大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất

自tự 序tự

夫phù 群quần 生sanh 莫mạc 不bất 有hữu 心tâm 而nhi 真chân 心tâm 難nan 悟ngộ 修tu 行hành 莫mạc 不bất 有hữu 定định 而nhi 性tánh 定định 難nan 明minh 指chỉ 真chân 心tâm 而nhi 示thị 性tánh 定định 者giả 其kỳ 唯duy 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 歟# 何hà 謂vị 真chân 心tâm 即tức 眾chúng 生sanh 所sở 具cụ 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 名danh 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 個cá 個cá 圓viên 成thành 何hà 謂vị 性tánh 定định 即tức 自tự 性tánh 天thiên 真chân 不bất 動động 搖dao 之chi 定định 體thể 號hiệu 曰viết 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 人nhân 人nhân 具cụ 足túc 良lương 由do 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 起khởi 妄vọng 認nhận 識thức 為vi 心tâm 則tắc 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 不bất 能năng 解giải 悟ngộ 天thiên 然nhiên 性tánh 定định 無vô 從tùng 修tu 證chứng

故cố 如Như 來Lai 首thủ 告cáo 阿A 難Nan 云vân

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 生sanh 死tử 相tương 續tục 皆giai 由do 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 此thử 想tưởng 不bất 真chân 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển

是thị 知tri 識thức 心tâm 乃nãi 大đại 定định 之chi 冤oan 賊tặc 菩Bồ 提Đề 非phi 此thử 心tâm 所sở 得đắc 成thành 根căn 性tánh 為vi 圓viên 通thông 之chi 正chánh 因nhân 楞Lăng 嚴Nghiêm 實thật 自tự 性tánh 之chi 本bổn 具cụ 故cố 阿A 難Nan 請thỉnh 示thị 成thành 佛Phật 大đại 定định 如Như 來Lai 即tức 為vi 破phá 識thức 顯hiển 根căn

破phá 識thức 心tâm 五ngũ 種chủng 勝thắng 善thiện 功công 能năng 猶do 屬thuộc 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 令linh 人nhân 決quyết 定định 舍xá 之chi 顯hiển 根căn 性tánh 一nhất 精tinh 元nguyên 明minh 心tâm 體thể 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 門môn 令linh 人nhân 決quyết 定định 用dụng 之chi 則tắc 欲dục 令linh 捨xả 識thức 用dụng 根căn 為vi 修tu 楞Lăng 嚴Nghiêm 要yếu 旨chỉ 也dã 明minh 矣hĩ 當đương 知tri 愛ái 欲dục 為vi 禪thiền 定định 之chi 障chướng 故cố 以dĩ 多đa 聞văn 誤ngộ 墮đọa 為vi 緣duyên 發phát 起khởi 大đại 眾chúng 識thức 心tâm 乃nãi 生sanh 死tử 之chi 根căn 故cố 以dĩ 見kiến 相tương 發phát 心tâm 為vi 詰cật 探thám 悉tất 病bệnh 源nguyên 由do 是thị 備bị 破phá 三tam 迷mê 極cực 顯hiển 一nhất 性tánh 三tam 重trùng 破phá 識thức 全toàn 破phá 其kỳ 妄vọng 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 向hướng 六lục 根căn 而nhi 指chỉ 見kiến 性tánh 令linh 親thân 驗nghiệm 乎hồ 不bất 動động 之chi 本bổn 真chân 會hội 四tứ 科khoa 而nhi 示thị 藏tạng 心tâm 令linh 自tự 明minh 常thường 住trụ 之chi 自tự 體thể 復phục 融dung 七thất 大đại 圓viên 滿mãn 十thập 虛hư 阿A 難Nan 知tri 心tâm 精tinh 之chi 遍biến 圓viên 讚tán 大đại 定định 之chi 希hy 有hữu 詎cự 非phi 悟ngộ 真chân 心tâm 而nhi 明minh 性tánh 定định 耶da 但đãn 倒đảo 想tưởng 雖tuy 銷tiêu 細tế 惑hoặc 未vị 盡tận 迨đãi 滿mãn 慈từ 究cứu 三tam 種chủng 生sanh 續tục 之chi 因nhân 而nhi 如Như 來Lai 答đáp 一nhất 念niệm 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 復phục 極cực 於ư 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 三tam 藏tạng 備bị 顯hiển 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 即tức 離ly 非phi 是thị 即tức 非phi 即tức 然nhiên 後hậu 知tri 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 之chi 定định 體thể 本bổn 自tự 圓viên 成thành 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 楞Lăng 嚴Nghiêm 非phi 由do 造tạo 作tác 所sở 謂vị 奢Xa 摩Ma 他Tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 發phát 盡tận 無vô 餘dư 矣hĩ 回hồi 視thị 強cường 制chế 識thức 心tâm 之chi 定định 何hà 啻# 天thiên 淵uyên 哉tai 然nhiên 而nhi 定định 雖tuy 本bổn 有hữu 未vị 經kinh 如Như 來Lai 明minh 示thị 何hà 由do 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 自tự 性tánh 天thiên 然nhiên 本bổn 定định 茲tư 聞văn 破phá 識thức 顯hiển 根căn 之chi 教giáo 初sơ 則tắc 真chân 妄vọng 決quyết 擇trạch 分phân 明minh 乃nãi 至chí 普phổ 融dung 聖thánh 凡phàm 十thập 界giới 疑nghi 惑hoặc 銷tiêu 除trừ 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng 知tri 定định 體thể 無vô 虧khuy 天thiên 然nhiên 本bổn 妙diệu 近cận 具cụ 根căn 中trung 遠viễn 該cai 萬vạn 法pháp 無vô 如như 根căn 結kết 未vị 開khai 大đại 用dụng 不bất 發phát 故cố 當đương 機cơ 喻dụ 如như 天thiên 王vương 賜tứ 與dữ 華hoa 屋ốc 雖tuy 獲hoạch 大đại 宅trạch 要yếu 因nhân 門môn 入nhập 此thử 即tức 大đại 開khai 圖đồ 解giải 之chi 後hậu 繼kế 請thỉnh 圓viên 修tu 求cầu 佛Phật 不bất 捨xả 大đại 悲bi 令linh 獲hoạch 如Như 來Lai 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 本bổn 發phát 心tâm 路lộ

佛Phật 告cáo 云vân

汝nhữ 等đẳng 決quyết 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 應ưng 當đương 先tiên 明minh 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa

一nhất 決quyết 定định 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 旋toàn 妄vọng 還hoàn 覺giác 得đắc 令linh 五ngũ 濁trược 澄trừng 清thanh

二nhị 決quyết 定định 從tùng 根căn 解giải 結kết 舍xá 劣liệt 取thủ 勝thắng 但đãn 向hướng 一nhất 門môn 深thâm 入nhập

不bất 了liễu 根căn 性tánh 真chân 常thường 擊kích 鐘chung 驗nghiệm 其kỳ 不bất 滅diệt 別biệt 索sách 結kết 元nguyên 所sở 在tại 現hiện 佛Phật 證chứng 其kỳ 無vô 他tha 綰oản 巾cân 示thị 結kết 六lục 解giải 一nhất 亡vong 冥minh 授thọ 選tuyển 根căn 耳nhĩ 門môn 獨độc 妙diệu 深thâm 入nhập 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 備bị 發phát 圓viên 通thông 大đại 用dụng 所sở 謂vị 如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học 矣hĩ 至chí 若nhược 清thanh 淨tịnh 明minh 誨hối 四tứ 重trọng 律luật 儀nghi 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 五ngũ 會hội 神thần 咒chú 但đãn 是thị 圓viên 通thông 加gia 行hành 豈khởi 有hữu 異dị 門môn 者giả 哉tai 由do 是thị 修tu 門môn 既ký 啟khải 歷lịch 位vị 宜nghi 明minh 先tiên 示thị 染nhiễm 緣duyên 起khởi 而nhi 成thành 十thập 二nhị 類loại 生sanh 廣quảng 明minh 淨tịnh 緣duyên 起khởi 上thượng 歷lịch 六lục 十thập 聖thánh 位vị 束thúc 三tam 漸tiệm 為vi 乾can 慧tuệ 開khai 初Sơ 住Trụ 為vi 十Thập 信Tín

十Thập 住Trụ 生sanh 佛Phật 家gia 而nhi 為vi 佛Phật 子tử

十Thập 行Hành 廣quảng 六Lục 度Độ 而nhi 作tác 佛Phật 事sự

十Thập 回Hồi 向Hướng 回hồi 佛Phật 事sự 而nhi 向hướng 佛Phật 心tâm

四Tứ 加Gia 行Hành 泯mẫn 心tâm 佛Phật 而nhi 滅diệt 數số 量lượng

十Thập 地Địa 依y 中trung 道đạo 而nhi 趣thú 佛Phật 果Quả

等Đẳng 覺Giác 齊tề 佛Phật 際tế 而nhi 破phá 生sanh 相tướng 方phương 盡tận 妙Diệu 覺Giác 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 歸quy 無vô 所sở 得đắc 所sở 謂vị 禪thiền 那na 修tu 證chứng 聖thánh 位vị 但đãn 明minh 其kỳ 復phục 還hoàn 本bổn 體thể 出xuất 其kỳ 本bổn 有hữu 家gia 珍trân 非phi 從tùng 外ngoại 得đắc 也dã 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 列liệt 舉cử 三tam 名danh 因nhân 不bất 知tri 佛Phật 定định 總tổng 名danh 但đãn 將tương 平bình 日nhật 所sở 聞văn 三tam 定định 別biệt 名danh 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 以dĩ 問vấn 曰viết

妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 最tối 初sơ 方phương 便tiện

如Như 來Lai 一nhất 聞văn 使sử 知tri 阿A 難Nan 不bất 悉tất 佛Phật 定định 總tổng 名danh 故cố 先tiên 答đáp 云vân

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính

阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ 此thử 文văn 橫hoành 隔cách 在tại 第đệ 一nhất 番phiên 破phá 處xứ 文văn 中trung 前tiền 後hậu 文văn 意ý 全toàn 無vô 接tiếp 續tục 今kim 為vi 審thẩm 定định 當đương 在tại 請thỉnh 定định 願nguyện 聞văn 之chi 後hậu 初sơ 示thị 佛Phật 定định 總tổng 名danh 令linh 知tri 諸chư 佛Phật 修tu 因nhân 克khắc 果quả 然nhiên 後hậu 再tái 逐trục 答đáp 三tam 名danh 初sơ 三tam 卷quyển 半bán 之chi 文văn 即tức 二nhị 說thuyết 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 令linh 悟ngộ 密mật 因nhân 大đại 開khai 圓viên 解giải 第đệ 一nhất 卷quyển 七thất 處xứ 被bị 破phá 之chi 後hậu

文văn 云vân

惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 大đại 悲bi 哀ai 愍mẫn 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ

次thứ 三tam 卷quyển 零linh 之chi 文văn 即tức 三tam 說thuyết 三tam 摩ma 修tu 法Pháp 令linh 向hướng 耳nhĩ 根căn 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 第đệ 四tứ 卷quyển 喻dụ 屋ốc 求cầu 門môn 之chi 後hậu

文văn 云vân

汝nhữ 等đẳng 決quyết 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện

後hậu 半bán 卷quyển 多đa 之chi 文văn 即tức 四tứ 說thuyết 禪thiền 那na 證chứng 位vị 令linh 住trụ 圓viên 定định 直trực 趣thú 菩Bồ 提Đề 第đệ 八bát 卷quyển 如Như 來Lai 結kết 答đáp 五ngũ 名danh 之chi 後hậu

文văn 云vân

頓đốn 悟ngộ 禪thiền 那na 修tu 證chứng 聖thánh 位vị 增tăng 上thượng 妙diệu 理lý 心tâm 慮lự 虛hư 凝ngưng

一nhất 經Kinh 問vấn 答đáp 界giới 線tuyến 層tằng 次thứ 分phân 明minh 具cụ 示thị 妙diệu 定định 始thỉ 終chung 如như 指chỉ 諸chư 掌chưởng 八bát 卷quyển 中trung 後hậu 半bán 以dĩ 去khứ 復phục 談đàm 七thất 趣thú 無vô 非phi 情tình 想tưởng 之chi 升thăng 沈trầm 判phán 決quyết 邪tà 正chánh 以dĩ 警cảnh 淹yêm 留lưu 是thị 欲dục 以dĩ 戒giới 助trợ 定định 而nhi 已dĩ 詳tường 示thị 五ngũ 魔ma 僉thiêm 由do 三tam 昧muội 以dĩ 招chiêu 致trí 叮# 嚀# 覺giác 悟ngộ 以dĩ 護hộ 墮đọa 落lạc 是thị 欲dục 以dĩ 慧tuệ 助trợ 定định 而nhi 已dĩ 重trùng 明minh 五ngũ 陰ấm 同đồng 是thị 妄vọng 想tưởng 成thành 就tựu 因nhân 果quả 淺thiển 深thâm 滅diệt 除trừ 頓đốn 漸tiệm 是thị 以dĩ 戒giới 慧tuệ 助trợ 定định 而nhi 已dĩ 斯tư 經Kinh 從tùng 始thỉ 暨kỵ 終chung 問vấn 定định 三tam 說thuyết 定định 三tam 助trợ 定định 三tam 成thành 就tựu 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 三Tam 昧Muội 為vi 終chung 實thật 教giáo 意ý 圓viên 頓đốn 法Pháp 門môn 從tùng 上thượng 疏sớ 解giải 不bất 一nhất 而nhi 足túc 可khả 作tác 南nam 針châm 又hựu 何hà 須tu 重trùng 為vi 註chú 釋thích 緣duyên 餘dư 年niên 二nhị 十thập 四tứ 聽thính 講giảng 斯tư 經Kinh 愧quý 學học 識thức 之chi 淺thiển 陋lậu 感cảm 註chú 疏sớ 之chi 繁phồn 多đa 用dụng 心tâm 過quá 度độ 致trí 患hoạn 血huyết 疾tật 乃nãi 於ư 佛Phật 前tiền 發phát 願nguyện 仰ngưỡng 叩khấu 慈từ 光quang 冥minh 護hộ 頓đốn 令linh 惡ác 疾tật 速tốc 愈dũ 更cánh 求cầu 得đắc 悟ngộ 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 真chân 實thật 圓viên 通thông 宏hoành 揚dương 是thị 經Kinh 著trước 述thuật 講giảng 義nghĩa 用dụng 報báo 佛Phật 恩ân 藉tạ 酬thù 私tư 願nguyện 越việt 日nhật 見kiến 有hữu 化hóa 人nhân 狀trạng 如như 老lão 媼# 者giả 來lai 示thị 餘dư 曰viết

云vân 不bất 要yếu 緊khẩn 以dĩ 白bạch 杜đỗ 鵑# 花hoa 燉# 冰băng 糖đường 服phục 之chi 可khả 愈dũ

言ngôn 訖ngật 回hồi 首thủ 媼# 即tức 不bất 見kiến 心tâm 竊thiết 異dị 之chi 遂toại 依y 言ngôn 購# 服phục 三tam 次thứ 血huyết 止chỉ 於ư 是thị 信tín 願nguyện 益ích 堅kiên 精tinh 心tâm 研nghiên 究cứu 竟cánh 達đạt 十thập 載tái 於ư 經Kinh 中trung 疑nghi 義nghĩa 深thâm 奧áo 難nan 解giải 之chi 處xứ 遂toại 一nhất 一nhất 書thư 條điều 貼# 於ư 壁bích 上thượng 逐trục 條điều 靜tĩnh 坐tọa 參tham 究cứu 既ký 明minh 白bạch 一nhất 條điều 即tức 扯xả 一nhất 條điều 如như 是thị 者giả 八bát 年niên 之chi 久cửu 一nhất 房phòng 疑nghi 義nghĩa 扯xả 盡tận 無vô 餘dư 所sở 著trước 經Kinh 論luận 講giảng 義nghĩa 已dĩ 出xuất 版# 流lưu 通thông 者giả 十thập 有hữu 餘dư 種chủng 惟duy 此thử 經Kinh 講giảng 義nghĩa 遲trì 遲trì 著trước 述thuật 者giả 何hà 也dã 以dĩ 楞Lăng 嚴Nghiêm 妙diệu 義nghĩa 豐phong 富phú 深thâm 藏tạng 每mỗi 講giảng 一nhất 次thứ 則tắc 有hữu 一nhất 次thứ 發phát 明minh 多đa 究cứu 一nhất 番phiên 自tự 有hữu 一nhất 番phiên 進tiến 步bộ 意ý 欲dục 掩yểm 關quan 專chuyên 著trước 是thị 疏sớ 機cơ 緣duyên 未vị 湊thấu 致trí 延diên 時thời 日nhật 迨đãi 年niên 六lục 十thập 有hữu 八bát 深thâm 感cảm 老lão 病bệnh 之chi 軀khu 風phong 前tiền 殘tàn 燭chúc 若nhược 不bất 速tốc 償thường 斯tư 願nguyện 恐khủng 悔hối 莫mạc 及cập 遂toại 於ư 圓Viên 明Minh 講Giảng 堂Đường 創sáng 辦biện 愣# 嚴Nghiêm 專Chuyên 宗Tông 學Học 院Viện 有hữu 欲dục 造tạo 就tựu 僧Tăng 才tài 續tục 宏hoành 大đại 教giáo 謹cẩn 擇trạch 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 開khai 演diễn 斯tư 經Kinh 日nhật 更cánh 躬cung 親thân 授thọ 課khóa 餘dư 時thời 編biên 著trước 講giảng 義nghĩa 每mỗi 夜dạ 輒triếp 至chí 三tam 更cánh 乃nãi 止chỉ 如như 是thị 者giả 久cửu 辛tân 勞lao 過quá 度độ 旋toàn 至chí 次thứ 年niên 二nhị 月nguyệt 初sơ 四tứ 正chánh 講giảng 演diễn 時thời 忽hốt 患hoạn 中trung 風phong 之chi 病bệnh 由do 徒đồ 明minh 暘dương 急cấp 扶phù 下hạ 座tòa 入nhập 室thất 遂toại 已dĩ 不bất 省tỉnh 人nhân 事sự 經kinh 時thời 七thất 日nhật 始thỉ 得đắc 轉chuyển 機cơ 幸hạnh 有hữu 良lương 醫y 黃hoàng 鍾chung 鄭trịnh 葆# 湜# 二nhị 醫y 師sư 診chẩn 治trị 方phương 告cáo 安an 然nhiên 至chí 七thất 十thập 二nhị 歲tuế 復phục 思tư 楞Lăng 嚴Nghiêm 著trước 述thuật 未vị 竣# 大đại 願nguyện 莫mạc 償thường

於ư 是thị 樂Nhạo 慧Tuệ 斌# 居Cư 士Sĩ 勸khuyến 余dư 曰viết

從tùng 容dung 編biên 著trước 既ký 有hữu 善thiện 願nguyện 必tất 獲hoạch 成thành 功công

於ư 七thất 十thập 四tứ 歲tuế 夏hạ 告cáo 完hoàn 計kế 二nhị 十thập 四tứ 卷quyển 裝trang 成thành 五ngũ 冊sách 聊liêu 據cứ 管quản 窺khuy 之chi 見kiến 以dĩ 論luận 性tánh 天thiên 但đãn 憑bằng 蠡lễ 測trắc 之chi 才tài 而nhi 探thám 義nghĩa 海hải 質chất 之chi 深thâm 入nhập 楞Lăng 嚴Nghiêm 三tam 昧muội 者giả 未vị 免miễn 要yếu 施thí 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng 也dã

佛Phật 曆lịch 二nhị 千thiên 九cửu 百bách 七thất 十thập 八bát 年niên 仲trọng 夏hạ 圓Viên 瑛Anh 弘Hoằng 悟Ngộ 序tự 於ư 上Thượng 海Hải 圓Viên 明Minh 講Giảng 堂Đường

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hành 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa

福Phước 州Châu 鼓Cổ 山Sơn 湧Dũng 泉Tuyền 禪Thiền 寺Tự 圓Viên 瑛Anh 弘Hoằng 悟Ngộ 著trước 受thọ 法Pháp 弟đệ 子tử 明Minh 暘Dương 日Nhật 新Tân 敬kính 校giáo

今kim 解giải 此thử 經Kinh 謹cẩn 遵tuân 賢Hiền 首Thủ 十thập 門môn 解giải 釋thích 考khảo 諸chư 賢hiền 宗tông 諸chư 疏sớ 而nhi 十thập 門môn 次thứ 序tự 名danh 目mục 亦diệc 不bất 盡tận 同đồng 或hoặc 具cụ 足túc 十thập 門môn 或hoặc 略lược 取thủ 數số 門môn 皆giai 先tiên 述thuật 一nhất 經Kinh 大đại 意ý 乃nãi 以dĩ 總tổng 釋thích 名danh 題đề 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa 兩lưỡng 門môn 列liệt 後hậu 今kim 則tắc 略lược 為vi 變biến 更cánh 提đề 總tổng 釋thích 名danh 題đề 為vi 第đệ 一nhất 先tiên 釋thích 經Kinh 題đề 繼kế 述thuật 綱cương 要yếu 後hậu 解giải 經Kinh 文văn 俾tỉ 閱duyệt 疏sớ 者giả 一nhất 開khai 卷quyển 便tiện 知tri 題đề 中trung 義nghĩa 理lý 聞văn 經Kinh 亦diệc 復phục 如như 是thị 第đệ 一nhất 日nhật 即tức 可khả 聽thính 講giảng 經Kinh 題đề 此thử 固cố 一nhất 時thời 之chi 權quyền 變biến 耳nhĩ 以dĩ 後hậu 科khoa 目mục 以dĩ 天thiên 干can 地địa 支chi 標tiêu 之chi 令linh 易dị 記ký 憶ức 而nhi 便tiện 尋tầm 討thảo 即tức 分phân 為vi 十thập

甲giáp 初sơ 總tổng 釋thích 名danh 題đề 二nhị 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên 三tam 藏tạng 乘thừa 攝nhiếp 屬thuộc 四tứ 義nghĩa 理lý 淺thiển 深thâm 五ngũ 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 六lục 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 七thất 宗tông 趣thú 通thông 別biệt 八bát 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu 九cửu 歷lịch 明minh 傳truyền 譯dịch 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa



今kim 初sơ 總tổng 釋thích 名danh 題đề

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 如Như 來Lai 密Mật 因Nhân 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 諸Chư 菩Bồ 薩Tát 萬Vạn 行Hành 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh

題đề 為vi 全toàn 經Kinh 之chi 總tổng 經Kinh 乃nãi 一nhất 題đề 之chi 別biệt 全toàn 經Kinh 要yếu 義nghĩa 萃tụy 於ư 一nhất 題đề 欲dục 識thức 經Kinh 中trung 別biệt 義nghĩa 須tu 解giải 法Pháp 題đề 總tổng 綱cương 凡phàm 釋thích 題đề 者giả 當đương 知tri 經Kinh 家gia 既ký 以dĩ 題đề 目mục 冠quan 列liệt 經Kinh 前tiền 而nhi 釋thích 題đề 者giả 自tự 應ưng 據cứ 經Kinh 而nhi 取thủ 其kỳ 義nghĩa 如như 密mật 因nhân 了liễu 義nghĩa 等đẳng 即tức 當đương 說thuyết 是thị 何hà 等đẳng 法Pháp 經Kinh 中trung 何hà 文văn 即tức 是thị 未vị 可khả 儱# 侗# 拈niêm 弄lộng 而nhi 與dữ 經Kinh 文văn 毫hào 不bất 相tương 涉thiệp 若nhược 陡# 事sự 論luận 量lượng 文văn 體thể 不bất 依y 解giải 釋thích 文văn 體thể 安an 能năng 令linh 文văn 義nghĩa 雙song 暢sướng 乎hồ 此thử 題đề 乃nãi 佛Phật 自tự 命mệnh 五ngũ 名danh 中trung 結kết 集tập 者giả 揀giản 擇trạch 重trọng 要yếu 略lược 取thủ 十thập 九cửu 字tự 合hợp 成thành 一nhất 題đề 前tiền 三tam 字tự 分phân 取thủ 第đệ 一nhất 題đề 中trung 八bát 字tự 全toàn 取thủ 第đệ 三tam 題đề 後hậu 八bát 字tự 分phân 取thủ 第đệ 五ngũ 題đề 名danh 異dị 諸chư 經Kinh 故cố 謂vị 之chi 別biệt 題đề 經Kinh 之chi 一nhất 字tự 凡phàm 是thị 經Kinh 藏tạng 諸chư 部bộ 同đồng 名danh 為vi 經Kinh 故cố 謂vị 之chi 通thông 題đề 今kim 先tiên 約ước 別biệt 題đề 依y 古cổ 判phán 定định 後hậu 合hợp 通thông 別biệt 逐trục 句cú 分phân 釋thích

一nhất 切thiết 諸chư 經Kinh 別biệt 名danh 無vô 量lượng 按án 古cổ 德đức 所sở 判phán 不bất 出xuất 七thất 種chủng 立lập 題đề

以dĩ 人nhân 法Pháp 喻dụ 三tam 字tự 單đơn 字tự 三tam 種chủng 雙song 字tự 三tam 種chủng 具cụ 足túc 一nhất 種chủng 一nhất 單đơn 人nhân

如như 佛Phật 說thuyết 阿A 彌Di 陀Đà 二nhị 單đơn 法Pháp

如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 三tam 單đơn 喻dụ

如như 梵Phạm 網Võng 四tứ 人nhân 法Pháp

如như 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 五ngũ 人nhân 喻dụ

如như 如Như 來Lai 師Sư 子Tử 吼Hống 六lục 法Pháp 喻dụ

如như 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 七thất 人nhân 法Pháp 喻dụ

如như 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 此thử 經Kinh 以dĩ 人nhân 法Pháp 為vi 題đề 如Như 來Lai 是thị 果quả 人nhân 菩Bồ 薩Tát 是thị 因nhân 人nhân 密mật 因nhân 是thị 理lý 法Pháp 了liễu 義nghĩa 是thị 教giáo 法Pháp 萬vạn 行hành 是thị 行hành 法Pháp 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 是thị 果quả 法Pháp

故cố 以dĩ 人nhân 法Pháp 為vi 題đề 亦diệc 可khả 略lược 兼kiêm 於ư 喻dụ 以dĩ 佛Phật 頂đảnh 二nhị 字tự 非phi 舉cử 相tương 似tự 之chi 物vật 比tỉ 類loại 發phát 明minh 乃nãi 舉cử 直trực 稱xưng 法Pháp 體thể 之chi 佛Phật 頂đảnh 以dĩ 表biểu 勝thắng 妙diệu 故cố 曰viết 略lược 兼kiêm 於ư 喻dụ 此thử 依y 古cổ 判phán 定định 下hạ 逐trục 句cú 分phân 釋thích

大đại 佛Phật 頂đảnh 三tam 字tự 為vi 能năng 讚tán 能năng 表biểu 下hạ 之chi 四tứ 法Pháp 為vi 所sở 讚tán 所sở 表biểu 大đại 者giả 稱xưng 讚tán 之chi 詞từ 讚tán 下hạ 四tứ 法pháp 猶do 言ngôn 大đại 矣hĩ 哉tai 是thị 經Kinh 也dã 則tắc 知tri 密mật 因nhân 為vi 大đại 因nhân 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 了liễu 義nghĩa 為vi 大đại 義nghĩa 稱xưng 實thật 理lý 說thuyết 故cố 萬vạn 行hành 為vi 大đại 行hành 如như 實thật 修tu 行hành 故cố 楞Lăng 嚴Nghiêm 為vi 大đại 定định 王vương 三tam 昧muội 故cố

具cụ 此thử 諸chư 大đại 是thị 為vi 大đại 經Kinh 首thủ 標tiêu 大đại 者giả 意ý 令linh 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 者giả 當đương 依y 大đại 教giáo 解giải 大đại 理lý 稱xưng 大đại 理lý 起khởi 大đại 行hành 滿mãn 大đại 行hành 證chứng 大đại 果quả 故cố 以dĩ 讚tán 之chi 佛Phật 頂đảnh 表biểu 顯hiển 之chi 義nghĩa 佛Phật 頂đảnh 則tắc 佛Phật 肉nhục 髻kế 相tướng 上thượng 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 也dã 乃nãi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 第đệ 一nhất 相tướng 肉nhục 髻kế 在tại 青thanh 螺loa 紺cám 髮phát 正chánh 中trung 周chu 圍vi 紅hồng 色sắc 狀trạng 如như 春xuân 山sơn 吐thổ 日nhật 佛Phật 初sơ 生sanh 時thời 嵐Lam 毗Tỳ 尼Ni 林lâm 神thần 為vi 佛Phật 乳nhũ 母mẫu 棒bổng 持trì 諦đế 觀quán 不bất 見kiến 其kỳ 頂đảnh 又hựu 佛Phật 成thành 道Đạo 後hậu 遊du 化hóa 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 東đông 方phương 應ưng 持trì 菩Bồ 薩Tát 欲dục 窮cùng 佛Phật 頂đảnh 上thượng 歷lịch 恒Hằng 沙sa 佛Phật 土độ 終chung 不bất 能năng 見kiến 此thử 不bất 屬thuộc 於ư 有hữu 而nhi 能năng 放phóng 光quang 化hóa 佛Phật 又hựu 不bất 屬thuộc 於ư 無vô 雙song 離ly 有hữu 無vô 是thị 之chi 謂vị 妙diệu 表biểu 下hạ 四tứ 法pháp 猶do 言ngôn 妙diệu 矣hĩ 哉tai 是thị 教giáo 也dã 則tắc 知tri 密mật 因nhân 為vi 妙diệu 因nhân 因nhân 心tâm 果quả 覺giác 二nhị 不bất 別biệt 故cố 了liễu 義nghĩa 為vi 妙diệu 義nghĩa 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 故cố 萬vạn 行hành 為vi 妙diệu 行hành 稱xưng 真Chân 如Như 理lý 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 故cố 楞Lăng 嚴Nghiêm 為vi 妙diệu 定định 自tự 性tánh 本bổn 具cụ 不bất 假giả 修tu 成thành 故cố 具cụ 此thử 諸chư 妙diệu 是thị 謂vị 妙diệu 法Pháp 表biểu 以dĩ 佛Phật 頂đảnh 者giả 意ý 令linh 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 者giả 當đương 依y 發phát 妙diệu 耳nhĩ 門môn 之chi 妙diệu 教giáo 悟ngộ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 之chi 妙diệu 理lý 從tùng 妙diệu 理lý 起khởi 妙diệu 行hành 滿mãn 妙diệu 行hành 證chứng 妙diệu 果Quả 即tức 妙diệu 覺giác 極cực 果Quả 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 歸quy 無vô 所sở 得đắc 故cố 以dĩ 表biểu 之chi 結kết 集tập 者giả 取thủ 此thử 三tam 字tự 冠quan 於ư 經Kinh 題đề 之chi 首thủ 令linh 知tri 所sở 讚tán 所sở 表biểu 必tất 非phi 權quyền 漸tiệm 教giáo 也dã

如Như 來Lai 密mật 因nhân

如Như 來Lai 是thị 諸chư 佛Phật 通thông 號hiệu 佛Phật 有hữu 十thập 號hiệu 如Như 來Lai 為vi 第đệ 一nhất 號hiệu 乃nãi 仿# 同đồng 先tiên 德đức 號hiệu 以dĩ 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 後hậu 佛Phật 如như 先tiên 佛Phật 之chi 再tái 來lai 故cố 曰viết 如Như 來Lai 此thử 約ước 普phổ 通thông 解giải 釋thích 今kim 按án 本bổn 經Kinh 終chung 實thật 教giáo 意ý 如như 為vi 本bổn 覺giác 來lai 為vi 始thỉ 覺giác 依y 本bổn 覺giác 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 理lý 性tánh 起khởi 始thỉ 覺giác 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 之chi 觀quán 智trí 依y 妙diệu 智trí 證chứng 妙diệu 理lý 始thỉ 覺giác 與dữ 本bổn 覺giác 合hợp 一nhất 名danh 究cứu 竟cánh 覺giác 方phương 成thành 佛Phật 道Đạo 方phương 稱xưng 如Như 來Lai 更cánh 約ước 三Tam 身Thân 釋thích 之chi

身thân 者giả 積tích 聚tụ 之chi 義nghĩa

一nhất 法Pháp 身thân 如Như 來Lai

梵Phạn 語ngữ 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 華Hoa 言ngôn 遍Biến 一Nhất 切Thiết 處Xứ 此thử 積tích 聚tụ 理lý 法pháp 以dĩ 為vi 身thân 真Chân 如Như 妙diệu 理lý 猶do 若nhược 虛hư 空không 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ

經Kinh 云vân

常thường 住trụ 妙diệu 明minh 不bất 動động 周chu 圓viên 求cầu 於ư 去khứ 來lai 迷mê 悟ngộ 生sanh 死tử 了liễu 無vô 所sở 得đắc

即tức 法Pháp 身thân 義nghĩa

二nhị 報báo 身thân 如Như 來Lai

梵Phạn 語ngữ 盧Lô 舍Xá 那Na 華Hoa 言ngôn 淨Tịnh 滿Mãn 此thử 積tích 聚tụ 智trí 慧tuệ 以dĩ 為vi 身thân 諸chư 惑hoặc 皆giai 淨tịnh 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn

經Kinh 云vân

明minh 極cực 即tức 如Như 來Lai

即tức 報báo 身thân 義nghĩa

三tam 應ứng 身thân 如Như 來Lai

千thiên 百bách 億ức 化hóa 身thân 隨tùy 機cơ 應ứng 現hiện 此thử 積tích 聚tụ 機cơ 緣duyên 以dĩ 為vi 身thân 如như 有hữu 可khả 度độ 機cơ 緣duyên 即tức 現hiện 八bát 相tướng 成thành 道Đạo

經Kinh 云vân

自tự 覺giác 已dĩ 圓viên 能năng 覺giác 他tha 者giả 如Như 來Lai 應ứng 世thế

即tức 應ứng 身thân 義nghĩa 今kim 連liên 下hạ 密mật 因nhân 二nhị 字tự 當đương 屬thuộc 報báo 應ứng 二nhị 身thân 如Như 來Lai

密mật 因nhân 揀giản 非phi 事sự 相tướng 修tu 行hành 顯hiển 因nhân 可khả 見kiến 者giả 而nhi 曰viết 如Như 來Lai 密mật 因nhân 即tức 是thị 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 果quả 覺giác 所sở 依y 之chi 因nhân 心tâm 亦diệc 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 具cụ 之chi 根căn 性tánh 為vi 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 本bổn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 之chi 體thể 可khả 為vi 修tu 證chứng 果Quả 覺giác 之chi 因Nhân 地Địa 心tâm 十thập 方phương 如Như 來Lai 皆giai 依y 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 為vi 本bổn 修tu 因nhân 然nhiên 後hậu 圓viên 成thành 果Quả 地Địa 修tu 證chứng 眾chúng 生sanh 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 迷mê 而nhi 不bất 覺giác 未vị 能năng 依y 之chi 修tu 證chứng 故cố 詣nghệ 之chi 密mật

又hựu 此thử 不bất 特đặc 是thị 因nhân 性tánh 亦diệc 即tức 是thị 果quả 性tánh 以dĩ 如Như 來Lai 雖tuy 證chứng 極cực 果quả 不bất 離ly 正chánh 因nhân 所sở 謂vị 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 也dã

問vấn

既ký 即tức 果quả 性tánh 何hà 復phục 名danh 因nhân

答đáp

須tu 見kiến 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 後hậu 方phương 是thị 究cứu 竟cánh 果quả 覺giác 之chi 因nhân 更cánh 須tu 依y 此thử 圓viên 湛trạm 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 成thành 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 稱xưng 性tánh 起khởi 修tu 始thỉ 獲hoạch 究cứu 竟cánh 果quả 覺giác 即tức 此thử 一nhất 性tánh 而nhi 能năng 通thông 因nhân 徹triệt 果quả 故cố 如Như 來Lai 破phá 識thức 顯hiển 根căn 即tức 顯hiển 此thử 密mật 因nhân 也dã

又hựu 密mật 因nhân 二nhị 字tự 遣khiển 五ngũ 種chủng 人nhân 過quá 密mật 之chi 一nhất 字tự 遣khiển 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 權quyền 教giáo 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 種chủng 人nhân 過quá 以dĩ 彼bỉ 不bất 達đạt 密mật 具cụ 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 即tức 是thị 成thành 佛Phật 真chân 因nhân 反phản 認nhận 意ý 識thức 為vi 心tâm 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 塵trần 劫kiếp 劬cù 勞lao 終chung 無vô 實thật 果quả

第đệ 一nhất 卷quyển 文văn 云vân

諸chư 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 皆giai 由do 不bất 知tri 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 猶do 如như 煮chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 終chung 不bất 能năng 得đắc

佛Phật 欲dục 令linh 人nhân 捨xả 妄vọng 本bổn 而nhi 依y 真chân 本bổn 也dã 因nhân 之chi 一nhất 字tự 遣khiển 利lợi 根căn 狂cuồng 慧tuệ 人nhân 過quá 以dĩ 彼bỉ 未vị 明minh 所sở 具cụ 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 但đãn 是thị 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 須tu 假giả 了liễu 緣duyên 二nhị 因nhân 正chánh 因nhân 方phương 顯hiển 遂toại 乃nãi 自tự 恃thị 天thiên 真chân 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 頓đốn 捐quyên 修tu 證chứng 不bất 依y 方phương 便tiện 進tiến 修tu 終chung 無vô 得đắc 證chứng 如như 礦quáng 雖tuy 是thị 金kim 不bất 假giả 鍛đoán 煉luyện 終chung 久cửu 是thị 礦quáng 不bất 能năng 成thành 金kim

然nhiên 此thử 密mật 因nhân 即tức 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 中trung 真chân 本bổn

經Kinh 云vân

無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 緣duyên 所sở 遺di 者giả

眾chúng 生sanh 在tại 迷mê 非phi 失thất 說thuyết 失thất 實thật 則tắc 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 所sở 應ưng 取thủ 為vi 本bổn 修tu 因nhân 者giả 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 靡mĩ 不bất 依y 此thử 因nhân 心tâm 而nhi 成thành 果quả 覺giác 此thử 之chi 密mật 因nhân 即tức 是thị 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 奢Xa 摩Ma 他Tha 體thể 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 顯hiển 此thử 密mật 因nhân 非phi 惟duy 近cận 具cụ 根căn 中trung 實thật 則tắc 遠viễn 該cai 萬vạn 法pháp 會hội 四tứ 科khoa 惟duy 是thị 本bổn 真chân 融dung 七thất 大đại 無vô 非phi 藏tạng 性tánh 明minh 三tam 種chủng 生sanh 續tục 之chi 因nhân 示thị 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 之chi 故cố 全toàn 彰chương 三tam 藏tạng 不bất 離ly 一nhất 心tâm 如Như 來Lai 密mật 因nhân 之chi 旨chỉ 顯hiển 發phát 無vô 遺di 矣hĩ 題đề 中trung 此thử 一nhất 句cú 經Kinh 中trung 佔# 三tam 卷quyển 半bán 之chi 文văn 即tức 答đáp 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 第đệ 一nhất 捲quyển 阿A 難Nan 求cầu 示thị 真chân 心tâm

文văn 云vân

開khai 示thị 我ngã 等đẳng 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ

此thử 三tam 如Như 來Lai 臧tang 性tánh 即tức 自tự 性tánh 本bổn 定định 而nhi 能năng 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 於ư 此thử 者giả 即tức 奢Xa 摩Ma 他Tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 也dã

修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa

即tức 稱xưng 密mật 因nhân 所sở 起khởi 之chi 修tu 證chứng 也dã 由do 阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 極cực 顯hiển 密mật 因nhân 天thiên 然nhiên 本bổn 具cụ 頓đốn 悟ngộ 藏tạng 性tánh 圓viên 滿mãn 周chu 遍biến 喻dụ 如như 天thiên 王vương 賜tứ 與dữ 華hoa 屋ốc 求cầu 門môn 而nhi 入nhập 而nhi 如Như 來Lai 為vi 答đáp 三Tam 摩Ma 提Đề 妙diệu 修tu 行hành 路lộ 分phần 門môn 以dĩ 定định 二nhị 義nghĩa

一nhất 決quyết 定định 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 澄trừng 濁trược 頓đốn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 二nhị 決quyết 定định 從tùng 根căn 解giải 結kết 脫thoát 纏triền 頓đốn 證chứng 圓viên 通thông 義nghĩa

