至chí 正chánh 二nhị 年niên 。 曇đàm 芳phương 忠trung 公công 。 自tự 鍾chung 山sơn 上thượng 逕kính 山sơn 。 四tứ 方phương 禪thiền 人nhân 趨xu 而nhi 從tùng 者giả 甚thậm 眾chúng 。 其kỳ 有hữu 得đắc 於ư 所sở 聞văn 者giả 。 口khẩu 口khẩu 相tương/tướng 語ngữ 。 傳truyền 之chi 四tứ 方phương 。 其kỳ 徒đồ 正chánh 茂mậu 至chí 臨lâm 川xuyên 山sơn 中trung 。 告cáo 余dư 以dĩ 入nhập 山sơn 諸chư 佛Phật 事sự 。 余dư 聞văn 而nhi 嘆thán 曰viết 。 夫phu 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 如như 法Pháp 說thuyết 。 徑kính 山sơn 其kỳ 有hữu 焉yên 。 因nhân 為vi 題đề 其kỳ 端đoan 。 已dĩ 後hậu 三tam 年niên 。 奉phụng 。 旨chỉ 來lai 住trụ 大đại 龍long 翔tường 。 舉cử 揚dương 宗tông 風phong 。 緇# 素tố 敬kính 仰ngưỡng 。 於ư 是thị 其kỳ 門môn 人nhân 住trụ 善thiện 權quyền 繼kế 祖tổ 等đẳng 。 更cánh 輯# 其kỳ 崇sùng 因nhân 蔣tưởng 山sơn 崇sùng 禧# 徑kính 山sơn 龍long 翔tường 所sở 說thuyết 語ngữ 。 通thông 為vi 一nhất 書thư 。 名danh 曰viết 五ngũ 會hội 錄lục 。 其kỳ 四tứ 在tại 建kiến 康khang 。 其kỳ 一nhất 在tại 杭# 。 皆giai 最tối 高cao 無vô 上thượng 。 如như 彼bỉ 楞lăng 伽già 人nhân 。 登đăng 其kỳ 一nhất 已dĩ 為vi 希hy 有hữu 。 師sư 所sở 至chí 。 說thuyết 法Pháp 沛# 然nhiên 。 孰thục 能năng 尚thượng 之chi 。 弟đệ 子tử 師sư 睿# 。 來lai 請thỉnh 為vi 之chi 題đề 辭từ 。 吾ngô 聞văn 。 昔tích 賢hiền 如như 裴# 相tương/tướng 國quốc 。 述thuật 黃hoàng 檗# 之chi 心tâm 要yếu 。 蘇tô 黃hoàng 門môn 啟khải 真chân 淨tịnh 之chi 高cao 風phong 。 皆giai 定định 其kỳ 宗tông 旨chỉ 。 不bất 事sự 虗hư 言ngôn 者giả 也dã 。 余dư 豈khởi 能năng 言ngôn 之chi 哉tai 。 嘗thường 觀quán 達đạt 磨ma 之chi 來lai 。 臨lâm 濟tế 一nhất 宗tông 。 端đoan 緒tự 遠viễn 大đại 。 宋tống 南nam 渡độ 時thời 。 圓viên 悟ngộ 之chi 子tử 。 有hữu 隆long 有hữu 杲# 。 皆giai 深thâm 荷hà 於ư 正chánh 宗tông 。 力lực 求cầu 於ư 繼kế 法pháp 者giả 也dã 。 隆long 之chi 尊tôn 嚴nghiêm 。 囦# 寂tịch 無vô 眹# 。 杲# 之chi 弘hoằng 毅nghị 。 若nhược 決quyết 江giang 河hà 。 杲# 菴am 於ư 洋dương 嶼# 。 未vị 及cập 一nhất 夏hạ 。 發phát 其kỳ 悟ngộ 者giả 。 一nhất 十thập 三tam 人nhân 。 近cận 世thế 所sở 未vị 有hữu 也dã 。 而nhi 楊dương 岐kỳ 正chánh 脉mạch 。 乃nãi 以dĩ 歸quy 諸chư 隆long 之chi 高cao 弟đệ 應ưng 庵am 華hoa 焉yên 。 杲# 有hữu 無vô 我ngã 之chi 公công 。 隆long 有hữu 得đắc 人nhân 之chi 實thật 。 是thị 故cố 自tự 杲# 而nhi 出xuất 者giả 。 千thiên 枝chi 萬vạn 葉diệp 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 而nhi 應ưng 菴am 之chi 成thành 於ư 二nhị 師sư 者giả 。 宛uyển 然nhiên 可khả 憐lân 也dã 。 華hoa 得đắc 密mật 菴am 傑kiệt 。 傑kiệt 之chi 將tương 寂tịch 。 沈trầm 吟ngâm 久cửu 之chi 。 其kỳ 侍thị 者giả 進tiến 曰viết 。 師sư 豈khởi 有hữu 思tư 乎hồ 。 曰viết 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 。 進tiến 曰viết 。 某mỗ 竊thiết 留lưu 嶽nhạc 。 在tại 此thử 久cửu 矣hĩ 。 驚kinh 喜hỷ 召triệu 嶽nhạc 。 一nhất 見kiến 付phó 衣y 而nhi 寂tịch 。 盖# 此thử 宗tông 之chi 不bất 苟cẩu 於ư 得đắc 人nhân 。 有hữu 如như 此thử 者giả 。 是thị 為vi 松tùng 源nguyên 一nhất 支chi 。 嶽nhạc 得đắc 無vô 得đắc 通thông 。 通thông 得đắc 虗hư 舟chu 度độ 。 度độ 得đắc 玉ngọc 山sơn 珍trân 。 今kim 吾ngô 曇đàm 芳phương 。 則tắc 珍trân 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 夫phu 以dĩ 心tâm 傳truyền 心tâm 。 宗tông 無vô 別biệt 法pháp 。 隨tùy 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 法pháp 無vô 定định 言ngôn 。 因nhân 言ngôn 以dĩ 觀quán 法pháp 。 因nhân 法pháp 以dĩ 求cầu 宗tông 。 而nhi 心tâm 心tâm 之chi 傳truyền 。 由do 語ngữ 錄lục 而nhi 泝tố 之chi 。 則tắc 存tồn 乎hồ 其kỳ 人nhân 矣hĩ 。 嗚ô 呼hô 不bất 立lập 文văn 字tự 之chi 宗tông 。 今kim 如như 山sơn 海hải 。 不bất 得đắc 有hữu 無vô 之chi 語ngữ 。 已dĩ 在tại 言ngôn 前tiền 。 聊liêu 伸thân 鄙bỉ 辭từ 。 以dĩ 為vi 敘tự 引dẫn 。


至chí 正chánh 六lục 年niên 歲tuế 丙bính 戌tuất 冬đông 十thập 月nguyệt 既ký 望vọng


微vi 笑tiếu 居cư 士sĩ 蜀thục 郡quận 。 虞ngu 集tập 。 敘tự 。


曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 目mục 次thứ


-# 卷quyển 上thượng
# ♦ Quyển thượng

-# 敘tự


-# 建kiến 康khang 路lộ 崇sùng 因nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


-# 建kiến 康khang 路lộ 蔣tưởng 山sơn 太thái 平bình 興hưng 國quốc 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


-# 集tập 慶khánh 路lộ 蔣tưởng 山sơn 大đại 崇sùng 禧# 萬vạn 壽thọ 寺tự 語ngữ 錄lục


-# 杭# 州châu 路lộ 徑kính 山sơn 興hưng 聖thánh 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


-# 卷quyển 下hạ
# ♦ Quyển hạ

-# 大đại 龍long 翔tường 集tập 慶khánh 寺tự 語ngữ 錄lục


-# 偈kệ 頌tụng


-# 佛Phật 祖tổ 真chân 讚tán


-# 自tự 讚tán


-# 附phụ 錄lục


-# 題đề 跋bạt


-# 行hành 業nghiệp 記ký


-# 塔tháp 銘minh


曇Đàm 芳Phương 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng
Đàm Phương Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Quyển thượng

曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 建kiến 康khang 路lộ 崇sùng 因nhân 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


常thường 州châu 路lộ 善thiện 權quyền 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 法pháp 。 繼kế 祖tổ 。 等đẳng 編biên 。


大đại 德đức 九cửu 年niên 。 歲tuế 乙ất 巳tị 。 三tam 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 師sư 於ư 首thủ 座tòa 寮liêu 受thọ 請thỉnh 。 指chỉ 法Pháp 座tòa 云vân 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 須Tu 彌Di 寶bảo 座tòa 。 有hữu 甚thậm 階giai 級cấp 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


日nhật 青thanh 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 。 遂toại 登đăng 座tòa 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 香hương 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。


大đại 元nguyên 世thế 主chủ 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 欽khâm 願nguyện 統thống 聖thánh 明minh 如như 日nhật 如như 月nguyệt 。 祝chúc 睿# 筭# 同đồng 地địa 同đồng 天thiên 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 供cúng 養dường 前tiền 住trụ 杭# 州châu 路lộ 景cảnh 德đức 靈linh 院viện 禪thiền 寺tự 佛Phật 光quang 海hải 印ấn 禪thiền 師sư 本bổn 師sư 玉ngọc 山sơn 大đại 和hòa 尚thượng 。 用dụng 酬thù 法pháp 乳nhũ 之chi 恩ân 。 遂toại 趺phu 座tòa 。 問vấn 答đáp 竟cánh 。 乃nãi 云vân 。 過quá 去khứ 已dĩ 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 猶do 未vị 來lai 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 一nhất 段đoạn 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 即tức 今kim 委ủy 自tự 新tân 崇sùng 因nhân 。 遂toại 展triển 兩lưỡng 手thủ 云vân 。 諸chư 人nhân 若nhược 信tín 得đắc 及cập 。 皇hoàng 恩ân 佛Phật 恩ân 一nhất 時thời 報báo 畢tất 。 其kỳ 或hoặc 情tình 塵trần 未vị 盡tận 。 法pháp 執chấp 未vị 忘vong 。 鳳phượng 縈oanh 金kim 網võng 趨xu 霄tiêu 漢hán 。 以dĩ 無vô 期kỳ 蛇xà 神thần 護hộ 珠châu 。 蘊uẩn 風phong 雷lôi 而nhi 自tự 昧muội 。 良lương 久cửu 。 點điểm 石thạch 化hóa 為vi 金kim 玉ngọc 易dị 。 勸khuyến 人nhân 除trừ 卻khước 是thị 非phi 難nạn/nan 。 復phục 云vân 。 適thích 來lai 蔣tưởng 山sơn 和hòa 尚thượng 白bạch 槌chùy 云vân 。 法pháp 筵diên 龍long 象tượng 眾chúng 。 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 且thả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 如như 何hà 舉cử 唱xướng 。 咄đốt 。 不bất 可khả 總tổng 作tác 野dã 狐hồ 見kiến 解giải 。


上thượng 堂đường 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 。 因nhân 甚thậm 入nhập 不bất 得đắc 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 寶bảo 華hoa 王vương 座tòa 。 因nhân 甚thậm 坐tọa 不bất 得đắc 。 青thanh 蘿# 夤# 緣duyên 。 直trực 上thượng 寒hàn 松tùng 之chi 頂đảnh 。 白bạch 雲vân 澹đạm 泞# 。 出xuất 沒một 太thái 虗hư 之chi 中trung 。


上thượng 堂đường 。 一nhất 雨vũ 普phổ 滋tư 三tam 草thảo 二nhị 木mộc 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 絕tuyệt 塵trần 沙sa 。 金kim 色sắc 頭đầu 陀đà 下hạ 雞kê 足túc 。 擊kích 拂phất 子tử 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 石thạch 頭đầu 垂thùy 語ngữ 云vân 。 言ngôn 語ngữ 動động 用dụng 沒một 交giao 涉thiệp 。 藥dược 山sơn 出xuất 眾chúng 云vân 。 直trực 得đắc 非phi 言ngôn 語ngữ 動động 用dụng 。 亦diệc 沒một 交giao 涉thiệp 。 石thạch 頭đầu 云vân 。 我ngã 者giả 裏lý 針châm 劄# 不bất 入nhập 。 藥dược 山sơn 云vân 。 我ngã 者giả 裏lý 如như 石thạch 上thượng [栽-木+土]# 花hoa 。 師sư 云vân 。 罔võng 象tượng 無vô 心tâm 珠châu 在tại 掌chưởng 。 離ly 婁lâu 行hành 處xứ 浪lãng 滔thao 天thiên 。


遇ngộ 五ngũ 示thị 眾chúng 。 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 不bất 倚ỷ 一nhất 物vật 。 黑hắc 牛ngưu 臥ngọa 死tử 水thủy 。 從tùng 天thiên 降giáng 下hạ 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 脚cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 。 謹cẩn 白bạch 參tham 玄huyền 人nhân 。 光quang 陰ấm 莫mạc 虗hư 度độ 。


佛Phật 誕đản 上thượng 堂đường 。 舉cử 雲vân 門môn 道đạo 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 初sơ 生sanh 下hạ 時thời 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 目mục 顧cố 四tứ 方phương 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 。 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 。 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 師sư 拈niêm 云vân 。 曾tằng 經kinh 巴ba 峽# 猿viên 啼đề 處xứ 。 聽thính 得đắc 驢lư 鳴minh 也dã 斷đoạn 腸tràng 。


結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 云vân 。 你nễ 諸chư 人nhân 千thiên 里lý 萬vạn 里lý 拋phao 卻khước 。 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 來lai 者giả 裏lý 覓mịch 佛Phật 覓mịch 祖tổ 。 你nễ 豈khởi 不bất 知tri 達đạt 磨ma 是thị 老lão 臊tao 胡hồ 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 是thị 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 是thị 擔đảm 屎thỉ 漢hán 。 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 是thị 破phá 執chấp 凡phàm 夫phu 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 繫hệ 驢lư 橛quyết 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 是thị 鬼quỷ 神thần 簿bộ 。 拭thức 瘡sang 疣vưu 紙chỉ 。 四Tứ 果Quả 三tam 賢hiền 。 初sơ 心tâm 十Thập 地Địa 。 是thị 守thủ 古cổ 塚trủng 鬼quỷ 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 德đức 山sơn 來lai 也dã 。 遂toại 置trí 主chủ 丈trượng 。 處xử 世thế 界giới 如như 虗hư 空không 。 如như 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 水thủy 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 超siêu 於ư 彼bỉ 。


上thượng 堂đường 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 西tây 來lai 。 早tảo 是thị 不bất 著trước 便tiện 。 三tam 百bách 五ngũ 百bách 成thành 群quần 作tác 隊đội 。 說thuyết 黃hoàng 道đạo 黑hắc 。 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 野dã 狐hồ 見kiến 解giải 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 觀quán 世thế 音âm 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。 靠# 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 。 如như 何hà 是thị 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 相tướng 。 州châu 云vân 。 自tự 小tiểu 出xuất 家gia 。 不bất 曾tằng 眼nhãn 華hoa 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 青thanh 山sơn 。 如như 何hà 是thị 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 相tướng 。 只chỉ 對đối 他tha 道đạo 。 繅# 成thành 白bạch 雪tuyết 桑tang 重trọng/trùng 綠lục 。 割cát 盡tận 黃hoàng 雲vân 稻đạo 正chánh 青thanh 。 且thả 道đạo 與dữ 趙triệu 州châu 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。


仰ngưỡng 山sơn 了liễu 堂đường 首thủ 座tòa 至chí 。 上thượng 堂đường 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 法Pháp 。 離ly 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 百bách 非phi 。 崇sùng 因nhân 寺tự 裏lý 打đả 鼓cổ 上thượng 堂đường 。 隊đội 隊đội 衲nạp 僧Tăng 來lai 。 隊đội 隊đội 衲nạp 僧Tăng 去khứ 。 喝hát 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 投đầu 子tử 。 枯khô 木mộc 裏lý 還hoàn 有hữu 龍long 吟ngâm 也dã 無vô 。 投đầu 子tử 云vân 。 我ngã 道đạo 汝nhữ 髑độc 髏lâu 裏lý 獅sư 子tử 吼hống 。 師sư 頌tụng 云vân 。 枯khô 木mộc 老lão 龍long 吟ngâm 。 髑độc 髏lâu 師sư 子tử 吼hống 。 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 。 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。


解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 諸chư 方phương 有hữu 為vi 人nhân 句cú 。 青thanh 山sơn 無vô 為vi 人nhân 句cú 。 諸chư 方phương 有hữu 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劒kiếm 。 青thanh 山sơn 無vô 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劒kiếm 。 諸chư 方phương 有hữu 結kết 有hữu 解giải 。 青thanh 山sơn 無vô 結kết 無vô 解giải 。 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 向hướng 者giả 裏lý 立lập 地địa 。 皮bì 下hạ 還hoàn 有hữu 血huyết 麼ma 。 若nhược 約ước 山sơn 僧Tăng 看khán 來lai 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 如như 你nễ 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 不bất 如như 你nễ 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 不bất 如như 你nễ 。 復phục 云vân 。 不bất 用dụng 思tư 量lượng 不bất 用dụng 疑nghi 。 目mục 前tiền 法pháp 法pháp 是thị 全toàn 提đề 。 即tức 今kim 休hưu 去khứ 便tiện 休hưu 去khứ 。 欲dục 覓mịch 了liễu 時thời 無vô 了liễu 時thời 。 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。


