潭Đàm 州Châu 開Khai 福Phước 禪Thiền 寺Tự 第Đệ 十Thập 九Cửu 代Đại 寧Ninh 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ
Đàm Châu Khai Phước Thiền Tự Đệ Thập Cửu Đại Ninh Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Quyển hạ
住trụ 大đại 溈# 山sơn 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 。 善thiện 果quả 。 集tập 。
上thượng 堂đường 。 春xuân 風phong 習tập 習tập 春xuân 日nhật 熈# 熈# 。 鳥điểu 啼đề 東đông 嶺lĩnh 上thượng 。 花hoa 發phát 樹thụ 南nam 枝chi 。 園viên 林lâm 并tinh 紫tử 陌mạch 。 賞thưởng 翫ngoạn 頗phả 相tương/tướng 宜nghi 。 行hành 人nhân 半bán 醉túy 半bán 醒tỉnh 。 游du 客khách 似tự 憨# 似tự 癡si 。 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 。 或hoặc 笑tiếu 或hoặc 悲bi 。 頭đầu 頭đầu 盡tận 是thị 吾ngô 家gia 事sự 。 處xứ 處xứ 全toàn 彰chương 玅# 總tổng 持trì 。 因nhân 甚thậm 把bả 住trụ 特đặc 地địa 生sanh 疑nghi 。 辜cô 他tha 古cổ 德đức 努nỗ 力lực 披phi 陳trần 。 不bất 省tỉnh 這giá 個cá 意ý 。 脩tu 行hành 徒đồ 苦khổ 辛tân 。 久cửu 立lập 眾chúng 慈từ 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 如Như 來Lai 藏tạng 即tức 不bất 問vấn 。 那na 個cá 是thị 珠châu 。 師sư 曰viết 。 有hữu 時thời 閒gian/nhàn 把bả 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 。 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 看khán 不bất 見kiến 。 僧Tăng 云vân 。 將tương 謂vị 少thiểu 林lâm 消tiêu 息tức 斷đoạn 。 而nhi 今kim 蹤tung 迹tích 宛uyển 然nhiên 存tồn 。 師sư 曰viết 你nễ 何hà 不bất 問vấn 如Như 來Lai 藏tạng 。 僧Tăng 云vân 。 把bả 得đắc 驪# 龍long 角giác 。 奪đoạt 得đắc 明minh 珠châu 歸quy 。 師sư 曰viết 珠châu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 。 師sư 曰viết 未vị 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 見kiến 機cơ 而nhi 變biến 。 僧Tăng 問vấn 。 荏nhẫm 苒nhiễm 光quang 陰ấm 歲tuế 月nguyệt 寒hàn 。 禪thiền 家gia 贏# 得đắc 共cộng 盤bàn 桓hoàn 。 個cá 中trung 消tiêu 息tức 無vô 人nhân 會hội 。 願nguyện 聞văn 提đề 唱xướng 祖tổ 師sư 關quan 。 師sư 曰viết 鐵thiết 牛ngưu 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 。 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 大Đại 道Đạo 無vô 迂# 曲khúc 。 何hà 得đắc 伶# 俜# 向hướng 外ngoại 求cầu 。 僧Tăng 云vân 。 今kim 日nhật 得đắc 個cá 真chân 消tiêu 息tức 。 白bạch 雪tuyết 梅mai 花hoa 滿mãn 洞đỗng 中trung 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 將tương 閒gian/nhàn 語ngữ 句cú 。 味vị 卻khước 祖tổ 師sư 心tâm 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 適thích 來lai 許hứa 多đa 問vấn 答đáp 圖đồ 個cá 什thập 麼ma 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 通thông 人nhân 分phần/phân 上thượng 言ngôn 詮thuyên 寂tịch 默mặc 皆giai 歸quy 實thật 際tế 之chi 場tràng 。 晚vãn 學học 高cao 流lưu 遂toại 成thành 取thủ 捨xả 之chi 法pháp 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 皆giai 演diễn 玅# 音âm 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 又hựu 道đạo 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 大đại 小tiểu 老lão 盧lô 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 故cố 。 只chỉ 知tri 穿xuyên 靴ngoa 不bất 覺giác 袴# 綻trán 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 鳥điểu 啼đề 處xứ 處xứ 皆giai 相tương 似tự 。 花hoa 落lạc 不bất 聞văn 流lưu 水thủy 聲thanh 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 未vị 透thấu 祖tổ 師sư 關quan 。
時thời 光quang 如như 箭tiễn 急cấp 。 白bạch 髮phát 皓hạo 然nhiên 生sanh 。 新tân 秊niên 又hựu 五ngũ 日nhật 。 記ký 得đắc 雲vân 門môn 道đạo 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 者giả 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 大đại 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 也dã 。 雲vân 門môn 云vân 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 。 師sư 曰viết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 手thủ 去khứ 。 八bát 面diện 清thanh 風phong 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 大đại 小tiểu 雲vân 門môn 被bị 者giả 僧Tăng 一nhất 拶# 。 直trực 得đắc 隱ẩn 身thân 無vô 路lộ 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 這giá 裏lý 覰# 得đắc 破phá 。 平bình 地địa 上thượng 活hoạt 人nhân 無vô 數số 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 何hà 故cố 。 大đại 悲bi 不bất 展triển 手thủ 。 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 睛tình 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
謝tạ 知tri 客khách 上thượng 堂đường 。 開khai 門môn 待đãi 知tri 識thức 。 知tri 識thức 不bất 來lai 過quá 。 知tri 識thức 既ký 過quá 。 憑bằng 何hà 施thi 設thiết 。 金kim 果quả 早tảo 朝triêu 猨viên 摘trích 去khứ 。 玉ngọc 花hoa 晚vãn 後hậu 鳳phượng 銜hàm 來lai 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 涉thiệp 離ly 微vi 。 不bất 施thí 武võ 藝nghệ 。 罕# 遇ngộ 知tri 音âm 。 豈khởi 不bất 見kiến 趙triệu 州châu 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma 。 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 州châu 復phục 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma 。 僧Tăng 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 院viện 主chủ 問vấn 趙triệu 州châu 。 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 教giáo 伊y 喫khiết 茶trà 去khứ 且thả 從tùng 。 不bất 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 為vi 甚thậm 教giáo 伊y 喫khiết 茶trà 去khứ 。 州châu 喚hoán 院viện 主chủ 。 主chủ 應ưng 諾nặc 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 門môn 下hạ 不bất 揀giản 高cao 低đê 。 一nhất 盌# 麤thô 茶trà 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 得đắc 其kỳ 味vị 者giả 方phương 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 九cửu 轉chuyển 透thấu 缾bình 香hương 。 如như 或hoặc 未vị 辨biện 端đoan 倪nghê 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 萬vạn 萬vạn 千thiên 。 趙triệu 州châu 待đãi 客khách 豈khởi 徒đồ 然nhiên 。 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 慣quán 把bả 脂chi 麻ma 一nhất 例lệ 煎tiễn 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 報báo 慈từ 家gia 風phong 淡đạm 薄bạc 。 廚# 堂đường 諸chư 事sự 蕭tiêu 索sách 。 唯duy 有hữu 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 四tứ 海hải 禪thiền 人nhân 齩giảo 嚼tước 。 齩giảo 得đắc 破phá 。 曠khoáng 劫kiếp 無vô 明minh 須tu 臾du 銷tiêu 鑠thước 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 自tự 在tại 快khoái 樂lạc 。 齩giảo 不bất 破phá 。 成thành 結kết 縛phược 。 六lục 用dụng 門môn 頭đầu 塵trần 緣duyên 競cạnh 作tác 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 你nễ 齩giảo 嚼tước 。 閒gian/nhàn 處xứ 著trước 。 燦# 爛lạn 無vô 瑕hà 光quang 明minh 閃thiểm 爍thước 。 幾kỷ 回hồi 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 自tự 是thị 諸chư 人nhân 諱húy 卻khước 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 。 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 。 句cú 裏lý 明minh 人nhân 言ngôn 中trung 辨biện 的đích 。 處xứ 處xứ 總tổng 持trì 頭đầu 頭đầu 彌Di 勒Lặc 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 當đương 門môn 荊kinh 棘cức 。 豈khởi 不bất 見kiến 古cổ 德đức 問vấn 僧Tăng 林lâm 間gian 什thập 麼ma 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 鵓# 鳩cưu 聲thanh 。 古cổ 德đức 云vân 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 設thiết 使sử 通thông 身thân 是thị 口khẩu 。 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 要yếu 會hội 麼ma 。 暗ám 通thông 山sơn 下hạ 路lộ 。 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 花hoa 。
謝tạ 化hóa 主chủ 迴hồi 寺tự 上thượng 堂đường 。 師sư 曰viết 。 禪thiền 人nhân 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 二nhị 月nguyệt 又hựu 初sơ 五ngũ 。 透thấu 徹triệt 祖tổ 師sư 關quan 。 一nhất 句cú 該cai 今kim 古cổ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 涉thiệp 今kim 古cổ 底để 事sự 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 還hoàn 有hữu 知tri 得đắc 者giả 麼ma 。 出xuất 來lai 吐thổ 露lộ 看khán 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 更cánh 問vấn 津tân 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 闍xà 棃lê 自tự 道đạo 取thủ 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 問vấn 處xứ 分phân 明minh 答đáp 最tối 親thân 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 七thất 星tinh 光quang 彩thải 輝huy 。 六lục 國quốc 罷bãi 煙yên 塵trần 。 僧Tăng 云vân 四tứ 賓tân 主chủ 外ngoại 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 向hướng 內nội 亦diệc 無vô 。 僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 非phi 子tử 境cảnh 界giới 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 春xuân 色sắc 無vô 高cao 下hạ 。 園viên 林lâm 花hoa 木mộc 紅hồng 。 總tổng 持trì 門môn 大đại 啟khải 。 何hà 處xứ 覓mịch 圓viên 通thông 。 休hưu 問vấn 迷mê 逢phùng 達đạt 磨ma 。 須tu 知tri 垂thùy 手thủ 塵trần 中trung 。 踏đạp 翻phiên 厚hậu 地địa 刺thứ 破phá 虗hư 空không 。 人nhân 天thiên 牓# [打-丁+羕]# 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 。 敢cảm 與dữ 龍long 王vương 鬬đấu 富phú 。 自tự 他tha 兼kiêm 濟tế 何hà 窮cùng 。 翻phiên 身thân 不bất 露lộ 迹tích 。 直trực 上thượng 玅# 高cao 峰phong 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 渠cừ 無vô 面diện 目mục 。 三tam 界giới 為vi 家gia 。 解giải 把bả 過quá 頭đầu 杖trượng 。 逢phùng 春xuân 點điểm 異dị 花hoa 。
歲tuế 除trừ 小tiểu 參tham 。
時thời 光quang 迅tấn 速tốc 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 剎sát 那na 異dị 世thế 早tảo 見kiến 歲tuế 除trừ 。 未vị 明minh 心tâm 地địa 難nạn/nan 免miễn 狐hồ 疑nghi 。 設thiết 使sử 問vấn 似tự 百bách 川xuyên 競cạnh 注chú 。 答đáp 如như 大đại 海hải 吞thôn 流lưu 。 古cổ 佛Phật 堂đường 中trung 都đô 用dụng 不bất 著trước 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 靈linh 雲vân 。 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 時thời 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 露lộ 柱trụ 懷hoài 胎thai 。 僧Tăng 云vân 分phần/phân 後hậu 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 如như 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 。 僧Tăng 云vân 祇kỳ 如như 太thái 清thanh 還hoàn 受thọ 點điểm 也dã 無vô 。 靈linh 雲vân 不bất 對đối 。 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 含hàm 生sanh 不bất 來lai 也dã 。 靈linh 雲vân 不bất 對đối 。 僧Tăng 云vân 直trực 得đắc 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 時thời 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 猶do 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 靈linh 雲vân 云vân 似tự 鏡kính 長trường/trưởng 明minh 。 僧Tăng 云vân 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 靈linh 雲vân 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 靈linh 雲vân 云vân 打đả 破phá 鏡kính 來lai 與dữ 你nễ 相tương 見kiến 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 面diện 鏡kính 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 個cá 打đả 破phá 底để 道Đạo 理lý 。 到đáo 這giá 裏lý 直trực 饒nhiêu 眼nhãn 親thân 手thủ 辨biện 光quang 影ảnh 俱câu 亡vong 。 如như 鷄kê 抱bão 卵noãn 啐# 啄trác 同đồng 時thời 。 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 報báo 慈từ 拄trụ 杖trượng 。 何hà 故cố 。 弄lộng 影ảnh 禪thiền 和hòa 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 雖tuy 然nhiên 不bất 得đắc 力lực 。 猶do 勝thắng 別biệt 勞lao 心tâm 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 。
時thời 時thời 示thị 世thế 人nhân 。 世thế 人nhân 俱câu 不bất 識thức 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 麼ma 。 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 不bất 識thức 。 僧Tăng 云vân 大đại 小tiểu 報báo 慈từ 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 。 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 不bất 諱húy 此thử 事sự 。 僧Tăng 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 三tam 十thập 秊niên 後hậu 忽hốt 然nhiên 汗hãn 出xuất 也dã 不bất 定định 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 問vấn 答đáp 尖tiêm 新tân 逞sính 峻tuấn 機cơ 。 如như 將tương 畵họa 餅bính 要yếu 充sung 饑cơ 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 空không 勞lao 力lực 。 爭tranh 似tự 忘vong 言ngôn 合hợp 大đại 虗hư 。 何hà 故cố 。 祖tổ 師sư 玅# 旨chỉ 杳# 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 。 密mật 契khế 玄huyền 宗tông 早tảo 成thành 多đa 事sự 。 豈khởi 況huống 妄vọng 呈trình 見kiến 解giải 緇# 素tố 奚hề 分phần/phân 。 鼓cổ 弄lộng 詞từ 鋒phong 是thị 非phi 競cạnh 作tác 。 欲dục 究cứu 斯tư 宗tông 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 。
開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 熈# 熈# 風phong 景cảnh 不bất 相tương 饒nhiêu 。 免miễn 見kiến 丹đan 霞hà 把bả 佛Phật 燒thiêu 。 莫mạc 謂vị 開khai 爐lô 無vô 一nhất 事sự 。 汾# 陽dương 扇thiên/phiến 子tử 手thủ 中trung 搖dao 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 祖tổ 師sư 密mật 旨chỉ 杳# 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 應ứng 用dụng 無vô 私tư 匪phỉ 虧khuy 時thời 節tiết 。 寒hàn 時thời 寒hàn 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 。 木mộc 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 院viện 主chủ 生sanh 忻hãn 悅duyệt 。 絹quyên 扇thiên/phiến 足túc 風phong 凉# 。 衲nạp 僧Tăng 搖dao 不bất 徹triệt 。 分phân 明minh 漏lậu 泄tiết 天thiên 機cơ 底để 事sự 。 因nhân 何hà 不bất 瞥miết 。 若nhược 也dã 玄huyền 關quan 撥bát 轉chuyển 。 自tự 然nhiên 心tâm 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 方phương 信tín 普phổ 通thông 秊niên 遠viễn 事sự 。 豈khởi 從tùng [葸-十+夕]# 嶺lĩnh 帶đái 將tương 來lai 。
謝tạ 藏tạng 主chủ 上thượng 堂đường 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 將tương 逐trục 符phù 行hành 。 把bả 斷đoạn 要yếu 關quan 不bất 通thông 音âm 信tín 。 然nhiên 而nhi 事sự 無vô 一nhất 向hướng 理lý 出xuất 多đa 門môn 。 借tá 路lộ 經kinh 過quá 略lược 與dữ 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 。 憶ức 昔tích 日nhật 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 欽khâm 山sơn 三tam 人nhân 同đồng 行hành 。 到đáo 一nhất 山sơn 寺tự 值trị 雨vũ 。 欽khâm 山sơn 雪tuyết 峰phong 每mỗi 日nhật 看khán 藏tạng 經kinh 。 唯duy 有hữu 巖nham 頭đầu 默mặc 然nhiên 端đoan 坐tọa 。 藏tạng 主chủ 乃nãi 問vấn 巖nham 頭đầu 曰viết 。 我ngã 此thử 間gian 接tiếp 待đãi 。 愛ái 人nhân 看khán 經kinh 結kết 緣duyên 。 上thượng 座tòa 喫khiết 飯phạn 了liễu 端đoan 然nhiên 打đả 坐tọa 。 有hữu 何hà 利lợi 濟tế 。 巖nham 頭đầu 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 識thức 字tự 。 主chủ 曰viết 何hà 不bất 問vấn 人nhân 。 巖nham 遂toại 將tương 經kinh 一nhất 卷quyển 指chỉ 經kinh 題đề 兩lưỡng 丿# 問vấn 藏tạng 主chủ 是thị 什thập 麼ma 字tự 。 主chủ 曰viết 不bất 識thức 這giá 個cá 字tự 。 巖nham 曰viết 這giá 個cá 字tự 尚thượng 不bất 識thức 。 讀đọc 經kinh 何hà 為vi 。 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 巖nham 頭đầu 一nhất 期kỳ 逞sính 俊# 。 大đại 似tự 貪tham 觀quán 白bạch 浪lãng 失thất 卻khước 手thủ 橈# 。 藏tạng 主chủ 暗ám 中trung 嬴# 一nhất 著trước 。 今kim 古cổ 少thiểu 人nhân 知tri 。 祗chi 如như 道đạo 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 字tự 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 非phi 唯duy 穿xuyên 卻khước 巖nham 頭đầu 鼻tị 孔khổng 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 從tùng 此thử 披phi 露lộ 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 以dĩ 字tự 不bất 是thị 八bát 不bất 成thành 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 笑tiếu 忻hãn 忻hãn 。 優ưu 曇đàm 華hoa 現hiện 人nhân 間gian 瑞thụy 。 鼻tị 孔khổng 通thông 天thiên 嗅khứu 不bất 聞văn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 通thông 天thiên 鼻tị 孔khổng 。 為vi 什thập 麼ma 嗅khứu 不bất 聞văn 。 要yếu 會hội 麼ma 。 日nhật 月nguyệt 不bất 到đáo 處xứ 。 特đặc 地địa 好hảo/hiếu 乾can/kiền/càn 坤# 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 湘# 山sơn 青thanh 。 湘# 水thủy 碧bích 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 處xứ 處xứ 釋Thích 迦Ca 頭đầu 頭đầu 彌Di 勒Lặc 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 無vô 勞lao 外ngoại 覓mịch 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 不bất 待đãi 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 滿mãn 六Lục 度Độ 功công 圓viên 。 當đương 處xứ 道Đạo 場Tràng 豈khởi 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 其kỳ 如như 疑nghi 情tình 未vị 脫thoát 信tín 力lực 未vị 完hoàn 。 緇# 素tố 臨lâm 筵diên 請thỉnh 垂thùy 敲# 唱xướng 。 僧Tăng 問vấn 。 檀đàn 越việt 勤cần 重trọng/trùng 伸thân 三tam 請thỉnh 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 利lợi 人nhân 天thiên 。 師sư 曰viết 清thanh 風phong 四tứ 起khởi 雲vân 散tán 長trường/trưởng 空không 。 僧Tăng 云vân 未vị 審thẩm 施thí 主chủ 獲hoạch 何hà 福phước 報báo 。 師sư 曰viết 。 但đãn 得đắc 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 用dụng 無vô 窮cùng 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 。 乾can/kiền/càn 坤# 纔tài 剖phẫu 早tảo 涉thiệp 迃# 廻hồi 。 摩ma 竭kiệt 深thâm 關quan 時thời 流lưu 罔võng 測trắc 。 少thiểu 林lâm 號hiệu 令linh 艸thảo 偃yển 風phong 行hành 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 猶do 成thành 影ảnh 事sự 。 那na 堪kham 攢toàn 花hoa 蔟thốc 錦cẩm 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 。 展triển 弄lộng 辭từ 源nguyên 欲dục 窮cùng 玅# 道đạo 。 大đại 似tự 持trì 蠃# 酌chước 海hải 折chiết 艸thảo 量lượng 空không 。 枉uổng 費phí 精tinh 神thần 全toàn 無vô 利lợi 益ích 。 何hà 故cố 。 若nhược 尋tầm 言ngôn 語ngữ 會hội 。 特đặc 地địa 隔cách 西tây 天thiên 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
謝tạ 檀đàn 越việt 施thí 法Pháp 鼓cổ 上thượng 堂đường 。 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聲thanh 。 欲dục 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 。 實thật 從tùng 聞văn 中trung 證chứng 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 法Pháp 鼓cổ 纔tài 撾qua 人nhân 天thiên 聳tủng 耳nhĩ 。 玅# 應ưng 無vô 私tư 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 。 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 。 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 會hội 儼nghiễm 爾nhĩ 猶do 存tồn 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 靄# 靄# 圓viên 音âm 該cai 法Pháp 界Giới 。 直trực 教giáo 萬vạn 古cổ 警cảnh 群quần 迷mê 。
