法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Quyển 3

淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 咫# 觀quán 。 鄭trịnh 應ưng 房phòng 。


請thỉnh 聖thánh 。 浴dục 聖thánh 。


(# 浴dục 有hữu 壇đàn 。 扶phù 旛phan 架# 而nhi 徃# 。 兩lưỡng 人nhân 護hộ 一nhất 架# 。 先tiên 一nhất 人nhân 領lãnh 路lộ 。 次thứ 燈đăng 。 次thứ 旛phan 。 次thứ 爐lô 。 次thứ 表biểu 白bạch 。 次thứ 架# 。 次thứ 主chủ 法pháp 。 行hành 至chí 壇đàn 前tiền 。 案án 上thượng 供cung 旛phan 架# 。 設thiết 六lục 供cung 。 浴dục 畢tất 。 扶phù 架# 還hoàn 淨tịnh 道đạo 。 再tái 安an 位vị 也dã 。 壇đàn 前tiền 後hậu 二nhị 浴dục 池trì 。 池trì 外ngoại 垂thùy 帳trướng 。 有hữu 鈎câu 鬚tu 。 池trì 盛thịnh 溫ôn 水thủy 。 以dĩ 潮triều 腦não 鬱uất 金kim 栴chiên 檀đàn 末mạt 和hòa 之chi 。 池trì 中trung 再tái 安an 一nhất 盆bồn 。 盛thịnh 熱nhiệt 水thủy 。 亦diệc 以dĩ 三tam 物vật 和hòa 之chi 。 盆bồn 中trung 白bạch 巾cân 十thập 條điều 。 盆bồn 外ngoại 青thanh 巾cân 十thập 條điều 。 兩lưỡng 池trì 皆giai 如như 是thị 。 巾cân 長trường/trưởng 尺xích 餘dư 。 盆bồn 徑kính 數số 寸thốn 。 池trì 徑kính 一nhất 尺xích 餘dư 。 池trì 以dĩ 木mộc 為vi 之chi 。 形hình 正chánh 方phương 。 有hữu 飛phi 來lai 椅# 。 帳trướng 另# 有hữu 架# 。 罩# 於ư 池trì 外ngoại 。 每mỗi 池trì 一nhất 大đại 几kỉ 閣các 之chi 。 其kỳ 淨tịnh 道đạo 。 用dụng 新tân 布bố 三tam 匹thất 為vi 之chi 。 在tại 內nội 壇đàn 階giai 下hạ 柵# 內nội 。 兩lưỡng 頭đầu 橫hoạnh/hoành 木mộc 縛phược 定định 。 橫hoạnh/hoành 木mộc 兩lưỡng 頭đầu 有hữu 柱trụ 。 埋mai 於ư 地địa 。 旛phan 架# 置trí 布bố 上thượng 。 恐khủng 不bất 穩ổn 。 布bố 下hạ 以dĩ 几kỉ 承thừa 之chi 。 使sử 勿vật 搖dao 動động 。 陪bồi 位vị 無vô 燈đăng 盤bàn 奉phụng 送tống 之chi 儀nghi 。 而nhi 不bất 妨phương 有hữu 旛phan 迎nghênh 奉phụng 浴dục 之chi 事sự 。 為vi 其kỳ 中trung 一nhất 類loại 有hữu 緣duyên 。 從tùng 此thử 光quang 明minh 熏huân 煉luyện 成thành 熟thục 。 必tất 不bất 可khả 少thiểu 也dã )# 。


第đệ 二nhị 日nhật 四tứ 更cánh 。 五ngũ 更cánh 。


論luận 曰viết 。 浴dục 池trì 分phần/phân 二nhị 。 判phán 男nam 女nữ 也dã 。 身thân 有hữu 光quang 明minh 。 (# 諸chư 天thiên 男nam 女nữ 。 初sơ 生sanh 即tức 伶# 俐# 。 光quang 明minh 覆phú 身thân 。 不bất 露lộ 形hình 也dã 。 自tự 徃# 衣y 樹thụ 取thủ 衣y 。 彼bỉ 此thử 相tương 見kiến 。 儀nghi 表biểu 具cụ 足túc 。 如như 此thử 勝thắng 妙diệu 。 不bất 及cập 三Tam 寶Bảo 萬vạn 分phần 之chi 一nhất )# 。 體thể 無vô 障chướng 礙ngại 。 悲bi 心tâm 示thị 現hiện 。 有hữu 威uy 有hữu 儀nghi 。 合hợp 凡phàm 聖thánh 之chi 通thông 途đồ 。 作tác 古cổ 今kim 之chi 令linh 則tắc 。 固cố 如như 是thị 矣hĩ 。 丹đan 霞hà 劈phách 佛Phật 。 南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。 既ký 入nhập 大đại 同đồng 。 何hà 妨phương 破phá 見kiến 。 然nhiên 奇kỳ 特đặc 非phi 奇kỳ 特đặc 。 而nhi 平bình 常thường 亦diệc 非phi 平bình 常thường 也dã 。 噫# 。 知tri 者giả 幾kỷ 人nhân 。


(# 法Pháp 師sư 入nhập 。 表biểu 白bạch 同đồng 聲thanh 唱xướng 云vân )# 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 (# 一nhất 拜bái 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# 。


(# 正chánh 表biểu 執chấp 爐lô 述thuật 偈kệ 曰viết )# 妙diệu 香hương 起khởi 處xứ 無vô 所sở 起khởi 。 本bổn 來lai 無vô 物vật 即tức 真chân 空không 。 太thái 虗hư 周chu 遍biến 成thành 香hương 雲vân 。 不bất 離ly 真chân 空không 現hiện 妙diệu 假giả 。 非phi 有hữu 非phi 空không 雙song 絕tuyệt 待đãi 。 全toàn 遮già 全toàn 照chiếu 不bất 言ngôn 中trung (# 不bất 言ngôn 中trung 極cực 佳giai )# 。 惟duy 憑bằng 一nhất 念niệm 信tín 心tâm 香hương 。 如như 法Pháp 殷ân 勤cần 成thành 供cúng 養dường 。


