憨# 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
# Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập ♦ Quyển 37
侍thị 。 者giả 。 福phước 。 善thiện 。 日nhật 錄lục 。
門môn 。 人nhân 。 通thông 。 炯# 。 編biên 輯# 。
嶺lĩnh 南nam 弟đệ 子tử 。 劉lưu 起khởi 相tương/tướng 。 重trọng/trùng 較giảo 。
偈kệ 一nhất (# 七thất 十thập 二nhị 首thủ )#
唯duy 心tâm 偈kệ
淨tịnh 妙diệu 不bất 思tư 議nghị 。 圓viên 滿mãn 真chân 實thật 心tâm 。 廣quảng 大đại 具cụ 威uy 神thần 。 變biến 現hiện 無vô 量lượng 事sự 。 其kỳ 體thể 離ly 諸chư 垢cấu 。 不bất 捨xả 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 世thế 與dữ 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 。 成thành 就tựu 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 眾chúng 業nghiệp 若nhược 空không 華hoa 。 本bổn 來lai 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 故cố 說thuyết 即tức 真chân 常thường 。 善thiện 達đạt 業nghiệp 性tánh 空không 。 不bất 為vi 幻huyễn 技kỹ 惑hoặc 。 不bất 著trước 亦diệc 不bất 厭yếm 。 如như 理lý 諦đế 實thật 觀quán 。 起khởi 處xứ 即tức 無vô 生sanh 。 當đương 念niệm 自tự 空không 寂tịch 。 了liễu 無vô 前tiền 後hậu 際tế 。 一nhất 念niệm 若nhược 須Tu 彌Di 。 動động 靜tĩnh 平bình 等đẳng 如như 。 境cảnh 界giới 風phong 不bất 動động 。 寂tịch 滅diệt 妙diệu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 清thanh 淨tịnh 若nhược 蓮liên 華hoa 。 深thâm 入nhập 塵trần 勞lao 泥nê 。 不bất 染nhiễm 世thế 閒gian/nhàn 垢cấu 。 懷hoài 此thử 如như 意ý 珠châu 。 隨tùy 求cầu 無vô 所sở 乏phạp 。 神thần 光quang 照chiếu 暗ám 冥minh 。 普phổ 覺giác 諸chư 含hàm 識thức 。
居cư 山sơn 偈kệ
借tá 問vấn 山sơn 中trung 人nhân 。 居cư 山sơn 有hữu 何hà 趣thú 。 日nhật 飽bão 三tam 頓đốn 粥chúc 。 長trường/trưởng 伸thân 兩lưỡng 脚cước 睡thụy 。 磐bàn 石thạch 作tác 禪thiền 牀sàng 。 雲vân 霞hà 為vi 葢# 被bị 。 微vi 風phong 龡# 幽u 松tùng 。 發phát 明minh 西tây 來lai 意ý 。 撥bát 落lạc 雲vân 裏lý 華hoa 。 刮# 除trừ 眼nhãn 中trung 瞖ế 。 一nhất 念niệm 絕tuyệt 中trung 邊biên 。 了liễu 無vô 前tiền 後hậu 際tế 。 覺giác 來lai 雙song 眼nhãn 空không 。 回hồi 視thị 夢mộng 中trung 事sự 。 撈# 摝# 水thủy 底để 月nguyệt 。 卻khước 翻phiên 成thành 鈍độn 滯trệ 。 凡phàm 聖thánh 一nhất 齊tề 拋phao 。 方phương 脫thoát 孃nương 生sanh 累lũy/lụy/luy 。 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 。 猶do 是thị 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 透thấu 出xuất 無vô 事sự 關quan 。 始thỉ 遂toại 居cư 山sơn 計kế 。
大đại 澤trạch 禪thiền 人nhân 三tam 度độ 嶺lĩnh 海hải 參tham 禮lễ 因nhân 示thị
萬vạn 里lý 為vi 誰thùy 來lai 。 來lai 復phục 為vi 底để 事sự 。 靴ngoa 裏lý 摸mạc 指chỉ 頭đầu 。 原nguyên 不bất 在tại 別biệt 處xứ 。 若nhược 向hướng 外ngoại 邊biên 尋tầm 。 走tẩu 盡tận 天thiên 涯nhai 路lộ 。 來lai 來lai 去khứ 復phục 來lai 。 此thử 法pháp 原nguyên 無vô 住trụ 。 試thí 問vấn 曹tào 谿khê 僧Tăng 。 菩Bồ 提Đề 可khả 有hữu 樹thụ 。 若nhược 不bất 得đắc 一nhất 枝chi 。 枉uổng 費phí 賣mại 單đơn 布bố 。
示thị 道đạo 脈mạch 源nguyên 禪thiền 人nhân
參tham 禪thiền 無vô 祕bí 訣quyết 。 要yếu 為vi 生sanh 死tử 切thiết 。 生sanh 死tử 挂quải 眉mi 毛mao 。 念niệm 念niệm 不bất 暫tạm 輟chuyết 。 提đề 起khởi 金kim 剛cang 圈quyển 。 脊tích 梁lương 勁# 似tự 銕# 。 努nỗ 力lực 望vọng 前tiền 追truy 。 直trực 使sử 命mạng 根căn 絕tuyệt 。 妄vọng 想tưởng 頓đốn 潛tiềm 踪# 。 身thân 心tâm 當đương 下hạ 撇# 。 要yếu 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 。 如như 空không 中trung 釘đinh/đính 橛quyết 。 打đả 破phá 黑hắc 漆tất 桶# 。 方phương 是thị 大đại 休hưu 歇hiết 。
題đề 恆Hằng 河Hà 圖đồ 示thị 恆hằng 一nhất 林lâm 禪thiền 人nhân
佛Phật 住trụ 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 。 常thường 對đối 河hà 說thuyết 法Pháp 。 至chí 法pháp 難nan 思tư 處xứ 。 即tức 以dĩ 河hà 沙sa 喻dụ 。 若nhược 以dĩ 沙sa 數số 多đa 。 猶do 未vị 盡tận 佛Phật 意ý 。 直trực 以dĩ 此thử 法Pháp 身thân 。 乃nãi 顯hiển 真chân 實thật 義nghĩa 。 法Pháp 身thân 常thường 不bất 變biến 。 隨tùy 流lưu 性tánh 不bất 遷thiên 。 雖tuy 以dĩ 種chủng 種chủng 穢uế 。 體thể 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 火hỏa 燃nhiên 。 究cứu 竟cánh 體thể 不bất 壞hoại 。 是thị 故cố 法Pháp 身thân 常thường 。 自tự 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 佛Phật 子tử 識thức 此thử 義nghĩa 。 了liễu 悟ngộ 自tự 性tánh 身thân 。 如như 彼bỉ 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 永vĩnh 劫kiếp 性tánh 常thường 一nhất 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 地địa 。 佛Phật 子tử 善thiện 安an 住trụ 。
觀quán 緣duyên 偈kệ
諦đế 觀quán 此thử 身thân 無vô 始thỉ 來lai 。 皆giai 從tùng 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 苦khổ 趣thú 中trung 。 性tánh 返phản 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 劫kiếp 。 妄vọng 念niệm 不bất 止chỉ 苦khổ 無vô 涯nhai 。 妄vọng 境cảnh 不bất 空không 業nghiệp 如như 海hải 。 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 暫tạm 迴hồi 光quang 。 當đương 下hạ 即tức 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 妄vọng 業nghiệp 積tích 聚tụ 如như 須Tu 彌Di 。 人nhân 我ngã 是thị 非phi 苦khổ 堅kiên 固cố 。 結kết 成thành 生sanh 死tử 銕# 圍vi 關quan 。 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 不bất 能năng 出xuất 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 本bổn 來lai 無vô 。 只chỉ 從tùng 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 起khởi 。 若nhược 於ư 起khởi 處xứ 即tức 消tiêu 除trừ 。 火hỏa 裏lý 金kim 蓮liên 真chân 解giải 脫thoát 。 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 若nhược 空không 花hoa 。 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 不bất 可khả 喻dụ 。 世thế 人nhân 癡si 迷mê 無vô 慧tuệ 目mục 。 錯thác 認nhận 為vi 真chân 顛điên 倒đảo 見kiến 。 妄vọng 將tương 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 。 六lục 識thức 三tam 毒độc 為vi 主chủ 宰tể 。 貪tham 瞋sân 我ngã 慢mạn 不bất 自tự 知tri 。 妄vọng 逐trục 驅khu 馳trì 諸chư 苦khổ 趣thú 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 即tức 彌di 陀đà 。 六lục 塵trần 不bất 染nhiễm 蓮liên 花hoa 土thổ/độ 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 生sanh 死tử 空không 。 日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 真chân 極cực 樂lạc 。
示thị 念niệm 佛Phật
念niệm 佛Phật 本bổn 為vi 超siêu 生sanh 死tử 。 先tiên 須tu 要yếu 識thức 生sanh 死tử 心tâm 。 癡si 愛ái 便tiện 是thị 生sanh 死tử 根căn 。 不bất 拔bạt 其kỳ 根căn 難nan 解giải 脫thoát 。 癡si 愛ái 即tức 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 。 即tức 將tương 念niệm 佛Phật 斷đoạn 癡si 愛ái 。 癡si 愛ái 若nhược 能năng 念niệm 念niệm 斷đoạn 。 心tâm 心tâm 彌di 陀đà 全toàn 身thân 現hiện 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 不bất 可khả 一nhất 念niệm 暫tạm 忘vong 卻khước 。 淨tịnh 土độ 就tựu 在tại 淨tịnh 心tâm 中trung 。 不bất 得đắc 向hướng 外ngoại 別biệt 尋tầm 覓mịch 。
圓viên 明minh 偈kệ 示thị 畢tất 一nhất 素tố 失thất 明minh
心tâm 光quang 圓viên 明minh 本bổn 無vô 量lượng 。 苦khổ 彼bỉ 浮phù 塵trần 眼nhãn 遮già 障chướng 。 隔cách 紙chỉ 不bất 能năng 觀quán 外ngoại 物vật 。 返phản 視thị 何hà 曾tằng 見kiến 五ngũ 臟tạng 。 譬thí 如như 白bạch 日nhật 麗lệ 虗hư 空không 。 人nhân 處xứ 暗ám 室thất 如như 生sanh 盲manh 。 暗ám 中trung 人nhân 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 眼nhãn 。 如như 何hà 不bất 與dữ 日nhật 光quang 通thông 。 我ngã 此thử 四tứ 大đại 如như 茅mao 屋ốc 。 心tâm 在tại 身thân 中trung 鳥điểu 在tại 籠lung 。 誰thùy 能năng 撤triệt 去khứ 茅mao 屋ốc 封phong 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 原nguyên 無vô 窮cùng 。 若nhược 能năng 自tự 見kiến 心tâm 光quang 滿mãn 。 了liễu 了liễu 常thường 明minh 不bất 用dụng 眼nhãn 。 此thử 是thị 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 光quang 。 不bất 與dữ 四tứ 大đại 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 君quân 今kim 何hà 幸hạnh 天thiên 見kiến 憐lân 。 特đặc 拔bạt 遮già 障chướng 天thiên 光quang 全toàn 。 不bất 須tu 白bạch 晝trú 怨oán 不bất 見kiến 。 只chỉ 如như 有hữu 眼nhãn 黑hắc 夜dạ 眠miên 。 夜dạ 眠miên 有hữu 眼nhãn 亦diệc 如như 此thử 。 心tâm 光quang 圓viên 明minh 宛uyển 自tự 爾nhĩ 。 若nhược 離ly 明minh 暗ám 見kiến 自tự 心tâm 。 圓viên 明minh 頓đốn 發phát 超siêu 生sanh 死tử 。 舉cử 世thế 誰thùy 知tri 無vô 眼nhãn 好hảo/hiếu 。 昔tích 人nhân 曾tằng 恨hận 盲manh 不bất 早tảo 。 頓đốn 拋phao 四tứ 大đại 光quang 明minh 全toàn 。 此thử 是thị 吾ngô 家gia 如như 意ý 寶bảo 。
登đăng 崐# 山sơn 示thị 同đồng 遊du 諸chư 子tử
崑# 山sơn 城thành 中trung 一nhất 拳quyền 石thạch 。 大đại 似tự 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 。 我ngã 來lai 策sách 杖trượng 一nhất 登đăng 之chi 。 頓đốn 入nhập 蟭# 螟minh 眼nhãn 孔khổng 裏lý 。
時thời 人nhân 一nhất 望vọng 忽hốt 不bất 見kiến 。 紛phân 紛phân 四tứ 眾chúng 皆giai 驚kinh 起khởi 。 忙mang 來lai 試thí 問vấn 空không 中trung 人nhân 。 依y 然nhiên 指chỉ 出xuất 舊cựu 時thời 底để 。
梁lương 壓áp 譚đàm 生sanh 示thị 之chi 以dĩ 偈kệ
屋ốc 梁lương 倒đảo 塌# 壓áp 譚đàm 生sanh 。 譚đàm 生sanh 被bị 壓áp 何hà 不bất 死tử 。 梁lương 若nhược 到đáo 身thân 身thân 即tức 碎toái 。 身thân 若nhược 到đáo 梁lương 梁lương 不bất 避tị 。 兩lưỡng 者giả 既ký 到đáo 何hà 不bất 干can 。 試thí 問vấn 不bất 干can 之chi 所sở 以dĩ 。 目mục 前tiền 境cảnh 界giới 不bất 比tỉ 梁lương 。 譚đàm 生sanh 何hà 苦khổ 先tiên 惶hoàng 慞chương 。 若nhược 要yếu 不bất 惶hoàng 慞chương 。 看khán 逼bức 狗cẩu 跳khiêu 墻tường 。
示thị 福phước 智trí 字tự 本bổn 明minh 修tu 淨tịnh 土độ
但đãn 觀quán 一nhất 句cú 彌di 陀đà 佛Phật 。 念niệm 念niệm 心tâm 中trung 常thường 不bất 斷đoạn 。 若nhược 能năng 念niệm 念niệm 最tối 分phân 明minh 。 即tức 與dữ 彌di 陀đà 親thân 見kiến 面diện 。 只chỉ 想tưởng 淨tịnh 土độ 在tại 目mục 前tiền 。 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 無vô 缺khuyết 欠khiếm 。 佛Phật 土độ 全toàn 收thu 一nhất 念niệm 中trung 。 便tiện 是thị 往vãng 生sanh 真chân 方phương 便tiện 。 只chỉ 在tại 了liễu 了liễu 分phân 明minh 時thời 。 不bất 可khả 更cánh 起khởi 差sai 別biệt 見kiến 。
觀quán 身thân
是thị 身thân 如như 水thủy 泡bào 。 乍sạ 現hiện 亦diệc 不bất 久cửu 。 癡si 兒nhi 以dĩ 為vi 珠châu 。 取thủ 之chi 不bất 盈doanh 手thủ 。 況huống 復phục 於ư 此thử 中trung 。 多đa 貪tham 為vi 罪tội 藪tẩu 。 唯duy 在tại 智trí 眼nhãn 觀quán 。 畢tất 竟cánh 何hà 所sở 有hữu 。
觀quán 心tâm
此thử 心tâm 本bổn 無vô 形hình 。 視thị 之chi 不bất 可khả 見kiến 。 起khởi 滅diệt 了liễu 無vô 端đoan 。 迅tấn 若nhược 空không 中trung 電điện 。 妄vọng 想tưởng 逐trục 塵trần 勞lao 。 渴khát 鹿lộc 奔bôn 陽dương 燄diệm 。 堪kham 嗟ta 今kim 古cổ 人nhân 。 都đô 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。
示thị 眾chúng
幻huyễn 海hải 無vô 涯nhai 沒một 盡tận 頭đầu 。 塵trần 勞lao 妄vọng 想tưởng 幾kỷ 時thời 休hưu 。 應ưng 知tri 世thế 相tương/tướng 空không 中trung 電điện 。 須tu 信tín 人nhân 生sanh 水thủy 上thượng 漚âu 。 唯duy 攝nhiếp 一nhất 心tâm 歸quy 淨tịnh 土độ 。 全toàn 憑bằng 萬vạn 行hạnh 作tác 真chân 修tu 。 目mục 前tiền 總tổng 是thị 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 念niệm 念niệm 常thường 登đăng 般Bát 若Nhã 舟chu 。
示thị 無vô 相tướng 老lão 納nạp
見kiến 爾nhĩ 初sơ 年niên 六lục 十thập 餘dư 。 別biệt 來lai 十thập 載tái 近cận 何hà 如như 。 光quang 陰ấm 有hữu 限hạn 頻tần 頻tần 覺giác 。 妄vọng 想tưởng 無vô 邊biên 念niệm 念niệm 除trừ 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 禪thiền 水thủy 灌quán 。 心tâm 田điền 愛ái 草thảo 慧tuệ 刀đao 鋤# 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 俱câu 空không 度độ 。 莫mạc 使sử 今kim 生sanh 又hựu 涉thiệp 虗hư 。
示thị 沈trầm 生sanh 成thành 德đức (# 二nhị 首thủ )#
濕thấp 寢tẩm 人nhân 必tất 病bệnh 。 鰍# 得đắc 方phương 不bất 死tử 。 物vật 性tánh 各các 有hữu 宜nghi 。 苦khổ 樂lạc 何hà 憂ưu 喜hỷ 。
物vật 本bổn 無vô 可khả 欲dục 。 而nhi 人nhân 自tự 欲dục 之chi 。 甘cam 苦khổ 味vị 不bất 同đồng 。 嗜thị 者giả 以dĩ 為vi 奇kỳ 。
示thị 六lục 一nhất 居cư 士sĩ (# 二nhị 首thủ )#
世thế 事sự 忽hốt 如như 夢mộng 。 人nhân 情tình 空không 若nhược 雲vân 。 誰thùy 知tri 塵trần 市thị 裏lý 。 心tâm 靜tĩnh 即tức 離ly 羣quần 。
迹tích 近cận 寧ninh 違vi 俗tục 。 心tâm 空không 豈khởi 在tại 家gia 。 但đãn 看khán 污ô 濁trược 水thủy 。 湛trạm 湛trạm 出xuất 蓮liên 華hoa 。
示thị 普phổ 聞văn 禪thiền 人nhân
不bất 辭từ 行hành 脚cước 苦khổ 。 萬vạn 里lý 涉thiệp 山sơn 川xuyên 。 今kim 到đáo 曹tào 谿khê 路lộ 。 誰thùy 酬thù 不bất 借tá 錢tiền 。
示thị 金kim 山sơn 貴quý 禪thiền 人nhân (# 三tam 首thủ )#
白bạch 髮phát 愁sầu 難nan 解giải 。 紅hồng 塵trần 路lộ 不bất 通thông 。 身thân 居cư 人nhân 境cảnh 內nội 。 心tâm 在tại 萬vạn 山sơn 中trung 。
日nhật 日nhật 塵trần 勞lao 裏lý 。 朝triêu 朝triêu 愛ái 惡ác 場tràng 。 不bất 知tri 因nhân 甚thậm 事sự 。 專chuyên 一nhất 為vi 他tha 忙mang 。
苦khổ 海hải 深thâm 無vô 底để 。 浮phù 生sanh 事sự 有hữu 涯nhai 。 不bất 知tri 三tam 界giới 內nội 。 何hà 處xứ 是thị 歸quy 家gia 。
贈tặng 本bổn 淨tịnh 禪thiền 人nhân 結kết 葊# 白bạch 雲vân
獨độc 坐tọa 千thiên 峰phong 裏lý 。 慵# 披phi 百bách 衲nạp 衣y 。 靜tĩnh 聽thính 流lưu 水thủy 響hưởng 。 閒gian/nhàn 看khán 白bạch 雲vân 蜚# 。
示thị 本bổn 昂ngang 字tự 俛miễn 無vô
有hữu 我ngã 必tất 自tự 高cao 。 驕kiêu 矜căng 還hoàn 恃thị 氣khí 。 俛miễn 而nhi 至chí 於ư 無vô 。 便tiện 入nhập 清thanh 涼lương 地địa 。
示thị 慧tuệ 珊san 字tự 海hải 月nguyệt
大đại 海hải 聚tụ 眾chúng 寶bảo 。 撑# 拄trụ 唯duy 珊san 瑚hô 。 明minh 月nguyệt 時thời 來lai 往vãng 。 清thanh 涼lương 並tịnh 夜dạ 珠châu 。
示thị 淨tịnh 堂đường 禪thiền 人nhân
一nhất 鉢bát 隨tùy 孤cô 杖trượng 。 三tam 山sơn 結kết 眾chúng 緣duyên 。 曹tào 谿khê 涓# 滴tích 水thủy 。 酬thù 盡tận 草thảo 鞵# 錢tiền 。
