憨# 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
#
Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập Quyển 34

侍thị
者giả福phước善thiện日nhật 錄lục


門môn
人nhân通thông炯#編biên 輯#


嶺lĩnh
南nam 弟đệ 子tử劉lưu 起khởi 相tương/tướng重trọng/trùng 較giảo


贊tán



天thiên
衣y 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 贊tán


稽khể
首thủ 大đại 悲bi 主chủ圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 尊tôn晏# 坐tọa 法Pháp 界Giới 空không皎hiệu 若nhược 星tinh 中trung 月nguyệt普phổ 應ưng 眾chúng 生sanh 心tâm如như 月nguyệt 臨lâm 眾chúng 水thủy眾chúng 生sanh 日nhật 用dụng 中trung不bất 知tri 大Đại 士Sĩ 力lực欲dục 現hiện 微vi 妙diệu 身thân故cố 借tá 畫họa 工công 手thủ畫họa 工công 與dữ 大Đại 士Sĩ同đồng 入nhập 不bất 思tư 議nghị影ảnh 現hiện 一nhất 毫hào 端đoan如như 春xuân 在tại 百bách 花hoa於ư 最tối 微vi 妙diệu 中trung全toàn 體thể 一nhất 齊tề 現hiện莊trang 嚴nghiêm 極cực 妙diệu 麗lệ瓔anh 珞lạc 百bách 寶bảo 光quang天thiên 衣y 覆phú 其kỳ 身thân如như 薄bạc 霧vụ 籠lung 月nguyệt宛uyển 在tại 白bạch 毫hào 中trung覩đổ 此thử 希hy 有hữu 相tương/tướng故cố 我ngã 一nhất 瞻chiêm 依y頓đốn 入nhập 寂tịch 滅diệt 海hải是thị 知tri 求cầu 者giả 心tâm清thanh 淨tịnh 如như 止chỉ 水thủy感cảm 此thử 微vi 妙diệu 身thân隨tùy 念niệm 悉tất 成thành 就tựu以dĩ 此thử 願nguyện 所sở 生sanh同đồng 證chứng 金kim 剛cang 體thể常thường 住trụ 照chiếu 世thế 閒gian/nhàn解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược


草thảo
衣y 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 贊tán


大Đại
士Sĩ 無vô 相tướng胡hồ 為vi 示thị 俗tục草thảo 衣y 蒲bồ 團đoàn隨tùy 意ý 具cụ 足túc鬚tu 髮phát 抓trảo 搔tao不bất 是thị 不bất 剪tiễn故cố 意ý 留lưu 之chi刺thứ 俗tục 人nhân 眼nhãn大Đại 士Sĩ 非phi 俗tục俗tục 在tại 觀quán 者giả如như 空không 中trung 花hoa瞖ế 之chi 過quá 也dã能năng 除trừ 我ngã 見kiến大Đại 士Sĩ 即tức 我ngã既ký 隨tùy 類loại 應ưng有hữu 何hà 不bất 可khả又hựu 如như 痛thống 處xứ痛thống 者giả 自tự 知tri若nhược 知tri 大Đại 士Sĩ真chân 俗tục 皆giai 非phi


海hải
潮triều 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 贊tán


森sâm
羅la 普phổ 印ấn性tánh 海hải 湛trạm 然nhiên境cảnh 風phong 一nhất 擊kích波ba 浪lãng 滔thao 天thiên圓viên 滿mãn 法Pháp 身thân端đoan 然nhiên 常thường 住trụ於ư 波ba 浪lãng 中trung光quang 明minh 彌di 露lộ是thị 故cố 眾chúng 生sanh識thức 浪lãng 作tác 惡ác法Pháp 身thân 潛tiềm 為vi見kiến 聞văn 知tri 覺giác是thị 故cố 智trí 者giả於ư 見kiến 聞văn 中trung一nhất 念niệm 返phản 觀quán業nghiệp 海hải 頓đốn 空không大Đại 士Sĩ 救cứu 苦khổ匪phỉ 從tùng 外ngoại 來lai自tự 心tâm 顯hiển 現hiện不bất 假giả 安an 排bài既ký 唯duy 自tự 心tâm何hà 用dụng 外ngoại 尋tầm但đãn 聞văn 聞văn 性tánh名danh 觀Quán 世Thế 音Âm


海hải
月nguyệt 觀quán 音âm 贊tán (# 海hải 中trung 一nhất 月nguyệt 大Đại 士Sĩ 坐tọa 於ư 滿mãn 月nguyệt 之chi 中trung )#


惟duy
我ngã 大Đại 士Sĩ圓viên 通thông 妙diệu 應ưng入nhập 生sanh 死tử 海hải如như 月nguyệt 普phổ 印ấn清thanh 淨tịnh 光quang 中trung法Pháp 身thân 湛trạm 然nhiên煩phiền 惱não 波ba 浪lãng一nhất 任nhậm 滔thao 天thiên煩phiền 惱não 愈dũ 盛thịnh法Pháp 身thân 益ích 顯hiển故cố 於ư 眾chúng 生sanh隨tùy 順thuận 不bất 遠viễn如như 水thủy 涵# 月nguyệt月nguyệt 不bất 離ly 水thủy光quang 光quang 相tướng 照chiếu原nguyên 無vô 彼bỉ 此thử我ngã 觀quán 大Đại 士Sĩ不bất 離ly 此thử 心tâm故cố 求cầu 之chi 者giả如như 響hưởng 應ứng 聲thanh常thường 光quang 不bất 昧muội死tử 生sanh 不bất 隔cách寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền自tự 然nhiên 超siêu 越việt


空không
海hải 大Đại 士Sĩ 贊tán


生sanh
死tử 若nhược 海hải世thế 界giới 如như 空không一nhất 片phiến 身thân 心tâm放phóng 捨xả 此thử 中trung空không 水thủy 混hỗn 融dung波ba 濤đào 不bất 惡ác此thử 唯duy 我ngã 師sư是thị 真chân 解giải 脫thoát


現hiện
天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân 贊tán


諸chư
佛Phật 所sở 證chứng 圓viên 通thông 門môn實thật 從tùng 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 入nhập六lục 根căn 一nhất 際tế 有hữu 淺thiển 深thâm獨độc 有hữu 耳nhĩ 根căn 最tối 圓viên 滿mãn大Đại 士Sĩ 故cố 從tùng 耳nhĩ 門môn 入nhập根căn 塵trần 兩lưỡng 忘vong 觀quán 亦diệc 捨xả生sanh 滅diệt 滅diệt 已dĩ 寂tịch 滅diệt 現hiện一nhất 念niệm 與dữ 佛Phật 眾chúng 生sanh 等đẳng法Pháp 身thân 平bình 等đẳng 無vô 不bất 融dung十thập 法Pháp 界Giới 身thân 一nhất 齊tề 現hiện但đãn 隨tùy 所sở 願nguyện 即tức 得đắc 見kiến猶do 如như 空không 谷cốc 答đáp 眾chúng 響hưởng是thị 知tri 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 身thân求cầu 者giả 有hữu 心tâm 即tức 應ưng 手thủ一nhất 身thân 即tức 具cụ 一nhất 切thiết 身thân如như 海hải 水thủy 具cụ 百bách 川xuyên 味vị智trí 者giả 能năng 離ly 色sắc 相tướng 觀quán一nhất 切thiết 根căn 塵trần 俱câu 寂tịch 滅diệt


降hàng
伏phục 六lục 魔ma 大Đại 士Sĩ 贊tán


我ngã
觀quán 大Đại 士Sĩ 不bất 思tư 議nghị常thường 在tại 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 中trung身thân 心tâm 普phổ 入nhập 諸chư 有hữu 情tình降hàng 伏phục 魔ma 冤oan 利lợi 含hàm 識thức諸chư 魔ma 不bất 止chỉ 八bát 萬vạn 餘dư都đô 以dĩ 六lục 根căn 為vi 橐# 籥#六lục 門môn 寂tịch 滅diệt 妙diệu 用dụng 全toàn即tức 是thị 大Đại 士Sĩ 威uy 神thần 力lực魔ma 與dữ 大Đại 士Sĩ 本bổn 不bất 二nhị猶do 如như 虗hư 空không 與dữ 日nhật 光quang若nhược 空không 與dữ 光quang 有hữu 差sai 別biệt大Đại 士Sĩ 即tức 為vi 魔ma 所sở 攝nhiếp是thị 故cố 禮lễ 拜bái 及cập 稱xưng 名danh不bất 思tư 議nghị 力lực 應ưng 念niệm 現hiện蒼thương 崖nhai 翠thúy 竹trúc 等đẳng 法Pháp 身thân如như 如như 不bất 動động 真chân 解giải 脫thoát


降giáng/hàng
十thập 二nhị 魔ma 大Đại 士Sĩ 贊tán


佛Phật
未vị 出xuất 世thế 魔ma 界giới 空không佛Phật 一nhất 出xuất 世thế 魔ma 即tức 有hữu佛Phật 魔ma 本bổn 自tự 無vô 差sai 別biệt但đãn 從tùng 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 見kiến根căn 塵trần 對đối 待đãi 魔ma 壘lũy 封phong心tâm 境cảnh 兩lưỡng 忘vong 魔ma 隊đội 滅diệt是thị 故cố 觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực降hàng 魔ma 但đãn 只chỉ 淨tịnh 根căn 塵trần六lục 門môn 洞đỗng 逮đãi 法Pháp 界Giới 空không佛Phật 魔ma 一nhất 時thời 俱câu 不bất 現hiện我ngã 今kim 頂đảnh 禮lễ 不bất 思tư 議nghị願nguyện 以dĩ 無vô 畏úy 施thí 眾chúng 生sanh令linh 我ngã 頓đốn 入nhập 圓viên 通thông 門môn常thường 使sử 諸chư 魔ma 為vi 法pháp 侶lữ魔ma 能năng 隨tùy 念niệm 建kiến 法Pháp 幢tràng始thỉ 感cảm 大Đại 士Sĩ 威uy 神thần 力lực


圓viên
通thông 大Đại 士Sĩ 贊tán


惟duy
大Đại 士Sĩ 身thân無vô 處xứ 不bất 在tại故cố 大Đại 士Sĩ 心tâm圓viên 通thông 無vô 礙ngại十thập 方phương 眾chúng 生sanh原nguyên 非phi 分phần/phân 外ngoại色sắc 裏lý 膠giao 青thanh水thủy 中trung 土thổ/độ 塊khối既ký 無vô 彼bỉ 此thử難nạn/nan 分phần/phân 疆cương 界giới所sở 以dĩ 應ưng 求cầu如như 此thử 便tiện 快khoái