論luận 曰viết 。 三tam 觀quán 甚thậm 鮮tiên 。 而nhi 不bất 宜nghi 多đa 用dụng 。 屢lũ 見kiến 之chi 。 則tắc 佛Phật 華hoa 委ủy 矣hĩ 。 即tức 此thử 留lưu 一nhất 二nhị 則tắc 。 亦diệc 必tất 蕩đãng 盡tận 言ngôn 語ngữ 中trung 之chi 煙yên 火hỏa 氣khí 。 當đương 知tri 宗tông 是thị 教giáo 之chi 宗tông 。 教giáo 是thị 宗tông 之chi 教giáo 。 勿vật 使sử 留lưu 一nhất 絲ti 氣khí 味vị 。 方phương 能năng 感cảm 格cách 真chân 靈linh 矣hĩ 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 室thất 伐phạt 㗚lật 。 多đa 末mạt 泥nê 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 𤙖# (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 香hương 雲vân 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 咸hàm 共cộng 護hộ 念niệm )# 。


論luận 曰viết 。 此thử 處xứ 着trước 人nhân 用dụng 心tâm 。 真chân 有hữu 死tử 活hoạt 之chi 別biệt 。 不bất 止chỉ 巧xảo 拙chuyết 而nhi 已dĩ 。 嗚ô 呼hô 。 知tri 音âm 若nhược 遇ngộ 。 忍nhẫn 死tử 待đãi 之chi 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 觀quán 心tâm 融dung 法pháp 水thủy 。 一nhất 念niệm 淨tịnh 諸chư 塵trần 。 依y 正chánh 悉tất 光quang 嚴nghiêm 。 十thập 方phương 無vô 障chướng 礙ngại 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 什thập 伐phạt 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 𤙖# 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 淨tịnh 道đạo 上thượng 。 復phục 以dĩ 水thủy 灑sái 淨tịnh 道đạo 。 法Pháp 師sư 想tưởng 水thủy 所sở 到đáo 處xứ 。 即tức 成thành 結kết 界giới 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 出xuất 生sanh 光quang 明minh 樓lâu 閣các 雲vân 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 稽khể 首thủ 十thập 方phương 無vô 上thượng 覺giác 。 空không 塵trần 卷quyển 軸trục 法Pháp 音âm 聲thanh 。 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 祖tổ 師sư 僧Tăng 。 淨tịnh 土độ 蓮liên 華hoa 九cửu 品phẩm 眾chúng 。 世thế 主chủ 仙tiên 儒nho 通thông 法Pháp 界Giới 。 明minh 王vương 八bát 部bộ 聖thánh 威uy 靈linh 。 天thiên 女nữ 神thần 王vương 入nhập 佛Phật 流lưu 。 大Đại 士Sĩ 慈từ 光quang 同đồng 降giáng/hàng 監giám 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 伏phục 以dĩ 。 非phi 如như 非phi 異dị 。 是thị 為vi 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 何hà 聖thánh 何hà 凡phàm 。 此thử 則tắc 與dữ 法Pháp 界Giới 一nhất 。 境cảnh 與dữ 智trí 寂tịch 。 體thể 兼kiêm 用dụng 冥minh 。 函hàm 與dữ 葢# 以dĩ 相tương/tướng 成thành 。 水thủy 共cộng 波ba 而nhi 不bất 別biệt 。 至chí 若nhược 隨tùy 時thời 啟khải 教giáo 。 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 雖tuy 示thị 現hiện 乎hồ 多đa 門môn 。 皆giai 發phát 明minh 乎hồ 此thử 事sự 。 是thị 以dĩ 低đê 頭đầu 合hợp 掌chưởng 。 酌chước 水thủy 獻hiến 華hoa 。 帝đế 網võng 中trung 一nhất 一nhất 珠châu 銜hàm 。 佛Phật 鏡kính 中trung 層tằng 層tằng 燈đăng 現hiện 。 本bổn 來lai 無vô 作tác 。 不bất 妨phương 有hữu 為vi 。 權quyền 實thật 聖thánh 賢hiền 。 空không 塵trần 法pháp 脉mạch 。 燦# 然nhiên 星tinh 羅la 於ư 法Pháp 界Giới 。 純thuần 乎hồ 雲vân 集tập 於ư 淨tịnh 邦bang 。 如như 此thử 天thiên 然nhiên 。 悉tất 成thành 海hải 會hội 。 不bất 於ư 其kỳ 中trung 起khởi 分phân 別biệt 。 是thị 故cố 此thử 處xứ 最tối 吉cát 祥tường 。 冀ký 凝ngưng 睟# 以dĩ 端đoan 居cư 。 即tức 興hưng 慈từ 而nhi 克khắc 享hưởng 。


(# 助trợ 表biểu 同đồng 念niệm )# 施thí 心tâm 乍sạ 啟khải 。 覺giác 慧tuệ 全toàn 通thông 。 恭cung 事sự 奉phụng 迎nghênh 。 願nguyện 求cầu 早tảo 降giáng/hàng (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# ○# (# 此thử 時thời 法Pháp 師sư 表biểu 白bạch 案án 。 皆giai 移di 而nhi 向hướng 外ngoại )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 蓮liên 華hoa 剎sát 海hải 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 十thập 身thân 靈linh 相tướng 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 法Pháp 師sư 移di 步bộ 向hướng 中trung 間gian 。 隨tùy 坐tọa 具cụ 一nhất 拜bái 。 施thí 者giả 一nhất 人nhân 隨tùy 後hậu 拜bái 。 四tứ 眾chúng 雖tuy 多đa 。 酌chước 派phái 一nhất 人nhân 拜bái 。 須tu 誠thành 潔khiết 者giả )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 各các 乘thừa 蓮liên 座tòa 。 雲vân 集tập 而nhi 來lai 。 逼bức 塞tắc 虗hư 空không 。 無vô 少thiểu 空không 處xứ 。 應ưng 由do 乎hồ 感cảm 。 感cảm 出xuất 於ư 心tâm 。 心tâm 心tâm 映ánh 現hiện 。 非phi 是thị 別biệt 有hữu )(# 每mỗi 請thỉnh 一nhất 位vị 。 表biểu 白bạch 即tức 散tán 華hoa 於ư 此thử 一nhất 位vị 小tiểu 旛phan 淨tịnh 道đạo 前tiền )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 。 華hoa 嚴nghiêm 尊tôn 經Kinh 。 文Văn 殊Thù 本bổn 智trí 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 一Nhất 乘Thừa 共cộng 教giáo 。 及cập 不bất 共cộng 教giáo 。 (# 共cộng 教giáo 即tức 同đồng 。 異dị 教giáo 即tức 別biệt 。 不bất 用dụng 別biệt 字tự 。 故cố 改cải 稱xưng 共cộng 不bất 共cộng )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 。 人nhân 天thiên 乘thừa 教giáo 。 依y 正chánh 說thuyết 法Pháp 。 空không 塵trần 出xuất 經kinh 。 律luật 論luận 咒chú 願nguyện 。 權quyền 實thật 妙diệu 門môn 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 正Chánh 法Pháp 輪luân 海hải 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 法Pháp 師sư 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 如như 初sơ 位vị )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 世thế 界giới 海hải 中trung 。 普phổ 賢hiền 行hành 相tương/tướng 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 圓viên 頓đốn 一Nhất 乘Thừa 。 中trung 漸tiệm 大Đại 乘Thừa 。 羊dương 鹿lộc 小Tiểu 乘Thừa 。 位vị 位vị 互hỗ 具cụ 。 十thập 信tín 十thập 住trụ 。 十thập 行hành 十thập 向hướng 。 十thập 藏tạng 十Thập 地Địa 。 十thập 願nguyện 十thập 定định 。 十thập 通thông 十thập 頂đảnh 。 三tam 乘thừa 交giao 互hỗ 。 九cửu 輪luân 不bất 淆# 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 賢hiền 聖thánh 僧Tăng 寶bảo 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 法Pháp 師sư 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


