地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 靈linh 驗nghiệm 記ký 目mục 次thứ
-# 卷quyển 第đệ 一nhất
# ♦ Quyển 1
-# 自tự 序tự
-# 梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất
-# 唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị
-# 唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam
-# 唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ
-# 京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ
-# 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục
-# 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất
-# 開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát
-# 孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu
-# 唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập
-# 唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất
-# 陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị
-# 楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam
-# 路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。
-# 雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ
-# 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục
-# 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất
-# 大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát
-# 大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu
# Đại Hán Kinh Sư Huệ Tiến Tụng Pháp Hoa Kinh Cảm Địa Tạng Ký Đệ Thập Cửu
-# 華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập
-# 荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 歸quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
-# 童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
-# 陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam
-# 宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
-# 千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
-# 并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục
-# 海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất
-# 金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát
-# 清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
-# 顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập
-# 明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất
-# 台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất 并tinh 序tự
Địa Tạng Bồ Tát Tượng Linh Nghiệm Ký ♦ Quyển 0
傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 。 常thường 謹cẩn 。 集tập 。
敘tự 曰viết 。 昔tích 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 于vu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 佗tha 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 議nghị 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 有hữu 化hóa 身thân 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 頂đảnh 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 憶ức 念niệm 。 吾ngô 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 慇ân 懃cần 付phó 屬thuộc 。 令linh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 已dĩ 來lai 眾chúng 生sanh 。 悉tất 使sử 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 佛Phật 遇ngộ 授thọ 記ký 。
爾nhĩ 時thời 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 來lai 集tập 佛Phật 所sở 。 共cộng 復phục 一nhất 形hình 。 涕thế 淚lệ 哀ai 戀luyến 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 從tùng 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 蒙mông 佛Phật 接tiếp 引dẫn 。 便tiện 獲hoạch 不bất 可khả 思tư 議nghị 神thần 力lực 。 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 我ngã 所sở 分phân 身thân 。 遍biến 滿mãn 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 每mỗi 一nhất 世thế 界giới 。 化hóa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 身thân 。 每mỗi 一nhất 一nhất 身thân 。 度độ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。 令linh 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 但đãn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 所sở 為vi 善thiện 事sự 。 一nhất 毛mao 一nhất 渧đế 。 一nhất 沙sa 一nhất 塵trần 。 或hoặc 毫hào 髮phát 計kế 。 我ngã 漸tiệm 度độ 脫thoát 。 使sử 獲hoạch 大đại 利lợi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 不bất 以dĩ 後hậu 世thế 。 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 為vi 慮lự 。 如như 是thị 三tam 白bạch 佛Phật 言ngôn 已dĩ 。 佛Phật 即tức 印ấn 可khả 。 而nhi 讚tán 嘆thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 憂ưu 慮lự 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 憂ưu 念niệm 。 能năng 仁nhân 思tư 化hóa 之chi 後hậu 。 慈từ 尊tôn 待đãi 機cơ 之chi 前tiền 。 囑chúc 在tại 中trung 間gian 無vô 依y 無vô 怙hộ 。 若nhược 善thiện 者giả 不bất 善thiện 。 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 輩bối 。 皆giai 憑bằng 寄ký 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 良lương 由do 彼bỉ 大Đại 士Sĩ 在tại 感cảm 應ứng 於ư 斯tư 土thổ/độ 。 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 屬thuộc 因nhân 緣duyên 於ư 彼bỉ 聖thánh 。 且thả 以dĩ 茲tư 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 之chi 輩bối 。 感cảm 化hóa 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 稱xưng 名danh 禮lễ 供cung 之chi 人nhân 。 効hiệu 驗nghiệm 在tại 口khẩu 遊du 。 或hoặc 載tái 勝thắng 利lợi 於ư 舊cựu 記ký 。 或hoặc 注chú 降giáng/hàng 靈linh 於ư 籤# 札# 。 適thích 門môn 出xuất 一nhất 二nhị 。 未vị 及cập 四tứ 五ngũ 。 矧# 具cụ 傳truyền 見kiến 聞văn 限hạn 乎hồ 。 凡phàm 厥quyết 功công 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 盡tận 。 故cố 當đương 供cúng 養dường 。 今kim 募mộ 遺di 囑chúc 。 雖tuy 成thành 一nhất 記ký 。 亦diệc 是thị 梗# 概khái 而nhi 註chú 。 豈khởi 竭kiệt 盡tận 其kỳ 人nhân 耶da 。 且thả 舉cử 三tam 五ngũ 。 以dĩ 為vi 歸quy 信tín 憑bằng 據cứ 。 于vu 明minh 。 大đại 宋tống 端đoan 拱củng 己kỷ 丑sửu 歲tuế 。 傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 常thường 謹cẩn 直trực 筆bút 而nhi 集tập 矣hĩ 。
梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất
梁lương 朝triêu 。 漢hán 州châu 德đức 陽dương 縣huyện 善thiện 寂tịch 寺tự 東đông 廊lang 壁bích 上thượng 。 張trương 僧Tăng 繇# 。 (# 張trương 僧Tăng 繇# 者giả 。 畫họa 師sư 之chi 字tự 也dã )# 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 觀quán 音âm 各các 一nhất 軀khu 。 狀trạng 若nhược 僧Tăng 貌mạo 。 斂liểm 披phi 而nhi 坐tọa 。
時thời 人nhân 瞻chiêm 禮lễ 。 異dị 光quang 煥hoán 發phát 。 至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 寺tự 僧Tăng 瞻chiêm 敬kính 。 歎thán 異dị 於ư 常thường 。 是thị 以dĩ 。 將tương [禾*(看-二+一)]# 親thân 壁bích 上thượng 模mô 寫tả 。 散tán 將tương 供cúng 養dường 。 發phát 光quang 無vô 異dị 。
時thời 人nhân 展triển 轉chuyển 模mô 寫tả 者giả 甚thậm 眾chúng 。 麟lân 德đức 三tam 年niên 。 王vương 記ký 。 赴phó 任nhậm 資tư 州châu 刺thứ 史sử 。 常thường 以dĩ 模mô 寫tả 。 精tinh 誠thành 供cúng 養dường 。 同đồng 行hành 船thuyền 十thập 艘# 。 忽hốt 遇ngộ 風phong 頓đốn 起khởi 。 九cửu 艘# 沒một 溺nịch 。 遭tao 此thử 波ba 濤đào 。 唯duy 王vương 記ký 船thuyền 。 更cánh 無vô 恐khủng 怖bố 。 將tương 知tri 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 大đại 慈từ 悲bi 。 有hữu 如như 是thị 威uy 力lực 焉yên 。 至chí 垂thùy 拱củng 三tam 年niên 。 天thiên 后hậu 聞văn 之chi 。 勅sắc 令lệnh 畫họa 人nhân 摸mạc 寫tả 。 放phóng 光quang 如như 前tiền 。 於ư 同đồng 道Đạo 場Tràng 供cúng 養dường 。 至chí 于vu 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 。 寶bảo 壽thọ 寺tự 大đại 德đức 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 見kiến 光quang 異dị 相tướng 。 寫tả 表biểu 聞văn 奏tấu 。 帝đế 乃nãi 虔kiền 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 歎thán 其kỳ 光quang 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 光quang 時thời 。 國quốc 常thường 安an 泰thái 。
復phục 有hữu 商thương 人nhân 妻thê 。 姙nhâm 娠thần 經kinh 二nhị 十thập 八bát 月nguyệt 不bất 產sản 忽hốt 覩đổ 光quang 明minh 。 便tiện 摸mạc 寫tả 。 一nhất 心tâm 發phát 願nguyện 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 夜dạ 便tiện 生sanh 一nhất 男nam 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 而nhi 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 舉cử 世thế 號hiệu 放Phóng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。
唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị
唐đường 益ích 州châu 郭quách 下hạ 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 初sơ 坐tọa 繩thằng 床sàng 垂thùy 脚cước 高cao 八bát 寸thốn 六lục 分phần 。 本bổn 像tượng 是thị 張trương 僧Tăng 繇# 畫họa 。 至chí 麟lân 德đức 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 當đương 寺tự 僧Tăng 圖đồ 得đắc 一nhất 本bổn 。 放phóng 光quang 乍sạ 出xuất 沒một 。 如như 煅# 金kim 環hoàn 。 太thái 同đồng 本bổn 光quang 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 圖đồ 寫tả 出xuất 者giả 。 類loại 皆giai 放phóng 光quang 。 當đương 年niên 八bát 月nguyệt 。 勅sắc 進tiến 一nhất 本bổn 。 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。 現hiện 京kinh 城thành 內nội 俗tục 畫họa 者giả 供cúng 養dường 。 並tịnh 皆giai 放phóng 光quang 。 信tín 知tri 佛Phật 力lực 不bất 可khả 測trắc 。 家gia 別biệt 寫tả 一nhất 本bổn 。 得đắc 其kỳ 感cảm 應ứng 者giả 。 不bất 引dẫn 記ký 而nhi 已dĩ 。
唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam
唐đường 雍ung 州châu 鄠# 縣huyện 。 有hữu 女nữ 名danh 李# 氏thị 。 素tố 有hữu 信tín 心tâm 。 奉phụng 齋trai 法Pháp 戒giới 。 有hữu 木mộc 像tượng 地địa 藏tạng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 燄diệm 光quang 并tinh 闊khoát 。 靈linh 異dị 頗phả 多đa 。 李# 氏thị 有hữu 婢tỳ 。 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 餘dư 。 邪tà 見kiến 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 李# 氏thị 他tha 行hành 間gian 。 移di 其kỳ 像tượng 。 投đầu 家gia 後hậu 荒hoang 野dã 。 至chí 還hoàn 啼đề 哭khốc 求cầu 。 像tượng 在tại 野dã 放phóng 光quang 。 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 之chi 。 而nhi 不bất 知tri 婢tỳ 所sở 為vi 。 明minh 日nhật 。 婢tỳ 頓đốn 悶muộn 絕tuyệt 間gian 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 邊biên 。 一nhất 日nhật 婢tỳ 蘇tô 啼đề 哭khốc 懺sám 謝tạ 。 自tự 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 二nhị 人nhân 騎kỵ 馬mã 官quan 人nhân 。 自tự 稱xưng 官quan 牒điệp 。 以dĩ 書thư 令linh 讀đọc 。 使sứ 者giả 曰viết 。 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 像tượng 。 投đầu 捨xả 荒hoang 野dã 。 既ký 犯phạm 大đại 罪tội 。 須tu 召triệu 王vương 廳thính 。 云vân 云vân 。 讀đọc 官quan 牒điệp 已dĩ 。 縳truyện 將tương 去khứ 。 到đáo 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 廳thính 中trung 。 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 可khả 略lược 境cảnh 界giới 。 王vương 嗔sân 怒nộ 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 容dung 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 。 其kỳ 報báo 須tu 至chí 。 召triệu 其kỳ 神thần 。 投đầu 身thân 捨xả 像tượng 。 在tại 家gia 又hựu 邪tà 見kiến 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 當đương 配phối 大đại 地địa 獄ngục 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 忽hốt 到đáo 廳thính 前tiền 。 王vương 即tức 降giáng/hàng 座tòa 。 而nhi 甚thậm 恭cung 敬kính 之chi 。 王vương 問vấn 曰viết 。 阿a 師sư 何hà 故cố 來lai 哉tai 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 婢tỳ 。 是thị 我ngã 檀đàn 越việt 家gia 。 婢tỳ 。 雖tuy 猒# 我ngã 像tượng 。 我ngã 不bất 捨xả 之chi 。 王vương 將tương 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 賜tứ 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 王vương 曰viết 。 須tu 隨tùy 師sư 命mạng 。
爾nhĩ 時thời 吾ngô 且thả 聽thính 其kỳ 事sự 。 內nội 心tâm 懺sám 悔hối 。 不bất 意ý 唱xướng 曰viết 。 南Nam 無mô 地địa 藏tạng 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 依y 其kỳ 唱xướng 。 廳thính 中trung 之chi 罪tội 人nhân 。 聲thanh 所sở 及cập 。 皆giai 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 自tự 解giải 脫thoát 。 其kỳ 身thân 不bất 現hiện 。
時thời 琰diêm 王vương 曯# 目mục 而nhi 坐tọa 。 沙Sa 門Môn 牽khiên 吾ngô 手thủ 而nhi 出xuất 廳thính 。 即tức 時thời 蘇tô 也dã 。 主chủ 李# 氏thị 。 聞văn 此thử 言ngôn 彌di 敬kính 重trọng 其kỳ 像tượng 。 凡phàm 一nhất 縣huyện 之chi 中trung 。 莫mạc 不bất 信tín 仰ngưỡng 其kỳ 感cảm 矣hĩ 。
唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ
撫phủ 州châu 刺thứ 史sử 祖tổ 氏thị 。 信tín 心tâm 真chân 固cố 。 而nhi 其kỳ 雙song 親thân 少thiểu 不bất 信tín 。 祖tổ 為vi 父phụ 母mẫu 捨xả 錢tiền 帛bạch 。 造tạo 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 一nhất 軀khu 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 立lập 像tượng 。 盡tận 禮lễ 供cung 思tư 。 其kỳ 父phụ 。 是thị 揚dương 都đô 人nhân 。 觸xúc 緣duyên 暫tạm 以dĩ 出xuất 行hành 。 母mẫu 獨độc 而nhi 居cư 。 惡ác 賊tặc 潛tiềm 窺khuy 隙khích 。 欲dục 盜đạo 衣y 服phục 。 唯duy 見kiến 地địa 藏tạng 坐tọa 。 明minh 日nhật 易dị 服phục 見kiến 其kỳ 家gia 。 祖tổ 氏thị 母mẫu 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 而nhi 居cư 。 卻khước 不bất 見kiến 聖thánh 像tượng 。 賊tặc 異dị 之chi 。 自tự 即tức 露lộ 謝tạ 。 說thuyết 夜dạ 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 其kỳ 能năng 。 其kỳ 父phụ 還hoàn 家gia 。 母mẫu 說thuyết 前tiền 事sự 。 共cộng 可khả 申thân 由do 。 後hậu 父phụ 行hành 撫phủ 州châu 。 路lộ 中trung 遇ngộ 怨oán 家gia 。 即tức 拔bạt 利lợi 刃nhận 斬trảm 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 身thân 金kim 色sắc 。 以dĩ 手thủ 拒cự 刃nhận 。 以dĩ 頭đầu 受thọ 刃nhận 。 被bị 刑hình 害hại 臥ngọa 地địa 。 怨oán 家gia 謂vị 已dĩ 殺sát 散tán 去khứ 。 父phụ 謂vị 希hy 奇kỳ 。 自tự 免miễn 刑hình 害hại 。 到đáo 祖tổ 氏thị 家gia 。 具cụ 證chứng 前tiền 事sự 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 共cộng 往vãng 像tượng 所sở 禮lễ 拜bái 之chi 。 見kiến 像tượng 頭đầu 有hữu 三tam 刀đao 痕ngân 。 金kim 色sắc 少thiểu 變biến 似tự 血huyết 流lưu 。 既ký 知tri 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 代đại 受thọ 刃nhận 救cứu 父phụ 母mẫu 難nạn/nan 。 其kỳ 父phụ 發phát 信tín 。 祖tổ 迎nghênh 其kỳ 母mẫu 。 三tam 人nhân 在tại 撫phủ 州châu 而nhi 住trụ 。 晝trú 夜dạ 禮lễ 供cung 。 父phụ 七thất 十thập 九cửu 方phương 卒thốt 。 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 祖tổ 夢mộng 見kiến 其kỳ 父phụ 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 往vãng 來lai 飛phi 行hành 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 遙diêu 拜bái 其kỳ 父phụ 。 問vấn 訊tấn 曰viết 。 生sanh 在tại 何hà 處xứ 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 上thượng 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 引dẫn 導đạo 。 令linh 事sự 補bổ 處xứ 。 彼bỉ 天thiên 生sanh 人nhân 。 多đa 是thị 大Đại 士Sĩ 引dẫn 導đạo 也dã 。 補bổ 處xứ 讚tán 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 不bất 可khả 忽hốt 諸chư 佛Phật 勅sắc 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 三tam 年niên 壽thọ 盡tận 生sanh 。 汝nhữ 身thân 卻khước 二nhị 十thập 五ngũ 秊niên 方phương 生sanh 。 汝nhữ 妻thê 二nhị 十thập 八bát 秊niên 方phương 生sanh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 其kỳ 後hậu 。 母mẫu 及cập 祖tổ 氏thị 夫phu 婦phụ 。 皆giai 父phụ 如như 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 一nhất 人nhân 造tạo 像tượng 。 親thân 子tử 皆giai 領lãnh 現hiện 當đương 益ích 。 從tùng 其kỳ 已dĩ 來lai 。 一nhất 州châu 之chi 內nội 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 知tri 林lâm 。 多đa 滿mãn 感cảm 應ứng 也dã 。
京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ
京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 營doanh 僧Tăng 事sự 。 犯phạm 用dụng 巨cự 多đa 。 不bất 守thủ 戒giới 律luật 。 三tam 業nghiệp 自tự 恣tứ 行hành 。 未vị 曾tằng 修tu 善thiện 因nhân 。 既ký 無vô 戒giới 行hạnh 。 亦diệc 無vô 修tu 善thiện 。 痛thống 微vi 疾tật 患hoạn 而nhi 死tử 。 其kỳ 左tả 右hữu 脇hiếp 少thiểu 暖noãn 。 經kinh 歷lịch 三tam 日nhật 始thỉ 蘇tô 。 啼đề 哭khốc 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 具cụ 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 將tương 死tử 時thời 。 有hữu 二nhị 人nhân 冥minh 官quan 。 駈khu 追truy 至chí 大đại 城thành 門môn 前tiền 。 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 在tại 京kinh 城thành 時thời 。 摸mạc 我ngã 形hình 像tượng 一nhất 軀khu 。 不bất 陳trần 禮lễ 供cung 。 而nhi 投đầu 捨xả 大đại 寺tự 後hậu 。 我ngã 須tu 報báo 摸mạc 寫tả 。 因nhân 汝nhữ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 師sư 人nhân 。 乃nãi 教giáo 一nhất 行hành 文văn 。 曰viết 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 此thử 文văn 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 能năng 閉bế 地địa 獄ngục 門môn 。 能năng 開khai 淨tịnh 土độ 道đạo 。 能năng 通thông 報báo 命mạng 。 遂toại 至chí 琰diêm 王vương 。 僧Tăng 俊# 既ký 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 遂toại 入nhập 城thành 中trung 。 見kiến 閻diêm 魔ma 王vương 。 王vương 方phương 間gian 。 汝nhữ 生sanh 值trị 法pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 。 吾ngô 愚ngu 放phóng 逸dật 。 不bất 能năng 修tu 善thiện 。 報báo 事sự 寺tự 務vụ 。 不bất 能năng 守thủ 戒giới 。 唯duy 受thọ 持trì 一nhất 行hành 四tứ 句cú 偈kệ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 誦tụng 否phủ/bĩ 。 曰viết 憶ức 持trì 所sở 誦tụng 。 具cụ 誦tụng 上thượng 偈kệ 。
時thời 聲thanh 所sở 及cập 。 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 王vương 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 。 不bất 須tu 說thuyết 。 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 依y 此thử 因nhân 緣duyên 蘇tô 。 且thả 語ngữ 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 再tái 驗nghiệm 偈kệ 文văn 。 迺nãi 知tri 是thị 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 十thập 二nhị 。 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 說thuyết 偈kệ 品phẩm 。 如Như 來Lai 林lâm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 文văn 。 且thả 僧Tăng 俊# 向hướng 諸chư 寺tự 僧Tăng 。 常thường 陳trần 說thuyết 之chi 。 聞văn 者giả 發phát 心tâm 。 信tín 受thọ 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 已dĩ 。
華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 失thất 名danh 字tự 。 王vương 氏thị 。 自tự 向hướng 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 陳trần 說thuyết 。 今kim 撿kiểm 其kỳ 首thủ 尾vĩ 耳nhĩ 。
空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục
空không 觀quán 寺tự 釋thích 定định 法pháp 。 同đồng 僧Tăng 俊# 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 偏thiên 生sanh 歸quy 憑bằng 誠thành 。 每mỗi 月nguyệt 齋trai 日nhật 摸mạc 寫tả 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 現hiện 身thân 祈kỳ 請thỉnh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 應ưng 形hình 。 三tam 年niên 已dĩ 滿mãn 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 有hữu 小tiểu 沙Sa 門Môn 。 投đầu 宿túc 寺tự 廊lang 間gian 。 定định 法pháp 聞văn 此thử 言ngôn 。 敬kính 出xuất 問vấn 訊tấn 。 說thuyết 一nhất 兩lưỡng 言ngôn 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 人nhân 異dị 之chi 。 問vấn 定định 法pháp 曰viết 。 客khách 沙Sa 門Môn 何hà 等đẳng 言ngôn 。 曰viết 沙Sa 門Môn 爾nhĩ 言ngôn 。 妙diệu 願nguyện 已dĩ 滿mãn 。 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 云vân 云vân 。 聞văn 者giả 皆giai 云vân 。 汝nhữ 憂ưu 見kiến 地địa 藏tạng 。 不bất 念niệm 出xuất 要yếu 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 。 而nhi 言ngôn 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 定định 謂vị 應ưng 現hiện 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 果quả 感cảm 夢mộng 云vân 。 前tiền 沙Sa 門Môn 者giả 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 求cầu 現hiện 見kiến 我ngã 身thân 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 覺giác 悟ngộ 汝nhữ 。 摸mạc 寫tả 我ngã 身thân 巨cự 多đa 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 捨xả 壽thọ 生sanh 都đô 卒thốt 天thiên 。 慈từ 尊tôn 下hạ 生sanh 日nhật 。 當đương 得đắc 說thuyết 佛Phật 記ký 。 我ngã 隨tùy 順thuận 汝nhữ 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 水thủy 隨tùy 器khí 。 寤ngụ 感cảm 淚lệ 如như 雨vũ 。 即tức 捨xả 衣y 鉢bát 資tư 。 作tác 等đẳng 身thân 像tượng 。 彫điêu 像tượng 身thân 中trung 。 収thâu 多đa 秊niên 摸mạc 寫tả 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 靈linh 驗nghiệm 揭yết 焉yên 也dã 哉tai 。
居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất
唐đường 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 。 瀘# 水thủy 人nhân 也dã 。 其kỳ 家gia 男nam 女nữ 。 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 擾nhiễu 惱não 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 不bất 覺giác 痛thống 臥ngọa 。 或hoặc 吐thổ 赤xích 血huyết 。 或hoặc 多đa 悶muộn 絕tuyệt 。
時thời 信tín 思tư 憂ưu 惱não 。 對đối 僧Tăng 問vấn 救cứu 脫thoát 方phương 軌quỹ 。 沙Sa 門Môn 良lương 久cửu 思tư 惟duy 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 下hạ 。 橋kiều 提đề 長trưởng 者giả 家gia 門môn 。 被bị 腦não 惡ác 鬼quỷ 。 脫thoát 其kỳ 精tinh 氣khí 。 其kỳ 家gia 五ngũ 百bách 人nhân 。 並tịnh 皆giai 悶muộn 絕tuyệt 。 而nhi 不bất 覺giác 悟ngộ 于vu 旬tuần 日nhật 。
爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 至chí 長trưởng 者giả 家gia 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 說thuyết 咒chú 救cứu 之chi 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ 。 汝nhữ 依y 彼bỉ 法pháp 。 須tu 歸quy 依y 地địa 藏tạng 尊tôn 。
時thời 思tư 歡hoan 喜hỷ 。 簡giản 美mỹ 泉tuyền 失thất 圖đồ 其kỳ 像tượng 。 已dĩ 來lai 五ngũ 十thập 年niên 中trung 。 瀘# 水thủy 縣huyện 免miễn 病bệnh 怖bố 。 其kỳ 靈linh 像tượng 見kiến 在tại 而nhi 已dĩ 。