上thượng 堂đường 。 明minh 暗ám 有hữu 去khứ 來lai 。 虗hư 空không 無vô 動động 轉chuyển 。 萬vạn 象tượng 既ký 歷lịch 然nhiên 。 一nhất 真chân 自tự 忌kỵ 鑑giám 。 竪thụ 拂phất 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 在tại 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 說thuyết 大đại 法Pháp 要yếu 。 放phóng 拂phất 云vân 。 見kiến 汝nhữ 諸chư 人nhân 不bất 會hội 。 走tẩu 人nhân 露lộ 柱trụ 裏lý 去khứ 也dã 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 古cổ 德đức 道đạo 。 蕪# 湖hồ 蕪# 湖hồ 見kiến 。 當đương 塗đồ 當đương 塗đồ 見kiến 。 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 夜dạ 。 恰kháp 似tự 沒một 柄bính 扇thiên/phiến 。 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 。 似tự 則tắc 未vị 似tự 。 青thanh 山sơn 則tắc 不bất 然nhiên 。 開khai 眼nhãn 開khai 眼nhãn 見kiến 。 合hợp 眼nhãn 合hợp 眼nhãn 見kiến 。 蕪# 湖hồ 與dữ 當đương 塗đồ 。 不bất 出xuất 廣quảng 寒hàn 殿điện 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 五ngũ 祖tổ 道đạo 。 祖tổ 師sư 說thuyết 不bất 著trước 。 佛Phật 眼nhãn 覰# 不bất 見kiến 。 四tứ 面diện 老lão 婆bà 心tâm 。 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 。 青thanh 山sơn 道đạo 。 開khai 口khẩu 便tiện 道đạo 著trước 。 開khai 眼nhãn 便tiện 覷thứ 見kiến 。 青thanh 山sơn 老lão 婆bà 心tâm 。 何hà 曾tằng 通thông 一nhất 線tuyến 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 教giáo 中trung 道đạo 。 一nhất 人nhân 發phát 真chân 歸quy 源nguyên 。 十thập 方phương 虗hư 空không 悉tất 皆giai 消tiêu 殞vẫn 。 佛Phật 殿điện 𡎺# 著trước 你nễ 鼻tị 孔khổng 。 鐘chung 樓lâu 塞tắc 破phá 你nễ 腦não 門môn 。 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 相tương 應ứng 去khứ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


上thượng 堂đường 。 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。


時thời 節tiết 若nhược 至chí 。 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 。 隨tùy 扣khấu 擊kích 以dĩ 無vô 虧khuy 。 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 影ảnh 。 觸xúc 波ba 瀾lan 而nhi 不bất 散tán 。 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 。 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 得đắc 。 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 得đắc 。 擊kích 拂phất 子tử 。 師sư 子tử 不bất 食thực 鵰điêu 殘tàn 。 俊# 鷹ưng 那na 打đả 死tử 兔thố 。 下hạ 座tòa 。


冬đông 至chí 小tiểu 參tham 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 眼nhãn 裏lý 無vô 筋cân 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 皮bì 下hạ 無vô 血huyết 。 諸chư 人nhân 只chỉ 知tri 從tùng 冬đông 數số 九cửu 臘lạp 前tiền 三tam 白bạch 。 不bất 知tri 昨tạc 夜dạ 老lão 梅mai 向hướng 南nam 一nhất 枝chi 凍đống 折chiết 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 復phục 云vân 。 少thiểu 室thất 峰phong 前tiền 金kim 鳳phượng 舞vũ 。 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 玉ngọc 雞kê 啼đề 。 青thanh 山sơn 今kim 夜dạ 打đả 參tham 鼓cổ 。 留lưu 得đắc 閒gian/nhàn 僧Tăng 立lập 片phiến 時thời 。


請thỉnh 西tây 洲châu 首thủ 座tòa 上thượng 堂đường 。 卷quyển 舒thư 立lập 方phương 外ngoại 乾can/kiền/càn 坤# 。 縱tung 橫hoành 挂quải 域vực 中trung 日nhật 月nguyệt 。 首thủ 座tòa 打đả 板bản 坐tọa 禪thiền 。 長trưởng 老lão 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 掃tảo 地địa 裝trang 香hương 。 彌Di 勒Lặc 釋Thích 迦Ca 搬# 柴sài 運vận 水thủy 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


元nguyên 宵tiêu 進tiến 退thoái 兩lưỡng 序tự 上thượng 堂đường 。 諸chư 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 東đông 邊biên 是thị 知tri 事sự 。 西tây 邊biên 是thị 頭đầu 首thủ 。 法Pháp 幢tràng 於ư 斯tư 建kiến 。 紀kỷ 綱cương 於ư 斯tư 立lập 。 千thiên 燈đăng 續tục 焰diễm 。 虎hổ 驟sậu 龍long 驤# 。 一nhất 花hoa 五ngũ 葉diệp 。 地địa 久cửu 天thiên 長trường/trưởng 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 牀sàng 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 春xuân 風phong 日nhật 夜dạ 扇thiên/phiến 。 春xuân 雨vũ 及cập 時thời 滋tư 。 曹tào 溪khê 人nhân 不bất 來lai 。 悠du 悠du 生sanh 我ngã 思tư 。 拍phách 禪thiền 床sàng 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 即tức 是thị 上thượng 座tòa 自tự 己kỷ 。 上thượng 座tòa 自tự 己kỷ 即tức 是thị 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 周chu 徧biến 一nhất 切thiết 。 拊phụ 繩thằng 床sàng 云vân 。 佛Phật 殿điện 走tẩu 出xuất 山sơn 門môn 。 僧Tăng 堂đường 穿xuyên 過quá 厨trù 庫khố 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


上thượng 堂đường 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 。 不bất 是thị 心tâm 。 不bất 是thị 佛Phật 。 不bất 是thị 物vật 。 桃đào 李# 火hỏa 中trung 開khai 。 黃hoàng 昏hôn 候hậu 日nhật 出xuất 。


上thượng 堂đường 。 古cổ 德đức 道đạo 。 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 疑nghi 被bị 地địa 礙ngại 。 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 癡si 被bị 水thủy 溺nịch 。 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 嗔sân 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 喜hỷ 被bị 風phong 飄phiêu 。 乃nãi 竪thụ 拂phất 云vân 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 即tức 今kim 在tại 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 。 擊kích 拂phất 子tử 云vân 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 雲vân 門môn 一nhất 日nhật 云vân 。 京kinh 華hoa 還hoàn 有hữu 棟đống 梁lương 也dã 無vô 。 自tự 代đại 云vân 。 家gia 家gia 觀quán 世thế 音âm 。 拈niêm 云vân 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 大đại 似tự 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 且thả 道đạo 。 青thanh 山sơn 還hoàn 有hữu 棟đống 梁lương 也dã 無vô 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 院viện 院viện 燒thiêu 燈đăng 如như 白bạch 晝trú 。 沈trầm 香hương 火hỏa 底để 坐tọa 吹xuy 笙sanh 。


常thường 竭kiệt 陀đà 繪hội 佛Phật 像tượng 。 師sư 說thuyết 偈kệ 示thị 之chi 。 筆bút 端đoan 幻huyễn 出xuất 諸chư 佛Phật 像tượng 。 謂vị 是thị 心tâm 耶da 是thị 手thủ 耶da 。 心tâm 手thủ 兩lưỡng 忘vong 知tri 落lạc 處xứ 。 少thiểu 林lâm 春xuân 色sắc □# 天thiên 涯nhai 。


曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 建kiến 康khang 路lộ 蔣tưởng 山sơn 太thái 平bình 興hưng 國quốc 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


常thường 州châu 路lộ 善thiện 權quyền 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 法pháp 。 繼kế 祖tổ 。 等đẳng 編biên 。


師sư 於ư 至chí 治trị 元nguyên 年niên 辛tân 酉dậu 。 正chánh 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 受thọ 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 疏sớ/sơ 請thỉnh 。 入nhập 寺tự 據cứ 室thất 。 橫hoạnh/hoành 按án 主chủ 丈trượng 云vân 。 擬nghĩ 則tắc 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 。 不bất 擬nghĩ 則tắc 十thập 萬vạn 八bát 千thiên 。 靠# 主chủ 丈trượng 云vân 。 放phóng 過quá 一nhất 著trước 。 遂toại 出xuất 。 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 。 祝chúc 。 聖thánh 罷bãi 。 就tựu 坐tọa 問vấn 答đáp 竟cánh 。 乃nãi 云vân 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 。 新tân 蔣tưởng 山sơn 今kim 日nhật 開khai 堂đường 。 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。 一nhất 挨ai 一nhất 拶# 。 曲khúc 循tuần 時thời 宜nghi 。 助trợ 揚dương 聖thánh 化hóa 。 若nhược 謂vị 是thị 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 豈khởi 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 謂vị 普phổ 化hóa 云vân 。 我ngã 欲dục 建kiến 立lập 黃hoàng 檗# 宗tông 旨chỉ 。 汝nhữ 切thiết 須tu 與dữ 我ngã 成thành 褫sỉ 。 普phổ 化hóa 珍trân 重trọng 便tiện 下hạ 去khứ 。 克khắc 符phù 後hậu 到đáo 。 臨lâm 濟tế 亦diệc 如như 是thị 問vấn 。 克khắc 符phù 亦diệc 珍trân 重trọng 下hạ 去khứ 。 三tam 日nhật 後hậu 。 普phổ 化hóa 上thượng 問vấn 訊tấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 道đạo 甚thậm 麼ma 。 臨lâm 濟tế 拈niêm 主chủ 丈trượng 打đả 下hạ 。 符phù 又hựu 三tam 日nhật 上thượng 問vấn 訊tấn 云vân 。 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 打đả 普phổ 化hóa 。 有hữu 甚thậm 麼ma 事sự 。 濟tế 拈niêm 主chủ 丈trượng 亦diệc 打đả 下hạ 。 師sư 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 選tuyển 佛Phật 若nhược 無vô 如như 是thị 眼nhãn 。 宗tông 風phong 那na 得đắc 到đáo 如như 今kim 。 復phục 舉cử 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 槌chùy 云vân 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 竟cánh 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 下hạ 座tòa 。 師sư 云vân 。 龍long 袖tụ 拂phất 開khai 全toàn 體thể 現hiện 。 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。


上thượng 堂đường 。 萬vạn 法pháp 是thị 心tâm 光quang 。 諸chư 緣duyên 唯duy 性tánh 曉hiểu 。 本bổn 無vô 迷mê 悟ngộ 人nhân 。 只chỉ 要yếu 今kim 日nhật 了liễu 。 且thả 道đạo 。 了liễu 箇cá 甚thậm 麼ma 。 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。


進tiến 退thoái 兩lưỡng 班ban 上thượng 堂đường 。 苦khổ 樂lạc 逆nghịch 順thuận 境cảnh 。 諸chư 佛Phật 從tùng 中trung 生sanh 。 曼mạn 殊thù 普phổ 賢hiền 師sư 。 逆nghịch 行hành 而nhi 順thuận 化hóa 。 偉# 哉tai 令linh 德đức 人nhân 。 扶phù 持trì 折chiết 脚cước 鐺# 。 煑chử 飯phạn 復phục 煑chử 羮# 。 二nhị 時thời 無vô 缺khuyết 少thiểu 。 芥giới 子tử 突đột 落lạc 地địa 。 虗hư 空không 成thành 粉phấn 碎toái 。 擊kích 拂phất 子tử 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 千thiên 峰phong 列liệt 翠thúy 。 萬vạn 壑hác 爭tranh 妍nghiên 。 谷cốc 口khẩu 鸎# 啼đề 。 梁lương 間gian 燕yên 語ngữ 。 毗tỳ 盧lô 心tâm 印ấn 廓khuếch 爾nhĩ 無vô 涯nhai 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 流lưu 通thông 不bất 絕tuyệt 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 竟cánh 氣khí 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 也dã 風phong 流lưu 。


結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 竪thụ 說thuyết 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 直trực 說thuyết 曲khúc 說thuyết 。 總tổng 是thị 作tác 死tử 馬mã 醫y 。 現hiện 前tiền 眾chúng 等đẳng 。 踞cứ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 脩tu 寂tịch 滅diệt 行hành 。 以dĩ 大đại 圓viên 覺giác 。 為vi 我ngã 伽già 藍lam 。 身thân 心tâm 安an 居cư 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 一nhất 天thiên 月nguyệt 色sắc 照chiếu 無vô 休hưu 。 萬vạn 壑hác 松tùng 風phong 撼# 庭đình 戶hộ 。


復phục 舉cử 。 臨lâm 濟tế 示thị 眾chúng 云vân 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 。 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 從tùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 。 有hữu 僧Tăng 便tiện 出xuất 問vấn 。 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 擒cầm 住trụ 云vân 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 師sư 拈niêm 云vân 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 實thật 未vị 得đắc 者giả 。 切thiết 忌kỵ 麤thô 心tâm 。 臨lâm 濟tế 道đạo 。 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 會hội 麼ma 。 魚ngư 躍dược 已dĩ 隨tùy 流lưu 水thủy 去khứ 。 鸎# 啼đề 猶do 帶đái 落lạc 花hoa 回hồi 。


朝triều 廷đình 看khán 藏tạng 經kinh 滿mãn 散tán 上thượng 堂đường 。 始thỉ 從tùng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 於ư 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 未vị 嘗thường 談đàm 一nhất 字tự 。 有hữu 底để 便tiện 道đạo 。 玉ngọc 軸trục 琅lang 函hàm 。 五ngũ 千thiên 貝bối 葉diệp 。 自tự 何hà 而nhi 來lai 。 實thật 謂vị 我ngã 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 最tối 第đệ 一nhất 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 鈍độn 。 著trước 樂nhạo/nhạc/lạc 疑nghi 所sở 盲manh 。 如như 斯tư 之chi 等đẳng 類loại 。 云vân 何hà 而nhi 可khả 度độ 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 瞿Cù 曇Đàm 來lai 也dã 。 揭yết 日nhật 月nguyệt 於ư 覺giác 天thiên 。 布bố 慈từ 音âm 於ư 沙sa 界giới 。 或hoặc 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 或hoặc 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 撈# 摝# 有hữu 情tình 。 度độ 諸chư 苦khổ 海hải 。 巍nguy 巍nguy 乎hồ 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 。 無vô 為vi 焉yên 。 無vô 私tư 焉yên 。 以dĩ 此thử 祝chúc 。 聖thánh 壽thọ 。 鳳phượng 曆lịch 長trường/trưởng 春xuân 。 以dĩ 此thử 贊tán 皇hoàng 圖đồ 。 與dữ 天thiên 同đồng 久cửu 。 雖tuy 然nhiên 與dữ 麼ma 。 猶do 未vị 是thị 極cực 則tắc 邊biên 事sự 。 且thả 道đạo 。 如như 何hà 是thị 極cực 則tắc 邊biên 事sự 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 野dã 老lão 不bất 知tri 堯# 舜thuấn 力lực 。 鼕# 鼕# 打đả 鼓cổ 祭tế 江giang 神thần 。 復phục 舉cử 。 東đông 印ấn 土thổ/độ 國quốc 王vương 。 因nhân 眾chúng 僧Tăng 看khán 經kinh 。 惟duy 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 嘿mặc 坐tọa 。 王vương 問vấn 云vân 。 眾chúng 僧Tăng 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 為vi 什thập 麼ma 不bất 看khán 經kinh 。 尊tôn 者giả 云vân 。 出xuất 息tức 不bất 涉thiệp 萬vạn 緣duyên 。 入nhập 息tức 不bất 居cư 陰ấm 界giới 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 師sư 拈niêm 云vân 。 東đông 印ấn 土thổ/độ 王vương 。 與dữ 尊tôn 者giả 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。 只chỉ 知tri 其kỳ 一nhất 。 不bất 知tri 其kỳ 二nhị 。 蔣tưởng 山sơn 今kim 日nhật 。 朝triều 廷đình 頒ban 降giáng/hàng 御ngự 香hương 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 一nhất 百bách 七thất 十thập 餘dư 員# 。 經kinh 律luật 論luận 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 卷quyển 。 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 從tùng 頭đầu 念niệm 過quá 。 直trực 是thị 上thượng 副phó 天thiên 心tâm 。 下hạ 資tư 黎lê 庶thứ 。 堪kham 報báo 不bất 報báo 之chi 恩ân 。 共cộng 助trợ 無vô 為vi 之chi 化hóa 。


上thượng 堂đường 。 歸quy 源nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 狸li 奴nô 白bạch 牯# 趂# 起khởi 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 踏đạp 殺sát 嘉gia 州châu 大đại 像tượng 。 擊kích 拂phất 。 有hữu 功công 者giả 賞thưởng 。


謝tạ 首thủ 座tòa 秉bỉnh 拂phất 都đô 寺tự 辨biện 齋trai 上thượng 堂đường 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 說thuyết 不bất 到đáo 底để 句cú 子tử 。 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 日nhật 前tiền 被bị 我ngã 首thủ 座tòa 都đô 寺tự 。 一nhất 齊tề 拈niêm 出xuất 。 直trực 教giáo 見kiến 者giả 聞văn 者giả 箇cá 箇cá 飽bão 齁# 齁# 地địa 去khứ 。 且thả 道đạo 。 山sơn 僧Tăng 還hoàn 在tại 裏lý 許hứa 也dã 無vô 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 。 殿điện 閣các 生sanh 微vi 涼lương 。