刺thứ
繡tú 大Đại 士Sĩ 贊tán (# 有hữu 引dẫn )#


嘉gia
禾hòa 夏hạ 母mẫu 范phạm 氏thị年niên 五ngũ 十thập 二nhị持trì 齋trai 三tam 十thập 五ngũ 年niên日nhật 夜dạ 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh偶ngẫu 患hoạn 瘻lũ 疾tật苦khổ 劇kịch婦phụ 馮bằng 氏thị性tánh 至chí 孝hiếu願nguyện 以dĩ 身thân 代đại乃nãi 刺thứ 繡tú 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ三tam 年niên 無vô 懈giải成thành 二nhị 十thập 餘dư 幅#母mẫu 疾tật 果quả 愈dũ步bộ 履lý 勝thắng 常thường婦phụ 竟cánh 病bệnh 且thả 死tử母mẫu 思tư 婦phụ 言ngôn 笑tiếu 如như 生sanh其kỳ 子tử 錫tích 書thư乞khất 為vi 之chi 贊tán贊tán 曰viết


以dĩ
無vô 緣duyên 慈từ其kỳ 身thân 普phổ 徧biến入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm如như 鍼châm 引dẫn 線tuyến媳# 代đại 姑cô 病bệnh刺thứ 大Đại 士Sĩ 身thân隨tùy 手thủ 而nhi 應ưng若nhược 影ảnh 與dữ 形hình姑cô 病bệnh 既ký 愈dũ其kỳ 媳# 亦diệc 死tử足túc 見kiến 體thể 同đồng原nguyên 無vô 彼bỉ 此thử媳# 託thác 大Đại 士Sĩ死tử 亦diệc 不bất 滅diệt絲ti 絲ti 縷lũ 縷lũ出xuất 廣quảng 長trường 舌thiệt


又hựu



法Pháp
身thân 本bổn 無vô 形hình形hình 隨tùy 眾chúng 生sanh 有hữu眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 興hưng法Pháp 身thân 即tức 出xuất 現hiện故cố 此thử 有hữu 心tâm 人nhân不bất 憶ức 念niệm 別biệt 事sự專chuyên 注chú 妙diệu 法Pháp 身thân皎hiệu 潔khiết 如như 光quang 素tố乃nãi 以dĩ 觀quán 念niệm 針châm牽khiên 引dẫn 妄vọng 想tưởng 絲ti念niệm 念niệm 透thấu 法Pháp 身thân絲ti 絲ti 成thành 妙diệu 相tướng精tinh 誠thành 入nhập 微vi 細tế毫hào 髮phát 無vô 滲# 漏lậu儼nghiễm 於ư 一nhất 真chân 地địa幻huyễn 出xuất 無vô 相tướng 身thân圓viên 滿mãn 清thanh 淨tịnh 心tâm成thành 就tựu 圓viên 通thông 根căn是thị 故cố 我ngã 瞻chiêm 依y頓đốn 入nhập 不bất 思tư 議nghị


繡tú
渡độ 海hải 大Đại 士Sĩ 贊tán


三tam
毒độc 海hải 中trung波ba 濤đào 正chánh 惡ác頂đảnh 𩕳nễ 上thượng 行hành全toàn 不bất 濕thấp 脚cước入nhập 眾chúng 生sanh 心tâm無vô 處xứ 不bất 徧biến從tùng 妄vọng 想tưởng 絲ti法Pháp 身thân 出xuất 現hiện念niệm 念niệm 不bất 空không心tâm 心tâm 要yếu 透thấu普phổ 門môn 示thị 現hiện自tự 然nhiên 成thành 就tựu


千thiên
手thủ 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát贊tán (# 有hữu 引dẫn )#


古cổ
婁lâu 居cư 士sĩ 正Chánh 法Pháp以dĩ 夙túc 習tập 緣duyên一nhất 心tâm 頂đảnh 禮lễ千thiên 手thủ 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát心tâm 持trì 神thần 咒chú精tinh 勤cần 有hữu 年niên冀ký 仗trượng 威uy 神thần一nhất 生sanh 取thủ 辦biện因nhân 思tư 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh原nguyên 無vô 定định 法pháp如như 溺nịch 大đại 海hải隨tùy 得đắc 何hà 物vật 依y 憑bằng必tất 登đăng 彼bỉ 岸ngạn又hựu 如như 雪Tuyết 山Sơn 眾chúng 草thảo無vô 不bất 是thị 藥dược是thị 知tri 眾chúng 生sanh 有hữu 能năng 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 者giả不bất 論luận 參tham 禪thiền 念niệm 佛Phật 持trì 咒chú 誦tụng 經Kinh苟cẩu 能năng 的đích 信tín 自tự 心tâm堅kiên 強cường 不bất 退thoái未vị 有hữu 不bất 出xuất 生sanh 死tử 者giả況huống 恃thị 大Đại 士Sĩ 同đồng 體thể 大đại 悲bi加gia 持trì 之chi 力lực及cập 神thần 咒chú 力lực豈khởi 不bất 一nhất 生sanh 取thủ 辦biện 乎hồ居cư 士sĩ 來lai 參tham 匡khuông 山sơn請thỉnh 益ích 老lão 人nhân無vô 法pháp 可khả 說thuyết乃nãi 為vi 作tác 此thử 贊tán 貽# 之chi若nhược 了liễu 明minh 暗ám 不bất 二nhị 之chi 旨chỉ則tắc 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt生sanh 死tử 情tình 枯khô則tắc 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 通thông 身thân 毛mao 孔khổng皆giai 大Đại 士Sĩ 手thủ 眼nhãn 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 時thời 也dã居cư 士sĩ 應ưng 如như 是thị 觀quán一nhất 心tâm 具cụ 足túc不bất 假giả 外ngoại 也dã贊tán 曰viết


眾chúng
生sanh 煩phiền 惱não八bát 萬vạn 四tứ 千thiên以dĩ 黑hắc 暗ám 故cố六lục 道đạo 周chu 旋toàn在tại 大Đại 士Sĩ 身thân變biến 成thành 手thủ 眼nhãn毛mao 孔khổng 光quang 明minh隨tùy 黑hắc 暗ám 轉chuyển是thị 故cố 眾chúng 生sanh有hữu 苦khổ 必tất 呼hô隨tùy 呼hô 而nhi 應ưng其kỳ 暗ám 頓đốn 無vô眾chúng 生sanh 大Đại 士Sĩ原nguyên 非phi 兩lưỡng 般ban明minh 來lai 暗ám 去khứ應ưng 念niệm 現hiện 前tiền諸chư 有hữu 智trí 者giả但đãn 求cầu 諸chư 己kỷ凡phàm 聖thánh 二nhị 途đồ本bổn 無vô 彼bỉ 此thử如như 燈đăng 破phá 暗ám兩lưỡng 不bất 相tương 到đáo以dĩ 無vô 二nhị 故cố乃nãi 見kiến 其kỳ 妙diệu能năng 如như 是thị 觀quán大Đại 士Sĩ 即tức 己kỷ禮lễ 拜bái 持trì 名danh如như 水thủy 入nhập 水thủy但đãn 從tùng 眾chúng 苦khổ極cực 處xứ 一nhất 提đề光quang 明minh 照chiếu 耀diệu日nhật 夜dạ 無vô 虧khuy


四tứ
臂tý 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 贊tán


通thông
身thân 手thủ 眼nhãn何hà 只chỉ 有hữu 四tứ於ư 無vô 盡tận 中trung聊liêu 爾nhĩ 如như 是thị寶bảo 杵xử 空không 魔ma真chân 經kinh 無vô 字tự總tổng 是thị 神thần 通thông不bất 思tư 議nghị 事sự


禮lễ
空không 中trung 如Như 來Lai 大Đại 士Sĩ 贊tán


空không
中trung 如Như 來Lai從tùng 何hà 出xuất 現hiện恰kháp 與dữ 大Đại 士Sĩ當đương 頭đầu 覿# 面diện自tự 蚤tảo 成thành 佛Phật何hà 必tất 禮lễ 他tha將tương 他tha 顯hiển 己kỷ畢tất 竟cánh 如như 何hà示thị 現hiện 不bất 一nhất禮lễ 念niệm 不bất 二nhị普phổ 現hiện 色sắc 身thân真chân 不bất 思tư 議nghị


火Hỏa
光Quang 三Tam 昧Muội 大Đại 士Sĩ 贊tán


般Bát
若Nhã 光quang 明minh如như 大đại 火hỏa 聚tụ大Đại 士Sĩ 此thử 中trung入nhập 清thanh 涼lương 地địa眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não乃nãi 般Bát 若Nhã 光quang是thị 故cố 大Đại 士Sĩ妙diệu 應ưng 無vô 方phương


寶Bảo
掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát 贊tán


問vấn
師sư 是thị 誰thùy自tự 稱xưng 寶bảo 掌chưởng伸thân 手thủ 摩ma 空không忽hốt 然nhiên 作tác 響hưởng空không 響hưởng 何hà 聞văn手thủ 摩ma 何hà 觸xúc倘thảng 遇ngộ 毒độc 龍long一nhất 時thời 難nạn/nan 縮súc


準chuẩn
提đề 菩Bồ 薩Tát 贊tán


我ngã
聞văn 諸chư 佛Phật 出xuất 生sanh 處xứ本bổn 從tùng 微vi 妙diệu 祕bí 密mật 印ấn密mật 印ấn 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 心tâm散tán 入nhập 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 夢mộng夢mộng 想tưởng 若nhược 破phá 諸chư 佛Phật 現hiện猶do 如như 寒hàn 空không 見kiến 日nhật 光quang若nhược 破phá 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 雲vân現hiện 仗trượng 如Như 來Lai 密mật 咒chú 力lực持trì 咒chú 即tức 持trì 諸chư 佛Phật 心tâm我ngã 心tâm 原nguyên 是thị 祕bí 密mật 咒chú三tam 緣duyên 會hội 合hợp 本bổn 不bất 二nhị是thị 故cố 一nhất 念niệm 悉tất 具cụ 足túc但đãn 能năng 日nhật 用dụng 常thường 現hiện 前tiền如như 子tử 得đắc 母mẫu 不bất 捨xả 離ly佛Phật 心tâm 既ký 入nhập 持trì 咒chú 心tâm不bất 用dụng 求cầu 佛Phật 自tự 解giải 脫thoát


日Nhật
光Quang 菩Bồ 薩Tát贊tán (# 有hữu 引dẫn )#


曲khúc
阿a 邑ấp 東đông 之chi 觀quán 音âm 山sơn 廣quảng 福phước 寺tự 者giả有hữu 宋tống 神thần 僧Tăng號hiệu 日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát 所sở 建kiến 也dã菩Bồ 薩Tát 初sơ 示thị 逆nghịch 行hành 比Bỉ 丘Khâu不bất 撿kiểm 戒giới 律luật


時thời
人nhân 眇miễu 之chi且thả 責trách 以dĩ 建kiến 立lập 道Đạo 場tràng乃nãi 處xứ 處xứ 現hiện 身thân一nhất 時thời 募mộ 化hóa尋tầm 其kỳ 跡tích 者giả猶do 然nhiên 未vị 出xuất 山sơn 門môn 也dã四tứ 方phương 感cảm 而nhi 異dị 之chi遂toại 成thành 寶bảo 坊phường臨lâm 終chung 自tự 露lộ 其kỳ 名danh至chí 今kim 號hiệu 為vi日Nhật 光Quang 菩Bồ 薩Tát寺tự 廢phế住trụ 持trì 通thông 溙# 新tân 之chi立lập 相tương/tướng 安an 奉phụng請thỉnh 余dư 贊tán 曰viết


