無vô 異dị 禪thiền 師sư 廣quảng 錄lục 卷quyển第đệ 二nhị 十thập 二nhị


住trụ
博bác 山sơn 法pháp 孫tôn弘hoằng 瀚#彚# 編biên


首thủ
座tòa 法pháp 孫tôn弘hoằng 裕#同đồng 集tập


宗tông
教giáo 答đáp 響hưởng 二nhị


願Nguyện
力Lực 品Phẩm 第đệ 六lục
Phẩm 6:

問vấn
發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm最tối 勝thắng 功công 德đức利lợi 他tha 自tự 利lợi為vi 菩Bồ 薩Tát 行hạnh如như 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 對đối 佛Phật 菩Bồ 薩Tát發phát 大đại 誓thệ 願nguyện為vi 是thị 義nghĩa 故cố其kỳ 如như 宰tể 官quan 當đương 權quyền 住trụ 世thế一nhất 切thiết 易dị 辦biện至chí 或hoặc 卑ty 微vi 分phần/phân 力lực 歉# 薄bạc作tác 何hà 願nguyện 力lực而nhi 為vi 功công 德đức


師sư
云vân法Pháp 門môn 無vô 量lượng願nguyện 為vi 先tiên 導đạo世thế 出xuất 世thế 法Pháp無vô 願nguyện 不bất 成thành願nguyện 者giả 好hảo/hiếu 也dã欲dục 也dã欲dục 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 法pháp 故cố欲dục 破phá 除trừ 無vô 明minh 結kết 使sử 故cố欲dục 入nhập 諸chư 菩Bồ 薩Tát甚thậm 深thâm 法Pháp 門môn 故cố欲dục 廣quảng 行hành 善thiện 法Pháp饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 故cố欲dục 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh同đồng 成thành 佛Phật 道đạo 故cố若nhược 無vô 有hữu 願nguyện如như 畵họa 無vô 膠giao如như 馬mã 無vô 轡bí如như 陶đào 家gia 器khí雖tuy 成thành 其kỳ 坏phôi未vị 經kinh 火hỏa 煆#終chung 不bất 堪kham 用dụng是thị 故cố 初sơ 心tâm 學học 者giả及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát以dĩ 願nguyện 為vi 基cơ 本bổn故cố 更cánh 以dĩ 弘hoằng 誓thệ 堅kiên 之chi弘hoằng 者giả 廣quảng 也dã誓thệ 者giả 制chế 也dã以dĩ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện廣quảng 制chế 其kỳ 心tâm令linh 無vô 退thoái 墮đọa釋Thích 迦Ca 大đại 師sư 因Nhân 地Địa 中trung發phát 四tứ 弘hoằng 誓thệ 願nguyện謂vị 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ煩phiền 惱não 無vô 盡tận 誓thệ 願nguyện 斷đoạn法Pháp 門môn 無vô 量lượng 誓thệ 願nguyện 學học佛Phật 道Đạo 無vô 上thượng 誓thệ 願nguyện 成thành然nhiên 發phát 願nguyện 度độ 生sanh必tất 能năng 自tự 度độ入nhập 此thử 法Pháp 門môn煩phiền 惱não 自tự 斷đoạn法Pháp 門môn 自tự 深thâm佛Phật 道Đạo 自tự 成thành 矣hĩ發phát 此thử 誓thệ 願nguyện須tu 以dĩ 勇dũng 猛mãnh 智trí 力lực資tư 以dĩ 自tự 強cường如như 有hữu 力lực 人nhân無vô 有hữu 怯khiếp 弱nhược無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển徑kính 入nhập 佛Phật 道Đạo斯tư 誓thệ 願nguyện 最tối 為vi 有hữu 力lực 也dã是thị 故cố 金kim 剛cang 藏tạng 菩Bồ 薩Tát於ư 華hoa 嚴nghiêm 會hội 上thượng令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát憶ức 念niệm 本bổn 所sở 誓thệ 願nguyện普phổ 大đại 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh皆giai 令linh 得đắc 入nhập 不bất 思tư 議nghị智trí 慧tuệ 之chi 門môn又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát因Nhân 地Địa 有hữu 大đại 智trí 力lực發phát 大đại 誓thệ 願nguyện謂vị 能năng 摧tồi 怨oán 敵địch 故cố不bất 可khả 屈khuất 折chiết 故cố知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ無vô 因nhân 惡ác 因nhân 等đẳng儒nho 云vân 終chung 日nhật 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn此thử 亦diệc 剛cang 毅nghị 之chi 象tượng以dĩ 自tự 強cường 不bất 息tức而nhi 入nhập 道đạo 故cố初sơ 心tâm 者giả勇dũng 猛mãnh 智trí 力lực降hàng 伏phục 魔ma 外ngoại入nhập 深thâm 法Pháp 門môn 故cố若nhược 無vô 願nguyện 力lực 者giả譬thí 如như 種chủng 子tử 無vô 陽dương悉tất 爛lạn 壞hoại 故cố此thử 願nguyện 力lực 非phi 但đãn 比Bỉ 丘Khâu 能năng 發phát諸chư 宰tể 官quan 亦diệc 當đương 發phát豈khởi 但đãn 宰tể 官quan 有hữu 權quyền 位vị 能năng 發phát即tức 一nhất 切thiết 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ乃nãi 至chí 最tối 卑ty 微vi 無vô 勢thế 者giả皆giai 悉tất 當đương 發phát 此thử 誓thệ 願nguyện自tự 度độ 度độ 人nhân將tương 所sở 修tu 功công 德đức悉tất 皆giai 回hồi 向hướng 大đại 地địa 眾chúng 生sanh同đồng 成thành 佛Phật 道đạo此thử 即tức 覺giác 心tâm覺giác 心tâm 者giả 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã此thử 心tâm 不bất 可khả 分phần/phân 發phát當đương 全toàn 發phát又hựu 不bất 可khả 間gian 發phát當đương 時thời 時thời 發phát數sác 數sác 發phát對đối 佛Phật 發phát對đối 菩Bồ 薩Tát 發phát對đối 聖thánh 僧Tăng 發phát對đối 善Thiện 知Tri 識Thức 亦diệc 發phát對đối 一nhất 切thiết 僧Tăng 友hữu及cập 有hữu 情tình一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền悉tất 當đương 發phát以dĩ 此thử 大đại 心tâm直trực 至chí 成thành 佛Phật皆giai 願nguyện 力lực 故cố故cố 知tri 願nguyện 力lực 乃nãi 佛Phật 法Pháp 先tiên 導đạo如như 有hữu 一nhất 人nhân我ngã 欲dục 參tham 禪thiền決quyết 不bất 退thoái 墮đọa即tức 願nguyện 力lực 故cố豈khởi 但đãn 善thiện 願nguyện即tức 世thế 間gian 所sở 欲dục皆giai 以dĩ 願nguyện 力lực 成thành 故cố昔tích 有hữu 一nhất 推thôi 車xa 人nhân不bất 信tín 佛Phật 法Pháp一nhất 日nhật 推thôi 車xa至chí 墖# 邊biên 過quá見kiến 火hỏa 燒thiêu 寶bảo 墖#心tâm 不bất 忍nhẫn 壞hoại 嚴nghiêm 飾sức 故cố進tiến 前tiền 救cứu 之chi已dĩ 戲hí 發phát 願nguyện 言ngôn佛Phật 說thuyết 有hữu 果quả 報báo 法pháp我ngã 救cứu 此thử 寶bảo 墖#願nguyện 我ngã 來lai 世thế為vi 一nhất 最tối 長trường/trưởng 大đại 有hữu 力lực 者giả捨xả 此thử 身thân 已dĩ即tức 生sanh 阿a 修tu 羅la 道đạo其kỳ 身thân 最tối 長trường 大đại 而nhi 有hữu 力lực此thử 戲hí 發phát 願nguyện亦diệc 滿mãn 足túc 不bất 虗hư況huống 真chân 實thật 心tâm至chí 誠thành 心tâm 而nhi 發phát 願nguyện無vô 有hữu 不bất 滿mãn 足túc 者giả如như 初sơ 心tâm 發phát 願nguyện慎thận 不bất 可khả 生sanh 卑ty 劣liệt 想tưởng當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm凡phàm 所sở 修tu 最tối 微vi 善thiện 根căn及cập 最tối 殊thù 功công 德đức悉tất 皆giai 發phát 願nguyện回hồi 向hướng 於ư 大đại 地địa 眾chúng 生sanh同đồng 成thành 佛Phật 道đạo縱túng/tung 於ư 其kỳ 中trung顛điên 倒đảo 退thoái 墮đọa亦diệc 藉tạ 願nguyện 力lực 相tương/tướng 資tư如như 無vô 目mục 人nhân 有hữu 牽khiên 引dẫn 者giả能năng 前tiền 進tiến 故cố修tu 淨tịnh 土độ 者giả以dĩ 信tín 行hạnh 願nguyện 為vi 資tư 糧lương參tham 禪thiền 者giả安an 得đắc 不bất 以dĩ 願nguyện 力lực 為vi 導đạo 引dẫn 耶da在tại 家gia 欲dục 捨xả 塵trần 勞lao欲dục 離ly 火hỏa 宅trạch欲dục 出xuất 生sanh 死tử欲dục 免miễn 輪luân 迴hồi非phi 願nguyện 力lực 堅kiên 強cường則tắc 不bất 能năng 也dã是thị 故cố 當đương 發phát 大đại 願nguyện豈khởi 以dĩ 卑ty 劣liệt而nhi 不bất 發phát 大đại 心tâm 乎hồ若nhược 達đạt 平bình 等đẳng 實thật 相tướng一nhất 微vi 細tế 眾chúng 生sanh與dữ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật等đẳng 無vô 有hữu 異dị華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 謂vị遮già 那na 如Như 來Lai 入nhập 一nhất 微vi 細tế 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 入nhập 定định全toàn 身thân 不bất 散tán此thử 眾chúng 生sanh 不bất 覺giác 不bất 知tri謂vị 佛Phật 生sanh 同đồng 體thể 故cố理lý 無vô 分phân 齊tề 故cố維duy 摩ma 經kinh 謂vị供cúng 養dường 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai與dữ 最tối 下hạ 乞khất 者giả 等đẳng斯tư 達đạt 實thật 相tướng 之chi 理lý無vô 所sở 分phân 別biệt以dĩ 此thử 觀quán人nhân 有hữu 貴quý 賤tiện位vị 有hữu 尊tôn 卑ty而nhi 心tâm 無vô 高cao 下hạ 也dã是thị 故cố 當đương 發phát 大đại 心tâm以dĩ 願nguyện 力lực 維duy 持trì直trực 成thành 佛Phật 道Đạo似tự 不bất 可khả 須tu 臾du 有hữu 間gian 然nhiên 也dã