結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 霶# 泡bào 天thiên 際tế 雨vũ 。 嘹# 喨# 寺tự 亭đình 鐘chung 。 耳nhĩ 目mục 不bất 到đáo 處xứ 。 翻phiên 怜# 面diện 壁bích 翁ông 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 祖tổ 師sư 苗miêu 裔duệ 諸chư 佛Phật 要yếu 門môn 。 法Pháp 界Giới 群quần 情tình 剛cang 然nhiên 諱húy 卻khước 。 至chí 使sử 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 物vật 外ngoại 高cao 流lưu 。 挈# 錫tích 攜huề 缾bình 名danh 山sơn 洞đỗng 府phủ 。 或hoặc 經kinh 冬đông 夏hạ 或hoặc 涉thiệp 春xuân 秋thu 。 但đãn 知tri 鼓cổ 弄lộng 辭từ 源nguyên 摩ma 唇thần 捋# 觜tủy 。 爭tranh 鋒phong 競cạnh 銳duệ 以dĩ 當đương 家gia 風phong 。 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 世thế 醫y 拱củng 手thủ 。 賴lại 有hữu 智trí 人nhân 出xuất 世thế 憫mẫn 物vật 垂thùy 慈từ 。 萬vạn 仞nhận 峰phong 前tiền 和hòa 身thân 便tiện 放phóng 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 西tây 院viện 悤# 和hòa 尚thượng 擬nghĩ 問vấn 不bất 問vấn 時thời 如như 何hà 。 西tây 院viện 便tiện 打đả 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 西tây 院viện 云vân 若nhược 作tác 棒bổng 會hội 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 知tri 麼ma 者giả 僧Tăng 卻khước 有hữu 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 。 西tây 院viện 不bất 覺giác 投đầu 他tha 深thâm 穽tỉnh 。 若nhược 人nhân 辨biện 得đắc 。 親thân 佩bội 毗tỳ 盧lô 印ấn 。 當đương 場tràng 捋# 虎hổ 鬚tu 。 其kỳ 如như 見kiến 解giải 未vị 圓viên 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 。 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 。
上thượng 堂đường 。 暗ám 裏lý 抽trừu 橫hoạnh/hoành 骨cốt 。 明minh 中trung 坐tọa 舌thiệt 頭đầu 。 偏thiên 圓viên 不bất 到đáo 處xứ 。 萬vạn 古cổ 及cập 千thiên 秋thu 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 時thời 節tiết 。 還hoàn 辨biện 明minh 得đắc 麼ma 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 不bất 待đãi 三tam 祇kỳ 劫kiếp 滿mãn 六Lục 度Độ 熏huân 脩tu 。 立lập 地địa 與dữ 古cổ 佛Phật 同đồng 參tham 。 頓đốn 證chứng 多đa 生sanh 面diện 目mục 。 其kỳ 如như 智trí 眼nhãn 未vị 明minh 。 不bất 免miễn 拋phao 沙sa 攃# 土thổ/độ 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 開khai 先tiên 和hòa 尚thượng 。 秊niên 窮cùng 歲tuế 暮mộ 時thời 如như 何hà 。 開khai 先tiên 云vân 依y 舊cựu 孟# 春xuân 猶do 寒hàn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 。 日nhật 久cửu 歲tuế 深thâm 禪thiền 人nhân 不bất 顧cố 。 何hà 也dã 。 語ngữ 非phi 玄huyền 玅# 。 直trực 透thấu 重trọng/trùng 關quan 。 畵họa 缾bình 打đả 破phá 。 淥# 水thủy 青thanh 山sơn 。 莫mạc 訝nhạ 報báo 慈từ 多đa 冷lãnh 淡đạm 。 得đắc 盤bàn 桓hoàn 處xứ 且thả 盤bàn 桓hoàn 。
上thượng 堂đường 。 凜# 凜# 玄huyền 風phong 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 曾tằng 無vô 障chướng 礙ngại 。 不bất 用dụng 安an 排bài 素tố 非phi 憎tăng 愛ái 。 透thấu 過quá 斯tư 關quan 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 早tảo 涉thiệp 崎# 嶇# 。 更cánh 待đãi 商thương 量lượng 辜cô 他tha 先tiên 德đức 。 然nhiên 而nhi 恁nhẫm 麼ma 中trung 下hạ 之chi 機cơ 甚thậm 處xứ 摸mạc 𢱢# 。 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 聊liêu 為vi 舉cử 唱xướng 。 記ký 得đắc 佛Phật 日nhật 問vấn 夾giáp 山sơn 。 大đại 眾chúng 鶴hạc 望vọng 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 。 沒một 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 。 佛Phật 日nhật 云vân 。 手thủ 執chấp 夜dạ 明minh 符phù 。 幾kỷ 個cá 知tri 天thiên 曉hiểu 。 山sơn 云vân 。 大đại 眾chúng 歸quy 去khứ 來lai 。 已dĩ 有hữu 人nhân 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 。 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 理lý 能năng 伏phục 豹báo 。 雖tuy 然nhiên 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 且thả 道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 。 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 特đặc 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 奼# 女nữ 已dĩ 歸quy 霄tiêu 漢hán 去khứ 。 獃# 郎lang 猶do 弄lộng 火hỏa 爐lô 煙yên 。
冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 巧xảo 玅# 臨lâm 時thời 。 解giải 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 慣quán 炊xuy 黍thử 米mễ 香hương 飯phạn 。 煑chử 野dã 菜thái 羹# 唱xướng 邨# 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 更cánh 深thâm 夜dạ 靜tĩnh 與dữ 眾chúng 分phần/phân 冬đông 。 然nhiên 而nhi 拔bạt 貧bần 作tác 富phú 今kim 古cổ 罕# 聞văn 。 踏đạp 著trước 斯tư 關quan 超siêu 方phương 物vật 外ngoại 。 山sơn 僧Tăng 這giá 裏lý 空không 寥liêu 寥liêu 白bạch 歷lịch 歷lịch 。 上thượng 下hạ 及cập 四tứ 維duy 。 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 。 中trung 間gian 一nhất 物vật 無vô 。 將tương 何hà 為vi 軌quỹ 則tắc 。 賴lại 遇ngộ 庫khố 司ty 置trí 辨biện 土thổ/độ 儀nghi 果quả 子tử 。 下hạ 座tòa 雲vân 會hội 堂đường 中trung 大đại 家gia 東đông 齩giảo 西tây 齩giảo 。 忽hốt 然nhiên 齩giảo 著trước 一nhất 個cá 。 始thỉ 知tri 是thị 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 。 家gia 家gia 門môn 庭đình 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 或hoặc 遇ngộ 無vô 口khẩu 人nhân 來lai 將tương 何hà 祗chi 待đãi 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 坐tọa 斷đoạn 千thiên 聖thánh 舌thiệt 頭đầu 。 露lộ 出xuất 平bình 生sanh 光quang 彩thải 。 其kỳ 或hoặc 未vị 省tỉnh 因nhân 由do 。 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 一nhất 飽bão 能năng 忘vong 萬vạn 劫kiếp 饑cơ 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
舉cử 僧Tăng 銷tiêu 經kinh 兼kiêm 謝tạ 監giám 莊trang 上thượng 堂đường 。 舉cử 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 。 院viện 主chủ 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 渴khát 仰ngưỡng 和hòa 尚thượng 示thị 誨hối 。 幸hạnh 望vọng 慈từ 悲bi 。 山sơn 云vân 槌chùy 鐘chung 著trước 。 鐘chung 聲thanh 纔tài 動động 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 藥dược 山sơn 昇thăng 座tòa 。 良lương 久cửu 。 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 。 欲dục 閉bế 門môn 。 院viện 主chủ 隨tùy 後hậu 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 許hứa 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 為vi 什thập 麼ma 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 。 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 律luật 有hữu 律luật 師sư 。 又hựu 爭tranh 恠# 得đắc 老lão 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 慎thận 初sơ 護hộ 末mạt 佛Phật 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 。 院viện 主chủ 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 等đẳng 閒gian/nhàn 蹉sa 過quá 。 至chí 今kim 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 掛quải 人nhân 齒xỉ 牙nha 。 報báo 慈từ 者giả 裏lý 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 。 昨tạc 日nhật 請thỉnh 監giám 莊trang 監giám 收thu 。 今kim 朝triêu 昇thăng 座tòa 陳trần 謝tạ 。 堂đường 裏lý 特đặc 為vi 煎tiễn 茶trà 。 大đại 眾chúng 都đô 盧lô 總tổng 見kiến 。 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 良lương 久cửu 云vân 。 休hưu 休hưu 。 幸hạnh 有hữu 德đức 山sơn 風phong 骨cốt 在tại 。 饑cơ 飱# 泥nê 土thổ/độ 壯tráng 肌cơ 膚phu 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 三tam 八bát 念niệm 誦tụng 。 五ngũ 日nhật 一nhất 參tham 。 古cổ 佛Phật 標tiêu 牓# 。 今kim 人nhân 可khả 觀quán 。 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 不bất 用dụng 顢# 頇# 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 直trực 下hạ 會hội 得đắc 也dã 大đại 無vô 端đoan 。 何hà 故cố 。 明minh 暗ám 一nhất 條điều 今kim 古cổ 路lộ 。 依y 俙# 屈khuất 曲khúc 隔cách 煙yên 嵐lam 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 玅# 旨chỉ 無vô 私tư 。 不bất 墮đọa 物vật 機cơ 混hỗn 融dung 凡phàm 聖thánh 。 所sở 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 作tác 者giả 猶do 嗤xuy 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 道Đạo 人Nhân 不bất 顧cố 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 豈khởi 是thị 丈trượng 夫phu 。 避tị 色sắc 逃đào 聲thanh 何hà 名danh 作tác 者giả 。 撈# 龍long 打đả 鳳phượng 須tu 信tín 男nam 兒nhi 。 露lộ 刃nhận 藏tạng 鋒phong 還hoàn 他tha 開Khai 士Sĩ 。 化hóa 城thành 抹mạt 過quá 寶bảo 所sở 非phi 遙diêu 。 獨độc 步bộ 坤# 維duy 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 打đả 破phá 畵họa 缾bình 歸quy 去khứ 後hậu 。 南nam 山sơn 下hạ 雨vũ 北bắc 山sơn 雲vân 。
春xuân 日nhật 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 地địa 盡tận 為vi 銀ngân 世thế 界giới 。 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 徧biến 娑sa 婆bà 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 文Văn 殊Thù 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 舉cử 目mục 無vô 遮già 障chướng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 你nễ 何hà 不bất 問vấn 觀quán 音âm 境cảnh 界giới 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 復phục 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 別biệt 更cánh 有hữu 在tại 。 師sư 曰viết 。 江giang 湖hồ 一nhất 片phiến 堪kham 圖đồ 畵họa 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 不bất 易dị 看khán 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 漏lậu 泄tiết 春xuân 消tiêu 息tức 。 梅mai 花hoa 徧biến 界giới 開khai 。 千thiên 峰phong 無vô 異dị 色sắc 。 平bình 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 莫mạc 謂vị 白bạch 牛ngưu 無vô 覓mịch 處xứ 。 普phổ 賢hiền 招chiêu 手thủ 待đãi 君quân 來lai 。 急cấp 回hồi 首thủ 。 不bất 須tu 猜# 。 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 一nhất 片phiến 。 何hà 用dụng 更cánh 徘bồi 徊hồi 。
結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 大Đại 道Đạo 無vô 私tư 遇ngộ 緣duyên 展triển 縮súc 。 秊niên 秊niên 四tứ 月nguyệt 。 今kim 朝triêu 普phổ 請thỉnh 。 方phương 來lai 禁cấm 足túc 。 寒hàn 山sơn 嚲# 袖tụ 舞vũ 三tam 臺đài 。 拾thập 得đắc 橫hoạnh/hoành 琴cầm 彈đàn 一nhất 曲khúc 。 一nhất 二nhị 三tam 。 四tứ 五ngũ 六lục 。 夏hạ 雨vũ 布bố 長trường/trưởng 空không 。 清thanh 聲thanh 發phát 幽u 谷cốc 。 直trực 饒nhiêu 不bất 墮đọa 宮cung 商thương 。 也dã 是thị 強cường/cưỡng 生sanh 節tiết 目mục 。 爭tranh 如như 野dã 外ngoại 農nông 夫phu 。 擊kích 壤nhưỡng 高cao 歌ca 鼓cổ 腹phúc 。 不bất 學học 禪thiền 律luật 威uy 儀nghi 。 免miễn 見kiến 蠟lạp 人nhân 隨tùy 逐trục 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 傷thương 物vật 義nghĩa 抹mạt 過quá 時thời 機cơ 。 又hựu 且thả 如như 何hà 話thoại 會hội 。 丹đan 鳳phượng 不bất 棲tê 無vô 影ảnh 樹thụ 。 直trực 透thấu 煙yên 霄tiêu 意ý 自tự 殊thù 。
聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 中trung 。 高cao 懸huyền 舜thuấn 日nhật 大đại 扇thiên/phiến 堯# 風phong 。 祝chúc 。 一nhất 人nhân 之chi 壽thọ 算toán 。 祈kỳ 萬vạn 世thế 之chi 穹# 隆long 。 唯duy 吾ngô 家gia 佛Phật 子tử 受thọ 賜tứ 頗phả 多đa 。 物vật 外ngoại 優ưu 游du 憑bằng 何hà 祝chúc 。
聖thánh 。 要yếu 會hội 麼ma 。 為vi 祥tường 碧bích 落lạc 雲vân 千thiên 片phiến 。 聳tủng 翠thúy 須Tu 彌Di 萬vạn 仞nhận 高cao 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
留lưu 街nhai 坊phường 上thượng 堂đường 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 南nam 山sơn 靉ái 靆đãi 生sanh 雲vân 。 北bắc 山sơn 滂# 沱# 下hạ 雨vũ 。 通thông 身thân 是thị 口khẩu 阿a 師sư 。 比tỉ 擬nghĩ 徒đồ 誇khoa 唇thần 觜tủy 。 把bả 定định 放phóng 行hành 為vi 君quân 重trọng/trùng 舉cử 。 目mục 前tiền 火hỏa 急cấp 便tiện 還hoàn 家gia 。 莫mạc 認nhận 殊thù 鄉hương 為vi 故cố 里lý 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 官quan 不bất 容dung 鍼châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 。 幸hạnh 對đối 人nhân 天thiên 何hà 妨phương 詰cật 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 。 枯khô 木mộc 堂đường 中trung 即tức 不bất 問vấn 。 入nhập 鄽# 垂thùy 手thủ 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 解giải 運vận 漚âu 和hòa 句cú 。 能năng 舒thư 佛Phật 祖tổ 機cơ 。 僧Tăng 云vân 未vị 曉hiểu 玄huyền 言ngôn 再tái 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 人nhân 天thiên 得đắc 路lộ 凡phàm 聖thánh 歸quy 心tâm 。 僧Tăng 云vân 忽hốt 遇ngộ 三tam 頭đầu 六lục 臂tý 者giả 來lai 如như 何hà 支chi 遣khiển 。 師sư 曰viết 。 手thủ 擎kình 楖# 𣗖# 杖trượng 。 相tương 見kiến 不bất 揚dương 眉mi 。 僧Tăng 云vân 。 半bán 千thiên 叢tùng 席tịch 裏lý 。 推thôi 出xuất 作tác 家gia 人nhân 。 師sư 曰viết 謝tạ 子tử 讚tán 歎thán 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 浩hạo 浩hạo 塵trần 中trung 善thiện 能năng 埀thùy 手thủ 。 悲bi 智trí 冥minh 符phù 古cổ 今kim 希hy 有hữu 。 深thâm 入nhập 總tổng 持trì 門môn 。 氣khí 宇vũ 衝xung 斗đẩu 牛ngưu 。 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 攢toàn 眉mi 。 玅# 德đức 空không 生sanh 緘giam 口khẩu 。 一nhất 句cú 無vô 私tư 掃tảo 除trừ 窠khòa 臼cữu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 道đạo 這giá 個cá 人nhân 二nhị 六lục 時thời 中trung 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 行hành 履lý 。 若nhược 也dã 辨biện 得đắc 。 頭đầu 圓viên 似tự 天thiên 脚cước 方phương 似tự 地địa 。 鼻tị 直trực 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 清thanh 風phong 萬vạn 里lý 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 曉hiểu 綱cương 宗tông 。 莫mạc 愛ái 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 。 枯khô 木mộc 寒hàn 巖nham 未vị 足túc 奇kỳ 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
小tiểu 參tham 。 師sư 曰viết 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 通thông 身thân 無vô 影ảnh 像tượng 。 相tương 逢phùng 莫mạc 訝nhạ 太thái 愚ngu 癡si 。 曠khoáng 劫kiếp 至chí 今kim 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 少thiểu 人nhân 知tri 。 大đại 體thể 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 。 何hà 須tu 照chiếu 鏡kính 畵họa 娥# 眉mi 。 豈khởi 不bất 見kiến 馬mã 大đại 師sư 與dữ 二nhị 三tam 子tử 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 馬mã 師sư 垂thùy 語ngữ 云vân 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 西tây 堂đường 云vân 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 百bách 丈trượng 云vân 正chánh 好hảo/hiếu 脩tu 行hành 。 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 馬mã 師sư 云vân 。 經kinh 入nhập 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 馬mã 大đại 師sư 等đẳng 閒gian/nhàn 舒thư 卷quyển 。 玅# 手thủ 天thiên 然nhiên 。 也dã 是thị 貪tham 觀quán 雲vân 裏lý 雁nhạn 。 失thất 卻khước 渡độ 頭đầu 船thuyền 。 若nhược 人nhân 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 。 披phi 毛mao 遊du 火hỏa 聚tụ 。 戴đái 角giác 混hỗn 塵trần 泥nê 。 其kỳ 如như 見kiến 處xứ 朦# 朧# 。 為vì 汝nhữ 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 經kinh 入nhập 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 未vị 足túc 衲nạp 僧Tăng 親thân 道đạo 底để 。 拂phất 袖tụ 前tiền 行hành 歸quy 去khứ 來lai 。 擊kích 碎toái 重trọng/trùng 關quan 門môn 大đại 啟khải 。 重trọng/trùng 關quan 既ký 啟khải 。 還hoàn 有hữu 見kiến 馬mã 師sư 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 休hưu 休hưu 。 長trường/trưởng 安an 夜dạ 夜dạ 家gia 家gia 月nguyệt 。 幾kỷ 處xứ 笙sanh 歌ca 幾kỷ 處xứ 愁sầu 。 珍trân 重trọng 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 空không 王vương 門môn 下hạ 法pháp 令linh 當đương 行hành 。 列liệt 局cục 分phần/phân 司ty 利lợi 生sanh 為vi 務vụ 。 無vô 明minh 海hải 內nội 駕giá 起khởi 慈từ 舟chu 。 人nhân 我ngã 山sơn 中trung 盛thịnh 栽tài 忍nhẫn 艸thảo 。 伶# 俜# 遊du 子tử 誘dụ 引dẫn 還hoàn 家gia 。 直trực 指chỉ 衣y 中trung 久cửu 懷hoài 至chí 寶bảo 。 獲hoạch 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 本bổn 圓viên 常thường 。 報báo 佛Phật 深thâm 恩ân 方phương 名danh 垂thùy 手thủ 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 傷thương 風phong 化hóa 物vật 義nghĩa 兩lưỡng 全toàn 。 又hựu 且thả 如như 何hà 剖phẫu 露lộ 。 良lương 久cửu 云vân 。 金kim 殿điện 玉ngọc 堂đường 留lưu 不bất 住trụ 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 又hựu 重trùng 來lai 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 龍long 象tượng 交giao 參tham 。 大đại 事sự 全toàn 彰chương 云vân 何hà 不bất 顧cố 。 須tu 待đãi 提đề 綱cương 舉cử 要yếu 鼓cổ 唱xướng 玄huyền 風phong 。 蔟thốc 錦cẩm 攢toàn 花hoa 以dĩ 為vi 諦đế 當đương 。 都đô 無vô 所sở 益ích 枉uổng 費phí 心tâm 機cơ 。 奈nại 緣duyên 中trung 下hạ 之chi 流lưu 無vô 由do 湊thấu 泊bạc 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 等đẳng 是thị 無vô 端đoan 。 向hướng 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 作tác 個cá 程# 限hạn 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 英anh 靈linh 衲nạp 子tử 本bổn 分phần/phân 禪thiền 人nhân 。 幸hạnh 遇ngộ 檀đàn 那na 請thỉnh 命mạng 方phương 便tiện 門môn 開khai 。 擺bãi 動động 精tinh 神thần 任nhậm 君quân 施thi 設thiết 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 僧Tăng 出xuất 云vân 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 。 思tư 之chi 千thiên 里lý 。 師sư 曰viết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 拋phao 餌nhị 波ba 中trung 去khứ 。 便tiện 有hữu 錦cẩm 鱗lân 上thượng 鈎câu 來lai 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 且thả 莫mạc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 師sư 曰viết 。 元nguyên 來lai 不bất 是thị 金kim 鱗lân 族tộc 。 辜cô 負phụ 謝tạ 家gia 船thuyền 上thượng 人nhân 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 全toàn 提đề 要yếu 玅# 三tam 藏tạng 絕tuyệt 詮thuyên 。 海hải 印ấn 舒thư 光quang 。 該cai 羅la 法Pháp 界Giới 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 炳bỉnh 然nhiên 應ưng 現hiện 。 有hữu 時thời 南nam 州châu 北bắc 郡quận 買mãi 賣mại 交giao 關quan 。 有hữu 時thời 看khán 風phong 把bả 柁đả 順thuận 水thủy 行hành 船thuyền 。 有hữu 時thời 酒tửu 肆tứ 茶trà 坊phường 迎nghênh 賓tân 待đãi 客khách 。 有hữu 時thời 投đầu 壺hồ 走tẩu 馬mã 歌ca 笑tiếu 圍vi 碁kì 。 種chủng 種chủng 多đa 般bàn 。 要yếu 源nguyên 流lưu 出xuất 。 玄huyền 關quan 瞥miết 轉chuyển 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 一nhất 槩# 無vô 私tư 。 平bình 等đẳng 大Đại 道Đạo 。 始thỉ 知tri 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 群quần 生sanh 解giải 差sai 別biệt 。 目mục 擊kích 便tiện 歸quy 來lai 。 秤xứng 鎚chùy 渾hồn 是thị 鐵thiết 。 如như 斯tư 告cáo 報báo 。 正chánh 屬thuộc 化hóa 門môn 。 不bất 犯phạm 鋒phong 楞lăng 。 云vân 何hà 舉cử 唱xướng 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 善thiện 吉cát 巖nham 前tiền 艸thảo 不bất 生sanh 。 憍kiêu 尸thi 謾man 把bả 天thiên 花hoa 散tán 。
上thượng 堂đường 。 空không 空không 至chí 理lý 杳# 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 功công 勳huân 不bất 到đáo 玅# 叶# 難nạn/nan 該cai 。 不bất 落lạc 是thị 非phi 中trung 。 有hữu 無vô 爭tranh 敢cảm 和hòa 。 何hà 勞lao 指chỉ 註chú 便tiện 請thỉnh 承thừa 當đương 。 過quá 後hậu 追truy 風phong 徒đồ 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 豈khởi 不bất 見kiến 北bắc 巖nham 問vấn 洞đỗng 山sơn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 山sơn 云vân 湖hồ 南nam 。 巖nham 云vân 觀quán 察sát 使sử 姓tánh 什thập 麼ma 。 山sơn 云vân 不bất 得đắc 姓tánh 。 巖nham 云vân 名danh 什thập 麼ma 。 山sơn 云vân 不bất 得đắc 名danh 。 巖nham 云vân 還hoàn 理lý 事sự 也dã 無vô 。 山sơn 云vân 自tự 有hữu 廊lang 幕mạc 在tại 。 巖nham 云vân 還hoàn 出xuất 入nhập 否phủ/bĩ 。 山sơn 云vân 不bất 出xuất 入nhập 。 巖nham 云vân 豈khởi 不bất 出xuất 入nhập 。 山sơn 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 師sư 曰viết 。 應ứng 機cơ 不bất 玅# 展triển 事sự 難nạn/nan 諧hài 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 來lai 晨thần 巖nham 入nhập 僧Tăng 堂đường 喚hoán 昨tạc 日nhật 新tân 到đáo 上thượng 人nhân 。 洞đỗng 山sơn 出xuất 應ưng 諾nặc 。 巖nham 云vân 夜dạ 來lai 因nhân 緣duyên 不bất 契khế 。 老lão 僧Tăng 一nhất 宿túc 不bất 安an 。 卻khước 請thỉnh 上thượng 座tòa 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 若nhược 相tương/tướng 契khế 開khai 粥chúc 相tương/tướng 伴bạn 過quá 夏hạ 。 山sơn 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 舉cử 。 巖nham 云vân 不bất 出xuất 入nhập 。 山sơn 云vân 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 猶do 涉thiệp 偏thiên 圓viên 。 賓tân 主chủ 穆mục 時thời 翻phiên 成thành 途đồ 轍triệt 。 尊tôn 貴quý 一nhất 路lộ 智trí 者giả 知tri 焉yên 。 比tỉ 擬nghĩ 商thương 量lượng 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 敢cảm 問vấn 諸chư 賢hiền 作tác 麼ma 生sanh 是thị 尊tôn 貴quý 底để 事sự 。 要yếu 會hội 麼ma 。 夜dạ 半bán 石thạch 人nhân 忘vong 形hình 像tượng 。 天thiên 明minh 木mộc 女nữ 覓mịch 無vô 蹤tung 。