示thị 劉lưu 生sanh 四tứ 休hưu
一nhất 味vị 常thường 知tri 足túc 。 多đa 求cầu 總tổng 是thị 差sai 。 飯phạn 蔬# 食thực 飲ẩm 水thủy 。 只chỉ 此thử 了liễu 生sanh 涯nhai 。
菩Bồ 提Đề 葊# 八bát 景cảnh (# 有hữu 引dẫn )#
葊# 在tại 嘉gia 禾hòa 之chi 石thạch 門môn 。 顏nhan 生sanh 生sanh 居cư 士sĩ 所sở 建kiến 。 為vi 智trí 河hà 行hành 公công 安an 居cư 。 予# 之chi 徑kính 山sơn 過quá 此thử 。 因nhân 而nhi 有hữu 題đề 。
菩Bồ 提Đề 山sơn
不bất 到đáo 菩Bồ 提Đề 山sơn 。 安an 識thức 菩Bồ 提Đề 境cảnh 。 獨độc 有hữu 山sơn 中trung 人nhân 。 忘vong 言ngôn 心tâm 自tự 省tỉnh 。
翠thúy 城thành
蒼thương 翠thúy 繞nhiễu 法pháp 城thành 。 宛uyển 似tự 金kim 剛cang 圈quyển 。 佛Phật 魔ma 俱câu 不bất 入nhập 。 其kỳ 中trung 空không 空không 然nhiên 。
古cổ 觀quán 音âm 像tượng
觀quán 音âm 有hữu 後hậu 先tiên 。 法Pháp 身thân 無vô 今kim 古cổ 。 以dĩ 絕tuyệt 去khứ 來lai 心tâm 。 故cố 能năng 常thường 救cứu 苦khổ 。
羅La 漢Hán 松tùng
挺đĩnh 挺đĩnh 孤cô 松tùng 樹thụ 。 堂đường 堂đường 應Ứng 真Chân 相tương/tướng 。 若nhược 問vấn 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 枝chi 頭đầu 明minh 月nguyệt 上thượng 。
蓮liên 花hoa 灣loan
蓮liên 生sanh 淤ứ 泥nê 灣loan 。 其kỳ 性tánh 本bổn 香hương 潔khiết 。 瞻chiêm 彼bỉ 花hoa 中trung 人nhân 。 端đoan 坐tọa 無vô 言ngôn 說thuyết 。
放phóng 生sanh 池trì
一nhất 片phiến 無vô 生sanh 心tâm 。 全toàn 彰chương 放phóng 生sanh 處xứ 。 令linh 彼bỉ 鱗lân 甲giáp 類loại 。 盡tận 蹋đạp 無vô 生sanh 路lộ 。
漚âu 生sanh 塔tháp
漚âu 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 。 漚âu 滅diệt 原nguyên 不bất 滅diệt 。 獨độc 留lưu 無vô 縫phùng 塔tháp 。 寒hàn 空không 照chiếu 明minh 月nguyệt 。
槵# 樹thụ
以dĩ 患hoạn 能năng 除trừ 患hoạn 。 槵# 樹thụ 愛ái 生sanh 長trưởng 。 見kiến 此thử 槵# 子tử 珠châu 。 頓đốn 發phát 離ly 患hoạn 想tưởng 。
山sơn 居cư 示thị 眾chúng (# 二nhị 十thập 五ngũ 首thủ )#
獨độc 坐tọa 一nhất 爐lô 香hương 。 翛# 然nhiên 萬vạn 慮lự 忘vong 。 靜tĩnh 看khán 階giai 下hạ 蟻nghĩ 。 畢tất 竟cánh 為vi 誰thùy 忙mang 。
寂tịch 寂tịch 離ly 知tri 覺giác 。 昭chiêu 昭chiêu 泯mẫn 見kiến 聞văn 。 三tam 更cánh 天thiên 外ngoại 月nguyệt 。 一nhất 片phiến 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 。
世thế 事sự 一nhất 局cục 棋# 。 著trước 著trước 爭tranh 勝thắng 負phụ 。 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 前tiền 。 幾kỷ 箇cá 能năng 惺tinh 悟ngộ 。
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 藏tạng 。 俄nga 然nhiên 一nhất 念niệm 興hưng 。 無vô 邊biên 生sanh 死tử 海hải 。 盡tận 向hướng 此thử 中trung 生sanh 。
紅hồng 塵trần 路lộ 更cánh 長trường/trưởng 。 青thanh 山sơn 閒gian/nhàn 不bất 了liễu 。 試thí 問vấn 往vãng 來lai 人nhân 。 誰thùy 識thức 山sơn 中trung 好hảo/hiếu 。
湛trạm 湛trạm 青thanh 蓮liên 花hoa 。 居cư 泥nê 而nhi 不bất 染nhiễm 。 明minh 明minh 出xuất 世thế 心tâm 。 雪tuyết 在tại 玻pha 璃ly 盞trản 。
傀# 儡# 夜dạ 登đăng 場tràng 。 觀quán 者giả 生sanh 欣hân 歎thán 。 祇kỳ 合hợp 醉túy 中trung 心tâm 。 難nan 禁cấm 醒tỉnh 眼nhãn 看khán 。
四tứ 大đại 眾chúng 緣duyên 合hợp 。 妄vọng 自tự 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 。 試thí 看khán 幻huyễn 化hóa 人nhân 。 情tình 識thức 從tùng 何hà 有hữu 。
微vi 塵trần 含hàm 世thế 界giới 。 不bất 信tín 盡tận 包bao 容dung 。 莫mạc 道đạo 微vi 塵trần 小tiểu 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 空không 。
枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 路lộ 。 行hành 人nhân 到đáo 此thử 迷mê 。 應ưng 登đăng 別biệt 峰phong 頂đảnh 。 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 梯thê 。
岸ngạn 樹thụ 懸huyền 崖nhai 坼sách 。 枯khô 藤đằng 古cổ 井tỉnh 深thâm 。 那na 堪kham 二nhị 鼠thử 嚙giảo 。 況huống 被bị 急cấp 流lưu 侵xâm 。
炎diễm 炎diễm 火hỏa 宅trạch 中trung 。 熱nhiệt 惱não 無vô 迴hồi 避tị 。 一nhất 念niệm 放phóng 下hạ 時thời 。 頓đốn 得đắc 清thanh 涼lương 地địa 。
舉cử 世thế 要yếu 多đa 求cầu 。 求cầu 多đa 轉chuyển 生sanh 惱não 。 唯duy 有hữu 知tri 足túc 心tâm 。 便tiện 是thị 如như 意ý 寶bảo 。
淨tịnh 土độ 唯duy 心tâm 現hiện 。 蓮liên 花hoa 性tánh 地địa 香hương 。 目mục 前tiền 常thường 不bất 昧muội 。 即tức 此thử 是thị 西tây 方phương 。
妄vọng 想tưởng 沈trầm 淪luân 趣thú 。 清thanh 心tâm 解giải 脫thoát 場tràng 。 迴hồi 光quang 時thời 返phản 照chiếu 。 覿# 面diện 禮lễ 空không 王vương 。
逐trục 逐trục 奔bôn 陽dương 燄diệm 。 行hàng 行hàng 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 儻thảng 能năng 開khai 隻chỉ 眼nhãn 。 當đương 下hạ 了liễu 無vô 生sanh 。
世thế 路lộ 多đa 纏triền 縛phược 。 虗hư 名danh 最tối 困khốn 人nhân 。 脚cước 跟cân 絲ti 綫tuyến 斷đoạn 。 方phương 許hứa 出xuất 紅hồng 塵trần 。
山sơn 林lâm 多đa 寄ký 興hưng 。 寂tịch 寞mịch 幾kỷ 能năng 甘cam 。 不bất 到đáo 真chân 休hưu 處xứ 。 終chung 成thành 落lạc 口khẩu 談đàm 。
我ngã 相tương/tướng 真chân 難nạn/nan 破phá 。 他tha 非phi 甚thậm 易dị 求cầu 。 一nhất 生sanh 閒gian/nhàn 檢kiểm 點điểm 。 到đáo 底để 沒một 來lai 由do 。
自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 都đô 為vi 妄vọng 想tưởng 纏triền 。 但đãn 能năng 一nhất 看khán 破phá 。 立lập 地địa 證chứng 金kim 仙tiên 。
萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 造tạo 。 千thiên 途đồ 一nhất 念niệm 差sai 。 不bất 知tri 未vị 起khởi 處xứ 。 苦khổ 海hải 正chánh 無vô 涯nhai 。
寂tịch 寂tịch 忘vong 緣duyên 處xứ 。 心tâm 心tâm 放phóng 下hạ 時thời 。 西tây 來lai 無vô 別biệt 意ý 。 只chỉ 在tại 自tự 知tri 之chi 。
大đại 海hải 一nhất 滴tích 水thủy 。 具cụ 足túc 百bách 川xuyên 味vị 。 法pháp 性tánh 本bổn 自tự 同đồng 。 昧muội 者giả 見kiến 各các 異dị 。
人nhân 道đạo 百bách 年niên 長trường/trưởng 。 我ngã 道đạo 百bách 年niên 短đoản 。 枕chẩm 上thượng 夢mộng 三tam 更cánh 。 醒tỉnh 人nhân 未vị 轉chuyển 眼nhãn 。
一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 多đa 為vi 蕪# 草thảo 侵xâm 。 但đãn 能năng 時thời 剗sản 卻khước 。 便tiện 是thị 出xuất 塵trần 心tâm 。
示thị 眾chúng 十thập 首thủ (# 六lục 言ngôn )#
死tử 盡tận 偷thâu 心tâm 活hoạt 計kế 。 做tố 成thành 沒một 用dụng 生sanh 涯nhai 。 收thu 拾thập 無vô 窮cùng 妄vọng 想tưởng 。 換hoán 將tương 一nhất 朵đóa 蓮liên 花hoa 。
四tứ 大đại 支chi 持trì 骨cốt 立lập 。 寸thốn 心tâm 寂tịch 寞mịch 寒hàn 空không 。 獨độc 有hữu 緜# 緜# 一nhất 息tức 。 龜quy 毛mao 綫tuyến 繫hệ 長trường/trưởng 風phong 。
卻khước 說thuyết 百bách 年niên 如như 夢mộng 。 誰thùy 曾tằng 兩lưỡng 眼nhãn 睜# 開khai 。 縱túng/tung 是thị 機cơ 關quan 使sử 盡tận 。 到đáo 頭đầu 總tổng 是thị 癡si 騃ngãi 。
可khả 惜tích 清thanh 涼lương 心tâm 地địa 。 無vô 端đoan 迸bính 出xuất 貪tham 瞋sân 。 霹phích 靂lịch 心tâm 中trung 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 殘tàn 自tự 性tánh 天thiên 真chân 。
身thân 是thị 眾chúng 緣duyên 假giả 合hợp 。 四tứ 大đại 圍vi 一nhất 虗hư 空không 。 動động 作tác 呼hô 為vi 真chân 宰tể 。 不bất 知tri 誰thùy 在tại 其kỳ 中trung 。
陷hãm 阱# 機cơ 關quan 自tự 造tạo 。 刀đao 林lâm 火hỏa 鑊hoạch 誰thùy 當đương 。 只chỉ 道đạo 目mục 前tiền 慶khánh 快khoái 。 安an 知tri 身thân 後hậu 苦khổ 長trường/trưởng 。
貌mạo 是thị 超siêu 塵trần 儀nghi 表biểu 。 衣y 為vi 出xuất 水thủy 蓮liên 華hoa 。 試thí 看khán 胸hung 中trung 何hà 物vật 。 莫mạc 教giáo 妄vọng 想tưởng 輕khinh 遮già 。
蠶tằm 繭kiển 自tự 生sanh 纏triền 縛phược 。 燈đăng 蛾nga 誰thùy 使sử 焦tiêu 然nhiên 。 將tương 謂vị 投đầu 明minh 用dụng 巧xảo 。 豈khởi 知tri 業nghiệp 力lực 相tương 牽khiên 。
名danh 是thị 假giả 名danh 非phi 實thật 。 毀hủy 譽dự 入nhập 耳nhĩ 如như 風phong 。 試thí 聽thính 呼hô 為vi 賊tặc 草thảo 。 猶do 人nhân 漫mạn 罵mạ 虗hư 空không 。
荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 掉trạo 臂tý 。 是thị 非phi 場tràng 裏lý 抽trừu 身thân 。 落lạc 得đắc 無vô 窮cùng 冷lãnh 澹đạm 。 者giả 般bát 全toàn 不bất 饒nhiêu 人nhân 。
偈kệ 二nhị (# 三tam 百bách 八bát 首thủ )# 。
圜Viên 中Trung 讀Đọc 圓Viên 覺Giác 經Kinh 四Tứ 相Tương/tướng 章Chương
Viên Trung Đọc Viên Giác Kinh Tứ Tương/tướng Chương
我ngã 相tương/tướng
鐘chung 鼓cổ 鈴linh 鑼# 不bất 斷đoạn 聲thanh 。 聲thanh 聲thanh 日nhật 夜dạ 說thuyết 無vô 生sanh 。 可khả 憐lân 醉túy 夢mộng 傷thương 生sanh 者giả 。 鏡kính 裏lý 相tương/tướng 看khán 涕thế 淚lệ 傾khuynh 。
人nhân 相tương/tướng
突đột 兀ngột 巑# 岏# 聳tủng 銕# 城thành 。 刀đao 林lâm 劒kiếm 樹thụ 冷lãnh 如như 冰băng 。 誰thùy 知tri 火hỏa 向hướng 冰băng 山sơn 發phát 。 燒thiêu 盡tận 冰băng 山sơn 火hỏa 不bất 生sanh 。
眾chúng 生sanh 相tương/tướng
銕# 門môn 緊khẩn 閉bế 杳# 難nạn/nan 開khai 。 關quan 鎻# 重trùng 重trùng 亦diệc 苦khổ 哉tai 。 可khả 怪quái 呻thân 吟ngâm 長trường 夜dạ 客khách 。 不bất 知tri 因nhân 甚thậm 此thử 中trung 來lai 。
壽thọ 者giả 相tương/tướng
一nhất 條điều 血huyết 棒bổng 太thái 無vô 情tình 。 觸xúc 著trước 須tu 教giáo 斷đoạn 死tử 生sanh 。 痛thống 到đáo 徹triệt 心tâm 酸toan 鼻tị 處xứ 。 方phương 知tri 王vương 法pháp 甚thậm 分phân 明minh 。
出xuất 圜viên 中trung 過quá 長trường/trưởng 安an 市thị 四tứ 首thủ
長trường/trưởng 安an 風phong 月nguyệt 古cổ 今kim 同đồng 。 紫tử 陌mạch 紅hồng 塵trần 路lộ 不bất 窮cùng 。 最tối 是thị 喚hoán 人nhân 親thân 切thiết 處xứ 。 一nhất 聲thanh 雞kê 唱xướng 五ngũ 更cánh 鐘chung 。
體thể 若nhược 虗hư 空không 自tự 等đẳng 閒gian/nhàn 。 纖tiêm 塵trần 不bất 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。 可khả 憐lân 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 客khách 。 兩lưỡng 眼nhãn 睜# 睜# 歎thán 路lộ 艱gian 。
飄phiêu 風phong 聚tụ 雨vũ 一nhất 時thời 來lai 。 無vô 限hạn 行hành 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai 。 忽hốt 爾nhĩ 雨vũ 收thu 雲vân 散tán 盡tận 。 太thái 虗hư 原nguyên 自tự 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。
空không 裏lý 乾can/kiền/càn 城thành 壄# 馬mã 人nhân 。 目mục 前tiền 彷phảng 彿phất 似tự 煙yên 邨# 。 直trực 須tu 走tẩu 入nhập 城thành 中trung 看khán 。 聲thanh 色sắc 原nguyên 來lai 不bất 是thị 真chân 。
過Quá 吳Ngô 山Sơn 經Kinh 堂Đường 寺Tự 遇Ngộ 明Minh 通Thông 禪Thiền 人Nhân 禮Lễ 華Hoa 嚴Nghiêm 因Nhân 示Thị
Quá Ngô Sơn Kinh Đường Tự Ngộ Minh Thông Thiền Nhân Lễ Hoa Nghiêm Nhân Thị
到đáo 處xứ 山sơn 河hà 即tức 本bổn 真chân 。 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 一nhất 微vi 塵trần 。 閒gian/nhàn 來lai 剖phẫu 破phá 輕khinh 拈niêm 出xuất 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 是thị 智trí 人nhân 。
過quá 銕# 佛Phật 葊# 贈tặng 鄒# 爾nhĩ 瞻chiêm 給cấp 諫gián
江giang 上thượng 青thanh 山sơn 不bất 斷đoạn 春xuân 。 門môn 前tiền 流lưu 水thủy 淨tịnh 無vô 塵trần 。 開khai 門môn 忽hốt 見kiến 葊# 中trung 主chủ 。 恰kháp 是thị 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。
示thị 沙Sa 彌Di 照chiếu 理lý
出xuất 家gia 本bổn 意ý 緣duyên 何hà 事sự 。 割cát 愛ái 辭từ 親thân 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 。 不bất 向hướng 袈ca 裟sa 求cầu 解giải 脫thoát 。 松tùng 門môn 翻phiên 作tác 銕# 圍vi 關quan 。
題đề 東đông 山sơn 寺tự 壁bích
咫# 尺xích 東đông 山sơn 入nhập 翠thúy 微vi 。 深thâm 林lâm 晴tình 日nhật 雨vũ 霏phi 霏phi 。 市thị 廛triền 流lưu 水thủy 聲thanh 相tương 和hòa 。 觸xúc 目mục 分phân 明minh 向hướng 上thượng 機cơ 。
中trung 盤bàn 旅lữ 邸để 壁bích 閒gian/nhàn 見kiến 達đạt 師sư 偈kệ 併tinh 題đề
君quân 到đáo 曹tào 谿khê 我ngã 不bất 來lai 。 我ngã 到đáo 曹tào 谿khê 君quân 已dĩ 去khứ 。 來lai 來lai 去khứ 去khứ 本bổn 無vô 心tâm 。 誰thùy 知tri 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 處xứ 。
避tị 難nạn/nan 石thạch
無vô 端đoan 一nhất 念niệm 惹nhạ 膻# 腥tinh 。 從tùng 此thử 形hình 骸hài 累lũy/lụy/luy 不bất 輕khinh 。 十thập 載tái 獵liệp 叢tùng 張trương 網võng 處xứ 。 石thạch 頭đầu 滿mãn 眼nhãn 盡tận 無vô 生sanh 。
命mạng 小tiểu 師sư 大đại 義nghĩa 讀đọc 楞lăng 伽già
玉ngọc 綫tuyến 金kim 鍼châm 不bất 易dị 穿xuyên 。 休hưu 從tùng 明minh 月nguyệt 問vấn 青thanh 天thiên 。 玄huyền 關quan 路lộ 斷đoạn 無vô 消tiêu 息tức 。 爾nhĩ 去khứ 逢phùng 人nhân 莫mạc 浪lãng 傳truyền 。
問vấn 丁đinh 右hữu 武võ 大đại 參tham 病bệnh
舉cử 世thế 誰thùy 知tri 病bệnh 裏lý 身thân 。 維duy 摩ma 獨độc 坐tọa 見kiến 偏thiên 真chân 。 從tùng 教giáo 大đại 智trí 懸huyền 河hà 辯biện 。 一nhất 默mặc 昭chiêu 回hồi 萬vạn 象tượng 春xuân 。
示thị 果quả 弘hoằng 福phước 堂đường 二nhị 侍thị 者giả 歸quy 故cố 山sơn
萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 枉uổng 問vấn 人nhân 。 脚cước 跟cân 一nhất 步bộ 最tối 為vi 親thân 。 莫mạc 教giáo 錯thác 落lạc 懸huyền 崖nhai 去khứ 。 縱túng/tung 出xuất 頭đầu 來lai 已dĩ 失thất 真chân 。
瀰# 茫mang 煙yên 水thủy 望vọng 何hà 孤cô 。 底để 事sự 逢phùng 人nhân 問vấn 有hữu 無vô 。 回hồi 首thủ 萬vạn 山sơn 清thanh 徹triệt 骨cốt 。 尚thượng 餘dư 春xuân 色sắc 滿mãn 平bình 蕪# 。
贈Tặng 蔭Ấm 亭Đình 上Thượng 人Nhân 請Thỉnh 藏Tạng 經Kinh 歸Quy 南Nam 雄Hùng 延Diên 祥Tường 寺Tự
Tặng Ấm Đình Thượng Nhân Thỉnh Tạng Kinh Quy Nam Hùng Diên Tường Tự
一nhất 自tự 南nam 能năng 度độ 嶺lĩnh 時thời 。 曹tào 谿khê 御ngự 墨mặc 尚thượng 淋lâm 漓# 。 於ư 今kim 重trọng 載tải 琅lang 函hàm 至chí 。 伫# 看khán 炎diễm 荒hoang 雨vũ 露lộ 垂thùy 。
送tống 誥# 禪thiền 人nhân 歸quy 慈từ 化hóa
杯# 浮phù 一nhất 葉diệp 淼# 無vô 垠# 。 煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 苦khổ 問vấn 津tân 。 歸quy 去khứ 家gia 山sơn 生sanh 意ý 滿mãn 。 百bách 花hoa 深thâm 處xứ 鳥điểu 嗁đề 春xuân 。
示thị 查# 汝nhữ 定định
涉thiệp 水thủy 登đăng 山sơn 亦diệc 壯tráng 哉tai 。 芒mang 鞵# 遙diêu 自tự 敬kính 亭đình 來lai 。 入nhập 門môn 一nhất 笑tiếu 忘vong 賓tân 主chủ 。 莫mạc 道đạo 維duy 摩ma 口khẩu 不bất 開khai 。
題đề 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 佛Phật
萬vạn 山sơn 冰băng 雪tuyết 連liên 根căn 凍đống 。 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。 不bất 是thị 死tử 中trung 重trọng/trùng 發phát 活hoạt 。 如như 何hà 能năng 得đắc 識thức 情tình 乾can/kiền/càn 。