開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát
鍾chung 山sơn 開khai 善thiện 寺tự 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 多đa 年niên 不bất 識thức 誰thùy 所sở 造tạo 。 後hậu 揚dương 都đô 督# 鄧đặng 宗tông 。 行hành 年niên 六lục 十thập 一nhất 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 取thủ 死tử 。 其kỳ 心tâm 上thượng 暖noãn 。 不bất 發phát 葬táng 事sự 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 蘇tô 。 悲bi 哭khốc 無vô 言ngôn 。 被bị 扶phù 子tử 孫tôn 。 前tiền 詣nghệ 於ư 開khai 善thiện 寺tự 。 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 此thử 中trung 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 頗phả 壞hoại 在tại 。 不bất 欲dục 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 諸chư 僧Tăng 不bất 知tri 所sở 在tại 。 依y 鄧đặng 宗tông 言ngôn 。 尋tầm 諸chư 聖thánh 像tượng 中trung 。 既ký 謂vị 如như 言ngôn 像tượng 。 頭đầu 禮lễ 敬kính 。 白bạch 僧Tăng 欲dục 請thỉnh 此thử 像tượng 。 僧Tăng 問vấn 所sở 懷hoài 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 四tứ 品phẩm 官quan 人nhân 。 被bị 責trách 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 一nhất 時thời 彷phảng 徨# 。 官quan 人nhân 入nhập 城thành 。 暫tạm 時thời 出xuất 來lai 。 語ngữ 吾ngô 。 汝nhữ 可khả 參tham 廳thính 前tiền 。 即tức 詣nghệ 王vương 前tiền 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 不bất 可khả 死tử 。 又hựu 奉phụng 法pháp 以dĩ 為vi 家gia 業nghiệp 。 早tảo 當đương 還hoàn 人nhân 間gian 。 但đãn 冥minh 途đồ 可khả 恐khủng 怖bố 。 人nhân 不bất 知tri 之chi 。 汝nhữ 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 否phủ/bĩ 。 曰viết 欲dục 見kiến 之chi 。 即tức 召triệu 綠lục 衣y 官quan 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 將tương 鄧đặng 宗tông 地địa 獄ngục 。 示thị 苦khổ 具cụ 相tương/tướng 。 便tiện 從tùng 官quan 人nhân 出xuất 城thành 。 赴phó 東đông 北bắc 方phương 。 五ngũ 六lục 里lý 計kế 。 有hữu 大đại 鐵thiết 城thành 。 開khai 閉bế 以dĩ 鐵thiết 扉# 。 漸tiệm 近cận 見kiến 之chi 。 城thành 中trung 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 迸bính 火hỏa 如như 鍛đoán 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 中trung 受thọ 苦khổ 。
時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 入nhập 獄ngục 防phòng 禦ngữ 猛mãnh 火hỏa 。 教giáo 誘dụ 罪tội 人nhân 。 火hỏa 燄diệm 暫tạm 息tức 。 又hựu 前tiền 進tiến 到đáo 鐵thiết 城thành 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 在tại 其kỳ 中trung 。 其kỳ 受thọ 苦khổ 之chi 相tướng 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 在tại 其kỳ 中trung 。 教giáo 誡giới 罪tội 人nhân 同đồng 前tiền 。 一nhất 一nhất 巡tuần 撿kiểm 方phương 還hoàn 。 沙Sa 門Môn 從tùng 地địa 獄ngục 而nhi 出xuất 。 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 知tri 吾ngô 否phủ/bĩ 。 答đáp 不bất 可khả 知tri 之chi 。 久cửu 云vân 。 吾ngô 是thị 開khai 善thiện 寺tự 之chi 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 昔tích 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 智trí 滿mãn 法Pháp 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 途đồ 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 刻khắc 彫điêu 吾ngô 像tượng 。 吾ngô 聽thính 祈kỳ 請thỉnh 。 每mỗi 日nhật 一nhất 時thời 。 入nhập 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 無vô 量lượng 小tiểu 地địa 獄ngục 。 教giáo 誡giới 示thị 導đạo 。 宿túc 種chúng 強cường/cưỡng 者giả 。 發phát 心tâm 昇thăng 出xuất 。 次thứ 弱nhược 者giả 。 種chủng 出xuất 惡ác 因nhân 。 最tối 下hạ 微vi 弱nhược 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 善thiện 邪tà 見kiến 無vô 善thiện 者giả 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 善thiện 根căn 微vi 弱nhược 者giả 。 易dị 可khả 往vãng 化hóa 度độ 。 若nhược 人nhân 入nhập 惡ác 道đạo 。 聖thánh 力lực 無vô 能năng 。 如như 木mộc 石thạch 故cố 。 此thử 等đẳng 不bất 覺giác 者giả 。 待đãi 後hậu 出xuất 時thời 。 若nhược 微vi 強cường/cưỡng 者giả 。 初sơ 入nhập 之chi 時thời 。 可khả 發phát 悔hối 心tâm 。 汝nhữ 奉phụng 法pháp 力lực 。 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 。 早tảo 還hoàn 人nhân 間gian 。 宜nghi 告cáo 此thử 事sự 。 即tức 舉cử 目mục 瞻chiêm 仰ngưỡng 沙Sa 門Môn 。 身thân 是thị 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 摧tồi 壞hoại 。 又hựu 授thọ 二nhị 偈kệ 曰viết 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 可khả 修tu 道Đạo 。 闡xiển 提đề 有hữu 心tâm 尚thượng 可khả 發phát 。 若nhược 入nhập 惡ác 道đạo 業nghiệp 已dĩ 熟thục 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 不bất 可khả 救cứu 。 如như 衰suy 老lão 人nhân 欲dục 進tiến 路lộ 。 若nhược 動động 其kỳ 足túc 扶phù 易dị 進tiến 。 若nhược 臥ngọa 不bất 動động 力lực 不bất 及cập 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 定định 亦diệc 復phục 然nhiên 。 說thuyết 偈kệ 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 寤ngụ 寐mị 持trì 其kỳ 事sự 。 恐khủng 虗hư 實thật 不bất 語ngứ 他tha 人nhân 。 今kim 見kiến 此thử 像tượng 。 全toàn 同đồng 所sở 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 欲dục 請thỉnh 之chi 。 僧Tăng 聞văn 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 信tín 心tâm 感cảm 聖thánh 記ký 。 但đãn 可khả 摸mạc 治trị 之chi 。 不bất 可khả 請thỉnh 。 乃nãi 雇cố 巧xảo 工công 。 摸mạc 像tượng 留lưu 舊cựu 。 其kỳ 新tân 舊cựu 像tượng 。 共cộng 見kiến 在tại 歸quy 心tâm 。
孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu
孟# 州châu 寡quả 婦phụ (# 失thất 姓tánh 名danh 相tướng 傳truyền 。 此thử 女nữ 。 日nhật 奉phụng 法Pháp 精tinh 進tấn 。 貞trinh 潔khiết 永vĩnh 猒# 嫁giá 娶thú 。 一nhất 生sanh 寡quả 獨độc 。 發phát 心tâm 欲dục 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 乏phạp 財tài 。 求cầu 親thân 友hữu 得đắc 銅đồng 錢tiền 十thập 九cửu 。 雇cố 工công 畫họa 人nhân 圖đồ 之chi 。 通thông 光quang 八bát 寸thốn 像tượng 。 只chỉ 是thị 墨mặc 圖đồ 。 未vị 滿mãn 彩thải 色sắc 。
時thời 遭tao 亂loạn 國quốc 。 失thất 所sở 在tại 。 一nhất 秊niên 餘dư 方phương 靜tĩnh 。 求cầu 像tượng 欲dục 加gia 彩thải 色sắc 。 不bất 知tri 像tượng 所sở 在tại 。 晝trú 夜dạ 歎thán 念niệm 。 忽hốt 被bị 魔ma 嬈nhiễu 一nhất 月nguyệt 餘dư 。 夜dạ 令linh 曉hiểu 追truy 憶ức 昔tích 像tượng 。 思tư 募mộ 其kỳ 加gia 護hộ 。 夢mộng 見kiến 像tượng 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 舒thư 右hữu 手thủ 拂phất 身thân 。 寤ngụ 謂vị 本bổn 心tâm 。 即tức 明minh 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 其kỳ 唯duy 絹quyên 少thiểu 壞hoại 。 像tượng 圖đồ 全toàn 無vô 朽hủ 。 歡hoan 喜hỷ 安an 置trí 房phòng 間gian 內nội 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。
時thời 有hữu 親thân 友hữu 勸khuyến 寡quả 婦phụ 言ngôn 。 夫phu 女nữ 身thân 有hữu 三tam 從tùng 。 少thiểu 時thời 從tùng 父phụ 母mẫu 。 盛thịnh 年niên 從tùng 夫phu 。 老lão 從tùng 子tử 息tức 。 汝nhữ 既ký 失thất 父phụ 母mẫu 。 又hựu 無vô 夫phu 人nhân 子tử 息tức 。 若nhược 至chí 衰suy 老lão 。 誰thùy 養dưỡng 育dục 汝nhữ 。 須tu 從tùng 吾ngô 教giáo 。 為vi 求cầu 其kỳ 夫phu 。
女nữ 言ngôn 。
夫phu 婦phụ 相tương/tướng 並tịnh 。 無vô 子tử 息tức 者giả 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 亦diệc 有hữu 子tử 。 未vị 必tất 養dưỡng 育dục 。 正chánh 之chi 為vi 少thiểu 事sự 。 緒tự 生sanh 死tử 業nghiệp 即tức 同đồng 。 辭từ 不bất 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 但đãn 對đối 地địa 藏tạng 祈kỳ 願nguyện 。 吾ngô 未vị 至chí 衰suy 昧muội 早tảo 死tử 。 一nhất 時thời 感cảm 夢mộng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 手thủ 持trì 寶bảo 珠châu 。 自tự 稱xưng 如như 意ý 珠châu 。 將tương 錫tích 杖trượng 開khai 女nữ 口khẩu 入nhập 珠châu 。 寤ngụ 如như 吞thôn 物vật 。 即tức 自tự 覺giác 有hữu 身thân 。 告cáo 親thân 友hữu 云vân 。 疑nghi 有hữu 犯phạm 。 女nữ 耻sỉ 寡quả 而nhi 懷hoài 姙nhâm 。 敢cảm 不bất 語ngữ 餘dư 人nhân 。 欲dục 投đầu 身thân 於ư 深thâm 淵uyên 。 感cảm 夢mộng 空không 有hữu 聲thanh 。 汝nhữ 一nhất 何hà 損tổn 二nhị 人nhân 命mạng 。 寤ngụ 。 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 止chỉ 捨xả 命mạng 心tâm 。 聞văn 之chi 者giả 異dị 之chi 。 月nguyệt 滿mãn 。 產sản 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 。 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 女nữ 憶ức 前tiền 所sở 夢mộng 。 號hiệu 男nam 為vi 地địa 藏tạng 。 女nữ 號hiệu 稱xưng 如như 意ý 。 其kỳ 二nhị 子tử 。 少thiểu 有hữu 至chí 孝hiếu 思tư 。 見kiến 者giả 哀ai 之chi 。 施thí 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 母mẫu 子tử 共cộng 不bất 憂ưu 衣y 食thực 。 人nhân 皆giai 謂vị 之chi 是thị 聖thánh 應ưng 。 一nhất 時thời 。 二nhị 子tử 共cộng 不bất 識thức 所sở 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 來lai 。 母mẫu 問vấn 所sở 因nhân 。 男nam 子tử 白bạch 。 吾ngô 往vãng 西tây 方phương 安an 樂lạc 土thổ/độ 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 母mẫu 當đương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 云vân 云vân 。
女nữ 言ngôn 。
吾ngô 往vãng 都đô 率suất 天thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 男nam 女nữ 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 母mẫu 將tương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 否phủ/bĩ 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 猒# 女nữ 身thân 。 不bất 樂nhạo 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 恐khủng 尚thượng 受thọ 女nữ 身thân 。 今kim 須tu 願nguyện 西tây 方phương 淨tịnh 剎sát 。 二nhị 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 母mẫu 修tu 補bổ 先tiên 地địa 藏tạng 像tượng 念niệm 佛Phật 。 七thất 十thập 八bát 歲tuế 卒thốt 。 兩lưỡng 道đạo 白bạch 光quang 從tùng 空không 下hạ 。 而nhi 覆phú 母mẫu 身thân 上thượng 。 暫tạm 時thời 昇thăng 空không 。 指chỉ 西tây 方phương 散tán 去khứ 。 二nhị 子tử 。 捨xả 屋ốc 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 號hiệu 如như 意ý 寺tự 。 兄huynh 弟đệ 共cộng 出xuất 家gia 。 勸khuyến 人nhân 教giáo 歸quy 地địa 藏tạng 。 謂vị 見kiến 驗nghiệm 者giả 多đa 。 後hậu 失thất 其kỳ 所sở 往vãng 。 況huống 莫mạc 識thức 首thủ 尾vĩ 。 其kỳ 寺tự 尚thượng 存tồn 。 破phá 壞hoại 頗phả 甚thậm 矣hĩ 。
唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập
簡giản 州châu 金kim 水thủy 縣huyện 鄧đặng 氏thị 侍thị 郎lang 。 鄰lân 家gia 路lộ 側trắc 。 見kiến 折chiết 杖trượng 頭đầu 刻khắc 僧Tăng 形hình 。 不bất 識thức 是thị 其kỳ 像tượng 。 侍thị 郎lang 素tố 信tín 佛Phật 。 乃nãi 持trì 歸quy 插sáp 壁bích 中trung 。 禮lễ 敬kính 而nhi 去khứ 。 再tái 不bất 壞hoại 之chi 。 經kinh 兩lưỡng 三tam 年niên 。 頓đốn 遭tao 疾tật 而nhi 死tử 。 心tâm 胸hung 少thiểu 暖noãn 。 疑nghi 不bất 葬táng 之chi 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 方phương 蘇tô 。 起khởi 流lưu 淚lệ 。 說thuyết 冥minh 途đồ 因nhân 緣duyên 曰viết 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 兩lưỡng 騎kỵ 冥minh 道đạo 來lai 。 駈khu 馳trì 而nhi 走tẩu 。 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 從tùng 馬mã 下hạ 。 牽khiên 吾ngô 入nhập 城thành 中trung 。 至chí 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 庭đình 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 被bị 杻nữu 械giới 者giả 。 王vương 。 瞋sân 怒nộ 欲dục 呵ha 責trách 吾ngô 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 形hình 容dung 醜xú 鄙bỉ 。 其kỳ 形hình 狀trạng [魅-鬼+瓦]# 頭đầu 。 前tiền 進tiến 至chí 廳thính 前tiền 。 王vương 王vương 遙diêu 見kiến 恭cung 敬kính 之chi 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 而nhi 合hợp 掌chưởng 胡hồ 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 大đại 聖thánh 。 何hà 故cố 忽hốt 來lai 。 曰viết 汝nhữ 可khả 曰viết 誡giới 侍thị 郎lang 。 是thị 檀đàn 越việt 也dã 。 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 。 汝nhữ 可khả 免miễn 救cứu 。 王vương 白bạch 言ngôn 。 業nghiệp 既ký 決quyết 定định 。 命mạng 食thực 俱câu 盡tận 。 此thử 事sự 難nan 有hữu 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 我ngã 昔tích 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 能năng 救cứu 定định 業nghiệp 者giả 。 諸chư 惡ác 有hữu 情tình 。 非phi 始thỉ 今kim 日nhật 。 況huống 侍thị 郎lang 非phi 重trọng/trùng 犯phạm 罪tội 。 豈khởi 不bất 救cứu 助trợ 。 王vương 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 者giả 。 大đại 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 動động 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 須tu 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 食thực 既ký 盡tận 。 小tiểu 豆đậu 賜tứ 與dữ 之chi 。 沙Sa 門Môn 歡hoan 喜hỷ 。 引dẫn 郎lang 手thủ 入nhập 生sanh 路lộ 。 相tương/tướng 別biệt 而nhi 去khứ 。 郎lang 請thỉnh 沙Sa 門Môn 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 救cứu 我ngã 是thị 誰thùy 。 不bất 審thẩm 。 曰viết 汝nhữ 不bất 知tri 不phủ 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 昔tích 在tại 人nhân 間gian 時thời 。 路lộ 側trắc 見kiến 我ngã 像tượng 。 都đô 不bất 識thức 知tri 。 持trì 置trí 壁bích 中trung 。 小tiểu 兒nhi 戲hí 假giả 刻khắc 杖trượng 頭đầu 為vi 像tượng 。 唯duy 首thủ 頭đầu 。 未vị 有hữu 餘dư 相tương/tướng 。 是thị 故cố 形hình 醜xú 。 能năng 憶ức 念niệm 不phủ 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 此thử 勝thắng 感cảm 。 道đạo 俗tục 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 無vô 家gia 壁bích 中trung 。 於ư 廐cứu 角giác 壁bích 中trung 。 見kiến 杖trượng 頭đầu 像tượng 。 杖trượng 中trung 分phần/phân 。 既ký 以dĩ 改cải 造tạo 刻khắc 鏤lũ 。 以dĩ 檀đàn 木mộc 相tương 副phó 。 而nhi 成thành 五ngũ 寸thốn 像tượng 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 家gia 內nội 。 郎lang 更cánh 造tạo 等đẳng 身thân 像tượng 。 於ư 中trung 収thâu 小tiểu 像tượng 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 號hiệu 地địa 藏tạng 臺đài 。 遠viễn 近cận 人nhân 眺# 望vọng 如như 于vu 市thị 。 地địa 藏tạng 化hóa 導đạo 利lợi 益ích 。 此thử 最tối 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất
惠huệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 出xuất 家gia 。 其kỳ 家gia 奉phụng 法pháp 為vi 業nghiệp 。 在tại 家gia 昔tích 為vi 遊du 獵liệp 。 遊du 林lâm 野dã 。 藂tùng 中trung 數số 放phóng 光quang 。 異dị 之chi 寄ký 騎kỵ 親thân 見kiến 。 唯duy 有hữu 朽hủ 木mộc 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư 。 持trì 還hoàn 家gia 。 明minh 日nhật 。 又hựu 見kiến 同đồng 叢tùng 。 放phóng 光quang 明minh 同đồng 前tiền 。 以dĩ 簫tiêu 披phi 藂tùng 。 一nhất 一nhất 悉tất 除trừ 朽hủ 心tâm 。 全toàn 無vô 所sở 有hữu 。 異dị 之chi 而nhi 還hoàn 。 後hậu 遊du 獵liệp 次thứ 。 謂vị 前tiền 藂tùng 放phóng 光quang 不bất 異dị 。 心tâm 生sanh 奇kỳ 念niệm 。 取thủ 朽hủ 木mộc 心tâm 。 置trí 株chu 杌ngột 上thượng 而nhi 還hoàn 。 途đồ 中trung 遭tao 虎hổ 群quần 。 馳trì 馬mã 追truy 之chi 。 驅khu 射xạ 弦huyền 斷đoạn 。 探thám 弦huyền 袋đại 亦diệc 無vô 替thế 弦huyền 。 猛mãnh 虎hổ 還hoàn 向hướng 。 恐khủng 怖bố 遁độn 去khứ 。 馬mã 蹶quyết 而nhi 落lạc 。 自tự 謂vị 破phá 嚙giảo 。 失thất 神thần 如như 夢mộng 。 見kiến 似tự 沙Sa 門Môn 人nhân 。 來lai 追truy 猛mãnh 虎hổ 等đẳng 。 問vấn 。 汝nhữ 誰thùy 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 於ư 藂tùng 中trung 見kiến 朽hủ 木mộc 。 即tức 吾ngô 身thân 也dã 。 曾tằng 祖tổ 父phụ 於ư 斯tư 地địa 。 建kiến 立lập 寺tự 造tạo 我ngã 像tượng 。 寺tự 已dĩ 破phá 壞hoại 。 我ngã 像tượng 朽hủ 損tổn 。 唯duy 有hữu 木mộc 心tâm 。 孫tôn 形hình 胤dận 故cố 。 見kiến 我ngã 光quang 明minh 。 故cố 今kim 救cứu 汝nhữ 。 云vân 云vân 。 良lương 覺giác 。 見kiến 馬mã 傍bàng 嘶# 而nhi 立lập 。 猛mãnh 虎hổ 不bất 知tri 走tẩu 去khứ 處xứ 。 悔hối 責trách 。 於ư 前tiền 放phóng 光quang 所sở 建kiến 精tinh 舍xá 。 朽hủ 木mộc 粘niêm 泥nê 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 正chánh 奉phụng 法pháp 。 再tái 續tục 法pháp 灯# 。 即tức 慧tuệ 日nhật 精tinh 舍xá 是thị 也dã 。 法pháp 尚thượng 七thất 十thập 八bát 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 。 造tạo 同đồng 伴bạn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 至chí 我ngã 舍xá 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 中trung 。 第đệ 二nhị 會hội 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 今kim 日nhật 捨xả 壽thọ 。 即tức 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 我ngã 白bạch 大Đại 士Sĩ 。 天thiên 上thượng 是thị 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 快khoái 樂lạc 無vô 比tỉ 。 迷mê 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 欲dục 期kỳ 後hậu 佛Phật 。
時thời 仍nhưng 是thị 久cửu 。 唯duy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 亦diệc 隨tùy 所sở 願nguyện 。 若nhược 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 。 當đương 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 即tức 往vãng 生sanh 。 聞văn 此thử 至chí 告cáo 。 從tùng 昨tạc 日nhật 。 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 佛Phật 。 只chỉ 今kim 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 言ngôn 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 西tây 方phương 率suất 。 見kiến 者giả 皆giai 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 還hoàn 淨tịnh 土độ 希hy 瑞thụy 也dã 。 但đãn 見kiến 者giả 。 十thập 人nhân 二nhị 三tam 也dã 而nhi 已dĩ 。
陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị
相tương/tướng 傳truyền 曰viết 。 陳trần 都đô 都đô 督# 有hữu 少thiểu 女nữ 。 姓tánh 陳trần 。 (# 失thất 名danh )# 少thiểu 喪táng 其kỳ 母mẫu 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 慕mộ 未vị 見kiến 。 都đô 督# 初sơ 誘dụ 。 吾ngô 亦diệc 汝nhữ 親thân 。 母mẫu 雖tuy 亡vong 。 父phụ 既ký 存tồn 。 何hà 飲ẩm 食thực 不bất 通thông 欲dục 取thủ 死tử 。 汝nhữ 若nhược 思tư 慕mộ 亡vong 母mẫu 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 祈kỳ 誓thệ 救cứu 苦khổ 。 即tức 捨xả 錢tiền 五ngũ 百bách 文văn 。 雇cố 工công 匠tượng 奉phụng 刻khắc 彫điêu 三tam 尺xích 像tượng 。 迎nghênh 父phụ 家gia 中trung 。 白bạch 父phụ 言ngôn 。 唯duy 安an 置trí 母mẫu 臥ngọa 處xứ 。 若nhược 欲dục 見kiến 母mẫu 。 即tức 見kiến 此thử 像tượng 。 父phụ 生sanh 哀ai 愍mẫn 。 捨xả 寢tẩm 屋ốc 置trí 其kỳ 尊tôn 像tượng 。 女nữ 晝trú 夜dạ 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 祈kỳ 誓thệ 母mẫu 救cứu 苦khổ 。 夢mộng 見kiến 若nhược 沙Sa 門Môn 。 告cáo 陳trần 氏thị 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 在tại 焦tiêu 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 中trung 。 吾ngô 為vi 女nữ 身thân 。 父phụ 名danh 尸thi 羅la 善thiện 現hiện 。 母mẫu 號hiệu 悅Duyệt 帝Đế 利Lợi 。 尋tầm 其kỳ 母mẫu 生sanh 處xứ 。 見kiến 其kỳ 受thọ 苦khổ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 助trợ 眾chúng 生sanh 。 感cảm 汝nhữ 至chí 孝hiếu 心tâm 。 我ngã 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 。 放phóng 光quang 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 母mẫu 苦khổ 免miễn 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 陳trần 氏thị 女nữ 。 見kiến 沙Sa 門Môn 衣y 裳thường 焦tiêu 損tổn 。 即tức 問vấn 所sở 由do 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 入nhập 地địa 獄ngục 時thời 。 當đương 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 爾nhĩ 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 。 眾chúng 人nhân 集tập 見kiến 像tượng 衣y 裳thường 。 色sắc 變biến 如như 燒thiêu 焦tiêu 者giả 。 家gia 內nội 眾chúng 人nhân 。 皆giai 謂vị 希hy 有hữu 事sự 。 聞văn 者giả 多đa 摸mạc 寫tả 其kỳ 像tượng 。 擬nghĩ 父phụ 母mẫu 救cứu 苦khổ 矣hĩ 。
楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam
張trương 氏thị 。 是thị 楊dương 州châu 刺thứ 史sử 張trương 健kiện 信tín 之chi 嫡đích 女nữ 也dã 。 其kỳ 母mẫu 亡vong 。 後hậu 夢mộng 示thị 張trương 氏thị 。 吾ngô 為vi 育dục 爾nhĩ 。 恣tứ 貪tham 欲dục 。 而nhi 憍kiêu 慢mạn 素tố 甚thậm 。 因nhân 之chi 感cảm 斯tư 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 。 苦khổ 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 汝nhữ 將tương 之chi 。 女nữ 即tức 問vấn 苦khổ 相tương/tướng 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 為vi 鬼quỷ 子tử 。 日nhật 夜dạ 死tử 生sanh 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 多đa 者giả 食thực 己kỷ 子tử 。 隨tùy 生sanh 而nhi 食thực 。 不bất 知tri 死tử 死tử 生sanh 。 見kiến 其kỳ 生sanh 母mẫu 。 如như 見kiến 大đại 惡ác 鬼quỷ 。 但đãn 人nhân 間gian 一nhất 月nguyệt 中trung 一nhất 日nhật 。 不bất 能năng 食thực 吾ngô 。 所sở 謂vị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 晨thần 朝triêu 。 有hữu 僧Tăng 入nhập 城thành 中trung 。 施thí 食thực 飽bão 足túc 。 自tự 餘dư 日nhật 。 不bất 可khả 免miễn 此thử 苦khổ 。 其kỳ 時thời 沙Sa 門Môn 唱xướng 此thử 言ngôn 。 我ngã 是thị 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 。 今kim 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 能năng 施thí 大đại 安an 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 (# 文văn 雖tuy 聞văn 此thử 言ngôn 。 業nghiệp 報báo 所sở 縳truyện 故cố 。 不bất 能năng 發phát 心tâm 。 唯duy 一nhất 日nhật 中trung 。 無vô 有hữu 飽bão 食thực 。 (# 云vân 云vân )# 汝nhữ 欲dục □# 救cứu 斯tư 苦khổ 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 母mẫu 示thị 告cáo 此thử 事sự 。 夢mộng 速tốc 覺giác 畢tất 。 張trương 氏thị 。 盡tận 母mẫu 財tài 產sản 。 造tạo 等đẳng 身thân 地địa 藏tạng 像tượng 。 後hậu 夢mộng 見kiến 母mẫu 。 身thân 形hình 放phóng 光quang 明minh 。 住trụ 虗hư 空không 中trung 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 汝nhữ 修tu 善thiện 功công 力lực 。 速tốc 生sanh 天thiên 上thượng 。 汝nhữ 敬kính 心tâm 禮lễ 供cúng 具cụ 。 其kỳ 像tượng 。 同đồng 在tại 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 俱câu 將tương 同đồng 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 寤ngụ 後hậu 。 感cảm 悲bi 甚thậm 。 聞văn 者giả 。 來lai 供cung 其kỳ 像tượng 。 各các 蒙mông 益ích 乎hồ 。
路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。
