無Vô 異Dị 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Dị Thiền Quảng Lục Quyển 34

住trụ
博bác 山sơn 法pháp 孫tôn弘hoằng 瀚#彚# 編biên


首thủ
座tòa 法pháp 孫tôn弘hoằng 裕#同đồng 集tập


輓#
辭từ


禮lễ
壽thọ 昌xương 先tiên 和hòa 尚thượng 墖# (# 四tứ 首thủ )#


舊cựu
年niên 今kim 日nhật 禮lễ 師sư 顏nhan今kim 日nhật 重trùng 來lai 墖# 已dĩ 關quan謾man 道đạo 藏tạng 身thân 無vô 覔# 處xứ淡đạm 雲vân 疎sơ 雨vũ 滿mãn 人nhân 寰#


百bách
尺xích 凌lăng 霄tiêu 一nhất 夜dạ 霜sương爪trảo 瓶bình 猶do 挂quải 爛lạn 藤đằng 牀sàng來lai 時thời 古cổ 道đạo 應ưng 無vô 口khẩu篆# 縷lũ 曹tào 源nguyên 一nhất 線tuyến 長trường/trưởng


分phân
身thân 南nam 邁mại 步bộ 西tây 歸quy五ngũ 色sắc 毫hào 光quang 徹triệt 夜dạ 輝huy舍xá 利lợi 好hảo/hiếu 藏tạng 無vô 縫phùng 墖#莫mạc 教giáo 雙song 鶴hạc 戾lệ 天thiên 飛phi


九cửu
拜bái 龕khám 前tiền 淚lệ 落lạc 頻tần慈từ 容dung 何hà 得đắc 再tái 相tương 親thân白bạch 雲vân 流lưu 水thủy 依y 然nhiên 在tại不bất 見kiến 靈linh 山sơn 演diễn 法pháp 人nhân


吊điếu
憨# 大đại 師sư (# 四tứ 首thủ )#


象tượng
王vương 跡tích 應ưng 瑞thụy 蓮liên 開khai五ngũ 乳nhũ 峯phong 頭đầu 吼hống 若nhược 雷lôi今kim 日nhật 樹thụ 煙yên 何hà 靉ái 靆đãi紫tử 雲vân 旋toàn 入nhập 白bạch 雲vân 堆đôi


僧Tăng
中trung 法Pháp 寶bảo 人nhân 中trung 豪hào玉ngọc 露lộ 金kim 莖hành 價giá 倍bội 高cao靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh 藏tạng 不bất 住trụ又hựu 隨tùy 雲vân 水thủy 過quá 新tân 韶thiều


南nam
華hoa 勝thắng 地địa 墖# 全toàn 身thân脚cước 底để 猶do 披phi 五ngũ 乳nhũ 雲vân拄trụ 杖trượng 攪giảo 渾hồn 清thanh 世thế 界giới不bất 知tri 得đắc 法Pháp 幾kỷ 多đa 人nhân


多đa
年niên 法Pháp 雨vũ 遍biến 寰# 區khu幻huyễn 化hóa 何hà 方phương 是thị 住trụ 居cư今kim 古cổ 鄱# 陽dương 湖hồ 上thượng 月nguyệt清thanh 光quang 皎hiệu 皎hiệu 照chiếu 匡khuông 廬lư


輓#
劉lưu 和hòa 鶴hạc 孝hiếu 廉liêm (# 四tứ 首thủ )#


澄trừng
江giang 風phong 細tế 浪lãng 花hoa 開khai曾tằng 得đắc 金kim 鱗lân 上thượng 釣điếu 來lai抹mạt 嗒# 不bất 隨tùy 煙yên 雨vũ 散tán暮mộ 雲vân 幾kỷ 度độ 夜dạ 招chiêu 回hồi


訃#
捷tiệp 榮vinh 哀ai 繫hệ 世thế 情tình恢khôi 恢khôi 天thiên 道đạo 豈khởi 無vô 平bình如như 今kim 不bất 解giải 藏tạng 身thân 也dã遍biến 界giới 都đô 知tri 船thuyền 子tử 名danh


芝chi
蘭lan 氣khí 味vị 不bất 尋tầm 常thường幽u 谷cốc 無vô 人nhân 他tha 自tự 芳phương莫mạc 謂vị 嚴nghiêm 霜sương 摧tồi 國quốc 榦#清thanh 風phong 千thiên 載tái 振chấn 冠quan 裳thường


歲tuế
寒hàn 心tâm 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri六lục 月nguyệt 梧# 凋điêu 不bất 近cận 時thời卻khước 憶ức 講giảng 經kinh 臺đài 上thượng 約ước而nhi 今kim 已dĩ 寫tả 輓# 君quân 詩thi


輓#
齊tề 羣quần 玉ngọc 郡quận 伯bá (# 六lục 首thủ )#


輿dư
滿mãn 浮phù 山sơn 道đạo徘bồi 徊hồi 不bất 見kiến 君quân心tâm 隨tùy 流lưu 水thủy 駛sử望vọng 隔cách 故cố 鄉hương 雲vân


雪tuyết
風phong 浸tẩm 骨cốt 冷lãnh送tống 我ngã 過quá 南nam 舒thư繾# 綣# 臨lâm 岐kỳ 意ý憑bằng 誰thùy 入nhập 畵họa 圖đồ


旋toàn
錫tích 生sanh 生sanh 社xã翻phiên 憐lân 見kiến 面diện 稀#稍sảo 安an 強cường/cưỡng 櫛# 沐mộc拖tha 病bệnh 話thoại 離ly 微vi


自tự
後hậu 罕# 相tương/tướng 晤#猶do 呈trình 藥dược 病bệnh 吟ngâm媿quý 予# 羇ki 問vấn 候hậu有hữu 負phụ 淨tịnh 名danh 心tâm


倐thúc
忽hốt 秋thu 風phong 勁#金kim 梧# 已dĩ 早tảo 凋điêu響hưởng 音âm 和hòa 訃# 至chí撫phủ 几kỉ 痛thống 無vô 聊liêu