無vô 端đoan 棄khí 卻khước 金kim 輪luân 位vị 。 特đặc 爾nhĩ 令linh 生sanh 大đại 地địa 疑nghi 。 自tự 是thị 九cửu 重trọng/trùng 深thâm 密mật 事sự 。 從tùng 來lai 不bất 許hứa 外ngoại 人nhân 知tri 。
輕khinh 拋phao 兜Đâu 率Suất 入nhập 王vương 宮cung 。 一nhất 顧cố 迴hồi 頭đầu 思tư 不bất 窮cùng 。 走tẩu 向hướng 萬vạn 山sơn 千thiên 丈trượng 雪tuyết 。 埋mai 身thân 八bát 面diện 不bất 通thông 風phong 。
心tâm 似tự 冰băng 霜sương 骨cốt 似tự 柴sài 。 六lục 年niên 凍đống 餓ngạ 口khẩu 難nạn/nan 開khai 。 誰thùy 知tri 忽hốt 睹đổ 明minh 星tinh 上thượng 。 落lạc 得đắc 盈doanh 盈doanh 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。
答đáp 定định 齋trai 賀hạ 明minh 府phủ
函hàm 葢# 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 句cú 新tân 。 晴tình 空không 霹phích 靂lịch 淨tịnh 煙yên 塵trần 。 箭tiễn 鋒phong 拄trụ 處xứ 難nạn/nan 回hồi 互hỗ 。 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 是thị 故cố 人nhân 。
青thanh 獅sư 白bạch 象tượng 駕giá 雲vân 中trung 。 金kim 色sắc 銀ngân 光quang 出xuất 處xứ 同đồng 。 若nhược 問vấn 無vô 生sanh 端đoan 的đích 意ý 。 空không 山sơn 風phong 雨vũ 吼hống 長trường/trưởng 松tùng 。
示Thị 歐Âu 生Sanh 羽Vũ 仲Trọng 傳Truyền 經Kinh 訶Ha 林Lâm
Thị Âu Sanh Vũ Trọng Truyền Kinh Ha Lâm
斯tư 道đạo 幽u 微vi 若nhược 一nhất 絲ti 。 全toàn 憑bằng 信tín 力lực 以dĩ 維duy 持trì 。 苟cẩu 非phi 一nhất 片phiến 金kim 剛cang 地địa 。 難nạn/nan 使sử 菩Bồ 提Đề 葉diệp 葉diệp 輝huy 。
送tống 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 法Pháp 師sư 還hoàn 匡khuông 廬lư
山sơn 色sắc 湖hồ 光quang 一nhất 鏡kính 開khai 。 曼mạn 殊thù 誤ngộ 落lạc 此thử 中trung 來lai 。 莫mạc 教giáo 獅sư 子tử 輕khinh 彈đàn 舌thiệt 。 恐khủng 震chấn 當đương 年niên 舊cựu 講giảng 臺đài 。
贈tặng 西tây 來lai 梵Phạm 僧Tăng
十thập 萬vạn 西tây 來lai 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 渡độ 江giang 曾tằng 折chiết 一nhất 莖hành 蘆lô 。 只chỉ 今kim 石thạch 室thất 猶do 留lưu 影ảnh 。 試thí 問vấn 前tiền 生sanh 是thị 有hữu 無vô 。
輓# 本bổn 來lai 和hòa 尚thượng
五ngũ 年niên 三tam 度độ 叩khấu 禪thiền 關quan 。 此thử 日nhật 尋tầm 師sư 去khứ 不bất 還hoàn 。 不bất 是thị 白bạch 椎chùy 兜Đâu 率Suất 院viện 。 多đa 應ưng 聽thính 法pháp 五ngũ 臺đài 山sơn 。
送tống 如như 證chứng 禪thiền 人nhân 造tạo 旃chiên 檀đàn 像tượng 還hoàn 五ngũ 臺đài
火hỏa 雲vân 赤xích 日nhật 滿mãn 炎diễm 荒hoang 。 金kim 色sắc 光quang 含hàm 古cổ 道Đạo 場Tràng 。 不bất 是thị 曼mạn 殊thù 親thân 出xuất 現hiện 。 誰thùy 知tri 隨tùy 處xứ 是thị 清thanh 涼lương 。
海hải 岸ngạn 旃chiên 檀đàn 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 無vô 邊biên 相tướng 好hảo 隱ẩn 微vi 塵trần 。 分phân 明minh 剖phẫu 出xuất 諸chư 人nhân 看khán 。 覿# 面diện 當đương 機cơ 一nhất 句cú 新tân 。
寄ký 大Đại 千Thiên 法Pháp 師sư
三tam 十thập 年niên 前tiền 同đồng 法pháp 席tịch 。 別biệt 來lai 消tiêu 息tức 斷đoạn 他tha 鄉hương 。 忽hốt 聞văn 近cận 住trụ 千thiên 峰phong 裏lý 。 想tưởng 已dĩ 心tâm 空không 聞văn 妙diệu 香hương 。
示thị 曹tào 谿khê 塔tháp 主chủ
香hương 火hỏa 千thiên 龝# 似tự 一nhất 朝triêu 。 兒nhi 孫tôn 終chung 夜dạ 守thủ 寥liêu 寥liêu 。 茶trà 湯thang 宛uyển 若nhược 生sanh 前tiền 供cung 。 不bất 負phụ 當đương 年niên 石thạch 墜trụy 腰yêu 。
勉miễn 曹tào 谿khê 諸chư 弟đệ 子tử 十thập 首thủ
千thiên 僧Tăng 和hòa 合hợp 似tự 靈linh 山sơn 。 大đại 眾chúng 依y 歸quy 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 。 不bất 是thị 曾tằng 蒙mông 親thân 囑chúc 付phó 。 如như 何hà 得đắc 入nhập 祖tổ 師sư 關quan 。
肉nhục 身thân 現hiện 在tại 即tức 如như 生sanh 。 朝triêu 暮mộ 茶trà 湯thang 出xuất 志chí 誠thành 。 鐘chung 鼓cổ 分phân 明minh 常thường 說thuyết 法Pháp 。 不bất 須tu 苦khổ 口khẩu 再tái 叮# 嚀# 。
福phước 田điền 種chủng 子tử 要yếu 深thâm 栽tài 。 因nhân 果quả 如như 臨lâm 明minh 鏡kính 臺đài 。 親thân 到đáo 寶bảo 山sơn 千thiên 萬vạn 次thứ 。 者giả 回hồi 不bất 可khả 又hựu 空không 回hồi 。
辛tân 勤cần 作tác 務vụ 莫mạc 辭từ 勞lao 。 可khả 想tưởng 當đương 年niên 石thạch 墜trụy 腰yêu 。 一nhất 息tức 不bất 來lai 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 善thiện 根căn 不bất 種chủng 苦khổ 難nạn 消tiêu 。
莫mạc 教giáo 輕khinh 易dị 過quá 平bình 生sanh 。 如như 箭tiễn 光quang 陰ấm 實thật 可khả 驚kinh 。 只chỉ 恐khủng 氣khí 銷tiêu 三tam 寸thốn 後hậu 。 幾kỷ 時thời 再tái 到đáo 寶bảo 山sơn 行hành 。
功công 德đức 園viên 林lâm 不bất 可khả 輕khinh 。 脚cước 跟cân 步bộ 步bộ 要yếu 分phân 明minh 。 莫mạc 教giáo 錯thác 落lạc 隨tùy 他tha 去khứ 。 免miễn 使sử 盲manh 人nhân 又hựu 夜dạ 行hành 。
寸thốn 椽chuyên 片phiến 瓦ngõa 眾chúng 緣duyên 成thành 。 信tín 施thí 脂chi 膏cao 不bất 可khả 輕khinh 。 切thiết 莫mạc 貪tham 他tha 驢lư 糞phẩn 橛quyết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 換hoán 卻khước 一nhất 雙song 睛tình 。
信tín 心tâm 膏cao 血huyết 重trọng/trùng 須Tu 彌Di 。 粒lạp 米mễ 莖hành 薪tân 不bất 可khả 欺khi 。 但đãn 看khán 披phi 毛mao 并tinh 戴đái 角giác 。 酬thù 償thường 夙túc 債trái 苦khổ 泥nê 犁lê 。
幸hạnh 生sanh 中trung 國quốc 蚤tảo 離ly 塵trần 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 遠viễn 六lục 親thân 。 受thọ 用dụng 空không 門môn 清thanh 淨tịnh 福phước 。 如như 何hà 能năng 報báo 祖tổ 師sư 恩ân 。
少thiếu 小tiểu 能năng 存tồn 向hướng 上thượng 心tâm 。 毫hào 芒mang 終chung 長trường/trưởng 到đáo 千thiên 尋tầm 。 只chỉ 須tu 歷lịch 盡tận 冰băng 霜sương 苦khổ 。 始thỉ 得đắc 成thành 材tài 出xuất 鄧đặng 林lâm 。
示Thị 曹Tào 谿Khê 沙Sa 彌Di 能Năng 新Tân 智Trí 融Dung 達Đạt 一Nhất 淨Tịnh 洗Tẩy 通Thông 文Văn 方Phương 覺Giác 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 七Thất 首Thủ
Thị Tào Khê Sa Di Năng Tân Trí Dung Đạt Nhất Tịnh Tẩy Thông Văn Phương Giác Thư Hoa Nghiêm Kinh Thất Thủ
剖phẫu 破phá 微vi 塵trần 出xuất 大đại 經kinh 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 遞đệ 相tương 形hình 。 松tùng 風phong 鳥điểu 語ngữ 分phân 明minh 說thuyết 。 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 著trước 意ý 聽thính 。
佛Phật 境cảnh 重trùng 重trùng 不bất 可khả 量lượng 。 毫hào 端đoan 三tam 昧muội 豈khởi 尋tầm 常thường 。 須tu 知tri 舉cử 手thủ 通thông 身thân 現hiện 。 觸xúc 處xứ 全toàn 彰chương 海hải 印ấn 光quang 。
行hàng 行hàng 雁nhạn 影ảnh 落lạc 寒hàn 空không 。 直trực 豎thụ 橫hoạnh/hoành 斜tà 但đãn 信tín 風phong 。 莫mạc 問vấn 普phổ 賢hiền 求cầu 妙diệu 行hạnh 。 先tiên 須tu 識thức 取thủ 主chủ 人nhân 公công 。
毗tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 幾kỷ 時thời 開khai 。 彈đàn 指chỉ 感cảm 須tu 待đãi 善thiện 財tài 。 頓đốn 見kiến 閣các 中trung 無vô 盡tận 藏tạng 。 重trùng 重trùng 佛Phật 境cảnh 甚thậm 奇kỳ 哉tai 。
福phước 城thành 東đông 畔bạn 禮lễ 文Văn 殊Thù 。 知tri 識thức 遙diêu 參tham 到đáo 海hải 隅ngung 。 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 同đồng 一nhất 調điều 。 不bất 勞lao 遠viễn 涉thiệp 費phí 程# 途đồ 。
海hải 波ba 為vi 墨mặc 亦diệc 須tu 乾can/kiền/càn 。 筆bút 若nhược 須Tu 彌Di 舉cử 不bất 難nan 。 描# 寫tả 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 界giới 。 最tối 初sơ 一nhất 字tự 許hứa 誰thùy 看khán 。
紙chỉ 墨mặc 文văn 言ngôn 總tổng 不bất 真chân 。 真chân 經kinh 全toàn 在tại 剖phẫu 微vi 塵trần 。 但đãn 能năng 字tự 字tự 光quang 明minh 現hiện 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 是thị 智trí 人nhân 。
輓# 萬vạn 固cố 寺tự 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng
二nhị 十thập 年niên 前tiền 問vấn 起khởi 居cư 。 相tương 逢phùng 猶do 是thị 在tại 生sanh 初sơ 。 只chỉ 今kim 遙diêu 望vọng 中trung 條điều 月nguyệt 。 獨độc 有hữu 清thanh 光quang 照chiếu 竹trúc 廬lư 。
寄ký 高cao 常thường 侍thị
憶ức 昔tích 長trường/trưởng 安an 話thoại 別biệt 時thời 。 雪tuyết 中trung 把bả 臂tý 立lập 臨lâm 歧kỳ 。 而nhi 今kim 萬vạn 里lý 炎diễm 荒hoang 外ngoại 。 一nhất 念niệm 清thanh 涼lương 君quân 獨độc 知tri 。
贈tặng 訶ha 林lâm 裔duệ 公công
菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 久cửu 棲tê 遲trì 。
時thời 復phục 經kinh 行hành 繞nhiễu 樹thụ 思tư 。 遙diêu 想tưởng 當đương 初sơ 栽tài 樹thụ 日nhật 。 曾tằng 經kinh 親thân 手thủ 一nhất 封phong 泥nê 。
贈tặng 顏nhan 杏hạnh 園viên 醫y 士sĩ
雪Tuyết 山Sơn 眾chúng 草thảo 鬱uất 菁# 葱thông 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 工công 。 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 醫y 國quốc 手thủ 。 肯khẳng 教giáo 狼lang 藉tạ 怨oán 春xuân 風phong 。
贈tặng 太thái 和hòa 老lão 人nhân
金kim 剛cang 堀# 裏lý 舊cựu 相tương 逢phùng 。 雪tuyết 鬢mấn 鬔# 鬆# 氣khí 更cánh 雄hùng 。 一nhất 盞trản 玻pha 璃ly 茶trà 尚thượng 醉túy 。 依y 稀# 猶do 記ký 放phóng 牛ngưu 翁ông 。
送tống 暹# 侍thị 者giả 遊du 五ngũ 臺đài 兼kiêm 訊tấn 空không 印ấn 法Pháp 師sư
遙diêu 從tùng 火hỏa 宅trạch 入nhập 清thanh 涼lương 。 萬vạn 里lý 休hưu 言ngôn 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 。 儻thảng 見kiến 文Văn 殊Thù 問vấn 消tiêu 息tức 。 堀# 中trung 今kim 空không 幾kỷ 禪thiền 林lâm 。
過quá 法pháp 性tánh 寺tự 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 禮lễ 六lục 祖tổ 大đại 師sư
菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 舊cựu 相tương 逢phùng 。 千thiên 載tái 重trùng 來lai 氣khí 尚thượng 同đồng 。 鐘chung 鼓cổ 聲thanh 沈trầm 香hương 不bất 斷đoạn 。 兒nhi 孫tôn 何hà 故cố 覓mịch 玄huyền 蹤tung 。
送tống 離ly 際tế 禪thiền 人nhân 參tham 方phương
汝nhữ 持trì 一nhất 鉢bát 曹tào 溪khê 水thủy 。 徧biến 灑sái 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền 。 莫mạc 道đạo 老lão 憨# 無vô 法pháp 說thuyết 。 而nhi 今kim 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền 。
送tống 若nhược 惺tinh 炯# 公công 禮lễ 普phổ 陀đà
波ba 流lưu 不bất 動động 白bạch 華hoa 山sơn 。 滿mãn 月nguyệt 寒hàn 空không 大Đại 士Sĩ 顏nhan 。 若nhược 向hướng 巖nham 前tiền 相tương 見kiến 處xứ 。 瞻chiêm 依y 須tu 聽thính 普phổ 門môn 還hoàn 。
喜hỷ 法pháp 侄# 行hành 廣quảng 至chí
憶ức 昔tích 離ly 家gia 別biệt 祖tổ 年niên 。 爾nhĩ 應ưng 猶do 是thị 未vị 生sanh 前tiền 。 今kim 從tùng 萬vạn 里lý 相tương/tướng 看khán 處xứ 。 一nhất 笑tiếu 還hoàn 追truy 夙túc 世thế 緣duyên 。
問vấn 游du 石thạch 陽dương 病bệnh
借tá 問vấn 毗tỳ 耶da 病bệnh 裏lý 身thân 。 就tựu 中trung 檢kiểm 點điểm 孰thục 為vi 真chân 。 只chỉ 須tu 剝bác 盡tận 重trọng/trùng 陰ấm 後hậu 。 始thỉ 見kiến 陽dương 和hòa 大đại 地địa 春xuân 。
送tống 惺tinh 來lai 裔duệ 公công 行hành 脚cước
瀰# 漫mạn 煙yên 水thủy 淼# 無vô 窮cùng 。 回hồi 首thủ 山sơn 城thành 歷lịch 百bách 重trọng/trùng 。 祇kỳ 為vi 尋tầm 師sư 參tham 底để 事sự 。 德đức 雲vân 不bất 在tại 妙diệu 高cao 峰phong 。
懷hoài 大đại 都đô 千thiên 佛Phật 寺tự
憶ức 昔tích 千thiên 花hoa 七thất 寶bảo 臺đài 。 一nhất 花hoa 一nhất 葉diệp 一nhất 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 近cận 日nhật 花hoa 閒gian/nhàn 佛Phật 。 可khả 似tự 當đương 年niên 震chấn 法pháp 雷lôi 。
示thị 能năng 哲triết 禪thiền 人nhân
爾nhĩ 到đáo 曹tào 谿khê 路lộ 不bất 差sai 。 眼nhãn 前tiền 行hành 脚cước 未vị 為vi 賒xa 。 試thí 看khán 初sơ 出xuất 門môn 前tiền 望vọng 。 芳phương 草thảo 漫mạn 漫mạn 何hà 處xứ 家gia 。
寄ký 王vương 居cư 士sĩ
清thanh 涼lương 雪tuyết 夜dạ 共cộng 談đàm 禪thiền 。 一nhất 別biệt 於ư 今kim 二nhị 十thập 年niên 。 常thường 憶ức 毗tỳ 耶da 真chân 面diện 目mục 。 寒hàn 空không 明minh 月nguyệt 幾kỷ 回hồi 圓viên 。
再tái 過quá 法pháp 性tánh 寺tự 喜hỷ 炯# 公công 禮lễ 普phổ 陀đà 歸quy
三tam 年niên 不bất 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 念niệm 常thường 懸huyền 般Bát 若Nhã 燈đăng 。 莫mạc 謂vị 頭đầu 陀đà 慵# 說thuyết 法Pháp 。 道đạo 緣duyên 不bất 似tự 獵liệp 叢tùng 僧Tăng 。
詠vịnh 楞lăng 伽già 室thất 寄ký 天thiên 與dữ 孔khổng 居cư 士sĩ
滔thao 滔thao 毒độc 海hải 渺# 無vô 涯nhai 。 夜dạ 剎sát 羅la 叉xoa 此thử 是thị 家gia 。 獨độc 有hữu 楞lăng 伽già 無vô 價giá 寶bảo 。 光quang 明minh 日nhật 夜dạ 照chiếu 恆Hằng 沙sa 。
八bát 面diện 光quang 明minh 體thể 最tối 圓viên 。 金kim 剛cang 雖tuy 利lợi 不bất 能năng 穿xuyên 。
時thời 時thời 安an 置trí 心tâm 王vương 殿điện 。 照chiếu 破phá 三tam 千thiên 及cập 大Đại 千Thiên 。
曹tào 谿khê 雪tuyết 茶trà 寄ký 金kim 山sơn 珍trân 公công
摘trích 得đắc 先tiên 春xuân 葉diệp 一nhất 枝chi 。 寄ký 將tương 鶴hạc 骨cốt 病bệnh 阿a 師sư 。 試thí 烹phanh 一nhất 盞trản 親thân 嘗thường 過quá 。 可khả 似tự 初sơ 參tham 趙triệu 老lão 時thời 。
甲giáp 辰thần 春xuân 奉phụng 檄# 還hoàn 戍thú 舟chu 泊bạc 支chi 江giang 逸dật 炯# 二nhị 公công 啟khải 南nam 羽vũ 仲trọng 仲trọng 遷thiên 諸chư 子tử 過quá 訊tấn 因nhân 示thị
暫tạm 繫hệ 孤cô 舟chu 傍bàng 柳liễu 陰ấm 。 端đoan 居cư 恰kháp 似tự 逝thệ 多đa 林lâm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 常thường 隨tùy 眾chúng 。 怪quái 道đạo 能năng 來lai 問vấn 法Pháp 音âm 。
示thị 堪kham 輿dư 梁lương 生sanh
山sơn 河hà 大đại 地địa 一nhất 微vi 塵trần 。 法Pháp 眼nhãn 圓viên 明minh 始thỉ 見kiến 真chân 。 自tự 是thị 要yếu 求cầu 歸quy 著trước 處xứ 。 肯khẳng 教giáo 埋mai 沒một 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 。
示thị 羅la 浮phù 山sơn 主chủ 印ấn 宗tông
羅la 浮phù 山sơn 下hạ 繞nhiễu 恆Hằng 河Hà 。 河hà 畔bạn 祇kỳ 林lâm 似tự 普phổ 陀đà 。 若nhược 問vấn 華hoa 中trung 觀quán 自tự 在tại 。 試thí 看khán 明minh 月nguyệt 墮đọa 清thanh 波ba 。
贈tặng 周chu 相tương/tướng 士sĩ
落lạc 魄phách 江giang 湖hồ 一nhất 蒯# 緱# 。 相tương/tướng 心tâm 神thần 術thuật 自tự 壺hồ 丘khâu 。 逢phùng 人nhân 若nhược 問vấn 榮vinh 枯khô 事sự 。 一nhất 段đoạn 真chân 光quang 在tại 兩lưỡng 眸mâu 。
示thị 性tánh 如như 濟tế 禪thiền 人nhân
底để 事sự 南nam 遊du 學học 善thiện 財tài 。 為vi 尋tầm 知tri 識thức 久cửu 徘bồi 徊hồi 。 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 無vô 蹤tung 跡tích 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 錯thác 指chỉ 來lai 。
