 聞văn 被bị 李# 成thành 兵binh 吏lại 所sở 執chấp 。 何hà 計kế 得đắc 脫thoát 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 昨tạc 被bị 執chấp 縛phược 。 饑cơ 凍đống 連liên 日nhật 。 自tự 度độ 必tất 死tử 矣hĩ 。 偶ngẫu 大đại 雪tuyết 埋mai 屋ốc 。 其kỳ 所sở 繫hệ 屋ốc 壁bích 。 無vô 故cố 崩băng 倒đảo 。 是thị 夜dạ 幸hạnh 脫thoát 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。 公công 曰viết 。 正chánh 被bị 所sở 執chấp 時thời 如như 何hà 排bài 遣khiển 。 萬vạn 菴am 不bất 對đối 。 公công 再tái 詰cật 之chi 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 此thử 何hà 足túc 道đạo 。 吾ngô 輩bối 學học 道Đạo 以dĩ 義nghĩa 為vi 質chất 。 有hữu 死tử 而nhi 已dĩ 。 何hà 所sở 懼cụ 乎hồ 。 公công 頷hạm 之chi 。 因nhân 知tri 前tiền 輩bối 涉thiệp 世thế 禍họa 害hại 。 死tử 生sanh 皆giai 有hữu 處xứ 斷đoạn 矣hĩ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。
韓# 子tử 蒼thương
名danh 駒câu 。 字tự 子tử 蒼thương 。 問vấn 道đạo 於ư 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 任nhậm 至chí 尚thượng 書thư 。
李# 成thành
南nam 宋tống 高cao 宗tông 。 紹thiệu 興hưng 元nguyên 年niên 。 李# 成thành 作tác 亂loạn 。 聚tụ 集tập 浙chiết 江giang 各các 處xứ 。 賊tặc 宼# 十thập 餘dư 萬vạn 。 戰chiến 據cứ 江giang 淮hoài 十thập 餘dư 州châu 。 自tự 號hiệu 李# 天thiên 王vương 劫kiếp 掠lược 襄tương 陽dương 。 遇ngộ 岳nhạc 飛phi 殺sát 敗bại 。 投đầu 入nhập 江giang 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 李# 成thành 敗bại 走tẩu 投đầu 金kim 。 自tự 此thử 襄tương 漢hán 悉tất 平bình 。 川xuyên 陝# 道đạo 路lộ 方phương 通thông 。 徵trưng 稅thuế 無vô 阻trở 矣hĩ 。
詰cật
問vấn 。
山sơn 堂đường 退thoái 百bách 丈trượng 。 謂vị 韓# 子tử 蒼thương 曰viết 。 古cổ 之chi 進tiến 者giả 。 有hữu 德đức 有hữu 命mạng 。 故cố 三tam 請thỉnh 而nhi 行hành 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 今kim 之chi 進tiến 者giả 。 惟duy 勢thế 與dữ 力lực 。 知tri 進tiến 退thoái 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 正chánh 者giả 。 可khả 謂vị 賢hiền 達đạt 矣hĩ (# 記ký 聞văn )# 。
三tam 請thỉnh 一nhất 辭từ
古cổ 語ngữ 云vân 。 三tam 讓nhượng 而nhi 進tiến 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 言ngôn 士sĩ 之chi 自tự 重trọng/trùng 也dã 。
山sơn 堂đường 謂vị 野dã 菴am 曰viết 。 住trụ 持trì 存tồn 心tâm 要yếu 公công 。 行hành 事sự 不bất 必tất 出xuất 於ư 己kỷ 為vi 是thị 。 以dĩ 他tha 為vi 非phi 。 則tắc 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 不bất 生sanh 於ư 心tâm 。 暴bạo 慢mạn 邪tà 僻tích 之chi 氣khí 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 矣hĩ (# 幻huyễn 菴am 集tập )# 。
野dã 菴am
隆long 興hưng 府phủ 。 石thạch 亭đình 野dã 菴am 祖tổ 璇# 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 宗tông 杲# 禪thiền 師sư 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 李# 商thương 老lão 言ngôn 妙diệu 喜hỷ 。 器khí 度độ 凝ngưng 遠viễn 。 節tiết 義nghĩa 過quá 人nhân 。 好hiếu 學học 不bất 倦quyện 。 與dữ 老lão 夫phu 相tương 從tùng 寶bảo 峰phong 。 僅cận 四tứ 五ngũ 載tái 。 十thập 日nhật 不bất 見kiến 。 必tất 遣khiển 人nhân 致trí 問vấn 。 老lão 夫phu 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 妙diệu 喜hỷ 過quá 舍xá 。 躬cung 自tự 煎tiễn 煑chử 。 如như 子tử 弟đệ 事sự 父phụ 兄huynh 禮lễ 。 既ký 歸quy 。 元nguyên 首thủ 座tòa 責trách 之chi 。 妙diệu 喜hỷ 唯duy 唯duy 受thọ 教giáo 。 識thức 者giả 知tri 其kỳ 大đại 器khí 。 湛trạm 堂đường 嘗thường 曰viết 。 杲# 侍thị 者giả 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 山sơn 僧Tăng 惜tích 不bất 及cập 見kiến 。 湛trạm 堂đường 遷thiên 化hóa 。 妙diệu 喜hỷ 蠒# 足túc 千thiên 里lý 。 訪phỏng 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 於ư 渚chử 宮cung 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 湛trạm 堂đường 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 妙diệu 喜hỷ 之chi 力lực 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。
李# 商thương 老lão
廬lư 山sơn 李# 商thương 老lão 。 因nhân 修tu 造tạo 動động 土thổ/độ 。 觸xúc 犯phạm 土thổ/độ 神thần 。 致trí 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 求cầu 醫y 不bất 効hiệu 。 乃nãi 焚phần 香hương 齋trai 戒giới 。 誦tụng 念niệm 熾sí 盛thịnh 光quang 王vương 神thần 咒chú 。 未vị 及cập 七thất 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 老lão 人nhân 。 著trước 白bạch 衣y 騎kỵ 牛ngưu 。 陷hãm 地địa 旋toàn 沒một 而nhi 去khứ 。 翌# 日nhật 全toàn 家gia 病bệnh 瘞ế 矣hĩ 。
元nguyên 首thủ 座tòa
成thành 都đô 府phủ 。 昭chiêu 覺giác 寺tự 微vi 菴am 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư 。 嗣tự 佛Phật 果Quả 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
唯duy 唯duy
上thượng 聲thanh 應ưng 之chi 速tốc 。 而nhi 無vô 疑nghi 也dã 。 加gia 唯duy 唯duy 兩lưỡng 字tự 者giả 。 順thuận 從tùng 之chi 至chí 也dã 。
蠒# 足túc
足túc 重trọng/trùng 皮bì 也dã 。 楚sở 欲dục 伐phạt 宋tống 。 墨mặc 子tử 自tự 魯lỗ 趣thú 楚sở 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 足túc 腫thũng 如như 重trọng/trùng 蠒# 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 謂vị 足túc 傷thương 起khởi 皮bì 。 如như 重trọng/trùng 蠒# 也dã 。
渚chử 宮cung
上thượng 音âm 主chủ 。 地địa 名danh 。 即tức 荊kinh 州châu 府phủ 是thị 也dã 。
塔tháp 銘minh
妙diệu 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 因nhân 湛trạm 堂đường 示thị 寂tịch 。 請thỉnh 覺giác 範phạm 狀trạng 其kỳ 行hành 實thật 。 又hựu 得đắc 龍long 安an 照chiếu 然nhiên 禪thiền 師sư 書thư 為vi 紹thiệu 介giới 。 特đặc 往vãng 荊kinh 州châu 。 謁yết 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 初sơ 見kiến 無vô 盡tận 。 問vấn 。 公công 祇kỳ 任nhậm 麼ma 著trước 草thảo 鞋hài 遠viễn 來lai 師sư 曰viết 。 某mỗ 數số 百bách 里lý 。 特đặc 來lai 見kiến 相tương/tướng 公công 。 公công 曰viết 。 年niên 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。
又hựu 問vấn 。
水thủy 牯# 牛ngưu 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 個cá 。 公công 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 學học 得đắc 虗hư 頭đầu 言ngôn 來lai 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 親thân 見kiến 相tương/tướng 公công 。 無vô 盡tận 笑tiếu 曰viết 。 且thả 坐tọa 吃cật 茶trà 。 纔tài 坐tọa 又hựu 問vấn 。 遠viễn 來lai 有hữu 何hà 事sự 緣duyên 。 師sư 趨xu 前tiền 曰viết 。 湛trạm 堂đường 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch 茶trà 毗tỳ 。 眼nhãn 睛tình 牙nha 齒xỉ 。 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 。 得đắc 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 皆giai 欲dục 得đắc 相tương/tướng 公công 大đại 手thủ 筆bút 作tác 塔tháp 銘minh 。 激kích 厲lệ 後hậu 學học 。 特đặc 地địa 遠viễn 來lai 。 冐mạo 瀆độc 鈞quân 聽thính 。 無vô 盡tận 曰viết 。 被bị 罪tội 在tại 此thử 。 不bất 曾tằng 為vi 人nhân 作tác 文văn 字tự 。 今kim 有hữu 一nhất 問vấn 。 若nhược 道đạo 得đắc 。 即tức 作tác 塔tháp 銘minh 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 與dữ 錢tiền 五ngũ 貫quán 。 裹khỏa 足túc 卻khước 歸quy 兜Đâu 率Suất 參tham 禪thiền 去khứ 。 師sư 云vân 。 請thỉnh 相tương/tướng 公công 問vấn 。 公công 曰viết 。 聞văn 準chuẩn 老lão 眼nhãn 睛tình 不bất 壞hoại 是thị 否phủ/bĩ 。 答đáp 曰viết 是thị 。 公công 曰viết 。 我ngã 不bất 問vấn 你nễ 這giá 個cá 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 問vấn 甚thậm 麼ma 眼nhãn 睛tình 。 公công 曰viết 。 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 在tại 相tương/tướng 公công 筆bút 頭đầu 上thượng 。 公công 曰viết 。 如như 此thử 則tắc 老lão 夫phu 為vi 他tha 點điểm 出xuất 光quang 明minh 。 令linh 他tha 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 去khứ 也dã 。 師sư 乃nãi 趣thú 前tiền 曰viết 。 先tiên 師sư 多đa 幸hạnh 。 謝tạ 相tương/tướng 公công 塔tháp 銘minh 。 無vô 盡tận 唯duy 唯duy 而nhi 笑tiếu 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 舍xá 利lợi 。 孔khổng 老lão 之chi 書thư 無vô 聞văn 也dã 。 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 弟đệ 子tử 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 趙triệu 州châu 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 舍xá 利lợi 多đa 至chí 萬vạn 粒lạp 。 近cận 世thế 龍long 慶khánh 閑nhàn 。 百bách 丈trượng 肅túc 。 烟yên 氣khí 所sở 及cập 皆giai 成thành 舍xá 利lợi 。 大đại 體thể 出xuất 家gia 人nhân 。 本bổn 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 若nhược 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 不bất 知tri 下hạ 落lạc 。 則tắc 不bất 如như 三tam 家gia 村thôn 裏lý 省tỉnh 事sự 漢hán 。 臨lâm 終chung 囑chúc 付phó 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 四tứ 大đại 色sắc 身thân 。 諸chư 緣duyên 假giả 合hợp 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 舍xá 利lợi 豈khởi 有hữu 體thể 性tánh 。 若nhược 梵Phạm 行hạnh 清thanh 潔khiết 。 白bạch 業nghiệp 堅kiên 固cố 。 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 預dự 知tri 報báo 謝tạ 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 則tắc 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 毫hào 釐li 不bất 失thất 。 若nhược 世thế 間gian 麗lệ 心tâm 。 於ư 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 曾tằng 照chiếu 管quản 。 微vi 細tế 流lưu 注chú 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 此thử 是thị 業nghiệp 主chủ 鬼quỷ 來lai 借tá 宅trạch 。 如như 此thử 而nhi 欲dục 舍xá 利lợi 流lưu 珠châu 。 諸chư 根căn 不bất 壞hoại 。 豈khởi 可khả 得đắc 乎hồ 。
妙diệu 喜hỷ 杲# 和hòa 尚thượng 曰viết 。 湛trạm 堂đường 每mỗi 獲hoạch 前tiền 賢hiền 書thư 帖# 。 必tất 焚phần 香hương 開khai 讀đọc 。 或hoặc 刊# 之chi 石thạch 曰viết 。 先tiên 聖thánh 盛thịnh 德đức 佳giai 名danh 。 詎cự 忍nhẫn 棄khí 置trí 。 其kỳ 雅nhã 尚thượng 如như 此thử 。 故cố 其kỳ 亡vong 也dã 。 無vô 十thập 金kim 之chi 聚tụ 。 唯duy 唐đường 宋tống 諸chư 賢hiền 墨mặc 蹟# 。 僅cận 兩lưỡng 竹trúc 籠lung 。 衲nạp 子tử 競cạnh 相tương/tướng 詶thù 唱xướng 。 得đắc 錢tiền 八bát 十thập 餘dư 千thiên 。 助trợ 茶trà 毗tỳ 禮lễ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
十thập 金kim
即tức 十thập 兩lưỡng 也dã 。
墨mặc 蹟#
下hạ 與dữ 跡tích 同đồng 。 即tức 書thư 籍tịch 字tự 帖# 也dã 。
茶trà 毗tỳ
梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 火hỏa 化hóa 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 性tánh 住trụ 大đại 溈# 。 行hành 者giả 與dữ 地địa 客khách 相tương/tướng 歐âu 。 (# 於ư 口khẩu 切thiết 捶chúy 也dã )# 佛Phật 性tánh 欲dục 治trị 行hành 者giả 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 因nhân 言ngôn 。 若nhược 縱túng/tung 地địa 客khách 摧tồi 辱nhục 行hành 者giả 。 非phi 惟duy 有hữu 失thất 上thượng 下hạ 名danh 分phần/phân 。 切thiết 恐khủng 小tiểu 人nhân 乘thừa 時thời 侮vũ 慢mạn 。 事sự 不bất 行hành 矣hĩ 。 佛Phật 性tánh 不bất 聽thính 。 未vị 幾kỷ 果quả 有hữu 莊trang 客khách 弒# 知tri 事sự 者giả (# 可khả 菴am 集tập )# 。
佛Phật 性tánh
潭đàm 州châu 大đại 溈# 佛Phật 性tánh 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。 漢hán 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。
地địa 客khách
即tức 佃# 戶hộ 也dã 。
祖tổ 超siêu 然nhiên
臨lâm 安an 府phủ 。 超siêu 然nhiên 文văn 祖tổ 禪thiền 師sư 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。
弒#
以dĩ 下hạ 殺sát 上thượng 。 曰viết 弒# 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 住trụ 仰ngưỡng 山sơn 。 地địa 客khách 盜đạo 常thường 住trụ 糓cốc 。 超siêu 然nhiên 素tố 嫌hiềm 地địa 客khách 。 意ý 欲dục 遣khiển 之chi 。 令linh 庫khố 子tử 行hành 者giả 。 為vi 彼bỉ 供cung 狀trạng 。 行hành 者giả 欲dục 保bảo 全toàn 地địa 客khách 。 察sát 超siêu 然nhiên 意ý 。 抑ức 令linh 供cung 起khởi 離ly 狀trạng 。 仍nhưng 返phản 使sử 呌khiếu 喚hoán 。 不bất 肯khẳng 供cung 責trách 。 超siêu 然nhiên 怒nộ 行hành 者giả 擅thiện 權quyền 。 二nhị 人nhân 皆giai 決quyết 竹trúc 篦bề 而nhi 已dĩ 。 葢# 超siêu 然nhiên 不bất 知tri 陰ấm 為vi 行hành 者giả 所sở 謀mưu 。 烏ô 乎hồ 。 小tiểu 人nhân 狡# 猾# 如như 此thử (# 可khả 菴am 集tập )# 。
抑ức
逼bức 也dã 。
狡# 猾#
奸gian 頑ngoan 多đa 許hứa 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 惟duy 賢hiền 達đạt 高cao 明minh 。 不bất 被bị 其kỳ 所sở 轉chuyển 。 昔tích 圓viên 悟ngộ 住trụ 雲vân 居cư 。 高cao 菴am 退thoái 東đông 堂đường 。 愛ái 圓viên 悟ngộ 者giả 惡ác 高cao 菴am 。 同đồng 高cao 菴am 者giả 異dị 圓viên 悟ngộ 。 由do 是thị 叢tùng 林lâm 紛phân 紛phân 然nhiên 。 有hữu 圓viên 悟ngộ 高cao 菴am 之chi 黨đảng 。 竊thiết 觀quán 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 播bá 大đại 名danh 于vu 海hải 上thượng 。 非phi 常thường 流lưu 可khả 擬nghĩ 。 惜tích 乎hồ 昧muội 於ư 輕khinh 信tín 小tiểu 人nhân 謟siểm 言ngôn 。 惑hoặc 亂loạn 聰thông 明minh 。 遂toại 為vi 識thức 者giả 笑tiếu 。 是thị 故cố 宜nghi 其kỳ 亮lượng 座tòa 主chủ 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 。 為vi 高cao 上thượng 之chi 士sĩ 也dã (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
大Đại 士Sĩ
有hữu 德đức 之chi 稱xưng 。 謂vị 當đương 代đại 英anh 賢hiền 。 思tư 拔bạt 羣quần 類loại 。 智trí 出xuất 眾chúng 情tình 。 弘hoằng 道đạo 利lợi 生sanh 。 故cố 曰viết 大Đại 士Sĩ 也dã 。
亮lượng 座tòa 主chủ
西tây 蜀thục 人nhân 。 頗phả 講giảng 經kinh 論luận 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 大đại 事sự 。 隱ẩn 於ư 洪hồng 州châu 西tây 山sơn 。 更cánh 無vô 消tiêu 息tức 。 政chánh 和hòa 間gian 。 有hữu 熊hùng 秀tú 才tài 。 遊du 西tây 山sơn 。 過quá 翠thúy 巖nham 。 長trưởng 老lão 思tư 文văn 與dữ 秀tú 才tài 。 俱câu 是thị 鄱# 陽dương 人nhân 。 故cố 遣khiển 二nhị 力lực 士sĩ 。 擡# 籃# 輿dư 送tống 至chí 。 所sở 經kinh 林lâm 壑hác 。 草thảo 木mộc 蔭ấm 翳ế 。 偶ngẫu 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 貌mạo 古cổ 神thần 清thanh 。 龐# 眉mi 雪tuyết 頂đảnh 。 編biên 葉diệp 為vi 衣y 。 坐tọa 於ư 盤bàn 石thạch 。 如như 壁bích 間gian 畫họa 佛Phật 圓viên 澄trừng 之chi 狀trạng 。 熊hùng 自tự 謂vị 曰viết 。 今kim 時thời 無vô 這giá 般bát 僧Tăng 。 嘗thường 聞văn 亮lượng 座tòa 主chủ 。 隱ẩn 於ư 西tây 山sơn 。 疑nghi 其kỳ 猶do 在tại 。 出xuất 輿dư 踧địch 踖# 而nhi 前tiền 曰viết 。 莫mạc 是thị 亮lượng 座tòa 主chủ 麼ma 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 向hướng 東đông 指chỉ 。 熊hùng 方phương 與dữ 二nhị 力lực 。 隨tùy 手thủ 回hồi 視thị 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 。
時thời 小tiểu 雨vũ 初sơ 歇hiết 。 熊hùng 登đăng 石thạch 視thị 。 其kỳ 座tòa 處xứ 猶do 乾can/kiền/càn 。 躊trù 蹰trù 回hồi 顧cố 。 太thái 息tức 曰viết 。 宿túc 緣duyên 不bất 厚hậu 。 雖tuy 遇ngộ 而nhi 不bất 遇ngộ 也dã 。
隱ẩn 山sơn
潭đàm 州châu 龍long 山sơn 禪thiền 師sư 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 後hậu 隱ẩn 潭đàm 州châu 龍long 山sơn 。 一nhất 日nhật 泪# 山sơn 悟ngộ 本bổn 。 與dữ 密mật 師sư 伯bá 遊du 山sơn 。 前tiền 見kiến 溪khê 流lưu 菜thái 葉diệp 。 莫mạc 有hữu 道Đạo 人Nhân 居cư 否phủ/bĩ 。 遂toại 撥bát 草thảo 循tuần 溪khê 。 行hành 六lục 七thất 里lý 。 忽hốt 見kiến 隱ẩn 山sơn 在tại 菴am 前tiền 便tiện 問vấn 。 此thử 山sơn 無vô 路lộ 。 闍xà 黎lê 從tùng 何hà 處xứ 。 來lai 洞đỗng 曰viết 。 無vô 路lộ 且thả 置trí 。 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 而nhi 入nhập 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 雲vân 水thủy 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 住trụ 此thử 山sơn 多đa 少thiểu 時thời 節tiết 。 曰viết 春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 。 洞đỗng 曰viết 。 此thử 山sơn 先tiên 住trụ 。 和hòa 尚thượng 先tiên 住trụ 。 師sư 曰viết 不bất 知tri 。 洞đỗng 曰viết 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 人nhân 天thiên 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 曰viết 。 我ngã 見kiến 兩lưỡng 個cá 泥nê 牛ngưu 鬪đấu 入nhập 海hải 。 直trực 至chí 如như 今kim 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 洞đỗng 山sơn 良lương 久cửu 。 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 拜bái 。 便tiện 問vấn 。 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 。 洞đỗng 曰viết 。 如như 何hà 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 覆phú 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 江giang 水thủy 上thượng 波ba 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 曰viết 。 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 山sơn 辭từ 退thoái 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 境cảnh 閑nhàn 。 莫mạc 將tương 是thị 非phi 來lai 辯biện 我ngã 。 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan 。 自tự 此thử 焚phần 菴am 。 遁độn 入nhập 深thâm 山sơn 幽u 寂tịch 之chi 處xứ 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 因nhân 號hiệu 隱ẩn 山sơn 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 見kiến 善thiện 則tắc 遷thiên 。 有hữu 過quá 則tắc 改cải 。 率suất 德đức 循tuần 行hành 。 思tư 免miễn 無vô 咎cữu 。 所sở 患hoạn 莫mạc 甚thậm 於ư 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 所sở 美mỹ 莫mạc 善thiện 於ư 好hảo/hiếu 聞văn 其kỳ 過quá 。 然nhiên 豈khởi 古cổ 人nhân 之chi 才tài 智trí 不bất 足túc 。 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 而nhi 若nhược 是thị 耶da 。 誠thành 欲dục 使sử 後hậu 世thế 自tự 廣quảng 而nhi 狹hiệp 於ư 人nhân 者giả 。 為vi 戒giới 也dã 。 夫phu 叢tùng 林lâm 之chi 廣quảng 。 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 非phi 一nhất 人nhân 所sở 能năng 獨độc 知tri 。 必tất 資tư 左tả 右hữu 耳nhĩ 目mục 思tư 慮lự 。 乃nãi 能năng 盡tận 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 善thiện 其kỳ 人nhân 情tình 。 苟cẩu 或hoặc 尊tôn 居cư 自tự 重trọng/trùng 。 謹cẩn 細tế 務vụ 。 忽hốt 大đại 體thể 。 賢hiền 者giả 不bất 知tri 。 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 察sát 。 事sự 之chi 非phi 不bất 改cải 。 事sự 或hoặc 是thị 不bất 從tùng 。 率suất 意ý 狂cuồng 為vi 。 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 。 此thử 誠thành 禍họa 害hại 之chi 基cơ 。 安an 得đắc 不bất 懼cụ 。 或hoặc 左tả 右hữu 果quả 無vô 可khả 咨tư 詢tuân 者giả 。 猶do 宜nghi 取thủ 法pháp 於ư 先tiên 聖thánh 。 豈khởi 可khả 如như 嚴nghiêm 城thành 堅kiên 兵binh 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 耶da 。 此thử 殆đãi 非phi 所sở 謂vị 納nạp 百bách 川xuyên 。 而nhi 成thành 大đại 海hải 也dã (# 與dữ 寶bảo 和hòa 尚thượng 書thư )# 。
率suất
遵tuân 也dã 修tu 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 諸chư 方phương 舉cử 長trưởng 老lão 。 須tu 舉cử 守thủ 道đạo 而nhi 恬điềm 退thoái 者giả 。 舉cử 之chi 則tắc 志chí 節tiết 愈dũ 堅kiên 。 所sở 至chí 不bất 破phá 壞hoại 常thường 住trụ 。 成thành 就tựu 叢tùng 林lâm 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 。 救cứu 今kim 日nhật 之chi 弊tệ 也dã 。 且thả 詐trá 佞nịnh 狡# 猾# 之chi 徒đồ 。 不bất 知tri 羞tu 耻sỉ 。 自tự 能năng 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 結kết 托thác 于vu 權quyền 貴quý 之chi 門môn 。 又hựu 何hà 須tu 舉cử (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。
恬điềm 退thoái
樂nhạo/nhạc/lạc 然nhiên 而nhi 退thoái 。 不bất 願nguyện 為vi 人nhân 。
妙diệu 喜hỷ 謂vị 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 曰viết 。 天thiên 下hạ 為vi 公công 論luận 不bất 可khả 廢phế 。 縱túng/tung 抑ức 之chi 不bất 行hành 。 其kỳ 如như 公công 論luận 何hà 。 所sở 以dĩ 叢tùng 林lâm 舉cử 一nhất 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 。 聞văn 見kiến 必tất 欣hân 然nhiên 稱xưng 賀hạ 。 或hoặc 舉cử 一nhất 不bất 諦đế 當đương 者giả 。 眾chúng 人nhân 必tất 慽thích 然nhiên 嗟ta 嘆thán 。 其kỳ 實thật 無vô 他tha 。 以dĩ 公công 論luận 行hành 與dữ 不bất 行hành 也dã 。 烏ô 乎hồ 。 用dụng 此thử 可khả 以dĩ 卜bốc 叢tùng 林lâm 之chi 盛thịnh 衰suy 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ
郡quận 王vương 趙triệu 令linh 矜căng 。 字tự 表biểu 之chi 。 號hiệu 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 。 都đô 郡quận 南nam 康khang 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。
抑ức
止chỉ 也dã 。
慽thích
憂ưu 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 乃nãi 修tu 身thân 之chi 基cơ 。 入nhập 道đạo 之chi 要yếu 。 歷lịch 觀quán 古cổ 人nhân 。 鮮tiên 有hữu 不bất 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 者giả 。 年niên 來lai 衲nạp 子tử 。 遊du 荊kinh 楚sở 。 買mãi 毛mao 褥nhục 。 過quá 浙chiết 右hữu 。 求cầu 紡# 絲ti 。 得đắc 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 乎hồ 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 德đức 住trụ 持trì 不bất 親thân 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 悉tất 付phó 知tri 事sự 掌chưởng 管quản 。 近cận 代đại 主chủ 者giả 。 自tự 恃thị 才tài 力lực 有hữu 餘dư 。 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 皆giai 歸quy 方phương 丈trượng 。 而nhi 知tri 事sự 徒đồ 有hữu 其kỳ 虗hư 名danh 耳nhĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 苟cẩu 以dĩ 一nhất 身thân 之chi 資tư 。 固cố 欲dục 把bả 攬lãm 一nhất 院viện 之chi 事sự 。 使sử 小tiểu 人nhân 不bất 蒙mông 蔽tế 。 紀kỷ 綱cương 不bất 紊# 亂loạn 。 而nhi 合hợp 至chí 公công 之chi 論luận 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。
蒙mông
欺khi 昧muội 遮già 掩yểm 曰viết 蒙mông 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 陽dương 極cực 則tắc 陰ấm 生sanh 。 陰ấm 極cực 則tắc 陽dương 生sanh 。 盛thịnh 衰suy 相tương/tướng 乘thừa 。 乃nãi 天thiên 地địa 自tự 然nhiên 之chi 數số 。 惟duy 豐phong 亨# 宜nghi 乎hồ 日nhật 中trung 。 故cố 曰viết 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 滿mãn 則tắc 虧khuy 。 天thiên 地địa 盈doanh 虧khuy 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 於ư 人nhân 乎hồ 。 所sở 以dĩ 古cổ 之chi 人nhân 。 當đương 其kỳ 血huyết 氣khí 壯tráng 盛thịnh 之chi 時thời 。 慮lự 光quang 陰ấm 之chi 易dị 往vãng 。 則tắc 朝triêu 念niệm 夕tịch 思tư 。 戒giới 謹cẩn 彌di 懼cụ 。 不bất 恣tứ 情tình 。 不bất 逸dật 欲dục 。 惟duy 道đạo 是thị 求cầu 。 遂toại 能năng 全toàn 其kỳ 令linh 聞văn 。 若nhược 夫phu 隳huy 之chi 以dĩ 逸dật 慾dục 。 敗bại 之chi 以dĩ 恣tứ 情tình 。 殆đãi 於ư 不bất 可khả 捄# 。 方phương 頓đốn 足túc 扼ách 腕oản 而nhi 追truy 之chi 晚vãn 矣hĩ 。
時thời 乎hồ 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 也dã (# 薌# 林lâm 書thư )# 。
震chấn 上thượng 離ly 下hạ 。
豐phong 亨#
雷lôi 火hỏa 豐phong 卦# 。 豐phong 者giả 大đại 也dã 。 以dĩ 明minh 而nhi 動động 。 盛thịnh 大đại 之chi 勢thế 也dã 。 故cố 其kỳ 占chiêm 有hữu 亨# 道đạo 焉yên 。 然nhiên 盛thịnh 極cực 將tương 衰suy 。 又hựu 有hữu 憂ưu 道đạo 焉yên 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 為vi 徒đồ 憂ưu 無vô 益ích 。 但đãn 守thủ 常thường 不bất 至chí 過quá 盛thịnh 。 彖# 辭từ 云vân 。 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 盈doanh 則tắc 食thực 。 天thiên 地địa 盈doanh 虗hư 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 人nhân 乎hồ 。 況huống 于vu 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 葢# 言ngôn 豐phong 盛thịnh 難nạn/nan 常thường 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 也dã 。 日nhật 中trung 盛thịnh 極cực 。 則tắc 當đương [日/亥]# 昧muội 。 月nguyệt 盈doanh 極cực 則tắc 有hữu 虧khuy 缺khuyết 。 天thiên 地địa 之chi 盈doanh 虧khuy 。 尚thượng 隨tùy 時thời 消tiêu 息tức 。 況huống 人nhân 生sanh 于vu 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 鬼quỷ 神thần 為vi 天thiên 地địa 之chi 氣khí 機cơ 。 豐phong 盛thịnh 之chi 時thời 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 。 欲dục 人nhân 守thủ 中trung 。 不bất 至chí 於ư 過quá 盛thịnh 也dã 。 處xử 豐phong 之chi 道đạo 。 豈khởi 容dung 易dị 哉tai 。
消tiêu 息tức
陰ấm 死tử 為vi 消tiêu 。 陽dương 死tử 為vi 息tức 。
令linh 聞văn
上thượng 。 善thiện 也dã 下hạ 去khứ 聲thanh 。 名danh 遠viễn 達đạt 也dã 。
時thời 乎hồ 難nan 得đắc
夫phu 功công 難nạn/nan 成thành 而nhi 易dị 敗bại 。