有hữu
意ý 描# 君quân 像tượng無vô 能năng 輟chuyết 遠viễn 思tư援viện 毫hào 和hòa 淚lệ 點điểm寫tả 出xuất 輓# 君quân 詩thi


詩thi



登đăng
喝hát 水thủy 巖nham 有hữu 感cảm (# 五ngũ 言ngôn 古cổ )#


雲vân
磴# 如như 鱗lân 砌#扶phù 筇# 縱túng/tung 步bộ 行hành水thủy 從tùng 龍long 口khẩu 出xuất松tùng 倚ỷ 石thạch 痕ngân 生sanh古cổ 樹thụ 藏tạng 嘉gia 羽vũ層tằng 山sơn 疊điệp 翠thúy 屏bính禪thiền 那na 千thiên 古cổ 寄ký名danh 利lợi 一nhất 身thân 輕khinh豁hoát 爾nhĩ 非phi 遊du 境cảnh翛# 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 情tình更cánh 窮cùng 西tây 祖tổ 意ý天thiên 朗lãng 遠viễn 川xuyên 明minh


送tống
老lão 父phụ 歸quy (# 七thất 言ngôn 律luật 四tứ 首thủ )#


三tam
十thập 餘dư 年niên 今kim 復phục 逢phùng鄉hương 音âm 仍nhưng 舊cựu 異dị 顏nhan 容dung恩ân 情tình 宛uyển 似tự 纏triền 身thân 索sách榮vinh 辱nhục 還hoàn 如như 過quá 耳nhĩ 風phong菽# 水thủy 彩thải 衣y 憑bằng 客khách 笑tiếu曇đàm 花hoa 毳thuế 衲nạp 與dữ 誰thùy 同đồng謾man 言ngôn 世thế 事sự 多đa 顛điên 倒đảo撫phủ 掌chưởng 俱câu 投đầu 片phiến 夢mộng 中trung


寄ký
錫tích 山sơn 林lâm 意ý 自tự 清thanh塵trần 中trung 雞kê 犬khuyển 杳# 無vô 聲thanh春xuân 秋thu 門môn 外ngoại 臨lâm 溪khê 月nguyệt楊dương 柳liễu 堤đê 頭đầu 挂quải 樹thụ 箏tranh舊cựu 日nhật 浮phù 華hoa 皆giai 夢mộng 想tưởng現hiện 前tiền 鬚tu 髮phát 博bác 虗hư 名danh鄉hương 親thân 若nhược 問vấn 修tu 行hành 事sự原nguyên 是thị 當đương 年niên 蹭thặng 蹬đẳng 生sanh


日nhật
食thực 三tam 餐xan 飽bão 便tiện 休hưu飯phạn 餘dư 無vô 事sự 喜hỷ 登đăng 樓lâu面diện 前tiền 山sơn 色sắc 隨tùy 遷thiên 變biến眼nhãn 底để 雲vân 霞hà 任nhậm 去khứ 留lưu以dĩ 法pháp 為vi 親thân 疎sơ 世thế 相tương/tướng視thị 身thân 如như 寄ký 等đẳng 浮phù 漚âu塵trần 寰# 多đa 少thiểu 黃hoàng 梁lương 夢mộng輸du 與dữ 深thâm 山sơn 枕chẩm 石thạch 頭đầu


不bất
挂quải 從tùng 前tiền 汗hãn 染nhiễm 衣y剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 著trước 伽già 黎lê精tinh 神thần 驚kinh 破phá 浮phù 生sanh 暗ám素tố 志chí 還hoàn 期kỳ 佛Phật 道Đạo 齊tề骨cốt 肉nhục 那na 堪kham 多đa 劫kiếp 累lũy/lụy/luy機cơ 緣duyên 知tri 是thị 幾kỷ 生sanh 迷mê而nhi 今kim 贏# 得đắc 閒gian/nhàn 些# 子tử放phóng 意ý 扶phù 筇# 步bộ 柳liễu 堤đê


偶ngẫu
成thành (# 七thất 首thủ )#


山sơn
居cư 深thâm 羨tiện 虎hổ 溪khê 蹤tung有hữu 客khách 多đa 從tùng 笑tiếu 裏lý 逢phùng拄trụ 杖trượng 挑thiêu 殘tàn 紅hồng 日nhật 影ảnh芒mang 鞋hài 蹋đạp 破phá 紫tử 雲vân 封phong烹phanh 茶trà 敲# 筯# 詶thù 彌Di 勒Lặc顛điên 酒tửu 狂cuồng 歌ca 罵mạ 誌chí 公công稍sảo 覺giác 清thanh 風phong 來lai 谷cốc 口khẩu梳sơ 翻phiên 松tùng 檜# 若nhược 飛phi 龍long


衣y
穿xuyên 囊nang 破phá 從tùng 他tha 笑tiếu不bất 間gian 纖tiêm 塵trần 作tác 麼ma 疑nghi欲dục 水thủy 投đầu 崖nhai 聲thanh 太thái 急cấp愛ái 雲vân 出xuất 岫# 勢thế 還hoàn 遲trì明minh 明minh 妙diệu 體thể 恆hằng 如như 是thị湛trạm 湛trạm 忘vong 言ngôn 理lý 若nhược 斯tư吞thôn 盡tận 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ看khán 來lai 成thành 佛Phật 更cánh 由do 誰thùy


死tử
生sanh 空không 色sắc 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan好hảo/hiếu 把bả 楞lăng 嚴nghiêm 辯biện 八bát 還hoàn眼nhãn 底để 瞖ế 清thanh 雲vân 漢hán 淨tịnh胸hung 中trung 礙ngại 脫thoát 境cảnh 緣duyên 閒gian/nhàn松tùng 陰ấm 百bách 尺xích 疑nghi 芳phương 沼chiểu筧# 水thủy 三tam 灣loan 過quá 竹trúc 山sơn困khốn 就tựu 綠lục 楊dương 枝chi 下hạ 臥ngọa幾kỷ 多đa 花hoa 雨vũ 落lạc 人nhân 間gian