論luận 曰viết 。 三tam 乘thừa 交giao 互hỗ 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 三tam 人nhân 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 緣Duyên 覺Giác 中trung 。 亦diệc 各các 具cụ 三tam 。 此thử 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 也dã 。 或hoặc 疑nghi 後hậu 四tứ 中trung 。 無vô 小tiểu 教giáo 羅La 漢Hán 等đẳng 名danh 字tự 。 噫# 。 名danh 字tự 雖tuy 無vô 。 心tâm 光quang 涵# 現hiện 。 現hiện 則tắc 全toàn 有hữu 。 名danh 字tự 非phi 無vô 。 一nhất 不bất 是thị 多đa 。 多đa 恰kháp 是thị 一nhất 。 無vô 是thị 非phi 是thị 。 無vô 非phi 不bất 非phi 也dã 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 譯dịch 宗tông 律luật 宗tông 。 懺sám 宗tông 密mật 宗tông 。 相tương/tướng 宗tông 性tánh 宗tông 。 法pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 。 禪thiền 宗tông 淨tịnh 土độ 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 承thừa 先tiên 啟khải 後hậu 。 宏hoành 法pháp 度độ 生sanh 。 諸chư 祖tổ 諸chư 師sư 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 法Pháp 師sư 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


論luận 曰viết 。 或hoặc 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 非phi 宗tông 名danh 。 答đáp 。 借tá 教giáo 表biểu 宗tông 耳nhĩ 。 既ký 台thai 賢hiền 二nhị 字tự 。 不bất 能năng 通thông 該cai 一nhất 切thiết 剎sát 之chi 曲khúc 直trực 兩lưỡng 宗tông 。 而nhi 三tam 觀quán 十thập [糸-八]# 等đẳng 。 又hựu 繁phồn 而nhi 不bất 備bị 。 故cố 即tức 以dĩ 所sở 宏hoành 之chi 法pháp 稱xưng 之chi 也dã 。 若nhược 備bị 言ngôn 之chi 。 則tắc 曰viết 法pháp 華hoa 宗tông 。 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 。 宜nghi 也dã 。 今kim 隨tùy 文văn 氣khí 。 故cố 略lược 其kỳ 詞từ 。 又hựu 且thả 十thập 宗tông 。 或hoặc 有hữu 兼kiêm 列liệt 兜Đâu 率Suất 宗tông 。 瑜du 伽già 宗tông 。 般bát 舟chu 行hành 。 頭đầu 陀đà 行hành 。 而nhi 無vô 密mật 譯dịch 性tánh 懺sám 四tứ 宗tông 者giả 。 今kim 以dĩ 密mật 即tức 瑜du 伽già 。 律luật 該cai 頭đầu 陀đà 。 淨tịnh 該cai 般bát 舟chu 。 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 該cai 兜Đâu 率Suất 也dã 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 藏tạng 海hải 中trung 。 大đại 蓮liên 華hoa 內nội 。 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 。 正chánh 中trung 塵trần 剎sát 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 三tam 輩bối 九cửu 品phẩm 。 地địa 及cập 虗hư 空không 。 中trung 邊biên 一nhất 切thiết 。 阿a 惟duy 越việt 致trí 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 依y 教giáo 往vãng 生sanh 。 諸chư 上thượng 善thiện 人nhân 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


論luận 曰viết 。 何hà 不bất 依y 宗tông 而nhi 依y 教giáo 也dã 。 以dĩ 順thuận 文văn 故cố 。 以dĩ 教giáo 即tức 是thị 宗tông 之chi 教giáo 故cố 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 徧biến 法Pháp 界Giới 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 諸chư 天thiên 上thượng 首thủ 。 諸chư 神thần 上thượng 首thủ 。 神thần 化hóa 自tự 在tại 。 種chủng 種chủng 妙diệu 嚴nghiêm 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 之chi 主chủ 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 助trợ 佛Phật 威uy 靈linh 。 神thần 通thông 仙tiên 眾chúng 。 雞kê 園viên 震chấn 旦đán 。 上thượng 上thượng 禪thiền 仙tiên 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 了liễu 事sự 仙tiên 人nhân 。 性tánh 命mạng 諸chư 宗tông 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 皆giai 同đồng 初sơ 位vị )# 。