擊kích 鐘chung 驗nghiệm 聞văn 性tánh 真chân 常thường 不bất 滅diệt 現hiện 佛Phật 證chứng 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 無vô 他tha 綰oản 巾cân 以dĩ 示thị 結kết 解giải 倫luân 次thứ 冥minh 授thọ 以dĩ 選tuyển 此thử 方phương 本bổn 根căn 蓋cái 必tất 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 逆nghịch 彼bỉ 無vô 始thỉ 織chức 妄vọng 業nghiệp 流lưu 解giải 六lục 結kết 而nhi 越việt 三tam 空không 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 之chi 修tu 獲hoạch 二nhị 勝thắng 而nhi 發phát 三tam 用dụng 方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 之chi 證chứng

了liễu 義nghĩa 復phục 含hàm 二nhị 意ý 與dữ 通thông 常thường 之chi 解giải 不bất 同đồng

一nhất 用dụng 根căn 不bất 用dụng 識thức 用dụng 識thức 則tắc 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 為vi 本bổn 修tu 因nhân 而nhi 求cầu 佛Phật 乘Thừa 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 無vô 有hữu 是thị 處xứ

經Kinh 云vân

諸chư 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác

等đẳng 故cố 非phi 了liễu 義nghĩa 用dụng 根căn 則tắc 依y 不bất 生sanh 滅diệt 圓viên 湛trạm 性tánh 成thành 然nhiên 後hậu 圓viên 成thành 果Quả 地Địa 修tu 證chứng

經Kinh 云vân

若nhược 棄khí 生sanh 滅diệt 守thủ 於ư 真chân 常thường 常thường 光quang 現hiện 前tiền 根căn 塵trần 識thức 心tâm 應ứng 時thời 銷tiêu 落lạc 乃nãi 至chí 云vân 何hà 不bất 成thành 無vô 上thượng 知tri 覺giác

故cố 為vi 了liễu 義nghĩa 又hựu 特đặc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông

文Văn 殊Thù 白bạch 佛Phật 言ngôn

佛Phật 出xuất 娑Sa 婆Bà 界Giới
此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể

清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn

欲dục 取thủ 三tam 摩ma 提đề

實thật 以dĩ 聞văn 中trung 入nhập



更cánh 是thị 了liễu 義nghĩa 中trung 之chi 了liễu 義nghĩa 耳nhĩ 以dĩ 其kỳ 超siêu 諸chư 聖thánh 而nhi 獨độc 妙diệu 為vi 三tam 世thế 之chi 通thông 軌quỹ

經Kinh 中trung 佛Phật 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 云vân

如Như 來Lai 今kim 日nhật 普phổ 為vì 此thử 會hội 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 令linh 汝nhữ 會hội 中trung 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 未vị 得đắc 二nhị 空không 回hồi 向hướng 上thượng 乘thừa 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 真chân 阿a 練luyện 若nhã 正chánh 修tu 行hành 處xứ

當đương 知tri 勝thắng 義nghĩa 即tức 修tu 證chứng 之chi 了liễu 義nghĩa 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 乃nãi 了liễu 義nghĩa 中trung 真chân 了liễu 義nghĩa 耳nhĩ

二nhị 稱xưng 性tánh 不bất 著trước 相tướng 著trước 相tướng 之chi 修tu 為vi 事sự 相tướng 之chi 染nhiễm 修tu 著trước 相tướng 之chi 證chứng 為vi 新tân 成thành 之chi 實thật 證chứng 未vị 悟ngộ 圓viên 理lý 均quân 非phi 了liễu 義nghĩa 稱xưng 性tánh 之chi 修tu 乃nãi 從tùng 聞văn 思tư 修tu 入nhập 三tam 摩ma 地địa 如như 幻huyễn 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 但đãn 向hướng 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 而nhi 得đắc 六lục 根căn 解giải 脫thoát 修tu 則tắc 無vô 修tu 稱xưng 性tánh 之chi 證chứng 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 寂tịch 滅diệt 現hiện 前tiền 乃nãi 發phát 現hiện 其kỳ 本bổn 有hữu 家gia 珍trân 證chứng 亦diệc 無vô 證chứng

此thử 是thị 微vi 塵trần 佛Phật 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn

方phương 為vi 了liễu 義nghĩa 至chí 若nhược 道Đạo 場Tràng 定định 慧tuệ 神thần 咒chú 利lợi 益ích 無vô 非phi 修tu 證chứng 圓viên 通thông 加gia 行hành 亦diệc 即tức 了liễu 義nghĩa 也dã 題đề 中trung 此thử 一nhất 句cú 經Kinh 中trung 佔# 三tam 卷quyển 半bán 之chi 文văn 即tức 答đáp 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 妙diệu 三tam 摩ma 之chi 問vấn

第đệ 四tứ 卷quyển 佛Phật 云vân

汝nhữ 等đẳng 決quyết 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 應ưng 當đương 先tiên 明minh 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa

決quyết 定định 義nghĩa 亦diệc 即tức 了liễu 義nghĩa 依y 此thử 了liễu 義nghĩa 修tu 證chứng 自tự 性tánh 本bổn 定định 得đắc 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 所sở 謂vị

如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học

而nhi 修Tu 證Chứng 了Liễu 義Nghĩa 之chi 旨chỉ 吏lại 無vô 餘dư 蘊uẩn 矣hĩ

諸chư 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 行hành

菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 認nhận 具cụ 云vân 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 此thử 方phương 人nhân 有hữu 好hiếu 略lược 之chi 習tập 慣quán 簡giản 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 提Đề 譯dịch 云vân 覺giác 薩tát 埵đóa 譯dịch 云vân 有hữu 情tình 乃nãi 大đại 道đạo 心tâm 眾chúng 生sanh 之chi 稱xưng 今kim 作tác 三tam 義nghĩa 釋thích 之chi

一nhất 已dĩ 經kinh 覺giác 悟ngộ 我ngã 法pháp 二nhị 空không 之chi 有hữu 情tình 二nhị 能năng 覺giác 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 諸chư 有hữu 情tình 三tam 智trí 悲bi 並tịnh 運vận 自tự 他tha 兩lưỡng 利lợi

運vận 智trí 上thượng 求cầu 佛Phật 覺giác 以dĩ 自tự 利lợi 運vận 悲bi 下hạ 度độ 有hữu 情tình 以dĩ 利lợi 他tha 修tu 諸chư 波Ba 羅La 密Mật 乃nãi 如Như 來Lai 道Đạo 前tiền 之chi 號hiệu 自tự 覺giác 覺giác 他tha 以dĩ 求cầu 大đại 圓viên 滿mãn 覺giác 而nhi 言ngôn 諸chư 者giả 通thông 指chỉ 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 也dã

萬vạn 行hành 即tức 稱xưng 圓viên 通thông 體thể 所sở 起khởi 之chi 無vô 作tác 妙diệu 行hành 也dã 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 三tam 十thập 二nhị 應ứng 十thập 四tứ 無vô 畏úy 四tứ 不bất 思tư 議nghị 雙song 躡niếp 前tiền 奢Xa 摩Ma 他Tha 即tức 定định 之chi 慧tuệ 三tam 摩ma 即tức 慧tuệ 之chi 定định 定định 慧tuệ 圓viên 融dung 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 如như 十Thập 信Tín 全toàn 根căn 力lực 而nhi 植thực 佛Phật 種chủng 十Thập 住Trụ 生sanh 佛Phật 家gia 而nhi 為vi 佛Phật 子tử 十Thập 行Hành 廣quảng 六Lục 度Độ 而nhi 行hành 佛Phật 事sự 十Thập 回Hồi 向Hướng 回hồi 佛Phật 事sự 而nhi 向hướng 佛Phật 心tâm 四Tứ 加Gia 行Hành 泯mẫn 心tâm 佛Phật 而nhi 滅diệt 數số 量lượng 十Thập 地Địa 契khế 真Chân 如Như 而nhi 覆phú 涅Niết 槃Bàn 等Đẳng 覺Giác 齊tề 佛Phật 際tế 而nhi 破phá 生sanh 相tướng 其kỳ 行hành 應ưng 有hữu 無vô 量lượng 今kim 言ngôn 萬vạn 者giả 但đãn 明minh 其kỳ 多đa 非phi 局cục 定định 數số 也dã 要yếu 之chi 此thử 行hành 根căn 柢# 於ư 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 歸quy 極cực 於ư 四tứ 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 請thỉnh 詳tường 十thập 行hành 後hậu 五ngũ 行hành 自tự 知tri

問vấn

五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 應ưng 是thị 證chứng 位vị 今kim 以dĩ 位vị 為vi 行hành 豈khởi 不bất 屈khuất 證chứng 為vi 修tu 耶da

答đáp

諸chư 位vị 正chánh 是thị 因nhân 行hành 未vị 滿mãn 深thâm 入nhập 真chân 修tu 之chi 行hành 位vị 也dã 不bất 是thị 極cực 果quả 之chi 位vị 若nhược 是thị 修tu 終chung 只chỉ 有hữu 佛Phật 位vị

問vấn

此thử 位vị 為vi 行hành 則tắc 圓viên 通thông 了liễu 義nghĩa 之chi 修tu 應ưng 不bất 具cụ 萬vạn 行hành

答đáp

理lý 具cụ 而nhi 非phi 事sự 造tạo 也dã 雖tuy 圓viên 融dung 勝thắng 解giải 念niệm 念niệm 具cụ 足túc 諸chư 度Độ 以dĩ 初sơ 心tâm 貴quý 在tại 精tinh 專chuyên 但đãn 反phản 聞văn 自tự 性tánh 不bất 兼kiêm 萬vạn 行hành 故cố 但đãn 稱xưng 了liễu 義nghĩa

問vấn

了liễu 義nghĩa 之chi 證chứng 不bất 攝nhiếp 諸chư 位vị 耶da

答đáp

此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa

一nhất 但đãn 證chứng 圓viên 通thông 體thể 初sơ 發phát 二nhị 勝thắng 用dụng 是thị 故cố 不bất 攝nhiếp 二nhị 圓viên 人nhân 所sở 修tu 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 一nhất 位vị 即tức 攝nhiếp 一nhất 切thiết 位vị 初sơ 心tâm 究cứu 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 故cố

又hựu 前tiền 言ngôn 修tu 證chứng 推thôi 重trùng 圓viên 通thông 此thử 分phân 階giai 級cấp 對đối 治trị 狂cuồng 慧tuệ 令linh 知tri 理lý 雖tuy 頓đốn 悟ngộ 乘thừa 悟ngộ 並tịnh 銷tiêu 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 究cứu 竟cánh 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 題đề 中trung 此thử 一nhất 句cú 經Kinh 中trung 佔# 半bán 卷quyển 之chi 文văn 即tức 答đáp 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 妙diệu 禪thiền 那na 之chi 問vấn 第đệ 八bát 卷quyển 結kết 經Kinh 名danh 後hậu 阿A 難Nan 兼kiêm 聞văn 此thử 經Kinh 了liễu 義nghĩa 名danh 目mục 頓đốn 悟ngộ 禪thiền 那na 修tu 證chứng 聖thánh 位vị 顯hiển 是thị 住trụ 持trì 自tự 性tánh 本bổn 定định 入nhập 於ư 如Như 來Lai 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 蹄đề 無vô 所sở 得đắc 安an 定định 經Kinh 文văn 問vấn 答đáp 相tương 應ứng 已dĩ 盡tận 正chánh 說thuyết 全toàn 經Kinh 歷lịch 收thu 大đại 定định 別biệt 目mục 故cố 結kết 經Kinh 名danh 至chí 七thất 趣thú 五ngũ 魔ma 五ngũ 陰ấm 妄vọng 想tưởng 自tự 是thị 經Kinh 外ngoại 餘dư 意ý 別biệt 詳tường 初sơ 心tâm 緊khẩn 要yếu 以dĩ 戒giới 慧tuệ 助trợ 定định 而nhi 已dĩ

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 者giả 大đại 定định 之chi 總tổng 名danh 也dã 圓viên 含hàm 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 三tam 種chủng 別biệt 名danh 而nhi 成thành 一nhất 定định 全toàn 體thể 迥huýnh 不bất 同đồng 於ư 常thường 途đồ 工công 夫phu 引dẫn 起khởi 之chi 定định 亦diệc 不bất 同đồng 於ư 起khởi 心tâm 對đối 境cảnh 之chi 定định 此thử 自tự 性tánh 定định 耳nhĩ 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 佛Phật 自tự 釋thích 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 為vi 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 而nhi 古cổ 德đức 即tức 明minh 其kỳ 為vi 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 無vô 動động 無vô 壞hoại 經Kinh 中trung 自tự 顯hiển 見kiến 起khởi 至chí 四tứ 卷quyển 半bán 圓viên 彰chương 藏tạng 性tánh 止chỉ 極cực 明minh 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 理lý 會hội 四tứ 科khoa 即tức 性tánh 常thường 住trụ 融dung 七thất 大đại 即tức 性tánh 周chu 遍biến 即tức 所sở 謂vị 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 無vô 動động 無vô 壞hoại 也dã

今kim 釋thích 此thử 定định 二nhị 義nghĩa 料liệu 揀giản

一nhất 此thử 是thị 圓viên 定định

不bất 但đãn 獨độc 取thủ 自tự 心tâm 不bất 動động 乃nãi 統thống 萬vạn 法pháp 悉tất 皆giai 本bổn 來lai 不bất 動động 為vi 一nhất 定định 體thể 即tức 所sở 謂vị

日nhật 月nguyệt 經kinh 天thiên 而nhi 不bất 動động 江giang 河hà 競cạnh 注chú 而nhi 不bất 流lưu

故cố 稱xưng 為vi 圓viên

經Kinh 云vân

常thường 住trụ 妙diệu 明minh 不bất 動động 周chu 圓viên

不bất 然nhiên 何hà 以dĩ 為vi 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 競cạnh 堅kiên 固cố 之chi 定định 哉tai 據cứ 此thử 凡phàm 不bất 兼kiêm 萬vạn 有hữu 獨độc 制chế 一nhất 心tâm 者giả 皆giai 非phi 圓viên 定định 也dã

二nhị 此thử 是thị 妙diệu 定định

正chánh 以dĩ 性tánh 本bổn 自tự 具cụ 大đại 然nhiên 不bất 動động 不bất 假giả 修tu 成thành 縱túng 在tại 迷mê 位vị 其kỳ 體thể 如như 故cố 即tức 所sở 謂vị

長trường 安an 雖tuy 鬧náo 我ngã 國quốc 安an 然nhiên

故cố 稱xưng 為vi 妙diệu 經Kinh 中trung 飛phi 光quang 親thân 驗nghiệm 雙song 離ly 動động 靜tĩnh 不bất 然nhiên 何hà 以dĩ 為vi 徹triệt 法pháp 底để 源nguyên 無vô 動động 無vô 壞hoại 之chi 定định 哉tai 據cứ 此thử 凡phàm 不bất 即tức 性tánh 而nhi 別biệt 取thủ 工công 夫phu 者giả 皆giai 非phi 妙diệu 定định 也dã

合hợp 此thử 圓viên 妙diệu 二nhị 義nghĩa 故cố 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 三Tam 昧Muội 自tự 發phát 解giải 起khởi 行hành 直trực 至chí 歷lịch 位vị 成thành 佛Phật 從tùng 始thỉ 洎kịp 終chung 中trung 間gian 永vĩnh 無vô 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 亦diệc 無vô 出xuất 退thoái 非phi 常thường 途đồ 之chi 定định 有hữu 入nhập 住trụ 出xuất 入nhập 之chi 則tắc 有hữu 出xuất 之chi 則tắc 無vô 在tại 定định 縱túng 經kinh 多đa 劫kiếp 必tất 以dĩ 靜tĩnh 而nhi 礙ngại 動động 出xuất 定định 略lược 涉thiệp 須tu 臾du 必tất 以dĩ 動động 而nhi 礙ngại 靜tĩnh 皆giai 非phi 圓viên 妙diệu 大đại 定định 也dã 此thử 經Kinh 前tiền 自tự 請thỉnh 定định 後hậu 至chí 結kết 名danh 乃nãi 為vi 正chánh 說thuyết 經Kinh 中trung 前tiền 半bán 全toàn 談đàm 藏tạng 性tánh 所sở 以dĩ 開khai 發phát 圓viên 通thông 後hậu 半bán 全toàn 說thuyết 圓viên 通thông 所sở 以dĩ 修tu 證chứng 藏tạng 性tánh 始thỉ 終chung 不bất 出xuất 一nhất 定định 耳nhĩ 當đương 知tri 三tam 定định 不bất 出xuất 三tam 因nhân 佛Phật 性tánh 奢Xa 摩Ma 他Tha 全toàn 收thu 四tứ 卷quyển 半bán 前tiền 所sở 顯hiển 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 略lược 兼kiêm 了liễu 因nhân 為vi 定định 體thể 了liễu 因nhân 慧tuệ 心tâm 開khai 發phát 當đương 機cơ 承thừa 教giáo 解giải 悟ngộ 朗lãng 然nhiên 照chiếu 體thể 現hiện 前tiền 即tức 此thử 照chiếu 體thể 為vi 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 名danh 著trước 摩ma 他tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 然nhiên 解giải 從tùng 性tánh 發phát 乃nãi 即tức 定định 之chi 慧tuệ 也dã 三tam 摩ma 亦diệc 取thủ 所sở 顯hiển 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 略lược 兼kiêm 緣duyên 因nhân 為vi 定định 體thể 緣duyên 因nhân 善thiện 心tâm 開khai 發phát 選tuyển 根căn 直trực 入nhập 從tùng 聞văn 思tư 修tu 人nhân 三tam 摩ma 地địa 乃nãi 為vi 出xuất 世thế 善thiện 法Pháp 即tức 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 然nhiên 行hành 依y 解giải 起khởi 乃nãi 即tức 慧tuệ 之chi 定định 也dã

禪thiền 那na 全toàn 取thủ 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 雙song 兼kiêm 了liễu 緣duyên 二nhị 因nhân 為vi 定định 體thể 寂tịch 照chiếu 雙song 行hành 不bất 浮phù 不bất 沈trầm 不bất 昏hôn 不bất 散tán 即tức 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 果quả 海hải 也dã 今kim 合hợp 三tam 定định 別biệt 名danh 成thành 一nhất 大đại 定định 總tổng 名danh 復phục 攝nhiếp 大đại 定định 總tổng 別biệt 為vi 一nhất 全toàn 部bộ 經Kinh 題đề 共cộng 十thập 九cửu 字tự 是thị 別biệt 題đề 屬thuộc 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp

經Kinh 之chi 一nhất 字tự 是thị 通thông 題đề 為vi 能năng 詮thuyên 之chi 文văn 即tức 詮thuyên 上thượng 四tứ 種chủng 實thật 法Pháp 梵Phạn 語ngữ 修Tu 多Đa 羅La 華Hoa 言ngôn 契Khế 經Kinh 上thượng 契khế 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 之chi 理lý 下hạ 契khế 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 之chi 機cơ 又hựu 此thử 方phương 聖thánh 教giáo 稱xưng 經Kinh 今kim 譯dịch 契Khế 經Kinh 顯hiển 是thị 西Tây 域Vực 聖thánh 教giáo 具cụ 貫quán 攝nhiếp 常thường 法pháp 四tứ 義nghĩa

貫quán 則tắc 貫quán 串xuyến 所sở 應ưng 知tri 之chi 義nghĩa 令linh 不bất 散tán 失thất 故cố

攝nhiếp 則tắc 攝nhiếp 受thọ 所sở 應ưng 度độ 之chi 機cơ 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 故cố

常thường 則tắc 盡tận 未vị 來lai 際tế 萬vạn 古cổ 不bất 能năng 易dị 其kỳ 說thuyết

法pháp 則tắc 極cực 十thập 方phương 界giới 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng 遵tuân 其kỳ 軌quỹ

此thử 經Kinh 亦diệc 具cụ 四tứ 義nghĩa

貫quán 串xuyến 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 所sở 應ưng 知tri 之chi 義nghĩa 攝nhiếp 受thọ 親thân 因nhân 度Độ 脫Thoát 阿A 難Nan 及cập 性Tánh 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 得Đắc 菩Bồ 提Đề 心Tâm 入Nhập 遍Biến 知Tri 海Hải

常thường 法pháp 二nhị 義nghĩa 如như 圓viên 通thông 法Pháp 門môn

過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 斯tư 門môn 已dĩ 成thành 就tựu 現hiện 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 今kim 各các 入nhập 圓viên 明minh 未vị 來lai 修tu 學học 人nhân 當đương 依y 如như 是thị 法Pháp

十thập 方phương 三tam 世thế 共cộng 遵tuân 不bất 易dị 豈khởi 非phi 法pháp 常thường 義nghĩa 耶da 餘dư 義nghĩa 避tị 繁phồn 不bất 錄lục 卷quyển 第đệ 一nhất 古cổ 來lai 經kinh 書thư 多đa 取thủ 軸trục 之chi 制chế 度độ 舒thư 之chi 可khả 能năng 讀độc 誦tụng 卷quyển 之chi 以dĩ 便tiện 供cung 奉phụng 後hậu 人nhân 易dị 制chế 未vị 易dị 其kỳ 名danh 故cố 仍nhưng 稱xưng 卷quyển 而nhi 第đệ 一nhất 者giả 數số 之chi 始thỉ 也dã 十thập 卷quyển 玄huyền 文văn 次thứ 序tự 居cư 首thủ

一nhất 總tổng 釋thích 名danh 題đề 竟cánh



甲giáp 二nhị 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên

法pháp 不bất 孤cô 起khởi 起khởi 必tất 有hữu 由do 世thế 間gian 諸chư 事sự 尚thượng 有hữu 因nhân 像tượng 況huống 無vô 上thượng 佛Phật 法Pháp 豈khởi 無vô 因nhân 緣duyên 耶da 今kim 明minh 佛Phật 法Pháp 因nhân 緣duyên 有hữu 總tổng 有hữu 別biệt 總tổng 約ước 一nhất 代đại 時thời 教giáo 四tứ 十thập 九cửu 年niên 或hoặc 說thuyết 大Đại 乘Thừa 或hoặc 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 或hoặc 說thuyết 頓đốn 教giáo 或hoặc 說thuyết 漸tiệm 教giáo 無vô 非phi 顯hiển 理lý 度độ 生sanh 所sở 顯hiển 之chi 理lý 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 眾chúng 生sanh 等đẳng 有hữu 迷mê 不bất 自tự 知tri 佛Phật 則tắc 乘thừa 機cơ 應ứng 世thế 為vì 其kỳ 開khai 示thị 令linh 得đắc 悟ngộ 入nhập

法Pháp 華Hoa 經Kinh 云vân

如Như 來Lai 為vì 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế

可khả 見kiến 如Như 來Lai 出xuất 世thế 即tức 是thị 一nhất 段đoạn 度độ 生sanh 之chi 大đại 因nhân 緣duyên 也dã

一nhất 為vì 開khai 眾chúng 生sanh 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 佛Phật 知tri 見kiến 乃nãi 眾chúng 生sanh 六lục 根căn 中trung 所sở 具cụ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 性tánh 此thử 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 人nhân 人nhân 本bổn 具cụ 無vô 奈nại 埋mai 沒một 於ư 塵trần 勞lao 煩phiền 惱não 垢cấu 染nhiễm 心tâm 中trung 雖tuy 有hữu 若nhược 無vô 幾kỷ 如như 宅trạch 中trung 寶bảo 藏tạng 佛Phật 為vì 開khai 其kỳ 本bổn 有hữu 家gia 珍trân 使sử 得đắc 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 故cố

二nhị 為vì 欲dục 示thị 眾chúng 生sanh 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 眾chúng 生sanh 咸hàm 認nhận 惟duy 佛Phật 獨độc 有hữu 而nhi 眾chúng 生sanh 無vô 分phần 不bất 知tri 人nhân 人nhân 皆giai 有hữu 故cố 佛Phật 為vì 指chỉ 示thị 尋tầm 常thường 日nhật 用dụng 中trung 眼nhãn 根căn 見kiến 色sắc 耳nhĩ 根căn 聞văn 聲thanh 乃nãi 至chí 意ý 根căn 知tri 法pháp 一nhất 一nhất 無vô 非phi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 知tri 見kiến 二nhị 字tự 包bao 括quát 六lục 根căn 中trung 性tánh 六lục 性tánh 只chỉ 是thị 一nhất 性tánh

故cố 臨Lâm 濟Tế 祖tổ 師sư 云vân

有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 六lục 根căn 門môn 頭đầu 放phóng 光quang 動động 地địa

是thị 也dã

三tam 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 既ký 經Kinh 如Như 來Lai 開khai 示thị 而nhi 眾chúng 生sanh 自tự 當đương 依y 教giáo 觀quán 心tâm 依y 理lý 起khởi 行hành 但đãn 肯khẳng 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 照chiếu 顧cố 二nhị 六lục 時thời 中trung 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 乃nãi 至chí 知tri 法pháp 畢tất 竟cánh 是thị 誰thùy 照chiếu 到đáo 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 自tự 有hữu 豁hoát 然nhiên 貫quán 通thông 悟ngộ 明minh 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 時thời 節tiết 方phương 信tín 聖thánh 凡phàm 不bất 二nhị 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng

四tứ 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 眾chúng 生sanh 心tâm 光quang 外ngoại 洩duệ 則tắc 名danh 為vi 出xuất 若nhược 肯khẳng 時thời 時thời 反phản 觀quán 內nội 照chiếu 照chiếu 到đáo 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 則tắc 名danh 為vi 入nhập 入nhập 無vô 所sở 入nhập 即tức 始thỉ 覺giác 智trí 照chiếu 本bổn 覺giác 理lý 照chiếu 到đáo 惑hoặc 淨tịnh 智trí 滿mãn 轉chuyển 八bát 識thức 成thành 四Tứ 智Trí 是thị 為vi 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 道Đạo 故cố 此thử 為vi 如Như 來Lai 出xuất 世thế 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 亦diệc 為vi 諸chư 教giáo 總tổng 因nhân 緣duyên 也dã

別biệt 約ước 本bổn 經Kinh 因nhân 緣duyên 交Giao 光Quang 法Pháp 師sư 開khai 有hữu 十thập 種chủng 今kim 則tắc 惟duy 六lục

一nhất 恃thị 多đa 聞văn 忽hốt 定định 力lực 二nhị 警cảnh 狂cuồng 慧tuệ 護hộ 邪tà 思tư 三tam 指chỉ 真chân 心tâm 顯hiển 根căn 性tánh 四tứ 示thị 性tánh 定định 勸khuyến 實thật 證chứng 五ngũ 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 除trừ 細tế 惑hoặc 六lục 明minh 二nhị 門môn 利lợi 今kim 後hậu

一nhất 恃thị 多đa 聞văn 忽hốt 定định 力lực

大đại 凡phàm 利lợi 根căn 之chi 士sĩ 好hiếu 務vụ 多đa 聞văn 不bất 勤cần 定định 力lực 於ư 聞văn 思tư 修tu 偏thiên 重trọng 聞văn 慧tuệ 少thiểu 及cập 思tư 修tu 如như 人nhân 說thuyết 食thực 終chung 不bất 能năng 飽bão 故cố 以dĩ 阿A 難Nan 多đa 聞văn 誤ngộ 墮đọa 婬dâm 室thất 發phát 起khởi 大đại 教giáo

觀quán 阿A 難Nan 歸quy 佛Phật 所sở 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 自tự 述thuật

恨hận 無vô 始thỉ 來lai 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 未vị 全toàn 道Đạo 力lực

即tức 定định 力lực 故cố 慇ân 懃cần 啟khải 請thỉnh 十thập 方phương 如Như 來Lai 所sở 修tu 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 大đại 定định 足túc 見kiến 多đa 聞văn 無vô 功công 不bất 逮đãi 修tu 習tập 後hậu 責trách 阿A 難Nan

汝nhữ 雖tuy 歷lịch 劫kiếp 憶ức 持trì 如Như 來Lai 秘bí 密mật 妙diệu 嚴nghiêm 不bất 如như 一nhất 日nhật 修tu 無vô 漏lậu 業nghiệp 遠viễn 離ly 世thế 間gian 憎tăng 愛ái 二nhị 苦khổ

又hựu 偈kệ 云vân

將tương 聞văn 持trì 佛Phật 佛Phật
何hà 不bất 自tự 聞văn 聞văn



佛Phật 為vì 恃thị 多đa 聞văn 忽hốt 定định 力lực 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

二nhị 警cảnh 狂cuồng 慧tuệ 護hộ 邪tà 思tư

世thế 有hữu 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 見kiến 理lý 高cao 妙diệu 自tự 恃thị 天thiên 真chân 頓đốn 捐quyên 修tu 證chứng 玩ngoạn 留lưu 惡ác 習tập 了liễu 不bất 依y 佛Phật 方phương 便tiện 之chi 門môn 屈khuất 於ư 欲dục 魔ma 無vô 力lực 敵địch 苦khổ 如như 阿A 難Nan 為vị 摩Ma 登Đăng 伽Già 邪tà 咒chú 所sở 攝nhiếp 心tâm 雖tuy 明minh 了liễu 力lực 不bất 自tự 由do 賴lại 遇ngộ 佛Phật 頂đảnh 神thần 咒chú 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 自tự 述thuật 見kiến 相tướng 發phát 心tâm 以dĩ 佛Phật 相tướng 好hảo 非phi 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 為vi 念niệm 意ý 顯hiển 婬dâm 愛ái 為vi 定định 門môn 之chi 冤oan 賊tặc 大đại 定định 為vi 破phá 欲dục 之chi 將tướng 軍quân

偈kệ 云vân

欲dục 漏lậu 不bất 先tiên 除trừ
畜súc 聞văn 成thành 過quá 誤ngộ



佛Phật 為vì 警cảnh 狂cuồng 慧tuệ 護hộ 邪tà 思tư 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

三tam 指chỉ 真chân 心tâm 顯hiển 根căn 性tánh

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 多đa 皆giai 錯thác 認nhận 肉nhục 團đoàn 之chi 心tâm 為vi 心tâm 此thử 心tâm 在tại 色sắc 身thân 之chi 內nội 狀trạng 如như 倒đảo 掛quải 蓮liên 花hoa 是thị 假giả 非phi 真chân 全toàn 無vô 作tác 用dụng 人nhân 聞văn 此thử 言ngôn 必tất 定định 諍tranh 辯biện 不bất 休hưu 曰viết

此thử 心tâm 能năng 知tri 又hựu 能năng 思tư 慮lự 分phân 別biệt 何hà 以dĩ 而nhi 說thuyết 全toàn 無vô 作tác 用dụng

當đương 知tri 此thử 人nhân 先tiên 認nhận 肉nhục 團đoàn 心tâm 為vi 真chân 心tâm 是thị 一nhất 錯thác 也dã 今kim 竟cánh 認nhận 妄vọng 想tưởng 心tâm 之chi 功công 能năng 當đương 作tác 肉nhục 團đoàn 心tâm 之chi 功công 能năng 又hựu 一nhất 錯thác 也dã 但đãn 肉nhục 團đoàn 非phi 真chân 心tâm 易dị 破phá 若nhược 說thuyết 此thử 心tâm 有hữu 作tác 用dụng 其kỳ 心tâm 存tồn 在tại 應ưng 當đương 皆giai 有hữu 作tác 用dụng 何hà 以dĩ 其kỳ 人nhân 方phương 死tử 其kỳ 心tâm 仍nhưng 在tại 即tức 不bất 能năng 思tư 慮lự 分phân 別biệt 即tức 此thử 可khả 證chứng 非phi 真chân 而nhi 妄vọng 想tưởng 非phi 真chân 心tâm 難nan 破phá 因nhân 眾chúng 生sanh 迷mê 執chấp 既ký 深thâm 迷mê 根căn 難nan 拔bạt 又hựu 非phi 獨độc 泛phiếm 泛phiếm 凡phàm 夫phu 如như 是thị 即tức 權quyền 教giáo 小Tiểu 乘Thừa 亦diệc 皆giai 認nhận 識thức 為vi 心tâm 故cố 阿A 難Nan 請thỉnh 說thuyết 諸chư 佛Phật 所sở 修tu 大đại 定định

佛Phật 即tức 首thủ 告cáo 之chi 曰viết

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 此thử 想tưởng 不bất 真chân 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển

由do 是thị 乃nãi 有hữu 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm 三tam 番phiên 破phá 識thức 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 佛Phật 意ý 欲dục 修tu 大đại 定định 須tu 以dĩ 真chân 心tâm 為vi 本bổn 修tu 因nhân 顯hiển 真chân 心tâm 即tức 大đại 定định 之chi 全toàn 體thể 也dã 故cố 應ưng 加gia 徵trưng 問vấn 看khán 阿A 難Nan 是thị 否bĩ 錯thác 認nhận

佛Phật 問vấn 阿A 難Nan

當đương 初sơ 發phát 心tâm 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 見kiến 何hà 勝thắng 相tướng 頓đốn 捨xả 世thế 間gian 深thâm 重trọng 恩ân 愛ái

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

由do 目mục 觀quan 見kiến 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 故cố 我ngã 發phát 心tâm 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử

佛Phật 即tức 徵trưng 云vân

唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại

此thử 乃nãi 第đệ 一nhất 次thứ 徵trưng 心tâm 文văn 似tự 心tâm 目mục 雙song 徵trưng 佛Phật 意ý 但đãn 是thị 徵trưng 心tâm 目mục 不bất 過quá 帶đái 言ngôn 而nhi 已dĩ 如như 是thị 阿A 難Nan 歷lịch 計kế 七thất 處xứ 如Như 來Lai 一nhất 一nhất 斥xích 其kỳ 咸hàm 非phi 此thử 即tức 三tam 番phiên 破phá 識thức 中trung 首thủ 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 有hữu 人nhân 指chỉ 此thử 文văn 為vi 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 者giả 非phi 也dã 徵trưng 是thị 徵trưng 詰cật 經Kinh 中trung 如Như 來Lai 只chỉ 有hữu 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm 因nhân 阿A 難Nan 七thất 計kế 被bị 破phá 不bất 知tri 心tâm 在tại 之chi 處xứ 如Như 來Lai 則tắc 直trực 指chỉ 真chân 心tâm 欲dục 令linh 阿A 難Nan 當đương 下hạ 領lãnh 悟ngộ 遂toại 舉cử 手thủ 擎kình 拳quyền 且thả 看khán 阿A 難Nan 如như 何hà 理lý 會hội 此thử 即tức 同đồng 宗tông 門môn 玄huyền 示thị 玄huyền 提đề 不bất 落lạc 言ngôn 語ngữ 文văn 字tự

如Như 來Lai 因nhân 恐khủng 阿A 難Nan 鈍độn 根căn 不bất 契khế 故cố 加gia 審thẩm 問vấn

汝nhữ 今kim 見kiến 不phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

見kiến

又hựu 問vấn

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến

答đáp 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ 為vi 光quang 明minh 拳quyền 耀diệu 我ngã 心tâm 目mục

又hựu 問vấn

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến

答đáp 言ngôn

我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến

佛Phật 遂toại 徵trưng 云vân

汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu

此thử 即tức 第đệ 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm

阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 現hiện 今kim 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 即tức 能năng 推thôi 者giả 我ngã 將tương 為vi 心tâm

此thử 則tắc 分phân 明minh 認nhận 妄vọng 識thức 為vi 真chân 心tâm

佛Phật 言ngôn

咄đốt 阿A 難Nan 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm

此thử 即tức 三tam 番phiên 破phá 識thức 中trung 第đệ 二nhị 番phiên 破phá 妄vọng 譏cơ 非phi 心tâm

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

此thử 非phi 我ngã 心tâm 當đương 名danh 何hà 等đẳng

佛Phật 則tắc 告cáo 云vân

此thử 是thị 前tiền 塵trần 虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng 惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tánh

阿A 難Nan 聞văn 佛Phật 發phát 明minh 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 以dĩ 為vi 離ly 此thử 覺giác 知tri 更cánh 無vô 所sở 有hữu 遂toại 生sanh 驚kinh 怖bố 佛Phật 以dĩ 此thử 心tâm 離ly 塵trần 無vô 體thể 為vi 答đáp 令linh 阿A 難Nan 自tự 己kỷ 勘khám 驗nghiệm 若nhược 離ly 塵trần 有hữu 體thể 即tức 真chân 汝nhữ 心tâm 若nhược 離ly 塵trần 無vô 體thể 斯tư 則tắc 前tiền 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 此thử 即tức 三tam 番phiên 破phá 識thức 中trung 第đệ 三tam 番phiên 破phá 妄vọng 識thức 無vô 體thể 不bất 特đặc 肉nhục 團đoàn 無vô 有hữu 作tác 用dụng 不bất 是thị 真chân 心tâm 即tức 使sử 妄vọng 想tưởng 善thiện 能năng 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 真chân 心tâm 又hựu 不bất 特đặc 此thử 心tâm 三tam 毒độc 諸chư 惡ác 思tư 想tưởng 當đương 除trừ 乃nãi 至chí 五ngũ 種chủng 勝thắng 善thiện 功công 能năng 亦diệc 復phục 不bất 取thủ

意ý 識thức 五ngũ 種chủng 勝thắng 善thiện 功công 能năng 皆giai 本bổn 經Kinh 歷lịch 述thuật

一nhất 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 常thường 自tự 思tư 惟duy 此thử 相tướng 非phi 是thị 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 二nhị 聞văn 佛Phật 聲thanh 教giáo 憶ức 持trì 如Như 來Lai 秘bí 密mật 妙diệu 嚴nghiêm 恒hằng 不bất 忘vong 失thất 三tam 聞văn 法Pháp 領lãnh 解giải 悟ngộ 妙diệu 明minh 心tâm 元nguyên 所sở 圓viên 滿mãn 常thường 住trụ 心tâm 地địa 四tứ 止chỉ 散tán 入nhập 寂tịch 縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 五ngũ 界giới 外ngoại 取thủ 證chứng 得đắc 滅Diệt 盡Tận 定Định 受thọ 想tưởng 不bất 行hành 成thành 阿A 羅La 漢Hán 此thử 五ngũ 種chủng 皆giai 是thị 意ý 識thức 勝thắng 善thiện 功công 能năng 人nhân 所sở 難nan 捨xả 本bổn 經Kinh 欲dục 修tu 佛Phật 定định 務vụ 將tương 意ý 識thức 剷# 除trừ 以dĩ 此thử 心tâm 非phi 菩Bồ 提Đề 因nhân 故cố

經Kinh 中trung 佛Phật 判phán 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

諸chư 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

乃nãi 至chí

別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc 皆giai 由do 不bất 知tri 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 猶do 如như 煮chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 終chung 不bất 能năng 得đắc

一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn

則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 即tức 意ý 識thức 為vi 自tự 性tánh 者giả

二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể

則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 即tức 根căn 性tánh 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 緣duyên 所sở 遺di 者giả

祇kỳ 因nhân 眾chúng 生sanh 遺di 真chân 認nhận 妄vọng 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 多đa 依y 妄vọng 本bổn 而nhi 修tu 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 終chung 無vô 實thật 果quả 第đệ 一nhất 卷quyển 三tam 番phiên 破phá 識thức 破phá 盡tận 無vô 餘dư 阿A 難Nan 方phương 肯khẳng 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 求cầu 示thị 寂tịch 常thường 心tâm 性tánh 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 發phát 妙diệu 明minh 心tâm 即tức 根căn 性tánh 真chân 本bổn 開khai 我ngã 道Đạo 眼nhãn 求cầu 開khai 圓viên 解giải 以dĩ 後hậu 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 即tức 指chỉ 根căn 性tánh 為vi 真chân 心tâm

古cổ 德đức 云vân

顯hiển 見kiến 即tức 所sở 以dĩ 顯hiển 心tâm 者giả

是thị 也dã

先tiên 則tắc 十thập 番phiên 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân

一nhất 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 二nhị 顯hiển 見kiến 不bất 動động 三tam 顯hiển 見kiến 不bất 滅diệt 四tứ 顯hiển 見kiến 不bất 失thất 五ngũ 顯hiển 見kiến 無vô 還hoàn 六lục 顯hiển 見kiến 不bất 雜tạp 七thất 顯hiển 見kiến 無vô 礙ngại 八bát 顯hiển 見kiến 不bất 分phân 九cửu 顯hiển 見kiến 超siêu 情tình 十thập 顯hiển 見kiến 離ly 見kiến

後hậu 則tắc 二nhị 見kiến 略lược 破phá 其kỳ 妄vọng 非phi 同đồng 破phá 識thức 根căn 本bổn 全toàn 妄vọng 阿A 難Nan 既ký 求cầu 示thị 真chân 心tâm 如Như 來Lai 不bất 得đắc 不bất 與dữ 指chỉ 出xuất 若nhược 向hướng 眾chúng 生sanh 分phần 上thượng 指chỉ 出xuất 純thuần 真chân 無vô 妄vọng 之chi 心tâm 絕tuyệt 對đối 無vô 可khả 指chỉ 故cố 祇kỳ 得đắc 先tiên 帶đái 妄vọng 顯hiển 真chân 後hậu 再tái 與dữ 剖phẫu 妄vọng 出xuất 真chân 交Giao 光Quang 法Pháp 師Sư 喻dụ 明minh 此thử 理lý 甚thậm 妙diệu

