法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Quyển 2
淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 咫# 觀quán 。 鄭trịnh 應ưng 房phòng 。
結kết 界giới
(# 外ngoại 壇đàn 先tiên 灑sái 淨tịnh 。 并tinh 至chí 內nội 壇đàn 。 繞nhiễu 外ngoại 面diện 一nhất 帀táp 。 外ngoại 壇đàn 已dĩ 拜bái 懺sám 。 內nội 壇đàn 乃nãi 結kết 界giới )# 。
第đệ 一nhất 日nhật 。 四tứ 更cánh 。 主chủ 法pháp 二nhị 表biểu 入nhập 壇đàn 。
(# 主chủ 法pháp 舉cử 云vân )# 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。
(# 二nhị 表biểu 和hòa 云vân )# 。 常thường (# 拜bái )# 住trụ (# 起khởi )# 三tam (# 問vấn 訊tấn )# 寶bảo (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 法pháp 性tánh 湛trạm 然nhiên 。 本bổn 周chu 法Pháp 界Giới 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 路lộ 絕tuyệt 言ngôn 思tư 。 為vi 一nhất 念niệm 之chi 失thất 宗tông 。 遂toại 千thiên 般ban 之chi 隔cách 妄vọng 。 敢cảm 清thanh 意ý 地địa 。 寅# 畏úy 恭cung 欽khâm 。 開khai 啟khải 道Đạo 場Tràng 。 聖thánh 凡phàm 普phổ 利lợi 。 加gia 持trì 密mật 語ngữ 。 復phục 本bổn 心tâm 源nguyên 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng (# 凡phàm 咒chú 以dĩ 正chánh 表biểu 為vi 主chủ 。 助trợ 表biểu 和hòa 其kỳ 音âm 。 主chủ 法pháp 隨tùy 聲thanh 運vận 想tưởng )# 。
唵án 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 薩tát 婆bà 達đạt 摩ma 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 述thuật 摩ma 含hàm (# 凡phàm 咒chú 必tất 三tam 遍biến 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 十thập 大đại 神thần 王vương 承thừa 佛Phật 勅sắc 。 常thường 於ư 徧biến 界giới 護hộ 伽già 藍lam 。 唯duy 茲tư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 王Vương 宮cung 。 必tất 有hữu 神thần 明minh 來lai 宿túc 衛vệ 。 此thử 日nhật 虔kiền 興hưng 平bình 等đẳng 供cung 。 法Pháp 音âm 交giao 暢sướng 眾chúng 無vô 譁hoa 。 仰ngưỡng 憑bằng 密mật 語ngữ 為vi 加gia 持trì 。 悅duyệt 慰úy 神thần 心tâm 增tăng 勝thắng 力lực 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 安an 慰úy 諸chư 神thần 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
南Nam 無mô 三tam 曼mạn 軃# 。 沒một 馱đà 喃nẩm 。 唵án 。 度độ 魯lỗ 度độ 魯lỗ 。 地địa 尾vĩ 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 伽già 藍lam 諸chư 神thần 。 咸hàm 皆giai 慰úy 喜hỷ 。 承thừa 願nguyện 守thủ 護hộ )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 此thử 香hương 生sanh 處xứ 。 從tùng 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 燒thiêu 之chi 一nhất 丸hoàn 。 眾chúng 氣khí 皆giai 足túc 。 興hưng 平bình 等đẳng 供cung 。 法Pháp 界Giới 普phổ 熏huân 。 密mật 語ngữ 所sở 加gia 。 施thí 心tâm 徧biến 滿mãn 。
(# 主chủ 法pháp 上thượng 香hương 。 問vấn 訊tấn )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 什thập 伐phạt 㗚lật 。 多đa 末mạt 尼ni 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 拈niêm 香hương 畢tất 。 想tưởng 此thử 香hương 雲vân 。 普phổ 熏huân 法Pháp 界Giới 三Tam 寶Bảo 之chi 前tiền 。 通thông 達đạt 信tín 心tâm 。 無vô 不bất 周chu 遍biến )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 經Kinh 典điển 所sở 在tại 。 即tức 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 之chi 身thân (# 執chấp 爐lô )# 。 道Đạo 法Pháp 能năng 宏hoành 。 必tất 大đại 德đức 僧Tăng 伽già 之chi 士sĩ (# 問vấn 訊tấn )# 。 唯duy 茲tư 一nhất 處xứ 。 具cụ 有hữu 三Tam 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 常thường 起khởi 護hộ 持trì 。 堂đường 宇vũ 固cố 應ưng 光quang 潔khiết 。 今kim 則tắc 將tương 開khai 勝thắng 會hội 。 永vĩnh 異dị 他tha 時thời 。 自tự 非phi 結kết 界giới 以dĩ 加gia 威uy 。 豈khởi 卜bốc 修tu 齋trai 之chi 如như 式thức 。 恪khác 遵tuân 至chí 誥# 。 全toàn 策sách 奇kỳ 勳huân 。 妙diệu 香hương 熏huân 馥phức 於ư 空không 中trung 。 淨tịnh 水thủy 灑sái 清thanh 於ư 地địa 上thượng 。 凡phàm 屬thuộc 方phương 隅ngung 之chi 所sở 。 悉tất 同đồng 城thành 壘lũy 之chi 堅kiên 。 雖tuy 密mật 借tá 夫phu 真chân 言ngôn 。 實thật 冥minh 資tư 乎hồ 妙diệu 觀quán 。 將tương 見kiến 瓊# 林lâm 風phong 動động 。 玉ngọc 殿điện 雲vân 披phi 。 懸huyền 寶bảo 葢# 於ư 層tằng 霄tiêu 。 聳tủng 花hoa 臺đài 於ư 法Pháp 座tòa 。 萬vạn 億ức 幢tràng 旛phan 而nhi 交giao 擁ủng 。 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 駢biền 羅la 。 惟duy 茲tư 淨tịnh 想tưởng 之chi 所sở 成thành 。 悉tất 入nhập 純thuần 真chân 之chi 法Pháp 界Giới 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 云vân )# 既ký 彰chương 此thử 用dụng 。 更cánh 召triệu 諸chư 神thần 。 冀ký 肅túc 靜tĩnh 夫phu 壇đàn 場tràng 。 俾tỉ 驅khu 除trừ 夫phu 魔ma 害hại 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 如Như 來Lai 化hóa 現hiện 。 圓viên 滿mãn 神thần 通thông 。 大đại 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 聖thánh 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 (# 助trợ 表biểu 同đồng 云vân )# 唯duy 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 佛Phật 舌thiệt 屈khuất 聿# 。 摩ma 訶ha 鉢bát 囉ra 。 很# 那na 礙ngại 。 吻vẫn 汁trấp 吻vẫn 。 醯hê 摩ma 尼ni 。 微vi 吉cát 微vi 。 摩ma 那na 棲tê 。 唵án 。 斫chước 急cấp 那na 。 烏ô 深thâm 暮mộ 屈khuất 聿# 。 吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 泮phấn 泮phấn 泮phấn 。 泮phấn 泮phấn 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 聖thánh 者giả 威uy 儀nghi 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 正chánh 中trung 向hướng 外ngoại 而nhi 立lập )# 。
論luận 曰viết 。 此thử 觀quán 想tưởng 。 乃nãi 道Đạo 場Tràng 之chi 要yếu 。 捨xả 此thử 則tắc 無vô 以dĩ 為vi 道Đạo 場Tràng 矣hĩ 。 精tinh 義nghĩa 無vô 存tồn 。 措thố 施thí 文văn 具cụ 。 復phục 何hà 益ích 哉tai 。 十thập 方phương 開Khai 士Sĩ 。 同đồng 發phát 悲bi 心tâm 。 化hóa 現hiện 娑sa 婆bà 。 勤cần 修tu 此thử 會hội 。 勿vật 令linh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 敗bại 於ư 庸dong 碌# 之chi 流lưu 也dã 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 大đại 威uy 德đức 大đại 忿phẫn 怒nộ 。 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 等đẳng 。 十thập 大đại 明minh 王vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 戶hộ 盧lô 戶hộ 盧lô 。 底để 瑟sắt 吒tra 。 盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà 。 阿a 那na 阿a 那na 阿a 密mật 哩rị 帝đế 。 烏ô 𤙖# (# 二nhị 合hợp )# [打-丁+(姊-女)]# (# 撥bát )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 聖thánh 者giả 威uy 儀nghi 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 住trụ 立lập 左tả 邊biên )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 普phổ 召triệu 請thỉnh 八bát 部bộ 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 薩tát 婆bà 提đề 婆bà 那na 伽già 。 阿a 那na 利lợi 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 住trụ 立lập 右hữu 邊biên )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 此thử 一nhất 住trú 處xứ 。 僧Tăng 伽già 藍lam 內nội 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 。 福phước 德đức 大đại 神thần 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 守thủ 衛vệ 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 惟duy 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 步bộ 布bố 哩rị 。 迦ca 哩rị 哆đa 哩rị 。 怛đát 他tha 訝nhạ 多đa 耶da (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 伽già 藍lam 諸chư 神thần 。 至chí 道Đạo 場Tràng 門môn 首thủ 。 住trụ 立lập 兩lưỡng 邊biên )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 已dĩ 荷hà 光quang 臨lâm 。 環hoàn 衛vệ 道Đạo 場Tràng 。 如như 雲vân 密mật 布bố 。 心tâm 進tiến 勇dũng 銳duệ 。 咸hàm 起khởi 護hộ 持trì 。 少thiểu 緩hoãn 須tu 臾du 。 奉phụng 行hành 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 無vô 量lượng 金kim 剛cang 。 天thiên 神thần 八bát 部bộ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 各các 嚴nghiêm 兵binh 仗trượng 。 環hoàn 列liệt 四tứ 方phương 。 守thủ 護hộ 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 先tiên 結kết 地địa 方phương 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。 恭cung 白bạch 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 眾chúng 。 明minh 王vương 穢uế 跡tích 眾chúng 威uy 神thần 。 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 八bát 部bộ 天thiên 龍long 咸hàm 護hộ 念niệm 。 於ư 此thử 將tương 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 要yếu 令linh 其kỳ 地địa 異dị 常thường 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 神thần 力lực 為vi 加gia 持trì 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 同đồng 佛Phật 剎sát 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 吉cát 利lợi 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 此thử 地địa 。 結kết 地địa 方phương 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 地địa 之chi 下hạ 。 深thâm 百bách 由do 旬tuần 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 。 永vĩnh 無vô 垢cấu 穢uế (# 此thử 咒chú 須tu 多đa 徧biến )# 。
