石Thạch 田Điền 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ
Thạch Điền Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Quyển 4
讚tán 佛Phật 祖tổ
出xuất 山sơn 相tương/tướng
未vị 出xuất 山sơn 時thời 。 四tứ 方phương 風phong 悄# 悄# 。 纔tài 出xuất 山sơn 來lai 。 平bình 地địa 洪hồng 波ba 湧dũng 。 箇cá 般bát 醜xú 舉cử 止chỉ 。 邈mạc 得đắc 將tương 何hà 用dụng 。 也dã 好hảo/hiếu 長trường 時thời 展triển 起khởi 。 隨tùy 分phần/phân 爇nhiệt 三tam 錢tiền 兜đâu 樓lâu 香hương 。 薰huân 他tha 鼻tị 孔khổng 。
徤# 即tức 經kinh 行hành 。 倦quyện 即tức 打đả 坐tọa 。 思tư 惟duy 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 做tố 得đắc 許hứa 多đa 口khẩu 過quá 。 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 。 只chỉ 成thành 話thoại 墮đọa 。 浩hạo 浩hạo 清thanh 風phong 樹thụ 杪# 來lai 。 直trực 下hạ 知tri 機cơ 能năng 幾kỷ 箇cá 。
觀quán 音âm
入nhập 正chánh 定định 。 作tác 正chánh 觀quán 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 我ngã 心tâm 何hà 安an 。 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 無vô 處xứ 覔# 。 天thiên 風phong 卷quyển 海hải 夜dạ 濤đào 寒hàn 。
聞văn 聲Thanh 聞Văn 無vô 所sở 聞văn 。 見kiến 色sắc 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 燕yên 坐tọa 盤bàn 陀đà 。 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 盡tận 大đại 地địa 悉tất 證chứng 圓viên 通thông 。 我ngã 方phương 滿mãn 度độ 生sanh 悲bi 願nguyện 。
觀quán 音âm 思tư 惟duy 像tượng
苦khổ 海hải 深thâm 。 悲bi 願nguyện 廣quảng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
云vân 何hà 方phương 便tiện 。 普phổ 使sử 群quần 生sanh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。
馬mã 郎lang 婦phụ
聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 。 見kiến 聞văn 不bất 礙ngại 。 宴yến 坐tọa 經kinh 行hành 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 脚cước 頭đầu 脚cước 底để 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 又hựu 逐trục 春xuân 風phong 婦phụ 馬mã 郎lang 。
達đạt 磨ma
白bạch 璧bích 暗ám 投đầu 。 遭tao 他tha 按án 劍kiếm 。 折chiết 得đắc 莖hành 蘆lô 。 還hoàn 衝xung 巨cự 浪lãng 。 闔hạp 國quốc 人nhân 追truy 亦diệc 不bất 回hồi 。 掩yểm 羞tu 賴lại 有hữu 閑nhàn 和hòa 尚thượng 。
我ngã 東đông 土thổ/độ 人nhân 。 一nhất 性tánh 純thuần 真chân 。 被bị 他tha 明minh 破phá 。 不bất 直trực 半bán 文văn 。 皮bì 肉nhục 骨cốt 膸# 。 狼lang 藉tạ 分phần/phân 爭tranh 。 當đương 時thời 若nhược 藥dược 得đắc 死tử 。 今kim 日nhật 定định 見kiến 太thái 平bình 。
孟# 浪lãng 到đáo 梁lương 朝triêu 。 不bất 契khế 梁lương 朝triêu 意ý 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 走tẩu 入nhập 魏ngụy 地địa 。 神thần 光quang 謾man 說thuyết 安an 心tâm 。 未vị 免miễn 失thất 卻khước 一nhất 臂tý 。
初sơ 祖tổ
航# 海hải 越việt 漠mạc 來lai 。 幾kỷ 度độ 藥dược 不bất 殺sát 。 壞hoại 我ngã 震chấn 旦đán 人nhân 。 至chí 今kim 𤺊# 淈# 𣸩# 。
二nhị 祖tổ
覔# 心tâm 無vô 處xứ 覓mịch 。 當đương 下hạ 便tiện 心tâm 安an 。 早tảo 知tri 氷băng 是thị 水thủy 。 兩lưỡng 臂tý 定định 完hoàn 全toàn 。
三tam 祖tổ
覓mịch 罪tội 不bất 可khả 得đắc 。 更cánh 於ư 何hà 處xứ 懺sám 。 雲vân 翳ế 豁hoát 然nhiên 開khai 。 青thanh 天thiên 孤cô 月nguyệt 上thượng 。
四tứ 祖tổ
誰thùy 縛phược 無vô 人nhân 縛phược 。 何hà 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 。 未vị 必tất 右hữu 軍quân 鵝nga 。 便tiện 是thị 支chi 郎lang 鶴hạc 。
五ngũ 祖tổ
栽tài 遍biến 滿mãn 山sơn 松tùng 。 暗ám 地địa 翻phiên 身thân 轉chuyển 。 雖tuy 然nhiên 得đắc 信tín 衣y 。 何hà 曾tằng 識thức 爺# 面diện 。
六lục 祖tổ
腰yêu 石thạch 碓đối 坊phường 舂thung 。 不bất 識thức 一nhất 丁đinh 字tự 。 無vô 樹thụ 亦diệc 無vô 臺đài 。 猶do 傳truyền 鉢bát 袋đại 子tử 。
布bố 袋đại
杖trượng 挑thiêu 布bố 袋đại 。 雲vân 生sanh 脚cước 下hạ 。 前tiền 街nhai 後hậu 巷hạng 。 渾hồn 無vô 顧cố 籍tịch 。 拊phụ 背bối/bội 喚hoán 得đắc 回hồi 。 幾kỷ 人nhân 能năng 領lãnh 話thoại 。 也dã 且thả 只chỉ 得đắc 奈nại 。 煩phiền 鐵thiết 奉phụng 化hóa 人nhân 難nan 化hóa 。
辭từ 兜Đâu 率Suất 。 混hỗn 凡phàm 塵trần 。 閉bế 眼nhãn 昨tạc 夜dạ 肚đỗ 裏lý 惺tinh 惺tinh 。 何hà 如như 起khởi 來lai 。 提đề 卻khước 拄trụ 杖trượng 子tử 。 東đông 行hành 西tây 行hành 。 忽hốt 然nhiên 等đẳng 看khán 箇cá 人nhân 。
乞khất 錢tiền 錢tiền 又hựu 無vô 。 等đẳng 人nhân 人nhân 不bất 見kiến 。 不bất 知tri 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 何hà 如như 奉phụng 化hóa 懸huyền 。 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 。 天thiên 回hồi 地địa 轉chuyển 。
豐phong 干can 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 圖đồ
三tam 人nhân 必tất 有hữu 我ngã 師sư 。 臭xú 肉nhục 元nguyên 同đồng 一nhất 味vị 。 把bả 手thủ 聚tụ 頭đầu 。 蘇tô 盧lô 悉tất 里lý 。 只chỉ 因nhân 一nhất 等đẳng 饒nhiêu 舌thiệt 。 兩lưỡng 箇cá 隱ẩn 身thân 無vô 地địa 。 可khả 惜tích 當đương 初sơ 國quốc 清thanh 寺tự 裏lý 。 一nhất 隊đội 懞# 憧sung 師sư 僧Tăng 。 更cánh 沒một 些# 子tử 意ý 智trí 。
四tứ 睡thụy 圖đồ
一nhất 等đẳng 騎kỵ 虎hổ 來lai 。 兩lưỡng 箇cá 挨ai 肩kiên 去khứ 。 松tùng 門môn 外ngoại 聚tụ 頭đầu 。 輥# 作tác 一nhất 處xứ 睡thụy 。 夢mộng 蝶# 栩# 栩# 不bất 知tri 。 孰thục 為vi 人nhân 孰thục 為vi 虎hổ 。 待đãi 渠cừ 眼nhãn 若nhược 開khai 時thời 。 南nam 山sơn 有hữu 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。
言ngôn 法pháp 華hoa
脚cước 踏đạp 木mộc 履lý 。 手thủ 指chỉ 虗hư 空không 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 舌thiệt 本bổn 玲linh 瓏lung 。 連liên 書thư 十thập 三tam 。 如như 虫trùng 蝕thực 木mộc 。 引dẫn 得đắc 一nhất 類loại 邪tà 徒đồ 。 至chí 今kim 胡hồ 卜bốc 亂loạn 卜bốc 。
寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 望vọng 月nguyệt
木mộc 葉diệp 題đề 詩thi 。 寺tự 厨trù 執chấp 爨thoán 。 遇ngộ 夜dạ 乘thừa 閑nhàn 。 林lâm 間gian 舒thư 散tán 。 一nhất 片phiến 氷băng 壺hồ 無vô 影ảnh 像tượng 。 分phân 明minh 照chiếu 破phá 渠cừ 肝can 膽đảm 。 堪kham 笑tiếu 當đương 時thời 天thiên 台thai 山sơn 。 中trung 也dã 無vô 一nhất 箇cá 具cụ 眼nhãn 。
猪trư 頭đầu 和hòa 尚thượng
手thủ 把bả 猪trư 頭đầu 。 易dị 見kiến 難nạn/nan 識thức 。 莫mạc 教giáo 說thuyết 破phá 。 分phần/phân 文văn 不bất 直trực 。
蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng
把bả 箇cá 里lý 撈# 波ba 。 做tố 盡tận 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 。 推thôi 出xuất 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 至chí 今kim 収thâu 不bất 上thượng 。
楊dương 岐kỳ 和hòa 尚thượng
不bất 會hội 禪thiền 。 也dã 住trụ 院viện 。 旨chỉ 的đích 全toàn 無vô 。 種chúng 田điền 愽# 飯phạn 。 大đại 笑tiếu 接tiếp 白bạch 雲vân 瞎hạt 漢hán 。 無vô 端đoan 帶đái 累lũy/lụy/luy 徧biến 地địa 兒nhi 孫tôn 。 至chí 今kim 東đông 西tây 不bất 分phân 。 南nam 北bắc 不bất 辨biện 。
贊tán 五ngũ 祖tổ 演diễn 和hòa 尚thượng
參tham 錄lục 公công 猶do 未vị 。 瞥miết 見kiến 白bạch 雲vân 方phương 始thỉ 徹triệt 。 果quả 有hữu 超siêu 師sư 之chi 作tác 。 敢cảm 道đạo 端đoan 師sư 翁ông 語ngữ 拙chuyết 。 一nhất 生sanh 居cư 淮hoài 不bất 入nhập 淛chiết 。 獨độc 弄lộng 單đơn 提đề 這giá 一nhất 著trước 。 至chí 於ư 接tiếp 三tam 佛Phật 控khống 南nam 堂đường 。 以dĩ 一nhất 大đại 藏tạng 。 切thiết 入nhập 囉ra 孃nương 夫phu 。 是thị 之chi 謂vị 東đông 山sơn 正chánh 續tục 。 毫hào 髮phát 不bất 移di 。 亘tuyên 千thiên 萬vạn 世thế 。 源nguyên 深thâm 流lưu 長trưởng 者giả 也dã 。
普phổ 化hóa 和hòa 尚thượng
走tẩu 城thành 郭quách 。 搖dao 鈴linh 鐸đạc 。 堂đường 前tiền 喫khiết 生sanh 菜thái 。 觸xúc 著trước 驢lư 性tánh 發phát 。 勘khám 破phá 河hà 陽dương 木mộc 塔tháp 。 擒cầm 下hạ 臨lâm 濟tế 小tiểu 卒thốt 。 賺# 卻khước 鎮trấn 州châu 一nhất 城thành 人nhân 。 鐸đạc 聲thanh 已dĩ 遠viễn 青thanh 天thiên 闊khoát 。
臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng
空không 拳quyền 捺nại 定định 。 喝hát 聲thanh 雷lôi 震chấn 。 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 。 要yếu 分phần/phân 邪tà 正chánh 。 駕giá 大đại 脫thoát 空không 。 賣mại 無vô 主chủ 贓# 。 似tự 恁nhẫm 落lạc 賴lại 心tâm 腸tràng 。 至chí 今kim 卻khước 有hữu 兒nhi 郎lang 。
維duy 摩ma
據cứ 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 風phong 悄# 悄# 地địa 。 四tứ 八bát 癡si 人nhân 夜dạ 走tẩu 。 未vị 免miễn 落lạc 他tha 圈quyển 樻# 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 也dã 遭tao 連liên 累lũy/lụy/luy 。 石thạch 田điền 當đương 時thời 在tại 傍bàng 。 只chỉ 消tiêu 打đả 箇cá 噴phún 嚏# 。
靈linh 照chiếu 女nữ
惡ác 種chủng 草thảo 。 生sanh 冤oan 家gia 。 笟# 籬# 定định 價giá 。 分phần/phân 文văn 不bất 差sai 。 末mạt 梢# 猶do 尀# 耐nại 。 機cơ 先tiên 不bất 讓nhượng 爺# 。
破phá 庵am 和hòa 尚thượng
百bách 無vô 能năng 。 得đắc 人nhân 憎tăng 。 火hỏa 中trung 釣điếu 鱉miết 。 日nhật 裏lý 藏tạng 氷băng 。 養dưỡng 子tử 不bất 曾tằng 教giáo 。 繩thằng 上thượng 更cánh 安an 繩thằng 。 谷cốc 孤cô 古cổ 東đông 山sơn 正chánh 脉mạch 。 烏ô 戶hộ 呼hô 真chân 本bổn 川xuyên 僧Tăng 。
贊tán 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm
現hiện 自tự 在tại 端đoan 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 起khởi 利lợi 他tha 悲bi 憫mẫn 心tâm 。 水thủy 茫mang 茫mang 月nguyệt 沉trầm 沉trầm 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 我ngã 願nguyện 方phương 興hưng 。 曉hiểu 而nhi 復phục 昏hôn 。 泯mẫn 去khứ 來lai 今kim 。
贊tán 豐phong 干can
走tẩu 松tùng 門môn 。 尋tầm 寒hàn 拾thập 。 虎hổ 斑ban 易dị 見kiến 。 人nhân 斑ban 難nạn/nan 識thức 。 識thức 不bất 識thức 。 惡ác 聲thanh 惡ác 跡tích 成thành 狼lang 藉tạ 。
贊tán 布bố 袋đại
掣xiết 風phong 顛điên 。 走tẩu 市thị 𢌅# 。 回hồi 頭đầu 顧cố 盻# 。 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 。 山sơn 僧Tăng 既ký 見kiến 。 不bất 可khả 無vô 言ngôn 。 㘞# 。 放phóng 下hạ 破phá 布bố 袋đại 。 與dữ 你nễ 一nhất 文văn 錢tiền 。
贊tán 三tam 教giáo 圖đồ
警cảnh 世thế 昏hôn 三tam 老lão 翁ông 。 服phục 雖tuy 殊thù 心tâm 亦diệc 同đồng 。 於ư 中trung 議nghị 優ưu 劣liệt 。 蒿hao 箭tiễn 射xạ 虗hư 空không 。
贊tán 政chánh 黃hoàng 牛ngưu
不bất 解giải 倒đảo 騎kỵ 。 惟duy 牛ngưu 所sở 之chi 。 郊giao 原nguyên 平bình 衍diễn 。 鞭tiên 索sách 不bất 施thí 。 山sơn 黯ảm 黯ảm 水thủy 漪# 漪# 。 知tri 我ngã 者giả 白bạch 鷺lộ 鶿# 。
仙tiên 人nhân 望vọng 月nguyệt 濯trạc 足túc
夜dạ 靜tĩnh 山sơn 空không 月nguyệt 半bán 彎loan 。 挽vãn 衣y 垂thùy 足túc 滌địch 潺sàn 湲# 。 無vô 人nhân 領lãnh 此thử 深thâm 深thâm 意ý 。 別biệt 向hướng 壺hồ 中trung 更cánh 覔# 天thiên 。
贊tán 宗tông 道đạo 者giả
走tẩu 下hạ 桐# 城thành 赤xích 脚cước 歸quy 。 半bán 風phong 顛điên 又hựu 半bán 憨# 癡si 。 草thảo 鞋hài 卻khước 把bả 袈ca 裟sa 褁# 。 二nhị 虎hổ 雙song 鴉# 笑tiếu 殺sát 伊y 。
贊tán 黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng
破phá 布bố 褁# 真chân 珠châu 。 古cổ 寺tự 甘cam 守thủ 拙chuyết 。 與dữ 裴# 國quốc 安an 名danh 。 對đối 百bách 丈trượng 吐thổ 舌thiệt 。 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 小tiểu 𤺊# 兒nhi 。 卻khước 向hướng 大đại 愚ngu 言ngôn 下hạ 瞥miết 。 瞥miết 不bất 瞥miết 。 返phản 遭tao 一nhất 掌chưởng 如như 何hà 雪tuyết 。
贊tán 蓑# 衣y 道Đạo 人Nhân
佯dương 狂cuồng 混hỗn 跡tích 養dưỡng 天thiên 和hòa 。 上thượng 界giới 其kỳ 如như 官quan 府phủ 多đa 。 暑thử 了liễu 又hựu 寒hàn 寒hàn 又hựu 暑thử 。 一nhất 蓑# 衣y 外ngoại 更cánh 無vô 他tha 。
贊tán 朝triêu 陽dương 穿xuyên 破phá 衲nạp 。 待đãi 月nguyệt 了liễu 殘tàn 經kinh 。
一nhất 衲nạp 三tam 冬đông 。 千thiên 針châm 萬vạn 線tuyến 。 日nhật 影ảnh 上thượng 三tam 竿can/cán 。 眼nhãn 力lực 增tăng 一nhất 半bán 。
日nhật 晷# 已dĩ 殂tồ 。 我ngã 經kinh 未vị 了liễu 。 掩yểm 卷quyển 立lập 須tu 臾du 。 氷băng 壺hồ 挂quải 林lâm 抄sao 。
福phước 長trưởng 老lão 繪hội 師sư 像tượng 請thỉnh 贊tán
施thí 不bất 犯phạm 令linh 。 用dụng 無vô 病bệnh 藥dược 。 笑tiếu 有hữu 祖tổ 已dĩ 來lai 。 錯thác 會hội 者giả 多đa 。 將tương 衲nạp 僧Tăng 珍trân 財tài 。 盡tận 底để 藉tạ 沒một 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 。 有hữu 年niên 無vô 德đức 。 就tựu 中trung 一nhất 處xứ 最tối 堪kham 怜# 。 車xa 子tử 橫hoạnh/hoành 推thôi 向hướng 途đồ 轍triệt 。 (# 咄đốt )# 。
潮triều 州châu 禮lễ 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
面diện 如như 死tử 灰hôi 。 匙thi 挑thiêu 不bất 上thượng 。 祖tổ 翁ông 活hoạt 業nghiệp 。 盡tận 情tình 破phá 蕩đãng 。 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 拈niêm 來lai 。 也dã 解giải 分phần/phân 斤cân 定định 兩lưỡng 。 禮lễ 長trưởng 老lão 少thiểu 思tư 筭# 。 鱷# 魚ngư 幸hạnh 自tự 徙tỉ 化hóa 方phương 。 勾# 引dẫn 渠cừ 歸quy 成thành 禍họa 患hoạn 。
自tự 贊tán
處xử 世thế 昏hôn 昏hôn 。 臨lâm 事sự 草thảo 草thảo 。 太thái 近cận 實thật 頭đầu 。 人nhân 謂vị 古cổ 老lão 。 是thị 非phi 到đáo 耳nhĩ 。 風phong 吹xuy 石thạch 臼cữu 。 只chỉ 有hữu 一nhất 般ban 。 最tối 不bất 恰kháp 好hảo/hiếu 。 解giải 騎kỵ 三tam 脚cước 驢lư 。 來lai 往vãng 長trường/trưởng 安an 道đạo 。
總tổng 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
百bách 種chủng 無vô 能năng 。 面diện 冷lãnh 如như 氷băng 。 與dữ 世thế 落lạc 落lạc 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 愛ái 將tương 一nhất 字tự 禪thiền 。 靠# 倒đảo 杜đỗ 衲nạp 僧Tăng 。 厨trù 山sơn 長trưởng 老lão 。 卻khước 要yếu 稟bẩm 承thừa 。 谷cốc 孤cô 古cổ 林lâm 鴆chậm 砧# 。 各các 自tự 有hữu 響hưởng 音âm 。 又hựu 何hà 必tất 書thư 。 此thử 處xứ 無vô 金kim 。
炬cự 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
刀đao 不bất 自tự 截tiệt 。 水thủy 不bất 自tự 洗tẩy 。 我ngã 真chân 我ngã 贊tán 。 成thành 何hà 道Đạo 理lý 。 請thỉnh 之chi 既ký 堅kiên 。 卻khước 之chi 不bất 已dĩ 。 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 玄huyền 沙sa 道đạo 底để 。
清thanh 菴am 主chủ 請thỉnh 贊tán
以dĩ 石thạch 為vi 田điền 。 舉cử 世thế 恠# 笑tiếu 。 一nhất 粒lạp 入nhập 土thổ/độ 。 不bất 耘vân 自tự 秀tú 。 也dã 無vô 禪thiền 。 也dã 無vô 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 未vị 跨khóa 門môn 。 早tảo 已dĩ 勘khám 破phá 了liễu 。 頂đảnh 門môn 自tự 有hữu 通thông 天thiên 竅khiếu 。 (# 咄đốt )# 。
昭chiêu 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