論luận 曰viết 。 仙tiên 有hữu 三tam 品phẩm 五ngũ 品phẩm 九cửu 品phẩm 之chi 分phần 。 天thiên 仙tiên 上thượng 乘thừa 。 其kỳ 初sơ 心tâm 本bổn 。 是thị 以dĩ 虗hư 空không 為vi 量lượng 。 度độ 眾chúng 生sanh 為vi 心tâm 。 不bất 思tư 議nghị 為vi 境cảnh 界giới 。 但đãn 顢# 頇# 籠lung 統thống 。 有hữu 佛Phật 之chi 願nguyện 。 無vô 佛Phật 之chi 智trí 。 才tài 現hiện 心tâm 境cảnh 。 便tiện 不bất 合hợp 宗tông 。 去khứ 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 及cập 無vô 盡tận 身thân 無vô 礙ngại 土thổ/độ 。 失thất 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 仙tiên 佛Phật 合hợp 宗tông 。 妄vọng 人nhân 所sở 說thuyết 。 則tắc 不bất 可khả 以dĩ 訓huấn 。 是thị 故cố 彼bỉ 之chi 性tánh 宗tông 尚thượng 非phi 宗tông 。 況huống 彼bỉ 之chi 命mạng 宗tông 乎hồ 。 性tánh 不bất 盡tận 落lạc 十thập 種chủng 邪tà 修tu 。 然nhiên 多đa 分phần 通thông 三tam 乘thừa 空không 。 少thiểu 分phần 入nhập 邪tà 。 今kim 之chi 飛phi 仙tiên 降giáng/hàng 筆bút 。 平bình 視thị 佛Phật 仙tiên 。 多đa 是thị 此thử 病bệnh 也dã 。 然nhiên 出xuất 格cách 大đại 人nhân 。 隨tùy 機cơ 利lợi 導đạo 。 竟cánh 有hữu 直trực 通thông 一Nhất 乘Thừa 頓đốn 教giáo 禪thiền 宗tông 者giả 。 若nhược 命mạng 宗tông 。 則tắc 斷đoạn 非phi 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 或hoặc 曰viết 。 果quả 爾nhĩ 於ư 了liễu 事sự 下hạ 雙song 系hệ 兩lưỡng 宗tông 。 列liệt 之chi 上thượng 堂đường 。 無vô 乃nãi 妄vọng 語ngữ 。


答đáp 曰viết 。

斷đoạn 非phi 佛Phật 知tri 見kiến 之chi 品phẩm 。 而nhi 有hữu 佛Phật 知tri 見kiến 之chi 人nhân 。 且thả 彼bỉ 既ký 仙tiên 宗tông 。 則tắc 性tánh 必tất 帶đái 命mạng 。 非phi 但đãn 著trước 意ý 。 即tức 任nhậm 意ý 專chuyên 修tu 性tánh 宗tông 。 命mạng 必tất 至chí 也dã 。 雖tuy 學học 出xuất 格cách 。 而nhi 心tâm 跡tích 亦diệc 單đơn 亦diệc 雙song 。 如như 寶bảo 網võng 珠châu 。 光quang 影ảnh 互hỗ 在tại 。 不bất 列liệt 之chi 則tắc 已dĩ 。 列liệt 則tắc 必tất 兼kiêm 。 彼bỉ 宗tông 云vân 。 異dị 路lộ 上thượng 得đắc 之chi 。 正chánh 路lộ 上thượng 守thủ 之chi 。 葢# 命mạng 宗tông 修tu 。 則tắc 帶đái 性tánh 而nhi 起khởi 者giả 又hựu 多đa 矣hĩ 。 但đãn 得đắc 了liễu 事sự 。 何hà 妨phương 性tánh 命mạng 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 冥minh 通thông 道đạo 脉mạch 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 極cực 品phẩm 儒nho 宗tông 。 理lý 事sự 專chuyên 家gia 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 運vận 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


論luận 曰viết 。 道đạo 脉mạch 即tức 道đạo 統thống 乎hồ 。 曰viết 。 非phi 也dã 。 道đạo 統thống 乃nãi 理lý 家gia 一nhất 人nhân 之chi 說thuyết 。 後hậu 世thế 已dĩ 不bất 行hành 。 既ký 落lạc 去khứ 事sự 。 即tức 非phi 全toàn 相tương/tướng 。 今kim 稱xưng 冥minh 通thông 。 謂vị 事sự 亦diệc 通thông 也dã 。 實thật 事sự 求cầu 是thị 。 不bất 敢cảm 望vọng 文văn 生sanh 義nghĩa 。 抱bão 殘tàn 守thủ 缺khuyết 。 上thượng 溯# 尼ni 山sơn 。 雖tuy 不bất 中trung 不bất 遠viễn 矣hĩ 。 如như 馬mã 步bộ 箭tiễn 。 廢phế 一nhất 不bất 可khả 。 競cạnh 趨xu 空không 宗tông 而nhi 廢phế 相tương/tướng 。 即tức 非phi 圓viên 頓đốn 法Pháp 門môn 。 佛Phật 之chi 無vô 礙ngại 且thả 然nhiên 。 況huống 儒nho 家gia 有hữu 規quy 矩củ 乎hồ 。


論luận 曰viết 。 或hoặc 疑nghi 三Tam 寶Bảo 中trung 人nhân 。 不bất 能năng 拜bái 俗tục 。 應ưng 之chi 曰viết 。 小tiểu 教giáo 必tất 拘câu 。 一Nhất 乘Thừa 無vô 礙ngại 。


論luận 曰viết 。 或hoặc 疑nghi 佛Phật 有hữu 毗tỳ 盧lô 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 字tự 樣# 。 今kim 呂lữ 張trương 周chu 孔khổng 。 何hà 弗phất 標tiêu 名danh 。 答đáp 。 佛Phật 標tiêu 即tức 一nhất 即tức 多đa 全toàn 性tánh 全toàn 相tương/tướng 之chi 名danh 。 仙tiên 儒nho 兩lưỡng 家gia 。 無vô 此thử 規quy 矩củ 。 今kim 若nhược 挂quải 一nhất 漏lậu 萬vạn 。 則tắc 全toàn 非phi 。 若nhược 多đa 列liệt 之chi 。 上thượng 堂đường 必tất 有hữu 濫lạm 。 下hạ 堂đường 必tất 有hữu 屈khuất 。 姑cô 渾hồn 舉cử 而nhi 兩lưỡng 處xứ 皆giai 涵# 。 乃nãi 為vi 無vô 縫phùng 衣y 也dã 。 且thả 筆bút 墨mặc 難nạn/nan 窮cùng 。 何hà 人nhân 更cánh 僕bộc 。 森sâm 羅la 海hải 印ấn 。 可khả 悉tất 數số 乎hồ 。 彼bỉ 台thai 賢hiền 兩lưỡng 字tự 。 所sở 以dĩ 不bất 用dụng 者giả 。 以dĩ 不bất 能năng 通thông 彼bỉ 十thập 方phương 剎sát 土thổ/độ 也dã 。 何hà 獨độc 於ư 仙tiên 儒nho 而nhi 疑nghi 之chi 。 或hoặc 曰viết 。 渾hồn 融dung 可khả 爾nhĩ 。 性tánh 命mạng 理lý 事sự 。 豈khởi 圓viên 極cực 之chi 談đàm 乎hồ 。