惟duy
日nhật 在tại 天thiên光quang 明minh 朗lãng 耀diệu山sơn 川xuyên 幽u 谷cốc無vô 處xứ 不bất 照chiếu垢cấu 不bất 能năng 濁trược晴tình 不bất 能năng 昏hôn如như 水thủy 中trung 影ảnh似tự 影ảnh 中trung 痕ngân心tâm 在tại 眾chúng 生sanh至chí 神thần 至chí 靈linh與dữ 佛Phật 無vô 二nhị況huống 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng蓮liên 出xuất 淤ứ 泥nê香hương 潔khiết 不bất 染nhiễm摩ma 尼ni 處xứ 穢uế光quang 明minh 不bất 減giảm是thị 故cố 至chí 人nhân超siêu 乎hồ 垢cấu 盡tận不bất 處xứ 形hình 骸hài豈khởi 拘câu 凡phàm 聖thánh破phá 壞hoại 威uy 儀nghi示thị 同đồng 遊du 戲hí肉nhục 眼nhãn 著trước 相tương/tướng不bất 知tri 誰thùy 是thị不bất 出xuất 戶hộ 庭đình身thân 徧biến 十thập 方phương本bổn 無vô 去khứ 來lai如như 日nhật 之chi 光quang即tức 生sanh 盲manh 人nhân賴lại 以dĩ 成thành 事sự色sắc 相tướng 莊trang 嚴nghiêm猶do 是thị 唾thóa 涕thế其kỳ 跡tích 如như 空không其kỳ 應ưng 如như 風phong隨tùy 處xứ 示thị 現hiện不bất 約ước 而nhi 同đồng一nhất 日nhật 千thiên 古cổ一nhất 心tâm 萬vạn 劫kiếp是thị 故cố 大Đại 士Sĩ其kỳ 神thần 不bất 竭kiệt


維duy
摩ma 大Đại 士Sĩ 遊du 戲hí 園viên 林lâm 贊tán


不bất
見kiến 淨tịnh 土độ故cố 不bất 愛ái 住trụ不bất 見kiến 穢uế 土thổ/độ故cố 不bất 厭yếm 居cư僧Tăng 俗tục 相tướng 狀trạng是thị 實thật 是thị 虗hư男nam 女nữ 雜tạp 遝#是thị 有hữu 是thị 無vô口khẩu 大đại 如như 空không舌thiệt 大đại 如như 口khẩu不bất 會hội 說thuyết 法Pháp以dĩ 默mặc 遮già 醜xú身thân 不bất 是thị 病bệnh以dĩ 病bệnh 病bệnh 身thân苟cẩu 非phi 借tá 用dụng可khả 笑tiếu 殺sát 人nhân文Văn 殊Thù 未vị 至chí安an 排bài 等đẳng 待đãi及cập 至chí 到đáo 來lai一nhất 場tràng 敗bại 壞hoại千thiên 古cổ 被bị 瞞man見kiến 者giả 圖đồ 度độ不bất 是thị 世Thế 尊Tôn大đại 難nạn/nan 摸mạc 索sách三tam 十thập 二nhị 人nhân都đô 被bị 掉trạo 弄lộng幸hạnh 有hữu 文Văn 殊Thù閒gian/nhàn 撕# 打đả 閧#我ngã 不bất 識thức 渠cừ渠cừ 不bất 識thức 我ngã且thả 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh勘khám 破phá 方phương 纔tài 散tán 夥#


陳trần
如như 尊tôn 者giả 贊tán


象tượng
王vương 遊du 行hành象tượng 子tử 隨tùy 至chí聲thanh 氣khí 相tương 求cầu緣duyên 會hội 而nhi 聚tụ以dĩ 冤oan 最tối 重trọng為vi 道đạo 至chí 親thân如như 車xa 合hợp 轍triệt是thị 必tất 有hữu 因nhân


三tam
十thập 三tam 祖tổ 道đạo 影ảnh 贊tán


初sơ
祖tổ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 尊tôn 者giả


金kim
色sắc 之chi 形hình金kim 剛cang 為vi 心tâm奉phụng 持trì 慧tuệ 命mạng常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân世Thế 尊Tôn 拈niêm 華hoa破phá 顏nhan 一nhất 笑tiếu至chí 今kim 令linh 人nhân思tư 議nghị 不bất 到đáo


二nhị
祖tổ 阿A 難Nan 尊Tôn 者Giả


多đa
聞văn 如như 海hải飲ẩm 縮súc 法pháp 流lưu諸chư 佛Phật 出xuất 沒một不bất 離ly 舌thiệt 頭đầu鼓cổ 簧# 法pháp 化hóa節tiết 拍phách 成thành 令linh是thị 故cố 我ngã 師sư為vi 偏thiên 中trung 正chánh


三tam
祖tổ 商Thương 那Na 和Hòa 修Tu 尊Tôn 者Giả


般Bát
若Nhã 靈linh 根căn夙túc 生sanh 已dĩ 證chứng故cố 師sư 將tương 出xuất瑞thụy 草thảo 先tiên 應ưng以dĩ 心tâm 印ấn 心tâm如như 火hỏa 投đầu 火hỏa狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng定định 沒một 處xứ 躲#


四tứ
祖tổ 優ưu 波ba 毱cúc 多đa 尊tôn 者giả


一nhất
人nhân 心tâm 空không魔ma 宮cung 震chấn 動động握ác 金kim 剛cang 鋒phong誰thùy 敢cảm 輕khinh 弄lộng若nhược 肯khẳng 回hồi 光quang狂cuồng 心tâm 頓đốn 歇hiết禮lễ 拜bái 歸quy 依y諸chư 罪tội 消tiêu 滅diệt


五ngũ
祖tổ 那na 提Đề 多Đa 迦Ca 尊Tôn 者Giả


已dĩ
悟ngộ 本bổn 心tâm如như 日nhật 照chiếu 夜dạ示thị 生sanh 死tử 夢mộng光quang 明minh 超siêu 越việt師sư 法pháp 本bổn 無vô我ngã 心tâm 不bất 有hữu如như 空không 合hợp 空không舌thiệt 不bất 出xuất 口khẩu


六lục
祖tổ 彌di 迦ca 尊tôn 者giả


都đô
因nhân 此thử 來lai不bất 為vi 別biệt 事sự鬧náo 市thị 相tương 逢phùng自tự 示thị 其kỳ 器khí縣huyện 見kiến 未vị 然nhiên蚤tảo 知tri 今kim 日nhật當đương 行hành 買mãi 賣mại不bất 論luận 價giá 值trị


七thất
祖tổ 婆bà 須tu 蜜mật 尊tôn 者giả


從tùng
熟thục 路lộ 來lai忽hốt 逢phùng 親thân 友hữu一nhất 言ngôn 論luận 義nghĩa頓đốn 知tri 未vị 有hữu乞khất 甘cam 露lộ 味vị示thị 虗hư 空không 法pháp若nhược 謂vị 有hữu 得đắc落lạc 七thất 落lạc 八bát


八bát
祖tổ 佛Phật 陀Đà 難Nan 提Đề 尊tôn 者giả


不bất
是thị 不bất 言ngôn言ngôn 之chi 不bất 及cập不bất 是thị 不bất 行hành本bổn 無vô 踪# 跡tích今kim 遇ngộ 其kỳ 人nhân乃nãi 可khả 開khai 口khẩu從tùng 此thử 便tiện 行hành不bất 墮đọa 窠khòa 臼cữu


九cửu
祖tổ 伏phục 馱đà 蜜mật 多đa 尊tôn 者giả


住trụ
母mẫu 胎thai 中trung經kinh 六lục 十thập 年niên只chỉ 待đãi 師sư 來lai方phương 遂toại 前tiền 緣duyên頂đảnh 上thượng 光quang 明minh原nguyên 是thị 本bổn 有hữu一nhất 刮# 便tiện 透thấu如như 獅sư 子tử 吼hống


十thập
祖tổ 脇hiếp 尊tôn 者giả


指chỉ
地địa 變biến 金kim隨tùy 手thủ 而nhi 現hiện聖thánh 人nhân 即tức 至chí何hà 等đẳng 快khoái 便tiện似tự 乎hồ 空không 谷cốc應ưng 聲thanh 答đáp 響hưởng是thị 知tri 我ngã 心tâm本bổn 無vô 來lai 往vãng


十thập
一nhất 祖tổ 富Phú 那Na 夜Dạ 奢Xa 尊Tôn 者Giả


佛Phật
不bất 識thức 佛Phật眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn更cánh 向hướng 他tha 覓mịch故cố 遭tao 檢kiểm 點điểm將tương 謂vị 渾hồn 全toàn蚤tảo 被bị 解giải 破phá猛mãnh 省tỉnh 將tương 來lai方phương 知tri 話thoại 墮đọa


十thập
二nhị 祖tổ 馬Mã 鳴Minh 大Đại 士Sĩ


馬mã
之chi 悲bi 鳴minh故cố 自tự 有hữu 因nhân地địa 涌dũng 女nữ 子tử原nguyên 非phi 其kỳ 人nhân魔ma 本bổn 非phi 魔ma佛Phật 亦diệc 非phi 佛Phật正chánh 眼nhãn 看khán 來lai竟cánh 是thị 何hà 物vật


十thập
三tam 祖tổ 迦ca 毗tỳ 摩ma 羅la 尊tôn 者giả


從tùng
異dị 中trung 來lai得đắc 正chánh 知tri 見kiến路lộ 逢phùng 毒độc 蛇xà慈từ 悲bi 心tâm 現hiện更cánh 問vấn 毒độc 龍long都đô 要yếu 調điều 服phục眼nhãn 見kiến 心tâm 知tri如như 響hưởng 出xuất 谷cốc


十thập
四tứ 祖tổ 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả


龍long
中trung 化hóa 龍long以dĩ 毒độc 攻công 毒độc尊tôn 者giả 妙diệu 手thủ一nhất 言ngôn 調điều 伏phục佛Phật 性tánh 三tam 昧muội體thể 若nhược 虗hư 空không百bách 千thiên 法Pháp 門môn盡tận 入nhập 其kỳ 中trung


十thập
五ngũ 祖tổ 迦Ca 那Na 提Đề 婆Bà 尊Tôn 者Giả


以dĩ
鍼châm 投đầu 鉢bát妙diệu 契khế 亡vong 言ngôn示thị 佛Phật 性tánh 義nghĩa滿mãn 月nguyệt 現hiện 前tiền至chí 長trưởng 者giả 家gia將tương 鍼châm 引dẫn 綫tuyến假giả 他tha 因nhân 緣duyên為vì 己kỷ 方phương 便tiện