示thị 普phổ 陀đà 勝thắng 林lâm 禪thiền 人nhân
普phổ 陀đà 山sơn 下hạ 白bạch 華hoa 邨# 。 日nhật 夜dạ 潮triều 音âm 說thuyết 普phổ 門môn 。 試thí 問vấn 葊# 居cư 何hà 所sở 有hữu 。 但đãn 聞văn 鸚anh 鵡vũ 報báo 黃hoàng 昏hôn 。
聞văn 惺tinh 來lai 裔duệ 公công 於ư 雲vân 棲tê 受thọ 具cụ 歸quy 以dĩ 偈kệ 訊tấn 之chi
一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 相tương/tướng 伴bạn 曾tằng 登đăng 天Thiên 竺Trúc 峰phong 。 自tự 向hướng 雲vân 棲tê 聞văn 法Pháp 後hậu 。 諸chư 緣duyên 可khả 頓đốn 一nhất 時thời 空không 。
山sơn 中trung 夏hạ 日nhật
竹trúc 牀sàng 瓦ngõa 枕chẩm 足túc 松tùng 風phong 。 午ngọ 睡thụy 沈trầm 酣# 夢mộng 想tưởng 空không 。 四tứ 體thể 百bách 駭hãi 俱câu 作tác 客khách 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 主chủ 人nhân 公công 。
靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh
鐘chung 聲thanh 清thanh 夜dạ 響hưởng 寒hàn 空không 。 一nhất 擊kích 如như 吹xuy 萬vạn 竅khiếu 風phong 。 不bất 是thị 閒gian/nhàn 催thôi 龍long 聽thính 法Pháp 。 多đa 應ưng 喚hoán 醒tỉnh 主chủ 人nhân 公công 。
示thị 泰thái 和hòa 周chu 生sanh
大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 在tại 目mục 前tiền 。 卻khước 於ư 死tử 處xứ 覓mịch 枯khô 禪thiền 。 誰thùy 知tri 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 事sự 。 盡tận 是thị 無vô 生sanh 最tối 上thượng 緣duyên 。
道Đạo 力lực 何hà 如như 業nghiệp 力lực 強cường/cưỡng 。 就tựu 中trung 生sanh 熟thục 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 。 臨lâm 機cơ 遇ngộ 境cảnh 能năng 回hồi 互hỗ 。 頓đốn 息tức 迷mê 途đồ 演diễn 若nhược 狂cuồng 。
示thị 圓viên 通thông 總tổng 持trì 長trưởng 老lão
西tây 江giang 一nhất 派phái 自tự 曹tào 谿khê 。 馬mã 祖tổ 頭đầu 疼đông 孰thục 可khả 醫y 。 若nhược 向hướng 圓viên 通thông 覓mịch 生sanh 藥dược 。 死tử 猫miêu 頭đầu 話thoại 最tối 堪kham 思tư 。
示thị 龔# 生sanh 伯bá 起khởi
數sổ 千thiên 里lý 外ngoại 訪phỏng 知tri 音âm 。 只chỉ 為vì 從tùng 人nhân 覓mịch 此thử 心tâm 。 及cập 至chí 相tương 逢phùng 親thân 見kiến 面diện 。 始thỉ 知tri 昔tích 日nhật 費phí 追truy 尋tầm 。
示thị 慈từ 明minh 賢hiền 禪thiền 人nhân
一nhất 錫tích 遙diêu 從tùng 多đa 寶bảo 來lai 。 南nam 詢tuân 煙yên 水thủy 獨độc 浮phù 杯# 。 歸quy 途đồ 若nhược 過quá 曹tào 谿khê 路lộ 。 路lộ 滑hoạt 休hưu 行hành 雨vũ 後hậu 苔# 。
戊# 申thân 夏hạ 日nhật 重trọng/trùng 過quá 羊dương 城thành 偶ngẫu 成thành
仙tiên 城thành 已dĩ 度độ 十thập 三tam 載tái 。 人nhân 世thế 今kim 過quá 六lục 十thập 年niên 。 回hồi 首thủ 塵trần 寰# 如như 夢mộng 事sự 。 不bất 知tri 究cứu 竟cánh 屬thuộc 何hà 緣duyên 。
當đương 年niên 一nhất 鉢bát 歷lịch 諸chư 方phương 。 到đáo 處xứ 名danh 山sơn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 喫khiết 盡tận 檀đàn 那na 無vô 米mễ 飯phạn 。 至chí 今kim 酬thù 價giá 費phí 商thương 量lượng 。
五ngũ 臺đài 千thiên 尺xích 雪tuyết 蒙mông 頭đầu 。 只chỉ 道đạo 寒hàn 灰hôi 死tử 便tiện 休hưu 。 誰thùy 想tưởng 一nhất 星tinh 星tinh 火hỏa 種chủng 。 焚phần 燒thiêu 大đại 地địa 更cánh 橫hoạnh/hoành 流lưu 。
東đông 海hải 曾tằng 衝xung 萬vạn 里lý 濤đào 。 奔bôn 雷lôi 破phá 石thạch 浪lãng 頭đầu 高cao 。 輕khinh 乘thừa 一nhất 葉diệp 隨tùy 風phong 去khứ 。 直trực 踏đạp 三tam 山sơn 釣điếu 六lục 鰲# 。
示thị 正chánh 位vị 侍thị 者giả
極cực 盡tận 懸huyền 崖nhai 百bách 尺xích 竿can/cán 。 動động 移di 一nhất 步bộ 最tối 為vi 難nạn/nan 。 只chỉ 教giáo 撒tản 手thủ 翻phiên 身thân 去khứ 。 不bất 作tác 貍ly 奴nô 白bạch 牯# 看khán 。
示Thị 悅Duyệt 禪Thiền 人Nhân 誦Tụng 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh
Kinh Thị Duyệt Thiền Nhân Tụng Hoa Nghiêm
百bách 城thành 煙yên 水thủy 望vọng 如như 天thiên 。 何hà 處xứ 相tương 逢phùng 問vấn 普phổ 賢hiền 。 想tưởng 向hướng 妙diệu 峰phong 山sơn 頂đảnh 過quá 。 不bất 知tri 曾tằng 說thuyết 此thử 因nhân 緣duyên 。
示thị 飯phạn 頭đầu
德đức 山sơn 托thác 鉢bát 幾kỷ 時thời 來lai 。 去khứ 米mễ 長trường/trưởng 沙sa 莫mạc 浪lãng 猜# 。 休hưu 向hướng 上thượng 方phương 香hương 積tích 借tá 。 火hỏa 爐lô 邊biên 事sự 亦diệc 奇kỳ 哉tai 。
寄ký 五ngũ 臺đài 妙diệu 峰phong 師sư
玻pha 璃ly 世thế 界giới 水thủy 晶tinh 宮cung 。 金kim 色sắc 銀ngân 光quang 處xứ 處xứ 同đồng 。 獨độc 跨khóa 金kim 毛mao 獅sư 子tử 步bộ 。 遊du 行hành 八bát 面diện 不bất 通thông 風phong 。
氷băng 霜sương 鶴hạc 骨cốt 髮phát 如như 銀ngân 。 誰thùy 識thức 曼mạn 殊thù 最tối 後hậu 身thân 。 一nhất 自tự 堀# 中trung 相tương/tướng 別biệt 後hậu 。 至chí 今kim 不bất 隔cách 一nhất 微vi 塵trần 。
拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 剎sát 海hải 遊du 。 無vô 邊biên 剎sát 土độ 一nhất 塵trần 收thu 。 閒gian/nhàn 來lai 擘phách 破phá 微vi 塵trần 看khán 。 落lạc 盡tận 空không 花hoa 剩thặng 兩lưỡng 眸mâu 。
千thiên 丈trượng 寒hàn 巖nham 百bách 尺xích 氷băng 。 當đương 年niên 相tương 對đối 坐tọa 崚# 嶒# 。 即tức 今kim 火hỏa 宅trạch 清thanh 涼lương 界giới 。 一nhất 个# 維duy 摩ma 一nhất 个# 僧Tăng 。
寄ký 五ngũ 臺đài 空không 印ấn 師sư
遙diêu 思tư 遊du 戲hí 襍tập 花hoa 林lâm 。 獨độc 坐tọa 旃chiên 檀đàn 寶bảo 樹thụ 陰ấm 。 不bất 動động 舌thiệt 根căn 常thường 說thuyết 法Pháp 。 萬vạn 人nhân 時thời 聽thính 海hải 潮triều 音âm 。
一nhất 自tự 拋phao 身thân 瘴chướng 海hải 瀾lan 。 蠻# 煙yên 毒độc 霧vụ 儘# 加gia 餐xan 。 歸quy 來lai 渴khát 飲ẩm 曹tào 谿khê 水thủy 。 不bất 減giảm 清thanh 涼lương 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。
示thị 曹tào 谿khê 紫tử 筍duẩn 莊trang 莊trang 主chủ
一nhất 夕tịch 東đông 風phong 紫tử 筍duẩn 肥phì 。 無vô 邊biên 春xuân 色sắc 到đáo 柴sài 扉# 。 桃đào 花hoa 滿mãn 眼nhãn 。 無vô 人nhân 問vấn 。 誰thùy 薦tiến 當đương 陽dương 向hướng 上thượng 機cơ 。
寄ký 枝chi 隱ẩn
白bạch 門môn 深thâm 隱ẩn 一nhất 枝chi 安an 。 山sơn 水thủy 娛ngu 情tình 世thế 念niệm 殘tàn 。 曾tằng 入nhập 維duy 摩ma 方phương 丈trượng 內nội 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 一nhất 毫hào 端đoan 。
示thị 杲# 禪thiền 人nhân 閉bế 關quan
六lục 窗song 緊khẩn 閉bế 不bất 通thông 風phong 。 何hà 事sự 藏tạng 身thân 入nhập 此thử 中trung 。 試thí 向hướng 文Văn 殊Thù 彈đàn 指chỉ 處xứ 。 直trực 教giáo 拶# 破phá 太thái 虗hư 空không 。
贈tặng 融dung 禪thiền 人nhân 住trụ 持trì 泰thái 和hòa 大đại 司ty 馬mã 郭quách 公công 忠trung 孝hiếu 寺tự
脫thoát 體thể 原nguyên 從tùng 瘴chướng 癘lệ 天thiên 。 三tam 生sanh 又hựu 結kết 宰tể 官quan 緣duyên 。 維duy 摩ma 丈trượng 室thất 渾hồn 無vô 語ngữ 。 莫mạc 道đạo 無vô 言ngôn 不bất 是thị 禪thiền 。
示thị 懷hoài 愚ngu 修tu 堂đường 主chủ
向hướng 上thượng 三tam 玄huyền 動động 步bộ 疑nghi 。 言ngôn 前tiền 一nhất 句cú 許hứa 誰thùy 知tri 。 若nhược 非phi 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 去khứ 。 辜cô 負phụ 孃nương 生sanh 兩lưỡng 道đạo 眉mi 。
寄ký 靈linh 山sơn 桂quế 峰phong 師sư
靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 存tồn 。 松tùng 柏# 雲vân 棲tê 滿mãn 鹿lộc 園viên 。 自tự 是thị 法Pháp 身thân 常thường 說thuyết 法Pháp 。 分phân 明minh 鐘chung 鼓cổ 報báo 黃hoàng 昏hôn 。
寄ký 東đông 海hải 劫kiếp 外ngoại 法Pháp 師sư
親thân 受thọ 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 來lai 。 法pháp 筵diên 今kim 向hướng 海hải 濵# 開khai 。 楞lăng 伽già 山sơn 頂đảnh 魔ma 羅la 眾chúng 。 幾kỷ 度độ 聞văn 經Kinh 到đáo 講giảng 臺đài 。
示thị 南nam 禪thiền 人nhân
為vi 問vấn 毗tỳ 耶da 病bệnh 裏lý 身thân 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 病bệnh 中trung 人nhân 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 三tam 餐xan 藥dược 。 喫khiết 得đắc 分phân 明minh 意ý 最tối 親thân 。
寄ký 賴lại 古cổ 軒hiên 居cư 士sĩ
長trường/trưởng 齋trai 一nhất 室thất 事sự 空không 王vương 。 心tâm 地địa 時thời 焚phần 般Bát 若Nhã 香hương 。 遙diêu 想tưởng 日nhật 長trường/trưởng 趺phu 坐tọa 處xứ 。 靜tĩnh 聽thính 鳥điểu 語ngữ 出xuất 山sơn 光quang 。
寄ký 謝tạ 青thanh 蓮liên 居cư 士sĩ
常thường 憶ức 青thanh 蓮liên 居cư 士sĩ 身thân 。 夢mộng 魂hồn 時thời 對đối 鏡kính 中trung 人nhân 。 知tri 君quân 深thâm 得đắc 無vô 生sanh 意ý 。 自tự 信tín 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。
鼎đỉnh 湖hồ 山sơn 居cư
歷lịch 盡tận 風phong 波ba 總tổng 是thị 非phi 。 此thử 心tâm 久cửu 已dĩ 習tập 忘vong 機cơ 。 翻phiên 身thân 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 裏lý 。 坐tọa 看khán 閒gian/nhàn 雲vân 白bạch 晝trú 飛phi 。
寄ký 明minh 宗tông 法Pháp 師sư
曾tằng 從tùng 兜Đâu 率Suất 白bạch 椎chùy 來lai 。 一nhất 受thọ 金kim 篦bề 法Pháp 眼nhãn 開khai 。 會hội 向hướng 今kim 時thời 傳truyền 露lộ 布bố 。 只chỉ 教giáo 平bình 地địa 淨tịnh 塵trần 埃ai 。
寄ký 蘊uẩn 法Pháp 師sư
江giang 頭đầu 促xúc 膝tất 別biệt 君quân 時thời 。 回hồi 首thủ 青thanh 山sơn 入nhập 夢mộng 思tư 。 為vi 問vấn 花hoa 臺đài 千thiên 百bách 眾chúng 。 言ngôn 前tiền 一nhất 句cú 幾kỷ 人nhân 知tri 。
寄ký 巢sào 法Pháp 師sư
披phi 雲vân 帶đái 月nguyệt 飽bão 風phong 霜sương 。 清thanh 夜dạ 迢điều 迢điều 鶴hạc 夢mộng 長trường/trưởng 。 讀đọc 罷bãi 楞lăng 伽già 香hương 篆# 細tế 。 知tri 君quân 無vô 物vật 可khả 思tư 量lượng 。
寄ký 雨vũ 法Pháp 師sư
久cửu 從tùng 鷲thứu 嶺lĩnh 現hiện 當đương 機cơ 。 誰thùy 問vấn 雲vân 興hưng 花hoa 雨vũ 飛phi 。 莫mạc 道Đạo 法Pháp 筵diên 今kim 寂tịch 寞mịch 。 堀# 中trung 君quân 作tác 眾chúng 歸quy 依y 。
示thị 中trung 孚phu 表biểu 禪thiền 人nhân
世thế 緣duyên 看khán 破phá 解giải 歸quy 來lai 。 火hỏa 裏lý 蓮liên 花hoa 不bất 易dị 開khai 。 直trực 把bả 根căn 塵trần 都đô 洗tẩy 盡tận 。 莫mạc 教giáo 再tái 入nhập 者giả 胞bào 胎thai 。
示thị 無vô 知tri 鑑giám 禪thiền 人nhân
明minh 明minh 佛Phật 性tánh 本bổn 無vô 遮già 。 自tự 是thị 從tùng 前tiền 一nhất 念niệm 差sai 。 失thất 脚cước 久cửu 沈trầm 生sanh 死tử 海hải 。 者giả 回hồi 切thiết 莫mạc 負phụ 蓮liên 花hoa 。
示thị 微vi 密mật 禪thiền 人nhân
鉢bát 囊nang 遙diêu 自tự 伏phục 牛ngưu 來lai 。 度độ 嶺lĩnh 寒hàn 梅mai 花hoa 正chánh 開khai 。 若nhược 問vấn 曹tào 谿khê 親thân 切thiết 句cú 。 菩Bồ 提Đề 無vô 樹thụ 鏡kính 非phi 臺đài 。
示thị 凝ngưng 知tri 瀚# 禪thiền 人nhân
圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 八bát 寶bảo 身thân 。 出xuất 家gia 本bổn 意ý 要yếu 超siêu 塵trần 。 若nhược 為vi 煩phiền 惱não 輕khinh 埋mai 沒một 。 再tái 出xuất 頭đầu 來lai 已dĩ 失thất 真chân 。
寄ký 湛trạm 禪thiền 人nhân 住trụ 伏phục 牛ngưu
曾tằng 持trì 一nhất 鉢bát 到đáo 曹tào 谿khê 。 跋bạt 涉thiệp 寧ninh 辭từ 獨độc 杖trượng 藜# 。 聞văn 道đạo 萬vạn 山sơn 深thâm 隱ẩn 處xứ 。 夕tịch 陽dương 斜tà 照chiếu 鳥điểu 爭tranh 嗁đề 。
寄ký 題đề 郭quách 次thứ 公công 如như 是thị 院viện
舍Xá 衛Vệ 曾tằng 開khai 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 。 君quân 今kim 重trọng/trùng 擬nghĩ 布bố 金kim 心tâm 。 法Pháp 王Vương 如như 是thị 全toàn 提đề 處xứ 。 獨độc 許hứa 文Văn 殊Thù 是thị 賞thưởng 音âm 。
答đáp 郭quách 允duẫn 叔thúc
曾tằng 向hướng 曹tào 谿khê 問vấn 上thượng 乘thừa 。 西tây 來lai 密mật 意ý 屬thuộc 南nam 能năng 。 莫mạc 言ngôn 杜đỗ 口khẩu 維duy 摩ma 詰cật 。 不bất 是thị 當đương 年niên 有hữu 髮phát 僧Tăng 。
寄ký 題đề 郭quách 叔thúc 子tử 太thái 乙ất 囊nang 泉tuyền 亭đình
清thanh 池trì 明minh 月nguyệt 影ảnh 沈trầm 沈trầm 。 囊nang 水thủy 江giang 湖hồ 濟tế 度độ 心tâm 。 試thí 問vấn 遊du 魚ngư 真chân 榮vinh 處xứ 。 濠# 梁lương 未vị 必tất 是thị 知tri 音âm 。
示thị 弘hoằng 範phạm 禪thiền 人nhân
禮lễ 謝tạ 千thiên 華hoa 寶bảo 座tòa 前tiền 。 卻khước 從tùng 臨lâm 濟tế 覓mịch 三tam 玄huyền 。 今kim 來lai 更cánh 問vấn 曹tào 谿khê 路lộ 。 雲vân 滿mãn 青thanh 山sơn 月nguyệt 滿mãn 天thiên 。
寄ký 衲nạp 雲vân 法Pháp 師sư
當đương 陽dương 剖phẫu 破phá 一nhất 微vi 塵trần 。 拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 提đề 用dụng 處xứ 親thân 。 明minh 月nguyệt 夜dạ 深thâm 崖nhai 下hạ 虎hổ 。 歸quy 依y 猶do 似tự 昔tích 時thời 人nhân 。
送tống 僧Tăng 造tạo 旃chiên 檀đàn 像tượng 歸quy 茶trà 陵lăng
南nam 海hải 旃chiên 檀đàn 香hương 一nhất 枝chi 。 法Pháp 身thân 隨tùy 處xứ 現hiện 雙song 眉mi 。 迎nghênh 歸quy 寂tịch 寂tịch 松tùng 陰ấm 下hạ 。 猶do 似tự 拈niêm 花hoa 不bất 語ngữ 時thời 。
贈tặng 郭quách 生sanh 凌lăng 舄#
長trường/trưởng 齋trai 繡tú 佛Phật 禮lễ 空không 王vương 。 火hỏa 宅trạch 翻phiên 為vi 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 夜dạ 剔dịch 明minh 燈đăng 心tâm 寂tịch 寂tịch 。 蓮liên 花hoa 不bất 必tất 想tưởng 西tây 方phương 。
將tương 之chi 南nam 岳nhạc 留lưu 別biệt 嶺lĩnh 南nam 法pháp 社xã 諸chư 子tử 十thập 首thủ
一nhất 落lạc 風phong 塵trần 二nhị 十thập 年niên 。 相tương 逢phùng 須tu 信tín 是thị 前tiền 緣duyên 。 自tự 從tùng 衣y 鉢bát 南nam 來lai 後hậu 。 今kim 日nhật 重trọng/trùng 拈niêm 直trực 指chỉ 禪thiền 。
底để 事sự 分phân 明minh 在tại 己kỷ 躬cung 。 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 問vấn 窮cùng 通thông 。 但đãn 能năng 觸xúc 處xứ 回hồi 光quang 照chiếu 。 莫mạc 被bị 塵trần 勞lao 困khốn 主chủ 公công 。
大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 絕tuyệt 本bổn 真chân 。 多đa 因nhân 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 疎sơ 親thân 。 直trực 須tu 看khán 破phá 娘nương 生sanh 面diện 。 方phương 是thị 塵trần 中trung 特đặc 達đạt 人nhân 。
瘴chướng 煙yên 飲ẩm 盡tận 齒xỉ 猶do 寒hàn 。 不bất 記ký 從tùng 前tiền 道đạo 路lộ 難nạn/nan 。 此thử 去khứ 萬vạn 山sơn 深thâm 密mật 處xứ 。 雲vân 霞hà 五ngũ 色sắc 座tòa 中trung 看khán 。
廿# 載tái 驅khu 馳trì 走tẩu 瘴chướng 鄉hương 。 年niên 來lai 不bất 覺giác 鬢mấn 如như 霜sương 。 今kim 乘thừa 一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 去khứ 。 蹤tung 迹tích 應ưng 從tùng 萬vạn 壑hác 藏tạng 。
塵trần 勞lao 混hỗn 迹tích 久cửu 和hòa 光quang 。 只chỉ 為vì 拈niêm 提đề 此thử 事sự 忙mang 。 千thiên 尺xích 釣điếu 竿can/cán 幾kỷ 斫chước 盡tận 。 海hải 天thiên 回hồi 首thủ 更cánh 茫mang 茫mang 。
一nhất 自tự 歸quy 依y 繞nhiễu 法pháp 壇đàn 。