阿A 難Nan 認nhận 識thức 為vi 心tâm 如như 愚ngu 人nhân 執chấp 石thạch 為vi 玉ngọc 不bất 肯khẳng 放phóng 棄khí 佛Phật 為vì 帶đái 妄vọng 顯hiển 真chân 指chỉ 見kiến 是thị 心tâm 如như 指chỉ 璞# 說thuyết 玉ngọc 璞# 雖tuy 是thị 玉ngọc 尚thượng 有hữu 石thạch 皮bì 未vị 破phá 其kỳ 玉ngọc 不bất 純thuần 故cố 又hựu 為vi 破phá 同đồng 分phần 別biệt 業nghiệp 二nhị 種chủng 妄vọng 見kiến 如như 剖phẫu 璞# 出xuất 玉ngọc 光quang 瑩oánh 煥hoán 發phát 矣hĩ

佛Phật 為vì 指chỉ 真chân 心tâm 顯hiển 根căn 性tánh 即tức 如Như 來Lai 密mật 因nhân 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

四tứ 示thị 性tánh 定định 勸khuyến 實thật 證chứng

凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 小Tiểu 乘Thừa 權quyền 宗tông 其kỳ 所sở 修tu 行hành 各các 皆giai 有hữu 定định 而nhi 悉tất 無vô 究cứu 竟cánh 者giả 何hà 也dã 以dĩ 其kỳ 徒đồ 慕mộ 真chân 修tu 不bất 諳am 真chân 本bổn 全toàn 用dụng 識thức 心tâm 錯thác 亂loạn 修tu 習tập

如như 經Kinh 云vân

縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 內nội 守thủ 幽u 閑nhàn 猶do 為vi 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự

斯tư 則tắc 諸chư 凡phàm 夫phu 天thiên 樂nhạo 修tu 禪thiền 而nhi 未vị 決quyết 擇trạch 者giả 所sở 修tu 八bát 定định 寧ninh 能năng 出xuất 此thử 境cảnh 界giới

又hựu 云vân

分phân 別biệt 都đô 無vô 非phi 色sắc 非phi 空không 拘câu 捨xả 離ly 等đẳng 昧muội 為vi 冥minh 諦đế

則tắc 知tri 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 所sở 修tu 之chi 定định 亦diệc 同đồng 用dụng 緣duyên 影ảnh 之chi 心tâm

又hựu 云vân

一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 修tu 行hành 人nhân 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán 皆giai 由do 執chấp 此thử 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 誤ngộ 為vi 真chân 實thật

是thị 知tri 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 所sở 用dụng 之chi 心tâm 亦diệc 非phi 真chân 實thật 心tâm

又hựu 如Như 來Lai 咄đốt 破phá 識thức 心tâm 之chi 後hậu 阿A 難Nan 云vân

若nhược 此thử 發phát 明minh 不bất 是thị 心tâm 者giả 我ngã 乃nãi 無vô 心tâm 同đồng 諸chư 土thổ 木mộc 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc

大đại 眾chúng 應ưng 攝nhiếp 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 始thỉ 教giáo 權quyền 乘thừa 全toàn 取thủ 第đệ 六lục 識thức 作tác 我ngã 法pháp 二nhị 空không 觀quán 其kỳ 所sở 修tu 之chi 定định 有hữu 入nhập 定định 住trụ 定định 出xuất 定định 亦diệc 非phi 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 之chi 性tánh 定định

如như 上thượng 所sở 述thuật 終chung 無vô 實thật 果quả 凡phàm 外ngoại 定định 銷tiêu 或hoặc 降giáng 德đức 貶biếm 墮đọa 散tán 入nhập 諸chư 趣thú 或hoặc 從tùng 無Vô 想Tưởng 外ngoại 道đạo 天thiên 因nhân 謗báng 三Tam 寶Bảo 直trực 入nhập 地địa 獄ngục 小tiểu 雖tuy 不bất 墮đọa 了liễu 無vô 進tiến 境cảnh 權quyền 雖tuy 略lược 進tiến 亦diệc 不bất 遠viễn 到đáo 推thôi 其kỳ 病bệnh 源nguyên 皆giai 由do 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 為vi 本bổn 修tu 因nhân 不bất 能năng 發phát 明minh 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 也dã 經Kinh 中trung 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 如Như 來Lai 首thủ 先tiên 三tam 番phiên 破phá 識thức 者giả 即tức 是thị 決quyết 定định 令linh 捨xả 生sanh 滅diệt 識thức 心tâm 撤triệt 去khứ 大đại 定định 之chi 障chướng 礙ngại 後hậu 乃nãi 廣quảng 顯hiển 見kiến 性tánh 不bất 生sanh 滅diệt 不bất 動động 搖dao 決quyết 定định 令linh 悟ngộ 自tự 性tánh 本bổn 定định 依y 真chân 常thường 根căn 性tánh 成thành 因Nhân 地Địa 心tâm 然nhiên 後hậu 圓viên 成thành 果Quả 地Địa 修tu 證chứng

四tứ 卷quyển 末mạt 云vân

若nhược 棄khí 生sanh 滅diệt 守thủ 於ư 真chân 常thường 常thường 光quang 現hiện 前tiền 根căn 塵trần 識thức 心tâm 應ưng 念niệm 銷tiêu 落lạc

乃nãi 至chí

云vân 何hà 不bất 成thành 無vô 上thượng 知tri 覺giác

五ngũ 卷quyển 偈kệ 云vân

如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề
彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học



此thử 皆giai 指chỉ 示thị 凡phàm 外ngoại 權quyền 小Tiểu 令linh 修tu 真chân 常thường 性tánh 定định 得đắc 證chứng 真chân 實thật 圓viên 通thông 也dã

六lục 卷quyển 文Văn 殊Thù 承thừa 命mệnh 選tuyển 擇trạch 偈kệ 答đáp 如Như 來Lai 云vân

此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể
清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn

欲dục 取thủ 三tam 摩ma 提đề

實thật 以dĩ 聞văn 中trung 入nhập



又hựu 云vân

此thử 是thị 微vi 塵trần 佛Phật 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn

乃nãi 至chí 結kết 云vân

但đãn 以dĩ 此thử 根căn 耳nhĩ 根căn 修tu 圓viên 通thông 超siêu 餘dư 者giả 真chân 實thật 心tâm 如như 是thị 以dĩ 上thượng 諸chư 文văn 皆giai 是thị 曲khúc 開khai 巧xảo 修tu 之chi 門môn 指chỉ 示thị 性tánh 定định 第đệ 八bát 卷quyển 如Như 來Lai 詳tường 列liệt 歷lịch 證chứng 之chi 位vị 皆giai 欲dục 導đạo 其kỳ 深thâm 入nhập 抵để 於ư 實thật 果quả 而nhi 後hậu 已dĩ 佛Phật 為vì 示thị 性tánh 定định 勸khuyến 實thật 證chứng 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

五ngũ 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 除trừ 細tế 惑hoặc

良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 元nguyên 明minh 失thất 照chiếu 妄vọng 識thức 紛phân 亂loạn 或hoặc 迷mê 心tâm 在tại 身thân 內nội 或hoặc 認nhận 法pháp 居cư 心tâm 外ngoại 或hoặc 固cố 執chấp 因nhân 緣duyên 而nhi 繫hệ 縛phược 權quyền 宗tông 或hoặc 謬mậu 執chấp 自tự 然nhiên 而nhi 馳trì 騁sính 外ngoại 計kế 皆giai 為vi 倒đảo 想tưởng 足túc 障chướng 真chân 修tu 斯tư 經Kinh 第đệ 九cửu 番phiên 顯hiển 見kiến 超siêu 情tình 正chánh 遣khiển 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 二nhị 種chủng 妄vọng 情tình 計kế 執chấp 約ước 如Như 來Lai 藏tạng 不bất 變biến 義nghĩa 以dĩ 破phá 因nhân 緣duyên 約ước 如Như 來Lai 藏tạng 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 以dĩ 破phá 自tự 然nhiên 會hội 四tứ 科khoa 一nhất 一nhất 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 雙song 非phi 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 融dung 七thất 大đại 文văn 中trung 一nhất 一nhất 責trách 為vi 世thế 間gian 無vô 知tri 惑hoặc 為vi 因nhân 緣duyên 自tự 然nhiên 皆giai 是thị 識thức 心tâm 分phân 別biệt 計kế 度độ 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 都đô 無vô 實thật 義nghĩa

此thử 皆giai 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 之chi 文văn 也dã

但đãn 倒đảo 想tưởng 先tiên 銷tiêu 細tế 惑hoặc 未vị 盡tận 雖tuy 信tín 諸chư 法pháp 唯duy 心tâm 未vị 徹triệt 唯duy 心tâm 之chi 本bổn 源nguyên 固cố 知tri 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 未vị 了liễu 圓viên 融dung 之chi 深thâm 故cố 仍nhưng 能năng 障chướng 乎hồ 性tánh 定định 是thị 故cố 阿A 難Nan 希hy 更cánh 審thẩm 除trừ 早tảo 登đăng 妙diệu 覺giác 由do 是thị 滿mãn 慈từ 躡niếp 前tiền 以dĩ 質chất 二nhị 疑nghi

一nhất 疑nghi 萬vạn 法pháp 生sanh 續tục 之chi 因nhân

問vấn 云vân

若nhược 復phục 世thế 間gian 一nhất 切thiết 根căn 塵trần 陰ấm 處xứ 界giới 等đẳng 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 云vân 何hà 忽hốt 生sanh 山sơn 河hà 大đại 地địa 諸chư 有hữu 為vi 相tướng 次thứ 第đệ 遷thiên 流lưu 終chung 而nhi 復phục 始thỉ

二nhị 疑nghi 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 之chi 故cố

問vấn 云vân

又hựu 如Như 來Lai 說thuyết

地địa 水thủy 火hỏa 風phong 本bổn 性tánh 圓viên 融dung 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ

世Thế 尊Tôn 若nhược 地địa 性tánh 遍biến 云vân 何hà 容dung 水thủy 水thủy 性tánh 周chu 遍biến 火hỏa 則tắc 不bất 生sanh 復phục 云vân 何hà 明minh 水thủy 火hỏa 二nhị 性tánh 俱câu 遍biến 虛hư 空không 不bất 相tương 陵lăng 滅diệt

世Thế 尊Tôn 地địa 性tánh 障chướng 礙ngại 空không 性tánh 虛hư 通thông 云vân 何hà 二nhị 俱câu 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 而nhi 我ngã 不bất 知tri 是thị 義nghĩa 攸du 往vãng

此thử 二nhị 均quân 屬thuộc 細tế 惑hoặc

如Như 來Lai 逐trục 答đáp 以dĩ 釋thích 二nhị 疑nghi 先tiên 說thuyết 不bất 空không 藏tạng 以dĩ 示thị 萬vạn 法pháp 生sanh 續tục 之chi 因nhân

因nhân 於ư 性tánh 覺giác 必tất 明minh 妄vọng 為vi 明minh 覺giác 以dĩ 為vi 其kỳ 咎cữu 由do 是thị 三tam 細tế 俄nga 興hưng 六lục 麤thô 競cạnh 作tác 故cố 有hữu 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 三tam 種chủng 始thỉ 而nhi 忽hốt 生sanh 終chung 而nhi 相tương 續tục 猶do 如như 捏niết 目mục 亂loạn 華hoa 發phát 生sanh 後hậu 說thuyết 空không 不bất 空không 藏tạng 以dĩ 示thị 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 之chi 故cố 喻dụ 明minh 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại

文văn 云vân

譬thí 如như 虛hư 空không 體thể 非phi 真chân 相tướng 而nhi 不bất 拒cự 彼bỉ 諸chư 相tướng 發phát 揮huy 五ngũ 大đại 一nhất 一nhất 相tướng 妄vọng 性tánh 真chân 亦diệc 復phục 如như 是thị

相tướng 妄vọng 本bổn 無vô 生sanh 滅diệt 不bất 傾khuynh 奪đoạt 則tắc 諸chư 礙ngại 何hà 成thành 性tánh 真chân 先tiên 非phi 水thủy 火hỏa 能năng 合hợp 融dung 則tắc 萬vạn 用dụng 齊tề 妙diệu 些# 二nhị 即tức 是thị 審thẩm 除trừ

至chí 滿mãn 慈từ 索sách 妄vọng 因nhân 而nhi 擬nghĩ 進tiến 修tu 佛Phật 答đáp 妄vọng 元nguyên 無vô 因nhân 譬thí 如như 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 狂cuồng 怖bố 妄vọng 出xuất 豈khởi 有hữu 因nhân 緣duyên 忽hốt 然nhiên 狂cuồng 歇hiết 頭đầu 非phi 外ngoại 得đắc 縱túng 未vị 歇hiết 狂cuồng 亦diệc 何hà 遺di 失thất 乃nãi 至chí 三tam 緣duyên 斷đoạn 故cố 三tam 因nhân 不bất 生sanh 則tắc 汝nhữ 心tâm 中trung 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 勝thắng 淨tịnh 明minh 心tâm 本bổn 週# 法Pháp 界Giới 阿A 難Nan 躡niếp 佛Phật 語ngữ 復phục 執chấp 因nhân 緣duyên 如Như 來Lai 疊điệp 拂phất 深thâm 情tình 本bổn 然nhiên 非phi 本bổn 然nhiên 和hòa 合hợp 非phi 和hòa 合hợp 合hợp 然nhiên 俱câu 離ly 離ly 合hợp 俱câu 非phi 此thử 句cú 方phương 名danh 無vô 戲hí 論luận 法Pháp 種chủng 種chủng 委ủy 細tế 詳tường 示thị 方phương 得đắc 疑nghi 惑hoặc 銷tiêu 除trừ 心tâm 悟ngộ 實thật 相tướng

佛Phật 為vì 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 除trừ 細tế 惑hoặc 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

六lục 明minh 二nhị 門môn 利lợi 今kim 後hậu

惟duy 有hữu 圓viên 實thật 教giáo 家gia 方phương 能năng 二nhị 門môn 雙song 具cụ

一nhất 平bình 等đẳng 門môn

一nhất 心tâm 萬vạn 法pháp 本bổn 原nguyên 無vô 差sai 平bình 等đẳng 一nhất 相tướng 心tâm 為vi 大đại 總tổng 相tướng 法Pháp 門môn 體thể 世thế 出xuất 世thế 間gian 凡phàm 聖thánh 染nhiễm 淨tịnh 依y 正chánh 因nhân 果quả 無vô 不bất 從tùng 心tâm 建kiến 立lập 以dĩ 心tâm 為vi 體thể 離ly 心tâm 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 可khả 得đắc

即tức 如như 經Kinh 中trung 所sở 云vân

諸chư 法pháp 所sở 生sanh 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 世thế 界giới 微vi 塵trần 因nhân 心tâm 成thành 體thể

心tâm 法pháp 雖tuy 有hữu 二nhị 名danh 其kỳ 實thật 一nhất 體thể 一nhất 相tướng 平bình 等đẳng 無vô 差sai 如như 依y 金kim 作tác 器khí 器khí 器khí 皆giai 金kim 器khí 雖tuy 成thành 多đa 金kim 原nguyên 是thị 一nhất 離ly 金kim 則tắc 無vô 器khí 可khả 得đắc 心tâm 生sanh 萬vạn 法pháp 法pháp 法pháp 唯duy 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 惟duy 有hữu 一nhất 真chân 是thị 實thật 諸chư 妄vọng 本bổn 空không 所sở 有hữu 凡phàm 聖thánh 染nhiễm 淨tịnh 依y 正chánh 因nhân 果quả 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 之chi 相tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 此thử 即tức 圓viên 實thật 家gia

知tri 真chân 本bổn 有hữu 達đạt 妄vọng 本bổn 空không

非phi 同đồng 撥bát 無vô 因nhân 果quả 之chi 邪tà 見kiến

二nhị 方phương 便tiện 門môn

於ư 諸chư 法pháp 中trung 分phân 真chân 分phân 妄vọng 許hứa 破phá 許hứa 顯hiển 乃nãi 有hữu 迷mê 悟ngộ 修tu 證chứng 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 良lương 以dĩ 真chân 雖tuy 本bổn 有hữu 而nhi 迷mê 之chi 已dĩ 久cửu 不bất 方phương 便tiện 顯hiển 之chi 則tắc 終chung 不bất 能năng 見kiến 妄vọng 雖tuy 本bổn 空không 而nhi 執chấp 之chi 已dĩ 深thâm 不bất 方phương 便tiện 破phá 之chi 則tắc 終chung 不bất 能năng 覺giác 縱túng 了liễu 見kiến 分phân 明minh 若nhược 不bất 假giả 方phương 便tiện 捨xả 妄vọng 從tùng 真chân 則tắc 終chung 不bất 能năng 入nhập 此thử 經Kinh 乃nãi 圓viên 實thật 家gia 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 明minh 知tri 迷mê 悟ngộ 只chỉ 一nhất 途đồ 聖thánh 凡phàm 無vô 二nhị 路lộ 巧xảo 從tùng 方phương 便tiện 門môn 揀giản 擇trạch 真chân 妄vọng 然nhiên 後hậu 捨xả 妄vọng 從tùng 真chân 及cập 至chí 深thâm 心tâm 普phổ 融dung 一nhất 味vị 知tri 真chân 本bổn 有hữu 達đạt 妄vọng 本bổn 空không 非phi 同đồng 權quyền 宗tông 真chân 妄vọng 條điều 然nhiên 迷mê 悟ngộ 迥huýnh 別biệt 也dã

本bổn 經Kinh 雙song 具cụ 平bình 等đẳng 方phương 便tiện 二nhị 門môn 當đương 機cơ 啟khải 請thỉnh 即tức 含hàm 此thử 義nghĩa 既ký 請thỉnh 圓viên 融dung 大đại 定định 復phục 懇khẩn 最tối 初sơ 方phương 便tiện 故cố 佛Phật 逐trục 答đáp 三tam 名danh 或hoặc 二nhị 門môn 雙song 用dụng 或hoặc 二nhị 門môn 各các 用dụng 在tại 文văn 可khả 見kiến 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 先tiên 用dụng 方phương 便tiện 門môn 決quyết 擇trạch 真chân 妄vọng 於ư 識thức 則tắc 三tam 番phiên 破phá 其kỳ 妄vọng 令linh 其kỳ 決quyết 定định 舍xá 之chi 於ư 見kiến 則tắc 十thập 番phiên 顯hiển 其kỳ 真chân 令linh 其kỳ 決quyết 定định 取thủ 之chi 了liễu 無vô 平bình 等đẳng 之chi 相tướng 迨đãi 真chân 妄vọng 既ký 分phân 真chân 體thể 既ký 露lộ 阿A 難Nan 既ký 肯khẳng 捨xả 妄vọng 從tùng 真chân 若nhược 局cục 此thử 真chân 體thể 惟duy 在tại 根căn 中trung 而nhi 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 普phổ 融dung 則tắc 何hà 以dĩ 明minh 圓viên 理lý 而nhi 開khai 圓viên 解giải 成thành 著trước 摩ma 他tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 乎hồ

故cố 後hậu 用dụng 平bình 等đẳng 門môn 會hội 四tứ 科khoa 即tức 性tánh 常thường 住trụ 融dung 七thất 大đại 即tức 性tánh 周chu 遍biến 三tam 種chủng 生sanh 續tục 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 全toàn 體thể 法Pháp 界Giới 極cực 於ư 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 離ly 即tức 離ly 非phi 是thị 即tức 非phi 即tức 故cố 屬thuộc 平bình 等đẳng 門môn 無vô 前tiền 門môn 則tắc 真chân 妄vọng 混hỗn 淆# 何hà 以dĩ 剋khắc 體thể 見kiến 真chân 無vô 後hậu 門môn 則tắc 真chân 妄vọng 永vĩnh 隔cách 何hà 以dĩ 悟ngộ 圓viên 入nhập 妙diệu 故cố 示thị 性tánh 定định 必tất 二nhị 門môn 雙song 具cụ 也dã

三tam 摩ma 中trung 則tắc 專chuyên 用dụng 方phương 便tiện 擇trạch 從tùng 入nhập 之chi 妙diệu 門môn

文văn 云vân

阿A 難Nan 汝nhữ 今kim 欲dục 令linh 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 遠viễn 契khế 如Như 來Lai 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 應ưng 當đương 先tiên 擇trạch 生sanh 死tử 根căn 本bổn 依y 不bất 生sanh 滅diệt 圓viên 湛trạm 性tánh 成thành 乃nãi 至chí 圓viên 成thành 果Quả 地Địa 修tu 證chứng

又hựu 云vân

但đãn 於ư 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 入nhập 一nhất 無vô 妄vọng 彼bỉ 六lục 知tri 根căn 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh

且thả 示thị 結kết 處xứ 獨độc 指chỉ 六lục 根căn 選tuyển 門môn 時thời 更cánh 專chuyên 一nhất 耳nhĩ 揀giản 擇trạch 分phân 明minh 全toàn 屬thuộc 方phương 便tiện 義nghĩa 顯hiển 然nhiên 也dã 禪thiền 那na 中trung 則tắc 專chuyên 用dụng 平bình 等đẳng 趣thú 圓viên 融dung 之chi 極cực 果quả 三tam 漸tiệm

文văn 云vân

返phản 流lưu 全toàn 一nhất 六lục 用dụng 不bất 行hành 十thập 方phương 國quốc 土độ 皎hiệu 然nhiên 清thanh 淨tịnh 譬thí 如như 琉lưu 璃ly 內nội 懸huyền 明minh 月nguyệt 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 妙diệu 圓viên 平bình 等đẳng 獲hoạch 大đại 安an 隱ẩn

十thập 信tín 之chi 初sơ 即tức 以dĩ 此thử 心tâm 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 十thập 向hướng 以dĩ 去khứ 無vô 非phi 法pháp 法pháp 圓viên 融dung 全toàn 歸quy 平bình 等đẳng 義nghĩa 尤vưu 著trước 也dã

斯tư 經Kinh 非phi 特đặc 當đương 時thời 會hội 眾chúng 蒙mông 益ích 猶do 作tác 未vị 來lai 勝thắng 緣duyên 二nhị 卷quyển 破phá 二nhị 顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 見kiến 妄vọng 之chi 前tiền

如Như 來Lai 即tức 云vân

吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 開khai 示thị 亦diệc 令linh 將tương 來lai 諸chư 有hữu 漏lậu 者giả 獲hoạch 菩Bồ 提Đề 果Quả

七thất 大đại 之chi 前tiền 如Như 來Lai 又hựu 云vân

吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 分phân 別biệt 開khai 示thị 亦diệc 令linh 當đương 來lai 修tu 大Đại 乘Thừa 者giả 通thông 達đạt 實thật 相tướng

如như 是thị 語ngữ 類loại 在tại 文văn 非phi 一nhất 良lương 以dĩ 末Mạt 法Pháp 障chướng 重trọng 悲bi 念niệm 猶do 深thâm

故cố 文Văn 殊Thù 選tuyển 圓viên 則tắc 曰viết

堪kham 以dĩ 教giáo 阿A 難Nan 及cập 末mạt 劫kiếp 沈trầm 淪luân

如Như 來Lai 辨biện 魔ma 則tắc 曰viết

汝nhữ 等đẳng 必tất 須tu 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp

佛Phật 為vì 明minh 二nhị 門môn 利lợi 今kim 後hậu 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh

二nhị 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên 竟cánh



甲giáp 三tam 藏tạng 乘thừa 攝nhiếp 屬thuộc

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 未vị 審thẩm 藏tạng 乘thừa 何hà 所sở 攝nhiếp 屬thuộc 藏tạng 有hữu 三tam 藏tạng 即tức 戒giới 定định 慧tuệ 三tam 學học 之chi 藏tạng

經Kinh 詮thuyên 定định 學học 律luật 詮thuyên 戒giới 學học 論luận 詮thuyên 慧tuệ 學học

古cổ 德đức 云vân

三tam 藏tạng 從tùng 正chánh 不bất 從tùng 兼kiêm 從tùng 多đa 分phần 不bất 從tùng 少thiểu 分phần

斯tư 經Kinh 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 如Như 來Lai 答đáp 定định 正chánh 詮thuyên 定định 學học 雖tuy 有hữu 少thiểu 分phần 戒giới 慧tuệ 但đãn 是thị 所sở 兼kiêm 而nhi 為vi 助trợ 定định 之chi 戒giới 慧tuệ 而nhi 已dĩ 經Kinh 中trung 四tứ 重trọng 律luật 儀nghi 攝nhiếp 心tâm 為vi 戒giới 由do 戒giới 生sanh 定định 三tam 種chủng 漸tiệm 次thứ 首thủ 申thân 戒giới 品phẩm 畢tất 護hộ 定định 心tâm 即tức 如như 備bị 明minh 七thất 趣thú 示thị 以dĩ 三tam 惡ác 劇kịch 苦khổ 令linh 其kỳ 慎thận 惡ác 因nhân 而nhi 勿vật 犯phạm 示thị 以dĩ 四tứ 善thiện 終chung 淪luân 令linh 其kỳ 舍xá 樂lạc 果quả 而nhi 勿vật 貪tham 無vô 非phi 以dĩ 戒giới 助trợ 定định 而nhi 已dĩ 及cập 其kỳ 詳tường 辨biện 五ngũ 魔ma 則tắc 警cảnh 覺giác 外ngoại 魔ma 窺khuy 伺tứ 囑chúc 其kỳ 勿vật 縱túng 邪tà 解giải 以dĩ 招chiêu 致trí 也dã 闡xiển 揚dương 內nội 魔ma 伏phục 藏tàng 囑chúc 其kỳ 勿vật 起khởi 邪tà 悟ngộ 以dĩ 引dẫn 發phát 也dã 無vô 非phi 以dĩ 慧tuệ 助trợ 定định 而nhi 已dĩ 是thị 知tri 始thỉ 終chung 皆giai 為vi 大đại 定định 三tam 藏tạng 中trung 屬thuộc 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 攝nhiếp

乘thừa 有hữu 二Nhị 乘Thừa 即tức 大Đại 小Tiểu 二nhị 乘thừa 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 根căn 機cơ 小tiểu 志chí 願nguyện 小tiểu 但đãn 求cầu 利lợi 己kỷ 獨độc 善thiện 其kỳ 身thân 速tốc 出xuất 三tam 界giới 而nhi 了liễu 生sanh 死tử 喻dụ 如như 小tiểu 車xa 祗chi 能năng 自tự 度độ 不bất 能năng 度độ 人nhân 大Đại 乘Thừa 人nhân 根căn 機cơ 大đại 志chí 願nguyện 大đại 能năng 信tín 大đại 教giáo 解giải 大đại 理lý 修tu 大đại 行hành 證chứng 大đại 果Quả 自tự 行hành 化hóa 他tha 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 喻dụ 如như 大đại 車xa 既ký 能năng 自tự 度độ 復phục 能năng 度độ 人nhân 本bổn 經Kinh 二Nhị 乘Thừa 中trung 大Đại 乘Thừa 所sở 攝nhiếp 以dĩ 當đương 機cơ 所sở 請thỉnh 純thuần 是thị 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 行hành 故cố 第đệ 四tứ 卷quyển 阿A 難Nan 請thỉnh 求cầu 華hoa 屋ốc 之chi 門môn

文văn 云vân

惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 不bất 捨xả 大đại 悲bi 示thị 我ngã 在tại 會hội 諸chư 蒙mông 暗ám 者giả 捐quyên 捨xả 小Tiểu 乘Thừa 畢tất 獲hoạch 如Như 來Lai 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 本bổn 發phát 心tâm 路lộ 令linh 有Hữu 學Học 者giả 從tùng 何hà 攝nhiếp 伏phục 疇trù 昔tích 攀phàn 緣duyên 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến

又hựu 如Như 來Lai 告cáo 富Phú 樓Lâu 那Na 及cập 諸chư 會hội 中trung 漏lậu 盡tận 無Vô 學Học 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 云vân

如Như 來Lai 今kim 日nhật 普phổ 為vì 此thử 會hội 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 令linh 汝nhữ 會hội 中trung 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 未vị 得đắc 二nhị 空không 迴hồi 向hướng 上thượng 乘thừa 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 真chân 阿a 練luyện 若nhã 正chánh 修tu 行hành 處xứ

故cố 乘thừa 攝nhiếp 則tắc 正chánh 惟duy 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 而nhi 兼kiêm 屬thuộc 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 又hựu 不bất 廢phế 小Tiểu 乘Thừa 果Quả 法Pháp 戒giới 品phẩm 亦diệc 可khả 傍bàng 兼kiêm

三tam 藏tạng 乘thừa 攝nhiếp 屬thuộc 竟cánh



甲giáp 四tứ 義nghĩa 理lý 淺thiển 深thâm

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 為vi 大Đại 乘Thừa 教giáo 法Pháp 未vị 悉tất 義nghĩa 理lý 淺thiển 深thâm 分phân 齊tề 如như 何hà 文văn 之chi 實thật 曰viết 義nghĩa 事sự 之chi 主chủ 曰viết 理lý 聖thánh 人nhân 之chi 設thiết 教giáo 也dã 理lý 以dĩ 統thống 之chi 義nghĩa 以dĩ 析tích 之chi 理lý 者giả 體thể 也dã 本bổn 惟duy 一nhất 體thể 隨tùy 機cơ 則tắc 義nghĩa 有hữu 淺thiển 深thâm 義nghĩa 者giả 相tướng 也dã 雖tuy 有hữu 多đa 相tướng 歸quy 本bổn 則tắc 理lý 無vô 差sai 別biệt 若nhược 不bất 悉tất 心tâm 研nghiên 究cứu 何hà 以dĩ 知tri 分phân 齊tề 之chi 淺thiển 深thâm 乎hồ 今kim 按án 本bổn 經Kinh 先tiên 依y 宗tông 判phán 教giáo 次thứ 約ước 論luận 辨biện 義nghĩa 後hậu 會hội 通thông 天Thiên 台Đài 依y 宗tông 者giả 中Trung 國Quốc 向hướng 有hữu 兩lưỡng 大đại 宗tông 南nam 有hữu 天Thiên 台Đài 北bắc 有hữu 賢Hiền 首Thủ 天Thiên 台Đài 依y 法Pháp 華Hoa 而nhi 立lập 宗tông 判phán 釋thích 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 為vi 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 賢Hiền 首Thủ 依y 華Hoa 嚴Nghiêm 而nhi 立lập 宗tông 判phán 釋thích 如Như 來Lai 一nhất 代đại 時thời 教giáo 為vi 小tiểu 始thỉ 終chung 頓đốn 圓viên 五ngũ 教giáo

今kim 遵tuân 賢Hiền 宗Tông 先tiên 舉cử 五ngũ 教giáo

一nhất 小tiểu 教giáo

亦diệc 名danh 愚ngu 法pháp 二Nhị 乘Thừa 教giáo 隨tùy 機cơ 施thi 設thiết 只chỉ 有hữu 七thất 十thập 五ngũ 法pháp 但đãn 說thuyết 人nhân 空không 不bất 明minh 法pháp 空không 惟duy 依y 六lục 識thức 三tam 毒độc 建kiến 立lập 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 未vị 盡tận 法pháp 源nguyên 故cố 多đa 諍tranh 論luận

二nhị 始thỉ 教giáo

說thuyết 諸chư 法pháp 皆giai 空không 即tức 空không 宗tông 有hữu 遮già 遣khiển 也dã 無vô 表biểu 未vị 盡tận 大Đại 乘Thừa 法Pháp 理lý 故cố 名danh 為vi 始thỉ 亦diệc 名danh 分phần 教giáo 廣quảng 談đàm 法pháp 相tướng 少thiểu 說thuyết 法pháp 性tánh 即tức 相tướng 宗tông 有hữu 成thành 佛Phật 不bất 成thành 佛Phật 說thuyết 三tam 種chủng 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh

定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 闢Tịch 支Chi 及cập 邪tà 定định 聚tụ 二nhị 種chủng 人nhân 有hữu 佛Phật 性tánh

決quyết 定định 聚tụ 與dữ 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 故cố 名danh 為vi 分phần 縱túng 少thiểu 說thuyết 法pháp 性tánh 其kỳ 所sở 云vân 性tánh 亦diệc 是thị 相tướng 數số 說thuyết 有hữu 百bách 法pháp 決quyết 擇trạch 分phân 明minh 故cố 少thiểu 諍tranh 論luận

三tam 終chung 教giáo

說thuyết 如Như 來Lai 藏tạng 隨tùy 緣duyên 成thành 阿a 賴lại 耶da 識thức 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 一nhất 切thiết 皆giai 如như 定định 性tánh 二Nhị 乘Thừa 無vô 性tánh 闡xiển 提đề 悉tất 當đương 作tác 佛Phật 方phương 盡tận 大Đại 乘Thừa 至chí 極cực 之chi 說thuyết 故cố 名danh 為vi 終chung 亦diệc 名danh 實thật 教giáo 多đa 談đàm 法pháp 性tánh 少thiểu 及cập 法pháp 相tướng 縱túng 說thuyết 法pháp 相tướng 亦diệc 會hội 歸quy 性tánh 以dĩ 稱xưng 實thật 理lý 故cố 無vô 諍tranh 論luận

四tứ 頓đốn 教giáo

不bất 依y 地địa 位vị 漸tiệm 次thứ 亦diệc 不bất 說thuyết 法pháp 相tướng 唯duy 辨biện 真chân 性tánh 五ngũ 法pháp 名danh 相tướng 妄vọng 想tưởng 正chánh 智trí 如như 如như 三tam 自tự 性tánh 遍biến 計kế 執chấp 性tánh 依y 他tha 起khởi 性tánh 圓viên 成thành 實thật 性tánh 皆giai 空không 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 人nhân 無vô 我ngã 法pháp 無vô 我ngã 俱câu 遣khiển 呵ha 教giáo 離ly 念niệm 絕tuyệt 相tướng 泯mẫn 心tâm 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 即tức 如như 如như 佛Phật 故cố 名danh 為vi 頓đốn

五ngũ 圓viên 教giáo

總tổng 一nhất 法Pháp 界Giới 性tánh 海hải 圓viên 融dung 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 身thân 毛mao 塵trần 剎sát 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 即tức 攝nhiếp 五ngũ 位vị 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 故cố 名danh 為vi 圓viên 此thử 但đãn 略lược 引dẫn 廣quảng 如như 賢hiền 首thủ 五ngũ 教giáo 儀nghi

若nhược 據cứ 五ngũ 教giáo 顯hiển 此thử 經Kinh 之chi 分phần 齊tề 經Kinh 中trung 多đa 談đàm 法pháp 性tánh 少thiểu 及cập 法pháp 相tướng 縱túng 說thuyết 法pháp 相tướng 亦diệc 會hội 歸quy 性tánh 指chỉ 四tứ 科khoa 惟duy 是thị 本bổn 真chân 融dung 七thất 大đại 無vô 非phi 藏tạng 性tánh 滿mãn 慈từ 究cứu 萬vạn 法pháp 生sanh 續tục 之chi 因nhân 如Như 來Lai 答đáp 一nhất 念niệm 覺giác 明minh 為vi 咎cữu 又hựu 十thập 二nhị 類loại 生sanh 本bổn 元nguyên 真Chân 如Như 即tức 是thị 如Như 來Lai 成thành 佛Phật 真chân 體thể 二Nhị 乘Thừa 同đồng 心tâm 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 大đại 分phần 正chánh 屬thuộc 終chung 實thật 之chi 教giáo

第đệ 四tứ 卷quyển 云vân

狂cuồng 性tánh 自tự 歇hiết 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 勝thắng 淨tịnh 明minh 心tâm 本bổn 週# 法Pháp 界Giới 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 何hà 藉tạ 劬cù 勢thế 肯khẳng 綮khính 修tu 證chứng

五ngũ 卷quyển 孤cô 起khởi 頌tụng 云vân

是thị 名danh 妙diệu 蓮liên 華hoa
金kim 剛cang 王vương 寶bảo 覺giác

如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề

彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học



此thử 則tắc 兼kiêm 屬thuộc 頓đốn 教giáo 第đệ 四tứ 卷quyển 云vân

我ngã 以dĩ 妙diệu 明minh 不bất 滅diệt 不bất 生sanh 合hợp 如Như 來Lai 藏tạng 而nhi 如Như 來Lai 藏tạng 唯duy 妙diệu 覺giác 明minh 圓viên 照chiếu 法Pháp 界Giới 是thị 故cố 於ư 中trung 一nhất 為vi 無vô 量lượng 無vô 量lượng 為vi 一nhất 小tiểu 中trung 現hiện 大đại 大đại 中trung 現hiện 小tiểu 此thử 四tứ 義nghĩa 不bất 動động 道Đạo 場Tràng 遍biến 十thập 方phương 界giới 身thân 含hàm 十thập 方phương 無vô 盡tận 虛hư 空không 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 寶bảo 王vương 剎sát 坐tọa 微vi 塵trần 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 此thử 四tứ 相tướng 四tứ 義nghĩa 交giao 徹triệt 四tứ 相tướng 無vô 礙ngại 三tam 藏tạng 圓viên 融dung 會hội 歸quy 極cực 則tắc 不bất 特đặc 理lý 事sự 無vô 礙ngại 乃nãi 至chí 事sự 事sự 亦diệc 皆giai 無vô 礙ngại

第đệ 十thập 卷quyển 云vân

識thức 陰ấm 若nhược 盡tận 則tắc 汝nhữ 現hiện 前tiền 諸chư 根căn 互hỗ 用dụng 從tùng 互hỗ 用dụng 中trung 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 乾can 慧tuệ 圓viên 明minh 精tinh 心tâm 於ư 中trung 發phát 化hóa 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 內nội 含hàm 寶bảo 月nguyệt 如như 是thị 乃nãi 超siêu 諸chư 位vị 入nhập 於ư 如Như 來Lai 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải

此thử 則tắc 兼kiêm 屬thuộc 圓viên 教giáo 若nhược 以dĩ 五ngũ 教giáo 攝nhiếp 經kinh 後hậu 終chung 頓đốn 圓viên 三tam 教giáo 攝nhiếp 此thử 若nhược 以dĩ 經Kinh 攝nhiếp 教giáo 亦diệc 可khả 全toàn 該cai 以dĩ 不bất 廢phế 小Tiểu 乘Thừa 果Quả 法Pháp 戒giới 品phẩm 兼kiêm 存tồn 始thỉ 教giáo 八bát 識thức 三tam 空không 故cố 也dã 先tiên 依y 宗tông 判phán 教giáo 竟cánh

次thứ 約ước 論luận 辨biện 義nghĩa 依y 起khởi 信tín 論luận 從tùng 本bổn 向hướng 末mạt 亦diệc 有hữu 五ngũ 重trùng 分phân 屬thuộc 亦diệc 同đồng 五ngũ 教giáo 但đãn 五ngũ 教giáo 乃nãi 從tùng 淺thiển 向hướng 深thâm 而nhi 論luận 文văn 則tắc 由do 深thâm 及cập 淺thiển 二nhị 者giả 分phân 別biệt 耳nhĩ 論luận 文văn 初sơ 惟duy 一nhất 心tâm 為vi 本bổn 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 法pháp 出xuất 世thế 間gian 法pháp 此thử 心tâm 即tức 本bổn 經Kinh 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 能năng 為vì 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 依y 不bất 為vị 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 染nhiễm 法pháp 法pháp 唯duy 心tâm 體thể 即tức 法Pháp 界Giới 此thử 圓viên 教giáo 分phân 齊tề 二nhị 依y 一nhất 心tâm 開khai 二nhị 門môn 即tức 該cai 二nhị 教giáo 心tâm 真Chân 如Như 門môn

所sở 謂vị 心tâm 性tánh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 離ly 名danh 絕tuyệt 相tướng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 惟duy 是thị 一nhất 心tâm 即tức 心tâm 郎lang 佛Phật 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 此thử 頓đốn 教giáo 分phân 齊tề 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 亦diệc 密mật 說thuyết 此thử 門môn 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 依y 如Như 來Lai 藏tạng 有hữu 生sanh 滅diệt 心tâm 如Như 來Lai 藏tạng 本bổn 來lai 不bất 動động 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 隨tùy 無vô 明minh 緣duyên 動động 成thành 生sanh 滅diệt 雖tuy 成thành 生sanh 滅diệt 體thể 即tức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 此thử 即tức 藏tạng 心tâm 緣duyên 起khởi 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 正chánh 屬thuộc 終chung 教giáo 分phân 齊tề 始thỉ 教giáo 相tướng 宗tông 亦diệc 密mật 示thị 此thử 門môn

生sanh 滅diệt 門môn 中trung 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 成thành 阿a 黎lê 耶da 識thức 此thử 識thức 有hữu 覺giác 不bất 覺giác 二nhị 義nghĩa