十thập
六lục 祖tổ 羅la 睺hầu 多đa 尊tôn 者giả


尋tầm
流lưu 得đắc 源nguyên水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận忽hốt 見kiến 其kỳ 人nhân知tri 其kỳ 為vi 聖thánh香hương 飯phạn 擎kình 來lai分phần/phân 坐tọa 供cung 食thực大đại 眾chúng 同đồng 飲ẩm甘cam 露lộ 如như 蜜mật


十thập
七thất 祖tổ 僧Tăng 伽Già 難Nan 提Đề 尊Tôn 者Giả


不bất
樂nhạo 王vương 宮cung天thiên 開khai 一nhất 路lộ直trực 抵để 窮cùng 源nguyên不bất 知tri 其kỳ 故cố紫tử 雲vân 之chi 下hạ聖thánh 者giả 所sở 依y果quả 得đắc 童đồng 子tử會hội 諸chư 佛Phật 機cơ


十thập
八bát 祖tổ 伽Già 耶Da 舍Xá 多Đa 尊Tôn 者Giả


七thất
日nhật 而nhi 生sanh不bất 墮đọa 諸chư 陰ấm其kỳ 體thể 香hương 潔khiết本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh扣khấu 門môn 一nhất 語ngữ答đáp 無vô 者giả 誰thùy猛mãnh 然nhiên 喚hoán 醒tỉnh當đương 下hạ 知tri 歸quy


十thập
九cửu 祖tổ 鳩Cưu 摩Ma 羅La 多Đa 尊tôn 者giả


既ký
生sanh 天thiên 上thượng不bất 應ưng 起khởi 愛ái一nhất 念niệm 未vị 忘vong便tiện 不bất 自tự 在tại以dĩ 般Bát 若Nhã 力lực復phục 升thăng 梵Phạm 世Thế故cố 來lai 傳truyền 燈đăng是thị 其kỳ 家gia 事sự


二nhị
十thập 祖tổ 闍xà 夜dạ 多đa 尊tôn 者giả


無vô
生sanh 本bổn 具cụ不bất 用dụng 求cầu 真chân遇ngộ 緣duyên 而nhi 發phát如như 花hoa 逢phùng 春xuân求cầu 之chi 太thái 急cấp去khứ 道đạo 轉chuyển 遠viễn當đương 下hạ 知tri 歸quy就tựu 路lộ 而nhi 返phản


二nhị
十thập 一nhất 祖tổ婆Bà 修Tu 盤Bàn 頭Đầu 尊Tôn 者Giả


明minh
暗ám 同đồng 體thể聖thánh 凡phàm 一nhất 路lộ來lai 處xứ 幽u 微vi莫mạc 知tri 其kỳ 故cố熟thục 處xứ 難nan 忘vong更cánh 求cầu 伴bạn 侶lữ忽hốt 爾nhĩ 相tương 逢phùng肯khẳng 心tâm 自tự 許hứa


二nhị
十thập 二nhị 祖tổ摩Ma 拏Noa 羅La 尊Tôn 者Giả


從tùng
受thọ 記ký 來lai不bất 為vi 別biệt 事sự同đồng 類loại 相tương 從tùng緣duyên 會hội 必tất 遇ngộ嗟ta 彼bỉ 鶴hạc 眾chúng蜚# 鳴minh 既ký 久cửu一nhất 言ngôn 之chi 言ngôn頓đốn 知tri 本bổn 有hữu


二nhị
十thập 三tam 祖tổ鶴Hạc 勒Lặc 那Na 尊Tôn 者Giả


從tùng
須Tu 彌Di 頂đảnh持trì 金kim 環hoàn 來lai嗟ta 彼bỉ 鶴hạc 眾chúng其kỳ 情tình 可khả 哀ai得đắc 獅sư 子tử 兒nhi作tác 大đại 哮hao 吼hống有hữu 氣khí 貫quán 天thiên試thí 驗nghiệm 其kỳ 後hậu


二nhị
十thập 四tứ 祖tổ 師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu


相tương
見kiến 索sách 珠châu開khai 手thủ 便tiện 有hữu以dĩ 先tiên 所sở 付phó別biệt 來lai 不bất 久cửu知tri 有hữu 夙túc 欠khiếm特đặc 來lai 奉phụng 酬thù將tương 頭đầu 臨lâm 刃nhận白bạch 乳nhũ 橫hoạnh/hoành 流lưu


二nhị
十thập 五ngũ 祖tổ婆Bà 舍Xá 斯Tư 多Đa 尊Tôn 者Giả


秉bỉnh
般Bát 若Nhã 劒kiếm握ác 如như 意ý 珠châu雖tuy 云vân 暫tạm 到đáo此thử 行hành 不bất 虗hư偶ngẫu 遇ngộ 惡ác 人nhân恰kháp 得đắc 好hảo/hiếu 伴bạn因nhân 邪tà 打đả 正chánh兩lưỡng 得đắc 其kỳ 便tiện


二nhị
十thập 六lục 祖tổ不Bất 如Như 蜜Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả


從tùng
剎sát 利lợi 種chủng續tục 傳truyền 燈đăng 燄diệm真chân 嗣tự 不bất 明minh幾kỷ 乎hồ 失thất 陷hãm從tùng 鬧náo 市thị 中trung忽hốt 逢phùng 故cố 人nhân圅# 葢# 相tương/tướng 合hợp乃nãi 得đắc 其kỳ 真chân


二nhị
十thập 七thất 祖tổ般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả


莫mạc
謂vị 無vô 因nhân相tương 逢phùng 便tiện 見kiến來lai 處xứ 自tự 然nhiên不bất 假giả 方phương 便tiện今kim 因nhân 其kỳ 珠châu乃nãi 得đắc 其kỳ 人nhân開khai 池trì 得đắc 月nguyệt買mãi 石thạch 饒nhiêu 雲vân


二nhị
十thập 八bát 祖tổ 菩Bồ 提Đề達Đạt 摩Ma 大Đại 師Sư


師sư
心tâm 甚thậm 急cấp其kỳ 來lai 太thái 早tảo一nhất 語ngữ 不bất 投đầu此thử 心tâm 不bất 了liễu冷lãnh 坐tọa 少thiểu 林lâm幸hạnh 得đắc 神thần 光quang一nhất 臂tý 墮đọa 落lạc其kỳ 道đạo 永vĩnh 昌xương


二nhị
十thập 九cửu 祖tổ慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư


航#
海hải 特đặc 來lai多đa 少thiểu 苦khổ 心tâm大đại 唐đường 國quốc 裏lý祇kỳ 得đắc 一nhất 人nhân覓mịch 不bất 可khả 得đắc如như 水thủy 任nhậm 器khí以dĩ 此thử 傳truyền 家gia是thị 為vi 第đệ 二nhị


三tam
十thập 祖tổ 僧Tăng 燦# 大đại 師sư


通thông
身thân 是thị 病bệnh不bất 知tri 來lai 處xứ忽hốt 逢phùng 醫y 王vương猛mãnh 省tỉnh 其kỳ 故cố心tâm 空không 骨cốt 剛cang且thả 便tiện 行hành 脚cước遇ngộ 有hữu 力lực 者giả一nhất 擔đảm 付phó 託thác


三tam
十thập 一nhất 祖tổ道Đạo 信Tín 大Đại 師Sư


少thiếu
年niên 出xuất 家gia利lợi 根căn 捷tiệp 疾tật六lục 十thập 餘dư 年niên脇hiếp 不bất 至chí 蓆#學học 侶lữ 雲vân 臻trăn何hà 待đãi 小tiểu 兒nhi以dĩ 有hữu 夙túc 約ước觀quán 者giả 不bất 知tri


三tam
十thập 二nhị 祖tổ弘Hoằng 忍Nhẫn 大Đại 師Sư


來lai
歷lịch 不bất 明minh出xuất 身thân 恰kháp 好hảo/hiếu一nhất 件# 未vị 完hoàn兩lưỡng 家gia 都đô 了liễu破phá 頭đầu 山sơn 中trung黃hoàng 梅mai 路lộ 上thượng往vãng 來lai 自tự 由do具cụ 大đại 人nhân 相tướng


三tam
十thập 三tam 祖tổ慧tuệ 能năng 大đại 師sư


樵tiều
斧phủ 纔tài 拋phao以dĩ 石thạch 墜trụy 腰yêu靈linh 根căn 久cửu 植thực從tùng 此thử 抽trừu 條điều源nguyên 出xuất 曹tào 溪khê橫hoạnh/hoành 流lưu 大đại 地địa直trực 至chí 如như 今kim無vô 處xứ 不bất 是thị


十thập
八bát 尊tôn 者giả 贊tán (# 有hữu 引dẫn )#


昔tích
李# 龍long 眠miên白bạch 描# 十thập 八bát 尊tôn 者giả精tinh 妙diệu 入nhập 神thần觀quán 者giả 目mục 炫huyễn獨độc 趙triệu 松tùng 雪tuyết倣# 之chi 逼bức 真chân近cận 代đại 歙# 人nhân 丁đinh 南nam 羽vũ畫họa 諸chư 祖tổ 道đạo 影ảnh不bất 讓nhượng 古cổ 人nhân而nhi 白bạch 描# 亦diệc 稱xưng 擅thiện 美mỹ余dư 嘗thường 請thỉnh 作tác 厲lệ 揭yết 圖đồ竟cánh 未vị 能năng 得đắc頃khoảnh 在tại 五ngũ 羊dương南nam 海hải 侯hầu 約ước 我ngã 王vương 君quân出xuất 此thử 卷quyển 索sách 贊tán展triển 之chi 光quang 明minh 奪đoạt 目mục神thần 情tình 超siêu 越việt如như 坐tọa 蓮liên 華hoa 藏tạng 中trung聽thính 如Như 來Lai 說thuyết 自tự 性tánh 法Pháp 門môn 時thời 也dã詰cật 其kỳ 作tác 者giả乃nãi 黃hoàng 梅mai 伯bá 羽vũ 汪uông 生sanh敬kính 焚phần 香hương 稽khể 首thủ總tổng 為vi 之chi 贊tán 曰viết