時thời 時thời 為vi 乞khất 此thử 心tâm 安an 。 莫mạc 言ngôn 別biệt 去khứ 三tam 千thiên 里lý 。 明minh 月nguyệt 中trung 天thiên 覿# 面diện 看khán 。
時thời 把bả 綸luân 竿can/cán 見kiến 素tố 心tâm 。 竹trúc 枝chi 唱xướng 罷bãi 幾kỷ 知tri 音âm 。 扁# 舟chu 歸quy 去khứ 霜sương 天thiên 夜dạ 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 何hà 處xứ 尋tầm 。
寒hàn 空không 歷lịch 歷lịch 雁nhạn 聲thanh 孤cô 。 蹤tung 迹tích 從tùng 今kim 落lạc 五ngũ 湖hồ 。 無vô 限hạn 烟yên 波ba 寄ký 愁sầu 思tư 。 片phiến [馬*凡]# 天thiên 際tế 是thị 歸quy 途đồ 。
為vi 法pháp 寧ninh 辭từ 道đạo 路lộ 賒xa 。 豈khởi 云vân 瘴chướng 海hải 是thị 天thiên 涯nhai 。 頻tần 將tương 一nhất 滴tích 曹tào 谿khê 水thủy 。 灌quán 溉cái 西tây 來lai 五ngũ 葉diệp 花hoa 。
憨# 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
# Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập ♦ Hết quyển 37
❖
Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016
# Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập ♦ Quyển 37
侍thị 。 者giả 。 福phước 。 善thiện 。 日nhật 錄lục 。
門môn 。 人nhân 。 通thông 。 炯# 。 編biên 輯# 。
嶺lĩnh 南nam 弟đệ 子tử 。 劉lưu 起khởi 相tương/tướng 。 重trọng/trùng 較giảo 。
偈kệ 一nhất (# 七thất 十thập 二nhị 首thủ )#
唯duy 心tâm 偈kệ
淨tịnh 妙diệu 不bất 思tư 議nghị 。 圓viên 滿mãn 真chân 實thật 心tâm 。 廣quảng 大đại 具cụ 威uy 神thần 。 變biến 現hiện 無vô 量lượng 事sự 。 其kỳ 體thể 離ly 諸chư 垢cấu 。 不bất 捨xả 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 。 世thế 與dữ 出xuất 世thế 閒gian/nhàn 。 成thành 就tựu 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 眾chúng 業nghiệp 若nhược 空không 華hoa 。 本bổn 來lai 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 故cố 說thuyết 即tức 真chân 常thường 。 善thiện 達đạt 業nghiệp 性tánh 空không 。 不bất 為vi 幻huyễn 技kỹ 惑hoặc 。 不bất 著trước 亦diệc 不bất 厭yếm 。 如như 理lý 諦đế 實thật 觀quán 。 起khởi 處xứ 即tức 無vô 生sanh 。 當đương 念niệm 自tự 空không 寂tịch 。 了liễu 無vô 前tiền 後hậu 際tế 。 一nhất 念niệm 若nhược 須Tu 彌Di 。 動động 靜tĩnh 平bình 等đẳng 如như 。 境cảnh 界giới 風phong 不bất 動động 。 寂tịch 滅diệt 妙diệu 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 清thanh 淨tịnh 若nhược 蓮liên 華hoa 。 深thâm 入nhập 塵trần 勞lao 泥nê 。 不bất 染nhiễm 世thế 閒gian/nhàn 垢cấu 。 懷hoài 此thử 如như 意ý 珠châu 。 隨tùy 求cầu 無vô 所sở 乏phạp 。 神thần 光quang 照chiếu 暗ám 冥minh 。 普phổ 覺giác 諸chư 含hàm 識thức 。
居cư 山sơn 偈kệ
借tá 問vấn 山sơn 中trung 人nhân 。 居cư 山sơn 有hữu 何hà 趣thú 。 日nhật 飽bão 三tam 頓đốn 粥chúc 。 長trường/trưởng 伸thân 兩lưỡng 脚cước 睡thụy 。 磐bàn 石thạch 作tác 禪thiền 牀sàng 。 雲vân 霞hà 為vi 葢# 被bị 。 微vi 風phong 龡# 幽u 松tùng 。 發phát 明minh 西tây 來lai 意ý 。 撥bát 落lạc 雲vân 裏lý 華hoa 。 刮# 除trừ 眼nhãn 中trung 瞖ế 。 一nhất 念niệm 絕tuyệt 中trung 邊biên 。 了liễu 無vô 前tiền 後hậu 際tế 。 覺giác 來lai 雙song 眼nhãn 空không 。 回hồi 視thị 夢mộng 中trung 事sự 。 撈# 摝# 水thủy 底để 月nguyệt 。 卻khước 翻phiên 成thành 鈍độn 滯trệ 。 凡phàm 聖thánh 一nhất 齊tề 拋phao 。 方phương 脫thoát 孃nương 生sanh 累lũy/lụy/luy 。 一nhất 物vật 不bất 將tương 來lai 。 猶do 是thị 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 透thấu 出xuất 無vô 事sự 關quan 。 始thỉ 遂toại 居cư 山sơn 計kế 。
大đại 澤trạch 禪thiền 人nhân 三tam 度độ 嶺lĩnh 海hải 參tham 禮lễ 因nhân 示thị
萬vạn 里lý 為vi 誰thùy 來lai 。 來lai 復phục 為vi 底để 事sự 。 靴ngoa 裏lý 摸mạc 指chỉ 頭đầu 。 原nguyên 不bất 在tại 別biệt 處xứ 。 若nhược 向hướng 外ngoại 邊biên 尋tầm 。 走tẩu 盡tận 天thiên 涯nhai 路lộ 。 來lai 來lai 去khứ 復phục 來lai 。 此thử 法pháp 原nguyên 無vô 住trụ 。 試thí 問vấn 曹tào 谿khê 僧Tăng 。 菩Bồ 提Đề 可khả 有hữu 樹thụ 。 若nhược 不bất 得đắc 一nhất 枝chi 。 枉uổng 費phí 賣mại 單đơn 布bố 。
示thị 道đạo 脈mạch 源nguyên 禪thiền 人nhân
參tham 禪thiền 無vô 祕bí 訣quyết 。 要yếu 為vi 生sanh 死tử 切thiết 。 生sanh 死tử 挂quải 眉mi 毛mao 。 念niệm 念niệm 不bất 暫tạm 輟chuyết 。 提đề 起khởi 金kim 剛cang 圈quyển 。 脊tích 梁lương 勁# 似tự 銕# 。 努nỗ 力lực 望vọng 前tiền 追truy 。 直trực 使sử 命mạng 根căn 絕tuyệt 。 妄vọng 想tưởng 頓đốn 潛tiềm 踪# 。 身thân 心tâm 當đương 下hạ 撇# 。 要yếu 見kiến 本bổn 來lai 人nhân 。 如như 空không 中trung 釘đinh/đính 橛quyết 。 打đả 破phá 黑hắc 漆tất 桶# 。 方phương 是thị 大đại 休hưu 歇hiết 。
題đề 恆Hằng 河Hà 圖đồ 示thị 恆hằng 一nhất 林lâm 禪thiền 人nhân
佛Phật 住trụ 恆Hằng 河Hà 岸ngạn 。 常thường 對đối 河hà 說thuyết 法Pháp 。 至chí 法pháp 難nan 思tư 處xứ 。 即tức 以dĩ 河hà 沙sa 喻dụ 。 若nhược 以dĩ 沙sa 數số 多đa 。 猶do 未vị 盡tận 佛Phật 意ý 。 直trực 以dĩ 此thử 法Pháp 身thân 。 乃nãi 顯hiển 真chân 實thật 義nghĩa 。 法Pháp 身thân 常thường 不bất 變biến 。 隨tùy 流lưu 性tánh 不bất 遷thiên 。 雖tuy 以dĩ 種chủng 種chủng 穢uế 。 體thể 性tánh 常thường 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 劫kiếp 火hỏa 燃nhiên 。 究cứu 竟cánh 體thể 不bất 壞hoại 。 是thị 故cố 法Pháp 身thân 常thường 。 自tự 性tánh 無vô 生sanh 滅diệt 。 佛Phật 子tử 識thức 此thử 義nghĩa 。 了liễu 悟ngộ 自tự 性tánh 身thân 。 如như 彼bỉ 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 永vĩnh 劫kiếp 性tánh 常thường 一nhất 。 是thị 名danh 金kim 剛cang 地địa 。 佛Phật 子tử 善thiện 安an 住trụ 。
觀quán 緣duyên 偈kệ
諦đế 觀quán 此thử 身thân 無vô 始thỉ 來lai 。 皆giai 從tùng 顛điên 倒đảo 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 苦khổ 趣thú 中trung 。 性tánh 返phản 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 劫kiếp 。 妄vọng 念niệm 不bất 止chỉ 苦khổ 無vô 涯nhai 。 妄vọng 境cảnh 不bất 空không 業nghiệp 如như 海hải 。 若nhược 能năng 一nhất 念niệm 暫tạm 迴hồi 光quang 。 當đương 下hạ 即tức 令linh 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 妄vọng 業nghiệp 積tích 聚tụ 如như 須Tu 彌Di 。 人nhân 我ngã 是thị 非phi 苦khổ 堅kiên 固cố 。 結kết 成thành 生sanh 死tử 銕# 圍vi 關quan 。 百bách 劫kiếp 千thiên 生sanh 不bất 能năng 出xuất 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 本bổn 來lai 無vô 。 只chỉ 從tùng 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 起khởi 。 若nhược 於ư 起khởi 處xứ 即tức 消tiêu 除trừ 。 火hỏa 裏lý 金kim 蓮liên 真chân 解giải 脫thoát 。 現hiện 前tiền 境cảnh 界giới 若nhược 空không 花hoa 。 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 不bất 可khả 喻dụ 。 世thế 人nhân 癡si 迷mê 無vô 慧tuệ 目mục 。 錯thác 認nhận 為vi 真chân 顛điên 倒đảo 見kiến 。 妄vọng 將tương 四tứ 大đại 以dĩ 為vi 身thân 。 六lục 識thức 三tam 毒độc 為vi 主chủ 宰tể 。 貪tham 瞋sân 我ngã 慢mạn 不bất 自tự 知tri 。 妄vọng 逐trục 驅khu 馳trì 諸chư 苦khổ 趣thú 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 即tức 彌di 陀đà 。 六lục 塵trần 不bất 染nhiễm 蓮liên 花hoa 土thổ/độ 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 生sanh 死tử 空không 。 日nhật 用dụng 現hiện 前tiền 真chân 極cực 樂lạc 。
示thị 念niệm 佛Phật
念niệm 佛Phật 本bổn 為vi 超siêu 生sanh 死tử 。 先tiên 須tu 要yếu 識thức 生sanh 死tử 心tâm 。 癡si 愛ái 便tiện 是thị 生sanh 死tử 根căn 。 不bất 拔bạt 其kỳ 根căn 難nan 解giải 脫thoát 。 癡si 愛ái 即tức 是thị 念niệm 佛Phật 心tâm 。 即tức 將tương 念niệm 佛Phật 斷đoạn 癡si 愛ái 。 癡si 愛ái 若nhược 能năng 念niệm 念niệm 斷đoạn 。 心tâm 心tâm 彌di 陀đà 全toàn 身thân 現hiện 。 即tức 此thử 便tiện 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 不bất 可khả 一nhất 念niệm 暫tạm 忘vong 卻khước 。 淨tịnh 土độ 就tựu 在tại 淨tịnh 心tâm 中trung 。 不bất 得đắc 向hướng 外ngoại 別biệt 尋tầm 覓mịch 。
圓viên 明minh 偈kệ 示thị 畢tất 一nhất 素tố 失thất 明minh
心tâm 光quang 圓viên 明minh 本bổn 無vô 量lượng 。 苦khổ 彼bỉ 浮phù 塵trần 眼nhãn 遮già 障chướng 。 隔cách 紙chỉ 不bất 能năng 觀quán 外ngoại 物vật 。 返phản 視thị 何hà 曾tằng 見kiến 五ngũ 臟tạng 。 譬thí 如như 白bạch 日nhật 麗lệ 虗hư 空không 。 人nhân 處xứ 暗ám 室thất 如như 生sanh 盲manh 。 暗ám 中trung 人nhân 亦diệc 有hữu 兩lưỡng 眼nhãn 。 如như 何hà 不bất 與dữ 日nhật 光quang 通thông 。 我ngã 此thử 四tứ 大đại 如như 茅mao 屋ốc 。 心tâm 在tại 身thân 中trung 鳥điểu 在tại 籠lung 。 誰thùy 能năng 撤triệt 去khứ 茅mao 屋ốc 封phong 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 原nguyên 無vô 窮cùng 。 若nhược 能năng 自tự 見kiến 心tâm 光quang 滿mãn 。 了liễu 了liễu 常thường 明minh 不bất 用dụng 眼nhãn 。 此thử 是thị 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 光quang 。 不bất 與dữ 四tứ 大đại 同đồng 流lưu 轉chuyển 。 君quân 今kim 何hà 幸hạnh 天thiên 見kiến 憐lân 。 特đặc 拔bạt 遮già 障chướng 天thiên 光quang 全toàn 。 不bất 須tu 白bạch 晝trú 怨oán 不bất 見kiến 。 只chỉ 如như 有hữu 眼nhãn 黑hắc 夜dạ 眠miên 。 夜dạ 眠miên 有hữu 眼nhãn 亦diệc 如như 此thử 。 心tâm 光quang 圓viên 明minh 宛uyển 自tự 爾nhĩ 。 若nhược 離ly 明minh 暗ám 見kiến 自tự 心tâm 。 圓viên 明minh 頓đốn 發phát 超siêu 生sanh 死tử 。 舉cử 世thế 誰thùy 知tri 無vô 眼nhãn 好hảo/hiếu 。 昔tích 人nhân 曾tằng 恨hận 盲manh 不bất 早tảo 。 頓đốn 拋phao 四tứ 大đại 光quang 明minh 全toàn 。 此thử 是thị 吾ngô 家gia 如như 意ý 寶bảo 。
登đăng 崐# 山sơn 示thị 同đồng 遊du 諸chư 子tử
崑# 山sơn 城thành 中trung 一nhất 拳quyền 石thạch 。 大đại 似tự 須Tu 彌Di 納nạp 芥giới 子tử 。 我ngã 來lai 策sách 杖trượng 一nhất 登đăng 之chi 。 頓đốn 入nhập 蟭# 螟minh 眼nhãn 孔khổng 裏lý 。
時thời 人nhân 一nhất 望vọng 忽hốt 不bất 見kiến 。 紛phân 紛phân 四tứ 眾chúng 皆giai 驚kinh 起khởi 。 忙mang 來lai 試thí 問vấn 空không 中trung 人nhân 。 依y 然nhiên 指chỉ 出xuất 舊cựu 時thời 底để 。
梁lương 壓áp 譚đàm 生sanh 示thị 之chi 以dĩ 偈kệ
屋ốc 梁lương 倒đảo 塌# 壓áp 譚đàm 生sanh 。 譚đàm 生sanh 被bị 壓áp 何hà 不bất 死tử 。 梁lương 若nhược 到đáo 身thân 身thân 即tức 碎toái 。 身thân 若nhược 到đáo 梁lương 梁lương 不bất 避tị 。 兩lưỡng 者giả 既ký 到đáo 何hà 不bất 干can 。 試thí 問vấn 不bất 干can 之chi 所sở 以dĩ 。 目mục 前tiền 境cảnh 界giới 不bất 比tỉ 梁lương 。 譚đàm 生sanh 何hà 苦khổ 先tiên 惶hoàng 慞chương 。 若nhược 要yếu 不bất 惶hoàng 慞chương 。 看khán 逼bức 狗cẩu 跳khiêu 墻tường 。
示thị 福phước 智trí 字tự 本bổn 明minh 修tu 淨tịnh 土độ
但đãn 觀quán 一nhất 句cú 彌di 陀đà 佛Phật 。 念niệm 念niệm 心tâm 中trung 常thường 不bất 斷đoạn 。 若nhược 能năng 念niệm 念niệm 最tối 分phân 明minh 。 即tức 與dữ 彌di 陀đà 親thân 見kiến 面diện 。 只chỉ 想tưởng 淨tịnh 土độ 在tại 目mục 前tiền 。 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 無vô 缺khuyết 欠khiếm 。 佛Phật 土độ 全toàn 收thu 一nhất 念niệm 中trung 。 便tiện 是thị 往vãng 生sanh 真chân 方phương 便tiện 。 只chỉ 在tại 了liễu 了liễu 分phân 明minh 時thời 。 不bất 可khả 更cánh 起khởi 差sai 別biệt 見kiến 。
觀quán 身thân
是thị 身thân 如như 水thủy 泡bào 。 乍sạ 現hiện 亦diệc 不bất 久cửu 。 癡si 兒nhi 以dĩ 為vi 珠châu 。 取thủ 之chi 不bất 盈doanh 手thủ 。 況huống 復phục 於ư 此thử 中trung 。 多đa 貪tham 為vi 罪tội 藪tẩu 。 唯duy 在tại 智trí 眼nhãn 觀quán 。 畢tất 竟cánh 何hà 所sở 有hữu 。
觀quán 心tâm
此thử 心tâm 本bổn 無vô 形hình 。 視thị 之chi 不bất 可khả 見kiến 。 起khởi 滅diệt 了liễu 無vô 端đoan 。 迅tấn 若nhược 空không 中trung 電điện 。 妄vọng 想tưởng 逐trục 塵trần 勞lao 。 渴khát 鹿lộc 奔bôn 陽dương 燄diệm 。 堪kham 嗟ta 今kim 古cổ 人nhân 。 都đô 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。
示thị 眾chúng
幻huyễn 海hải 無vô 涯nhai 沒một 盡tận 頭đầu 。 塵trần 勞lao 妄vọng 想tưởng 幾kỷ 時thời 休hưu 。 應ưng 知tri 世thế 相tương/tướng 空không 中trung 電điện 。 須tu 信tín 人nhân 生sanh 水thủy 上thượng 漚âu 。 唯duy 攝nhiếp 一nhất 心tâm 歸quy 淨tịnh 土độ 。 全toàn 憑bằng 萬vạn 行hạnh 作tác 真chân 修tu 。 目mục 前tiền 總tổng 是thị 菩Bồ 提Đề 路lộ 。 念niệm 念niệm 常thường 登đăng 般Bát 若Nhã 舟chu 。
示thị 無vô 相tướng 老lão 納nạp
見kiến 爾nhĩ 初sơ 年niên 六lục 十thập 餘dư 。 別biệt 來lai 十thập 載tái 近cận 何hà 如như 。 光quang 陰ấm 有hữu 限hạn 頻tần 頻tần 覺giác 。 妄vọng 想tưởng 無vô 邊biên 念niệm 念niệm 除trừ 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 禪thiền 水thủy 灌quán 。 心tâm 田điền 愛ái 草thảo 慧tuệ 刀đao 鋤# 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 俱câu 空không 度độ 。 莫mạc 使sử 今kim 生sanh 又hựu 涉thiệp 虗hư 。
示thị 沈trầm 生sanh 成thành 德đức (# 二nhị 首thủ )#
濕thấp 寢tẩm 人nhân 必tất 病bệnh 。 鰍# 得đắc 方phương 不bất 死tử 。 物vật 性tánh 各các 有hữu 宜nghi 。 苦khổ 樂lạc 何hà 憂ưu 喜hỷ 。
物vật 本bổn 無vô 可khả 欲dục 。 而nhi 人nhân 自tự 欲dục 之chi 。 甘cam 苦khổ 味vị 不bất 同đồng 。 嗜thị 者giả 以dĩ 為vi 奇kỳ 。
示thị 六lục 一nhất 居cư 士sĩ (# 二nhị 首thủ )#
世thế 事sự 忽hốt 如như 夢mộng 。 人nhân 情tình 空không 若nhược 雲vân 。 誰thùy 知tri 塵trần 市thị 裏lý 。 心tâm 靜tĩnh 即tức 離ly 羣quần 。
迹tích 近cận 寧ninh 違vi 俗tục 。 心tâm 空không 豈khởi 在tại 家gia 。 但đãn 看khán 污ô 濁trược 水thủy 。 湛trạm 湛trạm 出xuất 蓮liên 華hoa 。
示thị 普phổ 聞văn 禪thiền 人nhân
不bất 辭từ 行hành 脚cước 苦khổ 。 萬vạn 里lý 涉thiệp 山sơn 川xuyên 。 今kim 到đáo 曹tào 谿khê 路lộ 。 誰thùy 酬thù 不bất 借tá 錢tiền 。
示thị 金kim 山sơn 貴quý 禪thiền 人nhân (# 三tam 首thủ )#
白bạch 髮phát 愁sầu 難nan 解giải 。 紅hồng 塵trần 路lộ 不bất 通thông 。 身thân 居cư 人nhân 境cảnh 內nội 。 心tâm 在tại 萬vạn 山sơn 中trung 。
日nhật 日nhật 塵trần 勞lao 裏lý 。 朝triêu 朝triêu 愛ái 惡ác 場tràng 。 不bất 知tri 因nhân 甚thậm 事sự 。 專chuyên 一nhất 為vi 他tha 忙mang 。
苦khổ 海hải 深thâm 無vô 底để 。 浮phù 生sanh 事sự 有hữu 涯nhai 。 不bất 知tri 三tam 界giới 內nội 。 何hà 處xứ 是thị 歸quy 家gia 。
贈tặng 本bổn 淨tịnh 禪thiền 人nhân 結kết 葊# 白bạch 雲vân
獨độc 坐tọa 千thiên 峰phong 裏lý 。 慵# 披phi 百bách 衲nạp 衣y 。 靜tĩnh 聽thính 流lưu 水thủy 響hưởng 。 閒gian/nhàn 看khán 白bạch 雲vân 蜚# 。
示thị 本bổn 昂ngang 字tự 俛miễn 無vô
