大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 二nhị

己kỷ 二nhị 說thuyết 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 令linh 悟ngộ 密mật 因nhân 大đại 開khai 圓viên 解giải 分phân 二nhị 庚canh 初sơ 初sơ 銷tiêu 倒đảo 想tưởng 說thuyết 空không 如Như 來Lai 藏tạng 二nhị 審thẩm 除trừ 細tế 惑hoặc 說thuyết 二nhị 如Như 來Lai 藏tạng 庚canh 初sơ 分phân 二nhị 辛tân 初sơ 如Như 來Lai 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 二nhị 阿A 難Nan 明minh 心tâm 生sanh 信tín 辛tân 初sơ 又hựu 分phân 二nhị 壬nhâm 初sơ 斥xích 破phá 所sở 執chấp 妄vọng 心tâm 以dĩ 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 二nhị 顯hiển 示thị 所sở 遺di 真chân 性tánh 令linh 見kiến 如Như 來Lai 藏tạng 體thể 壬nhâm 初sơ 又hựu 分phân 三tam 癸quý 初sơ 取thủ 心tâm 定định 判phán 二nhị 正chánh 與dữ 斥xích 破phá 三tam 終chung 歸quy 其kỳ 判phán 癸quý 初sơ 又hựu 分phân 二nhị 子tử 初sơ 問vấn 取thủ 見kiến 相tướng 發phát 心tâm 二nhị 普phổ 判phán 眾chúng 生sanh 誤ngộ 認nhận 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 我ngã 同đồng 氣khí 情tình 均quân 同đồng 也dã 天thiên 倫luân 當đương 初sơ 發phát 心tâm 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 見kiến 何hà 勝thắng 相tướng 頓đốn 捨xả 世thế 間gian 深thâm 重trọng 恩ân 愛ái

此thử 科khoa 以dĩ 阿A 難Nan 啟khải 請thỉnh 最tối 初sơ 方phương 便tiện 故cố 如Như 來Lai 審thẩm 問vấn 最tối 初sơ 發phát 心tâm 要yếu 知tri 最tối 初sơ 方phương 便tiện 即tức 在tại 最tối 初sơ 發phát 心tâm 若nhược 明minh 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 之chi 真chân 心tâm 依y 之chi 為vi 本bổn 修tu 因nhân 此thử 即tức 最tối 初sơ 方phương 便tiện 然nhiên 心tâm 有hữu 真chân 妄vọng 之chi 分phần 未vị 知tri 阿A 難Nan 最tối 初sơ 發phát 心tâm 是thị 依y 真chân 心tâm 耶da 妄vọng 心tâm 耶da 故cố 有hữu 此thử 問vấn 一nhất 探thám 便tiện 知tri

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 三tam 句cú

先tiên 敘tự 世thế 情tình 阿A 難Nan 乃nãi 白Bạch 飯Phạn 王Vương 之chi 子tử 四tứ 王vương 八bát 子tử 之chi 一nhất 為vi 佛Phật 堂đường 弟đệ 因nhân 同đồng 祖tổ 之chi 氣khí 脈mạch 故cố 曰viết 同đồng 氣khí 世thế 教giáo 父phụ 子tử 兄huynh 弟đệ 名danh 為vi 天thiên 合hợp 之chi 倫luân 故cố 告cáo 阿A 難Nan 曰viết

汝nhữ 我ngã 既ký 同đồng 一nhất 祖tổ 氣khí 脈mạch 其kỳ 至chí 情tình 即tức 同đồng 天thiên 倫luân 猶do 言ngôn 無vô 異dị 同đồng 胞bào 手thủ 足túc 也dã 當đương 初sơ 下hạ 問vấn 發phát 心tâm 大đại 凡phàm 發phát 心tâm 出xuất 家gia 必tất 有hữu 所sở 見kiến 故cố 問vấn 阿A 難Nan 當đương 初sơ 發phát 心tâm 出xuất 家gia 於ư 我ngã 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 見kiến 何hà 者giả 勝thắng 相tướng 而nhi 能năng 頓đốn 捨xả 世thế 間gian 父phụ 母mẫu 之chi 深thâm 恩ân 妻thê 兒nhi 之chi 重trọng 愛ái 若nhược 不bất 見kiến 佛Phật 法Pháp 殊thù 勝thắng 決quyết 不bất 能năng 割cát 恩ân 斷đoạn 愛ái 出xuất 家gia 為vi 僧Tăng 此thử 處xứ 佛Phật 雖tuy 問vấn 所sở 見kiến 何hà 相tướng 實thật 欲dục 探thám 能năng 見kiến 之chi 心tâm 也dã

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 形hình 體thể 映ánh 徹triệt 猶do 如như 琉lưu 璃ly

此thử 阿A 難Nan 據cứ 事sự 直trực 答đáp 仰ngưỡng 白bạch 佛Phật 言ngôn 我ngã 見kiến 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 此thử 相tướng 是thị 佛Phật 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 因nhân 中trung 修tu 百bách 福phước 果quả 上thượng 成thành 一nhất 相tướng 始thỉ 從tùng 肉nhục 髻kế 相tướng 終chung 至chí 足túc 下hạ 平bình 滿mãn 相tướng 詳tường 如như 三Tam 藏Tạng 法Pháp 數Số 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 者giả

輪Luân 王Vương 不bất 及cập 曰viết 勝thắng 相tướng 相tướng 明minh 顯hiển 曰viết 妙diệu 殊thù 特đặc 絕tuyệt 倫luân 為vi 勝thắng 妙diệu 至chí 極cực 之chi 謂vị 也dã

形hình 貌mạo 體thể 質chất 內nội 外ngoại 明minh 透thấu 故cố 曰viết 映ánh 徹triệt

琉lưu 璃ly 此thử 云vân 青thanh 色sắc 寶bảo 內nội 映ánh 外ngoại 徹triệt 佛Phật 身thân 如như 之chi 故cố 以dĩ 為vi 喻dụ

常thường 自tự 思tư 惟duy

此thử 相tướng 非phi 是thị 欲dục 愛ái 所sở 生sanh

何hà 以dĩ 故cố 欲dục 氣khí 麤thô 濁trược 腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu 合hợp 也dã 膿nùng 血huyết 雜tạp 亂loạn 不bất 能năng 發phát 生sanh 勝thắng 淨tịnh 妙diệu 明minh 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 是thị 以dĩ 渴khát 仰ngưỡng 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc

常thường 自tự 思tư 惟duy

此thử 思tư 惟duy 即tức 第đệ 六lục 識thức 思tư 想tưởng 分phân 別biệt 便tiện 是thị 妄vọng 心tâm 所sở 謂vị 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 是thị 也dã 阿A 難Nan 一nhất 向hướng 誤ngộ 認nhận 為vi 真chân 常thường 用dụng 此thử 心tâm 故cố 曰viết 常thường 自tự 思tư 維duy 此thử 相tướng 指chỉ 佛Phật 三tam 十thập 二nhị 相tướng 乃nãi 戒giới 定định 慧tuệ 熏huân 修tu 所sở 成thành 故cố 曰viết 非phi 是thị 欲dục 愛ái 所sở 生sanh 何hà 以dĩ 故cố 下hạ 即tức 徵trưng 釋thích 非phi 是thị 所sở 以dĩ 欲dục 氣khí 麤thô 而nhi 且thả 濁trược 腥tinh 臊tao 交giao 遘cấu 釋thích 麤thô 義nghĩa 膿nùng 血huyết 雜tạp 亂loạn 釋thích 濁trược 義nghĩa 所sở 以dĩ 不bất 能năng 發phát 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 相tướng 清thanh 淨tịnh 之chi 極cực 曰viết 勝thắng 淨tịnh 光quang 明minh 無vô 比tỉ 曰viết 妙diệu 明minh 全toàn 體thể 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 之chi 色sắc 金kim 光quang 晃hoảng 耀diệu 聚tụ 若nhược 金kim 山sơn 故cố 曰viết 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 由do 是thị 心tâm 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 從tùng 佛Phật 剃thế 落lạc 鬚tu 髮phát 出xuất 家gia 學học 道Đạo 此thử 能năng 發phát 之chi 心tâm 即tức 攀phàn 緣duyên 心tâm 也dã 下hạ 所sở 破phá 者giả 即tức 是thị 此thử 心tâm 不bất 是thị 破phá 發phát 心tâm 出xuất 家gia 不bất 好hảo 乃nãi 破phá 見kiến 相tướng 發phát 心tâm

如như 圓Viên 覺Giác 經Kinh 所sở 云vân

以dĩ 愛ái 捨xả 愛ái 還hoàn 滋tư 愛ái 本bổn

豈khởi 能năng 盡tận 善thiện 又hựu 認nhận 此thử 為vi 心tâm 不bất 知tri 別biệt 有hữu 真chân 心tâm 楞lăng 嚴nghiêm 大đại 定định 何hà 自tự 而nhi 修tu 佛Phật 已dĩ 探thám 得đắc 阿A 難Nan 病bệnh 源nguyên 故cố 下hạ 文văn 徵trưng 而nhi 破phá 之chi 正chánh 欲dục 撤triệt 去khứ 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 之chi 障chướng 礙ngại 耳nhĩ 初sơ 問vấn 取thủ 見kiến 相tướng 發phát 心tâm 境cảnh



子tử 二nhị 普phổ 判phán 眾chúng 生sanh 誤ngộ

認nhận 佛Phật 言ngôn

善thiện 哉tai 阿A 難Nan 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 生sanh 死tử 相tương 續tục 皆giai 由do 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 此thử 想tưởng 不bất 真chân 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển

佛Phật 言ngôn 善thiện 哉tai 阿A 難Nan 此thử 讚tán 善thiện 有hữu 二nhị 意ý

一nhất 喜hỷ 得đắc 病bệnh 源nguyên 可khả 以dĩ 施thí 教giáo 二nhị 欲dục 加gia 斥xích 破phá 先tiên 示thị 安an 慰úy 汝nhữ 指chỉ 阿A 難Nan 等đẳng 指chỉ 大đại 眾chúng 當đương 知tri 者giả

當đương 以dĩ 智trí 知tri 不bất 可khả 以dĩ 識thức 知tri 也dã 此thử 段đoạn 真chân 妄vọng 雙song 舉cử 而nhi 判phán 定định 者giả 是thị 欲dục 當đương 機cơ 取thủ 真chân 捨xả 妄vọng 為vi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 也dã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 包bao 括quát 凡phàm 外ngoại 權quyền 小tiểu 從tùng 無vô 始thỉ 無vô 明minh 妄vọng 動động 以dĩ 來lai 依y 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 依y 業nghiệp 受thọ 報báo 於ư 果quả 報báo 身thân 再tái 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 依y 業nghiệp 受thọ 報báo 生sanh 死tử 死tử 生sanh 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 其kỳ 故cố 何hà 也dã 都đô 由do 迷mê 故cố 則tắc 生sanh 死tử 不bất 休hưu 不bất 知tri 者giả 即tức 迷mê 也dã 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 即tức 所sở 迷mê 之chi 真chân 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 曰viết 常thường 住trụ 法Pháp 界Giới 一nhất 相tướng 無vô 偽ngụy 無vô 妄vọng 曰viết 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 者giả

其kỳ 性tánh 由do 來lai 清thanh 淨tịnh 無vô 染nhiễm 不bất 是thị 浣hoán 滌địch 而nhi 後hậu 淨tịnh 性tánh 明minh 者giả

其kỳ 性tánh 互hỗ 古cổ 靈linh 明minh 不bất 昧muội 不bất 假giả 功công 用dụng 而nhi 後hậu 明minh 體thể 即tức 真chân 心tâm 本bổn 淨tịnh 本bổn 明minh 之chi 體thể 此thử 心tâm 雖tuy 迷mê 體thể 猶do 不bất 失thất

用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng

諸chư 字tự 助trợ 語ngữ 詞từ 妄vọng 想tưởng 即tức 所sở 執chấp 之chi 意ý 識thức 妄vọng 心tâm 亦diệc 即tức 上thượng 文văn 見kiến 相tướng 思tư 維duy 之chi 心tâm 下hạ 文văn 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 此thử 想tưởng 不bất 真chân 二nhị 句cú

下hạ 文văn 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 云vân

此thử 是thị 前tiền 塵trần 虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng 惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tánh 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 至chí 於ư 今kim 生sanh 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường 故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển

言ngôn 其kỳ 本bổn 非phi 真chân 心tâm 錯thác 認nhận 為vi 真chân 被bị 其kỳ 賺# 誤ngộ 輪luân 迴hồi 流lưu 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 浩hạo 劫kiếp 莫mạc 出xuất 也dã 此thử 中trung 常thường 住trụ 真chân 心tâm 即tức 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 中trung 真chân 本bổn 為vi 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 即tức 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 中trung 妄vọng 本bổn 為vi 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 是thị 也dã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 所sở 以dĩ 執chấp 妄vọng 起khởi 妄vọng 惑hoặc 造tạo 妄vọng 業nghiệp 受thọ 妄vọng 報báo 所sở 以dĩ 輪luân 轉chuyển 不bất 息tức

初sơ 取thủ 心tâm 定định 判phán 竟cánh



癸quý 二nhị 正chánh 與dữ 斥xích 破phá 分phân 二nhị 子tử 初sơ 如Như 來Lai 備bị 破phá 三tam 迷mê 二nhị 大đại 眾chúng 知tri 非phi 無vô 辯biện 子tử 初sơ 又hựu 分phân 三tam 丑sửu 初sơ 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 二nhị 斥xích 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 三tam 推thôi 妄vọng 識thức 無vô 體thể 丑sửu 初sơ 又hựu 分phân 四tứ 寅# 初sơ 教giáo 以dĩ 直trực 心tâm 應ưng 徵trưng 二nhị 雙song 徵trưng 能năng 見kiến 能năng 愛ái 三tam 徵trưng 詰cật 心tâm 目mục 所sở 在tại 四tứ 所sở 執chấp 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 今kim 初sơ

汝nhữ 今kim 欲dục 研nghiên 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 真chân 發phát 明minh 性tánh 應ưng 當đương 直trực 心tâm 酬thù 我ngã 所sở 問vấn 十thập 方phương 如Như 來Lai 同đồng 一nhất 道Đạo 故cố 出xuất 離ly 生sanh 死tử

皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 心tâm 言ngôn 直trực 故cố 如như 是thị 乃nãi 至chí 終chung 始thỉ 地địa 位vị 中trung 間gian 永vĩnh 無vô 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng

此thử 文văn 是thị 佛Phật 欲dục 斥xích 其kỳ 緣duyên 心tâm 虛hư 妄vọng 故cố 先tiên 勉miễn 以dĩ 直trực 心tâm 酬thù 答đáp 研nghiên 者giả 求cầu 也dã 謂vị 汝nhữ 今kim 有hữu 欲dục 研nghiên 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 必tất 須tu 真chân 實thật 發phát 明minh 自tự 己kỷ 本bổn 具cụ 不bất 動động 搖dao 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 根căn 性tánh 則tắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 斯tư 可khả 希hy 冀ký 發phát 即tức 開khai 發phát 明minh 即tức 悟ngộ 明minh 性tánh 即tức 六lục 根căn 中trung 性tánh 亦diệc 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 性tánh 此thử 性tánh 為vi 楞Lăng 嚴Nghiêm 定định 體thể 若nhược 真chân 發phát 明minh 即tức 開khai 圓viên 解giải 圓viên 解giải 不bất 開khai 圓viên 行hành 不bất 起khởi 則tắc 圓viên 定định 不bất 證chứng 圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 之chi 極cực 果quả 安an 望vọng 其kỳ 得đắc 成thành 哉tai 此thử 即tức 如Như 來Lai 密mật 示thị 定định 之chi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 也dã 又hựu 真chân 實thật 發phát 明minh 根căn 中trung 妙diệu 性tánh 不bất 動động 搖dao 不bất 生sanh 滅diệt 具cụ 足túc 如Như 來Lai 藏tạng 發phát 明minh 即tức 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 此thử 性tánh 為vi 天thiên 然nhiên 定định 體thể 即tức 奢Xa 摩Ma 他Tha 躡niếp 解giải 起khởi 行hành 一nhất 門môn 深thâm 入nhập 即tức 三tam 摩ma 定định 慧tuệ 均quân 等đẳng 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 即tức 禪thiền 那na 三tam 定định 不bất 出xuất 一nhất 心tâm 如như 果quả 上thượng 根căn 利lợi 智trí 觀quan 見kiến 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 不bất 於ư 所sở 見kiến 分phân 別biệt 染nhiễm 淨tịnh 而nhi 於ư 能năng 見kiến 得đắc 個cá 消tiêu 息tức 不bất 認nhận 妄vọng 識thức 為vi 心tâm 則tắc 狂cuồng 心tâm 頓đốn 歇hiết 歇hiết 即tức 菩Bồ 提Đề 矣hĩ

應ưng 當đương 直trực 心tâm 酬thù 我ngã 所sở 問vấn 者giả

佛Phật 以dĩ 阿A 難Nan 見kiến 相tướng 思tư 惟duy 分phân 染nhiễm 分phân 淨tịnh 於ư 依y 他tha 起khởi 性tánh 更cánh 起khởi 遍biến 計kế 執chấp 性tánh 全toàn 同đồng 凡phàm 夫phu 情tình 見kiến 正chánh 屬thuộc 生sanh 死tử 根căn 本bổn 故cố 勉miễn 以dĩ 應ưng 當đương 直trực 心tâm 酬thù 答đáp 欲dục 令linh 捨xả 遍biến 計kế 執chấp 而nhi 取thủ 圓viên 成thành 實thật 也dã

直trực 心tâm 者giả

不bất 隱ẩn 諱húy 無vô 虛hư 假giả 直trực 心tâm 正chánh 念niệm 真Chân 如Như 又hựu 直trực 心tâm 是thị 道Đạo 場Tràng 故cố 舉cử 十thập 方phương 如Như 來Lai 皆giai 同đồng 一nhất 道Đạo 為vi 證chứng

一nhất 道Đạo 即tức 直trực 心tâm 之chi 道Đạo 故cố 曰viết 出xuất 離ly 生sanh 死tử 皆giai 以dĩ 直trực 心tâm 心tâm 直trực 則tắc 言ngôn 直trực 言ngôn 者giả 心tâm 之chi 聲thanh 也dã 心tâm 言ngôn 直trực 為vi 直trực 因nhân 依y 因nhân 感cảm 果quả 因nhân 果quả 相tương 符phù 如như 是thị 乃nãi 至chí 終chung 始thỉ 地địa 位vị 中trung 間gian 永vĩnh 無vô 諸chư 委ủy 曲khúc 相tướng 以dĩ 發phát 心tâm 為vi 始thỉ 究cứu 竟cánh 為vi 終chung 中trung 間gian 經kinh 歷lịch 諸chư 位vị 皆giai 中trung 中Trung 流lưu 入nhập 不bất 著trước 二nhị 邊biên 故cố 永vĩnh 無vô 委ủy 曲khúc 相tướng 即tức 是thị 直trực 果quả 設thiết 或hoặc 因nhân 地địa 不bất 真chân 難nan 免miễn 果quả 遭tao 紆hu 曲khúc

初sơ 教giáo 以dĩ 直trực 心tâm 應ưng 徵trưng 竟cánh



寅# 二nhị 雙song 徵trưng 能năng 見kiến 能năng 愛ái

阿A 難Nan 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 當đương 汝nhữ 發phát 心tâm 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 三tam 十thập 二nhị 相tướng 將tương 何hà 所sở 見kiến 誰thùy 為vi 愛ái 樂nhạo

此thử 處xứ 雙song 徵trưng 能năng 見kiến 能năng 愛ái 即tức 是thị 如Như 來Lai 要yếu 審thẩm 出xuất 阿A 難Nan 以dĩ 何hà 者giả 所sở 以dĩ 能năng 見kiến 是thị 誰thùy 能năng 生sanh 愛ái 樂nhạo 審thẩm 查# 既ký 定định 方phương 可khả 施thi 破phá 所sở 見kiến 二nhị 字tự 不bất 可khả 作tác 色sắc 塵trần 解giải 良lương 以dĩ 凡phàm 迷mê 取thủ 捨xả 多đa 皆giai 顛điên 倒đảo 僉thiêm 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 為vi 能năng 見kiến 愛ái 樂nhạo 為vi 真chân 心tâm 觀quán 下hạ 阿A 難Nan 答đáp 處xứ 自tự 知tri 此thử 中trung 將tương 何hà 者giả 所sở 以dĩ 能năng 見kiến 是thị 要yếu 阿A 難Nan 認nhận 真chân 見kiến 誰thùy 為vi 能năng 生sanh 愛ái 樂nhạo 是thị 要yếu 阿A 難Nan 明minh 妄vọng 心tâm 可khả 惜tích 阿A 難Nan 不bất 能năng 領lãnh 會hội

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 用dụng 我ngã 心tâm 目mục 由do 目mục 觀quan 見kiến 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 故cố 我ngã 發phát 心tâm 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử

阿A 難Nan 被bị 佛Phật 一nhất 審thẩm 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 是thị 愛ái 樂nhạo 用dụng 我ngã 心tâm 目mục

此thử 二nhị 句cú 心tâm 目mục 渾hồn 答đáp 下hạ 三tam 句cú 分phân 解giải 由do 目mục 觀quan 見kiến 如Như 來Lai 勝thắng 相tướng 此thử 分phân 明minh 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 此thử 分phân 明minh 認nhận 識thức 為vi 心tâm 全toàn 同đồng 凡phàm 迷mê 顛điên 倒đảo 遺di 真chân 取thủ 妄vọng 劾# 驗nghiệm 取thủ 捨xả 已dĩ 定định 下hạ 文văn 如Như 來Lai 破phá 識thức 顯hiển 根căn 一nhất 卷quyển 半bán 之chi 文văn 皆giai 以dĩ 此thử 三tam 句cú 為vi 張trương 本bổn 故cố 我ngã 發phát 心tâm 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử 者giả

因nhân 見kiến 相tương 愛ái 樂nhạo 發phát 心tâm 出xuất 家gia 願nguyện 捨xả 生sanh 死tử 其kỳ 志chí 願nguyện 可khả 謂vị 不bất 錯thác 而nhi 不bất 知tri 能năng 愛ái 之chi 心tâm 正chánh 生sanh 死tử 本bổn 即tức 下hạ 文văn 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 中trung 之chi 妄vọng 本bổn 以dĩ 攀phàn 緣duyên 心tâm 為vi 自tự 性tánh 者giả

又hựu 根căn 識thức 難nan 分phân 凡phàm 愚ngu 莫mạc 辨biện 目mục 中trung 能năng 見kiến 之chi 性tánh 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 真chân 本bổn 亦diệc 即tức 奢Xa 摩Ma 他Tha 體thể 在tại 阿A 難Nan 日nhật 用dụng 中trung 放phóng 光quang 動động 地địa 阿A 難Nan 終chung 日nhật 承thừa 渠cừ 恩ân 力lực 不bất 知tri 這giá 個cá 就tựu 是thị 主chủ 人nhân 翁ông 就tựu 是thị 真chân 心tâm 而nhi 反phản 認nhận 見kiến 屬thuộc 目mục 終chung 取thủ 愛ái 樂nhạo 為vi 心tâm 此thử 即tức 迷mê 真chân 認nhận 妄vọng 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 矣hĩ

二nhị 雙song 徵trưng 能năng 見kiến 能năng 愛ái 竟cánh



寅# 三tam 徵trưng 詰cật 心tâm 目mục 所sở 在tại

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 真chân 所sở 愛ái 樂nhạo 因nhân 於ư 心tâm 目mục 若nhược 不bất 識thức 知tri 心tâm 目mục 所sở 在tại 則tắc 不bất 能năng 得đắc 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao

上thượng 科khoa 如Như 來Lai 審thẩm 問vấn 都đô 從tùng 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 提đề 撕# 曰viết

將tương 何hà 所sở 見kiến

曰viết

誰thùy 為vi 愛ái 樂nhạo

若nhược 能năng 向hướng 能năng 見kiến 處xứ 得đắc 個cá 消tiêu 息tức 則tắc 大đại 事sự 畢tất 矣hĩ 無vô 奈nại 阿A 難Nan 未vị 離ly 常thường 情tình 祗chi 知tri 合hợp 塵trần 不bất 知tri 合hợp 覺giác 曰viết 由do 目mục 觀quan 見kiến 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 則tắc 心tâm 目mục 雙song 迷mê 辜cô 負phụ 世Thế 尊Tôn 甚thậm 矣hĩ 此thử 科khoa 佛Phật 欲dục 施thi 破phá 先tiên 為vi 按án 定định 其kỳ 說thuyết 曰viết

如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 真chân 所sở 愛ái 樂nhạo 因nhân 於ư 心tâm 目mục

則tắc 應ưng 知tri 心tâm 目mục 所sở 在tại 下hạ 四tứ 句cú 反phản 言ngôn 若nhược 使sử 不bất 知tri 心tâm 目mục 所sở 在tại 就tựu 不bất 能năng 降hàng 伏phục 塵trần 勞lao 塵trần 有hữu 染nhiễm 汙ô 義nghĩa 勞lao 有hữu 擾nhiễu 亂loạn 義nghĩa 塵trần 勞lao 即tức 本bổn 末mạt 煩phiền 惱não 也dã 若nhược 不bất 識thức 知tri 心tâm 目mục 所sở 在tại 此thử 心tâm 即tức 六lục 識thức 此thử 目mục 即tức 肉nhục 眼nhãn 肉nhục 眼nhãn 乃nãi 無vô 知tri 色sắc 法pháp 本bổn 來lai 無vô 見kiến 眾chúng 生sanh 多đa 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 識thức 心tâm 乃nãi 生sanh 死tử 妄vọng 本bổn 本bổn 來lai 非phi 心tâm 眾chúng 生sanh 多đa 認nhận 識thức 為vi 心tâm 阿A 難Nan 既ký 執chấp 此thử 為vi 心tâm 目mục 佛Phật 欲dục 索sách 其kỳ 處xứ 而nhi 破phá 之chi 故cố 下hạ 舉cử 喻dụ 國quốc 王vương 討thảo 賊tặc

譬thí 如như 國quốc 王vương 為vị 賊tặc 所sở 侵xâm 發phát 兵binh 討thảo 除trừ 是thị 兵binh 要yếu 當đương 知tri 賊tặc 所sở 在tại

國quốc 王vương 喻dụ 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 賊tặc 喻dụ 六lục 識thức 妄vọng 心tâm 目mục 為vi 賊tặc 媒môi 引dẫn 識thức 奔bôn 走tẩu 國quốc 賊tặc 謀mưu 叛bạn 僭# 號hiệu 稱xưng 王vương 王vương 被bị 賊tặc 侵xâm 妄vọng 心tâm 擾nhiễu 亂loạn 混hỗn 淆# 本bổn 真chân 真chân 被bị 妄vọng 覆phú 國quốc 被bị 賊tặc 侵xâm 發phát 兵binh 討thảo 賊tặc 是thị 兵binh 定định 要yếu 知tri 賊tặc 所sở 在tại 方phương 可khả 擣đảo 其kỳ 巢sào 穴huyệt 擒cầm 其kỳ 賊tặc 首thủ 國quốc 泰thái 民dân 安an 若nhược 不bất 知tri 賊tặc 在tại 之chi 處xứ 則tắc 徒đồ 費phí 餉hướng 需# 於ư 事sự 無vô 濟tế 兵binh 喻dụ 始thỉ 覺giác 妙diệu 智trí 全toàn 仗trượng 始thỉ 覺giác 有hữu 功công 方phương 能năng 降hàng 賊tặc

昔tích 有hữu 僧Tăng 問vấn 善Thiện 知Tri 識Thức 云vân

家gia 賊tặc 難nan 防phòng 時thời 如như 何hà

答đáp 曰viết

知tri 之chi 不bất 為vi 冤oan

又hựu 子tử 湖hồ 樅# 禪thiền 師sư 乃nãi 於ư 夜dạ 起khởi 大đại 叫khiếu

有hữu 賊tặc 有hữu 賊tặc

其kỳ 徒đồ 竟cánh 起khởi 逐trục 之chi 樅# 把bả 住trụ 一nhất 人nhân 曰viết

拿# 住trụ 了liễu 一nhất 個cá

其kỳ 徒đồ 曰viết

不bất 是thị 是thị 某mỗ 甲giáp

樅# 托thác 開khai 曰viết

是thị 則tắc 是thị 只chỉ 是thị 不bất 肯khẳng 承thừa 當đương

若nhược 承thừa 當đương 得đắc 去khứ 賊tặc 即tức 是thị 子tử 不bất 能năng 承thừa 當đương 子tử 反phản 成thành 賊tặc 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 卻khước 與dữ 國quốc 王vương 討thảo 賊tặc 另# 是thị 一nhất 審thẩm 播bá 弄lộng 具cụ 眼nhãn 者giả 別biệt 之chi

使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại

故cố 直trực 指chỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 識thức 為vi 過quá 咎cữu 目mục 亦diệc 帶đái 言ngôn 者giả 以dĩ 目mục 為vi 賊tặc 媒môi 媒môi 賊tặc 相tương 依y 責trách 須tu 連liên 帶đái

此thử 曰viết

使sử 汝nhữ 流lưu 轉chuyển 諸chư 趣thú 生sanh 死tử 長trường 劫kiếp 不bất 休hưu 者giả 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 也dã 此thử 破phá 意ý 識thức 緣duyên 佛Phật 相tướng 好hảo 之chi 勝thắng 善thiện 功công 能năng 也dã 前tiền 雙song 徵trưng 見kiến 愛ái 如như 捉tróc 賊tặc 追truy 贓# 今kim 則tắc 見kiến 贓# 預dự 備bị 擒cầm 賊tặc 故cố 特đặc 徵trưng 之chi 曰viết

吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại 此thử 即tức 第đệ 一nhất 次thứ 徵trưng 心tâm 下hạ 阿A 難Nan 轉chuyển 計kế 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 並tịnh 非phi 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 乃nãi 是thị 七thất 番phiên 破phá 處xứ 此thử 經Kinh 只chỉ 有hữu 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm 之chi 文văn 第đệ 二nhị 次thứ 在tại 斥xích 破phá 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 文văn 中trung 佛Phật 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 擎kình 拳quyền 驗nghiệm 見kiến 之chi 後hậu