清thanh
淨tịnh 界giới 中trung出xuất 生sanh 眾chúng 妙diệu大đại 地địa 山sơn 河hà總tổng 歸quy 圓viên 照chiếu鱗lân 介giới 羽vũ 毛mao普Phổ 現Hiện 三Tam 昧Muội何hà 獨độc 應Ứng 真Chân為vi 希hy 有hữu 事sự諸chư 阿A 羅La 漢Hán皆giai 幻huyễn 化hóa 身thân見kiến 之chi 不bất 識thức豈khởi 得đắc 其kỳ 真chân遊du 戲hí 神thần 通thông咳khái 唾thóa 掉trạo 臂tý俛miễn 仰ngưỡng 屈khuất 信tín皆giai 成thành 佛Phật 事sự師sư 子tử 嚬tần 呻thân凝ngưng 神thần 壁bích 觀quán林lâm 下hạ 水thủy 邊biên生sanh 涯nhai 無vô 算toán搦nạch 拳quyền 手thủ 酸toan降giáng/hàng 龍long 費phí 力lực但đãn 歇hiết 妄vọng 心tâm自tự 然nhiên 閴# 寂tịch抱bão 膝tất 凝ngưng 眸mâu看khán 他tha 作tác 怪quái不bất 若nhược 持trì 珠châu念niệm 佛Phật 自tự 在tại坦thản 腹phúc 熙hi 怡di貝bối 葉diệp 在tại 掌chưởng揮huy 麈# 默mặc 談đàm敲# 空không 作tác 響hưởng聽thính 之chi 如như 聾lung說thuyết 者giả 似tự 啞á不bất 比tỉ 尋tầm 常thường之chi 乎hồ 者giả 也dã倦quyện 倚ỷ 長trường/trưởng 松tùng瞌# 睡thụy 打đả 盹#伸thân 手thủ 從tùng 空không忽hốt 然nhiên 提đề 醒tỉnh骨cốt 瘦sấu 眉mi 長trường/trưởng腰yêu 曲khúc 脚cước 直trực動động 步bộ 全toàn 憑bằng荷hà 負phụ 之chi 力lực晏# 坐tọa 林lâm 閒gian/nhàn心tâm 閒gian/nhàn 不bất 過quá偶ngẫu 爾nhĩ 看khán 經kinh便tiện 成thành 話thoại 墮đọa鉢bát 盂vu 一nhất 具cụ蓮liên 華hoa 七thất 軸trục即tức 此thử 是thị 寶bảo何hà 須tu 別biệt 物vật自tự 受thọ 用dụng 處xứ唯duy 此thử 而nhi 已dĩ天thiên 龍long 恭cung 敬kính不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ由do 人nhân 愛ái 憎tăng任nhậm 他tha 束thúc 縛phược一nhất 味vị 隨tùy 緣duyên自tự 性tánh 解giải 脫thoát只chỉ 在tại 毫hào 端đoan現hiện 此thử 神thần 力lực水thủy 底để 魚ngư 蹤tung空không 中trung 鳥điểu 跡tích鏡kính 像tượng 空không 花hoa乾can/kiền/càn 城thành 水thủy 月nguyệt作tác 如như 是thị 觀quán妙diệu 不bất 可khả 說thuyết


又hựu



業nghiệp
識thức 不bất 枯khô飄phiêu 流lưu 毒độc 海hải魚ngư 鼈miết 蛟giao 龍long夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 怪quái可khả 笑tiếu 爾nhĩ 輩bối一nhất 味vị 駕giá 空không不bất 敢cảm 類loại 墮đọa謂vị 是thị 神thần 通thông苦khổ 被bị 佛Phật 呵ha怕phạ 見kiến 摩ma 詰cật幸hạnh 爾nhĩ 此thử 閒gian/nhàn躲# 過quá 黃hoàng 檗#渺# 渺# 長trường/trưởng 波ba滔thao 滔thao 巨cự 浪lãng不bất 肯khẳng 放phóng 身thân是thị 何hà 模mô 樣#自tự 己kỷ 占chiêm 乾can/kiền/càn教giáo 他tha 下hạ 水thủy縱túng/tung 是thị 便tiện 宜nghi能năng 得đắc 幾kỷ 幾kỷ雖tuy 云vân 遊du 戲hí終chung 成thành 虗hư 誑cuống喚hoán 不bất 回hồi 頭đầu倍bội 增tăng 惆trù 悵trướng看khán 爾nhĩ 鬬đấu 到đáo龍long 華hoa 會hội 中trung將tương 甚thậm 鼻tị 孔khổng見kiến 我ngã 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng


又hựu
次thứ 依y 第đệ 合hợp 贊tán


人nhân
持trì 一nhất 經kinh俱câu 在tại 目mục 前tiền道đạo 路lộ 各các 別biệt養dưỡng 家gia 一nhất 般ban踞cứ 地địa 而nhi 坐tọa兩lưỡng 眼nhãn 瞠# 空không有hữu 何hà 所sở 見kiến樹thụ 此thử 門môn 風phong懸huyền 崖nhai 之chi 下hạ以dĩ 杌ngột 為vi 几kỉ香hương 篆# 騰đằng 空không如như 雲vân 作tác 雨vũ骨cốt 瘦sấu 如như 柴sài精tinh 神thần 已dĩ 竭kiệt還hoàn 要yếu 看khán 經kinh此thử 心tâm 不bất 歇hiết背bối/bội 癢dạng 難nạn/nan 抓trảo聊liêu 假giả 一nhất 手thủ在tại 恰kháp 好hảo/hiếu 處xứ妙diệu 不bất 容dung 口khẩu有hữu 何hà 神thần 通thông龍long 藏tạng 在tại 缾bình手thủ 鬆# 放phóng 出xuất任nhậm 其kỳ 飛phi 騰đằng猛mãnh 虎hổ 踞cứ 地địa威uy 不bất 可khả 觸xúc用dụng 盡tận 神thần 力lực如như 貓miêu 捕bộ 鼠thử經kinh 非phi 文văn 字tự當đương 人nhân 不bất 少thiểu莫mạc 道Đạo 眼nhãn 困khốn昏hôn 沉trầm 不bất 好hảo/hiếu耳nhĩ 中trung 作tác 聲thanh似tự 有hữu 一nhất 物vật及cập 乎hồ 取thủ 之chi拏noa 掇xuyết 不bất 出xuất明minh 月nguyệt 當đương 空không抱bão 膝tất 而nhi 坐tọa如như 是thị 清thanh 閒gian/nhàn何hà 等đẳng 快khoái 活hoạt眉mi 長trường/trưởng 累lũy/lụy/luy 墜trụy


時thời
時thời 遮già 眼nhãn老lão 手thủ 無vô 力lực翻phiên 費phí 撩# 捲quyển肚đỗ 大đại 難nạn/nan 遮già甚thậm 是thị 褦# 襶#只chỉ 須tu 放phóng 下hạ方phương 得đắc 輕khinh 快khoái破phá 衲nạp 藍lam 衫sam費phí 心tâm 連liên 補bổ一nhất 鍼châm 一nhất 綫tuyến十thập 分phần/phân 辛tân 苦khổ手thủ 持trì 明minh 鏡kính自tự 照chiếu 其kỳ 醜xú忽hốt 遇ngộ 獅sư 子tử一nhất 聲thanh 號hiệu 吼hống同đồng 行hành 渡độ 水thủy脚cước 跟cân 到đáo 底để何hà 必tất 又hựu 要yếu累lũy/lụy/luy 人nhân 累lũy/lụy/luy 鬼quỷ


又hựu
園viên 林lâm 遊du 戲hí 圖đồ 合hợp 贊tán


吾ngô
師sư 神thần 通thông自tự 己kỷ 有hữu 限hạn全toàn 仗trượng 大đại 家gia團đoàn 頭đầu 聚tụ 面diện龍long 不bất 可khả 撓nạo賴lại 此thử 一nhất 鉢bát不bất 是thị 者giả 些#縮súc 手thủ 縮súc 脚cước手thủ 掐# 數sổ 珠châu假giả 此thử 念niệm 佛Phật捨xả 己kỷ 從tùng 人nhân轉chuyển 見kiến 忽hốt 突đột持trì 一nhất 瓣# 香hương供cúng 養dường 者giả 誰thùy有hữu 為vi 功công 德đức不bất 若nhược 無vô 為vi擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng遞đệ 相tương 恭cung 敬kính臨lâm 鏡kính 見kiến 頭đầu空không 響hưởng 谷cốc 應ưng手thủ 執chấp 如như 意ý非phi 無vô 意ý 手thủ觀quán 未vị 執chấp 時thời本bổn 來lai 何hà 有hữu猛mãnh 地địa 廻hồi 頭đầu為vi 何hà 顧cố 伫#待đãi 伴bạn 同đồng 行hành便tiện 非phi 大đại 步bộ軍quân 持trì 之chi 中trung不bất 見kiến 傾khuynh 注chú想tưởng 是thị 玻pha 瓈lê內nội 盛thịnh 甘cam 露lộ少thiểu 不bất 努nỗ 力lực老lão 不bất 歇hiết 心tâm撥bát 起khởi 眉mi 毛mao還hoàn 要yếu 看khán 經kinh以dĩ 我ngã 觀quán 來lai都đô 成thành 漏lậu 逗đậu雖tuy 會hội 騰đằng 雲vân未vị 離ly 窠khòa 臼cữu前tiền 者giả 已dĩ 去khứ後hậu 者giả 未vị 來lai趁sấn 步bộ 不bất 上thượng未vị 免miễn 罣quái 懷hoài急cấp 走tẩu 不bất 動động恐khủng 天thiên 落lạc 雨vũ先tiên 戴đái 篛# 笠#又hựu 添# 辛tân 苦khổ貝bối 葉diệp 無vô 文văn真chân 經kinh 無vô 字tự只chỉ 解giải 口khẩu 持trì不bất 知tri 心tâm 悟ngộ為vi 他tha 有hữu 塵trần故cố 持trì 白bạch 拂phất彼bỉ 淨tịnh 此thử 污ô兩lưỡng 皆giai 不bất 足túc擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng同đồng 行hành 獨độc 往vãng看khán 他tha 如như 意ý好hảo/hiếu 借tá 爬# 癢dạng白bạch 羽vũ 扇thiên/phiến 頭đầu皎hiệu 潔khiết 如như 雪tuyết已dĩ 斷đoạn 煩phiền 惱não如như 何hà 又hựu 熱nhiệt為vi 問vấn 鉢bát 盂vu有hữu 無vô 齋trai 飯phạn若nhược 遇ngộ 肚đỗ 饑cơ施thí 主chủ 便tiện 辦biện猛mãnh 虎hổ 爪trảo 牙nha大đại 開khai 血huyết 口khẩu幸hạnh 遇ngộ 我ngã 師sư馴# 伏phục 而nhi 走tẩu一nhất 卷quyển 真chân 經kinh有hữu 無vô 量lượng 義nghĩa未vị 展triển 開khai 時thời先tiên 已dĩ 見kiến 諦Đế種chủng 種chủng 遊du 戲hí皆giai 成thành 虗hư 誑cuống試thí 看khán 虗hư 空không是thị 何hà 模mô 樣#


又hựu
渡độ 海hải 圖đồ 贊tán


苦khổ
海hải 無vô 邊biên惡ác 浪lãng 拍phách 天thiên橫hoạnh/hoành 身thân 直trực 過quá誰thùy 敢cảm 當đương 先tiên惟duy 諸chư 尊tôn 者giả神thần 通thông 自tự 在tại拌# 命mạng 不bất 顧cố往vãng 而nhi 不bất 害hại以dĩ 我ngã 空không 故cố無vô 害hại 我ngã 者giả內nội 外ngoại 無vô 物vật故cố 無vô 可khả 捨xả視thị 淵uyên 如như 陵lăng履lý 險hiểm 若nhược 平bình隨tùy 心tâm 而nhi 至chí寓# 目mục 不bất 驚kinh縱túng/tung 有hữu 蛟giao 龍long夜dạ 叉xoa 鬼quỷ 怪quái皆giai 為vi 我ngã 用dụng以dĩ 絕tuyệt 對đối 待đãi是thị 知tri 至chí 人nhân處xử 生sanh 死tử 中trung不bất 與dữ 物vật 忤ngỗ物vật 無vô 不bất 容dung由do 是thị 觀quán 之chi法pháp 本bổn 寂tịch 滅diệt但đãn 不bất 生sanh 心tâm稱xưng 為vi 妙diệu 絕tuyệt