謝tạ 街nhai 坊phường 上thượng 堂đường 。 禪thiền 家gia 流lưu 。 勿vật 忌kỵ 諱húy 。 干can 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 。 有hữu 時thời 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 。 有hữu 時thời 持trì 盂vu 鬧náo 市thị 。 有hữu 時thời 愛ái 撫phủ 沒một 絃huyền 琴cầm 。 有hữu 時thời 善thiện 宣tuyên 無vô 量lượng 義nghĩa 。 有hữu 時thời 似tự 癡si 似tự 騃ngãi 。 有hữu 時thời 為vi 祥tường 為vi 瑞thụy 。 不bất 是thị 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 亦diệc 非phi 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 住trụ 住trụ 他tha 秊niên 自tự 有hữu 知tri 音âm 知tri 。 何hà 必tất 清thanh 風phong 動động 天thiên 地địa 。
上thượng 堂đường 。 秋thu 日nhật 耀diệu 長trường/trưởng 空không 。 秋thu 江giang 浸tẩm 虗hư 碧bích 。 傷thương 嗟ta 門môn 外ngoại 人nhân 。 處xứ 處xứ 尋tầm 彌Di 勒Lặc 。 驀# 路lộ 忽hốt 擡# 頭đầu 。 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 相tương 逢phùng 為vi 什thập 麼ma 不bất 相tương 識thức 。 剪tiễn 盡tận 霜sương 前tiền 竹trúc 。 臨lâm 谿khê 不bất 化hóa 龍long 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
謝tạ 供cung 頭đầu 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 。 不bất 落lạc 古cổ 今kim 那na 該cai 彼bỉ 此thử 。 要yếu 津tân 把bả 斷đoạn 風phong 骨cốt 旋toàn 生sanh 。 設thiết 使sử 靈linh 山sơn 密mật 付phó 。 謾man 說thuyết 拈niêm 華hoa 。 少thiểu 室thất 親thân 傳truyền 。 徒đồ 誇khoa 得đắc 髓tủy 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 要yếu 會hội 麼ma 。 師sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 異dị 獸thú 。 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 杖trượng 子tử 拈niêm 將tương 來lai 。 隨tùy 時thời 得đắc 受thọ 用dụng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 理lý 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 玅# 體thể 本bổn 無vô 私tư 。 應ưng 緣duyên 非phi 少thiểu 剩thặng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 通thông 同đồng 歸quy 實thật 際tế 。 語ngữ 玅# 少thiểu 知tri 音âm 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 肥phì 典điển 座tòa 瘦sấu 維duy 那na 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 薄bạc [利-禾+((白-日+田)/廾)]# 明minh 月nguyệt 碎toái 清thanh 風phong 。 淺thiển 種chủng 深thâm 耕canh 莫mạc 大đại 功công 。 破phá 二nhị 作tác 三tam 橫hoạnh/hoành 豎thụ 算toán 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 用dụng 無vô 窮cùng 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 當đương 人nhân 分phần/phân 上thượng 在tại 體thể 前tiền 。 不bất 落lạc 偏thiên 圓viên 是thị 何hà 境cảnh 界giới 。 放phóng 行hành 也dã 。 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 言ngôn 下hạ 合hợp 無vô 生sanh 。 為vi 祥tường 復phục 為vi 瑞thụy 。 收thu 來lai 也dã 。 初sơ 祖tổ 門môn 庭đình 。 不bất 通thông 水thủy 泄tiết 。 無vô 物vật 堪kham 比tỉ 倫luân 。 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 。 不bất 收thu 不bất 放phóng 。 隨tùy 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 分phần/phân 司ty 列liệt 局cục 。 豈khởi 并tinh 尋tầm 常thường 。 一nhất 夜dạ 落lạc 花hoa 雨vũ 。 滿mãn 城thành 流lưu 水thủy 香hương 。
上thượng 堂đường 。 靈linh 山sơn 顧cố 視thị 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 白bạch 藕ngẫu 峰phong 前tiền 盧lô 公công 契khế 旨chỉ 。 直trực 饒nhiêu 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 未vị 免miễn 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 何hà 也dã 。 俱câu 成thành 勝thắng 負phụ 猶do 涉thiệp 驅khu 馳trì 。 爭tranh 似tự 青thanh 天thiên 為vi 幕mạc 夜dạ 月nguyệt 為vi 鈎câu 。 臥ngọa 藤đằng 蘿# 下hạ 塊khối 石thạch 枕chẩm 頭đầu 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 踏đạp 得đắc 故cố 關quan 田điền 地địa 穩ổn 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。
小tiểu 參tham 。 雲vân 收thu 天thiên 際tế 霧vụ 捲quyển 長trường/trưởng 空không 。 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 誰thùy 家gia 風phong 月nguyệt 。 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 早tảo 涉thiệp 崎# 嶇# 。 更cánh 待đãi 商thương 量lượng 般bát 雪tuyết 填điền 井tỉnh 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 剛cang 把bả 火hỏa 。 直trực 須tu 當đương 道đạo 與dữ 人nhân 看khán 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 鹽diêm 官quan 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 。 官quan 云vân 與dữ 我ngã 過quá 淨tịnh 缾bình 來lai 。 僧Tăng 乃nãi 過quá 淨tịnh 缾bình 。 官quan 云vân 安an 舊cựu 處xứ 著trước 。 僧Tăng 安an 舊cựu 處xứ 。 復phục 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 。 官quan 云vân 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 語ngữ 真Chân 如Như 弦huyền 。 衲nạp 子tử 奔bôn 波ba 剛cang 然nhiên 不bất 顧cố 。 山sơn 僧Tăng 今kim 夜dạ 等đẳng 是thị 無vô 端đoan 。 試thí 與dữ 諸chư 人nhân 評bình 議nghị 。 這giá 僧Tăng 只chỉ 知tri 向hướng 前tiền 。 不bất 覺giác 蹉sa 路lộ 。 鹽diêm 官quan 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 酬thù 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。
謝tạ 監giám 收thu 上thượng 堂đường 。 田điền 中trung 稻đạo 子tử 已dĩ 焦tiêu 黃hoàng 。 顆khỏa 粒lạp 圓viên 成thành 不bất 并tinh 常thường 。 玅# 手thủ 及cập 時thời 收thu 拾thập 後hậu 。 五ngũ 湖hồ 龍long 象tượng 濟tế 饑cơ 瘡sang 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 一nhất 日nhật 兩lưỡng 次thứ 上thượng 堂đường 。 不bất 曾tằng 齩giảo 破phá 一nhất 粒lạp 米mễ 。 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 濟tế 饑cơ 瘡sang 。 要yếu 會hội 麼ma 。 劒kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp 。 藥dược 因nhân 救cứu 病bệnh 出xuất 金kim 缾bình 。
上thượng 堂đường 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虗hư 空không 悉tất 皆giai 銷tiêu 殞vẫn 。 敢cảm 問vấn 諸chư 禪thiền 德đức 。 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 如như 河hà 沙sa 數số 。 因nhân 什thập 麼ma 虗hư 空không 大đại 地địa 宛uyển 爾nhĩ 猶do 存tồn 。 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 。 於ư 此thử 見kiến 得đắc 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 渾hồn 家gia 不bất 是thị 不bất 進tiến 步bộ 。 無vô 奈nại 當đương 門môn 荊kinh 棘cức 生sanh 。 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 獨độc 耀diệu 寰# 區khu 。 坐tọa 卻khước 舌thiệt 頭đầu 聖thánh 凡phàm 罔võng 測trắc 。 聲thanh 前tiền 要yếu 旨chỉ 玅# 叶# 難nạn/nan 該cai 。 句cú 後hậu 玄huyền 關quan 金kim 鍼châm 雙song 鎖tỏa 。 通thông 人nhân 分phần/phân 上thượng 肯khẳng 受thọ 提đề 撕# 。 懞# 懂đổng 禪thiền 流lưu 徒đồ 誇khoa 作tác 略lược 。 設thiết 使sử 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 四tứ 海hải 高cao 人nhân 。 問vấn 似tự 龍long 飛phi 鳳phượng 舞vũ 。 答đáp 如như 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 。 向hướng 本bổn 分phần/phân 事sự 中trung 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 何hà 也dã 。 諸chư 緣duyên 不bất 涉thiệp 豈khởi 落lạc 今kim 時thời 。 要yếu 會hội 麼ma 。 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 全toàn 體thể 現hiện 。 乾can/kiền/càn 坤# 纔tài 剖phẫu 失thất 便tiện 宜nghi 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 玅# 孤cô 峰phong 頂đảnh 竟cánh 日nhật 不bất 逢phùng 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 隨tùy 處xứ 合hợp 會hội 。 豈khởi 不bất 見kiến 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 請thỉnh 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 齋trai 。 乃nãi 問vấn 。 諸chư 人nhân 盡tận 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 因nhân 甚thậm 不bất 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 曰viết 貧bần 。 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 萬vạn 緣duyên 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 大đại 眾chúng 。 孰thục 謂vị 祖tổ 師sư 關quan 棙# 險hiểm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 出xuất 與dữ 人nhân 看khán 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 兔thố 走tẩu 烏ô 飛phi 暗ám 移di 時thời 節tiết 。 入nhập 夏hạ 早tảo 三tam 旬tuần 。 衲nạp 僧Tăng 徹triệt 未vị 徹triệt 。 休hưu 尋tầm 向hướng 上thượng 關quan 。 莫mạc 問vấn 西tây 來lai 訣quyết 。 健kiện 則tắc 松tùng 徑kính 閒gian/nhàn 行hành 。 困khốn 則tắc 堂đường 中trung 便tiện 歇hiết 。 恩ân 光quang 一nhất 道đạo 皎hiệu 然nhiên 。 曠khoáng 劫kiếp 未vị 嘗thường 生sanh 滅diệt 。 無vô 物vật 可khả 并tinh 雌thư 黃hoàng 。 教giáo 我ngã 云vân 何hà 剖phẫu 說thuyết 。 回hồi 頭đầu 踏đạp 著trước 自tự 家gia 鄉hương 。 始thỉ 信tín 秤xứng 鎚chùy 渾hồn 是thị 鐵thiết 。
上thượng 堂đường 。 形hình 名danh 未vị 兆triệu 早tảo 涉thiệp 戈qua 矛mâu 。 是thị 非phi 鋒phong 起khởi 。 徹triệt 底để 風phong 流lưu 。 左tả 旋toàn 右hữu 轉chuyển 海hải 印ấn 全toàn 收thu 。 枯khô 木mộc 堂đường 前tiền 徒đồ 話thoại 會hội 。 無vô 明minh 山sơn 上thượng 任nhậm 優ưu 游du 。 君quân 不bất 見kiến 。 一nhất 葉diệp 落lạc 時thời 天thiên 下hạ 秋thu 。
上thượng 堂đường 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 中trung 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 所sở 以dĩ 道đạo 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 離ly 此thử 之chi 外ngoại 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 要yếu 會hội 麼ma 。 常thường 憶ức 帝đế 城thành 三tam 月nguyệt 裏lý 。 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 香hương 。
上thượng 堂đường 。 門môn 外ngoại 春xuân 將tương 暮mộ 。 園viên 林lâm 華hoa 木mộc 殘tàn 。 靈linh 雲vân 消tiêu 息tức 在tại 。 遊du 子tử 莫mạc 顢# 頇# 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 雲vân 舒thư 四tứ 野dã 雨vũ 潟# 長trường/trưởng 空không 。 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 春xuân 來lai 春xuân 去khứ 。 往vãng 復phục 本bổn 非phi 移di 易dị 。 迷mê 悟ngộ 豈khởi 有hữu 差sai 殊thù 。 急cấp 回hồi 首thủ 。 不bất 須tu 疑nghi 。 嫰# 竹trúc 抽trừu 新tân 笋# 。 寒hàn 松tùng 長trường/trưởng 舊cựu 枝chi 。 靈linh 雲vân 親thân 悟ngộ 處xứ 。 眉mi 上thượng 更cánh 安an 眉mi 。
為vi 亡vong 僧Tăng 下hạ 炬cự 。 生sanh 也dã 不bất 知tri 。 死tử 也dã 不bất 會hội 。 不bất 知tri 不bất 會hội 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 曾tằng 無vô 罣quái 礙ngại 。 且thả 道đạo 明minh 禪thiền 人nhân 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 無vô 覓mịch 處xứ 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 飛phi 上thượng 天thiên 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 舉cử 阿a 育dục 王vương 設thiết 齋trai 。 嚴nghiêm 百bách 千thiên 寶bảo 座tòa 。 內nội 虗hư 一nhất 位vị 。 因nhân 問vấn 耶da 舍xá 尊tôn 者giả 曰viết 此thử 位vị 何hà 虗hư 。 耶da 舍xá 曰viết 。 有hữu 賓tân 頭đầu 盧lô 大Đại 士Sĩ 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 應ưng 四tứ 天thiên 下hạ 供cung 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 忽hốt 然nhiên 在tại 坐tọa 。 王vương 遂toại 問vấn 曰viết 。 承thừa 聞văn 大Đại 士Sĩ 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 撥bát 開khai 眉mi 曰viết 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 。 師sư 曰viết 。 古cổ 今kim 不bất 異dị 。 達đạt 者giả 同đồng 歸quy 。 踏đạp 著trước 斯tư 關quan 。 自tự 他tha 兼kiêm 濟tế 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 重trọng/trùng 為vi 諸chư 人nhân 指chỉ 註chú 。 遂toại 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 看khán 看khán 。 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 在tại 報báo 慈từ 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 報báo 你nễ 諸chư 人nhân 云vân 。 休hưu 休hưu 。 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 合hợp 自tự 由do 。 急cấp 急cấp 脩tu 。 莫mạc 悠du 悠du 。 看khán 看khán 。 便tiện 是thị 結kết 交giao 頭đầu 。 莫mạc 學học 陵lăng 田điền 栽tài 晚vãn 稻đạo 。 一nhất 陣trận 霜sương 風phong 無vô 可khả 收thu 。
小tiểu 參tham 。 大Đại 道Đạo 皎hiệu 然nhiên 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 。 杳# 忘vong 三tam 際tế 超siêu 越việt 上thượng 乘thừa 。 透thấu 古cổ 透thấu 今kim 非phi 玄huyền 非phi 玅# 。 通thông 同đồng 法Pháp 界Giới 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 古cổ 路lộ 無vô 私tư 何hà 人nhân 措thố 足túc 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 云vân 。 州châu 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 未vị 。 僧Tăng 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 。 州châu 云vân 洗tẩy 鉢bát 盂vu 去khứ 。 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 老lão 漢hán 大đại 似tự 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 順thuận 水thủy 颺dương 帆phàm 。 擊kích 碎toái 斯tư 關quan 。 塵trần 中trung 物vật 外ngoại 凡phàm 則tắc 全toàn 凡phàm 聖thánh 則tắc 全toàn 聖thánh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 通thông 達đạt 事sự 理lý 竟cánh 。 其kỳ 或hoặc 涯nhai 際tế 未vị 分phần/phân 。 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 。 沒một 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 滔thao 滔thao 法pháp 海hải 清thanh 濁trược 混hỗn 流lưu 。 湛trạm 湛trạm 禪thiền 河hà 魚ngư 龍long 變biến 化hóa 。 杳# 杳# 無vô 涯nhai 際tế 。 澄trừng 澄trừng 徹triệt 底để 寒hàn 。 短đoản 棹# 孤cô 舟chu 徒đồ 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 長trường/trưởng 竿can/cán 畵họa 舫phưởng 方phương 稱xưng 男nam 兒nhi 。 風phong 浪lãng 掀# 天thiên 雲vân 雷lôi 帀táp 界giới 。 絲ti 綸luân 便tiện 擲trịch 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 靈linh 鰲# 錦cẩm 尾vĩ 上thượng 鈎câu 來lai 。 跛bả 鼈miết 盲manh 龜quy 隨tùy 浪lãng 去khứ 。 滿mãn 船thuyền 裝trang 載tái 月nguyệt 渚chử 蘆lô 灣loan 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 同đồng 歌ca 道đạo 泰thái 。 從tùng 前tiền 祖tổ 業nghiệp 豈khởi 假giả 外ngoại 求cầu 。 截tiệt 流lưu 到đáo 岸ngạn 之chi 人nhân 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 面diện 目mục 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 非phi 凡phàm 木mộc 。 白bạch 藕ngẫu 峰phong 前tiền 得đắc 處xứ 高cao 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 日nhật 日nhật 日nhật 從tùng 東đông 畔bạn 出xuất 。 朝triêu 朝triêu 鷄kê 向hướng 五ngũ 更cánh 啼đề 。 雖tuy 然nhiên 不bất 是thị 桃đào 源nguyên 洞đỗng 。 春xuân 至chí 桃đào 花hoa 亦diệc 滿mãn 蹊# 。 又hựu 道đạo 毗tỳ 藍lam 園viên 內nội 右hữu 脇hiếp 降giáng 生sanh 。 七thất 步bộ 周chu 行hành 四tứ 方phương 目mục 顧cố 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 大đại 似tự 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 失thất 卻khước 掌chưởng 中trung 珠châu 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 若nhược 知tri 落lạc 處xứ 。 方phương 為vi 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 良lương 久cửu 云vân 。 天thiên 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 奇kỳ 怪quái 。 末mạt 上thượng 輸du 他tha 弄lộng 一nhất 場tràng 。
聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 靈linh 山sơn 密mật 旨chỉ 迦Ca 葉Diếp 非phi 聞văn 。 少thiểu 室thất 玄huyền 言ngôn 神thần 光quang 道đạo 聽thính 。 拈niêm 華hoa 得đắc 髓tủy 盡tận 是thị 虗hư 名danh 。 玅# 用dụng 無vô 私tư 匪phỉ 從tùng 外ngoại 有hữu 。 放phóng 行hành 也dã 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 帝đế 道đạo 平bình 平bình 。 收thu 來lai 也dã 海hải 晏# 河hà 清thanh 民dân 歌ca 率suất 土thổ/độ 。 不bất 收thu 不bất 放phóng 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 金kim 輪luân 統thống 御ngự 三Tam 千Thiên 界Giới 。 山sơn 嶽nhạc 齊tề 呼hô 萬vạn 歲tuế 聲thanh 。
冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 烹phanh 卻khước 了liễu 。 清thanh 風phong 細tế 切thiết 亦diệc 虗hư 傳truyền 。 報báo 慈từ 此thử 夜dạ 憑bằng 何hà 獻hiến 。 一nhất 盌# 麤thô 湯thang 直trực 萬vạn 千thiên 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 一nhất 盌# 麤thô 湯thang 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 直trực 萬vạn 千thiên 。 要yếu 會hội 麼ma 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 如như 得đắc 用dụng 。 不bất 須tu 辛tân 苦khổ 走tẩu 山sơn 川xuyên 。
為vi 亡vong 僧Tăng 下hạ 火hỏa 。 提đề 起khởi 曰viết 。 大đại 眾chúng 。 要yếu 行hành 便tiện 行hành 要yếu 住trụ 即tức 住trụ 。 翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 太thái 虗hư 空không 。 推thôi 倒đảo 玅# 峰phong 無vô 影ảnh 樹thụ 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 且thả 道đạo 居cư 何hà 國quốc 土độ 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 古cổ 佛Phật 位vị 中trung 留lưu 不bất 住trụ 。 夜dạ 來lai 和hòa 雨vũ 宿túc 寒hàn 谿khê 。
上thượng 堂đường 。 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 。 還hoàn 家gia 罷bãi 問vấn 程# 。 此thử 是thị 古cổ 人nhân 語ngữ 。 丹đan 青thanh 畵họa 不bất 成thành 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 只chỉ 如như 一nhất 夜dạ 風phong 雷lôi 。 連liên 宵tiêu 春xuân 雨vũ 。 三tam 方phương 及cập 四tứ 維duy 。 上thượng 下hạ 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 還hoàn 家gia 路lộ 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 見kiến 麼ma 。 慈từ 門môn 大đại 啟khải 今kim 古cổ 歷lịch 然nhiên 。 踏đạp 得đắc 故cố 關quan 田điền 地địa 穩ổn 。 始thỉ 知tri 千thiên 聖thánh 不bất 曾tằng 傳truyền 。 其kỳ 如như 戀luyến 著trước 化hóa 城thành 。 也dã 恠# 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。
因nhân 僧Tăng 舉cử 玄huyền 覺giác 問vấn 僧Tăng 林lâm 間gian 是thị 什thập 麼ma 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 鵓# 鳩cưu 聲thanh 。 覺giác 云vân 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 師sư 乃nãi 問vấn 僧Tăng 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 云vân 亙# 古cổ 亙# 今kim 。 師sư 曰viết 不bất 易dị 卜bốc 度độ 。 頌tụng 。
前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 。 行hành 人nhân 何hà 事sự 苦khổ 沉trầm 吟ngâm 。 翻phiên 身thân 若nhược 解giải 看khán 方phương 便tiện 。 始thỉ 信tín 真chân 鍮thâu 不bất 博bác 金kim 。
女nữ 子tử 出xuất 定định
抹mạt 粉phấn 塗đồ 坏phôi 恰kháp 似tự 獃# 。 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 舞vũ 三tam 臺đài 。 千thiên 千thiên 萬vạn 萬vạn 人nhân 窺khuy 看khán 。 子tử 細tế 不bất 知tri 誰thùy 見kiến 來lai 。