時thời 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 。 謂vị 時thời 乎hồ 時thời 乎hồ 不bất 再tái 來lai 。 漢hán 蒯# 徹triệt 說thuyết 韓# 信tín 之chi 言ngôn 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 先tiên 擇trạch 道Đạo 德đức 。 次thứ 推thôi 才tài 學học 。 而nhi 進tiến 當đương 時thời 。 苟cẩu 非phi 良lương 器khí 。 置trí 身thân 于vu 人nhân 前tiền 者giả 。 見kiến 聞văn 多đa 薄bạc 之chi 。 由do 是thị 衲nạp 子tử 自tự 思tư 砥chỉ 礪# 名danh 節tiết 而nhi 立lập 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 凋điêu 喪táng 。 學học 者giả 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 。 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 無vô 廉liêm 耻sỉ 。 譏cơ 淳thuần 素tố 為vi 鄙bỉ 朴phác 。 獎tưởng 囂hiêu 浮phù 為vi 俊# 敏mẫn 。 是thị 故cố 晚vãn 輩bối 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 涉thiệp 獵liệp 抄sao 寫tả 。 用dụng 資tư 口khẩu 舌thiệt 之chi 辯biện 。 日nhật 滋tư 月nguyệt 浸tẩm 。 遂toại 成thành 澆kiêu 漓# 之chi 風phong 。 逮đãi 語ngữ 于vu 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 瞢măng 若nhược 面diện 牆tường 。 此thử 殆đãi 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
砥chỉ 礪#
琢trác 磨ma 也dã 。
涉thiệp 獵liệp
謂vị 之chi 泛phiếm 覧# 流lưu 觀quán 音âm 如như 涉thiệp 水thủy 獵liệp 獸thú 。 意ý 不bất 精tinh 專chuyên 。 終chung 不bất 克khắc 見kiến 深thâm 奧áo 之chi 旨chỉ 也dã 。
面diện 牆tường
論luận 語ngữ 云vân 。 子tử 謂vị 伯bá 魚ngư 曰viết 。 女nữ 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 矣hĩ 乎hồ 。 人nhân 而nhi 不bất 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 。 猶do 面diện 牆tường 而nhi 立lập 也dã 歟# 。 言ngôn 其kỳ 一nhất 物vật 無vô 所sở 見kiến 。 一nhất 步bộ 不bất 可khả 行hành 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 昔tích 晦hối 堂đường 作tác 黃hoàng 龍long 題đề 名danh 記ký 曰viết 。 古cổ 之chi 學học 者giả 。 居cư 則tắc 巖nham 穴huyệt 。 食thực 則tắc 土thổ/độ 木mộc 。 衣y 則tắc 皮bì 草thảo 。 不bất 係hệ 心tâm 於ư 聲thanh 利lợi 。 不bất 籍tịch 名danh 於ư 官quan 府phủ 。 自tự 魏ngụy 晉tấn 齊tề 梁lương 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 。 始thỉ 剏# 招chiêu 提đề 。 聚tụ 四tứ 方phương 學học 徒đồ 。 擇trạch 賢hiền 者giả 規quy 不bất 肖tiếu 。 俾tỉ 智trí 者giả 導đạo 愚ngu 迷mê 。 由do 是thị 賓tân 主chủ 立lập 。 上thượng 下hạ 分phần/phân 矣hĩ 。 夫phu 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 聚tụ 于vu 一nhất 寺tự 。 當đương 其kỳ 任nhậm 者giả 。 誠thành 亦diệc 難nạn/nan 能năng 。 要yếu 在tại 總tổng 其kỳ 大đại 。 捨xả 其kỳ 小tiểu 。 先tiên 其kỳ 急cấp 。 後hậu 其kỳ 緩hoãn 。 不bất 為vi 私tư 計kế 。 專chuyên 利lợi 於ư 人nhân 。 此thử 汲cấp 汲cấp 為vi 一nhất 身thân 之chi 謀mưu 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 今kim 黃hoàng 龍long 以dĩ 歷lịch 代đại 住trụ 持trì 。 題đề 其kỳ 名danh 于vu 石thạch 。 使sử 後hậu 之chi 來lai 者giả 見kiến 而nhi 目mục 之chi 曰viết 。 孰thục 道Đạo 德đức 。 孰thục 仁nhân 義nghĩa 。 孰thục 公công 于vu 眾chúng 。 孰thục 利lợi 於ư 身thân 。 嗚ô 呼hô 可khả 不bất 懼cụ 乎hồ (# 石thạch 刻khắc )# 。
籍tịch 名danh
但đãn 身thân 離ly 塵trần 世thế 。 跡tích 寄ký 烟yên 霞hà 。 故cố 有hữu 司ty 文văn 籍tịch 不bất 得đắc 著trước 其kỳ 名danh 也dã 。
剏#
楚sở 浪lãng 切thiết 。 初sơ 造tạo 也dã 。
汲cấp 汲cấp
小tiểu 人nhân 為vi 利lợi 。 而nhi 無vô 少thiểu 暇hạ 。
張trương 侍thị 郎lang 子tử 韶thiều 。 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 夫phu 禪thiền 林lâm 首thủ 座tòa 之chi 職chức 。 乃nãi 選tuyển 賢hiền 之chi 位vị 。 今kim 諸chư 方phương 不bất 問vấn 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 例lệ 以dĩ 此thử 為vi 僥kiểu 倖hãnh 之chi 津tân 途đồ 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 失thất 也dã 。 然nhiên 則tắc 像tượng 季quý 固cố 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 若nhược 擇trạch 其kỳ 履lý 行hành 稍sảo 優ưu 。 才tài 德đức 稍sảo 備bị 。 識thức 廉liêm 耻sỉ 節tiết 義nghĩa 者giả 居cư 之chi 。 與dữ 夫phu 險hiểm 進tiến 之chi 徒đồ 。 亦diệc 差sai 勝thắng 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
津tân 途đồ
渡độ 水thủy 處xứ 曰viết 津tân 。 陸lục 行hành 處xứ 曰viết 途đồ 。
妙diệu 喜hỷ 謂vị 子tử 韶thiều 曰viết 。 近cận 代đại 主chủ 法pháp 者giả 。 無vô 如như 真Chân 如Như 喆# 。 善thiện 輔phụ 弼bật 叢tùng 林lâm 。 莫mạc 若nhược 楊dương 岐kỳ 。 議nghị 者giả 謂vị 慈từ 明minh 真chân 率suất 。 作tác 事sự 忽hốt 略lược 。 殊thù 無vô 避tị 忌kỵ 。 楊dương 岐kỳ 忘vong 身thân 事sự 之chi 。 惟duy 恐khủng 不bất 周chu 。 惟duy 慮lự 不bất 辦biện 。 雖tuy 衝xung 寒hàn 冐mạo 暑thử 。 未vị 嘗thường 急cấp 己kỷ 惰nọa 容dung 。 始thỉ 自tự 南nam 源nguyên 。 終chung 于vu 興hưng 化hóa 。 僅cận 三tam 十thập 載tái 。 總tổng 柄bính 綱cương 律luật 。 盡tận 慈từ 明minh 之chi 世thế 而nhi 後hậu 已dĩ 。 如như 真Chân 如Như 者giả 。 初sơ 自tự 束thúc 包bao 行hành 脚cước 。 逮đãi 于vu 應ưng 世thế 領lãnh 徒đồ 。 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 不bất 啻# 如như 饑cơ 渴khát 者giả 。 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 不bất 遽cự 色sắc 無vô 疾tật 言ngôn 。 夏hạ 不bất 排bài 窻# 。 冬đông 不bất 附phụ 火hỏa 。 一nhất 室thất 翛# 然nhiên 。 凝ngưng 塵trần 滿mãn 案án 。 嘗thường 曰viết 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 高cao 明minh 遠viễn 見kiến 。 外ngoại 乏phạp 巖nham 師sư 良lương 友hữu 。 尠tiển 克khắc 有hữu 成thành 器khí 者giả 。 故cố 當đương 時thời 執chấp 抝# 如như 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 倔# 強cường/cưỡng 如như 秀tú 圓viên 通thông 。 諸chư 公công 皆giai 望vọng 風phong 而nhi 偃yển 。 嗟ta 乎hồ 。 二nhị 老lão 實thật 千thiên 載tái 衲nạp 子tử 之chi 龜quy 鑑giám 也dã (# 可khả 菴am 記ký 聞văn )# 。
輔phụ 弼bật
扶phù 助trợ 也dã 。 如như 朝triều 廷đình 有hữu 股cổ 肱# 之chi 臣thần 。 則tắc 天thiên 下hạ 治trị 。 叢tùng 林lâm 有hữu 賢hiền 智trí 衲nạp 僧Tăng 。 則tắc 法Pháp 門môn 興hưng 也dã 。
衝xung 寒hàn 下hạ
謂vị 隆long 冬đông 盛thịnh 暑thử 之chi 時thời 。 或hoặc 執chấp 勞lao 。 則tắc 踴dũng 躍dược 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 未vị 嘗thường 有hữu 懶lãn 惰nọa 之chi 容dung 。 現hiện 於ư 顏nhan 面diện 也dã 。
始thỉ 自tự 南nam 源nguyên
楊dương 大đại 年niên 。 以dĩ 書thư 抵để 宜nghi 春xuân 太thái 守thủ 黃hoàng 守thủ 旦đán 。 使sử 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 守thủ 以dĩ 南nam 源nguyên 致trí 請thỉnh 。 後hậu 謁yết 神thần 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 嘆thán 曰viết 。 汾# 陽dương 有hữu 此thử 兒nhi 耶da 。 師sư 自tự 此thử 名danh 重trọng/trùng 四tứ 方phương 。 定định 林lâm 沙Sa 門Môn 本bổn 延diên 。 有hữu 道Đạo 行hạnh 。 雅nhã 為vi 士sĩ 大đại 夫phu 敬kính 信tín 。 見kiến 鼎đỉnh 稱xưng 讚tán 慈từ 明minh 知tri 見kiến 。 可khả 興hưng 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 。
時thời 道đạo 吾ngô 虗hư 席tịch 。 延diên 白bạch 郡quận 守thủ 請thỉnh 以dĩ 主chủ 之chi 。 法pháp 令linh 整chỉnh 肅túc 。 忘vong 軀khu 為vi 眾chúng 。 後hậu 遷thiên 石thạch 霜sương 。 又hựu 居cư 福phước 巖nham 。 又hựu 住trụ 興hưng 化hóa 。
總tổng 柄bính 綱cương 律luật
統thống 束thúc 也dã 。 謂vị 統thống 束thúc 叢tùng 林lâm 。 權quyền 衡hành 僧Tăng 任nhậm 。 立lập 綱cương 陳trần 紀kỷ 。 整chỉnh 頓đốn 規quy 繩thằng 。 救cứu 時thời 之chi 弊tệ 也dã 。
為vi 法pháp 下hạ
惟duy 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 其kỳ 身thân 也dã 。
造tạo 次thứ
急cấp 遽cự 苟cẩu 且thả 之chi 時thời 。
顛điên 沛#
傾khuynh 覆phú 流lưu 離ly 之chi 際tế 。
遽cự
勃bột 然nhiên 而nhi 變biến 其kỳ 色sắc 也dã 。 疾tật 也dã 。
抝#
剛cang 硬ngạnh 孤cô 高cao 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。
孚phu 鐵thiết 脚cước
長trường/trưởng 蘆lô 應ưng 天thiên 永vĩnh 孚phu 禪thiền 師sư 。 嗣tự 泐# 潭đàm 懷hoài 澄trừng 。 其kỳ 遊du 方phương 至chí 一nhất 旅lữ 邸để 。 有hữu 娼# 女nữ 所sở 逼bức 不bất 惑hoặc 。 女nữ 告cáo 母mẫu 。 母mẫu 嘆thán 。 曰viết 真chân 佛Phật 子tử 也dã 。 故cố 叢tùng 林lâm 云vân 。 平bình 生sanh 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 道đạo 價giá 喧huyên 宇vũ 宙trụ 。
偃yển
仆phó 也dã 倒đảo 也dã 。 論luận 語ngữ 孔khổng 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 之chi 德đức 風phong 。 小tiểu 人nhân 之chi 德đức 草thảo 。 草thảo 上thượng 之chi 風phong 必tất 偃yển 。
龜quy 鑑giám
龜quy 知tri 未vị 來lai 之chi 禍họa 福phước 。 鑑giám 照chiếu 現hiện 在tại 之chi 妍nghiên 媸# 。
子tử 韶thiều 同đồng 妙diệu 喜hỷ 萬vạn 菴am 三tam 人nhân 。 詣nghệ 前tiền 堂đường 。 本bổn 首thủ 座tòa 寮liêu 問vấn 疾tật 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 林lâm 下hạ 人nhân 身thân 安an 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 學học 道Đạo 。 萬vạn 菴am 直trực 謂vị 不bất 然nhiên 。 必tất 欲dục 學học 道Đạo 。 不bất 當đương 更cánh 顧cố 其kỳ 身thân 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 爾nhĩ 遮già 漢hán 又hựu 顛điên 邪tà 。 子tử 韶thiều 雖tuy 重trọng/trùng 妙diệu 喜hỷ 之chi 言ngôn 。 而nhi 終chung 愛ái 萬vạn 菴am 之chi 語ngữ 為vi 當đương (# 記ký 聞văn )# 。
本bổn 首thủ 座tòa
即tức 博bác 山sơn 悟ngộ 本bổn 也dã 。
當đương
去khứ 聲thanh 。 發phát 言ngôn 之chi 中trung 節tiết 也dã 。
子tử 韶thiều 問vấn 妙diệu 喜hỷ 。 方phương 今kim 住trụ 持trì 何hà 先tiên 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 安an 著trước 禪thiền 和hòa 子tử 。 不bất 過quá 錢tiền 糓cốc 而nhi 已dĩ 。
時thời 萬vạn 菴am 在tại 座tòa 。 以dĩ 謂vị 不bất 然nhiên 。 計kế 常thường 住trụ 所sở 得đắc 。 善thiện 能năng 撙# 節tiết 浮phù 費phí 。 用dụng 之chi 有hữu 道đạo 。 錢tiền 糓cốc 不bất 勝thắng 數số 矣hĩ 。 何hà 足túc 為vi 慮lự 。 然nhiên 當đương 今kim 住trụ 持trì 。 惟duy 得đắc 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 為vi 先tiên 。 假giả 使sử 住trụ 持trì 有hữu 智trí 謀mưu 。 能năng 儲trữ 十thập 年niên 之chi 糧lương 。 座tòa 下hạ 無vô 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 。 先tiên 聖thánh 所sở 謂vị 坐tọa 消tiêu 信tín 施thí 。 仰ngưỡng 愧quý 龍long 天thiên 。 何hà 補bổ 住trụ 持trì 。 子tử 韶thiều 曰viết 。 首thủ 座tòa 所sở 言ngôn 極cực 當đương 。 妙diệu 喜hỷ 回hồi 顧cố 萬vạn 菴am 曰viết 。 一nhất 個cá 個cá 都đô 似tự 你nễ 。 萬vạn 菴am 休hưu 去khứ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 可khả 菴am 集tập )# 。
撙# 節tiết
量lượng 其kỳ 所sở 入nhập 。 度độ 其kỳ 所sở 出xuất 。 節tiết 儉kiệm 廉liêm 約ước 。 無vô 使sử 奢xa 侈xỉ 。
儲trữ
積tích 聚tụ 也dã 。 嗣tự 也dã 。 如như 太thái 子tử 嗣tự 君quân 。 故cố 謂vị 之chi 儲trữ 。
萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 妙diệu 喜hỷ 先tiên 師sư 。 初sơ 住trụ 徑kính 山sơn 。 因nhân 夜dạ 參tham 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 及cập 曹tào 洞đỗng 宗tông 旨chỉ 不bất 已dĩ 。 次thứ 日nhật 音âm 首thủ 座tòa 謂vị 先tiên 師sư 曰viết 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 素tố 非phi 細tế 事sự 。 必tất 欲dục 扶phù 振chấn 宗tông 教giáo 。 當đương 隨tùy 時thời 以dĩ 捄# 弊tệ 。 不bất 必tất 取thủ 目mục 前tiền 之chi 快khoái 。 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 作tác 禪thiền 和hòa 子tử 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 猶do 不bất 可khả 妄vọng 。 況huống 今kim 登đăng 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 耶da 。 先tiên 師sư 曰viết 。 夜dạ 來lai 一nhất 時thời 之chi 說thuyết 焉yên 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 聖thánh 賢hiền 之chi 學học 。 本bổn 於ư 天thiên 性tánh 。 豈khởi 可khả 率suất 然nhiên 。 先tiên 師sư 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 。 首thủ 座tòa 猶do 說thuyết 之chi 不bất 已dĩ 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 竄thoán 衡hành 陽dương 。 賢hiền 侍thị 者giả 錄lục 貶biếm 詞từ 。 揭yết 示thị 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 衲nạp 子tử 如như 失thất 父phụ 母mẫu 。 涕thế 泗# 愁sầu 歎thán 。 居cư 不bất 遑hoàng 處xứ 。 音âm 首thủ 座tòa 詣nghệ 眾chúng 寮liêu 白bạch 之chi 曰viết 。 人nhân 生sanh 禍họa 患hoạn 。 不bất 可khả 苟cẩu 免miễn 。 使sử 妙diệu 喜hỷ 平bình 生sanh 如như 婦phụ 人nhân 女nữ 子tử 。 陸lục 沈trầm 下hạ 板bản 。 緘giam 默mặc 不bất 言ngôn 。 故cố 無vô 今kim 日nhật 之chi 事sự 。 況huống 先tiên 聖thánh 所sở 應ưng 為vi 者giả 不bất 止chỉ 於ư 是thị 。 爾nhĩ 等đẳng 何hà 苦khổ 自tự 傷thương 。 昔tích 慈từ 明minh 瑯# 瑘# 谷cốc 泉tuyền 大đại 愚ngu 。 結kết 伴bạn 參tham 汾# 陽dương 。 適thích 當đương 西tây 北bắc 用dụng 兵binh 。 遂toại 易dị 衣y 混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung 往vãng 。 今kim 徑kính 山sơn 衡hành 陽dương 。 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 。 道đạo 路lộ 絕tuyệt 間gian 關quan 。 山sơn 川xuyên 無vô 險hiểm 阻trở 。 要yếu 見kiến 妙diệu 喜hỷ 。 復phục 何hà 難nạn/nan 乎hồ 。 由do 是thị 一nhất 眾chúng 寂tịch 然nhiên 。 翌# 日nhật 相tương 繼kế 而nhi 去khứ (# 廬lư 山sơn 智trí 林lâm 集tập )# 。
曹tào 洞đỗng 宗tông
曹tào 。 乃nãi 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 本bổn 寂tịch 禪thiền 師sư 。 嗣tự 洞đỗng 山sơn 良lương 介giới 禪thiền 師sư 。 初sơ 離ly 洞đỗng 山sơn 。 入nhập 曹tào 溪khê 禮lễ 祖tổ 塔tháp 。 回hồi 吉cát 州châu 之chi 吉cát 水thủy 眾chúng 響hưởng 山sơn 名danh 。 遂toại 請thỉnh 開khai 法pháp 。 師sư 擬nghĩ 曹tào 溪khê 。 凡phàm 隨tùy 所sở 居cư 處xứ 。 立lập 曹tào 為vi 號hiệu 。 洞đỗng 山sơn 之chi 宗tông 。 至chí 師sư 最tối 隆long 。 故cố 稱xưng 曹tào 洞đỗng 宗tông 也dã 。
率suất 然nhiên
輕khinh 忽hốt 也dã 。
衡hành 陽dương
湖hồ 南nam 道đạo 。 衡hành 州châu 府phủ 。 衡hành 陽dương 縣huyện 也dã 。
揭yết
高cao 舉cử 也dã 。 張trương 示thị 也dã 。
涕thế 泗#
目mục 出xuất 汁trấp 曰viết 涕thế 。 鼻tị 出xuất 汁trấp 曰viết 泗# 。
遑hoàng 處xứ
居cư 處xứ 不bất 安an 之chi 貌mạo 。 又hựu 急cấp 也dã 。
婦phụ 女nữ
但đãn 有hữu 閨# 門môn 之chi 志chí 。 而nhi 無vô 境cảnh 外ngoại 之chi 心tâm 。
下hạ 板bản
官quan 謂vị 下hạ 僚liêu 。 下hạ 板bản 。 言ngôn 居cư 于vu 下hạ 位vị 也dã 。
谷cốc 泉tuyền
南nam 嶽nhạc 芭ba 蕉tiêu 菴am 大Đại 道Đạo 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 人nhân 。 嗣tự 汾# 陽dương 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 世thế 也dã 。
大đại 愚ngu
瑞thụy 州châu 大đại 愚ngu 山sơn 。 守thủ 芝chi 禪thiền 師sư 。 嗣tự 汾# 陽dương 。
汾# 陽dương
汾# 州châu 太thái 子tử 院viện 。 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 俞# 氏thị 子tử 。 嗣tự 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 九cửu 世thế 也dã 。
混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung
汾# 陽dương 道đạo 望vọng 天thiên 下hạ 。 慈từ 明minh 等đẳng 決quyết 志chí 親thân 謁yết 。 當đương 時thời 河hà 東đông 澤trạch 潞# 。 皆giai 屯truân 兵binh 。 眾chúng 皆giai 無vô 行hành 。 惟duy 公công 等đẳng 。 不bất 顧cố 危nguy 阻trở 。 渡độ 河hà 登đăng 太thái 行hành 山sơn 。 易dị 衣y 混hỗn 軍quân 隊đội 中trung 。 露lộ 眠miên 草thảo 宿túc 。 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 。 遂toại 造tạo 汾# 陽dương 參tham 見kiến 。 詳tường 見kiến 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 移di 梅mai 陽dương 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 大đại 凡phàm 評bình 論luận 於ư 人nhân 。 當đương 於ư 有hữu 過quá 中trung 求cầu 無vô 過quá 。 詎cự 可khả 於ư 無vô 過quá 中trung 求cầu 有hữu 過quá 。 夫phu 不bất 察sát 其kỳ 心tâm 。 而nhi 疑nghi 其kỳ 跡tích 。 誠thành 何hà 以dĩ 慰úy 叢tùng 林lâm 公công 論luận 。 且thả 妙diệu 喜hỷ 道Đạo 德đức 才tài 器khí 。 出xuất 於ư 天thiên 性tánh 。 立lập 身thân 行hành 事sự 。 惟duy 義nghĩa 是thị 從tùng 。 其kỳ 量lượng 度độ 固cố 過quá 於ư 人nhân 。 今kim 造tạo 物vật 抑ức 之chi 。 必tất 有hữu 道đạo 矣hĩ 。 安an 得đắc 不bất 知tri 。 其kỳ 為vi 法Pháp 門môn 異dị 時thời 之chi 福phước 耶da 。 聞văn 者giả 自tự 此thử 不bất 復phục 議nghị 論luận 矣hĩ (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
移di 梅mai 陽dương
即tức 廣quảng 東đông 潮triều 州châu 府phủ 。 梅mai 陽dương 縣huyện 也dã 。 侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 。 未vị 第đệ 時thời 。 因nhân 談đàm 楊dương 文văn 公công 呂lữ 微vi 仲trọng 。 諸chư 儒nho 所sở 造tạo 精tinh 妙diệu 。 皆giai 由do 學học 禪thiền 而nhi 至chí 。 於ư 是thị 慕mộ 禪thiền 學học 。 聞văn 寶bảo 印ấn 楚sở 明minh 禪thiền 師sư 道đạo 風phong 。 敬kính 往vãng 參tham 請thỉnh 。 師sư 舉cử 柏# 樹thụ 子tử 話thoại 。 令linh 時thời 時thời 提đề 撕# 。 一nhất 日nhật 聞văn 蛙# 鳴minh 釋thích 然nhiên 契khế 入nhập 。 有hữu 偈kệ 曰viết 。 春xuân 天thiên 月nguyệt 下hạ 一nhất 聲thanh 蛙# 。 撞chàng 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 共cộng 一nhất 家gia 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 誰thùy 會hội 得đắc 。 嶺lĩnh 頭đầu 脚cước 痛thống 有hữu 玄huyền 沙sa 。 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 七thất 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 詔chiếu 妙diệu 喜hỷ 住trụ 徑kính 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 。 至chí 紹thiệu 興hưng 十thập 一nhất 年niên 。 張trương 九cửu 成thành 與dữ 諸chư 大đại 夫phu 輩bối 往vãng 謁yết 。 評bình 議nghị 格cách 物vật 話thoại 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 公công 祇kỳ 知tri 有hữu 格cách 物vật 。 不bất 知tri 有hữu 物vật 格cách 。 諸chư 公công 茫mang 然nhiên 。 妙diệu 喜hỷ 大đại 笑tiếu 。 公công 曰viết 。 師sư 能năng 開khai 諭dụ 乎hồ 。 喜hỷ 曰viết 。 不bất 見kiến 小tiểu 說thuyết 載tái 。 唐đường 人nhân 與dữ 安an 祿lộc 山sơn 叛bạn 者giả 。 其kỳ 人nhân 先tiên 為vi 閬# 州châu 守thủ 。 有hữu 畫họa 像tượng 在tại 焉yên 。
時thời 唐đường 明minh 皇hoàng 。 幸hạnh 蜀thục 見kiến 之chi 怒nộ 。 令linh 使sử 臣thần 以dĩ 劍kiếm 擊kích 之chi 像tượng 首thủ 落lạc 。
時thời 閬# 州châu 守thủ 。 隱ẩn 居cư 陝# 西tây 。 首thủ 忽hốt 然nhiên 墮đọa 地địa 。 公công 聞văn 頓đốn 領lãnh 深thâm 旨chỉ 。 呈trình 偈kệ 題đề 於ư 軒hiên 壁bích 。 曰viết 。 子tử 韶thiều 格cách 物vật 。 妙diệu 喜hỷ 物vật 格cách 。 欲dục 識thức 一nhất 貫quán 。 兩lưỡng 個cá 五ngũ 百bách 。 妙diệu 喜hỷ 重trọng/trùng 其kỳ 悟ngộ 入nhập 。
時thời 為vi 上thượng 堂đường 。 引dẫn 神thần 臂tý 弓cung 一nhất 發phát 。 透thấu 過quá 千thiên 層tằng 甲giáp 。 老lão 僧Tăng 拈niêm 來lai 看khán 。 直trực 甚thậm 臭xú 皮bì 襪vạt 之chi 句cú 。 是thị 時thời 軍quân 國quốc 邊biên 事sự 。 方phương 議nghị 神thần 臂tý 弓cung 之chi 用dụng 。 右hữu 相tương/tướng 秦tần 檜# 。 以dĩ 為vi 譏cơ 議nghị 朝triêu 政chánh 。 五ngũ 月nguyệt 民dân 佛Phật 日nhật 。 竄thoán 衡hành 陽dương 。 貶biếm 九cửu 成thành 為vi 南nam 康khang 軍quân 。 妙diệu 喜hỷ 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 住trụ 徑kính 山sơn 。 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 內nội 貶biếm 衡hành 陽dương 。 著trước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 三tam 帙# 。 被bị 人nhân 重trọng/trùng 譖trấm 。 復phục 貶biếm 梅mai 陽dương 。 未vị 幾kỷ 。 詔chiếu 復phục 形hình 服phục 。
時thời 四tứ 方phương 虗hư 席tịch 以dĩ 邀yêu 。 不bất 就tựu 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 詔chiếu 住trụ 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 再tái 詔chiếu 住trụ 徑kính 山sơn 。 孝hiếu 宗tông 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 示thị 寂tịch 。 宋tống 時thời 自tự 秦tần 檜# 專chuyên 國quốc 。 士sĩ 大đại 夫phu 名danh 望vọng 者giả 。 悉tất 屏bính 之chi 遠viễn 方phương 。 齷# 齪# 委ủy 靡mĩ 不bất 振chấn 之chi 徒đồ 。 一nhất 言ngôn 契khế 合hợp 。 即tức 登đăng 正chánh 府phủ 。 仍nhưng 止chỉ 除trừ 一nhất 廳thính 。 謂vị 之chi 伴bạn 拜bái 。 稍sảo 出xuất 一nhất 言ngôn 。 斥xích 而nhi 去khứ 之chi 。 不bất 異dị 奴nô 隷lệ 也dã 。
音âm 首thủ 座tòa 謂vị 萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 洗tẩy 濯trạc 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 至chí 公công 至chí 正chánh 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 其kỳ 間gian 有hữu 抱bão 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 者giả 。 雖tuy 有hữu 讎thù 隙khích 必tất 須tu 進tiến 之chi 。 其kỳ 或hoặc 姦gian 邪tà 險hiểm 薄bạc 者giả 。 雖tuy 有hữu 私tư 恩ân 必tất 須tu 遠viễn 之chi 。 使sử 來lai 者giả 各các 知tri 所sở 守thủ 。 一nhất 心tâm 同đồng 德đức 。 而nhi 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。
又hựu 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 者giả 。 孰thục 不bất 欲dục 建kiến 立lập 叢tùng 林lâm 。 而nhi 鮮tiên 能năng 克khắc 振chấn 者giả 。 以dĩ 其kỳ 忘vong 道Đạo 德đức 。 廢phế 仁nhân 義nghĩa 。 捨xả 法pháp 度độ 。 任nhậm 私tư 情tình 。 而nhi 致trí 然nhiên 也dã 。 誠thành 念niệm 法Pháp 門môn 凋điêu 喪táng 。 當đương 正chánh 己kỷ 以dĩ 下hạ 人nhân 。 選tuyển 賢hiền 以dĩ 佐tá 佑hữu 。 推thôi 獎tưởng 宿túc 德đức 。 疎sơ 遠viễn 小tiểu 人nhân 。 節tiết 儉kiệm 修tu 於ư 身thân 。 德đức 惠huệ 及cập 於ư 人nhân 。 然nhiên 後hậu 所sở 用dụng 執chấp 侍thị 之chi 人nhân 。 稍sảo 近cận 老lão 成thành 者giả 存tồn 之chi 。 便tiện 佞nịnh 者giả 疎sơ 之chi 。 貴quý 無vô 醜xú 惡ác 之chi 謗báng 。 偏thiên 黨đảng 之chi 亂loạn 也dã 。 如như 此thử 則tắc 馬mã 祖tổ 百bách 丈trượng 可khả 侔mâu 。 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 可khả 逮đãi (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
侔mâu
齊tề 也dã 。
臨lâm 濟tế
鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 院viện 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 邢# 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 。
德đức 山sơn
鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。 簡giản 州châu 周chu 氏thị 子tử 。 嗣tự 龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 也dã 。
音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 古cổ 之chi 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 乃nãi 曰viết 。 天thiên 豈khởi 弃khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。 范phạm 文văn 子tử 曰viết 。 惟duy 聖thánh 人nhân 能năng 內nội 外ngoại 無vô 患hoạn 。 自tự 非phi 聖thánh 人nhân 。 外ngoại 寧ninh 必tất 內nội 憂ưu 。 古cổ 今kim 賢hiền 達đạt 。 知tri 其kỳ 不bất 能năng 免miễn 。 嘗thường 謹cẩn 其kỳ 始thỉ 。 為vi 之chi 自tự 防phòng 。 是thị 故cố 人nhân 生sanh 稍sảo 有hữu 憂ưu 勞lao 。 未vị 必tất 不bất 為vi 終chung 身thân 之chi 福phước 。 葢# 禍họa 患hoạn 謗báng 辱nhục 。 雖tuy 堯# 舜thuấn 不bất 可khả 逃đào 。 況huống 其kỳ 他tha 乎hồ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。
古cổ 之chi 聖thánh 人nhân
司ty 馬mã 光quang 曰viết 。 楚sở 莊trang 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 曰viết 。 天thiên 豈khởi 棄khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。
不bất 糓cốc
不bất 善thiện 人nhân 也dã 。 亦diệc 是thị 謙khiêm 詞từ 。
謗báng 辱nhục
堯# 有hữu 不bất 慈từ 之chi 心tâm 。 舜thuấn 有hữu 不bất 孝hiếu 之chi 過quá 。
堯# 舜thuấn
翊dực 善thiện 傳truyền 聖thánh 。 曰viết 堯# 。 仁nhân 盛thịnh 聖thánh 明minh 。 曰viết 。
萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 。 絕tuyệt 無vô 老lão 成thành 之chi 士sĩ 。 所sở 至chí 三tam 百bách 五ngũ 百bách 。 一nhất 人nhân 為vi 主chủ 。 多đa 人nhân 為vi 伴bạn 。 據cứ 法Pháp 王Vương 位vị 。 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 。 互hỗ 相tương 欺khi 誑cuống 。 縱túng/tung 有hữu 談đàm 說thuyết 。 不bất 涉thiệp 典điển 章chương 。 宜nghi 其kỳ 無vô 老lão 成thành 人nhân 也dã 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 非phi 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 詎cự 敢cảm 為vi 之chi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 。 烏ô 乎hồ 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 。 水thủy 潦lạo 鶴hạc 之chi 屬thuộc 。 又hựu 復phục 縱tung 橫hoành 。 使sử 先tiên 聖thánh 化hóa 門môn 。 日nhật 就tựu 淪luân 溺nịch 。 吾ngô 欲dục 無vô 言ngôn 可khả 乎hồ 。 屬thuộc 菴am 居cư 無vô 事sự 。 條điều 陳trần 傷thương 風phong 敗bại 教giáo 為vi 害hại 甚thậm 者giả 一nhất 二nhị 。 流lưu 布bố 叢tùng 林lâm 。 俾tỉ 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 知tri 前tiền 輩bối 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 。 以dĩ 荷hà 負phụ 大đại 法pháp 為vi 心tâm 。 如như 氷băng 凌lăng 上thượng 行hành 。 劍kiếm 刃nhận 上thượng 走tẩu 。 非phi 苟cẩu 名danh 利lợi 也dã 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 。 吾ngô 無vô 辭từ 焉yên (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
不bất 涉thiệp 典điển 章chương
孟# 浪lãng 之chi 談đàm 。 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 也dã 。 作tác 事sự 輕khinh 率suất 。 曰viết 孟# 浪lãng 。
妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương
楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 也dã 。 今kim 謂vị 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 妄vọng 稱xưng 有hữu 道đạo 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 。 切thiết 取thủ 聲thanh 利lợi 。 以dĩ 自tự 斷đoạn 送tống 。 詎cự 可khả 救cứu 乎hồ 。 葢# 聖thánh 賢hiền 貴quý 真chân 正chánh 難nan 聞văn 。 豈khởi 凡phàm 夫phu 而nhi 可khả 妄vọng 稱xưng 哉tai 。
水thủy 潦lạo 鶴hạc