答đáp 曰viết 。

道đạo 家gia 上thượng 乘thừa 仙tiên 。 奮phấn 發phát 初sơ 機cơ 。 何hà 殊thù 學học 佛Phật 。 入nhập 路lộ 錯thác 耳nhĩ 。 命mạng 之chi 單đơn 修tu 。 彼bỉ 宗tông 判phán 作tác 小Tiểu 乘Thừa 。 但đãn 能năng 入nhập 上thượng 品phẩm 天thiên 仙tiên 不bất 滯trệ 之chi 機cơ 。 一nhất 遇ngộ 佛Phật 乘thừa 。 必tất 能năng 迅tấn 轉chuyển 。 外ngoại 道đạo 聞văn 法Pháp 。 如như 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 。 即tức 其kỳ 驗nghiệm 也dã 。 呂lữ 張trương 透thấu 西tây 來lai 大đại 意ý 。 熏huân 發phát 已dĩ 多đa 。 推thôi 之chi 十thập 方phương 。 猶do 如như 雨vũ 點điểm 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 變biến 化hóa 無vô 窮cùng 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 多đa 有hữu 方phương 便tiện 之chi 身thân 。 內nội 秘bí 而nhi 外ngoại 現hiện 。 以dĩ 引dẫn 發phát 彼bỉ 。 更cánh 不bất 可khả 測trắc 也dã 。 儒nho 之chi 一nhất 宗tông 。 本bổn 為vi 佛Phật 老lão 二nhị 氏thị 之chi 前tiền 茅mao 。 人nhân 類loại 既ký 安an 。 六lục 道đạo 分phần/phân 而nhi 教giáo 化hóa 漸tiệm 備bị 。 人nhân 天thiên 兩lưỡng 乘thừa 。 通thông 三tam 乘thừa 而nhi 為vi 五ngũ 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 有hữu 此thử 名danh 目mục 也dã 。 但đãn 儒nho 道đạo 兩lưỡng 家gia 。 為vi 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 所sở 滯trệ 。 故cố 往vãng 往vãng 不bất 見kiến 本bổn 來lai 。 說thuyết 法Pháp 殊thù 不bất 快khoái 。 佛Phật 說thuyết 兩lưỡng 家gia 語ngữ 。 略lược 而nhi 未vị 暢sướng 。 後hậu 代đại 之chi 僧Tăng 。 任nhậm 意ý 尊tôn 卑ty 。 不bất 識thức 阿a 含hàm 羅La 漢Hán 光quang 明minh 諸chư 天thiên 華hoa 嚴nghiêm 知tri 識thức 之chi 妙diệu 境cảnh 。 高cao 則tắc 空không 而nhi 荒hoang 。 低đê 則tắc 著trước 而nhi 墮đọa 。 不bất 著trước 一nhất 字tự 。 盡tận 得đắc 風phong 流lưu 。 未vị 見kiến 其kỳ 人nhân 也dã 。 雖tuy 或hoặc 已dĩ 通thông 於ư 本bổn 釋thích 宗tông 。 明minh 暢sướng 發phát 揮huy 。 一nhất 說thuyết 仙tiên 儒nho 。 心tâm 口khẩu 支chi 離ly 。 令linh 二nhị 家gia 不bất 服phục 。 開khai 口khẩu 便tiện 錯thác 。 不bất 接tiếp 兩lưỡng 家gia 機cơ 。 故cố 五ngũ 乘thừa 之chi 教giáo 。 名danh 存tồn 而nhi 用dụng 不bất 現hiện 。 空không 執chấp 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 之chi 板bản 相tương/tướng 。 大đại 不bất 鮮tiên 也dã 。 天thiên 人nhân 與dữ 佛Phật (# 天thiên 即tức 道đạo 家gia 。 人nhân 即tức 儒nho 家gia )# 。 本bổn 一nhất 貫quán 也dã 。 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 。 不bất 知tri 同đồng 異dị 。 昏hôn 昏hôn 然nhiên 死tử 於ư 知tri 見kiến 。 而nhi 不bất 知tri 所sở 見kiến 之chi 同đồng 異dị 全toàn 非phi 。 良lương 堪kham 惋oản 惜tích 。 水thủy 陸lục 之chi 會hội 。 實thật 通thông 此thử 機cơ 。 願nguyện 內nội 壇đàn 主chủ 伴bạn 。 發phát 真chân 光quang 明minh 。 照chiếu 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悲bi 苦khổ 根căn 由do 。 劫kiếp 劫kiếp 生sanh 生sanh 。 誓thệ 同đồng 解giải 脫thoát 。 乃nãi 不bất 虗hư 有hữu 今kim 日nhật 事sự 也dã 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 。 萬vạn 年niên 一nhất 念niệm 。 拈niêm 起khởi 來lai 一nhất 根căn 草thảo 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 噫# 。


論luận 曰viết 。 或hoặc 問vấn 。 皆giai 不bất 用dụng 名danh 矣hĩ 。 而nhi 雞kê 園viên 之chi 仙tiên 。 隱ẩn 而nhi 一nhất 現hiện 。 水thủy 陸lục 諸chư 師sư 。 一nhất 一nhất 全toàn 露lộ 。 何hà 不bất 一nhất 例lệ 耶da 。


答đáp 曰viết 。

雞kê 園viên 之chi 仙tiên 。 優ưu 者giả 入nhập 上thượng 。 劣liệt 者giả 入nhập 下hạ 。 於ư 上thượng 則tắc 呼hô 之chi 。 下hạ 則tắc 否phủ/bĩ 。 葢# 不bất 能năng 現hiện 身thân 等đẳng 座tòa 。 還hoàn 以dĩ 小tiểu 種chủng 待đãi 之chi 矣hĩ 。 至chí 於ư 水thủy 陸lục 前tiền 賢hiền 。 因nhân 與dữ 此thử 土thổ/độ 此thử 會hội 。 因nhân 緣duyên 最tối 切thiết 。 非phi 徧biến 十thập 方phương 剎sát 而nhi 舉cử 此thử 名danh 也dã 。 一nhất 一nhất 呼hô 之chi 。 庶thứ 感cảm 格cách 從tùng 心tâm 。 道Đạo 場Tràng 冥minh 益ích 耳nhĩ 。