唵án 。 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 。 跋bạt 折chiết 羅la 。 跋bạt 折chiết 里lý 。 部bộ 訥nột 。 畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà 。 虎hổ 𤙖# (# 二nhị 合hợp )# 泮phấn (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 二nhị 表biểu 於ư 誦tụng 咒chú 時thời 。 各các 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 一nhất 水thủy 盃# 。 以dĩ 水thủy 周chu 回hồi 灑sái 淨tịnh 。 壇đàn 之chi 內nội 外ngoại 悉tất 遍biến 。 乃nãi 復phục 位vị 少thiểu 立lập 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 次thứ 結kết 方phương 隅ngung 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 四tứ 圍vi 諸chư 方phương 隅ngung 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 一nhất 道Đạo 場Tràng 。 周chu 帀táp 四tứ 方phương 。 如như 金kim 剛cang 城thành 牆tường 。 堅kiên 固cố 莫mạc 犯phạm (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 縛phược 日nhật 囉ra 。 地địa 勒lặc 迦ca (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 二nhị 表biểu 於ư 誦tụng 咒chú 時thời 。 各các 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 一nhất 水thủy 盃# 。 以dĩ 水thủy 周chu 回hồi 。 灑sái 徧biến 灑sái 壇đàn 內nội 。 悉tất 遍biến 。 乃nãi 復phục 位vị 少thiểu 立lập 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 次thứ 結kết 虗hư 空không 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 蘇tô 悉tất 帝đế 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 妙diệu 香hương 。 熏huân 馥phức 空không 中trung 。 結kết 虗hư 空không 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 空không 之chi 上thượng 。 過quá 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 香hương 雲vân 普phổ 覆phú 。 如như 大đại 寶bảo 葢# (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 素tố 悉tất 地địa 。 迦ca 履lý 。 入nhập 縛phược 哩rị 軃# 難nạn/nan 。 那na 牟mâu 謨mô 羅la 軃# 曳duệ 。 入nhập 縛phược 囉ra 入nhập 縛phược 囉ra 。 畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà 。 㰤# (# 火hỏa )# 羅la 㰤# 那na 虎hổ 𤙖# [打-丁+(姊-女)]# (# 撥bát )# 。
(# 二nhị 表biểu 濃nồng 然nhiên 手thủ 爐lô 香hương 。 且thả 誦tụng 且thả 行hành 。 繞nhiễu 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 。 各các 一nhất 帀táp 畢tất 。 然nhiên 後hậu 正chánh 立lập 壇đàn 前tiền 。 向hướng 外ngoại 立lập 。 使sử 熏huân 空không 中trung 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 結kết 界giới 。 作tác 法pháp 已dĩ 成thành 。 上thượng 下hạ 四tứ 方phương 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 如như 諸chư 佛Phật 剎sát 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 堪kham 奉phụng 聖thánh 人nhân 。 宜nghi 開khai 法Pháp 會hội 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 嚴nghiêm 護hộ 道Đạo 場Tràng 。 無vô 使sử 邪tà 魔ma 。 有hữu 所sở 干can 犯phạm (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 即tức 將tương 小tiểu 杯# 淨tịnh 水thủy 。 并tinh 入nhập 大đại 杯# )# 。
(# 主chủ 法pháp 上thượng 香hương 。 正chánh 表biểu 執chấp 手thủ 爐lô 云vân )# 恭cung 聞văn 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 於ư 過quá 去khứ 時thời 。 始thỉ 住trụ 初Sơ 地Địa 。 值trị 千thiên 光quang 王vương 靜tĩnh 住trụ 如Như 來Lai 。 為vi 說thuyết 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。 心tâm 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 令linh 與dữ 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 當đương 知tri 此thử 咒chú 。 猶do 如như 妙diệu 藥dược 。 名danh 阿a 伽già 陀đà 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 無vô 所sở 不bất 治trị 。 是thị 故cố 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 所sở 不bất 壞hoại 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 不bất 得đắc 生sanh 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 莫mạc 可khả 稱xưng 嘆thán 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 開khai 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 先tiên 於ư 此thử 地địa 。 普phổ 召triệu 諸chư 神thần 。 行hành 結kết 界giới 法pháp 。 用dụng 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 是thị 以dĩ 復phục 於ư 此thử 時thời 。 恭cung 請thỉnh 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 真chân 言ngôn 力lực 。 重trọng/trùng 加gia 法pháp 水thủy 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 增tăng 益ích 勝thắng 用dụng 。 廣quảng 大đại 難nan 思tư 。 將tương 使sử 眾chúng 生sanh 。 俱câu 蒙mông 解giải 脫thoát (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宣tuyên 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。 心tâm 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 眾chúng 鳴minh 大đại 魚ngư 。 同đồng 聲thanh 念niệm )# 大đại 悲bi 咒chú (# 三tam 遍biến 。 至chí 末mạt 句cú 娑sa 婆bà 訶ha 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 大Đại 士Sĩ 端đoan 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 入nhập 此thử 水thủy 中trung 。 以dĩ 彰chương 勝thắng 用dụng )# ○# (# 此thử 大đại 杯# 水thủy 。 要yếu 九cửu 分phần/phân 滿mãn 。 以dĩ 備bị 分phân 作tác 小tiểu 杯# 之chi 用dụng )# 。
論luận 曰viết 。 此thử 時thời 大Đại 士Sĩ 居cư 中trung 。 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 何hà 在tại 。 當đương 知tri 真chân 靈linh 位vị 業nghiệp 。 燈đăng 鏡kính 重trùng 重trùng 。 一nhất 片phiến 輝huy 華hoa 。 熏huân 凡phàm 轉chuyển 聖thánh 。 光quang 明minh 決quyết 定định 。 不bất 可khả 託thác 之chi 於ư 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 者giả 。 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 於ư 斯tư 尚thượng 滯trệ 。 第đệ 一nhất 何hà 存tồn 。 故cố 不bất 悟ngộ 六lục 相tương/tướng 十thập [糸-八]# 。 於ư 佛Phật 富phú 貴quý 境cảnh 。 必tất 昏hôn 然nhiên 而nhi 不bất 識thức 。 寶bảo 山sơn 空không 手thủ 。 不bất 亦diệc 悲bi 夫phu 。 至chí 於ư 以dĩ 此thử 為vi 名danh 利lợi 之chi 壟# 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 真chân 印ấn 亡vong 矣hĩ 。 十thập 方phương 龍long 天thiên 。 能năng 無vô 悲bi 愍mẫn 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。
(# 法Pháp 師sư 上thượng 香hương 設thiết 拜bái 。 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 恭cung 聞văn 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 乞khất 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 皆giai 同đồng 一nhất 時thời 。 各các 伸thân 右hữu 手thủ 。 以dĩ 摩ma 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 明minh 王vương 之chi 頂đảnh 。 同đồng 說thuyết 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 過quá 去khứ 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 四tứ 重trọng/trùng 諸chư 罪tội 。 聞văn 此thử 二nhị 七thất 遍biến 經kinh 耳nhĩ 根căn 者giả 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 土thổ/độ 沙sa 。 散tán 其kỳ 身thân 上thượng 。 及cập 以dĩ 塔tháp 墓mộ 。 彼bỉ 諸chư 亡vong 者giả 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 光quang 明minh 及cập 身thân 。 除trừ 諸chư 惡ác 報báo 。 捨xả 所sở 苦khổ 身thân 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 不bất 退thoái 墮đọa 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 開khai 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 先tiên 於ư 此thử 地địa 。 普phổ 召triệu 諸chư 神thần 。 行hành 結kết 界giới 法pháp 。 用dụng 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 今kim 復phục 恭cung 請thỉnh 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 所sở 說thuyết 章chương 句cú 。 重trọng/trùng 加gia 法pháp 水thủy 。 增tăng 益ích 勝thắng 用dụng 。 復phục 於ư 此thử 時thời 。 專chuyên 誠thành 恭cung 請thỉnh 十thập 方phương 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 以dĩ 灌quán 頂đảnh 光quang 。 加gia 持trì 此thử 水thủy 。 令linh 使sử 功công 能năng 。 倍bội 復phục 增tăng 勝thắng 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 此thử 最tối 勝thắng 法Pháp 水thủy 。 徧biến 灑sái 道Đạo 場Tràng 。 及cập 以dĩ 內nội 外ngoại 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 若nhược 根căn 若nhược 塵trần 。 一nhất 灑sái 一nhất 霑triêm 。 光quang 明minh 煥hoán 發phát 。 當đương 知tri 此thử 地địa 。 即tức 為vi 淨tịnh 土độ 。 當đương 知tri 此thử 日nhật 。 可khả 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 。 無vô 不bất 雲vân 臨lâm 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 無vô 不bất 奔bôn 赴phó 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 大đại 開khai 法Pháp 施thí 。 廣quảng 度độ 羣quần 迷mê 。 罄khánh 法Pháp 界Giới 中trung 。 咸hàm 蒙mông 解giải 脫thoát 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 不bất 空không 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 唯duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 加gia 持trì 咒chú 水thủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 㰤# 暮mộ 伽già 。 廢phế 魯lỗ 者giả 那na 。 摩ma 訶ha 畝mẫu 陀đà 攞la 麼ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 摩ma (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 跛bả 囉ra 韈vạt 軃# 野dã 𤙖# (# 表biểu 白bạch 捧phủng 水thủy 盂vu 誦tụng 咒chú 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 環hoàn 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 共cộng 放phóng 眉mi 間gian 玉ngọc 毫hào 光quang 。 入nhập 此thử 水thủy 中trung 。 以dĩ 彰chương 勝thắng 用dụng )# 。
論luận 主chủ 頌tụng 曰viết 。 一nhất 念niệm 心tâm 。 十thập 方phương 佛Phật 。 拈niêm 得đắc 起khởi 來lai 即tức 此thử 物vật 。 忽hốt 然nhiên 吹xuy 落lạc 桃đào 華hoa 紅hồng 。 香hương 雨vũ 霏phi 霏phi 不bất 可khả 極cực 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 奉phụng 請thỉnh 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 王vương 尊tôn 天thiên 。 各các 以dĩ 威uy 神thần 。 加gia 被bị 我ngã 等đẳng 。 虔kiền 誦tụng 真chân 言ngôn 。 不bất 違vi 法pháp 則tắc 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 有hữu 大đại 力lực 用dụng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 真chân 言ngôn 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 此thử 地địa 。 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 。 中trung 土thổ/độ 四tứ 方phương 。 隨tùy 水thủy 所sở 至chí 。 皆giai 成thành 結kết 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 出xuất 生sanh 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 行hành 法pháp 之chi 人nhân 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 根căn 塵trần 。 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 執chấp 事sự 之chi 人nhân 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 身thân 心tâm 。 無vô 不bất 光quang 潔khiết 。 乃nãi 至chí 遠viễn 及cập 界giới 外ngoại 。 往vãng 來lai 之chi 人nhân 。 身thân 衣y 不bất 潔khiết 。 食thực 噉đạm 葷huân 辛tân 。 或hoặc 故cố 或hoặc 誤ngộ 。 輙triếp 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 。 化hóa 為vi 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 邪tà 魔ma 。 及cập 闡xiển 提đề 者giả 。 非phi 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 好hiếu 作tác 留lưu 難nạn 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 。 咸hàm 發phát 道Đạo 心tâm 。 若nhược 讚tán 若nhược 謗báng 。 皆giai 得đắc 為vi 緣duyên 。 凡phàm 聖thánh 雙song 融dung 。 方phương 為vi 普phổ 利lợi 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 更cánh 憑bằng 眾chúng 力lực 。 同đồng 誦tụng 真chân 言ngôn 。 散tán 灑sái 法pháp 水thủy 。 周chu 行hành 諸chư 處xứ (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 此thử 時thời 用dụng 小tiểu 杯# 分phần/phân 水thủy 訖ngật 。 守thủ 壇đàn 人nhân 俟sĩ 眾chúng 出xuất 。 關quan 柵# 上thượng 鎖tỏa 。 俟sĩ 眾chúng 回hồi 。 乃nãi 開khai 柵# 門môn )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 大đại 悲bi 咒chú 不bất 限hạn 徧biến 。