又hựu
各các 隨tùy 其kỳ 狀trạng 而nhi 贊tán 之chi


一nhất
右hữu 手thủ 擎kình 金kim 剛cang 塔tháp 左tả 手thủ 豎thụ 掌chưởng 如như 作tác 觀quán 想tưởng


以dĩ
金kim 剛cang 塔tháp聊liêu 表biểu 此thử 心tâm豎thụ 掌chưởng 諦đế 觀quán想tưởng 念niệm 甚thậm 深thâm


二nhị
老lão 病bệnh 據cứ 梧# 童đồng 子tử 擣đảo 藥dược


此thử
身thân 不bất 有hữu病bệnh 從tùng 何hà 生sanh對đối 證chứng 之chi 藥dược不bất 知tri 何hà 名danh


三tam
手thủ 執chấp 如như 意ý 安an 然nhiên 晏# 坐tọa


手thủ
執chấp 如như 意ý如như 意ý 累lũy/lụy/luy 手thủ默mặc 然nhiên 自tự 觀quán畢tất 竟cánh 何hà 有hữu


四tứ
擎kình 鉢bát 伸thân 空không 若nhược 有hữu 所sở 乘thừa


本bổn
來lai 無vô 物vật向hướng 空không 妄vọng 求cầu求cầu 無vô 所sở 得đắc豈khởi 不bất 含hàm 羞tu


五ngũ
六lục 老lão 清thanh 癯# 若nhược 不bất 勝thắng 衣y 倚ỷ 賴lại 少thiếu 年niên 扶phù 曳duệ 而nhi 行hành


老lão
瘦sấu 難nan 行hành自tự 宜nghi 休hưu 息tức何hà 苦khổ 累lũy/lụy/luy 他tha拖tha 曳duệ 費phí 力lực


七thất
手thủ 持trì 貝bối 葉diệp 迅tấn 疾tật 而nhi 行hành 回hồi 顧cố 老lão 者giả 若nhược 有hữu 所sở 待đãi


獨độc
行hành 快khoái 便tiện替thế 人nhân 著trước 急cấp手thủ 中trung 貝bối 葉diệp幾kỷ 乎hồ 打đả 失thất


八bát
九cửu 老lão 前tiền 行hành 扶phù 仗trượng 童đồng 子tử 少thiểu 持trì 香hương 相tương 隨tùy 作tác 供cung 旁bàng 有hữu 鬼quỷ 若nhược 歸quy 依y 狀trạng


步bộ
履lý 艱gian 難nan所sở 賴lại 童đồng 子tử此thử 一nhất 炷chú 香hương非phi 為vi 山sơn 鬼quỷ


十thập
飛phi 錫tích 陵lăng 空không 驚kinh 起khởi 山sơn 神thần 尊tôn 者giả 徐từ 行hành 回hồi 頭đầu 顧cố 盼phán


飛phi
錫tích 陵lăng 空không山sơn 神thần 驚kinh 起khởi吾ngô 師sư 且thả 住trụ法Pháp 幢tràng 在tại 此thử


十thập
一nhất 降giáng/hàng 龍long


因nhân
龍long 性tánh 猛mãnh師sư 乃nãi 現hiện 麤thô但đãn 調điều 其kỳ 性tánh不bất 為vi 其kỳ 珠châu


十thập
二nhị 老lão 邁mại 無vô 力lực 手thủ 撫phủ 孤cô 松tùng


一nhất
生sanh 行hành 脚cước於ư 今kim 老lão 矣hĩ身thân 若nhược 枯khô 松tùng心tâm 如như 止chỉ 水thủy


十thập
三tam 伏phục 虎hổ


猛mãnh
虎hổ 在tại 山sơn威uy 振chấn 林lâm 木mộc吾ngô 師sư 道đạo 高cao自tự 然nhiên 馴# 伏phục


十Thập
四Tứ 看Khán 經Kinh
Kinh
Thập Tứ Khán

真chân
經kinh 無vô 文văn牛ngưu 皮bì 遮già 眼nhãn若nhược 鑽toàn 不bất 透thấu終chung 難nạn/nan 放phóng 膽đảm


十thập
五ngũ 自tự 在tại 安an 禪thiền 獼mi 猴hầu 獻hiến 果quả


寂tịch
然nhiên 澹đạm 泊bạc胸hung 中trung 無vô 物vật獼mi 猴hầu 最tối 狂cuồng亦diệc 知tri 歸quy 服phục


十thập
六lục 朝triêu 陽dương 補bổ 衲nạp 十thập 七thất 坦thản 腹phúc 相tương 對đối 笑tiếu 視thị 而nhi 已dĩ


鍼châm
綫tuyến 工công 夫phu固cố 是thị 綿miên 密mật大đại 眼nhãn 看khán 來lai終chung 是thị 費phí 力lực


十thập
八bát 端đoan 然nhiên 禪thiền 定định


大đại
休hưu 歇hiết 處xứ安an 閒nhàn 自tự 在tại冷lãnh 眼nhãn 看khán 他tha都đô 是thị 揑niết 怪quái


又hựu



可khả
笑tiếu 此thử 僧Tăng奈nại 閒gian/nhàn 不bất 住trụ兩lưỡng 手thủ 捉tróc 摩ma不bất 知tri 何hà 故cố


佛Phật
戒giới 威uy 儀nghi端đoan 嚴nghiêm 瀟tiêu 灑sái張trương 拳quyền 舞vũ 脚cước甚thậm 是thị 不bất 雅nhã


枯khô
坐tọa 壁bích 觀quán是thị 渠cừ 本bổn 分phần/phân如như 此thử 欠khiếm 伸thân想tưởng 是thị 心tâm 悶muộn


雄hùng
猛mãnh 到đáo 此thử弓cung 折chiết 箭tiễn 盡tận猶do 張trương 空không 拳quyền徒đồ 勞lao 發phát 憤phẫn


袈ca
裟sa 著trước 身thân本bổn 來lai 自tự 在tại又hựu 假giả 按án 摩ma似tự 為vi 揑niết 怪quái


伸thân
手thủ 縮súc 脚cước左tả 撈# 右hữu 摸mạc原nguyên 有hữu 一nhất 物vật竟cánh 捉tróc 不bất 著trước


乞khất
食thực 街nhai 頭đầu失thất 卻khước 一nhất 物vật尋tầm 覓mịch 不bất 見kiến搥trùy 胸hung 頓đốn 足túc


不bất
愛ái 打đả 眠miên去khứ 弄lộng 石thạch 頭đầu儻thảng 磕# 破phá 手thủ惹nhạ 一nhất 場tràng 愁sầu


反phản
手thủ 搥trùy 背bối/bội想tưởng 是thị 脊tích 痛thống少thiếu 年niên 不bất 覺giác老lão 來lai 沉trầm 重trọng/trùng


挺đĩnh
挺đĩnh 孤cô 松tùng是thị 僧Tăng 榜bảng 樣#如như 此thử 兒nhi 戲hí是thị 何hà 相tướng 狀trạng


雙song
手thủ 抱bão 頭đầu老lão 大đại 龍long 鍾chung不bất 是thị 偏thiên 風phong便tiện 是thị 耳nhĩ 聾lung


尊tôn
者giả 容dung 儀nghi甚thậm 為vi 雅nhã 肅túc但đãn 露lộ 脚cước 跟cân者giả 些# 不bất 足túc


瞌#
睡thụy 起khởi 來lai夢mộng 境cảnh 未vị 撇#兩lưỡng 眼nhãn 睜# 睜#望vọng 空không 著trước 楔tiết


是thị
誰thùy 趕# 渠cừ惡ác 氣khí 滿mãn 肚đỗ忙mang 忙mang 急cấp 走tẩu恐khủng 怕phạ 捉tróc 住trụ


不bất
善thiện 經kinh 行hành平bình 地địa 喫khiết 跌trật縱túng/tung 跳khiêu 起khởi 來lai已dĩ 成thành 敗bại 闕khuyết


四tứ
肢chi 如như 拳quyền百bách 骸hài 似tự 綿miên想tưởng 遇ngộ 天thiên 寒hàn凍đống 餓ngạ 使sử 然nhiên


請thỉnh
問vấn 尊tôn 者giả耆kỳ 年niên 幾kỷ 何hà但đãn 看khán 兩lưỡng 眉mi世thế 上thượng 不bất 多đa


本bổn
來lai 安an 穩ổn自tự 討thảo 事sự 做tố如như 浪lãng 中trung 船thuyền是thị 誰thùy 之chi 過quá


又hựu



一nhất
對đối 經Kinh 卷quyển 爐lô 香hương 兀ngột 然nhiên 端đoan 坐tọa


兀ngột
爾nhĩ 忘vong 緣duyên無vô 思tư 無vô 慮lự經Kinh 卷quyển 爐lô 香hương是thị 閒gian/nhàn 家gia 具cụ


二Nhị
看Khán 經Kinh
Kinh
Nhị Khán

持trì
一nhất 卷quyển 經kinh貴quý 圖đồ 遮già 眼nhãn牛ngưu 皮bì 若nhược 透thấu將tương 長trường/trưởng 補bổ 短đoản


三tam
橫hoạnh/hoành 擔đảm 拄trụ 杖trượng 而nhi 行hành


拄trụ
杖trượng 橫hoạnh/hoành 擔đảm獨độc 行hành 獨độc 步bộ但đãn 驀# 直trực 去khứ何hà 須tu 回hồi 顧cố


四tứ
倚ỷ 仗trượng 觀quán 瀑bộc 布bố


倚ỷ
杖trượng 閒gian/nhàn 看khán千thiên 丈trượng 瀑bộc 布bố問vấn 從tùng 何hà 來lai不bất 知tri 其kỳ 故cố


五ngũ
撫phủ 麋mi 鹿lộc 坐tọa 觀quán 蛺# 蜨#


麋mi
鹿lộc 忘vong 機cơ閒gian/nhàn 來lai 伴bạn 坐tọa蛺# 蜨# 蘧# 蘧#熱nhiệt 夢mộng 未vị 破phá


六lục
手thủ 執chấp 如như 意ý 坦thản 腹phúc 而nhi 坐tọa


坦thản
腹phúc 頹đồi 然nhiên百bách 無vô 所sở 有hữu可khả 惜tích 未vị 忘vong執chấp 如như 意ý 手thủ


七thất
手thủ 執chấp 經Kinh 卷quyển 而nhi 行hành


既ký
登đăng 解giải 脫thoát無vô 礙ngại 無vô 罣quái手thủ 中trung 者giả 些#翻phiên 成thành 話thoại 把bả