懺Sám
悔Hối 品Phẩm 第đệ 七thất
Phẩm 7:

問vấn
懺sám 悔hối 二nhị 義nghĩa槩# 括quát 過quá 未vị眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp宜nghi 於ư 自tự 心tâm皆giai 悉tất 懺sám 悔hối今kim 如như 請thỉnh 僧Tăng 禮lễ 拜bái 求cầu 懺sám或hoặc 復phục 持trì 般Bát 若Nhã 諸chư 經kinh皆giai 懺sám 悔hối 義nghĩa又hựu 復phục 自tự 心tâm 朝triêu 夕tịch 懺sám 悔hối此thử 於ư 法pháp 中trung是thị 一nhất 是thị 二nhị有hữu 淺thiển 深thâm 否phủ/bĩ


師sư
云vân業nghiệp 繫hệ 之chi 身thân眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách五ngũ 陰ấm 熾sí 盛thịnh六lục 賊tặc 交giao 侵xâm心tâm 識thức 奔bôn 馳trì無vô 暫tạm 停đình 息tức起khởi 十thập 惡ác 之chi 業nghiệp 因nhân償thường 無vô 窮cùng 之chi 苦khổ 果quả貪tham 嗔sân 癡si 愛ái猶do 如như 猛mãnh 火hỏa妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ疾tật 於ư 迅tấn 流lưu造tạo 殺sát 盜đạo 婬dâm無vô 底để 畔bạn 之chi 深thâm 坑khanh著trước 見kiến 慢mạn 眠miên沒một 涯nhai 岸ngạn 之chi 苦khổ 海hải起khởi 六lục 十thập 二nhị 種chủng 邪tà 見kiến成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 障chướng 門môn障chướng 菩Bồ 提Đề 心tâm障chướng 菩Bồ 提Đề 道Đạo障chướng 菩Bồ 提Đề 行hành障chướng 菩Bồ 提Đề 願nguyện輪luân 迴hồi 三tam 有hữu不bất 聞văn 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 之chi 洪hồng 名danh汩# 沒một 四tứ 生sanh那na 識thức 過quá 現hiện 未vị 之chi 報báo 應ứng殊thù 不bất 知tri 因nhân 連liên 於ư 果quả果quả 徹triệt 於ư 因nhân因nhân 果quả 相tương/tướng 詶thù絲ti 髮phát 不bất 爽sảng因nhân 微vi 果quả 熾sí慎thận 身thân 分phần/phân 造tạo 十thập 習tập 之chi 愆khiên作tác 少thiểu 償thường 多đa故cố 地địa 獄ngục 有hữu 六lục 交giao 之chi 報báo若nhược 不bất 痛thống 申thân 懺sám 悔hối 悛# 革cách 前tiền 非phi互hỗ 造tạo 互hỗ 償thường無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ夫phu 懺sám 者giả梵Phạn 語ngữ 懺sám 摩ma此thử 云vân 悔hối 過quá懺sám 謂vị 永vĩnh 斷đoạn 未vị 來lai 非phi悔hối 謂vị 耻sỉ 心tâm 於ư 往vãng 犯phạm故cố 云vân 已dĩ 作tác 之chi 罪tội 願nguyện 乞khất 消tiêu 除trừ未vị 來lai 之chi 非phi更cánh 不bất 敢cảm 造tạo洗tẩy 心tâm 懺sám 悔hối 者giả有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa一nhất 者giả 理lý 懺sám二nhị 者giả 事sự 懺sám理lý 懺sám 者giả如như 云vân 罪tội 從tùng 心tâm 起khởi 將tương 心tâm 懺sám心tâm 若nhược 滅diệt 時thời 罪tội 亦diệc 亡vong罪tội 亡vong 心tâm 滅diệt 兩lưỡng 俱câu 空không是thị 則tắc 名danh 為vi 真chân 懺sám 悔hối又hựu 云vân若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng眾chúng 罪tội 如như 霜sương 露lộ慧tuệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ如như 云vân 罪tội 從tùng 業nghiệp 起khởi業nghiệp 從tùng 心tâm 起khởi心tâm 既ký 無vô 生sanh罪tội 將tương 安an 寄ký良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 深thâm 厚hậu剎sát 那na 靜tĩnh 念niệm倐thúc 忽hốt 萬vạn 端đoan若nhược 不bất 深thâm 達đạt 實thật 相tướng 之chi 理lý難nan 以dĩ 去khứ 除trừ不bất 究cứu 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp何hà 能năng 滅diệt 罪tội永vĩnh 嘉gia 大đại 師sư 云vân觀quán 實thật 相tướng 無vô 人nhân 法pháp剎sát 那na 滅diệt 卻khước 阿A 鼻Tỳ 業nghiệp若nhược 真chân 實thật 究cứu 理lý惟duy 參tham 禪thiền 一nhất 門môn 最tối 為vi 確xác 當đương單đơn 提đề 一nhất 句cú 話thoại 頭đầu大đại 理lý 不bất 明minh如như 喪táng 考khảo 妣#果quả 有hữu 如như 喪táng 考khảo 妣# 之chi 心tâm自tự 然nhiên 識thức 浪lãng 不bất 生sanh業nghiệp 不bất 能năng 繫hệ不bất 然nhiên 則tắc 遏át 捺nại 妄vọng 心tâm令linh 妄vọng 不bất 起khởi謂vị 之chi 心tâm 亡vong謂vị 之chi 罪tội 滅diệt大đại 似tự 隔cách [革*(華-(十*〡*十)+(人*〡*人))]# 抓trảo 癢dạng欲dục 滅diệt 罪tội 愆khiên欲dục 了liễu 生sanh 死tử欲dục 出xuất 輪luân 迴hồi無vô 有hữu 是thị 處xứ又hựu 如như 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật并tinh 修tu 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn深thâm 達đạt 實thật 相tướng皆giai 可khả 滅diệt 罪tội惟duy 參tham 禪thiền 一nhất 門môn最tối 為vi 超siêu 拔bạt似tự 滅diệt 罪tội 疾tật又hựu 不bất 可khả 以dĩ 諸chư 法Pháp 門môn 為vi 比tỉ 對đối 也dã二nhị 者giả 事sự 懺sám謂vị 端đoan 對đối 聖thánh 容dung廣quảng 陳trần 供cúng 養dường散tán 花hoa 行hành 道Đạo稱xưng 佛Phật 洪hồng 名danh五ngũ 體thể 投đầu 地địa如như 大đại 山sơn 崩băng發phát 露lộ 披phi 陳trần求cầu 哀ai 懺sám 悔hối或hoặc 禮lễ 梁lương 皇hoàng 法pháp 華hoa 等đẳng 懺sám或hoặc 禮lễ 千thiên 佛Phật 名danh 經kinh皆giai 懺sám 悔hối 意ý或hoặc 七thất 日nhật 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 九cửu 日nhật百bách 日nhật 三tam 年niên現hiện 諸chư 瑞thụy 像tượng乃nãi 能năng 滅diệt 罪tội此thử 在tại 自tự 己kỷ 力lực 行hành或hoặc 自tự 身thân 德đức 薄bạc 行hành 淺thiển請thỉnh 戒giới 德đức 名danh 僧Tăng二nhị 十thập 四tứ 