法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Quyển 6

淨tịnh 業nghiệp 行hành 人nhân 。 咫# 觀quán 。 鄭trịnh 應ưng 房phòng 。


誦tụng 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 偈kệ 文văn (# 供cung 下hạ 堂đường )#


第đệ 五ngũ 日nhật 四tứ 更cánh 五ngũ 更cánh


(# 主chủ 法pháp 入nhập 表biểu 白bạch 云vân )# 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 一nhất 拜bái )# 。


(# 主chủ 表biểu 跪quỵ 誦tụng 光quang 明minh 偈kệ 文văn 一nhất 遍biến )# 。


光quang 明minh 偈kệ


現hiện 在tại 十thập 方phương 界giới 。 常thường 住trụ 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。 願nguyện 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。


哀ai 愍mẫn 憶ức 念niệm 我ngã 。 眾chúng 生sanh 無vô 歸quy 依y 。 亦diệc 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。


為vì 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 能năng 作tác 大đại 歸quy 依y 。 我ngã 先tiên 所sở 作tác 罪tội 。


極cực 重trọng 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 今kim 對đối 十Thập 力Lực 前tiền 。 至chí 心tâm 皆giai 懺sám 悔hối 。


我ngã 不bất 信tín 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 不bất 敬kính 尊tôn 親thân 。 不bất 務vụ 修tu 眾chúng 善thiện 。


常thường 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 自tự 恃thị 尊tôn 高cao 。 種chủng 姓tánh 及cập 財tài 位vị 。


盛thịnh 年niên 行hành 放phóng 逸dật 。 常thường 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 心tâm 恆hằng 起khởi 邪tà 念niệm 。


口khẩu 陳trần 於ư 惡ác 言ngôn 。 不bất 見kiến 於ư 罪tội 過quá 。 常thường 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。


恆hằng 作tác 愚ngu 夫phu 行hành 。 無vô 明minh 暗ám 覆phú 心tâm 。 隨tùy 順thuận 不bất 善thiện 友hữu 。


常thường 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 或hoặc 因nhân 諸chư 戲hí 樂lạc 。 或hoặc 復phục 懷hoài 憂ưu 惱não 。


為vi 貪tham 嗔sân 所sở 纏triền 。 故cố 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 。 親thân 近cận 不bất 善thiện 人nhân 。


及cập 由do 慳san 嫉tật 意ý 。 貧bần 窮cùng 行hành 諂siểm 誑cuống 。 故cố 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 。


雖tuy 不bất 樂nhạo 眾chúng 過quá 。 由do 有hữu 怖bố 畏úy 故cố 。 及cập 不bất 得đắc 自tự 在tại 。


故cố 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 。 或hoặc 為vi 躁táo 動động 心tâm 。 或hoặc 因nhân 瞋sân 恚khuể 恨hận 。


及cập 以dĩ 饑cơ 渴khát 惱não 。 故cố 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 。 由do 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。


及cập 貪tham 愛ái 女nữ 人nhân 。 煩phiền 惱não 火hỏa 所sở 燒thiêu 。 故cố 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 。


於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 眾chúng 。 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 。 作tác 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。


我ngã 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 於ư 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。


作tác 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 我ngã 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 無vô 知tri 謗báng 正Chánh 法Pháp 。


不bất 孝hiếu 於ư 父phụ 母mẫu 。 作tác 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。 我ngã 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。


由do 愚ngu 癡si 憍kiêu 慢mạn 。 及cập 以dĩ 貪tham 瞋sân 力lực 。 作tác 如như 是thị 眾chúng 罪tội 。


我ngã 今kim 悉tất 懺sám 悔hối 。 我ngã 於ư 十thập 方phương 界giới 。 供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật 。


當đương 願nguyện 拔bạt 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 諸chư 苦khổ 難nạn/nan 。 願nguyện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。


皆giai 令linh 住trụ 十Thập 地Địa 。 福phước 智trí 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 成thành 佛Phật 導đạo 羣quần 迷mê 。


我ngã 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 行hạnh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 以dĩ 大đại 智trí 慧tuệ 力lực 。


皆giai 令linh 出xuất 苦khổ 海hải 。 我ngã 為vi 諸chư 含hàm 識thức 。 演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 經kinh 。


最tối 勝thắng 金kim 光quang 明minh 。 能năng 除trừ 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 若nhược 人nhân 百bách 千thiên 劫kiếp 。


造tạo 諸chư 極cực 重trọng 罪tội 。 暫tạm 時thời 能năng 發phát 露lộ 。 眾chúng 惡ác 盡tận 消tiêu 除trừ 。


依y 此thử 金Kim 光Quang 明Minh 。 作tác 如như 是thị 懺sám 悔hối 。 由do 斯tư 能năng 速tốc 盡tận 。


一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 業nghiệp 。 勝thắng 定định 百bách 千thiên 種chủng 。 不bất 思tư 議nghị 總tổng 持trì 。


根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 支chi 。 修tu 習tập 常thường 無vô 倦quyện 。 我ngã 當đương 至chí 十Thập 地Địa 。


具cụ 足túc 珍trân 寶bảo 處xứ 。 圓viên 滿mãn 佛Phật 功công 德đức 。 濟tế 度độ 生sanh 死tử 流lưu 。


我ngã 於ư 諸chư 佛Phật 海hải 。 甚thậm 深thâm 功công 德đức 藏tạng 。 妙diệu 智trí 難nan 思tư 議nghị 。


皆giai 令linh 得đắc 具cụ 足túc 。 唯duy 願nguyện 十thập 方phương 佛Phật 。 觀quán 察sát 護hộ 念niệm 我ngã 。


皆giai 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 哀ai 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 。 我ngã 於ư 多đa 劫kiếp 中trung 。


所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 由do 斯tư 生sanh 苦khổ 惱não 。 哀ai 愍mẫn 願nguyện 消tiêu 除trừ 。


我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 常thường 生sanh 憂ưu 怖bố 心tâm 。 於ư 四tứ 威uy 儀nghi 中trung 。


曾tằng 無vô 歡hoan 樂lạc 想tưởng 。 諸chư 佛Phật 具cụ 大đại 悲bi 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 怖bố 。


願nguyện 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 。 令linh 得đắc 離ly 憂ưu 苦khổ 。 我ngã 有hữu 煩phiền 惱não 障chướng 。