全toàn 無vô 孔khổng 竅khiếu 。 指chỉ 桑tang 罵mạ 柳liễu 。 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 。 破phá 東đông 山sơn 暗ám 號hiệu 。 三tam 點điểm 前tiền 三tam 點điểm 後hậu 。 起khởi 模mô 畫họa 樣# 已dĩ 無vô 端đoan 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 論luận 好hảo 醜xú 。
寒hàn 岩# 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán
末Mạt 法Pháp 無vô 知tri 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 虗hư 空không 尋tầm 縫phùng 陸lục 行hành 舟chu 。 寒hàn 岩# 可khả 謂vị 心tâm 腸tràng 毒độc 。 寫tả 出xuất 令linh 人nhân 罵mạ 不bất 休hưu 。
尼ni 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
住trụ 山sơn 三tam 十thập 載tái 。 潦lạo 倒đảo 福phước 緣duyên 微vi 。 全toàn 提đề 一nhất 著trước 。 衲nạp 子tử 攢toàn 眉mi 。 我ngã 無vô 溈# 山sơn 之chi 作tác 。 汝nhữ 有hữu 銕# 磨ma 之chi 機cơ 。 自tự 知tri 水thủy 底để 難nạn/nan 撈# 月nguyệt 。 卻khước 倩thiến 丹đan 青thanh 染nhiễm 污ô 伊y 。
秀tú 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
飛phi 來lai 峰phong 下hạ 。 龍long 床sàng 角giác 畔bạn 。 用dụng 沒một 意ý 志chí 一nhất 著trước 。 師sư 僧Tăng 遭tao 他tha 惑hoặc 亂loạn 。 胡hồ 笳# 忽hốt 轉chuyển 陽dương 春xuân 調điều 。 也dã 有hữu 知tri 音âm 來lai 合hợp 伴bạn 。 描# 邈mạc 將tương 來lai 。 未vị 得đắc 一nhất 半bán 。 直trực 饒nhiêu 即tức 今kim 此thử 話thoại 大đại 行hành 。 已dĩ 是thị 彼bỉ 此thử 兩lưỡng 不bất 著trước 便tiện 。
贊tán 李# 源nguyên 圓viên 澤trạch 圖đồ
昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 未vị 脫thoát 生sanh 死tử 。 等đẳng 閑nhàn 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 。 無vô 奈nại 這giá 冤oan 家gia 子tử 。 天Thiên 竺Trúc 山sơn 前tiền 招chiêu 角giác 歌ca 。 至chí 今kim 餘dư 韻vận 在tại 松tùng 蘿# 。
贊tán 呂lữ 先tiên 生sanh
為vi 儒nho 儒nho 不bất 達đạt 。 學học 仙tiên 仙tiên 非phi 真chân 。 黃hoàng 龍long 門môn 下hạ 過quá 。 秋thu 蚊văn 咬giảo 銕# 釘đinh/đính 。 回hồi 先tiên 生sanh 回hồi 先tiên 生sanh 。 岳nhạc 陽dương 人nhân 不bất 識thức 。 老lão 樹thụ 卻khước 成thành 精tinh 。
覺giác 城thành 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán 師sư 頂đảnh 相tướng
全toàn 無vô 寸thốn 長trường/trưởng 。 但đãn 據cứ 驢lư 性tánh 。 不bất 行hành 深thâm 深thâm 海hải 底để 。 不bất 立lập 高cao 高cao 峰phong 頂đảnh 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 今kim 日nhật 困khốn 。 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 。 識thức 毗tỳ 耶da 病bệnh 。 素tố 與dữ 覺giác 城thành 無vô 冤oan 。 何hà 事sự 圖đồ 形hình 畵họa 影ảnh 。
受thọ 業nghiệp 師sư 孫tôn 請thỉnh 贊tán
削tước 髮phát 村thôn 院viện 裡# 。 [女*(口/口)*辛]# 陋lậu 少thiểu 見kiến 聞văn 。 信tín 脚cước 到đáo 南nam 地địa 。 也dã 作tác 住trụ 山sơn 人nhân 。 龍long 床sàng 角giác 畔bạn 脫thoát 空không 話thoại 。 引dẫn 得đắc 衲nạp 子tử 如như 蜂phong 屯truân 。 思tư 歸quy 未vị 得đắc 。 故cố 國quốc 夢mộng 頻tần 。 慇ân 懃cần 藉tạ 汝nhữ 將tương 予# 去khứ 。 且thả 看khán 梨lê 花hoa 二nhị 月nguyệt 春xuân (# 受thọ 業nghiệp 梨lê 花hoa 村thôn )# 。
自tự 贊tán
人nhân 弃khí 我ngã 取thủ 。 人nhân 奪đoạt 我ngã 與dữ 。 涉thiệp 世thế 全toàn 乖quai 。 獨độc 行hành 無vô 侶lữ 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 當đương 頭đầu 句cú 。 冷lãnh 泉tuyền 日nhật 夜dạ 滔thao 滔thao 舉cử 。 斂liểm 手thủ 忌kỵ 言ngôn 坐tọa 閑nhàn 處xứ 。 可khả 憐lân 也dã 被bị 丹đan 青thanh 污ô 。
握ác 拂phất 子tử 。 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 默mặc 爾nhĩ 無vô 言ngôn 。 其kỳ 聲thanh 琅lang 琅lang 。 斷đoạn 衲nạp 僧Tăng 命mạng 脉mạch 。 壞hoại 叢tùng 林lâm 紀kỷ 綱cương 。 丹đan 青thanh 寫tả 出xuất 。 醜xú 惡ác 難nạn/nan 藏tạng 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 話thoại 短đoản 長trường/trưởng 。
偈kệ 頌tụng
道đạo 號hiệu 毒độc 果quả
鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 半bán 夜dạ 間gian 。 枝chi 頭đầu 結kết 箇cá 子tử 團đoàn 團đoàn 。 古cổ 今kim 藥dược 殺sát 人nhân 無vô 數số 。 不bất 信tín 教giáo 伊y 咬giảo 破phá 看khán 。
化hóa 柴sài
祖tổ 翁ông 元nguyên 是thị 賣mại 柴sài 漢hán 。 今kim 日nhật 無vô 柴sài 卻khước 可khả 怜# 。 去khứ 謁yết 檀đàn 門môn 好hảo/hiếu 収thâu 拾thập 。 歸quy 來lai 要yếu 接tiếp 午ngọ 炊xuy 煙yên 。
送tống 圭# 士sĩ 庵am 歸quy 蜀thục (# 在tại 淨tịnh 慈từ 作tác 首thủ 座tòa )#
昔tích 日nhật 隨tùy 流lưu 今kim 逆nghịch 流lưu 。 昔tích 時thời 今kim 日nhật 有hữu 來lai 由do 。 李# 將tướng 軍quân 本bổn 穿xuyên 楊dương 手thủ 。 誤ngộ 向hướng 南nam 山sơn 射xạ 石thạch 頭đầu 。
化hóa 砌# 竈táo
鑊hoạch 已dĩ 鑄chú 成thành 無vô 滲# 漏lậu 。 竈táo 猶do 未vị 砌# 正chánh 經kinh 營doanh 。 嵩tung 山sơn 杖trượng 子tử 休hưu 拈niêm 出xuất 。 我ngã 要yếu 粥chúc 香hương 聞văn 五ngũ 更cánh 。
送tống 琮# 監giám 寺tự 住trụ 院viện
桐# 江giang 江giang 上thượng 一nhất 絲ti 風phong 。 不bất 釣điếu 盲manh 龜quy 只chỉ 釣điếu 龍long 。 浮phù 定định 有hữu 無vô 誰thùy 識thức 意ý 。 夜dạ 凉# 如như 水thủy 月nguyệt 如như 弓cung 。
上thượng 張trương 及cập 庵am 乞khất 米mễ
南nam 山sơn 近cận 日nhật 飯phạn 籬# 空không 。 衲nạp 子tử 難nạn/nan 教giáo 口khẩu 欱# 風phong 。 引dẫn 臂tý 上thượng 方phương 香hương 積tích 界giới 。 須tu 勞lao 金kim 粟túc 展triển 神thần 通thông 。
接tiếp 待đãi
滿mãn 甑# 熟thục 炊xuy 無vô 米mễ 飯phạn 。 半bán 途đồ 長trường/trưởng 接tiếp 不bất 來lai 人nhân 。 但đãn 持trì 此thử 語ngữ 諸chư 方phương 去khứ 。 博bác 得đắc 知tri 音âm 一nhất 笑tiếu 新tân 。
題đề 石thạch 霜sương 雷lôi 遷thiên 塔tháp
一nhất 念niệm 慈từ 容dung 元nguyên 不bất 隔cách 。 何hà 須tu 特đặc 地địa 肆tứ 乖quai 張trương 。 平bình 高cao 就tựu 下hạ 婆bà 心tâm 切thiết 。 惱não 得đắc 雷lôi 公công 一nhất 夜dạ 忙mang 。
自tự 頌tụng 石thạch 田điền
石thạch 上thượng 栽tài 田điền 世thế 所sở 稀# 。 老lão 農nông 聞văn 說thuyết 也dã 攢toàn 眉mi 。 有hữu 人nhân 下hạ 得đắc 泥nê 犁lê 種chủng 。 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 供cúng 養dường 伊y 。
送tống 韶thiều 化hóa 士sĩ 幹cán 靈linh 雲vân 古cổ 寺tự 基cơ
劒kiếm 客khách 重trọng/trùng 尋tầm 眼nhãn 翳ế 生sanh 。 至chí 今kim 孤cô 露lộ 不bất 堪kham 聞văn 。 老lão 韶thiều 直trực 下hạ 能năng 扶phù 起khởi 。 十thập 口khẩu 精tinh 神thần 減giảm 八bát 分phần/phân 。
送tống 幹cán 鐘chung
大đại 爐lô 鞴# 裏lý 笑tiếu 翻phiên 身thân 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 許hứa 十thập 成thành 。 好hảo/hiếu 聽thính 玉ngọc 樓lâu 撞chàng 動động 處xứ 。 和hòa 聲thanh 送tống 出xuất 太thái 分phân 明minh 。
送tống 皎hiệu 中trung 庵am 住trụ 廣quảng 壽thọ
名danh 字tự 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。 挽vãn 將tương 洞đỗng 水thủy 注chú 南nam 湖hồ 。 他tha 時thời 把bả 杖trượng 來lai 輕khinh 探thám 。 莫mạc 謂vị 從tùng 前tiền 一nhất 滴tích 無vô 。
送tống 月nguyệt 首thủ 座tòa 住trụ 菴am
結kết 草thảo 為vi 庵am 自tự 昔tích 賢hiền 。 古cổ 今kim 誰thùy 後hậu 復phục 誰thùy 先tiên 。 客khách 來lai 須tu 得đắc 通thông 方phương 句cú 。 莫mạc 只chỉ 隨tùy 邪tà 竪thụ 起khởi 拳quyền 。
送tống 珪# 上thượng 人nhân 歸quy 鄉hương
南nam 高cao 峰phong 對đối 北bắc 高cao 峯phong 。 兩lưỡng 峰phong 矗# 上thượng 摩ma 青thanh 穹# 。 上thượng 人nhân 閣các 錫tích 在tại 其kỳ 下hạ 。 咬giảo 姜# 呷hạp 醋thố 期kỳ 心tâm 空không 。 心tâm 空không 一nhất 物vật 無vô 依y 倚ỷ 。 卻khước 笑tiếu 老lão 胡hồ 成thành 曲khúc 指chỉ 。 回hồi 頭đầu 重trọng/trùng 覔# 舊cựu 家gia 山sơn 。 莫mạc 學học 我ngã 行hành 荒hoang 草thảo 裏lý 。
吳ngô 道đạo 夫phu 乞khất 語ngữ
走tẩu 得đắc 波ba 波ba 兩lưỡng 履lý 穿xuyên 。 擔đảm 頭đầu 書thư 卷quyển 未vị 能năng 捐quyên 。 待đãi 君quân 患hoạn 過quá 維duy 摩ma 病bệnh 。 卻khước 好hảo/hiếu 重trùng 來lai 見kiến 石thạch 田điền 。
送tống 巢sào 道Đạo 士sĩ
一nhất 點điểm 靈linh 光quang 觸xúc 處xứ 通thông 。 心tâm 空không 不bất 見kiến 太thái 虗hư 空không 。 五ngũ 千thiên 言ngôn 把bả 為vi 玄huyền 妙diệu 。 濕thấp 帋chỉ 如như 何hà 裹khỏa 大đại 虫trùng 。
送tống 吉cát 州châu 雲vân 上thượng 人nhân
語ngữ 言ngôn 動động 靜tĩnh 總tổng 天thiên 真chân 。 叉xoa 手thủ 徒đồ 勞lao 問vấn 別biệt 人nhân 。 舊cựu 說thuyết 青thanh 原nguyên 白bạch 家gia 酒tửu 。 子tử 歸quy 切thiết 忌kỵ 再tái 沾triêm 唇thần 。
和hòa 真chân 歇hiết 墨mặc 蹟# 三tam 頌tụng
箇cá 事sự 全toàn 超siêu 浩hạo 劫kiếp 前tiền 。 借tá 功công 明minh 位vị 不bất 徒đồ 然nhiên 。 但đãn 能năng 不bất 觸xúc 親thân 爺# 諱húy 。 一nhất 任nhậm 氷băng 輪luân 在tại 處xứ 圓viên 。
摐# 然nhiên 萬vạn 象tượng 體thể 元nguyên 真chân 。 雨vũ 沐mộc 雲vân 蒸chưng 到đáo 眼nhãn 新tân 。 開khai 口khẩu 恐khủng 成thành 隨tùy 類loại 墮đọa 。 相tương 逢phùng 多đa 是thị 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm 。
撒tản 手thủ 懸huyền 空không 萬vạn 仞nhận 崖nhai 。 方phương 知tri 佛Phật 祖tổ 絕tuyệt 梯thê 階giai 。 無vô 端đoan 諸chư 老lão 爭tranh 呈trình 醜xú 。 未vị 免miễn 將tương 身thân 一nhất 處xứ 埋mai 。
尼ni 了liễu 然nhiên 幹cán 藏tạng 乞khất 語ngữ
三tam 遶nhiễu 繩thằng 床sàng 眼nhãn 未vị 開khai 。 起khởi 模mô 畫họa 樣# 為vi 安an 排bài 。 葛cát 藤đằng 樁# 子tử 如như 成thành 就tựu 。 自tự 有hữu 龍long 天thiên 出xuất 手thủ 椎chùy 。
茶trà 湯thang 會hội 乞khất 頌tụng
鋪phô 心tâm 無vô 下hạ 亦diệc 無vô 高cao 。 一nhất 等đẳng 無vô 心tâm 次thứ 第đệ 澆kiêu 。 便tiện 是thị 口khẩu 吞thôn 三tam 世thế 佛Phật 。 沾triêm 他tha 涓# 滴tích 也dã 難nan 消tiêu 。
城thành 中trung 出xuất 隊đội
人nhân 家gia 百bách 萬vạn 帝đế 城thành 中trung 。 應ưng 念niệm 南nam 山sơn 徹triệt 骨cốt 窮cùng 。 鐵thiết 壁bích 重trùng 重trùng 挨ai 得đắc 入nhập 。 笊# 籬# 無vô 柄bính 舀# 春xuân 風phong 。
斷đoạn 臂tý 僧Tăng 復phục 田điền 業nghiệp
古cổ 人nhân 斷đoạn 臂tý 覔# 安an 心tâm 。 豈khởi 有hữu 他tha 能năng 我ngã 不bất 能năng 。 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 千thiên 年niên 常thường 住trụ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。
送tống 韶thiều 鐵thiết 鞭tiên 住trụ 西tây 余dư
西tây 余dư 舊cựu 說thuyết 端đoan 獅sư 子tử 。 解giải 弄lộng 如như 今kim 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 不bất 是thị 區khu 區khu 謾man 相tương/tướng 屈khuất 。 要yếu 看khán 手thủ 眼nhãn 一nhất 時thời 親thân 。
送tống 僧Tăng
久cửu 旱hạn 吳ngô 田điền 半bán 不bất 収thâu 。 子tử 今kim 西tây 浙chiết 往vãng 東đông 州châu 。 且thả 圖đồ 有hữu 展triển 炊xuy 巾cân 處xứ 。 佛Phật 法Pháp 從tùng 教giáo 爛lạn 卻khước 休hưu 。
送tống 圓viên 禪thiền 人nhân
靈linh 山sơn 無vô 地địa 可khả 容dung 身thân 。 好hảo/hiếu 泛phiếm 江giang 潮triều 去khứ 問vấn 津tân 。 東đông 浙chiết 藂tùng 林lâm 如như 海hải 闊khoát 。 但đãn 參tham 露lộ 柱trụ 莫mạc 參tham 人nhân 。
煎tiễn 笋#
錦cẩm 繡tú 乍sạ 脫thoát 玉ngọc 為vi 肌cơ 。 更canh 著trước 油du 煎tiễn 供cúng 養dường 伊y 。 鹽diêm 醋thố 費phí 他tha 多đa 少thiểu 了liễu 。 舌thiệt 頭đầu 換hoán 卻khước 不bất 曾tằng 知tri 。
相tương/tướng 士sĩ 朱chu 蓑# 衣y
閱duyệt 世thế 双# 眸mâu 自tự 有hữu 神thần 。 酒tửu 澆kiêu 胷# 次thứ 語ngữ 生sanh 春xuân 。 一nhất 蓑# 衣y 底để 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 。 切thiết 莫mạc 怱thông 怱thông 說thuyết 向hướng 人nhân 。
空không 上thượng 人nhân 乞khất 頌tụng
冷lãnh 泉tuyền 近cận 日nhật 飯phạn 籮# 空không 。 無vô 奈nại 栽tài 田điền 歲tuế 不bất 逢phùng 。 有hữu 个# 休hưu 粮# 方phương 子tử 妙diệu 。 衲nạp 僧Tăng 競cạnh 去khứ 問vấn 天thiên 童đồng 。
和hòa 戒giới 首thủ 座tòa 韵# 號hiệu 石thạch 潭đàm
兩lưỡng 目mục 瞠# 瞠# 視thị 碧bích 霄tiêu 。 生sanh 吞thôn 佛Phật 祖tổ 氣khí 雄hùng 豪hào 。 石thạch 潭đàm 誰thùy 得đắc 知tri 深thâm 淺thiển 。 盡tận 日nhật 金kim 風phong 皷cổ 怒nộ 濤đào 。
送tống 照chiếu 上thượng 人nhân 歸quy 蜀thục
我ngã 墮đọa 南nam 來lai 鬢mấn 已dĩ 衰suy 。 汝nhữ 今kim 何hà 得đắc 悔hối 來lai 遲trì 。 烏ô 藤đằng 𨁝# 跳khiêu 還hoàn 歸quy 那na 。 佛Phật 祖tổ 從tùng 教giáo 不bất 展triển 眉mi 。
贈tặng 雲vân 谷cốc 先tiên 生sanh
卦# 盤bàn 掇xuyết 轉chuyển 味vị 天thiên 機cơ 。 禍họa 有hữu 胎thai 兮hề 福phước 有hữu 基cơ 。 昨tạc 夜dạ 孛bột 星tinh 移di 一nhất 位vị 。 先tiên 生sanh 睡thụy 著trước 不bất 曾tằng 知tri 。
送tống 祖tổ 上thượng 人nhân
祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 直trực 至chí 今kim 。 天thiên 高cao 地địa 逈huýnh 少thiểu 知tri 音âm 。 到đáo 家gia 人nhân 問vấn 相tương/tướng 傳truyền 事sự 。 但đãn 道đạo 真chân 鍮thâu 不bất 愽# 金kim 。
一Nhất 化Hóa 士Sĩ 取Thủ 血Huyết 和Hòa 墨Mặc 寫Tả 藏Tạng 經Kinh 乞Khất 頌Tụng
Nhất Hóa Sĩ Thủ Huyết Hòa Mặc Tả Tạng Kinh Khất Tụng
欲dục 書thư 火hỏa 後hậu 舊cựu 時thời 經kinh 。 剔dịch 血huyết 和hòa 煤# 字tự 字tự 真chân 。 未vị 舉cử 筆bút 前tiền 全toàn 藏tạng 了liễu 。 聞văn 絃huyền 應ưng 有hữu 賞thưởng 音âm 人nhân 。
彬# 監giám 寺tự 爭tranh 田điền
衲nạp 僧Tăng 公công 驗nghiệm 既ký 分phân 明minh 。 祖tổ 父phụ 田điền 園viên 盡tận 力lực 爭tranh 。 他tha 日nhật 水thủy 雲vân 同đồng 一nhất 飽bão 。 幾kỷ 人nhân 放phóng 筯# 便tiện 忘vong 恩ân 。
端đoan 大đại 師sư
峻tuấn 峺# 門môn 庭đình 老lão 末mạt 山sơn 。 清thanh 風phong 凜# 凜# 固cố 難nạn/nan 攀phàn 。 古cổ 今kim 彼bỉ 此thử 元nguyên 無vô 間gian 。 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 反phản 掌chưởng 間gian 。
送tống 小tiểu 師sư 遊du 方phương
莫mạc 辭từ 脚cước 力lực 造tạo 諸chư 方phương 。 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 要yếu 久cửu 長trường 。 歷lịch 盡tận 崎# 嶇# 到đáo 平bình 地địa 。 歸quy 來lai 掀# 倒đảo 破phá 禪thiền 床sàng 。
示thị 眾chúng
劒kiếm 刃nhận 飜phiên 身thân 猶do 是thị 鈍độn 。 屋ốc 頭đầu 問vấn 路lộ 太thái 無vô 端đoan 。 楚sở 鷄kê 不bất 是thị 丹đan 山sơn 鳳phượng 。 何hà 必tất 臨lâm 風phong 刷# 羽vũ 翰hàn 。
送tống 炳bỉnh 藏tạng 主chủ 歸quy 鄉hương 號hiệu 南nam 山sơn
江giang 海hải 浮phù 遊du 歲tuế 月nguyệt 移di 。 五ngũ 峰phong 曾tằng 契khế 少thiểu 林lâm 機cơ 。 白bạch 拈niêm 果quả 有hữu 超siêu 師sư 作tác 。 和hòa 我ngã 南nam 山sơn 載tái 取thủ 歸quy 。
送tống 小tiểu 然nhiên 還hoàn 鄉hương
及cập 早tảo 遊du 方phương 及cập 早tảo 歸quy 。 參tham 禪thiền 須tu 是thị 後hậu 生sanh 時thời 。 傍bàng 人nhân 不bất 必tất 輕khinh 相tương/tướng 笑tiếu 。 臨lâm 際tế 元nguyên 呼hô 小tiểu 𤺊# 兒nhi 。
贈tặng 通thông 禪thiền 客khách