路lộ 州châu 刺thứ 史sử 康khang 居cư 通thông 。 素tố 信tín 心tâm 貞trinh 良lương 。 多đa 歲tuế 奉phụng 事sự 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 發phát 心tâm 圖đồ 畫họa 尊tôn 像tượng 。 未vị 滿mãn 眾chúng 彩thải 。 光quang 明minh 然nhiên 。 通thông 彌di 信tín 心tâm 隆long 盛thịnh 。 亦diệc 夢mộng 見kiến 兩lưỡng 騎kỵ 官quan 兵binh 追truy 。 通thông 時thời 不bất 能năng 迯# 。 恐khủng 怖bố 而nhi 立lập 。 官quan 兵binh 下hạ 馬mã 。 問vấn 通thông 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 一nhất 誤ngộ 云vân 。 爾nhĩ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 也dã 。 我ngã 王vương 。 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 。 雖tuy 有hữu 重trọng 過quá 不bất 陷hãm 之chi 。 言ngôn 已dĩ 隱ẩn 。 寤ngụ 。 彌di 厚hậu 信tín 禮lễ 供cung 。 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 廣quảng 明minh 元nguyên 年niên 。 惡ác 鬼quỷ 亂loạn 起khởi 。 國quốc 中trung 病bệnh 死tử 成thành 岳nhạc 。 通thông 。 夢mộng 青thanh 鬼quỷ 百bách 千thiên 。 從tùng 儻thảng 過quá 其kỳ 門môn 云vân 。 此thử 家gia 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 室thất 。 吾ngô 等đẳng 從tùng 屬thuộc 。 不bất 可khả 入nhập 門môn 去khứ 。 寤ngụ 。 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 令linh 一nhất 家gia 男nam 女nữ 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 。 中trung 和hòa 年niên 。 觸xúc 緣duyên 趣thú 遼liêu 遠viễn 。 路lộ 遭tao 大đại 雪tuyết 失thất 途đồ 。 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 粵# 見kiến 鸚anh 鵡vũ 在tại 雪tuyết 上thượng 而nhi 跳khiêu 去khứ 。 異dị 之chi 追truy 行hành 。 不bất 久cửu 得đắc 正chánh 路lộ 。 此thử 立lập 菩Bồ 薩Tát 感cảm 應ứng 觀quán 。 光quang 啟khải 中trung 。 通thông 八bát 十thập 七thất 。 患hoạn 微vi 疾tật 。 祈kỳ 精tinh 誠thành 除trừ 愈dũ 。 夢mộng 感cảm 小tiểu 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 殺sát 青thanh 雀tước 墮đọa 地địa 獄ngục 。 今kim 令linh 償thường 彼bỉ 業nghiệp 。 只chỉ 忍nhẫn 之chi 一nhất 兩lưỡng 日nhật 許hứa 。 明minh 後hậu 日nhật 。 方phương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 莫mạc 恨hận 我ngã 。 夢mộng 寤ngụ 畢tất 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái 。 至chí 于vu 斯tư 日nhật 。 病bệnh 既ký 除trừ 差sái 。 正chánh 念niệm 而nhi 卒thốt 。 云vân 云vân 。
雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ
別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 者giả 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 奉phụng 法pháp 為vi 旨chỉ 。 內nội 飢cơ 日nhật 。 問vấn 僧Tăng 。 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 將tương 事sự 何hà 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 二nhị 世thế 利lợi 。 諸chư 僧Tăng 異dị 說thuyết 。 奉phụng 觀quán 音âm 。 是thị 娑sa 婆bà 施thí 無vô 畏úy 者giả 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 藥dược 師sư 佛Phật 。 有hữu 利lợi 像tượng 法pháp 願nguyện 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 彌Di 勒Lặc 。 當đương 奉phụng 導đạo 師sư 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 事sự 地địa 藏tạng 。 受thọ 佛Phật 勅sắc 故cố 。 得đắc 事sự 地địa 藏tạng 。 心tâm 甘cam 示thị 之chi 。 既ký 佛Phật 勅sắc 。 豈khởi 捨xả 我ngã 等đẳng 。 即tức 求cầu 栴chiên 檀đàn 木mộc 。 造tạo 三tam 寸thốn 像tượng 。 籠lung 髻kế 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 稱xưng 念niệm 名danh 號hiệu 。 莊trang 宗tông 皇hoàng 天thiên 成thành 中trung 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 天thiên 下hạ 兵binh 亂loạn 。 健kiện 渴khát 為vi 賊tặc 兵binh 被bị 圍vi 。 不bất 知tri 迯# 去khứ 。 受thọ 死tử 在tại 須tu 臾du 。 一nhất 念niệm 所sở 持trì 像tượng 。 大đại 將tướng 寄ký 騎kỵ 。 合hợp 刃nhận 驚kinh 惶hoàng 。 告cáo 伴bạn 曰viết 。 昔tích 所sở 圖đồ 即tức 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 誤ngộ 破phá 賢hiền 聖thánh 。 即tức 捨xả 去khứ 。 健kiện 渴khát 謂vị 希hy 有hữu 。 兵binh 亂loạn 靜tĩnh 後hậu 。 問vấn 諸chư 僧Tăng 。 語ngữ 此thử 因nhân 緣duyên 。 聞văn 者giả 歎thán 異dị 之chi 。 長trường/trưởng 興hưng 年niên 。 赴phó 任nhậm 時thời 。 怨oán 家gia 聞văn 之chi 。 欲dục 加gia 刑hình 害hại 。 在tại 要yếu 路lộ 待đãi 之chi 。 怨oán 家gia 只chỉ 見kiến 沙Sa 門Môn 往vãng 過quá 。 都đô 不bất 見kiến 渴khát 。 後hậu 聞văn 已dĩ 過quá 。 悔hối 謝tạ 解giải 怨oán 心tâm 。 又hựu 途đồ 中trung 夜dạ 宿túc 。 天thiên 太thái 雨vũ 。 行hành 燈đăng 火hỏa 都đô 滅diệt 。 髻kế 中trung 像tượng 。 放phóng 光quang 照chiếu 宿túc 如như 日nhật 。 忽hốt 有hữu 音âm 如như 幼ấu 人nhân 。 曰viết 早tảo 去khứ 早tảo 去khứ 。 即tức 驚kinh 異dị 之chi 。 以dĩ 光quang 為vi 前tiền 導đạo 去khứ 宿túc 。 明minh 日nhật 大đại 水thủy 洪hồng 起khởi 。 宿túc 所sở 是thị 水thủy 底để 。 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 淵uyên 。 自tự 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 行hành 年niên 七thất 十thập 八bát 方phương 死tử 。 即tức 清thanh 泰thái 二nhị 年niên 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 髻kế 中trung 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 白bạch 念niệm 佛Phật 合hợp 掌chưởng 取thủ 死tử 。 其kỳ 光quang 明minh 。 暫tạm 時thời 指chỉ 天thiên 而nhi 昇thăng 。 人nhân 皆giai 謂vị 。 光quang 送tống 健kiện 渴khát 。 定định 生sanh 天thiên 而nhi 已dĩ 。
長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục
崔thôi 李# 係hệ 者giả 。 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 。 崔thôi 尚thượng 書thư 隆long 弟đệ 。 王vương 開khai 富phú 二nhị 年niên 渴khát 死tử 。 經kinh 二nhị 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 說thuyết 冥minh 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 死tử 之chi 時thời 。 有hữu 兩lưỡng 官quan 人nhân 。 扶phù 腋dịch 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 白bạch 馬mã 兵binh 史sử 駈khu 至chí 。 不bất 知tri 行hành 幾kỷ 計kế 里lý 。 知tri 到đáo 東đông 北bắc 大đại 城thành 。 向hướng 黑hắc 門môn 南nam 入nhập 見kiến 東đông 方phương 。 向hướng 黑hắc 門môn 西tây 入nhập 見kiến 南nam 門môn 。 向hướng 黑hắc 門môn 北bắc 入nhập 。 見kiến 有hữu 瓦ngõa 屋ốc 十thập 有hữu 餘dư 。 一nhất 一nhất 有hữu 十thập 間gian 餘dư 。 於ư 中trung 。 數sổ 千thiên 椽chuyên 彩thải 。 官quan 人nhân 帽mạo 冠quan 種chủng 種chủng 。 皆giai 黑hắc 色sắc 也dã 。 瓦ngõa 屋ốc 左tả 右hữu 邊biên 。 有hữu 史sử 錄lục 三tam 十thập 餘dư 。 皆giai 曰viết 。 我ngã 是thị 府phủ 君quân 。 又hựu 西tây 南nam 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 。 有hữu 史sử 五ngũ 十thập 餘dư 。 李# 係hệ 。 進tiến 初sơ 府phủ 君quân 前tiền 。 府phủ 君quân 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 所sở 奉phụng 事sự 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 吾ngô 奉phụng 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 供cúng 養dường 諸chư 沙Sa 門Môn 。 府phủ 君quân 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 既ký 奉phụng 大đại 聖thánh 。 是thị 則tắc 天thiên 福phước 也dã 。 諸chư 人nhân 問vấn 小tiểu 史sử 曰viết 。 此thử 人nhân 命mạng 盡tận 耶da 。 府phủ 君quân 。 即tức 取thủ 一nhất 卷quyển 書thư 文văn 字tự 小tiểu 。 自tự 讀đọc 此thử 書thư 。 告cáo 係hệ 曰viết 。 卿khanh 命mạng 未vị 盡tận 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 又hựu 呼hô 小tiểu 史sử 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 。 何hà 相tương/tướng 奪đoạt 佛Phật 家gia 人nhân 命mạng 。 便tiện 責trách 白bạch 馬mã 史sử 。 著trước 柱trụ 處xứ 罸# 一nhất 日nhật 。
復phục 問vấn 。
卿khanh 獨độc 欲dục 皈quy 不phủ 。 曰viết 欲dục 歸quy 。 府phủ 君quân 曰viết 。 卿khanh 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 欲dục 見kiến 之chi 。 府phủ 君quân 。 指chỉ 馬mã 一nhất 疋thất 及cập 史sử 官quan 三tam 人nhân 。 從tùng 東đông 北bắc 出xuất 。 而nhi 五ngũ 六lục 里lý 許hứa 。 見kiến 一nhất 大đại 鐵thiết 城thành 。 方phương 數sổ 十thập 里lý 。 有hữu 一nhất 鐵thiết 屋ốc 。 其kỳ 中trung 充sung 滿mãn 鐵thiết 湯thang 炎diễm 火hỏa 。 次thứ 巡tuần 撿kiểm 一nhất 瓦ngõa 屋ốc 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 門môn 扉# 。 冥minh 官quan 開khai 鐵thiết 扉# 。 而nhi 令linh 見kiến 之chi 。 鄉hương 看khán 之chi 。 吾ngô 祖tổ 父phụ 祖tổ 等đẳng 。 皆giai 在tại 斯tư 城thành 中trung 。 悉tất 扭# 械giới 枷già 鎻# 。 被bị 繫hệ 縛phược 其kỳ 身thân 。 而nhi 猛mãnh 火hỏa 纏triền 其kỳ 身thân 。 焦tiêu 爛lạn 身thân 體thể 。 鄉hương 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 曰viết 。 汝nhữ 當đương 救cứu 吾ngô 。 係hệ 曰viết 。 當đương 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 行hành 見kiến 一nhất 城thành 。 其kỳ 中trung 有hữu 熱nhiệt 鐵thiết 床sàng 座tòa 臥ngọa 所sở 。 昔tích 所sở 見kiến 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 其kỳ 身thân 體thể 如như 炭thán 。 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 問vấn 。 阿a 師sư 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 何hà 如như 此thử 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 為vi 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 而nhi 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 內nội 心tâm 外ngoại 行hành 。 更cánh 以dĩ 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 昔tích 所sở 受thọ 臥ngọa 具cụ 床sàng 座tòa 等đẳng 。 變biến 為vi 大đại 苦khổ 具cụ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 變biến 為vi 鐵thiết 衣y 銅đồng 湯thang 。 檀đàn 越việt 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 阿a 師sư 當đương 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 見kiến 數sổ 十thập 地địa 獄ngục 。 各các 有hữu 楚sở 毒độc 。 各các 各các 罪tội 人nhân 滿mãn 其kỳ 中trung 。 是thị 皆giai 人nhân 中trung 所sở 見kiến 人nhân 也dã 。 又hựu 前tiền 進tiến 赤xích 砂sa 。 有hữu 刃nhận 釰kiếm 樹thụ 融dung 銅đồng 柱trụ 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 上thượng 禮lễ 柱trụ 。 皆giai 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 。 卿khanh 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 須tu 常thường 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 黃hoàng 沙sa 白bạch 沙sa 焦tiêu 沙sa 等đẳng 七thất 獄ngục 。 皆giai 同đồng 上thượng 所sở 見kiến 。 於ư 是thị 便tiện 還hoàn 。 係hệ 見kiến 綠lục 瓦ngõa 沙sa 屋ốc 。 玲linh 瓏lung 峙trĩ 七thất 八bát 寸thốn 梁lương 寶bảo 。 便tiện 道đạo 左tả 右hữu 寶bảo 樹thụ 。 眾chúng 果quả 雜tạp 雜tạp 。 即tức 問vấn 二nhị 人nhân 史sử 官quan 。 曰viết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 。 奉phụng 事sự 檀đàn 越việt 中trung 。 重trọng/trùng 畫họa 像tượng 者giả 。 多đa 生sanh 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 。 不bất 信tín 圖đồ 而nhi 事sự 者giả 。 多đa 住trụ 此thử 處xứ 。 又hựu 係hệ 前tiền 進tiến 。 見kiến 大đại 城thành 中trung 大đại 寶bảo 殿điện 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 男nam 女nữ 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 又hựu 見kiến 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 等đẳng 。 歡hoan 喜hỷ 問vấn 訊tấn 。 諸chư 男nam 女nữ 言ngôn 。 前tiền 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 因nhân 卿khanh 教giáo 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 捨xả 苦khổ 生sanh 此thử 大đại 殿điện 中trung 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 六lục 親thân 歡hoan 喜hỷ 語ngữ 余dư 曰viết 。 卿khanh 恩ân 澤trạch 。 感cảm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 化hóa 。 而nhi 離ly 苦khổ 生sanh 彼bỉ 處xứ 。
又hựu 問vấn 曰viết 。
是thị 何hà 處xứ 。
答đáp 曰viết 。
名danh 福phước 舍xá 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 雖tuy 生sanh 此thử 中trung 。 必tất 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 係hệ 問vấn 曰viết 。 何hà 設thiết 士sĩ 。 曰viết 昔tích 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 在tại 世thế 時thời 。 受thọ 如Như 來Lai 付phó 屬thuộc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 必tất 定định 令linh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 二nhị 佛Phật 中trung 間gian 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 七thất 千thiên 萬vạn 歲tuế 內nội 。 若nhược 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 及cập 第đệ 四tứ 天thiên 者giả 。 福phước 少thiểu 者giả 。 皆giai 就tựu 此thử 福phước 舍xá 。 不bất 還hoàn 惡ác 趣thú 。 使sử 待đãi 後hậu 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 還hoàn 至chí 府phủ 君quân 前tiền 。 即tức 遣khiển 前tiền 二nhị 人nhân 。 送tống 皈quy 得đắc 蘇tô 。 聞văn 之chi 。 因nhân 畫họa 像tượng 人nhân 頗phả 多đa 矣hĩ 。
益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất
大đại 漢hán 。 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 。 心tâm 生sanh 不bất 信tín 。 偏thiên 重trọng 老lão 子tử 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 三tam 年niên 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 中trung 旬tuần 。 天thiên 熱nhiệt 得đắc 纏triền 病bệnh 。 百bách 術thuật 醫y 療liệu 。 間gian 方phương 不bất 免miễn 。 其kỳ 妻thê 。 是thị 奉phụng 佛Phật 家gia 。 問vấn 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 言ngôn 可khả 發phát 願nguyện 。 一nhất 日nhật 中trung 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 免miễn 。 忽hốt 遂toại 不bất 可khả 緩hoãn 漫mạn 。 安an 臥ngọa 病bệnh 床sàng 。 尚thượng 心tâm 不bất 信tín 曰viết 。 須tu 發phát 其kỳ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 感cảm 通thông 即tức 信tín 之chi 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 畢tất 。 即tức 其kỳ 婦phụ 妻thê 。 仰ngưỡng 天thiên 啼đề 哭khốc 。 淚lệ 萬vạn 行hạnh 。 碎toái 心tâm 肝can 。 祈kỳ 諸chư 天thiên 於ư 蘇tô 生sanh 。 傍bàng 不bất 信tín 者giả 。 增tăng 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 。 心tâm 偏thiên 重trọng 者giả 。 皆giai 謂vị 。 未vị 皈quy 地địa 藏tạng 過quá 失thất 。 經kinh 三tam 三tam 時thời 醒tỉnh 悟ngộ 得đắc 。 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 求cầu 利lợi 刀đao 欲dục 切thiết 舌thiệt 根căn 。 見kiến 者giả 謂vị 狂cuồng 亂loạn 。 其kỳ 妻thê 安an 慰úy 之chi 方phương 靜tĩnh 。 汝nhữ 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 延diên 我ngã 命mạng 。 能năng 除trừ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 能năng 授thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 能năng 示thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 妻thê 曰viết 。 乞khất 語ngữ 始thỉ 末mạt 。 安an 起khởi 居cư 泣khấp 淚lệ 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 纏triền 得đắc 琰diêm 王vương 使sử 。 其kỳ 數số 七thất 八bát 人nhân 許hứa 。 各các 苾bật 司ty 祿lộc 神thần 。 皆giai 乘thừa 青thanh 馬mã 。 蹄đề 疾tật 如như 風phong 。 二nhị 人nhân 持trì 弓cung 箭tiễn 。 二nhị 人nhân 持trì 劍kiếm 。 二nhị 人nhân 持trì 棒bổng 。 一nhất 人nhân 持trì 羂quyến 。 驅khu 我ngã 向hướng 東đông 北bắc 。 至chí 大đại 城thành 門môn 。 城thành 內nội 側trắc 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 司ty 祿lộc 下hạ 馬mã 。 以dĩ 問vấn 王vương 者giả 。 王vương 曰viết 。 少thiểu 祿lộc 。 何hà 故cố 未vị 畢tất 善thiện 願nguyện 者giả 駈khu 追truy 。 而nhi 瞋sân 怒nộ 。 罸# 以dĩ 鐵thiết 杖trượng 。 司ty 祿lộc 大đại 呌khiếu 。 身thân 服phục 血huyết 穢uế 。 王vương 出xuất 門môn 。 告cáo 安an 曰viết 。 公công 依y 婦phụ 恩ân 。 發phát 願nguyện 造tạo 大đại 王vương 像tượng 。 我ngã 是thị 王vương 處xứ 實thật 身thân 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 償thường 罪tội 業nghiệp 。 現hiện 焰diễm 王vương 。 實thật 是thị 法Pháp 王Vương 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皈quy 依y 地địa 藏tạng 。 滿mãn 足túc 所sở 求cầu 。 我ngã 為vi 信tín 心tâm 。 不bất 陰ấm 本bổn 身thân 。 公công 急cấp 還hoàn 人nhân 間gian 。 畢tất 其kỳ 願nguyện 。 王vương 即tức 還hoàn 之chi 。 今kim 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 我ngã 內nội 心tâm 不bất 信tín 。 謗báng 大đại 聖thánh 舌thiệt 。 切thiết 欲dục 懺sám 悔hối 。 妻thê 曰viết 。 切thiết 舌thiệt 非phi 懺sám 。 如như 倒đảo 大đại 地địa 。 還hoàn 從tùng 地địa 起khởi 。 公công 歸quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 懺sám 悔hối 。 即tức 隨tùy 妻thê 言ngôn 。 一nhất 日nhật 造tạo 像tượng 悔hối 前tiền 愆khiên 。 每mỗi 齊tề 日nhật 。 禮lễ 供cung 為vi 家gia 業nghiệp 。 凡phàm 勸khuyến 勤cần 得đắc 貴quý 賤tiện 。 令linh 事sự 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 矣hĩ 。
大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát
大đại 周chu 仲trọng 久cửu 武võ 時thời 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 行hành 尚thượng 書thư 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 臣thần 伯bá 悅duyệt 。 素tố 信tín 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 婦phụ 產sản 死tử 。 哀ai 哭khốc 為vi 修tu 追truy 福phước 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 等đẳng 婦phụ 人nhân 身thân 。 設thiết 齊tề 會hội 禮lễ 供cung 。 盡tận 忠trung 誠thành 。 伯bá 悅duyệt 夢mộng 見kiến 婦phụ 人nhân 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 感cảm 光quang 德đức 偷thâu 。 對đối 悅duyệt 語ngữ 曰viết 。 唔# 吾ngô 往vãng 常thường 為vi 人nhân 妻thê 。 而nhi 不bất 生sanh 其kỳ 子tử 。 其kỳ 父phụ 常thường 歎thán 無vô 兒nhi 。 吾ngô 許hứa 便tiện 教giáo 卿khanh 婬dâm 。 未vị 久cửu 身thân 妊nhâm 。 其kỳ 夫phu 。 愛ái 敬kính 新tân 婦phụ 。 予# 生sanh 異dị 念niệm 。 成thành 親thân 友hữu 想tưởng 。 好hảo/hiếu 食thực 和hòa 毒độc 藥dược 。 母mẫu 子tử 共cộng 令linh 殺sát 去khứ 。 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 墮đọa 無vô 間gian 。 六lục 劫kiếp 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 為vi 產sản 死tử 。 五ngũ 十thập 七thất 返phản 。 世thế 世thế 常thường 以dĩ 公công 為vi 夫phu 。 受thọ 此thử 大đại 苦khổ 。 今kim 公công 為vi 吾ngô 造tạo 聖thánh 像tượng 。 修tu 追truy 善thiện 。 其kỳ 業nghiệp 已dĩ 滅diệt 。 而nhi 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 威uy 光quang 勝thắng 舊cựu 。 生sanh 天thiên 為vi 配phối 偶ngẫu 。 後hậu 永vĩnh 不bất 受thọ 女nữ 身thân 。 彼bỉ 天thiên 中trung 善thiện 法Pháp 堂đường 。 至chí 每mỗi 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 一nhất 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 集tập 會hội 其kỳ 中trung 。 徧biến 滿mãn 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 皆giai 金kim 色sắc 僧Tăng 形hình 也dã 。 一nhất 時thời 為vì 我ngã 說thuyết 法pháp 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 夫phu 婦phụ 造tạo 之chi 。 即tức 法pháp 修tu 行hành 。 得đắc 脫thoát 苦khổ 趣thú 。 在tại 天thiên 上thượng 故cố 生sanh 善thiện 心tâm 。 都đô 不bất 起khởi 邪tà 心tâm 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 奉phụng 道đạo 事sự 將tương 聖thánh 而nhi 已dĩ 。
大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu
Đại Hán Kinh Sư Huệ Tiến Tụng Pháp Hoa Kinh Cảm Địa Tạng Ký Đệ Thập Cửu
釋thích 惠huệ 進tiến 者giả 。 洛lạc 陽dương 人nhân 。 若nhược 少thiểu 出xuất 家gia 。 求cầu 法Pháp 於ư 異dị 域vực 。 傳truyền 道đạo 於ư 顯hiển 密mật 。 就tựu 中trung 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 文văn 義nghĩa 窮cùng 妙diệu 。 晝trú 夜dạ 暗ám 誦tụng 。 未vị 曾tằng 怠đãi 廢phế 部bộ 違vi 。 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 。 舉cử 世thế 稱xưng 法Pháp 師sư 。 大đại 周chu 顯hiển 德đức 中trung 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 自tự 西tây 域vực 人nhân 。 師sư 事sự 惠huệ 進tiến 。 三tam 年niên 如như 無vô 價giá 駄đà 婆bà 。 進tiến 異dị 之chi 。 許hứa 欲dục 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 沙Sa 彌Di 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 敬kính 誦tụng 法pháp 華hoa 人nhân 。 發phát 給cấp 仕sĩ 願nguyện 。 不bất 可khả 作tác 大đại 僧Tăng 。 進tiến 後hậu 廢phế 誦tụng 業nghiệp 。 就tựu 于vu 胎thai 藏tạng 大đại 教giáo 王vương 。 沙Sa 彌Di 白bạch 師sư 。 我ngã 還hoàn 本bổn 土độ 。 師sư 既ký 改cải 轍triệt 。 非phi 吾ngô 所sở 樂lạc 。 即tức 失thất 所sở 在tại 。 不bất 知tri 往vãng 何hà 方phương 。 進tiến 情tình 謂vị 。 廢phế 誦tụng 所sở 致trí 。 沙Sa 彌Di 短đoản 慮lự 。 崇sùng 重trọng/trùng 誦tụng 業nghiệp 。 今kim 既ký 改cải 轍triệt 。 壯tráng 修tu 秘bí 密mật 。 得đắc 鑄chú 類loại 乎hồ 。 思tư 惟duy 是thị 事sự 夜dạ 臥ngọa 。 夢mộng 見kiến 沙Sa 彌Di 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 照chiếu 惠huệ 。 心tâm 驚kinh 惶hoàng 。 合hợp 掌chưởng 悔hối 謝tạ 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 進tiến 曰viết 。 我ngã 有hữu 大đại 悲bi 闡xiển 提đề 願nguyện 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 住trụ 持trì 遺di 教giáo 。 導đạo 利lợi 群quần 徒đồ 。 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 昔tích 在tại 鷲thứu 峯phong 。 八bát 箇cá 年niên 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 我ngã 為vi 守thủ 。 藥dược 王vương 等đẳng 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 命mạng 之chi 教giáo 。 面diện 受thọ 勸khuyến 持trì 。 付phó 屬thuộc 誠thành 諦đế 。 勅sắc 濁trược 世thế 中trung 。 暫tạm 持trì 最tối 難nạn/nan 。 師sư 誦tụng 業nghiệp 清thanh 高cao 。 我ngã 隨tùy 為vi 無vô 價giá 奴nô 。 師sư 廢phế 業nghiệp 。 捨xả 離ly 之chi 。 進tiến 流lưu 淚lệ 懺sám 悔hối 。 復phục 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 離ly 生sanh 死tử 不phủ 。 曰viết 於ư 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 現hiện 在tại 或hoặc 滅diệt 後hậu 。 若nhược 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 唯duy 有hữu 心tâm 清thanh 濁trược 。 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 。 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 夢mộng 寤ngụ 而nhi 懺sám 悔hối 。 復phục 本bổn 業nghiệp 而nhi 已dĩ 。
華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập
大đại 周chu 葦vi 州châu 鄧đặng 伯bá 父phụ 家gia 。 有hữu 少thiểu 女nữ 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 其kỳ 母mẫu 早tảo 亡vong 。 為vi 伯bá 家gia 養dưỡng 育dục 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 母mẫu 顏nhan 。 問vấn 沙Sa 門Môn 。 妾thiếp 何hà 再tái 得đắc 見kiến 母mẫu 顏nhan 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 本bổn 願nguyện 哀ai 悲bi 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 得đắc 見kiến 之chi 。 女nữ 晝trú 夜dạ 念niệm 名danh 。 後hậu 對đối 沙Sa 門Môn 語ngữ 曰viết 。 妾thiếp 依y 師sư 恩ân 。 再tái 見kiến 悲bi 顏nhan 。 即tức 調điều 衣y 裳thường 一nhất 領lãnh 。 奉phụng 施thí 之chi 。 沙Sa 門Môn 具cụ 問vấn 其kỳ 始thỉ 終chung 。 女nữ 曰viết 。 妾thiếp 夢mộng 在tại 沙Sa 門Môn 背bội 上thượng 。 昇thăng 天thiên 上thượng 。 見kiến 四tứ 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 妾thiếp 母mẫu 在tại 外ngoại 部bộ 眾chúng 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 處xứ 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 送tống 我ngã 於ư 此thử 天thiên 。 再tái 見kiến 汝nhữ 。 是thị 聖thánh 身thân 所sở 設thiết 。 即tức 寤ngụ 。 在tại 伯bá 父phụ 家gia 中trung 。 心tâm 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 念niệm 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 事sự 在tại 師sư 恩ân 也dã 。 沙Sa 門Môn 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 自tự 非phi 信tín 深thâm 。 不bất 可khả 有hữu 此thử 感cảm 化hóa 矣hĩ 。 予# 親thân 聞văn 之chi 。 右hữu 筆bút 而nhi 記ký 矣hĩ 。
荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 皈quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 第đệ 廿# 一nhất
荊kinh 州châu 有hữu 士sĩ 。 以dĩ 鴈nhạn 獵liệp 為vi 業nghiệp 。 舉cử 世thế 立lập 名danh 為vi 鴈nhạn 雄hùng 。 行hành 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。 惱não 瘴chướng 痛thống 方phương 死tử 。 妻thê 子tử 捨xả 塚trủng 間gian 。 虎hổ 狼lang 食thực 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 蘇tô 。 到đáo 舊cựu 室thất 。 妻thê 驚kinh 怖bố 。 謂vị 狂cuồng 鬼quỷ 變biến 。 雄hùng 具cụ 語ngữ 蘇tô 由do 曰viết 。 吾ngô 死tử 得đắc 火hỏa 車xa 迎nghênh 。 在tại 車xa 為vi 猛mãnh 火hỏa 被bị 燒thiêu 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 水thủy 灌quán 車xa 上thượng 。 火hỏa 滅diệt 身thân 凉# 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 念niệm 。 到đáo 王vương 所sở 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 猪trư 羊dương 雞kê 雉trĩ 等đẳng 禽cầm 獸thú 。 白bạch 王vương 。 吾ngô 等đẳng 非phi 彼bỉ 奪đoạt 報báo 命mạng 哉tai 。 乞khất 對đối 雁nhạn 雄hùng 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 致trí 此thử 訴tố 。 雁nhạn 雄hùng 定định 是thị 惡ác 人nhân 。 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 。 皈quy 依y 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 孫tôn 胤dận 。 大đại 聖thánh 救cứu 免miễn 火hỏa 車xa 苦khổ 。 雄hùng 見kiến 庭đình 鳥điểu 獸thú 。 念niệm 地địa 藏tạng 。 忽hốt 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 王vương 即tức 放phóng 吾ngô 。 是thị 故cố 蘇tô 來lai 。 更cánh 捨xả 家gia 發phát 心tâm 自tự 稱xưng 佛Phật 奴nô 。 遊du 行hành 人nhân 間gian 。 勸khuyến 令linh 皈quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
大đại 宋tống 開khai 寶bảo 寺tự 釋thích 惠huệ 溫ôn 。 有hữu 童đồng 子tử 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 歲tuế 十thập 四tứ 。 相tương/tướng 者giả (# 學học 占chiêm 相tướng 人nhân 也dã )# 健kiện 真chân 。 見kiến 彼bỉ 童đồng 子tử 曰viết 。 此thử 子tử 。 壽thọ 命mạng 最tối 短đoản 。 所sở 殘tàn 命mạng 只chỉ 一nhất 月nguyệt 而nhi 已dĩ 。 師sư 聞văn 健kiện 真chân 之chi 說thuyết 。 放phóng 童đồng 子tử 還hoàn 親thân 家gia 。
時thời 大đại 雨vũ 降giáng/hàng 。 往vãng 還hoàn 不bất 通thông 。 投đầu 宿túc 畫họa 師sư 屋ốc 。 見kiến 圖đồ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 自tự 以dĩ 爪trảo 甲giáp 。 學học 彼bỉ 畫họa 圖đồ 書thư 壁bích 上thượng 。 天thiên 晴tình 雨vũ 盡tận 還hoàn 家gia 。 月nguyệt 餘dư 之chi 後hậu 。 復phục 到đáo 開khai 寶bảo 寺tự 。 惠huệ 溫ôn 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 健kiện 真chân 所sở 說thuyết 空không 。 即tức 召triệu 真chân 。 令linh 見kiến 童đồng 子tử 。 此thử 兒nhi 延diên 命mạng 。 將tương 五ngũ 十thập 秊niên 。 實thật 不bất 識thức 所sở 由do 。 童đồng 子tử 自tự 語ngữ 。 吾ngô 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 其kỳ 夜dạ 有hữu 僧Tăng 。 交giao 臥ngọa 言ngôn 談đàm 。 汝nhữ 五ngũ 十thập 五ngũ 十thập 。 如như 此thử 再tái 三tam 唱xướng 。 除trừ 此thử 外ngoại 。 無vô 餘dư 修tu 善thiện 事sự 。 師sư 及cập 相tương/tướng 者giả 。 嘆thán 曰viết 。 聖thánh 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 後hậu 童đồng 子tử 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 。 惠huệ 藏tạng 法Pháp 師sư 是thị 也dã 矣hĩ 。
陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam
太thái 宋tống 陳trần 留lưu 郡quận 有hữu 貧bần 女nữ 。 家gia 貧bần 傭dong 力lực 。 復phục 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 多đa 年niên 。 自tự 量lượng 餘dư 業nghiệp 。 晝trú 夜dạ 願nguyện 善thiện 本bổn 。 心tâm 事sự 不bất 諧hài 。 豈khởi 果quả 所sở 願nguyện 。 開khai 寶bảo 五ngũ 年niên 閏nhuận 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 齋trai 時thời 。 見kiến 家gia 內nội 細tế 蟻nghĩ 甚thậm 多đa 。 恐khủng 蹈đạo 殺sát 。 敢cảm 不bất 入nhập 室thất 內nội 間gian 。 而nhi 見kiến 諸chư 蟻nghĩ 相tương/tướng 。 皆giai 金kim 色sắc 粟túc 。 異dị 之chi 。 尔# 鄰lân 家gia 男nam 女nữ 。 令linh 見kiến 其kỳ 蟻nghĩ 子tử 。 皆giai 莫mạc 不bất 戴đái 子tử 。 見kiến 人nhân 皆giai 怪quái 之chi 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 悉tất 散tán 隱ẩn 。 女nữ 入nhập 內nội 。 見kiến 於ư 臥ngọa 茵nhân 上thượng 。 蟻nghĩ 子tử 成thành 沙sa 金kim 。 集tập 滿mãn 三tam 斗đẩu 。 純thuần 是thị 真chân 金kim 也dã 。 貴quý 賤tiện 聞văn 者giả 異dị 之chi 。 敢cảm 以dĩ 非phi 法pháp 不bất 取thủ 之chi 。 □# 正chánh 買mãi 之chi 。 女nữ 賣mại 之chi 。 忽hốt 得đắc 富phú 貴quý 。 彌di 厚hậu 信tín 心tâm 。 聖thánh 像tượng 安an 置trí 臥ngọa 處xứ 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 郡quận 主chủ 喪táng 妻thê 。 後hậu 此thử 女nữ 為vi 妻thê 。 重trọng/trùng 之chi 如như 神thần 。 當đương 知tri 。 此thử 女nữ 念niệm 力lực 強cường 盛thịnh 。 信tín 心tâm 堅kiên 固cố 故cố 。 現hiện 感cảm 聖thánh 應ưng 而nhi 已dĩ 。
宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
遼liêu 城thành 鄉hương 里lý 。 昔tích 一nhất 千thiên 餘dư 家gia 。 近cận 代đại 將tương 滿mãn 二nhị 千thiên 餘dư 家gia 。 素tố 奉phụng 大đại 法pháp 。 兼kiêm 信tín 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 。 歸quy 僧Tăng 尼ni 。 偏thiên 重trọng 觀quán 音âm 經kinh 十thập 輪luân 經kinh 。 有hữu 古cổ 伽già 藍lam 。 三tam 間gian 四tứ 面diện 也dã 。 青thanh 瓦ngõa 葺# 堂đường 。 左tả 右hữu 安an 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 兩lưỡng 尊tôn 。 軀khu 身thân 長trường 七thất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 中trung 尖tiêm 安an 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 像tượng 。 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 皆giai 靈linh 瑞thụy 感cảm 通thông 像tượng 也dã 。 昔tích 留lưu 鄧đặng 度độ 所sở 作tác 也dã 。 大đại 宗tông 太thái 平bình 興hưng 國quốc 中trung 。 疾tật 疫dịch 流lưu 行hành 。 編biên 戶hộ 夭yểu 亡vong 者giả 多đa 。 王vương 致trí 祈kỳ 禱đảo 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 速tốc 放phóng 光quang 照chiếu 鄉hương 里lý 。 皆giai 得đắc 平bình 愈dũ 。 夭yểu 亡vong 者giả 。 急cấp 還hoàn 生sanh 活hoạt 蘇tô 。
時thời 有hữu 一nhất 神thần 女nữ 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 病bệnh 死tử 。 一nhất 日nhật 方phương 蘇tô 。 詣nghệ 精tinh 舍xá 中trung 。 禮lễ 地địa 藏tạng 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 求cầu 出xuất 家gia 。 仁nhân 怪quái 異dị 。 問vấn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 神thần 女nữ 語ngữ 曰viết 。 吾ngô 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 縛phược 。 雖tuy 呼hô 所sở 事sự 神thần 等đẳng 。 神thần 見kiến 惡ác 鬼quỷ 。 恐khủng 沙Sa 門Môn 感cảm 。 神thần 捨xả 吾ngô 去khứ 。
時thời 沙Sa 門Môn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 女nữ 。 憑bằng 神thần 道đạo 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 今kim 見kiến 來lai 救cứu 。 去khứ 不bất 見kiến 。 曰viết 我ngã 是thị 大đại 寺tự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 城thành 主chủ 請thỉnh 。 救cứu 汝nhữ 愚ngu 女nữ 。 而nhi 授thọ 生sanh 命mạng 。 建kiến 我ngã 寺tự 鄉hương 里lý 。 宜nghi 防phòng 護hộ 之chi 。 吾ngô 為vi 誡giới 惡ác 心tâm 。 不bất 制chế 鬼quỷ 。 鬼quỷ 者giả 。 即tức 爾nhĩ 自tự 業nghiệp 。 非phi 他tha 所sở 作tác 。 已dĩ 見kiến 聞văn 斯tư 事sự 。 再tái 得đắc 生sanh 活hoạt 。 改cải 元nguyên 邪tà 心tâm 。 請thỉnh 出xuất 家gia 而nhi 歸quy 我ngã 。 聞văn 者giả 隨tùy 喜hỷ 。 諸chư 僧Tăng 許hứa 教giáo 成thành 尼ni 而nhi 已dĩ 。
千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
千thiên 福phước 寺tự 內nội 東đông 北bắc 角giác 。 有hữu 地địa 藏tạng 聖thánh 像tượng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 不bất 知tri 誰thùy 所sở 作tác 。 何hà 時thời 代đại 出xuất 像tượng 。 雖tuy 然nhiên 。 相tương/tướng 傳truyền 靈linh 異dị 揭yết 焉yên 也dã 。 投đầu 宿túc 禮lễ 懺sám 必tất 通thông 感cảm 。
時thời 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 。 都đô 無vô 一nhất 齒xỉ 。 歎thán 到đáo 像tượng 前tiền 。 斷đoạn 食thực 潔khiết 齊tề 祈kỳ 請thỉnh 。 夜dạ 半bán 感cảm 夢mộng 。 小tiểu 像tượng 來lai 摩ma 頂đảnh 。 語ngứ 我ngã 身thân 輕khinh 安an 。 寤ngụ 。 即tức 生sanh 三tam 十thập 八bát 齒xỉ 。 見kiến 聞văn 靈linh 異dị 輩bối 。 摸mạc 寫tả 斯tư 設thiết 禮lễ 者giả 。 皆giai 得đắc 感cảm 通thông 。 世thế 以dĩ 知tri 之chi 。 不bất 能năng 煩phiền 記ký 之chi 。
并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục
大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 。 特đặc 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欣hân 求cầu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 捨xả 錢tiền 二nhị 百bách 文văn 。 畫họa 阿A 彌Di 陀Đà 像tượng 。 左tả 右hữu 脇hiếp 士sĩ 。 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 體thể 。 安an 置trí 房phòng 舍xá 。 信tín 心tâm 禮lễ 供cung 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 五ngũ 年niên 庚canh 辰thần 。 大đại 風phong 吹xuy 破phá 人nhân 屋ốc 。 尼ni 之chi 屋ốc 舍xá 。 同đồng 壞hoại 畢tất 。 明minh 日nhật 尋tầm 像tượng 所sở 在tại 。 都đô 失thất 之chi 。 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 祈kỳ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 日nhật 面diện 瞻chiêm 仰ngưỡng 虗hư 空không 。 遙diêu 見kiến 一nhất 物vật 。 飄phiêu 颻diêu 在tại 虗hư 空không 。 數sác 數sác 放phóng 光quang 如như 電điện 。 一nhất 時thời 計kế 下hạ 地địa 。 即tức 所sở 求cầu 像tượng 也dã 。 歡hoan 喜hỷ 。 如như 舊cựu 安an 置trí 屋ốc 內nội 。 七thất 秊niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 語ngữ 朋bằng 友hữu 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 導đạo 吾ngô 於ư 淨tịnh 土độ 。 明minh 日nhật 決quyết 定định 可khả 終chung 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 唱xướng 三Tam 尊Tôn 名danh 號hiệu 。 各các 一nhất 百bách 八bát 返phản 。 端đoan 坐tọa 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 西tây 方phương 卒thốt 矣hĩ 。
海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất
海hải 陵lăng 縣huyện 諸chư 兒nhi 。 戲hí 沙sa 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 俄nga 聞văn 雷lôi 聲thanh 。 而nhi 皆giai 各các 生sanh 怖bố 惶hoàng 逃đào 走tẩu 。 如như 隨tùy 風phong 雲vân 。 散tán 在tại 萬vạn 方phương 。 皆giai 值trị 夭yểu 。
時thời 一nhất 沙Sa 門Môn 出xuất 來lai 濟tế 之chi 。 或hoặc 沉trầm 。 沙Sa 門Môn 信tín 手thủ 助trợ 彼bỉ 兒nhi 。 或hoặc 在tại 倒đảo 地địa 子tử 。 僧Tăng 信tín 手thủ 援viện 而nhi 負phụ 之chi 。 或hoặc 在tại 呌khiếu 吞thôn 聲thanh 者giả 。 懷hoài 含hàm 暖noãn 言ngôn 。 畫họa 師sư 兒nhi 。 惶hoàng 走tẩu 入nhập 海hải 中trung 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 助trợ 持trì 吾ngô 安an 岸ngạn 頭đầu 。 求cầu 飲ẩm 食thực 養dưỡng 之chi 。 昨tạc 日nhật 授thọ 玉ngọc 。 即tức 開khai 掌chưởng 見kiến 之chi 。 其kỳ 珠châu 似tự 水thủy 晶tinh 。 大đại 如như 蓮liên 子tử 。 父phụ 取thủ 之chi 还# 家gia 。 為vi 兒nhi 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 件# 珠châu 。 置trí 像tượng 掌chưởng 中trung 。 彼bỉ 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 。 後hậu 甚thậm 以dĩ 富phú 貴quý 也dã 而nhi 已dĩ 。
金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát
瓦ngõa 官quan 寺tự 內nội 西tây 壁bích 。 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 像tượng 。 貌mạo 如như 中trung 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 納nạp 衣y 文văn 彩thải 鮮tiên 潔khiết 。 每mỗi 日nhật 夜dạ 五ngũ 更cánh 初sơ 放phóng 光quang 明minh 。 見kiến 之chi 者giả 。 十thập 而nhi 一nhất 二nhị 。 近cận 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 華hoa 天thiên 。 頗phả 神thần 異dị 。 祈kỳ 請thỉnh 像tượng 感cảm 。 具cụ 見kiến 光quang 明minh 。 曰viết 。 此thử 像tượng 。 昔tích 日nhật 隋tùy 國quốc 之chi 智trí 顗# 禪thiền 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 苦khổ 輪luân 。 所sở 圖đồ 畫họa 色sắc 像tượng 。 然nhiên 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 見kiến 像tượng 及cập 顗# 。 遊du 三tam 惡ác 趣thú 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 救cứu 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 云vân 云vân 。 聞văn 此thử 事sự 後hậu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 頗phả 多đa 矣hĩ 。
清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
沙Sa 門Môn 智trí 祐hựu 。 是thị 西tây 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 天thiên 福phước 年niên 中trung 來lai 至chí 。 而nhi 住trụ 清thanh 泰thái 寺tự 。 所sở 持trì 像tượng 經kinh 中trung 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 變biến 像tượng 。 并tinh 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 梵Phạm 夾giáp 。 其kỳ 像tượng 相tương/tướng 者giả 。 中trung 央ương 圓viên 輪luân 中trung 。 畫họa 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 冠quan 帽mạo 持trì 寶bảo 錫tích 。 左tả 右hữu 有hữu 十thập 王vương 像tượng 。 各các 五ngũ 人nhân 。 左tả 五ngũ 者giả 。 一nhất 泰thái 廣quảng 王vương 。 二nhị 初sơ 江giang 王vương 。 三tam 宗tông 帝đế 王vương 。 四tứ 五ngũ 官quan 王vương 。 五ngũ 閻diêm 羅la 大đại 王vương 。 右hữu 五ngũ 者giả 。 一nhất 變biến 成thành 王vương 。 二nhị 太thái 山sơn 王vương 。 三tam 平bình 等đẳng 王vương 。 四tứ 都đô 市thị 王vương 。 五ngũ 五ngũ 道đạo 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 一nhất 。 各các 具cụ 司ty 命mạng 司ty 祿lộc 府phủ 君quân 典điển 官quan 等đẳng 。 自tự 說thuyết 緣duyên 起khởi 曰viết 。 昔tích 西tây 印ấn 度độ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 慈từ 悲bi 救cứu 世thế 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 往vãng 十thập 王vương 城thành 。 告cáo 勅sắc 之chi 曰viết 。 我ngã 有hữu 願nguyện 。 能năng 救cứu 三tam 塗đồ 苦khổ 。 今kim 受thọ 請thỉnh 欲dục 利lợi 益ích 之chi 。 十thập 王vương 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 諾nặc 。 以dĩ 為vi 左tả 右hữu 布bố 烈liệt 。 白bạch 像tượng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 屬thuộc 大đại 聖thánh 。 任nhậm 意ý 欲dục 化hóa 。 我ngã 等đẳng 為vi 伴bạn 助trợ 聖thánh 化hóa 。
爾nhĩ 時thời 尊tôn 像tượng 微vi 咲# 。 善thiện 哉tai 。 眾chúng 生sanh 罪tội 業nghiệp 。 不bất 久cửu 得đắc 輕khinh 微vi 。 即tức 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 三tam 途đồ 苦khổ 器khí 。 所sở 照chiếu 所sở 照chiếu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 休hưu 息tức 。 此thử 即tức 度độ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 三tam 昧muội 。 祈kỳ 請thỉnh 大đại 王vương 。 所sở 與dữ 大đại 利lợi 也dã 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 圖đồ 所sở 見kiến 形hình 。 本bổn 像tượng 加gia 十thập 王vương 等đẳng 。 此thử 其kỳ 靈linh 像tượng 也dã 。
其kỳ 本bổn 在tại 西tây 域vực 。 謹cẩn 彼bỉ 常thường 二nhị 像tượng 也dã 。
予# 於ư 流lưu 沙sa 。 遭tao 妖yêu 媚mị 鬼quỷ 。 祈kỳ 念niệm 菩Bồ 薩Tát 。 捧phủng 鐵thiết 杖trượng 寧ninh 上thượng 追truy 打đả 媚mị 。 又hựu 夜dạ 中trung 大đại 雨vũ 時thời 降giáng/hàng 。 失thất 火hỏa 不bất 知tri 東đông 西tây 。 猛mãnh 獸thú 哮hao 吼hống 。 人nhân 馬mã 共cộng 迷mê 氣khí 。 此thử 像tượng 。 放phóng 光quang 如như 晝trú 。 猛mãnh 獸thú 方phương 靜tĩnh 。 道đạo 通thông 。 又hựu 有hữu 大đại 河hà 半bán 里lý 計kế 。 水thủy 交giao 流lưu 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 。 其kỳ 水thủy 甚thậm 溺nịch 。 置trí 木mộc 葉diệp 。 尚thượng 不bất 能năng 浮phù 之chi 。 況huống 船thuyền 舶bạc 乎hồ 。 念niệm 變biến 像tượng 。 忽hốt 見kiến 乘thừa 船thuyền 。 有hữu 沙Sa 門Môn 一nhất 人nhân 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 。 而nhi 一nhất 童đồng 捧phủng 幡phan 。 一nhất 童đồng 棹# 船thuyền 。 沙Sa 門Môn 持trì 梵Phạm 夾giáp 。 即tức 渡độ 我ngã 等đẳng 。 既ký 到đáo 東đông 岸ngạn 。 別biệt 而nhi 去khứ 時thời 。 沙Sa 門Môn 以dĩ 梵Phạm 夾giáp 置trí 此thử 。 變biến 像tượng 滅diệt 障chướng 不bất 可khả 議nghị 。 此thử 土thổ/độ 道đạo 俗tục 。 可khả 摸mạc 寫tả 之chi 。 仍nhưng 諸chư 人nhân 競cạnh 模mô 。 多đa 感cảm 異dị 。 兩lưỡng 年niên 之chi 後hậu 。 不bất 知tri 祐hựu 及cập 像tượng 所sở 在tại 。 人nhân 皆giai 疑nghi 還hoàn 印ấn 度độ 。 可khả 祐hựu 是thị 地địa 藏tạng 化hóa 身thân 也dã 矣hĩ 。
顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập
釋thích 道đạo 真chân 。 宗tông 密mật 教giáo 。 常thường 供cung 冥minh 道đạo 祈kỳ 福phước 。 隆long 興hưng 年niên 中trung 。 誓thệ 造tạo 阿A 彌Di 陀Đà 。 并tinh 觀quán 音âm 勢thế 至chí 地địa 藏tạng 龍long 樹thụ 等đẳng 像tượng 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 太thái 山sơn 府phủ 君quân 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 等đẳng 。 似tự 憂ưu 愁sầu 貌mạo 。 語ngữ 真chân 曰viết 。 師sư 雖tuy 供cúng 養dường 我ngã 等đẳng 後hậu 憂ưu 惱não 。 真chân 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 冥minh 官quan 答đáp 曰viết 。 莫mạc 作tác 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 像tượng 。 人nhân 中trung 造tạo 此thử 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 汝nhữ 眾chúng 生sanh 。 不bất 來lai 至chí 吾ngô 所sở 。 三tam 惡ác 道đạo 空không 荒hoang 。 吾ngô 等đẳng 可khả 無vô 所sở 官quan 。 是thị 故cố 憂ưu 惱não 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 。 止chỉ 冥minh 道đạo 供cung 行hành 。 偏thiên 造tạo 像tượng 禮lễ 供cung 。 其kỳ 像tượng 見kiến 現hiện 存tồn 矣hĩ 。
明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất
明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 魚ngư 網võng 下hạ 海hải 捕bộ 魚ngư 。 網võng 中trung 得đắc 像tượng 。 故cố 形hình 似tự 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 可khả □# 所sở 由do 。 捨xả 之chi 濵# 中trung 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 僧Tăng 形hình 帶đái 光quang 明minh 。 語ngữ 捕bộ 魚ngư 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 一nhất 何hà 捨xả 吾ngô 。 漁ngư 人nhân 曰viết 。 阿a 師sư 誰thùy 耶da 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 我ngã 久cửu 在tại 大đại 海hải 中trung 。 救cứu 濟tế 水thủy 生sanh 。 其kỳ 半bán 分phần/phân 生sanh 天thiên 上thượng 。 今kim 莫mạc 汝nhữ 等đẳng 。 捨xả 身thân 網võng 中trung 。 寤ngụ 。 各các 悔hối 過quá 。 而nhi 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 安an 置trí 其kỳ 像tượng 。 然nhiên 而nhi 漁ngư 人nhân 。 于vu 今kim 崇sùng 之chi 。 利lợi 濟tế 無vô 極cực 。 普phổ 度độ 一nhất 天thiên 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị
台thai 州châu 陳trần 健kiện 。 素tố 端đoan 正chánh 。 住trụ 至chí 孝hiếu 之chi 心tâm 超siêu 倫luân 。 養dưỡng 二nhị 親thân 建kiến 室thất 。 發phát 心tâm 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 像tượng 。 各các 三tam 尺xích 。 至chí 乾can/kiền/càn 德đức 四tứ 年niên 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 。 父phụ 母mẫu 啼đề 哭khốc 。 二nhị 時thời 計kế 速tốc 蘇tô 。 禮lễ 拜bái 父phụ 母mẫu 白bạch 言ngôn 。 而nhi 別biệt 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 不bất 畢tất 至chí 孝hiếu 思tư 。 忽hốt 到đáo 炎diễm 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 我ngã 所sở 造tạo 像tượng 。 住trụ 立lập 廳thính 中trung 。 其kỳ 王vương 問vấn 訊tấn 之chi 。 像tượng 及cập 王vương 。 見kiến 我ngã 進tiến 至chí 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 向hướng 我ngã 嚮hướng 敬kính 。 異dị 相tướng 跪quỵ 地địa 。 亦diệc 王vương 牽khiên 我ngã 手thủ 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 扶phù 持trì 兩lưỡng 脇hiếp 。 而nhi 登đăng 廳thính 中trung 。 依y 像tượng 發phát 雅nhã 音âm 。 檀đàn 越việt 至chí 孝hiếu 未vị 了liễu 。 大đại 王vương 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 王vương 白bạch 像tượng 言ngôn 。 命mạng 業nghiệp 盡tận 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 人nhân 間gian 命mạng 長trường/trưởng 一nhất 何hà 。 像tượng 曰viết 。 壽thọ 命mạng 無vô 定định 。 隨tùy 緣duyên 改cải 轉chuyển 。 檀đàn 越việt 修tu 福phước 業nghiệp 。 如như 何hà 不bất 還hoàn 。 彼bỉ 王vương 撿kiểm 一nhất 卷quyển 書thư 曰viết 。 若nhược 人nhân 至chí 孝hiếu 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 者giả 。 其kỳ 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 可khả 授thọ 與dữ 四tứ 十thập 年niên 延diên 命mạng 於ư 汝nhữ 。 於ư 中trung 。 二nhị 十thập 年niên 盡tận 至chí 孝hiếu 。 二nhị 十thập 年niên 受thọ 孝hiếu 子tử 報báo 。
時thời 有hữu 綠lục 衣y 臣thần 。 披phi 出xuất 書thư 白bạch 王vương 。 健kiện 子tử 。 壽thọ 只chỉ 十thập 年niên 。 將tương 受thọ 誰thùy 孝hiếu 。 王vương 曰viết 。 法Pháp 王Vương 無vô 二nhị 言ngôn 。 須tu 延diên 于vu 命mạng 。 云vân 云vân 。 我ngã 聞văn 此thử 言ngôn 。 即tức 醒tỉnh 蘇tô 。 語ngữ 之chi 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 健kiện 見kiến 存tồn 矣hĩ 。
余dư 。 素tố 歸quy 地địa 藏tạng 尊tôn 。 或hoặc 尋tầm 其kỳ 先tiên 跡tích 。 或hoặc 諮tư 詢tuân 口khẩu 實thật 。 所sở 得đắc 感cảm 應ứng 。 記ký 一nhất 百bách 餘dư 條điều 。 就tựu 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。 三tam 十thập 餘dư 條điều 仵# 。 恐khủng 奄yểm 然nhiên 該cai 慈từ 。 感cảm 應ứng 沉trầm 沒một 。 疾tật 出xuất 之chi 直trực 筆bút 而nhi 誌chí 。 頗phả 存tồn 大đại 略lược 而nhi 已dĩ 。 庶thứ 後hậu 有hữu 勝thắng 驗nghiệm 。 得đắc 寄ký 副phó 於ư 吾ngô 業nghiệp 。 其kỳ 餘dư 不bất 書thư 者giả 。 誰thùy 知tri 之chi 乎hồ 耶da 。 發phát 誓thệ 願nguyện 勵lệ 後hậu 信tín 矣hĩ 。
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất
Địa Tạng Bồ Tát Tượng Linh Nghiệm Ký ♦ Hết quyển 1
❖