位vị至chí 四tứ 十thập 八bát 位vị一nhất 百bách 八bát 位vị鋪phô 設thiết 齋trai 筵diên亦diệc 當đương 滅diệt 罪tội如như 目Mục 連Liên 尊Tôn 者Giả自tự 不bất 能năng 救cứu 母mẫu佛Phật 今kim 於ư 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 日nhật供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng及cập 禮lễ 眾chúng 僧Tăng 足túc其kỳ 母mẫu 當đương 日nhật 滅diệt 罪tội脫thoát 餓ngạ 鬼quỷ 苦khổ此thử 仗trượng 修tu 行hành 之chi 力lực懺sám 主chủ 敬kính 眾chúng 僧Tăng當đương 作tác 佛Phật 想tưởng即tức 得đắc 滅diệt 罪tội不bất 可khả 生sanh 怠đãi 惰nọa 心tâm輕khinh 慢mạn 心tâm如như 生sanh 此thử 等đẳng 心tâm 者giả豈khởi 但đãn 不bất 滅diệt 罪tội只chỉ 恐khủng 反phản 得đắc 罪tội如như 請thỉnh 無vô 戒giới 行hạnh 赴phó 應ưng 演diễn 教giáo 之chi 僧Tăng斯tư 即tức 捨xả 財tài 功công 德đức僧Tăng 尚thượng 得đắc 罪tội非phi 能năng 與dữ 懺sám 主chủ 滅diệt 罪tội 也dã又hựu 此thử 懺sám 悔hối 一nhất 門môn思tư 地địa 獄ngục 苦khổ發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm生sanh 大đại 恐khủng 懼cụ生sanh 大đại 慚tàm 愧quý念niệm 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh道đạo 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 之chi 苦khổ當đương 為vì 彼bỉ 等đẳng同đồng 求cầu 懺sám 悔hối脫thoát 惡ác 道đạo 苦khổ餐xan 佛Phật 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc使sử 地địa 獄ngục 空không不bất 為vi 我ngã 一nhất 人nhân 得đắc 出xuất 離ly 故cố此thử 即tức 菩Bồ 提Đề 心tâm若nhược 發phát 此thử 心tâm刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ盡tận 作tác 香hương 林lâm爐lô 炭thán 鑊hoạch 湯thang皆giai 為vi 淨tịnh 土độ則tắc 無vô 惡ác 不bất 去khứ無vô 罪tội 不bất 消tiêu 也dã又hựu 懺sám 悔hối 者giả思tư 生sanh 死tử 無vô 常thường苦khổ 空không 無vô 我ngã一nhất 息tức 不bất 來lai剎sát 那na 異dị 世thế設thiết 墮đọa 惡ác 道đạo苦khổ 不bất 可khả 言ngôn懼cụ 惡ác 道đạo 苦khổ發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm深thâm 心tâm 懺sám 悔hối如như 彼bỉ 怖bố 王vương 懼cụ 死tử則tắc 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 也dã怖bố 王vương 者giả佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 百bách 年niên波ba 吒tra 梨lê 城thành 有hữu 王vương名danh 阿a 育dục此thử 云vân 無vô 憂ưu深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp有hữu 弟đệ 名danh 毗tỳ 多đa 輪luân此thử 云vân 除trừ 憂ưu深thâm 著trước 邪tà 見kiến信tín 諸chư 外ngoại 道đạo無vô 憂ưu 王vương 愍mẫn 弟đệ 邪tà 故cố遂toại 設thiết 方phương 便tiện語ngứ 大đại 臣thần 言ngôn我ngã 今kim 洗tẩy 浴dục入nhập 彼bỉ 浴dục 室thất脫thoát 天thiên 冠quan 衣y 服phục 等đẳng汝nhữ 當đương 以dĩ 我ngã 服phục 飾sức莊trang 嚴nghiêm 我ngã 弟đệ令linh 登đăng 王vương 位vị臣thần 如như 教giáo 已dĩ弟đệ 方phương 登đăng 座tòa王vương 出xuất 見kiến 弟đệ即tức 命mạng 殺sát 之chi大đại 臣thần 等đẳng 白bạch 王vương 言ngôn是thị 王vương 親thân 弟đệ願nguyện 王vương 息tức 怒nộ 捨xả 過quá王vương 言ngôn是thị 我ngã 親thân 弟đệ於ư 七thất 日nhật 中trung暫tạm 與dữ 國quốc 事sự 令linh 其kỳ 作tác 王vương待đãi 七thất 日nhật 滿mãn即tức 當đương 殺sát 之chi即tức 以dĩ 種chủng 種chủng妓kỹ 樂nhạc 及cập 諸chư 綵thải 女nữ供cung 給cấp 侍thị 衛vệ一nhất 切thiết 臣thần 民dân皆giai 往vãng 問vấn 訊tấn行hành 殺sát 之chi 人nhân 執chấp 刀đao 門môn 立lập日nhật 日nhật 白bạch 王vương一nhất 日nhật 已dĩ 過quá六lục 日nhật 當đương 死tử如như 是thị 乃nãi 至chí六lục 日nhật 已dĩ 過quá餘dư 一nhất 日nhật 在tại至chí 第đệ 七thất 日nhật 竟cánh大đại 臣thần 諸chư 人nhân將tương 王vương 弟đệ 共cộng 往vãng 阿a 育dục 王vương 所sở問vấn 弟đệ 言ngôn汝nhữ 七thất 日nhật 為vi 王vương百bách 種chủng 妓kỹ 樂nhạc皆giai 恣tứ 汝nhữ 意ý無vô 數số 眾chúng 人nhân日nhật 日nhật 問vấn 訊tấn 咒chú 願nguyện 於ư 汝nhữ汝nhữ 好hảo/hiếu 見kiến 聞văn 否phủ/bĩ弟đệ 答đáp 云vân我ngã 為vi 畏úy 死tử心tâm 怖bố 懼cụ 故cố都đô 不bất 見kiến 聞văn復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết我ngã 於ư 七thất 日nhật 中trung不bất 見kiến 不bất 聞văn 聲thanh不bất 嗅khứu 不bất 嘗thường 味vị亦diệc 不bất 覺giác 諸chư 觸xúc我ngã 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ及cập 諸chư 綵thải 女nữ 等đẳng思tư 惟duy 懼cụ 死tử 故cố不bất 知tri 如như 此thử 事sự妓kỹ 女nữ 歌ca 舞vũ 聲thanh宮cung 殿điện 及cập 臥ngọa 具cụ大đại 地địa 諸chư 珍trân 寶bảo初sơ 無vô 歡hoan 喜hỷ 心tâm以dĩ 見kiến 行hành 殺sát 者giả執chấp 刀đao 門môn 外ngoại 立lập又hựu 聞văn 搖dao 鈴linh 聲thanh令linh 我ngã 懷hoài 死tử 畏úy死tử 橛quyết 釘đinh/đính 我ngã 心tâm不bất 知tri 玅# 五ngũ 欲dục既ký 著trước 畏úy 死tử 病bệnh不bất 得đắc 安an 穩ổn 眠miên思tư 惟duy 死tử 將tương 至chí不bất 覺giác 夜dạ 已dĩ 過quá我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật佛Phật 面diện 如như 蓮liên 花hoa天thiên 人nhân 所sở 歸quy 依y無vô 漏lậu 法pháp 及cập 僧Tăng