龍long 墀trì 問vấn 法pháp 動động 天thiên 顏nhan 。 天thiên 贈tặng 黃hoàng 金kim 一nhất 萬vạn 錢tiền 。 打đả 得đắc 衲nạp 僧Tăng 公công 驗nghiệm 正chánh 。 通thông 禪thiền 依y 舊cựu 是thị 通thông 禪thiền 。
送tống 師sư 孫tôn 昧muội 禪thiền 人nhân
十thập 五ngũ 為vi 僧Tăng 二nhị 十thập 歸quy 。 途đồ 中trung 莫mạc 比tỉ 在tại 家gia 時thời 。 老lão 僧Tăng 留lưu 浙chiết 汝nhữ 回hồi 蜀thục 。 三tam 昧muội 從tùng 來lai 古cổ 不bất 知tri 。
辭từ 淨tịnh 慈từ 赴phó 靈linh 隱ẩn
湖hồ 上thượng 牢lao 牢lao 把bả 一nhất 關quan 。 孤cô 危nguy 獨độc 立lập 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 。 老lão 無vô 定định 力lực 隨tùy 風phong 轉chuyển 。 又hựu 向hướng 南nam 山sơn 過quá 北bắc 山sơn 。
題đề 參tham 政chánh 樓lâu 公công 二nhị 圓viên 相tương/tướng 圖đồ
皎hiệu 然nhiên 書thư 平bình 定định 字tự 。 攻công 媿quý 寫tả 二nhị 圓viên 相tương/tướng 。 引dẫn 得đắc 多đa 少thiểu 平bình 人nhân 。 望vọng 雲vân 上thượng 樹thụ 。 且thả 喜hỷ 兩lưỡng 沒một 交giao 涉thiệp 。 要yếu 知tri 的đích 實thật 。 卻khước 須tu 親thân 見kiến 石thạch 田điền 。
跋bạt 真chân 歇hiết 墨mặc 蹟#
真chân 歇hiết 老lão 子tử 。 與dữ 慈từ 闈vi 書thư 。 諸chư 方phương 題đề 跋bạt 。 各các 出xuất 己kỷ 見kiến 。 互hỗ 若nhược 不bất 同đồng 。 殊thù 不bất 知tri 。 書thư 首thủ 云vân 。 再tái 覆phú 則tắc 是thị 當đương 自tự 有hữu 別biệt 幅# 也dã 。 言ngôn 及cập 奉phụng 詔chiếu 住trụ 山sơn 。 并tinh 問vấn 親thân 眷quyến 上thượng 下hạ 。 亦diệc 母mẫu 子tử 之chi 至chí 情tình 。 又hựu 何hà 嫌hiềm 焉yên 。 豈khởi 必tất 言ngôn 言ngôn 言ngôn 出xuất 世thế 外ngoại 。 然nhiên 後hậu 為vi 得đắc 哉tai 。 學học 者giả 宜nghi 於ư 此thử 求cầu 之chi 。
題đề 卍vạn 菴am 墨mặc 蹟#
卍vạn 菴am 空không 裏lý 採thải 花hoa 。 諸chư 人nhân 石thạch 上thượng 種chủng 藕ngẫu 。 三tam 點điểm 前tiền 三tam 點điểm 后hậu 。 動động 南nam 星tinh 蹉sa 北bắc 斗đẩu 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 似tự 磉# 盤bàn 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 失thất 笑tiếu 。
何Hà 居Cư 士Sĩ 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 請Thỉnh 跋Bạt
Hà Cư Sĩ Thư Hoa Nghiêm Kinh Thỉnh Bạt
華hoa 嚴nghiêm 大đại 教giáo 。 諸chư 經kinh 極cực 談đàm 。 一nhất 字tự 含hàm 萬vạn 法pháp 。 一nhất 音âm 徧biến 一nhất 切thiết 。 口khẩu 議nghị 心tâm 思tư 。 濕thấp 紙chỉ 包bao 火hỏa 。 何hà 君quân 書thư 而nhi 施thí 諸chư 名danh 山sơn 。 有hữu 緣duyên 者giả 披phi 誦tụng 。 非phi 從tùng 五ngũ 十thập 三tam 參tham 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 中trung 來lai 。 安an 能năng 如như 此thử 。 若nhược 於ư 白bạch 紙chỉ 黑hắc 字tự 外ngoại 。 不bất 起khởi 一nhất 絲ti 毫hào 知tri 解giải 。 則tắc 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 。 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 焉yên 。
萬Vạn 善Thiện 友Hữu 書Thư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 請Thỉnh 跋Bạt
Vạn Thiện Hữu Thư Pháp Hoa Kinh Thỉnh Bạt
法pháp 有hữu 三tam 周chu 。 喻dụ 凡phàm 七thất 種chủng 。 止chỉ 止chỉ 牢lao 辭từ 。 不bất 肯khẳng 容dung 易dị 便tiện 說thuyết 。 忉đao 忉đao 勤cần 請thỉnh 。 必tất 以dĩ 開khai 演diễn 為vi 期kỳ 。 不bất 得đắc 已dĩ 八bát 字tự 打đả 開khai 。 用dụng 副phó 彼bỉ 四tứ 眾chúng 渴khát 望vọng 。 萬vạn 君quân 善thiện 友hữu 。 剡# 藤đằng 墨mặc 書thư 。 毛mao 頴dĩnh 淘đào 泓hoằng 。 俱câu 有hữu 成thành 佛Phật 之chi 分phần 。 銀ngân 鈎câu 鐵thiết 畫họa 。 當đương 収thâu 輔phụ 教giáo 之chi 切thiết 。 是thị 最tối 上thượng 因nhân 緣duyên 。 豈khởi 淺thiển 功công 德đức 哉tai 。 我ngã 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 。 量lượng 等đẳng 太thái 虗hư 空không 。 目mục 前tiền 直trực 下hạ 辨biện 端đoan 倪nghê 。 帋chỉ 上thượng 方phương 知tri 成thành 染nhiễm 汙ô 。
跋bạt 家gia 侍thị 郎lang 為vi 信tín 禪thiền 人nhân 刻khắc 佛Phật 偈kệ
資tư 陽dương 宗tông 信tín 禪thiền 者giả 在tại 俗tục 時thời 。 刻khắc 石thạch 肖tiếu 佛Phật 像tượng 。 極cực 其kỳ 精tinh 妙diệu 。 一nhất 旦đán 棄khí 去khứ 。 祝chúc 髮phát 學học 佛Phật 。 乞khất 語ngữ 於ư 存tồn 齋trai 居cư 士sĩ 。 說thuyết 偈kệ 示thị 之chi 。 滔thao 滔thao 委ủy 折chiết 。 無vô 異dị 佛Phật 口khẩu 流lưu 出xuất 。 不bất 知tri 信tín 能năng 領lãnh 會hội 否phủ/bĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 在tại 。 居cư 士sĩ 偈kệ 首thủ 云vân 。 手thủ 中trung 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 一nhất 一nhất 悉tất 從tùng 心tâm 起khởi 。 信tín 可khả 往vãng 問vấn 居cư 士sĩ 。 不bất 知tri 某mỗ 甲giáp 心tâm 從tùng 甚thậm 處xứ 起khởi 。 居cư 士sĩ 決quyết 然nhiên 別biệt 有hữu 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 。 若nhược 也dã 不bất 能năng 。 切thiết 忌kỵ 死tử 在tại 居cư 士sĩ 句cú 下hạ 。
題đề 劉lưu 右hữu 司ty 筆bút 蹟#
朔sóc 齋trai 居cư 士sĩ 。 為vi 傳truyền 侍thị 者giả 。 書thư 龍long 門môn 及cập 白bạch 楊dương 語ngữ 。 出xuất 以dĩ 示thị 予# 。 求cầu 書thư 數số 字tự 於ư 後hậu 。 予# 云vân 。 二nhị 老lão 言ngôn 端đoan 語ngữ 端đoan 。 朔sóc 齋trai 心tâm 正chánh 筆bút 正chánh 。 汝nhữ 能năng 篤đốc 信tín 。 (# 力lực 行hành 即tức 日nhật )# 策sách 勳huân 聖thánh 處xứ 。 毛mao 頴dĩnh 淘đào 泓hoằng 。 俱câu 有hữu 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 況huống 朔sóc 齋trai 乎hồ 。
跋Bạt 游Du 丞Thừa 相Tương/tướng 為Vi 印Ấn 上Thượng 人Nhân 書Thư 心Tâm 經Kinh
Kinh Bạt Du Thừa Tương/tướng Vi Ấn Thượng Nhân Thư Tâm
般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 大đại 資tư 相tương/tướng 公công 所sở 書thư 。 一nhất 字tự 是thị 一nhất 字tự 。 印ấn 上thượng 人nhân 授thọ 持trì 。 一nhất 句cú 是thị 一nhất 句cú 。 石thạch 田điền 不bất 敢cảm 措thố 一nhất 浮phù 辭từ 。 以dĩ 謗báng 真chân 實thật 義nghĩa 諦đế 。
癡si 絕tuyệt 寫tả 師sư 上thượng 堂đường 心tâm 禪thiền 人nhân 以dĩ 之chi 求cầu 語ngữ
南nam 山sơn 半bán 夜dạ 。 信tín 脚cước 過quá 連liên 雲vân 。 太thái 白bạch 無vô 端đoan 走tẩu 筆bút 追truy 陳trần 跡tích 。 心tâm 禪thiền 人nhân 謹cẩn 謹cẩn 収thâu 藏tạng 。 不bất 知tri 與dữ 山sơn 僧Tăng 有hữu 甚thậm 死tử 冤oan 讎thù 。 見kiến 者giả 不bất 可khả 不bất 為vi 雪tuyết 屈khuất 。
小tiểu 佛Phật 事sự
為vi 太thái 師sư 史sử 衛vệ 王vương 起khởi 靈linh
三tam 界giới 無vô 法pháp 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 故cố 我ngã 太thái 師sư 衛vệ 王vương 。 乘thừa 願nguyện 力lực 而nhi 來lai 。 乘thừa 願nguyện 力lực 而nhi 去khứ 。 以dĩ 去khứ 來lai 為vi 寂tịch 滅diệt 之chi 場tràng 。 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 遊du 戱# 之chi 具cụ 。 千thiên 載tái 一nhất 時thời 。 百bách 世thế 一nhất 人nhân 。 位vị 兼kiêm 文văn 武võ 。 澤trạch 被bị 寰# 瀛doanh 。 曾tằng 扶phù 杲# 日nhật 。 直trực 掛quải 青thanh 冥minh 。 視thị 伊y 傅phó/phụ 周chu 召triệu 。 未vị 肯khẳng 多đa 遜tốn 。 孜tư 韋vi 李# 房phòng 杜đỗ 。 莫mạc 之chi 與dữ 倫luân 。 至chí 於ư 相tương/tướng 門môn 出xuất 相tương/tướng 。 聲thanh 光quang 赫hách 奕dịch 。 二nhị 十thập 七thất 考khảo 。 中trung 書thư 汾# 陽dương 。 亦diệc 應ưng 避tị 席tịch 。 登đăng 耆kỳ 壽thọ 。 保bảo 終chung 吉cát 。 茆mao 土thổ/độ 裂liệt 封phong 。 王vương 爵tước 世thế 襲tập 。 此thử 又hựu 振chấn 古cổ 所sở 無vô 。 豈khởi 可khả 求cầu 之chi 方phương 冊sách 。 今kim 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 孰thục 不bất 痛thống 傷thương 。 仕sĩ 宦# 至chí 將tương 相tương/tướng 。 富phú 貴quý 歸quy 故cố 鄉hương 。 昔tích 未vị 得đắc 歸quy 今kim 始thỉ 歸quy 。 生sanh 死tử 二nhị 途đồ 元nguyên 不bất 別biệt 。 二nhị 途đồ 不bất 別biệt 。 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 。 脚cước 頭đầu 脚cước 底để 通thông 霄tiêu 路lộ 。 直trực 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。
為vi 鑒giám 喝hát 堂đường 秉bỉnh 炬cự (# 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 化hóa )#
圓viên 悟ngộ 的đích 骨cốt 孫tôn 。 㑃# 堂đường 破phá 家gia 兒nhi 。 住trụ 山sơn 鈯# 斧phủ 子tử 。 六lục 七thất 處xứ 提đề 持trì 。 歲tuế 晚vãn 力lực 辭từ 佛Phật 日nhật 。 歸quy 掃tảo 靈linh 山sơn 室thất 。 重trọng/trùng 拈niêm 栗lật 棘cức 金kim 圈quyển 。 拶# 得đắc 〔# 一nhất 〕# 衲nạp 僧Tăng 上thượng 壁bích 。 等đẳng 閑nhàn 時thời 節tiết 至chí 。 撒tản 手thủ 臥ngọa 長trường/trưởng 空không 。 髑độc 髏lâu 山sơn 後hậu 。 信tín 息tức 不bất 通thông 。 瞿Cù 曇Đàm 十thập 五ngũ 日nhật 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 喝hát 堂đường 十thập 六lục 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 遊du 戱# 死tử 生sanh 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 楊dương 岐kỳ 驢lư 倒đảo 跨khóa 。 踏đạp 殺sát 丙bính 丁đinh 童đồng 。
為vi 燈đăng 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp
室thất 內nội 一nhất 盞trản 明minh 燈đăng 。 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 成thành 鼈miết 。 只chỉ 因nhân 這giá 个# 話thoại 頭đầu 。 萬vạn 里lý 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 。 如như 今kim 油du 盡tận 燈đăng 殘tàn 。 覰# 見kiến 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 (# 某mỗ 人nhân )# 既ký 是thị 。 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 且thả 道đạo 。 這giá 个# 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 日nhật 月nguyệt 不bất 到đáo 處xứ 。 特đặc 地địa 好hảo/hiếu 風phong 光quang 。
為vi 遠viễn 首thủ 座tòa 下hạ 火hỏa
鍾chung 山sơn 後hậu 板bản 曾tằng 分phần/phân 座tòa 。 慧tuệ 日nhật 峰phong 前tiền 又hựu 聚tụ 頭đầu 。 夢mộng 裏lý 翻phiên 身thân 忽hốt 知tri 有hữu 。 橫hoạnh/hoành 吹xuy 玉ngọc 笛địch 過quá 滄thương 洲châu 。 遠viễn 首thủ 座tòa 住trụ 住trụ 。 南nam 山sơn 有hữu 語ngữ 重trọng/trùng 分phân 付phó 。 且thả 道đạo 。 分phân 付phó 个# 什thập 麼ma 。 海hải 底để 火hỏa 燒thiêu 天thiên 。 逢phùng 人nhân 莫mạc 錯thác 舉cử 。
為vi 紹thiệu 宗tông 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
是thị 何hà 宗tông 。 作tác 麼ma 生sanh 紹thiệu 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 。 放phóng 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 了liễu 了liễu 了liễu 無vô 可khả 了liễu 。 打đả 銕# 不bất 離ly 火hỏa 星tinh 。 目mục 前tiền 一nhất 任nhậm 𨁝# 跳khiêu 。
為vi 清thanh 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa (# 廣quảng 州châu )#
鎮trấn 海hải 明minh 珠châu 。 絕tuyệt 無vô 瑕hà 纇# 。 脚cước 跨khóa 南nam 山sơn 。 親thân 遭tao 擊kích 碎toái 。 既ký 擊kích 碎toái 須tu 領lãnh 會hội 。 前tiền 路lộ 逢phùng 人nhân 索sách 此thử 珠châu 。 一nhất 揮huy 石thạch 火hỏa 青thanh 天thiên 外ngoại 。
為vi 月nguyệt 藏tạng 主chủ 下hạ 火hỏa
大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 半bán 月nguyệt 滿mãn 月nguyệt 。 和hòa 底để 盡tận 掀# 翻phiên 。 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 鐵thiết 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 未vị 親thân 切thiết 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 似tự 磉# 盤bàn 。 卻khước 聽thính 火hỏa 把bả 饒nhiêu 舌thiệt 。
為vi 辨biện 藏tạng 主chủ 下hạ 火hỏa
辯biện 瀉tả 黃hoàng 河hà 。 已dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 。 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 雷lôi 聲thanh 震chấn 地địa 。 个# 裏lý 綽xước 得đắc 便tiện 行hành 。 毫hào 髮phát 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 脚cước 下hạ 烟yên 生sanh 。 頭đầu 上thượng 火hỏa 起khởi 。
為vi 林lâm 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
玻pha 璃ly 江giang 上thượng 方phương 發phát 足túc 。 飛phi 來lai 峰phong 下hạ 便tiện 抽trừu 單đơn 。 不bất 涉thiệp 程# 途đồ 一nhất 句cú 子tử 。 烈liệt 焰diễm 堆đôi 中trung 斫chước 額ngạch 看khán 。
為vi 燈đăng 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
不bất 受thọ 燃nhiên 燈đăng 記ký 。 不bất 參tham 閑nhàn 達đạt 磨ma 。 生sanh 死tử 牢lao 關quan 。 一nhất 拳quyền 打đả 破phá 。 饒nhiêu 你nễ 如như 是thị 。 也dã 未vị 放phóng 過quá 。 直trực 須tu 隔cách 山sơn 見kiến 煙yên 。 不bất 用dụng 鑽toàn 氷băng 求cầu 火hỏa 。
為vi 小tiểu 師sư 贊tán 上thượng 人nhân 下hạ 火hỏa
一nhất 病bệnh 纏triền 身thân 竟cánh 弗phất 瘳sưu 。 室thất 中trung 又hựu 減giảm 鞠cúc 多đa 籌trù 。 須Tu 彌Di 那na 畔bạn 重trọng/trùng 開khai 眼nhãn 。 要yếu 見kiến 精tinh 金kim 火hỏa 裏lý 求cầu 。
為vi 珍trân 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 不bất 從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 亦diệc 未vị 是thị 家gia 珍trân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 埋mai 沒một 先tiên 聖thánh 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 則tắc 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 珍trân 禪thiền 人nhân 。 當đương 爐lô 不bất 避tị 火hỏa 。 春xuân 來lai 草thảo 自tự 青thanh 。
為vi 文văn 侍thị 者giả 下hạ 火hỏa
生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 。 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương 。 髑độc 髏lâu 覷thứ 破phá 絕tuyệt 依y 倚ỷ 。 跳khiêu 出xuất 無vô 魔ma 必tất 死tử 鄉hương 。 且thả 道đạo 。 跳khiêu 出xuất 後hậu 如như 何hà 。 優ưu 曇đàm 開khai 火hỏa 聚tụ 。 嗅khứu 著trước 不bất 聞văn 香hương 。
為vi 秀tú 禪thiền 客khách 下hạ 火hỏa
多đa 年niên 立lập 戰chiến 。 口khẩu 觜tủy 嘮lao 嘈# 。 頭đầu 頭đầu 有hữu 路lộ 。 步bộ 步bộ 升thăng 高cao 。 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 攧# 這giá 一nhất 交giao 。 攧# 則tắc 攧# 了liễu 也dã 。 還hoàn 記ký 得đắc 昨tạc 日nhật 話thoại 頭đầu 麼ma 。 舉cử 火hỏa 云vân 。 雖tuy 然nhiên 眉mi 毛mao 只chỉ 在tại 。 爭tranh 奈nại 鼻tị 孔khổng 已dĩ 焦tiêu 。
為vi 太thái 法pháp 公công 下hạ 火hỏa
不bất 書thư 壁bích 間gian 偈kệ 。 不bất 傳truyền 夜dạ 半bán 衣y 。 六lục 十thập 三tam 年niên 空không 守thủ 。 幾kỷ 莖hành 白bạch 髮phát 垂thùy 垂thùy 。
時thời 節tiết 既ký 至chí 。 忽hốt 爾nhĩ 知tri 歸quy 。 推thôi 倒đảo 那na 邊biên 無vô 影ảnh 樹thụ 。 卻khước 來lai 火hỏa 裏lý 再tái 抽trừu 枝chi 。
卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#
No.1386-C# 行hành 狀trạng
師sư 名danh 法pháp 薰huân 。 號hiệu 石thạch 田điền 。 眉mi 山sơn 彭# 氏thị 。 前tiền 靈linh 隱ẩn 瞎hạt 堂đường 遠viễn 公công 。 當đương 淳thuần 熈# 間gian 。 詔chiếu 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 奏tấu 對đối 稱xưng 。