及cập 以dĩ 諸chư 報báo 業nghiệp 。 願nguyện 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 洗tẩy 濯trạc 令linh 清thanh 淨tịnh 。


我ngã 先tiên 作tác 諸chư 罪tội 。 及cập 現hiện 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 至chí 心tâm 皆giai 發phát 露lộ 。


咸hàm 願nguyện 得đắc 蠲quyên 除trừ 。 未vị 來lai 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 防phòng 護hộ 令linh 不bất 起khởi 。


設thiết 令linh 有hữu 違vi 者giả 。 終chung 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 身thân 三tam 語ngữ 四tứ 種chủng 。


意ý 業nghiệp 復phục 有hữu 三tam 。 繫hệ 縛phược 諸chư 有hữu 情tình 。 無vô 始thỉ 恆hằng 相tương 續tục 。


由do 斯tư 三tam 種chủng 行hành 。 造tạo 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 罪tội 。


我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。 我ngã 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 苦khổ 報báo 當đương 自tự 受thọ 。


今kim 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 至chí 誠thành 皆giai 懺sám 悔hối 。 於ư 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。


及cập 他tha 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 今kim 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。


願nguyện 離ly 十thập 惡ác 業nghiệp 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 道đạo 。 安an 住trụ 十Thập 地Địa 中trung 。


常thường 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 我ngã 以dĩ 身thân 語ngữ 意ý 。 所sở 修tu 福phước 智trí 業nghiệp 。


願nguyện 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 慧tuệ 。


我ngã 今kim 親thân 對đối 十Thập 力Lực 前tiền 。 發phát 露lộ 眾chúng 多đa 苦khổ 難nạn 事sự 。


凡phàm 愚ngu 迷mê 惑hoặc 三tam 有hữu 難nạn/nan 。 恆hằng 造tạo 極cực 重trọng 惡ác 業nghiệp 難nạn/nan 。


我ngã 所sở 積tích 集tập 欲dục 邪tà 難nạn/nan 。 常thường 起khởi 貪tham 愛ái 流lưu 轉chuyển 難nạn/nan 。


於ư 此thử 世thế 間gian 耽đam 著trước 難nạn/nan 。 一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 煩phiền 惱não 難nạn/nan 。


狂cuồng 心tâm 散tán 動động 顛điên 倒đảo 難nạn/nan 。 及cập 以dĩ 親thân 近cận 惡ác 友hữu 難nạn/nan 。


於ư 生sanh 死tử 中trung 貪tham 染nhiễm 難nạn/nan 。 瞋sân 癡si 暗ám 鈍độn 造tạo 罪tội 難nạn/nan 。


生sanh 八bát 無vô 暇hạ 惡ác 處xứ 難nạn/nan 。 未vị 曾tằng 積tích 集tập 功công 德đức 難nạn/nan 。


我ngã 今kim 皆giai 於ư 最tối 勝thắng 前tiền 。 懺sám 悔hối 無vô 邊biên 罪tội 惡ác 業nghiệp 。


我ngã 今kim 歸quy 依y 諸chư 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 禮lễ 德đức 海hải 無vô 上thượng 尊tôn 。


如như 大đại 金kim 山sơn 照chiếu 十thập 方phương 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 衷# 攝nhiếp 受thọ 。


身thân 色sắc 金kim 光quang 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 目mục 如như 清thanh 淨tịnh 紺cám 瑠lưu 璃ly 。


吉cát 祥tường 威uy 德đức 名danh 稱xưng 尊tôn 。 大đại 悲bi 慧tuệ 日nhật 除trừ 眾chúng 闇ám 。


佛Phật 日nhật 光quang 明minh 常thường 普phổ 徧biến 。 善thiện 淨tịnh 無vô 垢cấu 離ly 諸chư 塵trần 。


牟Mâu 尼Ni 月nguyệt 照chiếu 極cực 清thanh 涼lương 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。


三tam 十thập 二nhị 相tướng 徧biến 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 皆giai 圓viên 滿mãn 。


福phước 德đức 難nan 思tư 無vô 與dữ 等đẳng 。 如như 日nhật 流lưu 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。


色sắc 如như 瑠lưu 璃ly 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 處xứ 虗hư 空không 。


妙diệu 玻pha 瓈lê 網võng 映ánh 金kim 軀khu 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 以dĩ 嚴nghiêm 飾sức 。


於ư 生sanh 死tử 苦khổ 暴bạo 流lưu 內nội 。 老lão 病bệnh 憂ưu 愁sầu 水thủy 所sở 漂phiêu 。


如như 是thị 苦khổ 海hải 難nan 堪kham 忍nhẫn 。 佛Phật 日nhật 舒thư 光quang 令linh 永vĩnh 竭kiệt 。


我ngã 今kim 稽khể 首thủ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 希hy 有hữu 尊tôn 。


光quang 明minh 晃hoảng 耀diệu 紫tử 金kim 身thân 。 種chủng 種chủng 妙diệu 好hảo 皆giai 嚴nghiêm 飾sức 。


如như 大đại 海hải 水thủy 量lượng 難nan 知tri 。 大đại 地địa 微vi 塵trần 不bất 可khả 數số 。


如như 妙Diệu 高Cao 山Sơn 叵phả 稱xưng 量lượng 。 亦diệc 如như 虗hư 空không 無vô 有hữu 際tế 。


諸chư 佛Phật 功công 德đức 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 不bất 能năng 知tri 。


於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 諦đế 思tư 惟duy 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 德đức 海hải 岸ngạn 。


盡tận 此thử 大đại 地địa 諸chư 山sơn 嶽nhạc 。 析tích 如như 微vi 塵trần 能năng 算toán 知tri 。


毛mao 端đoan 滴tích 海hải 尚thượng 可khả 量lượng 。 佛Phật 之chi 功công 德đức 無vô 能năng 數sổ 。


一nhất 切thiết 有hữu 情tình 皆giai 共cộng 讚tán 。 世Thế 尊Tôn 名danh 稱xưng 諸chư 功công 德đức 。


清thanh 淨tịnh 相tướng 好hảo 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 知tri 分phân 齊tề 。