論luận 曰viết 。 儒nho 之chi 理lý 數số 。 本bổn 出xuất 一nhất 家gia 。 宣tuyên 聖thánh 不bất 分phân 。 後hậu 人nhân 乃nãi 異dị 。 禪thiền 五ngũ 教giáo 三tam 。 佛Phật 難nạn/nan 一nhất 例lệ 。 又hựu 何hà 怪quái 乎hồ 聖thánh 人nhân 之chi 徒đồ 也dã 。 通thông 者giả 自tự 通thông 。 塞tắc 者giả 自tự 塞tắc 。 為vi 上thượng 堂đường 。 為vi 下hạ 堂đường 。 咫# 觀quán 何hà 所sở 用dụng 心tâm 焉yên 。 孺nhụ 子tử 歌ca 之chi 矣hĩ 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 無vô 邊biên 威uy 德đức 。 諸chư 大đại 明minh 王vương 。 天thiên 將tương 天thiên 神thần 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 殷ân 重trọng 護hộ 佛Phật 。 大đại 善thiện 女nữ 天thiên 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 觀quán 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 十thập 方phương 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 護hộ 法Pháp 護hộ 國quốc 。 護hộ 塔tháp 護hộ 寺tự 。 護hộ 僧Tăng 護hộ 尼ni 。 護hộ 歸quy 護hộ 戒giới 。 護hộ 宅trạch 護hộ 身thân 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 道Đạo 場Tràng 內nội 外ngoại 。 地địa 及cập 虗hư 空không 秘bí 密mật 守thủ 護hộ 。 諸chư 大đại 神thần 王vương 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 觀quán 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 請thỉnh 。 華hoa 嚴nghiêm 性tánh 海hải 。 映ánh 現hiện 人nhân 中trung 。 普phổ 利lợi 聖thánh 凡phàm 。 善thiện 修tu 法pháp 度độ 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 眾chúng 會hội 。 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 。 訂# 正chánh 儀nghi 軌quỹ 。 尊tôn 者giả 神thần 僧Tăng 。 尊tôn 者giả 淨tịnh 住trụ 。 僧Tăng 者giả 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 。 尊tôn 者giả 誌chí 公công 。 尊tôn 者giả 祐hựu 公công 。 尊tôn 者giả 英anh 公công 。 尊tôn 者giả 佛Phật 印ấn 。 尊tôn 者giả 賾trách 公công 。 尊tôn 者giả 蘇tô 公công 。 尊tôn 者giả 楊dương 公công 。 尊tôn 者giả 志chí 磐bàn 。 尊tôn 者giả 蓮liên 池trì 。 尊tôn 者giả 洪hồng 源nguyên 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 (# 儀nghi 同đồng 初sơ 位vị )# 惟duy 願nguyện 。 不bất 違vi 本bổn 誓thệ 。 哀ai 愍mẫn 有hữu 情tình 。 此thử 日nhật 今kim 時thời 。 光quang 臨lâm 法Pháp 會hội (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 主chủ 法pháp 隨tùy 機cơ 觀quán 想tưởng 。 表biểu 白bạch 散tán 華hoa 。 同đồng 初sơ 位vị )# 。


(# 主chủ 法pháp 向hướng 外ngoại 中trung 立lập 。 正chánh 表biểu 云vân )# 上thượng 來lai 奉phụng 請thỉnh 。 上thượng 堂đường 三Tam 寶Bảo 。 諸chư 席tịch 聖thánh 賢hiền 。 一nhất 念niệm 能năng 通thông 。 威uy 神thần 畢tất 集tập 。 加gia 持trì 秘bí 密mật 。 罄khánh 寫tả 真chân 誠thành 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 召triệu 請thỉnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


南Nam 無mô 三tam 滿mãn 多đa 。 母mẫu 陀đà 喃nẩm 。 唵án 。 烏ô 佐tá 鉢bát 囉ra 諦đế 。 薩tát 縛phược 達đạt 多đa 孽nghiệt 多đa 。 俱câu 舍xá 冐mạo 地địa 。 唵án 。 娑sa 哩rị 野dã 。 沒một 哩rị 布bố 羅la 迦ca 也dã 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 上thượng 堂đường 列liệt 位vị 聖thánh 神thần 。 普phổ 皆giai 雲vân 集tập 。 住trụ 淨tịnh 道đạo 上thượng 。 光quang 明minh 樓lâu 閣các 之chi 中trung 。 輝huy 華hoa 交giao 映ánh 。 無vô 有hữu 纖tiêm 毫hào 障chướng 翳ế )# 。


論luận 曰viết 。 今kim 而nhi 後hậu 暢sướng 我ngã 生sanh 平bình 矣hĩ 。 噫# 。 急cấp 走tẩu 過quá 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 願nguyện 因nhân 秘bí 密mật 。 俱câu 賜tứ 光quang 臨lâm 。 弟đệ 子tử 虔kiền 誠thành 。 至chí 心tâm 作tác 禮lễ 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )(# 同đồng 三tam 拜bái )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 金kim 剛cang 正chánh 體thể 。 豈khởi 非phi 堅kiên 密mật 之chi 身thân 。 玉ngọc 毫hào 淨tịnh 光quang 。 斯tư 為vi 真chân 實thật 之chi 相tướng 。 畢tất 竟cánh 本bổn 來lai 無vô 垢cấu 。 當đương 知tri 何hà 處xứ 有hữu 人nhân 。 是thị 則tắc 開khai 陳trần 沐mộc 浴dục 之chi 門môn 。 為vi 欲dục 洗tẩy 滌địch 塵trần 勞lao 之chi 類loại 。 冀ký 迴hồi 蓮liên 瞬thuấn 。 俯phủ 鑒giám 葵quỳ 傾khuynh 。 將tương 奉phụng 導đạo 於ư 聖thánh 儀nghi 。 請thỉnh 前tiền 臨lâm 於ư 溫ôn 室thất (# 共cộng 問vấn 訊tấn 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 本bổn 位vị 一nhất 問vấn 訊tấn 。 燈đăng 旛phan 爐lô 前tiền 引dẫn 。 表biểu 白bạch 次thứ 之chi 。 法Pháp 師sư 隨tùy 架# 至chí 浴dục 亭đình 。 安an 架# 於ư 案án 上thượng 。 鳴minh 引dẫn 磬khánh 。 主chủ 法pháp 三tam 拜bái )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 蓮liên 華hoa 藏tạng 海hải 。 當đương 體thể 圓viên 成thành 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 隨tùy 處xứ 顯hiển 發phát 。 湛trạm 湛trạm 兮hề 八bát 功công 德đức 水thủy 。 巍nguy 巍nguy 乎hồ 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 須tu 知tri 諸chư 佛Phật 。 本bổn 不bất 洗tẩy 塵trần 。 為vi 欲dục 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 離ly 垢cấu 。 將tương 見kiến 受thọ 茲tư 濯trạc 沐mộc 。 夜dạ 月nguyệt 之chi 印ấn 澄trừng 潭đàm 。 現hiện 此thử 威uy 儀nghi 。 明minh 曦# 之chi 昇thăng 遠viễn 漢hán 。 敬kính 宣tuyên 密mật 語ngữ 。 請thỉnh 濯trạc 溫ôn 泉tuyền 。 用dụng 表biểu 法Pháp 門môn 。 不bất 壞hoại 世thế 諦đế 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 沐mộc 浴dục 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