旨chỉ 。 賜tứ 號hiệu 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 其kỳ 族tộc 祖tổ 也dã 。 師sư 生sanh 而nhi 敏mẫn 。 三tam 四tứ 歲tuế 時thời 。 見kiến 佛Phật 僧Tăng 即tức 知tri 禮lễ 敬kính 。 年niên 十thập 六lục 。 懇khẩn 怙hộ 恃thị 欲dục 出xuất 家gia 。 往vãng 從tùng 丹đan 稜lăng 石thạch 龍long 山sơn 法Pháp 寶bảo 院viện 智trí 明minh 。 自tự 知tri 慕mộ 禪thiền 宗tông 。 二nhị 十thập 二nhị 薙# 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 。 曾tằng 振chấn 策sách 而nhi 南nam 。 道đạo 湖hồ 湘# 。 訪phỏng 諸chư 祖tổ 遺di 蹟# 。 初sơ 道đạo 吾ngô 。 吾ngô 嗣tự 諸chư 禪thiền 師sư 居cư 石thạch 霜sương 。 相tương/tướng 距cự 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 朔sóc 望vọng 必tất 步bộ 往vãng 。 拜bái 吾ngô 之chi 塔tháp 。 耄mạo 猶do 不bất 輟chuyết 。 一nhất 夕tịch 大đại 雷lôi 雨vũ 。 塔tháp 自tự 遷thiên 就tựu 之chi 。 至chí 今kim 號hiệu 雷lôi 迁# 塔tháp 。 師sư 因nhân 作tác 禮lễ 。 述thuật 偈kệ 曰viết 。 一nhất 念niệm 慈từ 容dung 元nguyên 不bất 隔cách 。 何hà 須tu 特đặc 地địa 肆tứ 乖quai 張trương 。 平bình 高cao 就tựu 下hạ 婆bà 心tâm 切thiết 。 惱não 得đắc 雷lôi 公công 一nhất 夜dạ 忙mang 。 師sư 名danh 因nhân 是thị 著trước 。 次thứ 江giang 西tây 踈sơ 山sơn 。 栢# 庭đình 文văn 。 壞hoại 衲nạp 璉# 。 咸hàm 延diên 留lưu 之chi 。 未vị 幾kỷ 。 至chí 浙chiết 見kiến 無vô 用dụng 全toàn 於ư 天thiên 童đồng 。 見kiến 秀tú 岩# 瑞thụy 空không 叟# 印ấn 於ư 鄮# 峯phong 。 印ấn 職chức 師sư 悅duyệt 眾chúng 。 已dĩ 而nhi 聞văn 吳ngô 門môn 穹# 窿# 破phá 菴am 禪thiền 師sư 道đạo 望vọng 。 遂toại 往vãng 依y 焉yên 。 一nhất 見kiến 則tắc 為vi 法Pháp 器khí 。 室thất 中trung 舉cử 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 師sư 云vân 。 焦tiêu 磚# 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống 。 赤xích 眼nhãn 撞chàng 著trước 火hỏa 柴sài 頭đầu 。 破phá 菴am 陰ấm 奇kỳ 之chi 。 每mỗi 於ư 日nhật 用dụng 語ngữ 默mặc 。 故cố 起khởi 其kỳ 疑nghi 。 師sư 於ư 是thị 決quyết 志chí 依y 棲tê 。
時thời 咨tư 詢tuân 。 與dữ 無vô 準chuẩn 範phạm 。 日nhật 相tương/tướng 激kích 礪# 期kỳ 饜yếm 心tâm 。 初sơ 破phá 菴am 。 迁# 吳ngô 興hưng 鳳phượng 山sơn 資tư 福phước 。 俾tỉ 師sư 知tri 藏tạng 。 偶ngẫu 聞văn 舉cử 鋸cứ 解giải 秤xứng 鎚chùy 。 躍dược 然nhiên 開khai 發phát 。 平bình 昔tích 疑nghi 滯trệ 泮phấn 然nhiên 矣hĩ 。 破phá 菴am 嘗thường 曰viết 。 二nhị 人nhân 者giả 。 堪kham 為vi 種chủng 草thảo 。 蓋cái 指chỉ 師sư 與dữ 無vô 準chuẩn 也dã 。 自tự 是thị 聲thanh 燁diệp 然nhiên 叢tùng 林lâm 中trung 。 居cư 無vô 何hà 。 資tư 福phước 散tán 席tịch 。 師sư 遍biến 遊du 諸chư 老lão 門môn 庭đình 。 見kiến 靈linh 隱ẩn 松tùng 源nguyên 岳nhạc 。 淨tịnh 慈từ 肯khẳng 堂đường 充sung 。 華hoa 藏tạng 遯độn 菴am 演diễn 。 咸hàm 謂vị 其kỳ 從tùng 作tác 家gia 爐lô 鞴# 中trung 出xuất 。 自tự 不bất 同đồng 也dã 。 後hậu 之chi 霅# 川xuyên 道Đạo 場Tràng 方phương 憩khế 。 宿túc 覺giác 主chủ 人nhân 無vô 傳truyền 宗tông 知tri 之chi 。 即tức 挽vãn 以dĩ 分phần/phân 座tòa 。 一nhất 眾chúng 悅duyệt 服phục 。 俄nga 出xuất 世thế 蘇tô 之chi 高cao 峰phong 。 辨biện 香hương 為vi 破phá 菴am 拈niêm 出xuất 。 高cao 峯phong 蕞# 爾nhĩ 剎sát 。 勞lao 苦khổ 戢tập 縮súc 。 以dĩ 身thân 率suất 之chi 。 未vị 三tam 年niên 為vi 改cải 觀quán 。 次thứ 遷thiên 楓phong 橋kiều 。 眾chúng 繩thằng 繩thằng 然nhiên 。 有hữu 輩bối 。 行hành 高cao 德đức 。 高cao 原nguyên 泉tuyền 。 無vô 準chuẩn 範phạm 。 即tức 庵am 覺giác 。 石thạch 溪khê 月nguyệt 。 五ngũ 六lục 人nhân 相tương/tướng 伴bạn 而nhi 住trụ 。 提đề 持trì 擎kình 展triển 。 厥quyết 響hưởng 益ích 宏hoành 。 鍾chung 山sơn 虗hư 席tịch 。 廟miếu 堂đường 精tinh 選tuyển 擇trạch 。 乃nãi 以dĩ 師sư 補bổ 處xứ 。 寶bảo 慶khánh 元nguyên 。 有hữu 。 旨chỉ 遷thiên 南nam 山sơn 淨tịnh 慈từ 。 端đoan 平bình 二nhị 。
復phục 有hữu 。 旨chỉ 。 遷thiên 北bắc 山sơn 靈linh 隱ẩn 。 兩lưỡng 山sơn 居cư 各các 十thập 年niên 。 牧mục 萬vạn 指chỉ 如như 一nhất 。 易dị 腐hủ 撓nạo 為vi 壯tráng 麗lệ 。 每mỗi 念niệm 靈linh 徑kính 中trung 途đồ 。 水thủy 雲vân 憧sung 憧sung 。 逈huýnh 無vô 食thực 息tức 地địa 。 當đương 嘉gia 熈# 庚canh 子tử 之chi 饑cơ 。 銳duệ 欲dục 剏# 接tiếp 待đãi 。 遣khiển 其kỳ 徒đồ 可khả 仍nhưng 相tương/tướng 攸du 。 西tây 谿khê 閑nhàn 林lâm 間gian 得đắc 塢ổ 焉yên 。 地địa 主chủ 因nhân 以dĩ 施thí 。 遂toại 傾khuynh 衣y 盂vu 辨biện 集tập 之chi 。 請thỉnh 移di 寶bảo 壽thọ 院viện 額ngạch 。 租tô 入nhập 不bất 令linh 過quá 肆tứ 伯bá 。 或hoặc 以dĩ 問vấn 師sư 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 為vi 防phòng 道đạo 者giả 設thiết 耳nhĩ 。 過quá 則tắc 萠bằng 後hậu 人nhân 侈xỉ 心tâm 。 而nhi 動động 觀quán 望vọng 其kỳ 周chu 防phòng 。 為vi 遠viễn 計kế 如như 此thử 。 淳thuần 祐hựu 甲giáp 辰thần 季quý 春xuân 望vọng 。 示thị 徒đồ 云vân 。 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 本bổn 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 末mạt 。 松tùng 栢# 千thiên 年niên 青thanh 。 不bất 入nhập 時thời 人nhân 意ý 。 牡# 丹đan 一nhất 日nhật 紅hồng 。 滿mãn 城thành 公công 子tử 醉túy 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 若nhược 有hữu 不bất 肯khẳng 底để 。 是thị 我ngã 同đồng 參tham 。 又hựu 嗣tự 法Pháp 師sư 俊# 。 繪hội 師sư 像tượng 求cầu 贊tán 。 有hữu 云vân 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 分phân 付phó 厨trù 山sơn 。 眾chúng 頗phả 訝nhạ 之chi 。 明minh 日nhật 忽hốt 示thị 疾tật 。 又hựu 明minh 日nhật 。 退thoái 而nhi 歸quy 寶bảo 壽thọ 。 趣thú 辨biện 終chung 焉yên 。 丞thừa 相tương/tướng 洎kịp 。 京kinh 尹# 委ủy 諸chư 山sơn 。 勉miễn 留lưu 至chí 三tam 返phản 。 因nhân 舉cử 天thiên 童đồng 癡si 絕tuyệt 冲# 自tự 代đại 。 明minh 秊niên 孟# 春xuân 十thập 一nhất 日nhật 。 索sách 浴dục 淨tịnh 髮phát 易dị 衣y 。 趺phu 坐tọa 而nhi 終chung 。 龕khám 留lưu 半bán 月nguyệt 。 承thừa 癡si 絕tuyệt 徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 淨tịnh 慈từ 北bắc 磵giản 。 以dĩ 師sư 全toàn 身thân 。 窆biếm 于vu 院viện 之chi 後hậu 山sơn 。 不bất 違vi 師sư 意ý 也dã 。 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 。 臘lạp 五ngũ 十thập 三tam 。 嗣tự 法pháp 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 度độ 弟đệ 子tử 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 。 有hữu 五ngũ 會hội 錄lục 二nhị 卷quyển 。 五ngũ 堂đường 程# 滄thương 洲châu 為vi 序tự 。 已dĩ 鋟# 梓# 行hành 。 師sư 貌mạo 古cổ 性tánh 直trực 。 音âm 韻vận 朗lãng 暢sướng 。 臨lâm 事sự 有hữu 定định 見kiến 而nhi 能năng 斷đoạn 。 護hộ 常thường 住trụ 不bất 啻# 目mục 睛tình 。 而nhi 不bất 容dung 人nhân 之chi 私tư 。 慈từ 恕thứ 而nhi 行hành 。 故cố 久cửu 而nhi 人nhân 思tư 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 為vi 人nhân 師sư 者giả 。 無vô 它# 道đạo 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 涉thiệp 世thế 之chi 法pháp 。 固cố 土thổ/độ 苴# 緒tự 餘dư 耳nhĩ 。 然nhiên 忽hốt 棄khí 不bất 省tỉnh 。 則tắc 吾ngô 事sự 不bất 立lập 。 古cổ 之chi 人nhân 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 偏thiên 也dã 。 師sư 握ác 塵trần 為vi 人nhân 。 則tắc 機cơ 不bất 容dung 湊thấu 泊bạc 。 興hưng 事sự 蒞# 眾chúng 。 則tắc 明minh 不bất 容dung 欺khi 蔽tế 。 五ngũ 遷thiên 望vọng 剎sát 。 閱duyệt 三tam 十thập 有hữu 二nhị 年niên 。 其kỳ 策sách 勵lệ 衲nạp 子tử 。 面diện 目mục 嚴nghiêm 冷lãnh 。 斤cân 其kỳ 外ngoại 求cầu 。 激kích 其kỳ 自tự 到đáo 。 當đương 時thời 或hoặc 不bất 懌dịch 而nhi 去khứ 。 久cửu 而nhi 後hậu 。 知tri 其kỳ 真chân 實thật 相tướng 為vi 也dã 。 垂thùy 示thị 機cơ 語ngữ 。 當đương 時thời 或hoặc 不bất 樂nhạo 為vi 傳truyền 稱xưng 。 及cập 示thị 寂tịch 後hậu 。 惟duy 恐khủng 其kỳ 盡tận 見kiến 也dã 。 故cố 江giang 湖hồ 謂vị 。 師sư 死tử 後hậu 道Đạo 行hạnh 。 亦diệc 其kỳ 興hưng 造tạo 實thật 詣nghệ 。 有hữu 弗phất 容dung 磨ma 滅diệt 而nhi 然nhiên 耶da 。 撙# 節tiết 而nhi 足túc 用dụng 。 審thẩm 量lượng 而nhi 計kế 功công 。 雖tuy 有hữu 大đại 興hưng 建kiến 。 一nhất 毫hào 不bất 以dĩ 干can 人nhân 。 見kiến 它# 處xứ 持trì 疏sớ/sơ 。 鷺lộ 候hậu 人nhân 門môn 。 呫# 囁# 縱túng/tung 臾du 以dĩ 希hy 施thí 予# 者giả 。 直trực 鄙bỉ 而nhi 笑tiếu 之chi 。 而nhi 土thổ/độ 木mộc 金kim 碧bích 。 在tại 處xứ 成thành 就tựu 。 南nam 北bắc 兩lưỡng 山sơn 殆đãi 遍biến 焉yên 。 北bắc 山sơn 又hựu 增tăng 寘trí 溧# 隔cách 。 上thượng 腴# 貳nhị 千thiên 餘dư 畝mẫu 。 皆giai 它# 人nhân 所sở 難nạn/nan 。 而nhi 師sư 出xuất 於ư 遊du 戲hí 。 至chí 詞từ 章chương 駢biền 儷# 。 叢tùng 林lâm 所sở 需# 者giả 。 雖tuy 不bất 從tùng 事sự 乎hồ 此thử 。 或hoặc 有hữu 所sở 為vi 。 操thao 筆bút 立lập 就tựu 。 敷phu 腴# 調điều 暢sướng 。 非phi 凡phàm 淺thiển 者giả 所sở 能năng 到đáo 也dã 。 末mạt 葉diệp 彫điêu 零linh 。 人nhân 物vật 眇miễu 然nhiên 。 長trường/trưởng 於ư 此thử 或hoặc 短đoản 於ư 彼bỉ 。 若nhược 師sư 者giả 。 可khả 謂vị 兼kiêm 之chi 矣hĩ 。 士sĩ 大đại 夫phu 。 以dĩ 此thử 道đạo 扣khấu 擊kích 者giả 。 未vị 易dị 殫đàn 舉cử 。 而nhi 。 少thiểu 保bảo 孟# 無vô 庵am 為vi 尤vưu 密mật 。 至chí 受thọ 衣y 而nhi 稱xưng 得đắc 法Pháp 。 豈khởi 無vô 自tự 而nhi 然nhiên 哉tai 。 茲tư 余dư 客khách 北bắc 山sơn 。 師sư 之chi 徒đồ 可khả 述thuật 。 與dữ 師sư 之chi 孫tôn 不bất 眛# 。 過quá 余dư 而nhi 言ngôn 曰viết 。 子tử 昔tích 從tùng 吾ngô 師sư 於ư 淨tịnh 慈từ 。 其kỳ 出xuất 處xứ 始thỉ 末mạt 知tri 之chi 悉tất 矣hĩ 。 蓋cái 有hữu 述thuật 焉yên 。 義nghĩa 不bất 得đắc 辭từ 。 故cố 為vi 直trực 書thư 其kỳ 行hành 事sự 之chi 迹tích 。 以dĩ 詳tường 告cáo 後hậu 之chi 人nhân 。 若nhược 夫phu 掇xuyết 其kỳ 大đại 者giả 。 銘minh 以dĩ 垂thùy 諸chư 遠viễn 。 則tắc 已dĩ 屬thuộc 左tả 史sử 楊dương 公công 大đại 手thủ 筆bút 云vân 。 淳thuần 祐hựu 庚canh 戌tuất 仲trọng 夏hạ 。 四tứ 明minh 比Bỉ 丘Khâu 大đại 觀quán 謹cẩn 狀trạng 。
No.1386-D# 祭tế 文văn
(# 中trung 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 兼kiêm 直trực 學học 士sĩ 院viện 兼kiêm 侍thị 講giảng 程# 公công 許hứa )#
維duy 石thạch 田điền 老lão 。 江giang 鄉hương 名danh 家gia 。 五ngũ 濁trược 海hải 中trung 。 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 弃khí 儒nho 而nhi 釋thích 。 如như 古cổ 丹đan 霞hà 。 挑thiêu 起khởi 鉢bát 囊nang 。 周chu 遊du 天thiên 涯nhai 。 邂giải 逅cấu 破phá 庵am 古cổ 道đạo 。 鐵thiết 蛇xà 赤xích 手thủ 捕bộ 取thủ 。 雷lôi 攫quặc 電điện 拏noa 。 開khai 堂đường 楓phong 橋kiều 。 起khởi 廢phế 咄đốt 嗟tá 。 永vĩnh 明minh 靈linh 隱ẩn 。 法pháp 皷cổ 日nhật 撾qua 。 橫hoạnh/hoành 拈niêm 竪thụ 說thuyết 。 西tây 抹mạt 東đông 塗đồ 。 參tham 徒đồ 雲vân 集tập 。 袂# 屬thuộc 肩kiên 差sai 。 土thổ/độ 木mộc 餘dư 事sự 。 無vô 絲ti 粟túc 差sai 。 八bát 面diện 受thọ 敵địch 。 人nhân 莫mạc 我ngã 加gia 。 晚vãn 營doanh 把bả 茆mao 。 岩# 谷cốc 谽# 谺# 。 以dĩ 病bệnh 得đắc 間gian 。 歸quy 亦diệc 可khả 嘉gia 。 某mỗ 。 生sanh 晚vãn 識thức 昧muội 。 幾kỷ 井tỉnh 中trung 蛙# 。 言ngôn 從tùng 師sư 遊du 。 如như 陞thăng 寶bảo 階giai 。 矧# 是thị 生sanh 緣duyên 。 同đồng 眉mi 丹đan 厓# 。 忽hốt 。 不bất 勝thắng 慘thảm 懷hoài 。 四tứ 大đại 合hợp 離ly 。 撒tản 土thổ/độ 摶đoàn 沙sa 。 真chân 見kiến 道đạo 者giả 。 何hà 所sở 安an 排bài 。 一nhất 炷chú 水thủy 沈trầm 。 一nhất 甌# 茗mính 芽nha 。 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 。 生sanh 耶da 死tử 耶da 。 尚thượng 享hưởng 。
武võ 翼dực 郎lang 特đặc 差sai 江giang 南nam 東đông 路lộ 兵binh 馬mã 鈴linh 轄hạt 兼kiêm 本bổn 路lộ 馬mã 步bộ 軍quân 副phó 總tổng 管quản 建kiến 康khang 府phủ 駐trú 劄# 。 方phương 正chánh 。
夫phu 情tình 親thân 則tắc 千thiên 里lý 而nhi 肝can 膽đảm 。 心tâm 異dị 則tắc 交giao 臂tý 而nhi 楚sở 越việt 。 此thử 上thượng 古cổ 之chi 至chí 言ngôn 也dã 。 師sư 孕dựng 眉mi 山sơn 。 我ngã 生sanh 東đông 浙chiết 。 地địa 角giác 天thiên 涯nhai 。 夢mộng 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 逢phùng 笑tiếu 領lãnh 。 如như 合hợp 符phù 節tiết 。 隆long 我ngã 以dĩ 道đạo 。 全toàn 我ngã 以dĩ 義nghĩa 。 幾kỷ 二nhị 十thập 年niên 。 而nhi 無vô 少thiểu 衰suy 焉yên 。 豈khởi 非phi 心tâm 之chi 與dữ 情tình 。 於ư 此thử 見kiến 矣hĩ 。 師sư 之chi 遊du 歷lịch 江giang 湖hồ 。 主chủ 張trương 法pháp 席tịch 。 兩lưỡng 奉phụng 。 詔chiếu 旨chỉ 。 鎮trấn 南nam 北bắc 山sơn 。 鍾chung 皷cổ 號hiệu 令linh 。 功công 勞lao 韙# 績# 。 雖tuy 金kim 石thạch 不bất 足túc 以dĩ 紀kỷ 其kỳ 行hành 業nghiệp 。 有hữu 竹trúc 帛bạch 不bất 足túc 以dĩ 書thư 其kỳ 功công 德đức 。 至chí 提đề 向hướng 上thượng 機cơ 。 施thí 不bất 傳truyền 妙diệu 。 又hựu 非phi 我ngã 之chi 所sở 盡tận 知tri 也dã 。 何hà 期kỳ 厭yếm 棄khí 東đông 土thổ/độ 。 遽cự 携huề 隻chỉ 履lý 。 翩# 翩# 而nhi 西tây 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 冷lãnh 泉tuyền 寒hàn 洗tẩy 玉ngọc 。 眉mi 山sơn 踈sơ 露lộ 骨cốt 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 中trung 。 我ngã 師sư 元nguyên 不bất 滅diệt 。 一nhất 甌# 表biểu 世thế 情tình 。 惟duy 靈linh 來lai 電điện 矚chú 。 尚thượng 饗# 。
朝triêu 奉phụng 郎lang 前tiền 宣tuyên 州châu 通thông 判phán 。 李# 鏐# 。
嗟ta 嗟ta 石thạch 田điền 。 道đạo 尊tôn 德đức 偉# 。 倒đảo 指chỉ 江giang 鄉hương 。 如như 師sư 無vô 幾kỷ 。 先tiên 君quân 愛ái 師sư 。 猶do 黃hoàng 檗# 似tự 。 師sư 重trọng/trùng 先tiên 君quân 。 逾du 裴# 公công 美mỹ 。 我ngã 亦diệc 從tùng 遊du 。 承thừa 先tiên 君quân 志chí 。 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 山sơn 林lâm 朝triêu 市thị 。 續tục 倅# 宣tuyên 城thành 。 妙diệu 墨mặc 遠viễn 寄ký 。 迨đãi 歸quy 池trì 濵# 。 相tương 望vọng 千thiên 里lý 。 旋toàn 聞văn 示thị 疾tật 。 寶bảo 壽thọ 退thoái 止chỉ 。 省tỉnh 問vấn 莫mạc 前tiền 。 累lũy/lụy/luy 遣khiển 藥dược 餌nhị 。 日nhật 冀ký 康khang 復phục 。 胡hồ 為vi 不bất 起khởi 。 遺di 訃# 踵chủng 門môn 。 悽thê 其kỳ 罔võng 既ký 。 來lai 扣khấu 岩# 扃# 。 靈linh 蹤tung 遠viễn 矣hĩ 。 飜phiên 憶ức 笑tiếu 言ngôn 。 音âm 猶do 在tại 耳nhĩ 。 遺di 像tượng 堂đường 堂đường 。 松tùng 山sơn 巋# 巋# 。 拜bái 手thủ 難Nan 提Đề 。 薦tiến 此thử 芬phân 菲# 。
廸# 功công 郎lang 雅nhã 州châu 推thôi 官quan 兼kiêm 教giáo 授thọ 史sử 。 少thiểu 南nam 。