時thời
王vương 見kiến 弟đệ 回hồi 心tâm歸quy 向hướng 三Tam 寶Bảo心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ種chủng 種chủng 軟nhuyễn 語ngữ安an 存tồn 其kỳ 弟đệ若nhược 懺sám 悔hối 者giả有hữu 如như 此thử 怖bố 死tử 之chi 心tâm於ư 世thế 間gian 境cảnh緣duyên 五ngũ 欲dục 玅# 樂nhạo/nhạc/lạc心tâm 不bất 貪tham 染nhiễm又hựu 觀quán 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp畢tất 竟cánh 無vô 我ngã誰thùy 為vi 造tạo 者giả誰thùy 為vi 受thọ 者giả心tâm 本bổn 不bất 有hữu罪tội 性tánh 自tự 空không斯tư 謂vị 真chân 懺sám 矣hĩ又hựu 當đương 翻phiên 前tiền 惡ác 境cảnh斷đoạn 相tương 續tục 心tâm自tự 愧quý 尅khắc 責trách將tương 已dĩ 作tác 之chi 罪tội發phát 露lộ 披phi 陳trần不bất 復phục 覆phú 藏tàng稱xưng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 洪hồng 名danh觀quán 罪tội 性tánh 空không不bất 於ư 幻huyễn 化hóa 場tràng 中trung 復phục 造tạo 惡ác 業nghiệp而nhi 明minh 信tín 因nhân 果quả守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp如như 此thử 則tắc 無vô 惡ác 不bất 消tiêu無vô 罪tội 不bất 滅diệt自tự 懺sám 他tha 懺sám一nhất 二nhị 淺thiển 深thâm俱câu 不bất 可khả 得đắc 也dã


福Phước
報Báo 品Phẩm 第đệ 八bát
Phẩm 8:

問vấn
作tác 福phước 求cầu 報báo此thử 最tối 劣liệt 根căn然nhiên 不bất 作tác 福phước復phục 何hà 望vọng 報báo今kim 如như 罪tội 福phước皆giai 繇# 自tự 心tâm種chủng 種chủng 報báo 定định 差sai 耶da


師sư
云vân福phước 罪tội 報báo 應ứng如như 影ảnh 隨tùy 身thân如như 空không 答đáp 響hưởng如như 人nhân 挑thiêu 擔đảm重trọng/trùng 者giả 先tiên 墜trụy求cầu 其kỳ 絲ti 毫hào 遠viễn 離ly了liễu 不bất 可khả 得đắc又hựu 安an 可khả 求cầu 報báo 耶da然nhiên 諸chư 佛Phật 悉tất 具cụ 二nhị 嚴nghiêm謂vị 福phước 足túc 慧tuệ 足túc而nhi 因Nhân 地Địa 必tất 當đương 先tiên 布bố 福phước 田điền 以dĩ 資tư 慧tuệ 種chủng福phước 緣duyên 深thâm 厚hậu自tự 得đắc 心tâm 開khai非phi 求cầu 報báo 也dã佛Phật 開khai 六Lục 度Độ而nhi 啟khải 萬vạn 行hạnh檀đàn 波ba 羅la 密mật 者giả 此thử 云vân 施thí而nhi 施thí 者giả達đạt 三tam 輪luân 體thể 空không斯tư 不bất 望vọng 報báo報báo 自tự 隨tùy 之chi尸Thi 波Ba 羅La 密Mật 此thử 云vân 戒giới羼sằn 提đề 波ba 羅la 密mật 此thử 云vân 忍nhẫn 辱nhục毗tỳ 梨lê 耶da 波ba 羅la 密mật 此thử 云vân 精tinh 進tấn教giáo 中trung 謂vị 此thử 四tứ 者giả 悉tất 修tu 福phước後hậu 二nhị 度độ 云vân 慧tuệ謂vị 禪thiền 與dữ 般Bát 若Nhã前tiền 四tứ 度độ 皆giai 含hàm 智trí 慧tuệ若nhược 無vô 智trí 慧tuệ安an 肯khẳng 行hành 布bố 施thí 及cập 精tinh 進tấn 耶da然nhiên 諸chư 佛Phật 以dĩ 此thử而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử而nhi 行hành 萬vạn 行hạnh非phi 求cầu 報báo 也dã實thật 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 身thân資tư 養dưỡng 性tánh 地địa祇kỳ 施thí 之chi 一nhất 法pháp直trực 至chí 菩Bồ 提Đề況huống 餘dư 度độ 乎hồ良lương 以dĩ 行hành 人nhân 廣quảng 行hành 六Lục 度Độ必tất 以dĩ 願nguyện 力lực 相tương/tướng 資tư悉tất 皆giai 回hồi 向hướng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề不bất 求cầu 餘dư 果quả如như 布bố 施thí 一nhất 法pháp諸chư 佛Phật 因Nhân 地Địa莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên後hậu 得đắc 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ富phú 有hữu 法Pháp 財tài非phi 求cầu 報báo 也dã昔tích 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả為vi 煆# 金kim 師sư善thiện 明minh 金kim 性tánh使sử 其kỳ 柔nhu 伏phục付phó 法pháp 傳truyền 云vân嘗thường 於ư 久cửu 遠viễn 劫kiếp 中trung毗Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu四tứ 眾chúng 起khởi 墖#墖# 中trung 像tượng 面diện 金kim 色sắc 有hữu 缺khuyết 壞hoại


時thời
有hữu 貧bần 女nữ將tương 金kim 珠châu 往vãng 金kim 師sư 所sở請thỉnh 飾sức 佛Phật 面diện既ký 而nhi 因nhân 共cộng 發phát 願nguyện願nguyện 我ngã 二nhị 人nhân為vi 無vô 姻nhân 夫phu 婦phụ以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên九cửu 十thập 一nhất 劫kiếp身thân 皆giai 金kim 色sắc後hậu 生sanh 梵Phạm 天Thiên天thiên 壽thọ 盡tận 生sanh 中trung 天thiên 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc婆Bà 羅La 門Môn 家gia名danh 曰viết 迦Ca 葉Diếp 波ba此thử 云vân 飲ẩm 光quang 勝thắng 尊tôn葢# 以dĩ 金kim 色sắc 為vi 號hiệu 也dã繇# 是thị 志chí 求cầu 出xuất 家gia冀ký 度độ 諸chư 有hữu