八Bát
坐Tọa 桃Đào 花Hoa 下Hạ 回Hồi 首Thủ 看Khán 經Kinh
Kinh
Bát Tọa Đào Hoa Hạ Hồi Thủ Khán

花hoa
下hạ 諦đế 觀quán想tưởng 不bất 為vi 別biệt要yếu 使sử 人nhân 知tri空không 即tức 是thị 色sắc


九cửu
伸thân 手thủ 鉢bát 中trung 撈# 月nguyệt


鉢bát
中trung 有hữu 水thủy水thủy 中trung 有hữu 月nguyệt伸thân 手thủ 捉tróc 拏noa畢tất 竟cánh 不bất 得đắc


十thập
遙diêu 空không 作tác 禮lễ


平bình
地địa 作tác 禮lễ目mục 前tiền 無vô 物vật莫mạc 認nhận 虗hư 空không是thị 法Pháp 身thân 佛Phật


十thập
一nhất 降giáng/hàng 龍long


雲vân
中trung 之chi 龍long變biến 化hóa 自tự 在tại何hà 故cố 降giáng/hàng 他tha翻phiên 成thành 揑niết 怪quái


十thập
二nhị 撫phủ 樹thụ 觀quán 泉tuyền


獨độc
撫phủ 枯khô 樁#靜tĩnh 觀quán 流lưu 水thủy盡tận 世thế 閒gian/nhàn 人nhân閒gian/nhàn 不bất 過quá 爾nhĩ


十thập
三tam 仰ngưỡng 觀quan 高cao 山sơn 流lưu 水thủy


流lưu
水thủy 高cao 山sơn知tri 音âm 者giả 少thiểu吾ngô 師sư 得đắc 之chi出xuất 入nhập 意ý 表biểu


十thập
四tứ 策sách 杖trượng 閒gian/nhàn 行hành


策sách
杖trượng 閒gian/nhàn 行hành信tín 步bộ 騰đằng 騰đằng世thế 閒gian/nhàn 少thiểu 有hữu此thử 無vô 事sự 僧Tăng


十thập
五ngũ 騎kỵ 虎hổ 而nhi 行hành


猛mãnh
虎hổ 難nạn/nan 馴#見kiến 之chi 者giả 避tị吾ngô 師sư 跨khóa 之chi視thị 如như 兒nhi 戲hí


十thập
六lục 坐tọa 觀quán 水thủy 月nguyệt


皓hạo
月nguyệt 寒hàn 潭đàm光quang 明minh 徹triệt 底để此thử 中trung 著trước 脚cước翻phiên 成thành 塵trần 滓chỉ


十thập
七thất 以dĩ 指chỉ 點điểm 空không


以dĩ
手thủ 指chỉ 空không空không 中trung 何hà 有hữu雖tuy 為vi 點điểm 破phá似tự 揚dương 家gia 醜xú


十thập
八bát 持trì 杖trượng 坐tọa 磐bàn 石thạch 上thượng


已dĩ
到đáo 忘vong 懷hoài快khoái 活hoạt 無vô 那na手thủ 中trung 拄trụ 杖trượng何hà 不bất 放phóng 下hạ


又hựu
金kim 畫họa 騎kỵ 獸thú 十thập 八bát 尊tôn 者giả 遊du 戲hí 贊tán


三tam
毒độc 已dĩ 除trừ生sanh 死tử 不bất 繫hệ故cố 得đắc 神thần 通thông自tự 在tại 遊du 戲hí猛mãnh 獸thú 獰# 龍long各các 各các 馴# 伏phục信tín 意ý 乘thừa 之chi任nhậm 其kỳ 馳trì 逐trục以dĩ 己kỷ 忘vong 機cơ物vật 亦diệc 忘vong 我ngã兩lưỡng 得đắc 其kỳ 忘vong如như 火hỏa 入nhập 火hỏa十thập 方phương 遊du 行hành往vãng 來lai 無vô 礙ngại不bất 相tương 識thức 者giả見kiến 之chi 驚kinh 怪quái但đãn 瞞man 愚ngu 人nhân難nạn/nan 逃đào 智trí 眼nhãn若nhược 遇ngộ 維duy 摩ma定định 遭tao 檢kiểm 點điểm於ư 虗hư 空không 中trung妄vọng 生sanh 分phân 別biệt縱túng/tung 是thị 金kim 塵trần亦diệc 眼nhãn 中trung 屑tiết


十thập
六lục 尊tôn 者giả 應Ứng 真Chân 圖đồ 贊tán


欲dục
行hành 不bất 行hành若nhược 有hữu 所sở 思tư所sở 思tư 為vi 誰thùy吾ngô 師sư 自tự 知tri


拄trụ
杖trượng 橫hoạnh/hoành 擔đảm腰yêu 包bao 肩kiên 荷hà猛mãnh 地địa 回hồi 頭đầu恰kháp 是thị 者giả 箇cá


跫#
然nhiên 而nhi 立lập望vọng 之chi 若nhược 遺di遙diêu 空không 舉cử 手thủ對đối 面diện 是thị 誰thùy


骨cốt
瘦sấu 如như 柴sài衣y 寬khoan 若nhược 袋đại不bất 是thị 忘vong 形hình誰thùy 堪kham 褦# 襶#


鉢bát
中trung 之chi 水thủy空không 中trung 之chi 龍long拏noa 雲vân 之chi 手thủ別biệt 顯hiển 神thần 通thông


兀ngột
然nhiên 而nhi 坐tọa半bán 恨hận 半bán 思tư鉢bát 水thủy 湛trạm 然nhiên投đầu 鍼châm 者giả 誰thùy


飄phiêu
然nhiên 若nhược 狂cuồng愕ngạc 然nhiên 若nhược 怒nộ縱túng/tung 是thị 無vô 心tâm也dã 落lạc 顧cố 伫#


猛mãnh
虎hổ 易dị 馴#迷mê 心tâm 難nan 解giải不bất 是thị 吾ngô 師sư幾kỷ 成thành 敗bại 壞hoại


骨cốt
瘦sấu 神thần 疲bì眉mi 長trường/trưởng 累lũy/lụy/luy 極cực終chung 日nhật 撥bát 之chi手thủ 酸toan 無vô 力lực


怯khiếp
寒hàn 擁ủng 衲nạp抱bão 膝tất 若nhược 思tư掉trạo 頭đầu 不bất 顧cố思tư 之chi 何hà 為vi


物vật
之chi 在tại 空không與dữ 爾nhĩ 無vô 競cạnh無vô 故cố 索sách 之chi豈khởi 稱xưng 為vi 聖thánh


鞠cúc
躬cung 低đê 首thủ合hợp 掌chưởng 向hướng 空không見kiến 法Pháp 身thân 故cố作tác 禮lễ 真chân 容dung


篛#
笠# 如như 空không拄trụ 杖trượng 如như 龍long逍tiêu 遙diêu 物vật 外ngoại頓đốn 脫thoát 樊phàn 籠lung


瓶bình
本bổn 無vô 物vật何hà 來lai 光quang 怪quái自tự 放phóng 自tự 收thu無vô 人nhân 管quản 帶đái


雙song
手thủ 徒đồ 搏bác兩lưỡng 脚cước 急cấp 走tẩu雖tuy 為vi 他tha 忙mang卻khước 揚dương 自tự 醜xú


衲nạp
被bị 蒙mông 頭đầu冷lãnh 眼nhãn 偷thâu 視thị香hương 煙yên 起khởi 處xứ只chỉ 者giả 便tiện 是thị


十thập
四tứ 尊tôn 者giả 贊tán


一nhất
衲nạp 被bị 蒙mông 頭đầu合hợp 掌chưởng 低đê 頭đầu


一nhất
衲nạp 蒙mông 頭đầu諸chư 緣duyên 坐tọa 透thấu合hợp 掌chưởng 稽khể 首thủ如như 是thị 信tín 受thọ


二nhị
降hàng 伏phục 獅sư 子tử 抱bão 獅sư 子tử 兒nhi 引dẫn 之chi 奮phấn 迅tấn


獅sư
子tử 奮phấn 迅tấn大đại 威uy 猛mãnh 力lực奪đoạt 獅sư 子tử 兒nhi豈khởi 不bất 返phản 擲trịch


三tam
卓trác 錫tích 擎kình 拳quyền獨độc 行hành 獨độc 步bộ


一nhất
錫tích 撐xanh 空không兩lưỡng 拳quyền 搦nạch 骨cốt法pháp 力lực 無vô 邊biên稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật


四tứ
三tam 人nhân 共cộng 坐tọa如như 說thuyết 法Pháp 狀trạng


無vô
舌thiệt 而nhi 說thuyết無vô 耳nhĩ 而nhi 聽thính法Pháp 音âm 如như 雷lôi無vô 人nhân 肯khẳng 信tín


五ngũ
默mặc 然nhiên 端đoan 坐tọa


歷lịch
劫kiếp 妄vọng 想tưởng忙mang 中trung 不bất 見kiến正chánh 默mặc 坐tọa 時thời一nhất 齊tề 出xuất 現hiện


六lục
禪thiền 定định


衲nạp
被bị 如như 空không脊tích 梁lương 似tự 鐵thiết坐tọa 斷đoạn 十thập 方phương翻phiên 成thành 點điểm 額ngạch


七thất
擎kình 鉢bát


雙song
手thủ 擎kình 鉢bát滿mãn 盤bàn 托thác 出xuất汝nhữ 試thí 諦đế 觀quán此thử 中trung 何hà 物vật


八bát
大đại 肚đỗ 坦thản 腹phúc


肚đỗ
大đại 難nạn/nan 遮già脚cước 長trường/trưởng 難nạn/nan 縮súc爾nhĩ 自tự 生sanh 嫌hiềm非phi 關quan 我ngã 錯thác


九Cửu
月Nguyệt 下Hạ 看Khán 經Kinh
Kinh
Cửu Nguyệt Hạ Khán

月nguyệt
明minh 如như 晝trú老lão 眼nhãn 不bất 困khốn起khởi 來lai 誦tụng 經Kinh聊liêu 當đương 解giải 悶muộn


十thập
坐tọa 具cụ 敷phu 坐tọa


展triển
開khai 坐tọa 具cụ略lược 放phóng 一nhất 線tuyến不bất 為vi 坐tọa 禪thiền和hòa 身thân 打đả 欠khiếm


十thập
一nhất 布bố 袋đại 行hành 脚cước


肩kiên
上thượng 郎lang 當đương手thủ 中trung 褦# 襶#如như 此thử 行hành 脚cước可khả 憎tăng 可khả 怪quái


十thập
二nhị 手thủ 持trì 如như 意ý


手thủ
執chấp 如như 意ý如như 意ý 累lũy/lụy/luy 手thủ身thân 著trước 袈ca 裟sa聊liêu 遮già 其kỳ 醜xú


十thập
三tam 持trì 珠châu 念niệm 佛Phật


佛Phật
自tự 念niệm 佛Phật向hướng 何hà 處xứ 躲#以dĩ 我ngã 求cầu 我ngã於ư 何hà 不bất 可khả


十thập
四tứ 折chiết 蘆lô 渡độ 江giang


苦khổ
海hải 無vô 涯nhai脚cước 跟cân 難nạn/nan 跕#憑bằng 此thử 一nhất 葉diệp便tiện 到đáo 彼bỉ 岸ngạn