破phá 菴am 老lão 虎hổ 。 生sanh 兩lưỡng 菸# 菟thố 。 鋸cứ 牙nha 電điện 目mục 。 文văn 彩thải 相tương/tướng 如như 。 一nhất 蹲tồn 双# 徑kính 。 一nhất 臨lâm 西tây 湖hồ 。 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 分phần/phân 踞cứ 齊tề 驅khu 。 我ngã 昔tích 偕giai 計kế 。 來lai 遊du 上thượng 都đô 。 勇dũng 探thám 其kỳ 穴huyệt 。 北bắc 山sơn 之chi 隅ngung 。 朝triêu 夕tịch 明minh 窓song 。 夜dạ 雪tuyết 擁ủng 廬lư 。 一nhất 言ngôn 齧niết 簇# 。 拊phụ 掌chưởng 顧cố 予# 。 四tứ 秊niên 闊khoát 別biệt 。 百bách 里lý 脩tu 途đồ 。 忽hốt 報báo 鶴hạc 林lâm 。 已dĩ 露lộ 雙song 趺phu 。 謂vị 師sư 病bệnh 歟# 。 取thủ 呵ha 文Văn 殊Thù 。 謂vị 師sư 死tử 歟# 。 取thủ 誚tiếu 道đạo 吾ngô 。 所sở 嘆thán 匪phỉ 他tha 。 法pháp 苑uyển 空không 虗hư 。 寶bảo 壽thọ 峯phong 前tiền 。 矗# 矗# 浮phù 圖đồ 。 遠viễn 致trí 生sanh 芻sô 。 悲bi 與dữ 笑tiếu 俱câu 佛Phật 氏thị 之chi 弱nhược 。 儒nho 其kỳ 昌xương 乎hồ 。
吾ngô 父phụ 翁ông 活hoạt 業nghiệp 。 為vi 石thạch 田điền 兄huynh 。 破phá 蕩đãng 無vô 遺di 。 今kim 觀quán 前tiền 項hạng 所sở 供cung 。 並tịnh 是thị 詣nghệ 實thật 。 至chí 切thiết 要yếu 處xứ 。 不bất 覺giác 咬giảo 斷đoạn 拇mẫu 指chỉ 。 徑kính 山sơn 弟đệ 師sư 範phạm 。 拜bái 首thủ 。
❖
Phiên âm: 14/6/2016 ◊ Cập nhật: 14/6/2016
Thạch Điền Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Quyển 4
讚tán 佛Phật 祖tổ
出xuất 山sơn 相tương/tướng
未vị 出xuất 山sơn 時thời 。 四tứ 方phương 風phong 悄# 悄# 。 纔tài 出xuất 山sơn 來lai 。 平bình 地địa 洪hồng 波ba 湧dũng 。 箇cá 般bát 醜xú 舉cử 止chỉ 。 邈mạc 得đắc 將tương 何hà 用dụng 。 也dã 好hảo/hiếu 長trường 時thời 展triển 起khởi 。 隨tùy 分phần/phân 爇nhiệt 三tam 錢tiền 兜đâu 樓lâu 香hương 。 薰huân 他tha 鼻tị 孔khổng 。
徤# 即tức 經kinh 行hành 。 倦quyện 即tức 打đả 坐tọa 。 思tư 惟duy 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 做tố 得đắc 許hứa 多đa 口khẩu 過quá 。 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 。 只chỉ 成thành 話thoại 墮đọa 。 浩hạo 浩hạo 清thanh 風phong 樹thụ 杪# 來lai 。 直trực 下hạ 知tri 機cơ 能năng 幾kỷ 箇cá 。
觀quán 音âm
入nhập 正chánh 定định 。 作tác 正chánh 觀quán 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 我ngã 心tâm 何hà 安an 。 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 無vô 處xứ 覔# 。 天thiên 風phong 卷quyển 海hải 夜dạ 濤đào 寒hàn 。
聞văn 聲Thanh 聞Văn 無vô 所sở 聞văn 。 見kiến 色sắc 見kiến 非phi 是thị 見kiến 。 燕yên 坐tọa 盤bàn 陀đà 。 不bất 定định 不bất 亂loạn 。 盡tận 大đại 地địa 悉tất 證chứng 圓viên 通thông 。 我ngã 方phương 滿mãn 度độ 生sanh 悲bi 願nguyện 。
觀quán 音âm 思tư 惟duy 像tượng
苦khổ 海hải 深thâm 。 悲bi 願nguyện 廣quảng 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。
云vân 何hà 方phương 便tiện 。 普phổ 使sử 群quần 生sanh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。
馬mã 郎lang 婦phụ
聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 。 見kiến 聞văn 不bất 礙ngại 。 宴yến 坐tọa 經kinh 行hành 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 脚cước 頭đầu 脚cước 底để 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 又hựu 逐trục 春xuân 風phong 婦phụ 馬mã 郎lang 。
達đạt 磨ma
白bạch 璧bích 暗ám 投đầu 。 遭tao 他tha 按án 劍kiếm 。 折chiết 得đắc 莖hành 蘆lô 。 還hoàn 衝xung 巨cự 浪lãng 。 闔hạp 國quốc 人nhân 追truy 亦diệc 不bất 回hồi 。 掩yểm 羞tu 賴lại 有hữu 閑nhàn 和hòa 尚thượng 。
我ngã 東đông 土thổ/độ 人nhân 。 一nhất 性tánh 純thuần 真chân 。 被bị 他tha 明minh 破phá 。 不bất 直trực 半bán 文văn 。 皮bì 肉nhục 骨cốt 膸# 。 狼lang 藉tạ 分phần/phân 爭tranh 。 當đương 時thời 若nhược 藥dược 得đắc 死tử 。 今kim 日nhật 定định 見kiến 太thái 平bình 。
孟# 浪lãng 到đáo 梁lương 朝triêu 。 不bất 契khế 梁lương 朝triêu 意ý 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 走tẩu 入nhập 魏ngụy 地địa 。 神thần 光quang 謾man 說thuyết 安an 心tâm 。 未vị 免miễn 失thất 卻khước 一nhất 臂tý 。
初sơ 祖tổ
航# 海hải 越việt 漠mạc 來lai 。 幾kỷ 度độ 藥dược 不bất 殺sát 。 壞hoại 我ngã 震chấn 旦đán 人nhân 。 至chí 今kim 𤺊# 淈# 𣸩# 。
二nhị 祖tổ
覔# 心tâm 無vô 處xứ 覓mịch 。 當đương 下hạ 便tiện 心tâm 安an 。 早tảo 知tri 氷băng 是thị 水thủy 。 兩lưỡng 臂tý 定định 完hoàn 全toàn 。
三tam 祖tổ
覓mịch 罪tội 不bất 可khả 得đắc 。 更cánh 於ư 何hà 處xứ 懺sám 。 雲vân 翳ế 豁hoát 然nhiên 開khai 。 青thanh 天thiên 孤cô 月nguyệt 上thượng 。
四tứ 祖tổ
誰thùy 縛phược 無vô 人nhân 縛phược 。 何hà 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 。 未vị 必tất 右hữu 軍quân 鵝nga 。 便tiện 是thị 支chi 郎lang 鶴hạc 。
五ngũ 祖tổ
栽tài 遍biến 滿mãn 山sơn 松tùng 。 暗ám 地địa 翻phiên 身thân 轉chuyển 。 雖tuy 然nhiên 得đắc 信tín 衣y 。 何hà 曾tằng 識thức 爺# 面diện 。
六lục 祖tổ
腰yêu 石thạch 碓đối 坊phường 舂thung 。 不bất 識thức 一nhất 丁đinh 字tự 。 無vô 樹thụ 亦diệc 無vô 臺đài 。 猶do 傳truyền 鉢bát 袋đại 子tử 。
布bố 袋đại
杖trượng 挑thiêu 布bố 袋đại 。 雲vân 生sanh 脚cước 下hạ 。 前tiền 街nhai 後hậu 巷hạng 。 渾hồn 無vô 顧cố 籍tịch 。 拊phụ 背bối/bội 喚hoán 得đắc 回hồi 。 幾kỷ 人nhân 能năng 領lãnh 話thoại 。 也dã 且thả 只chỉ 得đắc 奈nại 。 煩phiền 鐵thiết 奉phụng 化hóa 人nhân 難nan 化hóa 。
辭từ 兜Đâu 率Suất 。 混hỗn 凡phàm 塵trần 。 閉bế 眼nhãn 昨tạc 夜dạ 肚đỗ 裏lý 惺tinh 惺tinh 。 何hà 如như 起khởi 來lai 。 提đề 卻khước 拄trụ 杖trượng 子tử 。 東đông 行hành 西tây 行hành 。 忽hốt 然nhiên 等đẳng 看khán 箇cá 人nhân 。
乞khất 錢tiền 錢tiền 又hựu 無vô 。 等đẳng 人nhân 人nhân 不bất 見kiến 。 不bất 知tri 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 何hà 如như 奉phụng 化hóa 懸huyền 。 拍phách 手thủ 呵ha 呵ha 。 天thiên 回hồi 地địa 轉chuyển 。
豐phong 干can 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 圖đồ
三tam 人nhân 必tất 有hữu 我ngã 師sư 。 臭xú 肉nhục 元nguyên 同đồng 一nhất 味vị 。 把bả 手thủ 聚tụ 頭đầu 。 蘇tô 盧lô 悉tất 里lý 。 只chỉ 因nhân 一nhất 等đẳng 饒nhiêu 舌thiệt 。 兩lưỡng 箇cá 隱ẩn 身thân 無vô 地địa 。 可khả 惜tích 當đương 初sơ 國quốc 清thanh 寺tự 裏lý 。 一nhất 隊đội 懞# 憧sung 師sư 僧Tăng 。 更cánh 沒một 些# 子tử 意ý 智trí 。
四tứ 睡thụy 圖đồ
一nhất 等đẳng 騎kỵ 虎hổ 來lai 。 兩lưỡng 箇cá 挨ai 肩kiên 去khứ 。 松tùng 門môn 外ngoại 聚tụ 頭đầu 。 輥# 作tác 一nhất 處xứ 睡thụy 。 夢mộng 蝶# 栩# 栩# 不bất 知tri 。 孰thục 為vi 人nhân 孰thục 為vi 虎hổ 。 待đãi 渠cừ 眼nhãn 若nhược 開khai 時thời 。 南nam 山sơn 有hữu 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。
言ngôn 法pháp 華hoa
脚cước 踏đạp 木mộc 履lý 。 手thủ 指chỉ 虗hư 空không 。 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 舌thiệt 本bổn 玲linh 瓏lung 。 連liên 書thư 十thập 三tam 。 如như 虫trùng 蝕thực 木mộc 。 引dẫn 得đắc 一nhất 類loại 邪tà 徒đồ 。 至chí 今kim 胡hồ 卜bốc 亂loạn 卜bốc 。
寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 望vọng 月nguyệt
木mộc 葉diệp 題đề 詩thi 。 寺tự 厨trù 執chấp 爨thoán 。 遇ngộ 夜dạ 乘thừa 閑nhàn 。 林lâm 間gian 舒thư 散tán 。 一nhất 片phiến 氷băng 壺hồ 無vô 影ảnh 像tượng 。 分phân 明minh 照chiếu 破phá 渠cừ 肝can 膽đảm 。 堪kham 笑tiếu 當đương 時thời 天thiên 台thai 山sơn 。 中trung 也dã 無vô 一nhất 箇cá 具cụ 眼nhãn 。
猪trư 頭đầu 和hòa 尚thượng
手thủ 把bả 猪trư 頭đầu 。 易dị 見kiến 難nạn/nan 識thức 。 莫mạc 教giáo 說thuyết 破phá 。 分phần/phân 文văn 不bất 直trực 。
蜆hiện 子tử 和hòa 尚thượng
把bả 箇cá 里lý 撈# 波ba 。 做tố 盡tận 窮cùng 伎kỹ 倆lưỡng 。 推thôi 出xuất 酒tửu 臺đài 盤bàn 。 至chí 今kim 収thâu 不bất 上thượng 。
楊dương 岐kỳ 和hòa 尚thượng
不bất 會hội 禪thiền 。 也dã 住trụ 院viện 。 旨chỉ 的đích 全toàn 無vô 。 種chúng 田điền 愽# 飯phạn 。 大đại 笑tiếu 接tiếp 白bạch 雲vân 瞎hạt 漢hán 。 無vô 端đoan 帶đái 累lũy/lụy/luy 徧biến 地địa 兒nhi 孫tôn 。 至chí 今kim 東đông 西tây 不bất 分phân 。 南nam 北bắc 不bất 辨biện 。
贊tán 五ngũ 祖tổ 演diễn 和hòa 尚thượng
參tham 錄lục 公công 猶do 未vị 。 瞥miết 見kiến 白bạch 雲vân 方phương 始thỉ 徹triệt 。 果quả 有hữu 超siêu 師sư 之chi 作tác 。 敢cảm 道đạo 端đoan 師sư 翁ông 語ngữ 拙chuyết 。 一nhất 生sanh 居cư 淮hoài 不bất 入nhập 淛chiết 。 獨độc 弄lộng 單đơn 提đề 這giá 一nhất 著trước 。 至chí 於ư 接tiếp 三tam 佛Phật 控khống 南nam 堂đường 。 以dĩ 一nhất 大đại 藏tạng 。 切thiết 入nhập 囉ra 孃nương 夫phu 。 是thị 之chi 謂vị 東đông 山sơn 正chánh 續tục 。 毫hào 髮phát 不bất 移di 。 亘tuyên 千thiên 萬vạn 世thế 。 源nguyên 深thâm 流lưu 長trưởng 者giả 也dã 。
普phổ 化hóa 和hòa 尚thượng
走tẩu 城thành 郭quách 。 搖dao 鈴linh 鐸đạc 。 堂đường 前tiền 喫khiết 生sanh 菜thái 。 觸xúc 著trước 驢lư 性tánh 發phát 。 勘khám 破phá 河hà 陽dương 木mộc 塔tháp 。 擒cầm 下hạ 臨lâm 濟tế 小tiểu 卒thốt 。 賺# 卻khước 鎮trấn 州châu 一nhất 城thành 人nhân 。 鐸đạc 聲thanh 已dĩ 遠viễn 青thanh 天thiên 闊khoát 。
臨lâm 濟tế 和hòa 尚thượng
空không 拳quyền 捺nại 定định 。 喝hát 聲thanh 雷lôi 震chấn 。 閃thiểm 電điện 光quang 中trung 。 要yếu 分phần/phân 邪tà 正chánh 。 駕giá 大đại 脫thoát 空không 。 賣mại 無vô 主chủ 贓# 。 似tự 恁nhẫm 落lạc 賴lại 心tâm 腸tràng 。 至chí 今kim 卻khước 有hữu 兒nhi 郎lang 。
維duy 摩ma
據cứ 坐tọa 胡hồ 床sàng 。 風phong 悄# 悄# 地địa 。 四tứ 八bát 癡si 人nhân 夜dạ 走tẩu 。 未vị 免miễn 落lạc 他tha 圈quyển 樻# 。 七thất 佛Phật 之chi 師sư 。 也dã 遭tao 連liên 累lũy/lụy/luy 。 石thạch 田điền 當đương 時thời 在tại 傍bàng 。 只chỉ 消tiêu 打đả 箇cá 噴phún 嚏# 。
靈linh 照chiếu 女nữ
惡ác 種chủng 草thảo 。 生sanh 冤oan 家gia 。 笟# 籬# 定định 價giá 。 分phần/phân 文văn 不bất 差sai 。 末mạt 梢# 猶do 尀# 耐nại 。 機cơ 先tiên 不bất 讓nhượng 爺# 。
破phá 庵am 和hòa 尚thượng
百bách 無vô 能năng 。 得đắc 人nhân 憎tăng 。 火hỏa 中trung 釣điếu 鱉miết 。 日nhật 裏lý 藏tạng 氷băng 。 養dưỡng 子tử 不bất 曾tằng 教giáo 。 繩thằng 上thượng 更cánh 安an 繩thằng 。 谷cốc 孤cô 古cổ 東đông 山sơn 正chánh 脉mạch 。 烏ô 戶hộ 呼hô 真chân 本bổn 川xuyên 僧Tăng 。
贊tán 水thủy 月nguyệt 觀quán 音âm
現hiện 自tự 在tại 端đoan 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 起khởi 利lợi 他tha 悲bi 憫mẫn 心tâm 。 水thủy 茫mang 茫mang 月nguyệt 沉trầm 沉trầm 。 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 。 我ngã 願nguyện 方phương 興hưng 。 曉hiểu 而nhi 復phục 昏hôn 。 泯mẫn 去khứ 來lai 今kim 。
贊tán 豐phong 干can
走tẩu 松tùng 門môn 。 尋tầm 寒hàn 拾thập 。 虎hổ 斑ban 易dị 見kiến 。 人nhân 斑ban 難nạn/nan 識thức 。 識thức 不bất 識thức 。 惡ác 聲thanh 惡ác 跡tích 成thành 狼lang 藉tạ 。
贊tán 布bố 袋đại
掣xiết 風phong 顛điên 。 走tẩu 市thị 𢌅# 。 回hồi 頭đầu 顧cố 盻# 。 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 肩kiên 。 山sơn 僧Tăng 既ký 見kiến 。 不bất 可khả 無vô 言ngôn 。 㘞# 。 放phóng 下hạ 破phá 布bố 袋đại 。 與dữ 你nễ 一nhất 文văn 錢tiền 。
贊tán 三tam 教giáo 圖đồ
警cảnh 世thế 昏hôn 三tam 老lão 翁ông 。 服phục 雖tuy 殊thù 心tâm 亦diệc 同đồng 。 於ư 中trung 議nghị 優ưu 劣liệt 。 蒿hao 箭tiễn 射xạ 虗hư 空không 。
贊tán 政chánh 黃hoàng 牛ngưu
不bất 解giải 倒đảo 騎kỵ 。 惟duy 牛ngưu 所sở 之chi 。 郊giao 原nguyên 平bình 衍diễn 。 鞭tiên 索sách 不bất 施thí 。 山sơn 黯ảm 黯ảm 水thủy 漪# 漪# 。 知tri 我ngã 者giả 白bạch 鷺lộ 鶿# 。
仙tiên 人nhân 望vọng 月nguyệt 濯trạc 足túc
夜dạ 靜tĩnh 山sơn 空không 月nguyệt 半bán 彎loan 。 挽vãn 衣y 垂thùy 足túc 滌địch 潺sàn 湲# 。 無vô 人nhân 領lãnh 此thử 深thâm 深thâm 意ý 。 別biệt 向hướng 壺hồ 中trung 更cánh 覔# 天thiên 。
贊tán 宗tông 道đạo 者giả
走tẩu 下hạ 桐# 城thành 赤xích 脚cước 歸quy 。 半bán 風phong 顛điên 又hựu 半bán 憨# 癡si 。 草thảo 鞋hài 卻khước 把bả 袈ca 裟sa 褁# 。 二nhị 虎hổ 雙song 鴉# 笑tiếu 殺sát 伊y 。
贊tán 黃hoàng 檗# 和hòa 尚thượng
破phá 布bố 褁# 真chân 珠châu 。 古cổ 寺tự 甘cam 守thủ 拙chuyết 。 與dữ 裴# 國quốc 安an 名danh 。 對đối 百bách 丈trượng 吐thổ 舌thiệt 。 棒bổng 頭đầu 敲# 出xuất 小tiểu 𤺊# 兒nhi 。 卻khước 向hướng 大đại 愚ngu 言ngôn 下hạ 瞥miết 。 瞥miết 不bất 瞥miết 。 返phản 遭tao 一nhất 掌chưởng 如như 何hà 雪tuyết 。
贊tán 蓑# 衣y 道Đạo 人Nhân
佯dương 狂cuồng 混hỗn 跡tích 養dưỡng 天thiên 和hòa 。 上thượng 界giới 其kỳ 如như 官quan 府phủ 多đa 。 暑thử 了liễu 又hựu 寒hàn 寒hàn 又hựu 暑thử 。 一nhất 蓑# 衣y 外ngoại 更cánh 無vô 他tha 。
贊tán 朝triêu 陽dương 穿xuyên 破phá 衲nạp 。 待đãi 月nguyệt 了liễu 殘tàn 經kinh 。
一nhất 衲nạp 三tam 冬đông 。 千thiên 針châm 萬vạn 線tuyến 。 日nhật 影ảnh 上thượng 三tam 竿can/cán 。 眼nhãn 力lực 增tăng 一nhất 半bán 。
日nhật 晷# 已dĩ 殂tồ 。 我ngã 經kinh 未vị 了liễu 。 掩yểm 卷quyển 立lập 須tu 臾du 。 氷băng 壺hồ 挂quải 林lâm 抄sao 。
福phước 長trưởng 老lão 繪hội 師sư 像tượng 請thỉnh 贊tán
施thí 不bất 犯phạm 令linh 。 用dụng 無vô 病bệnh 藥dược 。 笑tiếu 有hữu 祖tổ 已dĩ 來lai 。 錯thác 會hội 者giả 多đa 。 將tương 衲nạp 僧Tăng 珍trân 財tài 。 盡tận 底để 藉tạ 沒một 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 。 有hữu 年niên 無vô 德đức 。 就tựu 中trung 一nhất 處xứ 最tối 堪kham 怜# 。 車xa 子tử 橫hoạnh/hoành 推thôi 向hướng 途đồ 轍triệt 。 (# 咄đốt )# 。
潮triều 州châu 禮lễ 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
面diện 如như 死tử 灰hôi 。 匙thi 挑thiêu 不bất 上thượng 。 祖tổ 翁ông 活hoạt 業nghiệp 。 盡tận 情tình 破phá 蕩đãng 。 無vô 星tinh 秤xứng 子tử 拈niêm 來lai 。 也dã 解giải 分phần/phân 斤cân 定định 兩lưỡng 。 禮lễ 長trưởng 老lão 少thiểu 思tư 筭# 。 鱷# 魚ngư 幸hạnh 自tự 徙tỉ 化hóa 方phương 。 勾# 引dẫn 渠cừ 歸quy 成thành 禍họa 患hoạn 。
自tự 贊tán
處xử 世thế 昏hôn 昏hôn 。 臨lâm 事sự 草thảo 草thảo 。 太thái 近cận 實thật 頭đầu 。 人nhân 謂vị 古cổ 老lão 。 是thị 非phi 到đáo 耳nhĩ 。 風phong 吹xuy 石thạch 臼cữu 。 只chỉ 有hữu 一nhất 般ban 。 最tối 不bất 恰kháp 好hảo/hiếu 。 解giải 騎kỵ 三tam 脚cước 驢lư 。 來lai 往vãng 長trường/trưởng 安an 道đạo 。
總tổng 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
百bách 種chủng 無vô 能năng 。 面diện 冷lãnh 如như 氷băng 。 與dữ 世thế 落lạc 落lạc 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 愛ái 將tương 一nhất 字tự 禪thiền 。 靠# 倒đảo 杜đỗ 衲nạp 僧Tăng 。 厨trù 山sơn 長trưởng 老lão 。 卻khước 要yếu 稟bẩm 承thừa 。 谷cốc 孤cô 古cổ 林lâm 鴆chậm 砧# 。 各các 自tự 有hữu 響hưởng 音âm 。 又hựu 何hà 必tất 書thư 。 此thử 處xứ 無vô 金kim 。
炬cự 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
刀đao 不bất 自tự 截tiệt 。 水thủy 不bất 自tự 洗tẩy 。 我ngã 真chân 我ngã 贊tán 。 成thành 何hà 道Đạo 理lý 。 請thỉnh 之chi 既ký 堅kiên 。 卻khước 之chi 不bất 已dĩ 。 有hữu 一nhất 句cú 子tử 。 玄huyền 沙sa 道đạo 底để 。
清thanh 菴am 主chủ 請thỉnh 贊tán