徵trưng 曰viết

汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu

阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 現hiện 今kim 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 即tức 能năng 推thôi 者giả 我ngã 將tương 為vi 心tâm

佛Phật 當đương 面diện 斥xích 之chi 曰viết

咄đốt 阿A 難Nan 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm

此thử 處xứ 心tâm 目mục 雙song 徵trưng 有hữu 人nhân 以dĩ 為vi 佛Phật 既ký 雙song 徵trưng 下hạ 必tất 雙song 破phá 實thật 則tắc 不bất 然nhiên 心tâm 目mục 媒môi 賊tặc 相tương 依y 語ngữ 須tu 連liên 帶đái 佛Phật 之chi 本bổn 意ý 但đãn 徵trưng 其kỳ 心tâm 而nhi 目mục 只chỉ 帶đái 言ngôn 而nhi 已dĩ 故cố 下hạ 文văn 三tam 番phiên 破phá 識thức 之chi 後hậu 即tức 是thị 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 顯hiển 見kiến 即tức 是thị 顯hiển 真chân 以dĩ 見kiến 性tánh 即tức 真chân 心tâm 也dã 更cánh 有hữu 一nhất 解giải

阿A 難Nan 既ký 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 愛ái 樂nhạo 為vi 心tâm 佛Phật 已dĩ 雙song 責trách 心tâm 目mục 為vi 咎cữu 破phá 心tâm 之chi 後hậu 定định 有hữu 破phá 目mục 當đương 知tri 破phá 心tâm 則tắc 畢tất 竟cánh 全toàn 破phá 其kỳ 妄vọng 乃nãi 至chí 識thức 心tâm 五ngũ 種chủng 勝thắng 善thiện 功công 能năng 皆giai 所sở 不bất 取thủ 而nhi 破phá 目mục 但đãn 帶đái 破phá 與dữ 略lược 破phá 而nhi 已dĩ 或hoặc 於ư 破phá 識thức 中trung 帶đái 破phá

文văn 曰viết

若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 門môn 能năng 見kiến 否phủ 則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn 應ưng 皆giai 見kiến 物vật

此thử 皆giai 破phá 目mục 之chi 文văn 或hoặc 於ư 顯hiển 見kiến 中trung 破phá 第đệ 一nhất 番phiên 顯hiển 見kiến 文văn 云vân

眼nhãn 能năng 顯hiển 色sắc 如như 是thị 見kiến 性tánh 是thị 心tâm 非phi 眼nhãn

或hoặc 於ư 顯hiển 見kiến 後hậu 破phá 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 之chi 後hậu 破phá 別biệt 業nghiệp 同đồng 分phân 二nhị 種chủng 見kiến 妄vọng 於ư 此thử 諸chư 文văn 帶đái 破phá 與dữ 略lược 破phá 不bất 特đặc 令linh 阿A 難Nan 不bất 認nhận 識thức 為vi 心tâm 並tịnh 不bất 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 矣hĩ

三tam 徵trưng 詰cật 心tâm 目mục 所sở 在tại 竟cánh



寅# 四tứ 所sở 執chấp 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 分phân 七thất 卯mão 初sơ 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 二nhị 執chấp 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 三tam 執chấp 心tâm 潛tiềm 眼nhãn 根căn 四tứ 執chấp 心tâm 分phân 明minh 暗ám 五ngũ 執chấp 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 六lục 執chấp 心tâm 在tại 中trung 間gian 七thất 執chấp 心tâm 乃nãi 無vô 著trước 卯mão 初sơ 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 引dẫn 十thập 生sanh 同đồng 計kế 在tại 內nội 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 見kiến 身thân 中trung 為vi 破phá 今kim 初sơ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 十thập 種chủng 異dị 生sanh 同đồng 將tương 識thức 心tâm 居cư 在tại 身thân 內nội 縱túng 觀quan 如Như 來Lai 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 亦diệc 在tại 佛Phật 面diện

此thử 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 一nhất 聞văn 徵trưng 詰cật 便tiện 白bạch 拂phất 言ngôn

先tiên 稱xưng 呼hô 佛Phật 為vi 世Thế 尊Tôn 下hạ 敘tự 執chấp 則tắc 引dẫn 十thập 生sanh 同đồng 計kế 自tự 己kỷ 不bất 負phụ 責trách 任nhậm 一nhất 切thiết 世thế 間gian 三tam 界giới 內nội 六lục 凡phàm 世thế 間gian 也dã 十thập 種chủng 類loại 也dã 異dị 生sanh 於ư 十thập 二nhị 類loại 眾chúng 生sanh 中trung 除trừ 去khứ 空không 散tán 銷tiêu 沈trầm 之chi 無vô 色sắc 與dữ 精tinh 神thần 化hóa 為vi 土thổ 木mộc 金kim 石thạch 之chi 無vô 想tưởng 此thử 二nhị 種chủng 無vô 心tâm 目mục 之chi 可khả 言ngôn 其kỳ 餘dư 十thập 類loại 業nghiệp 報báo 形hình 體thể 各các 各các 差sai 異dị 故cố 曰viết 異dị 生sanh 同đồng 將tương 識thức 得đắc 心tâm 在tại 身thân 內nội 縱túng 觀quan 如Như 來Lai 青thanh 蓮liên 華hoa 眼nhãn 亦diệc 在tại 佛Phật 面diện 佛Phật 之chi 眼nhãn 目mục 清thanh 淨tịnh 修tu 長trường 也dã 廣quảng 狀trạng 若nhược 青thanh 蓮liên 故cố 以dĩ 稱xưng 焉yên

我ngã 今kim 觀quan 此thử 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 祗chi 在tại 我ngã 面diện

如như 是thị 識thức 心tâm 實thật 居cư 身thân 內nội

浮phù 根căn 即tức 浮phù 塵trần 眼nhãn 根căn 乃nãi 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 四tứ 塵trần 所sở 成thành 非phi 清thanh 淨tịnh 四tứ 大đại 所sở 成thành 之chi 勝thắng 義nghĩa 根căn 勝thắng 義nghĩa 非phi 天thiên 眼nhãn 聖thánh 眼nhãn 則tắc 不bất 能năng 見kiến 故cố

阿A 難Nan 云vân

我ngã 今kim 觀quan 此thử 浮phù 根căn 四tứ 塵trần 祗chi 在tại 我ngã 面diện 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 如như 是thị 識thức 得đắc 我ngã 心tâm 實thật 居cư 色sắc 身thân 之chi 內nội 與dữ 十thập 類loại 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 有hữu 異dị

正chánh 脈mạch 云vân

只chỉ 此thử 一nhất 計kế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 以dĩ 囚tù 繫hệ 胎thai 獄ngục 桎trất 梏cốc 肉nhục 身thân 乃nãi 至chí 三tam 途đồ 苦khổ 形hình 自tự 執chấp 妄vọng 認nhận 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 展triển 轉chuyển 不bất 能năng 自tự 脫thoát 者giả 皆giai 由do 此thử 計kế 以dĩ 為vi 障chướng 之chi 深thâm 根căn 也dã

此thử 執chấp 心tâm 在tại 內nội 為vi 本bổn 計kế 其kỳ 餘dư 六lục 處xứ 但đãn 是thị 因nhân 佛Phật 一nhất 時thời 破phá 奪đoạt 迫bách 成thành 轉chuyển 計kế 耳nhĩ

初sơ 阿A 難Nan 引dẫn 十thập 生sanh 同đồng 計kế 在tại 內nội 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 見kiến 身thân 中trung 為vi 破phá 分phân 五ngũ 巳tị 初sơ 舉cử 例lệ 辯biện 定định 二nhị 仍nhưng 存tồn 原nguyên 文văn 三tam 即tức 例lệ 反phản 難nan 四tứ 就tựu 例lệ 攻công 破phá 五ngũ 正chánh 與dữ 結kết 破phá

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 現hiện 坐tọa 如Như 來Lai 講giảng 堂đường 觀quan 祗Chi 陀Đà 林Lâm 今kim 何hà 所sở 在tại

世Thế 尊Tôn 此thử 大đại 重trùng 閣các 清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường 在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên 今kim 祗Chi 陀Đà 林Lâm 實thật 在tại 堂đường 外ngoại

此thử 段đoạn 以dĩ 上thượng 文văn 當đương 機cơ 執chấp 心tâm 在tại 內nội 乃nãi 引dẫn 十thập 生sanh 同đồng 計kế 自tự 以dĩ 為vi 是thị 佛Phật 不bất 直trực 破phá 其kỳ 非phi 且thả 就tựu 現hiện 前tiền 所sở 見kiến 能năng 見kiến 中trung 一nhất 一nhất 舉cử 問vấn 阿A 難Nan 令linh 其kỳ 據cứ 事sự 直trực 答đáp 不bất 知tri 所sở 以dĩ 文văn 有hữu 三tam 番phiên 問vấn 答đáp

第đệ 一nhất 番phiên

自tự 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 下hạ 至chí 實thật 在tại 堂đường 外ngoại 此thử 例lệ 定định 內nội 外ngoại 之chi 境cảnh 也dã

第đệ 二nhị 番phiên

自tự 阿A 難Nan 汝nhữ 今kim 堂đường 中trung 下hạ 至chí 方phương 矚chú 林lâm 園viên 此thử 例lệ 定định 先tiên 後hậu 之chi 見kiến 也dã

第đệ 三tam 番phiên

自tự 阿A 難Nan 汝nhữ 矚chú 下hạ 至chí 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến 此thử 例lệ 定định 見kiến 外ngoại 之chi 由do 也dã

佛Phật 以dĩ 能năng 例lệ 之chi 法pháp 既ký 定định 然nhiên 後hậu 依y 例lệ 反phản 難nan 無vô 從tùng 伸thân 辯biện 始thỉ 知tri 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 之chi 巧xảo

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 現hiện 坐tọa 如Như 來Lai 講giảng 堂đường 密mật 例lệ 心tâm 在tại 身thân 內nội 應ưng 同đồng 乎hồ 此thử 觀quan 祗Chi 陀Đà 林Lâm 今kim 何hà 所sở 在tại 祗Chi 陀Đà 太Thái 子Tử 所sở 施thí 之chi 樹thụ 林lâm 分phân 明minh 在tại 堂đường 外ngoại 故cố 意ý 施thí 問vấn 者giả 佛Phật 有hữu 深thâm 意ý 存tồn 焉yên 要yếu 阿A 難Nan 自tự 己kỷ 說thuyết 定định 至chí 施thi 破phá 時thời 無vô 所sở 逃đào 遁độn

故cố 阿A 難Nan 乃nãi 答đáp 世Thế 尊Tôn 云vân

此thử 大đại 重trùng 閣các 清thanh 淨tịnh 講giảng 堂đường 在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên 層tằng 簷diêm 重trùng 疊điệp 曰viết 重trùng 閣các 紅hồng 塵trần 不bất 到đáo 曰viết 清thanh 淨tịnh 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 標tiêu 名danh 為vi 講giảng 堂đường

在tại 給Cấp 孤Cô 園Viên 者giả

園viên 是thị 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 布bố 金kim 所sở 買mãi 故cố 以dĩ 命mạng 名danh 給Cấp 孤Cô 獨Độc 是thị 須Tu 達Đạt 多Đa 長Trưởng 者Giả 之chi 善thiện 名danh 以dĩ 長trưởng 者giả 財tài 富phú 無vô 量lượng 樂nhạo 善thiện 好hiếu 施thí 生sanh 平bình 周chu 給cấp 孤cô 幼ấu 而nhi 無vô 父phụ 獨độc 老lão 而nhi 無vô 子tử 之chi 人nhân 故cố 人nhân 以dĩ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 稱xưng 之chi 堂đường 在tại 園viên 中trung 密mật 例lệ 身thân 在tại 室thất 中trung 今kim 祗Chi 陀Đà 林Lâm 實thật 在tại 堂đường 外ngoại 密mật 例lệ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 在tại 身thân 外ngoại 此thử 就tựu 所sở 見kiến 分phân 內nội 外ngoại 也dã

阿A 難Nan 汝nhữ 今kim 堂đường 中trung 先tiên 何hà 所sở 見kiến 世Thế 尊Tôn 我ngã 在tại 堂đường 中trung 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 次thứ 觀quan 大đại 眾chúng 如như 是thị 外ngoại 望vọng 方phương 矚chú 林lâm 園viên

堂đường 中trung 先tiên 何hà 所sở 見kiến 亦diệc 明minh 知tri 故cố 問vấn 令linh 其kỳ 自tự 說thuyết 先tiên 見kiến 如Như 來Lai 次thứ 觀quan 大đại 眾chúng 密mật 例lệ 心tâm 在tại 身thân 內nội 應ưng 先tiên 見kiến 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 次thứ 見kiến 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 筋cân 轉chuyển 脈mạch 搖dao 如như 是thị 由do 內nội 及cập 外ngoại 方phương 矚chú 林lâm 園viên 密mật 例lệ 心tâm 在tại 身thân 中trung 應ưng 最tối 後hậu 方phương 見kiến 身thân 外ngoại 此thử 就tựu 能năng 見kiến 分phân 先tiên 後hậu 也dã

阿A 難Nan 汝nhữ 矚chú 林lâm 園viên 因nhân 何hà 有hữu 見kiến

世Thế 尊Tôn 此thử 大đại 講giảng 堂đường 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 通thông 也dã 故cố 我ngã 在tại 堂đường 得đắc 遠viễn 瞻chiêm 見kiến

此thử 定định 外ngoại 見kiến 因nhân 何hà 而nhi 見kiến 亦diệc 明minh 知tri 故cố 問vấn 也dã 答đáp 以dĩ 門môn 戶hộ □# 牖dũ 開khai 通thông 故cố 得đắc 瞻chiêm 視thị 也dã 見kiến 密mật 例lệ 六lục 根căn 竅khiếu 穴huyệt 通thông 達đạt 故cố 得đắc 見kiến 外ngoại

初sơ 舉cử 例lệ 辯biện 定định 竟cánh



巳tị 二nhị 仍nhưng 存tồn 原nguyên 文văn

本bổn 科khoa 科khoa 名danh 因nhân 此thử 段đoạn 之chi 文văn 現hiện 在tại 流lưu 通thông 本bổn 皆giai 安an 置trí 此thử 處xứ 以dĩ 致trí 上thượng 下hạ 文văn 被bị 此thử 段đoạn 橫hoành 隔cách 於ư 中trung 文văn 意ý 不bất 得đắc 貫quán 為vi 一nhất 氣khí 細tế 究cứu 此thử 段đoạn 之chi 文văn 是thị 如Như 來Lai 告cáo 示thị 阿A 難Nan 佛Phật 定định 總tổng 名danh 因nhân 阿A 難Nan 雖tuy 求cầu 佛Phật 定định 不bất 知tri 佛Phật 定định 不bất 共cộng 之chi 名danh 乃nãi 以dĩ 平bình 日nhật 所sở 聞văn 三tam 定định 共cộng 名danh 加gia 一nhất 妙diệu 字tự 以dĩ 揀giản 之chi 佛Phật 聞văn 悉tất 即tức 示thị 以dĩ 佛Phật 定định 不bất 共cộng 之chi 名danh 亦diệc 理lý 所sở 固cố 然nhiên 應ưng 在tại 阿A 難Nan 求cầu 示thị 妙diệu 奢Xa 摩Ma 他Tha 三tam 摩ma 禪thiền 那na 最tối 初sơ 方phương 便tiện 大đại 眾chúng 俱câu 願nguyện 樂nhạo 聞văn 退thoái 坐tọa 默mặc 然nhiên 承thừa 受thọ 聖thánh 旨chỉ 之chi 下hạ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 中trung 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 告cáo 示thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng

有hữu 三tam 摩ma 提đề 名danh 大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 王Vương 具Cụ 足Túc 萬Vạn 行Hành 十thập 方phương 如Như 來Lai 一nhất 門môn 超siêu 出xuất 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính

阿A 難Nan 頂đảnh 禮lễ 伏phục 受thọ 慈từ 旨chỉ

已dĩ 將tương 此thử 段đoạn 移di 置trí 於ư 前tiền 為vi 使sử 前tiền 文văn 問vấn 答đáp 相tương 應ứng 本bổn 文văn 不bất 致trí 隔cách 礙ngại 今kim 仍nhưng 存tồn 原nguyên 文văn 於ư 此thử 以dĩ 便tiện 後hậu 賢hiền 參tham 考khảo

二nhị 仍nhưng 存tồn 原nguyên 文văn 竟cánh



巳tị 三tam 即tức 例lệ 反phản 難nan

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn

身thân 在tại 講giảng 堂đường 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 遠viễn 矚chú 林lâm 園viên 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 在tại 此thử 堂đường 中trung 不bất 見kiến 如Như 來Lai 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

世Thế 尊Tôn 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 無vô 有hữu 是thị 處xứ

此thử 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 前tiền 五ngũ 句cú 是thị 引dẫn 前tiền 文văn 身thân 在tại 講giảng 堂đường 例lệ 心tâm 在tại 身thân 內nội 戶hộ 牖dũ 開khai 豁hoát 遠viễn 矚chú 林lâm 園viên 例lệ 由do 五ngũ 根căn 通thông 達đạt 而nhi 知tri 外ngoại 境cảnh 中trung 四tứ 句cú 故cố 問vấn 亦diệc 有hữu 眾chúng 生sanh 在tại 堂đường 例lệ 心tâm 在tại 身thân 內nội 不bất 見kiến 如Như 來Lai 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả 例lệ 心tâm 在tại 內nội 竟cánh 不bất 知tri 內nội 而nhi 獨độc 知tri 外ngoại 也dã 後hậu 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 下hạ 四tứ 句cú 阿A 難Nan 於ư 能năng 例lệ 法pháp 知tri 謬mậu 以dĩ 在tại 堂đường 不bất 見kiến 堂đường 中trung 如Như 來Lai 獨độc 見kiến 堂đường 外ngoại 林lâm 泉tuyền 決quyết 無vô 此thử 理lý 故cố 曰viết 無vô 有hữu 是thị 處xứ

阿A 難Nan 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị

此thử 一nhất 句cú 如Như 來Lai 即tức 例lệ 反phản 難nan 謂vị 汝nhữ 阿A 難Nan 所sở 計kế 心tâm 在tại 身thân 內nội 竟cánh 不bất 知tri 內nội 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 者giả 亦diệc 如như 眾chúng 生sanh 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 見kiến 堂đường 外ngoại 者giả 無vô 以dĩ 異dị 也dã

三tam 即tức 例lệ 反phản 難nan 竟cánh



巳tị 四tứ 就tựu 例lệ 攻công 破phá

汝nhữ 之chi 心tâm 靈linh 一nhất 切thiết 明minh 了liễu 若nhược 汝nhữ 現hiện 前tiền 所sở 明minh 了liễu 心tâm 實thật 在tại 身thân 內nội

爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp 了liễu 知tri 內nội 身thân 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 先tiên 見kiến 身thân 中trung 彼bỉ 觀quán 外ngoại 物vật

心tâm 靈linh 者giả

心tâm 為vi 萬vạn 物vật 之chi 靈linh 又hựu 心tâm 有hữu 靈linh 知tri 之chi 用dụng 凡phàm 心tâm 在tại 之chi 處xứ 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 分phân 明minh 了liễu 知tri 也dã 若nhược 汝nhữ 現hiện 前tiền 所sở 以dĩ 能năng 明minh 了liễu 心tâm 實thật 實thật 是thị 在tại 身thân 內nội 者giả

爾nhĩ 時thời 先tiên 合hợp 了liễu 知tri 內nội 身thân 之chi 腑phủ 臟tạng 頗phả 有hữu

猶do 言ngôn 可khả 有hữu 此thử 乃nãi 詰cật 難nan 謂vị 世thế 間gian 可khả 有hữu 此thử 一nhất 類loại 眾chúng 生sanh 先tiên 見kiến 身thân 中trung 腑phủ 臟tạng 後hậu 觀quan 外ngoại 物vật 萬vạn 象tượng 耶da

縱túng 不bất 能năng 見kiến 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 筋cân 轉chuyển 脈mạch 搖dao 誠thành 合hợp 明minh 了liễu 如như 何hà 不bất 知tri 必tất 不bất 內nội 知tri 云vân 何hà 知tri 外ngoại

此thử 段đoạn 縱túng 奪đoạt 兼kiêm 施thi 上thượng 二nhị 句cú 是thị 縱túng 謂vị 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 皆giai 身thân 內nội 之chi 物vật 應ưng 當đương 有hữu 見kiến 或hoặc 因nhân 相tướng 處xứ 太thái 近cận 而nhi 不bất 能năng 見kiến 如như 眼nhãn 不bất 見kiến 眉mi 睫tiệp 其kỳ 說thuyết 似tự 乎hồ 近cận 情tình 故cố 縱túng 許hứa 不bất 見kiến 縱túng 後hậu 便tiện 奪đoạt 故cố 云vân 縱túng 不bất 能năng 見kiến 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 而nhi 爪trảo 之chi 生sanh 髮phát 之chi 長trường 筋cân 之chi 轉chuyển 脈mạch 之chi 搖dao 皆giai 在tại 內nội 與dữ 心tâm 稍sảo 疏sơ 者giả 汝nhữ 心tâm 誠thành 合hợp 明minh 了liễu 如như 何hà 亦diệc 不bất 知tri 耶da 此thử 奪đoạt 也dã 下hạ 二nhị 句cú 指chỉ 謬mậu 必tất 定định 不bất 能năng 內nội 知tri 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 又hựu 不bất 能năng 內nội 知tri 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 筋cân 轉chuyển 脈mạch 搖dao 云vân 何hà 反phản 能năng 知tri 外ngoại 耶da

四tứ 就tựu 例lệ 攻công 破phá 竟cánh



巳tị 五ngũ 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 平bình 聲thanh 知tri 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 住trú 在tại 身thân 內nội 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 不bất 能năng 知tri 內nội 之chi 故cố 應ưng 當đương 知tri 道Đạo 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 是thị 住trú 在tại 身thân 內nội 不bất 知tri 其kỳ 內nội 斷đoạn 無vô 是thị 處xứ 亦diệc 如như 在tại 堂đường 不bất 見kiến 如Như 來Lai 能năng 見kiến 林lâm 泉tuyền 豈khởi 有hữu 是thị 處xứ 耶da 此thử 一nhất 處xứ 乃nãi 阿A 難Nan 本bổn 計kế 下hạ 之chi 六lục 處xứ 皆giai 屬thuộc 被bị 迫bách 轉chuyển 計kế

初sơ 執chấp 心tâm 在tại 身thân 內nội 竟cánh



卯mão 二nhị 執chấp 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 引dẫn 燈đăng 喻dụ 自tự 決quyết 同đồng 佛Phật 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 身thân 心tâm 相tương 知tri 為vi 破phá 今kim 初sơ

阿A 難Nan 稽khể 首thủ 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 聞văn 如Như 來Lai 如như 是thị 法Pháp 音âm 悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm 實thật 居cư 身thân 外ngoại

阿A 難Nan 見kiến 處xứ 未vị 真chân 不bất 免miễn 隨tùy 語ngữ 生sanh 解giải 聞văn 佛Phật 破phá 內nội 即tức 便tiện 計kế 外ngoại 故cố 稽khể 首thủ 白bạch 佛Phật

我ngã 聞văn 如Như 來Lai 如như 是thị 法Pháp 音âm 即tức 前tiền 云vân 必tất 不bất 內nội 知tri 云vân 何hà 知tri 外ngoại 悟ngộ 知tri 者giả

此thử 悟ngộ 非phi 真chân 悟ngộ 以dĩ 不bất 見kiến 身thân 內nội 悟ngộ 知tri 不bất 在tại 身thân 內nội 以dĩ 了liễu 見kiến 身thân 外ngoại 悟ngộ 知tri 必tất 在tại 身thân 外ngoại 故cố 決quyết 之chi 曰viết

實thật 居cư 身thân 外ngoại

所sở 以dĩ 者giả 何hà 譬thí 如như 燈đăng 光quang 然nhiên 於ư 室thất 中trung 是thị 燈đăng 必tất 能năng 先tiên 照chiếu 室thất 內nội 從tùng 其kỳ 室thất 門môn 後hậu 及cập 庭đình 際tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 身thân 中trung 獨độc 見kiến 身thân 外ngoại 亦diệc 如như 燈đăng 光quang 居cư 在tại 室thất 外ngoại 不bất 能năng 照chiếu 室thất

此thử 阿A 難Nan 自tự 翻phiên 前tiền 執chấp 之chi 非phi 引dẫn 喻dụ 作tác 證chứng 先tiên 用dụng 異dị 喻dụ 首thủ 句cú 徵trưng 云vân

所sở 以dĩ 我ngã 說thuyết 此thử 心tâm 實thật 居cư 身thân 外ngoại 者giả 何hà 也dã 引dẫn 喻dụ 云vân

譬thí 如như 燈đăng 然nhiên 室thất 中trung 此thử 燈đăng 必tất 能năng 先tiên 照chiếu 室thất 內nội 從tùng 其kỳ 室thất 門môn 照chiếu 出xuất 後hậu 及cập 庭đình 際tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 見kiến 身thân 中trung 以dĩ 下hạ

此thử 用dụng 同đồng 喻dụ 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 都đô 不bất 能năng 見kiến 身thân 中trung 腑phủ 臟tạng 獨độc 見kiến 身thân 外ngoại 諸chư 法pháp 此thử 亦diệc 如như 燈đăng 居cư 室thất 外ngoại 照chiếu 明minh 外ngoại 境cảnh 不bất 能năng 照chiếu 及cập 室thất 內nội 也dã

是thị 義nghĩa 必tất 明minh 將tương 無vô 所sở 惑hoặc 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 得đắc 無vô 妄vọng 耶da

此thử 阿A 難Nan 自tự 負phụ 以dĩ 燈đăng 光quang 居cư 在tại 室thất 外ngoại 以dĩ 喻dụ 是thị 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 之chi 義nghĩa 必tất 定định 明minh 白bạch 將tương 無vô 所sở 疑nghi 惑hoặc 矣hĩ 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa 二nhị 句cú 其kỳ 意ý 以dĩ 此thử 義nghĩa 同đồng 佛Phật 所sở 說thuyết 了liễu 義nghĩa 未vị 知tri 是thị 否phủ 吻vẫn 合hợp 故cố 問vấn 得đắc 無vô 同đồng 前tiền 之chi 妄vọng 耶da 此thử 文văn 觀quán 前tiền 二nhị 句cú 阿A 難Nan 計kế 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 似tự 有hữu 十thập 分phần 把bả 握ác 觀quán 末mạt 句cú 耶da 字tự 心tâm 懷hoài 猶do 豫dự 還hoàn 是thị 腳cước 跟cân 不bất 曾tằng 點điểm 地địa

初sơ 阿A 難Nan 引dẫn 燈đăng 喻dụ 自tự 決quyết 同đồng 佛Phật 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 身thân 心tâm 相tương 知tri 為vi 破phá 分phân 三tam 巳tị 初sơ 喻dụ 明minh 無vô 干can 二nhị 驗nghiệm 非phi 無vô 干can 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 適thích 來lai 從tùng 我ngã 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 循tuần 乞khất 摶đoàn 食thực 歸quy 祗Chi 陀Đà 林Lâm 我ngã 已dĩ 宿túc 齋trai 汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 人nhân 食thực 時thời 諸chư 人nhân 飽bão 否phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn

何hà 以dĩ 故cố 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 阿A 羅La 漢Hán 軀khu 命mạng 不bất 同đồng 云vân 何hà 一nhất 人nhân 能năng 令linh 眾chúng 飽bão

此thử 佛Phật 喻dụ 明minh 心tâm 若nhược 在tại 外ngoại 則tắc 心tâm 有hữu 所sở 知tri 身thân 當đương 不bất 覺giác 猶do 如như 彼bỉ 食thực 不bất 能năng 我ngã 飽bão 適thích 纔tài 也dã 謂vị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 纔tài 來lai 從tùng 我ngã 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 循tuần 乞khất 摶đoàn 食thực 亦diệc 名danh 段đoạn 食thực 有hữu 形hình 段đoạn 可khả 搏bác 取thủ 而nhi 食thực 者giả 此thử 西Tây 域Vực 國quốc 風phong 以dĩ 手thủ 摶đoàn 食thực 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 依y 四tứ 食thực 住trụ 更cánh 有hữu 觸xúc 食thực 鬼quỷ 神thần 等đẳng 觸xúc 氣khí 而nhi 食thực 思tư 食thực 色sắc 天thiên 等đẳng 禪thiền 思tư 為vi 食thực 識thức 食thực 空không 天thiên 等đẳng 識thức 想tưởng 相tương 續tục 此thử 摶đoàn 食thực 揀giản 異dị 餘dư 三tam 種chủng 食thực 故cố 佛Phật 制chế 比Bỉ 丘Khâu 行hành 乞khất 食thực 法pháp 為vì 除trừ 貪tham 心tâm 慢mạn 心tâm 故cố 乞khất 食thực 資tư 身thân 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 不bất 貪tham 好hảo 食thực 等đẳng 又hựu 向hướng 人nhân 求cầu 乞khất 可khả 以dĩ 折chiết 伏phục 驕kiêu 慢mạn 故cố 又hựu 乞khất 食thực 不bất 事sự 積tích 蓄súc 營doanh 辦biện 免miễn 妨phương 道Đạo 業nghiệp 也dã 歸quy 祗Chi 陀Đà 林Lâm 我ngã 已dĩ 宿túc 止chỉ 也dã 齋trai 又hựu 齋trai 畢tất 也dã 汝nhữ 觀quan 比Bỉ 丘Khâu 一nhất 人nhân 食thực 時thời 諸chư 人nhân 飽bão 否phủ 此thử 故cố 問vấn 阿A 難Nan 令linh 自tự 審thẩm 知tri 人nhân 分phân 彼bỉ 此thử 到đáo 底để 相tương 關quan 與dữ 不bất 相tương 關quan 阿A 難Nan 於ư 喻dụ 不bất 迷mê 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 即tức 一nhất 食thực 不bất 能năng 眾chúng 飽bão 世Thế 尊Tôn 下hạ 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 雖tuy 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 果quả 縛phược 尚thượng 存tồn 須tu 假giả 飲ẩm 食thực 各các 各các 身thân 軀khu 性tánh 命mạng 不bất 同đồng 自tự 應ưng 各các 食thực 各các 飽bão 云vân 何hà 一nhất 人nhân 能năng 令linh 眾chúng 飽bão 也dã