有hữu 我ngã 必tất 自tự 高cao 。 驕kiêu 矜căng 還hoàn 恃thị 氣khí 。 俛miễn 而nhi 至chí 於ư 無vô 。 便tiện 入nhập 清thanh 涼lương 地địa 。
示thị 慧tuệ 珊san 字tự 海hải 月nguyệt
大đại 海hải 聚tụ 眾chúng 寶bảo 。 撑# 拄trụ 唯duy 珊san 瑚hô 。 明minh 月nguyệt 時thời 來lai 往vãng 。 清thanh 涼lương 並tịnh 夜dạ 珠châu 。
示thị 淨tịnh 堂đường 禪thiền 人nhân
一nhất 鉢bát 隨tùy 孤cô 杖trượng 。 三tam 山sơn 結kết 眾chúng 緣duyên 。 曹tào 谿khê 涓# 滴tích 水thủy 。 酬thù 盡tận 草thảo 鞵# 錢tiền 。
示thị 劉lưu 生sanh 四tứ 休hưu
一nhất 味vị 常thường 知tri 足túc 。 多đa 求cầu 總tổng 是thị 差sai 。 飯phạn 蔬# 食thực 飲ẩm 水thủy 。 只chỉ 此thử 了liễu 生sanh 涯nhai 。
菩Bồ 提Đề 葊# 八bát 景cảnh (# 有hữu 引dẫn )#
葊# 在tại 嘉gia 禾hòa 之chi 石thạch 門môn 。 顏nhan 生sanh 生sanh 居cư 士sĩ 所sở 建kiến 。 為vi 智trí 河hà 行hành 公công 安an 居cư 。 予# 之chi 徑kính 山sơn 過quá 此thử 。 因nhân 而nhi 有hữu 題đề 。
菩Bồ 提Đề 山sơn
不bất 到đáo 菩Bồ 提Đề 山sơn 。 安an 識thức 菩Bồ 提Đề 境cảnh 。 獨độc 有hữu 山sơn 中trung 人nhân 。 忘vong 言ngôn 心tâm 自tự 省tỉnh 。
翠thúy 城thành
蒼thương 翠thúy 繞nhiễu 法pháp 城thành 。 宛uyển 似tự 金kim 剛cang 圈quyển 。 佛Phật 魔ma 俱câu 不bất 入nhập 。 其kỳ 中trung 空không 空không 然nhiên 。
古cổ 觀quán 音âm 像tượng
觀quán 音âm 有hữu 後hậu 先tiên 。 法Pháp 身thân 無vô 今kim 古cổ 。 以dĩ 絕tuyệt 去khứ 來lai 心tâm 。 故cố 能năng 常thường 救cứu 苦khổ 。
羅La 漢Hán 松tùng
挺đĩnh 挺đĩnh 孤cô 松tùng 樹thụ 。 堂đường 堂đường 應Ứng 真Chân 相tương/tướng 。 若nhược 問vấn 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 枝chi 頭đầu 明minh 月nguyệt 上thượng 。
蓮liên 花hoa 灣loan
蓮liên 生sanh 淤ứ 泥nê 灣loan 。 其kỳ 性tánh 本bổn 香hương 潔khiết 。 瞻chiêm 彼bỉ 花hoa 中trung 人nhân 。 端đoan 坐tọa 無vô 言ngôn 說thuyết 。
放phóng 生sanh 池trì
一nhất 片phiến 無vô 生sanh 心tâm 。 全toàn 彰chương 放phóng 生sanh 處xứ 。 令linh 彼bỉ 鱗lân 甲giáp 類loại 。 盡tận 蹋đạp 無vô 生sanh 路lộ 。
漚âu 生sanh 塔tháp
漚âu 生sanh 本bổn 不bất 生sanh 。 漚âu 滅diệt 原nguyên 不bất 滅diệt 。 獨độc 留lưu 無vô 縫phùng 塔tháp 。 寒hàn 空không 照chiếu 明minh 月nguyệt 。
槵# 樹thụ
以dĩ 患hoạn 能năng 除trừ 患hoạn 。 槵# 樹thụ 愛ái 生sanh 長trưởng 。 見kiến 此thử 槵# 子tử 珠châu 。 頓đốn 發phát 離ly 患hoạn 想tưởng 。
山sơn 居cư 示thị 眾chúng (# 二nhị 十thập 五ngũ 首thủ )#
獨độc 坐tọa 一nhất 爐lô 香hương 。 翛# 然nhiên 萬vạn 慮lự 忘vong 。 靜tĩnh 看khán 階giai 下hạ 蟻nghĩ 。 畢tất 竟cánh 為vi 誰thùy 忙mang 。
寂tịch 寂tịch 離ly 知tri 覺giác 。 昭chiêu 昭chiêu 泯mẫn 見kiến 聞văn 。 三tam 更cánh 天thiên 外ngoại 月nguyệt 。 一nhất 片phiến 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 。
世thế 事sự 一nhất 局cục 棋# 。 著trước 著trước 爭tranh 勝thắng 負phụ 。 黑hắc 白bạch 未vị 分phần/phân 前tiền 。 幾kỷ 箇cá 能năng 惺tinh 悟ngộ 。
清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 藏tạng 。 俄nga 然nhiên 一nhất 念niệm 興hưng 。 無vô 邊biên 生sanh 死tử 海hải 。 盡tận 向hướng 此thử 中trung 生sanh 。
紅hồng 塵trần 路lộ 更cánh 長trường/trưởng 。 青thanh 山sơn 閒gian/nhàn 不bất 了liễu 。 試thí 問vấn 往vãng 來lai 人nhân 。 誰thùy 識thức 山sơn 中trung 好hảo/hiếu 。
湛trạm 湛trạm 青thanh 蓮liên 花hoa 。 居cư 泥nê 而nhi 不bất 染nhiễm 。 明minh 明minh 出xuất 世thế 心tâm 。 雪tuyết 在tại 玻pha 璃ly 盞trản 。
傀# 儡# 夜dạ 登đăng 場tràng 。 觀quán 者giả 生sanh 欣hân 歎thán 。 祇kỳ 合hợp 醉túy 中trung 心tâm 。 難nan 禁cấm 醒tỉnh 眼nhãn 看khán 。
四tứ 大đại 眾chúng 緣duyên 合hợp 。 妄vọng 自tự 分phần/phân 妍nghiên 醜xú 。 試thí 看khán 幻huyễn 化hóa 人nhân 。 情tình 識thức 從tùng 何hà 有hữu 。
微vi 塵trần 含hàm 世thế 界giới 。 不bất 信tín 盡tận 包bao 容dung 。 莫mạc 道đạo 微vi 塵trần 小tiểu 。 應ưng 知tri 世thế 界giới 空không 。
枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 路lộ 。 行hành 人nhân 到đáo 此thử 迷mê 。 應ưng 登đăng 別biệt 峰phong 頂đảnh 。 更cánh 上thượng 一nhất 層tằng 梯thê 。
岸ngạn 樹thụ 懸huyền 崖nhai 坼sách 。 枯khô 藤đằng 古cổ 井tỉnh 深thâm 。 那na 堪kham 二nhị 鼠thử 嚙giảo 。 況huống 被bị 急cấp 流lưu 侵xâm 。
炎diễm 炎diễm 火hỏa 宅trạch 中trung 。 熱nhiệt 惱não 無vô 迴hồi 避tị 。 一nhất 念niệm 放phóng 下hạ 時thời 。 頓đốn 得đắc 清thanh 涼lương 地địa 。
舉cử 世thế 要yếu 多đa 求cầu 。 求cầu 多đa 轉chuyển 生sanh 惱não 。 唯duy 有hữu 知tri 足túc 心tâm 。 便tiện 是thị 如như 意ý 寶bảo 。
淨tịnh 土độ 唯duy 心tâm 現hiện 。 蓮liên 花hoa 性tánh 地địa 香hương 。 目mục 前tiền 常thường 不bất 昧muội 。 即tức 此thử 是thị 西tây 方phương 。
妄vọng 想tưởng 沈trầm 淪luân 趣thú 。 清thanh 心tâm 解giải 脫thoát 場tràng 。 迴hồi 光quang 時thời 返phản 照chiếu 。 覿# 面diện 禮lễ 空không 王vương 。
逐trục 逐trục 奔bôn 陽dương 燄diệm 。 行hàng 行hàng 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 儻thảng 能năng 開khai 隻chỉ 眼nhãn 。 當đương 下hạ 了liễu 無vô 生sanh 。
世thế 路lộ 多đa 纏triền 縛phược 。 虗hư 名danh 最tối 困khốn 人nhân 。 脚cước 跟cân 絲ti 綫tuyến 斷đoạn 。 方phương 許hứa 出xuất 紅hồng 塵trần 。
山sơn 林lâm 多đa 寄ký 興hưng 。 寂tịch 寞mịch 幾kỷ 能năng 甘cam 。 不bất 到đáo 真chân 休hưu 處xứ 。 終chung 成thành 落lạc 口khẩu 談đàm 。
我ngã 相tương/tướng 真chân 難nạn/nan 破phá 。 他tha 非phi 甚thậm 易dị 求cầu 。 一nhất 生sanh 閒gian/nhàn 檢kiểm 點điểm 。 到đáo 底để 沒một 來lai 由do 。
自tự 性tánh 天thiên 真chân 佛Phật 。 都đô 為vi 妄vọng 想tưởng 纏triền 。 但đãn 能năng 一nhất 看khán 破phá 。 立lập 地địa 證chứng 金kim 仙tiên 。
萬vạn 法pháp 唯duy 心tâm 造tạo 。 千thiên 途đồ 一nhất 念niệm 差sai 。 不bất 知tri 未vị 起khởi 處xứ 。 苦khổ 海hải 正chánh 無vô 涯nhai 。
寂tịch 寂tịch 忘vong 緣duyên 處xứ 。 心tâm 心tâm 放phóng 下hạ 時thời 。 西tây 來lai 無vô 別biệt 意ý 。 只chỉ 在tại 自tự 知tri 之chi 。
大đại 海hải 一nhất 滴tích 水thủy 。 具cụ 足túc 百bách 川xuyên 味vị 。 法pháp 性tánh 本bổn 自tự 同đồng 。 昧muội 者giả 見kiến 各các 異dị 。
人nhân 道đạo 百bách 年niên 長trường/trưởng 。 我ngã 道đạo 百bách 年niên 短đoản 。 枕chẩm 上thượng 夢mộng 三tam 更cánh 。 醒tỉnh 人nhân 未vị 轉chuyển 眼nhãn 。
一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 多đa 為vi 蕪# 草thảo 侵xâm 。 但đãn 能năng 時thời 剗sản 卻khước 。 便tiện 是thị 出xuất 塵trần 心tâm 。
示thị 眾chúng 十thập 首thủ (# 六lục 言ngôn )#
死tử 盡tận 偷thâu 心tâm 活hoạt 計kế 。 做tố 成thành 沒một 用dụng 生sanh 涯nhai 。 收thu 拾thập 無vô 窮cùng 妄vọng 想tưởng 。 換hoán 將tương 一nhất 朵đóa 蓮liên 花hoa 。
四tứ 大đại 支chi 持trì 骨cốt 立lập 。 寸thốn 心tâm 寂tịch 寞mịch 寒hàn 空không 。 獨độc 有hữu 緜# 緜# 一nhất 息tức 。 龜quy 毛mao 綫tuyến 繫hệ 長trường/trưởng 風phong 。
卻khước 說thuyết 百bách 年niên 如như 夢mộng 。 誰thùy 曾tằng 兩lưỡng 眼nhãn 睜# 開khai 。 縱túng/tung 是thị 機cơ 關quan 使sử 盡tận 。 到đáo 頭đầu 總tổng 是thị 癡si 騃ngãi 。
可khả 惜tích 清thanh 涼lương 心tâm 地địa 。 無vô 端đoan 迸bính 出xuất 貪tham 瞋sân 。 霹phích 靂lịch 心tâm 中trung 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 殘tàn 自tự 性tánh 天thiên 真chân 。
身thân 是thị 眾chúng 緣duyên 假giả 合hợp 。 四tứ 大đại 圍vi 一nhất 虗hư 空không 。 動động 作tác 呼hô 為vi 真chân 宰tể 。 不bất 知tri 誰thùy 在tại 其kỳ 中trung 。
陷hãm 阱# 機cơ 關quan 自tự 造tạo 。 刀đao 林lâm 火hỏa 鑊hoạch 誰thùy 當đương 。 只chỉ 道đạo 目mục 前tiền 慶khánh 快khoái 。 安an 知tri 身thân 後hậu 苦khổ 長trường/trưởng 。
貌mạo 是thị 超siêu 塵trần 儀nghi 表biểu 。 衣y 為vi 出xuất 水thủy 蓮liên 華hoa 。 試thí 看khán 胸hung 中trung 何hà 物vật 。 莫mạc 教giáo 妄vọng 想tưởng 輕khinh 遮già 。
蠶tằm 繭kiển 自tự 生sanh 纏triền 縛phược 。 燈đăng 蛾nga 誰thùy 使sử 焦tiêu 然nhiên 。 將tương 謂vị 投đầu 明minh 用dụng 巧xảo 。 豈khởi 知tri 業nghiệp 力lực 相tương 牽khiên 。
名danh 是thị 假giả 名danh 非phi 實thật 。 毀hủy 譽dự 入nhập 耳nhĩ 如như 風phong 。 試thí 聽thính 呼hô 為vi 賊tặc 草thảo 。 猶do 人nhân 漫mạn 罵mạ 虗hư 空không 。
荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 掉trạo 臂tý 。 是thị 非phi 場tràng 裏lý 抽trừu 身thân 。 落lạc 得đắc 無vô 窮cùng 冷lãnh 澹đạm 。 者giả 般bát 全toàn 不bất 饒nhiêu 人nhân 。
偈kệ 二nhị (# 三tam 百bách 八bát 首thủ )# 。
圜Viên 中Trung 讀Đọc 圓Viên 覺Giác 經Kinh 四Tứ 相Tương/tướng 章Chương
Viên Trung Đọc Viên Giác Kinh Tứ Tương/tướng Chương
我ngã 相tương/tướng
鐘chung 鼓cổ 鈴linh 鑼# 不bất 斷đoạn 聲thanh 。 聲thanh 聲thanh 日nhật 夜dạ 說thuyết 無vô 生sanh 。 可khả 憐lân 醉túy 夢mộng 傷thương 生sanh 者giả 。 鏡kính 裏lý 相tương/tướng 看khán 涕thế 淚lệ 傾khuynh 。
人nhân 相tương/tướng
突đột 兀ngột 巑# 岏# 聳tủng 銕# 城thành 。 刀đao 林lâm 劒kiếm 樹thụ 冷lãnh 如như 冰băng 。 誰thùy 知tri 火hỏa 向hướng 冰băng 山sơn 發phát 。 燒thiêu 盡tận 冰băng 山sơn 火hỏa 不bất 生sanh 。
眾chúng 生sanh 相tương/tướng
銕# 門môn 緊khẩn 閉bế 杳# 難nạn/nan 開khai 。 關quan 鎻# 重trùng 重trùng 亦diệc 苦khổ 哉tai 。 可khả 怪quái 呻thân 吟ngâm 長trường 夜dạ 客khách 。 不bất 知tri 因nhân 甚thậm 此thử 中trung 來lai 。
壽thọ 者giả 相tương/tướng
一nhất 條điều 血huyết 棒bổng 太thái 無vô 情tình 。 觸xúc 著trước 須tu 教giáo 斷đoạn 死tử 生sanh 。 痛thống 到đáo 徹triệt 心tâm 酸toan 鼻tị 處xứ 。 方phương 知tri 王vương 法pháp 甚thậm 分phân 明minh 。
出xuất 圜viên 中trung 過quá 長trường/trưởng 安an 市thị 四tứ 首thủ
長trường/trưởng 安an 風phong 月nguyệt 古cổ 今kim 同đồng 。 紫tử 陌mạch 紅hồng 塵trần 路lộ 不bất 窮cùng 。 最tối 是thị 喚hoán 人nhân 親thân 切thiết 處xứ 。 一nhất 聲thanh 雞kê 唱xướng 五ngũ 更cánh 鐘chung 。
體thể 若nhược 虗hư 空không 自tự 等đẳng 閒gian/nhàn 。 纖tiêm 塵trần 不bất 隔cách 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。 可khả 憐lân 白bạch 日nhật 青thanh 天thiên 客khách 。 兩lưỡng 眼nhãn 睜# 睜# 歎thán 路lộ 艱gian 。
飄phiêu 風phong 聚tụ 雨vũ 一nhất 時thời 來lai 。 無vô 限hạn 行hành 人nhân 眼nhãn 不bất 開khai 。 忽hốt 爾nhĩ 雨vũ 收thu 雲vân 散tán 盡tận 。 太thái 虗hư 原nguyên 自tự 絕tuyệt 塵trần 埃ai 。
空không 裏lý 乾can/kiền/càn 城thành 壄# 馬mã 人nhân 。 目mục 前tiền 彷phảng 彿phất 似tự 煙yên 邨# 。 直trực 須tu 走tẩu 入nhập 城thành 中trung 看khán 。 聲thanh 色sắc 原nguyên 來lai 不bất 是thị 真chân 。
過Quá 吳Ngô 山Sơn 經Kinh 堂Đường 寺Tự 遇Ngộ 明Minh 通Thông 禪Thiền 人Nhân 禮Lễ 華Hoa 嚴Nghiêm 因Nhân 示Thị
Quá Ngô Sơn Kinh Đường Tự Ngộ Minh Thông Thiền Nhân Lễ Hoa Nghiêm Nhân Thị
到đáo 處xứ 山sơn 河hà 即tức 本bổn 真chân 。 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 一nhất 微vi 塵trần 。 閒gian/nhàn 來lai 剖phẫu 破phá 輕khinh 拈niêm 出xuất 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 是thị 智trí 人nhân 。
過quá 銕# 佛Phật 葊# 贈tặng 鄒# 爾nhĩ 瞻chiêm 給cấp 諫gián
江giang 上thượng 青thanh 山sơn 不bất 斷đoạn 春xuân 。 門môn 前tiền 流lưu 水thủy 淨tịnh 無vô 塵trần 。 開khai 門môn 忽hốt 見kiến 葊# 中trung 主chủ 。 恰kháp 是thị 金kim 剛cang 不bất 壞hoại 身thân 。
示thị 沙Sa 彌Di 照chiếu 理lý
出xuất 家gia 本bổn 意ý 緣duyên 何hà 事sự 。 割cát 愛ái 辭từ 親thân 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 。 不bất 向hướng 袈ca 裟sa 求cầu 解giải 脫thoát 。 松tùng 門môn 翻phiên 作tác 銕# 圍vi 關quan 。
題đề 東đông 山sơn 寺tự 壁bích
咫# 尺xích 東đông 山sơn 入nhập 翠thúy 微vi 。 深thâm 林lâm 晴tình 日nhật 雨vũ 霏phi 霏phi 。 市thị 廛triền 流lưu 水thủy 聲thanh 相tương 和hòa 。 觸xúc 目mục 分phân 明minh 向hướng 上thượng 機cơ 。
中trung 盤bàn 旅lữ 邸để 壁bích 閒gian/nhàn 見kiến 達đạt 師sư 偈kệ 併tinh 題đề
君quân 到đáo 曹tào 谿khê 我ngã 不bất 來lai 。 我ngã 到đáo 曹tào 谿khê 君quân 已dĩ 去khứ 。 來lai 來lai 去khứ 去khứ 本bổn 無vô 心tâm 。 誰thùy 知tri 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 處xứ 。
避tị 難nạn/nan 石thạch
無vô 端đoan 一nhất 念niệm 惹nhạ 膻# 腥tinh 。 從tùng 此thử 形hình 骸hài 累lũy/lụy/luy 不bất 輕khinh 。 十thập 載tái 獵liệp 叢tùng 張trương 網võng 處xứ 。 石thạch 頭đầu 滿mãn 眼nhãn 盡tận 無vô 生sanh 。
命mạng 小tiểu 師sư 大đại 義nghĩa 讀đọc 楞lăng 伽già
玉ngọc 綫tuyến 金kim 鍼châm 不bất 易dị 穿xuyên 。 休hưu 從tùng 明minh 月nguyệt 問vấn 青thanh 天thiên 。 玄huyền 關quan 路lộ 斷đoạn 無vô 消tiêu 息tức 。 爾nhĩ 去khứ 逢phùng 人nhân 莫mạc 浪lãng 傳truyền 。
問vấn 丁đinh 右hữu 武võ 大đại 參tham 病bệnh
舉cử 世thế 誰thùy 知tri 病bệnh 裏lý 身thân 。 維duy 摩ma 獨độc 坐tọa 見kiến 偏thiên 真chân 。 從tùng 教giáo 大đại 智trí 懸huyền 河hà 辯biện 。 一nhất 默mặc 昭chiêu 回hồi 萬vạn 象tượng 春xuân 。
示thị 果quả 弘hoằng 福phước 堂đường 二nhị 侍thị 者giả 歸quy 故cố 山sơn
萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 枉uổng 問vấn 人nhân 。 脚cước 跟cân 一nhất 步bộ 最tối 為vi 親thân 。 莫mạc 教giáo 錯thác 落lạc 懸huyền 崖nhai 去khứ 。 縱túng/tung 出xuất 頭đầu 來lai 已dĩ 失thất 真chân 。
瀰# 茫mang 煙yên 水thủy 望vọng 何hà 孤cô 。 底để 事sự 逢phùng 人nhân 問vấn 有hữu 無vô 。 回hồi 首thủ 萬vạn 山sơn 清thanh 徹triệt 骨cốt 。 尚thượng 餘dư 春xuân 色sắc 滿mãn 平bình 蕪# 。
贈Tặng 蔭Ấm 亭Đình 上Thượng 人Nhân 請Thỉnh 藏Tạng 經Kinh 歸Quy 南Nam 雄Hùng 延Diên 祥Tường 寺Tự
Tặng Ấm Đình Thượng Nhân Thỉnh Tạng Kinh Quy Nam Hùng Diên Tường Tự
一nhất 自tự 南nam 能năng 度độ 嶺lĩnh 時thời 。 曹tào 谿khê 御ngự 墨mặc 尚thượng 淋lâm 漓# 。 於ư 今kim 重trọng 載tải 琅lang 函hàm 至chí 。 伫# 看khán 炎diễm 荒hoang 雨vũ 露lộ 垂thùy 。
送tống 誥# 禪thiền 人nhân 歸quy 慈từ 化hóa
杯# 浮phù 一nhất 葉diệp 淼# 無vô 垠# 。 煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 苦khổ 問vấn 津tân 。 歸quy 去khứ 家gia 山sơn 生sanh 意ý 滿mãn 。 百bách 花hoa 深thâm 處xứ 鳥điểu 嗁đề 春xuân 。
示thị 查# 汝nhữ 定định
涉thiệp 水thủy 登đăng 山sơn 亦diệc 壯tráng 哉tai 。 芒mang 鞵# 遙diêu 自tự 敬kính 亭đình 來lai 。 入nhập 門môn 一nhất 笑tiếu 忘vong 賓tân 主chủ 。 莫mạc 道đạo 維duy 摩ma 口khẩu 不bất 開khai 。
題đề 雪Tuyết 山Sơn 苦khổ 行hạnh 佛Phật
萬vạn 山sơn 冰băng 雪tuyết 連liên 根căn 凍đống 。 一nhất 片phiến 身thân 心tâm 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。 不bất 是thị 死tử 中trung 重trọng/trùng 發phát 活hoạt 。 如như 何hà 能năng 得đắc 識thức 情tình 乾can/kiền/càn 。