(# 二nhị 表biểu 同đồng 問vấn 訊tấn 。 出xuất 位vị 。 至chí 佛Phật 位vị 前tiền 。 同đồng 拈niêm 香hương 。 各các 執chấp 一nhất 小tiểu 水thủy 杯# 。 放phóng 少thiểu 許hứa 栴chiên 檀đàn 於ư 內nội 。 隨tùy 灑sái 淨tịnh 。 出xuất 柵# 門môn 。 一nhất 人nhân 領lãnh 路lộ 。 次thứ 提đề 燈đăng 。 次thứ 提đề 旛phan 。 次thứ 提đề 爐lô 。 次thứ 小tiểu 魚ngư 引dẫn 磬khánh 。 次thứ 表biểu 白bạch 執chấp 水thủy 。 次thứ 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 凡phàm 見kiến 佛Phật 天thiên 尊tôn 神thần 之chi 位vị 。 表biểu 白bạch 先tiên 問vấn 訊tấn 。 主chủ 法pháp 後hậu 問vấn 訊tấn 。 各các 處xứ 一nhất 一nhất 灑sái 淨tịnh 訖ngật 。 仍nhưng 迴hồi 內nội 壇đàn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 。 舉cử 云vân )# 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 道đạo (# 拜bái 下hạ )# 場tràng (# 起khởi 立lập )# 開khai (# 問vấn 訊tấn )# 啟khải (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 歸quy 命mạng 十thập 方phương 調điều 御ngự 師sư 。 演diễn 揚dương 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 法pháp 。 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。 仰ngưỡng 祈kỳ 三Tam 寶Bảo 。 不bất 捨xả 慈từ 悲bi 。 高cao 處xứ 法pháp 筵diên 。 證chứng 明minh 功công 德đức 。 今kim 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 修tu 建kiến 法Pháp 界Giới 聖thánh 凡phàm 。 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 普phổ 利lợi 道Đạo 場Tràng 。 茲tư 當đương 開khai 啟khải 。 有hữu 意ý 敷phu 宣tuyên 。 三Tam 寶Bảo 光quang 中trung 。 希hy 垂thùy 朗lãng 鑒giám (# 跪quỵ 讀đọc 意ý 旨chỉ 一nhất 遍biến 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 起khởi 。 三tam 拜bái )# 。
(# 主chủ 法pháp 宣tuyên 示thị 云vân )# 既ký 發phát 大đại 心tâm 。 同đồng 襄tương 勝thắng 事sự 。 當đương 明minh 宗tông 旨chỉ 。 成thành 就tựu 道Đạo 場Tràng 。 何hà 謂vị 法Pháp 界Giới 。 於ư 一nhất 真chân 上thượng 。 映ánh 現hiện 重trùng 重trùng 。 理lý 事sự 事sự 理lý 。 無vô 礙ngại 無vô 礙ngại 。 眾chúng 生sanh 從tùng 此thử 門môn 出xuất 。 歷lịch 千thiên 劫kiếp 而nhi 不bất 返phản 。 其kỳ 於ư 本bổn 位vị 。 不bất 離ly 一nhất 絲ti 。 大đại 悲bi 開Khai 士Sĩ 。 諦đế 觀quán 性tánh 相tướng 。 深thâm 悟ngộ 離ly 微vi 。 一nhất 念niệm 光quang 中trung 。 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 。 非phi 生sanh 非phi 佛Phật 。 即tức 有hữu 即tức 無vô 。 理lý 全toàn 在tại 智trí 。 境cảnh 全toàn 在tại 心tâm 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 真chân 平bình 等đẳng 故cố 。 何hà 謂vị 聖thánh 凡phàm 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 名danh 為vi 四tứ 聖thánh 。 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 旁bàng 生sanh 鬼quỷ 獄ngục 。 是thị 名danh 六lục 凡phàm 。 聖thánh 入nhập 凡phàm 而nhi 映ánh 作tác 凡phàm 。 凡phàm 入nhập 聖thánh 而nhi 映ánh 作tác 聖thánh 。 如như 秋thu 水thủy 碧bích 。 如như 朝triêu 雲vân 紅hồng 。 於ư 平bình 等đẳng 中trung 。 現hiện 別biệt 影ảnh 故cố 。 何hà 謂vị 水thủy 陸lục 。 舉cử 聖thánh 凡phàm 之chi 依y 報báo 也dã 。 身thân 心tâm 為vi 正chánh 。 世thế 界giới 為vi 依y 。 依y 處xứ 有hữu 六lục 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 木mộc 。 以dĩ 水thủy 陸lục 二nhị 。 攝nhiếp 餘dư 四tứ 處xứ 。 聖thánh 不bất 可khả 名danh 。 住trụ 於ư 無vô 住trụ 。 悲bi 心tâm 映ánh 現hiện 。 示thị 有hữu 所sở 依y 。 佛Phật 眼nhãn 圓viên 觀quán 。 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 。 皆giai 以dĩ 無vô 所sở 依y 而nhi 為vi 依y 。 以dĩ 無vô 礙ngại 境cảnh 不bất 妨phương 依y 故cố 。 何hà 謂vị 大đại 齋trai 。 天thiên 上thượng 卯mão 時thời 。 人nhân 間gian 午ngọ 時thời 。 佛Phật 隨tùy 人nhân 天thiên 。 食thực 時thời 受thọ 供cung 。 子tử 前tiền 午ngọ 後hậu 。 不bất 名danh 為vi 齋trai 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 皆giai 奉phụng 齋trai 法pháp 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 食thực 住trụ 。 聖thánh 人nhân 悲bi 愍mẫn 。 影ảnh 現hiện 世thế 間gian 。 入nhập 種chủng 種chủng 道Đạo 場Tràng 。 示thị 受thọ 供cúng 養dường 。 佛Phật 既ký 示thị 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 供cung 興hưng 。 十thập 方phương 雲vân 集tập 之chi 眾chúng 。 現hiện 等đẳng 虗hư 空không 無vô 盡tận 重trùng 重trùng 樓lâu 閣các 之chi 雲vân 。 妙diệu 寶bảo 六lục 塵trần 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 發phát 大đại 心tâm 者giả 。 以dĩ 觀quán 力lực 咒chú 力lực 。 信tín 戒giới 進tiến 力lực 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 圓viên 應ưng 法Pháp 界Giới 。 則tắc 無vô 邊biên 全toàn 供cung 。 盡tận 能năng 普phổ 現hiện 於ư 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 。 眾chúng 妙diệu 涵# 輝huy 。 寶bảo 月nguyệt 琉lưu 璃ly 。 牟Mâu 尼Ni 珠châu 網võng 。 以dĩ 此thử 超siêu 勝thắng 。 供cúng 養dường 聖thánh 凡phàm 。 不bất 遺di 一nhất 夫phu 。 圓viên 成thành 法Pháp 會hội 。 而nhi 於ư 齋trai 相tương/tướng 。 事sự 不bất 偏thiên 廢phế 。 體thể 大đại 相tương/tướng 大đại 用dụng 大đại 。 是thị 為vi 大đại 齋trai 。 眾chúng 心tâm 融dung 一nhất 。 不bất 辨biện 純thuần 陀đà 。 應Ứng 供Cúng 特đặc 尊tôn 。 豈khởi 徒đồ 羅La 漢Hán 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 世thế 聖thánh 凡phàm 。 同đồng 供cúng 養dường 故cố 。 何hà 謂vị 普phổ 利lợi 。 聖thánh 聖thánh 交giao 熏huân 。 發phát 生sanh 妙diệu 種chủng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 首thủ 重trọng/trùng 慈từ 悲bi 。 戒giới 相tương/tướng 圓viên 明minh 。 法pháp 光quang 流lưu 潤nhuận 。 中trung 間gian 亦diệc 有hữu 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 然nhiên 而nhi 點điểm 滴tích 塵trần 毛mao 。 皆giai 歸quy 海hải 印ấn 。 縱tung 橫hoành 都đô 罷bãi 。 平bình 等đẳng 現hiện 前tiền 。 消tiêu 落lạc 根căn 塵trần 。 化hóa 為vi 一nhất 味vị 。 情tình 量lượng 既ký 盡tận 。 優ưu 入nhập 真chân [糸-八]# 。 十thập 鏡kính 交giao 光quang 。 不bất 名danh 一nhất 德đức 。 吉cát 無vô 不bất 利lợi 。 是thị 真chân 道Đạo 場Tràng 。 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 。 非phi 今kim 日nhật 事sự (# 說thuyết 畢tất 。 大đại 眾chúng 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 此thử 結kết 界giới 處xứ 。 天thiên 神thần 森sâm 布bố 。 宜nghi 加gia 敬kính 畏úy 。 事sự 畢tất 鎖tỏa 之chi )# 。
遣khiển 使sứ 。 建kiến 旛phan 。
第đệ 一nhất 日nhật 五ngũ 更cánh (# 使sứ 者giả 壇đàn 。 立lập 於ư 門môn 首thủ 。 供cung 品phẩm 具cụ 六lục 。 二nhị 案án 。 一nhất 奉phụng 空không 行hành 十thập 牌bài 。 一nhất 奉phụng 天thiên 行hành 地địa 行hành 地địa 府phủ 十thập 牌bài 。 預dự 備bị 一nhất 大đại 旛phan 。 竿can/cán 燈đăng 具cụ 足túc 。 上thượng 寫tả 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 四tứ 字tự 焉yên )# 。
(# 主chủ 法pháp 到đáo 。 拈niêm 香hương 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 (# 眾chúng 和hòa )# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo (# 不bất 拜bái 。 但đãn 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 香hương 氣khí 初sơ 騰đằng 。 心tâm 懷hoài 妙diệu 達đạt 。 不bất 居cư 三tam 際tế 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 於ư 此thử 而nhi 蒙mông 熏huân 。 諸chư 佛Phật 聞văn 之chi 而nhi 加gia 護hộ 。 將tương 期kỳ 勝thắng 益ích 。 再tái 誦tụng 密mật 言ngôn 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng (# 遂toại 焚phần 香hương 誦tụng 云vân )# 。
唵án 。 什thập 伐phạt 㗚lật 。 多đa 摩ma 你nễ 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 𤙖# (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 香hương 雲vân 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 。 悉tất 皆giai 覺giác 知tri 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm )# 。
(# 正chánh 表biểu 以dĩ 分phần/phân 出xuất 小tiểu 杯# 水thủy 。 置trí 几kỉ 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 云vân )# 寶bảo 器khí 浺# 盈doanh 。 靈linh 源nguyên 疏sớ/sơ 瀹# 。 三tam 加gia 秘bí 密mật 。 一nhất 灑sái 清thanh 凉# 。 增tăng 座tòa 上thượng 之chi 光quang 嚴nghiêm 。 統thống 方phương 隅ngung 而nhi 淨tịnh 潔khiết 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 感cảm 聖thánh 招chiêu 賢hiền 。 極cực 一nhất 心tâm 之chi 光quang 明minh 。 含hàm 十thập 方phương 之chi 法Pháp 界Giới 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 伐phạt 什thập 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 𤙖# 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 灑sái 淨tịnh 一nhất 周chu 。 法Pháp 師sư 想tưởng 。 水thủy 所sở 到đáo 處xứ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 明minh 。 即tức 成thành 結kết 界giới )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 伏phục 以dĩ 覺giác 皇hoàng 憫mẫn 燄diệm 口khẩu 之chi 徒đồ 。 初sơ 令linh 奉phụng 斛hộc 。 梁lương 帝đế 感cảm 神thần 僧Tăng 之chi 夢mộng 。 遂toại 致trí 修tu 齋trai 。 雖tuy 略lược 標tiêu 水thủy 陸lục 之chi 名danh 。 實thật 普phổ 供cung 聖thánh 凡phàm 之chi 眾chúng 。 所sở 謂vị 於ư 三Tam 尊Tôn 則tắc 加gia 敬kính 。 言ngôn 羣quần 品phẩm 則tắc 興hưng 悲bi 。 極cực 上thượng 天thiên 下hạ 地địa 以dĩ 無vô 遺di 。 何hà 彼bỉ 界giới 此thử 疆cương 之chi 有hữu 閒gian/nhàn 。 凡phàm 居cư 異dị 趣thú 。 咸hàm 示thị 真chân 修tu 。 故cố 茲tư 託thác 事sự 於ư 多đa 儀nghi 。 必tất 使sử 成thành 功công 於ư 大đại 願nguyện 。 今kim 則tắc 仰ngưỡng 遵tuân 內nội 典điển 。 恭cung 按án 靈linh 科khoa 。 開khai 勝thắng 會hội 以dĩ 濟tế 迷mê 流lưu 。 固cố 自tự 專chuyên 於ư 主chủ 者giả 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 遍biến 法Pháp 界Giới 而nhi 通thông 靈linh 感cảm 。 實thật 有hữu 賴lại 於ư 使sử 乎hồ 。 爰viên 恪khác 意ý 以dĩ 奉phụng 迎nghênh 。 冀ký 聞văn 呼hô 而nhi 即tức 至chí (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 威uy 德đức 難nan 量lương 。 十thập 方phương 虗hư 空không 。 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 威uy 德đức 難nan 量lương 。 此thử 界giới 他tha 方phương 。 天thiên 行hành 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 地địa 行hành 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 地địa 府phủ 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