石thạch 霜sương 首thủ 座tòa
一nhất 片phiến 虗hư 空không 亙# 古cổ 今kim 。 鱗lân 龍long 頭đầu 角giác 競cạnh 疎sơ 親thân 。 坐tọa 亡vong 立lập 脫thoát 知tri 多đa 少thiểu 。 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 別biệt 是thị 春xuân 。
靈linh 雲vân 桃đào 花hoa
春xuân 去khứ 復phục 春xuân 來lai 。 桃đào 花hoa 依y 舊cựu 開khai 。 東đông 風phong 浩hạo 浩hạo 曾tằng 無vô 間gian 。 剛cang 地địa 靈linh 雲vân 道đạo 不bất 猜# 。
諦đế 當đương 未vị 徹triệt
百bách 煉luyện 精tinh 金kim 大đại 冶dã 中trung 。 任nhậm 他tha 騰đằng 焰diễm 亙# 大đại 紅hồng 。 須tu 臾du 拈niêm 出xuất 教giáo 人nhân 看khán 。 添# 得đắc 行hành 家gia 價giá 轉chuyển 豐phong 。
遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy
遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 事sự 尋tầm 常thường 。 早tảo 晚vãn 歸quy 來lai 鬢mấn 欲dục 霜sương 。 踏đạp 破phá 艸thảo 鞵# 回hồi 首thủ 看khán 。 數số 聲thanh 猨viên 叫khiếu 白bạch 雲vân 鄉hương 。
明minh 招chiêu 示thị 眾chúng 因nhân 緣duyên
風phong 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 進tiến 還hoàn 難nạn/nan 。 衲nạp 子tử 相tương 將tương 不bất 易dị 看khán 。 不bất 到đáo 潼# 關quan 天thiên 已dĩ 曉hiểu 。 不bất 堪kham 回hồi 首thủ 望vọng 長trường/trưởng 安an 。
趙triệu 州châu 洗tẩy 盋#
叢tùng 林lâm 乍sạ 入nhập 問vấn 來lai 由do 。 喫khiết 粥chúc 無vô 過quá 洗tẩy 盋# 休hưu 。 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。
祖tổ 師sư 風phong 幡phan
非phi 風phong 幡phan 動động 唯duy 心tâm 動động 。 猶do 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 強cường/cưỡng 指chỉ 陳trần 。 大đại 地địa 未vị 曾tằng 添# 寸thốn 土thổ/độ 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 點điểm 頭đầu 人nhân 。
夜dạ 深thâm 聞văn 喝hát 火hỏa 號hiệu 聲thanh 。 故cố 經kinh 曰viết 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。
火hỏa 號hiệu 更cánh 深thâm 喝hát 道đạo 來lai 。 普phổ 門môn 關quan 棙# 一nhất 時thời 開khai 。 圓viên 通thông 大đại 師sư 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 不bất 是thị 峨# 嵋# 與dữ 五ngũ 臺đài 。
僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 真Chân 如Như 不bất 變biến
玅# 體thể 本bổn 如như 如như 。 無vô 勞lao 待đãi 卷quyển 舒thư 。 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 未vị 免miễn 艸thảo 菴am 居cư 。
因nhân 伯bá 照chiếu 書thư 中trung 云vân 思tư 量lượng 有hữu 個cá 悟ngộ 處xứ 。 又hựu 云vân 工công 巧xảo 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 煎tiễn 茶trà 及cập 掃tảo 地địa 。 盡tận 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 日nhật 用dụng 唯duy 靈linh 智trí 。 遂toại 成thành 四tứ 頌tụng 。
思tư 量lượng 有hữu 個cá 悟ngộ 因nhân 由do 。 萬vạn 疊điệp 雲vân 山sơn 障chướng 路lộ 頭đầu 。 更cánh 話thoại 煎tiễn 茶trà 并tinh 掃tảo 地địa 。 泥nê 中trung 洗tẩy 土thổ/độ 轉chuyển 添# 愁sầu 。
煎tiễn 茶trà 掃tảo 地địa 事sự 如như 麻ma 。 若nhược 了liễu 如như 麻ma 理lý 不bất 差sai 。 打đả 破phá 畵họa 缾bình 歸quy 去khứ 後hậu 。 始thỉ 知tri 凡phàm 聖thánh 眼nhãn 中trung 花hoa 。
工công 巧xảo 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 頭đầu 頭đầu 迸bính 出xuất 真chân 祥tường 瑞thụy 。 瞥miết 然nhiên 端đoan 坐tọa 到đáo 家gia 鄉hương 。 堪kham 笑tiếu 維duy 摩ma 談đàm 不bất 二nhị 。
盡tận 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 照chiếu 天thiên 地địa 。 體thể 用dụng 從tùng 來lai 非phi 自tự 他tha 。 何hà 須tu 更cánh 覓mịch 錐trùy 頭đầu 利lợi 。
僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 非phi 道đạo 何hà 以dĩ 脫thoát 塵trần 。 父phụ 母mẫu 非phi 親thân 何hà 以dĩ 養dưỡng 育dục 。 又hựu 云vân 法Pháp 王Vương 嚴nghiêm 父phụ 是thị 真chân 依y 。
諸chư 佛Phật 非phi 道đạo 父phụ 非phi 親thân 。 格cách 外ngoại 殷ân 勤cần 強cường/cưỡng 指chỉ 陳trần 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 全toàn 體thể 露lộ 。 不bất 知tri 誰thùy 識thức 個cá 中trung 人nhân 。
法Pháp 王Vương 嚴nghiêm 父phụ 是thị 真chân 依y 。 二nhị 臂tý 三tam 頭đầu 轉chuyển 背bối/bội 伊y 。 要yếu 會hội 祖tổ 師sư 端đoan 的đích 旨chỉ 。 不bất 勞lao 瞬thuấn 目mục 又hựu 揚dương 眉mi 。
新tân 笋# 竹trúc
迸bính 破phá 莓# 苔# 地địa 。 亭đình 亭đình 出xuất 短đoản 籬# 。 籜# 隨tùy 風phong 雨vũ 解giải 。 根căn 有hữu 歲tuế 寒hàn 期kỳ 。 鳳phượng 管quản 終chung 須tu 奏tấu 。 漁ngư 竿can/cán 莫mạc 可khả 窺khuy 。 儻thảng 容dung 常thường 守thủ 節tiết 。 定định 見kiến 化hóa 龍long 時thời 。
寄ký 希hy 饒nhiêu 閒gian/nhàn 堂đường
浮phù 名danh 浮phù 利lợi 懶lãn 躋tễ 攀phàn 。 聞văn 搆câu 茆mao 堂đường 杳# 靄# 間gian 。 搔tao 首thủ 凭bằng 欄lan 人nhân 不bất 會hội 。 落lạc 花hoa 啼đề 鳥điểu 蘚# 痕ngân 斑ban 。
十thập 六lục 夜dạ 對đối 月nguyệt 和hòa 十thập 五ngũ 夜dạ 無vô 月nguyệt
四tứ 面diện 陰ấm 雲vân 旋toàn 旋toàn 舒thư 。 冰băng 輪luân 一nhất 片phiến 耀diệu 昏hôn 衢cù 。 影ảnh 分phần/phân 萬vạn 派phái 曾tằng 無vô 異dị 。 光quang 照chiếu 千thiên 門môn 豈khởi 有hữu 殊thù 。 境cảnh 寂tịch 風phong 清thanh 思tư 至chí 友hữu 。 香hương 殘tàn 玉ngọc 篆# 倦quyện 加gia 趺phu 。 寥liêu 寥liêu 廓khuếch 徹triệt 瑠lưu 璃ly 界giới 。 心tâm 月nguyệt 圓viên 明minh 德đức 不bất 孤cô 。
辯biện 禪thiền 人nhân 五ngũ 羊dương 作tác 丐cái 寫tả 。 師sư 真chân 求cầu 贊tán 。
非phi 幻huyễn 非phi 真chân 。 僧Tăng 繇# 難nạn/nan 寫tả 。 貌mạo 不bất 驚kinh 人nhân 。 權quyền 衡hành 保bảo 社xã 。 畵họa 虎hổ 作tác 猫miêu 。 指chỉ 驢lư 為vi 馬mã 。 月nguyệt 彩thải 分phần/phân 輝huy 。 風phong 清thanh 大đại 夏hạ 。 五ngũ 羊dương 城thành 裏lý 舊cựu 知tri 音âm 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 那na 辯biện 也dã 。 慇ân 懃cần 寄ký 語ngữ 莫mạc 狐hồ 疑nghi 。 便tiện 是thị 蔣tưởng 山sơn 寧ninh 道đạo 者giả 。
送tống 僧Tăng 歸quy 華hoa 藏tạng
禪thiền 人nhân 告cáo 別biệt 欲dục 南nam 歸quy 。 卷quyển 衲nạp 和hòa 雲vân 伴bạn 錫tích 飛phi 。 脚cước 下hạ 路lộ 穿xuyên 華hoa 藏tạng 界giới 。 何hà 須tu 待đãi 叩khấu 吉cát 祥tường 機cơ 。
師sư 於ư 政chánh 和hòa 三tam 秊niên 癸quý 巳tị 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 淨tịnh 髮phát 沐mộc 浴dục 。 初sơ 五ngũ 日nhật 齋trai 罷bãi 。 鳴minh 鼓cổ 小tiểu 參tham 辭từ 眾chúng 。 期kỳ 以dĩ 初sơ 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 至chí 座tòa 前tiền 拈niêm 香hương 曰viết 。 髑độc 髏lâu 大Đại 士Sĩ 擬nghĩ 敷phu 揚dương 。 驚kinh 起khởi 波Ba 旬Tuần 五ngũ 天thiên 去khứ 。 沉trầm 檀đàn 一nhất 片phiến 白bạch 蓮liên 香hương 。 玅# 體thể 巍nguy 巍nguy 超siêu 十Thập 地Địa 。 遂toại 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 。
告cáo 眾chúng 曰viết 。 晷# 運vận 推thôi 移di 。 日nhật 南nam 長trường/trưởng 至chí 。 天thiên 地địa 一nhất 陽dương 生sanh 。 萬vạn 物vật 敷phu 奧áo 義nghĩa 。 生sanh 死tử 與dữ 去khứ 來lai 。 從tùng 本bổn 無vô 忌kỵ 諱húy 。 華hoa 藏tạng 門môn 開khai 主chủ 伴bạn 俱câu 備bị 。 師sư 子tử 翻phiên 身thân 象tượng 王vương 游du 戲hí 。 如như 今kim 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 。 直trực 待đãi 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 良lương 久cửu 云vân 。 某mỗ 甲giáp 所sở 以dĩ 自tự 作tác 道Đạo 人Nhân 。 披phi 緇# 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。 歷lịch 徧biến 宗tông 師sư 親thân 近cận 知tri 識thức 。 初sơ 作tác 道Đạo 人Nhân 時thời 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 十thập 卷quyển 為vi 常thường 則tắc 。 始thỉ 於ư 崇sùng 果quả 山sơn 燒thiêu 浴dục 誦tụng 經Kinh 。 至chí 於ư 此thử 章chương 句cú 。 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 不bất 覺giác 失thất 脚cước 在tại 熱nhiệt 湯thang 桶# 內nội 。 脚cước 皴thuân 桶# 破phá 。 當đương 體thể 獲hoạch 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 本bổn 元nguyên 常thường 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 。 無vô 奈nại 其kỳ 處xứ 宗tông 師sư 驀# 頭đầu 印ấn 證chứng 。 自tự 著trước 此thử 貼# 肉nhục 汗hãn 衫sam 。 遊du 明minh 州châu 保bảo 社xã 徧biến 參tham 知tri 識thức 。 見kiến 雪tuyết 竇đậu 老lão 良lương 禪thiền 師sư 。 此thử 乃nãi 親thân 見kiến 慈từ 明minh 尊tôn 宿túc 。 投đầu 機cơ 問vấn 答đáp 將tương 及cập 二nhị 秊niên 。 良lương 禪thiền 師sư 退thoái 去khứ 。 遂toại 過quá 台thai 州châu 見kiến 涌dũng 泉tuyền 誠thành 禪thiền 師sư 。 衢cù 州châu 見kiến 子tử 湖hồ 覺giác 禪thiền 師sư 。 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 親thân 嗣tự 南nam 禪thiền 師sư 門môn 下hạ 。 然nhiên 竟cánh 未vị 契khế 自tự 本bổn 所sở 得đắc 。 遂toại 過quá 南nam 禪thiền 參tham 佛Phật 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 隨tùy 住trụ 鍾chung 山sơn 。 鍾chung 山sơn 遊du 學học 十thập 載tái 。 佛Phật 慧tuệ 遷thiên 化hóa 。 下hạ 遊du 淅tích 中trung 。 朝triêu 晚vãn 通thông 話thoại 。 日nhật 看khán 兩lưỡng 轉chuyển 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 僅cận 二nhị 載tái 至chí 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 聽thính 暹# 和hòa 尚thượng 小tiểu 參tham 。 羅La 漢Hán 聽thính 英anh 和hòa 尚thượng 說thuyết 祖tổ 師sư 偈kệ 頌tụng 。 復phục 事sự 圓viên 通thông 法pháp 鏡kính 禪thiền 師sư 一nhất 秊niên 。 渡độ 江giang 參tham 三tam 祖tổ 宗tông 和hòa 尚thượng 。 深thâm 入nhập 實thật 際tế 。 得đắc 遊Du 戲Hí 三Tam 昧Muội 。 因nhân 見kiến 太thái 平bình 清thanh 和hòa 尚thượng 舉cử 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát 盂vu 話thoại 。 師sư 資tư 方phương 順thuận 。 抽trừu 身thân 便tiện 行hành 。 至chí 白bạch 蓮liên 峰phong 前tiền 再tái 來lai 菴am 畔bạn 。 遇ngộ 個cá 髼# 頭đầu 老lão 人nhân 小tiểu 參tham 。 舉cử 忠trung 國quốc 師sư 古cổ 佛Phật 淨tịnh 缾bình 。 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 話thoại 。 當đương 下hạ 如như 去khứ 千thiên 斤cân 重trọng 擔đảm 。 握ác 佛Phật 祖tổ 威uy 權quyền 。 建kiến 立lập 法Pháp 門môn 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 無vô 何hà 幻huyễn 緣duyên 未vị 久cửu 紹thiệu 。 報báo 慈từ 道Đạo 場Tràng 聚tụ 衲nạp 子tử 半bán 千thiên 。 始thỉ 及cập 五ngũ 載tái 。 會hội 中trung 有hữu 頭đầu 角giác 兄huynh 弟đệ 三tam 十thập 四tứ 人nhân 。 方phương 欲dục 下hạ 毒độc 手thủ 烹phanh 煉luyện 以dĩ 報báo 先tiên 師sư 深thâm 恩ân 。 豈khởi 期kỳ 病bệnh 氣khí 侵xâm 淩# 報báo 緣duyên 欲dục 盡tận 。 期kỳ 初sơ 七thất 日nhật 長trường/trưởng 往vãng 。 所sở 以dĩ 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 少thiểu 事sự 奏tấu 聞văn 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 掃tảo 灑sái 當đương 寺tự 五ngũ 歷lịch 歲tuế 華hoa 。 每mỗi 荷hà 方phương 來lai 義nghĩa 聚tụ 勠# 力lực 贊tán 成thành 。 感cảm 仰ngưỡng 之chi 懷hoài 。 言ngôn 不bất 能năng 盡tận 。 其kỳ 或hoặc 捨xả 此thử 殻# 漏lậu 則tắc 有hữu 行hành 程# 。 奉phụng 祝chúc 監giám 寺tự 諸chư 知tri 事sự 首thủ 座tòa 諸chư 頭đầu 首thủ 。 兜Đâu 率Suất 西tây 湖hồ 二nhị 禪thiền 師sư 。 寺tự 門môn 勤cần 舊cựu 宿túc 德đức 。 雲vân 堂đường 勝thắng 眾chúng 小tiểu 師sư 行hành 者giả 等đẳng 。 不bất 得đắc 舉cử 哀ai 慟đỗng 哭khốc 被bị 麻ma 作tác 孝hiếu 。 費phí 用dụng 常thường 住trụ 布bố 絹quyên 。 廣quảng 致trí 孝hiếu 道đạo 。 法pháp 堂đường 右hữu 邊biên 安an 龕khám 。 左tả 邊biên 安an 牀sàng 。 中trung 間gian 掛quải 真chân 。 起khởi 動động 諸chư 山sơn 長trưởng 老lão 舉cử 哀ai 下hạ 火hỏa 。 起khởi 靈linh 掛quải 真chân 事sự 涉thiệp 迂# 回hồi 。 有hữu 昧muội 因nhân 果quả 。 所sở 費phí 常thường 住trụ 。 何hà 如như 買mãi 油du 籴# 米mễ 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 只chỉ 可khả 依y 亡vong 僧Tăng 例lệ 。 留lưu 龕khám 於ư 法pháp 堂đường 右hữu 邊biên 一nhất 宿túc 。 侵xâm 晨thần 念niệm 誦tụng 。 每mỗi 僧Tăng 執chấp 一nhất 片phiến 柴sài 送tống 至chí 亡vong 僧Tăng 壇đàn 上thượng 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 下hạ 火hỏa 。 至chí 三tam 日nhật 收thu 灰hôi 。 所sở 有hữu 遺di 骨cốt 盛thịnh 以dĩ 花hoa 盌# 送tống 入nhập 大đại 江giang 水thủy 心tâm 。 不bất 得đắc 造tạo 塔tháp 。 況huống 今kim 吾ngô 道đạo 之chi 季quý 難nan 得đắc 宗tông 師sư 。 後hậu 進tiến 兄huynh 弟đệ 不bất 知tri 所sở 往vãng 。 若nhược 黃hoàng 龍long 新tân 和hòa 尚thượng 。 靈linh 源nguyên 清thanh 和hòa 尚thượng 。 夾giáp 山sơn 勤cần 和hòa 尚thượng 。 龍long 門môn 遠viễn 和hòa 尚thượng 。 皆giai 是thị 得đắc 諸chư 佛Phật 骨cốt 髓tủy 。 能năng 脫thoát 人nhân 生sanh 死tử 根căn 源nguyên 。 慕mộ 道đạo 兄huynh 弟đệ 可khả 往vãng 奔bôn 湊thấu 。 以dĩ 究cứu 此thử 事sự 不bất 負phụ 出xuất 家gia 。 丁đinh 寧ninh 所sở 祝chúc 。 若nhược 依y 老lão 夫phu 之chi 言ngôn 。 乃nãi 真chân 出xuất 家gia 佛Phật 子tử 。 真chân 吾ngô 眷quyến 屬thuộc 。 異dị 世thế 他tha 生sanh 求cầu 得đắc 相tương/tướng 聚tụ 。 若nhược 不bất 依y 老lão 吾ngô 之chi 言ngôn 。 則tắc 是thị 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 滅diệt 吾ngô 種chủng 族tộc 。 非phi 出xuất 家gia 人nhân 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 不bất 願nguyện 相tương 見kiến 。 於ư 此thử 二nhị 途đồ 請thỉnh 從tùng 一nhất 決quyết 。 良lương 久cửu 乃nãi 云vân 。 出xuất 家gia 佛Phật 子tử 。 徹triệt 髓tủy 徹triệt 皮bì 。 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 游du 戲hí 自tự 在tại 。 輪luân 迴hồi 界giới 內nội 任nhậm 性tánh 昇thăng 騰đằng 。 是thị 以dĩ 俱câu 尸thi 城thành 畔bạn 槨# 示thị 雙song 趺phu 。 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 前tiền 親thân 遺di 隻chỉ 履lý 。 所sở 以dĩ 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 畵họa [打-丁+羕]# 起khởi 模mô 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 又hựu 道đạo 吾ngô 紫tử 磨ma 金kim 身thân 今kim 日nhật 即tức 有hữu 明minh 日nhật 即tức 無vô 。 若nhược 道đạo 吾ngô 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 若nhược 道đạo 吾ngô 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 當đương 此thử 之chi 際tế 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 若nhược 相tương/tướng 委ủy 悉tất 。 非phi 謂vị 穿xuyên 卻khước 黃hoàng 面diện 老lão 人nhân 鼻tị 孔khổng 。 亦diệc 乃nãi 知tri 得đắc 山sơn 僧Tăng 落lạc 處xứ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 報báo 慈từ 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 舉cử 世thế 無vô 相tướng 識thức 。 水thủy 月nguyệt 與dữ 空không 華hoa 。 誰thùy 堅kiên 復phục 誰thùy 實thật 。 住trụ 院viện 歷lịch 五ngũ 秊niên 。 都đô 盧lô 如như 頃khoảnh 刻khắc 。 瑞thụy 雲vân 散tán 盡tận 春xuân 風phong 生sanh 。 走tẩu 卻khước 文Văn 殊Thù 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 。 咄đốt 。 下hạ 座tòa 。 至chí 是thị 日nhật 酉dậu 時thời 。 加gia 趺phu 而nhi 逝thệ 。 十thập 一nhất 日nhật 闍xà 維duy 收thu 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 。 歸quy 藏tạng 于vu 塔tháp 。
潭Đàm 州Châu 開Khai 福Phước 禪Thiền 寺Tự 寧Ninh 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 終chung )#
Đàm Châu Khai Phước Thiền Tự Ninh Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Hết quyển hạ
歙# 州châu 寧ninh 道đạo 者giả 。 祖tổ 席tịch 晚vãn 出xuất 之chi 子tử 。 參tham 到đáo 羅la 籠lung 不bất 住trú 處xứ 。 行hành 到đáo 祖tổ 佛Phật 莫mạc 知tri 之chi 地địa 。 發phát 迹tích 開khai 福phước 。 領lãnh 五ngũ 百bách 眾chúng 。 諸chư 方phương 景cảnh 慕mộ 。 尅khắc 日nhật 時thời 坐tọa 化hóa 。 預dự 作tác 小tiểu 參tham 。 丁đinh 寧ninh 同đồng 學học 佛Phật 鑑giám 佛Phật 眼nhãn 及cập 老lão 僧Tăng 。 人nhân 天thiên 聳tủng 然nhiên 。 其kỳ 遺di 言ngôn 妙diệu 句cú 足túc 見kiến 啟khải 大đại 爐lô 鞴# 。 運vận 大đại 鉗kiềm 鎚chùy 。 覧# 之chi 者giả 當đương 高cao 著trước 眼nhãn 。 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 克khắc 勤cần 。 題đề 。
師sư 祖tổ 寧ninh 禪thiền 師sư 生sanh 于vu 徽# 州châu 婺# 源nguyên 縣huyện 汪uông 氏thị 家gia 。 得đắc 業nghiệp 建kiến 康khang 府phủ 蔣tưởng 山sơn 。 出xuất 世thế 開khai 福phước 。 唱xướng 道đạo 語ngữ 錄lục 昔tích 嘗thường 鏤lũ 版# 閩# 中trung 。 然nhiên 江giang 湖hồ 叢tùng 林lâm 禪thiền 衲nạp 故cố 艱gian 得đắc 之chi 。 謹cẩn 令linh 新tân 安an 毗tỳ 丘khâu 懷hoài 璋# 募mộ 眾chúng 緣duyên 。 依y 舊cựu 本bổn 重trọng/trùng 刊# 以dĩ 廣quảng 流lưu 通thông 。
淳thuần 熈# 六lục 秊niên 己kỷ 亥hợi 結kết 制chế 日nhật 住trụ 南nam 康khang 軍quân 雲vân 居cư 山sơn 真Chân 如Như 禪thiền 院viện 嗣tự 法Pháp 師sư 孫tôn 。 祖tổ 證chứng 。 謹cẩn 題đề 。 (# 同đồng 幹cán 毘tỳ 丘khâu 紹thiệu 先tiên )# 。
No.1353-E# 新tân 鍥# 開khai 福phước 寧ninh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 後hậu 序tự
東đông 山sơn 老lão 演diễn 門môn 庭đình 孤cô 峻tuấn 。 少thiểu 許hứa 可khả 人nhân 。 最tối 痛thống 斥xích 時thời 輩bối 沉trầm 酣# 平bình 實thật 撥bát 棄khí 妙diệu 悟ngộ 。 所sở 以dĩ 當đương 時thời 鮮tiên 有hữu 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 。 若nhược 彼bỉ 三tam 佛Phật 初sơ 未vị 能năng 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 久cửu 之chi 服phục 膺ưng 焉yên 。 惟duy 。 寧ninh 禪thiền 師sư 遊du 徧biến 諸chư 方phương 。 見kiến 十thập 餘dư 員# 名danh 宿túc 。 晚vãn 參tham 老lão 演diễn 。 演diễn 一nhất 見kiến 器khí 重trọng/trùng 。 每mỗi 當đương 眾chúng 譽dự 之chi 。 命mạng 充sung 堂đường 司ty 。 同đồng 學học 妬đố 之chi 。 夜dạ 相tương 率suất 山sơn 行hành 道Đạo 話thoại 。 因nhân 毆# 之chi 。 傷thương 其kỳ 面diện 目mục 。 赴phó 眾chúng 不bất 得đắc 。 演diễn 躬cung 往vãng 慰úy 問vấn 曰viết 。 聞văn 汝nhữ 被bị 那na 一nhất 輩bối 無vô 禮lễ 。 待đãi 老lão 僧Tăng 趕# 逐trục 他tha 與dữ 汝nhữ 雪tuyết 屈khuất 。 師sư 竟cánh 不bất 忍nhẫn 顯hiển 。 但đãn 云vân 。 某mỗ 自tự 喫khiết 撲phác 傷thương 損tổn 。 不bất 干can 他tha 事sự 。 演diễn 淚lệ 下hạ 曰viết 。 吾ngô 忍nhẫn 力lực 不bất 如như 汝nhữ 。 他tha 日nhật 其kỳ 奈nại 汝nhữ 何hà 。 後hậu 出xuất 世thế 開khai 福phước 。 槌chùy 拂phất 之chi 下hạ 眾chúng 常thường 滿mãn 五ngũ 千thiên 指chỉ 。 無vô 幾kỷ 而nhi 戢tập 化hóa 。 以dĩ 大đại 法pháp 授thọ 月nguyệt 菴am 果quả 。 果quả 陸lục 沉trầm 眾chúng 底để 。 人nhân 莫mạc 能năng 識thức 。 圓viên 悟ngộ 獨độc 知tri 之chi 。 後hậu 成thành 褫sỉ 其kỳ 出xuất 世thế 。 以dĩ 頌tụng 證chứng 之chi 。 果quả 克khắc 大đại 家gia 聲thanh 。 橫hoạnh/hoành 出xuất 十thập 二nhị 支chi 神thần 足túc 。 老lão 衲nạp 證chứng 傳truyền 月nguyệt 林lâm 觀quán 。 觀quán 傳truyền 無vô 門môn 開khai 。 開khai 傳truyền 日nhật 本bổn 法pháp 燈đăng 。 燈đăng 東đông 歸quy 旺# 化hóa 南nam 紀kỷ 鷲thứu 峰phong 也dã 。 於ư 戲hí 。 寧ninh 師sư 之chi 道đạo 造tạo 詣nghệ 深thâm 穩ổn 。 踐tiễn 履lý 明minh 白bạch 。 其kỳ 為vi 東đông 山sơn 圓viên 悟ngộ 之chi 所sở 稱xưng 許hứa 也dã 如như 此thử 。 足túc 以dĩ 為vi 後hậu 學học 之chi 蓍thi 鏡kính 。 孰thục 不bất 欽khâm 仰ngưỡng 。 宜nghi 其kỳ 遺di 風phong 餘dư 烈liệt 流lưu 之chi 海hải 外ngoại 。 歷lịch 數số 百bách 載tái 而nhi 不bất 湮nhân 沒một 也dã 矣hĩ 。 當đương 今kim 鬬đấu 諍tranh 末mạt 劫kiếp 。 闇ám 證chứng 狂cuồng 禪thiền 機cơ 鋒phong 逞sính 俊# 競cạnh 起khởi 人nhân 我ngã 。 慈từ 悲bi 忍nhẫn 讓nhượng 之chi 風phong 殆đãi 將tương 掃tảo 地địa 。 若nhược 誦tụng 師sư 之chi 言ngôn 。 觀quán 師sư 之chi 行hành 。 則tắc 可khả 以dĩ 識thức 慚tàm 愧quý 。 予# 偶ngẫu 獲hoạch 斯tư 錄lục 。 囊nang 藏tạng 自tự 珍trân 。
時thời 一nhất 展triển 覧# 則tắc 長trường/trưởng 想tưởng 高cao 標tiêu 逸dật 韻vận 。 猶do 若nhược 登đăng 報báo 慈từ 之chi 堂đường 。 親thân 挹ấp 顏nhan 采thải 聆linh 謦khánh 咳khái 矣hĩ 。 頃khoảnh 歲tuế 道đạo 鏞# 禪thiền 衲nạp 遠viễn 自tự 常thường 陽dương 歸quy 。 復phục 帶đái 得đắc 一nhất 冊sách 子tử 。 點điểm 對đối 兩lưỡng 本bổn 毫hào 末mạt 莫mạc 差sai 。 掩yểm 卷quyển 三tam 嘆thán 俱câu 懽# 奇kỳ 遇ngộ 。 而nhi 今kim 禪thiền 衲nạp 周chu 旋toàn 京kinh 洛lạc 。 謀mưu 諸chư 剞# 劂# 。 較giảo 讎thù 文văn 字tự 。 幹cán 緣duyên 自tự 任nhậm 。 默mặc 照chiếu 具Cụ 壽thọ 捐quyên 貲ti 勠# 力lực 。 旁bàng 募mộ 緇# 素tố 勉miễn 圖đồ 流lưu 通thông 。 二nhị 彥ngạn 之chi 勇dũng 為vi 趣thú 尚thượng 不bất 羣quần 。 譬thí 諸chư 渴khát 夫phu 覓mịch 飲ẩm 。 何hà 暇hạ 問vấn 淄# 澠# 。 葢# 欲dục 俾tỉ 參tham 玄huyền 者giả 流lưu 諳am 洞đỗng 濟tế 之chi 水thủy 脈mạch 。 於ư 曹tào 谿khê 一nhất 源nguyên 知tri 他tha 舌thiệt 頭đầu 具cụ 眼nhãn 。 自tự 有hữu 諸chư 方phương 高cao 鑑giám 。 又hựu 何hà 待đãi 予# 區khu 區khu 之chi 言ngôn 耶da 。