一nhất 覺giác 義nghĩa

謂vị 心tâm 體thể 離ly 念niệm 即tức 是thị 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 說thuyết 名danh 本bổn 覺giác 此thử 始thỉ 教giáo 空không 宗tông 分phân 齊tề

二nhị 不bất 覺giác 義nghĩa

謂vị 不bất 如như 實thật 知tri 真Chân 如Như 法pháp 一nhất 故cố 不bất 覺giác 心tâm 起khởi 而nhi 有hữu 其kỳ 念niệm 所sở 起khởi 不bất 覺giác 之chi 相tướng 不bất 離ly 本bổn 覺giác 之chi 性tánh 依y 不bất 覺giác 故cố 生sanh 三tam 種chủng 相tướng

一nhất 業nghiệp 相tướng 即tức 自tự 證chứng 分phần 二nhị 轉chuyển 相tướng 即tức 見kiến 分phần 三tam 現hiện 相tướng 即tức 相tướng 分phần 乃nãi 屬thuộc 無vô 明minh 不bất 覺giác 生sanh 三tam 細tế 此thử 始thỉ 教giáo 相tướng 宗tông 分phân 齊tề 依y 第đệ 三tam 現hiện 相tướng 即tức 境cảnh 界giới 相tướng 復phục 生sanh 六lục 種chủng 麤thô 相tướng 乃nãi 屬thuộc 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 長trưởng 六lục 麤thô

一nhất 智trí 相tướng 二nhị 相tương 續tục 相tướng 此thử 二nhị 屬thuộc 七thất 識thức 三tam 執chấp 取thủ 相tướng 四tứ 計kế 名danh 字tự 相tướng 此thử 二nhị 屬thuộc 六lục 識thức 此thử 小tiểu 教giáo 分phân 齊tề 五ngũ 起khởi 業nghiệp 相tướng 六lục 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tướng 此thử 人nhân 天thiên 分phân 齊tề 但đãn 亦diệc 略lược 引dẫn 廣quảng 如như 彼bỉ 文văn

若nhược 約ước 論luận 文văn 而nhi 明minh 斯tư 經Kinh 義nghĩa 理lý 淺thiển 深thâm 經Kinh 中trung 所sở 顯hiển 根căn 性tánh 即tức 是thị 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 體thể 通thông 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 又hựu 如Như 來Lai 藏tạng 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 周chu 遍biến 法Pháp 界Giới 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 應ứng 所sở 知tri 量lương 循tuần 業nghiệp 發phát 現hiện 等đẳng 大đại 分phần 正chánh 齊tề 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 亦diệc 不bất 違vi 前tiền 終chung 教giáo 分phân 齊tề 若nhược 會hội 妄vọng 歸quy 真chân 見kiến 與dữ 見kiến 緣duyên 並tịnh 所sở 想tưởng 相tướng 如như 虛hư 空không 華hoa 本bổn 無vô 所sở 有hữu 此thử 見kiến 及cập 緣duyên 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 妙diệu 淨tịnh 明minh 體thể 與dữ 夫phu 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 離ly 諸chư 名danh 相tướng 等đẳng 皆giai 唯duy 性tánh 無vô 相tướng 此thử 兼kiêm 齊tề 心tâm 真Chân 如Như 門môn 亦diệc 不bất 違vi 前tiền 兼kiêm 屬thuộc 頓đốn 教giáo 若nhược 妙diệu 極cực 一nhất 心tâm 四tứ 義nghĩa 交giao 徹triệt 四tứ 相tướng 圓viên 融dung 歷lịch 明minh 三tam 藏tạng 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 此thử 兼kiêm 齊tề 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 亦diệc 不bất 違vi 前tiền 兼kiêm 屬thuộc 圓viên 教giáo 斯tư 經Kinh 實thật 與dữ 華Hoa 嚴Nghiêm 圓Viên 覺Giác 同đồng 條điều 共cộng 貫quán 其kỳ 為vi 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 之chi 典điển 故cố 以dĩ 大đại 佛Phật 頂đảnh 表biểu 之chi

若nhược 以dĩ 論luận 攝nhiếp 經Kinh 正chánh 齊tề 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 兼kiêm 齊tề 心tâm 真Chân 如Như 門môn 及cập 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 若nhược 以dĩ 經Kinh 攝nhiếp 論luận

經Kinh 中trung 偈kệ 云vân

見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 翳ế
三tam 界giới 若nhược 空không 華hoa



亦diệc 兼kiêm 始thỉ 教giáo 大Đại 乘Thừa 空không 宗tông

又hựu 經Kinh 云vân

性tánh 覺giác 必tất 明minh 妄vọng 為vi 明minh 覺giác 覺giác 非phi 所sở 明minh 因nhân 明minh 立lập 所sở 業nghiệp 相tướng 自tự 證chứng 分phần 所sở 既ký 妄vọng 立lập 生sanh 汝nhữ 妄vọng 能năng 轉chuyển 相tương 見kiến 分phần 無vô 同đồng 異dị 中trung 識thức 然nhiên 成thành 異dị 現hiện 相tướng 相tướng 分phần

此thử 齊tề 三tam 細tế 亦diệc 兼kiêm 始thỉ 教giáo 大Đại 乘Thừa 相tướng 宗tông 至chí 若nhược 阿A 難Nan 斷đoạn 除trừ 三tam 界giới 修tu 心tâm 六lục 品phẩm 微vi 細tế 煩phiền 惱não 進tiến 位vị 於ư 二nhị 果Quả 魔ma 登đăng 伽già 女nữ 知tri 歷lịch 劫kiếp 因nhân 貪tham 愛ái 為vi 苦khổ 一nhất 念niệm 熏huân 修tu 無vô 漏lậu 善thiện 故cố 或hoặc 得đắc 出xuất 纏triền 此thử 齊tề 前tiền 四tứ 麤thô 至chí 七thất 趣thú 情tình 想tưởng 以dĩ 論luận 升thăng 沈trầm 此thử 齊tề 後hậu 二nhị 麤thô 亦diệc 不bất 廢phế 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 天thiên 斯tư 經Kinh 具cụ 足túc 十thập 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 法pháp 周chu 備bị 超siêu 於ư 餘dư 經Kinh 次thứ 約ước 論luận 辨biện 義nghĩa 竟cánh

後hậu 會hội 通thông 天Thiên 台Đài 賢Hiền 首Thủ 五ngũ 教giáo 與dữ 天Thiên 台Đài 四tứ 教giáo 二nhị 宗tông 判phán 教giáo 雖tuy 有hữu 四tứ 五ngũ 不bất 同đồng 應ưng 知tri 名danh 異dị 義nghĩa 一nhất 不bất 過quá 開khai 合hợp 而nhi 已dĩ 天Thiên 台Đài 開khai 賢Hiền 首Thủ 之chi 始thỉ 教giáo 而nhi 為vi 通thông 別biệt 二nhị 教giáo 合hợp 賢Hiền 首Thủ 終chung 頓đốn 圓viên 三tam 教giáo 為vi 一nhất 圓viên 教giáo 若nhược 會hội 其kỳ 義nghĩa

一nhất 小tiểu 教giáo

但đãn 明minh 人nhân 空không 不bất 說thuyết 法pháp 空không 即tức 臺Đài 宗Tông 藏tạng 教giáo 貪tham 著trước 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 學học 者giả 但đãn 證chứng 我ngã 空không 之chi 理lý

二nhị 始thỉ 教giáo 有hữu 二nhị

若nhược 約ước 但đãn 明minh 諸chư 法pháp 皆giai 空không 義nghĩa 即tức 臺Đài 宗Tông 通thông 教giáo 當đương 體thể 即tức 空không 身thân 心tâm 世thế 界giới 猶do 如như 空không 華hoa 夢mộng 境cảnh 若nhược 約ước 廣quảng 談đàm 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 義nghĩa 即tức 臺Đài 宗Tông 別biệt 教giáo 三tam 諦đế 攸du 分phần 十thập 界giới 具cụ 足túc

三tam 終chung 教giáo

明minh 如Như 來Lai 藏tạng 隨tùy 緣duyên 成thành 一nhất 切thiết 法pháp 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 一nhất 切thiết 皆giai 如như 即tức 臺Đài 宗Tông 圓viên 教giáo 中trung 雙song 照chiếu 義nghĩa 四tứ 頓đốn 教giáo

不bất 說thuyết 法pháp 相tướng 唯duy 辨biện 真chân 性tánh 絕tuyệt 相tướng 泯mẫn 心tâm 一nhất 切thiết 寂tịch 滅diệt 即tức 臺Đài 宗Tông 圓viên 教giáo 中trung 雙song 遮già 義nghĩa

五ngũ 圓viên 教giáo

性tánh 相tướng 圓viên 融dung 體thể 即tức 法Pháp 界Giới 離ly 即tức 離ly 非phi 是thị 即tức 非phi 即tức 即tức 臺Đài 宗Tông 圓viên 教giáo 中trung 遮già 照chiếu 同đồng 時thời 義nghĩa 宗tông 雖tuy 各các 立lập 義nghĩa 無vô 差sai 別biệt 不bất 可khả 分phân 河hà 飲ẩm 水thủy 各các 存tồn 門môn 戶hộ 之chi 見kiến 若nhược 執chấp 自tự 是thị 他tha 非phi 不bất 但đãn 不bất 明minh 他tha 宗tông 抑ức 亦diệc 不bất 徹triệt 自tự 宗tông

四tứ 義nghĩa 理lý 淺thiển 深thâm 竟cánh



甲giáp 五ngũ 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 義nghĩa 理lý 甚thậm 深thâm 未vị 審thẩm 何hà 為vi 教giáo 體thể 教giáo 體thể 者giả 如Như 來Lai 教giáo 法Pháp 所sở 依y 之chi 體thể 也dã

本bổn 經Kinh 文Văn 殊Thù 答đáp 世Thế 尊Tôn 偈kệ 云vân

我ngã 今kim 啟khải 如Như 來Lai
佛Phật 出xuất 娑Sa 婆Bà 界Giới

此thử 方phương 真chân 教giáo 體thể

清thanh 淨tịnh 在tại 音âm 聞văn



據cứ 此thử 則tắc 釋Thích 迦Ca 以dĩ 音âm 聲thanh 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 是thị 以dĩ 音âm 聲thanh 為vi 教giáo 體thể 今kim 依y 賢Hiền 首Thủ 疏sớ 起khởi 信tín 論luận 略lược 作tác 四tứ 門môn 以dĩ 明minh 教giáo 體thể

一nhất 隨tùy 相tướng 門môn

謂vị 聲thanh 名danh 句cú 文văn 若nhược 徒đồ 有hữu 音âm 聲thanh 而nhi 無vô 名danh 句cú 文văn 亦diệc 不bất 能năng 成thành 教giáo 體thể 必tất 須tu 聲thanh 名danh 句cú 文văn 四tứ 法pháp 假giả 實thật 體thể 用dụng 互hỗ 相tương 資tư 助trợ 不bất 可khả 偏thiên 廢phế 方phương 成thành 教giáo 體thể 如như 世thế 間gian 風phong 聲thanh 水thủy 聲thanh 無vô 有hữu 名danh 句cú 文văn 不bất 能năng 詮thuyên 理lý 不bất 成thành 教giáo 體thể 按án 佛Phật 在tại 世thế 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 是thị 以dĩ 音âm 聲thanh 含hàm 名danh 句cú 文văn 乃nãi 攝nhiếp 假giả 從tùng 實thật 得đắc 成thành 教giáo 體thể 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 紙chỉ 墨mặc 之chi 教giáo 是thị 為vi 名danh 句cú 文văn 乃nãi 以dĩ 體thể 從tùng 用dụng 亦diệc 得đắc 成thành 教giáo 體thể 今kim 當đương 通thông 取thủ 四tứ 法pháp 聲thanh 名danh 句cú 文văn 為vi 教giáo 體thể

二nhị 唯duy 識thức 門môn

唯duy 遮già 外ngoại 境cảnh 識thức 表biểu 內nội 心tâm 此thử 按án 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 之chi 旨chỉ 即tức 一nhất 切thiết 教giáo 法pháp 亦diệc 不bất 離ly 識thức

一nhất 本bổn 質chất 教giáo

乃nãi 是thị 如Như 來Lai 鑒giám 機cơ 既ký 定định 應ưng 以dĩ 何hà 法pháp 得đắc 度độ 即tức 從tùng 淨tịnh 識thức 現hiện 起khởi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết

二nhị 影ảnh 像tượng 教giáo

即tức 聽thính 者giả 之chi 識thức 託thác 彼bỉ 本bổn 質chất 教giáo 上thượng 而nhi 現hiện 文văn 義nghĩa 之chi 相tướng 為vi 已dĩ 所sở 緣duyên 本bổn 質chất 教giáo 如như 石thạch 印ấn 石thạch 上thượng 之chi 文văn 字tự 影ảnh 像tượng 教giáo 託thác 彼bỉ 所sở 成thành 如như 石thạch 印ấn 所sở 印ấn 之chi 文văn 字tự 二nhị 皆giai 不bất 離ly 識thức 故cố 以dĩ 唯duy 識thức 為vi 教giáo 體thể

三tam 歸quy 性tánh 門môn

性tánh 即tức 真Chân 如Như 以dĩ 上thượng 識thức 心tâm 無vô 體thể 唯duy 是thị 真Chân 如Như 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 離ly 言ngôn 說thuyết 相tướng 離ly 名danh 字tự 相tướng 離ly 心tâm 緣duyên 相tướng 畢tất 竟cánh 平bình 等đẳng 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 故cố 名danh 真Chân 如Như

淨Tịnh 名Danh 經Kinh 云vân

無vô 離ly 文văn 字tự 而nhi 說thuyết 解giải 脫thoát

亦diệc 此thử 門môn 意ý 耳nhĩ 此thử 經Kinh 五ngũ 陰ấm 之chi 色sắc 陰ấm 十thập 二nhị 處xứ 之chi 眼nhãn 色sắc 處xứ 耳nhĩ 聲thanh 處xứ 十thập 八bát 界giới 之chi 眼nhãn 識thức 界giới 耳nhĩ 識thức 界giới 一nhất 一nhất 皆giai 歸quy 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 故cố 聲thanh 色sắc 二nhị 教giáo 皆giai 以dĩ 歸quy 性tánh 為vi 教giáo 體thể

四tứ 無vô 礙ngại 門môn

即tức 前tiền 三tam 門môn 心tâm 境cảnh 理lý 事sự 圓viên 融dung 無vô 礙ngại 交giao 徹triệt 相tương 攝nhiếp 而nhi 成thành 四tứ 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 隨tùy 相tướng 門môn 屬thuộc 境cảnh 聲thanh 名danh 句cú 文văn 屬thuộc 色sắc 聲thanh 之chi 境cảnh 唯duy 識thức 門môn 屬thuộc 心tâm 合hợp 之chi 成thành 心tâm 境cảnh 無vô 礙ngại 又hựu 前tiền 二nhị 門môn 屬thuộc 事sự 歸quy 性tánh 門môn 屬thuộc 理lý 合hợp 之chi 成thành 理lý 事sự 無vô 礙ngại 又hựu 前tiền 二nhị 門môn 事sự 之chi 與dữ 事sự 隨tùy 相tướng 不bất 礙ngại 唯duy 識thức 唯duy 識thức 不bất 礙ngại 隨tùy 相tướng 塵trần 剖phẫu 出xuất 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 一nhất 塵trần 如như 是thị 塵trần 塵trần 皆giai 然nhiên 則tắc 屬thuộc 事sự 事sự 無vô 礙ngại 此thử 經Kinh 四tứ 義nghĩa 交giao 徹triệt 四tứ 相tướng 無vô 礙ngại 三tam 藏tạng 圓viên 融dung 得đắc 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 教giáo 體thể 後hậu 二nhị 門môn 與dữ 臺Đài 宗Tông 明minh 此thử 經Kinh 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 體thể 亦diệc 相tướng 吻vẫn 合hợp

五ngũ 能năng 詮thuyên 教giáo 體thể 竟cánh



甲giáp 六lục 所sở 被bị 機cơ 宜nghi

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 能năng 詮thuyên 之chi 體thể 未vị 悉tất 所sở 被bị 何hà 機cơ 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 本bổn 是thị 應ứng 機cơ 而nhi 說thuyết 故cố 經Kinh 稱xưng 為vi 契khế 理lý 契khế 機cơ 之chi 教giáo 今kim 按án 本bổn 經Kinh 應ưng 分phân 通thông 局cục 通thông

即tức 普phổ 被bị 群quần 機cơ 前tiền 判phán 此thử 經Kinh 正chánh 屬thuộc 終chung 教giáo 終chung 實thật 教giáo 意ý 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 當đương 作tác 佛Phật

富Phú 樓Lâu 那Na 言ngôn

我ngã 與dữ 如Như 來Lai 寶bảo 覺giác 圓viên 明minh 真chân 淨tịnh 妙diệu 心tâm 無vô 二nhị 圓viên 滿mãn

既ký 然nhiên 生sanh 佛Phật 無vô 二nhị 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 祈kỳ 因nhân 迷mê 此thử 無vô 二nhị 之chi 體thể 故cố 為vì 眾chúng 生sanh 此thử 經Kinh 乃nãi 阿A 難Nan 請thỉnh 問vấn 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 法Pháp 凡phàm 有hữu 心tâm 者giả 皆giai 當đương 作tác 佛Phật 蠢xuẩn 動động 含hàm 靈linh 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 何hà 機cơ 不bất 當đương 被bị 哉tai 局cục 即tức 揀giản 擇trạch 當đương 機cơ 以dĩ 通thông 中trung 攝nhiếp 機cơ 雖tuy 廣quảng 受thọ 益ích 難nan 齊tề 但đãn 根căn 深thâm 者giả 即tức 得đắc 悟ngộ 入nhập 淺thiển 者giả 祗chi 能năng 信tín 解giải 都đô 無vô 夙túc 根căn 者giả 不bất 過quá 結kết 緣duyên 成thành 種chủng 論luận 益ích 則tắc 屬thuộc 遠viễn 因nhân 緣duyên 故cố 當đương 揀giản 擇trạch 尋tầm 常thường 揀giản 去khứ 非phi 機cơ 此thử 則tắc 揀giản 擇trạch 乎hồ 當đương 機cơ 也dã

此thử 經Kinh 既ký 屬thuộc 終chung 實thật 教giáo 意ý 自tự 是thị 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 引dẫn 小tiểu 入nhập 大đại 之chi 教giáo

經Kinh 云vân

如Như 來Lai 今kim 日nhật 普phổ 為vì 此thử 會hội 宣tuyên 勝thắng 義nghĩa 中trung 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh

又hựu 偈kệ 云vân

此thử 阿A 毗Tỳ 達Đạt 磨Ma
十thập 方phương 薄Bạc 伽Già 梵Phạm

一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 門môn



皆giai 意ý 在tại 接tiếp 引dẫn 小Tiểu 乘Thừa 趣thú 入nhập 大Đại 乘Thừa 也dã 又hựu 阿A 難Nan 當đương 機cơ 示thị 居cư 有Hữu 學Học 聲Thanh 聞Văn 之chi 位vị

佛Phật 云vân

汝nhữ 先tiên 厭yếm 離ly 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 發phát 心tâm 勤cần 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

皆giai 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 之chi 明minh 證chứng 也dã

先tiên 明minh 小Tiểu 乘Thừa 四tứ 類loại

一nhất 回hồi 心tâm 聲Thanh 聞Văn

經Kinh 云vân

汝nhữ 等đẳng 若nhược 欲dục 捐quyên 捨xả 聲Thanh 聞Văn 修tu 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 應ưng 當đương 審thẩm 觀quán 因Nhân 地Địa 發phát 心tâm 與dữ 果Quả 地Địa 覺giác 為vi 同đồng 為vi 異dị

二nhị 並tịnh 為vi 緣Duyên 覺Giác

經Kinh 云vân

哀ai 愍mẫn 會hội 中trung 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 未vị 自tự 在tại 者giả 開khai 無Vô 上Thượng 乘Thừa 妙diệu 修tu 行hành 路lộ

三tam 並tịnh 及cập 有hữu 學học

經Kinh 云vân

令linh 有Hữu 學Học 者giả 從tùng 何hà 攝nhiếp 伏phục 疇trù 昔tích 攀phàn 緣duyên 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến

四tứ 兼kiêm 為vi 定định 性tánh 經Kinh 云vân

令linh 汝nhữ 會hội 中trung 定định 性tánh 聲Thanh 聞Văn 及cập 諸chư 一nhất 切thiết 未vị 得đắc 二nhị 空không 回hồi 向hướng 上thượng 乘thừa 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 皆giai 獲hoạch 一Nhất 乘Thừa 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa

以dĩ 上thượng 四tứ 類loại 皆giai 此thử 教giáo 之chi 當đương 機cơ 眾chúng

次thứ 明minh 帶đái 病bệnh 四tứ 類loại

一nhất 認nhận 識thức 為vi 心tâm 以dĩ 攀phàn 緣duyên 心tâm 為vi 自tự 性tánh 者giả 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng

二nhị 恃thị 聞văn 忽hốt 定định

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

自tự 我ngã 出xuất 家gia 恃thị 佛Phật 憍kiêu 憐lân 求cầu 多đa 聞văn 故cố 未vị 證chứng 無vô 為vi

三tam 求cầu 他tha 加gia 被bị

經Kinh 云vân

自tự 我ngã 從tùng 佛Phật 發phát 心tâm 出xuất 家gia 恃thị 佛Phật 威uy 神thần 常thường 自tự 思tư 惟duy 無vô 勞lao 我ngã 修tu 將tương 謂vị 如Như 來Lai 惠huệ 我ngã 三tam 昧muội 不bất 知tri 身thân 心tâm 本bổn 不bất 相tương 代đại

四tứ 恃thị 性tánh 忘vong 修tu 知tri 真chân 本bổn 有hữu 達đạt 妄vọng 本bổn 空không 自tự 恃thị 天thiên 真chân 頓đốn 捐quyên 修tu 證chứng 不bất 知tri 真chân 雖tuy 本bổn 有hữu 不bất 方phương 便tiện 顯hiển 之chi 則tắc 終chung 不bất 能năng 見kiến 妄vọng 雖tuy 本bổn 空không 不bất 方phương 便tiện 破phá 之chi 則tắc 終chung 不bất 能năng 覺giác 以dĩ 上thượng 四tứ 類loại 尋tầm 常thường 指chỉ 為vi 非phi 機cơ 皆giai 揀giản 其kỳ 病bệnh 而nhi 去khứ 之chi 今kim 則tắc 亦diệc 揀giản 列liệt 乎hồ 當đương 機cơ 其kỳ 故cố 何hà 也dã 以dĩ 此thử 經Kinh 乃nãi 對đối 症# 之chi 良lương 藥dược 正chánh 治trị 此thử 之chi 四tứ 病bệnh 故cố 以dĩ 阿A 難Nan 發phát 起khởi 示thị 居cư 小tiểu 位vị 示thị 現hiện 諸chư 病bệnh 引dẫn 發phát 如Như 來Lai 應ứng 機cơ 施thi 教giáo 故cố 知tri 阿A 難Nan 乃nãi 大đại 權quyền 示thị 現hiện 既ký 為vi 發phát 起khởi 眾chúng 又hựu 屬thuộc 當đương 機cơ 眾chúng 正chánh 為vi 眾chúng 生sanh 作tác 弄lộng 引dẫn 耳nhĩ

六lục 所sở 被bị 機cơ 宜nghi 竟cánh



甲giáp 七thất 宗tông 趣thú 通thông 別biệt

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 被bị 機cơ 之chi 廣quảng 未vị 悉tất 何hà 為vi 宗tông 趣thú

賢Hiền 首Thủ 云vân

當đương 部bộ 所sở 崇sùng 曰viết 宗tông 宗tông 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú

具cụ 通thông 局cục 二nhị 門môn 通thông 指chỉ 一nhất 代đại 時thời 教giáo 局cục 約ước 本bổn 經Kinh 一nhất 代đại 時thời 教giáo 不bất 出xuất 權quyền 實thật 今kim 以dĩ 總tổng 意ý 分phân 之chi 權quyền 乘thừa 多đa 重trọng 修tu 成thành 動động 張trương 因nhân 果quả 則tắc 因nhân 即tức 宗tông 而nhi 果quả 即tức 趣thú 圓viên 實thật 多đa 重trọng 性tánh 具cụ 首thủ 明minh 悟ngộ 入nhập 則tắc 悟ngộ 即tức 宗tông 而nhi 入nhập 即tức 趣thú 也dã 此thử 經Kinh 若nhược 就tựu 通thông 中trung 圓viên 實thật 以dĩ 取thủ 宗tông 趣thú 則tắc 以dĩ 悟ngộ 明minh 心tâm 地địa 為vi 宗tông 證chứng 入nhập 果quả 地địa 為vi 趣thú 經Kinh 中trung 如Như 來Lai 破phá 識thức 顯hiển 根căn 顯hiển 此thử 根căn 性tánh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 即tức 為vi 楞Lăng 嚴Nghiêm 定định 體thể 要yếu 阿A 難Nan 徹triệt 底để 悟ngộ 明minh 此thử 性tánh 取thủ 以dĩ 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 依y 此thử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 為vi 本bổn 修tu 因nhân 躡niếp 解giải 起khởi 行hành 證chứng 入nhập 果quả 地địa 也dã

局cục 約ước 本bổn 經Kinh 亦diệc 分phân 總tổng 別biệt 總tổng 以dĩ 圓viên 定định 為vi 宗tông 極cực 果quả 為vi 趣thú 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 而nhi 如Như 來Lai 所sở 示thị 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 心tâm 即tức 性tánh 具cụ 圓viên 融dung 大đại 定định 詎cự 非phi 一nhất 經kinh 之chi 所sở 宗tông 乎hồ 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 而nhi 世Thế 尊Tôn 示thị 以dĩ 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 圓viên 修tu 之chi 法pháp 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 結kết 示thị 入nhập 於ư 如Như 來Lai 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 歸quy 無vô 所sở 得đắc 即tức 十thập 方phương 佛Phật 究cứu 竟cánh 極cực 果Quả 詎cự 非phi 一nhất 經Kinh 之chi 所sở 趣thú 乎hồ 若nhược 明minh 別biệt 意ý 以dĩ 定định 宗tông 趣thú 依y 交Giao 光Quang 法Pháp 師sư 根căn 據cứ 本bổn 經Kinh 應ưng 有hữu 六lục 對đối

謂vị 破phá 顯hiển 偏thiên 全toàn 悟ngộ 入nhập 體thể 用dụng 行hành 位vị 分phân 滿mãn 也dã 皆giai 先tiên 宗tông 後hậu 趣thú 又hựu 皆giai 以dĩ 前tiền 對đối 之chi 趣thú 作tác 後hậu 對đối 之chi 宗tông 復phục 起khởi 其kỳ 趣thú 也dã

一nhất 破phá 顯hiển 對đối

徵trưng 破phá 識thức 心tâm 為vi 宗tông 顯hiển 發phát 根căn 性tánh 為vi 趣thú 文văn 中trung 備bị 破phá 三tam 迷mê

一nhất 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 二nhị 破phá 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 三tam 破phá 妄vọng 識thức 無vô 體thể 不bất 特đặc 破phá 除trừ 緣duyên 慮lự 分phân 別biệt 惑hoặc 亂loạn 真chân 性tánh 且thả 將tương 意ý 識thức 五ngũ 種chủng 勝thắng 善thiện 功công 能năng 見kiến 前tiền 悉tất 舉cử 而nhi 破phá 之chi 迨đãi 阿A 難Nan 妄vọng 求cầu 真chân 之chi 後hậu 乃nãi 與dữ 顯hiển 發phát 根căn 性tánh 即tức 約ước 眼nhãn 根căn 十thập 番phiên 審thẩm 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 二nhị 見kiến 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phần 略lược 破phá 其kỳ 妄vọng 顯hiển 真chân 處xứ 如như 指chỉ 璞# 說thuyết 玉ngọc 破phá 妄vọng 處xứ 如như 剖phẫu 璞# 出xuất 玉ngọc 意ý 令linh 其kỳ 捨xả 識thức 用dụng 根căn 也dã

二nhị 偏thiên 全toàn 對đối

偏thiên 指chỉ 根căn 性tánh 為vi 宗tông 全toàn 彰chương 三tam 藏tạng 為vi 趣thú 此thử 躡niếp 前tiền 所sở 顯hiển 根căn 性tánh 雖tuy 偏thiên 就tựu 眼nhãn 根căn 以dĩ 明minh 見kiến 精tinh 圓viên 妙diệu 一nhất 根căn 如như 是thị 根căn 根căn 皆giai 然nhiên 根căn 性tánh 無vô 非phi 藏tạng 性tánh 若nhược 偏thiên 執chấp 藏tạng 性tánh 獨độc 在tại 有hữu 情tình 則tắc 非phi 圓viên 妙diệu 要yếu 知tri 此thử 性tánh 情tình 與dữ 無vô 情tình 本bổn 同đồng 一nhất 體thể 故cố 佛Phật 自tự 近cận 及cập 遠viễn 全toàn 彰chương 四tứ 科khoa 七thất 大đại 為vi 空không 藏tạng 十thập 相tướng 無vô 明minh 三tam 細tế 六lục 麤thô 三tam 續tục 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 三tam 種chủng 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 為vi 不bất 空không 藏tạng 四tứ 義nghĩa 三tam 藏tạng 為vi 空không 不bất 空không 藏tạng 意ý 令linh 由do 偏thiên 及cập 全toàn 也dã

三tam 悟ngộ 入nhập 對đối

圓viên 悟ngộ 華hoa 屋ốc 為vi 宗tông 求cầu 門môn 深thâm 入nhập 為vi 趣thú 此thử 亦diệc 躡niếp 前tiền 所sở 彰chương 藏tạng 性tánh 喻dụ 如như 華hoa 屋ốc 必tất 得đắc 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 即tức 阿A 難Nan 大đại 開khai 圓viên 解giải 之chi 後hậu 繼kế 請thỉnh 圓viên 修tu 也dã

四tứ 體thể 用dụng 對đối

證chứng 圓viên 通thông 體thể 為vi 宗tông 發phát 自tự 在tại 用dụng 為vi 趣thú 此thử 亦diệc 躡niếp 前tiền 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 解giải 六lục 結kết 動động 靜tĩnh 根căn 覺giác 空không 滅diệt 而nhi 越việt 三tam 空không 人nhân 空không 法pháp 空không 俱câu 空không 即tức 證chứng 圓viên 通thông 體thể 獲hoạch 二nhị 勝thắng 上thượng 合hợp 諸chư 佛Phật 慈từ 力lực 下hạ 同đồng 眾chúng 生sanh 悲bi 仰ngưỡng 而nhi 發phát 三tam 用dụng 三tam 十thập 二nhị 應ứng 十thập 四tứ 無vô 畏úy 四tứ 不bất 思tư 議nghị 即tức 發phát 自tự 在tại 用dụng

五ngũ 行hành 位vị 對đối

運vận 圓viên 定định 行hành 為vi 宗tông 歷lịch 圓viên 因nhân 位vị 為vi 趣thú 此thử 亦diệc 躡niếp 前tiền 圓viên 通thông 大đại 用dụng 無vô 非phi 圓viên 定định 行hành 即tức 無vô 作tác 妙diệu 行hành 也dã 能năng 利lợi 眾chúng 生sanh 能năng 取thủ 佛Phật 果Quả 依y 此thử 妙diệu 行hành 上thượng 歷lịch 圓viên 因nhân 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 而nhi 趣thú 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải

六lục 分phân 滿mãn 對đối

分phân 證chứng 諸chư 位vị 為vi 宗tông 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 為vi 趣thú 此thử 亦diệc 躡niếp 前tiền 圓viên 因nhân 之chi 位vị 必tất 經kinh 歷lịch 分phân 證chứng 諸chư 位vị 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 始thỉ 證chứng 大đại 圓viên 滿mãn 覺giác 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 一nhất 經Kinh 宗tông 趣thú 由do 破phá 而nhi 顯hiển 由do 顯hiển 而nhi 悟ngộ 由do 悟ngộ 而nhi 入nhập 由do 入nhập 而nhi 深thâm 由do 深thâm 而nhi 極cực 行hành 布bố 分phân 明minh

又hựu 云vân

如Như 幻Huyễn 三Tam 摩Ma 提Đề 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học

及cập 第đệ 十thập 卷quyển 云vân

如như 是thị 乃nãi 超siêu 十Thập 信Tín 十Thập 住Trụ 十Thập 行Hành 十Thập 回Hồi 向Hướng 四tứ 加gia 行hành 心tâm 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 金kim 剛cang 十Thập 地Địa 等Đẳng 覺Giác 圓viên 明minh 入nhập 於ư 如Như 來Lai 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 海hải

又hựu 極cực 圓viên 融dung 正chánh 所sở 謂vị 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố

七thất 宗tông 趣thú 通thông 別biệt 竟cánh



甲giáp 八bát 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu

已dĩ 知tri 此thử 經Kinh 宗tông 趣thú 圓viên 極cực 未vị 悉tất 說thuyết 自tự 何hà 時thời 諸chư 家gia 註chú 疏sớ 判phán 時thời 不bất 一nhất 亦diệc 各các 有hữu 據cứ 今kim 先tiên 明minh 賢Hiền 首Thủ 三tam 時thời 後hậu 再tái 審thẩm 定định 三tam 時thời 者giả

一nhất 日nhật 出xuất 先tiên 照chiếu 時thời

為vì 圓viên 頓đốn 大đại 根căn 眾chúng 生sanh 轉chuyển 無vô 上thượng 根căn 本bổn 法Pháp 輪luân 名danh 直trực 顯hiển 教giáo 令linh 彼bỉ 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 人nhân 等đẳng 轉chuyển 同đồng 成thành 別biệt 如như 日nhật 初sơ 出xuất 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 即tức 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạm 網võng 會hội 也dã 二nhị 日nhật 升thăng 轉chuyển 照chiếu 時thời

為vì 下hạ 中trung 上thượng 三tam 類loại 眾chúng 生sanh 轉chuyển 依y 本bổn 起khởi 末Mạt 法Pháp 輪luân 名danh 方phương 便tiện 教giáo 令linh 彼bỉ 三tam 類loại 人nhân 等đẳng 轉chuyển 三tam 成thành 一nhất 如như 山sơn 地địa 有hữu 高cao 下hạ 故cố 照chiếu 有hữu 先tiên 後hậu 於ư 此thử 一nhất 時thời 照chiếu 有hữu 三tam 轉chuyển

初sơ 轉chuyển 時thời 為vì 下hạ 根căn 眾chúng 生sanh 轉chuyển 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 輪luân 名danh 隱ẩn 實thật 教giáo 令linh 彼bỉ 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 轉chuyển 凡phàm 成thành 聖thánh 如như 日nhật 升thăng 初sơ 轉chuyển 照chiếu 於ư 黑Hắc 山Sơn 即tức 提đề 胃vị 阿A 含Hàm 會hội 也dã

中trung 轉chuyển 時thời 為vì 中trung 根căn 眾chúng 生sanh 傳truyền 三Tam 乘Thừa 法Pháp 輪luân 名danh 引dẫn 攝nhiếp 教giáo 令linh 彼bỉ 三Tam 乘Thừa 人nhân 等đẳng 轉chuyển 小tiểu 成thành 大đại 如như 日nhật 升thăng 中trung 轉chuyển 照chiếu 於ư 高cao 原nguyên 即tức 方Phương 等Đẳng 深thâm 密mật 會hội 也dã

後hậu 轉chuyển 時thời 為vì 上thượng 根căn 眾chúng 生sanh 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 輪luân 名danh 融dung 通thông 教giáo 令linh 彼bỉ 三Tam 乘Thừa 人nhân 等đẳng 轉chuyển 權quyền 成thành 實thật 如như 日nhật 升thăng 後hậu 轉chuyển 普phổ 照chiếu 大đại 地địa 即tức 妙diệu 智trí 般Bát 若Nhã 會hội 也dã

三tam 日nhật 沒một 還hoàn 照chiếu 時thời

為vì 上thượng 上thượng 根căn 眾chúng 生sanh 轉chuyển 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 法Pháp 輪luân 名danh 開khai 會hội 教giáo 令linh 彼bỉ 偏thiên 教giáo 五ngũ 乘thừa 人nhân 等đẳng 轉chuyển 偏thiên 成thành 圓viên 如như 日nhật 將tương 沒một 還hoàn 照chiếu 高cao 山sơn 即tức 法Pháp 華Hoa 涅Niết 槃Bàn 會hội 也dã 以dĩ 上thượng 三tam 時thời 共cộng 有hữu 五ngũ 會hội 與dữ 天Thiên 台Đài 五ngũ 時thời 若nhược 合hợp 符phù 節tiết

今kim 按án 此thử 經Kinh 義nghĩa 理lý 因nhân 緣duyên 通thông 於ư 前tiền 後hậu 未vị 能năng 的đích 指chỉ 何hà 時thời 若nhược 據cứ 彈đàn 斥xích 經Kinh 義nghĩa 應ưng 屬thuộc 方Phương 等Đẳng 會hội

經Kinh 云vân

汝nhữ 等đẳng 狹hiệp 劣liệt 無vô 識thức 不bất 能năng 通thông 達đạt 清thanh 淨tịnh 實thật 相tướng 吾ngô 今kim 誨hối 汝nhữ 當đương 善thiện 思tư 惟duy 無vô 得đắc 疲bì 怠đãi 妙diệu 菩Bồ 提Đề 路lộ

又hựu 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 先tiên 厭yếm 離ly 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 發phát 心tâm 勤cần 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 我ngã 今kim 時thời 為vì 汝nhữ 開khai 示thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 如như 何hà 復phục 將tương 世thế 間gian 戲hí 論luận 妄vọng 想tưởng 因nhân 緣duyên 而nhi 自tự 纏triền 繞nhiễu

此thử 皆giai 彈đàn 偏thiên 斥xích 小tiểu 意ý 令linh 捨xả 小tiểu 入nhập 大đại 之chi 文văn

若nhược 據cứ 匿Nặc 王Vương 年niên 齡linh 應ưng 屬thuộc 般Bát 若Nhã 會hội 匿Nặc 王Vương 與dữ 佛Phật 同đồng 年niên

經Kinh 中trung 匿Nặc 王Vương 自tự 述thuật

變biến 化hóa 密mật 移di 我ngã 誠thành 不bất 覺giác 寒hàn 暑thử 遷thiên 流lưu 漸tiệm 至chí 如như 此thử 於ư 今kim 六lục 十thập 又hựu 過quá 於ư 二nhị

佛Phật 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 正chánh 說thuyết 般Bát 若Nhã 之chi 中trung 若nhược 據cứ 小Tiểu 乘Thừa 求cầu 成thành 佛Phật 道Đạo 諸chư 聖thánh 各các 說thuyết 本bổn 門môn 耶Da 輸Du 已dĩ 蒙mông 受thọ 記ký 善Thiện 星Tinh 琉Lưu 璃Ly 事sự 跡tích 則tắc 此thử 經Kinh 應ưng 在tại 法Pháp 華Hoa 之chi 後hậu 據cứ 上thượng 諸chư 文văn 皆giai 以dĩ 本bổn 經Kinh 為vi 證chứng 不bất 得đắc 別biệt 判phán 一nhất 時thời 須tu 知tri 說thuyết 不bất 一nhất 時thời 通thông 前tiền 後hậu 際tế 結kết 集tập 者giả 類loại 為vi 一nhất 聚tụ 耳nhĩ 何hà 必tất 強cưỡng 判phán 以dĩ 滋tư 諍tranh 論luận 如như 定định 欲dục 判phán 屬thuộc 則tắc 應ưng 從tùng 多đa 分phần 之chi 經Kinh 義nghĩa 判phán 歸quy 中trung 轉chuyển 時thời 方Phương 等Đẳng 會hội

八bát 說thuyết 時thời 前tiền 後hậu 竟cánh



甲giáp 九cửu 歷lịch 明minh 傳truyền 譯dịch

分phân 四tứ 乙ất 初sơ 主chủ 譯dịch 人nhân 二nhị 譯dịch 語ngữ 人nhân 三tam 證chứng 譯dịch 人nhân 四tứ 潤nhuận 文văn 人nhân 今kim 初sơ

唐Đường 中Trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 譯dịch

唐Đường 是thị 朝triều 號hiệu 紀kỷ 時thời 也dã 按án 譯dịch 經Kinh 圖đồ 記ký 此thử 經Kinh 翻phiên 譯dịch 在tại 唐Đường 朝triều 則Tắc 天Thiên 罷bãi 政chánh 中Trung 宗Tông 嗣tự 位vị 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 此thử 應ưng 是thị 開khai 始thỉ 譯dịch 經Kinh 日nhật