Phiên âm: 27/2/2016 ◊ Cập nhật: 27/2/2016
-# 卷quyển 第đệ 一nhất
# ♦ Quyển 1
-# 自tự 序tự
-# 梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất
-# 唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị
-# 唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam
-# 唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ
-# 京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ
-# 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục
-# 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất
-# 開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát
-# 孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu
-# 唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập
-# 唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất
-# 陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị
-# 楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam
-# 路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。
-# 雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ
-# 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục
-# 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất
-# 大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát
-# 大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu
# Đại Hán Kinh Sư Huệ Tiến Tụng Pháp Hoa Kinh Cảm Địa Tạng Ký Đệ Thập Cửu
-# 華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập
-# 荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 歸quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất
-# 童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
-# 陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam
-# 宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
-# 千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
-# 并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục
-# 海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất
-# 金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát
-# 清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
-# 顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập
-# 明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất
-# 台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất 并tinh 序tự
Địa Tạng Bồ Tát Tượng Linh Nghiệm Ký ♦ Quyển 0
傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 。 常thường 謹cẩn 。 集tập 。
敘tự 曰viết 。 昔tích 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 于vu 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 佗tha 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 議nghị 不bất 可khả 量lượng 不bất 可khả 說thuyết 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 有hữu 化hóa 身thân 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。
爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 。 摩ma 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 頂đảnh 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 憶ức 念niệm 。 吾ngô 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 慇ân 懃cần 付phó 屬thuộc 。 令linh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 已dĩ 來lai 眾chúng 生sanh 。 悉tất 使sử 解giải 脫thoát 。 永vĩnh 離ly 諸chư 苦khổ 。 佛Phật 遇ngộ 授thọ 記ký 。
爾nhĩ 時thời 諸chư 世thế 界giới 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 來lai 集tập 佛Phật 所sở 。 共cộng 復phục 一nhất 形hình 。 涕thế 淚lệ 哀ai 戀luyến 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 從tùng 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 蒙mông 佛Phật 接tiếp 引dẫn 。 便tiện 獲hoạch 不bất 可khả 思tư 議nghị 神thần 力lực 。 具cụ 大đại 智trí 慧tuệ 。 我ngã 所sở 分phân 身thân 。 遍biến 滿mãn 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 每mỗi 一nhất 世thế 界giới 。 化hóa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 身thân 。 每mỗi 一nhất 一nhất 身thân 。 度độ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 人nhân 。 令linh 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 離ly 生sanh 死tử 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 但đãn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 所sở 為vi 善thiện 事sự 。 一nhất 毛mao 一nhất 渧đế 。 一nhất 沙sa 一nhất 塵trần 。 或hoặc 毫hào 髮phát 計kế 。 我ngã 漸tiệm 度độ 脫thoát 。 使sử 獲hoạch 大đại 利lợi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 不bất 以dĩ 後hậu 世thế 。 惡ác 業nghiệp 眾chúng 生sanh 為vi 慮lự 。 如như 是thị 三tam 白bạch 佛Phật 言ngôn 已dĩ 。 佛Phật 即tức 印ấn 可khả 。 而nhi 讚tán 嘆thán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大Đại 士Sĩ 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 憂ưu 慮lự 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 憂ưu 念niệm 。 能năng 仁nhân 思tư 化hóa 之chi 後hậu 。 慈từ 尊tôn 待đãi 機cơ 之chi 前tiền 。 囑chúc 在tại 中trung 間gian 無vô 依y 無vô 怙hộ 。 若nhược 善thiện 者giả 不bất 善thiện 。 若nhược 在tại 家gia 若nhược 出xuất 家gia 輩bối 。 皆giai 憑bằng 寄ký 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 良lương 由do 彼bỉ 大Đại 士Sĩ 在tại 感cảm 應ứng 於ư 斯tư 土thổ/độ 。 此thử 眾chúng 生sanh 亦diệc 屬thuộc 因nhân 緣duyên 於ư 彼bỉ 聖thánh 。 且thả 以dĩ 茲tư 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 之chi 輩bối 。 感cảm 化hóa 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 稱xưng 名danh 禮lễ 供cung 之chi 人nhân 。 効hiệu 驗nghiệm 在tại 口khẩu 遊du 。 或hoặc 載tái 勝thắng 利lợi 於ư 舊cựu 記ký 。 或hoặc 注chú 降giáng/hàng 靈linh 於ư 籤# 札# 。 適thích 門môn 出xuất 一nhất 二nhị 。 未vị 及cập 四tứ 五ngũ 。 矧# 具cụ 傳truyền 見kiến 聞văn 限hạn 乎hồ 。 凡phàm 厥quyết 功công 德đức 。 猶do 尚thượng 不bất 能năng 盡tận 。 故cố 當đương 供cúng 養dường 。 今kim 募mộ 遺di 囑chúc 。 雖tuy 成thành 一nhất 記ký 。 亦diệc 是thị 梗# 概khái 而nhi 註chú 。 豈khởi 竭kiệt 盡tận 其kỳ 人nhân 耶da 。 且thả 舉cử 三tam 五ngũ 。 以dĩ 為vi 歸quy 信tín 憑bằng 據cứ 。 于vu 明minh 。 大đại 宋tống 端đoan 拱củng 己kỷ 丑sửu 歲tuế 。 傳truyền 教giáo 沙Sa 門Môn 常thường 謹cẩn 直trực 筆bút 而nhi 集tập 矣hĩ 。
梁lương 朝triêu 善thiện 寂tịch 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 之chi 記ký 第đệ 一nhất
梁lương 朝triêu 。 漢hán 州châu 德đức 陽dương 縣huyện 善thiện 寂tịch 寺tự 東đông 廊lang 壁bích 上thượng 。 張trương 僧Tăng 繇# 。 (# 張trương 僧Tăng 繇# 者giả 。 畫họa 師sư 之chi 字tự 也dã )# 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 觀quán 音âm 各các 一nhất 軀khu 。 狀trạng 若nhược 僧Tăng 貌mạo 。 斂liểm 披phi 而nhi 坐tọa 。
時thời 人nhân 瞻chiêm 禮lễ 。 異dị 光quang 煥hoán 發phát 。 至chí 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 寺tự 僧Tăng 瞻chiêm 敬kính 。 歎thán 異dị 於ư 常thường 。 是thị 以dĩ 。 將tương [禾*(看-二+一)]# 親thân 壁bích 上thượng 模mô 寫tả 。 散tán 將tương 供cúng 養dường 。 發phát 光quang 無vô 異dị 。
時thời 人nhân 展triển 轉chuyển 模mô 寫tả 者giả 甚thậm 眾chúng 。 麟lân 德đức 三tam 年niên 。 王vương 記ký 。 赴phó 任nhậm 資tư 州châu 刺thứ 史sử 。 常thường 以dĩ 模mô 寫tả 。 精tinh 誠thành 供cúng 養dường 。 同đồng 行hành 船thuyền 十thập 艘# 。 忽hốt 遇ngộ 風phong 頓đốn 起khởi 。 九cửu 艘# 沒một 溺nịch 。 遭tao 此thử 波ba 濤đào 。 唯duy 王vương 記ký 船thuyền 。 更cánh 無vô 恐khủng 怖bố 。 將tương 知tri 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 大đại 慈từ 悲bi 。 有hữu 如như 是thị 威uy 力lực 焉yên 。 至chí 垂thùy 拱củng 三tam 年niên 。 天thiên 后hậu 聞văn 之chi 。 勅sắc 令lệnh 畫họa 人nhân 摸mạc 寫tả 。 放phóng 光quang 如như 前tiền 。 於ư 同đồng 道Đạo 場Tràng 供cúng 養dường 。 至chí 于vu 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 。 寶bảo 壽thọ 寺tự 大đại 德đức 。 於ư 道Đạo 場Tràng 中trung 。 見kiến 光quang 異dị 相tướng 。 寫tả 表biểu 聞văn 奏tấu 。 帝đế 乃nãi 虔kiền 心tâm 頂đảnh 禮lễ 。 讚tán 歎thán 其kỳ 光quang 。 菩Bồ 薩Tát 現hiện 光quang 時thời 。 國quốc 常thường 安an 泰thái 。
復phục 有hữu 商thương 人nhân 妻thê 。 姙nhâm 娠thần 經kinh 二nhị 十thập 八bát 月nguyệt 不bất 產sản 忽hốt 覩đổ 光quang 明minh 。 便tiện 摸mạc 寫tả 。 一nhất 心tâm 發phát 願nguyện 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 夜dạ 便tiện 生sanh 一nhất 男nam 。 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 而nhi 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 舉cử 世thế 號hiệu 放Phóng 光Quang 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。
唐đường 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 放phóng 光quang 記ký 第đệ 二nhị
唐đường 益ích 州châu 郭quách 下hạ 法pháp 聚tụ 寺tự 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 初sơ 坐tọa 繩thằng 床sàng 垂thùy 脚cước 高cao 八bát 寸thốn 六lục 分phần 。 本bổn 像tượng 是thị 張trương 僧Tăng 繇# 畫họa 。 至chí 麟lân 德đức 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 當đương 寺tự 僧Tăng 圖đồ 得đắc 一nhất 本bổn 。 放phóng 光quang 乍sạ 出xuất 沒một 。 如như 煅# 金kim 環hoàn 。 太thái 同đồng 本bổn 光quang 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 圖đồ 寫tả 出xuất 者giả 。 類loại 皆giai 放phóng 光quang 。 當đương 年niên 八bát 月nguyệt 。 勅sắc 進tiến 一nhất 本bổn 。 入nhập 宮cung 供cúng 養dường 。 現hiện 京kinh 城thành 內nội 俗tục 畫họa 者giả 供cúng 養dường 。 並tịnh 皆giai 放phóng 光quang 。 信tín 知tri 佛Phật 力lực 不bất 可khả 測trắc 。 家gia 別biệt 寫tả 一nhất 本bổn 。 得đắc 其kỳ 感cảm 應ứng 者giả 。 不bất 引dẫn 記ký 而nhi 已dĩ 。
唐đường 鄠# 縣huyện 李# 氏thị 家gia 地địa 藏tạng 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 三tam
唐đường 雍ung 州châu 鄠# 縣huyện 。 有hữu 女nữ 名danh 李# 氏thị 。 素tố 有hữu 信tín 心tâm 。 奉phụng 齋trai 法Pháp 戒giới 。 有hữu 木mộc 像tượng 地địa 藏tạng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 燄diệm 光quang 并tinh 闊khoát 。 靈linh 異dị 頗phả 多đa 。 李# 氏thị 有hữu 婢tỳ 。 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 餘dư 。 邪tà 見kiến 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 李# 氏thị 他tha 行hành 間gian 。 移di 其kỳ 像tượng 。 投đầu 家gia 後hậu 荒hoang 野dã 。 至chí 還hoàn 啼đề 哭khốc 求cầu 。 像tượng 在tại 野dã 放phóng 光quang 。 歡hoan 喜hỷ 迎nghênh 之chi 。 而nhi 不bất 知tri 婢tỳ 所sở 為vi 。 明minh 日nhật 。 婢tỳ 頓đốn 悶muộn 絕tuyệt 間gian 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 邊biên 。 一nhất 日nhật 婢tỳ 蘇tô 啼đề 哭khốc 懺sám 謝tạ 。 自tự 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 二nhị 人nhân 騎kỵ 馬mã 官quan 人nhân 。 自tự 稱xưng 官quan 牒điệp 。 以dĩ 書thư 令linh 讀đọc 。 使sứ 者giả 曰viết 。 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 像tượng 。 投đầu 捨xả 荒hoang 野dã 。 既ký 犯phạm 大đại 罪tội 。 須tu 召triệu 王vương 廳thính 。 云vân 云vân 。 讀đọc 官quan 牒điệp 已dĩ 。 縳truyện 將tương 去khứ 。 到đáo 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 廳thính 中trung 。 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 非phi 可khả 略lược 境cảnh 界giới 。 王vương 嗔sân 怒nộ 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 婢tỳ 。 毀hủy 辱nhục 聖thánh 容dung 。 投đầu 捨xả 後hậu 野dã 。 其kỳ 報báo 須tu 至chí 。 召triệu 其kỳ 神thần 。 投đầu 身thân 捨xả 像tượng 。 在tại 家gia 又hựu 邪tà 見kiến 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 當đương 配phối 大đại 地địa 獄ngục 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 忽hốt 到đáo 廳thính 前tiền 。 王vương 即tức 降giáng/hàng 座tòa 。 而nhi 甚thậm 恭cung 敬kính 之chi 。 王vương 問vấn 曰viết 。 阿a 師sư 何hà 故cố 來lai 哉tai 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 此thử 婢tỳ 。 是thị 我ngã 檀đàn 越việt 家gia 。 婢tỳ 。 雖tuy 猒# 我ngã 像tượng 。 我ngã 不bất 捨xả 之chi 。 王vương 將tương 垂thùy 哀ai 愍mẫn 。 賜tứ 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 王vương 曰viết 。 須tu 隨tùy 師sư 命mạng 。
爾nhĩ 時thời 吾ngô 且thả 聽thính 其kỳ 事sự 。 內nội 心tâm 懺sám 悔hối 。 不bất 意ý 唱xướng 曰viết 。 南Nam 無mô 地địa 藏tạng 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 依y 其kỳ 唱xướng 。 廳thính 中trung 之chi 罪tội 人nhân 。 聲thanh 所sở 及cập 。 皆giai 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 自tự 解giải 脫thoát 。 其kỳ 身thân 不bất 現hiện 。
時thời 琰diêm 王vương 曯# 目mục 而nhi 坐tọa 。 沙Sa 門Môn 牽khiên 吾ngô 手thủ 而nhi 出xuất 廳thính 。 即tức 時thời 蘇tô 也dã 。 主chủ 李# 氏thị 。 聞văn 此thử 言ngôn 彌di 敬kính 重trọng 其kỳ 像tượng 。 凡phàm 一nhất 縣huyện 之chi 中trung 。 莫mạc 不bất 信tín 仰ngưỡng 其kỳ 感cảm 矣hĩ 。
唐đường 撫phủ 州châu 祖tổ 氏thị 家gia 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 救cứu 親thân 記ký 第đệ 四tứ
撫phủ 州châu 刺thứ 史sử 祖tổ 氏thị 。 信tín 心tâm 真chân 固cố 。 而nhi 其kỳ 雙song 親thân 少thiểu 不bất 信tín 。 祖tổ 為vi 父phụ 母mẫu 捨xả 錢tiền 帛bạch 。 造tạo 金kim 色sắc 地địa 藏tạng 一nhất 軀khu 。 長trường/trưởng 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 立lập 像tượng 。 盡tận 禮lễ 供cung 思tư 。 其kỳ 父phụ 。 是thị 揚dương 都đô 人nhân 。 觸xúc 緣duyên 暫tạm 以dĩ 出xuất 行hành 。 母mẫu 獨độc 而nhi 居cư 。 惡ác 賊tặc 潛tiềm 窺khuy 隙khích 。 欲dục 盜đạo 衣y 服phục 。 唯duy 見kiến 地địa 藏tạng 坐tọa 。 明minh 日nhật 易dị 服phục 見kiến 其kỳ 家gia 。 祖tổ 氏thị 母mẫu 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 而nhi 居cư 。 卻khước 不bất 見kiến 聖thánh 像tượng 。 賊tặc 異dị 之chi 。 自tự 即tức 露lộ 謝tạ 。 說thuyết 夜dạ 所sở 見kiến 。 不bất 知tri 其kỳ 能năng 。 其kỳ 父phụ 還hoàn 家gia 。 母mẫu 說thuyết 前tiền 事sự 。 共cộng 可khả 申thân 由do 。 後hậu 父phụ 行hành 撫phủ 州châu 。 路lộ 中trung 遇ngộ 怨oán 家gia 。 即tức 拔bạt 利lợi 刃nhận 斬trảm 之chi 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 身thân 金kim 色sắc 。 以dĩ 手thủ 拒cự 刃nhận 。 以dĩ 頭đầu 受thọ 刃nhận 。 被bị 刑hình 害hại 臥ngọa 地địa 。 怨oán 家gia 謂vị 已dĩ 殺sát 散tán 去khứ 。 父phụ 謂vị 希hy 奇kỳ 。 自tự 免miễn 刑hình 害hại 。 到đáo 祖tổ 氏thị 家gia 。 具cụ 證chứng 前tiền 事sự 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 共cộng 往vãng 像tượng 所sở 禮lễ 拜bái 之chi 。 見kiến 像tượng 頭đầu 有hữu 三tam 刀đao 痕ngân 。 金kim 色sắc 少thiểu 變biến 似tự 血huyết 流lưu 。 既ký 知tri 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 代đại 受thọ 刃nhận 救cứu 父phụ 母mẫu 難nạn/nan 。 其kỳ 父phụ 發phát 信tín 。 祖tổ 迎nghênh 其kỳ 母mẫu 。 三tam 人nhân 在tại 撫phủ 州châu 而nhi 住trụ 。 晝trú 夜dạ 禮lễ 供cung 。 父phụ 七thất 十thập 九cửu 方phương 卒thốt 。 經kinh 三tam 十thập 五ngũ 日nhật 。 祖tổ 夢mộng 見kiến 其kỳ 父phụ 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 騰đằng 空không 自tự 在tại 。 往vãng 來lai 飛phi 行hành 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 遙diêu 拜bái 其kỳ 父phụ 。 問vấn 訊tấn 曰viết 。 生sanh 在tại 何hà 處xứ 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 上thượng 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 引dẫn 導đạo 。 令linh 事sự 補bổ 處xứ 。 彼bỉ 天thiên 生sanh 人nhân 。 多đa 是thị 大Đại 士Sĩ 引dẫn 導đạo 也dã 。 補bổ 處xứ 讚tán 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 不bất 可khả 忽hốt 諸chư 佛Phật 勅sắc 。 又hựu 曰viết 。 卻khước 後hậu 十thập 三tam 年niên 壽thọ 盡tận 生sanh 。 汝nhữ 身thân 卻khước 二nhị 十thập 五ngũ 秊niên 方phương 生sanh 。 汝nhữ 妻thê 二nhị 十thập 八bát 秊niên 方phương 生sanh 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 其kỳ 後hậu 。 母mẫu 及cập 祖tổ 氏thị 夫phu 婦phụ 。 皆giai 父phụ 如như 所sở 說thuyết 。 當đương 知tri 一nhất 人nhân 造tạo 像tượng 。 親thân 子tử 皆giai 領lãnh 現hiện 當đương 益ích 。 從tùng 其kỳ 已dĩ 來lai 。 一nhất 州châu 之chi 內nội 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 知tri 林lâm 。 多đa 滿mãn 感cảm 應ứng 也dã 。
京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 五ngũ
京kinh 師sư 人nhân 僧Tăng 俊# 。 姓tánh 王vương 氏thị 。 出xuất 家gia 已dĩ 後hậu 。 營doanh 僧Tăng 事sự 。 犯phạm 用dụng 巨cự 多đa 。 不bất 守thủ 戒giới 律luật 。 三tam 業nghiệp 自tự 恣tứ 行hành 。 未vị 曾tằng 修tu 善thiện 因nhân 。 既ký 無vô 戒giới 行hạnh 。 亦diệc 無vô 修tu 善thiện 。 痛thống 微vi 疾tật 患hoạn 而nhi 死tử 。 其kỳ 左tả 右hữu 脇hiếp 少thiểu 暖noãn 。 經kinh 歷lịch 三tam 日nhật 始thỉ 蘇tô 。 啼đề 哭khốc 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 具cụ 說thuyết 幽u 途đồ 事sự 曰viết 。 將tương 死tử 時thời 。 有hữu 二nhị 人nhân 冥minh 官quan 。 駈khu 追truy 至chí 大đại 城thành 門môn 前tiền 。 忽hốt 有hữu 一nhất 僧Tăng 云vân 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 在tại 京kinh 城thành 時thời 。 摸mạc 我ngã 形hình 像tượng 一nhất 軀khu 。 不bất 陳trần 禮lễ 供cung 。 而nhi 投đầu 捨xả 大đại 寺tự 後hậu 。 我ngã 須tu 報báo 摸mạc 寫tả 。 因nhân 汝nhữ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 師sư 人nhân 。 乃nãi 教giáo 一nhất 行hành 文văn 。 曰viết 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 此thử 文văn 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 能năng 閉bế 地địa 獄ngục 門môn 。 能năng 開khai 淨tịnh 土độ 道đạo 。 能năng 通thông 報báo 命mạng 。 遂toại 至chí 琰diêm 王vương 。 僧Tăng 俊# 既ký 誦tụng 得đắc 此thử 偈kệ 。 遂toại 入nhập 城thành 中trung 。 見kiến 閻diêm 魔ma 王vương 。 王vương 方phương 間gian 。 汝nhữ 生sanh 值trị 法pháp 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 。 吾ngô 愚ngu 放phóng 逸dật 。 不bất 能năng 修tu 善thiện 。 報báo 事sự 寺tự 務vụ 。 不bất 能năng 守thủ 戒giới 。 唯duy 受thọ 持trì 一nhất 行hành 四tứ 句cú 偈kệ 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 今kim 誦tụng 否phủ/bĩ 。 曰viết 憶ức 持trì 所sở 誦tụng 。 具cụ 誦tụng 上thượng 偈kệ 。
時thời 聲thanh 所sở 及cập 。 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 王vương 曰viết 。 止chỉ 止chỉ 。 不bất 須tu 說thuyết 。 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 依y 此thử 因nhân 緣duyên 蘇tô 。 且thả 語ngữ 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 再tái 驗nghiệm 偈kệ 文văn 。 迺nãi 知tri 是thị 華hoa 嚴nghiêm 第đệ 十thập 二nhị 。 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 集tập 說thuyết 偈kệ 品phẩm 。 如Như 來Lai 林lâm 菩Bồ 薩Tát 歎thán 佛Phật 文văn 。 且thả 僧Tăng 俊# 向hướng 諸chư 寺tự 僧Tăng 。 常thường 陳trần 說thuyết 之chi 。 聞văn 者giả 發phát 心tâm 。 信tín 受thọ 華hoa 嚴nghiêm 而nhi 已dĩ 。
華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 失thất 名danh 字tự 。 王vương 氏thị 。 自tự 向hướng 空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 陳trần 說thuyết 。 今kim 撿kiểm 其kỳ 首thủ 尾vĩ 耳nhĩ 。
空không 觀quán 寺tự 僧Tăng 定định 法pháp 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 六lục
空không 觀quán 寺tự 釋thích 定định 法pháp 。 同đồng 僧Tăng 俊# 摸mạc 寫tả 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 。 於ư 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 偏thiên 生sanh 歸quy 憑bằng 誠thành 。 每mỗi 月nguyệt 齋trai 日nhật 摸mạc 寫tả 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 現hiện 身thân 祈kỳ 請thỉnh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 應ưng 形hình 。 三tam 年niên 已dĩ 滿mãn 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 有hữu 小tiểu 沙Sa 門Môn 。 投đầu 宿túc 寺tự 廊lang 間gian 。 定định 法pháp 聞văn 此thử 言ngôn 。 敬kính 出xuất 問vấn 訊tấn 。 說thuyết 一nhất 兩lưỡng 言ngôn 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 人nhân 異dị 之chi 。 問vấn 定định 法pháp 曰viết 。 客khách 沙Sa 門Môn 何hà 等đẳng 言ngôn 。 曰viết 沙Sa 門Môn 爾nhĩ 言ngôn 。 妙diệu 願nguyện 已dĩ 滿mãn 。 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 云vân 云vân 。 聞văn 者giả 皆giai 云vân 。 汝nhữ 憂ưu 見kiến 地địa 藏tạng 。 不bất 念niệm 出xuất 要yếu 。 故cố 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 。 而nhi 言ngôn 意ý 氣khí 何hà 短đoản 。 定định 謂vị 應ưng 現hiện 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欣hân 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 果quả 感cảm 夢mộng 云vân 。 前tiền 沙Sa 門Môn 者giả 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 求cầu 現hiện 見kiến 我ngã 身thân 。 不bất 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 覺giác 悟ngộ 汝nhữ 。 摸mạc 寫tả 我ngã 身thân 巨cự 多đa 。 永vĩnh 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 捨xả 壽thọ 生sanh 都đô 卒thốt 天thiên 。 慈từ 尊tôn 下hạ 生sanh 日nhật 。 當đương 得đắc 說thuyết 佛Phật 記ký 。 我ngã 隨tùy 順thuận 汝nhữ 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 水thủy 隨tùy 器khí 。 寤ngụ 感cảm 淚lệ 如như 雨vũ 。 即tức 捨xả 衣y 鉢bát 資tư 。 作tác 等đẳng 身thân 像tượng 。 彫điêu 像tượng 身thân 中trung 。 収thâu 多đa 秊niên 摸mạc 寫tả 像tượng 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 靈linh 驗nghiệm 揭yết 焉yên 也dã 哉tai 。
居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 奉phụng 地địa 藏tạng 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 記ký 第đệ 七thất
唐đường 居cư 士sĩ 李# 信tín 思tư 。 瀘# 水thủy 人nhân 也dã 。 其kỳ 家gia 男nam 女nữ 。 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 擾nhiễu 惱não 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 不bất 覺giác 痛thống 臥ngọa 。 或hoặc 吐thổ 赤xích 血huyết 。 或hoặc 多đa 悶muộn 絕tuyệt 。
時thời 信tín 思tư 憂ưu 惱não 。 對đối 僧Tăng 問vấn 救cứu 脫thoát 方phương 軌quỹ 。 沙Sa 門Môn 良lương 久cửu 思tư 惟duy 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 在tại 世thế 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 下hạ 。 橋kiều 提đề 長trưởng 者giả 家gia 門môn 。 被bị 腦não 惡ác 鬼quỷ 。 脫thoát 其kỳ 精tinh 氣khí 。 其kỳ 家gia 五ngũ 百bách 人nhân 。 並tịnh 皆giai 悶muộn 絕tuyệt 。 而nhi 不bất 覺giác 悟ngộ 于vu 旬tuần 日nhật 。
爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 至chí 長trưởng 者giả 家gia 。 生sanh 大đại 悲bi 心tâm 。 說thuyết 咒chú 救cứu 之chi 。 一nhất 時thời 皆giai 得đắc 除trừ 愈dũ 。 汝nhữ 依y 彼bỉ 法pháp 。 須tu 歸quy 依y 地địa 藏tạng 尊tôn 。