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 汝nhữ 覺giác 了liễu 知tri 見kiến 之chi 心tâm 實thật 在tại 身thân 外ngoại 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 自tự 不bất 相tương 干can 則tắc 心tâm 所sở 知tri 身thân 不bất 能năng 覺giác 覺giác 在tại 身thân 際tế 心tâm 不bất 能năng 知tri

此thử 以dĩ 法pháp 合hợp 喻dụ 辨biện 明minh 無vô 干can 覺giác 了liễu 知tri 見kiến 之chi 心tâm 即tức 攀phàn 緣duyên 心tâm 覺giác 了liễu 同đồng 前tiền 明minh 了liễu 知tri 見kiến 者giả

隨tùy 六lục 塵trần 境cảnh 而nhi 起khởi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 用dụng 如như 果quả 此thử 心tâm 實thật 在tại 身thân 外ngoại 而nhi 身thân 心tâm 相tương 外ngoại 離ly 也dã 心tâm 離ly 於ư 身thân 身thân 離ly 於ư 心tâm 彼bỉ 此thử 無vô 干can 則tắc 內nội 心tâm 有hữu 所sở 知tri 而nhi 身thân 不bất 能năng 覺giác 覺giác 在tại 外ngoại 身thân 邊biên 際tế 而nhi 心tâm 不bất 能năng 知tri 如như 前tiền 比Bỉ 丘Khâu 彼bỉ 食thực 而nhi 我ngã 不bất 飽bão 我ngã 食thực 而nhi 彼bỉ 不bất 飽bão 如như 是thị 方phương 許hứa 心tâm 在tại 身thân 外ngoại

初sơ 喻dụ 明minh 無vô 干can 竟cánh



巳tị 二nhị 驗nghiệm 非phi 無vô 干can

我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 兜đâu 羅la 棉# 手thủ 汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời 心tâm 分phân 別biệt 否phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

如như 是thị 世Thế 尊Tôn

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 相tương 知tri 者giả 云vân 何hà 在tại 外ngoại

此thử 驗nghiệm 心tâm 非phi 外ngoại

佛Phật 云vân

我ngã 今kim 示thị 汝nhữ 兜đâu 羅la 棉# 手thủ 汝nhữ 眼nhãn 見kiến 時thời 而nhi 汝nhữ 之chi 心tâm 生sanh 分phân 別biệt 否phủ

阿A 難Nan 答đáp 言ngôn

如như 是thị 眼nhãn 見kiến 心tâm 知tri 也dã

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

若nhược 身thân 心tâm 相tương 知tri 者giả 則tắc 並tịnh 不bất 是thị 無vô 干can 亦diệc 不bất 相tương 離ly 云vân 何hà 汝nhữ 說thuyết 心tâm 在tại 身thân 外ngoại

兜đâu 羅la 此thử 云vân 細tế 香hương 西Tây 域Vực 有hữu 此thử 棉# 極cực 柔nhu 軟nhuyễn 色sắc 白bạch 如như 霜sương 佛Phật 手thủ 柔nhu 軟nhuyễn 似tự 之chi 亦diệc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 之chi 一nhất 今kim 眼nhãn 見kiến 佛Phật 手thủ 而nhi 心tâm 即tức 分phân 別biệt 知tri 是thị 兜đâu 羅la 棉# 手thủ 眼nhãn 屬thuộc 身thân 分phần 心tâm 能năng 分phân 別biệt 若nhược 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 則tắc 是thị 相tương 離ly 自tự 不bất 相tương 知tri 若nhược 是thị 相tương 知tri 云vân 何hà 可khả 說thuyết 心tâm 在tại 身thân 外ngoại 此thử 正chánh 難nan 破phá

二nhị 驗nghiệm 非phi 無vô 干can 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 住trụ 在tại 身thân 外ngoại 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 身thân 心tâm 相tương 知tri 之chi 故cố 應ưng 知tri 彼bỉ 此thử 不bất 相tương 離ly 則tắc 知tri 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 此thử 能năng 知tri 之chi 心tâm 住trụ 在tại 身thân 外ngoại 無vô 有hữu 是thị 處xứ

二nhị 執chấp 心tâm 在tại 外ngoại 竟cánh



卯mão 三tam 執chấp 心tâm 潛tiềm 眼nhãn 根căn 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 琉lưu 璃ly 合hợp 眼nhãn 為vi 喻dụ 二nhị 佛Phật 以dĩ 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 為vi 破phá 今kim 初sơ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 如như 佛Phật 所sở 言ngôn 不bất 見kiến 內nội 故cố 不bất 居cư 身thân 內nội 身thân 心tâm 相tương 知tri 不bất 相tương 離ly 故cố 不bất 在tại 身thân 外ngoại 我ngã 今kim 思tư 惟duy 知tri 在tại 一nhất 處xứ

此thử 轉chuyển 計kế 心tâm 潛tiềm 眼nhãn 根căn 如như 佛Phật 所sở 言ngôn

引dẫn 上thượng 二nhị 科khoa 佛Phật 所sở 破phá 之chi 言ngôn 不bất 見kiến 內nội 之chi 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 故cố 不bất 居cư 身thân 內nội 此thử 破phá 執chấp 心tâm 在tại 內nội 之chi 言ngôn 身thân 心tâm 相tương 知tri 眼nhãn 見kiến 佛Phật 手thủ 心tâm 即tức 分phân 別biệt 不bất 相tương 離ly 故cố 不bất 在tại 身thân 外ngoại 此thử 破phá 執chấp 心tâm 在tại 外ngoại 之chi 言ngôn 前tiền 二nhị 既ký 皆giai 被bị 破phá 我ngã 今kim 思tư 惟duy 知tri 在tại 一nhất 處xứ 此thử 二nhị 句cú 與dữ 真chân 妄vọng 二nhị 心tâm 皆giai 不bất 相tương 應ứng 真chân 心tâm 不bất 落lạc 思tư 惟duy 妄vọng 心tâm 本bổn 無vô 處xứ 所sở 今kim 思tư 惟duy 知tri 在tại 一nhất 處xứ 者giả 即tức 揀giản 前tiền 內nội 外ngoại 另# 計kế 一nhất 處xứ 也dã

佛Phật 言ngôn

處xử 今kim 何hà 在tại

阿A 難Nan 言ngôn

此thử 了liễu 知tri 心tâm 既ký 不bất 知tri 內nội 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 如như 我ngã 思tư 忖thốn 潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý

首thủ 句cú 佛Phật 徵trưng 所sở 在tại 之chi 處xứ 阿A 難Nan 以dĩ 既ký 不bất 知tri 內nội 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 就tựu 此thử 事sự 實thật 思tư 惟duy 忖thốn 度độ 欲dục 脫thoát 前tiền 二nhị 之chi 過quá 遂toại 計kế 潛tiềm 伏phục 眼nhãn 根căn 裏lý 面diện 潛tiềm 者giả 藏tạng 也dã 如như 魚ngư 潛tiềm 於ư 淵uyên 伏phục 者giả 處xứ 也dã 如như 鳥điểu 伏phục 於ư 巢sào 根căn 裏lý 即tức 眼nhãn 根căn 之chi 內nội 不bất 見kiến 內nội 者giả 因nhân 根căn 相tướng 隔cách 故cố 能năng 見kiến 外ngoại 者giả 有hữu 竅khiếu 可khả 通thông 故cố

猶do 如như 有hữu 人nhân 取thủ 琉lưu 璃ly 碗oản 合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 雖tuy 有hữu 物vật 合hợp 而nhi 不bất 留lưu 礙ngại 彼bỉ 根căn 隨tùy 見kiến 隨tùy 即tức 分phân 別biệt

此thử 阿A 難Nan 恐khủng 復phục 招chiêu 難nan 破phá 故cố 設thiết 喻dụ 證chứng 明minh 琉lưu 璃ly 此thử 云vân 青thanh 色sắc 寶bảo 其kỳ 質chất 明minh 徹triệt 碗oản 即tức 眼nhãn 鏡kính 此thử 以dĩ 能năng 合hợp 之chi 琉lưu 璃ly 碗oản 喻dụ 眼nhãn 根căn 所sở 合hợp 之chi 眼nhãn 根căn 喻dụ 心tâm 猶do 如như 有hữu 人nhân 取thủ 眼nhãn 鏡kính 合hợp 其kỳ 兩lưỡng 眼nhãn 雖tuy 然nhiên 有hữu 物vật 即tức 琉lưu 璃ly 碗oản 合hợp 眼nhãn 而nhi 眼nhãn 鏡kính 竟cánh 不bất 留lưu 礙ngại 於ư 眼nhãn 心tâm 潛tiềm 眼nhãn 根căn 之chi 內nội 如như 眼nhãn 在tại 眼nhãn 鏡kính 之chi 內nội 而nhi 眼nhãn 根căn 亦diệc 不bất 留lưu 礙ngại 於ư 心tâm

故cố 曰viết

彼bỉ 根căn 眼nhãn 根căn 也dã 隨tùy 見kiến 外ngoại 物vật 而nhi 心tâm 隨tùy 即tức 分phân 別biệt

然nhiên 我ngã 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 不bất 見kiến 內nội 者giả 為vi 在tại 根căn 故cố 分phân 明minh 矚chú 瞻chiêm 也dã 視thị 外ngoại 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 潛tiềm 根căn 內nội 故cố

此thử 阿A 難Nan 法pháp 合hợp 以dĩ 脫thoát 前tiền 二nhị 昧muội 內nội 知tri 外ngoại 之chi 過quá 覺giác 了liễu 能năng 知tri 重trùng 舉cử 前tiền 心tâm 此thử 心tâm 不bất 見kiến 內nội 之chi 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 者giả 為vi 在tại 根căn 中trung 不bất 在tại 身thân 內nội 之chi 故cố 此thử 脫thoát 昧muội 內nội 之chi 過quá 而nhi 能năng 分phân 明minh 瞻chiêm 視thị 外ngoại 境cảnh 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 者giả 因nhân 此thử 心tâm 潛tiềm 在tại 根căn 內nội 而nhi 根căn 如như 琉lưu 璃ly 碗oản 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 之chi 故cố 此thử 脫thoát 知tri 外ngoại 之chi 過quá 任nhậm 徙tỉ 阿A 難Nan 自tự 恃thị 小tiểu 慧tuệ 善thiện 喻dụ 善thiện 合hợp 由do 不bất 務vụ 真chân 修tu 皆giai 非phi 自tự 性tánh 中trung 流lưu 出xuất 真chân 知tri 真chân 見kiến 後hậu 被bị 如Như 來Lai 一nhất 語ngữ 便tiện 破phá

初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 琉lưu 璃ly 合hợp 眼nhãn 為vi 喻dụ 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 為vi 破phá 分phân 三tam 巳tị 初sơ 正chánh 辦biện 不bất 齊tề 二nhị 雙song 開khai 兩lưỡng 破phá 三tam 正chánh 為vi 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 潛tiềm 根căn 內nội 者giả 猶do 如như 琉lưu 璃ly 彼bỉ 人nhân 當đương 以dĩ 琉lưu 璃ly 籠lung 罩# 也dã 眼nhãn 當đương 見kiến 山sơn 河hà 見kiến 琉lưu 璃ly 否phủ 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 是thị 人nhân 當đương 以dĩ 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 實thật 見kiến 琉lưu 璃ly

此thử 如Như 來Lai 依y 喻dụ 問vấn 定định 故cố 云vân 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 心tâm 潛tiềm 根căn 內nội 如như 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 之chi 喻dụ 法pháp 喻dụ 本bổn 不bất 相tương 齊tề 如Như 來Lai 將tương 欲dục 施thi 破phá 先tiên 為vi 問vấn 定định 彼bỉ 人nhân 當đương 用dụng 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 琉lưu 璃ly 固cố 不bất 礙ngại 眼nhãn 根căn 當đương 遠viễn 見kiến 山sơn 河hà 之chi 時thời 還hoàn 近cận 見kiến 琉lưu 璃ly 否phủ 此thử 故cố 意ý 問vấn 定định 阿A 難Nan 據cứ 事sự 直trực 答đáp

如như 是thị 世Thế 尊Tôn 是thị 人nhân 當đương 以dĩ 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 遠viễn 見kiến 山sơn 河hà 時thời 實thật 亦diệc 近cận 見kiến 琉lưu 璃ly

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 心tâm 若nhược 同đồng 琉lưu 璃ly 合hợp 者giả 當đương 見kiến 山sơn 河hà 何hà 不bất 見kiến 眼nhãn

此thử 正chánh 難nan 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 謂vị 汝nhữ 心tâm 潛tiềm 伏phục 眼nhãn 根căn 之chi 裏lý 若nhược 同đồng 琉lưu 璃ly 合hợp 者giả 則tắc 是thị 汝nhữ 心tâm 同đồng 眼nhãn 汝nhữ 眼nhãn 同đồng 琉lưu 璃ly 喻dụ 中trung 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 當đương 見kiến 山sơn 河hà 之chi 時thời 眼nhãn 見kiến 琉lưu 璃ly 法pháp 中trung 眼nhãn 根căn 籠lung 心tâm 當đương 見kiến 山sơn 河hà 之chi 時thời 心tâm 不bất 見kiến 眼nhãn 既ký 不bất 見kiến 眼nhãn 則tắc 法pháp 喻dụ 不bất 齊tề 而nhi 所sở 計kế 潛tiềm 根căn 者giả 不bất 極cực 成thành 矣hĩ

初sơ 正chánh 辨biện 不bất 齊tề 竟cánh



巳tị 二nhị 雙song 開khai 兩lưỡng 破phá

若nhược 見kiến 眼nhãn 者giả 眼nhãn 即tức 同đồng 境cảnh 不bất 得đắc 成thành 隨tùy 若nhược 不bất 能năng 見kiến 云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 此thử 了liễu 知tri 心tâm 潛tiềm 在tại 根căn 內nội 如như 琉lưu 璃ly 合hợp

此thử 雙song 開khai 能năng 見kiến 眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn 兩lưỡng 途đồ 俱câu 落lạc 非phi 量lượng 正chánh 所sở 謂vị

平bình 剖phẫu 玉ngọc 環hoàn 施thí 異dị 餌nhị 任nhậm 渠cừ 左tả 右hữu 上thượng 吾ngô 竿can 若nhược 見kiến 山sơn 河hà 時thời 能năng 見kiến 眼nhãn 者giả 則tắc 眼nhãn 即tức 同đồng 所sở 對đối 之chi 境cảnh 非phi 能năng 對đối 之chi 根căn 則tắc 不bất 得đắc 成thành 隨tùy 見kiến 隨tùy 即tức 分phân 別biệt

此thử 能năng 見kiến 眼nhãn 不bất 極cực 成thành 矣hĩ 若nhược 見kiến 山sơn 河hà 時thời 不bất 能năng 見kiến 眼nhãn 者giả 則tắc 心tâm 非phi 潛tiềm 根căn 以dĩ 不bất 同đồng 琉lưu 璃ly 籠lung 眼nhãn 故cố

責trách 曰viết

云vân 何hà 說thuyết 言ngôn 此thử 了liễu 知tri 心tâm 潛tiềm 在tại 根căn 內nội 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 此thử 不bất 見kiến 眼nhãn

又hựu 不bất 極cực 成thành 矣hĩ 阿A 難Nan 費phí 盡tận 心tâm 機cơ 設thiết 立lập 一nhất 喻dụ 以dĩ 期kỳ 避tị 免miễn 斥xích 破phá 奈nại 被bị 如Như 來Lai 能năng 見kiến 眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn 一nhất 問vấn 則tắc 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 墮đọa 矣hĩ

二nhị 雙song 開khai 兩lưỡng 破phá 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri

汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý 如như 琉lưu 璃ly 合hợp 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 能năng 見kiến 眼nhãn 不bất 見kiến 眼nhãn 兩lưỡng 俱câu 負phụ 墮đọa 之chi 故cố 應ưng 知tri 汝nhữ 言ngôn 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 潛tiềm 伏phục 根căn 裏lý 如như 同đồng 琉lưu 璃ly 合hợp 眼nhãn 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 矣hĩ

三tam 執chấp 心tâm 潛tiềm 根căn 內nội 竟cánh



卯mão 四tứ 執chấp 心tâm 分phân 明minh 暗ám 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 見kiến 明minh 暗ám 分phân 內nội 外ngoại 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 成thành 見kiến 內nội 為vi 破phá 今kim 初sơ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 又hựu 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy

是thị 眾chúng 生sanh 身thân 腑phủ 臟tạng 在tại 中trung 竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại 有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh

此thử 文văn 雖tuy 雙song 計kế 內nội 外ngoại 確xác 論luận 仍nhưng 欲dục 曲khúc 成thành 最tối 初sơ 所sở 執chấp 在tại 內nội 以dĩ 明minh 不bất 知tri 內nội 而nhi 能năng 見kiến 外ngoại 之chi 故cố 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 今kim 又hựu 作tác 如như 是thị 思tư 惟duy

在tại 外ngoại 身thân 心tâm 相tương 知tri 固cố 錯thác 潛tiềm 根căn 不bất 能năng 見kiến 眼nhãn 亦diệc 非phi 到đáo 底để 還hoàn 是thị 在tại 內nội 然nhiên 心tâm 在tại 身thân 內nội 何hà 以dĩ 不bất 能năng 見kiến 內nội 因nhân 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 身thân 腑phủ 臟tạng 在tại 中trung 有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám 故cố 如như 何hà 反phản 見kiến 於ư 外ngoại 因nhân 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 身thân 竅khiếu 穴huyệt 居cư 外ngoại 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 故cố 是thị 眾chúng 生sanh 身thân 三tam 字tự 雙song 貫quán 下hạ 兩lưỡng 句cú 腑phủ 臟tạng 者giả 腑phủ 同đồng 府phủ 即tức 六lục 府phủ 也dã 臟tạng 同đồng 藏tạng 即tức 五ngũ 藏tạng 也dã

素Tố 問Vấn 曰viết

其kỳ 傳truyền 化hóa 物vật 而nhi 不bất 藏tạng 者giả 曰viết 府phủ 能năng 藏tạng 精tinh 氣khí 而nhi 不bất 洩duệ 者giả 曰viết 藏tạng

白Bạch 虎Hổ 通Thông 云vân

五ngũ 臟tạng 即tức 肝can 心tâm 肺phế 腎thận 脾tì 六lục 腑phủ 者giả 即tức 五ngũ 臟tạng 之chi 宮cung 府phủ 也dã 胃vị 為vi 脾tì 之chi 府phủ 膀# 胱# 為vi 腎thận 之chi 府phủ 三tam 焦tiêu 為vi 命mạng 之chi 府phủ 膽đảm 為vi 肝can 之chi 府phủ 大đại 小tiểu 腸tràng 為vi 心tâm 府phủ 肺phế 府phủ

五ngũ 臟tạng 者giả 腎thận 為vi 精tinh 藏tạng 心tâm 為vi 神thần 藏tạng 肝can 為vi 魂hồn 藏tạng 肺phế 為vi 魄phách 藏tạng 脾tì 為vi 志chí 藏tạng 腑phủ 臟tạng 皆giai 身thân 內nội 之chi 物vật 故cố 曰viết 在tại 中trung 竅khiếu 穴huyệt 即tức 七thất 竅khiếu 眼nhãn 二nhị 耳nhĩ 二nhị 鼻tị 二nhị 口khẩu 一nhất 為vi 七thất 孔khổng 穴huyệt 皆giai 面diện 上thượng 所sở 具cụ 故cố 曰viết 居cư 外ngoại 藏tạng 者giả 包bao 藏tàng 義nghĩa 有hữu 藏tạng 則tắc 必tất 暗ám 竅khiếu 者giả 通thông 達đạt 義nghĩa 有hữu 竅khiếu 則tắc 必tất 明minh 阿A 難Nan 思tư 惟duy 此thử 有hữu 藏tạng 則tắc 暗ám 可khả 脫thoát 前tiền 昧muội 內nội 之chi 過quá 有hữu 竅khiếu 則tắc 明minh 可khả 脫thoát 前tiền 知tri 外ngoại 之chi 過quá 故cố 下hạ 舉cử 事sự 以dĩ 證chứng

今kim 我ngã 對đối 佛Phật 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 名danh 為vi 見kiến 外ngoại 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 名danh 為vi 見kiến 內nội 是thị 義nghĩa 云vân 何hà

此thử 自tự 釋thích 竅khiếu 明minh 藏tạng 暗ám 以dĩ 對đối 佛Phật 開khai 眼nhãn 竅khiếu 有hữu 故cố 見kiến 明minh 名danh 為vi 見kiến 外ngoại 有hữu 時thời 閉bế 眼nhãn 有hữu 藏tạng 故cố 見kiến 暗ám 名danh 為vi 見kiến 內nội 此thử 還hoàn 同đồng 第đệ 一nhất 番phiên 審thẩm 在tại 內nội 之chi 執chấp 因nhân 已dĩ 被bị 破phá 未vị 敢cảm 自tự 決quyết 故cố 請thỉnh 決quyết 於ư 佛Phật 曰viết

是thị 義nghĩa 云vân 何hà 觀quán 阿A 難Nan 此thử 處xứ 語ngữ 氣khí 與dữ 前tiền 第đệ 二nhị 番phiên 云vân

我ngã 聞văn 如Như 來Lai 如như 是thị 法Pháp 音âm 悟ngộ 知tri 我ngã 心tâm 實thật 居cư 身thân 外ngoại 是thị 義nghĩa 必tất 明minh 將tương 無vô 所sở 惑hoặc 同đồng 佛Phật 了liễu 義nghĩa

兩lưỡng 相tướng 比tỉ 較giảo 其kỳ 勇dũng 氣khí 又hựu 相tương 去khứ 幾kỷ 何hà

初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 見kiến 明minh 暗ám 分phần 內nội 外ngoại 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 成thành 見kiến 內nội 為vi 破phá 分phân 三tam 巳tị 初sơ 破phá 所sở 見kiến 非phi 內nội 二nhị 破phá 能năng 見kiến 非phi 實thật 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 當đương 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 之chi 時thời 此thử 暗ám 境cảnh 界giới 為vi 與dữ 眼nhãn 對đối 為vi 不bất 眼nhãn 對đối

因nhân 阿A 難Nan 所sở 執chấp 還hoàn 同đồng 在tại 內nội 故cố 佛Phật 獨độc 約ước 見kiến 暗ám 破phá 此thử 就tựu 所sở 計kế 雙song 開khai 對đối 眼nhãn 不bất 對đối 眼nhãn 下hạ 分phần 破phá 兩lưỡng 途đồ 皆giai 非phi

若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối 暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền 何hà 成thành 在tại 內nội

此thử 破phá 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 名danh 為vi 見kiến 內nội 見kiến 暗ám 之chi 時thời 此thử 暗ám 境cảnh 界giới 若nhược 與dữ 眼nhãn 對đối 則tắc 暗ám 在tại 眼nhãn 前tiền 相tương 對đối 於ư 眼nhãn 何hà 成thành 在tại 內nội 名danh 為vi 見kiến 內nội 耶da

若nhược 成thành 內nội 者giả 居cư 暗ám 室thất 中trung 無vô 日nhật 月nguyệt 燈đăng 此thử 室thất 暗ám 中trung 皆giai 汝nhữ 焦tiêu 腑phủ

若nhược 執chấp 眼nhãn 前tiền 之chi 暗ám 成thành 為vi 見kiến 內nội 者giả 則tắc 居cư 暗ám 室thất 中trung 無vô 有hữu 日nhật 月nguyệt 燈đăng 三tam 種chủng 光quang 明minh 此thử 室thất 暗ám 中trung 境cảnh 界giới 都đô 成thành 在tại 內nội 皆giai 汝nhữ 之chi 焦tiêu 腑phủ 豈khởi 有hữu 是thị 理lý 耶da 焦tiêu 是thị 三tam 焦tiêu 上thượng 焦tiêu 在tại 胃vị 上thượng 中trung 焦tiêu 在tại 胃vị 臍tề 之chi 間gian 下hạ 焦tiêu 在tại 臍tề 下hạ 三tam 焦tiêu 為vi 命mạng 府phủ 乃nãi 六lục 府phủ 之chi 一nhất 故cố 曰viết 焦tiêu 腑phủ

若nhược 不bất 對đối 者giả 云vân 何hà 成thành 見kiến

此thử 防phòng 轉chuyển 計kế 對đối 既ký 被bị 破phá 遂toại 計kế 不bất 對đối 故cố 並tịnh 破phá 云vân

若nhược 所sở 見kiến 之chi 暗ám 不bất 與dữ 眼nhãn 對đối 云vân 何hà 可khả 以dĩ 成thành 見kiến 凡phàm 見kiến 必tất 定định 根căn 境cảnh 相tướng 對đối 此thử 為vi 世thế 間gian 共cộng 許hứa

初sơ 破phá 所sở 見kiến 非phi 內nội 竟cánh



巳tị 二nhị 破phá 能năng 見kiến 非phi 實thật

若nhược 離ly 外ngoại 見kiến 內nội 對đối 所sở 成thành 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 名danh 為vi 身thân 中trung 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 何hà 不bất 見kiến 面diện

此thử 恐khủng 阿A 難Nan 救cứu 云vân

我ngã 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 乃nãi 直trực 視thị 對đối 外ngoại 我ngã 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 乃nãi 返phản 觀quán 對đối 內nội 不bất 取thủ 眼nhãn 前tiền 暗ám 室thất 為vi 焦tiêu 腑phủ 故cố 先tiên 按án 定định 設thiết 若nhược 汝nhữ 之chi 見kiến 暗ám 是thị 離ly 直trực 視thị 對đối 外ngoại 之chi 見kiến 乃nãi 是thị 返phản 觀quán 內nội 對đối 身thân 中trung 所sở 成thành 之chi 見kiến 下hạ 二nhị 句cú 釋thích 此thử 一nhất 句cú 合hợp 眼nhãn 見kiến 暗ám 名danh 為vi 返phản 觀quán 身thân 中trung 則tắc 難nan 之chi 曰viết

合hợp 眼nhãn 既ký 能năng 返phản 觀quán 開khai 眼nhãn 亦diệc 當đương 返phản 觀quán 見kiến 是thị 一nhất 個cá 開khai 合hợp 理lý 當đương 一nhất 致trí 則tắc 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 之chi 時thời 何hà 不bất 返phản 見kiến 自tự 己kỷ 之chi 面diện

若nhược 不bất 見kiến 面diện 內nội 對đối 不bất 成thành 見kiến 面diện 若nhược 成thành 此thử 了liễu 知tri 心tâm 及cập 與dữ 眼nhãn 根căn 乃nãi 在tại 虛hư 室thất 何hà 成thành 在tại 內nội

此thử 躡niếp 上thượng 雙song 破phá 見kiến 面diện 不bất 見kiến 面diện 若nhược 開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 不bất 能năng 反phản 見kiến 自tự 面diện 可khả 證chứng 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 亦diệc 不bất 能năng 反phản 見kiến 身thân 中trung 則tắc 內nội 對đối 之chi 義nghĩa 不bất 成thành 矣hĩ

下Hạ 縱tung 云vân

開khai 眼nhãn 見kiến 明minh 反phản 見kiến 自tự 面diện 若nhược 成thành 此thử 了liễu 知tri 心tâm 及cập 與dữ 眼nhãn 根căn 乃nãi 在tại 虛hư 空không 反phản 見kiến 汝nhữ 面diện 竟cánh 成thành 心tâm 眼nhãn 在tại 空không 之chi 過quá 何hà 成thành 在tại 內nội 耶da

若nhược 在tại 虛hư 空không 自tự 非phi 汝nhữ 體thể 即tức 應ưng 如Như 來Lai 今kim 見kiến 汝nhữ 面diện 亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân

心tâm 眼nhãn 若nhược 在tại 虛hư 空không 反phản 見kiến 汝nhữ 面diện 已dĩ 離ly 於ư 汝nhữ 自tự 非phi 汝nhữ 之chi 自tự 體thể 此thử 兩lưỡng 句cú 下hạ 應ưng 補bổ 足túc 其kỳ 意ý 汝nhữ 若nhược 定định 執chấp 離ly 體thể 之chi 見kiến 不bất 妨phương 仍nhưng 是thị 汝nhữ 體thể

下hạ 接tiếp 云vân

即tức 應ưng 如Như 來Lai 今kim 離ly 汝nhữ 體thể 而nhi 見kiến 汝nhữ 面diện 難nan 道đạo 亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân 耶da 如như 是thị 則tắc 有hữu 認nhận 他tha 成thành 己kỷ 過quá

汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri 身thân 合hợp 非phi 覺giác

如như 若nhược 執chấp 如Như 來Lai 之chi 見kiến 亦diệc 是thị 汝nhữ 身thân 則tắc 汝nhữ 眼nhãn 已dĩ 知tri 汝nhữ 身thân 合hợp 當đương 非phi 覺giác 如như 是thị 則tắc 有hữu 身thân 成thành 不bất 覺giác 過quá

必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn

身thân 眼nhãn 兩lưỡng 覺giác 應ưng 有hữu 二nhị 知tri 即tức 汝nhữ 一nhất 身thân 應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật

此thử 恐khủng 更cánh 轉chuyển 救cứu 眼nhãn 雖tuy 在tại 空không 何hà 妨phương 身thân 眼nhãn 兩lưỡng 覺giác 故cố 破phá 云vân 必tất 汝nhữ 執chấp 言ngôn 身thân 眼nhãn 兩lưỡng 皆giai 有hữu 覺giác 則tắc 汝nhữ 一nhất 人nhân 應ưng 有hữu 二nhị 個cá 知tri 覺giác 人nhân 身thân 知tri 覺giác 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 既ký 有hữu 二nhị 知tri 即tức 汝nhữ 一nhất 身thân 應ưng 成thành 兩lưỡng 佛Phật 豈khởi 有hữu 是thị 理lý 耶da

二nhị 破phá 能năng 見kiến 非phi 實thật 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri

汝nhữ 言ngôn 見kiến 暗ám 名danh 見kiến 內nội 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 必tất 不bất 能năng 見kiến 內nội 之chi 故cố 則tắc 應ưng 知tri 汝nhữ 言ngôn 閉bế 眼nhãn 見kiến 暗ám 名danh 見kiến 內nội 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ

四tứ 執chấp 心tâm 分phân 明minh 暗ám 竟cánh



卯mão 五ngũ 執chấp 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 計kế 心tâm 隨tùy 合hợp 隨tùy 有hữu 二nhị 如Như 來Lai 破phá 其kỳ 無vô 體thể 無vô 定định

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 嘗thường 聞văn 佛Phật 開khai 示thị 四tứ 眾chúng

由do 心tâm 生sanh 故cố 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 由do 法pháp 生sanh 故cố 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh

此thử 計kế 心tâm 在tại 隨tùy 合hợp 之chi 處xứ 阿A 難Nan 既ký 已dĩ 四tứ 處xứ 被bị 破phá 未vị 敢cảm 再tái 逞sính 己kỷ 見kiến 故cố 下hạ 三tam 處xứ 皆giai 引dẫn 昔tích 教giáo 以dĩ 為vi 把bả 柄bính 無vô 奈nại 多đa 聞văn 人nhân 率suất 皆giai 聞văn 言ngôn 昧muội 義nghĩa 殊thù 不bất 知tri 昔tích 說thuyết 心tâm 法pháp 互hỗ 生sanh 者giả 以dĩ 諸chư 法pháp 本bổn 無vô 由do 心tâm 故cố 有hữu 心tâm 亦diệc 本bổn 無vô 因nhân 法pháp 故cố 有hữu 所sở 以dĩ 前tiền 二nhị 句cú 心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 明minh 法pháp 不bất 自tự 生sanh 從tùng 心tâm 而nhi 起khởi 後hậu 二nhị 句cú 法pháp 生sanh 心tâm 生sanh 明minh 心tâm 不bất 自tự 生sanh 由do 法pháp 而nhi 現hiện 正chánh 顯hiển 心tâm 本bổn 不bất 生sanh 法pháp 無vô 自tự 性tánh 二nhị 俱câu 無vô 體thể 乃nãi 心tâm 法pháp 皆giai 空không 之chi 旨chỉ 也dã

此thử 四tứ 句cú 通thông 大đại 小Tiểu 乘Thừa 故cố 佛Phật 常thường 說thuyết 阿A 難Nan 常thường 聞văn 而nhi 小tiểu 教giáo 指chỉ 六lục 識thức 為vi 心tâm 六lục 塵trần 為vi 法pháp

灌Quán 頂Đảnh 云vân

由do 內nội 心tâm 而nhi 攀phàn 緣duyên 外ngoại 境cảnh 境cảnh 隨tùy 心tâm 起khởi 故cố 曰viết 心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 由do 外ngoại 境cảnh 而nhi 激kích 發phát 內nội 心tâm 心tâm 逐trục 境cảnh 現hiện 故cố 曰viết 法pháp 生sanh 心tâm 生sanh

大Đại 乘Thừa 指chỉ 第đệ 八bát 識thức 為vi 心tâm 根căn 身thân 器khí 界giới 種chủng 子tử 為vi 法pháp 由do 業nghiệp 識thức 動động 故cố 轉chuyển 本bổn 有hữu 智trí 光quang 為vi 能năng 見kiến 之chi 見kiến 分phần 使sử 能năng 見kiến 故cố 妄vọng 現hiện 境cảnh 界giới 相tướng 分phần

此thử 則tắc 法pháp 隨tùy 心tâm 生sanh 也dã 復phục 由do 境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 故cố 起khởi 智trí 分phân 別biệt 覺giác 心tâm 相tương 續tục 執chấp 取thủ 計kế 名danh 生sanh 後hậu 七thất 轉chuyển 識thức

此thử 則tắc 心tâm 隨tùy 法pháp 生sanh 也dã

正Chánh 脈Mạch 云vân

今kim 阿A 難Nan 失thất 旨chỉ 反phản 證chứng 緣duyên 心tâm 有hữu 體thể 有hữu 處xứ 在tại 彼bỉ 心tâm 法pháp 偶ngẫu 合hợp 之chi 處xứ 可khả 謂vị 迷mê 之chi 甚thậm 矣hĩ

我ngã 今kim 思tư 惟duy

即tức 思tư 惟duy 體thể 實thật 我ngã 心tâm 性tánh 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 亦diệc 非phi 內nội 外ngoại 中trung 間gian 三tam 處xứ

此thử 指chỉ 體thể 標tiêu 處xứ 以dĩ 思tư 惟duy 體thể 認nhận 作tác 真chân 實thật 心tâm 性tánh 並tịnh 不bất 知tri 思tư 惟duy 即tức 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 之chi 妄vọng 想tưởng 心tâm 乃nãi 非phi 真chân 實thật 心tâm 性tánh 正chánh 下hạ 文văn 所sở 謂vị

由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 至chí 於ư 今kim 生sanh 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường 故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 者giả

隨tùy 所sở 合hợp 何hà 法pháp 心tâm 則tắc 隨tùy 何hà 法pháp 而nhi 有hữu 為vi 心tâm 在tại 之chi 處xứ 亦diệc 非phi 內nội 外ngoại 中trung 間gian 三tam 處xứ 此thử 句cú 要yếu 總tổng 脫thoát 前tiền 過quá 第đệ 一nhất 番phiên 十thập 生sanh 同đồng 計kế 在tại 內nội 第đệ 四tứ 審thẩm 見kiến 暗ám 名danh 為vi 見kiến 內nội 第đệ 二nhị 番phiên 實thật 居cư 身thân 外ngoại 第đệ 三tam 番phiên 潛tiềm 在tại 根căn 中trung 今kim 非phi 此thử 三tam 處xứ 當đương 可khả 總tổng 脫thoát 前tiền 過quá 豈khởi 知tri 心tâm 與dữ 法pháp 合hợp 法pháp 在tại 外ngoại 而nhi 心tâm 亦diệc 應ưng 在tại 外ngoại 何hà 得đắc 謂vị 非phi 三tam 處xứ 耶da

初sơ 阿A 難Nan 計kế 心tâm 隨tùy 合hợp 隨tùy 有hữu 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 破phá 其kỳ 無vô 體thể 無vô 定định 分phân 三tam 巳tị 初sơ 約ước 無vô 體thể 破phá 二nhị 約ước 有hữu 體thể 破phá 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 說thuyết 言ngôn 由do 法pháp 生sanh 故cố 種chủng 種chủng 心tâm 生sanh 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 心tâm 隨tùy 有hữu 者giả 是thị 心tâm 無vô 體thể 則tắc 無vô 所sở 合hợp 若nhược 無vô 有hữu 體thể 而nhi 能năng 合hợp 者giả 則tắc 十thập 九cửu 界giới 因nhân 七thất 塵trần 合hợp 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên

前tiền 阿A 難Nan 所sở 引dẫn 昔tích 教giáo 心tâm 法pháp 互hỗ 生sanh 四tứ 句cú 其kỳ 意ý 但đãn 取thủ 後hậu 二nhị 句cú 以dĩ 前tiền 二nhị 句cú 心tâm 先tiên 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 隨tùy 合hợp 隨tùy 有hữu 故cố 佛Phật 亦diệc 怛đát 牒điệp 後hậu 二nhị 句cú 既ký 法pháp 生sanh 心tâm 生sanh 是thị 心tâm 本bổn 無vô 體thể 矣hĩ 無vô 體thể 則tắc 無vô 所sở 合hợp 且thả 根căn 塵trần 識thức 三tam 必tất 各các 有hữu 體thể 三tam 六lục 合hợp 成thành 十thập 八bát 界giới 若nhược 無vô 體thể 而nhi 能năng 合hợp 者giả 則tắc 十thập 八bát 界giới 外ngoại 另# 有hữu 一nhất 無vô 體thể 之chi 十thập 九cửu 界giới 六lục 塵trần 外ngoại 另# 有hữu 一nhất 無vô 體thể 之chi 七thất 塵trần 與dữ 他tha 相tương 合hợp 豈khởi 有hữu 是thị 理lý 耶da 故cố 曰viết 是thị 義nghĩa 不bất 然nhiên

初sơ 約ước 無vô 體thể 破phá 竟cánh



巳tị 二nhị 約ước 有hữu 體thể 破phá

若nhược 有hữu 體thể 者giả 如như 汝nhữ 以dĩ 手thủ 自tự 挃trất 捏niết 也dã 其kỳ 體thể 汝nhữ 所sở 知tri 心tâm 為vi 復phục 內nội 出xuất 為vi 從tùng 外ngoại 入nhập 若nhược 復phục 內nội 出xuất 還hoàn 見kiến 身thân 中trung 若nhược 從tùng 外ngoại 來lai 先tiên 合hợp 見kiến 面diện

此thử 下hạ 約ước 無vô 從tùng 來lai 以dĩ 破phá 隨tùy 合hợp 因nhân 前tiền 破phá 無vô 體thể 恐khủng 其kỳ 轉chuyển 計kế 有hữu 體thể 故cố 復phục 破phá 云vân

若nhược 汝nhữ 所sở 知tri 心tâm 是thị 有hữu 體thể 者giả 此thử 指chỉ 心tâm 之chi 體thể 汝nhữ 且thả 以dĩ 手thủ 自tự 挃trất 其kỳ 體thể 此thử 指chỉ 身thân 之chi 體thể 挃trất 者giả 捏niết 也dã 試thí 看khán 汝nhữ 所sở 以dĩ 能năng 知tri 心tâm 為vi 復phục 從tùng 內nội 而nhi 出xuất 為vi 復phục 從tùng 外ngoại 而nhi 入nhập 若nhược 從tùng 內nội 出xuất 是thị 心tâm 在tại 內nội 還hoàn 應ưng 先tiên 見kiến 身thân 中trung 腑phủ 臟tạng 若nhược 從tùng 外ngoại 來lai 是thị 心tâm 在tại 外ngoại 現hiện 要yếu 入nhập 身thân 先tiên 合hợp 親thân 見kiến 汝nhữ 面diện 今kim 二nhị 俱câu 不bất 見kiến 則tắc 是thị 無vô 所sở 從tùng 來lai 矣hĩ 既ký 無vô 從tùng 來lai 之chi 相tướng 豈khởi 能năng 隨tùy 合hợp 耶da

阿A 難Nan 言ngôn

見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn 心tâm 知tri 非phi 眼nhãn 為vi 見kiến 非phi 義nghĩa

因nhân 聞văn 內nội 出xuất 還hoàn 見kiến 身thân 中trung 外ngoại 來lai 先tiên 合hợp 見kiến 面diện 阿A 難Nan 以dĩ 心tâm 能năng 覺giác 了liễu 但đãn 名danh 為vi 知tri 眼nhãn 有hữu 照chiếu 明minh 方phương 稱xưng 曰viết 見kiến 故cố 言ngôn 見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn 見kiến 是thị 眼nhãn 家gia 之chi 功công 能năng 心tâm 但đãn 能năng 知tri 而nhi 非phi 眼nhãn 不bất 可khả 責trách 心tâm 令linh 見kiến 故cố 曰viết 為vi 見kiến 非phi 義nghĩa 不bất 知tri 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 因nhân 心tâm 有hữu 見kiến 觀quán 佛Phật 喻dụ 破phá 便tiện 知tri 此thử 阿A 難Nan 認nhận 肉nhục 眼nhãn 為vi 見kiến 更cánh 反phản 劣liệt 於ư 認nhận 識thức 為vi 心tâm 耳nhĩ

一nhất 眼nhãn 有hữu 壞hoại 故cố 少thiểu 著trước 灰hôi 沙sa 即tức 不bất 能năng 見kiến 不bất 若nhược 識thức 心tâm 卒tuất 難nan 破phá 壞hoại 也dã

二nhị 眼nhãn 有hữu 礙ngại 故cố 但đãn 隔cách 一nhất 紙chỉ 即tức 不bất 能năng 見kiến 不bất 若nhược 識thức 心tâm 馳trì 思tư 千thiên 里lý 也dã

三tam 眼nhãn 有hữu 限hạn 明minh 前tiền 昧muội 後hậu 三tam 分phần 闕khuyết 一nhất 不bất 若nhược 識thức 心tâm 遍biến 緣duyên 一nhất 切thiết 也dã

佛Phật 言ngôn

若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 門môn 能năng 見kiến 不phủ 則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 尚thượng 有hữu 眼nhãn 存tồn 應ưng 皆giai 見kiến 物vật 若nhược 見kiến 物vật 者giả 云vân 何hà 名danh 死tử

知tri 見kiến 本bổn 來lai 皆giai 屬thuộc 於ư 心tâm 阿A 難Nan 妄vọng 分phần 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 知tri 屬thuộc 心tâm 反phản 謂vị 如Như 來Lai 責trách 心tâm 令linh 見kiến 為vi 非phi 義nghĩa 佛Phật 言ngôn 若nhược 有hữu 眼nhãn 即tức 能năng 見kiến 汝nhữ 在tại 室thất 中trung 門môn 能năng 見kiến 不phủ 此thử 佛Phật 用dụng 喻dụ 顯hiển 見kiến 唯duy 心tâm 以dĩ 阿A 難Nan 喻dụ 心tâm 以dĩ 門môn 喻dụ 眼nhãn 以dĩ 室thất 喻dụ 身thân

正Chánh 脈Mạch 云vân

喻dụ 中trung 門môn 雖tuy 通thông 見kiến 必tất 有hữu 門môn 內nội 之chi 人nhân 而nhi 後hậu 有hữu 見kiến 非phi 人nhân 而nhi 門môn 豈khởi 能năng 見kiến 乎hồ 法pháp 中trung 眼nhãn 雖tuy 通thông 見kiến 須tu 有hữu 具cụ 眼nhãn 之chi 心tâm 而nhi 後hậu 能năng 見kiến 非phi 心tâm 而nhi 眼nhãn 豈khởi 能năng 見kiến 乎hồ

則tắc 諸chư 已dĩ 死tử 下hạ 驗nghiệm 明minh 眼nhãn 不bất 能năng 見kiến 若nhược 眼nhãn 能năng 見kiến 眼nhãn 在tại 皆giai 當đương 有hữu 見kiến 故cố 難nan 曰viết

則tắc 諸chư 助trợ 語ngữ 辭từ 世thế 間gian 已dĩ 死tử 之chi 人nhân 識thức 已dĩ 離ly 體thể 尚thượng 有hữu 眼nhãn 根căn 存tồn 在tại 應ưng 皆giai 見kiến 物vật 下hạ 二nhị 句cú 恐khủng 阿A 難Nan 謬mậu 辯biện 能năng 見kiến 又hựu 不bất 好hảo 喚hoán 死tử 人nhân 而nhi 問vấn 見kiến 與dữ 不bất 見kiến 故cố 曰viết 若nhược 見kiến 物vật 者giả 云vân 何hà 名danh 為vi 死tử 人nhân

阿A 難Nan 又hựu 汝nhữ 覺giác 了liễu 能năng 知tri 之chi 心tâm 若nhược 必tất 有hữu 體thể 為vi 復phục 一nhất 體thể 為vi 有hữu 多đa 體thể 今kim 在tại 汝nhữ 身thân 為vi 復phục 遍biến 體thể 為vi 不bất 遍biến 體thể

此thử 下hạ 約ước 無vô 定định 體thể 以dĩ 破phá 隨tùy 有hữu 先tiên 開khai 一nhất 多đa 遍biến 不bất 遍biến 四tứ 相tướng 文văn 中trung 共cộng 有hữu 五ngũ 個cá 體thể 字tự 前tiền 三tam 個cá 是thị 心tâm 之chi 體thể 後hậu 兩lưỡng 個cá 是thị 身thân 之chi 體thể 先tiên 要yếu 認nhận 清thanh 楚sở 一nhất 體thể 者giả 四tứ 支chi 共cộng 一nhất 心tâm 體thể 多đa 體thể 者giả 四tứ 支chi 各các 有hữu 心tâm 體thể 此thử 約ước 數số 徵trưng 遍biến 體thể 者giả 一nhất 心tâm 遍biến 滿mãn 四tứ 支chi 之chi 體thể 不bất 遍biến 者giả 局cục 在tại 一nhất 處xứ 身thân 體thể 此thử 約ước 量lượng 徵trưng 必tất 有hữu 數số 量lượng 方phương 成thành 有hữu 體thể 之chi 宗tông 下hạ 逐trục 一nhất 分phần 破phá

若nhược 一nhất 體thể 者giả 則tắc 汝nhữ 以dĩ 手thủ 挃trất 一nhất 支chi 時thời 四tứ 支chi 應ưng 覺giác 若nhược 咸hàm 覺giác 者giả 挃trất 應ưng 無vô 在tại 若nhược 挃trất 有hữu 所sở 則tắc 汝nhữ 一nhất 體thể 自tự 不bất 能năng 成thành

此thử 約ước 一nhất 體thể 破phá 若nhược 四tứ 支chi 共cộng 一nhất 心tâm 體thể 者giả 則tắc 汝nhữ 以dĩ 手thủ 挃trất 一nhất 支chi 時thời 四tứ 支chi 應ưng 皆giai 咸hàm 覺giác 恐khủng 阿A 難Nan 謬mậu 答đáp 咸hàm 覺giác 先tiên 辨biện 云vân

若nhược 咸hàm 覺giác 者giả 挃trất 應ưng 當đương 無vô 有hữu 一nhất 定định 所sở 在tại 下hạ 申thân 正chánh 破phá 若nhược 挃trất 有hữu 所sở 者giả 但đãn 覺giác 一nhất 支chi 有hữu 挃trất 則tắc 汝nhữ 一nhất 體thể 之chi 義nghĩa 自tự 不bất 能năng 成thành

若nhược 多đa 體thể 者giả 則tắc 成thành 多đa 人nhân 何hà 體thể 為vi 汝nhữ

此thử 約ước 多đa 體thể 破phá 一nhất 人nhân 一nhất 體thể 世thế 間gian 共cộng 許hứa 若nhược 多đa 體thể 者giả 則tắc 成thành 多đa 人nhân 何hà 體thể 為vi 汝nhữ 阿A 難Nan 之chi 體thể

若nhược 遍biến 體thể 者giả 同đồng 前tiền 所sở 挃trất 若nhược 不bất 遍biến 者giả 當đương 汝nhữ 觸xúc 頭đầu 亦diệc 觸xúc 其kỳ 足túc 頭đầu 有hữu 所sở 覺giác 足túc 應ưng 無vô 知tri 今kim 汝nhữ 不bất 然nhiên

此thử 約ước 遍biến 體thể 不bất 遍biến 體thể 破phá 此thử 遍biến 體thể 是thị 一nhất 心tâm 遍biến 滿mãn 四tứ 支chi 之chi 體thể 與dữ 前tiền 四tứ 支chi 共cộng 一nhất 心tâm 體thể 其kỳ 義nghĩa 相tương 似tự 故cố 曰viết 同đồng 前tiền 所sở 挃trất 若nhược 不bất 遍biến 者giả 謂vị 一nhất 心tâm 不bất 遍biến 於ư 四tứ 支chi 也dã 若nhược 是thị 則tắc 汝nhữ 頭đầu 足túc 同đồng 時thời 被bị 觸xúc 若nhược 頭đầu 有hữu 所sở 覺giác 則tắc 心tâm 在tại 頭đầu 不bất 在tại 足túc 足túc 應ưng 無vô 知tri 文văn 中trung 影ảnh 略lược 兩lưỡng 句cú 若nhược 足túc 有hữu 所sở 知tri 則tắc 心tâm 在tại 足túc 不bất 在tại 頭đầu 頭đầu 應ưng 不bất 覺giác 如như 是thị 可khả 云vân 不bất 遍biến 今kim 汝nhữ 不bất 然nhiên

二nhị 約ước 有hữu 體thể 破phá 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 無vô 從tùng 來lai 無vô 定định 體thể 之chi 故cố 應ưng 知tri 汝nhữ 言ngôn 隨tùy 所sở 合hợp 處xứ 既ký 無vô 從tùng 來lai 那na 能năng 隨tùy 合hợp 又hựu 心tâm 則tắc 隨tùy 有hữu 既ký 無vô 定định 體thể 那na 能năng 隨tùy 有hữu 故cố 曰viết 無vô 有hữu 是thị 處xứ 五ngũ 執chấp 心tâm 則tắc 隨tùy 合hợp 竟cánh



卯mão 六lục 執chấp 心tâm 在tại 中trung 間gian 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 執chấp 心tâm 在tại 根căn 塵trần 之chi 中trung 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 兼kiêm 二nhị 不bất 兼kiêm 為vi 破phá 辰thần 初sơ 分phân 三tam 巳tị 初sơ 引dẫn 教giáo 泛phiếm 計kế 中trung 間gian 二nhị 如Như 來Lai 確xác 定định 中trung 相tướng 三tam 阿A 難Nan 別biệt 出xuất 己kỷ 見kiến 今kim 初sơ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 亦diệc 聞văn 佛Phật 與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 談đàm 實thật 相tướng 時thời 世Thế 尊Tôn 亦diệc 言ngôn

心tâm 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại

此thử 當đương 機cơ 泛phiếm 計kế 心tâm 在tại 中trung 間gian 引dẫn 教giáo 為vi 證chứng 全toàn 然nhiên 不bất 達đạt 佛Phật 之chi 說thuyết 意ý 佛Phật 說thuyết 心tâm 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 正chánh 顯hiển 真chân 心tâm 無vô 相tướng 既ký 無vô 相tướng 則tắc 無vô 在tại 乃nãi 說thuyết 無vô 相tướng 之chi 實thật 相tướng

故cố 云vân

心tâm 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại

法Pháp 王Vương 子Tử 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 別biệt 稱xưng 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 於ư 法pháp 自tự 在tại 菩Bồ 薩Tát 能năng 宏hoành 揚dương 佛Phật 化hóa 承thừa 紹thiệu 佛Phật 位vị 為vi 佛Phật 真chân 子tử 故cố 名danh 法Pháp 王Vương 子tử

談đàm 實thật 相tướng 時thời 實thật 相tướng 者giả 真chân 實thật 之chi 相tướng 也dã 即tức 吾ngô 人nhân 本bổn 有hữu 真chân 心tâm 之chi 名danh

實thật 相tướng 有hữu 三tam

一nhất 曰viết 無vô 相tướng 之chi 實thật 相tướng 即tức 無vô 一nhất 切thiết 虛hư 妄vọng 之chi 相tướng 並tịnh 非phi 本bổn 體thể 亦diệc 無vô 也dã

二nhị 曰viết 無vô 不bất 相tướng 之chi 實thật 相tướng

即tức 隨tùy 緣duyên 顯hiển 現hiện 一nhất 切thiết 妙diệu 色sắc 並tịnh 非phi 完hoàn 全toàn 無vô 相tướng 也dã 三tam 曰viết 無vô 相tướng 無vô 不bất 相tướng 之chi 實thật 相tướng

即tức 真chân 空không 不bất 礙ngại 妙diệu 有hữu 妙diệu 有hữu 不bất 礙ngại 真chân 空không 若nhược 言ngôn 其kỳ 有hữu 則tắc 絕tuyệt 相tướng 離ly 名danh 本bổn 無vô 一nhất 物vật 若nhược 言ngôn 其kỳ 無vô 則tắc 靈linh 光quang 不bất 昧muội 應ứng 用dụng 自tự 在tại 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 此thử 云vân 如như 意ý 寶bảo 珠châu 能năng 如như 人nhân 意ý 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 寶bảo 其kỳ 體thể 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 此thử 無vô 相tướng 之chi 實thật 相tướng 也dã 其kỳ 用dụng 能năng 隨tùy 人nhân 意ý 自tự 珠châu 中trung 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 寶bảo 此thử 無vô 不bất 相tướng 之chi 實thật 相tướng 也dã 正chánh 當đương 雨vũ 寶bảo 珠châu 時thời 其kỳ 體thể 本bổn 空không 雖tuy 然nhiên 體thể 空không 出xuất 生sanh 無vô 盡tận 此thử 無vô 相tướng 無vô 不bất 相tướng 之chi 實thật 相tướng 也dã

佛Phật 與dữ 文Văn 殊Thù 等đẳng 諸chư 法Pháp 王Vương 子Tử 所sở 談đàm 實thật 相tướng 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 乃nãi 談đàm 真chân 心tâm 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 此thử 即tức 第đệ 一nhất 種chủng 無vô 相tướng 之chi 實thật 相tướng 也dã 既ký 無vô 相tướng 則tắc 無vô 在tại 故cố 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 又hựu 真chân 心tâm 圓viên 滿mãn 周chu 遍biến 猶do 如như 虛hư 空không 無vô 在tại 無vô 所sở 不bất 在tại 豈khởi 可khả 說thuyết 在tại 內nội 在tại 外ngoại 耶da

如như 我ngã 思tư 惟duy

內nội 無vô 所sở 見kiến 外ngoại 非phi 不bất 相tương 知tri 內nội 無vô 知tri 故cố 在tại 內nội 不bất 成thành 身thân 心tâm 相tương 知tri 在tại 外ngoại 非phi 義nghĩa 今kim 相tương 知tri 故cố 復phục 內nội 無vô 見kiến 當đương 在tại 中trung 間gian

此thử 當đương 機cơ 人nhân 引dẫn 佛Phật 圓viên 頓đốn 大đại 教giáo 不bất 解giải 真chân 理lý 反phản 用dụng 緣duyên 慮lự 之chi 心tâm 思tư 惟duy 忖thốn 度độ 附phụ 會hội 己kỷ 意ý 故cố 曰viết 如như 據cứ 也dã 我ngã 思tư 惟duy 而nhi 內nội 無vô 所sở 見kiến 外ngoại 非phi 不bất 相tương 知tri 此thử 阿A 難Nan 自tự 知tri 前tiền 失thất 初sơ 計kế 內nội 而nhi 不bất 見kiến 心tâm 肝can 脾tì 胃vị 爪trảo 生sanh 髮phát 長trường 故cố 曰viết 無vô 所sở 見kiến 次thứ 計kế 外ngoại 眼nhãn 見kiến 佛Phật 手thủ 心tâm 即tức 分phân 別biệt 故cố 曰viết 非phi 不bất 相tương 知tri 不bất 字tự 上thượng 旁bàng 補bổ 一nhất 非phi 字tự 其kỳ 義nghĩa 則tắc 不bất 反phản 矣hĩ

長Trường 水Thủy 法Pháp 師Sư 謂vị

外ngoại 不bất 相tương 知tri 不bất 字tự 應ưng 是thị 又hựu 字tự

其kỳ 理lý 極cực 是thị 與dữ 下hạ 身thân 心tâm 相tương 知tri 可khả 合hợp 今kim 解giải 但đãn 於ư 不bất 字tự 上thượng 旁bàng 補bổ 一nhất 非phi 字tự 於ư 原nguyên 文văn 即tức 不bất 必tất 改cải 內nội 無vô 知tri 故cố 在tại 內nội 不bất 成thành 者giả

重trùng 申thân 計kế 內nội 不bất 能năng 知tri 內nội 所sở 以dĩ 在tại 內nội 不bất 成thành 身thân 心tâm 相tương 知tri 在tại 外ngoại 非phi 義nghĩa 者giả

重trùng 申thân 計kế 外ngoại 眼nhãn 見kiến 佛Phật 手thủ 心tâm 即tức 有hữu 知tri 不bất 相tương 離ly 故cố 計kế 心tâm 在tại 外ngoại 亦diệc 非phi 其kỳ 義nghĩa 故cố 檢kiểm 去khứ 前tiền 之chi 內nội 外ngoại 而nhi 不bất 用dụng 擬nghĩ 同đồng 佛Phật 所sở 言ngôn 心tâm 不bất 在tại 外ngoại 亦diệc 不bất 在tại 內nội 今kim 相tương 知tri 故cố 復phục 內nội 無vô 見kiến 當đương 在tại 中trung 間gian 者giả

此thử 躡niếp 上thượng 內nội 外ngoại 不bất 成thành 之chi 義nghĩa 泛phiếm 言ngôn 中trung 間gian 阿A 難Nan 意ý 取thủ 根căn 塵trần 兩lưỡng 楹doanh 中trung 間gian 但đãn 未vị 明minh 言ngôn 耳nhĩ

初sơ 引dẫn 教giáo 泛phiếm 計kế 中trung 間gian 竟cánh



巳tị 二nhị 如Như 來Lai 確xác 定định 中trung 相tướng

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 言ngôn 中trung 間gian 中trung 必tất 不bất 迷mê 非phi 無vô 所sở 在tại 今kim 汝nhữ 推thôi 中trung 中trung 何hà 為vi 在tại 為vi 復phục 在tại 處xứ 為vi 當đương 在tại 身thân

上thượng 阿A 難Nan 泛phiếm 言ngôn 中trung 間gian 此thử 如Như 來Lai 確xác 定định 中trung 相tướng 故cố 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 先tiên 言ngôn 當đương 在tại 中trung 間gian 中trung 間gian 之chi 相tướng 一nhất 定định 不bất 迷mê 迷mê 則tắc 不bất 言ngôn 既ký 言ngôn 非phi 無vô 所sở 在tại 今kim 汝nhữ 推thôi 度độ 入nhập 聲thanh 中trung 相tướng 畢tất 竟cánh 何hà 在tại 為vi 復phục 在tại 於ư 外ngoại 境cảnh 之chi 處xứ 為vi 當đương 在tại 於ư 內nội 根căn 之chi 身thân 此thử 雖tuy 雙song 問vấn 身thân 下hạ 即tức 雙song 示thị 不bất 成thành 中trung 相tướng

若nhược 在tại 身thân 者giả 在tại 邊biên 非phi 中trung 在tại 中trung 同đồng 內nội 若nhược 在tại 處xứ 者giả 為vi 有hữu 所sở 表biểu 為vi 無vô 所sở 表biểu 無vô 表biểu 同đồng 無vô 表biểu 則tắc 無vô 定định

身thân 有hữu 中trung 邊biên 邊biên 即tức 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 如như 在tại 邊biên 則tắc 屬thuộc 非phi 中trung 在tại 中trung 則tắc 為vi 同đồng 內nội 應ưng 見kiến 內nội 矣hĩ 處xứ 即tức 外ngoại 境cảnh 之chi 處xứ 外ngoại 處xứ 既ký 寬khoan 欲dục 立lập 中trung 相tướng 故cố 問vấn 為vi 有hữu 表biểu 耶da 為vi 無vô 表biểu 耶da 若nhược 無vô 所sở 表biểu 則tắc 同đồng 於ư 無vô 中trung 若nhược 有hữu 表biểu 則tắc 亦diệc 無vô 有hữu 一nhất 定định 中trung 相tướng 表biểu 是thị 設thiết 立lập 標tiêu 竿can 以dĩ 表biểu 顯hiển 也dã