以dĩ 石thạch 為vi 田điền 。 舉cử 世thế 恠# 笑tiếu 。 一nhất 粒lạp 入nhập 土thổ/độ 。 不bất 耘vân 自tự 秀tú 。 也dã 無vô 禪thiền 。 也dã 無vô 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 未vị 跨khóa 門môn 。 早tảo 已dĩ 勘khám 破phá 了liễu 。 頂đảnh 門môn 自tự 有hữu 通thông 天thiên 竅khiếu 。 (# 咄đốt )# 。
昭chiêu 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
全toàn 無vô 孔khổng 竅khiếu 。 指chỉ 桑tang 罵mạ 柳liễu 。 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 正chánh 眼nhãn 。 破phá 東đông 山sơn 暗ám 號hiệu 。 三tam 點điểm 前tiền 三tam 點điểm 後hậu 。 起khởi 模mô 畫họa 樣# 已dĩ 無vô 端đoan 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 論luận 好hảo 醜xú 。
寒hàn 岩# 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán
末Mạt 法Pháp 無vô 知tri 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 虗hư 空không 尋tầm 縫phùng 陸lục 行hành 舟chu 。 寒hàn 岩# 可khả 謂vị 心tâm 腸tràng 毒độc 。 寫tả 出xuất 令linh 人nhân 罵mạ 不bất 休hưu 。
尼ni 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
住trụ 山sơn 三tam 十thập 載tái 。 潦lạo 倒đảo 福phước 緣duyên 微vi 。 全toàn 提đề 一nhất 著trước 。 衲nạp 子tử 攢toàn 眉mi 。 我ngã 無vô 溈# 山sơn 之chi 作tác 。 汝nhữ 有hữu 銕# 磨ma 之chi 機cơ 。 自tự 知tri 水thủy 底để 難nạn/nan 撈# 月nguyệt 。 卻khước 倩thiến 丹đan 青thanh 染nhiễm 污ô 伊y 。
秀tú 長trưởng 老lão 請thỉnh 贊tán
飛phi 來lai 峰phong 下hạ 。 龍long 床sàng 角giác 畔bạn 。 用dụng 沒một 意ý 志chí 一nhất 著trước 。 師sư 僧Tăng 遭tao 他tha 惑hoặc 亂loạn 。 胡hồ 笳# 忽hốt 轉chuyển 陽dương 春xuân 調điều 。 也dã 有hữu 知tri 音âm 來lai 合hợp 伴bạn 。 描# 邈mạc 將tương 來lai 。 未vị 得đắc 一nhất 半bán 。 直trực 饒nhiêu 即tức 今kim 此thử 話thoại 大đại 行hành 。 已dĩ 是thị 彼bỉ 此thử 兩lưỡng 不bất 著trước 便tiện 。
贊tán 李# 源nguyên 圓viên 澤trạch 圖đồ
昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 未vị 脫thoát 生sanh 死tử 。 等đẳng 閑nhàn 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 。 無vô 奈nại 這giá 冤oan 家gia 子tử 。 天Thiên 竺Trúc 山sơn 前tiền 招chiêu 角giác 歌ca 。 至chí 今kim 餘dư 韻vận 在tại 松tùng 蘿# 。
贊tán 呂lữ 先tiên 生sanh
為vi 儒nho 儒nho 不bất 達đạt 。 學học 仙tiên 仙tiên 非phi 真chân 。 黃hoàng 龍long 門môn 下hạ 過quá 。 秋thu 蚊văn 咬giảo 銕# 釘đinh/đính 。 回hồi 先tiên 生sanh 回hồi 先tiên 生sanh 。 岳nhạc 陽dương 人nhân 不bất 識thức 。 老lão 樹thụ 卻khước 成thành 精tinh 。
覺giác 城thành 居cư 士sĩ 請thỉnh 贊tán 師sư 頂đảnh 相tướng
全toàn 無vô 寸thốn 長trường/trưởng 。 但đãn 據cứ 驢lư 性tánh 。 不bất 行hành 深thâm 深thâm 海hải 底để 。 不bất 立lập 高cao 高cao 峰phong 頂đảnh 。 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 今kim 日nhật 困khốn 。 瞎hạt 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 。 識thức 毗tỳ 耶da 病bệnh 。 素tố 與dữ 覺giác 城thành 無vô 冤oan 。 何hà 事sự 圖đồ 形hình 畵họa 影ảnh 。
受thọ 業nghiệp 師sư 孫tôn 請thỉnh 贊tán
削tước 髮phát 村thôn 院viện 裡# 。 [女*(口/口)*辛]# 陋lậu 少thiểu 見kiến 聞văn 。 信tín 脚cước 到đáo 南nam 地địa 。 也dã 作tác 住trụ 山sơn 人nhân 。 龍long 床sàng 角giác 畔bạn 脫thoát 空không 話thoại 。 引dẫn 得đắc 衲nạp 子tử 如như 蜂phong 屯truân 。 思tư 歸quy 未vị 得đắc 。 故cố 國quốc 夢mộng 頻tần 。 慇ân 懃cần 藉tạ 汝nhữ 將tương 予# 去khứ 。 且thả 看khán 梨lê 花hoa 二nhị 月nguyệt 春xuân (# 受thọ 業nghiệp 梨lê 花hoa 村thôn )# 。
自tự 贊tán
人nhân 弃khí 我ngã 取thủ 。 人nhân 奪đoạt 我ngã 與dữ 。 涉thiệp 世thế 全toàn 乖quai 。 獨độc 行hành 無vô 侶lữ 。 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 當đương 頭đầu 句cú 。 冷lãnh 泉tuyền 日nhật 夜dạ 滔thao 滔thao 舉cử 。 斂liểm 手thủ 忌kỵ 言ngôn 坐tọa 閑nhàn 處xứ 。 可khả 憐lân 也dã 被bị 丹đan 青thanh 污ô 。
握ác 拂phất 子tử 。 坐tọa 繩thằng 床sàng 。 默mặc 爾nhĩ 無vô 言ngôn 。 其kỳ 聲thanh 琅lang 琅lang 。 斷đoạn 衲nạp 僧Tăng 命mạng 脉mạch 。 壞hoại 叢tùng 林lâm 紀kỷ 綱cương 。 丹đan 青thanh 寫tả 出xuất 。 醜xú 惡ác 難nạn/nan 藏tạng 。 一nhất 任nhậm 傍bàng 人nhân 話thoại 短đoản 長trường/trưởng 。
偈kệ 頌tụng
道đạo 號hiệu 毒độc 果quả
鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 半bán 夜dạ 間gian 。 枝chi 頭đầu 結kết 箇cá 子tử 團đoàn 團đoàn 。 古cổ 今kim 藥dược 殺sát 人nhân 無vô 數số 。 不bất 信tín 教giáo 伊y 咬giảo 破phá 看khán 。
化hóa 柴sài
祖tổ 翁ông 元nguyên 是thị 賣mại 柴sài 漢hán 。 今kim 日nhật 無vô 柴sài 卻khước 可khả 怜# 。 去khứ 謁yết 檀đàn 門môn 好hảo/hiếu 収thâu 拾thập 。 歸quy 來lai 要yếu 接tiếp 午ngọ 炊xuy 煙yên 。
送tống 圭# 士sĩ 庵am 歸quy 蜀thục (# 在tại 淨tịnh 慈từ 作tác 首thủ 座tòa )#
昔tích 日nhật 隨tùy 流lưu 今kim 逆nghịch 流lưu 。 昔tích 時thời 今kim 日nhật 有hữu 來lai 由do 。 李# 將tướng 軍quân 本bổn 穿xuyên 楊dương 手thủ 。 誤ngộ 向hướng 南nam 山sơn 射xạ 石thạch 頭đầu 。
化hóa 砌# 竈táo
鑊hoạch 已dĩ 鑄chú 成thành 無vô 滲# 漏lậu 。 竈táo 猶do 未vị 砌# 正chánh 經kinh 營doanh 。 嵩tung 山sơn 杖trượng 子tử 休hưu 拈niêm 出xuất 。 我ngã 要yếu 粥chúc 香hương 聞văn 五ngũ 更cánh 。
送tống 琮# 監giám 寺tự 住trụ 院viện
桐# 江giang 江giang 上thượng 一nhất 絲ti 風phong 。 不bất 釣điếu 盲manh 龜quy 只chỉ 釣điếu 龍long 。 浮phù 定định 有hữu 無vô 誰thùy 識thức 意ý 。 夜dạ 凉# 如như 水thủy 月nguyệt 如như 弓cung 。
上thượng 張trương 及cập 庵am 乞khất 米mễ
南nam 山sơn 近cận 日nhật 飯phạn 籬# 空không 。 衲nạp 子tử 難nạn/nan 教giáo 口khẩu 欱# 風phong 。 引dẫn 臂tý 上thượng 方phương 香hương 積tích 界giới 。 須tu 勞lao 金kim 粟túc 展triển 神thần 通thông 。
接tiếp 待đãi
滿mãn 甑# 熟thục 炊xuy 無vô 米mễ 飯phạn 。 半bán 途đồ 長trường/trưởng 接tiếp 不bất 來lai 人nhân 。 但đãn 持trì 此thử 語ngữ 諸chư 方phương 去khứ 。 博bác 得đắc 知tri 音âm 一nhất 笑tiếu 新tân 。
題đề 石thạch 霜sương 雷lôi 遷thiên 塔tháp
一nhất 念niệm 慈từ 容dung 元nguyên 不bất 隔cách 。 何hà 須tu 特đặc 地địa 肆tứ 乖quai 張trương 。 平bình 高cao 就tựu 下hạ 婆bà 心tâm 切thiết 。 惱não 得đắc 雷lôi 公công 一nhất 夜dạ 忙mang 。
自tự 頌tụng 石thạch 田điền
石thạch 上thượng 栽tài 田điền 世thế 所sở 稀# 。 老lão 農nông 聞văn 說thuyết 也dã 攢toàn 眉mi 。 有hữu 人nhân 下hạ 得đắc 泥nê 犁lê 種chủng 。 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 供cúng 養dường 伊y 。
送tống 韶thiều 化hóa 士sĩ 幹cán 靈linh 雲vân 古cổ 寺tự 基cơ
劒kiếm 客khách 重trọng/trùng 尋tầm 眼nhãn 翳ế 生sanh 。 至chí 今kim 孤cô 露lộ 不bất 堪kham 聞văn 。 老lão 韶thiều 直trực 下hạ 能năng 扶phù 起khởi 。 十thập 口khẩu 精tinh 神thần 減giảm 八bát 分phần/phân 。
送tống 幹cán 鐘chung
大đại 爐lô 鞴# 裏lý 笑tiếu 翻phiên 身thân 。 空không 腹phúc 高cao 心tâm 許hứa 十thập 成thành 。 好hảo/hiếu 聽thính 玉ngọc 樓lâu 撞chàng 動động 處xứ 。 和hòa 聲thanh 送tống 出xuất 太thái 分phân 明minh 。
送tống 皎hiệu 中trung 庵am 住trụ 廣quảng 壽thọ
名danh 字tự 馨hinh 香hương 滿mãn 道đạo 途đồ 。 挽vãn 將tương 洞đỗng 水thủy 注chú 南nam 湖hồ 。 他tha 時thời 把bả 杖trượng 來lai 輕khinh 探thám 。 莫mạc 謂vị 從tùng 前tiền 一nhất 滴tích 無vô 。
送tống 月nguyệt 首thủ 座tòa 住trụ 菴am
結kết 草thảo 為vi 庵am 自tự 昔tích 賢hiền 。 古cổ 今kim 誰thùy 後hậu 復phục 誰thùy 先tiên 。 客khách 來lai 須tu 得đắc 通thông 方phương 句cú 。 莫mạc 只chỉ 隨tùy 邪tà 竪thụ 起khởi 拳quyền 。
送tống 珪# 上thượng 人nhân 歸quy 鄉hương
南nam 高cao 峰phong 對đối 北bắc 高cao 峯phong 。 兩lưỡng 峰phong 矗# 上thượng 摩ma 青thanh 穹# 。 上thượng 人nhân 閣các 錫tích 在tại 其kỳ 下hạ 。 咬giảo 姜# 呷hạp 醋thố 期kỳ 心tâm 空không 。 心tâm 空không 一nhất 物vật 無vô 依y 倚ỷ 。 卻khước 笑tiếu 老lão 胡hồ 成thành 曲khúc 指chỉ 。 回hồi 頭đầu 重trọng/trùng 覔# 舊cựu 家gia 山sơn 。 莫mạc 學học 我ngã 行hành 荒hoang 草thảo 裏lý 。
吳ngô 道đạo 夫phu 乞khất 語ngữ
走tẩu 得đắc 波ba 波ba 兩lưỡng 履lý 穿xuyên 。 擔đảm 頭đầu 書thư 卷quyển 未vị 能năng 捐quyên 。 待đãi 君quân 患hoạn 過quá 維duy 摩ma 病bệnh 。 卻khước 好hảo/hiếu 重trùng 來lai 見kiến 石thạch 田điền 。
送tống 巢sào 道Đạo 士sĩ
一nhất 點điểm 靈linh 光quang 觸xúc 處xứ 通thông 。 心tâm 空không 不bất 見kiến 太thái 虗hư 空không 。 五ngũ 千thiên 言ngôn 把bả 為vi 玄huyền 妙diệu 。 濕thấp 帋chỉ 如như 何hà 裹khỏa 大đại 虫trùng 。
送tống 吉cát 州châu 雲vân 上thượng 人nhân
語ngữ 言ngôn 動động 靜tĩnh 總tổng 天thiên 真chân 。 叉xoa 手thủ 徒đồ 勞lao 問vấn 別biệt 人nhân 。 舊cựu 說thuyết 青thanh 原nguyên 白bạch 家gia 酒tửu 。 子tử 歸quy 切thiết 忌kỵ 再tái 沾triêm 唇thần 。
和hòa 真chân 歇hiết 墨mặc 蹟# 三tam 頌tụng
箇cá 事sự 全toàn 超siêu 浩hạo 劫kiếp 前tiền 。 借tá 功công 明minh 位vị 不bất 徒đồ 然nhiên 。 但đãn 能năng 不bất 觸xúc 親thân 爺# 諱húy 。 一nhất 任nhậm 氷băng 輪luân 在tại 處xứ 圓viên 。
摐# 然nhiên 萬vạn 象tượng 體thể 元nguyên 真chân 。 雨vũ 沐mộc 雲vân 蒸chưng 到đáo 眼nhãn 新tân 。 開khai 口khẩu 恐khủng 成thành 隨tùy 類loại 墮đọa 。 相tương 逢phùng 多đa 是thị 笑tiếu 吟ngâm 吟ngâm 。
撒tản 手thủ 懸huyền 空không 萬vạn 仞nhận 崖nhai 。 方phương 知tri 佛Phật 祖tổ 絕tuyệt 梯thê 階giai 。 無vô 端đoan 諸chư 老lão 爭tranh 呈trình 醜xú 。 未vị 免miễn 將tương 身thân 一nhất 處xứ 埋mai 。
尼ni 了liễu 然nhiên 幹cán 藏tạng 乞khất 語ngữ
三tam 遶nhiễu 繩thằng 床sàng 眼nhãn 未vị 開khai 。 起khởi 模mô 畫họa 樣# 為vi 安an 排bài 。 葛cát 藤đằng 樁# 子tử 如như 成thành 就tựu 。 自tự 有hữu 龍long 天thiên 出xuất 手thủ 椎chùy 。
茶trà 湯thang 會hội 乞khất 頌tụng
鋪phô 心tâm 無vô 下hạ 亦diệc 無vô 高cao 。 一nhất 等đẳng 無vô 心tâm 次thứ 第đệ 澆kiêu 。 便tiện 是thị 口khẩu 吞thôn 三tam 世thế 佛Phật 。 沾triêm 他tha 涓# 滴tích 也dã 難nan 消tiêu 。
城thành 中trung 出xuất 隊đội
人nhân 家gia 百bách 萬vạn 帝đế 城thành 中trung 。 應ưng 念niệm 南nam 山sơn 徹triệt 骨cốt 窮cùng 。 鐵thiết 壁bích 重trùng 重trùng 挨ai 得đắc 入nhập 。 笊# 籬# 無vô 柄bính 舀# 春xuân 風phong 。
斷đoạn 臂tý 僧Tăng 復phục 田điền 業nghiệp
古cổ 人nhân 斷đoạn 臂tý 覔# 安an 心tâm 。 豈khởi 有hữu 他tha 能năng 我ngã 不bất 能năng 。 好hảo/hiếu 手thủ 手thủ 中trung 誇khoa 好hảo/hiếu 手thủ 。 千thiên 年niên 常thường 住trụ 一nhất 朝triêu 僧Tăng 。
送tống 韶thiều 鐵thiết 鞭tiên 住trụ 西tây 余dư
西tây 余dư 舊cựu 說thuyết 端đoan 獅sư 子tử 。 解giải 弄lộng 如như 今kim 有hữu 幾kỷ 人nhân 。 不bất 是thị 區khu 區khu 謾man 相tương/tướng 屈khuất 。 要yếu 看khán 手thủ 眼nhãn 一nhất 時thời 親thân 。
送tống 僧Tăng
久cửu 旱hạn 吳ngô 田điền 半bán 不bất 収thâu 。 子tử 今kim 西tây 浙chiết 往vãng 東đông 州châu 。 且thả 圖đồ 有hữu 展triển 炊xuy 巾cân 處xứ 。 佛Phật 法Pháp 從tùng 教giáo 爛lạn 卻khước 休hưu 。
送tống 圓viên 禪thiền 人nhân
靈linh 山sơn 無vô 地địa 可khả 容dung 身thân 。 好hảo/hiếu 泛phiếm 江giang 潮triều 去khứ 問vấn 津tân 。 東đông 浙chiết 藂tùng 林lâm 如như 海hải 闊khoát 。 但đãn 參tham 露lộ 柱trụ 莫mạc 參tham 人nhân 。
煎tiễn 笋#
錦cẩm 繡tú 乍sạ 脫thoát 玉ngọc 為vi 肌cơ 。 更canh 著trước 油du 煎tiễn 供cúng 養dường 伊y 。 鹽diêm 醋thố 費phí 他tha 多đa 少thiểu 了liễu 。 舌thiệt 頭đầu 換hoán 卻khước 不bất 曾tằng 知tri 。
相tương/tướng 士sĩ 朱chu 蓑# 衣y
閱duyệt 世thế 双# 眸mâu 自tự 有hữu 神thần 。 酒tửu 澆kiêu 胷# 次thứ 語ngữ 生sanh 春xuân 。 一nhất 蓑# 衣y 底để 乾can/kiền/càn 坤# 大đại 。 切thiết 莫mạc 怱thông 怱thông 說thuyết 向hướng 人nhân 。
空không 上thượng 人nhân 乞khất 頌tụng
冷lãnh 泉tuyền 近cận 日nhật 飯phạn 籮# 空không 。 無vô 奈nại 栽tài 田điền 歲tuế 不bất 逢phùng 。 有hữu 个# 休hưu 粮# 方phương 子tử 妙diệu 。 衲nạp 僧Tăng 競cạnh 去khứ 問vấn 天thiên 童đồng 。
和hòa 戒giới 首thủ 座tòa 韵# 號hiệu 石thạch 潭đàm
兩lưỡng 目mục 瞠# 瞠# 視thị 碧bích 霄tiêu 。 生sanh 吞thôn 佛Phật 祖tổ 氣khí 雄hùng 豪hào 。 石thạch 潭đàm 誰thùy 得đắc 知tri 深thâm 淺thiển 。 盡tận 日nhật 金kim 風phong 皷cổ 怒nộ 濤đào 。
送tống 照chiếu 上thượng 人nhân 歸quy 蜀thục
我ngã 墮đọa 南nam 來lai 鬢mấn 已dĩ 衰suy 。 汝nhữ 今kim 何hà 得đắc 悔hối 來lai 遲trì 。 烏ô 藤đằng 𨁝# 跳khiêu 還hoàn 歸quy 那na 。 佛Phật 祖tổ 從tùng 教giáo 不bất 展triển 眉mi 。
贈tặng 雲vân 谷cốc 先tiên 生sanh
卦# 盤bàn 掇xuyết 轉chuyển 味vị 天thiên 機cơ 。 禍họa 有hữu 胎thai 兮hề 福phước 有hữu 基cơ 。 昨tạc 夜dạ 孛bột 星tinh 移di 一nhất 位vị 。 先tiên 生sanh 睡thụy 著trước 不bất 曾tằng 知tri 。
送tống 祖tổ 上thượng 人nhân
祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 直trực 至chí 今kim 。 天thiên 高cao 地địa 逈huýnh 少thiểu 知tri 音âm 。 到đáo 家gia 人nhân 問vấn 相tương/tướng 傳truyền 事sự 。 但đãn 道đạo 真chân 鍮thâu 不bất 愽# 金kim 。
一Nhất 化Hóa 士Sĩ 取Thủ 血Huyết 和Hòa 墨Mặc 寫Tả 藏Tạng 經Kinh 乞Khất 頌Tụng
Nhất Hóa Sĩ Thủ Huyết Hòa Mặc Tả Tạng Kinh Khất Tụng
欲dục 書thư 火hỏa 後hậu 舊cựu 時thời 經kinh 。 剔dịch 血huyết 和hòa 煤# 字tự 字tự 真chân 。 未vị 舉cử 筆bút 前tiền 全toàn 藏tạng 了liễu 。 聞văn 絃huyền 應ưng 有hữu 賞thưởng 音âm 人nhân 。
彬# 監giám 寺tự 爭tranh 田điền
衲nạp 僧Tăng 公công 驗nghiệm 既ký 分phân 明minh 。 祖tổ 父phụ 田điền 園viên 盡tận 力lực 爭tranh 。 他tha 日nhật 水thủy 雲vân 同đồng 一nhất 飽bão 。 幾kỷ 人nhân 放phóng 筯# 便tiện 忘vong 恩ân 。
端đoan 大đại 師sư
峻tuấn 峺# 門môn 庭đình 老lão 末mạt 山sơn 。 清thanh 風phong 凜# 凜# 固cố 難nạn/nan 攀phàn 。 古cổ 今kim 彼bỉ 此thử 元nguyên 無vô 間gian 。 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 反phản 掌chưởng 間gian 。
送tống 小tiểu 師sư 遊du 方phương
莫mạc 辭từ 脚cước 力lực 造tạo 諸chư 方phương 。 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 要yếu 久cửu 長trường 。 歷lịch 盡tận 崎# 嶇# 到đáo 平bình 地địa 。 歸quy 來lai 掀# 倒đảo 破phá 禪thiền 床sàng 。
示thị 眾chúng
劒kiếm 刃nhận 飜phiên 身thân 猶do 是thị 鈍độn 。 屋ốc 頭đầu 問vấn 路lộ 太thái 無vô 端đoan 。 楚sở 鷄kê 不bất 是thị 丹đan 山sơn 鳳phượng 。 何hà 必tất 臨lâm 風phong 刷# 羽vũ 翰hàn 。
送tống 炳bỉnh 藏tạng 主chủ 歸quy 鄉hương 號hiệu 南nam 山sơn
江giang 海hải 浮phù 遊du 歲tuế 月nguyệt 移di 。 五ngũ 峰phong 曾tằng 契khế 少thiểu 林lâm 機cơ 。 白bạch 拈niêm 果quả 有hữu 超siêu 師sư 作tác 。 和hòa 我ngã 南nam 山sơn 載tái 取thủ 歸quy 。
送tống 小tiểu 然nhiên 還hoàn 鄉hương
及cập 早tảo 遊du 方phương 及cập 早tảo 歸quy 。 參tham 禪thiền 須tu 是thị 後hậu 生sanh 時thời 。 傍bàng 人nhân 不bất 必tất 輕khinh 相tương/tướng 笑tiếu 。 臨lâm 際tế 元nguyên 呼hô 小tiểu 𤺊# 兒nhi 。
贈tặng 通thông 禪thiền 客khách
龍long 墀trì 問vấn 法pháp 動động 天thiên 顏nhan 。 天thiên 贈tặng 黃hoàng 金kim 一nhất 萬vạn 錢tiền 。 打đả 得đắc 衲nạp 僧Tăng 公công 驗nghiệm 正chánh 。 通thông 禪thiền 依y 舊cựu 是thị 通thông 禪thiền 。