是thị
非phi 冷lãnh 暖noãn 無vô 拘câu 及cập蓬bồng 蓽tất 多đa 年niên 縛phược 翠thúy 嶒#檻hạm 外ngoại 花hoa 紅hồng 疑nghi 野dã 火hỏa巖nham 前tiền 苔# 綠lục 鎻# 寒hàn 氷băng三tam 竿can/cán 竹trúc 影ảnh 岐kỳ 山sơn 鳳phượng萬vạn 里lý 風phong 搏bác 莊trang 海hải 鵬#幾kỷ 度độ 晚vãn 雲vân 歸quy 去khứ 後hậu一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 上thượng 梅mai 稜lăng


識thức
破phá 磨ma 甎chuyên 造tạo 化hóa 機cơ大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 日nhật 初sơ 暉huy嘶# 風phong 木mộc 馬mã 乘thừa 雲vân 去khứ飲ẩm 海hải 泥nê 牛ngưu 帶đái 霧vụ 歸quy句cú 裏lý 有hữu 鋒phong 穿xuyên 膽đảm 入nhập眼nhãn 前tiền 無vô 物vật 逐trục 塵trần 飛phi忻hãn 然nhiên 擊kích 碎toái 秦tần 時thời 鏡kính不bất 挂quải 如Như 來Lai 授thọ 受thọ 衣y


寶bảo
鑑giám 澄trừng 明minh 法Pháp 界Giới 清thanh箇cá 中trung 須tu 辯biện 普phổ 賢hiền 名danh涅Niết 槃Bàn 有hữu 覺giác 還hoàn 非phi 覺giác般Bát 若Nhã 無vô 生sanh 是thị 利lợi 生sanh剖phẫu 破phá 悟ngộ 迷mê 毋vô 用dụng 力lực揭yết 開khai 真chân 妄vọng 不bất 關quan 情tình而nhi 今kim 偶ngẫu 識thức 中trung 峯phong 老lão大đại 地địa 山sơn 河hà 一nhất 掌chưởng 平bình


誰thùy
識thức 山sơn 中trung 境cảnh 象tượng 培bồi山sơn 居cư 助trợ 我ngã 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 齋trai笋# 芽nha 初sơ 出xuất 和hòa 雲vân 取thủ荳# 莢# 高cao 時thời 帶đái 雨vũ 栽tài枕chẩm 石thạch 忘vong 緣duyên 眠miên 古cổ 榻tháp杖trượng 藜# 乘thừa 便tiện 步bộ 新tân 苔#經kinh 行hành 懶lãn 折chiết 塘đường 邊biên 柳liễu留lưu 與dữ 黃hoàng 鶯# 飛phi 去khứ 來lai


畬#
山sơn (# 二nhị 首thủ )#


畬#
山sơn 唱xướng 罷bãi 紫tử 芝chi 歌ca幾kỷ 片phiến 煙yên 雲vân 挂quải 綠lục 蘿#竹trúc 徑kính 有hữu 婆bà 偷thâu 笋# 去khứ橫hoạnh/hoành 溪khê 無vô 水thủy 看khán 猿viên 過quá松tùng 花hoa 帶đái 蕋# 烹phanh 新tân 茗mính荷hà 葉diệp 連liên 絲ti 補bổ 破phá 蓑#自tự 是thị 道Đạo 人Nhân 知tri 見kiến 別biệt萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 任nhậm 消tiêu 磨ma


畬#
山sơn 斸trục 斷đoạn 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân歲tuế 月nguyệt 都đô 忘vong 總tổng 不bất 分phân忽hốt 捲quyển 忽hốt 舒thư 龍long 現hiện 影ảnh相tương 親thân 相tương 近cận 鳥điểu 呼hô 羣quần祇kỳ 知tri 珠châu 價giá 三Tam 千Thiên 界Giới管quản 甚thậm 毫hào 光quang 萬vạn 八bát 旬tuần透thấu 徹triệt 禪thiền 關quan 無vô 限hạn 量lượng從tùng 教giáo 滄thương 海hải 自tự 沉trầm 淪luân


和hòa
程# 邑ấp 令linh 韻vận (# 二nhị 首thủ )#


携huề
手thủ 相tương 將tương 引dẫn 鹿lộc 軿#森sâm 然nhiên 景cảnh 物vật 自tự 怡di 情tình鈴linh 鳴minh 殿điện 閣các 招chiêu 歸quy 鶴hạc錫tích 挂quải 雲vân 根căn 遶nhiễu 囀# 鶯#松tùng 徑kính 有hữu 聲thanh 堪kham 聽thính 法Pháp石thạch 門môn 無vô 縫phùng 若nhược 為vi 程#清thanh 風phong 不bất 減giảm 攢toàn 眉mi 客khách今kim 日nhật 重trọng/trùng 添# 蓮liên 社xã 名danh


高cao
登đăng 磐bàn 石thạch 駐trú 雲vân 軿#麈# 尾vĩ 輕khinh 揮huy 稱xưng 野dã 情tình曾tằng 向hướng 松tùng 風phong 聽thính 宿túc 鳥điểu重trùng 來lai 柳liễu 影ảnh 拂phất 啼đề 鶯#旋toàn 身thân 華hoa 藏tạng 猶do 尋tầm 跡tích信tín 步bộ 歸quy 家gia 罷bãi 問vấn 程#要yếu 識thức 箇cá 中trung 真chân 意ý 趣thú蕭tiêu 然nhiên 那na 許hứa 佛Phật 生sanh 名danh


與dữ
詹# 定định 齋trai 廉liêm 憲hiến 遊du 白bạch 龍long 洞đỗng


三tam
城thành 重trọng/trùng 繭kiển 屆giới 西tây 峯phong既ký 到đáo 西tây 峯phong 喜hỷ 白bạch 龍long洞đỗng 裏lý 有hữu 泉tuyền 千thiên 澗giản 綠lục樹thụ 頭đầu 無vô 染nhiễm 一nhất 山sơn 紅hồng


時thời
分phần/phân 今kim 古cổ 心tâm 何hà 異dị報báo 逐trục 升thăng 沉trầm 境cảnh 自tự 同đồng寄ký 與dữ 往vãng 來lai 諸chư 上thượng 士sĩ莫mạc 教giáo 水thủy 底để 覔# 魚ngư 蹤tung