佛Phật
言ngôn

善thiện
來lai 比Bỉ 丘Khâu鬚tu 髮phát 自tự 除trừ袈ca 裟sa 著trước 體thể常thường 於ư 眾chúng 中trung稱xưng 歎thán 第đệ 一nhất乃nãi 至chí 付phó 法pháp 傳truyền 衣y 為vi 西tây 天thiên 初sơ 祖tổ此thử 因nhân 果quả 歷lịch 然nhiên以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 金kim 故cố而nhi 得đắc 身thân 有hữu 金kim 光quang以dĩ 願nguyện 力lực 相tương/tướng 資tư而nhi 證chứng 極cực 果quả此thử 不bất 求cầu 報báo而nhi 報báo 自tự 至chí非phi 求cầu 報báo 也dã余dư 嘗thường 評bình 之chi菩Bồ 提Đề 心tâm 如như 種chủng 子tử福phước 如như 雨vũ 露lộ 良lương 田điền惡ác 如như 火hỏa 燄diệm 刀đao 斧phủ假giả 如như 種chủng 苗miêu 生sanh 發phát 之chi 時thời必tất 得đắc 其kỳ 雨vũ 露lộ 水thủy 土thổ/độ方phương 可khả 成thành 就tựu或hoặc 遭tao 其kỳ 火hỏa 燒thiêu 刀đao 斫chước又hựu 安an 可khả 植thực 耶da如như 成thành 棟đống 梁lương 之chi 材tài刀đao 斧phủ 俱câu 非phi水thủy 土thổ/độ 亦diệc 無vô 用dụng 矣hĩ七thất 佛Phật 偈kệ 曰viết起khởi 諸chư 善thiện 法Pháp 本bổn 是thị 幻huyễn造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 亦diệc 是thị 幻huyễn身thân 如như 聚tụ 沫mạt 心tâm 如như 風phong幻huyễn 出xuất 無vô 根căn 無vô 實thật 性tánh愚ngu 者giả 謂vị 善thiện 惡ác 俱câu 幻huyễn造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp似tự 不bất 相tương 妨phương殊thù 不bất 知tri 幻huyễn 人nhân 相tương/tướng 織chức 幻huyễn 輪luân 圍vi幻huyễn 業nghiệp 能năng 招chiêu 幻huyễn 所sở 治trị又hựu 云vân一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 性tánh 清thanh 淨tịnh從tùng 本bổn 無vô 生sanh 無vô 可khả 滅diệt即tức 此thử 身thân 心tâm 是thị 幻huyễn 生sanh幻huyễn 化hóa 之chi 中trung 無vô 罪tội 福phước如như 成thành 棟đống 梁lương則tắc 不bất 用dụng 刀đao 斧phủ 水thủy 土thổ/độ如như 佛Phật 成thành 道Đạo 時thời無vô 邊biên 剎sát 土độ萬vạn 德đức 莊trang 嚴nghiêm皆giai 自tự 心tâm 現hiện 量lượng悉tất 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai善thiện 根căn 之chi 所sở 成thành 就tựu故cố 云vân 報báo 圓viên 極cực 果quả 豈khởi 非phi 報báo但đãn 因Nhân 地Địa 中trung 無vô 求cầu 報báo 之chi 心tâm 耳nhĩ世thế 間gian 人nhân 所sở 行hành 善thiện 惡ác毫hào 髮phát 不bất 爽sảng昔tích 西tây 域vực 一nhất 樵tiều 夫phu賣mại 柴sài 於ư 市thị 中trung逢phùng 一nhất 僧Tăng將tương 賣mại 錢tiền 悉tất 皆giai 施thí 與dữ遂toại 此thử 施thí 心tâm歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng行hành 廿# 餘dư 里lý捨xả 此thử 報báo 身thân後hậu 生sanh 人nhân 道đạo為vi 大đại 富phú 長trưởng 者giả其kỳ 廿# 餘dư 里lý金kim 銀ngân 寶bảo 藏tạng自tự 然nhiên 湧dũng 出xuất斯tư 施thí 利lợi 甚thậm 微vi而nhi 施thí 心tâm 勝thắng 故cố感cảm 報báo 亦diệc 勝thắng以dĩ 此thử 觀quán 之chi不bất 求cầu 福phước 報báo不bất 可khả 不bất 作tác 福phước如như 不bất 作tác 福phước生sanh 世thế 貧bần 窮cùng為vi 人nhân 役dịch 使sử良lương 可khả 悲bi 夫phu或hoặc 有hữu 引dẫn 達đạt 磨ma 大đại 師sư初sơ 見kiến 武võ 帝đế 時thời帝đế 問vấn 曰viết朕trẫm 即tức 位vị 已dĩ 來lai造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 度độ 僧Tăng不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ有hữu 何hà 功công 德đức祖tổ 曰viết並tịnh 無vô 功công 德đức帝đế 曰viết何hà 以dĩ 無vô 功công 德đức祖tổ 曰viết此thử 但đãn 人nhân 天thiên 小tiểu 果quả有hữu 漏lậu 之chi 因nhân如như 影ảnh 隨tùy 形hình雖tuy 有hữu 非phi 實thật帝đế 曰viết如như 何hà 是thị 真chân 功công 德đức祖tổ 曰viết淨tịnh 智trí 玅# 圓viên體thể 自tự 空không 寂tịch如như 是thị 功công 德đức不bất 以dĩ 世thế 求cầu斯tư 皆giai 深thâm 達đạt 法pháp 性tánh 入nhập 理lý 之chi 談đàm豈khởi 可khả 以dĩ 修tu 行hành 分phần/phân 中trung 而nhi 廢phế 其kỳ 因nhân 果quả 耶da如như 未vị 成thành 佛Phật 時thời人nhân 天thiên 小tiểu 果quả而nhi 不bất 修tu 者giả是thị 智trí 耶da 愚ngu 耶da國quốc 王vương 大đại 臣thần人nhân 小tiểu 果quả 也dã梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích天thiên 小tiểu 果quả 也dã此thử 無vô 殊thù 因nhân焉yên 有hữu 勝thắng 報báo但đãn 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 受thọ 之chi非phi 求cầu 報báo 也dã然nhiên 自tự 心tâm 之chi 因nhân自tự 心tâm 之chi 果quả如như 貪tham 報báo 地địa 獄ngục嗔sân 報báo 餓ngạ 鬼quỷ癡si 報báo 畜súc 生sanh善thiện 惡ác 相tướng 雜tạp報báo 以dĩ 修tu 羅la五Ngũ 戒Giới 人nhân 身thân十Thập 善Thiện 天thiên 道đạo財tài 施thí 者giả 捨xả 慳san 貪tham 而nhi 得đắc 富phú法Pháp 施thí 者giả 適thích 機cơ 感cảm 以dĩ 傳truyền 燈đăng此thử 種chủng 種chủng 報báo 緣duyên而nhi 有hữu 差sai 別biệt非phi 心tâm 外ngoại 之chi 境cảnh 也dã


釋Thích
疑Nghi 品Phẩm 第đệ 九cửu
Phẩm 9:

問vấn
信tín 心tâm 不bất 具cụ大đại 愚ngu 癡si 暗ám近cận 復phục 始thỉ 信tín終chung 成thành 破phá 毀hủy此thử 何hà 義nghĩa 耶da良lương 由do 業nghiệp 識thức 易dị 發phát 現hiện 故cố以dĩ 何hà 熏huân 習tập而nhi 種chúng 善thiện 根căn即tức 如như 上thượng 所sở 陳trần 諸chư 義nghĩa能năng 堅kiên 行hành 之chi永vĩnh 不bất 壞hoại 否phủ/bĩ