享hưởng 保bảo 乙ất 卯mão 春xuân 閏nhuận 三tam 月nguyệt 初sơ 吉cát 前tiền 永vĩnh 平bình 紀kỷ 府phủ 林lâm 泉tuyền 禪thiền 寺tự 慈từ 。 麟lân 元nguyên 趾chỉ 稽khể 首thủ 拜bái 題đề 。
❖
Phiên âm: 13/6/2016 ◊ Cập nhật: 13/6/2016
Đàm Châu Khai Phước Thiền Tự Đệ Thập Cửu Đại Ninh Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Quyển hạ
住trụ 大đại 溈# 山sơn 嗣tự 法pháp 小tiểu 師sư 。 善thiện 果quả 。 集tập 。
上thượng 堂đường 。 春xuân 風phong 習tập 習tập 春xuân 日nhật 熈# 熈# 。 鳥điểu 啼đề 東đông 嶺lĩnh 上thượng 。 花hoa 發phát 樹thụ 南nam 枝chi 。 園viên 林lâm 并tinh 紫tử 陌mạch 。 賞thưởng 翫ngoạn 頗phả 相tương/tướng 宜nghi 。 行hành 人nhân 半bán 醉túy 半bán 醒tỉnh 。 游du 客khách 似tự 憨# 似tự 癡si 。 或hoặc 歌ca 或hoặc 舞vũ 。 或hoặc 笑tiếu 或hoặc 悲bi 。 頭đầu 頭đầu 盡tận 是thị 吾ngô 家gia 事sự 。 處xứ 處xứ 全toàn 彰chương 玅# 總tổng 持trì 。 因nhân 甚thậm 把bả 住trụ 特đặc 地địa 生sanh 疑nghi 。 辜cô 他tha 古cổ 德đức 努nỗ 力lực 披phi 陳trần 。 不bất 省tỉnh 這giá 個cá 意ý 。 脩tu 行hành 徒đồ 苦khổ 辛tân 。 久cửu 立lập 眾chúng 慈từ 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 永vĩnh 嘉gia 道đạo 摩ma 尼ni 珠châu 人nhân 不bất 識thức 。 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 親thân 收thu 得đắc 。 如Như 來Lai 藏tạng 即tức 不bất 問vấn 。 那na 個cá 是thị 珠châu 。 師sư 曰viết 。 有hữu 時thời 閒gian/nhàn 把bả 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 。 千thiên 眼nhãn 大đại 悲bi 看khán 不bất 見kiến 。 僧Tăng 云vân 。 將tương 謂vị 少thiểu 林lâm 消tiêu 息tức 斷đoạn 。 而nhi 今kim 蹤tung 迹tích 宛uyển 然nhiên 存tồn 。 師sư 曰viết 你nễ 何hà 不bất 問vấn 如Như 來Lai 藏tạng 。 僧Tăng 云vân 。 把bả 得đắc 驪# 龍long 角giác 。 奪đoạt 得đắc 明minh 珠châu 歸quy 。 師sư 曰viết 珠châu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 。 師sư 曰viết 未vị 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 曰viết 見kiến 機cơ 而nhi 變biến 。 僧Tăng 問vấn 。 荏nhẫm 苒nhiễm 光quang 陰ấm 歲tuế 月nguyệt 寒hàn 。 禪thiền 家gia 贏# 得đắc 共cộng 盤bàn 桓hoàn 。 個cá 中trung 消tiêu 息tức 無vô 人nhân 會hội 。 願nguyện 聞văn 提đề 唱xướng 祖tổ 師sư 關quan 。 師sư 曰viết 鐵thiết 牛ngưu 橫hoạnh/hoành 古cổ 路lộ 。 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 大Đại 道Đạo 無vô 迂# 曲khúc 。 何hà 得đắc 伶# 俜# 向hướng 外ngoại 求cầu 。 僧Tăng 云vân 。 今kim 日nhật 得đắc 個cá 真chân 消tiêu 息tức 。 白bạch 雪tuyết 梅mai 花hoa 滿mãn 洞đỗng 中trung 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 將tương 閒gian/nhàn 語ngữ 句cú 。 味vị 卻khước 祖tổ 師sư 心tâm 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 適thích 來lai 許hứa 多đa 問vấn 答đáp 圖đồ 個cá 什thập 麼ma 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 通thông 人nhân 分phần/phân 上thượng 言ngôn 詮thuyên 寂tịch 默mặc 皆giai 歸quy 實thật 際tế 之chi 場tràng 。 晚vãn 學học 高cao 流lưu 遂toại 成thành 取thủ 捨xả 之chi 法pháp 。 園viên 林lâm 池trì 沼chiểu 。 皆giai 演diễn 玅# 音âm 。 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 。 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 。 又hựu 道đạo 不bất 是thị 風phong 動động 。 不bất 是thị 幡phan 動động 。 仁Nhân 者Giả 心tâm 動động 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 大đại 小tiểu 老lão 盧lô 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 故cố 。 只chỉ 知tri 穿xuyên 靴ngoa 不bất 覺giác 袴# 綻trán 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 鳥điểu 啼đề 處xứ 處xứ 皆giai 相tương 似tự 。 花hoa 落lạc 不bất 聞văn 流lưu 水thủy 聲thanh 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 未vị 透thấu 祖tổ 師sư 關quan 。
時thời 光quang 如như 箭tiễn 急cấp 。 白bạch 髮phát 皓hạo 然nhiên 生sanh 。 新tân 秊niên 又hựu 五ngũ 日nhật 。 記ký 得đắc 雲vân 門môn 道đạo 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 過quá 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 者giả 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。
時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 大đại 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 也dã 。 雲vân 門môn 云vân 蘇tô 嚕rô 蘇tô 嚕rô 。 師sư 曰viết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 垂thùy 手thủ 去khứ 。 八bát 面diện 清thanh 風phong 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 子tử 細tế 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 大đại 小tiểu 雲vân 門môn 被bị 者giả 僧Tăng 一nhất 拶# 。 直trực 得đắc 隱ẩn 身thân 無vô 路lộ 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 這giá 裏lý 覰# 得đắc 破phá 。 平bình 地địa 上thượng 活hoạt 人nhân 無vô 數số 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 何hà 故cố 。 大đại 悲bi 不bất 展triển 手thủ 。 通thông 身thân 是thị 眼nhãn 睛tình 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
謝tạ 知tri 客khách 上thượng 堂đường 。 開khai 門môn 待đãi 知tri 識thức 。 知tri 識thức 不bất 來lai 過quá 。 知tri 識thức 既ký 過quá 。 憑bằng 何hà 施thi 設thiết 。 金kim 果quả 早tảo 朝triêu 猨viên 摘trích 去khứ 。 玉ngọc 花hoa 晚vãn 後hậu 鳳phượng 銜hàm 來lai 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 涉thiệp 離ly 微vi 。 不bất 施thí 武võ 藝nghệ 。 罕# 遇ngộ 知tri 音âm 。 豈khởi 不bất 見kiến 趙triệu 州châu 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma 。 僧Tăng 云vân 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 州châu 復phục 問vấn 僧Tăng 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 麼ma 。 僧Tăng 云vân 不bất 曾tằng 到đáo 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 院viện 主chủ 問vấn 趙triệu 州châu 。 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 教giáo 伊y 喫khiết 茶trà 去khứ 且thả 從tùng 。 不bất 曾tằng 到đáo 此thử 間gian 為vi 甚thậm 教giáo 伊y 喫khiết 茶trà 去khứ 。 州châu 喚hoán 院viện 主chủ 。 主chủ 應ưng 諾nặc 。 州châu 云vân 喫khiết 茶trà 去khứ 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 門môn 下hạ 不bất 揀giản 高cao 低đê 。 一nhất 盌# 麤thô 茶trà 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 得đắc 其kỳ 味vị 者giả 方phương 知tri 冷lãnh 灰hôi 裏lý 九cửu 轉chuyển 透thấu 缾bình 香hương 。 如như 或hoặc 未vị 辨biện 端đoan 倪nghê 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 萬vạn 萬vạn 千thiên 。 趙triệu 州châu 待đãi 客khách 豈khởi 徒đồ 然nhiên 。 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 慣quán 把bả 脂chi 麻ma 一nhất 例lệ 煎tiễn 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 報báo 慈từ 家gia 風phong 淡đạm 薄bạc 。 廚# 堂đường 諸chư 事sự 蕭tiêu 索sách 。 唯duy 有hữu 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 四tứ 海hải 禪thiền 人nhân 齩giảo 嚼tước 。 齩giảo 得đắc 破phá 。 曠khoáng 劫kiếp 無vô 明minh 須tu 臾du 銷tiêu 鑠thước 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 自tự 在tại 快khoái 樂lạc 。 齩giảo 不bất 破phá 。 成thành 結kết 縛phược 。 六lục 用dụng 門môn 頭đầu 塵trần 緣duyên 競cạnh 作tác 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 你nễ 齩giảo 嚼tước 。 閒gian/nhàn 處xứ 著trước 。 燦# 爛lạn 無vô 瑕hà 光quang 明minh 閃thiểm 爍thước 。 幾kỷ 回hồi 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 自tự 是thị 諸chư 人nhân 諱húy 卻khước 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 。 曲khúc 不bất 藏tạng 直trực 。 句cú 裏lý 明minh 人nhân 言ngôn 中trung 辨biện 的đích 。 處xứ 處xứ 總tổng 持trì 頭đầu 頭đầu 彌Di 勒Lặc 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 當đương 門môn 荊kinh 棘cức 。 豈khởi 不bất 見kiến 古cổ 德đức 問vấn 僧Tăng 林lâm 間gian 什thập 麼ma 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 鵓# 鳩cưu 聲thanh 。 古cổ 德đức 云vân 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 設thiết 使sử 通thông 身thân 是thị 口khẩu 。 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 要yếu 會hội 麼ma 。 暗ám 通thông 山sơn 下hạ 路lộ 。 流lưu 出xuất 洞đỗng 中trung 花hoa 。
謝tạ 化hóa 主chủ 迴hồi 寺tự 上thượng 堂đường 。 師sư 曰viết 。 禪thiền 人nhân 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 二nhị 月nguyệt 又hựu 初sơ 五ngũ 。 透thấu 徹triệt 祖tổ 師sư 關quan 。 一nhất 句cú 該cai 今kim 古cổ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 涉thiệp 今kim 古cổ 底để 事sự 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 還hoàn 有hữu 知tri 得đắc 者giả 麼ma 。 出xuất 來lai 吐thổ 露lộ 看khán 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 更cánh 問vấn 津tân 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 闍xà 棃lê 自tự 道đạo 取thủ 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 問vấn 處xứ 分phân 明minh 答đáp 最tối 親thân 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 七thất 星tinh 光quang 彩thải 輝huy 。 六lục 國quốc 罷bãi 煙yên 塵trần 。 僧Tăng 云vân 四tứ 賓tân 主chủ 外ngoại 更cánh 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 向hướng 內nội 亦diệc 無vô 。 僧Tăng 云vân 謝tạ 師sư 答đáp 話thoại 。 師sư 曰viết 非phi 子tử 境cảnh 界giới 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 春xuân 色sắc 無vô 高cao 下hạ 。 園viên 林lâm 花hoa 木mộc 紅hồng 。 總tổng 持trì 門môn 大đại 啟khải 。 何hà 處xứ 覓mịch 圓viên 通thông 。 休hưu 問vấn 迷mê 逢phùng 達đạt 磨ma 。 須tu 知tri 垂thùy 手thủ 塵trần 中trung 。 踏đạp 翻phiên 厚hậu 地địa 刺thứ 破phá 虗hư 空không 。 人nhân 天thiên 牓# [打-丁+羕]# 佛Phật 祖tổ 家gia 風phong 。 敢cảm 與dữ 龍long 王vương 鬬đấu 富phú 。 自tự 他tha 兼kiêm 濟tế 何hà 窮cùng 。 翻phiên 身thân 不bất 露lộ 迹tích 。 直trực 上thượng 玅# 高cao 峰phong 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 是thị 什thập 麼ma 人nhân 境cảnh 界giới 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 渠cừ 無vô 面diện 目mục 。 三tam 界giới 為vi 家gia 。 解giải 把bả 過quá 頭đầu 杖trượng 。 逢phùng 春xuân 點điểm 異dị 花hoa 。
歲tuế 除trừ 小tiểu 參tham 。
時thời 光quang 迅tấn 速tốc 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 。 剎sát 那na 異dị 世thế 早tảo 見kiến 歲tuế 除trừ 。 未vị 明minh 心tâm 地địa 難nạn/nan 免miễn 狐hồ 疑nghi 。 設thiết 使sử 問vấn 似tự 百bách 川xuyên 競cạnh 注chú 。 答đáp 如như 大đại 海hải 吞thôn 流lưu 。 古cổ 佛Phật 堂đường 中trung 都đô 用dụng 不bất 著trước 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 靈linh 雲vân 。 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 時thời 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 露lộ 柱trụ 懷hoài 胎thai 。 僧Tăng 云vân 分phần/phân 後hậu 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 如như 片phiến 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 。 僧Tăng 云vân 祇kỳ 如như 太thái 清thanh 還hoàn 受thọ 點điểm 也dã 無vô 。 靈linh 雲vân 不bất 對đối 。 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 含hàm 生sanh 不bất 來lai 也dã 。 靈linh 雲vân 不bất 對đối 。 僧Tăng 云vân 直trực 得đắc 純thuần 清thanh 絕tuyệt 點điểm 時thời 如như 何hà 。 靈linh 雲vân 云vân 猶do 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 真chân 常thường 流lưu 注chú 。 靈linh 雲vân 云vân 似tự 鏡kính 長trường/trưởng 明minh 。 僧Tăng 云vân 向hướng 上thượng 還hoàn 有hữu 事sự 也dã 無vô 。 靈linh 雲vân 云vân 有hữu 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 靈linh 雲vân 云vân 打đả 破phá 鏡kính 來lai 與dữ 你nễ 相tương 見kiến 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 一nhất 面diện 鏡kính 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 個cá 打đả 破phá 底để 道Đạo 理lý 。 到đáo 這giá 裏lý 直trực 饒nhiêu 眼nhãn 親thân 手thủ 辨biện 光quang 影ảnh 俱câu 亡vong 。 如như 鷄kê 抱bão 卵noãn 啐# 啄trác 同đồng 時thời 。 正chánh 好hảo/hiếu 喫khiết 報báo 慈từ 拄trụ 杖trượng 。 何hà 故cố 。 弄lộng 影ảnh 禪thiền 和hòa 如như 麻ma 似tự 粟túc 。 雖tuy 然nhiên 不bất 得đắc 力lực 。 猶do 勝thắng 別biệt 勞lao 心tâm 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 彌Di 勒Lặc 真chân 彌Di 勒Lặc 。 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 。
時thời 時thời 示thị 世thế 人nhân 。 世thế 人nhân 俱câu 不bất 識thức 。 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 還hoàn 識thức 麼ma 。 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 不bất 識thức 。 僧Tăng 云vân 大đại 小tiểu 報báo 慈từ 為vi 什thập 麼ma 不bất 識thức 。 師sư 曰viết 老lão 僧Tăng 不bất 諱húy 此thử 事sự 。 僧Tăng 云vân 勘khám 破phá 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 三tam 十thập 秊niên 後hậu 忽hốt 然nhiên 汗hãn 出xuất 也dã 不bất 定định 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 問vấn 答đáp 尖tiêm 新tân 逞sính 峻tuấn 機cơ 。 如như 將tương 畵họa 餅bính 要yếu 充sung 饑cơ 。 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 空không 勞lao 力lực 。 爭tranh 似tự 忘vong 言ngôn 合hợp 大đại 虗hư 。 何hà 故cố 。 祖tổ 師sư 玅# 旨chỉ 杳# 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 。 密mật 契khế 玄huyền 宗tông 早tảo 成thành 多đa 事sự 。 豈khởi 況huống 妄vọng 呈trình 見kiến 解giải 緇# 素tố 奚hề 分phần/phân 。 鼓cổ 弄lộng 詞từ 鋒phong 是thị 非phi 競cạnh 作tác 。 欲dục 究cứu 斯tư 宗tông 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 空không 界giới 月nguyệt 。 再tái 三tam 撈# 摝# 始thỉ 應ưng 知tri 。
開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 熈# 熈# 風phong 景cảnh 不bất 相tương 饒nhiêu 。 免miễn 見kiến 丹đan 霞hà 把bả 佛Phật 燒thiêu 。 莫mạc 謂vị 開khai 爐lô 無vô 一nhất 事sự 。 汾# 陽dương 扇thiên/phiến 子tử 手thủ 中trung 搖dao 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 祖tổ 師sư 密mật 旨chỉ 杳# 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 應ứng 用dụng 無vô 私tư 匪phỉ 虧khuy 時thời 節tiết 。 寒hàn 時thời 寒hàn 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 。 木mộc 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 院viện 主chủ 生sanh 忻hãn 悅duyệt 。 絹quyên 扇thiên/phiến 足túc 風phong 凉# 。 衲nạp 僧Tăng 搖dao 不bất 徹triệt 。 分phân 明minh 漏lậu 泄tiết 天thiên 機cơ 底để 事sự 。 因nhân 何hà 不bất 瞥miết 。 若nhược 也dã 玄huyền 關quan 撥bát 轉chuyển 。 自tự 然nhiên 心tâm 眼nhãn 豁hoát 開khai 。 方phương 信tín 普phổ 通thông 秊niên 遠viễn 事sự 。 豈khởi 從tùng [葸-十+夕]# 嶺lĩnh 帶đái 將tương 來lai 。
謝tạ 藏tạng 主chủ 上thượng 堂đường 。 兵binh 隨tùy 印ấn 轉chuyển 將tương 逐trục 符phù 行hành 。 把bả 斷đoạn 要yếu 關quan 不bất 通thông 音âm 信tín 。 然nhiên 而nhi 事sự 無vô 一nhất 向hướng 理lý 出xuất 多đa 門môn 。 借tá 路lộ 經kinh 過quá 略lược 與dữ 諸chư 人nhân 相tương 見kiến 。 憶ức 昔tích 日nhật 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 欽khâm 山sơn 三tam 人nhân 同đồng 行hành 。 到đáo 一nhất 山sơn 寺tự 值trị 雨vũ 。 欽khâm 山sơn 雪tuyết 峰phong 每mỗi 日nhật 看khán 藏tạng 經kinh 。 唯duy 有hữu 巖nham 頭đầu 默mặc 然nhiên 端đoan 坐tọa 。 藏tạng 主chủ 乃nãi 問vấn 巖nham 頭đầu 曰viết 。 我ngã 此thử 間gian 接tiếp 待đãi 。 愛ái 人nhân 看khán 經kinh 結kết 緣duyên 。 上thượng 座tòa 喫khiết 飯phạn 了liễu 端đoan 然nhiên 打đả 坐tọa 。 有hữu 何hà 利lợi 濟tế 。 巖nham 頭đầu 曰viết 某mỗ 甲giáp 不bất 識thức 字tự 。 主chủ 曰viết 何hà 不bất 問vấn 人nhân 。 巖nham 遂toại 將tương 經kinh 一nhất 卷quyển 指chỉ 經kinh 題đề 兩lưỡng 丿# 問vấn 藏tạng 主chủ 是thị 什thập 麼ma 字tự 。 主chủ 曰viết 不bất 識thức 這giá 個cá 字tự 。 巖nham 曰viết 這giá 個cá 字tự 尚thượng 不bất 識thức 。 讀đọc 經kinh 何hà 為vi 。 拂phất 袖tụ 便tiện 去khứ 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 巖nham 頭đầu 一nhất 期kỳ 逞sính 俊# 。 大đại 似tự 貪tham 觀quán 白bạch 浪lãng 失thất 卻khước 手thủ 橈# 。 藏tạng 主chủ 暗ám 中trung 嬴# 一nhất 著trước 。 今kim 古cổ 少thiểu 人nhân 知tri 。 祗chi 如như 道đạo 以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 字tự 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 非phi 唯duy 穿xuyên 卻khước 巖nham 頭đầu 鼻tị 孔khổng 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 從tùng 此thử 披phi 露lộ 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 以dĩ 字tự 不bất 是thị 八bát 不bất 成thành 。 無vô 言ngôn 童đồng 子tử 笑tiếu 忻hãn 忻hãn 。 優ưu 曇đàm 華hoa 現hiện 人nhân 間gian 瑞thụy 。 鼻tị 孔khổng 通thông 天thiên 嗅khứu 不bất 聞văn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 通thông 天thiên 鼻tị 孔khổng 。 為vi 什thập 麼ma 嗅khứu 不bất 聞văn 。 要yếu 會hội 麼ma 。 日nhật 月nguyệt 不bất 到đáo 處xứ 。 特đặc 地địa 好hảo/hiếu 乾can/kiền/càn 坤# 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 湘# 山sơn 青thanh 。 湘# 水thủy 碧bích 。 上thượng 下hạ 四tứ 維duy 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 處xứ 處xứ 釋Thích 迦Ca 頭đầu 頭đầu 彌Di 勒Lặc 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 無vô 勞lao 外ngoại 覓mịch 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 不bất 待đãi 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 滿mãn 六Lục 度Độ 功công 圓viên 。 當đương 處xứ 道Đạo 場Tràng 豈khởi 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 其kỳ 如như 疑nghi 情tình 未vị 脫thoát 信tín 力lực 未vị 完hoàn 。 緇# 素tố 臨lâm 筵diên 請thỉnh 垂thùy 敲# 唱xướng 。 僧Tăng 問vấn 。 檀đàn 越việt 勤cần 重trọng/trùng 伸thân 三tam 請thỉnh 。 師sư 將tương 何hà 法pháp 利lợi 人nhân 天thiên 。 師sư 曰viết 清thanh 風phong 四tứ 起khởi 雲vân 散tán 長trường/trưởng 空không 。 僧Tăng 云vân 未vị 審thẩm 施thí 主chủ 獲hoạch 何hà 福phước 報báo 。 師sư 曰viết 。 但đãn 得đắc 三tam 輪luân 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 用dụng 無vô 窮cùng 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 備bị 。 乾can/kiền/càn 坤# 纔tài 剖phẫu 早tảo 涉thiệp 迃# 廻hồi 。 摩ma 竭kiệt 深thâm 關quan 時thời 流lưu 罔võng 測trắc 。 少thiểu 林lâm 號hiệu 令linh 艸thảo 偃yển 風phong 行hành 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 猶do 成thành 影ảnh 事sự 。 那na 堪kham 攢toàn 花hoa 蔟thốc 錦cẩm 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 。 展triển 弄lộng 辭từ 源nguyên 欲dục 窮cùng 玅# 道đạo 。 大đại 似tự 持trì 蠃# 酌chước 海hải 折chiết 艸thảo 量lượng 空không 。 枉uổng 費phí 精tinh 神thần 全toàn 無vô 利lợi 益ích 。 何hà 故cố 。 若nhược 尋tầm 言ngôn 語ngữ 會hội 。 特đặc 地địa 隔cách 西tây 天thiên 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
謝tạ 檀đàn 越việt 施thí 法Pháp 鼓cổ 上thượng 堂đường 。 此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể 。 清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聲thanh 。 欲dục 入nhập 三Tam 摩Ma 提Đề 。 實thật 從tùng 聞văn 中trung 證chứng 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 法Pháp 鼓cổ 纔tài 撾qua 人nhân 天thiên 聳tủng 耳nhĩ 。 玅# 應ưng 無vô 私tư 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 。 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 。 楞lăng 嚴nghiêm 一nhất 會hội 儼nghiễm 爾nhĩ 猶do 存tồn 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 靄# 靄# 圓viên 音âm 該cai 法Pháp 界Giới 。 直trực 教giáo 萬vạn 古cổ 警cảnh 群quần 迷mê 。