何hà 以dĩ 故cố 如như 人nhân 以dĩ 表biểu 表biểu 為vi 中trung 時thời 東đông 看khán 則tắc 西tây 南nam 觀quan 成thành 北bắc 表biểu 體thể 既ký 混hỗn 心tâm 應ưng 雜tạp 亂loạn

此thử 徵trưng 釋thích 無vô 定định

首thủ 句cú 徵trưng 云vân

何hà 以dĩ 故cố 無vô 定định

下hạ 文văn 釋thích 云vân

如như 人nhân 以dĩ 能năng 表biểu 之chi 物vật 表biểu 顯hiển 此thử 處xứ 為vi 中trung 位vị 時thời 即tức 此thử 所sở 表biểu 本bổn 屬thuộc 無vô 定định 在tại 東đông 看khán 時thời 則tắc 表biểu 在tại 西tây 在tại 南nam 觀quán 時thời 則tắc 表biểu 成thành 北bắc 內nội 影ảnh 略lược 二nhị 句cú 西tây 看khán 則tắc 東đông 北bắc 觀quán 成thành 南nam 可khả 以dĩ 意ý 會hội 也dã 表biểu 體thể 既ký 混hỗn 者giả 即tức 能năng 表biểu 之chi 體thể 既ký 四tứ 方phương 混hỗn 淆# 不bất 定định 汝nhữ 心tâm 在tại 中trung 間gian 亦diệc 應ưng 不bất 定định 而nhi 雜tạp 亂loạn 矣hĩ

二nhị 如Như 來Lai 確xác 定định 中trung 相tướng 竟cánh



巳tị 三tam 阿A 難Nan 別biệt 出xuất 己kỷ 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 所sở 說thuyết 中trung 非phi 此thử 二nhị 種chủng 如như 世Thế 尊Tôn 言ngôn

眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 色sắc 塵trần 無vô 知tri 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 則tắc 為vi 心tâm 在tại

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 所sở 說thuyết 當đương 在tại 中trung 間gian 者giả 異dị 佛Phật 現hiện 前tiền 所sở 說thuyết 非phi 此thử 身thân 處xứ 二nhị 種chủng 乃nãi 同đồng 佛Phật 昔tích 日nhật 所sở 言ngôn 眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 生sanh 於ư 眼nhãn 識thức 此thử 引dẫn 佛Phật 相tướng 宗tông 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 所sở 說thuyết 若nhược 根căn 眼nhãn 也dã 不bất 壞hoại 境cảnh 界giới 色sắc 也dã 現hiện 前tiền 作tác 意ý 正chánh 起khởi 方phương 能năng 生sanh 識thức 蓋cái 眼nhãn 能năng 發phát 識thức 是thị 增tăng 上thượng 緣duyên 色sắc 能năng 牽khiên 心tâm 為vi 所sở 緣duyên 緣duyên 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 能năng 為vi 生sanh 識thức 之chi 緣duyên 根căn 境cảnh 和hòa 合hợp 識thức 乃nãi 得đắc 生sanh 故cố

大Đại 乘Thừa 眼nhãn 識thức 九cửu 緣duyên 生sanh 謂vị 空không 明minh 根căn 境cảnh 作tác 意ý 分phân 別biệt 染nhiễm 淨tịnh 種chủng 子tử 根căn 本bổn 緣duyên 具cụ 方phương 生sanh 耳nhĩ 識thức 唯duy 從tùng 八bát 除trừ 明minh 緣duyên 鼻tị 舌thiệt 身thân 三tam 七thất 除trừ 空không 明minh 二nhị 緣duyên 後hậu 三tam 五ngũ 三tam 四tứ 意ý 識thức 五ngũ 緣duyên 除trừ 空không 明minh 根căn 分phân 別biệt 末mạt 未vị 那na 三tam 緣duyên 只chỉ 有hữu 作tác 意ý 種chủng 子tử 根căn 本bổn 阿a 賴lại 耶da 四tứ 緣duyên 但đãn 具cụ 境cảnh 作tác 意ý 染nhiễm 淨tịnh 種chủng 子tử 此thử 大Đại 乘Thừa 生sanh 識thức 具cụ 緣duyên 多đa 寡quả 之chi 分phần 也dã

眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 下hạ 四tứ 句cú 及cập 阿A 難Nan 謬mậu 斷đoạn 其kỳ 意ý 以dĩ 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 屬thuộc 內nội 身thân 色sắc 塵trần 無vô 知tri 屬thuộc 外ngoại 境cảnh 內nội 外ngoại 各các 有hữu 定định 相tướng 識thức 生sanh 於ư 眼nhãn 色sắc 之chi 中trung 歷lịch 然nhiên 不bất 混hỗn

故cố 曰viết

則tắc 為vi 心tâm 在tại 乃nãi 在tại 根căn 塵trần 中trung 間gian 也dã

此thử 處xứ 謂vị 阿A 難Nan 謬mậu 斷đoạn 者giả 何hà 也dã 眼nhãn 本bổn 無vô 分phân 別biệt 以dĩ 浮phù 塵trần 勝thắng 義nghĩa 二nhị 根căn 俱câu 屬thuộc 色sắc 法pháp 無vô 有hữu 分phân 別biệt 識thức 乃nãi 有hữu 別biệt 縱túng 指chỉ 根căn 性tánh 但đãn 如như 鏡kính 照chiếu 像tượng 亦diệc 無vô 分phân 別biệt

如như 下hạ 文văn 云vân

其kỳ 目mục 周chu 視thị 但đãn 如như 鏡kính 中trung 無vô 別biệt 分phân 析tích 汝nhữ 識thức 於ư 中trung 次thứ 第đệ 標tiêu 指chỉ

今kim 云vân 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 是thị 根căn 識thức 不bất 分phân 之chi 謬mậu

又hựu 如Như 來Lai 前tiền 徵trưng 云vân

唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại 阿A 難Nan 所sở 計kế 五ngũ 處xứ 皆giai 非phi

此thử 第đệ 六lục 處xứ 轉chuyển 計kế 中trung 間gian 當đương 然nhiên 還hoàn 是thị 意ý 識thức 現hiện 在tại 所sở 云vân

眼nhãn 色sắc 為vi 緣duyên 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 此thử 屬thuộc 眼nhãn 識thức 是thị 問vấn 答đáp 相tương 乖quai 之chi 謬mậu 此thử 亦diệc 多đa 聞văn 人nhân 循tuần 名danh 昧muội 義nghĩa 之chi 故cố

初sơ 阿A 難Nan 執chấp 心tâm 在tại 塵trần 根căn 之chi 中trung 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 兼kiêm 二nhị 不bất 兼kiêm 為vi 破phá 分phân 三tam 巳tị 初sơ 雙song 開khai 兩lưỡng 途đồ 二nhị 兩lưỡng 途đồ 俱câu 非phi 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại 根căn 塵trần 之chi 中trung 此thử 心tâm 之chi 體thể 為vi 復phục 兼kiêm 二nhị 為vi 不bất 兼kiêm 二nhị

此thử 雙song 開khai 兼kiêm 與dữ 不bất 兼kiêm 兩lưỡng 途đồ 兼kiêm 是thị 連liên 帶đái 義nghĩa 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 心tâm 若nhược 在tại 根căn 塵trần 二nhị 者giả 中trung 間gian 則tắc 此thử 之chi 心tâm 體thể 為vi 復phục 兼kiêm 帶đái 根căn 塵trần 二nhị 者giả 為vi 不bất 兼kiêm 帶đái 根căn 塵trần 二nhị 者giả

初sơ 雙song 開khai 兩lưỡng 途đồ 竟cánh



巳tị 二nhị 兩lưỡng 途đồ 俱câu 非phi

若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 物vật 體thể 雜tạp 亂loạn 物vật 非phi 體thể 知tri 成thành 敵địch 兩lưỡng 立lập 云vân 何hà 為vi 中trung 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 非phi 知tri 不bất 知tri 即tức 無vô 體thể 性tánh 中trung 何hà 為vi 相tướng

此thử 處xứ 當đương 作tác 二nhị 釋thích 先tiên 就tựu 阿A 難Nan 謬mậu 解giải 釋thích 次thứ 順thuận 大Đại 乘Thừa 正chánh 理lý 釋thích 先tiên 就tựu 阿A 難Nan 以dĩ 眼nhãn 有hữu 分phân 別biệt 則tắc 根căn 屬thuộc 有hữu 知tri 之chi 體thể 色sắc 塵trần 無vô 知tri 則tắc 塵trần 屬thuộc 無vô 知tri 之chi 物vật 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 謂vị 汝nhữ 心tâm 若nhược 兼kiêm 帶đái 根căn 塵trần 二nhị 者giả 則tắc 色sắc 塵trần 無vô 知tri 之chi 物vật 與dữ 眼nhãn 根căn 有hữu 知tri 之chi 體thể 夾giáp 雜tạp 混hỗn 亂loạn 矣hĩ 下hạ 二nhị 句cú 釋thích 雜tạp 亂loạn 義nghĩa 以dĩ 塵trần 之chi 外ngoại 物vật 非phi 是thị 有hữu 知tri 根căn 之chi 自tự 體thể 乃nãi 是thị 有hữu 知tri 則tắc 知tri 與dữ 非phi 知tri 成thành 為vi 敵địch 對đối 兩lưỡng 相tướng 各các 立lập 如như 蝸# 牛ngưu 之chi 二nhị 角giác 汝nhữ 心tâm 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 一nhất 半bán 屬thuộc 有hữu 知tri 一nhất 半bán 屬thuộc 無vô 知tri 墮đọa 在tại 二nhị 邊biên 云vân 何hà 為vi 中trung

兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 即tức 緊khẩn 接tiếp 上thượng 文văn 兼kiêm 二nhị 既ký 已dĩ 不bất 成thành 即tức 應ưng 不bất 兼kiêm 二nhị 若nhược 不bất 兼kiêm 二nhị 則tắc 汝nhữ 心tâm 既ký 非phi 同đồng 根căn 之chi 有hữu 知tri 又hựu 非phi 同đồng 塵trần 之chi 不bất 知tri 離ly 此thử 根căn 塵trần 二nhị 者giả 即tức 無vô 識thức 之chi 體thể 性tánh 汝nhữ 說thuyết 心tâm 在tại 中trung 間gian 何hà 以dĩ 為vi 相tướng

次thứ 順thuận 大Đại 乘Thừa 正chánh 理lý 根căn 亦diệc 色sắc 法pháp 四tứ 大đại 所sở 成thành 故cố 實thật 無vô 分phân 別biệt 則tắc 根căn 塵trần 皆giai 屬thuộc 物vật 體thể 即tức 指chỉ 識thức 若nhược 兼kiêm 二nhị 者giả 則tắc 所sở 兼kiêm 根căn 塵trần 二nhị 物vật 與dữ 能năng 兼kiêm 識thức 體thể 夾giáp 雜tạp 混hỗn 亂loạn 矣hĩ

何hà 以dĩ 故cố 塵trần 根căn 二nhị 物vật 無vô 知tri 非phi 同đồng 識thức 體thể 有hữu 知tri 知tri 與dữ 無vô 知tri 成thành 敵địch 兩lưỡng 立lập 云vân 何hà 為vi 中trung 兼kiêm 二nhị 不bất 成thành 承thừa 上thượng 雙song 兼kiêm 根căn 塵trần 二nhị 者giả 既ký 不bất 成thành 立lập 即tức 應ưng 不bất 兼kiêm 根căn 塵trần 二nhị 者giả 若nhược 不bất 兼kiêm 二nhị 既ký 非phi 有hữu 知tri 之chi 識thức 雙song 兼kiêm 不bất 知tri 之chi 根căn 塵trần 而nhi 生sanh 即tức 無vô 識thức 之chi 體thể 性tánh 可khả 得đắc 汝nhữ 言ngôn 識thức 生sanh 其kỳ 中trung 既ký 無vô 體thể 性tánh 則tắc 中trung 何hà 為vi 相tướng

二nhị 兩lưỡng 途đồ 俱câu 非phi 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri 當đương 在tại 中trung 間gian 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 兼kiêm 二nhị 不bất 兼kiêm 心tâm 相tướng 不bất 可khả 得đắc 故cố 應ưng 知tri 當đương 在tại 中trung 間gian 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 矣hĩ

六lục 執chấp 心tâm 在tại 中trung 間gian 竟cánh



卯mão 七thất 執chấp 心tâm 乃nãi 無vô 著trước 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 不bất 著trước 一nhất 切thiết 為vi 心tâm 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 心tâm 相tướng 有hữu 無vô 為vi 破phá

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 與dữ 大Đại 目Mục 連Liên 須Tu 菩Bồ 提Đề 富Phú 樓Lâu 那Na 舍Xá 利Lợi 弗Phất 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 常thường 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 既ký 不bất 在tại 內nội 亦diệc 不bất 在tại 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian 俱câu 無vô 所sở 在tại 一nhất 切thiết 無vô 著trước 名danh 之chi 為vi 心tâm 則tắc 我ngã 無vô 著trước 名danh 為vi 心tâm 不phủ

當đương 機cơ 以dĩ 六lục 處xứ 計kế 有hữu 悉tất 皆giai 被bị 破phá 至chí 此thử 乃nãi 計kế 無vô 著trước 復phục 引dẫn 昔tích 教giáo 附phụ 會hội 己kỷ 意ý 曰viết

我ngã 昔tích 見kiến 佛Phật 與dữ 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 學học 在tại 師sư 後hậu 曰viết 弟đệ 智trí 從tùng 師sư 生sanh 曰viết 子tử 稱xưng 以dĩ 大đại 者giả 為vi 眾chúng 中trung 上thượng 首thủ 故cố 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả

領lãnh 受thọ 佛Phật 敕sắc 從tùng 佛Phật 轉chuyển 輪luân 故cố 置trí 共cộng 言ngôn 佛Phật 法Pháp 能năng 推thôi 輾triển 無vô 明minh 煩phiền 惱não 故cố 以dĩ 輪luân 喻dụ 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh

即tức 六lục 識thức 妄vọng 心tâm 圓viên 覺giác 呼hô 為vi 六lục 塵trần 緣duyên 影ảnh 此thử 經Kinh 斥xích 為vi 虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng 全toàn 無vô 實thật 體thể 佛Phật 與dữ 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 共cộng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 常thường 言ngôn 此thử 心tâm 不bất 在tại 內nội 外ngoại 中trung 間gian 者giả 正chánh 明minh 大Đại 乘Thừa 無vô 相tướng 實thật 相tướng 之chi 義nghĩa 所sở 謂vị

三tam 際tế 求cầu 心tâm 心tâm 不bất 有hữu 心tâm 不bất 有hữu 處xứ 妄vọng 緣duyên 空không 妄vọng 緣duyên 空không 處xứ 即tức 菩Bồ 提Đề 無vô 相tướng 光quang 中trung 常thường 自tự 在tại

阿A 難Nan 聞văn 言ngôn 昧muội 義nghĩa 己kỷ 意ý 推thôi 度độ 釋thích 成thành 謂vị 俱câu 無vô 所sở 在tại 一nhất 切thiết 無vô 著trước 名danh 之chi 為vi 心tâm 雖tuy 己kỷ 釋thích 成thành 不bất 敢cảm 自tự 決quyết

又hựu 曰viết

則tắc 我ngã 無vô 著trước 名danh 為vi 心tâm 否phủ 實thật 因nhân 阿A 難Nan 不bất 了liễu 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 隨tùy 境cảnh 生sanh 滅diệt 原nguyên 無vô 實thật 體thể 雖tuy 然nhiên 至chí 此thử 迫bách 成thành 無vô 處xứ 尚thượng 認nhận 有hữu 體thể 但đãn 不bất 著trước 一nhất 切thiết 而nhi 已dĩ 觀quán 佛Phật 下hạ 文văn 破phá 意ý 自tự 明minh

初sơ 阿A 難Nan 以dĩ 不bất 著trước 一nhất 切thiết 為vi 心tâm 竟cánh



辰thần 二nhị 如Như 來Lai 以dĩ 心tâm 相tướng 有hữu 無vô 為vi 破phá 分phân 三tam 巳tị 初sơ 雙song 徵trưng 有hữu 無vô 二nhị 雙song 示thị 不bất 成thành 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 俱câu 無vô 在tại 者giả 世thế 間gian 虛hư 空không 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 諸chư 所sở 物vật 象tượng 名danh 為vi 一nhất 切thiết 汝nhữ 不bất 著trước 者giả 為vi 在tại 為vi 無vô

此thử 佛Phật 欲dục 破phá 其kỳ 計kế 先tiên 牒điệp 其kỳ 語ngữ 謂vị 汝nhữ 言ngôn 覺giác 知tri 分phân 別biệt 心tâm 性tánh 俱câu 無vô 所sở 在tại 一nhất 切thiết 無vô 著trước 者giả

當đương 知tri 世thế 間gian 虛hư 空không 是thị 依y 報báo 水thủy 陸lục 飛phi 行hành 是thị 正chánh 報báo 依y 正chánh 二nhị 報báo 品phẩm 類loại 差sai 殊thù 是thị 諸chư 所sở 有hữu 物vật 象tượng 名danh 為vi 一nhất 切thiết 汝nhữ 言ngôn 不bất 著trước 者giả

為vi 汝nhữ 之chi 心tâm 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 別biệt 有hữu 心tâm 之chi 所sở 在tại 但đãn 不bất 去khứ 著trước 一nhất 切thiết 耶da 為vì 汝nhữ 之chi 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 本bổn 無vô 心tâm 之chi 所sở 在tại 名danh 不bất 著trước 一nhất 切thiết 耶da

初sơ 雙song 徵trưng 有hữu 無vô 竟cánh



巳tị 二nhị 雙song 示thị 不bất 成thành

無vô 則tắc 同đồng 於ư 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 云vân 何hà 不bất 著trước

此thử 對đối 上thượng 為vi 無vô 二nhị 字tự 說thuyết 如như 汝nhữ 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 之chi 外ngoại 本bổn 無vô 所sở 在tại 即tức 並tịnh 心tâm 相tướng 亦diệc 無vô 無vô 則tắc 同đồng 於ư 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 本bổn 來lai 無vô 體thể 云vân 何hà 還hoàn 要yếu 說thuyết 個cá 不bất 著trước

有hữu 不bất 著trước 者giả 不bất 可khả 名danh 無vô 無vô 相tướng 則tắc 無vô 非phi 無vô 則tắc 相tướng 相tướng 有hữu 則tắc 在tại 云vân 何hà 無vô 著trước

此thử 對đối 上thượng 為vi 在tại 二nhị 字tự 說thuyết 如như 汝nhữ 心tâm 離ly 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 所sở 在tại 但đãn 不bất 著trước 一nhất 切thiết 者giả 便tiện 不bất 可khả 名danh 無vô 著trước 下hạ 四tứ 句cú 釋thích 上thượng 二nhị 句cú 果quả 然nhiên 無vô 相tướng 則tắc 同đồng 於ư 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 之chi 本bổn 無vô 何hà 必tất 再tái 說thuyết 不bất 著trước 如như 若nhược 非phi 無vô 則tắc 當đương 成thành 有hữu 相tướng 相tướng 既ký 是thị 有hữu 則tắc 定định 有hữu 所sở 在tại 在tại 何hà 處xứ 即tức 著trước 何hà 處xứ 云vân 何hà 得đắc 說thuyết 一nhất 切thiết 無vô 著trước 耶da

二nhị 雙song 示thị 不bất 成thành 竟cánh



巳tị 三tam 正chánh 與dữ 結kết 破phá

是thị 故cố 應ưng 知tri 一nhất 切thiết 無vô 著trước 名danh 覺giác 知tri 心tâm 無vô 有hữu 是thị 處xứ

是thị 雙song 示thị 不bất 成thành 無vô 著trước 之chi 義nghĩa 故cố 應ưng 知tri 汝nhữ 言ngôn 一nhất 切thiết 無vô 著trước 名danh 覺giác 知tri 心tâm 無vô 有hữu 是thị 處xứ 矣hĩ 以dĩ 上thượng 七thất 番phiên 皆giai 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 並tịnh 非phi 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 若nhược 論luận 徵trưng 心tâm 祗chi 有hữu 一nhất 次thứ

佛Phật 云vân

吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại

由do 是thị 阿A 難Nan 執chấp 心tâm 在tại 內nội 在tại 外ngoại 乃nãi 至chí 無vô 著trước 七thất 處xứ 咸hàm 非phi 是thị 佛Phật 欲dục 破phá 妄vọng 識thức 先tiên 破phá 所sở 依y 之chi 處xứ 如như 討thảo 賊tặc 者giả 先tiên 擣đảo 其kỳ 巢sào 穴huyệt 則tắc 賊tặc 無vô 所sở 依y 易dị 於ư 討thảo 伐phạt 也dã

正Chánh 脈Mạch 云vân

七thất 處xứ 皆giai 非phi 則tắc 妄vọng 情tình 已dĩ 盡tận 而nhi 世thế 人nhân 計kế 心tâm 之chi 住trú 處xứ 不bất 出xuất 於ư 此thử 至chí 此thử 則tắc 平bình 日nhật 所sở 恃thị 以dĩ 為vi 心tâm 者giả 杳# 無vô 住trú 處xứ 可khả 跟cân 究cứu 矣hĩ

此thử 七thất 番phiên 中trung 確xác 定định 成thành 處xứ 者giả 唯duy 四tứ 處xứ 而nhi 已dĩ 謂vị 一nhất 內nội 二nhị 外ngoại 三tam 根căn 裏lý 及cập 六lục 根căn 塵trần 之chi 中trung 是thị 也dã 以dĩ 第đệ 四tứ 還hoàn 在tại 內nội 第đệ 五ngũ 乃nãi 無vô 定định 處xứ 第đệ 七thất 並tịnh 處xứ 亦diệc 無vô 又hựu 一nhất 引dẫn 眾chúng 同đồng 計kế 二nhị 三tam 四tứ 己kỷ 意ý 推thôi 度độ 入nhập 聲thanh 後hậu 三tam 引dẫn 教giáo 謬mậu 釋thích 不bất 可khả 不bất 辨biện 也dã

初sơ 破phá 妄vọng 識thức 無vô 處xứ 竟cánh



丑sửu 二nhị 斥xích 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 分phân 二nhị 寅# 初sơ 阿A 難Nan 責trách 躬cung 請thỉnh 教giáo 二nhị 如Như 來Lai 顯hiển 發phát 非phi 心tâm 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 在tại 大đại 眾chúng 中trung 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 右hữu 膝tất 著trước 地địa 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

阿A 難Nan 所sở 計kế 七thất 處xứ 皆giai 已dĩ 被bị 破phá 至chí 此thử 乃nãi 欲dục 捨xả 妄vọng 處xứ 而nhi 求cầu 示thị 真chân 處xứ 還hoàn 是thị 未vị 達đạt 佛Phật 意ý 佛Phật 破phá 無vô 處xứ 是thị 欲dục 其kỳ 了liễu 悟ngộ 無vô 體thể 非phi 心tâm 矣hĩ 今kim 依y 舊cựu 求cầu 佛Phật 說thuyết 處xứ 足túc 見kiến 仍nhưng 然nhiên 認nhận 識thức 為vi 心tâm 認nhận 識thức 有hữu 體thể 但đãn 自tự 恨hận 未vị 知tri 其kỳ 處xứ 故cố 自tự 責trách 而nhi 請thỉnh 益ích 耳nhĩ 即tức 從tùng 座tòa 起khởi

以dĩ 聽thính 法Pháp 在tại 座tòa 請thỉnh 益ích 故cố 起khởi 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên

袒đản 露lộ 肉nhục 也dã 我ngã 國quốc 以dĩ 袒đản 肉nhục 為vi 慢mạn 印ấn 度độ 以dĩ 袒đản 肉nhục 為vi 敬kính 故cố 偏thiên 袒đản 但đãn 袒đản 露lộ 右hữu 肩kiên

右hữu 膝tất 著trước 地địa 者giả 以dĩ 右hữu 膝tất 有hữu 力lực 跪quỵ 能năng 久cửu 安an 又hựu 復phục 易dị 起khởi 合hợp 掌chưởng 乃nãi 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 上thượng 屬thuộc 身thân 業nghiệp 虔kiền 誠thành

恭cung 敬kính 者giả 嚴nghiêm 肅túc 曰viết 恭cung 尊tôn 重trọng 曰viết 敬kính 屬thuộc 意ý 業nghiệp 虔kiền 誠thành 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 是thị 仰ngưỡng 白bạch 於ư 佛Phật 屬thuộc 口khẩu 業nghiệp 虔kiền 誠thành 此thử 文văn 是thị 結kết 集tập 家gia 敘tự 儀nghi 而nhi 置trí

我ngã 是thị 如Như 來Lai 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 蒙mông 佛Phật 慈từ 愛ái 雖tuy 今kim 出xuất 家gia 猶do 恃thị 憍kiêu 憐lân 所sở 以dĩ 多đa 聞văn 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 不bất 能năng 折chiết 伏phục 娑Sa 毗Tỳ 羅La 咒chú 為vị 彼bỉ 所sở 轉chuyển 溺nịch 於ư 淫dâm 舍xá

阿A 難Nan 是thị 四tứ 王vương 八bát 子tử 中trung 年niên 齡linh 最tối 小tiểu 故cố 曰viết 我ngã 是thị 如Như 來Lai 最tối 小tiểu 之chi 弟đệ 蒙mông 佛Phật 慈từ 悲bi 愛ái 念niệm 雖tuy 然nhiên 今kim 已dĩ 出xuất 家gia 猶do 恃thị 憍kiêu 憐lân 心tâm 中trung 恃thị 佛Phật 憍kiêu 愛ái 憐lân 惜tích 所sở 以dĩ 徒đồ 事sự 多đa 聞văn 不bất 勤cần 定định 力lực 故cố 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 須tu 證chứng 四Tứ 果Quả 羅La 漢Hán 無vô 欲dục 漏lậu 有hữu 漏lậu 無vô 明minh 漏lậu 方phương 稱xưng 無vô 漏lậu 阿A 難Nan 初Sơ 果Quả 未vị 得đắc 無vô 漏lậu 定định 力lực 不bất 足túc 故cố 不bất 能năng 拆# 伏phục 娑Sa 毗Tỳ 羅La 咒chú 被bị 邪tà 咒chú 所sở 轉chuyển 溺nịch 於ư 淫dâm 舍xá

當đương 由do 不bất 知tri 真chân 際tế 所sở 詣nghệ

真chân 際tế 者giả 真Chân 如Như 實thật 際tế 之chi 理lý 地địa 即tức 真chân 心tâm 之chi 異dị 名danh 亦diệc 即tức 本bổn 經Kinh 之chi 如Như 來Lai 藏tạng 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 之chi 定định 體thể 詣nghệ 即tức 在tại 也dã 阿A 難Nan 所sở 舉cử 真chân 際tế 之chi 名danh 似tự 同đồng 未vị 悟ngộ 所sở 執chấp 之chi 心tâm 非phi 是thị 故cố 仍nhưng 呼hô 為vi 真chân 際tế 雖tuy 前tiền 七thất 處xứ 被bị 破phá 此thử 時thời 尚thượng 欲dục 求cầu 處xứ 所sở 詣nghệ 即tức 所sở 在tại 之chi 處xứ 但đãn 以dĩ 己kỷ 不bất 知tri 求cầu 佛Phật 示thị 其kỳ 處xứ 耳nhĩ 意ý 以dĩ 不bất 能năng 降hàng 伏phục 邪tà 咒chú 者giả 當đương 由do 不bất 知tri 此thử 心tâm 所sở 在tại 也dã 阿A 難Nan 還hoàn 是thị 認nhận 識thức 為vi 心tâm 錯thác 誤ngộ 非phi 小tiểu 故cố 佛Phật 下hạ 文văn 斥xích 其kỳ 非phi 心tâm 推thôi 其kỳ 無vô 體thể 令linh 得đắc 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 也dã

惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 令linh 諸chư 闡xiển 提đề 隳huy 彌di 戾lệ 車xa

此thử 求cầu 佛Phật 別biệt 說thuyết 真chân 處xứ 以dĩ 不bất 知tri 心tâm 處xứ 大đại 定định 無vô 路lộ 可khả 修tu 故cố 願nguyện 佛Phật 發phát 大đại 慈từ 心tâm 哀ai 憐lân 愍mẫn 念niệm 我ngã 等đẳng 久cửu 處xứ 迷mê 途đồ 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 奢Xa 摩Ma 他Tha 即tức 所sở 請thỉnh 三tam 名danh 中trung 之chi 第đệ 一nhất 名danh 為vi 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 所sở 依y 之chi 體thể 即tức 是thị 本bổn 覺giác 理lý 體thể 天thiên 然nhiên 本bổn 定định 不bất 生sanh 滅diệt 不bất 動động 搖dao 而nhi 能năng 開khai 解giải 照chiếu 了liễu 此thử 體thể 是thị 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 微vi 密mật 觀quán 照chiếu 觀quán 照chiếu 即tức 是thị 始thỉ 覺giác 智trí 用dụng 依y 正chánh 因nhân 佛Phật 性tánh 而nhi 起khởi 了liễu 因nhân 佛Phật 性tánh 乃nãi 即tức 定định 之chi 慧tuệ 也dã 路lộ 即tức 修tu 證chứng 之chi 道Đạo 路lộ 未vị 悟ngộ 真Chân 如Như 實thật 際tế 則tắc 此thử 路lộ 不bất 通thông

阿A 難Nan 欲dục 知tri 心tâm 處xứ 正chánh 擬nghĩ 進tiến 修tu 佛Phật 定định 故cố 急cấp 急cấp 求cầu 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 而nhi 不bất 知tri 前tiền 之chi 徵trưng 心tâm 破phá 處xứ 已dĩ 是thị 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 以dĩ 所sở 執chấp 之chi 心tâm 非phi 真chân 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 竟cánh 被bị 此thử 心tâm 壅ủng 塞tắc 矣hĩ 佛Phật 下hạ 破phá 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 破phá 妄vọng 識thức 無vô 體thể 即tức 撤triệt 去khứ 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 之chi 障chướng 礙ngại 而nhi 指chỉ 見kiến 顯hiển 心tâm 會hội 事sự 歸quy 理lý 會hội 相tương 歸quy 性tánh 皆giai 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 也dã