上thượng 堂đường 。 是thị 柱trụ 不bất 見kiến 柱trụ 。 非phi 柱trụ 不bất 見kiến 柱trụ 。 是thị 非phi 已dĩ 去khứ 了liễu 。 是thị 非phi 裏lý 薦tiến 取thủ 。 好hảo/hiếu 諸chư 禪thiền 德đức 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 向hướng 是thị 非phi 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 無vô 有hữu 間gian 歇hiết 。 微vi 塵trần 眾chúng 生sanh 。 向hướng 是thị 非phi 裏lý 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 有hữu 間gian 歇hiết 。 擊kích 拂phất 子tử 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 圓viên 同đồng 太thái 虗hư 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 炎diễm 炎diễm 酷khốc 暑thử 。 氷băng 片phiến 交giao 飛phi 。 遂toại 拈niêm 拂phất 子tử 云vân 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 即tức 今kim 向hướng 山sơn 僧Tăng 拂phất 子tử 頭đầu 上thượng 。 東đông 方phương 入nhập 定định 西tây 方phương 起khởi 。 西tây 方phương 入nhập 定định 東đông 方phương 起khởi 。 南nam 方phương 入nhập 定định 北bắc 方phương 起khởi 。 北bắc 方phương 入nhập 定định 南nam 方phương 起khởi 。 上thượng 方phương 入nhập 定định 下hạ 方phương 起khởi 。 下hạ 方phương 入nhập 定định 上thượng 方phương 起khởi 。 擲trịch 拂phất 云vân 。 急cấp 著trước 眼nhãn 覰# 。


解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 諸chư 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 。 祖tổ 師sư 不bất 西tây 來lai 。 人nhân 人nhân 分phần/phân 上thượng 。 猶do 千thiên 日nhật 並tịnh 照chiếu 。 廓khuếch 徹triệt 十thập 虗hư 。 山sơn 僧Tăng 一nhất 夏hạ 九cửu 十thập 日nhật 。 誰thùy 敢cảm 錯thác 悞ngộ 諸chư 人nhân 一nhất 絲ti 毫hào 許hứa 。 藥dược 山sơn 久cửu 不bất 上thượng 堂đường 。 院viện 主chủ 云vân 。 大đại 眾chúng 久cửu 思tư 和hòa 尚thượng 示thị 誨hối 。 山sơn 云vân 。 打đả 鐘chung 著trước 。 眾chúng 集tập 。 藥dược 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 院viện 主chủ 云vân 。 早tảo 間gian 蒙mông 和hòa 尚thượng 許hứa 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 甚thậm 一nhất 言ngôn 不bất 措thố 。 山sơn 云vân 。 經kinh 有hữu 經kinh 師sư 。 論luận 有hữu 論luận 師sư 。 又hựu 爭tranh 怪quái 得đắc 老lão 僧Tăng 。 大đại 眾chúng 還hoàn 委ủy 悉tất 麼ma 。 慣quán 從tùng 五ngũ 鳳phượng 樓lâu 前tiền 過quá 。 手thủ 握ác 金kim 鞭tiên 賀hạ 太thái 平bình 。 復phục 舉cử 。 僧Tăng 問vấn 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 。 如như 何hà 是thị 盧Lô 舍Xá 那Na 國quốc 。 師sư 云vân 。 與dữ 我ngã 過quá 淨tịnh 瓶bình 來lai 。 僧Tăng 度độ 淨tịnh 缾bình 。 國quốc 師sư 云vân 。 卻khước 安an 舊cựu 處xứ 著trước 。 其kỳ 僧Tăng 再tái 理lý 前tiền 問vấn 。 國quốc 師sư 云vân 。 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 師sư 拈niêm 云vân 。 白bạch 雲vân 他tha 自tự 散tán 。 明minh 月nguyệt 落lạc 誰thùy 家gia 。


上thượng 堂đường 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 前tiền 。 猛mãnh 虎hổ 生sanh 羽vũ 翼dực 。 十thập 五ngũ 日nhật 已dĩ 後hậu 。 蛟giao 龍long 得đắc 雲vân 雨vũ 。 正chánh 當đương 十thập 五ngũ 日nhật 。 古cổ 佛Phật 與dữ 露lộ 柱trụ 交giao 參tham 。 佛Phật 殿điện 共cộng 山sơn 門môn 鬪đấu 額ngạch 。 參tham 。


上thượng 堂đường 。 森sâm 羅la 及cập 萬vạn 象tượng 。 一nhất 法pháp 之chi 所sở 印ấn 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 塵trần 沙sa 諸chư 佛Phật 。 走tẩu 入nhập 主chủ 丈trượng 裏lý 。 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 若nhược 也dã 不bất 見kiến 。 為vi 你nễ 念niệm 滅diệt 罪tội 障chướng 陀đà 羅la 尼ni 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 。


逕kính 山sơn 庭đình 栢# 首thủ 座tòa 。 同đồng 友hữu 人nhân 至chí 。 上thượng 堂đường 。 蒼thương 蒼thương 古cổ 庭đình 柏# 。 經kinh 冬đông 色sắc 不bất 凋điêu 。 喜hỷ 有hữu 同đồng 人nhân 至chí 。 相tương/tướng 看khán 忘vong 寂tịch 寥liêu 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 西tây 堂đường 百bách 丈trượng 隨tùy 侍thị 馬mã 祖tổ 翫ngoạn 月nguyệt 次thứ 。 祖tổ 云vân 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 如như 何hà 。 丈trượng 云vân 。 正chánh 好hảo/hiếu 脩tu 行hành 。 西tây 堂đường 云vân 。 正chánh 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 南nam 泉tuyền 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 祖tổ 云vân 。 經kinh 歸quy 藏tạng 。 禪thiền 歸quy 海hải 。 惟duy 有hữu 普phổ 願nguyện 。 獨độc 超siêu 物vật 外ngoại 。 師sư 拈niêm 云vân 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蔕# 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。


上thượng 堂đường 。 從tùng 上thượng 先tiên 聖thánh 。 向hướng 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 裏lý 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 上thượng 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 主chủ 丈trượng 子tử 只chỉ 今kim 向hướng 諸chư 人nhân 眼nhãn 睫tiệp 裏lý 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 下hạ 座tòa 。


臘lạp 月nguyệt 八bát 日nhật 。 玉ngọc 山sơn 和hòa 尚thượng 忌kỵ 拈niêm 。 香hương 奮phấn 無vô 明minh 三tam 毒độc 。 白bạch [仁-二+幻]# 到đáo 死tử 。 百bách 萬vạn 靈linh 山sơn 不bất 顧cố 見kiến 你nễ 。 天thiên 下hạ 叢tùng 林lâm 不bất 顧cố 見kiến 你nễ 。 一nhất 炷chú 兜đâu 樓lâu 一nhất 椀# 茶trà 。 冤oan 有hữu 家gia 兮hề 債trái 有hữu 主chủ 。


晦hối 機cơ 和hòa 尚thượng 遺di 書thư 至chí 。 上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 古cổ 德đức 。 南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 德đức 云vân 。 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 。 參tham 見kiến 六lục 祖tổ 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 問vấn 石thạch 頭đầu 作tác 沙Sa 彌Di 時thời 參tham 見kiến 六lục 祖tổ 。 南nam 泉tuyền 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 德đức 云vân 。 教giáo 伊y 尋tầm 思tư 去khứ 。 師sư 云vân 。 古cổ 德đức 與dữ 麼ma 答đáp 話thoại 。 雨vũ 洒sái 不bất 著trước 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 蔣tưởng 山sơn 。 晦hối 機cơ 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 只chỉ 向hướng 它# 道đạo 。 常thường 住trụ 今kim 日nhật 設thiết 齋trai 。 待đãi 云vân 不bất 問vấn 常thường 住trụ 今kim 日nhật 設thiết 齋trai 。 晦hối 機cơ 遷thiên 化hóa 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 。 又hựu 向hướng 它# 道đạo 。 供cúng 養dường 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 且thả 道đạo 。 與dữ 古cổ 人nhân 是thị 同đồng 是thị 別biệt 。 一nhất 曲khúc 兩lưỡng 曲khúc 聞văn 不bất 聞văn 。 悲bi 風phong 流lưu 水thủy 多đa 嗚ô 咽yến/ế/yết 。


上thượng 堂đường 。 有hữu 漏lậu 笊# 篱# 。 無vô 漏lậu 木mộc 杓chước 。 碧bích 眼nhãn 黃hoàng 頭đầu 。 取thủ 性tánh 卜bốc 度độ 。


開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 教giáo 中trung 道đạo 。 居cư 一nhất 切thiết 時thời 。 不bất 起khởi 妄vọng 念niệm 。 於ư 諸chư 妄vọng 心tâm 。 亦diệc 不bất 息tức 滅diệt 。 住trụ 妄vọng 想tưởng 境cảnh 。 不bất 加gia 了liễu 知tri 。 於ư 無vô 了liễu 知tri 。 不bất 辨biện 真chân 實thật 。 師sư 頌tụng 云vân 。 地địa 爐lô 新tân 種chủng 火hỏa 。 窻# 戶hộ 更cánh 重trọng/trùng 封phong 。 黃hoàng 昏hôn 一nhất 覺giác 睡thụy 。 不bất 覺giác 五ngũ 更cánh 鐘chung 。


上thượng 堂đường 。 實thật 際tế 理lý 地địa 。 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 。 萬vạn 行hạnh 門môn 中trung 。 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 。 冬đông 至chí 令linh 辰thần 。 伏phục 惟duy 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 尊tôn 候hậu 納nạp 福phước 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 問vấn 紫tử 璘# 供cung 奉phụng 。 城thành 南nam 草thảo 作tác 何hà 色sắc 。 紫tử 璘# 云vân 黃hoàng 色sắc 。 又hựu 問vấn 童đồng 子tử 。 城thành 南nam 草thảo 作tác 何hà 色sắc 。 童đồng 子tử 云vân 黃hoàng 色sắc 。 國quốc 師sư 云vân 。 者giả 童đồng 子tử 亦diệc 可khả 簾# 前tiền 賜tứ 紫tử 。 對đối 御ngự 談đàm 玄huyền 。 師sư 拈niêm 云vân 。 大đại 小tiểu 紫tử 璘# 。 被bị 國quốc 師sư 熱nhiệt 瞞man 。 何hà 不bất 道đạo 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 也dã 未vị 到đáo 此thử 。


遇ngộ 五ngũ 上thượng 堂đường 。 是thị 日nhật 已dĩ 過quá 。 命mạng 亦diệc 隨tùy 減giảm 。 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 。 初sơ 無vô 俗tục 談đàm 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 廣quảng 額ngạch 屠đồ 兒nhi 。 放phóng 下hạ 屠đồ 刀đao 便tiện 言ngôn 。 我ngã 是thị 千thiên 佛Phật 一nhất 數số 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 師sư 頌tụng 云vân 。 優ưu 鉢bát 羅la 華hoa 最tối 勝thắng 幢tràng 。 屠đồ 刀đao 放phóng 下hạ 恰kháp 相tương 當đương 。 天thiên 生sanh 伎kỹ 倆lưỡng 能năng 奇kỳ 特đặc 。 千thiên 個cá 元nguyên 來lai 五ngũ 百bách 䨥song 。


除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 智trí 眼nhãn 洞đỗng 明minh 。 十thập 方phương 通thông 暢sướng 。 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 打đả 鼓cổ 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 晚vãn 參tham 。 東đông 海hải 鯉lý 魚ngư 吞thôn 卻khước 海hải 。 西tây 河hà 師sư 子tử 口khẩu 門môn 大đại 。 金kim 剛cang 喚hoán 起khởi 足túc 行hành 神thần 。 還hoàn 卻khước 趙triệu 州châu 行hành 脚cước 債trái 。 擊kích 拂phất 子tử 。 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。 來lai 年niên 更cánh 有hữu 新tân 條điều 在tại 。


曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 集tập 慶khánh 路lộ 蔣tưởng 山sơn 大đại 崇sùng 禧# 萬vạn 壽thọ 寺tự 語ngữ 錄lục


天thiên 曆lịch 元nguyên 年niên 戊# 辰thần 。 十thập 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 。 特đặc 奉phụng 。


聖thánh 旨chỉ 。 頒ban 降giáng/hàng 御ngự 香hương 到đáo 寺tự 。 命mạng 師sư 住trụ 持trì 兩lưỡng 山sơn 。 師sư 出xuất 。 陞thăng 上thượng 拈niêm 香hương 。 祝chúc 。 聖thánh 謝tạ 恩ân 畢tất 。 就tựu 坐tọa 問vấn 答đáp 竟cánh 。 乃nãi 云vân 。 斬trảm 新tân 日nhật 月nguyệt 。 特đặc 地địa 乾can/kiền/càn 坤# 。 三tam 千thiên 年niên 黃hoàng 河hà 澄trừng 清thanh 。 五ngũ 百bách 載tái 聖thánh 人nhân 出xuất 現hiện 。 堯# 眉mi 八bát 采thải 。 舜thuấn 目mục 重trọng/trùng 瞳# 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 聖thánh 中trung 之chi 聖thánh 。 道đạo 齊tề 皇hoàng 覺giác 。 化hóa 洽hiệp 無vô 私tư 。 一nhất 句cú 當đương 陽dương 。 大đại 家gia 薦tiến 取thủ 。 乃nãi 厲lệ 聲thanh 云vân 。 天thiên 下hạ 名danh 山sơn 。 江giang 南nam 第đệ 一nhất 。 欽khâm 奉phụng 。 聖thánh 旨chỉ 。 立lập 大đại 崇sùng 禧# 萬vạn 壽thọ 寺tự 額ngạch 。 上thượng 堂đường 。 天thiên 開khai 地địa 闢tịch 古cổ 皇hoàng 基cơ 。 虎hổ 踞cứ 龍long 蟠bàn 擁ủng 翠thúy 微vi 。 三tam 動động 金kim 鉏# 新tân 雨vũ 露lộ 。 天thiên 華hoa 無vô 數số 襲tập 龍long 衣y 。 欽khâm 惟duy 。


聖thánh 天thiên 子tử 。 入nhập 正chánh 大đại 統thống 。 旋toàn 降giáng/hàng 。 璽# 書thư 。 揭yết 示thị 九cửu 重trọng/trùng 日nhật 月nguyệt 。 拓thác 開khai 掌chưởng 上thượng 乾can/kiền/càn 坤# 。 堯# 日nhật 與dữ 佛Phật 日nhật 同đồng 輝huy 。 慈từ 風phong 並tịnh 皇hoàng 風phong 溥phổ 扇thiên/phiến 。 遂toại 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 。 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 。 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 聖thánh 功công 德đức 。


宣tuyên 封phong 寶bảo 公công 大Đại 士Sĩ 。 加gia 普phổ 濟tế 聖thánh 師sư 。 崇sùng 禧# 寺tự 像tượng 成thành 。 開khai 光quang 明minh 。 師sư 執chấp 筆bút 云vân 。 飢cơ 鷹ưng 窠khòa 裏lý 出xuất 頭đầu 來lai 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 不bất 可khả 陪bồi 。 擘phách 破phá 面diện 皮bì 輕khinh 漏lậu 泄tiết 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 起khởi 風phong 雷lôi 。 應ưng 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 應ưng 以dĩ 國quốc 王vương 。 身thân 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 現hiện 國quốc 王vương 身thân 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 欽khâm 奉phụng 。 綸luân 音âm 。 特đặc 加gia 聖thánh 號hiệu 。 莊trang 嚴nghiêm 慈từ 像tượng 。 永vĩnh 副phó 歸quy 依y 。 神thần 光quang 不bất 昧muội 。 自tự 古cổ 自tự 今kim 。 一nhất 句cú 無vô 私tư 。 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 。 以dĩ 筆bút 作tác 點điểm 眼nhãn 勢thế 云vân 。 莫mạc 言ngôn 不bất 是thị 僧Tăng 繇# 手thủ 。 須tu 信tín 。 皇hoàng 恩ân 似tự 海hải 深thâm 。


特đặc 授thọ 佛Phật 海hải 普phổ 印ấn 大đại 禪thiền 師sư 號hiệu 。 轉chuyển 藏tạng 經kinh 滿mãn 散tán 上thượng 堂đường 。 始thỉ 從tùng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 於ư 是thị 二nhị 中trung 間gian 。 未vị 嘗thường 談đàm 一nhất 字tự 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 豈khởi 欺khi 人nhân 哉tai 。 於ư 斯tư 明minh 得đắc 。 便tiện 見kiến 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 。 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 直trực 得đắc 堯# 風phong 蕩đãng 蕩đãng 。 舜thuấn 日nhật 昭chiêu 昭chiêu 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 。 全toàn 彰chương 海hải 印ấn 。 大Đại 士Sĩ 揮huy 玉ngọc 尺xích 。 春xuân 滿mãn 鳳phượng 凰hoàng 池trì 。 趙triệu 州châu 繞nhiễu 禪thiền 床sàng 。 一nhất 天thiên 新tân 雨vũ 露lộ 。 到đáo 者giả 裏lý 。 流lưu 通thông 句cú 內nội 足túc 可khả 觀quán 光quang 。 若nhược 約ước 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 直trực 是thị 未vị 在tại 。 旦đán 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 有hữu 甚thậm 長trường/trưởng 處xứ 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 擘phách 開khai 華hoa 嶽nhạc 連liên 天thiên 秀tú 。 放phóng 出xuất 黃hoàng 河hà 到đáo 海hải 清thanh 。


達đạt 磨ma 忌kỵ 拈niêm 香hương 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 麗lệ 天thiên 杲# 日nhật 。 分phần/phân 髓tủy 分phần/phân 皮bì 。 徧biến 地địa 荊kinh 棘cức 。 千thiên 古cổ 萬vạn 古cổ 成thành 狼lang 藉tạ 。