我ngã 之chi 所sở 有hữu 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 願nguyện 得đắc 速tốc 成thành 無vô 上thượng 尊tôn 。


廣quảng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 利lợi 羣quần 生sanh 。 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 於ư 眾chúng 苦khổ 。


降hàng 伏phục 大đại 力lực 魔ma 軍quân 眾chúng 。 當đương 轉chuyển 無vô 上thượng 正Chánh 法Pháp 輪luân 。


久cửu 住trụ 劫kiếp 數số 難nan 思tư 議nghị 。 充sung 足túc 眾chúng 生sanh 甘cam 露lộ 味vị 。


猶do 如như 過quá 去khứ 諸chư 最tối 勝thắng 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 皆giai 圓viên 滿mãn 。


滅diệt 諸chư 貪tham 欲dục 及cập 瞋sân 癡si 。 降hàng 伏phục 煩phiền 惱não 除trừ 眾chúng 苦khổ 。


願nguyện 我ngã 常thường 得đắc 宿túc 命mạng 智trí 。 能năng 憶ức 過quá 去khứ 百bách 千thiên 生sanh 。


亦diệc 常thường 憶ức 念niệm 牟Mâu 尼Ni 尊Tôn 。 得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 法Pháp 。


願nguyện 我ngã 以dĩ 斯tư 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 奉phụng 事sự 無vô 邊biên 最tối 勝thắng 尊tôn 。


遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 因nhân 。 恆hằng 得đắc 修tu 行hành 真chân 妙diệu 法Pháp 。


一nhất 切thiết 世thế 界giới 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 離ly 苦khổ 得đắc 安an 樂lạc 。


所sở 有hữu 諸chư 根căn 不bất 具cụ 足túc 。 令linh 彼bỉ 身thân 相tướng 皆giai 圓viên 滿mãn 。


若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 遭tao 病bệnh 苦khổ 。 身thân 形hình 羸luy 瘦sấu 無vô 所sở 依y 。


咸hàm 令linh 病bệnh 苦khổ 得đắc 消tiêu 除trừ 。 諸chư 根căn 色sắc 力lực 皆giai 充sung 滿mãn 。


若nhược 犯phạm 王vương 法pháp 當đương 刑hình 戮lục 。 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 生sanh 憂ưu 惱não 。


彼bỉ 受thọ 如như 斯tư 極cực 苦khổ 時thời 。 無vô 有hữu 歸quy 依y 能năng 救cứu 護hộ 。


若nhược 受thọ 鞭tiên 杖trượng 枷già 鎖tỏa 繫hệ 。 種chủng 種chủng 苦khổ 具cụ 切thiết 其kỳ 身thân 。


無vô 量lượng 百bách 千thiên 憂ưu 惱não 時thời 。 逼bức 迫bách 身thân 心tâm 無vô 暫tạm 樂nhạo/nhạc/lạc 。


皆giai 令linh 得đắc 免miễn 於ư 繫hệ 縛phược 。 及cập 以dĩ 鞭tiên 杖trượng 苦khổ 楚sở 事sự 。


將tương 臨lâm 刑hình 者giả 得đắc 命mạng 全toàn 。 眾chúng 苦khổ 皆giai 令linh 永vĩnh 除trừ 盡tận 。


若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 饑cơ 渴khát 逼bức 。 令linh 得đắc 種chủng 種chủng 殊thù 勝thắng 味vị 。


盲manh 者giả 得đắc 視thị 聾lung 者giả 聞văn 。 跛bả 者giả 能năng 行hành 瘂á 能năng 語ngữ 。


貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 獲hoạch 寶bảo 藏tạng 。 倉thương 庫khố 盈doanh 溢dật 無vô 所sở 乏phạp 。


皆giai 令linh 得đắc 受thọ 上thượng 妙diệu 樂lạc 。 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 惱não 。


一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 皆giai 樂nhạo 見kiến 。 容dung 儀nghi 溫ôn 雅nhã 甚thậm 端đoan 嚴nghiêm 。


悉tất 皆giai 現hiện 受thọ 無vô 量lượng 樂lạc 。 受thọ 用dụng 豐phong 饒nhiêu 福phước 德đức 具cụ 。


隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 念niệm 妓kỹ 樂nhạc 。 眾chúng 妙diệu 音âm 聲thanh 皆giai 現hiện 前tiền 。


念niệm 水thủy 即tức 現hiện 清thanh 涼lương 池trì 。 金kim 色sắc 蓮liên 華hoa 泛phiếm 其kỳ 上thượng 。


隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 念niệm 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 及cập 牀sàng 敷phu 。


金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 妙diệu 瑠lưu 璃ly 。 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 具cụ 足túc 。


勿vật 令linh 眾chúng 生sanh 聞văn 惡ác 響hưởng 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 有hữu 相tương 違vi 。


所sở 受thọ 容dung 貌mạo 悉tất 端đoan 嚴nghiêm 。 各các 各các 慈từ 心tâm 皆giai 愛ái 樂nhạo 。


世thế 間gian 資tư 生sanh 諸chư 樂nhạc 具cụ 。 隨tùy 心tâm 念niệm 時thời 皆giai 滿mãn 足túc 。


所sở 得đắc 珍trân 財tài 無vô 悋lận 惜tích 。 分phân 布bố 施thí 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。


燒thiêu 香hương 末mạt 香hương 及cập 塗đồ 香hương 。 眾chúng 妙diệu 雜tạp 華hoa 非phi 一nhất 色sắc 。


每mỗi 日nhật 三tam 時thời 從tùng 樹thụ 墮đọa 。 隨tùy 心tâm 受thọ 用dụng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。


普phổ 願nguyện 眾chúng 生sanh 咸hàm 供cúng 養dường 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 尊tôn 。


三tam 乘thừa 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 門môn 。 菩Bồ 薩Tát 獨Độc 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。


常thường 願nguyện 勿vật 處xứ 於ư 卑ty 賤tiện 。 不bất 墮đọa 無vô 暇hạ 八bát 難nạn 中trung 。


生sanh 在tại 有hữu 暇hạ 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 恆hằng 得đắc 親thân 承thừa 十thập 方phương 佛Phật 。


願nguyện 得đắc 常thường 生sanh 富phú 貴quý 家gia 。 財tài 寶bảo 倉thương 庫khố 皆giai 盈doanh 滿mãn 。