時thời 思tư 歡hoan 喜hỷ 。 簡giản 美mỹ 泉tuyền 失thất 圖đồ 其kỳ 像tượng 。 已dĩ 來lai 五ngũ 十thập 年niên 中trung 。 瀘# 水thủy 縣huyện 免miễn 病bệnh 怖bố 。 其kỳ 靈linh 像tượng 見kiến 在tại 而nhi 已dĩ 。
開khai 善thiện 寺tự 地địa 藏tạng 救cứu 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 八bát
鍾chung 山sơn 開khai 善thiện 寺tự 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 多đa 年niên 不bất 識thức 誰thùy 所sở 造tạo 。 後hậu 揚dương 都đô 督# 鄧đặng 宗tông 。 行hành 年niên 六lục 十thập 一nhất 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 取thủ 死tử 。 其kỳ 心tâm 上thượng 暖noãn 。 不bất 發phát 葬táng 事sự 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 蘇tô 。 悲bi 哭khốc 無vô 言ngôn 。 被bị 扶phù 子tử 孫tôn 。 前tiền 詣nghệ 於ư 開khai 善thiện 寺tự 。 謂vị 僧Tăng 曰viết 。 此thử 中trung 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 高cao 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 四tứ 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 頗phả 壞hoại 在tại 。 不bất 欲dục 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 諸chư 僧Tăng 不bất 知tri 所sở 在tại 。 依y 鄧đặng 宗tông 言ngôn 。 尋tầm 諸chư 聖thánh 像tượng 中trung 。 既ký 謂vị 如như 言ngôn 像tượng 。 頭đầu 禮lễ 敬kính 。 白bạch 僧Tăng 欲dục 請thỉnh 此thử 像tượng 。 僧Tăng 問vấn 所sở 懷hoài 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 死tử 。 忽hốt 見kiến 四tứ 品phẩm 官quan 人nhân 。 被bị 責trách 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 一nhất 時thời 彷phảng 徨# 。 官quan 人nhân 入nhập 城thành 。 暫tạm 時thời 出xuất 來lai 。 語ngữ 吾ngô 。 汝nhữ 可khả 參tham 廳thính 前tiền 。 即tức 詣nghệ 王vương 前tiền 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 不bất 可khả 死tử 。 又hựu 奉phụng 法pháp 以dĩ 為vi 家gia 業nghiệp 。 早tảo 當đương 還hoàn 人nhân 間gian 。 但đãn 冥minh 途đồ 可khả 恐khủng 怖bố 。 人nhân 不bất 知tri 之chi 。 汝nhữ 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 否phủ/bĩ 。 曰viết 欲dục 見kiến 之chi 。 即tức 召triệu 綠lục 衣y 官quan 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 將tương 鄧đặng 宗tông 地địa 獄ngục 。 示thị 苦khổ 具cụ 相tương/tướng 。 便tiện 從tùng 官quan 人nhân 出xuất 城thành 。 赴phó 東đông 北bắc 方phương 。 五ngũ 六lục 里lý 計kế 。 有hữu 大đại 鐵thiết 城thành 。 開khai 閉bế 以dĩ 鐵thiết 扉# 。 漸tiệm 近cận 見kiến 之chi 。 城thành 中trung 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 迸bính 火hỏa 如như 鍛đoán 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 中trung 受thọ 苦khổ 。
時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 入nhập 獄ngục 防phòng 禦ngữ 猛mãnh 火hỏa 。 教giáo 誘dụ 罪tội 人nhân 。 火hỏa 燄diệm 暫tạm 息tức 。 又hựu 前tiền 進tiến 到đáo 鐵thiết 城thành 。 十thập 八bát 地địa 獄ngục 在tại 其kỳ 中trung 。 其kỳ 受thọ 苦khổ 之chi 相tướng 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 沙Sa 門Môn 在tại 其kỳ 中trung 。 教giáo 誡giới 罪tội 人nhân 同đồng 前tiền 。 一nhất 一nhất 巡tuần 撿kiểm 方phương 還hoàn 。 沙Sa 門Môn 從tùng 地địa 獄ngục 而nhi 出xuất 。 語ngữ 曰viết 。 汝nhữ 知tri 吾ngô 否phủ/bĩ 。 答đáp 不bất 可khả 知tri 之chi 。 久cửu 云vân 。 吾ngô 是thị 開khai 善thiện 寺tự 之chi 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 昔tích 沙Sa 門Môn 智trí 藏tạng 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 智trí 滿mãn 法Pháp 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 途đồ 。 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 刻khắc 彫điêu 吾ngô 像tượng 。 吾ngô 聽thính 祈kỳ 請thỉnh 。 每mỗi 日nhật 一nhất 時thời 。 入nhập 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 無vô 量lượng 小tiểu 地địa 獄ngục 。 教giáo 誡giới 示thị 導đạo 。 宿túc 種chúng 強cường/cưỡng 者giả 。 發phát 心tâm 昇thăng 出xuất 。 次thứ 弱nhược 者giả 。 種chủng 出xuất 惡ác 因nhân 。 最tối 下hạ 微vi 弱nhược 。 乃nãi 至chí 斷đoạn 善thiện 邪tà 見kiến 無vô 善thiện 者giả 。 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 了liễu 無vô 出xuất 心tâm 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 。 善thiện 根căn 微vi 弱nhược 者giả 。 易dị 可khả 往vãng 化hóa 度độ 。 若nhược 人nhân 入nhập 惡ác 道đạo 。 聖thánh 力lực 無vô 能năng 。 如như 木mộc 石thạch 故cố 。 此thử 等đẳng 不bất 覺giác 者giả 。 待đãi 後hậu 出xuất 時thời 。 若nhược 微vi 強cường/cưỡng 者giả 。 初sơ 入nhập 之chi 時thời 。 可khả 發phát 悔hối 心tâm 。 汝nhữ 奉phụng 法pháp 力lực 。 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 。 早tảo 還hoàn 人nhân 間gian 。 宜nghi 告cáo 此thử 事sự 。 即tức 舉cử 目mục 瞻chiêm 仰ngưỡng 沙Sa 門Môn 。 身thân 是thị 三tam 尺xích 。 通thông 光quang 摧tồi 壞hoại 。 又hựu 授thọ 二nhị 偈kệ 曰viết 。 若nhược 在tại 人nhân 間gian 可khả 修tu 道Đạo 。 闡xiển 提đề 有hữu 心tâm 尚thượng 可khả 發phát 。 若nhược 入nhập 惡ác 道đạo 業nghiệp 已dĩ 熟thục 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 不bất 可khả 救cứu 。 如như 衰suy 老lão 人nhân 欲dục 進tiến 路lộ 。 若nhược 動động 其kỳ 足túc 扶phù 易dị 進tiến 。 若nhược 臥ngọa 不bất 動động 力lực 不bất 及cập 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 定định 亦diệc 復phục 然nhiên 。 說thuyết 偈kệ 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 寤ngụ 寐mị 持trì 其kỳ 事sự 。 恐khủng 虗hư 實thật 不bất 語ngứ 他tha 人nhân 。 今kim 見kiến 此thử 像tượng 。 全toàn 同đồng 所sở 見kiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 欲dục 請thỉnh 之chi 。 僧Tăng 聞văn 之chi 。 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 信tín 心tâm 感cảm 聖thánh 記ký 。 但đãn 可khả 摸mạc 治trị 之chi 。 不bất 可khả 請thỉnh 。 乃nãi 雇cố 巧xảo 工công 。 摸mạc 像tượng 留lưu 舊cựu 。 其kỳ 新tân 舊cựu 像tượng 。 共cộng 見kiến 在tại 歸quy 心tâm 。
孟# 州châu 寡quả 婦phụ 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 九cửu
孟# 州châu 寡quả 婦phụ (# 失thất 姓tánh 名danh 相tướng 傳truyền 。 此thử 女nữ 。 日nhật 奉phụng 法Pháp 精tinh 進tấn 。 貞trinh 潔khiết 永vĩnh 猒# 嫁giá 娶thú 。 一nhất 生sanh 寡quả 獨độc 。 發phát 心tâm 欲dục 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 乏phạp 財tài 。 求cầu 親thân 友hữu 得đắc 銅đồng 錢tiền 十thập 九cửu 。 雇cố 工công 畫họa 人nhân 圖đồ 之chi 。 通thông 光quang 八bát 寸thốn 像tượng 。 只chỉ 是thị 墨mặc 圖đồ 。 未vị 滿mãn 彩thải 色sắc 。
時thời 遭tao 亂loạn 國quốc 。 失thất 所sở 在tại 。 一nhất 秊niên 餘dư 方phương 靜tĩnh 。 求cầu 像tượng 欲dục 加gia 彩thải 色sắc 。 不bất 知tri 像tượng 所sở 在tại 。 晝trú 夜dạ 歎thán 念niệm 。 忽hốt 被bị 魔ma 嬈nhiễu 一nhất 月nguyệt 餘dư 。 夜dạ 令linh 曉hiểu 追truy 憶ức 昔tích 像tượng 。 思tư 募mộ 其kỳ 加gia 護hộ 。 夢mộng 見kiến 像tượng 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 舒thư 右hữu 手thủ 拂phất 身thân 。 寤ngụ 謂vị 本bổn 心tâm 。 即tức 明minh 在tại 枕chẩm 頭đầu 。 其kỳ 唯duy 絹quyên 少thiểu 壞hoại 。 像tượng 圖đồ 全toàn 無vô 朽hủ 。 歡hoan 喜hỷ 安an 置trí 房phòng 間gian 內nội 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。
時thời 有hữu 親thân 友hữu 勸khuyến 寡quả 婦phụ 言ngôn 。 夫phu 女nữ 身thân 有hữu 三tam 從tùng 。 少thiểu 時thời 從tùng 父phụ 母mẫu 。 盛thịnh 年niên 從tùng 夫phu 。 老lão 從tùng 子tử 息tức 。 汝nhữ 既ký 失thất 父phụ 母mẫu 。 又hựu 無vô 夫phu 人nhân 子tử 息tức 。 若nhược 至chí 衰suy 老lão 。 誰thùy 養dưỡng 育dục 汝nhữ 。 須tu 從tùng 吾ngô 教giáo 。 為vi 求cầu 其kỳ 夫phu 。
女nữ 言ngôn 。
夫phu 婦phụ 相tương/tướng 並tịnh 。 無vô 子tử 息tức 者giả 盈doanh 耳nhĩ 目mục 。 亦diệc 有hữu 子tử 。 未vị 必tất 養dưỡng 育dục 。 正chánh 之chi 為vi 少thiểu 事sự 。 緒tự 生sanh 死tử 業nghiệp 即tức 同đồng 。 辭từ 不bất 從tùng 其kỳ 言ngôn 。 但đãn 對đối 地địa 藏tạng 祈kỳ 願nguyện 。 吾ngô 未vị 至chí 衰suy 昧muội 早tảo 死tử 。 一nhất 時thời 感cảm 夢mộng 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 手thủ 持trì 寶bảo 珠châu 。 自tự 稱xưng 如như 意ý 珠châu 。 將tương 錫tích 杖trượng 開khai 女nữ 口khẩu 入nhập 珠châu 。 寤ngụ 如như 吞thôn 物vật 。 即tức 自tự 覺giác 有hữu 身thân 。 告cáo 親thân 友hữu 云vân 。 疑nghi 有hữu 犯phạm 。 女nữ 耻sỉ 寡quả 而nhi 懷hoài 姙nhâm 。 敢cảm 不bất 語ngữ 餘dư 人nhân 。 欲dục 投đầu 身thân 於ư 深thâm 淵uyên 。 感cảm 夢mộng 空không 有hữu 聲thanh 。 汝nhữ 一nhất 何hà 損tổn 二nhị 人nhân 命mạng 。 寤ngụ 。 身thân 毛mao 為vi 竪thụ 。 止chỉ 捨xả 命mạng 心tâm 。 聞văn 之chi 者giả 異dị 之chi 。 月nguyệt 滿mãn 。 產sản 一nhất 男nam 一nhất 女nữ 。 形hình 色sắc 端đoan 嚴nghiêm 。 女nữ 憶ức 前tiền 所sở 夢mộng 。 號hiệu 男nam 為vi 地địa 藏tạng 。 女nữ 號hiệu 稱xưng 如như 意ý 。 其kỳ 二nhị 子tử 。 少thiểu 有hữu 至chí 孝hiếu 思tư 。 見kiến 者giả 哀ai 之chi 。 施thí 與dữ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 母mẫu 子tử 共cộng 不bất 憂ưu 衣y 食thực 。 人nhân 皆giai 謂vị 之chi 是thị 聖thánh 應ưng 。 一nhất 時thời 。 二nhị 子tử 共cộng 不bất 識thức 所sở 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 來lai 。 母mẫu 問vấn 所sở 因nhân 。 男nam 子tử 白bạch 。 吾ngô 往vãng 西tây 方phương 安an 樂lạc 土thổ/độ 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 。 母mẫu 當đương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 國quốc 。 云vân 云vân 。
女nữ 言ngôn 。
吾ngô 往vãng 都đô 率suất 天thiên 。 奉phụng 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 男nam 女nữ 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 母mẫu 將tương 願nguyện 生sanh 彼bỉ 否phủ/bĩ 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 猒# 女nữ 身thân 。 不bất 樂nhạo 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 恐khủng 尚thượng 受thọ 女nữ 身thân 。 今kim 須tu 願nguyện 西tây 方phương 淨tịnh 剎sát 。 二nhị 子tử 歡hoan 喜hỷ 。 母mẫu 修tu 補bổ 先tiên 地địa 藏tạng 像tượng 念niệm 佛Phật 。 七thất 十thập 八bát 歲tuế 卒thốt 。 兩lưỡng 道đạo 白bạch 光quang 從tùng 空không 下hạ 。 而nhi 覆phú 母mẫu 身thân 上thượng 。 暫tạm 時thời 昇thăng 空không 。 指chỉ 西tây 方phương 散tán 去khứ 。 二nhị 子tử 。 捨xả 屋ốc 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 號hiệu 如như 意ý 寺tự 。 兄huynh 弟đệ 共cộng 出xuất 家gia 。 勸khuyến 人nhân 教giáo 歸quy 地địa 藏tạng 。 謂vị 見kiến 驗nghiệm 者giả 多đa 。 後hậu 失thất 其kỳ 所sở 往vãng 。 況huống 莫mạc 識thức 首thủ 尾vĩ 。 其kỳ 寺tự 尚thượng 存tồn 。 破phá 壞hoại 頗phả 甚thậm 矣hĩ 。
唐đường 簡giản 州châu 鄧đặng 侍thị 郎lang 家gia 杖trượng 頭đầu 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập
簡giản 州châu 金kim 水thủy 縣huyện 鄧đặng 氏thị 侍thị 郎lang 。 鄰lân 家gia 路lộ 側trắc 。 見kiến 折chiết 杖trượng 頭đầu 刻khắc 僧Tăng 形hình 。 不bất 識thức 是thị 其kỳ 像tượng 。 侍thị 郎lang 素tố 信tín 佛Phật 。 乃nãi 持trì 歸quy 插sáp 壁bích 中trung 。 禮lễ 敬kính 而nhi 去khứ 。 再tái 不bất 壞hoại 之chi 。 經kinh 兩lưỡng 三tam 年niên 。 頓đốn 遭tao 疾tật 而nhi 死tử 。 心tâm 胸hung 少thiểu 暖noãn 。 疑nghi 不bất 葬táng 之chi 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 方phương 蘇tô 。 起khởi 流lưu 淚lệ 。 說thuyết 冥minh 途đồ 因nhân 緣duyên 曰viết 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 兩lưỡng 騎kỵ 冥minh 道đạo 來lai 。 駈khu 馳trì 而nhi 走tẩu 。 到đáo 大đại 城thành 門môn 。 從tùng 馬mã 下hạ 。 牽khiên 吾ngô 入nhập 城thành 中trung 。 至chí 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 庭đình 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 被bị 杻nữu 械giới 者giả 。 王vương 。 瞋sân 怒nộ 欲dục 呵ha 責trách 吾ngô 。
爾nhĩ 時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 形hình 容dung 醜xú 鄙bỉ 。 其kỳ 形hình 狀trạng [魅-鬼+瓦]# 頭đầu 。 前tiền 進tiến 至chí 廳thính 前tiền 。 王vương 王vương 遙diêu 見kiến 恭cung 敬kính 之chi 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 而nhi 合hợp 掌chưởng 胡hồ 跪quỵ 白bạch 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 大đại 聖thánh 。 何hà 故cố 忽hốt 來lai 。 曰viết 汝nhữ 可khả 曰viết 誡giới 侍thị 郎lang 。 是thị 檀đàn 越việt 也dã 。 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 。 汝nhữ 可khả 免miễn 救cứu 。 王vương 白bạch 言ngôn 。 業nghiệp 既ký 決quyết 定định 。 命mạng 食thực 俱câu 盡tận 。 此thử 事sự 難nan 有hữu 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 我ngã 昔tích 於ư 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 善thiện 法Pháp 堂đường 中trung 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 能năng 救cứu 定định 業nghiệp 者giả 。 諸chư 惡ác 有hữu 情tình 。 非phi 始thỉ 今kim 日nhật 。 況huống 侍thị 郎lang 非phi 重trọng/trùng 犯phạm 罪tội 。 豈khởi 不bất 救cứu 助trợ 。 王vương 曰viết 。 大Đại 士Sĩ 者giả 。 大đại 願nguyện 堅kiên 固cố 。 不bất 動động 如như 金Kim 剛Cang 山Sơn 。 須tu 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 食thực 既ký 盡tận 。 小tiểu 豆đậu 賜tứ 與dữ 之chi 。 沙Sa 門Môn 歡hoan 喜hỷ 。 引dẫn 郎lang 手thủ 入nhập 生sanh 路lộ 。 相tương/tướng 別biệt 而nhi 去khứ 。 郎lang 請thỉnh 沙Sa 門Môn 。 且thả 待đãi 須tu 臾du 。 救cứu 我ngã 是thị 誰thùy 。 不bất 審thẩm 。 曰viết 汝nhữ 不bất 知tri 不phủ 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 汝nhữ 昔tích 在tại 人nhân 間gian 時thời 。 路lộ 側trắc 見kiến 我ngã 像tượng 。 都đô 不bất 識thức 知tri 。 持trì 置trí 壁bích 中trung 。 小tiểu 兒nhi 戲hí 假giả 刻khắc 杖trượng 頭đầu 為vi 像tượng 。 唯duy 首thủ 頭đầu 。 未vị 有hữu 餘dư 相tương/tướng 。 是thị 故cố 形hình 醜xú 。 能năng 憶ức 念niệm 不phủ 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 此thử 勝thắng 感cảm 。 道đạo 俗tục 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 無vô 家gia 壁bích 中trung 。 於ư 廐cứu 角giác 壁bích 中trung 。 見kiến 杖trượng 頭đầu 像tượng 。 杖trượng 中trung 分phần/phân 。 既ký 以dĩ 改cải 造tạo 刻khắc 鏤lũ 。 以dĩ 檀đàn 木mộc 相tương 副phó 。 而nhi 成thành 五ngũ 寸thốn 像tượng 。 像tượng 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 家gia 內nội 。 郎lang 更cánh 造tạo 等đẳng 身thân 像tượng 。 於ư 中trung 収thâu 小tiểu 像tượng 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 號hiệu 地địa 藏tạng 臺đài 。 遠viễn 近cận 人nhân 眺# 望vọng 如như 于vu 市thị 。 地địa 藏tạng 化hóa 導đạo 利lợi 益ích 。 此thử 最tối 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
唐đường 華hoa 州châu 慧tuệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 蒙mông 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 一nhất
惠huệ 日nhật 寺tự 釋thích 法pháp 尚thượng 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 出xuất 家gia 。 其kỳ 家gia 奉phụng 法pháp 為vi 業nghiệp 。 在tại 家gia 昔tích 為vi 遊du 獵liệp 。 遊du 林lâm 野dã 。 藂tùng 中trung 數số 放phóng 光quang 。 異dị 之chi 寄ký 騎kỵ 親thân 見kiến 。 唯duy 有hữu 朽hủ 木mộc 。 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư 。 持trì 還hoàn 家gia 。 明minh 日nhật 。 又hựu 見kiến 同đồng 叢tùng 。 放phóng 光quang 明minh 同đồng 前tiền 。 以dĩ 簫tiêu 披phi 藂tùng 。 一nhất 一nhất 悉tất 除trừ 朽hủ 心tâm 。 全toàn 無vô 所sở 有hữu 。 異dị 之chi 而nhi 還hoàn 。 後hậu 遊du 獵liệp 次thứ 。 謂vị 前tiền 藂tùng 放phóng 光quang 不bất 異dị 。 心tâm 生sanh 奇kỳ 念niệm 。 取thủ 朽hủ 木mộc 心tâm 。 置trí 株chu 杌ngột 上thượng 而nhi 還hoàn 。 途đồ 中trung 遭tao 虎hổ 群quần 。 馳trì 馬mã 追truy 之chi 。 驅khu 射xạ 弦huyền 斷đoạn 。 探thám 弦huyền 袋đại 亦diệc 無vô 替thế 弦huyền 。 猛mãnh 虎hổ 還hoàn 向hướng 。 恐khủng 怖bố 遁độn 去khứ 。 馬mã 蹶quyết 而nhi 落lạc 。 自tự 謂vị 破phá 嚙giảo 。 失thất 神thần 如như 夢mộng 。 見kiến 似tự 沙Sa 門Môn 人nhân 。 來lai 追truy 猛mãnh 虎hổ 等đẳng 。 問vấn 。 汝nhữ 誰thùy 。
答đáp 曰viết 。
吾ngô 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 於ư 藂tùng 中trung 見kiến 朽hủ 木mộc 。 即tức 吾ngô 身thân 也dã 。 曾tằng 祖tổ 父phụ 於ư 斯tư 地địa 。 建kiến 立lập 寺tự 造tạo 我ngã 像tượng 。 寺tự 已dĩ 破phá 壞hoại 。 我ngã 像tượng 朽hủ 損tổn 。 唯duy 有hữu 木mộc 心tâm 。 孫tôn 形hình 胤dận 故cố 。 見kiến 我ngã 光quang 明minh 。 故cố 今kim 救cứu 汝nhữ 。 云vân 云vân 。 良lương 覺giác 。 見kiến 馬mã 傍bàng 嘶# 而nhi 立lập 。 猛mãnh 虎hổ 不bất 知tri 走tẩu 去khứ 處xứ 。 悔hối 責trách 。 於ư 前tiền 放phóng 光quang 所sở 建kiến 精tinh 舍xá 。 朽hủ 木mộc 粘niêm 泥nê 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 正chánh 奉phụng 法pháp 。 再tái 續tục 法pháp 灯# 。 即tức 慧tuệ 日nhật 精tinh 舍xá 是thị 也dã 。 法pháp 尚thượng 七thất 十thập 八bát 。 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 。 造tạo 同đồng 伴bạn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 至chí 我ngã 舍xá 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 三tam 會hội 說thuyết 法Pháp 中trung 。 第đệ 二nhị 會hội 得đắc 道Đạo 人nhân 也dã 。 今kim 日nhật 捨xả 壽thọ 。 即tức 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 我ngã 白bạch 大Đại 士Sĩ 。 天thiên 上thượng 是thị 五ngũ 欲dục 境cảnh 界giới 。 快khoái 樂lạc 無vô 比tỉ 。 迷mê 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 欲dục 期kỳ 後hậu 佛Phật 。
時thời 仍nhưng 是thị 久cửu 。 唯duy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 西tây 方phương 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 此thử 亦diệc 隨tùy 所sở 願nguyện 。 若nhược 欲dục 生sanh 淨tịnh 土độ 。 當đương 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 專chuyên 心tâm 念niệm 佛Phật 。 即tức 往vãng 生sanh 。 聞văn 此thử 至chí 告cáo 。 從tùng 昨tạc 日nhật 。 專chuyên 念niệm 西tây 方phương 佛Phật 。 只chỉ 今kim 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 言ngôn 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 西tây 方phương 率suất 。 見kiến 者giả 皆giai 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 還hoàn 淨tịnh 土độ 希hy 瑞thụy 也dã 。 但đãn 見kiến 者giả 。 十thập 人nhân 二nhị 三tam 也dã 而nhi 已dĩ 。
陳trần 都đô 陳trần 氏thị 女nữ 為vi 救cứu 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 二nhị
相tương/tướng 傳truyền 曰viết 。 陳trần 都đô 都đô 督# 有hữu 少thiểu 女nữ 。 姓tánh 陳trần 。 (# 失thất 名danh )# 少thiểu 喪táng 其kỳ 母mẫu 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 慕mộ 未vị 見kiến 。 都đô 督# 初sơ 誘dụ 。 吾ngô 亦diệc 汝nhữ 親thân 。 母mẫu 雖tuy 亡vong 。 父phụ 既ký 存tồn 。 何hà 飲ẩm 食thực 不bất 通thông 欲dục 取thủ 死tử 。 汝nhữ 若nhược 思tư 慕mộ 亡vong 母mẫu 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 祈kỳ 誓thệ 救cứu 苦khổ 。 即tức 捨xả 錢tiền 五ngũ 百bách 文văn 。 雇cố 工công 匠tượng 奉phụng 刻khắc 彫điêu 三tam 尺xích 像tượng 。 迎nghênh 父phụ 家gia 中trung 。 白bạch 父phụ 言ngôn 。 唯duy 安an 置trí 母mẫu 臥ngọa 處xứ 。 若nhược 欲dục 見kiến 母mẫu 。 即tức 見kiến 此thử 像tượng 。 父phụ 生sanh 哀ai 愍mẫn 。 捨xả 寢tẩm 屋ốc 置trí 其kỳ 尊tôn 像tượng 。 女nữ 晝trú 夜dạ 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 祈kỳ 誓thệ 母mẫu 救cứu 苦khổ 。 夢mộng 見kiến 若nhược 沙Sa 門Môn 。 告cáo 陳trần 氏thị 曰viết 。 汝nhữ 母mẫu 在tại 焦tiêu 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 中trung 。 吾ngô 為vi 女nữ 身thân 。 父phụ 名danh 尸thi 羅la 善thiện 現hiện 。 母mẫu 號hiệu 悅Duyệt 帝Đế 利Lợi 。 尋tầm 其kỳ 母mẫu 生sanh 處xứ 。 見kiến 其kỳ 受thọ 苦khổ 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 助trợ 眾chúng 生sanh 。 感cảm 汝nhữ 至chí 孝hiếu 心tâm 。 我ngã 身thân 入nhập 地địa 獄ngục 。 放phóng 光quang 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 母mẫu 苦khổ 免miễn 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 陳trần 氏thị 女nữ 。 見kiến 沙Sa 門Môn 衣y 裳thường 焦tiêu 損tổn 。 即tức 問vấn 所sở 由do 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 入nhập 地địa 獄ngục 時thời 。 當đương 猛mãnh 火hỏa 炎diễm 爾nhĩ 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 。 眾chúng 人nhân 集tập 見kiến 像tượng 衣y 裳thường 。 色sắc 變biến 如như 燒thiêu 焦tiêu 者giả 。 家gia 內nội 眾chúng 人nhân 。 皆giai 謂vị 希hy 有hữu 事sự 。 聞văn 者giả 多đa 摸mạc 寫tả 其kỳ 像tượng 。 擬nghĩ 父phụ 母mẫu 救cứu 苦khổ 矣hĩ 。
楊dương 州châu 女nữ 張trương 氏thị 依y 母mẫu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 救cứu 苦khổ 記ký 第đệ 十thập 三tam
張trương 氏thị 。 是thị 楊dương 州châu 刺thứ 史sử 張trương 健kiện 信tín 之chi 嫡đích 女nữ 也dã 。 其kỳ 母mẫu 亡vong 。 後hậu 夢mộng 示thị 張trương 氏thị 。 吾ngô 為vi 育dục 爾nhĩ 。 恣tứ 貪tham 欲dục 。 而nhi 憍kiêu 慢mạn 素tố 甚thậm 。 因nhân 之chi 感cảm 斯tư 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 。 苦khổ 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 汝nhữ 將tương 之chi 。 女nữ 即tức 問vấn 苦khổ 相tương/tướng 。 母mẫu 曰viết 。 吾ngô 為vi 鬼quỷ 子tử 。 日nhật 夜dạ 死tử 生sanh 。
所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 餓ngạ 鬼quỷ 報báo 多đa 者giả 食thực 己kỷ 子tử 。 隨tùy 生sanh 而nhi 食thực 。 不bất 知tri 死tử 死tử 生sanh 。 見kiến 其kỳ 生sanh 母mẫu 。 如như 見kiến 大đại 惡ác 鬼quỷ 。 但đãn 人nhân 間gian 一nhất 月nguyệt 中trung 一nhất 日nhật 。 不bất 能năng 食thực 吾ngô 。 所sở 謂vị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 晨thần 朝triêu 。 有hữu 僧Tăng 入nhập 城thành 中trung 。 施thí 食thực 飽bão 足túc 。 自tự 餘dư 日nhật 。 不bất 可khả 免miễn 此thử 苦khổ 。 其kỳ 時thời 沙Sa 門Môn 唱xướng 此thử 言ngôn 。 我ngã 是thị 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 。 今kim 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 城thành 。 能năng 施thí 大đại 安an 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 (# 文văn 雖tuy 聞văn 此thử 言ngôn 。 業nghiệp 報báo 所sở 縳truyện 故cố 。 不bất 能năng 發phát 心tâm 。 唯duy 一nhất 日nhật 中trung 。 無vô 有hữu 飽bão 食thực 。 (# 云vân 云vân )# 汝nhữ 欲dục □# 救cứu 斯tư 苦khổ 。 須tu 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 母mẫu 示thị 告cáo 此thử 事sự 。 夢mộng 速tốc 覺giác 畢tất 。 張trương 氏thị 。 盡tận 母mẫu 財tài 產sản 。 造tạo 等đẳng 身thân 地địa 藏tạng 像tượng 。 後hậu 夢mộng 見kiến 母mẫu 。 身thân 形hình 放phóng 光quang 明minh 。 住trụ 虗hư 空không 中trung 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 汝nhữ 修tu 善thiện 功công 力lực 。 速tốc 生sanh 天thiên 上thượng 。 汝nhữ 敬kính 心tâm 禮lễ 供cúng 具cụ 。 其kỳ 像tượng 。 同đồng 在tại 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 處xứ 。 俱câu 將tương 同đồng 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 寤ngụ 後hậu 。 感cảm 悲bi 甚thậm 。 聞văn 者giả 。 來lai 供cung 其kỳ 像tượng 。 各các 蒙mông 益ích 乎hồ 。