令linh 諸chư 闡xiển 提đề 隳huy 彌di 戾lệ 車xa

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân

一nhất 闡xiển 提đề 云vân 信tín 不bất 具cụ 或hoặc 云vân 焚phần 燒thiêu 善thiện 根căn 即tức 斷đoạn 善thiện 根căn 眾chúng 生sanh 隳huy 者giả 毀hủy 也dã 壞hoại 也dã

彌di 戾lệ 車xa 此thử 云vân 樂nhạo 垢cấu 穢uế 亦diệc 云vân 惡ác 知tri 見kiến 此thử 等đẳng 全toàn 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 即tức 邊biên 邪tà 不bất 正chánh 知tri 見kiến 也dã

阿A 難Nan 求cầu 示thị 真chân 際tế 求cầu 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 其kỳ 意ý 中trung 以dĩ 從tùng 前tiền 不bất 知tri 此thử 路lộ 未vị 成thành 定định 力lực 故cố 被bị 邪tà 咒chú 所sở 攝nhiếp 溺nịch 於ư 婬dâm 舍xá 若nhược 如Như 來Lai 即tức 為vì 我ngã 等đẳng 開khai 示thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 不bất 僅cận 可khả 令linh 我ngã 等đẳng 得đắc 成thành 定định 力lực 而nhi 能năng 降hàng 魔ma 制chế 外ngoại 即tức 彼bỉ 魔ma 外ngoại 闡xiển 提đề 聞văn 之chi 亦diệc 將tương 破phá 惡ác 生sanh 善thiện 故cố 曰viết 令linh 諸chư 信tín 不bất 具cụ 之chi 眾chúng 生sanh 亦diệc 得đắc 毀hủy 滅diệt 惡ác 知tri 見kiến 而nhi 得đắc 正chánh 知tri 正chánh 見kiến 也dã

作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 傾khuynh 渴khát 翹kiều 佇trữ 欽khâm 聞văn 示thị 誨hối

此thử 亦diệc 結kết 集tập 家gia 敘tự 儀nghi 五ngũ 體thể 者giả 首thủ 及cập 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 足túc 敘tự 其kỳ 不bất 獨độc 稽khể 首thủ 而nhi 竟cánh 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 表biểu 誠thành 懇khẩn 之chi 至chí 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 傾khuynh 心tâm 渴khát 望vọng 翹kiều 誠thành 佇trữ 待đãi 如như 渴khát 思tư 飲ẩm 如như 鳥điểu 待đãi 哺bộ 欽khâm 敬kính 也dã 敬kính 聞văn 開khai 示thị 教giáo 誨hối

初sơ 阿A 難Nan 自tự 責trách 請thỉnh 教giáo 竟cánh



寅# 二nhị 如Như 來Lai 顯hiển 發phát 非phi 心tâm 分phân 三tam 卯mão 初sơ 光quang 表biểu 破phá 顯hiển 諸chư 相tướng 二nhị 發phát 明minh 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 三tam 正chánh 斥xích 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 其kỳ 光quang 晃hoảng 曜diệu 如như 百bách 千thiên 日nhật

此thử 佛Phật 放phóng 光quang 以dĩ 表biểu 破phá 妄vọng 顯hiển 真chân 諸chư 相tướng 良lương 以dĩ 破phá 妄vọng 實thật 為vi 顯hiển 真chân 以dĩ 妄vọng 不bất 破phá 而nhi 真chân 不bất 顯hiển 故cố 佛Phật 從tùng 面diện 門môn 放phóng 光quang 以dĩ 施thí 無vô 言ngôn 之chi 教giáo 令linh 得đắc 觸xúc 境cảnh 會hội 心tâm 面diện 門môn 為vi 五ngũ 根căn 都đô 聚tụ 之chi 處xứ 眾chúng 生sanh 面diện 門môn 亦diệc 終chung 日nhật 放phóng 光quang 無vô 奈nại 迷mê 而nhi 不bất 識thức 阿A 難Nan 迷mê 晦hối 即tức 無vô 明minh 終chung 日nhật 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 認nhận 物vật 為vi 己kỷ 是thị 以dĩ 七thất 計kế 咸hàm 非phi 如Như 來Lai 發phát 明minh 便tiện 解giải 脫thoát 終chung 日nhật 背bội 塵trần 合hợp 覺giác 融dung 妄vọng 即tức 真chân 所sở 以dĩ 六lục 根căn 皆giai 是thị 此thử 正chánh 欲dục 破phá 六lục 種chủng 攀phàn 緣duyên 妄vọng 識thức 顯hiển 六lục 根căn 現hiện 量lượng 真chân 性tánh 故cố 先tiên 從tùng 面diện 門môn 放phóng 光quang 以dĩ 表biểu 顯hiển 也dã

其kỳ 光quang 晃hoảng 曜diệu 如như 百bách 千thiên 日nhật 者giả

其kỳ 字tự 指chỉ 面diện 門môn 諸chư 根căn 光quang 從tùng 此thử 放phóng 乃nãi 顯hiển 示thị 本bổn 覺giác 妙diệu 理lý 始thỉ 覺giác 妙diệu 智trí 不bất 離ly 根căn 中trung 其kỳ 光quang 晃hoảng 曜diệu

光quang 明minh 極cực 盛thịnh 貌mạo 喻dụ 如như 百bách 千thiên 日nhật 光quang 一nhất 日nhật 在tại 空không 光quang 照chiếu 無vô 遺di 況huống 百bách 千thiên 日nhật 耶da 以dĩ 表biểu 自tự 性tánh 光quang 明minh 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 此thử 光quang 非phi 佛Phật 獨độc 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 迷mê 之chi 似tự 失thất 悟ngộ 之chi 顯hiển 露lộ

臨Lâm 濟Tế 義Nghĩa 玄Huyền 禪Thiền 師Sư 云vân

有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 汝nhữ 諸chư 人nhân 六lục 根căn 門môn 頭đầu 放phóng 光quang 動động 地địa 諸chư 人nhân 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán

臨Lâm 濟Tế 可khả 謂vị 深thâm 得đắc 如Như 來Lai 面diện 門môn 放phóng 光quang 的đích 旨chỉ 也dã

普phổ 佛Phật 世thế 界giới 六lục 種chủng 震chấn 動động 如như 是thị 十thập 方phương 微vi 塵trần 國quốc 土độ 一nhất 時thời 開khai 現hiện

普phổ 佛Phật 世thế 界giới 即tức 普phổ 遍biến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 六lục 種chủng 震chấn 動động

動động 起khởi 湧dũng 此thử 三tam 屬thuộc 形hình 震chấn 吼hống 擊kích 此thử 三tam 屬thuộc 聲thanh 正chánh 表biểu 六lục 處xứ 妄vọng 識thức 將tương 破phá 也dã 微vi 塵trần 是thị 空không 中trung 之chi 塵trần 以dĩ 喻dụ 國quốc 土độ 之chi 多đa 六lục 識thức 未vị 破phá 緣duyên 塵trần 自tự 蔽tế 常thường 處xứ 暗ám 暝# 無vô 量lượng 智trí 境cảnh 皆giai 不bất 能năng 現hiện 今kim 表biểu 六lục 識thức 將tương 破phá 棄khí 生sanh 滅diệt 守thủ 真chân 常thường 常thường 光quang 現hiện 前tiền 故cố 微vi 塵trần 國quốc 土độ 一nhất 時thời 開khai 現hiện 此thử 事sự 人nhân 或hoặc 懷hoài 疑nghi 且thả 以dĩ 愛ái 克khắc 司ty 光quang 鏡kính 比tỉ 之chi 雖tuy 隔cách 衣y 服phục 皮bì 膚phu 身thân 中trung 五ngũ 臟tạng 六lục 腑phủ 無vô 不bất 悉tất 見kiến 何hà 疑nghi 之chi 有hữu

佛Phật 之chi 威uy 神thần 令linh 諸chư 世thế 界giới 合hợp 成thành 一nhất 界giới

為vi 有hữu 妄vọng 識thức 執chấp 我ngã 執chấp 法pháp 分phân 自tự 分phân 他tha 一nhất 切thiết 世thế 界giới 悉tất 成thành 隔cách 越việt 今kim 仗trượng 佛Phật 威uy 神thần 之chi 力lực 破phá 識thức 顯hiển 根căn 會hội 相tướng 歸quy 性tánh 無vô 邊biên 剎sát 土độ 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 遂toại 融dung 合hợp 為vi 一nhất 矣hĩ 即tức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới

其kỳ 世thế 界giới 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 皆giai 住trụ 本bổn 國quốc 合hợp 掌chưởng 承thừa 聽thính

諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 住trụ 持trì 本bổn 地địa 風phong 光quang 而nhi 得đắc 全toàn 體thể 照chiếu 用dụng 故cố 得đắc 心tâm 聞văn 洞đỗng 開khai 遍biến 周chu 沙sa 界giới 正chánh 顯hiển 根căn 性tánh 塵trần 性tánh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 是thị 不bất 動động 周chu 圓viên 本bổn 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 也dã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 具cụ 此thử 光quang 昧muội 而nhi 不bất 知tri 迷mê 真chân 執chấp 妄vọng 內nội 為vi 六lục 根căn 所sở 局cục 外ngoại 為vi 六lục 塵trần 所sở 障chướng 中trung 為vi 六lục 識thức 所sở 錮# 故cố 於ư 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 生sanh 纏triền 縛phược 器khí 世thế 間gian 不bất 能năng 超siêu 越việt 自tự 他tha 隔cách 礙ngại 見kiến 聞văn 功công 劣liệt 若nhược 肯khẳng 捨xả 識thức 用dụng 根căn 脫thoát 黏niêm 內nội 伏phục 伏phục 歸quy 元nguyên 真chân 發phát 本bổn 明minh 耀diệu 自tự 可khả 與dữ 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 把bả 手thủ 共cộng 行hành 同đồng 一nhất 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 矣hĩ

初sơ 光quang 表biểu 破phá 顯hiển 諸chư 相tướng 竟cánh



卯mão 二nhị 發phát 明minh 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 分phân 二nhị 辰thần 初sơ 舉cử 過quá 出xuất 由do 喻dụ 顯hiển 二nhị 徵trưng 釋thích 二nhị 本bổn 名danh 體thể 今kim 初sơ

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 業nghiệp 種chủng 自tự 然nhiên 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ

此thử 因nhân 當đương 機cơ 請thỉnh 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 欲dục 詣nghệ 真chân 際tế 故cố 示thị 二nhị 本bổn 以dĩ 指chỉ 真chân 心tâm 實thật 際tế 此thử 一nhất 經Kinh 之chi 要yếu 旨chỉ 也dã 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 通thông 指chỉ 泛phiếm 爾nhĩ 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 修tu 行hành 者giả 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 根căn 本bổn 不bất 覺giác 而nhi 來lai 迷mê 真chân 執chấp 妄vọng 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 無vô 我ngã 計kế 我ngã 非phi 法pháp 計kế 法pháp 於ư 我ngã 法pháp 種chủng 種chủng 顛điên 倒đảo 分phân 別biệt 此thử 屬thuộc 惑hoặc 道đạo 依y 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 熏huân 成thành 種chủng 子tử 名danh 為vi 業nghiệp 種chủng 為vi 將tương 來lai 因nhân 種chủng 即tức 因nhân 也dã 此thử 屬thuộc 業nghiệp 道đạo 自tự 然nhiên 二nhị 字tự 乃nãi 依y 惑hoặc 業nghiệp 因nhân 自tự 然nhiên 感cảm 生sanh 死tử 果quả 乃nãi 一nhất 定định 之chi 理lý 不bất 可khả 改cải 移di 譯dịch 人nhân 字tự 略lược 自tự 然nhiên 下hạ 意ý 含hàm 定định 招chiêu 苦khổ 果quả 此thử 屬thuộc 苦khổ 道đạo 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 不bất 相tương 捨xả 離ly 喻dụ 如như 惡ác 叉xoa 聚tụ 西tây 域vực 果quả 名danh

灌Quán 頂Đảnh 云vân

此thử 云vân 線tuyến 貫quán 珠châu 一nhất 蒂# 三tam 果quả 同đồng 聚tụ 而nhi 生sanh 惑hoặc 業nghiệp 苦khổ 三tam 道đạo 似tự 之chi 故cố 以dĩ 喻dụ 焉yên

諸chư 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 及cập 成thành 外ngoại 道đạo 諸chư 天thiên 魔ma 王vương 及cập 魔ma 眷quyến 屬thuộc

諸chư 修tu 行hành 人nhân 別biệt 指chỉ 依y 識thức 心tâm 為vi 因nhân 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 者giả 凡phàm 夫phu 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 固cố 是thị 可khả 憐lân 縱túng 令linh 有hữu 志chí 修tu 行hành 果quả 遭tao 紆hu 曲khúc 亦diệc 為vi 可khả 愍mẫn 果quả 由do 因nhân 感cảm 因Nhân 地Địa 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 為vi 本bổn 修tu 因nhân 而nhi 求cầu 佛Phật 乘Thừa 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 無vô 有hữu 是thị 處xứ

故cố 曰viết

不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề

菩Bồ 提Đề 此thử 云vân 覺Giác 道Đạo 三Tam 乘Thừa 皆giai 有hữu 唯duy 佛Phật 無vô 上thượng 即tức 究cứu 竟cánh 果Quả 覺giác 之chi 佛Phật 道Đạo 也dã 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác

乃nãi 至chí 超siêu 略lược 菩Bồ 薩Tát 猶do 言ngôn 非phi 但đãn 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 而nhi 復phục 不bất 能năng 得đắc 成thành 實thật 教giáo 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 別biệt 成thành 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 解giải 見kiến 在tại 前tiền 小Tiểu 乘Thừa 也dã 但đãn 破phá 我ngã 執chấp 而nhi 證chứng 我ngã 空không 之chi 理lý 雖tuy 別biệt 成thành 乎hồ 此thử 猶do 是thị 出xuất 世thế 小tiểu 聖thánh 已dĩ 斷đoạn 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 也dã 有hữu 小tiểu 益ích 不bất 至chí 墮đọa 落lạc

更cánh 有hữu 誤ngộ 之chi 甚thậm 者giả 迷mê 自tự 本bổn 真chân 遊du 心tâm 道đạo 外ngoại 而nhi 成thành 外ngoại 道đạo 者giả 生sanh 無vô 想tưởng 外ngoại 道đạo 天thiên 報báo 盡tận 必tất 招chiêu 墮đọa 獄ngục 之chi 苦khổ 或hoặc 修tu 有hữu 漏lậu 戒giới 善thiện 及cập 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 世thế 間gian 禪thiền 定định 厭yếm 染nhiễm 欣hân 淨tịnh 與dữ 厭yếm 有hữu 取thủ 空không 者giả 謂vị 之chi 諸chư 天thiên 報báo 盡tận 還hoàn 來lai 散tán 入nhập 諸chư 趣thú 或hoặc 耽đam 著trước 欲dục 境cảnh 而nhi 惱não 害hại 正chánh 修tu 者giả 謂vị 之chi 魔ma 羅la 此thử 云vân 殺sát 者giả 能năng 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 故cố 上thượng 品phẩm 魔ma 王vương 中trung 品phẩm 魔ma 民dân 下hạ 品phẩm 魔ma 女nữ 中trung 下hạ 皆giai 魔ma 眷quyến 屬thuộc 報báo 盡tận 必tất 墮đọa 三tam 途đồ 苦khổ 趣thú

皆giai 由do 不bất 知tri 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 猶do 如như 煮chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 終chung 不bất 能năng 得đắc

此thử 總tổng 出xuất 其kỳ 由do 以dĩ 上thượng 泛phiếm 泛phiếm 凡phàm 夫phu 無vô 知tri 造tạo 業nghiệp 者giả 固cố 不bất 必tất 論luận 矣hĩ 而nhi 諸chư 修tu 行hành 人nhân 本bổn 期kỳ 得đắc 道Đạo 得đắc 果Quả 而nhi 乃nãi 中trung 途đồ 或hoặc 滯trệ 化hóa 城thành 或hoặc 生sanh 天thiên 界giới 甚thậm 至chí 誤ngộ 入nhập 魔ma 外ngoại 求cầu 昇thăng 反phản 墮đọa 其kỳ 故cố 何hà 也dã 皆giai 由do 不bất 知tri 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 故cố 也dã 二nhị 本bổn 即tức 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 不bất 知tri 者giả

一nhất 妄vọng 心tâm 本bổn 無vô 而nhi 錯thác 認nhận 非phi 心tâm 似tự 心tâm 此thử 屬thuộc 妄vọng 本bổn

即tức 本bổn 科khoa 所sở 云vân

無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn

上thượng 文văn 普phổ 判phán 誤ngộ 認nhận 科khoa 中trung 所sở 名danh 妄vọng 想tưởng 下hạ 文văn 所sở 謂vị 前tiền 塵trần 虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng 是thị 也dã

二nhị 真chân 心tâm 本bổn 有hữu 而nhi 迷mê 背bội 非phi 失thất 似tự 失thất 此thử 指chỉ 真chân 本bổn

即tức 本bổn 科khoa 所sở 云vân

無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể

上thượng 文văn 所sở 指chỉ 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 下hạ 文văn 所sở 謂vị 妙diệu 精tinh 明minh 心tâm 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 者giả 由do 迷mê 真chân 認nhận 妄vọng 以dĩ 妄vọng 為vi 真chân 獨độc 修tu 於ư 妄vọng 也dã 猶do 如như 煮chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 此thử 喻dụ 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 依y 識thức 心tâm 妄vọng 本bổn 而nhi 不bất 諳am 根căn 性tánh 真chân 本bổn 識thức 心tâm 非phi 菩Bồ 提Đề 因nhân 喻dụ 如như 煮chử 沙sa 欲dục 成thành 嘉gia 饌soạn 好hảo 飯phạn 也dã 沙sa 非phi 飯phạn 本bổn 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 煮chử 之chi 祗chi 名danh 熱nhiệt 沙sa 終chung 不bất 成thành 飯phạn 錯thác 用dụng 因nhân 心tâm 亦diệc 復phục 如như 是thị 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 修tu 之chi 終chung 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 也dã

初sơ 舉cử 過quá 出xuất 由do 喻dụ 顯hiển 竟cánh



辰thần 二nhị 徵trưng 釋thích 二nhị 本bổn 名danh 體thể

云vân 何hà 二nhị 種chủng

阿A 難Nan

一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 為vi 自tự 性tánh 者giả

初sơ 句cú 總tổng 徵trưng 下hạ 別biệt 釋thích 二nhị 本bổn 名danh 體thể 先tiên 釋thích 妄vọng 本bổn 一nhất 者giả 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 根căn 本bổn

此thử 出xuất 妄vọng 本bổn 名danh 謂vị 從tùng 無vô 始thỉ 無vô 明minh 妄vọng 動động 以dĩ 來lai 浩hạo 劫kiếp 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 此thử 本bổn 非phi 他tha 就tựu 是thị 汝nhữ 現hiện 今kim 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 用dụng 攀phàn 緣duyên 心tâm 為vi 自tự 性tánh 者giả 此thử 指chỉ 妄vọng 本bổn 體thể 乃nãi 無vô 體thể 之chi 妄vọng 體thể 攀phàn 緣duyên 心tâm 即tức 第đệ 六lục 意ý 識thức 心tâm 妄vọng 攀phàn 所sở 緣duyên 諸chư 塵trần 之chi 境cảnh 妄vọng 起khởi 分phân 別biệt 妄vọng 生sanh 憎tăng 愛ái 取thủ 捨xả

時thời 起khởi 時thời 滅diệt 塵trần 有hữu 則tắc 有hữu 塵trần 無vô 則tắc 無vô 虛hư 妄vọng 無vô 體thể 本bổn 非phi 真chân 心tâm 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 迷mê 認nhận 妄vọng 執chấp 以dĩ 為vi 心tâm 性tánh 阿A 難Nan 亦diệc 然nhiên 前tiền 云vân

即tức 思tư 惟duy 體thể 實thật 我ngã 心tâm 性tánh

後hậu 云vân

即tức 能năng 推thôi 者giả 我ngã 將tương 為vi 心tâm

今kim 已dĩ 分phân 明minh 指chỉ 出xuất 是thị 生sanh 死tử 本bổn 阿A 難Nan 後hậu 猶do 不bất 覺giác 仍nhưng 認nhận 為vi 心tâm 亦diệc 可khả 悲bi 矣hĩ

二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 則tắc 汝nhữ 今kim 者giả 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 緣duyên 所sở 遺di 者giả

次thứ 釋thích 真chân 本bổn 二nhị 者giả 無vô 始thỉ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể

此thử 出xuất 真chân 本bổn 名danh 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 俱câu 稱xưng 無vô 始thỉ 者giả 如như 金kim 與dữ 礦quáng 二nhị 俱câu 無vô 始thỉ 不bất 可khả 分phân 誰thùy 先tiên 誰thùy 後hậu

菩Bồ 提Đề 譯dịch 云vân 覺Giác 道Đạo 有hữu 三tam

一nhất 曰viết 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 理lý 為vi 道Đạo 也dã 即tức 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 法Pháp 身thân 之chi 理lý 不bất 變biến 隨tùy 緣duyên 隨tùy 緣duyên 不bất 變biến 乃nãi 是thị 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 故cố 曰viết 真chân 性tánh

二nhị 曰viết 實thật 智trí 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 道Đạo 也dã 即tức 眾chúng 生sanh 始thỉ 覺giác 根căn 本bổn 之chi 智trí 照chiếu 徹triệt 心tâm 源nguyên 無vô 明minh 皆giai 盡tận 所sở 得đắc 真chân 實thật 之chi 智trí 故cố 曰viết 實thật 智trí

三tam 曰viết 方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 此thử 以dĩ 透thấu 機cơ 施thi 教giáo 為vi 道Đạo 也dã 即tức 自tự 覺giác 已dĩ 圓viên 然nhiên 後hậu 覺giác 他tha 以dĩ 後hậu 得đắc 智trí 觀quán 機cơ 施thi 教giáo 廣quảng 開khai 方Phương 便Tiện 之chi 門Môn 故cố 曰viết 方phương 便tiện

涅Niết 槃Bàn 譯dịch 不bất 生sanh 滅diệt 亦diệc 三tam

一nhất 曰viết 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 一nhất 塵trần 不bất 染nhiễm 故cố 曰viết 性tánh 淨tịnh

二nhị 曰viết 圓viên 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 真chân 無vô 不bất 圓viên 妄vọng 無vô 不bất 淨tịnh 故cố 曰viết 圓viên 淨tịnh

三tam 曰viết 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 隨tùy 緣duyên 方phương 便tiện 示thị 現hiện 生sanh 滅diệt 故cố 曰viết 方phương 便tiện 淨tịnh

此thử 三tam 菩Bồ 提Đề 三tam 涅Niết 槃Bàn 前tiền 一nhất 皆giai 屬thuộc 因nhân 是thị 性tánh 具cụ 後hậu 二nhị 皆giai 屬thuộc 果quả 是thị 修tu 成thành 此thử 真chân 本bổn 取thủ 眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 覺giác 性tánh 如như 如như 理lý 與dữ 如như 如như 智trí 應ưng 屬thuộc 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 與dữ 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 耳nhĩ 菩Bồ 提Đề 屬thuộc 智trí 涅Niết 槃Bàn 屬thuộc 理lý

元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 者giả

清thanh 淨tịnh 有hữu 二nhị 曰viết 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 與dữ 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 此thử 屬thuộc 自tự 性tánh 本bổn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 之chi 體thể 並tịnh 非phi 澄trừng 之chi 使sử 清thanh 本bổn 來lai 離ly 煩phiền 惱não 濁trược 故cố 即tức 顯hiển 為vi 真chân 性tánh 菩Bồ 提Đề 亦diệc 非phi 治trị 之chi 使sử 淨tịnh 本bổn 來lai 離ly 生sanh 死tử 染nhiễm 故cố 即tức 顯hiển 為vi 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 此thử 體thể 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 本bổn 來lai 元nguyên 具cụ 不bất 假giả 造tạo 作tác 不bất 待đãi 修tu 成thành 故cố 曰viết 元nguyên 本bổn 來lai 也dã 清thanh 淨tịnh 體thể 此thử 體thể 無vô 他tha 即tức 汝nhữ 現hiện 今kim 根căn 中trung 所sở 具cụ 圓viên 湛trạm 不bất 生sanh 滅diệt 之chi 性tánh 名danh 為vi 識thức 精tinh 元nguyên 是thị 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 並tịnh 非phi 磨ma 之chi 使sử 明minh 乃nãi 本bổn 來lai 自tự 明minh 雖tuy 處xử 長trường 夜dạ 昏hôn 暗ám 之chi 中trung 其kỳ 性tánh 不bất 昏hôn 故cố 曰viết 元nguyên 明minh 在tại 眼nhãn 能năng 見kiến 在tại 耳nhĩ 能năng 聞văn 在tại 鼻tị 嗅khứu 香hương 在tại 舌thiệt 嘗thường 味vị 在tại 身thân 覺giác 觸xúc 在tại 意ý 知tri 法pháp 雖tuy 分phân 六lục 和hòa 合hợp 元nguyên 是thị 一nhất 精tinh 明minh 此thử 為vi 真chân 本bổn 修tu 行hành 當đương 取thủ 為vi 因Nhân 地Địa 心tâm 者giả

又hựu 識thức 精tinh 者giả 第đệ 八bát 識thức 精tinh 明minh 之chi 體thể 此thử 體thể 雖tuy 帶đái 少thiểu 分phần 之chi 妄vọng 究cứu 竟cánh 全toàn 體thể 是thị 真chân 如như 捏niết 目mục 所sở 見kiến 第đệ 二nhị 月nguyệt 全toàn 體thể 是thị 真chân 月nguyệt 但đãn 多đa 一nhất 捏niết 之chi 妄vọng 放phóng 手thủ 全toàn 真chân 在tại 眾chúng 生sanh 現hiện 前tiền 身thân 中trung 捨xả 此thử 則tắc 無vô 真chân 可khả 顯hiển 故cố 阿A 難Nan 求cầu 索sách 真chân 心tâm 之chi 後hậu 如Như 來Lai 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 即tức 顯hiển 此thử 也dã 請thỉnh 修tu 之chi 後hậu 所sở 指chỉ 入nhập 門môn 亦diệc 指chỉ 此thử 也dã

五ngũ 卷quyển 諸chư 佛Phật 證chứng 云vân

汝nhữ 復phục 欲dục 知tri 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 令linh 汝nhữ 速tốc 證chứng 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 常thường 亦diệc 汝nhữ 六lục 根căn 更cánh 非phi 他tha 物vật

驗nghiệm 知tri 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 決quyết 指chỉ 根căn 中trung 見kiến 聞văn 等đẳng 精tinh 識thức 精tinh 為vi 總tổng 六lục 精tinh 為vi 別biệt 六lục 精tinh 本bổn 是thị 一nhất 精tinh 也dã

如Như 來Lai 首thủ 顯hiển 見kiến 精tinh 者giả 即tức 示thị 真chân 本bổn 也dã 文Văn 殊Thù 獨độc 選tuyển 耳nhĩ 根căn 者giả 即tức 用dụng 真chân 本bổn 也dã 須tu 知tri 此thử 經Kinh 宗tông 要yếu 即tức 是thị 捨xả 識thức 用dụng 根căn 前tiền 普phổ 判phán 誤ngộ 認nhận 科khoa 中trung 首thủ 明minh 之chi 此thử 中trung 再tái 明minh 之chi 第đệ 四tứ 卷quyển 末mạt 若nhược 棄khí 生sanh 滅diệt 守thủ 於ư 真chân 常thường 生sanh 滅diệt 者giả 識thức 心tâm 也dã 真chân 常thường 者giả 根căn 性tánh 也dã 復phục 重trùng 明minh 之chi 此thử 皆giai 出xuất 自tự 如Như 來Lai 本bổn 意ý 有hữu 以dĩ 此thử 處xứ 見kiến 其kỳ 名danh 為vi 識thức 精tinh 便tiện 不bất 敢cảm 認nhận 為vi 真chân 者giả 誤ngộ 矣hĩ 豈khởi 不bất 觀quán 元nguyên 明minh 元nguyên 清thanh 淨tịnh 之chi 語ngữ 乎hồ

能năng 生sanh 諸chư 緣duyên 者giả

以dĩ 識thức 精tinh 即tức 第đệ 八bát 阿a 黎lê 耶da 識thức 本bổn 具cụ 精tinh 明minh 之chi 體thể 由do 此thử 識thức 體thể 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 能năng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 曰viết 能năng 生sanh 也dã 諸chư 緣duyên 指chỉ 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 有hữu 二nhị 種chủng

一nhất 八bát 識thức 能năng 生sanh 見kiến 相tướng 二nhị 分phần 見kiến 分phân 為vi 能năng 緣duyên 相tướng 分phân 為vi 所sở 緣duyên 見kiến 分phần 乃nãi 轉chuyển 本bổn 有hữu 智trí 光quang 為vi 能năng 見kiến 之chi 見kiến 分phần 要yếu 緣duyên 八bát 識thức 本bổn 體thể 自tự 證chứng 分phần 八bát 識thức 由do 無vô 明minh 力lực 晦hối 昧muội 真chân 空không 而nhi 成thành 頑ngoan 空không 本bổn 無vô 可khả 見kiến 見kiến 分phần 定định 欲dục 見kiến 之chi 於ư 是thị 空không 晦hối 暗ám 中trung 結kết 暗ám 境cảnh 而nhi 成thành 四tứ 大đại 之chi 色sắc 帶đái 起khởi 相tướng 分phần 為vi 見kiến 分phần 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 而nhi 本bổn 生sanh 識thức 海hải 還hoàn 是thị 緣duyên 不bất 到đáo 故cố 曰viết 緣duyên 所sở 遺di 者giả

二nhị 即tức 七thất 轉chuyển 識thức 由do 第đệ 八bát 識thức 相tướng 分phần 境cảnh 界giới 而nhi 生sanh