(# 二nhị 表biểu 散tán 華hoa 奉phụng 於ư 池trì 盆bồn 內nội 。 誦tụng 云vân )# 。


唵án 。 底để 沙sa 底để 沙sa 。 僧Tăng 伽già 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh 灑sái 淨tịnh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 此thử 浴dục 室thất 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 順thuận 施thí 者giả 心tâm 。 盡tận 皆giai 入nhập 浴dục )# ○# (# 放phóng 鉤câu 。 垂thùy 帳trướng 。 另# 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 。 法Pháp 師sư 等đẳng 。 皆giai 於ư 蒲bồ 團đoàn 上thượng 小tiểu 坐tọa 。 候hậu 香hương 過quá 二nhị 寸thốn 。 鳴minh 引dẫn 磬khánh 三tam 聲thanh 。 法Pháp 師sư 起khởi 立lập 。 問vấn 訊tấn )# ○# (# 焚phần 紙chỉ 緞đoạn 。 用dụng 代đại 佛Phật 衣y )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 治trị 衣y 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 阿a 慕mộ 伽già 。 [寧*立]# 𡖐# (# 吝lận 移di )# 縛phược 塞tắc 室thất 隸lệ 。 主chủ 嚕rô 主chủ 嚕rô 。 娑sa 。 縛phược 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 沐mộc 如Như 來Lai 金kim 剛cang 身thân 。 示thị 同đồng 塵trần 凡phàm 之chi 法pháp 。 著trước 舍xá 那na 珍trân 御ngự 服phục 。 用dụng 嚴nghiêm 尊tôn 特đặc 之chi 容dung 。 惟duy 大đại 聖thánh 之chi 既ký 臨lâm 。 諒# 羣quần 從tùng 之chi 必tất 至chí 。 是thị 則tắc 星tinh 羅la 開Khai 士Sĩ 。 霧vụ 擁ủng 聲Thanh 聞Văn 。 梵Phạm 王Vương 執chấp 葢# 以dĩ 當đương 空không 。 帝Đế 釋Thích 散tán 華hoa 而nhi 布bố 地địa 。 飛phi 旛phan 前tiền 導đạo 。 鳴minh 佩bội 後hậu 隨tùy 。 冀ký 俯phủ 就tựu 於ư 道Đạo 場Tràng 。 用dụng 肅túc 成thành 於ư 齋trai 事sự (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 鉤câu 帳trướng 。 上thượng 香hương 。 問vấn 訊tấn 。 引dẫn 導đạo 回hồi 內nội 壇đàn 。 仍nhưng 安an 淨tịnh 道đạo 上thượng )# ○# (# 此thử 時thời 主chủ 表biểu 位vị 。 皆giai 轉chuyển 而nhi 向hướng 上thượng )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 惟duy 聖thánh 賢hiền 之chi 既ký 至chí 。 慮lự 几kỉ 席tịch 之chi 未vị 嚴nghiêm 。 照chiếu 中trung 道đạo 妙diệu 觀quán 心tâm 。 達đạt 法pháp 性tánh 無vô 住trụ 本bổn 。 全toàn 體thể 顯hiển 發phát 。 當đương 念niệm 出xuất 生sanh 。 師sư 子tử 座tòa 盈doanh 滿mãn 虗hư 空không 。 寶bảo 光quang 臺đài 周chu 遍biến 國quốc 土độ 。 莫mạc 不bất 高cao 廣quảng 。 悉tất 有hữu 光quang 明minh 。 仰ngưỡng 冀ký 慈từ 悲bi 。 俯phủ 垂thùy 納nạp 處xứ 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 寶bảo 座tòa 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 㰤# 慕mộ 伽già 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 遜tốn 那na 隸lệ 。 陀đà 羅la 陀đà 羅la 尼ni 。 漫mạn 拏noa 囉ra 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 道Đạo 場Tràng 。 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 淨tịnh 。 無vô 量lượng 寶bảo 座tòa 。 周chu 帀táp 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 安an 住trụ 其kỳ 上thượng )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 信tín 從tùng 心tâm 起khởi 。 法pháp 逐trục 緣duyên 興hưng 。 此thử 氣khí 非phi 木mộc 非phi 空không 。 現hiện 前tiền 即tức 定định 即tức 慧tuệ 。 雲vân 涵# 樓lâu 閣các 之chi 百bách 億ức 。 葢# 覆phú 世thế 界giới 之chi 三tam 千thiên 。 此thử 金kim 色sắc 光quang 。 普phổ 映ánh 寶bảo 王vương 座tòa 。 以dĩ 茲tư 微vi 供cung 。 達đạt 彼bỉ 肫# 誠thành 。 洛lạc 誦tụng 靈linh 文văn 。 益ích 資tư 勝thắng 用dụng 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 阿a 㰤# 囉ra 。 阿a 㰤# 囉ra 。 薩tát 縛phược 苾bật 地địa 耶da 。 陀đà 囉ra 布bố 你nễ 底để 。 娑sa 嚩phạ 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 此thử 香hương 雲vân 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 供cúng 具cụ 衣y 服phục 。 妙diệu 樂lạc 妙diệu 香hương 。 甘cam 露lộ 餚hào 饍thiện 。 於ư 諸chư 聖thánh 賢hiền 之chi 前tiền 。 一nhất 一nhất 奉phụng 供cung 。 無vô 不bất 周chu 遍biến )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 惟duy 眾chúng 英anh 之chi 齊tề 發phát 。 當đương 萬vạn 行hạnh 之chi 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 故cố 信tín 解giải 以dĩ 植thực 立lập 其kỳ 本bổn 根căn 。 精tinh 進tấn 以dĩ 扶phù 疎sơ 其kỳ 枝chi 葉diệp 。 既ký 潤nhuận 之chi 以dĩ 定định 水thủy 。 又hựu 拂phất 之chi 以dĩ 慧tuệ 風phong 。 葢# 將tương 顯hiển 無vô 邊biên 功công 德đức 之chi 林lâm 。 即tức 以dĩ 表biểu 應ưng 念niệm 開khai 敷phu 之chi 相tướng 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 華hoa 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 阿a 㰤# 囉ra 。 阿a 㰤# 囉ra 。 薩tát 縛phược 苾bật 地địa 耶da 。 陀đà 羅la 布bố 爾nhĩ 底để 。 莎sa 嚩phạ 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh 。 二nhị 表biểu 於ư 上thượng 堂đường 各các 席tịch 。 一nhất 一nhất 散tán 華hoa 。 畢tất )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 所sở 奉phụng 之chi 華hoa 。 出xuất 生sanh 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 珍trân 妙diệu 瓔anh 衣y 。 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 妙diệu 香hương 甘cam 露lộ 餚hào 饍thiện 。 種chủng 種chủng 供cúng 具cụ 。 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。 於ư 各các 聖thánh 賢hiền 之chi 前tiền 。 一nhất 時thời 奉phụng 供cung 。 無vô 不bất 周chu 遍biến )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 一nhất 滴tích 能năng 周chu 法Pháp 界Giới 。 微vi 塵trần 已dĩ 淨tịnh 纖tiêm 毫hào 。 借tá 茲tư 寶bảo 潤nhuận 之chi 空không 明minh 。 以dĩ 表biểu 真chân 心tâm 之chi 淨tịnh 潔khiết 。 列liệt 聖thánh 原nguyên 無vô 垢cấu 習tập 。 道Đạo 場Tràng 更cánh 挹ấp 清thanh 芳phương 。 不bất 妨phương 即tức 事sự 以dĩ 明minh 衷# 。 自tự 覺giác 忘vong 情tình 而nhi 入nhập 妙diệu 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 伐phạt 什thập 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 吽hồng 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 娑sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 二nhị 表biểu 持trì 水thủy 。 灑sái 上thượng 堂đường 各các 席tịch )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 水thủy 至chí 一nhất 一nhất 座tòa 席tịch 。 諸chư 供cúng 養dường 上thượng 。 無vô 不bất 光quang 潔khiết )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 奉phụng 延diên 三Tam 寶Bảo 。 畢tất 集tập 諸chư 天thiên 。 已dĩ 安an 住trụ 於ư 道Đạo 場Tràng 。 將tương 證chứng 明minh 乎hồ 齋trai 法pháp 。 必tất 因nhân 文văn 疏sớ/sơ 。 用dụng 達đạt 真chân 誠thành 。 恭cung 對đối 披phi 陳trần 。 願nguyện 垂thùy 采thải 聽thính 。