師sư
云vân不bất 發phát 信tín 心tâm為vi 障chướng 緣duyên 深thâm 故cố如như 住trụ 世thế 間gian 者giả自tự 言ngôn 我ngã 得đắc 安an 身thân 法pháp不bất 必tất 天thiên 地địa 之chi 葢# 載tái陰âm 陽dương 所sở 運vận 行hành非phi 癡si 暗ám 而nhi 何hà佛Phật 統thống 華hoa 藏tạng 世thế 界giới如như 日nhật 月nguyệt 照chiếu 臨lâm十thập 二nhị 類loại 眾chúng 生sanh皆giai 生sanh 於ư 此thử長trường/trưởng 於ư 此thử佛Phật 以dĩ 慈từ 光quang照chiếu 眾chúng 生sanh 故cố佛Phật 以dĩ 悲bi 心tâm及cập 眾chúng 生sanh 故cố而nhi 不bất 信tín 有hữu 佛Phật是thị 報báo 恩ân 乎hồ是thị 背bội 恩ân 乎hồ直trực 饒nhiêu 不bất 生sanh 信tín不bất 信tín 因nhân 果quả不bất 信tín 報báo 應ứng不bất 信tín 有hữu 佛Phật墮đọa 地địa 獄ngục生sanh 餓ngạ 鬼quỷ於ư 畜súc 生sanh 道đạo 中trung千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp跳khiêu 出xuất 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 議nghị世thế 界giới 之chi 外ngoại又hựu 何hà 曾tằng 出xuất 得đắc 世Thế 尊Tôn 化hóa 育dục 中trung 耶da或hoặc 始thỉ 信tín 者giả藉tạ 少thiểu 善thiện 因nhân終chung 毀hủy 者giả惡ác 緣duyên 障chướng 故cố欲dục 潔khiết 而nhi 偏thiên 染nhiễm欲dục 進tiến 而nhi 偏thiên 退thoái非phi 淨tịnh 白bạch 心tâm 體thể 有hữu 染nhiễm 退thoái 義nghĩa是thị 熏huân 習tập 障chướng 緣duyên出xuất 種chủng 種chủng 邪tà 見kiến以dĩ 邪tà 見kiến 故cố而nhi 生sanh 退thoái 毀hủy退thoái 毀hủy 有hữu 二nhị 種chủng 義nghĩa一nhất 者giả 因nhân 退thoái失thất 信tín 心tâm自tự 慚tàm 自tự 愧quý自tự 羞tu 自tự 恥sỉ遇ngộ 同đồng 法Pháp 門môn 行hành 道Đạo 者giả不bất 欲dục 見kiến 之chi二nhị 者giả 繇# 慚tàm 愧quý 故cố遮già 掩yểm 羞tu 恥sỉ而nhi 生sanh 毀hủy 謗báng或hoặc 云vân至chí 道đạo 渺# 茫mang無vô 所sở 見kiến 故cố或hoặc 云vân諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát過quá 去khứ 已dĩ 久cửu今kim 歸quy 向hướng 者giả 是thị 虗hư 設thiết 故cố或hoặc 云vân主chủ 法pháp 者giả 不bất 清thanh 淨tịnh自tự 不bất 清thanh 淨tịnh云vân 何hà 教giáo 人nhân或hoặc 云vân清thanh 廉liêm 之chi 士sĩ 應ưng 見kiến 富phú 饒nhiêu而nhi 貧bần 窮cùng 故cố行hành 善thiện 之chi 人nhân應ưng 見kiến 順thuận 適thích而nhi 轗khảm 軻kha 故cố貪tham 婪# 之chi 徒đồ 應ưng 見kiến 貧bần 窮cùng而nhi 富phú 饒nhiêu 故cố行hành 惡ác 之chi 者giả 應ưng 見kiến 轗khảm 軻kha而nhi 順thuận 適thích 故cố以dĩ 此thử 四tứ 種chủng生sanh 疑nghi 生sanh 謗báng使sử 惡ác 法pháp 流lưu 行hành善thiện 門môn 掩yểm 閉bế殊thù 不bất 知tri道đạo 不bất 遠viễn 人nhân而nhi 人nhân 自tự 遠viễn非phi 渺# 茫mang 故cố又hựu 當đương 知tri人nhân 人nhân 具cụ 有hữu 佛Phật 性tánh六lục 根căn 門môn 頭đầu 放phóng 光quang 動động 地địa又hựu 云vân菩Bồ 薩Tát 清thanh 涼lương 月nguyệt常thường 遊du 畢tất 竟cánh 空không眾chúng 生sanh 心tâm 水thủy 淨tịnh菩Bồ 提Đề 影ảnh 現hiện 中trung傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 偈kệ 云vân夜dạ 夜dạ 抱bão 佛Phật 眠miên朝triêu 朝triêu 還hoàn 共cộng 起khởi起khởi 坐tọa 鎮trấn 相tương 隨tùy語ngữ 默mặc 同đồng 居cư 止chỉ終chung 日nhật 不bất 曾tằng 離ly如như 身thân 影ảnh 相tương 似tự欲dục 識thức 佛Phật 去khứ 處xứ祇kỳ 者giả 語ngữ 聲thanh 是thị以dĩ 此thử 觀quán 之chi佛Phật 菩Bồ 薩Tát 現hiện 在tại非phi 久cửu 滅diệt 度độ 故cố主chủ 法pháp 者giả 自tự 不bất 清thanh 淨tịnh皆giai 自tự 不bất 清thanh 淨tịnh而nhi 見kiến 他tha 人nhân不bất 清thanh 淨tịnh 故cố豈khởi 不bất 見kiến六lục 祖tổ 大đại 師sư 云vân若nhược 真chân 修tu 道Đạo 人Nhân不bất 見kiến 世thế 間gian 過quá又hựu 云vân他tha 非phi 我ngã 不bất 非phi我ngã 非phi 卻khước 是thị 左tả若nhược 果quả 是thị 道Đạo 人Nhân如như 同đồng 學học 百bách 人nhân 中trung以dĩ 最tối 善thiện 慧tuệ 者giả 為vi 師sư 故cố如như 同đồng 輩bối 中trung 無vô 人nhân以dĩ 住trụ 持trì 法Pháp 門môn 為vi 師sư 故cố如như 住trụ 持trì 無vô 人nhân以dĩ 天thiên 下hạ 善Thiện 知Tri 識Thức 為vi 師sư 故cố如như 天thiên 下hạ 善Thiện 知Tri 識Thức 中trung 無vô 人nhân以dĩ 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 為vi 師sư 故cố釋Thích 迦Ca 佛Phật 是thị 主chủ 法pháp 者giả是thị 清thanh 淨tịnh 者giả當đương 無vô 疑nghi 惑hoặc思tư 之chi 可khả 見kiến又hựu 廉liêm 者giả 貧bần 而nhi 善thiện 者giả 轗khảm 軻kha貪tham 者giả 富phú 而nhi 惡ác 者giả 順thuận 適thích以dĩ 三tam 世thế 推thôi 之chi絲ti 髮phát 不bất 爽sảng豈khởi 但đãn 三tam 世thế千thiên 萬vạn 劫kiếp 之chi 上thượng 下hạ亦diệc 有hữu 報báo 也dã