阿A 難Nan 至chí 竹trúc 林lâm 中trung 。 聞văn 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 法pháp 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 水thủy 潦lạo 鶴hạc 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 覩đổ 見kiến 之chi 。 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 慘thảm 然nhiên 歎thán 曰viết 。 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 何hà 其kỳ 速tốc 乎hồ 。 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 。 如như 何hà 便tiện 起khởi 。 違vi 返phản 聖thánh 教giáo 。 自tự 生sanh 妄vọng 滅diệt 。 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 。 常thường 處xứ 癡si 暗ám 。 永vĩnh 當đương 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 便tiện 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 非phi 佛Phật 語ngữ 。 不bất 可khả 修tu 行hành 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 二nhị 人nhân 謗báng 佛Phật 。 一nhất 雖tuy 多đa 聞văn 。 而nhi 生sanh 邪tà 見kiến 。 二nhị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 說thuyết 。 有hữu 此thử 二nhị 法pháp 。 為vi 自tự 毀hủy 傷thương 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính 。 我ngã 演diễn 佛Phật 偈kệ 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 解giải 生sanh 滅diệt 法pháp 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 知tri 。
爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 向hướng 其kỳ 師sư 而nhi 告cáo 之chi 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 錯thác 謬mậu 。 不bất 可khả 信tín 矣hĩ 。 汝nhữ 今kim 當đương 依y 前tiền 偈kệ 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 後hậu 聞văn 。 比Bỉ 丘Khâu 復phục 誦tụng 前tiền 偈kệ 。 問vấn 其kỳ 故cố 。
答đáp 言ngôn 。
吾ngô 師sư 告cáo 我ngã 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 虗hư 妄vọng 。 汝nhữ 可khả 依y 前tiền 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 。 彼bỉ 輕khinh 我ngã 言ngôn 。 或hoặc 受thọ 餘dư 教giáo 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 推thôi 求cầu 勝thắng 德đức 。 不bất 見kiến 有hữu 能năng 回hồi 挽vãn 彼bỉ 意ý 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 異dị 哉tai 異dị 哉tai 。 不bất 復phục 正chánh 也dã 。 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 文văn 出xuất 阿a 育dục 王vương 傳truyền 。
屬thuộc 菴am
上thượng 音âm 祝chúc 。 值trị 遇ngộ 也dã 。
條điều 陳trần
上thượng 。 目mục 也dã 。 下hạ 。 設thiết 也dã 。 謂vị 布bố 列liệt 條điều 章chương 。 陳trần 設thiết 法pháp 度độ 。 以dĩ 救cứu 末Mạt 法Pháp 之chi 弊tệ 也dã 。
兢căng 業nghiệp
兢căng 競cạnh 。 戒giới 謹cẩn 也dã 。 履lý 薄bạc 氷băng 而nhi 懼cụ 陷hãm 。 業nghiệp 業nghiệp 。 恐khủng 懼cụ 也dã 。 蹈đạo 劍kiếm 刃nhận 而nhi 恐khủng 傷thương 。
知tri 我ngã
孔khổng 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 以dĩ 寓# 王vương 法pháp 。 其kỳ 大đại 要yếu 皆giai 天thiên 子tử 之chi 事sự 。 知tri 孔khổng 子tử 者giả 。 謂vị 此thử 書thư 之chi 作tác 。 遏át 人nhân 欲dục 於ư 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 存tồn 天thiên 理lý 於ư 既ký 滅diệt 。 為vi 後hậu 世thế 慮lự 至chí 深thâm 遠viễn 也dã 。
罪tội 我ngã
罪tội 孔khổng 子tử 者giả 。 以dĩ 謂vị 無vô 其kỳ 位vị 。 而nhi 托thác 二nhị 百bách 四tứ 十thập 二nhị 年niên 南nam 面diện 之chi 權quyền 。 使sử 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 禁cấm 其kỳ 欲dục 。 而nhi 不bất 敢cảm 肆tứ 。 則tắc 慽thích 矣hĩ 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 上thượng 堂đường 。 先tiên 提đề 大đại 法pháp 綱cương 要yếu 。 審thẩm 問vấn 大đại 眾chúng 。 學học 者giả 出xuất 來lai 請thỉnh 益ích 。 遂toại 形hình 問vấn 答đáp 。 今kim 人nhân 杜đỗ 撰soạn 四tứ 句cú 落lạc 韻vận 詩thi 。 喚hoán 作tác 釣điếu 話thoại 。 一nhất 人nhân 突đột 出xuất 眾chúng 前tiền 。 高cao 吟ngâm 古cổ 詩thi 一nhất 聯liên 。 喚hoán 作tác 罵mạ 陣trận 。 俗tục 惡ác 俗tục 惡ác 。 可khả 悲bi 可khả 痛thống 。 前tiền 輩bối 念niệm 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 對đối 眾chúng 決quyết 疑nghi 。 既ký 以dĩ 發phát 明minh 未vị 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。
杜đỗ 撰soạn
上thượng 。 塞tắc 也dã 。 下hạ 。 造tạo 也dã 。 述thuật 也dã 。 言ngôn 不bất 通thông 古cổ 法pháp 。 而nhi 自tự 造tạo 也dã 。 如như 杜đỗ 光quang 庭đình 。 假giả 佛Phật 經Kinh 而nhi 作tác 道đạo 經kinh 也dã 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 名danh 行hành 尊tôn 宿túc 至chí 院viện 。 主chủ 人nhân 陞thăng 座tòa 。 當đương 謙khiêm 恭cung 敘tự 謝tạ 。 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 。 增tăng 重trọng/trùng 之chi 語ngữ 。 下hạ 座tòa 同đồng 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 請thỉnh 陞thăng 于vu 座tòa 。 庶thứ 聞văn 法Pháp 要yếu 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 相tương/tướng 尚thượng 。 舉cử 古cổ 人nhân 公công 案án 。 令linh 對đối 眾chúng 批# 判phán 。 喚hoán 作tác 驗nghiệm 他tha 。 切thiết 莫mạc 萌manh 此thử 心tâm 。 先tiên 聖thánh 為vi 法pháp 忘vong 情tình 。 同đồng 建kiến 法pháp 化hóa 。 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 肯khẳng 容dung 心tâm 生sanh 滅diệt 興hưng 此thử 惡ác 念niệm 耶da 。 禮lễ 以dĩ 謙khiêm 為vi 主chủ 。 宜nghi 深thâm 思tư 之chi 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 士sĩ 大đại 夫phu 。 監giám 司ty 郡quận 守thủ 入nhập 山sơn 有hữu 處xứ 。 次thứ 日nhật 令linh 侍thị 者giả 取thủ 覆phú 長trưởng 老lão 。 今kim 日nhật 特đặc 為vi 某mỗ 官quan 陞thăng 座tòa 。 此thử 一nhất 節tiết 猶do 宜nghi 三tam 思tư 。 然nhiên 古cổ 來lai 方phương 冊sách 中trung 。 雖tuy 載tái 皆giai 是thị 士sĩ 大đại 夫phu 。 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 而nhi 來lai 。 住trụ 持trì 人nhân 因nhân 參tham 次thứ 略lược 提đề 外ngoại 護hộ 教giáo 門môn 。 光quang 輝huy 泉tuyền 石thạch 之chi 意ý 。 既ký 是thị 家gia 裏lý 人nhân 。 說thuyết 家gia 裏lý 兩lưỡng 三tam 句cú 淡đạm 話thoại 。 令linh 彼bỉ 生sanh 敬kính 。 如như 郭quách 公công 輔phụ 楊dương 次thứ 公công 訪phỏng 白bạch 雲vân 。 蘇tô 東đông 坡# 黃hoàng 太thái 史sử 見kiến 佛Phật 印ấn 。 便tiện 是thị 樣# 子tử 也dã 。 豈khởi 是thị 特đặc 地địa 妄vọng 為vi 。 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。
方phương 冊sách
以dĩ 竹trúc 為vi 紙chỉ 。 書thư 載tái 典điển 章chương 。 合hợp 而nhi 成thành 帙# 曰viết 方phương 冊sách 。
東đông 坡# 見kiến 佛Phật 印ấn
佛Phật 印ấn 了liễu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 與dữ 學học 徒đồ 坐tọa 次thứ 。 東đông 坡# 詣nghệ 金kim 山sơn 。 值trị 佛Phật 印ấn 入nhập 室thất 。 師sư 云vân 。 此thử 間gian 無vô 坐tọa 處xứ 。 坡# 云vân 。 借tá 師sư 四tứ 大đại 作tác 禪thiền 床sàng 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 有hữu 一nhất 問vấn 。 道đạo 得đắc 即tức 坐tọa 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 輸du 腰yêu 間gian 玉ngọc 帶đái 。 坡# 即tức 解giải 帶đái 置trí 案án 云vân 。 請thỉnh 師sư 問vấn 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 。 汝nhữ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 坐tọa 。 坡# 無vô 語ngữ 。 印ấn 召triệu 侍thị 者giả 。 留lưu 下hạ 玉ngọc 帶đái 。 永vĩnh 鎮trấn 山sơn 門môn 。 以dĩ 衲nạp 衣y 酬thù 之chi 。 坡# 作tác 賦phú 云vân 。 病bệnh 骨cốt 難nan 堪kham 玉ngọc 帶đái 圍vi 。 鈍độn 根căn 仍nhưng 落lạc 箭tiễn 鋒phong 機cơ 。 會hội 當đương 乞khất 食thực 歌ca 姬# 院viện 。 換hoán 得đắc 雲vân 山sơn 舊cựu 衲nạp 衣y 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 入nhập 室thất 。 先tiên 令linh 挂quải 牌bài 。 各các 人nhân 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 踊dũng 躍dược 來lai 求cầu 決quyết 擇trạch 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 無vô 問vấn 老lão 病bệnh 。 盡tận 令linh 來lai 納nạp 降giáng/hàng 欵khoản 。 有hữu 麝xạ 自tự 然nhiên 香hương 。 安an 用dụng 公công 界giới 驅khu 之chi 。 因nhân 此thử 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 賓tân 主chủ 不bất 安an 。 主chủ 法pháp 者giả 當đương 思tư 之chi 。
決quyết 擇trạch
決quyết 擇trạch 深thâm 奧áo 。 啟khải 悟ngộ 真chân 源nguyên 。
降giáng/hàng 欵khoản
輸du 誠thành 盡tận 敬kính 之chi 貌mạo 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 少thiểu 林lâm 初sơ 祖tổ 。 衣y 法pháp 雙song 傳truyền 。 六lục 世thế 衣y 止chỉ 不bất 傳truyền 。 取thủ 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 世thế 其kỳ 家gia 業nghiệp 。 祖tổ 道đạo 愈dũ 光quang 。 子tử 孫tôn 益ích 繁phồn 。 大đại 鑑giám 之chi 後hậu 。 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 皆giai 嫡đích 孫tôn 。 應ưng 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 懸huyền 讖sấm 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 是thị 也dã 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 玄huyền 言ngôn 妙diệu 語ngữ 。 流lưu 布bố 寰# 區khu 。 潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 者giả 。 比tỉ 比tỉ 有hữu 之chi 。 師sư 法pháp 既ký 眾chúng 。 學học 無vô 專chuyên 門môn 。 曹tào 溪khê 源nguyên 流lưu 。 派phái 別biệt 為vi 五ngũ 。 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 。 水thủy 體thể 是thị 同đồng 。 各các 擅thiện 佳giai 聲thanh 。 力lực 行hành 己kỷ 任nhậm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 出xuất 一nhất 令linh 。 網võng 羅la 學học 者giả 。 叢tùng 林lâm 鼎đỉnh 沸phí 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 也dã 。 由do 是thị 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 顯hiển 微vi 闡xiển 幽u 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 佐tá 佑hữu 法pháp 化hóa 。 語ngữ 言ngôn 無vô 味vị 。 如như 煑chử 木mộc 札# 羮# 。 炊xuy 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 與dữ 後hậu 輩bối 咬giảo 嚼tước 。 目mục 為vi 拈niêm 古cổ 。 其kỳ 頌tụng 始thỉ 自tự 汾# 陽dương 。 暨kỵ 雪tuyết 竇đậu 宏hoành 其kỳ 音âm 。 顯hiển 其kỳ 旨chỉ 。 汪uông 洋dương 乎hồ 不bất 可khả 涯nhai 。 後hậu 之chi 作tác 者giả 。 馳trì 騁sính 雪tuyết 竇đậu 而nhi 為vi 之chi 。 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 之chi 奚hề 若nhược 。 務vụ 以dĩ 文văn 彩thải 煥hoán 爛lạn 相tương/tướng 鮮tiên 為vi 美mỹ 。 使sử 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 不bất 克khắc 見kiến 古cổ 人nhân 渾hồn 淳thuần 大đại 全toàn 之chi 旨chỉ 。 烏ô 乎hồ 。 予# 遊du 叢tùng 林lâm 。 及cập 見kiến 前tiền 輩bối 。 非phi 古cổ 人nhân 語ngữ 錄lục 不bất 看khán 。 非phi 百bách 丈trượng 號hiệu 令linh 不bất 行hành 。 豈khởi 特đặc 好hảo/hiếu 古cổ 。 葢# 今kim 之chi 人nhân 不bất 足túc 法pháp 也dã 。 望vọng 通thông 人nhân 達đạt 士sĩ 。 知tri 我ngã 於ư 言ngôn 外ngoại 可khả 矣hĩ 。
懸huyền 讖sấm
上thượng 遠viễn 也dã 。 下hạ 。 將tương 來lai 之chi 事sự 也dã 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 得đắc 法Pháp 後hậu 。 問vấn 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 云vân 。 當đương 往vãng 何hà 國quốc 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 法Pháp 。 未vị 可khả 遠viễn 行hành 。 且thả 止chỉ 南nam 天thiên 。 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 歲tuế 。 當đương 往vãng 震chấn 旦đán 說thuyết 大đại 法pháp 藥dược 。 直trực 接tiếp 上thượng 根căn 。 慎thận 勿vật 遠viễn 行hành 。 衰suy 于vu 日nhật 下hạ 。
又hựu 問vấn 。
彼bỉ 有hữu 大Đại 士Sĩ 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 否phủ/bĩ 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 有hữu 留lưu 難nạn 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 之chi 所sở 化hóa 。 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 載tái 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 難nạn/nan 。 水thủy 中trung 文văn 布bố 。 善thiện 自tự 降giáng/hàng 之chi 。 汝nhữ 至chí 時thời 勿vật 住trụ 彼bỉ 國quốc 唯duy 好hảo/hiếu 有hữu 為vi 功công 德đức 。 不bất 見kiến 佛Phật 理lý 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 路lộ 行hành 跨khóa 水thủy 復phục 逢phùng 羊dương 。 獨độc 自tự 悽thê 悽thê 暗ám 渡độ 江giang 。 日nhật 下hạ 可khả 憐lân 雙song 像tượng 馬mã 。 二nhị 株chu 嫩# 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 。 又hựu 云vân 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 有hữu 小tiểu 難nạn/nan 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 心tâm 中trung 雖tuy 吉cát 外ngoại 頭đầu 凶hung 。 川xuyên 下hạ 僧Tăng 房phòng 名danh 不bất 中trung 。 若nhược 有hữu 毒độc 龍long 生sanh 武võ 子tử 。 忽hốt 逢phùng 小tiểu 鼠thử 寂tịch 無vô 窮cùng 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 林lâm 下hạ 見kiến 一nhất 人nhân 。 當đương 得đắc 道Đạo 果quả 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 震chấn 旦đán 雖tuy 濶# 無vô 別biệt 路lộ 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 。 金kim 雞kê 解giải 銜hàm 一nhất 粒lạp 粟túc 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 謂vị 首thủ 句cú 。 即tức 道đạo 一nhất 也dã 。 次thứ 句cú 乃nãi 石thạch 頭đầu 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 。 即tức 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 。 讓nhượng 乃nãi 金kim 雞kê 縣huyện 人nhân 。 第đệ 四tứ 句cú 。 頌tụng 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 是thị 四tứ 川xuyên 什thập 邡# 縣huyện 羅La 漢Hán 寺tự 僧Tăng 。 嗣tự 南nam 嶽nhạc 之chi 法pháp 故cố 爾nhĩ 。 謂vị 達đạt 磨ma 懸huyền 讖sấm 石thạch 頭đầu 南nam 嶽nhạc 為vi 曹tào 洞đỗng 臨lâm 濟tế 之chi 宗tông 祖tổ 也dã 。
密mật 證chứng
明minh 教giáo 曰viết 。 密mật 也dã 者giả 。 非phi 不bất 言ngôn 而nhi 暗ám 證chứng 也dã 。 真chân 密mật 也dã 註chú 。 外ngoại 傳truyền 信tín 衣y 。 內nội 授thọ 密mật 證chứng 。 乃nãi 吾ngô 佛Phật 祖tổ 真chân 實thật 秘bí 密mật 之chi 法pháp 也dã 。
比tỉ
每mỗi 也dã 往vãng 也dã 。
顯hiển 微vi 下hạ
謂vị 妙diệu 音âm 幽u 微vi 。 玄huyền 宗tông 淵uyên 奧áo 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 有hữu 所sở 不bất 能năng 形hình 容dung 矣hĩ 。 故cố 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 非phi 言ngôn 可khả 及cập 。 雖tuy 云vân 道đạo 本bổn 無vô 言ngôn 。 非phi 言ngôn 不bất 顯hiển 。 謂vị 真chân 心tâm 離ly 相tương/tướng 。 即tức 諸chư 相tướng 而nhi 顯hiển 真chân 心tâm 。 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 假giả 微vi 言ngôn 而nhi 昭chiêu 彰chương 至chí 道đạo 也dã 。
抑ức 揚dương
縱túng/tung 奪đoạt 之chi 義nghĩa 。
炊xuy
音âm 吹xuy 。 爨thoán 也dã 。
雪tuyết 竇đậu
明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 重trọng/trùng 顯hiển 禪thiền 師sư 。 遂toại 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 智trí 門môn 光quang 祚tộ 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 分phần/phân 光quang 陰ấm 二nhị 早tảo 過quá 。 靈linh 臺đài 一nhất 點điểm 不bất 揩khai 磨ma 。 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 走tẩu 。 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 怎chẩm 奈nại 何hà 。
汪uông 洋dương
廣quảng 有hữu 之chi 貌mạo 。
渾hồn 淳thuần
清thanh 濁trược 未vị 分phần/phân 也dã 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 衲nạp 子tử 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 倩thiến 。 輕khinh 信tín 難nạn/nan 迴hồi 。 愛ái 人nhân 佞nịnh 己kỷ 。 順thuận 之chi 則tắc 美mỹ 。 逆nghịch 之chi 則tắc 疎sơ 。 縱túng/tung 有hữu 一nhất 知tri 半bán 解giải 。 返phản 被bị 此thử 等đẳng 惡ác 習tập 所sở 蔽tế 。 至chí 白bạch 首thủ 而nhi 無vô 成thành 者giả 多đa 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 智trí 林lâm 集tập )# 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 叢tùng 林lâm 所sở 至chí 邪tà 說thuyết 熾sí 然nhiên 。 乃nãi 云vân 戒giới 律luật 不bất 必tất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 必tất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 必tất 修tu 。 嗜thị 慾dục 不bất 必tất 去khứ 。 又hựu 引dẫn 維duy 摩ma 圓viên 覺giác 為vi 證chứng 。 贊tán 貪tham 瞋sân 癡si 殺sát 盜đạo 淫dâm 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 烏ô 乎hồ 。 斯tư 言ngôn 豈khởi 特đặc 起khởi 叢tùng 林lâm 今kim 日nhật 之chi 害hại 。 真chân 法Pháp 門môn 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 且thả 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 貪tham 瞋sân 愛ái 慾dục 。 人nhân 我ngã 無vô 明minh 。 念niệm 念niệm 攀phàn 緣duyên 。 如như 一nhất 鼎đỉnh 之chi 沸phí 。 何hà 由do 清thanh 冷lãnh 。 先tiên 聖thánh 必tất 思tư 大đại 有hữu 於ư 此thử 者giả 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 學học 以dĩ 制chế 之chi 。 庶thứ 可khả 迴hồi 也dã 。 今kim 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 戒giới 律luật 不bất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 修tu 。 專chuyên 以dĩ 博bác 學học 強cường/cưỡng 辯biện 。 搖dao 動động 流lưu 俗tục 。 牽khiên 之chi 莫mạc 返phản 。 予# 固cố 所sở 謂vị 斯tư 言ngôn 乃nãi 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 惟duy 正chánh 因nhân 行hành 脚cước 高cao 士sĩ 。 當đương 以dĩ 生sanh 死tử 一nhất 著trước 辨biện 明minh 。 持trì 誠thành 存tồn 信tín 。 不bất 為vi 此thử 輩bối 牽khiên 引dẫn 。 乃nãi 曰viết 此thử 言ngôn 不bất 可khả 信tín 。 猶do 鴆chậm 毒độc 之chi 糞phẩn 。 虵xà 飲ẩm 之chi 水thủy 。 聞văn 見kiến 猶do 不bất 可khả 。 況huống 食thực 之chi 乎hồ 。 其kỳ 殺sát 人nhân 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 識thức 者giả 自tự 然nhiên 遠viễn 之chi 矣hĩ (# 與dữ 草thảo 書thư 堂đường )# 。
維duy 摩ma
經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 諸chư 淫dâm 舍xá 。 示thị 欲dục 之chi 過quá 。 雖tuy 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。
圓viên 覺giác
經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 。 乃nãi 至chí 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 淫dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 此thử 大đại 權quyền 聖thánh 人nhân 示thị 跡tích 利lợi 生sanh 。 而nhi 外ngoại 道đạo 邪tà 人nhân 。 以dĩ 此thử 誑cuống 人nhân 。 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。
貪tham 瞋sân 癡si
引dẫn 取thủ 無vô 厭yếm 曰viết 貪tham 。 又hựu 愛ái 欲dục 也dã 。 由do 愛ái 心tâm 計kế 著trước 而nhi 發phát 也dã 。 怒nộ 心tâm 之chi 盛thịnh 曰viết 瞋sân 。 又hựu 剛cang 烈liệt 也dã 。 由do 心tâm 氣khí 相tương/tướng 作tác 而nhi 發phát 也dã 。 然nhiên 心tâm 屬thuộc 火hỏa 。 氣khí 屬thuộc 金kim 。 心tâm 火hỏa 轉chuyển 氣khí 。 金kim 轉chuyển 剛cang 故cố 也dã 。 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 曰viết 癡si 。 又hựu 愚ngu 昧muội 也dã 。 由do 輕khinh 慢mạn 恃thị 己kỷ 而nhi 發phát 也dã 。
火hỏa 天thiên 大đại 有hữu 卦#
所sở 有hữu 之chi 大đại 也dã 。 火hỏa 在tại 天thiên 上thượng 。 無vô 物vật 不bất 照chiếu 。 故cố 聖thánh 人nhân 有hữu 大đại 作tác 為vi 。 非phi 凡phàm 可khả 比tỉ 也dã 。 特đặc 為vi 凡phàm 夫phu 。 興hưng 大đại 慈từ 心tâm 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 學học 。
戒giới 定định 慧tuệ
防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 曰viết 戒giới 。 止chỉ 息tức 諸chư 緣duyên 曰viết 定định 。 破phá 惑hoặc 證chứng 真chân 曰viết 慧tuệ 。 此thử 三tam 者giả 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 要yếu 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 者giả 。 於ư 此thử 宜nghi 盡tận 心tâm 焉yên 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 草thảo 堂đường 弟đệ 子tử 。 惟duy 山sơn 堂đường 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 住trụ 黃hoàng 龍long 日nhật 。 知tri 事sự 公công 幹cán 必tất 具cụ 威uy 儀nghi 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 受thọ 曲khúc 折chiết 。 然nhiên 後hậu 備bị 茶trà 湯thang 禮lễ 。 始thỉ 終chung 不bất 易dị 。 有hữu 智trí 恩ân 上thượng 座tòa 。 為vi 母mẫu 修tu 冥minh 福phước 。 透thấu 下hạ 金kim 二nhị 錢tiền 。 兩lưỡng 日nhật 不bất 尋tầm 。 聖thánh 僧Tăng 才tài 侍thị 者giả 。 因nhân 掃tảo 地địa 而nhi 得đắc 之chi 。 挂quải 拾thập 遺di 牌bài 。 一nhất 眾chúng 方phương 知tri 。 葢# 主chủ 法pháp 者giả 清thanh 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 上thượng 行hành 下hạ 效hiệu 也dã (# 清thanh 泉tuyền 集tập )# 。
曲khúc 折chiết
聽thính 分phân 付phó 發phát 放phóng 也dã 。
拾thập 遺di 牌bài
古cổ 者giả 叢tùng 林lâm 。 凡phàm 興hưng 佛Phật 事sự 。 必tất 須tu 挂quải 牌bài 。 曉hiểu 諭dụ 大đại 眾chúng 。 今kim 挂quải 拾thập 遺di 者giả 。 類loại 餘dư 也dã 。
萬vạn 菴am 節tiết 儉kiệm 。 以dĩ 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết 當đương 供cung 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 萬vạn 菴am 聞văn 之chi 曰viết 。 朝triêu 饗# 膏cao 粱# 。 暮mộ 厭yếm 麤thô 糲# 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 念niệm 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 而nhi 相tương 求cầu 於ư 寂tịch 寞mịch 之chi 濵# 。 當đương 思tư 道đạo 業nghiệp 未vị 辦biện 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 詎cự 可khả 朝triêu 夕tịch 事sự 貪tham 饕thao 耶da (# 真chân 牧mục 集tập )# 。
小tiểu 參tham
禪thiền 門môn 話thoại 。 早tảo 旦đán 陞thăng 堂đường 曰viết 早tảo 參tham 。 日nhật 晡bô 時thời 念niệm 誦tụng 曰viết 晚vãn 參tham 。 隨tùy 時thời 說thuyết 法Pháp 曰viết 小tiểu 參tham 。 普phổ 參tham 者giả 。 凡phàm 聖thánh 皆giai 集tập 。 緇# 素tố 咸hàm 臻trăn 。 主chủ 法pháp 者giả 以dĩ 等đẳng 心tâm 應ưng 物vật 。 垂thùy 示thị 萬vạn 機cơ 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 矣hĩ 。 或hoặc 小tiểu 參tham 乃nãi 家gia 訓huấn 也dã 。 訓huấn 誨hối 學học 者giả 之chi 規quy 範phạm 也dã 。
糲#
米mễ 不bất 精tinh 也dã 。
萬vạn 菴am 天thiên 性tánh 仁nhân 厚hậu 。 處xử 躬cung 廉liêm 約ước 。 尋tầm 常thường 出xuất 示thị 語ngữ 句cú 。 辭từ 簡giản 而nhi 義nghĩa 精tinh 。 博bác 學học 強cường 記ký 。 窮cùng 詰cật 道Đạo 理lý 。 不bất 為vi 苟cẩu 止chỉ 而nhi 妄vọng 隨tùy 。 與dữ 人nhân 評bình 論luận 古cổ 今kim 。 若nhược 身thân 履lý 其kỳ 間gian 。 聽thính 者giả 曉hiểu 然nhiên 如như 目mục 覩đổ 。 衲nạp 子tử 嘗thường 曰viết 。 終chung 歲tuế 參tham 學học 。 不bất 若nhược 一nhất 日nhật 聽thính 師sư 談đàm 論luận 為vi 得đắc 也dã (# 記ký 聞văn )# 。
萬vạn 菴am 謂vị 辯biện 首thủ 座tòa 曰viết 。 圓viên 悟ngộ 師sư 翁ông 有hữu 言ngôn 。 今kim 時thời 禪thiền 和hòa 子tử 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 勿vật 廉liêm 耻sỉ 。 士sĩ 大đại 夫phu 多đa 薄bạc 之chi 。 爾nhĩ 異dị 時thời 儻thảng 不bất 免miễn 做tố 。 遮già 般bát 蟲trùng 豸# 。 常thường 常thường 在tại 繩thằng 墨mặc 上thượng 行hành 。 勿vật 趨xu 勢thế 利lợi 。 佞nịnh 人nhân 顏nhan 色sắc 。 生sanh 死tử 禍họa 患hoạn 一nhất 切thiết 任nhậm 之chi 。 即tức 是thị 不bất 出xuất 魔ma 界giới 。 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 也dã (# 法pháp 語ngữ )# 。
辯biện 首thủ 座tòa
都đô 府phủ 昭chiêu 覺giác 寺tự 辯biện 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 溈# 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。
儻thảng
或hoặc 然nhiên 之chi 辭từ 。
蟲trùng 豸#
有hữu 足túc 曰viết 蟲trùng 。 無vô 足túc 曰viết 豸# 。
繩thằng 墨mặc
規quy 矩củ 也dã 。 木mộc 隨tùy 繩thằng 墨mặc 而nhi 正chánh 直trực 。 心tâm 隨tùy 教giáo 化hóa 而nhi 離ly 邪tà 。 凡phàm 行hành 道Đạo 德đức 。 興hưng 教giáo 化hóa 。 不bất 可khả 須tu 臾du 忘vong 也dã 。
辯biện 首thủ 座tòa 出xuất 世thế 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 。 常thường 携huề 一nhất 筇# 。 穿xuyên 雙song 屨lũ 。 過quá 九cửu 江giang 。 東đông 林lâm 混hỗn 融dung 老lão 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 師sư 者giả 人nhân 之chi 模mô 範phạm 也dã 。 舉cử 止chỉ 如như 此thử 。 得đắc 不bất 自tự 輕khinh 。 主chủ 禮lễ 甚thậm 滅diệt 裂liệt 。 辯biện 笑tiếu 曰viết 。 人nhân 生sanh 以dĩ 適thích 意ý 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 吾ngô 何hà 咎cữu 焉yên 。 援viện 毫hào 書thư 偈kệ 而nhi 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。 勿vật 謂vị 棲tê 賢hiền 窮cùng 。 身thân 窮cùng 道đạo 不bất 窮cùng 。 草thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 渴khát 飲ẩm 曹tào 溪khê 水thủy 。 饑cơ 吞thôn 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 漢hán 。 盡tận 在tại 我ngã 山sơn 中trung 。 混hỗn 融dung 覧# 之chi 有hữu 媿quý (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
筇#
竹trúc 杖trượng 也dã 。
屨lũ
音âm 巨cự 。 草thảo 屨lũ 也dã 。
適thích
稱xưng 也dã 。
獰#
惡ác 也dã 。
栗lật 棘cức 蓬bồng
楊dương 岐kỳ 示thị 眾chúng 云vân 。 透thấu 得đắc 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 得đắc 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 便tiện 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 者giả 也dã 。