送tống 師sư 孫tôn 昧muội 禪thiền 人nhân
十thập 五ngũ 為vi 僧Tăng 二nhị 十thập 歸quy 。 途đồ 中trung 莫mạc 比tỉ 在tại 家gia 時thời 。 老lão 僧Tăng 留lưu 浙chiết 汝nhữ 回hồi 蜀thục 。 三tam 昧muội 從tùng 來lai 古cổ 不bất 知tri 。
辭từ 淨tịnh 慈từ 赴phó 靈linh 隱ẩn
湖hồ 上thượng 牢lao 牢lao 把bả 一nhất 關quan 。 孤cô 危nguy 獨độc 立lập 絕tuyệt 躋tễ 攀phàn 。 老lão 無vô 定định 力lực 隨tùy 風phong 轉chuyển 。 又hựu 向hướng 南nam 山sơn 過quá 北bắc 山sơn 。
題đề 參tham 政chánh 樓lâu 公công 二nhị 圓viên 相tương/tướng 圖đồ
皎hiệu 然nhiên 書thư 平bình 定định 字tự 。 攻công 媿quý 寫tả 二nhị 圓viên 相tương/tướng 。 引dẫn 得đắc 多đa 少thiểu 平bình 人nhân 。 望vọng 雲vân 上thượng 樹thụ 。 且thả 喜hỷ 兩lưỡng 沒một 交giao 涉thiệp 。 要yếu 知tri 的đích 實thật 。 卻khước 須tu 親thân 見kiến 石thạch 田điền 。
跋bạt 真chân 歇hiết 墨mặc 蹟#
真chân 歇hiết 老lão 子tử 。 與dữ 慈từ 闈vi 書thư 。 諸chư 方phương 題đề 跋bạt 。 各các 出xuất 己kỷ 見kiến 。 互hỗ 若nhược 不bất 同đồng 。 殊thù 不bất 知tri 。 書thư 首thủ 云vân 。 再tái 覆phú 則tắc 是thị 當đương 自tự 有hữu 別biệt 幅# 也dã 。 言ngôn 及cập 奉phụng 詔chiếu 住trụ 山sơn 。 并tinh 問vấn 親thân 眷quyến 上thượng 下hạ 。 亦diệc 母mẫu 子tử 之chi 至chí 情tình 。 又hựu 何hà 嫌hiềm 焉yên 。 豈khởi 必tất 言ngôn 言ngôn 言ngôn 出xuất 世thế 外ngoại 。 然nhiên 後hậu 為vi 得đắc 哉tai 。 學học 者giả 宜nghi 於ư 此thử 求cầu 之chi 。
題đề 卍vạn 菴am 墨mặc 蹟#
卍vạn 菴am 空không 裏lý 採thải 花hoa 。 諸chư 人nhân 石thạch 上thượng 種chủng 藕ngẫu 。 三tam 點điểm 前tiền 三tam 點điểm 后hậu 。 動động 南nam 星tinh 蹉sa 北bắc 斗đẩu 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 似tự 磉# 盤bàn 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 失thất 笑tiếu 。
何Hà 居Cư 士Sĩ 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 請Thỉnh 跋Bạt
Hà Cư Sĩ Thư Hoa Nghiêm Kinh Thỉnh Bạt
華hoa 嚴nghiêm 大đại 教giáo 。 諸chư 經kinh 極cực 談đàm 。 一nhất 字tự 含hàm 萬vạn 法pháp 。 一nhất 音âm 徧biến 一nhất 切thiết 。 口khẩu 議nghị 心tâm 思tư 。 濕thấp 紙chỉ 包bao 火hỏa 。 何hà 君quân 書thư 而nhi 施thí 諸chư 名danh 山sơn 。 有hữu 緣duyên 者giả 披phi 誦tụng 。 非phi 從tùng 五ngũ 十thập 三tam 參tham 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 中trung 來lai 。 安an 能năng 如như 此thử 。 若nhược 於ư 白bạch 紙chỉ 黑hắc 字tự 外ngoại 。 不bất 起khởi 一nhất 絲ti 毫hào 知tri 解giải 。 則tắc 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 。 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 焉yên 。
萬Vạn 善Thiện 友Hữu 書Thư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 請Thỉnh 跋Bạt
Vạn Thiện Hữu Thư Pháp Hoa Kinh Thỉnh Bạt
法pháp 有hữu 三tam 周chu 。 喻dụ 凡phàm 七thất 種chủng 。 止chỉ 止chỉ 牢lao 辭từ 。 不bất 肯khẳng 容dung 易dị 便tiện 說thuyết 。 忉đao 忉đao 勤cần 請thỉnh 。 必tất 以dĩ 開khai 演diễn 為vi 期kỳ 。 不bất 得đắc 已dĩ 八bát 字tự 打đả 開khai 。 用dụng 副phó 彼bỉ 四tứ 眾chúng 渴khát 望vọng 。 萬vạn 君quân 善thiện 友hữu 。 剡# 藤đằng 墨mặc 書thư 。 毛mao 頴dĩnh 淘đào 泓hoằng 。 俱câu 有hữu 成thành 佛Phật 之chi 分phần 。 銀ngân 鈎câu 鐵thiết 畫họa 。 當đương 収thâu 輔phụ 教giáo 之chi 切thiết 。 是thị 最tối 上thượng 因nhân 緣duyên 。 豈khởi 淺thiển 功công 德đức 哉tai 。 我ngã 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển 。 量lượng 等đẳng 太thái 虗hư 空không 。 目mục 前tiền 直trực 下hạ 辨biện 端đoan 倪nghê 。 帋chỉ 上thượng 方phương 知tri 成thành 染nhiễm 汙ô 。
跋bạt 家gia 侍thị 郎lang 為vi 信tín 禪thiền 人nhân 刻khắc 佛Phật 偈kệ
資tư 陽dương 宗tông 信tín 禪thiền 者giả 在tại 俗tục 時thời 。 刻khắc 石thạch 肖tiếu 佛Phật 像tượng 。 極cực 其kỳ 精tinh 妙diệu 。 一nhất 旦đán 棄khí 去khứ 。 祝chúc 髮phát 學học 佛Phật 。 乞khất 語ngữ 於ư 存tồn 齋trai 居cư 士sĩ 。 說thuyết 偈kệ 示thị 之chi 。 滔thao 滔thao 委ủy 折chiết 。 無vô 異dị 佛Phật 口khẩu 流lưu 出xuất 。 不bất 知tri 信tín 能năng 領lãnh 會hội 否phủ/bĩ 。 雖tuy 然nhiên 。 猶do 欠khiếm 一nhất 著trước 在tại 。 居cư 士sĩ 偈kệ 首thủ 云vân 。 手thủ 中trung 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 。 一nhất 一nhất 悉tất 從tùng 心tâm 起khởi 。 信tín 可khả 往vãng 問vấn 居cư 士sĩ 。 不bất 知tri 某mỗ 甲giáp 心tâm 從tùng 甚thậm 處xứ 起khởi 。 居cư 士sĩ 決quyết 然nhiên 別biệt 有hữu 轉chuyển 身thân 一nhất 路lộ 。 若nhược 也dã 不bất 能năng 。 切thiết 忌kỵ 死tử 在tại 居cư 士sĩ 句cú 下hạ 。
題đề 劉lưu 右hữu 司ty 筆bút 蹟#
朔sóc 齋trai 居cư 士sĩ 。 為vi 傳truyền 侍thị 者giả 。 書thư 龍long 門môn 及cập 白bạch 楊dương 語ngữ 。 出xuất 以dĩ 示thị 予# 。 求cầu 書thư 數số 字tự 於ư 後hậu 。 予# 云vân 。 二nhị 老lão 言ngôn 端đoan 語ngữ 端đoan 。 朔sóc 齋trai 心tâm 正chánh 筆bút 正chánh 。 汝nhữ 能năng 篤đốc 信tín 。 (# 力lực 行hành 即tức 日nhật )# 策sách 勳huân 聖thánh 處xứ 。 毛mao 頴dĩnh 淘đào 泓hoằng 。 俱câu 有hữu 一nhất 分phần/phân 功công 德đức 。 況huống 朔sóc 齋trai 乎hồ 。
跋Bạt 游Du 丞Thừa 相Tương/tướng 為Vi 印Ấn 上Thượng 人Nhân 書Thư 心Tâm 經Kinh
Kinh Bạt Du Thừa Tương/tướng Vi Ấn Thượng Nhân Thư Tâm
般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 。 大đại 資tư 相tương/tướng 公công 所sở 書thư 。 一nhất 字tự 是thị 一nhất 字tự 。 印ấn 上thượng 人nhân 授thọ 持trì 。 一nhất 句cú 是thị 一nhất 句cú 。 石thạch 田điền 不bất 敢cảm 措thố 一nhất 浮phù 辭từ 。 以dĩ 謗báng 真chân 實thật 義nghĩa 諦đế 。
癡si 絕tuyệt 寫tả 師sư 上thượng 堂đường 心tâm 禪thiền 人nhân 以dĩ 之chi 求cầu 語ngữ
南nam 山sơn 半bán 夜dạ 。 信tín 脚cước 過quá 連liên 雲vân 。 太thái 白bạch 無vô 端đoan 走tẩu 筆bút 追truy 陳trần 跡tích 。 心tâm 禪thiền 人nhân 謹cẩn 謹cẩn 収thâu 藏tạng 。 不bất 知tri 與dữ 山sơn 僧Tăng 有hữu 甚thậm 死tử 冤oan 讎thù 。 見kiến 者giả 不bất 可khả 不bất 為vi 雪tuyết 屈khuất 。
小tiểu 佛Phật 事sự
為vi 太thái 師sư 史sử 衛vệ 王vương 起khởi 靈linh
三tam 界giới 無vô 法pháp 。 何hà 處xứ 求cầu 心tâm 。 四tứ 大đại 本bổn 空không 。 應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 故cố 我ngã 太thái 師sư 衛vệ 王vương 。 乘thừa 願nguyện 力lực 而nhi 來lai 。 乘thừa 願nguyện 力lực 而nhi 去khứ 。 以dĩ 去khứ 來lai 為vi 寂tịch 滅diệt 之chi 場tràng 。 以dĩ 生sanh 死tử 為vi 遊du 戱# 之chi 具cụ 。 千thiên 載tái 一nhất 時thời 。 百bách 世thế 一nhất 人nhân 。 位vị 兼kiêm 文văn 武võ 。 澤trạch 被bị 寰# 瀛doanh 。 曾tằng 扶phù 杲# 日nhật 。 直trực 掛quải 青thanh 冥minh 。 視thị 伊y 傅phó/phụ 周chu 召triệu 。 未vị 肯khẳng 多đa 遜tốn 。 孜tư 韋vi 李# 房phòng 杜đỗ 。 莫mạc 之chi 與dữ 倫luân 。 至chí 於ư 相tương/tướng 門môn 出xuất 相tương/tướng 。 聲thanh 光quang 赫hách 奕dịch 。 二nhị 十thập 七thất 考khảo 。 中trung 書thư 汾# 陽dương 。 亦diệc 應ưng 避tị 席tịch 。 登đăng 耆kỳ 壽thọ 。 保bảo 終chung 吉cát 。 茆mao 土thổ/độ 裂liệt 封phong 。 王vương 爵tước 世thế 襲tập 。 此thử 又hựu 振chấn 古cổ 所sở 無vô 。 豈khởi 可khả 求cầu 之chi 方phương 冊sách 。 今kim 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 孰thục 不bất 痛thống 傷thương 。 仕sĩ 宦# 至chí 將tương 相tương/tướng 。 富phú 貴quý 歸quy 故cố 鄉hương 。 昔tích 未vị 得đắc 歸quy 今kim 始thỉ 歸quy 。 生sanh 死tử 二nhị 途đồ 元nguyên 不bất 別biệt 。 二nhị 途đồ 不bất 別biệt 。 十thập 字tự 縱tung 橫hoành 。 脚cước 頭đầu 脚cước 底để 通thông 霄tiêu 路lộ 。 直trực 踏đạp 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 行hành 。
為vi 鑒giám 喝hát 堂đường 秉bỉnh 炬cự (# 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 化hóa )#
圓viên 悟ngộ 的đích 骨cốt 孫tôn 。 㑃# 堂đường 破phá 家gia 兒nhi 。 住trụ 山sơn 鈯# 斧phủ 子tử 。 六lục 七thất 處xứ 提đề 持trì 。 歲tuế 晚vãn 力lực 辭từ 佛Phật 日nhật 。 歸quy 掃tảo 靈linh 山sơn 室thất 。 重trọng/trùng 拈niêm 栗lật 棘cức 金kim 圈quyển 。 拶# 得đắc 〔# 一nhất 〕# 衲nạp 僧Tăng 上thượng 壁bích 。 等đẳng 閑nhàn 時thời 節tiết 至chí 。 撒tản 手thủ 臥ngọa 長trường/trưởng 空không 。 髑độc 髏lâu 山sơn 後hậu 。 信tín 息tức 不bất 通thông 。 瞿Cù 曇Đàm 十thập 五ngũ 日nhật 便tiện 恁nhẫm 麼ma 。 喝hát 堂đường 十thập 六lục 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 遊du 戱# 死tử 生sanh 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 無vô 可khả 不bất 可khả 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 楊dương 岐kỳ 驢lư 倒đảo 跨khóa 。 踏đạp 殺sát 丙bính 丁đinh 童đồng 。
為vi 燈đăng 上thượng 座tòa 入nhập 塔tháp
室thất 內nội 一nhất 盞trản 明minh 燈đăng 。 三tam 人nhân 證chứng 龜quy 成thành 鼈miết 。 只chỉ 因nhân 這giá 个# 話thoại 頭đầu 。 萬vạn 里lý 奔bôn 南nam 走tẩu 北bắc 。 如như 今kim 油du 盡tận 燈đăng 殘tàn 。 覰# 見kiến 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 (# 某mỗ 人nhân )# 既ký 是thị 。 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 且thả 道đạo 。 這giá 个# 作tác 麼ma 生sanh 商thương 量lượng 。 日nhật 月nguyệt 不bất 到đáo 處xứ 。 特đặc 地địa 好hảo/hiếu 風phong 光quang 。
為vi 遠viễn 首thủ 座tòa 下hạ 火hỏa
鍾chung 山sơn 後hậu 板bản 曾tằng 分phần/phân 座tòa 。 慧tuệ 日nhật 峰phong 前tiền 又hựu 聚tụ 頭đầu 。 夢mộng 裏lý 翻phiên 身thân 忽hốt 知tri 有hữu 。 橫hoạnh/hoành 吹xuy 玉ngọc 笛địch 過quá 滄thương 洲châu 。 遠viễn 首thủ 座tòa 住trụ 住trụ 。 南nam 山sơn 有hữu 語ngữ 重trọng/trùng 分phân 付phó 。 且thả 道đạo 。 分phân 付phó 个# 什thập 麼ma 。 海hải 底để 火hỏa 燒thiêu 天thiên 。 逢phùng 人nhân 莫mạc 錯thác 舉cử 。
為vi 紹thiệu 宗tông 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
是thị 何hà 宗tông 。 作tác 麼ma 生sanh 紹thiệu 。 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 。 放phóng 開khai 兩lưỡng 手thủ 。 了liễu 了liễu 了liễu 無vô 可khả 了liễu 。 打đả 銕# 不bất 離ly 火hỏa 星tinh 。 目mục 前tiền 一nhất 任nhậm 𨁝# 跳khiêu 。
為vi 清thanh 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa (# 廣quảng 州châu )#
鎮trấn 海hải 明minh 珠châu 。 絕tuyệt 無vô 瑕hà 纇# 。 脚cước 跨khóa 南nam 山sơn 。 親thân 遭tao 擊kích 碎toái 。 既ký 擊kích 碎toái 須tu 領lãnh 會hội 。 前tiền 路lộ 逢phùng 人nhân 索sách 此thử 珠châu 。 一nhất 揮huy 石thạch 火hỏa 青thanh 天thiên 外ngoại 。
為vi 月nguyệt 藏tạng 主chủ 下hạ 火hỏa
大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 半bán 月nguyệt 滿mãn 月nguyệt 。 和hòa 底để 盡tận 掀# 翻phiên 。 萬vạn 里lý 一nhất 條điều 鐵thiết 。 便tiện 恁nhẫm 麼ma 未vị 親thân 切thiết 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 似tự 磉# 盤bàn 。 卻khước 聽thính 火hỏa 把bả 饒nhiêu 舌thiệt 。
為vi 辨biện 藏tạng 主chủ 下hạ 火hỏa
辯biện 瀉tả 黃hoàng 河hà 。 已dĩ 落lạc 第đệ 二nhị 。 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 雷lôi 聲thanh 震chấn 地địa 。 个# 裏lý 綽xước 得đắc 便tiện 行hành 。 毫hào 髮phát 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 。 脚cước 下hạ 烟yên 生sanh 。 頭đầu 上thượng 火hỏa 起khởi 。
為vi 林lâm 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
玻pha 璃ly 江giang 上thượng 方phương 發phát 足túc 。 飛phi 來lai 峰phong 下hạ 便tiện 抽trừu 單đơn 。 不bất 涉thiệp 程# 途đồ 一nhất 句cú 子tử 。 烈liệt 焰diễm 堆đôi 中trung 斫chước 額ngạch 看khán 。
為vi 燈đăng 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
不bất 受thọ 燃nhiên 燈đăng 記ký 。 不bất 參tham 閑nhàn 達đạt 磨ma 。 生sanh 死tử 牢lao 關quan 。 一nhất 拳quyền 打đả 破phá 。 饒nhiêu 你nễ 如như 是thị 。 也dã 未vị 放phóng 過quá 。 直trực 須tu 隔cách 山sơn 見kiến 煙yên 。 不bất 用dụng 鑽toàn 氷băng 求cầu 火hỏa 。
為vi 小tiểu 師sư 贊tán 上thượng 人nhân 下hạ 火hỏa
一nhất 病bệnh 纏triền 身thân 竟cánh 弗phất 瘳sưu 。 室thất 中trung 又hựu 減giảm 鞠cúc 多đa 籌trù 。 須Tu 彌Di 那na 畔bạn 重trọng/trùng 開khai 眼nhãn 。 要yếu 見kiến 精tinh 金kim 火hỏa 裏lý 求cầu 。
為vi 珍trân 上thượng 座tòa 下hạ 火hỏa
從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 不bất 從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 亦diệc 未vị 是thị 家gia 珍trân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 埋mai 沒một 先tiên 聖thánh 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 則tắc 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 。 珍trân 禪thiền 人nhân 。 當đương 爐lô 不bất 避tị 火hỏa 。 春xuân 來lai 草thảo 自tự 青thanh 。
為vi 文văn 侍thị 者giả 下hạ 火hỏa
生sanh 佛Phật 未vị 具cụ 。 文văn 彩thải 已dĩ 彰chương 。 髑độc 髏lâu 覷thứ 破phá 絕tuyệt 依y 倚ỷ 。 跳khiêu 出xuất 無vô 魔ma 必tất 死tử 鄉hương 。 且thả 道đạo 。 跳khiêu 出xuất 後hậu 如như 何hà 。 優ưu 曇đàm 開khai 火hỏa 聚tụ 。 嗅khứu 著trước 不bất 聞văn 香hương 。
為vi 秀tú 禪thiền 客khách 下hạ 火hỏa
多đa 年niên 立lập 戰chiến 。 口khẩu 觜tủy 嘮lao 嘈# 。 頭đầu 頭đầu 有hữu 路lộ 。 步bộ 步bộ 升thăng 高cao 。 貪tham 程# 太thái 速tốc 。 攧# 這giá 一nhất 交giao 。 攧# 則tắc 攧# 了liễu 也dã 。 還hoàn 記ký 得đắc 昨tạc 日nhật 話thoại 頭đầu 麼ma 。 舉cử 火hỏa 云vân 。 雖tuy 然nhiên 眉mi 毛mao 只chỉ 在tại 。 爭tranh 奈nại 鼻tị 孔khổng 已dĩ 焦tiêu 。
為vi 太thái 法pháp 公công 下hạ 火hỏa
不bất 書thư 壁bích 間gian 偈kệ 。 不bất 傳truyền 夜dạ 半bán 衣y 。 六lục 十thập 三tam 年niên 空không 守thủ 。 幾kỷ 莖hành 白bạch 髮phát 垂thùy 垂thùy 。
時thời 節tiết 既ký 至chí 。 忽hốt 爾nhĩ 知tri 歸quy 。 推thôi 倒đảo 那na 邊biên 無vô 影ảnh 樹thụ 。 卻khước 來lai 火hỏa 裏lý 再tái 抽trừu 枝chi 。
卷quyển 第đệ 四tứ (# 終chung )#
No.1386-C# 行hành 狀trạng
師sư 名danh 法pháp 薰huân 。 號hiệu 石thạch 田điền 。 眉mi 山sơn 彭# 氏thị 。 前tiền 靈linh 隱ẩn 瞎hạt 堂đường 遠viễn 公công 。 當đương 淳thuần 熈# 間gian 。 詔chiếu 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 奏tấu 對đối 稱xưng 。