顏nhan 貌mạo 名danh 稱xưng 無vô 與dữ 等đẳng 。 壽thọ 命mạng 延diên 長trường 經kinh 劫kiếp 數số 。


悉tất 願nguyện 女nữ 人nhân 變biến 為vi 男nam 。 勇dũng 健kiện 聰thông 明minh 多đa 智trí 慧tuệ 。


一nhất 切thiết 常thường 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 勤cần 修tu 六Lục 度Độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。


常thường 見kiến 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 寶bảo 王vương 樹thụ 下hạ 而nhi 安an 處xứ 。


處xứ 妙diệu 瑠lưu 璃ly 師sư 子tử 座tòa 。 恆hằng 得đắc 親thân 承thừa 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。


若nhược 於ư 過quá 去khứ 及cập 現hiện 在tại 。 輪luân 迴hồi 三tam 有hữu 造tạo 諸chư 業nghiệp 。


能năng 招chiêu 可khả 厭yếm 不bất 善thiện 趣thú 。 願nguyện 得đắc 消tiêu 滅diệt 永vĩnh 無vô 餘dư 。


一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 於ư 有hữu 海hải 。 生sanh 死tử 罥quyến 網võng 堅kiên 牢lao 縛phược 。


願nguyện 以dĩ 智trí 劒kiếm 為vi 斷đoạn 除trừ 。 離ly 苦khổ 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 處xứ 。


眾chúng 生sanh 於ư 此thử 贍thiệm 部bộ 內nội 。 或hoặc 於ư 他tha 方phương 世thế 界giới 中trung 。


所sở 作tác 種chủng 種chủng 勝thắng 福phước 因nhân 。 我ngã 今kim 皆giai 悉tất 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。


以dĩ 此thử 隨tùy 喜hỷ 福phước 德đức 事sự 。 及cập 身thân 語ngữ 意ý 造tạo 眾chúng 善thiện 。


願nguyện 此thử 勝thắng 業nghiệp 常thường 增tăng 長trưởng 。 速tốc 證chứng 無vô 上thượng 大đại 菩Bồ 提Đề 。


所sở 有hữu 禮lễ 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế 。


迴hồi 向hướng 發phát 願nguyện 福phước 無vô 邊biên 。 當đương 超siêu 惡ác 趣thú 六lục 十thập 劫kiếp 。


若nhược 有hữu 男nam 子tử 及cập 女nữ 人nhân 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 諸chư 勝thắng 族tộc 。


合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 讚tán 歎thán 佛Phật 。 生sanh 生sanh 常thường 憶ức 宿túc 世thế 事sự 。


諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 身thân 圓viên 滿mãn 。 殊thù 勝thắng 功công 德đức 皆giai 成thành 就tựu 。


願nguyện 於ư 未vị 來lai 所sở 生sanh 處xứ 。 常thường 得đắc 人nhân 天thiên 共cộng 瞻chiêm 仰ngưỡng 。


非phi 於ư 一nhất 佛Phật 十thập 佛Phật 所sở 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 今kim 得đắc 聞văn 。


百bách 千thiên 佛Phật 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 方phương 得đắc 聞văn 斯tư 懺sám 悔hối 法pháp 。


(# 接tiếp 華hoa 嚴nghiêm 偈kệ 云vân )# 。 願nguyện 常thường 面diện 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 及cập 諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 於ư 彼bỉ 皆giai 興hưng 廣quảng 大đại 供cúng 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 無vô 疲bì 厭yếm 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 然nhiên 香hương 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng (# 且thả 拈niêm 香hương 且thả 誦tụng )# 。


唵án 。 什thập 伐phạt 囉ra 。 多đa 末mạt 尼ni 。 阿a 鉢bát 囉ra 句cú 吒tra 。 蘇tô 破phá 囉ra 尼ni 毗tỳ 迦ca 知tri 。 虎hổ 𤙖# (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 香hương 雲vân 充sung 塞tắc 道Đạo 場Tràng 。 六lục 道đạo 羣quần 靈linh 。 熏huân 聞văn 開khai 悟ngộ )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 伐phạt 什thập 囉ra 。 賒xa 咩mế 耶da 。 吽hồng 癹phấn 。 悉tất 哩rị 摩ma 呬hê 。 薩tát 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 二nhị 表biểu 灑sái 座tòa 席tịch 。 周chu 遍biến )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 水thủy 所sở 到đáo 處xứ 。 几kỉ 席tịch 光quang 明minh 。 坐tọa 者giả 清thanh 淨tịnh )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 茲tư 當đương 奉phụng 供cung 。 水thủy 陸lục 內nội 壇đàn 。 下hạ 堂đường 十thập 四tứ 席tịch 。 有hữu 意ý 敷phu 宣tuyên 。 三Tam 寶Bảo 光quang 中trung 。 希hy 垂thùy 朗lãng 鑒giám (# 俱câu 跪quỵ 。 正chánh 表biểu 宣tuyên 意ý 旨chỉ 。 畢tất 。 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh )# ○# (# 此thử 時thời 將tương 一nhất 切thiết 諸chư 品phẩm 之chi 供cung 。 列liệt 好hảo/hiếu 。 主chủ 法pháp 巡tuần 視thị 之chi )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 歸quy 命mạng 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 眾chúng 。 願nguyện 垂thùy 神thần 力lực 為vi 冥minh 熏huân 。 我ngã 今kim 具cụ 食thực 誦tụng 真chân 言ngôn 。 遍biến 彼bỉ 六lục 凡phàm 咸hàm 受thọ 供cung 。 夫phu 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 體thể 是thị 真Chân 如Như 。 非phi 色sắc 非phi 空không 。 故cố 能năng 妙diệu 現hiện 。 是thị 以dĩ 大đại 周chu 沙sa 界giới 。 小tiểu 極cực 微vi 塵trần 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 。 剎sát 那na 一nhất 念niệm 。 於ư 一nhất 真chân 上thượng 。 性tánh 相tướng 圓viên 明minh 。 無vô 一nhất 妙diệu 而nhi 不bất 具cụ 者giả 也dã 。 洪hồng 惟duy 我ngã 世Thế 尊Tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 盡tận 法Pháp 界Giới 源nguyên 底để 。 混hỗn 法pháp 報báo 化hóa 三Tam 身Thân 而nhi 為vi 一nhất 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 滿mãn 所sở 求cầu 。 而nhi 自tự 身thân 未vị 嘗thường 動động 。 是thị 故cố 大đại 小tiểu 往vãng 來lai 之chi 情tình 量lượng 已dĩ 破phá 。 任nhậm 運vận 施thí 為vi 。 無vô 不bất 可khả 也dã 。 故cố 遣khiển 化hóa 身thân 。 宣tuyên 說thuyết 施thí 食thực 法Pháp 門môn 。 俾tỉ 於ư 一nhất 心tâm 。 持trì 誦tụng 無vô 量lượng 威uy 德đức 。 自tự 在tại 光quang 明minh 勝thắng 妙diệu 力lực 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 一nhất 切thiết 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 普phổ 興hưng 供cúng 養dường 。 今kim 我ngã 奉phụng 宣tuyên 此thử 咒chú 。 加gia 持trì 法Pháp 食thực 。 成thành 大đại 功công 能năng 。 仰ngưỡng 憑bằng 法pháp 眾chúng 。 同đồng 聲thanh 持trì 誦tụng (# 敲# 大đại 魚ngư 同đồng 念niệm 二nhị 十thập 一nhất 徧biến )# 。