論luận 云vân

境cảnh 界giới 為vi 緣duyên 長trưởng 六lục 麤thô

長trưởng 即tức 生sanh 義nghĩa 前tiền 四tứ 麤thô 即tức 是thị 七thất 轉chuyển 識thức 各các 有hữu 能năng 緣duyên 功công 用dụng 而nhi 六lục 識thức 能năng 緣duyên 之chi 力lực 最tối 勝thắng 所sở 緣duyên 即tức 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 皆giai 從tùng 識thức 生sanh 而nhi 為vi 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 故cố 曰viết 諸chư 緣duyên

緣duyên 所sở 遺di 者giả

此thử 一nhất 緣duyên 字tự 作tác 二nhị 解giải

一nhất 以dĩ 轉chuyển 識thức 能năng 遍biến 緣duyên 一nhất 切thiết 而nhi 不bất 能năng 反phản 緣duyên 本bổn 生sanh 識thức 海hải 如như 眼nhãn 有hữu 見kiến 能năng 遍biến 見kiến 一nhất 切thiết 而nhi 不bất 能năng 反phản 見kiến 自tự 眼nhãn 既ký 不bất 能năng 緣duyên 本bổn 識thức 則tắc 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 非phi 失thất 似tự 失thất 故cố 曰viết 緣duyên 所sở 遺di 者giả

二nhị 緣duyên 者giả 由do 也dã 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 迷mê 此thử 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 之chi 體thể 迷mê 則tắc 雖tuy 有hữu 不bất 知tri 非phi 遺di 失thất 等đẳng 於ư 遺di 失thất 是thị 謂vị 緣duyên 所sở 遺di 者giả

問vấn

第đệ 七thất 識thức 能năng 緣duyên 第đệ 八bát 見kiến 分phần 豈khởi 不bất 能năng 反phản 緣duyên 耶da

答đáp

七thất 識thức 雖tuy 然nhiên 能năng 緣duyên 第đệ 八bát 見kiến 分phần 因nhân 執chấp 之chi 為vi 我ngã 故cố 落lạc 於ư 非phi 量lượng 必tất 遺di 元nguyên 明minh 之chi 體thể 正chánh 是thị 緣duyên 所sở 遺di 者giả 非phi 同đồng 如như 如như 智trí 緣duyên 如như 如như 理lý 現hiện 量lượng 昭chiêu 然nhiên 可khả 比tỉ

由do 諸chư 眾chúng 生sanh 遺di 此thử 本bổn 明minh 雖tuy 終chung 曰viết 行hành 而nhi 不bất 自tự 覺giác 枉uổng 入nhập 諸chư 趣thú

此thử 結kết 歸quy 指chỉ 過quá 通thông 結kết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 然nhiên 故cố 曰viết 由do 諸chư 眾chúng 生sanh 遺di 此thử 本bổn 明minh 本bổn 明minh 即tức 元nguyên 明minh 也dã 此thử 承thừa 上thượng 文văn 反phản 緣duyên 識thức 精tinh 元nguyên 明minh 緣duyên 不bất 到đáo 由do 緣duyên 不bất 到đáo 畢tất 竟cánh 不bất 見kiến 非phi 遺di 似tự 遺di 故cố 曰viết 遺di 此thử 本bổn 明minh 即tức 是thị 迷mê 卻khước 真chân 本bổn 也dã

雖tuy 然nhiên 終chung 日nhật 承thừa 渠cừ 功công 能năng 力lực 用dụng 行hành 即tức 用dụng 也dã 眼nhãn 見kiến 色sắc 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 乃nãi 至chí 意ý 知tri 法pháp 無vô 非phi 本bổn 明minh 照chiếu 用dụng 而nhi 不bất 自tự 覺giác 即tức 日nhật 用dụng 不bất 知tri 能năng 見kiến 能năng 聞văn 者giả 是thị 誰thùy 既ký 已dĩ 迷mê 卻khước 真chân 本bổn 自tự 必tất 全toàn 用dụng 妄vọng 本bổn 攀phàn 緣duyên 六lục 塵trần 依y 之chi 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo

枉uổng 入nhập 諸chư 趣thú

即tức 捨xả 生sanh 趣thú 生sanh 趣thú 向hướng 六lục 道đạo 輪luân 迴hồi 不bất 息tức 枉uổng 入nhập 者giả 不bất 當đương 入nhập 而nhi 入nhập 眾chúng 生sanh 本bổn 具cụ 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 元nguyên 清thanh 淨tịnh 體thể 依y 之chi 修tu 證chứng 成thành 佛Phật 有hữu 分phần 今kim 反phản 入nhập 諸chư 趣thú 即tức 是thị 繫hệ 珠châu 乞khất 丐cái 豈khởi 不bất 枉uổng 屈khuất 乎hồ

二nhị 發phát 明minh 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 竟cánh



卯mão 三tam 正chánh 斥xích 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 分phân 三tam 辰thần 初sơ 如Như 來Lai 重trùng 徵trưng 直trực 呵ha 二nhị 阿A 難Nan 驚kinh 索sách 名danh 目mục 三tam 如Như 來Lai 指chỉ 名danh 出xuất 過quá 今kim 初sơ

阿A 難Nan 汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ

正Chánh 脈Mạch 云vân

奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 問vấn 答đáp 意ý 別biệt

阿A 難Nan 以dĩ 求cầu 知tri 心tâm 處xứ 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 如Như 來Lai 則tắc 以dĩ 了liễu 此thử 妄vọng 識thức 無vô 體thể 無vô 處xứ 而nhi 別biệt 覓mịch 真chân 心tâm 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ

佛Phật 以dĩ 阿A 難Nan 請thỉnh 示thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 故cố 為vi 說thuyết 二nhị 種chủng 根căn 本bổn 令linh 知tri 真chân 妄vọng 庶thứ 可khả 捨xả 妄vọng 求cầu 真chân 圓viên 悟ngộ 真chân 心tâm 以dĩ 為vi 修tu 習tập 佛Phật 定định 之chi 最tối 初sơ 方phương 便tiện 此thử 下hạ 更cánh 試thí 驗nghiệm 一nhất 番phiên 且thả 看khán 阿A 難Nan 如như 何hà 薦tiến 取thủ 先tiên 徵trưng 能năng 見kiến 後hậu 斥xích 妄vọng 心tâm 以dĩ 示thị 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ

故cố 曰viết

汝nhữ 今kim 欲dục 知tri 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 願nguyện 出xuất 生sanh 死tử 今kim 復phục 問vấn 汝nhữ

如như 汝nhữ 甘cam 受thọ 生sanh 死tử 不bất 求cầu 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 則tắc 亦diệc 無vô 庸dong 問vấn 矣hĩ 今kim 既ký 求cầu 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 不bất 得đắc 不bất 決quyết 擇trạch 真chân 妄vọng 二nhị 本bổn 捨xả 妄vọng 依y 真chân 方phương 免miễn 錯thác 亂loạn 修tu 習tập 也dã

即tức 時thời 如Như 來Lai 舉cử 金kim 色sắc 臂tý 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 見kiến 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

見kiến

即tức 時thời 如Như 來Lai 先tiên 以dĩ 無vô 言ngôn 說thuyết 法Pháp 舉cử 拳quyền 驗nghiệm 見kiến 佛Phật 身thân 全toàn 體thể 黃hoàng 金kim 色sắc 故cố 臂tý 亦diệc 金kim 色sắc 屈khuất 五ngũ 輪luân 指chỉ 佛Phật 之chi 指chỉ 端đoan 有hữu 千thiên 幅# 輪luân 相tướng 指chỉ 屈khuất 成thành 拳quyền 舉cử 示thị 阿A 難Nan 此thử 如Như 來Lai 欲dục 以dĩ 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 接tiếp 引dẫn 阿A 難Nan 阿A 難Nan 果quả 能năng 於ư 金kim 拳quyền 舉cử 處xứ 當đương 下hạ 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 識thức 得đắc 本bổn 明minh 則tắc 可khả 謂vị 機cơ 教giáo 相tương 扣khấu 不bất 負phụ 如Như 來Lai 矣hĩ 無vô 奈nại 鈍độn 根căn 不bất 契khế 還hoàn 要yếu 費phí 盡tận 如Như 來Lai 苦khổ 心tâm 於ư 無vô 言ngôn 說thuyết 中trung 再tái 施thi 言ngôn 教giáo

語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn

汝nhữ 今kim 見kiến 不phủ

阿A 難Nan 言ngôn

見kiến

此thử 處xứ 是thị 非phi 未vị 定định 見kiến 塵trần 也dã 是thị 見kiến 見kiến 性tánh 也dã 是thị 見kiến 未vị 知tri 阿A 難Nan 是thị 見kiến 塵trần 耶da 是thị 見kiến 性tánh 耶da

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ 為vi 光quang 明minh 拳quyền 耀diệu 我ngã 心tâm 目mục

佛Phật 以dĩ 阿A 難Nan 答đáp 見kiến 見kiến 塵trần 見kiến 性tánh 未vị 分phần 故cố 問vấn 汝nhữ 何hà 所sở 見kiến

阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 見kiến 如Như 來Lai 舉cử 臂tý 屈khuất 指chỉ 為vi 光quang 明minh 拳quyền 照chiếu 耀diệu 我ngã 之chi 心tâm 目mục

此thử 見kiến 塵trần 也dã 如như 果quả 見kiến 性tánh 自tự 可khả 忘vong 塵trần 則tắc 合hợp 真chân 性tánh 今kim 既ký 見kiến 塵trần 自tự 然nhiên 迷mê 性tánh 正chánh 屬thuộc 妄vọng 本bổn

佛Phật 言ngôn

汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 阿A 難Nan 言ngôn

我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến

佛Phật 已dĩ 知tri 阿A 難Nan 但đãn 見kiến 塵trần 不bất 見kiến 性tánh 尚thượng 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 仍nhưng 復phục 親thân 切thiết 提đề 撕# 深thâm 錐trùy 重trùng 劄# 正chánh 見kiến 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 復phục 問vấn 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 若nhược 能năng 在tại 這giá 裏lý 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 尚thượng 屬thuộc 未vị 晚vãn 無vô 奈nại 阿A 難Nan 迷mê 執chấp 太thái 深thâm 如Như 來Lai 重trùng 重trùng 顯hiển 示thị 阿A 難Nan 頭đầu 頭đầu 錯thác 過quá 仍nhưng 答đáp 言ngôn

我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 前tiền 見kiến 是thị 其kỳ 眼nhãn 早tảo 被bị 佛Phật 破phá 至chí 此thử 依y 然nhiên 不bất 悟ngộ 還hoàn 答đáp 我ngã 與dữ 大đại 眾chúng 同đồng 將tương 眼nhãn 見kiến 若nhược 是thị 則tắc 辜cô 負phụ 世Thế 尊Tôn 甚thậm 矣hĩ 佛Phật 舉cử 拳quyền 以dĩ 示thị 正chánh 欲dục 阿A 難Nan 向hướng 眼nhãn 根căn 中trung 識thức 取thủ 真chân 見kiến 以dĩ 為vi 奢Xa 摩Ma 他Tha 出xuất 生sanh 死tử 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 正chánh 路lộ 也dã 可khả 惜tích 阿A 難Nan 但đãn 知tri 循tuần 塵trần 不bất 知tri 返phản 本bổn 遺di 卻khước 識thức 精tinh 故cố 認nhận 肉nhục 眼nhãn 為vi 能năng 見kiến 此thử 即tức 上thượng 文văn 所sở 云vân

緣duyên 所sở 遺di 者giả

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 今kim 答đáp 我ngã 如Như 來Lai 屈khuất 指chỉ 為vi 光quang 明minh 拳quyền 耀diệu 汝nhữ 心tâm 目mục 汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu

前tiền 來lai 世Thế 尊Tôn 步bộ 步bộ 迫bách 拶# 當đương 機cơ 阿A 難Nan 寸thốn 步bộ 不bất 移di 故cố 祇kỳ 得đắc 再tái 徵trưng 妄vọng 心tâm 而nhi 直trực 破phá 之chi 前tiền 文văn 吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 唯duy 心tâm 與dữ 目mục 今kim 何hà 所sở 在tại 吻vẫn 合hợp 此thử 處xứ 汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu 祗chi 是thị 兩lưỡng 次thứ 徵trưng 心tâm 有hữu 謂vị 楞Lăng 嚴Nghiêm 七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 八bát 還hoàn 辨biện 見kiến 不bất 知tri 前tiền 七thất 番phiên 乃nãi 破phá 處xứ 非phi 徵trưng 心tâm 復phục 未vị 盡tận 破phá 妄vọng 之chi 文văn 後hậu 八bát 還hoàn 雖tuy 辨biện 見kiến 為vi 真chân 心tâm 豈khởi 全toàn 收thu 顯hiển 真chân 之chi 旨chỉ 經Kinh 中trung 實thật 係hệ 三tam 番phiên 破phá 識thức 十thập 番phiên 顯hiển 見kiến 請thỉnh 試thí 思tư 之chi

世Thế 尊Tôn 舉cử 手thủ 擎kình 拳quyền 原nguyên 欲dục 以dĩ 無vô 言ngôn 之chi 道Đạo 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 接tiếp 引dẫn 阿A 難Nan 令linh 向hướng 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 處xứ 親thân 見kiến 自tự 己kỷ 本bổn 來lai 面diện 目mục 也dã 奈nại 阿A 難Nan 直trực 指chỉ 不bất 會hội 祗chi 得đắc 再tái 加gia 曲khúc 指chỉ 重trùng 行hành 審thẩm 問vấn

汝nhữ 何hà 所sở 見kiến 一nhất 審thẩm 也dã 汝nhữ 將tương 誰thùy 見kiến 二nhị 審thẩm 也dã 世Thế 尊Tôn 則tắc 循tuần 循tuần 善thiện 誘dụ 阿A 難Nan 則tắc 處xứ 處xứ 膠giao 著trước 不bất 能năng 認nhận 見kiến 為vi 心tâm 而nhi 反phản 認nhận 見kiến 屬thuộc 眼nhãn 世Thế 尊Tôn 見kiến 其kỳ 始thỉ 終chung 不bất 悟ngộ 祇kỳ 得đắc 落lạc 草thảo 盤bàn 根căn

更cánh 徵trưng 之chi 曰viết

汝nhữ 目mục 可khả 見kiến 以dĩ 何hà 為vi 心tâm 當đương 我ngã 拳quyền 耀diệu

此thử 三tam 審thẩm 也dã 正chánh 屬thuộc 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm

阿A 難Nan 言ngôn

如Như 來Lai 現hiện 今kim 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 而nhi 我ngã 以dĩ 心tâm 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 即tức 能năng 推thôi 者giả 我ngã 將tương 為vi 心tâm

佛Phật 言ngôn

咄đốt 阿A 難Nan 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm

上thượng 來lai 如Như 來Lai 三tam 審thẩm 全toàn 是thị 宗tông 乘thừa 語ngữ 氣khí 其kỳ 如như 當đương 機cơ 熟thục 處xứ 難nan 忘vong 不bất 知tri 轉chuyển 身thân 猶do 曰viết 如Như 來Lai 現hiện 今kim 徵trưng 心tâm 所sở 在tại 而nhi 我ngã 以dĩ 用dụng 也dã 心tâm 推thôi 窮cùng 尋tầm 逐trục 即tức 能năng 推thôi 者giả 我ngã 將tương 為vi 心tâm

此thử 認nhận 妄vọng 本bổn 也dã 能năng 推thôi 之chi 心tâm 即tức 攀phàn 緣duyên 心tâm 也dã 正chánh 是thị 阿A 難Nan 塵trần 相tướng 未vị 除trừ 依y 舊cựu 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 此thử 第đệ 二nhị 次thứ 徵trưng 心tâm 又hựu 自tự 呈trình 妄vọng 心tâm 也dã

佛Phật 言ngôn 咄đốt 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 佛Phật 到đáo 此thử 見kiến 其kỳ 迷mê 情tình 深thâm 固cố 非phi 大đại 力lực 不bất 能năng 破phá 故cố 奮phấn 起khởi 踞cứ 地địa 師sư 子tử 之chi 威uy 直trực 與dữ 一nhất 喝hát 曰viết 咄đốt 此thử 非phi 汝nhữ 心tâm 此thử 一nhất 喝hát 正chánh 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 擒cầm 賊tặc 斬trảm 首thủ 向hướng 其kỳ 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 處xứ 猛mãnh 下hạ 一nhất 劍kiếm 佛Phật 舉cử 手thủ 擎kình 拳quyền 要yếu 阿A 難Nan 向hướng 眼nhãn 根căn 見kiến 處xứ 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 識thức 取thủ 真chân 心tâm 無vô 奈nại 阿A 難Nan 只chỉ 知tri 合hợp 塵trần 不bất 知tri 合hợp 覺giác 如như 是thị 如Như 來Lai 換hoán 一nhất 方phương 針châm 以dĩ 阿A 難Nan 慣quán 用dụng 耳nhĩ 根căn 遂toại 乃nãi 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 欲dục 令linh 向hướng 耳nhĩ 根căn 薦tiến 取thủ 能năng 聞văn 聞văn 性tánh 果quả 能năng 於ư 此thử 妄vọng 心tâm 死tử 得đắc 了liễu 自tự 然nhiên 可khả 許hứa 法Pháp 身thân 活hoạt 得đắc 來lai 阿A 難Nan 非phi 特đặc 妄vọng 心tâm 不bất 死tử 下hạ 文văn 反phản 與dữ 如Như 來Lai 爭tranh 辯biện 不bất 休hưu

初sơ 如Như 來Lai 重trùng 徵trưng 直trực 呵ha 竟cánh



辰thần 二nhị 阿A 難Nan 驚kinh 索sách 名danh 目mục

阿A 難Nan 矍quắc 然nhiên 避tị 座tòa 合hợp 掌chưởng 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

此thử 非phi 我ngã 心tâm 當đương 名danh 何hà 等đẳng

阿A 難Nan 被bị 喝hát 驚kinh 起khởi 矍quắc 然nhiên 驚kinh 懼cụ 不bất 安an 之chi 貌mạo 故cố 以dĩ 避tị 座tòa 合hợp 掌chưởng 起khởi 立lập 白bạch 佛Phật

此thử 能năng 推thôi 者giả 既ký 非phi 我ngã 心tâm 應ưng 當đương 名danh 為vi 何hà 等đẳng 可khả 見kiến 阿A 難Nan 一nhất 向hướng 唯duy 知tri 此thử 心tâm 今kim 說thuyết 非phi 心tâm 如như 人nhân 執chấp 石thạch 為vi 玉ngọc 認nhận 為vi 至chí 寶bảo 今kim 聞văn 說thuyết 非phi 玉ngọc 失thất 其kỳ 至chí 寶bảo 無vô 怪quái 其kỳ 驚kinh 懼cụ 不bất 安an 故cố 欲dục 索sách 其kỳ 名danh

二nhị 阿A 難Nan 驚kinh 索sách 名danh 目mục 竟cánh



辰thần 三tam 如Như 來Lai 指chỉ 名danh 出xuất 過quá

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

此thử 是thị 前tiền 塵trần 虛hư 妄vọng 相tướng 想tưởng 惑hoặc 汝nhữ 真chân 性tánh 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 至chí 於ư 今kim 生sanh 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường 故cố 受thọ 輪luân 轉chuyển

此thử 如Như 來Lai 先tiên 指chỉ 妄vọng 名danh 後hậu 責trách 錯thác 認nhận 此thử 能năng 推thôi 心tâm 也dã 是thị 現hiện 前tiền 塵trần 境cảnh 虛hư 妄vọng 相tướng 上thượng 所sở 起khởi 之chi 分phần 別biệt 想tưởng 心tâm 諸chư 塵trần 境cảnh 界giới 於ư 妙diệu 明minh 心tâm 中trung 虛hư 妄vọng 顯hiển 現hiện 如như 空không 中trung 華hoa 夢mộng 中trung 境cảnh 虛hư 而nhi 不bất 實thật 妄vọng 而nhi 不bất 真chân 故cố 曰viết 虛hư 妄vọng 相tướng 從tùng 此thử 相tướng 上thượng 所sở 起khởi 之chi 想tưởng 則tắc 妄vọng 上thượng 加gia 妄vọng 當đương 名danh 妄vọng 想tưởng 乃nãi 是thị 塵trần 影ảnh 塵trần 有hữu 則tắc 有hữu 塵trần 無vô 則tắc 無vô 隨tùy 塵trần 生sanh 滅diệt 但đãn 此thử 心tâm 功công 用dụng 頗phả 大đại 而nhi 能năng 惑hoặc 亂loạn 汝nhữ 之chi 真chân 性tánh 由do 汝nhữ 無vô 始thỉ 劫kiếp 來lai 至chí 於ư 今kim 生sanh 都đô 認nhận 此thử 妄vọng 想tưởng 為vi 真chân 心tâm 譬thí 如như 認nhận 賊tặc 為vi 子tử 反phản 棄khí 真chân 子tử 而nhi 不bất 尋tầm 覓mịch 既ký 經kinh 認nhận 妄vọng 自tự 必tất 遺di 真chân

故cố 云vân

失thất 汝nhữ 元nguyên 常thường

元nguyên 者giả 本bổn 也dã 常thường 者giả 常thường 住trụ 真chân 心tâm 此thử 心tâm 迷mê 時thời 非phi 失thất 說thuyết 失thất 完hoàn 全toàn 不bất 知tri 都đô 是thị 妄vọng 想tưởng 用dụng 事sự 依y 之chi 起khởi 惑hoặc 造tạo 業nghiệp 依y 業nghiệp 感cảm 報báo 而nhi 受thọ 輪luân 迴hồi 六lục 道đạo 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 前tiền 云vân 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển 是thị 也dã

二nhị 斥xích 妄vọng 識thức 非phi 心tâm 竟cánh



丑sửu 三tam 推thôi 妄vọng 識thức 無vô 體thể 分phân 二nhị 寅# 初sơ 阿A 難Nan 述thuật 怖bố 求cầu 示thị 二nhị 如Như 來Lai 安an 慰úy 顯hiển 發phát 今kim 初sơ

阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn 我ngã 佛Phật 寵sủng 弟đệ 心tâm 愛ái 佛Phật 故cố 令linh 我ngã 出xuất 家gia 我ngã 心tâm 何hà 獨độc 供cúng 養dường 如Như 來Lai 乃nãi 至chí 遍biến 歷lịch 恒Hằng 沙sa 國quốc 土độ 承thừa 事sự 諸chư 佛Phật 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 難nan 行hành 法Pháp 事sự 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 縱túng 令linh 謗báng 法Pháp 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn 亦diệc 因nhân 此thử 心tâm 若nhược 此thử 發phát 明minh 不bất 是thị 心tâm 者giả 我ngã 乃nãi 無vô 心tâm 同đồng 諸chư 土thổ 木mộc 離ly 此thử 覺giác 知tri 更cánh 無vô 所sở 有hữu 云vân 何hà 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 非phi 心tâm 我ngã 實thật 驚kinh 怖bố 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc 惟duy 垂thùy 大đại 悲bi 開khai 示thị 未vị 悟ngộ

此thử 因nhân 聞văn 非phi 心tâm 之chi 斥xích 乃nãi 述thuật 怖bố 求cầu 示thị 也dã 歷lịch 敘tự 生sanh 平bình 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 先tiên 云vân 我ngã 是thị 佛Phật 之chi 寵sủng 重trọng 愛ái 也dã 弟đệ 心tâm 愛ái 佛Phật 故cố 者giả

因nhân 見kiến 佛Phật 之chi 三tam 十thập 二nhị 相tướng 勝thắng 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 令linh 我ngã 發phát 心tâm 出xuất 家gia 是thị 用dụng 此thử 心tâm 我ngã 心tâm 何hà 獨độc 供cúng 養dường 如Như 來Lai

謂vị 我ngã 何hà 止chỉ 為vi 佛Phật 執chấp 侍thị 巾cân 瓶bình 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 若nhược 從tùng 此thử 回hồi 小tiểu 向hướng 大đại 乃nãi 至chí 遍biến 歷lịch 恒Hằng 沙sa 國quốc 土độ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如như 普Phổ 賢Hiền 行hành 願nguyện 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 佛Phật 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 久cửu 住trụ 世thế 間gian 以dĩ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 大đại 依y 怙hộ 及cập 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức

善thiện 字tự 雙song 貫quán 知tri 識thức 二nhị 字tự 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 善thiện 識thức 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 具cụ 正chánh 知tri 見kiến 能năng 為vi 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 者giả 亦diệc 皆giai 一nhất 一nhất 承thừa 事sự 之chi

發phát 大đại 勇dũng 猛mãnh 者giả

豎thụ 精tinh 進tấn 幢tràng 披phi 忍nhẫn 辱nhục 鎧khải 破phá 魔ma 兵binh 眾chúng 上thượng 求cầu 佛Phật 道Đạo 下hạ 度độ 眾chúng 生sanh 行hành 諸chư 一nhất 切thiết 難nan 行hành 法Pháp 事sự 悍hãn 勞lao 忍nhẫn 苦khổ 不bất 惜tích 身thân 命mạng 皆giai 用dụng 此thử 心tâm 上thượng 歷lịch 敘tự 作tác 善thiện 心tâm

縱túng 令linh 謗báng 法Pháp 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn

此thử 設thiết 言ngôn 作tác 惡ác 心tâm 謂vị 縱túng 令linh 謗báng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 斷đoạn 學học 般Bát 若Nhã 成thành 一nhất 闡xiển 提đề 永vĩnh 退thoái 善thiện 根căn 亦diệc 因nhân 此thử 心tâm

此thử 心tâm 為vi 善thiện 惡ác 司ty 令lệnh 一nhất 身thân 之chi 主chủ

若nhược 此thử 發phát 明minh 不bất 是thị 心tâm 者giả

若nhược 此thử 能năng 推thôi 之chi 心tâm 如như 佛Phật 發phát 明minh 是thị 虛hư 妄vọng 相tướng 上thượng 所sở 起khởi 一nhất 種chủng 妄vọng 想tưởng 不bất 是thị 心tâm 者giả 則tắc 我ngã 便tiện 成thành 無vô 心tâm 豈khởi 不bất 同đồng 土thổ 塑tố 木mộc 雕điêu 之chi 偶ngẫu 像tượng 耶da 我ngã 今kim 離ly 此thử 覺giác 知tri 更cánh 無vô 所sở 有hữu 阿A 難Nan 豈khởi 知tri 即tức 此thử 覺giác 知tri 何hà 嘗thường 是thị 有hữu 此thử 覺giác 知tri 者giả 乃nãi 是thị 塵trần 影ảnh 耳nhĩ 塵trần 有hữu 則tắc 有hữu 塵trần 無vô 則tắc 無vô

阿A 難Nan 果quả 能năng 悟ngộ 得đắc 覺giác 知tri 之chi 心tâm 本bổn 無vô 所sở 有hữu 如như 二nhị 祖tổ 求cầu 初sơ 祖tổ 安an 心tâm

初sơ 祖tổ 伸thân 手thủ 云vân

將tương 心tâm 來lai 與dữ 汝nhữ 安an

二nhị 祖tổ 即tức 時thời 求cầu 覓mịch 自tự 心tâm 乃nãi 答đáp 曰viết

覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc

初sơ 祖tổ 曰viết

與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh

二nhị 祖tổ 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 阿A 難Nan 若nhược 能năng 如như 是thị 即tức 可khả 千thiên 了liễu 百bách 當đương 免miễn 得đắc 許hứa 多đa 葛cát 藤đằng 云vân 何hà 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 非phi 心tâm

云vân 何hà 怪quái 問vấn 意ý 說thuyết 此thử 妄vọng 覺giác 非phi 心tâm 我ngã 聞văn 之chi 下hạ 實thật 生sanh 驚kinh 疑nghi 怖bố 畏úy 兼kiêm 此thử 大đại 眾chúng

指chỉ 小Tiểu 乘Thừa 一nhất 類loại 之chi 機cơ 但đãn 知tri 六lục 識thức 三tam 毒độc 建kiến 立lập 染nhiễm 淨tịnh 根căn 本bổn 聞văn 此thử 非phi 心tâm 無vô 不bất 疑nghi 惑hoặc 惟duy 垂thùy 大đại 悲bi 開khai 示thị 我ngã 等đẳng 未vị 悟ngộ

初sơ 阿A 難Nan 述thuật 怖bố 求cầu 示thị 竟cánh



寅# 二nhị 如Như 來Lai 安an 慰úy 顯hiển 發phát 分phân 四tứ 卯mão 初sơ 標tiêu 垂thùy 教giáo 深thâm 意ý 二nhị 示thị 常thường 說thuyết 妙diệu 心tâm 三tam 況huống 真chân 心tâm 有hữu 體thể 四tứ 顯hiển 妄vọng 識thức 無vô 體thể 今kim 初sơ

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 開khai 示thị 阿A 難Nan 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 欲dục 令linh 心tâm 入nhập 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

此thử 許hứa 示thị 真chân 心tâm 有hữu 體thể 以dĩ 慰úy 無vô 心tâm 之chi 驚kinh 疑nghi 乃nãi 先tiên 安an 慰úy 而nhi 後hậu 開khai 導đạo 欲dục 令linh 悟ngộ 見kiến 性tánh 為vi 真chân 心tâm 得đắc 入nhập 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 若nhược 證chứng 此thử 忍nhẫn 於ư 三tam 界giới 內nội 六lục 凡phàm 法Pháp 界Giới 三tam 界giới 外ngoại 四tứ 聖thánh 法Pháp 界Giới 不bất 見kiến 有hữu 少thiểu 法pháp 生sanh 有hữu 少thiểu 法pháp 滅diệt 於ư 一nhất 一nhất 法pháp 當đương 體thể 如như 如như 而nhi 忍nhẫn 可khả 於ư 心tâm 惟duy 證chứng 相tương 應ứng 懷hoài 之chi 於ư 心tâm 亦diệc 不bất 能năng 向hướng 人nhân 吐thổ 露lộ 其kỳ 謂vị 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