又hựu



苦khổ
海hải 無vô 際tế蓮liên 葉diệp 為vi 舟chu倚ỷ 他tha 當đương 命mạng老lão 不bất 知tri 羞tu


蘊uẩn
空không 愛ái 身thân心tâm 空không 有hữu 質chất如như 此thử 顛điên 倒đảo莫mạc 道đạo 不bất 識thức


手thủ
中trung 如như 意ý脚cước 跟cân 蘆lô 葉diệp忙mang 忙mang 碌# 碌#幾kỷ 時thời 休hưu 歇hiết


怕phạ
海hải 中trung 怪quái踏đạp 金kim 剛cang 杵xử張trương 拳quyền 努nỗ 目mục如như 見kiến 老lão 虎hổ


空không
中trung 放phóng 光quang脚cước 下hạ 踏đạp 經kinh笑tiếu 人nhân 長trường 短đoản豈khởi 稱xưng 為vi 僧Tăng


蠡lễ
中trung 測trắc 海hải枝chi 頭đầu 尋tầm 春xuân覿# 面diện 不bất 見kiến何hà 名danh 應Ứng 真Chân


倒đảo
海hải 移di 山sơn伸thân 手thủ 縮súc 脚cước自tự 在tại 神thần 通thông誰thùy 人nhân 敢cảm 說thuyết


自tự
蹋đạp 實thật 地địa看khán 他tha 下hạ 水thủy穩ổn 穩ổn 當đương 當đương乖quai 不bất 過quá 你nễ


神thần
龍long 之chi 性tánh原nguyên 不bất 可khả 觸xúc先tiên 奪đoạt 其kỳ 珠châu故cố 不bất 敢cảm 忤ngỗ


大đại
海hải 之chi 中trung即tức 得đắc 淺thiển 處xứ念niệm 彼bỉ 觀quán 音âm


時thời
來lai 救cứu 護hộ


快khoái
活hoạt 不bất 受thọ被bị 人nhân 拖tha 帶đái老lão 老lão 大đại 大đại不bất 會hội 自tự 在tại


衲nạp
被bị 蒙mông 頭đầu快khoái 活hoạt 欲dục 死tử任nhậm 他tha 神thần 通thông總tổng 不bất 如như 爾nhĩ


十thập
二nhị 尊tôn 者giả 厲lệ 揭yết 圖đồ 贊tán


一nhất
攬lãm 衣y 渡độ 水thủy


行hành
脚cước 遇ngộ 水thủy路lộ 頭đầu 差sai 錯thác沒một 處xứ 迴hồi 避tị直trực 須tu 要yếu 過quá


二nhị
能năng 涉thiệp 負phụ 不bất 能năng 涉thiệp 者giả


膽đảm
大đại 不bất 怕phạ膽đảm 小tiểu 怕phạ 倒đảo幸hạnh 肯khẳng 負phụ 戴đái兩lưỡng 家gia 都đô 好hảo/hiếu


三tam
四tứ 先tiên 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 以dĩ 杖trượng 接tiếp 不bất 能năng 者giả


十thập
分phần/phân 過quá 九cửu一nhất 步bộ 不bất 及cập賴lại 他tha 拄trụ 杖trượng甚thậm 是thị 得đắc 力lực


已dĩ
到đáo 彼bỉ 岸ngạn復phục 顧cố 其kỳ 伴bạn極cực 處xứ 一nhất 提đề何hà 等đẳng 方phương 便tiện


五ngũ
既ký 涉thiệp 濕thấp 衣y 童đồng 子tử 扭# 之chi


不bất
知tri 淺thiển 深thâm信tín 步bộ 奔bôn 行hành濕thấp 透thấu 衣y 裳thường返phản 累lũy/lụy/luy 別biệt 人nhân


六lục
已dĩ 到đáo 樹thụ 下hạ 卸tá 衣y 結kết 束thúc


衣y
衫sam 絡lạc 索sách泥nê 水thủy 汩# 沒một雖tuy 是thị 拖tha 過quá翻phiên 勞lao 結kết 束thúc


七thất
跣tiển 坐tọa 樹thụ 下hạ 作tác 嚏# 解giải 盹#


費phí
盡tận 力lực 氣khí閒gian/nhàn 坐tọa 打đả 盹#鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên一nhất 噴phún 頓đốn 醒tỉnh


八bát
神thần 疲bì 力lực 倦quyện 仰ngưỡng 視thị 盹# 者giả


神thần
思tư 雖tuy 疲bì兩lưỡng 眼nhãn 尚thượng 開khai看khán 他tha 昏hôn 者giả甚thậm 是thị 癡si 獃#


九cửu
繫hệ 裙quần


正chánh
涉thiệp 水thủy 時thời怕phạ 他tha 纏triền 身thân既ký 脫thoát 又hựu 著trước枉uổng 費phí 精tinh 神thần


十thập
倚ỷ 杖trượng 箕ki 踞cứ 而nhi 坐tọa


箕ki
踞cứ 石thạch 上thượng神thần 精tinh 軒hiên 豁hoát忘vong 卻khước 疲bì 勞lao十thập 分phần/phân 快khoái 活hoạt


十thập
一nhất 閒gian/nhàn 坐tọa 以dĩ 如như 意ý 爬# 癢dạng


自tự
己kỷ 癢dạng 處xứ他tha 人nhân 不bất 知tri如như 意ý 在tại 手thủ任nhậm 我ngã 爬# 之chi


十thập
二nhị 倚ỷ 杖trượng 危nguy 坐tọa 回hồi 看khán 行hành 者giả 包bao 裹khỏa 衣y 鉢bát


到đáo
休hưu 歇hiết 處xứ何hà 不bất 放phóng 下hạ累lũy/lụy/luy 他tha 包bao 裹khỏa好hảo/hiếu 沒một 傝# 𠎷#


補bổ
衲nạp 尊tôn 者giả 贊tán


破phá
落lạc 徧biến 身thân從tùng 新tân 要yếu 補bổ鍼châm 線tuyến 工công 夫phu不bất 辭từ 辛tân 苦khổ


又hựu



一nhất
領lãnh 破phá 衲nạp百bách 綴chuế 千thiên 補bổ一nhất 鍼châm 一nhất 劄#甚thậm 是thị 辛tân 苦khổ鍼châm 鍼châm 要yếu 透thấu不bất 透thấu 不bất 休hưu縱túng/tung 然nhiên 補bổ 得đắc只chỉ 好hảo/hiếu 蒙mông 頭đầu


看Khán
經Kinh 尊Tôn 者Giả
Khán
Kinh Tôn Giả

自tự
己kỷ 不bất 明minh卻khước 鑽toàn 故cố 紙chỉ清thanh 淨tịnh 界giới 中trung翻phiên 成thành 渣# 滓chỉ


又hựu



生sanh
不bất 識thức 字tự強cường/cưỡng 要yếu 看khán 經kinh耳nhĩ 聾lung 眼nhãn 花hoa說thuyết 與dữ 誰thùy 聽thính梵Phạm 筴# 多đa 年niên蛀# 蟲trùng 鑽toàn 透thấu字tự 脚cước 不bất 真chân都đô 是thị 漏lậu 逗đậu


降giáng/hàng
龍long 尊tôn 者giả 贊tán


多đa
瞋sân 之chi 物vật捉tróc 拿# 不bất 住trụ一nhất 味vị 慈từ 悲bi觀quán 想tưởng 凝ngưng 注chú


又hựu



驪#
龍long 正chánh 睡thụy珠châu 被bị 師sư 偷thâu若nhược 值trị 醒tỉnh 時thời怎chẩm 肯khẳng 甘cam 休hưu


伏phục
虎hổ 尊tôn 者giả 贊tán


惡ác
性tánh 難nan 調điều威uy 猛mãnh 無vô 敵địch放phóng 捨xả 全toàn 身thân費phí 盡tận 神thần 力lực


又hựu



爪trảo
牙nha 已dĩ 露lộ猛mãnh 氣khí 未vị 逞sính不bất 是thị 吾ngô 師sư幾kỷ 驚kinh 市thị 井tỉnh


調điều
獅sư 尊tôn 者giả 贊tán


法pháp
窟quật 爪trảo 牙nha誰thùy 敢cảm 摩ma 觸xúc吾ngô 師sư 神thần 通thông視thị 為vi 玩ngoạn 物vật


浮phù
海hải 尊tôn 者giả 贊tán


業nghiệp
海hải 無vô 邊biên滔thao 滔thao 不bất 竭kiệt直trực 登đăng 彼bỉ 岸ngạn青thanh 蓮liên 一nhất 葉diệp此thử 身thân 非phi 身thân荷hà 擔đảm 錫tích 杖trượng空không 水thủy 連liên 天thiên無vô 相tướng 之chi 相tướng空không 非phi 有hữu 外ngoại水thủy 外ngoại 無vô 流lưu誰thùy 能năng 一nhất 喝hát截tiệt 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu踏đạp 破phá 太thái 虗hư踢# 翻phiên 滄thương 海hải線tuyến 斷đoạn 脚cước 跟cân心tâm 無vô 罣quái 礙ngại


渡độ
江giang 尊tôn 者giả 贊tán


越việt
無vô 明minh 流lưu猶do 在tại 半bán 途đồ妄vọng 想tưởng 未vị 斷đoạn水thủy 上thượng 葫# 蘆lô


截tiệt
流lưu 而nhi 過quá自tự 可khả 超siêu 越việt何hà 故cố 又hựu 憑bằng貝bối 多đa 一nhất 葉diệp


芭ba
蕉tiêu 虗hư 質chất雖tuy 是thị 速tốc 朽hủ不bất 是thị 借tá 他tha幾kỷ 乎hồ 出xuất 醜xú


脚cước
跟cân 未vị 穩ổn瓦ngõa 器khí 不bất 堅kiên搖dao 搖dao 蕩đãng 蕩đãng幸hạnh 爾nhĩ 兩lưỡng 全toàn


獨độc
往vãng 便tiện 休hưu何hà 為vi 迴hồi 頭đầu若nhược 等đẳng 箇cá 伴bạn就tựu 不bất 唧tức 𠺕lưu


貝bối
葉diệp 在tại 掌chưởng碧bích 眼nhãn 撐xanh 空không高cao 跨khóa 獨độc 步bộ吾ngô 師sư 猶do 龍long


燒thiêu
香hương 尊tôn 者giả 贊tán


老lão
不bất 歇hiết 心tâm少thiểu 不bất 努nỗ 力lực撥bát 火hỏa 燒thiêu 香hương不bất 放phóng 一nhất 息tức本bổn 來lai 沒một 事sự 自tự 尋tầm 忙mang如như 何hà 到đáo 得đắc 無vô 生sanh 國quốc


憨#
山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ
#
Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập Hết quyển 34


Phiên
âm: 3/7/2016 Cập nhật: 3/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52