曩nẵng 謨mô 薩tát 縛phược 怛đát 他tha 孽nghiệt 多đa 。 縛phược 路lộ 枳chỉ 帝đế 。 唵án 。 三tam 跋bạt 羅la 三tam 跋bạt 羅la 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 一nhất 一nhất 食thực 中trung 。 出xuất 生sanh 甘cam 露lộ 上thượng 味vị 。 一nhất 切thiết 餚hào 膳thiện 。 微vi 妙diệu 六lục 塵trần 。 彌di 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 皆giai 成thành 妙diệu 供cung 。 一nhất 時thời 奉phụng 獻hiến 。 十thập 四tứ 席tịch 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 得đắc 稱xưng 心tâm 之chi 物vật 。 以dĩ 為vi 享hưởng 用dụng 。 無vô 有hữu 絲ti 毫hào 欠khiếm 缼# 。 及cập 不bất 如như 意ý 事sự )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 施thí 甘cam 露lộ 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng (# 鳴minh 大đại 魚ngư 。 同đồng 誦tụng 七thất 遍biến )# 。


南Nam 無mô 素tố 嚕rô 婆bà 耶da 。 怛đát 他tha 揭yết 多đa 耶da 。 怛đát 你nễ 也dã 他tha 。 素tố 嚕rô 素tố 嚕rô 。 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 。 鉢bát 囉ra 素tố 嚕rô 。 莎sa 訶ha (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh 。 表biểu 白bạch 灑sái 水thủy 於ư 供cung 品phẩm 上thượng )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 此thử 水thủy 既ký 承thừa 咒chú 力lực 。 化hóa 為vi 甘cam 露lộ 。 遂toại 使sử 諸chư 品phẩm 。 潔khiết 淨tịnh 香hương 美mỹ 。 更cánh 能năng 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 香hương 味vị 色sắc 聲thanh 。 妙diệu 觸xúc 妙diệu 法Pháp 。 無vô 邊biên 供cúng 具cụ 。 一nhất 一nhất 稱xưng 心tâm 。 咸hàm 發phát 道Đạo 意ý )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 我ngã 今kim 奉phụng 揚dương 七thất 如Như 來Lai 聖thánh 號hiệu 。 一nhất 一nhất 名danh 號hiệu 。 有hữu 大đại 功công 能năng 。 聞văn 其kỳ 名danh 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 捨xả 麤thô 入nhập 妙diệu 。 捐quyên 諸chư 細tế 累lũy/lụy/luy 。 得đắc 諸chư 如Như 來Lai 。 禪thiền 悅duyệt 之chi 食thực 。 乃nãi 至chí 往vãng 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 土thổ/độ 。 當đương 知tri 此thử 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 稱xưng 其kỳ 名danh 。 即tức 現hiện 全toàn 身thân 。 於ư 眾chúng 生sanh 前tiền 。 作tác 諸chư 利lợi 益ích 。