答đáp
鄭trịnh 松tùng 門môn 太thái 史sử (# 二nhị 首thủ )#


入nhập
門môn 寧ninh 問vấn 路lộ 逶# 迤dĩ卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 色sắc 色sắc 披phi舊cựu 筆bút 肯khẳng 完hoàn 梁lương 上thượng 字tự談đàm 經kinh 已dĩ 約ước 嶺lĩnh 東đông 枝chi有hữu 緣duyên 自tự 合hợp 非phi 衣y 讖sấm無vô 句cú 堪kham 題đề 沒một 字tự 碑bi此thử 事sự 住trụ 山sơn 人nhân 未vị 委ủy德đức 雲vân 相tương 見kiến 別biệt 峯phong 遲trì


大Đại
千Thiên 無vô 處xứ 不bất 禪thiền 堂đường觸xúc 目mục 空không 兮hề 慧tuệ 劍kiếm 霜sương鴉# 過quá 有hữu 聲thanh 流lưu 碧bích 落lạc客khách 來lai 無vô 力lực 下hạ 繩thằng 牀sàng三tam 拳quyền 臨lâm 濟tế 機cơ 如như 洗tẩy一nhất 掬cúc 曹tào 溪khê 水thủy 更cánh 香hương果quả 在tại 杖trượng 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn東đông 臯# 舒thư 嘯khiếu 又hựu 何hà 妨phương


答đáp
粵# 東đông 李# 山sơn 人nhân


年niên
來lai 瓶bình 錫tích 樂nhạo/nhạc/lạc 幽u 林lâm禪thiền 寂tịch 何hà 嘗thường 事sự 苦khổ 吟ngâm掬cúc 水thủy 引dẫn 魚ngư 時thời 上thượng 下hạ穿xuyên 雲vân 採thải 藥dược 幾kỷ 晴tình 陰ấm鍋oa 兒nhi 撲phác 破phá 何hà 須tu 洗tẩy樹thụ 子tử 無vô 根căn 懶lãn 去khứ 尋tầm纔tài 聽thính 溪khê 邊biên 人nhân 有hữu 語ngữ又hựu 隨tùy 麋mi 鹿lộc 入nhập 山sơn 深thâm


和hòa
曹tào 能năng 始thỉ 大đại 參tham 韻vận


聖thánh
僧Tăng 古cổ 跡tích 賴lại 君quân 隆long梵Phạm 剎sát 都đô 歸quy 掌chưởng 握ác 中trung諸chư 寺tự 倐thúc 焉yên 添# 社xã 色sắc羣quần 生sanh 無vô 不bất 仰ngưỡng 高cao 風phong靈linh 源nguyên 洞đỗng 吸hấp 江giang 濤đào 逈huýnh甘cam 露lộ 松tùng 旋toàn 石thạch 壁bích 葱thông謾man 作tác 晏# 師sư 來lai 去khứ 想tưởng鼓cổ 山sơn 嘉gia 運vận 興hưng 何hà 窮cùng


和hòa
陳trần □# □# 居cư 士sĩ 韻vận


何hà
緣duyên 策sách 杖trượng 鼓cổ 山sơn 中trung喝hát 水thủy 眠miên 雲vân 卜bốc 歲tuế 豐phong有hữu 去khứ 有hữu 來lai 天thiên 上thượng 日nhật無vô 形hình 無vô 影ảnh 杖trượng 頭đầu 風phong拈niêm 香hương 述thuật 贊tán 欣hân 新tân 得đắc揮huy 麈# 隨tùy 聲thanh 愧quý 未vị 工công欲dục 識thức 祖tổ 師sư 端đoan 的đích 旨chỉ扶phù 桑tang 元nguyên 在tại 海hải 門môn 東đông


和hòa
安an □# □# 居cư 士sĩ 韻vận


騰đằng
空không 木mộc 馬mã 夜dạ 嘶# 風phong知tri 有hữu 高cao 人nhân 得đắc 句cú 工công棹# 入nhập 清thanh 波ba 沙sa 岸ngạn 遠viễn詩thi 聯liên 白bạch 雪tuyết 素tố 心tâm 同đồng閒gian/nhàn 雲vân 片phiến 片phiến 浮phù 天thiên 北bắc流lưu 水thủy 潺sàn 潺sàn 望vọng 海hải 東đông自tự 是thị 不bất 容dung 分phần/phân 去khứ 住trụ輕khinh 輕khinh 收thu 入nhập 藕ngẫu 絲ti 中trung


和hòa
林lâm □# □# 居cư 士sĩ 韻vận


聖thánh
箭tiễn 凌lăng 霄tiêu 那na 一nhất 通thông毋vô 分phần/phân 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông石thạch 門môn 未vị 跨khóa 知tri 迷mê 悟ngộ拄trụ 杖trượng 纔tài 拈niêm 驗nghiệm 色sắc 空không海hải 上thượng 書thư 來lai 招chiêu 客khách 去khứ江giang 邊biên 杯# 起khởi 入nhập 雲vân 東đông而nhi 今kim 不bất 論luận 神thần 僧Tăng 跡tích花hoa 雨vũ 繽tân 紛phân 兩lưỡng 岸ngạn 紅hồng


和hòa
李# □# □# 居cư 士sĩ 韻vận


清thanh
光quang 萬vạn 里lý 畵họa 圖đồ 中trung觸xúc 目mục 歸quy 雲vân 鳥điểu 道đạo 通thông夾giáp 岸ngạn 青thanh 榕# 遮già 棹# 影ảnh冲# 霄tiêu 白bạch 鶴hạc 唳# 秋thu 風phong禪thiền 那na 竟cánh 許hứa 塵trần 緣duyên 入nhập解giải 脫thoát 還hoàn 將tương 奧áo 義nghĩa 窮cùng赤xích 肉nhục 團đoàn 中trung 休hưu 放phóng 過quá分phân 明minh 認nhận 取thủ 自tự 家gia 公công