(# 主chủ 法pháp 二nhị 表biểu 皆giai 跪quỵ 。 正chánh 表biểu 宣tuyên 意ý 旨chỉ 。 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 起khởi )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 仰ngưỡng 投đầu 尊tôn 境cảnh 。 少thiểu 露lộ 微vi 忱# 。 諒# 在tại 大đại 慈từ 。 能năng 寬khoan 眾chúng 過quá 。 願nguyện 徇# 輸du 忱# 之chi 請thỉnh 。 冀ký 成thành 曠khoáng 濟tế 之chi 懷hoài 。 惟duy 福phước 慧tuệ 稍sảo 弱nhược 者giả 。 尚thượng 恐khủng 未vị 聞văn 。 況huống 罪tội 愆khiên 極cực 重trọng 者giả 。 何hà 由do 可khả 至chí 。 請thỉnh 梵Phạm 王Vương 而nhi 肆tứ 赦xá 。 囑chúc 帝Đế 釋Thích 而nhi 垂thùy 恩ân 。 分phần/phân 差sai 捷tiệp 疾tật 之chi 倫luân 。 各các 任nhậm 傳truyền 宣tuyên 之chi 事sự 。 盡tận 同đồng 七thất 趣thú 。 來lai 會hội 一nhất 時thời 。 放phóng 屠đồ 刀đao 者giả 。 不bất 愆khiên 其kỳ 成thành 佛Phật 之chi 期kỳ 。 出xuất 阿A 鼻Tỳ 者giả 。 早tảo 化hóa 及cập 金kim 輪luân 之chi 眾chúng 。 蛤# 天thiên 人nhân 光quang 明minh 朗lãng 朗lãng 。 善thiện 妙diệu 龍long 福phước 德đức 巍nguy 巍nguy 。 苟cẩu 觸xúc 發phát 乎hồ 真chân 因nhân 。 必tất 圓viên 成thành 夫phu 嘉gia 遇ngộ 。 況huống 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 齊tề 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 豈khởi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 蒙mông 解giải 脫thoát 。 當đương 知tri 音âm 聲thanh 流lưu 布bố 。 即tức 如Như 來Lai 白bạch 毫hào 全toàn 放phóng 之chi 光quang 。 號hiệu 令linh 分phần/phân 頒ban 。 即tức 含hàm 靈linh 自tự 性tánh 初sơ 還hoàn 之chi 日nhật 。 敢cảm 祈kỳ 威uy 重trọng/trùng 。 俯phủ 順thuận 機cơ 宜nghi 。 不bất 分phân 內nội 外ngoại 中trung 央ương 。 直trực 使sử 聖thánh 凡phàm 一nhất 際tế 。 重trùng 重trùng 變biến 化hóa 。 鉤câu 召triệu 羣quần 靈linh 。 脉mạch 脉mạch 真chân 宗tông 。 玉ngọc 成thành 嘉gia 會hội (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 同đồng 三tam 拜bái 。 問vấn 訊tấn 。 出xuất 。 鎖tỏa 柵# )# 。


法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Hết quyển 3


Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9