上thượng 堂đường 。 諸chư 佛Phật 大đại 圓viên 鑑giám 。 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 翳ế 。 兩lưỡng 人nhân 同đồng 得đắc 見kiến 。 心tâm 眼nhãn 皆giai 相tương 似tự 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 者giả 個cá 是thị 主chủ 丈trượng 子tử 。 那na 個cá 是thị 大đại 圓viên 鑑giám 。 若nhược 也dã 明minh 得đắc 。 內nội 外ngoại 無vô 瑕hà 翳ế 。 若nhược 也dã 不bất 明minh 得đắc 。 卻khước 被bị 主chủ 丈trượng 子tử 穿xuyên 卻khước 鼻tị 孔khổng 去khứ 也dã 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 雲vân 門môn 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 。 僧Tăng 云vân 江giang 西tây 。 門môn 云vân 。 江giang 西tây 一nhất 隊đội 老lão 漢hán 。 寐mị 語ngữ 住trụ 也dã 未vị 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 者giả 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 且thả 置trí 。 雲vân 門môn 老lão 漢hán 。 面diện 皮bì 厚hậu 多đa 少thiểu 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 洛lạc 浦# 為vi 臨lâm 濟tế 侍thị 者giả 。 侍thị 立lập 次thứ 。 濟tế 問vấn 云vân 。 從tùng 上thượng 一nhất 人nhân 行hành 棒bổng 。 一nhất 人nhân 行hành 喝hát 。 未vị 審thẩm 那na 個cá 親thân 。 浦# 云vân 。 總tổng 不bất 親thân 。 濟tế 云vân 。 親thân 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 浦# 便tiện 喝hát 。 濟tế 便tiện 打đả 。 師sư 拈niêm 云vân 。 諸chư 方phương 盡tận 謂vị 。 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 。 啐# 啄trác 同đồng 時thời 。 爭tranh 柰nại 蹉sa 過quá 二nhị 大đại 老lão 。 會hội 麼ma 。 鸖# 有hữu 九cửu 臯# 難nạn/nan 翥# 翼dực 。 馬mã 無vô 千thiên 里lý 謾man 追truy 風phong 。


上thượng 堂đường 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 拄trụ 杖trượng 子tử 有hữu 時thời 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 。 有hữu 時thời 獅sư 子tử 嚬tần 呻thân 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 且thả 道đạo 。 是thị 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 。 是thị 師sư 子tử 嚬tần 呻thân 。 靠# 主chủ 丈trượng 云vân 。 龍long 蛇xà 易dị 辨biện 。 衲nạp 子tử 難nạn/nan 瞞man 。


朝triêu 京kinh 回hồi 上thượng 堂đường 。 心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển 。 轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u 。 隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh 。 無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu 。 山sơn 僧Tăng 三tam 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 黃hoàng 金kim 殿điện 上thượng 親thân 奉phụng 。


龍long 顏nhan 。 捧phủng 。 丹đan 詔chiếu 出xuất 九cửu 重trọng/trùng 。 恩ân 逾du 滄thương 海hải 。 衣y 金kim 襴# 主chủ 一nhất 剎sát 。 光quang 賁# 叢tùng 林lâm 。 今kim 日nhật 歸quy 來lai 。 撾qua 鼓cổ 陞thăng 堂đường 。 以dĩ 慰úy 眾chúng 望vọng 。 正chánh 與dữ 麼ma 時thời 。 且thả 知tri 恩ân 報báo 恩ân 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 蒲bồ 團đoàn 靜tĩnh 倚ỷ 無vô 餘dư 事sự 。 永vĩnh 日nhật 寥liêu 寥liêu 賀hạ 太thái 平bình 。 復phục 舉cử 。 宋tống 太thái 宗tông 因nhân 僧Tăng 朝triêu 見kiến 。 問vấn 云vân 。 卿khanh 是thị 甚thậm 處xứ 僧Tăng 。 僧Tăng 對đối 云vân 。 廬lư 山sơn 臥ngọa 雲vân 菴am 。 太thái 宗tông 云vân 。 臥ngọa 雲vân 深thâm 處xứ 不bất 朝triêu 天thiên 。 因nhân 甚thậm 到đáo 者giả 裏lý 。 僧Tăng 無vô 對đối 。 師sư 頌tụng 云vân 。 臥ngọa 雲vân 深thâm 處xứ 不bất 朝triêu 天thiên 。 虎hổ 嘯khiếu 龍long 吟ngâm 豈khởi 偶ngẫu 然nhiên 。 撼# 動động 杖trượng 頭đầu 古cổ 刀đao 尺xích 。 少thiểu 林lâm 春xuân 滿mãn 。


九cửu 重trọng/trùng 天thiên 。


至chí 順thuận 二nhị 年niên 辛tân 未vị 三tam 月nguyệt 。 特đặc 奉phụng 。


聖thánh 旨chỉ 。 復phục 還hoàn 馬mã 司ty 寨# 羅La 漢Hán 梅mai 山sơn 等đẳng 莊trang 田điền 。 師sư 出xuất 。 陞thăng 座tòa 拈niêm 香hương 。 祝chúc 。 聖thánh 謝tạ 恩ân 畢tất 。 復phục 舉cử 。 東đông 山sơn 云vân 。 山sơn 前tiền 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 叉xoa 手thủ 叮# 嚀# 問vấn 祖tổ 翁ông 。 幾kỷ 度độ 賣mại 來lai 還hoàn 自tự 買mãi 。 為vi 憐lân 松tùng 竹trúc 引dẫn 清thanh 風phong 。 師sư 云vân 。 東đông 山sơn 老lão 人nhân 恢khôi 張trương 祖tổ 業nghiệp 。 不bất 妨phương 好hảo/hiếu 手thủ 。 崇sùng 禧# 者giả 裏lý 。 有hữu 條điều 攀phàn 條điều 。 無vô 條điều 攀phàn 例lệ 。 且thả 貴quý 不bất 墜trụy 冢# 聲thanh 。 亦diệc 成thành 一nhất 頌tụng 。 山sơn 前tiền 一nhất 片phiến 閑nhàn 田điền 地địa 。 風phong 月nguyệt 何hà 曾tằng 屬thuộc 別biệt 人nhân 。 二nhị 百bách 年niên 來lai 到đáo 今kim 日nhật 。


九cửu 天thiên 雨vũ 露lộ 一nhất 番phiên 新tân 。


特đặc 為vi 新tân 命mạng 靈linh 隱ẩn 竺trúc 田điền 和hòa 尚thượng 上thượng 堂đường 。 茫mang 茫mang 普phổ 熱nhiệt 。 紛phân 紛phân 下hạ 雪tuyết 。 百bách 川xuyên 倒đảo 流lưu 。 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 。 人nhân 從tùng 幽u 州châu 來lai 。 接tiếp 得đắc 杭# 州châu 信tín 。 報báo 道đạo 西tây 天thiên 小tiểu 朵đóa 峰phong 。 走tẩu 入nhập 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 裏lý 。 奮phấn 獅sư 子tử 爪trảo 牙nha 。 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 。 野dã 干can 狐hồ 狼lang 。 一nhất 時thời 屏bính 跡tích 。 雖tuy 然nhiên 亦diệc 未vị 是thị 全toàn 提đề 時thời 節tiết 。 且thả 如như 何hà 是thị 全toàn 提đề 時thời 節tiết 。 良lương 久cửu 云vân 。 樓lâu 觀quán 滄thương 海hải 日nhật 。 門môn 對đối 浙chiết 江giang 潮triều 。


開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 舉cử 百bách 丈trượng 令linh 溈# 山sơn 看khán 爐lô 中trung 有hữu 火hỏa 也dã 無vô 。 溈# 撥bát 云vân 。 無vô 。 丈trượng 親thân 自tự 撥bát 得đắc 少thiểu 火hỏa 。 夾giáp 起khởi 云vân 。 汝nhữ 道đạo 無vô 。 者giả 個cá 聻# 。 溈# 山sơn 忽hốt 契khế 悟ngộ 作tác 禮lễ 。 百bách 丈trượng 云vân 。 欲dục 識thức 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。


時thời 節tiết 若nhược 至chí 。 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 師sư 頌tụng 云vân 。 喚hoán 醒tỉnh 溈# 山sơn 水thủy 牯# 牛ngưu 。 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 謾man 相tương/tướng 酬thù 。 爐lô 中trung 火hỏa 種chủng 星tinh 兒nhi 子tử 。 閙náo 熱nhiệt 叢tùng 林lâm 卒thốt 未vị 休hưu 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 古cổ 德đức 云vân 。 乘thừa 時thời 盖# 卻khước 屋ốc 。 趂# 晴tình 刈ngải 卻khước 禾hòa 。 輸du 納nạp 王vương 租tô 了liễu 。 鼓cổ 腹phúc 唱xướng 謳# 歌ca 。 古cổ 德đức 此thử 語ngữ 。 正chánh 抓trảo 著trước 山sơn 僧Tăng 癢dạng 處xứ 。 諸chư 仁nhân 者giả 。 莫mạc 是thị 山sơn 門môn 屋ốc 未vị 蓋cái 。 諸chư 莊trang 稻đạo 未vị 收thu 麼ma 。 若nhược 與dữ 麼ma 。 非phi 獨độc 蹉sa 過quá 古cổ 人nhân 。 要yếu 且thả 不bất 知tri 。 今kim 日nhật 之chi 事sự 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 若nhược 無vô 智trí 眼nhãn 。 非phi 常thường 之chi 旨chỉ 。 幾kỷ 無vô 聞văn 矣hĩ 。


上thượng 堂đường 。 良lương 久cửu 。 顧cố 視thị 大đại 眾chúng 云vân 。 便tiện 與dữ 麼ma 去khứ 。 如như 天thiên 普phổ 盖# 。 似tự 地địa 普phổ 擎kình 。 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 絕tuyệt 承thừa 當đương 。 赤xích 洒sái 洒sái 沒một 窠khòa 臼cữu 。 擬nghĩ 涉thiệp 思tư 惟duy 。 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 梁lương 武võ 帝đế 請thỉnh 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 尺xích 揮huy 按án 一nhất 下hạ 。 武võ 帝đế 愕ngạc 然nhiên 。 寶bảo 公công 云vân 會hội 麼ma 。 帝đế 云vân 不bất 會hội 。 寶bảo 公công 云vân 。 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。 師sư 頌tụng 云vân 。 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。 山sơn 深thâm 水thủy 亦diệc 深thâm 。 豐phong 干can 騎kỵ 猛mãnh 虎hổ 。 拾thập 得đắc 咲# 吟ngâm 吟ngâm 。


上thượng 堂đường 。 天thiên 得đắc 一nhất 似tự 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 聖thánh 人nhân 得đắc 一nhất 。 永vĩnh 鎮trấn 乾can/kiền/càn 坤# 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 。 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 。


上thượng 堂đường 。 召triệu 眾chúng 云vân 。 日nhật 前tiền 卒thốt 風phong 暴bạo 雨vũ 。 飛phi 沙sa 折chiết 木mộc 。 還hoàn 有hữu 來lai 處xứ 也dã 無vô 。 若nhược 有hữu 來lai 處xứ 。 即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 若nhược 無vô 來lai 處xứ 。 許hứa 多đa 境cảnh 界giới 如như 何hà 銷tiêu 融dung 。 以dĩ 主chủ 丈trượng 畫họa 一nhất 畫họa 。 下hạ 座tòa 。


冬đông 至chí 小tiểu 參tham 。 諸chư 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 主chủ 丈trượng 子tử 化hóa 作tác 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 向hướng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 說thuyết 秘bí 密mật 王vương 三tam 昧muội 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 冬đông 前tiền 冬đông 後hậu 。 沙sa 飛phi 石thạch 走tẩu 。 復phục 舉cử 。 楊dương 岐kỳ 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 楊dương 岐kỳ 乍sạ 住trụ 屋ốc 壁bích 疎sơ 。 滿mãn 床sàng 盡tận 撒tản 雪tuyết 珍trân 珠châu 。 縮súc 卻khước 項hạng 暗ám 嗟ta 吁hu 。 翻phiên 憶ức 古cổ 人nhân 樹thụ 下hạ 居cư 。 師sư 拈niêm 云vân 。 楊dương 岐kỳ 和hòa 尚thượng 。 大đại 似tự 家gia 無vô 儋# 石thạch 之chi 儲trữ 。 要yếu 與dữ 陶đào 朱chu 公công 鬦# 富phú 。 若nhược 也dã 會hội 得đắc 。 方phương 可khả 稱xưng 其kỳ 兒nhi 孫tôn 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 有hữu 寒hàn 暑thử 兮hề 促xúc 君quân 壽thọ 。 有hữu 鬼quỷ 神thần 兮hề 妬đố 君quân 福phước 。


西tây 源nguyên 達đạt 首thủ 座tòa 住trụ 移di 忠trung 上thượng 堂đường 。 鷲thứu 嶺lĩnh 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 微vi 咲# 。 世Thế 尊Tôn 云vân 。 我ngã 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 付phó 囑chúc 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 少thiểu 林lâm 九cửu 年niên 面diện 壁bích 。 二nhị 祖tổ 立lập 雪tuyết 安an 心tâm 。 洎kịp 乎hồ 禮lễ 三tam 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 。 達đạt 磨ma 云vân 。 汝nhữ 得đắc 吾ngô 髓tủy 。 自tự 此thử 喚hoán 作tác 以dĩ 燈đăng 傳truyền 燈đăng 。 以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm 。 一nhất 人nhân 傳truyền 虗hư 。 萬vạn 人nhân 傳truyền 實thật 。 後hậu 來lai 臨lâm 濟tế 辭từ 黃hoàng 檗# 。 檗# 問vấn 。 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 濟tế 云vân 。 不bất 是thị 河hà 南nam 。 便tiện 是thị 河hà 北bắc 。 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 。 濟tế 接tiếp 住trụ 。 遂toại 與dữ 一nhất 掌chưởng 。 黃hoàng 檗# 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 。 侍thị 者giả 將tương 先tiên 師sư 禪thiền 板bản 拂phất 子tử 來lai 。 濟tế 云vân 。 侍thị 者giả 將tương 火hỏa 來lai 。 黃hoàng 檗# 云vân 。 子tử 但đãn 將tương 去khứ 。 已dĩ 後hậu 坐tọa 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 啞á 子tử 喫khiết 苦khổ 瓜qua 。 大đại 家gia 廝tư 淈# 突đột 。 新tân 命mạng 移di 忠trung 西tây 源nguyên 長trưởng 老lão 。 久cửu 居cư 板bản 首thủ 。 表biểu 率suất 人nhân 天thiên 。 已dĩ 具cụ 向hướng 上thượng 爪trảo 牙nha 。 作tác 家gia 手thủ 段đoạn 。 茲tư 以dĩ 時thời 節tiết 既ký 至chí 。 大đại 丞thừa 相tương/tướng 符phù 命mạng 自tự 來lai 。 驩# 動động 叢tùng 林lâm 。 聲thanh 播bá 海hải 內nội 。 古cổ 德đức 道đạo 。 未vị 有hữu 長trường/trưởng 行hành 而nhi 不bất 住trụ 。 未vị 有hữu 長trường/trưởng 住trụ 而nhi 不bất 行hành 。 欲dục 益ích 無vô 所sở 益ích 。 欲dục 為vi 無vô 所sở 為vi 。 宜nghi 作tác 舟chu 航# 。 廣quảng 度độ 群quần 品phẩm 。 雖tuy 然nhiên 且thả 山sơn 僧Tăng 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 如như 何hà 舉cử 似tự 。 莫mạc 負phụ 。 王vương 臣thần 外ngoại 護hộ 恩ân 。 好hảo/hiếu 與dữ 佛Phật 祖tổ 作tác 頭đầu 抵để 。


上thượng 堂đường 。 難nạn/nan 難nạn/nan 。 世thế 事sự 由do 來lai 無vô 兩lưỡng 般ban 。 易dị 易dị 。 日nhật 面diện 月nguyệt 面diện 超siêu 言ngôn 義nghĩa 。 也dã 不bất 難nan 。 也dã 不bất 易dị 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 觀quán 音âm 勢thế 至chí 。


元nguyên 宵tiêu 上thượng 堂đường 。 山sơn 河hà 無vô 隔cách 礙ngại 。 光quang 明minh 處xứ 處xứ 通thông 。 佛Phật 殿điện 上thượng 燒thiêu 香hương 。 三tam 門môn 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc 大đại 咲# 掀# 天thiên 。 一nhất 對đối 金kim 剛cang 兩lưỡng 脚cước 踏đạp 地địa 。 拍phách 禪thiền 床sàng 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 境cảnh 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 境cảnh 清thanh 淨tịnh 。 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 崇sùng 禧# 者giả 裏lý 。 波ba 波ba 挈# 挈# 。 百bách 醜xú 千thiên 拙chuyết 。 且thả 與dữ 麼ma 過quá 。


謝tạ 嘉gia 議nghị 大đại 夫phu 尚thượng 劉lưu 二nhị 總tổng 管quản 。 奉phụng 。 旨chỉ 到đáo 寺tự 。 塑tố 佛Phật 及cập 諸chư 聖thánh 像tượng 。 上thượng 堂đường 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 具cụ 足túc 無vô 量lượng 勝thắng 妙diệu 智trí 。 拓thác 開khai 浮phù 幢tràng 王vương 剎sát 海hải 。 或hoặc 現hiện 諸chư 佛Phật 相tướng 好hảo 身thân 。 或hoặc 現hiện 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 妙diệu 相tướng 。 或hoặc 現hiện 金kim 剛cang 天thiên 王vương 神thần 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 男nam 女nữ 像tượng 。 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 極cực 無vô 盡tận 。 各các 轉chuyển 微vi 塵trần 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 歡hoan 動động 上thượng 下hạ 及cập 四tứ 維duy 。 聲thanh 撼# 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 帝đế 闕khuyết 。 聞văn 見kiến 咸hàm 發phát 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 皇hoàng 恩ân 佛Phật 恩ân 無vô 窮cùng 盡tận 。 普phổ 願nguyện 天thiên 地địa 諸chư 有hữu 情tình 。 同đồng 證chứng 無vô 上thượng 玅# 菩Bồ 提Đề 。 卓trác 主chủ 丈trượng 一nhất 下hạ 。