南Nam 無mô 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai 。 (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 妙diệu 色sắc 聲thanh 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 廣quảng 博bác 身thân 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 離ly 怖bố 畏úy 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 甘cam 露lộ 王vương 如Như 來Lai (# 三tam 稱xưng )# 。 南Nam 無mô 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 (# 三tam 稱xưng )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 諸chư 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宮cung 。 主chủ 佐tá 將tương 吏lại 。 天thiên 童đồng 女nữ 等đẳng 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 諸chư 仙tiên 。 天thiên 地địa 水thủy 仙tiên 。 人nhân 鬼quỷ 法pháp 仙tiên 。 男nam 女nữ 仙tiên 班ban 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 龍long 神thần 。 八bát 部bộ 勝thắng 流lưu 。 主chủ 臣thần 男nam 女nữ 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 輪Luân 王Vương 。 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết 。 隨tùy 身thân 七thất 寶bảo 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 人nhân 倫luân 。 主chủ 臣thần 文văn 武võ 。 貴quý 賤tiện 賢hiền 愚ngu 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 修tu 羅la 。 四tứ 趣thú 所sở 銜hàm 。 種chủng 種chủng 勝thắng 劣liệt 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 非phi 人nhân 。 勝thắng 劣liệt 諸chư 通thông 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 冥minh 塗đồ 。 通thông 塞tắc 貧bần 富phú 。 別biệt 別biệt 鬼quỷ 倫luân 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 旁bàng 生sanh 。 依y 憑bằng 空không 風phong 。 地địa 火hỏa 水thủy 木mộc 。 一nhất 切thiết 諸chư 倫luân 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 苦khổ 倫luân 。 乍sạ 卸tá 泥nê 犁lê 。 粗thô 成thành 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 中trung 有hữu 。 七thất 七thất 日nhật 內nội 。 未vị 受thọ 定định 形hình 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 道Đạo 場Tràng 。 上thượng 下hạ 八bát 方phương 。 鬼quỷ 神thần 執chấp 事sự 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 當đương 機cơ 。 某mỗ 甲giáp 某mỗ 甲giáp 。 受thọ 度độ 之chi 靈linh 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 一nhất 心tâm 奉phụng 供cung 。 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 。 映ánh 現hiện 內nội 壇đàn 。 依y 戀luyến 道Đạo 場Tràng 。 適thích 居cư 陪bồi 位vị 。 一nhất 切thiết 真chân 靈linh 。 各các 及cập 眷quyến 屬thuộc 。 惟duy 願nguyện 現hiện 人nhân 天thiên 身thân 。 作tác 佛Phật 子tử 眾chúng 。 受thọ 法Pháp 施thí 食thực 。 為vi 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# ○# (# 此thử 時thời 一nhất 切thiết 陳trần 列liệt 。 種chủng 種chủng 具cụ 足túc 無vô 虧khuy )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 誐nga 誐nga 曩nẵng 。 三tam 婆bà 縛phược 。 縛phược 日nhật 囉ra 斛hộc (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 願nguyện 因nhân 秘bí 密mật 。 不bất 思tư 議nghị 熏huân 。 悉tất 使sử 微vi 餚hào 。 轉chuyển 成thành 妙diệu 供cung 。 普phổ 施thí 眾chúng 席tịch 。 陪bồi 位vị 當đương 機cơ 。 一nhất 切thiết 稱xưng 心tâm 。 清thanh 涼lương 受thọ 用dụng 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 慧tuệ 燈đăng 散tán 夜dạ 月nguyệt 之chi 輝huy 。 定định 水thủy 湛trạm 秋thu 空không 之chi 色sắc 。 華hoa 嚴nghiêm 萬vạn 行hạnh 。 果quả 滿mãn 一Nhất 乘Thừa 。 入nhập 此thử 室thất 者giả 。 唯duy 聞văn 諸chư 佛Phật 功công 德đức 之chi 香hương 。 作tác 是thị 觀quán 者giả 。 不bất 著trước 禪thiền 悅duyệt 法Pháp 喜hỷ 之chi 味vị 。 莫mạc 不bất 十thập 門môn 融dung 洽hiệp 。 六lục 位vị 回hồi 環hoàn 。 超siêu 心tâm 量lượng 以dĩ 無vô 遮già 。 總tổng 根căn 塵trần 而nhi 入nhập 妙diệu 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 香hương 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng (# 凡phàm 獻hiến 皆giai 於ư 普phổ 供cung 席tịch 舉cử 之chi 。 表biểu 敬kính 耳nhĩ )# 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 杜đỗ 婆bà 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 香hương 雲vân 遍biến 滿mãn 眾chúng 靈linh 之chi 前tiền )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 華hoa 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 補bổ 瑟sắt 波ba 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 華hoa 雲vân 遍biến 滿mãn 眾chúng 靈linh 之chi 前tiền )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 燈đăng 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 你nễ 婆bà 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 燈đăng 雲vân 遍biến 滿mãn 眾chúng 靈linh 之chi 前tiền )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 食thực 獻hiến 衣y 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 阿a 弩nỗ 怛đát 囉ra 婆bà 。 日nhật 嚕rô 跛bả 摩ma 。 三tam 摩ma 地địa 。 婆bà 鉢bát 那na 跛bả 那na 。 部bộ 折chiết 那na 。 薩tát 網võng 那na 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 茶trà 果quả 。 如như 雲vân 周chu 遍biến 。 普phổ 云vân 一nhất 切thiết 真chân 靈linh 之chi 前tiền )# 。


(# 助trợ 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 獻hiến 寶bảo 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 摩ma 訶ha 跛bả 折chiết 嚕rô 。 嗢ốt 婆bà 摩ma 怛đát 那na 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 一nhất 切thiết 寶bảo 色sắc 光quang 雲vân 。 遍biến 至chí 一nhất 切thiết 。 真chân 靈linh 之chi 前tiền )# 。


論luận 曰viết 。 法pháp 不bất 可khả 取thủ 以dĩ 為vi 供cung 也dã 。 而nhi 供cung 不bất 可khả 以dĩ 無vô 法pháp 。 以dĩ 法pháp 為vi 供cung 。 是thị 何hà 法pháp 耶da 。 而nhi 奉phụng 之chi 於ư 上thượng 堂đường 。 再tái 奉phụng 之chi 於ư 下hạ 堂đường 。 一nhất 似tự 真chân 有hữu 可khả 取thủ 攜huề 而nhi 相tương/tướng 贈tặng 者giả 。 法pháp 固cố 如như 是thị 乎hồ 。 果quả 如như 是thị 。 法pháp 亦diệc 尋tầm 常thường 。 而nhi 何hà 足túc 取thủ 以dĩ 供cung 也dã 。 世thế 人nhân 喪táng 心tâm 而nhi 行hành 法pháp 。 夫phu 喪táng 心tâm 則tắc 喪táng 法pháp 。 何hà 所sở 持trì 而nhi 云vân 行hành 法pháp 乎hồ 哉tai 。 不bất 知tri 法pháp 而nhi 修tu 供cung 者giả 比Bỉ 丘Khâu 矣hĩ 。 故cố 於ư 此thử 痛thống 鍼châm 之chi 。 若nhược 不bất 自tự 絕tuyệt 於ư 法pháp 外ngoại 。 且thả 停đình 車xa 馬mã 。 早tảo 息tức 身thân 心tâm 。 當đương 有hữu 意ý 外ngoại 好hảo/hiếu 消tiêu 息tức 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 故cố 能năng 現hiện 有hữu 。 萬vạn 法pháp 皆giai 妙diệu 。 何hà 者giả 為vi 麤thô 。 離ly 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 而nhi 亦diệc 非phi 。 即tức 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 而nhi 即tức 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 位vị 分phần/phân 上thượng 下hạ 。 全toàn 寫tả 心tâm 光quang 。 脈mạch 轉chuyển 聖thánh 凡phàm 。 常thường 居cư 本bổn 際tế 。 誰thùy 施thí 誰thùy 受thọ 。 難nạn/nan 議nghị 難nan 思tư 。 既ký 萬vạn 變biến 之chi 皆giai 恆hằng 。 故cố 一nhất 真chân 而nhi 無vô 妄vọng 。