無vô 端đoan 棄khí 卻khước 金kim 輪luân 位vị 。 特đặc 爾nhĩ 令linh 生sanh 大đại 地địa 疑nghi 。 自tự 是thị 九cửu 重trọng/trùng 深thâm 密mật 事sự 。 從tùng 來lai 不bất 許hứa 外ngoại 人nhân 知tri 。
輕khinh 拋phao 兜Đâu 率Suất 入nhập 王vương 宮cung 。 一nhất 顧cố 迴hồi 頭đầu 思tư 不bất 窮cùng 。 走tẩu 向hướng 萬vạn 山sơn 千thiên 丈trượng 雪tuyết 。 埋mai 身thân 八bát 面diện 不bất 通thông 風phong 。
心tâm 似tự 冰băng 霜sương 骨cốt 似tự 柴sài 。 六lục 年niên 凍đống 餓ngạ 口khẩu 難nạn/nan 開khai 。 誰thùy 知tri 忽hốt 睹đổ 明minh 星tinh 上thượng 。 落lạc 得đắc 盈doanh 盈doanh 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。
答đáp 定định 齋trai 賀hạ 明minh 府phủ
函hàm 葢# 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 句cú 新tân 。 晴tình 空không 霹phích 靂lịch 淨tịnh 煙yên 塵trần 。 箭tiễn 鋒phong 拄trụ 處xứ 難nạn/nan 回hồi 互hỗ 。 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 是thị 故cố 人nhân 。
青thanh 獅sư 白bạch 象tượng 駕giá 雲vân 中trung 。 金kim 色sắc 銀ngân 光quang 出xuất 處xứ 同đồng 。 若nhược 問vấn 無vô 生sanh 端đoan 的đích 意ý 。 空không 山sơn 風phong 雨vũ 吼hống 長trường/trưởng 松tùng 。
示Thị 歐Âu 生Sanh 羽Vũ 仲Trọng 傳Truyền 經Kinh 訶Ha 林Lâm
Thị Âu Sanh Vũ Trọng Truyền Kinh Ha Lâm
斯tư 道đạo 幽u 微vi 若nhược 一nhất 絲ti 。 全toàn 憑bằng 信tín 力lực 以dĩ 維duy 持trì 。 苟cẩu 非phi 一nhất 片phiến 金kim 剛cang 地địa 。 難nạn/nan 使sử 菩Bồ 提Đề 葉diệp 葉diệp 輝huy 。
送tống 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 法Pháp 師sư 還hoàn 匡khuông 廬lư
山sơn 色sắc 湖hồ 光quang 一nhất 鏡kính 開khai 。 曼mạn 殊thù 誤ngộ 落lạc 此thử 中trung 來lai 。 莫mạc 教giáo 獅sư 子tử 輕khinh 彈đàn 舌thiệt 。 恐khủng 震chấn 當đương 年niên 舊cựu 講giảng 臺đài 。
贈tặng 西tây 來lai 梵Phạm 僧Tăng
十thập 萬vạn 西tây 來lai 碧bích 眼nhãn 胡hồ 。 渡độ 江giang 曾tằng 折chiết 一nhất 莖hành 蘆lô 。 只chỉ 今kim 石thạch 室thất 猶do 留lưu 影ảnh 。 試thí 問vấn 前tiền 生sanh 是thị 有hữu 無vô 。
輓# 本bổn 來lai 和hòa 尚thượng
五ngũ 年niên 三tam 度độ 叩khấu 禪thiền 關quan 。 此thử 日nhật 尋tầm 師sư 去khứ 不bất 還hoàn 。 不bất 是thị 白bạch 椎chùy 兜Đâu 率Suất 院viện 。 多đa 應ưng 聽thính 法pháp 五ngũ 臺đài 山sơn 。
送tống 如như 證chứng 禪thiền 人nhân 造tạo 旃chiên 檀đàn 像tượng 還hoàn 五ngũ 臺đài
火hỏa 雲vân 赤xích 日nhật 滿mãn 炎diễm 荒hoang 。 金kim 色sắc 光quang 含hàm 古cổ 道Đạo 場Tràng 。 不bất 是thị 曼mạn 殊thù 親thân 出xuất 現hiện 。 誰thùy 知tri 隨tùy 處xứ 是thị 清thanh 涼lương 。
海hải 岸ngạn 旃chiên 檀đàn 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 無vô 邊biên 相tướng 好hảo 隱ẩn 微vi 塵trần 。 分phân 明minh 剖phẫu 出xuất 諸chư 人nhân 看khán 。 覿# 面diện 當đương 機cơ 一nhất 句cú 新tân 。
寄ký 大Đại 千Thiên 法Pháp 師sư
三tam 十thập 年niên 前tiền 同đồng 法pháp 席tịch 。 別biệt 來lai 消tiêu 息tức 斷đoạn 他tha 鄉hương 。 忽hốt 聞văn 近cận 住trụ 千thiên 峰phong 裏lý 。 想tưởng 已dĩ 心tâm 空không 聞văn 妙diệu 香hương 。
示thị 曹tào 谿khê 塔tháp 主chủ
香hương 火hỏa 千thiên 龝# 似tự 一nhất 朝triêu 。 兒nhi 孫tôn 終chung 夜dạ 守thủ 寥liêu 寥liêu 。 茶trà 湯thang 宛uyển 若nhược 生sanh 前tiền 供cung 。 不bất 負phụ 當đương 年niên 石thạch 墜trụy 腰yêu 。
勉miễn 曹tào 谿khê 諸chư 弟đệ 子tử 十thập 首thủ
千thiên 僧Tăng 和hòa 合hợp 似tự 靈linh 山sơn 。 大đại 眾chúng 依y 歸quy 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 。 不bất 是thị 曾tằng 蒙mông 親thân 囑chúc 付phó 。 如như 何hà 得đắc 入nhập 祖tổ 師sư 關quan 。
肉nhục 身thân 現hiện 在tại 即tức 如như 生sanh 。 朝triêu 暮mộ 茶trà 湯thang 出xuất 志chí 誠thành 。 鐘chung 鼓cổ 分phân 明minh 常thường 說thuyết 法Pháp 。 不bất 須tu 苦khổ 口khẩu 再tái 叮# 嚀# 。
福phước 田điền 種chủng 子tử 要yếu 深thâm 栽tài 。 因nhân 果quả 如như 臨lâm 明minh 鏡kính 臺đài 。 親thân 到đáo 寶bảo 山sơn 千thiên 萬vạn 次thứ 。 者giả 回hồi 不bất 可khả 又hựu 空không 回hồi 。
辛tân 勤cần 作tác 務vụ 莫mạc 辭từ 勞lao 。 可khả 想tưởng 當đương 年niên 石thạch 墜trụy 腰yêu 。 一nhất 息tức 不bất 來lai 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 善thiện 根căn 不bất 種chủng 苦khổ 難nạn 消tiêu 。
莫mạc 教giáo 輕khinh 易dị 過quá 平bình 生sanh 。 如như 箭tiễn 光quang 陰ấm 實thật 可khả 驚kinh 。 只chỉ 恐khủng 氣khí 銷tiêu 三tam 寸thốn 後hậu 。 幾kỷ 時thời 再tái 到đáo 寶bảo 山sơn 行hành 。
功công 德đức 園viên 林lâm 不bất 可khả 輕khinh 。 脚cước 跟cân 步bộ 步bộ 要yếu 分phân 明minh 。 莫mạc 教giáo 錯thác 落lạc 隨tùy 他tha 去khứ 。 免miễn 使sử 盲manh 人nhân 又hựu 夜dạ 行hành 。
寸thốn 椽chuyên 片phiến 瓦ngõa 眾chúng 緣duyên 成thành 。 信tín 施thí 脂chi 膏cao 不bất 可khả 輕khinh 。 切thiết 莫mạc 貪tham 他tha 驢lư 糞phẩn 橛quyết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 換hoán 卻khước 一nhất 雙song 睛tình 。
信tín 心tâm 膏cao 血huyết 重trọng/trùng 須Tu 彌Di 。 粒lạp 米mễ 莖hành 薪tân 不bất 可khả 欺khi 。 但đãn 看khán 披phi 毛mao 并tinh 戴đái 角giác 。 酬thù 償thường 夙túc 債trái 苦khổ 泥nê 犁lê 。
幸hạnh 生sanh 中trung 國quốc 蚤tảo 離ly 塵trần 。 身thân 著trước 袈ca 裟sa 遠viễn 六lục 親thân 。 受thọ 用dụng 空không 門môn 清thanh 淨tịnh 福phước 。 如như 何hà 能năng 報báo 祖tổ 師sư 恩ân 。
少thiếu 小tiểu 能năng 存tồn 向hướng 上thượng 心tâm 。 毫hào 芒mang 終chung 長trường/trưởng 到đáo 千thiên 尋tầm 。 只chỉ 須tu 歷lịch 盡tận 冰băng 霜sương 苦khổ 。 始thỉ 得đắc 成thành 材tài 出xuất 鄧đặng 林lâm 。
示Thị 曹Tào 谿Khê 沙Sa 彌Di 能Năng 新Tân 智Trí 融Dung 達Đạt 一Nhất 淨Tịnh 洗Tẩy 通Thông 文Văn 方Phương 覺Giác 書Thư 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 七Thất 首Thủ
Thị Tào Khê Sa Di Năng Tân Trí Dung Đạt Nhất Tịnh Tẩy Thông Văn Phương Giác Thư Hoa Nghiêm Kinh Thất Thủ
剖phẫu 破phá 微vi 塵trần 出xuất 大đại 經kinh 。 無vô 邊biên 剎sát 海hải 遞đệ 相tương 形hình 。 松tùng 風phong 鳥điểu 語ngữ 分phân 明minh 說thuyết 。 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 著trước 意ý 聽thính 。
佛Phật 境cảnh 重trùng 重trùng 不bất 可khả 量lượng 。 毫hào 端đoan 三tam 昧muội 豈khởi 尋tầm 常thường 。 須tu 知tri 舉cử 手thủ 通thông 身thân 現hiện 。 觸xúc 處xứ 全toàn 彰chương 海hải 印ấn 光quang 。
行hàng 行hàng 雁nhạn 影ảnh 落lạc 寒hàn 空không 。 直trực 豎thụ 橫hoạnh/hoành 斜tà 但đãn 信tín 風phong 。 莫mạc 問vấn 普phổ 賢hiền 求cầu 妙diệu 行hạnh 。 先tiên 須tu 識thức 取thủ 主chủ 人nhân 公công 。
毗tỳ 盧lô 樓lâu 閣các 幾kỷ 時thời 開khai 。 彈đàn 指chỉ 感cảm 須tu 待đãi 善thiện 財tài 。 頓đốn 見kiến 閣các 中trung 無vô 盡tận 藏tạng 。 重trùng 重trùng 佛Phật 境cảnh 甚thậm 奇kỳ 哉tai 。
福phước 城thành 東đông 畔bạn 禮lễ 文Văn 殊Thù 。 知tri 識thức 遙diêu 參tham 到đáo 海hải 隅ngung 。 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 同đồng 一nhất 調điều 。 不bất 勞lao 遠viễn 涉thiệp 費phí 程# 途đồ 。
海hải 波ba 為vi 墨mặc 亦diệc 須tu 乾can/kiền/càn 。 筆bút 若nhược 須Tu 彌Di 舉cử 不bất 難nan 。 描# 寫tả 毗tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 界giới 。 最tối 初sơ 一nhất 字tự 許hứa 誰thùy 看khán 。
紙chỉ 墨mặc 文văn 言ngôn 總tổng 不bất 真chân 。 真chân 經kinh 全toàn 在tại 剖phẫu 微vi 塵trần 。 但đãn 能năng 字tự 字tự 光quang 明minh 現hiện 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 是thị 智trí 人nhân 。
輓# 萬vạn 固cố 寺tự 一nhất 山sơn 和hòa 尚thượng
二nhị 十thập 年niên 前tiền 問vấn 起khởi 居cư 。 相tương 逢phùng 猶do 是thị 在tại 生sanh 初sơ 。 只chỉ 今kim 遙diêu 望vọng 中trung 條điều 月nguyệt 。 獨độc 有hữu 清thanh 光quang 照chiếu 竹trúc 廬lư 。
寄ký 高cao 常thường 侍thị
憶ức 昔tích 長trường/trưởng 安an 話thoại 別biệt 時thời 。 雪tuyết 中trung 把bả 臂tý 立lập 臨lâm 歧kỳ 。 而nhi 今kim 萬vạn 里lý 炎diễm 荒hoang 外ngoại 。 一nhất 念niệm 清thanh 涼lương 君quân 獨độc 知tri 。
贈tặng 訶ha 林lâm 裔duệ 公công
菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 久cửu 棲tê 遲trì 。
時thời 復phục 經kinh 行hành 繞nhiễu 樹thụ 思tư 。 遙diêu 想tưởng 當đương 初sơ 栽tài 樹thụ 日nhật 。 曾tằng 經kinh 親thân 手thủ 一nhất 封phong 泥nê 。
贈tặng 顏nhan 杏hạnh 園viên 醫y 士sĩ
雪Tuyết 山Sơn 眾chúng 草thảo 鬱uất 菁# 葱thông 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 用dụng 得đắc 工công 。 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 醫y 國quốc 手thủ 。 肯khẳng 教giáo 狼lang 藉tạ 怨oán 春xuân 風phong 。
贈tặng 太thái 和hòa 老lão 人nhân
金kim 剛cang 堀# 裏lý 舊cựu 相tương 逢phùng 。 雪tuyết 鬢mấn 鬔# 鬆# 氣khí 更cánh 雄hùng 。 一nhất 盞trản 玻pha 璃ly 茶trà 尚thượng 醉túy 。 依y 稀# 猶do 記ký 放phóng 牛ngưu 翁ông 。
送tống 暹# 侍thị 者giả 遊du 五ngũ 臺đài 兼kiêm 訊tấn 空không 印ấn 法Pháp 師sư
遙diêu 從tùng 火hỏa 宅trạch 入nhập 清thanh 涼lương 。 萬vạn 里lý 休hưu 言ngôn 道đạo 路lộ 長trường/trưởng 。 儻thảng 見kiến 文Văn 殊Thù 問vấn 消tiêu 息tức 。 堀# 中trung 今kim 空không 幾kỷ 禪thiền 林lâm 。
過quá 法pháp 性tánh 寺tự 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 禮lễ 六lục 祖tổ 大đại 師sư
菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 舊cựu 相tương 逢phùng 。 千thiên 載tái 重trùng 來lai 氣khí 尚thượng 同đồng 。 鐘chung 鼓cổ 聲thanh 沈trầm 香hương 不bất 斷đoạn 。 兒nhi 孫tôn 何hà 故cố 覓mịch 玄huyền 蹤tung 。
送tống 離ly 際tế 禪thiền 人nhân 參tham 方phương
汝nhữ 持trì 一nhất 鉢bát 曹tào 溪khê 水thủy 。 徧biến 灑sái 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền 。 莫mạc 道đạo 老lão 憨# 無vô 法pháp 說thuyết 。 而nhi 今kim 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền 。
送tống 若nhược 惺tinh 炯# 公công 禮lễ 普phổ 陀đà
波ba 流lưu 不bất 動động 白bạch 華hoa 山sơn 。 滿mãn 月nguyệt 寒hàn 空không 大Đại 士Sĩ 顏nhan 。 若nhược 向hướng 巖nham 前tiền 相tương 見kiến 處xứ 。 瞻chiêm 依y 須tu 聽thính 普phổ 門môn 還hoàn 。
喜hỷ 法pháp 侄# 行hành 廣quảng 至chí
憶ức 昔tích 離ly 家gia 別biệt 祖tổ 年niên 。 爾nhĩ 應ưng 猶do 是thị 未vị 生sanh 前tiền 。 今kim 從tùng 萬vạn 里lý 相tương/tướng 看khán 處xứ 。 一nhất 笑tiếu 還hoàn 追truy 夙túc 世thế 緣duyên 。
問vấn 游du 石thạch 陽dương 病bệnh
借tá 問vấn 毗tỳ 耶da 病bệnh 裏lý 身thân 。 就tựu 中trung 檢kiểm 點điểm 孰thục 為vi 真chân 。 只chỉ 須tu 剝bác 盡tận 重trọng/trùng 陰ấm 後hậu 。 始thỉ 見kiến 陽dương 和hòa 大đại 地địa 春xuân 。
送tống 惺tinh 來lai 裔duệ 公công 行hành 脚cước
瀰# 漫mạn 煙yên 水thủy 淼# 無vô 窮cùng 。 回hồi 首thủ 山sơn 城thành 歷lịch 百bách 重trọng/trùng 。 祇kỳ 為vi 尋tầm 師sư 參tham 底để 事sự 。 德đức 雲vân 不bất 在tại 妙diệu 高cao 峰phong 。
懷hoài 大đại 都đô 千thiên 佛Phật 寺tự
憶ức 昔tích 千thiên 花hoa 七thất 寶bảo 臺đài 。 一nhất 花hoa 一nhất 葉diệp 一nhất 如Như 來Lai 。 不bất 知tri 近cận 日nhật 花hoa 閒gian/nhàn 佛Phật 。 可khả 似tự 當đương 年niên 震chấn 法pháp 雷lôi 。
示thị 能năng 哲triết 禪thiền 人nhân
爾nhĩ 到đáo 曹tào 谿khê 路lộ 不bất 差sai 。 眼nhãn 前tiền 行hành 脚cước 未vị 為vi 賒xa 。 試thí 看khán 初sơ 出xuất 門môn 前tiền 望vọng 。 芳phương 草thảo 漫mạn 漫mạn 何hà 處xứ 家gia 。
寄ký 王vương 居cư 士sĩ
清thanh 涼lương 雪tuyết 夜dạ 共cộng 談đàm 禪thiền 。 一nhất 別biệt 於ư 今kim 二nhị 十thập 年niên 。 常thường 憶ức 毗tỳ 耶da 真chân 面diện 目mục 。 寒hàn 空không 明minh 月nguyệt 幾kỷ 回hồi 圓viên 。
再tái 過quá 法pháp 性tánh 寺tự 喜hỷ 炯# 公công 禮lễ 普phổ 陀đà 歸quy
三tam 年niên 不bất 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 念niệm 常thường 懸huyền 般Bát 若Nhã 燈đăng 。 莫mạc 謂vị 頭đầu 陀đà 慵# 說thuyết 法Pháp 。 道đạo 緣duyên 不bất 似tự 獵liệp 叢tùng 僧Tăng 。
詠vịnh 楞lăng 伽già 室thất 寄ký 天thiên 與dữ 孔khổng 居cư 士sĩ
滔thao 滔thao 毒độc 海hải 渺# 無vô 涯nhai 。 夜dạ 剎sát 羅la 叉xoa 此thử 是thị 家gia 。 獨độc 有hữu 楞lăng 伽già 無vô 價giá 寶bảo 。 光quang 明minh 日nhật 夜dạ 照chiếu 恆Hằng 沙sa 。
八bát 面diện 光quang 明minh 體thể 最tối 圓viên 。 金kim 剛cang 雖tuy 利lợi 不bất 能năng 穿xuyên 。
時thời 時thời 安an 置trí 心tâm 王vương 殿điện 。 照chiếu 破phá 三tam 千thiên 及cập 大Đại 千Thiên 。
曹tào 谿khê 雪tuyết 茶trà 寄ký 金kim 山sơn 珍trân 公công
摘trích 得đắc 先tiên 春xuân 葉diệp 一nhất 枝chi 。 寄ký 將tương 鶴hạc 骨cốt 病bệnh 阿a 師sư 。 試thí 烹phanh 一nhất 盞trản 親thân 嘗thường 過quá 。 可khả 似tự 初sơ 參tham 趙triệu 老lão 時thời 。
甲giáp 辰thần 春xuân 奉phụng 檄# 還hoàn 戍thú 舟chu 泊bạc 支chi 江giang 逸dật 炯# 二nhị 公công 啟khải 南nam 羽vũ 仲trọng 仲trọng 遷thiên 諸chư 子tử 過quá 訊tấn 因nhân 示thị
暫tạm 繫hệ 孤cô 舟chu 傍bàng 柳liễu 陰ấm 。 端đoan 居cư 恰kháp 似tự 逝thệ 多đa 林lâm 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 常thường 隨tùy 眾chúng 。 怪quái 道đạo 能năng 來lai 問vấn 法Pháp 音âm 。
示thị 堪kham 輿dư 梁lương 生sanh
山sơn 河hà 大đại 地địa 一nhất 微vi 塵trần 。 法Pháp 眼nhãn 圓viên 明minh 始thỉ 見kiến 真chân 。 自tự 是thị 要yếu 求cầu 歸quy 著trước 處xứ 。 肯khẳng 教giáo 埋mai 沒một 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 。
示thị 羅la 浮phù 山sơn 主chủ 印ấn 宗tông
羅la 浮phù 山sơn 下hạ 繞nhiễu 恆Hằng 河Hà 。 河hà 畔bạn 祇kỳ 林lâm 似tự 普phổ 陀đà 。 若nhược 問vấn 華hoa 中trung 觀quán 自tự 在tại 。 試thí 看khán 明minh 月nguyệt 墮đọa 清thanh 波ba 。
贈tặng 周chu 相tương/tướng 士sĩ
落lạc 魄phách 江giang 湖hồ 一nhất 蒯# 緱# 。 相tương/tướng 心tâm 神thần 術thuật 自tự 壺hồ 丘khâu 。 逢phùng 人nhân 若nhược 問vấn 榮vinh 枯khô 事sự 。 一nhất 段đoạn 真chân 光quang 在tại 兩lưỡng 眸mâu 。
示thị 性tánh 如như 濟tế 禪thiền 人nhân
底để 事sự 南nam 遊du 學học 善thiện 財tài 。 為vi 尋tầm 知tri 識thức 久cửu 徘bồi 徊hồi 。 妙diệu 高cao 峰phong 頂đảnh 無vô 蹤tung 跡tích 。 莫mạc 道đạo 文Văn 殊Thù 錯thác 指chỉ 來lai 。
示thị 普phổ 陀đà 勝thắng 林lâm 禪thiền 人nhân
普phổ 陀đà 山sơn 下hạ 白bạch 華hoa 邨# 。 日nhật 夜dạ 潮triều 音âm 說thuyết 普phổ 門môn 。 試thí 問vấn 葊# 居cư 何hà 所sở 有hữu 。 但đãn 聞văn 鸚anh 鵡vũ 報báo 黃hoàng 昏hôn 。