中Trung 天Thiên 竺Trúc 是thị 譯dịch 主chủ 生sanh 處xứ 天Thiên 竺Trúc 乃nãi 西Tây 域Vực 國Quốc 之chi 總tổng 名danh 譯dịch 為vi 月nguyệt 邦bang 有hữu 聖thánh 賢hiền 繼kế 化hóa 如như 月nguyệt 照chiếu 臨lâm 地địa 當đương 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 心tâm 即tức 今kim 之chi 印ấn 度độ 有hữu 九cửu 萬vạn 餘dư 裏lý 分phân 東đông 西tây 南nam 北bắc 中trung 五ngũ 區khu 共cộng 七thất 十thập 餘dư 國quốc 師sư 乃nãi 中Trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 未vị 詳tường 何hà 國quốc

沙Sa 門Môn 乃nãi 出xuất 家gia 修tu 道Đạo 者giả 之chi 通thông 稱xưng 也dã

此thử 云vân 勤cần 息tức 謂vị 勤cần 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 息tức 滅diệt 貪tham 瞋sân 癡si

又hựu 云vân 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 源nguyên 故cố 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn

是thị 則tắc 沙Sa 門Môn 二nhị 字tự 故cố 不bất 易dị 稱xưng 若nhược 不bất 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 未vị 斷đoạn 貪tham 瞋sân 癡si 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 未vị 達đạt 者giả 皆giai 愧quý 稱xưng 為vi 沙Sa 門Môn 也dã 譯dịch 主chủ 則tắc 堪kham 當đương 此thử 稱xưng

又hựu 有hữu 四tứ 種chủng 沙Sa 門Môn

一nhất 勝thắng 道Đạo 沙Sa 門Môn 修tu 行hành 證chứng 果Quả 者giả 二nhị 說thuyết 道Đạo 沙Sa 門Môn 宏hoành 法Pháp 利lợi 生sanh 者giả 三tam 活hoạt 道Đạo 沙Sa 門Môn 持trì 戒giới 修tu 身thân 以dĩ 道Đạo 自tự 活hoạt 者giả 四tứ 汙ô 道Đạo 沙Sa 門Môn 不bất 持trì 戒giới 律luật 敗bại 壞hoại 佛Phật 門môn 者giả

譯dịch 主chủ 則tắc 屬thuộc 前tiền 三tam 種chủng

般Bát 剌Lạt 密Mật 諦Đế 譯dịch 主chủ 別biệt 名danh 此thử 云vân 極Cực 量Lượng 乃nãi 才tài 智trí 僧Tăng 也dã 譯dịch 者giả 易dị 也dã 翻phiên 梵Phạn 字tự 為vi 華Hoa 文văn 翻phiên 梵Phạn 音âm 為vi 華Hoa 語ngữ 所sở 以dĩ 有hữu 翻phiên 字tự 翻phiên 音âm 之chi 別biệt 西Tây 域Vực 語ngữ 字tự 與dữ 此thử 全toàn 殊thù 若nhược 觀quán 梵Phạm 本bổn 音âm 字tự 俱câu 不bất 翻phiên 非phi 惟duy 不bất 知tri 其kỳ 語ngữ 兼kiêm 亦diệc 不bất 識thức 其kỳ 字tự 須tu 先tiên 隨tùy 其kỳ 音âm 以dĩ 此thử 方phương 之chi 字tự 易dị 之chi 名danh 為vi 翻phiên 字tự 方phương 可khả 讀độc 之chi 但đãn 同đồng 密mật 咒chú 翻phiên 字tự 不bất 翻phiên 音âm 仍nhưng 不bất 知tri 其kỳ 為vi 何hà 等đẳng 語ngữ 必tất 須tu 兼kiêm 通thông 兩lưỡng 國quốc 言ngôn 音âm 者giả 一nhất 一nhất 變biến 梵Phạn 音âm 為vi 華Hoa 語ngữ 謂vị 之chi 音âm 字tự 俱câu 翻phiên 如như 諸chư 經Kinh 文văn 可khả 以dĩ 識thức 言ngôn 詞từ 明minh 義nghĩa 理lý 也dã

特đặc 科khoa 為vi 主chủ 譯dịch 者giả 乃nãi 譯dịch 場tràng 之chi 主chủ 也dã 此thử 經Kinh 藏tạng 於ư 龍long 宮cung 因nhân 龍Long 勝Thắng 菩Bồ 薩Tát 至chí 龍long 宮cung 說thuyết 法Pháp 見kiến 龍long 藏tạng 中trung 有hữu 此thử 一nhất 經Kinh 披phi 閱duyệt 之chi 下hạ 歎thán 為vi 希hy 有hữu 特đặc 默mặc 誦tụng 而nhi 出xuất 以dĩ 利lợi 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh 錄lục 呈trình 國quốc 家gia 亦diệc 視thị 為vi 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 寶bảo 藏tạng 諸chư 國quốc 庫khố 禁cấm 傳truyền 諸chư 國quốc 此thử 經Kinh 未vị 來lai 盛thịnh 名danh 先tiên 至chí 因nhân 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 見kiến 智Trí 者Giả 大Đại 師Sư 所sở 立lập 三tam 觀quán 謂vị 與dữ 彼bỉ 國quốc 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 意ý 旨chỉ 相tương 符phù 由do 是thị 智Trí 者Giả 西tây 向hướng 拜bái 求cầu 天Thiên 台Đài 山Sơn 之chi 拜bái 經kinh 臺đài 仍nhưng 在tại 一nhất 十thập 八bát 年niên 終chung 未vị 得đắc 見kiến 譯dịch 主chủ 志chí 益ích 此thử 方phương 初sơ 次thứ 匿nặc 經Kinh 東đông 來lai 被bị 守thủ 邊biên 官quan 吏lại 查# 獲hoạch 不bất 許hứa 出xuất 國quốc 而nhi 宏hoành 法Pháp 之chi 願nguyện 愈dũ 堅kiên 精tinh 進tấn 愈dũ 力lực 乃nãi 用dụng 極cực 細tế 氈chiên 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 剖phẫu 膊bạc 潛tiềm 藏tàng 迨đãi 瘡sang 口khẩu 平bình 復phục 再tái 請thỉnh 出xuất 國quốc 關quan 吏lại 搜sưu 查# 不bất 著trước 乃nãi 得đắc 航# 海hải 而nhi 來lai 於ư 唐Đường 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 達đạt 廣Quảng 州Châu 適thích 房Phòng 相Tướng 謫# 在tại 廣Quảng 州Châu 知tri 南nam 銓thuyên 事sự 請thỉnh 於ư 制Chế 止Chỉ 寺Tự 剖phẫu 膊bạc 出xuất 經Kinh 譯dịch 成thành 速tốc 回hồi 本bổn 國quốc 以dĩ 解giải 邊biên 吏lại 之chi 難nạn 因nhân 譯dịch 主chủ 潛tiềm 藏tàng 出xuất 國quốc 國quốc 王vương 罪tội 責trách 守thủ 邊biên 官quan 吏lại 故cố 速tốc 回hồi 願nguyện 以dĩ 自tự 身thân 承thừa 當đương 其kỳ 罪tội 夫phù 譯dịch 主chủ 冒mạo 禁cấm 艱gian 苦khổ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 正chánh 所sở 謂vị 重trọng 法Pháp 輕khinh 身thân 功công 莫mạc 大đại 焉yên 我ngã 國quốc 眾chúng 生sanh 均quân 沾triêm 法Pháp 施thí 雖tuy 功công 成thành 身thân 退thoái 未vị 可khả 忘vong 其kỳ 功công 而nhi 泯mẫn 其kỳ 名danh 故cố 宜nghi 首thủ 標tiêu 以dĩ 重trọng 元nguyên 勳huân 也dã

乙ất 二nhị 譯dịch 語ngữ 人nhân

烏Ô 萇# 國Quốc 沙Sa 門Môn 彌Di 伽Già 釋Thích 迦Ca 譯dịch 語ngữ

烏Ô 萇# 國Quốc 名danh 奘Tráng 傳truyền 名danh 烏Ô 仗Trượng 那Na 華Hoa 言ngôn 苑Uyển 即tức 阿A 輸Du 迦Ca 王Vương 之chi 苑uyển 囿# 也dã 舊cựu 稱xưng 烏Ô 場Tràng 在tại 北Bắc 天Thiên 竺Trúc 彌Di 伽Già 釋Thích 迦Ca 此thử 云vân 能Năng 降Hàng 伏Phục 譯dịch 語ngữ 即tức 翻phiên 音âm 將tương 梵Phạn 音âm 變biến 成thành 華Hoa 語ngữ 定định 言ngôn 詞từ 成thành 章chương 句cú 厥quyết 功công 亦diệc 偉# 故cố 宜nghi 並tịnh 列liệt 焉yên

乙ất 三tam 證chứng 譯dịch 人nhân

羅La 浮Phù 山Sơn 南Nam 樓Lâu 寺Tự 沙Sa 門Môn 懷Hoài 迪# 證chứng 譯dịch

古cổ 本bổn 有hữu 證chứng 譯dịch 人nhân 名danh 一nhất 行hành 今kim 為vi 加gia 入nhập 羅La 浮Phù 乃nãi 山sơn 名danh 在tại 廣Quảng 東Đông 省Tỉnh 為vi 名danh 山sơn 之chi 一nhất 南Nam 樓Lâu 寺Tự 迪# 師sư 所sở 住trú 之chi 處xứ 迪# 者giả 進tiến 也dã 其kỳ 師sư 字tự 以dĩ 懷Hoài 迪# 取thủ 其kỳ 常thường 懷hoài 精tinh 進tấn 之chi 意ý 證chứng 譯dịch 者giả 謂vị 於ư 音âm 字tự 之chi 中trung 總tổng 為vi 參tham 詳tường 校giáo 正chánh 以dĩ 師sư 久cửu 習tập 經Kinh 論luận 備bị 諳am 梵Phạn 語ngữ 前tiền 二nhị 師sư 雖tuy 兼kiêm 美mỹ 華Hoa 文văn 以dĩ 乍sạ 來lai 此thử 方phương 恐khủng 未vị 盡tận 善thiện 經Kinh 師sư 證chứng 明minh 可khả 謂vị 盡tận 美mỹ 盡tận 善thiện 亦diệc 未vị 可khả 泯mẫn 其kỳ 功công 也dã

乙ất 四tứ 潤nhuận 文văn 人nhân

菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 前tiền 正chánh 議nghị 大đại 夫phu 同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ 平bình 章chương 事sự 清Thanh 河Hà 房Phòng 融Dung 筆bút 受thọ

菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 大Đại 乘Thừa 戒giới 法Pháp 十thập 重trọng 四tứ 十thập 八bát 輕khinh 通thông 在tại 家gia 者giả 受thọ 之chi

梵Phạm 網Võng 經Kinh 云vân

欲dục 受thọ 國quốc 王vương 位vị 時thời 百bách 官quan 受thọ 位vị 時thời 應ưng 先tiên 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 救cứu 護hộ 王vương 身thân 百bách 官quan 之chi 身thân

房Phòng 相Tướng 遵tuân 之chi 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 為vi 兄huynh 以dĩ 佛Phật 為vi 父phụ 故cố 稱xưng 弟đệ 子tử 此thử 法Pháp 銜hàm 也dã 下hạ 乃nãi 世thế 職chức 前tiền 者giả 先tiên 也dã 正chánh 議nghị 史sử 稱xưng 正chánh 諫gián 乃nãi 言ngôn 官quan 之chi 名danh 大đại 夫phu 者giả 大đại 正chánh 風phong 化hóa 扶phù 樹thụ 人nhân 才tài 有hữu 維duy 持trì 世thế 道đạo 舉cử 薦tiến 賢hiền 能năng 之chi 責trách

同đồng 中trung 書thư 門môn 下hạ

同đồng 者giả 兼kiêm 也dã 中trung 書thư 門môn 下hạ 二nhị 俱câu 內nội 省tỉnh 左tả 右hữu 相tướng 府phủ 之chi 名danh 中trung 書thư 省tỉnh 多đa 掌chưởng 王vương 言ngôn 門môn 下hạ 省tỉnh 多đa 出xuất 政chánh 事sự 融Dung 乃nãi 權quyền 兼kiêm 兩lưỡng 相tướng 故cố 曰viết 同đồng 又hựu 僚liêu 佐tá 非phi 一nhất 同đồng 預dự 其kỳ 事sự 也dã 平bình 章chương 事sự 者giả

平bình 均quân 也dã 章chương 顯hiển 也dã

書thư 云vân

平bình 章chương 百bách 姓tánh

即tức 均quân 理lý 政chánh 務vụ 顯hiển 彰chương 法pháp 度độ 事sự 即tức 政chánh 務vụ 法pháp 度độ 之chi 事sự 清Thanh 河Hà 地địa 名danh 房Phòng 相Tướng 梓# 裏lý 也dã 融Dung 子tử 房Phòng 琯# 父phụ 子tử 俱câu 相tướng 而nhi 融Dung 事sự 略lược 出xuất 琯# 之chi 傳truyền 文văn

筆bút 受thọ 者giả

秉bỉnh 筆bút 確xác 定định 文văn 字tự 翻phiên 字tự 翻phiên 音âm 之chi 後hậu 委ủy 問vấn 華Hoa 梵Phạn 相tương 當đương 然nhiên 後hậu 下hạ 筆bút 亦diệc 譯dịch 場tràng 分phân 職chức 專chuyên 司ty 之chi 名danh 正chánh 胍# 科khoa 為vi 潤nhuận 文văn 人nhân 以dĩ 宰tể 輔phụ 之chi 才tài 潤nhuận 色sắc 斯tư 經Kinh 使sử 文văn 義nghĩa 雙song 美mỹ 故cố 楞Lăng 嚴Nghiêm 語ngữ 句cú 文văn 法pháp 為vi 諸chư 經kinh 冠quan 房Phòng 相Tướng 與dữ 此thử 經Kinh 宿túc 有hữu 因nhân 緣duyên 初sơ 請thỉnh 譯dịch 次thứ 筆bút 受thọ 再tái 潤nhuận 文văn 後hậu 則tắc 奏tấu 入nhập 內nội 庭đình 雖tuy 未vị 得đắc 即tức 時thời 頒ban 佈# 後hậu 為vi 神Thần 秀Tú 入nhập 內nội 錄lục 出xuất 復phục 得đắc 家gia 藏tạng 原nguyên 本bổn 卒thốt 致trí 流lưu 通thông 盛thịnh 行hành 宇vũ 內nội 然nhiên 融Dung 不bất 特đặc 有hữu 功công 於ư 此thử 經Kinh 實thật 大đại 有hữu 功công 於ư 此thử 土thổ 眾chúng 生sanh

九cửu 歷lịch 明minh 傳truyền 譯dịch 竟cánh



甲giáp 十thập 別biệt 解giải 文văn 義nghĩa

分phân 三tam 乙ất 初sơ 序tự 分phần 二nhị 正chánh 宗tông 分phần 三tam 流lưu 通thông 分phần

此thử 三tam 分phần 始thỉ 於ư 道Đạo 安An 法Pháp 師Sư 證chứng 於ư 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 地Địa 論luận 亦diệc 有hữu 三tam 分phân 之chi 意ý

一nhất 起khởi 教giáo 因nhân 緣duyên 分phần 二nhị 聖thánh 教giáo 所sở 說thuyết 分phần 三tam 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 分phần 與dữ 道Đạo 安An 法Pháp 師Sư 全toàn 同đồng 故cố 後hậu 代đại 法Pháp 師sư 皆giai 依y 之chi

乙ất 初sơ 分phần 二nhị 丙bính 初sơ 證chứng 信tín 序tự 二nhị 發phát 起khởi 序tự 丙bính 初sơ 又hựu 二nhị 下hạ 初sơ 先tiên 明minh 五ngũ 義nghĩa 二nhị 廣quảng 列liệt 聽thính 眾chúng 今kim 初sơ 先tiên 明minh 五ngũ 義nghĩa 者giả

即tức 信tín 聞văn 時thời 主chủ 處xứ 五ngũ 義nghĩa 加gia 聽thính 眾chúng 則tắc 六lục 種chủng 成thành 就tựu 證chứng 明minh 此thử 法Pháp 可khả 信tín 故cố 曰viết 證chứng 信tín 序tự

如như 是thị 我ngã 聞văn

一nhất 時thời 佛Phật 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá

如như 是thị 乃nãi 指chỉ 法Pháp 之chi 辭từ 我ngã 聞văn 明minh 授thọ 受thọ 之chi 本bổn 即tức 指chỉ 此thử 經Kinh 如như 是thị 十thập 卷quyển 玄huyền 文văn 乃nãi 我ngã 阿A 難Nan 親thân 從tùng 佛Phật 聞văn 由do 佛Phật 傳truyền 授thọ 而nhi 我ngã 領lãnh 受thọ 也dã

又hựu 如như 是thị 者giả 信tín 順thuận 之chi 辭từ 即tức 信tín 成thành 就tựu 信tín 則tắc 言ngôn 如như 是thị 不bất 信tín 則tắc 言ngôn 不bất 如như 是thị

當đương 時thời 阿A 難Nan 結kết 集tập 經Kinh 時thời 大đại 眾chúng 請thỉnh 云vân

如như 尊Tôn 者Giả 所sở 聞văn 當đương 如như 是thị 說thuyết 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

如như 是thị 當đương 說thuyết 如như 我ngã 所sở 聞văn 皆giai 信tín 順thuận 意ý 信tín 為vi 道Đạo 源nguyên 功công 德đức 母mẫu 長trưởng 養dưỡng 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 諸chư 佛Phật 因Nhân 地Địa 皆giai 由do 信tín 生sanh 解giải 依y 解giải 立lập 行hành 因nhân 行hành 得đắc 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 果Quả 故cố 信tín 為vi 佛Phật 道Đạo 之chi 根căn 源nguyên 又hựu 信tín 為vi 五ngũ 根căn 之chi 首thủ 信tín 根căn 既ký 具cụ 一nhất 切thiết 功công 德đức 由do 信tín 而nhi 生sanh 故cố 為vi 功công 德đức 母mẫu 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 亦diệc 由do 信tín 而nhi 得đắc 增tăng 長trưởng 故cố 六lục 種chủng 成thành 就tựu 以dĩ 信tín 為vi 第đệ 一nhất 是thị 為vi 信tín 成thành 就tựu

我ngã 聞văn

即tức 聞văn 成thành 就tựu 我ngã 之chi 一nhất 字tự 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 同đồng

一nhất 凡phàm 夫phu 妄vọng 執chấp 之chi 我ngã 二nhị 外ngoại 道đạo 妄vọng 計kế 神thần 我ngã 三tam 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 世thế 假giả 我ngã 四tứ 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 真chân 我ngã 今kim 阿A 難Nan 稱xưng 我ngã 乃nãi 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 假giả 名danh 稱xưng 我ngã 也dã

聞văn 者giả 從tùng 耳nhĩ 根căn 發phát 耳nhĩ 識thức 聞văn 佛Phật 聲thanh 教giáo 由do 耳nhĩ 達đạt 心tâm 故cố 能năng 記ký 憶ức 佛Phật 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 認nhận 肉nhục 耳nhĩ 能năng 聞văn 故cố 不bất 曰viết 耳nhĩ 聞văn 而nhi 教giáo 稱xưng 我ngã 聞văn 者giả 有hữu 深thâm 意ý 焉yên 我ngã 聞văn 按án 本bổn 經Kinh 如như 是thị 聞văn 性tánh 是thị 心tâm 非phi 耳nhĩ 由do 根căn 中trung 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 聞văn 性tánh 託thác 根căn 聞văn 法Pháp 肉nhục 耳nhĩ 實thật 無vô 聞văn 法Pháp 功công 能năng 故cố 曰viết 我ngã 聞văn

如như 是thị 我ngã 聞văn 有hữu 四tứ 義nghĩa

一nhất 斷đoạn 眾chúng 疑nghi

因nhân 阿A 難Nan 結kết 集tập 經Kinh 藏tạng 之chi 時thời 一nhất 陞thăng 法Pháp 座tòa 相tướng 好hảo 同đồng 佛Phật 眾chúng 起khởi 三tam 疑nghi 疑nghi 佛Phật 再tái 來lai 疑nghi 阿A 難Nan 成thành 佛Phật 疑nghi 他tha 方phương 佛Phật 來lai 至chí 阿A 難Nan 高cao 唱xướng 如như 是thị 我ngã 聞văn 三tam 疑nghi 頓đốn 息tức

二nhị 秉bỉnh 佛Phật 囑chúc

佛Phật 將tương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 教giáo 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 四tứ 事sự

佛Phật 在tại 世thế 我ngã 等đẳng 依y 佛Phật 而nhi 住trụ 佛Phật 滅diệt 後hậu 我ngã 等đẳng 依y 誰thùy 而nhi 住trụ 佛Phật 在tại 世thế 我ngã 等đẳng 依y 佛Phật 為vi 師sư 佛Phật 滅diệt 後hậu 我ngã 等đẳng 依y 誰thùy 為vi 師sư 佛Phật 滅diệt 後hậu 結kết 集tập 經Kinh 時thời 一nhất 切thiết 經Kinh 首thủ 當đương 安an 何hà 語ngữ 惡ác 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 佛Phật 滅diệt 後hậu 如như 何hà 處xứ 之chi

佛Phật 答đáp

依y 四Tứ 念Niệm 處Xứ 住trụ 以dĩ 戒giới 為vi 師sư 當đương 來lai 結kết 集tập 經Kinh 時thời 一nhất 切thiết 經Kinh 首thủ 當đương 安an 如như 是thị 我ngã 聞văn 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 某mỗ 處xứ 與dữ 某mỗ 某mỗ 大đại 眾chúng 俱câu 惡ác 性tánh 比Bỉ 丘Khâu 默mặc 而nhi 擯bấn 之chi

三tam 息tức 諍tranh 論luận

以dĩ 阿A 難Nan 位vị 居cư 初Sơ 果Quả 德đức 業nghiệp 不bất 及cập 羅La 漢Hán 何hà 況huống 上thượng 位vị 若nhược 不bất 曰viết 我ngã 聞văn 必tất 滋tư 諍tranh 論luận 今kim 曰viết 如như 是thị 我ngã 聞văn 以dĩ 如như 是thị 之chi 法Pháp 乃nãi 我ngã 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 眾chúng 知tri 阿A 難Nan 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 由do 耳nhĩ 達đạt 心tâm 永vĩnh 不bất 忘vong 失thất 故cố 息tức 諍tranh 論luận

四tứ 異dị 外ngoại 教giáo

外ngoại 道đạo 經Kinh 首thủ 皆giai 安an 阿a 憂ưu 二nhị 字tự 阿a 者giả 無vô 也dã 憂ưu 者giả 有hữu 也dã 以dĩ 其kỳ 有hữu 無vô 不bất 決quyết 故cố 安an 此thử 二nhị 字tự 佛Phật 囑chúc 安an 六lục 緣duyên 成thành 就tựu 所sở 以dĩ 異dị 也dã 以dĩ 上thượng 皆giai 就tựu 事sự 解giải 釋thích

今kim 更cánh 約ước 理lý 解giải 釋thích 如như 是thị 之chi 法Pháp 按án 本bổn 經Kinh 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 為vi 如như 如như 者giả 不bất 動động 之chi 義nghĩa 藏tạng 性tánh 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 充sung 塞tắc 法Pháp 界Giới 湛trạm 然nhiên 凝ngưng 然nhiên 如như 如như 不bất 動động 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 為vi 是thị 是thị 者giả 無vô 非phi 之chi 稱xưng 將tương 一nhất 切thiết 事sự 相tướng 之chi 法pháp 悉tất 心tâm 窮cùng 究cứu 究cứu 到đáo 畢tất 竟cánh 之chi 處xứ 即tức 所sở 謂vị 徹triệt 法pháp 流lưu 之chi 源nguyên 底để 全toàn 事sự 即tức 理lý 全toàn 相tướng 皆giai 性tánh 堅kiên 固cố 不bất 壞hoại 無vô 一nhất 物vật 不bất 是thị 我ngã 心tâm 無vô 一nhất 法pháp 不bất 是thị 我ngã 體thể

我ngã 聞văn 約ước 理lý 即tức 以dĩ 無vô 我ngã 之chi 真chân 我ngã 起khởi 不bất 聞văn 之chi 真chân 聞văn 聞văn 如như 是thị 之chi 法Pháp 法pháp 法pháp 皆giai 如như 法pháp 法pháp 皆giai 是thị 唯duy 一nhất 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 為vi 此thử 經Kinh 之chi 理lý 體thể 是thị 為vi 聞văn 成thành 就tựu

一nhất 時thời

即tức 時thời 成thành 就tựu 世thế 事sự 會hội 合hợp 尚thượng 待đãi 昌xương 期kỳ 大đại 法Pháp 弘hoằng 宣tuyên 豈khởi 無vô 嘉gia 運vận 蓋cái 必tất 假giả 良lương 時thời 方phương 成thành 法Pháp 益ích 師sư 資tư 道Đạo 合hợp 說thuyết 聽thính 始thỉ 終chung 謂vị 之chi 一nhất 時thời

不bất 能năng 定định 指chỉ 何hà 時thời

一nhất 以dĩ 華Hoa 夏hạ 印Ấn 度Độ 紀kỷ 歷lịch 不bất 同đồng 故cố 二nhị 以dĩ 楞Lăng 嚴Nghiêm 一nhất 經Kinh 通thông 前tiền 後hậu 際tế 故cố

是thị 為vi 時thời 成thành 就tựu

佛Phật 者giả 主chủ 成thành 就tựu 佛Phật 是thị 說thuyết 法Pháp 主chủ 故cố 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 譯dịch 為vi 覺Giác 者Giả 乃nãi 大đại 覺giác 悟ngộ 之chi 者giả 今kim 按án 本bổn 經Kinh 終chung 實thật 教giáo 意ý 釋thích 之chi 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 作tác 二nhị 種chủng 解giải 釋thích

一nhất 本bổn 覺giác 始thỉ 覺giác 究cứu 竟cánh 覺giác 謂vị 依y 根căn 中trung 所sở 俱câu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 本bổn 覺giác 理lý 體thể 起khởi 始thỉ 覺giác 智trí 照chiếu 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 照chiếu 到đáo 惑hoặc 盡tận 智trí 滿mãn 始thỉ 覺giác 智trí 與dữ 本bổn 覺giác 理lý 合hợp 成thành 究cứu 竟cánh 覺giác 之chi 極cực 果quả 名danh 之chi 為vi 佛Phật

二nhị 自tự 覺giác 覺giác 他tha 覺giác 滿mãn 謂vị 自tự 己kỷ 覺giác 悟ngộ 本bổn 來lai 是thị 佛Phật 祗chi 因nhân 迷mê 故cố 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 猶do 幸hạnh 雖tuy 迷mê 而nhi 佛Phật 性tánh 不bất 失thất 而nhi 此thử 生sanh 滅diệt 身thân 中trung 自tự 有hữu 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 佛Phật 性tánh 既ký 自tự 覺giác 已dĩ 以dĩ 此thử 大Đại 乘Thừa 之chi 理lý 輾triển 轉chuyển 化hóa 他tha 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 智trí 悲bi 雙song 運vận 自tự 他tha 兩lưỡng 利lợi 三tam 覺giác 圓viên 滿mãn 自tự 覺giác 慧tuệ 滿mãn 覺giác 他tha 福phước 滿mãn 福phước 慧tuệ 滿mãn 足túc 萬vạn 德đức 具cụ 備bị 超siêu 九cửu 界giới 以dĩ 獨độc 尊tôn 自tự 覺giác 異dị 凡phàm 夫phu 則tắc 超siêu 六lục 凡phàm 法Pháp 界Giới 覺giác 他tha 異dị 小Tiểu 乘Thừa 則tắc 超siêu 二Nhị 乘Thừa 法Pháp 界Giới 覺giác 滿mãn 異dị 分phân 證chứng 則tắc 超siêu 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 界Giới 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 名danh 之chi 為vi 佛Phật 佛Phật 是thị 十thập 種chủng 通thông 號hiệu 之chi 一nhất 乃nãi 指chỉ 本bổn 土độ 娑Sa 婆Bà 教giáo 主chủ 即tức 中Trung 天Thiên 竺Trúc 迦Ca 毗Tỳ 羅La 國Quốc 淨Tịnh 飯Phạn 王Vương 太thái 子tử 十thập 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 三tam 十thập 歲tuế 成thành 佛Phật 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 是thị 為vi 主chủ 成thành 就tựu

在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá

處xứ 成thành 就tựu 上thượng 句cú 是thị 所sở 化hóa 處xứ 下hạ 句cú 為vi 所sở 住trú 處xứ 在tại 者giả 住trụ 也dã 佛Phật 有hữu 三Tam 身Thân

一nhất 法Pháp 身thân 佛Phật 無vô 在tại 無vô 所sở 不bất 在tại 以dĩ 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 故cố 無vô 所sở 在tại 以dĩ 法Pháp 身thân 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 故cố 無vô 所sở 不bất 在tại

經Kinh 云vân

清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 猶do 若nhược 虛hư 空không 亦diệc 無vô 在tại 無vô 所sở 不bất 在tại

二nhị 報báo 身thân 佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 在tại 蓮Liên 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới

三tam 應ứng 身thân 佛Phật 乃nãi 應ứng 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 所sở 示thị 現hiện 之chi 身thân 或hoặc 在tại 靈Linh 鷲Thứu 山Sơn 或hoặc 在tại 竹Trúc 林Lâm 園Viên 今kim 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 祗Chi 園Viên 精Tinh 舍Xá 以dĩ 示thị 跡tích 此thử 處xứ 無vô 論luận 久cửu 暫tạm 去khứ 來lai 行hành 止chỉ 皆giai 名danh 為vi 住trụ

室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 即tức 僑Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 都đô 城thành 因nhân 有hữu 二nhị 國quốc 同đồng 名danh 故cố 以dĩ 帝đế 都đô 見kiến 稱xưng 乃nãi 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 所sở 都đô 也dã 譯dịch 為vi 豐Phong 德Đức 舊cựu 云vân 國quốc 豐phong 四tứ 德đức 五ngũ 欲dục 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 五ngũ 塵trần 欲dục 境cảnh 財tài 寶bảo 多đa 聞văn 解giải 脫thoát 四tứ 皆giai 豐phong 足túc 故cố 餘dư 以dĩ 財tài 寶bảo 五ngũ 欲dục 不bất 足túc 稱xưng 德đức 乃nãi 將tương 豐phong 德đức 二nhị 字tự 分phân 而nhi 釋thích 之chi 謂vị 地địa 多đa 五ngũ 欲dục 財tài 寶bảo 之chi 豐phong 人nhân 有hữu 多đa 聞văn 解giải 脫thoát 之chi 德đức 故cố 名danh 豐Phong 德Đức

祗Chi 者giả 具cụ 云vân 祗Chi 陀Đà 亦diệc 云vân 逝Thệ 多Đa 譯dịch 為vi 戰Chiến 勝Thắng 乃nãi 匿Nặc 王Vương 太thái 子tử 名danh 以dĩ 其kỳ 生sanh 時thời 適thích 王vương 戰chiến 勝thắng 他tha 國quốc 奏tấu 凱# 回hồi 朝triêu 賜tứ 以dĩ 是thị 名danh 以dĩ 誌chí 喜hỷ 也dã 桓hoàn 即tức 是thị 林lâm 精tinh 舍xá 乃nãi 須Tu 達Đạt 多Đa 長Trưởng 者Giả 為vì 佛Phật 建kiến 立lập 以dĩ 供cúng 眾chúng 僧Tăng 精tinh 修tu 梵Phạm 行hành 之chi 舍xá 今kim 連liên 祗Chi 桓Hoàn 並tịnh 稱xưng 者giả 以dĩ 林lâm 是thị 太thái 子tử 布bố 施thí 舍xá 乃nãi 長trưởng 者giả 所sở 建kiến 存tồn 其kỳ 功công 永vĩnh 留lưu 盛thịnh 事sự 有hữu 他tha 經Kinh 稱xưng 祗Chi 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 祗Chi 樹Thụ 即tức 祗Chi 陀Đà 林Lâm 中trung 諸chư 樹thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 乃nãi 須Tu 達Đạt 多Đa 長Trưởng 者Giả 之chi 善thiện 名danh 長trưởng 者giả 家gia 財tài 大đại 富phú 生sanh 平bình 樂nhạo 善thiện 布bố 施thí 常thường 以dĩ 財tài 物vật 周chu 給Cấp 孤Cô 獨Độc 之chi 人nhân 故cố 得đắc 是thị 名danh 園viên 本bổn 祗Chi 陀Đà 太Thái 子Tử 之chi 花hoa 園viên 長trưởng 者giả 欲dục 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 法Pháp 乃nãi 與dữ 商thương 買mãi

太thái 子tử 戲hí 曰viết

卿khanh 財tài 富phú 無vô 量lượng 能năng 以dĩ 金kim 磚# 佈# 滿mãn 園viên 地địa 即tức 算toán 卿khanh 買mãi

長trưởng 者giả 即tức 毅nghị 然nhiên 運vận 金kim 磚# 以dĩ 鋪phô 之chi

太thái 子tử 止chỉ 之chi 曰viết

前tiền 乃nãi 戲hí 言ngôn 耳nhĩ

長trưởng 者giả 曰viết

今kim 日nhật 之chi 殿điện 下hạ 他tha 日nhật 之chi 君quân 王vương 君quân 無vô 戲hí 言ngôn 詎cự 可khả 失thất 信tín 迨đãi 金kim 磚# 佈# 滿mãn

太thái 子tử 曰viết

我ngã 當đương 與dữ 卿khanh 共cộng 成thành 供cúng 養dường 佛Phật 僧Tăng 功công 德đức 長trưởng 者giả 不bất 允duẫn

太thái 子tử 曰viết

園viên 地địa 金kim 磚# 鋪phô 遍biến 自tự 當đương 屬thuộc 卿khanh 而nhi 樹thụ 根căn 金kim 磚# 鋪phô 不bất 到đáo 自tự 當đương 屬thuộc 我ngã 長trưởng 者giả 祇kỳ 得đắc 承thừa 允duẫn 太thái 子tử 自tự 起khởi 門môn 樓lâu 請thỉnh 佛Phật 出xuất 入nhập 故cố 曰viết 祗Chi 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 楞Lăng 嚴Nghiêm 大đại 法Pháp 得đắc 此thử 勝thắng 地địa 可khả 以dĩ 宏hoành 宣tuyên 是thị 為vi 處xứ 成thành 就tựu 合hợp 上thượng 信tín 聞văn 時thời 主chủ 處xứ

初sơ 先tiên 明minh 五ngũ 義nghĩa 竟cánh



丁đinh 二nhị 廣quảng 列liệt 聽thính 眾chúng 分phân 三tam 戊# 初sơ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 二nhị 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 三tam 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 戊# 初sơ 分phân 三tam 己kỷ 初sơ 據cứ 跡tích 標tiêu 數số 二nhị 顯hiển 本bổn 歎thán 德đức 三tam 列liệt 上thượng 首thủ 名danh 今kim 初sơ

與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

此thử 第đệ 六lục 眾chúng 成thành 就tựu 上thượng 先tiên 明minh 五ngũ 義nghĩa 證chứng 信tín 此thử 引dẫn 眾chúng 證chứng 信tín 與dữ 者giả 共cộng 也dã 結kết 集tập 者giả 謂vị 如như 是thị 之chi 法Pháp 非phi 我ngã 獨độc 聞văn 乃nãi 共cộng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 在tại 同đồng 聞văn 也dã 並tịnh 有hữu 無vô 量lượng 闢Tịch 支Chi 恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 所sở 共cộng 聞văn 具cụ 足túc 六lục 種chủng 成thành 就tựu 證chứng 明minh 是thị 法Pháp 可khả 信tín 大đại 比Bỉ 丘Khâu 大đại 具cụ 三tam 義nghĩa

謂vị 大đại 多đa 勝thắng 大đại 者giả 揀giản 非phi 小tiểu 德đức 天thiên 王vương 大đại 人nhân 所sở 敬kính 仰ngưỡng 故cố 多đa 者giả 揀giản 非phi 寡quả 解giải 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 無vô 不bất 博bác 通thông 故cố 勝thắng 者giả 揀giản 非phi 劣liệt 器khí 超siêu 出xuất 九cửu 十thập 六lục 種chủng 外ngoại 道đạo 故cố

比Bỉ 丘Khâu 梵Phạn 語ngữ 即tức 五ngũ 不bất 翻phiên 中trung 多đa 含hàm 不bất 翻phiên 以dĩ 名danh 含hàm 三tam 義nghĩa 故cố

一nhất 乞khất 士sĩ

外ngoại 乞khất 食thực 以dĩ 養dưỡng 色sắc 身thân 內nội 乞khất 法Pháp 以dĩ 資tư 慧tuệ 命mạng

二nhị 破phá 惡ác

麤thô 破phá 身thân 口khẩu 七thất 支chi 之chi 非phi 細tế 破phá 三tam 界giới 見kiến 思tư 界giới 內nội 煩phiền 惱não 也dã 之chi 惡ác

三tam 怖bố 魔ma

謂vị 比Bỉ 丘Khâu 登đăng 壇đàn 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 得đắc 三tam 師sư 七thất 證chứng 作tác 法Pháp 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 竟cánh 名danh 為vi 得đắc 戒giới 成thành 比Bỉ 丘Khâu 性tánh 入nhập 僧Tăng 寶bảo 數số

當đương 時thời 地địa 行hành 羅la 剎sát 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 此thử 處xứ 有hữu 正chánh 信tín 男nam 女nữ 如như 法Pháp 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 當đương 使sử 人nhân 天thiên 增tăng 勝thắng 修tu 羅la 減giảm 損tổn

於ư 是thị 空không 行hành 夜dạ 叉xoa 天thiên 行hành 夜dạ 叉xoa 輾triển 轉chuyển 讚tán 美mỹ 聲thanh 傳truyền 第đệ 六lục 天thiên 魔ma 王vương 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 以dĩ 彼bỉ 貪tham 著trước 塵trần 勞lao 不bất 捨xả 生sanh 死tử 恐khủng 出xuất 家gia 人nhân 眾chúng 則tắc 佛Phật 界giới 增tăng 多đa 魔ma 界giới 減giảm 少thiểu

眾chúng 者giả

梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 伽Già 此thử 云vân 和hòa 合hợp 眾chúng 和hòa 合hợp 有hữu 二nhị

一nhất 理lý 和hòa

謂vị 同đồng 證chứng 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi

二nhị 事sự 和hòa 有hữu 六lục

謂vị 戒giới 和hòa 同đồng 修tu 見kiến 和hòa 同đồng 解giải 利lợi 和hòa 同đồng 均quân 身thân 和hòa 同đồng 住trụ 口khẩu 和hòa 無vô 諍tranh 意ý 和hòa 同đồng 悅duyệt

眾chúng 乃nãi 四tứ 人nhân 以dĩ 上thượng 之chi 稱xưng 所sở 以dĩ 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 不bất 名danh 僧Tăng 二nhị 三tam 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 不bất 名danh 僧Tăng 四tứ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 住trụ 方phương 作tác 一nhất 切thiết 如như 法Pháp 僧Tăng 事sự 惟duy 除trừ 自Tự 恣Tứ 授thọ 具cụ 出xuất 罪tội 三tam 種chủng 羯yết 磨ma 若nhược 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 住trụ 即tức 可khả 自Tự 恣Tứ 亦diệc 可khả 邊biên 方phương 授thọ 具cụ 若nhược 十thập 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 住trụ 皆giai 可khả 授thọ 具cụ 若nhược 二nhị 十thập 比Bỉ 丘Khâu 同đồng 住trụ 則tắc 一nhất 切thiết 羯yết 磨ma 可khả 作tác 至chí 此thử 則tắc 舉cử 類loại 皆giai 是thị 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu

此thử 標tiêu 數số 也dã 先tiên 度độ 鹿Lộc 苑Uyển 陳Trần 那Na 等đẳng 五ngũ 人nhân 次thứ 度độ 三tam 迦Ca 葉Diếp 兼kiêm 徒đồ 一nhất 千thiên 人nhân 次thứ 度độ 舍Xá 利Lợi 目Mục 連Liên 師sư 徒đồ 各các 一nhất 百bách 人nhân 次thứ 度độ 耶Da 舍Xá 等đẳng 五ngũ 十thập 人nhân 共cộng 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 人nhân 今kim 略lược 去khứ 零linh 數số 此thử 等đẳng 皆giai 先tiên 修tu 異dị 道đạo 勤cần 苦khổ 無vô 獲hoạch 遇ngộ 佛Phật 得đắc 益ích 感cảm 恩ân 常thường 隨tùy 俱câu 即tức 不bất 離ly 也dã 初sơ 據cứ 跡tích 標tiêu 數số 竟cánh