路lộ 州châu 刺thứ 史sử 居cư 通thông 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 四tứ 。 付phó 得đắc 雪tuyết 中trung 道đạo 事sự 。 付phó 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 事sự 。
路lộ 州châu 刺thứ 史sử 康khang 居cư 通thông 。 素tố 信tín 心tâm 貞trinh 良lương 。 多đa 歲tuế 奉phụng 事sự 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 更cánh 發phát 心tâm 圖đồ 畫họa 尊tôn 像tượng 。 未vị 滿mãn 眾chúng 彩thải 。 光quang 明minh 然nhiên 。 通thông 彌di 信tín 心tâm 隆long 盛thịnh 。 亦diệc 夢mộng 見kiến 兩lưỡng 騎kỵ 官quan 兵binh 追truy 。 通thông 時thời 不bất 能năng 迯# 。 恐khủng 怖bố 而nhi 立lập 。 官quan 兵binh 下hạ 馬mã 。 問vấn 通thông 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 一nhất 誤ngộ 云vân 。 爾nhĩ 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 也dã 。 我ngã 王vương 。 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 檀đàn 越việt 。 雖tuy 有hữu 重trọng 過quá 不bất 陷hãm 之chi 。 言ngôn 已dĩ 隱ẩn 。 寤ngụ 。 彌di 厚hậu 信tín 禮lễ 供cung 。 僖# 宗tông 皇hoàng 帝đế 廣quảng 明minh 元nguyên 年niên 。 惡ác 鬼quỷ 亂loạn 起khởi 。 國quốc 中trung 病bệnh 死tử 成thành 岳nhạc 。 通thông 。 夢mộng 青thanh 鬼quỷ 百bách 千thiên 。 從tùng 儻thảng 過quá 其kỳ 門môn 云vân 。 此thử 家gia 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 室thất 。 吾ngô 等đẳng 從tùng 屬thuộc 。 不bất 可khả 入nhập 門môn 去khứ 。 寤ngụ 。 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 令linh 一nhất 家gia 男nam 女nữ 免miễn 鬼quỷ 難nạn/nan 。 中trung 和hòa 年niên 。 觸xúc 緣duyên 趣thú 遼liêu 遠viễn 。 路lộ 遭tao 大đại 雪tuyết 失thất 途đồ 。 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 粵# 見kiến 鸚anh 鵡vũ 在tại 雪tuyết 上thượng 而nhi 跳khiêu 去khứ 。 異dị 之chi 追truy 行hành 。 不bất 久cửu 得đắc 正chánh 路lộ 。 此thử 立lập 菩Bồ 薩Tát 感cảm 應ứng 觀quán 。 光quang 啟khải 中trung 。 通thông 八bát 十thập 七thất 。 患hoạn 微vi 疾tật 。 祈kỳ 精tinh 誠thành 除trừ 愈dũ 。 夢mộng 感cảm 小tiểu 僧Tăng 曰viết 。 汝nhữ 殺sát 青thanh 雀tước 墮đọa 地địa 獄ngục 。 今kim 令linh 償thường 彼bỉ 業nghiệp 。 只chỉ 忍nhẫn 之chi 一nhất 兩lưỡng 日nhật 許hứa 。 明minh 後hậu 日nhật 。 方phương 生sanh 淨tịnh 土độ 。 莫mạc 恨hận 我ngã 。 夢mộng 寤ngụ 畢tất 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái 。 至chí 于vu 斯tư 日nhật 。 病bệnh 既ký 除trừ 差sái 。 正chánh 念niệm 而nhi 卒thốt 。 云vân 云vân 。
雍ung 州châu 別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 造tạo 地địa 藏tạng 三tam 寸thốn 栴chiên 檀đàn 像tượng 靈linh 異dị 記ký 第đệ 十thập 五ngũ
別biệt 駕giá 健kiện 渴khát 者giả 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 奉phụng 法pháp 為vi 旨chỉ 。 內nội 飢cơ 日nhật 。 問vấn 僧Tăng 。 在tại 家gia 居cư 士sĩ 。 將tương 事sự 何hà 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 二nhị 世thế 利lợi 。 諸chư 僧Tăng 異dị 說thuyết 。 奉phụng 觀quán 音âm 。 是thị 娑sa 婆bà 施thí 無vô 畏úy 者giả 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 藥dược 師sư 佛Phật 。 有hữu 利lợi 像tượng 法pháp 願nguyện 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 奉phụng 彌Di 勒Lặc 。 當đương 奉phụng 導đạo 師sư 故cố 。 或hoặc 說thuyết 。 事sự 地địa 藏tạng 。 受thọ 佛Phật 勅sắc 故cố 。 得đắc 事sự 地địa 藏tạng 。 心tâm 甘cam 示thị 之chi 。 既ký 佛Phật 勅sắc 。 豈khởi 捨xả 我ngã 等đẳng 。 即tức 求cầu 栴chiên 檀đàn 木mộc 。 造tạo 三tam 寸thốn 像tượng 。 籠lung 髻kế 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 稱xưng 念niệm 名danh 號hiệu 。 莊trang 宗tông 皇hoàng 天thiên 成thành 中trung 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 天thiên 下hạ 兵binh 亂loạn 。 健kiện 渴khát 為vi 賊tặc 兵binh 被bị 圍vi 。 不bất 知tri 迯# 去khứ 。 受thọ 死tử 在tại 須tu 臾du 。 一nhất 念niệm 所sở 持trì 像tượng 。 大đại 將tướng 寄ký 騎kỵ 。 合hợp 刃nhận 驚kinh 惶hoàng 。 告cáo 伴bạn 曰viết 。 昔tích 所sở 圖đồ 即tức 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 誤ngộ 破phá 賢hiền 聖thánh 。 即tức 捨xả 去khứ 。 健kiện 渴khát 謂vị 希hy 有hữu 。 兵binh 亂loạn 靜tĩnh 後hậu 。 問vấn 諸chư 僧Tăng 。 語ngữ 此thử 因nhân 緣duyên 。 聞văn 者giả 歎thán 異dị 之chi 。 長trường/trưởng 興hưng 年niên 。 赴phó 任nhậm 時thời 。 怨oán 家gia 聞văn 之chi 。 欲dục 加gia 刑hình 害hại 。 在tại 要yếu 路lộ 待đãi 之chi 。 怨oán 家gia 只chỉ 見kiến 沙Sa 門Môn 往vãng 過quá 。 都đô 不bất 見kiến 渴khát 。 後hậu 聞văn 已dĩ 過quá 。 悔hối 謝tạ 解giải 怨oán 心tâm 。 又hựu 途đồ 中trung 夜dạ 宿túc 。 天thiên 太thái 雨vũ 。 行hành 燈đăng 火hỏa 都đô 滅diệt 。 髻kế 中trung 像tượng 。 放phóng 光quang 照chiếu 宿túc 如như 日nhật 。 忽hốt 有hữu 音âm 如như 幼ấu 人nhân 。 曰viết 早tảo 去khứ 早tảo 去khứ 。 即tức 驚kinh 異dị 之chi 。 以dĩ 光quang 為vi 前tiền 導đạo 去khứ 宿túc 。 明minh 日nhật 大đại 水thủy 洪hồng 起khởi 。 宿túc 所sở 是thị 水thủy 底để 。 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 淵uyên 。 自tự 謂vị 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 行hành 年niên 七thất 十thập 八bát 方phương 死tử 。 即tức 清thanh 泰thái 二nhị 年niên 。 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 髻kế 中trung 像tượng 放phóng 光quang 明minh 。 白bạch 念niệm 佛Phật 合hợp 掌chưởng 取thủ 死tử 。 其kỳ 光quang 明minh 。 暫tạm 時thời 指chỉ 天thiên 而nhi 昇thăng 。 人nhân 皆giai 謂vị 。 光quang 送tống 健kiện 渴khát 。 定định 生sanh 天thiên 而nhi 已dĩ 。
長trường/trưởng 安an 都đô 督# 崔thôi 李# 係hệ 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 六lục
崔thôi 李# 係hệ 者giả 。 長trường/trưởng 安an 都đô 督# 。 崔thôi 尚thượng 書thư 隆long 弟đệ 。 王vương 開khai 富phú 二nhị 年niên 渴khát 死tử 。 經kinh 二nhị 日nhật 還hoàn 蘇tô 。 說thuyết 冥minh 途đồ 事sự 曰viết 。 吾ngô 始thỉ 死tử 之chi 時thời 。 有hữu 兩lưỡng 官quan 人nhân 。 扶phù 腋dịch 而nhi 去khứ 。 又hựu 見kiến 白bạch 馬mã 兵binh 史sử 駈khu 至chí 。 不bất 知tri 行hành 幾kỷ 計kế 里lý 。 知tri 到đáo 東đông 北bắc 大đại 城thành 。 向hướng 黑hắc 門môn 南nam 入nhập 見kiến 東đông 方phương 。 向hướng 黑hắc 門môn 西tây 入nhập 見kiến 南nam 門môn 。 向hướng 黑hắc 門môn 北bắc 入nhập 。 見kiến 有hữu 瓦ngõa 屋ốc 十thập 有hữu 餘dư 。 一nhất 一nhất 有hữu 十thập 間gian 餘dư 。 於ư 中trung 。 數sổ 千thiên 椽chuyên 彩thải 。 官quan 人nhân 帽mạo 冠quan 種chủng 種chủng 。 皆giai 黑hắc 色sắc 也dã 。 瓦ngõa 屋ốc 左tả 右hữu 邊biên 。 有hữu 史sử 錄lục 三tam 十thập 餘dư 。 皆giai 曰viết 。 我ngã 是thị 府phủ 君quân 。 又hựu 西tây 南nam 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 。 有hữu 史sử 五ngũ 十thập 餘dư 。 李# 係hệ 。 進tiến 初sơ 府phủ 君quân 前tiền 。 府phủ 君quân 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 所sở 奉phụng 事sự 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 吾ngô 奉phụng 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 供cúng 養dường 諸chư 沙Sa 門Môn 。 府phủ 君quân 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 既ký 奉phụng 大đại 聖thánh 。 是thị 則tắc 天thiên 福phước 也dã 。 諸chư 人nhân 問vấn 小tiểu 史sử 曰viết 。 此thử 人nhân 命mạng 盡tận 耶da 。 府phủ 君quân 。 即tức 取thủ 一nhất 卷quyển 書thư 文văn 字tự 小tiểu 。 自tự 讀đọc 此thử 書thư 。 告cáo 係hệ 曰viết 。 卿khanh 命mạng 未vị 盡tận 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 救cứu 護hộ 。 又hựu 呼hô 小tiểu 史sử 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 。 何hà 相tương/tướng 奪đoạt 佛Phật 家gia 人nhân 命mạng 。 便tiện 責trách 白bạch 馬mã 史sử 。 著trước 柱trụ 處xứ 罸# 一nhất 日nhật 。
復phục 問vấn 。
卿khanh 獨độc 欲dục 皈quy 不phủ 。 曰viết 欲dục 歸quy 。 府phủ 君quân 曰viết 。 卿khanh 欲dục 見kiến 地địa 獄ngục 。 係hệ 答đáp 曰viết 。 欲dục 見kiến 之chi 。 府phủ 君quân 。 指chỉ 馬mã 一nhất 疋thất 及cập 史sử 官quan 三tam 人nhân 。 從tùng 東đông 北bắc 出xuất 。 而nhi 五ngũ 六lục 里lý 許hứa 。 見kiến 一nhất 大đại 鐵thiết 城thành 。 方phương 數sổ 十thập 里lý 。 有hữu 一nhất 鐵thiết 屋ốc 。 其kỳ 中trung 充sung 滿mãn 鐵thiết 湯thang 炎diễm 火hỏa 。 次thứ 巡tuần 撿kiểm 一nhất 瓦ngõa 屋ốc 。 以dĩ 鐵thiết 為vi 門môn 扉# 。 冥minh 官quan 開khai 鐵thiết 扉# 。 而nhi 令linh 見kiến 之chi 。 鄉hương 看khán 之chi 。 吾ngô 祖tổ 父phụ 祖tổ 等đẳng 。 皆giai 在tại 斯tư 城thành 中trung 。 悉tất 扭# 械giới 枷già 鎻# 。 被bị 繫hệ 縛phược 其kỳ 身thân 。 而nhi 猛mãnh 火hỏa 纏triền 其kỳ 身thân 。 焦tiêu 爛lạn 身thân 體thể 。 鄉hương 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 曰viết 。 汝nhữ 當đương 救cứu 吾ngô 。 係hệ 曰viết 。 當đương 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 行hành 見kiến 一nhất 城thành 。 其kỳ 中trung 有hữu 熱nhiệt 鐵thiết 床sàng 座tòa 臥ngọa 所sở 。 昔tích 所sở 見kiến 沙Sa 門Môn 。 坐tọa 其kỳ 身thân 體thể 如như 炭thán 。 猛mãnh 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 問vấn 。 阿a 師sư 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 今kim 何hà 如như 此thử 。 沙Sa 門Môn 答đáp 曰viết 。 我ngã 等đẳng 為vi 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 而nhi 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 內nội 心tâm 外ngoại 行hành 。 更cánh 以dĩ 不bất 相tương 應ứng 故cố 。 昔tích 所sở 受thọ 臥ngọa 具cụ 床sàng 座tòa 等đẳng 。 變biến 為vi 大đại 苦khổ 具cụ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 等đẳng 。 變biến 為vi 鐵thiết 衣y 銅đồng 湯thang 。 檀đàn 越việt 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 阿a 師sư 當đương 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 見kiến 數sổ 十thập 地địa 獄ngục 。 各các 有hữu 楚sở 毒độc 。 各các 各các 罪tội 人nhân 滿mãn 其kỳ 中trung 。 是thị 皆giai 人nhân 中trung 所sở 見kiến 人nhân 也dã 。 又hựu 前tiền 進tiến 赤xích 砂sa 。 有hữu 刃nhận 釰kiếm 樹thụ 融dung 銅đồng 柱trụ 。 百bách 千thiên 罪tội 人nhân 。 在tại 上thượng 禮lễ 柱trụ 。 皆giai 見kiến 係hệ 流lưu 淚lệ 。 卿khanh 當đương 救cứu 我ngã 等đẳng 。 曰viết 須tu 常thường 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 黃hoàng 沙sa 白bạch 沙sa 焦tiêu 沙sa 等đẳng 七thất 獄ngục 。 皆giai 同đồng 上thượng 所sở 見kiến 。 於ư 是thị 便tiện 還hoàn 。 係hệ 見kiến 綠lục 瓦ngõa 沙sa 屋ốc 。 玲linh 瓏lung 峙trĩ 七thất 八bát 寸thốn 梁lương 寶bảo 。 便tiện 道đạo 左tả 右hữu 寶bảo 樹thụ 。 眾chúng 果quả 雜tạp 雜tạp 。 即tức 問vấn 二nhị 人nhân 史sử 官quan 。 曰viết 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 弟đệ 子tử 。 奉phụng 事sự 檀đàn 越việt 中trung 。 重trọng/trùng 畫họa 像tượng 者giả 。 多đa 生sanh 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 各các 隨tùy 其kỳ 所sở 願nguyện 。 不bất 信tín 圖đồ 而nhi 事sự 者giả 。 多đa 住trụ 此thử 處xứ 。 又hựu 係hệ 前tiền 進tiến 。 見kiến 大đại 城thành 中trung 大đại 寶bảo 殿điện 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 男nam 女nữ 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 又hựu 見kiến 父phụ 母mẫu 六lục 親thân 等đẳng 。 歡hoan 喜hỷ 問vấn 訊tấn 。 諸chư 男nam 女nữ 言ngôn 。 前tiền 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 因nhân 卿khanh 教giáo 念niệm 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 捨xả 苦khổ 生sanh 此thử 大đại 殿điện 中trung 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 。 六lục 親thân 歡hoan 喜hỷ 語ngữ 余dư 曰viết 。 卿khanh 恩ân 澤trạch 。 感cảm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 化hóa 。 而nhi 離ly 苦khổ 生sanh 彼bỉ 處xứ 。
又hựu 問vấn 曰viết 。
是thị 何hà 處xứ 。
答đáp 曰viết 。
名danh 福phước 舍xá 。 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 雖tuy 生sanh 此thử 中trung 。 必tất 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 三tam 會hội 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 係hệ 問vấn 曰viết 。 何hà 設thiết 士sĩ 。 曰viết 昔tích 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 在tại 世thế 時thời 。 受thọ 如Như 來Lai 付phó 屬thuộc 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 必tất 定định 令linh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 二nhị 佛Phật 中trung 間gian 。 五ngũ 十thập 六lục 億ức 七thất 千thiên 萬vạn 歲tuế 內nội 。 若nhược 願nguyện 生sanh 淨tịnh 土độ 。 及cập 第đệ 四tứ 天thiên 者giả 。 福phước 少thiểu 者giả 。 皆giai 就tựu 此thử 福phước 舍xá 。 不bất 還hoàn 惡ác 趣thú 。 使sử 待đãi 後hậu 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 還hoàn 至chí 府phủ 君quân 前tiền 。 即tức 遣khiển 前tiền 二nhị 人nhân 。 送tống 皈quy 得đắc 蘇tô 。 聞văn 之chi 。 因nhân 畫họa 像tượng 人nhân 頗phả 多đa 矣hĩ 。
益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 發phát 心tâm 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 十thập 七thất
大đại 漢hán 。 益ích 州châu 刺thứ 史sử 郭quách 徐từ 安an 。 心tâm 生sanh 不bất 信tín 。 偏thiên 重trọng 老lão 子tử 。 乾can/kiền/càn 祐hựu 三tam 年niên 閏nhuận 五ngũ 月nguyệt 中trung 旬tuần 。 天thiên 熱nhiệt 得đắc 纏triền 病bệnh 。 百bách 術thuật 醫y 療liệu 。 間gian 方phương 不bất 免miễn 。 其kỳ 妻thê 。 是thị 奉phụng 佛Phật 家gia 。 問vấn 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 言ngôn 可khả 發phát 願nguyện 。 一nhất 日nhật 中trung 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 病bệnh 免miễn 。 忽hốt 遂toại 不bất 可khả 緩hoãn 漫mạn 。 安an 臥ngọa 病bệnh 床sàng 。 尚thượng 心tâm 不bất 信tín 曰viết 。 須tu 發phát 其kỳ 願nguyện 。 若nhược 有hữu 感cảm 通thông 即tức 信tín 之chi 。 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 畢tất 。 即tức 其kỳ 婦phụ 妻thê 。 仰ngưỡng 天thiên 啼đề 哭khốc 。 淚lệ 萬vạn 行hạnh 。 碎toái 心tâm 肝can 。 祈kỳ 諸chư 天thiên 於ư 蘇tô 生sanh 。 傍bàng 不bất 信tín 者giả 。 增tăng 誹phỉ 謗báng 邪tà 見kiến 。 心tâm 偏thiên 重trọng 者giả 。 皆giai 謂vị 。 未vị 皈quy 地địa 藏tạng 過quá 失thất 。 經kinh 三tam 三tam 時thời 醒tỉnh 悟ngộ 得đắc 。 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 求cầu 利lợi 刀đao 欲dục 切thiết 舌thiệt 根căn 。 見kiến 者giả 謂vị 狂cuồng 亂loạn 。 其kỳ 妻thê 安an 慰úy 之chi 方phương 靜tĩnh 。 汝nhữ 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 能năng 延diên 我ngã 命mạng 。 能năng 除trừ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 能năng 授thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 能năng 示thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 妻thê 曰viết 。 乞khất 語ngữ 始thỉ 末mạt 。 安an 起khởi 居cư 泣khấp 淚lệ 。 告cáo 曰viết 。 我ngã 纏triền 得đắc 琰diêm 王vương 使sử 。 其kỳ 數số 七thất 八bát 人nhân 許hứa 。 各các 苾bật 司ty 祿lộc 神thần 。 皆giai 乘thừa 青thanh 馬mã 。 蹄đề 疾tật 如như 風phong 。 二nhị 人nhân 持trì 弓cung 箭tiễn 。 二nhị 人nhân 持trì 劍kiếm 。 二nhị 人nhân 持trì 棒bổng 。 一nhất 人nhân 持trì 羂quyến 。 驅khu 我ngã 向hướng 東đông 北bắc 。 至chí 大đại 城thành 門môn 。 城thành 內nội 側trắc 百bách 千thiên 萬vạn 人nhân 。 侍thị 立lập 左tả 右hữu 。 司ty 祿lộc 下hạ 馬mã 。 以dĩ 問vấn 王vương 者giả 。 王vương 曰viết 。 少thiểu 祿lộc 。 何hà 故cố 未vị 畢tất 善thiện 願nguyện 者giả 駈khu 追truy 。 而nhi 瞋sân 怒nộ 。 罸# 以dĩ 鐵thiết 杖trượng 。 司ty 祿lộc 大đại 呌khiếu 。 身thân 服phục 血huyết 穢uế 。 王vương 出xuất 門môn 。 告cáo 安an 曰viết 。 公công 依y 婦phụ 恩ân 。 發phát 願nguyện 造tạo 大đại 王vương 像tượng 。 我ngã 是thị 王vương 處xứ 實thật 身thân 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 償thường 罪tội 業nghiệp 。 現hiện 焰diễm 王vương 。 實thật 是thị 法Pháp 王Vương 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 皈quy 依y 地địa 藏tạng 。 滿mãn 足túc 所sở 求cầu 。 我ngã 為vi 信tín 心tâm 。 不bất 陰ấm 本bổn 身thân 。 公công 急cấp 還hoàn 人nhân 間gian 。 畢tất 其kỳ 願nguyện 。 王vương 即tức 還hoàn 之chi 。 今kim 得đắc 醒tỉnh 悟ngộ 。 我ngã 內nội 心tâm 不bất 信tín 。 謗báng 大đại 聖thánh 舌thiệt 。 切thiết 欲dục 懺sám 悔hối 。 妻thê 曰viết 。 切thiết 舌thiệt 非phi 懺sám 。 如như 倒đảo 大đại 地địa 。 還hoàn 從tùng 地địa 起khởi 。 公công 歸quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 懺sám 悔hối 。 即tức 隨tùy 妻thê 言ngôn 。 一nhất 日nhật 造tạo 像tượng 悔hối 前tiền 愆khiên 。 每mỗi 齊tề 日nhật 。 禮lễ 供cung 為vi 家gia 業nghiệp 。 凡phàm 勸khuyến 勤cần 得đắc 貴quý 賤tiện 。 令linh 事sự 地địa 藏tạng 薩tát 埵đóa 矣hĩ 。
大đại 周chu 尚thượng 書thư 伯bá 悅duyệt 為vi 妻thê 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 感cảm 通thông 記ký 第đệ 十thập 八bát
大đại 周chu 仲trọng 久cửu 武võ 時thời 。 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 行hành 尚thượng 書thư 賜tứ 紫tử 金kim 魚ngư 袋đại 臣thần 伯bá 悅duyệt 。 素tố 信tín 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 婦phụ 產sản 死tử 。 哀ai 哭khốc 為vi 修tu 追truy 福phước 。 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 等đẳng 婦phụ 人nhân 身thân 。 設thiết 齊tề 會hội 禮lễ 供cung 。 盡tận 忠trung 誠thành 。 伯bá 悅duyệt 夢mộng 見kiến 婦phụ 人nhân 。 衣y 裳thường 鮮tiên 潔khiết 感cảm 光quang 德đức 偷thâu 。 對đối 悅duyệt 語ngữ 曰viết 。 唔# 吾ngô 往vãng 常thường 為vi 人nhân 妻thê 。 而nhi 不bất 生sanh 其kỳ 子tử 。 其kỳ 父phụ 常thường 歎thán 無vô 兒nhi 。 吾ngô 許hứa 便tiện 教giáo 卿khanh 婬dâm 。 未vị 久cửu 身thân 妊nhâm 。 其kỳ 夫phu 。 愛ái 敬kính 新tân 婦phụ 。 予# 生sanh 異dị 念niệm 。 成thành 親thân 友hữu 想tưởng 。 好hảo/hiếu 食thực 和hòa 毒độc 藥dược 。 母mẫu 子tử 共cộng 令linh 殺sát 去khứ 。 以dĩ 是thị 因nhân 故cố 墮đọa 無vô 間gian 。 六lục 劫kiếp 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 為vi 產sản 死tử 。 五ngũ 十thập 七thất 返phản 。 世thế 世thế 常thường 以dĩ 公công 為vi 夫phu 。 受thọ 此thử 大đại 苦khổ 。 今kim 公công 為vi 吾ngô 造tạo 聖thánh 像tượng 。 修tu 追truy 善thiện 。 其kỳ 業nghiệp 已dĩ 滅diệt 。 而nhi 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 威uy 光quang 勝thắng 舊cựu 。 生sanh 天thiên 為vi 配phối 偶ngẫu 。 後hậu 永vĩnh 不bất 受thọ 女nữ 身thân 。 彼bỉ 天thiên 中trung 善thiện 法Pháp 堂đường 。 至chí 每mỗi 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 一nhất 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 化hóa 身thân 地địa 藏tạng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 集tập 會hội 其kỳ 中trung 。 徧biến 滿mãn 無vô 憂ưu 樹thụ 下hạ 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 皆giai 金kim 色sắc 僧Tăng 形hình 也dã 。 一nhất 時thời 為vì 我ngã 說thuyết 法pháp 。 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 夫phu 婦phụ 造tạo 之chi 。 即tức 法pháp 修tu 行hành 。 得đắc 脫thoát 苦khổ 趣thú 。 在tại 天thiên 上thượng 故cố 生sanh 善thiện 心tâm 。 都đô 不bất 起khởi 邪tà 心tâm 。 寤ngụ 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 奉phụng 道đạo 事sự 將tương 聖thánh 而nhi 已dĩ 。
大Đại 漢Hán 京Kinh 師Sư 惠Huệ 進Tiến 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 感Cảm 地Địa 藏Tạng 記Ký 第Đệ 十Thập 九Cửu
Đại Hán Kinh Sư Huệ Tiến Tụng Pháp Hoa Kinh Cảm Địa Tạng Ký Đệ Thập Cửu
釋thích 惠huệ 進tiến 者giả 。 洛lạc 陽dương 人nhân 。 若nhược 少thiểu 出xuất 家gia 。 求cầu 法Pháp 於ư 異dị 域vực 。 傳truyền 道đạo 於ư 顯hiển 密mật 。 就tựu 中trung 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 文văn 義nghĩa 窮cùng 妙diệu 。 晝trú 夜dạ 暗ám 誦tụng 。 未vị 曾tằng 怠đãi 廢phế 部bộ 違vi 。 敬kính 以dĩ 為vi 師sư 。 舉cử 世thế 稱xưng 法Pháp 師sư 。 大đại 周chu 顯hiển 德đức 中trung 。 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 自tự 西tây 域vực 人nhân 。 師sư 事sự 惠huệ 進tiến 。 三tam 年niên 如như 無vô 價giá 駄đà 婆bà 。 進tiến 異dị 之chi 。 許hứa 欲dục 授thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 沙Sa 彌Di 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 敬kính 誦tụng 法pháp 華hoa 人nhân 。 發phát 給cấp 仕sĩ 願nguyện 。 不bất 可khả 作tác 大đại 僧Tăng 。 進tiến 後hậu 廢phế 誦tụng 業nghiệp 。 就tựu 于vu 胎thai 藏tạng 大đại 教giáo 王vương 。 沙Sa 彌Di 白bạch 師sư 。 我ngã 還hoàn 本bổn 土độ 。 師sư 既ký 改cải 轍triệt 。 非phi 吾ngô 所sở 樂lạc 。 即tức 失thất 所sở 在tại 。 不bất 知tri 往vãng 何hà 方phương 。 進tiến 情tình 謂vị 。 廢phế 誦tụng 所sở 致trí 。 沙Sa 彌Di 短đoản 慮lự 。 崇sùng 重trọng/trùng 誦tụng 業nghiệp 。 今kim 既ký 改cải 轍triệt 。 壯tráng 修tu 秘bí 密mật 。 得đắc 鑄chú 類loại 乎hồ 。 思tư 惟duy 是thị 事sự 夜dạ 臥ngọa 。 夢mộng 見kiến 沙Sa 彌Di 。 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 放phóng 光quang 照chiếu 惠huệ 。 心tâm 驚kinh 惶hoàng 。 合hợp 掌chưởng 悔hối 謝tạ 。 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 進tiến 曰viết 。 我ngã 有hữu 大đại 悲bi 闡xiển 提đề 願nguyện 。 受thọ 佛Phật 付phó 屬thuộc 。 住trụ 持trì 遺di 教giáo 。 導đạo 利lợi 群quần 徒đồ 。 大đại 師sư 釋thích 尊tôn 。 昔tích 在tại 鷲thứu 峯phong 。 八bát 箇cá 年niên 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 我ngã 為vi 守thủ 。 藥dược 王vương 等đẳng 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 命mạng 之chi 教giáo 。 面diện 受thọ 勸khuyến 持trì 。 付phó 屬thuộc 誠thành 諦đế 。 勅sắc 濁trược 世thế 中trung 。 暫tạm 持trì 最tối 難nạn/nan 。 師sư 誦tụng 業nghiệp 清thanh 高cao 。 我ngã 隨tùy 為vi 無vô 價giá 奴nô 。 師sư 廢phế 業nghiệp 。 捨xả 離ly 之chi 。 進tiến 流lưu 淚lệ 懺sám 悔hối 。 復phục 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 離ly 生sanh 死tử 不phủ 。 曰viết 於ư 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 現hiện 在tại 或hoặc 滅diệt 後hậu 。 若nhược 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 唯duy 有hữu 心tâm 清thanh 濁trược 。 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 。 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 夢mộng 寤ngụ 而nhi 懺sám 悔hối 。 復phục 本bổn 業nghiệp 而nhi 已dĩ 。
華hoa 州châu 伯bá 父phụ 家gia 少thiểu 女nữ 感cảm 地địa 藏tạng 化hóa 記ký 第đệ 二nhị 十thập
大đại 周chu 葦vi 州châu 鄧đặng 伯bá 父phụ 家gia 。 有hữu 少thiểu 女nữ 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 其kỳ 母mẫu 早tảo 亡vong 。 為vi 伯bá 家gia 養dưỡng 育dục 。 晝trú 夜dạ 戀luyến 母mẫu 顏nhan 。 問vấn 沙Sa 門Môn 。 妾thiếp 何hà 再tái 得đắc 見kiến 母mẫu 顏nhan 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 本bổn 願nguyện 哀ai 悲bi 。 至chí 心tâm 稱xưng 念niệm 。 得đắc 見kiến 之chi 。 女nữ 晝trú 夜dạ 念niệm 名danh 。 後hậu 對đối 沙Sa 門Môn 語ngữ 曰viết 。 妾thiếp 依y 師sư 恩ân 。 再tái 見kiến 悲bi 顏nhan 。 即tức 調điều 衣y 裳thường 一nhất 領lãnh 。 奉phụng 施thí 之chi 。 沙Sa 門Môn 具cụ 問vấn 其kỳ 始thỉ 終chung 。 女nữ 曰viết 。 妾thiếp 夢mộng 在tại 沙Sa 門Môn 背bội 上thượng 。 昇thăng 天thiên 上thượng 。 見kiến 四tứ 十thập 九cửu 重trọng/trùng 。 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 殿Điện 。 天thiên 人nhân 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 妾thiếp 母mẫu 在tại 外ngoại 部bộ 眾chúng 。 往vãng 詣nghệ 其kỳ 處xứ 。 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 母mẫu 曰viết 。 汝nhữ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 送tống 我ngã 於ư 此thử 天thiên 。 再tái 見kiến 汝nhữ 。 是thị 聖thánh 身thân 所sở 設thiết 。 即tức 寤ngụ 。 在tại 伯bá 父phụ 家gia 中trung 。 心tâm 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 念niệm 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 事sự 在tại 師sư 恩ân 也dã 。 沙Sa 門Môn 生sanh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 自tự 非phi 信tín 深thâm 。 不bất 可khả 有hữu 此thử 感cảm 化hóa 矣hĩ 。 予# 親thân 聞văn 之chi 。 右hữu 筆bút 而nhi 記ký 矣hĩ 。