和hòa
熊hùng 無vô 用dụng 居cư 士sĩ 韻vận


公công
案án 而nhi 今kim 幾kỷ 萬vạn 千thiên不bất 知tri 誰thùy 會hội 祖tổ 師sư 禪thiền庭đình 前tiền 栢# 子tử 清thanh 風phong 遍biến嶺lĩnh 上thượng 松tùng 枝chi 皓hạo 月nguyệt 懸huyền萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 澄trừng 影ảnh 瘦sấu一nhất 溪khê 活hoạt 水thủy 浪lãng 聲thanh 玄huyền


時thời
人nhân 更cánh 問vấn 西tây 來lai 旨chỉ謦khánh 欬khái 毋vô 勞lao 肋lặc 下hạ 拳quyền


和hòa
□# □# □# 居cư 士sĩ 韻vận


茫mang
茫mang 世thế 念niệm 冷lãnh 如như 氷băng電điện 掣xiết 晴tình 空không 紹thiệu 祖tổ 燈đăng歷lịch 劫kiếp 了liễu 知tri 心tâm 是thị 佛Phật幾kỷ 回hồi 寤ngụ 覺giác 夢mộng 為vi 僧Tăng漚âu 花hoa 謾man 道đạo 藏tạng 蹤tung 跡tích幻huyễn 影ảnh 何hà 緣duyên 有hữu 愛ái 憎tăng待đãi 客khách 迎nghênh 賓tân 閒gian/nhàn 指chỉ 注chú三tam 餐xan 飽bão 後hậu 更cánh 無vô 能năng


和hòa
吳ngô 本bổn 如như 司ty 馬mã 韻vận (# 五ngũ 言ngôn 律luật )#


湘#
潭đàm 煙yên 水thủy 濶#携huề 手thủ 便tiện 歸quy 家gia徑kính 入nhập 天thiên 王vương 屋ốc寧ninh 知tri 長trưởng 者giả 車xa有hữu 心tâm 皆giai 夢mộng 境cảnh無vô 眚sảnh 不bất 空không 花hoa最tối 喜hỷ 龐# 居cư 士sĩ敲# 氷băng 來lai 煑chử 茶trà


和hòa
謝tạ 中trung 隱ẩn 居cư 士sĩ 韻vận


瓢biều
笠# 驚kinh 風phong 雨vũ腰yêu 包bao 獨độc 往vãng 還hoàn聽thính 緣duyên 嫌hiềm 作tác 客khách隨tùy 處xứ 喜hỷ 居cư 山sơn水thủy 濶# 雲vân 光quang 逈huýnh松tùng 深thâm 鶴hạc 夢mộng 閒gian/nhàn幸hạnh 分phần/phân 居cư 士sĩ 韻vận裂liệt 破phá 祖tổ 師sư 關quan


釣điếu
魚ngư 臺đài 度độ 歲tuế


臘lạp
盡tận 聞văn 親thân 訃#孤cô 舟chu 趂# 夜dạ 回hồi平bình 沙sa 無vô 鳥điểu 跡tích深thâm 樹thụ 有hữu 猿viên 哀ai江giang 岸ngạn 何hà 時thời 到đáo家gia 庭đình 少thiểu 客khách 來lai長trường/trưởng 思tư 兩lưỡng 行hành 淚lệ先tiên 落lạc 釣điếu 魚ngư 臺đài


雪tuyết
夜dạ 哭khốc 父phụ


親thân
墳phần 在tại 咫# 尺xích何hà 事sự 苦khổ 羈ki 留lưu夜dạ 雪tuyết 飄phiêu 無vô 歇hiết寒hàn 雞kê 呌khiếu 不bất 休hưu非phi 思tư 驚kinh 坐tọa 寢tẩm血huyết 淚lệ 染nhiễm 溪khê 流lưu天thiên 問vấn 緇# 衣y 孝hiếu青thanh 山sơn 盡tận 白bạch 頭đầu


到đáo
舒thư 城thành


迢điều
遙diêu 千thiên 里lý 外ngoại彷phảng 彿phất 少thiếu 年niên 時thời駐trú 步bộ 尋tầm 原nguyên 徑kính捫môn 心tâm 動động 所sở 思tư沙sa 堤đê 新tân 樹thụ 密mật城thành 市thị 故cố 人nhân 稀#嗟ta 此thử 無vô 常thường 境cảnh阿a 誰thùy 願nguyện 出xuất 離ly


渡độ
河hà


河hà
下hạ 白bạch 如như 練luyện煙yên 雲vân 照chiếu 淺thiển 流lưu近cận 城thành 鳥điểu 解giải 語ngữ抵để 舍xá 客khách 生sanh 愁sầu骨cốt 肉nhục 無vô 青thanh 眼nhãn兒nhi 童đồng 半bán 白bạch 頭đầu荒hoang 郊giao 高cao 壘lũy 壘lũy盡tận 是thị 故cố 人nhân 丘khâu


碧bích
潭đàm 禪thiền 友hữu


從tùng
余dư 歸quy 梓# 里lý深thâm 雪tuyết 不bất 知tri 春xuân帶đái 水thủy 收thu 寒hàn 涕thế牽khiên 衣y 動động 曉hiểu 雲vân氷băng 層tằng 憐lân 路lộ 馬mã樹thụ 倒đảo 見kiến 樵tiều 人nhân誤ngộ 作tác 多đa 年niên 客khách家gia 鄉hương 語ngữ 更cánh 親thân


訪phỏng
東đông 源nguyên 晦hối 臺đài 上thượng 人nhân


策sách
杖trượng 東đông 山sơn 上thượng窮cùng 源nguyên 訪phỏng 故cố 知tri怪quái 松tùng 遮già 道đạo 處xứ細tế 雨vũ 濕thấp 衣y 時thời石thạch 磴# 淨tịnh 如như 洗tẩy柴sài 門môn 曲khúc 轉chuyển 遲trì相tương 逢phùng 兩lưỡng 不bất 猒#啜# 茗mính 詠vịnh 新tân 詩thi


別biệt
黃hoàng 惺tinh 源nguyên 居cư 士sĩ


記ký
得đắc 來lai 山sơn 日nhật仍nhưng 思tư 送tống 別biệt 時thời往vãng 還hoàn 千thiên 里lý 外ngoại倐thúc 忽hốt 半bán 年niên 期kỳ法pháp 語ngữ 無vô 他tha 囑chúc衣y 珠châu 須tu 自tự 怡di尋tầm 常thường 親thân 著trước 眼nhãn不bất 必tất 問vấn 相tương 知tri