昔tích
阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả 病bệnh 癰ung 疽thư大đại 眾chúng 驚kinh 疑nghi佛Phật 命mạng 醫y 者giả 剖phẫu 開khai以dĩ 藥dược 敷phu 治trị仍nhưng 說thuyết 多đa 劫kiếp 中trung 因nhân 緣duyên示thị 之chi 以dĩ 偈kệ 曰viết假giả 使sử 經kinh 百bách 劫kiếp所sở 造tạo 業nghiệp 不bất 忘vong因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 時thời果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ又hựu 五ngũ 通thông 僊tiên 人nhân 受thọ 報báo 偈kệ 曰viết非phi 空không 非phi 海hải 中trung非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở脫thoát 之chi 不bất 受thọ 報báo以dĩ 此thử 則tắc 知tri清thanh 廉liêm 受thọ 貧bần前tiền 生sanh 多đa 慳san 悋lận 故cố善thiện 者giả 不bất 如như 意ý前tiền 生sanh 多đa 惡ác 因nhân 故cố貪tham 者giả 受thọ 富phú前tiền 生sanh 多đa 惠huệ 人nhân 故cố惡ác 者giả 得đắc 順thuận 適thích前tiền 生sanh 多đa 和hòa 合hợp 人nhân 故cố今kim 生sanh 善thiện 惡ác 貪tham 廉liêm報báo 之chi 以dĩ 將tương 來lai知tri 是thị 幾kỷ 多đa 劫kiếp 數số 也dã自tự 退thoái 者giả雖tuy 墮đọa 地địa 獄ngục非phi 罪tội 猶do 輕khinh生sanh 毀hủy 謗báng 而nhi 傷thương 於ư 法Pháp 門môn 者giả生sanh 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục世thế 界giới 壞hoại復phục 寄ký 他tha 方phương地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ深thâm 可khả 憐lân 愍mẫn悲bi 夫phu又hựu 云vân業nghiệp 識thức 易dị 發phát 現hiện以dĩ 何hà 熏huân 習tập而nhi 種chúng 善thiện 根căn 者giả以dĩ 信tín 向hướng 法Pháp 門môn是thị 捨xả 惡ác 趣thú 樂nhạo/nhạc/lạc最tối 捷tiệp 最tối 徑kính而nhi 種chúng 善thiện 根căn信tín 向hướng 三Tam 寶Bảo有hữu 大đại 慈từ 故cố愛ái 惜tích 眾chúng 生sanh有hữu 大đại 悲bi 故cố救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh而nhi 種chúng 善thiện 根căn信tín 善thiện 惡ác 因nhân 果quả如như 影ảnh 隨tùy 形hình必tất 詶thù 償thường 故cố而nhi 種chủng 善thiện根căn 信tín 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển必tất 脫thoát 苦khổ 海hải必tất 到đáo 彼bỉ 岸ngạn而nhi 種chúng 善thiện 根căn信tín 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn必tất 見kiến 佛Phật 必tất 成thành 佛Phật如như 下hạ 種chủng 喻dụ因nhân 真chân 果quả 真chân必tất 生sanh 淨tịnh 土độ 故cố而nhi 種chúng 善thiện 根căn信tín 參tham 禪thiền 必tất 悟ngộ 大đại 理lý必tất 了liễu 生sanh 死tử必tất 脫thoát 輪luân 迴hồi說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân無vô 有hữu 窮cùng 已dĩ諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức大đại 有hữu 樣# 子tử 故cố而nhi 種chúng 善thiện 根căn又hựu 果quả 能năng 具cụ 行hành 上thượng 來lai 所sở 陳trần 諸chư 義nghĩa永vĩnh 不bất 退thoái 輪luân此thử 現hiện 世thế 即tức 名danh 肉nhục 身thân 菩Bồ 薩Tát諸chư 天thiên 善thiện 神thần常thường 為vi 之chi 擁ủng 護hộ諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát常thường 為vi 之chi 加gia 庇tí為vi 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục為vi 苦khổ 海hải 舟chu 師sư凡phàm 有hữu 一nhất 言ngôn 一nhất 句cú 偈kệ投đầu 入nhập 有hữu 情tình 八bát 識thức 田điền 中trung如như 食thực 金kim 剛cang 喻dụ肚đỗ 腸tràng 穿xuyên 壞hoại金kim 剛cang 不bất 壞hoại況huống 自tự 有hữu 壞hoại 乎hồ凡phàm 有hữu 疑nghi 者giả教giáo 中trung 喻dụ 曰viết 猶do 豫dự其kỳ 猶do 豫dự 之chi 心tâm疑nghi 自tự 疑nghi 他tha能năng 障chướng 道đạo 故cố疑nghi 自tự 者giả謂vị 根căn 機cơ 劣liệt 弱nhược難nan 以dĩ 入nhập 道đạo殊thù 不bất 知tri衣y 中trung 之chi 寶bảo肘trửu 後hậu 之chi 符phù彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu我ngã 胡hồ 不bất 爾nhĩ疑nghi 他tha 者giả當đương 信tín 諸chư 佛Phật 法Pháp 教giáo皆giai 真chân 實thật 語ngữ見kiến 聞văn 思tư 者giả深thâm 入nhập 法pháp 趣thú以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh達đạt 法pháp 性tánh 空không無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 者giả是thị 入nhập 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 也dã


回Hồi
向Hướng 品Phẩm 第đệ 十thập
Phẩm 10:

問vấn
萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất是thị 大đại 總tổng 持trì以dĩ 上thượng 諸chư 門môn方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 淺thiển 深thâm 大đại 小tiểu為vi 不bất 同đồng 耶da併tinh 乞khất 慈từ 旨chỉ說thuyết 回hồi 向hướng 義nghĩa