論luận 曰viết 。 凡phàm 所sở 正chánh 度độ 當đương 機cơ 之chi 靈linh 。 不bất 定định 在tại 於ư 何hà 處xứ 。 不bất 定định 限hạn 於ư 一nhất 人nhân 。 故cố 合hợp 十thập 餘dư 席tịch 下hạ 堂đường 。 統thống 以dĩ 十thập 書thư 。 交giao 付phó 三tam 使sử 。 融dung 通thông 決quyết 定định 。 必tất 無vô 舛suyễn 遺di 也dã 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 步bộ 布bố 哩rị 。 迦ca 哩rị 哆đa 哩rị 。 怛đát 他tha 誐nga 多đa 耶da (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 使sứ 者giả 各các 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 依y 位vị 而nhi 立lập )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 雲vân 擁ủng 旌tinh 旗kỳ 。 風phong 行hành 部bộ 曲khúc 。 彷phảng 彿phất 九cửu 霄tiêu 而nhi 下hạ 。 徘bồi 徊hồi 四tứ 座tòa 之chi 間gian 。 冀ký 暫tạm 駐trú 於ư 光quang 儀nghi 。 將tương 委ủy 宣tuyên 於ư 懇khẩn 欵khoản 。 恭cung 惟duy 使sứ 者giả 。 自tự 強cường 不bất 息tức 。 得đắc 一nhất 以dĩ 神thần 。 用dụng 之chi 則tắc 眾chúng 。 威uy 而nhi 不bất 猛mãnh 。 霜sương 襟khâm 默mặc 識thức 。 既ký 經kinh 緯# 於ư 萬vạn 方phương 。 玉ngọc 趾chỉ 遠viễn 騰đằng 。 載tái 馳trì 驅khu 於ư 億ức 剎sát 。 庸dong 謹cẩn 奉phụng 詞từ 之chi 識thức 。 矧# 多đa 專chuyên 對đối 之chi 才tài 。 今kim 則tắc 聖thánh 凡phàm 異dị 念niệm 。 幽u 顯hiển 殊thù 途đồ 。 非phi 借tá 使sử 人nhân 。 何hà 由do 遍biến 達đạt 。 故cố 於ư 此thử 際tế 。 奉phụng 召triệu 諸chư 神thần 。 諒# 在tại 聰thông 明minh 。 必tất 能năng 知tri 委ủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 是thị 心tâm 作tác 食thực 。 全toàn 食thực 唯duy 心tâm 。 葢# 由do 體thể 用dụng 不bất 殊thù 。 故cố 得đắc 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 如như 是thị 則tắc 六lục 塵trần 互hỗ 遍biến 。 三tam 德đức 常thường 融dung 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 用dụng 憑bằng 觀quán 法pháp 。 冥minh 同đồng 咒chú 熏huân 。 將tương 善thiện 導đạo 夫phu 事sự 儀nghi 。 俾tỉ 圓viên 成thành 乎hồ 法pháp 供cung 。 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光quang 明minh 勝thắng 妙diệu 力lực 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 法Pháp 食thực 。 悉tất 令linh 周chu 遍biến 。
曩nẵng 謨mô 薩tát 縛phược 怛đát 他tha (# 引dẫn )(# 一nhất )# 。 孽nghiệt 跢đa 縛phược 路lộ (# 引dẫn )# 枳chỉ 帝đế (# 二nhị )# 。 唵án (# 三tam )# 。 三tam 鉢bát 囉ra 三tam 鉢bát 囉ra 吽hồng (# 引dẫn )(# 四tứ )# ○# (# 眾chúng 同đồng 誦tụng 十thập 四tứ 遍biến 。 咒chú 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh 。 正chánh 表biểu 灑sái 淨tịnh 水thủy 於ư 食thực 上thượng )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 食thực 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 妙diệu 供cung 。 一nhất 時thời 奉phụng 上thượng 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu )# 。
(# 正chánh 表biểu 獻hiến 食thực 。 白bạch 云vân )# 妙diệu 香hương 芬phân 馥phức 。 定định 水thủy 澄trừng 清thanh 。 明minh 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 具cụ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 因nhân 行hành 之chi 華hoa 初sơ 發phát 。 實thật 相tướng 之chi 果quả 已dĩ 圓viên 。 有hữu 能năng 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 則tắc 為vi 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 乃nãi 宣tuyên 密mật 語ngữ 。 用dụng 速tốc 至chí 神thần 。 少thiểu 賜tứ 從tùng 容dung 。 特đặc 垂thùy 歆# 饗# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 。 三tam 婆bà 縛phược 。 縛phược 日nhật 囉ra 斛hộc (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 供cung 獻hiến 事sự 。 充sung 足túc 現hiện 前tiền 。 諸chư 神thần 歆# 饗# 。 莫mạc 不bất 歡hoan 悅duyệt )# 。
(# 主chủ 法pháp 振chấn 鈴linh 。 少thiểu 時thời 。 白bạch 云vân )# 凡phàm 聖thánh 體thể 同đồng 。 悟ngộ 迷mê 心tâm 異dị 。 今kim 此thử 修tu 齋trai 而nhi 致trí 請thỉnh 。 或hoặc 云vân 赴phó 感cảm 之chi 不bất 齊tề 。 謂vị 三Tam 寶Bảo 諸chư 天thiên 之chi 居cư 。 固cố 一nhất 念niệm 而nhi 可khả 格cách 。 若nhược 雜tạp 趣thú 旁bàng 生sanh 之chi 類loại 。 有hữu 屢lũ 呼hô 而nhi 不bất 聞văn 。 蓋cái 惡ác 業nghiệp 重trọng 者giả 。 正chánh 苦khổ 留lưu 難nạn 。 而nhi 邪tà 見kiến 多đa 者giả 。 自tự 為vi 障chướng 礙ngại 。 非phi 賴lại 使sử 人nhân 之chi 敏mẫn 捷tiệp 。 曷hạt 通thông 施thí 者giả 之chi 勤cần 劬cù 。 必tất 須tu 空không 靈linh 一nhất 際tế 。 十thập 方phương 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 能năng 使sử 妙diệu 用dụng 通thông 神thần 。 萬vạn 化hóa 全toàn 周chu 於ư 法Pháp 界Giới 。 上thượng 上thượng 品phẩm 善thiện 法Pháp 光quang 明minh 。 俱câu 時thời 融dung 會hội 。 下hạ 下hạ 根căn 業nghiệp 感cảm 拘câu 繫hệ 。 應ưng 念niệm 開khai 舒thư 。 悉tất 使sử 奔bôn 趨xu 。 毋vô 令linh 退thoái 縮súc 。 如như 是thị 則tắc 天thiên 人nhân 修tu 羅la 之chi 類loại 。 鬼quỷ 畜súc 泥nê 犁lê 之chi 倫luân 。 借tá 一nhất 時thời 津tân 濟tế 之chi 功công 。 解giải 億ức 劫kiếp 輪luân 回hồi 之chi 苦khổ 。 丕# 崇sùng 至chí 化hóa 。 妙diệu 遇ngộ 良lương 緣duyên 。 冀ký 善thiện 用dụng 其kỳ 聰thông 明minh 。 能năng 圓viên 成thành 所sở 付phó 訖ngật 。 不bất 踰du 頃khoảnh 刻khắc 。 徧biến 達đạt 緘giam 封phong 。 知tri 禮lễ 者giả 。 運vận 寸thốn 心tâm 感cảm 之chi 而nhi 必tất 來lai 。 迷mê 文văn 者giả 。 命mạng 上thượng 首thủ 呼hô 之chi 而nhi 即tức 至chí 。 佛Phật 國quốc 天thiên 宮cung 之chi 異dị 處xứ 。 各các 謹cẩn 攸du 司ty 。 人nhân 寰# 地địa 府phủ 之chi 殊thù 途đồ 。 分phần/phân 當đương 其kỳ 任nhậm 。 昏hôn 沈trầm 無vô 斷đoạn 者giả 。 勸khuyến 之chi 以dĩ 理lý 道đạo 。 頑ngoan 鈍độn 不bất 醒tỉnh 者giả 。 攝nhiếp 之chi 以dĩ 威uy 神thần 。 盡tận 數số 而nhi 來lai 。 無vô 一nhất 不bất 至chí 。 所sở 有hữu 微vi 意ý 。 具cụ 在tại 疏sớ/sơ 文văn 。 別biệt 命mạng 披phi 宣tuyên 。 試thí 垂thùy 采thải 聽thính (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 宣tuyên 上thượng 堂đường 疏sớ/sơ 。 助trợ 表biểu 宣tuyên 下hạ 堂đường 疏sớ/sơ 。 正chánh 表biểu 宣tuyên 空không 行hành 牒điệp 。 助trợ 表biểu 宣tuyên 天thiên 行hành 等đẳng 牒điệp 。 次thứ 第đệ 畢tất )# 。
論luận 曰viết 。 下hạ 堂đường 十thập 四tứ 。 人nhân 類loại 亦diệc 在tại 請thỉnh 中trung 。 人nhân 何hà 以dĩ 請thỉnh 乎hồ 。 人nhân 以dĩ 何hà 請thỉnh 乎hồ 。 果quả 能năng 請thỉnh 。 何hà 不bất 見kiến 其kỳ 來lai 。 果quả 不bất 來lai 。 何hà 用dụng 空không 請thỉnh 。 以dĩ 例lệ 十thập 剎sát 。 一nhất 剎sát 然nhiên 。 剎sát 剎sát 皆giai 然nhiên 。 以dĩ 例lệ 七thất 趣thú 。 一nhất 趣thú 爾nhĩ 。 趣thú 趣thú 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 明minh 此thử 機cơ 。 可khả 以dĩ 無vô 憾hám 。 不bất 然nhiên 。 空không 負phụ 道Đạo 場Tràng 也dã 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 恭cung 惟duy 使sứ 者giả 。 內nội 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 外ngoại 現hiện 神thần 王vương 身thân 。 披phi 金kim 甲giáp 而nhi 驛dịch 路lộ 增tăng 輝huy 。 乘thừa 寶bảo 馬mã 而nhi 鸞loan 鈴linh 振chấn 響hưởng 。 不bất 速tốc 而nhi 疾tật 。 有hữu 感cảm 斯tư 通thông 。 威uy 容dung 儼nghiễm 日nhật 出xuất 之chi 光quang 。 神thần 足túc 擬nghĩ 天thiên 行hành 之chi 健kiện 。 幸hạnh 無vô 廢phế 命mạng 。 須tu 善thiện 為vi 辭từ 。 事sự 有hữu 煩phiền 勞lao 。 理lý 當đương 攀phàn 送tống 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 奉phụng 送tống 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 麼ma 訝nhạ 羅la 。 穆mục 羯yết 叉xoa 。 目mục (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 三Tam 寶Bảo 已dĩ 竟cánh 。 上thượng 來lai 遣khiển 使sứ 禮lễ 畢tất 。 煉luyện 疏sớ/sơ 化hóa 財tài 。 用dụng 助trợ 使sứ 者giả 雲vân 程# 。 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 焚phần 疏sớ/sơ 牒điệp 牌bài 位vị 。 寶bảo 定định 紙chỉ 緞đoạn )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 使sứ 者giả 受thọ 命mạng 即tức 行hành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 )# ○# (# 對đối 旛phan 處xứ 。 另# 設thiết 一nhất 案án 。 香hương 燭chúc 供cung 品phẩm 全toàn )# 。
(# 主chủ 法pháp 至chí 旛phan 案án 前tiền 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 云vân )# 前tiền 來lai 遣khiển 使sứ 禮lễ 畢tất 。 茲tư 當đương 升thăng 揚dương 寶bảo 旛phan 。 先tiên 迎nghênh 四tứ 聖thánh 以dĩ 光quang 臨lâm 。 次thứ 召triệu 六lục 凡phàm 而nhi 赴phó 會hội (# 懸huyền 旛phan 竟cánh )# 。
(# 表biểu 白bạch 云vân )# 上thượng 來lai 懸huyền 旛phan 已dĩ 竟cánh 。 無vô 限hạn 良lương 因nhân 。 恩ân 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。
(# 主chủ 法pháp 一nhất 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 至chí 使sử 案án 前tiền 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 回hồi 內nội 壇đàn )# 。
(# 主chủ 法pháp 拈niêm 香hương 。 表biểu 白bạch 鳴minh 磬khánh 。 主chủ 法pháp 三tam 拜bái )# 。
(# 表biểu 白bạch 云vân )# 遣khiển 使sứ 事sự 畢tất 。 水thủy 陸lục 揚dương 旛phan 。 恩ân 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng (# 問vấn 訊tấn 。 出xuất 壇đàn )# 。
法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Hết quyển 2
❖
Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Quyển 2
淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 咫# 觀quán 。 鄭trịnh 應ưng 房phòng 。
結kết 界giới
(# 外ngoại 壇đàn 先tiên 灑sái 淨tịnh 。 并tinh 至chí 內nội 壇đàn 。 繞nhiễu 外ngoại 面diện 一nhất 帀táp 。 外ngoại 壇đàn 已dĩ 拜bái 懺sám 。 內nội 壇đàn 乃nãi 結kết 界giới )# 。
第đệ 一nhất 日nhật 。 四tứ 更cánh 。 主chủ 法pháp 二nhị 表biểu 入nhập 壇đàn 。