別biệt
林lâm 衡hành 庭đình 居cư 士sĩ


荷hà
擔đảm 弘hoằng 願nguyện 力lực徹triệt 見kiến 道Đạo 人Nhân 心tâm寶bảo 劍kiếm 應ưng 須tu 礪#衣y 珠châu 不bất 用dụng 尋tầm塵trần 緣duyên 渾hồn 是thị 夢mộng佛Phật 法Pháp 豈khởi 為vi 箴#記ký 得đắc 山sơn 中trung 約ước相tương/tướng 彈đàn 挂quải 壁bích 琴cầm


別biệt
林lâm 優ưu 德đức 居cư 士sĩ


範phạm
圍vi 天thiên 地địa 外ngoại不bất 見kiến 路lộ 頭đầu 賒xa彩thải 鷁# 分phần/phân 流lưu 水thủy寒hàn 鷗# 亂loạn 聚tụ 沙sa白bạch 毫hào 揮huy 客khách 塵trần清thanh 影ảnh 吸hấp 仙tiên 槎#最tối 喜hỷ 江giang 邊biên 景cảnh枝chi 圓viên 樹thụ 上thượng 花hoa


別biệt
盧lô □# □# 居cư 士sĩ


樹thụ
德đức 誰thùy 為vi 比tỉ疎sơ 財tài 我ngã 羨tiện 君quân交giao 孚phu 知tri 有hữu 道đạo擅thiện 美mỹ 詎cự 傳truyền 聞văn拄trụ 杖trượng 敲# 空không 月nguyệt芒mang 鞋hài 破phá 嶺lĩnh 雲vân一nhất 雙song 清thanh 白bạch 眼nhãn毫hào 髮phát 自tự 區khu 分phần/phân


次thứ
曹tào 能năng 始thỉ 大đại 參tham 韻vận 示thị諸chư 同đồng 行hành 者giả


登đăng
山sơn 須tu 及cập 頂đảnh縱túng/tung 步bộ 莫mạc 移di 時thời路lộ 險hiểm 惟duy 憑bằng 杖trượng岐kỳ 分phần/phân 必tất 問vấn 師sư雲vân 深thâm 行hành 趂# 蚤tảo暉huy 落lạc 悔hối 來lai 遲trì力lực 盡tận 機cơ 忘vong 處xứ堂đường 堂đường 更cánh 是thị 誰thùy


初sơ
入nhập 鼓cổ 山sơn 見kiến 梅mai 花hoa 偶ngẫu 成thành


崎#
嶇# 千thiên 里lý 道đạo不bất 惜tích 老lão 來lai 身thân脚cước 下hạ 渾hồn 無vô 力lực眼nhãn 前tiền 惟duy 有hữu 雲vân多đa 逢phùng 投đầu 宿túc 鳥điểu罕# 見kiến 問vấn 津tân 人nhân莫mạc 恠# 梅mai 花hoa 笑tiếu蹉sa 跎# 又hựu 一nhất 春xuân


次thứ
韻vận 答đáp 阮# 圓viên 海hải 冏# 卿khanh (# 七thất 言ngôn 絕tuyệt 有hữu 序tự )#


馬mã
大đại 師sư 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 獅sư 子tử 蟲trùng何hà 地địa 藏tạng 身thân九cửu 帶đái 公công 案án從tùng 來lai 不bất 犯phạm 纖tiêm 毫hào五ngũ 味vị 粥chúc 湯thang迄hất 今kim 香hương 甜điềm 猶do 在tại向hướng 栢# 子tử 頭đầu 邊biên 突đột 出xuất無vô 縫phùng 塔tháp 頂đảnh 經kinh 行hành要yếu 知tri 花hoa 果quả 同đồng 時thời不bất 問vấn 再tái 來lai 消tiêu 息tức石thạch 老lão 向hướng 威uy 音âm 前tiền縱túng/tung 行hành 一nhất 步bộ然nhiên 後hậu 入nhập 博bác 山sơn 社xã火hỏa 裏lý 另# 作tác 商thương 量lượng不bất 妨phương 布bố 袋đại 盛thịnh 渠cừ須tu 信tín 聲thanh 多đa 哮hao 吼hống 狗cẩu 子tử即tức 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ復phục 云vân 看khán 脚cước 下hạ


江giang
月nguyệt 山sơn 雲vân 映ánh 碧bích 天thiên蘊uẩn 中trung 底để 奧áo 不bất 稱xưng 玄huyền東đông 君quân 也dã 解giải 知tri 人nhân 意ý特đặc 藉tạ 梅mai 花hoa 驗nghiệm 別biệt 傳truyền


巖nham
花hoa 黃hoàng 葉diệp 從tùng 人nhân 辯biện黃hoàng 葉diệp 巖nham 花hoa 道Đạo 眼nhãn 開khai幻huyễn 化hóa 肯khẳng 隨tùy 朱chu 紫tử 態thái須tu 知tri 劫kiếp 外ngoại 帶đái 春xuân 來lai


次thứ
韻vận 答đáp 劉lưu 胤dận 真chân 居cư 士sĩ (# 有hữu 序tự )#


見kiến
相tương/tướng 非phi 相tướng即tức 見kiến 如Như 來Lai此thử 破phá 相tương/tướng 入nhập 理lý 之chi 談đàm自tự 非phi 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt不bất 能năng 親thân 到đáo居cư 士sĩ 正chánh 在tại 解giải 中trung若nhược 以dĩ 解giải 為vi 悟ngộ豈khởi 但đãn 見kiến 諦Đế 不bất 真chân將tương 恐khủng 奴nô 郎lang 不bất 辯biện所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 門môn 下hạ貴quý 在tại 真chân 參tham 實thật 究cứu一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai既ký 不bất 知tri 去khứ 處xứ從tùng 前tiền 見kiến 處xứ不bất 實thật 可khả 知tri又hựu 安an 得đắc 不bất 疑nghi果quả 真chân 疑nghi 頓đốn 發phát到đáo 大đại 安an 樂lạc 地địa回hồi 觀quán 解giải 路lộ何hà 啻# 隔cách [革*(華-(十*〡*十)+(人*〡*人))]# 抓trảo 癢dạng次thứ 韻vận 三tam 首thủ非phi 以dĩ 文văn 字tự 說thuyết 心tâm為vi 不bất 辜cô 來lai 意ý 耳nhĩ