(# 主chủ 法pháp 二nhị 表biểu 。 凝ngưng 神thần 作tác 禪thiền 定định 印ấn )# 。


(# 正chánh 表biểu 云vân )# 。 我ngã 佛Phật 如Như 來Lai 。 有hữu 法Pháp 供cúng 養dường 真chân 言ngôn 。 謹cẩn 當đương 宣tuyên 誦tụng 。


(# 法Pháp 師sư 禪thiền 定định 印ấn 。 二nhị 表biểu 持trì 咒chú 。 第đệ 三tam 遍biến 畢tất 。 法Pháp 師sư 乃nãi 舒thư 手thủ 。 振chấn 鈴linh 以dĩ 結kết 之chi )# 。


唵án 。 薩tát 婆bà 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 悟ngộ 呬hê 耶da 。 摩ma 訶ha 鉢bát 哩rị 鉢bát 底để 。 布bố 闍xà 瞑minh 伽già 。 三tam 慕mộ 達đạt 囉ra 。 窣tốt 癹phấn 囉ra 拏noa 。 三tam 末mạt 曳duệ 。 吽hồng (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 云vân )# 現hiện 前tiền 異dị 相tướng 。 本bổn 自tự 同đồng 真chân 。 達đạt 諸chư 法pháp 性tánh 相tướng 無vô 邊biên 。 即tức 一nhất 念niệm 思tư 惟duy 如như 理lý 。 虗hư 心tâm 若nhược 谷cốc 。 聞văn 法Pháp 如như 雷lôi 。 冰băng 至chí 春xuân 而nhi 片phiến 片phiến 皆giai 消tiêu 。 葉diệp 逢phùng 秋thu 而nhi 番phiên 番phiên 盡tận 落lạc 。 根căn 塵trần 何hà 在tại 。 但đãn 一nhất 真chân 心tâm 。 不bất 受thọ 他tha 欺khi 。 乃nãi 圓viên 己kỷ 力lực 。 故cố 當đương 心tâm 融dung 妙diệu 法Pháp 。 令linh 我ngã 等đẳng 所sở 供cung 不bất 虗hư 也dã (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 想tưởng 。 三tam 施thí 並tịnh 運vận 。 滿mãn 足túc 羣quần 心tâm 。 世thế 法pháp 菩Bồ 提Đề 。 全toàn 無vô 異dị 相tướng 。 皆giai 蒙mông 法Pháp 喜hỷ 。 解giải 脫thoát 清thanh 涼lương )# 。


(# 表biểu 白bạch 舉cử )# 往vãng 生sanh 咒chú 三tam 遍biến 。


(# 法Pháp 師sư 同đồng 唱xướng )# 無vô 邊biên 剎sát 海hải 海hải 涵# 空không 。 海hải 空không 遍biến 現hiện 蓮liên 華hoa 宮cung 。 蓮liên 宮cung 周chu 遍biến 遍biến 空không 海hải 。 空không 海hải 獨độc 露lộ 彌di 陀đà 容dung 。 南Nam 無mô 華hoa 嚴nghiêm 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。


(# 先tiên 正chánh 表biểu 。 次thứ 助trợ 表biểu 。 次thứ 法Pháp 師sư 。 繞nhiễu 誦tụng 云vân )# 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 (# 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 徧biến 。 畢tất 。 立lập 定định 。 唱xướng 云vân )# 。 彼bỉ 佛Phật 眾chúng 會hội 咸hàm 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 時thời 於ư 勝thắng 蓮liên 華hoa 生sanh 。 親thân 覩đổ 如Như 來Lai 無Vô 量Lượng 光Quang 。 現hiện 前tiền 授thọ 我ngã 菩Bồ 提Đề 記ký 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 法Pháp 師sư 云vân )# 如như 斯tư 方phương 便tiện 。 每mỗi 飯phạn 不bất 忘vong 。 親thân 見kiến 彌di 陀đà 。 去khứ 佛Phật 不bất 遠viễn 。 不bất 假giả 方phương 便tiện 。 自tự 得đắc 心tâm 開khai 。 此thử 謂vị 以dĩ 念niệm 佛Phật 心tâm 。 入nhập 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 生sanh 死tử 劇kịch 苦khổ 。 萬vạn 語ngữ 難nạn/nan 窮cùng 。 四tứ 字tự 洪hồng 名danh 。 破phá 苦khổ 能năng 遍biến 。 諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 。 聽thính 佛Phật 音âm 聲thanh 。 自tự 他tha 佛Phật 緣duyên 。 心tâm 心tâm 擁ủng 護hộ 。 自tự 然nhiên 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 護hộ 汝nhữ 身thân 心tâm 。 令linh 汝nhữ 善thiện 根căn 。 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 (# 鳴minh 磬khánh 振chấn 鈴linh )# 。