上thượng 堂đường 。 坐tọa 深thâm 井tỉnh 者giả 。 不bất 知tri 太thái 虗hư 之chi 寬khoan 廣quảng 。 忘vong 偏thiên 見kiến 者giả 。 方phương 明minh 至chí 理lý 之chi 圓viên 融dung 。 臨lâm 濟tế 掌chưởng 黃hoàng 檗# 。 黃hoàng 檗# 掌chưởng 百bách 丈trượng 。 國quốc 清thanh 才tài 子tử 貴quý 。 家gia 富phú 小tiểu 兒nhi 嬌kiều 。


玉ngọc 泉tuyền 天thiên 雲vân 長trưởng 老lão 通thông 書thư 上thượng 堂đường 。 撲phác 滅diệt 鷲thứu 峰phong 燈đăng 。 [翟*支]# 瞎hạt 摩ma 醯hê 眼nhãn 。 偉# 哉tai 擔đảm 板bản 漢hán 。 是thị 吾ngô 堂đường 中trung 簡giản 。 少thiểu 室thất 峯phong 前tiền 九cửu 天thiên 雨vũ 露lộ 。 曹tào 溪khê 路lộ 上thượng 三tam 佛Phật 場tràng 開khai 。 茲tư 者giả 玉ngọc 泉tuyền 堂đường 頭đầu 天thiên 雲vân 禪thiền 師sư 。 不bất 外ngoại 老lão 拙chuyết 。 遠viễn 發phát 先tiên 馳trì 。 敘tự 陳trần 法pháp 乳nhũ 。 有hữu 光quang 先tiên 宗tông 。 是thị 長trưởng 老lão 不bất 忘vong 吾ngô 之chi 道đạo 義nghĩa 也dã 。 揮huy 怒nộ 枕chẩm 擲trịch 雲vân 峰phong 大đại 慈từ 明minh 之chi 道đạo 於ư 天thiên 下hạ 。 是thị 長trưởng 老lão 吾ngô 之chi 積tích 翠thúy 也dã 。 指chỉ 臨lâm 濟tế 喫khiết 痛thống 棒bổng 。 作tác 陰ấm 凉# 大đại 樹thụ 。 覆phú 蔭ấm 天thiên 下hạ 人nhân 。 是thị 長trưởng 老lão 吾ngô 之chi 睦mục 州châu 也dã 。 既ký 無vô 心tâm 而nhi 出xuất 岫# 。 乃nãi 飲ẩm 水thủy 以dĩ 知tri 源nguyên 。 遂toại 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 且thả 道đạo 。 北bắc 山sơn 主chủ 丈trượng 子tử 。 有hữu 分phân 付phó 耶da 。 無vô 分phân 付phó 耶da 。 若nhược 道đạo 有hữu 分phân 付phó 。 辜cô 負phụ 宗tông 乘thừa 。 若nhược 道đạo 無vô 分phân 付phó 。 埋mai 沒một 自tự 己kỷ 。 擲trịch 主chủ 丈trượng 云vân 。 龍long 蛇xà 易dị 辨biện 。 衲nạp 子tử 難nạn/nan 瞞man 。


上thượng 堂đường 。 老lão 僧Tăng 衰suy 病bệnh 。 不bất 能năng 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 得đắc 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 主chủ 丈trượng 子tử 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 去khứ 也dã 。 靠# 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 意ý 在tại 目mục 前tiền 。 寒hàn 雲vân 籠lung 華hoa 嶽nhạc 。 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 。 非phi 耳nhĩ 目mục 之chi 所sở 到đáo 。 紅hồng 日nhật 上thượng 搏bác 桑tang 。 與dữ 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 不bất 與dữ 麼ma 也dã 不bất 得đắc 。 與dữ 麼ma 不bất 與dữ 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 。 青thanh 山sơn 只chỉ 解giải 磨ma 今kim 古cổ 。 流lưu 水thủy 何hà 曾tằng 洗tẩy 是thị 非phi 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 五ngũ 祖tổ 和hòa 尚thượng 道đạo 。 數sổ 日nhật 已dĩ 來lai 。 連liên 綿miên 大đại 水thủy 。 所sở 到đáo 之chi 處xứ 。 皆giai 有hữu 損tổn 傷thương 。 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 。 瀰# 滿mãn 人nhân 間gian 。 衲nạp 僧Tăng 一nhất 吸hấp 。 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 既ký 是thị 名danh 字tự 相tương/tướng 同đồng 。 因nhân 甚thậm 損tổn 益ích 有hữu 異dị 。 誰thùy 知tri 遠viễn 烟yên 浪lãng 。 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 商thương 量lượng 。 師sư 頌tụng 云vân 。 曹tào 溪khê 一nhất 滴tích 深thâm 。 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 長trường/trưởng 。 薰huân 風phong 自tự 南nam 來lai 。 殿điện 閣các 生sanh 微vi 涼lương 。


結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 莫mạc 行hành 心tâm 處xứ 路lộ 。 休hưu 挂quải 本bổn 來lai 衣y 。 何hà 須tu 便tiện 與dữ 麼ma 。 切thiết 忌kỵ 未vị 生sanh 時thời 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 在tại 汝nhữ 舌thiệt 尖tiêm 上thượng 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 在tại 汝nhữ 脚cước 跟cân 下hạ 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 無vô 迷mê 底để 法pháp 。 無vô 悟ngộ 底để 法pháp 。 無vô 不bất 迷mê 不bất 悟ngộ 底để 法pháp 。 鍾chung 山sơn 寺tự 裏lý 打đả 鼓cổ 。 四tứ 大đại 部bộ 洲châu 同đồng 參tham 。 拈niêm 拄trụ 杖trượng 。 卻khước 煩phiền 主chủ 丈trượng 子tử 。 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 安an 居cư 偈kệ 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 箇cá 箇cá 學học 無vô 為vi 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 復phục 舉cử 。 麻ma 谷cốc 到đáo 章chương 敬kính 處xứ 。 繞nhiễu 床sàng 三tam 匝táp 。 振chấn 錫tích 一nhất 下hạ 。 卓trác 然nhiên 而nhi 立lập 。 章chương 敬kính 云vân 是thị 是thị 。 又hựu 到đáo 南nam 泉tuyền 處xứ 亦diệc 然nhiên 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 麻ma 谷cốc 云vân 。 章chương 敬kính 道đạo 是thị 。 和hòa 尚thượng 為vi 甚thậm 麼ma 道đạo 不bất 是thị 。 泉tuyền 云vân 。 章chương 敬kính 是thị 是thị 汝nhữ 不bất 是thị 。 此thử 是thị 風phong 力lực 所sở 轉chuyển 。 終chung 成thành 敗bại 壞hoại 。 師sư 拈niêm 云vân 。 龍long 象tượng 蹵# 踏đạp 。 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。


上thượng 堂đường 。 教giáo 中trung 道đạo 。 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 者giả 個cá 是thị 現hiện 前tiền 底để 佛Phật 法Pháp 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 者giả 箇cá 是thị 所sở 成thành 底để 佛Phật 道Đạo 。 還hoàn 見kiến 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 寒hàn 鴈nhạn 一nhất 聲thanh 至chí 。 砧# 杵xử 萬vạn 家gia 秋thu 。


西tây 印ấn 祖tổ 首thủ 座tòa 出xuất 世thế 興hưng 教giáo 。 上thượng 堂đường 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 未vị 曾tằng 親thân 近cận 。 早tảo 隔cách 大Đại 千Thiên 。 只chỉ 貴quý 一nhất 一nhất 從tùng 自tự 己kỷ 胷# 襟khâm 流lưu 出xuất 。 葢# 天thiên 蓋cái 地địa 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 只chỉ 為vì 你nễ 作tác 箇cá 證chứng 明minh 底để 人nhân 。 新tân 命mạng 興hưng 教giáo 西tây 印ấn 禪thiền 師sư 。 趙triệu 州châu 之chi 文văn 遠viễn 也dã 。 靈linh 樹thụ 之chi 雲vân 門môn 也dã 。


時thời 節tiết 既ký 至chí 。 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 。 發phát 大đại 機cơ 。 顯hiển 大đại 用dụng 。 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 。 一nhất 印ấn 印ấn 定định 。 卓trác 主chủ 丈trượng 云vân 。 天thiên 香hương 雲vân 外ngoại 飄phiêu 。 風phong 雷lôi 撼# 靈linh 徑kính 。


上thượng 堂đường 。 祖tổ 師sư 道đạo 。 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 三tam 祖tổ 大đại 師sư 。 道đạo 則tắc 太thái 煞sát 道đạo 了liễu 也dã 。 且thả 獨độc 龍long 岡# 。 吞thôn 卻khước 講giảng 臺đài 。 是thị 第đệ 幾kỷ 機cơ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。


特đặc 。 旨chỉ 馳trì 驛dịch 平bình 江giang 。 交giao 割cát 撥bát 賜tứ 田điền 把bả 歸quy 寺tự 。 上thượng 堂đường 。 動động 若nhược 行hành 雲vân 。 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 。 既ký 無vô 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 。 豈khởi 有hữu 象tượng 於ư 去khứ 來lai 。 山sơn 僧Tăng 欽khâm 奉phụng 。 聖thánh 旨chỉ 。 特đặc 往vãng 平bình 江giang 。 交giao 割cát 撥bát 賜tứ 田điền 土thổ/độ 。 一nhất 去khứ 一nhất 來lai 。 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 諸chư 禪thiền 德đức 且thả 道đạo 。 是thị 有hữu 去khứ 來lai 耶da 。 無vô 去khứ 來lai 耶da 。 若nhược 道đạo 有hữu 去khứ 來lai 。 未vị 具cụ 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 在tại 。 若nhược 道đạo 無vô 去khứ 來lai 。 未vị 具cụ 衲nạp 僧Tăng 眼nhãn 在tại 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 客khách 路lộ 如như 天thiên 遠viễn 。 皇hoàng 恩ân 似tự 海hải 深thâm 。


上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 初sơ 一nhất 。 萬vạn 法pháp 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 山sơn 前tiền 二nhị 麥mạch 已dĩ 熟thục 。 監giám 收thu 莫mạc 教giáo 狼lang 籍tịch 。 街nhai 坊phường 善thiện 巧xảo 化hóa 人nhân 。 軄# 務vụ 荷hà 擔đảm 竭kiệt 力lực 。 長trưởng 老lão 住trụ 持trì 事sự 繁phồn 。 討thảo 甚thậm 衲nạp 僧Tăng 氣khí 息tức 。 一nhất 隊đội 古cổ 佛Phật 參tham 堂đường 去khứ 。


上thượng 堂đường 。 掃tảo 除trừ 佛Phật 祖tổ 玄huyền 關quan 。 拈niêm 卻khước 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 今kim 朝triêu 初sơ 一nhất 。 明minh 朝triêu 初sơ 二nhị 。 便tiện 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 事sự 無vô 礙ngại 。 理lý 無vô 礙ngại 。 理lý 事sự 無vô 礙ngại 。 事sự 事sự 無vô 礙ngại 。 師sư 子tử 咬giảo 人nhân 。 狂cuồng 狗cẩu 逐trục 塊khối 。


八bát 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 文văn 宗tông 皇hoàng 帝đế 聖thánh 忌kỵ 。 滿mãn 散tán 藏tạng 經kinh 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 念niệm 普phổ 觀quán 無vô 量lượng 劫kiếp 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 亦diệc 無vô 住trụ 。 如như 是thị 了liễu 知tri 三tam 世thế 事sự 。 超siêu 諸chư 方phương 便tiện 成thành 十Thập 力Lực 。 故cố 我ngã 。 文văn 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 道đạo 高cao 一nhất 代đại 。 功công 蓋cái 百bách 王vương 。 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 歷lịch 千thiên 劫kiếp 而nhi 不bất 古cổ 。 若nhược 隱ẩn 若nhược 顯hiển 。 連liên 百bách 福phước 而nhi 長trường/trưởng 今kim 。 茲tư 焉yên 諱húy 日nhật 斯tư 臨lâm 。 現hiện 前tiền 眾chúng 等đẳng 。 披phi 閱duyệt 一nhất 大đại 教giáo 。 用dụng 資tư 。


聖thánh 駕giá 。 住trụ 持trì 臣thần 僧Tăng (# 某mỗ )# 陞thăng 宇vũ 此thử 座tòa 。 舉cử 唱xướng 宗tông 乘thừa 。 一nhất 句cú 全toàn 提đề 。 分phân 明minh 舉cử 似tự 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 撲phác 帝đế 鍾chung 。 大đại 元nguyên 國quốc 裏lý 日nhật 卓trác 午ngọ 。


江giang 心tâm 北bắc 隱ẩn 和hòa 尚thượng 。 華hoa 藏tạng 西tây 洲châu 和hòa 尚thượng 至chí 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 庭đình 寂tịch 寞mịch 甚thậm 。 弟đệ 兄huynh 能năng 幾kỷ 人nhân 。 彈đàn 指chỉ 十thập 年niên 別biệt 。 唯duy 喜hỷ 道đạo 彌di 尊tôn 。 遂toại 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 我ngã 本bổn 無vô 心tâm 。 有hữu 所sở 希hy 求cầu 。 今kim 此thử 法Pháp 王Vương 大đại 寶bảo 。 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 法Pháp 王Vương 大đại 寶bảo 既ký 至chí 。 諸chư 人nhân 還hoàn 見kiến 麼ma 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 不bất 動động 搖dao 。 吞thôn 爍thước 乾can/kiền/càn 坤# 迥huýnh 然nhiên 照chiếu 。


端đoan 長trưởng 老lão 住trụ 宜nghi 興hưng 保bảo 安an 。 上thượng 堂đường 。 舉cử 趙triệu 州châu 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 者giả 裏lý 有hữu 出xuất 窟quật 師sư 子tử 。 □# 有hữu 在tại 窟quật 師sư 子tử 。 只chỉ 是thị 難nan 得đắc 師sư 子tử 兒nhi 。


時thời 有hữu 僧Tăng 彈đàn 指chỉ 。 州châu 云vân 。 是thị 什thập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 師sư 子tử 兒nhi 。 州châu 云vân 。 我ngã 喚hoán 作tác 師sư 子tử 。 早tảo 已dĩ 罪tội 過quá 。 你nễ 更cánh 趯# 踏đạp 在tại 。 師sư 拈niêm 云vân 。 趙triệu 州châu 老lão 老lão 大đại 大đại 。 作tác 者giả 個cá 語ngữ 話thoại 。 山sơn 僧Tăng 者giả 裏lý 。 也dã 有hữu 出xuất 窟quật 師sư 子tử 。 也dã 有hữu 在tại 窟quật 師sư 子tử 。 也dã 有hữu 師sư 子tử 兒nhi 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 懸huyền 崖nhai 返phản 擲trịch 真chân 堪kham 畏úy 。 直trực 得đắc 清thanh 風phong 動động 四tứ 維duy 。


上thượng 堂đường 。 開khai 眼nhãn 不bất 要yếu 尿niệu 床sàng 。 合hợp 眼nhãn 不bất 要yếu 瞌# 睡thụy 。 放phóng 出xuất 雲vân 門môn 趙triệu 州châu 。 把bả 住trụ 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 七thất 十thập 三tam 八bát 十thập 四tứ 。 衲nạp 僧Tăng 鼻tị 孔khổng 大đại 頭đầu 垂thùy 。 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 無vô 本bổn 據cứ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


上thượng 堂đường 。 久cửu 晴tình 不bất 雨vũ 。 一nhất 雨vũ 便tiện 晴tình 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 事sự 。 廓khuếch 爾nhĩ 分phân 明minh 。 擎kình 叉xoa 打đả 地địa 搖dao 鈴linh 輥# 毬cầu 。 總tổng 落lạc 第đệ 二nhị 。


結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 挂quải 搭# 不bất 必tất 謝tạ 茶trà 。 坐tọa 不bất 必tất 講giảng 。 人nhân 我ngã 山sơn 至chí 高cao 而nhi 自tự 摧tồi 。 是thị 非phi 海hải 至chí 深thâm 而nhi 自tự 竭kiệt 。 況huống 我ngã 三tam 佛Phật 覺giác 場tràng 。 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 提đề 缾bình 換hoán 水thủy 。 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 掃tảo 地địa 添# 香hương 。 山sơn 邊biên 水thủy 邊biên 一nhất 聲thanh 幽u 鳥điểu 千thiên 峰phong 外ngoại 。 巖nham 間gian 松tùng 下hạ 。 數số 片phiến 白bạch 雲vân 相tương/tướng 共cộng 閒gian/nhàn 。 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 。 頭đầu 頭đầu 曾tằng 現hiện 。 一nhất 夏hạ 九cửu 十thập 日nhật 。 一nhất 日nhật 十thập 二nhị 時thời 。 敢cảm 問vấn 諸chư 人nhân 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 咄đốt 。 黃hoàng 檗# 樹thụ 頭đầu 。 討thảo 甚thậm 蜜mật 菓quả 。