(# 主chủ 法pháp 舉cử 云vân )# 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。
(# 二nhị 表biểu 和hòa 云vân )# 。 常thường (# 拜bái )# 住trụ (# 起khởi )# 三tam (# 問vấn 訊tấn )# 寶bảo (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 法pháp 性tánh 湛trạm 然nhiên 。 本bổn 周chu 法Pháp 界Giới 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 路lộ 絕tuyệt 言ngôn 思tư 。 為vi 一nhất 念niệm 之chi 失thất 宗tông 。 遂toại 千thiên 般ban 之chi 隔cách 妄vọng 。 敢cảm 清thanh 意ý 地địa 。 寅# 畏úy 恭cung 欽khâm 。 開khai 啟khải 道Đạo 場Tràng 。 聖thánh 凡phàm 普phổ 利lợi 。 加gia 持trì 密mật 語ngữ 。 復phục 本bổn 心tâm 源nguyên 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng (# 凡phàm 咒chú 以dĩ 正chánh 表biểu 為vi 主chủ 。 助trợ 表biểu 和hòa 其kỳ 音âm 。 主chủ 法pháp 隨tùy 聲thanh 運vận 想tưởng )# 。
唵án 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 薩tát 婆bà 達đạt 摩ma 。 薩tát 網võng 婆bà 縛phược 。 述thuật 摩ma 含hàm (# 凡phàm 咒chú 必tất 三tam 遍biến 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 十thập 大đại 神thần 王vương 承thừa 佛Phật 勅sắc 。 常thường 於ư 徧biến 界giới 護hộ 伽già 藍lam 。 唯duy 茲tư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 王Vương 宮cung 。 必tất 有hữu 神thần 明minh 來lai 宿túc 衛vệ 。 此thử 日nhật 虔kiền 興hưng 平bình 等đẳng 供cung 。 法Pháp 音âm 交giao 暢sướng 眾chúng 無vô 譁hoa 。 仰ngưỡng 憑bằng 密mật 語ngữ 為vi 加gia 持trì 。 悅duyệt 慰úy 神thần 心tâm 增tăng 勝thắng 力lực 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 安an 慰úy 諸chư 神thần 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
南Nam 無mô 三tam 曼mạn 軃# 。 沒một 馱đà 喃nẩm 。 唵án 。 度độ 魯lỗ 度độ 魯lỗ 。 地địa 尾vĩ 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 伽già 藍lam 諸chư 神thần 。 咸hàm 皆giai 慰úy 喜hỷ 。 承thừa 願nguyện 守thủ 護hộ )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 此thử 香hương 生sanh 處xứ 。 從tùng 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 燒thiêu 之chi 一nhất 丸hoàn 。 眾chúng 氣khí 皆giai 足túc 。 興hưng 平bình 等đẳng 供cung 。 法Pháp 界Giới 普phổ 熏huân 。 密mật 語ngữ 所sở 加gia 。 施thí 心tâm 徧biến 滿mãn 。
(# 主chủ 法pháp 上thượng 香hương 。 問vấn 訊tấn )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 什thập 伐phạt 㗚lật 。 多đa 末mạt 尼ni 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 拈niêm 香hương 畢tất 。 想tưởng 此thử 香hương 雲vân 。 普phổ 熏huân 法Pháp 界Giới 三Tam 寶Bảo 之chi 前tiền 。 通thông 達đạt 信tín 心tâm 。 無vô 不bất 周chu 遍biến )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 經Kinh 典điển 所sở 在tại 。 即tức 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 之chi 身thân (# 執chấp 爐lô )# 。 道Đạo 法Pháp 能năng 宏hoành 。 必tất 大đại 德đức 僧Tăng 伽già 之chi 士sĩ (# 問vấn 訊tấn )# 。 唯duy 茲tư 一nhất 處xứ 。 具cụ 有hữu 三Tam 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 常thường 起khởi 護hộ 持trì 。 堂đường 宇vũ 固cố 應ưng 光quang 潔khiết 。 今kim 則tắc 將tương 開khai 勝thắng 會hội 。 永vĩnh 異dị 他tha 時thời 。 自tự 非phi 結kết 界giới 以dĩ 加gia 威uy 。 豈khởi 卜bốc 修tu 齋trai 之chi 如như 式thức 。 恪khác 遵tuân 至chí 誥# 。 全toàn 策sách 奇kỳ 勳huân 。 妙diệu 香hương 熏huân 馥phức 於ư 空không 中trung 。 淨tịnh 水thủy 灑sái 清thanh 於ư 地địa 上thượng 。 凡phàm 屬thuộc 方phương 隅ngung 之chi 所sở 。 悉tất 同đồng 城thành 壘lũy 之chi 堅kiên 。 雖tuy 密mật 借tá 夫phu 真chân 言ngôn 。 實thật 冥minh 資tư 乎hồ 妙diệu 觀quán 。 將tương 見kiến 瓊# 林lâm 風phong 動động 。 玉ngọc 殿điện 雲vân 披phi 。 懸huyền 寶bảo 葢# 於ư 層tằng 霄tiêu 。 聳tủng 花hoa 臺đài 於ư 法Pháp 座tòa 。 萬vạn 億ức 幢tràng 旛phan 而nhi 交giao 擁ủng 。 百bách 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 駢biền 羅la 。 惟duy 茲tư 淨tịnh 想tưởng 之chi 所sở 成thành 。 悉tất 入nhập 純thuần 真chân 之chi 法Pháp 界Giới 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 云vân )# 既ký 彰chương 此thử 用dụng 。 更cánh 召triệu 諸chư 神thần 。 冀ký 肅túc 靜tĩnh 夫phu 壇đàn 場tràng 。 俾tỉ 驅khu 除trừ 夫phu 魔ma 害hại 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 如Như 來Lai 化hóa 現hiện 。 圓viên 滿mãn 神thần 通thông 。 大đại 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 聖thánh 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 (# 助trợ 表biểu 同đồng 云vân )# 唯duy 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 佛Phật 舌thiệt 屈khuất 聿# 。 摩ma 訶ha 鉢bát 囉ra 。 很# 那na 礙ngại 。 吻vẫn 汁trấp 吻vẫn 。 醯hê 摩ma 尼ni 。 微vi 吉cát 微vi 。 摩ma 那na 棲tê 。 唵án 。 斫chước 急cấp 那na 。 烏ô 深thâm 暮mộ 屈khuất 聿# 。 吽hồng 吽hồng 吽hồng 。 泮phấn 泮phấn 泮phấn 。 泮phấn 泮phấn 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 聖thánh 者giả 威uy 儀nghi 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 正chánh 中trung 向hướng 外ngoại 而nhi 立lập )# 。
論luận 曰viết 。 此thử 觀quán 想tưởng 。 乃nãi 道Đạo 場Tràng 之chi 要yếu 。 捨xả 此thử 則tắc 無vô 以dĩ 為vi 道Đạo 場Tràng 矣hĩ 。 精tinh 義nghĩa 無vô 存tồn 。 措thố 施thí 文văn 具cụ 。 復phục 何hà 益ích 哉tai 。 十thập 方phương 開Khai 士Sĩ 。 同đồng 發phát 悲bi 心tâm 。 化hóa 現hiện 娑sa 婆bà 。 勤cần 修tu 此thử 會hội 。 勿vật 令linh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 敗bại 於ư 庸dong 碌# 之chi 流lưu 也dã 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 大đại 威uy 德đức 大đại 忿phẫn 怒nộ 。 甘cam 露lộ 軍quân 荼đồ 利lợi 等đẳng 。 十thập 大đại 明minh 王vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 本bổn 尊tôn 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 戶hộ 盧lô 戶hộ 盧lô 。 底để 瑟sắt 吒tra 。 盤bàn 陀đà 盤bàn 陀đà 。 阿a 那na 阿a 那na 阿a 密mật 哩rị 帝đế 。 烏ô 𤙖# (# 二nhị 合hợp )# [打-丁+(姊-女)]# (# 撥bát )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 聖thánh 者giả 威uy 儀nghi 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 住trụ 立lập 左tả 邊biên )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 王Vương 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 普phổ 召triệu 請thỉnh 八bát 部bộ 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 薩tát 婆bà 提đề 婆bà 那na 伽già 。 阿a 那na 利lợi 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 降giáng/hàng 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 住trụ 立lập 右hữu 邊biên )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 此thử 一nhất 住trú 處xứ 。 僧Tăng 伽già 藍lam 內nội 。 護hộ 正Chánh 法Pháp 者giả 。 福phước 德đức 大đại 神thần 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 守thủ 衛vệ 道Đạo 場Tràng 。 護hộ 持trì 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 宣tuyên 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 惟duy 垂thùy 加gia 護hộ 。
唵án 。 步bộ 布bố 哩rị 。 迦ca 哩rị 哆đa 哩rị 。 怛đát 他tha 訝nhạ 多đa 耶da (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 伽già 藍lam 諸chư 神thần 。 至chí 道Đạo 場Tràng 門môn 首thủ 。 住trụ 立lập 兩lưỡng 邊biên )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 召triệu 請thỉnh 。 已dĩ 荷hà 光quang 臨lâm 。 環hoàn 衛vệ 道Đạo 場Tràng 。 如như 雲vân 密mật 布bố 。 心tâm 進tiến 勇dũng 銳duệ 。 咸hàm 起khởi 護hộ 持trì 。 少thiểu 緩hoãn 須tu 臾du 。 奉phụng 行hành 結kết 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 無vô 量lượng 金kim 剛cang 。 天thiên 神thần 八bát 部bộ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 各các 嚴nghiêm 兵binh 仗trượng 。 環hoàn 列liệt 四tứ 方phương 。 守thủ 護hộ 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 先tiên 結kết 地địa 方phương 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。 恭cung 白bạch 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 眾chúng 。 明minh 王vương 穢uế 跡tích 眾chúng 威uy 神thần 。 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 八bát 部bộ 天thiên 龍long 咸hàm 護hộ 念niệm 。 於ư 此thử 將tương 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 要yếu 令linh 其kỳ 地địa 異dị 常thường 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 神thần 力lực 為vi 加gia 持trì 。 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 同đồng 佛Phật 剎sát 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 吉cát 利lợi 忿phẫn 怒nộ 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 此thử 地địa 。 結kết 地địa 方phương 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 地địa 之chi 下hạ 。 深thâm 百bách 由do 旬tuần 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 。 永vĩnh 無vô 垢cấu 穢uế (# 此thử 咒chú 須tu 多đa 徧biến )# 。
唵án 。 枳chỉ 里lý 枳chỉ 里lý 。 跋bạt 折chiết 羅la 。 跋bạt 折chiết 里lý 。 部bộ 訥nột 。 畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà 。 虎hổ 𤙖# (# 二nhị 合hợp )# 泮phấn (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 二nhị 表biểu 於ư 誦tụng 咒chú 時thời 。 各các 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 一nhất 水thủy 盃# 。 以dĩ 水thủy 周chu 回hồi 灑sái 淨tịnh 。 壇đàn 之chi 內nội 外ngoại 悉tất 遍biến 。 乃nãi 復phục 位vị 少thiểu 立lập 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 次thứ 結kết 方phương 隅ngung 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 心tâm 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 四tứ 圍vi 諸chư 方phương 隅ngung 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 一nhất 道Đạo 場Tràng 。 周chu 帀táp 四tứ 方phương 。 如như 金kim 剛cang 城thành 牆tường 。 堅kiên 固cố 莫mạc 犯phạm (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 縛phược 日nhật 囉ra 。 地địa 勒lặc 迦ca (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 二nhị 表biểu 於ư 誦tụng 咒chú 時thời 。 各các 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 。 捧phủng 一nhất 水thủy 盃# 。 以dĩ 水thủy 周chu 回hồi 。 灑sái 徧biến 灑sái 壇đàn 內nội 。 悉tất 遍biến 。 乃nãi 復phục 位vị 少thiểu 立lập 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 次thứ 結kết 虗hư 空không 界giới (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 蘇tô 悉tất 帝đế 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 妙diệu 香hương 。 熏huân 馥phức 空không 中trung 。 結kết 虗hư 空không 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 空không 之chi 上thượng 。 過quá 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 香hương 雲vân 普phổ 覆phú 。 如như 大đại 寶bảo 葢# (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 素tố 悉tất 地địa 。 迦ca 履lý 。 入nhập 縛phược 哩rị 軃# 難nạn/nan 。 那na 牟mâu 謨mô 羅la 軃# 曳duệ 。 入nhập 縛phược 囉ra 入nhập 縛phược 囉ra 。 畔bạn 陀đà 畔bạn 陀đà 。 㰤# (# 火hỏa )# 羅la 㰤# 那na 虎hổ 𤙖# [打-丁+(姊-女)]# (# 撥bát )# 。