辯biện 公công 謂vị 混hỗn 融dung 曰viết 。 像tượng 龍long 不bất 足túc 致trí 雨vũ 。 畵họa 餅bính 安an 可khả 充sung 饑cơ 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 實thật 德đức 。 外ngoại 恃thị 華hoa 巧xảo 。 猶do 如như 敗bại 漏lậu 之chi 船thuyền 。 盛thịnh 塗đồ 丹đan 雘# 。 使sử 偶ngẫu 人nhân 駕giá 之chi 。 安an 於ư 陸lục 地địa 。 則tắc 信tín 然nhiên 可khả 觀quán 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 涉thiệp 江giang 湖hồ 。 犯phạm 風phong 濤đào 。 得đắc 不bất 危nguy 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
辯biện 公công 曰viết 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 要yếu 在tại 潔khiết 己kỷ 臨lâm 眾chúng 。 行hành 事sự 當đương 盡tận 其kỳ 誠thành 。 豈khởi 可khả 擇trạch 利lợi 害hại 自tự 分phần/phân 其kỳ 心tâm 。 在tại 我ngã 為vi 之chi 。 固cố 當đương 如như 是thị 。 若nhược 其kỳ 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 雖tuy 先tiên 聖thánh 不bất 能năng 必tất 。 吾ngô 何hà 苟cẩu 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
辯biện 公công 曰viết 。 佛Phật 智trí 住trụ 西tây 禪thiền 。 衲nạp 子tử 務vụ 要yếu 整chỉnh 齊tề 。 惟duy 水thủy 菴am 賦phú 性tánh 冲# 澹đạm 。 奉phụng 身thân 至chí 薄bạc 。 昂ngang 昂ngang 然nhiên 在tại 稠trù 人nhân 中trung 。 曾tằng 不bất 屑tiết 慮lự 。 佛Phật 智trí 因nhân 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 奈nại 何hà 䖃# 苴# 如như 此thử 。 水thủy 菴am 對đối 曰viết 。 某mỗ 非phi 不bất 好hảo/hiếu 受thọ 用dụng 。 直trực 以dĩ 貧bần 無vô 可khả 為vi 之chi 具cụ 。 若nhược 使sử 有hữu 錢tiền 。 亦diệc 欲dục 做tố 一nhất 兩lưỡng 件# 皮bì 毛mao 。 同đồng 入nhập 社xã 火hỏa 。 既ký 貧bần 固cố 無vô 如như 之chi 何hà 。 佛Phật 智trí 笑tiếu 之chi 。 意ý 其kỳ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 。 遂toại 休hưu 去khứ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
佛Phật 智trí
慶khánh 元nguyên 府phủ 。 育dục 王vương 寺tự 佛Phật 智trí 端đoan 裕# 禪thiền 師sư 。 吳ngô 越việt 王vương 之chi 裔duệ 也dã 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。
水thủy 菴am
臨lâm 安an 府phủ 。 淨tịnh 慈từ 水thủy 菴am 端đoan 一nhất 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 馬mã 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 智trí 裕# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
冲# 澹đạm
上thượng 。 和hòa 也dã 。 下hạ 。 恬điềm 靜tĩnh 也dã 。
昂ngang
孤cô 高cao 自tự 如như 之chi 貌mạo 。
屑tiết
輕khinh 苟cẩu 也dã 。 又hựu 顧cố 也dã 。
䖃# 苴#
上thượng 。 郎lang 假giả 切thiết 。 下hạ 。 音âm 鮓# 。 中trung 州châu 人nhân 。 謂vị 蜀thục 人nhân 不bất 遵tuân 軌quỹ 轍triệt 。 曰viết 䖃# 苴# 。 又hựu 苴# 不bất 熟thục 之chi 貌mạo 也dã 。
社xã 火hỏa
俗tục 呼hô 會hội 伴bạn 也dã 。
禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 三tam
Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú ♦ Hết quyển 3
音âm 切thiết
沿duyên 余dư 穿xuyên 切thiết 。 廡vũ 無vô 禹vũ 切thiết 。 煨ổi 烏ô 回hồi 切thiết 。 燼tẫn 詳tường 進tiến 切thiết 。 潸# 所sở 班ban 切thiết 。 惓# 巨cự 卷quyển 切thiết 。 浹# 子tử 恊# 切thiết 。 倨# 九cửu 魚ngư 切thiết 。 慘thảm 倉thương 感cảm 切thiết 。 怛đát 丁đinh 割cát 切thiết 。 詬# 胡hồ 遘cấu 切thiết 。 懥# 陟trắc 利lợi 切thiết 。 憤phẫn 扶phù 粉phấn 切thiết 。 悱# 孚phu 匪phỉ 切thiết 。 [鸚-女+隹]# 其kỳ 愚ngu 切thiết 。 頷hạm 戶hộ 感cảm 切thiết 。 蠒# 古cổ 典điển 切thiết 。 慽thích 且thả 的đích 切thiết 。 尠tiển 息tức 淺thiển 切thiết 。 抝# 烏ô 狡# 切thiết 。 倔# 巨cự 勿vật 切thiết 。 撙# 祖tổ 本bổn 切thiết 。 汾# 扶phù 云vân 切thiết 。 鴆chậm 除trừ 禁cấm 切thiết 。 糲# 力lực 葛cát 切thiết 。 䖃# 藥dược 音âm 。 苴# 七thất 閭lư 切thiết 。
❖
Phiên âm: 11/6/2016 ◊ Cập nhật: 11/6/2016
Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú ♦ Quyển 3
虎hổ 林lâm 淨tịnh 慧tuệ 居cư 士sĩ 張trương 文văn 嘉gia 仲trọng 嘉gia 甫phủ 較giảo 定định
雪tuyết 堂đường 行hành 和hòa 尚thượng 住trụ 薦tiến 福phước 。 一nhất 日nhật 問vấn 暫tạm 到đáo 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 。 福phước 州châu 來lai 。 雪tuyết 堂đường 云vân 。 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 近cận 過quá 信tín 州châu 博bác 山sơn 住trụ 持trì 本bổn 和hòa 尚thượng 。 雖tuy 不bất 曾tằng 拜bái 。 識thức 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 也dã 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 安an 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 云vân 。 入nhập 寺tự 路lộ 徑kính 開khai 闢tịch 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 。 殿điện 堂đường 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 。 晨thần 昏hôn 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 。 僧Tăng 行hành 見kiến 人nhân 有hữu 禮lễ 。 以dĩ 此thử 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 長trưởng 老lão 。 雪tuyết 堂đường 笑tiếu 曰viết 。 本bổn 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 然nhiên 爾nhĩ 亦diệc 具cụ 眼nhãn 也dã 。 直trực 以dĩ 斯tư 言ngôn 。 達đạt 于vu 郡quận 守thủ 吳ngô 公công 傅phó/phụ 朋bằng 曰viết 。 遮già 僧Tăng 持trì 論luận 。 頗phả 類loại 范phạm 延diên 齡linh 薦tiến 張trương 希hy 顏nhan 事sự 。 而nhi 閣các 下hạ 之chi 賢hiền 不bất 減giảm 張trương 忠trung 定định 公công 。 老lão 僧Tăng 年niên 邁mại 。 乞khất 請thỉnh 本bổn 住trụ 持trì 。 庶thứ 幾kỷ 為vi 林lâm 下hạ 盛thịnh 事sự 。 吳ngô 公công 大đại 喜hỷ 。 本bổn 即tức 日nhật 遷thiên 薦tiến 福phước (# 東đông 湖hồ 集tập 。 范phạm 延diên 齡linh 事sự 。 出xuất 皇hoàng 朝triêu 類loại 苑uyển )# 。
雪tuyết 堂đường 行hành
衢cù 州châu 烏ô 巨cự 山sơn 。 雪tuyết 堂đường 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 。 迅tấn 州châu 葉diệp 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
沿duyên
從tùng 流lưu 而nhi 下hạ 也dã 。 今kim 謂vị 從tùng 一nhất 路lộ 也dã 。
博bác 山sơn 本bổn
饒nhiêu 州châu 薦tiến 福phước 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 江giang 州châu 人nhân 。 前tiền 住trụ 博bác 山sơn 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
入nhập 寺tự 下hạ 六lục 條điều
路lộ 徑kính 開khai 濶# 居cư 處xứ 好hảo/hiếu 。 廊lang 廡vũ 修tu 整chỉnh 建kiến 立lập 好hảo/hiếu 。 香hương 燈đăng 不bất 絕tuyệt 報báo 恩ân 好hảo/hiếu 。 鐘chung 皷cổ 分phân 明minh 法pháp 令linh 好hảo/hiếu 。 粥chúc 飯phạn 精tinh 潔khiết 恩ân 眾chúng 好hảo/hiếu 。 僧Tăng 行hành 有hữu 禮lễ 規quy 矩củ 好hảo/hiếu 。
張trương 希hy 顏nhan 事sự
宋tống 時thời 張trương 希hy 顏nhan 。 為vi 萍bình 鄉hương 邑ấp 宰tể 。 范phạm 延diên 齡linh 為vi 殿điện 直trực 。 押áp 兵binh 過quá 金kim 陵lăng 。 張trương 詠vịnh 上thượng 命mạng 知tri 金kim 陵lăng 事sự 。 問vấn 曰viết 。 天thiên 使sử 沿duyên 路lộ 見kiến 好hảo/hiếu 官quan 員# 麼ma 。 曰viết 昨tạc 過quá 萍bình 鄉hương 。 邑ấp 宰tể 張trương 希hy 顏nhan 好hảo/hiếu 官quan 員# 也dã 。 詠vịnh 曰viết 。 焉yên 得đắc 知tri 其kỳ 為vi 好hảo/hiếu 。
答đáp 曰viết 。
自tự 入nhập 其kỳ 境cảnh 。 橋kiều 路lộ 完hoàn 美mỹ 。 田điền 園viên 濶# 闢tịch 。 野dã 無vô 墮đọa 農nông 。 市thị 無vô 賭# 博bác 。 夜dạ 聞văn 更cánh 皷cổ 分phân 明minh 。 必tất 知tri 有hữu 美mỹ 政chánh 者giả 。 詠vịnh 曰viết 。 希hy 顏nhan 固cố 賢hiền 矣hĩ 。 天thiên 使sử 亦diệc 好hảo/hiếu 官quan 員# 。 即tức 日nhật 同đồng 薦tiến 於ư 朝triêu 。 希hy 顏nhan 為vi 發phát 運vận 使sử 。 延diên 齡linh 為vi 閣các 門môn 侯hầu 也dã 。 張trương 詠vịnh 字tự 復phục 之chi 。 後hậu 封phong 定định 國quốc 公công 。
閣các 下hạ
稱xưng 呼hô 之chi 辭từ 。 又hựu 語ngữ 錄lục 云vân 。 宰tể 相tướng 三tam 公công 郡quận 守thủ 。 俱câu 稱xưng 閣các 下hạ 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 金kim 隄đê 千thiên 里lý 。 潰hội 於ư 蟻nghĩ 壞hoại 。 白bạch 璧bích 之chi 美mỹ 。 離ly 於ư 瑕hà 玷điếm 。 況huống 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 非phi 特đặc 金kim 隄đê 白bạch 璧bích 也dã 。 而nhi 貪tham 慾dục 瞋sân 恚khuể 。 非phi 特đặc 蟻nghĩ 壞hoại 瑕hà 玷điếm 也dã 。 要yếu 在tại 志chí 之chi 端đoan 謹cẩn 。 行hành 之chi 精tinh 進tấn 。 守thủ 之chi 堅kiên 確xác 。 修tu 之chi 完hoàn 美mỹ 。 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 自tự 利lợi 而nhi 利lợi 他tha 也dã (# 與dữ 五ngũ 十thập 朋bằng 書thư )# 。
金kim 隄đê
上thượng 取thủ 堅kiên 固cố 之chi 義nghĩa 。 下hạ 乃nãi 池trì 塘đường 之chi 岸ngạn 。
潰hội
散tán 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 昺# 鐵thiết 面diện 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 言ngôn 昺# 行hành 脚cước 離ly 鄉hương 未vị 久cửu 。 聞văn 受thọ 業nghiệp 一nhất 夕tịch 遺di 火hỏa 。 悉tất 為vi 煨ổi 燼tẫn 。 昺# 得đắc 書thư 擲trịch 之chi 於ư 地địa 。 乃nãi 曰viết 。 徒đồ 亂loạn 人nhân 意ý 耳nhĩ (# 東đông 湖hồ 集tập )# 。
煨ổi 燼tẫn
下hạ 音âm 儘# 。 即tức 火hỏa 之chi 餘dư 也dã 。
雪tuyết 堂đường 謂vị 晦hối 菴am 光quang 和hòa 尚thượng 曰viết 。 予# 弱nhược 冠quan 之chi 年niên 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 言ngôn 。 中trung 無vô 主chủ 不bất 立lập 。 外ngoại 不bất 正chánh 不bất 行hành 。 此thử 語ngữ 宜nghi 終chung 身thân 踐tiễn 之chi 。 聖thánh 賢hiền 事sự 業nghiệp 備bị 矣hĩ 。 予# 佩bội 其kỳ 語ngữ 。 在tại 家gia 修tu 身thân 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 至chí 率suất 身thân 臨lâm 眾chúng 。 如như 衡hành 石thạch 之chi 定định 重trọng/trùng 輕khinh 。 規quy 矩củ 之chi 成thành 方phương 圓viên 。 捨xả 此thử 則tắc 事sự 事sự 失thất 準chuẩn 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục 。 見kiến 獨độc 居cư 士sĩ 者giả 。 即tức 雪tuyết 堂đường 父phụ 也dã )# 。
晦hối 菴am 光quang
信tín 州châu 龜quy 峰phong 晦hối 菴am 惠huệ 光quang 禪thiền 師sư 。 建kiến 寧ninh 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 機cơ 禪thiền 師sư 。
弱nhược 冠quan
古cổ 者giả 二nhị 十thập 歲tuế 方phương 冠quan 。 此thử 十thập 五ngũ 六lục 。 未vị 冠quan 之chi 稱xưng 也dã 。
佩bội
大đại 帶đái 也dã 。 又hựu 凡phàm 帶đái 必tất 有hữu 佩bội 。 古cổ 人nhân 凡phàm 遇ngộ 善thiện 行hành 嘉gia 言ngôn 。 即tức 書thư 於ư 佩bội 。 示thị 其kỳ 不bất 忘vong 也dã 。
準chuẩn
法pháp 則tắc 也dã 。 又hựu 準chuẩn 者giả 。 所sở 以dĩ 揆quỹ 平bình 馭ngự 正chánh 。 註chú 曰viết 。 立lập 水thủy 以dĩ 望vọng 繩thằng 。 以dĩ 水thủy 為vi 平bình 。 即tức 是thị 為vi 平bình 之chi 器khí 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 臨lâm 眾chúng 必tất 曰viết 。 眾chúng 中trung 須tu 知tri 有hữu 識thức 者giả 。 予# 因nhân 問vấn 其kỳ 故cố 。 高cao 菴am 曰viết 。 不bất 見kiến 溈# 山sơn 道đạo 。 舉cử 措thố 看khán 他tha 上thượng 流lưu 。 莫mạc 謾man 隨tùy 於ư 庸dong 鄙bỉ 。 平bình 生sanh 在tại 眾chúng 不bất 沈trầm 於ư 下hạ 愚ngu 者giả 。 皆giai 出xuất 此thử 語ngữ 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 鄙bỉ 者giả 多đa 。 識thức 者giả 少thiểu 。 鄙bỉ 者giả 易dị 習tập 。 識thức 者giả 難nạn/nan 親thân 。 果quả 能năng 自tự 奮phấn 志chí 於ư 其kỳ 間gian 。 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 敵địch 。 庸dong 鄙bỉ 之chi 習tập 力lực 盡tận 。 真chân 挺đĩnh 特đặc 沒một 量lượng 漢hán 也dã 。 予# 終chung 身thân 踐tiễn 其kỳ 言ngôn 。 始thỉ 得đắc 不bất 負phụ 出xuất 家gia 之chi 志chí (# 廣quảng 錄lục )# 。
謾man
空không 也dã 欺khi 也dã 。
挺đĩnh 持trì
超siêu 越việt 而nhi 獨độc 立lập 也dã 。
雪tuyết 堂đường 謂vị 且thả 菴am 曰viết 。 執chấp 事sự 須tu 權quyền 重trọng/trùng 輕khinh 。 發phát 言ngôn 要yếu 先tiên 思tư 慮lự 。 務vụ 合hợp 中trung 道đạo 。 勿vật 使sử 偏thiên 頗phả 。 若nhược 倉thảng 卒thốt 暴bạo 用dụng 。 鮮tiên 克khắc 有hữu 濟tế 。 就tựu 使sử 得đắc 成thành 而nhi 終chung 不bất 能năng 萬vạn 全toàn 。 予# 在tại 眾chúng 中trung 。 備bị 見kiến 利lợi 病bệnh 。 惟duy 有hữu 德đức 者giả 。 以dĩ 寬khoan 服phục 人nhân 。 常thường 願nguyện 後hậu 來lai 有hữu 志chí 力lực 者giả 。 審thẩm 而nhi 行hành 之chi 。 方phương 為vi 美mỹ 利lợi 。 靈linh 源nguyên 嘗thường 曰viết 。 凡phàm 人nhân 平bình 居cư 內nội 照chiếu 多đa 能năng 曉hiểu 了liễu 。 及cập 涉thiệp 事sự 外ngoại 馳trì 便tiện 乖quai 混hỗn 融dung 喪táng 其kỳ 法pháp 體thể 。 必tất 欲dục 思tư 紹thiệu 佛Phật 祖tổ 之chi 任nhậm 。 啟khải 廸# 後hậu 昆côn 。 不bất 可khả 不bất 常thường 。 自tự 檢kiểm 責trách 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
且thả 菴am
真chân 州châu 長trường/trưởng 蘆lô 且thả 菴am 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 。 越việt 之chi 上thượng 虞ngu 人nhân 。 嗣tự 雪tuyết 堂đường 行hành 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。
頗phả
不bất 正chánh 之chi 貌mạo 。
啟khải 廸#
開khai 導đạo 也dã 。
應ưng 菴am 華hoa 和hòa 尚thượng 住trụ 明minh 果quả 。 雪tuyết 堂đường 未vị 嘗thường 一nhất 日nhật 不bất 過quá 從tùng 。 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 華hoa 侄# 為vi 人nhân 不bất 悅duyệt 利lợi 近cận 名danh 。 不bất 先tiên 譽dự 後hậu 毀hủy 。 不bất 阿a 容dung 苟cẩu 合hợp 。 不bất 佞nịnh 色sắc 巧xảo 言ngôn 。 加gia 以dĩ 見kiến 道đạo 明minh 白bạch 。 去khứ 住trụ 翛# 然nhiên 。 衲nạp 子tử 難nan 得đắc 。 予# 固cố 重trọng/trùng 之chi (# 且thả 菴am 逸dật 事sự )# 。
應ưng 菴am 華hoa
明minh 州châu 天thiên 童đồng 應ưng 菴am 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 。 蘄kì 州châu 汪uông 氏thị 子tử 。 嗣tự 虎hổ 丘khâu 隆long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 氣khí 勝thắng 志chí 則tắc 為vi 小tiểu 人nhân 。 志chí 勝thắng 氣khí 則tắc 為vi 端đoan 人nhân 。 正Chánh 士Sĩ 氣khí 與dữ 志chí 齊tề 。 為vi 得đắc 道Đạo 賢hiền 聖thánh 。 有hữu 人nhân 剛cang 狼lang 不bất 受thọ 規quy 諫gián 。 氣khí 使sử 然nhiên 也dã 。 端đoan 正chánh 之chi 士sĩ 。 雖tuy 強cưỡng 使sử 為vi 不bất 善thiện 。 寧ninh 死tử 不bất 二nhị 。 志chí 使sử 然nhiên 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
志chí 氣khí
上thượng 心tâm 志chí 也dã 。 下hạ 血huyết 氣khí 也dã 。 以dĩ 理lý 養dưỡng 心tâm 。 志chí 不bất 昏hôn 。 以dĩ 志chí 帥súy 氣khí 。 氣khí 不bất 墮đọa 。 論luận 云vân 。 氣khí 聽thính 命mạng 於ư 心tâm 者giả 是thị 賢hiền 也dã 。 心tâm 聽thính 命mạng 於ư 氣khí 者giả 為vi 小tiểu 人nhân 也dã 。 夫phu 氣khí 者giả 志chí 之chi 卒thốt 也dã 。 志chí 者giả 氣khí 之chi 帥súy 也dã 。 苟cẩu 心tâm 隨tùy 氣khí 變biến 。 則tắc 氣khí 反phản 為vi 志chí 之chi 帥súy 也dã 。 氣khí 為vi 帥súy 。 則tắc 吾ngô 心tâm 之chi 志chí 衰suy 。 斯tư 乃nãi 心tâm 為vi 氣khí 役dịch 也dã 。 聖thánh 賢hiền 君quân 子tử 。 以dĩ 心tâm 御ngự 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 御ngự 。 以dĩ 心tâm 移di 氣khí 。 而nhi 不bất 為vi 氣khí 所sở 移di 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 高cao 菴am 住trụ 雲vân 居cư 。 普phổ 雲vân 圓viên 為vi 首thủ 座tòa 。 一nhất 材tài 僧Tăng 為vi 書thư 記ký 白bạch 楊dương 順thuận 為vi 藏tạng 主chủ 。 通thông 烏ô 頭đầu 為vi 知tri 客khách 。 賢hiền 真chân 牧mục 為vi 維duy 邪tà 。 華hoa 侄# 為vi 副phó 寺tự 。 用dụng 侄# 為vi 監giám 寺tự 。 皆giai 是thị 有hữu 德đức 業nghiệp 者giả 。 用dụng 侄# 尋tầm 常thường 廉liêm 約ước 。 不bất 點điểm 常thường 住trụ 油du 。 華hoa 侄# 因nhân 戲hí 之chi 曰viết 。 異dị 時thời 做tố 長trưởng 老lão 。 須tu 是thị 鼻tị 孔khổng 端đoan 正chánh 始thỉ 得đắc 。 豈khởi 可khả 以dĩ 此thử 為vi 得đắc 耶da 。 用dụng 侄# 不bất 對đối 。 用dụng 侄# 處xứ 己kỷ 雖tuy 儉kiệm 。 與dữ 人nhân 甚thậm 豐phong 。 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 略lược 無vô 倦quyện 色sắc 。 高cao 菴am 一nhất 日nhật 見kiến 之chi 曰viết 。 監giám 寺tự 用dụng 心tâm 固cố 難nan 得đắc 。 更cánh 須tu 照chiếu 管quản 常thường 住trụ 。 勿vật 令linh 疎sơ 失thất 。 用dụng 侄# 曰viết 。 在tại 某mỗ 失thất 為vi 小tiểu 過quá 。 在tại 和hòa 尚thượng 尊tôn 賢hiền 待đãi 士sĩ 。 海hải 納nạp 山sơn 容dung 。 不bất 問vấn 細tế 微vi 。 誠thành 為vi 大đại 德đức 。 高cao 菴am 笑tiếu 而nhi 已dĩ 。 故cố 叢tùng 林lâm 有hữu 用dụng 大đại 碗oản 之chi 稱xưng (# 逸dật 事sự )# 。
普phổ 雲vân 圓viên
南nam 康khang 軍quân 普phổ 雲vân 自tự 圓viên 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 雍ung 氏thị 子tử 。 嗣tự 南nam 菴am 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
首thủ 座tòa
表biểu 率suất 叢tùng 林lâm 。 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 。 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 開khai 鑿tạc 後hậu 昆côn 。 故cố 曰viết 首thủ 座tòa 也dã 。
一nhất 材tài 僧Tăng
未vị 詳tường 。 或hoặc 指chỉ 水thủy 菴am 。
書thư 記ký
執chấp 掌chưởng 文văn 翰hàn 。 凡phàm 山sơn 門môn 榜bảng 疏sớ/sơ 書thư 簡giản 。 祈kỳ 禱đảo 語ngữ 詞từ 。 悉tất 皆giai 屬thuộc 之chi 。
白bạch 楊dương 順thuận
撫phủ 州châu 白bạch 楊dương 法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。 綿miên 州châu 文văn 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 曰viết 。 好hảo/hiếu 事sự 堆đôi 堆đôi 疊điệp 疊điệp 來lai 。 不bất 須tu 造tạo 作tác 與dữ 安an 排bài 。 落lạc 林lâm 黃hoàng 葉diệp 水thủy 摧tồi 去khứ 。 橫hoạnh/hoành 谷cốc 白bạch 雲vân 風phong 捲quyển 回hồi 。 寒hàn 雁nhạn 一nhất 聲thanh 情tình 念niệm 斷đoạn 。 霜sương 鐘chung 纔tài 動động 我ngã 山sơn 摧tồi 。 白bạch 楊dương 更cánh 有hữu 過quá 人nhân 處xứ 。 盡tận 夜dạ 寒hàn 爐lô 撥bát 死tử 灰hôi 。
藏tạng 主chủ
執chấp 掌chưởng 經kinh 藏tạng 。 兼kiêm 通thông 義nghĩa 理lý 。 函hàm 帙# 目mục 錄lục 。 常thường 加gia 典điển 對đối 。 缺khuyết 者giả 補bổ 完hoàn 。 斷đoạn 者giả 粘niêm 綴chuế 也dã 。
通thông 烏ô 頭đầu
真chân 州châu 北bắc 山sơn 法pháp 通thông 禪thiền 師sư 。 嗣tự 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 清thanh 禪thiền 師sư 。
知tri 客khách
知tri 典điển 賓tân 客khách 。 緇# 白bạch 相tương 遇ngộ 。 應ứng 對đối 香hương 茶trà 。 迎nghênh 請thỉnh 務vụ 令linh 整chỉnh 齊tề 。
賢hiền 真chân 牧mục
南nam 康khang 軍quân 歸quy 宗tông 真chân 牧mục 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 陳trần 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 眼nhãn 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
維duy 那na
綱cương 維duy 僧Tăng 眾chúng 。 曲khúc 盡tận 調điều 攝nhiếp 。 僧Tăng 事sự 內nội 外ngoại 。 無vô 不bất 掌chưởng 之chi 維duy 那na 華hoa 梵Phạm 兼kiêm 舉cử 。 即tức 今kim 之chi 悅duyệt 眾chúng 也dã 。
副phó 事sự
掌chưởng 常thường 住trụ 金kim 糓cốc 錢tiền 帛bạch 。 米mễ 麥mạch 出xuất 入nhập 。 隨tùy 時thời 上thượng 曆lịch 也dã 。
用dụng 侄#
婺# 州châu 雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。 本bổn 郡quận 戴đái 氏thị 子tử 。 嗣tự 高cao 菴am 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。
監giám 寺tự
梵Phạn 語ngữ 摩ma 監giám 帝đế 。 此thử 云vân 寺tự 主chủ 。 即tức 今kim 監giám 寺tự 。 此thử 職chức 早tảo 暮mộ 勤cần 事sự 香hương 火hỏa 。 應ưng 接tiếp 官quan 員# 。 歷lịch 事sự 廉liêm 能năng 公công 謹cẩn 。 上thượng 下hạ 無vô 怨oán 者giả 充sung 之chi 矣hĩ 。
海hải 納nạp 山sơn 容dung
量lượng 如như 大đại 海hải 。 無vô 水thủy 不bất 納nạp 。 心tâm 似tự 山sơn 谷cốc 。 無vô 物vật 不bất 容dung 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 不bất 知tri 道đạo 之chi 所sở 向hướng 。 則tắc 尋tầm 師sư 友hữu 以dĩ 參tham 扣khấu 之chi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 可khả 以dĩ 道đạo 之chi 獨độc 化hóa 。 故cố 假giả 學học 者giả 贊tán 祐hựu 之chi 。 是thị 以dĩ 主chủ 招chiêu 提đề 有hữu 道Đạo 德đức 之chi 師sư 。 而nhi 成thành 法pháp 社xã 。 必tất 有hữu 賢hiền 智trí 之chi 衲nạp 子tử 。 是thị 為vi 虎hổ 嘯khiếu 風phong 冽liệt 。 龍long 驤# 雲vân 起khởi 。 昔tích 江giang 西tây 馬mã 祖tổ 。 因nhân 百bách 丈trượng 南nam 泉tuyền 而nhi 顯hiển 其kỳ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 。 南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 。 得đắc 藥dược 山sơn 天thiên 皇hoàng 而nhi 著trước 其kỳ 大đại 智trí 大đại 能năng 。 所sở 以dĩ 千thiên 載tái 一nhất 合hợp 。 論luận 說thuyết 無vô 疑nghi 。 翼dực 然nhiên 若nhược 鴻hồng 毛mao 之chi 遇ngộ 風phong 。 沛# 乎hồ 似tự 巨cự 魚ngư 之chi 縱túng/tung 壑hác 。 皆giai 自tự 然nhiên 之chi 勢thế 也dã 。 遂toại 致trí 建kiến 叢tùng 林lâm 功công 勳huân 。 增tăng 佛Phật 祖tổ 光quang 耀diệu 。 先tiên 師sư 住trụ 龍long 門môn 。 一nhất 夕tịch 謂vị 予# 曰viết 。 我ngã 無vô 德đức 業nghiệp 。 不bất 能năng 浩hạo 歸quy 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 。 終chung 愧quý 老lão 東đông 山sơn 也dã 。 言ngôn 畢tất 澘# 然nhiên 。 予# 嘗thường 思tư 之chi 。 今kim 為vi 人nhân 師sư 法pháp 者giả 。 與dữ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 去khứ 倍bội 萬vạn 矣hĩ (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。
贊tán 祐hựu
佐tá 助trợ 也dã 。
社xã
席tịch 也dã 會hội 也dã 。
嘯khiếu
吹xuy 氣khí 之chi 聲thanh 。
冽liệt
寒hàn 氣khí 也dã 。
驤#
騰đằng 躍dược 遠viễn 舉cử 之chi 貌mạo 。
虎hổ 嘯khiếu 龍long 驤#
易dị 乾can/kiền/càn 卦# 九cửu 五ngũ 。 飛phi 龍long 在tại 天thiên 。 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 。 何hà 謂vị 也dã 。 子tử 曰viết 。 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 。 同đồng 氣khí 相tương 求cầu 。 水thủy 流lưu 濕thấp 。 火hỏa 就tựu 燥táo 。 雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 聖thánh 人nhân 作tác 而nhi 萬vạn 物vật 覩đổ 。 本bổn 乎hồ 天thiên 者giả 親thân 乎hồ 上thượng 。 本bổn 乎hồ 地địa 者giả 親thân 乎hồ 下hạ 。 則tắc 各các 從tùng 其kỳ 類loại 也dã 。
藥dược 山sơn
澧# 州châu 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 絳giáng 州châu 韓# 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 遷thiên 禪thiền 師sư 。
天thiên 皇hoàng
荊kinh 州châu 天thiên 皇hoàng 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 東đông 陽dương 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 石thạch 頭đầu 禪thiền 師sư 。
翼dực
飛phi 舉cử 之chi 貌mạo 。
鴻hồng
大đại 雁nhạn 也dã 。
沛#
水thủy 流lưu 下hạ 急cấp 之chi 貌mạo 。
潸#
音âm 山sơn 。 淚lệ 下hạ 之chi 貌mạo 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 予# 在tại 龍long 門môn 時thời 。 靈linh 源nguyên 住trụ 太thái 平bình 。 有hữu 司ty 以dĩ 非phi 意ý 擾nhiễu 之chi 。 靈linh 源nguyên 與dữ 先tiên 師sư 書thư 曰viết 。 直trực 可khả 以dĩ 行hành 道Đạo 。 殆đãi 不bất 可khả 為vi 。 枉uổng 可khả 以dĩ 住trụ 持trì 。 誠thành 非phi 我ngã 志chí 。 不bất 如như 放phóng 意ý 於ư 千thiên 巖nham 萬vạn 壑hác 之chi 間gian 。 日nhật 飽bão 芻sô 粟túc 。 以dĩ 遂toại 餘dư 生sanh 。 復phục 何hà 惓# 惓# 乎hồ 。 不bất 旬tuần 浹# 間gian 。 有hữu 黃hoàng 龍long 之chi 命mạng 。 乃nãi 乘thừa 興hưng 歸quy 江giang 西tây (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。
直trực 枉uổng 行hành 道Đạo
直trực 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 焉yên 往vãng 而nhi 不bất 三tam 黜truất 。 枉uổng 道đạo 而nhi 事sự 人nhân 。 何hà 必tất 去khứ 父phụ 母mẫu 之chi 邦bang 。 此thử 魯lỗ 論luận 中trung 柳liễu 下hạ 惠huệ 語ngữ 也dã 。
芻sô 粟túc
草thảo 子tử 之chi 飯phạn 也dã 。
惓# 惓#
憂ưu 問vấn 也dã 。
旬tuần 浹#
下hạ 音âm 節tiết 。 十thập 日nhật 為vi 旬tuần 。 十thập 二nhị 日nhật 為vi 浹# 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 靈linh 源nguyên 好hảo/hiếu 比tỉ 類loại 衲nạp 子tử 曰viết 。 古cổ 人nhân 有hữu 言ngôn 。 譬thí 為vi 土thổ/độ 木mộc 偶ngẫu 人nhân 相tương 似tự 。 為vi 木mộc 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 大đại 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 小tiểu 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 口khẩu 目mục 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 為vi 土thổ/độ 偶ngẫu 人nhân 。 耳nhĩ 鼻tị 先tiên 欲dục 小tiểu 。 口khẩu 目mục 先tiên 欲dục 大đại 。 人nhân 或hoặc 非phi 之chi 。 耳nhĩ 鼻tị 小tiểu 可khả 以dĩ 大đại 。 口khẩu 目mục 大đại 可khả 以dĩ 小tiểu 。 夫phu 此thử 言ngôn 雖tuy 小tiểu 。 可khả 以dĩ 喻dụ 大đại 矣hĩ 。 學học 者giả 臨lâm 事sự 取thủ 捨xả 。 不bất 厭yếm 三tam 思tư 。 可khả 以dĩ 為vi 忠trung 厚hậu 之chi 人nhân 也dã (# 記ký 聞văn )# 。
偶ngẫu
象tượng 人nhân 之chi 形hình 曰viết 偶ngẫu 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 萬vạn 菴am 送tống 高cao 菴am 過quá 天thiên 台thai 。 回hồi 謂vị 予# 言ngôn 。 有hữu 德đức 貫quán 首thủ 座tòa 隱ẩn 景cảnh 星tinh 巖nham 三tam 十thập 載tái 。 影ảnh 不bất 出xuất 山sơn 。 龍long 學học 耿# 公công 為vi 郡quận 。 特đặc 以dĩ 瑞thụy 巖nham 迎nghênh 之chi 。 貫quán 辭từ 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 三tam 十thập 年niên 來lai 獨độc 掩yểm 關quan 。 使sử 符phù 那na 得đắc 到đáo 青thanh 山sơn 。 休hưu 將tương 瑣tỏa 末mạt 人nhân 間gian 事sự 。 換hoán 我ngã 一nhất 生sanh 林lâm 下hạ 閒gian/nhàn 。 使sử 命mạng 再tái 至chí 終chung 不bất 就tựu 。 耿# 公công 嘆thán 曰viết 。 今kim 日nhật 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 也dã 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 彼bỉ 有hữu 老lão 宿túc 能năng 記ký 其kỳ 語ngữ 者giả 。 乃nãi 曰viết 。 不bất 體thể 道đạo 本bổn 。 沒một 溺nịch 死tử 生sanh 。 觸xúc 境cảnh 生sanh 心tâm 。 隨tùy 情tình 動động 念niệm 。 狼lang 心tâm 狐hồ 意ý 。 謟siểm 行hành 誑cuống 人nhân 。 附phụ 勢thế 阿a 容dung 。 狥# 名danh 苟cẩu 利lợi 。 乖quai 真chân 逐trục 妄vọng 。 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 林lâm 下hạ 道Đạo 人Nhân 終chung 不bất 為vi 也dã 。 予# 曰viết 。 貫quán 亦diệc 僧Tăng 中trung 間gian 氣khí 也dã (# 逸dật 事sự )# 。
萬vạn 菴am