結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 霶# 泡bào 天thiên 際tế 雨vũ 。 嘹# 喨# 寺tự 亭đình 鐘chung 。 耳nhĩ 目mục 不bất 到đáo 處xứ 。 翻phiên 怜# 面diện 壁bích 翁ông 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 祖tổ 師sư 苗miêu 裔duệ 諸chư 佛Phật 要yếu 門môn 。 法Pháp 界Giới 群quần 情tình 剛cang 然nhiên 諱húy 卻khước 。 至chí 使sử 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 物vật 外ngoại 高cao 流lưu 。 挈# 錫tích 攜huề 缾bình 名danh 山sơn 洞đỗng 府phủ 。 或hoặc 經kinh 冬đông 夏hạ 或hoặc 涉thiệp 春xuân 秋thu 。 但đãn 知tri 鼓cổ 弄lộng 辭từ 源nguyên 摩ma 唇thần 捋# 觜tủy 。 爭tranh 鋒phong 競cạnh 銳duệ 以dĩ 當đương 家gia 風phong 。 病bệnh 在tại 膏cao 肓# 世thế 醫y 拱củng 手thủ 。 賴lại 有hữu 智trí 人nhân 出xuất 世thế 憫mẫn 物vật 垂thùy 慈từ 。 萬vạn 仞nhận 峰phong 前tiền 和hòa 身thân 便tiện 放phóng 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 西tây 院viện 悤# 和hòa 尚thượng 擬nghĩ 問vấn 不bất 問vấn 時thời 如như 何hà 。 西tây 院viện 便tiện 打đả 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 西tây 院viện 云vân 若nhược 作tác 棒bổng 會hội 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 知tri 麼ma 者giả 僧Tăng 卻khước 有hữu 陷hãm 虎hổ 之chi 機cơ 。 西tây 院viện 不bất 覺giác 投đầu 他tha 深thâm 穽tỉnh 。 若nhược 人nhân 辨biện 得đắc 。 親thân 佩bội 毗tỳ 盧lô 印ấn 。 當đương 場tràng 捋# 虎hổ 鬚tu 。 其kỳ 如như 見kiến 解giải 未vị 圓viên 。 棒bổng 頭đầu 有hữu 眼nhãn 明minh 如như 日nhật 。 要yếu 識thức 真chân 金kim 火hỏa 裏lý 看khán 。
上thượng 堂đường 。 暗ám 裏lý 抽trừu 橫hoạnh/hoành 骨cốt 。 明minh 中trung 坐tọa 舌thiệt 頭đầu 。 偏thiên 圓viên 不bất 到đáo 處xứ 。 萬vạn 古cổ 及cập 千thiên 秋thu 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 時thời 節tiết 。 還hoàn 辨biện 明minh 得đắc 麼ma 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 不bất 待đãi 三tam 祇kỳ 劫kiếp 滿mãn 六Lục 度Độ 熏huân 脩tu 。 立lập 地địa 與dữ 古cổ 佛Phật 同đồng 參tham 。 頓đốn 證chứng 多đa 生sanh 面diện 目mục 。 其kỳ 如như 智trí 眼nhãn 未vị 明minh 。 不bất 免miễn 拋phao 沙sa 攃# 土thổ/độ 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 開khai 先tiên 和hòa 尚thượng 。 秊niên 窮cùng 歲tuế 暮mộ 時thời 如như 何hà 。 開khai 先tiên 云vân 依y 舊cựu 孟# 春xuân 猶do 寒hàn 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 流lưu 落lạc 人nhân 間gian 。 日nhật 久cửu 歲tuế 深thâm 禪thiền 人nhân 不bất 顧cố 。 何hà 也dã 。 語ngữ 非phi 玄huyền 玅# 。 直trực 透thấu 重trọng/trùng 關quan 。 畵họa 缾bình 打đả 破phá 。 淥# 水thủy 青thanh 山sơn 。 莫mạc 訝nhạ 報báo 慈từ 多đa 冷lãnh 淡đạm 。 得đắc 盤bàn 桓hoàn 處xứ 且thả 盤bàn 桓hoàn 。
上thượng 堂đường 。 凜# 凜# 玄huyền 風phong 塵trần 塵trần 三tam 昧muội 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 曾tằng 無vô 障chướng 礙ngại 。 不bất 用dụng 安an 排bài 素tố 非phi 憎tăng 愛ái 。 透thấu 過quá 斯tư 關quan 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 去khứ 早tảo 涉thiệp 崎# 嶇# 。 更cánh 待đãi 商thương 量lượng 辜cô 他tha 先tiên 德đức 。 然nhiên 而nhi 恁nhẫm 麼ma 中trung 下hạ 之chi 機cơ 甚thậm 處xứ 摸mạc 𢱢# 。 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 聊liêu 為vi 舉cử 唱xướng 。 記ký 得đắc 佛Phật 日nhật 問vấn 夾giáp 山sơn 。 大đại 眾chúng 鶴hạc 望vọng 乞khất 師sư 一nhất 言ngôn 。 夾giáp 山sơn 云vân 。 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 。 沒một 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 。 佛Phật 日nhật 云vân 。 手thủ 執chấp 夜dạ 明minh 符phù 。 幾kỷ 個cá 知tri 天thiên 曉hiểu 。 山sơn 云vân 。 大đại 眾chúng 歸quy 去khứ 來lai 。 已dĩ 有hữu 人nhân 了liễu 也dã 。 師sư 曰viết 。 澤trạch 廣quảng 藏tạng 山sơn 理lý 能năng 伏phục 豹báo 。 雖tuy 然nhiên 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 且thả 道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 者giả 裏lý 見kiến 得đắc 。 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 特đặc 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 奼# 女nữ 已dĩ 歸quy 霄tiêu 漢hán 去khứ 。 獃# 郎lang 猶do 弄lộng 火hỏa 爐lô 煙yên 。
冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 巧xảo 玅# 臨lâm 時thời 。 解giải 烹phanh 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 慣quán 炊xuy 黍thử 米mễ 香hương 飯phạn 。 煑chử 野dã 菜thái 羹# 唱xướng 邨# 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 更cánh 深thâm 夜dạ 靜tĩnh 與dữ 眾chúng 分phần/phân 冬đông 。 然nhiên 而nhi 拔bạt 貧bần 作tác 富phú 今kim 古cổ 罕# 聞văn 。 踏đạp 著trước 斯tư 關quan 超siêu 方phương 物vật 外ngoại 。 山sơn 僧Tăng 這giá 裏lý 空không 寥liêu 寥liêu 白bạch 歷lịch 歷lịch 。 上thượng 下hạ 及cập 四tứ 維duy 。 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 。 中trung 間gian 一nhất 物vật 無vô 。 將tương 何hà 為vi 軌quỹ 則tắc 。 賴lại 遇ngộ 庫khố 司ty 置trí 辨biện 土thổ/độ 儀nghi 果quả 子tử 。 下hạ 座tòa 雲vân 會hội 堂đường 中trung 大đại 家gia 東đông 齩giảo 西tây 齩giảo 。 忽hốt 然nhiên 齩giảo 著trước 一nhất 個cá 。 始thỉ 知tri 是thị 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 繫hệ 馬mã 。 家gia 家gia 門môn 庭đình 透thấu 長trường/trưởng 安an 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 或hoặc 遇ngộ 無vô 口khẩu 人nhân 來lai 將tương 何hà 祗chi 待đãi 。 這giá 裏lý 見kiến 得đắc 。 坐tọa 斷đoạn 千thiên 聖thánh 舌thiệt 頭đầu 。 露lộ 出xuất 平bình 生sanh 光quang 彩thải 。 其kỳ 或hoặc 未vị 省tỉnh 因nhân 由do 。 莫mạc 嫌hiềm 冷lãnh 淡đạm 無vô 滋tư 味vị 。 一nhất 飽bão 能năng 忘vong 萬vạn 劫kiếp 饑cơ 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
舉cử 僧Tăng 銷tiêu 經kinh 兼kiêm 謝tạ 監giám 莊trang 上thượng 堂đường 。 舉cử 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 陞thăng 座tòa 。 院viện 主chủ 白bạch 云vân 。 大đại 眾chúng 渴khát 仰ngưỡng 和hòa 尚thượng 示thị 誨hối 。 幸hạnh 望vọng 慈từ 悲bi 。 山sơn 云vân 槌chùy 鐘chung 著trước 。 鐘chung 聲thanh 纔tài 動động 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 藥dược 山sơn 昇thăng 座tòa 。 良lương 久cửu 。 下hạ 座tòa 歸quy 方phương 丈trượng 。 欲dục 閉bế 門môn 。 院viện 主chủ 隨tùy 後hậu 問vấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 許hứa 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 為vi 什thập 麼ma 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 。 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 律luật 有hữu 律luật 師sư 。 又hựu 爭tranh 恠# 得đắc 老lão 僧Tăng 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 藥dược 山sơn 老lão 漢hán 慎thận 初sơ 護hộ 末mạt 佛Phật 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 。 院viện 主chủ 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 等đẳng 閒gian/nhàn 蹉sa 過quá 。 至chí 今kim 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 掛quải 人nhân 齒xỉ 牙nha 。 報báo 慈từ 者giả 裏lý 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 。 昨tạc 日nhật 請thỉnh 監giám 莊trang 監giám 收thu 。 今kim 朝triêu 昇thăng 座tòa 陳trần 謝tạ 。 堂đường 裏lý 特đặc 為vi 煎tiễn 茶trà 。 大đại 眾chúng 都đô 盧lô 總tổng 見kiến 。 且thả 道đạo 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 良lương 久cửu 云vân 。 休hưu 休hưu 。 幸hạnh 有hữu 德đức 山sơn 風phong 骨cốt 在tại 。 饑cơ 飱# 泥nê 土thổ/độ 壯tráng 肌cơ 膚phu 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 三tam 八bát 念niệm 誦tụng 。 五ngũ 日nhật 一nhất 參tham 。 古cổ 佛Phật 標tiêu 牓# 。 今kim 人nhân 可khả 觀quán 。 通thông 方phương 上thượng 士sĩ 不bất 用dụng 顢# 頇# 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 直trực 下hạ 會hội 得đắc 也dã 大đại 無vô 端đoan 。 何hà 故cố 。 明minh 暗ám 一nhất 條điều 今kim 古cổ 路lộ 。 依y 俙# 屈khuất 曲khúc 隔cách 煙yên 嵐lam 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 門môn 下hạ 玅# 旨chỉ 無vô 私tư 。 不bất 墮đọa 物vật 機cơ 混hỗn 融dung 凡phàm 聖thánh 。 所sở 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 城thành 裏lý 作tác 者giả 猶do 嗤xuy 。 明minh 月nguyệt 堂đường 前tiền 道Đạo 人Nhân 不bất 顧cố 。 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 豈khởi 是thị 丈trượng 夫phu 。 避tị 色sắc 逃đào 聲thanh 何hà 名danh 作tác 者giả 。 撈# 龍long 打đả 鳳phượng 須tu 信tín 男nam 兒nhi 。 露lộ 刃nhận 藏tạng 鋒phong 還hoàn 他tha 開Khai 士Sĩ 。 化hóa 城thành 抹mạt 過quá 寶bảo 所sở 非phi 遙diêu 。 獨độc 步bộ 坤# 維duy 何hà 人nhân 境cảnh 界giới 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 打đả 破phá 畵họa 缾bình 歸quy 去khứ 後hậu 。 南nam 山sơn 下hạ 雨vũ 北bắc 山sơn 雲vân 。
春xuân 日nhật 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 大đại 地địa 盡tận 為vi 銀ngân 世thế 界giới 。 瓊# 樓lâu 玉ngọc 殿điện 徧biến 娑sa 婆bà 。 未vị 審thẩm 如như 何hà 是thị 文Văn 殊Thù 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 舉cử 目mục 無vô 遮già 障chướng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 普phổ 賢hiền 境cảnh 界giới 。 師sư 曰viết 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 和hòa 尚thượng 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 你nễ 何hà 不bất 問vấn 觀quán 音âm 境cảnh 界giới 。 僧Tăng 云vân 。 為vi 復phục 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 。 別biệt 更cánh 有hữu 在tại 。 師sư 曰viết 。 江giang 湖hồ 一nhất 片phiến 堪kham 圖đồ 畵họa 。 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 不bất 易dị 看khán 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 漏lậu 泄tiết 春xuân 消tiêu 息tức 。 梅mai 花hoa 徧biến 界giới 開khai 。 千thiên 峰phong 無vô 異dị 色sắc 。 平bình 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 莫mạc 謂vị 白bạch 牛ngưu 無vô 覓mịch 處xứ 。 普phổ 賢hiền 招chiêu 手thủ 待đãi 君quân 來lai 。 急cấp 回hồi 首thủ 。 不bất 須tu 猜# 。 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 一nhất 片phiến 。 何hà 用dụng 更cánh 徘bồi 徊hồi 。
結kết 夏hạ 上thượng 堂đường 。 大Đại 道Đạo 無vô 私tư 遇ngộ 緣duyên 展triển 縮súc 。 秊niên 秊niên 四tứ 月nguyệt 。 今kim 朝triêu 普phổ 請thỉnh 。 方phương 來lai 禁cấm 足túc 。 寒hàn 山sơn 嚲# 袖tụ 舞vũ 三tam 臺đài 。 拾thập 得đắc 橫hoạnh/hoành 琴cầm 彈đàn 一nhất 曲khúc 。 一nhất 二nhị 三tam 。 四tứ 五ngũ 六lục 。 夏hạ 雨vũ 布bố 長trường/trưởng 空không 。 清thanh 聲thanh 發phát 幽u 谷cốc 。 直trực 饒nhiêu 不bất 墮đọa 宮cung 商thương 。 也dã 是thị 強cường/cưỡng 生sanh 節tiết 目mục 。 爭tranh 如như 野dã 外ngoại 農nông 夫phu 。 擊kích 壤nhưỡng 高cao 歌ca 鼓cổ 腹phúc 。 不bất 學học 禪thiền 律luật 威uy 儀nghi 。 免miễn 見kiến 蠟lạp 人nhân 隨tùy 逐trục 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 傷thương 物vật 義nghĩa 抹mạt 過quá 時thời 機cơ 。 又hựu 且thả 如như 何hà 話thoại 會hội 。 丹đan 鳳phượng 不bất 棲tê 無vô 影ảnh 樹thụ 。 直trực 透thấu 煙yên 霄tiêu 意ý 自tự 殊thù 。
聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 內nội 宇vũ 宙trụ 之chi 中trung 。 高cao 懸huyền 舜thuấn 日nhật 大đại 扇thiên/phiến 堯# 風phong 。 祝chúc 。 一nhất 人nhân 之chi 壽thọ 算toán 。 祈kỳ 萬vạn 世thế 之chi 穹# 隆long 。 唯duy 吾ngô 家gia 佛Phật 子tử 受thọ 賜tứ 頗phả 多đa 。 物vật 外ngoại 優ưu 游du 憑bằng 何hà 祝chúc 。
聖thánh 。 要yếu 會hội 麼ma 。 為vi 祥tường 碧bích 落lạc 雲vân 千thiên 片phiến 。 聳tủng 翠thúy 須Tu 彌Di 萬vạn 仞nhận 高cao 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 下hạ 座tòa 。
留lưu 街nhai 坊phường 上thượng 堂đường 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 南nam 山sơn 靉ái 靆đãi 生sanh 雲vân 。 北bắc 山sơn 滂# 沱# 下hạ 雨vũ 。 通thông 身thân 是thị 口khẩu 阿a 師sư 。 比tỉ 擬nghĩ 徒đồ 誇khoa 唇thần 觜tủy 。 把bả 定định 放phóng 行hành 為vi 君quân 重trọng/trùng 舉cử 。 目mục 前tiền 火hỏa 急cấp 便tiện 還hoàn 家gia 。 莫mạc 認nhận 殊thù 鄉hương 為vi 故cố 里lý 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 官quan 不bất 容dung 鍼châm 私tư 通thông 車xa 馬mã 。 幸hạnh 對đối 人nhân 天thiên 何hà 妨phương 詰cật 問vấn 。 僧Tăng 問vấn 。 枯khô 木mộc 堂đường 中trung 即tức 不bất 問vấn 。 入nhập 鄽# 垂thùy 手thủ 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 解giải 運vận 漚âu 和hòa 句cú 。 能năng 舒thư 佛Phật 祖tổ 機cơ 。 僧Tăng 云vân 未vị 曉hiểu 玄huyền 言ngôn 再tái 伸thân 請thỉnh 益ích 。 師sư 曰viết 人nhân 天thiên 得đắc 路lộ 凡phàm 聖thánh 歸quy 心tâm 。 僧Tăng 云vân 忽hốt 遇ngộ 三tam 頭đầu 六lục 臂tý 者giả 來lai 如như 何hà 支chi 遣khiển 。 師sư 曰viết 。 手thủ 擎kình 楖# 𣗖# 杖trượng 。 相tương 見kiến 不bất 揚dương 眉mi 。 僧Tăng 云vân 。 半bán 千thiên 叢tùng 席tịch 裏lý 。 推thôi 出xuất 作tác 家gia 人nhân 。 師sư 曰viết 謝tạ 子tử 讚tán 歎thán 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 浩hạo 浩hạo 塵trần 中trung 善thiện 能năng 埀thùy 手thủ 。 悲bi 智trí 冥minh 符phù 古cổ 今kim 希hy 有hữu 。 深thâm 入nhập 總tổng 持trì 門môn 。 氣khí 宇vũ 衝xung 斗đẩu 牛ngưu 。 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 攢toàn 眉mi 。 玅# 德đức 空không 生sanh 緘giam 口khẩu 。 一nhất 句cú 無vô 私tư 掃tảo 除trừ 窠khòa 臼cữu 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 道đạo 這giá 個cá 人nhân 二nhị 六lục 時thời 中trung 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 行hành 履lý 。 若nhược 也dã 辨biện 得đắc 。 頭đầu 圓viên 似tự 天thiên 脚cước 方phương 似tự 地địa 。 鼻tị 直trực 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 清thanh 風phong 萬vạn 里lý 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 曉hiểu 綱cương 宗tông 。 莫mạc 愛ái 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ 坐tọa 。 枯khô 木mộc 寒hàn 巖nham 未vị 足túc 奇kỳ 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
小tiểu 參tham 。 師sư 曰viết 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 通thông 身thân 無vô 影ảnh 像tượng 。 相tương 逢phùng 莫mạc 訝nhạ 太thái 愚ngu 癡si 。 曠khoáng 劫kiếp 至chí 今kim 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 無vô 伎kỹ 倆lưỡng 。 少thiểu 人nhân 知tri 。 大đại 體thể 還hoàn 他tha 肌cơ 骨cốt 好hảo/hiếu 。 何hà 須tu 照chiếu 鏡kính 畵họa 娥# 眉mi 。 豈khởi 不bất 見kiến 馬mã 大đại 師sư 與dữ 二nhị 三tam 子tử 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 馬mã 師sư 垂thùy 語ngữ 云vân 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 西tây 堂đường 云vân 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 百bách 丈trượng 云vân 正chánh 好hảo/hiếu 脩tu 行hành 。 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 馬mã 師sư 云vân 。 經kinh 入nhập 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 唯duy 有hữu 普phổ 願nguyện 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 馬mã 大đại 師sư 等đẳng 閒gian/nhàn 舒thư 卷quyển 。 玅# 手thủ 天thiên 然nhiên 。 也dã 是thị 貪tham 觀quán 雲vân 裏lý 雁nhạn 。 失thất 卻khước 渡độ 頭đầu 船thuyền 。 若nhược 人nhân 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 。 披phi 毛mao 遊du 火hỏa 聚tụ 。 戴đái 角giác 混hỗn 塵trần 泥nê 。 其kỳ 如như 見kiến 處xứ 朦# 朧# 。 為vì 汝nhữ 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 經kinh 入nhập 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 未vị 足túc 衲nạp 僧Tăng 親thân 道đạo 底để 。 拂phất 袖tụ 前tiền 行hành 歸quy 去khứ 來lai 。 擊kích 碎toái 重trọng/trùng 關quan 門môn 大đại 啟khải 。 重trọng/trùng 關quan 既ký 啟khải 。 還hoàn 有hữu 見kiến 馬mã 師sư 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 休hưu 休hưu 。 長trường/trưởng 安an 夜dạ 夜dạ 家gia 家gia 月nguyệt 。 幾kỷ 處xứ 笙sanh 歌ca 幾kỷ 處xứ 愁sầu 。 珍trân 重trọng 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 空không 王vương 門môn 下hạ 法pháp 令linh 當đương 行hành 。 列liệt 局cục 分phần/phân 司ty 利lợi 生sanh 為vi 務vụ 。 無vô 明minh 海hải 內nội 駕giá 起khởi 慈từ 舟chu 。 人nhân 我ngã 山sơn 中trung 盛thịnh 栽tài 忍nhẫn 艸thảo 。 伶# 俜# 遊du 子tử 誘dụ 引dẫn 還hoàn 家gia 。 直trực 指chỉ 衣y 中trung 久cửu 懷hoài 至chí 寶bảo 。 獲hoạch 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 本bổn 圓viên 常thường 。 報báo 佛Phật 深thâm 恩ân 方phương 名danh 垂thùy 手thủ 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 傷thương 風phong 化hóa 物vật 義nghĩa 兩lưỡng 全toàn 。 又hựu 且thả 如như 何hà 剖phẫu 露lộ 。 良lương 久cửu 云vân 。 金kim 殿điện 玉ngọc 堂đường 留lưu 不bất 住trụ 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 又hựu 重trùng 來lai 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 人nhân 天thiên 普phổ 集tập 龍long 象tượng 交giao 參tham 。 大đại 事sự 全toàn 彰chương 云vân 何hà 不bất 顧cố 。 須tu 待đãi 提đề 綱cương 舉cử 要yếu 鼓cổ 唱xướng 玄huyền 風phong 。 蔟thốc 錦cẩm 攢toàn 花hoa 以dĩ 為vi 諦đế 當đương 。 都đô 無vô 所sở 益ích 枉uổng 費phí 心tâm 機cơ 。 奈nại 緣duyên 中trung 下hạ 之chi 流lưu 無vô 由do 湊thấu 泊bạc 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 等đẳng 是thị 無vô 端đoan 。 向hướng 第đệ 二nhị 義nghĩa 門môn 。 作tác 個cá 程# 限hạn 。 眾chúng 中trung 莫mạc 有hữu 英anh 靈linh 衲nạp 子tử 本bổn 分phần/phân 禪thiền 人nhân 。 幸hạnh 遇ngộ 檀đàn 那na 請thỉnh 命mạng 方phương 便tiện 門môn 開khai 。 擺bãi 動động 精tinh 神thần 任nhậm 君quân 施thi 設thiết 。 有hữu 麼ma 有hữu 麼ma 。 僧Tăng 出xuất 云vân 。 見kiến 之chi 不bất 取thủ 。 思tư 之chi 千thiên 里lý 。 師sư 曰viết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 拋phao 餌nhị 波ba 中trung 去khứ 。 便tiện 有hữu 錦cẩm 鱗lân 上thượng 鈎câu 來lai 。 僧Tăng 云vân 和hòa 尚thượng 且thả 莫mạc 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 師sư 曰viết 。 元nguyên 來lai 不bất 是thị 金kim 鱗lân 族tộc 。 辜cô 負phụ 謝tạ 家gia 船thuyền 上thượng 人nhân 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 全toàn 提đề 要yếu 玅# 三tam 藏tạng 絕tuyệt 詮thuyên 。 海hải 印ấn 舒thư 光quang 。 該cai 羅la 法Pháp 界Giới 。 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 炳bỉnh 然nhiên 應ưng 現hiện 。 有hữu 時thời 南nam 州châu 北bắc 郡quận 買mãi 賣mại 交giao 關quan 。 有hữu 時thời 看khán 風phong 把bả 柁đả 順thuận 水thủy 行hành 船thuyền 。 有hữu 時thời 酒tửu 肆tứ 茶trà 坊phường 迎nghênh 賓tân 待đãi 客khách 。 有hữu 時thời 投đầu 壺hồ 走tẩu 馬mã 歌ca 笑tiếu 圍vi 碁kì 。 種chủng 種chủng 多đa 般bàn 。 要yếu 源nguyên 流lưu 出xuất 。 玄huyền 關quan 瞥miết 轉chuyển 大đại 用dụng 現hiện 前tiền 。 一nhất 槩# 無vô 私tư 。 平bình 等đẳng 大Đại 道Đạo 。 始thỉ 知tri 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 群quần 生sanh 解giải 差sai 別biệt 。 目mục 擊kích 便tiện 歸quy 來lai 。 秤xứng 鎚chùy 渾hồn 是thị 鐵thiết 。 如như 斯tư 告cáo 報báo 。 正chánh 屬thuộc 化hóa 門môn 。 不bất 犯phạm 鋒phong 楞lăng 。 云vân 何hà 舉cử 唱xướng 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 善thiện 吉cát 巖nham 前tiền 艸thảo 不bất 生sanh 。 憍kiêu 尸thi 謾man 把bả 天thiên 花hoa 散tán 。