問vấn

現hiện 有hữu 十thập 界giới 諸chư 法pháp 何hà 以dĩ 不bất 見kiến 少thiểu 法pháp 生sanh 滅diệt

答đáp

都đô 緣duyên 眼nhãn 中trung 有hữu 翳ế 妄vọng 見kiến 空không 華hoa 之chi 十thập 界giới 若nhược 悟ngộ 空không 華hoa 即tức 無vô 少thiểu 法pháp 生sanh 滅diệt 翳ế 眼nhãn 見kiến 空không 華hoa 華hoa 實thật 不bất 曾tằng 生sanh 生sanh 既ký 不bất 生sanh 滅diệt 何hà 所sở 滅diệt 眾chúng 生sanh 雖tuy 見kiến 十thập 界giới 實thật 則tắc 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 等đẳng 空không 華hoa 那na 有hữu 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 可khả 得đắc 故cố 不bất 見kiến 有hữu 少thiểu 法pháp 生sanh 滅diệt 即tức 一nhất 切thiết 事sự 究cứu 竟cánh 堅kiên 固cố 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 大Đại 定Định 也dã

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 生sanh 滅diệt 既ký 滅diệt 寂tịch 現hiện 滅diệt 前tiền 即tức 入nhập 此thử 忍nhẫn 眾chúng 生sanh 所sở 以dĩ 不bất 入nhập 者giả 正chánh 妄vọng 識thức 障chướng 之chi 也dã 今kim 將tương 破phá 生sanh 滅diệt 識thức 心tâm 顯hiển 發phát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 故cố 先tiên 標tiêu 焉yên

初sơ 標tiêu 垂thùy 教giáo 深thâm 意ý 竟cánh



卯mão 二nhị 示thị 常thường 說thuyết 妙diệu 心tâm

於ư 師sư 子tử 座tòa 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn

如Như 來Lai 常thường 說thuyết

諸chư 法pháp 所sở 生sanh 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 因nhân 果quả 世thế 界giới 微vi 塵trần 因nhân 心tâm 成thành 體thể

此thử 欲dục 示thị 妙diệu 心tâm 先tiên 為vi 安an 慰úy 於ư 者giả 在tại 也dã 師sư 子tử 座tòa 並tịnh 非phi 以dĩ 師sư 子tử 為vi 座tòa 亦diệc 非phi 座tòa 有hữu 師sư 子tử 之chi 像tượng 乃nãi 是thị 我ngã 佛Phật 說thuyết 法Pháp 無vô 畏úy 喻dụ 如như 師sư 子tử 王vương 故cố 其kỳ 座tòa 稱xưng 師sư 子tử 座tòa 佛Phật 在tại 座tòa 上thượng 舒thư 金kim 色sắc 臂tý 摩ma 阿A 難Nan 頂đảnh 一nhất 示thị 安an 慰úy 意ý 二nhị 表biểu 將tương 授thọ 以dĩ 最tối 勝thắng 頂đảnh 法Pháp 而nhi 告cáo 之chi 言ngôn 在tại 上thượng 語ngữ 下hạ 謂vị 之chi 告cáo

如Như 來Lai 常thường 說thuyết 諸chư 法pháp 所sở 生sanh 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 者giả

如Như 來Lai 說thuyết 大Đại 乘Thừa 性tánh 宗tông 常thường 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 並tịnh 非phi 別biệt 有hữu 所sở 生sanh 唯duy 一nhất 真chân 心tâm 之chi 所sở 現hiện 起khởi

如như 起Khởi 信Tín 論Luận 所sở 云vân

心tâm 為vi 一nhất 大đại 總tổng 相tướng 法Pháp 門môn 體thể

一nhất 切thiết 十thập 界giới 正chánh 報báo 凡phàm 聖thánh 染nhiễm 淨tịnh 因nhân 果quả 與dữ 依y 報báo 大đại 之chi 世thế 界giới 小tiểu 之chi 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 因nhân 心tâm 成thành 體thể

古cổ 德đức 云vân

天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 皆giai 吾ngô 一nhất 體thể

正chánh 此thử 意ý 也dã

二nhị 示thị 常thường 說thuyết 妙diệu 心tâm 竟cánh



卯mão 三tam 況huống 真chân 心tâm 有hữu 體thể

阿A 難Nan

若nhược 諸chư 世thế 界giới 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 其kỳ 中trung 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp 縷lũ 結kết 詰cật 其kỳ 根căn 元nguyên 咸hàm 有hữu 體thể 性tánh 縱túng 令linh 虛hư 空không 亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo

承thừa 上thượng 唯duy 心tâm 所sở 現hiện 之chi 世thế 界giới 山sơn 河hà 大đại 地địa 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 乃nãi 至chí 微vi 細tế 之chi 一nhất 草thảo 一nhất 葉diệp 一nhất 縷lũ 絲ti 線tuyến 一nhất 結kết 追truy 詰cật 其kỳ 根căn 本bổn 元nguyên 由do 咸hàm 有hữu 體thể 性tánh 縱túng 令linh 至chí 大đại 之chi 虛hư 空không 亦diệc 有hữu 名danh 貌mạo 虛hư 空không 是thị 名danh 通thông 達đạt 無vô 礙ngại 為vi 貌mạo

何hà 況huống 清thanh 淨tịnh 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm 性tánh 一nhất 切thiết 心tâm 而nhi 自tự 無vô 體thể

何hà 況huống 反phản 顯hiển 意ý 清thanh 淨tịnh 者giả

即tức 下hạ 文văn 帶đái 妄vọng 所sở 顯hiển 之chi 見kiến 精tinh 體thể 本bổn 無vô 垢cấu 由do 來lai 清thanh 淨tịnh 故cố 妙diệu 淨tịnh 明minh 心tâm

妙diệu 字tự 雙song 貫quán 淨tịnh 明minh 曰viết 妙diệu 淨tịnh 妙diệu 明minh 之chi 心tâm 指chỉ 剖phẫu 妄vọng 所sở 出xuất 之chi 真chân 心tâm 出xuất 障chướng 離ly 染nhiễm 曰viết 妙diệu 淨tịnh 寂tịch 照chiếu 含hàm 空không 曰viết 妙diệu 明minh

性tánh 一nhất 切thiết 心tâm 者giả

性tánh 即tức 體thể 性tánh 此thử 性tánh 平bình 等đẳng 能năng 為vì 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 依y 不bất 為vị 一nhất 切thiết 法pháp 所sở 變biến 下hạ 文văn 四tứ 科khoa 七thất 大đại 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 依y 此thử 心tâm 為vi 體thể 而nhi 自tự 無vô 體thể 句cú 與dữ 何hà 況huống 二nhị 字tự 相tương 照chiếu 應ưng 正chánh 是thị 反phản 顯hiển 真chân 心tâm 所sở 現hiện 之chi 物vật 尚thượng 皆giai 有hữu 體thể 而nhi 能năng 現hiện 之chi 心tâm 豈khởi 反phản 自tự 無vô 體thể 耶da 即tức 是thị 言ngôn 真chân 心tâm 決quyết 定định 有hữu 體thể 為vì 汝nhữ 執chấp 此thử 妄vọng 心tâm 所sở 以dĩ 迷mê 彼bỉ 真chân 體thể 豈khởi 真chân 離ly 此thử 覺giác 知tri 更cánh 無vô 所sở 有hữu 乎hồ

三tam 況huống 真chân 心tâm 有hữu 體thể 竟cánh



卯mão 四tứ 顯hiển 妄vọng 識thức 無vô 體thể

若nhược 汝nhữ 執chấp 吝lận 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 所sở 了liễu 知tri 性tánh 必tất 為vi 心tâm 者giả 此thử 心tâm 即tức 應ưng 離ly 諸chư 一nhất 切thiết 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp 別biệt 有hữu 全toàn 性tánh

此thử 佛Phật 先tiên 為vi 按án 定định 故cố 曰viết 若nhược 汝nhữ 執chấp 吝lận 分phân 別biệt 覺giác 觀quán 云vân 云vân 執chấp 謂vị 固cố 執chấp 妄vọng 識thức 為vi 心tâm 吝lận 為vi 吝lận 惜tích 不bất 肯khẳng 放phóng 捨xả 分phân 別biệt 覺giác 觀quán

即tức 心tâm 之chi 功công 能năng 對đối 境cảnh 起khởi 念niệm 曰viết 分phân 別biệt 內nội 守thủ 幽u 閒gian 曰viết 覺giác 觀quán 麤thô 緣duyên 慮lự 名danh 覺giác 細tế 心tâm 靜tĩnh 住trụ 名danh 觀quán 所sở 了liễu 知tri 性tánh 者giả

即tức 所sở 以dĩ 能năng 了liễu 知tri 之chi 性tánh 正chánh 屬thuộc 妄vọng 本bổn 不bất 是thị 真chân 心tâm 必tất 定định 要yếu 認nhận 他tha 為vi 真chân 心tâm 者giả 此thử 心tâm 即tức 應ưng 當đương 離ly 塵trần 有hữu 體thể 一nhất 切thiết 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 六lục 塵trần 但đãn 舉cử 四tứ 種chủng 聲thanh 法pháp 二nhị 塵trần 攝nhiếp 在tại 諸chư 塵trần 之chi 中trung

事sự 業nghiệp 者giả 營doanh 業nghiệp 之chi 初sơ 曰viết 事sự 事sự 辦biện 之chi 後hậu 曰viết 業nghiệp 即tức 六lục 塵trần 事sự 業nghiệp 如như 果quả 真chân 心tâm 即tức 應ưng 平bình 聲thanh 離ly 卻khước 諸chư 塵trần 事sự 業nghiệp 別biệt 有hữu 完hoàn 全toàn 體thể 性tánh 此thử 乃nãi 就tựu 理lý 而nhi 論luận 必tất 當đương 如như 是thị 下hạ 乃nãi 就tựu 事sự 以dĩ 驗nghiệm

如như 汝nhữ 今kim 者giả 承thừa 聽thính 我ngã 法Pháp 此thử 則tắc 因nhân 聲thanh 而nhi 有hữu 分phân 別biệt

此thử 舉cử 聞văn 法Pháp 之chi 心tâm 以dĩ 例lệ 見kiến 色sắc 嗅khứu 香hương 嘗thường 味vị 覺giác 觸xúc 知tri 法pháp 諸chư 心tâm 皆giai 屬thuộc 對đối 境cảnh 起khởi 念niệm 不bất 能năng 離ly 塵trần 有hữu 體thể 如như 汝nhữ 現hiện 今kim 承thừa 聽thính 我ngã 說thuyết 法Pháp 此thử 心tâm 則tắc 因nhân 有hữu 所sở 分phân 別biệt 之chi 聲thanh 纔tài 有hữu 能năng 分phân 別biệt 之chi 性tánh 離ly 塵trần 畢tất 竟cánh 無vô 體thể 此thử 斷đoạn 執chấp 吝lận 分phân 別biệt 者giả 非phi 也dã 即tức 破phá 意ý 識thức 緣duyên 佛Phật 聲thanh 教giáo 之chi 勝thắng 善thiện 功công 能năng 也dã

縱túng 滅diệt 一nhất 切thiết 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 內nội 守thủ 幽u 閒gian 猶do 為vi 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự

縱túng 滅diệt 二nhị 字tự 承thừa 前tiền 縱túng 使sử 能năng 把bả 前tiền 五ngũ 識thức 及cập 同đồng 時thời 意ý 識thức 不bất 緣duyên 外ngoại 面diện 五ngũ 塵trần 境cảnh 界giới 滅diệt 其kỳ 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 用dụng 但đãn 由do 定định 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 內nội 守thủ 幽u 閒gian 寂tịch 靜tĩnh 之chi 境cảnh 此thử 境cảnh 即tức 凡phàm 外ngoại 在tại 定định 所sở 守thủ 之chi 境cảnh 取thủ 為vi 所sở 證chứng 法pháp 性tánh 者giả 不bất 知tri 此thử 非phi 法pháp 性tánh 猶do 為vi 法pháp 塵trần 即tức 能năng 守thủ 境cảnh 之chi 覺giác 觀quán 雖tuy 離ly 外ngoại 塵trần 分phân 別biệt 亦diệc 非phi 真chân 心tâm 猶do 屬thuộc 定định 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 微vi 細tế 分phân 別biệt 耳nhĩ

影ảnh 事sự 者giả 以dĩ 法pháp 塵trần 乃nãi 前tiền 五ngũ 塵trần 落lạc 卸tá 影ảnh 子tử 意ý 識thức 分phân 別biệt 亦diệc 屬thuộc 緣duyên 影ảnh 之chi 心tâm 即tức 此thử 內nội 守thủ 幽u 閒gian 定định 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 猶do 是thị 微vi 細tế 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 緣duyên 影ảnh 之chi 事sự 豈khởi 可khả 認nhận 之chi 為vi 真chân 乎hồ 此thử 斷đoạn 定định 執chấp 吝lận 覺giác 觀quán 者giả 亦diệc 非phi 即tức 破phá 意ý 識thức 止chỉ 散tán 入nhập 寂tịch 之chi 勝thắng 善thiện 功công 能năng 也dã

然nhiên 此thử 中trung 根căn 塵trần 識thức 三tam 差sai 別biệt 之chi 處xứ 應ứng 辨biện 析tích 明minh 白bạch 庶thứ 免miễn 疑nghi 誤ngộ

一nhất 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 有hữu 根căn 性tánh 識thức 性tánh 之chi 分phần

二nhị 法pháp 塵trần 境cảnh 界giới 有hữu 生sanh 塵trần 滅diệt 塵trần 之chi 異dị

三tam 第đệ 六lục 意ý 識thức 有hữu 明minh 了liễu 獨độc 頭đầu 之chi 別biệt

唯Duy 識Thức 云vân

愚ngu 者giả 難nan 分phân 識thức 與dữ 根căn

因nhân 根căn 識thức 同đồng 有hữu 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 之chi 用dụng 見kiến 單đơn 屬thuộc 眼nhãn 聞văn 兼kiêm 耳nhĩ 鼻tị 覺giác 單đơn 屬thuộc 身thân 知tri 兼kiêm 舌thiệt 意ý 須tu 知tri 六lục 根căn 對đối 境cảnh 如như 鏡kính 照chiếu 像tượng 本bổn 無vô 分phân 別biệt 六lục 識thức 緣duyên 境cảnh 則tắc 有hữu 分phân 別biệt 即tức 此thử 有hữu 分phân 別biệt 無vô 分phân 別biệt 為vi 根căn 識thức 之chi 分phần

古cổ 德đức 有hữu 云vân

見kiến 聞văn 覺giác 知tri 無vô 非phi 妄vọng 想tưởng

此thử 約ước 六lục 識thức 言ngôn

又hựu 僧Tăng 問vấn 善Thiện 知Tri 識Thức

如như 何hà 是thị 佛Phật 性tánh

答đáp 曰viết

在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 在tại 鼻tị 嗅khứu 香hương 在tại 舌thiệt 嘗thường 味vị 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 在tại 足túc 運vận 奔bôn

此thử 約ước 六lục 根căn 言ngôn 識thức 性tánh 虛hư 妄vọng 故cố 名danh 妄vọng 想tưởng 根căn 性tánh 真chân 常thường 故cố 稱xưng 佛Phật 性tánh 古cổ 來lai 宗tông 門môn 祖tổ 師sư 多đa 從tùng 六lục 根căn 門môn 頭đầu 接tiếp 引dẫn 學học 人nhân 擎kình 拳quyền 豎thụ 指chỉ 令linh 向hướng 眼nhãn 根căn 能năng 見kiến 處xứ 薦tiến 取thủ 振chấn 威uy 一nhất 喝hát 令linh 向hướng 耳nhĩ 根căn 能năng 聞văn 處xứ 薦tiến 取thủ 木mộc 樨# 香hương 否bĩ 令linh 向hướng 鼻tị 根căn 能năng 嗅khứu 處xứ 薦tiến 取thủ 這giá 個cá 滋tư 味vị 如như 何hà 令linh 向hướng 舌thiệt 根căn 能năng 嘗thường 處xứ 薦tiến 取thủ 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng 令linh 向hướng 身thân 根căn 覺giác 痛thống 處xứ 薦tiến 取thủ 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 令linh 向hướng 意ý 根căn 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 薦tiến 取thủ 這giá 等đẳng 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 即tức 本bổn 經Kinh 所sở 顯hiển 的đích 為vi 如Như 來Lai 密mật 因nhân 亦diệc 即tức 二nhị 根căn 本bổn 中trung 真chân 本bổn 亦diệc 即tức 四tứ 科khoa 七thất 大đại 中trung 如Như 來Lai 藏tạng 妙diệu 真Chân 如Như 性tánh 所sở 應ưng 取thủ 為vi 本bổn 修tu 因nhân 者giả

此thử 中trung 所sở 滅diệt 之chi 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 即tức 前tiền 五ngũ 識thức 之chi 任nhậm 運vận 分phân 別biệt 及cập 與dữ 前tiền 五ngũ 識thức 同đồng 時thời 而nhi 起khởi 明minh 了liễu 意ý 識thức 之chi 隨tùy 念niệm 分phân 別biệt 塵trần 有hữu 則tắc 有hữu 塵trần 無vô 則tắc 無vô 凡phàm 外ngoại 權quyền 小tiểu 諸chư 修tu 行hành 人nhân 亦diệc 知tri 這giá 個cá 散tán 動động 有hữu 欲dục 修tu 定định 必tất 須tu 止chỉ 之chi 歸quy 靜tĩnh 成thành 一nhất 種chủng 內nội 守thủ 幽u 閒gian 之chi 境cảnh 不bất 知tri 猶do 是thị 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 正chánh 二nhị 根căn 本bổn 中trung 妄vọng 本bổn 凡phàm 外ngoại 所sở 修tu 之chi 定định 寧ninh 能năng 出xuất 此thử 境cảnh 界giới 法pháp 塵trần 境cảnh 界giới 有hữu 生sanh 滅diệt 之chi 異dị 者giả 法pháp 塵trần 無vô 別biệt 體thể 即tức 五ngũ 根căn 對đối 境cảnh 五ngũ 識thức 起khởi 時thời 有hữu 明minh 了liễu 意ý 識thức 與dữ 其kỳ 同đồng 時thời 而nhi 起khởi 緣duyên 五ngũ 塵trần 性tánh 境cảnh 接tiếp 歸quy 意ý 地địa 合hợp 五ngũ 塵trần 落lạc 卸tá 影ảnh 子tử 成thành 為vi 法pháp 塵trần 之chi 境cảnh 如như 照chiếu 像tượng 之chi 攝nhiếp 影ảnh 焉yên 故cố 為vi 影ảnh 事sự 有hữu 一nhất 分phần 生sanh 塵trần 散tán 位vị 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 所sở 緣duyên 起khởi 計kế 度độ 分phân 別biệt 者giả 有hữu 一nhất 分phần 滅diệt 塵trần 即tức 此thử 內nội 守thủ 幽u 閒gian 之chi 境cảnh 定định 中trung 獨độc 頭đầu 意ý 識thức 所sở 緣duyên 者giả 亦diệc 全toàn 託thác 分phân 別biệt 而nhi 後hậu 分phân 明minh 一nhất 不bất 分phân 別biệt 境cảnh 即tức 沈trầm 沒một 此thử 之chi 分phần 別biệt 甚thậm 細tế 如như 無vô 波ba 之chi 流lưu 望vọng 如như 恬điềm 靜tĩnh 流lưu 急cấp 不bất 住trụ 非phi 實thật 無vô 流lưu

故cố 曰viết

法pháp 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự

意ý 識thức 有hữu 明minh 了liễu 獨độc 頭đầu 之chi 別biệt 者giả

明minh 了liễu 意ý 識thức 緣duyên 境cảnh 明minh 了liễu 親thân 得đắc 法Pháp 之chi 自tự 體thể 故cố 以dĩ 為vi 名danh 亦diệc 名danh 五ngũ 俱câu 意ý 與dữ 前tiền 五ngũ 識thức 俱câu 時thời 起khởi 故cố 亦diệc 名danh 同đồng 時thời 意ý 識thức 獨độc 頭đầu 意ý 識thức

復phục 有hữu 四tứ 種chủng

一nhất 散tán 位vị 獨độc 頭đầu 緣duyên 獨độc 影ảnh 境cảnh

二nhị 狂cuồng 亂loạn 獨độc 頭đầu 緣duyên 病bệnh 中trung 狂cuồng 亂loạn 所sở 發phát 境cảnh

三tam 夢mộng 中trung 獨độc 頭đầu 緣duyên 虛hư 妄vọng 夢mộng 境cảnh

四tứ 定định 中trung 獨độc 頭đầu 緣duyên 定định 中trung 所sở 住trụ 境cảnh

此thử 中trung 幽u 閒gian 之chi 境cảnh 即tức 屬thuộc 定định 境cảnh 定định 中trung 獨độc 頭đầu 所sở 緣duyên 者giả 因nhân 有hữu 守thủ 境cảnh 之chi 心tâm 所sở 守thủ 之chi 境cảnh 故cố 為vi 法pháp 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 此thử 破phá 意ý 識thức 止chỉ 散tán 入nhập 寂tịch 之chi 勝thắng 善thiện 功công 能năng 也dã

我ngã 非phi 敕sắc 汝nhữ 執chấp 為vi 非phi 心tâm 但đãn 汝nhữ 於ư 心tâm 微vi 細tế 揣đoàn 摩ma 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 有hữu 分phân 別biệt 性tánh 即tức 真chân 汝nhữ 心tâm

此thử 縱túng 其kỳ 離ly 塵trần 有hữu 體thể 許hứa 為vi 真chân 心tâm

故cố 曰viết

我ngã 非phi 強cưỡng 制chế 敕sắc 令linh 也dã 汝nhữ 一nhất 定định 執chấp 此thử 緣duyên 塵trần 分phân 別biệt 以dĩ 為vi 非phi 心tâm 但đãn 汝nhữ 於ư 自tự 心tâm 中trung 微vi 細tế 研nghiên 究cứu 揣đoàn 摩ma 汝nhữ 所sở 執chấp 吝lận 不bất 捨xả 之chi 心tâm 若nhược 離ly 前tiền 塵trần 有hữu 分phân 別biệt 之chi 體thể 性tánh 即tức 許hứa 真chân 是thị 汝nhữ 心tâm 此thử 暫tạm 縱túng 也dã

若nhược 分phân 別biệt 性tánh 離ly 塵trần 無vô 體thể 斯tư 則tắc 前tiền 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự

此thử 隨tùy 奪đoạt 若nhược 能năng 分phân 別biệt 之chi 性tánh 離ly 塵trần 無vô 自tự 體thể 者giả 此thử 則tắc 前tiền 塵trần 分phân 別biệt 影ảnh 事sự 耳nhĩ

塵trần 非phi 常thường 住trụ 若nhược 變biến 滅diệt 時thời 此thử 心tâm 則tắc 同đồng 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 同đồng 於ư 斷đoạn 滅diệt 其kỳ 誰thùy 修tu 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn

塵trần 非phi 常thường 住trụ 不bất 生sanh 滅diệt 法pháp 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 虛hư 妄vọng 有hữu 生sanh 因nhân 緣duyên 別biệt 離ly 虛hư 妄vọng 名danh 滅diệt 所sở 托thác 之chi 塵trần 若nhược 變biến 滅diệt 時thời 則tắc 此thử 能năng 托thác 影ảnh 事sự 之chi 心tâm 亦diệc 應ưng 與dữ 之chi 俱câu 滅diệt 此thử 心tâm 則tắc 同đồng 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 但đãn 有hữu 其kỳ 名danh 全toàn 無vô 其kỳ 體thể 則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 同đồng 於ư 斷đoạn 滅diệt 者giả

以dĩ 阿A 難Nan 認nhận 緣duyên 影ảnh 為vi 真chân 心tâm 心tâm 即tức 法Pháp 身thân 屬thuộc 性tánh 具cụ 依y 之chi 修tu 習tập 證chứng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 屬thuộc 修tu 得đắc 今kim 此thử 心tâm 隨tùy 塵trần 變biến 滅diệt

故cố 難nan 曰viết

則tắc 汝nhữ 法Pháp 身thân 同đồng 於ư 斷đoạn 滅diệt

以dĩ 同đồng 龜quy 毛mao 兔thố 角giác 之chi 本bổn 無vô 故cố 其kỳ 誰thùy 更cánh 來lai 修tu 因nhân 而nhi 證chứng 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 之chi 果quả 乎hồ 三tam 推thôi 妄vọng 識thức 無vô 體thể 竟cánh 併tinh 前tiền 二nhị 科khoa

初sơ 如Như 來Lai 備bị 破phá 三tam 迷mê 竟cánh



子tử 二nhị 大đại 眾chúng 知tri 非phi 無vô 辯biện

即tức 時thời 阿A 難Nan 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 默mặc 然nhiên 自tự 失thất

即tức 時thời 推thôi 破phá 妄vọng 識thức 無vô 體thể 之chi 時thời 阿A 難Nan 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 已dĩ 聞văn 妄vọng 識thức 無vô 體thể 既ký 不bất 知tri 何hà 者giả 為vi 真chân 又hựu 不bất 敢cảm 依y 舊cựu 認nhận 妄vọng 至chí 此thử 辭từ 窮cùng 默mặc 然nhiên 無vô 語ngữ 自tự 覺giác 若nhược 失thất 如như 賈cổ 人nhân 失thất 其kỳ 所sở 寶bảo 也dã 併tinh 前tiền 一nhất 科khoa

二nhị 正chánh 與dữ 斥xích 破phá 竟cánh



癸quý 三tam 結kết 歸quy 其kỳ 判phán

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

世thế 間gian 一nhất 切thiết 諸chư 修tu 學học 人nhân 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán 皆giai 由do 執chấp 此thử 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 雖tuy 得đắc 多đa 聞văn 不bất 成thành 聖thánh 果Quả

此thử 結kết 歸quy 前tiền 取thủ 心tâm 定định 判phán 之chi 判phán 辭từ

前tiền 云vân

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 生sanh 死tử 相tương 續tục 皆giai 由do 不bất 知tri 常thường 住trụ 真chân 心tâm 性tánh 淨tịnh 明minh 體thể 用dụng 諸chư 妄vọng 想tưởng 此thử 想tưởng 不bất 真chân 故cố 有hữu 輪luân 轉chuyển

自tự 定định 判phán 之chi 後hậu 備bị 破phá 三tam 迷mê 已dĩ 竟cánh 到đáo 此thử 仍nhưng 結kết 歸quy 其kỳ 判phán

一nhất 切thiết 諸chư 修tu 學học 人nhân 統thống 該cai 凡phàm 外ngoại 權quyền 小tiểu 錯thác 用dụng 妄vọng 本bổn 而nhi 修tu 者giả 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định

由do 一nhất 定định 一nhất 定định 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 故cố 名danh 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 前tiền 八bát 即tức 四tứ 禪thiền 四tứ 空không 八bát 定định 凡phàm 位vị 所sở 修tu 後hậu 一nhất 滅Diệt 盡Tận 定Định 聖thánh 位vị 所sở 成thành 若nhược 但đãn 滅diệt 六lục 識thức 名danh 無vô 心tâm 定định 兼kiêm 滅diệt 七thất 識thức 名danh 滅Diệt 盡Tận 定Định 又hựu 能năng 令linh 染nhiễm 末mạt 那na 相tương 應ứng 之chi 受thọ 想tưởng 伏phục 而nhi 不bất 行hành 亦diệc 名danh 滅Diệt 受Thọ 想Tưởng 定Định 既ký 得đắc 此thử 定định 於ư 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 中trung 已dĩ 為vi 漏lậu 盡tận 即tức 是thị 羅La 漢Hán

今kim 云vân 現hiện 前tiền 雖tuy 成thành 此thử 定định 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 成thành 阿A 羅La 漢Hán 者giả

正Chánh 脈Mạch 云vân

當đương 知tri 彼bỉ 所sở 謂vị 無vô 漏lậu 聖thánh 位vị 皆giai 一nhất 時thời 權quyền 許hứa 誘dụ 進tiến 而nhi 已dĩ

法Pháp 華Hoa 破phá 云vân

汝nhữ 當đương 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 所sở 得đắc 涅Niết 槃Bàn 非phi 真chân 實thật

既ký 非phi 真chân 涅Niết 槃Bàn 豈khởi 名danh 真chân 漏lậu 盡tận 乎hồ

故cố 長Trường 水Thủy 謂vị

十Thập 地Địa 為vi 漏lậu 盡tận 羅La 漢Hán

餘dư 謂vị 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 此thử 與dữ 前tiền 文văn 諸chư 修tu 行hành 人nhân 不bất 能năng 得đắc 成thành 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 句cú 相tương 照chiếu 應ưng 意ý 謂vị 依y 識thức 心tâm 修tu 縱túng 成thành 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 超siêu 出xuất 三tam 界giới 沈trầm 滯trệ 化hóa 城thành 為vi 止chỉ 不bất 能năng 成thành 佛Phật 也dã

皆giai 由do 執chấp 此thử 生sanh 死tử 妄vọng 想tưởng 第đệ 六lục 識thức 誤ngộ 為vi 真chân 實thật 常thường 住trụ 真chân 心tâm 此thử 執chấp 妄vọng 為vi 真chân 故cố 枉uổng 受thọ 輪luân 迴hồi 之chi 苦khổ 即tức 破phá 第đệ 六lục 識thức 界giới 外ngoại 取thủ 證chứng 之chi 勝thắng 善thiện 功công 能năng 也dã 是thị 故cố 汝nhữ 今kim 雖tuy 得đắc 多đa 聞văn 不bất 成thành 聖thánh 果Quả 者giả

小tiểu 教giáo 許hứa 四Tứ 果Quả 皆giai 聖thánh 今kim 阿A 難Nan 位vị 居cư 初Sơ 果Quả 而nhi 謂vị 非phi 聖thánh 者giả 以dĩ 九Cửu 次Thứ 第Đệ 定Định 尚thượng 非phi 漏lậu 盡tận 羅La 漢Hán 而nhi 初Sơ 果Quả 安an 得đắc 成thành 聖thánh 耶da 初sơ 斥xích 破phá 所sở 執chấp 妄vọng 心tâm 以dĩ 開khai 奢Xa 摩Ma 他Tha 路lộ 竟cánh

大Đại 佛Phật 頂Đảnh 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 講Giảng 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 二nhị 終chung

圓Viên 瑛Anh 大Đại 師Sư 著trước (1878-1953)

Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 7/8/2016 ◊ Cập nhật: 7/8/2016
Đang dùng phương ngữ: BắcNam

古文 古Cổ 文Văn Góp Ý
AAA      
  Quyển: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24