己kỷ 二nhị 顯hiển 本bổn 歎thán 德đức

皆giai 是thị 無vô 漏lậu 大đại 阿A 羅La 漢Hán

此thử 顯hiển 大đại 比Bỉ 丘Khâu 過quá 去khứ 之chi 本bổn 佛Phật 子tử 住trụ 持trì 至chí 越việt 諸chư 塵trần 累lụy 止chỉ 乃nãi 據cứ 本bổn 歎thán 德đức 眾chúng 皆giai 內nội 秘bí 大đại 心tâm 即tức 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 外ngoại 現hiện 聲Thanh 聞Văn 聞văn 聲thanh 修tu 道Đạo 證chứng 果Quả 之chi 阿A 羅La 漢Hán 之chi 身thân 無vô 漏lậu 大đại 阿A 羅La 漢Hán 之chi 名danh 雖tuy 同đồng 常thường 途đồ 下hạ 十thập 二nhị 句cú 所sở 歎thán 之chi 德đức 實thật 異dị 二Nhị 乘Thừa 今kim 歎thán 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 人nhân 位vị 位vị 皆giai 是thị 不bất 漏lậu 落lạc 於ư 生sanh 死tử 故cố 曰viết 無vô 漏lậu

漏lậu 有hữu 三tam 漏lậu

謂vị 欲dục 漏lậu 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 有hữu 漏lậu 上thượng 二nhị 界giới 煩phiền 惱não 無vô 明minh 漏lậu 三tam 界giới 無vô 明minh 也dã 有hữu 此thử 三tam 漏lậu 生sanh 死tử 之chi 因nhân 必tất 漏lậu 落lạc 於ư 三tam 界giới 而nhi 受thọ 生sanh 死tử 之chi 果quả 今kim 下hạ 句cú 是thị 大đại 阿A 羅La 漢Hán 則tắc 第đệ 三tam 漏lậu 當đương 並tịnh 指chỉ 界giới 外ngoại 無vô 明minh

正chánh 脈mạch 云vân

二Nhị 乘Thừa 無vô 漏lậu 方phương 超siêu 三tam 有hữu 即tức 三tam 界giới 菩Bồ 薩Tát 無vô 漏lậu 更cánh 越việt 三tam 空không

大đại 阿A 羅La 漢Hán 是thị 前tiền 大đại 比Bỉ 丘Khâu 之chi 果quả 亦diệc 含hàm 三tam 義nghĩa

曰viết 應ứng 供cúng 殺sát 賊tặc 無vô 生sanh 既ký 曰viết 大đại 阿A 羅La 漢Hán 三tam 義nghĩa 亦diệc 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 應ứng 供cúng 止chỉ 於ư 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 大đại 阿A 羅La 漢Hán 則tắc 通thông 世thế 出xuất 世thế 間gian 小Tiểu 乘Thừa 殺sát 賊tặc 只chỉ 斷đoạn 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 界giới 內nội 煩phiền 惱não 之chi 賊tặc 大đại 阿A 羅La 漢Hán 則tắc 界giới 外ngoại 無vô 明minh 亦diệc 得đắc 分phần 斷đoạn 小Tiểu 乘Thừa 無vô 生sanh 但đãn 出xuất 界giới 內nội 分phần 段đoạn 生sanh 死tử 大đại 阿a 罹li 漢hán 則tắc 變biến 易dịch 生sanh 死tử 亦diệc 將tương 垂thùy 盡tận 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 取thủ 證chứng 偏thiên 真chân 沈trầm 空không 滯trệ 寂tịch 不bất 肯khẳng 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 名danh 定định 性tánh 阿A 羅La 漢Hán 今kim 大đại 阿A 羅La 漢Hán 跡tích 雖tuy 同đồng 於ư 二Nhị 乘Thừa 本bổn 實thật 在tại 是thị 菩Bồ 薩Tát 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 助trợ 揚dương 佛Phật 道Đạo 故cố 歎thán 德đức 皆giai 約ước 本bổn 歎thán

佛Phật 子tử 住trụ 持trì 善thiện 超siêu 諸chư 有hữu 能năng 於ư 國quốc 土độ 成thành 就tựu 威uy 儀nghi

此thử 下hạ 十thập 二nhị 句cú 歎thán 實thật 德đức 回hồi 異dị 二Nhị 乘Thừa 顯hiển 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 作tác 略lược 此thử 四tứ 句cú 歎thán 自tự 利lợi 之chi 德đức 體thể 佛Phật 子tử 非phi 指chỉ 羅La 侯Hầu 羅La 乃nãi 指chỉ 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 堪kham 稱xưng 佛Phật 子tử

即tức 法Pháp 華Hoa 經Kinh 所sở 云vân

從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh

故cố 有hữu 子tử 義nghĩa 得đắc 佛Phật 法Pháp 分phần

堪kham 紹thiệu 佛Phật 種chủng 者giả

住trụ 持trì 有hữu 二nhị 釋thích

一nhất 住trụ 法Pháp 王Vương 家gia 持trì 秘bí 密mật 藏tạng 二nhị 住trụ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 持trì 如như 實thật 行hành 修tu 證chứng 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 示thị 入nhập 生sanh 死tử 不bất 同đồng 定định 性tánh 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 不bất 染nhiễm 塵trần 勞lao 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 下hạ 三tam 句cú 即tức 稱xưng 性tánh 作tác 用dụng 善thiện 超siêu 者giả

不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 斷đoạn 盡tận 見kiến 思tư 灰hôi 身thân 泯mẫn 智trí 超siêu 出xuất 三tam 界giới 不bất 敢cảm 復phục 入nhập 如như 此thử 雖tuy 超siêu 非phi 善thiện 今kim 大đại 阿A 羅La 漢Hán 不bất 捨xả 塵trần 勞lao 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 即tức 諸chư 有hữu 而nhi 超siêu 諸chư 有hữu 即tức 三tam 界giới 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 不bất 為vị 諸chư 有hữu 生sanh 緣duyên 所sở 縛phược 來lai 去khứ 自tự 由do 謂vị 之chi 善thiện 超siêu 能năng 於ư 國quốc 土độ 土độ 應ưng 讀độc 度độ 字tự 音âm 成thành 就tựu 威uy 儀nghi 者giả 承thừa 上thượng 善thiện 超siêu 故cố 能năng 非phi 同đồng 尋tầm 常thường 小tiểu 聖thánh 入nhập 滅Diệt 盡Tận 定Định 形hình 如như 稿# 木mộc 心tâm 似tự 死tử 灰hôi 尚thượng 無vô 運vận 用dụng 之chi 能năng 那na 有hữu 威uy 儀nghi 之chi 事sự 今kim 顯hiển 住trụ 楞Lăng 嚴Nghiêm 大đại 定định 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 故cố 能năng 於ư 同đồng 居cư 國quốc 土độ 塵trần 勞lao 之chi 內nội 三tam 業nghiệp 無vô 虧khuy 六lục 塵trần 不bất 染nhiễm 有hữu 威uy 可khả 畏úy 有hữu 儀nghi 可khả 象tượng 所sở 謂vị 即tức 定định 而nhi 動động 即tức 動động 而nhi 定định 此thử 歎thán 定định 德đức 也dã

從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân 妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 應ứng 身thân 無vô 量lượng 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 拔bạt 濟tế 未vị 來lai 越việt 諸chư 塵trần 累lụy

此thử 八bát 句cú 歎thán 利lợi 他tha 之chi 德đức 用dụng

從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân 者giả

非phi 徒đồ 隨tùy 從tùng 佛Phật 之chi 左tả 右hữu 執chấp 持trì 巾cân 瓶bình 乃nãi 是thị 依y 從tùng 佛Phật 之chi 軌quỹ 轍triệt 助trợ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 也dã 法Pháp 以dĩ 輪luân 稱xưng 者giả 謂vị 輪luân 有hữu 摧tồi 碾niễn 之chi 功công 喻dụ 佛Phật 法Pháp 能năng 摧tồi 碾niễn 眾chúng 生sanh 麤thô 細tế 煩phiền 惱não 又hựu 輪luân 有hữu 運vận 載tái 之chi 義nghĩa 喻dụ 佛Phật 法Pháp 能năng 運vận 載tải 眾chúng 生sanh 速tốc 出xuất 昏hôn 衢cù 直trực 登đăng 覺giác 地địa

妙diệu 堪kham 遺di 囑chúc 者giả

以dĩ 智trí 慧tuệ 深thâm 妙diệu 能năng 代đại 轉chuyển 法Pháp 輪luân 助trợ 揚dương 佛Phật 化hóa 故cố 堪kham 受thọ 如Như 來Lai 遺di 命mệnh 囑chúc 累lụy 宏hoành 法Pháp 利lợi 生sanh 事sự 業nghiệp 非phi 若nhược 趣thú 寂tịch 聲Thanh 聞Văn 智trí 悲bi 並tịnh 劣liệt 如như 世thế 老lão 人nhân 不bất 堪kham 遺di 囑chúc 此thử 歎thán 慧tuệ 德đức 也dã

嚴nghiêm 凈# 毗Tỳ 尼Ni 者giả

毗Tỳ 尼Ni 戒giới 律luật 之chi 總tổng 名danh 此thử 云vân 善thiện 治trị 嚴nghiêm 以dĩ 治trị 身thân 口khẩu 淨tịnh 以dĩ 治trị 心tâm 意ý 嚴nghiêm 謂vị 嚴nghiêm 緊khẩn 非phi 但đãn 大đại 戒giới 當đương 持trì 即tức 小tiểu 戒giới 亦diệc 不bất 得đắc 犯phạm 如như 一nhất 星tinh 之chi 火hỏa 能năng 燎liệu 須Tu 彌Di 之chi 山sơn 淨tịnh 謂vị 清thanh 淨tịnh 不bất 僅cận 諸chư 惡ác 能năng 斷đoạn 若nhược 有hữu 能năng 斷đoạn 之chi 心tâm 未vị 忘vong 不bất 足túc 稱xưng 淨tịnh 必tất 須tu 斷đoạn 性tánh 亦diệc 無vô 方phương 為vi 淨tịnh 心tâm 此thử 則tắc 於ư 事sự 戒giới 則tắc 嚴nghiêm 於ư 道Đạo 戒giới 則tắc 淨tịnh 也dã 又hựu 嚴nghiêm 則tắc 止chỉ 諸chư 惡ác 即tức 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 淨tịnh 則tắc 作tác 眾chúng 善thiện 即tức 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới

弘hoằng 範phạm 三tam 界giới 者giả

弘hoằng 大đại 也dã 範phạm 乃nãi 師sư 範phạm

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân

戒giới 是thị 汝nhữ 等đẳng 大đại 師sư

又hựu 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 自tự 行hành 化hóa 他tha 能năng 為vi 三tam 界giới 人nhân 天thiên 之chi 大đại 師sư 即tức 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 三tam 聚tụ 無vô 虧khuy 三tam 學học 具cụ 足túc 此thử 歎thán 戒giới 德đức 也dã

應ứng 身thân 無vô 量lượng 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 四tứ 句cú

正chánh 明minh 上thượng 之chi 三tam 學học 不bất 唯duy 自tự 度độ 實thật 欲dục 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 以dĩ 眾chúng 生sanh 機cơ 多đa 類loại 廣quảng 其kỳ 數số 無vô 量lượng 若nhược 欲dục 度độ 脫thoát 應ứng 機cơ 示thị 現hiện 之chi 身thân 亦diệc 當đương 無vô 量lượng 如như 觀Quán 音Âm 菩Bồ 薩Tát 上thượng 合hợp 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 本bổn 妙diệu 覺giác 心tâm 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 同đồng 一nhất 慈từ 力lực 隨tùy 類loại 現hiện 身thân 應ưng 以dĩ 何hà 身thân 得đắc 度độ 即tức 現hiện 何hà 身thân 應ưng 以dĩ 何hà 法Pháp 得đắc 度độ 即tức 說thuyết 何hà 法Pháp 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 同đồng 出xuất 愛ái 河hà 誕đản 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 即tức 大đại 菩Bồ 薩Tát 普phổ 現hiện 色sắc 身thân 三tam 味vị 一nhất 身thân 不bất 分phân 而nhi 普phổ 現hiện 萬vạn 機cơ 咸hàm 應ứng 以dĩ 無vô 遺di 無vô 作tác 妙diệu 力lực 自tự 在tại 成thành 就tựu 此thử 歎thán 慈từ 德đức 也dã

拔bạt 濟tế 未vị 來lai 越việt 諸chư 塵trần 累lụy

謂vị 非phi 特đặc 現hiện 在tại 分phân 身thân 塵trần 剎sát 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 盡tận 未vị 來lai 際tế 皆giai 以dĩ 三tam 學học 拔bạt 濟tế 群quần 苦khổ 謂vị 眾chúng 生sanh 陷hãm 於ư 見kiến 愛ái 煩phiền 惱não 污ô 泥nê 不bất 能năng 得đắc 出xuất 則tắc 拔bạt 之chi 令linh 出xuất 而nhi 置trí 菩Bồ 提Đề 正chánh 路lộ 滯trệ 於ư 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 不bất 能năng 得đắc 離ly 則tắc 濟tế 之chi 使sử 渡độ 而nhi 登đăng 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 超siêu 越việt 塵trần 勞lao 之chi 羈ki 累lụy 出xuất 於ư 五ngũ 陰ấm 三tam 界giới 之chi 牢lao 獄ngục 內nội 脫thoát 身thân 心tâm 外ngoại 遺di 世thế 界giới 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 此thử 歎thán 悲bi 德đức 也dã

二nhị 顯hiển 本bổn 歎thán 德đức 竟cánh



己kỷ 三tam 列liệt 上thượng 首thủ 名danh

其kỳ 名danh 曰viết 大Đại 智trí 舍Xá 利Lợi 弗Phất 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 須Tu 菩Bồ 提Đề 優Ưu 婆Bà 尼Ni 沙Sa 陀Đà 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

此thử 列liệt 舉cử 常thường 隨tùy 眾chúng 上thượng 首thủ 六lục 名danh 梵Phạn 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 譯dịch 為vi 鶖Thu 子Tử 鶖thu 即tức 鶖thu 鷺lộ 乃nãi 是thị 鳥điểu 名danh 其kỳ 母mẫu 眼nhãn 目mục 明minh 利lợi 似tự 彼bỉ 烏ô 故cố 弗phất 即tức 子tử 也dã 心Tâm 經Kinh 譯dịch 舍Xá 利Lợi 子Tử 舍Xá 利Lợi 是thị 其kỳ 母mẫu 名danh 言ngôn 舍Xá 利Lợi 所sở 生sanh 之chi 子tử 也dã 在tại 胎thai 即tức 能năng 寄ký 辯biện 母mẫu 口khẩu 出xuất 胎thai 甫phủ 七thất 歲tuế 即tức 辯biện 勝thắng 論luận 師sư 深thâm 本bổn 已dĩ 證chứng 金kim 龍long 佛Phật 位vị 倒đảo 駕giá 慈từ 航# 助trợ 揚dương 法Pháp 化hóa

阿A 含Hàm

我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 智trí 慧tuệ 無vô 窮cùng 決quyết 了liễu 諸chư 疑nghi 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 為vi 第đệ 一nhất

故cố 以dĩ 大đại 智trí 稱xưng 之chi 摩Ma 訶Ha 目Mục 犍Kiền 連Liên 摩ma 訶ha 此thử 云vân 大đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 此thử 云vân 採Thải 菽# 氐# 姓tánh 也dã 先tiên 人nhân 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 採thải 菽# 而nhi 食thực 因nhân 以dĩ 命mạng 族tộc 採Thải 菽# 氐# 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 者giả 多đa 人nhân 故cố 加gia 一nhất 大đại 字tự 以dĩ 別biệt 之chi 本bổn 名danh 拘Câu 律Luật 陀Đà 此thử 云vân 無vô 節tiết 樹thụ 父phụ 母mẫu 無vô 子tử 禱đảo 此thử 樹thụ 而nhi 生sanh 即tức 以dĩ 名danh 焉yên

阿A 含Hàm 云vân

我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 神thần 通thông 輕khinh 舉cử 飛phi 到đáo 十thập 方phương 者giả 目Mục 犍Kiền 連Liên 為vi 第đệ 一nhất

摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 此thử 云vân 大Đại 膝Tất 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 母mẫu 舅cữu 平bình 日nhật 與dữ 姊tỷ 論luận 議nghị 輒triếp 勝thắng 自tự 姊tỷ 懷hoài 孕dựng 以dĩ 來lai 論luận 不bất 及cập 姊tỷ 知tri 在tại 胎thai 必tất 是thị 智trí 人nhân 寄ký 辯biện 母mẫu 口khẩu 自tự 念niệm 若nhược 甥# 出xuất 世thế 為vi 舅cữu 者giả 論luận 不bất 及cập 甥# 豈khởi 不bất 大đại 愧quý 由do 是thị 發phát 憤phẫn 往vãng 南Nam 天Thiên 竺Trúc 讀độc 十thập 八bát 經kinh 四tứ 韋vi 馱đà 典điển 是thị 名danh 智trí 書thư 無vô 暇hạ 剪tiễn 爪trảo 世thế 稱xưng 長Trường 爪Trảo 梵Phạm 志Chí 學học 畢tất 回hồi 國quốc 欲dục 與dữ 甥# 辯biện

姊tỷ 云vân

他tha 已dĩ 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia

乃nãi 往vãng 佛Phật 所sở 索sách 甥# 佛Phật 令lệnh 立lập 論luận 謂vị 若nhược 辯biện 勝thắng 當đương 還hoàn 汝nhữ 甥# 彼bỉ 心tâm 中trung 暗ám 喜hỷ 所sở 學học 智trí 書thư 今kim 日nhật 正chánh 好hảo 在tại 此thử 一nhất 顯hiển 本bổn 事sự 但đãn 自tự 負phụ 心tâm 太thái 勝thắng 與dữ 佛Phật 立lập 約ước 云vân

若nhược 我ngã 辯biện 屈khuất 自tự 願nguyện 斬trảm 頭đầu

佛Phật 即tức 問vấn 曰viết

汝nhữ 以dĩ 何hà 為vi 宗tông

乃nãi 曰viết

我ngã 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 為vi 宗tông

佛Phật 曰viết

還hoàn 受thọ 是thị 見kiến 否phủ

自tự 思tư

若nhược 受thọ 是thị 見kiến 自tự 宗tông 相tương 違vi 以dĩ 自tự 立lập 不bất 受thọ 為vi 宗tông 故cố 若nhược 不bất 受thọ 是thị 見kiến 自tự 宗tông 則tắc 壞hoại 自tự 己kỷ 還hoàn 同đồng 眾chúng 見kiến 不bất 應ưng 立lập 不bất 受thọ 宗tông 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 墮đọa 理lý 屈khuất 詞từ 窮cùng

遂toại 即tức 逃đào 走tẩu 走tẩu 至chí 中trung 途đồ 心tâm 思tư 大đại 丈trượng 夫phu 一nhất 言ngôn 既ký 出xuất 自tự 當đương 踐tiễn 約ước 乃nãi 返phản 佛Phật 所sở

謂vị 言ngôn

請thỉnh 取thủ 刀đao 來lai 斬trảm 我ngã 頭đầu 去khứ

佛Phật 曰viết

我ngã 法Pháp 無vô 如như 是thị 事sự

即tức 向hướng 佛Phật 謝tạ 罪tội 求cầu 度độ 出xuất 家gia

阿A 含Hàm 云vân

我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 得đắc 四tứ 辯biện 才tài 觸xúc 問vấn 能năng 答đáp 者giả 拘Câu 絺Hy 羅La 為vi 第đệ 一nhất

富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 富Phú 樓Lâu 那Na 此thử 云vân 滿mãn 願nguyện 父phụ 名danh 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 此thử 云vân 慈từ 女nữ 母mẫu 名danh 雙song 兼kiêm 父phụ 母mẫu 為vi 名danh 簡giản 稱xưng 滿Mãn 慈Từ 子Tử

阿A 含Hàm 云Vân

我ngã 佛Phật 法Pháp 中trung 善thiện 能năng 廣quảng 說thuyết 分phân 別biệt 義nghĩa 理lý 者giả 滿Mãn 慈Từ 子Tử 為vi 第đệ 一nhất

須Tu 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 空Không 生Sanh 因nhân 生sanh 時thời 其kỳ 家gia 庫khố 藏tạng 財tài 寶bảo 忽hốt 空không 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 未vị 幾kỷ 庫khố 藏tạng 復phục 現hiện 又hựu 名danh 善Thiện 現Hiện 其kỳ 父phụ 往vãng 卜bốc 吉cát 凶hung 卦# 佔# 既ký 善thiện 且thả 吉cát 故cố 又hựu 名danh 善Thiện 吉Cát 常thường 修tu 無Vô 諍Tranh 三Tam 昧Muội 過quá 去khứ 劫kiếp 中trung 已dĩ 證chứng 青thanh 龍long 佛Phật 位vị 深thâm 本bổn 難nan 思tư 佛Phật 弟đệ 子tử 中trung 解giải 空không 第đệ 一nhất

優Ưu 婆Bà 尼Ni 沙Sa 陀Đà 此thử 云vân 塵Trần 性Tánh 因nhân 觀quán 塵trần 性tánh 空không 而nhi 得đắc 道Đạo 果Quả

本bổn 經Kinh 自tự 陳trần 圓viên 通thông 云vân

觀quán 不bất 淨tịnh 相tướng 生sanh 大đại 厭yếm 離ly 悟ngộ 諸chư 色sắc 性tánh 以dĩ 從tùng 不bất 淨tịnh 白bạch 骨cốt 微vi 塵trần 歸quy 於ư 虛hư 空không 空không 色sắc 二nhị 無vô 成thành 無Vô 學Học 道Đạo 如Như 來Lai 印ấn 我ngã 名danh 尼Ni 沙Sa 陀Đà

餘dư 眾chúng 不bất 能năng 列liệt 舉cử 以dĩ 一nhất 等đẳng 字tự 該cai 之chi 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 者giả 而nhi 為vi 眾chúng 中trung 上thượng 座tọa 首thủ 領lãnh 也dã

初sơ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 竟cánh



戊# 二nhị 緣Duyên 覺Giác 眾chúng

復phục 有hữu 無vô 量lượng 闢Tịch 支Chi 無Vô 學Học 並tịnh 其kỳ 初sơ 心tâm 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ

復phục 有hữu 復phục 字tự 不bất 獨độc 聲Thanh 聞Văn 在tại 座tòa 更cánh 有hữu 無vô 量lượng 闢Tịch 支Chi 雲vân 集tập 而nhi 來lai 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 闢Tịch 支Chi 迦Ca 羅La 名danh 含hàm 二nhị 義nghĩa 故cố 不bất 翻phiên 今kim 簡giản 稱xưng 闢Tịch 支Chi 一nhất 譯dịch 緣Duyên 覺Giác 二nhị 譯dịch 獨Độc 覺Giác 出xuất 有hữu 佛Phật 世thế 秉bỉnh 佛Phật 所sở 說thuyết 二nhị 因nhân 緣duyên 教giáo 緣duyên 斷đoạn 證chứng 真chân 者giả 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 樂nhạo 獨độc 善thiện 寂tịch 求cầu 自tự 然nhiên 慧tuệ 覽lãm 物vật 觀quán 化hóa 覺giác 悟ngộ 無vô 生sanh 者giả 名danh 為vi 獨Độc 覺Giác 若nhược 約ước 佛Phật 世thế 應ưng 惟duy 緣Duyên 覺Giác 今kim 以dĩ 他tha 方phương 雲vân 集tập 許hứa 有hữu 獨Độc 覺Giác

慈Từ 恩Ân 云vân

釋Thích 尊Tôn 出xuất 世thế 五ngũ 百bách 獨Độc 覺Giác 從tùng 山sơn 中trung 來lai

此thử 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 住trụ 世thế 侍thị 佛Phật 者giả

仁Nhân 王Vương 經Kinh 云vân

八bát 百bách 萬vạn 憶ức 緣Duyên 覺Giác 大đại 仙tiên 皆giai 來lai 集tập 會hội

無Vô 學Học 者giả

果quả 滿mãn 取thủ 證chứng 真Chân 諦Đế 涅Niết 槃Bàn 而nhi 於ư 界giới 內nội 堪kham 稱xưng 無Vô 學Học

言ngôn 無vô 量lượng 者giả

極cực 表biểu 其kỳ 數số 之chi 多đa 也dã

並tịnh 其kỳ 初sơ 心tâm 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 並tịnh 者giả 並tịnh 及cập 初sơ 心tâm 即tức 初sơ 發phát 心tâm 或hoặc 依y 因nhân 緣duyên 觀quán 研nghiên 真chân 斷đoạn 惑hoặc 或hoặc 寂tịch 居cư 觀quán 化hóa 求cầu 悟ngộ 無vô 生sanh 諸chư 有Hữu 學Học 人nhân 也dã 師sư 來lai 資tư 隨tùy 師sư 資tư 道Đạo 合hợp 同đồng 來lai 佛Phật 所sở 乃nãi 雲vân 集tập 眾chúng 非phi 同đồng 前tiền 之chi 常thường 隨tùy 眾chúng 也dã

屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ

屬thuộc 者giả 附phụ 屬thuộc 此thử 二nhị 句cú 陳trần 述thuật 闢Tịch 支Chi 來lai 意ý 為vi 值trị 遇ngộ 休hưu 夏hạ 之chi 時thời 要yếu 附phụ 屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 作tác 自Tự 恣Tứ 法Pháp 耳nhĩ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 指chỉ 常thường 隨tùy 眾chúng 闢Tịch 支Chi 師sư 資tư 外ngoại 來lai 參tham 加gia

休hưu 夏hạ 者giả

止chỉ 夏hạ 也dã 又hựu 竟cánh 也dã 佛Phật 制chế 比Bỉ 丘Khâu 結kết 夏hạ 安an 居cư 九cửu 句cú 禁cấm 足túc 一nhất 為vi 結kết 制chế 辦biện 道Đạo 一nhất 為vi 護hộ 生sanh 避tị 嫌hiềm 休hưu 夏hạ 即tức 九cửu 句cú 限hạn 滿mãn 結kết 夏hạ 休hưu 止chỉ 之chi 時thời 亦diệc 為vi 解giải 夏hạ 亦diệc 稱xưng 解giải 制chế 當đương 此thử 夏hạ 竟cánh 佛Phật 制chế 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 解giải 制chế 考khảo 劾# 九cửu 旬tuần 德đức 業nghiệp 作tác 自Tự 恣Tứ 法Pháp

孤cô 山sơn 曰viết

自Tự 恣Tứ 律luật 開khai 三tam 日nhật

七thất 月nguyệt 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 十thập 六lục 也dã

自Tự 恣Tứ 者giả

自tự 知tri 己kỷ 過quá 自tự 行hành 陳trần 說thuyết 自tự 不bất 知tri 過quá 恣tứ 任nhậm 僧Tăng 舉cử 任nhậm 他tha 僧Tăng 檢kiểm 舉cử 其kỳ 過quá 對đối 眾chúng 白bạch 言ngôn

大đại 德đức 長trưởng 老lão 或hoặc 見kiến 我ngã 過quá 或hoặc 聞văn 我ngã 罪tội 或hoặc 疑nghi 我ngã 犯phạm 恣tứ 任nhậm 所sở 舉cử 哀ai 愍mẫn 語ngứ 我ngã 我ngã 當đương 懺sám 悔hối

故cố 曰viết 自Tự 恣Tứ 恐khủng 有hữu 瑕hà 玼# 即tức 黏niêm 清thanh 眾chúng

此thử 經Kinh 雖tuy 為vi 大Đại 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 之chi 教giáo 本bổn 科khoa 闢Tịch 支Chi 初sơ 心tâm 俱câu 屬thuộc 當đương 機cơ 之chi 眾chúng

經Kinh 云vân

哀ai 愍mẫn 會hội 中trung 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 於ư 菩Bồ 提Đề 心tâm 未vị 自tự 在tại 者giả 開khai 無Vô 上Thượng 乘Thừa 妙diệu 修tu 行hành 路lộ

又hựu 云vân

令linh 有Hữu 學Học 者giả 從tùng 何hà 攝nhiếp 伏phục 疇trù 昔tích 攀phàn 緣duyên 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến

皆giai 欲dục 令linh 其kỳ 回hồi 小Tiểu 乘Thừa 心tâm 向hướng 大Đại 乘Thừa 道Đạo 也dã

二nhị 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 竟cánh



戊# 三tam 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 分phân 二nhị 己kỷ 初sơ 自Tự 恣Tứ 先tiên 集tập 眾chúng 二nhị 聞văn 音âm 後hậu 至chí 眾chúng 今kim 初sơ

十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 咨tư 決quyết 心tâm 疑nghi 欽khâm 奉phụng 慈Từ 嚴Nghiêm 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa

自Tự 恣Tứ 之chi 時thời 不bất 僅cận 闢Tịch 支Chi 咸hàm 集tập 而nhi 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 來lai 預dự 會hội 菩Bồ 薩Tát 解giải 見kiến 題đề 中trung 咨tư 謂vị 咨tư 問vấn 決quyết 求cầu 決quyết 斷đoán 心tâm 疑nghi 即tức 心tâm 中trung 之chi 疑nghi 菩Bồ 薩Tát 於ư 大Đại 乘Thừa 律luật 儀nghi 未vị 能năng 心tâm 無vô 疑nghi 慮lự 故cố 當đương 休hưu 夏hạ 之chi 期kỳ 而nhi 來lai 咨tư 問vấn 於ư 佛Phật 請thỉnh 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 屬thuộc 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 休hưu 夏hạ 自Tự 恣Tứ 二nhị 句cú 可khả 以dĩ 連liên 上thượng 闢Tịch 支Chi 及cập 此thử 菩Bồ 薩Tát 皆giai 雲vân 集tập 而nhi 來lai 附phụ 屬thuộc 法Pháp 會hội 也dã

欽khâm 奉phụng 慈Từ 嚴Nghiêm 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa 者giả

上thượng 咨tư 決quyết 心tâm 疑nghi 是thị 一nhất 事sự 此thử 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa 又hựu 是thị 一nhất 事sự

欽khâm 奉phụng 是thị 欽khâm 承thừa 奉phụng 事sự 敬kính 順thuận 無vô 違vi 之chi 義nghĩa 乃nãi 表biểu 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm

慈từ 嚴nghiêm 是thị 慈từ 悲bi 嚴nghiêm 肅túc 恩ân 威uy 並tịnh 著trước 之chi 稱xưng 用dụng 顯hiển 如Như 來Lai 之chi 德đức

將tương 求cầu 是thị 欲dục 求cầu 未vị 求cầu 存tồn 諸chư 心tâm 而nhi 未vị 形hình 於ư 口khẩu 也dã

密mật 義nghĩa 有hữu 二nhị 釋thích

一nhất 即tức 秘bí 密mật 之chi 義nghĩa 菩Bồ 薩Tát 志chí 在tại 菩Bồ 提Đề 自tự 是thị 理lý 趣thú 沖# 深thâm 故cố 稱xưng 密mật 義nghĩa 而nhi 曰viết 將tương 求cầu 者giả 待đãi 自Tự 咨Tư 法Pháp 竟cánh 乃nãi 行hành 請thỉnh 求cầu

二nhị 即tức 密mật 因nhân 了liễu 義nghĩa 以dĩ 為vi 悟ngộ 修tu 之chi 本bổn 不bất 可khả 不bất 求cầu 而nhi 云vân 將tương 求cầu 者giả 正chánh 是thị 心tâm 有hữu 所sở 待đãi 也dã 此thử 菩Bồ 薩Tát 為vi 密mật 機cơ 亦diệc 楞Lăng 嚴Nghiêm 發phát 起khởi 之chi 眾chúng 故cố 經Kinh 中trung 如Như 來Lai 鑒giám 機cơ 施thi 化hóa 因nhân 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 而nhi 與dữ 說thuyết 如Như 來Lai 密mật 因nhân 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 亦diệc 密mật 應ứng 菩Bồ 薩Tát 之chi 求cầu 正chánh 見kiến 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 之chi 妙diệu 也dã

即tức 時thời 如Như 來Lai 敷phu 座tòa 宴yến 安an 為vì 諸chư 會hội 中trung 宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo 法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

此thử 段đoạn 有hữu 二nhị 釋thích

一nhất 約ước 自Tự 恣Tứ 法Pháp 會hội 解giải 釋thích

即tức 時thời 者giả 即tức 自Tự 恣Tứ 時thời 也dã 如Như 來Lai 應ứng 時thời 及cập 節tiết 自tự 敷phu 尼ni 師sư 壇đàn 具cụ 於ư 座tòa

宴yến 者giả 恬điềm 然nhiên 寂tịch 靜tĩnh 之chi 貌mạo

安an 者giả 安an 處xử 不bất 動động 之chi 儀nghi 為vi 諸chư 自Tự 恣Tứ 法Pháp 會hội 之chi 中trung 常thường 隨tùy 雲vân 集tập 大đại 眾chúng 作tác 自Tự 恣Tứ 法Pháp 會hội 羯yết 磨ma 之chi 法Pháp 以dĩ 除trừ 三Tam 乘Thừa 聖thánh 賢hiền 之chi 過quá 罪tội 心tâm 疑nghi 即tức 宣tuyên 示thị 深thâm 奧áo 之chi 義nghĩa 法Pháp 筵diên 清thanh 眾chúng

筵diên 者giả 席tịch 也dã 謂vị 法Pháp 席tịch 海hải 眾chúng 而nhi 曰viết 清thanh 者giả 即tức 三tam 業nghiệp 無vô 虧khuy 六lục 塵trần 不bất 染nhiễm 過quá 罪tội 既ký 除trừ 心tâm 疑nghi 已dĩ 釋thích 各các 皆giai 歡hoan 喜hỷ 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu

二nhị 約ước 將tương 求cầu 密mật 義nghĩa 解giải 釋thích

即tức 時thời 者giả 即tức 意ý 請thỉnh 時thời 也dã 如Như 來Lai 應ứng 機cơ 施thi 教giáo 敷phu 座tòa 宴yến 安an 為vì 諸chư 會hội 中trung 一nhất 類loại 密mật 機cơ 宣tuyên 示thị 甚thậm 深thâm 秘bí 密mật 奧áo 妙diệu 之chi 義nghĩa 經Kinh 中trung 無vô 文văn 例lệ 如như 佛Phật 未vị 說thuyết 法Pháp 華Hoa 之chi 前tiền 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 先tiên 說thuyết 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 亦diệc 復phục 無vô 文văn 義nghĩa 則tắc 準chuẩn 此thử

初sơ 自Tự 恣Tứ 先tiên 集tập 眾chúng 竟cánh



己kỷ 二nhị 聞văn 音âm 後hậu 至chí 眾chúng

迦ca 陵lăng 仙Tiên 音âm 遍biến 十thập 方phương 界giới 恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

迦ca 陵lăng 具cụ 云vân 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 此thử 云vân 妙diệu 聲thanh 又hựu 稱xưng 仙tiên 音âm 鳥điểu 名danh 也dã 此thử 鳥điểu 在tại 殼xác 出xuất 音âm 已dĩ 踰du 眾chúng 鳥điểu 其kỳ 音âm 和hòa 雅nhã 聽thính 者giả 歡hoan 悅duyệt 有hữu 云vân 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 是thị 仙tiên 禽cầm 其kỳ 音âm 非phi 眾chúng 鳥điểu 所sở 可khả 及cập 如Như 來Lai 法Pháp 音âm 微vi 妙diệu 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 故cố 以dĩ 喻dụ 之chi 又hựu 佛Phật 名danh 大Đại 覺Giác 金Kim 仙Tiên 故cố 稱xưng 仙tiên 音âm 遍biến 十thập 方phương 界giới

佛Phật 之chi 音âm 聲thanh 稱xưng 性tánh 周chu 遍biến 但đãn 有hữu 緣duyên 者giả 皆giai 可khả 得đắc 聞văn 今kim 欲dục 召triệu 集tập 諸chư 聖thánh 所sở 以dĩ 遍biến 至chí 十thập 方phương 世thế 界giới

寶Bảo 積Tích 經Kinh 云vân

目Mục 連Liên 試thí 佛Phật 音âm 聲thanh 以dĩ 神thần 足túc 力lực 飛phi 過quá 西tây 方phương 恒Hằng 沙sa 國quốc 土độ 還hoàn 同đồng 近cận 聞văn 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 報báo 身thân 甚thậm 鉅# 飯phạn 缽bát 圍vi 邊biên 可khả 當đương 道đạo 路lộ 目Mục 連Liên 振chấn 錫tích 而nhi 遊du 其kỳ 上thượng

彼bỉ 諸chư 弟đệ 子tử 見kiến 已dĩ 問vấn 佛Phật

何hà 以dĩ 此thử 蟲trùng 竟cánh 人nhân 其kỳ 頭đầu

佛Phật 告cáo 云vân

此thử 是thị 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 高cao 足túc 弟đệ 子tử 目Mục 犍Kiền 連Liên 神thần 通thông 第đệ 一nhất 未vị 可khả 輕khinh 視thị 也dã

佛Phật 問vấn 目Mục 連Liên

因nhân 何hà 至chí 此thử

答đáp 曰viết

欲dục 窮cùng 佛Phật 音âm

彼bỉ 佛Phật 語ngứ 云vân

佛Phật 音âm 無vô 盡tận 非phi 汝nhữ 可khả 窮cùng

目Mục 連Liên 聞văn 已dĩ 遂toại 還hoàn 本bổn 國quốc

恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng

恒Hằng 即tức 恒Hằng 河Hà 正chánh 音âm 殑Căng 伽Già 河hà 此thử 云vân 天thiên 堂đường 來lai 恒Hằng 河Hà 發phát 源nguyên 於ư 雪Tuyết 山Sơn 之chi 頂đảnh 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 狀trạng 其kỳ 來lai 處xứ 之chi 高cao 故cố 曰viết 天thiên 堂đường 來lai 此thử 河hà 闊khoát 四tứ 十thập 裏lý 沙sa 細tế 如như 面diện 舉cử 此thử 沙sa 數số 以dĩ 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 之chi 多đa 而nhi 菩Bồ 薩Tát 心tâm 聞văn 通thông 達đạt 故cố 得đắc 聞văn 音âm 遠viễn 集tập 來lai 聚tụ 道Đạo 場Tràng 道Đạo 場Tràng 乃nãi 自Tự 恣Tứ 作tác 法Pháp 辦biện 道Đạo 之chi 場tràng 即tức 祗Chi 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 也dã

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 而nhi 為vi 上thượng 首thủ

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 亦diệc 云vân 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 此thử 云vân 妙Diệu 德Đức 其kỳ 德đức 微vi 妙diệu 曾tằng 為vi 七thất 佛Phật 之chi 師sư 又hựu 云vân 妙Diệu 吉Cát 祥Tường 降giáng 生sanh 之chi 時thời 有hữu 十thập 種chủng 吉cát 祥tường 瑞thụy 相tướng 又hựu 稱xưng 妙diệu 首thủ 以dĩ 智trí 德đức 深thâm 妙diệu 恒hằng 居cư 眾chúng 首thủ 在tại 華Hoa 嚴Nghiêm 為vi 根căn 本bổn 智trí 在tại 本bổn 經Kinh 為vi 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 深thâm 本bổn 乃nãi 過quá 去khứ 龍Long 種Chủng 尊Tôn 王Vương 如Như 來Lai 現hiện 在tại 北bắc 方phương 為vi 歡Hoan 喜Hỷ 摩Ma 尼Ni 寶Bảo 積Tích 如Như 來Lai 未vị 來lai 成thành 佛Phật 名danh 曰viết 普Phổ 現Hiện 蓋cái 為vi 影ảnh 響hưởng 大đại 化hóa 示thị 居cư 因nhân 門môn 為vi 眾chúng 上thượng 首thủ

問vấn

諸chư 經Kinh 聽thính 眾chúng 皆giai 有hữu 八bát 部bộ 此thử 經Kinh 何hà 以dĩ 不bất 列liệt

答đáp

諸chư 經Kinh 別biệt 序tự 各các 有hữu 不bất 同đồng 有hữu 列liệt 有hữu 不bất 列liệt 本bổn 經Kinh 別biệt 序tự 發phát 起khởi 在tại 自Tự 恣Tứ 之chi 時thời 乃nãi 是thị 考khảo 劾# 九cửu 旬tuần 德đức 業nghiệp 全toàn 屬thuộc 三Tam 乘Thừa 僧Tăng 事sự 是thị 以dĩ 不bất 列liệt

二nhị 廣quảng 列liệt 聽thính 眾chúng 竟cánh 合hợp 上thượng 科khoa 初sơ 證chứng 信tín 序tự 竟cánh