上thượng 堂đường 。 孟# 冬đông 薄bạc 寒hàn 。 仲trọng 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 。 少thiểu 室thất 老lão 臊tao 胡hồ 。 何hà 曾tằng 有hữu 妙diệu 訣quyết 。 黃hoàng 龍long 道đạo 。 說thuyết 玄huyền 說thuyết 妙diệu 。 乃nãi 太thái 平bình 之chi 姦gian 賊tặc 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 乃nãi 亂loạn 世thế 之chi 英anh 雄hùng 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 不bất 貪tham 香hương 餌nhị 味vị 。 可khả 謂vị 碧bích 潭đàm 龍long 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 示thị 眾chúng 云vân 。 王vương 老lão 師sư 賣mại 身thân 去khứ 也dã 。 還hoàn 有hữu 人nhân 買mãi 麼ma 。


時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 云vân 。 某mỗ 甲giáp 買mãi 。 泉tuyền 云vân 。 不bất 作tác 貴quý 。 不bất 作tác 賤tiện 。 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 買mãi 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 拈niêm 云vân 。 者giả 僧Tăng 膽đảm 大đại 心tâm 麤thô 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 待đãi 它# 道đạo 。 不bất 作tác 貴quý 。 不bất 作tác 賤tiện 。 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 買mãi 。 何hà 不bất 向hướng 它# 道đạo 。 寒hàn 時thời 與dữ 你nễ 衣y 著trước 。 飢cơ 時thời 與dữ 你nễ 飯phạn 喫khiết 。


靈linh 隱ẩn 竺trúc 田điền 和hòa 尚thượng 遺di 書thư 至chí 。 上thượng 堂đường 。 一nhất 切thiết 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 。 無vô 有hữu 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 去khứ 年niên 臘lạp 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 小tiểu 朵đóa 峰phong 忽hốt 然nhiên 背bối/bội 翻phiên 筋cân 斗đẩu 。 𡎺# 碎toái 無vô 生sanh 國quốc 鼻tị 孔khổng 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 忍nhẫn 痛thống 不bất 禁cấm 。 直trực 得đắc 淚lệ 灑sái 千thiên 峯phong 。 雲vân 愁sầu 大đại 野dã 。 今kim 年niên 臈# 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 痛thống 定định 方phương 甦tô 。 小tiểu 朵đóa 峰phong 依y 舊cựu 乾can/kiền/càn 坤# 獨độc 露lộ 。 無vô 生sanh 國quốc 處xứ 處xứ 流lưu 輝huy 。 舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 歡hoan 喜hỷ 不bất 徹triệt 。 驀# 拈niêm 主chủ 丈trượng 云vân 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。


除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 頭đầu 陀đà 石thạch 被bị 莓# 苔# 褁# 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 。 擲trịch 筆bút 峯phong 遭tao 薜bệ 茘lệ 纏triền 。 是thị 大đại 明minh 咒chú 。 羅La 漢Hán 院viện 裏lý 一nhất 年niên 度độ 三tam 個cá 行hành 者giả 。 是thị 無vô 上thượng 咒chú 。 歸quy 宗tông 寺tự 裏lý 參tham 退thoái 喫khiết 茶trà 。 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歸quy 宗tông 鼻tị 孔khổng 。 總tổng 被bị 蔣tưởng 山sơn 主chủ 丈trượng 子tử 。 一nhất 串xuyến 穿xuyên 卻khước 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 。 來lai 年niên 更cánh 有hữu 新tân 條điều 在tại 。 惱não 亂loạn 春xuân 風phong 卒thốt 未vị 休hưu 。


至chí 正chánh 辛tân 巳tị 。 三tam 月nguyệt 旦đán 。 退thoái 院viện 上thượng 堂đường 。 動động 若nhược 行hành 雲vân 。 止chỉ 猶do 谷cốc 神thần 。 既ký 無vô 心tâm 於ư 彼bỉ 此thử 。 寧ninh 有hữu 象tượng 於ư 去khứ 來lai 。 古cổ 人nhân 與dữ 麼ma 。 未vị 出xuất 常thường 情tình 。 東đông 家gia 作tác 驢lư 。 西tây 家gia 作tác 馬mã 。 要yếu 騎kỵ 便tiện 騎kỵ 。 要yếu 下hạ 便tiện 下hạ 。 卻khước 較giảo 些# 子tử 。


復phục 云vân 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 住trụ 此thử 山sơn 。 住trụ 時thời 容dung 易dị 退thoái 時thời 難nạn/nan 。 今kim 朝triêu 難nan 易dị 都đô 拋phao 卻khước 。 一nhất 箇cá 閒gian/nhàn 人nhân 天thiên 地địa 間gian 。


曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 逕kính 山sơn 語ngữ 錄lục 敘tự


至chí 正chánh 壬nhâm 午ngọ 四tứ 月nguyệt 。 蔣tưởng 山sơn 曇đàm 芳phương 大đại 禪thiền 師sư 。 受thọ 請thỉnh 上thượng 徑kính 山sơn 。 道Đạo 德đức 譽dự 望vọng 。 大đại 愜# 輿dư 情tình 。 臺đài 省tỉnh 胥# 慶khánh 。 禪thiền 衲nạp 奔bôn 湊thấu 。 咸hàm 頌tụng 得đắc 人nhân 。 東đông 南nam 叢tùng 林lâm 。 為vi 之chi 改cải 觀quán 。 而nhi 江giang 外ngoại 僻tích 左tả 。 越việt 再tái 歲tuế 之chi 七thất 月nguyệt 。 因nhân 其kỳ 門môn 人nhân 正chánh 茂mậu 之chi 來lai 臨lâm 川xuyên 。 始thỉ 得đắc 其kỳ 入nhập 院viện 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 入nhập 室thất 等đẳng 語ngữ 而nhi 讀đọc 之chi 。 為vi 之chi 嘆thán 曰viết 。 去khứ 佛Phật 二nhị 千thiên 年niên 。 有hữu 此thử 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 大đại 施thí 法Pháp 雨vũ 。 廣quảng 濟tế 羣quần 品phẩm 。 沛# 然nhiên 莫mạc 之chi 能năng 禦ngữ 。 如như 優ưu 曇đàm 花hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。 昔tích 大đại 慧tuệ 前tiền 住trụ 徑kính 山sơn 。 從tùng 之chi 學học 者giả 。 幾kỷ 二nhị 千thiên 人nhân 。 今kim 師sư 到đáo 山sơn 。 支chi 危nguy 補bổ 漏lậu 。 百bách 廢phế 具cụ 興hưng 。 四tứ 方phương 來lai 者giả 。 計kế 千thiên 數số 百bách 。 有hữu 大đại 慧tuệ 過quá 半bán 之chi 盛thịnh 。 官quan 府phủ 清thanh 約ước 。 連liên 歲tuế 豐phong 稔# 。 無vô 雀tước 角giác 鼠thử 牙nha 之chi 害hại 。 安an 食thực 以dĩ 居cư 。 今kim 其kỳ 僧Tăng 堂đường 。 亦diệc 五ngũ 六lục 十thập 年niên 于vu 茲tư 矣hĩ 。 師sư 為vi 木mộc 棧sạn 。 以dĩ 隔cách 山sơn 霧vụ 土thổ/độ 溽# 之chi 濕thấp 。 居cư 者giả 安an 然nhiên 。 則tắc 亦diệc 近cận 時thời 之chi 所sở 絕tuyệt 無vô 。 而nhi 僅cận 有hữu 者giả 也dã 。 向hướng 者giả 大đại 慧tuệ 作tác 千thiên 僧Tăng 閣các 。 以dĩ 廣quảng 連liên 床sàng 齋trai 粥chúc 之chi 所sở 。 李# 漢hán 老lão 參tham 政chánh 。 為vi 之chi 記ký 曰viết 。 非phi 成thành 閣các 之chi 難nạn/nan 。 致trí 其kỳ 眾chúng 之chi 難nạn/nan 。 非phi 致trí 其kỳ 眾chúng 之chi 難nạn/nan 。 道Đạo 行hạnh 而nhi 不bất 能năng 使sử 其kỳ 眾chúng 不bất 至chí 之chi 難nạn/nan 也dã 。 一nhất 閣các 之chi 成thành 。 在tại 公công 不bất 足túc 道đạo 。 而nhi 所sở 以dĩ 記ký 之chi 者giả 。 獨độc 喜hỷ 其kỳ 道Đạo 行hạnh 而nhi 眾chúng 從tùng 之chi 。 今kim 師sư 之chi 視thị 大đại 慧tuệ 。 可khả 謂vị 兼kiêm 二nhị 難nạn/nan 矣hĩ 。 而nhi 學học 徒đồ 以dĩ 垂thùy 手thủ 發phát 藥dược 。 望vọng 于vu 師sư 者giả 。 豈khởi 不bất 在tại 是thị 編biên 乎hồ 。 然nhiên 佛Phật 無vô 二nhị 法pháp 。 而nhi 為vi 之chi 師sư 者giả 。 其kỳ 進tiến 退thoái 緩hoãn 急cấp 。 則tắc 有hữu 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 者giả 焉yên 。 當đương 大đại 慧tuệ 時thời 。 其kỳ 徒đồ 譏cơ 毀hủy 以dĩ 相tương 勝thắng 。 其kỳ 來lai 者giả 或hoặc 自tự 謂vị 親thân 證chứng 。 或hoặc 自tự 謂vị 罷bãi 參tham 。 安an 得đắc 不bất 高cao 峻tuấn 以dĩ 折chiết 其kỳ 我ngã 慢mạn 。 行hành 正chánh 令linh 以dĩ 絕tuyệt 其kỳ 邪tà 原nguyên 。 是thị 如như 選tuyển 鋒phong 破phá 陣trận 。 不bất 以dĩ 雷lôi 電điện 震chấn 驚kinh 為vi 嫌hiềm 也dã 。 今kim 曇đàm 芳phương 之chi 時thời 。 請thỉnh 益ích 懷hoài 疑nghi 之chi 士sĩ 。 倀# 倀# 然nhiên 。 莫mạc 之chi 所sở 歸quy 。 從tùng 求cầu 一nhất 盂vu 一nhất 席tịch 之chi 安an 。 以dĩ 從tùng 事sự 其kỳ 學học 。 得đắc 其kỳ 所sở 者giả 。 或hoặc 寡quả 矣hĩ 。 雙song 逕kính 險hiểm 絕tuyệt 。 不bất 憚đạn 高cao 遠viễn 。 雲vân 從tùng 川xuyên 涌dũng 而nhi 至chí 者giả 。 豈khởi 有hữu 它# 哉tai 。 非phi 汪uông 洋dương 充sung 弘hoằng 。 而nhi 無vô 以dĩ 容dung 其kỳ 來lai 。 非phi 明minh 白bạch 直trực 截tiệt 。 而nhi 無vô 以dĩ 順thuận 其kỳ 入nhập 。 故cố 師sư 之chi 立lập 言ngôn 。 所sở 謂vị 因nhân 時thời 而nhi 制chế 宜nghi 。 據cứ 病bệnh 而nhi 對đối 治trị 者giả 歟# 。 是thị 以dĩ 淵uyên 博bác 。 如như 滄thương 溟minh 慈từ 航# 之chi 發phát 無vô 礙ngại 。 平bình 實thật 。 如như 陸lục 地địa 大đại 車xa 之chi 載tái 易dị 從tùng 。 此thử 則tắc 與dữ 大đại 慧tuệ 同đồng 條điều 。 而nhi 共cộng 貫quán 者giả 乎hồ 。 師sư 之chi 始thỉ 入nhập 院viện 也dã 。 盖# 曰viết 。 自tự 國quốc 一nhất 大đại 慧tuệ 以dĩ 來lai 。 諸chư 大đại 尊tôn 宿túc 。 羅la 龍long 網võng 鳳phượng 於ư 茲tư 焉yên 。 師sư 之chi 所sở 以dĩ 擔đảm 荷hà 大đại 事sự 者giả 。 可khả 知tri 矣hĩ 。 噫# 方phương 便tiện 接tiếp 人nhân 。 師sư 各các 有hữu 道đạo 。 直trực 心tâm 妙diệu 悟ngộ 。 則tắc 在tại 學học 人nhân 。 是thị 故cố 昔tích 之chi 有hữu 得đắc 者giả 。 風phong 聲thanh 竹trúc 色sắc 。 皆giai 足túc 感cảm 發phát 。 悠du 悠du 之chi 徒đồ 。 雖tuy 以dĩ 大đại 慧tuệ 之chi 猛mãnh 厲lệ 。 猶do 或hoặc 失thất 之chi 。 師sư 之chi 從tùng 容dung 開khai 廣quảng 。 以dĩ 待đãi 其kỳ 自tự 得đắc 。 其kỳ 意ý 豈khởi 不bất 深thâm 遠viễn 乎hồ 。 吾ngô 聞văn 此thử 山sơn 有hữu 神thần 龍long 焉yên 。 助trợ 其kỳ 行hành 化hóa 。 師sư 昔tích 遊du 茲tư 山sơn 。 與dữ 十thập 人nhân 者giả 。 俱câu 至chí 祠từ 下hạ 。 其kỳ 年niên 長trường/trưởng 自tự 負phụ 者giả 。 持trì 杯# 珓# 擲trịch 之chi 曰viết 。 我ngã 當đương 後hậu 住trụ 此thử 山sơn 。 則tắc 得đắc 吉cát 卜bốc 。 九cửu 人nhân 者giả 皆giai 不bất 得đắc 。 師sư 勉miễn 從tùng 眾chúng 意ý 。 一nhất 擲trịch 得đắc 吉cát 卜bốc 。 今kim 師sư 果quả 來lai 住trụ 此thử 山sơn 。 道Đạo 行hạnh 而nhi 眾chúng 集tập 。 神thần 明minh 固cố 默mặc 相tương/tướng 其kỳ 前tiền 定định 者giả 乎hồ 。 今kim 師sư 年niên 已dĩ 七thất 十thập 。 耳nhĩ 聰thông 目mục 明minh 。 視thị 在tại 蔣tưởng 山sơn 時thời 。 尤vưu 為vi 清thanh 徤# 。 說thuyết 法Pháp 無vô 虗hư 日nhật 。 繼kế 此thử 而nhi 編biên 錄lục 者giả 。 當đương 不bất 止chỉ 此thử 傳truyền 錄lục 之chi 語ngữ 。 尚thượng 得đắc 而nhi 觀quán 之chi 。 從tùng 茂mậu 之chi 請thỉnh 。 書thư 此thử 以dĩ 為vi 徑kính 山sơn 語ngữ 錄lục 敘tự 。


至chí 正chánh 三tam 年niên 歲tuế 癸quý 未vị 秋thu 。 前tiền 。 奎# 章chương 閣các 學học 士sĩ 。 翰hàn 林lâm 侍thị 。 講giảng 學học 士sĩ 通thông 奉phụng 大đại 夫phu 知tri 。 制chế 誥# 同đồng 脩tu 。 國quốc 史sử 雍ung 郡quận 虞ngu 集tập 拜bái 題đề 。


曇đàm 芳phương 和hòa 尚thượng 杭# 州châu 路lộ 徑kính 山sơn 興hưng 聖thánh 萬vạn 壽thọ 禪thiền 寺tự 語ngữ 錄lục


常thường 州châu 路lộ 善thiện 權quyền 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì 嗣tự 法pháp 。 繼kế 祖tổ 。 等đẳng 編biên 。


師sư 於ư 至chí 正chánh 二nhị 年niên 歲tuế 壬nhâm 午ngọ 。 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 入nhập 院viện 。


據cứ 室thất 云vân 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 盡tận 向hướng 者giả 裏lý 。 布bố 縵man 天thiên 網võng 。 打đả 鳳phượng 羅la 龍long 。 新tân 逕kính 山sơn 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa 。 師sư 子tử 窟quật 中trung 無vô 異dị 獸thú 。 象tượng 王vương 行hành 處xứ 絕tuyệt 狐hồ 蹤tung 。


拈niêm 省tỉnh 臺đài 院viện 三tam 疏sớ/sơ 。 拈niêm 起khởi 示thị 眾chúng 云vân 。 二nhị 千thiên 年niên 前tiền 金kim 口khẩu 付phó 囑chúc 。 二nhị 千thiên 年niên 後hậu 直trực 為vi 流lưu 通thông 。 風phong 從tùng 虎hổ 兮hề 雲vân 從tùng 龍long 。


指chỉ 法Pháp 座tòa 云vân 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 今kim 日nhật 新tân 徑kính 山sơn 放phóng 憨# 去khứ 也dã 。 須Tu 彌Di 燈Đăng 王Vương 。 且thả 過quá 那na 邊biên 。


遂toại 陞thăng 。 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 爇nhiệt 向hướng 寶bảo 爐lô 。 端đoan 為vi 祝chúc 延diên 。


大đại 元nguyên 聖Thánh 主Chủ 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 躬cung 萬vạn 歲tuế 。 萬vạn 歲tuế 萬vạn 萬vạn 歲tuế 。 欽khâm 願nguyện 。


陛bệ 下hạ 。 聖thánh 明minh 如như 日nhật 月nguyệt 。 睿# 筭# 等đẳng 乾can/kiền/càn 坤# 。 八bát 方phương 歌ca 有hữu 道đạo 之chi 君quân 。 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 為vi 之chi 化hóa 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 香hương 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 供cúng 養dường 。


皇hoàng 天thiên 之chi 下hạ 。 一nhất 人nhân 之chi 上thượng 。 西tây 天thiên 佛Phật 子tử 。 大đại 元nguyên 帝đế 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 。