旨chỉ 。 賜tứ 號hiệu 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 其kỳ 族tộc 祖tổ 也dã 。 師sư 生sanh 而nhi 敏mẫn 。 三tam 四tứ 歲tuế 時thời 。 見kiến 佛Phật 僧Tăng 即tức 知tri 禮lễ 敬kính 。 年niên 十thập 六lục 。 懇khẩn 怙hộ 恃thị 欲dục 出xuất 家gia 。 往vãng 從tùng 丹đan 稜lăng 石thạch 龍long 山sơn 法Pháp 寶bảo 院viện 智trí 明minh 。 自tự 知tri 慕mộ 禪thiền 宗tông 。 二nhị 十thập 二nhị 薙# 髮phát 受thọ 具cụ 戒giới 。 曾tằng 振chấn 策sách 而nhi 南nam 。 道đạo 湖hồ 湘# 。 訪phỏng 諸chư 祖tổ 遺di 蹟# 。 初sơ 道đạo 吾ngô 。 吾ngô 嗣tự 諸chư 禪thiền 師sư 居cư 石thạch 霜sương 。 相tương/tướng 距cự 百bách 二nhị 十thập 里lý 。 朔sóc 望vọng 必tất 步bộ 往vãng 。 拜bái 吾ngô 之chi 塔tháp 。 耄mạo 猶do 不bất 輟chuyết 。 一nhất 夕tịch 大đại 雷lôi 雨vũ 。 塔tháp 自tự 遷thiên 就tựu 之chi 。 至chí 今kim 號hiệu 雷lôi 迁# 塔tháp 。 師sư 因nhân 作tác 禮lễ 。 述thuật 偈kệ 曰viết 。 一nhất 念niệm 慈từ 容dung 元nguyên 不bất 隔cách 。 何hà 須tu 特đặc 地địa 肆tứ 乖quai 張trương 。 平bình 高cao 就tựu 下hạ 婆bà 心tâm 切thiết 。 惱não 得đắc 雷lôi 公công 一nhất 夜dạ 忙mang 。 師sư 名danh 因nhân 是thị 著trước 。 次thứ 江giang 西tây 踈sơ 山sơn 。 栢# 庭đình 文văn 。 壞hoại 衲nạp 璉# 。 咸hàm 延diên 留lưu 之chi 。 未vị 幾kỷ 。 至chí 浙chiết 見kiến 無vô 用dụng 全toàn 於ư 天thiên 童đồng 。 見kiến 秀tú 岩# 瑞thụy 空không 叟# 印ấn 於ư 鄮# 峯phong 。 印ấn 職chức 師sư 悅duyệt 眾chúng 。 已dĩ 而nhi 聞văn 吳ngô 門môn 穹# 窿# 破phá 菴am 禪thiền 師sư 道đạo 望vọng 。 遂toại 往vãng 依y 焉yên 。 一nhất 見kiến 則tắc 為vi 法Pháp 器khí 。 室thất 中trung 舉cử 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 。 師sư 云vân 。 焦tiêu 磚# 打đả 著trước 連liên 底để 凍đống 。 赤xích 眼nhãn 撞chàng 著trước 火hỏa 柴sài 頭đầu 。 破phá 菴am 陰ấm 奇kỳ 之chi 。 每mỗi 於ư 日nhật 用dụng 語ngữ 默mặc 。 故cố 起khởi 其kỳ 疑nghi 。 師sư 於ư 是thị 決quyết 志chí 依y 棲tê 。
時thời 咨tư 詢tuân 。 與dữ 無vô 準chuẩn 範phạm 。 日nhật 相tương/tướng 激kích 礪# 期kỳ 饜yếm 心tâm 。 初sơ 破phá 菴am 。 迁# 吳ngô 興hưng 鳳phượng 山sơn 資tư 福phước 。 俾tỉ 師sư 知tri 藏tạng 。 偶ngẫu 聞văn 舉cử 鋸cứ 解giải 秤xứng 鎚chùy 。 躍dược 然nhiên 開khai 發phát 。 平bình 昔tích 疑nghi 滯trệ 泮phấn 然nhiên 矣hĩ 。 破phá 菴am 嘗thường 曰viết 。 二nhị 人nhân 者giả 。 堪kham 為vi 種chủng 草thảo 。 蓋cái 指chỉ 師sư 與dữ 無vô 準chuẩn 也dã 。 自tự 是thị 聲thanh 燁diệp 然nhiên 叢tùng 林lâm 中trung 。 居cư 無vô 何hà 。 資tư 福phước 散tán 席tịch 。 師sư 遍biến 遊du 諸chư 老lão 門môn 庭đình 。 見kiến 靈linh 隱ẩn 松tùng 源nguyên 岳nhạc 。 淨tịnh 慈từ 肯khẳng 堂đường 充sung 。 華hoa 藏tạng 遯độn 菴am 演diễn 。 咸hàm 謂vị 其kỳ 從tùng 作tác 家gia 爐lô 鞴# 中trung 出xuất 。 自tự 不bất 同đồng 也dã 。 後hậu 之chi 霅# 川xuyên 道Đạo 場Tràng 方phương 憩khế 。 宿túc 覺giác 主chủ 人nhân 無vô 傳truyền 宗tông 知tri 之chi 。 即tức 挽vãn 以dĩ 分phần/phân 座tòa 。 一nhất 眾chúng 悅duyệt 服phục 。 俄nga 出xuất 世thế 蘇tô 之chi 高cao 峰phong 。 辨biện 香hương 為vi 破phá 菴am 拈niêm 出xuất 。 高cao 峯phong 蕞# 爾nhĩ 剎sát 。 勞lao 苦khổ 戢tập 縮súc 。 以dĩ 身thân 率suất 之chi 。 未vị 三tam 年niên 為vi 改cải 觀quán 。 次thứ 遷thiên 楓phong 橋kiều 。 眾chúng 繩thằng 繩thằng 然nhiên 。 有hữu 輩bối 。 行hành 高cao 德đức 。 高cao 原nguyên 泉tuyền 。 無vô 準chuẩn 範phạm 。 即tức 庵am 覺giác 。 石thạch 溪khê 月nguyệt 。 五ngũ 六lục 人nhân 相tương/tướng 伴bạn 而nhi 住trụ 。 提đề 持trì 擎kình 展triển 。 厥quyết 響hưởng 益ích 宏hoành 。 鍾chung 山sơn 虗hư 席tịch 。 廟miếu 堂đường 精tinh 選tuyển 擇trạch 。 乃nãi 以dĩ 師sư 補bổ 處xứ 。 寶bảo 慶khánh 元nguyên 。 有hữu 。 旨chỉ 遷thiên 南nam 山sơn 淨tịnh 慈từ 。 端đoan 平bình 二nhị 。
復phục 有hữu 。 旨chỉ 。 遷thiên 北bắc 山sơn 靈linh 隱ẩn 。 兩lưỡng 山sơn 居cư 各các 十thập 年niên 。 牧mục 萬vạn 指chỉ 如như 一nhất 。 易dị 腐hủ 撓nạo 為vi 壯tráng 麗lệ 。 每mỗi 念niệm 靈linh 徑kính 中trung 途đồ 。 水thủy 雲vân 憧sung 憧sung 。 逈huýnh 無vô 食thực 息tức 地địa 。 當đương 嘉gia 熈# 庚canh 子tử 之chi 饑cơ 。 銳duệ 欲dục 剏# 接tiếp 待đãi 。 遣khiển 其kỳ 徒đồ 可khả 仍nhưng 相tương/tướng 攸du 。 西tây 谿khê 閑nhàn 林lâm 間gian 得đắc 塢ổ 焉yên 。 地địa 主chủ 因nhân 以dĩ 施thí 。 遂toại 傾khuynh 衣y 盂vu 辨biện 集tập 之chi 。 請thỉnh 移di 寶bảo 壽thọ 院viện 額ngạch 。 租tô 入nhập 不bất 令linh 過quá 肆tứ 伯bá 。 或hoặc 以dĩ 問vấn 師sư 。 師sư 曰viết 。 吾ngô 為vi 防phòng 道đạo 者giả 設thiết 耳nhĩ 。 過quá 則tắc 萠bằng 後hậu 人nhân 侈xỉ 心tâm 。 而nhi 動động 觀quán 望vọng 其kỳ 周chu 防phòng 。 為vi 遠viễn 計kế 如như 此thử 。 淳thuần 祐hựu 甲giáp 辰thần 季quý 春xuân 望vọng 。 示thị 徒đồ 云vân 。 但đãn 得đắc 本bổn 莫mạc 愁sầu 末mạt 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 本bổn 。 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 末mạt 。 松tùng 栢# 千thiên 年niên 青thanh 。 不bất 入nhập 時thời 人nhân 意ý 。 牡# 丹đan 一nhất 日nhật 紅hồng 。 滿mãn 城thành 公công 子tử 醉túy 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 若nhược 有hữu 不bất 肯khẳng 底để 。 是thị 我ngã 同đồng 參tham 。 又hựu 嗣tự 法Pháp 師sư 俊# 。 繪hội 師sư 像tượng 求cầu 贊tán 。 有hữu 云vân 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 分phân 付phó 厨trù 山sơn 。 眾chúng 頗phả 訝nhạ 之chi 。 明minh 日nhật 忽hốt 示thị 疾tật 。 又hựu 明minh 日nhật 。 退thoái 而nhi 歸quy 寶bảo 壽thọ 。 趣thú 辨biện 終chung 焉yên 。 丞thừa 相tương/tướng 洎kịp 。 京kinh 尹# 委ủy 諸chư 山sơn 。 勉miễn 留lưu 至chí 三tam 返phản 。 因nhân 舉cử 天thiên 童đồng 癡si 絕tuyệt 冲# 自tự 代đại 。 明minh 秊niên 孟# 春xuân 十thập 一nhất 日nhật 。 索sách 浴dục 淨tịnh 髮phát 易dị 衣y 。 趺phu 坐tọa 而nhi 終chung 。 龕khám 留lưu 半bán 月nguyệt 。 承thừa 癡si 絕tuyệt 徑kính 山sơn 無vô 準chuẩn 淨tịnh 慈từ 北bắc 磵giản 。 以dĩ 師sư 全toàn 身thân 。 窆biếm 于vu 院viện 之chi 後hậu 山sơn 。 不bất 違vi 師sư 意ý 也dã 。 壽thọ 七thất 十thập 五ngũ 。 臘lạp 五ngũ 十thập 三tam 。 嗣tự 法pháp 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 度độ 弟đệ 子tử 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 。 有hữu 五ngũ 會hội 錄lục 二nhị 卷quyển 。 五ngũ 堂đường 程# 滄thương 洲châu 為vi 序tự 。 已dĩ 鋟# 梓# 行hành 。 師sư 貌mạo 古cổ 性tánh 直trực 。 音âm 韻vận 朗lãng 暢sướng 。 臨lâm 事sự 有hữu 定định 見kiến 而nhi 能năng 斷đoạn 。 護hộ 常thường 住trụ 不bất 啻# 目mục 睛tình 。 而nhi 不bất 容dung 人nhân 之chi 私tư 。 慈từ 恕thứ 而nhi 行hành 。 故cố 久cửu 而nhi 人nhân 思tư 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 為vi 人nhân 師sư 者giả 。 無vô 它# 道đạo 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 若nhược 夫phu 涉thiệp 世thế 之chi 法pháp 。 固cố 土thổ/độ 苴# 緒tự 餘dư 耳nhĩ 。 然nhiên 忽hốt 棄khí 不bất 省tỉnh 。 則tắc 吾ngô 事sự 不bất 立lập 。 古cổ 之chi 人nhân 未vị 嘗thường 有hữu 所sở 偏thiên 也dã 。 師sư 握ác 塵trần 為vi 人nhân 。 則tắc 機cơ 不bất 容dung 湊thấu 泊bạc 。 興hưng 事sự 蒞# 眾chúng 。 則tắc 明minh 不bất 容dung 欺khi 蔽tế 。 五ngũ 遷thiên 望vọng 剎sát 。 閱duyệt 三tam 十thập 有hữu 二nhị 年niên 。 其kỳ 策sách 勵lệ 衲nạp 子tử 。 面diện 目mục 嚴nghiêm 冷lãnh 。 斤cân 其kỳ 外ngoại 求cầu 。 激kích 其kỳ 自tự 到đáo 。 當đương 時thời 或hoặc 不bất 懌dịch 而nhi 去khứ 。 久cửu 而nhi 後hậu 。 知tri 其kỳ 真chân 實thật 相tướng 為vi 也dã 。 垂thùy 示thị 機cơ 語ngữ 。 當đương 時thời 或hoặc 不bất 樂nhạo 為vi 傳truyền 稱xưng 。 及cập 示thị 寂tịch 後hậu 。 惟duy 恐khủng 其kỳ 盡tận 見kiến 也dã 。 故cố 江giang 湖hồ 謂vị 。 師sư 死tử 後hậu 道Đạo 行hạnh 。 亦diệc 其kỳ 興hưng 造tạo 實thật 詣nghệ 。 有hữu 弗phất 容dung 磨ma 滅diệt 而nhi 然nhiên 耶da 。 撙# 節tiết 而nhi 足túc 用dụng 。 審thẩm 量lượng 而nhi 計kế 功công 。 雖tuy 有hữu 大đại 興hưng 建kiến 。 一nhất 毫hào 不bất 以dĩ 干can 人nhân 。 見kiến 它# 處xứ 持trì 疏sớ/sơ 。 鷺lộ 候hậu 人nhân 門môn 。 呫# 囁# 縱túng/tung 臾du 以dĩ 希hy 施thí 予# 者giả 。 直trực 鄙bỉ 而nhi 笑tiếu 之chi 。 而nhi 土thổ/độ 木mộc 金kim 碧bích 。 在tại 處xứ 成thành 就tựu 。 南nam 北bắc 兩lưỡng 山sơn 殆đãi 遍biến 焉yên 。 北bắc 山sơn 又hựu 增tăng 寘trí 溧# 隔cách 。 上thượng 腴# 貳nhị 千thiên 餘dư 畝mẫu 。 皆giai 它# 人nhân 所sở 難nạn/nan 。 而nhi 師sư 出xuất 於ư 遊du 戲hí 。 至chí 詞từ 章chương 駢biền 儷# 。 叢tùng 林lâm 所sở 需# 者giả 。 雖tuy 不bất 從tùng 事sự 乎hồ 此thử 。 或hoặc 有hữu 所sở 為vi 。 操thao 筆bút 立lập 就tựu 。 敷phu 腴# 調điều 暢sướng 。 非phi 凡phàm 淺thiển 者giả 所sở 能năng 到đáo 也dã 。 末mạt 葉diệp 彫điêu 零linh 。 人nhân 物vật 眇miễu 然nhiên 。 長trường/trưởng 於ư 此thử 或hoặc 短đoản 於ư 彼bỉ 。 若nhược 師sư 者giả 。 可khả 謂vị 兼kiêm 之chi 矣hĩ 。 士sĩ 大đại 夫phu 。 以dĩ 此thử 道đạo 扣khấu 擊kích 者giả 。 未vị 易dị 殫đàn 舉cử 。 而nhi 。 少thiểu 保bảo 孟# 無vô 庵am 為vi 尤vưu 密mật 。 至chí 受thọ 衣y 而nhi 稱xưng 得đắc 法Pháp 。 豈khởi 無vô 自tự 而nhi 然nhiên 哉tai 。 茲tư 余dư 客khách 北bắc 山sơn 。 師sư 之chi 徒đồ 可khả 述thuật 。 與dữ 師sư 之chi 孫tôn 不bất 眛# 。 過quá 余dư 而nhi 言ngôn 曰viết 。 子tử 昔tích 從tùng 吾ngô 師sư 於ư 淨tịnh 慈từ 。 其kỳ 出xuất 處xứ 始thỉ 末mạt 知tri 之chi 悉tất 矣hĩ 。 蓋cái 有hữu 述thuật 焉yên 。 義nghĩa 不bất 得đắc 辭từ 。 故cố 為vi 直trực 書thư 其kỳ 行hành 事sự 之chi 迹tích 。 以dĩ 詳tường 告cáo 後hậu 之chi 人nhân 。 若nhược 夫phu 掇xuyết 其kỳ 大đại 者giả 。 銘minh 以dĩ 垂thùy 諸chư 遠viễn 。 則tắc 已dĩ 屬thuộc 左tả 史sử 楊dương 公công 大đại 手thủ 筆bút 云vân 。 淳thuần 祐hựu 庚canh 戌tuất 仲trọng 夏hạ 。 四tứ 明minh 比Bỉ 丘Khâu 大đại 觀quán 謹cẩn 狀trạng 。
No.1386-D# 祭tế 文văn
(# 中trung 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 禮lễ 部bộ 侍thị 郎lang 兼kiêm 直trực 學học 士sĩ 院viện 兼kiêm 侍thị 講giảng 程# 公công 許hứa )#
維duy 石thạch 田điền 老lão 。 江giang 鄉hương 名danh 家gia 。 五ngũ 濁trược 海hải 中trung 。 優ưu 曇đàm 鉢bát 花hoa 。 弃khí 儒nho 而nhi 釋thích 。 如như 古cổ 丹đan 霞hà 。 挑thiêu 起khởi 鉢bát 囊nang 。 周chu 遊du 天thiên 涯nhai 。 邂giải 逅cấu 破phá 庵am 古cổ 道đạo 。 鐵thiết 蛇xà 赤xích 手thủ 捕bộ 取thủ 。 雷lôi 攫quặc 電điện 拏noa 。 開khai 堂đường 楓phong 橋kiều 。 起khởi 廢phế 咄đốt 嗟tá 。 永vĩnh 明minh 靈linh 隱ẩn 。 法pháp 皷cổ 日nhật 撾qua 。 橫hoạnh/hoành 拈niêm 竪thụ 說thuyết 。 西tây 抹mạt 東đông 塗đồ 。 參tham 徒đồ 雲vân 集tập 。 袂# 屬thuộc 肩kiên 差sai 。 土thổ/độ 木mộc 餘dư 事sự 。 無vô 絲ti 粟túc 差sai 。 八bát 面diện 受thọ 敵địch 。 人nhân 莫mạc 我ngã 加gia 。 晚vãn 營doanh 把bả 茆mao 。 岩# 谷cốc 谽# 谺# 。 以dĩ 病bệnh 得đắc 間gian 。 歸quy 亦diệc 可khả 嘉gia 。 某mỗ 。 生sanh 晚vãn 識thức 昧muội 。 幾kỷ 井tỉnh 中trung 蛙# 。 言ngôn 從tùng 師sư 遊du 。 如như 陞thăng 寶bảo 階giai 。 矧# 是thị 生sanh 緣duyên 。 同đồng 眉mi 丹đan 厓# 。 忽hốt 。 不bất 勝thắng 慘thảm 懷hoài 。 四tứ 大đại 合hợp 離ly 。 撒tản 土thổ/độ 摶đoàn 沙sa 。 真chân 見kiến 道đạo 者giả 。 何hà 所sở 安an 排bài 。 一nhất 炷chú 水thủy 沈trầm 。 一nhất 甌# 茗mính 芽nha 。 無vô 縫phùng 塔tháp 中trung 。 生sanh 耶da 死tử 耶da 。 尚thượng 享hưởng 。
武võ 翼dực 郎lang 特đặc 差sai 江giang 南nam 東đông 路lộ 兵binh 馬mã 鈴linh 轄hạt 兼kiêm 本bổn 路lộ 馬mã 步bộ 軍quân 副phó 總tổng 管quản 建kiến 康khang 府phủ 駐trú 劄# 。 方phương 正chánh 。
夫phu 情tình 親thân 則tắc 千thiên 里lý 而nhi 肝can 膽đảm 。 心tâm 異dị 則tắc 交giao 臂tý 而nhi 楚sở 越việt 。 此thử 上thượng 古cổ 之chi 至chí 言ngôn 也dã 。 師sư 孕dựng 眉mi 山sơn 。 我ngã 生sanh 東đông 浙chiết 。 地địa 角giác 天thiên 涯nhai 。 夢mộng 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 逢phùng 笑tiếu 領lãnh 。 如như 合hợp 符phù 節tiết 。 隆long 我ngã 以dĩ 道đạo 。 全toàn 我ngã 以dĩ 義nghĩa 。 幾kỷ 二nhị 十thập 年niên 。 而nhi 無vô 少thiểu 衰suy 焉yên 。 豈khởi 非phi 心tâm 之chi 與dữ 情tình 。 於ư 此thử 見kiến 矣hĩ 。 師sư 之chi 遊du 歷lịch 江giang 湖hồ 。 主chủ 張trương 法pháp 席tịch 。 兩lưỡng 奉phụng 。 詔chiếu 旨chỉ 。 鎮trấn 南nam 北bắc 山sơn 。 鍾chung 皷cổ 號hiệu 令linh 。 功công 勞lao 韙# 績# 。 雖tuy 金kim 石thạch 不bất 足túc 以dĩ 紀kỷ 其kỳ 行hành 業nghiệp 。 有hữu 竹trúc 帛bạch 不bất 足túc 以dĩ 書thư 其kỳ 功công 德đức 。 至chí 提đề 向hướng 上thượng 機cơ 。 施thí 不bất 傳truyền 妙diệu 。 又hựu 非phi 我ngã 之chi 所sở 盡tận 知tri 也dã 。 何hà 期kỳ 厭yếm 棄khí 東đông 土thổ/độ 。 遽cự 携huề 隻chỉ 履lý 。 翩# 翩# 而nhi 西tây 之chi 。 嗚ô 呼hô 。 冷lãnh 泉tuyền 寒hàn 洗tẩy 玉ngọc 。 眉mi 山sơn 踈sơ 露lộ 骨cốt 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 中trung 。 我ngã 師sư 元nguyên 不bất 滅diệt 。 一nhất 甌# 表biểu 世thế 情tình 。 惟duy 靈linh 來lai 電điện 矚chú 。 尚thượng 饗# 。
朝triêu 奉phụng 郎lang 前tiền 宣tuyên 州châu 通thông 判phán 。 李# 鏐# 。
嗟ta 嗟ta 石thạch 田điền 。 道đạo 尊tôn 德đức 偉# 。 倒đảo 指chỉ 江giang 鄉hương 。 如như 師sư 無vô 幾kỷ 。 先tiên 君quân 愛ái 師sư 。 猶do 黃hoàng 檗# 似tự 。 師sư 重trọng/trùng 先tiên 君quân 。 逾du 裴# 公công 美mỹ 。 我ngã 亦diệc 從tùng 遊du 。 承thừa 先tiên 君quân 志chí 。 一nhất 往vãng 一nhất 來lai 。 山sơn 林lâm 朝triêu 市thị 。 續tục 倅# 宣tuyên 城thành 。 妙diệu 墨mặc 遠viễn 寄ký 。 迨đãi 歸quy 池trì 濵# 。 相tương 望vọng 千thiên 里lý 。 旋toàn 聞văn 示thị 疾tật 。 寶bảo 壽thọ 退thoái 止chỉ 。 省tỉnh 問vấn 莫mạc 前tiền 。 累lũy/lụy/luy 遣khiển 藥dược 餌nhị 。 日nhật 冀ký 康khang 復phục 。 胡hồ 為vi 不bất 起khởi 。 遺di 訃# 踵chủng 門môn 。 悽thê 其kỳ 罔võng 既ký 。 來lai 扣khấu 岩# 扃# 。 靈linh 蹤tung 遠viễn 矣hĩ 。 飜phiên 憶ức 笑tiếu 言ngôn 。 音âm 猶do 在tại 耳nhĩ 。 遺di 像tượng 堂đường 堂đường 。 松tùng 山sơn 巋# 巋# 。 拜bái 手thủ 難Nan 提Đề 。 薦tiến 此thử 芬phân 菲# 。
廸# 功công 郎lang 雅nhã 州châu 推thôi 官quan 兼kiêm 教giáo 授thọ 史sử 。 少thiểu 南nam 。
破phá 菴am 老lão 虎hổ 。 生sanh 兩lưỡng 菸# 菟thố 。 鋸cứ 牙nha 電điện 目mục 。 文văn 彩thải 相tương/tướng 如như 。 一nhất 蹲tồn 双# 徑kính 。 一nhất 臨lâm 西tây 湖hồ 。 風phong 行hành 草thảo 偃yển 。 分phần/phân 踞cứ 齊tề 驅khu 。 我ngã 昔tích 偕giai 計kế 。 來lai 遊du 上thượng 都đô 。 勇dũng 探thám 其kỳ 穴huyệt 。 北bắc 山sơn 之chi 隅ngung 。 朝triêu 夕tịch 明minh 窓song 。 夜dạ 雪tuyết 擁ủng 廬lư 。 一nhất 言ngôn 齧niết 簇# 。 拊phụ 掌chưởng 顧cố 予# 。 四tứ 秊niên 闊khoát 別biệt 。 百bách 里lý 脩tu 途đồ 。 忽hốt 報báo 鶴hạc 林lâm 。 已dĩ 露lộ 雙song 趺phu 。 謂vị 師sư 病bệnh 歟# 。 取thủ 呵ha 文Văn 殊Thù 。 謂vị 師sư 死tử 歟# 。 取thủ 誚tiếu 道đạo 吾ngô 。 所sở 嘆thán 匪phỉ 他tha 。 法pháp 苑uyển 空không 虗hư 。 寶bảo 壽thọ 峯phong 前tiền 。 矗# 矗# 浮phù 圖đồ 。 遠viễn 致trí 生sanh 芻sô 。 悲bi 與dữ 笑tiếu 俱câu 佛Phật 氏thị 之chi 弱nhược 。 儒nho 其kỳ 昌xương 乎hồ 。
吾ngô 父phụ 翁ông 活hoạt 業nghiệp 。 為vi 石thạch 田điền 兄huynh 。 破phá 蕩đãng 無vô 遺di 。 今kim 觀quán 前tiền 項hạng 所sở 供cung 。 並tịnh 是thị 詣nghệ 實thật 。 至chí 切thiết 要yếu 處xứ 。 不bất 覺giác 咬giảo 斷đoạn 拇mẫu 指chỉ 。 徑kính 山sơn 弟đệ 師sư 範phạm 。 拜bái 首thủ 。
❖
Phiên âm: 14/6/2016 ◊ Cập nhật: 14/6/2016