丙bính 二nhị 發phát 起khởi 序tự

此thử 經Kinh 以dĩ 阿A 難Nan 墮đọa 婬dâm 室thất 為vi 發phát 起khởi 之chi 端đoan 以dĩ 阿A 難Nan 過quá 去khứ 空Không 王Vương 佛Phật 所sở 與dữ 佛Phật 同đồng 時thời 發phát 心tâm 其kỳ 深thâm 本bổn 同đồng 前tiền 上thượng 首thủ 非phi 實thật 有Hữu 學Học 人nhân 也dã 誤ngộ 墮đọa 婬dâm 室thất 但đãn 是thị 大đại 權quyền 示thị 現hiện 引dẫn 發phát 大đại 教giáo 而nhi 已dĩ 且thả 此thử 經Kinh 欲dục 明minh 恃thị 多đa 聞văn 而nhi 不bất 勤cần 定định 力lực 不bất 能năng 抵để 敵địch 邪tà 咒chú 而nhi 被bị 攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch 正chánh 勸khuyến 多đa 聞văn 者giả 策sách 力lực 於ư 大đại 定định 耳nhĩ 然nhiên 必tất 以dĩ 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 者giả 有hữu 二nhị 意ý

一nhất 以dĩ 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 力lực 不bất 勝thắng 邪tà 可khả 證chứng 聞văn 不bất 足túc 恃thị 必tất 宜nghi 從tùng 聞văn 思tư 修tu

二nhị 以dĩ 是thị 佛Phật 堂đường 弟đệ 修tu 不bất 能năng 代đại 亦diệc 見kiến 佛Phật 不bất 足túc 恃thị 必tất 宜nghi 自tự 己kỷ 深thâm 修tu 此thử 處xứ 以dĩ 顯hiển 阿A 難Nan 深thâm 本bổn 至chí 下hạ 文văn 中trung 仍nhưng 應ưng 據cứ 跡tích 發phát 揮huy 方phương 能năng 激kích 引dẫn 真chân 實thật 凡phàm 小tiểu 大đại 凡phàm 深thâm 位vị 示thị 現hiện 淺thiển 位vị 必tất 能năng 曲khúc 盡tận 淺thiển 位vị 情tình 態thái 如như 執chấp 迷mê 謬mậu 辯biện 感cảm 悟ngộ 涕thế 泣khấp 皆giai 所sở 以dĩ 盡tận 其kỳ 情tình 態thái 旁bàng 發phát 諸chư 真chân 實thật 者giả 之chi 心tâm 曲khúc 令linh 生sanh 慶khánh 快khoái 解giải 悟ngộ 耳nhĩ 不bất 必tất 處xứ 處xứ 回hồi 護hộ 阿A 難Nan 分phân 四tứ

丁đinh 初sơ 王vương 臣thần 設thiết 供cung 二nhị 佛Phật 僧Tăng 赴phó 請thỉnh 三tam 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 四tứ 如Như 來Lai 垂thùy 救cứu 今kim 初sơ

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 為vì 其kỳ 父phụ 王vương 諱húy 日nhật 營doanh 齋trai 請thỉnh 佛Phật 宮cung 掖dịch 自tự 迎nghênh 如Như 來Lai 廣quảng 設thiết 珍trân 饈tu 無vô 上thượng 妙diệu 味vị 兼kiêm 復phục 親thân 延diên 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát

以dĩ 下hạ 發phát 起khởi 序tự 為vi 此thử 經Kinh 發phát 起khởi 因nhân 緣duyên 與dữ 諸chư 經Kinh 不bất 同đồng 又hựu 名danh 別biệt 序tự 別biệt 在tại 此thử 經Kinh 故cố

時thời 即tức 眾chúng 僧Tăng 自Tự 恣Tứ 之chi 時thời 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 之chi 日nhật 供cúng 佛Phật 齋trai 僧Tăng 功công 德đức 倍bội 勝thắng

盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh

佛Phật 告cáo 目Mục 連Liên

應ưng 於ư 是thị 日nhật 齋trai 僧Tăng 以dĩ 度độ 親thân 靈linh 故cố 王vương 臣thần 皆giai 喜hỷ 是thị 日nhật 設thiết 供cung 波Ba 斯Tư 匿Nặc 此thử 云vân 月Nguyệt 光Quang 與dữ 佛Phật 同đồng 時thời 降giáng 生sanh 其kỳ 父phụ 王vương 見kiến 諸chư 光quang 明minh 不bất 知tri 是thị 佛Phật 生sanh 祥tường 瑞thụy 謂vị 是thị 太thái 子tử 福phước 力lực 所sở 致trí 故cố 命mạng 名danh 月Nguyệt 光Quang 亦diệc 名danh 勝Thắng 軍Quân 以dĩ 其kỳ 軍quân 旅lữ 最tối 勝thắng 諸chư 國quốc 無vô 能năng 敵địch 故cố 過quá 去khứ 龍Long 光Quang 佛Phật 世thế 位vị 登đăng 四Tứ 地Địa 與dữ 釋Thích 迦Ca 同đồng 為vi 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 釋Thích 迦Ca 當đương 時thời 居cư 第đệ 八Bát 地Địa 今kim 來lai 成thành 佛Phật 彼bỉ 即tức 大đại 權quyền 示thị 現hiện 內nội 秘bí 菩Bồ 薩Tát 行hành 外ngoại 現hiện 國quốc 王vương 身thân 以dĩ 助trợ 揚dương 法Pháp 化hóa 也dã

為vì 其kỳ 父phụ 王vương 諱húy 日nhật 營doanh 齋trai 為vì 其kỳ 父phụ 王vương 即tức 匿Nặc 王Vương 之chi 先tiên 王vương 諱húy 日nhật 乃nãi 親thân 喪táng 之chi 日nhật 俗tục 謂vị 忌kỵ 辰thần 人nhân 子tử 而nhi 於ư 是thị 日nhật 隱ẩn 諱húy 而nhi 不bất 敢cảm 言ngôn 言ngôn 之chi 即tức 慟đỗng 故cố 世thế 教giáo 每mỗi 歲tuế 茲tư 辰thần 服phục 食thực 俱câu 變biến 示thị 慟đỗng 如như 初sơ 內nội 教giáo 令lệnh 人nhân 是thị 日nhật 修tu 齋trai 以dĩ 資tư 冥minh 福phước 今kim 匿Nặc 王Vương 父phụ 王vương 諱húy 日nhật 適thích 當đương 自Tự 恣Tứ 之chi 期kỳ 故cố 營doanh 齋trai 請thỉnh 佛Phật 宮cung 掖dịch 資tư 薦tiến 親thân 靈linh 營doanh 辦biện 也dã 宮cung 掖dịch 為vi 王vương 宮cung 左tả 右hữu 掖dịch 庭đình 謂vị 請thỉnh 佛Phật 在tại 王vương 宮cung 掖dịch 庭đình 受thọ 齋trai

問vấn

王vương 以dĩ 萬vạn 乘thừa 之chi 尊tôn 而nhi 迓# 萬vạn 德đức 之chi 佛Phật 何hà 以dĩ 不bất 請thỉnh 佛Phật 於ư 內nội 宮cung 正chánh 殿điện 而nhi 請thỉnh 於ư 掖dịch 庭đình 之chi 理lý 乎hồ

答đáp

正chánh 殿điện 原nguyên 為vi 施thi 政chánh 重trọng 地địa 營doanh 齋trai 亦diệc 非phi 所sở 宜nghi 也dã

自tự 迎nghênh 如Như 來Lai 者giả

示thị 崇sùng 敬kính 之chi 極cực 親thân 自tự 迎nghênh 接tiếp 如Như 來Lai 也dã 廣quảng 設thiết 診chẩn 饈tu

珍trân 饈tu 是thị 貴quý 重trọng 食thực 品phẩm 饈tu 熟thục 食thực 也dã 無vô 上thượng 妙diệu 味vị 具cụ 足túc 色sắc 香hương 美mỹ 味vị 諸chư 般bát 俱câu 備bị 兼kiêm 復phục 親thân 延diên 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát

延diên 亦diệc 迎nghênh 請thỉnh 也dã 觀quán 文văn 中trung 匿Nặc 王Vương 請thỉnh 佛Phật 具cụ 有hữu 六lục 種chủng 敬kính 意ý

謂vị 其kỳ 處xứ 則tắc 內nội 其kỳ 迎nghênh 則tắc 親thân 其kỳ 設thiết 則tắc 廣quảng 其kỳ 饈tu 則tắc 珍trân 其kỳ 味vị 則tắc 妙diệu 其kỳ 伴bạn 則tắc 同đồng 可khả 謂vị 敬kính 之chi 至chí 也dã

城thành 中trung 復phục 有hữu 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 佇trữ 佛Phật 來lai 應ứng

室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 之chi 中trung 復phục 有hữu 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 同đồng 受thọ 佛Phật 化hóa 故cố 亦diệc 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 以dĩ 自Tự 恣Tứ 作tác 福phước 勝thắng 故cố

長trưởng 者giả 不bất 獨độc 年niên 高cao 應ưng 具cụ 十thập 德đức

一nhất 姓tánh 貴quý 二nhị 位vị 高cao 三tam 大đại 富phú 四tứ 威uy 猛mãnh 五ngũ 智trí 深thâm 六lục 年niên 耆kỳ 七thất 行hành 淨tịnh 八bát 禮lễ 備bị 九cửu 上thượng 歎thán 十thập 下hạ 歸quy

居cư 士sĩ 乃nãi 居cư 家gia 守thủ 道Đạo 之chi 士sĩ 身thân 處xử 塵trần 勞lao 心tâm 恒hằng 清thanh 淨tịnh 有hữu 有hữu 德đức 有hữu 位vị 者giả 如như 此thử 方phương 蘇Tô 東Đông 坡# 居cư 士sĩ 之chi 類loại 有hữu 有hữu 德đức 無vô 位vị 者giả 如như 此thử 方phương 龐# 居cư 士sĩ 之chi 類loại 佇trữ 候hậu 也dã 待đãi 也dã

佇trữ 佛Phật 來lai 應ứng 者giả 作tác 二nhị 解giải

一nhất 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 不bất 知tri 佛Phật 受thọ 國quốc 王vương 之chi 請thỉnh 則tắc 等đẳng 待đãi 佛Phật 來lai 應ứng 供cúng 二nhị 已dĩ 知tri 佛Phật 受thọ 王vương 請thỉnh 則tắc 佇trữ 候hậu 佛Phật 派phái 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 眾chúng 前tiền 來lai 應ứng 供cúng

初sơ 王vương 臣thần 設thiết 供cúng 竟cánh



丁đinh 二nhị 佛Phật 僧Tăng 赴phó 請thỉnh

佛Phật 敕sắc 文Văn 殊Thù 分phân 領lãnh 菩Bồ 薩Tát 及cập 阿A 羅La 漢Hán 應ứng 諸chư 齋trai 主chủ

此thử 明minh 佛Phật 僧Tăng 分phân 赴phó 以dĩ 應ưng 齋trai 主chủ 佛Phật 敕sắc 命mệnh 文Văn 殊Thù 分phân 派phái 者giả 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 眾chúng 中trung 上thượng 首thủ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 皆giai 能năng 信tín 從tùng 故cố

二nhị 佛Phật 僧Tăng 赴phó 請thỉnh 竟cánh



丁đinh 三tam 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 分phân 二nhị 戊# 初sơ 將tương 墮đọa 之chi 由do 二nhị 正chánh 墮đọa 之chi 事sự 今kim 初sơ

唯duy 有hữu 阿A 難Nan 先tiên 受thọ 別biệt 請thỉnh 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 不bất 遑hoàng 即tức 不bất 及cập 也dã 僧Tăng 次thứ 既ký 無vô 上thượng 座tọa 及cập 阿a 闍xà 黎lê 途đồ 中trung 獨độc 歸quy

此thử 下hạ 敘tự 將tương 墮đọa 之chi 由do 厥quyết 有hữu 四tứ 端đoan

一nhất 別biệt 請thỉnh 未vị 還hoàn

唯duy 獨độc 也dã 有hữu 阿A 難Nan 一nhất 人nhân 自Tự 恣Tứ 之chi 前tiền 先tiên 受thọ 別biệt 請thỉnh 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 阿A 難Nan 具cụ 云vân 阿A 難Nan 陀Đà 譯dịch 為vi 慶Khánh 喜Hỷ 乃nãi 佛Phật 堂đường 弟đệ 白Bạch 飯Phạn 王Vương 之chi 子tử 於ư 佛Phật 成thành 道Đạo 日nhật 降giáng 生sanh 王vương 聞văn 太thái 子tử 成thành 道Đạo 一nhất 喜hỷ 也dã 又hựu 白Bạch 飯Phạn 王Vương 入nhập 宮cung 報báo 告cáo 生sanh 子tử 請thỉnh 王vương 賜tứ 名danh 又hựu 一nhất 喜hỷ 也dã 故cố 字tự 曰viết 慶Khánh 喜Hỷ 而nhi 別biệt 請thỉnh 是thị 別biệt 種chủng 事sự 緣duyên 所sở 請thỉnh 如như 懺sám 罪tội 施thí 物vật 等đẳng 自Tự 恣Tứ 時thời 到đáo 理lý 宜nghi 早tảo 歸quy 遠viễn 遊du 未vị 還hoàn 二nhị 句cú 即tức 別biệt 請thỉnh 處xứ 遠viễn 未vị 克khắc 早tảo 還hoàn 所sở 以dĩ 不bất 及cập 分phân 列liệt 眾chúng 僧Tăng 應ứng 供cúng 班ban 次thứ 故cố 有hữu 致trí 墮đọa 之chi 事sự

二nhị 無vô 侶lữ 獨độc 歸quy

既ký 無vô 上thượng 座tọa 及cập 阿a 闍xà 黎lê 上thượng 座tọa 有hữu 四tứ 種chủng

一nhất 生sanh 年niên 上thượng 座tọa 年niên 齡linh 長trường 故cố 二nhị 戒giới 臘lạp 上thượng 座tọa 受thọ 戒giới 久cửu 故cố 三tam 福phước 德đức 上thượng 座tọa 福phước 慧tuệ 尊tôn 故cố 四tứ 法Pháp 性tánh 上thượng 座tọa 無vô 為vi 證chứng 故cố

阿a 闍xà 黎lê 此thử 云vân 軌quỹ 範phạm 師sư 堪kham 為vi 人nhân 師sư 範phạm 故cố 共cộng 有hữu 五ngũ 種chủng

一nhất 出xuất 家gia 阿a 闍xà 黎lê 授thọ 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 法pháp 者giả

二nhị 教giáo 授thọ 阿a 闍xà 黎lê 於ư 受thọ 具Cụ 足Túc 時thời 屏bính 處xứ 問vấn 遮già 難nạn 教giáo 令linh 乞khất 戒giới 者giả

三tam 羯yết 磨ma 阿a 闍xà 黎lê 為vi 懺sám 摩ma 滅diệt 罪tội 受thọ 比Bỉ 丘Khâu 戒giới 時thời 當đương 壇đàn 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 者giả

四tứ 依y 止chỉ 阿a 闍xà 黎lê 即tức 從tùng 受thọ 依y 止chỉ 乃nãi 至chí 一nhất 夜dạ 者giả

五ngũ 教giáo 讀độc 阿a 闍xà 黎lê 即tức 從tùng 受thọ 經Kinh 義nghĩa 乃nãi 至chí 四tứ 句cú 偈kệ 者giả 律luật 制chế 一nhất 僧Tăng 遠viễn 出xuất 侶lữ 須tu 二nhị 人nhân

一nhất 上thượng 座tọa 二nhị 阿a 闍xà 黎lê 所sở 以dĩ 嚴nghiêm 行hành 止chỉ 防phòng 過quá 失thất 也dã 今kim 阿A 難Nan 無vô 侶lữ 獨độc 歸quy 故cố 有hữu 致trí 墮đọa 之chi 事sự

其kỳ 日nhật 無vô 供cúng 即tức 時thời 阿A 難Nan 執chấp 持trì 應ứng 器khí 於ư 所sở 遊du 城thành 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất

三tam 無vô 供cúng 循tuần 乞khất

其kỳ 日nhật 即tức 自Tự 恣Tứ 時thời 匿Nặc 王Vương 請thỉnh 佛Phật 之chi 日nhật 眾chúng 知tri 城thành 中trung 復phục 有hữu 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 同đồng 時thời 飯phạn 僧Tăng 故cố 無vô 人nhân 送tống 供cúng 若nhược 有hữu 齋trai 供cúng 應ưng 無vô 墮đọa 事sự 因nhân 其kỳ 日nhật 無vô 供cúng 阿A 難Nan 不bất 得đắc 已dĩ 行hành 乞khất 即tức 於ư 午ngọ 前tiền 未vị 食thực 之chi 時thời 執chấp 持trì 應ứng 器khí 缽bát 也dã 梵Phạn 語ngữ 缽bát 多đa 羅la 此thử 云vân 應ứng 法Pháp 器khí 乃nãi 受thọ 食thực 之chi 具cụ 體thể 色sắc 量lượng 三tam 皆giai 應ứng 法Pháp 故cố 體thể 則tắc 鐵thiết 瓦ngõa 二nhị 種chủng 色sắc 則tắc 用dụng 竹trúc 煙yên 杏hạnh 仁nhân 烘# 如như 鳩cưu 鴿cáp 之chi 色sắc 炎diễm 夏hạ 盛thịnh 食thực 不bất 餿# 量lượng 則tắc 應ứng 己kỷ 食thực 量lượng 多đa 少thiểu 而nhi 為vi 極cực 大đại 不bất 過quá 三tam 升thăng 至chí 少thiểu 亦diệc 容dung 升thăng 半bán 於ư 所sở 遊du 城thành

即tức 平bình 日nhật 所sở 遊du 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 也dã 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất

循tuần 者giả 順thuận 也dã 不bất 分phân 淨tịnh 穢uế 挨ai 戶hộ 順thuận 序tự 次thứ 第đệ 行hành 乞khất 乃nãi 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 力lực 薄bạc 弱nhược 羽vũ 只chỉ 可khả 纏triền 枝chi 阿A 難Nan 乃nãi 初Sơ 果Quả 有Hữu 學Học 之chi 人nhân 欲dục 學học 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 行hành 履lý 故cố 有hữu 致trí 墮đọa 之chi 事sự

心tâm 中trung 初sơ 求cầu 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 以dĩ 為vi 齋trai 主chủ 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh 及cập 旃chiên 陀đà 羅la 方phương 行hành 等đẳng 慈từ 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 發phát 意ý 圓viên 成thành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức

四tứ 欲dục 行hành 等đẳng 慈từ

小Tiểu 乘Thừa 乞khất 食thực 向hướng 揀giản 五ngũ 家gia

一nhất 官quan 二nhị 唱xướng 三tam 屠đồ 四tứ 沽cô 五ngũ 婬dâm 舍xá

今kim 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 阿A 難Nan 心tâm 中trung 初sơ 求cầu 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 以dĩ 為vi 齋trai 主chủ 檀đàn 即tức 是thị 施thí 謂vị 檀đàn 施thí 獲hoạch 福phước 能năng 越việt 貧bần 窮cùng 苦khổ 海hải 最tối 後hậu 云vân 者giả 以dĩ 王vương 及cập 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 修tu 供cúng 在tại 先tiên 為vi 先tiên 前tiền 檀đàn 越việt 阿A 難Nan 心tâm 中trung 初sơ 求cầu 有hữu 發phát 心tâm 施thí 我ngã 者giả 乃nãi 最tối 後hậu 檀đàn 越việt 以dĩ 為vi 我ngã 之chi 齋trai 主chủ 反phản 顯hiển 王vương 及cập 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 為vi 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 齋trai 主chủ 矣hĩ 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 剎sát 利lợi 尊tôn 姓tánh 及cập 旃chiên 陀đà 羅la 此thử 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 即tức 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 也dã

剎sát 利lợi 具cụ 云vân 剎sát 帝đế 利lợi 此thử 云vân 王vương 種chủng 或hoặc 譯dịch 田điền 主chủ 為vi 王vương 家gia 種chủng 族tộc 乃nãi 四tứ 姓tánh 中trung 尊tôn 是thị 為vi 淨tịnh 家gia

旃chiên 陀đà 羅la 此thử 云vân 殺sát 者giả 謂vị 屠đồ 殺sát 為vi 業nghiệp 不bất 許hứa 與dữ 良lương 民dân 共cộng 處xứ 行hành 走tẩu 鳴minh 鈴linh 持trì 幟xí 與dữ 人nhân 異dị 道đạo 而nhi 行hành 是thị 為vi 穢uế 家gia

不bất 問vấn 淨tịnh 家gia 穢uế 家gia 皆giai 次thứ 第đệ 順thuận 序tự 而nhi 乞khất 方phương 行hành 等đẳng 慈từ 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện

此thử 二nhị 句cú 釋thích 上thượng 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 之chi 意ý 方phương 者giả 法Pháp 也dã 因nhân 要yếu 傚# 法Pháp 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 平bình 等đẳng 之chi 慈từ 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 之chi 乞khất 食thực 不bất 揀giản 擇trạch 卑ty 微vi 下hạ 賤tiện 之chi 家gia 而nhi 不bất 乞khất 也dã

等đẳng 心tâm 乞khất 食thực 有hữu 五ngũ 義nghĩa

一nhất 由do 內nội 證chứng 平bình 等đẳng 理lý 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 貧bần 富phú 相tướng 二nhị 心tâm 離ly 貪tham 慢mạn 慈từ 無vô 偏thiên 利lợi 三tam 表biểu 威uy 德đức 不bất 懼cụ 惡ác 象tượng 沽cô 酒tửu 婬dâm 女nữ 家gia 四tứ 息tức 凡phàm 夫phu 猜# 疑nghi 五ngũ 破phá 二Nhị 乘Thừa 分phân 別biệt

是thị 以dĩ 阿A 難Nan 有hữu 欲dục 取thủ 法Pháp 而nhi 行hành 等đẳng 慈từ 故cố 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 也dã 上thượng 雖tuy 云vân 無vô 問vấn 淨tịnh 穢uế 其kỳ 意ý 實thật 在tại 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 耳nhĩ

發phát 意ý 圓viên 成thành 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức

發phát 意ý 即tức 發phát 心tâm 也dã 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 行hành 平bình 等đẳng 乞khất 既ký 不bất 擇trạch 微vi 賤tiện 令linh 微vi 賤tiện 者giả 亦diệc 可khả 施thí 食thực 求cầu 福phước 故cố 能năng 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 淨tịnh 穢uế 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 如như 小Tiểu 乘Thừa 舍xá 賤tiện 不bất 乞khất 則tắc 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 布bố 施thí 功công 德đức 矣hĩ

又hựu 平bình 等đẳng 行hành 乞khất 無vô 有hữu 揀giản 擇trạch 免miễn 生sanh 疑nghi 謗báng 於ư 食thực 等đẳng 者giả 於ư 法Pháp 亦diệc 等đẳng 功công 德đức 亦diệc 等đẳng 故cố 能năng 圓viên 成thành 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 功công 德đức 若nhược 令linh 人nhân 疑nghi 謗báng 非phi 特đặc 功công 德đức 不bất 得đắc 圓viên 成thành 而nhi 反phản 令linh 人nhân 疑nghi 謗báng 生sanh 罪tội 其kỳ 大đại 小Tiểu 乘Thừa 之chi 損tổn 益ích 為vi 何hà 如như 耶da 然nhiên 取thủ 法Pháp 大Đại 乘Thừa 等đẳng 心tâm 行hành 乞khất 美mỹ 則tắc 美mỹ 矣hĩ 但đãn 宜nghi 審thẩm 自tự 己kỷ 根căn 器khí 如như 何hà 力lực 量lượng 如như 何hà 如như 阿A 難Nan 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 自tự 應ưng 傍bàng 母mẫu 今kim 頓đốn 忘vong 自tự 身thân 根căn 器khí 力lực 量lượng 離ly 佛Phật 無vô 侶lữ 取thủ 法Pháp 大Đại 乘Thừa 而nhi 行hành 等đẳng 乞khất 故cố 有hữu 致trí 墮đọa 之chi 事sự

阿A 難Nan 已dĩ 知tri 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 訶ha 須Tu 菩Bồ 提Đề 及cập 大Đại 迦Ca 葉Diếp 為vi 阿A 羅La 漢Hán 心tâm 不bất 均quân 平bình 欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 開khai 闡xiển 無vô 遮già 度độ 諸chư 疑nghi 謗báng

此thử 下hạ 明minh 等đẳng 乞khất 之chi 由do 由do 阿A 難Nan 於ư 淨Tịnh 名Danh 會hội 上thượng 早tảo 已dĩ 知tri 也dã 如Như 來Lai 解giải 見kiến 在tại 前tiền 世Thế 尊Tôn 世thế 字tự 含hàm 二nhị 種chủng 世thế 間gian 佛Phật 具cụ 足túc 十thập 號hiệu 能năng 為vi 六lục 凡phàm 有hữu 情tình 世thế 間gian 三Tam 乘Thừa 正chánh 覺giác 世thế 間gian 九cửu 法Pháp 界Giới 之chi 所sở 尊tôn 敬kính 故cố 稱xưng 世Thế 尊Tôn

訶ha 者giả 訶ha 責trách 因nhân 須Tu 菩Bồ 提Đề 捨xả 貧bần 乞khất 富phú 恐khủng 其kỳ 福phước 盡tận 與dữ 續tục 善thiện 根căn 且thả 無vô 減giảm 克khắc 之chi 難nạn 大Đại 迦Ca 葉Diếp 舍xá 富phú 乞khất 貧bần 憐lân 其kỳ 久cửu 苦khổ 令linh 植thực 樂lạc 因nhân 且thả 避tị 趨xu 富phú 之chi 議nghị 二nhị 尊Tôn 者Giả 意ý 雖tuy 善thiện 而nhi 心tâm 不bất 平bình 故cố 為vi 淨Tịnh 名Danh 居Cư 士Sĩ 所sở 訶ha 文văn 中trung 說thuyết 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 訶ha 者giả 淨Tịnh 名Danh 為vi 金kim 粟túc 如Như 來Lai 後hậu 身thân 則tắc 知tri 淨Tịnh 名Danh 之chi 訶ha 即tức 世Thế 尊Tôn 之chi 訶ha 又hựu 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 不bất 以dĩ 淨Tịnh 名Danh 之chi 訶ha 為vi 非phi 足túc 知tri 亦diệc 訶ha 也dã 欽khâm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 開khai 闡xiển 無vô 遮già

欽khâm 者giả 敬kính 也dã 仰ngưỡng 者giả 慕mộ 也dã 敬kính 慕mộ 如Như 來Lai 開khai 發phát 闡xiển 明minh 無vô 遮già 限hạn 之chi 慈từ 心tâm 平bình 等đẳng 行hành 乞khất 可khả 以dĩ 度độ 諸chư 疑nghi 謗báng 專chuyên 乞khất 貧bần 必tất 致trí 疑nghi 專chuyên 乞khất 富phú 多đa 招chiêu 謗báng 既ký 貧bần 富phú 無vô 遮già 慈từ 無vô 偏thiên 利lợi 方phương 合hợp 大Đại 乘Thừa 之chi 行hành 故cố 可khả 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 之chi 疑nghi 謗báng 諸chư 乃nãi 助trợ 語ngữ 辭từ

初sơ 將tương 墮đọa 之chi 由do 竟cánh



戊# 二nhị 正chánh 墮đọa 之chi 事sự

經kinh 彼bỉ 城thành 隍hoàng 徐từ 步bộ 郭quách 門môn 嚴nghiêm 整chỉnh 威uy 儀nghi 肅túc 恭cung 齋trai 法Pháp

此thử 入nhập 城thành 行hành 乞khất 之chi 儀nghi 經kinh 謂vị 經kinh 歷lịch 經kinh 過quá 彼bỉ 指chỉ 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 隍hoàng 者giả 城thành 外ngoại 濠# □# 無vô 水thủy 為vi 隍hoàng 郭quách 門môn 即tức 護hộ 城thành 之chi 門môn

徐từ 步bộ 者giả 行hành 履lý 端đoan 莊trang 猶do 如như 清thanh 風phong 徐từ 來lai 即tức 要yếu 入nhập 城thành 則tắc 加gia 倍bội 矜căng 持trì 端đoan 嚴nghiêm 整chỉnh 飭sức 其kỳ 威uy 儀nghi 肅túc 穆mục 敬kính 恭cung 其kỳ 齋trai 法Pháp 以dĩ 期kỳ 感cảm 化hóa 於ư 人nhân 豈khởi 知tri 反phản 以dĩ 誤ngộ 己kỷ 耶da

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 因nhân 乞khất 食thực 次thứ 經kinh 歷lịch 婬dâm 室thất 遭tao 大đại 幻huyễn 術thuật 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 以dĩ 娑Sa 毗Tỳ 迦Ca 羅La 先tiên 梵Phạm 天Thiên 咒chú 攝nhiếp 入nhập 婬dâm 席tịch

爾nhĩ 時thời 即tức 入nhập 城thành 乞khất 食thực 時thời 因nhân 阿A 難Nan 欲dục 學học 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 心tâm 乞khất 食thực 次thứ 即tức 次thứ 第đệ 循tuần 乞khất 經kinh 歷lịch 婬dâm 女nữ 之chi 室thất 遭tao 遇ngộ 大đại 幻huyễn 術thuật

幻huyễn 術thuật 者giả 尋tầm 常thường 變biến 化hóa 物vật 像tượng 虛hư 幻huyễn 咒chú 術thuật 今kim 則tắc 迷mê 惑hoặc 於ư 人nhân 令linh 人nhân 失thất 性tánh 被bị 其kỳ 咒chú 力lực 所sở 攝nhiếp 不bất 覺giác 隨tùy 從tùng 而nhi 已dĩ 彼bỉ 之chi 幻huyễn 咒chú 能năng 移di 日nhật 月nguyệt 墮đọa 地địa 能năng 咒chú 梵Phạm 天Thiên 使sử 下hạ 知tri 非phi 其kỳ 餘dư 幻huyễn 術thuật 可khả 比tỉ 故cố 以dĩ 大đại 稱xưng 摩Ma 登Đăng 伽Già

依y 戒giới 因nhân 緣duyên 經Kinh 翻phiên 小tiểu 家gia 種chủng 亦diệc 云vân 下hạ 賤tiện 種chủng 是thị 其kỳ 母mẫu 名danh 女nữ 名danh 缽Bát 吉Cát 蹄Đề 此thử 云vân 本Bổn 性Tánh 謂vị 雖tuy 墮đọa 婬dâm 女nữ 本bổn 性tánh 不bất 失thất 今kim 云vân 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 者giả 依y 母mẫu 彰chương 名danh 也dã

以dĩ 娑Sa 毗Tỳ 迦Ca 羅La 三tam 句cú

以dĩ 用dụng 也dã 娑Sa 毗Tỳ 迦Ca 羅La 此thử 云vân 黃Hoàng 髮Phát 亦diệc 云vân 金Kim 頭Đầu 以dĩ 發phát 黃hoàng 如như 金kim 故cố 苦khổ 行hành 外ngoại 道đạo 名danh

其kỳ 咒chú 稱xưng 先tiên 梵Phạm 天Thiên 者giả 偽ngụy 云vân 過quá 去khứ 先tiên 梵Phạm 天Thiên 所sở 授thọ 也dã 金Kim 頭Đầu 外Ngoại 道Đạo 傳truyền 與dữ 摩Ma 登Đăng 伽Già 其kỳ 女nữ 因nhân 見kiến 阿A 難Nan 具cụ 佛Phật 二nhị 十thập 種chủng 相tướng 好hảo 色sắc 白bạch 如như 銀ngân 心tâm 生sanh 愛ái 染nhiễm 因nhân 過quá 去khứ 五ngũ 百bách 世thế 與dữ 阿A 難Nan 為vi 夫phu 婦phụ 愛ái 習tập 未vị 忘vong 一nhất 見kiến 則tắc 喜hỷ 故cố 白bạch 其kỳ 母mẫu 願nguyện 得đắc 為vi 夫phu 母mẫu 告cáo 以dĩ 阿A 難Nan 從tùng 佛Phật 出xuất 家gia 捨xả 離ly 愛ái 欲dục 莫mạc 作tác 是thị 念niệm 女nữ 求cầu 其kỳ 母mẫu 當đương 滿mãn 所sở 願nguyện 母mẫu 不bất 得đắc 已dĩ 乃nãi 咒chú 巾cân 覆phú 食thực 矚chú 女nữ 送tống 與dữ 阿A 難Nan 而nhi 阿A 難Nan 心tâm 意ý 恍hoảng 惚hốt 被bị 其kỳ 邪tà 咒chú 所sở 攝nhiếp 便tiện 至chí 其kỳ 家gia 身thân 入nhập 婬dâm 席tịch 即tức 摩Ma 登Đăng 伽Già 女nữ 之chi 寢tẩm 席tịch 也dã

婬dâm 躬cung 撫phủ 摩ma 將tương 毀hủy 戒giới 體thể

此thử 戒giới 體thể 垂thùy 危nguy 婬dâm 躬cung 身thân 也dã 撫phủ 摩ma 者giả

乃nãi 指chỉ 缽Bát 吉Cát 蹄Đề 婬dâm 心tâm 熾sí 盛thịnh 欲dục 燄diệm 飛phi 揚dương 將tương 己kỷ 身thân 迫bách 近cận 阿A 難Nan 撫phủ 之chi 摩ma 之chi 阿A 難Nan 則tắc 如như 癡si 似tự 醉túy 心tâm 雖tuy 明minh 了liễu 力lực 不bất 自tự 由do

將tương 毀hủy 戒giới 體thể 者giả

戒giới 體thể 即tức 受thọ 戒giới 時thời 登đăng 壇đàn 白bạch 羯yết 磨ma 竟cánh 所sở 得đắc 妙diệu 善thiện 無vô 漏lậu 色sắc 法Pháp 即tức 是thị 無vô 作tác 戒giới 體thể 羯yết 磨ma 師sư 第đệ 一nhất 番phiên 白bạch 已dĩ 云vân

此thử 是thị 第đệ 一nhất 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 十thập 方phương 妙diệu 善thiện 戒giới 法pháp 由do 心tâm 業nghiệp 力lực 悉tất 皆giai 震chấn 動động

次thứ 云vân

此thử 是thị 第đệ 二nhị 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 十thập 方phương 妙diệu 善thiện 戒giới 法Pháp 於ư 虛hư 空không 中trung 如như 雲vân 如như 蓋cái 覆phú 汝nhữ 頂đảnh 上thượng

三tam 云vân

此thử 是thị 第đệ 三tam 番phiên 羯yết 磨ma 已dĩ 成thành 十thập 方phương 妙diệu 善thiện 戒giới 法pháp 從tùng 汝nhữ 頂đảnh 門môn 流lưu 入nhập 身thân 心tâm 充sung 滿mãn 正chánh 報báo

是thị 為vi 戒giới 體thể

交Giao 光Quang 云vân

即tức 護hộ 戒giới 心tâm 此thử 將tương 毀hủy 戒giới 體thể 句cú 作tác 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi

一nhất 乃nãi 缽Bát 吉Cát 蹄Đề 將tương 欲dục 毀hủy 阿A 難Nan 之chi 戒giới 體thể 以dĩ 遂toại 其kỳ 欲dục 二nhị 幸hạnh 阿A 難Nan 已dĩ 證chứng 初Sơ 果Quả 有hữu 道Đạo 共cộng 戒giới 力lực 身thân 雖tuy 近cận 而nhi 心tâm 不bất 動động 乃nãi 將tương 毀hủy 而nhi 未vị 毀hủy 猶do 得đắc 保bảo 全toàn 戒giới 體thể 然nhiên 當đương 此thử 勢thế 迫bách 情tình 危nguy 遂toại 默mặc 禱đảo 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 寧ninh 不bất 救cứu 我ngã 世Thế 尊Tôn 他tha 心tâm 悉tất 知tri 故cố 有hữu 下hạ 文văn 齋trai 畢tất 即tức 歸quy 說thuyết 咒chú 救cứu 脫thoát 也dã 三tam 阿A 難Nan 示thị 墮đọa 竟cánh



丁đinh 四tứ 如như 求cầu 垂thùy 救cứu 分phân 二nhị 戊# 初sơ 速tốc 歸quy 說thuyết 咒chú 二nhị 遣khiển 往vãng 救cứu 脫thoát 今kim 初sơ

如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 婬dâm 術thuật 所sở 加gia 齋trai 畢tất 旋toàn 歸quy 王vương 及cập 大đại 臣thần 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật 願nguyện 聞văn 法Pháp 要yếu

如Như 來Lai 知tri 彼bỉ 彼bỉ 指chỉ 阿A 難Nan 佛Phật 心tâm 真chân 知tri 無vô 所sở 不bất 知tri 知tri 阿A 難Nan 為vị 婬dâm 術thuật 所sở 加gia 婬dâm 術thuật 指chỉ 邪tà 咒chú 為vi 導đạo 婬dâm 之chi 術thuật 既ký 被bị 咒chú 力lực 所sở 加gia 無vô 力lực 敵địch 苦khổ 故cố 望vọng 佛Phật 垂thùy 救cứu 佛Phật 常thường 儀nghi 齋trai 畢tất 皆giai 為vi 說thuyết 法Pháp 今kim 日nhật 速tốc 歸quy 必tất 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 王vương 臣thần 等đẳng 俱câu 來lai 隨tùy 佛Phật 願nguyện 聞văn 大đại 法Pháp 心tâm 要yếu 之chi 義nghĩa

於ư 時thời 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 放phóng 百bách 寶bảo 無vô 畏úy 光quang 明minh 光quang 中trung 出xuất 生sanh 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú

於ư 時thời 即tức 佛Phật 歸quy 眾chúng 隨tùy 阿A 難Nan 戒giới 體thể 將tương 毀hủy 未vị 毀hủy 之chi 時thời 頂đảnh 即tức 肉nhục 髻kế 頂đảnh 相tướng 表biểu 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 本bổn 覺giác 理lý 體thể 光quang 明minh 表biểu 始thỉ 覺giác 智trí 用dụng 光quang 具cụ 百bách 寶bảo 表biểu 慈từ 悲bi 德đức 用dụng 有hữu 求cầu 必tất 應ứng 可khả 以dĩ 攝nhiếp 受thọ 群quần 品phẩm 光quang 具cụ 無vô 畏úy 表biểu 威uy 勢thế 力lực 用dụng 無vô 惡ác 不bất 摧tồi 可khả 以dĩ 折chiết 服phục 眾chúng 邪tà 從tùng 頂đảnh 放phóng 光quang 表biểu 從tùng 體thể 起khởi 用dụng

依y 本bổn 覺giác 理lý 體thể 而nhi 起khởi 始thỉ 覺giác 智trí 用dụng 也dã 光quang 中trung 出xuất 生sanh 千thiên 葉diệp 寶bảo 蓮liên 表biểu 因nhân 行hành 表biểu 躡niếp 解giải 起khởi 行hành 謂vị 依y 始thỉ 覺giác 智trí 而nhi 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 也dã

有hữu 佛Phật 化hóa 身thân 結kết 跏già 跌trật 坐tọa 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú

上thượng 乃nãi 放phóng 光quang 生sanh 蓮liên 此thử 則tắc 化hóa 佛Phật 說thuyết 咒chú

戒Giới 環Hoàn 禪Thiền 師Sư 云vân

無vô 為vi 心tâm 佛Phật 無vô 上thượng 心tâm 法Pháp 是thị 也dã

佛Phật 居cư 佛Phật 頂đảnh 乃nãi 尊tôn 中trung 之chi 尊tôn 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 即tức 密mật 中trung 之chi 密mật 佛Phật 頂đảnh 表biểu 諸chư 佛Phật 極cực 果quả 蓮liên 華hoa 表biểu 如Như 來Lai 密mật 因nhân 今kim 華hoa 從tùng 頂đảnh 出xuất 顯hiển 因nhân 心tâm 不bất 離ly 果quả 覺giác 佛Phật 在tại 華hoa 中trung 顯hiển 果quả 覺giác 不bất 離ly 因nhân 心tâm 謂vị 修tu 德đức 有hữu 功công 性tánh 德đức 方phương 顯hiển 能năng 成thành 究cứu 竟cánh 覺giác 佛Phật 跏già 趺phu 坐tọa 乃nãi 疊điệp 足túc 而nhi 坐tọa 具cụ 詳tường 止Chỉ 觀Quán