七thất
箇cá 蒲bồ 團đoàn 破phá 見kiến 天thiên未vị 掀# 簾# 處xứ 已dĩ 深thâm 玄huyền梅mai 花hoa 無vô 意ý 枝chi 頭đầu 放phóng爛lạn 熳# 枝chi 頭đầu 驗nghiệm 的đích 傳truyền


春xuân
花hoa 秋thu 葉diệp 尋tầm 常thường 事sự春xuân 葉diệp 秋thu 花hoa 亦diệc 有hữu 開khai卻khước 笑tiếu 靈linh 山sơn 親thân 付phó 囑chúc剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 應ưng 聲thanh 來lai


雲vân
天thiên 空không 處xứ 謾man 追truy 尋tầm空không 處xứ 雲vân 天thiên 萬vạn 古cổ 心tâm草thảo 色sắc 雨vũ 聲thanh 親thân 瞥miết 地địa龐# 家gia 兒nhi 女nữ 是thị 知tri 音âm


次thứ
韻vận 答đáp 齊tề 員# 債trái 居cư 士sĩ


從tùng
來lai 瓶bình 錫tích 喜hỷ 居cư 山sơn策sách 杖trượng 先tiên 防phòng 動động 步bộ 艱gian今kim 日nhật 何hà 緣duyên 談đàm 雪tuyết 話thoại清thanh 歡hoan 流lưu 布bố 縉# 紳# 班ban


鄱#
湖hồ 鞋hài 山sơn (# 二nhị 首thủ )#


魚ngư
躍dược 鳶diên 飛phi 白bạch 浪lãng 間gian脚cước 頭đầu 流lưu 水thủy 道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn韶thiều 陽dương 不bất 逐trục 風phong 帆phàm 意ý雲vân 自tự 南nam 山sơn 雨vũ 北bắc 山sơn


蹋đạp
盡tận 鄱# 湖hồ 一nhất 帶đái 春xuân細tế 看khán 鞋hài 樣# 灼chước 然nhiên 新tân少thiểu 林lâm 不bất 合hợp 驚kinh 塵trần 世thế隻chỉ 履lý 歸quy 西tây 可khả 恠# 人nhân


與dữ
吳ngô 公công 良lương 居cư 士sĩ


寒hàn
霏phi 撲phác 面diện 話thoại 從tùng 容dung道đạo 念niệm 殷ân 勤cần 孰thục 與dữ 同đồng緬# 想tưởng 祖tổ 庭đình 深thâm 雪tuyết 裏lý而nhi 今kim 觸xúc 處xứ 振chấn 家gia 風phong


與dữ
蔣tưởng 一nhất 个# 居cư 士sĩ


驅khu
馳trì 百bách 里lý 更cánh 何hà 心tâm寶bảo 網võng 香hương 雲vân 不bất 外ngoại 尋tầm識thức 得đắc 吾ngô 家gia 貧bần 徹triệt 骨cốt拈niêm 來lai 沙sa 土thổ/độ 盡tận 黃hoàng 金kim


與dữ
吳ngô 石thạch 生sanh 居cư 士sĩ


會hội
晤# 須tu 臾du 與dữ 道đạo 交giao泥nê 途đồ 百bách 里lý 不bất 辭từ 勞lao將tương 何hà 人nhân 事sự 詶thù 君quân 去khứ獨độc 有hữu 歸quy 家gia 路lộ 一nhất 條điều


與dữ
劉lưu 雁nhạn 先tiên 居cư 士sĩ


深thâm
泥nê 飛phi 雪tuyết 竟cánh 何hà 依y清thanh 水thủy 寒hàn 氷băng 滿mãn 面diện 皮bì倐thúc 爾nhĩ 春xuân 空không 舒thư 化hóa 日nhật願nguyện 教giáo 先tiên 奪đoạt 嶺lĩnh 南nam 枝chi


寓#
邵# 武võ 西tây 墖# 早tảo 粥chúc


粥chúc
熱nhiệt 牙nha 疼đông 知tri 老lão 至chí風phong 寒hàn 骨cốt 冷lãnh 識thức 支chi 離ly流lưu 光quang 不bất 遂toại 攀phàn 緣duyên 意ý說thuyết 與dữ 諸chư 方phương 長trưởng 者giả 知tri


過quá
紫tử 霞hà 關quan


何hà
緣duyên 策sách 杖trượng 紫tử 霞hà 關quan石thạch 磴# 跏già 趺phu 老lão 懼cụ 寒hàn不bất 假giả 仙tiên 人nhân 牀sàng 上thượng 寐mị幾kỷ 回hồi 清thanh 夢mộng 入nhập 浮phù 山sơn


白bạch
牯# 菴am 四tứ 景cảnh


洗tẩy
耳nhĩ 泉tuyền


山sơn
間gian 不bất 管quản 人nhân 間gian 事sự飯phạn 後hậu 仍nhưng 添# 茶trà 竈táo 煙yên惡ác 聽thính 松tùng 風phong 兼kiêm 鳥điểu 語ngữ也dã 將tương 兩lưỡng 耳nhĩ 掬cúc 清thanh 泉tuyền


聽thính
經Kinh 石thạch


大đại
地địa 山sơn 河hà 經kinh 一nhất 卷quyển無vô 文văn 無vô 字tự 最tối 分phân 明minh有hữu 時thời 說thuyết 向hướng 松tùng 邊biên 石thạch箕ki 踞cứ 崆# 峒# 側trắc 耳nhĩ 聽thính


鳥điểu
道đạo 門môn


逶#
迤dĩ 一nhất 線tuyến 透thấu 層tằng 峯phong步bộ 入nhập 層tằng 峯phong 樹thụ 幾kỷ 重trọng/trùng自tự 是thị 無vô 岐kỳ 誰thùy 辯biện 的đích謾man 將tương 不bất 二nhị 話thoại 真chân 蹤tung