(# 二nhị 表biểu 濃nồng 然nhiên 手thủ 爐lô 香hương 。 且thả 誦tụng 且thả 行hành 。 繞nhiễu 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 。 各các 一nhất 帀táp 畢tất 。 然nhiên 後hậu 正chánh 立lập 壇đàn 前tiền 。 向hướng 外ngoại 立lập 。 使sử 熏huân 空không 中trung 。 法Pháp 師sư 隨tùy 前tiền 言ngôn 願nguyện 想tưởng )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 結kết 界giới 。 作tác 法pháp 已dĩ 成thành 。 上thượng 下hạ 四tứ 方phương 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 如như 諸chư 佛Phật 剎sát 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 堪kham 奉phụng 聖thánh 人nhân 。 宜nghi 開khai 法Pháp 會hội 。 願nguyện 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 嚴nghiêm 護hộ 道Đạo 場Tràng 。 無vô 使sử 邪tà 魔ma 。 有hữu 所sở 干can 犯phạm (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 即tức 將tương 小tiểu 杯# 淨tịnh 水thủy 。 并tinh 入nhập 大đại 杯# )# 。
(# 主chủ 法pháp 上thượng 香hương 。 正chánh 表biểu 執chấp 手thủ 爐lô 云vân )# 恭cung 聞văn 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 於ư 過quá 去khứ 時thời 。 始thỉ 住trụ 初Sơ 地Địa 。 值trị 千thiên 光quang 王vương 靜tĩnh 住trụ 如Như 來Lai 。 為vi 說thuyết 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。 心tâm 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 令linh 與dữ 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 當đương 知tri 此thử 咒chú 。 猶do 如như 妙diệu 藥dược 。 名danh 阿a 伽già 陀đà 。 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 無vô 所sở 不bất 治trị 。 是thị 故cố 誦tụng 此thử 咒chú 者giả 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 無vô 所sở 不bất 壞hoại 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 無vô 不bất 得đắc 生sanh 。 功công 德đức 巍nguy 巍nguy 。 莫mạc 可khả 稱xưng 嘆thán 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 開khai 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 先tiên 於ư 此thử 地địa 。 普phổ 召triệu 諸chư 神thần 。 行hành 結kết 界giới 法pháp 。 用dụng 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 是thị 以dĩ 復phục 於ư 此thử 時thời 。 恭cung 請thỉnh 大Đại 士Sĩ 。 以dĩ 真chân 言ngôn 力lực 。 重trọng/trùng 加gia 法pháp 水thủy 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 增tăng 益ích 勝thắng 用dụng 。 廣quảng 大đại 難nan 思tư 。 將tương 使sử 眾chúng 生sanh 。 俱câu 蒙mông 解giải 脫thoát (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 觀Quán 世Thế 音Âm 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宣tuyên 廣Quảng 大Đại 圓Viên 滿Mãn 。 無Vô 礙Ngại 大Đại 悲Bi 。 心tâm 大đại 陀đà 羅la 尼ni 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 眾chúng 鳴minh 大đại 魚ngư 。 同đồng 聲thanh 念niệm )# 大đại 悲bi 咒chú (# 三tam 遍biến 。 至chí 末mạt 句cú 娑sa 婆bà 訶ha 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 大Đại 士Sĩ 端đoan 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 入nhập 此thử 水thủy 中trung 。 以dĩ 彰chương 勝thắng 用dụng )# ○# (# 此thử 大đại 杯# 水thủy 。 要yếu 九cửu 分phần/phân 滿mãn 。 以dĩ 備bị 分phân 作tác 小tiểu 杯# 之chi 用dụng )# 。
論luận 曰viết 。 此thử 時thời 大Đại 士Sĩ 居cư 中trung 。 穢uế 跡tích 金kim 剛cang 何hà 在tại 。 當đương 知tri 真chân 靈linh 位vị 業nghiệp 。 燈đăng 鏡kính 重trùng 重trùng 。 一nhất 片phiến 輝huy 華hoa 。 熏huân 凡phàm 轉chuyển 聖thánh 。 光quang 明minh 決quyết 定định 。 不bất 可khả 託thác 之chi 於ư 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 入nhập 道Đạo 場Tràng 者giả 。 當đương 觀quán 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 於ư 斯tư 尚thượng 滯trệ 。 第đệ 一nhất 何hà 存tồn 。 故cố 不bất 悟ngộ 六lục 相tương/tướng 十thập [糸-八]# 。 於ư 佛Phật 富phú 貴quý 境cảnh 。 必tất 昏hôn 然nhiên 而nhi 不bất 識thức 。 寶bảo 山sơn 空không 手thủ 。 不bất 亦diệc 悲bi 夫phu 。 至chí 於ư 以dĩ 此thử 為vi 名danh 利lợi 之chi 壟# 。 則tắc 菩Bồ 提Đề 真chân 印ấn 亡vong 矣hĩ 。 十thập 方phương 龍long 天thiên 。 能năng 無vô 悲bi 愍mẫn 。 況huống 復phục 如Như 來Lai 。
(# 法Pháp 師sư 上thượng 香hương 設thiết 拜bái 。 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 恭cung 聞văn 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 乞khất 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 為vi 說thuyết 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 皆giai 同đồng 一nhất 時thời 。 各các 伸thân 右hữu 手thủ 。 以dĩ 摩ma 清thanh 淨tịnh 蓮liên 華hoa 。 明minh 王vương 之chi 頂đảnh 。 同đồng 說thuyết 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 。 若nhược 有hữu 過quá 去khứ 。 十thập 惡ác 五ngũ 逆nghịch 。 四tứ 重trọng/trùng 諸chư 罪tội 。 聞văn 此thử 二nhị 七thất 遍biến 經kinh 耳nhĩ 根căn 者giả 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 以dĩ 此thử 真chân 言ngôn 。 加gia 持trì 土thổ/độ 沙sa 。 散tán 其kỳ 身thân 上thượng 。 及cập 以dĩ 塔tháp 墓mộ 。 彼bỉ 諸chư 亡vong 者giả 。 應ứng 時thời 即tức 得đắc 。 光quang 明minh 及cập 身thân 。 除trừ 諸chư 惡ác 報báo 。 捨xả 所sở 苦khổ 身thân 。 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 不bất 退thoái 墮đọa 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 開khai 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 修tu 平bình 等đẳng 供cung 。 先tiên 於ư 此thử 地địa 。 普phổ 召triệu 諸chư 神thần 。 行hành 結kết 界giới 法pháp 。 用dụng 為vi 嚴nghiêm 淨tịnh 。 今kim 復phục 恭cung 請thỉnh 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 所sở 說thuyết 章chương 句cú 。 重trọng/trùng 加gia 法pháp 水thủy 。 增tăng 益ích 勝thắng 用dụng 。 復phục 於ư 此thử 時thời 。 專chuyên 誠thành 恭cung 請thỉnh 十thập 方phương 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 以dĩ 灌quán 頂đảnh 光quang 。 加gia 持trì 此thử 水thủy 。 令linh 使sử 功công 能năng 。 倍bội 復phục 增tăng 勝thắng 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 此thử 最tối 勝thắng 法Pháp 水thủy 。 徧biến 灑sái 道Đạo 場Tràng 。 及cập 以dĩ 內nội 外ngoại 。 是thị 處xứ 非phi 處xứ 。 若nhược 根căn 若nhược 塵trần 。 一nhất 灑sái 一nhất 霑triêm 。 光quang 明minh 煥hoán 發phát 。 當đương 知tri 此thử 地địa 。 即tức 為vi 淨tịnh 土độ 。 當đương 知tri 此thử 日nhật 。 可khả 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 。 無vô 不bất 雲vân 臨lâm 。 六lục 道đạo 羣quần 生sanh 。 無vô 不bất 奔bôn 赴phó 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 大đại 開khai 法Pháp 施thí 。 廣quảng 度độ 羣quần 迷mê 。 罄khánh 法Pháp 界Giới 中trung 。 咸hàm 蒙mông 解giải 脫thoát 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 十thập 方phương 剎sát 土độ 。 一nhất 切thiết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 不bất 空không 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 唯duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 臨lâm 降giáng/hàng 道Đạo 場Tràng 。 加gia 持trì 咒chú 水thủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 不bất 空không 大đại 灌quán 頂đảnh 光quang 真chân 言ngôn 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ (# 此thử 咒chú 須tu 七thất 遍biến )# 。
唵án 。 㰤# 暮mộ 伽già 。 廢phế 魯lỗ 者giả 那na 。 摩ma 訶ha 畝mẫu 陀đà 攞la 麼ma 抳nê 。 鉢bát 頭đầu 摩ma (# 二nhị 合hợp )# 入nhập 縛phược (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 。 跛bả 囉ra 韈vạt 軃# 野dã 𤙖# (# 表biểu 白bạch 捧phủng 水thủy 盂vu 誦tụng 咒chú 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 環hoàn 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 共cộng 放phóng 眉mi 間gian 玉ngọc 毫hào 光quang 。 入nhập 此thử 水thủy 中trung 。 以dĩ 彰chương 勝thắng 用dụng )# 。
論luận 主chủ 頌tụng 曰viết 。 一nhất 念niệm 心tâm 。 十thập 方phương 佛Phật 。 拈niêm 得đắc 起khởi 來lai 即tức 此thử 物vật 。 忽hốt 然nhiên 吹xuy 落lạc 桃đào 華hoa 紅hồng 。 香hương 雨vũ 霏phi 霏phi 不bất 可khả 極cực 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 奉phụng 請thỉnh 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 明minh 王vương 尊tôn 天thiên 。 各các 以dĩ 威uy 神thần 。 加gia 被bị 我ngã 等đẳng 。 虔kiền 誦tụng 真chân 言ngôn 。 不bất 違vi 法pháp 則tắc 。 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 。 有hữu 大đại 力lực 用dụng 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 真chân 言ngôn 淨tịnh 水thủy 。 散tán 灑sái 此thử 地địa 。 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 。 中trung 土thổ/độ 四tứ 方phương 。 隨tùy 水thủy 所sở 至chí 。 皆giai 成thành 結kết 界giới 。 當đương 願nguyện 此thử 處xứ 道Đạo 場Tràng 。 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 出xuất 生sanh 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 行hành 法pháp 之chi 人nhân 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 根căn 塵trần 。 無vô 不bất 清thanh 淨tịnh 。 執chấp 事sự 之chi 人nhân 。 承thừa 此thử 力lực 故cố 。 一nhất 一nhất 身thân 心tâm 。 無vô 不bất 光quang 潔khiết 。 乃nãi 至chí 遠viễn 及cập 界giới 外ngoại 。 往vãng 來lai 之chi 人nhân 。 身thân 衣y 不bất 潔khiết 。 食thực 噉đạm 葷huân 辛tân 。 或hoặc 故cố 或hoặc 誤ngộ 。 輙triếp 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 。 化hóa 為vi 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 邪tà 魔ma 。 及cập 闡xiển 提đề 者giả 。 非phi 毀hủy 三Tam 寶Bảo 。 好hiếu 作tác 留lưu 難nạn 。 以dĩ 咒chú 力lực 故cố 。 咸hàm 發phát 道Đạo 心tâm 。 若nhược 讚tán 若nhược 謗báng 。 皆giai 得đắc 為vi 緣duyên 。 凡phàm 聖thánh 雙song 融dung 。 方phương 為vi 普phổ 利lợi 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 更cánh 憑bằng 眾chúng 力lực 。 同đồng 誦tụng 真chân 言ngôn 。 散tán 灑sái 法pháp 水thủy 。 周chu 行hành 諸chư 處xứ (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 此thử 時thời 用dụng 小tiểu 杯# 分phần/phân 水thủy 訖ngật 。 守thủ 壇đàn 人nhân 俟sĩ 眾chúng 出xuất 。 關quan 柵# 上thượng 鎖tỏa 。 俟sĩ 眾chúng 回hồi 。 乃nãi 開khai 柵# 門môn )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 南Nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 大đại 悲bi 咒chú 不bất 限hạn 徧biến 。