江giang 州châu 東đông 林lâm 萬vạn 菴am 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 。 潼# 州châu 解giải 氏thị 子tử 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 也dã 。
貫quán 首thủ 座tòa
未vị 詳tường 。
使sử 符phù
漢hán 制chế 以dĩ 竹trúc 長trường/trưởng 六lục 寸thốn 分phần/phân 而nhi 相tương/tướng 合hợp 。 為vi 符phù 信tín 也dã 。
狼lang
多đa 貪tham 害hại 物vật 曰viết 狼lang 。
間gian 氣khí
不bất 世thế 而nhi 出xuất 曰viết 間gian 氣khí 。 如như 伊y 尹# 周chu 公công 之chi 類loại 也dã 。 又hựu 謂vị 出xuất 格cách 之chi 人nhân 。 與dữ 世thế 無vô 干can 也dã 。
雪tuyết 堂đường 生sanh 富phú 貴quý 之chi 室thất 。 無vô 驕kiêu 倨# 之chi 態thái 。 處xử 躬cung 節tiết 儉kiệm 。 雅nhã 不bất 事sự 物vật 住trụ 烏ô 巨cự 山sơn 。 衲nạp 子tử 有hữu 獻hiến 鐵thiết 鏡kính 者giả 。 雪tuyết 堂đường 曰viết 。 溪khê 流lưu 清thanh 泚# 。 毛mao 髮phát 可khả 鑑giám 。 蓄súc 此thử 何hà 為vi 。 終chung 卻khước 之chi (# 行hành 實thật )# 。
富phú 貴quý
有hữu 財tài 曰viết 富phú 。 有hữu 祿lộc 曰viết 貴quý 。
泚#
千thiên 里lý 切thiết 。 水thủy 清thanh 也dã 。
雪tuyết 堂đường 仁nhân 慈từ 忠trung 恕thứ 。 尊tôn 賢hiền 敬kính 能năng 。 戲hí 笑tiếu 俚# 言ngôn 。 罕# 出xuất 于vu 口khẩu 。 無vô 峻tuấn 阻trở 。 不bất 暴bạo 怒nộ 。 至chí 於ư 去khứ 就tựu 之chi 際tế 。 極cực 為vi 介giới 潔khiết 。 嘗thường 曰viết 。 古cổ 人nhân 學học 道Đạo 。 于vu 外ngoại 物vật 淡đạm 然nhiên 。 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 。 以dĩ 至chí 忘vong 勢thế 位vị 。 去khứ 聲thanh 色sắc 。 似tự 不bất 勉miễn 而nhi 能năng 。 今kim 之chi 學học 者giả 。 做tố 盡tận 伎kỹ 倆lưỡng 。 終chung 不bất 奈nại 何hà 。 其kỳ 故cố 何hà 哉tai 。 志chí 不bất 堅kiên 。 事sự 不bất 一nhất 。 把bả 作tác 匹thất 似tự 間gian 耳nhĩ (# 行hành 實thật )# 。
忠trung 恕thứ
盡tận 己kỷ 之chi 謂vị 忠trung 。 讓nhượng 人nhân 之chi 謂vị 恕thứ 。
俚#
鄙bỉ 俗tục 之chi 言ngôn 。
介giới
所sở 守thủ 之chi 節tiết 。 堅kiên 正chánh 不bất 移di 。
伎kỹ 倆lưỡng
能năng 巧xảo 多đa 藝nghệ 也dã 。
匹thất 似tự 間gian
方phương 語ngữ 不bất 要yếu 緊khẩn 也dã 。
雪tuyết 堂đường 曰viết 。 死tử 心tâm 住trụ 雲vân 巖nham 。 室thất 中trung 好hiếu 怒nộ 罵mạ 。 衲nạp 子tử 皆giai 望vọng 崖nhai 而nhi 退thoái 。 方phương 侍thị 者giả 曰viết 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 行hành 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 號hiệu 令linh 人nhân 天thiên 。 當đương 視thị 學học 者giả 如như 赤xích 子tử 。 今kim 不bất 能năng 施thí 慘thảm 怛đát 之chi 憂ưu 。 垂thùy 撫phủ 循tuần 之chi 恩ân 。 用dụng 中trung 和hòa 之chi 教giáo 。 奈nại 何hà 如như 仇cừu 讐thù 。 見kiến 則tắc 詬# 罵mạ 。 豈khởi 善Thiện 知Tri 識Thức 用dụng 心tâm 乎hồ 。 死tử 心tâm 拽duệ 拄trụ 杖trượng 趂# 之chi 曰viết 。 爾nhĩ 見kiến 解giải 如như 此thử 。 他tha 日nhật 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 苟cẩu 媚mị 權quyền 豪hào 。 賤tiện 賣mại 佛Phật 法Pháp 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 定định 矣hĩ 。 予# 不bất 忍nhẫn 。 故cố 以dĩ 重trọng/trùng 言ngôn 激kích 之chi 。 安an 有hữu 他tha 哉tai 。 欲dục 其kỳ 知tri 耻sỉ 改cải 過quá 。 懷hoài 慕mộ 不bất 忘vong 。 異dị 日nhật 做tố 好hảo/hiếu 人nhân 耳nhĩ (# 聰thông 首thủ 座tòa 記ký 聞văn )# 。
方phương 侍thị 者giả
吉cát 州châu 禾hòa 山sơn 超siêu 宗tông 惠huệ 方phương 禪thiền 師sư 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 二nhị 世thế 。
慘thảm 怛đát
慈từ 悲bi 之chi 容dung 。 惻trắc 隱ẩn 之chi 貌mạo 。
撫phủ 循tuần
上thượng 安an 也dã 。 下hạ 順thuận 也dã 。 乃nãi 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 之chi 義nghĩa 也dã 。
中trung 和hòa
理lý 無vô 偏thiên 頗phả 。 事sự 無vô 緩hoãn 急cấp 。 又hựu 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 未vị 發phát 謂vị 之chi 中trung 。 發phát 而nhi 皆giai 中trung 節tiết 謂vị 之chi 和hòa 。
讐thù
懷hoài 冤oan 相tương/tướng 報báo 之chi 意ý 。 不bất 容dung 寬khoan 恕thứ 之chi 心tâm 。
詬#
音âm 后hậu 。 怒nộ 也dã 。
趂#
逐trục 也dã 。
權quyền 豪hào
當đương 位vị 有hữu 勢thế 曰viết 權quyền 。 財tài 力lực 俱câu 勝thắng 曰viết 豪hào 。
激kích 之chi
感cảm 發phát 其kỳ 志chí 。
死tử 心tâm 新tân 和hòa 尚thượng 曰viết 。 秀tú 圓viên 通thông 嘗thường 言ngôn 。 自tự 不bất 能năng 正chánh 。 而nhi 欲dục 正chánh 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 失thất 德đức 。 自tự 不bất 能năng 恭cung 。 而nhi 欲dục 恭cung 他tha 人nhân 者giả 。 謂vị 之chi 悖bội 禮lễ 。 夫phu 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 失thất 德đức 悖bội 禮lễ 。 將tương 何hà 以dĩ 垂thùy 範phạm 後hậu 乎hồ (# 與dữ 靈linh 源nguyên 書thư )# 。
秀tú 圓viên 通thông
汴# 梁lương 法pháp 雲vân 寺tự 圓viên 通thông 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 秦tần 州châu 隴# 城thành 辛tân 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 。
死tử 心tâm 謂vị 陳trần 瑩oánh 中trung 曰viết 。 欲dục 求cầu 大Đại 道Đạo 。 先tiên 正chánh 其kỳ 心tâm 。 少thiểu 有hữu 忿phẫn 懥# 。 則tắc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 少thiểu 有hữu 嗜thị 慾dục 。 亦diệc 不bất 得đắc 其kỳ 正chánh 。 然nhiên 自tự 非phi 聖thánh 賢hiền 應ưng 世thế 。 安an 得đắc 無vô 愛ái 惡ác 喜hỷ 怒nộ 。 直trực 須tu 不bất 置trí 之chi 於ư 前tiền 。 以dĩ 害hại 其kỳ 正chánh 。 是thị 為vi 得đắc 矣hĩ (# 廣quảng 錄lục )# 。
忿phẫn 懥#
下hạ 本bổn 作tác 睫tiệp 字tự 。 上thượng 怒nộ 之chi 甚thậm 也dã 。 下hạ 怒nộ 之chi 滯trệ 也dã 。
死tử 心tâm 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 最tối 為vi 入nhập 道đạo 捷tiệp 徑kính 。 多đa 見kiến 學học 者giả 。 心tâm 憤phẫn 憤phẫn 。 口khẩu 悱# 悱# 。 孰thục 不bất 欲dục 繼kế 踵chủng 古cổ 人nhân 。 及cập 觀quán 其kỳ 放phóng 下hạ 節tiết 儉kiệm 。 萬vạn 中trung 無vô 一nhất 。 恰kháp 似tự 世thế 俗tục 之chi 家gia 子tử 弟đệ 。 不bất 肯khẳng 讀đọc 書thư 。 要yếu 做tố 官quan 人nhân 。 雖tuy 三tam 尺xích 孺nhụ 子tử 。 知tri 其kỳ 必tất 不bất 能năng 為vi 也dã (# 廣quảng 錄lục )# 。
憤phẫn 憤phẫn
心tâm 欲dục 通thông 而nhi 未vị 能năng 通thông 也dã 。
悱# 悱#
口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 未vị 能năng 言ngôn 也dã 。
死tử 心tâm 謂vị 湛trạm 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 有hữu 才tài 識thức 。 忠trung 信tín 節tiết 義nghĩa 者giả 上thượng 也dã 。 其kỳ 才tài 雖tuy 不bất 高cao 。 謹cẩn 而nhi 有hữu 量lượng 者giả 次thứ 也dã 。 其kỳ 或hoặc 懷hoài 邪tà 觀quán 望vọng 。 隨tùy 勢thế 改cải 易dị 。 此thử 真chân 小tiểu 人nhân 也dã 。 若nhược 置trí 之chi 於ư 人nhân 前tiền 。 必tất 壞hoại 叢tùng 林lâm 。 而nhi 汙ô 瀆độc 法Pháp 門môn 也dã (# 實thật 錄lục )# 。
死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 之chi 職chức 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 要yếu 在tại 誠thành 信tín 。 言ngôn 誠thành 而nhi 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 深thâm 。 言ngôn 不bất 誠thành 信tín 。 所sở 感cảm 必tất 淺thiển 。 不bất 誠thành 之chi 言ngôn 。 不bất 信tín 之chi 事sự 。 雖tuy 平bình 居cư 庶thứ 俗tục 。 猶do 不bất 忍nhẫn 行hành 。 恐khủng 見kiến 欺khi 于vu 鄉hương 黨đảng 。 況huống 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 。 代đại 佛Phật 祖tổ 宣tuyên 化hóa 。 發phát 言ngôn 行hạnh 事sự 。 苟cẩu 無vô 誠thành 信tín 。 則tắc 湖hồ 海hải 衲nạp 子tử 孰thục 相tương 從tùng 焉yên (# 黃hoàng 龍long 實thật 錄lục )# 。
鄉hương 黨đảng
一nhất 萬vạn 二nhị 千thiên 家gia 為vi 鄉hương 。 五ngũ 百bách 家gia 為vi 黨đảng 。
死tử 心tâm 曰viết 。 求cầu 利lợi 者giả 不bất 可khả 與dữ 道đạo 。 求cầu 道Đạo 者giả 不bất 可khả 與dữ 利lợi 。 古cổ 人nhân 非phi 不bất 能năng 兼kiêm 之chi 。 葢# 其kỳ 勢thế 不bất 可khả 也dã 。 使sử 利lợi 與dữ 道đạo 兼kiêm 行hành 。 則tắc 商thương 賈cổ 屠đồ 沽cô 。 閭lư 閻diêm 負phụ 販phán 之chi 徒đồ 。 皆giai 能năng 求cầu 之chi 矣hĩ 。 何hà 必tất 古cổ 人nhân 棄khí 富phú 貴quý 。 忘vong 功công 名danh 。 灰hôi 心tâm 泯mẫn 智trí 。 于vu 空không 山sơn 大đại 澤trạch 之chi 中trung 。 澗giản 飲ẩm 木mộc 食thực 而nhi 終chung 其kỳ 身thân 哉tai 。 必tất 謂vị 利lợi 與dữ 道đạo 。 行hành 之chi 不bất 相tương 違vi 礙ngại 。 譬thí 如như 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 灌quán 焦tiêu 釜phủ 。 則tắc 莫mạc 能năng 濟tế 矣hĩ (# 因nhân 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
商thương 賈cổ
下hạ 音âm 古cổ 。 行hành 商thương 坐tọa 賈cổ 。
屠đồ 沽cô
宰tể 殺sát 曰viết 屠đồ 。 賣mại 酒tửu 曰viết 沽cô 。
閭lư 閻diêm
里lý 巷hạng 之chi 門môn 。
負phụ 販phán
上thượng 擔đảm 荷hà 也dã 。 下hạ 賤tiện 買mãi 貴quý 賣mại 也dã 。
漏lậu 巵chi
注chú 酒tửu 之chi 器khí 也dã 。 古cổ 云vân 江giang 河hà 不bất 能năng 滿mãn 漏lậu 巵chi 。
焦tiêu 釜phủ
秦tần 伐phạt 趙triệu 。 趙triệu 取thủ 救cứu 於ư 齊tề 。 齊tề 不bất 明minh 。 周chu 子tử 曰viết 。 今kim 日nhật 亡vong 趙triệu 。 明minh 日nhật 患hoạn 及cập 齊tề 。 救cứu 趙triệu 之chi 急cấp 務vụ 。 宜nghi 若nhược 捧phủng 漏lậu 巵chi 而nhi 沃ốc 焦tiêu 釜phủ 。
死tử 心tâm 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 昔tích 遊du 東đông 吳ngô 。 見kiến 圓viên 照chiếu 赴phó 淨tịnh 慈từ 請thỉnh 。 蘇tô 杭# 道đạo 俗tục 爭tranh 之chi 不bất 已dĩ 。 一nhất 曰viết 。 此thử 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 奪đoạt 之chi 。 一nhất 曰viết 。 今kim 我ngã 師sư 也dã 。 汝nhữ 何hà 有hữu 焉yên (# 一nhất 本bổn 見kiến 林lâm 間gian 錄lục )# 。
圓viên 照chiếu
東đông 京kinh 惠huệ 林lâm 寺tự 圓viên 照chiếu 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 常thường 州châu 無vô 錫tích 管quản 氏thị 子tử 。 嗣tự 天thiên 衣y 義nghĩa 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。
死tử 心tâm 住trụ 翠thúy 巖nham 。 聞văn 覺giác 範phạm 竄thoán 逐trục 海hải 外ngoại 。 道đạo 過quá 南nam 昌xương 。 邀yêu 歸quy 山sơn 中trung 。 迎nghênh 待đãi 連liên 日nhật 。 厚hậu 禮lễ 津tân 送tống 。 或hoặc 謂vị 死tử 心tâm 喜hỷ 怒nộ 不bất 常thường 。 死tử 心tâm 曰viết 。 覺giác 範phạm 有hữu 德đức 衲nạp 子tử 。 鄉hương 者giả 極cực 言ngôn 去khứ 其kỳ 圭# 角giác 。 今kim 罹li 橫hoạnh/hoành 逆nghịch 。 是thị 其kỳ 素tố 分phần/phân 。 予# 以dĩ 平bình 日nhật 叢tùng 林lâm 道đạo 義nghĩa 處xứ 之chi 。 識thức 者giả 謂vị 死tử 心tâm 無vô 私tư 於ư 人nhân 故cố 如như 此thử (# 西tây 山sơn 記ký 聞văn )# 。
鄉hương
與dữ 向hướng 同đồng 。 先tiên 也dã 。
死tử 心tâm 謂vị 草thảo 堂đường 曰viết 。 晦hối 堂đường 先tiên 師sư 言ngôn 。 人nhân 之chi 寬khoan 厚hậu 。 得đắc 於ư 天thiên 性tánh 。 若nhược 強cường/cưỡng 之chi 以dĩ 猛mãnh 。 必tất 不bất 悠du 久cửu 。 猛mãnh 而nhi 不bất 久cửu 。 則tắc 返phản 為vi 小tiểu 人nhân 侮vũ 慢mạn 。 然nhiên 邪tà 正chánh 善thiện 惡ác 。 亦diệc 得đắc 于vu 天thiên 性tánh 。 皆giai 不bất 可khả 移di 。 惟duy 中trung 人nhân 之chi 性tánh 。 易dị 上thượng 易dị 下hạ 。 可khả 從tùng 而nhi 化hóa 之chi (# 實thật 錄lục )# 。
草thảo 堂đường 清thanh 和hòa 尚thượng 曰viết 。 燎liệu 原nguyên 之chi 火hỏa 。 生sanh 于vu 熒# 熒# 。 壞hoại 山sơn 之chi 水thủy 。 漏lậu 于vu 涓# 涓# 。 夫phu 水thủy 之chi 微vi 也dã 。 捧phủng 土thổ/độ 可khả 塞tắc 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 漂phiêu 木mộc 石thạch 。 沒một 丘khâu 陵lăng 。 火hỏa 之chi 微vi 也dã 。 勺chước 水thủy 可khả 滅diệt 。 及cập 其kỳ 盛thịnh 也dã 。 焦tiêu 都đô 邑ấp 。 燔phần 山sơn 林lâm 。 與dữ 夫phu 愛ái 溺nịch 之chi 水thủy 。 瞋sân 恚khuể 之chi 火hỏa 。 曷hạt 常thường 異dị 乎hồ 。 古cổ 之chi 人nhân 治trị 其kỳ 心tâm 也dã 。 防phòng 其kỳ 念niệm 之chi 未vị 生sanh 。 情tình 之chi 未vị 起khởi 。 所sở 以dĩ 用dụng 力lực 甚thậm 微vi 。 收thu 功công 甚thậm 大đại 。 及cập 其kỳ 情tình 性tánh 相tướng 亂loạn 。 愛ái 惡ác 交giao 攻công 。 自tự 則tắc 傷thương 其kỳ 生sanh 。 他tha 則tắc 傷thương 其kỳ 人nhân 。 殆đãi 乎hồ 危nguy 矣hĩ 。 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
草thảo 堂đường 清thanh
隆long 興hưng 府phủ 草thảo 堂đường 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư 。 南nam 雍ung 州châu 何hà 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 三tam 世thế 。
燎liệu
燒thiêu 也dã 。
熒# 熒#
小tiểu 火hỏa 星tinh 也dã 。
都đô 邑ấp
天thiên 子tử 所sở 居cư 曰viết 都đô 。 周chu 禮lễ 云vân 。 四tứ 縣huyện 曰viết 都đô 。 邑ấp 。 國quốc 也dã 。 四tứ 井tỉnh 曰viết 邑ấp 。
燔phần
音âm 煩phiền 。 燒thiêu 也dã 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 審thẩm 察sát 人nhân 情tình 。 周chu 知tri 上thượng 下hạ 。 夫phu 人nhân 情tình 審thẩm 則tắc 中trung 外ngoại 和hòa 。 上thượng 下hạ 通thông 則tắc 百bách 事sự 理lý 。 此thử 住trụ 持trì 。 所sở 以dĩ 安an 也dã 。 人nhân 情tình 不bất 能năng 審thẩm 察sát 。 下hạ 情tình 不bất 能năng 上thượng 通thông 。 上thượng 下hạ 乖quai 戾lệ 。 百bách 事sự 矛mâu 盾# 。 此thử 住trụ 持trì 所sở 以dĩ 廢phế 也dã 。 其kỳ 或hoặc 主chủ 者giả 。 自tự 持trì 聰thông 明minh 之chi 資tư 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 情tình 。 捨xả 僉thiêm 議nghị 而nhi 重trọng/trùng 己kỷ 權quyền 。 廢phế 公công 論luận 而nhi 行hành 私tư 惠huệ 。 致trí 使sử 進tiến 善thiện 之chi 途đồ 漸tiệm 隘ải 。 任nhậm 眾chúng 之chi 道đạo 益ích 微vi 。 毀hủy 其kỳ 未vị 見kiến 未vị 聞văn 。 安an 其kỳ 所sở 習tập 所sở 蔽tế 。 欲dục 其kỳ 住trụ 持trì 經Kinh 大đại 傳truyền 遠viễn 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 終chung 不bất 可khả 及cập (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。
僉thiêm
眾chúng 也dã 皆giai 也dã 。
卻khước 行hành 求cầu 前tiền
時thời 孔khổng 子tử 在tại 衛vệ 。 冉nhiễm 求cầu 言ngôn 於ư 季quý 孫tôn 曰viết 。 國quốc 有hữu 聖thánh 人nhân 。 而nhi 不bất 能năng 用dụng 。 欲dục 求cầu 其kỳ 治trị 。 是thị 猶do 卻khước 行hành 而nhi 求cầu 前tiền 。 豈khởi 可khả 及cập 乎hồ 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 學học 者giả 立lập 身thân 須tu 要yếu 正chánh 當đương 。 勿vật 使sử 人nhân 竊thiết 議nghị 。 一nhất 涉thiệp 異dị 論luận 。 則tắc 終chung 身thân 不bất 可khả 立lập 矣hĩ 。 昔tích 大đại 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 道đạo 學học 為vi 叢tùng 林lâm 推thôi 重trọng/trùng 。 以dĩ 處xứ 心tâm 不bất 正chánh 。 識thức 者giả 非phi 之chi 。 遂toại 致trí 終chung 身thân 坎khảm 坷# 。 逮đãi 死tử 無vô 歸quy 。 然nhiên 豈khởi 獨độc 學học 者giả 而nhi 已dĩ 。 為vi 一nhất 方phương 主chủ 人nhân 。 尤vưu 宜nghi 祗chi 畏úy (# 與dữ 一nhất 書thư 記ký 書thư )# 。
平bình 侍thị 者giả
太thái 陽dương 平bình 侍thị 者giả 。 預dự 明minh 安an 之chi 室thất 有hữu 年niên 矣hĩ 。 雖tuy 盡tận 得đắc 其kỳ 旨chỉ 。 惟duy 以dĩ 生sanh 滅diệt 為vì 己kỷ 任nhậm 。 擠# 陷hãm 同đồng 列liệt 。 忌kỵ 出xuất 其kỳ 右hữu 。
時thời 瑯# 琊gia 廣quảng 照chiếu 。 公công 安an 圓viên 鑑giám 居cư 眾chúng 時thời 。 汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 令linh 其kỳ 探thám 明minh 安an 宗tông 旨chỉ 。 太thái 陽dương 明minh 安an 云vân 。 興hưng 洞đỗng 山sơn 一nhất 宗tông 。 非phi 遠viễn 即tức 覺giác 也dã 。 二nhị 師sư 云vân 。 有hữu 平bình 侍thị 者giả 在tại 。 安an 以dĩ 手thủ 指chỉ 胷# 云vân 。 此thử 處xứ 不bất 佳giai 。 又hựu 揑niết 拇mẫu 指chỉ 叉xoa 中trung 示thị 云vân 。 平bình 向hướng 去khứ 當đương 死tử 於ư 此thử 爾nhĩ 。 既ký 明minh 安an 遷thiên 化hóa 。 遺di 囑chúc 云vân 。 瘞ế 身thân 十thập 年niên 無vô 難nạn/nan 。 當đương 為vi 太thái 陽dương 山sơn 打đả 供cung 。 入nhập 塔tháp 時thời 。 門môn 人nhân 恐khủng 平bình 將tương 不bất 利lợi 於ư 師sư 。 遂toại 作tác 李# 和hòa 文văn 都đô 尉úy 。 所sở 施thí 黃hoàng 白bạch 器khí 物vật 。 書thư 於ư 塔tháp 銘minh 。 實thật 無vô 也dã 。 後hậu 平bình 住trụ 太thái 陽dương 。 忽hốt 云vân 。 先tiên 師sư 靈linh 骨cốt 。 風phong 水thủy 不bất 利lợi 。 取thủ 而nhi 焚phần 之chi 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 切thiết 諫gián 。 平bình 云vân 。 與dữ 我ngã 有hữu 妨phương 。 遂toại 發phát 塔tháp 。 見kiến 師sư 顏nhan 貌mạo 如như 生sanh 。 薪tân 盡tận 儼nghiễm 然nhiên 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 異dị 。 平bình 以dĩ 钁quắc 破phá 其kỳ 腦não 。 益ích 油du 薪tân 。 俄nga 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 眾chúng 以dĩ 其kỳ 事sự 聞văn 於ư 官quan 。 坐tọa 平bình 謀mưu 塔tháp 中trung 物vật 。 不bất 孝hiếu 還hoàn 俗tục 。 平bình 後hậu 自tự 稱xưng 為vi 黃hoàng 秀tú 才tài 。 謁yết 瑯# 琊gia 。 瑯# 瑯# 曰viết 。 昔tích 年niên 平bình 侍thị 者giả 。 今kim 朝triêu 黃hoàng 秀tú 不phủ 。 我ngã 在tại 太thái 陽dương 時thời 。 見kiến 你nễ 做tố 出xuất 來lai 。 遂toại 不bất 納nạp 。 又hựu 謁yết 公công 安an 。 安an 亦diệc 然nhiên 。 平bình 流lưu 浪lãng 無vô 依y 。 後hậu 于vu 三tam 叉xoa 路lộ 口khẩu 。 遭tao 大đại 虫trùng 食thực 之chi 。 竟cánh 不bất 免miễn 太thái 陽dương 手thủ 叉xoa 之chi 記ký 。 悲bi 哉tai 。
坎khảm 坷#
不bất 平bình 之chi 貌mạo 。
草thảo 堂đường 謂vị 如như 和hòa 尚thượng 曰viết 。 先tiên 師sư 晦hối 堂đường 言ngôn 。 稠trù 人nhân 廣quảng 眾chúng 中trung 。 賢hiền 不bất 肖tiếu 接tiếp 踵chủng 。 以dĩ 化hóa 門môn 廣quảng 大đại 。 不bất 容dung 親thân 疎sơ 於ư 其kỳ 間gian 也dã 。 惟duy 在tại 少thiểu 加gia 精tinh 選tuyển 。 苟cẩu 才tài 德đức 合hợp 人nhân 望vọng 者giả 。 不bất 可khả 以dĩ 己kỷ 之chi 所sở 怒nộ 而nhi 疎sơ 之chi 。 苟cẩu 見kiến 識thức 庸dong 常thường 。 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 者giả 。 亦diệc 不bất 可khả 以dĩ 。 己kỷ 之chi 所sở 愛ái 而nhi 親thân 之chi 。 如như 此thử 則tắc 賢hiền 者giả 自tự 進tiến 。 不bất 肖tiếu 者giả 自tự 退thoái 。 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 主chủ 者giả 好hảo/hiếu 逞sính 私tư 心tâm 。 專chuyên 己kỷ 喜hỷ 怒nộ 而nhi 進tiến 退thoái 於ư 人nhân 。 則tắc 賢hiền 者giả 緘giam 默mặc 。 不bất 肖tiếu 者giả 競cạnh 進tiến 。 紀kỷ 綱cương 紊# 亂loạn 。 叢tùng 林lâm 廢phế 矣hĩ 。 此thử 二nhị 者giả 實thật 住trụ 持trì 之chi 大đại 體thể 。 誠thành 能năng 審thẩm 而nhi 踐tiễn 之chi 。 則tắc 近cận 者giả 悅duyệt 而nhi 遠viễn 者giả 傳truyền 。 則tắc 何hà 慮lự 道đạo 之chi 不bất 行hành 。 衲nạp 子tử 之chi 不bất 來lai 慕mộ 乎hồ (# 疎sơ 山sơn 石thạch 刻khắc )# 。
親thân 疎sơ
愛ái 而nhi 近cận 之chi 曰viết 親thân 。 惡ác 而nhi 遠viễn 之chi 曰viết 疎sơ 。
緘giam 默mặc
上thượng 封phong 也dã 。 下hạ 不bất 言ngôn 也dã 。
時thời 孔khổng 子tử 觀quán 周chu 。 入nhập 后hậu 稷tắc 之chi 廟miếu 。 有hữu 金kim 人nhân 焉yên 。 三tam 緘giam 其kỳ 口khẩu 。 而nhi 銘minh 其kỳ 背bối/bội 曰viết 。 天thiên 機cơ 不bất 密mật 。 四tứ 時thời 何hà 行hành 。 地địa 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 物vật 何hà 生sanh 。 人nhân 機cơ 不bất 密mật 。 萬vạn 事sự 何hà 成thành 。 此thử 古cổ 慎thận 言ngôn 之chi 人nhân 也dã 。 又hựu 誡giới 人nhân 之chi 避tị 纔tài 。
草thảo 堂đường 謂vị 空không 首thủ 座tòa 曰viết 。 自tự 有hữu 叢tùng 林lâm 已dĩ 來lai 。 得đắc 人nhân 之chi 盛thịnh 。 無vô 如như 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 雪tuyết 峰phong 雲vân 門môn 。 近cận 代đại 唯duy 黃hoàng 龍long 。 五ngũ 祖tổ 二nhị 老lão 。 誠thành 能năng 收thu 拾thập 四tứ 方phương 英anh 俊# 衲nạp 子tử 。 隨tùy 其kỳ 器khí 度độ 淺thiển 深thâm 。 才tài 性tánh 能năng 否phủ/bĩ 。 發phát 而nhi 用dụng 之chi 。 譬thí 如như 乘thừa 輕khinh 車xa 。 駕giá 駿tuấn 駟tứ 。 總tổng 其kỳ 六lục 轡bí 。 奮phấn 其kỳ 鞭tiên 策sách 。 抑ức 縱túng/tung 在tại 其kỳ 顧cố 盻# 之chi 間gian 。 則tắc 何hà 往vãng 而nhi 不bất 達đạt 哉tai (# 廣quảng 錄lục )# 。
雪tuyết 峰phong
福phước 州châu 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。 南nam 安an 曾tằng 氏thị 子tử 。 嗣tự 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。
雲vân 門môn
廣quảng 東đông 韶thiều 州châu 雲vân 門môn 山sơn 光quang 峰phong 院viện 文văn 偃yển 禪thiền 師sư 。 嘉gia 興hưng 張trương 氏thị 子tử 。 嗣tự 雪tuyết 峰phong 義nghĩa 存tồn 禪thiền 師sư 。
俊#
智trí 過quá 千thiên 人nhân 曰viết 俊# 。
駕giá 駿tuấn 駟tứ
四tứ 馬mã 在tại 軛ách 曰viết 駕giá 。 俊# 馬mã 曰viết 駿tuấn 。 一Nhất 乘Thừa 四tứ 馬mã 曰viết 駟tứ 。
六lục 轡bí
下hạ 普phổ 具cụ 切thiết 。 車xa 有hữu 四tứ 馬mã 。 各các 兩lưỡng 轡bí 。 共cộng 八bát 轡bí 。 以dĩ 驂# 馬mã 內nội 兩lưỡng 轡bí 繫hệ 於ư 軾thức 。 驂# 馬mã 外ngoại 兩lưỡng 轡bí 。 及cập 夾giáp 轅viên 兩lưỡng 服phục 。 馬mã 四tứ 轡bí 。 分phần/phân 置trí 兩lưỡng 手thủ 。 以dĩ 為vi 六lục 轡bí 。
策sách
馬mã 箠# 也dã 。 以dĩ 鞭tiên 擊kích 馬mã 也dã 。
顧cố 盻#
回hồi 視thị 也dã 。
草thảo 堂đường 曰viết 。 住trụ 持trì 無vô 他tha 。 要yếu 在tại 戒giới 謹cẩn 其kỳ 偏thiên 聽thính 自tự 專chuyên 之chi 弊tệ 。 不bất 主chủ 乎hồ 先tiên 入nhập 之chi 言ngôn 。 則tắc 小tiểu 人nhân 謟siểm 佞nịnh 迎nghênh 合hợp 之chi 纔tài 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 惑hoặc 矣hĩ 。 葢# 眾chúng 人nhân 之chi 情tình 不bất 一nhất 。 至chí 公công 之chi 論luận 難nan 見kiến 。 須tu 是thị 察sát 其kỳ 利lợi 病bệnh 。 審thẩm 其kỳ 可khả 否phủ/bĩ 。 然nhiên 後hậu 行hành 之chi 可khả 也dã (# 疎sơ 〔# 出xuất 〕# 實thật 錄lục )# 。
草thảo 堂đường 謂vị 山sơn 堂đường 曰viết 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 是thị 非phi 未vị 明minh 。 不bất 得đắc 不bất 慎thận 。 是thị 非phi 既ký 明minh 。 以dĩ 理lý 決quyết 之chi 。 惟duy 道Đạo 所sở 在tại 。 斷đoạn 之chi 勿vật 疑nghi 。 如như 此thử 則tắc 姦gian 佞nịnh 不bất 能năng 惑hoặc 。 強cường/cưỡng 辯biện 不bất 能năng 移di 矣hĩ (# 清thanh 泉tuyền 記ký 聞văn )# 。
山sơn 堂đường 震chấn 和hòa 尚thượng 。 初sơ 卻khước 曹tào 山sơn 之chi 命mạng 。 郡quận 守thủ 移di 文văn 勉miễn 之chi 。 山sơn 堂đường 辭từ 之chi 曰viết 。 若nhược 使sử 飯phạn 粱# 囓khiết 肥phì 。 作tác 貪tham 名danh 之chi 衲nạp 子tử 。 不bất 若nhược 草thảo 衣y 不bất 食thực 。 為vi 隱ẩn 山sơn 之chi 野dã 人nhân (# 清thanh 泉tuyền 才tài 菴am 主chủ 。 記ký 聞văn )# 。
山sơn 堂đường
隆long 興hưng 府phủ 。 黃hoàng 龍long 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 趙triệu 氏thị 子tử 。 嗣tự 泐# 潭đàm 善thiện 禪thiền 師sư 。
粱#
美mỹ 糓cốc 也dã 。
囓khiết 肥phì
上thượng 噬phệ 也dã 。 下hạ 肥phì 膩nị 也dã 。 言ngôn 所sở 食thực 者giả 。 皆giai 佳giai 糓cốc 美mỹ 味vị 之chi 物vật 也dã 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 蛇xà 虎hổ 非phi 鴟si 鳶diên 之chi 讐thù 。 鴟si 鳶diên 從tùng 而nhi 號hiệu 之chi 。 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 異dị 心tâm 故cố 。 牛ngưu 豕thỉ 非phi 鸜# 鵲thước 之chi 馭ngự 。 鸜# 鵲thước 集tập 而nhi 乘thừa 之chi 何hà 也dã 。 以dĩ 其kỳ 無vô 異dị 心tâm 故cố 。 昔tích 趙triệu 州châu 訪phỏng 一nhất 菴am 主chủ 。 值trị 出xuất 生sanh 飯phạn 。 州châu 云vân 。 鵶nha 子tử 見kiến 人nhân 為vi 甚thậm 飛phi 去khứ 。 主chủ 罔võng 然nhiên 。 遂toại 躡niếp 前tiền 語ngữ 問vấn 州châu 。 州châu 對đối 曰viết 。 為vi 我ngã 有hữu 殺sát 心tâm 在tại 。 是thị 故cố 疑nghi 於ư 人nhân 者giả 。 人nhân 亦diệc 疑nghi 之chi 。 忘vong 於ư 物vật 者giả 。 物vật 亦diệc 忘vong 之chi 。 古cổ 人nhân 與dữ 虵xà 虎hổ 為vi 伍# 者giả 。 善thiện 達đạt 此thử 理lý 也dã 。 老lão 龐# 曰viết 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 斯tư 言ngôn 盡tận 之chi 矣hĩ (# 與dữ 周chu 居cư 士sĩ 書thư )# 。
鴟si
充sung 尸thi 切thiết 。 亦diệc 名danh 鳶diên 。 似tự 雁nhạn 而nhi 白bạch 也dã 。
鸜#
音âm 劬cù 。 鸜# 鵒# 也dã 。 即tức 八bát 哥ca 是thị 也dã 。
馭ngự
乘thừa 也dã 。
罔võng 然nhiên
言ngôn 不bất 知tri 其kỳ 理lý 也dã 。
躡niếp
踐tiễn 也dã 。
伍#
聚tụ 也dã 。 五ngũ 人nhân 相tương/tướng 參tham 曰viết 伍# 。 又hựu 伴bạn 也dã 。
老lão 龐#
襄tương 州châu 龐# 蘊uẩn 字tự 道đạo 玄huyền 。 衡hành 陽dương 縣huyện 人nhân 。 得đắc 法Pháp 於ư 馬mã 祖tổ 。 嘗thường 作tác 偈kệ 曰viết 。 但đãn 自tự 無vô 心tâm 於ư 。 萬vạn 物vật 。 何hà 妨phương 萬vạn 物vật 常thường 圍vi 遶nhiễu 。 鐵thiết 牛ngưu 不bất 怕phạ 獅sư 子tử 吼hống 。 恰kháp 似tự 木mộc 人nhân 見kiến 花hoa 鳥điểu 。 木mộc 人nhân 本bổn 體thể 自tự 無vô 情tình 。 花hoa 鳥điểu 逢phùng 人nhân 亦diệc 不bất 驚kinh 。 心tâm 境cảnh 如như 如như 只chỉ 這giá 是thị 。 何hà 慮lự 菩Bồ 提Đề 道Đạo 不bất 成thành 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 御ngự 下hạ 之chi 法pháp 。 恩ân 不bất 可khả 過quá 。 過quá 則tắc 驕kiêu 矣hĩ 。 威uy 不bất 可khả 嚴nghiêm 。 嚴nghiêm 則tắc 怨oán 矣hĩ 。 欲dục 恩ân 而nhi 不bất 驕kiêu 。 威uy 而nhi 不bất 怨oán 。 恩ân 必tất 施thí 於ư 有hữu 功công 。 不bất 可khả 妄vọng 加gia 於ư 人nhân 。 威uy 必tất 加gia 於ư 有hữu 罪tội 。 不bất 可khả 濫lạm 及cập 無vô 辜cô 。 故cố 恩ân 雖tuy 厚hậu 而nhi 人nhân 無vô 所sở 驕kiêu 。 威uy 雖tuy 嚴nghiêm 而nhi 人nhân 無vô 所sở 怨oán 。 功công 或hoặc 不bất 足túc 稱xưng 而nhi 賞thưởng 之chi 已dĩ 厚hậu 。 罪tội 或hoặc 不bất 足túc 責trách 而nhi 罰phạt 之chi 至chí 重trọng/trùng 。 遂toại 使sử 小tiểu 人nhân 故cố 生sanh 驕kiêu 怨oán 矣hĩ (# 與dữ 張trương 尚thượng 書thư 書thư )# 。
御ngự
治trị 也dã 使sử 也dã 。
驕kiêu
矜căng 肆tứ 。
辜cô
罪tội 犯phạm 應ưng 死tử 曰viết 辜cô 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 。 不bất 過quá 得đắc 中trung 。 過quá 中trung 則tắc 偏thiên 邪tà 。 天thiên 下hạ 之chi 事sự 。 不bất 可khả 極cực 意ý 。 極cực 意ý 則tắc 禍họa 亂loạn 。 古cổ 今kim 之chi 人nhân 。 不bất 節tiết 不bất 謹cẩn 。 殆đãi 至chí 危nguy 亡vong 者giả 多đa 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 孰thục 無vô 過quá 歟# 。 惟duy 賢hiền 達đạt 之chi 士sĩ 。 改cải 之chi 勿vật 吝lận 。 是thị 稱xưng 為vi 美mỹ 也dã (# 與dữ 趙triệu 超siêu 然nhiên 書thư )# 。