(# 主chủ 法pháp 跪quỵ 白bạch 云vân )# 上thượng 來lai 水thủy 陸lục 道Đạo 場Tràng 。 下hạ 堂đường 法pháp 事sự 一nhất 周chu 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 早tảo 發phát 圓viên 根căn 。 早tảo 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 身thân 心tâm 潔khiết 白bạch 。 晝trú 夜dạ 光quang 明minh 。 冤oan 對đối 消tiêu 亡vong 。 眷quyến 屬thuộc 隨tùy 順thuận 。 神thần 通thông 迅tấn 速tốc 。 法pháp 脈mạch 安an 詳tường 。 有hữu 願nguyện 皆giai 從tùng 。 所sở 作tác 悉tất 辦biện 。 飛phi 生sanh 極cực 樂lạc 。 快khoái 覩đổ 彌di 陀đà 。 凡phàm 一nhất 念niệm 信tín 心tâm 向hướng 佛Phật 者giả 。 皆giai 無vô 苦khổ 屈khuất 。 直trực 達đạt 康khang 莊trang 。 凡phàm 一nhất 生sanh 起khởi 行hành 修tu 行hành 者giả 。 全toàn 秉bỉnh 中trung 鋒phong 。 不bất 落lạc 邊biên 際tế 。 凡phàm 一nhất 事sự 發phát 機cơ 衛vệ 道đạo 者giả 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 現hiện 其kỳ 前tiền 。 不bất 遭tao 魔ma 外ngoại 。 凡phàm 一nhất 緣duyên 偶ngẫu 然nhiên 入nhập 理lý 者giả 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 護hộ 其kỳ 命mạng 。 必tất 獲hoạch 圓viên 成thành 。 我ngã 為vì 眾chúng 生sanh 。 引dẫn 絲ti 絲ti 而nhi 入nhập 扣khấu 。 眾chúng 生sanh 因nhân 我ngã 。 融dung 法pháp 法pháp 而nhi 化hóa 光quang 。 苟cẩu 有hữu 所sở 求cầu 。 我ngã 願nguyện 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 而nhi 滿mãn 之chi 。 以dĩ 速tốc 其kỳ 修tu 。 苟cẩu 有hữu 所sở 見kiến 。 我ngã 皆giai 慈từ 悲bi 正chánh 直trực 而nhi 闢tịch 之chi 。 以dĩ 歸quy 於ư 正chánh 。 軌quỹ 範phạm 羣quần 靈linh 。 同đồng 佛Phật 知tri 見kiến 。 各các 現hiện 緣duyên 起khởi 。 皆giai 令linh 還hoàn 源nguyên 。 於ư 無vô 緣duyên 上thượng 先tiên 結kết 普phổ 緣duyên 。 於ư 弱nhược 緣duyên 上thượng 為vi 生sanh 勝thắng 緣duyên 。 於ư 隱ẩn 緣duyên 上thượng 為vi 示thị 顯hiển 緣duyên 。 於ư 苦khổ 緣duyên 上thượng 為vi 轉chuyển 樂nhạo/nhạc/lạc 緣duyên 。 疎sơ 者giả 引dẫn 入nhập 於ư 密mật 緣duyên 。 偽ngụy 者giả 頓đốn 折chiết 以dĩ 真chân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 時thời 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 財tài 。 一nhất 切thiết 法pháp 。 我ngã 皆giai 與dữ 之chi 周chu 旋toàn 而nhi 無vô 猜# 疑nghi 。 我ngã 皆giai 與dữ 之chi 警cảnh 策sách 而nhi 無vô 痕ngân 迹tích 。 我ngã 皆giai 與dữ 之chi 作tác 伴bạn 侶lữ 。 而nhi 彼bỉ 不bất 知tri 。 但đãn 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 我ngã 皆giai 與dữ 之chi 作tác 規quy 矩củ 而nhi 彼bỉ 不bất 越việt 。 久cửu 成thành 自tự 然nhiên 。 我ngã 皆giai 給cấp 事sự 。 我ngã 皆giai 安an 慰úy 。 習tập 氣khí 不bất 挫tỏa 。 我ngã 以dĩ 剛cang 柔nhu 二nhị 境cảnh 而nhi 轉chuyển 移di 之chi 。 愛ái 根căn 難nạn/nan 拔bạt 。 我ngã 以dĩ 逆nghịch 順thuận 二nhị 機cơ 而nhi 振chấn 落lạc 之chi 。 凡phàm 於ư 正Chánh 法Pháp 生sanh 一nhất 敬kính 心tâm 。 或hoặc 於ư 邪tà 修tu 生sanh 一nhất 愛ái 心tâm 。 或hoặc 於ư 天thiên 神thần 作tác 一nhất 供cúng 養dường 。 或hoặc 於ư 魔ma 外ngoại 作tác 一nhất 歸quy 依y 。 不bất 明minh 心tâm 地địa 。 匇# 匇# 往vãng 來lai 。 空không 負phụ 好hảo/hiếu 心tâm 。 多đa 沈trầm 惡ác 報báo 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 法pháp 僧Tăng 無vô 量lượng 聖thánh 賢hiền 之chi 力lực 。 頓đốn 具cụ 靈linh 根căn 。 悉tất 能năng 圓viên 應ưng 。 於ư 如như 是thị 如như 是thị 。 之chi 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 。 初sơ 事sự 中trung 事sự 後hậu 事sự 。 難nạn/nan 中trung 夢mộng 中trung 定định 中trung 。 示thị 作tác 熟thục 緣duyên 。 善thiện 巧xảo 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 達đạt 難nạn/nan 言ngôn 之chi 隱ẩn 。 勇dũng 施thí 無vô 畏úy 之chi 恩ân 。 醍đề 醐hồ 入nhập 心tâm 。 甘cam 露lộ 灌quán 頂đảnh 。 天thiên 衣y 適thích 體thể 。 寶bảo 鏡kính 當đương 空không 。 必tất 祈kỳ 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 天thiên 仙tiên 龍long 神thần 。 體thể 眾chúng 生sanh 心tâm 。 成thành 今kim 日nhật 願nguyện 。 所sở 念niệm 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 令linh 得đắc 度độ 。 喜hỷ 隨tùy 悲bi 赴phó 。 妄vọng 盡tận 真chân 窮cùng 。 一nhất 報báo 終chung 時thời 。 決quyết 生sanh 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 與dữ 我ngã 同đồng 年niên 同đồng 月nguyệt 同đồng 日nhật 同đồng 時thời 。 生sanh 淨tịnh 土độ 者giả 。 必tất 獲hoạch 如như 願nguyện 。 必tất 獲hoạch 如như 願nguyện 。 空không 明minh 鏡kính 裏lý 。 妙diệu 出xuất 娑sa 婆bà 。 慈từ 愍mẫn 光quang 中trung 。 圓viên 成thành 法Pháp 界Giới (# 鳴minh 磬khánh 。 振chấn 鈴linh 。 問vấn 訊tấn 。 退thoái 。 是thị 日nhật 午ngọ 刻khắc 齋trai 僧Tăng 。 以dĩ 錢tiền 代đại 飯phạn 。 如như 前tiền 法pháp )# 。


法Pháp 界Giới 聖Thánh 凡Phàm 水Thủy 陸Lục 大Đại 齋Trai 普Phổ 利Lợi 道Đạo 場Tràng 性Tánh 相Tướng 通Thông 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục
Pháp Giới Thánh Phàm Thủy Lục Đại Trai Phổ Lợi Đạo Tràng Tánh Tướng Thông Luận ♦ Hết quyển 6


Phiên âm: 3/7/2016 ◊ Cập nhật: 3/7/2016
Lưu ý: Phần dịch thuật này được thực hiện tự động qua lập trình vi tính và hoàn toàn chưa kiểm tra.
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9