上thượng 堂đường 。 空không 空không 至chí 理lý 杳# 絕tuyệt 纖tiêm 埃ai 。 功công 勳huân 不bất 到đáo 玅# 叶# 難nạn/nan 該cai 。 不bất 落lạc 是thị 非phi 中trung 。 有hữu 無vô 爭tranh 敢cảm 和hòa 。 何hà 勞lao 指chỉ 註chú 便tiện 請thỉnh 承thừa 當đương 。 過quá 後hậu 追truy 風phong 徒đồ 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 豈khởi 不bất 見kiến 北bắc 巖nham 問vấn 洞đỗng 山sơn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 山sơn 云vân 湖hồ 南nam 。 巖nham 云vân 觀quán 察sát 使sử 姓tánh 什thập 麼ma 。 山sơn 云vân 不bất 得đắc 姓tánh 。 巖nham 云vân 名danh 什thập 麼ma 。 山sơn 云vân 不bất 得đắc 名danh 。 巖nham 云vân 還hoàn 理lý 事sự 也dã 無vô 。 山sơn 云vân 自tự 有hữu 廊lang 幕mạc 在tại 。 巖nham 云vân 還hoàn 出xuất 入nhập 否phủ/bĩ 。 山sơn 云vân 不bất 出xuất 入nhập 。 巖nham 云vân 豈khởi 不bất 出xuất 入nhập 。 山sơn 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 師sư 曰viết 。 應ứng 機cơ 不bất 玅# 展triển 事sự 難nạn/nan 諧hài 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 來lai 晨thần 巖nham 入nhập 僧Tăng 堂đường 喚hoán 昨tạc 日nhật 新tân 到đáo 上thượng 人nhân 。 洞đỗng 山sơn 出xuất 應ưng 諾nặc 。 巖nham 云vân 夜dạ 來lai 因nhân 緣duyên 不bất 契khế 。 老lão 僧Tăng 一nhất 宿túc 不bất 安an 。 卻khước 請thỉnh 上thượng 座tòa 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 若nhược 相tương/tướng 契khế 開khai 粥chúc 相tương/tướng 伴bạn 過quá 夏hạ 。 山sơn 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 舉cử 。 巖nham 云vân 不bất 出xuất 入nhập 。 山sơn 云vân 太thái 尊tôn 貴quý 生sanh 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 君quân 臣thần 道đạo 合hợp 猶do 涉thiệp 偏thiên 圓viên 。 賓tân 主chủ 穆mục 時thời 翻phiên 成thành 途đồ 轍triệt 。 尊tôn 貴quý 一nhất 路lộ 智trí 者giả 知tri 焉yên 。 比tỉ 擬nghĩ 商thương 量lượng 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 敢cảm 問vấn 諸chư 賢hiền 作tác 麼ma 生sanh 是thị 尊tôn 貴quý 底để 事sự 。 要yếu 會hội 麼ma 。 夜dạ 半bán 石thạch 人nhân 忘vong 形hình 像tượng 。 天thiên 明minh 木mộc 女nữ 覓mịch 無vô 蹤tung 。
謝tạ 街nhai 坊phường 上thượng 堂đường 。 禪thiền 家gia 流lưu 。 勿vật 忌kỵ 諱húy 。 干can 木mộc 隨tùy 身thân 逢phùng 場tràng 作tác 戲hí 。 有hữu 時thời 高cao 臥ngọa 白bạch 雲vân 。 有hữu 時thời 持trì 盂vu 鬧náo 市thị 。 有hữu 時thời 愛ái 撫phủ 沒một 絃huyền 琴cầm 。 有hữu 時thời 善thiện 宣tuyên 無vô 量lượng 義nghĩa 。 有hữu 時thời 似tự 癡si 似tự 騃ngãi 。 有hữu 時thời 為vi 祥tường 為vi 瑞thụy 。 不bất 是thị 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 亦diệc 非phi 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 住trụ 住trụ 他tha 秊niên 自tự 有hữu 知tri 音âm 知tri 。 何hà 必tất 清thanh 風phong 動động 天thiên 地địa 。
上thượng 堂đường 。 秋thu 日nhật 耀diệu 長trường/trưởng 空không 。 秋thu 江giang 浸tẩm 虗hư 碧bích 。 傷thương 嗟ta 門môn 外ngoại 人nhân 。 處xứ 處xứ 尋tầm 彌Di 勒Lặc 。 驀# 路lộ 忽hốt 擡# 頭đầu 。 相tương 逢phùng 不bất 相tương 識thức 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 相tương 逢phùng 為vi 什thập 麼ma 不bất 相tương 識thức 。 剪tiễn 盡tận 霜sương 前tiền 竹trúc 。 臨lâm 谿khê 不bất 化hóa 龍long 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
謝tạ 供cung 頭đầu 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 。 不bất 落lạc 古cổ 今kim 那na 該cai 彼bỉ 此thử 。 要yếu 津tân 把bả 斷đoạn 風phong 骨cốt 旋toàn 生sanh 。 設thiết 使sử 靈linh 山sơn 密mật 付phó 。 謾man 說thuyết 拈niêm 華hoa 。 少thiểu 室thất 親thân 傳truyền 。 徒đồ 誇khoa 得đắc 髓tủy 。 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 要yếu 會hội 麼ma 。 師sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 異dị 獸thú 。 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。
上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 事sự 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 杖trượng 子tử 拈niêm 將tương 來lai 。 隨tùy 時thời 得đắc 受thọ 用dụng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 理lý 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 玅# 體thể 本bổn 無vô 私tư 。 應ưng 緣duyên 非phi 少thiểu 剩thặng 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 。 通thông 同đồng 歸quy 實thật 際tế 。 語ngữ 玅# 少thiểu 知tri 音âm 。 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 師sư 曰viết 肥phì 典điển 座tòa 瘦sấu 維duy 那na 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 薄bạc [利-禾+((白-日+田)/廾)]# 明minh 月nguyệt 碎toái 清thanh 風phong 。 淺thiển 種chủng 深thâm 耕canh 莫mạc 大đại 功công 。 破phá 二nhị 作tác 三tam 橫hoạnh/hoành 豎thụ 算toán 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 用dụng 無vô 窮cùng 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 當đương 人nhân 分phần/phân 上thượng 在tại 體thể 前tiền 。 不bất 落lạc 偏thiên 圓viên 是thị 何hà 境cảnh 界giới 。 放phóng 行hành 也dã 。 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 言ngôn 下hạ 合hợp 無vô 生sanh 。 為vi 祥tường 復phục 為vi 瑞thụy 。 收thu 來lai 也dã 。 初sơ 祖tổ 門môn 庭đình 。 不bất 通thông 水thủy 泄tiết 。 無vô 物vật 堪kham 比tỉ 倫luân 。 教giáo 我ngã 如như 何hà 說thuyết 。 不bất 收thu 不bất 放phóng 。 隨tùy 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 分phần/phân 司ty 列liệt 局cục 。 豈khởi 并tinh 尋tầm 常thường 。 一nhất 夜dạ 落lạc 花hoa 雨vũ 。 滿mãn 城thành 流lưu 水thủy 香hương 。
上thượng 堂đường 。 靈linh 山sơn 顧cố 視thị 迦Ca 葉Diếp 親thân 聞văn 。 白bạch 藕ngẫu 峰phong 前tiền 盧lô 公công 契khế 旨chỉ 。 直trực 饒nhiêu 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 未vị 免miễn 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 何hà 也dã 。 俱câu 成thành 勝thắng 負phụ 猶do 涉thiệp 驅khu 馳trì 。 爭tranh 似tự 青thanh 天thiên 為vi 幕mạc 夜dạ 月nguyệt 為vi 鈎câu 。 臥ngọa 藤đằng 蘿# 下hạ 塊khối 石thạch 枕chẩm 頭đầu 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 踏đạp 得đắc 故cố 關quan 田điền 地địa 穩ổn 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。
小tiểu 參tham 。 雲vân 收thu 天thiên 際tế 霧vụ 捲quyển 長trường/trưởng 空không 。 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 誰thùy 家gia 風phong 月nguyệt 。 這giá 裏lý 薦tiến 得đắc 早tảo 涉thiệp 崎# 嶇# 。 更cánh 待đãi 商thương 量lượng 般bát 雪tuyết 填điền 井tỉnh 。 然nhiên 雖tuy 恁nhẫm 麼ma 。 不bất 許hứa 夜dạ 行hành 剛cang 把bả 火hỏa 。 直trực 須tu 當đương 道đạo 與dữ 人nhân 看khán 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 鹽diêm 官quan 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 。 官quan 云vân 與dữ 我ngã 過quá 淨tịnh 缾bình 來lai 。 僧Tăng 乃nãi 過quá 淨tịnh 缾bình 。 官quan 云vân 安an 舊cựu 處xứ 著trước 。 僧Tăng 安an 舊cựu 處xứ 。 復phục 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 。 官quan 云vân 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 師sư 曰viết 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 先tiên 賢hiền 垂thùy 範phạm 語ngữ 真Chân 如Như 弦huyền 。 衲nạp 子tử 奔bôn 波ba 剛cang 然nhiên 不bất 顧cố 。 山sơn 僧Tăng 今kim 夜dạ 等đẳng 是thị 無vô 端đoan 。 試thí 與dữ 諸chư 人nhân 評bình 議nghị 。 這giá 僧Tăng 只chỉ 知tri 向hướng 前tiền 。 不bất 覺giác 蹉sa 路lộ 。 鹽diêm 官quan 慈từ 悲bi 廣quảng 大đại 。 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 弄lộng 巧xảo 成thành 拙chuyết 。 且thả 道đạo 利lợi 害hại 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 未vị 足túc 酬thù 。 一nhất 句cú 了liễu 然nhiên 超siêu 百bách 億ức 。
謝tạ 監giám 收thu 上thượng 堂đường 。 田điền 中trung 稻đạo 子tử 已dĩ 焦tiêu 黃hoàng 。 顆khỏa 粒lạp 圓viên 成thành 不bất 并tinh 常thường 。 玅# 手thủ 及cập 時thời 收thu 拾thập 後hậu 。 五ngũ 湖hồ 龍long 象tượng 濟tế 饑cơ 瘡sang 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 一nhất 日nhật 兩lưỡng 次thứ 上thượng 堂đường 。 不bất 曾tằng 齩giảo 破phá 一nhất 粒lạp 米mễ 。 因nhân 什thập 麼ma 卻khước 有hữu 濟tế 饑cơ 瘡sang 。 要yếu 會hội 麼ma 。 劒kiếm 為vi 不bất 平bình 離ly 寶bảo 匣hạp 。 藥dược 因nhân 救cứu 病bệnh 出xuất 金kim 缾bình 。
上thượng 堂đường 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虗hư 空không 悉tất 皆giai 銷tiêu 殞vẫn 。 敢cảm 問vấn 諸chư 禪thiền 德đức 。 從tùng 古cổ 至chí 今kim 。 得đắc 道Đạo 聖thánh 賢hiền 如như 河hà 沙sa 數số 。 因nhân 什thập 麼ma 虗hư 空không 大đại 地địa 宛uyển 爾nhĩ 猶do 存tồn 。 到đáo 這giá 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 。 於ư 此thử 見kiến 得đắc 。 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 渾hồn 家gia 不bất 是thị 不bất 進tiến 步bộ 。 無vô 奈nại 當đương 門môn 荊kinh 棘cức 生sanh 。 下hạ 座tòa 。
上thượng 堂đường 。 高cao 提đề 祖tổ 印ấn 獨độc 耀diệu 寰# 區khu 。 坐tọa 卻khước 舌thiệt 頭đầu 聖thánh 凡phàm 罔võng 測trắc 。 聲thanh 前tiền 要yếu 旨chỉ 玅# 叶# 難nạn/nan 該cai 。 句cú 後hậu 玄huyền 關quan 金kim 鍼châm 雙song 鎖tỏa 。 通thông 人nhân 分phần/phân 上thượng 肯khẳng 受thọ 提đề 撕# 。 懞# 懂đổng 禪thiền 流lưu 徒đồ 誇khoa 作tác 略lược 。 設thiết 使sử 五ngũ 湖hồ 衲nạp 子tử 四tứ 海hải 高cao 人nhân 。 問vấn 似tự 龍long 飛phi 鳳phượng 舞vũ 。 答đáp 如như 玉ngọc 轉chuyển 珠châu 回hồi 。 向hướng 本bổn 分phần/phân 事sự 中trung 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 何hà 也dã 。 諸chư 緣duyên 不bất 涉thiệp 豈khởi 落lạc 今kim 時thời 。 要yếu 會hội 麼ma 。 混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 全toàn 體thể 現hiện 。 乾can/kiền/càn 坤# 纔tài 剖phẫu 失thất 便tiện 宜nghi 。 擊kích 禪thiền 牀sàng 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 玅# 孤cô 峰phong 頂đảnh 竟cánh 日nhật 不bất 逢phùng 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 隨tùy 處xứ 合hợp 會hội 。 豈khởi 不bất 見kiến 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 請thỉnh 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 齋trai 。 乃nãi 問vấn 。 諸chư 人nhân 盡tận 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 因nhân 甚thậm 不bất 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 曰viết 貧bần 。 道đạo 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 萬vạn 緣duyên 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 大đại 眾chúng 。 孰thục 謂vị 祖tổ 師sư 關quan 棙# 險hiểm 。 等đẳng 閒gian/nhàn 拈niêm 出xuất 與dữ 人nhân 看khán 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 向hướng 下hạ 文văn 長trường/trưởng 。 付phó 在tại 來lai 日nhật 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 兔thố 走tẩu 烏ô 飛phi 暗ám 移di 時thời 節tiết 。 入nhập 夏hạ 早tảo 三tam 旬tuần 。 衲nạp 僧Tăng 徹triệt 未vị 徹triệt 。 休hưu 尋tầm 向hướng 上thượng 關quan 。 莫mạc 問vấn 西tây 來lai 訣quyết 。 健kiện 則tắc 松tùng 徑kính 閒gian/nhàn 行hành 。 困khốn 則tắc 堂đường 中trung 便tiện 歇hiết 。 恩ân 光quang 一nhất 道đạo 皎hiệu 然nhiên 。 曠khoáng 劫kiếp 未vị 嘗thường 生sanh 滅diệt 。 無vô 物vật 可khả 并tinh 雌thư 黃hoàng 。 教giáo 我ngã 云vân 何hà 剖phẫu 說thuyết 。 回hồi 頭đầu 踏đạp 著trước 自tự 家gia 鄉hương 。 始thỉ 信tín 秤xứng 鎚chùy 渾hồn 是thị 鐵thiết 。
上thượng 堂đường 。 形hình 名danh 未vị 兆triệu 早tảo 涉thiệp 戈qua 矛mâu 。 是thị 非phi 鋒phong 起khởi 。 徹triệt 底để 風phong 流lưu 。 左tả 旋toàn 右hữu 轉chuyển 海hải 印ấn 全toàn 收thu 。 枯khô 木mộc 堂đường 前tiền 徒đồ 話thoại 會hội 。 無vô 明minh 山sơn 上thượng 任nhậm 優ưu 游du 。 君quân 不bất 見kiến 。 一nhất 葉diệp 落lạc 時thời 天thiên 下hạ 秋thu 。
上thượng 堂đường 。 淨tịnh 法Pháp 界Giới 中trung 。 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 所sở 以dĩ 道đạo 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 離ly 此thử 之chi 外ngoại 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 要yếu 會hội 麼ma 。 常thường 憶ức 帝đế 城thành 三tam 月nguyệt 裏lý 。 鷓# 鴣# 啼đề 處xứ 百bách 花hoa 香hương 。
上thượng 堂đường 。 門môn 外ngoại 春xuân 將tương 暮mộ 。 園viên 林lâm 華hoa 木mộc 殘tàn 。 靈linh 雲vân 消tiêu 息tức 在tại 。 遊du 子tử 莫mạc 顢# 頇# 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 雲vân 舒thư 四tứ 野dã 雨vũ 潟# 長trường/trưởng 空không 。 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 春xuân 來lai 春xuân 去khứ 。 往vãng 復phục 本bổn 非phi 移di 易dị 。 迷mê 悟ngộ 豈khởi 有hữu 差sai 殊thù 。 急cấp 回hồi 首thủ 。 不bất 須tu 疑nghi 。 嫰# 竹trúc 抽trừu 新tân 笋# 。 寒hàn 松tùng 長trường/trưởng 舊cựu 枝chi 。 靈linh 雲vân 親thân 悟ngộ 處xứ 。 眉mi 上thượng 更cánh 安an 眉mi 。
為vi 亡vong 僧Tăng 下hạ 炬cự 。 生sanh 也dã 不bất 知tri 。 死tử 也dã 不bất 會hội 。 不bất 知tri 不bất 會hội 。 逍tiêu 遙diêu 自tự 在tại 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 曾tằng 無vô 罣quái 礙ngại 。 且thả 道đạo 明minh 禪thiền 人nhân 即tức 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 無vô 覓mịch 處xứ 。 火hỏa 裏lý 蝍# 蟟# 飛phi 上thượng 天thiên 。
施thí 主chủ 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 舉cử 阿a 育dục 王vương 設thiết 齋trai 。 嚴nghiêm 百bách 千thiên 寶bảo 座tòa 。 內nội 虗hư 一nhất 位vị 。 因nhân 問vấn 耶da 舍xá 尊tôn 者giả 曰viết 此thử 位vị 何hà 虗hư 。 耶da 舍xá 曰viết 。 有hữu 賓tân 頭đầu 盧lô 大Đại 士Sĩ 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 應ưng 四tứ 天thiên 下hạ 供cung 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 忽hốt 然nhiên 在tại 坐tọa 。 王vương 遂toại 問vấn 曰viết 。 承thừa 聞văn 大Đại 士Sĩ 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 是thị 否phủ/bĩ 。 賓tân 頭đầu 盧lô 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 撥bát 開khai 眉mi 曰viết 親thân 見kiến 佛Phật 來lai 。 師sư 曰viết 。 古cổ 今kim 不bất 異dị 。 達đạt 者giả 同đồng 歸quy 。 踏đạp 著trước 斯tư 關quan 。 自tự 他tha 兼kiêm 濟tế 。 山sơn 僧Tăng 不bất 惜tích 眉mi 毛mao 。 重trọng/trùng 為vi 諸chư 人nhân 指chỉ 註chú 。 遂toại 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 曰viết 。 看khán 看khán 。 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 在tại 報báo 慈từ 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 報báo 你nễ 諸chư 人nhân 云vân 。 休hưu 休hưu 。 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 合hợp 自tự 由do 。 急cấp 急cấp 脩tu 。 莫mạc 悠du 悠du 。 看khán 看khán 。 便tiện 是thị 結kết 交giao 頭đầu 。 莫mạc 學học 陵lăng 田điền 栽tài 晚vãn 稻đạo 。 一nhất 陣trận 霜sương 風phong 無vô 可khả 收thu 。
小tiểu 參tham 。 大Đại 道Đạo 皎hiệu 然nhiên 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 。 杳# 忘vong 三tam 際tế 超siêu 越việt 上thượng 乘thừa 。 透thấu 古cổ 透thấu 今kim 非phi 玄huyền 非phi 玅# 。 通thông 同đồng 法Pháp 界Giới 一Nhất 種Chủng 平bình 懷hoài 。 古cổ 路lộ 無vô 私tư 何hà 人nhân 措thố 足túc 。 豈khởi 不bất 見kiến 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 學học 人nhân 乍sạ 入nhập 叢tùng 林lâm 乞khất 師sư 指chỉ 云vân 。 州châu 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 未vị 。 僧Tăng 云vân 喫khiết 粥chúc 了liễu 也dã 。 州châu 云vân 洗tẩy 鉢bát 盂vu 去khứ 。 其kỳ 僧Tăng 有hữu 省tỉnh 。 師sư 曰viết 。 趙triệu 州châu 老lão 漢hán 大đại 似tự 因nhân 風phong 吹xuy 火hỏa 順thuận 水thủy 颺dương 帆phàm 。 擊kích 碎toái 斯tư 關quan 。 塵trần 中trung 物vật 外ngoại 凡phàm 則tắc 全toàn 凡phàm 聖thánh 則tắc 全toàn 聖thánh 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 通thông 達đạt 事sự 理lý 竟cánh 。 其kỳ 或hoặc 涯nhai 際tế 未vị 分phần/phân 。 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 。 沒một 底để 籃# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 。
謝tạ 化hóa 主chủ 上thượng 堂đường 。 滔thao 滔thao 法pháp 海hải 清thanh 濁trược 混hỗn 流lưu 。 湛trạm 湛trạm 禪thiền 河hà 魚ngư 龍long 變biến 化hóa 。 杳# 杳# 無vô 涯nhai 際tế 。 澄trừng 澄trừng 徹triệt 底để 寒hàn 。 短đoản 棹# 孤cô 舟chu 徒đồ 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 長trường/trưởng 竿can/cán 畵họa 舫phưởng 方phương 稱xưng 男nam 兒nhi 。 風phong 浪lãng 掀# 天thiên 雲vân 雷lôi 帀táp 界giới 。 絲ti 綸luân 便tiện 擲trịch 不bất 顧cố 危nguy 亡vong 。 靈linh 鰲# 錦cẩm 尾vĩ 上thượng 鈎câu 來lai 。 跛bả 鼈miết 盲manh 龜quy 隨tùy 浪lãng 去khứ 。 滿mãn 船thuyền 裝trang 載tái 月nguyệt 渚chử 蘆lô 灣loan 。 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 同đồng 歌ca 道đạo 泰thái 。 從tùng 前tiền 祖tổ 業nghiệp 豈khởi 假giả 外ngoại 求cầu 。 截tiệt 流lưu 到đáo 岸ngạn 之chi 人nhân 。 且thả 道đạo 是thị 何hà 面diện 目mục 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 非phi 凡phàm 木mộc 。 白bạch 藕ngẫu 峰phong 前tiền 得đắc 處xứ 高cao 。
上thượng 堂đường 示thị 眾chúng 。 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 日nhật 日nhật 日nhật 從tùng 東đông 畔bạn 出xuất 。 朝triêu 朝triêu 鷄kê 向hướng 五ngũ 更cánh 啼đề 。 雖tuy 然nhiên 不bất 是thị 桃đào 源nguyên 洞đỗng 。 春xuân 至chí 桃đào 花hoa 亦diệc 滿mãn 蹊# 。 又hựu 道đạo 毗tỳ 藍lam 園viên 內nội 右hữu 脇hiếp 降giáng 生sanh 。 七thất 步bộ 周chu 行hành 四tứ 方phương 目mục 顧cố 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 大đại 似tự 貪tham 觀quán 天thiên 上thượng 月nguyệt 。 失thất 卻khước 掌chưởng 中trung 珠châu 。 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 若nhược 知tri 落lạc 處xứ 。 方phương 為vi 孝hiếu 子tử 順thuận 孫tôn 。 苟cẩu 或hoặc 未vị 然nhiên 。 不bất 免miễn 重trọng/trùng 下hạ 註chú 脚cước 。 良lương 久cửu 云vân 。 天thiên 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 奇kỳ 怪quái 。 末mạt 上thượng 輸du 他tha 弄lộng 一nhất 場tràng 。
聖thánh 節tiết 上thượng 堂đường 。 靈linh 山sơn 密mật 旨chỉ 迦Ca 葉Diếp 非phi 聞văn 。 少thiểu 室thất 玄huyền 言ngôn 神thần 光quang 道đạo 聽thính 。 拈niêm 華hoa 得đắc 髓tủy 盡tận 是thị 虗hư 名danh 。 玅# 用dụng 無vô 私tư 匪phỉ 從tùng 外ngoại 有hữu 。 放phóng 行hành 也dã 皇hoàng 風phong 蕩đãng 蕩đãng 帝đế 道đạo 平bình 平bình 。 收thu 來lai 也dã 海hải 晏# 河hà 清thanh 民dân 歌ca 率suất 土thổ/độ 。 不bất 收thu 不bất 放phóng 共cộng 樂nhạo/nhạc/lạc 昇thăng 平bình 。 金kim 輪luân 統thống 御ngự 三Tam 千Thiên 界Giới 。 山sơn 嶽nhạc 齊tề 呼hô 萬vạn 歲tuế 聲thanh 。
冬đông 夜dạ 小tiểu 參tham 。 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 烹phanh 卻khước 了liễu 。 清thanh 風phong 細tế 切thiết 亦diệc 虗hư 傳truyền 。 報báo 慈từ 此thử 夜dạ 憑bằng 何hà 獻hiến 。 一nhất 盌# 麤thô 湯thang 直trực 萬vạn 千thiên 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 既ký 是thị 一nhất 盌# 麤thô 湯thang 。 為vi 什thập 麼ma 卻khước 直trực 萬vạn 千thiên 。 要yếu 會hội 麼ma 。 兩lưỡng 手thủ 持trì 來lai 如như 得đắc 用dụng 。 不bất 須tu 辛tân 苦khổ 走tẩu 山sơn 川xuyên 。
為vi 亡vong 僧Tăng 下hạ 火hỏa 。 提đề 起khởi 曰viết 。 大đại 眾chúng 。 要yếu 行hành 便tiện 行hành 要yếu 住trụ 即tức 住trụ 。 翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 太thái 虗hư 空không 。 推thôi 倒đảo 玅# 峰phong 無vô 影ảnh 樹thụ 。 雖tuy 然nhiên 恁nhẫm 麼ma 。 且thả 道đạo 居cư 何hà 國quốc 土độ 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 古cổ 佛Phật 位vị 中trung 留lưu 不bất 住trụ 。 夜dạ 來lai 和hòa 雨vũ 宿túc 寒hàn 谿khê 。
上thượng 堂đường 。 見kiến 月nguyệt 休hưu 觀quán 指chỉ 。 還hoàn 家gia 罷bãi 問vấn 程# 。 此thử 是thị 古cổ 人nhân 語ngữ 。 丹đan 青thanh 畵họa 不bất 成thành 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 只chỉ 如như 一nhất 夜dạ 風phong 雷lôi 。 連liên 宵tiêu 春xuân 雨vũ 。 三tam 方phương 及cập 四tứ 維duy 。 上thượng 下hạ 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 還hoàn 家gia 路lộ 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 見kiến 麼ma 。 慈từ 門môn 大đại 啟khải 今kim 古cổ 歷lịch 然nhiên 。 踏đạp 得đắc 故cố 關quan 田điền 地địa 穩ổn 。 始thỉ 知tri 千thiên 聖thánh 不bất 曾tằng 傳truyền 。 其kỳ 如như 戀luyến 著trước 化hóa 城thành 。 也dã 恠# 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。
因nhân 僧Tăng 舉cử 玄huyền 覺giác 問vấn 僧Tăng 林lâm 間gian 是thị 什thập 麼ma 聲thanh 。 僧Tăng 云vân 鵓# 鳩cưu 聲thanh 。 覺giác 云vân 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 師sư 乃nãi 問vấn 僧Tăng 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 。 僧Tăng 云vân 亙# 古cổ 亙# 今kim 。 師sư 曰viết 不bất 易dị 卜bốc 度độ 。 頌tụng 。
前tiền 箭tiễn 猶do 輕khinh 後hậu 箭tiễn 深thâm 。 行hành 人nhân 何hà 事sự 苦khổ 沉trầm 吟ngâm 。 翻phiên 身thân 若nhược 解giải 看khán 方phương 便tiện 。 始thỉ 信tín 真chân 鍮thâu 不bất 博bác 金kim 。
女nữ 子tử 出xuất 定định