山sơn 堂đường 同đồng 韓# 尚thượng 書thư 子tử 蒼thương 。 萬vạn 菴am 顏nhan 首thủ 座tòa 。 賢hiền 真chân 牧mục 。 避tị 難nạn/nan 于vu 雲vân 門môn 菴am 。 韓# 公công 因nhân 問vấn 萬vạn 菴am 。 近cận 聞văn 被bị 李# 成thành 兵binh 吏lại 所sở 執chấp 。 何hà 計kế 得đắc 脫thoát 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 昨tạc 被bị 執chấp 縛phược 。 饑cơ 凍đống 連liên 日nhật 。 自tự 度độ 必tất 死tử 矣hĩ 。 偶ngẫu 大đại 雪tuyết 埋mai 屋ốc 。 其kỳ 所sở 繫hệ 屋ốc 壁bích 。 無vô 故cố 崩băng 倒đảo 。 是thị 夜dạ 幸hạnh 脫thoát 者giả 百bách 餘dư 人nhân 。 公công 曰viết 。 正chánh 被bị 所sở 執chấp 時thời 如như 何hà 排bài 遣khiển 。 萬vạn 菴am 不bất 對đối 。 公công 再tái 詰cật 之chi 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 此thử 何hà 足túc 道đạo 。 吾ngô 輩bối 學học 道Đạo 以dĩ 義nghĩa 為vi 質chất 。 有hữu 死tử 而nhi 已dĩ 。 何hà 所sở 懼cụ 乎hồ 。 公công 頷hạm 之chi 。 因nhân 知tri 前tiền 輩bối 涉thiệp 世thế 禍họa 害hại 。 死tử 生sanh 皆giai 有hữu 處xứ 斷đoạn 矣hĩ (# 真chân 牧mục 集tập )# 。
韓# 子tử 蒼thương
名danh 駒câu 。 字tự 子tử 蒼thương 。 問vấn 道đạo 於ư 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 任nhậm 至chí 尚thượng 書thư 。
李# 成thành
南nam 宋tống 高cao 宗tông 。 紹thiệu 興hưng 元nguyên 年niên 。 李# 成thành 作tác 亂loạn 。 聚tụ 集tập 浙chiết 江giang 各các 處xứ 。 賊tặc 宼# 十thập 餘dư 萬vạn 。 戰chiến 據cứ 江giang 淮hoài 十thập 餘dư 州châu 。 自tự 號hiệu 李# 天thiên 王vương 劫kiếp 掠lược 襄tương 陽dương 。 遇ngộ 岳nhạc 飛phi 殺sát 敗bại 。 投đầu 入nhập 江giang 者giả 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 李# 成thành 敗bại 走tẩu 投đầu 金kim 。 自tự 此thử 襄tương 漢hán 悉tất 平bình 。 川xuyên 陝# 道đạo 路lộ 方phương 通thông 。 徵trưng 稅thuế 無vô 阻trở 矣hĩ 。
詰cật
問vấn 。
山sơn 堂đường 退thoái 百bách 丈trượng 。 謂vị 韓# 子tử 蒼thương 曰viết 。 古cổ 之chi 進tiến 者giả 。 有hữu 德đức 有hữu 命mạng 。 故cố 三tam 請thỉnh 而nhi 行hành 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 今kim 之chi 進tiến 者giả 。 惟duy 勢thế 與dữ 力lực 。 知tri 進tiến 退thoái 而nhi 不bất 失thất 其kỳ 正chánh 者giả 。 可khả 謂vị 賢hiền 達đạt 矣hĩ (# 記ký 聞văn )# 。
三tam 請thỉnh 一nhất 辭từ
古cổ 語ngữ 云vân 。 三tam 讓nhượng 而nhi 進tiến 。 一nhất 辭từ 而nhi 退thoái 。 言ngôn 士sĩ 之chi 自tự 重trọng/trùng 也dã 。
山sơn 堂đường 謂vị 野dã 菴am 曰viết 。 住trụ 持trì 存tồn 心tâm 要yếu 公công 。 行hành 事sự 不bất 必tất 出xuất 於ư 己kỷ 為vi 是thị 。 以dĩ 他tha 為vi 非phi 。 則tắc 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 不bất 生sanh 於ư 心tâm 。 暴bạo 慢mạn 邪tà 僻tích 之chi 氣khí 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 矣hĩ (# 幻huyễn 菴am 集tập )# 。
野dã 菴am
隆long 興hưng 府phủ 。 石thạch 亭đình 野dã 菴am 祖tổ 璇# 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 慧tuệ 宗tông 杲# 禪thiền 師sư 。
山sơn 堂đường 曰viết 。 李# 商thương 老lão 言ngôn 妙diệu 喜hỷ 。 器khí 度độ 凝ngưng 遠viễn 。 節tiết 義nghĩa 過quá 人nhân 。 好hiếu 學học 不bất 倦quyện 。 與dữ 老lão 夫phu 相tương 從tùng 寶bảo 峰phong 。 僅cận 四tứ 五ngũ 載tái 。 十thập 日nhật 不bất 見kiến 。 必tất 遣khiển 人nhân 致trí 問vấn 。 老lão 夫phu 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 妙diệu 喜hỷ 過quá 舍xá 。 躬cung 自tự 煎tiễn 煑chử 。 如như 子tử 弟đệ 事sự 父phụ 兄huynh 禮lễ 。 既ký 歸quy 。 元nguyên 首thủ 座tòa 責trách 之chi 。 妙diệu 喜hỷ 唯duy 唯duy 受thọ 教giáo 。 識thức 者giả 知tri 其kỳ 大đại 器khí 。 湛trạm 堂đường 嘗thường 曰viết 。 杲# 侍thị 者giả 再tái 來lai 人nhân 也dã 。 山sơn 僧Tăng 惜tích 不bất 及cập 見kiến 。 湛trạm 堂đường 遷thiên 化hóa 。 妙diệu 喜hỷ 蠒# 足túc 千thiên 里lý 。 訪phỏng 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 於ư 渚chử 宮cung 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 湛trạm 堂đường 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 。 妙diệu 喜hỷ 之chi 力lực 也dã (# 日nhật 涉thiệp 記ký )# 。
李# 商thương 老lão
廬lư 山sơn 李# 商thương 老lão 。 因nhân 修tu 造tạo 動động 土thổ/độ 。 觸xúc 犯phạm 土thổ/độ 神thần 。 致trí 舉cử 家gia 病bệnh 腫thũng 。 求cầu 醫y 不bất 効hiệu 。 乃nãi 焚phần 香hương 齋trai 戒giới 。 誦tụng 念niệm 熾sí 盛thịnh 光quang 王vương 神thần 咒chú 。 未vị 及cập 七thất 日nhật 。 夜dạ 夢mộng 老lão 人nhân 。 著trước 白bạch 衣y 騎kỵ 牛ngưu 。 陷hãm 地địa 旋toàn 沒một 而nhi 去khứ 。 翌# 日nhật 全toàn 家gia 病bệnh 瘞ế 矣hĩ 。
元nguyên 首thủ 座tòa
成thành 都đô 府phủ 。 昭chiêu 覺giác 寺tự 微vi 菴am 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư 。 嗣tự 佛Phật 果Quả 懃cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 。
唯duy 唯duy
上thượng 聲thanh 應ưng 之chi 速tốc 。 而nhi 無vô 疑nghi 也dã 。 加gia 唯duy 唯duy 兩lưỡng 字tự 者giả 。 順thuận 從tùng 之chi 至chí 也dã 。
蠒# 足túc
足túc 重trọng/trùng 皮bì 也dã 。 楚sở 欲dục 伐phạt 宋tống 。 墨mặc 子tử 自tự 魯lỗ 趣thú 楚sở 。 十thập 日nhật 十thập 夜dạ 。 足túc 腫thũng 如như 重trọng/trùng 蠒# 。 而nhi 不bất 休hưu 息tức 。 謂vị 足túc 傷thương 起khởi 皮bì 。 如như 重trọng/trùng 蠒# 也dã 。
渚chử 宮cung
上thượng 音âm 主chủ 。 地địa 名danh 。 即tức 荊kinh 州châu 府phủ 是thị 也dã 。
塔tháp 銘minh
妙diệu 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 因nhân 湛trạm 堂đường 示thị 寂tịch 。 請thỉnh 覺giác 範phạm 狀trạng 其kỳ 行hành 實thật 。 又hựu 得đắc 龍long 安an 照chiếu 然nhiên 禪thiền 師sư 書thư 為vi 紹thiệu 介giới 。 特đặc 往vãng 荊kinh 州châu 。 謁yết 無vô 盡tận 居cư 士sĩ 。 求cầu 塔tháp 銘minh 。 初sơ 見kiến 無vô 盡tận 。 問vấn 。 公công 祇kỳ 任nhậm 麼ma 著trước 草thảo 鞋hài 遠viễn 來lai 師sư 曰viết 。 某mỗ 數số 百bách 里lý 。 特đặc 來lai 見kiến 相tương/tướng 公công 。 公công 曰viết 。 年niên 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。
又hựu 問vấn 。
水thủy 牯# 牛ngưu 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 兩lưỡng 個cá 。 公công 曰viết 。 甚thậm 麼ma 處xứ 學học 得đắc 虗hư 頭đầu 言ngôn 來lai 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 親thân 見kiến 相tương/tướng 公công 。 無vô 盡tận 笑tiếu 曰viết 。 且thả 坐tọa 吃cật 茶trà 。 纔tài 坐tọa 又hựu 問vấn 。 遠viễn 來lai 有hữu 何hà 事sự 緣duyên 。 師sư 趨xu 前tiền 曰viết 。 湛trạm 堂đường 和hòa 尚thượng 示thị 寂tịch 茶trà 毗tỳ 。 眼nhãn 睛tình 牙nha 齒xỉ 。 數sổ 珠châu 不bất 壞hoại 。 得đắc 舍xá 利lợi 無vô 數số 。 山sơn 門môn 耆kỳ 宿túc 皆giai 欲dục 得đắc 相tương/tướng 公công 大đại 手thủ 筆bút 作tác 塔tháp 銘minh 。 激kích 厲lệ 後hậu 學học 。 特đặc 地địa 遠viễn 來lai 。 冐mạo 瀆độc 鈞quân 聽thính 。 無vô 盡tận 曰viết 。 被bị 罪tội 在tại 此thử 。 不bất 曾tằng 為vi 人nhân 作tác 文văn 字tự 。 今kim 有hữu 一nhất 問vấn 。 若nhược 道đạo 得đắc 。 即tức 作tác 塔tháp 銘minh 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 與dữ 錢tiền 五ngũ 貫quán 。 裹khỏa 足túc 卻khước 歸quy 兜Đâu 率Suất 參tham 禪thiền 去khứ 。 師sư 云vân 。 請thỉnh 相tương/tướng 公công 問vấn 。 公công 曰viết 。 聞văn 準chuẩn 老lão 眼nhãn 睛tình 不bất 壞hoại 是thị 否phủ/bĩ 。 答đáp 曰viết 是thị 。 公công 曰viết 。 我ngã 不bất 問vấn 你nễ 這giá 個cá 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 問vấn 甚thậm 麼ma 眼nhãn 睛tình 。 公công 曰viết 。 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 師sư 曰viết 。 若nhược 是thị 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 睛tình 。 在tại 相tương/tướng 公công 筆bút 頭đầu 上thượng 。 公công 曰viết 。 如như 此thử 則tắc 老lão 夫phu 為vi 他tha 點điểm 出xuất 光quang 明minh 。 令linh 他tha 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 去khứ 也dã 。 師sư 乃nãi 趣thú 前tiền 曰viết 。 先tiên 師sư 多đa 幸hạnh 。 謝tạ 相tương/tướng 公công 塔tháp 銘minh 。 無vô 盡tận 唯duy 唯duy 而nhi 笑tiếu 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 舍xá 利lợi 。 孔khổng 老lão 之chi 書thư 無vô 聞văn 也dã 。 先tiên 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 弟đệ 子tử 收thu 取thủ 舍xá 利lợi 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 趙triệu 州châu 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 舍xá 利lợi 多đa 至chí 萬vạn 粒lạp 。 近cận 世thế 龍long 慶khánh 閑nhàn 。 百bách 丈trượng 肅túc 。 烟yên 氣khí 所sở 及cập 皆giai 成thành 舍xá 利lợi 。 大đại 體thể 出xuất 家gia 人nhân 。 本bổn 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 若nhược 生sanh 死tử 到đáo 來lai 。 不bất 知tri 下hạ 落lạc 。 則tắc 不bất 如như 三tam 家gia 村thôn 裏lý 省tỉnh 事sự 漢hán 。 臨lâm 終chung 囑chúc 付phó 。 一nhất 一nhất 分phân 明minh 。 四tứ 大đại 色sắc 身thân 。 諸chư 緣duyên 假giả 合hợp 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 舍xá 利lợi 豈khởi 有hữu 體thể 性tánh 。 若nhược 梵Phạm 行hạnh 清thanh 潔khiết 。 白bạch 業nghiệp 堅kiên 固cố 。 靈linh 明minh 廓khuếch 徹triệt 。 預dự 知tri 報báo 謝tạ 。 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 則tắc 依y 正chánh 二nhị 報báo 。 毫hào 釐li 不bất 失thất 。 若nhược 世thế 間gian 麗lệ 心tâm 。 於ư 本bổn 分phần/phân 事sự 上thượng 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 曾tằng 照chiếu 管quản 。 微vi 細tế 流lưu 注chú 。 生sanh 大đại 我ngã 慢mạn 。 此thử 是thị 業nghiệp 主chủ 鬼quỷ 來lai 借tá 宅trạch 。 如như 此thử 而nhi 欲dục 舍xá 利lợi 流lưu 珠châu 。 諸chư 根căn 不bất 壞hoại 。 豈khởi 可khả 得đắc 乎hồ 。
妙diệu 喜hỷ 杲# 和hòa 尚thượng 曰viết 。 湛trạm 堂đường 每mỗi 獲hoạch 前tiền 賢hiền 書thư 帖# 。 必tất 焚phần 香hương 開khai 讀đọc 。 或hoặc 刊# 之chi 石thạch 曰viết 。 先tiên 聖thánh 盛thịnh 德đức 佳giai 名danh 。 詎cự 忍nhẫn 棄khí 置trí 。 其kỳ 雅nhã 尚thượng 如như 此thử 。 故cố 其kỳ 亡vong 也dã 。 無vô 十thập 金kim 之chi 聚tụ 。 唯duy 唐đường 宋tống 諸chư 賢hiền 墨mặc 蹟# 。 僅cận 兩lưỡng 竹trúc 籠lung 。 衲nạp 子tử 競cạnh 相tương/tướng 詶thù 唱xướng 。 得đắc 錢tiền 八bát 十thập 餘dư 千thiên 。 助trợ 茶trà 毗tỳ 禮lễ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
十thập 金kim
即tức 十thập 兩lưỡng 也dã 。
墨mặc 蹟#
下hạ 與dữ 跡tích 同đồng 。 即tức 書thư 籍tịch 字tự 帖# 也dã 。
茶trà 毗tỳ
梵Phạn 語ngữ 。 此thử 云vân 火hỏa 化hóa 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 佛Phật 性tánh 住trụ 大đại 溈# 。 行hành 者giả 與dữ 地địa 客khách 相tương/tướng 歐âu 。 (# 於ư 口khẩu 切thiết 捶chúy 也dã )# 佛Phật 性tánh 欲dục 治trị 行hành 者giả 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 因nhân 言ngôn 。 若nhược 縱túng/tung 地địa 客khách 摧tồi 辱nhục 行hành 者giả 。 非phi 惟duy 有hữu 失thất 上thượng 下hạ 名danh 分phần/phân 。 切thiết 恐khủng 小tiểu 人nhân 乘thừa 時thời 侮vũ 慢mạn 。 事sự 不bất 行hành 矣hĩ 。 佛Phật 性tánh 不bất 聽thính 。 未vị 幾kỷ 果quả 有hữu 莊trang 客khách 弒# 知tri 事sự 者giả (# 可khả 菴am 集tập )# 。
佛Phật 性tánh
潭đàm 州châu 大đại 溈# 佛Phật 性tánh 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。 漢hán 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 五ngũ 世thế 也dã 。
地địa 客khách
即tức 佃# 戶hộ 也dã 。
祖tổ 超siêu 然nhiên
臨lâm 安an 府phủ 。 超siêu 然nhiên 文văn 祖tổ 禪thiền 師sư 。 嗣tự 天thiên 衣y 懷hoài 禪thiền 師sư 。 清thanh 源nguyên 下hạ 十thập 一nhất 世thế 也dã 。
弒#
以dĩ 下hạ 殺sát 上thượng 。 曰viết 弒# 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 祖tổ 超siêu 然nhiên 住trụ 仰ngưỡng 山sơn 。 地địa 客khách 盜đạo 常thường 住trụ 糓cốc 。 超siêu 然nhiên 素tố 嫌hiềm 地địa 客khách 。 意ý 欲dục 遣khiển 之chi 。 令linh 庫khố 子tử 行hành 者giả 。 為vi 彼bỉ 供cung 狀trạng 。 行hành 者giả 欲dục 保bảo 全toàn 地địa 客khách 。 察sát 超siêu 然nhiên 意ý 。 抑ức 令linh 供cung 起khởi 離ly 狀trạng 。 仍nhưng 返phản 使sử 呌khiếu 喚hoán 。 不bất 肯khẳng 供cung 責trách 。 超siêu 然nhiên 怒nộ 行hành 者giả 擅thiện 權quyền 。 二nhị 人nhân 皆giai 決quyết 竹trúc 篦bề 而nhi 已dĩ 。 葢# 超siêu 然nhiên 不bất 知tri 陰ấm 為vi 行hành 者giả 所sở 謀mưu 。 烏ô 乎hồ 。 小tiểu 人nhân 狡# 猾# 如như 此thử (# 可khả 菴am 集tập )# 。
抑ức
逼bức 也dã 。
狡# 猾#
奸gian 頑ngoan 多đa 許hứa 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 愛ái 惡ác 異dị 同đồng 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 惟duy 賢hiền 達đạt 高cao 明minh 。 不bất 被bị 其kỳ 所sở 轉chuyển 。 昔tích 圓viên 悟ngộ 住trụ 雲vân 居cư 。 高cao 菴am 退thoái 東đông 堂đường 。 愛ái 圓viên 悟ngộ 者giả 惡ác 高cao 菴am 。 同đồng 高cao 菴am 者giả 異dị 圓viên 悟ngộ 。 由do 是thị 叢tùng 林lâm 紛phân 紛phân 然nhiên 。 有hữu 圓viên 悟ngộ 高cao 菴am 之chi 黨đảng 。 竊thiết 觀quán 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 播bá 大đại 名danh 于vu 海hải 上thượng 。 非phi 常thường 流lưu 可khả 擬nghĩ 。 惜tích 乎hồ 昧muội 於ư 輕khinh 信tín 小tiểu 人nhân 謟siểm 言ngôn 。 惑hoặc 亂loạn 聰thông 明minh 。 遂toại 為vi 識thức 者giả 笑tiếu 。 是thị 故cố 宜nghi 其kỳ 亮lượng 座tòa 主chủ 隱ẩn 山sơn 之chi 流lưu 。 為vi 高cao 上thượng 之chi 士sĩ 也dã (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
大Đại 士Sĩ
有hữu 德đức 之chi 稱xưng 。 謂vị 當đương 代đại 英anh 賢hiền 。 思tư 拔bạt 羣quần 類loại 。 智trí 出xuất 眾chúng 情tình 。 弘hoằng 道đạo 利lợi 生sanh 。 故cố 曰viết 大Đại 士Sĩ 也dã 。
亮lượng 座tòa 主chủ
西tây 蜀thục 人nhân 。 頗phả 講giảng 經kinh 論luận 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 大đại 事sự 。 隱ẩn 於ư 洪hồng 州châu 西tây 山sơn 。 更cánh 無vô 消tiêu 息tức 。 政chánh 和hòa 間gian 。 有hữu 熊hùng 秀tú 才tài 。 遊du 西tây 山sơn 。 過quá 翠thúy 巖nham 。 長trưởng 老lão 思tư 文văn 與dữ 秀tú 才tài 。 俱câu 是thị 鄱# 陽dương 人nhân 。 故cố 遣khiển 二nhị 力lực 士sĩ 。 擡# 籃# 輿dư 送tống 至chí 。 所sở 經kinh 林lâm 壑hác 。 草thảo 木mộc 蔭ấm 翳ế 。 偶ngẫu 見kiến 一nhất 僧Tăng 。 貌mạo 古cổ 神thần 清thanh 。 龐# 眉mi 雪tuyết 頂đảnh 。 編biên 葉diệp 為vi 衣y 。 坐tọa 於ư 盤bàn 石thạch 。 如như 壁bích 間gian 畫họa 佛Phật 圓viên 澄trừng 之chi 狀trạng 。 熊hùng 自tự 謂vị 曰viết 。 今kim 時thời 無vô 這giá 般bát 僧Tăng 。 嘗thường 聞văn 亮lượng 座tòa 主chủ 。 隱ẩn 於ư 西tây 山sơn 。 疑nghi 其kỳ 猶do 在tại 。 出xuất 輿dư 踧địch 踖# 而nhi 前tiền 曰viết 。 莫mạc 是thị 亮lượng 座tòa 主chủ 麼ma 。 僧Tăng 以dĩ 手thủ 向hướng 東đông 指chỉ 。 熊hùng 方phương 與dữ 二nhị 力lực 。 隨tùy 手thủ 回hồi 視thị 。 失thất 僧Tăng 所sở 在tại 。
時thời 小tiểu 雨vũ 初sơ 歇hiết 。 熊hùng 登đăng 石thạch 視thị 。 其kỳ 座tòa 處xứ 猶do 乾can/kiền/càn 。 躊trù 蹰trù 回hồi 顧cố 。 太thái 息tức 曰viết 。 宿túc 緣duyên 不bất 厚hậu 。 雖tuy 遇ngộ 而nhi 不bất 遇ngộ 也dã 。
隱ẩn 山sơn
潭đàm 州châu 龍long 山sơn 禪thiền 師sư 。 因nhân 參tham 馬mã 祖tổ 。 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 後hậu 隱ẩn 潭đàm 州châu 龍long 山sơn 。 一nhất 日nhật 泪# 山sơn 悟ngộ 本bổn 。 與dữ 密mật 師sư 伯bá 遊du 山sơn 。 前tiền 見kiến 溪khê 流lưu 菜thái 葉diệp 。 莫mạc 有hữu 道Đạo 人Nhân 居cư 否phủ/bĩ 。 遂toại 撥bát 草thảo 循tuần 溪khê 。 行hành 六lục 七thất 里lý 。 忽hốt 見kiến 隱ẩn 山sơn 在tại 菴am 前tiền 便tiện 問vấn 。 此thử 山sơn 無vô 路lộ 。 闍xà 黎lê 從tùng 何hà 處xứ 。 來lai 洞đỗng 曰viết 。 無vô 路lộ 且thả 置trí 。 和hòa 尚thượng 從tùng 何hà 而nhi 入nhập 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 雲vân 水thủy 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 住trụ 此thử 山sơn 多đa 少thiểu 時thời 節tiết 。 曰viết 春xuân 秋thu 不bất 涉thiệp 。 洞đỗng 曰viết 。 此thử 山sơn 先tiên 住trụ 。 和hòa 尚thượng 先tiên 住trụ 。 師sư 曰viết 不bất 知tri 。 洞đỗng 曰viết 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 從tùng 人nhân 天thiên 來lai 。 洞đỗng 曰viết 。 和hòa 尚thượng 得đắc 何hà 道Đạo 理lý 便tiện 住trụ 此thử 山sơn 。 師sư 曰viết 。 我ngã 見kiến 兩lưỡng 個cá 泥nê 牛ngưu 鬪đấu 入nhập 海hải 。 直trực 至chí 如như 今kim 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 洞đỗng 山sơn 良lương 久cửu 。 具cụ 威uy 儀nghi 禮lễ 拜bái 。 便tiện 問vấn 。 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 。 洞đỗng 曰viết 。 如như 何hà 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 。 青thanh 山sơn 覆phú 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương/tướng 去khứ 幾kỷ 何hà 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 江giang 水thủy 上thượng 波ba 。 洞đỗng 曰viết 。 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 。 師sư 曰viết 。 清thanh 風phong 拂phất 白bạch 雲vân 。 洞đỗng 山sơn 辭từ 退thoái 。 乃nãi 述thuật 偈kệ 曰viết 。 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 從tùng 來lai 住trụ 。 一nhất 道đạo 神thần 光quang 萬vạn 境cảnh 閑nhàn 。 莫mạc 將tương 是thị 非phi 來lai 辯biện 我ngã 。 浮phù 生sanh 穿xuyên 鑿tạc 不bất 相tương 關quan 。 自tự 此thử 焚phần 菴am 。 遁độn 入nhập 深thâm 山sơn 幽u 寂tịch 之chi 處xứ 。 不bất 知tri 所sở 在tại 。 因nhân 號hiệu 隱ẩn 山sơn 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 見kiến 善thiện 則tắc 遷thiên 。 有hữu 過quá 則tắc 改cải 。 率suất 德đức 循tuần 行hành 。 思tư 免miễn 無vô 咎cữu 。 所sở 患hoạn 莫mạc 甚thậm 於ư 。 不bất 知tri 其kỳ 惡ác 。 所sở 美mỹ 莫mạc 善thiện 於ư 好hảo/hiếu 聞văn 其kỳ 過quá 。 然nhiên 豈khởi 古cổ 人nhân 之chi 才tài 智trí 不bất 足túc 。 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 而nhi 若nhược 是thị 耶da 。 誠thành 欲dục 使sử 後hậu 世thế 自tự 廣quảng 而nhi 狹hiệp 於ư 人nhân 者giả 。 為vi 戒giới 也dã 。 夫phu 叢tùng 林lâm 之chi 廣quảng 。 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 非phi 一nhất 人nhân 所sở 能năng 獨độc 知tri 。 必tất 資tư 左tả 右hữu 耳nhĩ 目mục 思tư 慮lự 。 乃nãi 能năng 盡tận 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 善thiện 其kỳ 人nhân 情tình 。 苟cẩu 或hoặc 尊tôn 居cư 自tự 重trọng/trùng 。 謹cẩn 細tế 務vụ 。 忽hốt 大đại 體thể 。 賢hiền 者giả 不bất 知tri 。 不bất 肖tiếu 者giả 不bất 察sát 。 事sự 之chi 非phi 不bất 改cải 。 事sự 或hoặc 是thị 不bất 從tùng 。 率suất 意ý 狂cuồng 為vi 。 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 。 此thử 誠thành 禍họa 害hại 之chi 基cơ 。 安an 得đắc 不bất 懼cụ 。 或hoặc 左tả 右hữu 果quả 無vô 可khả 咨tư 詢tuân 者giả 。 猶do 宜nghi 取thủ 法pháp 於ư 先tiên 聖thánh 。 豈khởi 可khả 如như 嚴nghiêm 城thành 堅kiên 兵binh 。 無vô 自tự 而nhi 入nhập 耶da 。 此thử 殆đãi 非phi 所sở 謂vị 納nạp 百bách 川xuyên 。 而nhi 成thành 大đại 海hải 也dã (# 與dữ 寶bảo 和hòa 尚thượng 書thư )# 。
率suất
遵tuân 也dã 修tu 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 諸chư 方phương 舉cử 長trưởng 老lão 。 須tu 舉cử 守thủ 道đạo 而nhi 恬điềm 退thoái 者giả 。 舉cử 之chi 則tắc 志chí 節tiết 愈dũ 堅kiên 。 所sở 至chí 不bất 破phá 壞hoại 常thường 住trụ 。 成thành 就tựu 叢tùng 林lâm 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 。 救cứu 今kim 日nhật 之chi 弊tệ 也dã 。 且thả 詐trá 佞nịnh 狡# 猾# 之chi 徒đồ 。 不bất 知tri 羞tu 耻sỉ 。 自tự 能năng 謟siểm 奉phụng 勢thế 位vị 。 結kết 托thác 于vu 權quyền 貴quý 之chi 門môn 。 又hựu 何hà 須tu 舉cử (# 與dữ 竹trúc 菴am 書thư )# 。
恬điềm 退thoái
樂nhạo/nhạc/lạc 然nhiên 而nhi 退thoái 。 不bất 願nguyện 為vi 人nhân 。
妙diệu 喜hỷ 謂vị 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 曰viết 。 天thiên 下hạ 為vi 公công 論luận 不bất 可khả 廢phế 。 縱túng/tung 抑ức 之chi 不bất 行hành 。 其kỳ 如như 公công 論luận 何hà 。 所sở 以dĩ 叢tùng 林lâm 舉cử 一nhất 有hữu 道đạo 之chi 士sĩ 。 聞văn 見kiến 必tất 欣hân 然nhiên 稱xưng 賀hạ 。 或hoặc 舉cử 一nhất 不bất 諦đế 當đương 者giả 。 眾chúng 人nhân 必tất 慽thích 然nhiên 嗟ta 嘆thán 。 其kỳ 實thật 無vô 他tha 。 以dĩ 公công 論luận 行hành 與dữ 不bất 行hành 也dã 。 烏ô 乎hồ 。 用dụng 此thử 可khả 以dĩ 卜bốc 叢tùng 林lâm 之chi 盛thịnh 衰suy 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ
郡quận 王vương 趙triệu 令linh 矜căng 。 字tự 表biểu 之chi 。 號hiệu 超siêu 然nhiên 居cư 士sĩ 。 都đô 郡quận 南nam 康khang 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。
抑ức
止chỉ 也dã 。
慽thích
憂ưu 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 。 乃nãi 修tu 身thân 之chi 基cơ 。 入nhập 道đạo 之chi 要yếu 。 歷lịch 觀quán 古cổ 人nhân 。 鮮tiên 有hữu 不bất 節tiết 儉kiệm 放phóng 下hạ 者giả 。 年niên 來lai 衲nạp 子tử 。 遊du 荊kinh 楚sở 。 買mãi 毛mao 褥nhục 。 過quá 浙chiết 右hữu 。 求cầu 紡# 絲ti 。 得đắc 不bất 愧quý 古cổ 人nhân 乎hồ 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 德đức 住trụ 持trì 不bất 親thân 常thường 住trụ 。 一nhất 切thiết 悉tất 付phó 知tri 事sự 掌chưởng 管quản 。 近cận 代đại 主chủ 者giả 。 自tự 恃thị 才tài 力lực 有hữu 餘dư 。 事sự 無vô 大đại 小tiểu 。 皆giai 歸quy 方phương 丈trượng 。 而nhi 知tri 事sự 徒đồ 有hữu 其kỳ 虗hư 名danh 耳nhĩ 。 嗟ta 乎hồ 。 苟cẩu 以dĩ 一nhất 身thân 之chi 資tư 。 固cố 欲dục 把bả 攬lãm 一nhất 院viện 之chi 事sự 。 使sử 小tiểu 人nhân 不bất 蒙mông 蔽tế 。 紀kỷ 綱cương 不bất 紊# 亂loạn 。 而nhi 合hợp 至chí 公công 之chi 論luận 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 (# 與dữ 山sơn 堂đường 書thư )# 。
蒙mông
欺khi 昧muội 遮già 掩yểm 曰viết 蒙mông 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 陽dương 極cực 則tắc 陰ấm 生sanh 。 陰ấm 極cực 則tắc 陽dương 生sanh 。 盛thịnh 衰suy 相tương/tướng 乘thừa 。 乃nãi 天thiên 地địa 自tự 然nhiên 之chi 數số 。 惟duy 豐phong 亨# 宜nghi 乎hồ 日nhật 中trung 。 故cố 曰viết 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 滿mãn 則tắc 虧khuy 。 天thiên 地địa 盈doanh 虧khuy 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 於ư 人nhân 乎hồ 。 所sở 以dĩ 古cổ 之chi 人nhân 。 當đương 其kỳ 血huyết 氣khí 壯tráng 盛thịnh 之chi 時thời 。 慮lự 光quang 陰ấm 之chi 易dị 往vãng 。 則tắc 朝triêu 念niệm 夕tịch 思tư 。 戒giới 謹cẩn 彌di 懼cụ 。 不bất 恣tứ 情tình 。 不bất 逸dật 欲dục 。 惟duy 道đạo 是thị 求cầu 。 遂toại 能năng 全toàn 其kỳ 令linh 聞văn 。 若nhược 夫phu 隳huy 之chi 以dĩ 逸dật 慾dục 。 敗bại 之chi 以dĩ 恣tứ 情tình 。 殆đãi 於ư 不bất 可khả 捄# 。 方phương 頓đốn 足túc 扼ách 腕oản 而nhi 追truy 之chi 晚vãn 矣hĩ 。
時thời 乎hồ 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 也dã (# 薌# 林lâm 書thư )# 。
震chấn 上thượng 離ly 下hạ 。
豐phong 亨#
雷lôi 火hỏa 豐phong 卦# 。 豐phong 者giả 大đại 也dã 。 以dĩ 明minh 而nhi 動động 。 盛thịnh 大đại 之chi 勢thế 也dã 。 故cố 其kỳ 占chiêm 有hữu 亨# 道đạo 焉yên 。 然nhiên 盛thịnh 極cực 將tương 衰suy 。 又hựu 有hữu 憂ưu 道đạo 焉yên 。 聖thánh 人nhân 以dĩ 為vi 徒đồ 憂ưu 無vô 益ích 。 但đãn 守thủ 常thường 不bất 至chí 過quá 盛thịnh 。 彖# 辭từ 云vân 。 日nhật 中trung 則tắc [日/亥]# 。 月nguyệt 盈doanh 則tắc 食thực 。 天thiên 地địa 盈doanh 虗hư 。 與dữ 時thời 消tiêu 息tức 。 而nhi 況huống 人nhân 乎hồ 。 況huống 于vu 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 葢# 言ngôn 豐phong 盛thịnh 難nạn/nan 常thường 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 也dã 。 日nhật 中trung 盛thịnh 極cực 。 則tắc 當đương [日/亥]# 昧muội 。 月nguyệt 盈doanh 極cực 則tắc 有hữu 虧khuy 缺khuyết 。 天thiên 地địa 之chi 盈doanh 虧khuy 。 尚thượng 隨tùy 時thời 消tiêu 息tức 。 況huống 人nhân 生sanh 于vu 。 天thiên 地địa 之chi 間gian 。 鬼quỷ 神thần 為vi 天thiên 地địa 之chi 氣khí 機cơ 。 豐phong 盛thịnh 之chi 時thời 。 以dĩ 此thử 為vi 戒giới 。 欲dục 人nhân 守thủ 中trung 。 不bất 至chí 於ư 過quá 盛thịnh 也dã 。 處xử 豐phong 之chi 道đạo 。 豈khởi 容dung 易dị 哉tai 。
消tiêu 息tức
陰ấm 死tử 為vi 消tiêu 。 陽dương 死tử 為vi 息tức 。
令linh 聞văn
上thượng 。 善thiện 也dã 下hạ 去khứ 聲thanh 。 名danh 遠viễn 達đạt 也dã 。
時thời 乎hồ 難nan 得đắc
夫phu 功công 難nạn/nan 成thành 而nhi 易dị 敗bại 。
時thời 難nan 得đắc 而nhi 易dị 失thất 。 謂vị 時thời 乎hồ 時thời 乎hồ 不bất 再tái 來lai 。 漢hán 蒯# 徹triệt 說thuyết 韓# 信tín 之chi 言ngôn 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 古cổ 人nhân 先tiên 擇trạch 道Đạo 德đức 。 次thứ 推thôi 才tài 學học 。 而nhi 進tiến 當đương 時thời 。 苟cẩu 非phi 良lương 器khí 。 置trí 身thân 于vu 人nhân 前tiền 者giả 。 見kiến 聞văn 多đa 薄bạc 之chi 。 由do 是thị 衲nạp 子tử 自tự 思tư 砥chỉ 礪# 名danh 節tiết 而nhi 立lập 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 凋điêu 喪táng 。 學học 者giả 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 。 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 無vô 廉liêm 耻sỉ 。 譏cơ 淳thuần 素tố 為vi 鄙bỉ 朴phác 。 獎tưởng 囂hiêu 浮phù 為vi 俊# 敏mẫn 。 是thị 故cố 晚vãn 輩bối 識thức 見kiến 不bất 明minh 。 涉thiệp 獵liệp 抄sao 寫tả 。 用dụng 資tư 口khẩu 舌thiệt 之chi 辯biện 。 日nhật 滋tư 月nguyệt 浸tẩm 。 遂toại 成thành 澆kiêu 漓# 之chi 風phong 。 逮đãi 語ngữ 于vu 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 瞢măng 若nhược 面diện 牆tường 。 此thử 殆đãi 不bất 可khả 捄# 也dã (# 與dữ 韓# 子tử 蒼thương 書thư )# 。
砥chỉ 礪#
琢trác 磨ma 也dã 。
涉thiệp 獵liệp
謂vị 之chi 泛phiếm 覧# 流lưu 觀quán 音âm 如như 涉thiệp 水thủy 獵liệp 獸thú 。 意ý 不bất 精tinh 專chuyên 。 終chung 不bất 克khắc 見kiến 深thâm 奧áo 之chi 旨chỉ 也dã 。
面diện 牆tường
論luận 語ngữ 云vân 。 子tử 謂vị 伯bá 魚ngư 曰viết 。 女nữ 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 矣hĩ 乎hồ 。 人nhân 而nhi 不bất 為vi 周chu 南nam 召triệu 南nam 。 猶do 面diện 牆tường 而nhi 立lập 也dã 歟# 。 言ngôn 其kỳ 一nhất 物vật 無vô 所sở 見kiến 。 一nhất 步bộ 不bất 可khả 行hành 也dã 。
妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 昔tích 晦hối 堂đường 作tác 黃hoàng 龍long 題đề 名danh 記ký 曰viết 。 古cổ 之chi 學học 者giả 。 居cư 則tắc 巖nham 穴huyệt 。 食thực 則tắc 土thổ/độ 木mộc 。 衣y 則tắc 皮bì 草thảo 。 不bất 係hệ 心tâm 於ư 聲thanh 利lợi 。 不bất 籍tịch 名danh 於ư 官quan 府phủ 。 自tự 魏ngụy 晉tấn 齊tề 梁lương 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 。 始thỉ 剏# 招chiêu 提đề 。 聚tụ 四tứ 方phương 學học 徒đồ 。 擇trạch 賢hiền 者giả 規quy 不bất 肖tiếu 。 俾tỉ 智trí 者giả 導đạo 愚ngu 迷mê 。 由do 是thị 賓tân 主chủ 立lập 。 上thượng 下hạ 分phần/phân 矣hĩ 。 夫phu 四tứ 海hải 之chi 眾chúng 。 聚tụ 于vu 一nhất 寺tự 。 當đương 其kỳ 任nhậm 者giả 。 誠thành 亦diệc 難nạn/nan 能năng 。 要yếu 在tại 總tổng 其kỳ 大đại 。 捨xả 其kỳ 小tiểu 。 先tiên 其kỳ 急cấp 。 後hậu 其kỳ 緩hoãn 。 不bất 為vi 私tư 計kế 。 專chuyên 利lợi 於ư 人nhân 。 此thử 汲cấp 汲cấp 為vi 一nhất 身thân 之chi 謀mưu 者giả 。 實thật 霄tiêu 壤nhưỡng 矣hĩ 。 今kim 黃hoàng 龍long 以dĩ 歷lịch 代đại 住trụ 持trì 。 題đề 其kỳ 名danh 于vu 石thạch 。 使sử 後hậu 之chi 來lai 者giả 見kiến 而nhi 目mục 之chi 曰viết 。 孰thục 道Đạo 德đức 。 孰thục 仁nhân 義nghĩa 。 孰thục 公công 于vu 眾chúng 。 孰thục 利lợi 於ư 身thân 。 嗚ô 呼hô 可khả 不bất 懼cụ 乎hồ (# 石thạch 刻khắc )# 。
籍tịch 名danh
但đãn 身thân 離ly 塵trần 世thế 。 跡tích 寄ký 烟yên 霞hà 。 故cố 有hữu 司ty 文văn 籍tịch 不bất 得đắc 著trước 其kỳ 名danh 也dã 。
剏#
楚sở 浪lãng 切thiết 。 初sơ 造tạo 也dã 。
汲cấp 汲cấp
小tiểu 人nhân 為vi 利lợi 。 而nhi 無vô 少thiểu 暇hạ 。
張trương 侍thị 郎lang 子tử 韶thiều 。 謂vị 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 夫phu 禪thiền 林lâm 首thủ 座tòa 之chi 職chức 。 乃nãi 選tuyển 賢hiền 之chi 位vị 。 今kim 諸chư 方phương 不bất 問vấn 賢hiền 不bất 肖tiếu 。 例lệ 以dĩ 此thử 為vi 僥kiểu 倖hãnh 之chi 津tân 途đồ 。 亦diệc 主chủ 法pháp 者giả 失thất 也dã 。 然nhiên 則tắc 像tượng 季quý 固cố 難nan 得đắc 其kỳ 人nhân 。 若nhược 擇trạch 其kỳ 履lý 行hành 稍sảo 優ưu 。 才tài 德đức 稍sảo 備bị 。 識thức 廉liêm 耻sỉ 節tiết 義nghĩa 者giả 居cư 之chi 。 與dữ 夫phu 險hiểm 進tiến 之chi 徒đồ 。 亦diệc 差sai 勝thắng 矣hĩ (# 可khả 菴am 集tập )# 。
津tân 途đồ
渡độ 水thủy 處xứ 曰viết 津tân 。 陸lục 行hành 處xứ 曰viết 途đồ 。
妙diệu 喜hỷ 謂vị 子tử 韶thiều 曰viết 。 近cận 代đại 主chủ 法pháp 者giả 。 無vô 如như 真Chân 如Như 喆# 。 善thiện 輔phụ 弼bật 叢tùng 林lâm 。 莫mạc 若nhược 楊dương 岐kỳ 。 議nghị 者giả 謂vị 慈từ 明minh 真chân 率suất 。 作tác 事sự 忽hốt 略lược 。 殊thù 無vô 避tị 忌kỵ 。 楊dương 岐kỳ 忘vong 身thân 事sự 之chi 。 惟duy 恐khủng 不bất 周chu 。 惟duy 慮lự 不bất 辦biện 。 雖tuy 衝xung 寒hàn 冐mạo 暑thử 。 未vị 嘗thường 急cấp 己kỷ 惰nọa 容dung 。 始thỉ 自tự 南nam 源nguyên 。 終chung 于vu 興hưng 化hóa 。 僅cận 三tam 十thập 載tái 。 總tổng 柄bính 綱cương 律luật 。 盡tận 慈từ 明minh 之chi 世thế 而nhi 後hậu 已dĩ 。 如như 真Chân 如Như 者giả 。 初sơ 自tự 束thúc 包bao 行hành 脚cước 。 逮đãi 于vu 應ưng 世thế 領lãnh 徒đồ 。 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 不bất 啻# 如như 饑cơ 渴khát 者giả 。 造tạo 次thứ 顛điên 沛# 不bất 遽cự 色sắc 無vô 疾tật 言ngôn 。 夏hạ 不bất 排bài 窻# 。 冬đông 不bất 附phụ 火hỏa 。 一nhất 室thất 翛# 然nhiên 。 凝ngưng 塵trần 滿mãn 案án 。 嘗thường 曰viết 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 高cao 明minh 遠viễn 見kiến 。 外ngoại 乏phạp 巖nham 師sư 良lương 友hữu 。 尠tiển 克khắc 有hữu 成thành 器khí 者giả 。 故cố 當đương 時thời 執chấp 抝# 如như 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 倔# 強cường/cưỡng 如như 秀tú 圓viên 通thông 。 諸chư 公công 皆giai 望vọng 風phong 而nhi 偃yển 。 嗟ta 乎hồ 。 二nhị 老lão 實thật 千thiên 載tái 衲nạp 子tử 之chi 龜quy 鑑giám 也dã (# 可khả 菴am 記ký 聞văn )# 。
輔phụ 弼bật
扶phù 助trợ 也dã 。 如như 朝triều 廷đình 有hữu 股cổ 肱# 之chi 臣thần 。 則tắc 天thiên 下hạ 治trị 。 叢tùng 林lâm 有hữu 賢hiền 智trí 衲nạp 僧Tăng 。 則tắc 法Pháp 門môn 興hưng 也dã 。
衝xung 寒hàn 下hạ
謂vị 隆long 冬đông 盛thịnh 暑thử 之chi 時thời 。 或hoặc 執chấp 勞lao 。 則tắc 踴dũng 躍dược 以dĩ 身thân 先tiên 之chi 。 未vị 嘗thường 有hữu 懶lãn 惰nọa 之chi 容dung 。 現hiện 於ư 顏nhan 面diện 也dã 。
始thỉ 自tự 南nam 源nguyên
楊dương 大đại 年niên 。 以dĩ 書thư 抵để 宜nghi 春xuân 太thái 守thủ 黃hoàng 守thủ 旦đán 。 使sử 請thỉnh 師sư 出xuất 世thế 說thuyết 法Pháp 。 守thủ 以dĩ 南nam 源nguyên 致trí 請thỉnh 。 後hậu 謁yết 神thần 鼎đỉnh 。 鼎đỉnh 嘆thán 曰viết 。 汾# 陽dương 有hữu 此thử 兒nhi 耶da 。 師sư 自tự 此thử 名danh 重trọng/trùng 四tứ 方phương 。 定định 林lâm 沙Sa 門Môn 本bổn 延diên 。 有hữu 道Đạo 行hạnh 。 雅nhã 為vi 士sĩ 大đại 夫phu 敬kính 信tín 。 見kiến 鼎đỉnh 稱xưng 讚tán 慈từ 明minh 知tri 見kiến 。 可khả 興hưng 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 。
時thời 道đạo 吾ngô 虗hư 席tịch 。 延diên 白bạch 郡quận 守thủ 請thỉnh 以dĩ 主chủ 之chi 。 法pháp 令linh 整chỉnh 肅túc 。 忘vong 軀khu 為vi 眾chúng 。 後hậu 遷thiên 石thạch 霜sương 。 又hựu 居cư 福phước 巖nham 。 又hựu 住trụ 興hưng 化hóa 。
總tổng 柄bính 綱cương 律luật
統thống 束thúc 也dã 。 謂vị 統thống 束thúc 叢tùng 林lâm 。 權quyền 衡hành 僧Tăng 任nhậm 。 立lập 綱cương 陳trần 紀kỷ 。 整chỉnh 頓đốn 規quy 繩thằng 。 救cứu 時thời 之chi 弊tệ 也dã 。
為vi 法pháp 下hạ
惟duy 知tri 有hữu 佛Phật 法Pháp 。 而nhi 不bất 知tri 有hữu 其kỳ 身thân 也dã 。
造tạo 次thứ
急cấp 遽cự 苟cẩu 且thả 之chi 時thời 。
顛điên 沛#
傾khuynh 覆phú 流lưu 離ly 之chi 際tế 。
遽cự
勃bột 然nhiên 而nhi 變biến 其kỳ 色sắc 也dã 。 疾tật 也dã 。
抝#
剛cang 硬ngạnh 孤cô 高cao 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。
孚phu 鐵thiết 脚cước
長trường/trưởng 蘆lô 應ưng 天thiên 永vĩnh 孚phu 禪thiền 師sư 。 嗣tự 泐# 潭đàm 懷hoài 澄trừng 。 其kỳ 遊du 方phương 至chí 一nhất 旅lữ 邸để 。 有hữu 娼# 女nữ 所sở 逼bức 不bất 惑hoặc 。 女nữ 告cáo 母mẫu 。 母mẫu 嘆thán 。 曰viết 真chân 佛Phật 子tử 也dã 。 故cố 叢tùng 林lâm 云vân 。 平bình 生sanh 孚phu 鐵thiết 脚cước 。 道đạo 價giá 喧huyên 宇vũ 宙trụ 。
偃yển
仆phó 也dã 倒đảo 也dã 。 論luận 語ngữ 孔khổng 子tử 曰viết 。 君quân 子tử 之chi 德đức 風phong 。 小tiểu 人nhân 之chi 德đức 草thảo 。 草thảo 上thượng 之chi 風phong 必tất 偃yển 。
龜quy 鑑giám
龜quy 知tri 未vị 來lai 之chi 禍họa 福phước 。 鑑giám 照chiếu 現hiện 在tại 之chi 妍nghiên 媸# 。
子tử 韶thiều 同đồng 妙diệu 喜hỷ 萬vạn 菴am 三tam 人nhân 。 詣nghệ 前tiền 堂đường 。 本bổn 首thủ 座tòa 寮liêu 問vấn 疾tật 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 林lâm 下hạ 人nhân 身thân 安an 然nhiên 後hậu 可khả 以dĩ 學học 道Đạo 。 萬vạn 菴am 直trực 謂vị 不bất 然nhiên 。 必tất 欲dục 學học 道Đạo 。 不bất 當đương 更cánh 顧cố 其kỳ 身thân 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 爾nhĩ 遮già 漢hán 又hựu 顛điên 邪tà 。 子tử 韶thiều 雖tuy 重trọng/trùng 妙diệu 喜hỷ 之chi 言ngôn 。 而nhi 終chung 愛ái 萬vạn 菴am 之chi 語ngữ 為vi 當đương (# 記ký 聞văn )# 。
本bổn 首thủ 座tòa
即tức 博bác 山sơn 悟ngộ 本bổn 也dã 。
當đương
去khứ 聲thanh 。 發phát 言ngôn 之chi 中trung 節tiết 也dã 。
子tử 韶thiều 問vấn 妙diệu 喜hỷ 。 方phương 今kim 住trụ 持trì 何hà 先tiên 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 安an 著trước 禪thiền 和hòa 子tử 。 不bất 過quá 錢tiền 糓cốc 而nhi 已dĩ 。
時thời 萬vạn 菴am 在tại 座tòa 。 以dĩ 謂vị 不bất 然nhiên 。 計kế 常thường 住trụ 所sở 得đắc 。 善thiện 能năng 撙# 節tiết 浮phù 費phí 。 用dụng 之chi 有hữu 道đạo 。 錢tiền 糓cốc 不bất 勝thắng 數số 矣hĩ 。 何hà 足túc 為vi 慮lự 。 然nhiên 當đương 今kim 住trụ 持trì 。 惟duy 得đắc 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 為vi 先tiên 。 假giả 使sử 住trụ 持trì 有hữu 智trí 謀mưu 。 能năng 儲trữ 十thập 年niên 之chi 糧lương 。 座tòa 下hạ 無vô 抱bão 道đạo 衲nạp 子tử 。 先tiên 聖thánh 所sở 謂vị 坐tọa 消tiêu 信tín 施thí 。 仰ngưỡng 愧quý 龍long 天thiên 。 何hà 補bổ 住trụ 持trì 。 子tử 韶thiều 曰viết 。 首thủ 座tòa 所sở 言ngôn 極cực 當đương 。 妙diệu 喜hỷ 回hồi 顧cố 萬vạn 菴am 曰viết 。 一nhất 個cá 個cá 都đô 似tự 你nễ 。 萬vạn 菴am 休hưu 去khứ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 可khả 菴am 集tập )# 。
撙# 節tiết
量lượng 其kỳ 所sở 入nhập 。 度độ 其kỳ 所sở 出xuất 。 節tiết 儉kiệm 廉liêm 約ước 。 無vô 使sử 奢xa 侈xỉ 。
儲trữ
積tích 聚tụ 也dã 。 嗣tự 也dã 。 如như 太thái 子tử 嗣tự 君quân 。 故cố 謂vị 之chi 儲trữ 。
萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 妙diệu 喜hỷ 先tiên 師sư 。 初sơ 住trụ 徑kính 山sơn 。 因nhân 夜dạ 參tham 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 及cập 曹tào 洞đỗng 宗tông 旨chỉ 不bất 已dĩ 。 次thứ 日nhật 音âm 首thủ 座tòa 謂vị 先tiên 師sư 曰viết 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 素tố 非phi 細tế 事sự 。 必tất 欲dục 扶phù 振chấn 宗tông 教giáo 。 當đương 隨tùy 時thời 以dĩ 捄# 弊tệ 。 不bất 必tất 取thủ 目mục 前tiền 之chi 快khoái 。 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 作tác 禪thiền 和hòa 子tử 。 持trì 論luận 諸chư 方phương 。 猶do 不bất 可khả 妄vọng 。 況huống 今kim 登đăng 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 耶da 。 先tiên 師sư 曰viết 。 夜dạ 來lai 一nhất 時thời 之chi 說thuyết 焉yên 。 首thủ 座tòa 曰viết 。 聖thánh 賢hiền 之chi 學học 。 本bổn 於ư 天thiên 性tánh 。 豈khởi 可khả 率suất 然nhiên 。 先tiên 師sư 稽khể 首thủ 謝tạ 之chi 。 首thủ 座tòa 猶do 說thuyết 之chi 不bất 已dĩ 。 萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 竄thoán 衡hành 陽dương 。 賢hiền 侍thị 者giả 錄lục 貶biếm 詞từ 。 揭yết 示thị 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 衲nạp 子tử 如như 失thất 父phụ 母mẫu 。 涕thế 泗# 愁sầu 歎thán 。 居cư 不bất 遑hoàng 處xứ 。 音âm 首thủ 座tòa 詣nghệ 眾chúng 寮liêu 白bạch 之chi 曰viết 。 人nhân 生sanh 禍họa 患hoạn 。 不bất 可khả 苟cẩu 免miễn 。 使sử 妙diệu 喜hỷ 平bình 生sanh 如như 婦phụ 人nhân 女nữ 子tử 。 陸lục 沈trầm 下hạ 板bản 。 緘giam 默mặc 不bất 言ngôn 。 故cố 無vô 今kim 日nhật 之chi 事sự 。 況huống 先tiên 聖thánh 所sở 應ưng 為vi 者giả 不bất 止chỉ 於ư 是thị 。 爾nhĩ 等đẳng 何hà 苦khổ 自tự 傷thương 。 昔tích 慈từ 明minh 瑯# 瑘# 谷cốc 泉tuyền 大đại 愚ngu 。 結kết 伴bạn 參tham 汾# 陽dương 。 適thích 當đương 西tây 北bắc 用dụng 兵binh 。 遂toại 易dị 衣y 混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung 往vãng 。 今kim 徑kính 山sơn 衡hành 陽dương 。 相tương 去khứ 不bất 遠viễn 。 道đạo 路lộ 絕tuyệt 間gian 關quan 。 山sơn 川xuyên 無vô 險hiểm 阻trở 。 要yếu 見kiến 妙diệu 喜hỷ 。 復phục 何hà 難nạn/nan 乎hồ 。 由do 是thị 一nhất 眾chúng 寂tịch 然nhiên 。 翌# 日nhật 相tương 繼kế 而nhi 去khứ (# 廬lư 山sơn 智trí 林lâm 集tập )# 。
曹tào 洞đỗng 宗tông
曹tào 。 乃nãi 撫phủ 州châu 曹tào 山sơn 本bổn 寂tịch 禪thiền 師sư 。 嗣tự 洞đỗng 山sơn 良lương 介giới 禪thiền 師sư 。 初sơ 離ly 洞đỗng 山sơn 。 入nhập 曹tào 溪khê 禮lễ 祖tổ 塔tháp 。 回hồi 吉cát 州châu 之chi 吉cát 水thủy 眾chúng 響hưởng 山sơn 名danh 。 遂toại 請thỉnh 開khai 法pháp 。 師sư 擬nghĩ 曹tào 溪khê 。 凡phàm 隨tùy 所sở 居cư 處xứ 。 立lập 曹tào 為vi 號hiệu 。 洞đỗng 山sơn 之chi 宗tông 。 至chí 師sư 最tối 隆long 。 故cố 稱xưng 曹tào 洞đỗng 宗tông 也dã 。
率suất 然nhiên
輕khinh 忽hốt 也dã 。
衡hành 陽dương
湖hồ 南nam 道đạo 。 衡hành 州châu 府phủ 。 衡hành 陽dương 縣huyện 也dã 。
揭yết
高cao 舉cử 也dã 。 張trương 示thị 也dã 。
涕thế 泗#
目mục 出xuất 汁trấp 曰viết 涕thế 。 鼻tị 出xuất 汁trấp 曰viết 泗# 。
遑hoàng 處xứ
居cư 處xứ 不bất 安an 之chi 貌mạo 。 又hựu 急cấp 也dã 。
婦phụ 女nữ
但đãn 有hữu 閨# 門môn 之chi 志chí 。 而nhi 無vô 境cảnh 外ngoại 之chi 心tâm 。
下hạ 板bản
官quan 謂vị 下hạ 僚liêu 。 下hạ 板bản 。 言ngôn 居cư 于vu 下hạ 位vị 也dã 。
谷cốc 泉tuyền
南nam 嶽nhạc 芭ba 蕉tiêu 菴am 大Đại 道Đạo 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 泉tuyền 州châu 人nhân 。 嗣tự 汾# 陽dương 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 世thế 也dã 。
大đại 愚ngu
瑞thụy 州châu 大đại 愚ngu 山sơn 。 守thủ 芝chi 禪thiền 師sư 。 嗣tự 汾# 陽dương 。
汾# 陽dương
汾# 州châu 太thái 子tử 院viện 。 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 俞# 氏thị 子tử 。 嗣tự 首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 九cửu 世thế 也dã 。
混hỗn 火hỏa 隊đội 中trung
汾# 陽dương 道đạo 望vọng 天thiên 下hạ 。 慈từ 明minh 等đẳng 決quyết 志chí 親thân 謁yết 。 當đương 時thời 河hà 東đông 澤trạch 潞# 。 皆giai 屯truân 兵binh 。 眾chúng 皆giai 無vô 行hành 。 惟duy 公công 等đẳng 。 不bất 顧cố 危nguy 阻trở 。 渡độ 河hà 登đăng 太thái 行hành 山sơn 。 易dị 衣y 混hỗn 軍quân 隊đội 中trung 。 露lộ 眠miên 草thảo 宿túc 。 不bất 辭từ 勞lao 苦khổ 。 遂toại 造tạo 汾# 陽dương 參tham 見kiến 。 詳tường 見kiến 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 先tiên 師sư 移di 梅mai 陽dương 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 大đại 凡phàm 評bình 論luận 於ư 人nhân 。 當đương 於ư 有hữu 過quá 中trung 求cầu 無vô 過quá 。 詎cự 可khả 於ư 無vô 過quá 中trung 求cầu 有hữu 過quá 。 夫phu 不bất 察sát 其kỳ 心tâm 。 而nhi 疑nghi 其kỳ 跡tích 。 誠thành 何hà 以dĩ 慰úy 叢tùng 林lâm 公công 論luận 。 且thả 妙diệu 喜hỷ 道Đạo 德đức 才tài 器khí 。 出xuất 於ư 天thiên 性tánh 。 立lập 身thân 行hành 事sự 。 惟duy 義nghĩa 是thị 從tùng 。 其kỳ 量lượng 度độ 固cố 過quá 於ư 人nhân 。 今kim 造tạo 物vật 抑ức 之chi 。 必tất 有hữu 道đạo 矣hĩ 。 安an 得đắc 不bất 知tri 。 其kỳ 為vi 法Pháp 門môn 異dị 時thời 之chi 福phước 耶da 。 聞văn 者giả 自tự 此thử 不bất 復phục 議nghị 論luận 矣hĩ (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
移di 梅mai 陽dương
即tức 廣quảng 東đông 潮triều 州châu 府phủ 。 梅mai 陽dương 縣huyện 也dã 。 侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 。 未vị 第đệ 時thời 。 因nhân 談đàm 楊dương 文văn 公công 呂lữ 微vi 仲trọng 。 諸chư 儒nho 所sở 造tạo 精tinh 妙diệu 。 皆giai 由do 學học 禪thiền 而nhi 至chí 。 於ư 是thị 慕mộ 禪thiền 學học 。 聞văn 寶bảo 印ấn 楚sở 明minh 禪thiền 師sư 道đạo 風phong 。 敬kính 往vãng 參tham 請thỉnh 。 師sư 舉cử 柏# 樹thụ 子tử 話thoại 。 令linh 時thời 時thời 提đề 撕# 。 一nhất 日nhật 聞văn 蛙# 鳴minh 釋thích 然nhiên 契khế 入nhập 。 有hữu 偈kệ 曰viết 。 春xuân 天thiên 月nguyệt 下hạ 一nhất 聲thanh 蛙# 。 撞chàng 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 共cộng 一nhất 家gia 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 誰thùy 會hội 得đắc 。 嶺lĩnh 頭đầu 脚cước 痛thống 有hữu 玄huyền 沙sa 。 宋tống 高cao 宗tông 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 七thất 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 詔chiếu 妙diệu 喜hỷ 住trụ 徑kính 山sơn 能năng 仁nhân 寺tự 。 至chí 紹thiệu 興hưng 十thập 一nhất 年niên 。 張trương 九cửu 成thành 與dữ 諸chư 大đại 夫phu 輩bối 往vãng 謁yết 。 評bình 議nghị 格cách 物vật 話thoại 。 妙diệu 喜hỷ 曰viết 。 公công 祇kỳ 知tri 有hữu 格cách 物vật 。 不bất 知tri 有hữu 物vật 格cách 。 諸chư 公công 茫mang 然nhiên 。 妙diệu 喜hỷ 大đại 笑tiếu 。 公công 曰viết 。 師sư 能năng 開khai 諭dụ 乎hồ 。 喜hỷ 曰viết 。 不bất 見kiến 小tiểu 說thuyết 載tái 。 唐đường 人nhân 與dữ 安an 祿lộc 山sơn 叛bạn 者giả 。 其kỳ 人nhân 先tiên 為vi 閬# 州châu 守thủ 。 有hữu 畫họa 像tượng 在tại 焉yên 。
時thời 唐đường 明minh 皇hoàng 。 幸hạnh 蜀thục 見kiến 之chi 怒nộ 。 令linh 使sử 臣thần 以dĩ 劍kiếm 擊kích 之chi 像tượng 首thủ 落lạc 。
時thời 閬# 州châu 守thủ 。 隱ẩn 居cư 陝# 西tây 。 首thủ 忽hốt 然nhiên 墮đọa 地địa 。 公công 聞văn 頓đốn 領lãnh 深thâm 旨chỉ 。 呈trình 偈kệ 題đề 於ư 軒hiên 壁bích 。 曰viết 。 子tử 韶thiều 格cách 物vật 。 妙diệu 喜hỷ 物vật 格cách 。 欲dục 識thức 一nhất 貫quán 。 兩lưỡng 個cá 五ngũ 百bách 。 妙diệu 喜hỷ 重trọng/trùng 其kỳ 悟ngộ 入nhập 。
時thời 為vi 上thượng 堂đường 。 引dẫn 神thần 臂tý 弓cung 一nhất 發phát 。 透thấu 過quá 千thiên 層tằng 甲giáp 。 老lão 僧Tăng 拈niêm 來lai 看khán 。 直trực 甚thậm 臭xú 皮bì 襪vạt 之chi 句cú 。 是thị 時thời 軍quân 國quốc 邊biên 事sự 。 方phương 議nghị 神thần 臂tý 弓cung 之chi 用dụng 。 右hữu 相tương/tướng 秦tần 檜# 。 以dĩ 為vi 譏cơ 議nghị 朝triêu 政chánh 。 五ngũ 月nguyệt 民dân 佛Phật 日nhật 。 竄thoán 衡hành 陽dương 。 貶biếm 九cửu 成thành 為vi 南nam 康khang 軍quân 。 妙diệu 喜hỷ 紹thiệu 興hưng 七thất 年niên 。 住trụ 徑kính 山sơn 。 十thập 一nhất 年niên 五ngũ 月nguyệt 內nội 貶biếm 衡hành 陽dương 。 著trước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 三tam 帙# 。 被bị 人nhân 重trọng/trùng 譖trấm 。 復phục 貶biếm 梅mai 陽dương 。 未vị 幾kỷ 。 詔chiếu 復phục 形hình 服phục 。
時thời 四tứ 方phương 虗hư 席tịch 以dĩ 邀yêu 。 不bất 就tựu 。 紹thiệu 興hưng 二nhị 十thập 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 詔chiếu 住trụ 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 寺tự 。 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 再tái 詔chiếu 住trụ 徑kính 山sơn 。 孝hiếu 宗tông 隆long 興hưng 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 示thị 寂tịch 。 宋tống 時thời 自tự 秦tần 檜# 專chuyên 國quốc 。 士sĩ 大đại 夫phu 名danh 望vọng 者giả 。 悉tất 屏bính 之chi 遠viễn 方phương 。 齷# 齪# 委ủy 靡mĩ 不bất 振chấn 之chi 徒đồ 。 一nhất 言ngôn 契khế 合hợp 。 即tức 登đăng 正chánh 府phủ 。 仍nhưng 止chỉ 除trừ 一nhất 廳thính 。 謂vị 之chi 伴bạn 拜bái 。 稍sảo 出xuất 一nhất 言ngôn 。 斥xích 而nhi 去khứ 之chi 。 不bất 異dị 奴nô 隷lệ 也dã 。
音âm 首thủ 座tòa 謂vị 萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 。 當đương 洗tẩy 濯trạc 其kỳ 心tâm 。 以dĩ 至chí 公công 至chí 正chánh 接tiếp 納nạp 四tứ 來lai 。 其kỳ 間gian 有hữu 抱bão 道Đạo 德đức 仁nhân 義nghĩa 者giả 。 雖tuy 有hữu 讎thù 隙khích 必tất 須tu 進tiến 之chi 。 其kỳ 或hoặc 姦gian 邪tà 險hiểm 薄bạc 者giả 。 雖tuy 有hữu 私tư 恩ân 必tất 須tu 遠viễn 之chi 。 使sử 來lai 者giả 各các 知tri 所sở 守thủ 。 一nhất 心tâm 同đồng 德đức 。 而nhi 叢tùng 林lâm 安an 矣hĩ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。
又hựu 曰viết 。 凡phàm 住trụ 持trì 者giả 。 孰thục 不bất 欲dục 建kiến 立lập 叢tùng 林lâm 。 而nhi 鮮tiên 能năng 克khắc 振chấn 者giả 。 以dĩ 其kỳ 忘vong 道Đạo 德đức 。 廢phế 仁nhân 義nghĩa 。 捨xả 法pháp 度độ 。 任nhậm 私tư 情tình 。 而nhi 致trí 然nhiên 也dã 。 誠thành 念niệm 法Pháp 門môn 凋điêu 喪táng 。 當đương 正chánh 己kỷ 以dĩ 下hạ 人nhân 。 選tuyển 賢hiền 以dĩ 佐tá 佑hữu 。 推thôi 獎tưởng 宿túc 德đức 。 疎sơ 遠viễn 小tiểu 人nhân 。 節tiết 儉kiệm 修tu 於ư 身thân 。 德đức 惠huệ 及cập 於ư 人nhân 。 然nhiên 後hậu 所sở 用dụng 執chấp 侍thị 之chi 人nhân 。 稍sảo 近cận 老lão 成thành 者giả 存tồn 之chi 。 便tiện 佞nịnh 者giả 疎sơ 之chi 。 貴quý 無vô 醜xú 惡ác 之chi 謗báng 。 偏thiên 黨đảng 之chi 亂loạn 也dã 。 如như 此thử 則tắc 馬mã 祖tổ 百bách 丈trượng 可khả 侔mâu 。 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 可khả 逮đãi (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
侔mâu
齊tề 也dã 。
臨lâm 濟tế
鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 院viện 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。 曹tào 州châu 南nam 華hoa 邢# 氏thị 子tử 。 嗣tự 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 。
德đức 山sơn
鼎đỉnh 州châu 德đức 山sơn 宣tuyên 鑑giám 禪thiền 師sư 。 簡giản 州châu 周chu 氏thị 子tử 。 嗣tự 龍long 潭đàm 崇sùng 信tín 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 四tứ 世thế 也dã 。
音âm 首thủ 座tòa 曰viết 。 古cổ 之chi 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 乃nãi 曰viết 。 天thiên 豈khởi 弃khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。 范phạm 文văn 子tử 曰viết 。 惟duy 聖thánh 人nhân 能năng 內nội 外ngoại 無vô 患hoạn 。 自tự 非phi 聖thánh 人nhân 。 外ngoại 寧ninh 必tất 內nội 憂ưu 。 古cổ 今kim 賢hiền 達đạt 。 知tri 其kỳ 不bất 能năng 免miễn 。 嘗thường 謹cẩn 其kỳ 始thỉ 。 為vi 之chi 自tự 防phòng 。 是thị 故cố 人nhân 生sanh 稍sảo 有hữu 憂ưu 勞lao 。 未vị 必tất 不bất 為vi 終chung 身thân 之chi 福phước 。 葢# 禍họa 患hoạn 謗báng 辱nhục 。 雖tuy 堯# 舜thuấn 不bất 可khả 逃đào 。 況huống 其kỳ 他tha 乎hồ (# 與dữ 妙diệu 喜hỷ 書thư )# 。
古cổ 之chi 聖thánh 人nhân
司ty 馬mã 光quang 曰viết 。 楚sở 莊trang 以dĩ 無vô 災tai 為vi 懼cụ 。 曰viết 。 天thiên 豈khởi 棄khí 不bất 糓cốc 乎hồ 。
不bất 糓cốc
不bất 善thiện 人nhân 也dã 。 亦diệc 是thị 謙khiêm 詞từ 。
謗báng 辱nhục
堯# 有hữu 不bất 慈từ 之chi 心tâm 。 舜thuấn 有hữu 不bất 孝hiếu 之chi 過quá 。
堯# 舜thuấn
翊dực 善thiện 傳truyền 聖thánh 。 曰viết 堯# 。 仁nhân 盛thịnh 聖thánh 明minh 。 曰viết 。
萬vạn 菴am 顏nhan 和hòa 尚thượng 曰viết 。 比tỉ 見kiến 叢tùng 林lâm 。 絕tuyệt 無vô 老lão 成thành 之chi 士sĩ 。 所sở 至chí 三tam 百bách 五ngũ 百bách 。 一nhất 人nhân 為vi 主chủ 。 多đa 人nhân 為vi 伴bạn 。 據cứ 法Pháp 王Vương 位vị 。 拈niêm 槌chùy 豎thụ 拂phất 。 互hỗ 相tương 欺khi 誑cuống 。 縱túng/tung 有hữu 談đàm 說thuyết 。 不bất 涉thiệp 典điển 章chương 。 宜nghi 其kỳ 無vô 老lão 成thành 人nhân 也dã 。 夫phu 出xuất 世thế 利lợi 生sanh 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 非phi 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 詎cự 敢cảm 為vi 之chi 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 。 烏ô 乎hồ 。 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 。 水thủy 潦lạo 鶴hạc 之chi 屬thuộc 。 又hựu 復phục 縱tung 橫hoành 。 使sử 先tiên 聖thánh 化hóa 門môn 。 日nhật 就tựu 淪luân 溺nịch 。 吾ngô 欲dục 無vô 言ngôn 可khả 乎hồ 。 屬thuộc 菴am 居cư 無vô 事sự 。 條điều 陳trần 傷thương 風phong 敗bại 教giáo 為vi 害hại 甚thậm 者giả 一nhất 二nhị 。 流lưu 布bố 叢tùng 林lâm 。 俾tỉ 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 知tri 前tiền 輩bối 兢căng 兢căng 業nghiệp 業nghiệp 。 以dĩ 荷hà 負phụ 大đại 法pháp 為vi 心tâm 。 如như 氷băng 凌lăng 上thượng 行hành 。 劍kiếm 刃nhận 上thượng 走tẩu 。 非phi 苟cẩu 名danh 利lợi 也dã 。 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 。 吾ngô 無vô 辭từ 焉yên (# 智trí 林lâm 集tập )# 。
不bất 涉thiệp 典điển 章chương
孟# 浪lãng 之chi 談đàm 。 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 也dã 。 作tác 事sự 輕khinh 率suất 。 曰viết 孟# 浪lãng 。
妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương
楞lăng 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 妄vọng 號hiệu 帝đế 王vương 。 自tự 取thủ 誅tru 滅diệt 。 況huống 復phục 法Pháp 王Vương 。 如như 何hà 妄vọng 竊thiết 也dã 。 今kim 謂vị 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 妄vọng 稱xưng 有hữu 道đạo 。 欺khi 罔võng 聾lung 俗tục 。 切thiết 取thủ 聲thanh 利lợi 。 以dĩ 自tự 斷đoạn 送tống 。 詎cự 可khả 救cứu 乎hồ 。 葢# 聖thánh 賢hiền 貴quý 真chân 正chánh 難nan 聞văn 。 豈khởi 凡phàm 夫phu 而nhi 可khả 妄vọng 稱xưng 哉tai 。
水thủy 潦lạo 鶴hạc
阿A 難Nan 至chí 竹trúc 林lâm 中trung 。 聞văn 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 誦tụng 法pháp 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 見kiến 水thủy 潦lạo 鶴hạc 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 覩đổ 見kiến 之chi 。 阿A 難Nan 聞văn 已dĩ 。 慘thảm 然nhiên 歎thán 曰viết 。 世thế 間gian 眼nhãn 滅diệt 。 何hà 其kỳ 速tốc 乎hồ 。 煩phiền 惱não 諸chư 惡ác 。 如như 何hà 便tiện 起khởi 。 違vi 返phản 聖thánh 教giáo 。 自tự 生sanh 妄vọng 滅diệt 。 無vô 有hữu 慧tuệ 明minh 。 常thường 處xứ 癡si 暗ám 。 永vĩnh 當đương 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 便tiện 語ngữ 比Bỉ 丘Khâu 。 此thử 非phi 佛Phật 語ngữ 。 不bất 可khả 修tu 行hành 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 二nhị 人nhân 謗báng 佛Phật 。 一nhất 雖tuy 多đa 聞văn 。 而nhi 生sanh 邪tà 見kiến 。 二nhị 解giải 深thâm 義nghĩa 。 顛điên 倒đảo 妄vọng 說thuyết 。 有hữu 此thử 二nhị 法pháp 。 為vi 自tự 毀hủy 傷thương 。 不bất 能năng 令linh 人nhân 。 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính 。 我ngã 演diễn 佛Phật 偈kệ 。 若nhược 人nhân 生sanh 百bách 歲tuế 。 不bất 解giải 生sanh 滅diệt 法pháp 。 不bất 如như 生sanh 一nhất 日nhật 。 而nhi 得đắc 解giải 了liễu 知tri 。
爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 即tức 向hướng 其kỳ 師sư 而nhi 告cáo 之chi 。 師sư 曰viết 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 錯thác 謬mậu 。 不bất 可khả 信tín 矣hĩ 。 汝nhữ 今kim 當đương 依y 前tiền 偈kệ 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 後hậu 聞văn 。 比Bỉ 丘Khâu 復phục 誦tụng 前tiền 偈kệ 。 問vấn 其kỳ 故cố 。
答đáp 言ngôn 。
吾ngô 師sư 告cáo 我ngã 。 阿A 難Nan 老lão 朽hủ 。 言ngôn 多đa 虗hư 妄vọng 。 汝nhữ 可khả 依y 前tiền 而nhi 誦tụng 。 阿A 難Nan 思tư 惟duy 。 彼bỉ 輕khinh 我ngã 言ngôn 。 或hoặc 受thọ 餘dư 教giáo 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 推thôi 求cầu 勝thắng 德đức 。 不bất 見kiến 有hữu 能năng 回hồi 挽vãn 彼bỉ 意ý 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 異dị 哉tai 異dị 哉tai 。 不bất 復phục 正chánh 也dã 。 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 文văn 出xuất 阿a 育dục 王vương 傳truyền 。
屬thuộc 菴am
上thượng 音âm 祝chúc 。 值trị 遇ngộ 也dã 。
條điều 陳trần