(# 二nhị 表biểu 同đồng 問vấn 訊tấn 。 出xuất 位vị 。 至chí 佛Phật 位vị 前tiền 。 同đồng 拈niêm 香hương 。 各các 執chấp 一nhất 小tiểu 水thủy 杯# 。 放phóng 少thiểu 許hứa 栴chiên 檀đàn 於ư 內nội 。 隨tùy 灑sái 淨tịnh 。 出xuất 柵# 門môn 。 一nhất 人nhân 領lãnh 路lộ 。 次thứ 提đề 燈đăng 。 次thứ 提đề 旛phan 。 次thứ 提đề 爐lô 。 次thứ 小tiểu 魚ngư 引dẫn 磬khánh 。 次thứ 表biểu 白bạch 執chấp 水thủy 。 次thứ 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 凡phàm 見kiến 佛Phật 天thiên 尊tôn 神thần 之chi 位vị 。 表biểu 白bạch 先tiên 問vấn 訊tấn 。 主chủ 法pháp 後hậu 問vấn 訊tấn 。 各các 處xứ 一nhất 一nhất 灑sái 淨tịnh 訖ngật 。 仍nhưng 迴hồi 內nội 壇đàn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 。 舉cử 云vân )# 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 道đạo (# 拜bái 下hạ )# 場tràng (# 起khởi 立lập )# 開khai (# 問vấn 訊tấn )# 啟khải (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 歸quy 命mạng 十thập 方phương 調điều 御ngự 師sư 。 演diễn 揚dương 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 法pháp 。 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 。 願nguyện 賜tứ 慈từ 悲bi 哀ai 攝nhiếp 受thọ 。 仰ngưỡng 祈kỳ 三Tam 寶Bảo 。 不bất 捨xả 慈từ 悲bi 。 高cao 處xứ 法pháp 筵diên 。 證chứng 明minh 功công 德đức 。 今kim 奉phụng 正Chánh 法Pháp 。 修tu 建kiến 法Pháp 界Giới 聖thánh 凡phàm 。 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 普phổ 利lợi 道Đạo 場Tràng 。 茲tư 當đương 開khai 啟khải 。 有hữu 意ý 敷phu 宣tuyên 。 三Tam 寶Bảo 光quang 中trung 。 希hy 垂thùy 朗lãng 鑒giám (# 跪quỵ 讀đọc 意ý 旨chỉ 一nhất 遍biến 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 起khởi 。 三tam 拜bái )# 。
(# 主chủ 法pháp 宣tuyên 示thị 云vân )# 既ký 發phát 大đại 心tâm 。 同đồng 襄tương 勝thắng 事sự 。 當đương 明minh 宗tông 旨chỉ 。 成thành 就tựu 道Đạo 場Tràng 。 何hà 謂vị 法Pháp 界Giới 。 於ư 一nhất 真chân 上thượng 。 映ánh 現hiện 重trùng 重trùng 。 理lý 事sự 事sự 理lý 。 無vô 礙ngại 無vô 礙ngại 。 眾chúng 生sanh 從tùng 此thử 門môn 出xuất 。 歷lịch 千thiên 劫kiếp 而nhi 不bất 返phản 。 其kỳ 於ư 本bổn 位vị 。 不bất 離ly 一nhất 絲ti 。 大đại 悲bi 開Khai 士Sĩ 。 諦đế 觀quán 性tánh 相tướng 。 深thâm 悟ngộ 離ly 微vi 。 一nhất 念niệm 光quang 中trung 。 炳bỉnh 然nhiên 齊tề 現hiện 。 非phi 生sanh 非phi 佛Phật 。 即tức 有hữu 即tức 無vô 。 理lý 全toàn 在tại 智trí 。 境cảnh 全toàn 在tại 心tâm 。 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 真chân 平bình 等đẳng 故cố 。 何hà 謂vị 聖thánh 凡phàm 。 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 名danh 為vi 四tứ 聖thánh 。 天thiên 人nhân 修tu 羅la 。 旁bàng 生sanh 鬼quỷ 獄ngục 。 是thị 名danh 六lục 凡phàm 。 聖thánh 入nhập 凡phàm 而nhi 映ánh 作tác 凡phàm 。 凡phàm 入nhập 聖thánh 而nhi 映ánh 作tác 聖thánh 。 如như 秋thu 水thủy 碧bích 。 如như 朝triêu 雲vân 紅hồng 。 於ư 平bình 等đẳng 中trung 。 現hiện 別biệt 影ảnh 故cố 。 何hà 謂vị 水thủy 陸lục 。 舉cử 聖thánh 凡phàm 之chi 依y 報báo 也dã 。 身thân 心tâm 為vi 正chánh 。 世thế 界giới 為vi 依y 。 依y 處xứ 有hữu 六lục 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 空không 木mộc 。 以dĩ 水thủy 陸lục 二nhị 。 攝nhiếp 餘dư 四tứ 處xứ 。 聖thánh 不bất 可khả 名danh 。 住trụ 於ư 無vô 住trụ 。 悲bi 心tâm 映ánh 現hiện 。 示thị 有hữu 所sở 依y 。 佛Phật 眼nhãn 圓viên 觀quán 。 一nhất 切thiết 聖thánh 凡phàm 。 皆giai 以dĩ 無vô 所sở 依y 而nhi 為vi 依y 。 以dĩ 無vô 礙ngại 境cảnh 不bất 妨phương 依y 故cố 。 何hà 謂vị 大đại 齋trai 。 天thiên 上thượng 卯mão 時thời 。 人nhân 間gian 午ngọ 時thời 。 佛Phật 隨tùy 人nhân 天thiên 。 食thực 時thời 受thọ 供cung 。 子tử 前tiền 午ngọ 後hậu 。 不bất 名danh 為vi 齋trai 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 皆giai 奉phụng 齋trai 法pháp 。
所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 依y 食thực 住trụ 。 聖thánh 人nhân 悲bi 愍mẫn 。 影ảnh 現hiện 世thế 間gian 。 入nhập 種chủng 種chủng 道Đạo 場Tràng 。 示thị 受thọ 供cúng 養dường 。 佛Phật 既ký 示thị 受thọ 。 菩Bồ 薩Tát 供cung 興hưng 。 十thập 方phương 雲vân 集tập 之chi 眾chúng 。 現hiện 等đẳng 虗hư 空không 無vô 盡tận 重trùng 重trùng 樓lâu 閣các 之chi 雲vân 。 妙diệu 寶bảo 六lục 塵trần 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 發phát 大đại 心tâm 者giả 。 以dĩ 觀quán 力lực 咒chú 力lực 。 信tín 戒giới 進tiến 力lực 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 圓viên 應ưng 法Pháp 界Giới 。 則tắc 無vô 邊biên 全toàn 供cung 。 盡tận 能năng 普phổ 現hiện 於ư 。 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 一nhất 心tâm 不bất 動động 。 眾chúng 妙diệu 涵# 輝huy 。 寶bảo 月nguyệt 琉lưu 璃ly 。 牟Mâu 尼Ni 珠châu 網võng 。 以dĩ 此thử 超siêu 勝thắng 。 供cúng 養dường 聖thánh 凡phàm 。 不bất 遺di 一nhất 夫phu 。 圓viên 成thành 法Pháp 會hội 。 而nhi 於ư 齋trai 相tương/tướng 。 事sự 不bất 偏thiên 廢phế 。 體thể 大đại 相tương/tướng 大đại 用dụng 大đại 。 是thị 為vi 大đại 齋trai 。 眾chúng 心tâm 融dung 一nhất 。 不bất 辨biện 純thuần 陀đà 。 應Ứng 供Cúng 特đặc 尊tôn 。 豈khởi 徒đồ 羅La 漢Hán 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 世thế 聖thánh 凡phàm 。 同đồng 供cúng 養dường 故cố 。 何hà 謂vị 普phổ 利lợi 。 聖thánh 聖thánh 交giao 熏huân 。 發phát 生sanh 妙diệu 種chủng 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 首thủ 重trọng/trùng 慈từ 悲bi 。 戒giới 相tương/tướng 圓viên 明minh 。 法pháp 光quang 流lưu 潤nhuận 。 中trung 間gian 亦diệc 有hữu 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 。 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 然nhiên 而nhi 點điểm 滴tích 塵trần 毛mao 。 皆giai 歸quy 海hải 印ấn 。 縱tung 橫hoành 都đô 罷bãi 。 平bình 等đẳng 現hiện 前tiền 。 消tiêu 落lạc 根căn 塵trần 。 化hóa 為vi 一nhất 味vị 。 情tình 量lượng 既ký 盡tận 。 優ưu 入nhập 真chân [糸-八]# 。 十thập 鏡kính 交giao 光quang 。 不bất 名danh 一nhất 德đức 。 吉cát 無vô 不bất 利lợi 。 是thị 真chân 道Đạo 場Tràng 。 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 。 非phi 今kim 日nhật 事sự (# 說thuyết 畢tất 。 大đại 眾chúng 出xuất 道Đạo 場Tràng 。 此thử 結kết 界giới 處xứ 。 天thiên 神thần 森sâm 布bố 。 宜nghi 加gia 敬kính 畏úy 。 事sự 畢tất 鎖tỏa 之chi )# 。
遣khiển 使sứ 。 建kiến 旛phan 。
第đệ 一nhất 日nhật 五ngũ 更cánh (# 使sứ 者giả 壇đàn 。 立lập 於ư 門môn 首thủ 。 供cung 品phẩm 具cụ 六lục 。 二nhị 案án 。 一nhất 奉phụng 空không 行hành 十thập 牌bài 。 一nhất 奉phụng 天thiên 行hành 地địa 行hành 地địa 府phủ 十thập 牌bài 。 預dự 備bị 一nhất 大đại 旛phan 。 竿can/cán 燈đăng 具cụ 足túc 。 上thượng 寫tả 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 四tứ 字tự 焉yên )# 。
(# 主chủ 法pháp 到đáo 。 拈niêm 香hương 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 (# 眾chúng 和hòa )# 常thường 住trụ 三Tam 寶Bảo (# 不bất 拜bái 。 但đãn 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 執chấp 爐lô 云vân )# 香hương 氣khí 初sơ 騰đằng 。 心tâm 懷hoài 妙diệu 達đạt 。 不bất 居cư 三tam 際tế 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 眾chúng 生sanh 於ư 此thử 而nhi 蒙mông 熏huân 。 諸chư 佛Phật 聞văn 之chi 而nhi 加gia 護hộ 。 將tương 期kỳ 勝thắng 益ích 。 再tái 誦tụng 密mật 言ngôn 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 達đạt 信tín 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 持trì 誦tụng (# 遂toại 焚phần 香hương 誦tụng 云vân )# 。
唵án 。 什thập 伐phạt 㗚lật 。 多đa 摩ma 你nễ 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 𤙖# (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 香hương 雲vân 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 凡phàm 聖thánh 。 悉tất 皆giai 覺giác 知tri 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm )# 。
(# 正chánh 表biểu 以dĩ 分phần/phân 出xuất 小tiểu 杯# 水thủy 。 置trí 几kỉ 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 云vân )# 寶bảo 器khí 浺# 盈doanh 。 靈linh 源nguyên 疏sớ/sơ 瀹# 。 三tam 加gia 秘bí 密mật 。 一nhất 灑sái 清thanh 凉# 。 增tăng 座tòa 上thượng 之chi 光quang 嚴nghiêm 。 統thống 方phương 隅ngung 而nhi 淨tịnh 潔khiết 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 感cảm 聖thánh 招chiêu 賢hiền 。 極cực 一nhất 心tâm 之chi 光quang 明minh 。 含hàm 十thập 方phương 之chi 法Pháp 界Giới 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 伐phạt 什thập 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 𤙖# 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 灑sái 淨tịnh 一nhất 周chu 。 法Pháp 師sư 想tưởng 。 水thủy 所sở 到đáo 處xứ 。 嚴nghiêm 淨tịnh 光quang 明minh 。 即tức 成thành 結kết 界giới )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 伏phục 以dĩ 覺giác 皇hoàng 憫mẫn 燄diệm 口khẩu 之chi 徒đồ 。 初sơ 令linh 奉phụng 斛hộc 。 梁lương 帝đế 感cảm 神thần 僧Tăng 之chi 夢mộng 。 遂toại 致trí 修tu 齋trai 。 雖tuy 略lược 標tiêu 水thủy 陸lục 之chi 名danh 。 實thật 普phổ 供cung 聖thánh 凡phàm 之chi 眾chúng 。 所sở 謂vị 於ư 三Tam 尊Tôn 則tắc 加gia 敬kính 。 言ngôn 羣quần 品phẩm 則tắc 興hưng 悲bi 。 極cực 上thượng 天thiên 下hạ 地địa 以dĩ 無vô 遺di 。 何hà 彼bỉ 界giới 此thử 疆cương 之chi 有hữu 閒gian/nhàn 。 凡phàm 居cư 異dị 趣thú 。 咸hàm 示thị 真chân 修tu 。 故cố 茲tư 託thác 事sự 於ư 多đa 儀nghi 。 必tất 使sử 成thành 功công 於ư 大đại 願nguyện 。 今kim 則tắc 仰ngưỡng 遵tuân 內nội 典điển 。 恭cung 按án 靈linh 科khoa 。 開khai 勝thắng 會hội 以dĩ 濟tế 迷mê 流lưu 。 固cố 自tự 專chuyên 於ư 主chủ 者giả 。