抹mạt 粉phấn 塗đồ 坏phôi 恰kháp 似tự 獃# 。 神thần 頭đầu 鬼quỷ 面diện 舞vũ 三tam 臺đài 。 千thiên 千thiên 萬vạn 萬vạn 人nhân 窺khuy 看khán 。 子tử 細tế 不bất 知tri 誰thùy 見kiến 來lai 。
石thạch 霜sương 首thủ 座tòa
一nhất 片phiến 虗hư 空không 亙# 古cổ 今kim 。 鱗lân 龍long 頭đầu 角giác 競cạnh 疎sơ 親thân 。 坐tọa 亡vong 立lập 脫thoát 知tri 多đa 少thiểu 。 鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 別biệt 是thị 春xuân 。
靈linh 雲vân 桃đào 花hoa
春xuân 去khứ 復phục 春xuân 來lai 。 桃đào 花hoa 依y 舊cựu 開khai 。 東đông 風phong 浩hạo 浩hạo 曾tằng 無vô 間gian 。 剛cang 地địa 靈linh 雲vân 道đạo 不bất 猜# 。
諦đế 當đương 未vị 徹triệt
百bách 煉luyện 精tinh 金kim 大đại 冶dã 中trung 。 任nhậm 他tha 騰đằng 焰diễm 亙# 大đại 紅hồng 。 須tu 臾du 拈niêm 出xuất 教giáo 人nhân 看khán 。 添# 得đắc 行hành 家gia 價giá 轉chuyển 豐phong 。
遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy
遊du 山sơn 翫ngoạn 水thủy 事sự 尋tầm 常thường 。 早tảo 晚vãn 歸quy 來lai 鬢mấn 欲dục 霜sương 。 踏đạp 破phá 艸thảo 鞵# 回hồi 首thủ 看khán 。 數số 聲thanh 猨viên 叫khiếu 白bạch 雲vân 鄉hương 。
明minh 招chiêu 示thị 眾chúng 因nhân 緣duyên
風phong 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 進tiến 還hoàn 難nạn/nan 。 衲nạp 子tử 相tương 將tương 不bất 易dị 看khán 。 不bất 到đáo 潼# 關quan 天thiên 已dĩ 曉hiểu 。 不bất 堪kham 回hồi 首thủ 望vọng 長trường/trưởng 安an 。
趙triệu 州châu 洗tẩy 盋#
叢tùng 林lâm 乍sạ 入nhập 問vấn 來lai 由do 。 喫khiết 粥chúc 無vô 過quá 洗tẩy 盋# 休hưu 。 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。
祖tổ 師sư 風phong 幡phan
非phi 風phong 幡phan 動động 唯duy 心tâm 動động 。 猶do 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 強cường/cưỡng 指chỉ 陳trần 。 大đại 地địa 未vị 曾tằng 添# 寸thốn 土thổ/độ 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 點điểm 頭đầu 人nhân 。
夜dạ 深thâm 聞văn 喝hát 火hỏa 號hiệu 聲thanh 。 故cố 經kinh 曰viết 。 即tức 時thời 觀quán 其kỳ 音âm 聲thanh 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。
火hỏa 號hiệu 更cánh 深thâm 喝hát 道đạo 來lai 。 普phổ 門môn 關quan 棙# 一nhất 時thời 開khai 。 圓viên 通thông 大đại 師sư 呵ha 呵ha 笑tiếu 。 不bất 是thị 峨# 嵋# 與dữ 五ngũ 臺đài 。
僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 真Chân 如Như 不bất 變biến
玅# 體thể 本bổn 如như 如như 。 無vô 勞lao 待đãi 卷quyển 舒thư 。 直trực 饒nhiêu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 。 未vị 免miễn 艸thảo 菴am 居cư 。
因nhân 伯bá 照chiếu 書thư 中trung 云vân 思tư 量lượng 有hữu 個cá 悟ngộ 處xứ 。 又hựu 云vân 工công 巧xảo 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 煎tiễn 茶trà 及cập 掃tảo 地địa 。 盡tận 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 日nhật 用dụng 唯duy 靈linh 智trí 。 遂toại 成thành 四tứ 頌tụng 。
思tư 量lượng 有hữu 個cá 悟ngộ 因nhân 由do 。 萬vạn 疊điệp 雲vân 山sơn 障chướng 路lộ 頭đầu 。 更cánh 話thoại 煎tiễn 茶trà 并tinh 掃tảo 地địa 。 泥nê 中trung 洗tẩy 土thổ/độ 轉chuyển 添# 愁sầu 。
煎tiễn 茶trà 掃tảo 地địa 事sự 如như 麻ma 。 若nhược 了liễu 如như 麻ma 理lý 不bất 差sai 。 打đả 破phá 畵họa 缾bình 歸quy 去khứ 後hậu 。 始thỉ 知tri 凡phàm 聖thánh 眼nhãn 中trung 花hoa 。
工công 巧xảo 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 。 頭đầu 頭đầu 迸bính 出xuất 真chân 祥tường 瑞thụy 。 瞥miết 然nhiên 端đoan 坐tọa 到đáo 家gia 鄉hương 。 堪kham 笑tiếu 維duy 摩ma 談đàm 不bất 二nhị 。
盡tận 現hiện 行hành 此thử 事sự 。 一nhất 段đoạn 光quang 明minh 照chiếu 天thiên 地địa 。 體thể 用dụng 從tùng 來lai 非phi 自tự 他tha 。 何hà 須tu 更cánh 覓mịch 錐trùy 頭đầu 利lợi 。
僧Tăng 問vấn 。 諸chư 佛Phật 非phi 道đạo 何hà 以dĩ 脫thoát 塵trần 。 父phụ 母mẫu 非phi 親thân 何hà 以dĩ 養dưỡng 育dục 。 又hựu 云vân 法Pháp 王Vương 嚴nghiêm 父phụ 是thị 真chân 依y 。
諸chư 佛Phật 非phi 道đạo 父phụ 非phi 親thân 。 格cách 外ngoại 殷ân 勤cần 強cường/cưỡng 指chỉ 陳trần 。 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 全toàn 體thể 露lộ 。 不bất 知tri 誰thùy 識thức 個cá 中trung 人nhân 。
法Pháp 王Vương 嚴nghiêm 父phụ 是thị 真chân 依y 。 二nhị 臂tý 三tam 頭đầu 轉chuyển 背bối/bội 伊y 。 要yếu 會hội 祖tổ 師sư 端đoan 的đích 旨chỉ 。 不bất 勞lao 瞬thuấn 目mục 又hựu 揚dương 眉mi 。
新tân 笋# 竹trúc
迸bính 破phá 莓# 苔# 地địa 。 亭đình 亭đình 出xuất 短đoản 籬# 。 籜# 隨tùy 風phong 雨vũ 解giải 。 根căn 有hữu 歲tuế 寒hàn 期kỳ 。 鳳phượng 管quản 終chung 須tu 奏tấu 。 漁ngư 竿can/cán 莫mạc 可khả 窺khuy 。 儻thảng 容dung 常thường 守thủ 節tiết 。 定định 見kiến 化hóa 龍long 時thời 。
寄ký 希hy 饒nhiêu 閒gian/nhàn 堂đường
浮phù 名danh 浮phù 利lợi 懶lãn 躋tễ 攀phàn 。 聞văn 搆câu 茆mao 堂đường 杳# 靄# 間gian 。 搔tao 首thủ 凭bằng 欄lan 人nhân 不bất 會hội 。 落lạc 花hoa 啼đề 鳥điểu 蘚# 痕ngân 斑ban 。
十thập 六lục 夜dạ 對đối 月nguyệt 和hòa 十thập 五ngũ 夜dạ 無vô 月nguyệt
四tứ 面diện 陰ấm 雲vân 旋toàn 旋toàn 舒thư 。 冰băng 輪luân 一nhất 片phiến 耀diệu 昏hôn 衢cù 。 影ảnh 分phần/phân 萬vạn 派phái 曾tằng 無vô 異dị 。 光quang 照chiếu 千thiên 門môn 豈khởi 有hữu 殊thù 。 境cảnh 寂tịch 風phong 清thanh 思tư 至chí 友hữu 。 香hương 殘tàn 玉ngọc 篆# 倦quyện 加gia 趺phu 。 寥liêu 寥liêu 廓khuếch 徹triệt 瑠lưu 璃ly 界giới 。 心tâm 月nguyệt 圓viên 明minh 德đức 不bất 孤cô 。
辯biện 禪thiền 人nhân 五ngũ 羊dương 作tác 丐cái 寫tả 。 師sư 真chân 求cầu 贊tán 。
非phi 幻huyễn 非phi 真chân 。 僧Tăng 繇# 難nạn/nan 寫tả 。 貌mạo 不bất 驚kinh 人nhân 。 權quyền 衡hành 保bảo 社xã 。 畵họa 虎hổ 作tác 猫miêu 。 指chỉ 驢lư 為vi 馬mã 。 月nguyệt 彩thải 分phần/phân 輝huy 。 風phong 清thanh 大đại 夏hạ 。 五ngũ 羊dương 城thành 裏lý 舊cựu 知tri 音âm 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 那na 辯biện 也dã 。 慇ân 懃cần 寄ký 語ngữ 莫mạc 狐hồ 疑nghi 。 便tiện 是thị 蔣tưởng 山sơn 寧ninh 道đạo 者giả 。
送tống 僧Tăng 歸quy 華hoa 藏tạng
禪thiền 人nhân 告cáo 別biệt 欲dục 南nam 歸quy 。 卷quyển 衲nạp 和hòa 雲vân 伴bạn 錫tích 飛phi 。 脚cước 下hạ 路lộ 穿xuyên 華hoa 藏tạng 界giới 。 何hà 須tu 待đãi 叩khấu 吉cát 祥tường 機cơ 。
師sư 於ư 政chánh 和hòa 三tam 秊niên 癸quý 巳tị 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 初sơ 四tứ 日nhật 淨tịnh 髮phát 沐mộc 浴dục 。 初sơ 五ngũ 日nhật 齋trai 罷bãi 。 鳴minh 鼓cổ 小tiểu 參tham 辭từ 眾chúng 。 期kỳ 以dĩ 初sơ 七thất 日nhật 示thị 寂tịch 。 至chí 座tòa 前tiền 拈niêm 香hương 曰viết 。 髑độc 髏lâu 大Đại 士Sĩ 擬nghĩ 敷phu 揚dương 。 驚kinh 起khởi 波Ba 旬Tuần 五ngũ 天thiên 去khứ 。 沉trầm 檀đàn 一nhất 片phiến 白bạch 蓮liên 香hương 。 玅# 體thể 巍nguy 巍nguy 超siêu 十Thập 地Địa 。 遂toại 斂liểm 衣y 就tựu 座tòa 。
告cáo 眾chúng 曰viết 。 晷# 運vận 推thôi 移di 。 日nhật 南nam 長trường/trưởng 至chí 。 天thiên 地địa 一nhất 陽dương 生sanh 。 萬vạn 物vật 敷phu 奧áo 義nghĩa 。 生sanh 死tử 與dữ 去khứ 來lai 。 從tùng 本bổn 無vô 忌kỵ 諱húy 。 華hoa 藏tạng 門môn 開khai 主chủ 伴bạn 俱câu 備bị 。 師sư 子tử 翻phiên 身thân 象tượng 王vương 游du 戲hí 。 如như 今kim 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 。 直trực 待đãi 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 良lương 久cửu 云vân 。 某mỗ 甲giáp 所sở 以dĩ 自tự 作tác 道Đạo 人Nhân 。 披phi 緇# 二nhị 十thập 四tứ 歲tuế 。 歷lịch 徧biến 宗tông 師sư 親thân 近cận 知tri 識thức 。 初sơ 作tác 道Đạo 人Nhân 時thời 日nhật 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 十thập 卷quyển 為vi 常thường 則tắc 。 始thỉ 於ư 崇sùng 果quả 山sơn 燒thiêu 浴dục 誦tụng 經Kinh 。 至chí 於ư 此thử 章chương 句cú 。 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 不bất 覺giác 失thất 脚cước 在tại 熱nhiệt 湯thang 桶# 內nội 。 脚cước 皴thuân 桶# 破phá 。 當đương 體thể 獲hoạch 解giải 脫thoát 道đạo 證chứng 本bổn 元nguyên 常thường 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 。 無vô 奈nại 其kỳ 處xứ 宗tông 師sư 驀# 頭đầu 印ấn 證chứng 。 自tự 著trước 此thử 貼# 肉nhục 汗hãn 衫sam 。 遊du 明minh 州châu 保bảo 社xã 徧biến 參tham 知tri 識thức 。 見kiến 雪tuyết 竇đậu 老lão 良lương 禪thiền 師sư 。 此thử 乃nãi 親thân 見kiến 慈từ 明minh 尊tôn 宿túc 。 投đầu 機cơ 問vấn 答đáp 將tương 及cập 二nhị 秊niên 。 良lương 禪thiền 師sư 退thoái 去khứ 。 遂toại 過quá 台thai 州châu 見kiến 涌dũng 泉tuyền 誠thành 禪thiền 師sư 。 衢cù 州châu 見kiến 子tử 湖hồ 覺giác 禪thiền 師sư 。 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 親thân 嗣tự 南nam 禪thiền 師sư 門môn 下hạ 。 然nhiên 竟cánh 未vị 契khế 自tự 本bổn 所sở 得đắc 。 遂toại 過quá 南nam 禪thiền 參tham 佛Phật 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 隨tùy 住trụ 鍾chung 山sơn 。 鍾chung 山sơn 遊du 學học 十thập 載tái 。 佛Phật 慧tuệ 遷thiên 化hóa 。 下hạ 遊du 淅tích 中trung 。 朝triêu 晚vãn 通thông 話thoại 。 日nhật 看khán 兩lưỡng 轉chuyển 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 僅cận 二nhị 載tái 至chí 廬lư 山sơn 開khai 先tiên 聽thính 暹# 和hòa 尚thượng 小tiểu 參tham 。 羅La 漢Hán 聽thính 英anh 和hòa 尚thượng 說thuyết 祖tổ 師sư 偈kệ 頌tụng 。 復phục 事sự 圓viên 通thông 法pháp 鏡kính 禪thiền 師sư 一nhất 秊niên 。 渡độ 江giang 參tham 三tam 祖tổ 宗tông 和hòa 尚thượng 。 深thâm 入nhập 實thật 際tế 。 得đắc 遊Du 戲Hí 三Tam 昧Muội 。 因nhân 見kiến 太thái 平bình 清thanh 和hòa 尚thượng 舉cử 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát 盂vu 話thoại 。 師sư 資tư 方phương 順thuận 。 抽trừu 身thân 便tiện 行hành 。 至chí 白bạch 蓮liên 峰phong 前tiền 再tái 來lai 菴am 畔bạn 。 遇ngộ 個cá 髼# 頭đầu 老lão 人nhân 小tiểu 參tham 。 舉cử 忠trung 國quốc 師sư 古cổ 佛Phật 淨tịnh 缾bình 。 趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 話thoại 。 當đương 下hạ 如như 去khứ 千thiên 斤cân 重trọng 擔đảm 。 握ác 佛Phật 祖tổ 威uy 權quyền 。 建kiến 立lập 法Pháp 門môn 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 無vô 何hà 幻huyễn 緣duyên 未vị 久cửu 紹thiệu 。 報báo 慈từ 道Đạo 場Tràng 聚tụ 衲nạp 子tử 半bán 千thiên 。 始thỉ 及cập 五ngũ 載tái 。 會hội 中trung 有hữu 頭đầu 角giác 兄huynh 弟đệ 三tam 十thập 四tứ 人nhân 。 方phương 欲dục 下hạ 毒độc 手thủ 烹phanh 煉luyện 以dĩ 報báo 先tiên 師sư 深thâm 恩ân 。 豈khởi 期kỳ 病bệnh 氣khí 侵xâm 淩# 報báo 緣duyên 欲dục 盡tận 。 期kỳ 初sơ 七thất 日nhật 長trường/trưởng 往vãng 。 所sở 以dĩ 鳴minh 鐘chung 集tập 眾chúng 。 少thiểu 事sự 奏tấu 聞văn 。 (# 某mỗ 甲giáp )# 掃tảo 灑sái 當đương 寺tự 五ngũ 歷lịch 歲tuế 華hoa 。 每mỗi 荷hà 方phương 來lai 義nghĩa 聚tụ 勠# 力lực 贊tán 成thành 。 感cảm 仰ngưỡng 之chi 懷hoài 。 言ngôn 不bất 能năng 盡tận 。 其kỳ 或hoặc 捨xả 此thử 殻# 漏lậu 則tắc 有hữu 行hành 程# 。 奉phụng 祝chúc 監giám 寺tự 諸chư 知tri 事sự 首thủ 座tòa 諸chư 頭đầu 首thủ 。 兜Đâu 率Suất 西tây 湖hồ 二nhị 禪thiền 師sư 。 寺tự 門môn 勤cần 舊cựu 宿túc 德đức 。 雲vân 堂đường 勝thắng 眾chúng 小tiểu 師sư 行hành 者giả 等đẳng 。 不bất 得đắc 舉cử 哀ai 慟đỗng 哭khốc 被bị 麻ma 作tác 孝hiếu 。 費phí 用dụng 常thường 住trụ 布bố 絹quyên 。 廣quảng 致trí 孝hiếu 道đạo 。 法pháp 堂đường 右hữu 邊biên 安an 龕khám 。 左tả 邊biên 安an 牀sàng 。 中trung 間gian 掛quải 真chân 。 起khởi 動động 諸chư 山sơn 長trưởng 老lão 舉cử 哀ai 下hạ 火hỏa 。 起khởi 靈linh 掛quải 真chân 事sự 涉thiệp 迂# 回hồi 。 有hữu 昧muội 因nhân 果quả 。 所sở 費phí 常thường 住trụ 。 何hà 如như 買mãi 油du 籴# 米mễ 。 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng 。 只chỉ 可khả 依y 亡vong 僧Tăng 例lệ 。 留lưu 龕khám 於ư 法pháp 堂đường 右hữu 邊biên 一nhất 宿túc 。 侵xâm 晨thần 念niệm 誦tụng 。 每mỗi 僧Tăng 執chấp 一nhất 片phiến 柴sài 送tống 至chí 亡vong 僧Tăng 壇đàn 上thượng 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 下hạ 火hỏa 。 至chí 三tam 日nhật 收thu 灰hôi 。 所sở 有hữu 遺di 骨cốt 盛thịnh 以dĩ 花hoa 盌# 送tống 入nhập 大đại 江giang 水thủy 心tâm 。 不bất 得đắc 造tạo 塔tháp 。 況huống 今kim 吾ngô 道đạo 之chi 季quý 難nan 得đắc 宗tông 師sư 。 後hậu 進tiến 兄huynh 弟đệ 不bất 知tri 所sở 往vãng 。 若nhược 黃hoàng 龍long 新tân 和hòa 尚thượng 。 靈linh 源nguyên 清thanh 和hòa 尚thượng 。 夾giáp 山sơn 勤cần 和hòa 尚thượng 。 龍long 門môn 遠viễn 和hòa 尚thượng 。 皆giai 是thị 得đắc 諸chư 佛Phật 骨cốt 髓tủy 。 能năng 脫thoát 人nhân 生sanh 死tử 根căn 源nguyên 。 慕mộ 道đạo 兄huynh 弟đệ 可khả 往vãng 奔bôn 湊thấu 。 以dĩ 究cứu 此thử 事sự 不bất 負phụ 出xuất 家gia 。 丁đinh 寧ninh 所sở 祝chúc 。 若nhược 依y 老lão 夫phu 之chi 言ngôn 。 乃nãi 真chân 出xuất 家gia 佛Phật 子tử 。 真chân 吾ngô 眷quyến 屬thuộc 。 異dị 世thế 他tha 生sanh 求cầu 得đắc 相tương/tướng 聚tụ 。 若nhược 不bất 依y 老lão 吾ngô 之chi 言ngôn 。 則tắc 是thị 天thiên 魔ma 外ngoại 道đạo 。 滅diệt 吾ngô 種chủng 族tộc 。 非phi 出xuất 家gia 人nhân 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 。 不bất 願nguyện 相tương 見kiến 。 於ư 此thử 二nhị 途đồ 請thỉnh 從tùng 一nhất 決quyết 。 良lương 久cửu 乃nãi 云vân 。 出xuất 家gia 佛Phật 子tử 。 徹triệt 髓tủy 徹triệt 皮bì 。 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 游du 戲hí 自tự 在tại 。 輪luân 迴hồi 界giới 內nội 任nhậm 性tánh 昇thăng 騰đằng 。 是thị 以dĩ 俱câu 尸thi 城thành 畔bạn 槨# 示thị 雙song 趺phu 。 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 前tiền 親thân 遺di 隻chỉ 履lý 。 所sở 以dĩ 祖tổ 禰nể 不bất 了liễu 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 。 畵họa [打-丁+羕]# 起khởi 模mô 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 又hựu 道đạo 吾ngô 紫tử 磨ma 金kim 身thân 今kim 日nhật 即tức 有hữu 明minh 日nhật 即tức 無vô 。 若nhược 道đạo 吾ngô 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 若nhược 道đạo 吾ngô 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 當đương 此thử 之chi 際tế 。 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 若nhược 相tương/tướng 委ủy 悉tất 。 非phi 謂vị 穿xuyên 卻khước 黃hoàng 面diện 老lão 人nhân 鼻tị 孔khổng 。 亦diệc 乃nãi 知tri 得đắc 山sơn 僧Tăng 落lạc 處xứ 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 報báo 慈từ 恁nhẫm 麼ma 來lai 。 舉cử 世thế 無vô 相tướng 識thức 。 水thủy 月nguyệt 與dữ 空không 華hoa 。 誰thùy 堅kiên 復phục 誰thùy 實thật 。 住trụ 院viện 歷lịch 五ngũ 秊niên 。 都đô 盧lô 如như 頃khoảnh 刻khắc 。 瑞thụy 雲vân 散tán 盡tận 春xuân 風phong 生sanh 。 走tẩu 卻khước 文Văn 殊Thù 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 。 咄đốt 。 下hạ 座tòa 。 至chí 是thị 日nhật 酉dậu 時thời 。 加gia 趺phu 而nhi 逝thệ 。 十thập 一nhất 日nhật 闍xà 維duy 收thu 五ngũ 色sắc 舍xá 利lợi 。 歸quy 藏tạng 于vu 塔tháp 。
潭Đàm 州Châu 開Khai 福Phước 禪Thiền 寺Tự 寧Ninh 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 下hạ (# 終chung )#
Đàm Châu Khai Phước Thiền Tự Ninh Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Hết quyển hạ
歙# 州châu 寧ninh 道đạo 者giả 。 祖tổ 席tịch 晚vãn 出xuất 之chi 子tử 。 參tham 到đáo 羅la 籠lung 不bất 住trú 處xứ 。 行hành 到đáo 祖tổ 佛Phật 莫mạc 知tri 之chi 地địa 。 發phát 迹tích 開khai 福phước 。 領lãnh 五ngũ 百bách 眾chúng 。 諸chư 方phương 景cảnh 慕mộ 。 尅khắc 日nhật 時thời 坐tọa 化hóa 。 預dự 作tác 小tiểu 參tham 。 丁đinh 寧ninh 同đồng 學học 佛Phật 鑑giám 佛Phật 眼nhãn 及cập 老lão 僧Tăng 。 人nhân 天thiên 聳tủng 然nhiên 。 其kỳ 遺di 言ngôn 妙diệu 句cú 足túc 見kiến 啟khải 大đại 爐lô 鞴# 。 運vận 大đại 鉗kiềm 鎚chùy 。 覧# 之chi 者giả 當đương 高cao 著trước 眼nhãn 。 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 克khắc 勤cần 。 題đề 。
師sư 祖tổ 寧ninh 禪thiền 師sư 生sanh 于vu 徽# 州châu 婺# 源nguyên 縣huyện 汪uông 氏thị 家gia 。 得đắc 業nghiệp 建kiến 康khang 府phủ 蔣tưởng 山sơn 。 出xuất 世thế 開khai 福phước 。 唱xướng 道đạo 語ngữ 錄lục 昔tích 嘗thường 鏤lũ 版# 閩# 中trung 。 然nhiên 江giang 湖hồ 叢tùng 林lâm 禪thiền 衲nạp 故cố 艱gian 得đắc 之chi 。 謹cẩn 令linh 新tân 安an 毗tỳ 丘khâu 懷hoài 璋# 募mộ 眾chúng 緣duyên 。 依y 舊cựu 本bổn 重trọng/trùng 刊# 以dĩ 廣quảng 流lưu 通thông 。
淳thuần 熈# 六lục 秊niên 己kỷ 亥hợi 結kết 制chế 日nhật 住trụ 南nam 康khang 軍quân 雲vân 居cư 山sơn 真Chân 如Như 禪thiền 院viện 嗣tự 法Pháp 師sư 孫tôn 。 祖tổ 證chứng 。 謹cẩn 題đề 。 (# 同đồng 幹cán 毘tỳ 丘khâu 紹thiệu 先tiên )# 。
No.1353-E# 新tân 鍥# 開khai 福phước 寧ninh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 後hậu 序tự
東đông 山sơn 老lão 演diễn 門môn 庭đình 孤cô 峻tuấn 。 少thiểu 許hứa 可khả 人nhân 。 最tối 痛thống 斥xích 時thời 輩bối 沉trầm 酣# 平bình 實thật 撥bát 棄khí 妙diệu 悟ngộ 。 所sở 以dĩ 當đương 時thời 鮮tiên 有hữu 契khế 其kỳ 機cơ 者giả 。 若nhược 彼bỉ 三tam 佛Phật 初sơ 未vị 能năng 鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 。 久cửu 之chi 服phục 膺ưng 焉yên 。 惟duy 。 寧ninh 禪thiền 師sư 遊du 徧biến 諸chư 方phương 。 見kiến 十thập 餘dư 員# 名danh 宿túc 。 晚vãn 參tham 老lão 演diễn 。 演diễn 一nhất 見kiến 器khí 重trọng/trùng 。 每mỗi 當đương 眾chúng 譽dự 之chi 。 命mạng 充sung 堂đường 司ty 。 同đồng 學học 妬đố 之chi 。 夜dạ 相tương 率suất 山sơn 行hành 道Đạo 話thoại 。 因nhân 毆# 之chi 。 傷thương 其kỳ 面diện 目mục 。 赴phó 眾chúng 不bất 得đắc 。 演diễn 躬cung 往vãng 慰úy 問vấn 曰viết 。 聞văn 汝nhữ 被bị 那na 一nhất 輩bối 無vô 禮lễ 。 待đãi 老lão 僧Tăng 趕# 逐trục 他tha 與dữ 汝nhữ 雪tuyết 屈khuất 。 師sư 竟cánh 不bất 忍nhẫn 顯hiển 。 但đãn 云vân 。 某mỗ 自tự 喫khiết 撲phác 傷thương 損tổn 。 不bất 干can 他tha 事sự 。 演diễn 淚lệ 下hạ 曰viết 。 吾ngô 忍nhẫn 力lực 不bất 如như 汝nhữ 。 他tha 日nhật 其kỳ 奈nại 汝nhữ 何hà 。 後hậu 出xuất 世thế 開khai 福phước 。 槌chùy 拂phất 之chi 下hạ 眾chúng 常thường 滿mãn 五ngũ 千thiên 指chỉ 。 無vô 幾kỷ 而nhi 戢tập 化hóa 。 以dĩ 大đại 法pháp 授thọ 月nguyệt 菴am 果quả 。 果quả 陸lục 沉trầm 眾chúng 底để 。 人nhân 莫mạc 能năng 識thức 。 圓viên 悟ngộ 獨độc 知tri 之chi 。 後hậu 成thành 褫sỉ 其kỳ 出xuất 世thế 。 以dĩ 頌tụng 證chứng 之chi 。 果quả 克khắc 大đại 家gia 聲thanh 。 橫hoạnh/hoành 出xuất 十thập 二nhị 支chi 神thần 足túc 。 老lão 衲nạp 證chứng 傳truyền 月nguyệt 林lâm 觀quán 。 觀quán 傳truyền 無vô 門môn 開khai 。 開khai 傳truyền 日nhật 本bổn 法pháp 燈đăng 。 燈đăng 東đông 歸quy 旺# 化hóa 南nam 紀kỷ 鷲thứu 峰phong 也dã 。 於ư 戲hí 。 寧ninh 師sư 之chi 道đạo 造tạo 詣nghệ 深thâm 穩ổn 。 踐tiễn 履lý 明minh 白bạch 。 其kỳ 為vi 東đông 山sơn 圓viên 悟ngộ 之chi 所sở 稱xưng 許hứa 也dã 如như 此thử 。 足túc 以dĩ 為vi 後hậu 學học 之chi 蓍thi 鏡kính 。 孰thục 不bất 欽khâm 仰ngưỡng 。 宜nghi 其kỳ 遺di 風phong 餘dư 烈liệt 流lưu 之chi 海hải 外ngoại 。 歷lịch 數số 百bách 載tái 而nhi 不bất 湮nhân 沒một 也dã 矣hĩ 。 當đương 今kim 鬬đấu 諍tranh 末mạt 劫kiếp 。 闇ám 證chứng 狂cuồng 禪thiền 機cơ 鋒phong 逞sính 俊# 競cạnh 起khởi 人nhân 我ngã 。 慈từ 悲bi 忍nhẫn 讓nhượng 之chi 風phong 殆đãi 將tương 掃tảo 地địa 。 若nhược 誦tụng 師sư 之chi 言ngôn 。 觀quán 師sư 之chi 行hành 。 則tắc 可khả 以dĩ 識thức 慚tàm 愧quý 。 予# 偶ngẫu 獲hoạch 斯tư 錄lục 。 囊nang 藏tạng 自tự 珍trân 。
時thời 一nhất 展triển 覧# 則tắc 長trường/trưởng 想tưởng 高cao 標tiêu 逸dật 韻vận 。 猶do 若nhược 登đăng 報báo 慈từ 之chi 堂đường 。 親thân 挹ấp 顏nhan 采thải 聆linh 謦khánh 咳khái 矣hĩ 。 頃khoảnh 歲tuế 道đạo 鏞# 禪thiền 衲nạp 遠viễn 自tự 常thường 陽dương 歸quy 。 復phục 帶đái 得đắc 一nhất 冊sách 子tử 。 點điểm 對đối 兩lưỡng 本bổn 毫hào 末mạt 莫mạc 差sai 。 掩yểm 卷quyển 三tam 嘆thán 俱câu 懽# 奇kỳ 遇ngộ 。 而nhi 今kim 禪thiền 衲nạp 周chu 旋toàn 京kinh 洛lạc 。 謀mưu 諸chư 剞# 劂# 。 較giảo 讎thù 文văn 字tự 。 幹cán 緣duyên 自tự 任nhậm 。 默mặc 照chiếu 具Cụ 壽thọ 捐quyên 貲ti 勠# 力lực 。 旁bàng 募mộ 緇# 素tố 勉miễn 圖đồ 流lưu 通thông 。 二nhị 彥ngạn 之chi 勇dũng 為vi 趣thú 尚thượng 不bất 羣quần 。 譬thí 諸chư 渴khát 夫phu 覓mịch 飲ẩm 。 何hà 暇hạ 問vấn 淄# 澠# 。 葢# 欲dục 俾tỉ 參tham 玄huyền 者giả 流lưu 諳am 洞đỗng 濟tế 之chi 水thủy 脈mạch 。 於ư 曹tào 谿khê 一nhất 源nguyên 知tri 他tha 舌thiệt 頭đầu 具cụ 眼nhãn 。 自tự 有hữu 諸chư 方phương 高cao 鑑giám 。 又hựu 何hà 待đãi 予# 區khu 區khu 之chi 言ngôn 耶da 。
享hưởng 保bảo 乙ất 卯mão 春xuân 閏nhuận 三tam 月nguyệt 初sơ 吉cát 前tiền 永vĩnh 平bình 紀kỷ 府phủ 林lâm 泉tuyền 禪thiền 寺tự 慈từ 。 麟lân 元nguyên 趾chỉ 稽khể 首thủ 拜bái 題đề 。
❖
Phiên âm: 13/6/2016 ◊ Cập nhật: 13/6/2016