荊kinh 州châu 雁nhạn 雄hùng 依y 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 皈quy 依y 地địa 藏tạng 功công 德đức 免miễn 地địa 獄ngục 苦khổ 記ký 第đệ 廿# 一nhất
荊kinh 州châu 有hữu 士sĩ 。 以dĩ 鴈nhạn 獵liệp 為vi 業nghiệp 。 舉cử 世thế 立lập 名danh 為vi 鴈nhạn 雄hùng 。 行hành 年niên 五ngũ 十thập 一nhất 。 惱não 瘴chướng 痛thống 方phương 死tử 。 妻thê 子tử 捨xả 塚trủng 間gian 。 虎hổ 狼lang 食thực 之chi 。 三tam 日nhật 方phương 蘇tô 。 到đáo 舊cựu 室thất 。 妻thê 驚kinh 怖bố 。 謂vị 狂cuồng 鬼quỷ 變biến 。 雄hùng 具cụ 語ngữ 蘇tô 由do 曰viết 。 吾ngô 死tử 得đắc 火hỏa 車xa 迎nghênh 。 在tại 車xa 為vi 猛mãnh 火hỏa 被bị 燒thiêu 。 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 水thủy 灌quán 車xa 上thượng 。 火hỏa 滅diệt 身thân 凉# 。 即tức 生sanh 希hy 有hữu 念niệm 。 到đáo 王vương 所sở 。 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 。 猪trư 羊dương 雞kê 雉trĩ 等đẳng 禽cầm 獸thú 。 白bạch 王vương 。 吾ngô 等đẳng 非phi 彼bỉ 奪đoạt 報báo 命mạng 哉tai 。 乞khất 對đối 雁nhạn 雄hùng 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 致trí 此thử 訴tố 。 雁nhạn 雄hùng 定định 是thị 惡ác 人nhân 。 先tiên 祖tổ 奉phụng 法pháp 。 皈quy 依y 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 彼bỉ 孫tôn 胤dận 。 大đại 聖thánh 救cứu 免miễn 火hỏa 車xa 苦khổ 。 雄hùng 見kiến 庭đình 鳥điểu 獸thú 。 念niệm 地địa 藏tạng 。 忽hốt 變biến 為vi 人nhân 形hình 。 王vương 即tức 放phóng 吾ngô 。 是thị 故cố 蘇tô 來lai 。 更cánh 捨xả 家gia 發phát 心tâm 自tự 稱xưng 佛Phật 奴nô 。 遊du 行hành 人nhân 間gian 。 勸khuyến 令linh 皈quy 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
童đồng 子tử 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 延diên 命mạng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị
大đại 宋tống 開khai 寶bảo 寺tự 釋thích 惠huệ 溫ôn 。 有hữu 童đồng 子tử 。 不bất 知tri 姓tánh 名danh 。 歲tuế 十thập 四tứ 。 相tương/tướng 者giả (# 學học 占chiêm 相tướng 人nhân 也dã )# 健kiện 真chân 。 見kiến 彼bỉ 童đồng 子tử 曰viết 。 此thử 子tử 。 壽thọ 命mạng 最tối 短đoản 。 所sở 殘tàn 命mạng 只chỉ 一nhất 月nguyệt 而nhi 已dĩ 。 師sư 聞văn 健kiện 真chân 之chi 說thuyết 。 放phóng 童đồng 子tử 還hoàn 親thân 家gia 。
時thời 大đại 雨vũ 降giáng/hàng 。 往vãng 還hoàn 不bất 通thông 。 投đầu 宿túc 畫họa 師sư 屋ốc 。 見kiến 圖đồ 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 自tự 以dĩ 爪trảo 甲giáp 。 學học 彼bỉ 畫họa 圖đồ 書thư 壁bích 上thượng 。 天thiên 晴tình 雨vũ 盡tận 還hoàn 家gia 。 月nguyệt 餘dư 之chi 後hậu 。 復phục 到đáo 開khai 寶bảo 寺tự 。 惠huệ 溫ôn 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 健kiện 真chân 所sở 說thuyết 空không 。 即tức 召triệu 真chân 。 令linh 見kiến 童đồng 子tử 。 此thử 兒nhi 延diên 命mạng 。 將tương 五ngũ 十thập 秊niên 。 實thật 不bất 識thức 所sở 由do 。 童đồng 子tử 自tự 語ngữ 。 吾ngô 以dĩ 爪trảo 甲giáp 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 其kỳ 夜dạ 有hữu 僧Tăng 。 交giao 臥ngọa 言ngôn 談đàm 。 汝nhữ 五ngũ 十thập 五ngũ 十thập 。 如như 此thử 再tái 三tam 唱xướng 。 除trừ 此thử 外ngoại 。 無vô 餘dư 修tu 善thiện 事sự 。 師sư 及cập 相tương/tướng 者giả 。 嘆thán 曰viết 。 聖thánh 力lực 不bất 思tư 議nghị 。 後hậu 童đồng 子tử 出xuất 家gia 具cụ 戒giới 。 惠huệ 藏tạng 法Pháp 師sư 是thị 也dã 矣hĩ 。
陳trần 留lưu 郡quận 貧bần 女nữ 念niệm 地địa 藏tạng 尊tôn 得đắc 富phú 貴quý 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam
太thái 宋tống 陳trần 留lưu 郡quận 有hữu 貧bần 女nữ 。 家gia 貧bần 傭dong 力lực 。 復phục 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 多đa 年niên 。 自tự 量lượng 餘dư 業nghiệp 。 晝trú 夜dạ 願nguyện 善thiện 本bổn 。 心tâm 事sự 不bất 諧hài 。 豈khởi 果quả 所sở 願nguyện 。 開khai 寶bảo 五ngũ 年niên 閏nhuận 二nhị 月nguyệt 廿# 四tứ 日nhật 齋trai 時thời 。 見kiến 家gia 內nội 細tế 蟻nghĩ 甚thậm 多đa 。 恐khủng 蹈đạo 殺sát 。 敢cảm 不bất 入nhập 室thất 內nội 間gian 。 而nhi 見kiến 諸chư 蟻nghĩ 相tương/tướng 。 皆giai 金kim 色sắc 粟túc 。 異dị 之chi 。 尔# 鄰lân 家gia 男nam 女nữ 。 令linh 見kiến 其kỳ 蟻nghĩ 子tử 。 皆giai 莫mạc 不bất 戴đái 子tử 。 見kiến 人nhân 皆giai 怪quái 之chi 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 悉tất 散tán 隱ẩn 。 女nữ 入nhập 內nội 。 見kiến 於ư 臥ngọa 茵nhân 上thượng 。 蟻nghĩ 子tử 成thành 沙sa 金kim 。 集tập 滿mãn 三tam 斗đẩu 。 純thuần 是thị 真chân 金kim 也dã 。 貴quý 賤tiện 聞văn 者giả 異dị 之chi 。 敢cảm 以dĩ 非phi 法pháp 不bất 取thủ 之chi 。 □# 正chánh 買mãi 之chi 。 女nữ 賣mại 之chi 。 忽hốt 得đắc 富phú 貴quý 。 彌di 厚hậu 信tín 心tâm 。 聖thánh 像tượng 安an 置trí 臥ngọa 處xứ 。 捨xả 家gia 為vi 寺tự 。 郡quận 主chủ 喪táng 妻thê 。 後hậu 此thử 女nữ 為vi 妻thê 。 重trọng/trùng 之chi 如như 神thần 。 當đương 知tri 。 此thử 女nữ 念niệm 力lực 強cường 盛thịnh 。 信tín 心tâm 堅kiên 固cố 故cố 。 現hiện 感cảm 聖thánh 應ưng 而nhi 已dĩ 。
宋tống 遼liêu 城thành 地địa 藏tạng 瑞thụy 應ứng 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ
遼liêu 城thành 鄉hương 里lý 。 昔tích 一nhất 千thiên 餘dư 家gia 。 近cận 代đại 將tương 滿mãn 二nhị 千thiên 餘dư 家gia 。 素tố 奉phụng 大đại 法pháp 。 兼kiêm 信tín 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 。 歸quy 僧Tăng 尼ni 。 偏thiên 重trọng 觀quán 音âm 經kinh 十thập 輪luân 經kinh 。 有hữu 古cổ 伽già 藍lam 。 三tam 間gian 四tứ 面diện 也dã 。 青thanh 瓦ngõa 葺# 堂đường 。 左tả 右hữu 安an 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 兩lưỡng 尊tôn 。 軀khu 身thân 長trường 七thất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 中trung 尖tiêm 安an 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 像tượng 。 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 皆giai 靈linh 瑞thụy 感cảm 通thông 像tượng 也dã 。 昔tích 留lưu 鄧đặng 度độ 所sở 作tác 也dã 。 大đại 宗tông 太thái 平bình 興hưng 國quốc 中trung 。 疾tật 疫dịch 流lưu 行hành 。 編biên 戶hộ 夭yểu 亡vong 者giả 多đa 。 王vương 致trí 祈kỳ 禱đảo 於ư 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 速tốc 放phóng 光quang 照chiếu 鄉hương 里lý 。 皆giai 得đắc 平bình 愈dũ 。 夭yểu 亡vong 者giả 。 急cấp 還hoàn 生sanh 活hoạt 蘇tô 。
時thời 有hữu 一nhất 神thần 女nữ 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 病bệnh 死tử 。 一nhất 日nhật 方phương 蘇tô 。 詣nghệ 精tinh 舍xá 中trung 。 禮lễ 地địa 藏tạng 尊tôn 像tượng 。 泣khấp 求cầu 出xuất 家gia 。 仁nhân 怪quái 異dị 。 問vấn 其kỳ 所sở 以dĩ 。 神thần 女nữ 語ngữ 曰viết 。 吾ngô 為vi 惡ác 鬼quỷ 被bị 縛phược 。 雖tuy 呼hô 所sở 事sự 神thần 等đẳng 。 神thần 見kiến 惡ác 鬼quỷ 。 恐khủng 沙Sa 門Môn 感cảm 。 神thần 捨xả 吾ngô 去khứ 。
時thời 沙Sa 門Môn 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 女nữ 。 憑bằng 神thần 道đạo 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 今kim 見kiến 來lai 救cứu 。 去khứ 不bất 見kiến 。 曰viết 我ngã 是thị 大đại 寺tự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 城thành 主chủ 請thỉnh 。 救cứu 汝nhữ 愚ngu 女nữ 。 而nhi 授thọ 生sanh 命mạng 。 建kiến 我ngã 寺tự 鄉hương 里lý 。 宜nghi 防phòng 護hộ 之chi 。 吾ngô 為vi 誡giới 惡ác 心tâm 。 不bất 制chế 鬼quỷ 。 鬼quỷ 者giả 。 即tức 爾nhĩ 自tự 業nghiệp 。 非phi 他tha 所sở 作tác 。 已dĩ 見kiến 聞văn 斯tư 事sự 。 再tái 得đắc 生sanh 活hoạt 。 改cải 元nguyên 邪tà 心tâm 。 請thỉnh 出xuất 家gia 而nhi 歸quy 我ngã 。 聞văn 者giả 隨tùy 喜hỷ 。 諸chư 僧Tăng 許hứa 教giáo 成thành 尼ni 而nhi 已dĩ 。
千thiên 福phước 寺tự 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng 。 感cảm 通thông 之chi 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ
千thiên 福phước 寺tự 內nội 東đông 北bắc 角giác 。 有hữu 地địa 藏tạng 聖thánh 像tượng 。 高cao 一nhất 尺xích 六lục 寸thốn 。 不bất 知tri 誰thùy 所sở 作tác 。 何hà 時thời 代đại 出xuất 像tượng 。 雖tuy 然nhiên 。 相tương/tướng 傳truyền 靈linh 異dị 揭yết 焉yên 也dã 。 投đầu 宿túc 禮lễ 懺sám 必tất 通thông 感cảm 。
時thời 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 行hành 秊niên 三tam 十thập 七thất 。 都đô 無vô 一nhất 齒xỉ 。 歎thán 到đáo 像tượng 前tiền 。 斷đoạn 食thực 潔khiết 齊tề 祈kỳ 請thỉnh 。 夜dạ 半bán 感cảm 夢mộng 。 小tiểu 像tượng 來lai 摩ma 頂đảnh 。 語ngứ 我ngã 身thân 輕khinh 安an 。 寤ngụ 。 即tức 生sanh 三tam 十thập 八bát 齒xỉ 。 見kiến 聞văn 靈linh 異dị 輩bối 。 摸mạc 寫tả 斯tư 設thiết 禮lễ 者giả 。 皆giai 得đắc 感cảm 通thông 。 世thế 以dĩ 知tri 之chi 。 不bất 能năng 煩phiền 記ký 之chi 。
并tinh 州châu 大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 應ứng 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục
大đại 原nguyên 尼ni 智trí 藏tạng 。 特đặc 事sự 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欣hân 求cầu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 。 捨xả 錢tiền 二nhị 百bách 文văn 。 畫họa 阿A 彌Di 陀Đà 像tượng 。 左tả 右hữu 脇hiếp 士sĩ 。 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 體thể 。 安an 置trí 房phòng 舍xá 。 信tín 心tâm 禮lễ 供cung 。 太thái 平bình 興hưng 國quốc 五ngũ 年niên 庚canh 辰thần 。 大đại 風phong 吹xuy 破phá 人nhân 屋ốc 。 尼ni 之chi 屋ốc 舍xá 。 同đồng 壞hoại 畢tất 。 明minh 日nhật 尋tầm 像tượng 所sở 在tại 。 都đô 失thất 之chi 。 心tâm 生sanh 憂ưu 惱não 。 祈kỳ 念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 日nhật 面diện 瞻chiêm 仰ngưỡng 虗hư 空không 。 遙diêu 見kiến 一nhất 物vật 。 飄phiêu 颻diêu 在tại 虗hư 空không 。 數sác 數sác 放phóng 光quang 如như 電điện 。 一nhất 時thời 計kế 下hạ 地địa 。 即tức 所sở 求cầu 像tượng 也dã 。 歡hoan 喜hỷ 。 如như 舊cựu 安an 置trí 屋ốc 內nội 。 七thất 秊niên 二nhị 月nguyệt 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 語ngữ 朋bằng 友hữu 曰viết 。 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 導đạo 吾ngô 於ư 淨tịnh 土độ 。 明minh 日nhật 決quyết 定định 可khả 終chung 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 唱xướng 三Tam 尊Tôn 名danh 號hiệu 。 各các 一nhất 百bách 八bát 返phản 。 端đoan 坐tọa 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 西tây 方phương 卒thốt 矣hĩ 。
海hải 陵lăng 縣huyện 童đồng 子tử 戲hí 沙sa 畫họa 地địa 藏tạng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất
海hải 陵lăng 縣huyện 諸chư 兒nhi 。 戲hí 沙sa 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 俄nga 聞văn 雷lôi 聲thanh 。 而nhi 皆giai 各các 生sanh 怖bố 惶hoàng 逃đào 走tẩu 。 如như 隨tùy 風phong 雲vân 。 散tán 在tại 萬vạn 方phương 。 皆giai 值trị 夭yểu 。
時thời 一nhất 沙Sa 門Môn 出xuất 來lai 濟tế 之chi 。 或hoặc 沉trầm 。 沙Sa 門Môn 信tín 手thủ 助trợ 彼bỉ 兒nhi 。 或hoặc 在tại 倒đảo 地địa 子tử 。 僧Tăng 信tín 手thủ 援viện 而nhi 負phụ 之chi 。 或hoặc 在tại 呌khiếu 吞thôn 聲thanh 者giả 。 懷hoài 含hàm 暖noãn 言ngôn 。 畫họa 師sư 兒nhi 。 惶hoàng 走tẩu 入nhập 海hải 中trung 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 助trợ 持trì 吾ngô 安an 岸ngạn 頭đầu 。 求cầu 飲ẩm 食thực 養dưỡng 之chi 。 昨tạc 日nhật 授thọ 玉ngọc 。 即tức 開khai 掌chưởng 見kiến 之chi 。 其kỳ 珠châu 似tự 水thủy 晶tinh 。 大đại 如như 蓮liên 子tử 。 父phụ 取thủ 之chi 还# 家gia 。 為vi 兒nhi 造tạo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 件# 珠châu 。 置trí 像tượng 掌chưởng 中trung 。 彼bỉ 兒nhi 長trường/trưởng 大đại 。 後hậu 甚thậm 以dĩ 富phú 貴quý 也dã 而nhi 已dĩ 。
金kim 城thành 瓦ngõa 官quan 寺tự 西tây 壁bích 畫họa 地địa 藏tạng 靈linh 化hóa 記ký 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát
瓦ngõa 官quan 寺tự 內nội 西tây 壁bích 。 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 像tượng 。 貌mạo 如như 中trung 老lão 比Bỉ 丘Khâu 。 納nạp 衣y 文văn 彩thải 鮮tiên 潔khiết 。 每mỗi 日nhật 夜dạ 五ngũ 更cánh 初sơ 放phóng 光quang 明minh 。 見kiến 之chi 者giả 。 十thập 而nhi 一nhất 二nhị 。 近cận 代đại 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 華hoa 天thiên 。 頗phả 神thần 異dị 。 祈kỳ 請thỉnh 像tượng 感cảm 。 具cụ 見kiến 光quang 明minh 。 曰viết 。 此thử 像tượng 。 昔tích 日nhật 隋tùy 國quốc 之chi 智trí 顗# 禪thiền 師sư 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 眾chúng 生sanh 苦khổ 輪luân 。 所sở 圖đồ 畫họa 色sắc 像tượng 。 然nhiên 放phóng 光quang 明minh 。 照chiếu 六lục 道đạo 之chi 中trung 。 見kiến 像tượng 及cập 顗# 。 遊du 三tam 惡ác 趣thú 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 救cứu 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 云vân 云vân 。 聞văn 此thử 事sự 後hậu 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 者giả 。 頗phả 多đa 矣hĩ 。
清thanh 泰thái 寺tự 沙Sa 門Môn 知tri 祐hựu 感cảm 應ứng 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 二nhị 十thập 九cửu
沙Sa 門Môn 智trí 祐hựu 。 是thị 西tây 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 天thiên 福phước 年niên 中trung 來lai 至chí 。 而nhi 住trụ 清thanh 泰thái 寺tự 。 所sở 持trì 像tượng 經kinh 中trung 。 有hữu 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 變biến 像tượng 。 并tinh 本bổn 願nguyện 功công 德đức 經kinh 梵Phạm 夾giáp 。 其kỳ 像tượng 相tương/tướng 者giả 。 中trung 央ương 圓viên 輪luân 中trung 。 畫họa 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 冠quan 帽mạo 持trì 寶bảo 錫tích 。 左tả 右hữu 有hữu 十thập 王vương 像tượng 。 各các 五ngũ 人nhân 。 左tả 五ngũ 者giả 。 一nhất 泰thái 廣quảng 王vương 。 二nhị 初sơ 江giang 王vương 。 三tam 宗tông 帝đế 王vương 。 四tứ 五ngũ 官quan 王vương 。 五ngũ 閻diêm 羅la 大đại 王vương 。 右hữu 五ngũ 者giả 。 一nhất 變biến 成thành 王vương 。 二nhị 太thái 山sơn 王vương 。 三tam 平bình 等đẳng 王vương 。 四tứ 都đô 市thị 王vương 。 五ngũ 五ngũ 道đạo 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 一nhất 一nhất 。 各các 具cụ 司ty 命mạng 司ty 祿lộc 府phủ 君quân 典điển 官quan 等đẳng 。 自tự 說thuyết 緣duyên 起khởi 曰viết 。 昔tích 西tây 印ấn 度độ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 慈từ 悲bi 救cứu 世thế 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 為vi 救cứu 三tam 塗đồ 。 受thọ 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 畫họa 地địa 藏tạng 像tượng 。 往vãng 十thập 王vương 城thành 。 告cáo 勅sắc 之chi 曰viết 。 我ngã 有hữu 願nguyện 。 能năng 救cứu 三tam 塗đồ 苦khổ 。 今kim 受thọ 請thỉnh 欲dục 利lợi 益ích 之chi 。 十thập 王vương 。 合hợp 掌chưởng 敬kính 諾nặc 。 以dĩ 為vi 左tả 右hữu 布bố 烈liệt 。 白bạch 像tượng 言ngôn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 屬thuộc 大đại 聖thánh 。 任nhậm 意ý 欲dục 化hóa 。 我ngã 等đẳng 為vi 伴bạn 助trợ 聖thánh 化hóa 。
爾nhĩ 時thời 尊tôn 像tượng 微vi 咲# 。 善thiện 哉tai 。 眾chúng 生sanh 罪tội 業nghiệp 。 不bất 久cửu 得đắc 輕khinh 微vi 。 即tức 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 三tam 途đồ 苦khổ 器khí 。 所sở 照chiếu 所sở 照chiếu 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苦khổ 休hưu 息tức 。 此thử 即tức 度độ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 三tam 昧muội 。 祈kỳ 請thỉnh 大đại 王vương 。 所sở 與dữ 大đại 利lợi 也dã 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 圖đồ 所sở 見kiến 形hình 。 本bổn 像tượng 加gia 十thập 王vương 等đẳng 。 此thử 其kỳ 靈linh 像tượng 也dã 。
其kỳ 本bổn 在tại 西tây 域vực 。 謹cẩn 彼bỉ 常thường 二nhị 像tượng 也dã 。
予# 於ư 流lưu 沙sa 。 遭tao 妖yêu 媚mị 鬼quỷ 。 祈kỳ 念niệm 菩Bồ 薩Tát 。 捧phủng 鐵thiết 杖trượng 寧ninh 上thượng 追truy 打đả 媚mị 。 又hựu 夜dạ 中trung 大đại 雨vũ 時thời 降giáng/hàng 。 失thất 火hỏa 不bất 知tri 東đông 西tây 。 猛mãnh 獸thú 哮hao 吼hống 。 人nhân 馬mã 共cộng 迷mê 氣khí 。 此thử 像tượng 。 放phóng 光quang 如như 晝trú 。 猛mãnh 獸thú 方phương 靜tĩnh 。 道đạo 通thông 。 又hựu 有hữu 大đại 河hà 半bán 里lý 計kế 。 水thủy 交giao 流lưu 不bất 知tri 幾kỷ 深thâm 。 其kỳ 水thủy 甚thậm 溺nịch 。 置trí 木mộc 葉diệp 。 尚thượng 不bất 能năng 浮phù 之chi 。 況huống 船thuyền 舶bạc 乎hồ 。 念niệm 變biến 像tượng 。 忽hốt 見kiến 乘thừa 船thuyền 。 有hữu 沙Sa 門Môn 一nhất 人nhân 童đồng 子tử 二nhị 人nhân 。 而nhi 一nhất 童đồng 捧phủng 幡phan 。 一nhất 童đồng 棹# 船thuyền 。 沙Sa 門Môn 持trì 梵Phạm 夾giáp 。 即tức 渡độ 我ngã 等đẳng 。 既ký 到đáo 東đông 岸ngạn 。 別biệt 而nhi 去khứ 時thời 。 沙Sa 門Môn 以dĩ 梵Phạm 夾giáp 置trí 此thử 。 變biến 像tượng 滅diệt 障chướng 不bất 可khả 議nghị 。 此thử 土thổ/độ 道đạo 俗tục 。 可khả 摸mạc 寫tả 之chi 。 仍nhưng 諸chư 人nhân 競cạnh 模mô 。 多đa 感cảm 異dị 。 兩lưỡng 年niên 之chi 後hậu 。 不bất 知tri 祐hựu 及cập 像tượng 所sở 在tại 。 人nhân 皆giai 疑nghi 還hoàn 印ấn 度độ 。 可khả 祐hựu 是thị 地địa 藏tạng 化hóa 身thân 也dã 矣hĩ 。
顯hiển 德đức 寺tự 釋thích 道đạo 真chân 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 應ứng 記ký 第đệ 三tam 十thập
釋thích 道đạo 真chân 。 宗tông 密mật 教giáo 。 常thường 供cung 冥minh 道đạo 祈kỳ 福phước 。 隆long 興hưng 年niên 中trung 。 誓thệ 造tạo 阿A 彌Di 陀Đà 。 并tinh 觀quán 音âm 勢thế 至chí 地địa 藏tạng 龍long 樹thụ 等đẳng 像tượng 。 忽hốt 夢mộng 見kiến 太thái 山sơn 府phủ 君quân 五ngũ 道đạo 大đại 神thần 等đẳng 。 似tự 憂ưu 愁sầu 貌mạo 。 語ngữ 真chân 曰viết 。 師sư 雖tuy 供cúng 養dường 我ngã 等đẳng 後hậu 憂ưu 惱não 。 真chân 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 爾nhĩ 耶da 。 冥minh 官quan 答đáp 曰viết 。 莫mạc 作tác 觀quán 音âm 地địa 藏tạng 像tượng 。 人nhân 中trung 造tạo 此thử 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 汝nhữ 眾chúng 生sanh 。 不bất 來lai 至chí 吾ngô 所sở 。 三tam 惡ác 道đạo 空không 荒hoang 。 吾ngô 等đẳng 可khả 無vô 所sở 官quan 。 是thị 故cố 憂ưu 惱não 而nhi 已dĩ 。 寤ngụ 。 止chỉ 冥minh 道đạo 供cung 行hành 。 偏thiên 造tạo 像tượng 禮lễ 供cung 。 其kỳ 像tượng 見kiến 現hiện 存tồn 矣hĩ 。
明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 感cảm 地địa 藏tạng 記ký 第đệ 三tam 十thập 一nhất
明minh 州châu 捕bộ 魚ngư 人nhân 。 (# 失thất 姓tánh 名danh )# 魚ngư 網võng 下hạ 海hải 捕bộ 魚ngư 。 網võng 中trung 得đắc 像tượng 。 故cố 形hình 似tự 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 可khả □# 所sở 由do 。 捨xả 之chi 濵# 中trung 。 夜dạ 夢mộng 見kiến 僧Tăng 形hình 帶đái 光quang 明minh 。 語ngữ 捕bộ 魚ngư 人nhân 曰viết 。 汝nhữ 一nhất 何hà 捨xả 吾ngô 。 漁ngư 人nhân 曰viết 。 阿a 師sư 誰thùy 耶da 。 我ngã 是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 我ngã 久cửu 在tại 大đại 海hải 中trung 。 救cứu 濟tế 水thủy 生sanh 。 其kỳ 半bán 分phần/phân 生sanh 天thiên 上thượng 。 今kim 莫mạc 汝nhữ 等đẳng 。 捨xả 身thân 網võng 中trung 。 寤ngụ 。 各các 悔hối 過quá 。 而nhi 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 安an 置trí 其kỳ 像tượng 。 然nhiên 而nhi 漁ngư 人nhân 。 于vu 今kim 崇sùng 之chi 。 利lợi 濟tế 無vô 極cực 。 普phổ 度độ 一nhất 天thiên 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。
台thai 州châu 陳trần 健kiện 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 像tượng 感cảm 通thông 記ký 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị
台thai 州châu 陳trần 健kiện 。 素tố 端đoan 正chánh 。 住trụ 至chí 孝hiếu 之chi 心tâm 超siêu 倫luân 。 養dưỡng 二nhị 親thân 建kiến 室thất 。 發phát 心tâm 為vi 父phụ 母mẫu 造tạo 地địa 藏tạng 觀quán 音âm 二nhị 像tượng 。 各các 三tam 尺xích 。 至chí 乾can/kiền/càn 德đức 四tứ 年niên 。 身thân 有hữu 微vi 疾tật 忽hốt 悶muộn 絕tuyệt 。 父phụ 母mẫu 啼đề 哭khốc 。 二nhị 時thời 計kế 速tốc 蘇tô 。 禮lễ 拜bái 父phụ 母mẫu 白bạch 言ngôn 。 而nhi 別biệt 父phụ 母mẫu 。 以dĩ 不bất 畢tất 至chí 孝hiếu 思tư 。 忽hốt 到đáo 炎diễm 王vương 廳thính 前tiền 。 見kiến 我ngã 所sở 造tạo 像tượng 。 住trụ 立lập 廳thính 中trung 。 其kỳ 王vương 問vấn 訊tấn 之chi 。 像tượng 及cập 王vương 。 見kiến 我ngã 進tiến 至chí 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 向hướng 我ngã 嚮hướng 敬kính 。 異dị 相tướng 跪quỵ 地địa 。 亦diệc 王vương 牽khiên 我ngã 手thủ 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 扶phù 持trì 兩lưỡng 脇hiếp 。 而nhi 登đăng 廳thính 中trung 。 依y 像tượng 發phát 雅nhã 音âm 。 檀đàn 越việt 至chí 孝hiếu 未vị 了liễu 。 大đại 王vương 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 王vương 白bạch 像tượng 言ngôn 。 命mạng 業nghiệp 盡tận 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 人nhân 間gian 命mạng 長trường/trưởng 一nhất 何hà 。 像tượng 曰viết 。 壽thọ 命mạng 無vô 定định 。 隨tùy 緣duyên 改cải 轉chuyển 。 檀đàn 越việt 修tu 福phước 業nghiệp 。 如như 何hà 不bất 還hoàn 。 彼bỉ 王vương 撿kiểm 一nhất 卷quyển 書thư 曰viết 。 若nhược 人nhân 至chí 孝hiếu 。 造tạo 像tượng 畫họa 像tượng 者giả 。 其kỳ 壽thọ 命mạng 長trường 遠viễn 。 可khả 授thọ 與dữ 四tứ 十thập 年niên 延diên 命mạng 於ư 汝nhữ 。 於ư 中trung 。 二nhị 十thập 年niên 盡tận 至chí 孝hiếu 。 二nhị 十thập 年niên 受thọ 孝hiếu 子tử 報báo 。
時thời 有hữu 綠lục 衣y 臣thần 。 披phi 出xuất 書thư 白bạch 王vương 。 健kiện 子tử 。 壽thọ 只chỉ 十thập 年niên 。 將tương 受thọ 誰thùy 孝hiếu 。 王vương 曰viết 。 法Pháp 王Vương 無vô 二nhị 言ngôn 。 須tu 延diên 于vu 命mạng 。 云vân 云vân 。 我ngã 聞văn 此thử 言ngôn 。 即tức 醒tỉnh 蘇tô 。 語ngữ 之chi 聞văn 者giả 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 健kiện 見kiến 存tồn 矣hĩ 。
余dư 。 素tố 歸quy 地địa 藏tạng 尊tôn 。 或hoặc 尋tầm 其kỳ 先tiên 跡tích 。 或hoặc 諮tư 詢tuân 口khẩu 實thật 。 所sở 得đắc 感cảm 應ứng 。 記ký 一nhất 百bách 餘dư 條điều 。 就tựu 中trung 最tối 勝thắng 者giả 。 三tam 十thập 餘dư 條điều 仵# 。 恐khủng 奄yểm 然nhiên 該cai 慈từ 。 感cảm 應ứng 沉trầm 沒một 。 疾tật 出xuất 之chi 直trực 筆bút 而nhi 誌chí 。 頗phả 存tồn 大đại 略lược 而nhi 已dĩ 。 庶thứ 後hậu 有hữu 勝thắng 驗nghiệm 。 得đắc 寄ký 副phó 於ư 吾ngô 業nghiệp 。 其kỳ 餘dư 不bất 書thư 者giả 。 誰thùy 知tri 之chi 乎hồ 耶da 。 發phát 誓thệ 願nguyện 勵lệ 後hậu 信tín 矣hĩ 。
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 像Tượng 靈Linh 驗Nghiệm 記Ký 卷quyển 第đệ 一nhất
Địa Tạng Bồ Tát Tượng Linh Nghiệm Ký ♦ Hết quyển 1
❖
Phiên âm: 27/2/2016 ◊ Cập nhật: 27/2/2016