上thượng 。 目mục 也dã 。 下hạ 。 設thiết 也dã 。 謂vị 布bố 列liệt 條điều 章chương 。 陳trần 設thiết 法pháp 度độ 。 以dĩ 救cứu 末Mạt 法Pháp 之chi 弊tệ 也dã 。
兢căng 業nghiệp
兢căng 競cạnh 。 戒giới 謹cẩn 也dã 。 履lý 薄bạc 氷băng 而nhi 懼cụ 陷hãm 。 業nghiệp 業nghiệp 。 恐khủng 懼cụ 也dã 。 蹈đạo 劍kiếm 刃nhận 而nhi 恐khủng 傷thương 。
知tri 我ngã
孔khổng 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 以dĩ 寓# 王vương 法pháp 。 其kỳ 大đại 要yếu 皆giai 天thiên 子tử 之chi 事sự 。 知tri 孔khổng 子tử 者giả 。 謂vị 此thử 書thư 之chi 作tác 。 遏át 人nhân 欲dục 於ư 橫hoạnh/hoành 流lưu 。 存tồn 天thiên 理lý 於ư 既ký 滅diệt 。 為vi 後hậu 世thế 慮lự 至chí 深thâm 遠viễn 也dã 。
罪tội 我ngã
罪tội 孔khổng 子tử 者giả 。 以dĩ 謂vị 無vô 其kỳ 位vị 。 而nhi 托thác 二nhị 百bách 四tứ 十thập 二nhị 年niên 南nam 面diện 之chi 權quyền 。 使sử 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 禁cấm 其kỳ 欲dục 。 而nhi 不bất 敢cảm 肆tứ 。 則tắc 慽thích 矣hĩ 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 上thượng 堂đường 。 先tiên 提đề 大đại 法pháp 綱cương 要yếu 。 審thẩm 問vấn 大đại 眾chúng 。 學học 者giả 出xuất 來lai 請thỉnh 益ích 。 遂toại 形hình 問vấn 答đáp 。 今kim 人nhân 杜đỗ 撰soạn 四tứ 句cú 落lạc 韻vận 詩thi 。 喚hoán 作tác 釣điếu 話thoại 。 一nhất 人nhân 突đột 出xuất 眾chúng 前tiền 。 高cao 吟ngâm 古cổ 詩thi 一nhất 聯liên 。 喚hoán 作tác 罵mạ 陣trận 。 俗tục 惡ác 俗tục 惡ác 。 可khả 悲bi 可khả 痛thống 。 前tiền 輩bối 念niệm 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 對đối 眾chúng 決quyết 疑nghi 。 既ký 以dĩ 發phát 明minh 未vị 起khởi 生sanh 滅diệt 心tâm 也dã 。
杜đỗ 撰soạn
上thượng 。 塞tắc 也dã 。 下hạ 。 造tạo 也dã 。 述thuật 也dã 。 言ngôn 不bất 通thông 古cổ 法pháp 。 而nhi 自tự 造tạo 也dã 。 如như 杜đỗ 光quang 庭đình 。 假giả 佛Phật 經Kinh 而nhi 作tác 道đạo 經kinh 也dã 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 夫phu 名danh 行hành 尊tôn 宿túc 至chí 院viện 。 主chủ 人nhân 陞thăng 座tòa 。 當đương 謙khiêm 恭cung 敘tự 謝tạ 。 屈khuất 尊tôn 就tựu 卑ty 。 增tăng 重trọng/trùng 之chi 語ngữ 。 下hạ 座tòa 同đồng 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 請thỉnh 陞thăng 于vu 座tòa 。 庶thứ 聞văn 法Pháp 要yếu 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 相tương/tướng 尚thượng 。 舉cử 古cổ 人nhân 公công 案án 。 令linh 對đối 眾chúng 批# 判phán 。 喚hoán 作tác 驗nghiệm 他tha 。 切thiết 莫mạc 萌manh 此thử 心tâm 。 先tiên 聖thánh 為vi 法pháp 忘vong 情tình 。 同đồng 建kiến 法pháp 化hóa 。 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 肯khẳng 容dung 心tâm 生sanh 滅diệt 興hưng 此thử 惡ác 念niệm 耶da 。 禮lễ 以dĩ 謙khiêm 為vi 主chủ 。 宜nghi 深thâm 思tư 之chi 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 士sĩ 大đại 夫phu 。 監giám 司ty 郡quận 守thủ 入nhập 山sơn 有hữu 處xứ 。 次thứ 日nhật 令linh 侍thị 者giả 取thủ 覆phú 長trưởng 老lão 。 今kim 日nhật 特đặc 為vi 某mỗ 官quan 陞thăng 座tòa 。 此thử 一nhất 節tiết 猶do 宜nghi 三tam 思tư 。 然nhiên 古cổ 來lai 方phương 冊sách 中trung 。 雖tuy 載tái 皆giai 是thị 士sĩ 大đại 夫phu 。 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 而nhi 來lai 。 住trụ 持trì 人nhân 因nhân 參tham 次thứ 略lược 提đề 外ngoại 護hộ 教giáo 門môn 。 光quang 輝huy 泉tuyền 石thạch 之chi 意ý 。 既ký 是thị 家gia 裏lý 人nhân 。 說thuyết 家gia 裏lý 兩lưỡng 三tam 句cú 淡đạm 話thoại 。 令linh 彼bỉ 生sanh 敬kính 。 如như 郭quách 公công 輔phụ 楊dương 次thứ 公công 訪phỏng 白bạch 雲vân 。 蘇tô 東đông 坡# 黃hoàng 太thái 史sử 見kiến 佛Phật 印ấn 。 便tiện 是thị 樣# 子tử 也dã 。 豈khởi 是thị 特đặc 地địa 妄vọng 為vi 。 取thủ 笑tiếu 識thức 者giả 。
方phương 冊sách
以dĩ 竹trúc 為vi 紙chỉ 。 書thư 載tái 典điển 章chương 。 合hợp 而nhi 成thành 帙# 曰viết 方phương 冊sách 。
東đông 坡# 見kiến 佛Phật 印ấn
佛Phật 印ấn 了liễu 元nguyên 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 與dữ 學học 徒đồ 坐tọa 次thứ 。 東đông 坡# 詣nghệ 金kim 山sơn 。 值trị 佛Phật 印ấn 入nhập 室thất 。 師sư 云vân 。 此thử 間gian 無vô 坐tọa 處xứ 。 坡# 云vân 。 借tá 師sư 四tứ 大đại 作tác 禪thiền 床sàng 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 有hữu 一nhất 問vấn 。 道đạo 得đắc 即tức 坐tọa 。 道đạo 不bất 得đắc 。 即tức 輸du 腰yêu 間gian 玉ngọc 帶đái 。 坡# 即tức 解giải 帶đái 置trí 案án 云vân 。 請thỉnh 師sư 問vấn 。 師sư 云vân 。 老lão 僧Tăng 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 五ngũ 陰ấm 非phi 有hữu 。 汝nhữ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 坐tọa 。 坡# 無vô 語ngữ 。 印ấn 召triệu 侍thị 者giả 。 留lưu 下hạ 玉ngọc 帶đái 。 永vĩnh 鎮trấn 山sơn 門môn 。 以dĩ 衲nạp 衣y 酬thù 之chi 。 坡# 作tác 賦phú 云vân 。 病bệnh 骨cốt 難nan 堪kham 玉ngọc 帶đái 圍vi 。 鈍độn 根căn 仍nhưng 落lạc 箭tiễn 鋒phong 機cơ 。 會hội 當đương 乞khất 食thực 歌ca 姬# 院viện 。 換hoán 得đắc 雲vân 山sơn 舊cựu 衲nạp 衣y 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 古cổ 人nhân 入nhập 室thất 。 先tiên 令linh 挂quải 牌bài 。 各các 人nhân 為vi 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 踊dũng 躍dược 來lai 求cầu 決quyết 擇trạch 。 多đa 見kiến 近cận 時thời 無vô 問vấn 老lão 病bệnh 。 盡tận 令linh 來lai 納nạp 降giáng/hàng 欵khoản 。 有hữu 麝xạ 自tự 然nhiên 香hương 。 安an 用dụng 公công 界giới 驅khu 之chi 。 因nhân 此thử 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 賓tân 主chủ 不bất 安an 。 主chủ 法pháp 者giả 當đương 思tư 之chi 。
決quyết 擇trạch
決quyết 擇trạch 深thâm 奧áo 。 啟khải 悟ngộ 真chân 源nguyên 。
降giáng/hàng 欵khoản
輸du 誠thành 盡tận 敬kính 之chi 貌mạo 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 少thiểu 林lâm 初sơ 祖tổ 。 衣y 法pháp 雙song 傳truyền 。 六lục 世thế 衣y 止chỉ 不bất 傳truyền 。 取thủ 行hành 解giải 相tương 應ứng 。 世thế 其kỳ 家gia 業nghiệp 。 祖tổ 道đạo 愈dũ 光quang 。 子tử 孫tôn 益ích 繁phồn 。 大đại 鑑giám 之chi 後hậu 。 石thạch 頭đầu 馬mã 祖tổ 皆giai 嫡đích 孫tôn 。 應ưng 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 懸huyền 讖sấm 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 是thị 也dã 。 二nhị 大Đại 士Sĩ 玄huyền 言ngôn 妙diệu 語ngữ 。 流lưu 布bố 寰# 區khu 。 潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 者giả 。 比tỉ 比tỉ 有hữu 之chi 。 師sư 法pháp 既ký 眾chúng 。 學học 無vô 專chuyên 門môn 。 曹tào 溪khê 源nguyên 流lưu 。 派phái 別biệt 為vi 五ngũ 。 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 。 水thủy 體thể 是thị 同đồng 。 各các 擅thiện 佳giai 聲thanh 。 力lực 行hành 己kỷ 任nhậm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 一nhất 言ngôn 。 出xuất 一nhất 令linh 。 網võng 羅la 學học 者giả 。 叢tùng 林lâm 鼎đỉnh 沸phí 。 非phi 苟cẩu 然nhiên 也dã 。 由do 是thị 互hỗ 相tương 詶thù 唱xướng 。 顯hiển 微vi 闡xiển 幽u 。 或hoặc 抑ức 或hoặc 揚dương 。 佐tá 佑hữu 法pháp 化hóa 。 語ngữ 言ngôn 無vô 味vị 。 如như 煑chử 木mộc 札# 羮# 。 炊xuy 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 。 與dữ 後hậu 輩bối 咬giảo 嚼tước 。 目mục 為vi 拈niêm 古cổ 。 其kỳ 頌tụng 始thỉ 自tự 汾# 陽dương 。 暨kỵ 雪tuyết 竇đậu 宏hoành 其kỳ 音âm 。 顯hiển 其kỳ 旨chỉ 。 汪uông 洋dương 乎hồ 不bất 可khả 涯nhai 。 後hậu 之chi 作tác 者giả 。 馳trì 騁sính 雪tuyết 竇đậu 而nhi 為vi 之chi 。 不bất 顧cố 道Đạo 德đức 之chi 奚hề 若nhược 。 務vụ 以dĩ 文văn 彩thải 煥hoán 爛lạn 相tương/tướng 鮮tiên 為vi 美mỹ 。 使sử 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 不bất 克khắc 見kiến 古cổ 人nhân 渾hồn 淳thuần 大đại 全toàn 之chi 旨chỉ 。 烏ô 乎hồ 。 予# 遊du 叢tùng 林lâm 。 及cập 見kiến 前tiền 輩bối 。 非phi 古cổ 人nhân 語ngữ 錄lục 不bất 看khán 。 非phi 百bách 丈trượng 號hiệu 令linh 不bất 行hành 。 豈khởi 特đặc 好hảo/hiếu 古cổ 。 葢# 今kim 之chi 人nhân 不bất 足túc 法pháp 也dã 。 望vọng 通thông 人nhân 達đạt 士sĩ 。 知tri 我ngã 於ư 言ngôn 外ngoại 可khả 矣hĩ 。
懸huyền 讖sấm
上thượng 遠viễn 也dã 。 下hạ 。 將tương 來lai 之chi 事sự 也dã 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 得đắc 法Pháp 後hậu 。 問vấn 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 云vân 。 當đương 往vãng 何hà 國quốc 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 法Pháp 。 未vị 可khả 遠viễn 行hành 。 且thả 止chỉ 南nam 天thiên 。 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 歲tuế 。 當đương 往vãng 震chấn 旦đán 說thuyết 大đại 法pháp 藥dược 。 直trực 接tiếp 上thượng 根căn 。 慎thận 勿vật 遠viễn 行hành 。 衰suy 于vu 日nhật 下hạ 。
又hựu 問vấn 。
彼bỉ 有hữu 大Đại 士Sĩ 。 堪kham 為vi 法Pháp 器khí 否phủ/bĩ 。 千thiên 載tái 之chi 下hạ 。 有hữu 留lưu 難nạn 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 之chi 所sở 化hóa 。 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 者giả 。 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 六lục 十thập 七thất 載tái 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 難nạn/nan 。 水thủy 中trung 文văn 布bố 。 善thiện 自tự 降giáng/hàng 之chi 。 汝nhữ 至chí 時thời 勿vật 住trụ 彼bỉ 國quốc 唯duy 好hảo/hiếu 有hữu 為vi 功công 德đức 。 不bất 見kiến 佛Phật 理lý 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 路lộ 行hành 跨khóa 水thủy 復phục 逢phùng 羊dương 。 獨độc 自tự 悽thê 悽thê 暗ám 渡độ 江giang 。 日nhật 下hạ 可khả 憐lân 雙song 像tượng 馬mã 。 二nhị 株chu 嫩# 桂quế 久cửu 昌xương 昌xương 。 又hựu 云vân 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 年niên 。 有hữu 小tiểu 難nạn/nan 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 心tâm 中trung 雖tuy 吉cát 外ngoại 頭đầu 凶hung 。 川xuyên 下hạ 僧Tăng 房phòng 名danh 不bất 中trung 。 若nhược 有hữu 毒độc 龍long 生sanh 武võ 子tử 。 忽hốt 逢phùng 小tiểu 鼠thử 寂tịch 無vô 窮cùng 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 林lâm 下hạ 見kiến 一nhất 人nhân 。 當đương 得đắc 道Đạo 果quả 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 震chấn 旦đán 雖tuy 濶# 無vô 別biệt 路lộ 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 。 金kim 雞kê 解giải 銜hàm 一nhất 粒lạp 粟túc 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 羅La 漢Hán 僧Tăng 。 謂vị 首thủ 句cú 。 即tức 道đạo 一nhất 也dã 。 次thứ 句cú 乃nãi 石thạch 頭đầu 也dã 。 第đệ 三tam 句cú 。 即tức 南nam 嶽nhạc 讓nhượng 。 讓nhượng 乃nãi 金kim 雞kê 縣huyện 人nhân 。 第đệ 四tứ 句cú 。 頌tụng 馬mã 祖tổ 。 祖tổ 是thị 四tứ 川xuyên 什thập 邡# 縣huyện 羅La 漢Hán 寺tự 僧Tăng 。 嗣tự 南nam 嶽nhạc 之chi 法pháp 故cố 爾nhĩ 。 謂vị 達đạt 磨ma 懸huyền 讖sấm 石thạch 頭đầu 南nam 嶽nhạc 為vi 曹tào 洞đỗng 臨lâm 濟tế 之chi 宗tông 祖tổ 也dã 。
密mật 證chứng
明minh 教giáo 曰viết 。 密mật 也dã 者giả 。 非phi 不bất 言ngôn 而nhi 暗ám 證chứng 也dã 。 真chân 密mật 也dã 註chú 。 外ngoại 傳truyền 信tín 衣y 。 內nội 授thọ 密mật 證chứng 。 乃nãi 吾ngô 佛Phật 祖tổ 真chân 實thật 秘bí 密mật 之chi 法pháp 也dã 。
比tỉ
每mỗi 也dã 往vãng 也dã 。
顯hiển 微vi 下hạ
謂vị 妙diệu 音âm 幽u 微vi 。 玄huyền 宗tông 淵uyên 奧áo 。 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 有hữu 所sở 不bất 能năng 形hình 容dung 矣hĩ 。 故cố 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 非phi 言ngôn 可khả 及cập 。 雖tuy 云vân 道đạo 本bổn 無vô 言ngôn 。 非phi 言ngôn 不bất 顯hiển 。 謂vị 真chân 心tâm 離ly 相tương/tướng 。 即tức 諸chư 相tướng 而nhi 顯hiển 真chân 心tâm 。 至chí 理lý 絕tuyệt 言ngôn 。 假giả 微vi 言ngôn 而nhi 昭chiêu 彰chương 至chí 道đạo 也dã 。
抑ức 揚dương
縱túng/tung 奪đoạt 之chi 義nghĩa 。
炊xuy
音âm 吹xuy 。 爨thoán 也dã 。
雪tuyết 竇đậu
明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 重trọng/trùng 顯hiển 禪thiền 師sư 。 遂toại 州châu 李# 氏thị 子tử 。 嗣tự 智trí 門môn 光quang 祚tộ 禪thiền 師sư 。 一nhất 日nhật 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 分phần/phân 光quang 陰ấm 二nhị 早tảo 過quá 。 靈linh 臺đài 一nhất 點điểm 不bất 揩khai 磨ma 。 貪tham 生sanh 逐trục 日nhật 區khu 區khu 走tẩu 。 喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu 怎chẩm 奈nại 何hà 。
汪uông 洋dương
廣quảng 有hữu 之chi 貌mạo 。
渾hồn 淳thuần
清thanh 濁trược 未vị 分phần/phân 也dã 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 比tỉ 見kiến 衲nạp 子tử 。 好hảo/hiếu 執chấp 偏thiên 見kiến 。 不bất 通thông 物vật 倩thiến 。 輕khinh 信tín 難nạn/nan 迴hồi 。 愛ái 人nhân 佞nịnh 己kỷ 。 順thuận 之chi 則tắc 美mỹ 。 逆nghịch 之chi 則tắc 疎sơ 。 縱túng/tung 有hữu 一nhất 知tri 半bán 解giải 。 返phản 被bị 此thử 等đẳng 惡ác 習tập 所sở 蔽tế 。 至chí 白bạch 首thủ 而nhi 無vô 成thành 者giả 多đa 矣hĩ (# 已dĩ 上thượng 並tịnh 見kiến 智trí 林lâm 集tập )# 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 叢tùng 林lâm 所sở 至chí 邪tà 說thuyết 熾sí 然nhiên 。 乃nãi 云vân 戒giới 律luật 不bất 必tất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 必tất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 必tất 修tu 。 嗜thị 慾dục 不bất 必tất 去khứ 。 又hựu 引dẫn 維duy 摩ma 圓viên 覺giác 為vi 證chứng 。 贊tán 貪tham 瞋sân 癡si 殺sát 盜đạo 淫dâm 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 烏ô 乎hồ 。 斯tư 言ngôn 豈khởi 特đặc 起khởi 叢tùng 林lâm 今kim 日nhật 之chi 害hại 。 真chân 法Pháp 門môn 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 且thả 博bác 地địa 凡phàm 夫phu 。 貪tham 瞋sân 愛ái 慾dục 。 人nhân 我ngã 無vô 明minh 。 念niệm 念niệm 攀phàn 緣duyên 。 如như 一nhất 鼎đỉnh 之chi 沸phí 。 何hà 由do 清thanh 冷lãnh 。 先tiên 聖thánh 必tất 思tư 大đại 有hữu 於ư 此thử 者giả 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 。 學học 以dĩ 制chế 之chi 。 庶thứ 可khả 迴hồi 也dã 。 今kim 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 。 戒giới 律luật 不bất 持trì 。 定định 慧tuệ 不bất 習tập 。 道Đạo 德đức 不bất 修tu 。 專chuyên 以dĩ 博bác 學học 強cường/cưỡng 辯biện 。 搖dao 動động 流lưu 俗tục 。 牽khiên 之chi 莫mạc 返phản 。 予# 固cố 所sở 謂vị 斯tư 言ngôn 乃nãi 萬vạn 世thế 之chi 害hại 也dã 。 惟duy 正chánh 因nhân 行hành 脚cước 高cao 士sĩ 。 當đương 以dĩ 生sanh 死tử 一nhất 著trước 辨biện 明minh 。 持trì 誠thành 存tồn 信tín 。 不bất 為vi 此thử 輩bối 牽khiên 引dẫn 。 乃nãi 曰viết 此thử 言ngôn 不bất 可khả 信tín 。 猶do 鴆chậm 毒độc 之chi 糞phẩn 。 虵xà 飲ẩm 之chi 水thủy 。 聞văn 見kiến 猶do 不bất 可khả 。 況huống 食thực 之chi 乎hồ 。 其kỳ 殺sát 人nhân 無vô 疑nghi 矣hĩ 。 識thức 者giả 自tự 然nhiên 遠viễn 之chi 矣hĩ (# 與dữ 草thảo 書thư 堂đường )# 。
維duy 摩ma
經Kinh 云vân 。 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 諸chư 淫dâm 舍xá 。 示thị 欲dục 之chi 過quá 。 雖tuy 有hữu 妻thê 子tử 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。
圓viên 覺giác
經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 障chướng 礙ngại 。 即tức 究cứu 竟cánh 覺giác 。 乃nãi 至chí 諸chư 戒giới 定định 慧tuệ 。 及cập 淫dâm 怒nộ 癡si 。 俱câu 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 此thử 大đại 權quyền 聖thánh 人nhân 示thị 跡tích 利lợi 生sanh 。 而nhi 外ngoại 道đạo 邪tà 人nhân 。 以dĩ 此thử 誑cuống 人nhân 。 濫lạm 膺ưng 恭cung 敬kính 。
貪tham 瞋sân 癡si
引dẫn 取thủ 無vô 厭yếm 曰viết 貪tham 。 又hựu 愛ái 欲dục 也dã 。 由do 愛ái 心tâm 計kế 著trước 而nhi 發phát 也dã 。 怒nộ 心tâm 之chi 盛thịnh 曰viết 瞋sân 。 又hựu 剛cang 烈liệt 也dã 。 由do 心tâm 氣khí 相tương/tướng 作tác 而nhi 發phát 也dã 。 然nhiên 心tâm 屬thuộc 火hỏa 。 氣khí 屬thuộc 金kim 。 心tâm 火hỏa 轉chuyển 氣khí 。 金kim 轉chuyển 剛cang 故cố 也dã 。 迷mê 惑hoặc 無vô 知tri 曰viết 癡si 。 又hựu 愚ngu 昧muội 也dã 。 由do 輕khinh 慢mạn 恃thị 己kỷ 而nhi 發phát 也dã 。
火hỏa 天thiên 大đại 有hữu 卦#
所sở 有hữu 之chi 大đại 也dã 。 火hỏa 在tại 天thiên 上thượng 。 無vô 物vật 不bất 照chiếu 。 故cố 聖thánh 人nhân 有hữu 大đại 作tác 為vi 。 非phi 凡phàm 可khả 比tỉ 也dã 。 特đặc 為vi 凡phàm 夫phu 。 興hưng 大đại 慈từ 心tâm 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 遂toại 設thiết 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 學học 。
戒giới 定định 慧tuệ
防phòng 非phi 止chỉ 惡ác 曰viết 戒giới 。 止chỉ 息tức 諸chư 緣duyên 曰viết 定định 。 破phá 惑hoặc 證chứng 真chân 曰viết 慧tuệ 。 此thử 三tam 者giả 入nhập 道đạo 之chi 門môn 。 泥Nê 洹Hoàn 之chi 要yếu 。 凡phàm 為vi 僧Tăng 者giả 。 於ư 此thử 宜nghi 盡tận 心tâm 焉yên 。
萬vạn 菴am 曰viết 。 草thảo 堂đường 弟đệ 子tử 。 惟duy 山sơn 堂đường 有hữu 古cổ 人nhân 之chi 風phong 。 住trụ 黃hoàng 龍long 日nhật 。 知tri 事sự 公công 幹cán 必tất 具cụ 威uy 儀nghi 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 受thọ 曲khúc 折chiết 。 然nhiên 後hậu 備bị 茶trà 湯thang 禮lễ 。 始thỉ 終chung 不bất 易dị 。 有hữu 智trí 恩ân 上thượng 座tòa 。 為vi 母mẫu 修tu 冥minh 福phước 。 透thấu 下hạ 金kim 二nhị 錢tiền 。 兩lưỡng 日nhật 不bất 尋tầm 。 聖thánh 僧Tăng 才tài 侍thị 者giả 。 因nhân 掃tảo 地địa 而nhi 得đắc 之chi 。 挂quải 拾thập 遺di 牌bài 。 一nhất 眾chúng 方phương 知tri 。 葢# 主chủ 法pháp 者giả 清thanh 淨tịnh 。 所sở 以dĩ 上thượng 行hành 下hạ 效hiệu 也dã (# 清thanh 泉tuyền 集tập )# 。
曲khúc 折chiết
聽thính 分phân 付phó 發phát 放phóng 也dã 。
拾thập 遺di 牌bài
古cổ 者giả 叢tùng 林lâm 。 凡phàm 興hưng 佛Phật 事sự 。 必tất 須tu 挂quải 牌bài 。 曉hiểu 諭dụ 大đại 眾chúng 。 今kim 挂quải 拾thập 遺di 者giả 。 類loại 餘dư 也dã 。
萬vạn 菴am 節tiết 儉kiệm 。 以dĩ 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết 當đương 供cung 。 衲nạp 子tử 間gian 有hữu 竊thiết 議nghị 者giả 。 萬vạn 菴am 聞văn 之chi 曰viết 。 朝triêu 饗# 膏cao 粱# 。 暮mộ 厭yếm 麤thô 糲# 。 人nhân 之chi 常thường 情tình 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 念niệm 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 而nhi 相tương 求cầu 於ư 寂tịch 寞mịch 之chi 濵# 。 當đương 思tư 道đạo 業nghiệp 未vị 辦biện 。 去khứ 聖thánh 時thời 遙diêu 。 詎cự 可khả 朝triêu 夕tịch 事sự 貪tham 饕thao 耶da (# 真chân 牧mục 集tập )# 。
小tiểu 參tham
禪thiền 門môn 話thoại 。 早tảo 旦đán 陞thăng 堂đường 曰viết 早tảo 參tham 。 日nhật 晡bô 時thời 念niệm 誦tụng 曰viết 晚vãn 參tham 。 隨tùy 時thời 說thuyết 法Pháp 曰viết 小tiểu 參tham 。 普phổ 參tham 者giả 。 凡phàm 聖thánh 皆giai 集tập 。 緇# 素tố 咸hàm 臻trăn 。 主chủ 法pháp 者giả 以dĩ 等đẳng 心tâm 應ưng 物vật 。 垂thùy 示thị 萬vạn 機cơ 。 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 矣hĩ 。 或hoặc 小tiểu 參tham 乃nãi 家gia 訓huấn 也dã 。 訓huấn 誨hối 學học 者giả 之chi 規quy 範phạm 也dã 。
糲#
米mễ 不bất 精tinh 也dã 。
萬vạn 菴am 天thiên 性tánh 仁nhân 厚hậu 。 處xử 躬cung 廉liêm 約ước 。 尋tầm 常thường 出xuất 示thị 語ngữ 句cú 。 辭từ 簡giản 而nhi 義nghĩa 精tinh 。 博bác 學học 強cường 記ký 。 窮cùng 詰cật 道Đạo 理lý 。 不bất 為vi 苟cẩu 止chỉ 而nhi 妄vọng 隨tùy 。 與dữ 人nhân 評bình 論luận 古cổ 今kim 。 若nhược 身thân 履lý 其kỳ 間gian 。 聽thính 者giả 曉hiểu 然nhiên 如như 目mục 覩đổ 。 衲nạp 子tử 嘗thường 曰viết 。 終chung 歲tuế 參tham 學học 。 不bất 若nhược 一nhất 日nhật 聽thính 師sư 談đàm 論luận 為vi 得đắc 也dã (# 記ký 聞văn )# 。
萬vạn 菴am 謂vị 辯biện 首thủ 座tòa 曰viết 。 圓viên 悟ngộ 師sư 翁ông 有hữu 言ngôn 。 今kim 時thời 禪thiền 和hòa 子tử 少thiểu 節tiết 義nghĩa 。 勿vật 廉liêm 耻sỉ 。 士sĩ 大đại 夫phu 多đa 薄bạc 之chi 。 爾nhĩ 異dị 時thời 儻thảng 不bất 免miễn 做tố 。 遮già 般bát 蟲trùng 豸# 。 常thường 常thường 在tại 繩thằng 墨mặc 上thượng 行hành 。 勿vật 趨xu 勢thế 利lợi 。 佞nịnh 人nhân 顏nhan 色sắc 。 生sanh 死tử 禍họa 患hoạn 一nhất 切thiết 任nhậm 之chi 。 即tức 是thị 不bất 出xuất 魔ma 界giới 。 而nhi 入nhập 佛Phật 界giới 也dã (# 法pháp 語ngữ )# 。
辯biện 首thủ 座tòa
都đô 府phủ 昭chiêu 覺giác 寺tự 辯biện 禪thiền 師sư 。 嗣tự 大đại 溈# 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。
儻thảng
或hoặc 然nhiên 之chi 辭từ 。
蟲trùng 豸#
有hữu 足túc 曰viết 蟲trùng 。 無vô 足túc 曰viết 豸# 。
繩thằng 墨mặc
規quy 矩củ 也dã 。 木mộc 隨tùy 繩thằng 墨mặc 而nhi 正chánh 直trực 。 心tâm 隨tùy 教giáo 化hóa 而nhi 離ly 邪tà 。 凡phàm 行hành 道Đạo 德đức 。 興hưng 教giáo 化hóa 。 不bất 可khả 須tu 臾du 忘vong 也dã 。
辯biện 首thủ 座tòa 出xuất 世thế 住trụ 廬lư 山sơn 棲tê 賢hiền 。 常thường 携huề 一nhất 筇# 。 穿xuyên 雙song 屨lũ 。 過quá 九cửu 江giang 。 東đông 林lâm 混hỗn 融dung 老lão 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 師sư 者giả 人nhân 之chi 模mô 範phạm 也dã 。 舉cử 止chỉ 如như 此thử 。 得đắc 不bất 自tự 輕khinh 。 主chủ 禮lễ 甚thậm 滅diệt 裂liệt 。 辯biện 笑tiếu 曰viết 。 人nhân 生sanh 以dĩ 適thích 意ý 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 吾ngô 何hà 咎cữu 焉yên 。 援viện 毫hào 書thư 偈kệ 而nhi 去khứ 。 偈kệ 曰viết 。 勿vật 謂vị 棲tê 賢hiền 窮cùng 。 身thân 窮cùng 道đạo 不bất 窮cùng 。 草thảo 鞋hài 獰# 似tự 虎hổ 。 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 渴khát 飲ẩm 曹tào 溪khê 水thủy 。 饑cơ 吞thôn 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 漢hán 。 盡tận 在tại 我ngã 山sơn 中trung 。 混hỗn 融dung 覧# 之chi 有hữu 媿quý (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
筇#
竹trúc 杖trượng 也dã 。
屨lũ
音âm 巨cự 。 草thảo 屨lũ 也dã 。
適thích
稱xưng 也dã 。
獰#
惡ác 也dã 。
栗lật 棘cức 蓬bồng
楊dương 岐kỳ 示thị 眾chúng 云vân 。 透thấu 得đắc 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 得đắc 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 便tiện 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 共cộng 一nhất 鼻tị 孔khổng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 者giả 也dã 。
辯biện 公công 謂vị 混hỗn 融dung 曰viết 。 像tượng 龍long 不bất 足túc 致trí 雨vũ 。 畵họa 餅bính 安an 可khả 充sung 饑cơ 。 衲nạp 子tử 內nội 無vô 實thật 德đức 。 外ngoại 恃thị 華hoa 巧xảo 。 猶do 如như 敗bại 漏lậu 之chi 船thuyền 。 盛thịnh 塗đồ 丹đan 雘# 。 使sử 偶ngẫu 人nhân 駕giá 之chi 。 安an 於ư 陸lục 地địa 。 則tắc 信tín 然nhiên 可khả 觀quán 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 涉thiệp 江giang 湖hồ 。 犯phạm 風phong 濤đào 。 得đắc 不bất 危nguy 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
辯biện 公công 曰viết 。 所sở 謂vị 長trưởng 老lão 者giả 。 代đại 佛Phật 揚dương 化hóa 。 要yếu 在tại 潔khiết 己kỷ 臨lâm 眾chúng 。 行hành 事sự 當đương 盡tận 其kỳ 誠thành 。 豈khởi 可khả 擇trạch 利lợi 害hại 自tự 分phần/phân 其kỳ 心tâm 。 在tại 我ngã 為vi 之chi 。 固cố 當đương 如như 是thị 。 若nhược 其kỳ 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 雖tuy 先tiên 聖thánh 不bất 能năng 必tất 。 吾ngô 何hà 苟cẩu 乎hồ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
辯biện 公công 曰viết 。 佛Phật 智trí 住trụ 西tây 禪thiền 。 衲nạp 子tử 務vụ 要yếu 整chỉnh 齊tề 。 惟duy 水thủy 菴am 賦phú 性tánh 冲# 澹đạm 。 奉phụng 身thân 至chí 薄bạc 。 昂ngang 昂ngang 然nhiên 在tại 稠trù 人nhân 中trung 。 曾tằng 不bất 屑tiết 慮lự 。 佛Phật 智trí 因nhân 見kiến 之chi 呵ha 曰viết 。 奈nại 何hà 䖃# 苴# 如như 此thử 。 水thủy 菴am 對đối 曰viết 。 某mỗ 非phi 不bất 好hảo/hiếu 受thọ 用dụng 。 直trực 以dĩ 貧bần 無vô 可khả 為vi 之chi 具cụ 。 若nhược 使sử 有hữu 錢tiền 。 亦diệc 欲dục 做tố 一nhất 兩lưỡng 件# 皮bì 毛mao 。 同đồng 入nhập 社xã 火hỏa 。 既ký 貧bần 固cố 無vô 如như 之chi 何hà 。 佛Phật 智trí 笑tiếu 之chi 。 意ý 其kỳ 不bất 可khả 強cường/cưỡng 。 遂toại 休hưu 去khứ (# 月nguyệt 窟quật 集tập )# 。
佛Phật 智trí
慶khánh 元nguyên 府phủ 。 育dục 王vương 寺tự 佛Phật 智trí 端đoan 裕# 禪thiền 師sư 。 吳ngô 越việt 王vương 之chi 裔duệ 也dã 。 嗣tự 圓viên 悟ngộ 勤cần 禪thiền 師sư 。
水thủy 菴am
臨lâm 安an 府phủ 。 淨tịnh 慈từ 水thủy 菴am 端đoan 一nhất 禪thiền 師sư 。 婺# 州châu 馬mã 氏thị 子tử 。 嗣tự 佛Phật 智trí 裕# 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 下hạ 十thập 六lục 世thế 。
冲# 澹đạm
上thượng 。 和hòa 也dã 。 下hạ 。 恬điềm 靜tĩnh 也dã 。
昂ngang
孤cô 高cao 自tự 如như 之chi 貌mạo 。
屑tiết
輕khinh 苟cẩu 也dã 。 又hựu 顧cố 也dã 。
䖃# 苴#
上thượng 。 郎lang 假giả 切thiết 。 下hạ 。 音âm 鮓# 。 中trung 州châu 人nhân 。 謂vị 蜀thục 人nhân 不bất 遵tuân 軌quỹ 轍triệt 。 曰viết 䖃# 苴# 。 又hựu 苴# 不bất 熟thục 之chi 貌mạo 也dã 。
社xã 火hỏa
俗tục 呼hô 會hội 伴bạn 也dã 。
禪Thiền 林Lâm 寶Bảo 訓Huấn 合Hợp 註Chú 卷quyển 第đệ 三tam
Thiền Lâm Bảo Huấn Hợp Chú ♦ Hết quyển 3
音âm 切thiết
沿duyên 余dư 穿xuyên 切thiết 。 廡vũ 無vô 禹vũ 切thiết 。 煨ổi 烏ô 回hồi 切thiết 。 燼tẫn 詳tường 進tiến 切thiết 。 潸# 所sở 班ban 切thiết 。 惓# 巨cự 卷quyển 切thiết 。 浹# 子tử 恊# 切thiết 。 倨# 九cửu 魚ngư 切thiết 。 慘thảm 倉thương 感cảm 切thiết 。 怛đát 丁đinh 割cát 切thiết 。 詬# 胡hồ 遘cấu 切thiết 。 懥# 陟trắc 利lợi 切thiết 。 憤phẫn 扶phù 粉phấn 切thiết 。 悱# 孚phu 匪phỉ 切thiết 。 [鸚-女+隹]# 其kỳ 愚ngu 切thiết 。 頷hạm 戶hộ 感cảm 切thiết 。 蠒# 古cổ 典điển 切thiết 。 慽thích 且thả 的đích 切thiết 。 尠tiển 息tức 淺thiển 切thiết 。 抝# 烏ô 狡# 切thiết 。 倔# 巨cự 勿vật 切thiết 。 撙# 祖tổ 本bổn 切thiết 。 汾# 扶phù 云vân 切thiết 。 鴆chậm 除trừ 禁cấm 切thiết 。 糲# 力lực 葛cát 切thiết 。 䖃# 藥dược 音âm 。 苴# 七thất 閭lư 切thiết 。
❖
Phiên âm: 11/6/2016 ◊ Cập nhật: 11/6/2016