師sư
云vân萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất是thị 大đại 總tổng 持trì謂vị 一nhất 法pháp 總tổng 持trì 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo如như 佛Phật 所sở 說thuyết八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 門môn當đương 求cầu 一nhất 門môn 深thâm 入nhập以dĩ 一nhất 門môn 故cố攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp故cố 云vân一nhất 字tự 法Pháp 門môn 海hải 墨mặc 書thư 而nhi 不bất 盡tận 也dã以dĩ 上thượng 諸chư 門môn雖tuy 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 淺thiển 深thâm 大đại 小tiểu 不bất 等đẳng只chỉ 將tương 一nhất 句cú 話thoại 頭đầu真chân 參tham 實thật 究cứu一nhất 切thiết 法Pháp 門môn無vô 不bất 收thu 盡tận參tham 禪thiền 徹triệt 法Pháp 身thân 真chân 理lý法Pháp 身thân 理lý 者giả無vô 分phân 齊tề 故cố欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ而nhi 淨tịnh 土độ 居cư 法Pháp 身thân 之chi 外ngoại 乎hồ欲dục 究cứu 向hướng 上thượng 一nhất 事sự知tri 毗tỳ 盧lô 有hữu 師sư法Pháp 身thân 有hữu 主chủ離ly 佛Phật 而nhi 求cầu 師sư 主chủ 者giả是thị 大đại 不bất 然nhiên念niệm 佛Phật 而nhi 求cầu 見kiến 佛Phật亦diệc 觀quán 機cơ 之chi 說thuyết殊thù 不bất 知tri 通thông 身thân 是thị 佛Phật舊cựu 佛Phật 新tân 成thành念niệm 佛Phật 見kiến 佛Phật 之chi 義nghĩa 顯hiển 矣hĩ而nhi 不bất 名danh 念niệm 佛Phật意ý 在tại 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 也dã坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương而nhi 不bất 名danh 淨tịnh 土độ 者giả意ý 在tại 密mật 移di 一nhất 步bộ 也dã如như 究cứu 理lý 之chi 人nhân念niệm 不bất 分phân 散tán不bất 但đãn 不bất 分phân 散tán而nhi 逼bức 拶# 入nhập 理lý念niệm 不bất 生sanh 故cố諸chư 念niệm 不bất 生sanh豈khởi 非phi 止chỉ 耶da全toàn 身thân 入nhập 理lý心tâm 境cảnh 曠khoáng 然nhiên豈khởi 非phi 觀quán 耶da具cụ 足túc 止Chỉ 觀Quán 二nhị 法pháp而nhi 不bất 名danh 止Chỉ 觀Quán意ý 在tại 禪thiền 那na 也dã又hựu 諸chư 念niệm 不bất 生sanh惡ác 無vô 繇# 起khởi惡ác 既ký 不bất 起khởi豈khởi 非phi 戒giới 乎hồ全toàn 身thân 是thị 戒giới而nhi 不bất 名danh 戒giới 者giả謂vị 無vô 所sở 犯phạm 而nhi 曰viết 持trì是thị 好hảo/hiếu 肉nhục 剜oan 瘡sang 也dã身thân 不bất 我ngã 有hữu求cầu 其kỳ 根căn 塵trần 器khí 界giới了liễu 不bất 可khả 得đắc將tương 誰thùy 為vi 能năng 施thí孰thục 為vi 所sở 施thí既ký 無vô 能năng 所sở亦diệc 無vô 身thân 外ngoại 眾chúng 生sanh 而nhi 受thọ 施thí 者giả而nhi 來lai 乞khất 者giả又hựu 云vân見kiến 色sắc 非phi 干can 色sắc眼nhãn 布bố 施thí 也dã聞văn 聲thanh 不bất 是thị 聲thanh耳nhĩ 布bố 施thí 也dã香hương 臭xú 不bất 交giao鼻tị 布bố 施thí 也dã噉đạm 不bất 知tri 味vị舌thiệt 布bố 施thí 也dã無vô 男nam 女nữ 之chi 分phần無vô 澀sáp 滑hoạt 之chi 相tướng身thân 布bố 施thí 也dã理lý 無vô 明minh 徹triệt心tâm 不bất 外ngoại 緣duyên意ý 布bố 施thí 也dã廢phế 寢tẩm 忘vong 餐xan不bất 惜tích 身thân 命mạng全toàn 正chánh 報báo 布bố 施thí 也dã心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh法Pháp 戒giới 理lý 成thành全toàn 依y 報báo 布bố 施thí 也dã然nhiên 不bất 名danh 布bố 施thí 者giả謂vị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng無vô 能năng 所sở 施thí 之chi 心tâm 也dã發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh苦khổ 樂lạc 不bất 受thọ寒hàn 暑thử 不bất 遷thiên直trực 究cứu 根căn 源nguyên以dĩ 期kỳ 大đại 悟ngộ期kỳ 者giả 願nguyện 也dã勇dũng 者giả 力lực 也dã其kỳ 願nguyện 者giả雖tuy 百bách 千thiên 障chướng而nhi 不bất 能năng 退thoái 屈khuất 也dã其kỳ 勇dũng 者giả雖tuy 魔ma 外ngoại 侵xâm 擾nhiễu而nhi 不bất 能năng 折chiết 伏phục 也dã自tự 非phi 願nguyện 力lực 堅kiên 持trì安an 能năng 成thành 箇cá 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 底để 漢hán 子tử而nhi 不bất 名danh 願nguyện 力lực 者giả是thị 居cư 正Chánh 法Pháp 而nhi 不bất 彰chương 導đạo 引dẫn 赤xích 幟xí 也dã如như 肯khẳng 心tâm 力lực 究cứu是thị 大đại 福phước 人nhân非phi 世thế 間gian 福phước 可khả 比tỉ 也dã不bất 求cầu 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc非phi 梵Phạm 王Vương 福phước 可khả 比tỉ 也dã通thông 身thân 福phước 緣duyên過quá 三tam 禪thiền 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc如như 入nhập 大đại 海hải 者giả通thông 身thân 是thị 水thủy而nhi 不bất 別biệt 求cầu 水thủy參tham 禪thiền 者giả通thông 身thân 是thị 福phước 所sở 資tư 持trì而nhi 不bất 別biệt 求cầu 福phước謂vị 其kỳ 福phước 利lợi 廣quảng 也dã 大đại 也dã而nhi 不bất 名danh 福phước 報báo 者giả如như 宴yến 居cư 者giả忘vong 情tình 絕tuyệt 念niệm不bất 見kiến 有hữu 身thân又hựu 豈khởi 曰viết 身thân 調điều 適thích參tham 禪thiền 人nhân 是thị 大đại 福phước 報báo又hựu 豈khởi 別biệt 曰viết 福phước 報báo 也dã信tín 此thử 一nhất 句cú 話thoại 頭đầu是thị 出xuất 生sanh 死tử 關quan 鍵kiện破phá 塵trần 勞lao 利lợi 器khí而nhi 諸chư 疑nghi 盡tận 釋thích又hựu 豈khởi 待đãi 別biệt 釋thích 疑nghi 乎hồ將tương 此thử 一nhất 字tự 法pháp不bất 為vì 己kỷ 求cầu總tổng 皆giai 回hồi 向hướng 大đại 地địa 中trung 幻huyễn 化hóa 有hữu 情tình同đồng 登đăng 覺giác 岸ngạn此thử 禪thiền 正chánh 意ý 也dã行hạnh 願nguyện 品phẩm 中trung 說thuyết 回hồi 向hướng 意ý經Kinh 云vân從tùng 初sơ 禮lễ 拜bái乃nãi 至chí 隨tùy 順thuận所sở 有hữu 功công 德đức皆giai 悉tất 回hồi 向hướng 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh常thường 得đắc 安an 樂lạc無vô 諸chư 病bệnh 苦khổ欲dục 行hành 惡ác 法pháp皆giai 悉tất 不bất 成thành所sở 修tu 善thiện 法Pháp皆giai 速tốc 成thành 就tựu關quan 閉bế 一nhất 切thiết諸chư 惡ác 趣thú 門môn開khai 示thị 人nhân 天thiên涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ此thử 回hồi 向hướng 願nguyện 力lực則tắc 橫hoạnh/hoành 遍biến 竪thụ 窮cùng同đồng 志chí 者giả當đương 勇dũng 猛mãnh以dĩ 所sở 修tu 善thiện 根căn回hồi 向hướng 於ư 大đại 地địa 眾chúng 生sanh不bất 可khả 生sanh 懈giải 惰nọa 想tưởng諸chư 菩Bồ 薩Tát 見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não以dĩ 身thân 代đại 受thọ況huống 惜tích 自tự 己kỷ 善thiện 根căn 耶da經Kinh 云vân若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh因nhân 其kỳ 積tích 集tập諸chư 惡ác 業nghiệp 故cố所sở 感cảm 一nhất 切thiết極cực 重trọng 苦khổ 果quả我ngã 皆giai 代đại 受thọ令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh悉tất 得đắc 解giải 脫thoát究cứu 竟cánh 成thành 就tựu無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề代đại 受thọ 者giả與dữ 物vật 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên或hoặc 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh受thọ 有hữu 苦khổ 身thân為vi 物vật 說thuyết 法Pháp令linh 不bất 造tạo 惡ác因nhân 亡vong 果quả 喪táng即tức 名danh 為vi 代đại是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 善thiện 根căn 回hồi 向hướng利lợi 有hữu 情tình 故cố使sử 彼bỉ 離ly 苦khổ 趨xu 樂nhạo/nhạc/lạc非phi 以dĩ 現hiện 身thân 代đại眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ縱túng/tung 代đại 之chi又hựu 安an 能năng 普phổ 利lợi 耶da若nhược 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp了liễu 蘊uẩn 界giới 空không 寂tịch惡ác 無vô 繇# 生sanh求cầu 其kỳ 生sanh 相tương/tướng亦diệc 不bất 可khả 得đắc或hoặc 頓đốn 入nhập 圓viên 明minh遠viễn 離ly 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng菩Bồ 薩Tát 有hữu 大đại 願nguyện 力lực 故cố即tức 名danh 普phổ 代đại 眾chúng 生sanh 苦khổ 也dã又hựu 回hồi 向hướng 者giả必tất 須tu 先tiên 有hữu所sở 修tu 善thiện 根căn將tương 自tự 己kỷ 所sở 修tu 善thiện 根căn回hồi 向hướng 於ư 大đại 地địa 有hữu 情tình同đồng 離ly 苦khổ 趣thú同đồng 生sanh 淨tịnh 土độ同đồng 成thành 佛Phật 道Đạo 也dã或hoặc 但đãn 願nguyện 自tự 利lợi 之chi 事sự似tự 不bất 必tất 回hồi 向hướng我ngã 自tự 未vị 種chúng 善thiện 根căn欲dục 利lợi 生sanh亦diệc 當đương 以dĩ 願nguyện 力lực 相tương/tướng 資tư願nguyện 與dữ 回hồi 向hướng合hợp 一nhất 之chi 道đạo無vô 分phân 別biệt 也dã復phục 以dĩ 此thử 流lưu 布bố 居cư 士sĩ 所sở 問vấn 博bác 山sơn 所sở 答đáp悉tất 如như 夢mộng 幻huyễn無vô 能năng 所sở 故cố以dĩ 無vô 能năng 所sở 善thiện 根căn普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 大đại 地địa 中trung 夢mộng 幻huyễn 有hữu 情tình同đồng 成thành 佛Phật 道đạo同đồng 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn十thập 類loại 眾chúng 生sanh 滅diệt 度độ 盡tận而nhi 不bất 見kiến 有hữu 滅diệt 度độ 之chi 者giả方phương 入nhập 斯tư 羅la 陀đà 尼ni 法Pháp 門môn 無vô 盡tận 藏tạng 三tam 昧muội 也dã


無vô
異dị 禪thiền 師sư 廣quảng 錄lục 卷quyển第đệ 二nhị 十thập 二nhị



Phiên
âm: 3/7/2016 Cập nhật: 3/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33