聞văn 惺tinh 來lai 裔duệ 公công 於ư 雲vân 棲tê 受thọ 具cụ 歸quy 以dĩ 偈kệ 訊tấn 之chi
一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 活hoạt 如như 龍long 。 相tương/tướng 伴bạn 曾tằng 登đăng 天Thiên 竺Trúc 峰phong 。 自tự 向hướng 雲vân 棲tê 聞văn 法Pháp 後hậu 。 諸chư 緣duyên 可khả 頓đốn 一nhất 時thời 空không 。
山sơn 中trung 夏hạ 日nhật
竹trúc 牀sàng 瓦ngõa 枕chẩm 足túc 松tùng 風phong 。 午ngọ 睡thụy 沈trầm 酣# 夢mộng 想tưởng 空không 。 四tứ 體thể 百bách 駭hãi 俱câu 作tác 客khách 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 主chủ 人nhân 公công 。
靜tĩnh 夜dạ 鐘chung 聲thanh
鐘chung 聲thanh 清thanh 夜dạ 響hưởng 寒hàn 空không 。 一nhất 擊kích 如như 吹xuy 萬vạn 竅khiếu 風phong 。 不bất 是thị 閒gian/nhàn 催thôi 龍long 聽thính 法Pháp 。 多đa 應ưng 喚hoán 醒tỉnh 主chủ 人nhân 公công 。
示thị 泰thái 和hòa 周chu 生sanh
大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 在tại 目mục 前tiền 。 卻khước 於ư 死tử 處xứ 覓mịch 枯khô 禪thiền 。 誰thùy 知tri 日nhật 用dụng 頭đầu 頭đầu 事sự 。 盡tận 是thị 無vô 生sanh 最tối 上thượng 緣duyên 。
道Đạo 力lực 何hà 如như 業nghiệp 力lực 強cường/cưỡng 。 就tựu 中trung 生sanh 熟thục 好hảo/hiếu 思tư 量lượng 。 臨lâm 機cơ 遇ngộ 境cảnh 能năng 回hồi 互hỗ 。 頓đốn 息tức 迷mê 途đồ 演diễn 若nhược 狂cuồng 。
示thị 圓viên 通thông 總tổng 持trì 長trưởng 老lão
西tây 江giang 一nhất 派phái 自tự 曹tào 谿khê 。 馬mã 祖tổ 頭đầu 疼đông 孰thục 可khả 醫y 。 若nhược 向hướng 圓viên 通thông 覓mịch 生sanh 藥dược 。 死tử 猫miêu 頭đầu 話thoại 最tối 堪kham 思tư 。
示thị 龔# 生sanh 伯bá 起khởi
數sổ 千thiên 里lý 外ngoại 訪phỏng 知tri 音âm 。 只chỉ 為vì 從tùng 人nhân 覓mịch 此thử 心tâm 。 及cập 至chí 相tương 逢phùng 親thân 見kiến 面diện 。 始thỉ 知tri 昔tích 日nhật 費phí 追truy 尋tầm 。
示thị 慈từ 明minh 賢hiền 禪thiền 人nhân
一nhất 錫tích 遙diêu 從tùng 多đa 寶bảo 來lai 。 南nam 詢tuân 煙yên 水thủy 獨độc 浮phù 杯# 。 歸quy 途đồ 若nhược 過quá 曹tào 谿khê 路lộ 。 路lộ 滑hoạt 休hưu 行hành 雨vũ 後hậu 苔# 。
戊# 申thân 夏hạ 日nhật 重trọng/trùng 過quá 羊dương 城thành 偶ngẫu 成thành
仙tiên 城thành 已dĩ 度độ 十thập 三tam 載tái 。 人nhân 世thế 今kim 過quá 六lục 十thập 年niên 。 回hồi 首thủ 塵trần 寰# 如như 夢mộng 事sự 。 不bất 知tri 究cứu 竟cánh 屬thuộc 何hà 緣duyên 。
當đương 年niên 一nhất 鉢bát 歷lịch 諸chư 方phương 。 到đáo 處xứ 名danh 山sơn 是thị 道Đạo 場Tràng 。 喫khiết 盡tận 檀đàn 那na 無vô 米mễ 飯phạn 。 至chí 今kim 酬thù 價giá 費phí 商thương 量lượng 。
五ngũ 臺đài 千thiên 尺xích 雪tuyết 蒙mông 頭đầu 。 只chỉ 道đạo 寒hàn 灰hôi 死tử 便tiện 休hưu 。 誰thùy 想tưởng 一nhất 星tinh 星tinh 火hỏa 種chủng 。 焚phần 燒thiêu 大đại 地địa 更cánh 橫hoạnh/hoành 流lưu 。
東đông 海hải 曾tằng 衝xung 萬vạn 里lý 濤đào 。 奔bôn 雷lôi 破phá 石thạch 浪lãng 頭đầu 高cao 。 輕khinh 乘thừa 一nhất 葉diệp 隨tùy 風phong 去khứ 。 直trực 踏đạp 三tam 山sơn 釣điếu 六lục 鰲# 。
示thị 正chánh 位vị 侍thị 者giả
極cực 盡tận 懸huyền 崖nhai 百bách 尺xích 竿can/cán 。 動động 移di 一nhất 步bộ 最tối 為vi 難nạn/nan 。 只chỉ 教giáo 撒tản 手thủ 翻phiên 身thân 去khứ 。 不bất 作tác 貍ly 奴nô 白bạch 牯# 看khán 。
示Thị 悅Duyệt 禪Thiền 人Nhân 誦Tụng 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh
Kinh Thị Duyệt Thiền Nhân Tụng Hoa Nghiêm
百bách 城thành 煙yên 水thủy 望vọng 如như 天thiên 。 何hà 處xứ 相tương 逢phùng 問vấn 普phổ 賢hiền 。 想tưởng 向hướng 妙diệu 峰phong 山sơn 頂đảnh 過quá 。 不bất 知tri 曾tằng 說thuyết 此thử 因nhân 緣duyên 。
示thị 飯phạn 頭đầu
德đức 山sơn 托thác 鉢bát 幾kỷ 時thời 來lai 。 去khứ 米mễ 長trường/trưởng 沙sa 莫mạc 浪lãng 猜# 。 休hưu 向hướng 上thượng 方phương 香hương 積tích 借tá 。 火hỏa 爐lô 邊biên 事sự 亦diệc 奇kỳ 哉tai 。
寄ký 五ngũ 臺đài 妙diệu 峰phong 師sư
玻pha 璃ly 世thế 界giới 水thủy 晶tinh 宮cung 。 金kim 色sắc 銀ngân 光quang 處xứ 處xứ 同đồng 。 獨độc 跨khóa 金kim 毛mao 獅sư 子tử 步bộ 。 遊du 行hành 八bát 面diện 不bất 通thông 風phong 。
氷băng 霜sương 鶴hạc 骨cốt 髮phát 如như 銀ngân 。 誰thùy 識thức 曼mạn 殊thù 最tối 後hậu 身thân 。 一nhất 自tự 堀# 中trung 相tương/tướng 別biệt 後hậu 。 至chí 今kim 不bất 隔cách 一nhất 微vi 塵trần 。
拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 剎sát 海hải 遊du 。 無vô 邊biên 剎sát 土độ 一nhất 塵trần 收thu 。 閒gian/nhàn 來lai 擘phách 破phá 微vi 塵trần 看khán 。 落lạc 盡tận 空không 花hoa 剩thặng 兩lưỡng 眸mâu 。
千thiên 丈trượng 寒hàn 巖nham 百bách 尺xích 氷băng 。 當đương 年niên 相tương 對đối 坐tọa 崚# 嶒# 。 即tức 今kim 火hỏa 宅trạch 清thanh 涼lương 界giới 。 一nhất 个# 維duy 摩ma 一nhất 个# 僧Tăng 。
寄ký 五ngũ 臺đài 空không 印ấn 師sư
遙diêu 思tư 遊du 戲hí 襍tập 花hoa 林lâm 。 獨độc 坐tọa 旃chiên 檀đàn 寶bảo 樹thụ 陰ấm 。 不bất 動động 舌thiệt 根căn 常thường 說thuyết 法Pháp 。 萬vạn 人nhân 時thời 聽thính 海hải 潮triều 音âm 。
一nhất 自tự 拋phao 身thân 瘴chướng 海hải 瀾lan 。 蠻# 煙yên 毒độc 霧vụ 儘# 加gia 餐xan 。 歸quy 來lai 渴khát 飲ẩm 曹tào 谿khê 水thủy 。 不bất 減giảm 清thanh 涼lương 徹triệt 骨cốt 寒hàn 。
示thị 曹tào 谿khê 紫tử 筍duẩn 莊trang 莊trang 主chủ
一nhất 夕tịch 東đông 風phong 紫tử 筍duẩn 肥phì 。 無vô 邊biên 春xuân 色sắc 到đáo 柴sài 扉# 。 桃đào 花hoa 滿mãn 眼nhãn 。 無vô 人nhân 問vấn 。 誰thùy 薦tiến 當đương 陽dương 向hướng 上thượng 機cơ 。
寄ký 枝chi 隱ẩn
白bạch 門môn 深thâm 隱ẩn 一nhất 枝chi 安an 。 山sơn 水thủy 娛ngu 情tình 世thế 念niệm 殘tàn 。 曾tằng 入nhập 維duy 摩ma 方phương 丈trượng 內nội 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 一nhất 毫hào 端đoan 。
示thị 杲# 禪thiền 人nhân 閉bế 關quan
六lục 窗song 緊khẩn 閉bế 不bất 通thông 風phong 。 何hà 事sự 藏tạng 身thân 入nhập 此thử 中trung 。 試thí 向hướng 文Văn 殊Thù 彈đàn 指chỉ 處xứ 。 直trực 教giáo 拶# 破phá 太thái 虗hư 空không 。
贈tặng 融dung 禪thiền 人nhân 住trụ 持trì 泰thái 和hòa 大đại 司ty 馬mã 郭quách 公công 忠trung 孝hiếu 寺tự
脫thoát 體thể 原nguyên 從tùng 瘴chướng 癘lệ 天thiên 。 三tam 生sanh 又hựu 結kết 宰tể 官quan 緣duyên 。 維duy 摩ma 丈trượng 室thất 渾hồn 無vô 語ngữ 。 莫mạc 道đạo 無vô 言ngôn 不bất 是thị 禪thiền 。
示thị 懷hoài 愚ngu 修tu 堂đường 主chủ
向hướng 上thượng 三tam 玄huyền 動động 步bộ 疑nghi 。 言ngôn 前tiền 一nhất 句cú 許hứa 誰thùy 知tri 。 若nhược 非phi 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 去khứ 。 辜cô 負phụ 孃nương 生sanh 兩lưỡng 道đạo 眉mi 。
寄ký 靈linh 山sơn 桂quế 峰phong 師sư
靈linh 山sơn 一nhất 會hội 儼nghiễm 然nhiên 存tồn 。 松tùng 柏# 雲vân 棲tê 滿mãn 鹿lộc 園viên 。 自tự 是thị 法Pháp 身thân 常thường 說thuyết 法Pháp 。 分phân 明minh 鐘chung 鼓cổ 報báo 黃hoàng 昏hôn 。
寄ký 東đông 海hải 劫kiếp 外ngoại 法Pháp 師sư
親thân 受thọ 靈linh 山sơn 付phó 囑chúc 來lai 。 法pháp 筵diên 今kim 向hướng 海hải 濵# 開khai 。 楞lăng 伽già 山sơn 頂đảnh 魔ma 羅la 眾chúng 。 幾kỷ 度độ 聞văn 經Kinh 到đáo 講giảng 臺đài 。
示thị 南nam 禪thiền 人nhân
為vi 問vấn 毗tỳ 耶da 病bệnh 裏lý 身thân 。 不bất 知tri 誰thùy 是thị 病bệnh 中trung 人nhân 。 二nhị 時thời 粥chúc 飯phạn 三tam 餐xan 藥dược 。 喫khiết 得đắc 分phân 明minh 意ý 最tối 親thân 。
寄ký 賴lại 古cổ 軒hiên 居cư 士sĩ
長trường/trưởng 齋trai 一nhất 室thất 事sự 空không 王vương 。 心tâm 地địa 時thời 焚phần 般Bát 若Nhã 香hương 。 遙diêu 想tưởng 日nhật 長trường/trưởng 趺phu 坐tọa 處xứ 。 靜tĩnh 聽thính 鳥điểu 語ngữ 出xuất 山sơn 光quang 。
寄ký 謝tạ 青thanh 蓮liên 居cư 士sĩ
常thường 憶ức 青thanh 蓮liên 居cư 士sĩ 身thân 。 夢mộng 魂hồn 時thời 對đối 鏡kính 中trung 人nhân 。 知tri 君quân 深thâm 得đắc 無vô 生sanh 意ý 。 自tự 信tín 居cư 塵trần 不bất 染nhiễm 塵trần 。
鼎đỉnh 湖hồ 山sơn 居cư
歷lịch 盡tận 風phong 波ba 總tổng 是thị 非phi 。 此thử 心tâm 久cửu 已dĩ 習tập 忘vong 機cơ 。 翻phiên 身thân 直trực 入nhập 千thiên 峰phong 裏lý 。 坐tọa 看khán 閒gian/nhàn 雲vân 白bạch 晝trú 飛phi 。
寄ký 明minh 宗tông 法Pháp 師sư
曾tằng 從tùng 兜Đâu 率Suất 白bạch 椎chùy 來lai 。 一nhất 受thọ 金kim 篦bề 法Pháp 眼nhãn 開khai 。 會hội 向hướng 今kim 時thời 傳truyền 露lộ 布bố 。 只chỉ 教giáo 平bình 地địa 淨tịnh 塵trần 埃ai 。
寄ký 蘊uẩn 法Pháp 師sư
江giang 頭đầu 促xúc 膝tất 別biệt 君quân 時thời 。 回hồi 首thủ 青thanh 山sơn 入nhập 夢mộng 思tư 。 為vi 問vấn 花hoa 臺đài 千thiên 百bách 眾chúng 。 言ngôn 前tiền 一nhất 句cú 幾kỷ 人nhân 知tri 。
寄ký 巢sào 法Pháp 師sư
披phi 雲vân 帶đái 月nguyệt 飽bão 風phong 霜sương 。 清thanh 夜dạ 迢điều 迢điều 鶴hạc 夢mộng 長trường/trưởng 。 讀đọc 罷bãi 楞lăng 伽già 香hương 篆# 細tế 。 知tri 君quân 無vô 物vật 可khả 思tư 量lượng 。
寄ký 雨vũ 法Pháp 師sư
久cửu 從tùng 鷲thứu 嶺lĩnh 現hiện 當đương 機cơ 。 誰thùy 問vấn 雲vân 興hưng 花hoa 雨vũ 飛phi 。 莫mạc 道Đạo 法Pháp 筵diên 今kim 寂tịch 寞mịch 。 堀# 中trung 君quân 作tác 眾chúng 歸quy 依y 。
示thị 中trung 孚phu 表biểu 禪thiền 人nhân
世thế 緣duyên 看khán 破phá 解giải 歸quy 來lai 。 火hỏa 裏lý 蓮liên 花hoa 不bất 易dị 開khai 。 直trực 把bả 根căn 塵trần 都đô 洗tẩy 盡tận 。 莫mạc 教giáo 再tái 入nhập 者giả 胞bào 胎thai 。
示thị 無vô 知tri 鑑giám 禪thiền 人nhân
明minh 明minh 佛Phật 性tánh 本bổn 無vô 遮già 。 自tự 是thị 從tùng 前tiền 一nhất 念niệm 差sai 。 失thất 脚cước 久cửu 沈trầm 生sanh 死tử 海hải 。 者giả 回hồi 切thiết 莫mạc 負phụ 蓮liên 花hoa 。
示thị 微vi 密mật 禪thiền 人nhân
鉢bát 囊nang 遙diêu 自tự 伏phục 牛ngưu 來lai 。 度độ 嶺lĩnh 寒hàn 梅mai 花hoa 正chánh 開khai 。 若nhược 問vấn 曹tào 谿khê 親thân 切thiết 句cú 。 菩Bồ 提Đề 無vô 樹thụ 鏡kính 非phi 臺đài 。
示thị 凝ngưng 知tri 瀚# 禪thiền 人nhân
圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 八bát 寶bảo 身thân 。 出xuất 家gia 本bổn 意ý 要yếu 超siêu 塵trần 。 若nhược 為vi 煩phiền 惱não 輕khinh 埋mai 沒một 。 再tái 出xuất 頭đầu 來lai 已dĩ 失thất 真chân 。
寄ký 湛trạm 禪thiền 人nhân 住trụ 伏phục 牛ngưu
曾tằng 持trì 一nhất 鉢bát 到đáo 曹tào 谿khê 。 跋bạt 涉thiệp 寧ninh 辭từ 獨độc 杖trượng 藜# 。 聞văn 道đạo 萬vạn 山sơn 深thâm 隱ẩn 處xứ 。 夕tịch 陽dương 斜tà 照chiếu 鳥điểu 爭tranh 嗁đề 。
寄ký 題đề 郭quách 次thứ 公công 如như 是thị 院viện
舍Xá 衛Vệ 曾tằng 開khai 祇Kỳ 樹Thụ 林lâm 。 君quân 今kim 重trọng/trùng 擬nghĩ 布bố 金kim 心tâm 。 法Pháp 王Vương 如như 是thị 全toàn 提đề 處xứ 。 獨độc 許hứa 文Văn 殊Thù 是thị 賞thưởng 音âm 。
答đáp 郭quách 允duẫn 叔thúc
曾tằng 向hướng 曹tào 谿khê 問vấn 上thượng 乘thừa 。 西tây 來lai 密mật 意ý 屬thuộc 南nam 能năng 。 莫mạc 言ngôn 杜đỗ 口khẩu 維duy 摩ma 詰cật 。 不bất 是thị 當đương 年niên 有hữu 髮phát 僧Tăng 。
寄ký 題đề 郭quách 叔thúc 子tử 太thái 乙ất 囊nang 泉tuyền 亭đình
清thanh 池trì 明minh 月nguyệt 影ảnh 沈trầm 沈trầm 。 囊nang 水thủy 江giang 湖hồ 濟tế 度độ 心tâm 。 試thí 問vấn 遊du 魚ngư 真chân 榮vinh 處xứ 。 濠# 梁lương 未vị 必tất 是thị 知tri 音âm 。
示thị 弘hoằng 範phạm 禪thiền 人nhân
禮lễ 謝tạ 千thiên 華hoa 寶bảo 座tòa 前tiền 。 卻khước 從tùng 臨lâm 濟tế 覓mịch 三tam 玄huyền 。 今kim 來lai 更cánh 問vấn 曹tào 谿khê 路lộ 。 雲vân 滿mãn 青thanh 山sơn 月nguyệt 滿mãn 天thiên 。
寄ký 衲nạp 雲vân 法Pháp 師sư
當đương 陽dương 剖phẫu 破phá 一nhất 微vi 塵trần 。 拄trụ 杖trượng 閒gian/nhàn 提đề 用dụng 處xứ 親thân 。 明minh 月nguyệt 夜dạ 深thâm 崖nhai 下hạ 虎hổ 。 歸quy 依y 猶do 似tự 昔tích 時thời 人nhân 。
送tống 僧Tăng 造tạo 旃chiên 檀đàn 像tượng 歸quy 茶trà 陵lăng
南nam 海hải 旃chiên 檀đàn 香hương 一nhất 枝chi 。 法Pháp 身thân 隨tùy 處xứ 現hiện 雙song 眉mi 。 迎nghênh 歸quy 寂tịch 寂tịch 松tùng 陰ấm 下hạ 。 猶do 似tự 拈niêm 花hoa 不bất 語ngữ 時thời 。
贈tặng 郭quách 生sanh 凌lăng 舄#
長trường/trưởng 齋trai 繡tú 佛Phật 禮lễ 空không 王vương 。 火hỏa 宅trạch 翻phiên 為vi 選tuyển 佛Phật 場tràng 。 夜dạ 剔dịch 明minh 燈đăng 心tâm 寂tịch 寂tịch 。 蓮liên 花hoa 不bất 必tất 想tưởng 西tây 方phương 。
將tương 之chi 南nam 岳nhạc 留lưu 別biệt 嶺lĩnh 南nam 法pháp 社xã 諸chư 子tử 十thập 首thủ
一nhất 落lạc 風phong 塵trần 二nhị 十thập 年niên 。 相tương 逢phùng 須tu 信tín 是thị 前tiền 緣duyên 。 自tự 從tùng 衣y 鉢bát 南nam 來lai 後hậu 。 今kim 日nhật 重trọng/trùng 拈niêm 直trực 指chỉ 禪thiền 。
底để 事sự 分phân 明minh 在tại 己kỷ 躬cung 。 不bất 須tu 向hướng 外ngoại 問vấn 窮cùng 通thông 。 但đãn 能năng 觸xúc 處xứ 回hồi 光quang 照chiếu 。 莫mạc 被bị 塵trần 勞lao 困khốn 主chủ 公công 。
大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 絕tuyệt 本bổn 真chân 。 多đa 因nhân 分phân 別biệt 強cường/cưỡng 疎sơ 親thân 。 直trực 須tu 看khán 破phá 娘nương 生sanh 面diện 。 方phương 是thị 塵trần 中trung 特đặc 達đạt 人nhân 。
瘴chướng 煙yên 飲ẩm 盡tận 齒xỉ 猶do 寒hàn 。 不bất 記ký 從tùng 前tiền 道đạo 路lộ 難nạn/nan 。 此thử 去khứ 萬vạn 山sơn 深thâm 密mật 處xứ 。 雲vân 霞hà 五ngũ 色sắc 座tòa 中trung 看khán 。
廿# 載tái 驅khu 馳trì 走tẩu 瘴chướng 鄉hương 。 年niên 來lai 不bất 覺giác 鬢mấn 如như 霜sương 。 今kim 乘thừa 一nhất 葉diệp 扁# 舟chu 去khứ 。 蹤tung 迹tích 應ưng 從tùng 萬vạn 壑hác 藏tạng 。
塵trần 勞lao 混hỗn 迹tích 久cửu 和hòa 光quang 。 只chỉ 為vì 拈niêm 提đề 此thử 事sự 忙mang 。 千thiên 尺xích 釣điếu 竿can/cán 幾kỷ 斫chước 盡tận 。 海hải 天thiên 回hồi 首thủ 更cánh 茫mang 茫mang 。
一nhất 自tự 歸quy 依y 繞nhiễu 法pháp 壇đàn 。
時thời 時thời 為vi 乞khất 此thử 心tâm 安an 。 莫mạc 言ngôn 別biệt 去khứ 三tam 千thiên 里lý 。 明minh 月nguyệt 中trung 天thiên 覿# 面diện 看khán 。
時thời 把bả 綸luân 竿can/cán 見kiến 素tố 心tâm 。 竹trúc 枝chi 唱xướng 罷bãi 幾kỷ 知tri 音âm 。 扁# 舟chu 歸quy 去khứ 霜sương 天thiên 夜dạ 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 何hà 處xứ 尋tầm 。
寒hàn 空không 歷lịch 歷lịch 雁nhạn 聲thanh 孤cô 。 蹤tung 迹tích 從tùng 今kim 落lạc 五ngũ 湖hồ 。 無vô 限hạn 烟yên 波ba 寄ký 愁sầu 思tư 。 片phiến [馬*凡]# 天thiên 際tế 是thị 歸quy 途đồ 。
為vi 法pháp 寧ninh 辭từ 道đạo 路lộ 賒xa 。 豈khởi 云vân 瘴chướng 海hải 是thị 天thiên 涯nhai 。 頻tần 將tương 一nhất 滴tích 曹tào 谿khê 水thủy 。 灌quán 溉cái 西tây 來lai 五ngũ 葉diệp 花hoa 。
憨# 山Sơn 老Lão 人Nhân 夢Mộng 遊Du 集Tập 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất
# Sơn Lão Nhân Mộng Du Tập ♦ Hết quyển 37
❖
Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016