殿điện 下hạ 。 恭cung 願nguyện 。 長trường/trưởng 為vi 佛Phật 法Pháp 之chi 棟đống 梁lương 。 永vĩnh 作tác 。


皇hoàng 朝triêu 之chi 師sư 範phạm 。 次thứ 拈niêm 香hương 云vân 。 此thử 香hương 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 奉phụng 為vi 。


江giang 浙chiết 等đẳng 處xứ 行hành 中trung 書thư 省tỉnh 官quan 。 江giang 南nam 諸chư 道Đạo 行hạnh 御ngự 史sử 臺đài 官quan 。 行hành 宣tuyên 政chánh 院viện 官quan 。 浙chiết 西tây 道đạo 肅túc 政chánh 兼kiêm 訪phỏng 司ty 官quan 。 杭# 州châu 路lộ 達đạt 魯lỗ 花hoa 赤xích 總tổng 管quản 府phủ 官quan 。 洎kịp 文văn 武võ 官quan 班ban 等đẳng 。 資tư 陪bồi 台thai 筭# 。 伏phục 願nguyện 。 曰viết 福phước 曰viết 壽thọ 。 乃nãi 武võ 乃nãi 文văn 。 柱trụ 石thạch 。


皇hoàng 元nguyên 。 金kim 湯thang 佛Phật 法Pháp 。 次thứ 懷hoài 中trung 拈niêm 出xuất 香hương 云vân 。 此thử 一nhất 瓣# 香hương 。 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 。 供cúng 養dường 。 虎hổ 丘khâu 正chánh 傳truyền 第đệ 七thất 世thế 佛Phật 光quang 海hải 印ấn 大đại 禪thiền 師sư 前tiền 住trụ 景cảnh 德đức 靈linh 隱ẩn 禪thiền 寺tự 本bổn 師sư 玉ngọc 山sơn 大đại 和hòa 尚thượng 。 非phi 唯duy 報báo 德đức 酬thù 恩ân 。 也dã 要yếu 遞đệ 相tương 鈍độn 置trí 。 遂toại 斂liểm 衣y 趺phu 坐tọa 。 垂thùy 語ngữ 。 (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 。 師sư 乃nãi 拈niêm 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 。 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 也dã 與dữ 麼ma 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 也dã 與dữ 麼ma 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 也dã 與dữ 麼ma 。 新tân 逕kính 山sơn 也dã 與dữ 麼ma 。 現hiện 前tiền 僧Tăng 俗tục 也dã 與dữ 麼ma 。 於ư 己kỷ 無vô 事sự 。 勿vật 得đắc 妄vọng 求cầu 。 妄vọng 求cầu 而nhi 得đắc 。 得đắc 亦diệc 非phi 得đắc 。 毫hào 氂ly 繫hệ 念niệm 。 三tam 塗đồ 業nghiệp 因nhân 。 瞥miết 爾nhĩ 情tình 生sanh 。 萬vạn 劫kiếp 羈ki 鎻# 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


復phục 舉cử 。 馬mã 大đại 師sư 附phụ 書thư 。 與dữ 國quốc 一nhất 祖tổ 師sư 。 師sư 開khai 緘giam 。 見kiến 一nhất 圜viên 相tương/tướng 。 遂toại 於ư 中trung 著trước 一nhất 點điểm 。 就tựu 封phong 回hồi 。 南nam 陽dương 忠trung 國quốc 師sư 聞văn 云vân 。 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 。 師sư 拈niêm 云vân 。 二nhị 大đại 老lão 弄lộng 者giả 一nhất 點điểm 子tử 。 直trực 與dữ 日nhật 月nguyệt 爭tranh 明minh 。 只chỉ 如như 國quốc 師sư 道đạo 。 欽khâm 師sư 猶do 被bị 馬mã 師sư 惑hoặc 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 臥ngọa 龍long 纔tài 奮phấn 迅tấn 。 丹đan 鳳phượng 亦diệc 翱cao 翔tường 。


當đương 晚vãn 小tiểu 參tham 。 心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển 。 轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u 。 趂# 起khởi 子tử 胡hồ 狗cẩu 。 輥# 動động 雪tuyết 峰phong 毬cầu 。 直trực 得đắc 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 芭ba 蕉tiêu 和hòa 尚thượng 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 云vân 。 你nễ 有hữu 主chủ 丈trượng 子tử 。 我ngã 與dữ 你nễ 主chủ 丈trượng 子tử 。 你nễ 無vô 主chủ 丈trượng 子tử 。 我ngã 奪đoạt 卻khước 你nễ 主chủ 丈trượng 子tử 。 大đại 小tiểu 芭ba 蕉tiêu 。 巧xảo 盡tận 拙chuyết 出xuất 。 徑kính 山sơn 則tắc 不bất 然nhiên 。 你nễ 有hữu 拄trụ 杖trượng 子tử 。 我ngã 也dã 與dữ 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 你nễ 無vô 主chủ 丈trượng 子tử 。 我ngã 也dã 與dữ 你nễ 主chủ 丈trượng 子tử 。 只chỉ 是thị 不bất 得đắc 孤cô 負phụ 老lão 僧Tăng 。


復phục 舉cử 。 先tiên 徑kính 山sơn 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 少thiểu 人nhân 參tham 請thỉnh 。 每mỗi 日nhật 繞nhiễu 佛Phật 殿điện 前tiền 大đại 樹thụ 行hành 道Đạo 。 念niệm 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 接tiếp 人nhân 。 與dữ 黃hoàng 檗# 是thị 同đồng 參tham 。 寄ký 書thư 與dữ 檗# 。 具cụ 言ngôn 是thị 事sự 。 檗# 令linh 臨lâm 濟tế 去khứ 曰viết 。 你nễ 到đáo 彼bỉ 作tác 麼ma 生sanh 。 濟tế 云vân 。 某mỗ 甲giáp 自tự 有hữu 方phương 便tiện 。 濟tế 到đáo 逕kính 山sơn 。 裝trang 腰yêu 包bao 。 直trực 上thượng 法pháp 堂đường 。 徑kính 山sơn 纔tài 舉cử 頭đầu 。 濟tế 便tiện 喝hát 。 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 濟tế 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 尋tầm 有hữu 僧Tăng 問vấn 云vân 。 適thích 來lai 者giả 僧Tăng 。 因nhân 甚thậm 便tiện 喝hát 和hòa 尚thượng 。 山sơn 云vân 。 者giả 僧Tăng 從tùng 黃hoàng 檗# 來lai 。 你nễ 要yếu 知tri 。 自tự 去khứ 問vấn 取thủ 。 是thị 時thời 五ngũ 百bách 眾chúng 大đại 半bán 分phân 散tán 。 師sư 拈niêm 云vân 。 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 。 具cụ 生sanh 殺sát 之chi 權quyền 。 未vị 免miễn 落lạc 它# 逕kính 山sơn 圈quyển 繢hội 。 莫mạc 道đạo 當đương 時thời 五ngũ 百bách 眾chúng 大đại 半bán 分phân 散tán 。 直trực 饒nhiêu 五ngũ 百bách 眾chúng 一nhất 時thời 分phân 散tán 。 未vị 稱xưng 徑kính 山sơn 全toàn 提đề 在tại 。 良lương 久cửu 去khứ 。 只chỉ 見kiến 波ba 濤đào 涌dũng 。 不bất 見kiến 海hải 龍long 宮cung 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 盤bàn 山sơn 和hòa 尚thượng 道đạo 。 心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 。 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 。 光quang 非phi 照chiếu 境cảnh 。 境cảnh 亦diệc 非phi 存tồn 。 光quang 境cảnh 俱câu 忘vong 。 復phục 是thị 何hà 物vật 。 師sư 云vân 。 追truy 風phong 木mộc 馬mã 嘶# 長trường 夜dạ 。 吼hống 月nguyệt 泥nê 牛ngưu 海hải 底để 行hành 。


上thượng 堂đường 。 古cổ 德đức 道đạo 。 我ngã 立lập 地địa 待đãi 汝nhữ 搆câu 取thủ 。 我ngã 坐tọa 地địa 待đãi 汝nhữ 搆câu 取thủ 。 德đức 山sơn 入nhập 門môn 便tiện 棒bổng 。 臨lâm 濟tế 入nhập 門môn 便tiện 喝hát 。 如như 將tương 梵Phạm 位vị 直trực 授thọ 凡phàm 庸dong 。 更cánh 若nhược 躊trù 躇trừ 。 醍đề 醐hồ 毒độc 藥dược 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 州châu 云vân 。 庭đình 前tiền 栢# 樹thụ 子tử 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 。 州châu 云vân 。 我ngã 不bất 將tương 境cảnh 示thị 人nhân 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 州châu 云vân 。 庭đình 前tiền 栢# 樹thụ 子tử 。 師sư 頌tụng 云vân 。 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 勢thế 參tham 天thiên 。 話thoại 落lạc 叢tùng 林lâm 已dĩ 有hữu 年niên 。 江giang 北bắc 江giang 南nam 杜đỗ 禪thiền 客khách 。 問vấn 來lai 問vấn 去khứ 口khẩu 皮bì 穿xuyên 。


進tiến 退thoái 兩lưỡng 序tự 上thượng 堂đường 。 一nhất 進tiến 一nhất 退thoái 。 有hữu 禮lễ 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 發phát 大đại 機cơ 。 顯hiển 大đại 用dụng 。 據cứ 虎hổ 頭đầu 。 收thu 虎hổ 尾vĩ 。 德đức 山sơn 先tiên 鋒phong 。 臨lâm 濟tế 殿điện 後hậu 。 逕kính 山sơn 老lão 聻# 。 行hành 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 。 坐tọa 看khán 雲vân 起khởi 太thái 虗hư 空không 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 芭ba 蕉tiêu 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 你nễ 有hữu 主chủ 丈trượng 子tử 。 我ngã 與dữ 你nễ 主chủ 丈trượng 子tử 。 你nễ 無vô 主chủ 丈trượng 子tử 。 我ngã 奪đoạt 卻khước 你nễ 拄trụ 杖trượng 子tử 。 師sư 拈niêm 云vân 。 芭ba 蕉tiêu 主chủ 丈trượng 子tử 。 固cố 是thị 與dữ 奪đoạt 分phân 明minh 。 爭tranh 似tự 逕kính 山sơn 者giả 裏lý 。 一nhất 切thiết 置trí 之chi 不bất 問vấn 。 何hà 故cố 。 霧vụ 豹báo 澤trạch 毛mao 未vị 嘗thường 暇hạ 食thực 。 靈linh 禽cầm 養dưỡng 勇dũng 終chung 待đãi 驚kinh 人nhân 。


上thượng 堂đường 。 信tín 手thủ 拓thác 開khai 。 妙Diệu 喜Hỷ 世Thế 界Giới 。 一nhất 千thiên 七thất 百bách 自tự 己kỷ 叢tùng 林lâm 。 井tỉnh 底để 蓬bồng 塵trần 飛phi 上thượng 天thiên 。 山sơn 上thượng 鯉lý 魚ngư 鑽toàn 入nhập 海hải 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 南nam 泉tuyền 和hòa 尚thượng 道đạo 。 我ngã 十thập 八bát 上thượng 便tiện 解giải 作tác 活hoạt 計kế 。 趙triệu 州châu 和hòa 尚thượng 道đạo 。 我ngã 十thập 八bát 上thượng 便tiện 解giải 破phá 家gia 散tán 宅trạch 。 師sư 云vân 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 解giải 作tác 活hoạt 計kế 底để 。 便tiện 解giải 破phá 家gia 散tán 宅trạch 。 解giải 破phá 家gia 散tán 宅trạch 底để 。 便tiện 解giải 作tác 活hoạt 計kế 。 若nhược 到đáo 徑kính 山sơn 門môn 下hạ 。 總tổng 與dữ 明minh 窻# 下hạ 安an 排bài 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 卻khước 不bất 得đắc 道Đạo 見kiến 逕kính 山sơn 來lai 。


解giải 夏hạ 小tiểu 參tham 。 海hải 晏# 河hà 清thanh 。


時thời 康khang 道đạo 泰thái 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 法Pháp 幢tràng 隨tùy 處xứ 建kiến 立lập 。 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 徑kính 山sơn 比Bỉ 丘Khâu 守thủ 忠trung 。 謹cẩn 遵tuân 佛Phật 勅sắc 。 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 百bách 億ức 四tứ 天thiên 下hạ 。 若nhược 凡phàm 若nhược 聖thánh 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 。 盡tận 向hướng 凌lăng 霄tiêu 峰phong 頂đảnh 。 結kết 卻khước 布bố 袋đại 頭đầu 。 無vô 一nhất 法pháp 從tùng 外ngoại 入nhập 。 無vô 一nhất 法pháp 從tùng 內nội 出xuất 。 各các 各các 識thức 自tự 本bổn 心tâm 。 見kiến 自tự 本bổn 性tánh 。 悟ngộ 自tự 本bổn 法pháp 。 今kim 當đương 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 解giải 卻khước 布bố 袋đại 頭đầu 。 個cá 個cá 如như 師sư 子tử 游du 行hành 。 個cá 個cá 如như 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 。 不bất 疑nghi 佛Phật 不bất 疑nghi 祖tổ 。 卓trác 主chủ 丈trượng 。 甜điềm 瓜qua 徹triệt 蒂# 甜điềm 。 苦khổ 瓠hoạch 連liên 根căn 苦khổ 。


上thượng 堂đường 。 俱câu 胝chi 竪thụ 指chỉ 。 秘bí 魔ma 擎kình 叉xoa 。 道đạo 吾ngô 舞vũ 笏# 。 歸quy 宗tông 斬trảm 蛇xà 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真Chân 法Pháp 供Cúng 養Dường 如Như 來Lai 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 長trường/trưởng 沙sa 。 如như 何hà 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 沙sa 指chỉ 禪thiền 床sàng 左tả 邊biên 云vân 。 這giá 箇cá 師sư 僧Tăng 卻khước 誦tụng 得đắc 。 僧Tăng 云vân 。 別biệt 有hữu 人nhân 誦tụng 得đắc 否phủ/bĩ 。 沙sa 指chỉ 禪thiền 床sàng 右hữu 邊biên 云vân 。 這giá 箇cá 師sư 僧Tăng 亦diệc 誦tụng 得đắc 。 僧Tăng 云vân 。 某mỗ 甲giáp 為vi 甚thậm 不bất 聞văn 。 沙sa 云vân 。 豈khởi 不bất 見kiến 道đạo 。 真chân 誦tụng 無vô 響hưởng 。 真chân 聽thính 無vô 聞văn 。 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 音âm 聲thanh 不bất 入nhập 法Pháp 界Giới 性tánh 也dã 。 沙sa 云vân 。 離ly 色sắc 求cầu 觀quán 非phi 正chánh 見kiến 。 離ly 聲thanh 求cầu 聞văn 是thị 邪tà 聞văn 。 師sư 云vân 。 大đại 小tiểu 長trường/trưởng 沙sa 費phí 力lực 不bất 少thiểu 。


上thượng 堂đường 。 進tiến 一nhất 步bộ 懸huyền 崖nhai 千thiên 尺xích 。 退thoái 一nhất 步bộ 荊kinh 棘cức 萬vạn 里lý 。 進tiến 退thoái 兩lưỡng 途đồ 俱câu 瞥miết 脫thoát 。 德đức 雲vân 不bất 在tại 妙diệu 高cao 峰phong 。


佛Phật 成thành 道Đạo 上thượng 堂đường 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 於ư 正chánh 覺giác 山sơn 前tiền 。 打đả 失thất 眼nhãn 睛tình 鼻tị 孔khổng 。 卻khước 向hướng 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 拾thập 得đắc 口khẩu 喫khiết 飯phạn 。 你nễ 輩bối 諸chư 和hòa 尚thượng 子tử 。 那na 裏lý 知tri 得đắc 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 脩tu 山sơn 主chủ 參tham 地địa 藏tạng 。 藏tạng 問vấn 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 。 脩tu 云vân 南nam 方phương 。 藏tạng 云vân 。 南nam 方phương 佛Phật 法Pháp 近cận 日nhật 何hà 如như 。 脩tu 云vân 。 商thương 量lượng 閙náo 浩hạo 浩hạo 。 地địa 藏tạng 云vân 。 爭tranh 似tự 我ngã 者giả 裏lý 栽tài 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết 。 師sư 頌tụng 云vân 。 栽tài 田điền 博bác 飯phạn 喫khiết 。 日nhật 用dụng 無vô 偏thiên 頗phả 。 輸du 納nạp 王vương 租tô 了liễu 。 鼓cổ 腹phúc 唱xướng 謳# 歌ca 。


除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 一nhất 年niên 三tam 百bách 六lục 十thập 日nhật 。 今kim 夜dạ 正chánh 是thị 結kết 交giao 頭đầu 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 達đạt 磨ma 大đại 師sư 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 情tình 與dữ 無vô 情tình 。 盡tận 向hướng 者giả 裏lý 。 挨ai 肩kiên 並tịnh 足túc 。 側trắc 聆linh 處xứ 分phần/phân 。 擊kích 拂phất 。 今kim 歲tuế 今kim 宵tiêu 盡tận 。 明minh 年niên 明minh 日nhật 來lai 。