本bổn 經Kinh 共cộng 有hữu 五ngũ 次thứ 放phóng 光quang 此thử 第đệ 一nhất 次thứ 從tùng 頂đảnh 表biểu 依y 理lý 起khởi 智trí 第đệ 二nhị 次thứ 從tùng 面diện 門môn 表biểu 諸chư 智trí 將tương 開khai 第đệ 三tam 次thứ 從tùng 卍vạn 字tự 表biểu 因nhân 心tâm 顯hiển 見kiến 第đệ 四tứ 次thứ 從tùng 諸chư 佛Phật 頂đảnh 表biểu 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 第đệ 五ngũ 次thứ 從tùng 五ngũ 體thể 表biểu 耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 總tổng 攝nhiếp 諸chư 根căn 初sơ 速tốc 歸quy 說thuyết 咒chú 竟cánh



戊# 二nhị 遺di 往vãng 救cứu 脫thoát

敕sắc 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 將tương 咒chú 往vãng 護hộ 惡ác 咒chú 銷tiêu 滅diệt 提đề 獎tưởng 阿A 難Nan 及cập 摩Ma 登Đăng 伽Già 歸quy 來lai 佛Phật 所sở

敕sắc 者giả 敕sắc 令lệnh 人nhân 王vương 法Pháp 王Vương 俱câu 可khả 稱xưng 敕sắc 佛Phật 為vi 能năng 敕sắc 人nhân 文Văn 殊Thù 是thị 所sở 敕sắc 人nhân 咒chú 雖tuy 佛Phật 說thuyết 必tất 假giả 僧Tăng 傳truyền 必tất 敕sắc 文Văn 殊Thù 者giả 以dĩ 阿A 難Nan 為vị 邪tà 術thuật 所sở 魘yểm 非phi 大đại 智trí 莫mạc 能năng 醒tỉnh 登Đăng 伽Già 為vị 癡si 愛ái 所sở 縛phược 非phi 大đại 智trí 莫mạc 能năng 解giải 故cố

將tương 咒chú 往vãng 護hộ 者giả

文Văn 殊Thù 將tương 佛Phật 所sở 說thuyết 神thần 咒chú 持trì 往vãng 登Đăng 伽Già 家Gia 中trung 救cứu 護hộ 阿A 難Nan 以dĩ 及cập 登Đăng 伽Già 神thần 咒chú 一nhất 至chí 惡ác 咒chú 消tiêu 滅diệt 如như 湯thang 銷tiêu 冰băng 如như 日nhật 破phá 暗ám 究cứu 竟cánh 邪tà 不bất 敵địch 正chánh 阿A 難Nan 如như 從tùng 夢mộng 覺giác 登Đăng 伽Già 欲dục 燄diệm 頓đốn 息tức 提đề 攜huề 獎tưởng 勸khuyến 二nhị 人nhân 歸quy 來lai 佛Phật 所sở 提đề 對đối 阿A 難Nan 似tự 醉túy 初sơ 醒tỉnh 精tinh 神thần 未vị 復phục 故cố 須tu 提đề 攜huề 獎tưởng 對đối 登Đăng 伽Già 如như 癡si 不bất 悟ngộ 未vị 肯khẳng 放phóng 歸quy 故cố 須tu 獎tưởng 勸khuyến 登Đăng 伽Già 見kiến 佛Phật 承thừa 佛Phật 開khai 導đạo 頓đốn 證chứng 三Tam 果Quả 亦diệc 機cơ 熟thục 藉tạ 緣duyên 成thành 益ích 也dã

經Kinh 云vân

婬dâm 怒nộ 癡si 性tánh 即tức 戒giới 定định 慧tuệ 性tánh

以dĩ 登Đăng 伽Già 之chi 事sự 證chứng 之chi 即tức 可khả 斷đoạn 疑nghi 善thiện 性tánh 惡ác 性tánh 喻dụ 如như 真chân 金kim 真chân 金kim 本bổn 非phi 善thiện 惡ác 能năng 隨tùy 善thiện 惡ác 之chi 緣duyên 譬thí 如như 兩lưỡng 人nhân 一nhất 以dĩ 真chân 金kim 鑄chú 一nhất 佛Phật 像tượng 一nhất 以dĩ 真chân 金kim 鑄chú 一nhất 婬dâm 女nữ 此thử 善thiện 惡ác 之chi 分phần 也dã

設thiết 有hữu 善thiện 友hữu 勸khuyến 彼bỉ 鑄chú 婬dâm 女nữ 者giả 曰viết

汝nhữ 以dĩ 貴quý 重trọng 之chi 真chân 金kim 鑄chú 此thử 婬dâm 女nữ 之chi 相tướng 令linh 人nhân 動động 慾dục 念niệm 造tạo 罪tội 業nghiệp 何hà 不bất 以dĩ 真chân 金kim 鑄chú 成thành 佛Phật 相tướng 令linh 人nhân 生sanh 敬kính 心tâm 求cầu 福phước 報báo

其kỳ 人nhân 聞văn 言ngôn 悔hối 悟ngộ 即tức 依y 其kỳ 教giáo 不bất 必tất 更cánh 換hoán 真chân 金kim 別biệt 具cụ 爐lô 韝# 即tức 得đắc 鑄chú 成thành 佛Phật 像tượng 婬dâm 怒nộ 癡si 人nhân 不bất 必tất 更cánh 換hoán 其kỳ 性tánh 即tức 可khả 修tu 成thành 戒giới 定định 慧tuệ 三Tam 無Vô 漏Lậu 學Học 亦diệc 復phục 如như 是thị 非phi 但đãn 善thiện 惡ác 之chi 正chánh 因nhân 同đồng 即tức 善thiện 惡ác 之chi 緣duyên 了liễu 二nhị 因nhân 未vị 嘗thường 不bất 同đồng 只chỉ 在tại 善thiện 用dụng 而nhi 已dĩ 登Đăng 伽Già 一nhất 轉chuyển 婬dâm 機cơ 頓đốn 證chứng 三Tam 果Quả 聖thánh 凡phàm 立lập 判phán 即tức 其kỳ 驗nghiệm 矣hĩ 本bổn 科khoa 發phát 起khởi 序tự 竟cánh 併tinh 上thượng 證chứng 信tín 序tự

初sơ 序tự 分phần 竟cánh



乙ất 二nhị 正chánh 宗tông 分phần 分phân 二nhị 丙bính 初sơ 正chánh 修tu 具cụ 示thị 成thành 佛Phật 妙diệu 定định 二nhị 助trợ 道Đạo 別biệt 詳tường 護hộ 定định 要yếu 法Pháp 丙bính 初sơ 分phân 三tam 丁đinh 初sơ 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 二nhị 如Như 來Lai 答đáp 定định 三tam 當đương 機cơ 獲hoạch 益ích 丁đinh 初sơ 分phân 二nhị 戊# 初sơ 悔hối 聞văn 請thỉnh 定định 二nhị 會hội 眾chúng 願nguyện 聞văn 今kim 初sơ

阿A 難Nan 見kiến 佛Phật 頂đảnh 禮lễ 悲bi 泣khấp 恨hận 無vô 始thỉ 來lai 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 慇ân 懃cần 啟khải 請thỉnh 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 最tối 初sơ 方phương 便tiện

此thử 去khứ 至chí 流lưu 通thông 分phần 以dĩ 前tiền 諸chư 文văn 皆giai 屬thuộc 正chánh 宗tông 分phần 乃nãi 一nhất 經Kinh 真chân 正chánh 宗tông 要yếu 之chi 義nghĩa 即tức 正chánh 說thuyết 楞Lăng 嚴Nghiêm 性tánh 定định 宗tông 旨chỉ 結kết 名danh 以dĩ 前tiền 為vi 正chánh 修tu 結kết 名danh 以dĩ 後hậu 為vi 助trợ 道Đạo 此thử 則tắc 阿A 難Nan 悔hối 多đa 聞văn 之chi 無vô 功công 請thỉnh 成thành 佛Phật 之chi 大đại 定định 歸quy 來lai 見kiến 佛Phật

頂đảnh 禮lễ 者giả 謝tạ 垂thùy 救cứu 之chi 恩ân 悲bi 泣khấp 者giả 傷thương 循tuần 乞khất 之chi 失thất 恨hận 無vô 始thỉ 來lai

恨hận 即tức 悔hối 恨hận 無vô 始thỉ 來lai 言ngôn 時thời 之chi 久cửu 也dã 一nhất 向hướng 多đa 聞văn 句cú 謂vị 一nhất 味vị 偏thiên 向hướng 多đa 聞văn 不bất 勤cần 定định 力lực 未vị 曾tằng 從tùng 聞văn 思tư 修tu 故cố 所sở 以dĩ 未vị 全toàn 道Đạo 力lực 不bất 敵địch 邪tà 咒chú 道Đạo 力lực 即tức 定định 力lực 也dã

此thử 一nhất 恨hận 字tự 正chánh 是thị 阿A 難Nan 返phản 迷mê 歸quy 悟ngộ 改cải 過quá 自tự 新tân 之chi 心tâm

儒nho 云vân

不bất 憤phẫn 不bất 啟khải 不bất 悱# 不bất 發phát

今kim 有hữu 此thử 一nhất 恨hận 正chánh 可khả 改cải 偏thiên 聞văn 之chi 轍triệt 而nhi 趣thú 正chánh 修tu 之chi 路lộ 矣hĩ

慇ân 懃cần 啟khải 請thỉnh 誠thành 懇khẩn 請thỉnh 求cầu 也dã 十thập 方phương 如Như 來Lai 為vi 極cực 證chứng 人nhân 所sở 成thành 菩Bồ 提Đề 是thị 極cực 證chứng 果Quả 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 覺Giác 道Đạo 謂vị 自tự 覺giác 覺giác 他tha 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 所sở 成thành 三tam 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo

一nhất 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 理lý 為vi 道Đạo 二nhị 實thật 智trí 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 道Đạo 三tam 方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 應ứng 機cơ 施thi 教giáo 為vi 道Đạo 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 者giả 即tức 真Chân 如Như 自tự 性tánh 真Chân 如Như 是thị 理lý 此thử 理lý 為vi 自tự 心tâm 本bổn 覺giác 之chi 佛Phật 性tánh 又hựu 即tức 一nhất 真chân 平bình 等đẳng 之chi 性tánh 生sanh 佛Phật 不bất 二nhị 眾chúng 生sanh 迷mê 此thử 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 證chứng 極cực 此thử 理lý 法Pháp 身thân 顯hiển 現hiện 即tức 法Pháp 身thân 德đức 實thật 智trí 菩Bồ 提Đề 者giả

真chân 實thật 之chi 智trí 窮cùng 徹triệt 一nhất 心tâm 本bổn 源nguyên 稱xưng 真Chân 如Như 理lý 所sở 證chứng 之chi 根căn 本bổn 智trí 成thành 自tự 受thọ 用dụng 報báo 身thân 此thử 智trí 照chiếu 理lý 理lý 無vô 不bất 徹triệt 又hựu 名danh 理lý 智trí 亦diệc 名danh 實thật 智trí 以dĩ 真chân 實thật 智trí 照chiếu 本bổn 覺giác 理lý 即tức 般Bát 若Nhã 德đức

方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 者giả 權quyền 巧xảo 方phương 便tiện 自tự 覺giác 已dĩ 圓viên 然nhiên 後hậu 覺giác 他tha 從tùng 根căn 本bổn 智trí 起khởi 後hậu 得đắc 智trí 現hiện 他tha 受thọ 用dụng 報báo 身thân 為vi 大đại 機cơ 說thuyết 法Pháp 又hựu 應ứng 各các 種chủng 機cơ 現hiện 應ứng 化hóa 身thân 成thành 就tựu 度độ 生sanh 各các 種chủng 事sự 業nghiệp 又hựu 名danh 事sự 智trí 亦diệc 名danh 權quyền 智trí 種chủng 種chủng 示thị 現hiện 自tự 在tại 無vô 礙ngại 即tức 解giải 脫thoát 德đức 佛Phật 證chứng 三tam 德đức 具cụ 三Tam 身Thân 成thành 就tựu 三tam 菩Bồ 提Đề 也dã 阿A 難Nan 既ký 恨hận 小Tiểu 乘Thừa 無vô 力lực 敵địch 魔ma 思tư 修tu 最tối 上thượng 一Nhất 乘Thừa 之chi 法Pháp 此thử 即tức 發phát 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 之chi 心tâm 故cố 有hữu 此thử 請thỉnh

妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 者giả

阿A 難Nan 不bất 知tri 十thập 方phương 如Như 來Lai 因Nhân 地Địa 所sở 修tu 之chi 定định 名danh 乃nãi 舉cử 常thường 途đồ 三tam 種chủng 定định 之chi 別biệt 名danh 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 以dĩ 揀giản 之chi 妙diệu 字tự 須tu 貫quán 下hạ 三tam 名danh

妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 妙diệu 三tam 摩ma 妙diệu 禪thiền 那na 揀giản 此thử 定định 非phi 作tác 意ý 修tu 習tập 之chi 定định 乃nãi 天thiên 然nhiên 本bổn 具cụ 之chi 定định 非phi 獨độc 制chế 識thức 心tâm 之chi 定định 乃nãi 圓viên 含hàm 萬vạn 有hữu 之chi 定định 故cố 以dĩ 妙diệu 稱xưng 之chi

奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 三tam 乃nãi 定định 之chi 別biệt 名danh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 為vi 定định 之chi 總tổng 名danh 舊cựu 註chú 所sở 云vân 此thử 意ý 極cực 是thị 然nhiên 更cánh 當đương 知tri 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 三tam 乃nãi 定định 之chi 共cộng 名danh 他tha 經Kinh 亦diệc 有hữu 故cố 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 為vi 定định 之chi 不bất 共cộng 名danh 獨độc 局cục 此thử 經Kinh 故cố 阿A 難Nan 既ký 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 以dĩ 揀giản 之chi 是thị 克khắc 定định 請thỉnh 佛Phật 指chỉ 示thị 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 定định 佛Phật 知tri 阿A 難Nan 問vấn 意ý 已dĩ 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm

故cố 摩ma 頂đảnh 安an 慰úy 示thị 之chi 曰viết

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ

此thử 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 即tức 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 不bất 共cộng 之chi 定định 此thử 定định 圓viên 含hàm 奢Xa 摩Ma 他Tha 等đẳng 三tam 種chủng 別biệt 名danh 成thành 一nhất 佛Phật 定định 總tổng 名danh 也dã 此thử 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 即tức 一Nhất 乘Thừa 了liễu 義nghĩa 修tu 證chứng 之chi 法Pháp 門môn 方phương 能năng 超siêu 出xuất 權quyền 小tiểu 而nhi 趣thú 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 佛Phật 既ký 示thị 總tổng 名danh 之chi 後hậu 仍nhưng 復phục 按án 定định 信tín 解giải 修tu 證chứng 次thứ 序tự 逐trục 答đáp 三tam 名danh 於ư 正chánh 說thuyết 全toàn 經Kinh 文văn 中trung 三tam 段đoạn 各các 有hữu 標tiêu 出xuất 界giới 線tuyến 分phân 明minh

第đệ 一nhất 卷quyển

佛Phật 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 之chi 後hậu 阿A 難Nan 即tức 求cầu 世Thế 尊Tôn 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 當đương 知tri 此thử 下hạ 更cánh 破phá 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 妄vọng 識thức 無vô 體thể 乃nãi 撤triệt 去khứ 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 之chi 障chướng 礙ngại 以dĩ 識thức 心tâm 乃nãi 楞Lăng 嚴Nghiêm 大đại 定định 之chi 障chướng 礙ngại 識thức 心tâm 不bất 去khứ 大đại 定định 不bất 成thành 故cố 此thử 三tam 名danh 不bất 可khả 用dụng 止Chỉ 觀Quán 釋thích 之chi 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 不bất 能năng 捨xả 離ly 識thức 心tâm 識thức 心tâm 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 如như 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 為vi 因nhân 決quyết 定định 不bất 能năng 發phát 明minh 不bất 生sanh 滅diệt 性tánh 故cố 佛Phật 指chỉ 示thị 根căn 中trung 不bất 動động 搖dao 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 見kiến 性tánh 更cánh 與dữ 會hội 四tứ 科khoa 融dung 七thất 大đại 極cực 於ư 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 皆giai 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 也dã 要yếu 阿A 難Nan 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 此thử 常thường 住trụ 妙diệu 明minh 不bất 動động 周chu 圓viên 之chi 定định 體thể 即tức 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 依y 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 略lược 兼kiêm 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 此thử 觀quán 非phi 同đồng 意ý 識thức 之chi 作tác 觀quán 乃nãi 性tánh 具cụ 即tức 定định 之chi 慧tuệ 佛Phật 要yếu 阿A 難Nan 生sanh 信tín 發phát 解giải 圓viên 悟ngộ 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 體thể 文văn 有hữu 三tam 卷quyển 半bán 即tức 題đề 中trung 如Như 來Lai 密mật 因nhân 是thị 也dã

第đệ 四tứ 卷quyển

阿A 難Nan 請thỉnh 示thị 華hoa 屋ốc 之chi 門môn 即tức 是thị 悟ngộ 後hậu 請thỉnh 修tu 以dĩ 此thử 證chứng 知tri 前tiền 三tam 卷quyển 半bán 乃nãi 說thuyết 性tánh 不bất 說thuyết 修tu 故cố 獨độc 屬thuộc 奢Xa 摩Ma 他Tha 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 本bổn 具cụ 之chi 定định 體thể 此thử 四tứ 卷quyển 後hậu 半bán 以dĩ 去khứ 佛Phật 答đáp 妙diệu 三tam 摩ma

佛Phật 云vân

阿A 難Nan 汝nhữ 等đẳng 決quyết 定định 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 於ư 佛Phật 如Như 來Lai 妙diệu 三tam 摩ma 提đề 不bất 生sanh 疲bì 倦quyện 應ưng 當đương 先tiên 明minh 發phát 覺giác 初sơ 心tâm 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa

一nhất 決quyết 定định 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 若nhược 於ư 因Nhân 地Địa 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 為vi 本bổn 修tu 因nhân 而nhi 求cầu 佛Phật 乘Thừa 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 無vô 有hữu 是thị 處xứ

此thử 捨xả 識thức 也dã 明minh 矣hĩ 二nhị 決quyết 定định 從tùng 根căn 解giải 結kết 教giáo 以dĩ 悟ngộ 後hậu 起khởi 修tu 須tu 於ư 六lục 根căn 選tuyển 擇trạch 一nhất 根căn 下hạ 手thủ 但đãn 從tùng 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 此thử 用dụng 根căn 也dã 又hựu 明minh 矣hĩ 行hành 起khởi 解giải 絕tuyệt 自tự 可khả 入nhập 一nhất 無vô 妄vọng 一nhất 根căn 返phản 源nguyên 六lục 根căn 解giải 脫thoát 然nhiên 後hậu 文văn 珠châu 特đặc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 從tùng 聞văn 思tư 修tu 即tức 為vi 妙diệu 三tam 摩ma 依y 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 略lược 兼kiêm 緣duyên 因nhân 佛Phật 性tánh 從tùng 根căn 修tu 證chứng 乃nãi 性tánh 具cụ 即tức 慧tuệ 之chi 定định 佛Phật 要yếu 阿A 難Nan 多đa 聞văn 之chi 人nhân 仍nhưng 向hướng 耳nhĩ 門môn 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 文văn 有hữu 三tam 卷quyển 餘dư 即tức 題đề 中trung 修tu 證chứng 了liễu 義nghĩa 是thị 也dã

第đệ 七thất 卷quyển 末mạt 佛Phật 答đáp 妙diệu 禪thiền 那na 因nhân 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 輩bối 愚ngu 鈍độn 好hiếu 為vi 多đa 聞văn 於ư 諸chư 漏lậu 心tâm 未vị 求cầu 出xuất 離ly 蒙mông 佛Phật 慈từ 誨hối 指chỉ 奢Xa 摩Ma 他Tha 顯hiển 圓viên 理lý 之chi 文văn 得đắc 正chánh 熏huân 修tu 指chỉ 三tam 摩ma 教giáo 圓viên 修tu 之chi 文văn 身thân 心tâm 快khoái 然nhiên 獲hoạch 大đại 饒nhiêu 益ích

再tái 請thỉnh 禪thiền 那na 修tu 位vị 佛Phật 為vi 說thuyết 妙diệu 性tánh 圓viên 明minh 離ly 諸chư 名danh 相tướng 本bổn 來lai 無vô 有hữu 迷mê 悟ngộ 凡phàm 聖thánh 之chi 分phần 因nhân 眾chúng 生sanh 一nhất 念niệm 妄vọng 動động 故cố 佛Phật 先tiên 對đối 示thị 染nhiễm 淨tịnh 緣duyên 起khởi 示thị 染nhiễm 緣duyên 起khởi 從tùng 真chân 起khởi 妄vọng 則tắc 成thành 十thập 二nhị 類loại 生sanh 示thị 淨tịnh 緣duyên 起khởi 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 則tắc 成thành 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 由do 前tiền 三tam 摩ma 證chứng 圓viên 通thông 體thể 則tắc 安an 住trụ 圓viên 定định 稱xưng 體thể 起khởi 用dụng 萬vạn 行hành 繁phồn 興hưng 雙song 躡niếp 前tiền 之chi 定định 慧tuệ 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 乃nãi 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 之chi 海hải 文văn 云vân 從tùng 是thị 漸tiệm 修tu 隨tùy 所sở 發phát 行hành 安an 立lập 聖thánh 位vị 住trụ 持trì 本bổn 定định 歷lịch 位vị 增tăng 進tiến 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 歸quy 無vô 所sở 得đắc 即tức 為vi 妙diệu 禪thiền 那na 依y 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 雙song 兼kiêm 緣duyên 了liễu 二nhị 因nhân 乃nãi 性tánh 具cụ 圓viên 融dung 之chi 定định 慧tuệ

阿A 難Nan 自tự 云vân

頓đốn 悟ngộ 禪thiền 那na 修tu 進tiến 聖thánh 位vị

文văn 祗chi 半bán 卷quyển 即tức 題đề 中trung 諸chư 菩bồ 薩tát 萬vạn 行hành 是thị 也dã 此thử 是thị 自tự 他tha 兩lưỡng 利lợi 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 之chi 行hành 合hợp 此thử 三tam 定định 別biệt 名danh 成thành 一nhất 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 總tổng 號hiệu 即tức 阿A 難Nan 所sở 請thỉnh 十thập 方phương 如Như 來Lai 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 定định 請thỉnh 答đáp 相tương 應ứng 啐# 啄trác 無vô 違vi 也dã

最tối 初sơ 方phương 便tiện 者giả

即tức 奢Xa 摩Ma 他Tha 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 之chi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 也dã 以dĩ 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 破phá 識thức 非phi 心tâm 顯hiển 見kiến 是thị 心tâm 令linh 悟ngộ 根căn 性tánh 不bất 動động 搖dao 不bất 生sanh 滅diệt 即tức 是thị 天thiên 然nhiên 本bổn 定định 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 依y 此thử 根căn 性tánh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 為vi 本bổn 修tu 因nhân 即tức 為vi 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 因Nhân 地Địa 心tâm 故cố 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 三tam 摩ma 為vi 初sơ 方phương 便tiện 以dĩ 三tam 摩ma 中trung

如Như 來Lai 問vấn 諸chư 聖thánh 文văn 云vân

吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 最tối 初sơ 發phát 心tâm 悟ngộ 十thập 八bát 界giới 誰thùy 為vi 圓viên 通thông 從tùng 何hà 方phương 便tiện 入nhập 三tam 摩ma 地địa

以dĩ 此thử 而nhi 觀quán 悟ngộ 理lý 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 奢Xa 摩Ma 他Tha 悟ngộ 圓viên 理lý 修tu 行hành 為vi 初sơ 方phương 便tiện 三tam 摩ma 修tu 圓viên 行hành 獨độc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 反phản 聞văn 入nhập 流lưu 得đắc 證chứng 圓viên 通thông 而nhi 登đăng 初sơ 住trụ 而nhi 為vì 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 之chi 方phương 便tiện 故cố 為vi 初sơ 方phương 便tiện 禪thiền 那na 為vi 方phương 便tiện 以dĩ 禪thiền 那na 中trung 已dĩ 得đắc 圓viên 證chứng 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 之chi 行hành 為vi 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 之chi 方phương 便tiện

論luận 云vân

十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 滿mãn 足túc 方phương 便tiện 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề

故cố 以dĩ 圓viên 定định 行hành 位vị 為vi 方phương 便tiện 正chánh 由do 如Như 來Lai 巧xảo 答đáp 乃nãi 見kiến 阿A 難Nan 之chi 巧xảo 問vấn 也dã 佛Phật 教giáo 以dĩ 方phương 便tiện 為vi 門môn 今kim 奢Xa 摩Ma 他Tha 最tối 初sơ 方phương 便tiện 是thị 悟ngộ 門môn 三tam 摩ma 初sơ 方phương 便tiện 是thị 修tu 門môn 悟ngộ 修tu 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 之chi 門môn 禪thiền 那na 方phương 便tiện 是thị 證chứng 門môn 經kinh 歷lịch 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 證chứng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 門môn 也dã

又hựu 三tam 種chủng 別biệt 定định 各các 有hữu 最tối 初sơ 方phương 便tiện 初sơ 方phương 便tiện 方phương 便tiện 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 以dĩ 破phá 識thức 顯hiển 根căn 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 會hội 四tứ 科khoa 全toàn 事sự 即tức 理lý 說thuyết 七thất 大đại 全toàn 相tướng 即tức 性tánh 為vi 初sơ 方phương 便tiện 究cứu 三tam 種chủng 生sanh 續tục 之chi 因nhân 明minh 五ngũ 大đại 圓viên 融dung 之chi 故cố 為vi 方phương 便tiện 是thị 圓viên 悟ngộ 三tam 如Như 來Lai 藏tạng 理lý 性tánh 之chi 方phương 便tiện 妙diệu 三tam 摩ma 以dĩ 建kiến 立lập 道Đạo 場tràng 加gia 持trì 神thần 咒chú 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện

佛Phật 囑chúc 以dĩ 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 為vi 初sơ 方phương 便tiện 文Văn 殊Thù 為vi 選tuyển 耳nhĩ 根căn 反phản 聞văn 自tự 性tánh 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 為vi 方phương 便tiện 乃nãi 圓viên 修tu 證chứng 入nhập 初sơ 住trụ 之chi 方phương 便tiện 妙diệu 禪thiền 那na 以dĩ 三tam 漸tiệm 次thứ 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 由do 戒giới 生sanh 定định 乾Can 慧Tuệ 地Địa 是thị 合hợp 十Thập 信Tín 為vi 乾can 慧tuệ 為vi 初sơ 方phương 便tiện 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 為vi 方phương 便tiện 是thị 證chứng 入nhập 妙diệu 覺giác 之chi 方phương 便tiện 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 如như 分phân 九cửu 品phẩm 行hành 布bố 昭chiêu 然nhiên 方phương 得đắc 圓viên 滿mãn 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

本bổn 經Kinh 三tam 定định 別biệt 名danh 仍nhưng 存tồn 梵Phạn 語ngữ 者giả 即tức 尊tôn 重trọng 不bất 翻phiên 之chi 例lệ 此thử 三tam 名danh 最tối 重trọng 要yếu 又hựu 最tối 難nan 解giải 余dư 前tiền 云vân 此thử 三tam 名danh 不bất 可khả 用dụng 止Chỉ 觀Quán 釋thích 之chi 非phi 謂vị 天Thiên 台Đài 止Chỉ 觀Quán 之chi 不bất 善thiện 余dư 先tiên 習tập 天Thiên 台Đài 教giáo 觀quán 十thập 分phần 敬kính 佩bội 後hậu 見kiến 臺Đài 宗Tông 宏hoành 法Pháp 人nhân 多đa 賢Hiền 宗Tông 少thiểu 人nhân 提đề 倡xướng 故cố 復phục 學học 賢Hiền 首Thủ 二nhị 宗tông 並tịnh 重trọng 絕tuyệt 無vô 門môn 戶hộ 之chi 見kiến 實thật 因nhân 研nghiên 究cứu 本bổn 經Kinh 正chánh 文văn 如Như 來Lai 以dĩ 捨xả 識thức 用dụng 根căn 為vi 修tu 楞Lăng 嚴Nghiêm 要yếu 旨chỉ 所sở 以dĩ 三tam 番phiên 破phá 識thức 全toàn 破phá 其kỳ 妄vọng 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 極cực 顯hiển 其kỳ 真chân 二nhị 決quyết 定định 義nghĩa 一nhất 決quyết 定định 以dĩ 因nhân 同đồng 果quả 不bất 可khả 以dĩ 生sanh 滅diệt 識thức 心tâm 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 二nhị 決quyết 定định 從tùng 根căn 解giải 結kết 必tất 宜nghi 取thủ 真chân 常thường 根căn 性tánh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 門môn 此thử 皆giai 如Như 來Lai 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 學học 者giả 未vị 可khả 抗kháng 違vi 天Thiên 台Đài 止Chỉ 觀Quán 固cố 善thiện 但đãn 以dĩ 經Kinh 旨chỉ 不bất 合hợp 故cố 不bất 可khả 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 解giải 釋thích 三tam 定định 別biệt 名danh 臺Đài 宗Tông 先tiên 哲triết 解giải 釋thích 本bổn 經Kinh 以dĩ 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 體thể 不bất 生sanh 滅diệt 因nhân 果quả 為vi 宗tông 此thử 解giải 極cực 好hảo 若nhược 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 釋thích 定định 名danh 不bất 特đặc 與dữ 經Kinh 旨chỉ 有hữu 違vi 與dữ 此thử 體thể 宗tông 亦diệc 復phục 相tương 背bội 矣hĩ

初sơ 悔hối 聞văn 請thỉnh 定định 竟cánh



戊# 二nhị 會hội 眾chúng 願nguyện 聞văn

於ư 時thời 復phục 有hữu 恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 及cập 諸chư 十thập 方phương 大đại 阿A 羅La 漢Hán 闢Tịch 支Chi 佛Phật 等đẳng 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ

於ư 時thời 即tức 阿A 難Nan 請thỉnh 求cầu 佛Phật 定định 之chi 時thời 而nhi 成thành 佛Phật 之chi 法Pháp 三Tam 乘Thừa 共cộng 仰ngưỡng 故cố 云vân 復phục 有hữu 恒Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 闢Tịch 支Chi 以dĩ 及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ 王vương 臣thần 等đẳng 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 者giả

常thường 隨tùy 雲vân 集tập 之chi 眾chúng 於ư 此thử 無vô 上thượng 妙diệu 法Pháp 同đồng 願nguyện 樂nhạo 聞văn

如như 華Hoa 嚴Nghiêm 云vân

如như 病bệnh 思tư 良lương 藥dược 如như 饑cơ 思tư 美mỹ 食thực 如như 渴khát 思tư 冷lãnh 水thủy 如như 眾chúng 蜂phong 依y 蜜mật 我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 願nguyện 聞văn 甘cam 露lộ 法Pháp

退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ 者giả

請thỉnh 法Pháp 必tất 具cụ 禮lễ 儀nghi 啟khải 請thỉnh 已dĩ 畢tất 退thoái 歸quy 本bổn 位vị 而nhi 坐tọa 息tức 慮lự 虛hư 心tâm 默mặc 然nhiên 靜tĩnh 聽thính

聽thính 者giả 端đoan 視thị 如như 渴khát 飲ẩm 一nhất 心tâm 入nhập 於ư 語ngữ 義nghĩa 中trung 踴dũng 躍dược 聞văn 法Pháp 心tâm 歡hoan 喜hỷ 如như 是thị 之chi 人nhân 可khả 為vi 說thuyết 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ

即tức 欽khâm 承thừa 領lãnh 受thọ 法Pháp 王Vương 聖thánh 教giáo 之chi 旨chỉ 意ý

初sơ 阿A 難Nan 請thỉnh 定định 竟cánh



丁đinh 二nhị 如Như 來Lai 答đáp 定định 分phân 二nhị 戊# 初sơ 正chánh 說thuyết 妙diệu 定định 始thỉ 終chung 二nhị 通thông 示thị 全toàn 經Kinh 名danh 目mục 戊# 初sơ 分phân 四tứ 己kỷ 初sơ 示thị 佛phật 定định 總tổng 名danh 令linh 知tri 諸chư 佛phật 修tu 因nhân 克khắc 果quả 二nhị 說thuyết 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 令linh 悟ngộ 密mật 因nhân 大đại 開khai 圓viên 解giải 三tam 說thuyết 三tam 摩ma 修tu 法Pháp 令linh 從tùng 耳nhĩ 根căn 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 四tứ 說thuyết 禪thiền 那na 證chứng 位vị 令linh 住trụ 圓viên 定định 直trực 趣thú 菩bồ 提đề 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 告cáo 示thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính

阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ

此thử 文văn 現hiện 時thời 流lưu 通thông 本bổn 皆giai 不bất 在tại 此thử 處xứ 乃nãi 在tại 破phá 七thất 處xứ 第đệ 一nhất 番phiên 破phá 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 文văn 中trung 舉cử 例lệ 辯biện 定định 之chi 後hậu

佛Phật 問vấn 阿A 難Nan

汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên 因nhân 何hà 有hữu 見kiến

世Thế 尊Tôn 此thử 大đại 講giảng 堂đường 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 故cố 我ngã 在tại 堂đường 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến

下hạ 列liệt 此thử 文văn 此thử 下hạ 是thị 即tức 例lệ 反phản 難nan 之chi 文văn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 身thân 在tại 講giảng 堂đường 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 遠viễn 矚chú 林lâm 園viên 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 在tại 此thử 堂đường 中trung 不bất 見kiến 如Như 來Lai 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 無vô 有hữu 是thị 處xứ

阿A 難Nan 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị

細tế 究cứu 此thử 文văn 橫hoành 隔cách 在tại 彼bỉ 二nhị 段đoạn 之chi 中trung 與dữ 彼bỉ 上thượng 下hạ 文văn 全toàn 無vô 絲ti 毫hào 關quan 係hệ 反phản 令linh 割cát 斷đoạn 文văn 意ý 佛Phật 之chi 說thuyết 法Pháp 絕tuyệt 對đối 不bất 會hội 在tại 此thử 問vấn 答đáp 未vị 竟cánh 之chi 中trung 突đột 告cáo 定định 名danh 此thử 其kỳ 一nhất 也dã

又hựu 阿A 難Nan 請thỉnh 佛Phật 為vi 說thuyết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 之chi 定định 以dĩ 不bất 知tri 佛Phật 定định 不bất 共cộng 之chi 名danh 但đãn 以dĩ 尋tầm 常thường 所sở 知tri 三tam 種chủng 共cộng 定định 之chi 名danh 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 以dĩ 揀giản 之chi 揀giản 非phi 三Tam 乘Thừa 所sở 修tu 之chi 定định

佛Phật 一nhất 聞văn 便tiện 知tri 阿A 難Nan 不bất 知tri 佛Phật 定định 之chi 名danh 故cố 即tức 先tiên 為vi 告cáo 云vân

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính

阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ

此thử 乃nãi 請thỉnh 答đáp 相tương 應ứng 先tiên 告cáo 以dĩ 佛Phật 定định 總tổng 名danh 即tức 總tổng 三tam 定định 所sở 成thành 一nhất 定định 隨tùy 即tức 許hứa 說thuyết 誡giới 聽thính 後hậu 乃nãi 逐trục 答đáp 三tam 名danh 而nhi 問vấn 最tối 初sơ 發phát 心tâm 者giả 即tức 密mật 示thị 最tối 初sơ 方phương 便tiện 也dã 若nhược 將tương 此thử 文văn 安an 在tại 破phá 執chấp 心tâm 在tại 內nội 文văn 中trung 此thử 則tắc 問vấn 答đáp 請thỉnh 許hứa 不bất 相tương 接tiếp 續tục 彼bỉ 則tắc 上thượng 下hạ 文văn 意ý 有hữu 所sở 隔cách 礙ngại 此thử 其kỳ 二nhị 也dã 從tùng 上thượng 諸chư 賢hiền 未vị 必tất 無vô 見kiến 於ư 此thử 乃nãi 以dĩ 尊tôn 經Kinh 故cố 明minh 知tri 抄sao 寫tả 之chi 誤ngộ 而nhi 不bất 移di 動động 餘dư 不bất 避tị 彌di 天thiên 大đại 罪tội 祗chi 求cầu 經Kinh 義nghĩa 文văn 意ý 之chi 貫quán 串xuyến 而nhi 知tri 我ngã 罪tội 我ngã 一nhất 任nhậm 具cụ 眼nhãn 者giả 之chi 品phẩm 評bình 也dã 茲tư 將tương 文văn 義nghĩa 講giảng 解giải 如như 下hạ

爾nhĩ 時thời 即tức 阿A 難Nan 請thỉnh 說thuyết 佛Phật 定định 之chi 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 佛Phật 全toàn 體thể 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 之chi 色sắc 故cố 臂tý 亦diệc 金kim 色sắc 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 以dĩ 表biểu 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 之chi 意ý 阿A 難Nan 已dĩ 能năng 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 請thỉnh 求cầu 佛Phật 定định 故cố 即tức 告cáo 示thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 此thử 即tức 佛Phật 定định 之chi 總tổng 名danh 三Tam 摩Ma 提Đề

又hựu 云vân 三tam 摩ma 地địa 此thử 云vân 等đẳng 持trì 等đẳng 者giả 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 持trì 者giả 任nhậm 持trì 自tự 性tánh 亦diệc 是thị 定định 之chi 總tổng 名danh 而nhi 佛Phật 定định 則tắc 名danh 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 總tổng 前tiền 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 三tam 定định 別biệt 名danh 成thành 此thử 一nhất 定định 總tổng 名danh 又hựu 云vân 三tam 昧muội 譯dịch 云vân 正chánh 定định 稱xưng 真Chân 如Như 正chánh 理lý 而nhi 起khởi 之chi 定định 不bất 動động 搖dao 不bất 生sanh 滅diệt 徹triệt 法pháp 流lưu 之chi 源nguyên 底để 為vi 三tam 昧muội 中trung 王vương 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 而nhi 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 如như 如như 意ý 寶bảo 王vương 能năng 雨vũ 一nhất 切thiết 寶bảo 故cố 大đại 佛Phật 頂đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 解giải 見kiến 名danh 題đề 中trung

具cụ 足túc 萬vạn 行hành 者giả 以dĩ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王vương 不bất 但đãn 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 萬vạn 行hành 以dĩ 一nhất 真chân 湛trạm 寂tịch 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 密Mật 所sở 謂vị 一nhất 乘thừa 寂tịch 滅diệt 場tràng 地địa 不bất 貪tham 不bất 染nhiễm 不bất 瞋sân 不bất 懈giải 不bất 動động 不bất 昏hôn 詎cự 非phi 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 密Mật 耶da 既ký 具cụ 六lục 波ba 羅la 密mật 則tắc 萬vạn 行hành 悉tất 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ

十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 者giả

文Văn 殊Thù 偈kệ 云vân

過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai
斯tư 門môn 已dĩ 成thành 就tựu



斯tư 門môn 即tức 根căn 性tánh 法Pháp 門môn 又hựu 即tức 妙diệu 耳nhĩ 門môn 聞văn 熏huân 聞văn 修tu 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 之chi 門môn

此thử 一nhất 門môn 即tức 斯tư 門môn 也dã 又hựu 即tức 阿A 難Nan 請thỉnh 入nhập 華hoa 屋ốc 之chi 門môn 乃nãi 悟ngộ 後hậu 之chi 修tu 門môn 也dã 如Như 來Lai 為vì 開khai 無Vô 上Thượng 乘Thừa 妙diệu 修tu 行hành 路lộ 此thử 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 即tức 疾tật 趣thú 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 果quả 海hải 所sở 經kinh 五ngũ 十thập 五ngũ 位vị 真chân 菩Bồ 提Đề 路lộ 也dã 以dĩ 自tự 性tánh 定định 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 自tự 性tánh 所sở 以dĩ 稱xưng 妙diệu 佛Phật 囑chúc 阿A 難Nan 大đại 眾chúng 諦đế 聽thính 阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 伏phục 受thọ 如Như 來Lai 大đại 慈từ 心tâm 中trung 流lưu 出xuất 法Pháp 旨chỉ 上thượng 愛ái 下hạ 則tắc 摩ma 頂đảnh 下hạ 敬kính 上thượng 則tắc 禮lễ 足túc 以dĩ 至chí 尊tôn 之chi 頭đầu 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 至chí 卑ty 之chi 足túc 謂vị 之chi 頂đảnh 禮lễ 上thượng 愛ái 下hạ 敬kính 足túc 見kiến 楞Lăng 嚴Nghiêm 會hội 上thượng 師sư 資tư 契khế 合hợp 堪kham 為vi 萬vạn 古cổ 良lương 箴# 初sơ 示thị 佛Phật 定định 總tổng 名danh 令linh 知tri 諸chư 佛Phật 修tu 因nhân 克khắc 果quả 竟cánh

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 終chung

圓Viên 瑛Anh 大Đại 師Sư 著trước (1878-1953)

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 19/6/2016 ◊ Cập nhật: 19/6/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24