醉túy
墨mặc 蕉tiêu


揮huy
毫hào 曾tằng 用dụng 斯tư 為vi 紙chỉ自tự 後hậu 無vô 人nhân 復phục 用dụng 君quân分phân 付phó 賸# 栽tài 三tam 兩lưỡng 樹thụ蟲trùng 書thư 鳥điểu 篆# 自tự 成thành 文văn


松tùng
下hạ 行hành (# 六lục 言ngôn 絕tuyệt )#


旋toàn
身thân 石thạch 磴# 參tham 差sai轉chuyển 眼nhãn 樹thụ 頭đầu 紅hồng 綠lục一nhất 箇cá 無vô 依y 道Đạo 人Nhân自tự 笑tiếu 非phi 真chân 非phi 俗tục


竹trúc
下hạ 飲ẩm


幾kỷ
盞trản 清thanh 茶trà 解giải 困khốn策sách 杖trượng 毋vô 勞lao 用dụng 力lực幸hạnh 有hữu 千thiên 竿can/cán 萬vạn 竿can/cán不bất 是thị 蹲tồn 踞cứ 彌Di 勒Lặc


放phóng
生sanh 池trì


金kim
鯽# 樹thụ 頭đầu 落lạc 影ảnh翠thúy 翎# 水thủy 底để 含hàm 嚬tần顛điên 倒đảo 輪luân 迴hồi 路lộ 上thượng不bất 知tri 誰thùy 是thị 真Chân 人Nhân


野dã
吟ngâm (# 六lục 首thủ )#


飄phiêu
葉diệp 霜sương 風phong 剄# 挺đĩnh澄trừng 沙sa 寒hàn 水thủy 氷băng 清thanh獨độc 坐tọa 公công 堂đường 隱ẩn 几kỉ惺tinh 然nhiên 喜hỷ 聽thính 雷lôi 聲thanh


逈huýnh
逈huýnh 長trường/trưởng 安an 車xa 馬mã行hàng 行hàng 吳ngô 越việt 江giang 湄#看khán 盡tận 千thiên 紅hồng 萬vạn 紫tử逢phùng 人nhân 暫tạm 話thoại 離ly 微vi


棲tê
鳳phượng 淡đạm 雲vân 幾kỷ 片phiến浴dục 龍long 細tế 浪lãng 千thiên 層tằng客khách 過quá 不bất 妨phương 携huề 手thủ臨lâm 池trì 倒đảo 影ảnh 看khán 僧Tăng


颯tát
颯tát 凉# 風phong 西tây 起khởi皎hiệu 皎hiệu 明minh 月nguyệt 東đông 昇thăng堪kham 笑tiếu 禪thiền 門môn 深thâm 旨chỉ破phá 驢lư 脊tích 上thượng 來lai 蠅dăng


疎sơ
密mật 萍bình 浮phù 綠lục 水thủy高cao 低đê 桂quế 吐thổ 奇kỳ 葩ba策sách 杖trượng 峯phong 頭đầu 遠viễn 眺#前tiền 村thôn 煙yên 雨vũ 人nhân 家gia


砌#
下hạ 苔# 錢tiền 疊điệp 疊điệp山sơn 頭đầu 霞hà 幔màn 重trùng 重trùng齋trai 後hậu 閒gian/nhàn 遊du 池trì 岸ngạn採thải 來lai 九cửu 瓣# 芙phù 蓉dung


過quá
水thủy 松tùng 方phương 丈trượng (# 五ngũ 言ngôn 絕tuyệt )#


雲vân
勢thế 穿xuyên 山sơn 谷cốc松tùng 聲thanh 落lạc 澗giản 泉tuyền凭bằng 欄lan 問vấn 雨vũ 候hậu正chánh 值trị 杏hạnh 花hoa 天thiên


舟chu
次thứ 梅mai 溪khê


水thủy
濶# 覺giác 舟chu 小tiểu雲vân 深thâm 見kiến 樹thụ 低đê掀# 蓬bồng 問vấn 渡độ 子tử說thuyết 是thị 小tiểu 梅mai 溪khê


屏bính
石thạch 上thượng 人nhân 舟chu 中trung 水thủy 觀quán


慈từ
舟chu 棹# 水thủy 面diện寂tịch 爾nhĩ 意ý 偏thiên 長trường/trưởng遍biến 界giới 琉lưu 璃ly 地địa毋vô 勞lao 問vấn 月nguyệt 光quang


歌ca



如như
意ý 菴am 歌ca 贈tặng 智trí 公công


山sơn
路lộ 崎# 嶇# 逶# 迤dĩ 間gian石thạch 根căn 紫tử 氣khí 彌di 林lâm 泉tuyền青thanh 松tùng 翠thúy 竹trúc 含hàm 雲vân 煙yên境cảnh 色sắc 如như 心tâm 意ý 灑sái 然nhiên溪khê 流lưu 漩tuyền 澓phục 遍biến 三tam 千thiên中trung 隱ẩn 高cao 人nhân 不bất 記ký 年niên特đặc 來lai 問vấn 道đạo 向hướng 我ngã 前tiền智Trí 度Độ 為vi 門môn 慧tuệ 亦diệc 全toàn英anh 姿tư 秀tú 發phát 眉mi 宇vũ 淵uyên激kích 余dư 法pháp 偈kệ 染nhiễm 新tân 篇thiên隨tùy 書thư 數số 語ngữ 結kết 斯tư 緣duyên無vô 量lượng 法Pháp 門môn 首thủ 曰viết 禪thiền譬thí 如như 師sư 子tử 翻phiên 峯phong 巔điên又hựu 如như 水thủy 發phát 成thành 漪# 漣#哮hao 吼hống 波ba 瀾lan 事sự 事sự 便tiện君quân 不bất 見kiến 唐đường 宋tống 源nguyên 流lưu 今kim 復phục 啟khải還hoàn 如như 杲# 日nhật 照chiếu 晴tình 川xuyên


無Vô
異Dị 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
Dị Thiền Quảng Lục Hết quyển 34


Phiên
âm: 3/7/2016 Cập nhật: 3/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33