復phục 舉cử 北bắc 禪thiền 示thị 眾chúng 云vân 。 年niên 窮cùng 歲tuế 盡tận 。 無vô 可khả 與dữ 諸chư 人nhân 分phần/phân 歲tuế 。 烹phanh 個cá 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 燒thiêu 榾# 柮# 火hỏa 。 唱xướng 村thôn 田điền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 免miễn 得đắc 倚ỷ 它# 門môn 戶hộ 傍bàng 它# 墻tường 。 剛cang 被bị 時thời 人nhân 喚hoán 作tác 郎lang 。 師sư 拈niêm 云vân 。 北bắc 禪thiền 固cố 是thị 別biệt 甑# 炊xuy 香hương 。 未vị 免miễn 破phá 耗hao 常thường 住trụ 。 逕kính 山sơn 者giả 裏lý 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 。 只chỉ 貴quý 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 。 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 。 千thiên 門môn 萬vạn 戶hộ 曈# 曈# 日nhật 。 何hà 必tất 新tân 桃đào 換hoán 舊cựu 符phù 。


客khách 至chí 并tinh 謝tạ 監giám 收thu 上thượng 堂đường 。 主chủ 中trung 賓tân 。 賓tân 中trung 主chủ 。 賓tân 主chủ 交giao 參tham 。 雲vân 龍long 風phong 虎hổ 。 昨tạc 朝triêu 莊trang 上thượng 解giải 發phát 齋trai 粮# 。 今kim 日nhật 諸chư 方phương 名danh 勝thắng 俱câu 至chí 。 阿a 呵ha 呵ha 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 。 放phóng 下hạ 手thủ 。 卻khước 是thị 達đạt 磨ma 大đại 師sư 遺di 下hạ 一nhất 隻chỉ 履lý 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


上thượng 堂đường 。 春xuân 山sơn 疊điệp 亂loạn 青thanh 。 春xuân 水thủy 漾dạng 虗hư 碧bích 。 少thiểu 室thất 無vô 門môn 戶hộ 。 曹tào 溪khê 絕tuyệt 消tiêu 息tức 。 拈niêm 主chủ 丈trượng 。 東đông 風phong 一nhất 陣trận 來lai 。 滿mãn 地địa 花hoa 狼lang 藉tạ 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 甚thậm 處xứ 來lai 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 。 田điền 中trung 來lai 。 溈# 山sơn 云vân 。 田điền 中trung 多đa 少thiểu 人nhân 。 仰ngưỡng 山sơn 插sáp 鍬# 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 溈# 山sơn 云vân 。 南nam 山sơn 大đại 有hữu 人nhân 刈ngải 茆mao 。 仰ngưỡng 山sơn 拽duệ 鍬# 而nhi 去khứ 。 師sư 頌tụng 云vân 。 插sáp 鍬# 叉xoa 手thủ 立lập 。 拽duệ 鍬# 即tức 便tiện 行hành 。 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 漢hán 。 日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh 。


佛Phật 涅Niết 槃Bàn 上thượng 堂đường 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 方phương 寸thốn 。 河hà 沙sa 妙diệu 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 道đạo 。 若nhược 謂vị 吾ngô 滅diệt 度độ 。 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 若nhược 謂vị 吾ngô 不bất 滅diệt 度độ 。 亦diệc 非phi 吾ngô 弟đệ 子tử 。 擊kích 拂phất 子tử 云vân 。 珊san 瑚hô 枕chẩm 上thượng 兩lưỡng 行hành 淚lệ 。 半bán 是thị 思tư 君quân 半bán 恨hận 君quân 。


䨥song 林lâm 友hữu 雲vân 和hòa 尚thượng 至chí 。 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 三tam 月nguyệt 十thập 有hữu 五ngũ 。 五ngũ 峯phong 擊kích 動động 鹽diêm 官quan 鼓cổ 。 雙song 林lâm 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。 雲vân 從tùng 龍long 兮hề 風phong 從tùng 虎hổ 。 趙triệu 州châu 茶trà 雲vân 門môn 普phổ 。 明minh 眼nhãn 衲nạp 僧Tăng 莫mạc 莽mãng 鹵lỗ 。 擊kích 拂phất 子tử 。 下hạ 座tòa 。


結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 十thập 方phương 同đồng 聚tụ 會hội 。 你nễ 面diện 前tiền 無vô 我ngã 。 我ngã 面diện 前tiền 無vô 你nễ 。 個cá 個cá 學học 無vô 為vi 。 頭đầu 崢tranh 崢tranh 。 尾vĩ 挈# 挈# 。 此thử 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 澄trừng 潭đàm 不bất 許hứa 蒼thương 龍long 蟠bàn 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 徒đồ 遭tao 點điểm 額ngạch 。 龐# 居cư 士sĩ 得đắc 力lực 句cú 子tử 。 逕kính 山sơn 今kim 夜dạ 盡tận 情tình 。 與dữ 它# 勦# 絕tuyệt 了liễu 也dã 。 五ngũ 臺đài 山sơn 上thượng 雲vân 蒸chưng 飯phạn 。 佛Phật 殿điện 階giai 前tiền 狗cẩu 尿niệu 天thiên 。 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 煎tiễn 鎚chùy 子tử 。 三tam 箇cá 猢# 猻# 夜dạ 簸phả 錢tiền 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。


上thượng 堂đường 。 四tứ 月nguyệt 已dĩ 過quá 復phục 五ngũ 月nguyệt 。 蠟lạp 人nhân 成thành 氷băng 鵝nga 護hộ 雪tuyết 。 黃hoàng 梅mai 石thạch 女nữ 咲# 呵ha 呵ha 。 少thiểu 室thất 鐵thiết 牛ngưu 驚kinh 吐thổ 舌thiệt 。 床sàng 頭đầu 主chủ 丈trượng 忽hốt 𨁝# 跳khiêu 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 嘆thán 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 且thả 道đạo 讚tán 歎thán 個cá 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 一nhất 夜dạ 雨vũ 滂# 澎# 。 百bách 川xuyên 閙náo 聒# 聒# 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 古cổ 德đức 道đạo 。 結kết 夏hạ 已dĩ 半bán 月nguyệt 了liễu 也dã 。 寒hàn 山sơn 子tử 作tác 麼ma 生sanh 。 又hựu 道đạo 。 結kết 夏hạ 已dĩ 半bán 月nguyệt 了liễu 也dã 。 水thủy 牯# 牛ngưu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 拈niêm 云vân 。 逕kính 山sơn 結kết 夏hạ 恰kháp 半bán 月nguyệt 。 寒hàn 山sơn 子tử 水thủy 牯# 牛ngưu 。 嘯khiếu 月nguyệt 眠miên 雲vân 。 飢cơ 飡xan 渴khát 飲ẩm 。 似tự 地địa 擎kình 山sơn 。 不bất 知tri 山sơn 之chi 孤cô 峻tuấn 。 如như 石thạch 含hàm 玉ngọc 。 不bất 知tri 玉ngọc 之chi 無vô 瑕hà 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 天thiên 親thân 菩Bồ 薩Tát 從tùng 內nội 宮cung 下hạ 。 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 問vấn 云vân 。 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 彼bỉ 天thiên 為vi 一nhất 晝trú 夜dạ 。 彌Di 勒Lặc 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 億ức 天thiên 子tử 。 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 未vị 審thẩm 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 。 天thiên 親thân 云vân 。 說thuyết 者giả 箇cá 法pháp 。 只chỉ 是thị 梵Phạm 音âm 清thanh 雅nhã 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 師sư 拈niêm 云vân 。 無vô 著trước 善thiện 問vấn 。 天thiên 親thân 善thiện 答đáp 。 累lũy/lụy/luy 它# 補bổ 處xứ 慈từ 尊tôn 。 至chí 今kim 坐tọa 在tại 壒# 𡒁# 堆đôi 頭đầu 。 逕kính 山sơn 亦diệc 於ư 一nhất 時thời 中trung 。 成thành 就tựu 五ngũ 百bách 個cá 衲nạp 子tử 。 證chứng 自tự 在tại 神thần 通thông 。 且thả 道đạo 。 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 。 良lương 久cửu 云vân 。 適thích 逢phùng 中trung 夏hạ 。 叢tùng 林lâm 暑thử 假giả 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 。 秋thu 初sơ 夏hạ 末mạt 。 前tiền 程# 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 。 將tương 何hà 祗chi 對đối 。 門môn 云vân 。 大đại 眾chúng 退thoái 後hậu 。 僧Tăng 云vân 。 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 門môn 云vân 。 還hoàn 我ngã 九cửu 十thập 日nhật 飯phạn 錢tiền 來lai 。 師sư 頌tụng 云vân 。 飯phạn 錢tiền 還hoàn 未vị 了liễu 。 世thế 路lộ 又hựu 忩# 忩# 。 萬vạn 里lý 八bát 九cửu 月nguyệt 。 一nhất 身thân 西tây 北bắc 風phong 。


冬đông 至chí 上thượng 堂đường 。 魯lỗ 史sử 書thư 雲vân 。 漢hán 宮cung 添# 線tuyến 。 五ngũ 湖hồ 龍long 象tượng 交giao 參tham 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 作tác 麼ma 舉cử 。 履lý 茲tư 佳giai 旦đán 。 恭cung 惟duy 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 。 各các 各các 尊tôn 侯hầu 動động 止chỉ 多đa 福phước 。


上thượng 堂đường 。 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 何hà 處xứ 尋tầm 討thảo 。 飢cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 。 寒hàn 來lai 著trước 襖# 。 金kim 粟túc 通thông 身thân 是thị 病bệnh 。 文Văn 殊Thù 一nhất 見kiến 便tiện 好hảo/hiếu 。 大đại 眾chúng 天thiên 寒hàn 。 不bất 宜nghi 久cửu 立lập 。 各các 自tự 歸quy 堂đường 向hướng 火hỏa 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 歸quy 宗tông 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 宗tông 云vân 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 說thuyết 。 汝nhữ 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 僧Tăng 云vân 。 和hòa 尚thượng 誠thành 言ngôn 。 焉yên 敢cảm 不bất 信tín 。 宗tông 云vân 。 只chỉ 汝nhữ 便tiện 是thị 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 保bảo 任nhậm 。 宗tông 云vân 。 一nhất 翳ế 在tại 眼nhãn 。 空không 華hoa 亂loạn 墜trụy 。 師sư 拈niêm 云vân 。 藕ngẫu 絲ti 竅khiếu 裏lý 跨khóa 鵾# 鵬# 。 蟭# 螟minh 眼nhãn 中trung 放phóng 夜dạ 市thị 。


上thượng 堂đường 。 舉cử 溈# 山sơn 問vấn 雲vân 巖nham 云vân 。 如như 何hà 是thị 藥dược 山sơn 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 雲vân 巖nham 云vân 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 。 溈# 山sơn 云vân 。 如như 何hà 是thị 涅Niết 槃Bàn 後hậu 有hữu 。 巖nham 云vân 。 水thủy 洒sái 不bất 著trước 。 巖nham 卻khước 問vấn 溈# 山sơn 云vân 。 如như 何hà 是thị 百bách 丈trượng 大đại 人nhân 相tương/tướng 。 溈# 山sơn 云vân 。 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 煒vĩ 煒vĩ 煌hoàng 煌hoàng 。 聲thanh 前tiền 非phi 聲thanh 。 色sắc 後hậu 非phi 色sắc 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 無vô 你nễ 下hạ 觜tủy 處xứ 。 師sư 頌tụng 云vân 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 切thiết 忌kỵ 落lạc 草thảo 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 未vị 免miễn 成thành 懊áo 惱não 。 休hưu 懊áo 惱não 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 何hà 處xứ 討thảo 。


遇ngộ 五ngũ 示thị 眾chúng 。 鉏# 畬# 種chủng 粟túc 。 [栽-木+土]# 田điền 博bác 飯phạn 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 本bổn 分phần/phân 上thượng 事sự 。 考khảo 鐘chung 伐phạt 鼓cổ 。 普phổ 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 視thị 堂đường 戶hộ 不bất 啻# 牢lao 禁cấm 。 又hựu 何hà 如như 哉tai 。 諸chư 禪thiền 德đức 。 未vị 明minh 心tâm 地địa 印ấn 。 滴tích 水thủy 也dã 難nan 消tiêu 。


上thượng 堂đường 。 一nhất 夏hạ 九cửu 十thập 日nhật 。 龍long 門môn 無vô 宿túc 客khách 。 三tam 處xứ 度độ 夏hạ 七thất 佛Phật 師sư 。 愁sầu 殺sát 摩ma 訶ha 老lão 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 禪thiền 床sàng 一nhất 下hạ 。 野dã 色sắc 更cánh 無vô 山sơn 隔cách 斷đoạn 。 天thiên 光quang 直trực 與dữ 水thủy 相tương 通thông 。


解giải 制chế 小tiểu 參tham 。 翠thúy 巖nham 一nhất 夏hạ 。 與dữ 兄huynh 弟đệ 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 落lạc 盡tận 眉mi 毛mao 。 不bất 覺giác 精tinh 神thần 十thập 倍bội 。 臨lâm 濟tế 遭tao 黃hoàng 檗# 打đả 趂# 。 中trung 途đồ 疑nghi 著trước 此thử 事sự 。 再tái 回hồi 終chung 夏hạ 。 換hoán 卻khước 多đa 少thiểu 鶻cốt 眼nhãn 鷹ưng 睛tình 。 雲vân 門môn 道đạo 。 和hòa 尚thượng 子tử 莫mạc 妄vọng 想tưởng 。 天thiên 是thị 天thiên 地địa 是thị 地địa 。 山sơn 是thị 山sơn 水thủy 是thị 水thủy 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 俗tục 是thị 俗tục 。 良lương 久cửu 云vân 。 與dữ 我ngã 拈niêm 按án 山sơn 來lai 。 木mộc 人nhân 拍phách 板bản 雲vân 中trung 立lập 。 石thạch 女nữ 吹xuy 笙sanh 水thủy 上thượng 行hành 。 僧Tăng 便tiện 問vấn 。 學học 人nhân 見kiến 山sơn 是thị 山sơn 。 見kiến 水thủy 是thị 水thủy 時thời 如như 何hà 。 門môn 云vân 。 三tam 門môn 為vi 什thập 麼ma 騎kỵ 佛Phật 殿điện 。 從tùng 者giả 裏lý 過quá 。 西tây 風phong 一nhất 陣trận 來lai 。 落lạc 葉diệp 兩lưỡng 三tam 片phiến 。 僧Tăng 云vân 。 與dữ 麼ma 則tắc 不bất 妄vọng 想tưởng 也dã 。 門môn 云vân 。 還hoàn 我ngã 話thoại 頭đầu 來lai 。 山sơn 頭đầu 石thạch 虎hổ 吼hống 聲thanh 乾can/kiền/càn 。 海hải 底để 驪# 龍long 拗# 角giác 折chiết 。 遂toại 以dĩ 主chủ 丈trượng 。 畫họa 一nhất 畫họa 。 喝hát 一nhất 喝hát 。


除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 。 自tự 它# 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 十thập 世thế 古cổ 今kim 。 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 諸chư 人nhân 。 共cộng 汎# 一nhất 隻chỉ 無vô 底để 鐵thiết 舡# 。 釋Thích 迦Ca 千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 坐tọa 舡# 頭đầu 。 文Văn 殊Thù 堂đường 裏lý 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 舡# 尾vĩ 。 打đả 鹽diêm 官quan 鼓cổ 。 唱xướng 德đức 山sơn 歌ca 。 然nhiên 後hậu 穿xuyên 過quá 東đông 弗Phất 于Vu 逮Đãi 。 也dã 住trụ 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 也dã 住trụ 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 。 也dã 住trụ 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 也dã 住trụ 千thiên 百bách 億ức 劫kiếp 。 卻khước 回hồi 轉chuyển 逕kính 山sơn 寺tự 裏lý 法pháp 堂đường 上thượng 。 坐tọa 底để 依y 然nhiên 自tự 坐tọa 。 立lập 底để 依y 然nhiên 自tự 立lập 。 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 還hoàn 信tín 得đắc 及cập 麼ma 。 良lương 久cửu 云vân 。 今kim 夜dạ 今kim 宵tiêu 盡tận 。 明minh 年niên 明minh 日nhật 迴hồi 。 寒hàn 隨tùy 一nhất 夜dạ 去khứ 。 春xuân 逐trục 五ngũ 更cánh 來lai 。


月nguyệt 講giảng 主chủ 火hỏa 。 日nhật 出xuất 連liên 山sơn 。 月nguyệt 圓viên 當đương 戶hộ 。 大Đại 士Sĩ 講giảng 經kinh 竟cánh 。 覿# 面diện 無vô 回hồi 互hỗ 。 擲trịch 火hỏa 把bả 云vân 。 火hỏa 中trung 鱉miết 鼻tị 蛇xà 。 蛟giao 殺sát 人nhân 無vô 數số 。


靈linh 都đô 寺tự 火hỏa 。 無vô 種chủng 靈linh 苗miêu 火hỏa 裏lý [栽-木+土]# 。 江giang 南nam 江giang 北bắc 盡tận 花hoa 開khai 。 栗lật 蓬bồng 突đột 出xuất 三tam 千thiên 顆khỏa 。 曠khoáng 劫kiếp 無vô 明minh 當đương 下hạ 灰hôi 。


月nguyệt 上thượng 座tòa 火hỏa 。 通thông 身thân 是thị 病bệnh 。 通thông 身thân 是thị 藥dược 。 病bệnh 去khứ 藥dược 除trừ 。 千thiên 峰phong 月nguyệt 落lạc 。 火hỏa 裏lý 鐵thiết 蛇xà 橫hoạnh/hoành 。 頭đầu 戴đái 黃hoàng 金kim 角giác 。


曇Đàm 芳Phương 和Hòa 尚Thượng 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 上thượng
Đàm Phương Hòa Thượng Ngữ Lục ♦ Hết quyển thượng


Phiên âm: 2/7/2016 ◊ Cập nhật: 2/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2