(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 遍biến 法Pháp 界Giới 而nhi 通thông 靈linh 感cảm 。 實thật 有hữu 賴lại 於ư 使sử 乎hồ 。 爰viên 恪khác 意ý 以dĩ 奉phụng 迎nghênh 。 冀ký 聞văn 呼hô 而nhi 即tức 至chí (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 威uy 德đức 難nan 量lương 。 十thập 方phương 虗hư 空không 。 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 主chủ 法pháp 執chấp 爐lô 。 二nhị 表biểu 同đồng 聲thanh 請thỉnh 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 威uy 德đức 難nan 量lương 。 此thử 界giới 他tha 方phương 。 天thiên 行hành 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 地địa 行hành 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 地địa 府phủ 捷tiệp 疾tật 持trì 符phù 使sứ 者giả 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
論luận 曰viết 。 凡phàm 所sở 正chánh 度độ 當đương 機cơ 之chi 靈linh 。 不bất 定định 在tại 於ư 何hà 處xứ 。 不bất 定định 限hạn 於ư 一nhất 人nhân 。 故cố 合hợp 十thập 餘dư 席tịch 下hạ 堂đường 。 統thống 以dĩ 十thập 書thư 。 交giao 付phó 三tam 使sử 。 融dung 通thông 決quyết 定định 。 必tất 無vô 舛suyễn 遺di 也dã 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 步bộ 布bố 哩rị 。 迦ca 哩rị 哆đa 哩rị 。 怛đát 他tha 誐nga 多đa 耶da (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 使sứ 者giả 各các 與dữ 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 空không 而nhi 來lai 。 依y 位vị 而nhi 立lập )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 雲vân 擁ủng 旌tinh 旗kỳ 。 風phong 行hành 部bộ 曲khúc 。 彷phảng 彿phất 九cửu 霄tiêu 而nhi 下hạ 。 徘bồi 徊hồi 四tứ 座tòa 之chi 間gian 。 冀ký 暫tạm 駐trú 於ư 光quang 儀nghi 。 將tương 委ủy 宣tuyên 於ư 懇khẩn 欵khoản 。 恭cung 惟duy 使sứ 者giả 。 自tự 強cường 不bất 息tức 。 得đắc 一nhất 以dĩ 神thần 。 用dụng 之chi 則tắc 眾chúng 。 威uy 而nhi 不bất 猛mãnh 。 霜sương 襟khâm 默mặc 識thức 。 既ký 經kinh 緯# 於ư 萬vạn 方phương 。 玉ngọc 趾chỉ 遠viễn 騰đằng 。 載tái 馳trì 驅khu 於ư 億ức 剎sát 。 庸dong 謹cẩn 奉phụng 詞từ 之chi 識thức 。 矧# 多đa 專chuyên 對đối 之chi 才tài 。 今kim 則tắc 聖thánh 凡phàm 異dị 念niệm 。 幽u 顯hiển 殊thù 途đồ 。 非phi 借tá 使sử 人nhân 。 何hà 由do 遍biến 達đạt 。 故cố 於ư 此thử 際tế 。 奉phụng 召triệu 諸chư 神thần 。 諒# 在tại 聰thông 明minh 。 必tất 能năng 知tri 委ủy (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 助trợ 表biểu 云vân )# 是thị 心tâm 作tác 食thực 。 全toàn 食thực 唯duy 心tâm 。 葢# 由do 體thể 用dụng 不bất 殊thù 。 故cố 得đắc 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 如như 是thị 則tắc 六lục 塵trần 互hỗ 遍biến 。 三tam 德đức 常thường 融dung 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 。 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 。 用dụng 憑bằng 觀quán 法pháp 。 冥minh 同đồng 咒chú 熏huân 。 將tương 善thiện 導đạo 夫phu 事sự 儀nghi 。 俾tỉ 圓viên 成thành 乎hồ 法pháp 供cung 。 我ngã 今kim 持trì 誦tụng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光quang 明minh 勝thắng 妙diệu 力lực 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 法Pháp 食thực 。 悉tất 令linh 周chu 遍biến 。
曩nẵng 謨mô 薩tát 縛phược 怛đát 他tha (# 引dẫn )(# 一nhất )# 。 孽nghiệt 跢đa 縛phược 路lộ (# 引dẫn )# 枳chỉ 帝đế (# 二nhị )# 。 唵án (# 三tam )# 。 三tam 鉢bát 囉ra 三tam 鉢bát 囉ra 吽hồng (# 引dẫn )(# 四tứ )# ○# (# 眾chúng 同đồng 誦tụng 十thập 四tứ 遍biến 。 咒chú 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh 。 正chánh 表biểu 灑sái 淨tịnh 水thủy 於ư 食thực 上thượng )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 食thực 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 妙diệu 供cung 。 一nhất 時thời 奉phụng 上thượng 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu )# 。
(# 正chánh 表biểu 獻hiến 食thực 。 白bạch 云vân )# 妙diệu 香hương 芬phân 馥phức 。 定định 水thủy 澄trừng 清thanh 。 明minh 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 具cụ 禪thiền 悅duyệt 食thực 。 因nhân 行hành 之chi 華hoa 初sơ 發phát 。 實thật 相tướng 之chi 果quả 已dĩ 圓viên 。 有hữu 能năng 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 則tắc 為vi 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 乃nãi 宣tuyên 密mật 語ngữ 。 用dụng 速tốc 至chí 神thần 。 少thiểu 賜tứ 從tùng 容dung 。 特đặc 垂thùy 歆# 饗# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 。 三tam 婆bà 縛phược 。 縛phược 日nhật 囉ra 斛hộc (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 供cung 獻hiến 事sự 。 充sung 足túc 現hiện 前tiền 。 諸chư 神thần 歆# 饗# 。 莫mạc 不bất 歡hoan 悅duyệt )# 。
(# 主chủ 法pháp 振chấn 鈴linh 。 少thiểu 時thời 。 白bạch 云vân )# 凡phàm 聖thánh 體thể 同đồng 。 悟ngộ 迷mê 心tâm 異dị 。 今kim 此thử 修tu 齋trai 而nhi 致trí 請thỉnh 。 或hoặc 云vân 赴phó 感cảm 之chi 不bất 齊tề 。 謂vị 三Tam 寶Bảo 諸chư 天thiên 之chi 居cư 。 固cố 一nhất 念niệm 而nhi 可khả 格cách 。 若nhược 雜tạp 趣thú 旁bàng 生sanh 之chi 類loại 。 有hữu 屢lũ 呼hô 而nhi 不bất 聞văn 。 蓋cái 惡ác 業nghiệp 重trọng 者giả 。 正chánh 苦khổ 留lưu 難nạn 。 而nhi 邪tà 見kiến 多đa 者giả 。 自tự 為vi 障chướng 礙ngại 。 非phi 賴lại 使sử 人nhân 之chi 敏mẫn 捷tiệp 。 曷hạt 通thông 施thí 者giả 之chi 勤cần 劬cù 。 必tất 須tu 空không 靈linh 一nhất 際tế 。 十thập 方phương 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 。 能năng 使sử 妙diệu 用dụng 通thông 神thần 。 萬vạn 化hóa 全toàn 周chu 於ư 法Pháp 界Giới 。 上thượng 上thượng 品phẩm 善thiện 法Pháp 光quang 明minh 。 俱câu 時thời 融dung 會hội 。 下hạ 下hạ 根căn 業nghiệp 感cảm 拘câu 繫hệ 。 應ưng 念niệm 開khai 舒thư 。 悉tất 使sử 奔bôn 趨xu 。 毋vô 令linh 退thoái 縮súc 。 如như 是thị 則tắc 天thiên 人nhân 修tu 羅la 之chi 類loại 。 鬼quỷ 畜súc 泥nê 犁lê 之chi 倫luân 。 借tá 一nhất 時thời 津tân 濟tế 之chi 功công 。 解giải 億ức 劫kiếp 輪luân 回hồi 之chi 苦khổ 。 丕# 崇sùng 至chí 化hóa 。 妙diệu 遇ngộ 良lương 緣duyên 。 冀ký 善thiện 用dụng 其kỳ 聰thông 明minh 。 能năng 圓viên 成thành 所sở 付phó 訖ngật 。 不bất 踰du 頃khoảnh 刻khắc 。 徧biến 達đạt 緘giam 封phong 。 知tri 禮lễ 者giả 。 運vận 寸thốn 心tâm 感cảm 之chi 而nhi 必tất 來lai 。 迷mê 文văn 者giả 。 命mạng 上thượng 首thủ 呼hô 之chi 而nhi 即tức 至chí 。 佛Phật 國quốc 天thiên 宮cung 之chi 異dị 處xứ 。 各các 謹cẩn 攸du 司ty 。 人nhân 寰# 地địa 府phủ 之chi 殊thù 途đồ 。 分phần/phân 當đương 其kỳ 任nhậm 。 昏hôn 沈trầm 無vô 斷đoạn 者giả 。 勸khuyến 之chi 以dĩ 理lý 道đạo 。 頑ngoan 鈍độn 不bất 醒tỉnh 者giả 。 攝nhiếp 之chi 以dĩ 威uy 神thần 。 盡tận 數số 而nhi 來lai 。 無vô 一nhất 不bất 至chí 。 所sở 有hữu 微vi 意ý 。 具cụ 在tại 疏sớ/sơ 文văn 。 別biệt 命mạng 披phi 宣tuyên 。 試thí 垂thùy 采thải 聽thính (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 宣tuyên 上thượng 堂đường 疏sớ/sơ 。 助trợ 表biểu 宣tuyên 下hạ 堂đường 疏sớ/sơ 。 正chánh 表biểu 宣tuyên 空không 行hành 牒điệp 。 助trợ 表biểu 宣tuyên 天thiên 行hành 等đẳng 牒điệp 。 次thứ 第đệ 畢tất )# 。
論luận 曰viết 。 下hạ 堂đường 十thập 四tứ 。 人nhân 類loại 亦diệc 在tại 請thỉnh 中trung 。 人nhân 何hà 以dĩ 請thỉnh 乎hồ 。 人nhân 以dĩ 何hà 請thỉnh 乎hồ 。 果quả 能năng 請thỉnh 。 何hà 不bất 見kiến 其kỳ 來lai 。 果quả 不bất 來lai 。 何hà 用dụng 空không 請thỉnh 。 以dĩ 例lệ 十thập 剎sát 。 一nhất 剎sát 然nhiên 。 剎sát 剎sát 皆giai 然nhiên 。 以dĩ 例lệ 七thất 趣thú 。 一nhất 趣thú 爾nhĩ 。 趣thú 趣thú 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 明minh 此thử 機cơ 。 可khả 以dĩ 無vô 憾hám 。 不bất 然nhiên 。 空không 負phụ 道Đạo 場Tràng 也dã 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 恭cung 惟duy 使sứ 者giả 。 內nội 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 外ngoại 現hiện 神thần 王vương 身thân 。 披phi 金kim 甲giáp 而nhi 驛dịch 路lộ 增tăng 輝huy 。 乘thừa 寶bảo 馬mã 而nhi 鸞loan 鈴linh 振chấn 響hưởng 。 不bất 速tốc 而nhi 疾tật 。 有hữu 感cảm 斯tư 通thông 。 威uy 容dung 儼nghiễm 日nhật 出xuất 之chi 光quang 。 神thần 足túc 擬nghĩ 天thiên 行hành 之chi 健kiện 。 幸hạnh 無vô 廢phế 命mạng 。 須tu 善thiện 為vi 辭từ 。 事sự 有hữu 煩phiền 勞lao 。 理lý 當đương 攀phàn 送tống 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 奉phụng 送tống 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。
唵án 。 麼ma 訝nhạ 羅la 。 穆mục 羯yết 叉xoa 。 目mục (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。
(# 正chánh 表biểu 云vân )# 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 三Tam 寶Bảo 已dĩ 竟cánh 。 上thượng 來lai 遣khiển 使sứ 禮lễ 畢tất 。 煉luyện 疏sớ/sơ 化hóa 財tài 。 用dụng 助trợ 使sứ 者giả 雲vân 程# 。 遍biến 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 焚phần 疏sớ/sơ 牒điệp 牌bài 位vị 。 寶bảo 定định 紙chỉ 緞đoạn )# 。
(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 使sứ 者giả 受thọ 命mạng 即tức 行hành 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 )# ○# (# 對đối 旛phan 處xứ 。 另# 設thiết 一nhất 案án 。 香hương 燭chúc 供cung 品phẩm 全toàn )# 。
(# 主chủ 法pháp 至chí 旛phan 案án 前tiền 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 云vân )# 前tiền 來lai 遣khiển 使sứ 禮lễ 畢tất 。 茲tư 當đương 升thăng 揚dương 寶bảo 旛phan 。 先tiên 迎nghênh 四tứ 聖thánh 以dĩ 光quang 臨lâm 。 次thứ 召triệu 六lục 凡phàm 而nhi 赴phó 會hội (# 懸huyền 旛phan 竟cánh )# 。
(# 表biểu 白bạch 云vân )# 上thượng 來lai 懸huyền 旛phan 已dĩ 竟cánh 。 無vô 限hạn 良lương 因nhân 。 恩ân 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。
(# 主chủ 法pháp 一nhất 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 至chí 使sử 案án 前tiền 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 回hồi 內nội 壇đàn )# 。
(# 主chủ 法pháp 拈niêm 香hương 。 表biểu 白bạch 鳴minh 磬khánh 。 主chủ 法pháp 三tam 拜bái )# 。
(# 表biểu 白bạch 云vân )# 遣khiển 使sứ 事sự 畢tất 。 水thủy 陸lục 揚dương 旛phan 。 恩ân 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng (# 問vấn 訊tấn 。 出xuất 壇đàn )# 。
法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Hết quyển 2
❖
Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016